TOP 03 đề ôn tập giữa kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K 2 - MÔN TOÁN LP 10
NĂM HỌC 2023-2024
I. Gii hạn chương trình: Chương 6; Chương 7 ến hết bài Đường thng trong mt phng tọa độ).
Cấu trúc đề: 70 % TN 30 % TL
A. Phn trc nghim
STT
Ni dung
S câu
1
Hàm s - Hàm s bc hai
7
2
Du tam thc bc hai
6
3
PT quy v PT bc hai
5
4
PT đường thng. Góc. Khong cách
10
Tng
28
B. Phn t lun
- BPT tích, thương. PT quy về PT bc 2 - PT đường thng - Bài toán thc tế.
II. Mt s đề ôn tp:
ĐỀ ÔN TP S 1
Giáo viên ra đề: cô Ngô Phương Trang
PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
2
x
y
x
+
=
là:
A.
\2
.
B.
\2
.
C.
.
D.
( )
2;+
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
2;2
C.
( )
;2−
D.
( )
0;1
Câu 3: Cho hàm s
3
32y x x= +
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s đã cho?
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 12−−
. D.
( )
1; 1
.
Câu 4: Cho hàm s
2
21y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;0−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
và đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Trên khong
( )
3; +
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 5: Cho hàm s
2
24y x x= +
có đồ th
( )
P
. Tìm mệnh đề sai.
A.
( )
P
có đỉnh
( )
1;3I
. B.
min 4, 0;3yx=
.
C.
( )
P
có trục đối xng
1x =
. D.
max 7, 0;3yx=
.
Câu 6: Bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x= +
là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0abc
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0abc
Câu 8: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thc bc hai.
Câu 9: Cho
( )
2
f x ax bx c= + +
,
( )
0a
2
4b ac =
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng du
vi h s
a
vi mi
x
.
A.
0
. B.
0=
. C.
0
. D.
0
.
Câu 10: Bất phương trình
( )
( )
2
1 7 6 0x x x +
có tp nghim
S
là:
A.
(
)
;1 6; .S = − +
B.
(
;6 .S =
C.
( )
;6 .−
D.
)
6; 1 .S = +
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
56
0
25
xx
x
−+
là.
A.
5;2 3;5S =
. B.
(
)
5;2 3;5S =
.
C.
( ) ( )
; 5 5;S = +
. D.
( )
( )
; 5 2;3 5;S = − +
.
Câu 12: Tìm
m
để
2
( ) 2( 1) 4f x mx m x= +
luôn luôn dương
A.
( )
;3 2−
. B.
( )
3 2;+ +
.
C.
( )
0;+
. D.
( )
3 2;3 2−+
.
Câu 13: Bất phương trình
2
40x x m+ +
vô nghim khi
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 14: Tp nghim của phương trình
2
2 1 5xx =
A.
1;5S =
. B.
1S =
. C.
5S =
. D.
S =
.
Câu 15: Khi giải phương trình
2
3 1 3x x x+ + =
ta tiến hành theo các bước sau:
ớc 1: Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
( )
2
2
3 3 1x x x+ =
(2)
c 2: Khai trin và rút gọn (2) ta được:
2
1
8 9 1 0
1
8
x
xx
x
=
+ =
=
c 3: Khi
1x =
,ta có
2
30xx+
. Khi
1
8
x =
, ta có
2
30xx+
Vy tp nghim của phương trình là:
1
1;
8
S

=


Cách gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bước nào?
A. Đúng. B. Sai bước 1. C. Sai bước 2. D. Sai bước 3.
Câu 16: Phép biến đổi nào sau đây là sai
A.
2 2 2 2 2
5 10 1 2 7 5 10 1 ( 2 7)x x x x x x x x+ + = + + + = +
B.
2 2 2 2 2
5 10 1 2 7 5 10 1 ( 2 7)x x x x x x x x+ + = + + + = +
C.
2 2 2
22
2
5 10 1 ( 2 7)
5 10 1 2 7
2 7 0
x x x x
x x x x
xx
+ + = +
+ + = +
+
D.
2
22
2
5 10 1 0
5 10 1 2 7
1
7
5
t x x
x x x x
t
t
= + +
+ + = +
=+
Câu 17: Tính tng các nghim của phương trình
2
5
23
4
x x x =
.
A.
7
2
. B.
3
. C.
1
2
. D. Không có nghim.
Câu 18: Cho phương trình
2
2 6 1x x m x + =
. Tìm m để phương trình có một nghim duy nht
A.
4m
. B.
45m
. C.
34m
. D.
4m
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
( )
( )
22
: 0, 0d ax by c a b+ + = +
. Vectơ nào sau đây
một vectơ pháp tuyến của đường thng
( )
d
?
A.
( )
;n a b=−
. B.
( )
;n b a=
. C.
( )
;n b a=−
. D.
( )
;n a b=
.
Câu 20: Cho đường thng
: 2 3 0xy + =
. Véc tơ nào sau đây không véc tơ chỉ phương của
?
A.
( )
4; 2u =−
. B.
( )
2; 1v =
. C.
( )
2;1m =
. D.
( )
4;2q =
.
Câu 21: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=−
. B.
2
56
xt
yt
=+
=+
. C.
1
26
x
yt
=
=+
. D.
2
16
x
yt
=
= +
.
Câu 22: Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1;2M
song song với đường thng
:2 3 12 0xy + =
phương trình tổng quát là:
A.
2 3 8 0xy+ =
. B.
2 3 8 0xy+ + =
. C.
4 6 1 0xy+ + =
. D.
4 3 8 0xy =
.
Câu 23: Cho đường thng
1
:2 3 15 0d x y+ + =
2
: 2 3 0d x y =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 24: Tính góc giữa hai đường thng
: 3 2 0xy + =
: 3 1 0xy
+ =
.
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Câu 25: Xác định
a
để hai đường thng
1
: 3 4 0d ax y+=
2
1
:
33
xt
d
yt
= +
=+
ct nhau ti một điểm nm
trên trc hoành.
A.
1.a =
B.
1.a =−
C.
2.a =
D.
2.a =−
Câu 26: Khong cách t gc tọa độ
O
đến đường thng
:4 3 1 0d x y + =
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Câu 27: Xác định tt c các giá tr ca
a
để góc to bởi đưng thng
9
72
x at
yt
=+
=−
( )
t
đường thng
3 4 2 0xy+ =
bng
45
.
A.
1a =
,
14a =−
. B.
2
7
a =
,
14a =−
. C.
2a =−
,
14a =−
. D.
2
7
a =
,
14a =
.
Câu 28: Cho đim
( )
2;1M
. Đưng thng
d
đi qua
M
, ct các tia
ln t ti
,AB
(
,AB
khác O)
sao cho tam giác
OAB
có din tích nh nhất. Phương trình đường thng
d
A.
2 3 0xy =
. B.
20xy−=
. C.
2 4 0xy+ =
. D.
10xy =
.
PHN T LUN:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
22
11 31xx+ + =
b)
4 1 1 2x x x+ =
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ vi h tọa đ
Oxy
, viết phương trình đường thng
song song
với đường thng
:3 4 1 0d x y + =
và cách
d
mt khong bng
1.
Câu 3: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 6 cm. Người ta mun ct một hình thang như hình vẽ. Tìm
tng
xy+
để din tích hình thang
EFGH
đạt giá tr nh nht.
------------- HT ĐỀ 1 -------------
ĐỀ ÔN TP S 2
Giáo viên ra đề: Nguyn Diu Linh
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6 .D =
B.
\ 1; 6 .D =
C.
1;6 .D =−
D.
1; 6 .D =−
Câu 2: Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x
+
==
−
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
. B.
( )
3;6
. C.
( )
2;5
. D.
( )
2;1
.
Câu 3: Cho hàm s đồ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;3
B. Hàm s đồng biến trên khong
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
Câu 4: Cho hàm s
2
4 3.y x x= + +
Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
2;+
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
2;+
.
Câu 5: Đim
( )
1; 1I −−
là đỉnh của Parabol nào sau đây?
A.
2
45y x x= + +
. B.
2
2 4 1y x x= + +
. C.
2
45y x x= +
. D.
2
43y x x= +
.
Câu 6: Biết đồ th hàm s
2
2y x bx= + +
có trục đối xng là đường thng
3
2
x =−
. Giá tr ca
b
bng
A.
3.
B.
3.
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 7: Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s bc hai nào?
A.
2
2 5.y x x=
B.
2
2 1.y x x=
C.
2
4 5.y x x=
D.
2
4 5.y x x= +
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0xx
là:
A.
. B. .
C.
( ; 1) (3; ) +
. D.
( 1;3)
.
Câu 9: Bng xét du sau là ca biu thc nào?
A.
2
( ) 14 49f x x x= +
. B.
2
( ) 14 49f x x x=
.
C.
2
( ) 14 49f x x x= +
. D.
2
( ) 14 49f x x x= + +
.
Câu 10: Cho hàm s bc hai
()y f x=
đồ th như hình vẽ. Tìm s
nghim nguyên ca bất phương trình
( ) 0fx
A.
3
. B.
4
.
C.
5
. D.
6
.
Câu 11: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3y x x m= +
có tập xác định là .
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 12: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
1 3 3 2 0x m x m+ +
nghiệm đúng với mi
x
2x
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
30;10m−
để bất phương trình
( )( )( )( )
5 6 8 9x x x x m+ + + +
có nghim?
A.
13
. B.
26
. C.
14
. D.
10
.
Câu 14: Vi giá tr nào sau đây của
x
thỏa mãn phương trình
2 3 3xx−=−
A.
6.x =
B.
7.x =
C.
8.x =
D.
9.x =
Câu 15: Tng các nghim của phương trình
22
4 2 3 1 9 54 81x x x x + = + +
A.
5.
B.
13
23
C.
102
23
. D.
125
23
.
Câu 16: S nghim của phương trình
( )
22
3 4 4 3x x x x = +
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 17: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 2 2 3x m x m m x + =
2
nghim phân
bit
A.
4m
. B.
34m
. C.
24m
. D.
34
0
m
m

.
Câu 18: Cho đường thng
: 2 3 0d x y + =
. Vectơ pháp tuyến của đường thng
d
A.
( )
1; 2n =−
B.
( )
2;1n =
C.
( )
2;3n =−
D.
( )
1;3n =
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=−
B.
2
56
xt
yt
=+
=+
C.
1
2
x
yt
=
=+
D.
2
1
x
yt
=
= +
Câu 20: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;0 , 0;3 , 3;1A B C
. Đường thẳng d đi qua
B
song song vi
AC
có phương trình tổng quát là
A.
5 3 0xy+ =
. B.
5 3 0xy+ + =
. C.
5 15 0xy+ =
. D.
15 15 0xy + =
.
Câu 21: Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2A
vuông góc với đường thng
:3 2 1 0xy + =
là:
A.
3 2 7 0xy =
. B.
2 3 4 0xy+ + =
. C.
3 5 0xy+ + =
. D.
2 3 3 0xy+ =
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;3 , 1;0 , 1; 2A B C −−
. Phương trình đường trung tuyến k t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
là:
A.
2 1 0xy =
. B.
2 4 0xy−+=
. C.
2 8 0xy+ =
. D.
2 7 0xy+ =
.
Câu 23: Xác định v trí tương đối của hai đường thng
1
: 2 1 0xy + =
2
: 3 6 10 0xy + =
A. Vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song.
Câu 24: Khong cách t điểm
( )
1;1A
đến đường thng
5 12 6 0xy =
A.
13
. B.
1
13
. C.
1
. D.
1
.
Câu 25: Tính góc giữa hai đường thng
: 3 2 0xy + =
: 3 1 0xy
+ =
.
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Câu 26: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:2 3 10 0d x y =
2
23
:
14
xt
d
y mt
=−
=−
vuông góc?
A.
1
2
m =
. B.
9
8
m =
. C.
9
8
m =−
. D.
5
4
m =−
.
Câu 27: Cho ba điểm
(1;2), (3; 1), (2;4)A B C
. Điểm
M
thuộc đường thng
: 2 0d x y+ + =
sao cho
biu thc
6 5 2MA MB MC−−
đạt giá tr nh nhất. Hoành độ
0
x
của điểm
M
tha mãn
A.
( )
0
9;20x
B.
( )
0
0;7x
C.
( )
0
2; 1x
D.
( )
0
30; 50x
Câu 28: Cho hai đường thng d
1
:
3 5 0xy + =
, d
2
:
3 5 0xy+ + =
điểm
(1; 2)I
. Gi H giao điểm
ca d
1
d
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua I ct d
1
, d
2
lần lượt ti E F sao cho
22
11
HE HF
+
đạt giá tr nh nht.
A.
2 3 0xy+ =
. B.
2 3 0xy+ =
. C.
30xy+ + =
. D.
30xy+ =
.
PHN T LUN:
Câu 1: Giải phương trình, bất phương trình sau:
a)
2
2 15 2 5x x x = +
. b)
2
2
2 16 27
2
7 10
xx
xx
−+
−+
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
1
: 2 2 0d x y+ + =
và hai đim
( )
1;3 ;A
( )
2; 3B −−
a) Viết phương trình đường thng
đi qua
A
và vuông góc với
1
.d
b) Gi
M
điểm thuộc đường thng
1
d
sao cho biểu thức
22T MA MB MB MA= + + +
đạt
giá tr nh nht. Tìm giá tr nh nht ca
T
.
Câu 3: Mt qu bóng được ném lên t độ cao ban đu 1 m so vi mặt đất. Biết rng qu đạo bay ca
qu bóng là một đường parabol. K t lúc được ném lên, sau 1 giây qu bóng đạt độ cao 10 m, sau
3,5 giây nó độ cao 6,25 m so vi mặt đất. Tìm độ cao cực đại ca qu bóng khi được ném lên ?
------------- HT ĐỀ 2 -------------
ĐỀ ÔN TP S 3
Giáo viên ra đề: Th Ngc Dip
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
1
32
y
x
=
là:
A.
2
\
3



.
B.
2
;
3

+


.
C.
2
;
3

+

.
D.
3
;
2

+


.
Câu 2: Cho hàm s
( )
( )
( )
1
3
3
53
x
fx
x
x
=
=
. Tập xác định ca hàm s đã cho là:
A.
\3D =
. B.
D =
C.
3D =
D.
( )
;3−
Câu 3: Cho hàm s
( )
( )
( )
2 4 0
42
0
xx
fx
x
x
x
+
=
. Giá tr ca
( ) ( )
22ff+−
?
A.
2
. B.
0
. C.
32
. D.
22
.
Câu 4: Tọa độ đỉnh
I
ca Parabol
2
23y x x= +
:
A.
( )
1;2I
. B.
( )
1;4I
. C.
( )
2;1I
. D.
( )
4; 1I
.
Câu 5: Cho hàm s
2
2 2 5y x x= +
có đồ th
( )
P
. Trục đối xng ca
( )
P
là đường thng:
A.
1
2
x =−
. B.
1
2
y =−
. C.
1
2
x =
. D.
1
2
y =
.
Câu 6: Cho hàm bc hai
2
,0y ax bx c a= + +
đồ th như
hình v dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
2; +
.
C.
( )
1; +
. D.
( )
;0−
.
Câu 7: Cho hàm s
2
2 4 7y x x= +
. Tìm mệnh đề sai.
A. Giá tr ln nht ca hàm s trên
9y =
.
B. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
C. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
0;1
( )
1yy=
.
D. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
0;1
( )
1yy=
.
Câu 8: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
21yx=+
. B.
43yx=−
. C.
2
yx=
. D.
2
1
23yx
x
= +
.
Câu 9: Tam thức nào sau đây luôn dương vi mi
x
.
A.
( )
2
21f x x x= +
. B.
( )
2
23f x x x= +
.
C.
( )
2
25f x x x= +
. D.
( )
2
3 8 1f x x x= + +
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây đúng.
A.
( )
0fx
vi
( )
1;7x−
B.
( )
0fx
vi
1;7x−
C.
( )
0fx
vi
( ) ( )
; 1 7;x − +
D.
( )
0fx
vi
1;7x−
Câu 11: Gi
S
tp nghim ca bất phương trình
2
7 6 0xx +
. Trong các tp hp sau tp hp nào
không phi là tp con ca tp
S
?
A.
(
,2
. B.
)
6;+
. C.
13
;
2

+

. D.
.
Câu 12: Cho tam thc
( ) ( )
2
, , , 0f x ax bx c a b c a= + +
2
4b ac =
. Khi đó
( )
0fx
vi
x
khi và ch khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 13: Giá tr ca
m
phương trình
( )
2
2 1 3 0x m x m + + =
có hai nghim phân bit là:
A.
( )
1;2m−
. B.
( ) ( )
; 1 2;m − +
.
C.
1;2m−
. D.
(
)
; 1 2;m − +
.
x
y
3
4
8
7

Câu 14: Giá tr nào sau đây là một nghim của phương trình
22
3 6 1 3x x x + =
là:
A.
12
. B.
4
. C.
20
. D.
2
.
Câu 15: Để phương trình
22
4 3 2 3x x m x x + = +
nghim thì
;m a b
. Giá trị của
22
ab+
bằng:
A.
2.
B.
4.
C.
1.
. D.
3.
.
Câu 16: Tính tng T các nghim của phương trình
2
2 5 1 5x x x + =
A. T = 5. B. T = 5. C. T = 24. D. T = 24.
Câu 17: Để gii phương trình
22
2 3 2 5x x x x =
, ta đặt
2
23x x t =
. Khi đó phương trình trở
thành:
A.
2
20tt =
. B.
2
20tt + =
. C.
2
0tt−=
. D.
2
20tt+ =
.
Câu 18: S nghim ca phương trình
22
2 3 2 3x x x x = +
A.
2.
B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19: Đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1;2M
và có véc tơ pháp tuyến
( )
2;1n
phương trình :
A.
2 4 0xy+ =
. B.
2 4 0xy+ =
. C.
2 3 0xy+ =
. D.
2 4 0xy =
.
Câu 20: Đưng trung trc của đoạn
AB
vi
( )
4; 1A
( )
1; 4B
có phương trình là
A.
1xy+=
B.
0xy+=
C.
0yx−=
D.
1xy−=
Câu 21: Cho hình chữ nhật
ABCD
phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB
3 1 0xy + =
đường thẳng chứa cạnh
AD
đi qua gc tọa độ
O
. Phương trình đường thng cha cnh
AD
A.
30xy+=
. B.
30xy+=
. C.
30xy−=
. D.
30xy−=
.
Câu 22: Cho hình bình hành
ABCD
phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB
AD
ln t
20xy+ =
2 5 0xy + =
. Biết tâm ca hình bình hành
( )
1;1I
. Phương trình đường thng
cha cnh
BC
A.
20xy+ + =
. B.
2 7 0xy =
. C.
2 2 0xy−+=
. D.
2 7 0xy+ =
.
Câu 23: Cho hai đường thng
1
13
:
3
xt
d
yt
=−
=+
2
: 3 5 0d x y+ =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau. B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
ct nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 24: Khong cách
d
t điểm
( )
1; 3M
đến đường thng
:3 4 17 0xy =
:
A.
2d =
. B.
3d =
. C.
2
5
d =
. D.
10
5
d =
.
Câu 25: Xác định
a
để hai đường thng
1
: 3 4 0d ax y+=
2
1
:
33
xt
d
yt
=
=+
vuông góc vi nhau.
A.
1.a =
B.
1.a =−
C.
2.a =
D.
2.a =−
Câu 26: Đường thng song song cách đều hai đường thng
:4 3 1 0d x y + =
': 4 3 7 0d x y + =
phương trình là
A.
4 3 4 0xy + =
. B.
3 4 4 0xy =
. C.
3 4 4 0xy + =
. D.
4 3 4 0xy =
.
Câu 27: Đường thng đi qua điểm
( )
1;4A
cách xa điểm
( )
2; 3B
nht có phương trình là:
A.
7 27 0xy+ =
. B.
7 27 0xy−+=
. C.
7 23 0xy =
. D.
7 23 0xy+ =
Câu 28: Cho điểm
( )
1;1M
. Đưng thng
d
đi qua
M
, ct tia
ln t ti
,AB
(
,AB
khác
O
) sao
cho tam giác
OAB
có din tích bng
2
. Phương trình đường thng
d
là.
A.
30xy+ =
. B.
20xy =
. C.
20xy+ =
. D.
10xy =
.
PHN T LUN:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
( )( )
22
2 3 2 0x x x x+
b)
22
4 5 4 7x x x x+ = +
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ vi h tọa độ
Oxy
cho đường thng
:2 3 0xy =
đim
( )
1;3A
a) Viết phương trình đường thng
'
đi qua
A
và vuông góc vi
b) Tìm trên đường thẳng
điểm
B
cách trục tung một khoảng bằng
3
.
Câu 3: Hà d định làm mt khung nh hình ch nht sao cho phn trong ca khung là hình ch nht có
kích thước 7 cm × 13 cm, độ rng vin xung quanh là x cm. Din tích ca vin khung nh không
vượt quá 44 cm
2
. Hỏi độ rng vin khung nh ln nht là bao nhiêu xen-ti-mét?
------------- HT -------------
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024
I. Giới hạn chương trình: Chương 6; Chương 7 (đến hết bài Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ).
Cấu trúc đề: 70 % TN – 30 % TL
A. Phần trắc nghiệm STT Nội dung Số câu 1
Hàm số - Hàm số bậc hai 7 2 Dấu tam thức bậc hai 6 3 PT quy về PT bậc hai 5 4
PT đường thẳng. Góc. Khoảng cách 10 Tổng 28 B. Phần tự luận
- BPT tích, thương. PT quy về PT bậc 2 - PT đường thẳng - Bài toán thực tế.
II. Một số đề ôn tập:
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Giáo viên ra đề: cô Ngô Phương Trang
PHẦN TRẮC NGHIỆM: x + 2 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = x−2 là: A. \   2  . B. \   2 − . C. \   2 . D. (2; +) . Câu 2:
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 0). B. ( 2 − ;2) C. ( ; − 2) D. (0 ) ;1 Câu 3: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. ( 2 − ;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ; 1 − 2) . D. (1; ) 1 − . Câu 4: Cho hàm số 2
y = −x + 2x +1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ;
− 0) hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +) và đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Trên khoảng (3; +) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2) . Câu 5: Cho hàm số 2
y = x − 2x + 4 có đồ thị ( P) . Tìm mệnh đề sai.
A. ( P) có đỉnh I (1;3) .
B. min y = 4, x  0;  3 .
C. ( P) có trục đối xứng x = 1.
D. max y = 7, x  0;  3 . Câu 6:
Bảng biến thiên của hàm số 2
y = x − 2x +1 là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0
B. a  0,b  0, c  0
C. a  0,b  0, c  0
D. a  0,b  0, c  0 Câu 8:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Câu 9: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a  0) và 2
 = b − 4ac . Cho biết dấu của  khi f ( x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x  . A.   0 . B.  = 0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 10: Bất phương trình ( − x)( 2 1
x − 7x + 6)  0 có tập nghiệm S là:
A. S = (−  ;1 6; +). B. S = (− ;  6. C. ( ; − 6).
D. S = 6; +)   1 . 2 x − 5x + 6
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là. 2 x − 25 A. S =  5
− ;23;5 . B. S = ( 5 − ;23;5) . C. S = (− ;  5 − ) (5;+). D. S = (− ;  5 − )2;  3  (5; +) .
Câu 12: Tìm m để 2
f (x) = mx − 2(m −1)x + 4 luôn luôn dương A. ( ; − 3 − 2 ). B. (3+ 2;+) . C. (0; +) . D. (3 − 2;3 + 2 ) .
Câu 13: Bất phương trình 2
x + 4x + m  0 vô nghiệm khi
A. m  4 .
B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 2 2x −1 = −x − 5 là A. S = 1;  5 . B. S =   1 . C. S =   5 . D. S =  .
Câu 15: Khi giải phương trình 2
x + 3x +1 = 3x ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được: x + x = ( x − )2 2 3 3 1 (2) x =1 Bướ 
c 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được: 2
8x − 9x +1 = 0  1  x =  8 Bướ 1
c 3: Khi x = 1 ,ta có 2
x + 3x  0 . Khi x = , ta có 2 x + 3x  0 8  
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 1 S = 1  ;   8
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3.
Câu 16: Phép biến đổi nào sau đây là sai A. 2 2 2 2 2
5x +10x +1 = −x − 2x + 7  5x +10x +1 = (−x − 2x + 7) B. 2 2 2 2 2
5x +10x +1 = −x − 2x + 7  5x +10x +1 = (−x − 2x + 7) 2 2 2 5
 x +10x +1 = (−x − 2x + 7) C. 2 2
5x +10x +1 = −x − 2x + 7   2
−x − 2x + 7  0 2 t
 = 5x +10x +1  0  D. 2 2
5x +10x +1 = −x − 2x + 7  2  1− t t  = + 7  5 5
Câu 17: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 x − 2x − 3 = x − . 4 7 1 A. . B. 3 . C. − .
D. Không có nghiệm. 2 2
Câu 18: Cho phương trình 2
2x − 6x + m = x −1. Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất
A. m  4 .
B. 4  m  5 .
C. 3  m  4 . D. m  4 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d ) ax + by + c = ( 2 2 :
0, a + b  0) . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) ?
A. n = (a; −b) . B. n = ( ; b a) . C. n = ( ;
b a ) . D. n = ( ; a b) .
Câu 20: Cho đường thẳng  : x − 2 y + 3 = 0 . Véc tơ nào sau đây không véc tơ chỉ phương của  ?
A. u = (4; − 2) . B. v = ( 2 − ;− ) 1 . C. m = (2; ) 1 . D. q = (4; 2) .
Câu 21: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; − )
1 và B (2;5) là x = 2tx = 2 + tx =1 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = −6ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t
Câu 22: Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2) và song song với đường thẳng  : 2x + 3y −12 = 0 có
phương trình tổng quát là:
A.
2x + 3y − 8 = 0 .
B. 2x + 3y + 8 = 0 .
C. 4x + 6 y +1 = 0 .
D. 4x − 3y − 8 = 0 .
Câu 23: Cho đường thẳng d : 2x + 3y +15 = 0 và d : x − 2y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d trùng nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 24: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x − 3y + 2 = 0 và 
 : x + 3y −1= 0 . A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 . x = 1 − + t
Câu 25: Xác định a để hai đường thẳng d : ax + 3y – 4 = 0 và d : 
cắt nhau tại một điểm nằm 1 2 y = 3+ 3t trên trục hoành.
A. a = 1. B. a = 1. −
C. a = 2. D. a = 2. −
Câu 26: Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d : 4x − 3y +1 = 0 bằng 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. . 5 x = 9 + at
Câu 27: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t  ) và đường thẳng y = 7 − 2t
3x + 4 y − 2 = 0 bằng 45 . 2 2
A. a = 1, a = 14 − . B. a = , a = 14 − .
C. a = −2 , a = 14
− . D. a = , a =14 . 7 7
Câu 28: Cho điểm M (2 )
;1 . Đường thẳng d đi qua M , cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại , A B ( , A B khác O)
sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d
A.
2x y − 3 = 0 .
B. x − 2 y = 0 .
C. x + 2 y − 4 = 0 .
D. x y −1 = 0 . PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:
Giải các phương trình sau: a) 2 2 x + x +11 = 31 b)
x + 4 − 1− x = 1− 2x Câu 2:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  song song
với đường thẳng d : 3x − 4 y +1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1. Câu 3:
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm
tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
------------- HẾT ĐỀ 1 ------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên ra đề: cô Nguyễn Diệu Linh PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 − x Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \  1 − ;  6 . B. D = \ 1; −  6 . C. D =  1 − ;  6 .
D. D = 1; −  6 .
2x + 3 khi x  2 Câu 2:
Đồ thị hàm số y = f (x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x − 3 khi x  2 A. (0; −3) . B. (3;6) . C. (2;5) . D. (2 ) ;1 . Câu 3:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) . Câu 4: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên (2; +) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2; +) . Câu 5: Điểm I ( 1 − ;− )
1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 2
y = x + 4x + 5 . B. 2
y = 2x + 4x +1. C. 2
y = x + 4x − 5 . D. 2
y = − x − 4x + 3 . 3 Câu 6: Biết đồ thị hàm số 2
y = x + bx + 2 có trục đối xứng là đường thẳng x = −
. Giá trị của b bằng 2 3 3 A. 3. B. −3. C. . D. − . 2 2 Câu 7:
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? A. 2
y = x − 2x − 5. B. 2
y = x − 2x −1. C. 2
y = x − 4x − 5. D. 2
y = −x + 4x − 5. Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x − 3  0 là: A.  . B. . C. (− ;  1 − ) (3;+ )  . D. ( 1 − ;3) . Câu 9:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. 2
f (x) = x −14x + 49 . B. 2
f (x) = −x −14x − 49 . C. 2
f (x) = −x +14x − 49 . D. 2
f (x) = x +14x + 49 .
Câu 10: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số
nghiệm nguyên của bất phương trình f (x)  0 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 11: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2x − 2m + 3 có tập xác định là . A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
x + (1− 3m) x + 3m − 2  0
nghiệm đúng với mọi x x  2 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  3
− 0;10 để bất phương trình
(x +5)(x + 6)(x +8)(x +9)  m có nghiệm? A. 13 . B. 26 . C. 14 . D. 10 .
Câu 14: Với giá trị nào sau đây của x thỏa mãn phương trình 2x − 3 = x − 3 A. x = 6. B. x = 7. C. x = 8. D. x = 9.
Câu 15: Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
4 2x − 3x +1 = 9x + 54x + 81 là 13 102 125 A. 5. B. C. . D. . 23 23 23
Câu 16: Số nghiệm của phương trình ( x − ) 2 2 3
4 − x = x − 4x + 3 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 17: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2 2 2
2 x + m − 3m = x có 2 nghiệm phân biệt 3  m  4 A. m  4 .
B. 3  m  4 .
C. 2  m  4 . D.  . m  0
Câu 18: Cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. n = (1; −2) B. n = (2; ) 1 C. n = ( 2 − ;3) D. n = (1;3)
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; − )
1 và B (2;5) là x = 2tx = 2 + tx =1 x = 2 A. B. C. D.  y = −6ty = 5 + 6ty = 2 + ty = 1 − + t
Câu 20: Cho tam giác ABC A(2;0), B (0;3),C ( 3 − )
;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với
AC có phương trình tổng quát là
A. 5x + y − 3 = 0 .
B. x + 5y + 3 = 0 .
C. x + 5y −15 = 0 .
D. x −15y +15 = 0 .
Câu 21: Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
 : 3x − 2y +1 = 0 là:
A. 3x − 2 y − 7 = 0 .
B. 2x + 3y + 4 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y − 3 = 0 .
Câu 22: Cho tam giác ABC A(2;3), B (1;0), C ( 1 − ; 2
− ) . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A của tam giác ABC là:
A. 2x y −1 = 0 .
B. 2x y + 4 = 0 .
C. x + 2 y − 8 = 0 .
D. 2x + y − 7 = 0 .
Câu 23: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng  : x − 2 y +1 = 0 và  : 3
x + 6y −10 = 0 1 2 A. Vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song.
Câu 24: Khoảng cách từ điểm A(1 )
;1 đến đường thẳng 5x −12 y − 6 = 0 là 1 A. 13 . B. . C. 1 − . D. 1. 13
Câu 25: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x − 3y + 2 = 0 và 
 : x + 3y −1= 0 . A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 . x = 2 − 3t
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x − 3y −10 = 0 và d :  vuông góc? 1 2 y =1− 4mt 1 9 9 5 A. m = . B. m = .
C. m = − . D. m = − . 2 8 8 4
Câu 27: Cho ba điểm ( A 1; 2), B(3; 1
− ), C(2;4) . Điểm M thuộc đường thẳng d : x + y + 2 = 0 sao cho
biểu thức 6MA − 5MB − 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ x của điểm M thỏa mãn 0
A. x  9; 20
B. x  0; 7 C. x  2 − ; 1 − D. x  3 − 0; 5 − 0 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( )
Câu 28: Cho hai đường thẳng d1: 3x y + 5 = 0 , d2: x + 3y + 5 = 0 và điểm I (1; 2) . Gọi H là giao điểm
của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại EF sao cho 1 1 +
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 HE HF
A. x + 2 y − 3 = 0 .
B. 2x + y − 3 = 0 .
C. x + y + 3 = 0 .
D. x + y − 3 = 0 . PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:
Giải phương trình, bất phương trình sau: 2 2x −16x + 27 a) 2
x − 2x −15 = 2x + 5 . b)  2. 2 x − 7x +10 Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2y + 2 = 0 và hai điểm A(1;3); B ( 2 − ; 3 − ) 1
a) Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc với d . 1
b) Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho biểu thức T = MA + 2MB + MB + 2MA đạt 1
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất của T . Câu 3:
Một quả bóng được ném lên từ độ cao ban đầu là 1 m so với mặt đất. Biết rằng quỹ đạo bay của
quả bóng là một đường parabol. Kể từ lúc được ném lên, sau 1 giây quả bóng đạt độ cao 10 m, sau
3,5 giây nó ở độ cao 6,25 m so với mặt đất. Tìm độ cao cực đại của quả bóng khi được ném lên ?
------------- HẾT ĐỀ 2 ------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên ra đề: cô Vũ Thị Ngọc Diệp PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = 3x − 2 là: 2  2  2   3  A. \   . ; +   . ; +   . ; +   . 3 B.  3  C. 3  D.  2   1  x  3 Câu 2:
Cho hàm số f ( x) ( ) =  x −3
. Tập xác định của hàm số đã cho là:  5  (x = 3) A. D = \   3 . B. D = C. D =   3 D. ( ;3 − )
 2x + 4 (x  0)  Câu 3:
Cho hàm số f ( x) =  + − 4 − 2x
. Giá trị của f (2) f ( 2) ?  (x  0)  x A. 2 . B. 0 . C. 3 2 . D. 2 2 . Câu 4:
Tọa độ đỉnh I của Parabol 2
y = x − 2x + 3 là: A. I (1; 2) . B. I ( 1 − ;4) . C. I (2 ) ;1 . D. I (4; − ) 1 . Câu 5: Cho hàm số 2
y = −2x + 2x − 5 có đồ thị là ( P) . Trục đối xứng của ( P) là đường thẳng: 1 1 1 1 A. x = − . B. y = − . C. x = . D. y = . 2 2 2 2 Câu 6: Cho hàm bậc hai 2
y = ax + bx + ,
c a  0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (− ;  − ) 1 . B. ( 2; − +). C. ( 1 − ;+) . D. ( ; − 0) . Câu 7: Cho hàm số 2
y = −2x − 4x + 7 . Tìm mệnh đề sai.
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là y = 9 .
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;  1 là y = y ( ) 1 .
D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;  1 là y = y ( ) 1 . Câu 8:
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1
A. y = 2x +1.
B. y = 4 − 3x . C. 2 y = x . D. y = + 2x − 3 . 2 x Câu 9:
Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi x  . A. f ( x) 2 = x + 2x −1. B. f ( x) 2
= −x + 2x − 3. 8 C. f ( x) 2 = 2x x + 5. D. f ( x) 2 = 3x + 8x +1.
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào 4 y sau đây đúng.
A. f ( x)  0 với x ( 1 − ;7) x  7
B. f ( x)  0 với x  1 − ;7 3
C. f ( x)  0 với x (− ;  − ) 1  (7; +)
D. f ( x)  0 với x  1 − ;7
Câu 11: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 7x + 6  0 . Trong các tập hợp sau tập hợp nào
không phải là tập con của tập S ? 13  A. (− ,  2 − . B. 6; +) . C. ; +   . D. ( ) ;1 − .  2 
Câu 12: Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c(a, ,
b c  , a  0) 2
 = b − 4ac . Khi đó có f (x)  0 với x  khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 13: Giá trị của m phương trình 2 −x + 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là: A. m  ( 1 − ;2) . B. m  (− ;  − ) 1  (2; +) . C. m  1 − ;2 . D. m  (− ;  −  1 2; +) .
Câu 14: Giá trị nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 2 3x − 6x +1 = x − 3 là: A. 12 . B. 4 . C. 20 . D. 2 .
Câu 15: Để phương trình 2 2
x + 4x − 3 = 2m + 3x x có nghiệm thì m ;
a b . Giá trị của 2 2 a + b bằng: A. 2. B. 4. C. 1. . D. 3. .
Câu 16: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2
2x − 5x +1 = 5 − x A. T = 5. B. T = – 5. C. T = – 24. D. T = 24.
Câu 17: Để giải phương trình 2 2
x − 2x − 3 = x − 2x − 5 , ta đặt 2
x − 2x − 3 = t . Khi đó phương trình trở thành: A. 2
t t − 2 = 0 . B. 2
t t + 2 = 0 . C. 2
t t = 0 . D. 2
t + t − 2 = 0 .
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2 2 x − 2x − 3 =
2x + x − 3 là A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 19: Đường thẳng (d ) đi qua điểm M (1; 2) và có véc tơ pháp tuyến n (2; )
1 có phương trình là:
A. x + 2 y − 4 = 0 .
B. 2x + y − 4 = 0 .
C. 2x + y − 3 = 0 .
D. x − 2 y − 4 = 0 .
Câu 20: Đường trung trực của đoạn AB với A(4; − ) 1 và B (1; 4 − ) có phương trình là
A. x + y = 1
B. x + y = 0
C. y x = 0
D. x y = 1
Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là 3x y +1 = 0 và
đường thẳng chứa cạnh AD đi qua gốc tọa độ O . Phương trình đường thẳng chứa cạnh AD
A. x + 3y = 0 .
B. 3x + y = 0 .
C. x − 3y = 0 .
D. 3x y = 0 .
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có phương trình đường thẳng chứa cạnh AB AD lần lượt là
x + y − 2 = 0 và 2x y + 5 = 0 . Biết tâm của hình bình hành là I (1; )
1 . Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC
A. x + y + 2 = 0 .
B. 2x y − 7 = 0 .
C. 2x y + 2 = 0 .
D. 2x + y − 7 = 0 . x =1− 3t
Câu 23: Cho hai đường thẳng d : 
d : x + 3y − 5 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1  y = 3+ t 2
A. d d vuông góc với nhau.
B. d d song song với nhau. 1 2 1 2
C. d d trùng nhau.
D. d d cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. 1 2 1 2
Câu 24: Khoảng cách d từ điểm M (1; 3
− ) đến đường thẳng  :3x − 4y −17 = 0 là: 2 10 A. d = 2 . B. d = 3 . C. d = . D. d = . 5 5 x = 1 − − t
Câu 25: Xác định a để hai đường thẳng d : ax + 3y – 4 = 0 và d : 
vuông góc với nhau. 1 2 y = 3+ 3t
A. a = 1. B. a = 1. −
C. a = 2. D. a = 2. −
Câu 26: Đường thẳng song song và cách đều hai đường thẳng d : 4x − 3y +1 = 0 và d ' : 4x − 3y + 7 = 0 có phương trình là
A.
4x − 3y + 4 = 0 .
B. 3x − 4 y − 4 = 0 .
C. 3x − 4 y + 4 = 0 .
D. 4x − 3y − 4 = 0 .
Câu 27: Đường thẳng đi qua điểm A(1; 4) và cách xa điểm B (2; 3
− ) nhất có phương trình là:
A. x + 7 y − 27 = 0 .
B. x − 7 y + 27 = 0 .
C. x − 7 y − 23 = 0 .
D. x + 7 y − 23 = 0
Câu 28: Cho điểm M (1 )
;1 . Đường thẳng d đi qua M , cắt tia Ox,Oy lần lượt tại , A B ( ,
A B khác O ) sao
cho tam giác OAB có diện tích bằng 2 . Phương trình đường thẳng d là.
A.
x + y − 3 = 0 .
B. x y − 2 = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x y −1 = 0 . PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:
Giải các phương trình sau: a) ( 2 x + x − )( 2 2
3 x x − 2)  0 b) 2 2
x + 4x − 5 = x + 4x − 7 Câu 2:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : 2x y − 3 = 0 và điểm A( 1 − ;3)
a) Viết phương trình đường thẳng  ' đi qua A và vuông góc với 
b) Tìm trên đường thẳng  điểm B cách trục tung một khoảng bằng 3 . Câu 3:
Hà dự định làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình chữ nhật có
kích thước 7 cm × 13 cm, độ rộng viền xung quanh là x cm. Diện tích của viền khung ảnh không
vượt quá 44 cm2. Hỏi độ rộng viền khung ảnh lớn nhất là bao nhiêu xen-ti-mét?
------------- HẾT -------------