-
Thông tin
-
Hỏi đáp
[TỔNG HỢP][CÓ KEY] TỔNG HỢP BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM NGÀNH QTKD VÀ QL | Trường đại học Hải Phòng
1. Tìm câu trả lời úng nhất:Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) (A) Có trong công ty ơn ngành và có trong công ty a ngành. (B) Có trong công ty kinh doanh a nghành. (C) Có trong công ty kinh doanh ơn ngành. ( D) Không có trong các công ty suy giảm. 2: Đáp án úng : bản thuyết minh nhiệm vụ của công ty bao gồm 3 nội dung chính là (A) xác ịnh ngành kinh doanh, các mục tiêu quan trọng, tư tưởng chủ ạo của công ty (B) các mục tiêu quan trọng, vấn ề thực hiện mục tiêu , các vấn ề về quản lý (C) các mục tiêu quan trọng, cơ cấu tổ chức, văn hóa công ty. (B) xác ịnh ngành kinh doanh, các vấn ề về vốn, và vấn ề sản xuất 3: Trọng tâm của chiến lược cấp công ty (gồm nhiều ơn vị chức năng SFU và nhiều ơn vị kinh doanh chiến lược SBU) kà (A) phối hợp và cân ối nguồn lực nội bộ (B) cạnh tranh và quản lý thống nhất (C) phối hợp và quản lý thống nhất (D) cạnh tranh và cân ối nguồn lực nội bộ. 4: chọn áp án không úng:Chiến lược chi phí thấp nhất cho phép doanh nghiệp. (A) Thu hút khách hàng bằng dịch vụ hậu mãi. (B) Thu hút khách hàng với giá bán thấp hơn. (C) Phục vụ khách hàng có thu nhập thấp. (D) Cạnh tranh ược với ối thủ cạnh tranh có chi phí cao hơn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh doanh - quản lý 22 tài liệu
Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
[TỔNG HỢP][CÓ KEY] TỔNG HỢP BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM NGÀNH QTKD VÀ QL | Trường đại học Hải Phòng
1. Tìm câu trả lời úng nhất:Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) (A) Có trong công ty ơn ngành và có trong công ty a ngành. (B) Có trong công ty kinh doanh a nghành. (C) Có trong công ty kinh doanh ơn ngành. ( D) Không có trong các công ty suy giảm. 2: Đáp án úng : bản thuyết minh nhiệm vụ của công ty bao gồm 3 nội dung chính là (A) xác ịnh ngành kinh doanh, các mục tiêu quan trọng, tư tưởng chủ ạo của công ty (B) các mục tiêu quan trọng, vấn ề thực hiện mục tiêu , các vấn ề về quản lý (C) các mục tiêu quan trọng, cơ cấu tổ chức, văn hóa công ty. (B) xác ịnh ngành kinh doanh, các vấn ề về vốn, và vấn ề sản xuất 3: Trọng tâm của chiến lược cấp công ty (gồm nhiều ơn vị chức năng SFU và nhiều ơn vị kinh doanh chiến lược SBU) kà (A) phối hợp và cân ối nguồn lực nội bộ (B) cạnh tranh và quản lý thống nhất (C) phối hợp và quản lý thống nhất (D) cạnh tranh và cân ối nguồn lực nội bộ. 4: chọn áp án không úng:Chiến lược chi phí thấp nhất cho phép doanh nghiệp. (A) Thu hút khách hàng bằng dịch vụ hậu mãi. (B) Thu hút khách hàng với giá bán thấp hơn. (C) Phục vụ khách hàng có thu nhập thấp. (D) Cạnh tranh ược với ối thủ cạnh tranh có chi phí cao hơn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh doanh - quản lý 22 tài liệu
Trường: Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C1_1: Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm:
○ Công ty xuất khẩu trực tiếp
○ Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ ● Công ty a quốc gia
○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ○ Công ty nước ngoài
○ Liên doanh, liên kết ầu tư (hợp ồng quản lý, nhượng quyền thương mại,
○ Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu cấp phép kinh doanh)
KDQT_VN1_C1_6: Cách ơn giản nhất ể thâm nhập một thị trường
● Tất cả các hình thức trên
nước ngoài thông qua ________.
KDQT_VN1_C1_2: Tất cả các hàng hóa và dịch vụ ược mua từ nước
○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài
ngoài ược gọi là ________. ○ Sản phẩm nội ịa ○ Liên kết ầu tư
○ Sản phẩm xuất khẩu ○ ○ Hợp ồng sản xuất Sản phẩm quốc gia ● Xuất khẩu
● Sản phẩm nhập khẩu
KDQT_VN1_C1_7: Một thỏa thuận mà theo ó một công ty cho phép
KDQT_VN1_C1_3: Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên
công ty khác sử dụng tên, sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu,
giới của hai hay nhiều quốc gia ược gọi là ________.
nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất ược gọi là: ○ Xuất khẩu ● Cấp phép kinh doanh ○ Thương mại iện tử ○ Liên kết ầu tư ● Kinh doanh quốc tế ○ Đầu tư trực tiếp ○ Nhập khẩu
○ Giao dịch thương mại
KDQT_VN1_C1_4: Dầu Olive ược sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là ○ Nhập khẩu
một trường hợp ví dụ nào sau ây? ○ Nhãn hiệu toàn cầu
KDQT_VN1_C1_8: MNC là từ viết tắt của ○ Xuất khẩu Mỹ ○ Multinational companies ● Nhập khẩu Mỹ ● Multinational corperation
○ Sản phẩm ược chuẩn hóa ○ Multi nation culture
KDQT_VN1_C1_5: Một công ty mở rộng ầu tư (dưới dạng marketing ○ Mutual northern committee
sản phẩm hoặc các công ty con sản xuất) ra nhiều quốc gia ược gọi là ________. lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C1_9: Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác ể sản xuất các
KDQT_VN1_C1_13: Nếu một sản phẩm không thể buôn bán ược vì
sản phẩm mới ược gọi là ○ Sát nhập
những khó khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì
ể tiếp cận ược thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức: ● Liên kết ầu tư
○ Thương mại xuất nhập khẩu ○ Mua bán lại
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
○ Thỏa thuận sản xuất
○ Liên doanh – liên kết ầu tư với ối tác nước ngoài
KDQT_VN1_C1_10: WTO là từ viết tắt của
● Cả ầu tư và liên doanh
○ World technology association
KDQT_VN1_C1_14: Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của ○ World time organization
công ty thường ược sử dụng trong những ngành nào? ○ Công nghệ ● World trade organization phần mềm
○ World tourism organization
○ Thiết bị, linh kiện máy vi tính
KDQT_VN1_C1_11: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên
● Ngành hóa chất, dược
nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
○ Không phải những ngành này.
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
KDQT_VN1_C1_15: Lợi nhuận của những công ty liên minh ược
phân chia như thế nào là tùy thuộc vào:
○ Thực hiện liên doanh, liên kết ầu tư với ối tác nước ngoài
○ Mục ích chiến lược của hai bên ối tác. ● Xuất khẩu
○ Mức óng góp của hai bên ○ ○ Tất cả ều úng
Khả năng lĩnh hội của công ty ●
KDQT_VN1_C1_12: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên
nguồn lực ặc trưng của công ty, ồng thời lợi thế này ược chuyển ổi Cả 3 yếu tố trên.
trong công ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
KDQT_VN1_C1_16: Lợi ích của các công ty a quốc gia mang lại cho
○ Thương mại xuất nhập khẩu nước chủ nhà?
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
○ Giảm việc làm trong nước
○ Liên doanh – liên kết ầu tư với ối tác nước ngoài
○ Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. ● Tất cả ều úng
● Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài.
○ Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C1_17: Phương thức thâm nhập thị trường nào sau ây
KDQT_VN1_C1_20: Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời gian
ược xem là có rủi ro ít nhất?
gần ây (2009 – 2013) lượng FDI toàn cầu ang có xu hướng tập trung
nhiều nhất vào các quốc gia G20”. Trong phát biểu trên G20 ược hiểu ○ Cấp phép kinh doanh. là:
○ Nhượng quyền thương hiệu.
○ 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới. ● Hợp ồng quản lý.
● 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước ang phát triển. ○ Chìa khóa trao tay
○ 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.
○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài
○ 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước kém phát triển. ○ Xuất nhập khẩu
KDQT_VN1_C1_21: Kể tên 3 hình thức kinh doanh quốc tế phổ biến
KDQT_VN1_C1_18: Phương thức thâm nhập thị trường nào sau ây nhất?
ược xem là có rủi ro cao nhất? ○ Cấp phép kinh doanh. ○ Cấp phép kinh doanh.
○ Nhượng quyền thương hiệu.
○ Nhượng quyền thương hiệu.
● Liên doanh – liên kết ầu tư. Giải thích: 33.33% số iểm cho câu này ○ Hợp ồng quản lý. ○ Chìa khóa trao tay ○ Chìa khóa trao tay
● Đầu tư trực tiếp nước ngoài Giải thích: 33.33% số iểm cho câu này
● Đầu tư trực tiếp nước ngoài
● Thương mại xuất nhập khẩu Giải thích: 33.33% số iểm cho câu này ○ Xuất nhập khẩu
○ Đầu tư gián tiếp nước ngoài
KDQT_VN1_C1_19: Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị
KDQT_VN1_C1_22: Kể tên 3 khu vực kinh tế có kim ngạch xuất
trường quốc tế tối ưu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau ây?
nhập khẩu cao nhất thế giới trong giai oạn hiện nay?
○ Năng lực cốt lõi của công ty. ○ Trung Đông.
○ Chiến lược của công ty.
● Liên minh châu Âu Giải thích: 33.33% số iểm cho câu này ○ Nam Mỹ.
○ Rủi ro về kinh tế, chính trị.
● Châu Á. Giải thích: 33.33% số iểm cho câu này
○ Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
● Bắc Mỹ Giải thích: 33.33% số iểm cho câu này
○ Hàng rào thương mại quốc tế ○ CIS
● Tất cả các yếu tố trên lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C1_23: Hãy chọn 2 quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu
KDQT_VN1_C1_26: Sắp xếp theo thứ tự mức ộ rủi ro từ thấp ến cao
cao nhất thế giới hiện nay:
của các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế ○ Nhật Bản.
A. Thương mại xuất nhập khẩu
● Trung Quốc. Giải thích: 50% số iểm cho câu này ○ Đức. ○ B. Cấp phép kinh doanh Pháp
C. Nhượng quyền thương mại
● Mỹ Giải thích: 50% số iểm cho câu này D. Hợp ồng quản lý ○ Ấn Độ E. Chìa khóa trao tay. ○ CIS F. Liên doanh – góp vốn
KDQT_VN1_C1_24: Chọn 3 lý do là ộng lực trở thành các MNEs của
G. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
các công ty trong nước:
● (1) Mức rủi ro ít nhất -> D. Hợp ồng quản lý
● Tối thiểu hóa rủi ro ở thị trường trong nước và quốc tế
● (2) -> C. Nhượng quyền thương mại ● (3) -> E. Chìa khóa
● Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA… trao tay.
○ Sát nhập các doanh nghiệp trong nước
● (4) -> B. Cấp phép kinh doanh
● Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận lẫn chi
● (5) -> A. Thương mại xuất nhập khẩu phí
● (6) -> F. Liên doanh – góp vốn
○ Vận ộng, tranh thủ sự ủng hộ ưu ãi từ các chính sách trong nước
● (7) Mức rủi ro cao nhất -> G. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
KDQT_VN1_C1_25: Chọn 2 khả năng rủi ro lớn nhất của trường hợp
KDQT_VN1_C1_27: Thông thường, bước cuối cùng trong quá trình
cấp phép kinh doanh là?
hội nhập quốc tế là:
○ Có thể phí cấp quyền thu ược hàng năm không cao. ○
○ Xây dựng các chi nhánh bán hàng ở nước ngoài.
Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản
○ Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
● Nguy cơ lộ bí mật công nghệ Giải thích: 50% số iểm cho câu này
● Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
● Nguy cơ tạo ối thủ cạnh tranh trực tiếp Giải thích: 50% số iểm cho câu ○ Cấp phép kinh doanh. này
○ Một số nguy cơ khác liên quan ến yếu tố pháp luật – chính trị
KDQT_VN1_C1_28: Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của một công ty a quốc gia? lOMoARcPSD|50202050
○ Ít nhất một nữa các giám ốc là người nước ngoài.
KDQT_VN1_C1_31: Thông thường, ở giai oạn ầu các công ty thường
○ Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước
mở rộng hoạt ộng kinh doanh ra quốc tế bằng cách ○ Thiết lập một ơn vị kinh doanh quốc tế. ngoài.
○ Thuê một công ty tư vấn ể tạo ra một công ty con lớn ở nước ngoài.
● Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.
○ Thành lập một bộ phận quốc tế.
○ Doanh thu từ hoạt ộng kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn ●
Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng của hoạt ộng kinh
doanh thu từ hoạt ộng kinh doanh trong nước. doanh trong nước
KDQT_VN1_C1_32: Điều nào sau ây không phải là ặc iểm của một công ty a quốc gia?
KDQT_VN1_C1_29: Cụm từ viết tắt nào sau ây ề cập ến một thỏa
thuận quốc tế liên quan ến bảo vệ “quyền sở hữu trí tuệ” trong thương ●
Công ty luôn luôn bắt ầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc mại quốc tế? cấp phép kinh doanh. ● TRIPS
○ Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi
trường kinh doanh của nước sở tại. ○ UNIDO
○ Doanh thu từ hoạt ộng kinh doanh ở thị trường nước ngoài không hẳn ○ OECD
luôn cao hơn so với doanh thu từ hoạt ộng kinh doanh trong nước. ○ UNCTAD
○ Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn ○ IBRD chiến lược chung.
KDQT_VN1_C1_30: Điều nào sau ây là ặc iểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?
KDQT_VN1_C1_33: Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý
○ Người cấp phép có thể cho phép người ược cấp phép sử dụng công nghệ
kinh doanh trong nước ở tất cả các lý do sau, NGOẠI TRỪ: của công ty.
○ Kinh doanh ở các nước khác nhau.
○ Cấp phép kinh doanh ược sử dụng ể tránh những rủi ro khi công ty trực
○ Các giao dịch quốc tế liên quan ến các ồng tiền khác nhau.
tiếp thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
● Các vấn ề quản lý trong kinh doanh quốc tế ược thu hẹp hơn so với hoạt
○ Người cấp phép có thể cho phép người ược cấp phép sử dụng một số
ộng kinh doanh trong nước.
bằng sáng chế hoặc nhãn hiệu của công ty.
○ Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt ộng trong iều kiện ràng buộc
● Tất cả các áp án trên.
về sự can thiệp của chính phủ về hoạt ộng thương mại quốc tế và ầu tư.
○ Giao tiếp trong môi trường a ngôn ngữ. lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C1_34: Khoản thu từ hoạt ộng du lịch quốc tế ược tính
○ Tùy thuộc vào mục ích của vị sếp nam này. vào:
KDQT_VN1_C2_3: Hàng rào phi thuế quan bao gồm: ● Xuất khẩu.
○ Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá ○ Nhập khẩu.
● Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
○ Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
○ Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy ịnh giá ○ Không có ở trên. trần CHƯƠNG 2 ○ Tất cả ều sai
KDQT_VN1_C2_1: Trường hợp về một hợp ồng R&D giữa một công
KDQT_VN1_C2_4: Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế
ty R&D Mỹ ( ại diện là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của
có thể bao gồm các các hàng rào phi thuế quan, chẳng hạn như _____
Anh ( ại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, và _____.
trao ổi diễn ra suông sẻ cho ến khi phái oàn Mỹ bay qua Anh ể ký hợp
○ Thuế suất, thuế quan
ồng. Cuộc gặp diễn ra không suông sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ
cho rằng có iều gì ó không ổn từ phía ối tác (dường như họ ang che
● Hạn ngạch, quy ịnh kỹ thuật
giấu iều gì). Theo họ, trong suốt quá trình àm phán phía công ty Anh ○ Thuế, phí
không ai nhìn vào mắt họ, kể cả người ại diện thường xuyên liên lạc.
Lý do giải thích cho việc này là: ○ Trợ cấp, thuế
○ Công ty Anh ang có vấn ề và ang cố giấu nó trước phái oàn Mỹ
KDQT_VN1_C2_5: Bán phá giá ề cập ến vấn ề:
○ Phái oàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
○ Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài
● Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng
● Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước
vào mắt người ối diện là bất lịch sự, trong khi ó văn hóa Mỹ cho rằng sự nhập khẩu
chân thành ược thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao ổi
○ Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất ○ Lý do tế nhị khác ○ Tất cả ều úng
KDQT_VN1_C2_2: Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa
cho thư kí ể bày tỏ sự cảm kích về sự giúp ỡ là:
KDQT_VN1_C2_6: Rủi ro chính trị bao gồm:
○ Vấn ề bình thường và ược chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
○ Rủi ro quyền sở hữu
○ Vấn ề không bình thường và không ược chấp nhận trong tất cả các nền
○ Rủi ro quyền chuyển giao văn hóa ○ Rủi ro hoạt ộng
● Tùy thuộc vào ặc iểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia.
● Tất cả các rủi ro trên lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C2_7: Một mức thuế 20 cents trên mỗi ơn vị tỏi nhập
○ Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước
khẩu là một ví dụ của: ● Thuế cụ thể
○ Giảm thất nghiệp trong nước ○ Thuế giá trị
● Tất cả các câu trên ○ Thuế ịnh danh
KDQT_VN1_C2_12: Nếu như ồng Việt Nam tăng giá so với ồng Đôla
○ Thuế bảo vệ nhập khẩu
Mỹ thì sẽ ẫn ến:
KDQT_VN1_C2_8: Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế
● Xuất khẩu của Việt Nam giảm
quan của hoạt ộng thương mại quốc tế là: hạn ngạch (quota) hạn chế
○ Xuất khẩu của Việt Nam tăng
xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và _________ ○ Bảo hộ hàng
○ Xuất khẩu của Mỹ giảm
sản xuất trong nước ○ Cấm nhập khẩu.
○ Nhập khẩu của Mỹ tăng ○ Bán phá giá
KDQT_VN1_C2_13: Thuế quan nhập khẩu làm cho:
● Những quy ịnh chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
● Tăng giá nội ịa của hàng nhập khẩu
KDQT_VN1_C2_9: Chính sách tỷ giá hối oái của Việt Nam là:
○ Tăng mức tiêu dùng trong nước
● Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
○ Giảm giá nội ịa của hàng nhập khẩu ○ Thả nổi ○
○ Cả tăng giá nội ịa và tăng tiêu dùng trong nước Tự do.
KDQT_VN1_C2_14: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện ược sử
○ Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
dụng trong trường hợp:
KDQT_VN1_C2_10: Sức mua của ồng nội tệ giảm so với ộng ngoại tệ
● Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng làm cho:
○ Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng ○
● Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn.
Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
○ Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi.
○ Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
○ Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi.
KDQT_VN1_C2_15: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với
○ Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn.
thuế quan nhập khẩu:
KDQT_VN1_C2_11: Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc
○ Hạn ngạch nhập khẩu không em lại thu nhập cho chính phủ và không tế?
có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
○ Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội ịa lOMoARcPSD|50202050
○ Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành ○ Nháy mắt (winking) một nhà ộc quyền
○ Một cái ôm hoặc hôn
○ Hạn ngạch nhập khẩu ưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, ồng thời
gây ảnh hưởng ến giá nội ịa hàng hoá
KDQT_VN1_C2_19: Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ iều gì dưới ây: ● Tự tin (confidential)
● Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình thành
các doanh nghiệp ộc quyền ○ Hôi, thối (smelly)
KDQT_VN1_C2_16: Về khía cạnh văn hóa, ể thành công trong hoạt
○ Không phù hợp (inappropriate)
ộng KDQT òi hỏi nhà quản lý cần phải có 3 iều nào sau ây: ● Am hiểu
○ Rất quan trọng (very important)
về nền văn hóa nước sở tại
○ Quá buồn chàn (incredibly boring)
○ Giữ gìn và nâng cao văn hóa doanh nghiệp
KDQT_VN1_C2_20: Vật nào dưới ây ược xem là liên quan ến sự chết
● Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại
chóc và không ược xem là quà biếu trong văn hóa Trung Quốc?
○ Hòa nhập và thay ổi văn hóa chính mình khi tham gia vào hoạt ộng ○ Đồng hồ (clocks) KDQT ○ Dép rơm (straw sandals)
● Thích nghi với nền văn hóa sở tại ○ Khăn tay (handkerchief)
KDQT_VN1_C2_17: Trong tất cả các quốc gia sau ều có kì vọng
○ Con cò (stork) hoặc con sếu (crane)
ược tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại trừ quốc gia
nào dưới ây? ○ Trung Quốc
● Tất cả các vật trên ○ Nhật Bản
KDQT_VN1_C2_21: Khi chiêu
ãi khách hàng tại một bữa ăn ○ Cộng hòa Séc
(business meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là: ● ● Đan Mạch Không có ○ 15% ○ Bolivia ○ 20%
KDQT_VN1_C2_18: Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào ược xem là tình
bạn giữa các người àn ông? ○ 50%
Hành ộng chạm tay trên không (high-five) ○ Càng nhiều càng tốt ● Nắm tay nhau khi i bộ ○ Bắt tay (handshake) lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C2_22: Con số nào ược xem là may mắn ối với người ○ 4
phương Đông (Trung Quốc, Nhật) nhưng không ược xem là may mắn ○ 5
ối với người phương Tây? ○ Đáp án khác ○ 6; 13 ● 3; 5
KDQT_VN1_C2_26: Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa
highcontext từ những quốc gia bên dưới: ○ 4; 13 ● Trung Quốc ○ 4; 5 ○ Thụy Sĩ ○ 5; 6 ● Nhật Bản
KDQT_VN1_C2_23: Khi làm ăn kinh doanh tại Iran, người phụ nữ ○ Đức ○ phải che: ○ Miệng (Mouth) Anh ○ Scandinavi ○ Chân (Feet) ● Ả Rập Saudi ○ Mắt (Eyes)
KDQT_VN1_C2_27: Kể tên 3 trong số 5 chiều trong mô hình văn hóa
○ Tay và chân (Arms and Legs) của Hofstede?
● Tay, chân và tóc (Arms, Legs and Hair)
○ Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước
KDQT_VN1_C2_24: Kể tên 2 yếu tố quan trọng liên quan ến việc óng
● Khoảng cách quyền lực
gói thực phẩm (thanh Socola chẳng hạn): ● ○ Bao bì, nhãn mác Tâm lý né tránh rủi ro ○ Tôn giáo ● Yếu tố kinh tế
● Định hướng dài hạn
○ Yếu tố chính trị – pháp luật
KDQT_VN1_C2_28: Một xã hội có chỉ số quyền lực (PD) cao thì xã ● Yếu tố văn hóa hội ó:
KDQT_VN1_C2_25: Trong mô hình văn hóa Hall (1976), nền văn hóa
○ Quyền lực ược chia sẻ và ược phân tán ồng ều trong xã hội (a)
thế giới ược chia làm mấy loại:
○ Chấp nhận sự phân phối không công bằng về quyền lực (b) ● 2
○ Mọi người ều hiểu “chỗ ứng” của mình trong xã hội (c) ○ 3 lOMoARcPSD|50202050 ○ (a) và (c) úng
KDQT_VN1_C2_32: Các quốc gia thiết lập hàng rào thương mại nhằm mục ích: ● (b) và (c) úng
○ Bảo vệ công việc ịa phương
KDQT_VN1_C2_29: Phát biểu nào sau ây là úng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)?
○ Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế nhập khẩu
○ IDV càng cao, càng tốt
○ Bảo vệ những ngành công nghiệp non trẻ ○
○ IDV càng thấp, càng tốt
Khuyến khích sự ầu tư trong nước,
● IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh với nhau và mức ộ trung
○ Giảm bớt những vấn ề về cán cân thanh toán
thành cũng như tôn trọng dành cho thành viên của nhóm tốt.
○ Thúc ẩy hoạt ộng xuất khẩu
○ IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ với mọi người. ● Tất cả ều úng
KDQT_VN1_C2_33: Sự khác nhau chủ yếu giữa thuế quan và hạn ngạch
KDQT_VN1_C2_30: Một xã hội có chỉ số trọng nam (MAS) thấp thì ược thể hiện như sau:
việc thành lập ội nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?
Thuế quan tác ộng vào -(1)-, hạn ngạch tác ộng vào -(2)-. Do vậy, lượng
○ Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nữ giới áp ảo
nhập khẩu theo -(3)- sẽ thay ổi theo sự biến ộng của giá thế giới và lượng
nhập khẩu theo -(4)- sẽ không thay ổi. Về nguồn thu, -(5)- có thể mang lại
○ Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nam giới áp ảo
nguồn thu cho ngân sách. Trong khi ó, -(6)-có thể mang lại ặc lợi cho
● Phụ thuộc việc phân bổ hợp lý các kỹ năng chứ không phải giới tính người ược phân bổ.
○ Cân ối hợp lý tỷ lệ giới tính ● (1) -> Giá
KDQT_VN1_C2_31: Kể tên 3 ngôn ngữ ược sử dụng phổ biến nhất trên ● (2) -> Số lượng thế giới? ● (3) -> Thuế quan
● Tiếng Phổ thông Trung Quốc ● (4) -> Hạn ngạch ● Tiếng Hindi ● (5) -> Thuế quan ○ Tiếng Pháp ● (6) -> Hạn ngạch ● Tiếng Anh
KDQT_VN1_C2_34: Một số thuật ngữ trong kinh tế vĩ mô: ○ Tiếng Tây Ban Nha
Cán cân thương mại là một mục trong -(1) của -(2)- quốc tế. Cán cân ○ Tiếng Nga
thương mại ghi lại những thay ổi trong xuất khẩu và nhập khẩu của một
quốc gia trong một khoảng thời gian nhất ịnh (quý hoặc năm) cũng như lOMoARcPSD|50202050
mức chênh lệch giữa chúng (xuất khẩu trừ i nhập khẩu). Cán cân thương ● (2) -> gia tăng
mại còn ược gọi là -(3)- hoặc -(4)-. ● (3) -> giảm bớt
Cán cân thanh toán, hay cán cân thanh toán quốc tế, ghi chép những giao ●
dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời (4) -> bị xấu i
kỳ nhất ịnh. Theo IMF (1993), Cán cân thanh toán bao gồm tài khoản vãng ● (5) -> giảm
lai, -(5)-, thay ổi trong -(6)- và phần sai số. ● (6) -> giảm bớt
Tài khoản vãng lai bao gồm cán cân thương mại hàng hóa, cán cân thương
mại phi hàng hóa và các chuyển khoản. -(5)-ghi lại tất cả những giao dịch ● (7) -> gia tăng
về tài sản (gồm tài sản thực như bất ộng sản hay tài sản tài chính như cổ
● (8) -> tài khoản vốn
phiếu, trái phiếu, tiền tệ) giữa người cư trú trong nước với người cư trú ở quốc gia khác.
KDQT_VN1_C2_35: Xuất khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời
gian dài sẽ làm cho tỉ giá của ồng Việt Nam hay ồng Việt Nam – Thông
● (1) -> tài khoản vãng lai
qua ó, lãi suất ồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ .
● (2) -> cán cân thanh toán
○ tăng, giảm giá, giảm, tăng ●
● (3) -> xuất khẩu ròng
giảm, tăng giá, tăng, giảm
● (4) -> thặng dư thương mại
○ tăng, tăng giá, giảm, tăng
● (5) -> tài khoản vốn
○ giảm, giảm giá, tăng, giảm
● (6) -> Dự trữ ngoại hối
○ giảm, tăng giá, giảm, tăng
KDQT_VN1_C2_35: Bộ ba bất khả thi trong chính sách tài chính: ○ Đáp án khác
Khi lãi suất trong nước tăng lên, ầu tư vào trở nên -(1)-, vì thế dòng vốn
KDQT_VN1_C2_36: Câu nào sau ây tương ứng với ịnh nghĩa
vào sẽ -(2)-, trong khi ó dòng vốn ra sẽ -(3)-. Cán cân tài khoản vốn, nhờ
Hofstede về một nền văn hóa ặc trưng bởi khoảng cách quyền lực lớn?
ó, ược cải thiện. Ngược lại, nếu lãi suất trong nước hạ xuống, cán cân vốn
sẽ -(4)-. Khi lãi suất ở nước ngoài tăng lên, dòng tiền ầu tư trong nước có
○ Cá nhân ánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính úng ắn
xu hướng chuyển ra bên ngoài hay cán cân vốn xấu i. Và, khi lãi suất ở mà nó ược thực hiện.
nước ngoài hạ xuống, cán cân vốn sẽ ược cải thiện.
● Quyền lực là thuộc tính cố hữu hàng ầu trong một hệ thống phân cấp. ○
Sẵn sàng thay ổi và ón nhận cơ hội mới
Ở khía cạnh khác, Khi ồng tiền trong nước lên giá so với ngoại tệ, cũng
○ Giá trị cao ược ặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức
có nghĩa là tỷ giá hối oái danh nghĩa -(5)-, dòng vốn vào sẽ -(6)-, trong bản thân.
khi dòng vốn ra -(7)-. Hậu quả là, -(8)- xấu i. Ngược lại, khi ồng tiền trong
nước mất giá (tỷ giá tăng), -(8)- sẽ ược cải thiện. ● (1) -> hấp dẫn hơn
○ Quyền cá nhân ược ưu tiên. lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C2_37: Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước
○ Quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp iều chỉnh của chính phủ ○
khác, người ta cho rằng giá của ồng USD sẽ:
Ngân hàng Trung ương của quốc gia ó quyết ịnh.
○ Có thể tăng hoặc giảm
KDQT_VN1_C2_41: Chỉ tiêu nào sau ây là một chỉ tiêu ược sử dụng ○ Vẫn giữ nguyên
rộng rãi ể ánh giá các chất lượng nguồn nhân lực? ● Giảm
○ Trình ộ học vấn của người lao ộng. ○ Tăng
○ Tuổi thọ của người dân.
KDQT_VN1_C2_38: Chỉ tiêu nào sau ây là một chỉ tiêu ược sử dụng ● Chỉ số HDI.
rộng rãi ể ánh giá các tiêu chuẩn cuộc sống?
○ Thu nhập trung bình của người dân.
○ GNP thực tế trên một ơn vị vốn. ○ Tất cả ều sai.
● GNP thực tế trên ầu người.
KDQT_VN1_C2_42: Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực
○ GNP thực tế mỗi người sử dụng.
cho các doanh nghiệp a quốc gia về việc:
○ GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.
○ Thuê nhân nhân ịa phương.
○ GNP danh nghĩa trên ầu người.
○ Sử dụng các nguyên vật liệu ịa phương.
KDQT_VN1_C2_39: Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng
○ Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.
không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước,
● Tất cả các câu trên.
thay vào ó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản
xuất. Điều này gọi là gì?
KDQT_VN1_C2_43: Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn
giá trị nhập khẩu, có thể nói rằng quốc gia ó ang có: ● Bán phá giá.
○ Thâm hụt cán cân thanh toán ○ Đối kháng. ○
○ Thâm hụt cán cân thương mại ●
Thương mại quốc tế ○
Thặng dư cán cân thương mại Không có ở trên.
○ Thặng dư cán cân thanh toán
KDQT_VN1_C2_40: Trong cơ chế tỷ giá thả nổi có kiểm soát, tỷ giá
ược xác ịnh trên cơ sở ○ Quy luật cung – cầu
○ Thâm hụt cán cân vãng lai
○ Chính phủ ấn ịnh tỷ giá
KDQT_VN1_C2_44: Quá trình mà theo ó một chính phủ cần sở hữu
tài sản doanh nghiệp tư nhân ược gọi là: ● Quốc hữu hóa lOMoARcPSD|50202050 ○ Chiếm hữu lại. ● Dữ liệu sơ cấp ○ Tư nhân hoá. ○ Dữ liệu thứ cấp ○ Tái cơ cấu ○ Dữ liệu chọn lọc
KDQT_VN1_C2_45: Điều nào sau ây không phải lý do ể dựng lên các ○ Dữ liệu liên quan
rào cản thương mại?
KDQT_VN1_C3_3: Chiến lược hoạt ộng nào liên quán ến cắt giảm
○ Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.
chi phí và có trách nhiệm với nước sở tại cao nhất?
○ Bảo vệ công ăn việc làm tại ịa phương.
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
● Thúc ẩy hoạt ộng nhập khẩu.
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Khuyến khích sản xuất trong nước.
● Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
KDQT_VN1_C2_46: Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng
○ Chiến lược a bản ịa (Multidomestic strategy)
không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước,
KDQT_VN1_C3_4: Chiến lược hoạt ộng nào liên quán ến cắt giảm
thay vào ó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản
chi phí và có trách nhiệm với nước sở tại thấp nhất?
xuất. Điều này gọi là gì?
● Chiến lược quốc tế (International strategy) ● Bán phá giá.
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy) ○ Đối kháng.
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Thương mại quốc tế ○
○ Chiến lược a bản ịa (Multidomestic strategy) Không có ở trên.
KDQT_VN1_C3_5: Chiến lược tận dụng cơ hội mở rộng hoạt ộng ra CHƯƠNG 3
nước ngoài nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong nước ược ịnh
KDQT_VN1_C3_1: Thứ tự úng của các giai oạn quốc tế hóa? nghĩa là:
○ Domestic, Transnational, Global, International, Multinational ●
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
Domestic, International, Multinational, Global, Transnational
● Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Domestic, Multinational, International, Transnational, Global
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Domestic, International, Transnational, Multinational, Global
○ Chiến lược a bản ịa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_2: Loại thông tin ược thu thập lần ầu tiên thông qua việc
trả lời các câu hỏi cụ thể ược gọi là: lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C3_6: Chiến lược mở rộng hoạt ộng ra nước ngoài bằng
○ Chiến lược a bản ịa (Multidomestic strategy)
cách giao quyền tự chủ hoạt ộng cho các ban iều hành sở tại và theo
○ Không phải các chiến lược trên
ịnh hướng tách biệt ịa phương ược ịnh nghĩa là:
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
KDQT_VN1_C3_10: Trong mô hình 5 sức ép, ngoài các yếu tố như
khả năng mặc cả của người mua, khả năng mặc cả của người bán, sự
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
cạnh tranh của các ối thủ trong cùng ngành và sự cạnh tranh của
những người mới gia nhập thì yếu tố còn lại là:
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Các yếu tố liên quan ến văn hóa, xã hội tác ộng ến môi trong hoạt ộng
● Chiến lược a quốc gia (Multidomestic strategy) công ty
KDQT_VN1_C3_7: Chiến lược mở rộng hoạt ộng ra nước ngoài bằng
○ Các rủi ro pháp luật – chính trị nơi quốc gia công ty ang hoạt ộng.
cách xem thị trường toàn cầu là 1 thị trường ơn lẻ, với mức chi phí
cạnh tranh ược ịnh nghĩa là:
○ Các yếu tố kinh tế nơi quốc gia công ty ang hoạt ộng
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
● Sự e dọa của các sản phẩm thay thế sản phẩm của công ty
● Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
KDQT_VN1_C3_11: Một ngành có ặc iểm như ít có doanh nghiệp ạt
ược lợi thế theo quy mô hoặc ít có các tác quyền, nhãn hiệu, bằng sáng
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
chế… thì sẽ làm cho:
○ Chiến lược a bản ịa (Multidomestic strategy)
○ Sự cạnh tranh của các ối thủ trong ngành cao.
KDQT_VN1_C3_8: Chiến lược mở rộng hoạt ộng ra nước ngoài
● Sự e dọa của các ối thủ tiềm năng tăng.
nhằm khai thác các lợi thế kinh tế bản ịa, kết hợp nâng cao nâng lực
lõi ược ịnh nghĩa là:
○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Năng lực mặc cả của người mua tăng.
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Mối e dọa của sản phẩm thay thế giảm.
● Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
KDQT_VN1_C3_12: Khi một công ty thực hiện ánh giá môi trường
bên trong và môi trường bên ngoài, xác ịnh nhiệm vụ cơ bản, các mục
○ Chiến lược a bản ịa (Multidomestic strategy)
tiêu dài hạn và ngắn hạn của mình và thực hiện kế hoạch hành ộng ể
KDQT_VN1_C3_9: Chiến lược hoạt ộng nào sử dụng hình thức xuất
ạt ược những mục tiêu ó, nghĩa là nó ang tham gia vào:
khẩu/nhập khẩu hoặc cấp phép kinh doanh cho các sản phẩm ã có?
● Lập kế hoạch chiến lược.
● Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Cơ cấu chiến lược.
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Điều chỉnh bộ máy iều hành.
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy) lOMoARcPSD|50202050
○ Tất cả các áp án trên
○ Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm phù hợp với thị hiếu tiêu dùng ở từng thị trường.
KDQT_VN1_C3_13: Bước ầu tiên mà công ty phải có trong quá trình
hoạch ịnh chiến lược là?
● Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm ược tiêu chuẩn hóa, ồng thời phù
hợp với thị hiếu từng ịa phương.
○ Phân tích môi trường bên ngoài.
○ Sản xuất hàng loạt ở các nước sở tại.
○ Thiết lập các mục tiêu.
○ Sản xuất hàng loạt với sản phẩm ược chuẩn hóa trên phạm vi toàn cầu.
○ Phân tích môi trường bên trong.
KDQT_VN1_C3_17: Cách nào sau ây ược các công ty a quốc gia sử
● Xác ịnh nhiệm vụ cơ bản của nó.
dụng ánh giá sơ bộ môi trường kinh doanh và ưa ra các dự báo
KDQT_VN1_C3_14: Sự giảm giá của một sản phẩm có ộ co dãn của trong tương lai?
cầu theo giá là tương ối co giãn sẽ dẫn ến iều nào sau ây?
○ Yêu cầu các chuyên gia ngành công nghiệp thảo luận về xu thế và ưa ra
○ Tổng danh thu không thay ổi.
các dự báo tương lai của ngành. ● Tổng danh thu cao hơn.
○ Yêu cầu các nhà quản lý nhiều kinh nghiệm ưa ra các kịch bản về sự phát triển của ngành.
○ Tổng chi phí thấp hơn.
○ Sử dụng dữ liệu lịch sử của ngành ể dự báo sự phát triển của ngành trong
○ Tổng lợi nhuận thấp hơn. tương lai.
○ Tổng doanh thu thấp hơn.
● Tất cả các áp án trên.
KDQT_VN1_C3_15: Nếu Toyota nhận ra rằng nhiều mẫu xe của
KDQT_VN1_C3_18: Khi nào một công ty ược gọi là thực hiện hội
mình tại thị trường Mỹ bán không ược bán chạy và họ quyết ịnh chấm
nhập theo chiều dọc?
dứt chúng, nghĩa là nó ang tham gia vào:
○ Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên ngoài gia công toàn bộ.
○ Đánh giá môi trường.
○ Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài gia công toàn bộ và bán
● Kiểm soát và ánh giá.
hàng thông qua một nhà phân phối. ○ Đánh giá thông tin.
○ Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi của mình như sở hữu bằng
○ Phân tích chuỗi giá trị.
sáng chế, thương hiệu ể ẩy mạnh sản xuất.
KDQT_VN1_C3_16: Một MNE theo chiến lược xuyên quốc gia có ặc
● Công ty ầu tư tài sản của mình ể kiểm soát hầu hết các hoạt ộng từ cung iểm:
ứng – sản xuất – phân phối sản phẩm ến khách hàng.
○ Sản xuất hàng loạt ở chính quốc.
KDQT_VN1_C3_19: Mercedes Benz, một công ty ô tô hàng ầu của
Mỹ, tập trung vào những sản phẩm ược thiết kế trang trọng, chất lOMoARcPSD|50202050
lượng cao với mức giá cao, sẽ có lợi thế cạnh tranh theo ________ và
○ Cầu về sản phẩm co dãn ơn vị.
có phạm vi (mục tiêu) cạnh tranh ______ ○ Rộng; sự khác biệt ● Sự
○ Đối thủ cạnh tranh tăng giá.
khác biệt; rộng ○ Sự khác biệt; hẹp
KDQT_VN1_C3_24: Chiến lược nào sau ây có ặc iểm là sản phẩm ○ Hẹp; sự khác biệt.
ược chuẩn hóa trên phạm vi toàn cầu, và gắn liền với áp lực chi phí
KDQT_VN1_C3_20: Trong một công ty a quốc gia, các SBU sẽ có:
cao cùng ịa phương hóa thấp ● Chiến lược toàn cầu.
○ Mục tiêu chung của công ty.
○ Chiến lược quốc tế.
○ Mục tiêu rất khác nhau
○ Chiến lược xuyên quốc gia.
● Mỗi SBU có mục tiêu riêng.
○ Chiến lược ịa phương hóa
○ Mục tiêu rất giống nhau.
KDQT_VN1_C3_25: Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong
giai oạn nào của vòng ời sản phẩm?
KDQT_VN1_C3_21: Chiến lược ________ thường óng vai trò thúc ẩy
lẫn làm trì trệ các chiến lược khác. ○ Giới thiệu ○ Tiếp thị ○ Tăng trưởng ○ Sản xuất ● Chín muồi ● Tài chính ○ Suy thoái ○ Mua sắm
KDQT_VN1_C3_26: Một cuộc cạnh tranh về giá khi các công ty cố
gắng bảo vệ thị phần sẽ dẫn ến iều nào sau ây?
KDQT_VN1_C3_22: Trường hợp nào sau ây một công ty có thể xem
xét thực hiện chiến lược giảm giá cho sản phẩm của mình?
● Sự cạnh tranh của các ối thủ trong ngành cao.
○ Cầu về sản phẩm ít co dãn.
○ Sự e dọa của các ối thủ tiềm năng tăng ○
● Cầu về sản phẩm co dãn.
Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
○ Cầu về sản phẩm co dãn ơn vị.
○ Năng lực mặc cả của người mua tăng
○ Đối thủ cạnh tranh tăng giá.
○ Mối e dọa của sản phẩm thay thế là áng kể
KDQT_VN1_C3_23: Trường hợp nào sau ây một công ty không nên
KDQT_VN1_C3_27: Nhập khẩu của Việt Nam gia tăng trong một
thực hiện chiến lược giảm giá cho sản phẩm của mình?
thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của ồng Việt Nam hay ồng Việt Nam -:
Thông qua ó, lãi suất ồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ .
● Cầu về sản phẩm ít co dãn.
○ Cầu về sản phẩm co dãn. lOMoARcPSD|50202050
● tăng, giảm giá, giảm, tăng ○
● Chiến lược khuyến mãi.
giảm, tăng giá, tăng, giảm
○ Chiến lược tài chính.
○ tăng, tăng giá, giảm, tăng
○ Chiến lược sản xuất.
○ giảm, giảm giá, tăng, giảm
○ Chiến lược nhân sự.
○ tăng, giảm giá, tăng, giảm
KDQT_VN1_C3_31: Lực lượng nào sau ây không phải là một lực
lượng trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter (Porter’s ○ Đáp án khác “Five Forces”)?
KDQT_VN1_C3_28: Các ại lý và nhà bán lẻ cùng thỏa thuận liên kết ○ Người mua
nhau ể buộc các nhà sản xuất máy tính giảm giá cho các sản phẩm họ
bán, iều này sẽ làm cho: ○ Nhà cung cấp.
○ Sự cạnh tranh của các ối thủ trong ngành cao. ● Sản phẩm bổ sung.
○ Sự e dọa của các ối thủ tiềm năng tăng.
○ Đối thủ cạnh tranh trong ngành.
○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
KDQT_VN1_C3_32: Cắt giảm chi phí là một chiến lược phù hợp
trong giai oạn nào của vòng ời sản phẩm?
● Năng lực mặc cả của người mua tăng. ○ Giới thiệu ○
○ Mối e dọa của sản phẩm thay thế tăng. Phát triển
KDQT_VN1_C3_29: Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của
Porter (1979), sự cạnh tranh giữa các ối thủ trong ngành sẽ tăng khi: ○ Chín muồi ●
○ Cầu của sản phẩm tăng. Suy thoái.
● Rào cản rời bỏ ngành cao.
KDQT_VN1_C3_33: Cơ sở ể các MNEs lựa chọn nhà cung ứng của mình?
○ Tốc ộ tăng trưởng của ngành tăng.
○ Cung cấp tất cả các sản phẩm mà họ cần.
○ Rời cản gia nhập ngành thấp.
○ Có vị trí gần trụ sở của họ. ○ Tất cả ều úng.
● Những gì là tốt nhất cho công ty, bất kể vị trí.
○ Tất cả các bên trên.
KDQT_VN1_C3_30: Chiến lược nào sau ây không phải là một chiến lược chức năng?
○ Chiến lược tiếp thị. lOMoARcPSD|50202050
KDQT_VN1_C3_34: Một sản phẩm có ộ co dãn của cầu theo giá cao,
○ Phát triển các chương trình ổi mới nguồn nhân lực.
thì dẫn ến iều nào sau ây khi trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh
KDQT_VN1_C3_38: Chiến lược sản phẩm nên tập trung vào quá của Porter (1979)?
trình cải tiến trong giai oạn nào của vòng ời sản phẩm?
○ Sự cạnh tranh của các ối thủ trong ngành cao. ● Giới thiệu
○ Nguy cơ từ các ối thủ tiềm năng về sản phẩm ó tăng. ○ Phát triển
○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng. ○ Chín muồi
○ Năng lực mặc cả của người mua tăng. ○ Suy thoái
● Nguy cơ cạnh tranh từ các sản phẩm thay thế tăng.
KDQT_VN1_C3_39: Chiến lược sản phẩm nên tập trung cải thiện
KDQT_VN1_C3_35: Các nhà sản xuất lớn thỏa thuận liên kết với
quá trình kiểm soát ánh giá trong giai oạn nào của vòng ời sản phẩm
nhau về giá bán, ồng thời phân bổ hạn ngạch cho khách hàng của ?
mình, iều này cho thấy: ○ Giới thiệu
● Sự cạnh tranh của các ối thủ trong ngành giảm. ○ Phát triển
○ Sự e dọa của các ối thủ tiềm năng tăng. ● Chín muồi
○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng. ○ Suy thoái
○ Năng lực mặc cả của người mua tăng.
KDQT_VN1_C3_40: Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong
○ Mối e dọa của sản phẩm thay thế giảm.
giai oạn nào của vòng ời sản phẩm?
KDQT_VN1_C3_36: Quản lý sản xuất là quan tâm ến: ○ Giới thiệu
○ Tối a chi phí vận hành. ○ Tăng trưởng ○ Cạnh tranh. ● Chín muồi
● Hiệu quả sử dụng lao ộng và vốn. ○ Suy thoái
○ Tất cả các bên trên
KDQT_VN1_C3_41: Tiêu chuẩn hóa sản phẩm là một chiến lược
thích hợp trong giai oạn nào của chu kỳ sống của sản phẩm?
KDQT_VN1_C3_37: Chiến lược sản xuất bắt ầu với: ○ Giới thiệu
● Phát triển sản phẩm mới. ○ Tăng trưởng ○ Sản xuất. ● Chín muồi
○ Lựa chọn tỷ suất vốn/lao ộng hiệu quả nhất. lOMoARcPSD|50202050 ○ Suy thoái
KDQT_VN1_C3_45: Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt ộng
quốc tế sau sử dụng phương thức nhập khẩu/xuất khẩu hoặc cấp giấy
KDQT_VN1_C3_42: Mục ích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức
phép cho sản phẩm hiện có?
ược mô tả bởi các
● Chiến lược quốc tế ○ Chính sách
○ Chiến lược toàn cầu ● Nhiệm vụ
○ Chiến lược xuyên quốc gia ○ Biện pháp
○ Chiến lược a quốc gia ○ Chiến lược ○ Không có ở trên ○ Chiến thuật CHƯƠNG 4 + 5
KDQT_VN1_C3_43: Điều nào sau ây là úng về chiến lược kinh doanh?
KDQT_VN1_C4_1: Chiến lược Marketing hỗn hợp không bao gồm
○ Không thể thay ổi chiến lược trong suốt quá trình hoạt ộng của doanh ○ Sản phẩm (Product) nghiệp. ○ Giá (Price)
○ Tất cả các công ty trong một ngành công nghiệp sẽ áp dụng cùng một
● Tính thực tế (Practicality) chiến lược. ○ Chiêu thị (Promotion)
● Nhiệm vụ ược xác ịnh rõ thì thực hiện và phát triển chiến lược sẽ dễ dàng hơn.
KDQT_VN1_C4_2: Điều nào dưới ây không thể hiện sự khác biệt
○ Chiến lược ược xây dựng ộc lập với phân tích SWOT.
giữa các hàng hóa và dịch vụ?
○ Dịch vụ thông thường ược sản xuất và tiêu dùng tức thì, nhưng hàng hóa
○ Chiến lược tổ chức phụ thuộc vào chiến lược hoạt ộng. thì không
○ Dịch vụ có xu hướng dựa vào nền tảng kiến thức nhiều hơn hàng hóa
KDQT_VN1_C3_44: Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt ộng
○ Dịch vụ có xu hướng có nhiều các ịnh nghĩa mâu thuẫn nhau hơn là
quốc tế sau liên quan ến áp lực chi phí thấp và áp ứng ịa phương thấp? hàng hóa
● Chiến lược quốc tế
○ Hàng hóa có xu hướng tương tác với khách hàng hơn là dịch vụ
○ Chiến lược toàn cầu ● Tất cả ều sai
○ Chiến lược xuyên quốc gia
KDQT_VN1_C4_3: Điều nào sau ây không phải là một ặc iểm iển
○ Chiến lược a quốc gia
hình của dịch vụ? ○ Sản phẩm vô hình lOMoARcPSD|50202050 ● Dễ dàng bảo quản
● Thông tin, tài chính, sản phẩm
○ Có mức tương tác với khách hàng cao
○ Sản phẩm, tài chính, nhân lực
○ Được làm ra và tiêu dùng liên tục
○ Khó khăn trong việc bán lại
KDQT_VN1_C5_5: Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong
một chuỗi cung ứng iển hình
KDQT_VN1_C5_1: Mô hình chuỗi cung ứng mà một doanh nghiệp
tham gia luôn có ○ 3 thành phần
○ Mối quan hệ 1 chiều từ nhà cung ứng > nhà sản xuất > nhà phân phối >
nhà bán lẻ > người tiêu dùng. ○ 4 thành phần
○ Mối quan hệ 1 chiều từ người tiêu dùng > nhà bán lẻ > nhà phân phối ○ 5 thành phần
> nhà sản xuất > nhà cung ứng
● Tùy vào ặc iểm của doanh nghiệp
● Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần
KDQT_VN1_C5_2: Hoạt ộng của chuỗi cung ứng bắt ầu diễn ra ○ Tất cả ều úng
mạnh mẽ trong thời gian gần ây là do?
KDQT_VN1_C5_6: Hậu quả của việc thu thập thông tin sai lệch ến
○ Cuộc cách mạng KH-CN, ặc biệt là công nghệ thông tin
hoạt ộng của doanh nghiệp? ○ Rủi ro tồn kho
○ Sự tiện lợi của hệ thống thanh toán quốc tế
○ Tăng chi phí hoạt ộng
○ Sự ra ời của các tổ chức thương mại quốc tế
○ Ảnh hưởng ến uy tín, thị phần của doanh nghiệp ●
● Tất cả các yếu tố trên
Tất cả các yếu tố trên.
KDQT_VN1_C5_3: Xu hướng hội nhập của các thành phần tham gia
KDQT_VN1_C5_7: Các công nghệ hỗ trợ sự phát triển của chuỗi
trong 1 chuỗi cung ứng ○ Hội nhập ngang cung ứng ○ Hội nhập dọc
○ Hệ thống trao ổi dữ liệu iện tử (EDI) ○ ● Hội nhập chéo
Công nghệ mã vạch (bar codes) ○ Tất cả ều sai
○ Công nghệ xác ịnh tần số sóng radio (RFID)
KDQT_VN1_C5_4: Các cấu phần quan trọng trong một chuỗi cung ○ Công nghệ internet ứng
● Tất cả các yếu tố trên
○ Thông tin, tài chính, nhân lực
KDQT_VN1_C5_8: Theo quy ước, thứ tự cung ứng của nhà cung ứng
○ Tài chính, nhân lực, sản phẩm
cấp 1 (S1), cấp 2 (S2), cấp 3 (S3) là