-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng quan dân sự - Luật tố tụng dân sự | Học viện Phụ nữ Việt Nam
Tổng quan dân sự - Luật tố tụng dân sự | Học viện Phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Luật tố tụng dân sự (LTT) 8 tài liệu
Học viện Phụ nữ Việt Nam 605 tài liệu
Tổng quan dân sự - Luật tố tụng dân sự | Học viện Phụ nữ Việt Nam
Tổng quan dân sự - Luật tố tụng dân sự | Học viện Phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật tố tụng dân sự (LTT) 8 tài liệu
Trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam 605 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Phụ nữ Việt Nam
Preview text:
Quy ước chung
Chia sẻ và đóng góp Đúng giờ
Quản lý điện thoại HÒA NHẬP TÔN TRỌNG TỰ TRỌNG KHÁI QUÁT CHUNG
VỀ LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
ThS Nguyễn Thị Huyền Trang– Khoa Luật
Học viện Phụ nữ Việt Nam HỌC LIỆU
1. Bộ Luật Dân sự Việt Nam 2015;
2. Giáo trình Luật Dân sự Việt Nam, Học phần 1, Đại học Luật Hà Nội 3. Đề cương môn học
4. Thông tin pháp luật dân sự
5. Hướng dẫn học luật dân sự 1 TÌN T H H HU H ỐNG KH K ỞI IĐ ỘNG N
A bán cho B chiếc tủ lạnh Hitachi 2 cánh với giá 25 triệu
đồng. A thuê C vận chuyển chiếc tủ lạnh đến nhà B. Trên
đường vận chuyển, xe tải của C va chạm với xe ô tô do
anh D điều khiển, dẫn đến 2 anh cãi nhau và xảy ra đánh
nhau. Trong lúc nóng giận không kìm chế được, C đánh vỡ đầu và gẫy tay D.
Hỏi: Trong tình huống trên có những quan hệ nào phát sinh? Quan hệ nào
thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự, quan hệ nào không? Tại sao?
Để có được câu trả lời, chúng ta cùng nhau tìm hiểu Bài 1. Khái niệm
chung về luật Dân sự Việt Nam 6 CÁC VẤN ĐỀ THUỘC MODULE 1
12. THỪA KẾ THEO PL, THANH TOÁN, PHÂN CHIA DI SẢN
1. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
CỦA LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM 1.1.KHÁI NIỆM QUAN HỆ SỞ HỮU QUAN HỆ TÀI SẢN:
QH NGHĨA VỤ, HỢP ĐỒNG LÀ QHXH PHÁT SINH GIỮA CÁC CHỦ THỂ BỞI NHỮNG
QH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI LỢI ÍCH VẬT CHẤT QUAN HỆ VỀ THỪA KẾ BAO GỒM QUAN HỆ NHÂN THÂN QUAN HỆ NHÂN THÂN: KHÔNG GẮN VỚI TÀI SẢN LÀ QHXH PHÁT SINH GIỮA CÁC CHỦ THỂ BỞI NHỮNG LỢI ÍCH TINH THẦN QUAN HỆ NHÂN THÂN CÓ GẮN VỚI TÀI SẢN
ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT DÂN SỰ BAO GỒM CÁC ĐỊNH NGHĨA
QUAN HỆ TÀI SẢN MANG TÍNH HÀNG HÓA, TIỀN TỆ VÀ QUAN HỆ NHÂN THÂN
ĐƯỢC CÁC QUI PHẠM PHÁP LUẬT DÂN SỰ TÁC ĐỘNG TỚI a. QUAN HỆ TÀI SẢN TÀI SẢN NGƯỜI NGƯỜI 2.1.1 Điều 105 m Phân loại Vật Tiền Giấy tờ có giá Quyền tài sản 9
* Phân loại quan hệ nhân thân
Quan hệ nhân thân
Quan hệ nhân thân Tiêu chí gắn với tài sản
không gắn với tài sản
Là những giá trị nhân thân mà việc xác lập trên Khái
Là những giá trị nhân thân khi được xác niệm
lập sẽ làm phát sinh các quyền tài sản.
thực tế không làm phát sinh các lợi ích về tài sản cho chủ thể mang quyền. Tính
Có thể chuyển dịch cho người khác
Không thể chuyển giao cho người khác thông qua chất
theo quy định của pháp luật. các giao dịch dân sự.
- Quyền đối với danh hiệu chiến sỹ thi
đua, anh hùng lao động, bà mẹ việt nam
Các quyền nhân thân quy định từ Điều 26 – Điều Ví dụ anh hùng…
39 BLDS 2015 và các quyền nhân thân do luật
- Quyền công bố tác phẩm hoặc cho định khác
phép người khác công bố tác phẩm… b. QUAN HỆ NHÂN THÂN •
Phân biệt với quan hệ nhân thân do các ngành luật khác điều chỉnh Lu L ật tdâ d n â n sự Lu L ật thà h n à h n h chí ch n í h n h Lu L ật thì h n ì h n h sự
Điều chỉnh các quan hệ nhân thân Điều chỉnh các quan hệ nhân thân Điều chỉnh quan hệ nhân thân
thân bằng cách quy định những giá nhân thân bằng cách quy định về thân bằng cách quy định những
những giá trị nhân thân nào là định về trình tự, thủ tục để xác những tội phạm xâm phạm
quyền nhân thân, trình tự thực hiện, xác định các quyền nhân thân: quyền nhân thân như: tội vu
thực hiện, giới hạn của các quyền thân: phong các danh hiệu cao vu khống, tội làm nhục người
quyền nhân thân đó, đồng thời quy cao quý Nhà nước, tặng thưởng người khác, tội làm hàng giả,...
thời quy định các biện pháp thực thưởng các huân huy chương,
thực hiện, bảo vệ quyền nhân thân. chương, công nhận các chức chức danh,... 11
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẶC ĐIỂM CỦA QUAN HỆ TÀI SẢN QUAN HỆ NHÂN THÂN
CÓ TÍNH ĐỀN BÙ NGANG GIÁ GẮN LIỀN VỚI MỘT KHÔNG MANG CHỦ THỂ TÍNH NHẤT ĐỊNH
THIỂ HIỆN Ý CHÍ CỦA CÁC CHỦ GIÁ TRỊ, (TRỪ NHỮNG
THỂ TRỰC TIẾP THAM GIA QUAN HỆ ĐÓ. TÍNH TRƯỜNG HỢP HÀNG HÓA PHÁP LUẬT TIỀN TỆ CÓ QUI ĐỊNH KHÁC LUÔN MANG TÍNH HÀNG HÓA - TIỀN TỆ
2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
CỦA LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM 2.1. KHÁI NIỆM 2.2. ĐẶC ĐIỂM LÀ CÁCH THỨC, BIỆN PHÁP MÀ THÔNG QUA ĐÓ, LUẬT
CÁC CT THAM GIA QHDS ĐỘC LẬP VỀ DÂN SỰ TÁC ĐỘNG ĐẾN
TỔ CHỨC VÀ TS, BÌNH ĐẲNG VỀ ĐỊA CÁC QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ VỊ PHÁP LÝ QUAN HỆ NHÂN THÂN SAO CHO SỰ TÁC ĐỘNG
CÁC CT CÓ QUYỀN TỰ ĐỊNH ĐOẠT VÀ CỦA PHÁP LUẬT DÂN SỰ THỎA THUẬN PHÙ HỢP VỚI TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ
HÒA GIẢI LÀ PP CHỦ YẾU GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP PHÁT SINH QUAN HỆ NHÂN THÂN LÀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT
TNDS CỦA CÁC BÊN CHỦ YẾU LÀ TNTS DÂN SỰ
Phương pháp điều chỉnh
Là những biện pháp, cách thức Nhà nước sử dụng Quan hệ tài sản Phương pháp điều chỉnh của
Tác động lên đối tượng điều chỉnh luật dân sự Quan hệ nhân thân
Điều chỉnh các quan hệ này phát sinh, thay đổ ,i
chấm dứt phù hợp với quy định của pháp luật
3. Nguồn của luật dân sự Khái niệm Dấu hiệu Phân loại • Là những VBQPPL
• Phải là văn bản do • Hiến pháp do cơ quan Nhà cơ quan Nhà nước • Bộ luật dân sự nước ban hành theo
có thẩm quyền ban • Luật
trình tự, thủ tục nhất hành • Văn bản dưới luật định có chứa đựng • Có chứa đựng các QPPL dân sự QPPL dân sự nhằm điều chỉnh các
• Ban hành theo trình QHTS và QHNT
tự, thủ tục luật định
4. Quy phạm php luật dân sư
Quy phạm php luật dân sư l những quy tắc xử sự chun m c ự
do Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan hệ tài sản và
quan hệ nhân thân phát sinh trên thực tế thuộc đối tượng điều
chỉnh của Luật Dân Sự Quy phm định ngha Phân loại Quy phm QPPLDS mệnh lệnh Quy phm t y Quy phm nghi lựa chn ty nghi Quy phm t y nghi tha thuận
4. Áp dụng luật dân sự
4.1. Áp dụng trực tiếp luật dân sự
• Là hot động của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trong việc Khái niệm
vận dụng các QPPL dân sự để giải quyết các tranh chấp dân sự
hoặc xác định các sự kiện pháp lý phát sinh trên thực tế
• Sự kiện xảy ra thuộc lnh vực dân sự Điều kiện
• Có QPPL trực tiếp điều chỉnh
• Công nhận hoặc bác b quyền dân sự
• Xác lập ngha vụ cho 1 chủ thể nhất định Hậu quả pháp lý
• Áp dụng các biện pháp cưỡng chế để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các chủ thể
4.2. Áp dụng tập quán Khái niệm: Không có QPPL dân sự trực tiếp
Tập quán là các xử sự được điều chỉnh Tập quán áp dụng
cộng đồng, địa phương, Sự kiện, quan hệ không trái với các xảy ra thuộc lnh
dân tộc thừa nhận như nguyên tắc cơ bản vực dân sự là chuẩn mực ứng xử của luật dân sự đối với các thành viên Điều trong cộng đồng, địa phương, dân tộc đó kiện
* Tranh chấp quyền sở hữu trâu
Yêu cầu hoàn trả li con trâu đực đã mượn A B
Từ chối hoàn trả do A đã bán trâu cho B cách đây 12 tháng
Giải quyết tranh chấp???
Tập quán: Đồng bào dân tộc H’Mông (Lai Châu) có phong tục mượn gia
súc như trâu, bò để canh tác. Mỗi khi mượn trâu bò, người mượn phải
mang một chai rượu ngô hoặc rượu go và một chút thức ăn thường ngày
đến để cùng uống rượu với chủ sở hữu gia súc với ý ngha là hàm ơn và là
một nghi thức của tập quán
* Tranh chấp về bồi thường thiệt hại * Vụ việc:
- Vào ngày lễ hội, ông C cho ông D mượn chiêng để sử dụng. Sau lễ hội, ông D mang chiêng trả cho ông C
- Ông C không ở nhà, ông D tự mang chiêng vào trong nhà ông C và treo lên chỗ để chiêng
- 3 ngày sau, ông C yêu cầu ông D phải bồi thường thiệt hi do khi ông D sử dụng đã làm mặt chiêng
bị nứt, vỡ, nhưng ông D không chấp nhận yêu cầu của ông C. * Tập quán:
Theo tập quán của người Mường (Hoà Bình) thì khi mượn chiêng, cả bên cho mượn và bên
mượn phải mang chiêng ra trước cửa hoặc sân của chủ cho mượn, chủ của chiêng gõ chiêng một hồi
3 tiếng hoặc 3 hồi 9 tiếng và tiếng chiêng ngân lên ở tần số cao nhất. Nếu các bên hoặc một bên
sau khi nghe xong hồi chiêng mà không cảm thấy chiêng bị rè do bị vỡ, bị nứt thì việc chuyển giao chiêng bình thường
* Trong trường hợp cc bên viện dn c c
tập qun khc nhau: p dụng tập qun p dụng tập qun do cc bên tha nơi pht sinh vụ việc thuận dân sư
4.3. Áp dụng tương tự pháp luật
Điều kiện áp dụng Có QPPL khác Tranh chấp Không có điều chỉnh
thuộc lnh vực QPPL trực tiếp quan hệ tương điều chỉnh của điều chỉnh tự với quan hệ luật dân sự cần điều chỉnh
4.5. Áp dụng án lệ, lẽ công bằng
- Án lệ là những lập luận, phán quyết trong bản án, quyết định đã có hiệu lực
pháp luật của Tòa án về một vụ việc cụ thể nhằm làm rõ quy định của pháp luật
còn có cách hiểu khác nhau, phân tích, giải thích các vấn đề, sự kiện pháp lý và
chỉ ra nguyên tắc, đường lối xử lý, QPPL cần áp dụng (Nghị quyết 03/2015)
- Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được xã hội thừa nhận, phù hợp
với nguyên tắc nhân đo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và ngha vụ của
các đương sự (Khoản 3 Điều 45 BLTTDS 2015)
* Thứ tự áp dụng pháp luật dân sự: Áp dụng các Áp dụng trực Áp dụng tập Áp dụng tương nguyên tắc cơ tiếp luật dân sự quán tự pháp luật
bản, án lệ, l ẽ công bằng
4.4. Nguyên tắc cơ bản của luật dân sự Bình đẳng Chịu Tự do, trách tự nhiệm nguyện THỎA dân sự THUẬN Tôn trng Thiện quyền, lợi chí, ích người trung thực khác
4.2.3. CÁC LOẠI QUI PHẠM PHÁP LUẬT DÂN SỰ QUI PHẠM QUI PHẠM QUI PHẠM ĐỊNH NGHĨA MỆNH LỆNH TÙY NGHI TÙY NGHI LỰA CHỌN
LÀ QUI PHẠM NÊU RA NHIỀU CÁCH
XỬ SỰ VÀ CHỦ THỂ ĐƯỢC LỰA LÀ QUI PHẠM LÀ QUI PHẠM
CHỌN MỘT TRONG CÁC CÁCH ĐÓ NÊU RA CÁCH XỬ
ĐỂ XỬ SỰ KHI THAM GIA QH HOẶC TRONG ĐÓ NÊU SỰ DUY NHẤT VÀ RA KHÁI NIỆM
TRONG HOÀN CẢNH ĐƯỢC QUI BẮT BUỘC CÁC NHẰM XÁC ĐỊNH PHẠM ĐÓ ĐIỀU CHỈNH PHẠM VI MỘT VẤN CHỦ THỂ PHẢI TUÂN THEO KHI ĐỀ NHẤT ĐỊNH THAM GIA TÙY NGHI THỎA THUẬN VÀ GIỚI HẠN ÁP DỤNG VẤN QUAN HỆ HOẶC TRONG LÀ QUI PHẠM CHO PHÉP CÁC ĐỀ ĐÓ. HOÀN CẢNH DO
CHỦ THỂ THỎA THUẬN CÁCH QUI PHẠM ĐÓ
THỨC XỬ SỰ KHI THAM GIA QUAN ĐIỀU CHỈNH HỆ HOẶC TRONG HOÀN CẢNH
DO QUI PHẠM ĐÓ ĐIỀU CHỈNH Thảo luận
1. Phân tích đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật
dân sự?So sánh với đối tượng và phương pháp điều
chỉnh của luật hành chính?
2. Phân loại quan hệ nhân thân? Cho ví dụ minh họa
3. Đặc trưng phương pháp điều chỉnh của luật dân sự?
KHẲNG ĐỊNH SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? GIẢI THÍCH RÕ TẠI SAO?
1. Tất cả các quan hệ nhân thân là đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.
2. Tài sản của Nhà nước không thể là đối tượng của các quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của
Luật dân sự.
3. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh thuộc loại quyền nhân thân không gắn với tài sản;
4. A được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao quyền sử dụng 5 000 m2 đất nông nghiệp để trồng lúa
trong thời hạn 20 năm. Đây là một loại quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân s . ự
5. Một quan hệ dân sự được qui định bởi nhiều văn bản qui phạm pháp luật thì ưu tiên áp dụng Bộ luật dân s . ự
6. Chủ thể tham gia quan hệ dân sự bình đẳng với nhau về tổ chức và tài sản, trừ các quan hệ có một bên
là cơ quan nhà nước.
7. A và B xác lập một hợp đồng mua bán, theo đó B có quyền sở hữu tài sản do A bán. Đây là một trường
hợp áp dụng Luật dân sự.
8. Các quan hệ liên quan đến bất động sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự.
9. Khi không có quy định pháp luật trực tiếp điều chỉnh quan hệ dân sự đang diễn ra thì sẽ áp dụng quy
định pháp luật tương tự để giải quyết quan hệ đó 29
10.Quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự luôn mang tính chất đền bù.