



















Preview text:
  lOMoARcPSD|50202050
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - LUẬT 
LUẬT KINH TẾ Bộ môn: 
Luật Mã học phần: 197010 
1.Thông tin về giảng viên 
1.1. Họ và tên: Lê Văn Minh 
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa Lý luận chính trị - Luật, GV, Tiến sĩ 
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật 
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I -  Điện thoại: 0912.017.411  - Email: levanminh@hdu.edu.vn 
1.2. Họ và tên: La Thị Quế  
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Tiến sĩ 
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật 
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I -  Điện thoại: 0932.365.636  - Email: lathique@hdu.edu.vn 
1.3. Họ và tên: Nguyễn Thị Huyền 
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Tiến sĩ 
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật 
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I -  Điện thoại: 0973.058.412 
- Email: nguyenthihuyenct@hdu.edu.vn 
1.4. Họ và tên: Phan Thị Thanh Huyền - 
Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ. 
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật 
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I -  Điện thoại: 0984.858.458 
- Email: phanthithanhhuyen@hdu.edu.vn 
1.5. Họ và tên: Trần Minh Trang 
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ. 
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật 
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I -  Điện thoại: 0967.101.290 
- Email: tranminhtrang@hdu.edu.vn 
1.6. Họ và tên: Trịnh Diệp Ly 
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ. 
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật 
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - 
Điện thoại: 0977.830.098 - Email: trinhdieply@hdu.edu.vn 
2. Thông tin chung về học phần: 
- Tên ngành/khoá đào tạo: Quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính ngân hàng. Hệ ĐH, CĐ.  1      lOMoARcPSD|50202050
- Tên học phần: Luật Kinh tế 
- Số tín chỉ học tập: 02 (18,24,0)  - Học kỳ: III  - Học phần: Bắt buộc:   - Tự chọn: 
- Các học phần tiên quyết:  + Pháp luật đại cương 
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết 
+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 24 tiết +  Tự học: 90 tiết 
- Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần : Bộ môn Luật, phòng 105 Nhà A6, Cơ sở I, Đạihọc 
Hồng Đức. 3. Nội dung học phần 
- Nội dung học phần: khái niệm ngành luật kinh tế, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều 
chỉnh của ngành luật kinh tế; chủ thể của luật kinh tế; lịch sử hình thành và phát triển các 
loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam; điều kiện, trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh đối với 
các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; khái niệm, đặc điểm pháp lý, cơ cấu tổ chức, quản 
lý của từng loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đề tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp; 
các hoạt động thương mại; quy định pháp luật về cạnh tranh ; trình tự thủ tục yêu cầu tuyên 
bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã… 
- Năng lực đạt được: Sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật về lĩnh vực Luật kinh tế, có khả 
năng liên hệ với thực tiễn để có thể vận dụng các kiến thức pháp luật kinh tế của mình để 
thực hiện các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cầu đào tạo. 
4. Mục tiêu của học phần:  Mục  Mô tả  Chuẩn đầu ra  tiêu  CTĐT  4.1.  Về kiến thức: 
Người học hiểu được Luật Kinh tế là  - 
Nắm vững và hiểu một cách sâu sắc gì, đối tượng và phạm vi điều chỉnh 
vềcác khái niệm cơ bản trong lĩnh vực pháp luật kinh tế, nội dung các quy định của 
luật kinh tế; các phương pháp nghiên cứu cơ pháp luật kinh tế từ đó vận dụng trong  bản Luật kinh tế;  thực tiễn.  - 
Nắm vững những kiến thức pháp luật 
vềcác loại hình chủ thể kinh doanh: hộ kinh 
doanh, các loại hình doanh nghiệp, hợp tác 
xã…các hoạt động thương mại trong nền 
kinh tế thị trường, luật cạnh tranh, luật phá  sản,…  4.2  Về kỹ năng: 
Người học biết cách tìm kiếm, vận 
- Trên cơ sở kiến thức của luật kinh tế giúp dụng các kiến thức pháp lý về lĩnh vực 
người học có được tư duy khoa học và khả Luật kinh tế khi thực hiện các công 
năng liên hệ với thực tiễn qua đó có thể tự việc chuyên môn tương ứng với yêu 
tìm hiểu và tiếp thu được các quy định của cầu đào tạo. 
pháp luật về kinh doanh thương mại.  4.3  Về thái độ: 
Người học có thái độ nghiêm túc,  2      lOMoARcPSD|50202050  
khách quan trong nghiên cứu và cách  - 
Hình thành tính chủ động, tự tin, bản thức làm việc khoa học; thường xuyên  lĩnhcho sinh viên; 
cập nhật những quy định mới của pháp  - 
Hình thành sự chủ động trong bổ luật; có tư duy logíc, rõ ràng, chính xác 
sung,củng cố, nâng cao kiến thức cũng như trong việc xem xét các vấn đề lý luận 
kĩ năng nghiên cứu khoa học cho sinh viên; để giải quyết các vấn đề thực tiễn 
- Hình thành, củng cố và nâng cao ý thức 
trách nhiệm của khi tham gia các quan hệ  kinh tế.  - 
Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai 
trò,sứ mạng của người cán bộ pháp lí trong 
giai đoạn mới; luôn nhạy bén với cái mới, 
chủ động thích ứng với thay đổi. 
5. Chuẩn đầu ra học phần :  TT 
Kết quả mong muốn đạt được  Mục tiêu  Chuẩn đầu ra  CTĐT  A 
- Người học hiểu và nắm được hệ Mục tiêu về kiến Nắm vững kiến thức về 
thống khái niệm của ngành luật kinh thức 
các quy định của pháp luật 
tế, bản chất, đặc trưng của các chủ thể  trong lĩnh vực kinh tế. 
kinh doanh, các quy định pháp luật 
hiện khi tiến hành các hoạt động  thương mại.  B 
Hình thành các kỹ năng cần thiết Mục tiêu về kỹ - Có kỹ năng xác định vấn 
trong quá trình tiến hành các hoạt năng 
đề pháp lý và cơ sở pháp 
động chuyên môn liên quan đến lĩnh 
lý luật kinh tế để giải  vực luật kinh tế.  quyết tình huống chuyên  môn.  C 
- Người học tự tin, chủ động khi tiếp Mục tiêu về thái - Có thái độ nghiêm túc, 
cận những vấn đề pháp lí nảy sinh khi độ  trung thực trong nghiên 
tiến hành các hoạt động thương mại;  cứu; thường xuyên cập 
có mong muốn nghiên cứu tìm hiểu 
nhật kiến thức và và các 
những kiến thức pháp lí sâu hơn trong 
vấn đề pháp lý mới; bồi  lĩnh vực luật kinh tế.  dưỡng đam mê, nhiệt  huyết trong học tập. 
6. Nội dung chi tiết học phần: 
CHƯƠNG I KHÁI QUÁT VỀ LUẬT KINH TẾ 
1. Định nghĩa luật kinh tế 
2. Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế 
3. Phương pháp điều chỉnh luật kinh tế 
4. Chủ thể của Luật kinh tế  CHƯƠNG II 
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP.  3      lOMoARcPSD|50202050
 GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP 
I. Thành lập doanh nghiệp 
1. Các điều kiện thành lập doanh nghiệp và đăng ký doanh nghiệp 
1.1. Điều kiện về chủ thể 
1.2. Điều kiện về vốn 
1.3. Điều kiện về ngành nghề đăng ký kinh doanh 
1.4. Điều kiện về tên gọi 
2. Thủ tục đăng ký doanh nghiệp 
2.1. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp 
2.2. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp 
II. Tổ chức lại doanh nghiệp  1. Chia doanh nghiệp  2. Tách doanh nghiệp 
3. Hợp nhất doanh nghiệp  4. Sáp nhập doanh nghiệp 
5. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp 
III. Giải thể doanh nghiệp 
1. Các trường hợp giải thể 
2. Trình tự, thủ tục giải thể  CHƯƠNG III 
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN - HỘ KINH DOANH CÁ THỂ  I. Doanh nghiệp tư nhân 
1. Khái niệm doanh nghiệp tư nhân 
2. Đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân 
3. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân 
4. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp tư nhân 
5. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của doanh nghiệp tư nhân  II. Hộ kinh doanh 
1. Khái niệm hộ kinh doanh 
2. Đặc điểm hộ kinh doanh 
3. Điều kiện, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh  CHƯƠNG IV CÔNG TY 
I. Những vấn đề chung về công ty 
1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty ở Việt Nam 
2. Quyền và nghĩa vụ của công ty  3. Thành viên công ty 
II. Công ty trách nhiệm hữu hạn 
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên 
1.1. Khái niệm, đặc điểm 
1.2. Vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên 
1.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty 
1.4. Tổ chức, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên  4      lOMoARcPSD|50202050
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
2.1. Khái niệm, đặc điểm 
2.2. Vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
2.3. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
2.4. Tổ chức, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên  III. Công ty cổ phần 
1. Khái niệm, đặc điểm công ty cổ phần 
2. Vốn và chế độ tài chính của công ty cổ phần 
3. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông 
4. Tổ chức và quản lý công ty cổ phần  IV. Công ty hợp danh 
1. Khái niệm, đặc điểm công ty hợp danh 
2. Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty hợp danh 
3. Thành viên công ty hợp danh 
4. Vốn của công ty hợp danh  CHƯƠNG V 
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC. NHÓM CÔNG TY 
I. Doanh nghiệp nhà nước 
1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại doanh nghiệp nhà nước 
2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước trong doanh nghiệp nhà nước 
3. Cơ cấu tổ chức, quản lý doanh nghiệp nhà nước  II. Nhóm công ty  1. Tập đoàn 
2. Công ty mẹ, công ty con 
CHƯƠNG VI LUẬT HỢP TÁC XÃ 
I. Khái niệm, đặc điểm hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  1. Khái niệm  2. Đặc điểm 
II. Việc thành lập và đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  1. Thành lập  2. Đăng ký kinh doanh 
3. Các nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãIII. Quy chế 
pháp lý về tổ chức, quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  1. Đại hội thành viên  2. Hội đồng quản trị 
3. Giám đốc/Tổng giám đốc 
4. Ban kiểm soát/Kiểm soát viên 
IV. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 
1. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 
2. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 
V. Quy chế pháp lý thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 
1. Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  5      lOMoARcPSD|50202050
2. Quyền của thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 
3. Nghĩa vụ của thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 
4. Chấm dứt tư cách thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 
VI. Tổ chức lại giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  1. Tổ chức lại  2. Giải thể  CHƯƠNG VII 
 CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI 
I. Những quy định chung về hoạt động thương mại 
1. Khái niệm hoạt động thương mại 
2. Những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại  II. Mua bán hàng hoá 
1. Khái niệm, đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hoá 
2. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá 
3. Giao kết hợp đồng mua bán hàng hoá 
4. Điều kiện để hợp đồng mua bán hàng hoá có hiệu lực 
5. Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá 
III. Xúc tiến thương mại 
1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động xúc tiến thương mại  2. Khuyến mại 
3. Quảng cáo thương mại 
4. Trưng bày giới thiệu hàng hoá, dịch vụ 
5. Hội chợ, triển lãm thương mại 
IV. Các hoạt động trung gian thương mại 
1. Khái niệm, đặc điểm hoạt động trung gian thương mại 
2. Đại diện cho thương nhân  3. Môi giới thương mại 
4. Uỷ thác mua bán hàng hoá  5. Đại lý thương mại 
V. Đấu giá, đấu thầu hàng hoá dịch vụ  1. Đấu giá  2. Đấu thầu 
VI. Chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại 
1. Khái niệm, đặc điểm chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại 
2. Căn cứ áp dụng chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại 
3. Các hình thức chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại 
4. Các trường hợp miễn trách nhiệm 
CHƯƠNG VIII LUẬT CẠNH TRANH 
I. Những vấn đề chung của Luật cạnh tranh 
1. Khái niệm cạnh tranh và phạm vi điều chỉnh luật cạnh tranh 
2. Đối tượng áp dụng luật cạnh tranh 
II. Hành vi hạn chế cạnh tranh 
1. Khái niệm hành vi hạn chế cạnh tranh  6      lOMoARcPSD|50202050
2. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh 
3. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền để hạn chế cạnh tranh  4. Tập trung kinh tế 
III. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh  1. Khái niệm 
2. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh 
CHƯƠNG IX LUẬT PHÁ SẢN 
I. Những vấn đề chung về phá sản  1. Khái niệm phá sản 
2. Đối tượng áp dụng của luật phá sản 
3. Dấu hiệu pháp lý để xác định một doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toánII. Thủ 
tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã  1. Nộp đơn yêu cầu 
2. Mở thủ tục phá sản  3. Hội nghị chủ nợ 
4. Phục hồi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã.  5. Tuyên bố phá sản 
-----------------------------------------------------------7.  Học Liệu : 
7.1. Tài liệu bắt buộc: 
- Q1. TS Nguyễn Viết Tý, 2018, Giáo trình Luật thương mại tập 1, tập 2, NXB Tư pháp - 
Q2. TS Nguyễn Viết Tý, 2017, Giáo trình Luật thương mại tập 2, NXB Tư pháp 7.2. Tài  liệu tham khảo: 
- Q1: Ngô Huy Cương, 2013, Giáo trình Luật hợp đồng phần chung, NXB Đại học Quốc  gia 
8. Hình thức tổ chức dạy học: 
8.1 Lịch trình chung: 
Hình thức tổ chức dạy học môn học  Tổng  Tư  Làm  Tự Nội dung     Lý  Xêmi  vấn  Kiểm tra đánh  việc Khác học,tự thuyết         na  của  giá nhóm     NC  GV  Nội dung 1  2  0            2  Nội dung 2  2  0            2  Nội dung 3  2  2            4  Nội dung 4  2  2            4  Nội dung 5  2  1          BTCN  4  Nội dung 6  2  2            4  Nội dung 7  2  1          KT giữa kỳ  4  7      lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 8  2  2            4  Nội dung 9  2  2            4  Nội dung    1          BT nhóm tháng  2  10  Nội dung 11  2            2  Nội dung    2          BT học kỳ  2  12  Nội dung    2            2  13  Nội dung    2            2  14  Tổng  18  21          3  42 
8.2 LỊCH TRÌNH CỤ THỂ CHO TỪNG NỘI DUNG:  Nội dung 1, Tuần 1 
Chương I. Khái quát về luật kinh tế Việt Nam 
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức lại doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp.  Hình  Thời  thức  Yêu cầu SV  Chuẩn đầu  gian địa  Nội dung chính tổ chức   Mục tiêu cụ thể    chuẩn bị ra HP điểm     DH     Lý  2 tiết  1.  Định nghĩa 1. 
Nêu được khái - Sinh viên đọc -  SV  thuyết  giảng  Luậtkinh tế. 
niệmngành luật kinh tế. Q1 Từ tr.5 đến nhậnthức  đường 2.  Đối  tượng 2. 
Trình bày được tr.38; tr.377  được các 
điềuchỉnh Luật kinh đốitượng điều chỉnh của đến tr.400 -  vấn đề khái  tế.  Luật kinh tế.  Sinh viên đọc  quát về  3.  Nêu được các Q3.  ngành Luật  3. 
Phương pháp phươngpháp điều chỉnh  kinh tế. 
điềuchỉnh của Luật của  -  SV  kinh tế.  Luật kinh tế.  nắmđược  4.  Chủ thể của 4.  Nêu được các loại  các điều  Luậtkinh tế 
chủthể của Luật kinh tế.  kiện, thủ tục  5.  Các  điều 5.  Nêu được các  thành lập và 
kiệnthành lập doanh điềukiện thành lập doanh  đăng ký 
nghiệp và đăng ký nghiệp và đăng ký doanh  doanh  doanh nghiệp  nghiệp.  nghiệp.  6.  Thủ tục đăng 6.  Trình bày được  kýdoanh nghiệp  nộidung, quy trình của  thủ tục đăng ký doanh  nghiệp.  8      lOMoARcPSD|50202050 Tự học  Ở nhà  1.  Hồ sơ đăng 
1.Nêu được các yêu cầu - Sinh viên đọc - SV nhận  Thư  kýdoanh nghiệp 
về hồ sơ đăng ký doanh Q1 Từ tr.39 thức được  viện 
nghiệp của từng loại đến  tr.82; các vấn đề  doanh nghiệp.  tr.403 đến  pháp lý cơ  2.  Tổ chức lại 
2. Nêu được 5 hình thức tr.405  bản về thủ  doanhnghiệp 
tổ chức lại doanh nghiệp, - Sinh viên đọc tục thành lập 
đặc trưng của mỗi hình Q3  và đăng ký  thức này: - Chia doanh  doanh  nghiệp  nghiệp; tổ  -  Tách doanh  chức lại, giải  nghiệp  thể  -  Hợp nhất doanh  doanh  nghiệp  nghiệp.  -  Sáp nhập doanh 
nghiệp- Chuyển đổi loại  hình doanh nghiệp 
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn  của GV  hoặc  SV yêu cầu. 
về vấn đề mà các em yêu  vấn đề tư  VPBM  cầu tư vấn  vấn  Nội dung 2, Tuần 2 
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức lại doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp. 
Chương III. Doanh nghiệp tư nhân - Hộ kinh doanh  
Chương IV. Công ty  Hình  Thời  thức  Yêu cầu SV  gian địa  Nội dung chính tổ chức   Mục tiêu cụ thể    chuẩn bị điểm   Chuẩn đầu  DH     ra  9      lOMoARcPSD|50202050 Lý  2 tiết  1.  Các  trường 1. 
Xác định được - Sinh viên đọc - SV nhận  thuyết  giảng  hợp 
cáctrường hợp giải thể Q1 Từ tr.405  thức được  đường  giải thể 
doanh nghiệp, trình tự đến tr.421;  các vấn đề 
thủ tục giải thể doanh Từ tr.83 đến  pháp lý cơ  nghiệp.  tr.94  bản về giải  2. 
Nêu được khái Sinh viên đọc thể doanh  2.  Khái 
niệm, niệm,phân tích được đặc Q3 và Q9  nghiệp.  -  đặcđiểm 
doanh điểm pháp lý của doanh  Sinh  viên  nghiệp tư nhân  nghiệp tư nhân.  nắm được  3.  Nêu được khái  các vấn đề  3.  Khái 
niệm, niệm,phân tích được đặc  pháp lý cơ 
đặcđiểm của hộ kinh điểm pháp lý của hộ kinh  bản  về  doanh  doanh.  doanh  4.  Công ty trách  nghiệp  tư  4.  Công  ty nhiệmhữu hạn có hai  nhân,  hộ 
tráchnhiệm hữu hạn thành  kinh doanh, 
có hai thành viên trở viên trở lên  công  ty  lên:  - Nêu được khái niệm,  trách nhiệm  - Khái niệm, đặc 
phân tích được đặc điểm  hữu hạn có  điểm 
pháp lý của công ty trách  hai thành  nhiệm hữu hạn có hai  viên trở lên  thành viên trở lên.  Tự học  Ở nhà 1.  Trình tự, thủ 1. 
Nêu trình tự, thủ - Sinh viên đọc - SV nhận  Thư  tụcgiải thể 
tụcgiải thể doanh nghiệp Q1 Từ tr.84  thức được  viện 
theo quy định của Luật đến tr.90  các vấn đề  doanh nghiệp 2020. 
Sinh viên đọc pháp lý cơ  2.  Vốn đầu tư 2.  Trình  bày Q3  bản về giải 
củadoanh nghiệp tư đượcnguồn gốc vốn đầu  thể doanh  nhân  tư của doanh nghiệp tư  nghiệp.  -  nhân; việc tăng, giảm  Sinh  viên  vốn đầu tư của doanh  nắm được  nghiệp tư nhân.  các vấn đề  3.  Cơ cấu tổ 3.  Mô tả được cơ  pháp lý cơ  chứccủa 
doanh cấu tổ chức của doanh  bản  về  nghiệp tư nhân  nghiệp tư nhân.  doanh  4.  Quyền  và 4.  Nêu  được  nghiệp  tư 
nghĩavụ cơ bản của nhữngquyền và nghĩa vụ  nhân, hộ 
doanh nghiệp tư nhân cơ bản của doanh nghiệp  tư    10      lOMoARcPSD|50202050     nhân.    kinh doanh 
5. Điều kiện, thủ tục 5. Trình bày được điều 
đăng ký kinh doanh kiện, trình tự, thủ tục 
đối với hộ kinh đăng ký kinh doanh đối  doanh  với hộ kinh doanh. 
Liên hệ Các nội dung kiến  Người học nắm vững  Chuẩn bị câu   
với giáo thức đã học. 
kiến thức, rèn luyện kỹ  hỏi  viên
năng vận dụng vào thực  Tư vấn     ngoài  tiễn.  giờ lên  lớp      11      lOMoARcPSD|50202050
Nội dung 3, Tuần 3 Chương IV: Công ty (tiếp)  Hình  Thời  thức  Yêu cầu SV  gian địa  Nội dung chính tổ chức   Mục tiêu cụ thể    chuẩn bị điểm   Chuẩn đầu  DH     ra  Lý  2 tiết 
1. Công ty trách 1. Công ty trách nhiệm -  Sinh  - Sinh viên  thuyết  giảng 
nhiệm hữu hạn có hai hữu hạn có hai thành viên đọcQ1 Từ nắm được  đường  thành viên trở lên:  viên trở lên:  tr.109 đến  các vấn đề  -  Vốn của công - 
Trình bày được tr.123; tr.218  pháp lý cơ 
tytrách nhiệm hữu quychế pháp lý về vốn đến  bản về công 
hạn có hai thành viên trong công ty trách tr.237  ty TNHH có  trở lên  nhiệm hữu hạn có hai -  Sinh  hai  thành  - 
Tổ chức, quản thành viên trở lên.  viên đọc  viên trở lên,  lýcông  ty  trách -  Nắm được cơ cấu Q3  công  ty 
nhiệm hữu hạn có hai tổchức và việc quản trị  TNHH một  thành viên trở lên  của công ty trách nhiệm  thành viên, 
hữu hạn có 2 thành viên  công ty cổ 
2. Công ty trách trở lên.  phần. 
nhiệm hữu hạn một 2. Công ty trách nhiệm  thành viên: 
hữu hạn một thành viên:  -  Khái niệm,  - Nêu được khái niệm,  đặcđiểm 
phân tích được các đặc 
điểm pháp lý của công ty  - 
Tổ chức, quản trách nhiệm hữu hạn một  lý công ty trách  thành viên.  nhiệm hữu hạn một 
- Trình bày được cơ cấu  thành viên 
tổ chức và việc quản trị  của công ty trách nhiệm 
3. Khái niệm, đặc hữu hạn một thành viên. 
điểm công ty cổ phần 3. Nêu được khái niệm, 
phân tích được đặc điểm  pháp lý của công ty cổ  phần.  Thảo  2 tiết 
1. Tại sao Luật doanh 1. Lý giải được tại sao Chia sinh viên - SV có kỹ  luận  giảng 
nghiệp năm 2020 Nhà nước lại cấm các theo  nhóm, năng  so  đường 
không cho phép các chủ thể này kinh doanh. mỗi nhóm 8 10 sánh, phân  cá nhân, tổ chức quy  người.  Sinh tích các vấn 
định tại khoản 2 Điều  viên  phải đề pháp lý;  17 được quyền tham  chuẩn bị câu kỹ  năng  gia thành lập và quản  hỏi trước khi  phân tích,  lý doanh nghiệp ở  lên lớp  luận giải các  Việt  quy định của  Nam?  pháp  12      lOMoARcPSD|50202050      
2. Anh (chị) hãy phân 2. Phân tích được những  luật. 
tích những ưu điểm, ưu điểm, nhược điểm 
nhược điểm của của hai loại hình doanh 
doanh nghiệp tư nghiệp này.  nhân, công ty trách  nhiệm hữu hạn có hai  thành viên trở lên.  Tự học 
Ở nhà 1. Công ty trách 1. 
Xác định được - Sinh viên đọc - SV nắm 
Thư viện nhiệm hữu hạn có hai quyềnvà nghĩa vụ cơ bản Q1 từ tr.240  được  các  thành viên trở lên 
của thành viên công ty đến tr.250 -  vấn đề pháp 
- Quyền và nghĩa vụ trách nhiệm hữu hạn có Sinh viên đọc lý cơ bản về 
của thành viên công hai thành viên trở lên.  Q3  công  ty  ty  TNHH  có  2. Công ty trách  hai  thành  nhiệm hữu hạn một 2.  Công ty trách  viên trở lên,  thành viên: 
nhiệmhữu hạn một thành  công  ty 
- Vốn của công ty viên: - Nêu được quy chế  TNHH một 
trách nhiệm hữu hạn pháp lý về vốn của công  thành viên 
một thành viên - ty trách nhiệm hữu hạn 
Quyền và nghĩa vụ một thành viên. 
của chủ sở hữu công - Trình bày được các 
ty trách nhiệm hữu quyền và nghĩa vụ của  hạn một 
chủ sở hữu công ty trách  thành viên  nhiệm hữu hạn một  thành viên. 
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn  của GV  hoặc  SV yêu cầu. 
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn  VPBM  cầu tư vấn 
Nội dung 4, Tuần 4 Chương IV: Công ty (tiếp) 
Chương V. Doanh nghiệp nhà nước. Nhóm công ty  Hình  Thời  thức  Yêu cầu SV  gian địa  Nội dung chính tổ chức   Mục tiêu cụ thể    chuẩn bị điểm   Chuẩn đầu  DH     ra  13      lOMoARcPSD|50202050 Lý  2 tiết  1.  Vốn của Công 1.  Trình bày được -  Sinh  - SV nắm  thuyết  giảng  tycổ phần 
quychế pháp lý về vốn viên đọcQ1 Từ được các  đường  của công ty cổ phần.  tr.221 đến  vấn đề pháp  2.  Tổ chức và 2. 
Trình bày được tr.250; tr.167  lý cơ bản về 
quảnlý công ty cổ cơcấu tổ chức và việc đến  công ty cổ  phần. 
quản trị công ty cổ phần. tr.213  phần, công  3.  Nêu được khái -  Sinh  ty hợp danh, 
niệm,phân tích được đặc viên đọc  doanh  3.  Khái 
niệm, điểm công ty hợp danh. Q3  nghiệp nhà 
đặcđiểm công ty hợp 4.  Trình bày được  nước.  danh 
quychế pháp lý về thành  4.  Thành 
viên viên công ty hợp danh.  côngty hợp danh  5.  Nêu được khái 
niệm,phân tích được đặc  5.  Khái 
niệm, điểm doanh nghiệp nhà 
đặcđiểm và phân loại nước. Chỉ ra được các 
doanh nghiệp nhà loại doanh nghiệp nhà  nước  nước.  Thảo  2 tiết  1.  So  sánh 1. 
Sinh viên chỉ ra Chia sinh viên - SV có kỹ  luận  giảng 
doanhnghiệp tư nhân đượcnhững điểm giống theo  nhóm, năng phân  đường 
với Công ty trách và khác nhau giữa hai mỗi nhóm 8 10 tích, so sánh 
nhiệm hữu hạn một loại hình doanh nghiệp người.  Sinh các vấn đề  thành viên.  này.  viên  phải pháp lý  2.  Phân  tích  chuẩn bị câu  ưu,nhược điểm của 2. 
Chỉ ra và phân hỏi trước khi 
công ty trách nhiệm tíchđược những ưu lên lớp 
hữu hạn một thành điểm, nhược điểm của  viên.  mô hình công ty trách  nhiệm hữu hạn một  thành viên so với các  loại hình doanh nghiệp  khác.    14      lOMoARcPSD|50202050 Tự học  Ở nhà  1.  Quyền 
và 1. Nêu được các quyền - Sinh viên đọc - SV nắm 
Thư viện nghĩavụ của cổ đông và nghĩa vụ của cổ đông Q1 từ tr.222  được  các 
trong công ty cổ phần. 2. đến tr.235  vấn đề pháp  2. 
Cơ cấu tổ Trình bày được cơ cấu tổ Sinh viên đọc lý cơ bản về 
chức,quản lý công ty chức và việc quản trị Q3  công ty cổ  hợp danh  công ty hợp danh.  phần, công  ty hợp danh. 
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu - Lựa chọn vấn  của GV  hoặc  SV yêu cầu. 
đúng về vấn đề mà các đề tư vấn  VPBM  em yêu cầu tư vấn      15      lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 5, Tuần 5 
Chương V. Doanh nghiệp nhà nước. Nhóm công ty 
Chương VI. Luật hợp tác xã  Hình  Thời  thức  Yêu cầu SV  gian địa  Nội dung chính tổ chức   Mục tiêu cụ thể    chuẩn bị điểm   Chuẩn đầu  DH     ra  Lý  2 tiết  1.  Khái niệm và 1. 
Nêu được khái - Sinh viên đọc Sinh  viên  thuyết  giảng  đặc điểm pháp lý 
niệm,phân tích được đặc Q1từ tr.137  nhận thức 
đường. của nhóm công ty  điểm nhóm công ty.  đến  được  các  2.  Khái niệm,  2. 
Nêu được khái tr.155;tr.257  vấn đề pháp 
đặcđiểm hợp tác xã niệm,phân tích được đặc đến 265, tr.331 lý cơ bản về  điểm hợp tác xã.  đến tr.357 - nhóm công  3.  Cơ cấu tổ  3. 
Trình bày được Sinh viên đọc ty, hợp tác  chức, quản lý hợp 
các cơquan trong cơ cấu Q3  xã.  tác xã 
tổ chức của hợp tác xã,  - Sinh viên  nghĩa vụ, quyền hạn,  nhận thức 
nguyên tắc hoạt động của  được về khái  các cơ quan này.  niệm hoạt  4.  Nêu được khái  động thương  4.  Khái niệm  niệmhoạt động thương  mại.  hoạtđộng thương  mại.  mại  Thảo  1 tiết  1.  So sánh công 1. 
Hiểu được các Chia sinh viên - SV có kỹ  luận  giảng 
tycổ phần với công đặcđiểm của từng loại theo  nhóm, năng  so 
đường. ty trách nhiệm hữu hình công ty. Qua đó để mỗi nhóm 8 10 sánh, phân  hạn hai thành viên. 
thấy được những điểm người.  Sinh tích các vấn 
giống và khác nhau giữa viên  phải đề pháp lý; 
hai loại hình công ty này. chuẩn bị câu kỹ  năng  2.  Phân  tích 2. 
Sinh viên phân hỏi trước khi  phân tích, 
ưu,nhược điểm của tíchđược bản chất công lên lớp  luận giải các  công ty cổ phần.  ty cổ phần, những ưu -  quy định của  nhược điểm của nó.  pháp luật.  16      lOMoARcPSD|50202050 Tự học  Ở nhà  1.  Quyền  và 1. 
Nêu được các - Sinh viên đọc - Sinh viên 
Thư viện nghĩavụ của chủ sở quyềnvà nghĩa vụ của Q1 từ tr.196  nhận thức 
hữu nhà nước trong chủ sở hữu nhà nước đến tr.205 -  được các 
doanh nghiệp nhà trong doanh nghiệp nhà Sinh viên đọc vấn đề pháp  nước  nước.  Q3  lý cơ bản về  2.  Tổ chức, quản  doanh  lýdoanh nghiệp nhà 2.  Trình bày được  nghiệp nhà  nước 
nhữngđặc trưng trong tổ  nước, công  chức, quản lý doanh  ty mẹ - công  3. 
Công ty mẹ - nghiệp nhà nước.  ty con.  công ty con  3.  Nêu và phân tích 
đượckhái niệm, đặc điểm 
pháp lý của liên kết công          ty mẹ - công ty con.      Kiểm  1 tiết  Kiểm tra phần tự 
Kiểm tra phần tự học của Sinh viên phải  tra đánh  giảng 
học của sinh viên từ sinh viên để nắm được sự viết tay bằng  giá - 
đường, tuần 1 đến tuần 5 
tự giác và mức độ chuẩn giấy A4  Bài tập Giờ thảo 
bị, mức độ hiểu bài của  cá nhân  luận  sinh viên. 
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn  của GV  hoặc  SV yêu cầu. 
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn  VPBM  cầu tư vấn      17      lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 6, Tuần 6 
Chương VI: Luật hợp tác xã 
Chương VII: Các hoạt động thương mại  Hình  Thời  thức  Yêu cầu SV  Chuẩn đầu  gian địa  Nội dung chính tổ chức   Mục tiêu cụ thể    chuẩn bị ra HP điểm     DH     Lý  2 tiết  1.  Khái niệm, 1. 
Nêu và phân tích - Sinh viên đọc - Sinh viên  thuyết  giảng 
đặcđiểm của hợp đượckhái niệm và đặc Q2 Từ tr.9 đến nắm được 
đường. đồng mua bán hàng điểm của hợp đồng mua tr.  32,  Q1 các vấn đề  hoá  bán hàng hoá.  tr.365 đến  pháp lý cơ  2. 
Xác định được các tr.375;  bản về hợp  2.  Giao 
kết vấnđề pháp lí cơ bản  đồng mua 
hợpđồng mua bán trong quá trình giao kết  bán  hàng  hàng hoá  hợp đồng mua bán hàng  hoá.  hoá.  3.  Chế tài do 3.  Nêu được khái 
viphạm hợp đồng niệm,đặc điểm chế tài do  thương mại 
vi phạm hợp đồng thương 
mại. Trình bày được các 
căn cứ áp dụng, các hình 
thức chế tài do vi phạm 
hợp đồng thương mại, các  trường hợp miễn trách 
nhiệm vi phạm hợp đồng  thương mại.  Thảo  2 tiết  1.  So  sánh 1.  Chỉ 
ra những Chia sinh viên - SV có kỹ  luận  giảng 
thànhviên hợp danh điểmgiống và khác nhau theo  nhóm, năng  so 
đường. với thành viên góp của hai loại thành viên mỗi nhóm 8 10 sánh, phân 
vốn trong công ty trong công ty hợp danh. người.  Sinh tích các vấn  hợp danh.  viên  phải đề pháp lý;  2.  So sánh công 2.  Chỉ  ra  được chuẩn bị câu 
tyhợp danh với công nhữngđiểm giống và khác hỏi trước khi 
ty trách nhiệm hữu nhau giữa hai loại hình lên lớp 
hạn có từ hai thành công ty này.  viên trở lên.  18      lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà,  1.  Việc thành 1. 
- Xác định được - Sinh viên đọc - Sinh viên 
Thư viện lập vàđăng ký kinh điềukiện và các bước để Q1 Từ tr.196  nắm được 
doanh của hợp tác thành lập hợp tác xã. Nêu đến tr.204;  các vấn đề  xã 
được các thủ tục hành  pháp lý cơ  chính khi đăng ký kinh  bản về hợp  doanh hợp tác xã.  tác xã.  2.  Phân tích được  2. 
Các nguyên cácnguyên tắc mà hợp tác 
tắctrong tổ chức và xã phải tuân theo trong  hoạt động của hợp  quá        tác xã  trình tổ chức và hoạt      động.  3. Trình bày được các 
quyền và nghĩa vụ cơ bản 
3. Quyền và nghĩa của hợp tác xã.  vụ cơ bản của hợp  tác xã 
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn 
Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn  của GV  hoặc  đề SV yêu cầu. 
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn  VPBM  cầu tư vấn      19      lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 7, Tuần 7 
Chương VI: Luật hợp tác xã 
Chương VII: Các hoạt động thương mại  Hình  Thời  thức  Yêu cầu SV  Chuẩn đầu  gian địa  Nội dung chính tổ chức   Mục tiêu cụ thể    chuẩn bị ra điểm     DH     Lý  2 tiết  1.  Khái niệm, 1. 
Nêu được khái - Sinh viên đọc -  Sinh  thuyết  giảng 
đặcđiểm của hoạt niệm,phân tích được đặc Q2 Từ tr.281 viênnắm  đường. động  xúc 
tiến điểm của hoạt động xúc đến  tr.307; được  các  thương mại  tiến thương mại.  tr.119 đến  vấn đề pháp  2.  Nêu được khái tr.132  lý cơ bản về  2. 
Khuyến mại niệm,phân tích được đặc  hoạt động  điểm của hoạt động  xúc  tiến  khuyến mại. Xác định  thương mại,  được các hình thức  hoạt động  khuyến mại, các hành vi  trung gian 
bị cấm trong khuyến mại.  thương mại.  3.  Nêu được khái  -  Sinh  3.  Quảng cáo 
niệm,phân tích được đặc  viênnhận  thương mại  điểm của hoạt động  thức được  quảng cáo thương mại.  những vấn 
Xác định được các hành  đề khái quát  vi bị cấm trong quảng  về Luật cạnh  cáo.  tranh.  4.  Khái niệm, 4.  Nêu được khái 
đặcđiểm hoạt động niệm,phân tích được đặc 
trung gian thương điểm của hoạt động trung  mại  gian thương mại.  5.  Những vấn 5.  Nêu được khái  đềchung của Luật 
niệmcạnh tranh. Xác định  cạnh tranh 
được phạm vi điều chỉnh 
của Luật Cạnh tranh. Chỉ 
ra được đối tượng áp  dụng của Luật Cạnh  tranh.  20