Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Tổng hợp công thức vật lý - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K1 Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 2D
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX .
1
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG I
1. Vị trí được xác định bởi
R
với M(x, y, z)
kzjyixR
...
Độ lớn của R:
222
zyxR
2. Trong hệ tọa độ đề các:
3. Phương trình quỹ đạo: f(x, y, z) = c.
* Chú ý:
Dạng đường thẳng:
y = ax + b
Dạng đường tròn:
222
)()( Rbyax
Dạng elip:
1
2
2
2
2
b
y
a
x
Dạng parabol:
y = ax + bx + c
2
Vận tốc trung bình của chất điểm:
t
s
v
tb
Vận tốc thức thời:
dt
ds
t
s
v
t
tt
lim
0
Véctơ vận tốc:
dt
rd
dt
sd
v
Vị trí:
kvjvivv
zyx
...
Mà:
dt
dz
v
dt
dy
v
dt
dx
v
x
y
x
Nên khi đó ta có:
222
zyx
vvvv
5. Gia tốc.
Gia tốc trung bình của chất điểm:
t
v
a
tb
Gia tốc tức thời:
2
2
0
.
lim
dt
rd
dt
vd
t
v
a
t
tt
Véctơ gia tốc:
kajaiaa
zyx
...
Mà:
2
2
2
2
2
2
.
dt
zd
dt
dv
a
dt
yd
dt
dv
a
dt
xd
dt
dv
a
z
z
y
y
x
x
Nên khi đó ta có:
2
2
2
222
dt
dv
dt
dv
dt
dv
aaaa
z
y
x
zyx
Gia tốc tiếp tuyến:
dt
dv
a
t
Gia tốc pháp tuyến:
R
v
a
n
2
Độ lớn:
22
tn
aaa
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
t
vv
t
vv
dt
dv
aa
t
0
'
2
00
2
1
; attvs
dt
ds
atvv
Phương trình tọa độ:
sxx
0
Hệ thức độc lập với thời gian:
asvv .2
2
0
2
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K1 Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 2D
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX .
2
*) Mối liên hệ giữa a
n
, w
Rwa
R
v
a
nn
.
2
2
*) Một số công thức của chuyển động tròn
đều: w = const.
- Chu kỳ:
)(
2
s
w
T
- Tần số:
)(
2
1
Hz
w
T
f
- Gia tốc góc trung bình:
- Gia tốc tức thời:
dt
dw
t
w
t
0
lim
*) Công thức chuyển động tròn biến đổi
đều:
2;
2
1
;
2
0
2
00
2
0
0
ww
dt
d
tww
ttw
t
ww
7. Chuyển động ném xiên:
Theo trục Ox:
0
cos.
cos.
0
00
x
xx
a
twsx
vvv
Theo trục Oy:
2
0
0
2
1
sin.
sin.
gttvy
gtvv
gaa
y
y
Quỹ đạo dạng parabol.
*) Độ cao chuyển động mà vật đạt được ?
(h
max
)
g
v
y
sin.
0
0
v
t
Vây:
2 2
0 0
max 0
.sin .sin
.sin .
2 2
v v
h v
g g
*) Chú ý: mối liên hệ giữa
wv
,
RwvRwv
..
(*) Bài toán: Ném một vật từ mặt đất hướng lên
với vận tốc ban đầu
0
v
hợp với phương ngang
một góc
. Khảo sát chuyển động của vật.
*) Tầm xa (L): L = OB
g
v
ty
CĐ
sin.2
0
0
Vậy:
g
v
xL
2sin.
2
0
max
*) Ném xiên lên từ độ cao h so với mặt đất:
2
0
2
1
.sin. gttvhy
Khi đạt h
max
thì:
g
v
tv
y
sin.
0
0
Khi đó:
g
v
hh
2
sin.
22
0
max
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định vị trí của chất điểm chuyển động
được.
2. Cho biết dạng chuyển động của các
phương trình.
3. Xác định vận tốc, vận tốc trung bình, gia
tốc, gia tốc trung bình, gia tốc tức thời của
chất điểm.
4. Xác định gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp
tuyến.
5. Xác định các loại chuyển động của chất
điểm.
6. Các bài toán về chuyển động ném xiên của
chất điểm.
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K1 Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 2D
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX .
3
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG II
1.L c tổng hợp tác dụng lên vật:
1 2
...
n
F F F F
2. Khi ở trạng thái c n b ng:
1 2
... 0
n
F F F F
3. Khối lượng:
m dV
4. Định luật Niuton :
0F a
m
a
m
5.Phương trình cơ bản của cơ học:
.F m a
6. Định luật Niuton :
AB BA
F F
,
AB BA
F F
là hai l c tr c đối.
Trong hệ kín:
0
i luc
.
7. Định lý về động lượng:
F
dt
Với:
.k m v
là động lượng c a vật ĐV: (kgm/s)
8. Độ biến thiên về động lượng:
1
2 1
.
t
k k k F d
Trong đ :
2
1
.
t
t
F dt
là xung lượng c a l c trong
thời gian t t
1
-> t
2
.
Trong trạng th i
F
hông đổi:
F
t
Chú :
2 .sin
2 .sin
k mv
v v
9. L c hấp d n.
1 2
2
.
.
hd
m m
F G
r
Với:
2
11
2
.
6,67.10
N m
G
kg
10. Trọng l c.
.P m g
Gia tốc trọng trường:
0
2
.
M
g G
R
Gia tốc trọng trường ở độ cao h:
2
.
( )
h
M
g G
R h
Trong đ :
M: Kh i lượng tr i đ t.
: B n nh tr i đ t.
h: Độ cao so với tr i đ t.
Chú :
2
2
.
h
g R
g
R h
11. L c đàn h i.
Độ lớn:
F = k.x
đh
Độ cứng: ( ) k
0
mg
k
l
Khi ta kéo:
0
x l l
Khi ta nén:
0
x l l
Chú :
0đh
F k l l
Trong đ :
x : độ i n thiên c a l xo.
12. Phản l c. (N)
Vật chuyển động n m trên mặt phẳng ngang
dưới tác dụng của l c kéo.
*) p l c:
Q = N = P = mg
ướng lên:
.sin
y
Q N P F mg F
ướng xuống:
.sin
y
Q N P F mg F
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K1 Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 2D
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX .
4
Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng:
cos cos
y
Q N P P mg
Gia tốc:
(sin cosa g
13. L c ma sát.
.
ms
F N
14. Xác định l c ma sát:
Bước Tìm N phản l c: ( ) Xác định:
F = ?.
msnmax
Bước c định : Xá
2
?
k t
F
Bước : o sánh F
msnmax
với
2
k t
F
F = ?
ms
Nếu
2 2
maxmsn msn
k t k t
F F F F
Nếu
2
max maxmsn msn
k t
F F F
Nếu
2
max maxmsn msn msn
k t
F F F F
(*) Các công thức cần chú ý:
Gia tốc:
2 1 2 1
1 2 1 2
m g m g P P
a
m m m m
L c c ng T xét với vật m(
2
)
2 1 2
( )T m g m a m g
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định các l c như l c ma sát l c c ng : ,
d y phản l c trọng l c áp l c , , , .
2. Các bài toán về động lượng xung lượng ,
trong 1 t .hời gian
3. Xác định các l c như l c hấp d n l c : ,
hướng t m,
4. Các bài toán về l c đàn h i
5. Các bài toán chuyển động trên mặt phẳng
ngang, mặt phảng nghiêng chuyển động ,
trên dòng dọc.
6. Các xác định l c ma sát ngh ma sát c ,
đại, .
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K1 Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 2D
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX .
5
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG IV
1. Công của l c
F
. osdA F d
Với:
,F v
N u
0
90 0dA
N u
0
90
g c nhọn
( l c ph t
động)
N u
0
90
g c t
0dA
(l c c n)
2. Công của
F
trên đoạn MN.
A dA Fds
3. Công mà
F
th c hiện được trong hệ đề các:
x y z
A dA F dx F dy F d
4. Công suất trung bình. (
tb
)
( )
tb
A
W
t
5. Công suất tức thời:
.
tt tt
dA
hay F
dt
6. Công và công suất của l c tác dụng trong
chuyển động quay.
. .cos . .
t t
dA F ds F r d
Suy ra:
.
dA
dt
7. N ng lượng.
Thông qua quá trình th c hiện công:
A = W W
2
1
Trong hệ cô lập:
1 2
0W W A
8. Động n ng.
2
1
. ( )
2
đ
W m v J
Định lý về động n ng 1:
2 2
2 1
2 1
. .
2 2
đ đ
m v m v
A W W
ĐN trong trường hợp vật r n quay:
2
.
2
đ
I
W
2
.
2
đ
I
W
Trong đ :
I: ô n u n t nh c a vật r n (kg.m )
2
vận t c g c : (rad/s)
Định lý động n ng 2:
2 2
2 1
2 1
. .
2 2
đ đ
I w I w
A W W
(*) Chú :
Khi vật r n vừa chuyển đọng quay vừa chuyển
động tịnh tiến Khi đó động n ng của nó. :
2 2
. .
2 2
đ
m v I w
W
9. Thế n ng.
A = W W
MN t(M)
t(N)
Thế n ng trọng trường:
W = mgz + c
t
Thế n ng đàn h i:
2
1
.
2
t
W k x
Thế n ng điện trường( )
1 2
.
.
.
t
q q
W k
r
10. Cơ n ng.
W = W
đ
+ W
t
11. Bài toán va chạm.
Xét vật
đến va chạm xuyên t m với
nhau:
Định luật bảo toàn động lượng:
1 1 2 2 1 1 2 2
' 'm v m v m v m
Va chạm đàn h i:
2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 2
' '
' , '
2 2 2 2
m v m v m v m v
v v
Va chạm mm:
1 1 2 2 1 2
( ) ?m v m v m m v v
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định công của các l c.
2. Các bài toán về n ng lượng động n ng, ,
thế n ng .
| 1/5

Preview text:

Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K12D Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG I
1. Vị trí được xác định bởi R với M(x, y, z) 5. Gia tốc.     R x.i y. j  k z.
 Gia tốc trung bình của chất điểm:   Độ lớn của R:  v a  tb  t  2 2 2 R  x y  z   Gia tốc tức thời: x  ( x t)    2  v v d d .r
2. Trong hệ tọa độ đề các:  a    tt lim y  ( y t) 2 t   t  dt dt  0  z ( z t)  Véctơ gia tốc:
3. Phương trình quỹ đạo: f(x, y, z) = c.    a  a .i a . j a.k * Chú ý: x y z  2 dv d x  Dạng đường thẳng: x . a   x y = ax + b 2  dt dt  2 dv d y  Dạng đường tròn: Mà:a  y  y 2 dt 2 2 2 ( x )a  ( y )b  R   dt  2 dv d z  Dạng elip: a  z  z 2 dt dt 2 2 x y   1 2 2 a b Nên khi đó ta có:  Dạng parabol: 2 2 2 dv   dvy  dv 2 2 2 x  z y = ax2 + bx + c a a  a  a        x y z    dt   dt   dt   Gia tốc tiếp tuyến:
 Vận tốc trung bình của chất điểm: dv s a  v t dt tb  t   Gia tốc pháp tuyến:
 Vận tốc thức thời: v2 s  ds a  v  lim  n R tt t  0 t  dt  Độ lớn:  Véctơ vận tốc: 2 2 s d a  a a   r d n t v   dt dt
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều:  Vị trí: dv v' v  v v a a 0       t dt t t v  v  .i v  . j v  k . x y z  dx ds 1 v  2 x dt v v  a  t  ; s v  t  at 0 0  dt 2 Mà:  dy v 
Phương trình tọa độ: y  dt x x  s  0  dz v 
Hệ thức độc lập với thời gian:  x dt v2  v2  as . 2 Nên khi đó ta có: 0 2 2 2 v  v v  v  x y z
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 1
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K12D Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 2 2 v .sin v .sin 0 0 h  v .sin . *) Mối liên hệ giữa a  n, w max 0 2g 2g v2 a   a  w2 R . n R n
*) Chú ý: mối liên hệ giữa   v w ,
*) Một số công thức của chuyển động tròn    v  R w . v R w  . đều: w = const. - Chu kỳ:
(*) Bài toán: Ném một vật từ mặt đất hướng lên 2
với vận tốc ban đầu v hợp với phương ngang T 0  ( ) s w
một góc  . Khảo sát chuyển động của vật. - Tần số: *) Tầm xa (L): L = OB 1 w v 2 s . in f   ( H ) z y  0  t 0  T 2 CĐ g - Gia tốc góc trung bình: Vậy: w  2   v si . n  2 0 tb t L x    max g - Gia tốc tức thời:
*) Ném xiên lên từ độ cao h so với mặt đất: w dw   lim  1 2     t  0 t  dt y h vs . in . t gt 0 2
*) Công thức chuyển động tròn biến đổi Khi đạt h đều: max thì: v s . in w w 1 v  0  t 0   y 0  ;   w t   2 t g 0 t 2 Khi đó:  d w  w  t  ; 2 2 w  w   2  v 2 2 0 0 0  dt h  h 0 s . in  max g 2
7. Chuyển động ném xiên: v  v  v c . os
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP x 0x 0 Theo trục Ox:   x s w c.os t  0 
1. Xác định vị trí của chất điểm chuyển động a  0 x được. 
2. Cho biết dạng chuyển động của các a a  g y phương trình.
Theo trục Oy: v  v s . in  gt y 0
3. Xác định vận tốc, vận tốc trung bình, gia   1
tốc, gia tốc trung bình, gia tốc tức thời của 2  y v s . in t  gt  0 2 chất điểm.
 Quỹ đạo dạng parabol.
4. Xác định gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến.
*) Độ cao chuyển động mà vật đạt được ?
5. Xác định các loại chuyển động của chất (hmax) điểm. v s . in
6. Các bài toán về chuyển động ném xiên của v y  0 0  t  g chất điểm. Vây:
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 2
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K12D Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG II
1.L c tổng hợp tác dụng lên vật: 10. Trọng l c. P  . m g F F   F ...   F
 Gia tốc trọng trường: 1 2 n
2. Khi ở trạng thái c n b ng: M g  . G 0 F F   F ...   F 0  2 R 1 2 n 3. Khối lượng:
 Gia tốc trọng trường ở độ cao h: M m  dV  g  . G h 2 (R  ) h
4. Định luật Niuton : F  0 a Trong đ : m
M: Kh i lượng tr i đ t. a
: B n nh tr i đ t. m
 h: Độ cao so với tr i đ t.
5.Phương trình cơ bản của cơ học: Chú : F  . m a 2 . g R 6. Định luật Niuton : g  h  R 2 h F  F AB BA 11. L c đàn h i.
 F ,F là hai l c tr c đối. AB BA  Độ lớn:  Trong hệ kín:  0. Fđh = k.x nôi luc
7. Định lý về động lượng:  Độ cứng: (k) mg F  k  dt l0
Với:k  .m v là động lượng c a vật ĐV: (kgm/s)
 Khi ta kéo: x  l  l 0
8. Độ biến thiên về động lượng:
 Khi ta nén: x  l l 0 k  k  k   . F d Chú : 2 1  t F k l  l đh  0  1 t2 Trong đ : . F dt 
là xung lượng c a l c trong Trong đ : t
 x : độ i n thiên c a l xo. 1
thời gian t t1 -> t2. 12. Phản l c. (N)
Trong trạng th i F hông đổi:
 Vật chuyển động n m trên mặt phẳng ngang F 
dưới tác dụng của l c kéo. t  *) p l c:  Chú : Q = N = P = mg k 2 m .s v in v 2v .sin ướng lên: 9. L c hấp d n. Q N P F mg .s Fin y m.m 1 2 F  . G ướng xuống: hd 2 r Q N P F mg .s Fin 2  .N m y Với: 1  1 G  6,67.10  2 kg   
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 3
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K12D Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
 Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng: Q N P c Pos  m c g os  y  Gia tốc: a (s gin  cos 13. L c ma sát. F  .N ms 14. Xác định l c ma sát:
 Bước : Tìm N( phản l c)  Xác định: Fmsnmax = ?.  Bước : X c á định F   ? 2 k t   Bước : o sánh F msnmax với F  Fm s = ?  2 k t   Nếu F F  F   F ms m n ax   2 msn k t k 2t  Nếu F F   F m m s a n x kt 2 m m s a n x  Nếu F F  F   F m m s a n x  k t 2 msn m ms a n x
(*) Các công thức cần chú ý:  Gia tốc: m g  m g P  P 2 1 2 1 a   m  m m m 1 2 1 2
 L c c ng T ( xét với vật m2) T m g m  a ( m g ) 2 1 2
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định các l c như: l c ma sát, l c c ng d y, p hản l c, t rọng l c, á p l c .
2. Các bài toán về động lượng, x ung lượng trong 1 thời gian.
3. Xác định các l c như: l c hấp d n, l c hướng t m,
4. Các bài toán về l c đàn h i
5. Các bài toán chuyển động trên mặt phẳng
ngang, mặt phảng nghiêng, c huyển động trên dòng dọc.
6. Các xác định l c ma sát ngh , m a sát c đại, .
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 4
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp CNTT_K12D Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG IV 1. Công của l c F Trong đ : dA  .F d os
I: ô n u n t nh c a vật r n (kg.m2) Với:    F,v
: vận t c g c (rad/s)
 Định lý động n ng 2:  N u 0   90  dA 0 2 2 I. w .I w  N u 0
  90 g c nhọn dA 0( l c ph t 2 1 A W  W    đ 2 đ 1 2 2 động) (*) Chú :  N u 0
  90 g c t dA 0  (l c c n)
Khi vật r n vừa chuyển đọng quay vừa chuyển
2. Công của F trên đoạn MN. động tịnh tiến. K
hi đó động n ng của nó: A  dA  Fds   2 2 . m v .I w W  
3. Công mà F th c hiện được trong hệ đề các: đ 2 2 A d  A F  dx  F dy  F d   9. Thế n ng. x  y  z AM N = Wt(M) W
4. Công suất trung bình. ( ) t(N) tb
 Thế n ng trọng trường: A   ( ) W Wt = mgz + c tb t   Thế n ng đàn h i: 5. Công suất tức thời: 1 dA 2 W  . k x   hay   .F t 2 tt tt dt
6. Công và công suất của l c tác dụng trong
 Thế n ng( điện trường) chuyển động quay. q .q 1 2 W  . k t dA F. . d c s os  . F .rd  .  r t t Suy ra: 10. Cơ n ng. dA W = Wđ + Wt    . 11. Bài toán va chạm. dt 7. N ng lượng. m , m  Xét vật 1 2 
 đến va chạm xuyên t m với
 Thông qua quá trình th c hiện công: v , v  1 2  A = W nhau: 2 W1  Trong hệ cô lập:
Định luật bảo toàn động lượng: W W   A 0  m v m  v  ' m v  ' m 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 8. Động n ng. Va chạm đàn h i: 1 2 2 2 2 m v m v ' m v ' m v 2 W  m v J 1 1 2 2 1 1 2 2    '  , v 'v đ . ( ) 2 1 2 2 2 2 2
 Định lý về động n ng 1: Va chạm mềm: 2 2 . m v . m v m v m  v (  m  ) m v  ? v 1 1 2 2 1 2 2 1 A W  W    đ 2 đ 1 2 2
 ĐN trong trường hợp vật r n quay:
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP 2 I. 2 I.
1. Xác định công của các l c. W   W   đ 2 đ 2
2. Các bài toán về n ng lượng, đ ộng n ng, thế n ng .
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . 5