



















Preview text:
lO M oARcPSD| 45 4672 32
Dow nloaded by Mai Lan Nguy?n (mailannguyen080898@gmail.com) lO M oARcPSD| 45467232
Mọi người ơi để tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm như vậy vất vả lắm ạ :(( Mọi
người donate cho bọn mình thêm động lực tiếp tục làm tài liệu cho các môn tiếp theo nha (5k - 10k thui :)) Thông tin donate: 1.
Momo, Airpay - Sđt: 0968023065 (Trần Thị Hải Yến) Momo Airpay 2. Ngân hàng lO M oARcPSD| 45467232
Đây là lần đầu bọn mình biên soạn tài liệu nên sai sót là điều không thể tránh
khỏi mong mọi người bỏ qua ạ :( .
Bọn mình đang trong quá trình hoàn thiện ebook, rất mong sẽ nhận được phản
hồi và góp ý từ mọi người.
Thông tin liên hệ:
Fanpage: Sitdebayquamon: www.facebook.com/407ITNEU
Gmail: Sitdebayquamon@gmail.com lO M oARcPSD| 45467232
Tổng hợp Trắc nghiệm Link trắc nghiệm gg form:
(Linh tổng hợp một số cấu trắc nghiệm được chọn ra từ các câu hỏi trong tài liệu)
Phần 1: https://forms.gle/JBdNjannsfCgKHXt6
Phần 2: https://forms.gle/NutudmBbKovHeHhB8
Phần 3: https://forms.gle/oteA6cLTcc4cWiGM9
Phần 4: https://forms.gle/Vnec4ko3iTRYK4Aj8
Phần 5: https://forms.gle/7s2VyRMm7kqWeU567
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2018 - 2019:
1. “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần
cứng nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76) A. Năng lực làm việc B. Tính tin cậy C. Chi phí D. Tính tương thích
2. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch-trang 178) A. Đúng
B. Sai (HT xử lý giao dịch)
3. Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào của một HTTT? lO M oARcPSD| 45467232 A. Phần cứng B. Dữ liệu C. Phần mềm D. Thủ tục
4. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL
là: (Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115) A. SQL. B. PHP C. ASP D. XML.
5. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng
chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-trang152) A. Bus Topolpgy B. Star Topology C. Ring Topology D. Mesh Topology
6. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần A. CD-RW. B. DVD-R. C. CD-ROM. D. DVD+R.
7. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúng hay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175) B. Sai
8. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy
tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết lO M oARcPSD| 45467232
bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc
với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152)
A. Sai (mạng hình cây) B. Đúng
9. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương
tự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6: các yếu tố cấu
thành mạng viễn thông-trang148) A. Đúng B. Sai
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
A. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
B. Không có tài liệu kèm theo
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức D. Đắt hơn
12. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
A. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
D. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
13. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi
cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu
với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng lO M oARcPSD| 45467232
14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa trên
máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản
lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích
và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”. A. MIS B. DSS C. TPS D. ESS
15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ........... .. .được lập theo chu kỳ đều đặn
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý.
A. Báo cáo chỉ số thống kê B. Báo cáo theo yêu cầu
C. Báo cáo định kỳ
D. Báo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186)
16. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp D. Cả a và b
17. Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định A. Không có cấu trúc B. có cấu trúc C. không có tài liệu D. bán cấu trúc
18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn
đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các .... của TPS. (trang 172) lO M oARcPSD| 45467232 A. Đầu vào B. báo cáo C. Đầu ra D. chức năng
19. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết
định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? A. đúng B. sai
20. Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn
được coi là các HTTTQL. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai (giao dịch)
21. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông
tin quản trị nhân lực cấp (trang303) A. Chiến thuật B. Tác nghiệp C. Giao dịch D. Chiến lược
22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi
năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:
A. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin tài chính lO M oARcPSD| 45467232
23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của
phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224)
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. D. Cả B và C.
25. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp (trang 256)
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán
hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp) C.
Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ. D. Cả A và C.
26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng
nơi vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng) B. CRM C. TPS D. ERP
27. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài
chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên lO M oARcPSD| 45467232
quan đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong
doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của: (trang 273)
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin sản xuất
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
D. Hệ thống thông tin Marketing
29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317) A.
Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng
của mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách
hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng. B.
Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng
cho tới lúc cung ứng hàng cho khách. C.
Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa
doanh thu từ các khách hàng này. D. Cả A, B và C.
30. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo
nhu cầu dòng tiền, v.v… là của
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ lO M oARcPSD| 45467232
31. Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
32. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ
tổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo: A. Các mức quản lý
B. Phạm vi hoạt động C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ
33. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn,
tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: A. Dữ liệu B. Tri thức kinh doanh C. Tri thức D. Thông tin
34. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
35. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết
nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng lO M oARcPSD| 45467232 B. Dữ liệu C. Thủ tục D. Phần mềm
36. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang 13)
A. Trao đổi được B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm D. Chính xác
37. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
38. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để
ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là: A. DSS B. TPS C. ESS D. MIS
39. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong
các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin
40. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? lO M oARcPSD| 45467232 A. Đúng B. Sai
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2019 - 2020
1. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
2. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
3. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh
hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới? A.TPS B. MIS C. DSS D. ESS
4. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống. D. Của bên thứ ba lO M oARcPSD| 45467232
5. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
6. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng B. Sai
7. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng như
thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai
8. Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để
đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT: A. Phần cứng B. Phần mềm C. Dữ liệu D. Thủ tục
9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu C. tri thức; thông tin D. dữ liệu; thông tin lO M oARcPSD| 45467232
10. Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:
A. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược. D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
11. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của: A. Material Request Plan.
B. Material Requirement Production.
C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production.
12. Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đúng B. Sai
13. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông
tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai
14. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là: A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
15. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp lO M oARcPSD| 45467232
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình
16. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy
trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện? A. Đúng B. Sai
17. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu,
___________ và vậy nên _____ tự động hóa. A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ D. Nhiều, khác nhau, dễ
19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc: A. Có tính thủ tục B. Có tính lặp lại C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
20. Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai lO M oARcPSD| 45467232
21. Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định
giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là: A. Data Analysis B. Break Even Point C. Goal Seek D. Data Table
22. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng B. Sai
23. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh
nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch: A. Đú ng B. Sai
24. Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các
mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? A. Đúng B. Sai
25. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao
cấp của một tổ chức? A. Đúng B. Sai
26. Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng lO M oARcPSD| 45467232 B. Sai
27. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? A. Đú ng B. Sai
28. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và
mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài? A. Đú ng B. Sai
29. Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đú ng B. Sai
30. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng
xác định được từ trước? A. Đúng B. Sai
31. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức? A. Đúng B. Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới lO M oARcPSD| 45467232
33. Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau:
A. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.
C.Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận
34. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức
có thể áp dụng các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a, b, c
35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: A.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha B.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và
chuyển đổi thí điểm. C.
Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần. lO M oARcPSD| 45467232 D.
Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời.
36. Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó.
B. Mô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó.
C. Xác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
D. Không có lựa chọn nào đúng.
37. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
38. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau
đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn
tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi A. Thử nghiệm B. Theo pha C. Song song D. Trực tiếp
39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống