



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59671932
Câu 1. "thực hiện việc đo lường đối tượng nghiên cứu, thay đổi điều kiện của
đối tượng, và đo lường lại đối tượng với cùng một cách đo để xác định xem
sự thay đổi được kiểm soát chủ động này có làm thay đổi các giá trị đo đạc
hay không?" là phương pháp nghiên cứu thống kê nào a. nghiên cứu khám phá
b. nghiên cứu giải thích
c. nghiên cứu thử nghiệm
d. nghiên cứu quan sátcâu 2. Trong một mẫu khảo sát 400 sinh viên tại một
trường đại học, có 80 người, hay 20%, thuộc ngành Quản trị kinh doanh.
Dựa trên thông tin này, một báo cáo nghiên cứu về trường đã viết rằng
"20% số sinh viên của trường đang theo học ngành Quản trị kinh doanh".
Báo cáo này là thí dụ về a. tổng thể thống kê
b. thống kê suy diễn c. mẫu thống kê
d. thống kê mô tả câu 3. Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?
a. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
b. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
c. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
d. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn
tiêu thức thống kê
câu 4. Một chương trình học được thiết kế để để khuyến khích nhiều học sinh
THPT học chuyên ngành toán và thống kê hơn khi vào đại học. Những người
tổ chức chương trình muốn ước tính tỷ lệ học sinh sau khi hoàn thành chương
trình sẽ tiếp tục học đại học chuyên ngành toán hoặc thống kê . Họ sẽ chọn
một mẫu học sinh từ danh sách tất cả học sinh đã hoàn thành chương trình.
Phương pháp lấy mẫu nào sau đây là phương pháp lấy mẫu hệ thống? a. Chọn
tất cả các học sinh nữ trong danh sách.
b. Chọn ngẫu nhiên 50 học sinh trong danh sách.
c. Chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nữ trong danh sách và chọn ngẫu nhiên
25 tên từ các học sinh nam trong danh sách.
d. Chọn ngẫu nhiên các tên trong danh sách và sau đó cứ 10 học sinh thì chọn mọi
học sinh thứ mười trong danh sách ngẫu nhiên.
Câu 5. Đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn ra để nghiên cứu được gọi là gì?
a. tổng thể thống kê
b. tiêu thức thống kê c. mẫu thống kê
d. cách thức chọn mẫu câu 6. Cỡ mẫu thường
a. Nhỏ hơn kích thước của tổng thể
b. Lớn hơn kích thước tổng thể
c. Bằng hoặc lớn hơn kích thước tổng thể
d. Không trả lời nào đúng câu 7. Không có điểm gốc (điểm 0) hay số 0 chỉ là
điểm quy ước là đặc điểm của thang đo hay dữ liệu định lượng nào? a. Định danh b. Khoảng c. Thứ bậc
d. Tỷ lệ câu 8, "Không thực hiện điều khiển biến nguyên nhân có kiểm soát
mà chỉ thu thập các dữ liệu cần nghiên cứu và khảo sát tương quan giữa
biến nguyên nhân và biến kết quả" là đặc điểm của phương pháp nghiên
cứu thống kê nào?
a. nghiên cứu thử nghiệm
b. nghiên cứu quan sát
c. nghiên cứu khám phá
d. nghiên cứu giải thích câu 9. "Con số, câu chữ, hình ảnh, âm thanh, ... ở dạng
thô" được gọi là a.dữ liệu b.thông tin c.tri thức
d.dữ liệu sơ cấp câu 10. Một lĩnh vực khoa học nhằm thu thập, phân loại,
phân tích và diễn giải ý nghĩa của dữ liệu được gọi là a. phân tích kinh doanh
b. thống kê mô tả
c. toán học ứng dụng d. thống kê
câu 11. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là? a. 244 b. 599
c. Dãy số không có Mốt
d. 322 câu 12. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322.
Trung vị của dãy số là? a. 568 b. 620 c. 537 d. 599
câu 13. Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều? a. Phương sai b. Trung bình c. Trung vị
d. Mốt câu 14. Đại lượng nào không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị đột biến? a. Độ lệch chuẩn b. Trung bình c. Phương sai d. Trung vị
câu 15. Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là?
a. Độ lệch chuẩn
b. Khoảng biến thiên
c. Hệ số biến thiên
d. Khoảng tứ phân vị
câu 16. Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong
phạm vi … lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình? a. 1 b. 3 c. 4
d. 2 câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán?
a. Hệ số biến thiên là đại lượng cần thiết sử dụng bắt buộc trong mọi trường hợp so
sánh các bộ dữ liệu khác nhau.
b. Khi các đơn vị trong tổng thể có giá trị càng giống nhau thì các đại lượng đo
lường độ phân tán càng tiến gần tới 0
c. Các đại lượng đo lường độ phân tán càng lớn thì tổng thể càng đồng đều
d. Các đại lượng đo lường độ phân tán có thể âm cũng có thể dương câu 18. Phát
biểu nào sau đây là sai về giá trị đột biến? a. Là giá trị nhỏ hơn Q1-1,5*IQR
b. Là giá trị lớn hơn Q1+1,5*IQR
c. Là giá trị rất lớn hoặc rất nhỏ trong bộ dữ liệu
d. Là giá trị lớn hơn Q3+1,5*IQR câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?
a. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
b. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
c. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
d. Không có đáp án nào sai
câu 20.Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ
dữ liệu có phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình? Select one: a. 88.89% b. 84% c. 75% d. 55.56%
câu 21. Một tổng thể (vô hạn) có trung bình là 200 và độ lệch chuẩn là 50. Giả
sử một mẫu ngẫu nhiên đơn giản với cỡ mẫu là 100 được chọn và giá trị trung
bình mẫu được dùng để ước lượng giá trị trung bình tổng thể. Độ lệch chuẩn
của trung bình mẫu bằng bao nhiêu? a. 50 b. 20 c. 5 d. 2
câu 22. Đại lượng thống kê mô tả quan trọng nhất để đo lường vị trí trung
tâm của một tập dữ liệu là a. phương sai b. mốt c. trung bình
d. trung vị câu 23. Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng
phân tổ dữ liệu định lượng?
a. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ nhỏ tới lớn
b. Các tổ không chồng lấn lên nhau
c. Khoảng cách các tổ phải đều nhau
d. Không bỏ sót dữ liệu câu 24. Đâu KHÔNG phải là nội dung liên quan đến
Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem)?
a. Nếu phân phối của tổng thể là đối xứng thì trung bình mẫu sẽ phân phối chuẩn
với bất kỳ kích thước mẫu nào
b. Nếu tổng thể có phân phối chuẩn thì trung bình mẫu sẽ phân phối chuẩn với bất
kỳ kích thước mẫu nào
c. Nếu phân phối của tổng thể là đối xứng thì phân phối của trung bình mẫu sẽ có
hình dạng xấp xỉ chuẩn nếu kích thước mẫu ≥15
d. Với kích thước mẫu n đủ lớn (≥30) thì trung bình mẫu sẽ phân phối chuẩn bất kể
quy luật phân phối xác suất của tổng thể như thế nào câu 25. Trong câu: 'Với
độ tin cậy 90%, độ dài trung bình của các cuộc gọi đường dài nằm trong
khoảng 15 đến 22 phút', sai số của ước lượng (margin of error) là a. 7 phút b. 5 phút c. 12 phút d. 3.5 phút
Câu 26. Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
a. Điều tra có thể phá hủy sản phẩm
b. Giới hạn về chi phí
c. Giới hạn về thời gian
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?
a. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
b. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
c. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
d. Không có đáp án nào sai câu 28. Biểu đồ nào không thể hiện hình dáng phân
phối của tập dữ liệu? a. Biểu đồ thân và lá (stem-and-leaf chart)
b. Đa giác tần số (Polygon)
c. Đồ thị tán xạ / rải điểm (Scattered Chart)
d. Biểu đồ tần số (Histogram)
Câu 29. Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị
hoặc đại lượng số là hoạt động ...
a. thống kê mô tả
b. Không có đáp án nào đúng
c. nghiên cứu thực nghiệm
d. thống kê suy diễn câu 30. Đâu không phải là một ví dụ về mẫu cặp?
a. Một thầy giáo muốn so sánh điểm kiểm tra giữa kỳ môn Thống kê ứng dụng của
hai lớp thầy đang dạy trong cùng một học kỳ. Thầy lấy ngẫu nhiên mỗi lớp 10 sinh viên và so sánh.
b. Một thầy giáo muốn so sánh hiệu quả của phương pháp giảng dạy nên đã chọn
ngẫu nhiên 10 sinh viên trong lớp thầy đang dạy và so sánh trình độ của các sinh
viên này trước và sau khoá học.
c. Một quản lý cửa hàng tiện lợi muốn so sánh giá của một số sản phẩm của cửa
hàng cô với cửa hàng đối thủ cạnh tranh. Người quản lý đã lựa chọn 10 loại sản
phẩm được bán ở cả 2 cửa hàng và so sánh giá của chúng.
d. Một nữ quản lý cửa hàng tiện lợi muốn đánh giá chất lượng của một loại sản
phẩm vừa mới được cải tiến. Cô đã mời 10 khách hàng độc lập dùng thử sản
phẩm. Mỗi người dùng thử cả sản phẩm cũ và sản phẩm cải tiến, sau đó cho
điểm đánh giá về hai sản phẩm này.
Câu 31. Đâu là một điều kiện cần có để thực hiện kiểm địnhh ANOVA?
a. Trung bình mẫu của các nhóm phải bằng nhau
b. Phương sai của các tổng thể bằng nhau
c. Các nhóm đều có phân phối đồng đều (uniform distribution)
d. Cỡ mẫu được lấy ra từ các tổng thể phải bằng nhau
Câu 32. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân
phối chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.
Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ có kích thước từ 400 đến 500mm? a. 38.29% b. 68% c. 0.3829% d. 95%
Câu 33. Phân tích sâu/ hậu ANOVA dùng khi nào và để làm gì?
a. Thường được sử dụng khi phân tích phương sai cho kết luận có cơ sở bác bỏ giả
thuyết không và để xác định liệu có sự khác biệt thực sự có ý nghĩa thống kê
giữa một tổng thể có trung bình mẫu lớn nhất và một tổng thể có trung bình mẫu nhỏ nhất.
b. Thường được sử dụng khi phân tích phương sai cho kết luận có cơ sở bác bỏ giả
thuyết không và để xác định cặp tổng thể thực sự có sự khác biệt về giá trị trung bình.
c. Thường được sử dụng khi phân tích phương sai cho kết luận CHƯA có cơ sở
bác bỏ giả thuyết không và để xác định liệu có sự khác biệt thực sự có ý nghĩa
thống kê giữa một tổng thể có trung bình mẫu lớn nhất và một tổng thể có trung
bình mẫu nhỏ nhất.
d. Thường được sử dụng khi phân tích phương sai cho kết luận CHƯA có cơ sở
bác bỏ giả thuyết không và để xác định cặp tổng thể thực sự có sự khác biệt về
giá trị trung bình.
Câu 34. Cho một phân phối Student với 16 bậc tự do. Hãy tra bảng t để tìm
xác suất/ diện tích của vùng/ miền từ: (i) - ∞ tới 2.12 (ii) 1.337 tới +∞
a. (i) 0.025 và (ii) 0.9
b. (i) 0.975 và (ii) 0.9
c. (i) 0.975 và (ii) 0.1
d. (i) 0.025 và (ii) 0.1 câu 35. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, độ tin
cậy càng cao thì khoảng tin cậy sẽ a. Không thay đổi b. Càng hẹp
c. Cần xem xét các yếu tố khác d. Càng rộng
câu 36. Tính P(Z>2.5) Biết Z có phân phối chuẩn tắc a. 0.0062 b. 0.9938 c. -0.0062
d. Không có đáp án nào đúng câu 37. Khi cỡ mẫu tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra
đối với phân phối của tham số mẫu
a. Trung bình mẫu sẽ tăng lên
b. Trung bình mẫu sẽ giảm đi
c. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ giảm đi
d. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ tăng lên
Câu 38. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng sản xuất có
phân phối chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.
Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì có kích thước là 550mm. Có bao nhiêu phần
trăm sản phẩm sẽ có kích thước lớn hơn 550mm? a. 68% b. 15,87% c. Xấp xỉ 17 % d. 34%
câu 39. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài trung bình của các cuộc gọi
đường dài nằm trong khoảng 15 đến 22 phút', sai số của ước lượng (margin of
error) là a. 7 phút b. 3.5 phút c. 12 phút
d. 5 phút câu 40. Trong phân tích phương sai một yếu tố. Đâu không phải là
nội dung của giả thuyết đối H1?
a. Trung bình của tất cả các cặp 2 tổng thể bất kỳ trong k tổng thể đều khác nhau
b. Tồn tại ít nhất 1 cặp μi≠μj với i ≠j
c. Không phải trung bình của tất cả (k) tổng thể đều bằng nhau.
d. Tất cả đều đúng là nội dung của giả thuyết đối H1, nhưng được diễn đạt theo các cách khác nhau.
Câu 41. Phân tích ANOVA được sử dụng cho dữ liệu thu được từ 5 tổng thể. 5
mẫu được rút ra từ 5 tổng thể, mỗi mẫu bao gồm 20 quan sát. Bậc tự do của
tử số và mẫu số (tương ứng) đối với giá trị tới hạn của F là a. 4 và 20 b. 5 và 20 c. 4 và 99 d. 4 và 95
câu 42. Trong phân tích hậu ANOVA bằng phương pháp LSD - Least
Significant Difference (Ước lượng KTC).
Chúng ta có thể kết luận hai tổng thể có sự khác biệt về giá trị trung bình khi nào?
a. Khi có số 0 nằm trong khoảng tin cậy
b. Khi số 0 bằng cận trên của khoảng tin cậy
c. Khi số 0 nằm ngoài khoảng tin cậy
d. Khi số 0 bằng cận dưới của khoảng tin cậy
câu 43. Đâu không phải là một điều kiện cần có để thực hiện kiểm địnhh ANOVA?
a. Phương sai của các tổng thể bằng nhau
b. Việc lấy mẫu từ các tổng thể được thực hiện độc lập
c. Cỡ mẫu được lấy ra từ các tổng thể phải bằng nhau
d. Các nhóm đều có phân phối chuẩn câu 44:Hãy ghép cặp phù hợp giữa
phương pháp kiểm định và trường hợp áp dụng tương ứng
Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon → Kiểm định sự khác biệt giữa hai mẫu cặp,
Kiểm định tổng hạng Wilcoxon → Kiểm định sự khác biệt giữa hai mẫu độc lập,
Kiểm định Kruskal Wallis → Kiểm định sự khác biệt giữa k mẫu độc lập k>3
Câu 45: Đâu là một trong những đại lượng kiểm định điển hình cho kiểm định phi tham số a. Zstat b. W/ Wstat c. tstat d. Fstat
câu 46: Hãy ghép các cặp phù hợp giữa "bài toán kiểm định" và "cách tính
pvalue" cho trường hợp đó.
p - value = P(z=P(z>=zstat) → Kiểm định bên phải, p - value = 2. P(z>=|zstat|)
→ Kiểm định hai bên câu 47: Nhận định sau đây là đúng
(True) hay sai (False)? Kiểm định phi tham số không áp
dụng cho dữ liệu thứ bậc. True False
Câu 48: Một công ty nghiên cứu thị trường tiến hành khảo sát/ phỏng vấn cá
nhân trực tiếp về rất nhiều vấn đề khác nhau.
Trong quá trình khảo sát có nhiều cá nhân hợp tác với nhân viên điều tra và
cũng có nhiều cá nhân không hợp tác. Có một số nghi ngờ rằng tỷ lệ hợp tác
này khác nhau giữa nam và nữ. Dưới đây là dữ liệu để kiểm chứng nghi ngờ này.
Nam: Quan sát 200 người thì có 110 người hợp tác
Nữ: Quan sát 300 người, thì có 210 người hợp tác
Ước lượng điểm của sự khác biệt về tỷ lệ hợp tác trong điều tra này là bao
nhiêu? a. 0.55 b. 0.15 c. 0.7
d. (210-100)/100 câu 49. Một tổng thể (vô hạn) có trung bình là 200 và độ lệch
chuẩn là 50. Giả sử một mẫu ngẫu nhiên đơn giản với cỡ mẫu là 100 được
chọn và giá trị trung bình mẫu được dùng để ước lượng giá trị trung bình
tổng thể. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu bằng bao nhiêu? a. 5 b. 50 c. 200
d. 20 câu 50 Đâu là một trong những đại lượng kiểm định điển hình cho kiểm định phi tham số a. tstat b. W/ Wstat c. Fstat d. Zstat
câu 51. Một nhóm nghiên cứu đang thử nghiệm một loại thuốc điều trị cho các
bệnh nhân tiểu đường.
Nhóm thực hiện lựa chọn 9 bệnh nhân rồi cho họ sử dụng thuốc. Nhóm đo và
ghi lại chỉ số đường huyết trước và sau khi sử dụng thuốc.
Nhóm nên sử dụng kiểm định nào để đánh giá tác động của thuốc đang thử nghiệm?
Giả định dữ liệu không phân phối chuẩn.
a. Kiểm định tổng hạng Wilcoxon
b. Kiểm định t-test cho mẫu cặp
c. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
d. Không có đáp án nào đúng câu 52. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài
trung bình của các cuộc gọi đường dài nằm trong khoảng 15 đến 22 phút',
sai số của ước lượng (margin of error) là a. 7 phút b. 12 phút c. 5 phút d. 3.5 phút
câu 53, Đâu là KHÔNG phải là trường hợp cần áp dụng phương pháp kiểm
định phi tham số? a. Mẫu nhỏ
b. Dữ liệu không chắc chắn có phân phối chuẩn
c. Dữ liệu không phân phối chuẩn d. Mẫu đủ lớn
câu 54, Một mẫu ngẫu nhiên gồm 225 quan sát được rút ra từ một tổng thể vô
hạn để ước lượng trung bình tổng thể. Trung bình mẫu là 90. Độ lệch chuẩn
mẫu là 6. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu là a. 0.16 b. 0.40 c. 15.00
d. 1.2 câu 55. Kiểm định nào được sử dụng thay thế cho Phân tích phương sai
trong trường hợp các giả định cho Phân tích phương sai không đạt được? a. Chi- bình phương
b. Dấu và hạng Wilcoxon c. Kruskal Wallis
d. Tổng hạng Wilcoxon câu 56.Khi mẫu đủ lớn thì đại lượng kiểm định của
kiểm định nào có thể xấp xỉ phân phối bình thường?
a. Tất cả các phương án trên đều đúng
b. W của kiểm định dấu và hạng Wilcoxon cho mẫu cặp
c. W của kiểm định dấu và hạng Wilcoxon cho trung vị một tổng thể
d. T1 của kiểm định tổng hạng Wilcoxon cho hai mẫu độc lập câu 57. Một mẫu
ngẫu nhiên gồm 100 quan sát được rút ra từ một tổng thể vô hạn. Trung
bình mẫu là 80. Độ lệch chuẩn mẫu là 12. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu là a. 1.20 b. 0.80 c. 0.12
d. 8.00 câu 58. Trong phân tích hồi quy E(y)=b0+b1.xE(y)=b0+b1.x, hệ số xác
định của phương trình hồi quy này cho biết
a. Tỷ lệ % thay đổi của X
b. Tỷ lệ % thay đổi của Y
c. Tỷ lệ % thay đổi của Y được giải thích bởi X
d. Tỷ lệ % thay đổi của X được giải thích bởi Y câu 59. Cho phương trình hồi
quy Y=3-10.X+e. Đâu là nhận định đúng về hệ số tương quan giữa hai biến X và Y
a. Hệ số tương quan giữa hai biến nhỏ hơn 0
b. Hệ số tương quan giữa hai biến bằng -(3/10)
c. Hệ số tương quan giữa hai biến lớn hơn 0
d. Hệ số tương quan giữa hai biến bằng -10
câu 60, Trong một phân tích hồi quy, người ta tính được SSR (regression)= 100; SSE (error)=52.
Hệ số xác định của mô hình hồi quy sẽ bằng bao nhiêu? a. 0.3421 b. 0.52
c. Không có đáp án nào đúng d. 0.6579
câu 61. Trong một phân tích hồi quy, biết SSE = 200 và SSR = 300. Phương
trình hồi quy mẫu là E(y)=3−0.5.xE(y)=3−0.5.x. Hệ số xác định của phương
trình hồi quy sẽ là a. 1.5000 b. 0.4000 c. 0.6000
d. 0.7746 câu 62, Cho phương trình hồi quy Y=3-10.X+e. Hệ số tương quan
giữa hai biến X và Y sẽ a. nhỏ hơn 0
b. có ý nghĩa thống kê c. = -10
d. = - 0.3 câu 63, Trong một phân tích hồi quy, phương trình hồi quy mẫu
được xác định là E(y)=12−6.xE(y)=12−6.x. Biết SSE = 510 và SST = 1000.
Hệ số tương quan giữa hai biến x,yx,y sẽ là a. -0.7 b. 0.49 c. +0.7 d. -0.49
câu 64, Trong một phân tích hồi quy, phương trình hồi quy mẫu đã tính được
là E(y)=2−5.xE(y)=2−5.x. Giả sử SSE = 38 và SST = 200, hệ số tương quan
giữa hai biến x,yx,y sẽ là a. +0.9 b. 0.81 c. -0.9 d. 0.19
câu 65, Đâu là nhận định đúng về hệ số tương quan
a. Bình phương của hệ số tương quan chính là hệ số xác định của phương trình hồi
quy tuyến tính đơn biến giữa hai biến
b. Hệ số tương quan là giá trị bình phương của hệ số xác định của phương trình hồi
quy tuyến tính đơn biến giữa hai biến c. Hệ số tương quan luôn dương
d. Hệ số tương quan luôn âm câu 66, Nếu hệ số tương
quan nhận giá trị dương thì:
a. Hệ số xác định có thể âm hoặc dương, tùy thuộc vào giá trị của độ dốc của đường hồi quy
b. Phương trình hồi quy có thể có độ dốc dương hoặc âm
c. Tung độ gốc luôn dương
d. Độ dốc của đường hồi quy phải dương
câu 67.Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?
a. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
b. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
c. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
d. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn
tiêu thức thống kê
câu 68. Sinh viên A chuẩn bị làm đề tài nghiên cứu khoa học (NCKH) về hành
vi tiêu dùng xanh. A bắt đầu tìm hiểu các sách, bài báo NCKH về chủ đề này
từ giảng viên và thư viện trường. Dữ liệu A thu được tại giai đoạn này được gọi là a. dữ liệu sơ cấp b.
dữ liệu thứ cấp c. dữ liệu định tính d.
dữ liệu thực tế câu 69.Tóm tắt, trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc
đại lượng số là hoạt động
a. Không có đáp án nào đúng
b. thống kê suy diễn
c. thống kê mô tả
d. nghiên cứu thực nghiệm câu 70 .Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
a. Việc nghiên cứu trên toàn bộ tổng thể có thể phá hủy sản phẩm
b. Giới hạn về chi phí
c. Giới hạn về thời gian
d. Tất cả các trả lời còn lại đều đúng
câu 71, Trong một phân tích hồi quy, phương trình hồi quy mẫu đã tính được
là E(y)=2−5.xE(y)=2−5.x. Giả sử SSE = 38 và SST = 200, hệ số tương quan
giữa hai biến x,yx,y sẽ là a. -0.9 b. 0.19 c. 0.81
d. +0.9 câu 72, Trong một mẫu khảo sát 400 sinh viên tại một trường đại học,
có 80 người, hay 20%, thuộc ngành Quản trị kinh doanh. Dựa trên thông
tin này, một báo cáo nghiên cứu về trường đã viết rằng "20% số sinh viên
của trường đang theo học ngành Quản trị kinh doanh". Báo cáo này là thí dụ về
a. thống kê suy diễn
b. thống kê mô tả c. mẫu thống kê
d. tổng thể thống kê câu 73, Trong bài toán kiểm định sự khác nhau giữa hai tỷ
lệ tổng thể, phân phối của chênh lệch giữa hai tỷ lệ mẫu p¯1−p¯2p¯1−p¯2
được xấp xỉ bởi a. phân phối Student tt với số bậc tự do n1+n2n1+n2
b. phân phối normal
c. phân phối Student tt với số bậc tự do n1+n2−2n1+n2−2
d. phân phối Student tt với số bậc tự do n1+n2−1n1+n2−1 câu 74, Trong một
phân tích hồi quy, người ta tính được SSR (regression)= 100; SSE
(error)=52. cHệ số tương quan giữa hai biến sẽ bằng bao nhiêu? a. 0.8111 b. 0.4328 c. 0.6579
d. Không có đáp án nào đúng
câu 75. Dữ liệu định lượng bao gồm dữ liệu
a. định danh và tỷ lệ
b. định danh và thứ bậc
c. khoảng và tỷ lệ
d. thứ bậc và khoảng câu 76. Biểu đồ Pareto dùng để xác định thứ tự ưu tiên
của các vấn đề dựa theo tỷ lệ nào?
a. Tuỳ theo mục đích nghiên cứu b. 80/20 c. 70/30
d. 60/40 câu 77. Trong một phân tích hồi quy, phương trình hồi quy mẫu được
xác định là E(y)=12−6.xE(y)=12−6.x. Biết SSE = 510 và SST = 1000. Hệ số
tương quan giữa hai biến x,yx,y sẽ là a. +0.7 b. -0.7 c. 0.49
d. -0.49 câu 78. Biểu đồ nào không thể hiện hình dáng phân phối của tập dữ
liệu? a. Đa giác tần số (Polygon)
b. Biểu đồ thân và lá (stem-and-leaf chart)
c. Biểu đồ tần số (Histogram)
d. Đồ thị tán xạ / rải điểm (Scattered Chart)
câu 79. Một nhóm du khách gồm 200 người trong đó có 120 nam và 80 nữ.
Người nghiên cứu chọn ngẫu nhiên 20% du khách nam và 20% du khách nữ
để phỏng vấn. Đây là thí dụ về phương pháp chọn mẫu a. ngẫu nhiên đơn
giản (simple random sampling)
b. ngẫu nhiên hệ thống (systematic sampling)
c. ngẫu nhiên phân tầng (stratified sampling)
d. theo cụm (cluster sampling) câu 80. Kiểm định nào được sử dụng thay thế
cho Phân tích phương sai trong trường hợp các giả định cho Phân tích
phương sai không đạt được? a. Dấu và hạng Wilcoxon b. Chi- bình phương
c. Tổng hạng Wilcoxon d. Kruskal Wallis
câu 81. Trong một kiểm định hai bên về trung bình của tổng thể, người ta thu
thập dữ liệu và xác định được giá trị tính toán từ dữ liệu mẫu của chỉ tiêu
kiểm định zStatzStat = 1.65. Xác suất tới hạn p-value là bao nhiêu? a. 0.0989 b. 0.9505 c. 0.0247
d. 0.0495 câu 82, Đâu là thí dụ về phương pháp chọn mẫu phi xác suất? a.
chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)
b. chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random sampling)
c. chọn mẫu bằng phán đoán (judgmental sampling)
d. chọn mẫu theo cụm (cluster sampling) câu 83. "thực hiện việc đo lường đối
tượng nghiên cứu, thay đổi điều kiện của đối tượng, và đo lường lại đối
tượng với cùng một cách đo để xác định xem sự thay đổi được kiểm soát
chủ động này có làm thay đổi các giá trị đo đạc hay không?" là phương
pháp nghiên cứu thống kê nào? a. nghiên cứu thử nghiệm b. nghiên cứu quan sát c. nghiên cứu khám phá d.
nghiên cứu giải thích câu 84. Giả sử có một phân tích phương sai một yếu tố
với tổng số lượng quan sát của tất cả các tổng thể là 28 nhằm kiểm định sự
khác biệt về giá trị trung bình của 4 tổng thể. Hãy sử dụng bảng tra xác suất
để tìm giá trị tới hạn cho miền bác bỏ của phân tích phương sai này trong
trường hợp mức ý nghĩa là 0.05. a. 3.72 b. 2.71
c. Không có đáp án nào đúng d. 3.01
câu 85. Biết phương sai tổng thể là 196. Với xác suất tin cậy 90%, hỏi cỡ mẫu
nhỏ nhất cần lấy là bao nhiêu để sai số của ước lượng khoảng tin cậy trung
bình tổng thể không vượt quá 4? a. 34 b. 32 c. 33 d. 35
câu 86. cKhoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là?
a. Hệ số biến thiên
b. Khoảng tứ phân vị
c. Độ lệch chuẩn