-
Thông tin
-
Quiz
[TỔNG HỢP] Đề cương học phần Luật kinh tế | Trường Đại học Hồng Đức
- Tên học phần: Luật Kinh tế- Số tín chỉ học tập: 02 (18,24,0)- Học kỳ: III- Học phần: Bắt buộc: - Tự chọn: - Các học phần tiên quyết:+ Pháp luật đại cương Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 24 tiết + Tự học: 90 tiết- Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần : Bộ môn Luật, phòng 105 Nhà A6, Cơ sở I, Đạihọc Hồng Đức. 3. Nội dung học phần- Nội dung học phần: khái niệm ngành luật kinh tế, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh của ngành luật kinh tế; chủ thể của luật kinh tế; lịch sử hình thành và phát triển các loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam; điều kiện, trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; khái niệm, đặc điểm pháp lý, cơ cấu tổ chức, quản lý của từng loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đề tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp; các hoạt động thương mại; quy định pháp luật về cạnh tranh; trình tự thủ tục yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã…Năng lực đạt được: Sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật về lĩnh vực Luật kinh tế, có khả năng liên hệ với thực tiễn để có thể vận dụng các kiến thức pháp luật kinh tế của mình để thực hiện các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cầu đào tạo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Luật kinh tế (KT1) 30 tài liệu
Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
[TỔNG HỢP] Đề cương học phần Luật kinh tế | Trường Đại học Hồng Đức
- Tên học phần: Luật Kinh tế- Số tín chỉ học tập: 02 (18,24,0)- Học kỳ: III- Học phần: Bắt buộc: - Tự chọn: - Các học phần tiên quyết:+ Pháp luật đại cương Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 24 tiết + Tự học: 90 tiết- Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần : Bộ môn Luật, phòng 105 Nhà A6, Cơ sở I, Đạihọc Hồng Đức. 3. Nội dung học phần- Nội dung học phần: khái niệm ngành luật kinh tế, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh của ngành luật kinh tế; chủ thể của luật kinh tế; lịch sử hình thành và phát triển các loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam; điều kiện, trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; khái niệm, đặc điểm pháp lý, cơ cấu tổ chức, quản lý của từng loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đề tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp; các hoạt động thương mại; quy định pháp luật về cạnh tranh; trình tự thủ tục yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã…Năng lực đạt được: Sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật về lĩnh vực Luật kinh tế, có khả năng liên hệ với thực tiễn để có thể vận dụng các kiến thức pháp luật kinh tế của mình để thực hiện các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cầu đào tạo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Luật kinh tế (KT1) 30 tài liệu
Trường: Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hồng Đức
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - LUẬT
LUẬT KINH TẾ Bộ môn:
Luật Mã học phần: 197010
1.Thông tin về giảng viên
1.1. Họ và tên: Lê Văn Minh
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa Lý luận chính trị - Luật, GV, Tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0912.017.411 - Email: levanminh@hdu.edu.vn
1.2. Họ và tên: La Thị Quế
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0932.365.636 - Email: lathique@hdu.edu.vn
1.3. Họ và tên: Nguyễn Thị Huyền
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn, GV, Tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0973.058.412
- Email: nguyenthihuyenct@hdu.edu.vn
1.4. Họ và tên: Phan Thị Thanh Huyền -
Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0984.858.458
- Email: phanthithanhhuyen@hdu.edu.vn
1.5. Họ và tên: Trần Minh Trang
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I - Điện thoại: 0967.101.290
- Email: tranminhtrang@hdu.edu.vn
1.6. Họ và tên: Trịnh Diệp Ly
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, Thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại VPK Lý luận chính trị - Luật
- Địa chỉ liên hệ: VP Bộ môn Luật Trường Đại học Hồng Đức, Phòng 105 Nhà A6,Cơ sở I -
Điện thoại: 0977.830.098 - Email: trinhdieply@hdu.edu.vn
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành/khoá đào tạo: Quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính ngân hàng. Hệ ĐH, CĐ. 1 lOMoARcPSD|50202050
- Tên học phần: Luật Kinh tế
- Số tín chỉ học tập: 02 (18,24,0) - Học kỳ: III - Học phần: Bắt buộc: - Tự chọn:
- Các học phần tiên quyết: + Pháp luật đại cương
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 24 tiết + Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần : Bộ môn Luật, phòng 105 Nhà A6, Cơ sở I, Đạihọc
Hồng Đức. 3. Nội dung học phần
- Nội dung học phần: khái niệm ngành luật kinh tế, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều
chỉnh của ngành luật kinh tế; chủ thể của luật kinh tế; lịch sử hình thành và phát triển các
loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam; điều kiện, trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh đối với
các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; khái niệm, đặc điểm pháp lý, cơ cấu tổ chức, quản
lý của từng loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã; vấn đề tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp;
các hoạt động thương mại; quy định pháp luật về cạnh tranh ; trình tự thủ tục yêu cầu tuyên
bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã…
- Năng lực đạt được: Sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật về lĩnh vực Luật kinh tế, có khả
năng liên hệ với thực tiễn để có thể vận dụng các kiến thức pháp luật kinh tế của mình để
thực hiện các công việc chuyên môn tương ứng với yêu cầu đào tạo.
4. Mục tiêu của học phần: Mục Mô tả Chuẩn đầu ra tiêu CTĐT 4.1. Về kiến thức:
Người học hiểu được Luật Kinh tế là -
Nắm vững và hiểu một cách sâu sắc gì, đối tượng và phạm vi điều chỉnh
vềcác khái niệm cơ bản trong lĩnh vực pháp luật kinh tế, nội dung các quy định của
luật kinh tế; các phương pháp nghiên cứu cơ pháp luật kinh tế từ đó vận dụng trong bản Luật kinh tế; thực tiễn. -
Nắm vững những kiến thức pháp luật
vềcác loại hình chủ thể kinh doanh: hộ kinh
doanh, các loại hình doanh nghiệp, hợp tác
xã…các hoạt động thương mại trong nền
kinh tế thị trường, luật cạnh tranh, luật phá sản,… 4.2 Về kỹ năng:
Người học biết cách tìm kiếm, vận
- Trên cơ sở kiến thức của luật kinh tế giúp dụng các kiến thức pháp lý về lĩnh vực
người học có được tư duy khoa học và khả Luật kinh tế khi thực hiện các công
năng liên hệ với thực tiễn qua đó có thể tự việc chuyên môn tương ứng với yêu
tìm hiểu và tiếp thu được các quy định của cầu đào tạo.
pháp luật về kinh doanh thương mại. 4.3 Về thái độ:
Người học có thái độ nghiêm túc, 2 lOMoARcPSD|50202050
khách quan trong nghiên cứu và cách -
Hình thành tính chủ động, tự tin, bản thức làm việc khoa học; thường xuyên lĩnhcho sinh viên;
cập nhật những quy định mới của pháp -
Hình thành sự chủ động trong bổ luật; có tư duy logíc, rõ ràng, chính xác
sung,củng cố, nâng cao kiến thức cũng như trong việc xem xét các vấn đề lý luận
kĩ năng nghiên cứu khoa học cho sinh viên; để giải quyết các vấn đề thực tiễn
- Hình thành, củng cố và nâng cao ý thức
trách nhiệm của khi tham gia các quan hệ kinh tế. -
Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai
trò,sứ mạng của người cán bộ pháp lí trong
giai đoạn mới; luôn nhạy bén với cái mới,
chủ động thích ứng với thay đổi.
5. Chuẩn đầu ra học phần : TT
Kết quả mong muốn đạt được Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT A
- Người học hiểu và nắm được hệ Mục tiêu về kiến Nắm vững kiến thức về
thống khái niệm của ngành luật kinh thức
các quy định của pháp luật
tế, bản chất, đặc trưng của các chủ thể trong lĩnh vực kinh tế.
kinh doanh, các quy định pháp luật
hiện khi tiến hành các hoạt động thương mại. B
Hình thành các kỹ năng cần thiết Mục tiêu về kỹ - Có kỹ năng xác định vấn
trong quá trình tiến hành các hoạt năng
đề pháp lý và cơ sở pháp
động chuyên môn liên quan đến lĩnh
lý luật kinh tế để giải vực luật kinh tế. quyết tình huống chuyên môn. C
- Người học tự tin, chủ động khi tiếp Mục tiêu về thái - Có thái độ nghiêm túc,
cận những vấn đề pháp lí nảy sinh khi độ trung thực trong nghiên
tiến hành các hoạt động thương mại; cứu; thường xuyên cập
có mong muốn nghiên cứu tìm hiểu
nhật kiến thức và và các
những kiến thức pháp lí sâu hơn trong
vấn đề pháp lý mới; bồi lĩnh vực luật kinh tế. dưỡng đam mê, nhiệt huyết trong học tập.
6. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG I KHÁI QUÁT VỀ LUẬT KINH TẾ
1. Định nghĩa luật kinh tế
2. Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế
3. Phương pháp điều chỉnh luật kinh tế
4. Chủ thể của Luật kinh tế CHƯƠNG II
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP. 3 lOMoARcPSD|50202050
GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
I. Thành lập doanh nghiệp
1. Các điều kiện thành lập doanh nghiệp và đăng ký doanh nghiệp
1.1. Điều kiện về chủ thể
1.2. Điều kiện về vốn
1.3. Điều kiện về ngành nghề đăng ký kinh doanh
1.4. Điều kiện về tên gọi
2. Thủ tục đăng ký doanh nghiệp
2.1. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.2. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp
II. Tổ chức lại doanh nghiệp 1. Chia doanh nghiệp 2. Tách doanh nghiệp
3. Hợp nhất doanh nghiệp 4. Sáp nhập doanh nghiệp
5. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
III. Giải thể doanh nghiệp
1. Các trường hợp giải thể
2. Trình tự, thủ tục giải thể CHƯƠNG III
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN - HỘ KINH DOANH CÁ THỂ I. Doanh nghiệp tư nhân
1. Khái niệm doanh nghiệp tư nhân
2. Đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
3. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân
4. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp tư nhân
5. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của doanh nghiệp tư nhân II. Hộ kinh doanh
1. Khái niệm hộ kinh doanh
2. Đặc điểm hộ kinh doanh
3. Điều kiện, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh CHƯƠNG IV CÔNG TY
I. Những vấn đề chung về công ty
1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty ở Việt Nam
2. Quyền và nghĩa vụ của công ty 3. Thành viên công ty
II. Công ty trách nhiệm hữu hạn
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
1.1. Khái niệm, đặc điểm
1.2. Vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
1.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty
1.4. Tổ chức, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên 4 lOMoARcPSD|50202050
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.1. Khái niệm, đặc điểm
2.2. Vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.3. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.4. Tổ chức, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên III. Công ty cổ phần
1. Khái niệm, đặc điểm công ty cổ phần
2. Vốn và chế độ tài chính của công ty cổ phần
3. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông
4. Tổ chức và quản lý công ty cổ phần IV. Công ty hợp danh
1. Khái niệm, đặc điểm công ty hợp danh
2. Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty hợp danh
3. Thành viên công ty hợp danh
4. Vốn của công ty hợp danh CHƯƠNG V
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC. NHÓM CÔNG TY
I. Doanh nghiệp nhà nước
1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại doanh nghiệp nhà nước
2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước trong doanh nghiệp nhà nước
3. Cơ cấu tổ chức, quản lý doanh nghiệp nhà nước II. Nhóm công ty 1. Tập đoàn
2. Công ty mẹ, công ty con
CHƯƠNG VI LUẬT HỢP TÁC XÃ
I. Khái niệm, đặc điểm hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Khái niệm 2. Đặc điểm
II. Việc thành lập và đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Thành lập 2. Đăng ký kinh doanh
3. Các nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãIII. Quy chế
pháp lý về tổ chức, quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Đại hội thành viên 2. Hội đồng quản trị
3. Giám đốc/Tổng giám đốc
4. Ban kiểm soát/Kiểm soát viên
IV. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
V. Quy chế pháp lý thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 5 lOMoARcPSD|50202050
2. Quyền của thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
3. Nghĩa vụ của thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
4. Chấm dứt tư cách thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
VI. Tổ chức lại giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Tổ chức lại 2. Giải thể CHƯƠNG VII
CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
I. Những quy định chung về hoạt động thương mại
1. Khái niệm hoạt động thương mại
2. Những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại II. Mua bán hàng hoá
1. Khái niệm, đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hoá
2. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá
3. Giao kết hợp đồng mua bán hàng hoá
4. Điều kiện để hợp đồng mua bán hàng hoá có hiệu lực
5. Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá
III. Xúc tiến thương mại
1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động xúc tiến thương mại 2. Khuyến mại
3. Quảng cáo thương mại
4. Trưng bày giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
5. Hội chợ, triển lãm thương mại
IV. Các hoạt động trung gian thương mại
1. Khái niệm, đặc điểm hoạt động trung gian thương mại
2. Đại diện cho thương nhân 3. Môi giới thương mại
4. Uỷ thác mua bán hàng hoá 5. Đại lý thương mại
V. Đấu giá, đấu thầu hàng hoá dịch vụ 1. Đấu giá 2. Đấu thầu
VI. Chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
1. Khái niệm, đặc điểm chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
2. Căn cứ áp dụng chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
3. Các hình thức chế tài do vi phạm hợp đồng thương mại
4. Các trường hợp miễn trách nhiệm
CHƯƠNG VIII LUẬT CẠNH TRANH
I. Những vấn đề chung của Luật cạnh tranh
1. Khái niệm cạnh tranh và phạm vi điều chỉnh luật cạnh tranh
2. Đối tượng áp dụng luật cạnh tranh
II. Hành vi hạn chế cạnh tranh
1. Khái niệm hành vi hạn chế cạnh tranh 6 lOMoARcPSD|50202050
2. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
3. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền để hạn chế cạnh tranh 4. Tập trung kinh tế
III. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh 1. Khái niệm
2. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh
CHƯƠNG IX LUẬT PHÁ SẢN
I. Những vấn đề chung về phá sản 1. Khái niệm phá sản
2. Đối tượng áp dụng của luật phá sản
3. Dấu hiệu pháp lý để xác định một doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toánII. Thủ
tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã 1. Nộp đơn yêu cầu
2. Mở thủ tục phá sản 3. Hội nghị chủ nợ
4. Phục hồi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã. 5. Tuyên bố phá sản
-----------------------------------------------------------7. Học Liệu :
7.1. Tài liệu bắt buộc:
- Q1. TS Nguyễn Viết Tý, 2018, Giáo trình Luật thương mại tập 1, tập 2, NXB Tư pháp -
Q2. TS Nguyễn Viết Tý, 2017, Giáo trình Luật thương mại tập 2, NXB Tư pháp 7.2. Tài liệu tham khảo:
- Q1: Ngô Huy Cương, 2013, Giáo trình Luật hợp đồng phần chung, NXB Đại học Quốc gia
8. Hình thức tổ chức dạy học:
8.1 Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học môn học Tổng Tư Làm Tự Nội dung Lý Xêmi vấn Kiểm tra đánh việc Khác học,tự thuyết na của giá nhóm NC GV Nội dung 1 2 0 2 Nội dung 2 2 0 2 Nội dung 3 2 2 4 Nội dung 4 2 2 4 Nội dung 5 2 1 BTCN 4 Nội dung 6 2 2 4 Nội dung 7 2 1 KT giữa kỳ 4 7 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 8 2 2 4 Nội dung 9 2 2 4 Nội dung 1 BT nhóm tháng 2 10 Nội dung 11 2 2 Nội dung 2 BT học kỳ 2 12 Nội dung 2 2 13 Nội dung 2 2 14 Tổng 18 21 3 42
8.2 LỊCH TRÌNH CỤ THỂ CHO TỪNG NỘI DUNG: Nội dung 1, Tuần 1
Chương I. Khái quát về luật kinh tế Việt Nam
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức lại doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp. Hình Thời thức Yêu cầu SV Chuẩn đầu gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị ra HP điểm DH Lý 2 tiết 1. Định nghĩa 1.
Nêu được khái - Sinh viên đọc - SV thuyết giảng Luậtkinh tế.
niệmngành luật kinh tế. Q1 Từ tr.5 đến nhậnthức đường 2. Đối tượng 2.
Trình bày được tr.38; tr.377 được các
điềuchỉnh Luật kinh đốitượng điều chỉnh của đến tr.400 - vấn đề khái tế. Luật kinh tế. Sinh viên đọc quát về 3. Nêu được các Q3. ngành Luật 3.
Phương pháp phươngpháp điều chỉnh kinh tế.
điềuchỉnh của Luật của - SV kinh tế. Luật kinh tế. nắmđược 4. Chủ thể của 4. Nêu được các loại các điều Luậtkinh tế
chủthể của Luật kinh tế. kiện, thủ tục 5. Các điều 5. Nêu được các thành lập và
kiệnthành lập doanh điềukiện thành lập doanh đăng ký
nghiệp và đăng ký nghiệp và đăng ký doanh doanh doanh nghiệp nghiệp. nghiệp. 6. Thủ tục đăng 6. Trình bày được kýdoanh nghiệp nộidung, quy trình của thủ tục đăng ký doanh nghiệp. 8 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà 1. Hồ sơ đăng
1.Nêu được các yêu cầu - Sinh viên đọc - SV nhận Thư kýdoanh nghiệp
về hồ sơ đăng ký doanh Q1 Từ tr.39 thức được viện
nghiệp của từng loại đến tr.82; các vấn đề doanh nghiệp. tr.403 đến pháp lý cơ 2. Tổ chức lại
2. Nêu được 5 hình thức tr.405 bản về thủ doanhnghiệp
tổ chức lại doanh nghiệp, - Sinh viên đọc tục thành lập
đặc trưng của mỗi hình Q3 và đăng ký thức này: - Chia doanh doanh nghiệp nghiệp; tổ - Tách doanh chức lại, giải nghiệp thể - Hợp nhất doanh doanh nghiệp nghiệp. - Sáp nhập doanh
nghiệp- Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn của GV hoặc SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu vấn đề tư VPBM cầu tư vấn vấn Nội dung 2, Tuần 2
Chương II. Thành lập doanh nghiệp.Tổ chức lại doanh nghiệp.Giải thể doanh nghiệp.
Chương III. Doanh nghiệp tư nhân - Hộ kinh doanh
Chương IV. Công ty Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra 9 lOMoARcPSD|50202050 Lý 2 tiết 1. Các trường 1.
Xác định được - Sinh viên đọc - SV nhận thuyết giảng hợp
cáctrường hợp giải thể Q1 Từ tr.405 thức được đường giải thể
doanh nghiệp, trình tự đến tr.421; các vấn đề
thủ tục giải thể doanh Từ tr.83 đến pháp lý cơ nghiệp. tr.94 bản về giải 2.
Nêu được khái Sinh viên đọc thể doanh 2. Khái
niệm, niệm,phân tích được đặc Q3 và Q9 nghiệp. - đặcđiểm
doanh điểm pháp lý của doanh Sinh viên nghiệp tư nhân nghiệp tư nhân. nắm được 3. Nêu được khái các vấn đề 3. Khái
niệm, niệm,phân tích được đặc pháp lý cơ
đặcđiểm của hộ kinh điểm pháp lý của hộ kinh bản về doanh doanh. doanh 4. Công ty trách nghiệp tư 4. Công ty nhiệmhữu hạn có hai nhân, hộ
tráchnhiệm hữu hạn thành kinh doanh,
có hai thành viên trở viên trở lên công ty lên: - Nêu được khái niệm, trách nhiệm - Khái niệm, đặc
phân tích được đặc điểm hữu hạn có điểm
pháp lý của công ty trách hai thành nhiệm hữu hạn có hai viên trở lên thành viên trở lên. Tự học Ở nhà 1. Trình tự, thủ 1.
Nêu trình tự, thủ - Sinh viên đọc - SV nhận Thư tụcgiải thể
tụcgiải thể doanh nghiệp Q1 Từ tr.84 thức được viện
theo quy định của Luật đến tr.90 các vấn đề doanh nghiệp 2020.
Sinh viên đọc pháp lý cơ 2. Vốn đầu tư 2. Trình bày Q3 bản về giải
củadoanh nghiệp tư đượcnguồn gốc vốn đầu thể doanh nhân tư của doanh nghiệp tư nghiệp. - nhân; việc tăng, giảm Sinh viên vốn đầu tư của doanh nắm được nghiệp tư nhân. các vấn đề 3. Cơ cấu tổ 3. Mô tả được cơ pháp lý cơ chứccủa
doanh cấu tổ chức của doanh bản về nghiệp tư nhân nghiệp tư nhân. doanh 4. Quyền và 4. Nêu được nghiệp tư
nghĩavụ cơ bản của nhữngquyền và nghĩa vụ nhân, hộ
doanh nghiệp tư nhân cơ bản của doanh nghiệp tư 10 lOMoARcPSD|50202050 nhân. kinh doanh
5. Điều kiện, thủ tục 5. Trình bày được điều
đăng ký kinh doanh kiện, trình tự, thủ tục
đối với hộ kinh đăng ký kinh doanh đối doanh với hộ kinh doanh.
Liên hệ Các nội dung kiến Người học nắm vững Chuẩn bị câu
với giáo thức đã học.
kiến thức, rèn luyện kỹ hỏi viên
năng vận dụng vào thực Tư vấn ngoài tiễn. giờ lên lớp 11 lOMoARcPSD|50202050
Nội dung 3, Tuần 3 Chương IV: Công ty (tiếp) Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra Lý 2 tiết
1. Công ty trách 1. Công ty trách nhiệm - Sinh - Sinh viên thuyết giảng
nhiệm hữu hạn có hai hữu hạn có hai thành viên đọcQ1 Từ nắm được đường thành viên trở lên: viên trở lên: tr.109 đến các vấn đề - Vốn của công -
Trình bày được tr.123; tr.218 pháp lý cơ
tytrách nhiệm hữu quychế pháp lý về vốn đến bản về công
hạn có hai thành viên trong công ty trách tr.237 ty TNHH có trở lên nhiệm hữu hạn có hai - Sinh hai thành -
Tổ chức, quản thành viên trở lên. viên đọc viên trở lên, lýcông ty trách - Nắm được cơ cấu Q3 công ty
nhiệm hữu hạn có hai tổchức và việc quản trị TNHH một thành viên trở lên của công ty trách nhiệm thành viên,
hữu hạn có 2 thành viên công ty cổ
2. Công ty trách trở lên. phần.
nhiệm hữu hạn một 2. Công ty trách nhiệm thành viên:
hữu hạn một thành viên: - Khái niệm, - Nêu được khái niệm, đặcđiểm
phân tích được các đặc
điểm pháp lý của công ty -
Tổ chức, quản trách nhiệm hữu hạn một lý công ty trách thành viên. nhiệm hữu hạn một
- Trình bày được cơ cấu thành viên
tổ chức và việc quản trị của công ty trách nhiệm
3. Khái niệm, đặc hữu hạn một thành viên.
điểm công ty cổ phần 3. Nêu được khái niệm,
phân tích được đặc điểm pháp lý của công ty cổ phần. Thảo 2 tiết
1. Tại sao Luật doanh 1. Lý giải được tại sao Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
nghiệp năm 2020 Nhà nước lại cấm các theo nhóm, năng so đường
không cho phép các chủ thể này kinh doanh. mỗi nhóm 8 10 sánh, phân cá nhân, tổ chức quy người. Sinh tích các vấn
định tại khoản 2 Điều viên phải đề pháp lý; 17 được quyền tham chuẩn bị câu kỹ năng gia thành lập và quản hỏi trước khi phân tích, lý doanh nghiệp ở lên lớp luận giải các Việt quy định của Nam? pháp 12 lOMoARcPSD|50202050
2. Anh (chị) hãy phân 2. Phân tích được những luật.
tích những ưu điểm, ưu điểm, nhược điểm
nhược điểm của của hai loại hình doanh
doanh nghiệp tư nghiệp này. nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên. Tự học
Ở nhà 1. Công ty trách 1.
Xác định được - Sinh viên đọc - SV nắm
Thư viện nhiệm hữu hạn có hai quyềnvà nghĩa vụ cơ bản Q1 từ tr.240 được các thành viên trở lên
của thành viên công ty đến tr.250 - vấn đề pháp
- Quyền và nghĩa vụ trách nhiệm hữu hạn có Sinh viên đọc lý cơ bản về
của thành viên công hai thành viên trở lên. Q3 công ty ty TNHH có 2. Công ty trách hai thành nhiệm hữu hạn một 2. Công ty trách viên trở lên, thành viên:
nhiệmhữu hạn một thành công ty
- Vốn của công ty viên: - Nêu được quy chế TNHH một
trách nhiệm hữu hạn pháp lý về vốn của công thành viên
một thành viên - ty trách nhiệm hữu hạn
Quyền và nghĩa vụ một thành viên.
của chủ sở hữu công - Trình bày được các
ty trách nhiệm hữu quyền và nghĩa vụ của hạn một
chủ sở hữu công ty trách thành viên nhiệm hữu hạn một thành viên.
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn của GV hoặc SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn VPBM cầu tư vấn
Nội dung 4, Tuần 4 Chương IV: Công ty (tiếp)
Chương V. Doanh nghiệp nhà nước. Nhóm công ty Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra 13 lOMoARcPSD|50202050 Lý 2 tiết 1. Vốn của Công 1. Trình bày được - Sinh - SV nắm thuyết giảng tycổ phần
quychế pháp lý về vốn viên đọcQ1 Từ được các đường của công ty cổ phần. tr.221 đến vấn đề pháp 2. Tổ chức và 2.
Trình bày được tr.250; tr.167 lý cơ bản về
quảnlý công ty cổ cơcấu tổ chức và việc đến công ty cổ phần.
quản trị công ty cổ phần. tr.213 phần, công 3. Nêu được khái - Sinh ty hợp danh,
niệm,phân tích được đặc viên đọc doanh 3. Khái
niệm, điểm công ty hợp danh. Q3 nghiệp nhà
đặcđiểm công ty hợp 4. Trình bày được nước. danh
quychế pháp lý về thành 4. Thành
viên viên công ty hợp danh. côngty hợp danh 5. Nêu được khái
niệm,phân tích được đặc 5. Khái
niệm, điểm doanh nghiệp nhà
đặcđiểm và phân loại nước. Chỉ ra được các
doanh nghiệp nhà loại doanh nghiệp nhà nước nước. Thảo 2 tiết 1. So sánh 1.
Sinh viên chỉ ra Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
doanhnghiệp tư nhân đượcnhững điểm giống theo nhóm, năng phân đường
với Công ty trách và khác nhau giữa hai mỗi nhóm 8 10 tích, so sánh
nhiệm hữu hạn một loại hình doanh nghiệp người. Sinh các vấn đề thành viên. này. viên phải pháp lý 2. Phân tích chuẩn bị câu ưu,nhược điểm của 2.
Chỉ ra và phân hỏi trước khi
công ty trách nhiệm tíchđược những ưu lên lớp
hữu hạn một thành điểm, nhược điểm của viên. mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên so với các loại hình doanh nghiệp khác. 14 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà 1. Quyền
và 1. Nêu được các quyền - Sinh viên đọc - SV nắm
Thư viện nghĩavụ của cổ đông và nghĩa vụ của cổ đông Q1 từ tr.222 được các
trong công ty cổ phần. 2. đến tr.235 vấn đề pháp 2.
Cơ cấu tổ Trình bày được cơ cấu tổ Sinh viên đọc lý cơ bản về
chức,quản lý công ty chức và việc quản trị Q3 công ty cổ hợp danh công ty hợp danh. phần, công ty hợp danh.
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu - Lựa chọn vấn của GV hoặc SV yêu cầu.
đúng về vấn đề mà các đề tư vấn VPBM em yêu cầu tư vấn 15 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 5, Tuần 5
Chương V. Doanh nghiệp nhà nước. Nhóm công ty
Chương VI. Luật hợp tác xã Hình Thời thức Yêu cầu SV gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị điểm Chuẩn đầu DH ra Lý 2 tiết 1. Khái niệm và 1.
Nêu được khái - Sinh viên đọc Sinh viên thuyết giảng đặc điểm pháp lý
niệm,phân tích được đặc Q1từ tr.137 nhận thức
đường. của nhóm công ty điểm nhóm công ty. đến được các 2. Khái niệm, 2.
Nêu được khái tr.155;tr.257 vấn đề pháp
đặcđiểm hợp tác xã niệm,phân tích được đặc đến 265, tr.331 lý cơ bản về điểm hợp tác xã. đến tr.357 - nhóm công 3. Cơ cấu tổ 3.
Trình bày được Sinh viên đọc ty, hợp tác chức, quản lý hợp
các cơquan trong cơ cấu Q3 xã. tác xã
tổ chức của hợp tác xã, - Sinh viên nghĩa vụ, quyền hạn, nhận thức
nguyên tắc hoạt động của được về khái các cơ quan này. niệm hoạt 4. Nêu được khái động thương 4. Khái niệm niệmhoạt động thương mại. hoạtđộng thương mại. mại Thảo 1 tiết 1. So sánh công 1.
Hiểu được các Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
tycổ phần với công đặcđiểm của từng loại theo nhóm, năng so
đường. ty trách nhiệm hữu hình công ty. Qua đó để mỗi nhóm 8 10 sánh, phân hạn hai thành viên.
thấy được những điểm người. Sinh tích các vấn
giống và khác nhau giữa viên phải đề pháp lý;
hai loại hình công ty này. chuẩn bị câu kỹ năng 2. Phân tích 2.
Sinh viên phân hỏi trước khi phân tích,
ưu,nhược điểm của tíchđược bản chất công lên lớp luận giải các công ty cổ phần. ty cổ phần, những ưu - quy định của nhược điểm của nó. pháp luật. 16 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà 1. Quyền và 1.
Nêu được các - Sinh viên đọc - Sinh viên
Thư viện nghĩavụ của chủ sở quyềnvà nghĩa vụ của Q1 từ tr.196 nhận thức
hữu nhà nước trong chủ sở hữu nhà nước đến tr.205 - được các
doanh nghiệp nhà trong doanh nghiệp nhà Sinh viên đọc vấn đề pháp nước nước. Q3 lý cơ bản về 2. Tổ chức, quản doanh lýdoanh nghiệp nhà 2. Trình bày được nghiệp nhà nước
nhữngđặc trưng trong tổ nước, công chức, quản lý doanh ty mẹ - công 3.
Công ty mẹ - nghiệp nhà nước. ty con. công ty con 3. Nêu và phân tích
đượckhái niệm, đặc điểm
pháp lý của liên kết công ty mẹ - công ty con. Kiểm 1 tiết Kiểm tra phần tự
Kiểm tra phần tự học của Sinh viên phải tra đánh giảng
học của sinh viên từ sinh viên để nắm được sự viết tay bằng giá -
đường, tuần 1 đến tuần 5
tự giác và mức độ chuẩn giấy A4 Bài tập Giờ thảo
bị, mức độ hiểu bài của cá nhân luận sinh viên.
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn đề Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn của GV hoặc SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn VPBM cầu tư vấn 17 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 6, Tuần 6
Chương VI: Luật hợp tác xã
Chương VII: Các hoạt động thương mại Hình Thời thức Yêu cầu SV Chuẩn đầu gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị ra HP điểm DH Lý 2 tiết 1. Khái niệm, 1.
Nêu và phân tích - Sinh viên đọc - Sinh viên thuyết giảng
đặcđiểm của hợp đượckhái niệm và đặc Q2 Từ tr.9 đến nắm được
đường. đồng mua bán hàng điểm của hợp đồng mua tr. 32, Q1 các vấn đề hoá bán hàng hoá. tr.365 đến pháp lý cơ 2.
Xác định được các tr.375; bản về hợp 2. Giao
kết vấnđề pháp lí cơ bản đồng mua
hợpđồng mua bán trong quá trình giao kết bán hàng hàng hoá hợp đồng mua bán hàng hoá. hoá. 3. Chế tài do 3. Nêu được khái
viphạm hợp đồng niệm,đặc điểm chế tài do thương mại
vi phạm hợp đồng thương
mại. Trình bày được các
căn cứ áp dụng, các hình
thức chế tài do vi phạm
hợp đồng thương mại, các trường hợp miễn trách
nhiệm vi phạm hợp đồng thương mại. Thảo 2 tiết 1. So sánh 1. Chỉ
ra những Chia sinh viên - SV có kỹ luận giảng
thànhviên hợp danh điểmgiống và khác nhau theo nhóm, năng so
đường. với thành viên góp của hai loại thành viên mỗi nhóm 8 10 sánh, phân
vốn trong công ty trong công ty hợp danh. người. Sinh tích các vấn hợp danh. viên phải đề pháp lý; 2. So sánh công 2. Chỉ ra được chuẩn bị câu
tyhợp danh với công nhữngđiểm giống và khác hỏi trước khi
ty trách nhiệm hữu nhau giữa hai loại hình lên lớp
hạn có từ hai thành công ty này. viên trở lên. 18 lOMoARcPSD|50202050 Tự học Ở nhà, 1. Việc thành 1.
- Xác định được - Sinh viên đọc - Sinh viên
Thư viện lập vàđăng ký kinh điềukiện và các bước để Q1 Từ tr.196 nắm được
doanh của hợp tác thành lập hợp tác xã. Nêu đến tr.204; các vấn đề xã
được các thủ tục hành pháp lý cơ chính khi đăng ký kinh bản về hợp doanh hợp tác xã. tác xã. 2. Phân tích được 2.
Các nguyên cácnguyên tắc mà hợp tác
tắctrong tổ chức và xã phải tuân theo trong hoạt động của hợp quá tác xã trình tổ chức và hoạt động. 3. Trình bày được các
quyền và nghĩa vụ cơ bản
3. Quyền và nghĩa của hợp tác xã. vụ cơ bản của hợp tác xã
Tư vấn Trên lớp GV trả lời các vấn
Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa chọn vấn của GV hoặc đề SV yêu cầu.
về vấn đề mà các em yêu đề tư vấn VPBM cầu tư vấn 19 lOMoARcPSD|50202050 Nội dung 7, Tuần 7
Chương VI: Luật hợp tác xã
Chương VII: Các hoạt động thương mại Hình Thời thức Yêu cầu SV Chuẩn đầu gian địa Nội dung chính tổ chức Mục tiêu cụ thể chuẩn bị ra điểm DH Lý 2 tiết 1. Khái niệm, 1.
Nêu được khái - Sinh viên đọc - Sinh thuyết giảng
đặcđiểm của hoạt niệm,phân tích được đặc Q2 Từ tr.281 viênnắm đường. động xúc
tiến điểm của hoạt động xúc đến tr.307; được các thương mại tiến thương mại. tr.119 đến vấn đề pháp 2. Nêu được khái tr.132 lý cơ bản về 2.
Khuyến mại niệm,phân tích được đặc hoạt động điểm của hoạt động xúc tiến khuyến mại. Xác định thương mại, được các hình thức hoạt động khuyến mại, các hành vi trung gian
bị cấm trong khuyến mại. thương mại. 3. Nêu được khái - Sinh 3. Quảng cáo
niệm,phân tích được đặc viênnhận thương mại điểm của hoạt động thức được quảng cáo thương mại. những vấn
Xác định được các hành đề khái quát vi bị cấm trong quảng về Luật cạnh cáo. tranh. 4. Khái niệm, 4. Nêu được khái
đặcđiểm hoạt động niệm,phân tích được đặc
trung gian thương điểm của hoạt động trung mại gian thương mại. 5. Những vấn 5. Nêu được khái đềchung của Luật
niệmcạnh tranh. Xác định cạnh tranh
được phạm vi điều chỉnh
của Luật Cạnh tranh. Chỉ
ra được đối tượng áp dụng của Luật Cạnh tranh. 20