Tổng quan dân sự - Luật tố tụng dân sự | Học viện Phụ nữ Việt Nam

Tổng quan dân sự - Luật tố tụng dân sự | Học viện Phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Quy ước chung
Chia sẻ đóng góp Đúng giờ
Quản điện thoại
HÒA NHẬP
TÔN TRỌNG
TỰ TRỌNG
KHÁI QUÁT CHUNG
VỀ LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
ThS Nguyễn Thị Huyền Trang Khoa Luật
Học viện Phụ nữ Việt Nam
HỌC LIỆU
1. Bộ Luật Dân sự Việt Nam 2015;
2. Giáo trình Luật Dân sự Việt Nam, Học phần 1, Đại học
Luật Nội
3. Đề cương môn học
4. Thông tin pháp luật dân sự
5. Hướng dẫn học luật dân sự 1
TÌN
TÌN
TÌN
TÌNTÌN
H HU
H HU
H HU
H HUH HU
NG
NG
NG
NGNG
KH
KH
KH
KH KH
I Đ
I Đ
I Đ
I ĐI Đ
NG
NG
NG
NGNG
6
Hỏi: Trong tình huống trên những quan hệ nào phát sinh? Quan hệ nào
thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự, quan hệ nào không? Tại sao?
Để được câu trả lời, chúng ta cùng nhau tìm hiểu Bài 1. Khái niệm
chung về luật Dân sự Việt Nam
A bán cho B chiếc tủ lạnh Hitachi 2 cánh với giá 25 triệu
đồng. A thuê C vận chuyển chiếc tủ lạnh đến nhà B. Trên
đường vận chuyển, xe tải của C va chạm với xe ô do
anh D điều khiển, dẫn đến 2 anh cãi nhau xảy đánhra
nhau. Trong lúc nóng giận không kìm chế được, C đánh
vỡ đầu và gẫy tay D.
CÁC VẤN ĐỀ
THUỘC
MODULE 1
12. THỪA KẾ THEO PL,
THANH TOÁN, PHÂN
CHIA DI SẢN
1. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
CỦA LUT DÂN SỰ VIỆT NAM
BAO
GỒM
QUAN HỆ TÀI SẢN:
LÀ QHXH PHÁT SINH GIỮA
CÁC CHỦ THỂ BỞI NHỮNG
LỢI ÍCH VẬT CHẤT
QUAN HỆ NHÂN THÂN:
LÀ QHXH PHÁT SINH GIỮA
CÁC CHỦ THỂ BỞI NHỮNG
LỢI ÍCH TINH THẦN
QUAN HỆ SỞ HỮU
QH NGHĨA VỤ, HỢP ĐỒNG
QH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
QUAN HỆ VỀ THỪA KẾ
QUAN HỆ NHÂN THÂN
KHÔNG GẮN VỚI TÀI SẢN
QUAN HỆ NHÂN THÂN
CÓ GẮN VỚI TÀI SẢN
ĐỊNH NGHĨA
ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT DÂN SỰ BAO GỒM CÁC
QUAN HỆ TÀI SẢN MANG TÍNH HÀNG HÓA, TIỀN TỆ
VÀ QUAN HỆ NHÂN THÂN
ĐƯỢC CÁC QUI PHẠM PHÁP LUẬT DÂN SỰ TÁC ĐỘNG TỚI
1.1.KHÁI NIỆM
9
a. QUAN HỆ TÀI SẢN
2.1.1
m
Phân loại
Điều 105
Vật Tiền Giấy tờ giá Quyền tài sản
NGƯỜI
TÀI SẢN
NGƯỜI
* Phân loại quan hệ nhân thân
Tiêu chí
Quan hệ nhân thân
gắn với sảntài
Quan hệ nhân thân
không gắn với tài sản
Khái
niệm
Tính
chất
dụ
những giá trị nhân thân khi được xác
lập sẽ làm phát sinh các quyền tài sản.
những giá trị nhân thân việc xác lập trên
thực tế không làm phát sinh các lợi ích về tài sản
cho chủ thể mang .quyền
thể chuyển dịch cho người khác
theo quy định của pháp .luật
Không thể chuyển giao cho người khác thông qua
các giao dịch dân .sự
- Quyền đối với danh thihiệu chiến sỹ
đua, anh hùng lao động, mẹ việt nam
anh hùng
- Quyền công bố tác phẩm hoặc cho
phép người khác công bố tác phẩm…
Các quyền nhân thân quy định từ Điều 26 Điều
39 BLDS 2015 các quyền nhân thân do luật
định khác
11
Phân bit vi quan h nhân thân do các ngành lut khác điu chnh
b. QUAN H NHÂN THÂN
Lu
Lu
Lu
LuLu
t
t
t
t t
dân
dân
dân
dândân
s
s
s
ss
t
t
t
tt
hành
hành
hành
hành hành
chính
chính
chính
chínhchính
t
t
t
t t
hình
hình
hình
hìnhhình
s
s
s
ss
Lu
Lu
Lu
LuLu
Lu
Lu
Lu
LuLu
Đi
u chnh các quan h nhân
thân
thân
bng cách quy đnh nh ng
giá
nh
ng giá tr nhân thân nào
quy
n nhân thân, trình t th c hi
n,
th
c hin, gii hn ca các quy
n
quy
n nhân thân đó, đng thi
quy
th
i quy đ nh các bin pháp th
c
th
c hin, bo v quyn nhân thân.
Đi
u chnh các quan h nhân
thân
nhân
thân bng cách quy đnh v
đ
nh v trình t , th tc đ
xác
xác
đnh các quyn nhân thân
:
thân
: phong các danh hi u
cao
cao
quý Nhà nước, tng thưở
ng
th
ưở ương các huân huy ch
ng,
ch
ương, công nhn các ch
c
ch
c danh,...
Đi
u chnh quan h nhân
thân
thân
bng cách quy đnh nh
ng
nh
ng t i phm xâm ph
m
quy
n nhân thân như : t i
vu
vu
khng, ti làm nhc ngườ
i
ng
ười khác, ti làm hàng gi,...
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
ĐẶC ĐIỂM CỦA
QUAN HỆ TÀI SẢN
ĐẶC ĐIỂM CỦA
QUAN HỆ NHÂN THÂN
CÓ TÍNH ĐỀN BÙ NGANG GIÁ
LUÔN MANG TÍNH
HÀNG HÓA - TIỀN TỆ
THIỂ HIỆN Ý CHÍ CỦA CÁC CHỦ
THỂ TRỰC TIẾP THAM GIA QUAN HỆ ĐÓ.
KHÔNG MANG
TÍNH
GIÁ TRỊ,
TÍNH
HÀNG HÓA
TIỀN TỆ
GẮN LIỀN VỚI
MỘT
CHỦ THỂ
NHẤT ĐỊNH
(TRỪ NHỮNG
TRƯỜNG HỢP
PHÁP LUẬT
QUI ĐỊNH
KHÁC
2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
CỦA LUT DÂN SỰ VIỆT NAM
2.2. ĐẶC ĐIỂM
LÀ CÁCH THỨC, BIỆN PHÁP
MÀ THÔNG QUA ĐÓ, LUẬT
DÂN SỰ TÁC ĐỘNG ĐẾN
CÁC QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ
QUAN HỆ NHÂN THÂN
SAO CHO SỰ TÁC ĐỘNG
CỦA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
PHÙ HỢP VỚI TÍNH CHẤT,
ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC
QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ
QUAN HỆ NHÂN THÂN
LÀ ĐỐI TƯỢNG
ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT
DÂN SỰ
2.1. KHÁI NIỆM
CÁC CT THAM GIA QHDS ĐỘC LẬP VỀ
TỔ CHỨC VÀ TS, BÌNH ĐẲNG VỀ ĐỊA
VỊ PHÁP LÝ
TNDS CỦA CÁC BÊN CHỦ YẾU LÀ TNTS
HÒA GIẢI LÀ PP CHỦ YẾU GIẢI QUYẾT CÁC
TRANH CHẤP PHÁT SINH
CÁC CT CÓ QUYỀN TỰ ĐỊNH ĐOẠT VÀ
THỎA THUẬN
Phương pháp điều chỉnh
Phương pháp
điều chỉnh của
luật dân sự
những dụngbiện pháp, cách thức Nhà nước sử
Tác động lên đối tượng điều chỉnh
Quan tàihệ
sản
Quan hệ nhân
thân
Điều chỉnh c quan hệ này phát sinh, thay ,đổi
chấm dứt phù hợp với quy định của pháp luật
3. Nguồn của luật dân sự
Khái niệm
những VBQPPL
do quan Nhà
nước ban hành theo
trình tự, thủ tục nhất
định chứa đựng
các QPPL dân sự
nhằm điều chỉnh các
QHTS QHNT
Dấu hiệu
Phải văn bản do
quan Nhà nước
thẩm quyền ban
hành
chứa đựng
QPPL dân sự
Ban hành theo trình
tự, thủ tục luật định
Phân loại
Hiến pháp
Bộ luật dân sự
Luật
Văn bản dưới luật
Quy phạm php luật dân sư l những quy ctắc xử sự chun mự
do Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan hệ tài sản
quan hệ nhân thân phát sinh trên thực tế thuộc đối tượng điều
chỉnh của Luật Dân Sự
4. Quy phạm php luật dân sư
Phân iloạ
QPPLDS
Quy phm
đị nghnh a
Quy phm
mệ lệnh nh
Quy phm
ty nghi
Quy yphm t
nghi nlựa ch
Quy yphm t
nghi ntha thuậ
4. Áp dụng luật dân sự
hot động của quan Nhà nước thẩm quyền việctrong
vận dụng các QPPL dân sự để giải quyết các tranh chấp dân sự
hoặc xác định các sự kiện pháp phát sinh trên thực tế
Khái niệm
Sự kiện xảy ra thuộc lnh vực dân sự
QPPL trực tiếp điều chỉnh
Điều kiện
Công nhận hoặc bác b quyền dân sự
Xác lập ngha vụ cho 1 chủ thể nhất định
Áp dụng các biện pháp cưỡng chế để bảo vệ quyền hợp, lợi ích
pháp của các chủ thể
Hậu quả pháp
4.1. Áp dụng trực tiếp luật dân sự
4.2 quán. Áp dụng tập
Khái :niệm
Tập quán các xử sự được
cộng đồng, địa phương,
dân tộc thừa nhận như
chuẩn mực ứng xử
đối với các thành viên
trong cộng đồng, địa
phương, dân tộc đó
Điều
kiện
Sự kiện, quan hệ
xảy ra thuộc lnh
vực dân sự
Không QPPL
dân sự trực tiếp
điều chỉnh
Tập quán áp dụng
không trái với các
nguyên tắc bản
của luật dân sự
* Tranh trâuchấp quyền sở hữu
A
B
Yêu cầu hoàn trả li con trâu đực đã mượn
Từ chối hoàn trả do A đã bán trâu cho B cách đây 12 tháng
Giải quyết tranh chấp???
Tập quán: Đồng bào dân tộc HMông (Lai Châu) phong tục mượn gia
súc như trâu, để canh tác. Mỗi khi mượn trâu , người mượn phải
mang một chai rượu ngô hoặc rượu go một chút thức ăn thường ngày
đến để cùng uống rượu với chủ sở hữu gia súc với ý ngha hàm ơn là
một nghi thức của tập quán
* Tranh chấp về bồi hạithường thiệt
* Vụ việc:
- Vào ngày lễ hội, ông C cho ông D mượn chiêng để sử dụng. Sau , ông D mang chiênglễ hội trả
cho Công
- Ông C không nhà, ông D tự mang chiêng vào trong nhà ông C treo lên chiêngchỗ để
- 3 ngày sau, ông C yêu cầu ông D phải bồi thường thiệt hi do khi ông D sử dụng đã làm mặt chiêng
bị nứt, vỡ, nhưng ông D không chấp nhận yêu cầu của ông C.
* Tập quán:
Theo tập quán của người Mường (Hoà Bình) thì khi mượn chiêng, cả bên cho bênmượn
mượn phải mang chiêng ra trước cửa hoặc sân của chủ cho mượn, chủ của chiêng chiêng một hồi
3 9tiếng hoặc 3 hồi tiếng tiếng chiêng ngân lên tần số cao nhất. Nếu các bên bênhoặc một
sau khi nghe xong hồi chiêng không cảm thấy chiêng b do bị vỡ, bị nứt thì việc chuyển giao
chiêng bình thường
* Trong ctrường hợp cc bên viện dn c
tập qu khn c nhau:
p dụ qung tập n
do cc bên ath
thuận
p dụ qung tập n
nơi pht sinh vụ việc
dân sư
4.3. Áp dụng tương tự pháp luật
Điều kiện áp dụng
Tranh chấp
thuộc lnh vực
điều chỉnh của
luật dân sự
Không
QPPL trực tiếp
điều chỉnh
QPPL khác
điều chỉnh
quan hệ tương
tự với hệquan
cần điều chỉnh
4.5. Áp dụng án lệ, lẽ công bằng
- Án lệ những lập luận, phán quyết trong bản án, quyết định đã hiệu lực
pháp luật của Tòa án về một vụ việc cụ thể nhằm làm quy định của pháp luật
còn cách hiểu khác nhau, phân tích, giải thích các vấn đề, sự kiện pháp
chỉ ra nguyên tắc, đường lối xử lý, QPPL cần áp dụng ( )Nghị quyết 03 2015/
- Lẽ công bằng được xác định trên s l phải được xã hội thừa nhận, phù hợp
với nguyên tắc nhân đo, không thiên vị bình đẳng về quyền ngha vụ của
các đương sự (Khoản 3 Điều 45 BLTTDS )2015
* Th tự áp dụng pháp luật dân sự:
Áp dụng trực
tiếp luật dân sự
Áp dụng tập
quán
Áp dụng tương
tự pháp luật
Áp dụng các
nguyên tắc cơ
bản, án lệ lẽ,
công bằng
4.4. Nguyên tắc bản của luật dân sự
THỎA
THUẬN
Bình
đẳng
Tự do,
tự
nguyện
Thiện
chí,
trung
thực
Tôn trng
quyền, lợi
ích người
khác
Chịu
trách
nhiệm
dân sự
4.2.3. CÁC LOẠI QUI PHẠM PHÁP LUẬT DÂN SỰ
LÀ QUI PHẠM
TRONG ĐÓ NÊU
RA KHÁI NIỆM
NHẰM XÁC ĐỊNH
PHẠM VI MỘT VẤN
ĐỀ NHẤT ĐỊNH
VÀ GIỚI HẠN
ÁP DỤNG VẤN
ĐỀ ĐÓ.
LÀ QUI PHẠM
NÊU RA CÁCH XỬ
SỰ DUY NHẤT VÀ
BẮT BUỘC CÁC
CHỦ THỂ PHẢI
TUÂN THEO KHI
THAM GIA
QUAN HỆ
HOẶC TRONG
HOÀN CẢNH DO
QUI PHẠM ĐÓ
ĐIỀU CHỈNH
QUI PHẠM
ĐỊNH NGHĨA
QUI PHẠM
MỆNH LỆNH
QUI PHẠM
TÙY NGHI
LÀ QUI PHẠM NÊU RA NHIỀU CÁCH
XỬ SỰ VÀ CHỦ THỂ ĐƯỢC LỰA
CHỌN MỘT TRONG CÁC CÁCH ĐÓ
ĐỂ XỬ SỰ KHI THAM GIA QH HOẶC
TRONG HOÀN CẢNH ĐƯỢC QUI
PHẠM ĐÓ ĐIỀU CHỈNH
TÙY NGHI LỰA CHỌN
LÀ QUI PHẠM CHO PHÉP CÁC
CHỦ THỂ THỎA THUẬN CÁCH
THỨC XỬ SỰ KHI THAM GIA QUAN
HỆ HOẶC TRONG HOÀN CẢNH
DO QUI PHẠM ĐÓ ĐIỀU CHỈNH
TÙY NGHI THỎA THUẬN
Thảo luận
1. Phân tích đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật
dân sự?So sánh với đối tượng phương điềupháp
chỉnh của luật hành chính?
2. Phân loại quan hệ nhân thân? Cho ví dụ minh họa
3. Đặc trưng phương pháp điều chỉnh của luật dân sự?
29
KHẲNG ĐỊNH SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? GIẢI THÍCH RÕ TẠI SAO?
1. Tất cả các quan hệ nhân thân đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.
2. Tài sản của Nhà nước không thể đối tượng của các quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của
Luật dân sự.
3. Quyền của nhân đối với hình ảnh thuộc loại quyền nhân thân không gắn với tài sản;
4. A được quan Nhà ớc thẩm quyền giao quyền sử dụng 5 000 m2 đất nông nghiệp để trồng lúa
trong thời hạn 20 năm. Đây một loại quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân .sự
5. Một quan hệ dân sự được qui định bởi nhiều văn bản qui phạm pháp luật thì ưu tiên áp dụng Bộ luật
dân .sự
6. Chủ thể tham gia quan hệ dân sự bình đẳng với nhau về tổ chức tài sản, trừ các quan h một bên
quan .nhà nước
7. A B xác lập một hợp đồng mua bán, theo đó B quyền sở hữu tài sản do A bán. Đây một trường
hợp áp dụng Luật dân sự.
8. Các quan hệ liên quan đến bất động sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân .sự
9. Khi không quy định pháp luật trực tiếp điều chỉnh quan hệ dân sự đang diễn ra thì sẽ áp dụng quy
định pháp luật tương tự để giải quyết quan hệ đó
10.Quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự luôn mang tính .chất đền
| 1/30

Preview text:

Quy ước chung
Chia sẻ đóng góp Đúng giờ
Quản điện thoại HÒA NHẬP TÔN TRỌNG TỰ TRỌNG KHÁI QUÁT CHUNG
VỀ LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
ThS Nguyễn Thị Huyền TrangKhoa Luật
Học viện Phụ nữ Việt Nam HỌC LIỆU
1. Bộ Luật Dân sự Việt Nam 2015;
2. Giáo trình Luật Dân sự Việt Nam, Học phần 1, Đại học Luật Hà Nội 3. Đề cương môn học
4. Thông tin pháp luật dân sự
5. Hướng dẫn học luật dân sự 1 TÌN T H H HU H ỐNG KH K ỞI IĐ ỘNG N
A bán cho B chiếc tủ lạnh Hitachi 2 cánh với giá 25 triệu
đồng. A thuê C vận chuyển chiếc tủ lạnh đến nhà B. Trên
đường vận chuyển, xe tải của C va chạm với xe ô tô do
anh D điều khiển, dẫn đến 2 anh cãi nhau và xảy ra đánh
nhau. Trong lúc nóng giận không kìm chế được, C đánh vỡ đầu và gẫy tay D.
Hỏi: Trong tình huống trên có những quan hệ nào phát sinh? Quan hệ nào
thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự, quan hệ nào không? Tại sao?
Để có được câu trả lời, chúng ta cùng nhau tìm hiểu Bài 1. Khái niệm
chung về luật Dân sự Việt Nam 6 CÁC VẤN ĐỀ THUỘC MODULE 1
12. THỪA KẾ THEO PL, THANH TOÁN, PHÂN CHIA DI SẢN
1. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
CỦA LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM 1.1.KHÁI NIỆM QUAN HỆ SỞ HỮU QUAN HỆ TÀI SẢN:
QH NGHĨA VỤ, HỢP ĐỒNG LÀ QHXH PHÁT SINH GIỮA CÁC CHỦ THỂ BỞI NHỮNG
QH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI LỢI ÍCH VẬT CHẤT QUAN HỆ VỀ THỪA KẾ BAO GỒM QUAN HỆ NHÂN THÂN QUAN HỆ NHÂN THÂN: KHÔNG GẮN VỚI TÀI SẢN LÀ QHXH PHÁT SINH GIỮA CÁC CHỦ THỂ BỞI NHỮNG LỢI ÍCH TINH THẦN QUAN HỆ NHÂN THÂN CÓ GẮN VỚI TÀI SẢN
ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT DÂN SỰ BAO GỒM CÁC ĐỊNH NGHĨA
QUAN HỆ TÀI SẢN MANG TÍNH HÀNG HÓA, TIỀN TỆ VÀ QUAN HỆ NHÂN THÂN
ĐƯỢC CÁC QUI PHẠM PHÁP LUẬT DÂN SỰ TÁC ĐỘNG TỚI a. QUAN HỆ TÀI SẢN TÀI SẢN NGƯỜI NGƯỜI 2.1.1 Điều 105 m Phân loại Vật Tiền Giấy tờ có giá Quyền tài sản 9
* Phân loại quan hệ nhân thân
Quan hệ nhân thân
Quan hệ nhân thân Tiêu chí gắn với tài sản
không gắn với tài sản
Là những giá trị nhân thân mà việc xác lập trên Khái
Là những giá trị nhân thân khi được xác niệm
lập sẽ làm phát sinh các quyền tài sản.
thực tế không làm phát sinh các lợi ích về tài sản cho chủ thể mang quyền. Tính
Có thể chuyển dịch cho người khác
Không thể chuyển giao cho người khác thông qua chất
theo quy định của pháp luật. các giao dịch dân sự.
- Quyền đối với danh hiệu chiến sỹ thi
đua, anh hùng lao động, bà mẹ việt nam
Các quyền nhân thân quy định từ Điều 26 – Điều dụ anh hùng…
39 BLDS 2015 và các quyền nhân thân do luật
- Quyền công bố tác phẩm hoặc cho định khác
phép người khác công bố tác phẩm… b. QUAN HỆ NHÂN THÂN •
Phân biệt với quan hệ nhân thân do các ngành luật khác điều chỉnh Lu L ật tdâ d n â n sự Lu L ật thà h n à h n h chí ch n í h n h Lu L ật thì h n ì h n h sự
Điều chỉnh các quan hệ nhân thân Điều chỉnh các quan hệ nhân thân Điều chỉnh quan hệ nhân thân
thân bằng cách quy định những giá nhân thân bằng cách quy định về thân bằng cách quy định những
những giá trị nhân thân nào là định về trình tự, thủ tục để xác những tội phạm xâm phạm
quyền nhân thân, trình tự thực hiện, xác định các quyền nhân thân: quyền nhân thân như: tội vu
thực hiện, giới hạn của các quyền thân: phong các danh hiệu cao vu khống, tội làm nhục người
quyền nhân thân đó, đồng thời quy cao quý Nhà nước, tặng thưởng người khác, tội làm hàng giả,...
thời quy định các biện pháp thực thưởng các huân huy chương,
thực hiện, bảo vệ quyền nhân thân. chương, công nhận các chức chức danh,... 11
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẶC ĐIỂM CỦA QUAN HỆ TÀI SẢN QUAN HỆ NHÂN THÂN
CÓ TÍNH ĐỀN BÙ NGANG GIÁ GẮN LIỀN VỚI MỘT KHÔNG MANG CHỦ THỂ TÍNH NHẤT ĐỊNH
THIỂ HIỆN Ý CHÍ CỦA CÁC CHỦ GIÁ TRỊ, (TRỪ NHỮNG
THỂ TRỰC TIẾP THAM GIA QUAN HỆ ĐÓ. TÍNH TRƯỜNG HỢP HÀNG HÓA PHÁP LUẬT TIỀN TỆ QUI ĐỊNH KHÁC LUÔN MANG TÍNH HÀNG HÓA - TIỀN TỆ
2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
CỦA LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM 2.1. KHÁI NIỆM 2.2. ĐẶC ĐIỂM LÀ CÁCH THỨC, BIỆN PHÁP MÀ THÔNG QUA ĐÓ, LUẬT
CÁC CT THAM GIA QHDS ĐỘC LẬP VỀ DÂN SỰ TÁC ĐỘNG ĐẾN
TỔ CHỨC VÀ TS, BÌNH ĐẲNG VỀ ĐỊA CÁC QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ VỊ PHÁP LÝ QUAN HỆ NHÂN THÂN SAO CHO SỰ TÁC ĐỘNG
CÁC CT CÓ QUYỀN TỰ ĐỊNH ĐOẠT VÀ CỦA PHÁP LUẬT DÂN SỰ THỎA THUẬN PHÙ HỢP VỚI TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ
HÒA GIẢI LÀ PP CHỦ YẾU GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP PHÁT SINH QUAN HỆ NHÂN THÂN LÀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT
TNDS CỦA CÁC BÊN CHỦ YẾU LÀ TNTS DÂN SỰ
Phương pháp điều chỉnh
những biện pháp, cách thức Nhà nước sử dụng Quan hệ tài sản Phương pháp điều chỉnh của
Tác động lên đối tượng điều chỉnh luật dân sự Quan hệ nhân thân
Điều chỉnh các quan hệ này phát sinh, thay đổ ,i
chấm dứt phù hợp với quy định của pháp luật
3. Nguồn của luật dân sự Khái niệm Dấu hiệu Phân loại • Là những VBQPPL
• Phải văn bản do • Hiến pháp do cơ quan Nhà cơ quan Nhà nước • Bộ luật dân sự nước ban hành theo
thẩm quyền ban • Luật
trình tự, thủ tục nhất hành • Văn bản dưới luật định có chứa đựng • chứa đựng các QPPL dân sự QPPL dân sự nhằm điều chỉnh các
Ban hành theo trình QHTS và QHNT
tự, thủ tục luật định
4. Quy phạm php luật dân sư
Quy phạm php luật dân sư l những quy tắc xử sự chun m c
do Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan hệ tài sản
quan hệ nhân thân phát sinh trên thực tế thuộc đối tượng điều
chỉnh của Luật Dân Sự Quy phm định ngha Phân loại Quy phm QPPLDS mệnh lệnh Quy phm t y  Quy phm nghi lựa chn ty nghi Quy phm t y  nghi tha thuận
4. Áp dụng luật dân sự
4.1. Áp dụng trực tiếp luật dân sự
• Là hot động của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trong việc Khái niệm
vận dụng các QPPL dân sự để giải quyết các tranh chấp dân sự
hoặc xác định các sự kiện pháp lý phát sinh trên thực tế
• Sự kiện xảy ra thuộc lnh vực dân sự Điều kiện
• Có QPPL trực tiếp điều chỉnh
• Công nhận hoặc bác b quyền dân sự
• Xác lập ngha vụ cho 1 chủ thể nhất định Hậu quả pháp lý
• Áp dụng các biện pháp cưỡng chế để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các chủ thể
4.2. Áp dụng tập quán Khái niệm: Không có QPPL dân sự trực tiếp
Tập quán là các xử sự được điều chỉnh Tập quán áp dụng
cộng đồng, địa phương, Sự kiện, quan hệ không trái với các xảy ra thuộc lnh
dân tộc thừa nhận như nguyên tắc cơ bản vực dân sự là chuẩn mực ứng xử của luật dân sự đối với các thành viên Điều trong cộng đồng, địa phương, dân tộc đó kiện
* Tranh chấp quyền sở hữu trâu
Yêu cầu hoàn trả li con trâu đực đã mượn A B
Từ chối hoàn trả do A đã bán trâu cho B cách đây 12 tháng
Giải quyết tranh chấp???
Tập quán: Đồng bào dân tộc H’Mông (Lai Châu) có phong tục mượn gia
súc như trâu, bò để canh tác. Mỗi khi mượn trâu bò, người mượn phải
mang một chai rượu ngô hoặc rượu go và một chút thức ăn thường ngày
đến để cùng uống rượu với chủ sở hữu gia súc với ý ngha là hàm ơn và là
một nghi thức của tập quán
* Tranh chấp về bồi thường thiệt hại * Vụ việc:
- Vào ngày lễ hội, ông C cho ông D mượn chiêng để sử dụng. Sau lễ hội, ông D mang chiêng trả cho ông C
- Ông C không ở nhà, ông D tự mang chiêng vào trong nhà ông C và treo lên chỗ để chiêng
- 3 ngày sau, ông C yêu cầu ông D phải bồi thường thiệt hi do khi ông D sử dụng đã làm mặt chiêng
bị nứt, vỡ, nhưng ông D không chấp nhận yêu cầu của ông C. * Tập quán:
Theo tập quán của người Mường (Hoà Bình) thì khi mượn chiêng, cả bên cho mượn và bên
mượn phải mang chiêng ra trước cửa hoặc sân của chủ cho mượn, chủ của chiêng gõ chiêng một hồi
3 tiếng hoặc 3 hồi 9 tiếng tiếng chiêng ngân lên ở tần số cao nhất. Nếu các bên hoặc một bên
sau khi nghe xong hồi chiêng mà không cảm thấy chiêng bị rè do bị vỡ, bị nứt thì việc chuyển giao chiêng bình thường
* Trong trường hợp cc bên viện dn c c
tập qun khc nhau: p dụng tập qun p dụng tập qun do cc bên tha nơi pht sinh vụ việc thuận dân sư
4.3. Áp dụng tương tự pháp luật
Điều kiện áp dụng Có QPPL khác Tranh chấp Không có điều chỉnh
thuộc lnh vực QPPL trực tiếp quan hệ tương điều chỉnh của điều chỉnh tự với quan hệ luật dân sự cần điều chỉnh
4.5. Áp dụng án lệ, lẽ công bằng
- Án lệ là những lập luận, phán quyết trong bản án, quyết định đã có hiệu lực
pháp luật của Tòa án về một vụ việc cụ thể nhằm làm rõ quy định của pháp luật
còn có cách hiểu khác nhau, phân tích, giải thích các vấn đề, sự kiện pháp lý và
chỉ ra nguyên tắc, đường lối xử lý, QPPL cần áp dụng (Nghị quyết 03/2015)
- Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được xã hội thừa nhận, phù hợp
với nguyên tắc nhân đo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và ngha vụ của
các đương sự (Khoản 3 Điều 45 BLTTDS 2015)
* Thứ tự áp dụng pháp luật dân sự: Áp dụng các Áp dụng trực Áp dụng tập Áp dụng tương nguyên tắc cơ tiếp luật dân sự quán tự pháp luật
bản, án lệ, l công bằng
4.4. Nguyên tắc cơ bản của luật dân sự Bình đẳng Chịu Tự do, trách tự nhiệm nguyện THỎA dân sự THUẬN Tôn trng Thiện quyền, lợi chí, ích người trung thực khác
4.2.3. CÁC LOẠI QUI PHẠM PHÁP LUẬT DÂN SỰ QUI PHẠM QUI PHẠM QUI PHẠM ĐỊNH NGHĨA MỆNH LỆNH TÙY NGHI TÙY NGHI LỰA CHỌN
LÀ QUI PHẠM NÊU RA NHIỀU CÁCH
XỬ SỰ VÀ CHỦ THỂ ĐƯỢC LỰA LÀ QUI PHẠM LÀ QUI PHẠM
CHỌN MỘT TRONG CÁC CÁCH ĐÓ NÊU RA CÁCH XỬ
ĐỂ XỬ SỰ KHI THAM GIA QH HOẶC TRONG ĐÓ NÊU SỰ DUY NHẤT VÀ RA KHÁI NIỆM
TRONG HOÀN CẢNH ĐƯỢC QUI BẮT BUỘC CÁC NHẰM XÁC ĐỊNH PHẠM ĐÓ ĐIỀU CHỈNH PHẠM VI MỘT VẤN CHỦ THỂ PHẢI TUÂN THEO KHI ĐỀ NHẤT ĐỊNH THAM GIA TÙY NGHI THỎA THUẬN VÀ GIỚI HẠN ÁP DỤNG VẤN QUAN HỆ HOẶC TRONG LÀ QUI PHẠM CHO PHÉP CÁC ĐỀ ĐÓ. HOÀN CẢNH DO
CHỦ THỂ THỎA THUẬN CÁCH QUI PHẠM ĐÓ
THỨC XỬ SỰ KHI THAM GIA QUAN ĐIỀU CHỈNH HỆ HOẶC TRONG HOÀN CẢNH
DO QUI PHẠM ĐÓ ĐIỀU CHỈNH Thảo luận
1. Phân tích đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật
dân sự?So sánh với đối tượng và phương pháp điều
chỉnh của luật hành chính?
2. Phân loại quan hệ nhân thân? Cho ví dụ minh họa
3. Đặc trưng phương pháp điều chỉnh của luật dân sự?
KHẲNG ĐỊNH SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? GIẢI THÍCH RÕ TẠI SAO?
1. Tất cả các quan hệ nhân thân là đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.
2. Tài
sản của Nhà nước không thể đối tượng của các quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của
Luật dân sự.
3. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh thuộc loại quyền nhân thân không gắn với tài sản;
4. A
được cơ quan Nhà nước thẩm quyền giao quyền sử dụng 5 000 m2 đất nông nghiệp để trồng lúa
trong thời hạn 20 năm. Đây một loại quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân s .
5. Một quan hệ dân sự được qui định bởi nhiều văn bản qui phạm pháp luật thì ưu tiên áp dụng Bộ luật dân s .
6. Chủ thể tham gia quan hệ dân sự bình đẳng với nhau về tổ chức và tài sản, trừ các quan hệ một bên
quan nhà nước.
7. A và B xác lập một hợp đồng mua bán, theo đó B có quyền sở hữu tài sản do A bán. Đây một trường
hợp áp dụng Luật dân sự.
8. Các quan hệ liên quan đến bất động sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự.
9. Khi không có quy
định pháp luật trực tiếp điều chỉnh quan hệ dân sự đang diễn ra thì sẽ áp dụng quy
định pháp luật tương tự để giải quyết quan hệ đó 29
10.Quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự luôn mang tính chất đền bù.