lOMoARcPSD| 58968691
CHƯƠNG 1:
10 NGUYÊN LÍ:
1.Con người đối mặt với sự đánh đổi
Hiu qu: nh trạng mà xh đạt được nhiều nhất từ nguồn lực khan
hiếm (qui mô)
Công bằng: phân phối thành quả 1 cách bằng nhau (cách thức)
2.Chi phí của 1 thứ là cái mà bạn từ bỏ để có được nó
3.Con người duy lí suy nghĩ tại điểm cận biên
Người duy lí chỉ hành động khi hđ đó tạo ra lợi ích cận biên > chi phí
cận biên”
4.Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích
5. Thương mại làm cho mọi người đều có lợi: thúc đẩy tăng năng suất,
tăng số ng
6.Thị trường là 1 phương thức tốt để tổ chức hoạt động kinh tế
7.Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục thị trưng
Nguyên nhân gây thất bại thị trường:
- Ngoại tác
- Sức mạnh thị trường
8.Mức sống của 1 nước phụ thuộc vào năng lực sx HH và DV của nước
đó
9.Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều ền
10. XH đối mặt với sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp
lOMoARcPSD| 58968691
CHƯƠNG 2:
GDP: giá trị thị trường của HH & DV cuối cùng, được sx trong lãnh th
1 quốc gia và trong 1 khoảng thời gian nhất định. Tính theo nguyên
tắc lãnh thổ
GDP là chỉ số đơn lẻ tốt nht nhưng không phải chỉ số hoàn hảo nhất
GNP: Tính theo nguyên tc quốc tịch
GNP và GDP ở Việt Nam có mối quan hệ:
GNP – GDP = Thu nhập của người VN ở ớc ngoài - Thu nhập của
người nước ngoài ở VN
Công thức nh GDP:
C : chi êu hộ gia đình
I : đầu tư của doanh nghiệp
G : chi êu của chính phủ
X M : xuất khẩu ròng
trong đó: X là xuất khẩu
M là nhập khẩu
Note:
I bao gồm hàng tồn kho, nhà xưởng … không bao gm cphiếu, trái phiếu.
G các khoản trợ cấp không nh vào GDP
- GDP danh nghĩa : giá trị sx HH & DV tại giá hiện hành - GDP thực : giá trị
sx HH & DV ti giá gốc
Chỉ số điu chỉnh GDP
GDPdanhnghĩa
GDP deator =
GDPthực
x 100
Y = C + I + G + ( X
lOMoARcPSD| 58968691
*GDP deator năm gốc = 100
Tc độ tăng trưởng GDP (sử dụng GDP thực)
GDP2−GDP1
GDP growth rate =
GDP 1 x 100
Tỉ lệ lạm phát
GDP2−GDP1
Inaon rate =
GDP1
x 100
GDP def : chỉ số điu chỉnh GDP
- Chỉ số giá êu dùng CPI : đo lường tốc độ tăng giá của những mặt hang mà
người êu dung điển hình hay mua.
*CPI năm gốc = 100
GDPdanhnghĩa
GDP thực =
Chỉsố giá
Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Lạm phát

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58968691 CHƯƠNG 1: 10 NGUYÊN LÍ:
1.Con người đối mặt với sự đánh đổi
Hiệu quả: tình trạng mà xh đạt được nhiều nhất từ nguồn lực khan hiếm (qui mô)
Công bằng: phân phối thành quả 1 cách bằng nhau (cách thức)
2.Chi phí của 1 thứ là cái mà bạn từ bỏ để có được nó
3.Con người duy lí suy nghĩ tại điểm cận biên
Người duy lí chỉ hành động khi hđ đó tạo ra “lợi ích cận biên > chi phí cận biên”
4.Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích
5. Thương mại làm cho mọi người đều có lợi: thúc đẩy tăng năng suất, tăng số lượng
6.Thị trường là 1 phương thức tốt để tổ chức hoạt động kinh tế
7.Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục thị trường
Nguyên nhân gây thất bại thị trường: - Ngoại tác
- Sức mạnh thị trường
8.Mức sống của 1 nước phụ thuộc vào năng lực sx HH và DV của nước đó
9.Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền
10. XH đối mặt với sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp lOMoAR cPSD| 58968691 CHƯƠNG 2:
GDP: giá trị thị trường của HH & DV cuối cùng, được sx trong lãnh thổ
1 quốc gia và trong 1 khoảng thời gian nhất định. Tính theo nguyên tắc lãnh thổ
GDP là chỉ số đơn lẻ tốt nhất nhưng không phải chỉ số hoàn hảo nhất
GNP: Tính theo nguyên tắc quốc tịch
GNP và GDP ở Việt Nam có mối quan hệ:
GNP – GDP = Thu nhập của người VN ở nước ngoài - Thu nhập của
người nước ngoài ở VN
Công thức tính GDP:
C : chi tiêu hộ gia đình
I : đầu tư của doanh nghiệp Y = C + I + G + ( X
G : chi tiêu của chính phủ
X – M : xuất khẩu ròng
trong đó: X là xuất khẩu M là nhập khẩu Note:
I bao gồm hàng tồn kho, nhà xưởng … không bao gồm cổ phiếu, trái phiếu.
G các khoản trợ cấp không tính vào GDP
- GDP danh nghĩa : giá trị sx HH & DV tại giá hiện hành - GDP thực : giá trị
sx HH & DV tại giá gốc
Chỉ số điều chỉnh GDP GDPdanhnghĩa GDP deflator = GDPthực x 100 lOMoAR cPSD| 58968691
*GDP deflator năm gốc = 100
Tốc độ tăng trưởng GDP (sử dụng GDP thực) GDP2−GDP1 GDP growth rate = GDP 1 x 100 Tỉ lệ lạm phát
GDP≝2−GDP≝1
Inflation rate = GDP≝1 x 100
GDP def : chỉ số điều chỉnh GDP
- Chỉ số giá tiêu dùng CPI : đo lường tốc độ tăng giá của những mặt hang mà
người tiêu dung điển hình hay mua. *CPI năm gốc = 100 GDPdanhnghĩa
GDP thực = Chỉsố giá
Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Lạm phát