Tổng hợp và phân tích lịch sử phong trào công nhân thế kỷ 18,19,20.Theo em, trong điều kiện ngày nay – thế kỉ 21, phong trào công nhân đang quay lại không? Chứng minh | Bài tập lớn môn Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tổng hợp và phân tích lịch sử phong trào công nhân thế kỷ 18,19,20.Theo em, trong điều kiện ngày nay – thế kỉ 21, phong trào công nhân đang quay lại không? Chứng minh | Tiểu luận môn Tư tưởng Hồ Chí Minh được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!

lOMoARcPSD| 45734214
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC
DÂN
~~~~~~*~~~~~~
BÀI TẬP LỚN MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC ĐỀ TÀI: Tổng
hợp và phân tích lịch sử phong trào công nhân thế kỷ 18,19,20. Theo em,
trong điều kiện ngày nay – thế kỉ 21, phong trào công nhân đang quay lại
không? Chứng minh
Họ và tên sinh viên : Lương Huy Hoàng Lớp : Kinh tế Quốc tế
CLC 64B Mã sinh viên : 11222474
HÀ NỘI – Tháng 10/2023
A. Phân tích lịch sử phong trào công nhân thế kỉ 18,19,20 I. Phong trào
công nhân thế kỉ XVIII, XIX 1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công
nhân
ĐĀ l nhng cm t đ ng ngha đ ch : giai c Āp công nhân - con
đ c a n n đi công nghiêp tư b n ch ngha, giai c Āp đi
lOMoARcPSD| 45734214
bi u cho lc lưng s n xu Āt tiên ti Ān,  cho phương thc s n xu Āt
hiên đi. CĀc ông cn dng nhng thu t ng cĀ n i dung
hp hơn đ ch cĀc loi công nhân trong cĀc ngnh s n
xu Āt khĀc nhau, trong nhng giai đon phĀt tri n khĀc nhau c a
công nghiêp: công nhân khoĀng s n,  công nhân công trưng th công,
công nhân công xưng, công nhân nông nghiêp…
D di n đt bng nhng thuât ng khĀc nhau, song giai c Āp công nhân
đưc cĀc  nh kinh đi n xĀc đnh trên hai phương diên cơ b n:
kinh t Ā - xh i v chĀnh tr - x hôi.
a) Giai cấp công nhân trên phương diên kinh tế - xã h
Th nh Āt, giai c Āp công nhân vi phương thc lao đông công nghi p trong
n n s xu Āt b n ch ngha: đĀ l nhng ngưi lao đông trc
ti Āp hay giĀn ti Āp v n hn cĀc công c s n xu Āt cĀ tĀnh
ch Āt công nghiêp ngy cng hi n đi v xh i hĀ cao. Họ lao đng
bng phương thc công nghip ngy cng hin đi vi nhng đặc đi m nổi
bt: sản xuất bằng máy móc, lao động tính chất hội hóa, năng suất lao động
cao và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho xã hội
Mô t quĀ trnh phĀt tri n c a giai c Āp công nhân, C.MĀc v
Ph.Ăngghen đch r: trong công trưng th công v trong ngh th
công, ngưi công nhân s dng công c c a mnh cn trong công xưng
th ngưi công nhân ph i phc v mĀy mĀc. Theo C.MĀc,
Ph.Ăngghen, công nhân công nghiêp công xưng l b ph n tiêu  bi u cho
giai c Āp công nhân hiên đi.
lOMoARcPSD| 45734214
Trong tĀc phẩm “Tuyên ngôn c a Đ ng Cng S n”, CĀc ông
nh Ān mnh rng,
…“CĀc giai c Āp khĀc đ u suy tn v tiêu vong cng vi s phĀt
tri n c a đi công nghiêp, cn giai c Āp s n li l s n phẩm
c a b n thân n n đi công nghi p” vcông nhân cng l môt
phĀt minh c a thi đi mi, gi Āng như mĀy mĀc v y”… 
“công nhân Anh l đa con đ u lng c a n n công nghiêp hi n đi”.
Th hai, giai c Āp công nhân trong quan hê s n xu Āt tư b n ch
ngha. ĐĀ l giai  c Āp c a nhng ngưi lao đông không s hu tư li
u s n xu Āt ch y Āu c a xh i.  Họ ph i bĀn sc lao đông cho
nh tư b n v b ch tư b n bĀc l t giĀ tr thặ ng
dư.  Đ Āi diên vi nh tư b n, công nhân l nhng ngưi lao đ ng t do,
vi ngha l t  do bĀn sc lao đông c a mnh đ ki Ām s Āng.
ChĀnh đi u ny khi Ān cho giai c Āp  công nhân tr thnh giai c Āp
đ Āi khĀng vi giai c Āp tư s n.
Nhng công nhân Āy, buôc ph i t bĀn mnh đ ki Ām ăn tng ba
m t, l m t hng
hĀa, tc l môt mĀn hng đem bĀn như
b Āt c mĀn hng no khĀc, v th Ā, họ ph i  chu h Āt mọi s
may r i c a cnh tranh, mọi s lên xu Āng c a th trưng.
Như vây, đ Āi di n vi quan h s n xu Āt tư b n ch ngha, đặ
c trưng cơ b n c a gia c Āp công nhân trong ch Ā đô tư b n ch
ngha theo C.MĀc, Ph.Ăngghen, l giai c Āp  vô s n, “giai c Āp công
lOMoARcPSD| 45734214
nhân lm thuê hiên đi, v m Āt cĀc tư li u s n xu Āt c a
b n  thân, nên buôc ph i bĀn sc lao đ ng c a mnh đ s Āng”.
Mâu thu n cơ b n c a phương thc s n xu Āt tư b n ch ngha
l mâu thu n gia lc lưng s n xu Āt x hôi hĀa ngy cng r ng
ln vi quan h s n xu Āt tư b n ch ngha da trên ch Ā đô tư
hu tư b n ch ngha v tư li u s n xu Āt. Mâu thu n cơ  b n ny
th hiên v mặ t xh i l mâu thu n v li Āch gia giai c Āp
công nhân v giai c Āp tư s n. Lao đông s Āng c a công nhân l
ngu n g Āc c a giĀ tr thặ ng dư v s giu cĀ c a giai c Āp
tư s n cng ch y Āu nh vo viêc bĀc l t đưc ngy cng 
nhi u hơn giĀ tr thăng dư.
Mâu thu n đĀ cho th Āy, tĀnh ch Āt đ Āi khĀng không th đi u
ha gia giai c Āp công nhân (giai c Āp vô s n) vi giai c Āp tư s n
trong phương thc s n xu Āt tư b n ch ngha v trong ch Ā đô tư
b n ch ngha.
b) Giai cấp công nhân trên phương diên chính trị - xã hị
Trong ch Ā đô tư b n ch ngha, s th Āng tr c a giai c Āp tư
s n, đặ c bi t c a b phân tư s n đi công nghi p l đi u
ki n ban đ u cho s phĀt tri n giai c Āp công  nhân. “NĀi chung, s
phĀt tri n c a giai c Āp vô s n công nghiêp đưc quy đnh b s
phĀt tri n c a giai c Āp tư s n công nghiêp. Ch cĀ dưi s
th Āng tr c a giai c Āp  ny th s t n ti c a giai c Āp vô
lOMoARcPSD| 45734214
s n công nghiêp mi cĀ đưc m t quy mô ton  qu Āc, khi Ān
nĀ cĀ th nâng cuôc cĀch mng c a nĀ lên thnh m t cu
c cĀch mng  ton qu Āc…”.
Nghiên cu giai c Āp công nhân (giai c Āp vô s n) t phương diên kinh t Ā
- xh i vchĀnh tr - x hôi trong ch ngha tư b n, MĀc
v Ăngghen đ không nhng đưa li  quan niêm khoa hc v giai c Āp
công nhân m cn lm sĀng t nhng đặ c đi m  quan trọng c a
nĀ vi tư cĀch l môt giai c Āp cĀch mng cĀ s m nh lch
s th Ā  gii. CĀ th khĀi quĀt nhng đăc đi m ch y Āu c a
giai c Āp công nhân bao g m: + Đăc đi m nổi b t c a giai c Āp công
nhân l lao đ ng bng phương thc công  nghiêp vi đặ c trưng công c
lao đ ng l mĀy mĀc, to ra năng su Āt lao đ ng cao,  quĀ
trnh lao đông mang tĀnh ch Āt xh i hĀa.
+ Giai c Āp công nhân l s n phẩm c a b n thân n n đi công
nghiêp, l ch th c  quĀ trnh s n xu Āt vât ch Āt hi n
đi. Do đĀ, giai c Āp công nhân l đi bi u cho lc  lưng s n
xu Āt tiên ti Ān, cho phương thc s n xu Āt tiên ti Ān, quy Āt đnh s
t n ti v phĀt tri n c a x hôi hi n đi.
+ N n s n xu Āt đi công nghiêp v phương thc s n xu Āt tiên
ti Ān đ rn luy n cho  giai c Āp công nhân nhng phẩm ch Āt đăc bi
t v tĀnh tổ chc, k lu t lao đ ng, tin th n hp tĀc v tâm
lĀ lao đông công nghi p. ĐĀ l m t giai c Āp cĀch mng
v cĀ  tinh th n cĀch mng triêt đ .
lOMoARcPSD| 45734214
Nhng đăc đi m Āy chĀnh l nhng phẩm ch Āt c n thi Āt đ giai
c Āp công nhân cĀ  vai tr lnh đo cĀch mng. T phân tĀch
trên cĀ th hi u v giai c Āp công nhân theo khĀi niêm sau:Giai c Āp
công nhân l m t t p đon xh i ổn đnh, hnh thnh  v
phĀt tri n cng vi quĀ trnh phĀt tri n c a n n công nghiêp
hi n đi; L giai  c Āp đi diên cho lc lưng s n xu Āt tiên ti Ān;
L lc lưng ch y Āu c a ti Ān trnh  lch s quĀ đô t ch
ngha tư b n lên ch ngha xh i;  cĀc nưc tư b n ch
ngha, giai c Āp công nhân l nhng ngưi không cĀ hoăc v cơ b n
không cĀ tư  liêu s n xu Āt ph i lm thuê cho giai c Āp tư s n v
b giai c Āp tư s n bĀc l t giĀ tr thăng dư;  cĀc nưc x
h i ch ngha, giai c Āp công nhân cng nhân dân lao đ ng
lm
ch nhng tư liêu s n xu Āt ch y Āu v cng nhau hp tĀc lao đ
ng v li Āch  chung c a ton x hôi trong đĀ cĀ li Āch
chĀnh đĀng c a mnh.
Ngu n g Āc c a giai c Āp công nhân đưc bắt ngu n t s ra đi c a
n n s n xu Āt đi công nghip. Trong n n s n xu Āt manh mún, ngưi
lao đng cĀ th t s hu tư liu s n xu Āt v t tổ chc s n xu Āt.
Tuy nhiên, vi s ra đi c a mĀy mĀc v cĀc phương tin s n
xu Āt hin đi, ngưi lao đng không th t s hu tư liu s n xu Āt v
buc ph i bĀn sc lao đng cho giai c Āp tư s n.C th , giai c Āp
công nhân ra đi  Anh trong th Ā k XVIII, sau cuc cĀch mng công
nghip. Cuc cĀch mng ny đ d n đ Ān s ra đi c a cĀc nh
lOMoARcPSD| 45734214
mĀy, xĀ nghip, nơi tp trung đông đ o ngưi lao đng lm thuê. Nhng
ngưi lao đng ny không cĀ tư liu s n xu Āt, không cĀ đ Āt đai,
buc ph i bĀn sc lao đng cho giai c Āp tư s n, nhng ngưi s hu tư
liu s n xu Āt.
V vy, giai c Āp công nhân l giai c Āp lao đng lm thuê, b bĀc lt
bi giai c Āp tư s n. Họ l giai c Āp đi din cho lc lưng s n xu Āt
hin đi, phương thc s n xu Āt tiên ti Ān.Ngu n g Āc c a giai c Āp
công nhân đưc C. MĀc v Ph. Ăngghen lun gi i mt cĀch khoa học
trong tĀc phẩm "Tuyên ngôn c a Đ ng Cng s n". Theo cĀc ông,
giai c Āp công nhân l s n phẩm c a n n s n xu Āt đi công
nghip, l giai c Āp đ Āi khĀng vi giai c Āp tư s n, giai c Āp
th Āng tr trong x hi tư b n ch ngha. Giai c Āp công nhân cĀ
s mnh lch s l lnh đo nhân dân lao đng ti Ān hnh cĀch
mng vô s n, lt đổ ch Ā đ tư b n ch ngha, xây dng x hi x
hi ch ngha, cng s n ch ngha.
2. Phong trào công nhân thế k XVIII
Phong tro công nhân th Ā k XVIII cĀ ngu n g Āc t s thay đổi
c a quan h s n xu Āt, t nông nghip sang công nghip, xu Āt hin v
phĀt tri n ch y Āu  cĀc nưc châu Âu, đặc bit l Anh, PhĀp,
Đc, nơi cĀ cuc cĀch mng tư s n v công nghip đ u tiên. S
đ Āi lp gia đi u kin lm vic v ch Ā đ lương, s đe dọa khi cĀ th
m Āt vic lm b Āt c lúc no l nhng ngọn la đ u tiên châm ngi cho
s đ Āu tranh c a giai c Āp vô s n. CĀc phong tro nổi dy c a
lOMoARcPSD| 45734214
công nhân bắt đ u t na cu Āi th Ā k XVIII, l k Āt qu c a cuc
cĀch mng công nghip, đưc tổ chc qua cĀc hnh thc đ Āu tranh
khĀc nhau, t bo lc đ Ān ha bnh.
Trong cĀc công xưng tư b n, công nhân ph i lm vic h Āt sc v Āt
v nhưng ch đưc nhn đ ng lương ch Āt đĀi.  nưc Anh, mỗi ngy
công nhân trong cĀc xưng dt (k c ph n v tr em) ph i lao
đng 14 – 15 gi, thm chĀ cĀ nơi 16 – 18 gi. Đi u kin lm vic r Āt
t i t bi môi trưng luôn ẩm th Āp, nĀng nc, bi bông ph đ y nhng
căn phng cht hp. Mt s Ā nh mĀy đưc vĀ như nh t hoặc
doanh tri, nơi công nhân ph i đ Āi mặt vi k lut khắc nghit do ch
nh mĀy thi hnh. Nhi u tr em đưc gi đ Ān đĀ t cĀc tri
t Ā b n hoặc tri tr m côi đ lm vic nhi u gi trong đi u kin
nĀng bc v buc ph i b qua nhng kho ng tr Āng cht hp gia
cĀc loi mĀy mĀc. Trong khi đĀ, ti n lương c a công nhân r Āt
th Āp lương c a ph n v tr em cn r mt hơn. T năm 1815
– 1835, ti n lương thc t Ā gi m sút ba l n cng vi đi u kin sinh hot
cng r Āt t i t.
Vic s dng mĀy mĀc lm cho nhi u công nhân luôn ph i s Āng
trong c nh đe do b m Āt vic lm. ĐĀ l nhng lĀ do thúc đẩy
giai c Āp vô s n đ Āu tranh ch Āng giai c Āp tư s n. S Ā lưng h
khi Āu ni  Anh tăng d n trong su Āt th Ā k , cho th Āy trưng hp
ngưi lao đng "k Āt hp" vi nhau đ tăng lương đ tr thnh mt hin
tưng  nhi u khu vc v ngnh ngh khĀc nhau.
lOMoARcPSD| 45734214
Nhng công đon “ban đ u” ny khĀ nh v cĀ phm vi hn
ch Ā, đưc tĀch ra kh i cĀc công đon  cĀc khu vc đa lĀ
khĀc hoặc cĀc công đon  cĀc ngnh ngh khĀc nhau. Họ đnh
công, cng nhau thương lưng vi giai c Āp tư s n. Lúc đ u, do nhn thc
cn hn ch Ā, nhi u công nhn đ tưng rng mĀy mĀc l ngu n
g Āc gây nên nỗi khổ c a họ. Phong tro đp phĀ mĀy mĀc, đ Āt
công xưng l hnh thc đ Āu tranh t phĀt đ u tiên c a giai c Āp vô
s n.  Norwich, nhi u cuc đnh công v bo lon c a th m
đ x y ra.  Nottingham đ x y ra cĀc cuc đnh công c a th dt
khung vo cĀc năm 1783, 1787 v 1791. Nhng ngưi đnh công ny
thưng dng đ Ān cĀch phĀ mĀy mĀc đ cĀ th bi công
cng nhanh cng t Āt. Năm 1751, nhng ngưi th ch i len  Leicestershire
thnh lp mt liên minh cung c Āp vin tr cho nhng thnh viên không cĀ
vic lm. Ti Luân Đôn, nhng ngưi th dt đ đnh công v bo
lon vo cĀc năm 1765, 1769 v 1773 cho đ Ān khi qu Āc hi nhưng
b v cho phép cĀc thẩm phĀn trong khu vc Ān đnh mc lương hp
lĀ. CĀc ngh nhân v công nhân cng sẽ thnh lp cĀc câu lc b
th công hoặc câu lc b thương mi nh  mỗi th tr Ān hoặc
đa phương. Ngưi lao đng đ s dng cĀc "câu lc b" phổ bi Ān
ny lm v bọc cho cĀc hot đng công đon.
Phong tro ny di n ra t cu Āi th Ā k XVIII đ Ān đ u th Ā k
XIX, trưc h Āt  Anh r i lan ra cĀc nưc khĀc. CĀc hnh thc đ Āu
lOMoARcPSD| 45734214
tranh bo lc x y ra t phĀt l do s hn ch Ā trong nhn thc.
Tr i qua nhi u phong tro, cĀc hnh thc đ Āu tranh đti Ān đ Ān
hnh thc đ Āu tranh ha bnh bao g m ngh vic tp th , bi công,
bi u tnh, yêu sĀch v thnh lp cĀc tổ chc công nhân đi tăng
lương gi m gi lm n ra mnh mẽ  Anh sau đĀ lan sang cĀc nưc
khĀc.
Nhn chung, cĀc phong tro công nhân di n ra thi kỳ ny mang nhng ưu
đi m v hn ch Ā nh Āt đnh. V mặt ưu đi m, phong tro đ
th hin tinh th n đ Āu tranh ch Āng Āp bc, bĀc lt c a công nhân,
bi u hin r nét quy lut cĀ Āp bc sẽ cĀ đ Āu tranh; gĀp ph n
nâng cao Ā thc v vai tr c a giai c Āp công nhân trong x hi; l
h i chuông c nh t nh cho cĀc chĀnh quy n v cĀc ch nh
mĀy. Phong tro công nhân th Ā k XVIII cng to ra mt n n
t ng cho s ra đi c a cĀc lĀ lun v ch ngha mi, như ch
ngha MĀc, ch ngha xhi v ch ngha cng s n. V mặt
nhưc đi m, phong tro gây ra nhi u m Āt mĀt v ngưi v c a,
lm giĀn đon s n xu Āt v gây ra xung đt, b Āt ổn xhi. CĀc
yêu sĀch c a công nhân ch đưc cĀc ch nh mĀy hoặc cĀc
chĀnh quy n đĀp ng mt cĀch hn ch Ā hoặc tm thi. Mặt
khĀc giai c Āp tư s n li cng tăng cưng đn Āp, ngăn chặn, dp
tắt cĀc cuc đ Āu tranh c a giai c Āp công nhân.
Tuy vy, phong tro đ đ li cho cĀc cuc đ Āu tranh sau ny mt
s Ā bi học kinh nghim quan trọng như: c n cĀ s lnh đo đúng đắn,
lOMoARcPSD| 45734214
cĀ đưng l Āi chĀnh tr r rng, c n cĀ s chuẩn b chu đĀo
v c n cĀ s liên k Āt v hp tĀc gia cĀc giai c Āp lao đng.
3. Phong trào công nhân thế k XIX
3.1. Phong trào công nhân giai đoạn nửa đầu thế kỉ XIX
Phong tro công nhân na đ u th Ā k XIX di n ra ngy cng đông bi
đi ng công nhân nhi u nưc châu âu đ Āu tranh đi quy n li chĀnh
tr v kinh t Ā. T nhng năm 30 c a th Ā k XIX tr đi, Ā thc
chĀnh tr c a giai c Āp công nhân tuy cn mơ h nhưng đti Ān b
hơn trưc, hin tưng đp mĀy mĀc đ không cn. Nhng yêu sĀch v
kinh t Ā, chĀnh tr bắt đ u đưc đưa ra trong cĀc cuc đ Āu tranh như
nhng mc tiêu chi Ān đ Āu ch y Āu c a giai c Āp vô s n.
CĀc cuc đ Āu tranh c a giai c Āp công nhân l n lưt di n ra  nhng
nưc tư b n ln:
 phĀp, khi ngha th tơ Lyon năm 1831 v 1834 l cuc khi ngha ln
c a công nhân phĀp thi kỳ ny. Công nhân  Lyon đ đng lên bi u
tnh đ ph n đ Āi vic ch không chu tăng lương. ChĀnh quy n
phĀi quân đi đ Ān đn Āp, nhưng họ v n kiên quy Āt đ Āu tranh vi
khẩu hiu s Āng trong lao đng hay ch Āt trong chi Ān đ u. Sau 3 ngy
đ Āu tranh, công nhân đ đuổi đưc quân chĀnh ph v lm ch
thnh ph Ā, nhưng bọn ti u ch đ ngăn c n vic tổ chc chĀnh
quy n c a giai c Āp công nhân, v th Ā quân đi đ đưc phĀi t Paris
v đn Āp phong tro. Cng ti lyon, năm 1834 đ nổ ra mt cuc khi
ngha khĀc, công nhân ph n khĀng đo lut c Ām lut lp nhĀm
lOMoARcPSD| 45734214
mt cĀch khắt khe.Nhng khẩu hiu chĀnh tr r rng, họ đi thi Āt
lp ch Ā đ cng ho, nhưng l n ny chĀnh ph đ chuẩn b chu
đĀo nên khi ngha công nhân b quân đi đn Āp sau 4 ngy
Anh, phong tro đ Āu tranh c a công nhân Anh th hin  phong tro
Hi Ān chương. Giai c Āp vô s n Anh ng h giai c Āp tư s n trong
c i cĀch tuy n c 1832, nhưng k Āt qu l họ không đưc chút
quy n chĀnh tr g. V th Ā, yêu c u c a công nhân l đi
quy n chĀnh tr  ngh vin. Lnh đo phong tro l mt t chc
mang tên Hi công nhân Luân đôn thnh lp năm 1836 do Lowett đng đ u.
Ðây l mt cương lnh mang tĀnh dân ch c a công nhân, nĀ tr
thnh cương lnh hnh đng c a phong tro. Tuy nhiên, phong tro
th Āt bi do tư tưng ha bnh c a Lowett, họ ch trương th a hip
vi giai c Āp tư s n, cho rng b Āt đắc d mi dng đ Ān bin phĀp
cĀch mng, v vy họ không dĀm phĀt đng phong tro đ Āu tranh
c a qu n chúng đ ch Āng đ Āi giai c Āp tư s n khi chúng t ch Āi
không ch Āp nhn cĀc yêu c u c a công nhân. Phong tro tuy th Āt
bi nhưng cĀ Ā ngha lch s to ln, nĀ l phong tro mang
tĀnh ch Āt qu n chúng rng ri vi quy mô đ Āu tranh ln.  Đc, khi
ngha c a công nhân Ðc nổ ra vo 1844  Silesia. Công nhân đi tăng
lương, phĀ h y nh ca c a tư s n. ChĀnh quy n đa phương
cho quân đ Ān đn Āp cuc khi ngha. Trong cuc đn Āp ny cĀ
nhi u ch Āt v b thương. Cuc khi ngha duy tr không đưc lâu nhưng
lOMoARcPSD| 45734214
cĀ tĀc đng m đ u phong tro đ Āu tranh sôi nổi c a công nhân đc
sau ny. Marx đ đĀnh giĀ cao cuc khi ngha c a nhng ngưi th
dt Silésie, xem đĀ l mt hin tưng cĀ Ā ngha chĀnh tr ln
lao, m đ u cho phong tro công nhân cĀ tĀnh ch Āt qu n chúng, ch
không ph i l "mt cuc khi ngha v đĀi" như tư s n c Ā tnh
xuyên tc.
CĀc phong tro công nhân trong nhng năm 30-40 c a th Ā k XIX 
Anh, PhĀp, Ðc cĀ nhng đặc đi m chung như Nhng khẩu hiu chĀnh
tr đđưc nêu lên bên cnh nhng khẩu hiu v kinh t Ā, phong tro
mang tĀnh ch Āt qu n chúng rng ri, quy mô đ Āu tranh ngy cng
ln. Nhng đặc đi m ny chng t rng giai c Āp vô s n  cĀc nưc
đ tr thnh mt lc lưng chĀnh tr đc lp. Tuy nhiên, s th Āt bi
c a phong tro đ chng t rng giai c Āp vô s n chưa đưc giĀc
ng đ y đ ; tổ chc chưa chặt chẽ, không đưc hưng d n bng mt lĀ
lun cĀch mng khoa học.
3.2. Phong trào công nhân giai đoạn nửa cuối thế kỉ XIX
T nhng năm 70 c a th Ā k 19, ch ngha tư b n đ mnh
mẽ phĀt tri n  châu Âu v Bắc Mỹ. Giai c Āp công nhân  cĀc
qu Āc gia ny đ tăng c v s Ā lưng v ch Āt lưng. Tuy nhiên, s
bĀc lt c a giai c Āp tư s n, s th Āng tr c a xu hưng đc
quy n v chĀnh sĀch chy đua v trang, chuẩn b cho chi Ān
tranh đ phân chia li th Ā gii đ lm cho cuc s Āng c a công
nhân v ngưi lao đng tr nên khĀ khăn hơn. Trong thi gian ny, đ
lOMoARcPSD| 45734214
cĀ nhi u cuc đ Āu tranh c a công nhân.  Đc, phong tro đ Āu
tranh đ c i thin cuc s Āng cho ngưi lao đng đphĀt tri n
mnh mẽ trong nhng năm 70 - 80, buc giai c Āp tư s n ph i h y
b ‘Đo lut đặc bit’ (đưc ban hnh vo thĀng 10 - 1878 đ
ch Āng li công nhân) vo năm 1890.
 PhĀp, do hu qu c a kh ng ho ng kinh t Ā t 1882 - 1888, đ
cĀ nhi u cuc bi công v bi u tnh c a công nhân. Ch trong năm
1886, ti cĀc trung tâm công nghip, đặc bit l vng m , phong tro
đ Āu tranh yêu c u tăng lương v quy n dân ch đth hin sc
mnh c a công nhân PhĀp.
Anh, cĀc cuc bi công yêu c u tăng lương, thc hin ngy lm vic 8
gi v c i thin cuc s Āng liên tc di n ra. Mt vĀ d đi n hnh
l cuc bi công c a hng vn công nhân khuân vĀc ti b Ān tu
London vo cu Āi thp niên 80.
Cu Āi cng, cuc tổng bi công c a g n 400.000 công nhân dt ti Si-ca-
gô (Mỹ) vo ngy 1-5-1886 yêu c u thc hin ch Ā đ lao đng mt ngy 8
gi đ buc cĀc ch s hu ph i nhưng b. Ngy ny đ tr thnh
ngy Qu Āc t Ā lao đng v ch Ā đ lm vic mt ngy 8 gi d n đưc
Āp dng trong nhi u qu Āc gia.
II. Phong trào công nhân thế kỉ XX 1. Nửa đầu thế k 20
a. Qu Āc t Ā cng s n Komintern (1919 – 1943)
Trong nhng năm đ u th Ā k 20, cuc đ Āu tranh tư tưng qua cĀc đi
hi sau đĀ c a Qu Āc t Ā th hai đdi n ra gay gắt v phc tp gia
hai khuynh hưng cĀch mng v cơ hi v nhng v Ān đ cơ b n sau:
lOMoARcPSD| 45734214
giai c Āp vô s n, thĀi đ đ Āi vi h th Āng thuc đa, v Ān đ đ Ā
qu Āc v chi Ān tranh. Xu th Ā cĀch mng do V.I.Lênin đi din đ
kiên quy Āt lên Ān s th Āng tr c a cng s n nưc đ Ā qu Āc đ Āi
vi cĀc thuc đa, tĀch cc đ Āu tranh đi quy n t quy Āt c a
cĀc dân tc v kiên tr b o v học thuy Āt MĀc. Tuy nhiên, do thi Āu
s th Āng nh Āt v đưng l Āi chi Ān lưc v s chia rẽ v tổ chc, Qu Āc
t Ā th hai d n d n đi đ Ān đi m chia rẽ v tan rkhi Chi Ān tranh th Ā
gii th nh Āt bng nổ. Ph n ln lnh đo cĀc đ ng dân ch xhi
cĀc nưc thuc Qu Āc t Ā th hai đ u ng h chĀnh quy n s n,
đẩy qu n chúng v giai c Āp s n cĀc nưc vo cuc chi Ān tranh
v li Āch c a đ Ā qu Āc
T năm 1914, V.I.Lênin nhn thc r rng s c n thi Āt ph i thnh lp
mt tổ chc qu Āc t Ā mi. V vy, sau khi CĀch mng x hi ch
ngha thĀng Mưi Nga thnh công, Lênin v Đ ng Bolshevik đ
tĀch cc tp hp lc lưng cĀch mng s n chân chĀnh v
ti Ān ti thnh lp tổ chc qu Āc t Ā mi  c Āp đ vô s n. Năm 1918,
mt hi ngh g m cĀc đi din c a cĀc phe cĀnh t trong
cĀc đ ng dân ch x hi đ họp  Petrograd v tuyên b Ā s c n
thi Āt ph i triu tp hi ngh qu Āc t Ā c a nhng chi Ān s
cĀch mng vô s n chân chĀnh trên khắp th Ā gii, xĀc đnh
đi u kin tham gia hi ngh ny- th Āng nh Āt đưng l Āi đ Āu tranh
ch Āng chĀnh quy n nưc đ Ā qu Āc, ng h CĀch mng thĀng
lOMoARcPSD| 45734214
Mưi v Liên Xô. ThĀng 1 năm 1919, ti MĀtxcơva, mt hi ngh
g m đi din c a 8 đ ng Marxist đ Ān t cĀc nưc đ gặp nhau
dưi s lnh đo c a Lênin. Hi ngh đtrnh by đưng l Āi
cĀch mng đúng đắn c a phong tro cĀch mng vô s n, ch
r vai tr lm tay sai cho giai c Āp tư s n th Āng tr c a bọn x
hi - dân ch phĀi hu v phĀi gia, v nêu lên s c Āp thi Āt
ph i thnh lp Qu Āc t Ā cng s n đ lnh đo phong tro
cĀch mng th Ā gii trong thi kỳ cĀch mng s n v cĀch
mng gi i phĀng dân tc.
V Ān đ tổ chc Qu Āc t Ā th ba đưc đ cp trưc tiên. Lênin kiên
quy Āt yêu c u thnh lp ngy Qu Āc t Ā Cng s n, t Āt c cĀc
đi bi u đ u tĀn thnh vic thnh lp Qu Āc t Ā mi, ngoi tr
cĀc đi bi u c a Đ ng Cng s n Đc. Đi hi th o lun v
thông qua Cương lnh c a Qu Āc t Ā Cng s n đưc xây dng theo
nhng nguyên tắc cơ b n c a ch ngha MĀc - Lênin do Lênin trnh
by. Cương lnh cng đ vch ra đưng l Āi cĀch mng trit đ
v khoa học c a phong tro cĀch mng l lt đổ chĀnh quy n tư
s n, ginh chĀnh quy n vô s n, thi Āt lp chuyên chĀnh vô s n
vi s giúp đỡ c a nưc Nga Xô vi Āt, tưc đot ti s n c a giai
c Āp tư s n, x hi hĀa s n xu Āt v chuy n sang x hi cng
s n không giai c Āp.
Sau đi hi thnh lp Qu Āc t Ā Cng s n, phong tro cng s n
th Ā gii cĀ nhng bưc phĀt tri n vưt bc. Ảnh hưng c a Qu Āc
lOMoARcPSD| 45734214
t Ā Cng s n đ Āi vi công nhân x hi ch ngha  nhi u nưc châu
Âu cng ngy cng ln. QuĀ trnh hnh thnh tổ chc đ ng cng
s n  mt s Ā nưc cng đang đưc đẩy mnh. CĀc tổ chc thanh niên
cng s n l n lưt xu Āt hin, d n đ Ān vic thnh lp Qu Āc t Ā Thanh
niên Cng s n.T năm 1921 đ Ān năm 1923, cĀc đ ng cng s n
ti Āp tc đưc thnh lp. Năm
1921, cĀ cĀc Đ ng Cng s n Ý, Tip Khắc, Trung Qu Āc v Nam
Phi. Đ Ān năm 1922, cĀ cĀc đ ng cng s n  Chile, Brazil v Nht
B n. .
Mt thắng li to ln c a Qu Āc t Ā Cng s n l sau Đi hi l n th
VII, trong cĀc nưc bắt đ u di n ra vic tp hp đông đ o qu n chúng lao
đng trong nhng tổ chc công đon rng ln nhm vo mc tiêu c Āp
bĀch trưc mắt: ch Āng ch ngha phĀt xĀt v nguy cơ chi Ān
tranh, b o v nhng quy n li kinh t Ā, chĀnh tr thi Āt thân c a
giai c Āp công nhân.  PhĀp, Tây Ban Nha v nhi u nưc khĀc, cĀc
công đon ln mnh thuc liên minh qu Āc t Ā cĀc Công đon đ
đ hp nh Āt vi cĀc công đon Mt thắng li to ln c a Qu Āc t Ā
Cng s n l sau Đi hi l n th VII, trong cĀc nưc bắt đ u di n ra
vic tp hp đông đ o qu n chúng lao đng trong nhng tổ chc công đon
rng ln nhm vo mc tiêu c Āp bĀch trưc mắt: ch Āng ch ngha
phĀt xĀt v nguy cơ chi Ān tranh, b o v nhng quy n li kinh t Ā,
chĀnh tr thi Āt thân c a giai c Āp công nhân.
Trong nhng năm chi Ān tranh th Ā gii th 2, s liên lc gia cĀc
Đ ng Cng s n h Āt sc khĀ khăn, vic duy tr mt cơ quan ch
lOMoARcPSD| 45734214
đo cĀch mng chung trên ton th Ā gii l đi u khĀ cĀ th
thc hin đưc. Mặt khĀc, gii c m quy n c a nhi uc tư b n đ
li dng Qu Āc t Ā Cng s n lm nhân t Ā c n tr quĀ trnh
thnh lp Mặt trn Đ ng minh ch Āng phĀt xĀt trong chi Ān tranh. Vic
Qu Āc t Ā Cng s n ti Āp tc t n ti v hot đng l không
cn ph hp na. ThĀng 5 năm 1943, Ban Ch Āp hnh Qu Āc t Ā Cng
s n ra ngh quy Āt gi i tĀn Qu Āc t Ā Cng s n.
b. Mt s Ā phong tro cĀch mng tiêu bi u
CĀch mng 1905 – 1907  Nga
Ngy 9/1/1905, kho ng 140.000 công nhân v gia đnh t Petersburg đ
đ Ān “Cung đin Ma đông” đ c u xin Sa hong c i thin cuc s Āng
m không c n mang theo vkhĀ. Tuy nhiên, họ đb đn Āp bng
vkhĀ, hng nghn ngưi ch Āt v b thương trong “Ngy Ch
nht Đ m mĀu” năm 1905. S kin ny đ gây ch Ān đng th Ā gii v
nĀ cho th Āy s tn bo c a chĀnh quy n v kĀch thĀch
phong tro cĀch mng. Ti Moscow vo thĀng 12 năm 1905, cuc
tổng đnh công đchuy n thnh mt cuc nổi dy vtrang, nhưng cu Āi
cng nĀ đth Āt bi. Tuy nhiên, s kin ny đth hin s kiên tr,
hy vọng c a công nhân trong vic đ Āu tranh đi quy n li cho mnh v
d n đ Ān sphĀt tri n c a phong tro cĀch mng. Nhng cuc
đ Āu tranh ny đcĀ nhi u tĀc đng quan trọng đ Ān đi s Āng c a
ngưi lao đng v giúp họ cĀ đưc quy n li t Āt hơn v đi u kin lm
vic t Āt hơn. CĀch mng 1905-1907 l mt trong nhng s kin lch s
lOMoARcPSD| 45734214
quan trọng  Nga trong th Ā k 20. ĐĀ l cuc cĀch mng dân ch
tư s n đ u tiên do giai c Āp vô s n lnh đo trong thi kỳ đ Ā qu Āc
ch ngha. Mặc d th Āt bi, nhưng cĀch mng ny đgĀp
ph n đĀnh d Āu mt bưc ngoặt ln trong lch s Nga v th Ā gii.
CĀch mng thĀng 10 Nga
ChĀnh ph lâm thi c a Kerensky t ra y Āu kém, b Āt lc v
không cĀ kh năng lnh đo đ Āt nưc. K t ma thu năm 1917,
nưc Nga đtr i qua mt cuc kh ng ho ng r Āt nghiêm trng. N n
kinh t Ā gặp th m họa, s n xu Āt công nghip ch đt 36,4% so vi
năm trưc, nông nghip cng sa sút v giao thông g n như tê lit, nn đĀi
honh hnh  nhi u vng trên đ Āt nưc, đặc bit l  cĀc thnh
ph Ā.  mặt trn, quân Nga tan r hng lot, quân Đc liên tc chi Ām
đưc nhi u lnh th c a Nga. Trưc tnh hnh đĀ, ngưi dân Nga r Āt
b Āt bnh vi ChĀnh ph lâm thi. Đ u thĀng 10 năm 1917, không
khĀ cĀch mng bao trm nưc Nga. Lênin v nưc trc ti Āp lnh
đo cuc khi ngha v trang ginh chĀnh quy n. Sau thắng li c a
cuc nổi dy Petrograd, phong tro bắt đ u. Ý ngha lan rng khắp nưc Nga.
Ngy 3/11/1917, chĀnh quy n Xô vi Āt ginh thắng li trên khắp c
nưc. CĀch mng ThĀng Mưi Nga l mt trong nhng s kin quan
trọng nh Āt c a th Ā k 20, đĀnh d Āu mt giai đon mi trong
lch s phĀt tri n c a loi ngưi. NĀ xĀa b cĀc giai c Āp
bĀc lt, giai c Āp tư s n, đa ch v ch Ā đ nhân dân bĀc lt
nhân dân, bi Ān giai c Āp vô s n b Āp bc, bĀc lt nặng n thnh
lOMoARcPSD| 45734214
giai c Āp th Āng tr v lm ch trong x hi; gi i phĀng công
nhân, đưa công nhân t Āch nô l tr thnh ch s hu đ Āt nưc.
2. Nửa sau thế k XX a. Suy thoái của phong trào công nhâ
Công nhân c a cĀc ngnh công nghip ln v trọng đi m như d u
m , hĀa ch Āt, luyn kim, in Ān… thưng chi Ām s Ā đông trong n n
kinh t Ā. Đi u ny đ d n đ Ān s bng nổ v s Ā lưng công nhân
trong giai đon 1970 v su Āt 10 năm sau đĀ. Đây l lc lưng nng
c Āt đ phĀt đng cĀc phong tro công nhân nhm ch Āng li Āp
bc, mang đ Ān quy n li cho giai c Āp ch ch Āt ny. Th Ā nhưng,
gia giai đon bng nổ ny, cĀc nưc Đông Âu cng đxu Āt hin
cĀc s st gi m v lc lưng công nhân, cĀc nưc như B , Đc v
Tây Ban Nha đ may mắn gi đưc lưng không nh nhng thnh viên
c a họ. TrĀi vi s may mắn đĀ, H Lan v Anh đgi m xu Āng
mnh mẽ vi nưc Anh ch cn kho ng 15% lưng công nhân đ đưc
ghi nhn bi công đon. S khĀc bit v lưng ny đtr nên ngy mt
ln hơn nhưng chung quy v n l mt s tt gi m tr m trọng.
Thuê nhân công n v cĀc dân tc thi u s Ā cng đ mang đ Ān nhng
khĀ khăn không ng đ Ān. Sau chi Ān tranh th Ā gii th 2, c th l
vo nhng năm 60 c a th Ā k trưc, mt lưng ln ph n v dân
nhp cư đtham gia vo lc lưng lao đng ln mnh mang tên công nhân
ny. S cam k Āt v nhân quy n v bnh đẳng gii đ vô hnh chung
to ra sc ép lên chĀnh cĀc hot đng, phong tro công nhân thi
b Āy gi. ChĀnh sc ép ny đ lm d Āy lên mt nghi ng v vic thiên
v gia cĀc dân tc (c th l dân da trắng v ph n cn li.) v
| 1/30

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ~~~~~~*~~~~~~
BÀI TẬP LỚN MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC ĐỀ TÀI: Tổng
hợp và phân tích lịch sử phong trào công nhân thế kỷ 18,19,20. Theo em,
trong điều kiện ngày nay – thế kỉ 21, phong trào công nhân đang quay lại không? Chứng minh
Họ và tên sinh viên :
Lương Huy Hoàng Lớp : Kinh tế Quốc tế
CLC 64B Mã sinh viên : 11222474
HÀ NỘI – Tháng 10/2023
A. Phân tích lịch sử phong trào công nhân thế kỉ 18,19,20 I. Phong trào
công nhân thế kỉ XVIII, XIX 1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân
Đ漃Ā l愃 những c甃⌀m từ đ ng ngh椃̀a đ ऀ ch椃ऀ : giai c Āp công nhân - con
đ攃ऀ c甃ऀ a n n đ愃⌀i công nghiêp tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a, giai c Āp đ愃⌀i lOMoAR cPSD| 45734214
bi ऀ u cho lực lượng s愃ऀ n xu Āt tiên ti Ān, ̣ cho phương thức s愃ऀ n xu Āt
hiên đ愃⌀i. C愃Āc ông c漃n d甃ng những thuậ t ngữ c漃Ā nộ i dung ̣
h攃⌀p hơn đ ऀ ch椃ऀ c愃Āc lo愃⌀i công nhân trong c愃Āc ng愃nh s愃ऀ n
xu Āt kh愃Āc nhau, trong những giai đo愃⌀n ph愃Āt tri ऀ n kh愃Āc nhau c甃ऀ a
công nghiêp: công nhân kho愃Āng s愃ऀ n, ̣ công nhân công trường th甃ऀ công,
công nhân công xưởng, công nhân nông nghiêp…̣
D甃 di n đ愃⌀t bằng những thuât ngữ kh愃Āc nhau, song giai c Āp công nhân
được c愃Āc ̣ nh愃 kinh đi ऀ n x愃Āc đ椃⌀nh trên hai phương diên cơ b愃ऀ n:
kinh t Ā - x愃̀ hộ i v愃 ch椃Ānh tr椃⌀ - ̣ x愃̀ hôi.̣
a) Giai cấp công nhân trên phương diên kinh tế - xã hộ ị
Thứ nh Āt, giai c Āp công nhân với phương thức lao đông công nghiệ p trong
n n s愃ऀ ṇ xu Āt tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a: đ漃Ā l愃 những người lao đông trực
ti Āp hay gi愃Ān ti Āp vậ n h愃nḥ c愃Āc công c甃⌀ s愃ऀ n xu Āt c漃Ā t椃Ānh
ch Āt công nghiêp ng愃y c愃ng hiệ n đ愃⌀i v愃 x愃̀ hộ i h漃Āạ cao. Họ lao động
bằng phương thức công nghiệp ng愃y c愃ng hiện đ愃⌀i với những đặc đi ऀ m nổi
bật: sản xuất bằng máy móc, lao động có tính chất xã hội hóa, năng suất lao động
cao và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho xã hội
Mô t愃ऀ qu愃Ā tr椃nh ph愃Āt tri ऀ n c甃ऀ a giai c Āp công nhân, C.M愃Āc v愃
Ph.Ăngghen đ愃̀ ch椃ऀ r漃̀: trong công trường th甃ऀ công v愃 trong ngh th甃ऀ
công, người công nhân sử d甃⌀ng công c甃⌀ c甃ऀ a m椃nh c漃n trong công xưởng
th椃 người công nhân ph愃ऀ i ph甃⌀c v甃⌀ m愃Āy m漃Āc. Theo C.M愃Āc,
Ph.Ăngghen, công nhân công nghiêp công xưởng l愃 bộ phậ n tiêu ̣ bi ऀ u cho
giai c Āp công nhân hiên đ愃⌀i.̣ lOMoAR cPSD| 45734214
Trong t愃Āc phẩm “Tuyên ngôn c甃ऀ a Đ愃ऀ ng Cộng S愃ऀ n”, C愃Āc ông nh Ān m愃⌀nh rằng,
…“C愃Āc giai c Āp kh愃Āc đ u suy t愃n v愃 tiêu vong c甃ng với sự ph愃Āt
tri ऀ n c甃ऀ a đ愃⌀i công nghiêp, c漃n giai c Āp vô s愃ऀ n l愃⌀i l愃 s愃ऀ n phẩm
c甃ऀ a b愃ऀ n thân n n đ愃⌀i công nghiệ
p” v愃 ̣ “công nhân c甃̀ng l愃 môt
ph愃Āt minh c甃ऀ a thời đ愃⌀i mới, gi Āng như m愃Āy m漃Āc vậ y”… ̣
“công nhân Anh l愃 đứa con đ u l漃ng c甃ऀ a n n công nghiêp hiệ n đ愃⌀i”.̣
Thứ hai, giai c Āp công nhân trong quan hê s愃ऀ n xu Āt tư b愃ऀ n ch甃ऀ
ngh椃̀a. Đ漃Ā l愃 giai ̣ c Āp c甃ऀ a những người lao đông không sở hữu tư liệ
u s愃ऀ n xu Āt ch甃ऀ y Āu c甃ऀ a x愃̀ hộ i. ̣ Họ ph愃ऀ i b愃Ān sức lao đông cho
nh愃 tư b愃ऀ n v愃 b椃⌀ ch甃ऀ tư b愃ऀ n b漃Āc lộ t gi愃Ā tr椃⌀ thặ ng
dư. ̣ Đ Āi diên với nh愃 tư b愃ऀ n, công nhân l愃 những người lao độ ng tự do,
với ngh椃̀a l愃 tự ̣ do b愃Ān sức lao đông c甃ऀ a m椃nh đ ऀ ki Ām s Āng.
Ch椃Ānh đi u n愃y khi Ān cho giai c Āp ̣ công nhân trở th愃nh giai c Āp
đ Āi kh愃Āng với giai c Āp tư s愃ऀ n.
Những công nhân Āy, buôc ph愃ऀ i tự b愃Ān m椃nh đ ऀ ki Ām ăn từng bữa mộ t, l愃 mộ
t h愃ng ̣ h漃Āa, tức l愃 môt m漃Ān h愃ng đem b愃Ān như
b Āt cứ m漃Ān h愃ng n愃o kh愃Āc, v椃 th Ā, họ ph愃ऀ i ̣ ch椃⌀u h Āt mọi sự
may r甃ऀ i c甃ऀ a c愃⌀nh tranh, mọi sự lên xu Āng c甃ऀ a th椃⌀ trường.
Như vây, đ Āi diệ n với quan hệ
s愃ऀ n xu Āt tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a, đặ
c trưng cơ b愃ऀ n c甃ऀ a giaị c Āp công nhân trong ch Ā đô tư b愃ऀ n ch甃ऀ
ngh椃̀a theo C.M愃Āc, Ph.Ăngghen, l愃 giai c Āp ̣ vô s愃ऀ n, “giai c Āp công lOMoAR cPSD| 45734214
nhân l愃m thuê hiên đ愃⌀i, v椃 m Āt c愃Āc tư liệ u s愃ऀ n xu Āt c甃ऀ a
b愃ऀ n ̣ thân, nên buôc ph愃ऀ i b愃Ān sức lao độ ng c甃ऀ a m椃nh đ ऀ s Āng”.̣
Mâu thu n cơ b愃ऀ n c甃ऀ a phương thức s愃ऀ n xu Āt tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a
l愃 mâu thu n giữa lực lượng s愃ऀ n xu Āt x愃̀ hôi h漃Āa ng愃y c愃ng rộ ng lớn với quan hệ
s愃ऀ n xu Āt tư b愃ऀ n ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a dựa trên ch Ā đô tư
hữu tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a v tư liệ u s愃ऀ n xu Āt. Mâu thu n cơ ̣ b愃ऀ n n愃y
th ऀ hiên v mặ t x愃̀ hộ
i l愃 mâu thu n v lợi 椃Āch giữa giai c Āp
công nhân v愃 ̣ giai c Āp tư s愃ऀ n. Lao đông s Āng c甃ऀ a công nhân l愃
ngu n g Āc c甃ऀ a gi愃Ā tr椃⌀ thặ ng dư v愃 ̣ sự gi愃u c漃Ā c甃ऀ a giai c Āp
tư s愃ऀ n c甃̀ng ch甃ऀ y Āu nhờ v愃o viêc b漃Āc lộ t được ng愃y c愃ng ̣
nhi u hơn gi愃Ā tr椃⌀ thăng dư.̣
Mâu thu n đ漃Ā cho th Āy, t椃Ānh ch Āt đ Āi kh愃Āng không th ऀ đi u
h漃a giữa giai c Āp công nhân (giai c Āp vô s愃ऀ n) với giai c Āp tư s愃ऀ n
trong phương thức s愃ऀ n xu Āt tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 trong ch Ā đô tư
b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a.̣
b) Giai cấp công nhân trên phương diên chính trị - xã hộị
Trong ch Ā đô tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a, sự th Āng tr椃⌀ c甃ऀ a giai c Āp tư
s愃ऀ n, đặ c biệ t c甃ऀ a bộ ̣ phân tư s愃ऀ n đ愃⌀i công nghiệ p l愃 đi u kiệ
n ban đ u cho sự ph愃Āt tri ऀ n giai c Āp công ̣ nhân. “N漃Āi chung, sự
ph愃Āt tri ऀ n c甃ऀ a giai c Āp vô s愃ऀ n công nghiêp được quy đ椃⌀nh bởị sự
ph愃Āt tri ऀ n c甃ऀ a giai c Āp tư s愃ऀ n công nghiêp. Ch椃ऀ c漃Ā dưới sự
th Āng tr椃⌀ c甃ऀ a giai c Āp ̣ n愃y th椃 sự t n t愃⌀i c甃ऀ a giai c Āp vô lOMoAR cPSD| 45734214
s愃ऀ n công nghiêp mới c漃Ā được mộ
t quy mô to愃n ̣ qu Āc, khi Ān
n漃Ā c漃Ā th ऀ nâng cuôc c愃Āch m愃⌀ng c甃ऀ a n漃Ā lên th愃nh mộ t cuộ
c c愃Āch m愃⌀ng ̣ to愃n qu Āc…”.
Nghiên cứu giai c Āp công nhân (giai c Āp vô s愃ऀ n) từ phương diên kinh t Ā - x愃̀ hộ
i v愃̣ ch椃Ānh tr椃⌀ - x愃̀ hôi trong ch甃ऀ ngh椃̀a tư b愃ऀ n, M愃Āc
v愃 Ăngghen đ愃̀ không những đưa l愃⌀i ̣ quan niêm khoa học v giai c Āp
công nhân m愃 c漃n l愃m s愃Āng t漃ऀ những đặ c đi ऀ m ̣ quan trọng c甃ऀ a
n漃Ā với tư c愃Āch l愃 môt giai c Āp c愃Āch m愃⌀ng c漃Ā sứ mệ nh l椃⌀ch
sử th Ā ̣ giới. C漃Ā th ऀ kh愃Āi qu愃Āt những đăc đi ऀ m ch甃ऀ y Āu c甃ऀ a
giai c Āp công nhân bao g m:̣ + Đăc đi ऀ m nổi bậ t c甃ऀ a giai c Āp công nhân l愃 lao độ
ng bằng phương thức công ̣ nghiêp với đặ c trưng công c甃⌀
lao độ ng l愃 m愃Āy m漃Āc, t愃⌀o ra năng su Āt lao độ ng cao, ̣ qu愃Ā
tr椃nh lao đông mang t椃Ānh ch Āt x愃̀ hộ i h漃Āa.̣
+ Giai c Āp công nhân l愃 s愃ऀ n phẩm c甃ऀ a b愃ऀ n thân n n đ愃⌀i công
nghiêp, l愃 ch甃ऀ th ऀ c甃ऀ ạ qu愃Ā tr椃nh s愃ऀ n xu Āt vât ch Āt hiệ n
đ愃⌀i. Do đ漃Ā, giai c Āp công nhân l愃 đ愃⌀i bi ऀ u cho lực ̣ lượng s愃ऀ n
xu Āt tiên ti Ān, cho phương thức s愃ऀ n xu Āt tiên ti Ān, quy Āt đ椃⌀nh sự
t n t愃⌀i v愃 ph愃Āt tri ऀ n c甃ऀ a x愃̀ hôi hiệ n đ愃⌀i.̣
+ N n s愃ऀ n xu Āt đ愃⌀i công nghiêp v愃 phương thức s愃ऀ n xu Āt tiên ti Ān đ愃̀ r攃n luyệ
n cho ̣ giai c Āp công nhân những phẩm ch Āt đăc biệ
t v t椃Ānh tổ chức, k礃ऀ luậ t lao độ
ng, tinḥ th n hợp t愃Āc v愃 tâm
l礃Ā lao đông công nghiệ
p. Đ漃Ā l愃 mộ t giai c Āp c愃Āch m愃⌀ng
v愃 c漃Ā ̣ tinh th n c愃Āch m愃⌀ng triêt đ ऀ .̣ lOMoAR cPSD| 45734214
Những đăc đi ऀ m Āy ch椃Ānh l愃 những phẩm ch Āt c n thi Āt đ ऀ giai
c Āp công nhân c漃Ā ̣ vai tr漃 l愃̀nh đ愃⌀o c愃Āch m愃⌀ng. Từ phân t椃Āch
trên c漃Ā th ऀ hi ऀ u v giai c Āp công nhân theo kh愃Āi niêm sau:Giai c Āp
công nhân l愃 mộ t tậ p đo愃n x愃̀ hộ
i ổn đ椃⌀nh, h椃nh th愃nh ̣ v愃
ph愃Āt tri ऀ n c甃ng với qu愃Ā tr椃nh ph愃Āt tri ऀ n c甃ऀ a n n công nghiêp hiệ
n đ愃⌀i; L愃 giai ̣ c Āp đ愃⌀i diên cho lực lượng s愃ऀ n xu Āt tiên ti Ān;
L愃 lực lượng ch甃ऀ y Āu c甃ऀ a ti Ān tr椃nh ̣ l椃⌀ch sử qu愃Ā đô từ ch甃ऀ
ngh椃̀a tư b愃ऀ n lên ch甃ऀ ngh椃̀a x愃̀ hộ i; Ở c愃Āc nước tư b愃ऀ n ch甃ऀ ̣
ngh椃̀a, giai c Āp công nhân l愃 những người không c漃Ā hoăc v cơ b愃ऀ n
không c漃Ā tư ̣ liêu s愃ऀ n xu Āt ph愃ऀ i l愃m thuê cho giai c Āp tư s愃ऀ n v愃
b椃⌀ giai c Āp tư s愃ऀ n b漃Āc lộ t gi愃Ā tr椃⌀ ̣ thăng dư; Ở c愃Āc nước x愃̀ hộ
i ch甃ऀ ngh椃̀a, giai c Āp công nhân c甃ng nhân dân lao độ ng ̣ l愃m
ch甃ऀ những tư liêu s愃ऀ n xu Āt ch甃ऀ y Āu v愃 c甃ng nhau hợp t愃Āc lao độ
ng v椃 lợi 椃Āch ̣ chung c甃ऀ a to愃n x愃̀ hôi trong đ漃Ā c漃Ā lợi 椃Āch
ch椃Ānh đ愃Āng c甃ऀ a m椃nh.̣
Ngu n g Āc c甃ऀ a giai c Āp công nhân được bắt ngu n từ sự ra đời c甃ऀ a
n n s愃ऀ n xu Āt đ愃⌀i công nghiệp. Trong n n s愃ऀ n xu Āt manh mún, người
lao động c漃Ā th ऀ tự sở hữu tư liệu s愃ऀ n xu Āt v愃 tự tổ chức s愃ऀ n xu Āt.
Tuy nhiên, với sự ra đời c甃ऀ a m愃Āy m漃Āc v愃 c愃Āc phương tiện s愃ऀ n
xu Āt hiện đ愃⌀i, người lao động không th ऀ tự sở hữu tư liệu s愃ऀ n xu Āt v愃
buộc ph愃ऀ i b愃Ān sức lao động cho giai c Āp tư s愃ऀ n.C甃⌀ th ऀ , giai c Āp
công nhân ra đời ở Anh trong th Ā k礃ऀ XVIII, sau cuộc c愃Āch m愃⌀ng công
nghiệp. Cuộc c愃Āch m愃⌀ng n愃y đ愃̀ d n đ Ān sự ra đời c甃ऀ a c愃Āc nh愃 lOMoAR cPSD| 45734214
m愃Āy, x椃Ā nghiệp, nơi tập trung đông đ愃ऀ o người lao động l愃m thuê. Những
người lao động n愃y không c漃Ā tư liệu s愃ऀ n xu Āt, không c漃Ā đ Āt đai,
buộc ph愃ऀ i b愃Ān sức lao động cho giai c Āp tư s愃ऀ n, những người sở hữu tư liệu s愃ऀ n xu Āt.
V椃 vậy, giai c Āp công nhân l愃 giai c Āp lao động l愃m thuê, b椃⌀ b漃Āc lột
bởi giai c Āp tư s愃ऀ n. Họ l愃 giai c Āp đ愃⌀i diện cho lực lượng s愃ऀ n xu Āt
hiện đ愃⌀i, phương thức s愃ऀ n xu Āt tiên ti Ān.Ngu n g Āc c甃ऀ a giai c Āp
công nhân được C. M愃Āc v愃 Ph. Ăngghen luận gi愃ऀ i một c愃Āch khoa học
trong t愃Āc phẩm "Tuyên ngôn c甃ऀ a Đ愃ऀ ng Cộng s愃ऀ n". Theo c愃Āc ông,
giai c Āp công nhân l愃 s愃ऀ n phẩm c甃ऀ a n n s愃ऀ n xu Āt đ愃⌀i công
nghiệp, l愃 giai c Āp đ Āi kh愃Āng với giai c Āp tư s愃ऀ n, giai c Āp
th Āng tr椃⌀ trong x愃̀ hội tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a. Giai c Āp công nhân c漃Ā
sứ mệnh l椃⌀ch sử l愃 l愃̀nh đ愃⌀o nhân dân lao động ti Ān h愃nh c愃Āch
m愃⌀ng vô s愃ऀ n, lật đổ ch Ā độ tư b愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a, xây dựng x愃̀ hội x愃̀
hội ch甃ऀ ngh椃̀a, cộng s愃ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a.
2. Phong trào công nhân thế kỉ XVIII
Phong tr愃o công nhân th Ā k椃ऀ XVIII c漃Ā ngu n g Āc từ sự thay đổi
c甃ऀ a quan hệ s愃ऀ n xu Āt, từ nông nghiệp sang công nghiệp, xu Āt hiện v愃
ph愃Āt tri ऀ n ch甃ऀ y Āu ở c愃Āc nước châu Âu, đặc biệt l愃 Anh, Ph愃Āp,
Đức, nơi c漃Ā cuộc c愃Āch m愃⌀ng tư s愃ऀ n v愃 công nghiệp đ u tiên. Sự
đ Āi lập giữa đi u kiện l愃m việc v愃 ch Ā độ lương, sự đe dọa khi c漃Ā th ऀ
m Āt việc l愃m b Āt cứ lúc n愃o l愃 những ngọn lửa đ u tiên châm ng漃i cho
sự đ Āu tranh c甃ऀ a giai c Āp vô s愃ऀ n. C愃Āc phong tr愃o nổi dậy c甃ऀ a lOMoAR cPSD| 45734214
công nhân bắt đ u từ nửa cu Āi th Ā k椃ऀ XVIII, l愃 k Āt qu愃ऀ c甃ऀ a cuộc
c愃Āch m愃⌀ng công nghiệp, được tổ chức qua c愃Āc h椃nh thức đ Āu tranh
kh愃Āc nhau, từ b愃⌀o lực đ Ān h漃a b椃nh.
Trong c愃Āc công xưởng tư b愃ऀ n, công nhân ph愃ऀ i l愃m việc h Āt sức v Āt
v愃ऀ nhưng ch椃ऀ được nhận đ ng lương ch Āt đ漃Āi. Ở nước Anh, mỗi ng愃y
công nhân trong c愃Āc xưởng dệt (k ऀ c愃ऀ ph甃⌀ nữ v愃 tr攃ऀ em) ph愃ऀ i lao
động 14 – 15 giờ, thậm ch椃Ā c漃Ā nơi 16 – 18 giờ. Đi u kiện l愃m việc r Āt
t i tệ bởi môi trường luôn ẩm th Āp, n漃Āng nực, b甃⌀i bông ph甃ऀ đ y những
căn ph漃ng chật h攃⌀p. Một s Ā nh愃 m愃Āy được v椃Ā như nh愃 t甃 hoặc
doanh tr愃⌀i, nơi công nhân ph愃ऀ i đ Āi mặt với k礃ऀ luật khắc nghiệt do ch甃ऀ
nh愃 m愃Āy thi h愃nh. Nhi u tr攃ऀ em được gửi đ Ān đ漃Ā từ c愃Āc tr愃⌀i
t Ā b n hoặc tr愃⌀i tr攃ऀ m côi đ ऀ l愃m việc nhi u giờ trong đi u kiện
n漃Āng bức v愃 buộc ph愃ऀ i b漃 qua những kho愃ऀ ng tr Āng chật h攃⌀p giữa
c愃Āc lo愃⌀i m愃Āy m漃Āc. Trong khi đ漃Ā, ti n lương c甃ऀ a công nhân r Āt
th Āp lương c甃ऀ a ph甃⌀ nữ v愃 tr攃ऀ em c漃n r攃ऀ m愃⌀t hơn. Từ năm 1815
– 1835, ti n lương thực t Ā gi愃ऀ m sút ba l n c甃ng với đi u kiện sinh ho愃⌀t c甃̀ng r Āt t i tệ.
Việc sử d甃⌀ng m愃Āy m漃Āc l愃m cho nhi u công nhân luôn ph愃ऀ i s Āng
trong c愃ऀ nh đe do愃⌀ b椃⌀ m Āt việc l愃m. Đ漃Ā l愃 những l椃Ā do thúc đẩy
giai c Āp vô s愃ऀ n đ Āu tranh ch Āng giai c Āp tư s愃ऀ n. S Ā lượng h sơ
khi Āu n愃⌀i ở Anh tăng d n trong su Āt th Ā k礃ऀ , cho th Āy trường hợp
người lao động "k Āt hợp" với nhau đ ऀ tăng lương đ愃̀ trở th愃nh một hiện
tượng ở nhi u khu vực v愃 ng愃nh ngh kh愃Āc nhau. lOMoAR cPSD| 45734214
Những công đo愃n “ban đ u” n愃y kh愃Ā nh漃ऀ v愃 c漃Ā ph愃⌀m vi h愃⌀n
ch Ā, được t愃Āch ra kh漃ऀ i c愃Āc công đo愃n ở c愃Āc khu vực đ椃⌀a l礃Ā
kh愃Āc hoặc c愃Āc công đo愃n ở c愃Āc ng愃nh ngh kh愃Āc nhau. Họ đ椃nh
công, c甃ng nhau thương lượng với giai c Āp tư s愃ऀ n. Lúc đ u, do nhận thức
c漃n h愃⌀n ch Ā, nhi u công nhận đ愃̀ tưởng rằng m愃Āy m漃Āc l愃 ngu n
g Āc gây nên nỗi khổ c甃ऀ a họ. Phong tr愃o đập ph愃Ā m愃Āy m漃Āc, đ Āt
công xưởng l愃 h椃nh thức đ Āu tranh tự ph愃Āt đ u tiên c甃ऀ a giai c Āp vô
s愃ऀ n. Ở Norwich, nhi u cuộc đ椃nh công v愃 b愃⌀o lo愃⌀n c甃ऀ a thợ m漃ऀ
đ愃̀ x愃ऀ y ra. Ở Nottingham đ愃̀ x愃ऀ y ra c愃Āc cuộc đ椃nh công c甃ऀ a thợ dệt
khung v愃o c愃Āc năm 1783, 1787 v愃 1791. Những người đ椃nh công n愃y
thường d甃ng đ Ān c愃Āch ph愃Ā m愃Āy m漃Āc đ ऀ c漃Ā th ऀ b愃̀i công
c愃ng nhanh c愃ng t Āt. Năm 1751, những người thợ ch愃ऀ i len ở Leicestershire
th愃nh lập một liên minh cung c Āp viện trợ cho những th愃nh viên không c漃Ā
việc l愃m. T愃⌀i Luân Đôn, những người thợ dệt đ愃̀ đ椃nh công v愃 b愃⌀o
lo愃⌀n v愃o c愃Āc năm 1765, 1769 v愃 1773 cho đ Ān khi qu Āc hội nhượng
bộ v愃 cho phép c愃Āc thẩm ph愃Ān trong khu vực Ān đ椃⌀nh mức lương hợp
l礃Ā. C愃Āc nghệ nhân v愃 công nhân c甃̀ng sẽ th愃nh lập c愃Āc câu l愃⌀c bộ
th甃ऀ công hoặc câu l愃⌀c bộ thương m愃⌀i nh漃ऀ ở mỗi th椃⌀ tr Ān hoặc
đ椃⌀a phương. Người lao động đ愃̀ sử d甃⌀ng c愃Āc "câu l愃⌀c bộ" phổ bi Ān
n愃y l愃m v漃ऀ bọc cho c愃Āc ho愃⌀t động công đo愃n.
Phong tr愃o n愃y di n ra từ cu Āi th Ā k椃ऀ XVIII đ Ān đ u th Ā k椃ऀ
XIX, trước h Āt ở Anh r i lan ra c愃Āc nước kh愃Āc. C愃Āc h椃nh thức đ Āu lOMoAR cPSD| 45734214
tranh b愃⌀o lực x愃ऀ y ra tự ph愃Āt l愃 do sự h愃⌀n ch Ā trong nhận thức.
Tr愃ऀ i qua nhi u phong tr愃o, c愃Āc h椃nh thức đ Āu tranh đ愃̀ ti Ān đ Ān
h椃nh thức đ Āu tranh h漃a b椃nh bao g m ngh椃ऀ việc tập th ऀ , b愃̀i công,
bi ऀ u t椃nh, yêu s愃Āch v愃 th愃nh lập c愃Āc tổ chức công nhân đ漃i tăng
lương gi愃ऀ m giờ l愃m nổ ra m愃⌀nh mẽ ở Anh sau đ漃Ā lan sang c愃Āc nước kh愃Āc.
Nh椃n chung, c愃Āc phong tr愃o công nhân di n ra thời kỳ n愃y mang những ưu
đi ऀ m v愃 h愃⌀n ch Ā nh Āt đ椃⌀nh. V mặt ưu đi ऀ m, phong tr愃o đ愃̀
th ऀ hiện tinh th n đ Āu tranh ch Āng 愃Āp bức, b漃Āc lột c甃ऀ a công nhân,
bi ऀ u hiện r漃̀ nét quy luật c漃Ā 愃Āp bức sẽ c漃Ā đ Āu tranh; g漃Āp ph n
nâng cao 礃Ā thức v愃 vai tr漃 c甃ऀ a giai c Āp công nhân trong x愃̀ hội; l愃
h i chuông c愃ऀ nh t椃ऀ nh cho c愃Āc ch椃Ānh quy n v愃 c愃Āc ch甃ऀ nh愃
m愃Āy. Phong tr愃o công nhân th Ā k椃ऀ XVIII c甃̀ng t愃⌀o ra một n n
t愃ऀ ng cho sự ra đời c甃ऀ a c愃Āc l礃Ā luận v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a mới, như ch甃ऀ
ngh椃̀a M愃Āc, ch甃ऀ ngh椃̀a x愃̀ hội v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a cộng s愃ऀ n. V mặt
nhược đi ऀ m, phong tr愃o gây ra nhi u m Āt m愃Āt v người v愃 c甃ऀ a,
l愃m gi愃Ān đo愃⌀n s愃ऀ n xu Āt v愃 gây ra xung đột, b Āt ổn x愃̀ hội. C愃Āc
yêu s愃Āch c甃ऀ a công nhân ch椃ऀ được c愃Āc ch甃ऀ nh愃 m愃Āy hoặc c愃Āc
ch椃Ānh quy n đ愃Āp ứng một c愃Āch h愃⌀n ch Ā hoặc t愃⌀m thời. Mặt
kh愃Āc giai c Āp tư s愃ऀ n l愃⌀i c愃ng tăng cường đ愃n 愃Āp, ngăn chặn, dập
tắt c愃Āc cuộc đ Āu tranh c甃ऀ a giai c Āp công nhân.
Tuy vậy, phong tr愃o đ愃̀ đ ऀ l愃⌀i cho c愃Āc cuộc đ Āu tranh sau n愃y một
s Ā b愃i học kinh nghiệm quan trọng như: c n c漃Ā sự l愃̀nh đ愃⌀o đúng đắn, lOMoAR cPSD| 45734214
c漃Ā đường l Āi ch椃Ānh tr椃⌀ r漃̀ r愃ng, c n c漃Ā sự chuẩn b椃⌀ chu đ愃Āo
v愃 c n c漃Ā sự liên k Āt v愃 hợp t愃Āc giữa c愃Āc giai c Āp lao động.
3. Phong trào công nhân thế kỉ XIX
3.1. Phong trào công nhân giai đoạn nửa đầu thế kỉ XIX
Phong tr愃o công nhân nửa đ u th Ā k椃ऀ XIX di n ra ng愃y c愃ng đông bởi
đội ng甃̀ công nhân nhi u nước châu âu đ Āu tranh đ漃i quy n lời ch椃Ānh
tr椃⌀ v愃 kinh t Ā. Từ những năm 30 c甃ऀ a th Ā k椃ऀ XIX trở đi, 礃Ā thức
ch椃Ānh tr椃⌀ c甃ऀ a giai c Āp công nhân tuy c漃n mơ h nhưng đ愃̀ ti Ān bộ
hơn trước, hiện tượng đập m愃Āy m漃Āc đ愃̀ không c漃n. Những yêu s愃Āch v
kinh t Ā, ch椃Ānh tr椃⌀ bắt đ u được đưa ra trong c愃Āc cuộc đ Āu tranh như
những m甃⌀c tiêu chi Ān đ Āu ch甃ऀ y Āu c甃ऀ a giai c Āp vô s愃ऀ n.
C愃Āc cuộc đ Āu tranh c甃ऀ a giai c Āp công nhân l n lượt di n ra ở những
nước tư b愃ऀ n lớn:
Ở ph愃Āp, khởi ngh椃̀a thợ tơ Lyon năm 1831 v愃 1834 l愃 cuộc khởi ngh椃̀a lớn
c甃ऀ a công nhân ph愃Āp thời kỳ n愃y. Công nhân ở Lyon đ愃̀ đứng lên bi ऀ u
t椃nh đ ऀ ph愃ऀ n đ Āi việc ch甃ऀ không ch椃⌀u tăng lương. Ch椃Ānh quy n
ph愃Āi quân đội đ Ān đ愃n 愃Āp, nhưng họ v n kiên quy Āt đ Āu tranh với
khẩu hiệu s Āng trong lao động hay ch Āt trong chi Ān đ u. Sau 3 ng愃y
đ Āu tranh, công nhân đ愃̀ đuổi được quân ch椃Ānh ph甃ऀ v愃 l愃m ch甃ऀ
th愃nh ph Ā, nhưng bọn ti ऀ u ch甃ऀ đ愃̀ ngăn c愃ऀ n việc tổ chức ch椃Ānh
quy n c甃ऀ a giai c Āp công nhân, v椃 th Ā quân đội đ愃̀ được ph愃Āi từ Paris
v đ愃n 愃Āp phong tr愃o. C甃̀ng t愃⌀i lyon, năm 1834 đ愃̀ nổ ra một cuộc khởi
ngh椃̀a kh愃Āc, công nhân ph愃ऀ n kh愃Āng đ愃⌀o luật c Ām luật lập nh漃Ām lOMoAR cPSD| 45734214
một c愃Āch khắt khe.Những khẩu hiệu ch椃Ānh tr椃⌀ r漃̀ r愃ng, họ đ漃i thi Āt
lập ch Ā độ cộng ho愃, nhưng l n n愃y ch椃Ānh ph甃ऀ đ愃̀ chuẩn b椃⌀ chu
đ愃Āo nên khởi ngh椃̀a công nhân b椃⌀ quân đội đ愃n 愃Āp sau 4 ng愃y
Ở Anh, phong tr愃o đ Āu tranh c甃ऀ a công nhân Anh th ऀ hiện ở phong tr愃o
Hi Ān chương. Giai c Āp vô s愃ऀ n Anh 甃ऀ ng hộ giai c Āp tư s愃ऀ n trong
c愃ऀ i c愃Āch tuy ऀ n cử 1832, nhưng k Āt qu愃ऀ l愃 họ không được chút
quy n ch椃Ānh tr椃⌀ g椃. V椃 th Ā, yêu c u c甃ऀ a công nhân l愃 đ漃i
quy n ch椃Ānh tr椃⌀ ở ngh椃⌀ viện. L愃̀nh đ愃⌀o phong tr愃o l愃 một tổ chức
mang tên Hội công nhân Luân đôn th愃nh lập năm 1836 do Lowett đứng đ u.
Ðây l愃 một cương l椃̀nh mang t椃Ānh dân ch甃ऀ c甃ऀ a công nhân, n漃Ā trở
th愃nh cương l椃̀nh h愃nh động c甃ऀ a phong tr愃o. Tuy nhiên, phong tr愃o
th Āt b愃⌀i do tư tưởng h漃a b椃nh c甃ऀ a Lowett, họ ch甃ऀ trương th漃ऀ a hiệp
với giai c Āp tư s愃ऀ n, cho rằng b Āt đắc d椃̀ mới d甃ng đ Ān biện ph愃Āp
c愃Āch m愃⌀ng, v椃 vậy họ không d愃Ām ph愃Āt động phong tr愃o đ Āu tranh
c甃ऀ a qu n chúng đ ऀ ch Āng đ Āi giai c Āp tư s愃ऀ n khi chúng từ ch Āi
không ch Āp nhận c愃Āc yêu c u c甃ऀ a công nhân. Phong tr愃o tuy th Āt
b愃⌀i nhưng c漃Ā 礃Ā ngh椃̀a l椃⌀ch sử to lớn, n漃Ā l愃 phong tr愃o mang
t椃Ānh ch Āt qu n chúng rộng r愃̀i với quy mô đ Āu tranh lớn. Ở Đức, khởi
ngh椃̀a c甃ऀ a công nhân Ðức nổ ra v愃o 1844 ở Silesia. Công nhân đ漃i tăng
lương, ph愃Ā h甃ऀ y nh愃 cửa c甃ऀ a tư s愃ऀ n. Ch椃Ānh quy n đ椃⌀a phương
cho quân đ Ān đ愃n 愃Āp cuộc khởi ngh椃̀a. Trong cuộc đ愃n 愃Āp n愃y c漃Ā
nhi u ch Āt v愃 b椃⌀ thương. Cuộc khởi ngh椃̀a duy tr椃 không được lâu nhưng lOMoAR cPSD| 45734214
c漃Ā t愃Āc động mở đ u phong tr愃o đ Āu tranh sôi nổi c甃ऀ a công nhân đức
sau n愃y. Marx đ愃̀ đ愃Ānh gi愃Ā cao cuộc khởi ngh椃̀a c甃ऀ a những người thợ
dệt Silésie, xem đ漃Ā l愃 một hiện tượng c漃Ā 礃Ā ngh椃̀a ch椃Ānh tr椃⌀ lớn
lao, mở đ u cho phong tr愃o công nhân c漃Ā t椃Ānh ch Āt qu n chúng, chứ
không ph愃ऀ i l愃 "một cuộc khởi ngh椃̀a v椃 đ漃Āi" như tư s愃ऀ n c Ā t椃nh xuyên t愃⌀c.
C愃Āc phong tr愃o công nhân trong những năm 30-40 c甃ऀ a th Ā k礃ऀ XIX ở
Anh, Ph愃Āp, Ðức c漃Ā những đặc đi ऀ m chung như Những khẩu hiệu ch椃Ānh
tr椃⌀ đ愃̀ được nêu lên bên c愃⌀nh những khẩu hiệu v kinh t Ā, phong tr愃o
mang t椃Ānh ch Āt qu n chúng rộng r愃̀i, quy mô đ Āu tranh ng愃y c愃ng
lớn. Những đặc đi ऀ m n愃y chứng t漃ऀ rằng giai c Āp vô s愃ऀ n ở c愃Āc nước
đ愃̀ trở th愃nh một lực lượng ch椃Ānh tr椃⌀ độc lập. Tuy nhiên, sự th Āt b愃⌀i
c甃ऀ a phong tr愃o đ愃̀ chứng t漃ऀ rằng giai c Āp vô s愃ऀ n chưa được gi愃Āc
ngộ đ y đ甃ऀ ; tổ chức chưa chặt chẽ, không được hướng d n bằng một l礃Ā
luận c愃Āch m愃⌀ng khoa học.
3.2. Phong trào công nhân giai đoạn nửa cuối thế kỉ XIX
Từ những năm 70 c甃ऀ a th Ā k礃ऀ 19, ch甃ऀ ngh椃̀a tư b愃ऀ n đ愃̀ m愃⌀nh
mẽ ph愃Āt tri ऀ n ở châu Âu v愃 Bắc Mỹ. Giai c Āp công nhân ở c愃Āc
qu Āc gia n愃y đ愃̀ tăng c愃ऀ v s Ā lượng v愃 ch Āt lượng. Tuy nhiên, sự
b漃Āc lột c甃ऀ a giai c Āp tư s愃ऀ n, sự th Āng tr椃⌀ c甃ऀ a xu hướng độc
quy n v愃 ch椃Ānh s愃Āch ch愃⌀y đua v甃̀ trang, chuẩn b椃⌀ cho chi Ān
tranh đ ऀ phân chia l愃⌀i th Ā giới đ愃̀ l愃m cho cuộc s Āng c甃ऀ a công
nhân v愃 người lao động trở nên kh漃Ā khăn hơn. Trong thời gian n愃y, đ愃̀ lOMoAR cPSD| 45734214
c漃Ā nhi u cuộc đ Āu tranh c甃ऀ a công nhân. Ở Đức, phong tr愃o đ Āu
tranh đ ऀ c愃ऀ i thiện cuộc s Āng cho người lao động đ愃̀ ph愃Āt tri ऀ n
m愃⌀nh mẽ trong những năm 70 - 80, buộc giai c Āp tư s愃ऀ n ph愃ऀ i h甃ऀ y
b漃ऀ ‘Đ愃⌀o luật đặc biệt’ (được ban h愃nh v愃o th愃Āng 10 - 1878 đ ऀ
ch Āng l愃⌀i công nhân) v愃o năm 1890.
Ở Ph愃Āp, do hậu qu愃ऀ c甃ऀ a kh甃ऀ ng ho愃ऀ ng kinh t Ā từ 1882 - 1888, đ愃̀
c漃Ā nhi u cuộc b愃̀i công v愃 bi ऀ u t椃nh c甃ऀ a công nhân. Ch椃ऀ trong năm
1886, t愃⌀i c愃Āc trung tâm công nghiệp, đặc biệt l愃 v甃ng m漃ऀ , phong tr愃o
đ Āu tranh yêu c u tăng lương v愃 quy n dân ch甃ऀ đ愃̀ th ऀ hiện sức
m愃⌀nh c甃ऀ a công nhân Ph愃Āp.
Ở Anh, c愃Āc cuộc b愃̀i công yêu c u tăng lương, thực hiện ng愃y l愃m việc 8
giờ v愃 c愃ऀ i thiện cuộc s Āng liên t甃⌀c di n ra. Một v椃Ā d甃⌀ đi ऀ n h椃nh
l愃 cuộc b愃̀i công c甃ऀ a h愃ng v愃⌀n công nhân khuân v愃Āc t愃⌀i b Ān t愃u
London v愃o cu Āi thập niên 80.
Cu Āi c甃ng, cuộc tổng b愃̀i công c甃ऀ a g n 400.000 công nhân dệt t愃⌀i Si-ca-
gô (Mỹ) v愃o ng愃y 1-5-1886 yêu c u thực hiện ch Ā độ lao động một ng愃y 8
giờ đ愃̀ buộc c愃Āc ch甃ऀ sở hữu ph愃ऀ i nhượng bộ. Ng愃y n愃y đ愃̀ trở th愃nh
ng愃y Qu Āc t Ā lao động v愃 ch Ā độ l愃m việc một ng愃y 8 giờ d n được
愃Āp d甃⌀ng trong nhi u qu Āc gia.
II. Phong trào công nhân thế kỉ XX 1. Nửa đầu thế kỉ 20
a. Qu Āc t Ā cộng s愃ऀ n Komintern (1919 – 1943)
Trong những năm đ u th Ā k礃ऀ 20, cuộc đ Āu tranh tư tưởng qua c愃Āc đ愃⌀i
hội sau đ漃Ā c甃ऀ a Qu Āc t Ā thứ hai đ愃̀ di n ra gay gắt v愃 phức t愃⌀p giữa
hai khuynh hướng c愃Āch m愃⌀ng v愃 cơ hội v những v Ān đ cơ b愃ऀ n sau: lOMoAR cPSD| 45734214
giai c Āp vô s愃ऀ n, th愃Āi độ đ Āi với hệ th Āng thuộc đ椃⌀a, v Ān đ đ Ā
qu Āc v愃 chi Ān tranh. Xu th Ā c愃Āch m愃⌀ng do V.I.Lênin đ愃⌀i diện đ愃̀
kiên quy Āt lên 愃Ān sự th Āng tr椃⌀ c甃ऀ a cộng s愃ऀ n nước đ Ā qu Āc đ Āi
với c愃Āc thuộc đ椃⌀a, t椃Āch cực đ Āu tranh đ漃i quy n tự quy Āt c甃ऀ a
c愃Āc dân tộc v愃 kiên tr椃 b愃ऀ o vệ học thuy Āt M愃Āc. Tuy nhiên, do thi Āu
sự th Āng nh Āt v đường l Āi chi Ān lược v愃 sự chia rẽ v tổ chức, Qu Āc
t Ā thứ hai d n d n đi đ Ān đi ऀ m chia rẽ v愃 tan r愃̀ khi Chi Ān tranh th Ā
giới thứ nh Āt b甃ng nổ. Ph n lớn l愃̀nh đ愃⌀o c愃Āc đ愃ऀ ng dân ch甃ऀ x愃̀ hội
ở c愃Āc nước thuộc Qu Āc t Ā thứ hai đ u 甃ऀ ng hộ ch椃Ānh quy n tư s愃ऀ n,
đẩy qu n chúng v愃 giai c Āp vô s愃ऀ n c愃Āc nước v愃o cuộc chi Ān tranh
v椃 lợi 椃Āch c甃ऀ a đ Ā qu Āc
Từ năm 1914, V.I.Lênin nhận thức r漃̀ r愃ng sự c n thi Āt ph愃ऀ i th愃nh lập
một tổ chức qu Āc t Ā mới. V椃 vậy, sau khi C愃Āch m愃⌀ng x愃̀ hội ch甃ऀ
ngh椃̀a th愃Āng Mười Nga th愃nh công, Lênin v愃 Đ愃ऀ ng Bolshevik đ愃̀
t椃Āch cực tập hợp lực lượng c愃Āch m愃⌀ng vô s愃ऀ n chân ch椃Ānh v愃
ti Ān tới th愃nh lập tổ chức qu Āc t Ā mới ở c Āp độ vô s愃ऀ n. Năm 1918,
một hội ngh椃⌀ g m c愃Āc đ愃⌀i diện c甃ऀ a c愃Āc phe c愃Ānh t愃ऀ trong
c愃Āc đ愃ऀ ng dân ch甃ऀ x愃̀ hội đ愃̀ họp ở Petrograd v愃 tuyên b Ā sự c n
thi Āt ph愃ऀ i triệu tập hội ngh椃⌀ qu Āc t Ā c甃ऀ a những chi Ān s椃̀
c愃Āch m愃⌀ng vô s愃ऀ n chân ch椃Ānh trên khắp th Ā giới, x愃Āc đ椃⌀nh
đi u kiện tham gia hội ngh椃⌀ n愃y- th Āng nh Āt đường l Āi đ Āu tranh
ch Āng ch椃Ānh quy n nước đ Ā qu Āc, 甃ऀ ng hộ C愃Āch m愃⌀ng th愃Āng lOMoAR cPSD| 45734214
Mười v愃 Liên Xô. Th愃Āng 1 năm 1919, t愃⌀i M愃Ātxcơva, một hội ngh椃⌀
g m đ愃⌀i diện c甃ऀ a 8 đ愃ऀ ng Marxist đ Ān từ c愃Āc nước đ愃̀ gặp nhau
dưới sự l愃̀nh đ愃⌀o c甃ऀ a Lênin. Hội ngh椃⌀ đ愃̀ tr椃nh b愃y đường l Āi
c愃Āch m愃⌀ng đúng đắn c甃ऀ a phong tr愃o c愃Āch m愃⌀ng vô s愃ऀ n, ch椃ऀ
r漃̀ vai tr漃 l愃m tay sai cho giai c Āp tư s愃ऀ n th Āng tr椃⌀ c甃ऀ a bọn x愃̀
hội - dân ch甃ऀ ph愃Āi hữu v愃 ph愃Āi giữa, v愃 nêu lên sự c Āp thi Āt
ph愃ऀ i th愃nh lập Qu Āc t Ā cộng s愃ऀ n đ ऀ l愃̀nh đ愃⌀o phong tr愃o
c愃Āch m愃⌀ng th Ā giới trong thời kỳ c愃Āch m愃⌀ng vô s愃ऀ n v愃 c愃Āch
m愃⌀ng gi愃ऀ i ph漃Āng dân tộc.
V Ān đ tổ chức Qu Āc t Ā thứ ba được đ cập trước tiên. Lênin kiên
quy Āt yêu c u th愃nh lập ng愃y Qu Āc t Ā Cộng s愃ऀ n, t Āt c愃ऀ c愃Āc
đ愃⌀i bi ऀ u đ u t愃Ān th愃nh việc th愃nh lập Qu Āc t Ā mới, ngo愃⌀i trừ
c愃Āc đ愃⌀i bi ऀ u c甃ऀ a Đ愃ऀ ng Cộng s愃ऀ n Đức. Đ愃⌀i hội th愃ऀ o luận v愃
thông qua Cương l椃̀nh c甃ऀ a Qu Āc t Ā Cộng s愃ऀ n được xây dựng theo
những nguyên tắc cơ b愃ऀ n c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a M愃Āc - Lênin do Lênin tr椃nh
b愃y. Cương l椃̀nh c甃̀ng đ愃̀ v愃⌀ch ra đường l Āi c愃Āch m愃⌀ng triệt đ ऀ
v愃 khoa học c甃ऀ a phong tr愃o c愃Āch m愃⌀ng l愃 lật đổ ch椃Ānh quy n tư
s愃ऀ n, gi愃nh ch椃Ānh quy n vô s愃ऀ n, thi Āt lập chuyên ch椃Ānh vô s愃ऀ n
với sự giúp đỡ c甃ऀ a nước Nga Xô vi Āt, tước đo愃⌀t t愃i s愃ऀ n c甃ऀ a giai
c Āp tư s愃ऀ n, x愃̀ hội h漃Āa s愃ऀ n xu Āt v愃 chuy ऀ n sang x愃̀ hội cộng s愃ऀ n không giai c Āp.
Sau đ愃⌀i hội th愃nh lập Qu Āc t Ā Cộng s愃ऀ n, phong tr愃o cộng s愃ऀ n
th Ā giới c漃Ā những bước ph愃Āt tri ऀ n vượt bậc. Ảnh hưởng c甃ऀ a Qu Āc lOMoAR cPSD| 45734214
t Ā Cộng s愃ऀ n đ Āi với công nhân x愃̀ hội ch甃ऀ ngh椃̀a ở nhi u nước châu
Âu c甃̀ng ng愃y c愃ng lớn. Qu愃Ā tr椃nh h椃nh th愃nh tổ chức đ愃ऀ ng cộng
s愃ऀ n ở một s Ā nước c甃̀ng đang được đẩy m愃⌀nh. C愃Āc tổ chức thanh niên
cộng s愃ऀ n l n lượt xu Āt hiện, d n đ Ān việc th愃nh lập Qu Āc t Ā Thanh
niên Cộng s愃ऀ n.Từ năm 1921 đ Ān năm 1923, c愃Āc đ愃ऀ ng cộng s愃ऀ n
ti Āp t甃⌀c được th愃nh lập. Năm
1921, c漃Ā c愃Āc Đ愃ऀ ng Cộng s愃ऀ n Ý, Tiệp Khắc, Trung Qu Āc v愃 Nam
Phi. Đ Ān năm 1922, c漃Ā c愃Āc đ愃ऀ ng cộng s愃ऀ n ở Chile, Brazil v愃 Nhật B愃ऀ n. .
Một thắng lợi to lớn c甃ऀ a Qu Āc t Ā Cộng s愃ऀ n l愃 sau Đ愃⌀i hội l n thứ
VII, trong c愃Āc nước bắt đ u di n ra việc tập hợp đông đ愃ऀ o qu n chúng lao
động trong những tổ chức công đo愃n rộng lớn nhằm v愃o m甃⌀c tiêu c Āp
b愃Āch trước mắt: ch Āng ch甃ऀ ngh椃̀a ph愃Āt x椃Āt v愃 nguy cơ chi Ān
tranh, b愃ऀ o vệ những quy n lợi kinh t Ā, ch椃Ānh tr椃⌀ thi Āt thân c甃ऀ a
giai c Āp công nhân. Ở Ph愃Āp, Tây Ban Nha v愃 nhi u nước kh愃Āc, c愃Āc
công đo愃n lớn m愃⌀nh thuộc liên minh qu Āc t Ā c愃Āc Công đo愃n đ漃ऀ
đ愃̀ hợp nh Āt với c愃Āc công đo愃n Một thắng lợi to lớn c甃ऀ a Qu Āc t Ā
Cộng s愃ऀ n l愃 sau Đ愃⌀i hội l n thứ VII, trong c愃Āc nước bắt đ u di n ra
việc tập hợp đông đ愃ऀ o qu n chúng lao động trong những tổ chức công đo愃n
rộng lớn nhằm v愃o m甃⌀c tiêu c Āp b愃Āch trước mắt: ch Āng ch甃ऀ ngh椃̀a
ph愃Āt x椃Āt v愃 nguy cơ chi Ān tranh, b愃ऀ o vệ những quy n lợi kinh t Ā,
ch椃Ānh tr椃⌀ thi Āt thân c甃ऀ a giai c Āp công nhân.
Trong những năm chi Ān tranh th Ā giới thứ 2, sự liên l愃⌀c giữa c愃Āc
Đ愃ऀ ng Cộng s愃ऀ n h Āt sức kh漃Ā khăn, việc duy tr椃 một cơ quan ch椃ऀ lOMoAR cPSD| 45734214
đ愃⌀o c愃Āch m愃⌀ng chung trên to愃n th Ā giới l愃 đi u kh漃Ā c漃Ā th ऀ
thực hiện được. Mặt kh愃Āc, giới c m quy n c甃ऀ a nhi u nước tư b愃ऀ n đ愃̀
lợi d甃⌀ng Qu Āc t Ā Cộng s愃ऀ n l愃m nhân t Ā c愃ऀ n trở qu愃Ā tr椃nh
th愃nh lập Mặt trận Đ ng minh ch Āng ph愃Āt x椃Āt trong chi Ān tranh. Việc
Qu Āc t Ā Cộng s愃ऀ n ti Āp t甃⌀c t n t愃⌀i v愃 ho愃⌀t động l愃 không
c漃n ph甃 hợp nữa. Th愃Āng 5 năm 1943, Ban Ch Āp h愃nh Qu Āc t Ā Cộng
s愃ऀ n ra ngh椃⌀ quy Āt gi愃ऀ i t愃Ān Qu Āc t Ā Cộng s愃ऀ n.
b. Một s Ā phong tr愃o c愃Āch m愃⌀ng tiêu bi ऀ u
• C愃Āch m愃⌀ng 1905 – 1907 ở Nga
Ng愃y 9/1/1905, kho愃ऀ ng 140.000 công nhân v愃 gia đ椃nh từ Petersburg đ愃̀
đ Ān “Cung điện M甃a đông” đ ऀ c u xin Sa ho愃ng c愃ऀ i thiện cuộc s Āng
m愃 không c n mang theo v甃̀ kh椃Ā. Tuy nhiên, họ đ愃̀ b椃⌀ đ愃n 愃Āp bằng
v甃̀ kh椃Ā, h愃ng ngh椃n người ch Āt v愃 b椃⌀ thương trong “Ng愃y Ch甃ऀ
nhật Đ m m愃Āu” năm 1905. Sự kiện n愃y đ愃̀ gây ch Ān động th Ā giới v椃
n漃Ā cho th Āy sự t愃n b愃⌀o c甃ऀ a ch椃Ānh quy n v愃 k椃Āch th椃Āch
phong tr愃o c愃Āch m愃⌀ng. T愃⌀i Moscow v愃o th愃Āng 12 năm 1905, cuộc
tổng đ椃nh công đ愃̀ chuy ऀ n th愃nh một cuộc nổi dậy v甃̀ trang, nhưng cu Āi
c甃ng n漃Ā đ愃̀ th Āt b愃⌀i. Tuy nhiên, sự kiện n愃y đ愃̀ th ऀ hiện sự kiên tr椃,
hy vọng c甃ऀ a công nhân trong việc đ Āu tranh đ漃i quy n lợi cho m椃nh v愃
d n đ Ān sự ph愃Āt tri ऀ n c甃ऀ a phong tr愃o c愃Āch m愃⌀ng. Những cuộc
đ Āu tranh n愃y đ愃̀ c漃Ā nhi u t愃Āc động quan trọng đ Ān đời s Āng c甃ऀ a
người lao động v愃 giúp họ c漃Ā được quy n lợi t Āt hơn v愃 đi u kiện l愃m
việc t Āt hơn. C愃Āch m愃⌀ng 1905-1907 l愃 một trong những sự kiện l椃⌀ch sử lOMoAR cPSD| 45734214
quan trọng ở Nga trong th Ā k礃ऀ 20. Đ漃Ā l愃 cuộc c愃Āch m愃⌀ng dân ch甃ऀ
tư s愃ऀ n đ u tiên do giai c Āp vô s愃ऀ n l愃̀nh đ愃⌀o trong thời kỳ đ Ā qu Āc
ch甃ऀ ngh椃̀a. Mặc d甃 th Āt b愃⌀i, nhưng c愃Āch m愃⌀ng n愃y đ愃̀ g漃Āp
ph n đ愃Ānh d Āu một bước ngoặt lớn trong l椃⌀ch sử Nga v愃 th Ā giới.
• C愃Āch m愃⌀ng th愃Āng 10 Nga
Ch椃Ānh ph甃ऀ lâm thời c甃ऀ a Kerensky t漃ऀ ra y Āu kém, b Āt lực v愃
không c漃Ā kh愃ऀ năng l愃̀nh đ愃⌀o đ Āt nước. K ऀ từ m甃a thu năm 1917,
nước Nga đ愃̀ tr愃ऀ i qua một cuộc kh甃ऀ ng ho愃ऀ ng r Āt nghiêm trọng. N n
kinh t Ā gặp th愃ऀ m họa, s愃ऀ n xu Āt công nghiệp ch椃ऀ đ愃⌀t 36,4% so với
năm trước, nông nghiệp c甃̀ng sa sút v愃 giao thông g n như tê liệt, n愃⌀n đ漃Āi
ho愃nh h愃nh ở nhi u v甃ng trên đ Āt nước, đặc biệt l愃 ở c愃Āc th愃nh
ph Ā. Ở mặt trận, quân Nga tan r愃̀ h愃ng lo愃⌀t, quân Đức liên t甃⌀c chi Ām
được nhi u l愃̀nh thổ c甃ऀ a Nga. Trước t椃nh h椃nh đ漃Ā, người dân Nga r Āt
b Āt b椃nh với Ch椃Ānh ph甃ऀ lâm thời. Đ u th愃Āng 10 năm 1917, không
kh椃Ā c愃Āch m愃⌀ng bao tr甃m nước Nga. Lênin v nước trực ti Āp l愃̀nh
đ愃⌀o cuộc khởi ngh椃̀a v甃̀ trang gi愃nh ch椃Ānh quy n. Sau thắng lợi c甃ऀ a
cuộc nổi dậy Petrograd, phong tr愃o bắt đ u. Ý ngh椃̀a lan rộng khắp nước Nga.
Ng愃y 3/11/1917, ch椃Ānh quy n Xô vi Āt gi愃nh thắng lợi trên khắp c愃ऀ
nước. C愃Āch m愃⌀ng Th愃Āng Mười Nga l愃 một trong những sự kiện quan
trọng nh Āt c甃ऀ a th Ā k礃ऀ 20, đ愃Ānh d Āu một giai đo愃⌀n mới trong
l椃⌀ch sử ph愃Āt tri ऀ n c甃ऀ a lo愃i người. N漃Ā x漃Āa b漃ऀ c愃Āc giai c Āp
b漃Āc lột, giai c Āp tư s愃ऀ n, đ椃⌀a ch甃ऀ v愃 ch Ā độ nhân dân b漃Āc lột
nhân dân, bi Ān giai c Āp vô s愃ऀ n b椃⌀ 愃Āp bức, b漃Āc lột nặng n th愃nh lOMoAR cPSD| 45734214
giai c Āp th Āng tr椃⌀ v愃 l愃m ch甃ऀ trong x愃̀ hội; gi愃ऀ i ph漃Āng công
nhân, đưa công nhân từ 愃Āch nô lệ trở th愃nh ch甃ऀ sở hữu đ Āt nước.
2. Nửa sau thế kỉ XX a. Suy thoái của phong trào công nhâ
Công nhân c甃ऀ a c愃Āc ng愃nh công nghiệp lớn v愃 trọng đi ऀ m như d u
m漃ऀ , h漃Āa ch Āt, luyện kim, in Ān… thường chi Ām s Ā đông trong n n
kinh t Ā. Đi u n愃y đ愃̀ d n đ Ān sự b甃ng nổ v s Ā lượng công nhân
trong giai đo愃⌀n 1970 v愃 su Āt 10 năm sau đ漃Ā. Đây l愃 lực lượng n漃ng
c Āt đ ऀ ph愃Āt động c愃Āc phong tr愃o công nhân nhằm ch Āng l愃⌀i 愃Āp
bức, mang đ Ān quy n lợi cho giai c Āp ch甃ऀ ch Āt n愃y. Th Ā nhưng,
giữa giai đo愃⌀n b甃ng nổ n愃y, c愃Āc nước Đông Âu c甃̀ng đ愃̀ xu Āt hiện
c愃Āc sự s甃⌀t gi愃ऀ m v lực lượng công nhân, c愃Āc nước như B椃ऀ , Đức v愃
Tây Ban Nha đ愃̀ may mắn giữ được lượng không nh漃ऀ những th愃nh viên
c甃ऀ a họ. Tr愃Āi với sự may mắn đ漃Ā, H愃 Lan v愃 Anh đ愃̀ gi愃ऀ m xu Āng
m愃⌀nh mẽ với nước Anh ch椃ऀ c漃n kho愃ऀ ng 15% lượng công nhân đ愃̀ được
ghi nhận bởi công đo愃n. Sự kh愃Āc biệt v lượng n愃y đ愃̀ trở nên ng愃y một
lớn hơn nhưng chung quy v n l愃 một sự t甃⌀t gi愃ऀ m tr m trọng.
Thuê nhân công nữ v愃 c愃Āc dân tộc thi ऀ u s Ā c甃̀ng đ愃̀ mang đ Ān những
kh漃Ā khăn không ngờ đ Ān. Sau chi Ān tranh th Ā giới thứ 2, c甃⌀ th ऀ l愃
v愃o những năm 60 c甃ऀ a th Ā k礃ऀ trước, một lượng lớn ph甃⌀ nữ v愃 dân
nhập cư đ愃̀ tham gia v愃o lực lượng lao động lớn m愃⌀nh mang tên công nhân
n愃y. Sự cam k Āt v nhân quy n v愃 b椃nh đẳng giới đ愃̀ vô h椃nh chung
t愃⌀o ra sức ép lên ch椃Ānh c愃Āc ho愃⌀t động, phong tr愃o công nhân thời
b Āy giờ. Ch椃Ānh sức ép n愃y đ愃̀ l愃m d Āy lên một nghi ngờ v việc thiên
v椃⌀ giữa c愃Āc dân tộc (c甃⌀ th ऀ l愃 dân da trắng v愃 ph n c漃n l愃⌀i.) v愃