Bài 9:
Giống nhau:
Chọn mẫu phân tầng chọn mẫu theo định mức đều tiến hành phân tổ tổng thể theo
một tiêu thức hay nhiều tiêu thức liên quan đến mục đích nghiên cứu.
sở so sánh Lấy mẫu phân tầng Lấy mẫu định mức
Phương pháp chọn mẫu Xác suất Phi xác suất
Mục đích Để tăng độ chính xác
đại diện.
cao hiệu quả.
Đối tượng chọn mẫu Xác định ràng (trước
khi thu thập dữ liệu)
Đòi hỏi mức độ đại diện
Không thể xác định
ràng
Mẫu chọn theo thuyết
muốn xây dựng
Ưu điểm Đảm bảo mỗi nhóm đều
tính đại diện trong tổng
mẫu, giảm sai số
Chi phí vừa phải, hay
được sử dụng
Nhược điểm Yêu cầu thông tin chính
xác về tỷ lệ giữa c tầng,
chi phí để được danh
sách mỗi tầng
Đôi khi sai số, không
khái quát được thị trường
cần nghiên cứu
Khác nhau:
dụ:
dụ phương pháp chọn mẫu phân tầng: Một nhãn hàng chăm sóc da dự định sản xuất
sản phẩm mới nhắm tới đối ợng học sinh, sinh viên. Nhãn hàng tiến hành nghiên cứu
trên 1000 mẫu sinh viên trong thành phố Hồ Chí Minh nhằm tiềm hiểu tiềm năng của
thị trường này. Nhãn hàng thphân tần theo tiêu chí độ tuổi (năm nhất, nâm
hai, ...); chi tiêu khả dụng; mức độ quan tâm đến các sản phẩm chăm sóc da (rất quan
tâm, quan tâm, bình thường, không chú tâm đến); giới tính(nam hoặc nữ);...
dụ phương pháp chọn mẫu định mức: Cũng trong dụ trên, nhãn hàng thể lựa
chọn 1 trong các phân tổ sau:
Phân tổ theo độ tuổi:
Chọn 500 người học năm nhất năm 2
Chọn 500 Người học năm ba năm cuối
Phân theo giới tính:
Chọn 500 bạn nam
Chọn 500 bạn nữ
Phân theo mức chi tiêu hằng tháng:
1 2 tr/tháng: 250 người
2 3 tr/tháng: 250 người
3 4 tr/tháng: 250 người
Trên 4 tr/tháng: 250 người
Câu 10:
thuc tinh kiểm soát
t lcác mức (%) tng (%)
(1) Nam (2) Nữ 3
gii tính 49 51 100
thu nhp 20 55 25 100
độ tuổi 30 40 30 100
trình độ 50 40 10 100
Kết hợp đ tuổi gii tính thu nhp Trình đ văn hóa s phn t
1 22-30 Nam cao ph tng cơ s 4.41
2 22-30 nam trung nh phổ tng cơ s 12.13
3 22-30 nam thấp ph tng cơ s 5.51
4 22-30 nam cao ph tng trung học 3.53
5 22-30 nam trung nh phổ tng trung học 9.70
6 22-30 nam thấp ph tng trung học 4.41
7 22-30 nam cao cao đng đi hoc 0.88
8 22-30 nam trung nh cao đng đi hoc 2.43
9 22-30 nam thấp cao đng đi hoc 1.10
10 22-30 nữ cao ph tng cơ s 4.59
11 22-30 nữ trung nh phổ tng cơ s 12.62
12 22-30 nữ thấp ph tng cơ s 5.74
13 22-30 nữ cao ph tng trung học 3.67
14 22-30 nữ trung nh phổ tng trung học 10.10
15 22-30 nữ thấp ph tng trung học 4.59
16 22-30 nữ cao cao đng đi hoc 0.92
17 22-30 nữ trung nh cao đng đi hoc 2.52
18 22-30 nữ thấp cao đng đi hoc 1.15
19 31-39 nam cao ph tng cơ s 5.88
20 31-39 nam trung bình ph tng cơ s 16.17
21 31-39 nam thấp ph tng cơ s 7.35
22 31-39 nam cao ph tng trung học 4.70
23 31-39 nam trung bình ph tng trung hc 12.94
24 31-39 nam thấp ph tng trung hc 5.88
25 31-39 nam cao cao đng đi hoc 1.18
26 31-39 nam trung bình cao đng đi hoc 3.23
27 31-39 nam thấp cao đng đi hoc 1.47
28 31-39 nữ cao ph tng cơ s 6.12
29 31-39 nữ trung nh phổ tng cơ s 16.83
30 31-39 nữ thấp ph tng cơ s 7.65
31 31-39 nữ cao ph tng trung học 4.90
32 31-39 nữ trung nh phổ tng trung học 13.46
33 31-39 nữ thấp ph tng trung học 6.12
34 31-39 nữ cao cao đng đi hoc 1.22
35 31-39 nữ trung nh cao đng đi hoc 3.37
36 31-39 nữ thấp cao đng đi hoc 1.53
37 40-48 nam cao ph tng cơ s 4.41
38 40-48 nam trung bình ph tng cơ s 12.13
39 40-48 nam thấp ph tng cơ s 5.51
40 40-48 nam cao ph tng trung học 3.53
41 40-48 nam trung bình ph tng trung hc 9.70
42 40-48 nam thấp ph tng trung hc 4.41
43 40-48 nam cao cao đng đi hoc 0.88
44 40-48 nam trung bình cao đng đi hoc 2.43
45 40-48 nam thấp cao đng đi hoc 1.10
46 40-48 nữ cao ph tng cơ s 4.59
47 40-48 nữ trung nh phổ tng cơ s 12.62
48 40-48 nữ thấp ph tng cơ s 5.74
49 40-48 nữ cao ph tng trung học 3.67
50 40-48 nữ trung nh phổ tng trung học 10.10
51 40-48 nữ thấp ph tng trung học 4.59
52 40-48 nữ cao cao đng đi hoc 0.92
53 40-48 nữ trung nh cao đng đi hoc 2.52
54 40-48 nữ thấp cao đng đi hoc 1.15
300.00
Sữa rữa mặt oxy
B1: tình cờ xem ytb thấy quảng cáo
B2: thấy nhiều bạn sử dụng sản phẩm
B3: đó sản phẩm nhiều năm trên thị trường được nhiều người tin dùng
B4: dùng thử sản phẩm
Do xem được quảng cáo trên ytb
Chú ý: Tham gia cao
Bạn sử dụng nhiều
Giải thích: Tham gia cao
Do đó nhãn hàng lớn sản phẩm nhiều năm trên thị trường
trẻ trung, hiện đại- yếu tố cá nhân
sử dụng người nỗi tiếng- tác nhân kích thích
Màu sắc tươi sáng- tác nhân kích thích
Âm thanh cho người nghe cảm giác hào hứng, hồi hộp- tác nhân kích thích

Preview text:

Bài 9: Giống nhau:
Chọn mẫu phân tầng và chọn mẫu theo định mức đều tiến hành phân tổ tổng thể theo
một tiêu thức hay nhiều tiêu thức có liên quan đến mục đích nghiên cứu. Cơ sở so sánh Lấy mẫu phân tầng Lấy mẫu định mức Phương pháp chọn mẫu Xác suất Phi xác suất Mục đích
Để tăng độ chính xác và
Để giảm chi phí và nâng đại diện. cao hiệu quả. Đối tượng chọn mẫu
– Xác định rõ ràng (trước
– Không thể xác định rõ khi thu thập dữ liệu) ràng
– Đòi hỏi mức độ đại diện
– Mẫu chọn theo lý thuyết muốn xây dựng Ưu điểm
Đảm bảo mỗi nhóm đều Chi phí vừa phải, hay
có tính đại diện trong tổng được sử dụng mẫu, giảm sai số Nhược điểm Yêu cầu thông tin chính
Đôi khi có sai số, không
xác về tỷ lệ giữa các tầng, khái quát được thị trường
chi phí để có được danh cần nghiên cứu sách mỗi tầng Khác nhau: Ví dụ:
Ví dụ phương pháp chọn mẫu phân tầng: Một nhãn hàng chăm sóc da dự định sản xuất
sản phẩm mới nhắm tới đối tượng học sinh, sinh viên. Nhãn hàng tiến hành nghiên cứu
trên 1000 mẫu sinh viên trong thành phố Hồ Chí Minh nhằm tiềm hiểu tiềm năng của
thị trường này. Nhãn hàng có thể phân tần theo tiêu chí độ tuổi (năm nhất, nâm
hai, ...); chi tiêu khả dụng; mức độ quan tâm đến các sản phẩm chăm sóc da (rất quan
tâm, quan tâm, bình thường, không chú tâm đến); giới tính(nam hoặc nữ);...
Ví dụ phương pháp chọn mẫu định mức: Cũng trong ví dụ trên, nhãn hàng có thể lựa
chọn 1 trong các phân tổ sau: • Phân tổ theo độ tuổi:
Chọn 500 người học năm nhất và năm 2
Chọn 500 Người học năm ba và năm cuối • Phân theo giới tính: Chọn 500 bạn nam Chọn 500 bạn nữ •
Phân theo mức chi tiêu hằng tháng:
1 – 2 tr/tháng: 250 người
2 – 3 tr/tháng: 250 người
3 – 4 tr/tháng: 250 người
Trên 4 tr/tháng: 250 người Câu 10: tỉ lệ các mức (%) tổng (%)
thuộc tinh kiểm soát (1) Nam (2) Nữ 3 giới tính 49 51 100 thu nhập 20 55 25 100 độ tuổi 30 40 30 100 trình độ 50 40 10 100 Kết hợp độ tuổi giới tính
thu nhập Trình độ văn hóa số phần tử 1 22-30 Nam cao phổ thông cơ sở 4.41 2 22-30 nam
trung bình phổ thông cơ sở 12.13 3 22-30 nam thấp phổ thông cơ sở 5.51 4 22-30 nam cao phổ thông trung học 3.53 5 22-30 nam
trung bình phổ thông trung học 9.70 6 22-30 nam thấp phổ thông trung học 4.41 7 22-30 nam cao cao đẳng đại hoc 0.88 8 22-30 nam
trung bình cao đẳng đại hoc 2.43 9 22-30 nam thấp cao đẳng đại hoc 1.10 10 22-30 nữ cao phổ thông cơ sở 4.59 11 22-30 nữ
trung bình phổ thông cơ sở 12.62 12 22-30 nữ thấp phổ thông cơ sở 5.74 13 22-30 nữ cao phổ thông trung học 3.67 14 22-30 nữ
trung bình phổ thông trung học 10.10 15 22-30 nữ thấp phổ thông trung học 4.59 16 22-30 nữ cao cao đẳng đại hoc 0.92 17 22-30 nữ
trung bình cao đẳng đại hoc 2.52 18 22-30 nữ thấp cao đẳng đại hoc 1.15 19 31-39 nam cao phổ thông cơ sở 5.88 20 31-39 nam
trung bình phổ thông cơ sở 16.17 21 31-39 nam thấp phổ thông cơ sở 7.35 22 31-39 nam cao phổ thông trung học 4.70 23 31-39 nam
trung bình phổ thông trung học 12.94 24 31-39 nam thấp phổ thông trung học 5.88 25 31-39 nam cao cao đẳng đại hoc 1.18 26 31-39 nam
trung bình cao đẳng đại hoc 3.23 27 31-39 nam thấp cao đẳng đại hoc 1.47 28 31-39 nữ cao phổ thông cơ sở 6.12 29 31-39 nữ
trung bình phổ thông cơ sở 16.83 30 31-39 nữ thấp phổ thông cơ sở 7.65 31 31-39 nữ cao phổ thông trung học 4.90 32 31-39 nữ
trung bình phổ thông trung học 13.46 33 31-39 nữ thấp phổ thông trung học 6.12 34 31-39 nữ cao cao đẳng đại hoc 1.22 35 31-39 nữ
trung bình cao đẳng đại hoc 3.37 36 31-39 nữ thấp cao đẳng đại hoc 1.53 37 40-48 nam cao phổ thông cơ sở 4.41 38 40-48 nam
trung bình phổ thông cơ sở 12.13 39 40-48 nam thấp phổ thông cơ sở 5.51 40 40-48 nam cao phổ thông trung học 3.53 41 40-48 nam
trung bình phổ thông trung học 9.70 42 40-48 nam thấp phổ thông trung học 4.41 43 40-48 nam cao cao đẳng đại hoc 0.88 44 40-48 nam
trung bình cao đẳng đại hoc 2.43 45 40-48 nam thấp cao đẳng đại hoc 1.10 46 40-48 nữ cao phổ thông cơ sở 4.59 47 40-48 nữ
trung bình phổ thông cơ sở 12.62 48 40-48 nữ thấp phổ thông cơ sở 5.74 49 40-48 nữ cao phổ thông trung học 3.67 50 40-48 nữ
trung bình phổ thông trung học 10.10 51 40-48 nữ thấp phổ thông trung học 4.59 52 40-48 nữ cao cao đẳng đại hoc 0.92 53 40-48 nữ
trung bình cao đẳng đại hoc 2.52 54 40-48 nữ thấp cao đẳng đại hoc 1.15 300.00 Sữa rữa mặt oxy
B1: tình cờ xem ytb thấy quảng cáo
B2: thấy nhiều bạn bè sử dụng sản phẩm
B3: đó sản phẩm có nhiều năm trên thị trường và được nhiều người tin dùng B4: dùng thử sản phẩm
Do xem được quảng cáo ở trên ytb Chú ý: Tham gia cao Bạn bè sử dụng nhiều Giải thích: Tham gia cao
Do đó là nhãn hàng lớn và sản phẩm có nhiều năm trên thị trường
Có trẻ trung, hiện đại- yếu tố cá nhân
Có sử dụng người nỗi tiếng- tác nhân kích thích
Màu sắc tươi sáng- tác nhân kích thích
Âm thanh cho người nghe cảm giác hào hứng, hồi hộp- tác nhân kích thích