Tổng hợp Câu trắc nghiệm Kiểm soát nhiễm khuẩn | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp Câu trắc nghiệm Kiểm soát nhiễm khuẩn | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 23 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp Câu trắc nghiệm Kiểm soát nhiễm khuẩn | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp Câu trắc nghiệm Kiểm soát nhiễm khuẩn | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 23 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

306 153 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI THI CUỐI MÔN KSNK
NHIỄM KHUẨN BV (9)
1. Thời gian thuờng đuợc tính đến trong xuất hiện NKBV là:
A. Sau 12 giờ kể từ khi nhập viện
B. Sau 24 giờ kể từ khi nhập viện
C. Sau 48 giờ kể từ khi nhập viện
D. Sau 72 giờ kể từ khi nhập viện
2. Nguời bệnh mắc NKBV là do:
A. Yếu tố nội sinh (bản thân nguời bệnh)
B. Ngoại sinh (môi truờng)
C. Cán bộ y tế
D. Cả 3 yếu tố trên (A, B và C)
3. Nguyên nhân làm cho nhân viên y tế bị NKBV do:
A. Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
B. Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật
C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh học của nguời bệnh có chứa
tác nhân gây bệnh
D. Cả A, B, C
4. Các NKBV thuờng gặp là:
A. Viêm phổi. Nhiễm khuẩn huyết
B. Nhiễm khuẩn tiết niệu
C. Nhiễm khuẩn vết mổ
D. Tất c các câu A, B, C đều đúng
5. Yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện:
A. Thiết bị và dụng cụ sử dụng cho thăm khám
B. Phẫu thuật
C. Sử dụng kháng sinh
D. Cả 3 yếu tố trên (A, B và C)
6. Công tác kiểm soát NKBV là nhiệm vụ của:
A. Giám dốc bệnh viện
B. Các truởng khoa
C. Các điều duỡng truởng
D. Tất c nhân viên y tế
7. Khi xảy ra NKBV tại don vị mình, anh/chị cần:
A. Xác dịnh xem có đúng là NKBV không và báo cáo với nguời có trách nhiệm
B. Giám sát xem có những ca khác không
C. Xác định nguyên nhân và can thiệp ngay
D. Tất c các công việc trên
8. Có mấy loại nhiễm khuẩn bệnh viện
A. 3
B. 4
C. 5
D. Nhiều loại
9. Nguồn nhiễm của động vật là:
A Chó
B. Chuột.
C. Đất.
D. Câu A + B
HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ ÐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT
NHIỄM KHUẨN (2)
1: Hệ thống tổ chức KSNK trong bệnh viện bao gồm thành phần nào duới dây:
A. Hội đồng KSNK
B. Khoa/Tổ KSNK
C. Mạng luới KSNK
D. Cả A, B, C
2: Hội đồng KSNK gồm:
A. Phòng điều duỡng
B. Phòng kế hoạch tổng hợp
C. Phòng vật tư và Phòng hành chính - quản trị
D. Tất c A, B, C, đều đúng
CÁC ÐUỜNG LÂY TRUYỀN BỆNH VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA (22)
1. Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?
A. Bảo vệ nguời bệnh
B. Bảo vệ nhân viên y tế
C. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh
D. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng
2. Ðuờng lây truyền chính trong bệnh viện là:
A. Ðuờng không khí
B. Ðuờng tiếp xúc
C. Ðuờng qua các giọt bắn trong không khí
D. Cả 3 đường trên (A, B và C )
3. Biện pháp quan trọng nhất dể phòng ngừa nhiễm khuẩn do tiếp xúc là:
A. Thay găng rửa tay mỗi khi dụng chạm o nguời bệnh hoặc đồ vật trong
buồng cách ly
B. Ðeo khẩu trang khi vào buồng cách ly
C. Nghiêm cấm nguời bệnh không ra khỏi phòng cách ly
D. Nguời bệnh ra khỏi phòng cách ly phải đeo khẩu trang
4. Thời điểm cần phải rửa tay:
A. Truớc khi tiếp xúc với bệnh nhân
B. Truớc khi tháo găng
C. Truớc khi tiếp xúc với vật dụng xung quanh nguời bệnh
D. Cả 3 thời diểm A, B và C
5. Ðể ngăn ngừa các vi rút y bệnh qua đường máu cho NVYT trong phòng ngừa
phơi nhiễm nghề nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động nào nhất trong các hoạt
động sau :
A. Ðẩy mạnh việc chủng ngừa viêm gan B.
B. Coi tất cả máu và dịch dều có khả năng lây nhiễm.
C. Ngăn ngừa các tổn thương xuyên thấu da.
D. Cả ba hoạt động A, B và C
6. Mục đích của sử dụng găng tay là:
A. Hạn chế vật sắc nhọn xuyên vào tay
B. Hạn chế nguy cơ phơi nhiễm với máu, dịch
C. Nhân viên y tế dễ thao tác khi thực hành chăm sóc nguời bệnh
D. Cả 3 mục đích trên (A, B và C)
7. Mục đích của việc vệ sinh bàn tay khi thực hành chăm sóc nguời bệnh là:
A. Làm sạch và loại bỏ vi khuẩn thuờng trú trên bàn tay
B. Ðảm bảo an toàn cho nguời bệnh và nhân viên y tế
C. Góp phần làm giảm tỷ lệ NKBV
D. Cả 3 mục đích trên ( A, B và C)
8. Thời gian sát khuẩn tay bằng dung dịch cha cồn trung bình là:
A. 5 – 10 giây
B. 10 – 15 giây
C. 15 – 20 giây
D. 45 – 60 giây
9. Trong truờng hợp tay không tiếp xúc với vật dụng bẩn hoặc không nhìn thấy tay
dính bẩn thì phương pháp VST nào sau đây đuợc áp dụng:
A. Chà sát tay với dung dịch chứa cồn
B. Rửa tay thuờng quy bằng xà phòng và nuớc
C. Rửa tay với xà phòng sát khuẩn
D. Cả 3 phuong pháp A, B, C
10 Công việc nào sau đây thuộc thực hành ứng dụng phòng ngừa chuẩn?
A. Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch co thể
B. Rửa tay trong cham sóc bệnh nhân
C. Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những nguời bệnh
D. Cả 3 công việc trên (A, B và C)
11. Khi áp dụng phòng ngừa chuẩn, chỉ định mang găng trong tình huống nào sau
dây là đúng:
A. Truớc khi khám nguời bệnh b nhiễm khuẩn
B. Chuẩn bị đặt nội khí quản
C. Chuẩn bị do huyết áp
D. Cả 3 tình huống A, B và C
12. Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy cơ sẽ bị bắn máu vào nguời thực hiện
chăm sóc, nguời CBYT cần mang những phương tiện PHCN nào sau dây:
A. Áo choàng, găng tay, tấm che mặt và kính mắt bảo hộ
B. Áo choàng, găng tay và kính mắt bảo hộ
C. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế
D. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế và kính mắt bảo hộ
13. Các trang phục phòng hộ phải duợc:
A. Giữ trong kho khoá lại dể tránh sử dụng quá mức
B. Giữ tại lối vào của bất kỳ khu vực nào đang lưu nguời bệnh cách ly
C. Giữ ở phía ngoài của buồng bệnh
D. Giữ ở phía ngoài của buồng bệnh, xa phương tiện VST
14. Vệ sinh hô hấp duợc yêu cầu thực hiện:
A. Chỉ trong các vụ dịch SARS hoặc cúm.
B. Chỉ trong các cơ sở y tế có nguời bệnh lao kháng thuốc.
C. Chỉ ở buồng chờ khám của cơ sở y tế.
D. Ðối với bất kỳ nguời nào dang có ho và hắt hoi.
15. Khi ho, hắt hơi, động tác duợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm là:
A. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, rửa tay ngay sau dó
B. Che mũi miệng bằng bàn tay và rửa tay ngay sau đó
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, không cần rửa tay
D. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, không cần rửa tay
16. Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng không khí
là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly xử không khí thích hợp (áp lực âm)
hoặc
thông khí tốt.
B. Giữ nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng tháo ngay ra truớc khi ra
khỏi phòng, rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
17. Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đuờng giọt bắn là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly xử không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc
thông khí tốt.
B. Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng tháo ngay ra truớc khi ra
khỏi phòng và rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
18. Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng tiếp xúc là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly xử không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc
thông khí tốt.
B. Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng tháo ngay ra truớc
khi
ra khỏi phòng, rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
19. Thời diểm nào sau dây KHÔNG nằm trong “5 thời điểm rửa tay” khi chăm sóc
bệnh nhân:
A. Truớc khi tiếp xúc bệnh nhân
B. Sau khi tiếp xúc với dịch tiết bệnh nhân
C. Truớc khi tiếp xúc vật dụng xung quanh bệnh nhân
D. Truớc khi thực hiện các thủ thuật cham sóc vô khuẩn
20. Thc hành nào duới đây không thc sự bắt buộc.
A. Mang găng khi thu gom đồ vải bẩn
B. Mang găng khi thu dọn chất thải nguời bệnh
C. Mang găng khi tiêm truyền tinh mạch
D. Mang gang khi tiêm bắp, tiêm duới da
21. Hành động nào duới dây không đuợc làm
A. Mang găng khi chăm sóc nguời bệnh truyền nhiễm
B. Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh
C. Mang găng khi đặt dẫn luu nuớc tiểu
D. Mang găng khi thay băng, truyền dịch.
22. Ðiều nào sau đây là không đúng
A. Mang găng không thay thế đuợc rửa tay
B. Rửa tay truớc khi mang găng là thực hành bắt buộc
C. Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận duợc
D. Khi mang và tháo găng không duợc để tay chạm vào mặt ngoài găng
KHỬ KHUẨN, TIỆT KHUẨN (13)
1. Khử khuẩn sơ bộ đuợc định nghĩa là quá trình:
A. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai (chất bẩn, tổ chức cơ thể...) ra khỏi dụng cụ
B. Loại bỏ các vi sinh vật gây bệnh khỏi các dụng cụ
C. Loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào
D. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai và các vi sinh vật gây bệnh khỏi các dụng cụ
2. Khử khuẩn đuợc định nghĩa là quá trình:
A. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai (ví dụ: chất bẩn, tổ chức cơ thể) ra khỏi dụng cụ
B. Loại bỏ các vi sinh vật gây bệnh ra khỏi các dụng cụ
C. Loại bỏ hầu hết hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào
D. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai, các vi sinh vật và vi khuẩn gây bệnh ra khỏi các
DC
3. Loại dụng cụ nào duới đây cần phải tiệt khuẩn:
A. Dụng cụ phẫu thuật nội soi
B. Bộ dụng cụ thay băng
C. Mask thở oxy
D. Cả 3 dụng cụ trên (A, B và C)
4. Phương pháp nào sau đây duợc gọi là tiệt khuẩn:
A. Hấp uớt ở nhiệt dộ 121
o
C trong 20 phút
B. Ngâm trong dung dịch Glutaraldehyde trong 10 giờ
C. Hấp uớt ở nhiệt dộ 134
o
C trong 5 phút
D. Cả 3 phương pháp trên (A, B và C)
5. Khi tiếp xúc với dụng cụ đã đuợc tiệt khuẩn/khử khuẩn mức độ cao NVYT cần:
A. Không cần sử dụng găng
B. Sử dụng găng sạch
C. Sử dụng găng vô khuẩn
D. Sử dụng găng sạch hoặc vô khuẩn
6. Nguyên tắc nào sau đây đuợc áp dụng khi lựa chọn hoá chất khử khuẩn:
A. Phổ kháng khuẩn rộng
B. Tác dụng nhanh
C. Không gây dộc cho bệnh nhân, nhân viên y tế và môi truờng
D. Cả 3 nguyên tắc trên (A, B, C)
7. Nguyên tắc lựa chọn hoá chất khử khuẩn:
A. Tác dụng nhanh
B. Tác dụng nhanh và phổ kháng khuẩn hẹp
C. Phổ kháng khuẩn hẹp không bị ảnh huởng bởi các chất: chất hữu cơ, phòng,
chất tẩy rửa khác
D. Tác dụng nhanh, không bị ảnh huởng bởi các chất: chất hữu cơ, phòng, chất
tẩy rửa khác
8. Khử khuẩn mức độ thấp sử dụng cho dụng cụ nào sau đây
A. Mặc nạ khí dung
B. Ống nội soi
C. Kim sinh thiết
D. Bình đựng nước để rửa trong khi nội soi
9. Thời gian luu chứa dụng cụ
A. 1 tuần
B. 1 tháng
C. 1 nam
D. Tùy vào chất liệu đóng gói và phuong pháp tiệt khuẩn
10. Nguời ta thuờng chia ra bao nhiêu mức độ khử khuẩn :
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
11. Phương pháp tiệt khuẩn phổ biến nhất trong BV tại Việt Nam:
A. Nhiệt độ cao (Hơi nước)
B. Nhiệt độ thấp (Plasma)
C. Nhiệt độ thấp (Ethylene Oxyde)
D. Formaldehyde
12. Ưu điểm của máy tiệt khuẩn hơi nước:
A. Chi phí đầu tư thấp
B. Tiết kiệm chi phí tiệt khuẩn
C. Chu trình tiệt khuẩn nhanh
D. An toàn với dụng cụ
13. Dụng cụ bán thiết yếu cần xử lý:
A.Tiệt khuẩn
B.Khử khuẩn mức độ cao
C.Khử khuẩn mức độ trung bình
D.Khử khuẩn mức độ thấp
14. Máy đo huyết áp cơ là dụng cụ:
A. Dụng cụ thiết yếu
B. Dụng cụ bán thiết yếu
C. Dụng cụ không thiết yếu
D. A và B đúng
PHÒNG VÀ XỬ TRÍ PHƠI NHIỄM VỚI MÁU, DỊCH CƠ THỂ, VẬT SẮC
NHỌN TRONG TIÊM (17)
1. Tiêm là một trong nhng biện pháp đưa thuốc vào cơ thể nhằm mục dích:
A. Ðiều trị
B. Chẩn đoán và điều trị
C. Ðiều trị và tiêm chủng
D. Chẩn đoán, điều trị, tiêm chủng và kế hoạch hóa gia dình
2. Ðể dụng cụ tiêm không bị nhiễm khuẩn, cần phải:
A. Sử dụng bơm, kim tiêm còn trong bao gói nguyên vẹn, còn hạn sử dụng.
B. Sử dụng bơm, kim tiêm còn trong bao gói nguyên vẹn, còn hạn sử dụng và kim
tiêm không đuợc chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh truớc khi tiêm.
C. Kim tiêm không được chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh truớc khi
tiêm và không nên tháo rời kim tiêm ra khỏi nắp kim truớc khi tiêm.
D. Kim tiêm không đuợc chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh
truớc khi tiêm rửa tay truớc khi chuẩn bị các phương tiện tiêm truớc khi
tiêm.
3. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là:
A. Thiếu phương tiện rửa tay/sát khuẩn tay
B. Thiếu ý thức tuân thủ quy trình tiêm an toàn của cán bộ y tế
C. Tình trạng quá tải nguời bệnh, quá tải công việc
D. Thiếu dụng cụ tiêm phù hợp với yêu cầu sử dụng
4. Ðể thực hiện tiêm an toàn, việc làm quan trọng nhất đối với bác sỹ là:
A. Chỉ định đúng thuốc trong điều trị.
B. Giải thích để nguời bệnh và nguời nhà hiểu về tính ưu việt của thuốc uống và nguy
của thuốc tiêm.
C. Không ra y lệnh theo yêu cầu của nguời bệnh hoặc của trình duợc viên.
D. Tuân thủ đúng quy dịnh báo cáo và quy trình xử trí khi xảy ra tai biến do tiêm.
5. Ðể thực hiện tiêm an toàn cho bản thân, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời
tiêm là:
A. Tham gia đầy đủ các chương trình đào tạo về tiêm an toàn
B. Thực hiện đúng quy trình tiêm an toàn.
C. Thực hiện phân loại, thu gom chất thải sắc nhọn đúng quy định
D. Tuân thủ đúng quy trình tiêm, xử trí đúng và báo cáo khi xảy ra phơi nhiễm
6. Ðể thực hiện tiêm an toàn, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời thu gom chất
thải sắc nhọn là:
A. Cẩn thận, thực hiện đúng quy trình thu gom, vận chuyển, quản chất thải sắc
nhọn.
B. Tuân thủ đúng quy định báo cáo và quy trình xử trí khi xảy ra phoi nhiễm.
C. Không thu gom kim bơm tiêm dể sử dụng lại hoặc để bán.
D. Không dể kim bơm tiêm bừa bãi.
7. Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do cán bộ y tế không tuân
thủ dúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:
A. Không rửa/sát khuẩn tay truớc khi chuẩn bị thuốc, truớc khi tiêm
B. Mang cùng một đôi găng để vừa chăm sóc bệnh nhân, vừa tiêm.
C. A và B
D. C dùng tay dể tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi
tiêm
8. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:
A. Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.
B. Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế
C. A hoặc B
D. C và hộp an toàn dựng bơm kim tiêm
9. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng đồng do kim tiêm là:
A. Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp dựng vật sắc nhọn
B. Ðậy nắp niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử vật sắc
nhọn.
C. Gồm A và B
D. Gồm C và không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm dã sử dụng
10. Theo tổ chức y tế thế giới số mũi tiêm các nước đang phát triển không
đạt đủ tiêu chuẩn mũi tiêm an toàn
A.30%
B.40%
C.50%
D.60%
11. Có mấy tiêu chuẩn chính để đánh giá mũi tiêm an toàn
A.3
B.4
C.5
D.6
12. Tiêm an toàn là mũi tiêm: chọn câu sai
A. Có sủ dụng phương tiện tiêm vô khuẩn.
B. Không gây hại cho người được tiêm.
C. Không gây nguy cơ cho người thực hiện tiêm
D. To chất thải tốt cho cộng đồng
13. Tnh nhiễm khuẩn cho người bệnh
A. Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn.
B. Mang theo thuốc cấp cứu.
C. Sát khuẩn nắp lọ thuốc.
D. Làm sạch vị trí tiêm
14. Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra
A. Sau khi tiêm vài giây
B. Câu A + đến 20-30 phút
C. Điều dưỡng cho người bệnh nằm nghỉ.
D. Câu C + hoặc ngồi tại chổ.
15.Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện:
A. Mạch chậm, nhỏ.
B. Cảm giác bồn chồn, khó thở
C. Câu B + Mạch nhanh, nhỏ
D. Câu C + HA tụt.
16. Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ
A. Đo huyết áp.
B. Ngừng tiêm ngay.
C. Câu B + Cho NB nằm đầu thấp.
D. Câu C + Tiêm adrenaline 1mg dưới da cho người lớn
17. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra
A. Họ và tên, tuổi người bệnh.
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc.
C. Câu A + Kiểm tra lại y lệnh
D. Câu C + Kiểm tra thuốc.
QUẢN LÝ ÐỒ VẢI (7)
1. Các nguyên tắc bố trí nhà giặt bao gồm:
A. Nơi tiếp nhận đồ vải bẩn phải được bố trí tách biệt với những khu khác trong nhà giặt
B. Bố trí quy trình giặt một chiều từ nơi nhận đồ vải bẩn, phân loại, giặt, phơi hoặc làm
khô, gấp và đóng gói rồi bàn giao về các khoa sử dụng.
C. Hệ thống thông khí thích hợp để phòng ngừa sự pha trộn không khí giữa hai khu vực
này.
D. Tất c 3 nguyên tắc trên (A, B, C)
2. Trang bị cần thiết để phòng hộ cá nhân khi thu gom, xử lý dồ vải bẩn gồm:
A. Quần áo bảo hộ lao động và găng tay vệ sinh.
B. Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh và khẩu trang.
C. Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh, khẩu trang và tạp dề.
D. Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh, khẩu trang, tạp dề và ủng cao su.
3. Phương tiện thu gom đồ vải tại buồng bệnh gồm có:
A. Bao đựng đồ vải không thấm nuớc, không thủng.
B. Thùng đựng đồ vải có nắp.
C. Xe vận chuyển đồ vải.
D. Cả 3 loại phương tiện trên (A, B, C)
4. Phương tiện xử lý đồ vải tại nhà giặt gồm có:
A. Máy giặt. máy sấy đồ vải
B. Bàn là (máy ủi), máy khâu, kim chỉ
C. Xà phòng, chất tẩy hoặc chất khử khuẩn
D. Tất c các phương tiện trên (A, B, C)
5. Nguyên tắc bảo quản đồ vải sạch là:
A. Mỗi khoa cần có nơi để đồ vải sach, có đầy đủ giá, tủ.
B. Ðồ vải mang từ nhà giặt về được sử dụng càng sớm càng tốt được sắp xếp gọn
gàng.
C. Không được luu giữ đồ vải bẩn chung với đồ vải sạch kịp thời khâu đồ vải khi
phát hiện đồ vải rách.
D. Cả 4 nguyên tắc trên (A, B, C, D)
6. Những việc cần làm khi phân loại và thu gom đồ vải
A. Nên đánh dấu của người bệnh HIV/AID để phân loại và giặt riêng
B. Khi đồ vải máu hoặc chất thải, cần ngâm ngay vào dung dịch khử khuẩn tại
phòng trước khi chuyển xuống nhà giặt
C. Không để đồ vải đã sử dụng của người này sang giường người khác hoặc
xuống sàn nhà
D. Cần kiểm tra đồ vải đã sử dụng để phân loại và thu gom ngay tại phòng bệnh
7. Qui trình xử lý đồ vải lây nhiễm tại nhà giặt. Chọn câu SAI
A. Mang phương tiện phòng hộ cá nhân
B. Pha dung dịch khử khuẩn với nồng độ theo hướng dẫn của nhà sản xuất
C. Cho đồ vải vào thùng ngâm ngập dung dịch khử khuẩn trong thời gian 20
phút rồi vớt ra cho vào máy giặt
D. Chọn chương trình giặt thích hợp đối với đồ vải bẩn dính máu
VỆ SINH MÔI TRUỜNG BỆNH VIỆN (5)
1. Mục đích vệ sinh môi truờng là để:
A. Làm sạch môi truờng trong bệnh viện
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm cho nguời bệnh, nhân viên y tế và cộng dồng.
C. Ðảm bảo an toàn trong chăm sóc và điều trị nguời bệnh
D. Cả 3 mục dích trên (A,B,C)
2. Phân loại các khu vực vệ sinh trong môi truờng bệnh viện được thực hiện
theo tiêu chí sau:
A. Phân loại theo vùng: sạch, vùng kém sạch, vùng nhiễm khuẩn
B. Phân loại theo nguy cơ: nguy cơ thấp, nguy cơ trung bình, nguy cơ cao
C. Phân theo màu sắc: màu xanh, màu vàng, màu dỏ
D. Cả 3 tiêu chí trên (A,B,C)
3. Quy định tần suất vệ sinh bề mặt môi truờng chăm sóc nguời bệnh như sau:
A. Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 3 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhà vệ
sinh 4 lần/ngày và khi cần.
B. Lau sàn nhà 3 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhàvệ
sinh 4 lần/ngày và khi cần.
C. Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm,
nhà vệ sinh 4 lần/ngày và khi cần.
D. Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhà vệ
sinh 5 lần/ngày và khi cần.
4. Mỗi tải lau nhà chỉ vệ sinh cho diện tích
A. 6m
2
B. 9m
2
C. 12m
2
D. 3m
2
5. Để làm sạch môi trường không khí phòng mổ, dùng phương pháp nào hiệu quả
nhất
A. Đèn cực tím
B. Phun sương dung dịch khử khuẩn
C. Máy lọc khí
D. Tất cả sai
QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ (5)
1 . Theo quy định, hệ thống mã màu đựng chất thải lây nhiễm là:
A. Màu xanh
B. Màu vàng
C. Màu den
D. Màu trắng
2. Thời gian luu giữ chất thải trong các cơ sở y tế là:
A. Không quá 12 giờ
B. Không quá 24 giờ
C. Không quá 48 giờ
D. Không quá 72 giờ
3. Vận chuyển chất thải từ nơi phát sinh về nơi tập trung chất thải gần nhất:
A. Ít nhất một lần/ngày
B. Ít nhất một lần/ngày và khi cần
C. Ít nhất hai lần/ngày
D. Ít nhất hai lần/ngày và khi cần
4. Khoảng cách từ nơi lưu giữ chất thải trong các sở y tế phải cách xa nhà an,
buồng bệnh, lối đi công cộng và khu vc tập trung đông nguời tối thiểu là:
A. 10 mét
B. 50 mét
C. 100 mét
D. 150 mét.
5. Phương pháp cô lập và tiêu hủy chất thải sắc nhọn an toàn nhất là:
A. Cho ngay cả bơm kim tiêm gắn kim vào hộp an toàn làm bằng bìa cát tông
kháng thủng trên các xe tiêm hoặc bàn tiêm, khi hộp đầy ¾ dán kín miệng chuyển
đi thiêu đốt cùng chất thải lây nhiễm.
B. Tách kim ra khỏi bơm tiêm bằng kìm, sau đó lập kim tiêm vào hộp an toàn/các
chai nhựa, bơm tiêm cho vào túi nilon màu vàng và vận chuyển cùng chất thải lây nhiễm
đem đi thiêu đốt.
C. Gạt kim tiêmmiệng của thùng đựng vật sắc nhọn chuyên biệt chỗ gạt kim riêng.
Bơm tiêm sau tiêm cho ngay vào túi nilon màu vàng chứa chất thải lây nhiễm vận
chuyển cùng chất thải lây nhiễm đem đi thiêu đốt.
D. B cong kim ngay sau khi tiêm rồi cho hộp an toàn làm bằng bìa cát tông kháng
thủng trên các xe tiêm hoặc bàn tiêm, khi hộp đầy ¾ dán kín miệng chuyển đi thiêu đốt
cùng chất thải lây nhiễm.
6. Rác y tế chứa trong túi màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Trắng
D. Đen
7. Rác hóa chất chứa trong túi màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Trắng
D. Đen
8. Rác sinh hoạt tái chế chứa túi màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Trắng
D. Đen
PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
THUỜNG GẶP (17)
1. Loại bệnh NKBV thuờng gặp là:
A. Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
B. Nhiễm khuẩn máu, NK tiêu hoá, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
C. Nhiễm khuẩn máu, NK da niêm mạc, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
D. Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK do tiếp xúc, nhiễm khuẩn vết mổ
2. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ NKBV:
A. Nhiều nguời bệnh bị bệnh nhiễm khuẩn nằm viện, vì vậy có nhiều vi sinh vật gây
bệnh ở bệnh viện.
B. Do nhân viên y tế mang nhiều vi khuẩn trên thể như đại tràng, khoang
miệng.
C. Nhiều loài vi khuẩn kháng thuốc cao vì có sự chọn lọc các vi khuẩn kháng thuốc.
D. Nguời bệnh nằm viện hệ thống miễn dịch giảm sút do bệnh hoặc do tuổi, do dùng
thuốc hoặc hoá chất gây suy giảm miễn dịch.
3. Căn nguyên vi sinh vật gây NKBV gồm:
A. Vi khuẩn
B. Vi rút
C. Ký sinh trùng
D. Cả 3 loại trên
4. Vi rút viêm gan B, C, và HIV lây truyền trong bệnh viện chủ yếu theo đuờng:
A. Ðuờng hô hấp
B. Ðuờng máu
C. Ðuờng tiêu hoá
D. Ðuờng tiếp xúc
5. Biện pháp nào duới đây KHÔNG thuộc phòng ngừa chuẩn:
A. Vệ sinh tay
B. Mang phương tiện phòng hộ
C. Sắp xếp nguời bệnh hợp lý
D. Khử khuẩn tiệt khuẩn
6. Biện pháp nào duới đây KHÔNG sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ:
A. Tắm khử khuẩn cho nguời bệnh truớc phẫu thuật
B. Loại bỏ lông và chuẩn bị vùng rạch da đúng quy dịnh
C. Vệ sinh hô hấp và sắp xếp nguời bệnh
D. Áp dụng đúng liệu pháp kháng sinh dự phòng (KSDP)
7. Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật dùng khi:.
A. Truớc khi đưa nguời bệnh lên phẫu thuật
B. Tối hôm truớc phẫu thuật
C. Dùng lúc 30 phút truớc rạch da
D. Ngay truớc lúc rạch da
8. Kỹ thuật chăm sóc vết mổ sau phẫu thuật đúng là:
A. Băng vết mổ bằng gạc khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Chỉ thay băng khi
băng thấm máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn hoặc khi mở kiểm tra vết mổ.
B. Băng vết mổ bằng gạc khuẩn liên tục sau mổ. Chỉ thay băng khi băng thấm
máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn.
C. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Không cần thay băng.
D. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn. Thay băng hàng ngày hoặc khi bẩn.
9. Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu trong bệnh viện chủ yếu do :
A. Ðặt thông tiết niệu.
B. Nội soi đuờng tiết niệu.
C. Nhiễm khuẩn máu dẫn đến nhiễm khuẩn tiết niệu.
D. Do nguời bệnh suy giảm miễn dịch.
10. Yếu tố nào duới dây KHÔNG gây nguy cơ NKTN:
A. Tắc nghẽn ứ đọng nuớc tiểu
B. Kỹ thuật đặt thông tiểu không vô khuẩn
C. Dị vật đuờng tiết niệu (sỏi)
D. Thời gian đặt thông tiểu kéo dài
11. Dự phòng NKTN bệnh viện bằng biện pháp sau:
A. Thực hành PNC trong đặt ống thông
B. Kiểm tra giám sát thực hành kỹ thuật.
C. Giáo dục nhân viên y tế
D. Tất c các biện pháp trên
12. Con duờng dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp duới là
A. Không khí, giọt bắn, bàn tay nhân viên y tế
B. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế
C. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hấp, bàn tay nhân viên y tế, chất tiết vùng hầu
họng.
D. Chỉ lây truyền qua duờng không khí và giọt bắn
13. Yếu tố nguy do can thiệp y tế KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hấp
duới là
A. Ðuợc đặt nội khí quản hoặc mở khí quản.
B. Ðặt ống thông mũi dạ dày: ống thông làm gia tăng vi sinh vật sinh vùng mũi,
hầu, gây trào nguợc dịch dạ dày có thể dẫn đến viêm phổi.
C. Nguời bệnh đuợc đặt catheter tĩnh mạch cảnh làm tăng nguy cơ viêm phổi hít.
D. Các bệnh lý cần thở máy kéo dài: làm tăng nguy cơ tiếp xúc với các dụng cụ bị
nhiễm.
14. Dụng cụ hỗ trợ hấp sau sử dụng cần sử dụng biện pháp xử hợp nhất
trong những biện pháp duới đây:
A. Mức độ thấp
B. Mức độ trung bình
C. Mức độ cao
D. Nhất thiết phải tiệt khuẩn
15. Chỉ định thay dụng cụ hỗ trợ hô hấp đúng nhất trong truờng hợp:
A. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 2 ngày một lần.
B. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 3 ngày một lần.
C. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng cho nguời bệnh khác.
D. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng hàng ngày.
16. Con đường chủ yếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là:
A. Vi khuẩn từ trên da nguời bệnh di chuyển vào vùng da của vị trí đặt ống thông
và tụ tập suốt chiều dài của bề mặt ống thông đến đầu ống thông.
B. Vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vào nắp cửa bơm thuốc (Hub) do tiếp xúc với bàn tay
hoặc thiết bị đặt bị nhiễm
C. Do các máu tụ, mảnh tế bào bị nhiễm khuẩn thể do kỹ thuật đặt, hoặc từ nơi khác
di chuyển đến.
D. Từ dịch bị nhiễm đưa vào.
17. Vị trí đặt ống thông tĩnh mạch máu tốt nhất là:
A. Chi duới vì tĩnh mạch to xa trung tâm.
B. Chi trên vì dễ kiểm soát.
C. Tĩnh mạch duới dòn.
D. Tĩnh mạch cảnh
GIÁM SÁT NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN (10)
1. Mục tiêu của hoạt động giám sát KSNK là:
A. Giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh.
B. An toàn cho nhân viên y tế và cộng đồng
C. Giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh và an toàn cho nhân viên y tế.
D An toàn cho NVYT, giảm nhẹ nguy NKBV cho nguời bệnh an toàn cho
cộng dồng.
2. Nội dung cơ bản trong kiểm soát NKBV tại các khoa lâm sàng là:
A. Thực hành cách ly.
B. Dự phòng cơ bản.
C. Rửa tay.
D. Phòng ngừa lây nhiễm cho nhân viên y tế.
3. Mục tiêu của giám sát phòng ngừa lan truyền vi khuẩn đa kháng là:
A. Hạn chế chỉ định làm xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn.
B. Ðảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.
C. Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện.
D. Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện
và đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.
4. Không đuợc chẩn đoán NKBV tại thời điểm điều tra cắt ngang trong truờng
hợp sau:
A. Những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.
B. Những NKBV xut hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện.
C. Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điều trị
khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra.
D. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện và
những nguời bệnh mắc NKBV t các bệnh viện khác chuyển đến.
E. Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điều
trị khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính
từ thời gian nguời bệnh vào viện và những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện
khác chuyển đến.
5. Việc tốt nhất cần phải làm ngay để KSNK bệnh viện là:
A. Mua thêm máy móc hiện dại.
B. Cho sử dụng nhiều kháng sinh mới.
C. Mua thêm nhiều vật tư tiêu hao chăm sóc nguời bệnh.
D. Tổ chức lại h thống KSNK bệnh viện.
6. Phạm vi tiến hành giám sát NKBV có thể là:
A. Trong toàn bệnh viện. hay tại một số khoa trọng điểm.
B. Trên một số nhóm bệnh có nguy cơ cao.
C. Tại một số khoa trọng điểm và trong toàn bệnh viện.
D. Trên một số nhóm bệnh nguy cao, tại một số khoa trọng điểm trong toàn
bệnh viện.
7. Tỷ l % nguời bệnh NKBV là tỷ lệ được tính theo công thức sau:
A. Số nguời bệnh hiện mắc trong 1 tháng điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
B. Số nguời bệnh hiện mắc trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
C. Số nguời bệnh hiện mắc NKBV trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh
có mặt trong ngày điều tra và nhân với 100.
D. Số nguời bệnh tử vong trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
8. Căn nguyên gây NKBV là:
A. Chỉ có vi khuẩn đa kháng thuốc kháng kháng sinh.
B. Chỉ có các vi rút gây bệnh nguy hiểm.
C. Chỉ có nấm gây bệnh.
D. Vi sinh vật gây NKBV có thể vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh trùng.
9. Chẩn đoán ca bệnh NKBV dựa vào:
A. Chỉ dựa vào hồ sơ bệnh án.
B. Chỉ dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh.
C. Dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh + thực hiện nuôi cấy vi
sinh vật hoặc các chẩn đoán đặc hiệu khác dể xác định nhiễm khuẩn.
D. Thảo luận với đồng nghiệp về các truờng hợp cần chẩn đoán nhiễm khuẩn bệnh viện.
10. Mục tiêu giám sát là. Chọn câu SAI
A. Thu thập hệ thống, liên tục; việc xử phân tích những dữ kiện về sức
khỏe của nguời bệnh NVYT cần thiết nhằm triển khai, lập kế hoạch
phổ biến kịp thời những dữ kiện này dến những nguời cần duợc biết.
B. Cung cấp thông tin chính xác để can thiệp làm giảm tỉ lệ NKBV.
C. Biết được tỉ lệ bệnh đang lưu hành trong từng bệnh viện, từng chuyên khoa để làm
cơ sở luợng giá thay đổi về KSNK
D. Cung cấp bằng chứng thuyết phục nhân viên y tế cải thiện các hành vi không an
toàn.
11. Khi ho, hắt hơi, động tác nào sau đây đuợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm
A. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khủy tay, rửa tay ngay sau dó
B. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, rửa tay ngay sau dó
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy, không cần rửa tay
12. Thc hành nào duới đây không thực sự bắt buộc .
A. Mang găng khi thu gom đồ vải bẩn
B. Mang găng khi thu dọn chất thải nguời bệnh
C. Mang găng khi tiêm truyền tĩnh mạch
D. Mang găng khi tiêm bắp, tiêm duới da
13. Hành động nào duới đây không được làm
A. Mang găng khi chăm sóc nguời bệnh truyền nhiễm
B. Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh
C. Mang găng khi dặt dẫn luu nuớc tiểu
D. Mang găng khi thay băng, truyền dịch.
14. Ðiều nào sau đây là không đúng
A. Mang găng không thay thế được rửa tay
B. Rửa tay truớc khi mang găng là thực hành bắt buộc
C. Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận được
D. Khi mang và tháo găng không được để tay chạm vào mặt ngoài găng
15. Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do:
A. Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
B. Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật
C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máudịch sinh học của nguời bệnh chứa tác
nhân gây bệnh
D. Bắn máu dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mui, miệng khi làm thủ
thuật và tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
16. Khẩu trang ngoại khoa có tác dụng gì?
A. Ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
B. Ngan cản duợc vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
C. Ngan cản các giọt bắn xâm nhập vào cơ thể.
D. Không ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
17.Trong bệnh viện, mang áo choàng khi nào?
A. Khi chăm sóc nguời bệnh thông thuờng
B. Khi chăm sóc nguời bệnh ở khoa truyền nhiễm.
C. Khi chăm sóc nguời bệnh có nguy cơ văng bắn máu dịch cơ thể
D. Khi chăm sóc nguời bệnh ở khoa hồi sức cấp cứu.
18. Thực hành nào duới đây bị cấm
A. Sau mỗi thủ thuật và thao tác trên bệnh nhân phải thay găng
B. Thay găng sau khi tiếp xúc với vật dụng chứa mật độ vi sinh vật cao.
C. Tháo găng truớc khi tiếp xúc với các bề mặt sạch trong môi truờng
D. Sát khuẩn bên ngoài găng để sử dụng tiếp.
19. Yêu cầu nào sau đây bắt buộc phải thực hành khi tiếp xúc nguời bệnh.
A. Rửa tay hoặc chà tay bằng cồn
B. Ðội mũ, đeo khẩu trang
C. Mặc quần, áo choàng
D. Ði ủng/bốt giấy
20. Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?
A. Bảo vệ nguời bệnh
B. Bảo vệ nhân viên y tế
C. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh
D. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng
21. Nguời ta thuờng chia ra bao nhiêu mức độ khử khuẩn :
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
22. Thời gian lưu chứa dụng cụ
A. 1 tuần
B. 1 tháng
C. 1 năm
D. Tùy vào chất liệu đóng gói và phương pháp tiệt khuẩn
23. Tm an toàn là mũi tiêm:
A. Có sử dụng dụng cụ tiêm thích hợp, an toàn
B. Gồm A và không gây hại cho nguời được tiêm
C. Gồm B và không gây phơi nhiễm cho nguời tiêm
D. Gồm C và không tạo chất thải nguy hại cho cộng dồng
24. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:
A. Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.
B. Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế
C. A hoặc B
D. C và hộp an toàn dựng bơm kim tiêm
25. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng dồng do kim tiêm là:
A. Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp đựng vật sắc nhọn
B. Ðậy nắp niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử vật sắc
nhọn.
C. Gồm A và B
D. Gồm C và không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm đã sử dụng
26. Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do CBYT không tuân
thủ đúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:
A. Không rửa/sát khuẩn tay truớc khi chuẩn bị thuốc, truớc khi tiêm
B. Mang cùng một đôi găng để vừa chăm sóc bệnh nhân, vừa tiêm.
C. A và B
D. C dùng tay để tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi
tiêm
1. Nhiễm khuẩn đường hô hấp thường gặp:
A. NB thở máy
B. NB tiêm truyền
C. NB hôn mê
D. Câu A và C
2. Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm:
A. Vệ sinh tay trước khi chuẩn bị dụng cụ
B. Bỏ ngay kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
C. Trên xe tiêm có hộp kháng thùng
D. Không để bơm kim tiêm vưỡng vãi trên sàn nhà
3. Để không gây nguy hại cho người bệnh:
A. Bỏ ngay kim tiêm vài hộp kháng thùng sau khi tiêm
B. Thực hiện tiêm đúng kỹ thuật
C. Dùng 2 tay đậy lại nắp kim sau khi tiêm
D. Dùng bông sát khuẩn vùng tiêm
4. Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra:
A. Sau khi tiêm vài giây
B. Sau khi tiêm vài giây đến 20 - 30 phút
C. Điều dưỡng cho bệnh nhân nằm nghỉ
D. Điều dưỡng cho bệnh nhân nằm nghỉ hoặc ngồi tại chỗ
5. Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh:
A. Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn
B. Mang theo thuốc cấp cứu
C. Sát khuẩn nắp lọ thuốc
D. Làm sạch vị trí tiêm
6. Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện:
A. Mạch chậm, nhỏ
B. Cảm giác bồn chồn, khó thở
C. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ
D. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt
7. Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ:
A. Đo huyết áp
B. Ngừng tim ngay
C. Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp
D. Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da cho
người lớn
8. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:
A. Họ và tên, tuổi NB
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc
C. Họ và tên, tuổi NB, kiểm tra lại y lệnh
D. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc
9. Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm:
A. Mang găng tay sạch khi tiếp xúc với máu
B. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm
C. Chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật
D. Tránh nguy bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy
cơ hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm
10. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm:
A. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
B. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi đậy nắp kín
C. Khi hộp đầy 2/3 thì đóng nắm lại
D. Tạo thói quen cho ngời tiêm bỏ kim vào hộp kháng thùng
11. Quy trình xử lý sau phơi nhiễm có mấy bước:
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bước
12. Hệ thống tổ chức kiểm soát nhiễm khuẩn tại sở khám chữa bệnh theo Thông
18/2008/BYT có:
A. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Sở y tế
B. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bộ y tế
C. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bệnh viện
D. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bệnh viện, Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
13. Người mắc, người bị nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A phải tuân thủ
chế độ điều trị, …………………., hoặc ra viện theo quy định của cơ sở khám chữ bệnh
A. Chữa bệnh
B. Khám bệnh
C. Cách ly
D. Phòng bệnh
14. Mục đích của giám sát nhiễm khuẩn:
A. Là quá trình thu thập dữ liệu
B. Phát hiện và xác định dịch bệnh
C. Tím đặc trưng của những người bị tổn thương
D. Đích nhằm vào khoa có nguy cơ
15. Dấu hiệu lâm sàng chẩn đoán Nhiễm khuẩn bệnh viện là:
A. Thông tin về biến số
B. Thông tin thu thập đặc trưng trên NB
C. Thông tin đặc trưng vủa người bị tổn thương
D. Ghi nhận quần thể nhiễm khuẩn
16. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:
A.Họ và tên, tuổi NB
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc
C. Họ và tên, tuổi NB, kiểm tra lại y lệnh
D.Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc
17. Tham gia xây dựng quy định, quy định Kiểm soát nhiễm khuẩn và kiểm tra giám sát:
A. Nhiệm vụ của Điều dưỡng Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
B. Quyền hạn Điều dưỡng Trưởng khoa KSNK
C. Nhiệm vụ Trưởng khoa KSNK
D. Quyền hạn Trưởng khoa KSNK
18. Trường hợp bệnh nguy lây nhiễm thành dịch, người bệnh được cách ly hoàn
toàn với bên ngoài được gọi là:
A. Cách ly từng phần
B. Cách ly bảo vệ
C. Cách ly toàn phần
D. Cách ly theo đường lây
19. Khả năng đ kháng của thể phụ thuộc vào độ tuổi, giới, sự dinh dưỡng, hệ thống
miễn dịch của cơ thể:
A. Tuổi
B. Sự dinh dưỡng
C. Tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể
D. Sự dinh dưỡng, tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể, giới tính
20. Giám sát nhiễm khuẩn Bệnh viện là:
A. Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn BV
B. Giám sát tại các khoa
C. Quá trình thu thập, phân tích dữ kiện về Nhiễm khuẩn BV
D. Nghiên cứu về dịch tễ
21. Điều trị tỷ lệ mắc mới:
A. Là phương pháp điều tra cắt ngang
B. Chủ yếu dựa vào lâm sàng
C. Thực hiện trong 1 ngày
D. Thực hiện trên NB từ lúc nhập viện
22. Đầu tư kinh phí hàng năm cho công tác KSNK là:
A. Tránh nhiệm của hội đồng KSNK
B. Tránh nhiệm của khoa KSNK
C. Do khoa KSNK phối hợp với hội đồng KSNK đề xuất
D. Trách nhiệm của thủ trưởng cơ sở
23. Xây dựng các quy trình KSNK cho điều dưỡng do:
A. Phòng kế hoạch tổng hợp chủ động xây dựng
B. Phòng điều dưỡng phối hợp với khoa KSNK xây dựng
C. Khoa KSNK chủ động xây dựng
D. Hội đồng KSNK xây dựng
24. Thực hiện điều tra giám sát nhiễm khuẩn mắc phải là:
| 1/23

Preview text:

CÂU HỎI THI CUỐI MÔN KSNK NHIỄM KHUẨN BV (9)
1. Thời gian thuờng đuợc tính đến trong xuất hiện NKBV là:
A. Sau 12 giờ kể từ khi nhập viện
B. Sau 24 giờ kể từ khi nhập viện
C. Sau 48 giờ kể từ khi nhập viện
D. Sau 72 giờ kể từ khi nhập viện
2. Nguời bệnh mắc NKBV là do:
A. Yếu tố nội sinh (bản thân nguời bệnh)
B. Ngoại sinh (môi truờng) C. Cán bộ y tế
D. Cả 3 yếu tố trên (A, B và C)
3. Nguyên nhân làm cho nhân viên y tế bị NKBV do:
A. Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
B. Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật
C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh học của nguời bệnh có chứa tác nhân gây bệnh D. Cả A, B, C
4. Các NKBV thuờng gặp là:
A. Viêm phổi. Nhiễm khuẩn huyết
B. Nhiễm khuẩn tiết niệu C. Nhiễm khuẩn vết mổ
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng
5. Yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện:
A. Thiết bị và dụng cụ sử dụng cho thăm khám B. Phẫu thuật C. Sử dụng kháng sinh
D. Cả 3 yếu tố trên (A, B và C)
6. Công tác kiểm soát NKBV là nhiệm vụ của:
A. Giám dốc bệnh viện B. Các truởng khoa
C. Các điều duỡng truởng
D. Tất cả nhân viên y tế
7. Khi xảy ra NKBV tại don vị mình, anh/chị cần:
A. Xác dịnh xem có đúng là NKBV không và báo cáo với nguời có trách nhiệm
B. Giám sát xem có những ca khác không
C. Xác định nguyên nhân và can thiệp ngay
D. Tất cả các công việc trên
8. Có mấy loại nhiễm khuẩn bệnh viện
A. 3 B. 4 C. 5 D. Nhiều loại
9. Nguồn nhiễm của động vật là: A Chó B. Chuột. C. Đất. D. Câu A + B
HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ ÐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (2)
1: Hệ thống tổ chức KSNK trong bệnh viện bao gồm thành phần nào duới dây: A. Hội đồng KSNK B. Khoa/Tổ KSNK C. Mạng luới KSNK D. Cả A, B, C 2: Hội đồng KSNK gồm: A. Phòng điều duỡng
B. Phòng kế hoạch tổng hợp
C. Phòng vật tư và Phòng hành chính - quản trị
D. Tất cả A, B, C, đều đúng
CÁC ÐUỜNG LÂY TRUYỀN BỆNH VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA (22)
1. Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?
A. Bảo vệ nguời bệnh
B. Bảo vệ nhân viên y tế
C. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh
D. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng
2. Ðuờng lây truyền chính trong bệnh viện là:
A. Ðuờng không khí B. Ðuờng tiếp xúc
C. Ðuờng qua các giọt bắn trong không khí
D. Cả 3 đường trên (A, B và C )
3. Biện pháp quan trọng nhất dể phòng ngừa nhiễm khuẩn do tiếp xúc là:
A. Thay găng và rửa tay mỗi khi dụng chạm vào nguời bệnh hoặc đồ vật trong buồng cách ly
B. Ðeo khẩu trang khi vào buồng cách ly
C. Nghiêm cấm nguời bệnh không ra khỏi phòng cách ly
D. Nguời bệnh ra khỏi phòng cách ly phải đeo khẩu trang
4. Thời điểm cần phải rửa tay:
A. Truớc khi tiếp xúc với bệnh nhân
B. Truớc khi tháo găng
C. Truớc khi tiếp xúc với vật dụng xung quanh nguời bệnh
D. Cả 3 thời diểm A, B và C
5. Ðể ngăn ngừa các vi rút lây bệnh qua đường máu cho NVYT trong phòng ngừa
phơi nhiễm nghề nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động nào nhất trong các hoạt động sau :
A. Ðẩy mạnh việc chủng ngừa viêm gan B.
B. Coi tất cả máu và dịch dều có khả năng lây nhiễm.
C. Ngăn ngừa các tổn thương xuyên thấu da.
D. Cả ba hoạt động A, B và C
6. Mục đích của sử dụng găng tay là:
A. Hạn chế vật sắc nhọn xuyên vào tay
B. Hạn chế nguy cơ phơi nhiễm với máu, dịch
C. Nhân viên y tế dễ thao tác khi thực hành chăm sóc nguời bệnh
D. Cả 3 mục đích trên (A, B và C)
7. Mục đích của việc vệ sinh bàn tay khi thực hành chăm sóc nguời bệnh là:
A. Làm sạch và loại bỏ vi khuẩn thuờng trú trên bàn tay
B. Ðảm bảo an toàn cho nguời bệnh và nhân viên y tế
C. Góp phần làm giảm tỷ lệ NKBV
D. Cả 3 mục đích trên ( A, B và C)
8. Thời gian sát khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn trung bình là: A. 5 – 10 giây B. 10 – 15 giây C. 15 – 20 giây D. 45 – 60 giây
9. Trong truờng hợp tay không tiếp xúc với vật dụng bẩn hoặc không nhìn thấy tay
dính bẩn thì phương pháp VST nào sau đây đuợc áp dụng:

A. Chà sát tay với dung dịch chứa cồn
B. Rửa tay thuờng quy bằng xà phòng và nuớc
C. Rửa tay với xà phòng sát khuẩn
D. Cả 3 phuong pháp A, B, C
10 Công việc nào sau đây thuộc thực hành ứng dụng phòng ngừa chuẩn?
A. Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch co thể
B. Rửa tay trong cham sóc bệnh nhân
C. Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những nguời bệnh
D. Cả 3 công việc trên (A, B và C)
11. Khi áp dụng phòng ngừa chuẩn, chỉ định mang găng trong tình huống nào sau dây là đúng:
A. Truớc khi khám nguời bệnh bị nhiễm khuẩn
B. Chuẩn bị đặt nội khí quản C. Chuẩn bị do huyết áp
D. Cả 3 tình huống A, B và C
12. Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy cơ sẽ bị bắn máu vào nguời thực hiện
chăm sóc, nguời CBYT cần mang những phương tiện PHCN nào sau dây:
A. Áo choàng, găng tay, tấm che mặt và kính mắt bảo hộ
B. Áo choàng, găng tay và kính mắt bảo hộ
C. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế
D. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế và kính mắt bảo hộ
13. Các trang phục phòng hộ phải duợc:
A. Giữ trong kho khoá lại dể tránh sử dụng quá mức
B. Giữ tại lối vào của bất kỳ khu vực nào đang lưu nguời bệnh cách ly
C. Giữ ở phía ngoài của buồng bệnh
D. Giữ ở phía ngoài của buồng bệnh, xa phương tiện VST
14. Vệ sinh hô hấp duợc yêu cầu thực hiện:
A. Chỉ trong các vụ dịch SARS hoặc cúm.
B. Chỉ trong các cơ sở y tế có nguời bệnh lao kháng thuốc.
C. Chỉ ở buồng chờ khám của cơ sở y tế.
D. Ðối với bất kỳ nguời nào dang có ho và hắt hoi.
15. Khi ho, hắt hơi, động tác duợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm là:
A. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, rửa tay ngay sau dó

B. Che mũi miệng bằng bàn tay và rửa tay ngay sau đó
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, không cần rửa tay
D. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, không cần rửa tay
16. Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng không khí là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí tốt.
B. Giữ nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc khi ra khỏi phòng, rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
17. Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đuờng giọt bắn là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí tốt.
B. Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc khi ra khỏi phòng và rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
18. Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng tiếp xúc là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí tốt.
B. Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc khi ra khỏi phòng, rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
19. Thời diểm nào sau dây KHÔNG nằm trong “5 thời điểm rửa tay” khi chăm sóc bệnh nhân:
A. Truớc khi tiếp xúc bệnh nhân
B. Sau khi tiếp xúc với dịch tiết bệnh nhân
C. Truớc khi tiếp xúc vật dụng xung quanh bệnh nhân
D. Truớc khi thực hiện các thủ thuật cham sóc vô khuẩn
20. Thực hành nào duới đây không thực sự bắt buộc.
A. Mang găng khi thu gom đồ vải bẩn
B. Mang găng khi thu dọn chất thải nguời bệnh
C. Mang găng khi tiêm truyền tinh mạch
D. Mang gang khi tiêm bắp, tiêm duới da
21. Hành động nào duới dây không đuợc làm
A. Mang găng khi chăm sóc nguời bệnh truyền nhiễm
B. Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh
C. Mang găng khi đặt dẫn luu nuớc tiểu
D. Mang găng khi thay băng, truyền dịch.
22. Ðiều nào sau đây là không đúng
A. Mang găng không thay thế đuợc rửa tay
B. Rửa tay truớc khi mang găng là thực hành bắt buộc
C. Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận duợc
D. Khi mang và tháo găng không duợc để tay chạm vào mặt ngoài găng
KHỬ KHUẨN, TIỆT KHUẨN (13)
1. Khử khuẩn sơ bộ đuợc định nghĩa là quá trình:
A. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai (chất bẩn, tổ chức cơ thể...) ra khỏi dụng cụ
B. Loại bỏ các vi sinh vật gây bệnh khỏi các dụng cụ
C. Loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào
D. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai và các vi sinh vật gây bệnh khỏi các dụng cụ
2. Khử khuẩn đuợc định nghĩa là quá trình:
A. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai (ví dụ: chất bẩn, tổ chức cơ thể) ra khỏi dụng cụ
B. Loại bỏ các vi sinh vật gây bệnh ra khỏi các dụng cụ
C. Loại bỏ hầu hết hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào
D. Loại bỏ hoàn toàn các chất ngoại lai, các vi sinh vật và vi khuẩn gây bệnh ra khỏi các DC
3. Loại dụng cụ nào duới đây cần phải tiệt khuẩn:
A. Dụng cụ phẫu thuật nội soi
B. Bộ dụng cụ thay băng C. Mask thở oxy
D. Cả 3 dụng cụ trên (A, B và C)
4. Phương pháp nào sau đây duợc gọi là tiệt khuẩn:
A. Hấp uớt ở nhiệt dộ 121oC trong 20 phút
B. Ngâm trong dung dịch Glutaraldehyde trong 10 giờ
C. Hấp uớt ở nhiệt dộ 134oC trong 5 phút
D. Cả 3 phương pháp trên (A, B và C)
5. Khi tiếp xúc với dụng cụ đã đuợc tiệt khuẩn/khử khuẩn mức độ cao NVYT cần:
A. Không cần sử dụng găng B. Sử dụng găng sạch
C. Sử dụng găng vô khuẩn
D. Sử dụng găng sạch hoặc vô khuẩn
6. Nguyên tắc nào sau đây đuợc áp dụng khi lựa chọn hoá chất khử khuẩn:
A. Phổ kháng khuẩn rộng B. Tác dụng nhanh
C. Không gây dộc cho bệnh nhân, nhân viên y tế và môi truờng
D. Cả 3 nguyên tắc trên (A, B, C)
7. Nguyên tắc lựa chọn hoá chất khử khuẩn:
A. Tác dụng nhanh
B. Tác dụng nhanh và phổ kháng khuẩn hẹp
C. Phổ kháng khuẩn hẹp và không bị ảnh huởng bởi các chất: chất hữu cơ, xà phòng, chất tẩy rửa khác
D. Tác dụng nhanh, không bị ảnh huởng bởi các chất: chất hữu cơ, xà phòng, chất tẩy rửa khác
8. Khử khuẩn mức độ thấp sử dụng cho dụng cụ nào sau đây A. Mặc nạ khí dung
B. Ống nội soi C. Kim sinh thiết
D. Bình đựng nước để rửa trong khi nội soi
9. Thời gian luu chứa dụng cụ A. 1 tuần B. 1 tháng C. 1 nam
D. Tùy vào chất liệu đóng gói và phuong pháp tiệt khuẩn
10. Nguời ta thuờng chia ra bao nhiêu mức độ khử khuẩn :
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
11. Phương pháp tiệt khuẩn phổ biến nhất trong BV tại Việt Nam:
A. Nhiệt độ cao (Hơi nước)
B. Nhiệt độ thấp (Plasma)
C. Nhiệt độ thấp (Ethylene Oxyde) D. Formaldehyde
12. Ưu điểm của máy tiệt khuẩn hơi nước:
A. Chi phí đầu tư thấp
B. Tiết kiệm chi phí tiệt khuẩn
C. Chu trình tiệt khuẩn nhanh D. An toàn với dụng cụ
13. Dụng cụ bán thiết yếu cần xử lý: A.Tiệt khuẩn
B.Khử khuẩn mức độ cao
C.Khử khuẩn mức độ trung bình
D.Khử khuẩn mức độ thấp
14. Máy đo huyết áp cơ là dụng cụ: A. Dụng cụ thiết yếu
B. Dụng cụ bán thiết yếu
C. Dụng cụ không thiết yếu D. A và B đúng
PHÒNG VÀ XỬ TRÍ PHƠI NHIỄM VỚI MÁU, DỊCH CƠ THỂ, VẬT SẮC NHỌN TRONG TIÊM (17)
1. Tiêm là một trong những biện pháp đưa thuốc vào cơ thể nhằm mục dích: A. Ðiều trị
B. Chẩn đoán và điều trị
C. Ðiều trị và tiêm chủng
D. Chẩn đoán, điều trị, tiêm chủng và kế hoạch hóa gia dình
2. Ðể dụng cụ tiêm không bị nhiễm khuẩn, cần phải:

A. Sử dụng bơm, kim tiêm còn trong bao gói nguyên vẹn, còn hạn sử dụng.
B. Sử dụng bơm, kim tiêm còn trong bao gói nguyên vẹn, còn hạn sử dụng và kim
tiêm không đuợc chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh truớc khi tiêm.
C. Kim tiêm không được chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh truớc khi
tiêm và không nên tháo rời kim tiêm ra khỏi nắp kim truớc khi tiêm.
D. Kim tiêm không đuợc chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh
truớc khi tiêm và rửa tay truớc khi chuẩn bị các phương tiện tiêm và truớc khi tiêm.
3. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là:
A. Thiếu phương tiện rửa tay/sát khuẩn tay
B. Thiếu ý thức tuân thủ quy trình tiêm an toàn của cán bộ y tế
C. Tình trạng quá tải nguời bệnh, quá tải công việc
D. Thiếu dụng cụ tiêm phù hợp với yêu cầu sử dụng
4. Ðể thực hiện tiêm an toàn, việc làm quan trọng nhất đối với bác sỹ là:
A. Chỉ định đúng thuốc trong điều trị.
B. Giải thích để nguời bệnh và nguời nhà hiểu về tính ưu việt của thuốc uống và nguy cơ của thuốc tiêm.
C. Không ra y lệnh theo yêu cầu của nguời bệnh hoặc của trình duợc viên.
D. Tuân thủ đúng quy dịnh báo cáo và quy trình xử trí khi xảy ra tai biến do tiêm.
5. Ðể thực hiện tiêm an toàn cho bản thân, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời tiêm là:
A. Tham gia đầy đủ các chương trình đào tạo về tiêm an toàn
B. Thực hiện đúng quy trình tiêm an toàn.
C. Thực hiện phân loại, thu gom chất thải sắc nhọn đúng quy định
D. Tuân thủ đúng quy trình tiêm, xử trí đúng và báo cáo khi xảy ra phơi nhiễm
6. Ðể thực hiện tiêm an toàn, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời thu gom chất thải sắc nhọn là:
A. Cẩn thận, thực hiện đúng quy trình thu gom, vận chuyển, quản lý chất thải sắc nhọn.
B. Tuân thủ đúng quy định báo cáo và quy trình xử trí khi xảy ra phoi nhiễm.
C. Không thu gom kim bơm tiêm dể sử dụng lại hoặc để bán.
D. Không dể kim bơm tiêm bừa bãi.
7. Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do cán bộ y tế không tuân
thủ dúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:
A. Không rửa/sát khuẩn tay truớc khi chuẩn bị thuốc, truớc khi tiêm
B. Mang cùng một đôi găng để vừa chăm sóc bệnh nhân, vừa tiêm. C. A và B
D. C và dùng tay dể tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi tiêm
8. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:
A. Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.
B. Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế C. A hoặc B
D. C và hộp an toàn dựng bơm kim tiêm
9. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng đồng do kim tiêm là:
A. Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp dựng vật sắc nhọn
B. Ðậy nắp và niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử lý vật sắc nhọn. C. Gồm A và B
D. Gồm C và không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm dã sử dụng
10. Theo tổ chức y tế thế giới có … số mũi tiêm ở các nước đang phát triển không
đạt đủ tiêu chuẩn mũi tiêm an toàn
A.30% B.40% C.50% D.60%
11. Có mấy tiêu chuẩn chính để đánh giá mũi tiêm an toàn A.3 B.4 C.5 D.6
12. Tiêm an toàn là mũi tiêm: chọn câu sai
A. Có sủ dụng phương tiện tiêm vô khuẩn.
B. Không gây hại cho người được tiêm.
C. Không gây nguy cơ cho người thực hiện tiêm
D. Tạo chất thải tốt cho cộng đồng
13. Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh

A. Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn.
B. Mang theo thuốc cấp cứu.
C. Sát khuẩn nắp lọ thuốc. D. Làm sạch vị trí tiêm
14. Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra A. Sau khi tiêm vài giây
B. Câu A + đến 20-30 phút
C. Điều dưỡng cho người bệnh nằm nghỉ.
D. Câu C + hoặc ngồi tại chổ.
15.Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện: A. Mạch chậm, nhỏ.
B. Cảm giác bồn chồn, khó thở
C. Câu B + Mạch nhanh, nhỏ D. Câu C + HA tụt.
16. Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ A. Đo huyết áp. B. Ngừng tiêm ngay.
C. Câu B + Cho NB nằm đầu thấp.
D. Câu C + Tiêm adrenaline 1mg dưới da cho người lớn
17. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra
A. Họ và tên, tuổi người bệnh.
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc.
C. Câu A + Kiểm tra lại y lệnh
D. Câu C + Kiểm tra thuốc.
QUẢN LÝ ÐỒ VẢI (7)
1. Các nguyên tắc bố trí nhà giặt bao gồm:
A. Nơi tiếp nhận đồ vải bẩn phải được bố trí tách biệt với những khu khác trong nhà giặt
B. Bố trí quy trình giặt một chiều từ nơi nhận đồ vải bẩn, phân loại, giặt, phơi hoặc làm
khô, gấp và đóng gói rồi bàn giao về các khoa sử dụng.
C. Hệ thống thông khí thích hợp để phòng ngừa sự pha trộn không khí giữa hai khu vực này.
D. Tất cả 3 nguyên tắc trên (A, B, C)
2.
Trang bị cần thiết để phòng hộ cá nhân khi thu gom, xử lý dồ vải bẩn gồm:
A. Quần áo bảo hộ lao động và găng tay vệ sinh.
B. Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh và khẩu trang.
C. Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh, khẩu trang và tạp dề.
D. Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh, khẩu trang, tạp dề và ủng cao su.
3.
Phương tiện thu gom đồ vải tại buồng bệnh gồm có:
A. Bao đựng đồ vải không thấm nuớc, không thủng.
B. Thùng đựng đồ vải có nắp.
C. Xe vận chuyển đồ vải.
D. Cả 3 loại phương tiện trên (A, B, C)
4. Phương tiện xử lý đồ vải tại nhà giặt gồm có:
A. Máy giặt. máy sấy đồ vải
B. Bàn là (máy ủi), máy khâu, kim chỉ
C. Xà phòng, chất tẩy hoặc chất khử khuẩn
D. Tất cả các phương tiện trên (A, B, C)
5.
Nguyên tắc bảo quản đồ vải sạch là:
A. Mỗi khoa cần có nơi để đồ vải sach, có đầy đủ giá, tủ.
B. Ðồ vải mang từ nhà giặt về được sử dụng càng sớm càng tốt và được sắp xếp gọn gàng.
C. Không được luu giữ đồ vải bẩn chung với đồ vải sạch và kịp thời khâu vá đồ vải khi
phát hiện đồ vải rách.
D. Cả 4 nguyên tắc trên (A, B, C, D)
6. Những việc cần làm khi phân loại và thu gom đồ vải

A. Nên đánh dấu của người bệnh HIV/AID để phân loại và giặt riêng
B. Khi đồ vải có máu hoặc chất thải, cần ngâm ngay vào dung dịch khử khuẩn tại
phòng trước khi chuyển xuống nhà giặt
C. Không để đồ vải đã sử dụng của người này sang giường người khác hoặc xuống sàn nhà
D. Cần kiểm tra đồ vải đã sử dụng để phân loại và thu gom ngay tại phòng bệnh
7. Qui trình xử lý đồ vải lây nhiễm tại nhà giặt. Chọn câu SAI
A. Mang phương tiện phòng hộ cá nhân
B. Pha dung dịch khử khuẩn với nồng độ theo hướng dẫn của nhà sản xuất
C. Cho đồ vải vào thùng ngâm ngập dung dịch khử khuẩn trong thời gian 20
phút rồi vớt ra cho vào máy giặt
D. Chọn chương trình giặt thích hợp đối với đồ vải bẩn dính máu
VỆ SINH MÔI TRUỜNG BỆNH VIỆN (5)
1. Mục đích vệ sinh môi truờng là để:
A. Làm sạch môi truờng trong bệnh viện
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm cho nguời bệnh, nhân viên y tế và cộng dồng.
C. Ðảm bảo an toàn trong chăm sóc và điều trị nguời bệnh
D. Cả 3 mục dích trên (A,B,C)
2. Phân loại các khu vực vệ sinh trong môi truờng bệnh viện được thực hiện theo tiêu chí sau:
A. Phân loại theo vùng: sạch, vùng kém sạch, vùng nhiễm khuẩn
B. Phân loại theo nguy cơ: nguy cơ thấp, nguy cơ trung bình, nguy cơ cao
C. Phân theo màu sắc: màu xanh, màu vàng, màu dỏ
D. Cả 3 tiêu chí trên (A,B,C)
3. Quy định tần suất vệ sinh bề mặt môi truờng chăm sóc nguời bệnh như sau:
A. Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 3 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhà vệ
sinh 4 lần/ngày và khi cần.
B. Lau sàn nhà 3 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhàvệ
sinh 4 lần/ngày và khi cần.
C. Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm,
nhà vệ sinh 4 lần/ngày và khi cần.
D. Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhà vệ
sinh 5 lần/ngày và khi cần.
4. Mỗi tải lau nhà chỉ vệ sinh cho diện tích A. 6m2 B. 9m2 C. 12m2 D. 3m2
5. Để làm sạch môi trường không khí phòng mổ, dùng phương pháp nào hiệu quả nhất A. Đèn cực tím
B. Phun sương dung dịch khử khuẩn C. Máy lọc khí D. Tất cả sai
QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ (5)
1 . Theo quy định, hệ thống mã màu đựng chất thải lây nhiễm là: A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu den D. Màu trắng
2. Thời gian luu giữ chất thải trong các cơ sở y tế là: A. Không quá 12 giờ B. Không quá 24 giờ C. Không quá 48 giờ D. Không quá 72 giờ
3. Vận chuyển chất thải từ nơi phát sinh về nơi tập trung chất thải gần nhất:
A. Ít nhất một lần/ngày
B. Ít nhất một lần/ngày và khi cần
C. Ít nhất hai lần/ngày
D. Ít nhất hai lần/ngày và khi cần
4. Khoảng cách từ nơi lưu giữ chất thải trong các cơ sở y tế phải cách xa nhà an,
buồng bệnh, lối đi công cộng và khu vực tập trung đông nguời tối thiểu là:
A. 10 mét B. 50 mét C. 100 mét D. 150 mét.
5. Phương pháp cô lập và tiêu hủy chất thải sắc nhọn an toàn nhất là:
A. Cho ngay cả bơm kim tiêm có gắn kim vào hộp an toàn làm bằng bìa cát tông
kháng thủng trên các xe tiêm hoặc bàn tiêm, khi hộp đầy ¾ dán kín miệng chuyển
đi thiêu đốt cùng chất thải lây nhiễm.
B. Tách kim ra khỏi bơm tiêm bằng kìm, sau đó cô lập kim tiêm vào hộp an toàn/các
chai nhựa, bơm tiêm cho vào túi nilon màu vàng và vận chuyển cùng chất thải lây nhiễm đem đi thiêu đốt.
C. Gạt kim tiêm ở miệng của thùng đựng vật sắc nhọn chuyên biệt có chỗ gạt kim riêng.
Bơm tiêm sau tiêm cho ngay vào túi nilon màu vàng chứa chất thải lây nhiễm và vận
chuyển cùng chất thải lây nhiễm đem đi thiêu đốt.
D. Bẻ cong kim ngay sau khi tiêm rồi cho hộp an toàn làm bằng bìa cát tông kháng
thủng trên các xe tiêm hoặc bàn tiêm, khi hộp đầy ¾ dán kín miệng chuyển đi thiêu đốt
cùng chất thải lây nhiễm.
6. Rác y tế chứa trong túi màu: A. Vàng B. Xanh C. Trắng D. Đen
7. Rác hóa chất chứa trong túi màu: A. Vàng B. Xanh C. Trắng D. Đen
8. Rác sinh hoạt tái chế chứa túi màu: A. Vàng B. Xanh C. Trắng D. Đen
PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN THUỜNG GẶP (17)
1. Loại bệnh NKBV thuờng gặp là:
A. Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
B. Nhiễm khuẩn máu, NK tiêu hoá, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
C. Nhiễm khuẩn máu, NK da niêm mạc, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
D. Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK do tiếp xúc, nhiễm khuẩn vết mổ
2. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ NKBV:
A. Nhiều nguời bệnh bị bệnh nhiễm khuẩn nằm viện, vì vậy có nhiều vi sinh vật gây bệnh ở bệnh viện.
B. Do nhân viên y tế mang nhiều vi khuẩn trên cơ thể như ở đại tràng, khoang miệng.
C. Nhiều loài vi khuẩn kháng thuốc cao vì có sự chọn lọc các vi khuẩn kháng thuốc.
D. Nguời bệnh nằm viện có hệ thống miễn dịch giảm sút do bệnh hoặc do tuổi, do dùng
thuốc hoặc hoá chất gây suy giảm miễn dịch.
3. Căn nguyên vi sinh vật gây NKBV gồm: A. Vi khuẩn B. Vi rút C. Ký sinh trùng D. Cả 3 loại trên
4. Vi rút viêm gan B, C, và HIV lây truyền trong bệnh viện chủ yếu theo đuờng:
A. Ðuờng hô hấp B. Ðuờng máu C. Ðuờng tiêu hoá D. Ðuờng tiếp xúc
5. Biện pháp nào duới đây KHÔNG thuộc phòng ngừa chuẩn: A. Vệ sinh tay
B. Mang phương tiện phòng hộ
C. Sắp xếp nguời bệnh hợp lý
D. Khử khuẩn tiệt khuẩn
6. Biện pháp nào duới đây KHÔNG sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ:
A. Tắm khử khuẩn cho nguời bệnh truớc phẫu thuật
B. Loại bỏ lông và chuẩn bị vùng rạch da đúng quy dịnh
C. Vệ sinh hô hấp và sắp xếp nguời bệnh
D. Áp dụng đúng liệu pháp kháng sinh dự phòng (KSDP)
7. Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật dùng khi:.
A. Truớc khi đưa nguời bệnh lên phẫu thuật
B. Tối hôm truớc phẫu thuật
C. Dùng lúc 30 phút truớc rạch da
D. Ngay truớc lúc rạch da
8. Kỹ thuật chăm sóc vết mổ sau phẫu thuật đúng là:
A. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Chỉ thay băng khi
băng thấm máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn hoặc khi mở kiểm tra vết mổ.
B. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục sau mổ. Chỉ thay băng khi băng thấm
máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn.
C. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Không cần thay băng.
D. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn. Thay băng hàng ngày hoặc khi bẩn.
9. Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu trong bệnh viện chủ yếu do :
A. Ðặt thông tiết niệu.
B. Nội soi đuờng tiết niệu.
C. Nhiễm khuẩn máu dẫn đến nhiễm khuẩn tiết niệu.
D. Do nguời bệnh suy giảm miễn dịch.
10. Yếu tố nào duới dây KHÔNG gây nguy cơ NKTN:
A. Tắc nghẽn ứ đọng nuớc tiểu
B. Kỹ thuật đặt thông tiểu không vô khuẩn
C. Dị vật đuờng tiết niệu (sỏi)
D. Thời gian đặt thông tiểu kéo dài
11. Dự phòng NKTN bệnh viện bằng biện pháp sau:
A. Thực hành PNC trong đặt ống thông
B. Kiểm tra giám sát thực hành kỹ thuật.
C. Giáo dục nhân viên y tế
D. Tất cả các biện pháp trên
12. Con duờng dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp duới là
A. Không khí, giọt bắn, bàn tay nhân viên y tế
B. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế
C. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế, chất tiết vùng hầu họng.
D. Chỉ lây truyền qua duờng không khí và giọt bắn
13. Yếu tố nguy cơ do can thiệp y tế mà KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hô hấp duới là
A. Ðuợc đặt nội khí quản hoặc mở khí quản.
B. Ðặt ống thông mũi dạ dày: ống thông làm gia tăng vi sinh vật ký sinh ở vùng mũi,
hầu, gây trào nguợc dịch dạ dày có thể dẫn đến viêm phổi.
C. Nguời bệnh đuợc đặt catheter tĩnh mạch cảnh làm tăng nguy cơ viêm phổi hít.
D. Các bệnh lý cần thở máy kéo dài: làm tăng nguy cơ tiếp xúc với các dụng cụ bị nhiễm.
14. Dụng cụ hỗ trợ hô hấp sau sử dụng cần sử dụng biện pháp xử lý hợp lý nhất
trong những biện pháp duới đây:
A. Mức độ thấp B. Mức độ trung bình C. Mức độ cao
D. Nhất thiết phải tiệt khuẩn
15. Chỉ định thay dụng cụ hỗ trợ hô hấp đúng nhất trong truờng hợp:
A. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 2 ngày một lần.
B. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 3 ngày một lần.
C. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng cho nguời bệnh khác.
D. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng hàng ngày.
16. Con đường chủ yếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là:
A. Vi khuẩn từ trên da nguời bệnh di chuyển vào vùng da của vị trí đặt ống thông
và tụ tập suốt chiều dài của bề mặt ống thông đến đầu ống thông.
B. Vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vào nắp cửa bơm thuốc (Hub) do tiếp xúc với bàn tay
hoặc thiết bị đặt bị nhiễm
C. Do các máu tụ, mảnh tế bào bị nhiễm khuẩn có thể do kỹ thuật đặt, hoặc từ nơi khác di chuyển đến.
D. Từ dịch bị nhiễm đưa vào.
17. Vị trí đặt ống thông tĩnh mạch máu tốt nhất là:
A. Chi duới vì tĩnh mạch to xa trung tâm.
B. Chi trên vì dễ kiểm soát.
C. Tĩnh mạch duới dòn.
D. Tĩnh mạch cảnh
GIÁM SÁT NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN (10)
1. Mục tiêu của hoạt động giám sát KSNK là:
A. Giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh.
B. An toàn cho nhân viên y tế và cộng đồng
C. Giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh và an toàn cho nhân viên y tế.
D An toàn cho NVYT, giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh và an toàn cho cộng dồng.
2. Nội dung cơ bản trong kiểm soát NKBV tại các khoa lâm sàng là:
A. Thực hành cách ly. B. Dự phòng cơ bản. C. Rửa tay.
D. Phòng ngừa lây nhiễm cho nhân viên y tế.
3. Mục tiêu của giám sát phòng ngừa lan truyền vi khuẩn đa kháng là:
A. Hạn chế chỉ định làm xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn.
B. Ðảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.
C. Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện.
D. Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện
và đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.
4. Không đuợc chẩn đoán là NKBV tại thời điểm điều tra cắt ngang trong truờng hợp sau:
A. Những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.
B. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện.
C. Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điều trị
khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra.
D. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện và
những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.
E. Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điều
trị khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính
từ thời gian nguời bệnh vào viện và những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.
5. Việc tốt nhất cần phải làm ngay để KSNK bệnh viện là:
A. Mua thêm máy móc hiện dại.
B. Cho sử dụng nhiều kháng sinh mới.
C. Mua thêm nhiều vật tư tiêu hao chăm sóc nguời bệnh.
D. Tổ chức lại hệ thống KSNK bệnh viện.
6. Phạm vi tiến hành giám sát NKBV có thể là:
A. Trong toàn bệnh viện. hay tại một số khoa trọng điểm.
B. Trên một số nhóm bệnh có nguy cơ cao.
C. Tại một số khoa trọng điểm và trong toàn bệnh viện.
D. Trên một số nhóm bệnh có nguy cơ cao, tại một số khoa trọng điểm và trong toàn bệnh viện.
7. Tỷ lệ % nguời bệnh NKBV là tỷ lệ được tính theo công thức sau:
A. Số nguời bệnh hiện mắc trong 1 tháng điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
B. Số nguời bệnh hiện mắc trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
C. Số nguời bệnh hiện mắc NKBV trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh
có mặt trong ngày điều tra và nhân với 100.
D. Số nguời bệnh tử vong trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
8. Căn nguyên gây NKBV là:
A. Chỉ có vi khuẩn đa kháng thuốc kháng kháng sinh.
B. Chỉ có các vi rút gây bệnh nguy hiểm.
C. Chỉ có nấm gây bệnh.
D. Vi sinh vật gây NKBV có thể vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh trùng.
9. Chẩn đoán ca bệnh NKBV dựa vào:
A. Chỉ dựa vào hồ sơ bệnh án.
B. Chỉ dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh.
C. Dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh + thực hiện nuôi cấy vi
sinh vật hoặc các chẩn đoán đặc hiệu khác dể xác định nhiễm khuẩn.
D. Thảo luận với đồng nghiệp về các truờng hợp cần chẩn đoán nhiễm khuẩn bệnh viện.
10. Mục tiêu giám sát là. Chọn câu SAI
A. Thu thập có hệ thống, liên tục; việc xử lý và phân tích những dữ kiện về sức
khỏe của nguời bệnh và NVYT cần thiết nhằm triển khai, lập kế hoạch và
phổ biến kịp thời những dữ kiện này dến những nguời cần duợc biết.

B. Cung cấp thông tin chính xác để can thiệp làm giảm tỉ lệ NKBV.
C. Biết được tỉ lệ bệnh đang lưu hành trong từng bệnh viện, từng chuyên khoa để làm
cơ sở luợng giá thay đổi về KSNK
D. Cung cấp bằng chứng thuyết phục nhân viên y tế cải thiện các hành vi không an toàn.
11. Khi ho, hắt hơi, động tác nào sau đây đuợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm
A. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khủy tay, rửa tay ngay sau dó
B. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, rửa tay ngay sau dó
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy, không cần rửa tay
12. Thực hành nào duới đây không thực sự bắt buộc .
A. Mang găng khi thu gom đồ vải bẩn
B. Mang găng khi thu dọn chất thải nguời bệnh
C. Mang găng khi tiêm truyền tĩnh mạch
D. Mang găng khi tiêm bắp, tiêm duới da
13. Hành động nào duới đây không được làm
A. Mang găng khi chăm sóc nguời bệnh truyền nhiễm
B. Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh
C. Mang găng khi dặt dẫn luu nuớc tiểu
D. Mang găng khi thay băng, truyền dịch.
14. Ðiều nào sau đây là không đúng
A. Mang găng không thay thế được rửa tay
B. Rửa tay truớc khi mang găng là thực hành bắt buộc
C. Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận được
D. Khi mang và tháo găng không được để tay chạm vào mặt ngoài găng
15. Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do:
A. Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
B. Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật
C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh học của nguời bệnh có chứa tác nhân gây bệnh
D. Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mui, miệng khi làm thủ
thuật và tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
16. Khẩu trang ngoại khoa có tác dụng gì?
A. Ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
B. Ngan cản duợc vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
C. Ngan cản các giọt bắn xâm nhập vào cơ thể.
D. Không ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
17.Trong bệnh viện, mang áo choàng khi nào?
A. Khi chăm sóc nguời bệnh thông thuờng
B. Khi chăm sóc nguời bệnh ở khoa truyền nhiễm.
C. Khi chăm sóc nguời bệnh có nguy cơ văng bắn máu dịch cơ thể
D. Khi chăm sóc nguời bệnh ở khoa hồi sức cấp cứu.
18. Thực hành nào duới đây bị cấm
A. Sau mỗi thủ thuật và thao tác trên bệnh nhân phải thay găng
B. Thay găng sau khi tiếp xúc với vật dụng chứa mật độ vi sinh vật cao.
C. Tháo găng truớc khi tiếp xúc với các bề mặt sạch trong môi truờng
D. Sát khuẩn bên ngoài găng để sử dụng tiếp.
19. Yêu cầu nào sau đây bắt buộc phải thực hành khi tiếp xúc nguời bệnh.
A. Rửa tay hoặc chà tay bằng cồn
B. Ðội mũ, đeo khẩu trang C. Mặc quần, áo choàng D. Ði ủng/bốt giấy
20. Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?
A. Bảo vệ nguời bệnh
B. Bảo vệ nhân viên y tế
C. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh
D. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng
21. Nguời ta thuờng chia ra bao nhiêu mức độ khử khuẩn :
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
22. Thời gian lưu chứa dụng cụ A. 1 tuần B. 1 tháng C. 1 năm
D. Tùy vào chất liệu đóng gói và phương pháp tiệt khuẩn
23. Tiêm an toàn là mũi tiêm:
A. Có sử dụng dụng cụ tiêm thích hợp, an toàn
B. Gồm A và không gây hại cho nguời được tiêm
C. Gồm B và không gây phơi nhiễm cho nguời tiêm
D. Gồm C và không tạo chất thải nguy hại cho cộng dồng
24. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:
A. Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.
B. Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế C. A hoặc B
D. C và hộp an toàn dựng bơm kim tiêm
25. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng dồng do kim tiêm là:
A. Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp đựng vật sắc nhọn
B. Ðậy nắp và niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử lý vật sắc nhọn. C. Gồm A và B
D. Gồm C và không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm đã sử dụng
26. Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do CBYT không tuân
thủ đúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:
A. Không rửa/sát khuẩn tay truớc khi chuẩn bị thuốc, truớc khi tiêm
B. Mang cùng một đôi găng để vừa chăm sóc bệnh nhân, vừa tiêm. C. A và B
D. C và dùng tay để tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi tiêm
1. Nhiễm khuẩn đường hô hấp thường gặp: A. NB thở máy B. NB tiêm truyền C. NB hôn mê D. Câu A và C
2. Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm:
A. Vệ sinh tay trước khi chuẩn bị dụng cụ
B. Bỏ ngay kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
C. Trên xe tiêm có hộp kháng thùng
D. Không để bơm kim tiêm vưỡng vãi trên sàn nhà
3. Để không gây nguy hại cho người bệnh:
A. Bỏ ngay kim tiêm vài hộp kháng thùng sau khi tiêm
B. Thực hiện tiêm đúng kỹ thuật
C. Dùng 2 tay đậy lại nắp kim sau khi tiêm
D. Dùng bông sát khuẩn vùng tiêm
4. Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra: A. Sau khi tiêm vài giây
B. Sau khi tiêm vài giây đến 20 - 30 phút
C. Điều dưỡng cho bệnh nhân nằm nghỉ
D. Điều dưỡng cho bệnh nhân nằm nghỉ hoặc ngồi tại chỗ
5. Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh:
A. Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn
B. Mang theo thuốc cấp cứu
C. Sát khuẩn nắp lọ thuốc D. Làm sạch vị trí tiêm
6. Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện: A. Mạch chậm, nhỏ
B. Cảm giác bồn chồn, khó thở
C. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ
D. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt
7. Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ: A. Đo huyết áp B. Ngừng tim ngay
C. Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp
D. Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da cho người lớn
8. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra: A. Họ và tên, tuổi NB
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc
C. Họ và tên, tuổi NB, kiểm tra lại y lệnh
D. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc
9. Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm:
A. Mang găng tay sạch khi tiếp xúc với máu
B. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm
C. Chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật
D. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy
cơ hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm
10. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm:
A. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
B. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi đậy nắp kín
C. Khi hộp đầy 2/3 thì đóng nắm lại
D. Tạo thói quen cho ngời tiêm bỏ kim vào hộp kháng thùng
11. Quy trình xử lý sau phơi nhiễm có mấy bước: A. 5 bước B. 6 bước C. 7 bước D. 8 bước
12. Hệ thống tổ chức kiểm soát nhiễm khuẩn tại cơ sở khám chữa bệnh theo Thông tư 18/2008/BYT có:
A. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Sở y tế
B. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bộ y tế
C. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bệnh viện
D. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bệnh viện, Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
13. Người mắc, người bị nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A phải tuân thủ
chế độ điều trị, …………………., hoặc ra viện theo quy định của cơ sở khám chữ bệnh A. Chữa bệnh B. Khám bệnh C. Cách ly D. Phòng bệnh
14. Mục đích của giám sát nhiễm khuẩn:
A. Là quá trình thu thập dữ liệu
B. Phát hiện và xác định dịch bệnh
C. Tím đặc trưng của những người bị tổn thương
D. Đích nhằm vào khoa có nguy cơ
15. Dấu hiệu lâm sàng chẩn đoán Nhiễm khuẩn bệnh viện là: A. Thông tin về biến số
B. Thông tin thu thập đặc trưng trên NB
C. Thông tin đặc trưng vủa người bị tổn thương
D. Ghi nhận quần thể nhiễm khuẩn
16. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra: A.Họ và tên, tuổi NB
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc
C. Họ và tên, tuổi NB, kiểm tra lại y lệnh
D.Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc
17. Tham gia xây dựng quy định, quy định Kiểm soát nhiễm khuẩn và kiểm tra giám sát:
A. Nhiệm vụ của Điều dưỡng Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
B. Quyền hạn Điều dưỡng Trưởng khoa KSNK
C. Nhiệm vụ Trưởng khoa KSNK
D. Quyền hạn Trưởng khoa KSNK
18. Trường hợp bệnh có nguy cơ lây nhiễm thành dịch, người bệnh được cách ly hoàn
toàn với bên ngoài được gọi là: A. Cách ly từng phần B. Cách ly bảo vệ
C. Cách ly toàn phần
D. Cách ly theo đường lây
19. Khả năng đề kháng của cơ thể phụ thuộc vào độ tuổi, giới, sự dinh dưỡng, hệ thống miễn dịch của cơ thể: A. Tuổi B. Sự dinh dưỡng
C. Tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể
D. Sự dinh dưỡng, tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể, giới tính
20. Giám sát nhiễm khuẩn Bệnh viện là:
A. Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn BV B. Giám sát tại các khoa
C. Quá trình thu thập, phân tích dữ kiện về Nhiễm khuẩn BV
D. Nghiên cứu về dịch tễ
21. Điều trị tỷ lệ mắc mới:
A. Là phương pháp điều tra cắt ngang
B. Chủ yếu dựa vào lâm sàng C. Thực hiện trong 1 ngày
D. Thực hiện trên NB từ lúc nhập viện
22. Đầu tư kinh phí hàng năm cho công tác KSNK là:
A. Tránh nhiệm của hội đồng KSNK
B. Tránh nhiệm của khoa KSNK
C. Do khoa KSNK phối hợp với hội đồng KSNK đề xuất
D. Trách nhiệm của thủ trưởng cơ sở
23. Xây dựng các quy trình KSNK cho điều dưỡng do:
A. Phòng kế hoạch tổng hợp chủ động xây dựng
B. Phòng điều dưỡng phối hợp với khoa KSNK xây dựng
C. Khoa KSNK chủ động xây dựng
D. Hội đồng KSNK xây dựng
24. Thực hiện điều tra giám sát nhiễm khuẩn mắc phải là: