Tổng hợp các dạng bài tập Giải tích 1 | Đại học Bách khoa Hà Nội

Tổng hợp các dạng bài tập Giải tích 1 của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Giải tích 1 76 tài liệu

Trường:

Đại học Bách Khoa Hà Nội 2.8 K tài liệu

Thông tin:
42 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp các dạng bài tập Giải tích 1 | Đại học Bách khoa Hà Nội

Tổng hợp các dạng bài tập Giải tích 1 của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

283 142 lượt tải Tải xuống
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Chương 1
HÀM MỘT BIẾN SỐ
1.1-1.5. y số, hàm số, giới hạn và liên tục
1. Tìm tập xác định của hàm số
a. y =
4
p
log (tan x)
cos x 6= 0
tan x 1
log (tan x) 0
cos x 6= 0
tan x 1
x
π
4
+ kπ
x 6=
π
2
+ kπ
(k Z)
b. y = arcsin
2x
1+x
1 + x 6= 0
1
2x
1+x
1
x 6= 1
1 x 2x 1 + x
x 6= 1
3x 1
x 1
1
3
x 1
c. y =
x
sin πx
x 0
sin πx 6= 0
x 0
πx 6= kπ
x 0
x 6= k
x 0
x / Z
c. y = arccos (2 sin x)
1 2 sin x 1
1
2
sin x
1
2
π
6
+ 2kπ x
π
6
+ 2kπ
5π
6
+ 2kπ x
7π
6
+ 2kπ
(k Z)
2. Tìm miền giá trị của hàm số
a. y = log (1 2 cos x)
ĐK: cos x <
1
2
π
3
+ 2kπ < x <
5π
3
+ 2kπ
Mặt khác ta 1 2 cos x (0, 3] y (−∞, log 3]
b. y = arcsin
log
x
10
3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
ĐK
x > 0
log
x
10
1
y
π
2
,
π
2
3. Tìm f(x) biết
a. f
x +
1
x
= x
2
+
1
x
2
Đặt t = x +
1
x
(|t| 2)
t
2
= x
2
+
1
x
2
+ 2 t
2
2 = x
2
+
1
x
2
f(x) = x
2
2
b. f
x
1+x
= x
2
Đặt t =
x
1+x
(t 6= 1)
x =
t
1 t
x
2
=
t
2
(1 t)
2
f(x) =
x
2
(1 x)
2
4. Tìm hàm ngược của hàm số
a. y = 2x + 3
D = R
x =
y3
2
hàm ngược của hàm y = 2x + 3 y =
x3
2
.
b.
1x
1+x
D = R \ {−1}
y =
1 x
1 + x
y + yx = 1 x x =
1 y
1 + y
Suy ra hàm ngược của hàm
1x
1+x
y =
1x
1+x
c. y =
1
2
(e
x
+ e
x
) , (x > 0)
D = [0, +)
4
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Đặt t = e
x
(t > 0)
y =
1
2
t +
1
t
t
2
2yt + 1 = 0
= y
2
1
t = y +
p
y
2
1
t = y
p
y
2
1, (loại)
e
x
= y +
p
y
2
1
Suy ra hàm ngược
y = ln
x +
p
x
2
1
5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a. f(x) = a
x
+ a
x
, (a > 0)
f(x) = a
x
+ a
x
= f(x)
Suy ra hàm f(x) hàm chẵn
b. f(x) = ln
x +
1 + x
2
f(x) = ln
x +
1 + x
2
= ln
x
2
+1+x
2
x+
1+x
2
= ln
x +
1 + x
2
= f(x)
Suy ra hàm f(x) hàm lẻ.
c. f(x) = sin x + cos x
f(x) = sin(x) + cos(x) = sin x + cos x 6= f(x) và f(x) suy ra f(x)
không hàm chẵn cũng không hàm lẻ.
6. Chứng minh rằng bất kỳ hàm số f(x) nào xác định trong một khoảng
đối xứng (a, a), (a > 0) cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng
tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ.
Chứng minh. Giả sử
f(x) = g(x) + h(x) (1)
5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
trong đó g(x) hàm chẵn và h(x) hàm lẻ. Khi đó
f(x) = g(x) + h(x) = g(x) h(x) (2)
(1) + (2) ta được
f(x) + f(x) = 2g( x) g(x) =
f(x)+f(x)
2
(1) (2) ta được
f(x) f(x) = 2h(x) h(x) =
f(x)f(x)
2
7. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của hàm số sau (nếu có)
a. f(x) = A cos λx + B sin λx
Gọi T chu kỳ. Với mọi x ta
f(x + T ) = f(x)
A cos λ (x + T ) + B sin λ (x + T ) = A cos λx + B sin λx
A cos λx cos λT A sin λx sin λT + B sin λx cos λT + B sin λT cos λx
= A cos λx + B sin λx
nên cos λT = 1 λT = 2kπ T =
2kπ
λ
và
2π
λ
chu kỳ nhỏ nhất.
b. f(x) = sin(x
2
)
Ta
p
(k + 1) π
kπ =
π
(k+1)π+
kπ
0 khi k + Suy ra hàm
f(x) không tuần hoàn.
c. f(x) = sin x +
1
2
sin 2x +
1
3
sin 3x
Ta
sin x tuần hoàn chu kỳ 2π
sin 2x tuần hoàn chu kỳ π
sin 3x tuần hoàn chu kỳ
2π
3
Suy ra f(x) tuần hoàn chu kỳ BCNN của 2π, π,
2π
3
2π.
6
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
d. f(x) = cos
2
x
Ta f(x) =
1+cos 2x
2
f(x) tuần hoàn chu kỳ 2π
1.6-1.7 Giới hạn hàm số
8. Tìm giới hạn
a. lim
x1
x
100
2x+1
x
50
2x+1
lim
x1
x
100
2x+1
x
50
2x+1
L
=
lim
x1
100x
99
2
50x
49
2
=
98
48
=
49
24
b. lim
xa
(x
n
a
n
)na
n1
(xa)
(xa)
2
, n N
lim
xa
(x
n
a
n
)na
n1
(xa)
(xa)
2
L
=
lim
xa
nx
n1
na
n1
2(xa)
L
=
lim
xa
n(n1)x
n2
2
=
n(n1)a
n2
2
9. Tìm giới hạn
a. lim
x+
q
x+
x+
x
x+1
lim
x+
q
x+
x+
x
x+1
= lim
x+
x
x
= 1
b. lim
x+
3
x
3
+ x
2
1 x
lim
x+
3
x
3
+ x
2
1 x
= lim
x+
x
3
+x
2
1x
3
3
(x
3
+x
2
1)
2
+x
3
x
3
+x
2
1+x
2
= lim
x+
x
2
3x
2
=
1
3
c. lim
x0
m
1+αx
n
1+βx
x
lim
x0
m
1+αx
n
1+βx
x
= lim
x0
m
1+αx1
x
lim
x0
n
1+βx1
x
=
α
m
β
n
d. lim
x0
m
1+αx
n
1+βx1
x
lim
x0
m
1+αx
n
1+βx1
x
= lim
x0
n
1+βx
[
m
1+αx1
]
+
n
1+βx1
x
= lim
x0
n
1+βx
[
m
1+αx1
]
x
+ lim
x0
n
1+βx1
x
=
α
m
+
β
n
7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
10. Tìm giới hạn
a. lim
x→∞
sin xsin a
xa
lim
x→∞
sin xsin a
xa
L
=
lim
x→∞
cos x = cos a
b. lim
x+
sin
x + 1 sin
x
Ta
sin
x + 1 sin
x
=
2 sin
x+1
x
2
cos
x+1+
x
2
2
sin
1
2
(
x+1+
x
)
<
1
x+1+
x
<
1
2
x
0
Suy ra lim
x+
sin
x + 1 sin
x
= 0
c. lim
x0
cos x
3
cos x
sin
2
x
lim
x0
cos x
3
cos x
sin
2
x
= lim
x0
cos x1
sin
2
x
lim
x0
3
cos x1
sin
2
x
= lim
x0
cos x1
sin
2
x(
cos x+1)
lim
x0
cos x1
sin
2
x
(
cos
2
x+
cos x+1
)
= lim
x0
(
x
2
/
2
)
x
2
.2
lim
x0
(
x
2
/
2
)
x
2
.3
=
1
12
d. lim
x0
1cos x cos 2x cos 3x
1cos x
lim
x0
1cos x cos 2x cos 3x
1cos x
= lim
x0
1cos x+cos xcos x cos 2x+cos x cos 2xcos x cos 2x cos 3x
1cos x
= lim
x0
1cos x
1cos x
+ lim
x0
cos x(1cos 2x)
1cos x
+ lim
x0
cos x cos 2x(1cos 3x)
1cos x
= 1 lim
x0
(
4x
2
/
2
)
x
2
/
2
lim
x0
(
9x
2
/
2
)
x
2
/
2
= 14
11. Tìm giới hạn
a. lim
x→∞
x
2
1
x
2
+1
x1
x+1
lim
x→∞
x
2
1
x
2
+1
= 1
lim
x→∞
x1
x+1
= 1
lim
x→∞
x
2
1
x
2
+1
x1
x+1
= 1
8
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
b. lim
x0
+
p
cos
x
lim
x0
+
p
cos
x = lim
x0
+
(cos
x)
1
x
= e
lim
x0
+
ln
(
cos
x
)
x
= e
lim
x0
+
ln
(
1+cos
x1
)
x
= e
lim
x0
+
cos
x1
x
= e
lim
x0
+
x/2
x
= e
1
2
c. lim
x→∞
(sin (ln (x + 1)) sin (ln x))
lim
x→∞
(sin (ln (x + 1)) sin (ln x))
= 2 l i m
x→∞
cos
ln(x+1)+ln x
2
sin
ln(x+1)ln x
2
= 2 l i m
x→∞
cos
ln x(x+1)
2
sin
ln
(
1+
1
x
)
2
Do cos
ln x(x+1)
2
bị chặn và lim
x→∞
sin
ln
(
1+
1
x
)
2
= 0 nên
lim
x→∞
(sin (ln (x + 1)) sin (ln x)) = 0
d. lim
x→∞
n
2
(
n
x
n+1
x) , x > 0
lim
x→∞
n
2
(
n
x
n+1
x) = li m
x→∞
n
2
x
1/(n+1)
x
1
/(
n
2
+n
)
1
= lim
x→∞
n
2
n
2
+n
x
1/n+1
x
1
/(
n
2
+n
)
1
1
/
(n
2
+n)
= ln x
Do
lim
x→∞
n
2
n
2
+n
= 1
lim
x→∞
x
1
n+1
= 1
lim
x→∞
x
1
/(
n
2
+n
)
1
1
/
(n
2
+n)
= ln x
12. Khi x 0
+
cặp VCB sau tương đương không?
α(x) =
p
x +
x và β(x) = e
sin x
cos x
Ta
α(x) =
p
x +
x
4
x khi x 0
+
e
sin x
1 sin x x
1 cos x
x
2
2
β( x ) = e
sin x
1 + 1 cos x e
sin x
1 sin x x
khi x 0
+
Suy ra α(x) và β(x) không tương đương.
1.8 Hàm số liên tục
9
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
13. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0
a. f(x) =
1cos x
x
2
nếu x 6= 0
a nếu x = 0
Hàm f(x) liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi lim
x0
f(x) = a hay
lim
x0
1cos x
x
2
=
1
2
= a
b. g(x) =
ax
2
+ bx + 1 với x 0
a cos x + b sin x với x < 0
Ta
g(0) = a.0
2
+ b.0 + 1 = 1
lim
x0
g(x) = lim
x0
(a cos x + b sin x) = a
lim
x0
+
g(x) = lim
x0
ax
2
+ bx + 1
= 1
Hàm g(x) liên tục tại x = 0 khi
lim
x0
+
g(x) = lim
x0
g(x) = g(0) a = 1
14. Điểm x = 0 điểm gián đoạn loain của hàm số
a. y =
8
12
cot gx
x 0
cot x −∞ 2
cot x
0 lim
x0
8
12
cot x
= 8
x 0
+
cot x + 2
cot x
+ lim
x0
8
12
cot x
= 0
Vy x = 0 điểm gián đoạn loại I
b. y =
sin
1
x
e
1
x
+1
Chọn x
n
=
1
0
Do đó sin x
n
= sin( ) = 0 lim
x0
sin
1
x
e
1
x
+1
= 0
Chọn x
n
=
1
2+
π
2
0
Suy ra sin x
n
= sin x
n
= sin
2
π
2
= 1 lim
x0
sin
1
x
e
1
x
+1
= 1
Suy ra không tồn tại lim
x0
sin
1
x
e
1
x
+1
Vy x = 0 điểm gián đoạn loại II
c. y =
e
ax
e
bx
x
, (a 6= b)
10
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
lim
x0
y = lim
x0
+
y = lim
x0
y = lim
x0
e
ax
e
bx
x
= lim
x0
e
ax
1
x
lim
x0
e
bx
1
x
= a b
Vy x = 0 điểm gián đoạn loại I
1.9. Đạo hàm và vi phân
15. Tìm đạo hàm của hàm số
f(x) =
1 x khi x < 1
(1 x)(2 x) khi x < 1
x 2 khi x > 2
f
(x) =
1 khi x < 1
2x + 3 khi x < 1
1 khi x > 2
16. Với điều kiện nào thì hàm số
f(x) =
x
n
sin
1
x
khi x 6= 0
0 khi x 6= 0
(n Z)
a. Liên tục tại x = 0
Để hàm liên tục tại x = 0 thì lim
x0
x
n
sin
1
x
= 0
sin
1
x
1 lim
x0
x
n
sin
1
x
= 0 lim
x0
x
n
= 0 n > 0
b. Khả vi tại x = 0
lim
x0
f
x
= lim
x0
f(0+∆x)f(0)
x
= lim
x0
(∆x)
n1
sin
1
x
= 0
n 1 > 0 n > 1
c. đạo hàm liên tục tại x = 0
Với mọi x 6= 0 ta
f
(x) = nx
n1
sin
1
x
x
n
x
2
cos
1
x
= x
n2
n sin
1
x
cos
1
x
f(x) đạo hàm tại x = 0 khi
lim
x0
f
(x) = 0 lim
x0
x
n2
n sin
1
x
cos
1
x
= 0 n > 2
17. Chứng minh rằng hàm số f(x) = |x a|ϕ(x), trong đó ϕ(x) một
hàm số liên tục và ϕ(a) 6= 0, không khả vi tại điểm x = a.
11
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Chứng minh. Ta
f(x) =
(x a) ϕ(x) x a
(a x) ϕ(x) x < a
f
(x) =
ϕ(x) + (x a) ϕ
(x) x a
ϕ(x) + (a x) ϕ
(x) x < a
f
+
(a) = ϕ(a), f
(a) = ϕ(a)
Do ϕ(a) 6= 0 f
+
(a) 6= f
(a) Suy ra hàm f(x) không đạo hàm tại
x = a nên không khả vi tại x = a.
18. Tìm vi phân của hàm số
a. y =
1
a
arctan
x
a
, (a 6= 0)
dy =
1
a
arctan
x
a
dx =
dx
x
2
+a
2
b. y = arcsin
x
a
, (a 6= 0)
dy =
arcsin
x
a
dx =
dx
a
2
x
2
c. y =
1
2a
ln
xa
x+a
, (a 6= 0)
dy =
1
2a
ln
xa
x+a
dx =
dx
x
2
a
2
d. y = ln
x +
x
2
+ a
dy =
ln
x +
x
2
+ a
2

dx =
dx
x
2
+a
2
19. Tìm
a.
d
d(x
3
)
x
3
2x
6
x
9
d
d(x
3
)
x
3
2x
6
x
9
= 1 4x
3
3x
6
b.
d
d(x
2
)
sin x
x
d
d(x
2
)
sin x
x
=
x cos xsi n x
2x
3
c.
d(sin x)
d(cos x)
d(sin x)
d(cos x)
= cot x
12
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
20. Tính gần đúng giá trị của biểu thức
a. lg 11
Đặt f(x) = log x x
0
= 10, x = 1
f(x) f( x
0
) + f
(x
0
)∆x log 10 +
1
10 ln 10
.1 1, 042
b.
7
q
20,02
2+0,02
Đặt f(x) =
7
q
2x
2+x
x
0
= 0, x = 0, 02
ln f(x) =
1
7
[ln (2 x) ln (2 + x)]
f
(x)
f(x)
=
1
7
1
2x
+
1
2+x
=
4
7
1
4x
2
f
(x) =
4
7
1
4x
2
7
q
2x
2+x
Suy ra
f(x) f( x
0
) + f
(x
0
)∆x
7
r
2 0
2 + 0
4
7
1
4 0
2
r
2 0
2 + 0
0, 9886
21. Tìm đạo hàm cấp cao của hàm số
a. y =
x
2
1x
, tính y
(8)
Ta
y
(n)
=
x
2
1
1 x
(n)
=
n
X
k=0
C
k
n
x
2
(k)
1
1 x
(nk)
Với k 3 thì
x
2
(k)
= 0 nên
y
(8)
=
8
P
k=0
C
k
n
x
2
(k)
1
1x
(8k)
= x
2
1
1x
(8)
+ 8.2x
1
1x
(7)
+ 56.
1
1x
(6)
=
x
2
.8!
(1x)
9
+
2x.7!
(1x)
8
+
6!
(1x)
7
=
x
2
.8!+2x.7!(1x)+6!(1x)
2
(1x)
9
=
8!
(1x)
9
b. y =
1+x
1x
, tính y
(100)
13
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
y
(100)
=
1+x
1x
(100)
= (1 + x)
1
1x
(100)
+ 100
1
1x
(99)
=
(1+x)199!!
2
100
(1x)
100
1x
+
100.197!!
2
99
(1x)
99
1x
=
(199(1+x)+100.2(1x)).199.197!!
2
100
(1x)
100
1x
=
(399x)197!!
2
100
(1x)
100
1x
c. y = x
2
e
2x
, tính y
(10)
y
(10)
=
x
2
e
2x
(10)
= x
2
e
2x
(10)
+ 20x
e
2x
(9)
+ 90
e
2x
(8)
= 2
10
x
2
e
2x
+ 20x.2
9
e
2x
+ 90.2
8
e
2x
2
9
e
2x
2x
2
+ 20x + 45
d. y = x
2
sin x, tính y
(50)
y
(50)
=
x
2
sin x
(50)
= x
2
(sin x)
(50)
+ 100x(sin x)
(49)
+ 2450(sin x)
(48)
= x
2
sin
x +
50π
2
+ 100x sin
49π
2
+ 2450 sin
48π
2
= x
2
sin x + 100x cos x + 2450 sin x
22. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
a. y =
x
x
2
1
Ta
y =
x
x
2
1
=
1
2
1
x+1
+
1
x1
y
(n)
=
1
2
h
1
x+1
(n)
+
1
x1
(n)
i
=
1
2
h
1
x+1
(n)
1
x+1
(n)
i
=
1
2
h
(1)
(n)
n!
(x+1)
n+1
n!
(x+1)
n+1
i
b. y =
1
x
2
3x+2
y =
1
x
2
3x+2
=
1
x+1
1
x+2
y
(n)
=
1
x+1
(n)
1
x+2
(n)
= n!
1
(x+1)
n+1
1
(x+2)
n+1
, x 6= 1, 2
c. y =
x
3
1+x
y =
x
3
1+x
= (1 + x)
1
3
x
y
(n)=
(1 + x)
1
3
x
(n)
=
(1 + x)
1
3
(n)
x + n
(1 + x)
1
3
(n1)
ta
14
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
(1 + x)
1
3
(n)
=
1
3
4
3
. . .
3n2
3
1
(1+x)
n+
1
3
= (1)
n
1
3
n
(1.4 . . . (3n 2))
1
(1+x)
n+
1
3
(1 + x)
1
3
(n1)
=
1
3
4
3
. . .
3n2
3
1
(1+x)
n+
1
3
= (1)
n1
1
3
n1
(1.4 . . . (3n 5))
1
(1+x)
n
2
3
y
(n)
=
(1)
n1
3
n
(1.4 . . . (3n 5))
3n+2x
(1+x)
n+
1
3
, n 2, x 6= 1
d. y = e
ax
sin(bx + c)
y
= ae
ax
sin (bx + c) + be
ax
cos (bx + c)
Đặt sin ϕ =
b
a
2
+b
2
, cos ϕ =
a
a
2
+b
2
y
=
a
2
+ b
2
e
ax
(sin (bx + c) cos ϕ + cos (bx + c) sin ϕ)
=
a
2
+ b
2
1
2
e
ax
sin (bx + c + ϕ)
Sử dụng quy nạp chứng minh y
(n)
=
a
2
+ b
2
n
2
e
ax
sin (bx + c + )
Thật vy với n = 1,đúng. Giả sử đúng với n = k tức
y
(k)
=
a
2
+ b
2
k
2
e
ax
sin (bx + c + kϕ) ()
Ta sẽ chứng minh
y
(k+1)
=
a
2
+ b
2
k+1
2
e
ax
sin (bx + c + (k + 1) ϕ)
Đạo hàm 2 vế của () ta được
y
(k+1)
=
y
(k)
=
a
2
+ b
2
k
2
e
ax
(a sin X + b cos X)
trong đó X := bx + c + kϕ.
Mặt khác
a sin X+b cos X =
p
a
2
+ b
2
sin (X + ϕ) =
a
2
+ b
2
1
2
sin (bx + c + (k + 1) ϕ)
Suy ra
y
(k+1)
=
a
2
+ b
2
k+1
2
e
ax
sin (bx + c + (k + 1) ϕ)
15
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
1.10. Các định v hàm khả vi và ng dụng
23. Chứng minh rằng phương trình x
n
+ px + q = 0 với n nguyên dương
không thể quá 2 nghiệm thực nếu n chẵn, không quá 3 nghiệm thực
nếu n lẻ.
Chứng minh. Gọi P
n
(x) := x
n
+ px + q.
P
n
(x) = nx
n1
+ p. Đa thức P
n
(x) n nghiệm thực hoặc phức phân
biệt hoặc trùng nhau và đa thức P
n
(x) n 1 nghiệm thực hoặc phức
phân biệt hoặc trùng nhau.Nghiệm của đa thức đạo hàm nghiệm của
phương trình x
n1
=
p
n
. Phương trình y chỉ 1 nghiệm thực khi n
chẵn và không quá 2 nghiệm thực khi n lẻ. Do đó, nếu n chẵn và P
n
(x)
3 nghiệm thực phân biệt x
1
, x
2
, x
3
thì áp dụng định Rolle vào [x
1
, x
2
]
và [x
2
, x
3
] sẽ suy ra được đa thức P
n
(x) ít nhất 2 nghiệm thực (vô
với lập luận trên). Tương tự với trường hợp n lẻ.
24. Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng
f(b)f(a)
g(b)g(a)
=
f
(c)
g
(c)
không áp
dụng được đối với các hàm số
f(x) = x
2
g(x) = x
3
, 1 x 1
Giả thiết công thức Cauchy cần g
(x) 6= 0. đây g
(x) = 0 tại x = 0.
vy không thể áp dụng công thức Cauchy với hàm các hàm số y được.
25.Chứng minh bất đẳng thức
a. |sin x sin y| |x y|
Xét hàm số y = sin t trên [x, y], theo công thức Lagrange ta
f(y) f(x)
y x
= f
(c) c (x, y)
tứ
sin y sin x = (y x) cos c |sin y sin x| = |y x||c os c|
16
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
|cos c| 1 nên |sin x si n y| |x y| (đpcm)
b.
ab
a
< ln
a
b
<
ab
b
, 0 < b < a
Xét hàm số f(x) = ln x, x [ b , a], b > 0. Theo công thức Lagrange ta
f(a) f(b) = (a b)f
(c), b < c < a
tức
ln a ln b = (a b)
1
c
ln
a
b
= (a b)
1
c
b<c<a nên
a b
a
<
a b
c
<
a b
b
Suy ra
a b
a
< ln
a
b
<
a b
b
26. Tìm giới hạn
a. lim
x+
q
x +
p
x +
x
x
lim
x+
q
x +
p
x +
x
x
= lim
x+
x+
x
q
x+
x+
x+
x
= lim
x+
q
1+
1
x
r
1+
q
1
x
+
1
x
2
+1
=
1
2
b. lim
x1
x
x1
1
ln x
lim
x1
x
x1
1
ln x
= lim
x1
x ln xx + 1
(x1) ln x
L
=
lim
x1
ln x+11
ln x+1
1
x
L
=
lim
x1
1
x
1
x
+
1
x
2
=
1
2
c. lim
x→∞
e
1
x
cos
1
x
1
1
1
x
2
e
1
x
= 1 +
1
x
+
1
2x
2
+ o
1
1
x
2
q
1
1
x
2
= 1
1
2x
2
+ o
2
1
x
2
cos
1
x
= 1
1
2
.
1
x
2
+ o
3
1
x
2
e
1
x
cos
1
x
1
1
1
x
2
=
1+
1
x
+
1
2x
2
+o
1
(
1
x
2
)
1+
1
2
.
1
x
2
o
3
(
1
x
2
)
11
1
2x
2
+o
2
(
1
x
2
)
lim
x→∞
e
1
x
cos
1
x
1
1
1
x
2
= lim
x→∞
1
x
1
2x
2
=
17
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
d. lim
x0
e
x
sin xx(1+x)
x
3
lim
x0
e
x
sin xx(1+x)
x
3
L
=
lim
x0
e
x
sin x+e
x
cos x2x1
3x
2
L
=
lim
x0
e
x
sin x+e
x
cos x+e
x
cos xe
x
sin x2
6x
L
=
lim
x0
2e
x
cos x2e
x
sin x
6
=
1
3
e. lim
x1
tan
πx
2
ln(2 x)
lim
x1
tan
πx
2
ln(2 x) = lim
x1
ln(2x)
cot
π x
2
L
=
lim
x1
1
2x
π
2
1
sin
2
(
π x
2
)
= lim
x1
2sin
2
(
π x
2
)
π(2x)
=
2
π
h. lim
x0
1 atan
2
x
1
x sin x
lim
x0
1 atan
2
x
1
x sin x
= lim
x0
1 atan
2
x
atan
2
x
x sin x
.
1
atan
2
x
= e
lim
x0
atan
2
x
x sin x
= e
a
27. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây giới hạn hữu hạn khi x 0
f(x) =
1
sin
3
x
1
x
3
a
x
2
b
x
Ta
f(x) =
x
3
sin
3
x
1 + ax + bx
2
x
3
sin
3
x
Tại lân cận x = 0
sin x = x
x
3
3!
+ o
x
3
x
3
h
x
x
3
3!
+ o
x
3
i
3
= x
6
+ o
x
6
sin
3
x
1 + ax + bx
2
= x
3
+ ax
4
+
b
1
2
x
5
+ cx
6
+ o
x
6
trong đó c hệ số của x
6
.
f(x) =
ax
4
+
b
1
2
x
5
+ cx
6
+ o
x
6
x
6
+ o (x
6
)
Để tồn tại giới hạn hữu hạn thì a = 0, b =
1
2
.
28. Cho f một hàm số thực khả vi trên [a, b] và đạo hàm f
′′
(x) trên
(a, b). Chứng minh rằng với mọi x (a, b) thể tìm được ít nhất một
điểm c (a, b) sao cho
f(x) f(a)
f(b)f(a)
ba
(x a) =
(xa)(xb)
2
f
′′
(c)
18
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Chứng minh. Đặt
ϕ(x) : = f(x) f(a)
f(b) f(a)
b a
(x a)
(x a)(x b)
2
λ
Suy ra
ϕ
(x) = f
(x)
f(b) f(a)
b a
λ
x
a + b
2
Lấy x
0
(a, b), xác định λ từ điều kiện:
ϕ(x
0
) := f(x
0
) f(a)
f(b) f(a)
b a
(x
0
a)
(x
0
a)(x
0
b)
2
λ = 0
Khi đó, ϕ(x
0
) = ϕ(a) = ϕ(b) = 0. Theo giả thiết và định nghĩa ϕ(x) thì
ϕ(x) liên tục khả vi trên [a, b]. Khi đó theo định Rolle với x [a, x
0
] do
đó tồn tại c
1
(a, x
0
) sao cho ϕ
(x) = 0. Tương tự tồn tại c
2
(x
0
, b) sao
cho ϕ
(x) = 0.
Theo giả thiết f( x) đạo hàm cấp 2 nên ϕ(x) cũng đạo hàm cấp
2 và ϕ
(x
1
) ϕ
(c
2
) = 0 nên theo định Rolle tồn tại c (c
1
, c
2
) sao cho
ϕ
′′
(x) = 0, tức ϕ
′′
(x) = f
′′
(x) λ = 0 hay
f(x) f(a)
f(b) f(a)
b a
(x a) =
(x a)(x b)
2
f
′′
(c)
29. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số
a. y = x
3
+ x
y
> 0x nên hàm tăng với mọi x.
b. y = arctan x x
y
0x nên hàm giảm với mọi x.
30. Chứng minh bất đẳng thức
a. 2x arctan x ln
1 + x
2
với mọi x R
19
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
b. x
x
2
2
ln( 1 + x) x với mọi x 0
31. Tìm cực trị của hàm số
a. y =
3x
2
+4x+4
x
2
+x+1
y = 3 +
x+1
x
2
+x+1
y
=
x(x+2)
(x
2
+x+1)
2
Dấu của y
dấu của x(x + 2).
y
= 0 khi x = 0, x = 2.
y
min
= y( 2 ) =
8
3
y
max
= y( 0) = 4.
b. y = x ln(1 + x)
Miền xác định: x > 1.
y
=
x
1+x
y
= 0 khi x = 0 và y
′′
(0) > 0 do đó
y
min
= y( 0) = 0.
32. Khảo sát hàm số
a. y =
2x
2
1+x
4
b. y =
3
x
3
x
2
x + 1
c. y =
x
4
+8
x
3
+1
d. y =
x2
x
2
+1
e.
x = 1 t
y = 1 t
2
f.
x = 2t t
2
y = 3t t
3
g. r = a + b cos ϕ, (0 < a b) h. r =
a
cos 3ϕ
, (a > 0)
Chương 2
TÍCH PHÂN
2.1. Tích phân bất định
1. Tính các tích phân
a.
R
1
1
x
2
p
x
xdx
R
1
1
x
2
p
x
xdx =
R
x
3
4
x
5
4
dx =
1
7
x
7
4
+ 4x
1
4
+ C
b.
R
1 sin 2xdx
20
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
R
1 sin 2xdx =
R
q
(sin x cos x)
2
dx =
R
|sin x cos x|dx
=
sin x cos x, sin x cos x
sin x + cos x, sin x < cos x
c.
R
dx
x
x
2
+1
Đặt
x
2
+ 1 = t x
2
= t
2
1 xdx = tdt
R
dx
x
x
2
+1
=
R
xdx
x
2
x
2
+1
=
R
tdt
(t
2
1)t
=
1
2
R
1
t1
1
t+1
dt =
1
2
ln
t1
t+1
+ C
=
1
2
ln
x
2
+11
x
2
+1+1
+ C
d.
R
xdx
(x
2
1)
3/2
R
xdx
(x
2
1)
3
2
=
1
2
R
d
(
x
2
1
)
(x
2
1)
3
2
=
1
2
.
x
2
1
1
2
. (2) + C =
1
x
2
1
+ C
e.
R
xdx
(x+2)(x+5)
R
xdx
(x+2)(x+5)
=
R
5
3(x+5)
2
3(x+2)
dx =
1
3
(5 ln |x + 5| 2 ln |x + 2|) + C
f.
R
dx
(x+a)
2
(x+b)
2
Nếu a = b.
Z
dx
(x + a)
2
(x + b)
2
=
Z
dx
(x + a)
4
=
1
3(x + a)
3
+ C
Nếu a 6= b.
1
(x+a)
2
(x+b)
2
=
1
(ba)
2
1
x+a
1
x+b
2
=
1
(ba)
2
1
(x+a)
2
2
1
x+a
1
x+b
+
1
(x+b)
2
=
1
(ba)
2
1
(x+a)
2
2
ba
1
x+a
1
x+b
+
1
(x+b)
2
R
dx
(x+a)
2
(x+b)
2
=
1
(ba)
2
1
x+a
2
ba
ln
x+a
x+b
1
x+b
+ C
g.
R
sin x si n ( x + y)dx
R
sin x si n ( x + y)dx =
R
(cos y cos (2x + y)) dx
=
1
2
x cos y
1
4
sin (2x + y) + C
h.
R
1+sin x
sin
2
x
dx
R
1+sin x
sin
2
x
dx =
R
1
sin
2
x
+
1
sin x
dx = cot x ln |si n x| + C
2. Tính các tích phân
a.
R
arctan xdx
21
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Đặt
u = arctan x
dv = dx
du =
dx
1+x
2
v = x
R
arctan xdx = x arctan x
R
xdx
1+x
2
= x arctan x
1
2
ln
1 + x
2
+ C
b.
R
x+2
x
2
5x+6
dx
R
x+2
x
2
5x+6
dx =
1
2
R
2x5
x
2
5x+6
dx +
1
2
R
9dx
x
2
5x+6
=
x
2
5x + 6 +
9
2
R
dx
q
(
x
5
2
)
2
1
4
+ C
=
x
2
5x + 6 +
9
2
ln
x
5
2
+
x
2
5x + 6
+ C
c.
R
xdx
x
2
+x+2
R
xdx
x
2
+x+2
=
1
2
R
2x+1
x
2
+x+2
dx
1
2
R
dx
x
2
+x+2
=
x
2
+ x + 2
1
2
R
dx
q
(
x+
1
2
)
2
+
7
4
+ C
=
x
2
+ x + 2
1
2
ln
x +
1
2
+
x
2
+ x + 2
+ C
d.
R
x
x
2
+ 3x 2dx
=
1
2
R
(2x + 3)
x
2
+ 3x 2dx +
3
2
R
x
2
+ 3x 2dx
=
1
3
x
2
+ 3x 2 +
3
2
R
q
1
4
x
3
2
2
dx
=
1
3
x
2
+ 3x 2 +
3
2
x
3
2
2
x
2
+ 3x 2 +
1
8
arcsin
x
3
2
2

+ C
e.
R
dx
(x
2
+2x+5)
2
R
dx
(x
2
+2x+5)
2
=
R
dx
(
(x+1)
2
+4
)
2
Đặt t = x + 4. Tích phân trở thành
R
dx
(x
2
+2x+5)
2
=
R
dx
(
(x+1)
2
+4
)
2
R
dt
(t
2
+4)
2
=
1
4
R
dt
(t
2
+4)
1
4
R
t
2
dt
(t
2
+4)
2
=
1
8
arctan
t
2
1
8
R
t
2tdt
(t
2
+4)
2
+ C
=
1
8
arctan
t
2
+
1
8
t
t
2
+4
1
8
R
dt
t
2
+4
+ C
=
1
16
arctan
t
2
+
1
8
t
t
2
+4
+ C
f.
R
sin
n1
x sin(n + 1)xdx
Đặt
22
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
I =
R
sin
n1
x sin(n + 1)xdx =
R
sin
n1
x (sin nx cos x + cos nx sin x) dx
=
R
sin
n1
x sin n x cos xdx +
R
sin
n
x cos nxd x
Ta
R
sin
n1
x sin n x cos xdx =
R
sin nxd
1
n
sin
n
x
=
1
n
sin
n
x sin n x
R
cos nxsin
n
xdx
I =
1
n
sin
n
x sin n x
R
cos nxsin
n
xdx +
R
cos nxsin
n
xdx
=
1
n
sin
n
x sin n x + C
g.
R
e
2x
cos 3xdx
Ta
Z
e
2x
cos 3xdx = e
2x
(A cos 3x + B sin 3x) + C
lấy đạo hàm 2 vế ta được
R
e
2x
cos 3xdx = e
2x
(A cos 3x + B sin 3x) + C
e
2x
cos 3x = e
2x
[(2A + B) cos 3x (2B + 3A) si n 3x]
2A + B = 1
2B + 3A = 0
A =
2
13
B =
3
13
R
e
2x
cos 3xdx = e
2x
1
13
cos 3x +
3
13
sin 3x
+ C
h.
R
x
2
ln xdx
R
arcsin
2
xdx = xarcsin
2
x 2
R
x arcsin x
dx
1x
2
= xarcsi n
2
x +
R
2 arcsin xd
1 x
2
= xarcsi n
2
x + 2
1 x
2
arcsin x 2
R
dx
= xarcsi n
2
x + 2
1 x
2
arcsin x 2x + C
3. Lập công thức truy hồi tính I
n
a. I
n
=
R
x
n
e
x
dx
Đặt
23
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
x
n
= u
dv = e
x
dx
du = nx
n1
dx
v = e
x
I
n
= e
x
x
n
n
R
x
n1
e
x
dx = e
x
x
n
nI
n1
b. I
n
=
R
dx
cos
n
x
I
n
=
R
1
cos
n2
x
dx
cos
2
x
=
R
d(tan x)
cos
n2
x
=
tan x
cos
n2
x
(n 2)
R
sin
2
x
cos
n
x
dx
=
sin x
cos
n1
x
(n 2)
R
1
cos
n
x
1
cos
n2
x
dx
=
sin x
cos
n1
x
(n 2) I
n
(n 2) I
n2
I
n
=
1
n1
sin x
cos
n1
x
n2
n1
I
n2
2.2. Tích phân xác định
4. Tính các đạo hàm
a.
d
dx
y
R
x
e
t
2
dt
d
dx
y
R
x
e
t
2
dt = e
y
2
y
e
x
2
x
= e
x
2
b.
d
dy
y
R
x
e
t
2
dt
d
dy
y
R
x
e
t
2
dt = e
y
2
y
e
x
2
x
= e
y
2
c.
d
dx
x
3
R
x
2
dt
1+t
4
d
dx
x
3
R
x
2
dt
1+t
4
=
3x
2
1+x
12
2x
1+x
6
5. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn
a. lim
n→∞
h
1
+
1
+β
+
1
+2β
+ ··· +
1
+(n1)β
i
, (α, β > 0)
= lim
n→∞
1
n
n1
P
k=0
1
α+
n
=
1
R
0
dx
α+βx
=
1
β
ln
α+β
α
b. lim
n→∞
1
n
q
1 +
1
n
+
q
1 +
2
n
+ ··· +
p
1 +
n
n
= lim
n→∞
1
n
n
P
k=1
q
1 +
k
n
=
1
R
0
1 + xdx =
2
3
2
2 1
6. Tính các giới hạn
24
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
a. lim
x0
+
sin x
R
0
tan tdt
tan x
R
0
sin tdt
lim
x0
+
sin x
R
0
tan tdt
tan x
R
0
sin tdt
L
=
lim
x0
+
cos x
tan(sin x)
sin(tan x)
cos
2
x
= lim
x0
+
tan(sin x)
sin(tan x)
L
=
lim
x0
+
q
sin x
tan x
= 1
b. lim
x+
x
R
0
(arctan t)
2
dt
x
2
+1
lim
x+
x
R
0
(arctan t)
2
dt
x
2
+1
L
=
lim
x+
(arctan x)
2
x
x
2
+1
=
π
2
4
,
lim
x+
x
x
2
+1
= 1
7. Tính các tích phân sau
a.
e
R
1/e
|ln x|(x + 1) dx
e
R
1/e
|ln x|(x + 1) dx =
1
R
1/e
ln x ( x + 1) d x +
e
R
1
ln x ( x + 1) dx
=
(x+1)
2
2
ln x
1
1/e
+
1
R
1/e
(x+1)
2
dx
2x
+
(x+1)
2
2
ln x
e
1
e
R
1
(x+1)
2
dx
2x
=
e
2
4
1
4e
2
2
e
+
5
2
b.
e
R
1
(x ln x)
2
dx
e
R
1
(x ln x)
2
dx =
e
R
1
ln
2
xd
x
3
3
=
x
3
3
ln
2
x
e
1
2
3
e
R
1
x
2
ln xdx
=
e
3
3
2
3
e
R
1
ln xd
x
3
3
=
e
3
3
2
3
x
3
3
ln x
e
1
1
3
3
R
1
x
2
dx
=
5e
3
27
2
27
c.
3π/2
R
0
dx
2+cos x
Đặt t = tan
x
2
d.
π/6
R
0
sin
2
x cos x
(
1+tan
2
x
)
2
dx
π/6
R
0
sin
2
x cos x
(
1+tan
2
x
)
2
dx =
π/6
R
0
sin
2
x cos x
(
1
/
cos
2
x
)
2
dx
=
π/6
R
0
sin
2
xcos
5
xdx =
π/6
R
0
sin
2
x
1 sin
2
x
2
cos xdx
25
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Đặt t = sin x dt = cos xdx. Tích phân trở thành
1/2
R
0
t
2
1 t
2
2
dt =
1/2
R
0
t
2
2t
4
+ t
6
dt =
407
13440
e.
π/2
R
0
arcsin
p
x
1+x
dx
Đặt
t =
r
x
1 + x
t
2
=
x
1 + x
x =
t
2
1 t
2
dx =
2tdt
(1 t
2
)
3/2
Khi đó
3
R
0
arcsin
p
x
1+x
dx =
3
/
2
R
0
arcsin t
2tdt
(1t
2
)
3/2
=
3
/
2
R
0
arcsin t
d
(
1t
2
)
(1t
2
)
3/2
=
1
1t
2
arcsin t
3
/
2
0
3
/
2
R
0
1
1t
2
dt
1t
2
=
4π
3
J
Đặt t = sin ϕ dt = cos ϕdϕ, 1 t
2
= cos
2
ϕ,
1 t
2
= |cos ϕ|. Khi đó
J =
π/3
Z
0
cos ϕdϕ
cos
2
ϕ |cos ϕ|
=
π/3
Z
0
cos
2
ϕ
= tan ϕ|
π/3
0
=
3
Vy
3
R
0
arcsin
p
x
1+x
dx =
4π
3
3
f.
π/2
R
0
cos
n
x cos nxd x
26
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
I
n
:=
π/2
R
0
cos
n
x cos nxd x =
π/2
R
0
cos
n
xd
sin nx
n
=
1
n
cos
n
x sin n x
π/2
0
+
π/2
R
0
cos
n1
x sin x sin nxdx
=
1
2
π/2
R
0
cos
n1
x [cos ( n 1 ) x cos (n + 1) x] dx
=
1
2
π/2
R
0
cos
n1
x cos (n 1 ) xdx
1
2
π/2
R
0
cos
n1
x cos (n + 1) xdx
=
1
2
I
n1
1
2
π/2
R
0
cos
n1
x cos (n + 1) xdx
Xét tích phân
π/2
R
0
cos
n1
x cos (n + 1) xdx
=
π/2
R
0
cos
n1
x [cos n x cos x sin nx sin x] dx
=
π/2
R
0
cos
n
x cos nxd x
π/2
R
0
cos
n1
x sin x sin nxdx
= I
n
I
n
= 0
Vy ta I
n
=
1
2
I
n1
tương tự
I
n1
=
1
2
I
n2
...
I
1
=
1
2
I
0
I
0
=
π/2
R
0
dx =
π
2
I
n
=
1
2
n+1
π
8. Chứng minh rằng nếu f(x) liên tục trên [0, 1] thì
a.
π/2
R
0
f(sin x)dx =
π/2
R
0
f(cos x)dx
π/2
R
0
f(sin x)dx =
0
R
π/2
f
sin
π
2
t

dt
=
π/2
R
0
f(cos t)dt =
π/2
R
0
f(cos x)dx
27
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
b.
π
R
0
xf(sin x)dx =
π
R
0
π
2
f(sin x)dx
Đặt x = π t, ta
π
R
0
xf(sin x)dx =
0
R
π
(π t) f (sin (π t))dt
=
π
R
0
(π t) f (sin (π t))dt
=
π
R
0
πf (sin t) dt
π
R
0
tf (sin t) dt
=
π
R
0
πf (sin x) dx
π
R
0
xf (sin x) dt
2
π
R
0
xf (sin x) dt =
π
R
0
πf (sin x) dx
π
R
0
xf (sin x) dt =
π
2
π
R
0
f (sin x) dx
9. Cho f(x), g(x) hai hàm số khả tích trên [a, b]. Khi đó f
2
(x), g
2
(x) và
f(x).g(x ) cũng khả tích trên [a, b]. Chứng minh bất đẳng thức (với a < b)
b
R
a
f(x)g(x)d x
!
2
b
R
a
f
2
(x)dx
!
b
R
a
g
2
(x)dx
!
(Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz)
Chứng minh. Ta
b
R
a
(αf + βg)
2
dx 0, (a < b)
b
R
a
α
2
f
2
+ 2αβfg + β
2
g
2
dx 0
α
2
b
R
a
f
2
dx + 2αβ
b
R
a
fgdx + β
2
b
R
a
g
2
dx 0
Vế trái 1 tam thức bậc 2 đối với α, tam thức này không âm nên ta
luôn
b
R
a
fgdx
!
2
b
R
a
f
2
dx
!
b
R
a
g
2
dx
!
0
b
R
a
fgdx
!
2
b
R
a
f
2
dx
!
b
R
a
g
2
dx
!
2.3. Tích phân suy rộng
28
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
10. Xét dự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau
a.
0
R
−∞
xe
x
dx
Đặt x = t.
0
Z
−∞
xe
x
dx =
0
Z
+
(t) e
t
dx =
+
Z
0
te
t
dt
Suy ra hội tụ và tích phân
0
R
−∞
xe
x
dx = e
t
(t 1)|
0
= 1
b.
+
R
0
cos xdx
+
Z
0
cos xdx = lim
A+
A
Z
0
cos xdx = lim
A+
sin x|
A
0
= lim
A+
sin A
không tồn tại lim
A+
sin A suy ra phân kỳ.
c.
+
R
−∞
dx
(x
2
+1)
2
+
Z
−∞
dx
(x
2
+ 1)
2
= 2
+
Z
0
dx
(x
2
+ 1)
2
= 2
a
Z
0
dx
(x
2
+ 1)
2
+
+
Z
a
dx
(x
2
+ 1)
2
, (a > 0)
Do
1
(x
2
+1)
2
<
1
x
4
, x [a, +) nên ta
+
R
a
1
x
4
hội tụ. Suy ra tích phân hội
tụ.
Đặt x = cot t.
+
R
−∞
dx
(x
2
+1)
2
= 2
π/2
R
0
sin
2
tdt =
π
2
d.
1
R
0
dx
x(1x)
11. Xét sự hội tụ của các tích phân sau
a.
1
R
0
dx
tan xx
29
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Ta
1
tan xx
bậc 3 so với
1
x
do đó tích phân
1
R
0
1
tan xx
dx phân kỳ.
b.
1
R
0
xdx
e
sin x
1
Ta
x
e
sin x
1
x
sin x
x
x
1
x
, x 0
suy ra vô c ùng lớn
x
e
sin x
1
khi x 0 cùng bậc với
1
x
do đó tích phân
1
R
0
x
e
sin x
1
dx hội tụ
c.
1
R
0
xdx
1x
4
d.
+
R
1
ln(1+x)dx
x
ln(1+x)
x
>
1
x
, x > e và tích phân
+
R
1
1
x
dx phân kỳ, suy ra tích phân
+
R
1
ln(1+x)
x
dx phân kỳ.
e.
+
R
1
e
x
2
x
2
dx
Xét y = e
x
2
y
= 2xe
x
2
, nên y
< 0 khi x > 0. Do đó hàm y nghịch
biến khi x > 0. Suy ra e
x
2
< 1 khi x > 0 hay
e
x
2
x
2
<
1
x
2
. Mặt khác
+
R
1
1
x
2
dx
hội tụ nên
+
R
1
e
x
2
x
2
dx hội tụ.
f.
+
R
0
x
2
dx
x
4
x
2
+1
12. Nếu
+
R
0
f(x)dx hội tụ thì suy ra được f(x) 0 khi x + không?
Xét dụ
+
R
0
sin
x
2
dx.
Tích phân
+
R
a
f(x)dx hội tụ nhưng f(x) không nhất thiết phải dần đến
0 khi x +. Chẳng hạn: Xét tích phân
+
R
a
sin(x
2
)dx.
Đặt x
2
= t > 0 dx =
dt
2
t
, ta
30
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
+
Z
a
sin(x
2
)dx =
1
2
+
Z
1
sin t
t
dt
tích phân y hội tụ, tuy nhiên hàm f(x) = sin(x
2
) không dần v 0 khi
x +, hay f(x) = sin(x
2
) không giới hạn khi x +.
13. Cho hàm f(x) liên tục trên [a, b] và lim
x+
f(x) = A 6= 0. Hỏi
+
R
0
f(x)dx
hội tụ không?
2.4. Ứng dụng của tích phân
14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a. Đường parabol y = x
2
+ 4 và đường thẳng x y + 4 = 0
S =
1
Z
0
x + 4
x
2+4

dx =
1
6
b. Parabol bậc ba y = x
3
và các đường y = x, y = 2x, (x 0)
S =
1
Z
0
(2x x) dx +
2
Z
1
2x x
3
dx =
3
4
c. Đường tròn x
2
+ y
2
= 2x và parabol y
2
= x, (y
2
x)
S = 2
2
R
0
4x x
2
2x
dx
= 2
h
(2x)
2
4x x
2
+
4
2
arcsin
2x
2
i
2
0
2
2
3
x
x
2
0
= 2π
16
3
d. Đường y
2
= x
2
x
4
15. Tính thể tích của vật thể phần chung của hai hình trụ x
2
+ y
2
= a
2
và y
2
+ z
2
= a
2
, (a > 0).
Đáp số: V =
16
3
a
3
.
Chương 3
31
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
HÀM NHIỀU BIẾN SỐ
3.1. Hàm nhiều biến số
1. Tìm miền xác định của các hàm số sau
a. z =
1
x
2
+y
2
1
Hàm z xác định khi x
2
+ y
2
1 > 0 x
2
+ y
2
> 1
b. z =
p
(x
2
+ y
2
1) (4 x
2
y
2
)
Hàm số xác định khi
x
2
+ y
2
1 0
4 x
2
y
2
0
x
2
+ y
2
1 0
4 x
2
y
2
0
x
2
+ y
2
1
x
2
+ y
2
4
c. z = arcsin
y1
x
Hàm z xác định khi 1
y1
x
1
(x, y) R
2
> 0, 1 x y 1 + x
(x, y) R
2
< 0, 1 x y 1 + x
d. z =
x sin y
Hàm z xác định khi x ln y 0.
(x, y) R
2
0, y 1
(x, y) R
2
0, 0 < y 1
2. Tìm các giới hạn nếu của các hàm số sau
a. f(x, y) =
x
2
y
2
x
2
+y
2
, (x 0, y 0)
Đặt f(x, y) =
x
2
y
2
x
2
+y
2
Lấy x
n
= y
n
=
1
n
0 khi n
suy ra f (x
n
, y
n
) =
1
n
2
1
n
2
1
n
2
+
1
n
2
= 0 0
Lấy x
n
= 0, y
n
=
1
n
0 khi n
32
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Khi đó f (x
n
, y
n
) =
1
n
2
1
n
2
= 1 1
Vy không tồn tại giới hạn f(x, y) khi x 0, y 0
b. f(x, y) = sin
πx
2x+y
, (x , y )
3.2. Đạo hàm và vi phân
3. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau
a. z = ln
x +
p
x
2
+ y
2
z
x
=
1
x
2
+y
2
z
y
=
y
x
p
x
2
+ y
2
+ x
2
+ y
2
b. z = y
2
sin
x
y
z
x
= y cos
x
y
z
y
= 2y sin
y
x
x cos
x
y
c. z = arctan
q
x
2
y
2
x
2
+y
2
z
x
=
y
2
x
x
4
y
4
z
y
=
y
x
4
y
4
d. x
y
3
, (x > 0)
z
x
= y
3
x
y
3
1
z
y
= x
y
3
3y
2
ln x
e. u = x
y
z
, (x, y, z > 0)
u
x
= y
z
x
y
z
1
u
y
= x
y
z
zy
z1
ln x u
z
= x
y
z
y
z
ln y ln x
f. u = e
1
x
2
+y
2
+z
2
u
x
= e
1
x
2
+y
2
+z
2
2x
(x
2
+y
2
+z
2
)
2
u
y
= e
1
x
2
+y
2
+z
2
2y
(x
2
+y
2
+z
2
)
2
u
z
= e
1
x
2
+y
2
+z
2
2z
(x
2
+y
2
+z
2
)
2
4. Khảo sát s liên tục và sự tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của
hàm số f(x, y) sau
a. f(x, y) =
x arctan
y
x
2
khi x 6= 0
0 khi x = 0
33
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Hàm f(x, y) = x arctan
y
x
2
liên tục tại mọi x 6= 0. Ta
|f(x, y)| x
π
2
vy f(x, y) 0 f(0, y) khi x 0. Vy f(x, y) cũng liên tục tại x = 0,
suy ra f(x, y) liên tục trên R
2
.
Với x 6= 0 các đạo hàm riêng f
x
(x, y), f
y
(x, y) đều tồn tại và liên tục.
f
x
(x, y) = arctan
y
x
2
2x
2
y
2
x
4
+y
4
f
y
(x, y) =
2x
3
y
x
4
+y
4
Xét x = 0, y 6= 0
f
x
(0, y) = lim
h0
f(h,y)f(0,y)
h
= lim
h0
arctan
y
h
2
=
π
2
f
y
(0, y) = lim
k0
f(0,y+k)f (0,y)
k
= lim
k0
0 = 0
Nếu y = 0
f
x
(0, 0) = lim
h0
f(h,0)f(0,0)
h
= lim
k0
0 = 0
f
y
(0, y) = lim
k0
f(0,k)f(0,0)
k
= lim
k0
0 = 0
Vy f
y
(x, y) liên tục trên R
2
và f
x
(x, y) liên tục trên R
2
\ (0, 0)
b. f(x, y) =
x sin yy sin x
x
2
+y
2
khi (x, y) 6= (0, 0)
0 khi (x, y) = (0, 0)
Hàm f(x, y) =
x sin yy sin x
x
2
+y
2
liên tục tại mọi (x, y) 6= (0, 0) . Ta
f(x, y) =
x
y
y
3
3!
+o
(
y
3
)
y
x
x
3
3!
+o
(
x
3
)
x
2
+y
2
=
xy
(
x
2
y
2
)
3!(x
2
+y
2
)
+
xo
(
y
3
)
yo
(
x
3
)
x
2
+y
2
Do đó khi (x, y) (0, 0) thì f( x , y) 0 = f(0, 0). Vy f(x, y) liên tục
trên R
2
.
Với (x, y) 6= (0, 0) các đạo hàm riêng f
x
(x, y), f
y
(x, y) đều tồn tại và liên
tục.
f
x
(x, y) =
(
y
2
x
2
)
sin yy
(
x
2
+y
2
)
cos x+2xy sin x
(x
2
+y
2
)
2
f
x
(x, y) =
(
y
2
x
2
)
sin xy
(
x
2
+y
2
)
cos y+2xy sin y
(x
2
+y
2
)
2
34
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Xét tại (0, 0)
f
x
(0, 0) = lim
h0
f(h,0)f(0,0)
h
= lim
h0
0 = 0
f
y
(0, 0) = lim
h0
f(0,k)f(0,0)
k
= lim
h0
0 = 0
Và không tồn tại giới hạn lim
(x,y)(0,0)
f
x
(x, y), lim
(x,y)(0,0)
f
y
(x, y)
Vy f
x
(x, y), f
y
(x, y) liên tục trên R
2
\ (0, 0).
5. Giả sử z = yf(x
2
y
2
), đây f hàm số khả vi. Chứng minh rằng đối
với hàm số z hệ thức sau luôn thỏa mãn
1
x
z
x
+
1
y
z
y
=
z
y
2
z
x
= y. 2x f(x
2
y
2
)
z
y
= f(x
2
y
2
) 2y
2
f
y
(x
2
y
2
)
1
x
z
x
+
1
y
z
y
= 2yf(x
2
y
2
) +
f(x
2
y
2
)
y
2yf(x
2
y
2
)
=
yf(x
2
y
2
)
y
2
=
z
y
2
6. Tìm dạo hàm các hàm số hợp sau đây
a. z = e
u
2
2v
2
, u = cos x, v =
p
x
2
+ y
2
Ta
z
x
= z
u
u
x
+ z
v
v
x
= e
u
2
2v
2
.2u. (sin x) + e
u
2
2v
2
. (4v) .
x
x
2
+y
2
= e
cos
2
x2
(
x
2
+y
2
)
. (2 c os x sin x + 4x)
z
y
= z
u
u
y
+ z
v
v
y
= e
u
2
2v
2
.2u.0 + e
u
2
2v
2
. (4v) .
y
x
2
+y
2
= e
cos
2
x2
(
x
2
+y
2
)
.4y
b. z = ln
u
2
+ v
2
, u = xy, v =
x
y
35
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
z
u
=
2u
u
2
+v
2
, z
v
=
2v
u
2
+v
2
u
x
= y, v
x
=
1
y
, u
y
= x, v
y
=
x
y
2
z
x
=
2xy
x
2
y
2
+
x
2
y
2
y +
2
x
y
x
2
y
2
+
x
2
y
2
1
y
=
2
x
z
x
=
2xy
x
2
y
2
+
x
2
y
2
x +
2
x
y
x
2
y
2
+
x
2
y
2
x
y
2
=
2
(
y
4
1
)
y(y
4
+1)
c. z = arcsin (x y) , x = 3t, y = 4t
3
z
x
=
1
1(xy)
2
z
y
=
1
1(xy)
2
x
t
= 3, y
t
= 12t
2
z
t
=
1
1(3t4t
3
)
2
.3
1
1(3t4t
3
)
2
.12t
2
7. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số
a. z = sin(x
2
+ y
2
)
dz = cos
x
2
+ y
2
d
x
2
+ y
2
= cos
x
2
+ y
2
(2xdx + 2ydy)
b. ln tan
y
x
dz =
1
tan
y
x
1
cos
2
y
x
d
y
x
=
1
sin
y
x
cos
y
x
d
y
x
=
2 (xdy ydx)
x
2
sin
2y
x
c. arctan
x+y
xy
dz =
1
1+
(
x+y
xy
)
2
d
x+y
xy
=
(xy)
2
2(x
2
+y
2
)
.
2(xdyy d x)
(xy)
2
=
xdyyd x
x
2
+y
2
d. u = x
y
2
z
u
x
= y
2
zx
y
2
z1
, u
y
= x
y
2
z
ln x.2yz, u
z
=
x
y
2
z
. ln x.y
2
dz = x
y
2
z
y
2
z
x
dx + 2yz ln xdy + y
2
ln xdz
8. Tính gần đúng
a. A =
3
q
(1, 02)
2
+ (0, 05)
2
Xét f(x, y) =
3
p
x
2
+ y
2
. Ta A = f(1 + x, 0 + y)
36
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
trong đó x = 0, 02, y = 0, 05.
f
x
(x, y) =
2x
3
3
(x
2
+y
2
)
2
, f
y
(x, y) =
2y
3
3
(x
2
+y
2
)
2
Do đó
f(1+x, 0+y) f(0, 1)+f
x
(1, 0)∆x+f
y
(1, 0)∆y = 1+
2
3
.0, 02 = 1, 013
b. B = ln
3
1, 03 +
4
0, 98 1
Xét f(x, y) = ln
3
x +
4
y 1
. Ta
ln
3
1, 03 +
4
0, 98 1
= f (1 + x, 1 + y)
trong đó x = 0, 03, y = 0, 02.
f
x
(x, y) =
1
3
3
x
2
(
3
x+
4
y1
)
f
y
(x, y) =
1
4
4
y
3
(
3
x+
4
y1
)
Do đó
f(1 + x, 1 + y) f(1, 1) + f
x
(1, 1)∆x + f
y
(1, 1)∆y
= 0 +
0,03
3
0,02
4
= 0, 005
9. Tìm đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
a. x
3
y y
3
x = a
4
, (a > 0), tính y
F ( x, y) = x
3
y y
3
x a
4
= 0
F
x
= 3x
2
y y
3
, F
y
= x
3
3xy
2
y
=
F
x
F
y
=
y
(
3x
2
y
2
)
x(3y
2
x
2
)
b. x + y + z = e
2
, tính z
x
, z
y
F = e
z
x y z = 0
F
x
= 1, F
y
= 1, F
z
= e
z
1
z
x
= z
y
=
1
e
z
1
37
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
c. arctan
x+y
a
=
y
a
, (a > 0)
F = arctan
x+y
a
y
a
= 0
F
x
=
1
1+
(
x+y
a
)
2
.
1
a
=
a
(x+y)
2
+a
2
F
y
=
a
(x+y)
2
+a
2
1
a
=
(x+y)
2
(x+y)
2
+a
2
1
a
y
=
a
2
(x+y)
2
d. x
3
+ y
3
+ z
3
3xyz = 0, tính z
x
, z
y
F = x
3
+ y
3
+ z
3
3xyz = 0
F
x
= 3x
2
3yz, F
y
= 3y
2
3xz, F
z
= 3z
2
3xy
z
x
=
yzx
2
z
2
xy
, z
y
=
xzy
2
z
2
xy
10. Cho u =
x+z
y+z
, tính u
x
, u
y
biết rằng z hàm số ẩn của x, y xác định
bởi phương trình
ze
x
= xe
x
+ ye
y
Ta
u
x
=
(y+z)(1+z
x
)(x+z)z
x
(y+z)
2
=
yx
(y+z)
2
z
x
+
1
y+z
u
y
=
(y+z)z
y
(x+z)(1+z
y
)
(y+z)
2
=
yx
(y+z)
2
z
y
x+z
(y+z)
2
Mặt khác lấy đạo hàm theo x 2 vế ta được
(ze
z
+ e
z
) z
x
= xe
x
+ e
x
z
x
=
e
x
(x + 1)
e
z
(z + 1)
tương tự
z
y
=
e
y
(x + 1)
e
z
(z + 1)
Suy ra
u
x
=
yx
(y+z)
2
e
x
(x+1)
e
z
(z+1)
+
1
y+z
u
y
=
yx
(y+z)
2
e
y
(x+1)
e
z
(z+1)
x+z
(y+z)
2
11. Tìm đạo hàm của hàm số ẩn y(x), z(x) xác định bởi hệ
x + y + z = 0
x
2
+ y
2
+ z
2
= 1
38
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Lấy đạo hàm theo x 2 vế các phương trình trên ta được
y
+ z
= 1
yy
+ zz
= x
y
=
xz
zy
z
=
yx
zy
12. Phương trình z
2
+
2
x
=
p
y
2
z
2
, xác định hàm ẩn z = z(x, y). Chứng
minh rằng
x
2
z
x
+
1
y
z
y
=
1
z
Chứng minh. Ta
F = z
2
+
2
x
p
y
2
z
2
= 0
F
x
=
2
x
2
F
y
=
y
y
2
z
2
F
z
= 2z +
z
y
2
z
2
z
x
=
2
x
2
2z+
z
y
2
z
2
, z
y
=
y
y
2
z
2
2z+
z
y
2
z
2
x
2
z
x
+
1
y
z
y
=
1
z
13. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau
a. z =
1
3
q
(x
2
+ y
2
)
3
z
x
=
1
3
3
2
x
2
+ y
2
1
2
.2x = x
p
x
2
+ y
2
z
y
= y
p
x
2
+ y
2
z
x
2
′′
=
p
x
2
+ y
2
+
x
2
x
2
+y
2
=
2x
2
+y
2
x
2
+y
2
z
xy
′′
=
xy
x
2
+y
2
z
y
2
′′
=
x
2
+2y
2
x
2
+y
2
b. z = x
2
ln(x + y)
39
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
z
x
= 2x ln (x + y) +
x
2
x+y
z
y
=
x
2
x+y
z
x
2
′′
= 2x ln (x + y) +
2x
x+y
+
x
2
+2xy
(x+y)
2
z
xy
′′
=
2x
x+y
x
2
(x+y)
2
z
y
2
′′
=
x
2
(x+y)
2
c. z = arctan
y
x
z
x
=
y
x
2
+y
2
z
y
=
x
x
2
+y
2
z
x
2
′′
=
2xy
(x
2
+y
2
)
2
z
xy
′′
=
y
2
x
2
(x
2
+y
2
)
2
z
y
2
′′
=
2xy
(x
2
+y
2
)
2
14. Lấy vi phân cấp hai của các hàm số sau
a. z = xy
2
x
2
y
z = xy
2
x
2
y
z
x
= y
2
2xy
z
y
= 2xy x
2
z
x
2
′′
= 2y
z
xy
′′
= 2y 2x
z
y
2
′′
= 2x
d
2
z = 2yd
2
x + (2y 2x) dxdy + 2xd
2
y
b. z =
1
2(x
2
+y
2
)
40
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
z
x
=
x
(x
2
+y
2
)
2
z
y
=
y
(x
2
+y
2
)
2
z
x
2
′′
=
(
x
2
+y
2
)
2
2.2x
(
x
2
+y
2
)
(x
2
+y
2
)
4
=
x
2
+y
2
4x
(x
2
+y
2
)
3
z
xy
′′
=
2xy
(
x
2
+y
2
)
(x
2
+y
2
)
4
=
2xy
(x
2
+y
2
)
3
z
y
2
′′
=
x
2
+y
2
4y
(x
2
+y
2
)
3
d
2
z =
x
2
+y
2
4x
(x
2
+y
2
)
3
d
2
x +
2xy
(x
2
+y
2
)
3
dxdy +
x
2
+y
2
4y
(x
2
+y
2
)
3
d
2
y
15. Tìm cực trị của các hàm số sau
a. z = x
2
+ xy + y
2
+ x y + 1
Tìm điểm tới hạn
z
x
= 2x + y + 1 = 0
z
y
= x + 2y 1 = 0
M (1, 1)
Tính
z
x
= 2x + y + 1 = 0
z
y
= x + 2y 1 = 0
M (1, 1)
A = z
x
2
′′
= 2, B = z
xy
′′
= 1, C = z
y
2
′′
= 2
B
2
AC = 3 < 0
Suy ra M điểm cực trị và A > 0 vy điểm cực tiểu. z
min
=
z(1, 1) = 0
b. z = x + y xe
y
z
x
= 1 e
y
= 0
z
y
= 1 xe
y
= 0
M (1, 0)
A = z
x
2
′′
= 0, B = z
xy
′′
= e
y
, C = z
y
2
′′
= xe
y
B(M)
2
A(M)C(M) = 1 > 0
Suy ra không cực trị
c. z = x
2
+ y
2
e
(x
2
+y
2
)
Điểm tới hạn nghiệm của hệ
41
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
2x + 2xe
(
x
2
+y
2
)
= 0
2y + 2ye
(
x
2
+y
2
)
= 0
Suy ra M(0, 0).
A = 2 + 2e
(
x
2
+y
2
)
4x
2
e
(
x
2
+y
2
)
B = 4xye
(
x
2
+y
2
)
C = 2 + 2e
(
x
2
+y
2
)
4y
2
e
(
x
2
+y
2
)
Tại M(0, 0) thì B
2
AC = 4 < 0 vy M(0, 0) điểm cực trị và
A(M) = 2 > 0 suy ra M(0, 0) điểm cực tiểu và z
min
= 1.
d. z = 2x
4
+ y
4
x
2
2y
2
z
x
= 8x
3
2x = 0
z
y
= 4y
3
4y = 0
M
0
(0, 0), M
1
(0, 1), M
2
(0, 1), M
3
(
1
2
, 0), M
4
(
1
2
, 1)
M
5
(
1
2
, 1), M
6
(
1
2
, 0), M
7
(
1
2
, 1), M
8
(
1
2
, 1)
A = z
x
2
′′
= 24x
2
, B = z
xy
′′
= 0, C = z
y
2
′′
= 12y
2
4
Tại M
0
B
2
AC = 8 < 0 và A( M
0
) = 2 < 0 suy ra M
0
điểm
cực đại z
max
= z(M
0
) = 0.
Tại điểm M
1
, M
2
ta B
2
AC = 2.8 = 16 > 0. Vy không phải
điểm cực trị
Tại M
3
, M
6
B
2
AC = 4.4 = 16 > 0 suy ra không phải điểm cực
trị
Tại M
4
, M
5
, M
7
, M
8
B
2
AC = 4.8 = 32 < 0, vy các điểm cực
trị và A = 4 > 0 suy ra các điểm cực tiểu z
min
= z(M
4
) = z(M
5
) =
z
(
M
7
) = z
(
M
8
) =
9
8
.
16. Tìm cự trị điều kiện
a. z =
1
x
+
1
y
với điều kiện
1
x
2
+
1
y
2
=
1
a
2
Hàm Lagrange
42
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
L (x, y, λ) =
1
x
+
1
y
+ λ
1
x
2
+
1
y
2
1
a
2
, a > 0
Tìm điểm tới hạn
L
x
=
1
x
2
2λ
x
3
= 0
L
y
=
1
y
2
2λ
y
3
= 0
1
x
2
+
1
y
2
=
1
a
2
x = y = 2λ
λ = ±
a
2
M
1
2a,
2a
, λ =
a
2
M
2
2a,
2a
, λ =
a
2
Xác định điểm cực trị
L
′′
xx
=
2
x
3
+
6λ
x
4
, L
′′
xy
= 0, L
′′
y y
=
2
y
3
+
6λ
y
4
d
2
L = 2
h
1
x
3
+
3λ
x
4
dx
2
+
1
y
3
+
3λ
y
4
dy
2
i
ϕ
x
=
2
x
3
, ϕ
y
=
2
y
3
= 2
1
x
3
dx +
1
y
3
dy
= 0 dy =
y
3
x
3
dx
d
2
L = 2
h
1
x
3
+
3λ
x
4
+
1
y
3
+
3λ
y
4
y
6
x
6
i
dx
2
Tại M
1
2a,
2a
, λ =
a
2
:
d
2
L = 4
1
2a
3
2
+
3
4a
3
2
dx
2
= dx
2
=
dx
2
a
3
2
> 0 M
1
cực tiểu
Tại M
2
2a,
2a
, λ =
a
2
:
d
2
L = 4
1
2a
3
2
3
4a
3
2
dx
2
= dx
2
=
dx
2
a
3
2
< 0 M
2
điểm cực đại
b. z = xy với điều kiện x + y = 1
Do x + y = 1 y = 1 x. Bài toán đưa v tìm cực trị hàm một biến
z = z(x) = x x
2
, x R.
Từ đó dễ tính được z
max
=
1
4
đạt tại
1
2
,
1
2
.
17. Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số
a. z = x
2
y(4 x y) trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng
x = 0, y = 6, x + y = 6
Điểm tới hạn nghiệm của hệ
xy (8 3x 2y) = 0
x
2
(4 x 2y) = 0
(0, y); (0, 4); (2, 1). Các điểm (0, y), (0, 4) nằm trên biên và (2, 1) năm
trong miền D. Vậy ta so sánh giá trị tại (2, 1) và giá trị của z trên biên.
Ta
z(2, 1) = 4, z(0, y) = 0, z(x, 0) = 0
43
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Trên x+y = 6 z = 2x
3
12x
2
khi x [0, 6] thì z đạt giá trị max bằng
0 tại x = 0, x = 6 và min bằng - 64 tại x = 4. Vy z
max
= 4 tại x = (2, 1)
và z
min
= 64 tại x = (4, 2).
b. z = sin x + si n y + sin(x + y) trong hình chữ nhật giới hạn bởi các đường
thẳng x = 0, x =
π
2
, y = 0, y =
π
2
Điểm tới hạn nghiệm của hệ
cos x + cos (x + y) = 0
cos y + cos (x + y) = 0
cos x = cos y
x, y [0,
π
2
] nên x = y suy ra x = y =
π
3
. Ta cần so sánh giá trị của z
tại M(
π
3
,
π
3
) nằm trong miền D với các giá trị biên.
z(M) =
3
3
2
Trên x = 0, z = 2 sin y, 0 y
π
2
đạt min bằng 0 tại y = 0 và max bằng
2 tại y =
π
2
.
Trên x =
π
2
z = 1 + sin y + si n
π
2
+ y
= 1 +
2 sin
y +
π
4
, 0 y
π
2
z đạt max bằng 1 +
2 khi y =
π
4
và đạt min bằng 1 +
2
2
2
= 2 khi
y = 0,
π
2
.
x, y đối xứng trông công thức z nên trên y = 0 và y =
π
2
thì z đạt
max và min như trên x = 0, x =
π
2
.
Tóm lại z
max
=
3
3
2
tại (
π
3
,
π
3
) và z
min
= 0 tại (0 , 0).
44
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
| 1/42

Preview text:

lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com Chương 1 HÀM MỘT BIẾN SỐ
1.1-1.5. Dãy số, hàm số, giới hạn và liên tục
1. Tìm tập xác định của hàm số a. y = 4plog (tan x)   cos x 6= 0       cos x 6= 0  x ≥ π + kπ 4 tan x ≥ 1 ⇔ ⇔ (k ∈ Z)   tan x ≥ 1  x 6= π + kπ   2  log (tan x) ≥ 0 b. y = arcsin 2x 1+x     x 6= −1    1 + x 6= 0  x 6= −1   ⇔ ⇔  3x ≥ −1  −1 ≤ 2x   1+ ≤ 1 −1 − x ≤ 2x ≤ 1 + x x     x ≤ 1 ⇔ −13 ≤ x ≤ 1 √ c. y = x sin πx      x ≥ 0  x ≥ 0  x ≥ 0  x ≥ 0 ⇔ ⇔ ⇔  sin πx 6= 0  πx 6= kπ  x 6= k  x / ∈ Z c. y = arccos (2 sin x)
−1 ≤ 2 sin x ≤ 1 ⇔ −12 ≤ sin x ≤ 12 
−π + 2kπ ≤ x ≤ π + 2kπ ⇔ 6 6  (k ∈ Z) 5π + 2kπ + 2kπ 6 ≤ x ≤ 7π6
2. Tìm miền giá trị của hàm số a. y = log (1 − 2 cos x) ĐK: cos x < 1 + 2kπ < x < 5π + 2kπ 2 ⇔ π 3 3
Mặt khác ta có 1 − 2 cos x ∈ (0, 3] ⇒ y ∈ (−∞, log 3] b. y = arcsin log x 10 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com ĐK   x > 0 π π ⇒ y ∈ − , 2 2  log x 10 ≤ 1 3. Tìm f(x) biết a. f x + 1 = x2 + 1 x x2 Đặt t = x + 1 (|t| ≥ 2) x 1 1 ⇒ t2 = x2 + + 2 ⇒ t2 − 2 = x2 + ⇒ f(x) = x2 − 2 x2 x2 b. f x = x2 1+x Đặt t = x (t 1+ 6= 1) x t t2 x2 ⇒ x = ⇒ x2 = 1 − t
(1 − t)2 ⇒ f(x) = (1 − x)2
4. Tìm hàm ngược của hàm số a. y = 2x + 3 D = R x = y−3 . 2
⇒ hàm ngược của hàm y = 2x + 3 là y = x−3 2 b. 1−x 1+x D = R \ {−1} 1 − x 1 − y y = ⇔ y + yx = 1 − x ⇔ x = 1 + x 1 + y
Suy ra hàm ngược của hàm 1−x là y = 1−x 1+x 1+x
c. y = 1 (ex + e−x) , (x > 0) 2 D = [0, +∞) 4
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com Đặt t = ex (t > 0) y = 1 t + 1 2 ⇔ t2 − 2yt + 1 = 0 t ∆′ = y2 − 1  t = y + py2 − 1
⇒  t = y − py2 − 1, (loại) ⇒ ex = y + py2 − 1 Suy ra hàm ngược p y = ln x + x2 − 1
5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a. f(x) = ax + a−x, (a > 0) f (x) = a−x + ax = −f(x)
Suy ra hàm f(x) là hàm chẵn √ b. f(x) = ln x + 1 + x2 √ √
f (−x) = ln −x + 1 + x2 = ln −x2+1+x2 √ = − ln x + 1 + x2 x+ 1+x2 = −f(x)
Suy ra hàm f(x) là hàm lẻ. c. f(x) = sin x + cos x
f (−x) = sin(−x) + cos(−x) = − sin x + cos x 6= f(x) và −f(x) suy ra f(x)
không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
6. Chứng minh rằng bất kỳ hàm số f(x) nào xác định trong một khoảng
đối xứng (−a, a), (a > 0) cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng
tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ. Chứng minh. Giả sử f (x) = g(x) + h(x) (1) 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
trong đó g(x) là hàm chẵn và h(x) là hàm lẻ. Khi đó
f (−x) = g(−x) + h(−x) = g(x) − h(x) (2) (1) + (2) ta được
f (x) + f (−x) = 2g(x) ⇒ g(x) = f(x)+f(−x) 2 (1) − (2) ta được
f (x) − f(−x) = 2h(x) ⇒ h(x) = f(x)−f(−x) 2
7. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của hàm số sau (nếu có)
a. f(x) = A cos λx + B sin λx
Gọi T là chu kỳ. Với mọi x ta có f (x + T ) = f (x)
⇔ A cos λ (x + T ) + B sin λ (x + T ) = A cos λx + B sin λx
⇔ A cos λx cos λT − A sin λx sin λT + B sin λx cos λT + B sin λT cos λx = A cos λx + B sin λx
nên cos λT = 1 ⇒ λT = 2kπ ⇒ T = 2kπ λ
và 2π là chu kỳ nhỏ nhất. λ b. f(x) = sin(x2) √ Ta có p(k + 1) π − kπ = π √ √
→ 0 khi k → +∞ Suy ra hàm (k+1)π+ kπ f (x) không tuần hoàn.
c. f(x) = sin x + 1 sin 2x + 1 sin 3x 2 3 Ta có
sin x tuần hoàn chu kỳ 2π
sin 2x tuần hoàn chu kỳ π
sin 3x tuần hoàn chu kỳ 2π 3
Suy ra f(x) tuần hoàn chu kỳ là BCNN của 2π, π, 2π là 2π. 3 6
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com d. f(x) = cos2x Ta có f(x) = 1+cos2x 2
⇒ f(x) tuần hoàn chu kỳ 2π 1.6-1.7 Giới hạn hàm số 8. Tìm giới hạn a. lim x100−2x+1 x→1 x50−2x+1 L
lim x100−2x+1 = lim 100x99−2 = 98 = 49 x→1 x50−2x+1 x→1 50x49−2 48 24
b. lim (xn−an)−nan−1(x−a), n ∈ N x→a (x−a)2 lim (xn−an)−nan−1(x−a) x→a (x−a)2 L = L
lim nxn−1−nan−1 = lim n(n−1)xn−2 = n(n−1)an−2 x→a 2(x−a) x→a 2 2 9. Tìm giới hạn q √ √ a. x+ x+ x lim √ x→+∞ x+1 q √ √ x+ x+ x √ lim √ = lim x √ = 1 x→+∞ x+1 x→+∞ x √ b. lim 3 x3 + x2 − 1 − x x→+∞ √ lim 3 x3 + x2 − 1 − x x→+∞ = lim x3+x2−1−x3 √ √
x→+∞ 3 (x3+x2−1)2+x 3 x3+x2−1+x2 = lim x2 = 1 x→+∞ 3x2 3 √ √ c. m lim 1+αx− n 1+βx x→0 x √ √ m lim 1+αx− n 1+βx x→0 x √ √ m n = lim 1+αx−1 − lim 1+βx−1 x→0 x x→0 x = α − β m n √ √ d. m lim 1+αx n 1+βx−1 x→0 x √ √ m lim 1+αx n 1+βx−1 x→0 x √ √ √
n 1+βx[ m 1+αx−1]+ n 1+βx−1 = lim x→0 x √ √ n 1+βx[ m 1+αx−1] √ n = lim + lim 1+βx−1 x→0 x x→0 x = α + β m n 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com 10. Tìm giới hạn a. lim sinx−sina x→∞ x−a L
lim sin x−sin a = lim cos x = cos a x→∞ x−a x→∞ √ b. √ lim sin x + 1 − sin x x→+∞ Ta có √ √ sin x + 1 − sin x √ √ √ √ = x+1 x x+1+ x 2 sin − cos 2 2 ≤ 2 sin 1 √ < 1 √ √ < 1 √ → 0 x+1+ x 2 x 2(√x+1+ x) √ Suy ra √ lim sin x + 1 − sin x = 0 x→+∞ √ √ c. lim cosx− 3 cosx x→0 sin2x √ √ lim cos x− 3 cos x x→0 sin2x √ √ 3
= lim cos x−1 − lim cos x−1 x→0 sin2x x→0 sin2x = lim cos x−1 √ − lim cos x−1 √ √ x→0 sin2x( cos x+1) x→0 sin2x( cos2x+ cos x+1) (−x2/2) (−x2/2) = lim = − 1 x→0 x2.2 − lim x→0 x2.3 12 d. lim 1−cosxcos2xcos3x x→0 1−cos x lim 1−cos x cos 2x cos 3x x→0 1−cos x
= lim 1−cos x+cos x−cos x cos 2x+cos x cos 2x−cos x cos 2x cos 3x x→0 1−cos x
= lim 1−cos x + lim cos x(1−cos 2x) + lim cos x cos 2x(1−cos 3x) x→0 1−cos x x→0 1−cos x x→0 1−cos x (4x2/2) (9x2/2) = 1 − lim − lim = 14 x→0 x2/2 x→0 x2/2 11. Tìm giới hạn x−1 a. x+1 lim x2−1 x→∞ x2+1  x2  −1 x  lim = 1 −1 x→∞ x2+1 x+1 ⇒ lim x2−1 = 1 x−1 x2+1 x→∞  lim = 1  x→∞ x+1 8
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com b. √ lim pcos x x→0+ √ √ √ ln(cos x) 1 lim lim pcos x = lim (cos x)x = e x x→0+ x→0+ x→0+ √ ln(1+cos x √ lim −1) lim cos x−1 lim −x/2 = e x x x x→0+ = ex→0+ = ex→0+ = e−12
c. lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x)) x→∞
lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x)) x→∞
= 2 lim cos ln(x+1)+ln x sin ln(x+1)−ln x x→∞ 2 2 ln(1+ 1 ) = 2 lim cos ln x(x+1) sin x x→∞ 2 2 Do ln(1+ 1 )
cos ln x(x+1) bị chặn và lim sin x = 0 nên 2 x→∞ 2
lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x)) = 0 x→∞ d. √ √
lim n2 ( n x − n+1 x) , x > 0 x→∞ √ √
lim n2 ( n x − n+1 x) = lim n2x1/(n+1) x1/(n2+n) − 1 x→∞ x→∞ 1/(n2+n) x −1 = lim n2 x1/n+1 = ln x x→∞ n2+n 1/(n2+n) Do lim n2 = 1 x→∞ n2+n 1 lim xn+1 = 1 x→∞ 1/(n2+n) x −1 lim = ln x x→∞ 1/(n2+n)
12. Khi x → 0+ cặp VCB sau có tương đương không? √ α(x) = px + x và β(x) = esin x − cos x Ta có √ √ α(x) = px + x ∼ 4 x khi x → 0+ 
 esin x − 1 ∼ sin x ∼ x khi  1 − cos x ∼ x2 x → 0+ 2
⇒ β(x) = esin x − 1 + 1 − cos x ∼ esin x − 1 ∼ sin x ∼ x
Suy ra α(x) và β(x) không tương đương. 1.8 Hàm số liên tục 9
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
13. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0  1−cosx  nếu x 6= 0 a. f(x) = x2  a nếu x = 0
Hàm f(x) liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi lim f(x) = a hay x→0 lim 1−cos x = 1 = a x→0 x2 2   ax2 + bx + 1 với x ≥ 0 b. g(x) =  a cos x + b sin x với x < 0 Ta có g(0) = a.02 + b.0 + 1 = 1
lim g(x) = lim (a cos x + b sin x) = a x→0− x→0−
lim g(x) = lim ax2 + bx + 1 = 1 x→0+ x→0−
Hàm g(x) liên tục tại x = 0 khi
lim g(x) = lim g(x) = g(0) ⇒ a = 1 x→0+ x→0−
14. Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loain gì của hàm số a. y = 8 1−2cot gx
• x → 0− ⇒ cot x → −∞ ⇒ 2cot x → 0 ⇒ lim 8 = 8 x→0 1 − −2cot x
• x → 0+ ⇒ cot x → +∞ ⇒ 2cot x → +∞ ⇒ lim 8 = 0 x→0 1 − −2cot x
Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại I b. y = sin 1x 1 e x +1 Chọn xn = 1 → 0− nπ Do đó sin x sin 1x n = sin(nπ) = 0 ⇒ lim = 0 1 x→0− e x +1 Chọn xn = −1 2 → 0− nπ+ π2 Suy ra sin x sin 1x
n = sin xn = sin −2nπ − π = = 2 −1 ⇒ lim 1 −1 x→0− e x +1
Suy ra không tồn tại lim sin 1x 1 x→0− e x +1
Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại II c. y = eax−ebx, (a 6= b) x 10
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
lim y = lim y = lim y = lim eax−ebx x→0 x − x→0+ x→0 x→0
= lim eax−1 − lim ebx−1 = a − b x→0 x x→0 x
Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại I 1.9. Đạo hàm và vi phân
15. Tìm đạo hàm của hàm số   1 − x khi x < 1    f (x) =
(1 − x)(2 − x) khi x < 1     x − 2 khi x > 2   −1 khi x < 1    f ′(x) = 2x + 3 khi x < 1     1 khi x > 2
16. Với điều kiện nào thì hàm số   xn sin 1 khi x 6= 0 f (x) = x (n ∈ Z)  0 khi x 6= 0 a. Liên tục tại x = 0
Để hàm liên tục tại x = 0 thì lim xn sin 1 = 0 x→0 x Vì sin 1
xn sin 1 = 0 ⇒ lim xn = 0 ⇒ n > 0 x ≤ 1 ⇒ lim x→0 x x→0 b. Khả vi tại x = 0
lim ∆f = lim f(0+∆x)−f(0) = lim (∆x)n−1 sin 1 = 0 ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x
⇒ n − 1 > 0 ⇒ n > 1
c. Có đạo hàm liên tục tại x = 0 Với mọi x 6= 0 ta có
f ′(x) = nxn−1 sin 1 − xn cos 1 = xn−2 n sin 1 − cos 1 x x2 x x x
f (x) có đạo hàm tại x = 0 khi
lim f ′(x) = 0 ⇔ lim xn−2 n sin 1 − cos 1 = 0 ⇒ n > 2 x→0 x→0 x x
17. Chứng minh rằng hàm số f(x) = |x − a|ϕ(x), trong đó ϕ(x) là một
hàm số liên tục và ϕ(a) 6= 0, không khả vi tại điểm x = a. 11
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com Chứng minh. Ta có   (x − a) ϕ(x) x ≥ a f (x) =  (a − x) ϕ(x) x < a   ϕ(x) + (x − a) ϕ′(x) x ≥ a ⇒ f′(x) =
 −ϕ(x) + (a − x) ϕ′(x) x < a ⇒ f ′ ′
+ (a) = ϕ(a), f− (a) = −ϕ(a) Do ϕ(a) 6= 0 ⇒ f ′ ′
+ (a) 6= f− (a) Suy ra hàm f (x) không có đạo hàm tại
x = a nên không khả vi tại x = a.
18. Tìm vi phân của hàm số a. y = 1 arctan x, (a 6= 0) a a dy = 1 arctan x′ dx = dx a a x2+a2 b. y = arcsin x, (a 6= 0) a dy = arcsin x′ dx = dx √ a a2−x2 c. y = 1 ln x−a 2a x+a , (a 6= 0) dy = 1 ln x−a′ dx = dx 2a x+a x2−a2 √ d. y = ln x + x2 + a √ dy = ln x + x2 + a2′ dx = dx √x2+a2 19. Tìm a. d x3 − 2x6 − x9 d(x3) d
x3 − 2x6 − x9 = 1 − 4x3 − 3x6 d(x3) b. d sin x d(x2) x d sin x = xcosx−sinx d(x2) x 2x3 c. d(sinx) d(cos x) d(sin x) = − cot x d(cos x) 12
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
20. Tính gần đúng giá trị của biểu thức a. lg 11 Đặt f(x) = log x x0 = 10, ∆x = 1 1
f (x) ≈ f(x0) + f′(x0)∆x ≈ log 10 + .1 ≈ 1, 042 10 ln 10 b. q 7 2−0,02 2+0,02 Đặt q f (x) = 7 2−x x 2+x 0 = 0, ∆x = 0, 02 ⇒ ln f(x) = 1 [ln (2 7 − x) − ln (2 + x)] ⇒ f′(x) = −1 1 + 1 = −4 1 f (x) 7 2−x 2+x 7 4−x2 q ⇒ f′(x) = −4 1 7 2−x 7 4−x2 2+x Suy ra r 2 − 0 4 1 r 2 − 0
f (x) ≈ f(x0) + f′(x0)∆x ≈ 7 − ≈ 0, 9886 2 + 0 7 4 − 02 2 + 0
21. Tìm đạo hàm cấp cao của hàm số a. y = x2 , tính y(8) 1−x Ta có (n) n (n−k) X 1 y(n) = x2 1 = Ck x2(k) 1 − x n 1 − x k=0
Với k ≥ 3 thì x2(k) = 0 nên 8 y(8) = P Ck (8−k) n x2(k) 1 1−x k=0 = x2 1 (8) + 8.2x 1 (7) + 56. 1 (6) 1−x 1−x 1−x = x2.8! + 2x.7! + 6! (1−x)9 (1−x)8 (1−x)7
= x2.8!+2x.7!(1−x)+6!(1−x)2 = 8! (1−x)9 (1−x)9 b. y = 1+x √ , tính y(100) 1−x 13
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com (100) (100) (99) y(100) = 1+x √ = (1 + x) 1 √ + 100 1 √ 1−x 1−x 1−x = (1+x)199!! + 100.197!! 2100(1−x)100√1−x 299(1−x)99√1−x
= (199(1+x)+100.2(1−x)).199.197!! 2100(1−x)100√1−x = (399−x)197!! 2100(1−x)100√1−x c. y = x2e2x, tính y(10)
y(10) = x2e2x(10) = x2 e2x(10) + 20x e2x(9) + 90 e2x(8)
= 210x2e2x + 20x.29e2x + 90.28e2x 29e2x 2x2 + 20x + 45 d. y = x2 sin x, tính y(50)
y(50) = x2 sin x(50) = x2(sin x)(50) + 100x(sin x)(49) + 2450(sin x)(48)
= x2 sin x + 50π + 100x sin 49π + 2450 sin 48π 2 2 2
= −x2 sin x + 100x cos x + 2450 sin x
22. Tính đạo hàm cấp n của hàm số a. y = x x2−1 Ta có y = x = 1 1 + 1 x2−1 2 x+1 x−1 h ⇒ y(n) = 1 1 (n) + 1 (n)i 2 x+1 x−1 h = 1 1 (n) (n)i 2 − 1 x+1 −x+1 h i = 1 ( 2 −1)(n) n! (x+1)n+1 − n! (−x+1)n+1 b. y = 1 x2−3x+2 y = 1 = 1 x2−3x+2 −x+1 − 1 −x+2 ⇒ y(n) = 1 (n) (n) = n! 1 , x − − 1 6= 1, 2 x+1 −x+2 (−x+1)n+1 − 1 (−x+2)n+1 c. y = x √ 3 1+x y = x √ = (1 + x)−13 x 3 1+x (n) (n) (n−1) y(n)= (1 + x)−13 x = (1 + x)−13 x + n (1 + x)−13 ta có 14
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com (n) (1 + x)−1 3 = −1 . . . 1 3 −43 −3n−2 3 (1+x)n+ 13 = (−1)n 1 (1.4 . . . (3n 3n − 2)) 1 (1+x)n+ 13 (n−1) (1 + x)−1 3 = −1 . . . 1 3 −43 −3n−2 3 (1+x)n+ 13 = (−1)n−1 1 (1.4 . . . (3n 3n − 5)) 1 −1 2 (1+x)n− 3
⇒ y(n) = (−1)n−1 (1.4 . . . (3n , n 3n − 5)) 3n+2x ≥ 2, x 6= −1 (1+x)n+ 13 d. y = eax sin(bx + c)
y′ = aeax sin (bx + c) + beax cos (bx + c) Đặt sin ϕ = b √ , cos ϕ = a √ a2+b2 a2+b2 √
⇒ y′ = a2 + b2eax (sin (bx + c) cos ϕ + cos (bx + c) sin ϕ) 1
= a2 + b22 eax sin (bx + c + ϕ) n
Sử dụng quy nạp chứng minh y(n) = a2 + b22 eax sin (bx + c + nϕ)
Thật vậy với n = 1,đúng. Giả sử đúng với n = k tức là k
y(k) = a2 + b22 eax sin (bx + c + kϕ) (∗) Ta sẽ chứng minh k+1
y(k+1) = a2 + b2 2 eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ)
Đạo hàm 2 vế của (∗) ta được ′ k y(k+1) = y(k)
= a2 + b22 eax (a sin X + b cos X) trong đó X := bx + c + kϕ. Mặt khác p 1 a sin X+b cos X =
a2 + b2 sin (X + ϕ) = a2 + b22 sin (bx + c + (k + 1) ϕ) Suy ra k+1
y(k+1) = a2 + b2 2 eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ) 15
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
1.10. Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
23. Chứng minh rằng phương trình xn + px + q = 0 với n nguyên dương
không thể có quá 2 nghiệm thực nếu n chẵn, không có quá 3 nghiệm thực nếu n lẻ.
Chứng minh. Gọi Pn(x) := xn + px + q.
⇒ P ′n(x) = nxn−1 + p. Đa thức Pn(x) có n nghiệm thực hoặc phức phân
biệt hoặc trùng nhau và đa thức P ′n(x) có n − 1 nghiệm thực hoặc phức
phân biệt hoặc trùng nhau.Nghiệm của đa thức đạo hàm là nghiệm của
phương trình xn−1 = −p. Phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực khi n n
chẵn và không có quá 2 nghiệm thực khi n lẻ. Do đó, nếu n chẵn và Pn(x)
có 3 nghiệm thực phân biệt x1, x2, x3 thì áp dụng định lý Rolle vào [x1, x2]
và [x2, x3] sẽ suy ra được đa thức P ′n(x) có ít nhất 2 nghiệm thực (vô lý
với lập luận trên). Tương tự với trường hợp n lẻ.
24. Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng f(b)−f(a) = f′(c) không áp g(b)−g(a) g′(c)
dụng được đối với các hàm số f (x) = x2 g(x) = x3, −1 ≤ x ≤ 1
Giả thiết công thức Cauchy cần có g′(x) 6= 0. Ở đây g′(x) = 0 tại x = 0.
Vì vậy không thể áp dụng công thức Cauchy với hàm các hàm số này được.
25.Chứng minh bất đẳng thức
a. |sin x − sin y| ≤ |x − y|
Xét hàm số y = sin t trên [x, y], theo công thức Lagrange ta có
f (y) − f(x) = f′(c) c ∈ (x,y) y − x tứ là
sin y − sin x = (y − x) cos c ⇒ |sin y − sin x| = |y − x| |cos c| 16
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
vì |cos c| ≤ 1 nên |sin x − sin y| ≤ |x − y| (đpcm)
b. a−b < ln a < a−b, 0 < b < a a b b
Xét hàm số f(x) = ln x, x ∈ [b, a], b > 0. Theo công thức Lagrange ta có
f (a) − f(b) = (a − b)f′(c), b < c < a tức là 1 a 1
ln a − ln b = (a − b) ⇒ ln = (a − b) c b c vì ba − b a − b a − b < < a c b Suy ra a − b a a − b < ln < a b b 26. Tìm giới hạn q a. √ √ lim x + px + x − x x→+∞ q √ √ lim x + px + x − x x→+∞ √ √ x+ x = lim q √ x→+∞ √ √ x+ x+ x+ x q √ 1+ 1 = lim x = 1 r x→+∞ q √ 2 1+ 1 + 1 x x2 +1 b. lim x x→1 x−1 − 1 ln x L L 1 lim x
= lim x ln x−x+1 = lim ln x+1−1 = lim x = 1 1 x→1 x−1 − 1 ln x x→1 (x−1) ln x x→1 ln x+1− 1 + 1 2 x x→1 x x2 1 c. x lim e −cos 1x √ x→∞ 1− 1− 1 x2 1 e 1 x = 1 + 1 + 1 + o x 2x2 1 x2 q 1 − 1 = 1 − 1 + o 1 x2 2x2 2 x2 cos 1 = 1 − 1. 1 + o 1 x 2 x2 3 x2 1 x 1+ 1 + 1 . 1 ⇒ e −cos 1x √ = x 2x2 +o1( 1 x2 )−1+ 1 2 x2 −o3( 1 x2 ) 1− 1− 1 1−1− 1 x2 2x2 +o2( 1 x2 ) 1 x 1 ⇒ lim e −cos 1x √ = lim x = 1 ∞ x→∞ 1− 1− 1 x→∞ x2 2x2 17
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com d. lim ex sinx−x(1+x) x→0 x3 lim ex sin x−x(1+x) x→0 x3 L
= lim ex sin x+ex cos x−2x−1 x→0 3x2 L
= lim ex sin x+ex cos x+ex cos x−ex sin x−2 x→0 6x L
= lim 2ex cos x−2ex sin x = 1 x→0 6 3 e. lim tan πx ln(2 − x) x→1 2 L −1 2sin2(πx)
lim tan πx ln(2 − x) = lim ln(2−x) = lim 2−x = lim 2 = 2 π −1 x→1 2 x→1 cot πx π(2 π 2 x→1 −x) 2 sin2( πx x→1 2 ) 1 h. lim 1 − atan2xxsinx x→0 1 −atan2x . −1
lim 1 − atan2xxsinx = lim 1 − atan2x xsinx atan2x x→0 x→0 lim −atan2x = ex x sin x →0 = e−a
27. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi x → 0 f (x) = 1 − 1 sin3x x3 − a x2 − b x Ta có x3 − sin3x 1 + ax + bx2 f (x) = x3sin3x Tại lân cận x = 0 sin x = x − x3 + o x3 3!  h i3  x3 x − x3 + o x3 = x6 + o x6 ⇒ 3!
 sin3x 1 + ax + bx2 = x3 + ax4 + b − 1 x5 + cx6 + o x6 2
trong đó c là hệ số của x6. ax4 + b − 1 x5 + cx6 + o x6 ⇒ f(x) = 2 x6 + o (x6)
Để tồn tại giới hạn hữu hạn thì a = 0, b = 1. 2
28. Cho f là một hàm số thực khả vi trên [a, b] và có đạo hàm f′′(x) trên
(a, b). Chứng minh rằng với mọi x ∈ (a, b) có thể tìm được ít nhất một điểm c ∈ (a, b) sao cho
f (x) − f(a) − f(b)−f(a)(x − a) = (x−a)(x−b)f′′(c) b−a 2 18
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com Chứng minh. Đặt f (b) − f(a) (x − a)(x − b) ϕ(x) := f (x) − f(a) − (x − a) − λ b − a 2 Suy ra f (b) − f(a) a + b ϕ′(x) = f ′(x) − − λ x − b − a 2
Lấy x0 ∈ (a, b), xác định λ từ điều kiện: f (b) − f(a) (x ϕ(x 0 − a)(x0 − b) 0) := f (x0) − f (a) − (x λ = 0 b − a 0 − a) − 2
Khi đó, có ϕ(x0) = ϕ(a) = ϕ(b) = 0. Theo giả thiết và định nghĩa ϕ(x) thì
ϕ(x) liên tục khả vi trên [a, b]. Khi đó theo định lý Rolle với x ∈ [a, x0] do
đó tồn tại c1 ∈ (a, x0) sao cho ϕ′(x) = 0. Tương tự tồn tại c2 ∈ (x0, b) sao cho ϕ′(x) = 0.
Theo giả thiết f(x) có đạo hàm cấp 2 nên ϕ(x) cũng có đạo hàm cấp
2 và ϕ′(x1) ϕ′(c2) = 0 nên theo định lý Rolle tồn tại c ∈ (c1, c2) sao cho
ϕ′′(x) = 0, tức là ϕ′′(x) = f ′′(x) − λ = 0 hay f (b) − f(a) (x − a)(x − b) f (x) − f(a) − (x − a) = f ′′(c) b − a 2
29. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số a. y = x3 + x
y′ > 0∀x nên hàm tăng với mọi x. b. y = arctan x − x
y′ ≤ 0∀x nên hàm giảm với mọi x.
30. Chứng minh bất đẳng thức
a. 2x arctan x ≥ ln 1 + x2 với mọi x ∈ R 19
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
b. x − x22 ≤ ln(1 + x) ≤ x với mọi x ≥ 0
31. Tìm cực trị của hàm số a. y = 3x2+4x+4 x2+x+1 y = 3 + x+1 x2+x+1 ⇒ y′ = −x(x+2) (x2+x+1)2
Dấu của y′ là dấu của −x(x + 2). y′ = 0 khi x = 0, x = −2. ymin = y(−2) = 8 y 3 max = y(0) = 4. b. y = x − ln(1 + x)
Miền xác định: x > −1. y′ = x 1+x
y′ = 0 khi x = 0 và y′′(0) > 0 do đó ymin = y(0) = 0. 32. Khảo sát hàm số √ a. y = 2−x2 b. y = 3 x3 1+ − x2 − x + 1 x4 c. y = x4+8 d. y = x−2 √ x3+1 x2+1    x = 1 − t  x = 2t − t2 e. f.  y = 1 − t2  y = 3t − t3
g. r = a + b cos ϕ, (0 < a ≤ b) h. r = a √ , (a > 0) cos 3ϕ Chương 2 TÍCH PHÂN 2.1. Tích phân bất định 1. Tính các tích phân a. √ R 1 − 1 px xdx x2 √ R 3 7
1 − 1 px xdx = R x4 − x−54 dx = 1x4 + 4x−14 + C x2 7 √ b. R 1 − sin 2xdx 20
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com √ q R 1 − sin 2xdx = R
(sin x − cos x)2dx = R |sin x − cos x| dx   sin x − cos x, sin x ≥ cos x =  − sin x + cos x, sin x < cos x c. R dx √ x x2+1 √
Đặt x2 + 1 = t ⇒ x2 = t2 − 1 ⇒ xdx = tdt R dx √ = R xdx √ = R tdt = 1 R 1 dt = 1 ln t−1 + C x x2+1 x2 x2+1 (t2−1)t 2 t−1 − 1 t+1 2 t+1 √ = 1 ln x2+1−1 √ + C 2 x2+1+1 d. R xdx (x2−1)3/2 −1 R xdx = 1 R d(x2−1) = 1. x2 2 . ( + C 3 3 − 1 −2) + C = −1 √ (x2−1) 2 2 2 (x2−1) 2 x2−1 e. R xdx (x+2)(x+5) R xdx = R 5 dx = 1 (5 ln ( |x + 5| − 2 ln |x + 2|) + C x+2)(x+5) 3(x+5) − 2 3(x+2) 3 f. R dx (x+a)2(x+b)2 Nếu a = b. Z dx Z dx −1 = = + C (x + a)2(x + b)2 (x + a)4 3(x + a)3 Nếu a 6= b. 1 = 1 1 − 1 2 (x+a)2(x+b)2 (b−a)2 x+a x+b = 1 1 1 + 1 (b−a)2 (x+a)2 − 2 1 x+a x+b (x+b)2 = 1 1 1 − 1 + 1 (b−a)2 (x+a)2 − 2 b−a x+a x+b (x+b)2 ⇒ R dx = 1 −1 − 2 ln x+a − 1 + C (x+a)2(x+b)2 (b−a)2 x+a b−a x+b x+b g. R sin x sin(x + y)dx
R sin x sin(x + y)dx = R (cos y − cos (2x + y)) dx = 1x cos y sin (2x + y) + C 2 − 14 h. R 1+sinxdx sin2x R 1+sin x dx = R 1
+ 1 dx = − cot x − ln |sin x| + C sin2x sin2x sin x 2. Tính các tích phân a. R arctan xdx 21
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com Đặt    u = arctan x  du = dx ⇒ 1+x2  dv = dx  v = x
⇒ R arctan xdx = x arctan x − R xdx = x arctan x ln 1+ − 1 x2 2 1 + x2 + C b. R x+2 √ dx x2−5x+6 R x+2 √ dx = 1 R 2x−5 √ dx + 1 R 9dx √ x2−5x+6 2 x2−5x+6 2 x2−5x+6 √ = x2 − 5x + 6 + 9 R dx + C 2 q(x−5)2 2 − 14 √ √ = x2 − 5x + 6 + 9 ln + x2 2 x − 52 − 5x + 6 + C c. R xdx √x2+x+2 R xdx √ = 1 R 2x+1 √ dx − 1 R dx √ x2+x+2 2 x2+x+2 2 x2+x+2 √ = x2 + x + 2 − 1 R dx + C 2 q(x+1)2+7 2 4 √ √ = x2 + x + 2 − 1 ln + x2 + x + 2 2 x + 1 2 + C √ d. R x −x2 + 3x − 2dx √ √ = −1 R ( R 2
−2x + 3) −x2 + 3x − 2dx + 32 −x2 + 3x − 2dx √ q = −1 R 1 2dx 3 −x2 + 3x − 2 + 32 4 − x − 3 2 √ √ = −1 x− 3 x 2 arcsin − 32 + C 3 −x2 + 3x − 2 + 32 2 −x2 + 3x − 2 + 18 2 e. R dx (x2+2x+5)2 R dx = R dx (x2+2x+5)2 ((x+1)2+4)2
Đặt t = x + 4. Tích phân trở thành R dx = R dx (x2+2x+5)2 ((x+1)2+4)2 R dt = 1 R dt R t2dt (t2+4)2 4 (t2+4) − 1 4 (t2+4)2 = 1 arctan t R t 2tdt + C 8 2 − 1 8 (t2+4)2 = 1 arctan t + 1 t R dt + C 8 2 8 t2+4 − 18 t2+4 = 1 arctan t + 1 t + C 16 2 8 t2+4 f. R sinn−1x sin(n + 1)xdx Đặt 22
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
I = R sinn−1x sin(n + 1)xdx = R sinn−1x (sin nx cos x + cos nx sin x) dx
= R sinn−1x sin nx cos xdx + R sinnx cos nxdx Ta có
R sinn−1x sin nx cos xdx = R sin nxd 1 sinnx n
= 1 sinnx sin nx − R cos nxsinnxdx n
⇒ I = 1 sinnx sin nx − R cos nxsinnxdx + R cos nxsinnxdx n = 1 sinnx sin nx + C n g. R e−2x cos 3xdx Ta có Z
e−2x cos 3xdx = e−2x (A cos 3x + B sin 3x) + C
lấy đạo hàm 2 vế ta được
R e−2x cos 3xdx = e−2x (A cos 3x + B sin 3x) + C
e−2x cos 3x = e−2x [(−2A + B) cos 3x − (2B + 3A) sin 3x]    −2A + B = 1  A = − 2 ⇒ ⇒ 13  2B + 3A = 0  B = 3 13
⇒ R e−2x cos 3xdx = e−2x − 1 cos 3x + 3 sin 3x + C 13 13 h. R x2 ln xdx
R arcsin2xdx = xarcsin2x − 2 R x arcsin x dx √1−x2 √ = xarcsin2x + R 2 arcsin xd 1 − x2 √
= xarcsin2x + 2 1 − x2 arcsin x − 2 R dx √
= xarcsin2x + 2 1 − x2 arcsin x − 2x + C
3. Lập công thức truy hồi tính In a. In = R xnexdx Đặt 23
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com    xn = u  du = nxn−1dx ⇒  dv = exdx  v = ex
⇒ In = exxn − n R xn−1exdx = exxn − nIn−1 b. In = R dx cosn x I dx n = R 1 = R d(tan x) cosn−2x cos2x cosn−2x = tan x dx cosn − (n − 2) R sin2x −2x cosnx = sin x dx cosn − (n − 2) R 1 − 1 −1x cosnx cosn−2x = sin x cosn − (n − 2) I −1x n − (n − 2) In−2 ⇒ I sin x n−2 n = 1 I n−1 cosn−1x n−1 n−2 2.2. Tích phân xác định 4. Tính các đạo hàm y a. d R et2dt dx xy
d R et2dt = ey2y′ − ex2x′ = −ex2 dx xy b. d R et2dt dy xy
d R et2dt = ey2y′ − ex2x′ = ey2 dy x x3 c. d R dt √ dx 1+t4 x2 x3 d R dt √ = 3x2 √ − 2x √ dx 1+t4 1+x12 1+x6 x2
5. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn a. h i lim 1 + 1 + 1 + · · · + 1 , (α, β > 0) n→∞ nα nα+β nα+2β nα+(n−1)β n−1 1 = lim 1 P 1 = R dx = 1 ln α+β n→∞ n α+ kβ α+βx β α k=0 n 0 q b. q lim 1 1 + 1 + 1 + 2 + · · · + p1 + n n→∞ n n n n n q 1 √ √ = lim 1 P 1 + k = R 1 + xdx = 2 2 2 − 1 n→∞ n n 3 k=1 0 6. Tính các giới hạn 24
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com sin x √ R tan tdt a. lim 0tanx x→0+ √ R sin tdt 0 sin x √ R tan tdt √ L cos x tan(sin x) lim 0 = lim √ tan x x→0+ √ sin(tan x) R sin tdt x→0+ cos2x 0 √tan(sinx) L q = lim √ = lim sin x = 1 x→0+ sin(tan x) x→0+ tan x x R (arctan t)2dt b. lim 0 √ x→+∞ x2+1 x R (arctan t)2dt L lim 0 (arctan x)2 √ = lim x x = π2 , lim √ = 1 x→+∞ x2+1 x→+∞ √ 4 x x2+1 x2+1 →+∞ 7. Tính các tích phân sau e a. R |ln x| (x + 1) dx 1/e e 1 e R
|ln x| (x + 1) dx = − R ln x (x + 1)dx + R ln x (x + 1) dx 1/e 1/e 1 1 1 e e = −(x+1)2 ln x R (x+1)2dx R (x+1)2dx + + (x+1)2 ln x 2 − 1/ 2x 2 2x e 1/e 1 1 = e2 + 5 4 − 1 4e2 − 2e 2 e b. R (x ln x)2dx 1 e e e e
R (x ln x)2dx = R ln2xd x3 = x3 ln2x R x2 ln xdx 3 3 − 2 3 1 1 1 1 e 3 e = −e3 R ln xd x3 = x3 ln x R x2dx 3 − 23 3 −e33 − 23 3 − 1 3 1 1 1 = 5e3 27 − 2 27 3π/2 c. R dx 2+cos x 0 Đặt t = tan x2 π/6 d. R sin2xcosx dx 0 (1+tan2x)2 π/6 π/6 R
sin2x cos x dx = R sin2xcosx dx 0 (1+tan2x)2 0 (1/cos2x)2 π/6 π/6
= R sin2xcos5xdx = R sin2x 1 − sin2x2 cos xdx 0 0 25
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx. Tích phân trở thành 1/2 1/2 R
t2 1 − t22dt = R t2 − 2t4 + t6 dt = 407 13440 0 0 π/2 e. R arcsin p x dx 1+x 0 Đặt r x x t2 2tdt t = ⇒ t2 = ⇒ x = ⇒ dx = 1 + x 1 + x 1 − t2 (1 − t2)3/2 Khi đó √ 3 3/2
R arcsin p x dx = R arcsin t 2tdt 1+x (1 0 0 −t2)3/2 √3/2 d(1−t2) = − R arcsin t(1 0 −t2)3/2 √ √ 3/2 3/2 = 1 arcsin t R 1 dt √ 1− − t2 0 1−t2 1−t2 0 = 4π 3 − J √
Đặt t = sin ϕ ⇒ dt = cos ϕdϕ, 1 − t2 = cos2ϕ, 1 − t2 = |cos ϕ|. Khi đó π/3 π/3 Z cos ϕdϕ Z dϕ √ J = = = tan ϕ|π/3 3 cos2ϕ |cos ϕ| cos2ϕ 0 = 0 0 Vậy 3 √ R arcsin p x dx = 4π 3 1+x 3 − 0 π/2 f. R cosnx cos nxdx 0 26
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com π/2 π/2 I R R n := cosnx cos nxdx = cosnxd sin nx n 0 0 π/2 π/2 = 1 cosnx sin nx + R cosn−1x sin x sin nxdx n 0 0 π/2 = 1 R cosn−1x [cos (n 2 − 1) x − cos (n + 1) x] dx 0 π/2 π/2 = 1 R cosn−1x cos (n R cosn−1x cos (n + 1) xdx 2 − 1) xdx−12 0 0 π/2 = 1I R cosn−1x cos (n + 1) xdx 2 n−1 − 12 0 Xét tích phân π/2 R cosn−1x cos (n + 1) xdx 0 π/2
= R cosn−1x [cos nx cos x − sin nx sin x] dx 0 π/2 π/2
= R cosnx cos nxdx − R cosn−1x sin x sin nxdx 0 0 = In − In = 0 Vậy ta có In = 1I 2 n−1 tương tự In−1 = 1I 2 n−2 ... I1 = 1I 2 0 π/2 I R 0 = dx = π2 0 ⇒ In = 1 π 2n+1
8. Chứng minh rằng nếu f(x) liên tục trên [0, 1] thì π/2 π/2 a. R f(sin x)dx = R f(cos x)dx 0 0 π/2 0 R
f (sin x)dx = − R f sin π2 − t dt 0 π/2 π/2 π/2
= R f (cos t)dt = R f (cos x)dx 0 0 27
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com π π
b. R xf(sin x)dx = R πf(sin x)dx 2 0 0 Đặt x = π − t, ta có π 0
R xf(sin x)dx = − R (π − t) f (sin (π − t))dt 0 π π
= R (π − t) f (sin (π − t))dt 0π π
= R πf (sin t) dt − R tf (sin t) dt 0 0 π π
= R πf (sin x) dx − R xf (sin x) dt 0 0 π π
⇒ 2 R xf (sin x) dt = R πf (sin x) dx 0 0 π π
⇒ R xf (sin x) dt = π R f (sin x) dx 2 0 0
9. Cho f(x), g(x) là hai hàm số khả tích trên [a, b]. Khi đó f2(x), g2(x) và
f (x).g(x) cũng khả tích trên [a, b]. Chứng minh bất đẳng thức (với a < b) !2 ! ! b b b R f(x)g(x)dx ≤ R f2(x)dx R g2(x)dx a a a
(Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz) Chứng minh. Ta có b
R (αf + βg)2dx ≥ 0, (a < b) a b R
α2f 2 + 2αβf g + β2g2dx ≥ 0 a b b b
α2 R f 2dx + 2αβ R f gdx + β2 R g2dx ≥ 0 a a a
Vế trái là 1 tam thức bậc 2 đối với α, tam thức này không âm nên ta luôn có !2 ! ! b b b R fgdx − R f2dx R g2dx ≤ 0 a a a !2 ! ! b b b ⇒ R fgdx ≤ R f2dx R g2dx a a a 2.3. Tích phân suy rộng 28
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
10. Xét dự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau 0 a. R xexdx −∞ Đặt x = −t. 0 0 +∞ Z Z Z xexdx = − (−t) e−tdx = − te−tdt −∞ +∞ 0
Suy ra hội tụ và tích phân 0 R xexdx = et (t − 1)|∞ = 1 0 −∞ +∞ b. R cos xdx 0 +∞ A Z Z cos xdx = lim
cos xdx = lim sin x|A = lim sin A 0 A→+∞ A→+∞ A→+∞ 0 0
Vì không tồn tại lim sin A suy ra phân kỳ. A→+∞ +∞ c. R dx (x2+1)2 −∞ +∞ +∞  a +∞  Z dx Z dx Z dx Z dx = 2 = 2  +  , (a > 0) (x2 + 1)2 (x2 + 1)2 (x2 + 1)2 (x2 + 1)2 −∞ 0 0 a +∞ Do 1
< 1 , x ∈ [a, +∞) nên ta có R 1 hội tụ. Suy ra tích phân hội (x2+1)2 x4 x4 a tụ. Đặt x = cot t. +∞ π/2 R dx = 2 R sin2tdt = π (x2+1)2 2 −∞ 0 1 d. R dx √x(1 0 −x)
11. Xét sự hội tụ của các tích phân sau 1 a. R dx tan x−x 0 29
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com 1 Ta có 1
có bậc 3 so với 1 do đó tích phân R 1 dx phân kỳ. tan x−x x tan x−x 0 1 √ b. R xdx esin x−1 0 Ta có √ √ √ x x x 1 ∼ ∼ ∼ √ , x → 0 esin x − 1 sin x x x √ suy ra vô cùng lớn x
khi x → 0 cùng bậc với 1√ do đó tích phân esin x−1 x 1 √ R x dx hội tụ esin x−1 0 1 √ c. R xdx √1−x4 0 +∞ d. R ln(1+x)dx x 1 +∞
Vì ln(1+x) > 1, x > e và tích phân R 1dx phân kỳ, suy ra tích phân x x x 1 +∞ R ln(1+x) dx phân kỳ. x 1 +∞ e. R e−x2 dx x2 1
Xét y = e−x2 có y′ = −2xe−x2, nên y′ < 0 khi x > 0. Do đó hàm y nghịch +∞
biến khi x > 0. Suy ra e−x2 < 1 khi x > 0 hay e−x2 < 1 . Mặt khác R 1 dx x2 x2 x2 1 +∞
hội tụ nên R e−x2 dx hội tụ. x2 1 +∞ f. R x2dx x4−x2+1 0 +∞
12. Nếu R f(x)dx hội tụ thì có suy ra được f(x) → 0 khi x → +∞ không? 0 +∞ Xét ví dụ R sin x2 dx. 0 +∞
Tích phân R f(x)dx hội tụ nhưng f(x) không nhất thiết phải dần đến a +∞
0 khi x → +∞. Chẳng hạn: Xét tích phân R sin(x2)dx. a
Đặt x2 = t > 0 ⇒ dx = dt√ , ta có 2 t 30
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com +∞ +∞ Z 1 Z sin t sin(x2)dx = dt 2 t a 1
tích phân này hội tụ, tuy nhiên hàm f(x) = sin(x2) không dần về 0 khi
x → +∞, hay f(x) = sin(x2) không có giới hạn khi x → +∞. +∞
13. Cho hàm f(x) liên tục trên [a, b] và lim f(x) = A 6= 0. Hỏi R f(x)dx x→+∞ 0 có hội tụ không?
2.4. Ứng dụng của tích phân
14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a. Đường parabol y = x2 + 4 và đường thẳng x − y + 4 = 0 1 Z 1 S = x + 4 − x2+4 dx = 6 0
b. Parabol bậc ba y = x3 và các đường y = x, y = 2x, (x ≥ 0) √ 1 2 Z Z 3 S = (2x − x) dx + 2x − x3 dx = 4 0 1
c. Đường tròn x2 + y2 = 2x và parabol y2 = x, (y2 ≤ x) 2 √ √ S = 2 R 4x − x2 − 2xdx 0 h √ i2 √ √ 2 = 2 (2−x) 4x arcsin 2−x 22x x 2 − x2 + 42 2 − 0 3 0 = 2π − 163 d. Đường y2 = x2 − x4
15. Tính thể tích của vật thể là phần chung của hai hình trụ x2 + y2 = a2 và y2 + z2 = a2, (a > 0). Đáp số: V = 16a3. 3 Chương 3 31
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com HÀM NHIỀU BIẾN SỐ 3.1. Hàm nhiều biến số
1. Tìm miền xác định của các hàm số sau a. z = 1 √x2+y2−1
Hàm z xác định khi x2 + y2 − 1 > 0 ⇒ x2 + y2 > 1
b. z = p(x2 + y2 − 1) (4 − x2 − y2) Hàm số xác định khi    x2 + y2 − 1 ≤ 0  x2 + y2 − 1 ≥ 0  4 − x2 − y2 ≤ 0  4 − x2 − y2 ≥ 0   x2 + y2 ≥ 1 ⇒  x2 + y2 ≤ 4 c. z = arcsin y−1 x
Hàm z xác định khi −1 ≤ y−1 ≤ 1 x
⇒ (x, y) ∈ R2 > 0, 1 − x ≤ y ≤ 1 + x
∪ (x, y) ∈ R2 < 0, 1 − x ≥ y ≥ 1 + x d. √ z = x sin y
Hàm z xác định khi x ln y ≥ 0.
⇒ (x, y) ∈ R2 ≥ 0, y ≥ 1
∪ (x, y) ∈ R2 ≤ 0, 0 < y ≤ 1
2. Tìm các giới hạn nếu có của các hàm số sau
a. f(x, y) = x2−y2, (x → 0, y → 0) x2+y2 Đặt f(x, y) = x2−y2 x2+y2
Lấy xn = yn = 1 → 0 khi n → ∞ n 1 suy ra f (x n2 − 1 n2 n, yn) = = 0 1 → 0 n2 + 1 n2
Lấy xn = 0, yn = 1 → 0 khi n → ∞ n 32
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com Khi đó − 1 f (x n2 n, yn) = = 1 −1 → −1 n2
Vậy không tồn tại giới hạn f(x, y) khi x → 0, y → 0 b. f(x, y) = sin πx , (x 2 → ∞, y → ∞) x+y 3.2. Đạo hàm và vi phân
3. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau a. z = ln x + px2 + y2 y z ′ ′ x = 1 √ zy = x2+y2 xpx2 + y2 + x2 + y2 b. z = y2 sin xy z ′ ′ x = y cos x z = 2y sin y − x cos x y y x y q c. z = arctan x2−y2 x2+y2 z ′ ′ x = y2 √ zy = −y √ x x4−y4 x4−y4 d. xy3, (x > 0) z ′ ′ x = y3xy3−1 zy = xy33y2 ln x e. u = xyz, (x, y, z > 0) u ′ ′ ′ x = yz xyz−1
uy = xyzzyz−1 ln x uz = xyzyz ln y ln x f. 1 u = ex2+y2+z2 1 u ′ x = −e x2+y2+z2 2x (x2+y2+z2)2 1 u ′ y = −e x2+y2+z2 2y (x2+y2+z2)2 1 u ′ z = −e x2+y2+z2 2z (x2+y2+z2)2
4. Khảo sát sự liên tục và sự tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của hàm số f(x, y) sau  2  x arctan y khi x 6= 0 a. f(x, y) = x  0 khi x = 0 33
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Hàm f(x, y) = x arctan y 2 liên tục tại mọi x 6= 0. Ta có x π |f(x, y)| ≤ x 2
Vì vậy f(x, y) → 0 f(0, y) khi x → 0. Vậy f(x, y) cũng liên tục tại x = 0,
suy ra f(x, y) liên tục trên R2.
Với x 6= 0 các đạo hàm riêng f ′ ′
x (x, y), fy (x, y) đều tồn tại và liên tục. f ′ 2 x (x, y) = arctan y − 2x2y2 x x4+y4 f ′ y (x, y) = 2x3y x4+y4 Xét x = 0, y 6= 0 f ′ f (h,y)−f(0,y) 2 x (0, y) = lim = lim arctan y = π h→0 h h→0 h 2 f ′ f (0,y+k)−f(0,y) y (0, y) = lim = lim 0 = 0 k→0 k k→0 Nếu y = 0 f ′ f (h,0)−f(0,0) x (0, 0) = lim = lim 0 = 0 h→0 h k→0 f ′ f (0,k)−f(0,0) y (0, y) = lim = lim 0 = 0 k→0 k k→0 Vậy f ′ ′
y (x, y) liên tục trên R2 và fx (x, y) liên tục trên R2 \ (0, 0)  x sin y−y sin x  khi (x, y) 6= (0, 0) b. f(x, y) = x2+y2  0 khi (x, y) = (0, 0)
Hàm f(x, y) = xsiny−y sinx liên tục tại mọi (x, y) 6= (0, 0). Ta có x2+y2
x y− y3 +o(y3)−y x− x3 +o(x3) f (x, y) = 3! 3! x2+y2 xy(x2−y2) xo(y3)−yo(x3) = + 3!(x2+y2) x2+y2
Do đó khi (x, y) → (0, 0) thì f(x, y) → 0 = f(0, 0). Vậy f(x, y) liên tục trên R2.
Với (x, y) 6= (0, 0) các đạo hàm riêng f ′ ′
x (x, y), fy (x, y) đều tồn tại và liên tục.
(y2−x2) sin y−y(x2+y2) cos x+2xy sin x f ′ x (x, y) = (x2+y2)2
(y2−x2) sin x−y(x2+y2) cos y+2xy sin y f ′ x (x, y) = (x2+y2)2 34
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com Xét tại (0, 0) f ′ f (h,0)−f(0,0) x (0, 0) = lim = lim 0 = 0 h→0 h h→0 f ′ f (0,k)−f(0,0) y (0, 0) = lim = lim 0 = 0 h→0 k h→0
Và không tồn tại giới hạn lim f ′ ′ x (x, y), lim fy (x, y) (x,y)→(0,0) (x,y)→(0,0) Vậy f ′ ′
x (x, y), fy (x, y) liên tục trên R2 \ (0, 0).
5. Giả sử z = yf(x2 − y2), ở đây f là hàm số khả vi. Chứng minh rằng đối
với hàm số z hệ thức sau luôn thỏa mãn 1 z ′ + 1z ′ = z x x y y y2 z ′ x = y.2xf (x2 − y2) z ′ ′
y = f (x2 − y2) − 2y2fy (x2 − y2)
⇒ 1z ′ + 1z ′ = 2yf(x2 − y2) + f(x2−y2) − 2yf(x2 − y2) x x y y y = yf(x2−y2) = z y2 y2
6. Tìm dạo hàm các hàm số hợp sau đây
a. z = eu2−2v2, u = cos x, v = px2 + y2 Ta có z ′ ′ ′ ′ ′ x = zu ux + zv vx
= eu2−2v2.2u. (− sin x) + eu2−2v2. (−4v) . x √x2+y2
= −ecos2x−2(x2+y2). (2 cos x sin x + 4x) z ′ ′ ′ ′ ′ y = zu uy + zv vy
= eu2−2v2.2u.0 + eu2−2v2. (−4v) . y √x2+y2 = −ecos2x−2(x2+y2).4y
b. z = ln u2 + v2 , u = xy, v = xy 35
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com z ′ ′ u = 2u , z = 2v u2+v2 v u2+v2 u ′ ′ ′ ′ x = y, vx = 1, u = x, v = − x y y y y2 2 x z ′ y 1 x = 2xy y + = 2 x2y2+ x2 x2y2+ x2 y x y2 y2 2 x 2(y4−1) z ′ y −x x = 2xy x + = x2y2+ x2 x2y2+ x2 y2 y(y4+1) y2 y2
c. z = arcsin (x − y) , x = 3t, y = 4t3 z ′ x = 1 √1−(x−y)2 z ′ y = − 1 √1−(x−y)2 x ′ ′ = 12t2 t = 3, yt ⇒ z ′t = 1 √ .3 − 1 √ .12t2 1−(3t−4t3)2 1−(3t−4t3)2
7. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số a. z = sin(x2 + y2)
dz = cos x2 + y2 d x2 + y2 = cos x2 + y2 (2xdx + 2ydy) b. ln tan yx 1 1 y 1 y 2 (xdy − ydx) dz = d = d = tan y cos2 y x sin y cos y x x2 sin 2y x x x x x c. arctan x+y x−y dz = 1 d x+y 1+( x+y )2 x−y x−y
= (x−y)2 .2(xdy−ydx) = xdy−ydx 2(x2+y2) (x−y)2 x2+y2 d. u = xy2z u ′ ′ ′ x = y2zxy2z−1,
uy = xy2z ln x.2yz, uz = xy2z. ln x.y2
⇒ dz = xy2z y2zdx + 2yz ln xdy + y2 ln xdz x 8. Tính gần đúng q a. A = 3 (1, 02)2 + (0, 05)2
Xét f(x, y) = 3px2 + y2. Ta có A = f(1 + ∆x, 0 + ∆y) 36
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
trong đó ∆x = 0, 02, ∆y = 0, 05. f ′ ′ x (x, y) = 2x √ , fy (x, y) = 2y √ 3 3 (x2+y2)2 3 3 (x2+y2)2 Do đó 2
f (1+∆x, 0+∆y) ≈ f(0, 1)+f ′ ′
x (1, 0)∆x+fy (1, 0)∆y = 1+ .0, 02 = 1, 013 3 b. √ √ B = ln 3 1, 03 + 4 0, 98 − 1 Xét √ √
f (x, y) = ln 3 x + 4 y − 1. Ta có √ √
ln 3 1, 03 + 4 0, 98 − 1 = f (1 + ∆x, 1 + ∆y)
trong đó ∆x = 0, 03, ∆y = 0, 02. f ′ x (x, y) = 1 √ √ √ 3 3 x2( 3 x+ 4 y−1) f ′ y (x, y) = 1 √ √ √ 4 4 y3( 3 x+ 4 y−1) Do đó
f (1 + ∆x, 1 + ∆y) ≈ f(1, 1) + f ′ ′ x (1, 1)∆x + fy (1, 1)∆y = 0 + 0,03 = 0, 005 3 − 0,02 4
9. Tìm đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
a. x3y − y3x = a4, (a > 0), tính y′
F (x, y) = x3y − y3x − a4 = 0 F ′ ′
x = 3x2y − y3, Fy = x3 − 3xy2 ′ y(3x2−y2) ⇒ y′ = −Fx = F ′ y x(3y2−x2) b. x + y + z = e2, tính z ′ ′ x , zy F = ez − x − y − z = 0 F ′ ′ ′
x = −1, Fy = −1, Fz = ez − 1 ⇒ z ′ ′ x = zy = 1 ez−1 37
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com c. arctan x+y = y, (a > 0) a a F = arctan x+y − y = 0 a a F ′ x = 1 .1 = a 1+(x+y )2 a (x+y)2+a2 a F ′ 1 y = a − 1 = − (x+y)2 (x+y)2+a2 a (x+y)2+a2 a ⇒ y′ = a2 (x+y)2
d. x3 + y3 + z3 − 3xyz = 0, tính z ′ ′ x , zy F = x3 + y3 + z3 − 3xyz = 0 F ′ ′ ′
x = 3x2 − 3yz, Fy = 3y2 − 3xz, Fz = 3z2 − 3xy ⇒ z ′ ′ x = yz−x2 , z = xz−y2 z2−xy y z2−xy
10. Cho u = x+z, tính u ′, u ′ biết rằng z là hàm số ẩn của x, y xác định y+z x y bởi phương trình zex = xex + yey Ta có ′ ′ u ′ )−(x+z)zx ′ x = (y+z)(1+zx = y−x z + 1 (y+z)2 (y+z)2 x y+z ′ ′ u ′ −(x+z)(1+zy ) ′ y = (y+z)zy = y−x z − x+z (y+z)2 (y+z)2 y (y+z)2
Mặt khác lấy đạo hàm theo x 2 vế ta được ex (x + 1) (zez + ez) z ′ ′
x = xex + ex ⇒ zx = ez (z + 1) tương tự ey (x + 1) z ′ y = ez (z + 1) Suy ra u ′ ex(x+1) x = y−x + 1 (y+z)2 ez(z+1) y+z u ′ ey(x+1) y = y−x (y+z)2 ez(z+1) − x+z (y+z)2
11. Tìm đạo hàm của hàm số ẩn y(x), z(x) xác định bởi hệ   x + y + z = 0  x2 + y2 + z2 = 1 38
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Lấy đạo hàm theo x 2 vế các phương trình trên ta được    y′ + z′ = −1  y′ = x−z ⇒ z−y  yy′ + zz′ = −x  z′ = y−x z−y
12. Phương trình z2 + 2 = py2 − z2, xác định hàm ẩn z = z(x, y). Chứng x minh rằng x2z ′ ′ x + 1 z = 1 y y z Chứng minh. Ta có F = z2 + 2 − py2 − z2 = 0 x F ′ x = − 2 x2 F ′ y = − y √y2−z2 F ′ z = 2z + z √y2−z2 y 2 √ ⇒ z ′ x2 ′ y2−z2 x = , z = 2z+ z √ y 2z+ z √ y2−z2 y2−z2 ⇒ x2z ′ ′ x + 1 z = 1 y y z
13. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau q a. z = 1 (x2 + y2)3 3 1 z ′ 3 2 x = 1 x2 + y2 .2x = xpx2 + y2 3 2 z ′ y = ypx2 + y2 z ′′ x2 = px2 + y2 + x2 √ = 2x2+y2 √ x2+y2 x2+y2 z ′′ xy = xy √x2+y2 z ′′ y2 = x2+2y2 √x2+y2 b. z = x2 ln(x + y) 39
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com z ′ x = 2x ln (x + y) + x2 x+y z ′ y = x2 x+y z ′′ x2 = 2x ln (x + y) + 2x + x2+2xy x+y (x+y)2 z ′′ xy = 2x − x2 x+y (x+y)2 z ′′ y2 = − x2 (x+y)2 c. z = arctan yx z ′ x = −y x2+y2 z ′ y = x x2+y2 z ′′ x2 = 2xy (x2+y2)2 z ′′ xy = y2−x2 (x2+y2)2 z ′′ y2 = −2xy (x2+y2)2
14. Lấy vi phân cấp hai của các hàm số sau a. z = xy2 − x2y z = xy2 − x2y z ′ x = y2 − 2xy z ′ y = 2xy − x2 z ′′ x2 = −2y z ′′ xy = 2y − 2x z ′′ y2 = 2x
⇒ d2z = −2yd2x + (2y − 2x) dxdy + 2xd2y b. z = 1 2(x2+y2) 40
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com z ′ x = −x (x2+y2)2 z ′ y = −y (x2+y2)2 (x2+y2)2−2.2x(x2+y2) z ′′ x2 = = x2+y2−4x (x2+y2)4 (x2+y2)3 2xy(x2+y2) z ′′ xy = = 2xy (x2+y2)4 (x2+y2)3 z ′′ y2 = x2+y2−4y (x2+y2)3
⇒ d2z = x2+y2−4xd2x + 2xy dxdy + x2+y2−4yd2y (x2+y2)3 (x2+y2)3 (x2+y2)3
15. Tìm cực trị của các hàm số sau
a. z = x2 + xy + y2 + x − y + 1 Tìm điểm tới hạn  ′  zx = 2x + y + 1 = 0 ⇒ M (−1, 1) ′  zy = x + 2y − 1 = 0 Tính  ′  zx = 2x + y + 1 = 0 ⇒ M (−1, 1) ′  zy = x + 2y − 1 = 0 A = z ′′ ′′ ′′ x2 = 2, B = zxy = 1, C = zy2 = 2 ⇒ B2 − AC = −3 < 0
Suy ra M là điểm cực trị và A > 0 vậy nó là điểm cực tiểu. zmin = z(−1, 1) = 0 b. z = x + y − xey  ′  zx = 1 − ey = 0 ⇒ M (1, 0) ′  zy = 1 − xey = 0 A = z ′′ ′′ ′′ x2
= 0, B = zxy = −ey, C = zy2 = −xey
⇒ B(M)2 − A(M)C(M) = 1 > 0 Suy ra không có cực trị c. z = x2 + y2 − e−(x2+y2)
Điểm tới hạn là nghiệm của hệ 41
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com   2x + 2xe−(x2+y2) = 0  2y + 2ye−(x2+y2) = 0 Suy ra M(0, 0).
A = 2 + 2e−(x2+y2) − 4x2e−(x2+y2) B = −4xye−(x2+y2)
C = 2 + 2e−(x2+y2) − 4y2e−(x2+y2)
Tại M(0, 0) thì B2 − AC = −4 < 0 vậy M(0, 0) là điểm cực trị và
A(M ) = 2 > 0 suy ra M (0, 0) là điểm cực tiểu và zmin = −1. d. z = 2x4 + y4 − x2 − 2y2  ′  zx = 8x3 − 2x = 0 ′  zy = 4y3 − 4y = 0
⇒ M0(0, 0), M1(0, 1), M2(0, −1), M3(1, 0), M , 1) 2 4( 1 2 M5(1, , 0), M , 1), M , 2 −1), M6(− 12 7(− 12 8(− 12 −1) A = z ′′ ′′ ′′ x2
= 24x2, B = zxy = 0, C = zy2 = 12y2 − 4
Tại M0 có B2 − AC = −8 < 0 và A(M0) = −2 < 0 suy ra M0 là điểm cực đại zmax = z(M0) = 0.
Tại điểm M1, M2 ta có B2 − AC = 2.8 = 16 > 0. Vậy không phải là điểm cực trị
Tại M3, M6 có B2 − AC = 4.4 = 16 > 0 suy ra không phải là điểm cực trị
Tại M4, M5, M7, M8 có B2 − AC = −4.8 = −32 < 0, vậy là các điểm cực
trị và có A = 4 > 0 suy ra là các điểm cực tiểu zmin = z(M4) = z(M5) = z . (M7) = z(M8) = − 98
16. Tìm cự trị có điều kiện
a. z = 1 + 1 với điều kiện 1 + 1 = 1 x y x2 y2 a2 Hàm Lagrange 42
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com L (x, y, λ) = 1 + 1 + λ 1 + 1 , a > 0 x y x2 y2 − 1 a2 Tìm điểm tới hạn   L′ = 0   √ √  x = − 1 x2 − 2λ x3    x = y = −2λ M1 − 2a, − 2a , λ = a √ L′ 2 y = − 1 = 0 ⇔ ⇔  y2 − 2λ y3 √ √   λ = ± a √ M 2a, 2a , λ = − a √  2  1 2 2  + 1 = 1 x2 y2 a2
Xác định điểm cực trị  h i 1 1  L′′xx = 2 + 6λ , L′′ + 6λ + 3λ dx2 + + 3λ dy2 x3 x4 xy = 0, L′′yy = 2 y3 y4 ⇒ d2L = 2 x3 x4 y3 y4 1  ϕ′ = = = 0 x − 2 , ϕ′ − 2 dx + 1 dy ⇔ dy = − y3 dx x3 y y3 ⇒ dϕ = −2 x3 y3 x3 h i ⇒ d2L = 2 1 + 3λ + 1 + 3λ y6 dx2 x3 x4 y3 y4 x6 √ √
Tại M1 − 2a, − 2a , λ = a√ : 2 d2L = 4 − 1√ + 3√ dx2 = dx2 = dx2 √ > 0 ⇒ M 2a3 2 4a3 2 a3 2 1 là cực tiểu √ √ Tại M2 2a, 2a , λ = − a √ : 2 d2L = 4
1√ − 3√ dx2 = dx2 = − dx2√ < 0 ⇒ M 2a3 2 4a3 2 a3 2 2 là điểm cực đại
b. z = xy với điều kiện x + y = 1
Do x + y = 1 ⇒ y = 1 − x. Bài toán đưa về tìm cực trị hàm một biến z = z(x) = x − x2, x ∈ R.
Từ đó dễ tính được z đạt tại 1 . max = 1 , 1 4 2 2
17. Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số
a. z = x2y(4 − x − y) trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, y = 6, x + y = 6
Điểm tới hạn là nghiệm của hệ   xy (8 − 3x − 2y) = 0  x2 (4 − x − 2y) = 0
⇒ (0, y); (0, 4); (2, 1). Các điểm (0, y), (0, 4) nằm trên biên và (2, 1) năm
trong miền D. Vậy ta so sánh giá trị tại (2, 1) và giá trị của z ở trên biên.
Ta có z(2, 1) = 4, z(0, y) = 0, z(x, 0) = 0 43
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Trên x+y = 6 có z = 2x3 −12x2 khi x ∈ [0, 6] thì z đạt giá trị max bằng
0 tại x = 0, x = 6 và min bằng -64 tại x = 4. Vậy zmax = 4 tại x = (2, 1)
và zmin = −64 tại x = (4, 2).
b. z = sin x + sin y + sin(x + y) trong hình chữ nhật giới hạn bởi các đường
thẳng x = 0, x = π, y = 0, y = π 2 2
Điểm tới hạn là nghiệm của hệ   cos x + cos (x + y) = 0 ⇒ cos x = cos y  cos y + cos (x + y) = 0
vì x, y ∈ [0, π] nên x = y suy ra x = y = π. Ta cần so sánh giá trị của z 2 3
tại M(π, π) nằm trong miền D với các giá trị ở biên. 3 3 √ 3 3 z(M ) = 2
Trên x = 0, z = 2 sin y, 0 ≤ y ≤ π đạt min bằng 0 tại y = 0 và max bằng 2 2 tại y = π. 2 Trên x = π có 2 π √ π π z = 1 + sin y + sin + y = 1 + 2 sin y + , 0 ≤ y ≤ 2 4 2 √ √ √ z đạt max bằng 1 +
2 khi y = π và đạt min bằng 1 + 2 2 = 2 khi 4 2 y = 0, π . 2
Vì x, y đối xứng trông công thức z nên trên y = 0 và y = π thì z đạt 2
max và min như trên x = 0, x = π. 2 √ Tóm lại z 3 tại max = 3 (π , π ) và z 2 3 3 min = 0 tại (0, 0). 44
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)