TNG ÔN KINH T VI MÔ CU I KÌ ( PH N TR C NGHIM)
Câu 1: M t n n kinh t ế có đườ ạn năng lự ất đượng gii h c sn xu c biu din
bng phương trình sau X + 2Y = 100. Đườ ạn năng lựng gii h c sn xut
trên hình minh h a
a. Chi phí cơ hội tăng dn
b. Chi phí cơ hội gim dn
c. Chi p hội không đổi
d. Không minh h u nào ọa điề
Câu 2: Khi ngu n l c chuy n t ực đượ ngành này sang ngành khác, điều
này được minh ha bi:
a. S v ận độ ọc theo đường d ng gii h n kh năng sản xut
b. S dch chuy ng gi i hển đư n kh ng sản xut ra bên ngoài
c. S d ch chuy n đường gii h n kh năng sản xut vào bên trong
d. Làm d ch chuy ển đường cu sang trái
Câu 3: Chi phí cơ hi:
a. Là chi phí của cơ hội đã bị b qua khi ti n hành l a ch n kinh t ế ế
b. Là chi phí cơ hi t t nh t b b qua khi ti n hành l a ch n kinh t ế ế
c. Là giá tr của cơ hội t t nh ất đã bị b qua khi ti n hành l a ch n kinh t ế ế
d. Là giá tr c a t t c các cơ hội đã bị b qua khi ti n hành l a ch n kinh t . ế ế
Câu 4: Cơ sở ca lý thuy t l a ch n là: ế
a. Hi u qu kĩ thut
b. Hi u qu kinh t ế
c. Chi phí cơ hội
d. câu b và c
e. Không câu nào đúng
Câu 5: Lượ ảm có nghĩa là:ng cu gi
a. D ch chuy ển đường c u sang trái
b. D ch chuy ng c u sang ph i ển đườ
c. Vận đng v phía trên ( bên trái ) đường câu
d. V ng vận độ i ( bên phphía dướ ải ) đường câu
Câu6: N u m c tiêu c a công ty là tế ối đa hóa doanh thu, và cu v sn
ph m c a công ty l m c giá hi n có là co giãn, công ty s : i
a. Tăng g
b. Gi m giá
c. Tăng lượng bán
d. Gi giá như cũ
Câu 7: N ng cung dếu đườ ốc lên thì câu nào dưới đây không đúng?
a. Nếu đường cung dch chuyn sang trái còn đưng c u v n gi nguyên, giá
n b ng s tăng.
b. N ng c u d ch chuyếu đườ n sang trái ng cung d ch chuycòn đườ n sang phi,
giá cân b ng s tăng
c. Nếu đường cu d ch chuy n sang ph ải còn đường cung dch chuyn sang trái,
giá cân b ng s gi m
d. N ng cung d ch chuy n sang phếu đườ ải còn đường c u không đi, giá cân
bng s gim
e. Nếu đường cu dch chuyn sang phải còn đường cung dich chuy n sang trái,
giá cân b ng s tăng.
Câu 8: Các đườ ốc lên có nghĩa là:ng cung d
a. Bt kì s tăng lên nào của chi phí s n xu ất cũng làm cho giá tăng lên.
b Giá c càng cao thì s i tiêu dùng s lượng ngườ n sàng mua s càng l n
c. Giá c ng cao thì s lượng mà ngưi cung c p mu n bán s càng l n
d. S ợng mà người cung cp c n ph i bán s càng l n khi m c giá mà h
định ra s càng th p
e. Không có câu nào đúng.
Câu 9: Khi các nhà kinh t h ng có ngh a là: ế ọc nói hàng hóa thông thườ ĩ
a. Nhng hàng hóa s n xu t ra không h khi m khuy t ế ế
b. Nh ng hàng hóa mà m ọi người thường mua
c. Nhng hàng hóa mà l i ích c ận biên thu được t vic tiêu dùng chúng gim
xung khi s lượng tiêu ng tăng.
d Nh ng hàng hóa mà c u s tăng khi thu n ập tăng.h
e. Nhng hàng hóa mà cu s m khi thu nh gi ập tăng
Câu 10: T s giá gi a hai hàng hóa X và Y là 2:1. N u b ế ạn đang tiêu dùng
s ng hàng hóa X Y m t ức MUx/ MUy=1/2. Để ối đa hóa tng l i ích
bn phi
a. Tăng X và gim Y
b. Không thay đ ết địi quy nh tiêu dùng hin t i
c. Tăng Ygiảm X
d. Tăng giá của X
Câu 11: D a vào s b ng sau v l i ích c a Hi u Quân. Câu nào liu ế
đúng:
S ng hàng hóa tiêu dùng lượ Li ích ca Hi u ế Li ích ca Quân
1 12 16
2 22 26
3 30 34
4 36 40
a. L i ích c n biên c a Hi c ếu thu đư ngày càng tăng
b. V i Quân, l i ích cn biên của đơn vị hàng hóa th 3 là 6
c. N u Hi hàng hóa, t ng lế ếu tiêu dùng 2 đơn vị ợi ích thu được là 34
d. Hi u và Quân có các giá tr vế l i ích c ận biên là như nhau ( trừ hàng hóa đầ u
tiên )
e. Nếu quân tiêu dùng 2 đơn vị hàng hóa, t ng l ợi ích thu được là 10
Câu 12: Quy lu t l i ích c n biên gi m d n gi i thích hình d ng c a:
a. Đường gii h n kh n xu t năng sả
b. Đường bàng quan
c. Đường cu
d. Đường ngân s ách
Câu 13 : N s n xu s n xu t là ếu chi phí biên đổi trung bình để ất 10 đơn vị
18$ chi phí biến đổi trung bình để sn xut 11 s n ph m là 20$, chúng ta
biết r ng gi a 10 và 11 s n ph m:
a. Chi phí c ận biên đang tăng
b. Chi phí trung bình đang tăng
c. Hiu su t gi m d n không t n t i
d. Có s dư tha công su t
e. Có hi u su t tăng theo quy mô
Câu 14: Tng chi phí trung bình là t i thi u khi:
a. Chi phí bi i b ng chi phí c n biên n đổ
b. Chi phí bi i b ng chi phí c ển đổ định
c. T ng chi phí trung bình b ng chi phí bi i ển đổ
d. T ng chi phí trung bình b ng chi phí c n biên
Câu 15: Cho b ng gsau ( Gi s y u t u vào bi là lao ế đầ ến đổi đây chỉ
động)
S lượng lao động Sản lượng đầu ra
1 3
2 8
3 12
4 15
5 17
6 18
Năng suất cn biên ca đơn vị lao độ ng th tư là:
a.2 đvsp
b. 3 đvsp
c.4 đvsp
d. 15đvsp
Câu 16: Th n xu t trong ng n h n có th u th là: ặng dư sả bi
a. Chênh lch gia tng doanh thu và t ng chi phí.
b. Chênh l ch gi a t ng doanh thu và chi phí c định
c. Chênh l ch gi a t ng doanh thu và chi phí c n biên
d. Chênh l ch gi a t ng doanh thu và chi phí bi i ến đ
e. Không câu nào đúng
Câu 17: M t hãng c nh tranh hoàn h ảo đang sả ản lượn xut ti mc s ng
tối ưu nếu:
a. Chi phí c n biên b ng giá và giá l ớn hơn chi phí biến đổi trung bình t i thi u ế
b. Chi phí c n biên b ng giá và giá l ớn hơn chi pc định trung bình t i thi u ế
c. Tổng doanh thu đt cực đi
d. Chi phí bi i trung bình t i thi u ến đổ
e. T ng chi phí trung bình c c ti u
Câu 18: Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm ca ngành c nh tranh
hoàn h o?
a. Đường cu ca ngành d c xu ng
b. Đườ u đống c i vi mi hãng là hoàn toàn co giãn
c. Mi hãng quyết đị ản lượnh s ng c a c a mình
d. S n ph m có s khá bi t chút ít
e. Có nhi u hãng, m i hãng cung m ng nh trong cung th ột lượ trường
Câu 19: Doanh nghi p c nh tranh hoàn h o có th :
a. Tác động đến g bán s n ph m c a nó.
b. Bán đượ các lược tt c ng hàng mà nó mu n bán theo giá th trường
c. Sn xuất khi giá bán bù đắp được chi phí biến đổi
d. Ngăn cản được các doanh nghi p khác ra nh p th trường
e. Ngăn cản được các doanh nghip khác bi c các thông tin th ng. ết đư trườ
Câu 20: N u m t hãng d i m t v i m ng c u hoàn toàn co giãn ế ột đườ
a. Hãng không phải người ch p nh n giá
b. Hàng s mun giảm giá đ tăng lượ ng bán
c. Hãng s mun tăng giá đ tăng t ng doanh thu
d. Hãng mu n s n xut t i s n lượng có chi phí c n biên b ng giá s n ph m
d. Hãng luôn thu được li nhun kinh tế b ng không.

Preview text:

TỔNG ÔN KINH TẾ VI MÔ CUỐI KÌ ( PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Câu 1: Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu diễn
bằng phương trình sau X + 2Y = 100. Đường giới hạn năng lực sản xuất trên hình minh họa
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội giảm dần
c. Chi phí cơ hội không đổi
d. Không minh họa điều nào
Câu 2: Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều
này được minh họa bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển đường cầu sang trái Câu 3: Chi phí cơ hội:
a. Là chi phí của cơ hội đã bị bỏ qua khi tiến hành lựa chọn kinh tế
b. Là chi phí cơ hội tốt nhất bị bỏ qua khi tiến hành lựa chọn kinh tế
c. Là giá trị của cơ hội tốt nhất đã bị bỏ qua khi tiến hành lựa chọn kinh tế
d. Là giá trị của tất cả các cơ hội đã bị bỏ qua khi tiến hành lựa chọn kinh tế.
Câu 4: Cơ sở của lý thuyết lựa chọn là: a. Hiệu quả kĩ thuật b. Hiệu quả kinh tế c. Chi phí cơ hội d. câu b và c e. Không câu nào đúng
Câu 5: Lượng cầu giảm có nghĩa là:
a. Dịch chuyển đường cầu sang trái
b. Dịch chuyển đường cầu sang phải
c. Vận động về phía trên ( bên trái ) đường câu
d. Vận động về phía dưới ( bên phải ) đường câu
Câu6: Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản
phẩm của công ty lại ở mức giá hiện có là co giãn, công ty sẽ: a. Tăng giá b. Giảm giá c. Tăng lượng bán d. Giữ giá như cũ
Câu 7: Nếu đường cung dốc lên thì câu nào dưới đây không đúng?
a. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái còn đường cầu vẫn giữ nguyên, giá cân bằng sẽ tăng.
b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái còn đường cung dịch chuyển sang phải, giá cân bằng sẽ tăng
c. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải còn đường cung dịch chuyển sang trái, giá cân bằng sẽ giảm
d. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải còn đường cầu không đổi, giá cân bằng sẽ giảm
e. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải còn đường cung dich chuyển sang trái, giá cân bằng sẽ tăng.
Câu 8: Các đường cung dốc lên có nghĩa là:
a. Bất kì sự tăng lên nào của chi phí sản xuất cũng làm cho giá tăng lên.
b Giá cả càng cao thì số lượng người tiêu dùng sẵn sàng mua sẽ càng lớn
c. Giá cả càng cao thì số lượng mà người cung cấp muốn bán sẽ càng lớn
d. Số lượng mà người cung cấp cần phải bán sẽ càng lớn khi mức giá mà họ định ra sẽ càng thấp
e. Không có câu nào đúng.
Câu 9: Khi các nhà kinh tế học nói hàng hóa thông thường có nghĩa là:
a. Những hàng hóa sản xuất ra không hề có khiếm khuyết
b. Những hàng hóa mà mọi người thường mua
c. Những hàng hóa mà lợi ích cận biên thu được từ việc tiêu dùng chúng giảm
xuống khi số lượng tiêu dùng tăng.
d Những hàng hóa mà cầu sẽ tăng khi thu nhập tăng.
e. Những hàng hóa mà cầu sẽ giảm khi thu nhập tăng
Câu 10: Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu bạn đang tiêu dùng
số lượng hàng hóa X và Y ở mức MUx/ MUy=1/2. Để tối đa hóa tổng lợi ích bạn phải a. Tăng X và giảm Y
b. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại c. Tăng Y và giảm X d. Tăng giá của X
Câu 11: Dựa vào số liệu ở bảng sau về lợi ích của Hiếu và Quân. Câu nào đúng:
Số lượng hàng hóa tiêu dùng Lợi ích của Hiếu Lợi ích của Quân 1 12 16 2 22 26 3 30 34 4 36 40
a. Lợi ích cận biên của Hiếu thu được ngày càng tăng
b. Với Quân, lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa thứ 3 là 6
c. Nếu Hiếu tiêu dùng 2 đơn vị hàng hóa, tổng lợi ích thu được là 34
d. Hiếu và Quân có các giá trị về lợi ích cận biên là như nhau ( trừ hàng hóa đầu tiên )
e. Nếu quân tiêu dùng 2 đơn vị hàng hóa, tổng lợi ích thu được là 10
Câu 12: Quy luật lợi ích cận biên giảm dần giải thích hình dạng của:
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất b. Đường bàng quan c. Đường cầu d. Đường ngân sách
Câu 13 : Nếu chi phí biên đổi trung bình để sản xuất 10 đơn vị sản xuất là
18$ và chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 11 sản phẩm là 20$, chúng ta
biết rằng giữa 10 và 11 sản phẩm:
a. Chi phí cận biên đang tăng
b. Chi phí trung bình đang tăng
c. Hiệu suất giảm dần không tồn tại
d. Có sự dư thừa công suất
e. Có hiệu suất tăng theo quy mô
Câu 14: Tổng chi phí trung bình là tối thiểu khi:
a. Chi phí biển đổi bằng chi phí cận biên
b. Chi phí biển đổi bằng chi phí cố định
c. Tổng chi phí trung bình bằng chi phí biển đổi
d. Tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên
Câu 15: Cho bảng giá sau ( Giả sử yếu tố đầu vào biến đổi ở đây chỉ là lao động) Số lượng lao động Sản lượng đầu ra 1 3 2 8 3 12 4 15 5 17 6 18
Năng suất cận biên của đơn vị lao động thứ tư là: a.2 đvsp b. 3 đvsp c.4 đvsp d. 15đvsp
Câu 16: Thặng dư sản xuất trong ngắn hạn có thể biểu thị là:
a. Chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
b. Chênh lệch giữa tổng doanh thu và chi phí cố định
c. Chênh lệch giữa tổng doanh thu và chi phí cận biên
d. Chênh lệch giữa tỏng doanh thu và chi phí biến đổi e. Không câu nào đúng
Câu 17: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại mức sản lượng tối ưu nếu:
a. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiếu
b. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiếu
c. Tổng doanh thu đạt cực đại
d. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
e. Tổng chi phí trung bình cực tiểu
Câu 18: Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngành cạnh tranh hoàn hảo?
a. Đường cầu của ngành dốc xuống
b. Đường cầu đối với mỗi hãng là hoàn toàn co giãn
c. Mỗi hãng quyết định sản lượng của của mình
d. Sản phẩm có sự khá biệt chút ít
e. Có nhiều hãng, mỗi hãng cung một lượng nhỏ trong cung thị trường
Câu 19: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể:
a. Tác động đến giá bán sản phẩm của nó.
b. Bán được tất cả các lượng hàng mà nó muốn bán theo giá thị trường
c. Sản xuất khi giá bán bù đắp được chi phí biến đổi
d. Ngăn cản được các doanh nghiệp khác ra nhập thị trường
e. Ngăn cản được các doanh nghiệp khác biết được các thông tin thị trường.
Câu 20: Nếu một hãng dối mặt với một đường cầu hoàn toàn co giãn
a. Hãng không phải người chấp nhận giá
b. Hàng sẽ muốn giảm giá để tăng lượng bán
c. Hãng sẽ muốn tăng giá để tăng tổng doanh thu
d. Hãng muốn sản xuất tại sản lượng có chi phí cận biên bằng giá sản phẩm
d. Hãng luôn thu được lợi nhuận kinh tế bằng không.