-
Thông tin
-
Quiz
Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân
Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Vật lý đại cương (Phy 101) 68 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân
Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Vật lý đại cương (Phy 101) 68 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG I
1. Vị trí được xác định bởi R với M(x, y, z) 5. Gia tốc. R x.i y. j k z.
Gia tốc trung bình của chất điểm: Độ lớn của R: v a tb t 2 2 2 R x y z Gia tốc tức thời: x ( x t) 2 v v d d .r
2. Trong hệ tọa độ đề các: a tt lim y ( y t) 2 t t dt dt 0 z ( z t) Véctơ gia tốc:
3. Phương trình quỹ đạo: f(x, y, z) = c. a a .i a . j a.k * Chú ý: x y z 2 dv d x Dạng đường thẳng: x . a x y = ax + b 2 dt dt 2 dv d y Dạng đường tròn: Mà:a y y 2 dt 2 2 2 ( x )a ( y )b R dt 2 dv d z Dạng elip: a z z 2 dt dt 2 2 x y 1 2 2 a b Nên khi đó ta có: Dạng parabol: 2 2 2 dv dvy dv 2 2 2 x z y = ax2 + bx + c a a a a x y z dt dt dt Gia tốc tiếp tuyến:
Vận tốc trung bình của chất điểm: dv s a v t dt tb t Gia tốc pháp tuyến:
Vận tốc thức thời: v2 s ds a v lim n R tt t 0 t dt Độ lớn: Véctơ vận tốc: 2 2 s d a a a r d n t v dt dt
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều: Vị trí: dv v' v v v a a 0 t dt t t v v .i v . j v k . x y z dx ds 1 v 2 x dt v v a t ; s v t at 0 0 dt 2 Mà: dy v
Phương trình tọa độ: y dt x x s 0 dz v
Hệ thức độc lập với thời gian: x dt v2 v2 as . 2 Nên khi đó ta có: 0 2 2 2 v v v v x y z
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 1
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 2 2 v .sin v .sin 0 0 h v .sin . *) Mối liên hệ giữa a n, w max 0 2g 2g v2 a a w2 R . n R n
*) Chú ý: mối liên hệ giữa v w ,
*) Một số công thức của chuyển động tròn v R w . v R w . đều: w = const. - Chu kỳ:
(*) Bài toán: Ném một vật từ mặt đất hướng lên 2
với vận tốc ban đầu v hợp với phương ngang T 0 ( ) s w
một góc . Khảo sát chuyển động của vật. - Tần số: *) Tầm xa (L): L = OB 1 w v 2 s . in f ( H ) z y 0 t 0 T 2 CĐ g - Gia tốc góc trung bình: Vậy: w 2 v si . n 2 0 tb t L x max g - Gia tốc tức thời:
*) Ném xiên lên từ độ cao h so với mặt đất: w dw lim 1 2 t 0 t dt y h vs . in . t gt 0 2
*) Công thức chuyển động tròn biến đổi Khi đạt h đều: max thì: v s . in w w 1 v 0 t 0 y 0 ; w t 2 t g 0 t 2 Khi đó: d w w t ; 2 2 w w 2 v 2 2 0 0 0 dt h h 0 s . in max g 2
7. Chuyển động ném xiên: v v v c . os
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP x 0x 0 Theo trục Ox: x s w c.os t 0
1. Xác định vị trí của chất điểm chuyển động a 0 x được.
2. Cho biết dạng chuyển động của các a a g y phương trình.
Theo trục Oy: v v s . in gt y 0
3. Xác định vận tốc, vận tốc trung bình, gia 1
tốc, gia tốc trung bình, gia tốc tức thời của 2 y v s . in t gt 0 2 chất điểm.
Quỹ đạo dạng parabol.
4. Xác định gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến.
*) Độ cao chuyển động mà vật đạt được ?
5. Xác định các loại chuyển động của chất (hmax) điểm. v s . in
6. Các bài toán về chuyển động ném xiên của v y 0 0 t g chất điểm. Vây:
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 2
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG II
1.L c tổng hợp tác dụng lên vật: 10. Trọng l c. P . m g F F F ... F
Gia tốc trọng trường: 1 2 n
2. Khi ở trạng thái c n b ng: M g . G 0 F F F ... F 0 2 R 1 2 n 3. Khối lượng:
Gia tốc trọng trường ở độ cao h: M m dV g . G h 2 (R ) h
4. Định luật Niuton : F 0 a Trong đ : m
M: Kh i lượng tr i đ t. a
: B n nh tr i đ t. m
h: Độ cao so với tr i đ t.
5.Phương trình cơ bản của cơ học: Chú : F . m a 2 . g R 6. Định luật Niuton : g h R 2 h F F AB BA 11. L c đàn h i.
F ,F là hai l c tr c đối. AB BA Độ lớn: Trong hệ kín: 0. Fđh = k.x nôi luc
7. Định lý về động lượng: Độ cứng: (k) mg F k dt l0
Với:k .m v là động lượng c a vật ĐV: (kgm/s)
Khi ta kéo: x l l 0
8. Độ biến thiên về động lượng:
Khi ta nén: x l l 0 k k k . F d Chú : 2 1 t F k l l đh 0 1 t2 Trong đ : . F dt
là xung lượng c a l c trong Trong đ : t
x : độ i n thiên c a l xo. 1
thời gian t t1 -> t2. 12. Phản l c. (N)
Trong trạng th i F hông đổi:
Vật chuyển động n m trên mặt phẳng ngang F
dưới tác dụng của l c kéo. t *) p l c: Chú : Q = N = P = mg k 2 m .s v in v 2v .sin ướng lên: 9. L c hấp d n. Q N P F mg .s Fin y m.m 1 2 F . G ướng xuống: hd 2 r Q N P F mg .s Fin 2 .N m y Với: 1 1 G 6,67.10 2 kg
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 3
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng: Q N P c Pos m c g os y Gia tốc: a (s gin cos 13. L c ma sát. F .N ms 14. Xác định l c ma sát:
Bước : Tìm N( phản l c) Xác định: Fmsnmax = ?. Bước : X c á định F ? 2 k t Bước : o sánh F msnmax với F Fm s = ? 2 k t Nếu F F F F ms m n ax 2 msn k t k 2t Nếu F F F m m s a n x kt 2 m m s a n x Nếu F F F F m m s a n x k t 2 msn m ms a n x
(*) Các công thức cần chú ý: Gia tốc: m g m g P P 2 1 2 1 a m m m m 1 2 1 2
L c c ng T ( xét với vật m2) T m g m a ( m g ) 2 1 2
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định các l c như: l c ma sát, l c c ng d y, p hản l c, t rọng l c, á p l c .
2. Các bài toán về động lượng, x ung lượng trong 1 thời gian.
3. Xác định các l c như: l c hấp d n, l c hướng t m,
4. Các bài toán về l c đàn h i
5. Các bài toán chuyển động trên mặt phẳng
ngang, mặt phảng nghiêng, c huyển động trên dòng dọc.
6. Các xác định l c ma sát ngh , m a sát c đại, .
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 4
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG IV 1. Công của l c F Trong đ : dA .F d os
I: ô n u n t nh c a vật r n (kg.m2) Với: F,v
: vận t c g c (rad/s)
Định lý động n ng 2: N u 0 90 dA 0 2 2 I. w .I w N u 0
90 g c nhọn dA 0( l c ph t 2 1 A W W đ 2 đ 1 2 2 động) (*) Chú : N u 0
90 g c t dA 0 (l c c n)
Khi vật r n vừa chuyển đọng quay vừa chuyển
2. Công của F trên đoạn MN. động tịnh tiến. K
hi đó động n ng của nó: A dA Fds 2 2 . m v .I w W
3. Công mà F th c hiện được trong hệ đề các: đ 2 2 A d A F dx F dy F d 9. Thế n ng. x y z AM N = Wt(M) – W
4. Công suất trung bình. ( ) t(N) tb
Thế n ng trọng trường: A ( ) W Wt = mgz + c tb t Thế n ng đàn h i: 5. Công suất tức thời: 1 dA 2 W . k x hay .F t 2 tt tt dt
6. Công và công suất của l c tác dụng trong
Thế n ng( điện trường) chuyển động quay. q .q 1 2 W . k t dA F. . d c s os . F .rd . r t t Suy ra: 10. Cơ n ng. dA W = Wđ + Wt . 11. Bài toán va chạm. dt 7. N ng lượng. m , m Xét vật 1 2
đến va chạm xuyên t m với
Thông qua quá trình th c hiện công: v , v 1 2 A = W nhau: 2 – W1 Trong hệ cô lập:
Định luật bảo toàn động lượng: W W A 0 m v m v ' m v ' m 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 8. Động n ng. Va chạm đàn h i: 1 2 2 2 2 m v m v ' m v ' m v 2 W m v J 1 1 2 2 1 1 2 2 ' , v 'v đ . ( ) 2 1 2 2 2 2 2
Định lý về động n ng 1: Va chạm mềm: 2 2 . m v . m v m v m v ( m ) m v ? v 1 1 2 2 1 2 2 1 A W W đ 2 đ 1 2 2
ĐN trong trường hợp vật r n quay:
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP 2 I. 2 I.
1. Xác định công của các l c. W W đ 2 đ 2
2. Các bài toán về n ng lượng, đ ộng n ng, thế n ng .
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 5