Tổng hợp câu hỏi môn giáo dục quốc phòng học phần IV | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 11. Chuẩn bị và thực hành tập ngắm chum như thế nào?  Đặt súng trên bệ. (Trước khi đặt súng, tháo hộp tiếp đạn đặt sang một bên cạnh bệ ngắm), người ngắm thực hành điều chỉnh súng thẳng hướng bia và bắt đầu ngắm; khi ngắm, một tay chống vào cằm đỡ cho đầu khỏi rung động, một tay điều chỉnh súng đưa đường ngắm cơ bản vào chính giữa mép dưới vòng đen của đồng tiền. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

HP4 KC
Câu 1. Khái ni m ng m b n?
Là xác đị ắn và hướ ắn đểnh góc b ng b súng đưa quỹ đạo đường
đạn đi qua điểm định b n trên m c tiêu.
Câu 2. Khái ni ng ngệm đườ ắm đúng?
Đường ng ng ng n mắm đúng là đườ ắm cơ bản đế ục tiêu định
ngm v u kiới điề n m ng ặt súng thăng bằ Câu 3. Th c ch t
ca l ng ng n là? ấy đườ ắm cơ bả
Là t o cho súng m t góc b n v t ầm và hướng.
Câu 4. Khi m t súng b nghiêng thì điể ủa đạm chm c n sai lch
thế nào?
Mt súng nghiêng v m ch m trên m c tiêu s bên nào thì điể
thp và l ch v bên đó.
Câu 5. Ch c ng m ng m v i m c tiêu cao, lọn thướ ắm, điể ớn như
thế nào?
Thướ c ng ng vắm tương ứ i c ly b n, ch m ng m chính ọn điể
gia m c tiêu.
Câu 6. Ng ng ngắm sai đườ ắm cơ bản s d n gì? ẫn đế
Sai v góc b ng b n. ắn và hướ
Câu 7: ng c a ng m ng m? Ảnh hưở ắm sai điể
Khi b n, ng m ng ắm sai điể ắm bao nhiêu, thì điểm chm trên
mc tiêu sai l ch b y nhiêu.
Câu 8. ng c i v n? Ảnh hưở ủa gió đố ới đầu đạ
- Gió dọc ngược theo hướ ắn: Làm cho đầu đạng b n bay
thp xu ng và g ần hơn.
- Gió dọc xuôi theo hướ ắn: Làm cho đầu đạng b n bay cao
và xa hơn.
- Gió ngang xuôi theo hướ ắn: Làm cho đầu đạng b n bay cao
và gần hơn.
Câu 9. Trong chi a hình tr ng tr nh mến đấu đị ải, xác đị ục tiêu ≤
0,5 m, nên ch b n nào? ọn tư thế
Nm b n.
Câu 10. Khái ni m ngệm điể ắm đúng?
Điểm được xác định trước sao cho khi ng b n, thì ắm vào đó đ
qu đạo c n s nh b n trên m c tiêu. ủa đường đạ đi qua điểm đị
Câu 11. Chu n b và th c hành t p ng m ch nào? ụm như thế
Đặt súng trên b t súng, tháo h p tiệ. (Trước khi đặ ếp đạn đặt
sang m t bên c nh b m), ngu i ng m th ng ực hành điều
chnh súng th ng bia và b u ngẳng hướ ắt đầ m; khi ng m, m t
tay ch ng vào c m đỡ cho đầ ỏi rung độ ột tay điều kh ng, m u
chỉnh súng đưa đườ ắm cơ bảng ng n vào chính giữa mép dưới
vòng đen của đồ ền (chú ý không đượng ti c t súng vào vai và
điều ch i ngỉnh để ngắm); khi đã ngắm được ngườ ắm hô “được”
và không đụ ếp “cng tay vào súng và hô ti hấm”.
Câu 12. ng c a ng n kẢnh hưở ắm sai đế ết qu b n?
Đường ng n sai l ch: ắm cơ bả
- Nếu điể ữa mép trên đầ ấp (cao) hơn so m chính gi u ngm th
với điểm chính gi a mép trên khe ng m ch m trên ắm thì điể
mục tiêu cũng thấp (cao) hơn so với điểm định bn trúng.
- Nếu điể ữa mép trên đầ ải) hơn m chính gi u ngm lch trái (ph
so v m chính gi a mép trên khe ng m chới điể ắm thì điể m
trên mục tiêu cũng lệ ới điểm địch trái (phi) so v nh bn
trúng.
Điểm ngm sai:
- Khi đườ ắm cơ bản đã chính xác, mặt súng thăng bằng ng ng,
nếu m ng m sai l ch so v m ngđiể ới điể ắm đúng bao nhiêu
thì điểm ch m trên m c tiêu s sai l ch so v nh b ới điểm đị n
trúng b y nhiêu.
Mặt súng không thăng bằng:
- Khi có đườ ắm cơ bản đúng, có điể ắm đúng, nếng ng m ng u
mt súng nghiêng v m ch m trên m c tiêu bên nào thì điể
s thp và lch v bên đó.
Câu 13. Yếu lĩnh, động tác giương súng?
Tay trái ng a n i ho c n m h p ti n, tu m ốp lót tay dướ ếp đạ
theo tay dài, ng n c a t b n. Khi n ừng người và tư thế m p
lót tay dướ ốp lót tay dưới, bàn tay nga, i nm trong lòng bàn
tay, ngón tay cái du i th ng ho c cong t nhiên, b n ngón tay
con khép kín cùng v i ngón tay cái n m ch p lót tay (v c i
súng AK c i ti n, các ngón con bám vào g n i bên ph p lót ế i
tay). Khi n m h p ti n, h t phía s ng h p ti p ếp đạ khẩu tay đặ ế
đạn các ngón con và ngón cái nm chc h p ti n; má ph ếp đạ i
cng tay trái sát v i má trái h p ti n, c ng tay h p v i m ếp đạ t
phẳng địa hình m t góc kho ng 40° 60°. Tay ph i g t c n
định cách b n v v trí b n, v n m tay c m, h u tay n kh m
chính gi a phía sau tay c t cu ầm, đặ ối đố ất đầu đốt th nh t th
2 c a ngón tr vào tay cò. K t h ế ợp 2 tay nâng súng lên, đặt
phần trên đế báng súng vào hõm vai, 2 khu u tay ch ng xu ng
đất rng bng vai, k t h p 2 tay gi c súng cân b ng trên ế ch
vai. Nhìn sơ qua đườ ấy súng chưa đúng hướng ngm th ng thì
dch chuy n c nh súng vào m c tiêu, không thân người để ch
dùng tay để điều ch ng tác gi súng không t nhiên, ỉnh làm độ
gò bó.
Câu 14. Cách ch c ng m ng m khi b n? ọn thướ ắm, điể
- Cách chn: Khi ch c ngọn thướ m có th theo 2 cách: chn
+ Thướ ắm tương ức ng ng c ly bn.
+ Thướ ớn hơn cực ngm l ly bn.
- Cách chọn điể ấy thướm ngm: Vi mc tiêu bia s 4 l c ngm
3, ng m chính gi i m c tiêu. ữa mép dướ
+ Dùng súng ti u liên AK b n vào m c tiêu bia s 4 c li 100m
chọn thước ng c ng m l li b m ngắm 3, (thướ ớn hơn cự ắn) điể m
chính gi i m c tiêu. ữa mép dướ
c ng m 3, c i v thướ li 100m đố ới súng AK đường đạn cao
hơn so với điểm ng m là 28cm, t i m c tiêu lên tâm mép dướ
ca vòng 10 bia s 4 là 23cm, như vậy đạn vn trúng vòng 10
ca mc tiêu.
Câu 15. Kh u l nh ch huy b n?
Mc tiêu........n m chu n b b n!
Ngng b n!
Thôi bắn tháo đạn khám súng...đứng dy!
Câu 16. Độ ọn thướng tác ch c ngm khi b nào? ắn như thế
Tay trái nm ốp lót tay dướ súng để ặt súng hưới, gi m ng lên
trên. Tay
phi dùng ngón cái và ngón tr bóp then hãm c c ng thướ m
xê dịch cho mép trước c thước ngm khp vào vch khc
thước ng nh lắm đị y. Mu n l c ng m ch ấy thướ ” bóp then
hãm c c ng m, kéo c c ng m v sau h t m c, th thướ thướ ế
tay ra r y c c ng m vồi đẩ thướ trưc nghe thy tiếng "tách'' là
được. Sau đó tay phả ần địi gt c nh cách b n và khoá an toàn
v đúng vị trí đã đị nh.
Trường hp l c ngấy thướ ắm ban đêm: Tay phải dùng ngón cái
và ngón tr bóp then hãm c c ng m kéo h t c v sau, thướ ế
sau đó đẩ lên trên nghe "tách" ta được thướy nh núm c c
ngm ch p t c bóp núm c y nh ”, tiế đẩ lên trên cho núm
c r i kh i kh c m c ch y m c ho ” buông tay ra, thấ c
nghe ti ng "tách", p t y lế tiế ục làm như vậ ần 2 ta được thước
ngm 1; t c ng m 1 tr m i l y núm c lên trên thướ đi cứ ần đẩ
nghe m t ti c ng m. ếng "tách" là tăng 1 thướ
Câu 17. Y ng tác bóp cò khi b n? ếu lĩnh độ
Dùng l c l p c a ngón tr bóp cò t t u t c v ực độ êm đề trướ
sau theo trục nòng súng cho đến khi đạ ổ; không tăng cò độn n t
ngt trong quá trình bóp cò, không bóp quá nhanh, làm rung
động bn mt chính xác. Mu n b n liên thanh t 2 3 viên, khi
bóp cò ph i bóp h t c r i th ra t t . Không bóp quá nhanh, ế
mnh, th cò quá v i ho u d n b n phát 1. ặc nháy cò đề ẫn đế
Câu 18. Căn cứ ọn thướ ắm, điể để ch c ng m ngm?
Cách chọn thước ngm:
- Căn cứ:
Độ cao đường đạn trung bình trên đường ngm c li bn.
Điểm định bn trúng mc tiêu.
Điều kiện khí tượng (mưa, gió,...)
Cách chọn điểm ngm -
Căn cứ:
Thước ng n. ắm đã chọ
Độ cao đường đạ li đó. n khi bn c
Tính ch t m c tiêu (to, rõ).
Điểm định bn trúng mc tiêu.
Điều kiện khí tượng (mưa gió).
Câu 19. Điều kin b n Bài 1 m c tiêu c nh? đị
Mc tiêu : Bia s 4 có vòng
C li b n : 100m
Tính ch t m c tiêu: M c tiêu c nh đị
Tư thế : Nm bn có tì
Câu 20. Khái ni m chung l ựu đạn?
Thuc n là m t ch t ho c m t h n h p hoá h c, khi b tác
động như
nhiệt, cơ vv.. thì có phả ệt cao, lượn ng n, sinh nhi ng khí ln
to thành áp l c m nh phá hu các v t th xung quanh.
Câu 21. L c phân loựu đạn đượ ại như thế nào?
Lựu đạn có nhiu lo ng chia lại, căn cứ vào tính năng, tác dụ u
đạ n làm 3 loi g m:
- Lựu đạn ném
- Lựu đạn phóng ném
- Lựu đạn đặc bit
Câu 22. Trình bày tác d ng c a l n F1? ựu đạ
Dùng để sát thương sinh lự các phương tiệ c và phá hu n chiến
đấ u c ng các mủa đối phương bằ nh gang v n và áp lc khí
thuc.
Câu 23. Tính năng, số liu k thu t l n F1? ựu đạ
- Khối lượng toàn b : 600g
- Khối lượng thu c n : 60g
- Chiu cao l n :117mm ựu đạ
- Đường kính thân l n: 55mm ựu đạ
- Thi gian cháy ch m: 3.2 4.2 giây
- Bán kính sát thương: 20m
Câu 24. C u t o chính l n F1? ựu đạ
-
Thân l ựu đạn
- Thuc nhi
- B phn gây n
Câu 25. Tác d ng c a các b n chính c a l n F1? ph ựu đạ
- Thân l n: Liên k t các b n, t o thành mựu đạ ế ph ảnh văng
sát thương sinh lực địch.
- Thuc nh i: Khi n to thành sc ép khí thuc phá v v
lựu đạn thành nh ng mãnh nh , tiêu di t phá hu m c
tiêu.
- B phn gây n an toàn và gây n l n. ổ: Để gi ựu đạ
Câu 26. Tính năng, số liêu k thu t l ựu đạn LĐ-01?
- Khối lượng toàn b: 365 - 400g
- Khối lượng thuc n: 125 - 135g
- Chiu cao l n :88mm ựu đạ
- Đường kính thân l n: 57mm ựu đạ
- Thi gian cháy ch m: 3,2 4,2 giâ y
- Bán kính sát thương: 5-6m
Câu 27. Lo i thu c n c nh i trong thân l n F1? nào đượ ựu đạ
Thuc nh i trong thân l n là thuựu đạ c n TNT Câu 28.
Cu t o c a b n gây n c a l -01? ph ựu đạn LĐ
- Cu t o:
Thân b n gây n ph ổ: Để chứa đầu c n by, kim ho , lò xo
kim ho , ch ốt an toàn, phía dưới có vòng ren để liên kết vi
thân lựu đạn.
Kim ho và lò xo kim ho p vào h t l a phát l a gây ả: Để đậ
n kíp
Kíp
Ht la
Thuc cháy chm
Cn b y (m v t)
Cht an toàn, vòng kéo ch t an toàn
-
Câu 29. Quy t c s d ng l n? ựu đạ
Ch những người đã được hun luy n, n m v ững tính năng
chiến đấu, cu t o c a l n, thành th ng tác s ựu đạ ạo độ
dng m c dùng l n; chới đượ ựu đạ s d ng l ựu đạn khi đã
kim tra ch ng. ất lượ
- Ch s d ng l n khi có l nh c i ch huy ho ựu đạ ủa ngườ c
theo nhi m v ng chi ng ch n m c tiêu hiệp đồ ến đấu. Thườ
là t ch ngoài công s c trong súng, lô cốp đị ho ốt, đoạn
hào, căn nhà có nhiều địch.
- Tùy theo địa hình, đị ật và tình hình địch đểa v vn dng
các tư thế đứng, qu, n m ném l n, b m tiêu di ựu đạ ảo đả t
địch, gi i. an toàn cho mình và đồng độ
- Khi ném l n xong, ph i quan sát k t qu ném và tình ựu đạ ế
hình địch để có bin pháp x lí kp thi.
- Cm s d ng lựu đạn tht trong hun luy n.
- Không dùng l n t p (có n c không nựu đạ ho ổ) để đùa
nghch ho c t p không có t c. ch
- Khi t p luy n, c m ném l n tr c ti ựu đạ ếp vào người,
không đứng đố ện để ựu đạ nhau. Người di ném l n tr i nht
lựu đạn và ngườ ựu đạ ải đứi kim tra kết qu ném l n ph ng
v một bên phía hướng ném, luôn theo dõi đường bay ca
lựu đạn, đề phòng nguy hi m. Nh t l u n xong ph đạ i
đem về trí, không đượ v c ném tr li.
Câu 30. Tư thế đứng, qu ném l n v n d ng ựu đạ ụng trong trườ
hp nào?
- Đứng ném: Trong chi u khi g p v t che khu ến đấ ất, che đỡ
cao ngang t m ng c b m an toàn, bí m ảo đả ật cho người
ném thì v n d ng t tiêu di ch ụng độ ác đứng ném đ ệt đị
trong t m ném l n xa nh t. Trong hu n luy n ném ựu đạ
theo điều kin giáo trình ho c theo kh u l nh c ủa người
ch huy.
- Qum: Trong chi u khi g p các v t che khuến đấ t, che
đỡ cao ngang t m b b m an toàn, bí m t cho ụng để ảo đả
người ném thì v n d ng tác qu ném. Trong hu ụng độ n
-
luyện ném theo điều kin giáo trình hoc theo khu lnh
của người ch huy
Câu 31. C ly ném các tư thế ựu đạ ném l n Bài 1 tp ném lu
đạn xa trúng đích?
- Tư thế nm 25m
Tư thế qu 30m
- Tư thế đứng 35m
Câu 32. Các yêu c u chi ến thu t t i trong chi ừng ngườ ến đấu
tiến công?
- Bí m t, b t ng ờ, tinh khôn, mưu mẹo.
- Dũng cảm, linh hot, kp thi.
- Biết phát hi n và l i d , hi m y u c ch, ụng nơi sơ hở ế ủa đị
tiếp c n gận đế n tiêu di ch. ệt đị
- Độc l p chi ến đấu, ch độ ng hi ng, liên tệp đồ c chi u. ến đấ
- Phát huy cao độ ủa vũ khí, trang bị hiu qu c tiêu dit
địch, ti t kiế ệm đạn.
- Đánh nhanh, sụ ừa đánh vừa địc so k, v ch vn.
Câu 33. Địa điểm giao nhn nhi m v t i trong chi ừng ngườ ến
đấ ếu ti n công?
Ngoài tr a. ận đị
Câu 34. N i dung làm công tác chu n b chi ến đấu ca tng
người trong chi u tiến đấ ến công?
Công tác chu n b chi u c a t i ph c ti ến đấ ừng ngườ ải đượ ến
hành thường xuyên. Trong chi u ti n công, n i dung làm ến đấ ế
công tác chu n b c a t i g ng, ý chí ừng ngườ ồm: xác đnh tư tưở
quyết tâm chiến đấ sung vũ khí, trang bịu; nhn b , thuc
quân y; gói bu ng n ộc lượ ,…
Câu 35. Chiến sĩ phải làm gì trướ ận động đế ần địc khi v n g ch
trong chi u ti n công? ến đấ ế
-
Phải quan sát tình hình địch, tình hình ta, xem xét địa hình,
thi tiết c trong ph m vi chi th ến đấu để chọn đường tiến
(đường v ng). Vận độ ận động theo đường nào, đến đâu, thời cơ
và độ ận độ ừng đoạng tác v ng trong t n; v trí t m d ng và cách
nghi binh l ch. ừa đị
Câu 36. Nh ng n i dung làm công tác chu n b chi ến đấu ca
từng người trong chi u ti n công? ến đấ ế
Ging câu 34
Câu 37. Hành độ ến sĩ sau khi nhậng ca chi n nhim v?
- Hiu rõ nhi m v
- Làm công tác chu n b
Câu 38. Cách đánh ụ súng, lô ct không có n p và có n p?
Đánh ụ súng không có np: bí mt tiếp cn vào bên sƣn, phía
sau, đến c ly thích h p, dùng th pháo, l n ném vào bên ựu đạ
trong súng; l i d ng uy l c c ủa vũ khí và khói đạn nhanh
chóng xông lên b n gắn găm, bắ ần, đâm lê, đánh báng để tiêu
dit nh ng tên còn s ng sót.
Đánh súng có n p, lô c t: l i d ng góc t giác, ti p c n vào ế
bên sườn, phía sau đặt thuc n ng n (lượ khối) vào nơi mỏng
yếu ho c nhét th pháo, l n, th pháo vào l b n, c a ra ựu đạ
vào để ệt địch bên trong. Trườ tiêu di ng hp lô ct, súng có
hàng rào trùm ng n ng n phá phải dùng lượ dài, lượ khối để
hoặc dùng kéo để căt. Nế ắn có lướ u l b i chn, có th buc lu
đạ n, th pháo thành chùm ho c bu c móc vào thu c n móc
vào lưới để phá lưói, sau đó tiế ựu đạ p tc nhét l n, th pháo vào
trong súng, lô c t. Khi l n ho c th pháo n , nhanh ựu đạ
chóng xông vào bên trong b n gắn găm, bắ ần, đêm lê, đánh
báng để ệt đị tiêu di ch.
Câu 39. Yêu c u hi u rõ nhim v trong chi u ti n công? ến đấ ế
Khi nhn nhi m v , chi ến sĩ phải kết hp nhìn và nghe, nhn
đầy đủ, chính xác. Nếu nội dung nào chưa rõ phả ại đểi hi l
ngườ i ch huy b sung cho đầy đủ.
Câu 40. Nhi m v đánh chiếm m c tiêu t i ho c cùng ừng ngườ
vi t trong chi u ti ến đấ ến công?
Trong chiến đấu tiến công, t i ho c cùng v i t có th ừng ngườ
đánh chiếm mt s mc tiêu:
- Địch trong súng, lô c t, chi ến hào, giao thông hào, căn nhà.
- Xe tăng, ọc thép đị xe b ch.
- Tên địch, t ch ngoài công s ốp đị .
Câu 41. N i dung chu n b c th sau khi nh n nhi m v chi ến
đấ ếu ti n công? Ging câu 34
Câu 42. Cách đánh địch trong chiến hào và giao thông hào xác
định. trước khi đánh ngườ ến sĩ phải chi i làm gì?
Trước khi đánh, chiến sĩ phải quan sát n m ch ắc tình hình địch
trên hào, địch dưới hào, tình hình đồng độ ến đấu và địi chi a
hình, đị ật xung quanh để xác định cách đánh cụa v th cho phù
hợp. Khi đánh địch trong chiến hào hoc giao thông hào phi
triệt để li d n ngo t c a hào, th c hiụng các đoạ ện đánh chắc,
tiến ch c, s c s o k , chia c ch ra t ng b ắt quân đị phận để
tiêu di t.
Câu 43. Hành độ ến sĩ khi vận động đế ần địng ca chi n g ch
trong chi u ti n công?ến đấ ế
Phi luôn quan sát, n m ch ắc tình hình địch, tri l i d ng ệt để
địa hình, địa vt, thi tiết, ánh sáng, ti vếng động, v.v. để n
dụng các tư thế, độ ận động tác v ng cho phù hp, b m mảo đả i
hành độ ật, an toàn, đế trí đúng thờng nhanh, bí m n v i gian qui
định.
Câu 44. Cách đánh tên địch, t ch ngoài công s trong ốp đị
trường hợp địa hình kín đáo?
Bí m t v n, phía sau m c tiêu dùng l ận động đến bên sườ u
đạ ến, th pháo k t hp b n gắn găm, bắ n tiêu di ch. ệt đị
Câu 45. Th đoạn địch thườ ụng trướng s d c khi tiến công vào
trận địa phòng ng ca ta?
Địch thườ ực lượng, phương tiệng s dng các l n trinh sát t
trên không k t h p v i bi t kích, thám báo, b n ph ng nế ản độ i
đị a m phát hiặt đất để n ta. S d ng ho l c c a máy bay,
pháo binh đánh phá mãnh liệ ới cường đột v cao, liên t c, dài
ngày vào tr a phòng ng c a ta. n đị
Câu 46. Th n c ch khi ti đoạ ủa đị ến công vào tr a phòng ận đị
ng c a ta?
Ho l c các lo i b n vào các tr a phía sau. B binh, xe ận đị
tăng, xe bọc thép thc hành xung phong vào tr a phòng ận đị
ng của ta. Khi xung phong, xe tăng, xe bọc thép dn dt b
binh ho c d ng l tuy n xu t phát ti n công dùng ho l i ế ế c
chi vi n tr c ti ếp cho b binh xung phong.
Câu 47. Th đoạn địch thường s dng sau mi ln tiến công
vào tr a c a ta b t bận đị th i?
Địch thườ ực lượng lùi ra phía sau, cng c l ng, dùng ho l c
đánh phá vào trận địa. Sau đó tiến công tiếp.
Câu 48. Hành độ ến sĩ khi địng ca chi ch rút chy sau mi ln
tiến công b t b i? th
- Khi địch rút ch y ph nh, m nh l nh c ải căn cứ vào ý đị a
cấp trên, tình hình địch c th để tích c c, ch động s
dng ho l c c a b n thân ph i h p ch t ch v ới đồng đội
bn truy kích tiêu di t nh ch, xe chi u c ững tên đị ến đấ a
địch trong t m b n hi u qu .
- Phán đoán thủ đoạn ti n công m i c b sung ế ủa địch để
cách đánh cho phù hợp.
- Ch động c u ch binh, c ng c công s a, ữa thương trận đị
b sung v t ch t, v.v. báo cáo tình hình v i c p trên. S n
sàng đánh địch tiến công ti p theo. ế
Câu 49. Trong chi u phòng ng chiến đấ ến sĩ cùng với t, tiu
đội đảm nhim nh ng nhi m v nào?
- Da vào công s a tiêu di ch ti trận đị ệt và đánh bại đị ến
công phía trước, bên sườ ận địn, phía sau tr a phòng ng.
- Đánh địch đột nhp.
- Tham gia làm nhim v ch vòng ngoài. đánh đị
Ngoài ra còn tham gia làm nhi m v n tra, canh gác, v.v. tu
trong ph vi tr a phòng ng m ận đị .
Câu 50. Chi i nến sĩ phả m ch c ni dung gì khi nh n nhi m v
chiến đấu phòng ng?
- Phương hướng, v t chu ẩn, đặc điểm địa hình nơi phòng
ng.
- Địch n công t ng nào, đâu, có thể tiế hướng nào, đườ
bằng phương tiện gì, th ch có th n công. Lời gian đị tiế c
lượng, th đoạn, hành động c th ế c ch khi tiủa đị n công.
- Phm vi quan sát và di ch, v.v. yêu c u nhi m vệt đị được
giao. Mục đích, ý nghĩa nơi phải gi.
- Bn có liên quan (bên ph i, bên trái là ai, ph m vi quan
sát và di ch c a hệt đị đâu, …), cách liên lạc, báo cáo
vi c p trên (kí, tín, ám hi u hi ng, báo cáo). ệp đồ
- Mức độ công s, ngy trang, vt cht cn phi chu n b ,
thi gian hoàn thành và th i gian s ch. ẵn sàng đánh đị
Câu 51. Các yêu c u chi ến thu t t i trong chi ừng ngườ ến đấu
phòng ng?
- Có quy t tâm chi u cao. Chu n b m i mế ến đấ ặt chu đáo,
bảo đảm đánh địch dài ngày.
- Xây d ng công s chi ến đấu vng chc, ngày càng kiên
c, ngy trang bí m t.
- Thiết b bắn chu đáo, phát huy đượ ực ngăn chặc ho l n và
tiêu diệt được địch trên các hướng.
- Hiệp đồng cht ch v i, bới đồng độ n to thành th liên ế
hoàn đánh địch.
- Kiên cường, mưu trí, dũng cảm, ch động, kiên quy t gi ế
vng tr n cùng. ận địa đế
Câu 52. Hành độ ến sĩ khi địng ca chi ch bn phá chun b,
nhưng chưa tiến công vào tr a? ận đị
Trường hợp địch dùng máy bay, pháo binh đánh phá nhưng
chưa tiến công b ng b binh ho c b binh cơ giới, thì sau mi
đợt đánh phá của địch phi tranh th sa cha, cng c li
công s , v t c ản, chông mìn, v.v. để ẵn sàng đánh đị s ch. Nếu
được l nh b ch, chi i n m v ng th ắn máy bay đị ến sĩ phả ời cơ,
hiệp đồ ểu độ n để ắn máy bay địng cht ch vi t, ti i và b b ch.
Câu 53. Các n i dung làm công tác chu n b trong chi ến đấu
phòng ng?
- Xác định v trí phòng ng ch cách đánh đị
- B trí vũ khí, làm công sự và vt cn
- Chun b v t ch t b m cho chi ảo đả ến đấu
Câu 54. Cách b trí vũ khí bắ ến đấn thng trong chi u phòng
ng?
B trí u v nhi trí, những nơi phát huy hết uy lc của vũ
khí, b m hi m hóc, b t ng và tiảo đả ện cơ động đánh địch
trong m i tình hu ng, c ban ngày và ban đêm.
Câu 55. Cách b trí vũ khí diệt tăng trong chiến đấu phòng
ng?
Vũ khí diệt tăng B40, B41, AT bố ững nơi, những hướ trí nh ng
tin di t giáp và các ho m c ch. Mìn ệt xe tăng, xe thiế điể ủa đị
chống tăng thườ ững nơi dự ến xe tăng, xe thiếng b trí nh ki t
giáp địch cơ độ ển khai; nơi địng, tri a hình có nhiu cn tr đến
tốc độ cơ độ ủa xe tăng, thiết giáp đị ng c ch.
Câu 56. Cách b trí s d ng l n trong chi u phòng ựu đạ ến đấ
ng?
S dng lựu đạn: ch nên dùng trong t m có hi u qu (thông
thường khi đị ến đấch cách v trí chi u khong 20-30m) hoc
dùng làm b y, v t c i mìn. ản như các loạ
Câu 57. Th t xây d ng công s trong chi u phòng ng ến đấ ?
Xây d ng công s chi ến đấu trước, công s n np sau, v trí
chính trước, ph sau. Công s ng ph và đường cơ độ ải được
ngụy trang kín đáo, bí mật, đào đến đâu ngụy trang ngay đến
đó.
Câu 58. Nhi m v c a t i khi làm nhi ừng ngườ m v canh gác
(cnh gi i)?
- Khi đơn vị đang trú qu ặc đang trong quá trình chiế ân ho n
đấ u làm ch trận đị ến sĩ có thểa chi đư c cp trên c ta
làm nhi m v canh gác (c nh gi i).
- Nhim v y ch ếu khi canh gác là đảm bo an toàn cho
đơn vị ện ngăn chặn quân địch để đơn vị và phát hi kp thi
x lí, đồ ững ngường thi kim tra nh i l mt, nhng hin
tượ ng làm l bí mt.
Câu 59. Đôi canh gác (cảnh gii) thu c quy n c a ai?
Phân đội (guess)
Câu 60. Các yêu c u chi ến thu t t i làm nhi m v canh ừng ngườ
gác (c nh gi i)?
- Phi hi u rõ nhi c trách ệm vuh, làm đúng chứ
- Nm vững tình hình địch, ta, địa hình và nhân dân trong
khu v c c nh giác
- Luôn c nh giác s n sàng chi ến đấu
- Phát hi n và x trí các tình hu ng chính xác, k p th i -
Luôn gi v ng liên l c v i c Không có ấp trên và đồng đội -
lnh không r i kh i v trí canh gác.
Câu 61. Chi i chến sĩ phả n nơi canh gác khi chuẩn b canh gác
sau khi nh n nhi m v như thế nào?
Xác định v trí canh gác chính và v trí canh gác d b trong
phạm vi được phân công. Cơ độ trí gác đã dựng vào v kiến,
vn dụng các tư thế ằm để đứng, qu, n chn v trí gác chính
để đả m bo có tm quan sát xa và r ng, bao quát h t ph m vi ế
quan sát c nh gi c giao và gi c y u t bí m ch ới đượ đượ ế ật, đị
khó phát hi n. V trí gác ph c nh ng khu chọn nơi quan sát đư
vc mà v trí gác chính không quan sát h t. N u ki n cho ế ếu điề
phép ho c c n thi t có th xây d ng công s t i v trí gác. ế
Ban ngày ch n v trí gác hình cao, t m quan những nơi địa
sát xa. Ban đêm chọ ững nơi địn nh a hình th ấp hơn.
Câu 62. Hành độ ến sĩ khi thựng ca chi c hành canh gác phát
hiện tên địch?
Phải nhanh chóng báo cáo, bình tĩnh theo dõi hành động ca
địch. N ch thì tìm mếu 1 tên đị ọi cách để bt sng, trường hp
không b t s c thì dùng h a l tiêu di t. N ch ống đượ ực để ếu đị
nhiu ph ng theo c nh. ải hành độ ấp trên đã quy đị
Câu 63. Hành độ ến sĩ khi thựng ca chi c hành canh gác b địch
bt ng n súng trước?
Phi hết sức bình tĩnh, dũng cả ng đám lp tc n nh tr, tiêu
dit ki ế m ch ngăn chặn địch để đơn vị k p thi x lí.
- Đại h c Ngân Hàng TpHCM, nh ập ngũ ngày 5/5/2021,
khóa quân s 5 ngày
Chúc các b n ôn thi t t, không t ch môn :v
HỌC PHẦN 4
TỪNG NGƯỜI TRONG CHIẾN ĐẦU TIÊN CÔNG
CÂU 1. Trong chiến đâu tiến công, trước khi vận động đến gần địch người chiến sỹ
phải:
a. Quan sát địch, địa hình, thời tiết, ánh sáng.
b. Xác định đường, hướng vận động, vị trí tạm dừng.
c. Xác định cách nghi bính, lùa địch trên đường vận động.
d. Phương a, b, c đúng.
CÂU 2. Chiến sĩ thường nhận nhiệm vụ chiến đấu từ:
a. Tiểu đoàn trưởng giao.
b. Đại đội trưởng giao.
c. Trung đội trưởng giao.
d. Tổ trưởng hoặc tiêu đội trưởng giao.
CÂU 3: Thủ đoạn của địch khi bị tiến công:
a. Lợi dụng công sự trận địa tăng cường quan sát
b. Khi bị tiến công địch lợi dụng công sự trận địa chồng trả quyết liệt
e. Khi có nguy cơ bị tiêu diệt, địch co cụm thảo chạy và chờ lực lượng phía sau lên úng
cứu giải tỏa.
d. Tất cả các phương án trên.
CÂU 4. Từng người trong chiến đấu tiến công, cấp trên thường giao nhiệm vụ cho
chiến sĩ ở.
a. Trên bản đô địa hình.
b. Trên sa bàn.
c. Ngay tại thực địa.
d. Trên cả sa bản và bản đô địa hình.
CÂU 5. Từng người trong. chiến đấu tiền công, có mấy yêu cầu
a. 4 yêu cầu.
b. 6 yêu cầu.
c. 7 yêu cầu.
d. 5 yêu câu.
CÂU 6. Từng người trong chiến đấu tiến công, có mấy nhiệm vụ:
a. 4 nhiệm vụ.
b. 6 nhiệm vụ.
c. 5 nhiệm vụ.
d. 3 nhiệm vụ.
CÂU 7. Khi nhận nhiệm vụ người chiến sỹ cần nắm bao nhiêu nội dung:
a. 3 nội dung
b.4 nội dung.
e. 5 nội dung.
d. 6 nội dung.
CÂU 8. Hiệp đồng trong chiến đầu nhăm mục đích:
a. Giữ vững trận địa, tạo nên yếu tổ bí mật bất ngờ.
b. Tạo nên sức mạnh tổng hợp, chỉ viện, hỗ trợ cho nhau.
c. Nhăm phát huy cao độ hiệu quả các lọai vũ khí.
d. Giữ vững trận địa, tiêu diệt địch nhanh làm chủ trận địa.
CÂU 9. Độc lập chiến đấu, chủ động hiệp đồng, liên tục chiến đầu, được xác định là:
a. Nhiệm vụ của từng người,
b. Cách đánh.
c. Yêu cầu chiến thuật.
d. Nguyên tắc,
CÂU 10. Quan sát địch, ta, địa hình, thời tiết. Vận động theo đường nảo, đến đâu,
thời cơ và động tác vận động, vị trí tạm dùng, cách nghỉ binh lừa địch. Được xác
định là:
a. Hành động của chiến sĩ trước khi vận động.
b. Hành động chiến sĩ khi vận động đến gần địch
c. Hành động chiến sĩ khi thực hành xung phong đánh chiếm mục tiêu.
d. Hành động chiến sĩ sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
CÂU 11. Quan sát nắm chắc địch ở trên hào, địch dưới hào, tình hình đồng đội chiến
đấu và địa hình, địa vật xung quanh đề xác định cách đánh cụ thể cho phù hợp.
Được xác định là:
a. Cách đánh mục tiêu chiến hào và giao thông hào:
b. Cách đánh mục tiêu xe tăng xe bọc thép
c. Cách đánh mục tiêu ụ súng lô cốt.
d. Cách đánh mục tiêu căn nhà.
CÂU 12. Bi mật bất ngờ tinh khôn mưu mẹo. Được xác định là
a. Một trong những yêu câu chiến thuật
b. Một trong những nhiệm vụ.
c. Một trong những cách đánh
d. Một trong những nguyên tắc.
CÂU 13. Phải quan sát địch, ta, xem xét địa hình, thời tiết, cụ thể trong phạm vì
chiến đấu chọn đường tiễn. Vận động theo đường nào, đến đâu, thời cơ và động tác
vận động, trong từng đoạn; vị trí tạm dùng, cách nghỉ binh lùa địch, Được xác định
là:
a. Trước khi vận động tiến công mục tiêu
b. Khi vận động tiến công mục tiêu
c. Khi nhận nhiệm vụ ngoài thực địa
d. Khi thực hành đánh chiếm mục tiêu
CÂU 14. Phải luôn quan sát, nắm chắc tình hình địch, triệt để lợi dụng địa hình, địa
vật, thời tiết, ánh sáng, tiếng động, ... để vận dụng các tư thế, động tác vận động cho
phù hợp, bảo đảm mọi hành động nhanh, bí mật, an toàn, đến đúng thời gian quy
định. Được xác định là:
a. Khi vận động tiến công mục tiêu
b. Trước khi vận động tiến công mục tiêu
c, Khi nhận nhiệm vụ ngoài thục địa
d. Khi thực hành đánh chiêm mục tiêu
CÂU 15. Phát huy cao độ của vũ khí trang bị, tiêu diệt địch tiết kiệm đạn. Được xác
định là:
a. Nhiệm vụ.
b.Cách đánh.
c. Yêu cầu chiến thuật.
d. Nguyên tắc.
CÂU 16. Đánh nhanh sục sạo kỹ vừa đánh vừa địch vận. Được xác định là:
a. Nhiệm vụ.
b. Cách đánh.
c. Nguyễn tắc.
d. Yêu câu chiến thuật.
CẤU 17. Xác định tư tưởng, ý chí quyết tâm chiến đấu; nhận bổ sung vũ khí, trang
bị, thuốc quân y, gói buộc lượng nổ, được xác định là:
a. Nội dung làm công tác chuẩn bị của từng người trong chiến đấu.
b. Yêu cầu chiên thuật.
c. Cách đánh.
d. Nguyên tắc.
CÂU 18. Yêu cầu thứ 4 trong chiến đấu tiến công là:
a. Phát huy cao độ hiệu quả của vũ khi, trang bị tiêu diệt địch, tiết kiệm đạn.
b. Biết phát hiện và lợi dụng nơi sơ hở, hiểm yếu của địch, tiếp cận đến gân tiêu diệt địch.
c. Độc lập chiến đấu, chủ động hiệp đồng, liên tục chiến đấu
d. Đánh nhanh, sục sạo kỹ, vừa đánh vừa địch vận.
CÂU 19. Một trong các yêu cầu chiến thuật từng người trong chiến đầu tiến công:
a. Thiết bị bắn chu đáo, phát huy được hoà lực ngăn chặn và tiêu diệt địch trên các hướng.
b. Có quyết tâm chiến đầu cao, chuẩn bị mọi mặt chu đáo đề đánh địch liên tục dài ngày
c. Bí mật bất ngờ tỉnh khôn , mưu mẹo.
d. Hiệp đồng chặt chẽ với đồng đội tạo thành thể liên hoàn đánh địch.
CÂU 20. Một trong các yêu cầu chiến thuật từng người trong chiến đấu tiến công:
a, Đánh nhanh, sục sạo kỹ, vừa đánh vừa địch vận.
b. Hiệp đồng chặt chẽ với đồng đội tạo thành thế liên hoàn đánh địch.
c. Giữ vững trận địa, tiêu diệt địch nhanh làm chủ trận địa.
d. Mức độ công sự ngụy trang, vật chất cần chuẩn bị.
CÂU 21. Nguyên tắc làm công sự trong chiến đầu tiến công.
a. Triệt để tận dụng địa hình địa vật, vật liệu và nhân lực tại chỗ.
b. Bí mật bất ngờ vững chắc, có công sự chính và công sự dự bị, ngụy trang kín đảo.
c. Phủ hợp với ý định chiến thuật, tạo thế liên hoàn vũng chắc, phát huy được hỏa lực của
các loại vũ khí.
d. Nhằm phát huy cao độ hiệu quả các lọai vũ khí.
CÂU 22. Tác dụng của ngụy trang trong chiến đấu tiến công.
a. Triệt để tận dụng địa hình địa vật, vật liệu và nhân lực tại chỗ, ngụy trang kín đáo.
b. Che giấu người, vũ khí trang bị, phương tiện kỹ thuật, công sự, bảo đảm an toàn trong
quá trình chiến đầu, không bị địch quan sát, trính sát phát hiện.
c. Phù hợp với địa hình, phát huy được hỏa lực của các loại vũ khí.
d. Nhằm làm phù hợp địa hình, phát huy cao độ hiệu quả các lọai vĩ khí, phương tiện
chiến tranh, đồng thời giữ bí mật trong chiến đấu
TỪNG NGƯỜI TRONG CHIẾN ĐẦU PHÒNG NGỰ
CÂU 1. Trong chiến đấu phòng ngự, trước khi tiến công địch thường sử dụng.
a. Các lực lượng, phương tiện trính sát trên không kết hợp biệt kích, thám báo, bọn phản
| 1/47

Preview text:

HP4 KC
Câu 1. Khái niệm ngắm bắn? Là xác đị ắn và hướ nh góc b
ng bắn để súng đưa quỹ đạo đường
đạn đi qua điểm định bắn trên m c tiêu. ụ
Câu 2. Khái niệm đường ngắm đúng?
Đường ngắm đúng là đường ngắm cơ bản đến mục tiêu định
ngắm với điều kiện mặt súng thăng bằng Câu 3. Thực chất
của lấy đường ngắm cơ bản là?
Là tạo cho súng một góc bắn về tầm và hướng.
Câu 4. Khi mặt súng bị nghiêng thì điểm chạm của đạn sai lệch thế nào?
Mặt súng nghiêng về bên nào thì điểm chạm trên mục tiêu sẽ
thấp và lệch về bên đó.
Câu 5. Chọn thước ngắm, điểm ngắm với mục tiêu cao, lớn như thế nào?
Thước ngắm tương ứng với cự ly bắn, chọn điểm ngắm chính giữa m c tiêu. ụ
Câu 6. Ngắm sai đường ngắm cơ bản sẽ dẫn đến gì?
Sai về góc bắn và hướng bắn. Câu 7: Ảnh hưởng c a ng ủ ắm sai điểm ngắm?
Khi bắn, ngắm sai điểm ngắm bao nhiêu, thì điểm chạm trên
mục tiêu sai lệch bấy nhiêu. Câu 8. Ảnh hưởng c i v ủa gió đố ới đầu đạn? -
Gió dọc ngược theo hướng bắn: Làm cho đầu đạn bay
thấp xuống và gần hơn. -
Gió dọc xuôi theo hướng bắn: Làm cho đầu đạn bay cao và xa hơn.
Gió ngang xuôi theo hướng bắn: Làm cho đầu đạ - n bay cao và gần hơn.
Câu 9. Trong chiến đấu địa hình trống trải, xác định mục tiêu ≤ 0,5 m, nên ch b ọn tư thế ắn nào? Nằm bắn.
Câu 10. Khái niệm điểm ngắm đúng?
Điểm được xác định trước sao cho khi ngắm vào đó để bắn, thì
quỹ đạo của đường đạn sẽ đi qua điểm định bắn trên m c tiêu. ụ
Câu 11. Chuẩn bị và thực hành tập ngắm chụm như thế nào?
Đặt súng trên bệ. (Trước khi đặt súng, tháo hộp tiếp đạn đặt
sang một bên cạnh bệ ngắm), nguời ngắm thực hành điều
chỉnh súng thẳng hướng bia và bắt đầu ngắm; khi ngắm, một
tay chống vào cằm đỡ cho đầu khỏi rung động, một tay điều
chỉnh súng đưa đường ngắm cơ bản vào chính giữa mép dưới
vòng đen của đồng tiền (chú ý không được tỳ súng vào vai và
điều chỉnh để ngắm); khi đã ngắm được người ngắm hô “được”
và không đụng tay vào súng và hô tiếp “chấm”. Câu 12. Ảnh hưởng c a ng ủ
ắm sai đến kết quả bắn?
Đường ngắm cơ bản sai lệch:
- Nếu điểm chính giữa mép trên đầu ngắm thấp (cao) hơn so
với điểm chính giữa mép trên khe ngắm thì điểm chạm trên
mục tiêu cũng thấp (cao) hơn so với điểm định bắn trúng.
- Nếu điểm chính giữa mép trên đầu ngắm lệ ải) ch trái (ph hơn
so với điểm chính giữa mép trên khe ngắm thì điểm chạm
trên mục tiêu cũng lệch trái (phải) so với điểm định bắn trúng. Điểm ngắm sai:
- Khi đường ngắm cơ bản đã chính xác, mặt súng thăng bằ ng,
nếu điểm ngắm sai lệch so với điểm ngắm đúng bao nhiêu
thì điểm chạm trên mục tiêu sẽ sai lệch so với điểm định bắn trúng bấy nhiêu.
Mặt súng không thăng bằng:
- Khi có đường ngắm cơ bản đúng, có điểm ngắm đúng, nế u
mặt súng nghiêng về bên nào thì điểm chạm trên m c tiê ụ u
sẽ thấp và lệch về bên đó.
Câu 13. Yếu lĩnh, động tác giương súng?
Tay trái ngửa nắm ốp lót tay dưới hoặc nắm hộp tiếp đạn, tuỳ theo tay dài, ngắn c a t ủ
ừng người và tư thế bắn. Khi nắm ốp
lót tay dưới, bàn tay ngửa, ốp lót tay dưới nằm trong lòng bàn
tay, ngón tay cái duỗi thẳng hoặc cong tự nhiên, bốn ngón tay
con khép kín cùng với ngón tay cái nắm chắc ốp lót tay (với
súng AK cải tiến, các ngón con bám vào gờ nổi bên phải ốp lót
tay). Khi nắm hộp tiếp đạn, hộ khẩu tay đặt phía sống hộp tiếp
đạn các ngón con và ngón cái nắm chắc hộp tiếp đạn; má phải
cẳng tay trái sát với má trái hộp tiếp đạn, cẳng tay hợp với mặt
phẳng địa hình một góc khoảng 40° 60°. Tay phải gạt cần
định cách bắn về vị trí bắn, về nắm tay cầm, hộ khẩu tay nắm
chính giữa phía sau tay cầm, đặt cuối đốt thứ n ất h đầu đốt thứ 2 c a ngón tr ủ
ỏ vào tay cò. Kết hợp 2 tay nâng súng lên, đặt
phần trên đế báng súng vào hõm vai, 2 khuỷu tay chống xuống
đất rộng bằng vai, kết hợp 2 tay giữ chắc súng cân bằng trên
vai. Nhìn sơ qua đường ngắm thấy súng chưa đúng hướng thì
dịch chuyển cả thân người để chỉnh súng vào m c tiêu ụ , không
dùng tay để điều chỉnh làm động tác giữ súng không tự nhiên, gò bó.
Câu 14. Cách chọn thước ng m ng ắm, điể ắm khi bắn? - ọn thướ ắ ể Cách chọn: Khi ch c ng m có th chọn th eo 2 cách:
+ Thước ngắm tương ứng cự ly bắn.
+ Thước ngắm lớn hơn cự ly bắn.
- Cách chọn điểm ngắm: Với mục tiêu bia số 4 lấy thước ngắm
3, ngắm chính giữa mép dưới m c t ụ iêu.
+ Dùng súng tiểu liên AK bắn vào m c tiê ụ u bia số 4 cự li 100m
chọn thước ngắm 3, (thước ngắm lớn hơn cự li b m ng ắn) điể ắm
chính giữa mép dưới mục tiêu.
Vì ở thước ngắm 3, cự li 100m đối với súng AK đường đạn cao
hơn so với điểm ngắm là 28cm, từ mép dưới mục tiêu lên tâm
của vòng 10 bia số 4 là 23cm, như vậy đạn vẫn trúng vòng 10 của mục tiêu.
Câu 15. Khẩu lệnh chỉ huy bắn?
Mục tiêu........nằm chuẩn bị bắn! Ngừng bắn!
Thôi bắn tháo đạn khám súng...đứng dậy!
Câu 16. Động tác chọn thước ngắm khi bắn như thế nào?
Tay trái nắm ốp lót tay dưới, giữ súng để mặt súng hướng lên trên. Tay
phải dùng ngón cái và ngón trỏ bóp then hãm cữ thước ngắm
xê dịch cho mép trước cữ thước ngắm khớp vào vạch khấc
thước ngắm định lấy. Muốn lấy thước ngắm chữ “ ” bóp then
hãm cữ thước ngắm, kéo cữ thước ngắm về sau hết mức, thả tay ra r y c ồi đẩ
ữ thước ngắm về trước nghe thấy tiếng "tách'' là
được. Sau đó tay phải gạt cần định cách bắn và khoá an toàn
về đúng vị trí đã định.
Trường hợp lấy thước ngắm ban đêm: Tay phải dùng ngón cái
và ngón trỏ bóp then hãm cữ thước ngắm kéo hết cỡ về sau,
sau đó đẩy nhẹ núm cữ lên trên nghe "tách" ta được thước
ngắm chữ “ ”, tiếp t c bóp nú ụ
m cữ đẩy nhẹ lên trên cho núm
cữ rời khỏi khấc mắc chữ “ ” buông tay ra, thấy mắc hoặc
nghe tiếng "tách", tiếp tục làm như vậy lần 2 ta được thước
ngắm 1; từ thước ngắm 1 trở đi cứ mỗi lần đẩy núm cữ lên trên
nghe một tiếng "tách" là tăng 1 thước ngắm. Câu 17. Y ng tác bóp cò khi b ếu lĩnh độ ắn?
Dùng lực độc lập c a ngón tr ủ ỏ bóp cò từ từ u t êm đề ừ c v trướ ề
sau theo trục nòng súng cho đến khi đạn nổ; không tăng cò đột
ngột trong quá trình bóp cò, không bóp quá nhanh, làm rung
động bắn mất chính xác. Muốn bắn liên thanh t 2 ừ 3 viên, khi
bóp cò phải bóp hết cỡ rồi thả ra từ từ. Không bóp quá nhanh,
mạnh, thả cò quá vội hoặc nháy cò đều dẫn đến bắn phát 1.
Câu 18. Căn cứ để c ọn h thướ ắm, điể c ng m ngắm? Cách chọn thước ngắm: - Căn cứ: •
Độ cao đường đạn trung bình trên đường ngắm ở cự li bắn. •
Điểm định bắn trúng mục tiêu. •
Điều kiện khí tượng (mưa, gió,...) Cách chọn điểm ngắm - Căn cứ: • Thước ngắm đã chọn. •
Độ cao đường đạn khi bắn ở cự li đó. • Tính chất m c tiê ụ u (to, rõ). •
Điểm định bắn trúng mục tiêu. •
Điều kiện khí tượng (mưa gió).
Câu 19. Điều kiện bắn Bài 1 m c tiêu ụ cố định? •
Mục tiêu : Bia số 4 có vòng • Cự li bắn : 100m • Tính chất m c tiê ụ u: M c tiêu c ụ ố định •
Tư thế : Nằm bắn có tì
Câu 20. Khái niệm chung lựu đạn?
Thuốc nổ là một chất hoặc một hỗn hợp hoá học, khi bị tác động như
nhiệt, cơ vv.. thì có phản ứng nổ, sinh nhiệt cao, lượng khí lớn
tạo thành áp lực mạnh phá huỷ các vật thể xung quanh.
Câu 21. Lựu đạn được phân loại như thế nào?
Lựu đạn có nhiều loại, căn cứ ng chia l vào tính năng, tác dụ ựu đạn làm 3 loại gồm: - Lựu đạn ném - Lựu đạn phóng ném - Lựu đạn đặc biệt
Câu 22. Trình bày tác d ng c ụ a l ủ n F1? ựu đạ
Dùng để sát thương sinh lực và phá huỷ các phương tiện chiến
đấu của đối phương bằng các mảnh gang vụn và áp lực khí thuốc.
Câu 23. Tính năng, số liệu k t ỹ huật lựu đạn F1? ộ -
Khối lượng toàn b : 600g ố ổ - Khối lượng thu c n : 60g ựu đạ - Chiều cao l n :117mm Đườ ựu đạ - ng kính thân l n: 55mm ậ – -
Thời gian cháy ch m: 3.2 4.2 giây Bán kính sát thương: 20m -
Câu 24. Cấu tạo chính lựu đạn F1? - Thân lựu đạn - Thuốc nhồi ổ - Bộ phận gây n Câu 25. Tác d ng c ụ
ủa các bộ phận chính của lựu đạn F1? ựu đạ ế ộ ạ ảnh văng - Thân l
n: Liên k t các b phận, t o thành m
sát thương sinh lực địch. ỏ -
Thuốc nhồi: Khi nổ tạo thành sức ép khí thuố ỡ c phá v v
lựu đạn thành những mãnh nhỏ, tiêu diệt phá huỷ mục tiêu. ổ: Để ổ ựu đạ - Bộ phận gây n giữ an toàn và gây n l n.
Câu 26. Tính năng, số liêu k t
ỹ huật lựu đạn LĐ-01? -
Khối lượng toàn bộ: 365 - 400g -
Khối lượng thuốc nổ: 125 - 135g ựu đạ - Chiều cao l n :88mm Đườ ựu đạ - ng kính thân l n: 57mm ậ – -
Thời gian cháy ch m: 3,2 4,2 giây Bán kính sát thương: 5 - -6m
Câu 27. Loại thuốc nổ nào được nhồi trong thân lựu đạn F1? Thuốc nhồi trong thân l n là thu ựu đạ ốc nổ TNT Câu 28.
Cấu tạo của bộ phận gây nổ c a l ủ ựu đạn LĐ-01? ạ - Cấu t o: •
Thân bộ phận gây nổ: Để chứa đầu cần bẩ ả y, kim ho , lò xo
kim hoả, chốt an toàn, phía dưới có vòng ren để liên kết với thân lựu đạn. •
Kim hoả và lò xo kim hoả: Để đập vào hạt lửa phát lửa gây nổ kíp • Kíp • Hạt lửa • Thuốc cháy chậm • Cần bẩy (mỏ vịt) •
Chốt an toàn, vòng kéo chốt an toàn - Câu 29. Quy tắc sử d ng l ụ n? ựu đạ
Chỉ những người đã được huấn luyện, nắm vững tính năng
chiến đấu, cấu tạo c a l ủ n, thành th ựu đạ ạo động tác sử
dụng mới được dùng lựu đạn; chỉ sử d ng l ụ ựu đạn khi đã kiểm tra chất lượng. ử ụ ựu đạ ệ ủa ngườ ỉ ặ - Chỉ s d ng l n khi có l nh c i ch huy ho c
theo nhiệm vị hiệp đồng chiến đấu. Thường chọn m c tiêu ụ
là tốp địch ngoài công sự hoặc trong súng, lô c ụ ốt, đoạn
hào, căn nhà có nhiều địch.
Tùy theo địa hình, địa vật và tình hình địch để - vận dụng
các tư thế đứng, quỳ, nằm ném l n, b ựu đạ ảo đảm tiêu diệt địch, giữ i.
an toàn cho mình và đồng độ ựu đạ ả ế ả - Khi ném l
n xong, ph i quan sát k t qu ném và tình
hình địch để có biện pháp xử lí kịp thời. ử ụ ệ -
Cấm s d ng lựu đạn thật trong huấn luy n. ựu đạ ậ ổ ổ) để - Không dùng l n t p (có n hoặc không n đùa
nghịch hoặc tập không có tổ chức. ậ ệ ấ ựu đạ ự ếp vào ngườ - Khi t p luy n, c m ném l n tr c ti i,
không đứng đối diện để n ựu đạ ém l n trả nhau. Người nhặt
lựu đạn và người kiểm tra kết quả ném lựu đạn phải đứng
về một bên phía hướng ném, luôn theo dõi đường bay của
lựu đạn, đề phòng nguy hiểm. Nhặt lựu đạn xong phải
đem về vị trí, không được ném trả lại.
Câu 30. Tư thế đứng, quỳ ném lựu đạn vận dụng trong trường hợp nào? Đứ ến đấ ặ ậ ất, che đỡ - ng ném: Trong chi u khi g p v t che khu
cao ngang tầm ngực bảo đảm an toàn, bí mật cho người ném thì vận d ng t ụng độ
ác đứng ném để tiêu diệt địch trong tầm ném l n xa nh ựu đạ
ất. Trong huấn luyện ném
theo điều kiện giáo trình hoặc theo khẩu lệnh của người chỉ huy. ến đấ ặ ậ ấ - Quỳ ném: Trong chi
u khi g p các v t che khu t, che
đỡ cao ngang tầm bụng để bảo đảm an toàn, bí mật cho
người ném thì vận dụng động tác qu ném. Trong hu ỳ ấn -
luyện ném theo điều kiện giáo trình hoặc theo khẩu lệnh của người chỉ huy
Câu 31. Cự ly ném ở các tư thế ném lựu đạn Bài 1 tập ném lựu đạn xa trúng đích? Tư thế - nằm 25m Tư thế quỳ 30m Tư thế - đứng 35m
Câu 32. Các yêu cầu chiến thuật t i trong chi ừng ngườ ến đấu tiến công? ậ ấ ờ, tinh khôn, mưu mẹ - Bí m t, b t ng o. Dũng cả - m, linh hoạt, kịp thời. ệ ợ ụng nơi sơ hở ể ế ủa đị - Biết phát hi n và l i d , hi m y u c ch,
tiếp cận đến gần tiêu diệt địch. Độ ậ ến đấ ệp đồ ến đấ - c l p chi u, chủ động hi ng, liên tục chi u.
Phát huy cao độ hiệu quả của vũ khí, trang bị - tiêu diệt
địch, tiết kiệm đạn.
Đánh nhanh, sục sạo kỹ, vừa đánh vừa đị - ch vận.
Câu 33. Địa điểm giao nhận nhiệm vụ t i trong chi ừng ngườ ến đấu tiến công? Ngoài trận địa.
Câu 34. Nội dung làm công tác chuẩn bị chiến đấu của từng
người trong chiến đấu tiến công?
Công tác chuẩn bị chiến đấu c a t ủ i ph ừng ngườ c ti ải đượ ến
hành thường xuyên. Trong chiế u ti n đấ ến công, nội dung làm
công tác chuẩn bị của từng người gồm: xác định tư tưởng, ý chí
quyết tâm chiến đấu; nhận bổ sung vũ khí, trang bị, thuốc
quân y; gói buộc lượng nổ,…
Câu 35. Chiến sĩ phải làm gì trước khi vận động đến gần địch
trong chiến đấu tiến công? -
Phải quan sát tình hình địch, tình hình ta, xem xét địa hình,
thời tiết cụ thể trong phạm vi chiến đấu để chọn đường tiến
(đường vận động). Vận động theo đường nào, đến đâu, thời cơ
và động tác vận động trong từng đoạn; vị trí tạm dừng và cách nghi binh lừa địch.
Câu 36. Những nội dung làm công tác chuẩn bị chiến đấu của
từng người trong chiến đấu tiến công? Giống câu 34 Câu 37. Hành động củ ến sĩ a chi sau khi nhận nhiệm vụ? - ệ ụ Hiểu rõ nhi m v - ẩ ị Làm công tác chu n b
Câu 38. Cách đánh ụ súng, lô cốt không có nắp và có nắp?
Đánh ụ súng không có nắp: bí mật tiếp cận vào bên sƣờn, phía
sau, đến cự ly thích hợp, dùng th pháo, l ủ ựu đạn ném vào bên trong sún ụ
g; lợi dụng uy lực của vũ khí và khói đạn nhanh
chóng xông lên bắn găm, bắn gần, đâm lê, đánh báng để tiêu
diệt những tên còn sống sót.
Đánh ụ súng có nắp, lô cốt: lợi dụng góc tử giác, tiếp cận vào
bên sườn, phía sau đặt thuốc nổ (lượng nổ khối) vào nơi mỏng yếu hoặc nhét th pháo, l ủ n, th ựu đạ
ủ pháo vào lỗ bắn, cửa ra
vào để tiêu diệt địch bên trong. Trường hợp lô cốt, ụ súng có
hàng rào trùm phải dùng lượng nổ dài, lượng nổ khối để phá
hoặc dùng kéo để căt. Nếu lỗ bắn có lưới chắn, có thể buộc lựu
đạn, thủ pháo thành chùm hoặc buộc móc vào thuốc nổ móc
vào lưới để phá lưói, sau đó tiếp tục nhét lựu đạn, thủ pháo vào trong sún ụ
g, lô cốt. Khi lựu đạn hoặc th pháo n ủ ổ, nhanh
chóng xông vào bên trong bắn găm, bắn gần, đêm lê, đánh
báng để tiêu diệt địch.
Câu 39. Yêu cầu hiểu rõ nhiệm v t
ụ rong chiến đấu tiến công?
Khi nhận nhiệm vụ, chiến sĩ phải kết hợp nhìn và nghe, nhận
đầy đủ, chính xác. Nếu nội dung nào chưa rõ phải hỏi lại để
người chỉ huy bổ sung cho đầy đủ.
Câu 40. Nhiệm vụ đánh chiếm m c tiêu ụ từng người hoặc cùng
với tổ trong chiến đấu tiến công?
Trong chiến đấu tiến công, t i ho ừng ngườ
ặc cùng với tổ có thể
đánh chiếm một số mục tiêu: - Đị ụ ố
ến hào, giao thông hào, căn nhà. ch trong súng, lô c t, chi
- Xe tăng, xe bọc thép đị ch. - Tên đị ốp đị ự ch, t ch ngoài công s .
Câu 41. Nội dung chuẩn bị cụ thể sau khi nhận nhiệm v chi ụ ến
đấu tiến công? Giống câu 34
Câu 42. Cách đánh địch trong chiến hào và giao thông hào xác
định. trước khi đánh người chiến sĩ phải làm gì?
Trước khi đánh, chiến sĩ phải quan sát nắm chắc tình hình địch
ở trên hào, địch dưới hào, tình hình đồng đội chiến đấu và địa
hình, địa vật xung quanh để xác định cách đánh cụ thể cho phù
hợp. Khi đánh địch trong chiến hào hoặc giao thông hào phải
triệt để lợi dụng các đoạn ngoặt c a
ủ hào, thực hiện đánh chắc, tiến chắc, s c
ụ sạo kỹ, chia cắt quân địch ra từng bộ phận để tiêu diệt. Câu 43. Hành động củ ến sĩ a chi
khi vận động đến gần địch
trong chiến đấu tiến công?
Phải luôn quan sát, nắm chắc tình hình địch, triệt để lợi d ng ụ
địa hình, địa vật, thời tiết, ánh sáng, tiếng động, v.v. để vận
dụng các tư thế, động tác vận động cho phù hợp, bảo đảm mọi
hành động nhanh, bí mật, an toàn, đến vị trí đúng thời gian qui định.
Câu 44. Cách đánh tên địch, tốp địch ngoài công sự trong
trường hợp địa hình kín đáo?
Bí mật vận động đến bên sườn, phía sau m c tiê ụ u dùng lựu
đạn, thủ pháo kết hợp bắn găm, bắn gần tiêu diệt địch.
Câu 45. Thủ đoạn địch thường sử dụng trước khi tiến công vào
trận địa phòng ngự của ta? Địch thường sử dụ ực lượng, phương tiệ ng các l n trinh sát từ
trên không kết hợp với biệt kích, thám báo, bọn phản động nội
địa ở mặt đất để phát hiện ta. Sử d ng ho ụ ả lực c a máy ba ủ y,
pháo binh đánh phá mãnh liệt với cường độ cao, liên t c, dài ụ
ngày vào trận địa phòng ngự c a ta. ủ
Câu 46. Thủ đoạn của địch khi tiến công vào trận địa phòng ngự của ta?
Hoả lực các loại bắn vào các trận địa phía sau. Bộ binh, xe
tăng, xe bọc thép thực hành xung phong vào trận địa phòng
ngự của ta. Khi xung phong, xe tăng, xe bọc thép dẫn dắt bộ
binh hoặc dừng lại ở tuyến xuất phát tiến công dùng hoả lực
chi viện trực tiếp cho bộ binh xung phong.
Câu 47. Thủ đoạn địch thường sử dụng sau mỗi lần tiến công vào trận địa c a ta b ủ ị thất bại?
Địch thường lùi ra phía sau, củng cố lực lượng, dùng hoả lực
đánh phá vào trận địa. Sau đó tiến công tiếp. Câu 48. Hành động củ ến sĩ a chi
khi địch rút chạy sau mỗi lần
tiến công bị thất bại? -
Khi địch rút chạy phải căn cứ vào ý định, mệnh lệnh của
cấp trên, tình hình địch cụ thể để tích cực, ch ủ động sử dụng hoả lực c a b ủ
ản thân phối hợp chặt chẽ với đồng đội
bắn truy kích tiêu diệt những tên địch, xe chiến đấu của
địch trong tầm bắn hiệu quả. -
Phán đoán thủ đoạn tiến công mới của địch để bổ sung cách đánh cho phù hợp. -
Chủ động cứu chữa thương binh, củng cố công sự trận địa,
bổ sung vật chất, v.v. báo cáo tình hình với cấp trên. Sẵn
sàng đánh địch tiến công tiếp theo.
Câu 49. Trong chiến đấu phòng ngự chiến sĩ cùng với tổ, tiểu
đội đảm nhiệm những nhiệm vụ nào? -
Dựa vào công sự trận địa tiêu diệt và đánh bại địch tiến
công ở phía trước, bên sườn, phía sau trận địa phòng ngự. - Đánh địch đột nhập. -
Tham gia làm nhiệm vụ đánh địch vòng ngoài.
Ngoài ra còn tham gia làm nhiệm vụ tuần tra, canh gác, v.v.
trong phạm vi trận địa phòng ngự.
Câu 50. Chiến sĩ phải nắm chắc nội dung gì khi nhận nhiệm v ụ chiến đấu phòng ngự? -
Phương hướng, vật chuẩn, đặc điểm địa hình nơi phòng ngự. -
Địch ở đâu, có thể tiến công từ hướng nào, đường nào,
bằng phương tiện gì, thời gian địch có thể tiến công. Lực
lượng, thủ đoạn, hành động cụ thể của địch khi tiến công. -
Phạm vi quan sát và diệt địch, v.v. yêu cầu nhiệm vụ được
giao. Mục đích, ý nghĩa nơi phải giữ. -
Bạn có liên quan (bên phải, bên trái là ai, phạm vi quan
sát và diệt địch của họ ở đâu, …), cách liên lạc, báo cáo
với cấp trên (kí, tín, ám hiệu hiệp đồng, báo cáo). -
Mức độ công sự, ngụy trang, vật chất cần phải chuẩn bị,
thời gian hoàn thành và thời gian s ch. ẵn sàng đánh đị
Câu 51. Các yêu cầu chiến thuật t i trong chi ừng ngườ ến đấu phòng ngự? -
Có quyết tâm chiến đấu cao. Chuẩn bị mọi mặt chu đáo,
bảo đảm đánh địch dài ngày. -
Xây dựng công sự chiến đấu vững chắc, ngày càng kiên cố, ngụy trang bí mật. -
Thiết bị bắn chu đáo, phát huy được hoả lực ngăn chặn và
tiêu diệt được địch trên các hướng. - Hiệp đồng chặt chẽ v i, b ới đồng độ ạn tạo thành thế liên hoàn đánh địch. -
Kiên cường, mưu trí, dũng cảm, chủ động, kiên quyết giữ
vững trận địa đến cùng. Câu 52. Hành động củ ến sĩ a chi
khi địch bắn phá chuẩn bị,
nhưng chưa tiến công vào trận địa?
Trường hợp địch dùng máy bay, pháo binh đánh phá nhưng
chưa tiến công bằng bộ binh hoặc bộ binh cơ giới, thì sau mỗi
đợt đánh phá của địch phải tranh thủ sửa chữa, củng cố lại
công sự, vật cản, chông mìn, v.v. để sẵn sàng đánh địch. Nếu
được lệnh bắn máy bay địch, chiến sĩ phải nắm vững thời cơ,
hiệp đồng chặt chẽ với tổ, tiểu đội và bạn để bắn máy bay địch.
Câu 53. Các nội dung làm công tác chuẩn bị trong chiến đấu phòng ngự? -
Xác định vị trí phòng ngự và ch cách đánh đị -
Bố trí vũ khí, làm công sự và vật cản -
Chuẩn bị vật chất bảo đảm cho chiến đấu
Câu 54. Cách bố trí vũ khí bắn thẳng trong chiến đấu phòng ngự?
Bố trí ở nhiều vị trí, ở những nơi phát huy hết uy lực của vũ
khí, bảo đảm hiểm hóc, bất ngờ và tiện cơ động đánh địch
trong mọi tình huống, cả ban ngày và ban đêm.
Câu 55. Cách bố trí vũ khí diệt tăng trong chiến đấu phòng ngự?
Vũ khí diệt tăng B40, B41, AT bố trí ở n ững nơi h , những hướng
tiện diệt xe tăng, xe thiết giáp và các hoả điểm của địch. Mìn
chống tăng thường bố trí ở n ững nơi dự h k ến xe tăng, xe thiế i t giáp địch cơ độ ển ng, tri
khai; nơi địa hình có nhiều cản trở đến tốc độ cơ độ
ủa xe tăng, thiết giáp đ ng c ịch.
Câu 56. Cách bố trí sử d n
ụ g lựu đạn trong chiến đấu phòng ngự?
Sử dụng lựu đạn: chỉ nên dùng trong tầm có hiệu quả (thông
thường khi địch cách vị trí chiến đấu khoảng 20-30m) hoặc
dùng làm bẫy, vật cản như các loại mìn.
Câu 57. Thứ tự xây dựng công sự trong chiến đấu phòng ngự ?
Xây dựng công sự chiến đấu trước, công sự ẩn nấp sau, vị trí
chính trước, phụ sau. Công sự và đường cơ động phải được
ngụy trang kín đáo, bí mật, đào đến đâu ngụy trang ngay đến đó. Câu 58. Nhiệm v c ụ a t ủ
ừng người khi làm nhiệm v canh gác ụ (cảnh giới)?
- Khi đơn vị đang trú quân hoặc đang trong quá trình chiế n đấu làm chủ trận đị ến sĩ có thể a chi được cấp trên cử ta làm nhiệm v canh gác (c ụ ảnh giới). - ụ ếu khi canh gác là đả Nhiệm v chủ y m bảo an toàn cho
đơn vị và phát hiện ngăn chặn quân địch để đơn vị kịp thời
xử lí, đồng thời kiểm tra những người lạ mặt, những hiện tượng làm lộ bí mật.
Câu 59. Đôi canh gác (cảnh giới) thuộc quyền c a ai? ủ Phân đội (guess)
Câu 60. Các yêu cầu chiến thuật t i làm nhi ừng ngườ ệm v canh ụ gác (cảnh giới)? - ể ệm vuh, làm đúng chứ Phải hi u rõ nhi c trách
- Nắm vững tình hình địch, ta, địa hình và nhân dân trong khu vực cảnh giác - ả ẵ ến đấ Luôn c nh giác s n sàng chi u - ệ ử ố ị ờ
Phát hi n và x trí các tình hu ng chính xác, k p th i -
Luôn giữ vững liên lạc với cấp trên và đồng đội - Không có
lệnh không rời khỏi vị trí canh gác.
Câu 61. Chiến sĩ phải chọn nơi canh gác khi chuẩn bị canh gác
sau khi nhận nhiệm vụ như thế nào?
Xác định vị trí canh gác chính và vị trí canh gác dự bị trong
phạm vi được phân công. Cơ động vào vị trí gác đã dự kiến,
vận dụng các tư thế đứng, quỳ, nằm để chọn vị trí gác chính
để đảm bảo có tầm quan sát xa và rộng, bao quát hết phạm vi
quan sát cảnh giới được giao và giữ được yếu tố bí mật, địch
khó phát hiện. Vị trí gác phụ chọn nơi quan sát được những khu
vực mà vị trí gác chính không quan sát hết. N u ki ếu điề ện cho
phép hoặc cần thiết có thể xây dựng công sự tại vị trí gác.
Ban ngày chọn vị trí gác ở những nơi địa hình cao, tầm quan
sát xa. Ban đêm chọn những nơi địa hình thấp hơn. Câu 62. Hành động củ ến sĩ a chi
khi thực hành canh gác phát hiện tên địch?
Phải nhanh chóng báo cáo, bình tĩnh theo dõi hành động của
địch. Nếu 1 tên địch thì tìm mọi cách để bắt sống, trường hợp
không bắt sống được thì dùng hỏa lực để tiêu diệt. Nếu địch nhiều ph ng theo c ải hành độ ấp trên đã quy định. Câu 63. Hành động củ ến sĩ a chi
khi thực hành canh gác bị địch
bất ngờ nổ súng trước?
Phải hết sức bình tĩnh, dũng cảm lập tức nổ súng đánh trả, tiêu
diệt kiềm chế ngăn chặn địch để đơn vị kịp thời xử lí. - Đạ ọ ập ngũ ngày 5/5/2021, i h c Ngân Hàng TpHCM, nh
khóa quân sự 5 ngày –
Chúc các b n ôn thi t
t, không t ch môn :v ạ HỌC PHẦN 4
TỪNG NGƯỜI TRONG CHIẾN ĐẦU TIÊN CÔNG
CÂU 1. Trong chiến đâu tiến công, trước khi vận động đến gần địch người chiến sỹ phải:
a. Quan sát địch, địa hình, thời tiết, ánh sáng.
b. Xác định đường, hướng vận động, vị trí tạm dừng.
c. Xác định cách nghi bính, lùa địch trên đường vận động. d. Phương a, b, c đúng.
CÂU 2. Chiến sĩ thường nhận nhiệm vụ chiến đấu từ:
a. Tiểu đoàn trưởng giao.
b. Đại đội trưởng giao.
c. Trung đội trưởng giao.
d. Tổ trưởng hoặc tiêu đội trưởng giao.
CÂU 3: Thủ đoạn của địch khi bị tiến công:
a. Lợi dụng công sự trận địa tăng cường quan sát
b. Khi bị tiến công địch lợi dụng công sự trận địa chồng trả quyết liệt
e. Khi có nguy cơ bị tiêu diệt, địch co cụm thảo chạy và chờ lực lượng phía sau lên úng cứu giải tỏa.
d. Tất cả các phương án trên.
CÂU 4. Từng người trong chiến đấu tiến công, cấp trên thường giao nhiệm vụ cho chiến sĩ ở.
a. Trên bản đô địa hình. b. Trên sa bàn. c. Ngay tại thực địa.
d. Trên cả sa bản và bản đô địa hình.
CÂU 5. Từng người trong. chiến đấu tiền công, có mấy yêu cầu a. 4 yêu cầu. b. 6 yêu cầu. c. 7 yêu cầu. d. 5 yêu câu.
CÂU 6. Từng người trong chiến đấu tiến công, có mấy nhiệm vụ: a. 4 nhiệm vụ. b. 6 nhiệm vụ. c. 5 nhiệm vụ. d. 3 nhiệm vụ.
CÂU 7. Khi nhận nhiệm vụ người chiến sỹ cần nắm bao nhiêu nội dung: a. 3 nội dung b.4 nội dung. e. 5 nội dung. d. 6 nội dung.
CÂU 8. Hiệp đồng trong chiến đầu nhăm mục đích:
a. Giữ vững trận địa, tạo nên yếu tổ bí mật bất ngờ.
b. Tạo nên sức mạnh tổng hợp, chỉ viện, hỗ trợ cho nhau.
c. Nhăm phát huy cao độ hiệu quả các lọai vũ khí.
d. Giữ vững trận địa, tiêu diệt địch nhanh làm chủ trận địa.
CÂU 9. Độc lập chiến đấu, chủ động hiệp đồng, liên tục chiến đầu, được xác định là:
a. Nhiệm vụ của từng người, b. Cách đánh.
c. Yêu cầu chiến thuật. d. Nguyên tắc,
CÂU 10. Quan sát địch, ta, địa hình, thời tiết. Vận động theo đường nảo, đến đâu,
thời cơ và động tác vận động, vị trí tạm dùng, cách nghỉ binh lừa địch. Được xác định là:
a. Hành động của chiến sĩ trước khi vận động.
b. Hành động chiến sĩ khi vận động đến gần địch
c. Hành động chiến sĩ khi thực hành xung phong đánh chiếm mục tiêu.
d. Hành động chiến sĩ sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
CÂU 11. Quan sát nắm chắc địch ở trên hào, địch dưới hào, tình hình đồng đội chiến
đấu và địa hình, địa vật xung quanh đề xác định cách đánh cụ thể cho phù hợp.
Được xác định là:
a. Cách đánh mục tiêu chiến hào và giao thông hào:
b. Cách đánh mục tiêu xe tăng xe bọc thép
c. Cách đánh mục tiêu ụ súng lô cốt.
d. Cách đánh mục tiêu căn nhà.
CÂU 12. Bi mật bất ngờ tinh khôn mưu mẹo. Được xác định là
a. Một trong những yêu câu chiến thuật
b. Một trong những nhiệm vụ.
c. Một trong những cách đánh
d. Một trong những nguyên tắc.
CÂU 13. Phải quan sát địch, ta, xem xét địa hình, thời tiết, cụ thể trong phạm vì
chiến đấu chọn đường tiễn. Vận động theo đường nào, đến đâu, thời cơ và động tác
vận động, trong từng đoạn; vị trí tạm dùng, cách nghỉ binh lùa địch, Được xác định là:
a. Trước khi vận động tiến công mục tiêu
b. Khi vận động tiến công mục tiêu
c. Khi nhận nhiệm vụ ngoài thực địa
d. Khi thực hành đánh chiếm mục tiêu
CÂU 14. Phải luôn quan sát, nắm chắc tình hình địch, triệt để lợi dụng địa hình, địa
vật, thời tiết, ánh sáng, tiếng động, ... để vận dụng các tư thế, động tác vận động cho
phù hợp, bảo đảm mọi hành động nhanh, bí mật, an toàn, đến đúng thời gian quy
định. Được xác định là:
a. Khi vận động tiến công mục tiêu
b. Trước khi vận động tiến công mục tiêu
c, Khi nhận nhiệm vụ ngoài thục địa
d. Khi thực hành đánh chiêm mục tiêu
CÂU 15. Phát huy cao độ của vũ khí trang bị, tiêu diệt địch tiết kiệm đạn. Được xác định là: a. Nhiệm vụ. b.Cách đánh.
c. Yêu cầu chiến thuật. d. Nguyên tắc.
CÂU 16. Đánh nhanh sục sạo kỹ vừa đánh vừa địch vận. Được xác định là: a. Nhiệm vụ. b. Cách đánh. c. Nguyễn tắc. d. Yêu câu chiến thuật.
CẤU 17. Xác định tư tưởng, ý chí quyết tâm chiến đấu; nhận bổ sung vũ khí, trang
bị, thuốc quân y, gói buộc lượng nổ, được xác định là:
a. Nội dung làm công tác chuẩn bị của từng người trong chiến đấu.
b. Yêu cầu chiên thuật. c. Cách đánh. d. Nguyên tắc.
CÂU 18. Yêu cầu thứ 4 trong chiến đấu tiến công là:
a. Phát huy cao độ hiệu quả của vũ khi, trang bị tiêu diệt địch, tiết kiệm đạn.
b. Biết phát hiện và lợi dụng nơi sơ hở, hiểm yếu của địch, tiếp cận đến gân tiêu diệt địch.
c. Độc lập chiến đấu, chủ động hiệp đồng, liên tục chiến đấu
d. Đánh nhanh, sục sạo kỹ, vừa đánh vừa địch vận.
CÂU 19. Một trong các yêu cầu chiến thuật từng người trong chiến đầu tiến công:
a. Thiết bị bắn chu đáo, phát huy được hoà lực ngăn chặn và tiêu diệt địch trên các hướng.
b. Có quyết tâm chiến đầu cao, chuẩn bị mọi mặt chu đáo đề đánh địch liên tục dài ngày
c. Bí mật bất ngờ tỉnh khôn , mưu mẹo.
d. Hiệp đồng chặt chẽ với đồng đội tạo thành thể liên hoàn đánh địch.
CÂU 20. Một trong các yêu cầu chiến thuật từng người trong chiến đấu tiến công:
a, Đánh nhanh, sục sạo kỹ, vừa đánh vừa địch vận.
b. Hiệp đồng chặt chẽ với đồng đội tạo thành thế liên hoàn đánh địch.
c. Giữ vững trận địa, tiêu diệt địch nhanh làm chủ trận địa.
d. Mức độ công sự ngụy trang, vật chất cần chuẩn bị.
CÂU 21. Nguyên tắc làm công sự trong chiến đầu tiến công.
a. Triệt để tận dụng địa hình địa vật, vật liệu và nhân lực tại chỗ.
b. Bí mật bất ngờ vững chắc, có công sự chính và cô
ng sự dự bị, ngụy trang kín đảo.
c. Phủ hợp với ý định chiến thuật, tạo thế liên hoàn vũng chắc, phát huy được hỏa lực của các loại vũ khí.
d. Nhằm phát huy cao độ hiệu quả các lọai vũ khí.
CÂU 22. Tác dụng của ngụy trang trong chiến đấu tiến công.
a. Triệt để tận dụng địa hình địa vật, vật liệu và nhân lực tại chỗ, ngụy trang kín đáo.
b. Che giấu người, vũ khí trang bị, phương tiện kỹ thuật, công sự, bảo đảm an toàn trong
quá trình chiến đầu, không bị địch quan sát, trính sát phát hiện.
c. Phù hợp với địa hình, phát huy được hỏa lực của các loại vũ khí.
d. Nhằm làm phù hợp địa hình, phát huy cao độ hiệu quả các lọai vĩ khí, phương tiện
chiến tranh, đồng thời giữ bí mật trong chiến đấu
TỪNG NGƯỜI TRONG CHIẾN ĐẦU PHÒNG NGỰ
CÂU 1. Trong chiến đấu phòng ngự, trước khi tiến công địch thường sử dụng.
a. Các lực lượng, phương tiện trính sát trên không kết hợp biệt kích, thám báo, bọn phản