-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mac-Lenin có đáp án | Đại học Gia Định
Tổng hợp trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mac-Lenin có đáp án | Đại học Gia Định. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 70 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị Mac-Lenin (GĐ) 2 tài liệu
Đại học Gia Định 112 tài liệu
Tổng hợp trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mac-Lenin có đáp án | Đại học Gia Định
Tổng hợp trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mac-Lenin có đáp án | Đại học Gia Định. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 70 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mac-Lenin (GĐ) 2 tài liệu
Trường: Đại học Gia Định 112 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Gia Định
Preview text:
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ
CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Câu 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b. Phong trào khai sáng Pháp, Cơ học cổ điển I.Niu – tơn; lý luận về chủ
nghĩa vô chính phủ của Pru-đông
c. Thuyết tương đối (Anhxtanh); Phân tâm học (S.Phơ – rớt); Logic học của Hêghen
d. Thuyết tiến hóa (Đác – uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng (R.Maye); Học thuyết tế bào (Slayden và Savanno)
Câu 2: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hóa khoa học
b. Phân tích và tổng hợp c. Mô hình hóa d. Điều tra thồng kê
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện
chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 4: Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính trị cổ điển Anh? a. D.Ricardo b. A.Montchretien c. A.Smith d. W.Petty
Câu 5: Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi?
Chọn câu trả lời đúng nhất a. C.Mác, Ph.Ăngghen b. C.Mác, V.I.Lênin
c. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin d. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin
Câu 6: C.Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là?
a. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
b. Các quan hệ lợi ích kinh tế
c.Các quan hệ kinh tế chính trị nhà nước
d. Các quan hệ của sản xuất
Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 7: Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin đó là:
a. Nhận thức, tư duy, sáng tạo, logic
b. Nhận thức, thực tiễn, tư duy, logic
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thức
Câu 8: Chọn nhận định đúng nhất?
a. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được
Lênin bổ sung và phát triển
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin và
C.Mác bổ sung và phát triển
c. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác sáng lập, được Lênin và
Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển
d. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác - Lênin sáng lập, được
Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển
Câu 9: Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái
quát qua 2 giai đoạn lịch sử nào?
a. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.
b. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII và từ sau thế kỷ thứ XVII đến nay.
c. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI và từ sau thế kỷ thứ XVI đến nay.
d. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV và từ sau thế kỷ thứ XV đến nay.
Câu 10: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính
trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Câu 11: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính
trị đầu tiên nghiên cứu về tái sản xuất ?
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Câu 12: C. Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính
trị cổ điển Anh, trong đó trực tiếp là của ai? a. D.Ricardo b. A.Smith c. V.I. Lê nin d. Ph. Ăngghen
Câu 13: Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là ……. mà các quan
hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
a. Các quan hệ của sản xuất b. Các quan hệ trao đổi
c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất
d. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
Câu 14: Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
a. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong sản xuất và trao đổi
b. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất
c. Phát hiện ra các công cụ lao động
d. Phát hiện ra các phương thức sản xuất
Câu 15: C. Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học
thuyết về địa tô; Học thuyết về lợi nhuận
b. Học thuyết tiền tệ; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về địa tô
c. Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về tiền tệ; Học thuyết về địa tô
d. Học thuyết giá trị; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về địa tô; Học thuyết tích luỹ
Câu 16: Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm: a. 1610 b. 1615 c. 1618 d. 1612
Câu 17: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong: a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Lưu thông d. nông nghiệp
Câu 18: Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng
ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ trừu tượng đến cụ thể và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng
tất nhiên, bên trong, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính ngẫu nhiên
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 19: Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể
hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây? a. Bộ “Tư bản”
b. “Tuyên ngôn Đảng Cộng sản”
c. “Phê phán cương lĩnh Gôta”
d. “Bàn về thuế lương thực”
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là quan hệ thuộc
một lĩnh vực, một khía cạnh của nền sản xuất xã hội
b Kinh tế chính trị Mác - Lênin nghiên cứu biểu hiện kỹ thuật của sự sản xuất và trao đổi
c. Kinh tế chính trị Mác - Lênin nghiên cứu yếu tố vật chất của lực lượng sản
xuất, nghiên cứu biểu hiện cụ thể của kiến trúc thượng tầng
d. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ xã
hội của sản xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của PTSX
CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Câu 1.Giá cả hàng hóa là gì? a. Giá trị của hàng hóa
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
d. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 2.Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:
a. Hao phí thời gian lao động cần thiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
Câu 3: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của những
người sản xuất hàng hóa
b. Phân công lao động xã hội và kinh tế xã hội phát triển
c. Sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người sản xuất hàng hó
d. Kinh tế xã hội phát triển
Câu 4: Hàng hóa là gì?
a. Sản phẩm của lao động
b. Tất cả những gì có ích
c. Những gì có thể mua bán
d. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán
Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? a. Có thể mua bán
b. Là công dụng của hàng hóa
c. Là ý nghĩa thực tế của hàng hóa
d. Là giá cả của hàng hóa
Câu 6: Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :
a. Kết cấu vật chất và được trao đổi
b. Giá trị và giá trị sử dụng
c. Là sản phẩm của lao động và có giá trị sử dụng
d. Thuộc tính tự nhiên và giá trị sử dụng
Câu 7. Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên
nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?
a. Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị
b. Giá cả thị trường bằng với giá trị của hàng hoá
c. Giá cả thị trường luôn cao hơn giá trị của hàng hoá
d. Giá cả thị trường luôn thấp hơn giá trị của hàng hoá
Câu 8.Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Sự hao phí sức lao động của con người.
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Câu 9: Lao động cụ thể là gì?
a. Lao động cá biệt tạo ra giá trị hàng hóa
b. Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hàng hóa
c. Lao động xã hội tạo ra giá trị xác định của hàng hóa d. Là lao động xã hội
Câu 10: Lao động trừu tượng là gì?
a. Lao động ở những ngành nghề khó đo lường được b. Là lao động trí óc
c. Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng hóa
d. Lao động của cả cộng đồng xã hội
Câu 11: Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra? a. Lao động trừu tượng b. Do trao đổi
c. Do sự thừa nận của xã hội
d. Lao động cụ thể của người sản xuất
Câu 12: Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?
a. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn
b. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn
c. Xác định giá trị thị trường trong dài hạn
d. Xác định giá trị thị trường trong ngắn hạn
Câu 13: Lượng giá trị hàng hóa là gì?
a. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương
b. Hao phí vật chất của người sản xuất c. Giá cả hàng hóa đó
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
Câu 14: Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng gì? a. Tiền b. Năng lượng
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
d. Thời gian lao động của người sản xuất tạo ra hàng hóa đó
Câu 15: Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
a. Thời gian cần thiết để người sản xuất tạo ra một hàng hóa
b. Thời gian cần thiết mà người lao động phải làm để nuôi sống bản thân
c. Là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa ở cường độ lao động cao
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện
bình thường của xã hội
Câu 16: Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện nào?
a. Điều kiện thấp nhất về kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động
b. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động
c. Trình độ phát triển cao về khoa học công nghệ
d. Trình độ tay nghề cao của người sản xuất
Câu 17: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
b. Mức độ hao phí lao động của công nhân khi tạo ra một sản phẩm c. Năng xuất lao động
d. Trình độ phát triển của khoa học công nghệ
Câu 18: Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế nào?
a. Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
b. Lượng giá trị tỉ lệ thuận với năng suất lao động xã hội
c. Lương giá trị không lệ thuộc vào năng suất lao động xã hội
d. Lượng giá trị chỉ lệ thuộc vào năng suất lao động cá biệt
Câu 19: Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao động?
a. Lượng giá trị hàng hóa không lệ thuộc vào mức độ phức tạp của lao động
b. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao động
c. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ nghịch vơi mức độ phức tạp của lao động
d. Lương giá trị được đo bằng thời gian lao động phức tạp cần thiết
Câu 20: Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì?
a. Từ chi phí nghuyên vật liệu và tiền lương
b. Từ các loại chi phí lưu thông
c. Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới
d. Giá cả hàng hóa đó trên thị trường
Câu 21: Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa? a. Lao động cụ thể b. Lao động trừu tương c. Lao động trí óc d. Lao động tập thể
Câu 22: Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm? a. Lao động cụ thể b. Lao động trừu tương c. Lao động phức tạp d. Lao động tập thể
Câu 23: Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?
a. Hình thái giàn đơn và hình thái mở rộng
b. Hình thái mở rộng và hình thái chung
c. Hình thái giản đơn và hình thái tiền tệ
d. Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệ
Câu 24: Tiền tệ có những chức năng gì?
a. Thước đo giá trị và phương tiện thanh toán
b. Thước đo giá trị và tiền tệ thế giới
c. Thước đo giá trị và phương tiện cất trữ
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện
thanh toán và tiển tệ thế giới
Câu 25: Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?
a. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên giá trị sử dụng
c. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên sự thỏa thuận
d. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên nguyên tắc có lãi
Câu 26: Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?
a. Tạo ra giá trị thặng dư
b. Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu c. Trao dổi giá trị
d. Phát triển thị trường
Câu 27: Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?
a. Giá trị hàng hóa và quan hệ cung cầu b. Quan hệ cung cầu c. Giá trị tiền tệ d. Cả ba phương án trên
Câu 28: Nội dung của quy luật giá trị là gì?***
a. Mọi hàng đều có giá trị
b. Giá cả hàng hóa phải bằng giá trị
c. Giá cả phải bằng giá trị độc quyền
d. Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị
Câu 29: Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?
a. Giá cả phải nhất trí với giá trị
b. Giá cả không lệ thuộc vào giá trị
c. Giá cả phải xoay quanh giá trị
d. Giá cả là cơ sở để tính giá trị
Câu 30: Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích sự phát triển của sản xuất xã hội
c. Lựa chọn và phân hóa người sản xuất thành người giầu và người nghèo d. Cả ba phương án trên
Câu 31: Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:
a. Tăng cường độ lao động.
b. Tăng thời gian lao động.
c. Tăng điều kiện vật chất của lao động.
d. Tăng năng suất lao động.
Câu 32: Lao động trừu tượng:
a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
b. Tạo ra giá trị của hàng hoá.
c. Là phạm trù vĩnh viễn.
d. Biểu hiện tính chất tư nhân của giá trị hàng hoá.
Câu 33: Tiền là hàng hoá đặc biệt:
a. Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá khác.
b. Có giá trị và giá trị sử dụng.
c. Có thể để mua bán các hàng hoá.
d. Có thể dùng làm phương tiện để bóc lột.
Câu 34: Giá trị của hàng hoá là:
a. Biểu hiện của giá trị trao đổi.
b. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.
c. Mối quan hệ về lượng của những giá trị sử dụng khác nhau.
d. Biểu hiện của giá trị sử dụng.
Câu 35: Chức năng cơ bản của tiền:
a. Phương tiện cất giữ. b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán. d. Thước đo giá trị.
Câu 36: Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:
a. Mong muốn của con người tồn tại và phát triển.
b. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật.
c. Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 37: Giá trị của hàng hoá:
a. Do lao động cụ thể tạo ra.
b. Do lao động trừu tượng tạo ra. c. Phạm trù vĩnh viễn.
d. Do lao động phức tạp.
Câu 38: Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:
a. Cùng là sản phẩm của lao động.
b. Có giá trị sử dụng giống nhau.
c. Có hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
d. Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.
Câu 39: Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm,
có tổng giá trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị
của một sản phẩm là bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần? a. 45 sản phẩm – 2USD b. 30 sản phẩm – 2 USD c. 60 sản phẩm – 2 USD d. 60 sản phẩm – 1 USD
Câu 40: Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Câu 41: Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động tư nhân và lao động xã hội
c. Lao động quá khứ và lao động sống
d. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 42: Chọn đáp án sai:
a. Giá trị mới của sản phẩm: v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c. Giá trị của sức lao động: v
d. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Câu 43: Tăng năng suất lao động là do:
a. Thay đổi cách thức lao động
b. Tăng thời gian lao động
c. Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d. Không phương án nào đúng
Câu 44: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong
một đơn vị thời gian sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không đổi
d. Tăng về số lượng, giảm về chất lượng
Câu 45: Cường độ lao động là:
a. Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động d. Tất cả đều sai
Câu 46: Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:
a. Sản xuất – trao đổi – phân phối – tiêu dùng
b. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
c. Phân phối – trao đôi – sản xuất – tiêu dùng
d. Trao đổi – tiêu dùng – phân phối – sản xuất
Câu 47: Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi: a. Giá trị của hàng hóa
b. Số lượng tiền tệ trong lưu thông
c. Cung và cầu về hàng hóa d. Tất cả đều đúng
Câu 48: Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa
a. Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Phải dựa trên số lượng hàng hóa sản xuất ra
c. Phải dựa trên thu nhập trung bình của xã hội
d. Phải dựa trên thị hiếu của người tiêu dùng
Câu 49: Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?
a. Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
b. Phải bán cao hơn giá trị để có lời
c. Phải dựa vào số lượng hàng hóa trên thị trường
d. Phải dựa vào thu nhập của người mua
Câu 50: Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?
a. Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định
b. Giá cả thị trường giảm mạnh trong một thời gian nhất định
c. Thu nhập của người lao động tăng nhanh trong một thời gian nhất định
d. Thu nhập của người lao động giảm nhanh trong một thời gian nhất định
Câu 51: Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?
a. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
b. Bình oxi trong bệnh viện
c. Dịch vụ khám chữa bệnh
d. Gà nuôi để giết thịt phục vụ gia đình
Câu 52: Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa b. Giá trị của hàng hóa
c. Xu hướng thời trang của hàng hóa
d. Tất cả phương án đều sai
Câu 53 "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
a. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
c. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
d. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
Câu 54: Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ
thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
a. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
c. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
d. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động
Câu 55: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?
a. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau
b. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường c. Phân hóa giàu nghèo
d. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế
Câu 56: Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một
hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
D. Tất cả các hình thái đều đúng
Câu 57: Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét vải,...
B. 2 cái rìu hoặc 3 met vải hoặc 5kg thóc = 0,1 gram vàng
C. 2 cái rìu; 3 met vải; 5 kg thóc = 0,2 gr vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng
Câu 58: Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa
b. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm
c. Mọi hàng hóa đều là kết quả của lao động sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa
Câu 59: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
Câu 60: Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là
tiền thực hiện chức năng: A. Phương tiện lưu thông B. Thước đo giá trị C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán
Câu 61: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc
độ lưu thông của tiền tệ? A. Tỷ lệ nghịch B. Tỷ lệ thuận C. Bằng nhau D. Lớn hơn
Câu 62: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Ví có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
Câu 64: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này
được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
c. Giá trị luôn cao hơn giá cả
d. Giá trị luôn thấp hơn giá cả
Câu 65: ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
Câu 66: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
c. Lao động của người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 67: Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Chức năng phương tiện cất trữ và chức năng thước đo giá trị
Câu 68: Thị trường có vai trò gì
a. Thị trường thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản phát triển
b. Thị trường gắn nên kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc
gia với nền kinh tế thế giới
c. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra
cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 69: Có bao nhiêu căn cứ để phân loại thị trường a. 1 b. 2. c. 3 d. 4
Câu 70: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? a. A.Smith b. D.Ricardo c. C.Mác d. Ph. Ăng ghen
Câu 71: Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn b. Nền sản xuất TBCN
c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
d. Trong nền kinh tế hàng hoá
Câu 72: Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ
c. Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến
d. Trong xã hội phong kiến.
Câu 73: Thế nào là cung hàng hoá?
a. Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra.
b. Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.
c. Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị
trường ở một mức giá nhất định.
d. Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường.
Câu 74: Thế nào là cầu hàng hóa?
a. Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá.
b. Là nhu cầu của người mua hàng hoá
c. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng.
d. Là nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định.
Câu 75: Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là
tín hiệu của cơ chế thị trường? a. Cung - cầu hàng hoá b. Giá cả thị trường c. Sức mua của tiền d. Thông tin thị trường
Câu 76: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?
a. Quy luật kinh tế là quy luật khách quan
b. Quy luật kinh tế hoạt động giống các quy luật tự nhiên
c. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người.
d. Tất cả các đáp án đều đúng
CHƯƠNG 3: SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Câu 1 : Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư
b. Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm
c. Phương thức khấu hao tư bản cố định
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 2. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
a. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra thặng dư
b. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư
c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định.
Câu 3. Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị của hàng hóa
b. Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa
c. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ
Câu 4. Nền kinh tế tri thức được xem là
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế – xã hội mới
c. Một giai đoạn phát triển của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất Câu 5. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng tăng lên
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
Câu 6. Lợi nhuận:
a. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
c. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Câu 7. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: a. Đồng nghĩa b. Trái ngược nhau c. Không đồng nghĩa
d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Câu 8: Nguồn gốc của giá trị thặng dư do đâu mà có? a. Do lưu thông b. Do sản xuất c. Do ngẫu nhiên mà có
d. Do lao động thặng dư của người công nhân tư bản
Câu 9: Mục đích của lưu thông hàng hóa tư bản là gì? a. Giá trị thặng dư
b. Trao đổi giá trị sử dụng c. Trao đổi giá trị
d. Tạo điều kiện phát triển xã hội
Câu 10: Giá trị thặng dư được sáng tạo ra trong giai đoạn nào? a. Tiêu dùng b. Lưu thông c. Sản xuất
d. Cả sản xuất lẫn lưu thông
Câu 11: Những điều kiện nào để sức lao động trở thành hàng hóa?
a. Sản xuất phải phát triển
b. Người lao động được tự do thân thể, mất hết tư liệu sản xuất và không còn
gì để sống phải bán sức lao động để tồn tại
c. Xã hội có nhu cầu thuê nhân công
d. Nền sản xuất cơ khí ra đời
Câu 12: Giá trị sức lao động được đo bằng gì?
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra con người có sức lao động
b. Thời gian lao động mà người công nhân cống hiến
c. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người
công nhân và cho con cái người công nhân cộng với phí tổn đào tạo
d. Tiền lương của người công nhân
Câu 13: Trong xã hội tư bản cần phải làm gì để đảm bảo sự công bằng và tiến bộ xã hội? a. Cấm thuê lao động
b. Cần buộc nhà tư bản phải trả hết giá trị thặng dư cho người lao động
c. Cần phải thuê lao động nước ngoài để tránh quan hệ bóc lột trong nước
d. Cần đấu tranh trong phân chia công bằng hợp lý giá trị thặng dư
Câu 14: Giá trị thặng dư là gì?
a. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê
b. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất
c. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
d. Là lãi của nhà tư bản
Câu 15:Tư bản là gì?
a. Tiền vốn của nhà tư bản
b. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
c. Lượng tiền chi tiêu trong sản xuất d. Tiền thuê nhân công
Câu 16: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào? a. Tăng thêm b. Giảm đi c. Không thay đổi
d. Chuyển dần vào giá trị sản phẩm
Câu 17: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì? a. Kéo dài ngày lao động
b. Tăng thời gian lao động tất yếu
c. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
d. Mở rộng quy mô sản xuất
Câu 18: Thực chất của tích lũy tư bản là gì?
a. Tích tụ của cải của nhà tư bản
b. Mở rộng quy mô sản xuất
c. Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản
d. Tiết kiệm chi tiêu của chủ tư bản
Câu 19: Tập trung tư bản là gì?
a. Đầu tư tập trung trên một địa bàn
b. Tập trung đầu tư theo từng ngành
c. Sự gia tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt
d. Chính sách ưu tiên đầu tiên đầu tư tư bản của nhà nước
Câu 20: Tiền lương danh nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là gì? *
a. Số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
b. Số hàng hóa dịch vụ mà người công nhân mua được bằng lương của mình
c. Giá cả lao động của người công nhân
d. Tiền phân chia lợi nhuận cho công nhân
Câu 21: Mặt lượng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào? a. Tăng thêm b. Giảm đi c. Không thay đổi d. Không xác định
Câu 22: Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?
a. Quy mô của bóc lột tư bản
b. Trình độ của bóc lột tư bản
c. Tính chất của bóc lột tư bản
d. Phạm vi của bóc lột tư bản
Câu 23: Phương pháp bóc lột thặng dư tuyệt đối là gì?
a. Kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động
b. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
d. Tăng kỷ luật lao động
Câu 24: Thực chất tích tụ tư bản là gì?
a. Tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt qua tích lũy tư bản
b. Sự hợp nhất tư bản của các nhà tư bản
c. Tập trung đầu tư tư bản trên một địa bàn
d. Tăng tiết kiệm do hạn chế tiêu dùng
Câu 26: Tác dụng chủ yếu của quy luật giá trị thặng dư là gì?
a. Đảm bảo lợi ích cho mọi người
b. Đàm bảo hiệu quả của nền kinh tế
c. Thúc đẩy giáo dục phát triển
d. Là động lực phát triển chủ ngĩa tư bản
Câu 27: Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì? *
a. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản
c. Mâu thuẫn giữa quy mô đầu tư và quy mô lợi ích
d. Mâu thuẫn giữa tính xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với chế độ
chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 28: Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì? a. Quy mô của bóc lột b. Trình độ bóc lột
c. Tính chất của bóc lột d. Phạm vi của bóc lột
Câu 29: Tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là gì?*
a. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động
b. Giá cả lao động của người công nhân
c. Khoản tiền mà người công nhân yêu cầu chủ tư bản phải thanh toán
d. Khoản phân chia lợi nhuận
Câu 30: Giá trị thặng dư và lợi nhuận giống nhau ở điểm gì?
a. Đều bặt nguồn từ lao động thặng dư
b. Đều được biểu hiện thành tiền
c. Đều phụ thuộc vào tài kinh doanh của nhà tư bản
d. Đều phản ánh quan hệ bóc lột
Câu 31: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì? a. Cấu tạo kỹ thuật b. Cấu tạo giá trị
c. Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật
d. Tỷ lệ giữa các yếu tố cấu thành tư bản
Câu 32: Chi phí sản xuất tư bản là gì?
a. Chi phí máy móc thiết bị b. Tiền lương công nhân
c. Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa
d. Chi phí bình quân để sản xuất một đơn vị hàng hóa
Câu 33: Cấu tạo kỹ thuật phản ánh cái gì? a. Trình độ bóc lột
b. Trình độ bóc lột của một nhà tư bản
c. Trình độ phát triển của con người
d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 34: Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
a. Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư
b. Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm
c. Phương thức khấu hao tư bản cố định
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 36: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:
a. Xã hội có người bóc lột người.
b. Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết về tư liệu sản xuất.
c. Sản xuất hàng hoá phát triển.
d. Phân công lao động xã hội phát triển.
Câu 39: Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào:
a. Năng suất lao động xã hội, nhất là những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt.
b. Năng suất lao động của ngành mà người có sức khoẻ lao động tham gia lao động.
c. Năng suất lao động của ngành công nghiệp nặng.
d. Thời gian mà người lao động làm thuê làm việc cho nhà tư bản.
Câu 40: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối:
a. Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
b. Tăng cường độ lao động.
c. Tăng cường độ lao động và tăng thời gian lao động.
d. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong điều kiện giữ nguyên độ dài ngày lao động như cũ.
Câu 41: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?
a. Chuyển hoá toàn bộ giá trị vào sản phẩm. b. Không tăng về lượng.
c. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm. d. Tăng lên về lượng.
Câu 42: Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:
a. Cải tiến kỹ thuật, yêu cầu công nhân tăng ca nhiều
b. Tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.
c. Tăng cường độ lao động.
d. Kéo dài thời gian lao động.
Câu 44: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
a. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
b. Cùng một nguồn gốc và luôn bằng nhau.
c. Lợi nhuận là hỡnh thức biến tướng của giá trị thặng dư nhưng thường khác nhau về lượng.
d. Lợi nhuận luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư.
Câu 45: Tư bản cho vay là:
a. Tư bản mang hình thái hàng hóa.
b. Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
c. Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử dụng
để được nhận một số lợi tức nhất định.
d. Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất.
Câu 46: Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận là do: a. Cạnh tranh.
b. Cạnh tranh giữa các ngành.
c. Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
d. Do cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 47: Tư bản cho vay huy động từ:
a. Tiết kiệm tiêu dùng của các nhà tư bản sản xuất.
b. Tiết kiệm của các tầng lớp dân cư.
c. Tiết kiệm rút từ lĩnh vực sản xuất
d. Tiền nhàn rỗi của các nhà tư bản sản xuất và các tầng lớp dân cư.
Câu 48: Tiền lương thực tế:
a. Là số lượng và chất lượng tư liệu sinh hoạt mà người công nhân mua được
bằng tiền lương danh nghĩa của mình.
b. Tăng lên khi giá cả tư liệu sinh hoạt tăng.
c. Luôn tỉ lệ thuận với lương danh nghĩa khi có biến động về giá sinh họat.
d. Không tăng theo lương danh nghĩa khi giá cả sinh hoạt giữ nguyên.
Câu 49: Nguồn gốc của lợi tức:
a. Là một phần của giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất.
b. Là do tư bản tiền tệ sinh ra.
c. Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
d. Là do lạm phát tạo ra.
Câu 50: Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản chủ
nghĩa sang mô hình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là ở chỗ:
a. Quy mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước.
b. Phải có tích luỹ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước.
c. Số công nhân phải nhiều hơn trước.
d. Phải tổ chức lao động tốt hơn trước.
Câu 51: Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:
a. Làm tăng quy mô của tư bản xã hội.
b. Làm tăng quy mô tích luỹ tư bản.
c. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và quy mô của tư bản xã hội.
d. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.
Câu 52: Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là:
a. Các giai đoạn được liên tục kế tiếp nhau.
b. Cùng tồn tại một lúc ba hình thức tư bản.
c. Không cùng tồn tại một lúc ba hình thức tư bản.
d. Vừa có sự kế tiếp liên tục giữa ba giai đoạn, vừa tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
Câu 53: Tích luỹ tư bản là quá trình:
a. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
b. Làm tăng tích trữ vốn tiền tệ.
c. Làm tăng lượng dự trữ về của cải.
d. Biến giá trị thặng dư thành tư bản khả biến.
Câu 54: Giá trị thặng dư là:
a. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho tư bản.
b. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.
c. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
d. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất.
Câu 55: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản:
a. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn.
b. Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
c. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
d. Thời gian bán và thời gian mua hàng hóa trong mỗi vòng tuần hoàn.
Câu 57: Tuần hoàn của chu chuyển tư bản là:
a. Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức
khác rồi trở về hình thức ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.
b. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
c. Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức
tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
d. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
Câu 60: Để chống hao mòn vô hình giải pháp là tốt nhất:
a. Bắt công nhân lao động với cường độ cao hơn và ngày lao động dài hơn
để làm ra nhiều sản phẩm.
b. Sử dụng máy móc loại trung bình, do đó có thể đầu tư ít tiền hơn.
c. Nâng tỉ suất khấu hao của tư bản cố định.
d. Sử dụng hết công suất của máy bằng cách làm ba ca trong một ngày, do đó
phải thuê thêm lao động.
Câu 61: Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do:
a. Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
b. Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
c. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản
thương nghiệp để thực hiện hàng hoá cho họ.
d. Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hóa.
Câu 62: Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp:
a. Có hại cho nền kinh tế xã hội.
b. Làm cho hoạt động kinh tế kém hiệu quả vì nhiều khoản chí vô ích.
c. Có lợi cho nền kinh tế xã hội.
d. Có hại cho những người sản xuất trực tiếp.
Câu 63: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là a. Giai cấp nghèo nhất.
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản
bóc lột giá trị thặng dư.
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư. d. Tất cả đều đúng
Câu 64: Quá trình sản xuất TBCN là:
a. Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
b. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng
c. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản
xuất ra giá trị thặng dư
d. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
Câu 65: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư b. Là quá trình lao động
c. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
d. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
Câu 66: Điểm đặc biệt của hàng hóa sức lao động là:
a. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
c. Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động
d. Không thể xác định được
Câu 67: Điểm đặc biệt của giá trị hàng hóa sức lao động là:
a. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
b. Khi tiêu dùng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
c. Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động
d. Không thể xác định được.
Câu 68: Thời gian sản xuất không bao gồm: a. Thời gian lao động
b. Thời gian gián đoạn lao động
c. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
d. Thời gian dự trữ sản xuất
Câu 69: Giá trị thặng dư siêu ngạch là:
a. Do tăng năng suất lao động cá biệt
b. Do tăng năng suất lao động của từng ngành
c. Do tăng năng lao động của từng người
d. Do tăng năng suất lao động xã hội
Câu 70: Một công nhân làm việc 8h/ngày, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản
kéo dài thời gian lao động lên 10h; trong điều kiện giá trị sức lao động
không đổi. Xác định sự thay đổi của m’ trong xí nghiệp? Nhà tư bản đã
tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?
a. m’ = 375%; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
b. m’ = 400%; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
c. m’ = 375%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
d. m’ = 400%; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch G
iải : Vì nhà tư bản kéo dài thời gian lao động nên đây là phương pháp thặng
dư tuyệt đối.Ta có công thức như sau : GTTD = m’ = ( thời gian lao động
thặng dự / Thời gian lao động tất yếu ).100% = ( t’/t).100% mà t + t’ = thời gian lao động 1 ngày (8h).
thay số vào công thức ta được 2 phương trình :
(1). 300% =( t’/t ).100%=> 3t – t’ = 0 (2). t + t’ = 8
Sử dụng máy tính giải pt 2 ẩn ta được : t = 2 , t’ = 6.
Trong điều kiện thời gian tăng lên 10h mà thời gian tất yếu không đổi ta có : t’+2 = 8
Vậy m’ sẽ thay đổi như sau : m’=(t’/t).100% = (8/2)*100% = 400%
Câu 71: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:
a. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
b. Cạnh tranh giữa các ngành c. Cơ chế thị trường
d. Tác động của các quy luật kinh tế
Câu 72: Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh
ra chế độ bóc lột sức lao động thặng dư đối với GCCN? a. Chiếm hữu nô lệ b. Phong kiến c. Tư bản chủ nghĩa d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 73: Khi nghiên cứu PTSX TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Sản xuất giá trị thặng dư c. Lưu thông hàng hóa
d. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
Câu 74: Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng? a. Tích lũy nguyên thủy
b. Phững phát kiến về địa lý
c. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thong vận tải, mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
d. Sự tác động của quy luật giá trị
Câu 75: Những lựa chọn nào được coi là tư bản? a. Nhà để cho thuê b. Xe máy để đi học
c. Tiền để tiêu dùng sinh hoạt d. Nhà để gia đình ở
Câu 76: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
A. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
B. Trong nền sản xuất tự cung tự cấp
C. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Câu 77: Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện
thời gian lao động tất yếu không đổi là cách thức thực hiện của phương pháp?
A. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 78: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng
chủ yếu vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn đầu của CNTB
B. Giai đoạn CNTB hiện đại
C. Giai đoạn CNTB độc quyền
D. Giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước
Câu 79: Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:
A. Nâng cao năng suất lao động xã hội
B. Nâng cao năng suất lao động cá biệt
C. Nâng cao cường độ lao động
D. Nâng cao thời gian lao động
Câu 80: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? A. Ruộng đất trung bình B. Ruộng đất xấu C. Ruộng đất tốt
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 81: Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động được so sánh như thế nào? a. Giống nhau hoàn toàn b. Khác nhau hoàn toàn
c. Giống nhau về bản chất, khác nhau về hình thức
d. Giống nhau về hình thức, khác nhau về bản chất
Câu 82: Chọn ý đúng về sức lao động và lao động:
a. Sức lao động là hàng hóa, lao động không phải là hàng hóa
b. Lao động là hàng hóa, sức lao dộng không phải là hàng hóa
c. Lao động có giá trị còn sức lao động không có giá trị
d. Lao động chỉ là khả năng còn sức lao động là lao động đã được tiêu dùng
Câu 83: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
a. Các phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Câu 84: Khi nói về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 85: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các phát biểu sai dưới đây:
a. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
b. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
c. Biến đổi cùng chiều với lạm phát
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 86: Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư? a. Khi cung = cầu
b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
c. Tất cả các đáp án đều đúng d. Không khi nào
Câu 87: Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
a. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ.
b. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi.
c. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh
lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.
d. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I.
Câu 88: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
b. Do vị trí thuận lợi của đất c. Do đầu tư thêm mà có d. Do Nhà nước quy định
Câu 89: Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? a. Ruộng tốt b. Ruộng trung bình
c. Ruộng có vị trí thuận lợi d. Ruộng xấu
Câu 90: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? a. Ruộng đất tốt b. Ruộng đất trung bình c. Ruộng đất xấu
d. Tất cả các đáp án đều đúng
CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Câu 1: Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
a. Do cuộc đấu tranh của GCCN và nhân dân lao động
b. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
c. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cuộc cách mạng KH – CN d. Do cạnh tranh.
Câu 2: Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh:
a. Làm cho cạnh tranh gay gắt hơn b. Thủ tiêu cạnh tranh c. Cạnh tranh giảm đi
d. Không có mối quan hệ với nhau
Câu 3: Xuất khẩu tư bản là: a. Xuất khẩu KH – CN b. Xuất khẩu lao động c. Xuất khẩu hàng hóa
d. Đầu tư tư bản ra nước ngoài
Câu 4: Xuất khẩu hàng hóa là:
a. Đưa hàng hóa ra nước ngoài
b. Đưa hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
c. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
d. Đem hàng hóa ra nước ngoài để quảng cáo
Câu 5: Đầu tư tư bản ra nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:
a. Một hình thức đầu tư, khác nhau về tên gọi
b. Hai hình thức đầu tư khác nhau
c. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
d. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
Câu 6: Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
b. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
c. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của nền kinh tế hàng hóa
d. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Câu 7: Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?
a. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
b. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
c. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
d. Tất cả các hình thức cạnh tranh trên
Câu 8: Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
a. Quy luật giá trị vẫn hoạt động
b. Quy luật giá trị không hoạt động
c. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
d. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không.
Câu 8: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
a. Đời sống của GCCN và nhân dân lao động dần dần được cải thiện
b. Mâu thuẫn giữa GCVS và GCTS ngày càng sâu sắc hơn
c. Mâu thuẫn giữa GCVS và GCTS có phần dịu đi
d. Mâu thuẫn giữa GCTS và vô sản không thay đổi
Câu 9: Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:
a. Mâu thuẫn giữa GCVS và GCTS giảm đi
b. Mâu thuẫn giữa GCVS và GCTS sâu sắc hơn
c. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
d. Giữa GCTS và GCVS không còn mâu thuẫn
Câu 10: Phương thức sản xuất TBCN gồm có 2 giai đoạn. Đó là:
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB hiện đại
C. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 11: Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lenin D. C. Mác và Ăngghen
Câu 12: CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18
B. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
C. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 13: Các thành viên tham gia vào Cácten sẽ thống nhất với nhau về: A. Tiêu thụ hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 14: Các thành viên tham gia vào Xanhđica thống nhất với nhau về: A. Mua hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Tiêu thụ hàng hóa
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 15: Ý nào dưới đây thể hiện đặc điểm của xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, Cho nước ngoài vay
B. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài, cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Mang hàng hóa ra nước ngoài để quảng cáo
Câu 16: Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về khâu sản xuất? A. Cácten và Xanhđica B. Cácten và Tơrớt C. Cácten và Consơn D. Xanhđica và Tơrớt
Câu 17: Công ty Samsung của Hàn Quốc đầu tư xây dựng nhà máy tại
Việt Nam. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 18: CNTB độc quyền là ?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
c. Một hình thức kinh tế xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 19: Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm :
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 20: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
a. Qui luật giá cả sản xuất
b. Qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao
d. Qui luật tích lũy tư bản
Câu 21: Chọn các ý đúng dưới đây khi nói về CNTB độc quyền:
a. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh.
b. Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn.
c. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành.
d. Cạnh tranh có những hình thức mới.
Câu 22: Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
a. Các nhà tư bản tư nhân
b. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
c. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia d. Nhà nước tư sản.
Câu 23: Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng:
a. Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển.
b. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
c. Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau
d. Các nước kém phát triển xuất khẩu sang các nước TB phát triển
Câu 24: Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế thông qua: a. "Chế độ tham dự" b. "Chế độ uỷ nhiệm"
c. Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm"
d. Các tổ chức tài chính quốc tế
Câu 25: Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong
CNTB ngày nay thay đổi là do:
a. Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện
b. ý muốn thống trị của tư bản tài chính
c. Mục đích thu lợi nhuận độc quyền
d. Sự điều tiết của nhà nước
Câu 26: Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 27: Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN
b. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
c. Sở hữu của nhà nước tư sản
d. Sở hữu của nhiều nước tư bản
Câu 28: CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 29: Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì:
a. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
b. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
c. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
d. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền
Câu 30: Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
a. Phục vụ lợi ích của CNTB
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy choCNTB
Câu 31: Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
d. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Câu 32: Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:
a. Do cạnh tranh nội bộ ngành
b. Do sự thèm khát giá trị thặng dư của các nhà tư bản
c. Do địa vị độc quyền đem lại
d. Do Nhà nước quyết định
Câu 33: Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
Câu 34: Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:
a. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
b. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
Câu 35: Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là: a. Một sự thoả hiệp b. Một bên phá sản
c. Hai bên cùng phát triển
d. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản
Câu 36: Chọn nhận định đúng trong các nhận định dưới đây?
a. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
b. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh.
c. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau.
d. Cạnh tranh và độc quyền không có quan hệ gì với nhau
Câu 37: Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra
mạnh mẽ vào thời kỳ nào? a. Thế kỷ 17 b. Thế kỷ 18
c. Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19
d. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Câu 38: Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:
a. Đảm bảo nguồn nguyên liệu
b. Khống chế thị trường
c. Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 39: Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
Câu 40: Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị
trường quốc tế dẫn đến:
a. Thôn tính nhau, đấu tranh không khoan nhượng hoặc thoả hiệp với nhau
hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
b. Luôn đấu tranh không khoan nhượng, không thỏa hiệp
c. Luôn Thoả hiệp với nhau để hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
d. Thương lượng với nhau để thủ tiêu cạnh tranh
Câu 41: Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
Câu 42: Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
a. Quyết định của nhà nước 62
b. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
c. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
d. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
Câu 43: Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là: a. Đầu tư tư bản
b. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN c. Trung tâm tín dụng d. Trung tâm thanh toán
Câu 44: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển: a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Câu 45: Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung
sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất
định, lại dẫn tới độc quyền" a. C.Mác b. Ph. Ăng ghen c. Lênin d. C.Mác và Ph. Ăng ghen
CHƯƠNG 5: KINH TÉ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
Câu 1: Nước ta đang ở giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển CNXH?
a. Đang ở trong giai đoạn phát triển CNXH
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Giai đoạn đầu của quá trình tiến lên CNXH
d. Đang ở trong giai đoạn CNXH phát triển
Câu 2: Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?
a. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
c. Sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể
Câu 3: Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
A. Sản xuất và cung cấp hàng hoá cho thị trường
B. Tiêu thụ hàng hoá cho thị trường
C. Kết nối doanh nghiệp ở các quốc gia
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp và chính sách
Câu 4: Điểm khác biệt căn bản nhất về cơ sở hạ tầng của nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN so với nền kinh tế thị trường TBCN là gì?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Hình thức phân phối theo lao động là chủ yếu
D. Mục tiêu xây dựng xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
Câu 5: Hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về
lĩnh vực gì của nền kinh tế thị trường tại Việt Nam?
A. Kiến trúc thượng tầng B. Về quan hệ sở hữu C. Về quan hệ phân phối D. Về mục tiêu
Câu 6: Trong các nguyên nhân hình thành nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN tại Việt Nam, nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam?
A. Lịch sử Việt Nam có Đảng cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng Dân tộc dân chủ
B. Nhân dân Việt Nam có nguyên vọng xây dựng xã hội "dân giàu, nước
mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
C. Nền kinh tế Việt Nam vận hành theo quy luật "Quan hệ sản xuất phải
phù hợp với trình độ của Lực lượng sản xuất"
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
Câu 7: Hãy chọn đáp án sai khi nói về vai trò của Đảng đối với hoàn
thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN:
A. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
B. Điều hành nền kinh tế xã hội
C. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng
D. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung dân chủ
Câu 8: Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế
thị trường định hưỡng XHCN với thể chế kinh tế thị trường TBCN là gì?
a. Đảng cộng sản lãnh đạo
b. Hiệu lực của Nhà nước pháp quyền
c. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
d. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
Câu 9: Chọn đáp án đúng điền vào …: “Lợi ích kinh tế là lợi ích …, lợi
ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người.”. a. Tinh thần b. Vật chất c. Xã hội d. Cá nhân
Câu 10: Đâu là lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp?
a. Thu nhập của người lao động b. Lợi nhuận c. Vốn đầu tư d. Cổ phiếu
Câu 11: Có mấy vai trò chính của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế - xã hội? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 12: Chọn phát biểu không đúng về sự mâu thuẫn trong các quan hệ lợi ích kinh tế:
a. Mâu thuẫn về lợi ích kinh tế là cội nguồn của các xung đột xã hội
b. Lợi ích của chủ thể này được thực hiện thì lợi ích của chủ thể khác cũng
trực tiếp hoặc gián tiếp thực hiện.
c. Các chủ thể kinh tế thực hiện lợi ích của mình bằng những phương thức
khác nhau gây ra mâu thuẫn.
d. Thu nhập của chủ thể này tăng thì thu nhập của chủ thể khác giảm
Câu 13: Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 14: Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:
a. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
b. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
c. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 15: Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
a. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
b. Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân
c. Các khoản thu từ thuế
d. Các nguồn viện trợ, tại trợ
Câu 16: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 17: Trong thời kỳ quá độ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân
phối. Vì trong thời kỳ quá độ còn:
a. Nhiều hình thức sở hữu TLSX
b. Nhiều hình thức kinh doanh
c. Nhiều thành phần kinh tế
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18: Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
b. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 19: Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng thích hợp nhất cho:
a. Thành phần kinh tế nhà nước
b. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
c. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ
d. Thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công về TLSX
Câu 20: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở VN là:
a. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, kinh tế
nhà nước giữ vai trò chủ đạo
b. Nền kinh tế có nhiều hình thức tách biệt, nhiều thành phần kinh tế, kinh tế
tư nhân giữ vai trò chủ yếu
c. Nền kinh tế có nhiều hình thức tách biệt, nhiều thành phần kinh tế phân
hóa, kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân giữ vai trò trong nền kinh tế d. Tất cả đều sai
Câu 21: Đâu không phải là đặc trưng chung của kinh tế thị trường? a. Quyền tự do kinh doanh.
b. Lấy thị trường để phân bố nguồn lực sản xuất.
c. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
d. Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ kinh tế.
Câu 22: Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế
thị trường. Cơ chế thị trường là:
a. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
b. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường
c. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
d. Cơ chế thị trường do "bàn tay vô hình" chi phối
Câu 23: Lợi ích kinh tế là gì :
a. Là lợi ích tinh thần, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người.
b. Là lợi ích tinh thần, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động chính trị của con người.
c. Là lợi ích vật chất, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người.
d. Là lợi ích vật chất hóa, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh doanh của con người.
Câu 24: Mâu thuẫn về lợi ích kinh tế là ?
a. Cội nguồn của các cuộc sụp đổ tập đoàn kinh tế.
b. Cơ hội sụp đổ của nền kinh tế xã hội
c. Cội nguồn của các xung đột xã hội
d. Cơ hội của các cuộc chiến tranh lớn
Câu 25: Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng
XHCN quan hệ với nhau thế nào? a. Khác nhau hoàn toàn
b. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
c. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
d. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.
Câu 26: Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp
dụng ở thành phần kinh tế nào? a. Trong các HTX
b. Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước. c. Cho kinh tế tập thể.
d. Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 27: Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống
nhau ở điểm cơ bản nào?
a. Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau.
b. Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau
c. Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu.
d. Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau
Câu 28: Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:
a. Các doanh nghiệp liên doanh
b. Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài
c. Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân
d. Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác.
Câu 29: Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế quốc doanh và tập thể
c. Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước
d. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể
Câu 30: Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
b. LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội
c. LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc
d. LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội
Câu 31: Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó?
a. Phương thức sản xuất b. Lực lượng sản xuất c. Quan hệ sản xuất
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 32: Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định? a. Quan hệ sản xuất b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng d. Hạ tầng cơ sở
Câu 33: Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối? a. Quan hệ sở hữu TLSX
b. Quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ xã hội, đạo đức.
d. Quan hệ tổ chức quản lý và quan hệ xã hội
Câu 34: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:
a. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
b. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
c. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 35: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 36: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là
a. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
b. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
d. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
Câu 37: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
a. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 38: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế nhà nước là:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
d. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 39: Câu nói: "ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống
nhất về mục đích" là của ai? a. C.Mác b. Ph.Ăng ghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 40: Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? a. Quan hệ sở hữu b. Quan hệ phân phối c. Quan hệ trao đổi d. Quan hệ tiêu dùng
Câu 41: Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là: a. Lợi ích kinh tế
b. Lợi ích chính trị xã hội
c. Lợi ích văn hoá, tinh thần d. Lợi ích quân sự
Câu 42: Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có
chức năng kinh tế gì?
a. Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế.
b. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm
cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
c. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 43: Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng
XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
a. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
b. Bản chất của nhà nước
c. Các công cụ quản lý vĩ mô
d. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 44: Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ
yếu nhất ở nước ta hiện nay?
a. Phân phối theo lao động
b. Phân phối theo giá trị sức lao động
c. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
d. Phân phối theo vốn hay tài sản.
Câu 45: Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN
với kinh tế thị trường TBCN là:
a. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
b. Nền kinh tế nhiều thành phần
c. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
d. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
Câu 46: Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng
quan hệ với nhau thế nào?
a. Tự nguyện hợp tác với nhau, cạnh tranh với nhau, đấu tranh loại trừ nhau
b. Luôn luôn hợp tác với nhau, không loại trừ nhau
c. Luôn luôn cạnh tranh với nhau, không bao giờ hợp tác với nhau
d. Vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau nhưng không bao giờ loại trừ nhau
Câu 47: Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây
không đúng về vai trò chủ đạo: a. Chiếm tỷ trọng lớn
b. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
c. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác
dụng chi phối các thành phần kinh tế khác.
d. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.
Câu 48: Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
a. Một hình thức sở hữu chỉ hình thành 1 thành phần kinh tế
b. Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
c. Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 49: Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân: a. Bị xoá bỏ b. Bị hạn chế
c. Là hình thức sở hữu thống trị
d. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác.
Câu 50: Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
a. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
b. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
c. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
d. Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu 51: Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được
chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN? a. Đại hội VI b. Đại hội VII c. Đại hội VIII d. Đại hội IX
Câu 52: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. Sau Cách mạng tháng 8 - 1945
b. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
c. Sau đại thắng mùa xuân 1975
d. Sau khi Bác Hồ vê nước năm 1941
Câu 53: Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất? a. Sản xuất
b. Sản xuất và tiêu dùng
c. Phân phối và trao đổi
d. Sản xuất - phân phối - trao đổi – tiêu dùng
Câu 54: Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?
a. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít
b. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao
c. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao68
d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít
CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HOÁ, HIỆN ĐẠI HOÁ VÀ HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
Câu 1: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3
a. Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
b. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra các dây chuyền sản
xuất có tính chuyên môn hóa
c. Chuyển lao động sử dụng thủ công sang lao động sử dụng máy móc
d. Cách mạng số gắn với sự phát triển của internet kết nối vạn vật
Câu 2: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được xác định là:
a. Về vật lý với công nghệ nội bật in 3D
b. Về công nghệ số với những công nghệ nổi bật là Internet kết nối vạn vật,
dữ liệu lớn, trí thông minh nhân tạo
c. Về công nghệ sinh học với công nghệ nổi bật là gen và tế bào
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được xác định là:
a. Về vật lý với công nghệ nội bật in 3D
b. Về công nghệ số với những công nghệ nổi bật là Internet kết nối vạn vật,
dữ liệu lớn, trí thông minh nhân tạo
c. Về công nghệ sinh học với công nghệ nổi bật là gen và tế bào
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 4: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2 là:
a. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất.
b. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt.
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất.
d. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh, hiệu quả nhất
Câu 5: Thực chất công nghiệp hóa ở nước ta là gì?
a. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân
d. Tái sản xuất giản đơn
Câu 6: Đâu là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa? a. Con người
b. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế c. Khoa học – công nghệ
d Hiệu quả kinh tế-xã hội
Câu 7: Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:
a. Các ngành công nghiệp nặng
b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy
c. Các ngành công nghiệp nhẹ
d. Các ngành sản xuất máy động lực
Câu 8: Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động
chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?
a. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp
tăng tuyệt đối và tương đối.
b. Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.
c. Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.
d. Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.
Câu 9: Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi
trường chính trị, kinh tế xã hội" là:
a. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
b. Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước.
c. Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
d. Để thu hút khách du lịch nước ngoài.
Câu 10: Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước XHCN
b. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
d. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
Câu 11: Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình
đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?
a. Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền
b. Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
c. Không phân biệt nước giàu, nước nghèo.
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 12: Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa
chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá? a. Tăng NSLĐ
b. Hiệu quả kinh tế - xã hội
c. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
d. Nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 13: Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới? a. Mỹ b. Anh c. Đức d. Pháp
Câu 14: Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
a. CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu
b. CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển
c. CNH chỉ tất yếu đối với những nước đi lên CNXH.
d. CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại.
Câu 15: Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? a. Đại hội VI b. Đại hội VII c. Đại hội VIII d. Đại hội IX
Câu 16: Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? a. Đại hội II b. Đại hội III c. Đại hội IV d. Đại hội V
Câu 17: Về mặt lịch sử, cho đến nay loài người đã và đang trải qua mấy
cuộc cách mạng công nghiệp? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 18: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
b. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
c. Từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d. Từ cuối thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
Câu 19: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
b. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
c. Từ nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
d. Từ cuối thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
Câu 20: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Từ khoảng những năm đầu thập niên 60 của thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
b. Từ khoảng những năm đầu thập niên 60 của thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
c. Từ nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
d. Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
Câu 21: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được đề cập đến lần đầu vào năm nào và ở đâu? a. Năm 2020 , tại Nga b. Năm 2011, tại Đức c. Năm 2021, tại Việt Nam d. Năm 2010, tại Anh
Câu 22: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
a. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất.
b. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt.
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất.
d. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh, hiệu quả nhất
Câu 23: Trong hệ thống cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất? a. Cơ cấu vùng kinh tế b. Cơ cấu ngành kinh tế
c. Cơ cấu thành phần kinh tế d. Kinh tế tri thức
Câu 24: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả chính là:
a. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong GDP
b. Tăng tỷ trọng của ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành công nghiệp trong GDP
c. Tăng tỷ trọng của ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành công
nghiệp và dịch vụ trong GDP
d. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành nông
nghiệp và dịch vụ trong GDP
Câu 25: Khi nói về hội nhập kinh tế quốc tế, nhận định nào sau đây là không đúng?
a. Đối với các nước đang và kém phát triển thì hội nhập kinh tế quốc tế là cơ
hội để tiếp cận và sử dụng các nguồn lực bên ngoài
b. Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường có thể giúp cho các nước đang và
kém phát triển tận dụng thời cơ phát triển, rút ngắn, thu hẹp khoảng cách với
các nước tiên tiến, tuyệt nhiên không có gì bất lợi và rủi ro thách thức
c. Hội nhập kinh tế quốc tế giúp mở cửa thị trường, thu hút vốn, thúc đẩy
công nghiệp hóa, tăng tích lũy, tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới và nâng cao
thu nhập tương đối của các tầng lớp dân cư
d. Trong hội nhập kinh tế quốc tế, chủ nghĩa tư bản hiện đại chiếm ưu thế về
vốn và công nghệ, họ đang muốn thực hiện ý đồ biến quá trình toàn cầu hóa
thành quá trình tự do hóa kinh tế và áp đặt chính trị