lOMoARcPSD| 58794847
KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN 1
(Quản trị Logistics)
Câu 1. Bốn thành phần chính của Marketing mix bao gồm các thành phần, ngoại trừ thành
phần nào dưới đây:
A. promotion
B. production
C. price
D. place
Câu 2. Quản trị quan hệ khách hàng là một hoạt động mang tính nghệ thuật và khoa học trong
việc_________?
A. lợi nhuận của khách hàng
B. kỷ luật quản lý
C. định vị khách hàng để cải thiện lợi nhuận của tổ chức
D. Quản lý nhu cầu
Câu 3. Các bước trong quy trình CRM là gì?
A. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó đo lường dịch vụ và cải thiện
B. phân khúc sở khách hàng, sau đó xác định gói dịch vụ/ sản phẩm, sau đó đo lường dịch
vụ và cải thiện
C. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó xác định gói dịch vụ/sản phẩm
D. đo lường dịch vụ, sau đó cải thiện
Câu 4. Việc xác định gói sản phẩm / dịch vụ cho từng phân khúc khách hàng một trong những
hoạt động khá dễ dàng trong quy trình CRM.
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 5. Với thông tin phù hợp về cách tương tác của khách hàng lên chi phí của công ty, công
ty sau đó có thể phân khúc khách hàng của mình theo lợi nhuận.
A. Đúng B.
Sai
Câu 6. Những khách hàng thuộc phân khúc “Khu vực nguy hiểm Danger Zone ” là:
A. có lợi nhuận thấp nhất
B. là một khách hàng của doanh nghiệp trong khoảng thời gian ngắn hơn một năm
C. đang sử dụng ABC để giảm giá
D. có khả năng chuyển sang đối thủ cạnh tranh
Câu 7. Sự vận chuyển và lưu trữ các nguyên vật liệu vào một công ty là đề cập đến hoạt động
_______
A. xử lý vật liệu – làm hàng “materials handling”
B. quản lý vật tư “materials management”
C. phân phối “physical distribution”
D. quản lý chuỗi cung ứng “supply chain management”
Câu 8. Khi giá trị bằng tiền của sản phẩm tăng lên, chi phí đóng gói:
A. không thay đổi
B. tăng lên
C. không thể xác định được
D. giảm xuống
Câu 9. Giá trị bằng tiền của sản phẩm thường ảnh hưởng đến chi phí của các hoạt động hậu
cần. Chi phí nào sau đây không phải là một trong những chi phí đó?
A. Chi phí kho bãi
B. Chi phí đóng gói
C. Chi phí vận chuyển
lOMoARcPSD| 58794847
D. Chi phí khuyến mãi
Câu 10. Giá trị được thêm vào hàng hoá thông qua quy trình sản xuất, sản xuất hoặc lắp ráp là
đề cập tới tiện ích kinh tế nào?
A. tiện ích về vị trí
B. tiện ích sở hữu
C. tiện ích thời gian
D. tiện ích về hình thức
Câu 11. Tiện ích được tạo ra bằng cách vận chuyển hàng hoá từ các điểm dư thừa đến các điểm
có nhu cầu được gọi là:
A. tiện ích sở hữu
B. tiện ích hình thức
C. tiện ích địa điểm
D. tiện ích thời gian
Câu 12. Tiện ích thời gian phụ thuộc vào
A. công ty vận tải giao hàng đúng thời gian
B. khi người vận chuyển lấy hàng
C. có sẵn sản phẩm khi người dùng muốn nó
D. dự báo thích hợp
Câu 13. Mối quan hệ nghịch chiều giữa chi phí mất doanh thu do thiếu hụt tồn kho chi phí
tồn kho được gọi là hiệu ứng tồn kho
A. Đúng
B. Sai
Câu 14. Vai trò truyền thống của dịch vụ khách hàng trong mối tương tác giữa Marketing và
logistics thể hiện qua khía cạnh ____________của Marketing
A. Sản phẩm (Product)
B. Giá (Price)
lOMoARcPSD| 58794847
C. Địa điểm (Place)
D. Khuyến mãi (Promotion)
Câu 15. Hệ thống thông tin trong quản lý đơn hàng thể hiện các hoạt động mà ở đó
A. người mua và người bán liên lạc với nhau liên quan tới đơn hàng
B. đơn đặt hàng được xử lý trong một công ty
C. khách hàng được phân khúc.
D. giá cả và leadtime gia tăng giá trị sản phẩm
Câu 16. Quy trình từ bán hàng đến thu tiền (order to cash OTC), còn có tên khác là chu kỳ
đặt hàng (Order cycle).
A. Đúng
B. Sai
Câu 17. Với thông tin phù hợp về cách tương tác của khách hàng lên chi phí của công ty, công
ty sau đó có thể phân khúc khách hàng của mình theo lợi nhuận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Độ tin cậy không quan trọng đối với người mua như là độ dài thời gian của leadtime.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Đảm bảo sự sẵn của sản phẩm phù hợp, đúng số lượng và đúng điều kiện, đúng
nơi, đúng thời điểm, đúng khách hàng với chi phí phù hợp, đó định nghĩa nào về
Logistics? a. 7Rs
b. Hội đồng quản trị hậu cần (Council of Logistics Management)
c. Uỷ ban Kinh tế và Xã hội châu Á - Thái Bình Dương (ESCAP)
d. Tất cả đều sai
Câu 20. Giá trị được thêm vào hàng a thông qua quy trình sản xuất, sản xuất hoặc lắp ráp
là:
lOMoARcPSD| 58794847
a. tiện ích về hình thức
b. tiện ích về vị trí
c. tiện ích thời gian
d. tiện ích sở hữu
Câu 21. Khi giá trị bằng tiền của sản phẩm tăng lên, chi phí đóng gói: a.
tăng.
b. giảm bớt.
c. giữ nguyên
d. không thể xác định được
Câu 22. Chi phí nào thường thành phần lớn nhất của chi phí hậu cần?
a. Chi phí hàng tồn kho
b. chi phí vận chuyển
c. chi phí liên quan đến người giao hàng
d. chi phí quản lý
Câu 23. Dịch vụ khách hàng tất cả những gì doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng.
True
Câu 24. Việc xác định gói sản phẩm / dịch vcho từng phân khúc khách hàng một trong
những hoạt động dễ dàng trong quy trình CRM
False
Câu 25. Chi phí dựa trên hoạt động (ABC) hoạt động tốt trong môi trường hoạt động kho
nhưng không hiệu quả khi sử dụng cho các ứng dụng dịch vụ khách hàng
False
Câu 26. Quy trình từ bán hàng đến thu tiền (order to cash – OTC) và Chu kỳ bổ sung/làm
đầy kho (Replenishment Cycles) là giống nhau.
False
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 27. Độ tin cậy của dịch vụ khách hàng trong thực hiện đơn hàng bao gồm? a.
thời gian giao hàng
b. đúng đơn hàng
c. giao hàng an toàn
d. tất cả đều đúng
Câu 28. Một lý do để giữ hàng tồn kho phát sinh là khi một tổ chức dự đoán rằng một
sự kiện bất thường có thể xảy ra sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn cung cấp của nó.
True
Câu 29. Chi phí vốn còn được gọi là chi phí cơ hội.
True
Câu 30. Điểm tái đặt hàng phụ thuộc vào các đơn đặt hàng trong kho tại thời điểm đó
False
Câu 31. Hầu hết các tổ chức sẽ không hoạt động trong các điều kiện chắc chắn vì nhiều lý
do.
True
Câu 32. Tồn kho chu kỳ thường phát sinh từ ba nguồn. Cái nào không thuộc về 3 nguồn
đó?
a. Mua hàng
b. Vận chuyển
c. Sản xuất
d. Nhu cầu
Câu 33. Chi phí đặt hàng đề cập đến chi phí thực hiện việc đặt hàng và a.
bao gồm chi phí vốn.
b. liên quan đến khái niệm quản lý vật liệu.
c. không bao gồm giá của sản phẩm.
d. không nhận được đơn hàng
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 34. Cầu phụ thuộc liên quan đến
a. số lượng hàng hóa yêu cầu.
b. các phụ tùng cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng.
c. Hàng tồn kho VMI.
d. chi phí vốn cho công ty.
Câu 35. JIT một hệ thống . a.
Kan Ban
b. Luật Pareto
c. MRP
d. Kéo
Câu 36. Giao thông vận tải đóng một vai trò quan trọng trong thiết kế chuỗi cung ứng, phát
triển chiến lược và quản lý tổng chi phí
True
Câu 37. Chi phí đường ống chủ yếu là chi phí cố định.
True
Câu 38. Đâu không phải là một phương thức vận tải?
a. đường bộ
b. đường hàng không
c. 3PL
d. đường ống
Câu 39. Những thách thức đối với ngành vận tải đường bộ bao gồm
a. thiếu sự linh hoạt.
b. lựa chọn thiết bị hạn chế.
c. cung vượt cầu đối với lái xe có trình độ.
d. sự cạnh tranh
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 40. Cái nào trong số này không phải là chứng từ vận chuyển hàng hóa? a.
hướng dẫn định tuyến - routing guide
b. Vận đơn - BL
c. Hóa đơn cước phí – Freight Bill
d. Mẫu khiếu nại vận chuyển hàng hóa – Freight claims form
Câu 41. Khi một công ty đưa ra quyết định “make - làm” khi đang phân tích về việc nên
“make or buy – làm hay mua”, thì họ vẫn có thể phải mua một số loại đầu vào từ các nhà
cung cấp bên ngoài True
Câu 42. Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp được mô tả bởi giá cả và sự ổn định tài chính đó là?
a. khả năng/ công suất
b. tài chính
c. chất lượng
d. độ tin cậy
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 1
Câu 1: RFID công nghệ tiên tiến cho phép định vị nhận dạng từ xa khoảng cách t
………….., bộ nhớ của cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: t
việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử
dụng, nhiệt độ dự trữ hàng.
A 100cm đến 100m
B 100cm đến 10m
C 10cm đến 100m
D 10cm đến 10m
ĐÚNG
Câu 2: BOQ là mô hình dự trữ nào?
A Dự trữ thiếu
lOMoARcPSD| 58794847
B Khấu trừ theo số lượng
C Dự trữ tốt nhất
D Dự trữ tối ưu
ĐÚNG
Câu 3: BOQ là viết tắt của:
A Back Order Quantity
B Best Order Quantity
C Before Order Quality
D Best Order Quality
ĐÚNG
Câu 4: Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A International Chamber of Commerce
B Internal Chamber of Complete
C International Commerce of Chamber
D Internal Commerce of Chamber
ĐÚNG
Câu 5: Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:
A Nơi đi
B Nơi đến
C Phí vận chuyển đã trả
D Phí vận chuyển chưa trả
ĐÚNG
Câu 6: “Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai
SCM?
A Kế hoạch
lOMoARcPSD| 58794847
B Nguồn cung cấp
C Sản xuất
D Giao nhận
ĐÚNG
Câu 7: Công thức D
= 1 2 d1+d2+ ... + dn-1+ 1 2 dn n-1 là công thức của dự trữ:
A Dự trữ tối đa
B Dự trữ tối thiểu
C Dự trữ định kỳ
D Dự trữ bình quân
ĐÚNG
Câu 8: Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:
Aớc “Giải quyết đơn hàng”
B Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C Bước “Tìm kiếm đơn hàng”
D Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải”
ĐÚNG
Câu 9: Cross – docking là kho :
A Phân phối tổng hợp
B Kho trung chuyển
C Kho gom hàng
D Kho tách hàng
ĐÚNG
Câu 10: Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước?
A 2
B 3
lOMoARcPSD| 58794847
C 4
D 5
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 2
Câu 1: Incoterms có chức năng:
A Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C Xử lý các vi phạm hợp đồng
D Tất cả các ý trên
ĐÚNG
Câu 2: Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tchức có thể phân
loại thành?
A Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm
B Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D Kho thành phẩm và kho trung chuyển
ĐÚNG
Câu 3: Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi
B Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống
C Giải quyết đơn hàng
D Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
ĐÚNG
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ
khách hàng?
A Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B Thanh toán với khách hàng
C Thông tin về hàng hóa
D Sản phẩm thay thế
ĐÚNG
Câu 5: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
B Các dịch vụ hậu mãi khác
C Vận chuyển hàng hóa
D Lưu kho hàng hóa
ĐÚNG
Câu 6: Kho bãi có mấy chức năng chính:
A 2
B 3
C 4
D 5
ĐÚNG
Câu 7: Kho bảo thuế có chức năng:
A Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế
B Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
D Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế •
ĐÚNG
Câu 8: Công việc nào sau đây không phải tỏng quy trình cung ứng vật tư:
lOMoARcPSD| 58794847
A Công việc nào sau đây không phải tỏng quy trình cung ứng vật tư:
B Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
C Lựa chọn nhà cung cấp
D Đánh giá năng lực của nhà máy
ĐÚNG
Câu 9: Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính thức
được công nhận trong ________________":
A Luật thương mại Việt Nam – năm 2005
B Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005
C Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999
D Luật thương mại Việt Nam – năm 1998
ĐÚNG
Câu 10: SCM đối với doanh nghiệp
A Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing
B Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
C Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
D Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 3
Câu 1: FMCG Logistics là:
A .Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B Logistics hàng sản xuất
C Logistics hàng tiêu dùng
D Logistics hàng tiêu dùng
lOMoARcPSD| 58794847
ĐÚNG
Câu 2: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics
A Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
B Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C . Chiến ợc dịch vụ khách hàng chiến lược logistics hoàn toàn không
quan hệ
D Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song
ĐÚNG
Câu 3: Hệ thống thông tin của việc thực hiện đơn hàng được phát triển qua mấy cấp
độ?
A 5
B 6
C 3
D 4
ĐÚNG
Câu 4: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn
của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho
chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A 1PL (logistics bên thứ nhất)
B 2PL (logistics bên thứ hai)
C 3PL (logistics bên thứ ba)
D 4PL (logistis bên thứ tư)
ĐÚNG
Câu 5: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông
tin là :
A Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
lOMoARcPSD| 58794847
B Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung
bình
ĐÚNG
Câu 6: Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được
tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây :
A Dự trữ trong quá trình vận chuyển
B Dự trữ bổ sung trong Logistics
C Dự trữ đầu cơ
D Dự trữ định kỳ
ĐÚNG
Câu 7: Trong các bước bản triển khai quản trị chuỗi cung ng (SCM) bước HOÀN
LẠI:
A Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề
B Luôn xuất hiện
C Thỉnh thoảng xuất hiện
D Không bao giờ xuất hiện
ĐÚNG
Câu 8: Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
A Quản trị vật tư
B Dịch vụ khách hàng
C Vận tải
D Sản xuất
lOMoARcPSD| 58794847
ĐÚNG
Câu 9: Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không
bao gồm
A Dự trữ nguyên vật liệu
B Dự trữ trong vận chuyển
C Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
D Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
ĐÚNG
Câu 10: Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu
cầu nguyên vật liệu:
A Tính chính xác cao
B Không sử dụng phương pháp thống kê
C Không cần nhiều số liệu
D Tính chủ quan
ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 4
Câu 1: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở :
A Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công
ty
B Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D Khả năng vấn quản tất cả các bộ phận tất cả các đối tác liên
quan
ĐÚNG
Câu 2: Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là :
lOMoARcPSD| 58794847
A Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
C Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
ĐÚNG
Câu 3: . Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của
chuỗi cung ứng : A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản
tồn kho nguyên vật liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói
A A > C > D > B
B A > B > C > D
C A > B > D > C
ĐÚNG
Câu 4: Sự khác biệt giữa Logistics 4PLLogistics 3PL là ở :
A Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C Khả năng vấn quản tất cả các bộ phận tất cả các đối tác liên
quan
ĐÚNG
Câu 5: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về
loại hàng hóa : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống
A B > A > C > D
B B > A > D > C
C A > B > C > D
D A > B > D > C
D Chiều thu hồi phế phẩm trong sản
xuất
D A > C > B > D
D Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công
ty
lOMoARcPSD| 58794847
ĐÚNG
Câu 6: Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước ?
A 4
B 5
C 3
D 6
ĐÚNG
Câu 7: Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi
A Nhà cung cấp
B Đơn vị sản xuất
C Khách hàng
D Công ty logistics
ĐÚNG
Câu 8: Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics :
A Quản lý tồn kho
B Quản lý tồn kho
C Vận chuyển nguyên vật
D Lập lịch trình sản xuất
ĐÚNG
Câu 9: Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ
A Dự trữ bổ sung logistics
B Dự trữ đầu cơ
C Dự trữ theo mùa vụ
D Dự trữ theo mùa vụ
ĐÚNG
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 10: Phương pháp nào sau đây phương pháp định lượng trong phân tích nhu
cầu :
A Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B Ghi nhận những nhận định của các quan thẩm quyền về tình hình thị trường
C Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm
ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 5
Câu 1: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là :
A Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
ĐÚNG
Câu 2: Logistics đầu ra cần quan tâm
A Lập kế hoạch, dựo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh
phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối của
doanh nghiệp
C Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58794847
ĐÚNG
Câu 3: Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu thành phẩm, mua
hàng hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp
A Lợi nhuận
B Chi phí
C Đối thủ cạnh tranh
D Thị phần
ĐÚNG
Câu 4: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing
A Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song
B Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
C Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing
D Chiếnợc dịch vkhách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không
mối liên hệ
ĐÚNG
Câu 5: Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng : A/ Warehousing and
Distribution nghĩa Dịch vụ kho bãi và phân phối B/ Consolidation/Cross
Docking nghĩa Giao nhận hàng hóa C/ Air Freight Fowarding nghĩa Giao
nhận hàng không D/ PO Management nghĩa Quản việc mua hàng E/
Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng
A B và C
B A và B
C A và C
D B và D
ĐÚNG
Câu 6: Logistics đầu vào cần quan tâm :

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847
KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN 1
(Quản trị Logistics)
Câu 1. Bốn thành phần chính của Marketing mix bao gồm các thành phần, ngoại trừ thành phần nào dưới đây: A. promotion B. production C. price D. place
Câu 2. Quản trị quan hệ khách hàng là một hoạt động mang tính nghệ thuật và khoa học trong việc_________?
A. lợi nhuận của khách hàng B. kỷ luật quản lý
C. định vị khách hàng để cải thiện lợi nhuận của tổ chức D. Quản lý nhu cầu
Câu 3. Các bước trong quy trình CRM là gì?
A. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó đo lường dịch vụ và cải thiện
B. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó xác định gói dịch vụ/ sản phẩm, sau đó đo lường dịch vụ và cải thiện
C. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó xác định gói dịch vụ/sản phẩm
D. đo lường dịch vụ, sau đó cải thiện
Câu 4. Việc xác định gói sản phẩm / dịch vụ cho từng phân khúc khách hàng là một trong những
hoạt động khá dễ dàng trong quy trình CRM. A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 5. Với thông tin phù hợp về cách tương tác của khách hàng lên chi phí của công ty, công
ty sau đó có thể phân khúc khách hàng của mình theo lợi nhuận. A. Đúng B. Sai
Câu 6. Những khách hàng thuộc phân khúc “Khu vực nguy hiểm – Danger Zone ” là:
A. có lợi nhuận thấp nhất
B. là một khách hàng của doanh nghiệp trong khoảng thời gian ngắn hơn một năm
C. đang sử dụng ABC để giảm giá
D. có khả năng chuyển sang đối thủ cạnh tranh
Câu 7. Sự vận chuyển và lưu trữ các nguyên vật liệu vào một công ty là đề cập đến hoạt động _______
A. xử lý vật liệu – làm hàng “materials handling”
B. quản lý vật tư “materials management”
C. phân phối “physical distribution”
D. quản lý chuỗi cung ứng “supply chain management”
Câu 8. Khi giá trị bằng tiền của sản phẩm tăng lên, chi phí đóng gói: A. không thay đổi B. tăng lên
C. không thể xác định được D. giảm xuống
Câu 9. Giá trị bằng tiền của sản phẩm thường ảnh hưởng đến chi phí của các hoạt động hậu
cần. Chi phí nào sau đây không phải là một trong những chi phí đó? A. Chi phí kho bãi B. Chi phí đóng gói C. Chi phí vận chuyển lOMoAR cPSD| 58794847 D. Chi phí khuyến mãi
Câu 10. Giá trị được thêm vào hàng hoá thông qua quy trình sản xuất, sản xuất hoặc lắp ráp là
đề cập tới tiện ích kinh tế nào? A. tiện ích về vị trí B. tiện ích sở hữu C. tiện ích thời gian
D. tiện ích về hình thức
Câu 11. Tiện ích được tạo ra bằng cách vận chuyển hàng hoá từ các điểm dư thừa đến các điểm
có nhu cầu được gọi là: A. tiện ích sở hữu B. tiện ích hình thức C. tiện ích địa điểm D. tiện ích thời gian
Câu 12. Tiện ích thời gian phụ thuộc vào
A. công ty vận tải giao hàng đúng thời gian
B. khi người vận chuyển lấy hàng
C. có sẵn sản phẩm khi người dùng muốn nó D. dự báo thích hợp
Câu 13. Mối quan hệ nghịch chiều giữa chi phí mất doanh thu do thiếu hụt tồn kho và chi phí
tồn kho được gọi là hiệu ứng tồn kho A. Đúng B. Sai
Câu 14. Vai trò truyền thống của dịch vụ khách hàng trong mối tương tác giữa Marketing và
logistics thể hiện qua khía cạnh ____________của Marketing A. Sản phẩm (Product) B. Giá (Price) lOMoAR cPSD| 58794847 C. Địa điểm (Place) D. Khuyến mãi (Promotion)
Câu 15. Hệ thống thông tin trong quản lý đơn hàng thể hiện các hoạt động mà ở đó
A. người mua và người bán liên lạc với nhau liên quan tới đơn hàng
B. đơn đặt hàng được xử lý trong một công ty
C. khách hàng được phân khúc.
D. giá cả và leadtime gia tăng giá trị sản phẩm
Câu 16. Quy trình từ bán hàng đến thu tiền (order to cash – OTC), còn có tên khác là chu kỳ đặt hàng (Order cycle). A. Đúng B. Sai
Câu 17. Với thông tin phù hợp về cách tương tác của khách hàng lên chi phí của công ty, công
ty sau đó có thể phân khúc khách hàng của mình theo lợi nhuận. A. Đúng B. Sai
Câu 18. Độ tin cậy không quan trọng đối với người mua như là độ dài thời gian của leadtime. A. Đúng B. Sai
Câu 19. Đảm bảo sự sẵn có của sản phẩm phù hợp, đúng số lượng và đúng điều kiện, đúng
nơi, đúng thời điểm, đúng khách hàng với chi phí phù hợp, đó là định nghĩa nào về Logistics? a. 7Rs
b. Hội đồng quản trị hậu cần (Council of Logistics Management)
c. Uỷ ban Kinh tế và Xã hội châu Á - Thái Bình Dương (ESCAP) d. Tất cả đều sai
Câu 20. Giá trị được thêm vào hàng hóa thông qua quy trình sản xuất, sản xuất hoặc lắp ráp là: lOMoAR cPSD| 58794847
a. tiện ích về hình thức b. tiện ích về vị trí c. tiện ích thời gian d. tiện ích sở hữu
Câu 21. Khi giá trị bằng tiền của sản phẩm tăng lên, chi phí đóng gói: a. tăng. b. giảm bớt. c. giữ nguyên
d. không thể xác định được
Câu 22. Chi phí nào thường là thành phần lớn nhất của chi phí hậu cần? a. Chi phí hàng tồn kho b. chi phí vận chuyển
c. chi phí liên quan đến người giao hàng d. chi phí quản lý
Câu 23. Dịch vụ khách hàng là tất cả những gì mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng. → True
Câu 24. Việc xác định gói sản phẩm / dịch vụ cho từng phân khúc khách hàng là một trong
những hoạt động dễ dàng trong quy trình CRM → False
Câu 25. Chi phí dựa trên hoạt động (ABC) hoạt động tốt trong môi trường hoạt động kho
nhưng không hiệu quả khi sử dụng cho các ứng dụng dịch vụ khách hàng → False
Câu 26. Quy trình từ bán hàng đến thu tiền (order to cash – OTC) và Chu kỳ bổ sung/làm
đầy kho (Replenishment Cycles) là giống nhau. → False lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 27. Độ tin cậy của dịch vụ khách hàng trong thực hiện đơn hàng bao gồm? a. thời gian giao hàng b. đúng đơn hàng c. giao hàng an toàn d. tất cả đều đúng
Câu 28. Một lý do để giữ hàng tồn kho phát sinh là khi một tổ chức dự đoán rằng một
sự kiện bất thường có thể xảy ra sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn cung cấp của nó. → True
Câu 29. Chi phí vốn còn được gọi là chi phí cơ hội. → True
Câu 30. Điểm tái đặt hàng phụ thuộc vào các đơn đặt hàng trong kho tại thời điểm đó → False
Câu 31. Hầu hết các tổ chức sẽ không hoạt động trong các điều kiện chắc chắn vì nhiều lý do. → True
Câu 32. Tồn kho chu kỳ thường phát sinh từ ba nguồn. Cái nào không thuộc về 3 nguồn đó? a. Mua hàng b. Vận chuyển c. Sản xuất d. Nhu cầu
Câu 33. Chi phí đặt hàng đề cập đến chi phí thực hiện việc đặt hàng và a. bao gồm chi phí vốn.
b. liên quan đến khái niệm quản lý vật liệu.
c. không bao gồm giá của sản phẩm.
d. không nhận được đơn hàng lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 34. Cầu phụ thuộc liên quan đến
a. số lượng hàng hóa yêu cầu.
b. các phụ tùng cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng. c. Hàng tồn kho VMI.
d. chi phí vốn cho công ty.
Câu 35. JIT là một hệ thống . a. Kan Ban b. Luật Pareto c. MRP d. Kéo
Câu 36. Giao thông vận tải đóng một vai trò quan trọng trong thiết kế chuỗi cung ứng, phát
triển chiến lược và quản lý tổng chi phí → True
Câu 37. Chi phí đường ống chủ yếu là chi phí cố định. → True
Câu 38. Đâu không phải là một phương thức vận tải? a. đường bộ b. đường hàng không c. 3PL d. đường ống
Câu 39. Những thách thức đối với ngành vận tải đường bộ bao gồm a. thiếu sự linh hoạt.
b. lựa chọn thiết bị hạn chế.
c. cung vượt cầu đối với lái xe có trình độ. d. sự cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 40. Cái nào trong số này không phải là chứng từ vận chuyển hàng hóa? a.
hướng dẫn định tuyến - routing guide b. Vận đơn - BL
c. Hóa đơn cước phí – Freight Bill
d. Mẫu khiếu nại vận chuyển hàng hóa – Freight claims form
Câu 41. Khi một công ty đưa ra quyết định “make - làm” khi đang phân tích về việc nên
“make or buy – làm hay mua”, thì họ vẫn có thể phải mua một số loại đầu vào từ các nhà
cung cấp bên ngoài → True
Câu 42. Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp được mô tả bởi giá cả và sự ổn định tài chính đó là? a. khả năng/ công suất b. tài chính c. chất lượng d. độ tin cậy
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 1
Câu 1: RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ
………….., bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ
việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử
dụng, nhiệt độ dự trữ hàng. • A 100cm đến 100m • B 100cm đến 10m • C 10cm đến 100m • D 10cm đến 10m ĐÚNG
Câu 2: BOQ là mô hình dự trữ nào?A Dự trữ thiếu lOMoAR cPSD| 58794847 •
B Khấu trừ theo số lượng • C Dự trữ tốt nhất • D Dự trữ tối ưu ĐÚNG
Câu 3: BOQ là viết tắt của:A Back Order Quantity • B Best Order Quantity • C Before Order Quality • D Best Order Quality ĐÚNG
Câu 4: Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A International Chamber of Commerce
B Internal Chamber of Complete •
C International Commerce of Chamber •
D Internal Commerce of Chamber ĐÚNG
Câu 5: Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa: • A Nơi đi • B Nơi đến •
C Phí vận chuyển đã trả
D Phí vận chuyển chưa trả ĐÚNG
Câu 6: “Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM?A Kế hoạch lOMoAR cPSD| 58794847 • B Nguồn cung cấp • C Sản xuất • D Giao nhận ĐÚNG
Câu 7: Công thức D̅ = 1 2 d1+d2+ ... + dn-1+ 1 2 dn n-1 là công thức của dự trữ: • A Dự trữ tối đa • B Dự trữ tối thiểu • C Dự trữ định kỳ •
D Dự trữ bình quân ĐÚNG
Câu 8: Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:
A Bước “Giải quyết đơn hàng” •
B Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C Bước “Tìm kiếm đơn hàng” •
D Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải” ĐÚNG
Câu 9: Cross – docking là kho :
A Phân phối tổng hợp • B Kho trung chuyển • C Kho gom hàng • D Kho tách hàng ĐÚNG
Câu 10: Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước? • A 2 • B 3 lOMoAR cPSD| 58794847 • C 4 • D 5
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 2
Câu 1: Incoterms có chức năng:
A Chuyển giao sở hữu hàng hóa •
B Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa •
C Xử lý các vi phạm hợp đồng • D Tất cả các ý trên ĐÚNG
Câu 2: Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại thành?
A Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm •
B Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm •
C Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm •
D Kho thành phẩm và kho trung chuyển ĐÚNG
Câu 3: Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi •
B Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống • C Giải quyết đơn hàng •
D Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu ĐÚNG lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng •
B Thanh toán với khách hàng • C Thông tin về hàng hóa • D Sản phẩm thay thế ĐÚNG
Câu 5: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động: •
B Các dịch vụ hậu mãi khác • C Vận chuyển hàng hóa • D Lưu kho hàng hóa ĐÚNG
Câu 6: Kho bãi có mấy chức năng chính: • A 2 • B 3 • C 4 • D 5 ĐÚNG
Câu 7: Kho bảo thuế có chức năng:
A Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế •
B Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu •
C Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu •
D Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế • ĐÚNG
Câu 8: Công việc nào sau đây không phải tỏng quy trình cung ứng vật tư: lOMoAR cPSD| 58794847 •
A Công việc nào sau đây không phải tỏng quy trình cung ứng vật tư: •
B Xác định nhu cầu nguyên vật liệu •
C Lựa chọn nhà cung cấp •
D Đánh giá năng lực của nhà máy ĐÚNG
Câu 9: Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính thức
được công nhận trong ________________": •
A Luật thương mại Việt Nam – năm 2005 •
B Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005 •
C Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999 •
D Luật thương mại Việt Nam – năm 1998 ĐÚNG
Câu 10: SCM đối với doanh nghiệp
A Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing •
B Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối •
C Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing •
D Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 3
Câu 1: FMCG Logistics là:
A .Logistics hàng tiêu dùng nhanh •
B Logistics hàng sản xuất •
C Logistics hàng tiêu dùng •
D Logistics hàng tiêu dùng lOMoAR cPSD| 58794847 ĐÚNG
Câu 2: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics
A Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng •
B Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics •
C . Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ •
D Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song ĐÚNG
Câu 3: Hệ thống thông tin của việc thực hiện đơn hàng được phát triển qua mấy cấp độ? • A 5 • B 6 • C 3 • D 4 ĐÚNG
Câu 4: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn
của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho
chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A 1PL (logistics bên thứ nhất) •
B 2PL (logistics bên thứ hai) •
C 3PL (logistics bên thứ ba) •
D 4PL (logistis bên thứ tư) ĐÚNG
Câu 5: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là :
A Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình lOMoAR cPSD| 58794847 •
B Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình •
C Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao •
D Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình ĐÚNG
Câu 6: Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được
tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây :
A Dự trữ trong quá trình vận chuyển •
B Dự trữ bổ sung trong Logistics • C Dự trữ đầu cơ • D Dự trữ định kỳ ĐÚNG
Câu 7: Trong các bước cơ bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước HOÀN LẠI:
A Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề • B Luôn xuất hiện •
C Thỉnh thoảng xuất hiện •
D Không bao giờ xuất hiện ĐÚNG
Câu 8: Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: • A Quản trị vật tư • B Dịch vụ khách hàng • C Vận tải • D Sản xuất lOMoAR cPSD| 58794847 ĐÚNG
Câu 9: Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm
A Dự trữ nguyên vật liệu •
B Dự trữ trong vận chuyển •
C Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông •
D Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông ĐÚNG
Câu 10: Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu
cầu nguyên vật liệu: • A Tính chính xác cao •
B Không sử dụng phương pháp thống kê •
C Không cần nhiều số liệu • D Tính chủ quan ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 4
Câu 1: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở :
A Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty •
B Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn •
C Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác •
D Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan ĐÚNG
Câu 2: Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là : lOMoAR cPSD| 58794847 •
A Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào •
B Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào •
C Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất ĐÚNG
Câu 3: . Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của
chuỗi cung ứng : A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản lý
tồn kho nguyên vật liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói • A A > C > D > B • B A > B > C > D • C A > B > D > C D A > C > B > D ĐÚNG
Câu 4: Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở :
A Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác •
B Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn •
C Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
D Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty ĐÚNG
Câu 5: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về
loại hàng hóa : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống • A B > A > C > D • B B > A > D > C • C A > B > C > D • D A > B > D > C lOMoAR cPSD| 58794847 ĐÚNG
Câu 6: Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước ? • A 4 • B 5 • C 3 • D 6 ĐÚNG
Câu 7: Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi • A Nhà cung cấp • B Đơn vị sản xuất • C Khách hàng • D Công ty logistics ĐÚNG
Câu 8: Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics : • A Quản lý tồn kho • B Quản lý tồn kho •
C Vận chuyển nguyên vật •
D Lập lịch trình sản xuất ĐÚNG
Câu 9: Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ
A Dự trữ bổ sung logistics • B Dự trữ đầu cơ • C Dự trữ theo mùa vụ • D Dự trữ theo mùa vụ ĐÚNG lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 10: Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu :
A Thu thập ý kiến từ chuyên gia •
B Ghi nhận những nhận định của các cơ quan thẩm quyền về tình hình thị trường •
C Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm •
D Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG ỨNG 5
Câu 1: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là :
A Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình •
B Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp •
C Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp •
D Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp ĐÚNG
Câu 2: Logistics đầu ra cần quan tâm
A Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh
phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp •
B Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp •
C Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp •
D Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58794847 ĐÚNG
Câu 3: Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua
hàng hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp • A Lợi nhuận • B Chi phí • C Đối thủ cạnh tranh • D Thị phần ĐÚNG
Câu 4: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing
A Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song •
B Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng •
C Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing •
D Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ ĐÚNG
Câu 5: Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là : A/ Warehousing and
Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi và phân phối B/ Consolidation/Cross
Docking nghĩa là Giao nhận hàng hóa C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao
nhận hàng không D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng E/
Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng • A B và C • B A và B • C A và C • D B và D ĐÚNG
Câu 6: Logistics đầu vào cần quan tâm :