Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Marketing căn bản | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Một phương pháp tiếp cận Marketing là xem xét nó như là chức năngtìm kiếm khách hàng cho hàng hóa mà công ty đã quyết định cung cấp .Khi đó việc quản lý nhằm lựa chọn sản phẩm có lợi để đưa vào thị trường, phải tính đến chi phí sản xuất và nguồn lực hiện có.Sau đó sẽ thiết lập 1 bộ phận Marketing để thuyết phục khách hàng mua hàng của công ty. Đây thuộc tư duy Marketing nào sau đây. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
15 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Marketing căn bản | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Một phương pháp tiếp cận Marketing là xem xét nó như là chức năngtìm kiếm khách hàng cho hàng hóa mà công ty đã quyết định cung cấp .Khi đó việc quản lý nhằm lựa chọn sản phẩm có lợi để đưa vào thị trường, phải tính đến chi phí sản xuất và nguồn lực hiện có.Sau đó sẽ thiết lập 1 bộ phận Marketing để thuyết phục khách hàng mua hàng của công ty. Đây thuộc tư duy Marketing nào sau đây. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
Marketing căn bản
1.Một phương pháp tiếp cận Marketing là xem xét nó như là chức năng tìm kiếm khách hàng cho hàng
hóa mà công ty đã quyết định cung cấp .Khi đó việc qun lý nhm la chn sn phm có lợi để đưa vào
th trường, phải tính đến chi phí sn xut và ngun lc hiện có.Sau đó sẽ thiết lp 1 b phn Marketing
để thuyết phc khách hàng mua hàng ca công ty. Đây thuộc tư duy Marketing nào sau đây
Tư duy Mrketing cổ đin
Tư duy Marketing hiện đại
Tư duy Marketing vi mô
2.Để tiến hành hoạt động kinh doanh, mt công ty cn 4 yếu t cơ bản: con người, tài chính, th trường
công ty, marketing.Marketing có vai trò như thế nào trong công ty với các phương án sau:
Bn yếu t quan trọng như nhau
50% là ca marketing, phn còn li 3 yếu t
60% là ca Marketing, phn còn li là 3 yếu t
Marketing là trung gian liên kết phi hp gia các yếu t cơ bản vi th trường ca nó.
3 .Công ty nghiên cu th trường,điều đó phải hiu nghiên cu các ni dung thuộc phương án nào sau
đây :
Môi trường Marketing, nhà cung ứng,trung gian Marketing, người bán buôn, bán lẻ,người mua
Môi trường Marketing, nhà cung cấp ,trung gian Marketing,người mua và người tiêu dùng cui
cùng
Môi tường Marketing, nhà cung ứng công ty kinh doanh, người mua và người tiêu dùng cui
cùng.
Môi trường kinh doanh, nhà sn xut, bán buôn, bán lẻ,người mua và người tiêu dùng cui cùng
4.Vic công ty kinh doanh cần làm trước tiên là biết được và hiu đưc khách hàng 1 cách thấu đáo đến
mức độ là sn phm hay dch v công ty sn xuất ra đều va ý h và t nó tiêu th. Đây là quan điểm
nào trong qun lý Marketing
Quan điểm trong sn xut
Quan điểm trong sn phm
Quan điểm trong bán hàng(tiêu th)
Quan điểm trong Marketing
5.Công ty kinh doanh nghiên cứu để nắm được nhu cu (Needs) mong mun (wants) và nhu cu th
trường(Demand) của khách hàng.Nhưng đặc bit cần xác định rõ:
Nhu cu khách hàng
Mong mun khách hàng
lOMoARcPSD| 48302938
Nhu cu th trường ca khách
Nhu cu th trường và mong mun
6.Phương tiện để kinh doanh theo quan điểm bán hàng (tiêu th) là qung cáo và bán hàng .Còn
phương tiện để kinh doanh theo quan điểm Marketing là :
Marketing hn hp
Marketing phi hp
Marketing tn sut
Marketing câu lc b
7 .Kết qu hot động ca Marketing c điển là càng bán được nhiu hàng càng có nhiu li nhun.Còn
kết qu hoạt động ca Marketing hiện đại là:
Bán được nhiu li nhun
Bán càng ít đặt giá cao, nhiu li nhun
Tha mãn càng cao người mua,li nhun càng nhiu
Hàng có chất lượng càng cao li nhun càng nhiu
8.Người ta nói điểm xut phát ca Marketing c đin là "sn xuất". Điều này có nghĩa là:
Sn xuất, trao đổi,tiêu dùng thì sn xut là quan trng nht
Khi có đủ các yếu t cho sn xut là tiến hành sn xut ngay không cần để ý đến yếu t th trường
Ch có khi sn xut ra sn phm ri mới nói đến chuyn marketing
Va sn xut va làm Marketing
9.Hiện nay các công ty kinh doanh VN đang s dng tiêu thức nào trong phân đoạn th trường sau đây:
Tâm lý, hành vi
Tâm lý, nhân khu
Địa lý, nhân khu
Địa lý, tâm lý
10.Lý do mua hàng của khách:Mua thường xuyên ,mua dịp đặc bit,mua dịp đặc biệt,mua đồ dùng,mua
để tng phẩm...Đây thuộc tiêu thức phân đoạn th trường nào sau đây:
Tiêu thức địa lý
Tiêu thc nhân khu
Tiêu thc tâm lý
Tiêu thc hành vi
11.Phân đoạn th trường, la chn th trường mục tiêu, định v th trường là mô hình Marketing nào sau
đây:
lOMoARcPSD| 48302938
Marketing -Mix
Marketing T.Q.M
Marketing quan h
Marketing S.T.P
12 .Th trường cnh tranh nhiu nhà sn xut cùng sáng to 1 sn phm gn ging nhau. T đó nảy
sinh nhu cu doanh nghip cn sáng to nên 1 ấn tượng riêng, mt '' cá tính'' cho sn phm ca mình. Vì
vy khái niệm ra đời: '' tp hp các hoạt động nhm to cho sn phẩm thương hiệu sn phm
mt v trí xác định trong tâm trí khách hàng so vi mt hàng cạnh tranh. Đây là khái niệm nào sau đây
Hot động PR cho sn phm
Tuyên truyn qung bá sn phm
Định v sn phm
Gii thiu sn phm
13. Thc hin chiến lược Marketing mục tiêu sau khi công ty đã chọn được đoạn th trường trng
đim ri công vic tiếp ngay sau đó là
Xác định mc giá mà khách hàng chp nhận được
Thiết kế ra sn phẩm có các đặc tính tha mãn th trường trọng điểm
Thiết kế ra sn phẩm có các đặc tính mà công ty có kh năng thực hin
Thiết kế ra sn phm giống như các đối th cạnh tranh đang làm
14. Tui tác, giới tính, quy mô gia đình, thu nhập, ngh nghip, hc vn, tôn giáo...Thuc tiêu thc
phân đoạn th trường nào sau đây :
Địa lý
Nhân khu
Tâm lý
Hành vi
15. Mi sn phm dch v có nhiu thông s. khi muốn định v sn phm trên th trường mc tiêu,
định v thông s nào đa số khách hàng quan tâm. Làm điều đó ta thường chn thông s để định v sn
phm nào Chất lượng, kiu mt
Chất lượng, giá c
Kiu mt, bao gói
Dch v trước và sau bán
lOMoARcPSD| 48302938
16. Nhãn hiệu VIGLACERA được các doanh nghip thành viên công ty s v sinh VIGLACERA s dng
cho nhiu loi sn phẩm khác nhau như gạch men, các sn phm s v sinh...Đây thuộc loi nhãn hiu
nào dưới đây
Nhãn hiu tp th
Nhãn hiu chng nhn
Tên thương mại
Nhãn hiu ni tiếng
17.Tên thương mại là tên gi ca t chc, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân bit ch
th kinh doanh mang tên gọi đó với ch th kinh doanh khác trong cùng lĩnh vc, khu vc kinh doanh và
cu to nên chúng gm các thành phần nào sau đây
Phn mô t loi hình kinh doanh
Phn mô t mt hàng kinh doanh
Phn phân bit tạo đặc điểm riêng
Loi hình kinh doanh, mt hàng kinh doanh và phân bit tạo đặc điểm riêng
18. Mt công ty kinh doanh sau khi la chọn được th trường mc tiêu, h đã tiến hành thiết kế ra
sn phẩm có đặc tính phù hp vi th trường mc tiêu ri công vic tiếp ngay sau đó của qun tr
Marketing làm việc gì sau đây
Thc hin qung cáo sn phm
Thc hin phân phi sn phẩm đến các th trường mc tiêu
D báo mc giá c sn phẩm mà người mua chp nhn
Thc hin PR cho sn phm
19. Có 1 khách hàng đến đại siêu th Big C HN mua '' kem đậu xanh tràng tin'', quày bán kem tràng
tin đây hết kem đậu xanh tràng tin. Khách hàng quyết định đến siêu th khác để tìm mua sn phm
này.Tình hung trên ta nói rằng ''kem đậu xanh tràng tin''
Có nhãn hiu
Có nhãn hiu ni tiếng
Có nhãn hiệu đã được duyt
Có thương hiệu
20.Nh có làm tt hoạt động nghiên cu nm vng nhu cu quân trang ca b quc phòng. Tng công
ty may 26 của quân đội đã làm tốt vic sn xut và phân phi mt hàng quân trang cho b đội, sn
phm có mc giá hp lý. Tình hung trên ta nói tổng công ty 26 đã thực hin tt
Chiến lược Marketing
Chiến lược Marketing -mix
Chiến lược Marketing phi hp
Chiến lược Marketing mc tiêu
lOMoARcPSD| 48302938
21. Doanh nghip thiết kế ra 1 loi sn phẩm sau đó soạn thảo 1 chương trình Marketing đ có th lôi
kéo được 1 s lượng khách hàng đông đảo mua sn phẩm này. Đây là tư duy marketing nào sau đây
Marketing mc tiêu
Marketing c đin
Marketing quan h
Marketing ni b
22. Điều nào sau đây đúng với chiến lược marketing phân biệt đáp ứng cho th trường mc tiêu
Doanh nghip chọn 1 đoạn th trường tng th và tp trung ngun lực Marketing để đáp ứng
đon th trường đó
Phân bit sn xut 1 loi sn phm và vn dng 1 hn hp Marketing-mix cho khách hàng th
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
trường tng th
Doanh nghip xác lp các chiến trường Marketing-mix khác nhau để đáp ứng cho các đoạn th
trường khác nhau trên 1 th trường tng th
Doanh nghip chọn 1 đoạn th trường trong th trường tng th cùng vi 1 s đon th trường
khác và tp trung ngun lực Marketing để đáp ứng các th trường đó
23. Điều nào sau đây đúng với chiến lược Marketing tập trung đáp ứng th trường mc tiêu
Doanh nghip chọn 1 đoạn th trường trong th trường tng th và tp trung ngun lc
marketing để đáp ứng đoạn th trường đó
Doanh nghip sn xut 1 loi sn phm và vn dng 1 hn hp Marketing-mix để cho khách hàng
th trường tng th
Doanh nghip lp các chiến lược Marketing-mix khác nhau để đáp ứng cho 1 đoạn th trường
khác nhau trên 1 th trường tng th
Doanh nghip chọn 1 đoạn th trường trong th trường tng th cùng với 1 đoạn th trường khác
và tp trung ngun lực marketing để đáp ứng các đoạn th trường đó
24. Gia đình của người mua được coi là nhân t ảnh hưởng mạnh đến hành vi mua ca 1 các nhân trong
gia đình bởi vì
Mua hàng là để phc v gia đình
Gia đình quyết định khon chi tiêu cho mua hàng
Biến động nhu cu hàng hóa luôn gn vi biến động ca các h gia đình
Gia đình quyết định mua loi hàng gì
25.Quan điểm cho rng : Nhim v ca công ty là xác định các nhu cầu, ước mun ca khách hàng, chn
đúng thị trường mc tiêu, to ra s tha mãn 1 cách hiu qu và hiệu năng hơn đối th cnh tranh theo
cách thức làm tăng phúc lợi cho người tiêu dùng và toàn xã hi. Đây thuộc quan điểm nào ca
marketing: Marketing trong sn xut
Marketing trong sn phm
Marketing trong vic bán
Marketing v xã hi
26.Doanh nghip xây dng các chiến lược Marketing -mix khác nhau vn dụng cho các đoạn th trường
khác nhau, doanh nghiệp đã áp dụng chiến lược đáp ứng th trường nào
Chiến lược Marketing phân bit
Chiến lược Marketing tp trung
Chiến lược Marketing không phân bit
Chiến lược Marketing tng th
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
27.Các hãng hàng không thường định giá vé theo hạng Business (đắt hơn) và hạng Economy( r hơn) là
đã áp dụng
Định giá phân bit theo giai tng xã hi
Định giá phân bit theo nhóm khách hàng
Định giá phân biệt theo địa điểm
Định giá phân bit theo thi gian
28.Mun d đoán được điểm mạnh, điểm yếu ca công ty phc v xây dng chiến lược marketing các
nhà qun tr phi tiến hành phân tích môi trường nào sau đây
Môi trường quc tế
Môi trường quc gia
Môi trường ngành
Môi trường ni b doanh nghip
29.Khác căn bản gia nhãn hiệu và thương hiệu th hin phương án nào dưới đây
Nhãn hiệu và thương hiệu là như nhau
Nhãn hiu mang tính cht quản lý còn thương hiệu th hin kì vng của người mua v sn phm
đó
Nhãn hiu có giá tr thấp hơn thương hiệu đối vi cùng 1 sn phm
Nhãn hiệu đã có từ lâu còn thương hiệu mi xut hin thp niên gần đây
30.Chiến lược marketing theo trình t P4, P3, P1, P2 ch là sn phm giaI đoạn nào ca PLC
Giai đoạn gii thiu
Giai đoạn phát trin
Giai đoạn bão hòa
Giai đoạn suy thoái
31. Hàng mu (sample), phiếu mua hàng (coupon), quà tặng ( gift), thì có thưởng và x s là các công c
xúc tiến bán hàng cho các đối tượng nào sau đây
Người tiêu dùng cui cùng
Các trung gian thương mại
Lực lượng bán hàng
Các trung gian và lực lượng bán hàng
32. Sau khi bán hàng giao cho khách, nhân viên bán hàng còn có các hoạt động nào na quan trng nht
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Không còn hoạt động gì na
Sp xếp li hàng hóa tại nơi bán
Phân loi tin bán hàng
Nghiên cu cm nhn ca khách sau khi mua hàng
33.Trong phiếu điều tra có các loi câu hỏi nào trong các phương án sau
Câu hi kết đóng và câu hỏi kết m
Câu hỏi hướng dn, câu hi kết đóng và câu hỏi kết m
Câu hỏi định tính, câu hi hâm nóng và câu hi b sung
Câu hỏi hướng đạo, câu hi b sung
34. Phương án nào cho việc xác định vấn đề cho d án nghiên cu
Giám đốc Marketing ch ra đâu là vấn đề nghiên cu
Nhà nghiên cu bng chuyên môn ca mình xác định vấn đề nghiên cu là gì
Giám đốc Marketing yêu cu nhà nghiên cu ch ra vấn đề nghiên cu
Nhà nghiên cu phi làm vic k lưỡng với giám đốc công ty để hiểu được tình hung kinh doanh
và ch đưc ai là khách hàng, ai không phi là khách hàng , thói quen mua hàng ca h ra sao. Sau
đó cả 2 quyết định vấn đề nghiên cu
35.Lý do làm cho khách hàng chn mua sn phm ca công ty và là ngun gc to li nhun ca công ty
là:công ty phải đánh giá và so sánh năng lực ct lõi ca mình vi yêu cu th trường.Ngoài ra còn phi
Chọn đúng thị trường
Chọn đúng thị trường sn phm
Chọn đúng sản phm
Chọn đúng thị trường, sn phm và sn phm phi tốt hơn đối th cnh tranh
36. Mô hình 5 lực lượng cnh tranh ca Michael Porter ngoài 4 lực lượng: cnh tranh gia các hãng
trong ngành, sc ép t phía nhà cung ứng và khách hàng, đe dọa t đối th cnh tranh tim n. Lc
lượng th 5 là
Đe dọa ca công ngh cao
Đe dọa ca hàng thay thế
Đe dọa môi trường văn hóa
Đe dọa nhãn hiu ni tiếng
37. Cho sơ đồ anh ch hãy cho biết
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Sơ đồ trên cho thy doanh nghip áp dng chiến lược đẩy sn phm tới tay người tiêu dùng qua
h thng phân phi
Sơ đồ trên cho thy doanh nghip áp dng chiến lược kéo khách hàng thông qua h thng phân
phi
Sơ đồ trên cho thy doanh nghip áp dng chiến lược hn hp kéo khách hàng v phía doanh
nghiệp và đẩy sn phm tới người tiêu dùng thông qua h thng phân phi
Sơ đồ trên không th hin cho chiến lược đẩy hay chiến lược kéo
38. Mun d đoán cơ hội th trường phc v ra các quyết định chiến lược kinh doanh ca công ty, qun
tr Marketing tp hp thông tin t nguồn nào sau đây, ngoại tr
Môi trường quc tế
Môi trường quc gia
Môi trường ngành
Môi trường ni b công ty
39. Nhu cu v thông tin phc v ra quyết định kinh doanh là rt rng ln. T đó đặt ra xếp th t ưu
tiên trong thu nhập thông tin theo phương án nào sau đây
S 1 thông tin ni bộ, 2 thông tin bên ngoài, 3 thông tin đối th cnh tranh
S 1 thông tin hành vi người mua, s 2 thông tin thái độ người mua,s 3 thông tin th cp, s 4
thông tin khác
S 1 thông tin quc tế, s 2 thông tin quc gia, 3 thông tin ni b công ty, s 4 thông tin khác
S 1 thông tin thường xuyên, s 2 thông tin định kì, s 3 thông tin liên tc, s 4 thông tin khác
40. Nhu cu thông tin cho công ty là rt ln song thi gian nghiên cu và ngân qu cho nghiên cu ch
hn. Do vậy ưu tiên phân phối ngân gi cho nghiên cứu Marketing được quy định theo phương án
nào sau đây
Ưu tiên s 1 là khách hàng, s 2 là đối th cnh tranh, s 3 là năng lực công ty
Ưu tiên số 1 là đối th cnh tranh, s 2 là khách hàng, s 3 là năng lc công ty
S 1 là thông tin hành vi khách hàng, s 2 là thái độ khách hàng, s 3 là thông tin sơ cấp và ngành
công nghip, s 4 là thông tin khác
S 1 là thái độ khách hàng, s 2 là hành vi khách hàng, s 3 là thông tin th cp và ngành, s 4 là
thông tin khác
41. Khi được hi v ''Chiến lược đẩy'' nhằm đưa sản phẩm đến khách hàng cuối cùng, ba sinh viên đã
đưa ra bn câu tr lời sau đây, theo bạn câu tr lời nào đúng nhất
Sinh viên A: Nhà sn xuất hướng các hoạt động Marketing của mình vào người tiêu dùng cui
cùng sao cho h có ý mun mua sn phm. Nếu người tiêu dùng có nhu cu, h s yêu cầu người
bán l li yêu cầu người bán buôn tha mãn nhu cầu đó. Đến lượt người bán l li yêu cầu người
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
bán buôn tha mãn nhu cu hàng hóa ca mình. C như vậy, da vào nhu cu của người tiêu
dùng đẩy sn phm qua kênh phân phi
Sinh viên B: Nhà sn xuất hướng các hoạt động Marketing của mình vào người tiêu dùng cui
cùng thông qua vic t chc h thng phân phi hn hp. Nh áp dng các gii pháp khuyến
khích mà kích thích các thành viên ca kênh phân phi tham gia vic phân phi sn phm ca
doanh nghiệp và do đó đẩy sn phẩm đến người tiêu dùng
Sinh viên C: Nhà sn xut ly bán hàng trc tiếp và các hoạt động xúc tiến để kích thích người
bán buôn hoc các nhà phân phối. Đến lượt h, các giải pháp để khuyến khích người bán l thc
hin. Và c như vậy, sn phm ca doanh nghip s được đẩy tới người tiêu dùng thông qua h
thng phân phi và các gii pháp xúc tiến Marketing
42. Phân tích ni b doanh nghiệp để xác định điểm mạnh, điểm yếu của công ty có các phương pháp
tiếp cận sau đây ngoại tr
Phân tích ngun lực cơ bn và theo chức năng quản tr
Phân tích các lĩnh vực qun tr và tiếp cn theo chui giá tr
Phân tích ngành kinh doanh
Phân tích năng lực ct lõi và li thế cnh tranh ca công ty
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
43. Khi nghiên cu xúc tiến bán và thuyết phc trung tâm mua hàng( hội đồng mua) ca khách hàng t
chc, qun tr Marketing cn tp trung vào ai?Ngoi tr
Giám đốc Công ty và Phó giám đốc ph trách mua hàng
Kế toán trưởng và trưởng phòng mua hàng
Các cán b kĩ thuật của hàng mua, trưởng phòng mua
Cán b giao nhn vn chuyn hàng hóa
44. Khi Marketing sn phẩm người ta đều nhn thức được rng phi thiết kế sn phm sao cho tha
mãn nhu cầu người mua. Thc tế có 1 sn phm thỏa mãn được nhiều nhóm người- ta gọi đó là
marketing đại trà, khi này trình độ thỏa mãn chưa cao. Làm marketing ở trình độ cao là to ra sn
phm phi tha mãn '' cái tôi'' khi khách mua sn phm. Ví d nhà máy bia Vn sn xut bia Heineken
thỏa mãn nhóm người thành đạt, bia Tiger tha mãn nhóm thanh niên đang vươn lên, bia Vina thỏa
mãn những người bình dân. Tư duy của nhà máy bia Vn thuộc marketing nào dưới đây
Marketing -Mix
Marketing phân bit
Marketing đại trà
Marketing câu lc b
45. Các công ty đáp ứng nhu cu khách hàng thông qua vic sáng to và cung cp các giá tr, giá tr là tp
hp nhng li ích nhằm đáp ứng các nhu cu, giá tr đưc c th hóa thông qua sn phm, dch v,
thông tin và kinh nghiệm. Để tiếp thu được giá tr khách hàng phi b ra các chi phí gm chi phí bng
tin, chi phí thời gian, chi phí năng lượng và chi phí cơ hội. Các nhà qun tr marketing đánh giá giá
tr khách hàng bằng phương án nào sau đây
Giá tr khách hàng bng tng các lợi ích đáp ứng nhu cu
Giá tr khách hàng bng tng các li ích tr đi chi phí khách hàng
Giá tr khách hàng bng giá tr li ích khách hàng chia cho chi phí khách hàng
Giá tr khách hàng bng li ích cng chi phí
46. Vì là th trường cnh tranh nên các công ty luôn có giải pháp để nâng cao v thế cnh tranh trên th
trường. Thc tế để cạnh tranh được nghiên cu theo nhiu loi: xét trên mức độ thay thế gia các
sn phm cnh tranh có 4 loi. Ví dụ: các đối th cạnh tranh càng đáp ng 1 loi nhu cầu đi lại ca
th trường như : các hãng xe máy, các hãng ô tô du lch, ô tô bus, hãng taxi, hãng xe đạp thuc cnh
tranh nào sau đây
Cnh tranh nhãn hiu
Cnh tranh trong ngành
Cạnh tranh do cùng đáp ứng 1 loi nhu cu
Cnh tranh ct lõi
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
47. Mô hình 4P: Product- sn phm, Price- giá, Place- phân phi, promotion-Mia-xúc tiến thương mại.
Ngày nay nhiu tác gi b sung thêm nhiu ch ''P'' khác. Nhưng chủ yếu là mô hình nào sau đây
Mô hình 4P
Mô hình 5P+ Personel - nhân s
Mô hình 6P+ Process - quy trình
Mô hình 7P+ Physicalplant - cơ sở vt cht
48. Marketing trước hết phi hiu là triết lý kinh doanh ca một công ty, sau đó mới là công c, các k
thut kinh doanh. Triết lý marketing ca công ty là '' thỏa mãn khách hàng ''. Để làm tt triết lý này
làm marketing là công vic ca tt c mọi người, tt c các cơ cấu b máy trong công ty. Làm
marketing không phi ch là công vic của người qung cáo bán hàng - bán hàng ch là b ni ca
tảng băng marketing. Tư duy trên được th hin phương án nào sau đây
Marketing tích cc(hiện đại)
Marketing phi hp
Marketing quan h
Marketing câu lc b
49. Nếu như quan điểm Marketing c đin cho rng cn tha mãn nhu cu khách hàng trong giao dch (
nghĩa là thỏa mã trong ngn hn, tha mãn trong mt ln giao dịch) thì quan điểm này nhn mnh
cn phi xây dng quan h dài hn vi khách hàng thông qua vic nm bt nhu cu vi khách hàng,
to ra s tha mãn sau đó là lòng trung thành với khách hàng. Đây thuộc tư duy của
Marketing th động
Marketing phi hp
Marketing quan h
Marketing ni b
50. Trong chiến lược sn phm, công ty ch trương sẽ to ta s khác bit v sn phm và dch v ca
mình vi sn phm cạnh tranh theo hướng tạo được sn phm hoàn thiện hơn để mc dù có chi phí
cao, bán giá cao hơn sản phm cnh tranh vẫn được th trường chp nhận. Đây thuộc chiến lược sn
phm nào Chiến lược chi phí thp
Chiến lược khác bit hóa
Chiến lược tập trung trên cơ sở chi phí thp
Chiến lược tập trung trên cơ sở khác bit hóa
51. Các mô hình sau: Hãy xác định ý nghĩa quan trọng nht ca mô hình AIDA trên th hin phương án
nào :
Có tạo được s chú ý mi có hành vi mua
Hành vi mua là kết qu ca mt quyết định lâu dài trước đó
Qung cáo có tác dng trc tiếp đến tâm lý người nhn tin
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Quá trình din biến tâm lý của người nhn tin
52. Người khởi xướng việc mua tư liệu sn xut ca doanh nghip là
Các chuyên gia và chuyên viên k thut
Người lãnh đạo ca doanh nghip
Người s dụng tư liệu sn xut
Nhân viên tiếp liu
53. Chiến lược sn phm công ty ch trương thiết kế sn phm giống như sản phm của đối th cnh
tranh nhưng bán rẻ hơn, tức là chi phí thấp hơn công ty có mt ''con bài'' là li thế v chi phí so vi
đối th cnh tranh. Khi công ty kiểm soát được chi phí công ty có vũ khí cạnh tranh hiu qu đó là giá
c do đó có thể tăng lợi nhun hoc chiếm lĩnh thị phn của đối th cạnh tranh. Đây thuộc chiến lượ
Chiến lược chi phí thp
Chiến lược khác bit hóa
Chiến lược tập trung trên cơ sở chi phí thp
Chiến lược tập trung trên cơ sở khác bit hóa
54. Có 6 yếu t: 1. Quan trng: các khác bit phi có giá tr đối với khách hàng; 2. Đặc bit: Các khác bit
không đối th nào làm được; 3. Vượt tri: các khác bit phải vượt tri so vi sn phẩm đối th; 4. Có
th truyền thông được; 5. Giá chp nhận được; 6. Có li nhun. 6 yếu t này thuc v
Yêu cu ca sn phm tiêu chun hóa
Yêu cu ca sn phm khác bit hóa
Yêu cu ca sn phm thích nghi hóa
Yêu cu ca sn phm quc tế hóa
55. Phương pháp xây dựng th trường là phương pháp dùng để ước tính tng nhu cu th trường khu
vực. Đây là phương pháp chủ yếu mà những người cung ứng tư liệu sn xut s dụng để d báo
tiềm năng thị trường khu vực. Phương pháp này đòi hỏi phi phát hiện được tt c người mua tim
n tng khu vc th trường và ước tính được... Tìm phương án điền vào ch chm chm
S lượng sn phm một người mua một năm
S lượng sn phm một người mua bình quân một năm
S lượng sn phm một người mua cao nht
S lượng sn phm một người mua 1 năm của c khu vc
56. Chi phí biến đổi là 10.000đ/ sản phm, chi phí c định là 300.000.000 đồng, s lượng sn phm d
kiến tiêu th là 50.000 sn phm, mc lãi d kiến là 25% trên chi phí trung bình ca sn phm, giá
bán d kiến s
15.000 đồng/ sn phm
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
17.500 đồng/ sn phm
20.000 đồng/ sn phm
22.500 đồng/ sn phm
57. Các sn phm ô '' ngôi sao '' tương ứng vi sn phẩm đang ở giai đoạn nào ca PCL
Gii thiu
Tăng trưởng
Bão hòa
Suy thoái
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
58. Yahoo và Kodak là tên nhãn hiu ca hai hãng, chúng được to bởi cách nào sau đây
Tên viết tt ca công ty
Tên gọi theo tên người
Tên gi theo loài vt
S dng t t to
59. Công ty đầu tư 1 tỷ đồng để kinh doanh, chi phí trung bình là 16.000 đồng/ sn phm, li nhun
mong mun trên vốn đầu tư(ROI) là 20%. Vy giá bán phi là
15.000 đồng/ sn phm
17.500 đồng/ sn phm
20.000 đồng/ sn phm
22.500 đồng/ sn phm
25.000 đồng/ sn phm
60. Kênh phân phi cp không ( hàng t nhà sn xut bán thẳng cho người tiêu dùng cui cùng) thích
hp vi những hàng hóa nào sau đây, ngoại tr
Hàng thc phẩm tươi sống, mau hng
Hàng công nghiệp có hàm lượng cht xám cao
Hàng khối lượng ln, giá tr cao
Hàng bao gói sn
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 Marketing căn bản
1.Một phương pháp tiếp cận Marketing là xem xét nó như là chức năng tìm kiếm khách hàng cho hàng
hóa mà công ty đã quyết định cung cấp .Khi đó việc quản lý nhằm lựa chọn sản phẩm có lợi để đưa vào
thị trường, phải tính đến chi phí sản xuất và nguồn lực hiện có.Sau đó sẽ thiết lập 1 bộ phận Marketing
để thuyết phục khách hàng mua hàng của công ty. Đây thuộc tư duy Marketing nào sau đây Tư duy Mrketing cổ điển
Tư duy Marketing hiện đại Tư duy Marketing vi mô
2.Để tiến hành hoạt động kinh doanh, một công ty cần 4 yếu tố cơ bản: con người, tài chính, thị trường
công ty, marketing.Marketing có vai trò như thế nào trong công ty với các phương án sau:
Bốn yếu tố quan trọng như nhau
50% là của marketing, phần còn lại 3 yếu tố
60% là của Marketing, phần còn lại là 3 yếu tố
Marketing là trung gian liên kết phối hợp giữa các yếu tố cơ bản với thị trường của nó.
3 .Công ty nghiên cứu thị trường,điều đó phải hiểu nghiên cứu các nội dung thuộc phương án nào sau đây :
Môi trường Marketing, nhà cung ứng,trung gian Marketing, người bán buôn, bán lẻ,người mua
Môi trường Marketing, nhà cung cấp ,trung gian Marketing,người mua và người tiêu dùng cuối cùng
Môi tường Marketing, nhà cung ứng công ty kinh doanh, người mua và người tiêu dùng cuối cùng.
Môi trường kinh doanh, nhà sản xuất, bán buôn, bán lẻ,người mua và người tiêu dùng cuối cùng
4.Việc công ty kinh doanh cần làm trước tiên là biết được và hiểu được khách hàng 1 cách thấu đáo đến
mức độ là sản phẩm hay dịch vụ công ty sản xuất ra đều vừa ý họ và tự nó tiêu thụ. Đây là quan điểm
nào trong quản lý Marketing
Quan điểm trong sản xuất
Quan điểm trong sản phẩm
Quan điểm trong bán hàng(tiêu thụ) Quan điểm trong Marketing
5.Công ty kinh doanh nghiên cứu để nắm được nhu cầu (Needs) mong muốn (wants) và nhu cầu thị
trường(Demand) của khách hàng.Nhưng đặc biệt cần xác định rõ: Nhu cầu khách hàng Mong muốn khách hàng lOMoAR cPSD| 48302938
Nhu cầu thị trường của khách
Nhu cầu thị trường và mong muốn
6.Phương tiện để kinh doanh theo quan điểm bán hàng (tiêu thụ) là quảng cáo và bán hàng .Còn
phương tiện để kinh doanh theo quan điểm Marketing là : Marketing hỗn hợp Marketing phối hợp Marketing tần suất Marketing câu lạc bộ
7 .Kết quả hoạt động của Marketing cổ điển là càng bán được nhiều hàng càng có nhiều lợi nhuận.Còn
kết quả hoạt động của Marketing hiện đại là:
Bán được nhiều lợi nhuận
Bán càng ít đặt giá cao, nhiều lợi nhuận
Thỏa mãn càng cao người mua,lợi nhuận càng nhiều
Hàng có chất lượng càng cao lợi nhuận càng nhiều
8.Người ta nói điểm xuất phát của Marketing cổ điển là "sản xuất". Điều này có nghĩa là:
Sản xuất, trao đổi,tiêu dùng thì sản xuất là quan trọng nhất
Khi có đủ các yếu tố cho sản xuất là tiến hành sản xuất ngay không cần để ý đến yếu tố thị trường
Chỉ có khi sản xuất ra sản phẩm rồi mới nói đến chuyện marketing
Vừa sản xuất vừa làm Marketing
9.Hiện nay các công ty kinh doanh VN đang sử dụng tiêu thức nào trong phân đoạn thị trường sau đây: Tâm lý, hành vi Tâm lý, nhân khẩu Địa lý, nhân khẩu Địa lý, tâm lý
10.Lý do mua hàng của khách:Mua thường xuyên ,mua dịp đặc biệt,mua dịp đặc biệt,mua đồ dùng,mua
để tặng phẩm...Đây thuộc tiêu thức phân đoạn thị trường nào sau đây: Tiêu thức địa lý Tiêu thức nhân khẩu Tiêu thức tâm lý Tiêu thức hành vi
11.Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường là mô hình Marketing nào sau đây: lOMoAR cPSD| 48302938 Marketing -Mix Marketing T.Q.M Marketing quan hệ Marketing S.T.P
12 .Thị trường cạnh tranh có nhiều nhà sản xuất cùng sáng tạo 1 sản phẩm gần giống nhau. Từ đó nảy
sinh nhu cầu doanh nghiệp cần sáng tạo nên 1 ấn tượng riêng, một '' cá tính'' cho sản phẩm của mình. Vì
vậy có khái niệm ra đời: '' là tập hợp các hoạt động nhằm tạo cho sản phẩm và thương hiệu sản phẩm
một vị trí xác định trong tâm trí khách hàng so với mặt hàng cạnh tranh. Đây là khái niệm nào sau đây
Hoạt động PR cho sản phẩm
Tuyên truyền quảng bá sản phẩm Định vị sản phẩm Giới thiệu sản phẩm 13.
Thực hiện chiến lược Marketing mục tiêu sau khi công ty đã chọn được đoạn thị trường trọng
điểm rồi công việc tiếp ngay sau đó là
Xác định mức giá mà khách hàng chấp nhận được
Thiết kế ra sản phẩm có các đặc tính thỏa mãn thị trường trọng điểm
Thiết kế ra sản phẩm có các đặc tính mà công ty có khả năng thực hiện
Thiết kế ra sản phẩm giống như các đối thủ cạnh tranh đang làm 14.
Tuổi tác, giới tính, quy mô gia đình, thu nhập, nghề nghiệp, học vấn, tôn giáo...Thuộc tiêu thức
phân đoạn thị trường nào sau đây : Địa lý Nhân khẩu Tâm lý Hành vi 15.
Mỗi sản phẩm dịch vụ có nhiều thông số. khi muốn định vị sản phẩm trên thị trường mục tiêu,
định vị thông số nào đa số khách hàng quan tâm. Làm điều đó ta thường chọn thông số để định vị sản phẩm nào Chất lượng, kiểu mốt Chất lượng, giá cả Kiểu mốt, bao gói
Dịch vụ trước và sau bán lOMoAR cPSD| 48302938 16.
Nhãn hiệu VIGLACERA được các doanh nghiệp thành viên công ty sứ vệ sinh VIGLACERA sử dụng
cho nhiều loại sản phẩm khác nhau như gạch men, các sản phẩm sứ vệ sinh...Đây thuộc loại nhãn hiệu nào dưới đây Nhãn hiệu tập thể Nhãn hiệu chứng nhận Tên thương mại Nhãn hiệu nổi tiếng
17.Tên thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ
thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực, khu vực kinh doanh và
cấu tạo nên chúng gồm các thành phần nào sau đây
Phần mô tả loại hình kinh doanh
Phần mô tả mặt hàng kinh doanh
Phần phân biệt tạo đặc điểm riêng
Loại hình kinh doanh, mặt hàng kinh doanh và phân biệt tạo đặc điểm riêng 18.
Một công ty kinh doanh sau khi lựa chọn được thị trường mục tiêu, họ đã tiến hành thiết kế ra
sản phẩm có đặc tính phù hợp với thị trường mục tiêu rồi công việc tiếp ngay sau đó của quản trị
Marketing làm việc gì sau đây
Thực hiện quảng cáo sản phẩm
Thực hiện phân phối sản phẩm đến các thị trường mục tiêu
Dự báo mức giá cả sản phẩm mà người mua chấp nhận
Thực hiện PR cho sản phẩm 19.
Có 1 khách hàng đến đại siêu thị Big C HN mua '' kem đậu xanh tràng tiền'', quày bán kem tràng
tiền ở đây hết kem đậu xanh tràng tiền. Khách hàng quyết định đến siêu thị khác để tìm mua sản phẩm
này.Tình huống trên ta nói rằng ''kem đậu xanh tràng tiền'' Có nhãn hiệu
Có nhãn hiệu nổi tiếng
Có nhãn hiệu đã được duyệt Có thương hiệu
20.Nhờ có làm tốt hoạt động nghiên cứu nắm vững nhu cầu quân trang của bộ quốc phòng. Tổng công
ty may 26 của quân đội đã làm tốt việc sản xuất và phân phối mặt hàng quân trang cho bộ đội, sản
phẩm có mức giá hợp lý. Tình huống trên ta nói tổng công ty 26 đã thực hiện tốt Chiến lược Marketing
Chiến lược Marketing -mix
Chiến lược Marketing phối hợp
Chiến lược Marketing mục tiêu lOMoAR cPSD| 48302938
21. Doanh nghiệp thiết kế ra 1 loại sản phẩm sau đó soạn thảo 1 chương trình Marketing để có thể lôi
kéo được 1 số lượng khách hàng đông đảo mua sản phẩm này. Đây là tư duy marketing nào sau đây Marketing mục tiêu Marketing cổ điển Marketing quan hệ Marketing nội bộ
22. Điều nào sau đây đúng với chiến lược marketing phân biệt đáp ứng cho thị trường mục tiêu
Doanh nghiệp chọn 1 đoạn thị trường tổng thể và tập trung nguồn lực Marketing để đáp ứng đoạn thị trường đó
Phân biệt sản xuất 1 loại sản phẩm và vận dụng 1 hỗn hợp Marketing-mix cho khách hàng thị lOMoAR cPSD| 48302938 trường tổng thể
Doanh nghiệp xác lập các chiến trường Marketing-mix khác nhau để đáp ứng cho các đoạn thị
trường khác nhau trên 1 thị trường tổng thể
Doanh nghiệp chọn 1 đoạn thị trường trong thị trường tổng thể cùng với 1 số đoạn thị trường
khác và tập trung nguồn lực Marketing để đáp ứng các thị trường đó
23. Điều nào sau đây đúng với chiến lược Marketing tập trung đáp ứng thị trường mục tiêu
Doanh nghiệp chọn 1 đoạn thị trường trong thị trường tổng thể và tập trung nguồn lực
marketing để đáp ứng đoạn thị trường đó
Doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm và vận dụng 1 hỗn hợp Marketing-mix để cho khách hàng thị trường tổng thể
Doanh nghiệp lập các chiến lược Marketing-mix khác nhau để đáp ứng cho 1 đoạn thị trường
khác nhau trên 1 thị trường tổng thể
Doanh nghiệp chọn 1 đoạn thị trường trong thị trường tổng thể cùng với 1 đoạn thị trường khác
và tập trung nguồn lực marketing để đáp ứng các đoạn thị trường đó
24. Gia đình của người mua được coi là nhân tố ảnh hưởng mạnh đến hành vi mua của 1 các nhân trong gia đình bởi vì
Mua hàng là để phục vụ gia đình
Gia đình quyết định khoản chi tiêu cho mua hàng
Biến động nhu cầu hàng hóa luôn gắn với biến động của các hộ gia đình
Gia đình quyết định mua loại hàng gì
25.Quan điểm cho rằng : Nhiệm vụ của công ty là xác định các nhu cầu, ước muốn của khách hàng, chọn
đúng thị trường mục tiêu, tạo ra sự thỏa mãn 1 cách hiệu quả và hiệu năng hơn đối thủ cạnh tranh theo
cách thức làm tăng phúc lợi cho người tiêu dùng và toàn xã hội. Đây thuộc quan điểm nào của marketing: Marketing trong sản xuất Marketing trong sản phẩm Marketing trong việc bán Marketing vị xã hội
26.Doanh nghiệp xây dựng các chiến lược Marketing -mix khác nhau vận dụng cho các đoạn thị trường
khác nhau, doanh nghiệp đã áp dụng chiến lược đáp ứng thị trường nào
Chiến lược Marketing phân biệt
Chiến lược Marketing tập trung
Chiến lược Marketing không phân biệt
Chiến lược Marketing tổng thể
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
27.Các hãng hàng không thường định giá vé theo hạng Business (đắt hơn) và hạng Economy( rẻ hơn) là đã áp dụng
Định giá phân biệt theo giai tầng xã hội
Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng
Định giá phân biệt theo địa điểm
Định giá phân biệt theo thời gian
28.Muốn dự đoán được điểm mạnh, điểm yếu của công ty phục vụ xây dựng chiến lược marketing các
nhà quản trị phải tiến hành phân tích môi trường nào sau đây Môi trường quốc tế Môi trường quốc gia Môi trường ngành
Môi trường nội bộ doanh nghiệp
29.Khác căn bản giữa nhãn hiệu và thương hiệu thể hiện ở phương án nào dưới đây
Nhãn hiệu và thương hiệu là như nhau
Nhãn hiệu mang tính chất quản lý còn thương hiệu thể hiện kì vọng của người mua về sản phẩm đó
Nhãn hiệu có giá trị thấp hơn thương hiệu đối với cùng 1 sản phẩm
Nhãn hiệu đã có từ lâu còn thương hiệu mới xuất hiện ở thập niên gần đây
30.Chiến lược marketing theo trình tự P4, P3, P1, P2 chỉ là sản phẩm ở giaI đoạn nào của PLC Giai đoạn giới thiệu Giai đoạn phát triển Giai đoạn bão hòa Giai đoạn suy thoái
31. Hàng mẫu (sample), phiếu mua hàng (coupon), quà tặng ( gift), thì có thưởng và xổ số là các công cụ
xúc tiến bán hàng cho các đối tượng nào sau đây
Người tiêu dùng cuối cùng
Các trung gian thương mại Lực lượng bán hàng
Các trung gian và lực lượng bán hàng
32. Sau khi bán hàng giao cho khách, nhân viên bán hàng còn có các hoạt động nào nữa quan trọng nhất
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Không còn hoạt động gì nữa
Sắp xếp lại hàng hóa tại nơi bán
Phân loại tiền bán hàng
Nghiên cứu cảm nhận của khách sau khi mua hàng
33.Trong phiếu điều tra có các loại câu hỏi nào trong các phương án sau
Câu hỏi kết đóng và câu hỏi kết mở
Câu hỏi hướng dẫn, câu hỏi kết đóng và câu hỏi kết mở
Câu hỏi định tính, câu hỏi hâm nóng và câu hỏi bổ sung
Câu hỏi hướng đạo, câu hỏi bổ sung
34. Phương án nào cho việc xác định vấn đề cho dự án nghiên cứu
Giám đốc Marketing chỉ ra đâu là vấn đề nghiên cứu
Nhà nghiên cứu bằng chuyên môn của mình xác định vấn đề nghiên cứu là gì
Giám đốc Marketing yêu cầu nhà nghiên cứu chỉ ra vấn đề nghiên cứu
Nhà nghiên cứu phải làm việc kỹ lưỡng với giám đốc công ty để hiểu được tình huống kinh doanh
và chỉ được ai là khách hàng, ai không phải là khách hàng , thói quen mua hàng của họ ra sao. Sau
đó cả 2 quyết định vấn đề nghiên cứu
35.Lý do làm cho khách hàng chọn mua sản phẩm của công ty và là nguồn gốc tạo lợi nhuận của công ty
là:công ty phải đánh giá và so sánh năng lực cốt lõi của mình với yêu cầu thị trường.Ngoài ra còn phải Chọn đúng thị trường
Chọn đúng thị trường sản phẩm Chọn đúng sản phẩm
Chọn đúng thị trường, sản phẩm và sản phẩm phải tốt hơn đối thủ cạnh tranh
36. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter ngoài 4 lực lượng: cạnh tranh giữa các hãng
trong ngành, sức ép từ phía nhà cung ứng và khách hàng, đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn. Lực lượng thứ 5 là
Đe dọa của công nghệ cao
Đe dọa của hàng thay thế
Đe dọa môi trường văn hóa
Đe dọa nhãn hiệu nổi tiếng
37. Cho sơ đồ anh chị hãy cho biết
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Sơ đồ trên cho thấy doanh nghiệp áp dụng chiến lược đẩy sản phẩm tới tay người tiêu dùng qua hệ thống phân phối
Sơ đồ trên cho thấy doanh nghiệp áp dụng chiến lược kéo khách hàng thông qua hệ thống phân phối
Sơ đồ trên cho thấy doanh nghiệp áp dụng chiến lược hỗn hợp kéo khách hàng về phía doanh
nghiệp và đẩy sản phẩm tới người tiêu dùng thông qua hệ thống phân phối
Sơ đồ trên không thể hiện cho chiến lược đẩy hay chiến lược kéo
38. Muốn dự đoán cơ hội thị trường phục vụ ra các quyết định chiến lược kinh doanh của công ty, quản
trị Marketing tập hợp thông tin từ nguồn nào sau đây, ngoại trừ Môi trường quốc tế Môi trường quốc gia Môi trường ngành
Môi trường nội bộ công ty
39. Nhu cầu về thông tin phục vụ ra quyết định kinh doanh là rất rộng lớn. Từ đó đặt ra xếp thứ tự ưu
tiên trong thu nhập thông tin theo phương án nào sau đây
Số 1 thông tin nội bộ, 2 thông tin bên ngoài, 3 thông tin đối thủ cạnh tranh
Số 1 thông tin hành vi người mua, số 2 thông tin thái độ người mua,số 3 thông tin thứ cấp, số 4 thông tin khác
Số 1 thông tin quốc tế, số 2 thông tin quốc gia, 3 thông tin nội bộ công ty, số 4 thông tin khác
Số 1 thông tin thường xuyên, số 2 thông tin định kì, số 3 thông tin liên tục, số 4 thông tin khác
40. Nhu cầu thông tin cho công ty là rất lớn song thời gian nghiên cứu và ngân quỹ cho nghiên cứu chỉ có
hạn. Do vậy ưu tiên phân phối ngân giữ cho nghiên cứu Marketing được quy định theo phương án nào sau đây
Ưu tiên số 1 là khách hàng, số 2 là đối thủ cạnh tranh, số 3 là năng lực công ty
Ưu tiên số 1 là đối thủ cạnh tranh, số 2 là khách hàng, số 3 là năng lực công ty
Số 1 là thông tin hành vi khách hàng, số 2 là thái độ khách hàng, số 3 là thông tin sơ cấp và ngành
công nghiệp, số 4 là thông tin khác
Số 1 là thái độ khách hàng, số 2 là hành vi khách hàng, số 3 là thông tin thứ cấp và ngành, số 4 là thông tin khác
41. Khi được hỏi về ''Chiến lược đẩy'' nhằm đưa sản phẩm đến khách hàng cuối cùng, ba sinh viên đã
đưa ra bốn câu trả lời sau đây, theo bạn câu trả lời nào đúng nhất
Sinh viên A: Nhà sản xuất hướng các hoạt động Marketing của mình vào người tiêu dùng cuối
cùng sao cho họ có ý muốn mua sản phẩm. Nếu người tiêu dùng có nhu cầu, họ sẽ yêu cầu người
bán lẻ lại yêu cầu người bán buôn thỏa mãn nhu cầu đó. Đến lượt người bán lẻ lại yêu cầu người
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
bán buôn thỏa mãn nhu cầu hàng hóa của mình. Cứ như vậy, dựa vào nhu cầu của người tiêu
dùng đẩy sản phẩm qua kênh phân phối
Sinh viên B: Nhà sản xuất hướng các hoạt động Marketing của mình vào người tiêu dùng cuối
cùng thông qua việc tổ chức hệ thống phân phối hỗn hợp. Nhờ áp dụng các giải pháp khuyến
khích mà kích thích các thành viên của kênh phân phối tham gia việc phân phối sản phẩm của
doanh nghiệp và do đó đẩy sản phẩm đến người tiêu dùng
Sinh viên C: Nhà sản xuất lấy bán hàng trực tiếp và các hoạt động xúc tiến để kích thích người
bán buôn hoặc các nhà phân phối. Đến lượt họ, các giải pháp để khuyến khích người bán lẻ thực
hiện. Và cứ như vậy, sản phẩm của doanh nghiệp sẽ được đẩy tới người tiêu dùng thông qua hệ
thống phân phối và các giải pháp xúc tiến Marketing
42. Phân tích nội bộ doanh nghiệp để xác định điểm mạnh, điểm yếu của công ty có các phương pháp
tiếp cận sau đây ngoại trừ
Phân tích nguồn lực cơ bản và theo chức năng quản trị
Phân tích các lĩnh vực quản trị và tiếp cận theo chuỗi giá trị Phân tích ngành kinh doanh
Phân tích năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh của công ty
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
43. Khi nghiên cứu xúc tiến bán và thuyết phục trung tâm mua hàng( hội đồng mua) của khách hàng tổ
chức, quản trị Marketing cần tập trung vào ai?Ngoại trừ
Giám đốc Công ty và Phó giám đốc phụ trách mua hàng
Kế toán trưởng và trưởng phòng mua hàng
Các cán bộ kĩ thuật của hàng mua, trưởng phòng mua
Cán bộ giao nhận vận chuyển hàng hóa
44. Khi Marketing sản phẩm người ta đều nhận thức được rằng phải thiết kế sản phẩm sao cho thỏa
mãn nhu cầu người mua. Thực tế có 1 sản phẩm thỏa mãn được nhiều nhóm người- ta gọi đó là
marketing đại trà, khi này trình độ thỏa mãn chưa cao. Làm marketing ở trình độ cao là tạo ra sản
phẩm phải thỏa mãn '' cái tôi'' khi khách mua sản phẩm. Ví dụ nhà máy bia Vn sản xuất bia Heineken
thỏa mãn nhóm người thành đạt, bia Tiger thỏa mãn nhóm thanh niên đang vươn lên, bia Vina thỏa
mãn những người bình dân. Tư duy của nhà máy bia Vn thuộc marketing nào dưới đây Marketing -Mix Marketing phân biệt Marketing đại trà Marketing câu lạc bộ
45. Các công ty đáp ứng nhu cầu khách hàng thông qua việc sáng tạo và cung cấp các giá trị, giá trị là tập
hợp những lợi ích nhằm đáp ứng các nhu cầu, giá trị được cụ thể hóa thông qua sản phẩm, dịch vụ,
thông tin và kinh nghiệm. Để tiếp thu được giá trị khách hàng phải bỏ ra các chi phí gồm chi phí bằng
tiền, chi phí thời gian, chi phí năng lượng và chi phí cơ hội. Các nhà quản trị marketing đánh giá giá
trị khách hàng bằng phương án nào sau đây
Giá trị khách hàng bằng tổng các lợi ích đáp ứng nhu cầu
Giá trị khách hàng bằng tổng các lợi ích trừ đi chi phí khách hàng
Giá trị khách hàng bằng giá trị lợi ích khách hàng chia cho chi phí khách hàng
Giá trị khách hàng bằng lợi ích cộng chi phí
46. Vì là thị trường cạnh tranh nên các công ty luôn có giải pháp để nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị
trường. Thực tế để cạnh tranh được nghiên cứu theo nhiều loại: xét trên mức độ thay thế giữa các
sản phẩm cạnh tranh có 4 loại. Ví dụ: các đối thủ cạnh tranh càng đáp ứng 1 loại nhu cầu đi lại của
thị trường như : các hãng xe máy, các hãng ô tô du lịch, ô tô bus, hãng taxi, hãng xe đạp thuộc cạnh tranh nào sau đây Cạnh tranh nhãn hiệu Cạnh tranh trong ngành
Cạnh tranh do cùng đáp ứng 1 loại nhu cầu Cạnh tranh cốt lõi
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
47. Mô hình 4P: Product- sản phẩm, Price- giá, Place- phân phối, promotion-Mia-xúc tiến thương mại.
Ngày nay nhiều tác giả bổ sung thêm nhiều chữ ''P'' khác. Nhưng chủ yếu là mô hình nào sau đây Mô hình 4P
Mô hình 5P+ Personel - nhân sự
Mô hình 6P+ Process - quy trình
Mô hình 7P+ Physicalplant - cơ sở vật chất
48. Marketing trước hết phải hiểu là triết lý kinh doanh của một công ty, sau đó mới là công cụ, các kỹ
thuật kinh doanh. Triết lý marketing của công ty là '' thỏa mãn khách hàng ''. Để làm tốt triết lý này
làm marketing là công việc của tất cả mọi người, tất cả các cơ cấu bộ máy trong công ty. Làm
marketing không phải chỉ là công việc của người quảng cáo bán hàng - bán hàng chỉ là bề nổi của
tảng băng marketing. Tư duy trên được thể hiện ở phương án nào sau đây
Marketing tích cực(hiện đại) Marketing phối hợp Marketing quan hệ Marketing câu lạc bộ
49. Nếu như quan điểm Marketing cố điển cho rằng cần thỏa mãn nhu cầu khách hàng trong giao dịch (
nghĩa là thỏa mã trong ngắn hạn, thỏa mãn trong một lần giao dịch) thì quan điểm này nhấn mạnh
cần phải xây dựng quan hệ dài hạn với khách hàng thông qua việc nắm bắt nhu cầu với khách hàng,
tạo ra sự thỏa mãn sau đó là lòng trung thành với khách hàng. Đây thuộc tư duy của Marketing thụ động Marketing phối hợp Marketing quan hệ Marketing nội bộ
50. Trong chiến lược sản phẩm, công ty chủ trương sẽ tạo ta sự khác biệt về sản phẩm và dịch vụ của
mình với sản phẩm cạnh tranh theo hướng tạo được sản phẩm hoàn thiện hơn để mặc dù có chi phí
cao, bán giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh vẫn được thị trường chấp nhận. Đây thuộc chiến lược sản phẩm nào
Chiến lược chi phí thấp
Chiến lược khác biệt hóa
Chiến lược tập trung trên cơ sở chi phí thấp
Chiến lược tập trung trên cơ sở khác biệt hóa
51. Các mô hình sau: Hãy xác định ý nghĩa quan trọng nhất của mô hình AIDA trên thể hiện ở phương án nào :
Có tạo được sự chú ý mới có hành vi mua
Hành vi mua là kết quả của một quyết định lâu dài trước đó
Quảng cáo có tác dụng trực tiếp đến tâm lý người nhận tin
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Quá trình diễn biến tâm lý của người nhận tin
52. Người khởi xướng việc mua tư liệu sản xuất của doanh nghiệp là
Các chuyên gia và chuyên viên kỹ thuật
Người lãnh đạo của doanh nghiệp
Người sử dụng tư liệu sản xuất Nhân viên tiếp liệu
53. Chiến lược sản phẩm công ty chủ trương thiết kế sản phẩm giống như sản phẩm của đối thủ cạnh
tranh nhưng bán rẻ hơn, tức là chi phí thấp hơn công ty có một ''con bài'' là lợi thế về chi phí so với
đối thủ cạnh tranh. Khi công ty kiểm soát được chi phí công ty có vũ khí cạnh tranh hiệu quả đó là giá
cả do đó có thể tăng lợi nhuận hoặc chiếm lĩnh thị phần của đối thủ cạnh tranh. Đây thuộc chiến lượ
Chiến lược chi phí thấp
Chiến lược khác biệt hóa
Chiến lược tập trung trên cơ sở chi phí thấp
Chiến lược tập trung trên cơ sở khác biệt hóa
54. Có 6 yếu tố: 1. Quan trọng: các khác biệt phải có giá trị đối với khách hàng; 2. Đặc biệt: Các khác biệt
không đối thủ nào làm được; 3. Vượt trội: các khác biệt phải vượt trội so với sản phẩm đối thủ; 4. Có
thể truyền thông được; 5. Giá chấp nhận được; 6. Có lợi nhuận. 6 yếu tố này thuộc về
Yêu cầu của sản phẩm tiêu chuẩn hóa
Yêu cầu của sản phẩm khác biệt hóa
Yêu cầu của sản phẩm thích nghi hóa
Yêu cầu của sản phẩm quốc tế hóa
55. Phương pháp xây dựng thị trường là phương pháp dùng để ước tính tổng nhu cầu thị trường khu
vực. Đây là phương pháp chủ yếu mà những người cung ứng tư liệu sản xuất sử dụng để dự báo
tiềm năng thị trường khu vực. Phương pháp này đòi hỏi phải phát hiện được tất cả người mua tiềm
ẩn ở từng khu vực thị trường và ước tính được... Tìm phương án điền vào chỗ chấm chấm
Số lượng sản phẩm một người mua một năm
Số lượng sản phẩm một người mua bình quân một năm
Số lượng sản phẩm một người mua cao nhất
Số lượng sản phẩm một người mua 1 năm của cả khu vực
56. Chi phí biến đổi là 10.000đ/ sản phẩm, chi phí cố định là 300.000.000 đồng, số lượng sản phẩm dự
kiến tiêu thụ là 50.000 sản phẩm, mức lãi dự kiến là 25% trên chi phí trung bình của sản phẩm, giá bán dự kiến sẽ là 15.000 đồng/ sản phẩm
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 17.500 đồng/ sản phẩm 20.000 đồng/ sản phẩm 22.500 đồng/ sản phẩm
57. Các sản phẩm ở ô '' ngôi sao '' tương ứng với sản phẩm đang ở giai đoạn nào của PCL Giới thiệu Tăng trưởng Bão hòa Suy thoái
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
58. Yahoo và Kodak là tên nhãn hiệu của hai hãng, chúng được tạo bởi cách nào sau đây
Tên viết tắt của công ty Tên gọi theo tên người Tên gọi theo loài vật Sử dụng từ tự tạo
59. Công ty đầu tư 1 tỷ đồng để kinh doanh, chi phí trung bình là 16.000 đồng/ sản phẩm, lợi nhuận
mong muốn trên vốn đầu tư(ROI) là 20%. Vậy giá bán phải là 15.000 đồng/ sản phẩm 17.500 đồng/ sản phẩm 20.000 đồng/ sản phẩm 22.500 đồng/ sản phẩm 25.000 đồng/ sản phẩm
60. Kênh phân phối cấp không ( hàng từ nhà sản xuất bán thẳng cho người tiêu dùng cuối cùng) thích
hợp với những hàng hóa nào sau đây, ngoại trừ
Hàng thực phẩm tươi sống, mau hỏng
Hàng công nghiệp có hàm lượng chất xám cao
Hàng khối lượng lớn, giá trị cao Hàng bao gói sẵn
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)