lOMoARcPSD| 59062190
Trắc nghiệm hóa
Câu 1: hệ keo (đặc biệt là keo protein) lại đóng một vai trò rất quan trọng trong sự
phân bố các chất điện ly ở trong các tế bào, mô. Theo cân bằng Donali, khi nồng
độ chất điện ly lớn hơn rất nhiều so với nồng độ chất keo trong màng tế bào thì
có…. Lượng chất điện ly di chuyển qua màng. Dấu “….” Là?
a. Toàn b b. không đáng kể c. 1/3 d.1/2
Câu 2: cho các dung dịch sau: BaCl2, Na3PO4, CuSO4, CH3COOK, Al2(SO4)3,
NH4NO3, KBr, K2S. có bao nhiêu dd có pH<7
a. 4 b.3 c.5 d.1
Câu 3: cation X2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí nguyên tố X
trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
a. Ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA
b. Ô 7, chu kỳ II, nhóm VA
c. Ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA
d. Ô 11, chu kỳ III, nhóm IIIB
Câu 4: cho
H2O CH4 CO2
Delta G (kcal/mol) -54,63 -12,24 -94,26
Biến thiên thế đẳng áp – đẳng nhiệt ở 25 độ C của phản ứng đốt cháy CH4 và
chiều phản ứng ở điều kiện này:
a. 136,65 kcal nghịch b. 191,28 kcal nghịch c. -136,65 kcal thuận
d. -191,28 kcal thuận
Câu 5: cho thế oxi hóa khử chuẩn: E
0
(Fe
2+
/Fe)= -0,44V và E
0
(Mn
2+
/Mn) = -1,18V.
phản ứng tự diễn biến như sau:
a. c. Fe + Mn
2+
-> Fe
2+
+ Mn
b. Fe
2+
+ Mn
2+
-> Fe + Mn d. Fe
+ Mn -> Fe
2+
+ Mn
2+
Câu 6: ghép nối 2 điện cực gồm thanh Ag nhúng trong sung dịch AgNO3 1M
thanh Zn nhúng trong dung dịch Zn(NO3)2 1M bằng cầu muối. cho biết E
0
(Ag
+
/Ag) = 0,80V và E
0
(Zn
2+
/Zn) = -0,76V. hãy viết sơ đồ ở điều kiện chuẩn
Fe
2+
+ Mn -> Fe + Mn
2+
lOMoARcPSD| 59062190
a. (-) Zn | Zn(NO3)2 1M || AgNO3 1M | Ag (+)
b. (-) Zn, Zn(NO3)2 1M || AgNO3 1M , Ag (+)
c. (-) Ag | AgNO3 1M || Zn(NO3)2 1M | Zn (+)
d. (-) Ag, AgNO3 1M || Zn(NO3)2 1M , Zn (+)
Câu 7: bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện với những cơn đau kéo dài khiến người
bệnh đau dữ dội ở vùng lưng và bụng dưới, đôi khi cảm thấy buốt, rát khi tiểu,
nước tiểu có máu. Bệnh nhân do điều kiện làm việc thường nhìn tiểu và uống ít
nước. bệnh nhân được chẩn đoán bị sỏi thận và được khuyên uống nhiều nước.
nguyên nhân và lời khuyên trên về sỏi thân có thể được giải thích dựa trên cơ sở
nào:
a. Sự đông tụ và petit hóa của dung dịch keo
b. Khả năng tích điện của dd keo phụ thuộc pH môi trường
c. Sự tạo thành và phân ly của phức chất
d. Điều kiện hòa tan hay kết tủa của chất điện ly ít tan Câu 8: cho các cơ
chế và hiện tượng sau:
Thẩm thấu 2. Thẩm tích 3. Lọc 4. Siêu lọc 5. Đối lưu
6. khuếch tán 7. Điện ly
Thận khỏe mạnh điều chỉnh lượng nước và khoáng chất trong cơ thể, loại bỏ
chất thải; lọc khoảng 120 đến 150 lit máu mỗi ngày. Nếu thận không hoạt động
đúng cách, chất thải tích tụ trong máu, có thể dẫn đến hôn mê và tử vong. Chạy
thận nhân tạo là hình thức lọc máu ngoài cơ thể đối với những người suy thận.
lọc máu trong chạy thận nhân tạo được xảy ra theo cơ chế nào?
a. 1,4,7 b. 4,5,6 c. 2,3,5 d. 1,6,7
Câu 9: cho 10 gam chất tan X không điện ly, không bay hơi hòa tan vào benzen
được 100g dung dịch thì nhiệt độ sôi của hệ tăng từ 80,100 độ C đến 80,988 độ C.
biết rằng hằng số nghiệm sôi của benzen là 2,63 độ/mol. Tính khối lượng mol phân
tử của chất X?
a. 296,2 g/mol b. 29,6 g/mol c. 329,1 g/mol d. 32,9 g/mol
Câu 10: cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch. Khi phản
ứng đạt trạng thái cân bằng, cân bằng hóa học đó gọi là cân bằng động vì
a. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau
lOMoARcPSD| 59062190
b. Tốc độ của phản ứng bằng không
c. Tốc độ phản ứng thuận bằng pư nghịch
d. Nồng độ các chất tham gia bằng nhau
Câu 11: khi 1 bệnh nhân bị sốt cao tiêu chảy, có thể dùng dd muối đường để phòng
mất nước. dung dịch muối đường này được pha chế như sau: 1 thìa cà phê muối
ăn, 8 thìa cà phê đường saccarozo hòa tan trong nước để có 1 lit dd. Biết: 1 thìa cà
phê = 5 gam, muối ăn điện ly hoàn toàn. Tính áp suất thẩm thấu của dd muối
đường trên ở 37 độ C
a.
b. 6,99 atm c. 7,82 atm d. 5,15 atm
Câu 12: glucozo khi vào cơ thể, qua rất nhiều pư nhưng sản phẩm cuối
cùng là CO2 và H2O do đó lượng nhiệt do glucozo cung cấp cho cơ thể bằng nhiệt
do chất này tỏa ra khi đốt nó với O2 ở bên ngoài cơ thể. Năng lượng cung cấp cho
cơ thể khi ăn 77,4 gam glucozo là 260,8 kcal. Thiêu nhiệt của glucozo bằng bao
nhiêu?
a. -260,8 kcal/mol b. -112,1 kcal/mol c. -606,5 kcal/mol d. -303,3 kcal/mol
Câu 13: trong cấu tạo hệ keo sơ dịch, lớp quyết định điện tích của hạt keo là:
a. Lớp ion đối b. lớp khuếch tán c. lớp hấp phụ d. nhân
Câu 14: cho các chất sau: glycin, anilin, acetaldehyd, dietylceton, glucozo,
fructozo, C6H5Cho. Hỏi có bao nhiêu chất phản ứng được với thuốc thử Fehling?
a. 2 b.3 c.4 d.5
Câu 15: cá thường có mùi tanh, thông thường cá biển tanh hơn cá nước ngọt. mùi
tanh của cá là do trong cá có chứa hợp chất amin có mùi vị tanh, điển hình là
trimetylamin. Vậy để khử mùi tanh của cá người ta nên sử dụng chất gì?
a. b. acetaldehyd c. aminoacid d. formandehyd
Câu 16: cho phản ứng: 2A+B-> C+D ( pư thuận nghịch mũi tên 2 chiều)
Nồng độ ban đầu C
A
=0,2 mol/l và C
B
=0,1 mol/l. sau 30 phút, pư đạt trạng thái cân
bằng, nồng độ còn lại của B là 0,06 mol/l. hằng số cân bằng của pư là?
a. 0,97 b. 4,63 c. 14,1 d. 1,85
Câu 17: dietylphtalat ( DEP ) được dử dụng trong việc điều trị bệnh ghẻ và phòng
côn trùng đốt. hãy cho biết pư hóa học điều chế thuộc DEP là gì
7,32
atm
Acid acetic
lOMoARcPSD| 59062190
a. CH
3
(CO)
2
O + C
2
H
5
OH c.
b. C
2
H
5
(CO)2O + C
3
H
7
OH d. C
2
H
5
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
Câu 18: metyl salicylat ( salonpas) được dùng trong điều trị xóa bóp ngoài da,
giảm đâu. Nó được điều chế từ pư:
a. Acid ascorbic và ancol metylic
b. Acid benzoic và anhydrid acetic
c. Acid acetic và anhydrid phtalic
d. Acid salicylic và ancol metylic
Câu 19: sắp xếp khả năng pư cộng nucleophile của các hợp chất sau theo các
thứ tự giảm dần: (1) H-CHO; (2) CH3-CO- C2H5; (3) CH3-CHO; (4)
ClCH3-CHO
a. 1,2,3,4 b. 3,1,4,2 c. 2,4,3,1 d. 4,1,3,2
Câu 20: tại sao phenol có tính axit mạnh hơn alcol ( đơn chức)
a. Do phenol có H linh động, còn alcol thì không có
b. Do phenol có nhóm hút electron, còn alcol có nhóm đẩy e
c. Do phenol làm cho quỳ tím đổi màu, còn alcol thì không
d. Do phenol kém tan trong nước, còn alcol thì dễ tan hơn
Câu 21: cho: 2C+ O2 -> 2CO delta Hs = -52,8 kcal
H2 + ½ O2 -> H2O delta Hs= -57,8 kcal
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: C + H2O -> CO2+ H2
a. -84,2 kcal b. 5 kcal c. 31,4 kcal d. -42,1 kcal
Câu 22: vaselin được sử dụng làm tá dược thuốc mỡ làm mềm da, trị nứt nẻ, bong
tróc da, dưỡng ẩm cho da….. có thành phần hóa học nào sau?
a. Alken có 10-12 nguyên tử C c. alkan có 12-15 C
b. Alkin có 12-16 nguyên tử C d. terpen có 19-36 C
Câu 23: các pư hóa học xảy ra trong cơ thể sống thường có sự tham gia của các
chất xúc tác, đó là các enzim. Đặc điểm nào sau đây của enzim là đúng:
a. Xúc tác enzim xảy ra trên toàn bộ phân tử
b. Xúc tác làm thay đổi chiều hướng của pư
c. Sự tồn tại của enzim không phụ thuộc vào pH của môi trường
C
6
H
4
(CO)
2
O + C
2
H
5
OH
A
N
lOMoARcPSD| 59062190
d. Xúc tác enzim có tính chọn lọc cao
Câu 24: hãy cho biết các nhóm có hiệu ứng –I:
a. –CH3, -CO-, -C nối ba N, -COOH
b. –C2H5, -NO2, - C nối ba C, Cl-
c. –CO-, -C nối ba N, -NO2, -C nối ba C
d. –F, -C3H7, -OH, -NO2
Câu 25: hệ đệm nào có trong máu:
a. c. hemogobin/methemoglobin
b. NaHCO3 / Ca(HCO3)2 d. lipit
Câu 26: độ pH bình thường của máu dao động trong khoảng:
a. 6,9-7,0 b. 7,5-7,5 c. 7,1-7,2 d. 7,35-7,45
Câu 27: cho phản ứng: 2A + B -> 2C + D. khi tăng nồng độ của B lên 4 lần, nồng
độ của A lên bao nhiêu lần để tốc độ pư tăng lên 16 lần.
a. 4 b.6 c. 2 d.8
Câu 28: tính biến thiên thế đẳng áp- đẳng nhiệt của pư ( theo chiều thuận ) ở đk
chuẩn:
AsO
3
3-
+ I
2
+ H
2
O -> AsO
4
3-
+ 2I
-
+ 2H
+
Cho E
0
( I
2
/I
-
) = 0,54V và E
0
(AsO
4
3-
/AsO
3
2-
) = 0,57V
a.
b. -1383,7 J c. 1383,7 J d. -5790J
Câu 29: một số pư hóa học được sử dụng để phát hiện đường glucozo có trong
nước tiểu của bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường. hãy cho biết các tác nhân hóa học
có thể có dùng để xác định sự có mặt của Glucozo trong nước tiểu của bệnh nhân
tiểu đường là: (1) H2/Ni; (2) Cu2+/OH-; (3) AgNO3/NH3; (4) CH3COOH/H2SO4
đặc
a. 1 và 3 b, 2 và 4 c. 2 và 3 d. 1 và 4
Câu 30: các hợp chất polyphenol có khả năng chống oxy hóa mạnh, tái tạo, bảo vệ
tế bào và ngăn ngừa ung thư. Hợp chất nào không phải polyphenol
a. Flavonoids b. Stilbenes c. lignans d. retinol
NaH2PO4 /
Na2HPO4
5790 J

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59062190 Trắc nghiệm hóa
Câu 1: hệ keo (đặc biệt là keo protein) lại đóng một vai trò rất quan trọng trong sự
phân bố các chất điện ly ở trong các tế bào, mô. Theo cân bằng Donali, khi nồng
độ chất điện ly lớn hơn rất nhiều so với nồng độ chất keo trong màng tế bào thì
có…. Lượng chất điện ly di chuyển qua màng. Dấu “….” Là?
a. Toàn bộ b. không đáng kể c. 1/3 d.1/2
Câu 2: cho các dung dịch sau: BaCl2, Na3PO4, CuSO4, CH3COOK, Al2(SO4)3,
NH4NO3, KBr, K2S. có bao nhiêu dd có pH<7 a. 4 b.3 c.5 d.1
Câu 3: cation X2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí nguyên tố X
trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
a. Ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA
b. Ô 7, chu kỳ II, nhóm VA
c. Ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA
d. Ô 11, chu kỳ III, nhóm IIIB Câu 4: cho H2O CH4 CO2 Delta G (kcal/mol) -54,63 -12,24 -94,26
Biến thiên thế đẳng áp – đẳng nhiệt ở 25 độ C của phản ứng đốt cháy CH4 và
chiều phản ứng ở điều kiện này:
a. 136,65 kcal nghịch b. 191,28 kcal nghịch c. -136,65 kcal thuận d. -191,28 kcal thuận
Câu 5: cho thế oxi hóa khử chuẩn: E0 (Fe2+/Fe)= -0,44V và E0(Mn2+/Mn) = -1,18V.
phản ứng tự diễn biến như sau: Fe2++ Mn -> Fe + Mn2+a . c. Fe + Mn2+ -> Fe2+ + Mn b.
Fe2+ + Mn2+ -> Fe + Mn d. Fe + Mn -> Fe2+ + Mn2+
Câu 6: ghép nối 2 điện cực gồm thanh Ag nhúng trong sung dịch AgNO3 1M và
thanh Zn nhúng trong dung dịch Zn(NO3)2 1M bằng cầu muối. cho biết E0
(Ag+/Ag) = 0,80V và E0 (Zn2+/Zn) = -0,76V. hãy viết sơ đồ ở điều kiện chuẩn lOMoAR cPSD| 59062190
a. (-) Zn | Zn(NO3)2 1M | AgNO3 1M | Ag (+)
b. (-) Zn, Zn(NO3)2 1M | AgNO3 1M , Ag (+)
c. (-) Ag | AgNO3 1M | Zn(NO3)2 1M | Zn (+)
d. (-) Ag, AgNO3 1M | Zn(NO3)2 1M , Zn (+)
Câu 7: bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện với những cơn đau kéo dài khiến người
bệnh đau dữ dội ở vùng lưng và bụng dưới, đôi khi cảm thấy buốt, rát khi tiểu,
nước tiểu có máu. Bệnh nhân do điều kiện làm việc thường nhìn tiểu và uống ít
nước. bệnh nhân được chẩn đoán bị sỏi thận và được khuyên uống nhiều nước.
nguyên nhân và lời khuyên trên về sỏi thân có thể được giải thích dựa trên cơ sở nào: a.
Sự đông tụ và petit hóa của dung dịch keo b.
Khả năng tích điện của dd keo phụ thuộc pH môi trường c.
Sự tạo thành và phân ly của phức chất d.
Điều kiện hòa tan hay kết tủa của chất điện ly ít tan Câu 8: cho các cơ
chế và hiện tượng sau:
Thẩm thấu 2. Thẩm tích 3. Lọc 4. Siêu lọc 5. Đối lưu
6. khuếch tán 7. Điện ly
Thận khỏe mạnh điều chỉnh lượng nước và khoáng chất trong cơ thể, loại bỏ
chất thải; lọc khoảng 120 đến 150 lit máu mỗi ngày. Nếu thận không hoạt động
đúng cách, chất thải tích tụ trong máu, có thể dẫn đến hôn mê và tử vong. Chạy
thận nhân tạo là hình thức lọc máu ngoài cơ thể đối với những người suy thận.
lọc máu trong chạy thận nhân tạo được xảy ra theo cơ chế nào?
a. 1,4,7 b. 4,5,6 c. 2,3,5 d. 1,6,7
Câu 9: cho 10 gam chất tan X không điện ly, không bay hơi hòa tan vào benzen
được 100g dung dịch thì nhiệt độ sôi của hệ tăng từ 80,100 độ C đến 80,988 độ C.
biết rằng hằng số nghiệm sôi của benzen là 2,63 độ/mol. Tính khối lượng mol phân tử của chất X?
a. 296,2 g/mol b. 29,6 g/mol c. 329,1 g/mol d. 32,9 g/mol
Câu 10: cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch. Khi phản
ứng đạt trạng thái cân bằng, cân bằng hóa học đó gọi là cân bằng động vì
a. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau lOMoAR cPSD| 59062190
b. Tốc độ của phản ứng bằng không
c. Tốc độ phản ứng thuận bằng pư nghịch
d. Nồng độ các chất tham gia bằng nhau
Câu 11: khi 1 bệnh nhân bị sốt cao tiêu chảy, có thể dùng dd muối đường để phòng
mất nước. dung dịch muối đường này được pha chế như sau: 1 thìa cà phê muối
ăn, 8 thìa cà phê đường saccarozo hòa tan trong nước để có 1 lit dd. Biết: 1 thìa cà
phê = 5 gam, muối ăn điện ly hoàn toàn. Tính áp suất thẩm thấu của dd muối
đường trên ở 37 độ C a. 7,32
b. 6,99 atm c. 7,82 atm d. 5,15 atm atm Câu
12: glucozo khi vào cơ thể, qua rất nhiều pư nhưng sản phẩm cuối
cùng là CO2 và H2O do đó lượng nhiệt do glucozo cung cấp cho cơ thể bằng nhiệt
do chất này tỏa ra khi đốt nó với O2 ở bên ngoài cơ thể. Năng lượng cung cấp cho
cơ thể khi ăn 77,4 gam glucozo là 260,8 kcal. Thiêu nhiệt của glucozo bằng bao nhiêu?
a. -260,8 kcal/mol b. -112,1 kcal/mol c. -606,5 kcal/mol d. -303,3 kcal/mol
Câu 13: trong cấu tạo hệ keo sơ dịch, lớp quyết định điện tích của hạt keo là:
a. Lớp ion đối b. lớp khuếch tán c. lớp hấp phụ d. nhân
Câu 14: cho các chất sau: glycin, anilin, acetaldehyd, dietylceton, glucozo,
fructozo, C6H5Cho. Hỏi có bao nhiêu chất phản ứng được với thuốc thử Fehling? a. 2 b.3 c.4 d.5
Câu 15: cá thường có mùi tanh, thông thường cá biển tanh hơn cá nước ngọt. mùi
tanh của cá là do trong cá có chứa hợp chất amin có mùi vị tanh, điển hình là
trimetylamin. Vậy để khử mùi tanh của cá người ta nên sử dụng chất gì?
Acid acetica. b. acetaldehyd c. aminoacid d. formandehyd
Câu 16: cho phản ứng: 2A+B-> C+D ( pư thuận nghịch mũi tên 2 chiều)
Nồng độ ban đầu CA=0,2 mol/l và CB=0,1 mol/l. sau 30 phút, pư đạt trạng thái cân
bằng, nồng độ còn lại của B là 0,06 mol/l. hằng số cân bằng của pư là?
a. 0,97 b. 4,63 c. 14,1 d. 1,85
Câu 17: dietylphtalat ( DEP ) được dử dụng trong việc điều trị bệnh ghẻ và phòng
côn trùng đốt. hãy cho biết pư hóa học điều chế thuộc DEP là gì lOMoAR cPSD| 59062190
a. CH3(CO)2O + C2H5OH c. C6H4(CO)2O + C2H5OH
b. C2H5(CO)2O + C3H7OH d. C2H5COOH + C3H5(OH)3
Câu 18: metyl salicylat ( salonpas) được dùng trong điều trị xóa bóp ngoài da,
giảm đâu. Nó được điều chế từ pư:
a. Acid ascorbic và ancol metylic
b. Acid benzoic và anhydrid acetic
c. Acid acetic và anhydrid phtalic
d. Acid salicylic và ancol metylic
Câu 19: sắp xếp khả năng pư cộng nucleophile A của các hợp chất sau theo các N
thứ tự giảm dần: (1) H-CHO; (2) CH3-CO- C2H5; (3) CH3-CHO; (4) ClCH3-CHO
a. 1,2,3,4 b. 3,1,4,2 c. 2,4,3,1 d. 4,1,3,2
Câu 20: tại sao phenol có tính axit mạnh hơn alcol ( đơn chức)
a. Do phenol có H linh động, còn alcol thì không có
b. Do phenol có nhóm hút electron, còn alcol có nhóm đẩy e
c. Do phenol làm cho quỳ tím đổi màu, còn alcol thì không
d. Do phenol kém tan trong nước, còn alcol thì dễ tan hơn
Câu 21: cho: 2C+ O2 -> 2CO delta Hs = -52,8 kcal
H2 + ½ O2 -> H2O delta Hs= -57,8 kcal
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: C + H2O -> CO2+ H2
a. -84,2 kcal b. 5 kcal c. 31,4 kcal d. -42,1 kcal
Câu 22: vaselin được sử dụng làm tá dược thuốc mỡ làm mềm da, trị nứt nẻ, bong
tróc da, dưỡng ẩm cho da….. có thành phần hóa học nào sau?
a. Alken có 10-12 nguyên tử C c. alkan có 12-15 C
b. Alkin có 12-16 nguyên tử C d. terpen có 19-36 C
Câu 23: các pư hóa học xảy ra trong cơ thể sống thường có sự tham gia của các
chất xúc tác, đó là các enzim. Đặc điểm nào sau đây của enzim là đúng:
a. Xúc tác enzim xảy ra trên toàn bộ phân tử
b. Xúc tác làm thay đổi chiều hướng của pư
c. Sự tồn tại của enzim không phụ thuộc vào pH của môi trường lOMoAR cPSD| 59062190
d. Xúc tác enzim có tính chọn lọc cao
Câu 24: hãy cho biết các nhóm có hiệu ứng –I:
a. –CH3, -CO-, -C nối ba N, -COOH
b. –C2H5, -NO2, - C nối ba C, Cl-
c. –CO-, -C nối ba N, -NO2, -C nối ba C d. –F, -C3H7, -OH, -NO2
Câu 25: hệ đệm nào có trong máu: NaH2PO4 / a. c. hemogobin/methemoglobin Na2HPO4 b. NaHCO3 / Ca(HCO3)2 d. lipit
Câu 26: độ pH bình thường của máu dao động trong khoảng:
a. 6,9-7,0 b. 7,5-7,5 c. 7,1-7,2 d. 7,35-7,45
Câu 27: cho phản ứng: 2A + B -> 2C + D. khi tăng nồng độ của B lên 4 lần, nồng
độ của A lên bao nhiêu lần để tốc độ pư tăng lên 16 lần. a. 4 b.6 c. 2 d.8
Câu 28: tính biến thiên thế đẳng áp- đẳng nhiệt của pư ( theo chiều thuận ) ở đk chuẩn: AsO 3- 3-
3 + I2 + H2O -> AsO4 + 2I- + 2H+ Cho E0 ( I 3- 2-
2/I-) = 0,54V và E0 (AsO4 /AsO3 ) = 0,57V a. 5
790 Jb. -1383,7 J c. 1383,7 J d. -5790J
Câu 29: một số pư hóa học được sử dụng để phát hiện đường glucozo có trong
nước tiểu của bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường. hãy cho biết các tác nhân hóa học
có thể có dùng để xác định sự có mặt của Glucozo trong nước tiểu của bệnh nhân
tiểu đường là: (1) H2/Ni; (2) Cu2+/OH-; (3) AgNO3/NH3; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc
a. 1 và 3 b, 2 và 4 c. 2 và 3 d. 1 và 4
Câu 30: các hợp chất polyphenol có khả năng chống oxy hóa mạnh, tái tạo, bảo vệ
tế bào và ngăn ngừa ung thư. Hợp chất nào không phải polyphenol
a. Flavonoids b. Stilbenes c. lignans d. retinol