Tổng hợp trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Tổng hợp trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 182 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
182 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Tổng hợp trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 182 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

73 37 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|25865958
Chương 1: Toàn cầu hóa
1 Kết quả của toàn cầu hóa chỉ ra rằng chúng ta ã ến một thế giới trong ó các
nền kinh tế quốc gia là những thực thể tương ối khép kín. Sai
2 Bằng cách cung cấp của một sản phẩm bản trên toàn thế giới các côngty
tạo ra một thị trường toàn cầu. Đúng
3 Một công ty phải mô phỏng không hoàn hảo như một công ty a quốc gia
ể có thể tạo ra iều kiện và sự thích hợp. Sai
4 Do kết quả của toàn cầu hóa, các công ty nguy hiểm khi cần chinhchiến các
chiến ợc tiếp theo, sản phẩm tính năng thực hiện hoạt ộng các quốc gia
khác nhau. Sai
5 Toàn cầu hóa ến ồng nhất lớn hơn thế sự a dạng trên các trường quốc gia.
Đúng
6 Khi các công ty theo uôi nhau trên khắp thế giới, họ mang theo nhiều tài sản
phục vụ họ tốt các trường quốc gia khác. Do ó, a dạng lớn hơn thay thế cho
ồng nhất.Sai
7 Những trở ngại áng kể, như rào cản ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI),
làm cho các công ty khó ạt ược sự bổ sung của các hoạt ộng sản xuất của họ ến
các iểm trên toàn cầu.Đúng
8 Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), QuTiền tệ Quốc tế (IFM) và tổ chức
chị em của Ngân hàng Thế giới Liên Hợp Quốc (UN) ều ược tạo ra bởi sự
thỏa thuận tự nguyện giữa các quốc gia riêng lė.Đúng
9 ququốc tế Ngân hàng Thế giới ều ược tạo ra vào m 1944 bởi 44
quốc gia gặp nhau tại Bretton Woods, New Hampshire.Đúng
lOMoARcPSD|25865958
10 WTO ược coi là người cho vay cuối cùng ối với các quốc gia có nền kinh tế
hỗn loạn và tiền tệ kệ ang mắc giá trị so với các quốc gia khác Sai 11 IMF y
ra tranh cãi so với tổ chức chị em của .Nó ngân hàng thế giới Sai 12 Đổi lại các
khoản vay. IMF yêu cầu các quốc gia phải áp dụng các chính sách kinh tế cụ thể
nhằm mục ích ưa nền kinh tế gặp khó khăn của họ trở lại ổn ịnh và tăng trưởng.
Đúng
13 ầu trực tiếp nước ngoài FDI xảy ra khi một công ty ầu nguồn lực vào
các hoạt ộng kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình Đúng 14 Sau Thể chiến
II, các quốc gia tiên tiến của phươngmg Tây cam kết gia tăng các ngăn cản với
hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các quốc gia.Sai
15 Vòng àm phán Uruguay, ược tổ chức dưới sự hỗ trợ của GATT, GATT ã mở
rộng ể trang trải các dịch vụ cũng như hàng hóa sản xuất. Đúng 16 Fing hạ các
ngăn cản thương mại ầu cho phép các công ty thiết lập cơ sở sản xuất tại
ịa iểm tối ưu cho hoạt ộng ó. Đúng
17 Làm quà tặng của thương mại quốc tế, nền kinh tế của các quốc gia trên toàn
bộ giới hạn trở nên ít an xen. Sai
18 Toàn cầu hóa thị trưởng sản xuất tăng trưởng kết quả của thươngmại
thế giới, ầu trực tiếp nước ngoài nhập khẩu ều ý nghĩa rằng các công
ty dễ dàng hơn ề mục của các ối thủ nước ngoài. mình bảo vệ từ sự việc. Sai
19 Containerization ã cách mạng hóa kinh doanh vận tải, giảm áng kể chi phí
vận chuyễn hàng hóa trên 1 khoảng cách dài. Đúng
20 . Trong khi những tiến bộ trong viễn thông ang tạo ra một ối tung tin cầu ,
những tiến bộ trong giao thông vận tải ang tạo ra một ngôi làng toàn cầu
. Dung Sai 21.Đúng
21 Chi phí thực sự xử thông tin và truyền thông ã giảm áng kể trong hai thập kỷ
qua. Đúng
lOMoARcPSD|25865958
22 Internet một lực lượng chính tạo iều kiện cho thương mại dịch vụ
quốctế .Đúng
23 Các quốc gia tăng áng kể tỷ lệ sản lượng thế giới từ năm 1960 ến năm 2010
bao gồm Đức , Pháp và Vương quốc Anh. Sai
24 Hoa Kỳ chiếm tỷ trọng lớn hơn áng kể trong nền kinh tế thế giới năm 2011
so với những năm 1960 .Sai
25 Bắt ầu từ những năm 1970 , các công ty châu Âu và Nhật Bản bắt ầu chuyển
các hoạt ộng sản xuất thâm dụng lao ộng từ các quốc gia ang phát triển sang
các quốc gia nơi mà chi phí lao ộng thấp hơn. Sai
26 Cổ phiếu của ầu trực tiếp nước ngoài cập ến tổng giá trị tích y của ầu
tư nước ngoài trong một quốc gia .Đúng
27 Trong suốt những năm 1990 , số tiền ầu ớng vào cả các quốc gia phát
triển và ang phát triển tăng lên áng kể. Đúng
28 Trong số các quốc gia ang phát triển , người nhận ầu tư trực tiếp nước ngoài
lớn nhất là Trung Quốc. Đúng
29 Mặc hầu hết thương mại và Đầu quốc tế vẫn ược thực hiện bởi các công
ty lớn nhiều doanh nghiệp vừa nhỏ ngày càng tham gia vào thương mại
Đầu tư quốc tế. Đúng
30 sự trỗi dậy của Internet ang gia tăng các rào cản các doanh nghiệp nhỏphải
ối mặt trong việc xây dựng doanh số quốc tế. Sai
31 thế nhiều quốc gia Cộng sản cũ và châu Âu và châu Á dường như chia sẻcam
kết các chính sách dân chủ và nền kinh tế thị trường tự do. Đúng
32 trong một phần thế kỷ qua khối lượng Thương Mại Đầu xuyên biêngiới
ã tăng nhanh hơn sản lượng toàn cầu. Sai
33 Một môi trường quan tâm thường xuyên ược toàn bộ thủ tục hóa lên tiếnglà
ngăn cản ối với thương mại quốc tế phá hủy công việc sản xuất tại các nền kinh
tế tiên tiến giàu có như Hoa Kỳ và Tây Âu. 34. Đúng
lOMoARcPSD|25865958
34 Có thể tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia phát triển, ắp các phần làmgiảm
thu nhập quốc dân của những người lao ộng không có kỹ năng, nâng cao mức
sống của họ. Đúng
35 Một mối quan tâm của các công ty ối thủ toàn cầu hóa là nó làm suy yếu ảnh
hưởng của các tổ chức siêu quốc gia thúc ẩy chủ quyền của các quốc gia
riêng lẻ. Sai
36 Nói chung, khi nước trở nên giàu hơn, họ ban hành các quy trình laoộng
và môi trường khó khăn hơn. Đúng
37 Các quốc gia nghèo mắc nợ cao (HIPCS) thể tự mình thoát nghèo
bằngcách theo uổi chính sách thương mại trả ũa. Sai
38 Một công ty phải trở thành doanh nghiệp a quốc gia Tôi trực tiếp vào các
hoạt ộng ở quốc gia khác. Để tham gia vào kinh doanh quốc tế. Sai 39 Bất chấp
tất cả các cuộc nói chuyện về về Ngôi làng toàn cầu mới nổi Bình giữa các
quốc gia như văn hóa và Hệ thống chính trị rất sâu sắc và lâu dài. Đúng
40 Sự khác biệt giữa các quốc gia òi hỏi một doanh nghiệp quốc tế thay ổi theo
quốc gia. Đúng
41 Điều nào sau ây ã giảm do việc toàn cầu hóa
A. Khối lượng hàng hóa và dịch vụ qua biên giới quốc gia
B. Giao dịch ngoại hối
C. Mua sắm ầu tư sản phẩm khắp nơi trên thế giới.
D. Sự khác biệt văn hóa vật chất giữa các quốc gia
E. Bãi bỏ quy ịnh của thị trường
42 ể cập ến sự thay ổi theo hướng kinh tế thế giới hội nhậpphụ thuộc nhiều
hơm. A. Tích hợp chuyển tiếp
B. y biến ại chúng
C. Toàn cầu hóa ,
D. Thương mại hóa
lOMoARcPSD|25865958
E. Tích hợp dọc .
43 Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về toàn cầu hóa thị trường?
A. Do hậu quả của toàn cầu hóa thị trường, th hiểu sở thích của người
tiêudùng ở các quốc gia khác nhau bắt ầu khác nhau nhiều hơn.
B. Bằng cách cung cấp cùng một sản phẩm bản trên toàn thế giới, các côngty
không tạo ra một thị trưởng toàn cầu.
C. vẫn tồn tại sự khác biệt áng kể giữa các thị trường quốc gia dọc theo nhiều
khía cạnh liên quan bao gồm các kênh phân phối hệ thống giá trị giống văn hóa
và các quy ịnh pháp lý
D. Các thị trường toàn cầu hóa không phải là thị trường cho hàng hóa và vậtliệu
công nghiệp mà là thị trường dành cho các sản phẩm tiêu dùng
E. Một công ty phải quy của một quốc gia khổng lồ a quốc gia như
Citigroup hoặc Coca Cola tạo iều kiện hưởng lợi từ việc toàn cầu hóa thị
trường
44. Công ty ô quảng các mẫu xe khác nhau các quốc gia khác nhau tùy
thuộc vào một Loạt c yếu tố như nhập khẩu học khẩu vị ịa phương chi phí
nhiên liệu ịa phương mức thu nhập tắc nghẽn giao thông giá trn hóa iều
này rất có thể chứng minh rằng
A. sự khác biệt áng kể vẫn tồn tại giữa các thị trường quốc gia.
B. sự a dạng văn hóa ã ược thay thế bằng sự ồng nhất toàn cầu.
C. thị trường toàn cầu t phức tạp hơn thị trường quốc gia.
D. một công ty không phải quy của một người khổng lồ a quốc gia ể tạo
iều kiện và hương Ni từ việc toàn cầu hóa thị trường
E các chuẩn mực hội ở một quốc gia không ảnh hưởng ến quyết ịnh mua hàng
của người tiêu dùng.
45. Điều nào sau ây có khả năng là sản phẩm phù hợp nhất cho thị trường toàn cầu?
A. Bộ vi xử lý
lOMoARcPSD|25865958
B. Thức ăn nhanh như hamburger
C. Quần áo và phụ kiện
D. Ngân hàng và các dịch vụ cá nhân khác
E. Đồ ạc trong nhà 46.
46. Phát biểu nào sau ây hỗ trợ tốt nhất cho tuyên bố rằng tính ồng nhất cao n
thay thế sự a dạng trong bối cảnh thị trường toàn cầu?
A. Sự khác biệt trong hệ thống kinh doanh các quy ịnh pháp lý, dẫn dắt các
công tyy chỉnh chiến lược tiếp thị, tính năng sản phẩm và thực tiễn hoạt ộng của
họ ể phù hợp nhất với iều kiện ở một quốc gia cụ thể.
B. Khi các công ty ối thủ toàn cầu theo dõi nhau trên khắp các quốc gia, họ
mang theo thương hiệu, sản phẩm chiến lược tiếp thị từ các thị trường quốc gia
khác, do ó tạo ra sự ồng nhất giữa các thị trường.
C. Các công ty Thực sự sáng tạo thành công bằng cách phát triển các sản phẩm
phục vụ nhu cầu cụ thể của thị trường ịa phương
D. khối lượng hàng hóa dịch vụ và ầu tư biên giới quốc gia ã mở rộng với tốc ộ
chậm hơn so với sản lượng thế giới trong nửa trong hơn nửa thế k
E. hầu hết các thị trường toàn cầu không phải là thị trường cho các sản phẩm
tiêu dùng sự khác biệt áng kể Thị Hiếu sở thích của người tiêu dùng vẫn
tồn tại giữa các thị trường quốc gia
47. Toàn cầu hóa dẫn ến một mức ộ lớn hơn của trên các thị trường so với hiện tại.
A. kiểm soát quy ịnh
B. a dạng
C. ồng nhất
D. rào cản hành chính
E. cộng sản
48. _____ ể cập ến việc tìm nguồn cung ứng hàng hóa và dịch vụ từ các ịa iểm trên
toàn cầu ể tận dụng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của
lOMoARcPSD|25865958
các yếu tố như lao ộng, năng lượng, ất ai và vốn.
A. toàn cầu hóa thị trường
B. tăng sản phẩm
C. khuếch ại sản xuất
D. toàn cầu hóa sản xuất
E. viết hoa của thị trường
49. Điều nào sau ây minh họa tốt nhất cho toàn cầu hóa sản xuất?
A. Daily Diamonds Inc. mua kim ơng từ Nam Phi xuất khẩu sang Ấn
Độcho quá trình cắt.
B. Evan Swan, một nhà thiết kế thời trang trụ sở tại Hoa Kỳ, ang lên kế hoạch
mở một cửa hàng hàng ầu ở Trung Quốc ể phục vụ thị trường châu Á.
C. Crab Crab. một chuỗi thức ăn nhanh của Anh, ã phục vụ khách ng trên
toànthế giới thông qua các nhượng quyền thương mại
D. Silver Unicom Inc. Sử dụng nhân viên bán hàng từ nước sở tại tương ứng
bán sản phẩm và dịch vụ của minh
E. Pizza Gallery một chuỗi cửa hàng Pizza tại Ý y chỉnh pizza ống
củamình ể phù hợp với thị hiểu của nước Mỹ và úc
50. West Electronic Corporation cung cấp hàng hóa dịch vụ cho các sản phẩm
iện tử của các ịa iểm khác nhau trên toàn cầu nhằm cố gắng tận dụng sự
khác
biệt về chi phí và chất lượng lao ộng và ất ai thực hành chứng minh
A. Toàn cầu hóa sản xuất B.
Nội ịa hóa thị trường
C. gia tăng sự khác biệt về thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng trên toàn thế
giới
D. quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân.
E. sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
lOMoARcPSD|25865958
51. Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất với gia công phần mềm?
A. Phân tán các hoạt ộng tạo ra giá trị thông qua gia công có xu hướng làm tăng
chi phí cần thiết ể phát triển việc cung cấp sản phẩm.
B. Trong thể giới ngày nay, các nỗ lực gia công chủ yếu giới hạn trong các
hoạtộng sản xuất và không bao gồm các hoạt ộng dịch vụ.
C. Gia công sản xuất ra ớc ngoài làm tăng hội cho các công ty ược ơnặt
hàng áng kể cho các sản phẩm của họ từ các quốc gia ó.
D. Gia công phần mềm luôn làm tăng thời gian cần thiết phát triển sản phẩm
vàkhông cho phép sản xuất linh hoạt.
E. Một công ty a quốc gia không thể tùy chinh các sản phẩm của mình cho thị
trường ịa phương của các quốc gia khác nhau nếu công ty ó thuê ngoài hoạt ộng sản
xuất.
52. Một công ty phần mềm sử dụng các kỹ sư Ản Độ ể thực hiện các chức năng
bảo trì trên phần mềm ược thiết kế ở Hoa Khọ cũng sử dụng kế toán Ản Độ ể
biên dịch tờ khai thuế. Theo thông tin y, công ty trụ sở tại Hoa Kỳ rất thể
ang sử dụng: A. gia công.
B. chia sẻ công việc.
C. luân chuyển công việc
D. nhượng quyền thương mại
E. Học nghề
53. Những nỗ lực gia công sớm chủ yếu ược giới hạn trong___
A. hoạt ộng kế toán
B. hoạt ộng sản xuất
C. dịch vụ chăm sóc sức khỏe
D. hoạt ộng giáo dục
E. dịch vụ tư vấn
lOMoARcPSD|25865958
54. Nhữngdo nào sau ây khiến việc thuê ngoài các hoạt ộng dịch vụ cho các sản
xuất chi phí thấp ở các quốc gia khác có thể xảy ra?
A. Gia tăng sự a dạng trong văn hóa vật chất giữa các thị trường quốc gia B. Các
quy ịnh của chính phủ giới hạn các hoạt ộng dịch vụ nhất ịnh ở nước sơ tại
C. Gia tăng cạnh tranh nước ngoài trong các ngành sản xuất
D. Trỗi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Sử dụng công nghệ truyền thông hiện ại
55. ____là một iều ước quốc tế cam kết các bên kết hạ thấp các rào cản ối với
dòng hàng hóa tự do xuyên biên giới quốc gia là tiền thân của Tổ chức Thương
mại Thế giới.
A.Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc M
B. Hiệp ịnh thương mại tự do quốc gia ộc lập
C. Giao thức Kyoto
D. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại
E. Thỏa thuận về các khía cạnh liên quan ến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
56. Toàn cầu hóa sản xuất chủ yếu xảy ra do:
A. ồng nhất văn hóa ngày càng tăng trên các thị trường.
B. sự khác biệt ngày ng tăng trong thị hiểu sở thích của người tiêu dùng
cácquốc gia khác nhau.
C. sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố như lao ộng, năng
lượng, ất ai và vốn.
D. trổi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn thể giớt
E tăng nhu cầu trên toàn thể giới cho lạo ộng phổ thông. 57.
57. Ngân hàng Thế giới chủ yếu ược tạo ra vào năm 1944 e
A. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập the.
B. thúc ẩy phát triển kinh tế,
lOMoARcPSD|25865958
C. ưa ra phán quyết về tranh chấp ược ể trình bởi các quốc gia thành viên D. Cung
cấp ý kiến tư vấn cho các câu hỏi ược ề cập bởi các cơ quan có thẩm
quyền
E. ề cao sự tôn trọng quyền con người. 58.
58. Năm 1944, IMF ược thành lập ể:
A. duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể.
C. ề cao sự tôn trọng quyền con người.
D. kiểm soát phát thải nhiên liệu hóa thạch của các quốc gia thành viên bằng cách
áp dụng tiên phật.
E. xây dựng một phản ứng chính sách phối hợp với các cuộc khủng hoảng tàichính
ở các quốc gia ang phát triển. 59.
59. Điều nào sau ây là một lập luận ược ưa ra bởi các nhà phê bình của IMF?
A. làm tăng các rào cản ối với dòng hàng hóa ầu tự do xuyên biên giớiquốc
gia.
B. chỉ cung cấp hỗ trợ cho các quốc gia ang phát triển hoàn toàn bỏ qua các
quốc gia phát triển.
C. Nó không ủ mạnh ể ảm bảo rằng các quốc gia-quốc gia tuân thủ các quy tắc ược
ặt ra trong các hiệp ước thương mại.
D. Nó thúc ấy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
E. chiếm oạt chủ quyền của các quốc gia bằng cách nói với chính phủ những
chính sách kinh tế mì họ phải áp dụng. 60.
60. Được thành lập vào năm 1945 bởi 51 quốc gia cam kết giữ gìn hòa bình thông
qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể. A. Tổ chức Hòa bình xanhTop of Form
B. An xá quốc tế
C. Liên minh các quốc gia
D. Liên hợp quốcE G-20 B.
lOMoARcPSD|25865958
61. Là tổ chức chị em ít gây tranh cải của IMF ược thành lập với IMF năm 1994
A. G-20
B. Tòa án công lý quốc tế
C. Liên minh các quốc gia
D. Tổ chức thương mại thế giới .
E. Ngân hàng thế giới
62. Theo Hiến chương Liên Hợp Quốc, một trong bốn mục ích của Liên hợp quốc
là:
A. là một trung tâm ể hài hòa các hành ộng của các quốc gia.
B. khuyến khích các quốc gia thành viên tăng rào cản thương mại.
C. cung cấp các khoản vay không lãi suất cho các nước nghèo ể thực hiện các dựán
cơ sở hạ tâng.
D. thúc ẩy việc tạo ra các hiệp ịnh thương mại tự do khu vực.
E. truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới.
63. G20 bao gồm Ngân hàng trung ương châu Âu. của 19 nền kinh tế lớn nhất
thế giới, cộng với ại diện của Liên minh châu Âu A. bộ trưởng tài chính thống
ốc ngân hàng trung ương to
B. chủ tịch và bộ trưởng quốc phòng
C. thủ tướng và quân trưởng
D. bộ trưởng thương mại quốc tế
E. bộ trưởng ngoại giao ược thành lập vào m 1999 y dựng một phản ứng
chính sách phối hợp ối
64. Ban ầu___ ược thành lập năm 1999 ể xây dựng phản ứng chính sách ối với các
cuộc khủng hoảng tài chính ở các quốc gia ang phát triển.
A. Liên hợp quốc
B. G-20.
C. Tổ chức thương mại thế giới
lOMoARcPSD|25865958
D. D. Tòa án công lý quốc tế
E. Ngân hàng thế giới 65.
65. Trong năm 2008-09, G20 chủ yếu hoạat ộng ể:
A. giải quyết các mối quan tâm về quyền con người trong áo len.
B. xây dựng chính sách chống ói nghèo các quốc gia kém phát triển trên the giot
chính toàn cầu.
C. Cung cấp một diễn àn ể khởi ộng một phản ng chính sách phối hợp với các cuộc
khủng hoảng tài chính toàn cầu
D. giúp tạo ra một kế hoạch hành ộng thống nhất chống lại mối e dọa khủng bố
toàn cáu. E ưa ra các phán quyết về tranh chắp bằng sáng chế ược ệ trình bởi các
quốc gia thành viên.
66. Yếu tố nào sau ây là yếu tố vĩ mô làm cơ sở cho xu hướng toàn cầu hóa?
A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
B. Gia tăng quốc hữu hóa tổ chức tư nhân
C. Tăng sự a dạng trong thị hiếu sở thích của người tiêu dùng các quốc gia
khác nhau
D. Gia tăng các quy ịnh thương mại trên toàn cầu
E. Sự phát triển mạnh mẽ trong những năm gần ây trong xử thông tin và các công
nghệ khác
67. Điều nào sau ây thể hiện tốt nhất u tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?
A. Pure Pearls, một cửa hàng trang sức Hoa Kỳ, nhập khẩu ngọc trai thu
hoạchtừ Indonesia, Philippines và Úc.
B. Chivalry, một ng ty sản xuất iện thoại có trụ sở tại Hoa Kỳ, ã thành lập nhà
máy lắp ráp của riêng mình tại Nhật Bản ể phục vụ nhu cầu của thị trường châu Á.
X
C. Delicate Love, một công ty bán hoauy tín ở Hà Lan, xuất khẩu hoa tulip
vàhoa hồng trên toàn cầu.
lOMoARcPSD|25865958
D. Samantha bắt ầu một nhà hàng Ý quê nhà, Hoa Kỳ, sau khi học nấu ăn
từ một ầu bếp có tiếng ở Ý.
E. Yin Yang Inc.Một công ty Trung Quốc Cung cấp các nút khóa cho
cácthương hiệu DEMIN lớn ở anh
68. Michelle, một Nhà thiết kế thời trang ý bán hàng hóa của mình bằng cách
xuấtkhẩu chúng sanh Hoa Kỳ Anh và Brazil Theo thông tin Mẹhelle này rất
có thể liên quan ến
A. ầu tư trực tiếp nuớc ngoài.
B. ầu tư tổ chức nước ngoài.
C. thương mại quốc tế,
D. ổi hàng qua biên giới.
E. gia công phần mềm.
69. Nếu trong thời iểm hiện tại, một công ty quốc tế quyết ịnh hợp tác kinh doanh
với cae que o Cộng sảncủa Châu Âu Châu Á thì rất thể sẽ ược hưởng lợi
từ:
A. máy chủ của các cơ hội xuất khẩu và ầu tư ược trình bày bởi các quốc gia này.
B. rủi ro kinh doanh thấp liên quan ến làm ăn với các nước này.
C. chính quyền ộc tài của các quốc gia này.
D. nền kinh tế phát triển cao của các nước này.
E. iều kiện chính trị và kinh tế rất ổn ịnh ở các nước này. 5 70.
70. Để ầu trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra, một công ty chủ yếu nên: A.
tiến hành trao ổi hàng hóa xuyên biên giới với các nước láng giềng.
B. ầu tư nguồn lực vào các hoạt ộng kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình.
C. xuất khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng ở nước khác.
D. nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ từ nhà sản xuất ở nước khác.
E. dựng lên những rào cản ghê gớm ối với thương mại quốc tế. 71.
lOMoARcPSD|25865958
71. Gem Globe, một công ty của Mỹ, ã ầu tư vốn áng kể vào các hoạt ộng khai thác
á quý bên ngoài Hoa Kỳ. Thực hành này ược gọi là: A. da dạng hóa không liên quan.
B. ầu tư trực tiếp nước ngoài.
C. ổi hàng qua biên giới.
D. thoái vốn tổ chức.
E cartel quốc tế
72. Khi một công ty ầu tư nguồn lực các hoạt ộng kinh doanh bên ngoài quốc gia
của mình ược gọi là:
A. ngoại hối, B. thoái
vốn nước ngoài.
C. ầu tư ầu cơ.
D. ầu tư trực tiếp nước ngoài
E. cartel xuyên biên giới.
73. Động cơ ằng sau mức thuế cao mà các quốc gia áp dụng ối với hàng nhập khẩu
trước Thế chiến II, là:
A. ngăn chặn mọi nỗ lực có thể ể thúc y chủ nghĩa cộng sản.
B. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
C. ngăn chặn sự xuất hiện của Đại suy thoái.
D. bảo vệ bằng sáng chế, bản quyền và thương hiệu.
E. thúc ẩy thương mại dịch vụ hơn thương mại hàng hóa sản xuất.
74. Các quốc gia công nghiệp tiên tiến của phương y ã cam kết sau Thế chiến II
xóa bỏ các rào cài ối với dòng hàng hóa, dịch vụ vốn tự do giữa các quốc gia.
Mục tiêu này ược ghi nhận trong A. Hiệp ước hỗ trợ ối ứng liên Mỹ.
B. Thỏa thuận hợp tác kinh tế toàn diện.
C. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại.
D. Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc Mỹ.
E. Hiến chương Liên Hợp Quốc.
lOMoARcPSD|25865958
75. Những lý do nào sau ây góp phần vào cuộc Đại khủng hoảng những năm 1930?
A. Không có khả năng áp ứng nhu cầu sản phẩm ngày càng tăng của thế giới
B. Một số quốc gia chấp nhận Hiệp ịnh chung về Thuế quan và Thương mạiC. Gia
tăng sự tấn công từ các ối thủ nước neoli vào các ngành công nghiệp trong
nước
D. Tự nhân hóa các tổ chức nhà nước
E. Các nước tăng dần các rào cản thương mại với nhau
76. Tổ chức nào sau ây ược thành lận tại Vòng àm phán Uruguay năm 1993?
A. Tổ chức thương mại thế giới
B. Tòa án công lý quốc tế
C. Cơ quan thực thi thương mại quốc tế
D. Liên hợp quốc
E. Ngân hàng thế giới
77. Vòng àm phán Uruguay năm 1993:
A. tăng các rào cản thương mại và ầu tư.
B. loại trừ thương mại dịch vụ khỏi thương mại quốc tế.
C. biến tổ chức thương mại thế giới thành GATT.
D. cung cấp bảo vệ nâng cao cho bằng sáng chế, nhãn hiệu và bản quyền tác giả.
E. thúc ẩy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới.
78. Điều nào sau ây là một phần trong chương trình nghị sự của Vòng àm phán
Doha do WTO phát ộng?
A. Hạn chế sử dụng luật chống bán phá giá
B. Bãi bỏ Quỹ tiền tệ quốc tế
C. Tăng thuế ối với hàng hóa công nghiệp, dịch vụ và nông sản
D. Thuyết phục các chính phủ thành viên cắt giảm chi tiêu quốc phòng
E. Thành lập GATT thay thế cho WTO
lOMoARcPSD|25865958
79. Điều nào sau ây sẽ lợi ích lớn nhất cho các quốc gia nghèo trên thế giới từ
cuộc àm phán Doha WTO năm 2001
A. Thu ược từ việc tăng các rào cản ối với ầu tư xuyên biên giới
B. Thu nhập từ giảm thuế và trợ cấp nông nghiệp
C. Thu ược từ việc mở rộng sử dụng luật chống bán phá giá
D. Thu ược từ việc thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Thu ược từ chủ nghĩa bảo hộ gia tăng trên thị trường của các nước phát triển
80. Việc hạ thấp các rào cản thương mại và ầu tư:
A. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
B. không phải là một chương trình nghị sự của Vòng àm phán Uruguay.
C. cho phép các công ty sản xuất cơ sở tại các ịa iểm tối ưu bên ngoài quốc gia của
họ.
D. tạo môi trường bất lợi cho FDI.
E. gây ra cuộc ại khủng hoảng những năm 1930..
81. Điều nào sau ây là lợi ích của việc hạ thấp các rào cản ối với thương mại quốc
tế?
A. Các ngành công nghiệp trong nước ược bảo vệ tốt hơn khỏi sự cạnh tranh của
nước ngoài.
B. Các công ty có thể xem thế giới, chứ không phải là một quốc gia, như thịtrường
của họ.
C. Việc hạ thấp các rào cản thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
D. Việc hạ thấp các rào cản tạo ra một cú hích ối với toàn cầu hóa cả thị trường
sản xuất.
E. Nền kinh tế của các thành viên của WTO trở thành các thực thế khép kín. 82.
82. Điều nào sau ây ã giảm dần các quốc gia ang phát triển trên thế giới như
Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Indonesia, Thái Lan, Hàn Quốc, Mexico và Brazil?
lOMoARcPSD|25865958
A. Cơ hội kinh tế cho thương mại quốc tế
B. Công nghiệp hóa
C. Đóng góp vào tỷ trọng của sản lượng thế giới
D. Cổ phiếu ầu tư trực tiếp nước ngoài
E. Rào cản ối với dòng hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do
83. Trong khi việc hạ thấp các rào cản thương mại làm cho toàn cầu hóa thịtrường
sản xuất trở thành một khả năng thuyết iều nào sau ây ã biến thành hiện
thực hiểu hình
A. Những tiến bộ chính trị trong công nghệ truyền thông, xử thông tin vàvận
B. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản với sự cần thiết của các nền kinh tế
ộclập trên phạm vi toàn cầu
C. Sự a dạng ngày càng tăng trong thị hiếu sở thích của người tiêu ng
trên toàn thế giới
D. Sự khác biệt ngày càng tăng trong văn hóa vật chất trên toàn thế giới
E. Tầm quan trọng ngày càng giảm của Tổ chức Thương mại Thế giới D 84.
84. Gerald ã tặng con trai của mình David một máy tính hại năm trước, Gần ây,
anh quyết ctm giữ việc mua cả máy tính và luật của Moore, rất có thể là: A. Gerald
trả giá cao hơn cho máy tính của Julian.
B. Máy tính của David sẽ có bộ vi xử lý có sức mạnh tốt hơn máy tính của Julian.
C. cả máy tính của David và Julian ều có giá của Gerald như nhau.
D. bộ vi xử trong máy tính của Julian sẽ tiên tiến hơn về sức mạnh so với của
David.
E. sức mạnh của bộ vi xử lý, trong cả máy tính của David và Julian, sẽ giống nhau.
85. Phát triển bộ vi xử rất thể ược coi sự ổi mới quan trọng nhất trong
công nghệ bởi vì:
A. nó ã làm cho các nền kinh tế của các quốc gia quốc gia trên thế giới ít an xen.
B. nó ã cho phép sự phát triển bùng nổ của iện toán chi phí thấp.
lOMoARcPSD|25865958
C. ã m tăng sự khác biệt quốc gia về chi phí chất lượng của các yếu tố sản
xuất.
D. nó ã giúp gia tăng các rào cản ối với thương mại và ầu tư quốc tế.
E. nó có các quốc gia cô lập với nhau theo khoảng cách, múi giờ và ngôn ngữ. 86.
86. dự oán rằng sức mạnh của công nghệ vi xử lý tăng gấp ôi và chi phí sản xuất
giảm sau mễ 18 tháng. A. Luật của Bell
B. Luật pháp của Murphy
C. Định luật Moore
D.Luật pháp của Ohm
E Luật của Engel
87. Richard gần ây ã mua bột mì với giá 600 ô la so với chiếc y tính 900 ôla
anh ta ã mua cách ây năm 2010 chiếc máy tính mới nhưng hiệu quả hơn về Giá
anh ta ã trả sức mạnh của công nghệ và vi Xử hiện tượng này ược giải thích tốt
nhất bởi A. quy luật của nhu cầu.
B. Luật của Campbell.
C. Định luật Moore.
D. quy luật lợi nhuận giảm dần.
E. Định luật Bowley. 88.
88. Phát biểu nào sau ây là úng về Internet và World Wide Web?
A. Nó ã làm tăng chi phí thực sự của xử lý thông tin và truyền thông.
B. Nó làm tăng chi phí iều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu.
C. giúp người mua người bán dễ dàng tìm thấy nhau hơn, bất cứ nơi nào họ
có thể ược ặt.
D. Chỉ có thể truy cập o các doanh nghiệp lớn ược coi người khổng lồ a quốc
gia.
E. Nó làm tăng một số hạn chế kinh doanh về vị trí, quy mô và múi giờ. 89.
89. Sự ra ời của container hóa có:
lOMoARcPSD|25865958
A. làm cho các nền kinh tế của các quốc gia trên thế giới ất nước ít an xen.
B. thực hiện chuyển hàng hóa từ một phương thức vận chuyển sang một phương
thức cực kỳ tốn nhiều công sức.
C. giảm áng kể chi phí vận chuyển hàng hóa trên một khoảng cách dài.
D. làm chậm quá trình toàn cầu hóa thị trường và sản xuất.
E. tăng chi phí iều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu. 90.
90. Điều nào sau ây ã gây bất lợi cho toàn cầu hóa thị trường và sản xuất?
A. Sự ra ời của container
B. Việc sử dụng Internet và các dịch vụ như Skype
C. Sự khác biệt giữa các quốc gia về văn hóa, sở thích của người tiêu dùng
thựctiễn kinh doanh
D. Tự nhân hóa doanh nghiệp nhà nước
E. Sự sụp ổ của chủ nghĩa cộng sản
91. Kể từ năm 1980 ội tàu container của thế giới ã tăng gấp 4 lần phản ánh một phần
A. khối lượng thương mại quốc tế ngày càng tăng.
B. năng suất lao ộng giảm.
C. tăng chi phí container
D. tăng chi phí vận chuyển.
E. giảm cơ hội việc làm trên toàn cầu.
92. Đã là một lực lượng chính tạo iều kiện cho thương mại dịch vụ quốc tế
A. sự ra ời của container
B. phát triển máy bay phản lực thương mại
C. chính sách thương mại trả ũa ối với thương mại hàng hóa quốc tế
D. sự sụt giảm trong thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
E. sự ra ời của Internet
93. Phát biểu nào sau ây úng về ý nghĩa của ổi mới công nghệ ối với toàn cầu hóa
thị trường?
lOMoARcPSD|25865958
A. Đối mới công nghệ ã tạo iều kiện cho toàn cầu hóa sản xuất, nhưng ã thất bại
trong việc tạo iều kiện cho toàn cầu hóa thị trường.
B. Mặc dù các phát minh công nghệ ang mở ra trong làng toàn cầu, nhưng sự khác
biệt áng kể về quốc gia vẫn thuộc về sở thích của người tiêu dùng thực tiễn
kinh doanh.
C. Đổi mới công nghệ ã gây ra sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
D. Đổi mới công nghệ ã thất bại trong việc tạo ra thị trường toàn cầu cho các
sản phẩm tiêu dùng.
E. Đổi mới công nghệ ã làm tăng chi phí truyền thông ang cản trở toàn cầu hóa thị
trường.
94. Điều nào sau ây khả năng ược quan sát nhiều nhất trong nền kinh tế toàn cầu
ngày nay? A. Tăng thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
B. Các doanh nghiệp lớn của Hoa K thống trị thị trường kinh doanh quốc tế C.
gia tăng sự thống trị của Hoa Kỳ trong nền kinh tế thế giới và bức tranh thương
mại thế giới
D. hầu hết các quốc gia bị chi phối bởi các nền kinh tế tập trung của các thếgiới
cộng sản
E. Sự gia tăng nhanh chóng trong phần sản lượng thế giới chiếm bởi các quốc
gia ang phát triển như Trung Quốc và Ấn Độ
95. Là cường quốc công nghiệp thống trị nhất thế giới vào những năm 1960
A. Ấn Độ
B. Brazil
C. Tây Ban Nha
D. Hoa Kỳ
E. Trung Quốc 96.
96. Quốc gia nào sau ây ã chứng kiến sự sut giảm tương ối về tỷ trọng sản lượng thế
giới từ 1960 ến 2010?
lOMoARcPSD|25865958
A. Hoa Kỳ
B. Thái Lan
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
E. Hàn Quốc
97. Phát biểu nào sau ây úng về nhân khẩu học ang thay ổi của nền kinh tế toàn
cầu?
A. Sự thống trị của Hoa K trong các thị trường xuất khẩu ã suy yếu khi Nhật
Bản, Đức một số ớc công nghiệp mới ã chiếm ttrọng lớn hơn trong xuất khẩu
thế giới.
B. Sự thay ổi vị trí của Hoa Kỳ về tỷ lệ sản lượng thế giới là kết quả của sự suy
giảm tuyệt ối về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.
C. Từ năm 1960 ến 2010, các quốc gia có sự sụt giảm lớn về thị phần sản lượng
thế giới bao gồm Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan và Hàn Quốc.
D. Hoa Kỳ là quốc gia phát triển duy nhất chứng kiến vị thể tương ối của mình
trong tỷ lệ trượt sản lượng thế giới.
E. Ngày nay khoảng một nửa toàn cầu các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
củanền kinh tế thế giới Cộng sản ã vượt quá giới hạn ối với các doanh nghiệp quốc
tế phương
98. Điều nào sau ây ã thấy một sự thay ổi tích cực từ năm 1960 ến năm 2010?
A. Tăng trưởng của các nền kinh tế kế hoạch tập trung của thế giới cộng sản
A. Vị thế của Hoa Kỳ trong nền kinh tế thế giới và bức tranh thương mại thế giới
B. Tỷ lệ sản lượng thế giới ược hưởng bởi các nước công nghiệp giàu có như Anh,
Đức và Nhật Bản
C. Tỷ lệ sản lượng thế giới chiếm với các quốc gia ang phát triển
D. Sự phổ biến của các nền kinh tế quốc gia ộc lập và khép kín
lOMoARcPSD|25865958
99. Trong bối cảnh nhân khẩu học thay ổi của nền kinh tế toàn cầu, iều nào sau ây ã chứng
kiến sự suy giảm ?
A. Phát triển kinh tế và công nghiệp hóa của các quốc gia ang phát triển
A. Thị phần hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu của Hoa K
B. Bãi bỏ quy ịnh của thị trường trong các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung của thế
giới cộng sản
C. Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan và Hàn Quốc chia sẻ sản lượng thế giới
D. Cơ hội kinh tế ở các quốc gia ang phát triển trên thế giới
100. Do ịa kinh tế thay ổi nhiều hội kinh tế của mai mai rất thể ược tìm thấy trong ?
A. Các quốc gia công nghiệp giàu có trên thế giới như Anh và Đức
A. Nền kinh tế kế hoạch tập trung của thế giới cộng sản
B. Hoa Kỳ
C. Các quốc gia ang phát triển trên thế giới như Trung Quốc, Ấn Độ, Brazil
D. Các quốc gia hiện không phải thành viên của tổ chức thương mại thế giới 101.
Động lực thúc y phần lớn ầu trực tiếp nước ngoài của các công ty không thuộc
Hoa Kỳ là mong muốn:
A. Phân tán các hoạt ộng sản xuất ến các ịa iểm tối ưu
A. Đàn áp các nền kinh tế mới nổi như Trung Quốc Ấn Độ và Brazil
B. Truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
C. Tăng sự cạnh tranh giữa các ngành công nghiệp trong nước và các tập oàn của Hoa
Kỳ
D. Cầu nối sự khác biệt quốc gia về văn hóa, sở thích của người tiêu dùng và thực
tiễn kinh doanh
102. …….. ề cập ến tổng giá trị tích lũy của các khoản ầu tư nước ngoài ?
A. Ngoại hối bình quân gia quyền
A. Đầu tư nước ngoài có òn bẩy
B. Cổ phiếu ầu tư trực tiếp nước ngoài
lOMoARcPSD|25865958
C. Điều chỉnh ngoại hối
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang
103. Phát biểu nào sau ây úng về bức tranh ầu trực tiếp nước ngoài ang thay ổi của nền
kinh tế toàn cầu?
lOMoARcPSD|25865958
Suốt những m 1990, lượng ầu hướng vào cả các quốc gia phát triển ang phát
triển ã giảm áng kể
A. Đã có sự sụt giảm trong thị phần Chứng Khoán FDI do các quốc gia ang phát triển
phản ánh xu hướng giảm cho các công ty từ các quốc gia này ầu tư ra ngoài biên giới
B. Trong số các quốc gia ang phát triển người nhận ầu trực tiếp nước ngoài
thấp nhất là Trung Quốc
C. Tỷ lệ cổ phiếu FDI của các công ty Hoa Kỳ ã tăng mạnh từ những năm 1980 D.
Dòng vốn ầu tư nước ngoài bền vững vào các quốc gia ang phát triển là một yếu
tố kích thích quan trọng cho tăng trưởng kinh tế các quốc gia ó 104. Dòng chảy ầu
nước ngoài bền vững vào các quốc gia ang phát triển:
A. Đã dẫn ến sự gia tăng của chủ nghĩa cộng sản ở các nước ó
A. Đại gia tăng kể từ những năm 1980
B. Nhằm vào các ờng quốc phương y y dựng ảnh hưởng chính trị các khu vực
ó
C. Gây bất lợi cho tăng trưởng kinh tế ở các nước ó
D. Đã dẫn ến một xu hướng giảm cho các công ty từ các quốc gia này ầu tư bên ngoài
biên giới của họ họ
105. …….. Đã trải qua sự giảm tỉ trọng của cổ phiếu FDI trong khoảng thời gian từ 1980
ến 2010
A. Ấn Độ
A. Hoa Kỳ
B. Pháp
C. Trung Quốc
D. Hàn Quốc
lOMoARcPSD|25865958
A.
106. Silver Fire Electric Inc., một công ty của Hoa Kỳ, các hoạt ộng sản xuất tại hơn hai
quốc gia. Do ó, sẽ thích hợp nhất khi cập ến Silver Fire Electric với cách một
doanh nghiệp (n)....... .
A. Khu vực
A. Người Mỹ
B. Không giới hạn
C. Đa quốc gia
D. Công
107. Một xu ớng áng chú ý trong nhân khẩu học của doanh nghiệp a quốc gia kể từ
những năm 1960 là:
A. Thay thế các công ty a quốc gia có quy mô vừa và nhỏ bằng các công ty a quốc gia
A. Sự suy giảm của các công ty a quốc gia không thuộc Hoa K
B. Sự suy giảm của các công ty a quốc gia m nhập vào các quốc gia ang phát triển
trên thế giới
C.
D. Độc quyền thị trường ở các nước ang phát triển bởi các tập oàn a quốc gia của
Hoa Kỳ
108. Trong thị trường toàn cầu, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới ã dẫn ến sự giảm tương
ối trong:
A. Tăng trưởng của các công ty a quốc gia cỡ vừa và nhỏ
A. Sự thống trị của công ty Hoa K
B. Sự gia tăng của các công ty a quốc gia không thuộc Hoa K
C. Mong muốn phân tán hoạt ộng sản xuất ra nước ngoài
D. Sự xuất hiện của các công ty từ các quốc gia ang phát triển như là ối thủ cạnh tranh
quan trọng
Sự tăng trưởng của các công ty a quốc gia nhỏ
lOMoARcPSD|25865958
109. Đa quốc gia mini là gì?
Các công ty a quốc gia từ các nước tương ối nhỏ về diện tích
A. Các công ty a quốc gia từ các quốc gia ang phát triển trên thế giới
B. Các công ty a quốc gia chỉ hoạt ộng ở một nước ngoài
C. Các công ty a quốc gia cỡ vừa và nhỏ
D. Các công ty con của các công ty a quốc gia lớn ở nước ngoài
110. Phát biểu nào sau ây là úng về xu hướng thay ổi bản chất của các doanh nghiệp a quốc
gia?
A. Hoạt ộng kinh doanh toàn cầu ang ngày càng bị chi phối bởi các tập oàn a quốc gia lớn
của Hoa Kỳ
A. Số lượng các công ty a quốc gia cỡ vừa và nhỏ ang giảm liên tục
B. Các cấp bậc của 100 công ty a quốc gia lớn nhất thế giới bị chi phối bởi các công ty
từ các nền kinh tế ang phát triển
C. Internet ang gia tăng các rào cản các doanh nghiệp nhỏ phải ối mặt trong việc
xây dựng doanh số bán hàng quốc tế
D. Kinh doanh quốc tế ược thực hiện không chbởi các công ty lớn còn bởi các
doanh nghiệp vừa và nhỏ
111. Universal Lingo, một công ty dịch thuật ngôn ngữ trụ sở tại Anh chỉ sử dụng 65
người trên toàn thế giới, doanh thu hàng m 1,5 triệu ô la. Trong bối cảnh y,
Universal Lingo rất có thể ược phân loại là một (n):
A. Doanh nghiệp lớn trong nước
A. Công ty a quốc gia mini
B. Công ty ịa phương
C. Công ty TNHH
D. Người khổng lồ a quốc gia
lOMoARcPSD|25865958
A.
112. Trong thời ại hiện nay, nhiều quốc gia Cộng sản của Châu Âu và Châu Á:
A. Đóng cửa cho các doanh nghiệp quốc tế phương Tây
lOMoARcPSD|25865958
A.
Cam kết chính trị dân chủ
B. Đang chống lại kinh tế thị trường tự do
C. Đã cấm sử dụng internet bởi các công ty a quốc gia nhỏ
D. Có nền kinh tế phát triển cao
113. Phát biểu nào sau ây là úng về các quốc gia Cộng sản cũ ở Đông Âu và Trung á?
A. Các quốc gia y cho thấy không cam kết ối với các chính sách dân chủ thị
trường tự do
A. Các quốc gia này hoàn toàn di chuyển ra khỏi hình thức chính quyền ộc tài chuyên
chế không ổn ịnh
B. Các nền kinh tế này về cơ bản vẫn óng cửa ối với các doanh nghiệp quốc tế phương
Tây
C. Các doanh nghiệp c nền kinh tế y xu hướng ược ặc trưng bởi rủi ro cao
cũng như lợi nhuận cao
D. So với phần còn lại của thế giới, nền kinh tế của nhiều quốc gia Cộng sản trước ây
phát triển hơn
114. Điều kiện nào sau ây có nhiều khả năng óng vai trò ngăn chặn các công ty nước ngoài
sẵn sàng làm ăn với các quốc gia Cộng sản cũ ở Đông Âu và Trung Á?
A. Mức ộ phát triển kinh tế cao ở các nước này
A. Các dấu hiệu gia tăng bất ổn và khuynh hướng toàn trị nhìn thấy ở các quốc gia
này
B. Cam kết mạnh mối với các hệ thống kinh tế dựa trên thị trường ược thấy các
quốc gia này
C. Sự sụp ổ của chủ nghĩa cộng sản ở các nước này
D. Lợi nhuận thấp liên quan ến việc kinh doanh ở các nước này
lOMoARcPSD|25865958
A.
115. Phát biểu nào sau ây là úng về ý nghĩa của các cuộc cách mạng xảy ra ở Trung Quốc
ối với các doanh nghiệp quốc tế?
A. Trung Quốc ang rời khỏi hệ thống kinh tế thị trường tự do
Trung Quốc ại diện cho một thị trường rộng lớn và phần lớn chưa ược khai thác
cho kinh doanh quốc tế
B. Từ năm 1983 ến 2010, ầu tư trực tiếp nước ngoài vào Trung Quốc giảm áng kể C.
Các công ty mới của Trung Quốc ã thất bại trong việc trở thành những ối
thủ có khả năng trong thị trường toàn cầu
D. Trung Quốc liên tục không khuyến khích sử dụng nền kinh tế thị trường tự do 116.
Trong hai thập kỷ qua phần lớn các nước Mỹ Latinh có:
A. Trải qua sự suy giảm sức khỏe của nền kinh tế của họ
A. Bán doanh nghiệp nhà nước cho nhà ầu tư tư nhân
B. Được ặc trưng bởi tăng trưởng thấp, nợ cao và siêu lạm phát
C. Đầu tư hạn chế của các công ty nước ngoài
D. Không khuyến khích cả dân chủ và cải cách thị trường tự do
117. Phát biểu nào sau ây là úng về nền kinh tế toàn cầu của thế kỷ XXI?
A. Các nền kinh tế quốc gia ang trở nên ít hội nhập vào một hệ thống kinh tế ơn lẻ và phụ
thuộc lẫn nhau
A. Số lượng các công ty gia nhập hàng ngũ của các nước phát triển ã giảm
B. Các nước ã áp dụng rộng rãi các chính sách kinh tế tự do
C. Có ít trường hợp sta
118. Phát biểu nào sau ây là úng về ý nghĩa chung của toàn cầu hóa?
A. Toàn cầu hóa là không thể tránh khỏi
A. Từ góc ộ kinh tế thuần túy, toàn cầu hóa iều tốt
B. Toàn cầu hóa không có tác ộng tiêu cực ến nền kinh tế của các nước phát triển
lOMoARcPSD|25865958
A.
C. Toàn cầu hóa ã làm giảm các rủi ro liên quan ến truyền nhiễm tài chính toàn cầu D.
Do hậu quả của toàn cầu hóa, một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng một khu vực
trên thế giới có thể ảnh hưởng ến toàn cầu
119. Một lập luận ủng hộ các rào cản giảm ối với thương mại ầu quốc tế các rào
cản giảm:
Cấm các nước chuyên sản xuất hàng hóa và dịch vụ
A. Thúc ẩy nền kinh tế toàn cầu hướng tới sự thịnh vượng hơn
B. Giảm nhu cầu xuất khẩu việc làm ra nước ngoài
C. Tăng sức mạnh thương lượng của các công ty kinh doanh bằng cách giảm thu nhập
của người tiêu dùng
D. Giảm các cuộc tấn công từ các ối thủ nước ngoài
120. Xuất khẩu việc làm Cộng ồng cho các quốc gia có mức lương thấp ã góp phần
vào:
A. Mức sống cao hơn ở những quốc gia “xuất khẩu” việc làm
A. Thất nghiệp cao hơn các nền kinh tế tiên tiến giàu có như Hoa K
B. Tăng mức thu nhập ở những quốc gia “xuất khẩu” việc làm
C. Mức sống thấp hơn ở những quốc gia mà việc làm ược xuất khẩu
D. Giảm chuyên môn hóa trong sản xuất hàng hóa và dịch vụ
121. Phát biểu nào sau ây úng về ý nghĩa của toàn cầu hóa ối với các nước ang phát
triển?
A. Toàn cầu hóa ã làm giảm lương ở các quốc gia ang phát triển
A. Trong số các quốc gia phát triển, khoảng cách thu nhập giữa người lao ộng trong
các ngành có kỹ năng và không có kỹ năng ã ược nới rộng
B. Toàn cầu hóa ang gia tăng khoảng cách tiền lương giữa các quốc gia ang phát triển
và ang phát triển khi các quốc gia phát triển trải qua sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
lOMoARcPSD|25865958
A.
C. Công dân của các nước ang phát triển ã ạt ược mức sống cao hơn do toàn cầu hóa
D. Toàn cầu hóa ã phá hủy việc làm sản xuất tại các nền kinh tế ang phát triển 122. Kết
quả của toàn cầu hóa, …….. ở Hoa Kỳ ã tăng lên.
A. Tỷ lệ thất nghiệp
A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ
lOMoARcPSD|25865958
A.
B. Nhu cầu lao ộng phổ thông
C. Mức sống
D. Bình ẳng thu nhập giữa người lao ộng trong các ngành làng nghề không kỹ
năng
123. Những người ủng hộ toàn cầu hóa nhấn mạnh rằng trật tự trong hình thức mất việc
làm một sự ánh ổi cuối cùng sẽ dẫn ến nền kinh tế trở nên tốt hơn. Điều nào sau ây
hợp lý trong trường hợp này ?
A. Chính sách bảo hộ và trả ũa
A. Thương mại hàng hóa và dịch vụ tự do B.
Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản
C. Thuế quan cao ối với hàng nhập khẩu
D. Sự cần thiết phải là một quốc gia khép kín
124. Điều nào sau ây phải úng nếu các nhà phê bình toàn cầu hóa là úng?
A. Tlệ thu nhập quốc dân nhận ược bằng lao ộng, trái ngược với chia sẻ chsở hữu
vốn nhận ược nên ã tăng lên ở các quốc gia tiên tiến
A. Sự suy giảm tỷ trọng lao ộng của miếng nh kinh tế nghĩa mức sống thấp
hơn
B. Sự sụt giảm trong lao ộng, chia sẻ thu nhập quốc dân là do cải thiện công nghệ sản
xuất và năng suất
C. Giảm mức lương không kỹ năng do sự thay ổi trong các nền kinh tế tiên tiến
sang các công việc không òi hỏi giáo dục và kỹ năng quan trọng
D. Bồi thường lao ộng thực sự ã mở rộng ở hầu hết các quốc gia phát triển kể từ những
năm 1980
125. Các nhà phê bình toàn cầu hóa cho rằng sự sụt giảm của mức lương không kỹ ng
ở các nền kinh tế tiên tiến là do:
lOMoARcPSD|25865958
A. Di cư của các công việc sản xuất lương thấp ra nước ngoài
Công nghệ gây ra sự thay ổi ối với các công việc òi hỏi giáo dục và kỹ năng
quan trọng
B. Tăng nguồn cung công nhân có tay nghề cao
C. Giảm nhu cầu lao ộng phổ thông tại các quốc gia ang phát triển
D. Giảm sự khác biệt quốc gia về chi phí lao ộng giữa các quốc gia phát triển ang
phát triển
126. Sự bất bình ẳng thu nhập ngày càng tăng giữa những người lao ộng tay nghề
không có kỹ năng ở các quốc gia tiên tiến, như Hoa Kỳ, là kết quả của:
A. Tiền lương cho công nhân lành nghề ược u thầu bởi thị trường lao ộng tiền
lương cho công nhân không có kỹ năng ược giảm giá
A. Giảm việc thuê ngoài các công việc sản xuất lương thấp ở nước ngoài sự gia tăng
tương ứng về nhu cầu ối với lao ộng phổ thông
B. Chuyển dịch trong các nền kinh tế tiên tiến sang các công việc trong ó trình chuyên
môn duy nhất là sự sẵn sàng i làm mỗi ngày
C. Gia tăng khoảng cách tiền lương giữa các quốc gia ang phát triển và ang phát triển
D. Thiếu lao ộng phthông nguồn cung thừa lao ộng có tay nghề cao 127. Trong
bối cảnh môi trường, các nhà phê bình toàn cầu hóa cho rằng:
A. Thương mại tự do không khuyến khích các công ty từ các quốc gia tiên tiến chuyển các
cơ sở sản xuất sang các nước kém phát triển hơn
A. Tuân thủ các quy ịnh về lao ộng môi trường m tăng áng kể chi phí của các
doanh nghiệp sản xuất
B. Các doanh nghiệp sản xuất bị ặt vào thế bất lợi cạnh tranh bằng cách chuyển các
sở sản xuất của họ sang các quốc gia không có quy ịnh nặng nề
C. Khi các nước trở nên giàu có hơn, họ nới lỏng các quy ịnh về môi trường lao
ộng
lOMoARcPSD|25865958
A.
D. Trong khi mức ộ ô nhiễm ang gia tăng trên thế giới Các nước giàu hơn thế
giới, họ ã giảm các quốc gia ang phát triển 128. NAFTA ược thành lập vào năm 1994
giữa:
A. Canada, Mexico và Hoa K
A. Hoa Kỳ, Brazil và Argentina
B. Canada, Argentina và Mexico
C. Columbia, Venezuela và Brazil
D. Uruguay, Columbia và Costa Rica
129. Điều nào sau ây giải pháp thích hợp nhất cho vấn ề tăng lượng khí thải carbon ioxit
ở các nền kinh tế phát triển?
A. Đẩy lùi các nỗ lực tự do hóa thương mại ã thúc ẩy tăng trưởng kinh tế và toàn cầu hóa
A. Liên kết các hiệp ịnh thương mại tự do với việc thực thi luật lao ộng và môi trường
ít hơn ở các nước kém phát triển
B. Yêu cầu các quốc gia trên thế giới ồng ý với các chính sách ược thiết kế hạn chế
lượng khí thải gây ô nhiễm
C. Tăng xuất khẩu công việc sản xuất lương thấp cho các quốc gia ang phát triển
D. Hạn chế Thương mại quốc tế và ầu tư chỉ cho các dịch vụ
130. Một mối quan tâm của các nhà phê bình toàn cầu hóa ngày nay, nền kinh tế toàn
cầu ngày càng phụ thuộc lẫn nhau làm thay ổi sức mạnh kinh tế theo hướng:
A. Các tổ chức siêu quốc gia như tổ chức thương mại thế giới
A. Các quốc gia Cộng sản ở Đông Âu và Trung Á
B. Các công ty a quốc gia có quy mô vừa và nhỏ của Hoa K
C. Chính phủ quốc gia của các nước tham gia toàn cầu hóa
D. Các quốc gia có hình thức chính quyền ộc oán
lOMoARcPSD|25865958
131. Theo nhận ịnh của các nhà phê bình toàn cầu hóa, chủ quyền quốc gia của các quốc
gia dân chủ và khả năng kiểm soát vận mệnh của chính họ ã bị hy hoại do:
Chính sách thương mại trả ũa của các quốc gia ang phát triển
A. Chính sách áp ặt bởic quan chức không ược lựa chọn của các tổ chức siêu quốc
gia
B. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
C. Sự tăng trưởng của các công ty a quốc gia nhỏ
D. Các tập oàn a quốc gia không thuộc Hoa Kỳ ang suy giảm 132. Điều nào sau ây
thuộc các chức năng của WTO?
A. Nó có thể hạn chế tư cách thành viên của các quốc gia trong các tổ chức siêu quốc
gia khác như Liên Hợp Quốc
A. Nó có thể cấp các khoản vay cho các chính phủ thiếu tiền mặt ở các quốc gia nghèo
B. Nó thay thế IMF và có toàn quyền ối với các hành ộng của IMF
C. thể ưa ra phán quyết hướng dẫn một quốc gia thành viên thay ổi chính sách
thương mại vi phạm các quy ịnh của GATT
D. thể ưa ra các quyết ịnh liên quan ến thương mại quốc tế không cần xem
xét lợi ích tập thể của các quốc gia thành viên
133. Điều nào sau ây là lý do chính khiến một số quốc gia nghèo nhất thế giới phải chịu
cảnh trì trệ kinh tế?
A. Cam kết với chính phủ dân chủ
A. Dân số tăng nhanh
B. Thực hiện các chính sách kinh tế dựa trên kinh tế thị trường tự do
C. Quy ịnh lao ộng khó khăn
D. Rào cản thấp ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài
lOMoARcPSD|25865958
A.
E văn hóa
85. Trong bối cảnh của Luật chung, thuật ngữ "truyền thống" rất có thể ề cập ến:
D
A khía cạnh tôn giáo trong pháp luật
B cách thức áp dụng luật trong các tình huống cụ thể
C niềm tin chính trị của a số người dân trong nước
D lịch sử pháp lý của một quốc gia
CHƯƠNG 2-1
1. Thuật ngữ kinh tế chính trị ược sử dụng nhấn mạnh thực tế các hthống chính trị.
kinh tế và pháp lý của một quốc gia ộc lập với nhau. SAI
2. Các hệ thống chính trị nhấn mạnh chủ nghĩa tập thể xu hướng n chủ trong khicác
hệ thống chính trị ặt giá trị cao cho chủ nghĩa cá nhân có xu hướng toàn trị. SAI
3. Plato không ánh ồng chủ nghĩa tập thể với bình ẳng. ĐÚNG
4. Karl Marx ủng hộ quyền sở hữu nhà nước ối với các phương tiện bản của sản xuất,
phân phối và trao ổi (tức là các doanh nghiệp). Đ
5. Các nhà dân chủ xã hội tin rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có thể ạt ược thông qua cách mạng
bạo lực và chế ộ ộc tài toàn trị. S
6. Vào giữa những năm 1990, chủ nghĩa cộng sản ã gia tăng trên toàn thế giới. S
lOMoARcPSD|25865958
7. Một trong những nguyên của chủ nghĩa tập thể phúc lợi hội ược phục vụ tốt nhất
bằng cách cho phép mọi người theo uổi lợi ích kinh tế của chính họ. S
lOMoARcPSD|25865958
8. Trong thực tế, chủ nghĩa cá nhân chuyển thành một sự vận ộng cho các hệ thống chính trị
dân chủ và kinh tế thị trường. Đ
9. Chiến tranh lạnh ở nhiều khía cạnh là cuộc chiến giữa chủ nghĩa tập thể, do Liên Xôcũ vô
ịch và chủ nghĩa cá nhân, do Hoa Kỳ vô ịch. Đ
10. Về mặt thực tiễn, chủ nghĩa tập thể tạo ra một môi trường thuận lợi hơn cho cácdoanh
nghiệp quốc tế hoạt ộng hơn là chủ nghĩa cá nhân . S
11. Trong một nền n chủ ại diện, các ại diện ược bầu không thực hiện công việc củahọ
một cách thỏa áng không thể ược bỏ phiếu tại cuộc bầu cử tiếp theo. S
12. Ở một quốc gia chuyên chế, tất cả các bảo ảm về hiến pháp mà các nền dân chủ ại diện
ược xây dựng nên một quyền riêng tư tự do ngôn luận và tổ chức, một phương tiện truyền
thông tự do và bầu cử thường xuyên, ều bị từ chối ối với công dân. Đ
13 Ở hầu hết các quốc gia dân chủ, những người ặt câu hỏi về quyền cai trị sẽ thấy mình bị
cầm tù hoặc tệ hơn. S
14. Chính phủ Trung Quốc, Việt Nam, Lào chỉ những người cộng sản những quốcgia
này ã áp dụng cải cách kinh tế dựa trên thị trường trên phạm vi rộng. Đ
15. Tất cả các chế ộ ộc tài cánh hữu ều thể hiện mối quan hệ ối với các ý tưởng hội chủ
nghĩa hoặc cộng sản. S
16. Ở các quốc gia nơi các mục tiêu nhân ược ưu tiên hơn các mục tiêu tập thể, chúng
ta ít tìm thấy các hệ thống kinh tế dựa trên thị trường. S
17. Trong một nền kinh tế chỉ huy thuần túy, hàng hóa dịch vụ một quốc gia sảnxuất,
số lượng mà chúng ược sản xuất và giá chúng ược bán ều bị quy ịnh bởi sự ơng tác
giữa cung và cầu. S
lOMoARcPSD|25865958
18.Các nền kinh tế chỉ huy cung cấp một môi trường thuận lợi hơn cho sự ổi mới và doanh
nhân so với các nền kinh tế thị trường. S
19.Trong lịch sử, các nền kinh tế thị trường thuần túy ã ược tìm thấy ở các nước cộng sản
nơi các mục tiêu tập thể ược ưu tiên hơn các mục tiêu cá nhân. S
20. Một hệ thống luật phổ biến có xu hướng ít ối nghịch hơn một hệ thống luật dân sự. S
21. Khi tòa án luật giải thích luật dân sự, họ làm như vậy liên quan ến truyền thống, tiềnlệ
và tập quán. S
22. Hợp ồng ược soạn thảo theo khuôn khổ luật chung xu hướng rất chi tiết với tất cả
các trường hợp ược nêu ra. Đ
23. Thẩm phán theo hệ thống luật dân sự có ộ linh hoạt kém hơn so với những người theo
hệ thống luật chung. Đ
24. Luật Hồi giáo chủ yếu là ạo ức hơn là luật thương mại và nhằm chi phối mọi khía cạnh
của cuộc sống.Đ
25. So với hệ thống luật thông thường sẽ tốn kém hơn khi soạn thảo hợp ồng trong phạm
vi quyền tài phán dân sự. S
26. Bằng cách áp dụng Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế (CIGS), một quốc gia báo hiệu
cho những người chấp nhận khác rằng họ sẽ coi các quy tắc quy ước một phần của
Luật. Đ
27. Khi các công ty không muốn chấp nhận hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế, họ thường
lựa chọn trọng tài bởi một tòa án trọng tài ược công nhận giải quyết tranh chấp hợp
ồng. Đ
lOMoARcPSD|25865958
28. Hành ộng nhân vi phạm quyền tài sản xảy ra khi các quan chức nhà nước, chẳng
hạn ban như các chính trị gia quan chức chính phủ. thu nhập, tài nguyên hoặc tài sản
từ chính chủ sở hữu. S
29. Hối lộ là các khoản thanh toán hợp pháp, nhằm tạo iều kiện thực hiện các nghĩa vụ mà
người nhận ã có nghĩa vụ phải thực hiện. S
30. Luật sở hữu trí tuệ kích thích sự ổi mới và sáng tạo. Đ
31. Thuật ngữ "hành ộng công cộng” dùng ể chỉ các quyền hợp pháp ộc quyền của các tác
giả, nhà soạn nhạc, nhà viết kịch, nghệ nhà xuất bản xuất bản phân tán tác
phẩm của họ khi họ thấy phù hợp. S
32. Các doanh nghiệp quốc tế vận ộng chính phủ tương ứng của họ thúc ẩy các thỏa thuận
quốc tế ể ảm bảo rằng quyền sở hữu trí tuệ ược bảo vệ và luật pháp ược thực thi. Đ
33. Khi luật sở hữu trí tuệ lỏng lẻo, các công ty có nguy cơ bị ánh cắp ý ởng của họ bởi
các doanh nhân ịa phương. Đ
34 Luật trách nhiệm thường ít phổ biến nhất ở các quốc gia phát triển cao. S
35. Khi luật an toàn sản phẩm khó khăn hơn ở một nước nhà vững chắc hơn ở nướcngoài,
iều ạo ức cần làm là tuân thủ các tiêu chuẩn của nước sở tại. Đ
36. Lợi ích, chi phí rủi ro liên quan ến việc kinh doanh tại một quốc gia là ộc lập vớiquốc
gia ó, hệ thống chính trị, kinh tế và pháp lý. S
37. Những thứ khác như nhau, một quốc gia thể chế chính trị dân chủ, ràng hấp dẫn
hơn là một nơi ể kinh doanh hơn là một quốc gia thiếu các thể chế dân chủ. Đ
38. Hệ thống nào sau ây là một phần của nền kinh tế chính trị?
A. Hệ thống tôn giáo
lOMoARcPSD|25865958
B. Hệ thống giá trị
C. Hệ thống nhân khẩu học
D. Hệ thống pháp luật
E. Hệ thống công nghệ
39. Điều khoản nào sau ây ại diện tốt nhất cho hệ thống chính phủ trong một quốc gia?
A. Hệ thống chung
B. Hệ thống chính trị
C. Hệ thống môi trường
D. Hệ thống chỉ huy
E. Hệ thống xã hội
40. Phát biểu nào sau ây là úng về hệ thống chính trị.
A. Hệ thống chính trị của một quốc gia ộc lập với hệ thống kinh tế và pháp lý của nó.
B. Hệ thống chính trị của một quốc gia không có tầm quan trọng ối với kinh doanh quốctế
C. Không thể những xã hội dân chnhấn mạnh sự pha trộn giữa chủ nghĩa tập thể
chủ nghĩa cá nhân
D. Có thể có những xã hội toàn trị không mang tính tập thể
E. Văn hóa xã hội của một quốc gia không ảnh hưởng ến hệ thống chính trị của nó.
41. Khi __ ược nhấn mạnh, nhu cầu của toàn xã hội nói chung ược xem là quan trọng hơn
các quyền tự do cá nhân.
A dân chủ
lOMoARcPSD|25865958
B chủ nghĩa tập thể
C. chủ nghĩa cá nhân
D. chủ nghĩa tư bản
E. tư nhân hóa
42.Ở ất nước Cộng hòa Normian, quyền sở hữu ất ai của một cá nhân bị hạn chế một mức
ộ lớn trên cơ sở nó chạy ngược lại với lợi ích chung. Trong bối cảnh này, iều sau ây có thể
là hệ thống chính trị ược thông qua Cộng hòa Normian?
A. Chủ nghĩa cá nhân
B. Dân chủ
C. Chủ nghĩa tập thể
D. Chủ nghĩa tư bản
E. Chủ nghĩa bảo hộ
43. ____ một người tin vào quyền sở hữu cộng ồng ối với các phương tiện sản xuất
lợi ích chung của quốc gia.
A. Xã hội chủ nghĩa
B.tư bản
C. cá nhân
D.quân chủ
E phong kiến
44. Chủ nghĩa xã hội hiện ại truy tìm nguồn gốc trí tuệ của nó.
lOMoARcPSD|25865958
A Aristotle
B David Hume
C Karl Marx
D Adam smith
E Milton Friedman.
45. Điều nào sau ây ã ược Karl Marx ủng hộ.
A Xã hội tư bản
B chủ nghĩa cá nhân
C Bán doanh nghiệp nhà nước cho nhà ầu tư tư nhân
D chủ nghĩa xã hội
E lợi nhuận cá nhân trên lợi ích công cộng
46. Vào ầu thế kỷ XX, hệ ởng hội chủ nghĩa ã chia thành hai phe rộng lớn và những
người tin rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có thể ạt ược thông qua cách mạng bạo lực và chế ộ ộc
tài toàn trị ược gọi là:
A cộng sản.
B. nhà tư bản.
C. dân chủ.
D. chủ nghĩa cá nhân.
E. Vô chính phủ.
lOMoARcPSD|25865958
47. cố gắng ạt ược những ý thức hệ giống như của những người cộng sản
không có cuộc cách mạng bạo lực và chế ộ ộc tài toàn trị.
A, Tư bản thuần túy
B. Dân chủ xã hội
C Cá nhân
D Người vô chính phủ
E. Quý tộc
48. Điều nào sau ây không phù hợp với triết lý mác xít? Marx.
A. Quan tâm ến lợi ích công cộng hơn là lợi nhuận tư nhân
B. Độc quyền của các công ty nhà nước trong một ngành công nghiệp
C. Phản ối ý thức hệ của xã hội tư bản
D. Giới hạn áng kể về tự do chính trị nhân E. Bán doanh
nghiệp nhà nước cho nhà ầu tư tư nhân
49. Điều nào sau ây là úng về chủ nghĩa cộng sản?
A.Chủ nghĩa cộng sản truyền bá ý tưởng về lợi nhuận tư nhân chứ không phải lợi ích công
cộng.
B. Vào giữa những năm 1990, chủ nghĩa cộng sản bắt ầu gia tăng trên toàn thế giới
lOMoARcPSD|25865958
C Trung Quốc ã chuyển mạch khỏi sự tuân thủ nghiêm ngặt ối với hệ tưởng cộng
sản trong lĩnh vực kinh tế
D.Cộng sản cam kết ạt ược chủ nghĩa xã hội bằng cách quay lưng lại với bạo lực và ộc tài.
E. Chủ nghĩa cộng sản nhấn mạnh rằng lợi ích cá nhân nên ược ưu tiên hơn lợi ích của nhà
nước.
50. Việc bán doanh nghiệp nhà nước cho các nhà ầu tư ộc lập, không công khai ược gọi là:
A. tư nhân hóa,
B. quốc hữu hóa.
C. chủ nghĩa tập thể.
D. chủ nghĩa cộng sản,
E. hành ộng công khai.
51) Điều nào sau ây có thể ược truy tìm ến nhà triết học Hy Lạp cổ ại, Aristotle.
A Chủ nghĩa tập thể
B chủ nghĩa cá nhân
C. Chủ nghĩa xã hội
D. Chế ộ toàn trị
E. Cộng sản
lOMoARcPSD|25865958
52. Chinh phu Cedian tin rằn công dân của mình hoàn toàn tự do trong các hoạt ộng kinh
tế chính trị, hệ trong Cedian lợi nhuận riêng tư lợi ích công cộng.Trong bối
cảnh này, có thể nói rằng Cedian rất có thể tuân theo triết lý:
C
A. chế ộ toàn trị.
B, chủ nghĩa xã hội.
C. chủ nghĩa cá nhân,
D. chủ nghĩa cộng sản.
E. Chủ nghĩa Mác.
53.___ lập luận rằng tài sản nhân năng suất cao hơn tài sản chung do ó sẽ kích
thích sự tiến bộ
A
A Aristotle
B. Friedrich Engels
C. Plato
D Karl Marx
E Charles Darwin
54. Trong bối cảnh của chủ nghĩa cá nhân, iều nào sau ây không phù hợp với các tác phẩm
của Aristotle?
B
lOMoARcPSD|25865958
A. ảm bảo tự do cá nhân
B Chính phủ chỉ ra những gì là lợi ích tốt nhất
C Đảm bảo tự thể hiện
D Cam kết sở hữu tư nhân
E Đối xử với sự a dạng cá nhân là mong muốn
55 Điều nào sau ây có khả năng ược ủng hộ bởi chủ nghĩa cá nhân?
A tài sản chung có năng suất cao hơn tài sản tư nhân
B Lợi ích công cộng nên ược ưu tiên hơn lợi nhuận tư nhân
C Các công ty nhà nước nên ộc quyền một số ngành công nghiệp
D Phúc lợi của xã hội ược phục vụ tốt nhất bởi một số cơ quan tập thể như chính phủ
E các hệ tư tưởng thị trường tự do nên ược tuân theo ể ạt ược mức sống tốt hơn.
56. Về mặt thực tế, ___ chuyển thành một sự vận ộng cho các hệ thống chính trị dân chủ
kinh tế thị trường tự do, nói chung tạo ra môi trường thuận lợi nhất cho các doanh nghiệp
quốc tế hoạt ộng.
C
A chủ nghĩa tập thể
B chế ộ toàn trị
C chủ nghĩa cá nhân
D cộng sản
E chủ nghĩa xã hội
lOMoARcPSD|25865958
57 Điều khoản nào sau ây cập ến một hệ thống chính trị trong ó chính phủ là của dân ược
thực thi trực tiếp hoặc thông qua các ại diện ược bầu.
B
A chế ộ chuyên quyền
B dân chủ
C Chế ộ toàn trị
D thẩm quyền
E Cộng sản
58. Dân chủ, ở dạng tinh khiết nhất, dựa trên niềm tin rằng:
A
A Công dân nên ược tham gia trực tiếp vào việc ra quyết ịnh
B tự do chính trị của công dân nên bị hạn chế
C Công dân chịu trách nhiệm về sức khỏe kte của chính họ và do ó k cần chính phủ
D Tự do cá nhân trong lĩnh vực kte nên bị hạn chế
E một người nên có quyền kiểm soát tuyệt ối với tất cả công dân của một quốc gia
59. Trong một ____. Các nhân ược bầu theo ịnh kỳ bởi các công dân thành lập một chính
phủ ể ưa ra quyết ịnh thay mặt cho cử tri.
D
A dân chủ thuẩn túy
B chế ộ toàn trị cộng sản
lOMoARcPSD|25865958
C chế ộ toàn trị cánh hữu
D dân chủ ại diện
R chế ộ toàn trị chuyên chế
60___ một hình thức chính phủ trong ó một người hoặc ảng chính trị thực hiện quyền
kiểm soát tuyệt ối với tất cả các lĩnh vực của cuộc sống con người và cấm các ảng chính trị
ối lập.
B
A Chủ nghĩa tư bản
B chế ộ toàn trị
C dân chủ thuần túy
D Công hòa
E Dân chủ ại diện
61__ ược y dựng trên tưởng về quyền tự do ngôn luận tổ chức của một
nhân, một phương tiện truyền thông tự do và các cuộc bầu cử thường xuyên.
B
a. Chuyên chế
a. Dân chủ ại diện
b. Thần quyền
c. Quý tộc
d. Dân chủ
lOMoARcPSD|25865958
62. Điều nào sau ây là một ặc iểm của dân chủ ại diện?
E
A Hạn chế về quyền cá nhân, quyền tự do ngôn luận, quan iểm và tổ chức
B Công dân k có khả năng bỏ phiếu cho các ại diện ược bầu mà k thực hiện công việc của
họ một cách thỏa áng tại cuộc bầu cử tiếp theo
C một nhiệm kỳ k giới hạn cho các ại diện ược bầu
D Một hệ thống toà án c liên kết với he thong ctri E Một
lực lượng cảnh sát phi ctri và dịch vụ vũ trang
63. ở hầu hết các quốc gia chuyên chế:
E
A bầu cử tự do và công bằng k bị từ chối ối với công dân
B có quyền truy cập miễn phí vào thông tin nhà nước
C tất cả các quyền tự do cơ bản c cấp cho công dân
E phương tiện truyền thông bị kiểm duyệt nặng nề
64. ___ một hình thức của chủ nghĩa toàn trị, chủ trương rằng chủ nghĩa hội chỉ
thể ạt ược thông qua chế ộ ộc tài toàn trị.
C
A chế ộ toàn trị bộ lạc
B chế ộ toàn trị dân chủ
lOMoARcPSD|25865958
C chế ộ toàn trị cộng sản
D Chế ộ toàn trị thần quyền
E Chủ nghĩa toàn trị cánh hữu
65 các quốc gia giới hạn quyền tự do thể hiện tôn giáo bằng luật pháp dựa trên các nguyên
tắc tôn giáo, rất có thể tuân theo hệ thống chính trị của:
A
A Chế ộ toàn trị chuyên chế
B Chế ộ toàn trị cộng sản
C Chế ộ toàn trị cánh hữu
D Dân chủ thuần túy
E dân chủ ại diện
67 ____ nói chung cho phép tự do kinh tế nhân, nhưng hạn chế tự do chính trị nhân
với lý do nó sẽ dẫn ến sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản.
B
A dân chủ thuần túy
B Chế ộ toàn trị cánh hữu
C Chủ nghĩa tư bản thị trường tự do
D dân chủ ại diện
E Chế ộ toàn trị cộng sản
lOMoARcPSD|25865958
68 Các chế ộ phát xít cái trị Đức và Ý trong những năm 1930 và 1940 ã ược
thông qua:
A
A.Chế ộ toàn trị cánh hữu
b. Chế ộ toàn trị thần quyền
c. Dân chủ ại diện
d. Dân chủ thuần túy
e. Dân chủ toàn trị
69 Một ặc iểm chung của chế ộ ộc tài cánh hữu là:
C
A tổng hạn chế về tự do kinh tế cá nhân
B cam kết mạnh mẽ ối với các ý tưởng XHCN hoặc cộng sản
C các chính phủ c tạo ra từ các sĩ quan quân ội
D các chtri gia từ một bộ lạc cụ thể thống trị hệ thống chính trị
70 ở những nước nào chúng ta có khả năng tìm thấy các nền kinh tế thị trường tự do?
B
A các quốc gia nơi lợi ích của xã hội ược ưu tiên hơn lợi nhuận tư nhân
B các quốc gia nơi các mục tiêu cá nhân c ưu tiên hơn các mục tiêu tập thể
C các quốc gia nơi các doanh nghiệp nhà nước ộc quyền trong một số ngành công nghiệp
D các quốc gia ã áp dụng chủ nghĩa cộng sản làm hệ thống ctri của họ
lOMoARcPSD|25865958
E Các quốc gia nơi chính phủ lên kế hoạch sản xuất hàng hóa và dịch vụ
71 nền kinh tế ____ một hệ thống kinh tế trong ó sự tương tác giữa cung cầu quyết
ịnh số lượng mà hàng hóa dịch vụ ược sản xuất.
C
A trao ổi
B lệnh
C thị trường
D quy ịnh
E Kế hoạch tập trung
72 Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất về quyền sở hữu tư nhân.
D
A Nó làm giảm tính năng ộng của một quốc gia và các khoản ầu tư vào ổi mới và sáng tạo
B Nó thường ược tìm thấy trong các nền kinh tế chỉ huy
C. Nó loại bỏ các ối thủ cạnh tranh và giảm áp lực ể giảm chi phí sx
D mang lại cho các doanh nhân một ộng lực ể tìm kiếm những cách tốt hơn phục
vụ nhu cầu người tiêu dùng
E. Dựa trên triết lý rằng “lợi ích của xã hội quan trọng hơn lợi ích của một cá nhân”
73 Trong một nền kinh tế thuần túy, chính phủ lên kế hoạch cho hàng hóa dịch vụ
một quốc gia sản xuất, số lượng mà chúng ược sản xuất và giá mà chúng ược bán.
A
lOMoARcPSD|25865958
A lệnh
B thị trường
C hỗn hợp
D laissez-faire
E bãi bỏ quy ịnh
74 Trong nền kinh tế ___, tất cả các doanh nghiệp ều thuộc sở hữu nhà nước, do chính
phủ có thể chỉ ạo họ ầu tư vì lợi ích tốt nhất của quốc gia nói chung hay thay vì lợi ích của
cá nhân.
C
A, thị trường tự do
B bãi bỏ quy ịnh
C lệnh thuần túy
D hỗn hợp
E Laissez-faire
75. So với các nền kinh tế thị trường, các nền kinh tế chỉ huy thiếu:
B
A. sự can thiệp của chính phủ trong việc phân bố nguồn lực
B. năng ộng và ổi mới
C. quan tâm ến lợi ích quốc gia
D. cam kết với chủ nghĩa CS
lOMoARcPSD|25865958
E. Bất kỳ sự phản ối ối với sở hữu tư nhân
76 So với các nền kinh tế chỉ huy thuần túy, các nền kinh tế thị trường tự do thiếu:
D
A sở hữu tư nhân
B ưu ãi cho doanh nhân
C khuyến khích cải tiến sản phẩm và quy trình
D sự kiểm soát của chính phủ ối với sản xuất và giá cả
E cạnh tranh tự do mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất
77 Trong nền kinh tế ____, một số lĩnh vực nhất ịnh của nền kinh tế ược dành cho sở hữu
tư nhân và cơ chế thị trường tự do, trong khi trong các lĩnh vực khác có quyền sở hữu nhà
nước và kế hoạch chính phủ.
C
A lệnh
B thị trường thuần túy
C hỗn hợp
D kế hoạch tập trung
E laissez-faire
78. trong các nền kinh tế hỗn hợp ôi khi các chính phủ xu hướng tham gia sở hữu nhà
nước gặp khó khăn với các công ty tiếp tục hoạt ộng ược cho quan trọng ối với lợi ích
quốc gia. Một khi chính phủ nắm quyền sở hữu nhà nước như các công ty gặp kkhăn
như vậy, họ ược gọi là ____.
lOMoARcPSD|25865958
D
A tư nhân hóa
B Phi tập trung
C tự do hóa
D quốc hữu hóa
E bãi bỏ quy ịnh
79. Điều nào sau ây là úng về ba loại hệ thống kinh tế rộng lớn?
B
A nền kinh tế thị trường thuần y hoạt ộng hiệu quả việc cung cấp sản phẩm phải b
hạn chế chế
B. trong một nền kinh tế chỉ huy các doanh nghiệp nhà nước x có ộng lực ể kiểm soát
chi phí và có hiệu quả
C vai trò duy nhất của chính phủ trong nền kinh tế chỉ huy khuyến khích cạnh tranh
tựdo và công bằng mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất tư nhân
D các nền kinh tế hỗn hợp ã từng không phổ biến trên khắp thế giới, mặc hiện nay
chúng ang trở nên phổ biến
E sản xuất trong c nền kinh tế chỉ huy ược xác ịnh bởi sự tương tác giữa cung cầu
và ược báo hiệu cho các nhà sản xuất thông qua hệ thống giá cả
80. Chính phủ Boldovian ã ưa Sea Lion Inc., Một công ty óng tàu tư nhân trong nước, vào
sở hữu nhà nước cứu công ty khỏi. Tuy nhiên, các ối thủ nhân khác trong ngành óng
tàu ã nổi giận với quyết ịnh này của chính phủ. Do ó, chính phủ phải giảm gánh nặng thuế
cho tất cả các công ty óng tàu nhân khác cả doanh nghiệp nhà nước doanh nghiệp
lOMoARcPSD|25865958
nhân có thể cùng tồn tại. Theo thông tin y, Boldovia rất thể ã áp dụng nền kinh tế
___
A
A hỗn hợp
B dựa trên thị trường
C lệnh
D laissez-faire
E cộng sản
81. Các nhà nước toàn trị khuynh hướng tập thể xu hướng ban hành luật hạn chế
nghiêm ngặt các doanh nghiệp nhân, trong khi luật do chính phban hành các quốc
gia dân chủ, trong ó chủ nghĩa nhân triết chính trị thống trị, xu hướng
doanh nghiệp tư nhân. Điều này chỉ ra rằng:
E
A hệ thống kinh tế của một quốc gia ộc lập với hệ thống pháp luật của nó
B hệ thống pháp luật của một quốc gia không bị ảnh hưởng bởi hệ thống chính trị thịnhhành
C hệ thống pháp luật không ảnh hưởng ến sự hấp dẫn của một quốc gia như một trang web
hoặc thị trường ầu tư
D tất cả các nước có cùng môi trường pháp lý.
E khuôn khổ pháp của một quốc gia phản ánh tưởng thống trị chính trị thốngtrị.
82. Điều nào sau ây là úng về hệ thống pháp luật?
C
lOMoARcPSD|25865958
A tất cả các nước ều có môi trường pháp lý thống nhất như nhau
B không giống như hệ thống kinh tế của một quốc gia, hệ thống pháp ộc lập với hệ thống
chính trị của ất nước
C chính phủ của một quốc gia xác ịnh khung pháp trong ó c doanh nghiệp kinh
doanh
D sự hấp dẫn của một quốc gia như một trang web hoặc thị trường ầu không bị ảnh
hưởng bởi hệ thống pháp lý của nó. Các nhà nước toàn kỵ có khuynh hướng tập thể có xu
hướng ban hành luật là doanh nghiệp tư nhân
83. Hệ thống pháp nào sau ây nhiều khnăng dựa trên truyền thống, tiền lệ tập
quán?
A
A Luật chung
B luật dân sự
C luật quân chủ
D luật chuyên chế
E luật phổ quát
84. Trong bối cảnh của luật phổ biến. Thuật ngữ nào sau ây cập ến cách áp dụng luật
trong các tình huống cụ thể?
C
A truyền thống
B tiền lệ
lOMoARcPSD|25865958
C tùy chỉnh
D giải thích
E cách thức mà luật ược tổ chức thành mã
86. Hệ thống luật phổ biến có mức ộ linh hoạt không ược tìm thấy trong các hệ thống khác
vì:
C
A nó thường ược tìm thấy trong các nước cộng hòa dân chủ
B nguồn gốc từ vương quốc Anh thể tìm ược thấy hầu hết các thuộc ịa
của nó nó
C ược giải thích bởi các tòa án pháp luật liên quan ến truyền thống tiền lệ và tập
quán
D nó dựa trên một bộ luật chi tiết ược tổ chức thành các mã
E nó có nguồn gốc gần ây : gần 1 thập kỷ trước
87. Một hệ thống luật _ dựa trên một bộ luật chi tiết ược tổ chức thành các mã.
A
A dân sự
B thần quyền
C chung
D truyền thống
E tiền lệ
lOMoARcPSD|25865958
88. Một hệ thống pháp lý chủ yếu dựa trên giáo lý tôn giáo ược gọi là:
B
A hệ thống luật dân s
B hệ thống luật thần quyền
C hệ thống Luật chung
D hệ thống luật tiền lệ
E hệ thống luật công
89. ___ là hệ thống pháp lý thần quyền ược thực hành rộng rãi nhất trong thế giới hiện tại.
B
A luật Kitô giáo
B luật hồi giáo
C luật của người do Thái
D Luật ấn Độ giáo
E luật Phật giáo
90. Hệ thống luật nào sau ây ược tòa án Luật sử dụng nhiều nhất nếu giải quyết một vụ án
phức tạp liên quan ến quyền sở hữu, bằng cách dựa vào phán quyết của mình về các vụ án
tương tự, củ ã xảy ra trước tòa án.
C
A hệ thống luật thần quyền
B hệ thống luật dân sự
lOMoARcPSD|25865958
C hệ thống luật tiền lệ
D hệ thống luật tôn giáo
E Hệ thống luật quân chủ
91. Điều nào sau ây là úng về ba loại hệ thống pháp lý chính?
C
A thẩm phán theo hệ thống luật dân sự sự linh hoạt hơn so với những người theo hệthống
Luật chung
B hệ thống luật phổ biến phát triển ở Hoa Kỳ trong hàng trăm năm
C mặc luật hồi giáo chủ yếu liên quan ến hành vi ạo ức ã ược mở rộng bao
gồm một số hoạt ộng thương mại
D một hệ thống luật thần quyền dựa trên một bộ luật chi tiết ược tổ chức thành các bộ
luật
E Luật chung không thể ược thay ổi làm hoặc sửa ổi ối phó với các tình huống
mới
92. Luật của người do Thái là một ví dụ về hệ thống luật __.
D
A chuyên quyền
B dân sự
C chung
D thần quyền
E phổ quát
lOMoARcPSD|25865958
93. __ các tài liệu xác ịnh các iều kiện theo ó một cuộc trao ổi sẽ diễn ra và chi tiết các
quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan.
C
A bản ghi nhớ
B biểu hiện
C hợp ồng
D giấy trắng
E phút
94. Phát biểu nào sau ây úng về sự khác biệt giữa c hợp ồng trong Luật chung và
hệ thống luật dân sự?
A
A hợp ồng ược soạn thảo theo một hệ thống Luật chung xu hướng dài hơn
các hợp ồng ược soạn thảo theo hệ thống luật dân sự
B hợp ồng ược soạn thảo theo hệ thống luật n sự có xu hướng cụ thể hơn so với
hợp ồng ược soạn thảo theo hệ thống luật dân sự
C việc lập hợp ồng trong một hệ thống luật dân sự sẽ tốn kém hơn so với hệ thống Luật
chung
D giải quyết tranh chấp hợp ồng xu hướng ít ối nghịch hơn trong các hệ thống Luật
chung so với các hệ thống luật dân sự
E các hệ thống luật dân sự lợi thế về tính linh hoạt cao hơn cho phép các thẩm
phángiải thích tranh chấp hợp ồng trong bối cảnh tình hình phổ biến nhưng tính năng y
không có trong các hệ thống luật phổ biến
lOMoARcPSD|25865958
95. So với các hợp ồng trong một hệ thống luật dân sự, các hợp ồng ược soạn thảo theo
pháp luật chung có xu hướng là:
B
A ngắn hơn về chiều dài
B cụ thể hơn
C không linh hoạt hơn
D ít tốn kém hơn
E ít chi tiết hơn
96. ____ thiết lập một bộ quy tắc thống nhất iều chỉnh các khía cạnh nhất ịnh của việc thực
hiện thực hiện các hợp ồng thương mại hàng ngày giữa người bán người mua có ịa
iểm kinh doanh ở các quốc gia khác nhau.
A
A hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế
B hóa ơn trao ổi
C hiến Chương Liên hợp Quốc
D hợp ồng ại lý giao nhận quốc tế thế
E ghi chú hứa hẹn quốc tế
97. Khi các công ty không muốn chấp nhận các quy tắc của cisg, họ thường lựa chọn _
giải quyết tranh chấp hợp ồng.
B
A sự tham gia của Liên hợp Quốc
lOMoARcPSD|25865958
B trọng tài
C thương lượng tập thể
D hệ thống Luật chung của Hoa K
E luật hồi giáo
98. Gói quyền hợp pháp ối với việc sử dụng tài nguyên ược ặt và sử dụng ối với bất kỳ thu
nhập nào có thể có ược từ tài nguyên ó ược gọi là quyền____.
D
A dân sự
B chính trị
C cổ ông
D tài sản
E công
99. Điều nào sau ây là úng về quyền sở hữu?
E
A ý tưởng không ược coi là một phần của tài sản
B các hệ thống pháp lý xác ịnh và bảo vệ quyền sở hữu là giống nhau trên toàn thế giới
C Trung Quốc trên danh nghĩa vẫn một nhà nước cộng sản các nhân không sựbảo
vệ pháp lý tương tự ối với tài sản của họ như nhà nước có
D một hành ộng riêng tư vi phạm quyền sở hữu ược cho là ã xảy ra khi các chính trị gia và
các quan chức chính phủ tống tiền thu nhập tài nguyên hoặc chính tài sản từ người nắm
giữ tài sản
lOMoARcPSD|25865958
E nhiều quốc gia luật bảo vệ quyền sở hữu không ược thực thi bởi chính quyền
các quyền bị vi phạm
100. Trong bối cảnh quyền sở hữu, __ ề cập ến hành vi trộm cắp, vi phạm quyền, tống tiền
và những thứ tương tự của các cá nhân hoặc nhóm tư nhân.
D
A tiêu dùng tư nhân
B thực hành tư nhân
C tra tấn riêng tư
D hành ộng riêng tư
E vi phạm quyền riêng tư
101. Sau sự sụp của chủ nghĩa cộng sản Dehran, các chủ doanh nghiệp Thành công
thường phải trả "tiền bảo vệ" cho mafia hoặc ối mặt với sự trừng phạt bạo lực. Trong bối
cảnh quyền sở hữu, hành vi của mafia là một ví dụ về:
C
A vi phạm tích cực
B hành ộng công khai
C hành ộng riêng tư
D kéo dài ranh giới
E Gián iệp công nghiệp
102. Trong bối cảnh quyền sở hữu, iều nào sau ây thể hiện rõ nhất hành ộng riêng tư?
E
lOMoARcPSD|25865958
A ánh thuế quá mức
B yêu cầu giải pháp ắt tiền hoặc giấy phép nhà nước từ chủ sở hữu tư nhân
C ưa tài sản vào sở hữu nhà nước mà không bồi thường cho chủ sở hữu
D các quan chức chính phủ yêu cầu hối lộ từ các doanh nghiệp ổi lấy quyền hoạt ộng
trong một quốc gia
E doanh nghiệp ánh cắp ối thủ cạnh tranh của họ bí mật thương mại và tài sản trí tuệ
103. Khi các quan chức nhà nước, chẳng hạn nếu chính trị da và các quan chức chính phủ,
vi phạm quyền tài sản bằng cách óng tiền thu nhập, i nguyên hoặc chính tài sản từ những
người nắm giữ tài sản, nó ược mô tả như sau:
B
A vi phạm bằng sáng chế
B hành ộng công khai
C công vụ
D hành ộng riêng tư
E quản trị tư nhân
104. Điều nào sau ây tốt nhất minh họa cho hành ộng công khai?
C
A mafia tại cộng hòa Cedia yêu cầu tiền bảo vệ của Đức từ các ch doanh nghiệp
thànhcông trong nước
B chủ sở hữu Cedian trong ngành khách sạn thường phàn nàn về vợt bảo vệ của cácnhóm
tội phạm
lOMoARcPSD|25865958
C các quan chức chính phủ yêu cầu hối lộ từ c doanh nghiệp quốc tế ổi lấy quyền
hoạt ộng tại cộng hòa Cedia.
D chính phủ Cedia ã bị chỉ trích vì không thể kiềm chế hành vi trộm cắp mật thương
mại của các doanh nghiệp quốc tế với các chủ sở hữu tư nhân trong nước
E quảng văn hóa Cedia chính phủ ã sản xuất các bộ phim Cedia dựa trên lịch sử
Cedia miễn thuế
105. Cộng hòa Marwah ã quyết ịnh mở cửa nền kinh tế của mình ể toàn cầu hóa. Điều nào
sau ây sẽ tạo iều kiện cho quyết ịnh này của Marwa?
C
A cam kết mạnh mẽ với chủ nghĩa cộng sản
B một sự hiện diện mạnh mẽ của hành ộng tư nhân trong quốc gia
C thông qua các hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế
D tạo môi trường quốc gia thúc ẩy hành ộng công cộng
E phá vỡ các quy tắc của pháp luật
106. Điều khoản nào sau ây xác ịnh nhất mối quan hệ giữa mức tham nhũng tốc
tăng trưởng kinh tế ở một quốc gia?
B
A tỉ lệ thuận
B tỉ lệ nghịch
C ộc lập
D tương quan dương
lOMoARcPSD|25865958
E không tương quan
107. Vào những năm 1970. Hoa Kỳ ã thông qua ____ sau những tiết lộ cho rằng các công
ty Hoa Kã mua chuộc các quan chức chính phủ nước ngoài trong một nỗ lực giành
ược các hợp ồng béo bở.
C
A Đạo luật bán hàng hàng hoá quốc tế
B ạo luật quản lý ngoại hối
C ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài
D ạo luật Sarbanes-oxley
E ầu tư nước ngoài vào ạo luật thuế bất ộng sản
108. Tại Hoa Kỳ, ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài ã ược thông qua trong những
năm 1970 sau những tiết lộ rằng:
A
A các công ty Hoa Kỳ ã mua chuộc các quan chức chính phủ nước ngoài trong nỗ
lực giành ược hợp ồng béo bở
B các công ty Hoa Kỳ ã tham gia hối lộ các quan chức chính phủ Hoa Kỳ trong các trường
hợp liên quan ến vụ bê bối kế toán và doanh nghiệp lớn
C các quan chức chính phủ Hoa Kyêu cầu hối ltừ các ng ty Hoa Kỳ ổi lấy giấy phép
hoạt ộng ở nước ngoài
D một số công ty ã bán sản phẩm của họ với giá thấp hơn ở nước ngoài so với ở Hoa K
lOMoARcPSD|25865958
E các chủ doanh nghiệp Thành Công Hoa K thường phải trtiền bảo vệ của người
hồigiáo cho mafia hoặc ối mặt với sự trừng phạt bạo lực
109. Điều nào sau ây luật pháp Hoa Kỳ và quy ước với OECD cho phép một ngoại
lệ?
C
A mua chuột một quan chức chính phủ nước ngoài ể có ược hợp ồng
B không lưu giữ hồ sẽ tiết lộ nếu vi phạm ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài ã
xảy ra
C mở thanh toán hoặc tăng tốc tiền
D hành ộng riêng tư
E vi phạm pháp luật
110. Khoản thanh toán nhỏ ược chấp nhận về mặt pháp ược thực hiện tăng tốc việc cấp
giấy phép hoặc xử lý giấy tờ thường ược gọi là là (n):
A
A tạo iều kiện thanh toán
B gọi test tiêu cực
C chi phí cơ hội
D chi phí xã hội
E tích lũy chi phí
111. Theo luật pháp Hoa Kỳ và công ước OECD, iều nào sau ây nhiều khả năng sẽ ược coi
là một khoản thanh toán dầu mỡ ?
lOMoARcPSD|25865958
A
A gold fire inc. Đã thực hiện một khoản thanh toán nhỏ 20 ôla tăng tổng một số công
việc giấy tờ liên quan ến khai thuế ở một quốc gia kém phát triển
B gold fire ã nộp phạt 2500 ô la vì vi phạm luật lao ộng ở nước ngoài
C chủ sở hữu của gold fire ã thanh toán cho mafia như một sự bảo vệ chống lại sự trừngphạt
bạo lực
D tặng phiếu quà tặng cho tất cả các nhà bán buôn sản phẩm của mình quảng bá sản phẩm
E ã thực hiện một khoản thanh toán chưa ược ghi nhận theo một trong các kế toán của mình
ể ổi lấy việc thay ổi cửa sổ cho các tài khoản của công ty
112. Thanh toán nhiều mỡ về mặt kỹ thuật là __ ?
B
A nộp thuế
B hối lộ
C tài sản công ty
D hình phạt
E chi phí bán hàng
113. Điều nào sau ây minh họa tốt nhất cho việc thanh toán hoặc thúc y thanh toán trong
kinh doanh?
E
A thanh toán cho các quan chức chính phủ không hủy giấy phép kinh doanh sau khi viphạm
luật pháp ịa phương
lOMoARcPSD|25865958
B trả một khoản tiền một lần dành ược một gói thầu của chính phủ cho việc y dựngường
bộ ở nước ngoài
C thanh toán không mong muốn cho các cán bộ liên quan ể ổi lấy việc sử dụng lao ộng trẻ
em
D thanh toán cho các quan chức hải quan ể vận chuyển hàng lậu
E thực hiện các khoản thanh toán nhỏ cho các quan chức chính phủ tăng tốc công
việc và họ bắt buộc phải thực hiện
114. Điều nào sau ây là úng về thanh toán nhiều mỡ?
E
A thanh toán nhiều mỡ gây khó chịu hơn hối lộ
B thanh toán mỡ tạo iều kiện thực hiện các nghĩa vụ người nhận không bắt buộc phải
thực hiện
C một khoản thanh toán nhiều mỡ là một hình thức phạt
D cả luật pháp Hoa Kỳ ều bao gồm ngôn ngữ phản ối các khoản thanh toán dầu mỡ
E thanh toán nhiều mỡ là hối lộ về mặt kỹ thuật chuyên nghiên cứu có thể phân biệt
với hối lộ
115. Sản phẩm của m trí, chẳng hạn như phần mềm máy tính, kịch bản phim, bản nhạc
hoặc công thức hóa học cho một loại thuốc mới, tạo thành:
D
A tài sản không ược bảo vệ theo pháp luật
B tài sản không thực hiện
lOMoARcPSD|25865958
C tài sản hữu hình
D tài sản trí tuệ
E một tài sản thực sự
116. Initech incorporated, một người khổng lồ a quốc gia, iều hành một số doanh nghiệp a
dạng. Điều nào sau ây có thể ược coi là một tài sản trí tuệ của công ty?
D
A thu nhập phát sinh từ việc thuê ất và công trình
B lợi nhuận phát sinh từ việc bán cây công nghiệp
C tiền lại kiếm ược từ việc cho vay vốn của các công ty khác
D ổi mới và khả năng và kỹ năng của nhân viên
E ầu tư nguyên liệu và máy móc
117. Một ____ cấp cho người phát minh ra một sản phẩm mới hoặc xử các quyền ộc
quyền trong một thời gian xác ịnh ể sản xuất, sử dụng hoặc bán phát minh ó.
A bản quyền
B nhãn hiệu
C bằng sáng chế
D bảo hành
E dấu hiệu dịch vụ
lOMoARcPSD|25865958
118. Tập oàn băng bạc ã phát triển một loại băng dính mới. Những loại bảo vệ pháp lý nào
sau ây thể cấp quyền ộc quyền cho ng ty trong một thời gian xác ịnh cho việc sản xuất,
sử dụng hoặc bán băng dính mới?
B
A trát
B bằng sáng chế
C bản quyền
D thương hiệu
E writ
119. Một nhà soạn nhạc thể bảo vệ mặt bản nhạc gốc không bị sao chép bán bởi người
khác bằng cách có ược __ cho bản nhạc.
D
A sáng chế
B bảo ảm
C nhãn hiệu
D bản quyền
E tuyên thệ
120. Điều nào sau ây có khả năng ược bảo vệ bởi bản quyền?
D
A một quy trình sản xuất mới ược phát minh trong một công ty
lOMoARcPSD|25865958
B một thiết bị viễn thông ược phát minh
C tài sản hữu hình như ất ai và tòa nhà
D phim do một người sản xuất và ạo diễn
E một loại xe mới ược phát minh bởi một công ty ô tô
121. Là kết quả của việc bảo vệ vệ _, logo nike " swoosh" ược bảo vệ khỏi bị sử dụng bởi
bất kỳ nhà sản xuất giày nào khác.
A
A nhãn hiệu
B bản khai
C bằng sáng chế
D bảo ảm
E viết
122. Bằng sáng chế, bản quyền và thương hiệu thiết lập quyền sở hữu ối với tài sản của
___.
A
A trí thức
B thật
C hữu hình
D không biểu diễn
E bị ánh cắp
lOMoARcPSD|25865958
123. Điều nào sau ây là chức năng iển hình của nhãn hiệu?
E
A nó ánh dấu lãnh thổ bán hàng mà nhân viên bán hàng ược chỉ ịnh
B hạn chế các tác giả nhà soạn nhạc nhà viết kịch nghệ sĩ và nhà xuất bản kinh doanhtác
phẩm sáng tạo của họ
C nó biểu thị rằng một quốc gia là thành viên của tổ chức thương mại thế giới
D nó hoạt ộng như một giấy phép ể mở rộng một doanh nghiệp trên toàn cầu
E nó cho phép thương nhân hoặc nhà sản xuất chỉ ịnh và phân biệt sản phẩm của họ
124. Cách lấy ằng sau luật sở hữu trí tuệ là: A
A thưởng cho người khởi tạo một phát minh mới cuốn sách bản ghi âm và những thứ
tương tự cho ý tưởng và nỗ lực của anh ấy hoặc cô ấy
B bảo vệ người tiêu dùng khỏi bị ảnh hưởng bởi kinh doanh sai lầm
C bảo vệ một công ty và các nhân viên của công ty không chịu trách nhiệm về thương tích
tử vong hoặc thiệt hại do sản phẩm của công ty gây ra
D xóa bỏ ộc quyền trong thương mại quốc tế
E ảm bảo rằng c quyền sản xuất sử dụng hoặc ba phát minh ược cung cấp cho toàn
hội
125. Trong bối cảnh kiến thức của nền kinh tế thế kthứ hai của thế kỷ XXI. phát biểu nào
sau ây là úng về sở hữu trí tuệ? A
lOMoARcPSD|25865958
A sở hữu trí tuệ ã trở thành một cuộn giá trị kinh tế ngày càng quan trọng cho các
doanh nghiệp
B các bảo vệ sở hữu trí tuệ ngày càng trở nên dễ dàng trong thế kỷ 21
C Luật sở hữu trí tuệ hạn chế sự sáng tạo khả năng của mọi người m kiếm nhữngcách
làm mới lạ
D các công ty luôn chọn cách tránh xa các quốc gia luật sở hữu trí tuệ nghiêm ngặt
E các công ty một quốc gia nhiều khả năng cam kết nghiên cứu bản sâu rộng
nếuQuốc gia sự cấm sử dụng bằng sáng chế
126. Các quy ịnh ược _____. Bắt buộc các thành viên WTO phải cấp thực thi các bằng
sáng chế kéo dài ít nhất 20 năm và bản quyền kéo dài 50 năm. B
A cig
B trips
C nafta
D Liên hợp Quốc
E imf
127. Thực thể mạnh mẽ luật sở hữu trí tuệ .A
A giảm vi phạm bản quyền tài sản trí tuệ
B làm giảm sức hấp dẫn của một quốc gia như một thị trường hoặc trang web ầu tư
C làm giảm các khoản ầu tư ược thực hiện bởi các công ty về nghiên cứu cơ bản
D hạn chế sự sáng tạo và ổi mới giữa mọi người
E cấm một công ty có ộc quyền ối với các phát minh ột phá của nó
lOMoARcPSD|25865958
128. An toàn sản phẩm và luật trách nhiệm sản phẩm ược thi hành ể bảo vệ. D
A quyền sở hữu trí tuệ
B các công ty từ các ối thủ cạnh tranh trong nước của họ
C các công ty từ các ối thủ cạnh tranh nước ngoài của họ
D người tiêu dùng
E nhà phát minh sản phẩm
129. __ luật giữ một công ty nhân viên của chịu trách nhiệm khi sản phẩm gây thương
tích tử vong hoặc thiệt hại. C
A vốn chủ sở hữu sản phẩm
B lỗi sản phẩm
C trách nhiệm sản phẩm
D ngang giá sản phẩm
E thử nghiệm sản phẩm
130. Sự ng nổ trong các vụ kiện và giải thưởng trách nhiệm sản phẩm tại Hoa Kỳ dẫn ến
sự gia tăng áng kể chi phí bảo hiểm trách nhiệm. Nhiều giám ốc iều hành kinh
doanh cho rằng: A
A làm cho các doanh nghiệp Mỹ cạnh tranh hơn trên thị trường toàn cầu
B cung cấp cho các doanh nghiệp Mỹ sự bảo vệ lớn hơn từ các ối thủ nước ngoài
C khiến người tiêu dùng gặp rủi ro sản phẩm lớn hơn
D cuối cùng làm cho nó rẻ hơn cho các công ty nước ngoài ể làm kinh doanh tại Hoa K
lOMoARcPSD|25865958
E không khuyến khích các công ty mỹ làm việc gia công ở các nước ang phát triển
131. Phát biểu nào sau ây là úng về luật an toàn và trách nhiệm pháp lý của sản phẩm?
D
A không có luật trách nhiệm sản phẩm hành sự chỉ luật trách nhiệm sản phẩm dân sựtồn
tại
B lịch trắc nghiệm thường rộng rãi nhất ở các quốc gia kém phát triển
C sự bùng nổ trong các vụ kiện giải thưởng trách nhiệm sản phẩm tại Hoa Kỳ dẫn ến
việc giảm áng kể chi phí bảo hiểm trách nhiệm
D trắc nghiệm sản phẩm có thể lớn hơn nhiều nếu sản phẩm không tuân thủ các tiêu
chuẩn an toàn cần thiết
132 .ai trong số những người sau ây có thể yêu cầu trách nhiệm sản phẩm từ người phạm
tội? C
A Jason muốn kiện một công ty a quốc gia sản xuất hàng loạt một trong những phát
minh của mình mà không mua quyền
B các thiết kế trang sức ược cấp bằng sáng chế của rebecca ã ược bắt chước bán với
giá thấp dưới tên thương hiệu của cô
C các túi khí trong xe của Bryant do ZW sản xuất ã không thể bơm phồng lên
khi xe của anh gặp tai nạn iều này làm cho anh bị thương và làm hỏng chiếc xe
D fred ã cáo buộc chủ nhân của mình ã buộc Anh ta và các ồng ội của mình làm việctrong
một môi trường không an toàn
E xem tuyên bố rằng hàng xóm của cô ã ánh cắp ồ cổ của tổ tiên có giá trị từ nhà cô
lOMoARcPSD|25865958
133. Veronica ã bị các mảng ỏ trên mặt sau khi sử dụng kem dưỡng da có chứa protein do
phòng thí nghiệm nghiên cứu tự nhiên sản xuất. Khi tham khảo ý kiến bác da liễu biết
rằng nồng steroid của kem dưỡng da vượt quá mức tiêu chuẩn cho phép của chính phủ
và thiệt hại do kem dưỡng da y ra không thể ảo ngược. Điều nào sau ây sẽ giải quyết
sự bất bình của cô? B
A Pháp Luật liên quan ến quyền sở hữu
B luật trách nhiệm sản phẩm
C luật sở hữu trí tuệ
D ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài
134. Quốc gia nào sau ây có nhiều khả năng không hấp dẫn như một nơi ể kinh doanh? E
A một quốc gia có hệ thống kinh tế dựa trên thị trường
B một quốc gia có hệ thống pháp luật mạnh mẽ
C một quốc gia có thể chế chính trị dân chủ
D một quốc gia thực thi quyền sở hữu mạnh mẽ
E một quốc gia có hệ thống chính trị toàn trị
135. Nếu một quốc gia muốn cải thiện sức hấp dẫn của mình như là một nơi ể kinh doanh
và là một ca ghép ầu tư thì nên: B A phản ối nhà nước pháp quyền
B tiến tới một hệ thống dựa trên thị trường
C hạn chế rộng rãi quyền sở hữu
D ảm bảo rằng các hoạt ộng kinh tế ược iều tiết bởi nhà nướcE tránh thực thi
Luật sở hữu trí tuệ.
lOMoARcPSD|25865958
CHƯƠNG 2-2: Kinh tế chính trị và phát triển
.Chọn câu úng sai
1. Ngang giá sức mua cho các quốc gia khác nhau ược iều chỉnh (tăng hoặc giảm) chỉ tu
thuộc vào chi phí sinh hoạt thấp hơn hay cao hơn ở Hoa Kỳ:
Đúng
0. Mặc dù các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ hiện ang tương ối nghèo, nền
kinh tế của họ ã lớn về mặt tuyệt ối và tăng trưởng nhanh hơn so với các quốc gia
tiên tiến
Đúng
0. Theo quan iểm của Amartya Sen sự phát triển chỉ là một quá trình kinh tế, và không phải
là một quá trình chính trị
Đúng
0. Tổng thu nhập quốc dân (GNI) bình quân ầu người gần hơn với quan niệm của Amartya
Sen, về cách phát triển nên ược o lường so với các biện pháp kinh tế hẹp như
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Sai
0. Các nhà kinh tế cho rằng ổi mới và hoạt ộng kinh doanh là ộng lực của tăng trưởng kinh
tế dài hạn, xác ịnh ổi mới rộng rãi bao gồm không chỉ các sản phẩm mới cả các quy
trình mới, tổ chức mới, thực tiễn quản lý mới và chiến lược mới
Đúng
0. Nếu một nền kinh tế của một quốc gia duy trì tăng trưởng kinh tế dài hạn, môi trường
kinh doanh phải lợi cho việc sản xuất nhất quán các sản phẩm ổi mới quy trình
cho hoạt ộng kinh doanh
lOMoARcPSD|25865958
Đúng
0. Các cá nhân doanh nhân có ít ộng lực kinh tế ể phát triển những ổi mới mới có giá trị
trong nền kinh tế thị trường so với các nền kinh tế kế hoạch
Sai
0. Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền tài sản một yêu cầu cho một môi trường kinh doanh
có lợi cho sự ổi mới, kinh doanh và do ó tăng trưởng kinh tế
Đúng
0. Nhà kinh tế học phát triển người Peru, ông Hernando de Soto ã lập luận rằng phần lớn
thế giới ang phát triển sẽ không gặt hái ược lợi ích của chủ nghĩa tư bản cho ến khi họ nới
lỏng các quyền tài sản ược cung cấp bởi hệ thống pháp lý của họ
Sai
0. Năm trong số những nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất trong 30 năm qua, TQ,Hàn
Quốc, Đài Loan, Sing Hồng Kông, có một iểm chung khi bắt ầu tăng trưởng kinh tế,
chính phủ dân chủ
Sai
0. Các quốc gia chuyên chế giới hạn tự do của con người rất lợi cho sự tiến bộ về mặt
ổi mới, tinh thần Kinh doanh và tăng trưởng kinh tế
Sai
0. Một niềm tin mạnh mẽ rằng tiến bộ kinh tế dẫn ến việc áo dụng chế ộ toàn trị làm cơ sở
cho thái khá dễ dãi nhiều chính phphương y ã áp dụng ối với các vi phạm nhân
quyền ở Trung Quốc
Sai
0. Theo nhà kinh tế học có ảnh hưởng Jeffrey Sachs, các vùng nhiệt ới sự phân công lao
ộng lớn hơn các vùng ôn ới
Sai
0. Trong cuối những năm 1980 ầu những năm 1990, các chính phủ toàn trị sụp và ược
thay thế bằng các chính phủ ược bầu cử dân chủ
lOMoARcPSD|25865958
Đúng
0. Theo Freedom House, tất cả các nền dân chủ là các quốc gia tự do về tự do chính trị và
dân chủ
Sai
0. Công nghệ thông tin và truyền thông mới ã tăng khả năng kiểm soát quyền truy cập vào
thông tin không bị kiểm duyệt sai
0. Nhiều chế toàn trị ã thất bại trong việc mang lại tiến bộ kinh tế cho phần lớn dân số
của họ
Đúng
0. Nhà khoa học chính trị ảnh ởng quá cố Samuel Huntington dự oán rằng việc phổ
cập nền dân chủ tự do phương Tây sẽ là hình thức cuối cùng của chính phủ loài người Sai.
Fukingamu
0. Tác giả Francis Fukuyama ã hình dung một thế giới ược chia thành các nền văn minh
khác nhau, mỗi nền văn hoá ều có hệ thống giá trị và ý thức hệ riêng
Sai. Samuel
0. Trong luận án Samuel Huntington, chnghĩa khủng bố toàn cầu sản phẩm của sự căng
thẳng giữa các nền văn minh và sự xung ột của các hệ thống giá trị và ý thức hệ
Đúng
0. Khi một quốc gia tránh xa nền kinh tế dựa trên thị trường, các doanh nghiệp nhà nước
ược bán cho các nhà ầu tư tư nhân
Sai
0. Nhìn chung các nền kinh tế chỉ huy hỗn hợp ã thất bại trong cung cấp loại hiệu quả
kinh tế bền vững ã ạt ược bởi các quốc gia áp dụng các hệ thống dựa trên thị trường
Đúng
0. Tự do kinh tế không nhất thiết phải tương ương với tự do chính trị
lOMoARcPSD|25865958
Đúng
0. Sự thay i về việc bãi bỏ quy ịnh ã dễ dàng hơn ối với các nền kinh tế chỉ huy trước
ây so với các nền kinh tế hỗn hợp
Sai
0. Ở Trung Quốc, các công ty nhà nước vẫn thống trị các lĩnh vực ngân hàng, năng lượng,
viễn thông, y tế và công nghệ
Đúng
0. Nếu các công ty mới ược tư nhân hoá ược bảo vệ khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài bởi
các rào cản ối với thương mại quốc tế ầu trực tiếp nước ngoài, họ tiếp tục hành ộng
như các nhà ộc quyền nhà nước
Đúng
0. Một nền kinh tế thị trường hoạt ộng tốt không yêu cầu luật pháp bảo vệ các quyền và
cơ chế sở hữu tư nhân ể thực thi hợp ồng
Sai
0. Không một hệ thống pháp bảo vệ quyền sở hữu không máy móc thực thi
hệ thống ó, việc khuyến khích tham gia vào hoạt ộng kinh tế có thể bị giảm áng kể bởi các
thực thể tư nhân và công cộng
Đúng
0. hầu hết các quốc gia Đông Âu, quyền sở hữu ối với tài sản ô thị nông nghiệp thường
không chắc chắn do hồ sơ không ầy ủ và không chính xác, nhiều cam kết trên cùng một tài
sản các khiếu nại chưa ược giải quyết do yêu cầu bồi thường từ chủ sở hữu trong thời
kỳ tiền Cộng Sản.
Đúng
0. Mặc thị trường tự do dân chủ vẫn thể ược tìm thấy trên khắp thế giới, nhưng
thuỷ triều ã chạy theo hướng có lợi cho các nền kinh tế chỉ huy và chế ộ ộc tài toàn trị Sai
lOMoARcPSD|25865958
0. Bằng cách xác ịnh và ầu tư sớm vào một ngôi sao kinh tế tiềm năng trong tương lai, các
công ty quốc tế y dựng lòng trung thành thương hiệu và tích y kinh nghiệm trong các
hoạt ộng kinh doanh của nước ó
Đúng
0. Một hệ thống kinh tế chế quyền tài sản của một quốc gia không ảnh hưởng ến sự
hấp dẫn của quốc gia như là một thị trường và web ầu tư
Sai
0. Ở cả Trung Quốc và Ấn ộ, việc chuyển sang một hệ thống kinh tế dựa trên mệnh lệnh ã
tạo ra lợi nhuận lớn mặc dù quyền tài sản yếu và tham nhũng ặc hữu
Sai
0. Việc kinh doanh tại các nền kinh tế tương ối nguyên thuỷ hoặc chưa phát triển sẽ tốn
kém hơn vì thiếu cơ sở hạ tầng và hỗ trợ các doanh nghiệp
Đúng
0. Bất ổn hội rối loạn ít khả năng ược tìm thấy ở các quốc gia nhiều quốc tịch
Sai
II. Chọn câu trả lời úng
0. Trong bối cảnh kinh tế chính trị, ba thập kỷ qua ã chứng kiến một ộng thái chung hướng
tới:
C
a. Hình thức ộc oán của chính phủ
a. Cải cách kinh tế dựa trên mệnh lệnh
b. Thông qua các hệ thống pháp lý thực thi tốt hơn quyền sở hữu
c. Một môi trường không thuận lợi cho kdqt
d. Các ảng quân sự ộc quyền quyền lực chính trị trên toàn thế giới
0. Một biện pháp phổ biến ể phát triển kinh tế là một quốc gia:
B
a. Tỷ số giới
lOMoARcPSD|25865958
a. Tổng thu nhập quốc dân (GNI)
b. Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh
c. Mật ộ dân số
d. Tổng diện tích ịa lý
0. _______ ược coi là thước o cho hoạt ộng kinh tế của một ưuốc gia, nó o lường tổng thu
nhập hàng năm mà cư dân của một quốc gia nhận ược.
D
a. Độ co giãn của nhu cầu theo thu nhâ[j
a. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt
b. Tỷ lệ dòng tiền ròng
c. Tổng thu nhập quốc dân
d. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu thu nhập
0. Phát biểu nào sau ây là úng về tổng thu nhập quốc dân (GNI)
D
a. Số liệu GNI trên mỗi người có tính ến sự khác biệt quốc gia về chi phí sinh hoạt
a. Các quốc gia lớn của Trung Quốc Ấn một trong những nước giàu nhất về
thước o GNI bình quân ầu người
b. Dữ liệu GNI ưa ra một bức tranh năng ộng về phát triển kinh tế
c. Nhà kinh tế Amartya Sen ã lập luận rằng sự phát triển nên ược ánh giá
ít hơn bằng các biện pháp ầu ra về vật chất như GNI bình quân ầu người
d. GNI bình quân ầu người một thước o kinh tế rộng hơn nhiều so với Chỉ số phát triển
con người (HDI)
0. Để giải thích cho sự khác biệt trong ____, người ta thể iều chỉnh GNI bình quân ầu
người bằng sức mua
A
a. Chi phí sinh hoạt
a. Mật ộ dân số
lOMoARcPSD|25865958
b. Khu vực ịa lý
c. Tài nguyên nhân tố
d. Năng suất lao ộng
0. Phát biểu nào sau ây là úng với ngang giá sức mua (PPP)
C
a. Các số liệu ngang giá sức mua thể y hiểu nhầm bởi họ không xem xét sự khác
biệt về chi phí sinh hoạt
a. PPP cho các quốc gia khác nhau ược iều chỉnh (tăng hoặc giảm) tuỳ thuộc vào chi phí
sinh hoạt thấp hơn hoặc cao hơn ở Anh
b. Dữ liệu PPP ưa ra một bức tranh tĩnh về phát triển kinh tế
c. PPP GNI bình quân ầu người của Trung Quốc cao hơn Hoa K
0. Trong m 2010, tỷ lệ PPP trên ầu người của TQ là 7.640 ô la tỷ lệ PPP trên ầu người
của Hoa Kỳ là 47.360 ô la. Điều này có nghĩa là:
D
a. GNI bình quân ầu người lớn hơn ở TQ
a. Phần trăm hàng hoá và dịch vụ ược tiêu thụ ở Hoa Kỳ thấp hơn
b. Mức sống ở TQ tốt hơn
c. Chi phí sinh hoạt thấp hơn TQ
d. Tốc ộ tăng trưởng GDP trung bình hàng năm thấp hơn ở TQ
0. Theo kết quả của _____, một lượng lớn hoạt ộng kinh tế ở Ấn ộ không ược ghi nhận
các số liệu GDP chính thức của quốc gia này không thể nói lên toàn bộ câu chuyện của nền
kinh tế
B
a. Một dân số lớn
a. Hoạt ộng ổi chác
b. Bãi bỏ quy ịnh
c. Quốc hữu hoá
lOMoARcPSD|25865958
d. Chế ộ toàn trị khép kín 0. Nền kinh tế en rất phổ biến khi:
B
a. Một lượng lớn hoạt ộng kinh tế ở dạng giao dịch tiền mặt ược ghi nhận hợp
pháp
a. Người tham gia vào các thỏa thuận ổi hàng ể tránh phải trả thuế
b. Một quốc gia GNI bình quân ầu người vượt quá 30.000
c. Chi phí của chính phủ thấp hơn thu nhập của nó
d. Một quốc gia ang thặng dư thương mại với quốc gia nước ngoài khác
0. ______ dựa trên 3 biện pháp: tuổi thọ khi sinh, trình học vấn thu nhập trung bình
dựa trên ước tính của PPP
A
a. Chỉ số phát triển con người (HDI)
a. Tổng thu nhập quốc dân
b. Tổng sản phẩm quốc nội
c. Chỉ số giá sinh hoạt
d. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt
0. Chỉ số phát triển con người gần với quan niệm của Amartya Sen hiện về cách o lường
sự phát triển mặc ____, ược xuất bởi Sen trong luận án của ông, không ược dựa vào
chỉ số,
B
a. Chăm sóc sức khoẻ cơ bản
a. Tự do chính trị
b. Trình ộ học vấn
c. Thu nhập trung bình cơ bản
d. Tuổi thọ khi sinh
0. Điều nào sau ây là một chỉ số về sự phát triển con người thấp ở một quốc gia?
A
lOMoARcPSD|25865958
a. Điểm 0,3 trên thang iểm HDI
a. Dân chủ hóa nhanh chóng của cộng ồng chính trị
b. Dân số ông do hệ thống chăm sóc sức khỏe phát triển cao
c. Tạo tiếng nói cho công dân trong các quyết ịnh quan trọng ược ưa ra cho cộng ồng
d. Chỉ số GNI trên ầu người cao hơn Hoa K
0. ____ ược ịnh nghĩa rộng rãi sự phát triển của các sản phẩm, quy trình, tổ chức, thực
tiễn quản lý và chiến lược mới.
D
a. nhân hoá
a. Bãi bỏ quy ịnh kinh tế
b. Ranh giới kéo dài
c. Đổi mới
d. Điểm chuẩn
0. _____ trước tiên thương mại hoá các sản phẩm quy trình mới, giúp cung cấp
phần lớn tính năng ộng trong nền kinh tế
E
a. Người gác cổng
a. Đội trưởng hạng
b. Spannersary ranh giới
c. Người quản lý
d. Doanh nhân
0. Điều nào sau ây tốt nhất minh hoạ cho một doanh nhân?
D
a. Sam, một nhân viên tại một siêu thị, chịu trách nhiệm hoàn toàn cho tất cả các giao
dịch mua và bán tại bộ phận tạp hoá
a. Joe tái chế các gia dụng cũ chế tạo iện thoại, radio những thứ khác cho mục
ích sử dụng cá nhân của anh ấy
lOMoARcPSD|25865958
b. Max kiếm sống bằng các ầu tư vào các công ty nhỏ có tiềm năng phát triển
c. Javier ã mua một phát minh của bạn mình thành lập một công ty chế biến túi
nhựa thành vải tổng hợp
d. Ryan ã phát minh ra một công thức chống lão hoá bán cho một công ty dược phẩm
lớn
0. Phát biểu nào sau ây là úng về ổi mới và tinh thần kinh doanh
D
a. Nền kinh tế chỉ huy tạo ra ộng lực lớn hơn cho sự ổi mới và tinh thần kinh doanh so với
nền kinh tế thị trường
a. Nếu nền kinh tế của một quốc gia duy trì tăng trưởng kinh tế dài hạn, môi trường
kinh doanh phải hạn chế hoạt ộng kinh doanh
b. Mức ộ cao của hoạt ộng kinh doanh dẫn ến mức ộ ổi mới thấp
c. Những ổi mới trong quy trình sản xuất kinh doanh dẫn ến tăng ng suất lao
ộng và vốn
d. Bảo vệ pháp mạnh mẽ quyền sở hữu tạo ra một môi trường bất lợi cho sự ổi mới
tinh thần kinh doanh
0. Điều nào sau ây tạo ra môi trường không thuận lợi cho sự ổi mới và tinh thần kinh doanh
C
a. Kinh tế thị trường
a. Tự do kinh tế
b. Độc quyền nhà nước trong sản xuất
c. Tư nhân hoá
d. Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền sở hữu
0. Điều nào sau ây tạo ra một môi trường thuận lợi cho ổi mới sản phẩm quy trình
cho hoạt ộng kinh doanh?
C
a. Cộng sản
lOMoARcPSD|25865958
a. Kinh tế kế hoạch tập trung
b. Tư nhân hoá
c. Kinh tế chỉ huy
d. Thiếu quyền sở hữu mạnh
0. Do sự bảo vệ pháp lý mạnh mẽ của quyền tài sản, doanh nghiệp và cá nhân sẽ:
A
a. Đầu tư nhiều hơn vào ổi mới
a. Phải ối mặt với gánh nặng lớn từ việc ánh thuế quá mức
b. Đối mặt với tham nhũng nhiều hơn
c. Tránh xa hoạt ộng khởi nghiệp
d. Có nguy cơ lợi nhuận của họ bị chiếm oạt
0. Người dân ở phương Tây có xu hướng liên kết một ____với một hệ thống thị trường tự
do, bảo vệ quyền sở hữu mạnh mẽ và tiến bộ kinh tế
B
a. Nhà nước vô chính phủ
a. Dân chủ ại diện
b. Nền kinh tế kế hoạch
c. Nhà nước cộng sản
d. Nền kinh tế chỉ huy
0. Chỉ có một chế ộ toàn trị cam kết với ____ có khả năng thúc ầy tăng trưởng kinh tế
D
a. Nền kinh tế chỉ huy
a. Chế ộ ộc tài
b. Hạn chế tự do của con người
c. Một hệ thống thị trường và bảo vệ mạnh mẽ quyền sở hữu
d. Hạn chế chủ nghĩa cá nhân và tư nhân hoá
lOMoARcPSD|25865958
0. Nhà kinh tế học phát triển có ảnh hưởng của Peru, ông Hernando de Soto ã lập luận rằng
phần lớn thế giới ang phát triển sẽ không gặt hái ược những lợi ích của chủ nghĩa tư bản
B
a. Cho ến khi họ chấp nhận chủ nghĩa cộng sản
a. Cho ến khi quyền tài sản ược xác ịnh và bảo vệ tốt hơn
b. Nếu họ chấp nhận nền kinh tế thị trường tự do
c. Cho ến khi chính phcủa họ còn ộc quyền tất cả các phương tiện sản xuất nước
họ
d. Nếu họ khuyến khích ổi mới và tinh thần kinh doanh
0. _____ rất có thể là hậu quả của tiến bộ kinh tế
B
a. thông qua chủ nghĩa cộng sản
a. Áp dụng dân chủ
b. Áp dụng nền kinh tế chỉ huy
c. Thông qua một chính phủ toàn trị
d. Hạn chế về tự do cá nhân
0. Niềm tin rằng ịa thể ảnh ởng ến chính sách kinh tế, do ó tốc tăng
trưởng kinh tế, quay trở lại:
A
a. Adam smith
a. Sen amartya
b. Planto
c. Aristotle
d. Kari marx
0. Nhà kinh tế học ảnh hưởng Jeffrey Sachs lập luận rằng trong suốt lịch sử,____, với
sự tham gia lâu dài của họ trong thương mại quốc tế, ã hỗ trợ nhiều nhất cho các tổ chức
thị trường
lOMoARcPSD|25865958
E
a. Quốc gia miền núi
a. Vùng nhiệt ới
b. Xã hội quân sự
c. Quốc gia không giáp biển
d. Quốc gia ven biển
0. Công trình của Jeffrey Sachs cho thấy các khoản ầu tư vào ____ giúp giải thích lý do tại
sao một số quốc gia ở Đông Nam Á có thể khắc phục những bất lợi liên quan ến a lý nhiệt
ới của họ và phát triển nhanh hơn nhiều so với các quốc gia nhiệt ới ở
Châu Phi và Châu Mỹ Latinh
B
a. Vũ khí hạt nhân
a. Giáo dục
b. Hoạt ộng khủng bố
c. Quốc hữu hoá tài sản tư nhân
d. Trao ổi hoạt ộng
0. Trong bối cảnh kinh tế chính trị, một sự phát triển áng chú ý trong 20 năm qua sự
lan rộng của:
D
a. Nền kinh tế kế hoạch tập trung
a. Nền kinh tế hỗn hợp
b. Chính phủ toàn trị
c. Dân chủ
d. Chủ nghĩa cộng sản
0. Vào cuối những năm 1980 ầu những năm 1990, nhiều quốc gia trên toàn thế giới ã
rời khỏi
E
lOMoARcPSD|25865958
a. Chính phủ ược bầu cử dân chủ
a. Chủ nghĩa tư bản thị trường tự do
b. Chủ nghĩa cá nhân
c. Tự do chính trị và dân sự
d. Chính phủ toàn trị
0. Trong bối cảnh nền kinh tế chính trị thay ổi kể từ cuối những năm 1980, phát biểu nào
sau ây là úng
E
a. Đã có một sự lây lan nhanh chóng của chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
a. Hệ tư tưởng tư bản ã rút lui
b. Một làn sóng các quốc gia cách mạng toàn trã càn quét thế giới
c. Hầu hết các quốc gia ã chuyển sang các nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung hỗn
hợp
d. Hầu hết các quốc gia trên toàn thế giới ang cung cấp các quyền tự do dân sự
chính trị lớn hơn cho công dân của h
0. Không phải tất cả các nền dân chủ ều miễn phí, một số nước vẫn hạn chế một số
quyền tự do dân sự và chính trị nhất ịnh
D
a. Úc
a. Hoa Kỳ
b. Anh
c. Nga
d. Canada
0. sự sụp của ____ Đông Âu ã bị kết tủa bởi khoảng cách ngày càng lớn giữa các
nền kinh tế sôi ộng và giàu có của phương Tây và các nền kinh tế trì trệ ở phương Đông
B
a. Là dân chủ
lOMoARcPSD|25865958
a. Cộng sản
b. Nền kinh tế tự do
c. Chủ nghĩa tư bản
d. Chủ nghĩa cá nhân
0. Các công nghệ thông tin và truyền thông mới, bao gồm cả internet, ã ảnh hưởng ến nền
kinh tế và chính trị nói chung ntn?
B
a. Họ ã dẫn ến sự lan rộng của chủ nghĩa cộng sản
a. Họ ã giảm khả năng của bang bang trong việc kiểm soát
b. Họ ã dẫn ến sự sụp ổ của nền dân chủ
c. Họ ã tạo ra những ống dẫn mới cho sự lan rộng của các xã hội khép kín
d. Họ ã dẫn ến sự àn áp gia tăng các quyền tự do chính trị và kinh tế
0. Những tiến bộ kinh tế ở nhiều quốc gia ã dẫn ến:
E
a. Sự suy giảm của tầng lớp trung lưu và lao ộng
a. Sự nổi lên của cải cách toàn trị
b. Suy giảm quyền sở hữu
c. Sự xuất hiện của các xh khép kín và khép kín
d. Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu và lao ộng ngày càng thịnh vượng
0. Theo tác giả Francis Fukuyama, thế giới có thể chứng kiến sự kết thúc của:
E
a. Nền kinh tế thị trường tự do
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Dân chủ tự do
c. Tư nhân hoá
lOMoARcPSD|25865958
d. Nhân loại từ tiến hoá tư tưởng
0. Theo______, sự sụp của chủ nghĩa cộng sản sẽ dẫn ến trật tự thế giới mới sẽ bị chi
phối bởi một nền văn minh phquát ặc trưng bởi chế dân chủ chủ nghĩa bản thị
trường tự do
D
a. Sen Amartya
a. Samuel Huntington
b. Jeffrey Sachs
c. Đức Phanxicô (Francis Fularyman)
d. Adam Smith
0. Phát biểu nào sau ây úng về tầm nhìn cả nhà khoa học chính trị ảnh hưởng
muộn của Samuel Huntington về thế giới mới?
B
a. Samuel Huntington duy trì rằng khi xh tiếp tục hiện ại hoá, họ cũng sẽ trở nên phương
Tây hơn
a. Samuel Huntington ưa ra giả thuyết rằng hiện ại hoá trong các xã hội ngoài phương
Tây có thể dẫn ến sự rút lui về truyền thống
b. Samuel Huntington dự oán rằng việc phổ cập nền dân chủ tự do phương Tây sẽ là hình
thức cuối cùng của Chính Phủ loài người
c. Samuel Huntington ã hình dung sự kết thúc của cuộc chiến ý tưởng giữa các nền văn
minh khác nhau
d. Samuel Huntington ề nghị rằng hầu hết các nước ang phát triển sẽ ngừng áp dụng các
vật liệu vật chết của thế giới hiện ại
0. Trong luận án Samuel Huntington, khủng bố toàn cầu là một sản phẩm của
A
a. Xung ột của hệ thống giá trị và ý thức hệ giữa các nền văn minh
a. Chấp nhận rộng rãi nền văn minh toàn cầu
lOMoARcPSD|25865958
b. tưởng dân chủ tự do suy giảm
c. Sự khác biệt về tài nguyên nhân tố giữa các quốc gia
d. Sự khác biệt về ịa lý giữa các quốc gia
0. Điều nào sau ây có khả năng gây bất lợi nhất cho dân chủ và kinh doanh quốc tế?
E
a. Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu và lao ộng ngày càng thịnh vượng
a. Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông mới
b. Sự thống trị của nền văn minh phổ quát dẫn ến việc thiết lập một thế giới hài hoà
hơn
c. Chuyển ổi c quốc gia từ các nền kinh tế chỉ huy kế hoạch tập trung sang các nền
kinh tế dựa trên thị trường
d. Sự xuất hiện của các nền văn minh khác nhau, mỗi nền văn hoá ều có hệ thống giá
trị và ý thức hệ riêng
0. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu iều nào sau ây ã ược chấp nhận rộng i từ cuối
những năm 1980?
D
a. Kinh tế chỉ huy kế hoạch tập trung
a. Kinh tế hỗn hợp
b. Quốc hữu hoá ts tư nhân
c. Bãi bỏ quy ịnh của các nền kinh tế ể thúc ẩy cạnh tranh lớn hơn
d. Chế ộ ộc oán
0. Phát biểu nào sau ây là úng về hệ thống kinh tế thay ổi từ những năm 1980?
B
a. Đã có sự thay ổi từ các nền kinh tế dựa trên thị trường sang các nền kinh tế kế
hoạch tập trung
lOMoARcPSD|25865958
a. Đã có một sự thay ổi từ một nền kinh tế hỗn hợp
b. Nhiều tiểu bang ã hạn chế việc bán các doanh nghiệp nhà nước cho các nhà ầu tư
nhân
c. Sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế ang giảm dần
d. Mức ộ mà quyền ts ược bảo vệ ã giảm
0. Chính phủ của Great Lanthanina ang có kế hoạch áp dụng một hệ thống kinh tế dựa trên
thị trường. ể có thể làm như vậy, chính phủ của ất nước này nên:
D
a. Bãi bỏ các luật liên quan ến bảo vệ quyền sở hữu
a. Giới thiệu các quy ịnh ầu tư nước ngoài nghiêm ngặt
b. Tăng sự can thiệp của nó vào nền kinh tế
c. Thông qua tư nhân h
d. Phản ối dân chủ
0. Điều nào sau ây khả năng ược một quốc gia thực hiện như một phần của việc bãi
bỏ quy ịnh
C
a. Cấm các dn tư nhân hoạt ộng trong một số lĩnh vực nhất ịnh
a. Cam kết hướng tới chủ nghĩa cộng sản
b. Loại bỏ kiểm soát giá
c. Hệ thống kinh tế kế hoạch hoá tập trung
d. Tăng hạn chế ầu tư trực tiếp nước ngoài
0. Liên hiệp Zorwaya Những hạn chế nghiêm ngặt ối với ầu tư trực tiếp của các doanh
nghiệp nước ngoài, phản ối việc thành lập các hoạt ộng của doanh nghiệp nhân.
quan thẩm quyền cao nhất trong ớc khi thực thi kiểm soát chặt chẽ về giá cả
sản lượng sản xuất. theo thông tin này, Liên Hiệp Quốc Zorwaya rất thể phản ối ______
B
lOMoARcPSD|25865958
a. Quốc Hữu hóa tài sản tư nhân
a. bãi bỏ quy ịnh
b. ảnh chủ nghĩa xã hội
c. hệ tư tưởng toàn trị
d. nền kinh tế chỉ huy
79. Điều nào sau ây nhiều khả năng chỉ ra rằng các quốc gia Erbia ã thông qua bãi bỏ
quy ịnh?
C
a. Chính phủ Erbian kiểm soát chặt chẽ giá hạt lương thực
a. Việc thành lập các doanh nghiệp tư nhân trong ngành thép bị cấm Bởi chính phủ
Erbia
b. Khu vực bán lẻ ở Erbian ã ược mở cho ầu tư trực tiếp nước ngoài
c. chính phủ Erbian ã bị chỉ trích vì không thể ưa ra một hệ thống pháp lý ể bảo vệ quyền
sở hữu
d. Erbia xếp hạng thấp nhất trong số các quốc gia cấp các quyền tự do chính trị kinh
tế cho công dân của mình
80. Bước nào sau ây có nhiều khả năng liên quan ến việc bãi bỏ quy ịnh của một nền kinh
tế
B
a. Gia tăng hạn chế ầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp nước ngoài và thương mại quốc tế
a. tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước
b. thực hiện kiểm soát nhà nước ở mức ộ cao ối với sản xuất và giá cả
c. loại bỏ các luật liên quan ến bảo vệ quyền sở hữu
d. phản ối dân chủ bằng cách áp dụng chủ nghĩa cộng sản
lOMoARcPSD|25865958
81. Điều nào sau ây hỗ trợ tốt nhất cho việc chuyển ổi kinh tế từ nền kinh tế chỉ huy kế
hoạch tập trung sang nền kinh tế dựa trên thị trường
E
a. dành riêng cho ngành công nghiệp nặng cho các doanh nghiệp nhà nước
a. Có hệ thống cấp phép công nghiệp nghiêm ngặt
b. Hạn chế nhập khẩu nguyên liệu thô và một số mặt hàng công nghiệp
c. thu thuế suất cao và thuế doanh nghiệp
d. Chuyển quyền sở hữu tài sản nhà nước vào tay cá nhân
82. Phong trào ___ bắt ầu vương quốc Anh vào những năm 1980 khi thủ tướng Margaret
Thatcher Bắt ầu bán tài sản thuộc sở hữu nhà nước như công ty iện thoại của Anh
B
a. Quốc Hữu Hóa
a. tư nhân hóa
b. phản dân chủ
c. cộng sản
d. chống toàn cầu hóa
83. Làm thế nào ể tư nhân hóa giúp kích thích ạt ược hiệu quả kinh tế?
lOMoARcPSD|25865958
a.
B
a. nói cho phép các công ty mới ược tư nhân hóa có ược vị trí ộc quyền trong ngành cụ thể
a. ể nó cung cấp các ưu ãi cho các chủ sở hữu tư nhân mới tìm kiếm
sự gia tăng năng suất và tham gia vào các thị trường mới
b. Nó khuyến khích sự kiểm soát của nhà nước ối với giá cả và sản lượng sản xuất
c. nó làm tăng các rào cản ối với ầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp nước ngoài
d. kết quả là bảo lưu ngành công nghiệp nặng cho sở hữu nhà nước và tăng thuếnhập
khẩu
84. iều nào sau ây có nhiều khả năng ảm bảo sự thành công của tư nhân hóa?
D
a. cung cấp trợ cấp cho các công ty mới ược tư nhân hóa trong một thời gian dài
a. bảo vệ các công ty mới ược nhân hóa khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài bằngcách
tăng các rào cản ối với thương mại quốc tế
b. ảm bảo rằng nhân hóa chỉ ơn giản là thay thế ộc quyền nhà nước bằng ộc quyền
tư nhân
c. bãi bỏ quy ịnh và mở cửa nền kinh tế
d. thế tăng thuế nhập khẩu, thuế thu nhập và thuế suất doanh nghiệp
85. chính phủ Cộng Hòa Greenland ra bảo vệ các công ty mới ược tư nhân hóa khỏi sự
cạnh tranh nước ngoài bằng cách áp ặt các rào cản nghiêm ngặt ối với thương mại quốc tế
và ầu tư trực tiếp nước ngoài. do ó, ó là các công ty mới ược tư nhân hóa sẽ:
A
a. sẽ tiếp tục hành ộng như ộc quyền nhà nước
Hoạt ộng với hiệu quả tối a của chúng
lOMoARcPSD|25865958
b. nộp thuế rất lớn
c. nhập nguyên liệu và nhiều hàng hóa công nghiệp với mức thuế thấp
d. không kiểm soát sản xuất và giá cả
86. Phát biểu nào sau ây là úng về tư nhân hóa?
D
a. phong trào tư nhân hóa bắt ầu ở Trung Quốc vào ầu những năm 1980
a. tư nhân hóa liên quan ến việc thay thế ộc quyền nhà nước bằng ộc quyền tư nhân
b. ể tư nhân hóa trở nên thành công các quốc gia nên áp dụng chủ nghĩa cộng sản
c. khi các công ty mới ược từ nhân hóa bảo vệ rộng i sự cạnh tranh
của nước ngoài họ không có nhiều ộng lực ể cơ cấu lại hoạt ộng
ể trở nên hiệu quả hơn
d. trong bối cảnh ngày nay một quốc gia có nguy gặp khủng hoảng kinh tếnghiêm
trọng nếu tự do hóa và tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước
87. Cộng Hòa Lantharia, công ty iện thoại nhà nước ược hưởng ộc quyền. Chính phủ Cộng
Hòa Lantharia ba muốn tối a hóa hiệu quả hoạt ộng của công ty này bằng cách nhân hóa
nó. nó có iều nào sau ây có khả ng ăng xuất nhất giúp chính phủ thành công trong nỗ lực
này?
D
a. Đánh thuế doanh nghiệp cao ối với công ty ngay sau khi tư nhân hóa
a. gia tăng rào cản ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài
b. can thiệp vào hoạt ộng của công ty bằng cách thực hiện kiểm soát giả
c. chia công ty thành các ơn vị ộc lập ể cạnh tranh với nhau
d. cấm các công ty nước ngoài Tham gia vào lĩnh vực viễn thông tại Cộng Hòa
Lantharia
lOMoARcPSD|25865958
a.
88. Một nền kinh tế thị trường hoạt ộng tốt nhất có thể thiếu:
B
a. luật bảo vệ quyền sở hữu tư nhân
a. sự can thiệp của nhà nước và giá cả sản xuất
b. cơ chế thực thi hợp ồng
c. ồng các quyền tự do chính trị và kinh tế
d. khuyến khích tham gia vào các hoạt ộng kinh doanh
89. sự vắng mặt của một hệ thống pháp bảo vệ quyền shữu thiếu máy móc ể thực
thi hệ thống ó trong nền kinh tế thị trường dẫn ến :
E
a. Một sự cải thiện trong hiệu quả hoạt ộng của công ty mới ược tư nhân hoá
a. giảm các rào cản ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài và thương mại quốc tế
b. thế sự gia tăng các ưu ãi ể tham gia vào hoạt ộng kinh tế
c. bãi bỏ quy ịnh và tư nhân hóa nền kinh tế
d. Thiếu sự khuyến khích ể tham gia vào hoạt ộng kinh tế
90. thế iều nào sau ây hàm ý của những thay ổi toàn cầu trong hệ thống chính trị và kinh
tế ối với kinh doanh quốc tế?
A
a. xung ột ý thức hệ giữa chủ nghĩa tập thể và chủ nghĩa cá nhân ngày nay ít có bằng
chứng áp dụng hệ tư tưởng phương tây ang suy giảm trên toàn thế giới
b. làn sóng toàn cầu ã ược vận hành ủng hộ các nền kinh tế chỉ huy chế
ộc tài toàn trị
lOMoARcPSD|25865958
c. thị trường tự do dân chủ ang ược thay thế bởi các nền kinh tế hỗn hợp chính
phủ cộng sản
d. tự do hóa và tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước ã và ang mất dần sự phổ
biến
91. iều nào sau ây khả năng tác ộng của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm
2008 - 2009, Và suy thoái kinh tế xảy ra sau ó?
C
a. Tăng quy ịnh bãi bỏ quy ịnh
a. chấp nhận rộng rãi hệ tư tưởng chính trị phương Tây
b. thay thế Và thị trường tự do và dân chủ
c. giảm sự phổ biến của các nền kinh tế chỉ huy và chế ộ ộc tài toàn trị
d. bãi bỏ hệ thống pháp luật bảo vệ quyền sở hữu
92. nhiều nhà bình luận ã ổ lỗi cho các vấn dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu
Năm 2008 - 2009, Và suy thoái kinh tế xảy ra sau ó:
B
a. thiếu thị trường tự do
a. thiếu quy ịnh
b. hệ tư tưởng chính trị theo sau ở các nước châu Á
c. sự hiện diện mạnh mẽ của các nền kinh tế chỉ huy
d. Thiếu tư nhân hóa và tự do hóa
93. Phát biểu nào sau ây là úng về những thay ổi toàn cầu trong hệ thống chính trị và kinh
tế?
E
lOMoARcPSD|25865958
a.
a. phương Tây mất chiến tranh lạnh, và hệ tư tưởng Cộng sản Đông Âu hiện ang lan rộng
a. Việc thiếu bãi bỏ quy ịnh nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính toàn
cầu năm 2008 2009 và suy thoái kinh tế xảy ra sau ó
b. ược ảm bảo rằng nền dân chủ sẽ phát triển mạnh hầu hết các quốc gia
dân chủ mới hơn trên thế giới
c. Thế giới a cực bị chi phối bởi một số nền văn minh của thời kỳ chiến tranh lạnh ã
biến mất, và hiện ang ược thay thế bằng một thế giới lưỡng cực
d. nhiều thị trường quốc gia chưa phát triển và nghèo n ở nước Đông Âu, Châu
Mỹ La Tinh, Châu Phi và Châu Á có tiềm năng rất lớn cho kinh doanh quốc tế.
94. _____ của Kỷ Nguyên chiến tranh lạnh ã biến mất
D
a. thế giới a cực
a. hệ thống dân chủ
b. hệ thống thị trường tự do
c. thế giới lưỡng cực
d. trực niệm tin rộng rãi và hệ tư tưởng phương Tây
95. Liên Hiệp Quốc Amberia, một quốc gia Tây Âu, ã chiến ấu và chiến thắng ảnh cuộc
chiến tranh lạnh. iều nào sau ây rất thể ược nước y tuyên truyền khi tham gia chiến
tranh lạnh?
E quy ịnh kinh doanh mạnh mẽ
a. Hệ tư tưởng cộng sản
b. các nền kinh tế chỉ huy
c. chế ộ ộc tài toàn trị
lOMoARcPSD|25865958
d. thị trường tự do
96. các quốc gia ______ nhiều khả năng ạt ược tốc tăng trưởng kinh tế cao
bền vững và do ó là một ịa iểm hấp dẫn hơn cho kinh doanh quốc tế
B
a. bảo vệ yếu quyền
a. chế ộ dân chủ
b. chính sách kinh tế dựa trên mệnh lệnh
c. hệ tư tưởng khác với thế hệ tư tưởng phương Tây
d. chế ộ ộc tài toàn trị
97. phải mặc Trung Quốc Ấn Độ những thị trường rất lớn khi ược o bằng số lượng
người tiêu dùng, nhưng _____ của họ biến họ thành thành một thị trường tương ối khó khi
ược o o lường về mặt kinh tế.
D
a. Định hướng cho dân chủ
a. chia sẻ nhỏ trong sự thế giới
b. mức sống cao
c. Sức mua hạn chế
d. cam kết với một hệ thống thị trường tự do
98. _______ chủ yếu những lợi thế tích lũy cho những người tham gia sớm vào thị
trường
lOMoARcPSD|25865958
E
a. Ưu iểm của chim sớm
a. ưu iểm ầu tiên
b. ưu iểm cơ bản
c. lợi thế cạnh tranh
d. lợi thế của người ầu tiên
99. về mặt kinh tế, lợi ích tiền tệ dài hạn của việc kinh doanh tại một quốc gia rất có thể là
một chức năng của:
D
a. tỷ số giới của quốc gia
a. vĩ ộ và vị trí dọc của ất nước
b. tài nguyên thiên nhiên có sẵn trong nước
c. sự giàu có hiện tại (sức mua) của người tiêu dùng nước này
d. lịch sử chính trị của ất nước
100. Capricorn Creative Inc., Một ng ty quảng cáo trụ sở tại Hoa Kỳ, là công ty ầu
tiên trong ngành quảng cáo xác ịnh tiềm năng tăng trưởng của Brazil và ầu tư lớn vào nền
kinh tế. Kết quả là, Công ty ã thể xây dựng lòng trung thành của thương hiệu tích y
kinh nghiệm trong các hoạt ộng kinh doanh của ớc ó. Theo Ngôn ngữ của chiến lược
kinh doanh, Capricorn Creative Thường ược hưởng lợi từ:
A
a. một lợi thế ầu tiên
a. hội nhập về phía trước
b. phân biệt không liên quan
c. a dạng hóa bên
lOMoARcPSD|25865958
d. chuyển giao công nghệ
101. hệ iều nào sau ây tốt nhất ể minh họa cho lợi thế ầu tiên?
A
a. Venus Inc, hơn 50% thị phần trong ngành viễn thông, bởi vì không có công ty
nào khác ầu tư vào ngành này trước Venus Inc
a. Maya Đã giành ược chiết khấu 75% tiền mặt trên iện thoại NewY mới nhất
người chiến thắng trong một cuộc thi do NewY thực hiện
b. mức ộ hài lòng mà Simon trải nghiệm khi dùng bữa tại Emerald's Inn Lần ầu làtốt nhất
và sau ó nó giảm i i mỗi lần anh ấy ăn tối ở ó
c. Creativeative Creation Inc công ty ầu tiên thoát khỏi ngày sản xuất iện thoại y
Nhắn tin cho suy giảm và kết quả là, nó ã tránh mất rất nhiều tiền
d. Các phê bình sản phẩm cực kỳ ược các công ty lớn tôn trọng, ảnh vì họ là những người
ầu tiên ánh giá các sản phẩm và dịch vụ mới
102. Các iểm chấp có kinh nghiệm của một tổ chức Vì tham gia vào một thị trường sau khi
một số công ty khác ã thành lập thương hiệu của họ trên thị trường, ược gọi là _______
C
a. nhược iểm thứ cấp
a. nhược iểm hạng nhất
b. nhược iểm muộn
c. cuối cùng trong nhược iểm ầu tiên ra
d. nhược iểm so sánh
103. Điều nào sau ây rất có thể là một lợi thế mà người chuyển ộng ầu tiên có xu hướng có
liên quan ến người chuyển ộng cuối cùng?
B
lOMoARcPSD|25865958
a. chi phí quảng cáo thấp hơn
a. lòng trung thành thương hiệu lớn hơn
b. chi phí ổi mới thấp hơn
c. chi phí phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn
d. chi phí chuyển ổi thấp hơn
104. Khi Galaxy Ventures, Một công ty bất ộng sản, bước vào kinh doanh nhà ở giá rẻ, thị
trường ã bão hòa với những người chơi khác. do ó, công ty buộc phải rời khỏi thị trường
do thiếu lòng trung thành của khách hàng cổ tức áng kể. iều nào sau ây một thuật
ngữ ược sử dụng ể mô tả tình huống mà công ty phải ối mặt
B
a. nhược iểm ầu tiên
a. Nhược iểm cuối cùng
b. nhược iểm trước hết
c. nhược iểm so sánh
d. nhược iểm tuyệt ối
105. cả Trung Quốc và Ấn Độ ều ạt ược tốctăng trưởng cao mặc dù Chế ộ bộ quyền tài
sản tương ối yếu và mức ộ tham nhũng cao bởi vì?
E
a. Sự thay ổi ối với một hệ tư tưởng cộng sản
a. mức sống cao của họ
b. dân số ông
c. sức mua của người tiêu dùng cao
lOMoARcPSD|25865958
d. sự thay ổi ối với một hệ thống kinh tế dựa trên thị trường
106. Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất về triển vọng kinh tế của một quốc
gia?
A
a. hệ thống kinh tế và chế quyền tài sản là những yếu tố dự báo hợp về triển vọng
kinh tế của một quốc gia
a. các quốc gia nền kinh tế chỉ huy xu hướng ạt ược tốc tăng trưởng kinh tế lớn
hơn các nền kinh tế thị trường tự do
b. các quốc gia không cung cấp bất kỳ sự bảo vnào cho quyền sở hữu xu hướng ạt
ược tốc ộ tăng trưởng kinh tế lớn hơn các quốc gia mà quyền tài sản ược bảo vệ
c. các quốc gia nơi quyền tài sản không ược tôn trọng và nơi tham nhũng tràn lan luôn có
mức tăng trưởng kinh tế rất thấp
d. ấp những lợi thế của việc xây dựng lòng trung thành của thương hiệu ạt ượckinh
nghiệm trong một quốc gia các hoạt ộng kinh doanh của bạn tốt n cho lần cuối cùng
so với lần ầu tiên
107. chi phí kinh doanh rất có thể là thấp nhất trong:
C
a. Nhà nước toàn trị khép kín
a. nền kinh tế Nguyên Thủy hoặc chưa phát triển
b. xã hội dân chủ cởi mở
c. Các quốc gia nơi luật pháp và quy ịnh ịa phương ặt ra các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về an
toàn sản phẩm, an toàn còn tại nơi làm việc và ô nhiễm môi trường d. các quốc gia thiếu
luật thành lập ể iều chỉnh hoạt ộng kinh doanh
lOMoARcPSD|25865958
108. Star Volans Inc Đang lên kế hoạch mở rộng kinh doanh trên toàn cầu. thu xếp về chi
phí liên quan ến việc tiến hành kinh doanh tại một quốc gia, công ty sẽ tiết kiệm nhất nếu
chọn một quốc gia:
D
a. với một hệ thống chính trị toàn trị khép kín
a. nơi công ty sẽ phải cung cấp cơ sở hạ tầng riêng và hỗ trợ kinh doanh
b. trong ó các luật liên quan ến an toàn sản phẩm, an toàn tại nơi làm việc và ô nhiễm
môi trường là vô cùng nghiêm ngặt
c. nơi các chính trị gia chịu trách nhiệm của cử tri
d. không có luật ịa phương ể bảo vệ sở hữu trí tuệ
109. trong bối cảnh chi phí iều nào sau ây có thể ược coi thị trường hoặc trang web ầu
tư hấp dẫn nhất?
B
a. một một ất nước ã áp dụng một Nhà nước toàn trị khép kín
a. một quốc gia có cơ quan phát triển tốt về luật hợp ồng kinh doanh
b. một quốc gia có hệ thống kinh tế dựa trên mệnh lệnh
c. Một quốc gia luật an toàn sản phẩm nghiêm ngặt và tỷ lệ bảo hiểm trách nhiệm
rất lớn
d. ăn một quốc gia không cung cấp bất kỳ sự bảo vệ nào cho quyền sở hữu
110. một công ty có lợi ích kinh doanh tại một quốc gia nơi tổng thống ắc cử muốn quốc
gia y chấp nhận chủ nghĩa hội chủ nghĩa bảo hộ. do ó, ó công ty sẽ lo ngại về
những rủi ro của việc tiếp tục kinh doanh tại quốc gia ó
C
a. công nghệ
lOMoARcPSD|25865958
a. m lý học
b. chính trị
c. hoạt ộng
d. nhân khẩu học
111. khi bất n xã hội và rối loạn một quốc gia sẽ y ra những thay ổi mạnh mẽ trong
môi trường kinh doanh của nh hưởng xấu ến lợi nhuận và các mục tiêu khác của một
doanh nghiệp kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh ược cho phải ối mặt với rủi ro
________
A
a. chính trị
a. nhân khẩu học
b. ạo ức
c. công nghệ
d. sinh lý
112. Yếu tố nào sau ây một quốc gia nhiều khả năng gây rủi ro chính trị cho một doanh
nghiệp quốc tế?
A
a. sự hiện diện của nhiều quốc tịch
a. thay ổi không thường xuyên trong chính sách của chính phủ và chính phủ
b. tỷ lệ lạm phát thấp
c. nợ chính phủ ở mức thấp
d. mức sống cao
113. cộng hòa Lamboria ang ối mặt với tlệ lạm phát cao, nợ chính phủ nước y
cũng cao. do ó, ó môi trường kinh doanh của ất nước bắt ầu xấu i lợi nhuận của các
lOMoARcPSD|25865958
doanh nghiệp kinh doanh bị tổn hại. Theo thông tin này, Lamboria Cộng Hòa ang ối mặt
với rủi ro ______
E
a. một quy phạm pháp luật
a. ạo ức
b. nhân khẩu học
c. Dân tộc học
d. Kinh tế
114. Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất về rủi ro khi kinh doanh tại một quốc gia?
C
a. rủi ro chính trị thấp ở các quốc gia có nhiều quốc tịch
b. Rủi ro kinh tế ộc lập với rủi ro chính trị
c. một số chỉ số rõ ràng về rủi ro kinh tế là mức ộ kinh doanh nợ chính phủ trong
nước
d. một chỉ số rõ ràng về rủi ro pháp lý có xu hướng là tỷ lệ lạm phát của một quốc gia
e. rủi ro Chính trị có xu hướng thấp ở những quốc gia có lạm phát cao và mức sống giảm
115. Chính phủ Ugania ã mở rộng các khoản vay khổng lồ cho c doanh nghiệp kinh
doanh trong nước. tuy nhiên, tên những người vay không tạo ra lợi nhuận cần thiết tr
nợ. do ó, các ngân hàng quốc gia ở Ugania bị mất giá. trong bối cảnh này, ngày các doanh
nghiệp kinh doanh tại Ugania rất có thể phải ối mặt với rủi ro ______
B
a. ạo ức
lOMoARcPSD|25865958
a. Kinh tế
b. công nghệ
c. hợp pháp
d. xã hội học
116. Rủi ro _____ có thể ược ịnh nghĩa khả năng ối tác thương mại sẽ phá vhợp ồng
một cách cơ hội hoặc tước quyền sở hữu
B
a. chính trị
a. Hợp pháp
b. kinh tế
c. xã hội học
d. Văn Hóa
117. ra nếu một công ty từ một quốc gia phát triển cao ngần ngại liên doanh với một công
ty từ một quốc gia ang phát triển do bảo vệ không quyền sở hữu trí tuệ, thì họ ang cố
gắng tránh rủi ro _______
B
a. chính trị
a. hợp pháp ( pháp lý)
b. ạo ức
c. kinh tế
d. Dân tộc học
118. rủi ro khi kinh doanh rất có thể là cao nhất ở một quốc gia:
E
a. có tỷ lệ lạm phát thấp
lOMoARcPSD|25865958
a. hỗ trợ mức sống cao
b. chỉ có một quốc tịch
c. bảo vệ sở hữu trí tuệ
d. phải ối mặt với những thay ổi thường xuyên trong chính sách của chính phủ
chính phủ
119. Nói chung, chi phí rủi ro liên quan ến việc kinh doanh nước ngoài thường thấp
hơn ở:
B
a. các nước kém phát triển
a. các nước phát triển kinh tế
b. Nhà nước toàn trị
c. các nước có lạm phát cao và mức sống giảm
d. các quốc gia thiếu quyền sở hữu trí tuệ
120. Điều nào sau ây có khả năng úng nhất về sức hấp dẫn chung của một quốc gia như là
một thị trường hoặc trang web ầu tư tiềm năng cho một doanh nghiệp quốc tế?
A
a. Thế những lợi ích dài hạn tiềm năng của việc kinh doanh ở nước ngoài là ộc
lập với tốc ộ tăng trưởng kinh tế trong tương lai của ất nước
a. Chi phí và rủi ro liên quan ến việc kinh doanh ở nước ngoài là cao nhất trong các quốc
gia dân chủ phát triển kinh tế
b. thế tăng trưởng kinh tế có xu hướng cao hơn trong một hệ thống kinh tế chỉ huykế hoạch
tập trung so với các hệ thống thị trường tự do
c. rủi ro liên quan ến việc kinh doanh là thấp ở các quốc gia ang phát triển nơi chính phủ
có các khoản nợ lớn
lOMoARcPSD|25865958
d. ăn các chi phí rủi ro liên quan ến việc kinh doanh nước ngoài có xu ớng lớn hơn
các quốc gia bất ổn về chính trị
121. Chính phủ Nerumbia Muốn mở cửa nền kinh tế của ất ớc cho doanh nghiệp quốc
tế và tăng sức hấp dẫn chung của như là một thị trường hoặc trang web ầu tư tiềm năng.
Điều nào sau ây sẽ tạo iều kiện cho quyết ịnh này của Chính phủ Nerumbia ?
B
a. ngủ chuyển sang nền kinh tế chỉ huy hoặc nền kinh tế nơi quyền tài sản không ược thực
thi nghiêm ngặt
a. ầu tư vào cơ sở hạ tầng và các doanh nghiệp hỗ trợ cần thiết
b. thường xuyên thay ổi chính sách của chính phủ và chính phủ
c. duy trì tỷ lệ lạm phát cao
d. áp dụng một hệ thống pháp lý không cung cấp bất ừ kỳ sự bảo vệ nào trong
quyền sở hữu trí tuệ
Chương 3:
1. Xã hội ề cập ến một nhóm người có giá trị và chuẩn mực khác nhau.Sai
2. Các giá trị cung cấp bối cảnh trong ó một chuẩn mực xã hội ược thiết lập và biện
minh. Đúng
3. Nghi thức biểu tượng những biểu hiện ràng nhất của một nền văn hóa
vàtạo thành biểu hiện bên ngoài của các giá trị sâu sắc hơn. Đúng
4. Có một sự tương tức một-một nghiêm ngặt giữa một xã hội và một quốc gia. Sai
5. Nói chung,các hội phương y xu hướng nhấn mạnh tính ưu việt của
nhân. Đúng
lOMoARcPSD|25865958
6. Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa nhân dân ến mức di chuyển quản thấp giữacác
công ty. Sai
7. Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa các nhân thể y khó khăn cho việc xây dựng
cácnhóm trong một tổ chức ể thực hiện các nhiệm vụ tập thể. Đúng
8. Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa cá nhân ã dẫn ến sự phổ biến rộng rãi của các nhóm
làm việc tự quản lý trong các tổ chức của Nhật Bản. Sai
9. Tính ưu việt của giá trị nhận dạng nhóm khuyến khích các nhà quản công
nhân chuyển từ công tyy sang công ty khác. Sai
10. Sự ồng nhất mạnh mẽ với nhóm xu hướng tạo ra áp lực cho sự tự giúp lẫn
nhau và hành ộng tập thể. Đúng
11. Các nhân trở thành một thành viên của thể loại hội cha mẹ của họ thuộcvề.
Đúng
12. Hệ thống phân tầng xã hội ít cứng nhắc nhất là hệ thống ẳng cấp.Sai
13. Hệ thống ẳng cấp là một hệ thống phân tầng khép kín,trong ó ịa vị xã hội ược xác
ịnh bởi gia ình mà một người ược sinh ra. Đúng
14. Trong một hệ thống lớp, các nhân sinh ra trong một lớp dưới cùng của
hệthống phân cấp xã hội có thể làm việc theo cách của họ. Đúng
15. Mặc khả năng di chuyển hội i lên thể Anh, nhưng thường
khôngthể ạt ược trong một thế hệ. Đúng
16. Tư cách thành viên tập thể ở Hoa Kỳ ược xác ịnh ở mức ộ lớn hơn nhiều bởi nền
tảng các nhân và việc học,trái ngược với thành tích kinh thế. Sai
17. Trong xã hội Mỹ, mức ộ di ộng xã hội cao và sự nhấn mạnh cực ộ vào chủ nghĩa
cá nhân ã dẫn ến sự xuất hiện của ý thức giai cấp. Sai
18. Các công ty có trụ sở tại các quốc gia có ý thức giai cấp cao sẽ dễ dàng hơn trong
việc thiết lập lợi thế cạnh tranh trong nền kinh tế toàn cầu. Sai
19. Nho giáo và ạo ức Nho giáo ảnh ởng ến hành vi ịnh nh văn hóa
các vùng của Châu Á, do ó, việc mô tả Nho giáo là một tôn giáo là chính xác. Sai
lOMoARcPSD|25865958
20. Phật giáo có số lượng tín ồ cao nhất trên thế giới hiện nay. Sai
21. Theo Max Weber, ạo ức Tin lành không khuyến khích sự phát triển của chủ nghĩa
tư bản. Sai
22. Max weber lập luận rằng lời hứa cứu rỗi của Công giáo thế giới tiếp theo, thayvì
thế giới này thúc ẩy “một tinh thần của chủ nghĩa tư bản”. Sai
23. Giống như Kitô giáo và Do Thái giáo, Hồi giáo là một tôn giáo ộc thần. Đúng
24. Hồi giáo không chỉ một tôn giáo; cũng nguồn của luật pháp, một hướngdẫn
cho các bức tượng và là một trọng tài của hành vi xã hội. Đúng
25. Theo phương pháp ngân hàng Hồi giáo của Mudarabah, khi một ngân hàng
Hồigiáo cho vay một doanh nghiệp, thay tính lãi suất kinh doanh cho khoản
vay, nó sẽ chia một phần lợi nhuận có ược từ khoản ầu tư. Đúng
26. Hợp ồng murabaha ược sử dụng rộng rãi nhất trong số các ngân hàng Hồi giáo
thế giới, chủ yếu vì nó dễ thực hiện nhất. Đúng
27. Max Weber lập luận rằng các nguyên tắc khổ hạnh ược nhúng trong Ấn Độ
giáokhuyến khích loại hoạt ộng kinh doanh theo uổi việc tạo ra sự giàu
chúng ta tìm thấy trong ạo Tin lành. Sai
28. Khái niệm về khả năng di chuyển giữa các ẳng cấp trong vòng ời nhân không
có ý nghĩa gì ối với người Ấn giáo truyền thống. Đúng
29. Phật giáo ược thành lập tại Trung Quốc. Sai
30. Phật giáo hỗ trợ hệ thống ẳng cấp. Sai
31. Nho giáo không quan tâm ến siêu nhiên rất ít iều nói về khái niệm một
ấng tối cao hoặc một thế giới bên kia. Đúng
32. Ngôn ngữ là một trong những ặc iểm xác ịnh của một nền văn hóa. Đúng
33. Việc sử dụng hệ thống chấm iểm trong trường học dạy cho trẻ em giá trị của thành
tích và sự cạnh tranh cá nhân. Đúng
lOMoARcPSD|25865958
34. Theo Geert Hofstede, các nền văn hóa khoảng cách quyền lực cao ã ược tìm thấy
trong các xã hội cố gắng hạ thấp sự bất bình ẳng về quyền lực và sự giàu có càng
nhiều càng tốt. Sai
35. Những người không thể dùng thực phẩm hoặc an toàn ược cho là có xu hướng ộc
oán và tin rằng àn ông làm lãnh ạo chính trị tốt hơn phụ nữ. Đúng
36. Theo Khảo t Giá trị Thế giới, khi các quốc gia trở nên giàu có hơn,một sự thayổi
xảy ra so với các giá trị truyền thống, liên kết với tôn giáo,gia ình và quốc
gia,và hướng tới giá trị của thế giới hợp lý. Đúng
37. Hiểu biết a văn hóa nghĩa sự hiểu biết về sự khác biệt văn hóa trên trong
các quốc gia có thể ảnh hưởng ến cách thức kinh doanh.
38. Khi Shop Smart mở siêu thị trường ầu tiên tại Trung Quốc, không thể tạo ra
bất kỳ doanh số nào. Sau khi tiến hành một nghiên cứu, người ta ã hiểu rằng các
nhân viên bán hàng ịa phương cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với các nhà quản
của cửa hàng Mỹ. Ngoài ra, người tiêu dùng Trung Quốc cảm thấy khó khăn
khi mua sắm theo cách của người Mỹ. Thái bại của Shop Smart ở Trung Quốc
thể là do thiếu: Biết chữ a văn hóa
39. Phát biểu nào sau ây là úng về văn hóa?
A. Văn hóa là tĩnh vi nó không phát triển
B. Các doanh nghiệp a quốc gia có thể tự mình là ộng lực của sự thay ổi văn hóa
C. Chi phí kinh doanh ở một quốc gia hoặc khu vực luôn ộc lập với văn hóa của nó
D. Một quốc gia không thể hỗ trợ nhiều nền văn hóa.
E. Các giá trị và chuẩn mực của một nền văn hóa xuất hiện ầy ủ.
40. Trong bối cảnh hội,các giá trị thuật ngữ ược sử dụng tả: Những ý tưởng
trừu tượng về những gì một nhóm tin là tốt, úng và mong muốn.
41. Trong một xã hội,hành ộng của những người hướng về nhau bị chi phối bởi một bộ
quy tắc xã hội gọi là: Định mức
lOMoARcPSD|25865958
42. Dân gian là những quy ước xã hội liên quan ến những thứ như quy tắc ăn mặc phù
hợp trong một tình huống cụ thể, cách xử xã hội tốt,ăn uống với dụng cụ chính
xác,hành vi hàng xóm và những thứ tương tự.
43. Điều nào sau ây là thể hiện úng nhất hành vi vi phạm dân gian?
A. Phạm tội lừa ảo tài chính
A. Thực hành ăn thịt ồng loại theo niềm tin rằng nó dẫn ến siêu năng lực
B. Không chào hỏi một người mà bạn biết
C. Đánh cắp tài sản trí tuệ của tác giả hoặc nhà phát minh
D. Giết người ối tác kinh doanh
44. Sự khác biệt giữa dân gian và các công việc là gì? Vi phạm có xu hướng mang lại
quả báo nghiêm trọng hơn vi phạm nhân gian
45. Điều nào sau ây minh họa tốt nhất cho hành vi vi phạm của các công việc?
A. Tham dự một cuộc họp kinh doanh trong trang phục giản dị
A. Phạm tội gian lận tài chính
B. Không chào hỏi một người mà bạn biết
C. Ăn với dao kéo không phù hợp trong một cuộc tụ họp xã hội
D. Giữ một người bạn tốt ang ợi ở quán cà phê
46. Một sự khác biệt trong thái của mọi người ối với thời gian các nền văn hóa
khác nhau là một ví dụ về Dân gian trong các nền văn hóa riêng lẻ.
47. Phát biểu nào dưới ây là úng với mores? Một số công việc ã ược ban hành thành
luật.
48. Mores ược ịnh nghĩa tốt nhất là: Các chuẩn mực ược coi trung tâm của hoạt
ộng của một xã hội và ời sống của nó.
49. Bản cáo trạng chống trộm, loạn luân ăn thịt người những dụ về việc viphạm
Mores có thể mang lại quả báo nghiêm trọng như thế nào.
50. Phát biểu nào sau ây úng ối với hầu hết các hội phương y? Hệ thống giá
trị của nhiều xã hội phương Tây nhấn mạnh thành tích cá nhân.
lOMoARcPSD|25865958
51. Điều nào sau ây một khía cạnh của cấu trúc hội ặc biệt quan trọng khi giảithích
sự khác biệt giữa các nền văn hóa? Mức hội ược phân tầng thành các
lớp hoặc ẳng cấp
52. Điều nào sau ây là hàm ý của mức ộ cao của sự di chuyển quản lý trong các xã hội
nhấn mạnh chủ nghĩa cá nhân? Thiếu kinh nghiệm,kiến thức cụ thể của công ty
và mạng lưới liên hệ giữa các nhà quản lý
53. trong bối cảnh cấu trúc xã hội, xã hội Mỹ ược ặc trưng bởi mức ộ thấp: Phân tầng
xã hội.
54. Trong nhiều xã hội phương Tây, Cá nhân là khối xây dựng cơ bản của tổ chức xã
hội
55. Cộng hòa Hoa Knhấn mạnh thành tích thành tích nhân trong mọi lĩnh
vựccủa hội. Phát biểu nào sau ây là úng về hội của ất nước này? Các nhân
viên ở ất nước này sẽ thiếu lòng trung thành và cam kết với một công ty.
56. Phát biểu nào sau ây là úng về phân tầng hội? Các cá nhân ược sinh ra trong
một tầng xã hội cụ thể.
57. hệ thống Đẳng cấp là một hệ thống phân tầng khép kín,trong ó vị trí hội ược
xác ịnh bởi gia ình nơi một người sinh ra và thay ổi vị trí ó thường không thể thực
hiện ược trong suốt cuộc ời của một cá nhân.
58. Cộng hòa mountland tuân theo một hệ thống phân tầng hội cho phép linh hoạtvề
mặt di ộng xã hội. Trong hệ thống phân tầng mới này,tình trạng của một người chỉ
ược quyết ịnh bởi thành tựu kinh tế hội của chính người ó. Mountland Cộng hòa
rất có thể ang theo một hệ thống phân tầng xã hội. Giai cấp.
59. Mặc số ợng xã hội hệ thống ẳng cấp giảm nhanh chóng trong thế k
XX,một ví dụ một phần vẫn còn tồn tại: Ấn
60. một ất nước tên Burnada, công dân bị hạn chế di chuyển ra khỏi tầng lớp màhọ
sinh ra. Ngoài ra, các nhân chỉ ược phép tham gia vào nghề nghiệp liên quan
lOMoARcPSD|25865958
ến tầng lớp cthể của họ. Hệ thống phân tầng hội ang ược thực hiện Burnada
có thể ược xác ịnh là: Hệ thống ẳng cấp
61. Hệ thống Giai cấp là một hình thức phân tầng mở, trong ó vị trí của một người khi
sinh có thể ược thay ổi thông qua thành tích hoặc may mắn của chính mình.
62. Ý thức giai cấp cập ến một iều kiện mọi người xu hướng nhận thức về
nền tảng lớp học của họ và iều này ịnh hình mối quan hệ của họ với các thành viên
của lớp khác
63. Ở cộng hòa Cedia, mọi người cực kỳ ý thức về nền tảng hội của họ. Điều ylần
lượt quy ịnh mối quan hệ của họ với các thành viên của c lớp khác. kết quả
của ý thức giai cấp cao: Một mối quan hệ ối khác sẽ tồn tại giữa các lớp quản
lý và lao ộng
64. Điều y sau ây có khả năng là kết quả của mức ộ cao của ý thức giai cấp trongxã
hội? Tăng chi phí sản xuất
65. Nho giáo là một hệ thống ạo ức có ảnh hưởng ến hành vi hình thành văn hóa ở các
vùng của Châu Á,tuy nhiên nó không thể ược coi là một tôn giáo.
66. Tôn giáo nào sau ây là tôn giáo thống trị nhất trên thế giới về số lượng tín ồ? Kitô
giáo
67. m 1904, Web tối a ưa ra giả thuyết rằng một mối quan hệ giữa ạo Tin lành
và sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản hiện ại.
68. Theo max Weber, ạo tin lành khuyến khích chủ nghĩa tư bản phát triển bằng cách:
Nhấn mạnh về tầm quan trọng của ng việc khó khăn tạo ra sự giàu
cho vinh quang của thiên chúa và sự ạm bạc.
69. Tôn giáo nào dưới ây cấm tôn giáo thanh toán hoặc nhận tiền lãi, vì ược coi
là cho vay nặng lãi? Hồi giáo
70. Hồi giáo có nguồn gốc từ cả Do Thái giáo và Kitô giáo
71. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cơ bản Hồi giáo, một phần, là một phản ứng ối với:
Phong trào trong các xã hội Hồi giáo truyền thống theo hướng hiện ại hóa.
lOMoARcPSD|25865958
72. Phát biểu nào sau ây là úng với ạo Hồi? Hồi giáo cấm tiêu thụ thịt lợn và rượu.
73. Các quốc gia Hồi giáo có khả năng tiếp nhận các doanh nghiệp quốc tế miễn làcác
doanh nghiệp ó: xử theo cách phù hợp với ạo ức Hồi giáo.
74. Đạo luật nào sau ây cấm? Kiếm lợi nhuận bằng cách phá vỡ nghĩa vụ hợp ồng.
75. Một iểm khác biệt lớn giữa ngân hàng thông thường và ngân hàng Hồi giáo là: Các
ngân hàng Hồi giáo không thể trả hoặc tính lãi
76. “Mudarabah” và “murabaha” là: Phương thức ngân hàng Hồi giáo.
77. Điều nào sau ây là úng về phương thức ngân hàng Hồi giáo Mudarabah? Hợp ồng
Mudarabah tương tự như chương trình chia sẻ lợi nhuận.
78. Ấn Độ giáo bắt ầu ở Thung lũng Indus ở Ấn Độ, và là tôn giáo lớn nhất thế giới.
79. Tôn giáo nào sau ây không nợ thành lập cho bất kỳ một nhân cụ thể nào? Ấn
Độ giáo
80. Pháp,nghiệp và niết bàn là những thuật ngữ liên quan ến: Ấn Độ giáo
81. Phát biểu nào sau ây úng về Ấn Độ giáo? Ấn Độ giáo ủng hộ hệ thống
ẳng cấp của Ấn Độ.
82. Theo n Độ giáo,cách ạt ược sự hoàn hảo về tinh thần là: Để một lối sống
khổ hạnh nghiêm trọng về tự chối bỏ vật chất và thể chất.
83. Max Weber lập luận rằng các nguyên tắc khổ hạnh ược nhúng trong Ấn Độ giáo
không khuyến khích hoạt ộng kinh doanh trong việc theo uổi việc tạo ra của cải vì
nhận thấy rằng các hoạt ộng như vậy m cho việc ạt ược niết bàn trở nên khó khăn
hơn.
84. Người Ấn Độ giáo xem sự di ộng giữa các diễn viên là iều có thể ạt ược thông qua
Tiến bộ tâm linh và tái sinh
85. Zain thấy khó dùng bữa với các ồng nghiệp người Mỹ vì tôn giáo của anh ta cấmăn
thịt lợn rượu. Ông cũng bỏ công việc trước ây của mình trong một ngân hàng
với do tôn giáo của ông coi việc thanh toán hoặc nhận tiền lãi bóc lột bất
công. Theo thông tin này, Zain là tín ồ của Hồi giáo
lOMoARcPSD|25865958
86. y là tín của một tôn giáo,trong ó nhấn mạnh rằng các cá nhân chỉ nên ược ánh
giá bằng thành tích m linh của họ. Đẳng cấp Maya thuộc về cấp bậc cao nhất
trong tôn giáo của cô, do ó rất ược tôn trọng. cũng tin chắc rằng mình ược
sinh ra trong ẳng cấp cao kết quả của sự phát triển m linh trong kiếp trước.
Maya làm theo: n Độ giáo
87. Phật giáo ược thành lập ở Ấn Độ vào thế kỷ thứ sáu b.c bởi Siddhartha Gautama,
một hoàng tử Ấn Đã từ bỏ sự giàu của mình theo uổi lối sống khổ hạnh
sự hoàn hảo về tinh thần.
88. Khía cạnh phổ biến của các giáo lý của Ấn Độ và Phật giáo là gì? Cả hai ều nhấn
mạnh thế giới n kia thành tựu tinh thần hơn tiến bvật chất 89. Phát
biểu nào sau ây úng về Phật giáo? Sự nhấn mạnh vào việc tạo ra sự giàu
ược ưa vào ạo Tin lành không ược tìm thấy trong Phật giáo
90. Sami theo một tôn giáo ược thành lập bởi một hoàng tử Ấn Độ giáo sự Siddhartha
Gautama. Không giống như các tôn giáo Ấn Độ khác,tôn giáo của ông không truyền
hệ thống ẳng cấp. Ngoài ra,tôn giáo của ông nhấn mạnh ến việc nhìn úng,suy
nghĩ,lời nói.hành ộng, sống, nỗ lực,chánh niệm thiền ịnh như một lộ trình chuyển
ổi tâm linh. Theo thông tin này, Sami có thể ược coi là: Phật giáo
91. Trong hơn 2.000 năm cho ến cuộc cách mạng Cộng sản m 1949,Nho giáo, dạy
về tầm quan trọng của việc ạt ược sự cứu rỗi cá nhân thông qua hành ộng úng ắn,
hệ thống ạo ức chính thức của Trung Quốc.
92. Nho giáo một hệ thống phi tôn giáo, ạo ức chủ yếu ược theo dõi Trung Quốc,
Hàn Quốc và Nhật Bản.
93. Điều nào sau ây một hệ thống ạo ức phi tôn giáo xem xét các giá trị của lòng
trung thành,nghĩa vụ ối ứng trung thực trong giao dịch với người khác trung
tâm của hệ tư tưởng của nó? Nho giáo
lOMoARcPSD|25865958
94. Nho giáo không liên quan ến siêu nhiên, có rất ít iềunói về khái niệm một ấng tối
cao hoặc thế giới bên kia, tin rằng trung thành với một cấp trên một nghĩa vụ
tuyệt ối.
95. Phát biểu nào sau ây úng với Nho giáo? Trong tưởng Nho giáo, lòng trung
thành với một cấp trên của người Viking ược coi là một nghĩa vụ thiêng liêng.
96. China Innovation Inc, là một tín ồ của ạo ức Nho giáo. DO ó, nó thuê những người
sống theo nguyên tắc tương tự. Điều nào sau ây rất có thể là một ặc iểm của công ty
này? Chi phí kinh doanh sẽ thấp ối với những công ty tham gia kinh doanh với
China Innovation Inc.
97. Trong một nền văn hóa Nho giáo, lòng trung thành của cấp dưới với cấp trên củahọ
phải là: ược cấp trên áp lại bằng cách ban phước lành cho họ
98. Đạo ức Nho giáo nào sau ây trung tâm của khái niệm guanxi của Trung Quốc?
Nghĩa vụ ối ứng
99. Một người tìm kiếm nhận trợ giúp qua mạng guanxi là: Chịu trách nhiệm về
một hình phạt xã hội nếu người ó không áp lại khi ược kêu gọi.
100. Điều nào sau ây là nguyên nhân ằng sau phong trào ly khai xứ Busque ang diễn
ra ở Tây Ban Nha trong nhiều thập kỷ? Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
101. Trung quốc là tiếng mẹ ẻ của số lượng người lớn nhất trên thế giới.
102. Tiếng anh là ngôn ngữ ược sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới và ngày càng
trở thành ngôn ngữ của kinh doanh quốc tế.
103. Tiếng trung là tiếng mẹ ẻ của số lượng người lớn nhất, nhưng tiếngAnh là ngôn
ngữ ược sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Điều này chỉ ra rằng: nhiều người nói
tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai
104. Khi một doanh nhân Nhật Bản một doanh nhân Đức cùng nhaulàm kinh doanh,
rất có thể họ sẽ giao tiếp trong Tiếng Anh
105. Jack, Giám ốc iều hành của Silver Touch Inc.., ngạc nhiên trướcề nghị hợp lệ
của một nhân viên mới ể cải thiện doanh thu bán hàng, Anh ta làm iệu bộ giơ ngón
lOMoARcPSD|25865958
tay cái như một dấu hiệu chấp thuận cho việc thực hiện nghị của nhân viên. Jack
thường sử dụng: Giao tiếp phi ngôn ngữ
106. Điều nào sau ây một khía cạnh của giao tiếp phi ngôn ngữ? Không gian
nhân
107. Phát biểu nào sau ây xác ịnh ứng nhất không gian cá nhân? Đó là khoảng cách
thoải mái giữa bạn và người mà bạn ang nói chuyện
108. Khi các trường nhấn mạnh sự tôn trọng người khác, tuân theo thẩmquyền, trung
thực, gọn gàng, úng giờ sử dụng hệ thống chấm iểm, họ là: Gián tiếp dạy các
giá trị và chuẩn mực văn hóa
109. Xu hướng gần ây thngoài công việc cộng nghệ thông tin chocác quốc gia
như Ấn cho thấy: Một hệ thống giáo dục tốt yếu tố quyết ịnh lợi thế cạnh
tranh quốc gia
110. Các nhà quản lý tại Blue Dragon Inc, một công ty quốc tế hoạtộng tại Trung
Quốc và Hoa Kỳ, thường ược nghe phàn nàn về những khó khăn trong việc ạt ược
sức mạnh tổng hợp hợp tác giữa các nhân viên của cả hai nước. Về nghiên cứu
sâu rộng, người ta ã kết luận rằng sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia y,
dẫn ến các giá trị liên quan ến công việc khác nhau, y ra sự thiếu hợp tác. giải
quyết vấn ề y một cách hiệu quả, Blue Dragon Inc, nên: thay ổi quy trình quản
lý và thực tiễn ể giải thích cho những khác biệt này.
111. Geert Hofstede lập bốn chiều khoảng cách quyền lực, tránh sự không chắc
chắn, chủ nghĩa cá nhân so với chủ nghĩa tập thể và nam tính so với nữ tính ông
tuyên bố ã tóm tắt các nền văn hóa khác nhau.
112. Phát biểu nào sau ây úng ối với các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede?
Thành viên của các nền văn hóa thánh sự không chắc chắn cao nhu cầu
mạnh mẽ về các quy tắc và quy ịnh.
113. Người bán ịa của Cộng hòa Coastland luôn sẵn sàng chấp nhận rủiro và họ ng
thể hiện khả năng chống lại cảm xúc ít hơn ể thay ổi. Ngoài những ặc iểm này, mối
lOMoARcPSD|25865958
quan hệ giữa mọi người trở nên lỏng lẻo, vai tgiới tính ít ược phân biệt ràng,
và sự bất bình ẳng về quyền lực và sự giàu có không ược khuyến khích ở nước này.
Theo thông tin này, Cộng hòa Coastland rất thể chứng minh tránh sự không
chắc chắn thấp
114. Theo Hofstede, trong các hội nơi chủ nghĩa tập thể ược nhấn mạnh, mối
quan hệ giữa các cá nhân rất chặt chẽ.
115. Điều nào sau ây một ặc iểm của văn hóa tránh sự không chắc chắn cao? Họ
cho phép người quản lý kiểm soát chặt chẽ các sáng kiến của cấp dưới.
116. Một quốc gia ặc trưng với khả năng tránh sự không chắc chắn thấpvà nam tính
thấp sẽ: ít chịu sự thay ổi ít phân biệt giữa nam và nữ trong cùng một công
việc.
117. Phát biểu nào sau ây là úng với công trình của Geert Hofstede về các chiều kích
văn hóa? công trình của Hofstede không xem xét rằng nhiều quốc gia có nhiều
hơn một nền văn hóa.
118. Kích thước của Hofstede từ Khoảng cách quyền lực tập trung vào cách hội
ối phó với thực tế là mọi người không ồng ều về năng lực thể chất và trí tuệ.
119. Điều nào sau ây một chỉ trích về bốn chiều kích văn hóa của Hofstede? Một
số lớp xã hội ã bị loại khỏi mẫu công việc của Hofstede
120. Chiều kích thứ năm của Hofstede về sự năng ộng của Nho giáo: Thái ối với
thời gian, sự kiên trì, trật tự theo ịa vị, bảo vệ khuôn mặt, tôn trọng truyền
thống và áp lại những món quà và ân huệ.
121. Phát biểu nào sau ây là úng về chiều kích văn hóa “ Động lực Nhogiáo”? Trong
sự năng ộng của Khổng giáo, các ơn vị tài nguyên cần thiết sản xuất hàng
hóa ược giả ịnh là không ổi cho dù người ta ở âu trên một biên
giới khả năng sản xuất của ất nước.
122. Một thập kỷ trước, chính phủ Weinsland ã quyết ịnh tự do hóa nềnkinh tế của ất
nước. Do ó, ngày nay ất nước ang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng
lOMoARcPSD|25865958
những thay ổi xã hội thuận lợi cho kinh doanh quốc tế. Những thay ổi nào sau ây có
nhiều khả năng Weinsland? Khi ất nước trở nên giàu hơn, sẽ có một sự thay
ổi trong xã hội từ các giá trị truyền thống trực tuyến sang truyền thống.
123. Cộng hòa Ceria một quốc gia ã ạt ược sự tăng trưởng kinh tếnhanh chóng
thịnh vượng trong vài thập kỷ qua do kết quả của toàn cầu hóa. Do ó, ất nước rất có
thể nhìn thấy sự thay ổi văn hóa từ Chủ nghĩa tập thể lớn hơn.
124. Giá trị sống còn thường nhấn mạnh tầm quan trọng của: An ninh kinh tế vật
125. Văn hóa ặc sắc của Wengiston ã ang mất dần ưu thế trong số các công dân
của ất nước. Điều y do thực tế người dân Wengsiton ang áp dụng rộng rãi
các giá trị chuẩn mực ược chấp nhận phbiến. hành vi này của những người
Wengsiton thể hiện Giả thiết hội tụ.
126. Janet tin rằng nhóm văn hóa mà cô thuộc về là vượt trội và do ó rấtkhông khoan
dung ối với nhân viên từ các nền văn hóa của các quốc gia khác. Hành vi y của
janet ược gọi là Chủ nghĩa dân tộc.
127. Điều nào sau ây thể hiện nhất chủ nghĩa dân tộc? Niềm tin của C.Bryan về
sự vượt trội trong văn hóa của anh ta ã dẫn ến xung ột với các ồng
nghiệp từ các quốc gia khác nhau.
Chương 4:
1. Trợ cấp là một công cụ chính sách thương mại.
Đúng Sai
lOMoARcPSD|25865958
2. Thuế quan là công cụ lâu ời nhất của chính sách thương mại
Đúng Sai
3. Thuế quan là công cụ phức tạp nhất của chính sách thương mại
Đúng Sai
4. Trong những thập kgần ây, sự sụt giảm trợ cấp, hạn ngạch hạn chế xuất khẩu tự
nguyện ã i kèm với sự gia tăng các hàng rào thuế quan.
Đúng Sai
5. Thuế quan cụ thể ược ánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa nhập khẩu.
Đúng Sai
6. Thuế quan theo giá trị quảng cáo ược ánh thuế theo tlệ giá trị của hàng hóa nhập khẩu.
Đúng Sai
7. Trong hầu hết các trường hợp, thuế quan ược ặt vào hàng nhập khẩu bảo vệ các nhà
sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài bằng cách tăng giá hàng hóa
nhập khẩu.
lOMoARcPSD|25865958
Đúng Sai
8. Thuế quan nói chung là ủng hộ sản xuất và chống tiêu dùng.
Đúng Sai
9. Thuế nhập khẩu làm tăng hiệu quả chung của nền kinh tế thế giới. -
Đúng Sai
10. Thuế xuất khẩu phổ biến hơn nhiều so với thuế nhập khẩu
Đúng Sai
11. Những lợi ích chính từ trợ cấp tích lũy cho các nhà nhập khẩu, có khả năng cạnh tranh
quốc tế ược tăng lên do kết quả của các khoản trợ cấp này.
Đúng Sai
12. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là hạn ngạch thương mại do nước xuất khẩu ápặt,
thường là theo yêu cầu của chính phủ nước nhập khẩu.
Đúng Sai
lOMoARcPSD|25865958
13. Theo hạn ngạch thuế suất, mức thuế suất thấp hơn ược áp dụng cho hàng nhập khẩu
trong hạn ngạch so với hạn ngạch.
Đúng Sai
14. Cả hạn ngạch nhập khẩu và VERs ều lợi cho các nhà sản xuất trong nước bằng cách
hạn chế cạnh tranh nhập khẩu.
Đúng Sai
15. Hạn ngạch có lợi nhất cho người tiêu dùng.
Đúng Sai
16. Đạo luật Mua hàng Mỹ (Buy America Act) quy ịnh rằng các quan chính phủ phảiưu
tiên cho các sản phẩm của Mkhi ưa hợp ồng mua thiết bị ra ngoài trừ khi các sản
phẩm nước ngoài có lợi thế áng kể.
Đúng Sai
17, Chính sách thương mại nh chính các quy tắc quan liêu ược thiết kế giúp nhập
khẩu dễ dàng vào một quốc gia.
Đúng Sai
lOMoARcPSD|25865958
18. Bán phá giá ược ịnh nghĩa khác nhau bán hàng hóa thị trường nước ngoài với chi
phí sản xuất thấp hơn hoặc bán hàng a thị trường nước ngoài dưới giá trị thị trường
"công bằng" của họ.
Đúng Sai
19, Bán phá giá ược xem là một phương pháp mà các công ty dỡ bỏ sản xuất dư thừa ở thị
trường nội ịa của họ.
Đúng Sai
20. Các chính sách chống bán phá giá ược thiết kế ể trừng phạt các công ty tham gia ổchất
có thải công nghiệp vào môi trường.
Đúng Sai
21. Mục tiêu cuối cùng của các chính sách chống bán phá giá bảo vệ các nhà sản xuất
trong nước khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh của nước ngoài.
Đúng Sai
22. Một lập luận chính trị cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế cầnphải
bảo vệ một số ngành công nghiệp vì chúng rất quan trọng ối với an ninh quốc gia. Đúng
Sai
lOMoARcPSD|25865958
23. Đạo luật D’Amato cho phép người Mkiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản
Cuba bị tịch thu từ họ sau cuộc cách mạng năm 1959.
Đúng Sai
24. Lập luận về ngành công nghiệp trẻ sinh lập luận kinh tế lâu ời nhất cho sự canthiệp
của chính phủ vào thương mại quốc tế.
Đúng Sai
25. Các lập luận chính sách thương mại chiến lược của các nhà thuyết thương mại mới
cho thấy một sự biện minh kinh tế cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế
sự biện minh này thách thức sở luận cho thương mại tự do không bị hạn chế.
Đúng Sai
26. Paul Krugman lập luận rằng mặc dù chính sách thương mại chiến lược có vẻ khônghấp
dẫn về mặt lý thuyết, nhưng trên thực tế, nó rất có thể khả thi.
Đúng Sai
27, Thương mại tự do như là một chính sách của chính phủ lần ầu tiên ược Đức chấp nhận
vào năm 1846, khi Bundestag bãi bỏ Đạo luật về ngũ cốc (Corn Law). .
lOMoARcPSD|25865958
Đúng Sai
28. Đạo luật Smoot-Hawley nhấm tự do hóa thương mại bằng cách loại bỏ thuế quan, trợcấp
và hạn ngạch nhập khẩu.
Đúng Sai
29. Áp lực cho chủ nghĩa bảo hộ lớn hơn gia tăng trên khắp thế giới trong những năm 1980
và ầu những m 1990 do căng thẳng y ra bởi thâm hụt thương mại dai dẳng trong nền
kinh tế lớn nhất thế giới Nhật Bản, Nhật Bản.
Đúng Sai
30. Một trong những do cho xu hướng bảo hộ lớn hơn nhiều quốc gia ã m ra cáchể
vượt qua các quy ịnh của GATT.
Đúng Sai
31. Trong Vòng àm phán WTO của Uruguay, các quốc gia thành viên ã tìm cách miễn trừ
thương mại dịch vụ khỏi các quy tắc của GATT
Đúng Sai
40 thuế quan ược ánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa nhập khẩu.
lOMoARcPSD|25865958
A. Valorem quảng cáo
B. Tiểu học
C. Trực tiếp
D. Cụ thể
E. Bên ngoài
41. Thuế quan gây thiệt hại cho vị họ phải trả nhiều tiền hơn cho một số hàng
nhập khẩu nhất ịnh. A. nhà ầu tư
B. chính phủ
C. người tiêu dùng
D. nhà sản xuất trong nước
E. quản trị viên
42. Nhóm nào sau ây ược hưởng lợi nhiều nhất từ việc áp thuế?
A. Chính phủ và các nhà sản xuất trong nước
B. Người tiêu dùng và hiệp hội thương mại
C. Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
D. Nhà sản xuất nước ngoài
E. Các cơ quan quốc tế như WTO
lOMoARcPSD|25865958
43. Thuế quan 15-20% ược chính phủ Cadmia ánh vào giá trị phụ kiện ô tô nhập khẩu từ
một quốc gia láng giềng. Điều này làm tăng giá của những phụ kiện xe hơi nhập khẩu cho
người tiêu dùng ở Cadmia. Những công cụ nào sau ây của chính sách thương mại ang ược
chính phủ Cadmia thực hiện?
A. Thuế nội dung ịa phương
B. Biểu giá trị quảng cáo
C. Trợ cấp
D. Hạn ngạch
E. Thuế chống bán phá giả
44. Điều nào sau ây là úng về thuế quan?
A. Nó làm giảm giá hàng hóa nước ngoài cho người tiêu dùng trong nước.
B, Thuế quan làm giảm hiệu quả chung của nền kinh tế thế giới.
C. Thuế quan ược ánh thuế dưới dạng phí cố ịnh cho mỗi ơn vị hàng hóa nhập khẩu ược |
gọi là thuế quan theo giá trị quảng cáo,
D, Thuế quan chủ yếu là ủng hộ người tiêu dùng và chống sản xuất.
E, Thuế quan luôn bị ánh thuế ối với hàng nhập khẩu.
lOMoARcPSD|25865958
45. Điều nào sau ây có khả năng là mục tiêu của thuế xuất khẩu?
A. Tuân thủ các quy tắc do WTO thi hành
B. Kiềm chế sự cạnh tranh của các doanh nghiệp nước ngoài ối với các doanh nghiệp
trong nuốc
C, Giảm xuất khẩu từ một ngành, thường vì lý do chính trị
D. Duy trì thâm hụt thương mại tích cực
E. Tăng dòng vốn trên thị trường quốc tế
46. Điều khoản nào sau ây cập ến khoản thanh toán của chính phủ cho nhà sản xuất
trong nước?
A. Lợi ích dựa trên giá trị
B. Biểu giá trị quảng cáo
C. Trợ cấp
D. Biểu giá cụ thể
E. Hạn ngạch
47.______ có nhiều hình thức bao gồm trcấp tiền mặt, cho vay lãi suất thấp, giảm thuế
và tham gia cổ phần của chính phủ vào các doanh nghiệp trong nước.
A. Biểu phí quảng cáo
B. Trợ cấp
lOMoARcPSD|25865958
C. Giá thuê hạn ngạch
D. Thuế quan cụ thể
E. Yêu cầu nội dung ịa phương
48. Bằng cách giảm chi phí sản xuất, trợ cấp giúp các nhà sản xuất trong nước: A.
Đạt ược thị trường xuất khẩu.
B. áp ứng hạn ngạch nhập khẩu.
C. họp hạn chế xuất khẩu tự nguyện.
D. áp ứng yêu cầu nội dung ịa phương.
E. cạnh tranh trong thị trường nội ịa với các nhà sản xuất ịa phương.
49. Bằng cách giảm chi phí sản xuất, ___ giúp các nhà sản xuất trong nước cạnh tranh với
các hàng nhập khẩu nước ngoài.
A. thuế quan
B. nhiệm cụ tùy chỉnh
C. hạn ngạch thuế quan
D. trợ cấp
E. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
lOMoARcPSD|25865958
50. Ngành công nghiệp nào sau ây có xu ớng một trong những người ởng lợi lớn
nhất của trợ cấp ở hầu hết các quốc gia?
A. Ngành ngân hàng
B. Công nghiệp hàng không
C. Nông nghiệp
D. Công nghiệp ường phố
E. Ngành dược phẩm
51. Phát biểu nào sau ây liên quan ến trợ cấp là úng?
A. Lợi nhuận chính từ trợ cấp tích y cho các nhà sản xuất trong nước, do ó khả năng cạnh
tranh quốc tế ược tăng lên.
B. Ngành công nghiệp dược phẩm xu hướng một trong những người ởng lợi
lớnnhất của trợ cấp ở hầu hết các quốc gia.
C. Trợ cấp luôn tạo ra lợi ích quốc gia vượt quá chi phí quốc gia.
D. Trợ cấp chỉ bao gồm các khoản trợ cấp tiền mặt và các khoản vay lãi suất thấp.
E. Trợ cấp không bao giờ giúp một công ty ạt ược lợi thế ầu tiên trong một ngành Công
nghiệp mới nổi.
52. Nhóm nào sau ây sẽ ược hưởng lợi nhiều nhất từ việc nhận trợ cấp?
A. Chính phủ
B. Các tổ chức quốc tế như WTO
lOMoARcPSD|25865958
C. Nhà sản xuất trong nước
D. Nhà nhập khẩu
E. Đối thủ nước ngoài
53. Phát biểu nào sau ây là úng về hạn ngạch nhập khẩu?
56. Một _____ hạn ngạch thương mại do nước xuất khẩu áp ặt, thường theo yêu cầu
của chính phủ nước nhập khẩu.
A. hạn ngạch thuế suất
B. hạn ngạch thuê
C. hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER)
D. chia sẻ hạn ngạch
E. cấm vận xuất khẩu
57. Phát biểu nào sau ây là úng về các hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VERS)?
A. VERs có lợi cho người tiêu dùng bằng cách hạn chế cạnh tranh nhập khẩu.
B. VER làm giảm giá trong nước của hàng hóa nhập khẩu.
C. Khi hàng nhập khẩu bị giới hạn một tỷ lệ thấp của thị trường bằng một VER, giá sẽược
trả cho nguồn cung nước ngoài hạn chế ó.
lOMoARcPSD|25865958
D. Các nhà sản xuất nước ngoài ồng ý với VERs vì họ sợ sự bất ổn kinh tế trong nền kinh
tế thế giới.
E. VERs ảnh hưởng tiêu cực ến các nhà sản xuất trong nước bằng cách tăng cạnh tranh
nhập khẩu.
58. Lợi nhuận tăng thêm mà các nhà sản xuất tạo ra khi nguồn cung bị giới hạn một cách
giả tạo bởi hạn ngạch nhập khẩu ược gọi là: A. lợi nhuận ròng.
B. hạn ngạch thuê.
C. thặng dư thương mại.
D. tỷ suất lợi nhuận.
E. hạn ngạch chia sẻ.
59. Cả hạn ngạch nhập khẩu VERs ều lợi cho_____ bằng cách hạn chế cạnh tranh
nhập khẩu, nhưng chúng dẫn ến giá cao hơn, làm tổn thương____
A. nhà sản xuất trong nước; người tiêu dùng
B. chính phủ; nhà sản xuất trong nước
C. nhà nhập khẩu; nhà sản xuất nước ngoàiD. nhà sản xuất nước ngoài; Các chính phủ
E. người tiêu dùng; ầu tư nước ngoài.
lOMoARcPSD|25865958
60. Một_____ yêu cầu một số phần cụ thể của hàng hóa phải ược sản xuất trong nước.
A. yêu cầu phân bổ quốc tế
B. yêu cầu nội dung ịa phương
C. yêu cầu hạn ngạch cụ thể
D. yêu cầu phần valorem quảng cáo
E. Yêu cầu bán hàng trong nước
61. Các quy ịnh nội dung ịa phương cung cấp sự bảo vệ cho một nhà sản xuất các bộ phận
trong nước theo cách tương tự như một___ , bằng cách hạn chế cạnh tranh nước ngoài.
A. ầu tư vào lĩnh vực xanh
B. yêu cầu nội dung quốc tế
C. yêu cầu bán hàng trong nước
D. hạn ngạch nhập khẩu
E. trợ cấp
62. Animax Limited ã có lệnh bán 50000 Bộ xử lý trung tâm (CPU) cho Palladia, nhưng
chính phủ Palladian quy ịnh rằng 15% các bộ phận cấu thành của các CPU ó phải ược sản
xuất tại Palladia. Quy ịnh này của chính phủ Palladian sẽ là ví dụ về : A. Hạn chế xuất
khẩu tự nguyện.
lOMoARcPSD|25865958
B. hạn ngạch thuê.
C. hạn ngạch nhập khẩu.
D. yêu cầu nội dung ịa phương.
E. Chính sách chống bán phá giá.
63. _______tại Hoa Kỳ quy ịnh rằng các cơ quan chính phủ phải ưu tiên cho các sản phẩm
của Hoa Kỳ khi ưa hợp ồng cho thiết bị ra ấu thầu trkhi các sản phẩm nước ngoài
lợi thế áng kể về giá.
A. Đạo luật quản lý xuất khẩu
B. Đạo luật Helms-Burton
C. Đạo luật Hawley-Burton
D. Mua luật Mỹ
E. Quy tắc Volcker
64._______là các quy tắc quan liêu ược thiết kế y khó khăn cho việc nhập khẩu vào
một quốc gia.
A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
B. Quy ịnh của người tiêu dùng
C. Trợ cấp
lOMoARcPSD|25865958
D. Chính sách thương mại hành chính
E. Quy ịnh của khu vực công
65. Chính phủ Palladian yêu cầu tất cả các sản phẩm nhập khẩu từ Lovaskiya phải ượckiểm
ra bởi các thanh tra hải quan Palladian. Việc kiểm tra ược thực hiện tại một trạm vận chuyển
hàng hóa container vừa xa vừa có nhân viên kém. Điều này ã trì hoãn lô hàng Lovaskiyan
tiếp cận người tiêu dùng ở Palladia. Chiến lược kiểm tra ược thông qua bởi các nhân viên
hải quan tại Palladia là một ví dụ về A. chính sách chống bán phá giả.
B, chính sách hạn chế xuất khẩu tự nguyện.
C, chính sách thương mại hành chính.
D, chính sách cạnh tranh ộc quyền. E.
chính sách thuế thuế quan.
66. Trong bối cảnh thương mại quốc tế,______ ược ịnh nghĩa là bán hàng hóa ở thị trường
nước ngoài với giá thấp hơn chi phí sản xuất hoặc bán hàng hóa thị trường nước ngoài
với giá thấp hơn giá thị trường "công bằng".
A. ộc quyền
B. bán phá giá
C, bao vây
D. trợ cấp
lOMoARcPSD|25865958
E. cận kề
67. Nếu Argonia xuất khẩu số lượng lớn ồ chơi giá rẻ cho Cadmia, bán chúng với chi
phí sản xuất thấp hơn, thì nó sẽ tạo thành: A. ộc quyền.
B. bán phá giả.
C. ngoài lề.
D. cận kề
E. trợ cấp
72. Hai cơ quan Hoa Kỳ giải quyết khiếu nại chống bán phá giá là: A.
Cánh vi phạm kinh tế và Hội ồng hòa giải.
B. Ủy ban thương mại quốc tế và Hội ồng công nghiệp.
C. Bộ Thương mại và Ủy ban Thương mại Quốc tế.
D. Ủy ban Thương mại Liên bang và Hội ồng Kinh tế.
E. Hội ồng Công nghiệp và Cánh vi phạm kinh tế.
73. Điều nào sau ây ược coi là mục tiêu cuối cùng của chính sách chống bán phá giá?
A. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi giá cao
lOMoARcPSD|25865958
B. Ngăn chặn các doanh nghiệp trong nước d sản xuất thừa của họ thị trường
trongnước
C. Bảo vệ các nhà sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh của ớcngoài
D. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi tiêu chuẩn
E. Ngăn chặn sản phẩm nước ngoài xâm nhập thị trường trong nước
74. Thuế chống bán phá giá thường ược gọi là nhiệm vụ_____
A. giá thuê
B. phản công
C. trợ cấp
D. hạn ngạch thuê
E. Hạn chế xuất khẩu
75. Điều nào sau ây chỉ ra hai con ường lập luận cho sự can thiệp của chính phủ o thương
mại quốc tế?
A. Chính trị và văn hóa
B. Kinh tế và pháp lý
C. Chính trị và kinh tế
D. Pháp lý và xã hội
lOMoARcPSD|25865958
E. Chính trị và pháp lý
76. Điều nào sau ây là lập luận chính trị phổ biến nhất cho sự can thiệp của chính phủ vào
thương mại quốc tế?
A. Giảm giá sản phẩm tại thị trường nội ịa
B. Thúc ẩy chính sách thương mại chiến lược
C. Bảo vệ việc làm các ngành công nghiệp khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh củanước
ngoài
D. Nâng cao hiệu quả lao ộng trong nước
E. Bảo vệ nhân quyền
77. Những ngành công nghiệp nào sau ây có nhiều khả năng sẽ thuộc phạm vi của an ninh
quốc gia?
A. Ngành dược phẩm
B. Nhân vật hành ộng
C. Chất bán dẫn
D. Máy chơi game
E. Thiết bị iện
lOMoARcPSD|25865958
78. Một quốc gia Cadmia, một nhà sản xuất bauxite hàng ầu, ã phải áp dụng các biện pháp
trừng phạt thương mại ối với lon soda Cerian buộc chính phủ Ceria thực thi các biện pháp
kiềm chế xuất khẩu. Việc áp ặt y của chính phủ Cadmian ã ược thực hiện bảo vệ các
nhà sản xuất lon soda trong nước. Sự can thiệp nào của chính phủ sau ây ang ược Cadmia
sử dụng?
A. Đa dạng hóa
B. Bãi bỏ quy ịnh
C. Trả thù
D. Tự do hóa
E. Độc quyền
79. Tại sao sự trả ũa bằng sự can thiệp của chính phủmột chiến lược rủi ro? A.
Nó khuyến khích bán phá giá của các công ty nước ngoài.
B. Một quốc gia ang bị áp lực có thể phản ứng với việc áp dụng thuế quan trừng phạt bằng
cách tăng các rào cản thương mại của chính mình.
C. Nó có thể phơi bày một số ngành công nghiệp quan trọng ối với an ninh quốc gia ối với
cạnh tranh nước ngoài.
D. Nó cho các công ty bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài dưới giá trị thị trường hợp lý
của họ.
E. Điều y gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong ớc không thể thực hiện bất
kỳkhoản ầu tư nào bằng cách vay tiền từ thị trường vốn trong nước.
lOMoARcPSD|25865958
80. Cadmia cấm nhập khẩu ồ chơi Mattel có hàm lượng chì ộc hại cao, ược sản xuất tại
Argonia. Động lực cơ bản cho một ộng thái như vậy có thể là:
A. bảo vệ các doanh nghiệp trong nước khỏi giá cả không công bằng
B. phản ối việc ịnh giá ồ chơi dưới giá thành sản xuất của họ.
C. bảo vệ người tiêu dùng khỏi các sản phẩm không an toàn.
D. tăng thặng dư thương mại của Hoa K
E. giảm bán phá giá ồ chơi giá rẻ.
81. Đạo luật cho phép người Mkiện các ng ty nước ngoài sử dụng tài sản Cuba bị
tịch thu từ họ sau cuộc cách mạng năm 1959 ược gọi là: A. Đạo luật Frederick-Peterson.
B. Đạo luật D'Amato-Perkins.
C. Đạo luật Perkins-Dole.
D. Đạo luật Helms-Burton.
E. Đạo luật Godfrey-Milliken.
82. Một trong những Đạo luật sau ây ại diện cho luật pháp Hoa Kỳ tương tự như Đạo luật
Helms-Burton, nhưng nhằm vào Libya và Iran?
A. Đạo luật Haley
lOMoARcPSD|25865958
B. Đạo luật D'Amato
C. Đạo luật Williams
D. Đạo luật McCain-Feingold
E. Đạo luật Steagall Glass Glass
83. Một trong những iều sau ây là hậu quả của Đạo luật Helms-Burton?
A. Với việc thông qua Đạo luật Helms-Burton, nông nghiệp xu hướng một
trongnhững người hưởng lợi lớn nhất từ các khoản trợ cấp ở Hoa Kỳ.
B. Nó ã dẫn ến sự hình thành của American Trading International, Inc.
E. Thương mại toàn cầu trong các sản phẩm nông nghiệp tăng cao hơn 50 phần trăm
87.
B. lợi thế tuyệt ối không thể duy trì năng suất của một ngành.
C. các công ty nước ngoài cũng i theo ịnh nghĩa của ngành công nghiệp trẻ sinh
khi họ mới gia nhập thị trường nước ngoài.
D, các công ty không thể thực hiện ầu tư dài hạn hiệu quả bằng cách vay tiền từ thị trường
vốn, trong nước hoặc quốc tế.
E. cạnh tranh nước ngoài cuối cùng sẽ khiến các doanh nghiệp trong nước cải thiện chất
lượng sản phẩm của họ.
lOMoARcPSD|25865958
88. Điều nào sau ây là một lý do chính tại sao nhiều nhà kinh tế vẫn chỉ trích lập luận của
ngành công nghiệp trẻ sơ sinh?
A. Nó làm cho ngành công nghiệp trong nước không hiệu quả.
B. Nó không cung cấp việc làm ược ảm bảo cho công dân.
C. Nó ảnh hưởng ến mức sống và thu nhập bình quân ầu người của người dân.
D. Nó thúc ẩy ầu tư trực tiếp nước ngoài.
E. Nó dẫn ến giảm giá ở thị trường trong nước.
89, Theo lập luận của chính phủ nên sử dụng trợ cấp hỗ trợ c công ty y triển vọng
ang hoạt ộng trong các ngành công nghiệp mới nổi.
A. chính sách thương mại chiến lược
B. chính sách công
C. lợi thế tuyệt ối
D, vòng ời sản phẩm
E. công nghiệp hóa
90. Theo Paul Krugman, một quốc gia cố gắng sử dụng chính sách thương mại chiến lược
ể thành lập một công ty nội ịa ở vị trí thống lĩnh trong ngành công nghiệp toàn cầu, rất
có thể là:
lOMoARcPSD|25865958
A. thống trị ngành công nghiệp.
B, tránh xa chủ nghĩa bảo hộ. C.
kích ộng trả thù.
D. phải gánh chịu khoản nợ tài chính khổng lồ.
E. làm ảo lộn các nhóm lợi ích ặc biệt trong nền kinh tế.
91. Theo Krugman, iều nào sau ây tốt nhất cho thấy sự nguy hiểm của chính sách thương
mại chiến lược? A. Giảm trợ cấp
B. Giảm chủ nghĩa bảo hộ
C. Xảy ra chiến tranh thương mại
D. Các khoản nợ tài chính lớn cho các quốc gia liên quan
E. Sự xuất hiện của suy thoái kinh tế toàn cầu
92. Theo Krugman, cách lý tưởng ể một quốc gia phản ứng, khi các ối thủ nước ngoài của
các công ty của họ ã ược hỗ trợ bởi chính phủ, có lẽ không phải là tham gia vào hành ộng
trả ũa, mà là:
A. giúp thiết lập các quy tắc giảm thiểu việc sử dụng các khoản trợ cấp méo mó thương
mại.
B. áp dụng chính sách thương mại chiến lược như một cách thiết lập các doanh
nghiệptrong nước ở vị trí thống lĩnh trong ngành công nghiệp toàn cầu.
lOMoARcPSD|25865958
C. cung cấp trợ cấp cho một ngành công nghiệp mới, nơi các ối thủ nước ngoài không có
lợi ích từ các chính sách thương mại chiến lược ó.
D, sử dụng kết hợp các biện pháp bảo vệ thị trường trong nước và trợ cấp xuất khẩu. E.
cung cấp mức trợ cấp cao cho ngành công nghiệp lâu ời nhất trong cả nước.
93. Điều nào sau ây một lập luận chống lại việc nắm lấy chính sách thương mại chiến
lược?
A. Nó cản trở hội của các công ty của một quốc gia khai thác hiệu quả những lợi thế
ầu tiên.
B. Chắc chắn sẽ bị bắt bởi các nhóm lợi ích ặc biệt trong nền kinh tế, iều này sẽ làm biển
dạng nó ến mục ích của chính họ.
C. Nó làm tăng giá của các sản phẩm cho người tiêu dùng trong nước.
D. cản trở khả năng của các doanh nghiệp trong nước ạt ược vị trí thống lĩnh trong
ngành công nghiệp toàn cầu.
E. Nó dẫn ến một sự thỏa hiệp trong chủ quyền quốc gia.
94, Sự kiện lịch sử nào sau ây biểu thị chính thức ầu tiên chấp nhận thương mại tự do
chính sách của chính phủ bởi một quốc gia?
A. Liên minh các vương miện năm 1603
B. Việc bãi bỏ Luật Ngô của Quốc hội Anh năm 1846
C. Hiệp ước Độc lập Hoa Kỳ năm 1783
lOMoARcPSD|25865958
D. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỷ 18 và 19
E. Cuộc cách mạng vẻ vang năm 1688
95. Điều nào sau ây chỉ ra lý do Quốc hội Anh bãi bỏ Luật Ngô năm 18467
A. Các cuộc chiến tranh thuốc phiện làm phân cực dư luận thế giới chống lại Vương quốc
Anh
B. Thất bại ở Anh và nguy cơ ói kém sắp xảy ra ở Ireland
C. Mối e dọa sắp xảy ra của các cuộc nổi loạn ở hầu hết các thuộc ịa của nó
D. Phe bảo thủ tiếp quản chính phủ từ ảng Tự do
E. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc ở Châu u
96. Điều nào sau ây chỉ ra lý do ể Vương quốc Anh thúc y vụ kiện tự do hóa thương mại
trong 80 năm vào thế kỷ 19 và ầu thế kỷ 20?
A. Vương quốc Anh ã bắt ầu mất sự siết cổ quân sự ối với phần lớn các thuộc ịa của
vào ầu thế kỷ 19.
B. Sự xuất hiện của Hoa Kỳ e dọa vị thế của Vương quốc Anh quốc gia công nghiệp
hóa nhất.
C. quốc gia xuất khẩu lớn nhất thế giới, Great Briton ã mất nhiều hơn từ một cuộc chiến
thương mại so với bất kỳ quốc gia nào khác.
lOMoARcPSD|25865958
D. Vương quốc Anh ã trải qua nạn ói hạn hán nghiêm trọng vào cuối thế k18 ầu
thế ky 19.
E. Vương quốc Anh ã mất quyền áp ặt các biện pháp trừng phạt ối với các thuộc ịa của
mình vào những năm 1820.
97. Những ảnh hưởng kinh tế của cuộc Đại suy thoái ã trở nên tồi tệ hơn vào năm 1929
bởi____
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ sụp ổ
C. truyền bá chủ nghĩa cộng sản qua châu u
D. Chiến tranh lạnh giữa các siêu cường của thế giới
E. thất bại trong vụ thu hoạch ở Anh và nạn ói ở Ireland
98. Hành vi nào sau ây, ược Quốc hội Hoa Kban hành, nhằm tránh thất nghiệp gia tăng
bằng cách bảo vệ ngành công nghiệp trong nước chuyển nhu cầu của người tiêu dùng
khỏi các sản phẩm nước ngoài trong những năm 1930.
A. Đạo luật Smoot-Hawley
B. Đạo luật D'Amato
C. Đạo luật Helms-Burton
D. Mua luật Mỹ
lOMoARcPSD|25865958
E. Đạo luật Steagall Glass Glass
99. Được ban hành vào năm 1930 bởi Quốc hội Hoa Kỳ, Đạo luật Smoot-Hawley: A.
dựng lên một bức tường của hàng rào thuế quan chống nhập khẩu vào Hoa Kỳ.
B. chỉ ịnh rằng các quan chính phủ phải ưu tiên cho các sản phẩm của Mkhi ưa hợp
ồng cho thiết bị ra ể ấu thầu trừ khi các sản phẩm nước ngoài có lợi thế áng kể về giá.
C. cho phép người Mỹ kiện các công ty ớc ngoài sử dụng tài sản Cuba bị tịch thu từ
họsau cuộc cách mạng năm 1959.
D. áp ặt lệnh trừng phạt thương mại ối với Palestine.
E. cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản của Libya và Iran.
100. Một khía cạnh ặc biệt klạ của giới hạn tăng thuế quan Smoot-Hawley là Hoa Kang
có thặng dư cán cân thanh toán vào thời iểm ó và ó là ion tự nhiên lớn nhất thế giới.
A. con nợ
B, thương mại tự do
C. nhập khẩu
D, chủ nợ
E. xuất khẩu
lOMoARcPSD|25865958
101. Đạo luật Smoot-Hawley có tác ộng gây hại cho______
A. cán cân thanh toán của Hoa K
B. dòng tiền trong nền kinh tế nội ịa của Hoa K
C. giá tài nguyên thiên nhiên ở Hoa K
D. việc làm ở nước ngoài
E. tích lũy nợ của Hoa Kỳ.
102. Thỏa thuận a phương nào sau ây ược thành lập dưới sự lãnh ạo của Hoa Kỳ vào năm
1947, với mục tiêu tự do hóa thương mại bằng cách loại bỏ thuế quan, trợ cấp, hạn ngạch
nhập khẩu, và tương tự?
A. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại (GATT)
B. Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc M (NAFTA)
C. Hiệp ịnh thương mại tự do Trung Mỹ (CAFTA)
D. Khu vực thương mại tự do của châu Mỹ (FTAA)
E. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
103. Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về GATT?
A. GATT ã cố gắng tự do hóa các hạn chế thương mại trong một lần.
B. Trong những năm ầu tiên, GATT ã không thành công do ó ược thay thế bởi Ngân
hàng Thế giới.
lOMoARcPSD|25865958
C. Các quy ịnh của GATT hầu hết ược các quốc gia EU thi hành thay vì theo cơ chế giám
sát lẫn nhau.
D. Giảm thuế thông qua àm phán ã ược hoàn thành trong ba vòng.
E. Vòng cuối cùng ể giảm thuế, Vòng àm phán Uruguay, ược ra mắt vào năm 1986 vàhoàn
thành vào tháng 12 năm 1993.
104. Một trong những do khiến áp lực bảo hộ nảy sinh trên khắp thế giới trong những
năm 1980 là:
A. rằng nhiều quốc gia ã tìm ra cách ể vượt qua các quy ịnh của GATT.
B, mở cửa thị trường quốc gia cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc. C.
sự sụp ổ của Liên Xô.
D, sự dẫn ầu thương mại dai dẳng của Hoa Kỳ.
E. sự thất bại của Nhật Bản trong các ngành ng nghiệp như ô tô và chất bán dẫn làm căng
thẳng thương mại thế giới hệ thống.
105. Điều nào sau ây rất thể do cho sự gia ng áp lực bảo hộ trên toàn thế giới
trong những năm 1980?
A. Bộ máy quan liêu nghiêm ngặt của GATT tại Geneva kiểm soát các quy ịnh thương mại
B. Mở cửa thị trường quốc tế cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc
C. Sự sụp ổ của Liên Xô
lOMoARcPSD|25865958
D. Dẫn ầu thương mại dai dẳng của Hoa K
E. Thành công kinh tế của Nhật Bản làm căng thẳng hệ thống thương mại thế giới
106. Điều nào sau ây giải thích rõ nhất lý do gia tăng áp lực bảo hộ trên toàn thế giới trong
những năm 1980?
A. Bộ máy quan liêu nghiêm ngặt của GATT tại Geneva kiểm soát các quy ịnh thương mại
B. Mở cửa thị trường quốc tế cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc
C. Sự sụp ổ của Liên Xô
D. thâm hụt thương mại dai dẳng trong nền kinh tế lớn nhất thế giới, Hoa K
E. Thất bại kinh tế của Nhật Bản ã cản trở nền kinh tế toàn cầu
107.______ là một trong những cách mà các quốc gia thể phá vỡ các quy ịnh của GATT
ược minh họa nhất theo thỏa thuận giữa Nhật Bản Mỹ, theo ó các nhà sản xuất
Nhật Bản hứa sẽ hạn chế nhập khẩu ô tô vào Hoa Kỳ.
A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
B. Hạn ngạch xuất khẩu
C. Biểu giá cụ thể
D. Hạn ngạch thuê
E. Yêu cầu nội dung ịa phương
lOMoARcPSD|25865958
108. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện song phương, hoặc VERs, phá vỡ các thỏa thuận GATT,
bởi vì:
A. các quốc gia này ã rút tư cách thành viên của họ cho GATT.
B. các quốc gia thành viên ã không còn công nhận GATT một quan quản cho
thương mại quốc tế.
C. VERs không phải là một rào cản thương mại ược công nhận theo hiến pháp GATT.
D. cả nước nhập khẩu và nước xuất khẩu ều không phàn nàn với bộ máy quan liêu GATT
ể họ hành ộng.
E. Các quốc gia thành viên dựng lên một bức tường của hàng rào thuế quan.
109. Hiệu lực chính của Thỏa thuận Vòng àm phán Uruguay ối với lĩnh vực nông nghiệp
là:
A. áp ặt mũ trên xuất khẩu dệt may.
B. giảm áng kể trợ cấp trang trại.
C. sự gia tang thuế quan ối với nông sản.
D. miễn trừ một loạt các dịch vụ nông nghiệp từ các quy tắc GATT.
E. rằng các quy tắt GATT ã ược mở rộng cho hàng hóa nông sản chế biến.
110. Điều nào sau ây là một iều khoản của Thỏa thuận Vòng àm phán Uruguay?
lOMoARcPSD|25865958
A. Một loạt các dịch vụ ã ược loại trừ khỏi các quy tắc tiếp cận thị trường thương mại
công bằng của GATT.
B. Thuế quan ối với ng hóa công nghiệp ã ược tăng lên hơn một phần ba thuế quan
sẽ ược loại bỏ hơn 50% ối với nhiều dịch vụ.
C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) ã ược thành lập ể thực hiện thỏa thuận GATT.
D. Rào cản thương mại hàng dệt may ã giảm áng kể sau 10 năm.
E. Thuế suất trung bình áp ặt bởi các quốc gia phát triển ối với hàng hóa sản xuất sược
tăng thêm 20% giá trị, mức cao nhất trong lịch sử hiện ại.
111.______ ược tạo ra ể thực hiện thỏa thuận GATT.
A. Ngân hàng thế giới
B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Ủy ban thương mại quốc tế
D. Quỹ tiền tệ quốc tế
E. Diễn àn kinh tế thế giới
112. Tổ chức nào sau ây ược thành lập năm 1995 theo quy ịnh của vòng àm phán Uruguay,
ã nhận trách nhiệm phân xử các tranh chấp thương mại và giám sát các chính sách thương
mại của các nước thành viên?
A. Ngân hàng thế giới
lOMoARcPSD|25865958
B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Ủy ban thương mại quốc tế
D. Quỹ tiền tệ quốc tế
E. Diễn àn kinh tế thế giới
113. Hiệp inh của WTO về _____ một nlực thu hẹp khoảng cách trong cách bảo vệ
quyền sở hữu trí tuệ trên toàn thế giới và ưa chúng theo các quy tắc quốc tế chung.
A. Chỉ thị thực thi quyền sở hữu trí tuệ (IPRED)
B. Tòa án Trọng tài sở hữu trí tuệ (CAIP)
C. Các khía cạnh liên quan ến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS)
D. Thực thi và giải quyết quyền y hữu trí tuệ (IPER)
E. Cơ quan quốc tế về sở hữu trí tuệ
114. Điều nào sau ây cho thấy sự khác biệt giữa GATT và WTO?
A. WTO có giới hạn thời gian nghiêm ngặt không giống như GATT.
B. WTO hoạt ộng trên cơ sở ồng thuận không giống như GATT.
C. GATT trao cho các ối tác thương mại quyền ược bồi thường hoặc, trong biện pháp cuối
cùng, áp ặt các biện pháp trừng phạt thương mại (tương xứng) không giống như WTO.
D. Phán quyết của GATT có tính ràng buộc không giống với phán quyết của WTO.
lOMoARcPSD|25865958
E. WTO cho phép các quốc gia thành viên chặn thông qua các báo cáo trọng tài khônggiống
như GATT.
115. Điều sau ây là úng khi nói về sự khác biệt giữa GATT và WTO?
A. WTO ược khuyến khích mở rộng phạm vi bao gồm các quy ịnh quản lý ầu trực tiếp
nước ngoài không giống như GATT.
B. WTO hoạt ộng trên cơ sở ồng thuận không giống như GATT.
C. GATT trao cho các ối tác thương, Trại quyền ược bồi thường hoặc, trong biện pháp cuối
cùng, áp ặt các biện pháp trừng phạt thương mại (tương xứng) không giống như WTO.
D. Phán quyết của GATT có tính ràng buộc không giống với phán quyết của WTO.
E. WTO cho phép các quốc gia thành viên chặn thông qua các báo cáo trọng tài khônggiống
như GATT.
116. Ngành công nghiệp nào sau ây là ngành ầu tiên ược nhắm mục tiêu cải cách theo quy
ịnh của WTO iều chỉnh ầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Công nghiệp nông nghiệp
B, Công nghiệp hàng không
C. Công nghiệp viễn thông toàn cầu,
D. Công nghiệp quốc phòng
E. Ngành dược phẩm
lOMoARcPSD|25865958
117. WTO ược khuyến khích mở rộng phạm vi bao gồm các quy ịnh quản ầu trực tiếp
nước ngoài, iều mà GATT chưa bao giờ làm. Hai trong số các ngành công nghiệp ầu tiên
ược nhắm mục tiêu cho cải cách này là:
A. ngành công nghiệp dịch vụ tài chính viễn thông toàn cầu.
B. nghiên cứu khoa học và quốc phòng
C. dược phẩm và công nghiệp kim loại nặng
D. dược phẩm và công nghệ sinh học.
E. nghiên cứu khoa học và viễn thông toàn cầu.
118. Những quốc gia nào sau ây, với những ngoại lệ nhỏ, hoàn toàn mở cho ầu tư vào bên
trong của các ngân hàng nước ngoài, bảo hiểm và các công ty bảo mật?
A. Nga
B. Cuba
C. Venezuela
D. Hoa Kỳ
E. Indonesia
119. Điều nào sau ây là lỗ hổng trong luật chống bán phá giá ang ược nhiều nước khai thác
ể theo uổi chủ nghĩa bảo hộ?
lOMoARcPSD|25865958
A. Sự chậm chạp của các cơ quan thực thi
B. Cách tiếp cận phi ủy quyền của WTO ối với luật chống bán phá giá
C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VERs) song phương lật ổ luật chống bán phá giá
D. Định nghĩa khá mơ hồ về những gì cấu thành "bán phá giá"
E. Thiếu sự ồng thuận giữa các quốc gia thành viên
120, Myra là một công ty sản xuất túi xách tay cao cấp dành cho phụ nữ. Những chiếc túi
này ược sản xuất cấp bằng ng chế tại ất nước Ceria. Các nhà sản xuất tại ất nước
Argonia tạo ra túi Myra giả và bán chúng tại các thị trường ịa phương của Argonia.
Những chiếc túi này ược bán với giá gần như tương tự với bản gốc ở các quốc gia khác.
Theo thông tin ã cho, iều nào sau ây có khả năng xảy ra?
A. Mở rộng thị trường thế giới cho các sản phẩm Cerian
B. Giảm cơ hội xuất khẩu cho túi xách tay của Myra ở Argoniay
C. Giảm nhập khẩu tất cả hàng hóa của Argonia
D. Tăng giá túi xách tay do Myra sản xuất tại Argonia
E. Giảm cơ hội xuất khẩu từ Argonia sang các nước khác
121.______ tỷ lệ cao nhất có thể ược tính phí, thường là, nhưng không phải lúc nào cũng
vậy, tỷ lệ ược tính phí.
A. Giá trần
lOMoARcPSD|25865958
B. Thuế suất cụ thể
C. Thuế suất ràng buộc
D. Thuế suất theo giá trị quảng cáo
E. Tỷ lệ căn hộ
122. Điều nào sau ây ã ược loại trừ khỏi chương trình nghsự cho vòng àm phán WTO của
Doha bắt ầu vào năm 2001?
A. Giảm các rào cản ối với ầu tư xuyên biên giới
B. Giảm dần trợ cấp cho các nhà sản xuất nông nghiệp;
C. Hạn chế sử dụng luật chống bán phá giá
D. Nỗ lực gắn kết thương mại với tiêu chuẩn lao ộng trong một quốc gia
E. Cắt giảm thuế ối với hàng hóa và dịch vụ công nghiệp
123. Mối e dọa của nh ộng chống bán phá giá: A.
giúp công ty tăng vốn trên thị trường sơ cấp.
B, giới hạn khả năng của một công ty ể tăng giá ể áp ứng nhu cầu cao.
C. tăng cường khả năng của Công ty ể phân tán các hoạt ộng sản xuất của mình một cách
hiệu quả.
D. giới hạn khả năng của một công ty sử dụng giá c tích cực giành thị phần trong
mộtquốc gia.
lOMoARcPSD|25865958
E. tăng cường lợi thế cạnh tranh của một công ty với các ối thủ bản ịa ở quốc gia ó.
Chương 5:
1. Khi một công ty xuất khẩu sản phẩm của mình sang ớc ngoài, u trực tiếp ớc ngoài
xảy ra. Sai
2. Theo Bộ Thương mại Hoa Kỳ, FDI xảy ra bất cứ khi nào một công dân, tổ chức hoặcnhóm
liên kết của Hoa Kỳ nhận ược lãi suất từ 10 phần trăm trở lên trong một thực thể kinh
doanh nước ngoài. Đúng
3. Đầu tư Greenfield liên quan ến việc thành lập một hoạt ộng mới ở nước ngoài. Đúng
4. Dòng vốn ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến số lượng quốc gia mà một công ty ang ầu tư
vào bất kỳ thời iểm nào. Sai
5. Cổ phiếu của ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến tổng giá trị tích y của tài sản thuộc
sở hữu nước ngoài tại một thời iểm nhất ịnh. Đúng
FDI ã tăng chậm hơn áng kể so với thương mại thế giới và sản lượng thế giới. Sai
6. Theo Liên Hợp Quốc, phần lớn các thay ổi ược thực hiện trên toàn thế giới từ năm 1992
ến 2008 trong các luật iều chỉnh ầu tư trực tiếp nước ngoài ã tạo ra một môi trường thuận
lợi hơn cho FDI. Đúng
7. Trong lịch sử, hầu hết vốn FDI ã ược hướng vào các quốc gia kém phát triển nhất trên thế
giới. Sai
lOMoARcPSD|25865958
8. Kể từ thế chiến II, Hoa Kỳ ớc nguồn vốn lớn nhất cho FDI, một vị trí ược giữ
lạivào cuối những năm 1990 và ầu những năm 2000. Đúng
9. Đầu tư của Greenfield ược thực hiện nhanh hơn so với sáp nhập và mua lại. Sai
10. Khi một ng ty cho phép một doanh nghiệp khác sản xuất sản phẩm của mình theo
giấyphép, người ược cấp phát phải chịu chi phí hoặc rủi ro. Đúng.
11. Sự hấp dẫn của xuất khẩu tăng so với FDI hoặc cấp pháp khi sản phẩm t lệ giá trị sovới
trọng lượng thấp. Sai
12. Bằng cách ặt thuế ối với hàng hóa nhập khẩu, chính phủthể tăng chi phí xuất khẩu so
với ầu tư trực tiếp và cấp phép nước ngoài. Đúng
13. Bằng cách hạn chế nhập khẩu thông qua hạn ngạch, chính phủ giảm sức hấp dẫn của FDIvà
cấp phép. Sai
14. Một tính năng cạnh tranh quan trọng của ộc quyền nhóm sự ộc lập của những người
chơi chính. Sai
15. Cạnh tranh a iểm phát sinh khi hai hoặc nhiều doanh nghiệp chạm trán nhau các thị
trường khu vực, thị trường quốc gia hoặc ngành công nghiệp khác nhau. Đúng
16. Các nhà kinh tế ề cập ến kiến thức về sự lan tỏa của người Viking là các ngoại ứng, và
một lý thuyết ược thiết lập rõ ràng cho thấy các công ty có thể hưởng lợi từ các ngoại ứng
ó bằng cách ịnh vị gần nguồn của họ. Đúng
17. Theo phiên bản cực oan của quan iểm cấp tiến, không một quốc gia nào nên cho phép các
tập oàn nước ngoài thực hiện FDI, bởi chúng không bao giờ thể là công cụ phát triển
kinh tế, chỉ có sự thống trị về kinh tế. Đúng
lOMoARcPSD|25865958
18. Đến ầu những năm 1990, vị trí cấp tiến ối với FDI ã rút lui do sự gia tăng của chủ nghĩa
cộng sản ở Đông Âu. Đúng
19. Theo quan iểm thị trường tự do, các quốc gia nên chuyên sản xuất những hàng hóa dịch
vụ mà họ có thể sản xuất một cách hiệu quả nhất. Đúng
20. Theo quan iểm dân tộc thực dụng, không một quốc gia nào nên cho phép các tập oàn nước
ngoài thực hiện FDI. Sai
21. Thương mại thế giới ã tăng trưởng nhanh gấp ôi so với sự tăng trưởng về khối lượng
FDI trên toàn thế giới. Sai
22. Hiệu quả việc m gián tieeos của FDI thường lớn như, nếu không nói lớn hơn, ảnh
hưởng trực tiếp. Đúng
23. Các dịch vụ, chẳng hạn như viễn thông, bán lẻ và nhiều dịch vụ tài chính, nơi dịch vụphải
ược sản xuất tại nơi nó ược giao, cho vay tốt ể xuất khẩu. Sai
24. Việc mua lại không dẫn ến sự gia tăng ròng về số lượng người chơi trên thị trường. Sai
25. Sản xuất ra nước ngoài ề cập ến FDI ược thực hiện ể phục vụ thị trường chủ nhà. Đúng
26. Nhiều quốc gia ầu hiện các chương trình bảo hiểm do chính phủ hỗ trợ trang trái
các loại rủi ro ầu tư nước ngoài lớn như rủi ro chiếm quyền (quốc hữu hóa), tổn thất chiến
tranh và không có khả năng chuyển lợi nhuận về nước. Đúng
27. Hạn chế quyền sở hữu và yêu cầu thực hiện là hai cách phổ biến nhất trong ó chính phủsở
tại hạn chế FDI. Đúng
28. Yêu cầu về hiệu suất là các biện pháp kiểm soát hành vi của công ty con ịa phương MNE.
Đúng
29. WTO bao gồm việc thúc ẩy thương mại dịch vụ quốc tế. Đúng
lOMoARcPSD|25865958
30. Đối số lợi thế cụ thể theo ịa iểm liên quan ến John Dunning giúp giải thích do tại sao
công ty thích FDI ể cấp phép hoặc xuất khẩu. Đúng
31. Cấp phép không phải một lựa chọn tốt nếu lợi thế cạnh tranh của một công ty dựa
trênkiến thức quản hoặc tiếp thị ược ưa vào trong các công việc của công ty hoặc các
kỹ năng của các nhà quản lý của công ty rất khó hóa trong một cuốn sách kế hoạch
chi tiết. Sai
32. Nhượng quyền về cơ bản là phiên bản cấp phép của ngành dịch vụ, mặc dù nó thườngliên
quan ến các cam kết dài hạn hơn nhiều so với cấp phép. Đúng
33. Mặc ộc thái hướng lời lập trường thị trường tự do trong những năm gần ây nhiềuquốc
gia vẫn còn lập trường khá thực dụng ối với FDI. Đúng
34. Sức mạnh thương lượng của một công ty thấp khi chính phủ sở tại ặt giá trị thấp vào
những gì công ty cung cấp. Đúng
35. Một công ty sản xuất y tính từ Hoa Kỳ ầu vào một nhà máy sản xuất bộ vi xử tại
Đài Loan. Đây là một ví dụ về:
A. Gia công
B. Hợp nhất chứng khoán
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Biệt sản phẩm
E. Phân khúc thị trường
36. Theo Bộ Thương mại Hoa Kỳ, tại Hoa Kỳ, Đầu tư trực tiếp nước ngoài xảy ra bất cứ khi
nào một công dân, tổ chức hoặc nhóm liên kết của Hoa Kỳ có lợi ích từ 10 phần trăm trở
lên trong một thực thể kinh doanh nước ngoài
lOMoARcPSD|25865958
37. Một công ty trở thành doanh nghiệp a quốc gia, một khi nó ảm nhận vốn FDI.
38. Điều nào sau ây có nhiều khả năng liên quan ến việc thành lập một hoạt ộng mới nước
ngoài?
A. Hợp nhất
B. Đầu tư vào Greenfield ( ầu tư mới)
C. Mua lại
D. Thỏa thuận cấp phép
E. Tùy biến ại chúng
39. Điều nào sau ây chỉ ra rằng một công ty có cổ phần hoàn toàn trong việc mua lại?A. Tổng
công ty Anderson mua lại ít nhất 75 phần trăm của một công ty.
B. Các doanh nghiệp Sheffield mua lại ít nhất 75 phần trăm của một công ty.
C. Arthur Enterprises mua lại 98% công ty.
D. Tập oàn Maximus mua lại 100% công ty.
E. Dream Animax mua lại ít nhất 85% công ty.
40. Cổ phần của ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến lượng vốn FDI ược thực hiện trong một
khoảng thời gian nhất ịnh ( thông thường là một năm).
41. Các cổ phiếu ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến:
A. Tổng giá trị tích lũy của tài sản thuộc sở hữu nước ngoài tại một thời iểm nhất
ịnh.
lOMoARcPSD|25865958
B. Số lượng cổ phiếu của công ty ớc ngoài ược nắm giữ bởi các nhà ầu
ịaphương.
C. Đến lượng vốn FDI ược thực hiện trong một khoảng thời gian nhất
ịnh ( thông thường là một năm).
D. Mức cổ tức mà công ty nước ngoài trả cho các nhà ầu tư trong nước.
E. Dòng chảy của ầu tư trực tiếp nước ngoài ra khỏi một quốc gia.
42. Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về ầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Dòng vốn FDI cập ến tổng giá trị tích y của tài sản thuộc sở hữu nước ngoài
tại một thời iểm nhất ịnh.
B. FDI ã tăng nhanh hơn thương mại thế giới và sản lượng thế giới.
C. Sự thay ổi chung về thể chế chính trị dân chủ ã làm nản lòng FDI.
D. Nói chung, các nền kinh tế thị trường tự do phản ối FDI.
E. Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới ang có tác ộng tiêu cực ến khối
lượng
FDI.
43. Tại sao FDI tăng nhanh hơn thương mại thế giới?
A. Sự suy giảm trong các rào cản thương mại ã làm cho nỗi sợ áp lực bảo hộ
trở nên dư thừa.
B. Giám ốc iều hành của các công ty kinh doanh coi FDI là một cách ể vượt qua
các rào cản thương mại trong tương lai.
C. Đã có một sự thay ổi chung ối với các thể chế chính trị chấp tiến và toàn trị.
lOMoARcPSD|25865958
D. nhân hóa ã làm cho các quốc gia ang phát triển trở nên kém hấp dẫn hơn
ối với doanh nghiệp a quốc gia.
E. Đã có một sự thay ổi chung ối với các nền kinh tế chỉ huy kế hoặc tập trung.
44. Trong lịch sử, hầu hết vốn FDI ã ược ớng vào các quốc gia Đã phát triển trên thế giới.
45. Hoa Kỳ ã là một mục tiêu hấp dẫn cho FDI một phần vì: A. Dồi dào lao ộng giá rẻ và lành
nghề.
B. Kinh tế ổn ịnh và năng ộng
C. Cam kết về các vấn ề môi trường.
D. Thuế suất doanh nghiệp thấp.
E. Rào cản thương mại cao
46. Điều nào sau ây là úng ối với dòng vốn FDI?
A. Mặc các quốc gia ang phát triển vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong dòng vốn
FDI, vốn FDI vào c quốc gia m phát triển ã tăng lên rệt. B. Châu Phi
trong lịch sử là nước nhận ầu tư lớn nhất vào nước ngoài.
C. Vương quốc Anh và pháp trong lịch sử là những nước nhận vốn y nhỏ
nhất.
D. Đã sự gia tăng tầm quan trọng của Trung QUốc với cách người
nhận vốn ầu tư nước ngoài.
E. Mỹ Latinh khu vực ít quan trọng nhất trong các ớc ang phát triển về dòng
vốn FDI.
lOMoARcPSD|25865958
47. Các quốc gia như Hoa Kỳ, Pháp, Đức, Lan Nhật bản chiếm ưu thế trong tổng sốdòng
vốn FDI FDI toàn cầu và trong bảng xếp hạng của các công ty a quốc gia lớn nhất thế
giới bởi vì:
A. Họ là những nước phát triển nhất sau chiến tranh và là nhà của các doanh
nghiệp lớn nhất và có vốn hóa tốt nhất.
B. Họ theo uổi chính sách ngăn chặn hoặc hạn chế dòng vốn FDI vào nền kinh tếcủa
chính họ.
C. Họ cung cấp trợ cấp cho các công ty trong nước ể bảo vệ họ khỏi sự cạnh tranh
của nước ngoài.
D. Họ kiểm soát phần lớn cấu trúc hoạt ộng của WTO, chi phối thương mại quốc
tế.
E. Họ là cơ quan chủ quan của Quỹ tiền tệ quốc tế.
48. Trong giai oạn 1998 ến 2010, quốc gia nào sau ây có dòng vốn FDI cao nhất?
A. Vương quốc Anh
B. Hoa Kỳ
C. Hà Lan
D. Đức
E. Nhật Bản.
49. Trong trường hợp các quốc gia ang phát triển, khoảng một phần ba của FDI là dưới hình
thức sáp nhập và mua lại xuyên biên giới.
lOMoARcPSD|25865958
50. Sáp nhập và mua lại khác với ầu vào lĩnh vực xanh ở chỗ: phần lớn dòng vốn FDI vào
các quốc gia ang phát triển là dưới hình thức sáp nhập và mua lại xuyên biên giới.
51. Xuất khẩu liên quan ến việc sản xuất hàng a tại nhà sau ó vận chuyển chúng ến nước
tiếp nhận ể bán.
52. Mô hình chiết trung tuyên bố việc kết hợp các tài sản cụ thể theo ịa iểm hoặc tài nguyên
tài sản duy nhất của công ty thường òi hỏi phải vốn ầu nước ngoài công ty cũng
yêu cầu công ty phải thiết lập các sở sản xuất nơi ặt c tài sản nước ngoài hoặc tài
nguyên nước ngoài.
53. 3M, một công ty của mỹ, sản xuất băng dính ở St. Paul, Minnesota và vận chuyển băng ến
Hàn Quốc ể bán. Theo thông tin này, iều nào sau ây ược 3M thực hiện? Xuất
khẩu
54. Điều nào sau ây liên quan ến việc cấp cho một thực thể nước ngoài quyền sản xuất và bán
sản phẩm của công ty ổi lấy một khoản phí bán quyền cho mỗi ơn vị ược bán? Cấp phép
55. FDI rủi ro các vấn liên quan ến: kinh doanh trong một nền văn hóa khác, nơi
các quy tắc của trò chơi có thể rất khác nhau.
56. Khả năng tồn tại của chiến lược xuất khẩu thường bị hạn chế bởi chi phí vận chuyển, ặcbiệt
các sản phẩm có: tỷ lệ giá trị trên trọng ợng thấp thể ược sản xuất hầu hết
mọi ịa iểm.
57. Điều nào sau ây là một trong những hạn chế của xuất khẩu khiến các công ty thích FDI
hơn xuất khẩu? Sự hiện diện hoặc mối e dọa của các rào cản thương mại.
58. Một công ty sẽ ủng hộ FDI hơn xuất khẩu như một chiến ợc gia nhập khi: chi phí vận
chuyển hoặc rào cản thương mại cao
59. Sản phẩm nào sau ây có tỷ lệ giá trị trọng lượng thấp?
lOMoARcPSD|25865958
A. Linh kiện iện tử
B. Những máy tính cá nhân
C. Trang thiết bị y tế
D. Phần mềm máy tính
E. Xi măng
60. Một ng ty không muốn chịu chi phí thành lập sở sản xuất nước ngoài nên tránh:
FDI
61. Chính phủ áp ặt hạn ngạch ể giới hạn Nhập khẩu
62. Lập luận rằng các công ty thích FDI hơn cấp phép ể duy trì quyền kiểm soát bí quyết, sản
xuất, tiếp thị và chiến lược hoặc bởimột số khả năng của công ty không thể chấp nhận
ược khi cấp phép cấu thành nên: Lý thuyết quốc tế hóa ( nội tâm hóa)
63. Cách tiếp cận không hoàn hảo của thị trường tìm cách giải thích: Những bất lợi liên quan
ến việc áp dụng quan iểm thị trường hoàn toàn tự do.
64. Theo thuyết nội ịa hóa: việc cấp phép thể dẫn ến việc một công ty từ bỏ các
quyết công nghệ có giá trị cho ối thủ cạnh tranh nước ngoài tiềm năng.
65. Theo lý thuyết nội ịa hóa, một trong những hạn chế của việc cấp phép là: khi một công ty
cho phép một doanh nghiệp khác sản xuất các sản phẩm của mình theo giấy phép, thì
người ược cấp phép phải chịu các chi phí hoặc rủi ro.
66. Một ng ty rất có thể ủng hộ ầu trực tiếp nước ngoài hơn xuất khẩu khí: công ty mong
muốn duy trì sự kiểm soát ối với hoạt ộng và chiến lược kinh doanh của mình.
lOMoARcPSD|25865958
67. thuyết hành vi chiến lược: tìm cách giải thích các hình của dòng vốn FDI dựa
trên ý tưởng rằng dòng vốn FDI sự phản ảnh sự cạnh tranh chiến lược giữa các
doanh nghiệp trên thị trường toàn cầu.
68. Thị trường Xi măng Erbia bị chi phối bởi bốn công ty. Các công ty y kiểm soát 85
phần trăm bán và mua của thị trường trong nước. Điều khoản nào sau ây giải thích cấu trúc
thị trường của ngành xi măng ở Erbia? Độc quyền
69. Một tính năng cạnh tranh quan trọng của ộc quyền nhóm là: Sự phụ thuộc lẫn nhau của
những người chơi chính
70. Nếu một công ty trong một nhóm ộc quyền giảm giá, thì rất thể, các ối thủ của nó: cũng
sẽ áp ứng với việc giảm giá tương tự
71. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các ng ty trong một nhóm ộc quyền dẫn ến: Hành vi bắt
chước
72. Qfresh, một thương hiệu nước tăng lực ã cho ra mắt loại nước uống có chất vôi tốt cho sức
khỏe không cần chất bảo quản. Ngay sau thương hiệu này, Fast Fizz, nhà sản xuất nước
tăng lực, cũng tuyên bố ra mắt một loại thức uống giải khát mới không có chất bảo quản.
Sau ó, Ignite. Một thương hiệu nước tăng lực thứ ba, ã giảm giá thức uống dựa trên táo.
Điều nào sau ây khả năng xảy ra nhất trong thị trường ộc quyền y ược thiết lập?
Qfresh và Fast Fizz sẽ giảm giá ồ uống tương ứng của họ.
73. Cạnh tranh a iểm phát sinh khi hai hoặc nhiều doanh nghiệp gặp nhau tại các thị trường
khu vực, thị trường quốc gia hoặc ngành công nghiệp khác nhau.
74. Ý tưởng nagừ sau cạnh tranh a iểm m bảo rằng: một ối thủ không thống trmột thị
trường và sử dụng lợi nhuận từ ó ể thúc ẩy các cuộc tấn công cạnh tranh ở nơi khác.
75. Sự khác biệt giữa lý thuyết nội ịa hóa và lý thuyết bắt chước là:
lOMoARcPSD|25865958
A. thuyết nội ịa hóa không giải thích ược tại sao công ty ầu tiên trong một
nhóm ộc quyền quyết ịnh thực hiện FDI thay vì xuất khẩu hoặc cấp phép.
B. thuyết bắt chước giải quyết vấn ều liệu FDI hiệu quả hơn xuất khẩu haycấp
phép ể mở rộng ra nước ngoài.
C. Hầu hết các nhà kinh tế ủng hộ thuyết bắt chước như một lời giải thích choFDI
D. Không có khía cạnh quan trọng của FDI ược giải thích bằng lý thuyết bắt chước
E. Lý thuyết nội ịa hóa giải quyết vấn ề hiệu quả của FDI so với xuất khẩu hoặccấp
phép.
76. Khái niệm nào sau ây giúp giải thích các yếu tố vị trí ảnh hưởng ến hướng của FDI như
thế nào? Mô hình chiết trung
77. Lợi thế dành riêng cho ịa iểm của một công ty là những lợi ích phát sinh từ: Sử dụng các
tài sản tài nguyên ược gắn với một ịa iểm nước ngoài cụ thể và ủ giá trị ể kết hợp với
các tài sản ộc áo của công ty.
78. Điều nào sau ây là úng về lập luận của Dunning? Dunning lập luận rằng thật hợp lý khi
một công ty ịnh vị các cơ sở sản xuất ở những quốc gia nơi mà chi phí và kỹ năng của
lao ộng ịa phương phù hợp nhất với quy trình sản xuất cụ thể của họ, lao
ộng không phải là di ộng quốc tế.
79. Các nhà kinh tế cập ến sự lan tỏa” kiến thức xảy ra khi các công ty trong cùng ngành
ược ặt ra tại cùng khu vực với: Ngoại ứng
80. Thung lũng Silicon California trung m thế giới cho ngành công nghiệp y tính
vàchất bán dẫn nhiều công ty y tính chất bán dẫn lớn trên thế giới nằm gần
nhau, do ó mang lại lợi thế về vị trí cụ thể của: Ngoại ứng
lOMoARcPSD|25865958
81. Lý thuyết Dunning sẽ giúp giải thích: làm thế nào các yếu tố vị trí ảnh hưởng ến hướng
của FDI
82. Quan iểm của Triệt về nguồn gốc FDI bắt nguồn từ thuyết chính trị kinh
tế của chủ nghĩa Mác.
83. Các nhà văn cấp tiến cho rằng:Vốn ầu tư của MNEs của các quốc gia bản tiên tiến
giữ cho các nước kém phát triển trên thế giới tương ối lạc hậu.
84. Những người có quan iểm cấp tiến ối với FDI cho rằng Một doanh nghiệp a quốc gia
một công cụ của sự thống trị của ế quốc.
85. Theo quan iểm cấp tiến của FDI, các doanh nghiệp a quốc gia (MNE) ã tồn tại ở một quốc
gia:
A. Nên ược quốc hữu hóa ngay lập tức.
B. Nên ược thực hiện ể trả thuế cao hơn
C. Nên ược chuyển ổi thành các công ty giao dịch công khai
D. Nên bị cấm lấy tài chính từ các tổ chức tài chính ở nước sở tại.
E. Nên ược tư nhân hóa ngay lập tức.
86. Theo quan iểm cấp tiến, quốc giao nào sau ây sẽ ược hưởng lợi nhiều nhất từ FDI? Nước
chủ nhà của MNE
87. Điều nào sau ây là lý do cho sự suy giảm ở mức ộ phổ biến của quan iểm cấp tiến về FDI?
A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản ở Đông Âu
B. Tăng trưởng kinh tế nói chung ổn ịnh của các quốc gia nắm giữ vị thế cấp tiến
C. Niềm tin ngày càng tăng ở nhiều quốc gia rằng FDI dẫn ến việc mất việc làm
lOMoARcPSD|25865958
D. Hiệu quả kinh tế mạnh mẽ của những nước ang phát triển nắm lấy chủ nghĩa tư
bản
E. Sự sụp ổ của chủ nghĩa tư bản ở các quốc gia mới ộc lập ở châu Á
88. Quan iểm của ------lập luận rằng sản xuất quốc tế nên ược phân phối giữa các quốc gia
theo lý thuyết về lợi thế so sánh.
A. Bảo thủ
B. Chủ nghĩa dân tộc thực dụng
C. Thị trường tự do
D. Triệt ể
E. Kinh tế Keynes
89. Theo quan iểm thị trường tự do, làm thế nào ể FDI tăng hiệu quả nền kinh tế thế giới thông
qua MNE
A. MNE một công cụ phân tán việc sản xuất hàng hóa dịch vến các ịa iểm hiệu
quả nhất trên toàn cầu
B. MNEs trích lợi nhuận từ nước sở tại ưa họ về nước của họ giúp tất cả các
nướcnhận ra quy mô kinh tế
C. Khi một MNE sản xuất sản phẩm, lợi nhuận từ ầu tư ra nước ngoài và do ó MNE giúp
ngoại hối xoay vòng
D. một nhà máy sản xuất thuộc sở hữu nước ngoài thể nhập khẩu nhiều thành phần
từnước sở tại, do ó cải thiện cán cân thanh toán của nước sở tại.
lOMoARcPSD|25865958
E. MNEs tăng hiệu quả của nền kinh tế thế giới bằng cách tăng dòng vốn trên thị trường
thế giới.
90. Phát biểu nào sau ây liên quan ến quan iểm thị trường tự do úng? Không có quốc gia
nào áp dụng quan iểm thị trường tự do ở dạng thuần túy.
91. Anh có quyền can thiệp vào FDI bằng cách:
A. Bảo lưu quyền ngăn chặn sự thâu tóm ớc ngoài của các doanh nghiệp
trongnước trong một số tình huống.
B. Cấm các khoản ầu tư nước ngoài vượt quá một khoản cố ịnh hàng năm.
C. Quốc hữu hóa một số ngành công nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vthiết yếu
D. Áp ặt các biện pháp trừng phạt kinh tế ối với các quốc gia cụ thể.
E. Bằng cách hạn chế xuất khẩu và cấp phép
92. Quan iểm dân tộc thực dụng là: FDI có cả lợi ích và chi phí
93. Thao quan iểm cấp tiếp, FDI có cả lợi ích và chi phí và chỉ ược phép nếu lợi ích vượt xa
chi phí.
94. Cung cấp trợ cấp cho các MNE nước ngoài dưới hình thức giảm thuế hoặc trợ cấp
mộtcách: Tán tỉnh FDI ược cho là vì lợi ích quốc gia
95. Những lợi ích chính của FDI hướng nội ối với một quốc gia sở tại phát sinh từ: Hiệu quả
làm việc, hiệu ứng chuyển giao lao ộng và hiệu ứng công nghệ.
96. Các nhà quản nước ngoài ược ào tạo về các kỹ thuật quản lý mới nhất thường có thểgiúp
cải thiện hiệu quả của các hoạt ộng nước sở tại, cho dù các hoạt ộng ó ược mua lại hay
phát triển trường xanh. Lợi ích này của FDI rơi vào danh mục của Hiệu ứng chuyển tài
nguyên
lOMoARcPSD|25865958
97. Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất về tác ộng của FDI ối với việc làm? Một
hiệu ứng việc làm có lợi ược yêu cầu cho FDI mang lại việc làm cho một
quốc gia sở tại mà nếu không sẽ không ược tạo ra ở ó.
98. Tài khoản Cán cân thanh toán là tài khoản quốc gia theo dõi cả thanh toán và biên lai từ
các quốc gia khác.
99. Thâm hụt tài khoản vãng lai còn ược gọi là thâm hụt Thương mại
100. Khi một quốc gia ang nhập khẩu nhiều hàng hóa dịch vụ hơn xuất khẩu, nósẽ phát
sinh một: thâm hụt tài khoản vãng lai
101. Điều nào sau ây cách duy nhất mà thâm hụt tài khoản hiện tại có thể ược hỗ trợ trong
dài hạn? Bán tài sản cho người nước ngoài
102. Điều nào sau ây có khả năng tác ộng của FDI dưới hình thức ầu vào lĩnh vực xanh
ối với nước sở tại? làm giảm giá và tăng phúc lợi kinh tế của người tiêu dùng.
103. Phát biểu nào sau ây khả năng úng nhất về tác ộng bất lợi của FDI ối với nước
sở tại? Khi một công ty con nước ngoài nhập một số lượng áng kể ầu vào từ nước
ngoài, nó sẽ dẫn ến một tài khoản ghi nợ trên tài khoản hiện tại của số dư thanh
toán của nước chủ nhà
104. Những mối quan m quan trọng nhất liên quan ến chi phí FDI cho trung tâm
nước sở tại về: Các cân thanh toán hiệu quả việc làm của vốn ầu nước ngoài.
105. Sản xuất ớc ngoài cập ến FDI ược thực hiện: Để giảm giá sản phẩm tại
các nước sở tại.
106. Loại nào sau ây là một loại rủi ro ầu tư lớn của nước ngoài ược bảo hiểm thông
qua các chương trình do chính phủ hỗ trợ? Rủi ro sung công
lOMoARcPSD|25865958
107. Như một ộng lực khuyến khích các doanh nghiệp trong ớc thực hiện FDI,
nhiều quốc gia ã: Loại bỏ thuế kếp thu nhập nước ngoài
108. Chính sách nào sau ây chính sách của các nước sở tại hạn chế vốn ầu nước
ngoài? Rút các chương trình bảo hiểm do chính phủ hỗ trợ cung cấp cho các nhà
ầu tư ịa phương
109. Để khuyến khích FDI vào trong, chính phủ ngày càng phổ biến: ưa ra
nhượng bộ thuế cho các công ty ầu tư vào nước họ
110. Chính phủ chủ nhà sử dụng một loạt các biện pháp kiểm soát hạn chế vốn
FDIvào trong. Hai phổ biến nhất là: Hạn chế quyền sở hữu và yêu cầu thực hiện.
111. Nhiều dịch vụ phải ược sản xuất tại nơi chúng ược bán; do ó, Xuất khẩu không
phải là một lựa chọn.
112. Các công ty cấp phép không phải là một lựa chọn tốt bao gồm: các ngành công
nghiệp mà chi phí vận chuyển cao.
113. Mặc thông thường liên quan ến các cam kết dài hạn hơn nhiều, nhượng
quyềnthương mại thực chất là phiên bản của ngành dịch vụ: Cấp phép
| 1/182

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958
Chương 1: Toàn cầu hóa
1 Kết quả của toàn cầu hóa chỉ ra rằng chúng ta ã ến một thế giới trong ó các
nền kinh tế quốc gia là những thực thể tương ối khép kín. Sai
2 Bằng cách cung cấp của một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới các côngty
tạo ra một thị trường toàn cầu. Đúng
3 Một công ty phải có mô phỏng không hoàn hảo như một công ty a quốc gia
ể có thể tạo ra iều kiện và sự thích hợp. Sai
4 Do kết quả của toàn cầu hóa, các công ty nguy hiểm khi cần chinhchiến các
chiến lược tiếp theo, sản phẩm tính năng và thực hiện hoạt ộng ở các quốc gia khác nhau. Sai
5 Toàn cầu hóa ến ồng nhất lớn hơn thế sự a dạng trên các trường quốc gia. Đúng
6 Khi các công ty theo uôi nhau trên khắp thế giới, họ mang theo nhiều tài sản
phục vụ họ tốt ở các trường quốc gia khác. Do ó, a dạng lớn hơn thay thế cho ồng nhất.Sai
7 Những trở ngại áng kể, như rào cản ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI),
làm cho các công ty khó ạt ược sự bổ sung của các hoạt ộng sản xuất của họ ến
các iểm trên toàn cầu.Đúng
8 Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IFM) và tổ chức
chị em của Ngân hàng Thế giới và Liên Hợp Quốc (UN) ều ược tạo ra bởi sự
thỏa thuận tự nguyện giữa các quốc gia riêng lė.Đúng
9 Ký quỹ quốc tế và Ngân hàng Thế giới ều ược tạo ra vào năm 1944 bởi 44
quốc gia gặp nhau tại Bretton Woods, New Hampshire.Đúng lOMoARcPSD| 25865958
10 WTO ược coi là người cho vay cuối cùng ối với các quốc gia có nền kinh tế
hỗn loạn và tiền tệ kệ ang mắc giá trị so với các quốc gia khác Sai 11 IMF gây
ra tranh cãi so với tổ chức chị em của .Nó ngân hàng thế giới Sai 12 Đổi lại các
khoản vay. IMF yêu cầu các quốc gia phải áp dụng các chính sách kinh tế cụ thể
nhằm mục ích ưa nền kinh tế gặp khó khăn của họ trở lại ổn ịnh và tăng trưởng. Đúng
13 ầu tư trực tiếp nước ngoài FDI xảy ra khi một công ty ầu tư nguồn lực vào
các hoạt ộng kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình Đúng 14 Sau Thể chiến
II, các quốc gia tiên tiến của phươngmg Tây cam kết gia tăng các ngăn cản với
hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các quốc gia.Sai
15 Vòng àm phán Uruguay, ược tổ chức dưới sự hỗ trợ của GATT, GATT ã mở
rộng ể trang trải các dịch vụ cũng như hàng hóa sản xuất. Đúng 16 Fing hạ các
ngăn cản thương mại và ầu tư cho phép các công ty thiết lập cơ sở sản xuất tại
ịa iểm tối ưu cho hoạt ộng ó. Đúng
17 Làm quà tặng của thương mại quốc tế, nền kinh tế của các quốc gia trên toàn
bộ giới hạn trở nên ít an xen. Sai
18 Toàn cầu hóa thị trưởng và sản xuất và tăng trưởng là kết quả của thươngmại
thế giới, ầu tư trực tiếp nước ngoài và nhập khẩu ều có ý nghĩa rằng các công
ty dễ dàng hơn ề mục của các ối thủ nước ngoài. mình bảo vệ từ sự việc. Sai
19 Containerization ã cách mạng hóa kinh doanh vận tải, giảm áng kể chi phí
vận chuyễn hàng hóa trên 1 khoảng cách dài. Đúng
20 . Trong khi những tiến bộ trong viễn thông ang tạo ra một ối tung tin cầu ,
những tiến bộ trong giao thông vận tải ang tạo ra một ngôi làng toàn cầu . Dung Sai 21.Đúng
21 Chi phí thực sự xử thông tin và truyền thông ã giảm áng kể trong hai thập kỷ qua. Đúng lOMoARcPSD| 25865958
22 Internet là một lực lượng chính tạo iều kiện cho thương mại dịch vụ quốctế .Đúng
23 Các quốc gia tăng áng kể tỷ lệ sản lượng thế giới từ năm 1960 ến năm 2010
bao gồm Đức , Pháp và Vương quốc Anh. Sai
24 Hoa Kỳ chiếm tỷ trọng lớn hơn áng kể trong nền kinh tế thế giới năm 2011
so với những năm 1960 .Sai
25 Bắt ầu từ những năm 1970 , các công ty châu Âu và Nhật Bản bắt ầu chuyển
các hoạt ộng sản xuất thâm dụng lao ộng từ các quốc gia ang phát triển sang
các quốc gia nơi mà chi phí lao ộng thấp hơn. Sai
26 Cổ phiếu của ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến tổng giá trị tích lũy của ầu
tư nước ngoài trong một quốc gia .Đúng
27 Trong suốt những năm 1990 , số tiền ầu tư hướng vào cả các quốc gia phát
triển và ang phát triển tăng lên áng kể. Đúng
28 Trong số các quốc gia ang phát triển , người nhận ầu tư trực tiếp nước ngoài
lớn nhất là Trung Quốc. Đúng
29 Mặc dù hầu hết thương mại và Đầu tư quốc tế vẫn ược thực hiện bởi các công
ty lớn nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ ngày càng tham gia vào thương mại và
Đầu tư quốc tế. Đúng
30 sự trỗi dậy của Internet ang gia tăng các rào cản và các doanh nghiệp nhỏphải
ối mặt trong việc xây dựng doanh số quốc tế. Sai
31 thế nhiều quốc gia Cộng sản cũ và châu Âu và châu Á dường như chia sẻcam
kết các chính sách dân chủ và nền kinh tế thị trường tự do. Đúng
32 trong một phần tư thế kỷ qua khối lượng Thương Mại Đầu Tư xuyên biêngiới
ã tăng nhanh hơn sản lượng toàn cầu. Sai
33 Một môi trường quan tâm thường xuyên ược toàn bộ thủ tục hóa lên tiếnglà
ngăn cản ối với thương mại quốc tế phá hủy công việc sản xuất tại các nền kinh
tế tiên tiến giàu có như Hoa Kỳ và Tây Âu. 34. Đúng lOMoARcPSD| 25865958
34 Có thể tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia phát triển, bà ắp các phần làmgiảm
thu nhập quốc dân của những người lao ộng không có kỹ năng, nâng cao mức sống của họ. Đúng
35 Một mối quan tâm của các công ty ối thủ toàn cầu hóa là nó làm suy yếu ảnh
hưởng của các tổ chức siêu quốc gia và thúc ẩy chủ quyền của các quốc gia riêng lẻ. Sai
36 Nói chung, khi nước trở nên giàu có hơn, họ ban hành các quy trình laoộng
và môi trường khó khăn hơn. Đúng
37 Các quốc gia nghèo mắc nợ cao (HIPCS) có thể tự mình thoát nghèo
bằngcách theo uổi chính sách thương mại trả ũa. Sai
38 Một công ty phải trở thành doanh nghiệp a quốc gia Tôi trực tiếp vào các
hoạt ộng ở quốc gia khác. Để tham gia vào kinh doanh quốc tế. Sai 39 Bất chấp
tất cả các cuộc nói chuyện về về Ngôi làng toàn cầu mới nổi Bình giữa các
quốc gia như văn hóa và Hệ thống chính trị rất sâu sắc và lâu dài. Đúng
40 Sự khác biệt giữa các quốc gia òi hỏi một doanh nghiệp quốc tế thay ổi theo quốc gia. Đúng
41 Điều nào sau ây ã giảm do việc toàn cầu hóa A.
Khối lượng hàng hóa và dịch vụ qua biên giới quốc gia B. Giao dịch ngoại hối C.
Mua sắm ầu tư sản phẩm khắp nơi trên thế giới.
D. Sự khác biệt văn hóa vật chất giữa các quốc gia E.
Bãi bỏ quy ịnh của thị trường
42 ể cập ến sự thay ổi theo hướng kinh tế thế giới hội nhập và phụ thuộc nhiều
hơm. A. Tích hợp chuyển tiếp B. Tùy biến ại chúng C. Toàn cầu hóa , D. Thương mại hóa lOMoARcPSD| 25865958 E. Tích hợp dọc .
43 Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về toàn cầu hóa thị trường?
A. Do hậu quả của toàn cầu hóa thị trường, thị hiểu và sở thích của người
tiêudùng ở các quốc gia khác nhau bắt ầu khác nhau nhiều hơn.
B. Bằng cách cung cấp cùng một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới, các côngty
không tạo ra một thị trưởng toàn cầu.
C. vẫn tồn tại sự khác biệt áng kể giữa các thị trường quốc gia dọc theo nhiều
khía cạnh liên quan bao gồm các kênh phân phối hệ thống giá trị giống văn hóa và các quy ịnh pháp lý
D. Các thị trường toàn cầu hóa không phải là thị trường cho hàng hóa và vậtliệu
công nghiệp mà là thị trường dành cho các sản phẩm tiêu dùng
E. Một công ty phải có quy mô của một quốc gia khổng lồ a quốc gia như
Citigroup hoặc Coca Cola ể tạo iều kiện và hưởng lợi từ việc toàn cầu hóa thị trường
44. Công ty ô tô quảng bá các mẫu xe khác nhau ở các quốc gia khác nhau tùy
thuộc vào một Loạt các yếu tố như nhập khẩu học khẩu vị ịa phương chi phí
nhiên liệu ịa phương mức thu nhập tắc nghẽn giao thông và giá trị văn hóa iều
này rất có thể chứng minh rằng
A. sự khác biệt áng kể vẫn tồn tại giữa các thị trường quốc gia.
B. sự a dạng văn hóa ã ược thay thế bằng sự ồng nhất toàn cầu.
C. thị trường toàn cầu t phức tạp hơn thị trường quốc gia.
D. một công ty không phải là quy mô của một người khổng lồ a quốc gia ể tạo
iều kiện và hương Ni từ việc toàn cầu hóa thị trường
E các chuẩn mực xã hội ở một quốc gia không ảnh hưởng ến quyết ịnh mua hàng của người tiêu dùng.
45. Điều nào sau ây có khả năng là sản phẩm phù hợp nhất cho thị trường toàn cầu? A. Bộ vi xử lý lOMoARcPSD| 25865958
B. Thức ăn nhanh như hamburger
C. Quần áo và phụ kiện
D. Ngân hàng và các dịch vụ cá nhân khác E. Đồ ạc trong nhà 46.
46. Phát biểu nào sau ây hỗ trợ tốt nhất cho tuyên bố rằng tính ồng nhất cao hơn
thay thế sự a dạng trong bối cảnh thị trường toàn cầu? A.
Sự khác biệt trong hệ thống kinh doanh và các quy ịnh pháp lý, dẫn dắt các
công ty tùy chỉnh chiến lược tiếp thị, tính năng sản phẩm và thực tiễn hoạt ộng của
họ ể phù hợp nhất với iều kiện ở một quốc gia cụ thể. B.
Khi các công ty ối thủ toàn cầu theo dõi nhau trên khắp các quốc gia, họ
mang theo thương hiệu, sản phẩm và chiến lược tiếp thị từ các thị trường quốc gia
khác, do ó tạo ra sự ồng nhất giữa các thị trường. C.
Các công ty Thực sự sáng tạo thành công bằng cách phát triển các sản phẩm
phục vụ nhu cầu cụ thể của thị trường ịa phương D.
khối lượng hàng hóa dịch vụ và ầu tư biên giới quốc gia ã mở rộng với tốc ộ
chậm hơn so với sản lượng thế giới trong nửa trong hơn nửa thế kỷ E.
hầu hết các thị trường toàn cầu không phải là thị trường cho các sản phẩm
tiêu dùng vì sự khác biệt áng kể và Thị Hiếu và sở thích của người tiêu dùng vẫn
tồn tại giữa các thị trường quốc gia
47. Toàn cầu hóa dẫn ến một mức ộ lớn hơn của trên các thị trường so với hiện tại. A. kiểm soát quy ịnh B. a dạng C. ồng nhất D. rào cản hành chính E. cộng sản
48. _____ ể cập ến việc tìm nguồn cung ứng hàng hóa và dịch vụ từ các ịa iểm trên
toàn cầu ể tận dụng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của lOMoARcPSD| 25865958
các yếu tố như lao ộng, năng lượng, ất ai và vốn.
A. toàn cầu hóa thị trường B. tăng sản phẩm C. khuếch ại sản xuất
D. toàn cầu hóa sản xuất
E. viết hoa của thị trường
49. Điều nào sau ây minh họa tốt nhất cho toàn cầu hóa sản xuất? A.
Daily Diamonds Inc. mua kim cương từ Nam Phi và xuất khẩu sang Ấn Độcho quá trình cắt. B.
Evan Swan, một nhà thiết kế thời trang có trụ sở tại Hoa Kỳ, ang lên kế hoạch
mở một cửa hàng hàng ầu ở Trung Quốc ể phục vụ thị trường châu Á. C.
Crab Crab. một chuỗi thức ăn nhanh của Anh, ã phục vụ khách hàng trên
toànthế giới thông qua các nhượng quyền thương mại D.
Silver Unicom Inc. Sử dụng nhân viên bán hàng từ nước sở tại tương ứng ể
bán sản phẩm và dịch vụ của minh E.
Pizza Gallery một chuỗi cửa hàng Pizza tại Ý tùy chỉnh pizza và mì ống
củamình ể phù hợp với thị hiểu của nước Mỹ và úc
50. West Electronic Corporation cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho các sản phẩm iện tử của các ịa
iểm khác nhau trên toàn cầu nhằm cố gắng tận dụng sự khác
biệt về chi phí và chất lượng lao ộng và ất ai thực hành chứng minh
A. Toàn cầu hóa sản xuất B.
Nội ịa hóa thị trường
C. gia tăng sự khác biệt về thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng trên toàn thế giới
D. quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân.
E. sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu lOMoARcPSD| 25865958
51. Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất với gia công phần mềm? A.
Phân tán các hoạt ộng tạo ra giá trị thông qua gia công có xu hướng làm tăng
chi phí cần thiết ể phát triển việc cung cấp sản phẩm. B.
Trong thể giới ngày nay, các nỗ lực gia công chủ yếu giới hạn trong các
hoạtộng sản xuất và không bao gồm các hoạt ộng dịch vụ. C.
Gia công sản xuất ra nước ngoài làm tăng cơ hội cho các công ty có ược ơnặt
hàng áng kể cho các sản phẩm của họ từ các quốc gia ó. D.
Gia công phần mềm luôn làm tăng thời gian cần thiết ể phát triển sản phẩm
vàkhông cho phép sản xuất linh hoạt. E.
Một công ty a quốc gia không thể tùy chinh các sản phẩm của mình cho thị
trường ịa phương của các quốc gia khác nhau nếu công ty ó thuê ngoài hoạt ộng sản xuất.
52. Một công ty phần mềm sử dụng các kỹ sư ở Ản Độ ể thực hiện các chức năng
bảo trì trên phần mềm ược thiết kế ở Hoa Kỳ và họ cũng sử dụng kế toán Ản Độ ể
biên dịch tờ khai thuế. Theo thông tin này, công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ rất có thể
ang sử dụng: A. gia công. B. chia sẻ công việc.
C. luân chuyển công việc
D. nhượng quyền thương mại E. Học nghề
53. Những nỗ lực gia công sớm chủ yếu ược giới hạn trong___ A. hoạt ộng kế toán B. hoạt ộng sản xuất
C. dịch vụ chăm sóc sức khỏe D. hoạt ộng giáo dục E. dịch vụ tư vấn lOMoARcPSD| 25865958
54. Những lí do nào sau ây khiến việc thuê ngoài các hoạt ộng dịch vụ cho các sản
xuất chi phí thấp ở các quốc gia khác có thể xảy ra?
A. Gia tăng sự a dạng trong văn hóa vật chất giữa các thị trường quốc gia B. Các
quy ịnh của chính phủ giới hạn các hoạt ộng dịch vụ nhất ịnh ở nước sơ tại
C. Gia tăng cạnh tranh nước ngoài trong các ngành sản xuất
D. Trỗi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Sử dụng công nghệ truyền thông hiện ại
55. ____là một iều ước quốc tế cam kết các bên ký kết hạ thấp các rào cản ối với
dòng hàng hóa tự do xuyên biên giới quốc gia và là tiền thân của Tổ chức Thương mại Thế giới.
A.Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc Mỹ
B. Hiệp ịnh thương mại tự do quốc gia ộc lập C. Giao thức Kyoto
D. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại
E. Thỏa thuận về các khía cạnh liên quan ến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
56. Toàn cầu hóa sản xuất chủ yếu xảy ra do:
A. ồng nhất văn hóa ngày càng tăng trên các thị trường.
B. sự khác biệt ngày càng tăng trong thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng ở cácquốc gia khác nhau.
C. sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố như lao ộng, năng lượng, ất ai và vốn.
D. trổi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn thể giớt
E tăng nhu cầu trên toàn thể giới cho lạo ộng phổ thông. 57.
57. Ngân hàng Thế giới chủ yếu ược tạo ra vào năm 1944 e
A. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập the.
B. thúc ẩy phát triển kinh tế, lOMoARcPSD| 25865958
C. ưa ra phán quyết về tranh chấp ược ể trình bởi các quốc gia thành viên D. Cung
cấp ý kiến tư vấn cho các câu hỏi ược ề cập bởi các cơ quan có thẩm quyền
E. ề cao sự tôn trọng quyền con người. 58.
58. Năm 1944, IMF ược thành lập ể:
A. duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể.
C. ề cao sự tôn trọng quyền con người.
D. kiểm soát phát thải nhiên liệu hóa thạch của các quốc gia thành viên bằng cách áp dụng tiên phật.
E. xây dựng một phản ứng chính sách phối hợp với các cuộc khủng hoảng tàichính
ở các quốc gia ang phát triển. 59.
59. Điều nào sau ây là một lập luận ược ưa ra bởi các nhà phê bình của IMF?
A. Nó làm tăng các rào cản ối với dòng hàng hóa và ầu tư tự do xuyên biên giớiquốc gia.
B. Nó chỉ cung cấp hỗ trợ cho các quốc gia ang phát triển và hoàn toàn bỏ qua các quốc gia phát triển.
C. Nó không ủ mạnh ể ảm bảo rằng các quốc gia-quốc gia tuân thủ các quy tắc ược
ặt ra trong các hiệp ước thương mại.
D. Nó thúc ấy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
E. Nó chiếm oạt chủ quyền của các quốc gia bằng cách nói với chính phủ những
chính sách kinh tế mì họ phải áp dụng. 60.
60. Được thành lập vào năm 1945 bởi 51 quốc gia cam kết giữ gìn hòa bình thông
qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể. A. Tổ chức Hòa bình xanhTop of Form B. An xá quốc tế C. Liên minh các quốc gia
D. Liên hợp quốcE G-20 B. lOMoARcPSD| 25865958
61. Là tổ chức chị em ít gây tranh cải của IMF ược thành lập với IMF năm 1994 A. G-20
B. Tòa án công lý quốc tế C. Liên minh các quốc gia
D. Tổ chức thương mại thế giới . E. Ngân hàng thế giới
62. Theo Hiến chương Liên Hợp Quốc, một trong bốn mục ích của Liên hợp quốc là:
A. là một trung tâm ể hài hòa các hành ộng của các quốc gia.
B. khuyến khích các quốc gia thành viên tăng rào cản thương mại.
C. cung cấp các khoản vay không lãi suất cho các nước nghèo ể thực hiện các dựán cơ sở hạ tâng.
D. thúc ẩy việc tạo ra các hiệp ịnh thương mại tự do khu vực.
E. truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới.
63. G20 bao gồm và Ngân hàng trung ương châu Âu. của 19 nền kinh tế lớn nhất
thế giới, cộng với ại diện của Liên minh châu Âu A. bộ trưởng tài chính và thống
ốc ngân hàng trung ương to
B. chủ tịch và bộ trưởng quốc phòng
C. thủ tướng và quân trưởng
D. bộ trưởng thương mại quốc tế
E. bộ trưởng ngoại giao ược thành lập vào năm 1999 ể xây dựng một phản ứng
chính sách phối hợp ối
64. Ban ầu___ ược thành lập năm 1999 ể xây dựng phản ứng chính sách ối với các
cuộc khủng hoảng tài chính ở các quốc gia ang phát triển. A. Liên hợp quốc B. G-20. C.
Tổ chức thương mại thế giới lOMoARcPSD| 25865958 D.
D. Tòa án công lý quốc tế E. Ngân hàng thế giới 65.
65. Trong năm 2008-09, G20 chủ yếu hoạat ộng ể:
A. giải quyết các mối quan tâm về quyền con người trong áo len.
B. xây dựng chính sách chống ói nghèo ở các quốc gia kém phát triển trên the giot chính toàn cầu.
C. Cung cấp một diễn àn ể khởi ộng một phản ứng chính sách phối hợp với các cuộc
khủng hoảng tài chính toàn cầu
D. giúp tạo ra một kế hoạch hành ộng thống nhất ể chống lại mối e dọa khủng bố
toàn cáu. E ưa ra các phán quyết về tranh chắp bằng sáng chế ược ệ trình bởi các quốc gia thành viên.
66. Yếu tố nào sau ây là yếu tố vĩ mô làm cơ sở cho xu hướng toàn cầu hóa?
A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
B. Gia tăng quốc hữu hóa tổ chức tư nhân
C. Tăng sự a dạng trong thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau
D. Gia tăng các quy ịnh thương mại trên toàn cầu
E. Sự phát triển mạnh mẽ trong những năm gần ây trong xử lý thông tin và các công nghệ khác
67. Điều nào sau ây thể hiện tốt nhất ầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)? A.
Pure Pearls, một cửa hàng trang sức ở Hoa Kỳ, nhập khẩu ngọc trai thu
hoạchtừ Indonesia, Philippines và Úc. B.
Chivalry, một công ty sản xuất iện thoại có trụ sở tại Hoa Kỳ, ã thành lập nhà
máy lắp ráp của riêng mình tại Nhật Bản ể phục vụ nhu cầu của thị trường châu Á. X C.
Delicate Love, một công ty bán hoa có uy tín ở Hà Lan, xuất khẩu hoa tulip
vàhoa hồng trên toàn cầu. lOMoARcPSD| 25865958 D.
Samantha bắt ầu một nhà hàng Ý ở quê nhà, Hoa Kỳ, sau khi cô học nấu ăn
từ một ầu bếp có tiếng ở Ý. E.
Yin và Yang Inc.Một công ty Trung Quốc Cung cấp các nút và khóa cho
cácthương hiệu DEMIN lớn ở anh
68. Michelle, một Nhà thiết kế thời trang ý bán hàng hóa của mình bằng cách
xuấtkhẩu chúng sanh Hoa Kỳ Anh và Brazil Theo thông tin Mẹhelle này rất có thể liên quan ến
A. ầu tư trực tiếp nuớc ngoài.
B. ầu tư tổ chức nước ngoài.
C. thương mại quốc tế,
D. ổi hàng qua biên giới. E. gia công phần mềm.
69. Nếu trong thời iểm hiện tại, một công ty quốc tế quyết ịnh hợp tác kinh doanh
với cae que o Cộng sản cũ của Châu Âu và Châu Á thì rất có thể sẽ ược hưởng lợi từ:
A. máy chủ của các cơ hội xuất khẩu và ầu tư ược trình bày bởi các quốc gia này.
B. rủi ro kinh doanh thấp liên quan ến làm ăn với các nước này.
C. chính quyền ộc tài của các quốc gia này.
D. nền kinh tế phát triển cao của các nước này.
E. iều kiện chính trị và kinh tế rất ổn ịnh ở các nước này. 5 70.
70. Để ầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra, một công ty chủ yếu nên: A.
tiến hành trao ổi hàng hóa xuyên biên giới với các nước láng giềng.
B. ầu tư nguồn lực vào các hoạt ộng kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình.
C. xuất khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng ở nước khác.
D. nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ từ nhà sản xuất ở nước khác.
E. dựng lên những rào cản ghê gớm ối với thương mại quốc tế. 71. lOMoARcPSD| 25865958
71. Gem Globe, một công ty của Mỹ, ã ầu tư vốn áng kể vào các hoạt ộng khai thác
á quý bên ngoài Hoa Kỳ. Thực hành này ược gọi là: A. da dạng hóa không liên quan.
B. ầu tư trực tiếp nước ngoài.
C. ổi hàng qua biên giới. D. thoái vốn tổ chức. E cartel quốc tế
72. Khi một công ty ầu tư nguồn lực và các hoạt ộng kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình ược gọi là: A. ngoại hối, B. thoái vốn nước ngoài. C. ầu tư ầu cơ.
D. ầu tư trực tiếp nước ngoài
E. cartel xuyên biên giới.
73. Động cơ ằng sau mức thuế cao mà các quốc gia áp dụng ối với hàng nhập khẩu
trước Thế chiến II, là:
A. ngăn chặn mọi nỗ lực có thể ể thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản.
B. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
C. ngăn chặn sự xuất hiện của Đại suy thoái.
D. bảo vệ bằng sáng chế, bản quyền và thương hiệu.
E. thúc ẩy thương mại dịch vụ hơn thương mại hàng hóa sản xuất.
74. Các quốc gia công nghiệp tiên tiến của phương Tây ã cam kết sau Thế chiến II
xóa bỏ các rào cài ối với dòng hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các quốc gia.
Mục tiêu này ược ghi nhận trong A. Hiệp ước hỗ trợ ối ứng liên Mỹ.
B. Thỏa thuận hợp tác kinh tế toàn diện.
C. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại.
D. Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc Mỹ.
E. Hiến chương Liên Hợp Quốc. lOMoARcPSD| 25865958
75. Những lý do nào sau ây góp phần vào cuộc Đại khủng hoảng những năm 1930?
A. Không có khả năng áp ứng nhu cầu sản phẩm ngày càng tăng của thế giới
B. Một số quốc gia chấp nhận Hiệp ịnh chung về Thuế quan và Thương mạiC. Gia
tăng sự tấn công từ các ối thủ nước neoli vào các ngành công nghiệp trong nước
D. Tự nhân hóa các tổ chức nhà nước
E. Các nước tăng dần các rào cản thương mại với nhau
76. Tổ chức nào sau ây ược thành lận tại Vòng àm phán Uruguay năm 1993?
A. Tổ chức thương mại thế giới
B. Tòa án công lý quốc tế
C. Cơ quan thực thi thương mại quốc tế D. Liên hợp quốc E. Ngân hàng thế giới
77. Vòng àm phán Uruguay năm 1993:
A. tăng các rào cản thương mại và ầu tư.
B. loại trừ thương mại dịch vụ khỏi thương mại quốc tế.
C. biến tổ chức thương mại thế giới thành GATT.
D. cung cấp bảo vệ nâng cao cho bằng sáng chế, nhãn hiệu và bản quyền tác giả.
E. thúc ẩy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới. 78. Điều nào sau
ây là một phần trong chương trình nghị sự của Vòng àm phán Doha do WTO phát ộng?
A. Hạn chế sử dụng luật chống bán phá giá
B. Bãi bỏ Quỹ tiền tệ quốc tế
C. Tăng thuế ối với hàng hóa công nghiệp, dịch vụ và nông sản
D. Thuyết phục các chính phủ thành viên cắt giảm chi tiêu quốc phòng
E. Thành lập GATT thay thế cho WTO lOMoARcPSD| 25865958 79. Điều nào sau
ây sẽ là lợi ích lớn nhất cho các quốc gia nghèo trên thế giới từ
cuộc àm phán Doha WTO năm 2001
A. Thu ược từ việc tăng các rào cản ối với ầu tư xuyên biên giới
B. Thu nhập từ giảm thuế và trợ cấp nông nghiệp
C. Thu ược từ việc mở rộng sử dụng luật chống bán phá giá
D. Thu ược từ việc thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Thu ược từ chủ nghĩa bảo hộ gia tăng trên thị trường của các nước phát triển
80. Việc hạ thấp các rào cản thương mại và ầu tư:
A. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
B. không phải là một chương trình nghị sự của Vòng àm phán Uruguay.
C. cho phép các công ty sản xuất cơ sở tại các ịa iểm tối ưu bên ngoài quốc gia của họ.
D. tạo môi trường bất lợi cho FDI.
E. gây ra cuộc ại khủng hoảng những năm 1930..
81. Điều nào sau ây là lợi ích của việc hạ thấp các rào cản ối với thương mại quốc tế?
A. Các ngành công nghiệp trong nước
ược bảo vệ tốt hơn khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
B. Các công ty có thể xem thế giới, chứ không phải là một quốc gia, như thịtrường của họ.
C. Việc hạ thấp các rào cản thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
D. Việc hạ thấp các rào cản tạo ra một cú hích ối với toàn cầu hóa cả thị trường và sản xuất.
E. Nền kinh tế của các thành viên của WTO trở thành các thực thế khép kín. 82. 82. Điều nào sau
ây ã giảm dần ở các quốc gia ang phát triển trên thế giới như
Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Indonesia, Thái Lan, Hàn Quốc, Mexico và Brazil? lOMoARcPSD| 25865958
A. Cơ hội kinh tế cho thương mại quốc tế B. Công nghiệp hóa
C. Đóng góp vào tỷ trọng của sản lượng thế giới
D. Cổ phiếu ầu tư trực tiếp nước ngoài
E. Rào cản ối với dòng hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do 83.
Trong khi việc hạ thấp các rào cản thương mại làm cho toàn cầu hóa thịtrường
và sản xuất trở thành một khả năng lý thuyết iều nào sau ây ã biến nó thành hiện thực hiểu hình
A. Những tiến bộ chính trị trong công nghệ truyền thông, xử lý thông tin vàvận B.
Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản với sự cần thiết của các nền kinh tế
ộclập trên phạm vi toàn cầu C.
Sự a dạng ngày càng tăng trong thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng trên toàn thế giới
D. Sự khác biệt ngày càng tăng trong văn hóa vật chất trên toàn thế giới E.
Tầm quan trọng ngày càng giảm của Tổ chức Thương mại Thế giới D 84. 84.
Gerald ã tặng con trai của mình David một máy tính hại năm trước, Gần ây,
anh quyết ctm giữ việc mua cả máy tính và luật của Moore, rất có thể là: A. Gerald
trả giá cao hơn cho máy tính của Julian.
B. Máy tính của David sẽ có bộ vi xử lý có sức mạnh tốt hơn máy tính của Julian.
C. cả máy tính của David và Julian ều có giá của Gerald như nhau.
D. bộ vi xử lý trong máy tính của Julian sẽ tiên tiến hơn về sức mạnh so với của David.
E. sức mạnh của bộ vi xử lý, trong cả máy tính của David và Julian, sẽ giống nhau. 85.
Phát triển bộ vi xử lý rất có thể ược coi là sự ổi mới quan trọng nhất trong công nghệ bởi vì:
A. nó ã làm cho các nền kinh tế của các quốc gia quốc gia trên thế giới ít an xen.
B. nó ã cho phép sự phát triển bùng nổ của iện toán chi phí thấp. lOMoARcPSD| 25865958
C. nó ã làm tăng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố sản xuất.
D. nó ã giúp gia tăng các rào cản ối với thương mại và ầu tư quốc tế.
E. nó có các quốc gia cô lập với nhau theo khoảng cách, múi giờ và ngôn ngữ. 86. 86.
dự oán rằng sức mạnh của công nghệ vi xử lý tăng gấp ôi và chi phí sản xuất
giảm sau mễ 18 tháng. A. Luật của Bell B. Luật pháp của Murphy C. Định luật Moore D.Luật pháp của Ohm E Luật của Engel
87. Richard gần ây ã mua bột mì với giá 600 ô la so với chiếc máy tính 900 ôla mà
anh ta ã mua cách ây năm 2010 chiếc máy tính mới nhưng hiệu quả hơn về Giá mà
anh ta ã trả sức mạnh của công nghệ và vi Xử lý hiện tượng này ược giải thích tốt
nhất bởi A. quy luật của nhu cầu. B. Luật của Campbell. C. Định luật Moore.
D. quy luật lợi nhuận giảm dần. E. Định luật Bowley. 88.
88. Phát biểu nào sau ây là úng về Internet và World Wide Web?
A. Nó ã làm tăng chi phí thực sự của xử lý thông tin và truyền thông.
B. Nó làm tăng chi phí iều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu.
C. Nó giúp người mua và người bán dễ dàng tìm thấy nhau hơn, bất cứ nơi nào họ có thể ược ặt.
D. Chỉ có thể truy cập vào các doanh nghiệp lớn ược coi là người khổng lồ a quốc gia.
E. Nó làm tăng một số hạn chế kinh doanh về vị trí, quy mô và múi giờ. 89.
89. Sự ra ời của container hóa có: lOMoARcPSD| 25865958
A. làm cho các nền kinh tế của các quốc gia trên thế giới ất nước ít an xen.
B. thực hiện chuyển hàng hóa từ một phương thức vận chuyển sang một phương
thức cực kỳ tốn nhiều công sức.
C. giảm áng kể chi phí vận chuyển hàng hóa trên một khoảng cách dài.
D. làm chậm quá trình toàn cầu hóa thị trường và sản xuất.
E. tăng chi phí iều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu. 90.
90. Điều nào sau ây ã gây bất lợi cho toàn cầu hóa thị trường và sản xuất?
A. Sự ra ời của container
B. Việc sử dụng Internet và các dịch vụ như Skype
C. Sự khác biệt giữa các quốc gia về văn hóa, sở thích của người tiêu dùng và thựctiễn kinh doanh
D. Tự nhân hóa doanh nghiệp nhà nước
E. Sự sụp ổ của chủ nghĩa cộng sản
91. Kể từ năm 1980 ội tàu container của thế giới ã tăng gấp 4 lần phản ánh một phần
A. khối lượng thương mại quốc tế ngày càng tăng.
B. năng suất lao ộng giảm. C. tăng chi phí container
D. tăng chi phí vận chuyển.
E. giảm cơ hội việc làm trên toàn cầu.
92. Đã là một lực lượng chính tạo iều kiện cho thương mại dịch vụ quốc tế
A. sự ra ời của container
B. phát triển máy bay phản lực thương mại
C. chính sách thương mại trả ũa ối với thương mại hàng hóa quốc tế
D. sự sụt giảm trong thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
E. sự ra ời của Internet
93. Phát biểu nào sau ây là úng về ý nghĩa của ổi mới công nghệ ối với toàn cầu hóa thị trường? lOMoARcPSD| 25865958
A. Đối mới công nghệ ã tạo iều kiện cho toàn cầu hóa sản xuất, nhưng ã thất bại
trong việc tạo iều kiện cho toàn cầu hóa thị trường.
B. Mặc dù các phát minh công nghệ ang mở ra trong làng toàn cầu, nhưng sự khác
biệt áng kể về quốc gia vẫn thuộc về sở thích của người tiêu dùng và thực tiễn kinh doanh.
C. Đổi mới công nghệ ã gây ra sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu. D. Đổi mới công nghệ
ã thất bại trong việc tạo ra thị trường toàn cầu cho các sản phẩm tiêu dùng.
E. Đổi mới công nghệ ã làm tăng chi phí truyền thông ang cản trở toàn cầu hóa thị trường.
94. Điều nào sau ây có khả năng ược quan sát nhiều nhất trong nền kinh tế toàn cầu
ngày nay? A. Tăng thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
B. Các doanh nghiệp lớn của Hoa Kỳ thống trị thị trường kinh doanh quốc tế C.
gia tăng sự thống trị của Hoa Kỳ trong nền kinh tế thế giới và bức tranh thương mại thế giới
D. hầu hết các quốc gia bị chi phối bởi các nền kinh tế tập trung của các thếgiới cộng sản
E. Sự gia tăng nhanh chóng trong phần sản lượng thế giới chiếm bởi các quốc
gia ang phát triển như Trung Quốc và Ấn Độ
95. Là cường quốc công nghiệp thống trị nhất thế giới vào những năm 1960 A. Ấn Độ B. Brazil C. Tây Ban Nha D. Hoa Kỳ E. Trung Quốc 96.
96. Quốc gia nào sau ây ã chứng kiến sự sut giảm tương ối về tỷ trọng sản lượng thế giới từ 1960 ến 2010? lOMoARcPSD| 25865958 A. Hoa Kỳ B. Thái Lan C. Nhật Bản D. Trung Quốc E. Hàn Quốc
97. Phát biểu nào sau ây là úng về nhân khẩu học ang thay ổi của nền kinh tế toàn cầu? A.
Sự thống trị của Hoa Kỳ trong các thị trường xuất khẩu ã suy yếu khi Nhật
Bản, Đức và một số nước công nghiệp mới ã chiếm tỷ trọng lớn hơn trong xuất khẩu thế giới. B.
Sự thay ổi vị trí của Hoa Kỳ về tỷ lệ sản lượng thế giới là kết quả của sự suy
giảm tuyệt ối về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ. C.
Từ năm 1960 ến 2010, các quốc gia có sự sụt giảm lớn về thị phần sản lượng
thế giới bao gồm Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan và Hàn Quốc. D.
Hoa Kỳ là quốc gia phát triển duy nhất chứng kiến vị thể tương ối của mình
trong tỷ lệ trượt sản lượng thế giới. E.
Ngày nay khoảng một nửa toàn cầu các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
củanền kinh tế thế giới Cộng sản ã vượt quá giới hạn ối với các doanh nghiệp quốc tế phương
98. Điều nào sau ây ã thấy một sự thay ổi tích cực từ năm 1960 ến năm 2010? A.
Tăng trưởng của các nền kinh tế kế hoạch tập trung của thế giới cộng sản A.
Vị thế của Hoa Kỳ trong nền kinh tế thế giới và bức tranh thương mại thế giới B.
Tỷ lệ sản lượng thế giới
ược hưởng bởi các nước công nghiệp giàu có như Anh, Đức và Nhật Bản C.
Tỷ lệ sản lượng thế giới chiếm với các quốc gia ang phát triển D.
Sự phổ biến của các nền kinh tế quốc gia ộc lập và khép kín lOMoARcPSD| 25865958
99. Trong bối cảnh nhân khẩu học thay ổi của nền kinh tế toàn cầu, iều nào sau ây ã chứng kiến sự suy giảm ? A.
Phát triển kinh tế và công nghiệp hóa của các quốc gia ang phát triển A.
Thị phần hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu của Hoa Kỳ B.
Bãi bỏ quy ịnh của thị trường trong các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung của thế giới cộng sản C.
Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan và Hàn Quốc chia sẻ sản lượng thế giới D.
Cơ hội kinh tế ở các quốc gia ang phát triển trên thế giới
100. Do ịa lý kinh tế thay ổi nhiều cơ hội kinh tế của mai mai rất có thể ược tìm thấy trong ? A.
Các quốc gia công nghiệp giàu có trên thế giới như Anh và Đức A.
Nền kinh tế kế hoạch tập trung của thế giới cộng sản B. Hoa Kỳ C.
Các quốc gia ang phát triển trên thế giới như Trung Quốc, Ấn Độ, Brazil D.
Các quốc gia hiện không phải là thành viên của tổ chức thương mại thế giới 101.
Động lực thúc ẩy phần lớn ầu tư trực tiếp nước ngoài của các công ty không thuộc Hoa Kỳ là mong muốn: A.
Phân tán các hoạt ộng sản xuất ến các ịa iểm tối ưu A.
Đàn áp các nền kinh tế mới nổi như Trung Quốc Ấn Độ và Brazil B.
Truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới C.
Tăng sự cạnh tranh giữa các ngành công nghiệp trong nước và các tập oàn của Hoa Kỳ D.
Cầu nối sự khác biệt quốc gia về văn hóa, sở thích của người tiêu dùng và thực tiễn kinh doanh
102. …….. ề cập ến tổng giá trị tích lũy của các khoản ầu tư nước ngoài ? A.
Ngoại hối bình quân gia quyền A.
Đầu tư nước ngoài có òn bẩy B.
Cổ phiếu ầu tư trực tiếp nước ngoài lOMoARcPSD| 25865958 C. Điều chỉnh ngoại hối D.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang
103. Phát biểu nào sau ây úng về bức tranh ầu tư trực tiếp nước ngoài ang thay ổi của nền kinh tế toàn cầu? lOMoARcPSD| 25865958
Suốt những năm 1990, lượng ầu tư hướng vào cả các quốc gia phát triển và ang phát triển ã giảm áng kể A.
Đã có sự sụt giảm trong thị phần Chứng Khoán FDI do các quốc gia ang phát triển
phản ánh xu hướng giảm cho các công ty từ các quốc gia này ầu tư ra ngoài biên giới B. Trong số các quốc gia
ang phát triển người nhận ầu tư trực tiếp nước ngoài
thấp nhất là Trung Quốc C.
Tỷ lệ cổ phiếu FDI của các công ty Hoa Kỳ ã tăng mạnh từ những năm 1980 D. Dòng vốn
ầu tư nước ngoài bền vững vào các quốc gia ang phát triển là một yếu
tố kích thích quan trọng cho tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia ó 104. Dòng chảy ầu tư
nước ngoài bền vững vào các quốc gia ang phát triển: A.
Đã dẫn ến sự gia tăng của chủ nghĩa cộng sản ở các nước ó A.
Đại gia tăng kể từ những năm 1980 B.
Nhằm vào các cường quốc phương Tây xây dựng ảnh hưởng chính trị ở các khu vực ó C.
Gây bất lợi cho tăng trưởng kinh tế ở các nước ó D.
Đã dẫn ến một xu hướng giảm cho các công ty từ các quốc gia này ầu tư bên ngoài biên giới của họ họ
105. …….. Đã trải qua sự giảm tỉ trọng của cổ phiếu FDI trong khoảng thời gian từ 1980 ến 2010 A. Ấn Độ A. Hoa Kỳ B. Pháp C. Trung Quốc D. Hàn Quốc lOMoARcPSD| 25865958 A.
106. Silver Fire Electric Inc., một công ty của Hoa Kỳ, có các hoạt ộng sản xuất tại hơn hai
quốc gia. Do ó, sẽ là thích hợp nhất khi ề cập ến Silver Fire Electric với tư cách là một doanh nghiệp (n)....... . A. Khu vực A. Người Mỹ B. Không giới hạn C. Đa quốc gia D. Công
107. Một xu hướng áng chú ý trong nhân khẩu học của doanh nghiệp a quốc gia kể từ những năm 1960 là:
A. Thay thế các công ty a quốc gia có quy mô vừa và nhỏ bằng các công ty a quốc gia A.
Sự suy giảm của các công ty a quốc gia không thuộc Hoa Kỳ B.
Sự suy giảm của các công ty a quốc gia xâm nhập vào các quốc gia ang phát triển trên thế giới C.
Sự tăng trưởng của các công ty a quốc gia nhỏ D.
Độc quyền thị trường ở các nước
ang phát triển bởi các tập oàn a quốc gia của Hoa Kỳ
108. Trong thị trường toàn cầu, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới ã dẫn ến sự giảm tương ối trong: A.
Tăng trưởng của các công ty a quốc gia cỡ vừa và nhỏ A.
Sự thống trị của công ty Hoa Kỳ B.
Sự gia tăng của các công ty a quốc gia không thuộc Hoa Kỳ C.
Mong muốn phân tán hoạt ộng sản xuất ra nước ngoài D.
Sự xuất hiện của các công ty từ các quốc gia ang phát triển như là ối thủ cạnh tranh quan trọng lOMoARcPSD| 25865958
109. Đa quốc gia mini là gì?
Các công ty a quốc gia từ các nước tương ối nhỏ về diện tích A.
Các công ty a quốc gia từ các quốc gia ang phát triển trên thế giới B.
Các công ty a quốc gia chỉ hoạt ộng ở một nước ngoài C.
Các công ty a quốc gia cỡ vừa và nhỏ D.
Các công ty con của các công ty a quốc gia lớn ở nước ngoài
110. Phát biểu nào sau ây là úng về xu hướng thay ổi bản chất của các doanh nghiệp a quốc gia?
A. Hoạt ộng kinh doanh toàn cầu ang ngày càng bị chi phối bởi các tập oàn a quốc gia lớn của Hoa Kỳ A.
Số lượng các công ty a quốc gia cỡ vừa và nhỏ ang giảm liên tục B.
Các cấp bậc của 100 công ty a quốc gia lớn nhất thế giới bị chi phối bởi các công ty
từ các nền kinh tế ang phát triển C.
Internet ang gia tăng các rào cản mà các doanh nghiệp nhỏ phải ối mặt trong việc
xây dựng doanh số bán hàng quốc tế D.
Kinh doanh quốc tế ược thực hiện không chỉ bởi các công ty lớn mà còn bởi các
doanh nghiệp vừa và nhỏ
111. Universal Lingo, một công ty dịch thuật ngôn ngữ có trụ sở tại Anh chỉ sử dụng 65
người trên toàn thế giới, có doanh thu hàng năm là 1,5 triệu ô la. Trong bối cảnh này,
Universal Lingo rất có thể ược phân loại là một (n): A.
Doanh nghiệp lớn trong nước A. Công ty a quốc gia mini B. Công ty ịa phương C. Công ty TNHH D.
Người khổng lồ a quốc gia lOMoARcPSD| 25865958 A.
112. Trong thời ại hiện nay, nhiều quốc gia Cộng sản của Châu Âu và Châu Á: A.
Đóng cửa cho các doanh nghiệp quốc tế phương Tây lOMoARcPSD| 25865958 A.
Cam kết chính trị dân chủ B.
Đang chống lại kinh tế thị trường tự do C.
Đã cấm sử dụng internet bởi các công ty a quốc gia nhỏ D.
Có nền kinh tế phát triển cao
113. Phát biểu nào sau ây là úng về các quốc gia Cộng sản cũ ở Đông Âu và Trung á? A.
Các quốc gia này cho thấy không có cam kết ối với các chính sách dân chủ và thị trường tự do A.
Các quốc gia này hoàn toàn di chuyển ra khỏi hình thức chính quyền ộc tài và chuyên chế không ổn ịnh B.
Các nền kinh tế này về cơ bản vẫn óng cửa ối với các doanh nghiệp quốc tế phương Tây C.
Các doanh nghiệp ở các nền kinh tế này có xu hướng ược ặc trưng bởi rủi ro cao cũng như lợi nhuận cao D.
So với phần còn lại của thế giới, nền kinh tế của nhiều quốc gia Cộng sản trước ây phát triển hơn
114. Điều kiện nào sau ây có nhiều khả năng óng vai trò ngăn chặn các công ty nước ngoài
sẵn sàng làm ăn với các quốc gia Cộng sản cũ ở Đông Âu và Trung Á? A.
Mức ộ phát triển kinh tế cao ở các nước này A.
Các dấu hiệu gia tăng bất ổn và khuynh hướng toàn trị nhìn thấy ở các quốc gia này B.
Cam kết mạnh mẽ ối với các hệ thống kinh tế dựa trên thị trường ược thấy ở các quốc gia này C.
Sự sụp ổ của chủ nghĩa cộng sản ở các nước này D.
Lợi nhuận thấp liên quan ến việc kinh doanh ở các nước này lOMoARcPSD| 25865958 A.
115. Phát biểu nào sau ây là úng về ý nghĩa của các cuộc cách mạng xảy ra ở Trung Quốc
ối với các doanh nghiệp quốc tế? A.
Trung Quốc ang rời khỏi hệ thống kinh tế thị trường tự do Trung Quốc
ại diện cho một thị trường rộng lớn và phần lớn chưa ược khai thác cho kinh doanh quốc tế B.
Từ năm 1983 ến 2010, ầu tư trực tiếp nước ngoài vào Trung Quốc giảm áng kể C.
Các công ty mới của Trung Quốc ã thất bại trong việc trở thành những ối
thủ có khả năng trong thị trường toàn cầu D.
Trung Quốc liên tục không khuyến khích sử dụng nền kinh tế thị trường tự do 116.
Trong hai thập kỷ qua phần lớn các nước Mỹ Latinh có: A.
Trải qua sự suy giảm sức khỏe của nền kinh tế của họ A.
Bán doanh nghiệp nhà nước cho nhà ầu tư tư nhân B.
Được ặc trưng bởi tăng trưởng thấp, nợ cao và siêu lạm phát C.
Đầu tư hạn chế của các công ty nước ngoài D.
Không khuyến khích cả dân chủ và cải cách thị trường tự do
117. Phát biểu nào sau ây là úng về nền kinh tế toàn cầu của thế kỷ XXI?
A. Các nền kinh tế quốc gia ang trở nên ít hội nhập vào một hệ thống kinh tế ơn lẻ và phụ thuộc lẫn nhau A.
Số lượng các công ty gia nhập hàng ngũ của các nước phát triển ã giảm B.
Các nước ã áp dụng rộng rãi các chính sách kinh tế tự do C. Có ít trường hợp sta
118. Phát biểu nào sau ây là úng về ý nghĩa chung của toàn cầu hóa? A.
Toàn cầu hóa là không thể tránh khỏi A.
Từ góc ộ kinh tế thuần túy, toàn cầu hóa iều tốt B.
Toàn cầu hóa không có tác ộng tiêu cực ến nền kinh tế của các nước phát triển lOMoARcPSD| 25865958 A. C.
Toàn cầu hóa ã làm giảm các rủi ro liên quan ến truyền nhiễm tài chính toàn cầu D.
Do hậu quả của toàn cầu hóa, một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng ở một khu vực
trên thế giới có thể ảnh hưởng ến toàn cầu
119. Một lập luận ủng hộ các rào cản giảm ối với thương mại và ầu tư quốc tế là các rào cản giảm:
Cấm các nước chuyên sản xuất hàng hóa và dịch vụ A.
Thúc ẩy nền kinh tế toàn cầu hướng tới sự thịnh vượng hơn B.
Giảm nhu cầu xuất khẩu việc làm ra nước ngoài C.
Tăng sức mạnh thương lượng của các công ty kinh doanh bằng cách giảm thu nhập của người tiêu dùng D.
Giảm các cuộc tấn công từ các ối thủ nước ngoài
120. Xuất khẩu việc làm Cộng
ồng cho các quốc gia có mức lương thấp ã góp phần vào: A.
Mức sống cao hơn ở những quốc gia “xuất khẩu” việc làm A.
Thất nghiệp cao hơn ở các nền kinh tế tiên tiến giàu có như Hoa Kỳ B.
Tăng mức thu nhập ở những quốc gia “xuất khẩu” việc làm C.
Mức sống thấp hơn ở những quốc gia mà việc làm ược xuất khẩu D.
Giảm chuyên môn hóa trong sản xuất hàng hóa và dịch vụ
121. Phát biểu nào sau ây là úng về ý nghĩa của toàn cầu hóa ối với các nước ang phát triển? A.
Toàn cầu hóa ã làm giảm lương ở các quốc gia ang phát triển A.
Trong số các quốc gia phát triển, khoảng cách thu nhập giữa người lao ộng trong
các ngành có kỹ năng và không có kỹ năng ã ược nới rộng B.
Toàn cầu hóa ang gia tăng khoảng cách tiền lương giữa các quốc gia ang phát triển
và ang phát triển khi các quốc gia phát triển trải qua sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng lOMoARcPSD| 25865958 A. C.
Công dân của các nước ang phát triển ã ạt ược mức sống cao hơn do toàn cầu hóa D.
Toàn cầu hóa ã phá hủy việc làm sản xuất tại các nền kinh tế ang phát triển 122. Kết
quả của toàn cầu hóa, …….. ở Hoa Kỳ ã tăng lên. A. Tỷ lệ thất nghiệp A.
Giá cả hàng hóa và dịch vụ lOMoARcPSD| 25865958 A. B.
Nhu cầu lao ộng phổ thông C. Mức sống D.
Bình ẳng thu nhập giữa người lao ộng trong các ngành làng nghề và không có kỹ năng
123. Những người ủng hộ toàn cầu hóa nhấn mạnh rằng trật tự trong hình thức mất việc
làm là một sự ánh ổi cuối cùng sẽ dẫn ến nền kinh tế trở nên tốt hơn. Điều nào sau ây là
hợp lý trong trường hợp này ? A.
Chính sách bảo hộ và trả ũa A.
Thương mại hàng hóa và dịch vụ tự do B.
Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản C.
Thuế quan cao ối với hàng nhập khẩu D.
Sự cần thiết phải là một quốc gia khép kín
124. Điều nào sau ây phải úng nếu các nhà phê bình toàn cầu hóa là úng?
A. Tỷ lệ thu nhập quốc dân nhận ược bằng lao ộng, trái ngược với chia sẻ mà chủ sở hữu
vốn nhận ược nên ã tăng lên ở các quốc gia tiên tiến A.
Sự suy giảm tỷ trọng lao ộng của miếng bánh kinh tế có nghĩa là mức sống thấp hơn B.
Sự sụt giảm trong lao ộng, chia sẻ thu nhập quốc dân là do cải thiện công nghệ sản xuất và năng suất C.
Giảm mức lương không có kỹ năng là do sự thay ổi trong các nền kinh tế tiên tiến
sang các công việc không òi hỏi giáo dục và kỹ năng quan trọng D.
Bồi thường lao ộng thực sự ã mở rộng ở hầu hết các quốc gia phát triển kể từ những năm 1980
125. Các nhà phê bình toàn cầu hóa cho rằng sự sụt giảm của mức lương không có kỹ năng
ở các nền kinh tế tiên tiến là do: lOMoARcPSD| 25865958 A.
Di cư của các công việc sản xuất lương thấp ra nước ngoài
Công nghệ gây ra sự thay ổi ối với các công việc òi hỏi giáo dục và kỹ năng quan trọng B.
Tăng nguồn cung công nhân có tay nghề cao C.
Giảm nhu cầu lao ộng phổ thông tại các quốc gia ang phát triển D.
Giảm sự khác biệt quốc gia về chi phí lao ộng giữa các quốc gia phát triển và ang phát triển
126. Sự bất bình ẳng thu nhập ngày càng tăng giữa những người lao ộng có tay nghề và
không có kỹ năng ở các quốc gia tiên tiến, như Hoa Kỳ, là kết quả của: A.
Tiền lương cho công nhân lành nghề ược ấu thầu bởi thị trường lao ộng và tiền
lương cho công nhân không có kỹ năng ược giảm giá A.
Giảm việc thuê ngoài các công việc sản xuất lương thấp ở nước ngoài và sự gia tăng
tương ứng về nhu cầu ối với lao ộng phổ thông B.
Chuyển dịch trong các nền kinh tế tiên tiến sang các công việc trong ó trình ộ chuyên
môn duy nhất là sự sẵn sàng i làm mỗi ngày C.
Gia tăng khoảng cách tiền lương giữa các quốc gia ang phát triển và ang phát triển D.
Thiếu lao ộng phổ thông và nguồn cung dư thừa lao ộng có tay nghề cao 127. Trong
bối cảnh môi trường, các nhà phê bình toàn cầu hóa cho rằng:
A. Thương mại tự do không khuyến khích các công ty từ các quốc gia tiên tiến chuyển các
cơ sở sản xuất sang các nước kém phát triển hơn A.
Tuân thủ các quy ịnh về lao ộng và môi trường làm tăng áng kể chi phí của các doanh nghiệp sản xuất B.
Các doanh nghiệp sản xuất bị ặt vào thế bất lợi cạnh tranh bằng cách chuyển các cơ
sở sản xuất của họ sang các quốc gia không có quy ịnh nặng nề C.
Khi các nước trở nên giàu có hơn, họ nới lỏng các quy ịnh về môi trường và lao ộng lOMoARcPSD| 25865958 A. D. Trong khi mức ộ ô nhiễm
ang gia tăng trên thế giới Các nước giàu hơn thế
giới, họ ã giảm ở các quốc gia ang phát triển 128. NAFTA ược thành lập vào năm 1994 giữa: A. Canada, Mexico và Hoa Kỳ A.
Hoa Kỳ, Brazil và Argentina B. Canada, Argentina và Mexico C.
Columbia, Venezuela và Brazil D.
Uruguay, Columbia và Costa Rica
129. Điều nào sau ây là giải pháp thích hợp nhất cho vấn ề tăng lượng khí thải carbon ioxit
ở các nền kinh tế phát triển?
A. Đẩy lùi các nỗ lực tự do hóa thương mại ã thúc ẩy tăng trưởng kinh tế và toàn cầu hóa A.
Liên kết các hiệp ịnh thương mại tự do với việc thực thi luật lao ộng và môi trường
ít hơn ở các nước kém phát triển B.
Yêu cầu các quốc gia trên thế giới ồng ý với các chính sách ược thiết kế ể hạn chế
lượng khí thải gây ô nhiễm C.
Tăng xuất khẩu công việc sản xuất lương thấp cho các quốc gia ang phát triển D.
Hạn chế Thương mại quốc tế và ầu tư chỉ cho các dịch vụ
130. Một mối quan tâm của các nhà phê bình toàn cầu hóa là ngày nay, nền kinh tế toàn
cầu ngày càng phụ thuộc lẫn nhau làm thay ổi sức mạnh kinh tế theo hướng: A.
Các tổ chức siêu quốc gia như tổ chức thương mại thế giới A.
Các quốc gia Cộng sản ở Đông Âu và Trung Á B.
Các công ty a quốc gia có quy mô vừa và nhỏ của Hoa Kỳ C.
Chính phủ quốc gia của các nước tham gia toàn cầu hóa D.
Các quốc gia có hình thức chính quyền ộc oán lOMoARcPSD| 25865958
131. Theo nhận ịnh của các nhà phê bình toàn cầu hóa, chủ quyền quốc gia của các quốc
gia dân chủ và khả năng kiểm soát vận mệnh của chính họ ã bị hủy hoại do:
Chính sách thương mại trả ũa của các quốc gia ang phát triển A.
Chính sách áp ặt bởi các quan chức không ược lựa chọn của các tổ chức siêu quốc gia B.
Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu C.
Sự tăng trưởng của các công ty a quốc gia nhỏ D.
Các tập oàn a quốc gia không thuộc Hoa Kỳ ang suy giảm 132. Điều nào sau ây
thuộc các chức năng của WTO? A.
Nó có thể hạn chế tư cách thành viên của các quốc gia trong các tổ chức siêu quốc
gia khác như Liên Hợp Quốc A.
Nó có thể cấp các khoản vay cho các chính phủ thiếu tiền mặt ở các quốc gia nghèo B.
Nó thay thế IMF và có toàn quyền ối với các hành ộng của IMF C.
Nó có thể ưa ra phán quyết hướng dẫn một quốc gia thành viên thay ổi chính sách
thương mại vi phạm các quy ịnh của GATT D.
Nó có thể ưa ra các quyết ịnh liên quan ến thương mại quốc tế mà không cần xem
xét lợi ích tập thể của các quốc gia thành viên
133. Điều nào sau ây là lý do chính khiến một số quốc gia nghèo nhất thế giới phải chịu cảnh trì trệ kinh tế? A.
Cam kết với chính phủ dân chủ A. Dân số tăng nhanh B.
Thực hiện các chính sách kinh tế dựa trên kinh tế thị trường tự do C.
Quy ịnh lao ộng khó khăn D.
Rào cản thấp ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài lOMoARcPSD| 25865958 A. E văn hóa
85. Trong bối cảnh của Luật chung, thuật ngữ "truyền thống" rất có thể ề cập ến: D
A khía cạnh tôn giáo trong pháp luật
B cách thức áp dụng luật trong các tình huống cụ thể
C niềm tin chính trị của a số người dân trong nước
D lịch sử pháp lý của một quốc gia CHƯƠNG 2-1
1. Thuật ngữ kinh tế chính trị ược sử dụng ể nhấn mạnh thực tế là các hệ thống chính trị.
kinh tế và pháp lý của một quốc gia ộc lập với nhau. SAI
2. Các hệ thống chính trị nhấn mạnh chủ nghĩa tập thể có xu hướng dân chủ trong khicác
hệ thống chính trị ặt giá trị cao cho chủ nghĩa cá nhân có xu hướng toàn trị. SAI
3. Plato không ánh ồng chủ nghĩa tập thể với bình ẳng. ĐÚNG
4. Karl Marx ủng hộ quyền sở hữu nhà nước ối với các phương tiện cơ bản của sản xuất,
phân phối và trao ổi (tức là các doanh nghiệp). Đ
5. Các nhà dân chủ xã hội tin rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có thể ạt ược thông qua cách mạng
bạo lực và chế ộ ộc tài toàn trị. S
6. Vào giữa những năm 1990, chủ nghĩa cộng sản ã gia tăng trên toàn thế giới. S lOMoARcPSD| 25865958
7. Một trong những nguyên lý của chủ nghĩa tập thể là phúc lợi xã hội ược phục vụ tốt nhất
bằng cách cho phép mọi người theo uổi lợi ích kinh tế của chính họ. S lOMoARcPSD| 25865958
8. Trong thực tế, chủ nghĩa cá nhân chuyển thành một sự vận ộng cho các hệ thống chính trị
dân chủ và kinh tế thị trường. Đ
9. Chiến tranh lạnh ở nhiều khía cạnh là cuộc chiến giữa chủ nghĩa tập thể, do Liên Xôcũ vô
ịch và chủ nghĩa cá nhân, do Hoa Kỳ vô ịch. Đ 10.
Về mặt thực tiễn, chủ nghĩa tập thể tạo ra một môi trường thuận lợi hơn cho cácdoanh
nghiệp quốc tế hoạt ộng hơn là chủ nghĩa cá nhân . S 11.
Trong một nền dân chủ ại diện, các ại diện ược bầu không thực hiện công việc củahọ
một cách thỏa áng không thể ược bỏ phiếu tại cuộc bầu cử tiếp theo. S 12.
Ở một quốc gia chuyên chế, tất cả các bảo ảm về hiến pháp mà các nền dân chủ ại diện
ược xây dựng nên một quyền riêng tư tự do ngôn luận và tổ chức, một phương tiện truyền
thông tự do và bầu cử thường xuyên, ều bị từ chối ối với công dân. Đ
13 Ở hầu hết các quốc gia dân chủ, những người ặt câu hỏi về quyền cai trị sẽ thấy mình bị
cầm tù hoặc tệ hơn. S
14. Chính phủ Trung Quốc, Việt Nam, Lào chỉ là những người cộng sản vì những quốcgia
này ã áp dụng cải cách kinh tế dựa trên thị trường trên phạm vi rộng. Đ
15. Tất cả các chế ộ ộc tài cánh hữu ều thể hiện mối quan hệ ối với các ý tưởng xã hội chủ
nghĩa hoặc cộng sản. S
16. Ở các quốc gia nơi các mục tiêu cá nhân ược ưu tiên hơn các mục tiêu tập thể, chúng
ta ít tìm thấy các hệ thống kinh tế dựa trên thị trường. S
17. Trong một nền kinh tế chỉ huy thuần túy, hàng hóa và dịch vụ mà một quốc gia sảnxuất,
số lượng mà chúng ược sản xuất và giá mà chúng ược bán ều bị quy ịnh bởi sự tương tác
giữa cung và cầu. S lOMoARcPSD| 25865958
18.Các nền kinh tế chỉ huy cung cấp một môi trường thuận lợi hơn cho sự ổi mới và doanh
nhân so với các nền kinh tế thị trường. S
19.Trong lịch sử, các nền kinh tế thị trường thuần túy ã ược tìm thấy ở các nước cộng sản
nơi các mục tiêu tập thể ược ưu tiên hơn các mục tiêu cá nhân. S
20. Một hệ thống luật phổ biến có xu hướng ít ối nghịch hơn một hệ thống luật dân sự. S
21. Khi tòa án luật giải thích luật dân sự, họ làm như vậy liên quan ến truyền thống, tiềnlệ và tập quán. S
22. Hợp ồng ược soạn thảo theo khuôn khổ luật chung có xu hướng rất chi tiết với tất cả
các trường hợp ược nêu ra. Đ
23. Thẩm phán theo hệ thống luật dân sự có ộ linh hoạt kém hơn so với những người theo
hệ thống luật chung. Đ
24. Luật Hồi giáo chủ yếu là ạo ức hơn là luật thương mại và nhằm chi phối mọi khía cạnh của cuộc sống.Đ
25. So với hệ thống luật thông thường sẽ tốn kém hơn khi soạn thảo hợp ồng trong phạm
vi quyền tài phán dân sự. S
26. Bằng cách áp dụng Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế (CIGS), một quốc gia báo hiệu
cho những người chấp nhận khác rằng họ sẽ coi các quy tắc quy ước là một phần của Luật. Đ
27. Khi các công ty không muốn chấp nhận hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế, họ thường
lựa chọn trọng tài bởi một tòa án trọng tài ược công nhận ể giải quyết tranh chấp hợp ồng. Đ lOMoARcPSD| 25865958
28. Hành ộng cá nhân ể vi phạm quyền tài sản xảy ra khi các quan chức nhà nước, chẳng
hạn ban như các chính trị gia và quan chức chính phủ. thu nhập, tài nguyên hoặc tài sản
từ chính chủ sở hữu. S
29. Hối lộ là các khoản thanh toán hợp pháp, nhằm tạo iều kiện thực hiện các nghĩa vụ mà
người nhận ã có nghĩa vụ phải thực hiện. S
30. Luật sở hữu trí tuệ kích thích sự ổi mới và sáng tạo. Đ
31. Thuật ngữ "hành ộng công cộng” dùng ể chỉ các quyền hợp pháp ộc quyền của các tác
giả, nhà soạn nhạc, nhà viết kịch, nghệ sĩ và nhà xuất bản ể xuất bản và phân tán tác
phẩm của họ khi họ thấy phù hợp. S
32. Các doanh nghiệp quốc tế vận ộng chính phủ tương ứng của họ ể thúc ẩy các thỏa thuận
quốc tế ể ảm bảo rằng quyền sở hữu trí tuệ ược bảo vệ và luật pháp ược thực thi. Đ
33. Khi luật sở hữu trí tuệ lỏng lẻo, các công ty có nguy cơ bị ánh cắp ý tưởng của họ bởi
các doanh nhân ịa phương. Đ
34 Luật trách nhiệm thường ít phổ biến nhất ở các quốc gia phát triển cao. S
35. Khi luật an toàn sản phẩm khó khăn hơn ở một nước nhà vững chắc hơn ở nướcngoài,
iều ạo ức cần làm là tuân thủ các tiêu chuẩn của nước sở tại. Đ
36. Lợi ích, chi phí và rủi ro liên quan ến việc kinh doanh tại một quốc gia là ộc lập vớiquốc
gia ó, hệ thống chính trị, kinh tế và pháp lý. S
37. Những thứ khác như nhau, một quốc gia có thể chế chính trị dân chủ, rõ ràng hấp dẫn
hơn là một nơi ể kinh doanh hơn là một quốc gia thiếu các thể chế dân chủ. Đ
38. Hệ thống nào sau ây là một phần của nền kinh tế chính trị? A. Hệ thống tôn giáo lOMoARcPSD| 25865958 B. Hệ thống giá trị
C. Hệ thống nhân khẩu học
D. Hệ thống pháp luật E. Hệ thống công nghệ
39. Điều khoản nào sau ây ại diện tốt nhất cho hệ thống chính phủ trong một quốc gia? A. Hệ thống chung
B. Hệ thống chính trị
C. Hệ thống môi trường D. Hệ thống chỉ huy E. Hệ thống xã hội
40. Phát biểu nào sau ây là úng về hệ thống chính trị.
A. Hệ thống chính trị của một quốc gia ộc lập với hệ thống kinh tế và pháp lý của nó.
B. Hệ thống chính trị của một quốc gia không có tầm quan trọng ối với kinh doanh quốctế
C. Không thể có những xã hội dân chủ nhấn mạnh sự pha trộn giữa chủ nghĩa tập thể và chủ nghĩa cá nhân
D. Có thể có những xã hội toàn trị không mang tính tập thể
E. Văn hóa xã hội của một quốc gia không ảnh hưởng ến hệ thống chính trị của nó.
41. Khi __ ược nhấn mạnh, nhu cầu của toàn xã hội nói chung ược xem là quan trọng hơn
các quyền tự do cá nhân. A dân chủ lOMoARcPSD| 25865958
B chủ nghĩa tập thể C. chủ nghĩa cá nhân D. chủ nghĩa tư bản E. tư nhân hóa
42.Ở ất nước Cộng hòa Normian, quyền sở hữu ất ai của một cá nhân bị hạn chế ở một mức
ộ lớn trên cơ sở nó chạy ngược lại với lợi ích chung. Trong bối cảnh này, iều sau ây có thể
là hệ thống chính trị ược thông qua Cộng hòa Normian? A. Chủ nghĩa cá nhân B. Dân chủ
C. Chủ nghĩa tập thể D. Chủ nghĩa tư bản E. Chủ nghĩa bảo hộ
43. ____ là một người tin vào quyền sở hữu cộng ồng ối với các phương tiện sản xuất vì
lợi ích chung của quốc gia.
A. Xã hội chủ nghĩa B.tư bản C. cá nhân D.quân chủ E phong kiến
44. Chủ nghĩa xã hội hiện ại truy tìm nguồn gốc trí tuệ của nó. lOMoARcPSD| 25865958 A Aristotle B David Hume C Karl Marx D Adam smith E Milton Friedman.
45. Điều nào sau ây ã ược Karl Marx ủng hộ. A Xã hội tư bản B chủ nghĩa cá nhân
C Bán doanh nghiệp nhà nước cho nhà ầu tư tư nhân
D chủ nghĩa xã hội
E lợi nhuận cá nhân trên lợi ích công cộng
46. Vào ầu thế kỷ XX, hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa ã chia thành hai phe rộng lớn và những
người tin rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có thể ạt ược thông qua cách mạng bạo lực và chế ộ ộc
tài toàn trị ược gọi là: A cộng sản. B. nhà tư bản. C. dân chủ. D. chủ nghĩa cá nhân. E. Vô chính phủ. lOMoARcPSD| 25865958 47. cố gắng ạt
ược những ý thức hệ giống như của những người cộng sản mà
không có cuộc cách mạng bạo lực và chế ộ ộc tài toàn trị. A, Tư bản thuần túy
B. Dân chủ xã hội C Cá nhân D Người vô chính phủ E. Quý tộc
48. Điều nào sau ây không phù hợp với triết lý mác xít? Marx.
A. Quan tâm ến lợi ích công cộng hơn là lợi nhuận tư nhân
B. Độc quyền của các công ty nhà nước trong một ngành công nghiệp
C. Phản ối ý thức hệ của xã hội tư bản
D. Giới hạn áng kể về tự do chính trị cá nhân E. Bán doanh
nghiệp nhà nước cho nhà ầu tư tư nhân
49. Điều nào sau ây là úng về chủ nghĩa cộng sản?
A.Chủ nghĩa cộng sản truyền bá ý tưởng về lợi nhuận tư nhân chứ không phải lợi ích công cộng.
B. Vào giữa những năm 1990, chủ nghĩa cộng sản bắt ầu gia tăng trên toàn thế giới lOMoARcPSD| 25865958
C Trung Quốc ã chuyển mạch khỏi sự tuân thủ nghiêm ngặt ối với hệ tư tưởng cộng
sản trong lĩnh vực kinh tế
D.Cộng sản cam kết ạt ược chủ nghĩa xã hội bằng cách quay lưng lại với bạo lực và ộc tài.
E. Chủ nghĩa cộng sản nhấn mạnh rằng lợi ích cá nhân nên ược ưu tiên hơn lợi ích của nhà nước.
50. Việc bán doanh nghiệp nhà nước cho các nhà ầu tư ộc lập, không công khai ược gọi là: A. tư nhân hóa, B. quốc hữu hóa. C. chủ nghĩa tập thể. D. chủ nghĩa cộng sản, E. hành ộng công khai.
51) Điều nào sau ây có thể ược truy tìm ến nhà triết học Hy Lạp cổ ại, Aristotle. A Chủ nghĩa tập thể
B chủ nghĩa cá nhân C. Chủ nghĩa xã hội D. Chế ộ toàn trị E. Cộng sản lOMoARcPSD| 25865958
52. Chinh phu Cedian tin rằn công dân của mình hoàn toàn tự do trong các hoạt ộng kinh
tế và chính trị, và hệ tư trong Cedian là lợi nhuận riêng tư vì lợi ích công cộng.Trong bối
cảnh này, có thể nói rằng Cedian rất có thể tuân theo triết lý: C A. chế ộ toàn trị. B, chủ nghĩa xã hội.
C. chủ nghĩa cá nhân, D. chủ nghĩa cộng sản. E. Chủ nghĩa Mác.
53.___ lập luận rằng tài sản tư nhân có năng suất cao hơn tài sản chung và do ó sẽ kích thích sự tiến bộ A A Aristotle B. Friedrich Engels C. Plato D Karl Marx E Charles Darwin
54. Trong bối cảnh của chủ nghĩa cá nhân, iều nào sau ây không phù hợp với các tác phẩm của Aristotle? B lOMoARcPSD| 25865958
A. ảm bảo tự do cá nhân
B Chính phủ chỉ ra những gì là lợi ích tốt nhất
C Đảm bảo tự thể hiện
D Cam kết sở hữu tư nhân
E Đối xử với sự a dạng cá nhân là mong muốn
55 Điều nào sau ây có khả năng ược ủng hộ bởi chủ nghĩa cá nhân?
A tài sản chung có năng suất cao hơn tài sản tư nhân
B Lợi ích công cộng nên ược ưu tiên hơn lợi nhuận tư nhân
C Các công ty nhà nước nên ộc quyền một số ngành công nghiệp
D Phúc lợi của xã hội ược phục vụ tốt nhất bởi một số cơ quan tập thể như chính phủ
E các hệ tư tưởng thị trường tự do nên ược tuân theo ể ạt ược mức sống tốt hơn.
56. Về mặt thực tế, ___ chuyển thành một sự vận ộng cho các hệ thống chính trị dân chủ
và kinh tế thị trường tự do, nói chung tạo ra môi trường thuận lợi nhất cho các doanh nghiệp quốc tế hoạt ộng. C A chủ nghĩa tập thể B chế ộ toàn trị
C chủ nghĩa cá nhân D cộng sản E chủ nghĩa xã hội lOMoARcPSD| 25865958
57 Điều khoản nào sau ây ề cập ến một hệ thống chính trị trong ó chính phủ là của dân ược
thực thi trực tiếp hoặc thông qua các ại diện ược bầu. B A chế ộ chuyên quyền B dân chủ C Chế ộ toàn trị D thẩm quyền E Cộng sản
58. Dân chủ, ở dạng tinh khiết nhất, dựa trên niềm tin rằng: A
A Công dân nên ược tham gia trực tiếp vào việc ra quyết ịnh
B tự do chính trị của công dân nên bị hạn chế
C Công dân chịu trách nhiệm về sức khỏe kte của chính họ và do ó k cần chính phủ
D Tự do cá nhân trong lĩnh vực kte nên bị hạn chế
E một người nên có quyền kiểm soát tuyệt ối với tất cả công dân của một quốc gia
59. Trong một ____. Các cá nhân ược bầu theo ịnh kỳ bởi các công dân thành lập một chính
phủ ể ưa ra quyết ịnh thay mặt cho cử tri. D A dân chủ thuẩn túy
B chế ộ toàn trị cộng sản lOMoARcPSD| 25865958
C chế ộ toàn trị cánh hữu
D dân chủ ại diện
R chế ộ toàn trị chuyên chế
60___ là một hình thức chính phủ trong ó một người hoặc ảng chính trị thực hiện quyền
kiểm soát tuyệt ối với tất cả các lĩnh vực của cuộc sống con người và cấm các ảng chính trị ối lập. B A Chủ nghĩa tư bản
B chế ộ toàn trị C dân chủ thuần túy D Công hòa E Dân chủ ại diện 61__
ược xây dựng trên lý tưởng về quyền tự do ngôn luận và tổ chức của một cá
nhân, một phương tiện truyền thông tự do và các cuộc bầu cử thường xuyên. B a. Chuyên chế a. Dân chủ ại diện b. Thần quyền c. Quý tộc d. Dân chủ lOMoARcPSD| 25865958
62. Điều nào sau ây là một ặc iểm của dân chủ ại diện? E
A Hạn chế về quyền cá nhân, quyền tự do ngôn luận, quan iểm và tổ chức
B Công dân k có khả năng bỏ phiếu cho các ại diện ược bầu mà k thực hiện công việc của
họ một cách thỏa áng tại cuộc bầu cử tiếp theo
C một nhiệm kỳ k giới hạn cho các ại diện ược bầu
D Một hệ thống toà án c liên kết với he thong ctri E Một
lực lượng cảnh sát phi ctri và dịch vụ vũ trang
63. ở hầu hết các quốc gia chuyên chế: E
A bầu cử tự do và công bằng k bị từ chối ối với công dân
B có quyền truy cập miễn phí vào thông tin nhà nước
C tất cả các quyền tự do cơ bản c cấp cho công dân
E phương tiện truyền thông bị kiểm duyệt nặng nề
64. ___ là một hình thức của chủ nghĩa toàn trị, chủ trương rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có
thể ạt ược thông qua chế ộ ộc tài toàn trị. C
A chế ộ toàn trị bộ lạc
B chế ộ toàn trị dân chủ lOMoARcPSD| 25865958
C chế ộ toàn trị cộng sản
D Chế ộ toàn trị thần quyền
E Chủ nghĩa toàn trị cánh hữu
65 các quốc gia giới hạn quyền tự do thể hiện tôn giáo bằng luật pháp dựa trên các nguyên
tắc tôn giáo, rất có thể tuân theo hệ thống chính trị của: A
A Chế ộ toàn trị chuyên chế
B Chế ộ toàn trị cộng sản
C Chế ộ toàn trị cánh hữu D Dân chủ thuần túy E dân chủ ại diện
67 ____ nói chung cho phép tự do kinh tế cá nhân, nhưng hạn chế tự do chính trị cá nhân
với lý do nó sẽ dẫn ến sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản. B A dân chủ thuần túy
B Chế ộ toàn trị cánh hữu
C Chủ nghĩa tư bản thị trường tự do D dân chủ ại diện
E Chế ộ toàn trị cộng sản lOMoARcPSD| 25865958
68 Các chế ộ phát xít cái trị Đức và Ý trong những năm 1930 và 1940 ã ược thông qua: A
A.Chế ộ toàn trị cánh hữu
b. Chế ộ toàn trị thần quyền c. Dân chủ ại diện d. Dân chủ thuần túy e. Dân chủ toàn trị
69 Một ặc iểm chung của chế ộ ộc tài cánh hữu là: C
A tổng hạn chế về tự do kinh tế cá nhân
B cam kết mạnh mẽ ối với các ý tưởng XHCN hoặc cộng sản
C các chính phủ c tạo ra từ các sĩ quan quân ội
D các chtri gia từ một bộ lạc cụ thể thống trị hệ thống chính trị
70 ở những nước nào chúng ta có khả năng tìm thấy các nền kinh tế thị trường tự do? B
A các quốc gia nơi lợi ích của xã hội ược ưu tiên hơn lợi nhuận tư nhân
B các quốc gia nơi các mục tiêu cá nhân c ưu tiên hơn các mục tiêu tập thể
C các quốc gia nơi các doanh nghiệp nhà nước ộc quyền trong một số ngành công nghiệp
D các quốc gia ã áp dụng chủ nghĩa cộng sản làm hệ thống ctri của họ lOMoARcPSD| 25865958
E Các quốc gia nơi chính phủ lên kế hoạch sản xuất hàng hóa và dịch vụ
71 nền kinh tế ____ là một hệ thống kinh tế trong ó sự tương tác giữa cung và cầu quyết
ịnh số lượng mà hàng hóa dịch vụ ược sản xuất. C A trao ổi B lệnh C thị trường D quy ịnh E Kế hoạch tập trung
72 Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất về quyền sở hữu tư nhân. D
A Nó làm giảm tính năng ộng của một quốc gia và các khoản ầu tư vào ổi mới và sáng tạo
B Nó thường ược tìm thấy trong các nền kinh tế chỉ huy
C. Nó loại bỏ các ối thủ cạnh tranh và giảm áp lực ể giảm chi phí sx
D Nó mang lại cho các doanh nhân một ộng lực ể tìm kiếm những cách tốt hơn ể phục
vụ nhu cầu người tiêu dùng
E. Dựa trên triết lý rằng “lợi ích của xã hội quan trọng hơn lợi ích của một cá nhân”
73 Trong một nền kinh tế thuần túy, chính phủ lên kế hoạch cho hàng hóa và dịch vụ mà
một quốc gia sản xuất, số lượng mà chúng ược sản xuất và giá mà chúng ược bán. A lOMoARcPSD| 25865958 A lệnh B thị trường C hỗn hợp D laissez-faire E bãi bỏ quy ịnh
74 Trong nền kinh tế ___, tất cả các doanh nghiệp ều thuộc sở hữu nhà nước, lý do là chính
phủ có thể chỉ ạo họ ầu tư vì lợi ích tốt nhất của quốc gia nói chung hay thay vì lợi ích của cá nhân. C A, thị trường tự do B bãi bỏ quy ịnh C lệnh thuần túy D hỗn hợp E Laissez-faire
75. So với các nền kinh tế thị trường, các nền kinh tế chỉ huy thiếu: B
A. sự can thiệp của chính phủ trong việc phân bố nguồn lực
B. năng ộng và ổi mới
C. quan tâm ến lợi ích quốc gia
D. cam kết với chủ nghĩa CS lOMoARcPSD| 25865958
E. Bất kỳ sự phản ối ối với sở hữu tư nhân
76 So với các nền kinh tế chỉ huy thuần túy, các nền kinh tế thị trường tự do thiếu: D A sở hữu tư nhân B ưu ãi cho doanh nhân
C khuyến khích cải tiến sản phẩm và quy trình
D sự kiểm soát của chính phủ ối với sản xuất và giá cả
E cạnh tranh tự do mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất
77 Trong nền kinh tế ____, một số lĩnh vực nhất ịnh của nền kinh tế ược dành cho sở hữu
tư nhân và cơ chế thị trường tự do, trong khi trong các lĩnh vực khác có quyền sở hữu nhà
nước và kế hoạch chính phủ. C A lệnh
B thị trường thuần túy C hỗn hợp D kế hoạch tập trung E laissez-faire
78. trong các nền kinh tế hỗn hợp ôi khi các chính phủ có xu hướng tham gia sở hữu nhà
nước gặp khó khăn với các công ty tiếp tục hoạt ộng ược cho là quan trọng ối với lợi ích
quốc gia. Một khi chính phủ nắm quyền sở hữu nhà nước như các công ty gặp khó khăn
như vậy, họ ược gọi là ____. lOMoARcPSD| 25865958 D A tư nhân hóa B Phi tập trung C tự do hóa D quốc hữu hóa E bãi bỏ quy ịnh
79. Điều nào sau ây là úng về ba loại hệ thống kinh tế rộng lớn? B
A ể nền kinh tế thị trường thuần túy hoạt ộng hiệu quả việc cung cấp sản phẩm phải bị hạn chế chế
B. trong một nền kinh tế chỉ huy các doanh nghiệp nhà nước x có ộng lực ể kiểm soát
chi phí và có hiệu quả
C vai trò duy nhất của chính phủ trong nền kinh tế chỉ huy là khuyến khích cạnh tranh
tựdo và công bằng mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất tư nhân
D các nền kinh tế hỗn hợp ã từng không phổ biến trên khắp thế giới, mặc dù hiện nay
chúng ang trở nên phổ biến E
sản xuất trong các nền kinh tế chỉ huy ược xác ịnh bởi sự tương tác giữa cung và cầu
và ược báo hiệu cho các nhà sản xuất thông qua hệ thống giá cả
80. Chính phủ Boldovian ã ưa Sea Lion Inc., Một công ty óng tàu tư nhân trong nước, vào
sở hữu nhà nước ể cứu công ty khỏi. Tuy nhiên, các ối thủ tư nhân khác trong ngành óng
tàu ã nổi giận với quyết ịnh này của chính phủ. Do ó, chính phủ phải giảm gánh nặng thuế
cho tất cả các công ty óng tàu tư nhân khác ể cả doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp lOMoARcPSD| 25865958
tư nhân có thể cùng tồn tại. Theo thông tin này, Boldovia rất có thể ã áp dụng nền kinh tế ___ A A hỗn hợp B dựa trên thị trường C lệnh D laissez-faire E cộng sản
81. Các nhà nước toàn trị có khuynh hướng tập thể có xu hướng ban hành luật hạn chế
nghiêm ngặt các doanh nghiệp tư nhân, trong khi luật do chính phủ ban hành ở các quốc
gia dân chủ, trong ó có chủ nghĩa cá nhân là triết lý chính trị thống trị, có xu hướng là
doanh nghiệp tư nhân. Điều này chỉ ra rằng: E
A hệ thống kinh tế của một quốc gia ộc lập với hệ thống pháp luật của nó
B hệ thống pháp luật của một quốc gia không bị ảnh hưởng bởi hệ thống chính trị thịnhhành
C hệ thống pháp luật không ảnh hưởng ến sự hấp dẫn của một quốc gia như một trang web
hoặc thị trường ầu tư
D tất cả các nước có cùng môi trường pháp lý.
E khuôn khổ pháp lý của một quốc gia phản ánh tư tưởng thống trị chính trị thốngtrị.
82. Điều nào sau ây là úng về hệ thống pháp luật? C lOMoARcPSD| 25865958
A tất cả các nước ều có môi trường pháp lý thống nhất như nhau
B không giống như hệ thống kinh tế của một quốc gia, hệ thống pháp lý ộc lập với hệ thống
chính trị của ất nước
C chính phủ của một quốc gia xác ịnh khung pháp lý trong ó các doanh nghiệp kinh doanh
D sự hấp dẫn của một quốc gia như một trang web hoặc thị trường ầu tư không bị ảnh
hưởng bởi hệ thống pháp lý của nó. Các nhà nước toàn kỵ có khuynh hướng tập thể có xu
hướng ban hành luật là doanh nghiệp tư nhân
83. Hệ thống pháp lý nào sau ây có nhiều khả năng dựa trên truyền thống, tiền lệ và tập quán? A A Luật chung B luật dân sự C luật quân chủ D luật chuyên chế E luật phổ quát
84. Trong bối cảnh của luật phổ biến. Thuật ngữ nào sau ây ề cập ến cách áp dụng luật
trong các tình huống cụ thể? C A truyền thống B tiền lệ lOMoARcPSD| 25865958 C tùy chỉnh D giải thích
E cách thức mà luật ược tổ chức thành mã
86. Hệ thống luật phổ biến có mức ộ linh hoạt không ược tìm thấy trong các hệ thống khác vì: C
A nó thường ược tìm thấy trong các nước cộng hòa dân chủ
B nó có nguồn gốc từ vương quốc Anh và có thể tìm ược thấy ở hầu hết các thuộc ịa cũ của nó nó
C nó ược giải thích bởi các tòa án pháp luật liên quan ến truyền thống tiền lệ và tập quán
D nó dựa trên một bộ luật chi tiết ược tổ chức thành các mã
E nó có nguồn gốc gần ây : gần 1 thập kỷ trước
87. Một hệ thống luật _ dựa trên một bộ luật chi tiết ược tổ chức thành các mã. A A dân sự B thần quyền C chung D truyền thống E tiền lệ lOMoARcPSD| 25865958
88. Một hệ thống pháp lý chủ yếu dựa trên giáo lý tôn giáo ược gọi là: B
A hệ thống luật dân sự
B hệ thống luật thần quyền C hệ thống Luật chung
D hệ thống luật tiền lệ E hệ thống luật công
89. ___ là hệ thống pháp lý thần quyền ược thực hành rộng rãi nhất trong thế giới hiện tại. B A luật Kitô giáo B luật hồi giáo
C luật của người do Thái D Luật ấn Độ giáo E luật Phật giáo
90. Hệ thống luật nào sau ây ược tòa án Luật sử dụng nhiều nhất nếu giải quyết một vụ án
phức tạp liên quan ến quyền sở hữu, bằng cách dựa vào phán quyết của mình về các vụ án
tương tự, củ ã xảy ra trước tòa án. C
A hệ thống luật thần quyền
B hệ thống luật dân sự lOMoARcPSD| 25865958
C hệ thống luật tiền lệ
D hệ thống luật tôn giáo
E Hệ thống luật quân chủ
91. Điều nào sau ây là úng về ba loại hệ thống pháp lý chính? C
A thẩm phán theo hệ thống luật dân sự có sự linh hoạt hơn so với những người theo hệthống Luật chung
B hệ thống luật phổ biến phát triển ở Hoa Kỳ trong hàng trăm năm
C mặc dù luật hồi giáo chủ yếu liên quan ến hành vi ạo ức nó ã ược mở rộng ể bao
gồm một số hoạt ộng thương mại
D một hệ thống luật thần quyền dựa trên một bộ luật chi tiết ược tổ chức thành các bộ luật E
Luật chung không thể ược thay ổi và làm rõ hoặc sửa ổi ể ối phó với các tình huống mới
92. Luật của người do Thái là một ví dụ về hệ thống luật __. D A chuyên quyền B dân sự C chung D thần quyền E phổ quát lOMoARcPSD| 25865958
93. __ là các tài liệu xác ịnh các iều kiện theo ó một cuộc trao ổi sẽ diễn ra và chi tiết các
quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan. C A bản ghi nhớ B biểu hiện C hợp ồng D giấy trắng E phút 94. Phát biểu nào sau
ây là úng về sự khác biệt giữa các hợp ồng trong Luật chung và
hệ thống luật dân sự? A A hợp
ồng ược soạn thảo theo một hệ thống Luật chung có xu hướng dài hơn
các hợp ồng ược soạn thảo theo hệ thống luật dân sự B hợp
ồng ược soạn thảo theo hệ thống luật dân sự có xu hướng cụ thể hơn so với
hợp ồng ược soạn thảo theo hệ thống luật dân sự
C việc lập hợp ồng trong một hệ thống luật dân sự sẽ tốn kém hơn so với hệ thống Luật chung
D giải quyết tranh chấp hợp ồng có xu hướng ít ối nghịch hơn trong các hệ thống Luật
chung so với các hệ thống luật dân sự E
các hệ thống luật dân sự có lợi thế về tính linh hoạt cao hơn và cho phép các thẩm
phángiải thích tranh chấp hợp ồng trong bối cảnh tình hình phổ biến nhưng tính năng này
không có trong các hệ thống luật phổ biến lOMoARcPSD| 25865958
95. So với các hợp ồng trong một hệ thống luật dân sự, các hợp ồng ược soạn thảo theo
pháp luật chung có xu hướng là: B
A ngắn hơn về chiều dài B cụ thể hơn C không linh hoạt hơn D ít tốn kém hơn E ít chi tiết hơn
96. ____ thiết lập một bộ quy tắc thống nhất iều chỉnh các khía cạnh nhất ịnh của việc thực
hiện và thực hiện các hợp ồng thương mại hàng ngày giữa người bán và người mua có ịa
iểm kinh doanh ở các quốc gia khác nhau. A
A hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế B hóa ơn trao ổi
C hiến Chương Liên hợp Quốc
D hợp ồng ại lý giao nhận quốc tế thế
E ghi chú hứa hẹn quốc tế
97. Khi các công ty không muốn chấp nhận các quy tắc của cisg, họ thường lựa chọn _ ể
giải quyết tranh chấp hợp ồng. B
A sự tham gia của Liên hợp Quốc lOMoARcPSD| 25865958 B trọng tài
C thương lượng tập thể
D hệ thống Luật chung của Hoa Kỳ E luật hồi giáo
98. Gói quyền hợp pháp ối với việc sử dụng tài nguyên ược ặt và sử dụng ối với bất kỳ thu
nhập nào có thể có ược từ tài nguyên ó ược gọi là quyền____. D A dân sự B chính trị C cổ ông D tài sản E công
99. Điều nào sau ây là úng về quyền sở hữu? E
A ý tưởng không ược coi là một phần của tài sản
B các hệ thống pháp lý xác ịnh và bảo vệ quyền sở hữu là giống nhau trên toàn thế giới
C ở Trung Quốc trên danh nghĩa vẫn là một nhà nước cộng sản các cá nhân không có sựbảo
vệ pháp lý tương tự ối với tài sản của họ như nhà nước có
D một hành ộng riêng tư vi phạm quyền sở hữu ược cho là ã xảy ra khi các chính trị gia và
các quan chức chính phủ tống tiền thu nhập tài nguyên hoặc chính tài sản từ người nắm giữ tài sản lOMoARcPSD| 25865958
E ở nhiều quốc gia luật bảo vệ quyền sở hữu không ược thực thi bởi chính quyền và
các quyền bị vi phạm
100. Trong bối cảnh quyền sở hữu, __ ề cập ến hành vi trộm cắp, vi phạm quyền, tống tiền
và những thứ tương tự của các cá nhân hoặc nhóm tư nhân. D A tiêu dùng tư nhân B thực hành tư nhân C tra tấn riêng tư
D hành ộng riêng tư
E vi phạm quyền riêng tư
101. Sau sự sụp ổ của chủ nghĩa cộng sản ở Dehran, các chủ doanh nghiệp Thành công
thường phải trả "tiền bảo vệ" cho mafia hoặc ối mặt với sự trừng phạt bạo lực. Trong bối
cảnh quyền sở hữu, hành vi của mafia là một ví dụ về: C A vi phạm tích cực B hành ộng công khai
C hành ộng riêng tư D kéo dài ranh giới E Gián iệp công nghiệp
102. Trong bối cảnh quyền sở hữu, iều nào sau ây thể hiện rõ nhất hành ộng riêng tư? E lOMoARcPSD| 25865958 A ánh thuế quá mức
B yêu cầu giải pháp ắt tiền hoặc giấy phép nhà nước từ chủ sở hữu tư nhân
C ưa tài sản vào sở hữu nhà nước mà không bồi thường cho chủ sở hữu
D các quan chức chính phủ yêu cầu hối lộ từ các doanh nghiệp ể ổi lấy quyền hoạt ộng trong một quốc gia
E doanh nghiệp ánh cắp ối thủ cạnh tranh của họ bí mật thương mại và tài sản trí tuệ
103. Khi các quan chức nhà nước, chẳng hạn nếu chính trị da và các quan chức chính phủ,
vi phạm quyền tài sản bằng cách óng tiền thu nhập, tài nguyên hoặc chính tài sản từ những
người nắm giữ tài sản, nó ược mô tả như sau: B
A vi phạm bằng sáng chế
B hành ộng công khai C công vụ D hành ộng riêng tư E quản trị tư nhân
104. Điều nào sau ây tốt nhất minh họa cho hành ộng công khai? C
A mafia tại cộng hòa Cedia yêu cầu tiền bảo vệ của Đức từ các chủ doanh nghiệp thànhcông trong nước
B chủ sở hữu Cedian trong ngành khách sạn thường phàn nàn về vợt bảo vệ của cácnhóm tội phạm lOMoARcPSD| 25865958
C các quan chức chính phủ yêu cầu hối lộ từ các doanh nghiệp quốc tế ể ổi lấy quyền
hoạt ộng tại cộng hòa Cedia.
D chính phủ Cedia ã bị chỉ trích vì không thể kiềm chế hành vi trộm cắp bí mật thương
mại của các doanh nghiệp quốc tế với các chủ sở hữu tư nhân trong nước E
ể quảng bá văn hóa Cedia chính phủ ã sản xuất các bộ phim Cedia dựa trên lịch sử Cedia miễn thuế
105. Cộng hòa Marwah ã quyết ịnh mở cửa nền kinh tế của mình ể toàn cầu hóa. Điều nào
sau ây sẽ tạo iều kiện cho quyết ịnh này của Marwa? C
A cam kết mạnh mẽ với chủ nghĩa cộng sản
B một sự hiện diện mạnh mẽ của hành ộng tư nhân trong quốc gia
C thông qua các hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế
D tạo môi trường quốc gia thúc ẩy hành ộng công cộng
E phá vỡ các quy tắc của pháp luật
106. Điều khoản nào sau ây xác ịnh rõ nhất mối quan hệ giữa mức ộ tham nhũng và tốc ộ
tăng trưởng kinh tế ở một quốc gia? B A tỉ lệ thuận B tỉ lệ nghịch C ộc lập D tương quan dương lOMoARcPSD| 25865958 E không tương quan
107. Vào những năm 1970. Hoa Kỳ ã thông qua ____ sau những tiết lộ cho rằng các công
ty Hoa Kỳ ã mua chuộc các quan chức chính phủ ở nước ngoài trong một nỗ lực ể giành
ược các hợp ồng béo bở. C
A Đạo luật bán hàng hàng hoá quốc tế
B ạo luật quản lý ngoại hối
C ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài D ạo luật Sarbanes-oxley
E ầu tư nước ngoài vào ạo luật thuế bất ộng sản
108. Tại Hoa Kỳ, ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài ã ược thông qua trong những
năm 1970 sau những tiết lộ rằng: A
A các công ty Hoa Kỳ ã mua chuộc các quan chức chính phủ ở nước ngoài trong nỗ
lực giành ược hợp ồng béo bở
B các công ty Hoa Kỳ ã tham gia hối lộ các quan chức chính phủ Hoa Kỳ trong các trường
hợp liên quan ến vụ bê bối kế toán và doanh nghiệp lớn
C các quan chức chính phủ Hoa Kỳ yêu cầu hối lộ từ các công ty Hoa Kỳ ể ổi lấy giấy phép
hoạt ộng ở nước ngoài
D một số công ty ã bán sản phẩm của họ với giá thấp hơn ở nước ngoài so với ở Hoa Kỳ lOMoARcPSD| 25865958
E các chủ doanh nghiệp Thành Công ở Hoa Kỳ thường phải trả tiền bảo vệ của người
hồigiáo cho mafia hoặc ối mặt với sự trừng phạt bạo lực
109. Điều nào sau ây mà luật pháp Hoa Kỳ và quy ước với OECD cho phép là một ngoại lệ? C
A mua chuột một quan chức chính phủ nước ngoài ể có ược hợp ồng
B không lưu giữ hồ sơ sẽ tiết lộ nếu vi phạm ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài ã xảy ra
C mở thanh toán hoặc tăng tốc tiền D hành ộng riêng tư E vi phạm pháp luật
110. Khoản thanh toán nhỏ ược chấp nhận về mặt pháp lý ược thực hiện ể tăng tốc việc cấp
giấy phép hoặc xử lý giấy tờ thường ược gọi là là (n): A
A tạo iều kiện thanh toán B gọi test tiêu cực C chi phí cơ hội D chi phí xã hội E tích lũy chi phí
111. Theo luật pháp Hoa Kỳ và công ước OECD, iều nào sau ây nhiều khả năng sẽ ược coi
là một khoản thanh toán dầu mỡ ? lOMoARcPSD| 25865958 A
A gold fire inc. Đã thực hiện một khoản thanh toán nhỏ 20 ôla ể tăng tổng một số công
việc giấy tờ liên quan ến khai thuế ở một quốc gia kém phát triển
B gold fire ã nộp phạt 2500 ô la vì vi phạm luật lao ộng ở nước ngoài
C chủ sở hữu của gold fire ã thanh toán cho mafia như một sự bảo vệ chống lại sự trừngphạt bạo lực
D tặng phiếu quà tặng cho tất cả các nhà bán buôn sản phẩm của mình ể quảng bá sản phẩm
E ã thực hiện một khoản thanh toán chưa ược ghi nhận theo một trong các kế toán của mình
ể ổi lấy việc thay ổi cửa sổ cho các tài khoản của công ty
112. Thanh toán nhiều mỡ về mặt kỹ thuật là __ ? B A nộp thuế B hối lộ C tài sản công ty D hình phạt E chi phí bán hàng
113. Điều nào sau ây minh họa tốt nhất cho việc thanh toán hoặc thúc ẩy thanh toán trong kinh doanh? E
A thanh toán cho các quan chức chính phủ không hủy giấy phép kinh doanh sau khi viphạm luật pháp ịa phương lOMoARcPSD| 25865958
B trả một khoản tiền một lần ể dành ược một gói thầu của chính phủ cho việc xây dựngường bộ ở nước ngoài
C thanh toán không mong muốn cho các cán bộ liên quan ể ổi lấy việc sử dụng lao ộng trẻ em
D thanh toán cho các quan chức hải quan ể vận chuyển hàng lậu
E thực hiện các khoản thanh toán nhỏ cho các quan chức chính phủ ể tăng tốc công
việc và họ bắt buộc phải thực hiện
114. Điều nào sau ây là úng về thanh toán nhiều mỡ? E
A thanh toán nhiều mỡ gây khó chịu hơn hối lộ
B thanh toán mỡ tạo iều kiện thực hiện các nghĩa vụ mà người nhận không bắt buộc phải thực hiện
C một khoản thanh toán nhiều mỡ là một hình thức phạt
D cả luật pháp Hoa Kỳ ều bao gồm ngôn ngữ phản ối các khoản thanh toán dầu mỡ
E thanh toán nhiều mỡ là hối lộ về mặt kỹ thuật chuyên nghiên cứu có thể phân biệt với hối lộ
115. Sản phẩm của tâm trí, chẳng hạn như phần mềm máy tính, kịch bản phim, bản nhạc
hoặc công thức hóa học cho một loại thuốc mới, tạo thành: D
A tài sản không ược bảo vệ theo pháp luật
B tài sản không thực hiện lOMoARcPSD| 25865958 C tài sản hữu hình
D tài sản trí tuệ
E một tài sản thực sự
116. Initech incorporated, một người khổng lồ a quốc gia, iều hành một số doanh nghiệp a
dạng. Điều nào sau ây có thể ược coi là một tài sản trí tuệ của công ty? D
A thu nhập phát sinh từ việc thuê ất và công trình
B lợi nhuận phát sinh từ việc bán cây công nghiệp
C tiền lại kiếm ược từ việc cho vay vốn của các công ty khác
D ổi mới và khả năng và kỹ năng của nhân viên
E ầu tư nguyên liệu và máy móc
117. Một ____ cấp cho người phát minh ra một sản phẩm mới hoặc xử lý các quyền ộc
quyền trong một thời gian xác ịnh ể sản xuất, sử dụng hoặc bán phát minh ó. A bản quyền B nhãn hiệu C bằng sáng chế D bảo hành E dấu hiệu dịch vụ lOMoARcPSD| 25865958
118. Tập oàn băng bạc ã phát triển một loại băng dính mới. Những loại bảo vệ pháp lý nào
sau ây có thể cấp quyền ộc quyền cho công ty trong một thời gian xác ịnh cho việc sản xuất,
sử dụng hoặc bán băng dính mới? B A trát B bằng sáng chế C bản quyền D thương hiệu E writ
119. Một nhà soạn nhạc có thể bảo vệ mặt bản nhạc gốc không bị sao chép và bán bởi người
khác bằng cách có ược __ cho bản nhạc. D A sáng chế B bảo ảm C nhãn hiệu D bản quyền E tuyên thệ
120. Điều nào sau ây có khả năng ược bảo vệ bởi bản quyền? D
A một quy trình sản xuất mới ược phát minh trong một công ty lOMoARcPSD| 25865958
B một thiết bị viễn thông ược phát minh
C tài sản hữu hình như ất ai và tòa nhà
D phim do một người sản xuất và ạo diễn
E một loại xe mới ược phát minh bởi một công ty ô tô
121. Là kết quả của việc bảo vệ vệ _, logo nike " swoosh" ược bảo vệ khỏi bị sử dụng bởi
bất kỳ nhà sản xuất giày nào khác. A A nhãn hiệu B bản khai C bằng sáng chế D bảo ảm E viết
122. Bằng sáng chế, bản quyền và thương hiệu thiết lập quyền sở hữu ối với tài sản của ___. A A trí thức B thật C hữu hình D không biểu diễn E bị ánh cắp lOMoARcPSD| 25865958
123. Điều nào sau ây là chức năng iển hình của nhãn hiệu? E
A nó ánh dấu lãnh thổ bán hàng mà nhân viên bán hàng ược chỉ ịnh
B nó hạn chế các tác giả nhà soạn nhạc nhà viết kịch nghệ sĩ và nhà xuất bản kinh doanhtác phẩm sáng tạo của họ
C nó biểu thị rằng một quốc gia là thành viên của tổ chức thương mại thế giới
D nó hoạt ộng như một giấy phép ể mở rộng một doanh nghiệp trên toàn cầu
E nó cho phép thương nhân hoặc nhà sản xuất chỉ ịnh và phân biệt sản phẩm của họ
124. Cách lấy ằng sau luật sở hữu trí tuệ là: A
A thưởng cho người khởi tạo một phát minh mới cuốn sách bản ghi âm và những thứ
tương tự cho ý tưởng và nỗ lực của anh ấy hoặc cô ấy
B bảo vệ người tiêu dùng khỏi bị ảnh hưởng bởi kinh doanh sai lầm
C bảo vệ một công ty và các nhân viên của công ty không chịu trách nhiệm về thương tích
tử vong hoặc thiệt hại do sản phẩm của công ty gây ra
D xóa bỏ ộc quyền trong thương mại quốc tế
E ảm bảo rằng các quyền sản xuất sử dụng hoặc ba phát minh ược cung cấp cho toàn xã hội
125. Trong bối cảnh kiến thức của nền kinh tế thế kỷ thứ hai của thế kỷ XXI. phát biểu nào
sau ây là úng về sở hữu trí tuệ? A lOMoARcPSD| 25865958
A sở hữu trí tuệ ã trở thành một cuộn giá trị kinh tế ngày càng quan trọng cho các doanh nghiệp
B các bảo vệ sở hữu trí tuệ ngày càng trở nên dễ dàng trong thế kỷ 21
C Luật sở hữu trí tuệ hạn chế sự sáng tạo và khả năng của mọi người ể tìm kiếm nhữngcách làm mới lạ
D các công ty luôn chọn cách tránh xa các quốc gia luật sở hữu trí tuệ nghiêm ngặt
E các công ty ở một quốc gia có nhiều khả năng cam kết nghiên cứu cơ bản sâu rộng
nếuQuốc gia sự cấm sử dụng bằng sáng chế
126. Các quy ịnh ược _____. Bắt buộc các thành viên WTO phải cấp và thực thi các bằng
sáng chế kéo dài ít nhất 20 năm và bản quyền kéo dài 50 năm. B A cig B trips C nafta D Liên hợp Quốc E imf
127. Thực thể mạnh mẽ luật sở hữu trí tuệ .A
A giảm vi phạm bản quyền tài sản trí tuệ
B làm giảm sức hấp dẫn của một quốc gia như một thị trường hoặc trang web ầu tư
C làm giảm các khoản ầu tư ược thực hiện bởi các công ty về nghiên cứu cơ bản
D hạn chế sự sáng tạo và ổi mới giữa mọi người
E cấm một công ty có ộc quyền ối với các phát minh ột phá của nó lOMoARcPSD| 25865958
128. An toàn sản phẩm và luật trách nhiệm sản phẩm ược thi hành ể bảo vệ. D
A quyền sở hữu trí tuệ
B các công ty từ các ối thủ cạnh tranh trong nước của họ
C các công ty từ các ối thủ cạnh tranh nước ngoài của họ D người tiêu dùng
E nhà phát minh sản phẩm
129. __ luật giữ một công ty và nhân viên của nó chịu trách nhiệm khi sản phẩm gây thương
tích tử vong hoặc thiệt hại. C
A vốn chủ sở hữu sản phẩm B lỗi sản phẩm
C trách nhiệm sản phẩm D ngang giá sản phẩm E thử nghiệm sản phẩm
130. Sự bùng nổ trong các vụ kiện và giải thưởng trách nhiệm sản phẩm tại Hoa Kỳ dẫn ến
sự gia tăng áng kể chi phí bảo hiểm trách nhiệm. Nhiều giám ốc iều hành kinh doanh cho rằng: A
A làm cho các doanh nghiệp Mỹ cạnh tranh hơn trên thị trường toàn cầu
B cung cấp cho các doanh nghiệp Mỹ sự bảo vệ lớn hơn từ các ối thủ nước ngoài
C khiến người tiêu dùng gặp rủi ro sản phẩm lớn hơn
D cuối cùng làm cho nó rẻ hơn cho các công ty nước ngoài ể làm kinh doanh tại Hoa Kỳ lOMoARcPSD| 25865958
E không khuyến khích các công ty mỹ làm việc gia công ở các nước ang phát triển
131. Phát biểu nào sau ây là úng về luật an toàn và trách nhiệm pháp lý của sản phẩm? D
A không có luật trách nhiệm sản phẩm hành sự chỉ có luật trách nhiệm sản phẩm dân sựtồn tại
B lịch trắc nghiệm thường rộng rãi nhất ở các quốc gia kém phát triển
C sự bùng nổ trong các vụ kiện và giải thưởng trách nhiệm sản phẩm tại Hoa Kỳ dẫn ến
việc giảm áng kể chi phí bảo hiểm trách nhiệm
D trắc nghiệm sản phẩm có thể lớn hơn nhiều nếu sản phẩm không tuân thủ các tiêu
chuẩn an toàn cần thiết
132 .ai trong số những người sau ây có thể yêu cầu trách nhiệm sản phẩm từ người phạm tội? C
A Jason muốn kiện một công ty a quốc gia ể sản xuất hàng loạt một trong những phát
minh của mình mà không mua quyền
B các thiết kế trang sức ược cấp bằng sáng chế của rebecca ã ược bắt chước và bán với
giá thấp dưới tên thương hiệu của cô
C các túi khí trong xe của Bryant do ZW sản xuất
ã không thể bơm phồng lên
khi xe của anh gặp tai nạn
iều này làm cho anh bị thương và làm hỏng chiếc xe
D fred ã cáo buộc chủ nhân của mình ã buộc Anh ta và các ồng ội của mình làm việctrong
một môi trường không an toàn
E xem tuyên bố rằng hàng xóm của cô ã ánh cắp ồ cổ của tổ tiên có giá trị từ nhà cô lOMoARcPSD| 25865958
133. Veronica ã bị các mảng ỏ trên mặt sau khi sử dụng kem dưỡng da có chứa protein do
phòng thí nghiệm nghiên cứu tự nhiên sản xuất. Khi tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu cô biết
rằng nồng ộ steroid của kem dưỡng da vượt quá mức tiêu chuẩn cho phép của chính phủ
và thiệt hại do kem dưỡng da gây ra là không thể ảo ngược. Điều nào sau ây sẽ giải quyết sự bất bình của cô? B
A Pháp Luật liên quan ến quyền sở hữu
B luật trách nhiệm sản phẩm
C luật sở hữu trí tuệ
D ạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài
134. Quốc gia nào sau ây có nhiều khả năng không hấp dẫn như một nơi ể kinh doanh? E
A một quốc gia có hệ thống kinh tế dựa trên thị trường
B một quốc gia có hệ thống pháp luật mạnh mẽ
C một quốc gia có thể chế chính trị dân chủ
D một quốc gia thực thi quyền sở hữu mạnh mẽ
E một quốc gia có hệ thống chính trị toàn trị
135. Nếu một quốc gia muốn cải thiện sức hấp dẫn của mình như là một nơi ể kinh doanh
và là một ca ghép ầu tư thì nên: B A phản ối nhà nước pháp quyền
B tiến tới một hệ thống dựa trên thị trường
C hạn chế rộng rãi quyền sở hữu
D ảm bảo rằng các hoạt ộng kinh tế ược iều tiết bởi nhà nướcE tránh thực thi Luật sở hữu trí tuệ. lOMoARcPSD| 25865958
CHƯƠNG 2-2: Kinh tế chính trị và phát triển .Chọn câu úng sai
1. Ngang giá sức mua cho các quốc gia khác nhau ược iều chỉnh (tăng hoặc giảm) chỉ tuỳ
thuộc vào chi phí sinh hoạt thấp hơn hay cao hơn ở Hoa Kỳ: Đúng
0. Mặc dù các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ hiện ang tương ối nghèo, nền kinh tế của họ
ã lớn về mặt tuyệt ối và tăng trưởng nhanh hơn so với các quốc gia tiên tiến Đúng
0. Theo quan iểm của Amartya Sen sự phát triển chỉ là một quá trình kinh tế, và không phải
là một quá trình chính trị Đúng
0. Tổng thu nhập quốc dân (GNI) bình quân ầu người gần hơn với quan niệm của Amartya
Sen, về cách phát triển nên ược o lường so với các biện pháp kinh tế hẹp như
Chỉ số phát triển con người (HDI) Sai
0. Các nhà kinh tế cho rằng ổi mới và hoạt ộng kinh doanh là ộng lực của tăng trưởng kinh
tế dài hạn, xác ịnh ổi mới rộng rãi ể bao gồm không chỉ các sản phẩm mới mà cả các quy
trình mới, tổ chức mới, thực tiễn quản lý mới và chiến lược mới Đúng
0. Nếu một nền kinh tế của một quốc gia là ể duy trì tăng trưởng kinh tế dài hạn, môi trường
kinh doanh phải có lợi cho việc sản xuất nhất quán các sản phẩm và ổi mới quy trình và cho hoạt ộng kinh doanh lOMoARcPSD| 25865958 Đúng
0. Các cá nhân doanh nhân có ít ộng lực kinh tế ể phát triển những ổi mới mới có giá trị
trong nền kinh tế thị trường so với các nền kinh tế kế hoạch Sai
0. Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền tài sản là một yêu cầu cho một môi trường kinh doanh
có lợi cho sự ổi mới, kinh doanh và do ó tăng trưởng kinh tế Đúng
0. Nhà kinh tế học phát triển người Peru, ông Hernando de Soto ã lập luận rằng phần lớn
thế giới ang phát triển sẽ không gặt hái ược lợi ích của chủ nghĩa tư bản cho ến khi họ nới
lỏng các quyền tài sản ược cung cấp bởi hệ thống pháp lý của họ Sai
0. Năm trong số những nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất trong 30 năm qua, TQ,Hàn
Quốc, Đài Loan, Sing và Hồng Kông, có một iểm chung là khi bắt ầu tăng trưởng kinh tế, chính phủ dân chủ Sai
0. Các quốc gia chuyên chế giới hạn tự do của con người rất có lợi cho sự tiến bộ về mặt
ổi mới, tinh thần Kinh doanh và tăng trưởng kinh tế Sai
0. Một niềm tin mạnh mẽ rằng tiến bộ kinh tế dẫn ến việc áo dụng chế ộ toàn trị làm cơ sở
cho thái ộ khá dễ dãi mà nhiều chính phủ phương Tây ã áp dụng ối với các vi phạm nhân quyền ở Trung Quốc Sai
0. Theo nhà kinh tế học có ảnh hưởng Jeffrey Sachs, các vùng nhiệt ới có sự phân công lao
ộng lớn hơn các vùng ôn ới Sai
0. Trong cuối những năm 1980 và ầu những năm 1990, các chính phủ toàn trị sụp ổ và ược
thay thế bằng các chính phủ ược bầu cử dân chủ lOMoARcPSD| 25865958 Đúng
0. Theo Freedom House, tất cả các nền dân chủ là các quốc gia tự do về tự do chính trị và dân chủ Sai
0. Công nghệ thông tin và truyền thông mới ã tăng khả năng kiểm soát quyền truy cập vào
thông tin không bị kiểm duyệt sai
0. Nhiều chế ộ toàn trị ã thất bại trong việc mang lại tiến bộ kinh tế cho phần lớn dân số của họ Đúng
0. Nhà khoa học chính trị có ảnh hưởng quá cố Samuel Huntington dự oán rằng việc phổ
cập nền dân chủ tự do phương Tây sẽ là hình thức cuối cùng của chính phủ loài người Sai. Fukingamu
0. Tác giả Francis Fukuyama ã hình dung một thế giới ược chia thành các nền văn minh
khác nhau, mỗi nền văn hoá ều có hệ thống giá trị và ý thức hệ riêng Sai. Samuel
0. Trong luận án Samuel Huntington, chủ nghĩa khủng bố toàn cầu là sản phẩm của sự căng
thẳng giữa các nền văn minh và sự xung ột của các hệ thống giá trị và ý thức hệ Đúng
0. Khi một quốc gia tránh xa nền kinh tế dựa trên thị trường, các doanh nghiệp nhà nước
ược bán cho các nhà ầu tư tư nhân Sai
0. Nhìn chung các nền kinh tế chỉ huy và hỗn hợp ã thất bại trong cung cấp loại hiệu quả
kinh tế bền vững ã ạt ược bởi các quốc gia áp dụng các hệ thống dựa trên thị trường Đúng 0.
Tự do kinh tế không nhất thiết phải tương ương với tự do chính trị lOMoARcPSD| 25865958 Đúng
0. Sự thay ổi về việc bãi bỏ quy ịnh ã dễ dàng hơn ối với các nền kinh tế chỉ huy trước
ây so với các nền kinh tế hỗn hợp Sai
0. Ở Trung Quốc, các công ty nhà nước vẫn thống trị các lĩnh vực ngân hàng, năng lượng,
viễn thông, y tế và công nghệ Đúng
0. Nếu các công ty mới ược tư nhân hoá ược bảo vệ khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài bởi
các rào cản ối với thương mại quốc tế và ầu tư trực tiếp nước ngoài, họ tiếp tục hành ộng
như các nhà ộc quyền nhà nước Đúng
0. Một nền kinh tế thị trường hoạt ộng tốt không yêu cầu luật pháp ể bảo vệ các quyền và
cơ chế sở hữu tư nhân ể thực thi hợp ồng Sai
0. Không có một hệ thống pháp lý bảo vệ quyền sở hữu và không có máy móc ể thực thi
hệ thống ó, việc khuyến khích tham gia vào hoạt ộng kinh tế có thể bị giảm áng kể bởi các
thực thể tư nhân và công cộng Đúng
0. Ở hầu hết các quốc gia Đông Âu, quyền sở hữu ối với tài sản ô thị và nông nghiệp thường
không chắc chắn do hồ sơ không ầy ủ và không chính xác, nhiều cam kết trên cùng một tài
sản và các khiếu nại chưa ược giải quyết do yêu cầu bồi thường từ chủ sở hữu trong thời kỳ tiền Cộng Sản. Đúng
0. Mặc dù thị trường tự do và dân chủ vẫn có thể ược tìm thấy trên khắp thế giới, nhưng
thuỷ triều ã chạy theo hướng có lợi cho các nền kinh tế chỉ huy và chế ộ ộc tài toàn trị Sai lOMoARcPSD| 25865958
0. Bằng cách xác ịnh và ầu tư sớm vào một ngôi sao kinh tế tiềm năng trong tương lai, các
công ty quốc tế xây dựng lòng trung thành thương hiệu và tích lũy kinh nghiệm trong các
hoạt ộng kinh doanh của nước ó Đúng
0. Một hệ thống kinh tế và chế ộ quyền tài sản của một quốc gia không ảnh hưởng ến sự
hấp dẫn của quốc gia như là một thị trường và web ầu tư Sai
0. Ở cả Trung Quốc và Ấn ộ, việc chuyển sang một hệ thống kinh tế dựa trên mệnh lệnh ã
tạo ra lợi nhuận lớn mặc dù quyền tài sản yếu và tham nhũng ặc hữu Sai
0. Việc kinh doanh tại các nền kinh tế tương ối nguyên thuỷ hoặc chưa phát triển sẽ tốn
kém hơn vì thiếu cơ sở hạ tầng và hỗ trợ các doanh nghiệp Đúng
0. Bất ổn xã hội và rối loạn ít có khả năng ược tìm thấy ở các quốc gia có nhiều quốc tịch Sai II.
Chọn câu trả lời úng
0. Trong bối cảnh kinh tế chính trị, ba thập kỷ qua ã chứng kiến một ộng thái chung hướng tới: C a.
Hình thức ộc oán của chính phủ a.
Cải cách kinh tế dựa trên mệnh lệnh b.
Thông qua các hệ thống pháp lý thực thi tốt hơn quyền sở hữu c.
Một môi trường không thuận lợi cho kdqt d.
Các ảng quân sự ộc quyền quyền lực chính trị trên toàn thế giới 0.
Một biện pháp phổ biến ể phát triển kinh tế là một quốc gia: B a. Tỷ số giới lOMoARcPSD| 25865958 a.
Tổng thu nhập quốc dân (GNI) b.
Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh c. Mật ộ dân số d. Tổng diện tích ịa lý
0. _______ ược coi là thước o cho hoạt ộng kinh tế của một ưuốc gia, nó o lường tổng thu
nhập hàng năm mà cư dân của một quốc gia nhận ược. D a.
Độ co giãn của nhu cầu theo thu nhâ[j a.
Tỷ lệ dự trữ tiền mặt b. Tỷ lệ dòng tiền ròng c.
Tổng thu nhập quốc dân d.
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu thu nhập 0.
Phát biểu nào sau ây là úng về tổng thu nhập quốc dân (GNI) D a.
Số liệu GNI trên mỗi người có tính ến sự khác biệt quốc gia về chi phí sinh hoạt a.
Các quốc gia lớn của Trung Quốc và Ấn ộ là một trong những nước giàu nhất về
thước o GNI bình quân ầu người b.
Dữ liệu GNI ưa ra một bức tranh năng ộng về phát triển kinh tế
c. Nhà kinh tế Amartya Sen ã lập luận rằng sự phát triển nên ược ánh giá
ít hơn bằng các biện pháp
ầu ra về vật chất như GNI bình quân ầu người
d. GNI bình quân ầu người là một thước o kinh tế rộng hơn nhiều so với Chỉ số phát triển con người (HDI)
0. Để giải thích cho sự khác biệt trong ____, người ta có thể iều chỉnh GNI bình quân ầu người bằng sức mua A a. Chi phí sinh hoạt a. Mật ộ dân số lOMoARcPSD| 25865958 b. Khu vực ịa lý c. Tài nguyên nhân tố d. Năng suất lao ộng 0.
Phát biểu nào sau ây là úng với ngang giá sức mua (PPP) C
a. Các số liệu ngang giá sức mua có thể gây hiểu nhầm bởi vì họ không xem xét sự khác
biệt về chi phí sinh hoạt
a. PPP cho các quốc gia khác nhau ược iều chỉnh (tăng hoặc giảm) tuỳ thuộc vào chi phí
sinh hoạt thấp hơn hoặc cao hơn ở Anh b.
Dữ liệu PPP ưa ra một bức tranh tĩnh về phát triển kinh tế c.
PPP GNI bình quân ầu người của Trung Quốc cao hơn Hoa Kỳ
0. Trong năm 2010, tỷ lệ PPP trên ầu người của TQ là 7.640 ô la và tỷ lệ PPP trên ầu người
của Hoa Kỳ là 47.360 ô la. Điều này có nghĩa là: D a.
GNI bình quân ầu người lớn hơn ở TQ a.
Phần trăm hàng hoá và dịch vụ ược tiêu thụ ở Hoa Kỳ thấp hơn b.
Mức sống ở TQ tốt hơn c.
Chi phí sinh hoạt thấp hơn TQ d.
Tốc ộ tăng trưởng GDP trung bình hàng năm thấp hơn ở TQ
0. Theo kết quả của _____, một lượng lớn hoạt ộng kinh tế ở Ấn ộ không ược ghi nhận và
các số liệu GDP chính thức của quốc gia này không thể nói lên toàn bộ câu chuyện của nền kinh tế B a. Một dân số lớn a.
Hoạt ộng ổi chác b. Bãi bỏ quy ịnh c. Quốc hữu hoá lOMoARcPSD| 25865958 d.
Chế ộ toàn trị khép kín 0.
Nền kinh tế en rất phổ biến khi: B a. Một lượng lớn hoạt
ộng kinh tế ở dạng giao dịch tiền mặt ược ghi nhận hợp pháp a.
Người tham gia vào các thỏa thuận ổi hàng ể tránh phải trả thuế b.
Một quốc gia GNI bình quân ầu người vượt quá 30.000 c.
Chi phí của chính phủ thấp hơn thu nhập của nó d.
Một quốc gia ang thặng dư thương mại với quốc gia nước ngoài khác
0. ______ dựa trên 3 biện pháp: tuổi thọ khi sinh, trình ộ học vấn và thu nhập trung bình
dựa trên ước tính của PPP A a.
Chỉ số phát triển con người (HDI) a. Tổng thu nhập quốc dân b.
Tổng sản phẩm quốc nội c. Chỉ số giá sinh hoạt d.
Tỷ lệ dự trữ tiền mặt
0. Chỉ số phát triển con người gần với quan niệm của Amartya Sen hiện về cách o lường
sự phát triển mặc dù ____, ược ề xuất bởi Sen trong luận án của ông, không ược dựa vào chỉ số, B a.
Chăm sóc sức khoẻ cơ bản a. Tự do chính trị b. Trình ộ học vấn c.
Thu nhập trung bình cơ bản d. Tuổi thọ khi sinh 0.
Điều nào sau ây là một chỉ số về sự phát triển con người thấp ở một quốc gia? A lOMoARcPSD| 25865958 a.
Điểm 0,3 trên thang iểm HDI a.
Dân chủ hóa nhanh chóng của cộng ồng chính trị b.
Dân số ông do hệ thống chăm sóc sức khỏe phát triển cao c.
Tạo tiếng nói cho công dân trong các quyết ịnh quan trọng ược ưa ra cho cộng ồng d.
Chỉ số GNI trên ầu người cao hơn Hoa Kỳ
0. ____ ược ịnh nghĩa rộng rãi là sự phát triển của các sản phẩm, quy trình, tổ chức, thực
tiễn quản lý và chiến lược mới. D a. Tư nhân hoá a. Bãi bỏ quy ịnh kinh tế b. Ranh giới kéo dài c. Đổi mới d. Điểm chuẩn
0. _____ trước tiên thương mại hoá các sản phẩm và quy trình mới, và giúp cung cấp
phần lớn tính năng ộng trong nền kinh tế E a. Người gác cổng a. Đội trưởng hạng b. Spannersary ranh giới c. Người quản lý d. Doanh nhân 0.
Điều nào sau ây tốt nhất minh hoạ cho một doanh nhân? D
a. Sam, một nhân viên tại một siêu thị, chịu trách nhiệm hoàn toàn cho tất cả các giao
dịch mua và bán tại bộ phận tạp hoá a.
Joe tái chế các ồ gia dụng cũ ể chế tạo iện thoại, radio và những thứ khác cho mục
ích sử dụng cá nhân của anh ấy lOMoARcPSD| 25865958 b.
Max kiếm sống bằng các ầu tư vào các công ty nhỏ có tiềm năng phát triển
c. Javier ã mua một phát minh của bạn mình ể thành lập một công ty chế biến túi
nhựa thành vải tổng hợp
d. Ryan ã phát minh ra một công thức chống lão hoá và bán nó cho một công ty dược phẩm lớn 0.
Phát biểu nào sau ây là úng về ổi mới và tinh thần kinh doanh D
a. Nền kinh tế chỉ huy tạo ra ộng lực lớn hơn cho sự ổi mới và tinh thần kinh doanh so với
nền kinh tế thị trường a.
Nếu nền kinh tế của một quốc gia là ể duy trì tăng trưởng kinh tế dài hạn, môi trường
kinh doanh phải hạn chế hoạt ộng kinh doanh b.
Mức ộ cao của hoạt ộng kinh doanh dẫn ến mức ộ ổi mới thấp
c. Những ổi mới trong quy trình sản xuất và kinh doanh dẫn ến tăng năng suất lao ộng và vốn
d. Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền sở hữu tạo ra một môi trường bất lợi cho sự ổi mới và tinh thần kinh doanh
0. Điều nào sau ây tạo ra môi trường không thuận lợi cho sự ổi mới và tinh thần kinh doanh C a. Kinh tế thị trường a. Tự do kinh tế b.
Độc quyền nhà nước trong sản xuất c. Tư nhân hoá d.
Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền sở hữu
0. Điều nào sau ây tạo ra một môi trường thuận lợi cho ổi mới sản phẩm và quy trình và cho hoạt ộng kinh doanh? C a. Cộng sản lOMoARcPSD| 25865958 a.
Kinh tế kế hoạch tập trung b. Tư nhân hoá c. Kinh tế chỉ huy d.
Thiếu quyền sở hữu mạnh 0.
Do sự bảo vệ pháp lý mạnh mẽ của quyền tài sản, doanh nghiệp và cá nhân sẽ: A a.
Đầu tư nhiều hơn vào ổi mới a.
Phải ối mặt với gánh nặng lớn từ việc ánh thuế quá mức b.
Đối mặt với tham nhũng nhiều hơn c.
Tránh xa hoạt ộng khởi nghiệp d.
Có nguy cơ lợi nhuận của họ bị chiếm oạt
0. Người dân ở phương Tây có xu hướng liên kết một ____với một hệ thống thị trường tự
do, bảo vệ quyền sở hữu mạnh mẽ và tiến bộ kinh tế B a. Nhà nước vô chính phủ a. Dân chủ ại diện b. Nền kinh tế kế hoạch c. Nhà nước cộng sản d. Nền kinh tế chỉ huy
0. Chỉ có một chế ộ toàn trị cam kết với ____ có khả năng thúc ầy tăng trưởng kinh tế D a. Nền kinh tế chỉ huy a. Chế ộ ộc tài b.
Hạn chế tự do của con người c.
Một hệ thống thị trường và bảo vệ mạnh mẽ quyền sở hữu d.
Hạn chế chủ nghĩa cá nhân và tư nhân hoá lOMoARcPSD| 25865958
0. Nhà kinh tế học phát triển có ảnh hưởng của Peru, ông Hernando de Soto ã lập luận rằng
phần lớn thế giới ang phát triển sẽ không gặt hái ược những lợi ích của chủ nghĩa tư bản B a.
Cho ến khi họ chấp nhận chủ nghĩa cộng sản a.
Cho ến khi quyền tài sản ược xác ịnh và bảo vệ tốt hơn b.
Nếu họ chấp nhận nền kinh tế thị trường tự do c.
Cho ến khi chính phủ của họ còn ộc quyền tất cả các phương tiện sản xuất ở nước họ d.
Nếu họ khuyến khích ổi mới và tinh thần kinh doanh 0.
_____ rất có thể là hậu quả của tiến bộ kinh tế B a.
thông qua chủ nghĩa cộng sản a. Áp dụng dân chủ b.
Áp dụng nền kinh tế chỉ huy c.
Thông qua một chính phủ toàn trị d.
Hạn chế về tự do cá nhân 0. Niềm tin rằng
ịa lý có thể ảnh hưởng ến chính sách kinh tế, vì do ó tốc ộ tăng
trưởng kinh tế, quay trở lại: A a. Adam smith a. Sen amartya b. Planto c. Aristotle d. Kari marx
0. Nhà kinh tế học có ảnh hưởng Jeffrey Sachs lập luận rằng trong suốt lịch sử,____, với
sự tham gia lâu dài của họ trong thương mại quốc tế, ã hỗ trợ nhiều nhất cho các tổ chức thị trường lOMoARcPSD| 25865958 E a. Quốc gia miền núi a. Vùng nhiệt ới b. Xã hội quân sự c.
Quốc gia không giáp biển d. Quốc gia ven biển
0. Công trình của Jeffrey Sachs cho thấy các khoản ầu tư vào ____ giúp giải thích lý do tại
sao một số quốc gia ở Đông Nam Á có thể khắc phục những bất lợi liên quan ến ịa lý nhiệt
ới của họ và phát triển nhanh hơn nhiều so với các quốc gia nhiệt ới ở
Châu Phi và Châu Mỹ Latinh B a. Vũ khí hạt nhân a. Giáo dục b. Hoạt ộng khủng bố c.
Quốc hữu hoá tài sản tư nhân d. Trao ổi hoạt ộng
0. Trong bối cảnh kinh tế chính trị, một sự phát triển áng chú ý trong 20 năm qua là sự lan rộng của: D a.
Nền kinh tế kế hoạch tập trung a. Nền kinh tế hỗn hợp b. Chính phủ toàn trị c. Dân chủ d. Chủ nghĩa cộng sản
0. Vào cuối những năm 1980 và ầu những năm 1990, nhiều quốc gia trên toàn thế giới ã rời khỏi E lOMoARcPSD| 25865958 a.
Chính phủ ược bầu cử dân chủ a.
Chủ nghĩa tư bản thị trường tự do b. Chủ nghĩa cá nhân c.
Tự do chính trị và dân sự d.
Chính phủ toàn trị
0. Trong bối cảnh nền kinh tế chính trị thay ổi kể từ cuối những năm 1980, phát biểu nào sau ây là úng E a.
Đã có một sự lây lan nhanh chóng của chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới a.
Hệ tư tưởng tư bản ã rút lui b.
Một làn sóng các quốc gia cách mạng toàn trị ã càn quét thế giới c.
Hầu hết các quốc gia ã chuyển sang các nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung và hỗn hợp
d. Hầu hết các quốc gia trên toàn thế giới ang cung cấp các quyền tự do dân sự và
chính trị lớn hơn cho công dân của họ
0. Không phải tất cả các nền dân chủ ều miễn phí, vì một số nước vẫn hạn chế một số
quyền tự do dân sự và chính trị nhất ịnh D a. Úc a. Hoa Kỳ b. Anh c. Nga d. Canada
0. Có sự sụp ổ của ____ ở Đông Âu ã bị kết tủa bởi khoảng cách ngày càng lớn giữa các
nền kinh tế sôi ộng và giàu có của phương Tây và các nền kinh tế trì trệ ở phương Đông B a. Là dân chủ lOMoARcPSD| 25865958 a. Cộng sản b. Nền kinh tế tự do c. Chủ nghĩa tư bản d. Chủ nghĩa cá nhân
0. Các công nghệ thông tin và truyền thông mới, bao gồm cả internet, ã ảnh hưởng ến nền
kinh tế và chính trị nói chung ntn? B a.
Họ ã dẫn ến sự lan rộng của chủ nghĩa cộng sản a.
Họ ã giảm khả năng của bang bang trong việc kiểm soát b.
Họ ã dẫn ến sự sụp ổ của nền dân chủ c.
Họ ã tạo ra những ống dẫn mới cho sự lan rộng của các xã hội khép kín d.
Họ ã dẫn ến sự àn áp gia tăng các quyền tự do chính trị và kinh tế 0.
Những tiến bộ kinh tế ở nhiều quốc gia ã dẫn ến: E a.
Sự suy giảm của tầng lớp trung lưu và lao ộng a.
Sự nổi lên của cải cách toàn trị b. Suy giảm quyền sở hữu c.
Sự xuất hiện của các xh khép kín và khép kín d.
Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu và lao ộng ngày càng thịnh vượng 0.
Theo tác giả Francis Fukuyama, thế giới có thể chứng kiến sự kết thúc của: E a.
Nền kinh tế thị trường tự do a. Chủ nghĩa tư bản b. Dân chủ tự do c. Tư nhân hoá lOMoARcPSD| 25865958 d.
Nhân loại từ tiến hoá tư tưởng
0. Theo______, sự sụp ổ của chủ nghĩa cộng sản sẽ dẫn ến trật tự thế giới mới sẽ bị chi
phối bởi một nền văn minh phổ quát ặc trưng bởi chế ộ dân chủ và chủ nghĩa tư bản thị trường tự do D a. Sen Amartya a. Samuel Huntington b. Jeffrey Sachs c.
Đức Phanxicô (Francis Fularyman) d. Adam Smith 0. Phát biểu nào sau
ây là úng về tầm nhìn cả nhà khoa học chính trị có ảnh hưởng
muộn của Samuel Huntington về thế giới mới? B
a. Samuel Huntington duy trì rằng khi xh tiếp tục hiện ại hoá, họ cũng sẽ trở nên phương Tây hơn
a. Samuel Huntington ưa ra giả thuyết rằng hiện ại hoá trong các xã hội ngoài phương
Tây có thể dẫn ến sự rút lui về truyền thống
b. Samuel Huntington dự oán rằng việc phổ cập nền dân chủ tự do phương Tây sẽ là hình
thức cuối cùng của Chính Phủ loài người
c. Samuel Huntington ã hình dung sự kết thúc của cuộc chiến ý tưởng giữa các nền văn minh khác nhau
d. Samuel Huntington ề nghị rằng hầu hết các nước ang phát triển sẽ ngừng áp dụng các
vật liệu vật chết của thế giới hiện ại 0.
Trong luận án Samuel Huntington, khủng bố toàn cầu là một sản phẩm của A a.
Xung ột của hệ thống giá trị và ý thức hệ giữa các nền văn minh a.
Chấp nhận rộng rãi nền văn minh toàn cầu lOMoARcPSD| 25865958 b.
Tư tưởng dân chủ tự do suy giảm c.
Sự khác biệt về tài nguyên nhân tố giữa các quốc gia d.
Sự khác biệt về ịa lý giữa các quốc gia 0.
Điều nào sau ây có khả năng gây bất lợi nhất cho dân chủ và kinh doanh quốc tế? E a.
Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu và lao ộng ngày càng thịnh vượng a.
Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông mới b.
Sự thống trị của nền văn minh phổ quát dẫn ến việc thiết lập một thế giới hài hoà hơn c.
Chuyển ổi các quốc gia từ các nền kinh tế chỉ huy kế hoạch tập trung sang các nền
kinh tế dựa trên thị trường
d. Sự xuất hiện của các nền văn minh khác nhau, mỗi nền văn hoá ều có hệ thống giá
trị và ý thức hệ riêng
0. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu iều nào sau ây ã ược chấp nhận rộng rãi từ cuối những năm 1980? D a.
Kinh tế chỉ huy kế hoạch tập trung a. Kinh tế hỗn hợp b.
Quốc hữu hoá ts tư nhân c.
Bãi bỏ quy ịnh của các nền kinh tế ể thúc ẩy cạnh tranh lớn hơn d. Chế ộ ộc oán 0.
Phát biểu nào sau ây là úng về hệ thống kinh tế thay ổi từ những năm 1980? B a. Đã có sự thay
ổi từ các nền kinh tế dựa trên thị trường sang các nền kinh tế kế hoạch tập trung lOMoARcPSD| 25865958 a.
Đã có một sự thay ổi từ một nền kinh tế hỗn hợp b.
Nhiều tiểu bang ã hạn chế việc bán các doanh nghiệp nhà nước cho các nhà ầu tư tư nhân c.
Sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế ang giảm dần d.
Mức ộ mà quyền ts ược bảo vệ ã giảm
0. Chính phủ của Great Lanthanina ang có kế hoạch áp dụng một hệ thống kinh tế dựa trên
thị trường. ể có thể làm như vậy, chính phủ của ất nước này nên: D a.
Bãi bỏ các luật liên quan ến bảo vệ quyền sở hữu a.
Giới thiệu các quy ịnh ầu tư nước ngoài nghiêm ngặt b.
Tăng sự can thiệp của nó vào nền kinh tế c.
Thông qua tư nhân hoá d. Phản ối dân chủ
0. Điều nào sau ây có khả năng ược một quốc gia thực hiện như là một phần của việc bãi bỏ quy ịnh C a.
Cấm các dn tư nhân hoạt ộng trong một số lĩnh vực nhất ịnh a.
Cam kết hướng tới chủ nghĩa cộng sản b.
Loại bỏ kiểm soát giá c.
Hệ thống kinh tế kế hoạch hoá tập trung d.
Tăng hạn chế ầu tư trực tiếp nước ngoài
0. Liên hiệp Zorwaya có Những hạn chế nghiêm ngặt ối với ầu tư trực tiếp của các doanh
nghiệp nước ngoài, và nó phản ối việc thành lập các hoạt ộng của doanh nghiệp tư nhân.
cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong nước khi thực thi kiểm soát chặt chẽ về giá cả và
sản lượng sản xuất. theo thông tin này, Liên Hiệp Quốc Zorwaya rất có thể phản ối ______ B lOMoARcPSD| 25865958 a.
Quốc Hữu hóa tài sản tư nhân a. bãi bỏ quy ịnh b. ảnh chủ nghĩa xã hội c. hệ tư tưởng toàn trị d. nền kinh tế chỉ huy
79. Điều nào sau ây có nhiều khả năng chỉ ra rằng các quốc gia Erbia ã thông qua bãi bỏ quy ịnh? C a.
Chính phủ Erbian kiểm soát chặt chẽ giá hạt lương thực a.
Việc thành lập các doanh nghiệp tư nhân trong ngành thép bị cấm Bởi chính phủ Erbia b.
Khu vực bán lẻ ở Erbian ã ược mở cho ầu tư trực tiếp nước ngoài
c. chính phủ Erbian ã bị chỉ trích vì không thể ưa ra một hệ thống pháp lý ể bảo vệ quyền sở hữu
d. Erbia xếp hạng thấp nhất trong số các quốc gia cấp các quyền tự do chính trị và kinh
tế cho công dân của mình
80. Bước nào sau ây có nhiều khả năng liên quan ến việc bãi bỏ quy ịnh của một nền kinh tế B
a. Gia tăng hạn chế ầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp nước ngoài và thương mại quốc tế a.
tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước b.
thực hiện kiểm soát nhà nước ở mức ộ cao ối với sản xuất và giá cả c.
loại bỏ các luật liên quan ến bảo vệ quyền sở hữu d.
phản ối dân chủ bằng cách áp dụng chủ nghĩa cộng sản lOMoARcPSD| 25865958
81. Điều nào sau ây hỗ trợ tốt nhất cho việc chuyển ổi kinh tế từ nền kinh tế chỉ huy kế
hoạch tập trung sang nền kinh tế dựa trên thị trường E a.
dành riêng cho ngành công nghiệp nặng cho các doanh nghiệp nhà nước a.
Có hệ thống cấp phép công nghiệp nghiêm ngặt b.
Hạn chế nhập khẩu nguyên liệu thô và một số mặt hàng công nghiệp c.
thu thuế suất cao và thuế doanh nghiệp d.
Chuyển quyền sở hữu tài sản nhà nước vào tay cá nhân
82. Phong trào ___ bắt ầu ở vương quốc Anh vào những năm 1980 khi thủ tướng Margaret
Thatcher Bắt ầu bán tài sản thuộc sở hữu nhà nước như công ty iện thoại của Anh B a. Quốc Hữu Hóa a. tư nhân hóa b. phản dân chủ c. cộng sản d. chống toàn cầu hóa
83. Làm thế nào ể tư nhân hóa giúp kích thích ạt ược hiệu quả kinh tế? lOMoARcPSD| 25865958 B
a. nói cho phép các công ty mới ược tư nhân hóa có ược vị trí ộc quyền trong ngành cụ thể a.
ể nó cung cấp các ưu
ãi cho các chủ sở hữu tư nhân mới ể tìm kiếm
sự gia tăng năng suất và tham gia vào các thị trường mới b.
Nó khuyến khích sự kiểm soát của nhà nước ối với giá cả và sản lượng sản xuất c.
nó làm tăng các rào cản ối với ầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp nước ngoài d.
kết quả là bảo lưu ngành công nghiệp nặng cho sở hữu nhà nước và tăng thuếnhập khẩu
84. iều nào sau ây có nhiều khả năng ảm bảo sự thành công của tư nhân hóa? D a.
cung cấp trợ cấp cho các công ty mới ược tư nhân hóa trong một thời gian dài a.
bảo vệ các công ty mới ược tư nhân hóa khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài bằngcách
tăng các rào cản ối với thương mại quốc tế b.
ảm bảo rằng tư nhân hóa chỉ ơn giản là thay thế ộc quyền nhà nước bằng ộc quyền tư nhân c.
bãi bỏ quy ịnh và mở cửa nền kinh tế d.
thế tăng thuế nhập khẩu, thuế thu nhập và thuế suất doanh nghiệp
85. chính phủ Cộng Hòa Greenland ra bảo vệ các công ty mới ược tư nhân hóa khỏi sự
cạnh tranh nước ngoài bằng cách áp ặt các rào cản nghiêm ngặt ối với thương mại quốc tế
và ầu tư trực tiếp nước ngoài. do ó, ó là các công ty mới ược tư nhân hóa sẽ: A a.
sẽ tiếp tục hành ộng như ộc quyền nhà nước
Hoạt ộng với hiệu quả tối a của chúng a. lOMoARcPSD| 25865958 b. nộp thuế rất lớn c.
nhập nguyên liệu và nhiều hàng hóa công nghiệp với mức thuế thấp d.
không kiểm soát sản xuất và giá cả
86. Phát biểu nào sau ây là úng về tư nhân hóa? D a.
phong trào tư nhân hóa bắt ầu ở Trung Quốc vào ầu những năm 1980 a.
tư nhân hóa liên quan ến việc thay thế ộc quyền nhà nước bằng ộc quyền tư nhân b.
ể tư nhân hóa trở nên thành công các quốc gia nên áp dụng chủ nghĩa cộng sản c.
khi các công ty mới
ược từ nhân hóa bảo vệ rộng rãi có sự cạnh tranh
của nước ngoài họ không có nhiều ộng lực
ể cơ cấu lại hoạt ộng
ể trở nên hiệu quả hơn d.
trong bối cảnh ngày nay một quốc gia có nguy cơ gặp khủng hoảng kinh tếnghiêm
trọng nếu tự do hóa và tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước
87. Cộng Hòa Lantharia, công ty iện thoại nhà nước ược hưởng ộc quyền. Chính phủ Cộng
Hòa Lantharia ba muốn tối a hóa hiệu quả hoạt ộng của công ty này bằng cách tư nhân hóa
nó. nó có iều nào sau ây có khả năng ăng xuất nhất giúp chính phủ thành công trong nỗ lực này? D a.
Đánh thuế doanh nghiệp cao ối với công ty ngay sau khi tư nhân hóa a.
gia tăng rào cản ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài b.
can thiệp vào hoạt ộng của công ty bằng cách thực hiện kiểm soát giả c.
chia công ty thành các ơn vị ộc lập ể cạnh tranh với nhau d.
cấm các công ty nước ngoài Tham gia vào lĩnh vực viễn thông tại Cộng Hòa Lantharia lOMoARcPSD| 25865958
88. Một nền kinh tế thị trường hoạt ộng tốt nhất có thể thiếu: B a.
luật bảo vệ quyền sở hữu tư nhân a.
sự can thiệp của nhà nước và giá cả sản xuất b.
cơ chế thực thi hợp ồng c.
ồng các quyền tự do chính trị và kinh tế d.
khuyến khích tham gia vào các hoạt ộng kinh doanh
89. sự vắng mặt của một hệ thống pháp lý bảo vệ quyền sở hữu và thiếu máy móc ể thực
thi hệ thống ó trong nền kinh tế thị trường dẫn ến : E a.
Một sự cải thiện trong hiệu quả hoạt ộng của công ty mới ược tư nhân hoá a.
giảm các rào cản ối với ầu tư trực tiếp nước ngoài và thương mại quốc tế b.
thế sự gia tăng các ưu ãi ể tham gia vào hoạt ộng kinh tế c.
bãi bỏ quy ịnh và tư nhân hóa nền kinh tế d.
Thiếu sự khuyến khích ể tham gia vào hoạt ộng kinh tế
90. thế iều nào sau ây là hàm ý của những thay ổi toàn cầu trong hệ thống chính trị và kinh
tế ối với kinh doanh quốc tế? A
a. xung ột ý thức hệ giữa chủ nghĩa tập thể và chủ nghĩa cá nhân ngày nay ít có bằng
chứng áp dụng hệ tư tưởng phương tây ang suy giảm trên toàn thế giới b. làn sóng toàn cầu ã
ược vận hành ủng hộ các nền kinh tế chỉ huy và chế ộ ộc tài toàn trị a. lOMoARcPSD| 25865958 c.
thị trường tự do và dân chủ ang ược thay thế bởi các nền kinh tế hỗn hợp và chính phủ cộng sản d.
tự do hóa và tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước ã và ang mất dần sự phổ biến
91. iều nào sau ây có khả năng là tác ộng của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm
2008 - 2009, Và suy thoái kinh tế xảy ra sau ó? C a.
Tăng quy ịnh bãi bỏ quy ịnh a.
chấp nhận rộng rãi hệ tư tưởng chính trị phương Tây b.
thay thế Và thị trường tự do và dân chủ c.
giảm sự phổ biến của các nền kinh tế chỉ huy và chế ộ ộc tài toàn trị d.
bãi bỏ hệ thống pháp luật bảo vệ quyền sở hữu
92. nhiều nhà bình luận ã ổ lỗi cho các vấn ề dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu
Năm 2008 - 2009, Và suy thoái kinh tế xảy ra sau ó: B a.
thiếu thị trường tự do a. thiếu quy ịnh b.
hệ tư tưởng chính trị theo sau ở các nước châu Á c.
sự hiện diện mạnh mẽ của các nền kinh tế chỉ huy d.
Thiếu tư nhân hóa và tự do hóa
93. Phát biểu nào sau ây là úng về những thay ổi toàn cầu trong hệ thống chính trị và kinh tế? E lOMoARcPSD| 25865958
a. phương Tây mất chiến tranh lạnh, và hệ tư tưởng Cộng sản Đông Âu hiện ang lan rộng a.
Việc thiếu bãi bỏ quy ịnh là nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính toàn
cầu năm 2008 2009 và suy thoái kinh tế xảy ra sau ó b. nó
ược ảm bảo rằng nền dân chủ sẽ phát triển mạnh ở hầu hết các quốc gia
dân chủ mới hơn trên thế giới c.
Thế giới a cực bị chi phối bởi một số nền văn minh của thời kỳ chiến tranh lạnh ã
biến mất, và hiện ang ược thay thế bằng một thế giới lưỡng cực d.
nhiều thị trường quốc gia chưa phát triển và nghèo nàn ở nước Đông Âu, Châu
Mỹ La Tinh, Châu Phi và Châu Á có tiềm năng rất lớn cho kinh doanh quốc tế.
94. _____ của Kỷ Nguyên chiến tranh lạnh ã biến mất D a. thế giới a cực a. hệ thống dân chủ b.
hệ thống thị trường tự do c.
thế giới lưỡng cực d.
trực niệm tin rộng rãi và hệ tư tưởng phương Tây
95. Liên Hiệp Quốc Amberia, một quốc gia Tây Âu, ã chiến ấu và chiến thắng ảnh cuộc
chiến tranh lạnh. iều nào sau ây rất có thể ược nước này tuyên truyền khi tham gia chiến tranh lạnh?
E quy ịnh kinh doanh mạnh mẽ a.
Hệ tư tưởng cộng sản b.
các nền kinh tế chỉ huy c.
chế ộ ộc tài toàn trị a. lOMoARcPSD| 25865958 d.
thị trường tự do
96. các quốc gia có ______ nó có nhiều khả năng ạt ược tốc ộ tăng trưởng kinh tế cao và
bền vững và do ó là một ịa iểm hấp dẫn hơn cho kinh doanh quốc tế B a. bảo vệ yếu quyền a. chế ộ dân chủ b.
chính sách kinh tế dựa trên mệnh lệnh c.
hệ tư tưởng khác với thế hệ tư tưởng phương Tây d.
chế ộ ộc tài toàn trị
97. phải mặc dù Trung Quốc và Ấn Độ là những thị trường rất lớn khi ược o bằng số lượng
người tiêu dùng, nhưng _____ của họ biến họ thành thành một thị trường tương ối khó khi
ược o o lường về mặt kinh tế. D a.
Định hướng cho dân chủ a.
chia sẻ nhỏ trong sự thế giới b. mức sống cao c. Sức mua hạn chế d.
cam kết với một hệ thống thị trường tự do
98. _______ chủ yếu là những lợi thế tích lũy cho những người tham gia sớm vào thị trường lOMoARcPSD| 25865958 E a. Ưu iểm của chim sớm a. ưu iểm ầu tiên b. ưu iểm cơ bản c. lợi thế cạnh tranh d.
lợi thế của người ầu tiên
99. về mặt kinh tế, lợi ích tiền tệ dài hạn của việc kinh doanh tại một quốc gia rất có thể là một chức năng của: D a.
tỷ số giới của quốc gia a.
vĩ ộ và vị trí dọc của ất nước b.
tài nguyên thiên nhiên có sẵn trong nước c.
sự giàu có hiện tại (sức mua) của người tiêu dùng nước này d.
lịch sử chính trị của ất nước
100. Capricorn Creative Inc., Một công ty quảng cáo có trụ sở tại Hoa Kỳ, là công ty ầu
tiên trong ngành quảng cáo xác ịnh tiềm năng tăng trưởng của Brazil và ầu tư lớn vào nền
kinh tế. Kết quả là, Công ty ã có thể xây dựng lòng trung thành của thương hiệu và tích lũy
kinh nghiệm trong các hoạt ộng kinh doanh của nước ó. Theo Ngôn ngữ của chiến lược
kinh doanh, Capricorn Creative Thường ược hưởng lợi từ: A a.
một lợi thế ầu tiên a.
hội nhập về phía trước b.
phân biệt không liên quan c. a dạng hóa bên lOMoARcPSD| 25865958 d. chuyển giao công nghệ
101. hệ iều nào sau ây tốt nhất ể minh họa cho lợi thế ầu tiên? A
a. Venus Inc, Có hơn 50% thị phần trong ngành viễn thông, bởi vì không có công ty
nào khác ầu tư vào ngành này trước Venus Inc
a. Maya Đã giành ược chiết khấu 75% tiền mặt trên iện thoại NewY mới nhất vì cô là
người chiến thắng trong một cuộc thi do NewY thực hiện
b. mức ộ hài lòng mà Simon trải nghiệm khi dùng bữa tại Emerald's Inn Lần ầu làtốt nhất
và sau ó nó giảm i i mỗi lần anh ấy ăn tối ở ó
c. Creativeative Creation Inc Là công ty ầu tiên thoát khỏi ngày sản xuất iện thoại máy
Nhắn tin cho suy giảm và kết quả là, nó ã tránh mất rất nhiều tiền
d. Các phê bình sản phẩm cực kỳ ược các công ty lớn tôn trọng, ảnh vì họ là những người
ầu tiên ánh giá các sản phẩm và dịch vụ mới
102. Các iểm chấp có kinh nghiệm của một tổ chức Vì tham gia vào một thị trường sau khi
một số công ty khác ã thành lập thương hiệu của họ trên thị trường, ược gọi là _______ C a. nhược iểm thứ cấp a. nhược iểm hạng nhất b. nhược iểm muộn c.
cuối cùng trong nhược iểm ầu tiên ra d. nhược iểm so sánh
103. Điều nào sau ây rất có thể là một lợi thế mà người chuyển ộng ầu tiên có xu hướng có
liên quan ến người chuyển ộng cuối cùng? B lOMoARcPSD| 25865958 a.
chi phí quảng cáo thấp hơn a.
lòng trung thành thương hiệu lớn hơn b.
chi phí ổi mới thấp hơn c.
chi phí phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn d.
chi phí chuyển ổi thấp hơn
104. Khi Galaxy Ventures, Một công ty bất ộng sản, bước vào kinh doanh nhà ở giá rẻ, thị
trường ã bão hòa với những người chơi khác. do ó, công ty buộc phải rời khỏi thị trường
do thiếu lòng trung thành của khách hàng và cổ tức áng kể. ể iều nào sau ây là một thuật
ngữ ược sử dụng ể mô tả tình huống mà công ty phải ối mặt B a. nhược iểm ầu tiên a.
Nhược iểm cuối cùng b. nhược iểm trước hết c. nhược iểm so sánh d. nhược iểm tuyệt ối
105. cả Trung Quốc và Ấn Độ ều ạt ược tốc ộ tăng trưởng cao mặc dù Chế ộ bộ quyền tài
sản tương ối yếu và mức ộ tham nhũng cao bởi vì? E a.
Sự thay ổi ối với một hệ tư tưởng cộng sản a. mức sống cao của họ b. dân số ông c.
sức mua của người tiêu dùng cao lOMoARcPSD| 25865958 d.
sự thay ổi ối với một hệ thống kinh tế dựa trên thị trường
106. Phát biểu nào sau ây có khả năng
úng nhất về triển vọng kinh tế của một quốc gia? A
a. hệ thống kinh tế và chế ộ quyền tài sản là những yếu tố dự báo hợp lý về triển vọng
kinh tế của một quốc gia
a. các quốc gia có nền kinh tế chỉ huy có xu hướng ạt ược tốc ộ tăng trưởng kinh tế lớn
hơn các nền kinh tế thị trường tự do
b. các quốc gia không cung cấp bất kỳ sự bảo vệ nào cho quyền sở hữu có xu hướng ạt
ược tốc ộ tăng trưởng kinh tế lớn hơn các quốc gia mà quyền tài sản ược bảo vệ
c. các quốc gia nơi quyền tài sản không ược tôn trọng và nơi tham nhũng tràn lan luôn có
mức tăng trưởng kinh tế rất thấp
d. ấp những lợi thế của việc xây dựng lòng trung thành của thương hiệu và ạt ượckinh
nghiệm trong một quốc gia các hoạt ộng kinh doanh của bạn là tốt hơn cho lần cuối cùng so với lần ầu tiên
107. chi phí kinh doanh rất có thể là thấp nhất trong: C a.
Nhà nước toàn trị khép kín a.
nền kinh tế Nguyên Thủy hoặc chưa phát triển b.
xã hội dân chủ cởi mở
c. Các quốc gia nơi luật pháp và quy ịnh ịa phương ặt ra các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về an
toàn sản phẩm, an toàn còn tại nơi làm việc và ô nhiễm môi trường d. các quốc gia thiếu
luật thành lập ể iều chỉnh hoạt ộng kinh doanh lOMoARcPSD| 25865958
108. Star Volans Inc Đang lên kế hoạch mở rộng kinh doanh trên toàn cầu. thu xếp về chi
phí liên quan ến việc tiến hành kinh doanh tại một quốc gia, công ty sẽ tiết kiệm nhất nếu chọn một quốc gia: D a.
với một hệ thống chính trị toàn trị khép kín a.
nơi công ty sẽ phải cung cấp cơ sở hạ tầng riêng và hỗ trợ kinh doanh b.
trong ó các luật liên quan ến an toàn sản phẩm, an toàn tại nơi làm việc và ô nhiễm
môi trường là vô cùng nghiêm ngặt c.
nơi các chính trị gia chịu trách nhiệm của cử tri d.
không có luật ịa phương ể bảo vệ sở hữu trí tuệ
109. trong bối cảnh chi phí iều nào sau ây có thể ược coi là thị trường hoặc trang web ầu tư hấp dẫn nhất? B a.
một một ất nước ã áp dụng một Nhà nước toàn trị khép kín a.
một quốc gia có cơ quan phát triển tốt về luật hợp ồng kinh doanh b.
một quốc gia có hệ thống kinh tế dựa trên mệnh lệnh c.
Một quốc gia có luật an toàn sản phẩm nghiêm ngặt và tỷ lệ bảo hiểm trách nhiệm rất lớn d.
ăn một quốc gia không cung cấp bất kỳ sự bảo vệ nào cho quyền sở hữu
110. một công ty có lợi ích kinh doanh tại một quốc gia nơi tổng thống ắc cử muốn quốc
gia này chấp nhận chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa bảo hộ. do ó, ó là công ty sẽ lo ngại về
những rủi ro của việc tiếp tục kinh doanh tại quốc gia ó C a. công nghệ lOMoARcPSD| 25865958 a. tâm lý học b. chính trị c. hoạt ộng d. nhân khẩu học
111. khi bất ổn xã hội và rối loạn ở một quốc gia sẽ gây ra những thay ổi mạnh mẽ trong
môi trường kinh doanh của nó ảnh hưởng xấu ến lợi nhuận và các mục tiêu khác của một
doanh nghiệp kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh ược cho là phải ối mặt với rủi ro ________ A a. chính trị a. nhân khẩu học b. ạo ức c. công nghệ d. sinh lý
112. Yếu tố nào sau ây ở một quốc gia có nhiều khả năng gây rủi ro chính trị cho một doanh nghiệp quốc tế? A a.
sự hiện diện của nhiều quốc tịch a.
thay ổi không thường xuyên trong chính sách của chính phủ và chính phủ b. tỷ lệ lạm phát thấp c.
nợ chính phủ ở mức thấp d. mức sống cao
113. cộng hòa Lamboria ang ối mặt với tỷ lệ lạm phát cao, và nợ chính phủ ở nước này
cũng cao. do ó, ó là môi trường kinh doanh của ất nước bắt ầu xấu i và lợi nhuận của các lOMoARcPSD| 25865958
doanh nghiệp kinh doanh bị tổn hại. Theo thông tin này, Lamboria Cộng Hòa ang ối mặt với rủi ro ______ E a. một quy phạm pháp luật a. ạo ức b. nhân khẩu học c. Dân tộc học d. Kinh tế
114. Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất về rủi ro khi kinh doanh tại một quốc gia? C
a. rủi ro chính trị thấp ở các quốc gia có nhiều quốc tịch
b. Rủi ro kinh tế ộc lập với rủi ro chính trị
c. một số chỉ số rõ ràng về rủi ro kinh tế là mức ộ kinh doanh và nợ chính phủ trong nước
d. một chỉ số rõ ràng về rủi ro pháp lý có xu hướng là tỷ lệ lạm phát của một quốc gia
e. rủi ro Chính trị có xu hướng thấp ở những quốc gia có lạm phát cao và mức sống giảm
115. Chính phủ Ugania ã mở rộng các khoản vay khổng lồ cho các doanh nghiệp kinh
doanh trong nước. tuy nhiên, tên những người vay không tạo ra lợi nhuận cần thiết ể trả
nợ. do ó, các ngân hàng quốc gia ở Ugania bị mất giá. trong bối cảnh này, ngày các doanh
nghiệp kinh doanh tại Ugania rất có thể phải ối mặt với rủi ro ______ B a. ạo ức lOMoARcPSD| 25865958 a. Kinh tế b. công nghệ c. hợp pháp d. xã hội học
116. Rủi ro _____ có thể ược ịnh nghĩa là khả năng ối tác thương mại sẽ phá vỡ hợp ồng
một cách cơ hội hoặc tước quyền sở hữu B a. chính trị a. Hợp pháp b. kinh tế c. xã hội học d. Văn Hóa
117. ra nếu một công ty từ một quốc gia phát triển cao ngần ngại liên doanh với một công
ty từ một quốc gia ang phát triển do bảo vệ không ủ quyền sở hữu trí tuệ, thì họ ang cố
gắng tránh rủi ro _______ B a. chính trị a.
hợp pháp ( pháp lý) b. ạo ức c. kinh tế d. Dân tộc học
118. rủi ro khi kinh doanh rất có thể là cao nhất ở một quốc gia: E a.
có tỷ lệ lạm phát thấp lOMoARcPSD| 25865958 a. hỗ trợ mức sống cao b. chỉ có một quốc tịch c.
bảo vệ sở hữu trí tuệ
d. phải ối mặt với những thay ổi thường xuyên trong chính sách của chính phủ và chính phủ
119. Nói chung, chi phí và rủi ro liên quan ến việc kinh doanh ở nước ngoài thường thấp hơn ở: B a.
các nước kém phát triển a.
các nước phát triển kinh tế b. Nhà nước toàn trị c.
các nước có lạm phát cao và mức sống giảm d.
các quốc gia thiếu quyền sở hữu trí tuệ
120. Điều nào sau ây có khả năng úng nhất về sức hấp dẫn chung của một quốc gia như là
một thị trường hoặc trang web ầu tư tiềm năng cho một doanh nghiệp quốc tế? A
a. Thế những lợi ích dài hạn tiềm năng của việc kinh doanh ở nước ngoài là ộc lập với tốc
ộ tăng trưởng kinh tế trong tương lai của ất nước
a. Chi phí và rủi ro liên quan ến việc kinh doanh ở nước ngoài là cao nhất trong các quốc
gia dân chủ phát triển kinh tế
b. thế tăng trưởng kinh tế có xu hướng cao hơn trong một hệ thống kinh tế chỉ huykế hoạch
tập trung so với các hệ thống thị trường tự do
c. rủi ro liên quan ến việc kinh doanh là thấp ở các quốc gia ang phát triển nơi chính phủ có các khoản nợ lớn lOMoARcPSD| 25865958
d. ăn các chi phí và rủi ro liên quan ến việc kinh doanh ở nước ngoài có xu hướng lớn hơn
các quốc gia bất ổn về chính trị
121. Chính phủ Nerumbia Muốn mở cửa nền kinh tế của ất nước cho doanh nghiệp quốc
tế và tăng sức hấp dẫn chung của nó như là một thị trường hoặc trang web ầu tư tiềm năng.
Điều nào sau ây sẽ tạo iều kiện cho quyết ịnh này của Chính phủ Nerumbia ? B
a. ngủ chuyển sang nền kinh tế chỉ huy hoặc nền kinh tế nơi quyền tài sản không ược thực thi nghiêm ngặt a.
ầu tư vào cơ sở hạ tầng và các doanh nghiệp hỗ trợ cần thiết b.
thường xuyên thay ổi chính sách của chính phủ và chính phủ c.
duy trì tỷ lệ lạm phát cao d.
áp dụng một hệ thống pháp lý không cung cấp bất ừ kỳ sự bảo vệ nào trong quyền sở hữu trí tuệ Chương 3: 1.
Xã hội ề cập ến một nhóm người có giá trị và chuẩn mực khác nhau.Sai 2.
Các giá trị cung cấp bối cảnh trong ó một chuẩn mực xã hội ược thiết lập và biện minh. Đúng 3.
Nghi thức và biểu tượng là những biểu hiện rõ ràng nhất của một nền văn hóa
vàtạo thành biểu hiện bên ngoài của các giá trị sâu sắc hơn. Đúng 4.
Có một sự tương tức một-một nghiêm ngặt giữa một xã hội và một quốc gia. Sai 5.
Nói chung,các xã hội phương Tây có xu hướng nhấn mạnh tính ưu việt của cá nhân. Đúng lOMoARcPSD| 25865958 6.
Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa cá nhân dân ến mức ộ di chuyển quản lý thấp giữacác công ty. Sai 7.
Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa các nhân có thể gây khó khăn cho việc xây dựng
cácnhóm trong một tổ chức ể thực hiện các nhiệm vụ tập thể. Đúng 8.
Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa cá nhân ã dẫn ến sự phổ biến rộng rãi của các nhóm
làm việc tự quản lý trong các tổ chức của Nhật Bản. Sai 9.
Tính ưu việt của giá trị nhận dạng nhóm khuyến khích các nhà quản lý và công
nhân chuyển từ công ty này sang công ty khác. Sai
10. Sự ồng nhất mạnh mẽ với nhóm có xu hướng tạo ra áp lực cho sự tự giúp ỡ lẫn
nhau và hành ộng tập thể. Đúng
11. Các cá nhân trở thành một thành viên của thể loại xã hội mà cha mẹ của họ thuộcvề. Đúng
12. Hệ thống phân tầng xã hội ít cứng nhắc nhất là hệ thống ẳng cấp.Sai
13. Hệ thống ẳng cấp là một hệ thống phân tầng khép kín,trong ó ịa vị xã hội ược xác
ịnh bởi gia ình mà một người ược sinh ra. Đúng
14. Trong một hệ thống lớp, các cá nhân sinh ra trong một lớp ở dưới cùng của
hệthống phân cấp xã hội có thể làm việc theo cách của họ. Đúng
15. Mặc dù khả năng di chuyển xã hội i lên là có thể ở Anh, nhưng nó thường
khôngthể ạt ược trong một thế hệ. Đúng
16. Tư cách thành viên tập thể ở Hoa Kỳ ược xác ịnh ở mức ộ lớn hơn nhiều bởi nền
tảng các nhân và việc học,trái ngược với thành tích kinh thế. Sai
17. Trong xã hội Mỹ, mức ộ di ộng xã hội cao và sự nhấn mạnh cực ộ vào chủ nghĩa
cá nhân ã dẫn ến sự xuất hiện của ý thức giai cấp. Sai
18. Các công ty có trụ sở tại các quốc gia có ý thức giai cấp cao sẽ dễ dàng hơn trong
việc thiết lập lợi thế cạnh tranh trong nền kinh tế toàn cầu. Sai 19. Nho giáo và ạo
ức Nho giáo ảnh hưởng ến hành vi và ịnh hình văn hóa ở
các vùng của Châu Á, do ó, việc mô tả Nho giáo là một tôn giáo là chính xác. Sai lOMoARcPSD| 25865958
20. Phật giáo có số lượng tín ồ cao nhất trên thế giới hiện nay. Sai
21. Theo Max Weber, ạo ức Tin lành không khuyến khích sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. Sai
22. Max weber lập luận rằng lời hứa cứu rỗi của Công giáo ở thế giới tiếp theo, thayvì
thế giới này thúc ẩy “một tinh thần của chủ nghĩa tư bản”. Sai
23. Giống như Kitô giáo và Do Thái giáo, Hồi giáo là một tôn giáo ộc thần. Đúng
24. Hồi giáo không chỉ là một tôn giáo; nó cũng là nguồn của luật pháp, một hướngdẫn
cho các bức tượng và là một trọng tài của hành vi xã hội. Đúng
25. Theo phương pháp ngân hàng Hồi giáo của Mudarabah, khi một ngân hàng
Hồigiáo cho vay một doanh nghiệp, thay vì tính lãi suất kinh doanh cho khoản
vay, nó sẽ chia một phần lợi nhuận có ược từ khoản ầu tư. Đúng
26. Hợp ồng murabaha ược sử dụng rộng rãi nhất trong số các ngân hàng Hồi giáo
thế giới, chủ yếu vì nó dễ thực hiện nhất. Đúng
27. Max Weber lập luận rằng các nguyên tắc khổ hạnh ược nhúng trong Ấn Độ
giáokhuyến khích loại hoạt ộng kinh doanh ể theo uổi việc tạo ra sự giàu có mà
chúng ta tìm thấy trong ạo Tin lành. Sai
28. Khái niệm về khả năng di chuyển giữa các ẳng cấp trong vòng ời cá nhân không
có ý nghĩa gì ối với người Ấn giáo truyền thống. Đúng
29. Phật giáo ược thành lập tại Trung Quốc. Sai
30. Phật giáo hỗ trợ hệ thống ẳng cấp. Sai
31. Nho giáo không quan tâm ến siêu nhiên và có rất ít iều ể nói về khái niệm một
ấng tối cao hoặc một thế giới bên kia. Đúng
32. Ngôn ngữ là một trong những ặc iểm xác ịnh của một nền văn hóa. Đúng
33. Việc sử dụng hệ thống chấm iểm trong trường học dạy cho trẻ em giá trị của thành
tích và sự cạnh tranh cá nhân. Đúng lOMoARcPSD| 25865958
34. Theo Geert Hofstede, các nền văn hóa khoảng cách quyền lực cao ã ược tìm thấy
trong các xã hội cố gắng hạ thấp sự bất bình ẳng về quyền lực và sự giàu có càng
nhiều càng tốt. Sai
35. Những người không thể dùng thực phẩm hoặc an toàn ược cho là có xu hướng ộc
oán và tin rằng àn ông làm lãnh ạo chính trị tốt hơn phụ nữ. Đúng
36. Theo Khảo sát Giá trị Thế giới, khi các quốc gia trở nên giàu có hơn,một sự thayổi
xảy ra so với các giá trị truyền thống, liên kết với tôn giáo,gia ình và quốc
gia,và hướng tới giá trị của thế giới hợp lý. Đúng
37. Hiểu biết a văn hóa có nghĩa là sự hiểu biết về sự khác biệt văn hóa trên và trong
các quốc gia có thể ảnh hưởng ến cách thức kinh doanh.
38. Khi Shop Smart mở siêu thị trường ầu tiên tại Trung Quốc, nó không thể tạo ra
bất kỳ doanh số nào. Sau khi tiến hành một nghiên cứu, người ta ã hiểu rằng các
nhân viên bán hàng ịa phương cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với các nhà quản
lý của cửa hàng Mỹ. Ngoài ra, người tiêu dùng Trung Quốc cảm thấy khó khăn
khi mua sắm theo cách của người Mỹ. Thái bại của Shop Smart ở Trung Quốc có
thể là do thiếu: Biết chữ a văn hóa
39. Phát biểu nào sau ây là úng về văn hóa?
A. Văn hóa là tĩnh vi nó không phát triển
B. Các doanh nghiệp a quốc gia có thể tự mình là ộng lực của sự thay ổi văn hóa
C. Chi phí kinh doanh ở một quốc gia hoặc khu vực luôn ộc lập với văn hóa của nó
D. Một quốc gia không thể hỗ trợ nhiều nền văn hóa.
E. Các giá trị và chuẩn mực của một nền văn hóa xuất hiện ầy ủ.
40. Trong bối cảnh xã hội,các giá trị thuật ngữ ược sử dụng ể mô tả: Những ý tưởng
trừu tượng về những gì một nhóm tin là tốt, úng và mong muốn.
41. Trong một xã hội,hành ộng của những người hướng về nhau bị chi phối bởi một bộ
quy tắc xã hội gọi là: Định mức lOMoARcPSD| 25865958
42. Dân gian là những quy ước xã hội liên quan ến những thứ như quy tắc ăn mặc phù
hợp trong một tình huống cụ thể, cách cư xử xã hội tốt,ăn uống với dụng cụ chính
xác,hành vi hàng xóm và những thứ tương tự.
43. Điều nào sau ây là thể hiện úng nhất hành vi vi phạm dân gian? A.
Phạm tội lừa ảo tài chính A.
Thực hành ăn thịt ồng loại theo niềm tin rằng nó dẫn ến siêu năng lực B.
Không chào hỏi một người mà bạn biết C.
Đánh cắp tài sản trí tuệ của tác giả hoặc nhà phát minh D.
Giết người ối tác kinh doanh
44. Sự khác biệt giữa dân gian và các công việc là gì? Vi phạm có xu hướng mang lại
quả báo nghiêm trọng hơn vi phạm nhân gian
45. Điều nào sau ây minh họa tốt nhất cho hành vi vi phạm của các công việc? A.
Tham dự một cuộc họp kinh doanh trong trang phục giản dị A.
Phạm tội gian lận tài chính B.
Không chào hỏi một người mà bạn biết C.
Ăn với dao kéo không phù hợp trong một cuộc tụ họp xã hội D.
Giữ một người bạn tốt ang ợi ở quán cà phê
46. Một sự khác biệt trong thái
ộ của mọi người ối với thời gian ở các nền văn hóa
khác nhau là một ví dụ về Dân gian trong các nền văn hóa riêng lẻ.
47. Phát biểu nào dưới ây là úng với mores? Một số công việc ã ược ban hành thành luật.
48. Mores ược ịnh nghĩa tốt nhất là: Các chuẩn mực ược coi là trung tâm của hoạt
ộng của một xã hội và ời sống của nó.
49. Bản cáo trạng chống trộm, loạn luân và ăn thịt người là những ví dụ về việc viphạm
Mores có thể mang lại quả báo nghiêm trọng như thế nào.
50. Phát biểu nào sau ây là úng ối với hầu hết các xã hội phương Tây? Hệ thống giá
trị của nhiều xã hội phương Tây nhấn mạnh thành tích cá nhân. lOMoARcPSD| 25865958
51. Điều nào sau ây là một khía cạnh của cấu trúc xã hội ặc biệt quan trọng khi giảithích
sự khác biệt giữa các nền văn hóa? Mức ộ mà xã hội ược phân tầng thành các
lớp hoặc ẳng cấp
52. Điều nào sau ây là hàm ý của mức ộ cao của sự di chuyển quản lý trong các xã hội
nhấn mạnh chủ nghĩa cá nhân? Thiếu kinh nghiệm,kiến thức cụ thể của công ty
và mạng lưới liên hệ giữa các nhà quản lý
53. trong bối cảnh cấu trúc xã hội, xã hội Mỹ ược ặc trưng bởi mức ộ thấp: Phân tầng xã hội.
54. Trong nhiều xã hội phương Tây, Cá nhân là khối xây dựng cơ bản của tổ chức xã hội
55. Cộng hòa Hoa Kỳ nhấn mạnh thành tích và thành tích cá nhân trong mọi lĩnh
vựccủa xã hội. Phát biểu nào sau ây là úng về xã hội của ất nước này? Các nhân
viên ở ất nước này sẽ thiếu lòng trung thành và cam kết với một công ty.
56. Phát biểu nào sau ây là úng về phân tầng xã hội? Các cá nhân ược sinh ra trong
một tầng xã hội cụ thể.
57. hệ thống Đẳng cấp là một hệ thống phân tầng khép kín,trong ó vị trí xã hội ược
xác ịnh bởi gia ình nơi một người sinh ra và thay ổi vị trí ó thường không thể thực
hiện ược trong suốt cuộc ời của một cá nhân.
58. Cộng hòa mountland tuân theo một hệ thống phân tầng xã hội cho phép linh hoạtvề
mặt di ộng xã hội. Trong hệ thống phân tầng mới này,tình trạng của một người chỉ
ược quyết ịnh bởi thành tựu kinh tế xã hội của chính người ó. Mountland Cộng hòa
rất có thể ang theo một hệ thống phân tầng xã hội. Giai cấp.
59. Mặc dù số lượng xã hội có hệ thống ẳng cấp giảm nhanh chóng trong thế kỷ
XX,một ví dụ một phần vẫn còn tồn tại: Ấn ộ
60. Ở một ất nước tên là Burnada, công dân bị hạn chế di chuyển ra khỏi tầng lớp màhọ
sinh ra. Ngoài ra, các cá nhân chỉ ược phép tham gia vào nghề nghiệp liên quan lOMoARcPSD| 25865958
ến tầng lớp cụ thể của họ. Hệ thống phân tầng xã hội ang ược thực hiện ở Burnada
có thể ược xác ịnh là: Hệ thống ẳng cấp
61. Hệ thống Giai cấp là một hình thức phân tầng mở, trong ó vị trí của một người khi
sinh có thể ược thay ổi thông qua thành tích hoặc may mắn của chính mình.
62. Ý thức giai cấp ề cập ến một iều kiện mà mọi người có xu hướng nhận thức về
nền tảng lớp học của họ và iều này ịnh hình mối quan hệ của họ với các thành viên của lớp khác
63. Ở cộng hòa Cedia, mọi người cực kỳ ý thức về nền tảng xã hội của họ. Điều nàylần
lượt quy ịnh mối quan hệ của họ với các thành viên của các lớp khác. Là kết quả
của ý thức giai cấp cao: Một mối quan hệ ối khác sẽ tồn tại giữa các lớp quản lý và lao ộng
64. Điều này sau ây có khả năng là kết quả của mức ộ cao của ý thức giai cấp trongxã
hội? Tăng chi phí sản xuất
65. Nho giáo là một hệ thống ạo ức có ảnh hưởng ến hành vi hình thành văn hóa ở các
vùng của Châu Á,tuy nhiên nó không thể ược coi là một tôn giáo.
66. Tôn giáo nào sau ây là tôn giáo thống trị nhất trên thế giới về số lượng tín ồ? Kitô giáo
67. Năm 1904, Web tối a ưa ra giả thuyết rằng có một mối quan hệ giữa ạo Tin lành
và sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản hiện ại.
68. Theo max Weber, ạo tin lành khuyến khích chủ nghĩa tư bản phát triển bằng cách:
Nhấn mạnh về tầm quan trọng của công việc khó khăn và tạo ra sự giàu có
cho vinh quang của thiên chúa và sự ạm bạc. 69. Tôn giáo nào dưới
ây cấm tôn giáo thanh toán hoặc nhận tiền lãi, vì nó ược coi
là cho vay nặng lãi? Hồi giáo
70. Hồi giáo có nguồn gốc từ cả Do Thái giáo và Kitô giáo
71. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cơ bản Hồi giáo, một phần, là một phản ứng ối với:
Phong trào trong các xã hội Hồi giáo truyền thống theo hướng hiện ại hóa. lOMoARcPSD| 25865958
72. Phát biểu nào sau ây là úng với ạo Hồi? Hồi giáo cấm tiêu thụ thịt lợn và rượu.
73. Các quốc gia Hồi giáo có khả năng tiếp nhận các doanh nghiệp quốc tế miễn làcác
doanh nghiệp ó: Cư xử theo cách phù hợp với ạo ức Hồi giáo.
74. Đạo luật nào sau ây cấm? Kiếm lợi nhuận bằng cách phá vỡ nghĩa vụ hợp ồng.
75. Một iểm khác biệt lớn giữa ngân hàng thông thường và ngân hàng Hồi giáo là: Các
ngân hàng Hồi giáo không thể trả hoặc tính lãi
76. “Mudarabah” và “murabaha” là: Phương thức ngân hàng Hồi giáo.
77. Điều nào sau ây là úng về phương thức ngân hàng Hồi giáo Mudarabah? Hợp ồng
Mudarabah tương tự như chương trình chia sẻ lợi nhuận.
78. Ấn Độ giáo bắt ầu ở Thung lũng Indus ở Ấn Độ, và là tôn giáo lớn nhất thế giới.
79. Tôn giáo nào sau ây không nợ thành lập cho bất kỳ một cá nhân cụ thể nào? Ấn Độ giáo
80. Pháp,nghiệp và niết bàn là những thuật ngữ liên quan ến: Ấn Độ giáo
81. Phát biểu nào sau ây là úng về Ấn Độ giáo? Ấn Độ giáo ủng hộ hệ thống
ẳng cấp của Ấn Độ.
82. Theo Ấn Độ giáo,cách ể ạt ược sự hoàn hảo về tinh thần là: Để có một lối sống
khổ hạnh nghiêm trọng về tự chối bỏ vật chất và thể chất.
83. Max Weber lập luận rằng các nguyên tắc khổ hạnh ược nhúng trong Ấn Độ giáo
không khuyến khích hoạt ộng kinh doanh trong việc theo uổi việc tạo ra của cải vì
nhận thấy rằng các hoạt ộng như vậy làm cho việc ạt ược niết bàn trở nên khó khăn hơn.
84. Người Ấn Độ giáo xem sự di ộng giữa các diễn viên là iều có thể ạt ược thông qua
Tiến bộ tâm linh và tái sinh
85. Zain thấy khó dùng bữa với các ồng nghiệp người Mỹ vì tôn giáo của anh ta cấmăn
thịt lợn và rượu. Ông cũng bỏ công việc trước ây của mình trong một ngân hàng
với lý do tôn giáo của ông coi việc thanh toán hoặc nhận tiền lãi là bóc lột và bất
công. Theo thông tin này, Zain là tín ồ của Hồi giáo lOMoARcPSD| 25865958
86. Mây là tín ồ của một tôn giáo,trong ó nhấn mạnh rằng các cá nhân chỉ nên ược ánh
giá bằng thành tích tâm linh của họ. Đẳng cấp Maya thuộc về cấp bậc cao nhất
trong tôn giáo của cô, và do ó rất ược tôn trọng. Cô cũng tin chắc rằng mình ược
sinh ra trong ẳng cấp cao là kết quả của sự phát triển tâm linh trong kiếp trước.
Maya làm theo: Ấn Độ giáo
87. Phật giáo ược thành lập ở Ấn Độ vào thế kỷ thứ sáu b.c bởi Siddhartha Gautama,
một hoàng tử Ấn Độ ã từ bỏ sự giàu có của mình ể theo uổi lối sống khổ hạnh và
sự hoàn hảo về tinh thần.
88. Khía cạnh phổ biến của các giáo lý của Ấn Độ và Phật giáo là gì? Cả hai ều nhấn
mạnh thế giới bên kia và thành tựu tinh thần hơn là tiến bộ vật chất 89. Phát
biểu nào sau ây là úng về Phật giáo? Sự nhấn mạnh vào việc tạo ra sự giàu có
ược ưa vào ạo Tin lành không ược tìm thấy trong Phật giáo
90. Sami theo một tôn giáo ược thành lập bởi một hoàng tử Ấn Độ giáo sự Siddhartha
Gautama. Không giống như các tôn giáo Ấn Độ khác,tôn giáo của ông không truyền
bá hệ thống ẳng cấp. Ngoài ra,tôn giáo của ông nhấn mạnh ến việc nhìn úng,suy
nghĩ,lời nói.hành ộng, sống, nỗ lực,chánh niệm và thiền ịnh như một lộ trình chuyển
ổi tâm linh. Theo thông tin này, Sami có thể ược coi là: Phật giáo
91. Trong hơn 2.000 năm cho ến cuộc cách mạng Cộng sản năm 1949,Nho giáo, dạy
về tầm quan trọng của việc ạt ược sự cứu rỗi cá nhân thông qua hành ộng úng ắn, là
hệ thống ạo ức chính thức của Trung Quốc.
92. Nho giáo là một hệ thống phi tôn giáo, ạo ức chủ yếu ược theo dõi ở Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.
93. Điều nào sau ây là một hệ thống ạo ức phi tôn giáo xem xét các giá trị của lòng
trung thành,nghĩa vụ ối ứng và trung thực trong giao dịch với người khác là trung
tâm của hệ tư tưởng của nó? Nho giáo lOMoARcPSD| 25865958
94. Nho giáo không liên quan ến siêu nhiên, có rất ít iều ể nói về khái niệm một ấng tối
cao hoặc thế giới bên kia, và tin rằng trung thành với một cấp trên là một nghĩa vụ tuyệt ối.
95. Phát biểu nào sau ây là úng với Nho giáo? Trong tư tưởng Nho giáo, lòng trung
thành với một cấp trên của người Viking ược coi là một nghĩa vụ thiêng liêng.
96. China Innovation Inc, là một tín ồ của ạo ức Nho giáo. DO ó, nó thuê những người
sống theo nguyên tắc tương tự. Điều nào sau ây rất có thể là một ặc iểm của công ty
này? Chi phí kinh doanh sẽ thấp ối với những công ty tham gia kinh doanh với China Innovation Inc.
97. Trong một nền văn hóa Nho giáo, lòng trung thành của cấp dưới với cấp trên củahọ
phải là: ược cấp trên áp lại bằng cách ban phước lành cho họ
98. Đạo ức Nho giáo nào sau ây là trung tâm của khái niệm guanxi của Trung Quốc? Nghĩa vụ ối ứng
99. Một người tìm kiếm và nhận trợ giúp qua mạng guanxi là: Chịu trách nhiệm về
một hình phạt xã hội nếu người ó không áp lại khi ược kêu gọi.
100. Điều nào sau ây là nguyên nhân ằng sau phong trào ly khai xứ Busque ang diễn
ra ở Tây Ban Nha trong nhiều thập kỷ? Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
101. Trung quốc là tiếng mẹ ẻ của số lượng người lớn nhất trên thế giới.
102. Tiếng anh là ngôn ngữ
ược sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới và ngày càng
trở thành ngôn ngữ của kinh doanh quốc tế.
103. Tiếng trung là tiếng mẹ ẻ của số lượng người lớn nhất, nhưng tiếngAnh là ngôn
ngữ ược sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Điều này chỉ ra rằng: nhiều người nói
tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai
104. Khi một doanh nhân Nhật Bản và một doanh nhân Đức cùng nhaulàm kinh doanh,
rất có thể họ sẽ giao tiếp trong Tiếng Anh
105. Jack, Giám ốc iều hành của Silver Touch Inc.., ngạc nhiên trướcề nghị hợp lệ
của một nhân viên mới ể cải thiện doanh thu bán hàng, Anh ta làm iệu bộ giơ ngón lOMoARcPSD| 25865958
tay cái như một dấu hiệu chấp thuận cho việc thực hiện ề nghị của nhân viên. Jack
thường sử dụng: Giao tiếp phi ngôn ngữ
106. Điều nào sau ây là một khía cạnh của giao tiếp phi ngôn ngữ? Không gian cá nhân
107. Phát biểu nào sau ây xác ịnh ứng nhất không gian cá nhân? Đó là khoảng cách
thoải mái giữa bạn và người mà bạn ang nói chuyện
108. Khi các trường nhấn mạnh sự tôn trọng người khác, tuân theo thẩmquyền, trung
thực, gọn gàng, úng giờ và sử dụng hệ thống chấm iểm, họ là: Gián tiếp dạy các
giá trị và chuẩn mực văn hóa
109. Xu hướng gần ây là thuê ngoài công việc cộng nghệ thông tin chocác quốc gia
như Ấn ộ cho thấy: Một hệ thống giáo dục tốt là yếu tố quyết ịnh lợi thế cạnh tranh quốc gia
110. Các nhà quản lý tại Blue Dragon Inc, một công ty quốc tế có hoạtộng tại Trung
Quốc và Hoa Kỳ, thường ược nghe phàn nàn về những khó khăn trong việc ạt ược
sức mạnh tổng hợp và hợp tác giữa các nhân viên của cả hai nước. Về nghiên cứu
sâu rộng, người ta ã kết luận rằng sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia này,
dẫn ến các giá trị liên quan ến công việc khác nhau, gây ra sự thiếu hợp tác. ể giải
quyết vấn ề này một cách hiệu quả, Blue Dragon Inc, nên: thay ổi quy trình quản
lý và thực tiễn ể giải thích cho những khác biệt này.
111. Geert Hofstede cô lập bốn chiều khoảng cách quyền lực, tránh sự không chắc
chắn, chủ nghĩa cá nhân so với chủ nghĩa tập thể và nam tính so với nữ tính mà ông
tuyên bố ã tóm tắt các nền văn hóa khác nhau.
112. Phát biểu nào sau ây là úng ối với các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede?
Thành viên của các nền văn hóa thánh sự không chắc chắn cao có nhu cầu
mạnh mẽ về các quy tắc và quy ịnh.
113. Người bán ịa của Cộng hòa Coastland luôn sẵn sàng chấp nhận rủiro và họ cũng
thể hiện khả năng chống lại cảm xúc ít hơn ể thay ổi. Ngoài những ặc iểm này, mối lOMoARcPSD| 25865958
quan hệ giữa mọi người trở nên lỏng lẻo, vai trò giới tính ít ược phân biệt rõ ràng,
và sự bất bình ẳng về quyền lực và sự giàu có không ược khuyến khích ở nước này.
Theo thông tin này, Cộng hòa Coastland rất có thể chứng minh tránh sự không chắc chắn thấp
114. Theo Hofstede, trong các xã hội nơi chủ nghĩa tập thể ược nhấn mạnh, mối
quan hệ giữa các cá nhân rất chặt chẽ.
115. Điều nào sau ây là một ặc iểm của văn hóa tránh sự không chắc chắn cao? Họ
cho phép người quản lý kiểm soát chặt chẽ các sáng kiến của cấp dưới.
116. Một quốc gia ặc trưng với khả năng tránh sự không chắc chắn thấpvà nam tính
thấp sẽ: ít chịu sự thay ổi và ít phân biệt giữa nam và nữ trong cùng một công việc.
117. Phát biểu nào sau ây là úng với công trình của Geert Hofstede về các chiều kích
văn hóa? công trình của Hofstede không xem xét rằng nhiều quốc gia có nhiều
hơn một nền văn hóa.
118. Kích thước của Hofstede từ Khoảng cách quyền lực tập trung vào cách xã hội
ối phó với thực tế là mọi người không ồng ều về năng lực thể chất và trí tuệ.
119. Điều nào sau ây là một chỉ trích về bốn chiều kích văn hóa của Hofstede? Một
số lớp xã hội ã bị loại khỏi mẫu công việc của Hofstede
120. Chiều kích thứ năm của Hofstede về sự năng ộng của Nho giáo: Thái ộ ối với
thời gian, sự kiên trì, trật tự theo ịa vị, bảo vệ khuôn mặt, tôn trọng truyền
thống và áp lại những món quà và ân huệ.
121. Phát biểu nào sau ây là úng về chiều kích văn hóa “ Động lực Nhogiáo”? Trong
sự năng ộng của Khổng giáo, các ơn vị tài nguyên cần thiết ể sản xuất hàng hóa ược giả
ịnh là không ổi cho dù người ta ở âu trên một biên
giới khả năng sản xuất của ất nước.
122. Một thập kỷ trước, chính phủ Weinsland ã quyết ịnh tự do hóa nềnkinh tế của ất
nước. Do ó, ngày nay ất nước ang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng và lOMoARcPSD| 25865958
những thay ổi xã hội thuận lợi cho kinh doanh quốc tế. Những thay ổi nào sau ây có
nhiều khả năng ở Weinsland? Khi ất nước trở nên giàu có hơn, sẽ có một sự thay
ổi trong xã hội từ các giá trị truyền thống trực tuyến sang truyền thống.
123. Cộng hòa Ceria là một quốc gia ã ạt ược sự tăng trưởng kinh tếnhanh chóng và
thịnh vượng trong vài thập kỷ qua do kết quả của toàn cầu hóa. Do ó, ất nước rất có
thể nhìn thấy sự thay ổi văn hóa từ Chủ nghĩa tập thể lớn hơn.
124. Giá trị sống còn thường nhấn mạnh tầm quan trọng của: An ninh kinh tế và vật
125. Văn hóa ặc sắc của Wengiston ã và ang mất dần ưu thế trong số các công dân
của ất nước. Điều này là do thực tế là người dân Wengsiton ang áp dụng rộng rãi
các giá trị và chuẩn mực ược chấp nhận phổ biến. hành vi này của những người ở
Wengsiton thể hiện Giả thiết hội tụ.
126. Janet tin rằng nhóm văn hóa mà cô thuộc về là vượt trội và do ó rấtkhông khoan
dung ối với nhân viên từ các nền văn hóa của các quốc gia khác. Hành vi này của
janet ược gọi là Chủ nghĩa dân tộc.
127. Điều nào sau ây thể hiện rõ nhất chủ nghĩa dân tộc? Niềm tin của C.Bryan về
sự vượt trội trong văn hóa của anh ta ã dẫn ến xung ột với các ồng
nghiệp từ các quốc gia khác nhau. Chương 4:
1. Trợ cấp là một công cụ chính sách thương mại. Đúng Sai lOMoARcPSD| 25865958
2. Thuế quan là công cụ lâu ời nhất của chính sách thương mại Đúng Sai
3. Thuế quan là công cụ phức tạp nhất của chính sách thương mại Đúng Sai
4. Trong những thập kỷ gần ây, sự sụt giảm trợ cấp, hạn ngạch và hạn chế xuất khẩu tự
nguyện ã i kèm với sự gia tăng các hàng rào thuế quan. Đúng Sai
5. Thuế quan cụ thể ược ánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa nhập khẩu. Đúng Sai
6. Thuế quan theo giá trị quảng cáo ược ánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa nhập khẩu. Đúng Sai
7. Trong hầu hết các trường hợp, thuế quan ược ặt vào hàng nhập khẩu ể bảo vệ các nhà
sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài bằng cách tăng giá hàng hóa nhập khẩu. lOMoARcPSD| 25865958 Đúng Sai
8. Thuế quan nói chung là ủng hộ sản xuất và chống tiêu dùng. Đúng Sai
9. Thuế nhập khẩu làm tăng hiệu quả chung của nền kinh tế thế giới. - Đúng Sai
10. Thuế xuất khẩu phổ biến hơn nhiều so với thuế nhập khẩu Đúng Sai
11. Những lợi ích chính từ trợ cấp tích lũy cho các nhà nhập khẩu, có khả năng cạnh tranh
quốc tế ược tăng lên do kết quả của các khoản trợ cấp này. Đúng Sai
12. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là hạn ngạch thương mại do nước xuất khẩu ápặt,
thường là theo yêu cầu của chính phủ nước nhập khẩu. Đúng Sai lOMoARcPSD| 25865958
13. Theo hạn ngạch thuế suất, mức thuế suất thấp hơn ược áp dụng cho hàng nhập khẩu
trong hạn ngạch so với hạn ngạch. Đúng Sai
14. Cả hạn ngạch nhập khẩu và VERs ều có lợi cho các nhà sản xuất trong nước bằng cách
hạn chế cạnh tranh nhập khẩu. Đúng Sai
15. Hạn ngạch có lợi nhất cho người tiêu dùng. Đúng Sai
16. Đạo luật Mua hàng Mỹ (Buy America Act) quy ịnh rằng các cơ quan chính phủ phảiưu
tiên cho các sản phẩm của Mỹ khi ưa hợp ồng mua thiết bị ra ngoài trừ khi các sản
phẩm nước ngoài có lợi thế áng kể. Đúng Sai
17, Chính sách thương mại hành chính là các quy tắc quan liêu ược thiết kế ể giúp nhập
khẩu dễ dàng vào một quốc gia. Đúng Sai lOMoARcPSD| 25865958
18. Bán phá giá ược ịnh nghĩa khác nhau là bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài với chi
phí sản xuất thấp hơn hoặc bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài dưới giá trị thị trường "công bằng" của họ. Đúng Sai
19, Bán phá giá ược xem là một phương pháp mà các công ty dỡ bỏ sản xuất dư thừa ở thị
trường nội ịa của họ. Đúng Sai
20. Các chính sách chống bán phá giá ược thiết kế ể trừng phạt các công ty tham gia ổchất
có thải công nghiệp vào môi trường. Đúng Sai
21. Mục tiêu cuối cùng của các chính sách chống bán phá giá là bảo vệ các nhà sản xuất
trong nước khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh của nước ngoài. Đúng Sai
22. Một lập luận chính trị cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế là cầnphải
bảo vệ một số ngành công nghiệp vì chúng rất quan trọng ối với an ninh quốc gia. Đúng Sai lOMoARcPSD| 25865958
23. Đạo luật D’Amato cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản ở
Cuba bị tịch thu từ họ sau cuộc cách mạng năm 1959. Đúng Sai
24. Lập luận về ngành công nghiệp trẻ sơ sinh là lập luận kinh tế lâu ời nhất cho sự canthiệp
của chính phủ vào thương mại quốc tế. Đúng Sai
25. Các lập luận chính sách thương mại chiến lược của các nhà lý thuyết thương mại mới
cho thấy một sự biện minh kinh tế cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế
và sự biện minh này thách thức cơ sở lý luận cho thương mại tự do không bị hạn chế. Đúng Sai
26. Paul Krugman lập luận rằng mặc dù chính sách thương mại chiến lược có vẻ khônghấp
dẫn về mặt lý thuyết, nhưng trên thực tế, nó rất có thể khả thi. Đúng Sai
27, Thương mại tự do như là một chính sách của chính phủ lần ầu tiên ược Đức chấp nhận
vào năm 1846, khi Bundestag bãi bỏ Đạo luật về ngũ cốc (Corn Law). . lOMoARcPSD| 25865958 Đúng Sai
28. Đạo luật Smoot-Hawley nhấm tự do hóa thương mại bằng cách loại bỏ thuế quan, trợcấp
và hạn ngạch nhập khẩu. Đúng Sai
29. Áp lực cho chủ nghĩa bảo hộ lớn hơn gia tăng trên khắp thế giới trong những năm 1980
và ầu những năm 1990 do căng thẳng gây ra bởi thâm hụt thương mại dai dẳng trong nền
kinh tế lớn nhất thế giới Nhật Bản, Nhật Bản. Đúng Sai
30. Một trong những lý do cho xu hướng bảo hộ lớn hơn là nhiều quốc gia ã tìm ra cáchể
vượt qua các quy ịnh của GATT. Đúng Sai
31. Trong Vòng àm phán WTO của Uruguay, các quốc gia thành viên ã tìm cách miễn trừ
thương mại dịch vụ khỏi các quy tắc của GATT Đúng Sai
40 thuế quan ược ánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa nhập khẩu. lOMoARcPSD| 25865958 A. Valorem quảng cáo B. Tiểu học C. Trực tiếp D. Cụ thể E. Bên ngoài
41. Thuế quan gây thiệt hại cho vị họ phải trả nhiều tiền hơn cho một số hàng
nhập khẩu nhất ịnh. A. nhà ầu tư B. chính phủ C. người tiêu dùng
D. nhà sản xuất trong nước E. quản trị viên
42. Nhóm nào sau ây ược hưởng lợi nhiều nhất từ việc áp thuế?
A. Chính phủ và các nhà sản xuất trong nước
B. Người tiêu dùng và hiệp hội thương mại
C. Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
D. Nhà sản xuất nước ngoài
E. Các cơ quan quốc tế như WTO lOMoARcPSD| 25865958
43. Thuế quan 15-20% ược chính phủ Cadmia ánh vào giá trị phụ kiện ô tô nhập khẩu từ
một quốc gia láng giềng. Điều này làm tăng giá của những phụ kiện xe hơi nhập khẩu cho
người tiêu dùng ở Cadmia. Những công cụ nào sau ây của chính sách thương mại ang ược
chính phủ Cadmia thực hiện?
A. Thuế nội dung ịa phương
B. Biểu giá trị quảng cáo C. Trợ cấp D. Hạn ngạch
E. Thuế chống bán phá giả
44. Điều nào sau ây là úng về thuế quan?
A. Nó làm giảm giá hàng hóa nước ngoài cho người tiêu dùng trong nước.
B, Thuế quan làm giảm hiệu quả chung của nền kinh tế thế giới.
C. Thuế quan ược ánh thuế dưới dạng phí cố ịnh cho mỗi ơn vị hàng hóa nhập khẩu ược |
gọi là thuế quan theo giá trị quảng cáo,
D, Thuế quan chủ yếu là ủng hộ người tiêu dùng và chống sản xuất.
E, Thuế quan luôn bị ánh thuế ối với hàng nhập khẩu. lOMoARcPSD| 25865958
45. Điều nào sau ây có khả năng là mục tiêu của thuế xuất khẩu?
A. Tuân thủ các quy tắc do WTO thi hành
B. Kiềm chế sự cạnh tranh của các doanh nghiệp nước ngoài
ối với các doanh nghiệp trong nuốc
C, Giảm xuất khẩu từ một ngành, thường vì lý do chính trị
D. Duy trì thâm hụt thương mại tích cực
E. Tăng dòng vốn trên thị trường quốc tế
46. Điều khoản nào sau ây
ề cập ến khoản thanh toán của chính phủ cho nhà sản xuất trong nước?
A. Lợi ích dựa trên giá trị
B. Biểu giá trị quảng cáo C. Trợ cấp D. Biểu giá cụ thể E. Hạn ngạch
47.______ có nhiều hình thức bao gồm trợ cấp tiền mặt, cho vay lãi suất thấp, giảm thuế
và tham gia cổ phần của chính phủ vào các doanh nghiệp trong nước. A. Biểu phí quảng cáo B. Trợ cấp lOMoARcPSD| 25865958 C. Giá thuê hạn ngạch D. Thuế quan cụ thể
E. Yêu cầu nội dung ịa phương
48. Bằng cách giảm chi phí sản xuất, trợ cấp giúp các nhà sản xuất trong nước: A.
Đạt ược thị trường xuất khẩu.
B. áp ứng hạn ngạch nhập khẩu.
C. họp hạn chế xuất khẩu tự nguyện.
D. áp ứng yêu cầu nội dung ịa phương.
E. cạnh tranh trong thị trường nội ịa với các nhà sản xuất ịa phương.
49. Bằng cách giảm chi phí sản xuất, ___ giúp các nhà sản xuất trong nước cạnh tranh với
các hàng nhập khẩu nước ngoài. A. thuế quan B. nhiệm cụ tùy chỉnh C. hạn ngạch thuế quan D. trợ cấp
E. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện lOMoARcPSD| 25865958
50. Ngành công nghiệp nào sau ây có xu hướng là một trong những người hưởng lợi lớn
nhất của trợ cấp ở hầu hết các quốc gia? A. Ngành ngân hàng
B. Công nghiệp hàng không C. Nông nghiệp
D. Công nghiệp ường phố E. Ngành dược phẩm
51. Phát biểu nào sau ây liên quan ến trợ cấp là úng?
A. Lợi nhuận chính từ trợ cấp tích lũy cho các nhà sản xuất trong nước, do ó khả năng cạnh
tranh quốc tế ược tăng lên.
B. Ngành công nghiệp dược phẩm có xu hướng là một trong những người hưởng lợi
lớnnhất của trợ cấp ở hầu hết các quốc gia.
C. Trợ cấp luôn tạo ra lợi ích quốc gia vượt quá chi phí quốc gia.
D. Trợ cấp chỉ bao gồm các khoản trợ cấp tiền mặt và các khoản vay lãi suất thấp.
E. Trợ cấp không bao giờ giúp một công ty ạt ược lợi thế ầu tiên trong một ngành Công nghiệp mới nổi.
52. Nhóm nào sau ây sẽ ược hưởng lợi nhiều nhất từ việc nhận trợ cấp? A. Chính phủ
B. Các tổ chức quốc tế như WTO lOMoARcPSD| 25865958
C. Nhà sản xuất trong nước D. Nhà nhập khẩu
E. Đối thủ nước ngoài
53. Phát biểu nào sau ây là úng về hạn ngạch nhập khẩu?
56. Một _____ là hạn ngạch thương mại do nước xuất khẩu áp ặt, thường là theo yêu cầu
của chính phủ nước nhập khẩu.
A. hạn ngạch thuế suất B. hạn ngạch thuê
C. hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) D. chia sẻ hạn ngạch E. cấm vận xuất khẩu
57. Phát biểu nào sau ây là úng về các hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VERS)?
A. VERs có lợi cho người tiêu dùng bằng cách hạn chế cạnh tranh nhập khẩu.
B. VER làm giảm giá trong nước của hàng hóa nhập khẩu.
C. Khi hàng nhập khẩu bị giới hạn ở một tỷ lệ thấp của thị trường bằng một VER, giá sẽược
trả cho nguồn cung nước ngoài hạn chế ó. lOMoARcPSD| 25865958
D. Các nhà sản xuất nước ngoài ồng ý với VERs vì họ sợ sự bất ổn kinh tế trong nền kinh tế thế giới.
E. VERs ảnh hưởng tiêu cực ến các nhà sản xuất trong nước bằng cách tăng cạnh tranh nhập khẩu.
58. Lợi nhuận tăng thêm mà các nhà sản xuất tạo ra khi nguồn cung bị giới hạn một cách
giả tạo bởi hạn ngạch nhập khẩu ược gọi là: A. lợi nhuận ròng. B. hạn ngạch thuê.
C. thặng dư thương mại. D. tỷ suất lợi nhuận. E. hạn ngạch chia sẻ.
59. Cả hạn ngạch nhập khẩu và VERs ều có lợi cho_____ bằng cách hạn chế cạnh tranh
nhập khẩu, nhưng chúng dẫn ến giá cao hơn, làm tổn thương____
A. nhà sản xuất trong nước; người tiêu dùng
B. chính phủ; nhà sản xuất trong nước
C. nhà nhập khẩu; nhà sản xuất nước ngoàiD. nhà sản xuất nước ngoài; Các chính phủ
E. người tiêu dùng; ầu tư nước ngoài. lOMoARcPSD| 25865958
60. Một_____ yêu cầu một số phần cụ thể của hàng hóa phải ược sản xuất trong nước.
A. yêu cầu phân bổ quốc tế
B. yêu cầu nội dung ịa phương
C. yêu cầu hạn ngạch cụ thể
D. yêu cầu phần valorem quảng cáo
E. Yêu cầu bán hàng trong nước
61. Các quy ịnh nội dung ịa phương cung cấp sự bảo vệ cho một nhà sản xuất các bộ phận
trong nước theo cách tương tự như một___ , bằng cách hạn chế cạnh tranh nước ngoài.
A. ầu tư vào lĩnh vực xanh
B. yêu cầu nội dung quốc tế
C. yêu cầu bán hàng trong nước
D. hạn ngạch nhập khẩu E. trợ cấp
62. Animax Limited ã có lệnh bán 50000 Bộ xử lý trung tâm (CPU) cho Palladia, nhưng
chính phủ Palladian quy ịnh rằng 15% các bộ phận cấu thành của các CPU ó phải ược sản
xuất tại Palladia. Quy ịnh này của chính phủ Palladian sẽ là ví dụ về : A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện. lOMoARcPSD| 25865958 B. hạn ngạch thuê.
C. hạn ngạch nhập khẩu.
D. yêu cầu nội dung ịa phương.
E. Chính sách chống bán phá giá.
63. _______tại Hoa Kỳ quy ịnh rằng các cơ quan chính phủ phải ưu tiên cho các sản phẩm
của Hoa Kỳ khi ưa hợp ồng cho thiết bị ra ể ấu thầu trừ khi các sản phẩm nước ngoài có
lợi thế áng kể về giá.
A. Đạo luật quản lý xuất khẩu B. Đạo luật Helms-Burton
C. Đạo luật Hawley-Burton D. Mua luật Mỹ E. Quy tắc Volcker
64._______là các quy tắc quan liêu ược thiết kế ể gây khó khăn cho việc nhập khẩu vào một quốc gia.
A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
B. Quy ịnh của người tiêu dùng C. Trợ cấp lOMoARcPSD| 25865958
D. Chính sách thương mại hành chính
E. Quy ịnh của khu vực công
65. Chính phủ Palladian yêu cầu tất cả các sản phẩm nhập khẩu từ Lovaskiya phải ượckiểm
ra bởi các thanh tra hải quan Palladian. Việc kiểm tra ược thực hiện tại một trạm vận chuyển
hàng hóa container vừa xa vừa có nhân viên kém. Điều này ã trì hoãn lô hàng Lovaskiyan
tiếp cận người tiêu dùng ở Palladia. Chiến lược kiểm tra ược thông qua bởi các nhân viên
hải quan tại Palladia là một ví dụ về A. chính sách chống bán phá giả.
B, chính sách hạn chế xuất khẩu tự nguyện.
C, chính sách thương mại hành chính.
D, chính sách cạnh tranh ộc quyền. E.
chính sách thuế thuế quan.
66. Trong bối cảnh thương mại quốc tế,______ ược ịnh nghĩa là bán hàng hóa ở thị trường
nước ngoài với giá thấp hơn chi phí sản xuất hoặc bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài
với giá thấp hơn giá thị trường "công bằng". A. ộc quyền B. bán phá giá C, bao vây D. trợ cấp lOMoARcPSD| 25865958 E. cận kề
67. Nếu Argonia xuất khẩu số lượng lớn
ồ chơi giá rẻ cho Cadmia, bán chúng với chi
phí sản xuất thấp hơn, thì nó sẽ tạo thành: A. ộc quyền. B. bán phá giả. C. ngoài lề. D. cận kề E. trợ cấp
72. Hai cơ quan Hoa Kỳ giải quyết khiếu nại chống bán phá giá là: A.
Cánh vi phạm kinh tế và Hội ồng hòa giải.
B. Ủy ban thương mại quốc tế và Hội ồng công nghiệp.
C. Bộ Thương mại và Ủy ban Thương mại Quốc tế.
D. Ủy ban Thương mại Liên bang và Hội ồng Kinh tế.
E. Hội ồng Công nghiệp và Cánh vi phạm kinh tế.
73. Điều nào sau ây ược coi là mục tiêu cuối cùng của chính sách chống bán phá giá?
A. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi giá cao lOMoARcPSD| 25865958
B. Ngăn chặn các doanh nghiệp trong nước dỡ sản xuất dư thừa của họ ở thị trường trongnước
C. Bảo vệ các nhà sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh của nướcngoài
D. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi tiêu chuẩn
E. Ngăn chặn sản phẩm nước ngoài xâm nhập thị trường trong nước
74. Thuế chống bán phá giá thường ược gọi là nhiệm vụ_____ A. giá thuê B. phản công C. trợ cấp D. hạn ngạch thuê E. Hạn chế xuất khẩu
75. Điều nào sau ây chỉ ra hai con ường lập luận cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế? A. Chính trị và văn hóa B. Kinh tế và pháp lý C. Chính trị và kinh tế D. Pháp lý và xã hội lOMoARcPSD| 25865958 E. Chính trị và pháp lý
76. Điều nào sau ây là lập luận chính trị phổ biến nhất cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế?
A. Giảm giá sản phẩm tại thị trường nội ịa
B. Thúc ẩy chính sách thương mại chiến lược
C. Bảo vệ việc làm và các ngành công nghiệp khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh củanước ngoài
D. Nâng cao hiệu quả lao ộng trong nước E. Bảo vệ nhân quyền
77. Những ngành công nghiệp nào sau ây có nhiều khả năng sẽ thuộc phạm vi của an ninh quốc gia? A. Ngành dược phẩm B. Nhân vật hành ộng C. Chất bán dẫn D. Máy chơi game E. Thiết bị iện lOMoARcPSD| 25865958
78. Một quốc gia Cadmia, một nhà sản xuất bauxite hàng ầu, ã phải áp dụng các biện pháp
trừng phạt thương mại ối với lon soda Cerian ể buộc chính phủ Ceria thực thi các biện pháp
kiềm chế xuất khẩu. Việc áp ặt này của chính phủ Cadmian ã ược thực hiện ể bảo vệ các
nhà sản xuất lon soda trong nước. Sự can thiệp nào của chính phủ sau ây ang ược Cadmia sử dụng? A. Đa dạng hóa B. Bãi bỏ quy ịnh C. Trả thù D. Tự do hóa E. Độc quyền
79. Tại sao sự trả ũa bằng sự can thiệp của chính phủ là một chiến lược rủi ro? A.
Nó khuyến khích bán phá giá của các công ty nước ngoài.
B. Một quốc gia ang bị áp lực có thể phản ứng với việc áp dụng thuế quan trừng phạt bằng
cách tăng các rào cản thương mại của chính mình.
C. Nó có thể phơi bày một số ngành công nghiệp quan trọng ối với an ninh quốc gia ối với cạnh tranh nước ngoài.
D. Nó cho các công ty bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài dưới giá trị thị trường hợp lý của họ.
E. Điều này gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong nước không thể thực hiện bất
kỳkhoản ầu tư nào bằng cách vay tiền từ thị trường vốn trong nước. lOMoARcPSD| 25865958
80. Cadmia cấm nhập khẩu ồ chơi Mattel có hàm lượng chì ộc hại cao, ược sản xuất tại
Argonia. Động lực cơ bản cho một ộng thái như vậy có thể là:
A. bảo vệ các doanh nghiệp trong nước khỏi giá cả không công bằng
B. phản ối việc ịnh giá ồ chơi dưới giá thành sản xuất của họ.
C. bảo vệ người tiêu dùng khỏi các sản phẩm không an toàn.
D. tăng thặng dư thương mại của Hoa Kỳ
E. giảm bán phá giá ồ chơi giá rẻ.
81. Đạo luật cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản ở Cuba bị
tịch thu từ họ sau cuộc cách mạng năm 1959 ược gọi là: A. Đạo luật Frederick-Peterson.
B. Đạo luật D'Amato-Perkins.
C. Đạo luật Perkins-Dole.
D. Đạo luật Helms-Burton.
E. Đạo luật Godfrey-Milliken.
82. Một trong những Đạo luật sau ây ại diện cho luật pháp Hoa Kỳ tương tự như Đạo luật
Helms-Burton, nhưng nhằm vào Libya và Iran? A. Đạo luật Haley lOMoARcPSD| 25865958 B. Đạo luật D'Amato C. Đạo luật Williams
D. Đạo luật McCain-Feingold
E. Đạo luật Steagall Glass Glass
83. Một trong những iều sau ây là hậu quả của Đạo luật Helms-Burton?
A. Với việc thông qua Đạo luật Helms-Burton, nông nghiệp có xu hướng là một
trongnhững người hưởng lợi lớn nhất từ các khoản trợ cấp ở Hoa Kỳ.
B. Nó ã dẫn ến sự hình thành của American Trading International, Inc.
E. Thương mại toàn cầu trong các sản phẩm nông nghiệp tăng cao hơn 50 phần trăm 87.
B. lợi thế tuyệt ối không thể duy trì năng suất của một ngành.
C. các công ty nước ngoài cũng
i theo ịnh nghĩa của ngành công nghiệp trẻ sơ sinh
khi họ mới gia nhập thị trường nước ngoài.
D, các công ty không thể thực hiện ầu tư dài hạn hiệu quả bằng cách vay tiền từ thị trường
vốn, trong nước hoặc quốc tế.
E. cạnh tranh nước ngoài cuối cùng sẽ khiến các doanh nghiệp trong nước cải thiện chất
lượng sản phẩm của họ. lOMoARcPSD| 25865958
88. Điều nào sau ây là một lý do chính tại sao nhiều nhà kinh tế vẫn chỉ trích lập luận của
ngành công nghiệp trẻ sơ sinh?
A. Nó làm cho ngành công nghiệp trong nước không hiệu quả.
B. Nó không cung cấp việc làm ược ảm bảo cho công dân.
C. Nó ảnh hưởng ến mức sống và thu nhập bình quân ầu người của người dân.
D. Nó thúc ẩy ầu tư trực tiếp nước ngoài.
E. Nó dẫn ến giảm giá ở thị trường trong nước.
89, Theo lập luận của chính phủ nên sử dụng trợ cấp ể hỗ trợ các công ty ầy triển vọng
ang hoạt ộng trong các ngành công nghiệp mới nổi.
A. chính sách thương mại chiến lược B. chính sách công C. lợi thế tuyệt ối D, vòng ời sản phẩm E. công nghiệp hóa
90. Theo Paul Krugman, một quốc gia cố gắng sử dụng chính sách thương mại chiến lược
ể thành lập một công ty nội ịa ở vị trí thống lĩnh trong ngành công nghiệp toàn cầu, rất có thể là: lOMoARcPSD| 25865958
A. thống trị ngành công nghiệp.
B, tránh xa chủ nghĩa bảo hộ. C. kích ộng trả thù.
D. phải gánh chịu khoản nợ tài chính khổng lồ.
E. làm ảo lộn các nhóm lợi ích ặc biệt trong nền kinh tế.
91. Theo Krugman, iều nào sau ây tốt nhất cho thấy sự nguy hiểm của chính sách thương
mại chiến lược? A. Giảm trợ cấp
B. Giảm chủ nghĩa bảo hộ
C. Xảy ra chiến tranh thương mại
D. Các khoản nợ tài chính lớn cho các quốc gia liên quan
E. Sự xuất hiện của suy thoái kinh tế toàn cầu
92. Theo Krugman, cách lý tưởng ể một quốc gia phản ứng, khi các ối thủ nước ngoài của
các công ty của họ ã ược hỗ trợ bởi chính phủ, có lẽ không phải là tham gia vào hành ộng trả ũa, mà là:
A. giúp thiết lập các quy tắc giảm thiểu việc sử dụng các khoản trợ cấp méo mó thương mại.
B. áp dụng chính sách thương mại chiến lược như một cách ể thiết lập các doanh
nghiệptrong nước ở vị trí thống lĩnh trong ngành công nghiệp toàn cầu. lOMoARcPSD| 25865958
C. cung cấp trợ cấp cho một ngành công nghiệp mới, nơi các ối thủ nước ngoài không có
lợi ích từ các chính sách thương mại chiến lược ó.
D, sử dụng kết hợp các biện pháp bảo vệ thị trường trong nước và trợ cấp xuất khẩu. E.
cung cấp mức trợ cấp cao cho ngành công nghiệp lâu ời nhất trong cả nước.
93. Điều nào sau ây là một lập luận chống lại việc nắm lấy chính sách thương mại chiến lược?
A. Nó cản trở cơ hội của các công ty của một quốc gia ể khai thác hiệu quả những lợi thế ầu tiên.
B. Chắc chắn sẽ bị bắt bởi các nhóm lợi ích ặc biệt trong nền kinh tế, iều này sẽ làm biển
dạng nó ến mục ích của chính họ.
C. Nó làm tăng giá của các sản phẩm cho người tiêu dùng trong nước.
D. Nó cản trở khả năng của các doanh nghiệp trong nước ể ạt ược vị trí thống lĩnh trong
ngành công nghiệp toàn cầu.
E. Nó dẫn ến một sự thỏa hiệp trong chủ quyền quốc gia.
94, Sự kiện lịch sử nào sau ây biểu thị chính thức ầu tiên chấp nhận thương mại tự do là
chính sách của chính phủ bởi một quốc gia?
A. Liên minh các vương miện năm 1603
B. Việc bãi bỏ Luật Ngô của Quốc hội Anh năm 1846
C. Hiệp ước Độc lập Hoa Kỳ năm 1783 lOMoARcPSD| 25865958
D. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỷ 18 và 19
E. Cuộc cách mạng vẻ vang năm 1688
95. Điều nào sau ây chỉ ra lý do Quốc hội Anh bãi bỏ Luật Ngô năm 18467
A. Các cuộc chiến tranh thuốc phiện làm phân cực dư luận thế giới chống lại Vương quốc Anh
B. Thất bại ở Anh và nguy cơ ói kém sắp xảy ra ở Ireland
C. Mối e dọa sắp xảy ra của các cuộc nổi loạn ở hầu hết các thuộc ịa của nó
D. Phe bảo thủ tiếp quản chính phủ từ ảng Tự do
E. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc ở Châu u
96. Điều nào sau ây chỉ ra lý do ể Vương quốc Anh thúc ẩy vụ kiện tự do hóa thương mại
trong 80 năm vào thế kỷ 19 và ầu thế kỷ 20? A. Vương quốc Anh
ã bắt ầu mất sự siết cổ quân sự ối với phần lớn các thuộc ịa của nó vào ầu thế kỷ 19.
B. Sự xuất hiện của Hoa Kỳ e dọa vị thế của Vương quốc Anh là quốc gia công nghiệp hóa nhất.
C. Là quốc gia xuất khẩu lớn nhất thế giới, Great Briton ã mất nhiều hơn từ một cuộc chiến
thương mại so với bất kỳ quốc gia nào khác. lOMoARcPSD| 25865958
D. Vương quốc Anh ã trải qua nạn ói và hạn hán nghiêm trọng vào cuối thế kỷ 18 và ầu thế ky 19.
E. Vương quốc Anh ã mất quyền áp ặt các biện pháp trừng phạt ối với các thuộc ịa của mình vào những năm 1820.
97. Những ảnh hưởng kinh tế của cuộc Đại suy thoái ã trở nên tồi tệ hơn vào năm 1929 bởi____
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ sụp ổ
C. truyền bá chủ nghĩa cộng sản qua châu u
D. Chiến tranh lạnh giữa các siêu cường của thế giới
E. thất bại trong vụ thu hoạch ở Anh và nạn ói ở Ireland
98. Hành vi nào sau ây, ược Quốc hội Hoa Kỳ ban hành, nhằm tránh thất nghiệp gia tăng
bằng cách bảo vệ ngành công nghiệp trong nước và chuyển nhu cầu của người tiêu dùng
khỏi các sản phẩm nước ngoài trong những năm 1930. A. Đạo luật Smoot-Hawley B. Đạo luật D'Amato C. Đạo luật Helms-Burton D. Mua luật Mỹ lOMoARcPSD| 25865958
E. Đạo luật Steagall Glass Glass
99. Được ban hành vào năm 1930 bởi Quốc hội Hoa Kỳ, Đạo luật Smoot-Hawley: A.
dựng lên một bức tường của hàng rào thuế quan chống nhập khẩu vào Hoa Kỳ.
B. chỉ ịnh rằng các cơ quan chính phủ phải ưu tiên cho các sản phẩm của Mỹ khi ưa hợp
ồng cho thiết bị ra ể ấu thầu trừ khi các sản phẩm nước ngoài có lợi thế áng kể về giá.
C. cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản Cuba bị tịch thu từ
họsau cuộc cách mạng năm 1959.
D. áp ặt lệnh trừng phạt thương mại ối với Palestine.
E. cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản của Libya và Iran.
100. Một khía cạnh ặc biệt kỳ lạ của giới hạn tăng thuế quan Smoot-Hawley là Hoa Kỳ ang
có thặng dư cán cân thanh toán vào thời iểm ó và ó là ion tự nhiên lớn nhất thế giới. A. con nợ B, thương mại tự do C. nhập khẩu D, chủ nợ E. xuất khẩu lOMoARcPSD| 25865958
101. Đạo luật Smoot-Hawley có tác ộng gây hại cho______
A. cán cân thanh toán của Hoa Kỳ
B. dòng tiền trong nền kinh tế nội ịa của Hoa Kỳ
C. giá tài nguyên thiên nhiên ở Hoa Kỳ
D. việc làm ở nước ngoài
E. tích lũy nợ của Hoa Kỳ.
102. Thỏa thuận a phương nào sau ây ược thành lập dưới sự lãnh ạo của Hoa Kỳ vào năm
1947, với mục tiêu tự do hóa thương mại bằng cách loại bỏ thuế quan, trợ cấp, hạn ngạch
nhập khẩu, và tương tự?
A. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại (GATT)
B. Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
C. Hiệp ịnh thương mại tự do Trung Mỹ (CAFTA)
D. Khu vực thương mại tự do của châu Mỹ (FTAA)
E. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
103. Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về GATT?
A. GATT ã cố gắng tự do hóa các hạn chế thương mại trong một lần.
B. Trong những năm ầu tiên, GATT ã không thành công và do ó ược thay thế bởi Ngân hàng Thế giới. lOMoARcPSD| 25865958
C. Các quy ịnh của GATT hầu hết ược các quốc gia EU thi hành thay vì theo cơ chế giám sát lẫn nhau.
D. Giảm thuế thông qua àm phán ã ược hoàn thành trong ba vòng.
E. Vòng cuối cùng ể giảm thuế, Vòng àm phán Uruguay, ược ra mắt vào năm 1986 vàhoàn
thành vào tháng 12 năm 1993.
104. Một trong những lý do khiến áp lực bảo hộ nảy sinh trên khắp thế giới trong những năm 1980 là:
A. rằng nhiều quốc gia ã tìm ra cách ể vượt qua các quy ịnh của GATT.
B, mở cửa thị trường quốc gia cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc. C.
sự sụp ổ của Liên Xô.
D, sự dẫn ầu thương mại dai dẳng của Hoa Kỳ.
E. sự thất bại của Nhật Bản trong các ngành công nghiệp như ô tô và chất bán dẫn làm căng
thẳng thương mại thế giới hệ thống.
105. Điều nào sau ây rất có thể là lý do cho sự gia tăng áp lực bảo hộ trên toàn thế giới trong những năm 1980?
A. Bộ máy quan liêu nghiêm ngặt của GATT tại Geneva kiểm soát các quy ịnh thương mại
B. Mở cửa thị trường quốc tế cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc
C. Sự sụp ổ của Liên Xô lOMoARcPSD| 25865958
D. Dẫn ầu thương mại dai dẳng của Hoa Kỳ
E. Thành công kinh tế của Nhật Bản làm căng thẳng hệ thống thương mại thế giới
106. Điều nào sau ây giải thích rõ nhất lý do gia tăng áp lực bảo hộ trên toàn thế giới trong những năm 1980?
A. Bộ máy quan liêu nghiêm ngặt của GATT tại Geneva kiểm soát các quy ịnh thương mại
B. Mở cửa thị trường quốc tế cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc
C. Sự sụp ổ của Liên Xô
D. thâm hụt thương mại dai dẳng trong nền kinh tế lớn nhất thế giới, Hoa Kỳ
E. Thất bại kinh tế của Nhật Bản ã cản trở nền kinh tế toàn cầu
107.______ là một trong những cách mà các quốc gia có thể phá vỡ các quy ịnh của GATT
và ược minh họa rõ nhất theo thỏa thuận giữa Nhật Bản và Mỹ, theo ó các nhà sản xuất
Nhật Bản hứa sẽ hạn chế nhập khẩu ô tô vào Hoa Kỳ.
A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
B. Hạn ngạch xuất khẩu C. Biểu giá cụ thể D. Hạn ngạch thuê
E. Yêu cầu nội dung ịa phương lOMoARcPSD| 25865958
108. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện song phương, hoặc VERs, phá vỡ các thỏa thuận GATT, bởi vì:
A. các quốc gia này ã rút tư cách thành viên của họ cho GATT.
B. các quốc gia thành viên ã không còn công nhận GATT là một cơ quan quản lý cho thương mại quốc tế.
C. VERs không phải là một rào cản thương mại ược công nhận theo hiến pháp GATT.
D. cả nước nhập khẩu và nước xuất khẩu ều không phàn nàn với bộ máy quan liêu GATT ể họ hành ộng.
E. Các quốc gia thành viên dựng lên một bức tường của hàng rào thuế quan.
109. Hiệu lực chính của Thỏa thuận Vòng àm phán Uruguay ối với lĩnh vực nông nghiệp là:
A. áp ặt mũ trên xuất khẩu dệt may.
B. giảm áng kể trợ cấp trang trại.
C. sự gia tang thuế quan ối với nông sản.
D. miễn trừ một loạt các dịch vụ nông nghiệp từ các quy tắc GATT.
E. rằng các quy tắt GATT ã ược mở rộng cho hàng hóa nông sản chế biến.
110. Điều nào sau ây là một iều khoản của Thỏa thuận Vòng àm phán Uruguay? lOMoARcPSD| 25865958
A. Một loạt các dịch vụ ã ược loại trừ khỏi các quy tắc tiếp cận thị trường và thương mại công bằng của GATT.
B. Thuế quan ối với hàng hóa công nghiệp ã ược tăng lên hơn một phần ba và thuế quan
sẽ ược loại bỏ hơn 50% ối với nhiều dịch vụ.
C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) ã ược thành lập ể thực hiện thỏa thuận GATT.
D. Rào cản thương mại hàng dệt may ã giảm áng kể sau 10 năm.
E. Thuế suất trung bình áp ặt bởi các quốc gia phát triển ối với hàng hóa sản xuất sẽ ược
tăng thêm 20% giá trị, mức cao nhất trong lịch sử hiện ại.
111.______ ược tạo ra ể thực hiện thỏa thuận GATT. A. Ngân hàng thế giới
B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Ủy ban thương mại quốc tế
D. Quỹ tiền tệ quốc tế
E. Diễn àn kinh tế thế giới
112. Tổ chức nào sau ây ược thành lập năm 1995 theo quy ịnh của vòng àm phán Uruguay,
ã nhận trách nhiệm phân xử các tranh chấp thương mại và giám sát các chính sách thương
mại của các nước thành viên? A. Ngân hàng thế giới lOMoARcPSD| 25865958
B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Ủy ban thương mại quốc tế
D. Quỹ tiền tệ quốc tế
E. Diễn àn kinh tế thế giới
113. Hiệp inh của WTO về _____ là một nổ lực thu hẹp khoảng cách trong cách bảo vệ
quyền sở hữu trí tuệ trên toàn thế giới và ưa chúng theo các quy tắc quốc tế chung.
A. Chỉ thị thực thi quyền sở hữu trí tuệ (IPRED)
B. Tòa án Trọng tài sở hữu trí tuệ (CAIP)
C. Các khía cạnh liên quan ến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS)
D. Thực thi và giải quyết quyền y hữu trí tuệ (IPER)
E. Cơ quan quốc tế về sở hữu trí tuệ
114. Điều nào sau ây cho thấy sự khác biệt giữa GATT và WTO?
A. WTO có giới hạn thời gian nghiêm ngặt không giống như GATT.
B. WTO hoạt ộng trên cơ sở ồng thuận không giống như GATT.
C. GATT trao cho các ối tác thương mại quyền ược bồi thường hoặc, trong biện pháp cuối
cùng, áp ặt các biện pháp trừng phạt thương mại (tương xứng) không giống như WTO.
D. Phán quyết của GATT có tính ràng buộc không giống với phán quyết của WTO. lOMoARcPSD| 25865958
E. WTO cho phép các quốc gia thành viên chặn thông qua các báo cáo trọng tài khônggiống như GATT.
115. Điều sau ây là úng khi nói về sự khác biệt giữa GATT và WTO?
A. WTO ược khuyến khích mở rộng phạm vi bao gồm các quy ịnh quản lý ầu tư trực tiếp
nước ngoài không giống như GATT.
B. WTO hoạt ộng trên cơ sở ồng thuận không giống như GATT.
C. GATT trao cho các ối tác thương, Trại quyền ược bồi thường hoặc, trong biện pháp cuối
cùng, áp ặt các biện pháp trừng phạt thương mại (tương xứng) không giống như WTO.
D. Phán quyết của GATT có tính ràng buộc không giống với phán quyết của WTO.
E. WTO cho phép các quốc gia thành viên chặn thông qua các báo cáo trọng tài khônggiống như GATT.
116. Ngành công nghiệp nào sau ây là ngành ầu tiên ược nhắm mục tiêu cải cách theo quy
ịnh của WTO iều chỉnh ầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Công nghiệp nông nghiệp
B, Công nghiệp hàng không
C. Công nghiệp viễn thông toàn cầu,
D. Công nghiệp quốc phòng E. Ngành dược phẩm lOMoARcPSD| 25865958
117. WTO ược khuyến khích mở rộng phạm vi bao gồm các quy ịnh quản lý ầu tư trực tiếp
nước ngoài, iều mà GATT chưa bao giờ làm. Hai trong số các ngành công nghiệp ầu tiên
ược nhắm mục tiêu cho cải cách này là:
A. ngành công nghiệp dịch vụ tài chính viễn thông toàn cầu.
B. nghiên cứu khoa học và quốc phòng
C. dược phẩm và công nghiệp kim loại nặng
D. dược phẩm và công nghệ sinh học.
E. nghiên cứu khoa học và viễn thông toàn cầu.
118. Những quốc gia nào sau ây, với những ngoại lệ nhỏ, hoàn toàn mở cho ầu tư vào bên
trong của các ngân hàng nước ngoài, bảo hiểm và các công ty bảo mật? A. Nga B. Cuba C. Venezuela D. Hoa Kỳ E. Indonesia
119. Điều nào sau ây là lỗ hổng trong luật chống bán phá giá ang ược nhiều nước khai thác
ể theo uổi chủ nghĩa bảo hộ? lOMoARcPSD| 25865958
A. Sự chậm chạp của các cơ quan thực thi
B. Cách tiếp cận phi ủy quyền của WTO ối với luật chống bán phá giá
C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VERs) song phương lật ổ luật chống bán phá giá
D. Định nghĩa khá mơ hồ về những gì cấu thành "bán phá giá"
E. Thiếu sự ồng thuận giữa các quốc gia thành viên
120, Myra là một công ty sản xuất túi xách tay cao cấp dành cho phụ nữ. Những chiếc túi
này ược sản xuất và cấp bằng sáng chế tại ất nước Ceria. Các nhà sản xuất tại ất nước
Argonia tạo ra túi Myra giả và bán chúng tại các thị trường ịa phương của Argonia.
Những chiếc túi này ược bán với giá gần như tương tự với bản gốc ở các quốc gia khác.
Theo thông tin ã cho, iều nào sau ây có khả năng xảy ra?
A. Mở rộng thị trường thế giới cho các sản phẩm Cerian
B. Giảm cơ hội xuất khẩu cho túi xách tay của Myra ở Argoniay
C. Giảm nhập khẩu tất cả hàng hóa của Argonia
D. Tăng giá túi xách tay do Myra sản xuất tại Argonia
E. Giảm cơ hội xuất khẩu từ Argonia sang các nước khác
121.______ là tỷ lệ cao nhất có thể ược tính phí, thường là, nhưng không phải lúc nào cũng
vậy, tỷ lệ ược tính phí. A. Giá trần lOMoARcPSD| 25865958 B. Thuế suất cụ thể C. Thuế suất ràng buộc
D. Thuế suất theo giá trị quảng cáo E. Tỷ lệ căn hộ
122. Điều nào sau ây ã ược loại trừ khỏi chương trình nghị sự cho vòng àm phán WTO của
Doha bắt ầu vào năm 2001?
A. Giảm các rào cản ối với ầu tư xuyên biên giới
B. Giảm dần trợ cấp cho các nhà sản xuất nông nghiệp;
C. Hạn chế sử dụng luật chống bán phá giá
D. Nỗ lực gắn kết thương mại với tiêu chuẩn lao ộng trong một quốc gia
E. Cắt giảm thuế ối với hàng hóa và dịch vụ công nghiệp
123. Mối e dọa của hành ộng chống bán phá giá: A.
giúp công ty tăng vốn trên thị trường sơ cấp.
B, giới hạn khả năng của một công ty ể tăng giá ể áp ứng nhu cầu cao.
C. tăng cường khả năng của Công ty ể phân tán các hoạt ộng sản xuất của mình một cách hiệu quả.
D. giới hạn khả năng của một công ty sử dụng giá cả tích cực ể giành thị phần trong mộtquốc gia. lOMoARcPSD| 25865958
E. tăng cường lợi thế cạnh tranh của một công ty với các ối thủ bản ịa ở quốc gia ó. Chương 5:
1. Khi một công ty xuất khẩu sản phẩm của mình sang nước ngoài, ầu tư trực tiếp nước ngoài xảy ra. Sai
2. Theo Bộ Thương mại Hoa Kỳ, FDI xảy ra bất cứ khi nào một công dân, tổ chức hoặcnhóm
liên kết của Hoa Kỳ nhận ược lãi suất từ 10 phần trăm trở lên trong một thực thể kinh
doanh nước ngoài. Đúng
3. Đầu tư Greenfield liên quan ến việc thành lập một hoạt ộng mới ở nước ngoài. Đúng
4. Dòng vốn ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến số lượng quốc gia mà một công ty ang ầu tư
vào bất kỳ thời iểm nào. Sai 5. Cổ phiếu của
ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến tổng giá trị tích lũy của tài sản thuộc
sở hữu nước ngoài tại một thời iểm nhất ịnh. Đúng
FDI ã tăng chậm hơn áng kể so với thương mại thế giới và sản lượng thế giới. Sai
6. Theo Liên Hợp Quốc, phần lớn các thay ổi ược thực hiện trên toàn thế giới từ năm 1992
ến 2008 trong các luật iều chỉnh ầu tư trực tiếp nước ngoài ã tạo ra một môi trường thuận
lợi hơn cho FDI. Đúng
7. Trong lịch sử, hầu hết vốn FDI ã ược hướng vào các quốc gia kém phát triển nhất trên thế giới. Sai lOMoARcPSD| 25865958
8. Kể từ thế chiến II, Hoa Kỳ là nước có nguồn vốn lớn nhất cho FDI, một vị trí ược giữ
lạivào cuối những năm 1990 và ầu những năm 2000. Đúng
9. Đầu tư của Greenfield ược thực hiện nhanh hơn so với sáp nhập và mua lại. Sai
10. Khi một công ty cho phép một doanh nghiệp khác sản xuất sản phẩm của mình theo
giấyphép, người ược cấp phát phải chịu chi phí hoặc rủi ro. Đúng.
11. Sự hấp dẫn của xuất khẩu tăng so với FDI hoặc cấp pháp khi sản phẩm có tỷ lệ giá trị sovới
trọng lượng thấp. Sai
12. Bằng cách ặt thuế ối với hàng hóa nhập khẩu, chính phủ có thể tăng chi phí xuất khẩu so
với ầu tư trực tiếp và cấp phép nước ngoài. Đúng
13. Bằng cách hạn chế nhập khẩu thông qua hạn ngạch, chính phủ giảm sức hấp dẫn của FDIvà cấp phép. Sai
14. Một tính năng cạnh tranh quan trọng của ộc quyền nhóm là sự ộc lập của những người chơi chính. Sai
15. Cạnh tranh a iểm phát sinh khi hai hoặc nhiều doanh nghiệp chạm trán nhau ở các thị
trường khu vực, thị trường quốc gia hoặc ngành công nghiệp khác nhau. Đúng
16. Các nhà kinh tế ề cập ến kiến thức về sự lan tỏa của người Viking là các ngoại ứng, và có
một lý thuyết ược thiết lập rõ ràng cho thấy các công ty có thể hưởng lợi từ các ngoại ứng
ó bằng cách ịnh vị gần nguồn của họ. Đúng
17. Theo phiên bản cực oan của quan iểm cấp tiến, không một quốc gia nào nên cho phép các
tập oàn nước ngoài thực hiện FDI, bởi vì chúng không bao giờ có thể là công cụ phát triển
kinh tế, chỉ có sự thống trị về kinh tế. Đúng lOMoARcPSD| 25865958
18. Đến ầu những năm 1990, vị trí cấp tiến ối với FDI ã rút lui do sự gia tăng của chủ nghĩa
cộng sản ở Đông Âu. Đúng
19. Theo quan iểm thị trường tự do, các quốc gia nên chuyên sản xuất những hàng hóa và dịch
vụ mà họ có thể sản xuất một cách hiệu quả nhất. Đúng
20. Theo quan iểm dân tộc thực dụng, không một quốc gia nào nên cho phép các tập oàn nước
ngoài thực hiện FDI. Sai
21. Thương mại thế giới
ã tăng trưởng nhanh gấp ôi so với sự tăng trưởng về khối lượng
FDI trên toàn thế giới. Sai
22. Hiệu quả việc làm gián tieeos của FDI thường lớn như, nếu không nói là lớn hơn, ảnh
hưởng trực tiếp. Đúng
23. Các dịch vụ, chẳng hạn như viễn thông, bán lẻ và nhiều dịch vụ tài chính, nơi dịch vụphải
ược sản xuất tại nơi nó ược giao, cho vay tốt ể xuất khẩu. Sai
24. Việc mua lại không dẫn ến sự gia tăng ròng về số lượng người chơi trên thị trường. Sai
25. Sản xuất ra nước ngoài ề cập ến FDI ược thực hiện ể phục vụ thị trường chủ nhà. Đúng
26. Nhiều quốc gia ầu tư hiện có các chương trình bảo hiểm do chính phủ hỗ trợ ể trang trái
các loại rủi ro ầu tư nước ngoài lớn như rủi ro chiếm quyền (quốc hữu hóa), tổn thất chiến
tranh và không có khả năng chuyển lợi nhuận về nước. Đúng
27. Hạn chế quyền sở hữu và yêu cầu thực hiện là hai cách phổ biến nhất trong ó chính phủsở
tại hạn chế FDI. Đúng
28. Yêu cầu về hiệu suất là các biện pháp kiểm soát hành vi của công ty con ịa phương MNE. Đúng
29. WTO bao gồm việc thúc ẩy thương mại dịch vụ quốc tế. Đúng lOMoARcPSD| 25865958
30. Đối số lợi thế cụ thể theo ịa iểm liên quan ến John Dunning giúp giải thích lý do tại sao
công ty thích FDI ể cấp phép hoặc xuất khẩu. Đúng
31. Cấp phép không phải là một lựa chọn tốt nếu lợi thế cạnh tranh của một công ty dựa
trênkiến thức quản lý hoặc tiếp thị ược ưa vào trong các công việc của công ty hoặc các
kỹ năng của các nhà quản lý của công ty và rất khó ể mã hóa trong một cuốn sách kế hoạch chi tiết. Sai
32. Nhượng quyền về cơ bản là phiên bản cấp phép của ngành dịch vụ, mặc dù nó thườngliên
quan ến các cam kết dài hạn hơn nhiều so với cấp phép. Đúng
33. Mặc dù có ộc thái hướng lời lập trường thị trường tự do trong những năm gần ây nhiềuquốc
gia vẫn còn lập trường khá thực dụng ối với FDI. Đúng
34. Sức mạnh thương lượng của một công ty là thấp khi chính phủ sở tại ặt giá trị thấp vào
những gì công ty cung cấp. Đúng
35. Một công ty sản xuất máy tính từ Hoa Kỳ ầu tư vào một nhà máy sản xuất bộ vi xử lý tại
Đài Loan. Đây là một ví dụ về: A. Gia công
B. Hợp nhất chứng khoán
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài D. Biệt sản phẩm
E. Phân khúc thị trường
36. Theo Bộ Thương mại Hoa Kỳ, tại Hoa Kỳ, Đầu tư trực tiếp nước ngoài xảy ra bất cứ khi
nào một công dân, tổ chức hoặc nhóm liên kết của Hoa Kỳ có lợi ích từ 10 phần trăm trở
lên trong một thực thể kinh doanh nước ngoài lOMoARcPSD| 25865958
37. Một công ty trở thành doanh nghiệp a quốc gia, một khi nó ảm nhận vốn FDI.
38. Điều nào sau ây có nhiều khả năng liên quan ến việc thành lập một hoạt ộng mới ở nước ngoài? A. Hợp nhất
B. Đầu tư vào Greenfield ( ầu tư mới) C. Mua lại D. Thỏa thuận cấp phép E. Tùy biến ại chúng
39. Điều nào sau ây chỉ ra rằng một công ty có cổ phần hoàn toàn trong việc mua lại?A. Tổng
công ty Anderson mua lại ít nhất 75 phần trăm của một công ty.
B. Các doanh nghiệp Sheffield mua lại ít nhất 75 phần trăm của một công ty.
C. Arthur Enterprises mua lại 98% công ty.
D. Tập oàn Maximus mua lại 100% công ty.
E. Dream Animax mua lại ít nhất 85% công ty.
40. Cổ phần của ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến lượng vốn FDI ược thực hiện trong một
khoảng thời gian nhất ịnh ( thông thường là một năm).
41. Các cổ phiếu ầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập ến: A.
Tổng giá trị tích lũy của tài sản thuộc sở hữu nước ngoài tại một thời iểm nhất ịnh. lOMoARcPSD| 25865958 B.
Số lượng cổ phiếu của công ty nước ngoài ược nắm giữ bởi các nhà ầu tư ịaphương. C.
Đến lượng vốn FDI
ược thực hiện trong một khoảng thời gian nhất
ịnh ( thông thường là một năm). D.
Mức cổ tức mà công ty nước ngoài trả cho các nhà ầu tư trong nước. E.
Dòng chảy của ầu tư trực tiếp nước ngoài ra khỏi một quốc gia.
42. Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về ầu tư trực tiếp nước ngoài? A.
Dòng vốn FDI ề cập ến tổng giá trị tích lũy của tài sản thuộc sở hữu nước ngoài
tại một thời iểm nhất ịnh. B.
FDI ã tăng nhanh hơn thương mại thế giới và sản lượng thế giới. C.
Sự thay ổi chung về thể chế chính trị dân chủ ã làm nản lòng FDI. D.
Nói chung, các nền kinh tế thị trường tự do phản ối FDI. E.
Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới ang có tác ộng tiêu cực ến khối lượng FDI.
43. Tại sao FDI tăng nhanh hơn thương mại thế giới? A.
Sự suy giảm trong các rào cản thương mại ã làm cho nỗi sợ áp lực bảo hộ trở nên dư thừa. B.
Giám ốc iều hành của các công ty kinh doanh coi FDI là một cách ể vượt qua
các rào cản thương mại trong tương lai. C.
Đã có một sự thay ổi chung ối với các thể chế chính trị chấp tiến và toàn trị. lOMoARcPSD| 25865958 D.
Tư nhân hóa ã làm cho các quốc gia ang phát triển trở nên kém hấp dẫn hơn
ối với doanh nghiệp a quốc gia. E.
Đã có một sự thay ổi chung ối với các nền kinh tế chỉ huy kế hoặc tập trung.
44. Trong lịch sử, hầu hết vốn FDI ã ược hướng vào các quốc gia Đã phát triển trên thế giới.
45. Hoa Kỳ ã là một mục tiêu hấp dẫn cho FDI một phần vì: A. Dồi dào lao ộng giá rẻ và lành nghề.
B. Kinh tế ổn ịnh và năng ộng
C. Cam kết về các vấn ề môi trường.
D. Thuế suất doanh nghiệp thấp.
E. Rào cản thương mại cao
46. Điều nào sau ây là úng ối với dòng vốn FDI?
A. Mặc sù các quốc gia ang phát triển vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong dòng vốn
FDI, vốn FDI vào các quốc gia kém phát triển ã tăng lên rõ rệt. B. Châu Phi
trong lịch sử là nước nhận ầu tư lớn nhất vào nước ngoài.
C. Vương quốc Anh và pháp trong lịch sử là những nước nhận vốn ầy tư nhỏ nhất.
D. Đã có sự gia tăng tầm quan trọng của Trung QUốc với tư cách là người
nhận vốn ầu tư nước ngoài.
E. Mỹ Latinh là khu vực ít quan trọng nhất trong các nước ang phát triển về dòng vốn FDI. lOMoARcPSD| 25865958
47. Các quốc gia như Hoa Kỳ, Pháp, Đức, Hà Lan và Nhật bản chiếm ưu thế trong tổng sốdòng
vốn FDI và FDI toàn cầu và trong bảng xếp hạng của các công ty a quốc gia lớn nhất thế giới bởi vì:
A. Họ là những nước phát triển nhất sau chiến tranh và là nhà của các doanh
nghiệp lớn nhất và có vốn hóa tốt nhất.
B. Họ theo uổi chính sách ngăn chặn hoặc hạn chế dòng vốn FDI vào nền kinh tếcủa chính họ.
C. Họ cung cấp trợ cấp cho các công ty trong nước ể bảo vệ họ khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
D. Họ kiểm soát phần lớn cấu trúc hoạt ộng của WTO, chi phối thương mại quốc tế.
E. Họ là cơ quan chủ quan của Quỹ tiền tệ quốc tế.
48. Trong giai oạn 1998 ến 2010, quốc gia nào sau ây có dòng vốn FDI cao nhất? A. Vương quốc Anh B. Hoa Kỳ C. Hà Lan D. Đức E. Nhật Bản.
49. Trong trường hợp các quốc gia ang phát triển, khoảng một phần ba của FDI là dưới hình
thức sáp nhập và mua lại xuyên biên giới. lOMoARcPSD| 25865958
50. Sáp nhập và mua lại khác với ầu tư vào lĩnh vực xanh ở chỗ: phần lớn dòng vốn FDI vào
các quốc gia ang phát triển là dưới hình thức sáp nhập và mua lại xuyên biên giới.
51. Xuất khẩu liên quan ến việc sản xuất hàng hóa tại nhà và sau ó vận chuyển chúng ến nước tiếp nhận ể bán.
52. Mô hình chiết trung tuyên bố việc kết hợp các tài sản cụ thể theo ịa iểm hoặc tài nguyên
và tài sản duy nhất của công ty thường òi hỏi phải có vốn ầu tư nước ngoài vì công ty cũng
yêu cầu công ty phải thiết lập các cơ sở sản xuất nơi ặt các tài sản nước ngoài hoặc tài nguyên nước ngoài.
53. 3M, một công ty của mỹ, sản xuất băng dính ở St. Paul, Minnesota và vận chuyển băng ến
Hàn Quốc ể bán. Theo thông tin này, iều nào sau ây ược 3M thực hiện? Xuất khẩu
54. Điều nào sau ây liên quan ến việc cấp cho một thực thể nước ngoài quyền sản xuất và bán
sản phẩm của công ty ể ổi lấy một khoản phí bán quyền cho mỗi ơn vị ược bán? Cấp phép
55. FDI có rủi ro vì các vấn ề liên quan ến: kinh doanh trong một nền văn hóa khác, nơi
các quy tắc của trò chơi có thể rất khác nhau.
56. Khả năng tồn tại của chiến lược xuất khẩu thường bị hạn chế bởi chi phí vận chuyển, ặcbiệt
là các sản phẩm có: tỷ lệ giá trị trên trọng lượng thấp và có thể ược sản xuất ở hầu hết mọi ịa iểm. 57. Điều nào sau
ây là một trong những hạn chế của xuất khẩu khiến các công ty thích FDI
hơn xuất khẩu? Sự hiện diện hoặc mối
e dọa của các rào cản thương mại.
58. Một công ty sẽ ủng hộ FDI hơn xuất khẩu như một chiến lược gia nhập khi: chi phí vận
chuyển hoặc rào cản thương mại cao
59. Sản phẩm nào sau ây có tỷ lệ giá trị trọng lượng thấp? lOMoARcPSD| 25865958 A. Linh kiện iện tử
B. Những máy tính cá nhân C. Trang thiết bị y tế D. Phần mềm máy tính E. Xi măng
60. Một công ty không muốn chịu chi phí thành lập cơ sở sản xuất ở nước ngoài nên tránh: FDI
61. Chính phủ áp ặt hạn ngạch ể giới hạn Nhập khẩu
62. Lập luận rằng các công ty thích FDI hơn cấp phép ể duy trì quyền kiểm soát bí quyết, sản
xuất, tiếp thị và chiến lược hoặc bởi vì một số khả năng của công ty không thể chấp nhận
ược khi cấp phép cấu thành nên: Lý thuyết quốc tế hóa ( nội tâm hóa)
63. Cách tiếp cận không hoàn hảo của thị trường tìm cách giải thích: Những bất lợi liên quan
ến việc áp dụng quan iểm thị trường hoàn toàn tự do.
64. Theo lý thuyết nội ịa hóa: việc cấp phép có thể dẫn ến việc một công ty từ bỏ các bí
quyết công nghệ có giá trị cho ối thủ cạnh tranh nước ngoài tiềm năng.
65. Theo lý thuyết nội ịa hóa, một trong những hạn chế của việc cấp phép là: khi một công ty
cho phép một doanh nghiệp khác sản xuất các sản phẩm của mình theo giấy phép, thì
người ược cấp phép phải chịu các chi phí hoặc rủi ro.
66. Một công ty rất có thể ủng hộ ầu tư trực tiếp nước ngoài hơn xuất khẩu khí: công ty mong
muốn duy trì sự kiểm soát ối với hoạt ộng và chiến lược kinh doanh của mình. lOMoARcPSD| 25865958
67. Lý thuyết hành vi chiến lược: tìm cách giải thích các mô hình của dòng vốn FDI dựa
trên ý tưởng rằng dòng vốn FDI là sự phản ảnh sự cạnh tranh chiến lược giữa các
doanh nghiệp trên thị trường toàn cầu.
68. Thị trường Xi măng ở Erbia bị chi phối bởi bốn công ty. Các công ty này kiểm soát 85
phần trăm bán và mua của thị trường trong nước. Điều khoản nào sau ây giải thích cấu trúc
thị trường của ngành xi măng ở Erbia? Độc quyền
69. Một tính năng cạnh tranh quan trọng của ộc quyền nhóm là: Sự phụ thuộc lẫn nhau của
những người chơi chính
70. Nếu một công ty trong một nhóm ộc quyền giảm giá, thì rất có thể, các ối thủ của nó: cũng
sẽ áp ứng với việc giảm giá tương tự
71. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các công ty trong một nhóm ộc quyền dẫn ến: Hành vi bắt chước
72. Qfresh, một thương hiệu nước tăng lực ã cho ra mắt loại nước uống có chất vôi tốt cho sức
khỏe mà không cần chất bảo quản. Ngay sau thương hiệu này, Fast Fizz, nhà sản xuất nước
tăng lực, cũng tuyên bố ra mắt một loại thức uống giải khát mới không có chất bảo quản.
Sau ó, Ignite. Một thương hiệu nước tăng lực thứ ba, ã giảm giá thức uống dựa trên táo.
Điều nào sau ây có khả năng xảy ra nhất trong thị trường ộc quyền này ược thiết lập?
Qfresh và Fast Fizz sẽ giảm giá ồ uống tương ứng của họ.
73. Cạnh tranh a iểm phát sinh khi hai hoặc nhiều doanh nghiệp gặp nhau tại các thị trường
khu vực, thị trường quốc gia hoặc ngành công nghiệp khác nhau.
74. Ý tưởng nagừ sau cạnh tranh a iểm là ảm bảo rằng: một ối thủ không thống trị một thị
trường và sử dụng lợi nhuận từ ó ể thúc ẩy các cuộc tấn công cạnh tranh ở nơi khác.
75. Sự khác biệt giữa lý thuyết nội ịa hóa và lý thuyết bắt chước là: lOMoARcPSD| 25865958
A. Lý thuyết nội ịa hóa không giải thích ược tại sao công ty ầu tiên trong một
nhóm ộc quyền quyết ịnh thực hiện FDI thay vì xuất khẩu hoặc cấp phép.
B. Lý thuyết bắt chước giải quyết vấn ều liệu FDI có hiệu quả hơn xuất khẩu haycấp
phép ể mở rộng ra nước ngoài.
C. Hầu hết các nhà kinh tế ủng hộ lý thuyết bắt chước như một lời giải thích choFDI
D. Không có khía cạnh quan trọng của FDI ược giải thích bằng lý thuyết bắt chước
E. Lý thuyết nội ịa hóa giải quyết vấn ề hiệu quả của FDI so với xuất khẩu hoặccấp phép.
76. Khái niệm nào sau ây giúp giải thích các yếu tố vị trí ảnh hưởng ến hướng của FDI như
thế nào? Mô hình chiết trung
77. Lợi thế dành riêng cho ịa iểm của một công ty là những lợi ích phát sinh từ: Sử dụng các
tài sản tài nguyên ược gắn với một ịa iểm nước ngoài cụ thể và ủ giá trị ể kết hợp với
các tài sản ộc áo của công ty.
78. Điều nào sau ây là úng về lập luận của Dunning? Dunning lập luận rằng thật hợp lý khi
một công ty ịnh vị các cơ sở sản xuất ở những quốc gia nơi mà chi phí và kỹ năng của lao
ộng ịa phương phù hợp nhất với quy trình sản xuất cụ thể của họ, vì lao
ộng không phải là di ộng quốc tế.
79. Các nhà kinh tế ề cập ến “ sự lan tỏa” kiến thức xảy ra khi các công ty trong cùng ngành
ược ặt ra tại cùng khu vực với: Ngoại ứng
80. Thung lũng Silicon ở California là trung tâm thế giới cho ngành công nghiệp máy tính
vàchất bán dẫn và có nhiều công ty máy tính và chất bán dẫn lớn trên thế giới nằm gần
nhau, do ó mang lại lợi thế về vị trí cụ thể của: Ngoại ứng lOMoARcPSD| 25865958
81. Lý thuyết Dunning sẽ giúp giải thích: làm thế nào các yếu tố vị trí ảnh hưởng ến hướng của FDI 82. Quan iểm của Triệt
về nguồn gốc FDI bắt nguồn từ lý thuyết chính trị và kinh tế của chủ nghĩa Mác.
83. Các nhà văn cấp tiến cho rằng:Vốn ầu tư của MNEs của các quốc gia tư bản tiên tiến
giữ cho các nước kém phát triển trên thế giới tương ối lạc hậu.
84. Những người có quan iểm cấp tiến ối với FDI cho rằng Một doanh nghiệp a quốc gia
một công cụ của sự thống trị của ế quốc.
85. Theo quan iểm cấp tiến của FDI, các doanh nghiệp a quốc gia (MNE) ã tồn tại ở một quốc gia:
A. Nên ược quốc hữu hóa ngay lập tức.
B. Nên ược thực hiện ể trả thuế cao hơn
C. Nên ược chuyển ổi thành các công ty giao dịch công khai
D. Nên bị cấm lấy tài chính từ các tổ chức tài chính ở nước sở tại.
E. Nên ược tư nhân hóa ngay lập tức.
86. Theo quan iểm cấp tiến, quốc giao nào sau ây sẽ ược hưởng lợi nhiều nhất từ FDI? Nước chủ nhà của MNE
87. Điều nào sau ây là lý do cho sự suy giảm ở mức ộ phổ biến của quan iểm cấp tiến về FDI?
A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản ở Đông Âu
B. Tăng trưởng kinh tế nói chung ổn ịnh của các quốc gia nắm giữ vị thế cấp tiến
C. Niềm tin ngày càng tăng ở nhiều quốc gia rằng FDI dẫn ến việc mất việc làm lOMoARcPSD| 25865958
D. Hiệu quả kinh tế mạnh mẽ của những nước ang phát triển nắm lấy chủ nghĩa tư bản
E. Sự sụp ổ của chủ nghĩa tư bản ở các quốc gia mới ộc lập ở châu Á 88. Quan
iểm của ------lập luận rằng sản xuất quốc tế nên ược phân phối giữa các quốc gia
theo lý thuyết về lợi thế so sánh. A. Bảo thủ
B. Chủ nghĩa dân tộc thực dụng C. Thị trường tự do D. Triệt ể E. Kinh tế Keynes
89. Theo quan iểm thị trường tự do, làm thế nào ể FDI tăng hiệu quả nền kinh tế thế giới thông qua MNE
A. MNE là một công cụ ể phân tán việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ ến các ịa iểm hiệu
quả nhất trên toàn cầu
B. MNEs trích lợi nhuận từ nước sở tại và ưa họ về nước của họ và giúp tất cả các
nướcnhận ra quy mô kinh tế
C. Khi một MNE sản xuất sản phẩm, lợi nhuận từ ầu tư ra nước ngoài và do ó MNE giúp ngoại hối xoay vòng
D. một nhà máy sản xuất thuộc sở hữu nước ngoài có thể nhập khẩu nhiều thành phần
từnước sở tại, do ó cải thiện cán cân thanh toán của nước sở tại. lOMoARcPSD| 25865958
E. MNEs tăng hiệu quả của nền kinh tế thế giới bằng cách tăng dòng vốn trên thị trường thế giới.
90. Phát biểu nào sau ây liên quan ến quan iểm thị trường tự do là úng? Không có quốc gia nào áp dụng quan
iểm thị trường tự do ở dạng thuần túy.
91. Anh có quyền can thiệp vào FDI bằng cách:
A. Bảo lưu quyền ngăn chặn sự thâu tóm nước ngoài của các doanh nghiệp
trongnước trong một số tình huống.
B. Cấm các khoản ầu tư nước ngoài vượt quá một khoản cố ịnh hàng năm.
C. Quốc hữu hóa một số ngành công nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ thiết yếu
D. Áp ặt các biện pháp trừng phạt kinh tế ối với các quốc gia cụ thể.
E. Bằng cách hạn chế xuất khẩu và cấp phép
92. Quan iểm dân tộc thực dụng là: FDI có cả lợi ích và chi phí
93. Thao quan iểm cấp tiếp, FDI có cả lợi ích và chi phí và chỉ ược phép nếu lợi ích vượt xa chi phí.
94. Cung cấp trợ cấp cho các MNE nước ngoài dưới hình thức giảm thuế hoặc trợ cấp là
mộtcách: Tán tỉnh FDI
ược cho là vì lợi ích quốc gia
95. Những lợi ích chính của FDI hướng nội ối với một quốc gia sở tại phát sinh từ: Hiệu quả
làm việc, hiệu ứng chuyển giao lao ộng và hiệu ứng công nghệ.
96. Các nhà quản lý nước ngoài ược ào tạo về các kỹ thuật quản lý mới nhất thường có thểgiúp
cải thiện hiệu quả của các hoạt ộng ở nước sở tại, cho dù các hoạt ộng ó ược mua lại hay
phát triển trường xanh. Lợi ích này của FDI rơi vào danh mục của Hiệu ứng chuyển tài nguyên lOMoARcPSD| 25865958 97. Phát biểu nào sau
ây có khả năng úng nhất về tác ộng của FDI ối với việc làm? Một
hiệu ứng việc làm có lợi
ược yêu cầu cho FDI là nó mang lại việc làm cho một
quốc gia sở tại mà nếu không sẽ không
ược tạo ra ở ó.
98. Tài khoản Cán cân thanh toán là tài khoản quốc gia theo dõi cả thanh toán và biên lai từ các quốc gia khác.
99. Thâm hụt tài khoản vãng lai còn ược gọi là thâm hụt Thương mại
100. Khi một quốc gia ang nhập khẩu nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn là xuất khẩu, nósẽ phát
sinh một: thâm hụt tài khoản vãng lai
101. Điều nào sau ây là cách duy nhất mà thâm hụt tài khoản hiện tại có thể ược hỗ trợ trong
dài hạn? Bán tài sản cho người nước ngoài
102. Điều nào sau ây có khả năng là tác ộng của FDI dưới hình thức ầu tư vào lĩnh vực xanh
ối với nước sở tại? Nó làm giảm giá và tăng phúc lợi kinh tế của người tiêu dùng.
103. Phát biểu nào sau ây có khả năng úng nhất về tác ộng bất lợi của FDI ối với nước
sở tại? Khi một công ty con nước ngoài nhập một số lượng áng kể ầu vào từ nước
ngoài, nó sẽ dẫn ến một tài khoản ghi nợ trên tài khoản hiện tại của số dư thanh
toán của nước chủ nhà 104.
Những mối quan tâm quan trọng nhất liên quan ến chi phí FDI cho trung tâm
nước sở tại về: Các cân thanh toán và hiệu quả việc làm của vốn ầu tư nước ngoài. 105.
Sản xuất ở nước ngoài ề cập ến FDI ược thực hiện: Để giảm giá sản phẩm tại
các nước sở tại. 106.
Loại nào sau ây là một loại rủi ro ầu tư lớn của nước ngoài ược bảo hiểm thông
qua các chương trình do chính phủ hỗ trợ? Rủi ro sung công lOMoARcPSD| 25865958 107.
Như một ộng lực ể khuyến khích các doanh nghiệp trong nước thực hiện FDI,
nhiều quốc gia ã: Loại bỏ thuế kếp thu nhập nước ngoài 108.
Chính sách nào sau ây là chính sách của các nước sở tại ể hạn chế vốn ầu tư nước
ngoài? Rút các chương trình bảo hiểm do chính phủ hỗ trợ cung cấp cho các nhà ầu tư ịa phương 109.
Để khuyến khích FDI vào trong, cá chính phủ ngày càng phổ biến: ưa ra
nhượng bộ thuế cho các công ty ầu tư vào nước họ 110.
Chính phủ chủ nhà sử dụng một loạt các biện pháp kiểm soát ể hạn chế vốn
FDIvào trong. Hai phổ biến nhất là: Hạn chế quyền sở hữu và yêu cầu thực hiện. 111.
Nhiều dịch vụ phải ược sản xuất tại nơi chúng ược bán; do ó, Xuất khẩu không
phải là một lựa chọn. 112.
Các công ty cấp phép không phải là một lựa chọn tốt bao gồm: các ngành công
nghiệp mà chi phí vận chuyển cao. 113.
Mặc dù thông thường liên quan ến các cam kết dài hạn hơn nhiều, nhượng
quyềnthương mại thực chất là phiên bản của ngành dịch vụ: Cấp phép