[TỔNG HỢP] Đề cương học phần Luật kinh tế | Trường Đại học Hồng Đức

-  Tên học phần: Luật Kinh tế-  Số tín chỉ học tập: 02 (18,24,0)-  Học kỳ: III-  Học phần:   Bắt buộc:     - Tự chọn:   - Các học phần tiên quyết:+ Pháp luật đại cương  Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 24 tiết + Tự học: 90 tiết-  Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần : Bộ môn Luật, phòng 105 Nhà A6, Cơ sở I, Đạihọc Hồng Đức. 3. Nội dung học phần-  Nội dung học phần: khái niệm ngành luật kinh tế, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh của ngành luật kinh tế; chủ thể của luật kinh tế; lịch sử hình thành và phát triển các loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam; điều kiện, trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; khái niệm, đặc điểm pháp lý, cơ cấu tổ chức, quản lý của từng loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đề tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp; các hoạt động thương mại; quy định pháp luật về cạnh tranh; trình tự thủ tục yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã…Năng lực đạt được: Sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật về lĩnh vực Luật kinh tế, có khả năng liên hệ với thực tiễn để có thể vận dụng các kiến thức pháp luật kinh tế của mình để thực hiện các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cầu đào tạo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Hồng Đức 235 tài liệu

Thông tin:
33 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[TỔNG HỢP] Đề cương học phần Luật kinh tế | Trường Đại học Hồng Đức

-  Tên học phần: Luật Kinh tế-  Số tín chỉ học tập: 02 (18,24,0)-  Học kỳ: III-  Học phần:   Bắt buộc:     - Tự chọn:   - Các học phần tiên quyết:+ Pháp luật đại cương  Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 24 tiết + Tự học: 90 tiết-  Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần : Bộ môn Luật, phòng 105 Nhà A6, Cơ sở I, Đạihọc Hồng Đức. 3. Nội dung học phần-  Nội dung học phần: khái niệm ngành luật kinh tế, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh của ngành luật kinh tế; chủ thể của luật kinh tế; lịch sử hình thành và phát triển các loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam; điều kiện, trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; khái niệm, đặc điểm pháp lý, cơ cấu tổ chức, quản lý của từng loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đề tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp; các hoạt động thương mại; quy định pháp luật về cạnh tranh; trình tự thủ tục yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã…Năng lực đạt được: Sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật về lĩnh vực Luật kinh tế, có khả năng liên hệ với thực tiễn để có thể vận dụng các kiến thức pháp luật kinh tế của mình để thực hiện các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cầu đào tạo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

10 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIT HỌC PHẦN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - LUẬT LUẬT KINH TB n:
Lut hc phn: 197010
1.Thông tin v ging viên
1.1. H và tên: Lê Văn Minh
- Chức danh, hc hàm, hc vị: Trưởng khoa Lý lun chính tr - Lut, GV, Tiến
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tun tại VPK luận chính tr- Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP B môn Lut Trường Đại hc Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I-
Điện thoi: 0912.017.411
- Email: levanminh@hdu.edu.vn
1.2. H và tên: La Thị Quế
- Chức danh, hc hàm, hc vị: Phó trưởng b n, GV, Tiến
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tun tại VPK luận chính tr- Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP B môn Lut Trường Đại hc Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I-
Điện thoi: 0932.365.636
- Email: lathique@hdu.edu.vn
1.3. H và tên: Nguyn Th Huyn
- Chức danh, hc hàm, hc vị: Phó trưởng b n, GV, Tiến
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tun tại VPK luận chính tr- Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP B môn Lut Trường Đại hc Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I-
Điện thoi: 0973.058.412
- Email: nguyenthihuyenct@hdu.edu.vn
1.4. Họ và tên: Phan Th Thanh Huyn -
Chức danh, học hàm, hc vị: GV, Thạc.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tun tại VPK luận chính tr- Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP B môn Lut Trường Đại hc Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I-
Điện thoi: 0984.858.458
- Email: phanthithanhhuyen@hdu.edu.vn
1.5. H vàn: Trần Minh Trang
- Chức danh, hc hàm, hc vị: GV, Thc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tun tại VPK luận chính tr- Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP B môn Lut Trường Đại hc Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I-
Điện thoi: 0967.101.290
- Email: tranminhtrang@hdu.edu.vn
1.6. H vàn: Trịnh Diệp Ly
- Chức danh, hc hàm, hc vị: GV, Thc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tun tại VPK luận chính tr- Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP B môn Lut Trường Đại hc Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I-
Điện thoi: 0977.830.098 - Email: trinhdieply@hdu.edu.vn
2. Thông tin chung v hc phần:
- Tên ngành/khoá đào tạo: Qun trị kinh doanh, kế toán,i chính ngân hàng. H ĐH,.
lOMoARcPSD|50202050
2
- Tên hc phn: Lut Kinh tế
- S tín chỉ hc tập: 02 (18,24,0)
- Hc kỳ: III
- Hc phn: Bắt buc: - Tchn: - Các học phần tiên quyết:
+ Pháp luật đại cương
- Giờ n ch đi với các hot động:
+ Nghe giảng thuyết: 18 tiết
+ Tho lun, hot động theo nhóm, i tập thực hành: 24 tiết +
Thc: 90 tiết
- Địa chca Bộ n ph trách hc phn : B môn Lut, phòng 105 Nhà A6, sI, Đihc
Hồng Đức. 3. Nội dung hc phần
- Ni dung hc phần: khái niệm ngành lut kinh tế, đi tượng điều chỉnh, phương pháp điu
chỉnh của ngành lut kinh tế; ch th của lut kinh tế; lịch sử hình thành và phát trin các
loi hình doanh nghip tại Việt Nam; điều kiện, trình t th tục đăng ký kinh doanh đối với
các loinh doanh nghip, hợpc xã; khái niệm, đc điểm pháp , cơ cấu tổ chc, quản
của từng loạinh doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đ tổ chc li, giải th doanh nghip;
các hot đng thương mại; quy định pháp lut về cnh tranh; tnh tự th tục yêu cu tun
b phá sản doanh nghip, hợpc xã…
- Năng lực đt được: Sinh vn nm vững kiến thức pháp lut v lĩnh vực Luật kinh tế, kh
năng liên h với thực tiễn đ có thể vận dng các kiến thức pháp lut kinh tế của mình đ
thực hin các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cu đào tạo.
4. Mục tiêu ca hc phần:
Mục
tiêu
tả
Chun đầu ra
CTĐT
4.1.
V kiến thức:
- Nắm vững hiu một chu sắc
vcác khái niệm cơ bản trong lĩnh vực pháp
lut kinh tế; các phương pháp nghn cứu
bn Lut kinh tế;
- Nắm vững những kiến thức pháp lut
vcác loi hình ch thể kinh doanh: h kinh
doanh, các loi hình doanh nghiệp, hợp tác
xã…các hot đng thương mại trong nn
kinh tế thị trường, lut cạnh tranh, lut phá
sản,…
Người hc hiu được Lut Kinh tế
gì, đi tượng và phm vi điu chnh
lut kinh tế, ni dung các quy định của
pháp lut kinh tế t đó vn dng trong
thực tiễn.
4.2
V kng:
- Trên cơ skiến thức ca lut kinh tế gp
người hc được duy khoa học và kh
năng liên h với thc tiễn qua đó có th t
m hiểu và tiếp thu được các quy định ca
pháp lut v kinh doanh thương mi.
Người hc biết cách tìm kiếm, vn
dng các kiến thức pháp lý v lĩnh vực
Lut kinh tế khi thực hin các công
việc chun môn tương ứng với yêu
cu đào tạo.
4.3
V thái độ:
Người hc có ti độ nghm c,
lOMoARcPSD|50202050
3
- Hình tnh tính ch đng, tự tin, bn
nhcho sinh viên;
- Hình thành sự ch đng trong b
sung,cng c,ng cao kiến thứcng như
kĩ năng nghiên cứu khoa học cho sinh viên;
- Hình thành, cng cố và nâng cao ý thc
trách nhiệm ca khi tham gia các quan h
kinh tế.
- Nâng cao ý thức trách nhiệm vvai
trò,sứ mạng ca người cán bộ pháp trong
giai đon mới; luôn nhyn với cái mới,
ch đng tchng với thay đổi.
khách quan trong nghiên cứu cách
thứcm vic khoa học; thường xuyên
cp nht những quy định mới ca pháp
lut; có tư duy logíc, ng, chính xác
trong vic xem xét c vấn đề lun
đ giải quyết các vn đ thực tin
5. Chun đầu ra hc phn :
TT
Kết quả mong mun đạt được
Mục tiêu
Chun đầu ra
CTĐT
A
- Người hc hiểu và nm được h
thng ki nim của ngành lut kinh
tế, bản cht, đc trưng ca c ch th
kinh doanh, các quy đnh pháp lut
hiện khi tiến hành các hot đng
thương mi.
Mục tiêu v kiến
thức
Nắm vững kiến thức v
các quy định ca pháp luật
trong lĩnh vc kinh tế.
B
Hình thành các k năng cn thiết
trong quá trình tiến hành các hoạt
đng chuyên môn liên quan đến lĩnh
vực lut kinh tế.
Mục tiêu v k
năng
- Có k năng xác định vn
đ pháp và cơ spháp
lut kinh tế đ giải
quyết nh hung chuyên
môn.
C
- Người hc tự tin, ch động khi tiếp
cn những vn đ pháp lí ny sinh khi
tiến hành các hot đng thương mại;
có mong mun nghn cứu tìm hiu
những kiến thức pháp sâu hơn trong
nh vực lut kinh tế.
Mục tiêu về thái
độ
- thái đ nghiêm túc,
trung thực trong nghiên
cứu; thường xuyên cp
nht kiến thức và và các
vn đ pháp mới; bi
dưỡng đam mê, nhit
huyết trong hc tập.
6. Nội dung chi tiết hc phn:
CHƯƠNG I KHÁI QT VỀ LUẬT KINH TẾ
1. Định nghĩa lut kinh tế
2. Đối tượng điều chnh của lut kinh tế
3. Phương pháp điều chnh lut kinh tế
4. Chủ th của Lut kinh tế
CHƯƠNG II
TNH LẬP DOANH NGHIỆP. TCHC LẠI DOANH NGHIP.
lOMoARcPSD|50202050
4
GII THDOANH NGHIỆP
I. Thành lập doanh nghiệp
1. Các điều kin thành lập doanh nghip và đăng doanh nghiệp
1.1. Điều kin v ch th
1.2. Điều kin v vốn
1.3. Điều kin v ngành ngh đăng ký kinh doanh
1.4. Điều kin vn gi
2. Thủ tục đăng ký doanh nghiệp
2.1. Hồ sơ đăng ký doanh nghip
2.2. Trình tự, th tục đăng ký doanh nghip
II. Tổ chức lại doanh nghip
1. Chia doanh nghiệp
2. Tách doanh nghip
3. Hợp nhất doanh nghip
4. Sáp nhp doanh nghip
5. Chuyn đổi loi hình doanh nghip
III. Giải th doanh nghiệp
1. Các trường hợp giải th
2. Trình tự, th tục giải th
CHƯƠNG III
DOANH NGHIP TƯ NHÂN - HỘ KINH DOANH THỂ
I. Doanh nghipnhân
1. Khái nim doanh nghiệp tư nhân
2. Đặc điểm ca doanh nghiệpnhân
3. Vốn đu tư của doanh nghiệpnhân
4. cu tổ chức của doanh nghiệpnhân
5. Quyn và nghĩa vụ cơ bản của doanh nghiệpnhân
II. Hộ kinh doanh
1. Khái nim h kinh doanh
2. Đặc điểm h kinh doanh
3. Điều kin, th tục đăng ký kinh doanh đi với h kinh doanh
CHƯƠNG IV CÔNG TY
I. Những vn đề chung vng ty
1. Lịch shình thành và phát triển công ty ở Việt Nam
2. Quyn và nghĩa vụ ca công ty
3. Thành viên công ty
II. Công ty trách nhiệm hữu hn
1. Công ty trách nhiệm hữu hn hai thành vn trở lên
1.1. Khái nim, đc điểm
1.2. Vốn ca công ty trách nhiệm hu hạn hai thành viên trở lên
1.3. Quyn và nghĩa v ca thành vnng ty
1.4. Tổ chức, qunng ty trách nhiệm hữu hn có hai tnh vn trn
lOMoARcPSD|50202050
5
2. Công ty trách nhiệm hữu hn mt thành vn
2.1. Khái nim, đc điểm
2.2. Vốn ca công ty trách nhiệm hu hạn một tnh vn
2.3. Quyn và nghĩa v ca ch sở hữung ty trách nhiệm hữu hn một thành vn
2.4. Tổ chức, qunng ty trách nhiệm hữu hn một thành viên
III. ng ty c phn
1. Khái nim, đc điểm công ty cổ phần
2. Vốn và chế đi chính củang ty c phn
3. Quyn và nghĩa vụ ca c đông
4. Tổ chức qunng ty cổ phn
IV. Công ty hợp danh
1. Khái nim, đc điểm công ty hợp danh
2. cu tổ chức, qun lý công ty hợp danh
3. Thành viên công ty hợp danh
4. Vốn ca công ty hợp danh
CHƯƠNG V
DOANH NGHIP NHÀ ỚC. NHÓM NG TY
I. Doanh nghip nhà nước
1. Khái nim, đc điểm và pn loi doanh nghiệp nhà nước
2. Quyn và nghĩa vụ ca ch sở hữu nhà nước trong doanh nghiệp nhà nước
3. cu tổ chức, qun lý doanh nghiệp nhà nước
II. Nhóm công ty
1. Tập đoàn
2. Công ty mẹ, công ty con
CHƯƠNG VI LUẬT HỢP C
I. Khái nim, đặc điểm hợpc xã, ln hiệp hợpc
1. Khái nim
2. Đặc điểm
II. Vic thành lập đăng ký kinh doanh ca hợpc xã, ln hip hợpc
1. Thành lập
2. Đăng ký kinh doanh
3. Các nguyên tc trong tchức và hot động ca hợpc xã, liên hiệp hợp c xãIII. Quy chế
pháp v tổ chức, qun lý hợpc xã, ln hiệp hợpc
1. Đại hi thành vn
2. Hội đồng qun tr
3. Giám đc/Tổng giám đc
4. Ban kim soát/Kiểm soát vn
IV. Quyn nghĩa vụ cơ bn của hợpc, liên hiệp hợpc
1. Quyn của hợpc xã, ln hip hợpc
2. Nghĩa vụ ca hợpc xã, ln hiệp hợpc
V. Quy chế pháp thành viên hợpc, ln hip hợpc xã
1. Điều kin trở thành thành vn hợp c xã, liên hiệp hợpc xã
lOMoARcPSD|50202050
6
2. Quyn của thành viên hợpc, ln hip hợpc xã
3. Nghĩa vụ của thành viên hợpc xã, ln hiệp hợpc
4. Chấm dứt tư cách thành vn hợp c xã, liên hiệp hợpc xã
VI. T chức lại gii th hợpc xã, liên hiệp hợpc xã
1. Tổ chức lại
2. Giải th
CHƯƠNG VII
CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
I. Những quy định chung về hot động thương mại
1. Khái nim hot đng thương mại
2. Những nguyên tắc cơ bản trong hot đng thương mi
II. Mua bánng hoá
1. Khái nim, đc điểm của hợp đng mua bán hàng hoá
2. Nội dung của hợp đồng muanng hoá
3. Giao kết hợp đồng muan hàng hoá
4. Điều kin đ hợp đồng mua bán hàng hoá có hiu lực
5. Thực hiện hợp đng mua bán hàng hoá
III. c tiến thương mại
1. Khái nim, đc điểm của hot độngc tiến thương mi
2. Khuyến mại
3. Quảng cáo thương mi
4. Trưng bày giới thiệu hàng hoá, dịch v
5. Hội chợ, trin m thương mại
IV. Các hot đng trung gian thương mại
1. Khái nim, đc điểm hot đng trung gian thương mại
2. Đại din cho thương nhân
3. i giới thương mại
4. Uỷ thác mua bánng hoá
5. Đại thương mại
V. Đấu g, đu thung h dịch vụ
1. Đấu g
2. Đấu thu
VI. Chếi do vi phm hợp đng thương mi
1. Khái nim, đc điểm chếi do vi phm hợp đng thương mi
2. Căn c áp dng chế i do vi phạm hợp đng thương mi
3. Các hình thức chế tài do vi phạm hợp đng thương mi
4. Các trường hợp miễn trách nhiệm
CHƯƠNG VIII LUẬT CẠNH TRANH
I. Những vn đề chung ca Lut cnh tranh
1. Khái nim cnh tranh và phm vi điu chỉnh lut cnh tranh
2. Đối tượng áp dng lut cạnh tranh
II. Hành vi hạn chế cnh tranh
1. Khái nim hành vi hạn chế cạnh tranh
lOMoARcPSD|50202050
7
2. Thỏa thun hn chế cạnh tranh
3. Lạm dng vị trí thng lĩnh th trường, vị trí độc quyền đ hn chế cạnh tranh
4. Tập trung kinh tế
III. Các hành vi cnh tranh khôngnh mạnh
1. Khái nim
2. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh
CHƯƠNG IX LUẬT PHÁ SẢN
I. Những vn đề chung v phá sản
1. Khái nim phá sản
2. Đối tượng áp dng của lut phá sn
3. Dấu hiệu pháp lý đ xác định một doanh nghiệp, hợp c xã mất kh năng thanh toánII. Thủ
tục phá sản doanh nghiệp, hợpc xã
1. Nộp đơnu cầu
2. Mở th tục phá sn
3. Hội ngh ch nợ
4. Phc hồi hot đng sn xut kinh doanh của doanh nghiệp, hợpc xã.
5. Tuyên bố phá sản
-----------------------------------------------------------7.
Học Liệu :
7.1. Tài liu bt buc:
- Q1. TS Nguyễn Viết Tý, 2018, Giáo trình Lut thương mi tập 1, tập 2, NXB pháp -
Q2. TS Nguyn Viết Tý, 2017, Giáo trình Lut thương mại tập 2, NXB Tư pháp 7.2. Tài
liu tham khảo:
- Q1: Ngô Huy Cương, 2013, Giáo trình Lut hợp đng phn chung, NXB Đi hc Quốc
gia
8. nh thức t chức dy hc:
8.1 Lch trình chung:
Hình thức t chức dy học môn hc
Tng
thuyết
Xêmi
na
Làm
việc
nm
Khác
Tự
hc,tự
NC
Tư
vn
ca
GV
Kiểm tra đánh
g
2
0
2
2
0
2
2
2
4
2
2
4
2
1
BTCN
4
2
2
4
2
1
KT giữa k
4
lOMoARcPSD|50202050
8
2
2
4
2
2
4
1
BT nhóm tháng
2
2
2
2
BT hc k
2
2
2
2
2
18
21
3
42
8.2 LCH TRÌNH CỤ THỂ CHO TỪNG NỘI DUNG:
Nội dung 1, Tun 1
Chương I. Khái quát về lut kinh tế Việt Nam
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức li doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp.
Hình
thức
tổ chức
DH
Thi
gian địa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu SV
chuẩn b
Chun đầu
ra HP
thuyết
2 tiết
giảng
đường
1. Định nghĩa
Lutkinh tế.
2. Đối tượng
điềuchỉnh Lut kinh
tế.
3. Phương pháp
điềuchỉnh của Lut
kinh tế.
4. Ch th của
Lutkinh tế
5. Các điều
kiệnthành lập doanh
nghiệp và đăng ký
doanh nghiệp
6. Th tc đăng
kýdoanh nghiệp
1. Nêu được khái
niệmngành lut kinh tế.
2. Trình bày được
đitượng điều chnh ca
Lut kinh tế.
3. Nêu được các
phươngpháp điu chnh
ca
Lut kinh tế.
4. Nêu được các loi
chth của Lut kinh tế.
5. Nêu được các
điềukiện thành lập doanh
nghiệp và đăng ký doanh
nghiệp.
6. Trình bày được
nidung, quy tnh ca
th tc đăng ký doanh
nghiệp.
- Sinh vn đc
Q1 Ttr.5 đến
tr.38; tr.377
đến tr.400 -
Sinh viên đc
Q3.
- SV
nhnthức
được các
vn đ khái
quát v
ngành Lut
kinh tế.
- SV
nmđược
các điều
kiện, th tục
thành lập
đăng ký
doanh
nghiệp.
lOMoARcPSD|50202050
9
Thc
nhà
Thư
viện
1. Hồ sơ đăng
kýdoanh nghiệp
2. T chức lại
doanhnghip
1.Nêu được các yêu cu
v h sơ đăng ký doanh
nghiệp ca từng loại
doanh nghiệp.
2. Nêu được 5 hình thức
tổ chc li doanh nghiệp,
đc trưng ca mỗi nh
thức này: - Chia doanh
nghiệp
- Tách doanh
nghiệp
- Hợp nhất doanh
nghiệp
- Sáp nhp doanh
nghiệp- Chuyn đổi loi
hình doanh nghiệp
- Sinh vn đọc
Q1 T tr.39
đến tr.82;
tr.403 đến
tr.405
- Sinh vn đọc
Q3
- SV nhn
thức được
các vn đ
pháp lý
bn v thủ
tục thành lập
và đăng ký
doanh
nghiệp; t
chức li, giải
th
doanh
nghiệp.
Tư vn
ca GV
Trên lớp
hoc
VPBM
GV tr lời các vn đ
SV yêu cầu.
Giúp sinh viên hiểu đúng
v vn đ mà các em yêu
cu tư vấn
- Lựa chn
vn đề
vn
Nội dung 2, Tun 2
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức li doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp.
Chương III. Doanh nghipnhân - Hộ kinh doanh
Chương IV. Công ty
Hình
thức
tổ chức
DH
Thi
gian địa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu SV
chuẩn b
Chun đầu
ra
lOMoARcPSD|50202050
10
thuyết
2 tiết
giảng
đường
1. Các trường
hợp
giải thể
2. Khái niệm,
đcđim doanh
nghiệpnhân
3. Khái niệm,
đcđim ca hộ kinh
doanh
4. Công ty
tráchnhiệm hữu hạn
có hai thành viên trở
n:
- Khái niệm, đc
điểm
1. Xác định được
cáctrường hợp giải thể
doanh nghip, tnh t
th tc giải th doanh
nghiệp.
2. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm pháp lý ca doanh
nghiệpnhân.
3. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm pháp lý ca h kinh
doanh.
4. Công ty trách
nhiệmhữu hn có hai
thành
vn trở lên
- u được khái nim,
phân ch được đc điểm
pháp của công ty tch
nhiệm hu hn có hai
thành viên trở lên.
- Sinh viên đc
Q1 Ttr.405
đến tr.421;
Ttr.83 đến
tr.94
Sinh viên đc
Q3 Q9
- SV nhn
thức được
các vn đ
pháp lý
bn về giải
th doanh
nghiệp. -
Sinh viên
nm được
các vn đ
pháp lý
bn v
doanh
nghiệp
nhân, h
kinh doanh,
công ty
trách nhim
hữu hn có
hai thành
vn trở lên
Thc
nhà
Thư
viện
1. Trình tự, th
tụcgiải th
2. Vốn đu
cadoanh nghiệp
nhân
3. Cơ cu tổ
chứcca doanh
nghiệpnhân
4. Quyn và
nghĩav cơ bn ca
doanh nghiệp tư nhân
1. Nêu trình tự, th
tụcgiải th doanh nghiệp
theo quy đnh ca Luật
doanh nghiệp 2020.
2. Trình bày
đượcngun gốc vốn đu
ca doanh nghiệp
nhân; vic tăng, giảm
vn đầu tư của doanh
nghiệpnhân.
3. tả được
cu t chức của doanh
nghiệpnhân.
4. Nêu được
nhữngquyn và nghĩa v
cơ bản ca doanh nghip
- Sinh vn đọc
Q1 Ttr.84
đến tr.90
Sinh viên đc
Q3
- SV nhn
thức được
các vn đ
pháp lý
bn về giải
th doanh
nghiệp. -
Sinh viên
nm được
các vn đ
pháp lý
bn v
doanh
nghiệp
nhân, hộ
lOMoARcPSD|50202050
11
5. Điều kiện, th tục
đăng ký kinh doanh
đi với h kinh
doanh
nhân.
5. Trình bày được điều
kiện, trình tự, th tc
đăng ký kinh doanh đi
với h kinh doanh.
kinh doanh
Tư vn
Ln h
với go
vn
ngoài
giờ lên
lớp
Các nội dung kiến
thức đã học.
Người hc nm vững
kiến thức, rèn luyn k
năng vn dngo thực
tin.
Chun bị câu
hỏi
lOMoARcPSD|50202050
12
Nội dung 3, Tun 3 Cơng IV: Công ty (tiếp)
Hình
thức
tổ chức
DH
Thi
gian địa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu SV
chuẩn b
Chun đầu
ra
thuyết
2 tiết
giảng
đường
1. Công ty trách
nhiệm hữu hạn có hai
thành viên trở lên:
- Vốn ca công
tytch nhiệm hữu
hn có hai thành viên
trở lên
- T chức, quản
công ty trách
nhiệm hữu hạn có hai
thành viên trở lên
2. ng ty tch
nhiệm hữu hn một
thành viên:
- Khái niệm,
đcđim
- T chức, quản
công ty trách
nhiệm hữu hn mt
thành viên
3. Khái nim, đc
điểm công ty c phn
1. Công ty tch nhiệm
hữu hn có hai thành
vn trở lên:
- Trình bày được
quychế pháp lý v vốn
trong công ty tch
nhiệm hu hn có hai
thành viên trở lên.
- Nắm được cơ cấu
tổchức và vic qun trị
ca công ty trách nhiệm
hữu hạn có 2 thành viên
trở lên.
2. Công ty tch nhiệm
hữu hạn một thành vn:
- u được khái nim,
phân tích được các đặc
điểm pháp của công ty
trách nhiệm hữu hn một
thành viên.
- Trình bày được cấu
tổ chức và vic qun trị
ca công ty trách nhiệm
hữu hn một thành vn.
3. Nêu được khái niệm,
phân ch được đc điểm
pháp lý ca công ty c
phn.
- Sinh
vn đọcQ1 T
tr.109 đến
tr.123; tr.218
đến
tr.237
- Sinh
vn đọc
Q3
- Sinh vn
nm được
các vn đ
pháp lý
bn v công
ty TNHH có
hai thành
vn trlên,
công ty
TNHH một
thành viên,
công ty cổ
phn.
Tho
lun
2 tiết
giảng
đường
1. Ti sao Lut doanh
nghiệp năm 2020
không cho phép các
cá nhân, tổ chức quy
định ti khon 2 Điều
17 được quyn tham
gia thành lập và qun
doanh nghiệp
Việt
Nam?
1. Lý giải được ti sao
Nhà nước lại cm các
ch th này kinh doanh.
Chia sinh viên
theo nhóm,
mỗi nhóm 8 10
người. Sinh
vn phải
chuẩn b câu
hi trước khi
n lớp
- SV có k
năng so
sánh, phân
ch các vn
đ pp ;
k năng
phân ch,
lun gii các
quy định của
pháp
lOMoARcPSD|50202050
13
2. Anh (chị) hãy phân
ch những ưu đim,
nhược đim của
doanh nghiệp tư
nhân, công ty trách
nhiệm hữu hn có hai
thành viên trở lên.
2. Phânch được nhng
ưu điểm, nhược điểm
ca hai loại hình doanh
nghiệpy.
lut.
Thc
nhà
Thư viện
1. Công ty trách
nhiệm hữu hạn có hai
thành viên trở lên
- Quyn nghĩa vụ
ca tnh vn công
ty
2. Công ty trách
nhiệm hữu hn một
thành viên:
- Vốn ca công ty
trách nhiệm hữu hạn
một thành vn -
Quyn và nga v
ca ch shữu công
ty tch nhiệm hữu
hn một
thành viên
1. Xác định được
quynvà nghĩa v cơ bn
ca tnh vn công ty
trách nhiệm hữu hn
hai thành viên trở lên.
2. Công ty trách
nhiệmhữu hn một thành
vn: - Nêu được quy chế
pháp v vn của công
ty tch nhim hữu hn
một thành vn.
- Trình bày được các
quyn và nghĩa v ca
ch shữu công ty trách
nhiệm hữu hn một
thành viên.
- Sinh vn đc
Q1 từ tr.240
đến tr.250 -
Sinh viên đc
Q3
- SV nm
được các
vn đ pháp
bn v
công ty
TNHH có
hai thành
vn trlên,
công ty
TNHH một
thành viên
Tư vn
ca GV
Trên lớp
hoc
VPBM
GV trả lời các vn đề
SV yêu cầu.
Giúp sinh viên hiu đúng
v vn đ các em yêu
cu tư vấn
- Lựa chn vn
đ vn
Nội dung 4, Tun 4 Cơng IV: Công ty (tiếp)
Chương V. Doanh nghiệp nhà ớc. Nhóm công ty
Hình
thức
tổ chức
DH
Thi
gian địa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu SV
chuẩn b
Chun đầu
ra
lOMoARcPSD|50202050
14
thuyết
2 tiết
giảng
đường
1. Vốn của Công
tyc phần
2. T chức và
qun ng ty c
phn.
3. Khái niệm,
đcđim công ty hợp
danh
4. Thành viên
côngty hợp danh
5. Khái niệm,
đcđim và phân loi
doanh nghiệp nhà
nước
1. Trình bày được
quychế pháp lý v vn
ca công ty c phn.
2. Trình bày được
cơcấu tổ chc và việc
qun trng ty c phn.
3. Nêu được khái
niệm,phân tích được đặc
điểm công ty hợp danh.
4. Trình bày được
quychế pháp lý về thành
vnng ty hợp danh.
5. Nêu được khái
niệm,phân tích được đặc
điểm doanh nghip n
nước. Ch ra được các
loi doanh nghiệp nhà
nước.
- Sinh
vn đọcQ1 T
tr.221 đến
tr.250; tr.167
đến
tr.213
- Sinh
vn đọc
Q3
- SV nm
được các
vn đ pháp
cơ bn về
công ty c
phn,ng
ty hợp danh,
doanh
nghiệp nhà
nước.
Tho
lun
2 tiết
giảng
đường
1. So sánh
doanhnghip tư nhân
với ng ty trách
nhiệm hữu hn một
thành viên.
2. Phân ch
ưu,nhược điểm của
công ty tch nhiệm
hữu hn mt thành
vn.
1. Sinh vn ch ra
đượcnhững điểm giống
và khác nhau giữa hai
loi hình doanh nghiệp
này.
2. Ch ra và phân
chđược những ưu
điểm, nhược điểm ca
hình công ty trách
nhiệm hữu hn một
thành vn so với các
loi hình doanh nghiệp
khác.
Chia sinh viên
theo nhóm,
mỗi nhóm 8 10
người. Sinh
vn phải
chuẩn b câu
hi trước khi
n lớp
- SV có k
năng phân
ch, so nh
các vn đ
pháp
lOMoARcPSD|50202050
15
Thc
nhà
Thư viện
1. Quyn và
nghĩav của cổ đông
2. Cơ cu tổ
chức,quản ng ty
hợp danh
1. Nêu được các quyn
và nghĩa v ca c đông
trong công ty cổ phn. 2.
Trình bày được cơ cấu t
chức và việc qun tr
công ty hợp danh.
- Sinh vn đc
Q1 từ tr.222
đến tr.235
Sinh viên đc
Q3
- SV nm
được các
vn đ pháp
bn v
công ty cổ
phn, công
ty hợp danh.
Tư vn
ca GV
Trên lớp
hoc
VPBM
GV tr lờic vấn đề
SV yêu cầu.
Giúp sinh viên hiu
đúng v vn đ các
em yêu cu tư vấn
- Lựa chn vn
đ vn
lOMoARcPSD|50202050
16
Nội dung 5, Tun 5
Chương V. Doanh nghiệp nhà ớc. Nhóm công ty
Chương VI. Lut hợp tác xã
Hình
thức
tổ chức
DH
Thi
gian địa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu SV
chuẩn b
Chun đầu
ra
thuyết
2 tiết
giảng
đường.
1. Khái niệm và
đc điểm pháp
ca nhóm công ty
2. Khái niệm,
đcđim hợpc xã
3. Cơ cấu tổ
chức, qun hợp
c xã
4. Khái niệm
hong thương
mại
1. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm nhóm công ty.
2. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm hợpc.
3. Trình bày được
các cơquan trong cơ cấu
tổ chức ca hợp tác xã,
nghĩa v, quyn hn,
nguyên tắc hot đng ca
các cơ quany.
4. Nêu được khái
niệmhot đng thương
mại.
- Sinh vn đc
Q1ttr.137
đến
tr.155;tr.257
đến 265, tr.331
đến tr.357 -
Sinh viên đc
Q3
Sinh viên
nhn thức
được c
vn đ pp
bn v
nhóm công
ty, hợp tác
xã.
- Sinh viên
nhn thức
được v khái
niệm hoạt
đng thương
mại.
Tho
lun
1 tiết
giảng
đường.
1. So sánh công
tyc phn với công
ty trách nhiệm hữu
hn hai thành viên.
2. Phân tích
ưu,nhược đim ca
công ty c phn.
1. Hiểu được các
đcđim ca tng loi
hình ng ty. Qua đó đ
thy được những điểm
giống và khác nhau giữa
hai loi hình công ty này.
2. Sinh viên phân
chđược bản cht công
ty c phn, những ưu -
nhược điểm ca nó.
Chia sinh viên
theo nhóm,
mỗi nhóm 8 10
người. Sinh
vn phải
chuẩn b câu
hi trước khi
n lớp
- SV có k
năng so
sánh, phân
ch các vấn
đ pp ;
k năng
phân ch,
lun gii các
quy định của
pháp lut.
lOMoARcPSD|50202050
17
Thc
nhà
Thư viện
1. Quyn và
nghĩav ca ch s
hữu nhà nước trong
doanh nghiệp nhà
nước
2. T chức, quản
doanh nghip nhà
nước
3. Công ty m -
công ty con
1. Nêu được các
quynvà nghĩa v ca
ch s hữu nhà nước
trong doanh nghip nhà
nước.
2. Trình bày được
nhữngđc trưng trong tổ
chức, qun doanh
nghiệp nhà nước.
3. Nêu và phân tích
đượckhái nim, đc điểm
pháp ca liên kết công
- Sinh vn đc
Q1 từ tr.196
đến tr.205 -
Sinh viên đc
Q3
- Sinh vn
nhn thức
được các
vn đ pháp
cơ bn về
doanh
nghiệp nhà
nước, công
ty mẹ - công
ty con.
ty mẹ - công ty con.
Kiểm
tra đánh
g -
Bài tập
cá nhân
1 tiết
giảng
đường,
Giờ tho
lun
Kiểm tra phn tự
hc ca sinh vn từ
tun 1 đến tun 5
Kiểm tra phn tự học của
sinh viên đ nm được s
tự giác và mức đ chun
bị, mức đ hiểu bài của
sinh viên.
Sinh viên phi
viết tay bng
giấy A4
Tư vn
ca GV
Trên lớp
hoc
VPBM
GV tr lời các vn đ
SV yêu cầu.
Giúp sinh viên hiểu đúng
v vn đ mà các em yêu
cu tư vấn
- Lựa chn vn
đ vn
lOMoARcPSD|50202050
18
Nội dung 6, Tun 6
Chương VI: Luật hợp c
Chương VII: Các hot đng thương mại
Hình
thức
tổ chức
DH
Thi
gian địa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu SV
chuẩn b
Chun đầu
ra HP
thuyết
2 tiết
giảng
đường.
1. Khái nim,
đcđim ca hợp
đng mua bán hàng
hoá
2. Giao kết
hợpđng mua bán
hàng hoá
3. Chế tài do
viphm hợp đng
thương mi
1. Nêu và phân ch
đượckhái niệm và đặc
điểm ca hợp đng mua
bán hàng hoá.
2. Xác định được các
vnđ pháp lí cơ bản
trong quá trình giao kết
hợp đng mua bán hàng
hoá.
3. Nêu được khái
niệm,đặc đim chế i do
vi phm hợp đồng thương
mại. Trình bày được các
căn cáp dng, các hình
thức chế tài do vi phm
hợp đng thương mại, các
trường hợp miễn tch
nhiệm vi phm hợp đng
thương mi.
- Sinh vn đọc
Q2 Từ tr.9 đến
tr. 32, Q1
tr.365 đến
tr.375;
- Sinh vn
nm được
các vn đ
pháp lý
bn về hợp
đng mua
bán hàng
hoá.
Tho
lun
2 tiết
giảng
đường.
1. So sánh
thànhvn hợp danh
với thành viên góp
vn trong công ty
hợp danh.
2. So nh công
tyhợp danh với công
ty tch nhim hữu
hn có thai thành
vn trở lên.
1. Ch ra những
điểmgiống và khác nhau
ca hai loi thành viên
trongng ty hợp danh.
2. Ch ra được
nhữngđiểm ging và khác
nhau gia hai loi hình
công ty này.
Chia sinh viên
theo nhóm,
mỗi nhóm 8 10
người. Sinh
vn phải
chuẩn b câu
hi trước khi
n lớp
- SV có k
năng so
sánh, phân
ch các vn
đ pháp lý;
lOMoARcPSD|50202050
19
Thc
nhà,
Thư viện
1. Việc thành
lập vàđăng ký kinh
doanh của hợp c
2. Các nguyên
tắctrong t chức và
hot động ca hợp
1. - Xác đnh được
điềukiện và các bước đ
thành lp hợpc xã. u
được các th tc hành
chính khi đăng ký kinh
doanh hợpc xã.
2. Phân ch được
cácnguyên tắc mà hợp c
xã phi tuân theo trong
quá
- Sinh vn đọc
Q1 Ttr.196
đến tr.204;
- Sinh vn
nm được
các vn đ
pháp lý
bn về hợp
c xã.
c xã
3. Quyền và nghĩa
v cơ bn ca hợp
c xã
trình tổ chc hoạt
động.
3. Trình bày được c
quyn nghĩa v cơ bản
ca hợpc xã.
Tư vn
ca GV
Trên lớp
hoc
VPBM
GV tr lờic vấn
đ SV yêu cầu.
Giúp sinh vn hiu đúng
v vn đề mà các em yêu
cu tư vấn
- Lựa chn vn
đ vn
lOMoARcPSD|50202050
20
Nội dung 7, Tun 7
Chương VI: Luật hợp c
Chương VII: Các hot đng thương mại
Hình
thức
tổ chức
DH
Thi
gian địa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu SV
chuẩn b
Chun đầu
ra
thuyết
2 tiết
giảng
đường.
1. Khái nim,
đcđim của hot
đng xúc tiến
thương mi
2. Khuyến mi
3. Quảngo
thương mi
4. Khái nim,
đcđim hot động
trung gian thương
mại
5. Những vấn
đchung ca Lut
cnh tranh
1. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm ca hot đng xúc
tiến thương mi.
2. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm ca hot động
khuyến mại. Xác đnh
được các nh thức
khuyến mại, các hành vi
bị cm trong khuyến mại.
3. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm ca hot động
qung cáo thương mại.
Xác định được các hành
vi b cm trong qung
cáo.
4. Nêu được khái
niệm,phân tích được đc
điểm của hot đng trung
gian thương mại.
5. Nêu được khái
niệmcnh tranh. c đnh
được phm vi điu chnh
ca Lut Cnh tranh. Ch
ra được đi tượng áp
dng ca Luật Cạnh
tranh.
- Sinh vn đọc
Q2 T tr.281
đến tr.307;
tr.119 đến
tr.132
- Sinh
vnnm
được các
vn đ pháp
bn v
hot đng
xúc tiến
thương mại,
hot đng
trung gian
thương mi.
- Sinh
vnnhn
thức được
những vấn
đ khái quát
v Lut cạnh
tranh.
| 1/33

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - LUẬT
LUẬT KINH TẾ Bộ môn:
Luật Mã học phần: 197010
1.Thông tin về giảng viên
1.1. Họ và tên: Lê Văn Minh
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa Lý luận chính trị - Luật, GV, Tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0912.017.411 - Email: levanminh@hdu.edu.vn
1.2. Họ và tên: La Thị Quế
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0932.365.636 - Email: lathique@hdu.edu.vn
1.3. Họ và tên: Nguyễn Thị Huyền
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0973.058.412
- Email: nguyenthihuyenct@hdu.edu.vn
1.4. Họ và tên: Phan Thị Thanh Huyền -
Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0984.858.458
- Email: phanthithanhhuyen@hdu.edu.vn
1.5. Họ và tên: Trần Minh Trang
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0967.101.290
- Email: tranminhtrang@hdu.edu.vn
1.6. Họ và tên: Trịnh Diệp Ly
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I -
Điện thoại: 0977.830.098 - Email: trinhdieply@hdu.edu.vn
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành/khoá đào tạo: Quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính ngân hàng. Hệ ĐH, CĐ. 1 lOMoARcPSD|50202050
- Tên học phần: Luật Kinh tế
- Số tín chỉ học tập: 02 (18,24,0) - Học kỳ: III - Học phần: Bắt buộc: - Tự chọn:
- Các học phần tiên quyết: + Pháp luật đại cương
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 24 tiết + Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần : Bộ môn Luật, phòng 105 Nhà A6, Cơ sở I, Đạihọc
Hồng Đức. 3. Nội dung học phần
- Nội dung học phần: khái niệm ngành luật kinh tế, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều
chỉnh của ngành luật kinh tế; chủ thể của luật kinh tế; lịch sử hình thành và phát triển các
loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam; điều kiện, trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh đối với
các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; khái niệm, đặc điểm pháp lý, cơ cấu tổ chức, quản
lý của từng loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đề tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp;
các hoạt động thương mại; quy định pháp luật về cạnh tranh ; trình tự thủ tục yêu cầu tuyên
bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã…
- Năng lực đạt được: Sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật về lĩnh vực Luật kinh tế, có khả
năng liên hệ với thực tiễn để có thể vận dụng các kiến thức pháp luật kinh tế của mình để
thực hiện các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cầu đào tạo.
4. Mục tiêu của học phần: Mục Mô tả Chuẩn đầu ra tiêu CTĐT 4.1. Về kiến thức:
Người học hiểu được Luật Kinh tế là -
Nắm vững và hiểu một cách sâu sắc gì, đối tượng và phạm vi điều chỉnh
vềcác khái niệm cơ bản trong lĩnh vực pháp luật kinh tế, nội dung các quy định của
luật kinh tế; các phương pháp nghiên cứu cơ pháp luật kinh tế từ đó vận dụng trong bản Luật kinh tế; thực tiễn. -
Nắm vững những kiến thức pháp luật
vềcác loại hình chủ thể kinh doanh: hộ kinh
doanh, các loại hình doanh nghiệp, hợp tác
xã…các hoạt động thương mại trong nền
kinh tế thị trường, luật cạnh tranh, luật phá sản,… 4.2 Về kỹ năng:
Người học biết cách tìm kiếm, vận
- Trên cơ sở kiến thức của luật kinh tế giúp dụng các kiến thức pháp lý về lĩnh vực
người học có được tư duy khoa học và khả Luật kinh tế khi thực hiện các công
năng liên hệ với thực tiễn qua đó có thể tự việc chuyên môn tương ứng với yêu
tìm hiểu và tiếp thu được các quy định của cầu đào tạo.
pháp luật về kinh doanh thương mại. 4.3 Về thái độ:
Người học có thái độ nghiêm túc, 2 lOMoARcPSD|50202050
khách quan trong nghiên cứu và cách -
Hình thành tính chủ động, tự tin, bản thức làm việc khoa học; thường xuyên lĩnhcho sinh viên;
cập nhật những quy định mới của pháp -
Hình thành sự chủ động trong bổ luật; có tư duy logíc, rõ ràng, chính xác
sung,củng cố, nâng cao kiến thức cũng như trong việc xem xét các vấn đề lý luận
kĩ năng nghiên cứu khoa học cho sinh viên; để giải quyết các vấn đề thực tiễn
- Hình thành, củng cố và nâng cao ý thức
trách nhiệm của khi tham gia các quan hệ kinh tế. -
Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai
trò,sứ mạng của người cán bộ pháp lí trong
giai đoạn mới; luôn nhạy bén với cái mới,
chủ động thích ứng với thay đổi.
5. Chuẩn đầu ra học phần : TT
Kết quả mong muốn đạt được Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT A
- Người học hiểu và nắm được hệ Mục tiêu về kiến Nắm vững kiến thức về
thống khái niệm của ngành luật kinh thức
các quy định của pháp luật
tế, bản chất, đặc trưng của các chủ thể trong lĩnh vực kinh tế.
kinh doanh, các quy định pháp luật
hiện khi tiến hành các hoạt động thương mại. B
Hình thành các kỹ năng cần thiết Mục tiêu về kỹ - Có kỹ năng xác định vấn
trong quá trình tiến hành các hoạt năng
đề pháp lý và cơ sở pháp
động chuyên môn liên quan đến lĩnh
lý luật kinh tế để giải vực luật kinh tế. quyết tình huống chuyên môn. C
- Người học tự tin, chủ động khi tiếp Mục tiêu về thái - Có thái độ nghiêm túc,
cận những vấn đề pháp lí nảy sinh khi độ trung thực trong nghiên
tiến hành các hoạt động thương mại; cứu; thường xuyên cập
có mong muốn nghiên cứu tìm hiểu
nhật kiến thức và và các
những kiến thức pháp lí sâu hơn trong
vấn đề pháp lý mới; bồi lĩnh vực luật kinh tế. dưỡng đam mê, nhiệt huyết trong học tập.
6. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG I KHÁI QUÁT VỀ LUẬT KINH TẾ
1. Định nghĩa luật kinh tế
2. Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế
3. Phương pháp điều chỉnh luật kinh tế
4. Chủ thể của Luật kinh tế CHƯƠNG II
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP. 3 lOMoARcPSD|50202050
GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
I. Thành lập doanh nghiệp
1. Các điều kiện thành lập doanh nghiệp và đăng ký doanh nghiệp
1.1. Điều kiện về chủ thể
1.2. Điều kiện về vốn
1.3. Điều kiện về ngành nghề đăng ký kinh doanh
1.4. Điều kiện về tên gọi
2. Thủ tục đăng ký doanh nghiệp
2.1. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.2. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp
II. Tổ chức lại doanh nghiệp 1. Chia doanh nghiệp 2. Tách doanh nghiệp
3. Hợp nhất doanh nghiệp 4. Sáp nhập doanh nghiệp
5. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
III. Giải thể doanh nghiệp
1. Các trường hợp giải thể
2. Trình tự, thủ tục giải thể CHƯƠNG III
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN - HỘ KINH DOANH CÁ THỂ I. Doanh nghiệp tư nhân
1. Khái niệm doanh nghiệp tư nhân
2. Đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
3. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân
4. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp tư nhân
5. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của doanh nghiệp tư nhân II. Hộ kinh doanh
1. Khái niệm hộ kinh doanh
2. Đặc điểm hộ kinh doanh
3. Điều kiện, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh CHƯƠNG IV CÔNG TY
I. Những vấn đề chung về công ty
1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty ở Việt Nam
2. Quyền và nghĩa vụ của công ty 3. Thành viên công ty
II. Công ty trách nhiệm hữu hạn
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
1.1. Khái niệm, đặc điểm
1.2. Vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
1.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty
1.4. Tổ chức, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên 4 lOMoARcPSD|50202050
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.1. Khái niệm, đặc điểm
2.2. Vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.3. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.4. Tổ chức, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên III. Công ty cổ phần
1. Khái niệm, đặc điểm công ty cổ phần
2. Vốn và chế độ tài chính của công ty cổ phần
3. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông
4. Tổ chức và quản lý công ty cổ phần IV. Công ty hợp danh
1. Khái niệm, đặc điểm công ty hợp danh
2. Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty hợp danh
3. Thành viên công ty hợp danh
4. Vốn của công ty hợp danh CHƯƠNG V
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC. NHÓM CÔNG TY
I. Doanh nghiệp nhà nước
1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại doanh nghiệp nhà nước
2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước trong doanh nghiệp nhà nước
3. Cơ cấu tổ chức, quản lý doanh nghiệp nhà nước II. Nhóm công ty 1. Tập đoàn
2. Công ty mẹ, công ty con
CHƯƠNG VI LUẬT HỢP TÁC XÃ
I. Khái niệm, đặc điểm hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Khái niệm 2. Đặc điểm
II. Việc thành lập và đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Thành lập 2. Đăng ký kinh doanh
3. Các nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãIII. Quy chế
pháp lý về tổ chức, quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Đại hội thành viên 2. Hội đồng quản trị
3. Giám đốc/Tổng giám đốc
4. Ban kiểm soát/Kiểm soát viên
IV. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
V. Quy chế pháp lý thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 5 lOMoARcPSD|50202050
2. Quyền của thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
3. Nghĩa vụ của thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
4. Chấm dứt tư cách thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
VI. Tổ chức lại giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Tổ chức lại 2. Giải thể CHƯƠNG VII
CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
I. Những quy định chung về hoạt động thương mại
1. Khái niệm hoạt động thương mại
2. Những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại II. Mua bán hàng hoá
1. Khái niệm, đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hoá
2. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá
3. Giao kết hợp đồng mua bán hàng hoá
4. Điều kiện để hợp đồng mua bán hàng hoá có hiệu lực
5. Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá
III. Xúc tiến thương mại
1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động xúc tiến thương mại 2. Khuyến mại
3. Quảng cáo thương mại
4. Trưng bày giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
5. Hội chợ, triển lãm thương mại
IV. Các hoạt động trung gian thương mại
1. Khái niệm, đặc điểm hoạt động trung gian thương mại
2. Đại diện cho thương nhân 3. Môi giới thương mại
4. Uỷ thác mua bán hàng hoá 5. Đại lý thương mại
V. Đấu giá, đấu thầu hàng hoá dịch vụ 1. Đấu giá 2. Đấu thầu
VI. Chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
1. Khái niệm, đặc điểm chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
2. Căn cứ áp dụng chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
3. Các hình thức chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
4. Các trường hợp miễn trách nhiệm
CHƯƠNG VIII LUẬT CẠNH TRANH
I. Những vấn đề chung của Luật cạnh tranh
1. Khái niệm cạnh tranh và phạm vi điều chỉnh luật cạnh tranh
2. Đối tượng áp dụng luật cạnh tranh
II. Hành vi hạn chế cạnh tranh
1. Khái niệm hành vi hạn chế cạnh tranh 6 lOMoARcPSD|50202050
2. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
3. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền để hạn chế cạnh tranh 4. Tập trung kinh tế
III. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh 1. Khái niệm
2. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh
CHƯƠNG IX LUẬT PHÁ SẢN
I. Những vấn đề chung về phá sản 1. Khái niệm phá sản
2. Đối tượng áp dụng của luật phá sản
3. Dấu hiệu pháp lý để xác định một doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toánII. Thủ
tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã 1. Nộp đơn yêu cầu
2. Mở thủ tục phá sản 3. Hội nghị chủ nợ
4. Phục hồi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã. 5. Tuyên bố phá sản
-----------------------------------------------------------7. Học Liệu :
7.1. Tài liệu bắt buộc:
- Q1. TS Nguyễn Viết Tý, 2018, Giáo trình Luật thương mại tập 1, tập 2, NXB Tư pháp -
Q2. TS Nguyễn Viết Tý, 2017, Giáo trình Luật thương mại tập 2, NXB Tư pháp 7.2. Tài liệu tham khảo:
- Q1: Ngô Huy Cương, 2013, Giáo trình Luật hợp đồng phần chung, NXB Đại học Quốc gia
8. Hình thức tổ chức dạy học:
8.1 Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học môn học Tổng Làm Tự Nội dung Xêmi vấn Kiểm tra đánh việc Khác học,tự thuyết na của giá nhóm NC GV Nội dung 1 2 0 2 Nội dung 2 2 0 2 Nội dung 3 2 2 4 Nội dung 4 2 2 4 Nội dung 5 2 1 BTCN 4 Nội dung 6 2 2 4 Nội dung 7 2 1 KT giữa kỳ 4 7 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 8 2 2 4 Nội dung 9 2 2 4 Nội dung 1 BT nhóm tháng 2 10 Nội dung 11 2 2 Nội dung 2 BT học kỳ 2 12 Nội dung 2 2 13 Nội dung 2 2 14 Tổng 18 21 3 42
8.2 LỊCH TRÌNH CỤ THỂ CHO TỪNG NỘI DUNG: Nội dung 1, Tuần 1
Chương I. Khái quát về luật kinh tế Việt Nam
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức lại doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp. Hình Thời thức Yêu cầu SV Chuẩn đầu gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị ra HP điểm DH Lý 2 tiết 1. Định nghĩa 1.
Nêu được khái - Sinh viên đọc - SV thuyết giảng Luậtkinh tế.
niệmngành luật kinh tế. Q1 Từ tr.5 đến nhậnthức đường 2. Đối tượng 2.
Trình bày được tr.38; tr.377 được các
điềuchỉnh Luật kinh đốitượng điều chỉnh của đến tr.400 - vấn đề khái tế. Luật kinh tế. Sinh viên đọc quát về 3. Nêu được các Q3. ngành Luật 3.
Phương pháp phươngpháp điều chỉnh kinh tế.
điềuchỉnh của Luật của - SV kinh tế. Luật kinh tế. nắmđược 4. Chủ thể của 4. Nêu được các loại các điều Luậtkinh tế
chủthể của Luật kinh tế. kiện, thủ tục 5. Các điều 5. Nêu được các thành lập và
kiệnthành lập doanh điềukiện thành lập doanh đăng ký
nghiệp và đăng ký nghiệp và đăng ký doanh doanh doanh nghiệp nghiệp. nghiệp. 6. Thủ tục đăng 6. Trình bày được kýdoanh nghiệp nộidung, quy trình của thủ tục đăng ký doanh nghiệp. 8 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà 1. Hồ sơ đăng
1.Nêu được các yêu cầu - Sinh viên đọc - SV nhận Thư kýdoanh nghiệp
về hồ sơ đăng ký doanh Q1 Từ tr.39 thức được viện
nghiệp của từng loại đến tr.82; các vấn đề doanh nghiệp. tr.403 đến pháp lý cơ 2. Tổ chức lại
2. Nêu được 5 hình thức tr.405 bản về thủ doanhnghiệp
tổ chức lại doanh nghiệp, - Sinh viên đọc tục thành lập
đặc trưng của mỗi hình Q3 và đăng ký thức này: - Chia doanh doanh nghiệp nghiệp; tổ - Tách doanh chức lại, giải nghiệp thể - Hợp nhất doanh doanh nghiệp nghiệp. - Sáp nhập doanh
nghiệp- Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn của GV hoặc SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu vấn đề tư VPBM cầu tư vấn vấn Nội dung 2, Tuần 2
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức lại doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp.
Chương III. Doanh nghiệp tư nhân - Hộ kinh doanh
Chương IV. Công ty Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra 9 lOMoARcPSD|50202050 Lý 2 tiết 1. Các trường 1.
Xác định được - Sinh viên đọc - SV nhận thuyết giảng hợp
cáctrường hợp giải thể Q1 Từ tr.405 thức được đường giải thể
doanh nghiệp, trình tự đến tr.421; các vấn đề
thủ tục giải thể doanh Từ tr.83 đến pháp lý cơ nghiệp. tr.94 bản về giải 2.
Nêu được khái Sinh viên đọc thể doanh 2. Khái
niệm, niệm,phân tích được đặc Q3 và Q9 nghiệp. - đặcđiểm
doanh điểm pháp lý của doanh Sinh viên nghiệp tư nhân nghiệp tư nhân. nắm được 3. Nêu được khái các vấn đề 3. Khái
niệm, niệm,phân tích được đặc pháp lý cơ
đặcđiểm của hộ kinh điểm pháp lý của hộ kinh bản về doanh doanh. doanh 4. Công ty trách nghiệp tư 4. Công ty nhiệmhữu hạn có hai nhân, hộ
tráchnhiệm hữu hạn thành kinh doanh,
có hai thành viên trở viên trở lên công ty lên: - Nêu được khái niệm, trách nhiệm - Khái niệm, đặc
phân tích được đặc điểm hữu hạn có điểm
pháp lý của công ty trách hai thành nhiệm hữu hạn có hai viên trở lên thành viên trở lên. Tự học Ở nhà 1. Trình tự, thủ 1.
Nêu trình tự, thủ - Sinh viên đọc - SV nhận Thư tụcgiải thể
tụcgiải thể doanh nghiệp Q1 Từ tr.84 thức được viện
theo quy định của Luật đến tr.90 các vấn đề doanh nghiệp 2020.
Sinh viên đọc pháp lý cơ 2. Vốn đầu tư 2. Trình bày Q3 bản về giải
củadoanh nghiệp tư đượcnguồn gốc vốn đầu thể doanh nhân tư của doanh nghiệp tư nghiệp. - nhân; việc tăng, giảm Sinh viên vốn đầu tư của doanh nắm được nghiệp tư nhân. các vấn đề 3. Cơ cấu tổ 3. Mô tả được cơ pháp lý cơ chứccủa
doanh cấu tổ chức của doanh bản về nghiệp tư nhân nghiệp tư nhân. doanh 4. Quyền và 4. Nêu được nghiệp tư
nghĩavụ cơ bản của nhữngquyền và nghĩa vụ nhân, hộ
doanh nghiệp tư nhân cơ bản của doanh nghiệp tư 10 lOMoARcPSD|50202050 nhân. kinh doanh
5. Điều kiện, thủ tục 5. Trình bày được điều
đăng ký kinh doanh kiện, trình tự, thủ tục
đối với hộ kinh đăng ký kinh doanh đối doanh với hộ kinh doanh.
Liên hệ Các nội dung kiến Người học nắm vững Chuẩn bị câu
với giáo thức đã học.
kiến thức, rèn luyện kỹ hỏi viên
năng vận dụng vào thực Tư vấn ngoài tiễn. giờ lên lớp 11 lOMoARcPSD|50202050
Nội dung 3, Tuần 3 Chương IV: Công ty (tiếp) Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra Lý 2 tiết
1. Công ty trách 1. Công ty trách nhiệm - Sinh - Sinh viên thuyết giảng
nhiệm hữu hạn có hai hữu hạn có hai thành viên đọcQ1 Từ nắm được đường thành viên trở lên: viên trở lên: tr.109 đến các vấn đề - Vốn của công -
Trình bày được tr.123; tr.218 pháp lý cơ
tytrách nhiệm hữu quychế pháp lý về vốn đến bản về công
hạn có hai thành viên trong công ty trách tr.237 ty TNHH có trở lên nhiệm hữu hạn có hai - Sinh hai thành -
Tổ chức, quản thành viên trở lên. viên đọc viên trở lên, lýcông ty trách - Nắm được cơ cấu Q3 công ty
nhiệm hữu hạn có hai tổchức và việc quản trị TNHH một thành viên trở lên của công ty trách nhiệm thành viên,
hữu hạn có 2 thành viên công ty cổ
2. Công ty trách trở lên. phần.
nhiệm hữu hạn một 2. Công ty trách nhiệm thành viên:
hữu hạn một thành viên: - Khái niệm, - Nêu được khái niệm, đặcđiểm
phân tích được các đặc
điểm pháp lý của công ty -
Tổ chức, quản trách nhiệm hữu hạn một lý công ty trách thành viên. nhiệm hữu hạn một
- Trình bày được cơ cấu thành viên
tổ chức và việc quản trị của công ty trách nhiệm
3. Khái niệm, đặc hữu hạn một thành viên.
điểm công ty cổ phần 3. Nêu được khái niệm,
phân tích được đặc điểm pháp lý của công ty cổ phần. Thảo 2 tiết
1. Tại sao Luật doanh 1. Lý giải được tại sao Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
nghiệp năm 2020 Nhà nước lại cấm các theo nhóm, năng so đường
không cho phép các chủ thể này kinh doanh. mỗi nhóm 8 10 sánh, phân cá nhân, tổ chức quy người. Sinh tích các vấn
định tại khoản 2 Điều viên phải đề pháp lý; 17 được quyền tham chuẩn bị câu kỹ năng gia thành lập và quản hỏi trước khi phân tích, lý doanh nghiệp ở lên lớp luận giải các Việt quy định của Nam? pháp 12 lOMoARcPSD|50202050
2. Anh (chị) hãy phân 2. Phân tích được những luật.
tích những ưu điểm, ưu điểm, nhược điểm
nhược điểm của của hai loại hình doanh
doanh nghiệp tư nghiệp này. nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên. Tự học
Ở nhà 1. Công ty trách 1.
Xác định được - Sinh viên đọc - SV nắm
Thư viện nhiệm hữu hạn có hai quyềnvà nghĩa vụ cơ bản Q1 từ tr.240 được các thành viên trở lên
của thành viên công ty đến tr.250 - vấn đề pháp
- Quyền và nghĩa vụ trách nhiệm hữu hạn có Sinh viên đọc lý cơ bản về
của thành viên công hai thành viên trở lên. Q3 công ty ty TNHH có 2. Công ty trách hai thành nhiệm hữu hạn một 2. Công ty trách viên trở lên, thành viên:
nhiệmhữu hạn một thành công ty
- Vốn của công ty viên: - Nêu được quy chế TNHH một
trách nhiệm hữu hạn pháp lý về vốn của công thành viên
một thành viên - ty trách nhiệm hữu hạn
Quyền và nghĩa vụ một thành viên.
của chủ sở hữu công - Trình bày được các
ty trách nhiệm hữu quyền và nghĩa vụ của hạn một
chủ sở hữu công ty trách thành viên nhiệm hữu hạn một thành viên.
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn của GV hoặc SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn VPBM cầu tư vấn
Nội dung 4, Tuần 4 Chương IV: Công ty (tiếp)
Chương V. Doanh nghiệp nhà nước. Nhóm công ty Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra 13 lOMoARcPSD|50202050 Lý 2 tiết 1. Vốn của Công 1. Trình bày được - Sinh - SV nắm thuyết giảng tycổ phần
quychế pháp lý về vốn viên đọcQ1 Từ được các đường của công ty cổ phần. tr.221 đến vấn đề pháp 2. Tổ chức và 2.
Trình bày được tr.250; tr.167 lý cơ bản về
quảnlý công ty cổ cơcấu tổ chức và việc đến công ty cổ phần.
quản trị công ty cổ phần. tr.213 phần, công 3. Nêu được khái - Sinh ty hợp danh,
niệm,phân tích được đặc viên đọc doanh 3. Khái
niệm, điểm công ty hợp danh. Q3 nghiệp nhà
đặcđiểm công ty hợp 4. Trình bày được nước. danh
quychế pháp lý về thành 4. Thành
viên viên công ty hợp danh. côngty hợp danh 5. Nêu được khái
niệm,phân tích được đặc 5. Khái
niệm, điểm doanh nghiệp nhà
đặcđiểm và phân loại nước. Chỉ ra được các
doanh nghiệp nhà loại doanh nghiệp nhà nước nước. Thảo 2 tiết 1. So sánh 1.
Sinh viên chỉ ra Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
doanhnghiệp tư nhân đượcnhững điểm giống theo nhóm, năng phân đường
với Công ty trách và khác nhau giữa hai mỗi nhóm 8 10 tích, so sánh
nhiệm hữu hạn một loại hình doanh nghiệp người. Sinh các vấn đề thành viên. này. viên phải pháp lý 2. Phân tích chuẩn bị câu ưu,nhược điểm của 2.
Chỉ ra và phân hỏi trước khi
công ty trách nhiệm tíchđược những ưu lên lớp
hữu hạn một thành điểm, nhược điểm của viên. mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên so với các loại hình doanh nghiệp khác. 14 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà 1. Quyền
và 1. Nêu được các quyền - Sinh viên đọc - SV nắm
Thư viện nghĩavụ của cổ đông và nghĩa vụ của cổ đông Q1 từ tr.222 được các
trong công ty cổ phần. 2. đến tr.235 vấn đề pháp 2.
Cơ cấu tổ Trình bày được cơ cấu tổ Sinh viên đọc lý cơ bản về
chức,quản lý công ty chức và việc quản trị Q3 công ty cổ hợp danh công ty hợp danh. phần, công ty hợp danh.
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu - Lựa chọn vấn của GV hoặc SV yêu cầu.
đúng về vấn đề mà các đề tư vấn VPBM em yêu cầu tư vấn 15 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 5, Tuần 5
Chương V. Doanh nghiệp nhà nước. Nhóm công ty
Chương VI. Luật hợp tác xã Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra Lý 2 tiết 1. Khái niệm và 1.
Nêu được khái - Sinh viên đọc Sinh viên thuyết giảng đặc điểm pháp lý
niệm,phân tích được đặc Q1từ tr.137 nhận thức
đường. của nhóm công ty điểm nhóm công ty. đến được các 2. Khái niệm, 2.
Nêu được khái tr.155;tr.257 vấn đề pháp
đặcđiểm hợp tác xã niệm,phân tích được đặc đến 265, tr.331 lý cơ bản về điểm hợp tác xã. đến tr.357 - nhóm công 3. Cơ cấu tổ 3.
Trình bày được Sinh viên đọc ty, hợp tác chức, quản lý hợp
các cơquan trong cơ cấu Q3 xã. tác xã
tổ chức của hợp tác xã, - Sinh viên nghĩa vụ, quyền hạn, nhận thức
nguyên tắc hoạt động của được về khái các cơ quan này. niệm hoạt 4. Nêu được khái động thương 4. Khái niệm niệmhoạt động thương mại. hoạtđộng thương mại. mại Thảo 1 tiết 1. So sánh công 1.
Hiểu được các Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
tycổ phần với công đặcđiểm của từng loại theo nhóm, năng so
đường. ty trách nhiệm hữu hình công ty. Qua đó để mỗi nhóm 8 10 sánh, phân hạn hai thành viên.
thấy được những điểm người. Sinh tích các vấn
giống và khác nhau giữa viên phải đề pháp lý;
hai loại hình công ty này. chuẩn bị câu kỹ năng 2. Phân tích 2.
Sinh viên phân hỏi trước khi phân tích,
ưu,nhược điểm của tíchđược bản chất công lên lớp luận giải các công ty cổ phần. ty cổ phần, những ưu - quy định của nhược điểm của nó. pháp luật. 16 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà 1. Quyền và 1.
Nêu được các - Sinh viên đọc - Sinh viên
Thư viện nghĩavụ của chủ sở quyềnvà nghĩa vụ của Q1 từ tr.196 nhận thức
hữu nhà nước trong chủ sở hữu nhà nước đến tr.205 - được các
doanh nghiệp nhà trong doanh nghiệp nhà Sinh viên đọc vấn đề pháp nước nước. Q3 lý cơ bản về 2. Tổ chức, quản doanh lýdoanh nghiệp nhà 2. Trình bày được nghiệp nhà nước
nhữngđặc trưng trong tổ nước, công chức, quản lý doanh ty mẹ - công 3.
Công ty mẹ - nghiệp nhà nước. ty con. công ty con 3. Nêu và phân tích
đượckhái niệm, đặc điểm
pháp lý của liên kết công ty mẹ - công ty con. Kiểm 1 tiết Kiểm tra phần tự
Kiểm tra phần tự học của Sinh viên phải tra đánh giảng
học của sinh viên từ sinh viên để nắm được sự viết tay bằng giá -
đường, tuần 1 đến tuần 5
tự giác và mức độ chuẩn giấy A4 Bài tập Giờ thảo
bị, mức độ hiểu bài của cá nhân luận sinh viên.
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn của GV hoặc SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn VPBM cầu tư vấn 17 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 6, Tuần 6
Chương VI: Luật hợp tác xã
Chương VII: Các hoạt động thương mại Hình Thời thức Yêu cầu SV Chuẩn đầu gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị ra HP điểm DH Lý 2 tiết 1. Khái niệm, 1.
Nêu và phân tích - Sinh viên đọc - Sinh viên thuyết giảng
đặcđiểm của hợp đượckhái niệm và đặc Q2 Từ tr.9 đến nắm được
đường. đồng mua bán hàng điểm của hợp đồng mua tr. 32, Q1 các vấn đề hoá bán hàng hoá. tr.365 đến pháp lý cơ 2.
Xác định được các tr.375; bản về hợp 2. Giao
kết vấnđề pháp lí cơ bản đồng mua
hợpđồng mua bán trong quá trình giao kết bán hàng hàng hoá hợp đồng mua bán hàng hoá. hoá. 3. Chế tài do 3. Nêu được khái
viphạm hợp đồng niệm,đặc điểm chế tài do thương mại
vi phạm hợp đồng thương
mại. Trình bày được các
căn cứ áp dụng, các hình
thức chế tài do vi phạm
hợp đồng thương mại, các trường hợp miễn trách
nhiệm vi phạm hợp đồng thương mại. Thảo 2 tiết 1. So sánh 1. Chỉ
ra những Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
thànhviên hợp danh điểmgiống và khác nhau theo nhóm, năng so
đường. với thành viên góp của hai loại thành viên mỗi nhóm 8 10 sánh, phân
vốn trong công ty trong công ty hợp danh. người. Sinh tích các vấn hợp danh. viên phải đề pháp lý; 2. So sánh công 2. Chỉ ra được chuẩn bị câu
tyhợp danh với công nhữngđiểm giống và khác hỏi trước khi
ty trách nhiệm hữu nhau giữa hai loại hình lên lớp
hạn có từ hai thành công ty này. viên trở lên. 18 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà, 1. Việc thành 1.
- Xác định được - Sinh viên đọc - Sinh viên
Thư viện lập vàđăng ký kinh điềukiện và các bước để Q1 Từ tr.196 nắm được
doanh của hợp tác thành lập hợp tác xã. Nêu đến tr.204; các vấn đề xã
được các thủ tục hành pháp lý cơ chính khi đăng ký kinh bản về hợp doanh hợp tác xã. tác xã. 2. Phân tích được 2.
Các nguyên cácnguyên tắc mà hợp tác
tắctrong tổ chức và xã phải tuân theo trong hoạt động của hợp quá tác xã trình tổ chức và hoạt động. 3. Trình bày được các
quyền và nghĩa vụ cơ bản
3. Quyền và nghĩa của hợp tác xã. vụ cơ bản của hợp tác xã
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn
Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn của GV hoặc đề SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn VPBM cầu tư vấn 19 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 7, Tuần 7
Chương VI: Luật hợp tác xã
Chương VII: Các hoạt động thương mại Hình Thời thức Yêu cầu SV Chuẩn đầu gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị ra điểm DH Lý 2 tiết 1. Khái niệm, 1.
Nêu được khái - Sinh viên đọc - Sinh thuyết giảng
đặcđiểm của hoạt niệm,phân tích được đặc Q2 Từ tr.281 viênnắm đường. động xúc
tiến điểm của hoạt động xúc đến tr.307; được các thương mại tiến thương mại. tr.119 đến vấn đề pháp 2. Nêu được khái tr.132 lý cơ bản về 2.
Khuyến mại niệm,phân tích được đặc hoạt động điểm của hoạt động xúc tiến khuyến mại. Xác định thương mại, được các hình thức hoạt động khuyến mại, các hành vi trung gian
bị cấm trong khuyến mại. thương mại. 3. Nêu được khái - Sinh 3. Quảng cáo
niệm,phân tích được đặc viênnhận thương mại điểm của hoạt động thức được quảng cáo thương mại. những vấn
Xác định được các hành đề khái quát vi bị cấm trong quảng về Luật cạnh cáo. tranh. 4. Khái niệm, 4. Nêu được khái
đặcđiểm hoạt động niệm,phân tích được đặc
trung gian thương điểm của hoạt động trung mại gian thương mại. 5. Những vấn 5. Nêu được khái đềchung của Luật
niệmcạnh tranh. Xác định cạnh tranh
được phạm vi điều chỉnh
của Luật Cạnh tranh. Chỉ
ra được đối tượng áp dụng của Luật Cạnh tranh. 20