TOP 03 đề thi thử giữa học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 24 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trương Văn Tâm, tuyển chọn 03 đề thi thử giữa học kì 1 Toán 10 các đề thi được biên soạn theo dạng đề 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), mời bạn đọc đón xem

đề 132 - Trang 1
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
Nhóm lớp: ……………………………..…….……...…
Họ và tên: …………..……………………………….…
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
8
là hợp số. B. 17 là số nguyên tố.
C. 25 là số chính phương. D. 21 chia hết cho 5.
Câu 2. Cho mệnh đề
"
là một số vô tỉ
"
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ?
A.
là một số vô tỉ. B.
không là một số vô tỉ.
C.
không là một số thực. D.
không là một số hữu tỉ.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
" , "x x x
là mệnh đề
A.
2
,
. B.
2
,
x x x
. C.
2
,
. D.
2
,
x x x
.
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp
0;1;2;3
A
?
A.
0;1;2;4
. B.
0;1
. C.
0;1; 1
. D.
0;1;2;3; 1
.
Câu 5. Cho tập hợp
;3
A

1;5
B
. Khi đó tập hợp
A B
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
;5
. D.
;1
.
Câu 6. Cho hai tập hợp
1;3;5;7
A
1;2;3;4;5;6
B
. Tập hợp
\B A
có số phần tử là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
4 9
A x x
được kết quả là
A.
4;9
.
B.
4;9
.
C.
4;9
.
D.
4;9
.
Câu 8. Cho hai tập hợp
0;3
A
1;4
B
. Tìm tập hợp
A B
.
A.
1;3
. B.
0;4
. C.
0;1
. D.
3;4
.
Câu 9. Trong các cặp số
;x y
sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
2 1
x y
?
A.
2;1
. B.
0;1
. C.
3;7
. D.
2; 1
.
Câu 10. Cặp số
;x y
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
3
2 3
x y
x y
?
A.
1;0
. B.
5;0
. C.
2;3
. D.
0; 5
.
Câu 11. Tính
cos150
.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 12. Mệnh đề
2
" , 3"
x x
có ý nghĩa
A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng
3
.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
3
.
C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng
3
.
D. Nếu
x
là số thực thì
2
3
x
.
Câu 13. Cho
A
tập hợp các ước nguyên dương của 9,
B
tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi
đó tập hợp
A B
A.
1;2;3;4;6;9;12
A B
. B.
3
A B
.
C.
6
A B
. D.
1;3
A B
.
Câu 14. Cho tập hợp
2;A

. Tập hợp
C A
bằng
A.
;2
. B.
;2
. C.
;2
. D.
2;

.
Đề số: 132
đề 132 - Trang 2
Câu 15. Cặp số
3;2
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0
x y
. B.
0
x y
. C.
3 1 0
x y
. D.
3 1 0
x y
.
Câu 16. Biết rằng
1
sin
2
với
90 180
thì
A.
30
. B.
60
. C.
150
. D.
120
.
Câu 17. Cho các mệnh đề sau đây:
:I
Nếu tam giác
ABC
đều thì
.AB AC
:II
Nếu
a b
là số chẵn thì
a
b
là các số chẵn.
:III
Nếu tam giác
ABC
có tổng hai góc bằng
90
thì tam giác
ABC
cân.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0. B. 3. C. 2. D.
1
.
Câu 18. Cặp số
;x y
nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
3
2 2
x y
x y
?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1;0
.
Câu 19. Cho tập hợp
2 1 10
A n n
. Tập hợp
A
có mấy phần tử?
A.
6
. B.
10
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau miền nghiệm của bất
phương trình nào?
A.
2 6 0
x y
. B.
2 6 0
x y
. C.
2 6 0
x y
. D.
2 6 0
x y
.
Câu 21. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
1
x y
. B.
1
x y
. C.
1
x y
. D.
1
x y
.
Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 3 4 2 1x y x y
nửa mặt phẳng chứa điểm
nào sau đây?
A.
2; 2
. B.
3;1
. C.
4;0
. D.
0; 2
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
có có
8
a
,
3
c
60
B
. Độ dài cạnh
b
bằng
A.
49
. B.
97
. C.
61
. D.
7
.
Câu 24. Cho hai tập hợp
0;2
A
0;1;2;3;4
B
. Số tập hợp
X
thỏa mãn
A X B
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
5
.
d
6
O
3
y
x
1
O
1
y
x
đề 132 - Trang 3
Câu 25. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào dưới đây?
A.
2 0
3 2
x y
x y
. B.
2 0
3 2
x y
x y
. C.
2 0
3 2
x y
x y
. D.
2 0
3 2
x y
x y
.
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
như hình vẽ bên dưới. Biết rằng
3
cos
5
. Khi đó
cos
bằng
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 27. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề:
"
Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
"
.
A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Tam giác đó là tam giác cân.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
với
BC a
,
120
BAC
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
A.
3
2
a
R
. B.
2
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
R a
.
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong
hình nào được cho dưới đây ?
A.
Hình 1. B.
Hình 2. C.
Hình 3. D.
Hình 4.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
6, 4
a b
,
30
C
. Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh
B
của
ABC
.
A.
8
. B.
48
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 31. Tam giác
ABC
3 3
AC
,
3
AB
,
6
BC
. Tính số đo góc
B
.
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
120
.
Câu 32. Cho góc
90 180
. Biết rằng
1
sin
3
. Tính giá trị của
cos
.
A.
2
cos
3
. B.
2
cos
3
. C.
2 2
cos
3
. D.
2 2
cos
3
.
x
2
y
=
0
x
+
3
y
+
2
=
0
2
2
1
y
x
O
D
C
B
A
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
đề 132 - Trang 4
Câu 33. Cho tam giác
ABC
có cạnh
2cm
AB
,
60
ABC
75
BAC
(như hình vẽ bên dưới).
Diện tích tam giác
ABC
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
2
2,37cm
. B.
2
0,63cm
. C.
2
2,45cm
. D.
2
1,58cm
.
Câu 34. Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 100 0
2 80 0
0
0
x y
x y
x
y
một đa giác được cho như
hình vẽ bên dưới (phần không gạch sọc). Diện tích đa giác đó bằng
A.
1200
. B.
1300
. C.
1100
. D.
1400
.
Câu 35. Cho góc
thỏa mãn
tan 4
. Tính giá trị của biểu thức
sin cos
sin 3cos
A
.
A.
1A
.
B.
1
2
A
.
C.
1
5
A
.
D.
5
A
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
a. Cho tập hợp

2 2
1 2 3 2 0
M x x x x
. Viết tập hợp
M
dưới dạng liệt kê.
b. Cho 2 tập hợp
10 ; 2
A m m
3;4
B
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
A B
.
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
; 3 2 4
F x y x y
với điều kiện
3 3
2 2
5
0
x y
x y
x y
y
.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật
ABCD
cạnh
AD a
,
M
trung điểm của cạnh
AB
. Biết rằng
1
sin
3
MDB
. Tính độ dài của đoạn thẳng
AB
theo
a
.
Câu 4. (0,5 điểm) Một công ty cần thuê xe để chở
120
người và
6,5
tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe
A
B
, trong đó loại xe
A
9
chiếc và loại xe
B
8
chiếc. Một chiếc xe loại
A
cho thuê với giá 4 triệu
đồng, một chiếc xe loại
B
cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại
A
thể chở tối đa
20
người
0,5
tấn hàng; mỗi chiếc xe loại
B
có thể chở tối đa
10
người
2
tấn hàng. Hỏi phải thuê
bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?
---------------------------------------------------------------
HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
2
60°
75°
C
B
A
80
50
C
B
A
y
x
O
D
100
40
đề 209 Trang 1
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
Nhóm lớp: …………………………..……..………..…
Họ và tên: …………..…………………………..………
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 21 chia hết cho 3. B.
5
là số nguyên tố.
C.
16
là số chính phương. D.
2
là số tự nhiên lẻ.
Câu 2. Cho tập hợp
2
A x x
. Tập hợp
A
được viết lại
A.
0;1
A
. B.
;2
A
. C.
2;A
. D.
;2
A

.
Câu 3. Cho mệnh đề
:"9
A
chia hết cho
3".
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
là mệnh đề
A.
"3
chia hết cho
9".
B.
"3
không chia hết cho
9
"
.
C.
"
9
là bội của
3"
. D.
"9
không chia hết cho
3".
Câu 4. Cho hai tập hợp
1;2;3;4;5
A
2;4;6;8
B
. Tập hợp
A B
bằng
A.
2;4
. B.
1;3;5
. C.
6;8
. D.
1;2;3;4;5;6;8
.
Câu 5. Phủ định của mệnh đề
2
: " 3 2 0"
P x x x
A.
2
: " 3 2 0"
P x x x
. B.
2
: " 3 2 0"
P x x x
.
C.
2
: " 3 2 0"
P x x x
. D.
2
: " 3 2 0"
P x x x
.
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 2
2 3 0
x y
. B.
2 0
xy y
. C.
2
2 3 0
x y
. D.
2 3 0
x y
.
Câu 7. Cho tập hợp
A x
x
là số nguyên tố nhỏ hơn
10
. Tập
A
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
1;2;3;5;7
Q
. B.
1;3;4;5
M
. C.
0;2;3;5;7
P
. D.
2;3;5;7
N
.
Câu 8. Cặp số
;x y
nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình
2 4 0
x y
?
A.
3; 1
. B.
1; 2
. C.
1; 4
. D.
2; 1
.
Câu 9. Cho góc lượng giác
thoả mãn
90 180
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 10. Với giá trị nào của
x
thì mệnh đề chứa biến
2
:" 1 "P x x x
là mệnh đề đúng?
A.
0
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
1
2
x
.
Câu 11. Cho mệnh đề
:"P
Nếu hai tam giác đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng bằng
nhau
"
. Mệnh đề đảo của mệnh đề
P
A.
"
Hai tam giác đồng dạng và có 1 cạnh tương ứng bằng nhau khi và chỉ khi chúng bằng nhau
"
.
B.
"
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng
"
.
C.
"
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau
"
.
D.
"
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có một cạnh tương ứng bằng nhau
"
.
Câu 12. Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6
A B
. Tập hợp
\ \A B B A
bằng
A.
2;3;4
. B.
5;6
. C.
0;1;5;6
. D.
1;2
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
7
AB
,
8
AC
60
A
. Độ dài của cạnh
BC
bằng
A.
7
. B.
47
. C.
57
. D.
2 57
.
Câu 14. Cặp số
1;2
là một nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0
7
x y
x y
. B.
3 0
3 3
x y
x y
. C.
7 0
9 6 0
x y
x y
. D.
7 0
2 3 0
x y
x y
.
Mã đề: 209
đề 209 Trang 2
Câu 15. Biết rằng điểm
;M a b
thoả mãn
30
MOx
(hình vẽ minh hoạ). Khi đó giá trị của
a
bằng
A.
3
5
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
4
5
.
Câu 16. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu tứ giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
hình bình hành.
B. Nếu tứ giác
ABCD
một cặp cạnh đối song song thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác
ABCD
có một cặp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
D. Nếu tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
biết
45
B
60
C
. Tỉ số
AB
AC
bằng
A.
6
2
. B.
6
3
. C.
6
. D.
6
5
.
Câu 18. Cho tập hợp

2 6 3 0
A x x x
. Số phần tử của tập hợp
A
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
5
,
12
13
.
A.
60
S
. B.
30
S
. C.
34
S
. D.
7 5
S
.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây miền nghiệm được biểu diễn bởi phần không gạch sọc (tính cả
biên) trong hình vẽ bên dưới?
A.
2 1 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 21. Cho 2 góc nhọn
thoả mãn
90
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
sin cos
. B.
cos sin
. C.
tan cot
. D.
cot tan
.
Câu 22. Cho
ABC
13, 8
AB AC
7
BC
. Tính số đo của góc
ACB
.
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
120
.
Câu 23. Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách
A
B
. Trung bình Thảo
đọc được 3 trang sách
A
trong 2 phút đọc được 2 trang sách
B
trong 1 phút. Gọi
x
y
lần lượt số
phút Thảo dùng để đọc sách
A
sách
B
,x y
. Tìm điều kiện cần đủ của
x
y
để Thảo đọc
được ít nhất 35 trang sách mỗi ngày.
A.
3 4 70
30
x y
x y
. B.
3 2 35
30
x y
x y
. C.
3 4 70
x y
. D.
3 2 35
x y
.
1
1
1
b
a
30°
x
O
y
M
1
O
1
y
x
d
đề 209 Trang 3
Câu 24. Cho hai tập hợp
A
B
thỏa mãn
\ 1;2
A B
,
\ 5;6;7
B A
3;4
A B
. Số phần tử
của tập hợp
A
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Câu 25. Bạn Việt mang
100000
đồng ra chợ mua hoa cúc hoa hồng. Một bông hoa cúc giá
3000
đồng, một bông hoa hồng có giá
6000
đồng. Gọi
x
y
lần lượt là số bông hoa cúc và số bông hoa hồng
bạn Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,x y
để biểu diễn số tiền Việt mua hoa cúc và hoa hồng là
A.
3 6 100
x y
. B.
6 3 100
x y
. C.
3 6 100
x y
. D.
6 3 100
x y
.
Câu 26. Cho góc
thoả mãn
3
sin
5
0 90
. Khi đó giá trị
cot 180
bằng
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 27. Ở giữa một cái hồ có một cái đảo nhỏ. Để tính khoảng cách từ điểm
A
trên đảo đến điểm
B
trên bờ
hồ, người ta chọn điểm
C
. Sau đó thực hiện đo các góc
B
,
C
khoảng cách
BC
. Biết rằng
88
B
,
85
C
50 m
BC
, tính khoảng cách từ
A
đến
B
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A.
415,4
m. B.
412,7
m. C.
410
m. D.
408,7
m.
Câu 28. Cho hai số tự nhiên
a
b
. Trong các mệnh đề cho dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. Tích
.a b
là một số lẻ khi và chỉ khi
a
b
là các số lẻ.
B. Tích
.a b
là một số chẵn khi và chỉ khi
a
b
là các số chẵn.
C. Tổng
a b
là một số chẵn khi và chỉ khi
a
b
là các số chẵn.
D. Tổng
a b
là một số lẻ thì
a
b
là các số lẻ.
Câu 29. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
1 0
2 4 0
x y
x y
. B.
1 0
2 4 0
x y
x y
. C.
1 0
2 4 0
x y
x y
. D.
1 0
2 4 0
x y
x y
.
Câu 30. Cho các tập hợp
2
9 0
A x x
0;3
B
. Biết rằng
; ;A B a b
.
Tính giá trị của biểu thức
a b
.
A.
0
a b
. B.
3
a b
. C.
3
a b
. D.
6
a b
.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để điểm
;1M m
nghiệm của bất phương trình
2 1 0
x y
?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 32. Biểu thức
; 3
F x y x y
đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu trên miền nghiệm đa giác không
gạch chéo trong hình vẽ bên dưới?
85°
88°
50
B
C
A
d
2
1
4
2
y
x
d
1
O
đề 209 Trang 4
A.
11
. B.
1
. C.
5
. D.
8
.
Câu 33. Cho
2; A

; B m

. Điều kiện cần và đủ của
m
để
B A
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 34. Kết quả rút gọn của biểu thức
2
sin tan
1
cos 1
bằng
A.
2
. B.
1 tan
. C.
2
1
cos
. D.
2
1
sin
.
Câu 35. Tam giác
ABC
12
BC
,
9
CA
6
AB
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
8
BM
.
Tính độ dài đoạn thẳng
AM
.
A.
34
. B.
17
. C.
34
. D.
43
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) a. Cho hai tập hợp
2;3
A
1;B
. Xác định các tập hợp
A B
\A B
.
b. Cho tập hợp
1;2
A
và tập hợp
2
2 2 8 0
B x x m x m
. Tìm tất cả các giá trị
của tham số
m
sao cho
B A
.
Câu 2. (1,0 điểm) Biết rằng khi biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
2
3 6
y
x y
x y
trên hệ trục toạ
độ
Oxy
ta được một đa giác. Tính diện tích đa giác đó.
Câu 3. (0,5 điểm) Hai bạn An Hưng cùng xuất phát từ điểm
P
, đi theo hai hướng khác nhau tạo với
nhau một góc
40
để đến đích điểm
D
. Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại
A
B
(như hình
vẽ minh hoạ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
Câu 4. (0,5 điểm) Trong một dây chuyển sản xuất hai công nhân An Bình. Dây chuyền này sản
xuất ra sản phẩm loại I loại II. Mỗi sản phẩm loại I, loại II bán ra thu về lợi nhuận lần lượt 35000
đồng và 50000 đồng. Để sản xuất được sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 1 giờ, Bình phải làm việc
trong 30 phút. Để sản xuất được sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 30 phút, Bình phải làm việc
trong 45 phút. Một người không thể m đồng thời hai loại sản phẩm. Biết rằng trong một ngày An không
thể làm việc quá 12 giờ, nh không thể làm việc quá 10 giờ. Tìm lợi nhuận lớn nhất trong một ngày của
dây chuyền sản xuất.
---------------------------------------------------------------
HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
C
B
3
2
A
1
y
x
O
40°
100°
7
km
3
km
8
km
A
B
P
D
Trang 1
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
Nhóm lớp: ……………………………..…………..…
Họ và tên: …………..…………………………………
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề
"1 2 3 "
là mệnh đề nào?
A.
1 2 3
.
B.
1 2 3
.
C.
1 2 3
.
D.
1 2 3
.
Câu 2. Cho hai tập hợp
2;1;2;3;4
A
1;2;6;7
B
, khi đó tập hợp
A B
bằng
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
2;3;4
. D.
2;1;2;3;4;6;7
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
4AB
,
5
AC
3
cos
5
A
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
17
. B.
17
. C.
3 2
. D.
18
.
Câu 4. Cho tập
6; 2;3;5;9
A
2;5;9;12
B
. Tập hợp
A B
bằng
A.
2;5;9
. B.
6; 2;3;5;9; 2;5;9;12
.
C.
6; 2;3;5;9;12
. D.
6;3;12
.
Câu 5. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A.
5
là số nguyên tố. B.
2 3 5
x
.
C. Trời mưa to quá! D. Mưa to thế này có lụt không?
Câu 6. Tam giác
ABC
4, 6
AB AC
30
BAC
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
6
. B.
3
. C.
6 3
. D.
3 3
.
Câu 7. Cho
0;1;2;3;4
A
2;3;4;5;6
B
. Tập hợp
\B A
bằng
A.
5;6
.
B.
0;1
.
C.
2;3;4
.
D.
5
.
Câu 8. Xét mệnh đề chứa biến
: "P x x
là số nguyên tố
"
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
6
P
. B.
9
P
. C.
13
P
. D.
15
P
.
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0
x y z
. B.
2 3 5
x y
. C.
2
3 2 4 0
x x
. D.
2
2 5 3
x y
.
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
4 3
A x x
được kết quả là
A.
4;3
.
B.
3;4
.
C.
4;3
.
D.
4;3
.
Câu 11. Cho mệnh đề
2
:" , 1 0"
P x x x
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
A.
2
:" , 1 0"
P x x x
. B.
2
:" , 1 0"
P x x x
.
C.
2
:" , 1 0"
P x x x
. D.
2
:" , 1 0"
P x x x
.
Câu 12. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
sin120
2
. B.
1
cos120
2
. C.
tan120 3
. D.
3
cot120
3
.
Câu 13. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2 3
x y
. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương
trình đã cho?
A.
2;1
. B.
1; 2
. C.
1;2
. D.
2; 1
.
Câu 14. Cho ba tập hợp
1;3;5;7
A
. Có bao nhiêu tập con của
A
có đúng 2 phần tử?
A.
16
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Mã đề: 357
Trang 2
Câu 15. Cho hệ bất phương trình
3 2 0
2 1 0
x y
x y
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình?
A.
1;1
N
. B.
1;0
Q
. C.
1; 3
P
. D.
0;1
M
.
Câu 16. Góc nào dưới đây có côsin là một số âm?
A.
75
. B.
23
. C.
125
. D.
82
.
Câu 17. Cho góc
thỏa mãn
0 180
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 180 sin
. B.
cos 180 cos
.
C.
tan 180 tan
.
D.
cot 180 cot
.
Câu 18. Cho tam giác nhọn
ABC
30
A
4
BC
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2R
. B.
3
R
. C.
4R
. D.
5
R
.
Câu 19. Cho hai tập hợp
2
6 0
A x x x
3;B m
. Tìm tham số
m
để
A B
.
A.
3
m
. B.
2
m
.
C.
3
m
hoặc
2
m
. D.
2
m
.
Câu 20. Với giá trị nào của
m
thì cặp số
2; 1
là một nghiệm của bất phương trình
2 2 3
x m y
?
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 21. Miền không gạch chéo (không kể bờ
d
) trong hình sau miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình dưới đây?
A.
2 4
x y
. B.
2 4
x y
. C.
2 4
x y
. D.
2 4
x y
.
Câu 22. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
2 5 2 0
X x x x
.
A.
0
X
. B.
1
2
X
. C.
2
X
. D.
1
2;
2
X
.
Câu 23. Phần không gạch chéo ở hình sau đây (kể cả biên) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn đáp án
, , ,A B C D
?
A.
0
3 2 6
y
x y
. B.
0
3 2 6
x
x y
. C.
0
3 2 6
y
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
d
2
O
4
y
x
3
O
2
y
x
Trang 3
Câu 24. Cho định lí:
"
Nếu tứ giác
ABCD
nh vuông thì tứ giác
ABCD
hai đường chéo bằng nhau
"
.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tứ giác
ABCD
hình vuông điều kiện cần để tứ giác
ABCD
hai đường chéo bằng
nhau.
B. Tứ giác
ABCD
hình vuông điều kiện cần đủ để tứ giác
ABCD
hai đường chéo
bằng nhau.
C. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để tứ giác
ABCD
là hình vuông.
D. Tứ giác
ABCD
là hình vuông là điều kiện đủ để tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 25. Cho tập hợp
2 3
A x x
là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó tập hợp
A
bằng
A.
2;2
. B.
1;2
. C.
0;3 .
D.
0;1;2
.
Câu 26. Biết rằng
1
cos
3
. Giá trị của biểu thức
2 2
sin 3cos
P
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
có cạnh
AB a
,
3AC a
7BC a
. Tính góc
BAC
.
A.
30
. B.
150
. C.
60
. D.
120
.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàomệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số nguyên
a
b
cùng chia hết cho
3
thì
.a b
chia hết cho
3
.
B. Nếu
2 2
a b
thì
a b
.
C. Một tứ giác là hình vuông nếu chúng tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc
.
D. Một tam giác cân có một góc bằng
60
thì tam giác đó đều.
Câu 29. Cho các tập hợp
;3
A

0;10
B
. Số phần tử là số nguyên của tập hợp
\B A
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D. vô số.
Câu 30. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào?
A.
2 2
2
x y
x y
. B.
2 2
2
x y
x y
. C.
2 2
2
x y
x y
. D.
2 2
2
x y
x y
.
Câu 31. Tam giác
ABC
60
B
,
45
C
3
AB
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
3 6
. B.
3 6
2
. C.
6
. D.
3 6
4
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
, 1 1x x x
. B.
2
, 1
n n
chia hết cho
4
.
C.
2
, 1
n n
không chia hết cho
3
. D.
, 3
x x
3
x
.
1
2
2
y
x
O
Trang 4
Câu 33. Cho các tập hợp
;0 4;A
 
2;5
B
. Tập hợp
A B
bằng
A.
. B.
2;0 4;5
. C.
2;0 4;5
. D.
;
 
.
Câu 34. Biết rằng hệ bất phương trình
2 10
2 8
0
0
x y
x y
x
y
miền nghiệm một đa giác không bị gạch chéo
như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của biểu thức
; 3 2 1F x y x y
với
;x y
thỏa mãn hệ bất phương trình đã
cho ở trên bằng
A. 31. B.
1
. C. 1. D. 13.
Câu 35. Cho tam giác
ABC
3
AB
,
5
BC
độ dài đường trung tuyến
13
BM
. Bán kính
r
của
đường tròn nội tiếp
ABC
bằng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho các tập hợp
10 10
A x x
,
2
16 0
B x x
3;9
C m
,
với
12
m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
C A B
.
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
;
F x y y x
với
;x y
thoả mãn
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
hai đường trung tuyến
,
AM BN
. Biết rằng
15
AM
,
12
BN
và tam giác
CMN
có diện tích bằng
15 3
. Tính độ dài đoạn thẳng
MN
.
Câu 4. (0,5 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước
và 210g đường để pha chế nước cam nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước
1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 t nước 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận
được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái
cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
---------------------------------------------------------------
HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
4
4
2
5
y
x
O
Mã đ 132 -Trang 1
LP LUYN THI TOÁN THY TÂM
Nhóm lp: ……………………………..………..
H và tên: …………..………………………………
THI TH GIA HC KÌ I NĂM 2022
Môn: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
8
là hợp số. B. 17 là số nguyên tố.
C. 25 là số chính phương. D. 21 chia hết cho 5.
Câu 2. Cho mệnh đề
"
là một số vô tỉ
"
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ?
A.
là một số vô tỉ. B.
không là một số vô tỉ.
C.
không là một số thực. D.
không là một số hữu tỉ.
Câu 3. Mệnh đề phủ định ca mệnh đề:
2
","x xx
mệnh đề
A.
2
,x xx
. B.
2
,
x xx
. C.
2
,x xx
. D.
2
,x xx
.
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp
0;1;2;3A
?
A.
0;1;2;4
. B.
0;1
. C.
0;1; 1
. D.
0;1;2;3; 1
.
Câu 5. Cho tập hợp
;3A 
1;5B
. Khi đó tập hợp
AB
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
;5
. D.
;1
.
Câu 6. Cho hai tập hợp
1;3;5;7A
1;2;3;4;5;6B
. Tập hợp
\BA
có s phần tử
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
49Ax x 
được kết quả là
A.
4;9
. B.
4;9
. C.
4;9
. D.
4;9
.
Câu 8. Cho hai tập hợp
0;3A
1;4B
. Tìm tập hợp
AB
.
A.
1;3
. B.
0;4
. C.
0;1
. D.
3;4
.
Câu 9. Trong các cặp số
;xy
sau đây, cặp nào là nghiệm ca bất phương trình
21
xy
?
A.
2;1
. B.
0;1
. C.
3;7
. D.
2; 1
.
Câu 10. Cặp số
;xy
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
3
23
xy
xy


?
A.
1;0
. B.
5;0
. C.
2;3
. D.
0; 5
.
Câu 11. Tính
cos150
.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 12. Mệnh đề
2
" , 3"xx

có ý nghĩa là
A. Bình phương của mỗi s thc đều bng
3
.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bng
3
.
C. Chduy nhất một số thc mà bình phương ca s đó bng
3
.
D. Nếu
x
là số thực thì
2
3x
.
Câu 13. Cho
A
tp hp các ước nguyên dương của 9,
B
tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi
đó tập hợp
AB
A.
1;2;3;4;6;9;12AB
. B.
3AB
.
C.
6AB
. D.
1;3AB
.
Câu 14. Cho tập hợp
2;A 
. Tập hợp
CA
bng
A.
;2
. B.
;2
. C.
;2
. D.
2;
.
Đề s: 132
Mã đ 132 -Trang 2
Câu 15. Cặp số
3;2
không là nghiệm ca bất phương trình nào sau đây?
A.
–3 0xy
. B.
–– 0xy
. C.
3 10xy 
. D.
3 –1 0xy
.
Câu 16. Biết rằng
1
sin
2
với
90 180
thì
A.
30 
. B.
60 
. C.
150 
. D.
120 
.
Câu 17. Cho các mệnh đề sau đây:
:I
Nếu tam giác
ABC
đều thì
.AB AC
:II
Nếu
ab
s chẵn thì
a
b
các s chn.
:III
Nếu tam giác
ABC
có tổng hai góc bng
90
thì tam giác
ABC
cân.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0. B. 3. C. 2. D.
1
.
Câu 18. Cặp số
;xy
nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
3
22
xy
xy


?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1;0
.
Câu 19. Cho tập hợp
2 1 10An n 
. Tập hợp
A
có mấy phần tử?
A.
6
. B.
10
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20. Min không bị gch (không tính đường thng) được cho bi hình sau min nghim ca bt
phương trình nào?
A.
2 60xy

. B.
2 60xy
. C.
2 60xy 
. D.
2 60xy 
.
Câu 21. Phn không bị gch (k c b) trong hình vẽ là min nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
1xy
. B.
1xy
. C.
1xy
. D.
1xy
.
Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 34 2 1xy x y 
nửa mặt phẳng chứa điểm
nào sau đây?
A.
2; 2
. B.
3;1
. C.
4;0
. D.
0; 2
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
có có
8a
,
3c
60B

. Độ dài cạnh
b
bng
A.
49
. B.
97
. C.
61
. D.
7
.
Câu 24. Cho hai tập hợp
0;2A
0;1;2;3;4B
. S tập hợp
X
thỏa mãn
AX B
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
d
6
O
3
y
x
1
O
1
y
x
Mã đ 132 -Trang 3
Câu 25. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gch sc (k c biên) min nghim ca h bt
phương trình nào dưới đây?
A.
20
32
xy
xy


. B.
20
32
xy
xy


. C.
20
32
xy
xy


. D.
20
32
xy
xy


.
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
như hình vẽ bên dưới. Biết rng
3
cos
5
. Khi đó
cos
bng
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 27. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề:
"
Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
"
.
A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Tam giác đó là tam giác cân.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
với
BC a
,
120BAC 
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
A.
3
2
a
R
. B.
2
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
Ra
.
Câu 29. Min nghim ca bất phương trình
32 6xy 
được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong
hình nào được cho dưới đây ?
A.
Hình 1. B.
Hình 2. C.
Hình 3. D.
Hình 4.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
6, 4ab
,
30C 
. Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh
B
ca
ABC
.
A.
8
. B.
48
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 31. Tam giác
ABC
33AC
,
3AB
,
6BC
. Tính s đo góc
B
.
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
120
.
Câu 32. Cho góc
90 180
. Biết rằng
1
sin
3
. Tính giá trị của
cos
.
A.
2
cos
3
. B.
2
cos
3

. C.
22
cos
3
. D.
22
cos
3
.
x
2
y
=
0
x
+
3
y
+
2
=
0
2
2
1
y
x
O
α
β
D
C
B
A
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
Mã đ 132 -Trang 4
Câu 33. Cho tam giác
ABC
có cnh
2cmAB
,
60
ABC

75BAC 
(như hình vẽ bên dưới).
Diện tích tam giác
ABC
gn nhất với giá tr nào sau đây?
A.
2
2,37cm
. B.
2
0,63cm
. C.
2
2,45cm
. D.
2
1,58cm
.
Câu 34. Biết rằng min nghim ca h bất phương trình
2 100 0
2 80 0
0
0
xy
xy
x
y


một đa giác được cho như
hình vẽ bên dưới (phn không gch sc). Diện tích đa giác đó bng
A.
1200
. B.
1300
. C.
1100
. D.
1400
.
Câu 35. Cho góc
thỏa mãn
tan 4
. Tính giá trị ca biểu thức
sin cos
sin 3cos
A


.
A.
1A
. B.
1
2
A
. C.
1
5
A
. D.
5
A
.
PHN II. T LUN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
a. Cho tập hợp

22
12 3 2 0Mx x x x 
. Viết tập hợp
M
dưới dạng liệt kê.
b. Cho 2 tập hợp
10 ; 2Am m
3;4B
. Tìm tất cả các giá tr ca tham s
m
để
AB 
.
Câu 2. (1,0 điểm) m giá trị lớn nhất của biểu thức
; 32 4Fxy x y
với điều kin
33
22
5
0
xy
xy
xy
y



.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình ch nht
ABCD
cnh
AD a
,
M
trung điểm ca cnh
AB
. Biết rng
1
sin
3
MDB
. Tính độ dài ca đoạn thẳng
AB
theo
a
.
Câu 4. (0,5 điểm) Mt công ty cần thuê xe để ch
120
người và
6,5
tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe
A
B
, trong đó loại xe
A
9
chiếc và loi xe
B
8
chiếc. Một chiếc xe loi
A
cho thuê với giá 4 triu
đồng, một chiếc xe loi
B
cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rng mi chiếc xe loi
A
thể ch tối đa
20
người
0,5
tấn hàng; mỗi chiếc xe loi
B
thể ch tối đa
10
người
2
tấn hàng. Hỏi phải thuê
bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?
---------------------------------------------------------------
HT NHÉ
(Cán b coi thi không giải thích gì thêm)
2
60
°
75
°
C
B
A
80
50
C
B
A
y
x
O
D
100
40
Mã đ 209 Trang 1
LP LUYN THI TOÁN THY TÂM
Nhóm lp: …………………………..……..………..
H và tên: …………..…………………………..………
THI TH GIA HC KÌ I NĂM 2022
Môn: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 21 chia hết cho 3. B.
5
là s nguyên t.
C.
16
là s chính phương. D.
2
là s t nhiên l.
Câu 2. Cho tp hp
2Ax x
. Tp hp
A
được viết li là
A.
0;1
A
. B.
;2A 
. C.
2;
A 
. D.
;2
A 
.
Câu 3. Cho mệnh đề
:"9A
chia hết cho
3".
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
mệnh đề
A.
"3
chia hết cho
9".
B.
"3
không chia hết cho
9
"
.
C.
"
9
là bi ca
3"
. D.
"9
không chia hết cho
3".
Câu 4. Cho hai tp hp
1;2;3;4;5A
2;4;6;8
B
. Tp hp
AB
bng
A.
2;4
. B.
1;3;5
. C.
6;8
. D.
1;2;3;4;5;6;8
.
Câu 5. Ph định ca mệnh đề
2
:" 3 2 0"
Px x x
A.
2
:" 3 2 0"Px x x

. B.
2
:" 3 2 0"Px x x
.
C.
2
:" 3 2 0"Px x x
. D.
2
:" 3 2 0"Px x x
.
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
22
230xy

. B.
20xy y
. C.
2
23 0xy
. D.
230xy
.
Câu 7. Cho tp hp
Ax
x
là s nguyên t nh hơn
10
. Tp
A
bng tp hp nào sau đây?
A.
1;2;3;5;7Q
. B.
1;3;4;5
M
. C.
0;2;3;5;7
P
. D.
2;3;5;7N
.
Câu 8. Cp s
;xy
nào sau đây không phi là nghim ca bất phương trình
2 40
xy
?
A.
3; 1
. B.
1; 2
. C.
1; 4
. D.
2; 1
.
Câu 9. Cho góc lượng giác
tho mãn
90 180
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 10. Vi giá tr nào ca
x
thì mệnh đề cha biến
2
:" 1 "Px x x
là mệnh đề đúng?
A.
0x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1
2
x
.
Câu 11. Cho mệnh đề
:"P
Nếu hai tam giác đng dng và có mt cạnh tương ng bằng nhau thì chúng bằng
nhau
"
. Mệnh đề đảo ca mệnh đề
P
A.
"
Hai tam giác đng dng và có 1 cạnh tương ứng bng nhau khi và ch khi chúng bằng nhau
"
.
B.
"
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dng
"
.
C.
"
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dng và có mt cạnh tương ứng bng nhau
"
.
D.
"
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có một cạnh tương ứng bng nhau
"
.
Câu 12. Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6AB
. Tp hp
\\
AB BA
bng
A.
2;3;4
. B.
5;6
. C.
0;1;5;6
. D.
1;2
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
7AB
,
8AC
60A 
. Độ dài ca cnh
BC
bng
A.
7
. B.
47
. C.
57
. D.
2 57
.
Câu 14. Cp s
1;2
là mt nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
7
xy
xy


. B.
30
33
xy
xy


. C.
70
96 0
xy
xy


. D.
70
230
xy
xy


.
Mã đ: 209
Mã đ 209 Trang 2
Câu 15. Biết rằng điểm
;M ab
tho mãn
30
MOx 
(hình v minh ho). Khi đó giá trị ca
a
bng
A.
3
5
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
4
5
.
Câu 16. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
hình bình hành.
B. Nếu t giác
ABCD
mt cp cạnh đối song song thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
có mt cp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
D. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
biết
45B 
60C 
. T s
AB
AC
bng
A.
6
2
. B.
6
3
. C.
6
. D.
6
5
.
Câu 18. Cho tp hp

2 6 30Ax x x 
. S phn t ca tp hp
A
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
5
,
12
13
.
A.
60S
. B.
30
S
. C.
34S
. D.
75S
.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây miền nghiệm được biểu diễn bởi phần không gạch sọc (tính cả
biên) trong hình vẽ bên dưới?
A.
2 10xy 
. B.
2 10xy 
. C.
2 10xy 
. D.
2 10xy 
.
Câu 21. Cho 2 góc nhn
tho mãn
90

. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
sin cos
. B.
cos sin
. C.
tan cot
. D.
cot tan
.
Câu 22. Cho
ABC
13, 8AB AC
7BC
. Tính s đo của góc
ACB
.
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
120
.
Câu 23. Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách
A
B
. Trung bình Thảo
đọc được 3 trang sách
A
trong 2 phút đọc được 2 trang sách
B
trong 1 phút. Gọi
x
y
lần lượt số
phút Thảo dùng để đọc sách
A
và sách
B
,xy
. Tìm điều kiện cần đủ của
x
y
để Thảo đọc
được ít nhất 35 trang sách mỗi ngày.
A.
3 4 70
30
xy
xy


. B.
3 2 35
30
xy
xy


. C.
3 4 70xy

. D.
3 2 35xy
.
1
1
1
b
a
30
°
x
O
y
M
1
O
1
y
x
d
Mã đ 209 Trang 3
Câu 24. Cho hai tp hp
A
B
tha mãn
\ 1; 2
AB
,
\ 5;6;7
BA
3;4AB
. S phn t
ca tp hp
A
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Câu 25. Bạn Việt mang
100000
đồng ra chợ mua hoa cúc hoa hồng. Một bông hoa cúc giá
3000
đồng, một bông hoa hồng có giá
6000
đồng. Gọi
x
y
lần lượt số bông hoa cúc và số bông hoa hồng
bạn Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
để biểu diễn số tiền Việt mua hoa cúc và hoa hồng là
A.
3 6 100xy
. B.
6 3 100
xy
. C.
3 6 100
xy
. D.
6 3 100
xy
.
Câu 26. Cho góc
tho mãn
3
sin
5
0 90
. Khi đó giá trị
cot 180

bng
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 27. gia mt cái h có mt cái đo nhỏ. Để tính khong cách t đim
A
trên đảo đến điểm
B
trên b
hồ, người ta chn đim
C
. Sau đó thực hiện đo các góc
B
,
C
và khong cách
BC
. Biết rng
88B 
,
85
C 
50 mBC
, tính khong cách t
A
đến
B
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
A.
415, 4
m. B.
412,7
m. C.
410
m. D.
408,7
m.
Câu 28. Cho hai s t nhiên
a
b
. Trong các mệnh đề cho dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. Tích
.ab
là mt s l khi và ch khi
a
b
là các s l.
B. Tích
.
ab
là mt s chn khi và ch khi
a
b
là các s chn.
C. Tng
ab
là mt s chn khi và ch khi
a
b
là các s chn.
D. Tng
ab
là mt s l thì
a
b
là các s l.
Câu 29. Min không b gch chéo (k c các đưng thng) là min nghim ca h bất phương trình nào?
A.
10
2 40
xy
xy


. B.
10
2 40
xy
xy


. C.
10
2 40
xy
xy


. D.
10
2 40
xy
xy


.
Câu 30. Cho các tập hợp
2
90Ax x 
0;3B
. Biết rằng
;;AB a b

.
Tính giá trị của biểu thức
ab
.
A.
0ab
. B.
3ab 
. C.
3ab
. D.
6ab
.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để điểm
;1Mm
nghiệm của bất phương trình
2 10xy 
?
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
0m
. D.
0
m
.
Câu 32. Biểu thức
;3Fxy x y
đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu trên miền nghiệm đa giác không
gạch chéo trong hình vẽ bên dưới?
85
°
88
°
50
B
C
A
d
2
1
4
2
y
x
d
1
O
Mã đ 209 Trang 4
A.
11
. B.
1
. C.
5
. D.
8
.
Câu 33. Cho
2;
A

; Bm 
. Điu kin cần và đủ ca
m
để
BA
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 34. Kết quả rút gn ca biu thc
2
sin tan
1
cos 1



bng
A.
2
. B.
1 tan
. C.
2
1
cos
. D.
2
1
sin
.
Câu 35. Tam giác
ABC
12BC
,
9CA
6AB
. Trên cnh
BC
ly đim
M
sao cho
8BM
.
Tính độ dài đoạn thng
AM
.
A.
34
. B.
17
. C.
34
. D.
43
.
PHN II. T LUN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) a. Cho hai tp hp
2;3A 
1;B 
. Xác định các tp hp
AB
\AB
.
b. Cho tp hp
1;2
A
và tp hp
2
2 2 80B x x m xm 
. m tt c các giá tr
ca tham s
m
sao cho
BA
.
Câu 2. (1,0 điểm) Biết rng khi biu din min nghim ca h bất phương trình
3
2
36
y
xy
xy


trên h trc to
độ
Oxy
ta được một đa giác. Tính diện tích đa giác đó.
Câu 3. (0,5 điểm) Hai bn An Hưng cùng xuất phát t điểm
P
, đi theo hai hướng khác nhau và to vi
nhau mt góc
40
để đến đích điểm
D
. Biết rng h dng li đ ăn trưa ln t ti
A
B
(như hình
v minh ho). Hi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
Câu 4. (0,5 điểm) Trong một dây chuyển sản xuất hai công nhân An Bình. Dây chuyền này sn
xuất ra sn phm loi I và loi II. Mi sn phm loi I, loi II bán ra thu v li nhun lần lượt là 35000
đồng và 50000 đồng. Để sản xuất được sn phm loại I thì An phải làm vic trong 1 giờ, Bình phải làm vic
trong 30 phút. Để sn xuất được sn phm loi II thì An phi làm vic trong 30 phút, Bình phải làm vic
trong 45 phút. Một người không th làm đng thi hai loi sn phm. Biết rng trong mt ngày An không
th m việc quá 12 giờ, Bình không thể m vic quá 10 giờ. Tìm li nhun ln nht trong mt ngày ca
dây chuyền sản xuất.
---------------------------------------------------------------
HT NHÉ
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
C
B
3
2
A
1
y
x
O
40
°
100
°
7
km
3
km
8
km
A
B
P
D
Trang 1
LP LUYN THI TOÁN THY TÂM
Nhóm lp: ……………………………..…………..
H và tên: …………..………………………………
THI TH GIA HC KÌ I NĂM 2022
Môn: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Ph định ca mệnh đề
"1 2 3"

là mệnh đề nào?
A.
123
. B.
123
. C.
12 3
. D.
123
.
Câu 2. Cho hai tập hợp
2;1;2;3;4A 
1;2;6;7B
, khi đó tập hợp
AB
bng
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
2;3;4
. D.
2;1;2;3;4;6;7
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
4AB
,
5AC
3
cos
5
A
. Độ dài cnh
BC
bng
A.
17
. B.
17
. C.
32
. D.
18
.
Câu 4. Cho tp
6; 2;3;5;9
A

2;5;9;12B 
. Tập hợp
AB
bng
A.
2;5;9
. B.
6; 2;3;5;9; 2;5;9;12
.
C.
6; 2;3;5;9;12
. D.
6;3;12
.
Câu 5. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A.
5
là s nguyên t. B.
2 35
x 
.
C. Tri mưa to quá! D. Mưa to thế này có lụt không?
Câu 6. Tam giác
ABC
4, 6
AB AC
30BAC

. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
6
. B.
3
. C.
63
. D.
33
.
Câu 7. Cho
0;1;2;3;4A
2;3;4;5;6B
. Tập hợp
\BA
bng
A.
5;6
. B.
0;1
. C.
2;3;4
. D.
5
.
Câu 8. t mệnh đề cha biến
:"
Px x
là s nguyên t
"
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
6P
. B.
9P
. C.
13P
. D.
15P
.
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2530xyz
. B.
235xy
. C.
2
3 2 40xx 
. D.
2
2 53xy
.
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
43Ax x 
được kết quả là
A.
4;3
. B.
3;4
. C.
4;3
. D.
4;3
.
Câu 11. Cho mệnh đề
2
:" , 1 0"Px xx 
. Mệnh đề phủ định ca mệnh đề
P
A.
2
:" , 1 0"Px xx 
. B.
2
:" , 1 0"Px xx
 
.
C.
2
:" , 1 0"Px xx 
. D.
2
:" , 1 0"Px xx 
.
Câu 12. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
sin120
2

. B.
1
cos120
2

. C.
tan120 3
. D.
3
cot120
3

.
Câu 13. Cho bất phương trình bậc nht hai n
23xy
. Cặp số nào sau đây là mt nghim ca bt phương
trình đã cho?
A.
2;1
. B.
1; 2
. C.
1;2
. D.
2; 1
.
Câu 14. Cho ba tp hợp
1;3;5;7A
. Có bao nhiêu tập con của
A
có đúng 2 phần t?
A.
16
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Mã đ: 357
Trang 2
Câu 15. Cho h bất phương trình
3 20
2 10
xy
xy


. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca h
bất phương trình?
A.
1;1N
. B.
1;0
Q
. C.
1; 3P
. D.
0;1M
.
Câu 16. Góc nào dưới đây có sin là mt s âm?
A.
75
. B.
23
. C.
125
. D.
82
.
Câu 17. Cho góc
thỏa mãn
0 180
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 180 sin
. B.
cos 180 cos
.
C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot
.
Câu 18. Cho tam giác nhn
ABC
30A 
4BC
. Bán kính
R
ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
2
R
. B.
3R
. C.
4R
. D.
5R
.
Câu 19. Cho hai tp hợp
2
60A x xx 
3;Bm
. Tìm tham s
m
để
AB
.
A.
3
m
. B.
2m 
.
C.
3m
hoc
2m 
. D.
2m
.
Câu 20. Với giá trị nào của
m
thì cặp số
2; 1
là một nghiệm của bất phương trình
2 23xm y
?
A.
1m 
. B.
3m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 21. Miền không gạch chéo (không kể bờ
d
) trong hình sau miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình dưới đây?
A.
24xy
. B.
24xy
. C.
24xy
. D.
24xy
.
Câu 22. Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp
2
2 5 20Xx x x 
.
A.
0X
. B.
1
2
X







. C.
2X
. D.
1
2;
2
X







.
Câu 23. Phn không gch chéo hình sau đây (k c biên) biu din min nghim ca h bất phương trình
nào trong bốn đáp án
,,,ABC D
?
A.
0
32 6
y
xy

. B.
0
32 6
x
xy

. C.
0
32 6
y
xy

. D.
0
32 6
x
xy

.
d
2
O
4
y
x
3
O
2
y
x
Trang 3
Câu 24. Cho định lí:
"
Nếu t giác
ABCD
hình vuông thì tứ giác
ABCD
hai đường chéo bng nhau
"
.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. T giác
ABCD
hình vuông điều kin cần để t giác
ABCD
hai đường chéo bng
nhau.
B. T giác
ABCD
hình vuông điều kin cần đủ để t giác
ABCD
hai đường chéo
bng nhau.
C. T giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để t giác
ABCD
là hình vuông.
D. T giác
ABCD
là hình vuông là điều kiện đủ để t giác
ABCD
có hai đường chéo bng nhau.
Câu 25. Cho tập hợp
23Ax x

là tp hợp các số t nhiên. Khi đó tập hợp
A
bng
A.
2;2
. B.
1;2
. C.
0;3 .
D.
0;1; 2
.
Câu 26. Biết rng
1
cos
3
. Giá tr ca biu thc
22
sin 3cosP 
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
có cạnh
AB a
,
3
AC a
7
BC a
. Tính góc
BAC
.
A.
30
. B.
150
. C.
60
. D.
120
.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mnh đ đảo đúng?
A. Nếu hai s nguyên
a
b
cùng chia hết cho
3
thì
.ab
chia hết cho
3
.
B. Nếu
22
ab
thì
ab
.
C. Mt t giác là hình vuông nếu chúng t giác đó có hai đường chéo vuông góc
.
D. Mt tam giác cân có một góc bằng
60
thì tam giác đó đều.
Câu 29. Cho các tp hợp
;3A 
0;10B
. S phần t là s nguyên ca tập hợp
\
BA
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D. vô s.
Câu 30. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không b gch sc (k c b) là min nghim ca h bt
phương trình nào?
A.
22
2
xy
xy


. B.
22
2
xy
xy


. C.
22
2
xy
xy


. D.
22
2
xy
xy


.
Câu 31. Tam giác
ABC
60B 
,
45C 
3AB
. Tính độ dài cnh
AC
.
A.
36
. B.
36
2
. C.
6
. D.
36
4
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,1 1xx x

. B.
2
,1nn
chia hết cho
4
.
C.
2
,1nn
không chia hết cho
3
. D.
,3xx
3x
.
1
2
2
y
x
O
Trang 4
Câu 33. Cho các tp hợp
;0 4;A  
2;5B

. Tập hợp
AB
bng
A.
. B.
2;0 4;5
. C.
2;0 4;5
. D.
; 
.
Câu 34. Biết rng h bất phương trình
2 10
28
0
0
xy
xy
x
y


min nghim là một đa giác không b gch chéo
như hình vẽ bên dưới:
Giá tr ln nht ca biu thc
; 321Fxy x y
vi
;xy
tha mãn h bất phương trình đã
cho trên bng
A. 31. B.
1
. C. 1. D. 13.
Câu 35. Cho tam giác
ABC
3AB
,
5BC
độ dài đường trung tuyến
13BM
. Bán kính
r
ca
đường tròn ni tiếp
ABC
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
PHN II. T LUN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho các tập hợp
10 10Ax x 
,
2
16 0Bx x 
3;9Cm
,
vi
12m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
C AB
.
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị nh nht ca biu thc
;Fxy y x
vi
;xy
tho mãn
22
24
5
yx
yx
xy



.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
và hai đường trung tuyến
,AM BN
. Biết rng
15AM
,
12BN
và tam giác
CMN
có diện tích bng
15 3
. Tính đội đoạn thng
MN
.
Câu 4. (0,5 điểm) Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước
210g đường để pha chế nước cam ớc táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và
1g hương liệu; pha chế 1 lít c táo cần 10g đường, 1 lít nước 4g hương liệu. Mi lít c cam nhn
được 60 điểm thưng, mi lít c táo nhận được 80 điểm thưng. Hi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái
cây mi loại để đạt được s điểm thưởng cao nht?
---------------------------------------------------------------
HT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
4
4
2
5
y
x
O
| 1/24

Preview text:


LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Nhóm lớp: ……………………………..…….……...… Môn: Toán lớp 10
Họ và tên: …………..……………………………….…
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 132
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Câu nào sau đây là mệnh đề sai? A. 8 là hợp số.
B. 17 là số nguyên tố.
C. 25 là số chính phương.
D. 21 chia hết cho 5.
Câu 2. Cho mệnh đề " là một số vô tỉ ". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ?
A. là một số vô tỉ.
B. không là một số vô tỉ.
C. không là một số thực.
D. không là một số hữu tỉ.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
"x   , x x" là mệnh đề A. 2
x  , x x . B. 2
x  , x x . C. 2
x  , x x . D. 2
x  , x x .
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp A  0;1;2;  3 ? A. 0;1;2;  4 . B. 0;  1 . C. 0;1;  1  . D. 0;1;2;3;  1  .
Câu 5. Cho tập hợp A  ;  3 và B  1; 
5 . Khi đó tập hợp A B A. 1;  3 . B. 3;  5 . C. ;5 . D. ;  1 .
Câu 6. Cho hai tập hợp A  1;3;5; 
7 và B  1;2;3;4;5; 
6 . Tập hợp B \ A có số phần tử là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x   4  x   9 được kết quả là A. 4;9. B. 4;9. C. 4;9. D. 4;  9 .
Câu 8. Cho hai tập hợp A  0;  3 và B  1; 
4 . Tìm tập hợp A B . A. 1;  3 . B. 0;  4 . C. 0;  1 . D. 3; 4.
Câu 9. Trong các cặp số x; y sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 2x y 1 ? A.  2  ;  1 . B. 0;  1 . C. 3;7. D. 2;  1  .
 x y  3  
Câu 10. Cặp số x; y nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình   ?
x  2y  3  A. 1;0 . B. 5;0. C.  2  ;  3 . D. 0;  5 .
Câu 11. Tính cos150 . 1 3 1 3 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 12. Mệnh đề 2
"x   , x  3" có ý nghĩa là
A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x  3 .
Câu 13. Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 9, B là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi
đó tập hợp A B
A. A B  1; 2;3;4;6;9;1  2 .
B. A B    3 .
C. A B    6 .
D. A B  1;  3 .
Câu 14. Cho tập hợp A  2; 
 . Tập hợp C A  bằng A. ;  2 . B. ;2.
C. ; 2. D. 2;   .
Mã đề 132 - Trang 1
Câu 15. Cặp số 3; 2 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3  0 .
B. x y  0 .
C. x  3y 1 0 .
D. x – 3y –1 0 . 1
Câu 16. Biết rằng sin
với 90  180 thì 2
A.  30 .
B.  60 .
C.  150 .
D.  120 .
Câu 17. Cho các mệnh đề sau đây:
I: Nếu tam giác ABC đều thì AB AC.
II: Nếu a b là số chẵn thì a b là các số chẵn.
III: Nếu tam giác ABC có tổng hai góc bằng 90 thì tam giác ABC cân.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
 x y  3 
Câu 18. Cặp số x; y nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình   ? x  2 y  2   A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 1;0.
Câu 19. Cho tập hợp A  n   2n 11 
0 . Tập hợp A có mấy phần tử? A. 6 . B. 10 . C. 4 . D. 5 .
Câu 20. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào? d y 6 O 3 x
A. 2x y 6  0 .
B. 2x y 6  0 .
C. x  2 y 6  0 .
D. x  2 y 6  0 .
Câu 21. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? y 1 O x 1 A.         x y 1. B. x y 1. C. x y 1. D. x y 1.
Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y   3  4x   2  y 1
 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào sau đây? A. 2; 2   . B.  3  ;  1 . C. 4;0 . D. 0;2.
Câu 23. Cho tam giác ABC có có a  8 , c  3 và 
B  60 . Độ dài cạnh b bằng A. 49 . B. 97 . C. 61 . D. 7 .
Câu 24. Cho hai tập hợp A  0; 
2 và B  0;1;2;3; 
4 . Số tập hợp X thỏa mãn A X B A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Mã đề 132 - Trang 2
Câu 25. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào dưới đây? x y + 3y + 2 = 0 x 2y = 0 1 2 O 2 x
x2y  0 
x2y  0 
x2y  0 
x2y  0  A.   . B.  . C.  . D.  . x  3y  2   x 3y  2   x 3y  2   x 3y  2   3
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên dưới. Biết rằng cos
. Khi đó cos bằng 5 D C   A B 2 3 4 3 A. . B.  . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 27. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: "Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân".
A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
C.
Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Tam giác đó là tam giác cân.
Câu 28. Cho tam giác ABC với BC a , 
BAC  120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC a 3 a a 3 A. R  . B. R  . C. R  .
D. R a . 2 2 3
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6
 được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong
hình nào được cho dưới đây ? y d y y d y 3 3 2 O 3 x d d 2 2 3 O x 2 O x O x A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 30. Cho tam giác ABC a  6, b  4 , C  30 . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh B của ABC . 3 A. 8 . B. 48 . C. . D. 3 . 2
Câu 31. Tam giác ABC AC  3 3 , AB  3 , BC  6 . Tính số đo góc B . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 . 1
Câu 32. Cho góc 90  180 . Biết rằng sin
. Tính giá trị của cos. 3 2 2 2 2 2  2 A. cos  .
B. cos  . C. cos  . D. cos  . 3 3 3 3
Mã đề 132 - Trang 3
Câu 33. Cho tam giác ABC có cạnh AB  2cm ,  ABC  60 và 
BAC  75 (như hình vẽ bên dưới). A 75° 2 60° B C
Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2 2,37 cm . B. 2 0, 63cm . C. 2 2, 45cm . D. 2 1,58cm .
x  2y100  0
 2xy800 
Câu 34. Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là một đa giác được cho như x  0  y0 
hình vẽ bên dưới (phần không gạch sọc). Diện tích đa giác đó bằng y 80 A 50 B C D x O 40 100 A. 1200 . B. 1300 . C. 1100 . D. 1400 .
sin  cos
Câu 35. Cho góc thỏa mãn tan  4 . Tính giá trị của biểu thức A  .
sin 3cos 1 1
A. A 1. B. A  . C. A  . D. A  5 . 2 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm)
a. Cho tập hợp M  x    2 x   2
1 2x 3x   2  
0 . Viết tập hợp M dưới dạng liệt kê.
b. Cho 2 tập hợp A  m 1
 0 ; m2 và B 3; 
4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A B   . 3
 xy  3
x2y2 
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x; y  3x  2 y  4 với điều kiện  . x y  5 y0 
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AD a , M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng  1 sin MDB
. Tính độ dài của đoạn thẳng AB theo a . 3
Câu 4. (0,5 điểm) Một công ty cần thuê xe để chở 120 người và 6,5 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A
B , trong đó loại xe A có 9 chiếc và loại xe B có 8 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu
đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở tối đa
20 người và 0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 2 tấn hàng. Hỏi phải thuê
bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?
--------------------------------------------------------------- HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Mã đề 132 - Trang 4
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Nhóm lớp: …………………………..……..………..… Môn: Toán lớp 10
Họ và tên: …………..…………………………..………
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 209
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 21 chia hết cho 3.
B. 5 là số nguyên tố.
C. 16 là số chính phương.
D. 2 là số tự nhiên lẻ.
Câu 2. Cho tập hợp A  x   x  
2 . Tập hợp A được viết lại là
A. A  0;  1 .
B. A  ;2 .
C. A  2; .
D. A  ; 2.
Câu 3. Cho mệnh đề A : "9 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là mệnh đề
A. "3 chia hết cho 9".
B. "3 không chia hết cho 9 ".
C. " 9 là bội của 3" .
D. "9 không chia hết cho 3".
Câu 4. Cho hai tập hợp A  1;2;3;4; 
5 và B  2;4;6; 
8 . Tập hợp A B bằng A. 2;  4 . B. 1;3;  5 . C. 6;  8 .
D. 1; 2;3;4;5;6;  8 .
Câu 5. Phủ định của mệnh đề 2 P : " x
   x 3x  2  0" là A. 2 P : " x
   x 3x  2  0". B. 2
P : "x   x 3x  2  0". C. 2
P : "x   x 3x  2  0" . D. 2
P : "x   x 3x  2  0" .
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
2x  3y  0 .
B. 2xy y  0 . C. 2
2x  3y  0 .
D. 2x  3y  0 .
Câu 7. Cho tập hợp A  x   x là số nguyên tố nhỏ hơn 
10 . Tập A bằng tập hợp nào sau đây?
A. Q  1;2;3;5;7.
B. M  1;3; 4;  5 .
C. P  0;2;3;5;7 . D. N  2;3;5;  7 .
Câu 8. Cặp số x; y nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 2x y  4  0 ? A. 3;  1 . B. 1; 2  .
C. 1;4. D. 2;  1 .
Câu 9. Cho góc lượng giác thoả mãn 90  180 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 .
D. cot  0 .
Câu 10. Với giá trị nào của x   thì mệnh đề chứa biến Px 2
: " x 1 x " là mệnh đề đúng? 1 A. x  0 . B. x  2 . C. x 1 . D. x  . 2
Câu 11. Cho mệnh đề P : "Nếu hai tam giác đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng bằng
nhau". Mệnh đề đảo của mệnh đề P
A. "Hai tam giác đồng dạng và có 1 cạnh tương ứng bằng nhau khi và chỉ khi chúng bằng nhau".
B. "Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng".
C. "Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau".
D. "Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có một cạnh tương ứng bằng nhau".
Câu 12. Cho A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp  A \ BB \  A bằng A. 2;3;  4 . B. 5;  6 . C. 0;1;5;  6 . D. 1;  2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC AB  7 , AC  8 và 
A  60 . Độ dài của cạnh BC bằng A. 7 . B. 47 . C. 57 . D. 2 57 .
Câu 14. Cặp số 1;2 là một nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x 3y  0 
x3y  0  7
 x y  0 
x7y  0  A.   . B.  . C.  . D.  . x y  7  3
x y 3  9  x6y  0 
2x 3y  0 
Mã đề 209 – Trang 1
Câu 15. Biết rằng điểm M a;b thoả mãn 
MOx  30 (hình vẽ minh hoạ). Khi đó giá trị của a bằng y 1 b M 30° 1 a 1 O x 3 1 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5
Câu 16. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Nếu tứ giác ABCD một cặp cạnh đối song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác ABCD là hình bình hành. AB
Câu 17. Cho tam giác ABC biết  B  45 và 
C  60 . Tỉ số bằng AC 6 6 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 3 5
Câu 18. Cho tập hợp A  x   2x  6x   3  
0 . Số phần tử của tập hợp A A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12 và 13 . A. S  60 . B. S  30 .
C. S  34 . D. S  7 5 .
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm được biểu diễn bởi phần không gạch sọc (tính cả
biên) trong hình vẽ bên dưới? y d 1 1 O x
A. 2x y 1 0 .
B. 2x y 1 0 .
C. 2x y 1 0 .
D. 2x y 1 0 .
Câu 21. Cho 2 góc nhọn thoả mãn  90 . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. sin  cos .
B. cos  sin .
C. tan  cot .
D. cot  tan . Câu 22. Cho A
BC AB 13, AC  8 và BC  7 . Tính số đo của góc  ACB . A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 120 .
Câu 23. Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách A B . Trung bình Thảo
đọc được 3 trang sách A trong 2 phút và đọc được 2 trang sách B trong 1 phút. Gọi x y lần lượt là số
phút Thảo dùng để đọc sách A và sách B x , y  . Tìm điều kiện cần và đủ của x y để Thảo đọc
được ít nhất 35 trang sách mỗi ngày. 3
 x  4y  70  3
 x 2y  35  A.       . B.  . C. 3x 4 y 70 . D. 3x 2 y 35 . x y  30 
x y  30 
Mã đề 209 – Trang 2
Câu 24. Cho hai tập hợp A B thỏa mãn A \ B  1;   
2 , B \ A  5;6;7 và A B 3;  4 . Số phần tử
của tập hợp A A. 4 . B. 5. C. 3. D. 7 .
Câu 25. Bạn Việt mang 100 000 đồng ra chợ mua hoa cúc và hoa hồng. Một bông hoa cúc có giá 3000
đồng, một bông hoa hồng có giá 6 000 đồng. Gọi x y lần lượt là số bông hoa cúc và số bông hoa hồng
bạn Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn số tiền Việt mua hoa cúc và hoa hồng là
A. 3x  6 y 100 .
B. 6x  3y 100 .
C. 3x  6 y 100 .
D. 6x  3y 100 . 3
Câu 26. Cho góc thoả mãn sin
và 0   90 . Khi đó giá trị cot180 bằng 5 4 3 4 3 A. . B. . C.  . D.  . 3 4 3 4
Câu 27. Ở giữa một cái hồ có một cái đảo nhỏ. Để tính khoảng cách từ điểm A trên đảo đến điểm B trên bờ
hồ, người ta chọn điểm C . Sau đó thực hiện đo các góc B , C và khoảng cách BC . Biết rằng  B  88 , 
C  85 và BC  50 m , tính khoảng cách từ A đến B (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). C A 85° 50 88° B A. 415, 4 m. B. 412, 7 m. C. 410 m. D. 408, 7 m.
Câu 28. Cho hai số tự nhiên a b . Trong các mệnh đề cho dưới đây mệnh đề nào đúng? A. Tích .
a b là một số lẻ khi và chỉ khi a b là các số lẻ. B. Tích .
a b là một số chẵn khi và chỉ khi a b là các số chẵn.
C. Tổng a b là một số chẵn khi và chỉ khi a b là các số chẵn.
D. Tổng a b là một số lẻ thì a b là các số lẻ.
Câu 29. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y d2 d1 4 2 O 1 x x y 1   0  x y 1   0  x y 1   0 
x y1 0  A.   . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0 
2xy  4  0 
2xy  4  0 
2xy  4  0 
Câu 30. Cho các tập hợp A   2
x   x 9   0 và B  0; 
3 . Biết rằng A B  ;ab;  .
Tính giá trị của biểu thức a b .
A. a b  0 .
B. a b  3  .
C. a b  3 .
D. a b  6 .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để điểm M m; 
1 là nghiệm của bất phương trình
2x y 1 0 ? A. m  1  . B. m  1  . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 32. Biểu thức F x; y  3x y đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu trên miền nghiệm đa giác không
gạch chéo trong hình vẽ bên dưới?
Mã đề 209 – Trang 3 y 1 A B 3 O x 2 C A. 11. B. 1. C. 5  . D. 8 .
Câu 33. Cho A  2;  và B  m; 
 . Điều kiện cần và đủ của m để B A
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 . 2
sin tan
Câu 34. Kết quả rút gọn của biểu thức     1  bằng  cos1  1 1 A. 2 .
B. 1 tan . C. . D. . 2 cos 2 sin
Câu 35. Tam giác ABC BC  12 , CA  9 và AB  6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  8 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 34 . B. 17 . C. 34 . D. 43 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) a. Cho hai tập hợp A  2; 
3 và B  1;. Xác định các tập hợp A B A \ B .
b. Cho tập hợp A  1; 
2 và tập hợp B   2
x   x m  2 x  2m 8  
0 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m sao cho B A . y 3 
Câu 2. (1,0 điểm) Biết rằng khi biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình x y  2  trên hệ trục toạ
x3y 6 
độ Oxy ta được một đa giác. Tính diện tích đa giác đó.
Câu 3. (0,5 điểm) Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác nhau và tạo với
nhau một góc 40 để đến đích là điểm D . Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A B (như hình
vẽ minh hoạ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích? A 3 km 100° D 8 km 40° P 7 B km
Câu 4. (0,5 điểm) Trong một dây chuyển sản xuất có hai công nhân là An và Bình. Dây chuyền này sản
xuất ra sản phẩm loại I và loại II. Mỗi sản phẩm loại I, loại II bán ra thu về lợi nhuận lần lượt là 35000
đồng và 50000 đồng. Để sản xuất được sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 1 giờ, Bình phải làm việc
trong 30 phút. Để sản xuất được sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 30 phút, Bình phải làm việc
trong 45 phút. Một người không thể làm đồng thời hai loại sản phẩm. Biết rằng trong một ngày An không
thể làm việc quá 12 giờ, Bình không thể làm việc quá 10 giờ. Tìm lợi nhuận lớn nhất trong một ngày của dây chuyền sản xuất.
--------------------------------------------------------------- HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Mã đề 209 – Trang 4
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Nhóm lớp: ……………………………..…………..… Môn: Toán lớp 10
Họ và tên: …………..…………………………………
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 357
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Phủ định của mệnh đề " 1 2  3 " là mệnh đề nào?
A. 1 2  3 .
B. 1 2  3 .
C. 1 2  3. D. 1 2  3 .
Câu 2. Cho hai tập hợp A  2;1; 2;3; 
4 và B  1;2;6;7 , khi đó tập hợp AB bằng A. 1;  2 . B. 1;  2 . C.  2  ;3;  4 .
D. 2;1; 2;3;4;6;7. 3
Câu 3. Cho tam giác ABC AB  4 , AC  5 và cos A
. Độ dài cạnh BC bằng 5 A. 17 . B. 17 . C. 3 2 . D. 18 .
Câu 4. Cho tập A   6  ;2;3;5;  9 và B   2  ;5;9; 
12 . Tập hợp A B bằng A.  2  ;5;  9 . B.  6  ;2;3;5;9;2;5;9;  12 . C. 6;2;3;5;9;  12 . D. 6;3;  12 .
Câu 5. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. 5 là số nguyên tố.
B. 2x 3  5 .
C. Trời mưa to quá!
D. Mưa to thế này có lụt không?
Câu 6. Tam giác ABC AB  4 , AC  6 và 
BAC  30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 6 . B. 3. C. 6 3 . D. 3 3 .
Câu 7. Cho A  0;1;2;3; 
4 và B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp B \ A bằng A. 5;  6 . B. 0;  1 . C. 2;3;  4 . D.   5 .
Câu 8. Xét mệnh đề chứa biến Px: " x là số nguyên tố". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. P6. B. P  9 . C. P1  3 . D. P  15 .
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  5 y  3z  0 .
B. 2x  3 y  5 . C. 2
3x  2x  4  0 . D. 2
2x  5 y  3 .
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x   4  x   3 được kết quả là A.  4  ;  3 .
B. 3; 4. C. 4;  3 . D.  4  ;  3 .
Câu 11. Cho mệnh đề 2
P : "x   , x x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P A. 2 P :" x
  , x x 1 0" . B. 2 P :" x
  , x x 1 0" . C. 2 P :" x
  , x x 1 0". D. 2 P :" x
  , x x 1 0".
Câu 12. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 1 3 A. sin120   . B. cos120  . C. tan120  3 . D. cot120   . 2 2 3
Câu 13. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  2 y  3 . Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho? A.  2  ;  1 . B. 1;  2 . C. 1;  2 . D. 2;  1 .
Câu 14. Cho ba tập hợp A  1;3;5;7. Có bao nhiêu tập con của A có đúng 2 phần tử? A. 16 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Trang 1
x 3y2  0 
Câu 15. Cho hệ bất phương trình  
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
2x y 1 0  bất phương trình? A. N  1  ;  1 . B. Q1;  0 . C. P1;  3 . D. M 0;  1 .
Câu 16. Góc nào dưới đây có côsin là một số âm? A. 75 . B. 23 . C. 125 . D. 82 .
Câu 17. Cho góc thỏa mãn 0  180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin180  sin .
B. cos180  cos.
C. tan180  tan .
D. cot180  cot . 
Câu 18. Cho tam giác nhọn ABC A  30 và BC  4 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R  2 .
B. R  3 .
C. R  4 .
D. R  5 .
Câu 19. Cho hai tập hợp A   2
x   x x  6   0 và B  3; 
m . Tìm tham số m để AB .
A. m  3 . B. m  2  .
C. m  3 hoặc m  2  . D. m  2 .
Câu 20. Với giá trị nào của m thì cặp số 2; 
1 là một nghiệm của bất phương trình 2x m  2 y  3?
A. m  1 .
B. m  3 .
C. m 1 . D. m 1 .
Câu 21. Miền không gạch chéo (không kể bờ d ) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình dưới đây? y 2 d 4 x O
A. x  2 y  4 .
B. 2x y  4 .
C. x  2 y  4 .
D. x  2 y  4 .
Câu 22. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   2x 5x  2   0 . 1    1   A. X    0 . B. X      . C. X    2 . D. X 2;  . 2    2  
Câu 23. Phần không gạch chéo ở hình sau đây (kể cả biên) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn đáp án A, B , C , D ? y 3 x O 2 y  0  x  0  y  0  x  0  A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x  2y 6  3
x  2y  6  3
x  2y  6  3
x  2y 6  Trang 2
Câu 24. Cho định lí: "Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau".
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần để tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện đủ để tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 25. Cho tập hợp A  x   2  x  
3 và  là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó tập hợp A  bằng
A. 2;2. B. 1;  2 . C. 0;  3 . D. 0;1;  2 . 1
Câu 26. Biết rằng cos
. Giá trị của biểu thức 2 2
P  sin  3cos là 3 1 10 11 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
Câu 27. Cho tam giác ABC có cạnh AB a , AC a 3 và BC a 7 . Tính góc  BAC . A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số nguyên a b cùng chia hết cho 3 thì .
a b chia hết cho 3 . B. Nếu 2 2
a b thì a b .
C. Một tứ giác là hình vuông nếu chúng tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc .
D. Một tam giác cân có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều.
Câu 29. Cho các tập hợp A  ; 
3 và B  0;10 . Số phần tử là số nguyên của tập hợp B \ A A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. vô số.
Câu 30. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y 2 O 2 x 1
x2y  2 
x2y  2 
x2y  2 
x2y  2  A.   . B.  . C.  . D.  . x y  2  x y  2  x y  2  x y  2 
Câu 31. Tam giác ABC có  B  60 , 
C  45 và AB  3 . Tính độ dài cạnh AC . 3 6 3 6 A. 3 6 . B. . C. 6 . D. . 2 4
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x   x  2 , 1  x 1. B. 2
n  , n 1 chia hết cho 4 . C. 2
n  , n 1 không chia hết cho 3.
D. x   , x  3  x  3 . Trang 3
Câu 33. Cho các tập hợp A  ;04; và B  2;5. Tập hợp AB bằng A.  . B.  2  ;04;  5 . C.  2  ;  0 4;  5 . D. ;   . 
x 2 y 10
2xy8 
Câu 34. Biết rằng hệ bất phương trình  
có miền nghiệm là một đa giác không bị gạch chéo x  0 y0  như hình vẽ bên dưới: y 5 4 x O 2 4
Giá trị lớn nhất của biểu thức F x; y  3x  2 y 1 với x; y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho ở trên bằng A. 31. B. 1  . C. 1. D. 13.
Câu 35. Cho tam giác ABC AB  3 , BC  5 và độ dài đường trung tuyến BM  13 . Bán kính r của đường tròn nội tiếp ABC bằng 1 A. 2 . B. . C. 1. D. 2 . 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho các tập hợp A  x   10  x   10 , B   2
x   x 16  
0 và C  m 3;9,
với m 12 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để C   A B .
y 2x  2 
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x; y  y x   
với x; y thoả mãn 2 y x 4  .
 xy 5 
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai đường trung tuyến AM , BN . Biết rằng
AM 15 , BN 12 và tam giác CMN có diện tích bằng 15 3 . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Câu 4. (0,5 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước
và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và
1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận
được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái
cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
--------------------------------------------------------------- HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Nhóm lớp: ……………………………. ………..… Môn: Toán lớp 10
Họ và tên: …………. ………………………………
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 132
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề sai? A. 8 là hợp số.
B. 17 là số nguyên tố.
C. 25 là số chính phương.
D. 21 chia hết cho 5.
Câu 2. Cho mệnh đề " là một số vô tỉ". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ?
A. là một số vô tỉ.
B. không là một số vô tỉ.
C. không là một số thực.
D. không là một số hữu tỉ.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
"x  , x x" là mệnh đề A. 2
x  , x x . B. 2
x  , x x . C. 2
x  , x x . D. 2
x  , x x .
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp A  0;1;2;  3 ? A. 0;1;2;  4 . B. 0  ;1 . C. 0;1;  1 . D. 0;1;2;3;  1 .
Câu 5. Cho tập hợp A  
;3 và B 1;5. Khi đó tập hợp AB A. 1;  3 . B. 3;5. C. ;5. D.   ;1 .
Câu 6. Cho hai tập hợp A  1;3;5;7 và B  1;2;3;4;5; 
6 . Tập hợp B \ A có số phần tử là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 7. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x   4  x   9 được kết quả là A. 4;9. B. 4;9. C. 4;9. D. 4;9.
Câu 8. Cho hai tập hợp A 0; 
3 và B 1;4. Tìm tập hợp AB . A. 1;  3 . B. 0;4. C. 0  ;1 . D. 3;4.
Câu 9. Trong các cặp số x; y sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 2  ;1 . B. 0  ;1 . C. 3;7. D. 2;  1 .
 x y 3
Câu 10. Cặp số x; y nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x  2y   3  A. 1;0. B. 5;0. C. 2;  3 . D. 0;  5 .
Câu 11. Tính cos150. A. 1 . B. 3 . C. 1  . D. 3  . 2 2 2 2 Câu 12. Mệnh đề 2
"x  , x  3" có ý nghĩa là
A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng 3.
D. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
Câu 13. Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 9, B là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi
đó tập hợp AB
A. AB  1;2;3;4;6;9;1  2 .
B. AB    3 .
C. AB    6 .
D. AB  1;  3 .
Câu 14. Cho tập hợp A 2;. Tập hợp C bằng  A A. ;2. B. ;2.
C. ;2.
D. 2;.
Mã đề 132 -Trang 1
Câu 15. Cặp số 3;2 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3 0.
B. x y  0 .
C. x 3y 1 0. D. x – 3y –1 0 .
Câu 16. Biết rằng 1
sin với 90  180 thì 2
A.  30 .
B.  60 .
C. 150 .
D. 120 .
Câu 17. Cho các mệnh đề sau đây:
I: Nếu tam giác ABC đều thì AB AC.
II: Nếu a b là số chẵn thì a b là các số chẵn.
III: Nếu tam giác ABC có tổng hai góc bằng 90 thì tam giác ABC cân.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
 x y  3
Câu 18. Cặp số x; y nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình  ? x2y   2  A. 0;0. B. 1;  1 . C. 1;  1 . D. 1;0.
Câu 19. Cho tập hợp A  n   2n1 
10 . Tập hợp A có mấy phần tử? A. 6 . B. 10. C. 4 . D. 5.
Câu 20. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào? d y 6 O 3 x
A. 2x y6  0.
B. 2x y6  0.
C. x  2y6  0. D. x  2y6  0.
Câu 21. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? y 1 O x 1
A. xy 1.
B. xy 1.
C. xy 1.
D. xy 1.
Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y 
3  4x2 y1 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào sau đây? A. 2;2. B. 3  ;1 . C. 4;0. D. 0;2.
Câu 23. Cho tam giác ABC có có a  8, c  3 và B  60. Độ dài cạnh b bằng A. 49 . B. 97 . C. 61 . D. 7 .
Câu 24. Cho hai tập hợp A  0; 
2 và B  0;1;2;3; 
4 . Số tập hợp X thỏa mãn AX B A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Mã đề 132 -Trang 2
Câu 25. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào dưới đây? x y + 3y + 2 = 0 x 2y = 0 1 2 O 2 x
x2y  0
x2y  0
x2y  0
x2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x    3y   2 
x 3y   2 
x 3y   2 
x 3y   2 
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên dưới. Biết rằng 3
cos . Khi đó cos bằng 5 D C α β A B 3 A. 2 . B. 3  . C. 4 . D. . 5 5 5 5
Câu 27. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: "Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân".
A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Tam giác đó là tam giác cân.
Câu 28. Cho tam giác ABC với BC a , 
BAC 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC A. a 3 R a a  . B. R  . C. 3 R  .
D. R a . 2 2 3
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình 3x2y 6 được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong
hình nào được cho dưới đây ? y d y y d y 3 3 2 O 3 x d d 2 3 2 O x 2 O x O x A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 30. Cho tam giác ABC a  6, b  4 ,C  30. Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh B của ABC . A. 8 . B. 48 . C. 3 . D. 3. 2
Câu 31. Tam giác ABC AC  3 3 , AB  3 , BC  6 . Tính số đo góc B . A. 60. B. 45. C. 30 . D. 120 .
Câu 32. Cho góc 90  180 . Biết rằng 1
sin . Tính giá trị của cos. 3 A. 2 cos   . B. 2 cos  . C. 2 2 cos . D. 2 2 cos . 3 3 3 3
Mã đề 132 -Trang 3
Câu 33. Cho tam giác ABC có cạnh AB  2cm,  ABC  60 và 
BAC  75 (như hình vẽ bên dưới). A 75° 2 60° B C
Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2 2,37cm . B. 2 0,63cm . C. 2 2,45cm . D. 2 1,58cm .
x  2y100  0
 2xy80  0
Câu 34. Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là một đa giác được cho như  x  0  y0 
hình vẽ bên dưới (phần không gạch sọc). Diện tích đa giác đó bằng y 80 A 50 B C x D O 40 100 A. 1200. B. 1300. C. 1100. D. 1400. Câu 35. Cho góc 
thỏa mãn tan  4 . Tính giá trị của biểu thức sin cos A  . sin3cos
A. A 1. B. 1 A  . C. 1 A  . D. A  5. 2 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm)
a. Cho tập hợp M  x   2x   2
1 2x 3x  2  
0 . Viết tập hợp M dưới dạng liệt kê.
b. Cho 2 tập hợp A m10 ; m2 và B 3;4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để AB   . 3
 xy  3
x2y  2
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Fx; y 3x2y  4 với điều kiện  . x y  5 y0 
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AD a , M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng  1
sin MDB  . Tính độ dài của đoạn thẳng AB theo a . 3
Câu 4. (0,5 điểm) Một công ty cần thuê xe để chở 120 người và 6,5 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A
B , trong đó loại xe A có 9 chiếc và loại xe B có 8 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu
đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở tối đa
20 người và 0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 2 tấn hàng. Hỏi phải thuê
bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?
--------------------------------------------------------------- HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Mã đề 132 -Trang 4
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Nhóm lớp: …………………………..……. ………..… Môn: Toán lớp 10
Họ và tên: …………. …………………………..………
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 209
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 21 chia hết cho 3.
B. 5 là số nguyên tố.
C. 16 là số chính phương.
D. 2 là số tự nhiên lẻ.
Câu 2. Cho tập hợp A  x   x  
2 . Tập hợp A được viết lại là
A. A  0  ;1 .
B. A ;2.
C. A 2;.
D. A ;2.
Câu 3. Cho mệnh đề A:"9 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là mệnh đề
A."3 chia hết cho 9".
B. "3 không chia hết cho 9 ".
C. " 9 là bội của 3".
D. "9 không chia hết cho 3".
Câu 4. Cho hai tập hợp A  1;2;3;4; 
5 và B  2;4;6; 
8 . Tập hợp AB bằng A. 2;  4 . B. 1;3  ;5 . C. 6  ;8 . D. 1;2;3;4;5;6;  8 .
Câu 5. Phủ định của mệnh đề 2
P : "x   x 3x  2  0" là A. 2
P : "x   x 3x  2  0". B. 2
P : "x   x 3x  2  0". C. 2
P : "x   x 3x  2  0". D. 2
P : "x   x 3x  2  0".
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
2x 3y  0 .
B. 2xyy  0. C. 2
2x 3y  0 .
D. 2x 3y  0 .
Câu 7. Cho tập hợp A  x   x là số nguyên tố nhỏ hơn 
10 . Tập A bằng tập hợp nào sau đây?
A. Q  1;2;3;5;7. B. M  1;3;4 
;5 . C. P  0;2;3;5;7. D. N  2;3;5;7 .
Câu 8. Cặp số x; y nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 2xy4  0 ? A. 3;  1 .
B. 1;2.
C. 1;4. D. 2;  1 .
Câu 9. Cho góc lượng giác thoả mãn 90  180 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. sin 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0.
D. cot 0 .
Câu 10. Với giá trị nào của x   thì mệnh đề chứa biến Px 2
:"x 1 x " là mệnh đề đúng? A. x  0 . B. x  2 . C. x 1. D. 1 x  . 2
Câu 11. Cho mệnh đề P :"Nếu hai tam giác đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng bằng
nhau". Mệnh đề đảo của mệnh đề P
A. "Hai tam giác đồng dạng và có 1 cạnh tương ứng bằng nhau khi và chỉ khi chúng bằng nhau".
B. "Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng".
C. "Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau".
D. "Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có một cạnh tương ứng bằng nhau".
Câu 12. Cho A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ BB \  A bằng A. 2;3;  4 . B. 5;  6 . C. 0;1;5;  6 . D. 1;  2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC AB  7 , AC  8 và A  60. Độ dài của cạnh BC bằng A. 7 . B. 47 . C. 57 . D. 2 57 .
Câu 14. Cặp số 1;2 là một nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x 3y  0
x3y  0 7
 x y  0
x7y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x     y   7  3
x y   3  9  x6y   0  2x 3y   0
Mã đề 209 – Trang 1
Câu 15. Biết rằng điểm M a;b thoả mãn 
MOx  30 (hình vẽ minh hoạ). Khi đó giá trị của a bằng y 1 b M 30° 1 a 1 O x A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 5 2 2 5
Câu 16. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Nếu tứ giác ABCD một cặp cạnh đối song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 17. Cho tam giác ABC biết B  45 và C  60 . Tỉ số AB bằng AC A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 2 3 5
Câu 18. Cho tập hợp A  x   2x 6x  3  
0 . Số phần tử của tập hợp A A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 19. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12 và 13. A. S  60 . B. S  30 .
C. S  34 . D. S  7 5 .
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm được biểu diễn bởi phần không gạch sọc (tính cả
biên) trong hình vẽ bên dưới? y d 1 1 O x
A. 2xy 1 0.
B. 2xy 1 0.
C. 2xy 1 0.
D. 2xy 1 0.
Câu 21. Cho 2 góc nhọn thoả mãn  90 . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. sin cos.
B. cos sin .
C. tan cot .
D. cot tan . Câu 22. Cho A
BC AB 13, AC  8 và BC  7 . Tính số đo của góc  ACB . A. 30 . B. 90 . C. 60. D. 120 .
Câu 23. Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách A B . Trung bình Thảo
đọc được 3 trang sách A trong 2 phút và đọc được 2 trang sách B trong 1 phút. Gọi x y lần lượt là số
phút Thảo dùng để đọc sách A và sách B x, y  . Tìm điều kiện cần và đủ của x y để Thảo đọc
được ít nhất 35 trang sách mỗi ngày. 3
 x  4y  70 3
 x  2y  35 A.  . B.  .
C. 3x  4y  70 .
D. 3x  2y  35 . x   y   30  x y   30 
Mã đề 209 – Trang 2
Câu 24. Cho hai tập hợp A B thỏa mãn A\ B 1; 
2 , B \ A  5;6;7 và AB  3;  4 . Số phần tử
của tập hợp A A. 4 . B. 5. C. 3. D. 7 .
Câu 25. Bạn Việt mang 100000 đồng ra chợ mua hoa cúc và hoa hồng. Một bông hoa cúc có giá 3000
đồng, một bông hoa hồng có giá 6000 đồng. Gọi x y lần lượt là số bông hoa cúc và số bông hoa hồng
bạn Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn số tiền Việt mua hoa cúc và hoa hồng là
A. 3x 6y 100 .
B. 6x 3y 100 .
C. 3x 6y 100 .
D. 6x 3y 100 .
Câu 26. Cho góc thoả mãn 3
sin và 0   90 . Khi đó giá trị cot180 bằng 5 A. 4 . B. 3 . C. 4  . D. 3  . 3 4 3 4
Câu 27. Ở giữa một cái hồ có một cái đảo nhỏ. Để tính khoảng cách từ điểm A trên đảo đến điểm B trên bờ
hồ, người ta chọn điểm C . Sau đó thực hiện đo các góc B , C và khoảng cách BC . Biết rằng B  88 ,
C 85 và BC  50 m , tính khoảng cách từ A đến B (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). C A 85° 50 88° B A. 415,4 m. B. 412,7 m. C. 410 m. D. 408,7 m.
Câu 28. Cho hai số tự nhiên a b . Trong các mệnh đề cho dưới đây mệnh đề nào đúng? A. Tích .
a b là một số lẻ khi và chỉ khi a b là các số lẻ. B. Tích .
a b là một số chẵn khi và chỉ khi a b là các số chẵn.
C. Tổng a b là một số chẵn khi và chỉ khi a b là các số chẵn.
D. Tổng a b là một số lẻ thì a b là các số lẻ.
Câu 29. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y d2 d1 4 2 O 1 x
x y1 0
x y1 0
x y1 0
x y1 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x     y  4   0 
2xy  4   0 
2xy  4   0 
2xy  4   0 
Câu 30. Cho các tập hợp A   2
x   x 9   0 và B 0; 
3 . Biết rằng AB ;ab;.
Tính giá trị của biểu thức a b.
A. a b  0 .
B. a b  3 .
C. a b  3 .
D. a b  6 .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để điểm M m
;1 là nghiệm của bất phương trình
2x y 1 0 ? A. m 1. B. m 1. C. m  0 . D. m  0 .
Câu 32. Biểu thức Fx; y 3xy đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu trên miền nghiệm đa giác không
gạch chéo trong hình vẽ bên dưới?
Mã đề 209 – Trang 3 y 1 A B 3 O x 2 C A. 11. B. 1. C. 5. D. 8.
Câu 33. Cho A 2;  và B m; . Điều kiện cần và đủ của m để B A
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2.
D. m  2 . 2   
Câu 34. Kết quả rút gọn của biểu thức sintan     1  bằng  cos1  A. 2 . B. 1 1 1  tan. C. . D. . 2 cos 2 sin
Câu 35. Tam giác ABC BC 12 , CA  9 và AB  6. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  8 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 34. B. 17 . C. 34 . D. 43 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
(1 điểm) a. Cho hai tập hợp A 2; 
3 và B 1;. Xác định các tập hợp AB A \ B .
b. Cho tập hợp A  1; 
2 và tập hợp B   2
x   x m  2x2m8  
0 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m sao cho B A. y  3 
Câu 2. (1,0 điểm) Biết rằng khi biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình xy  2 trên hệ trục toạ
x3y6 
độ Oxy ta được một đa giác. Tính diện tích đa giác đó.
Câu 3. (0,5 điểm) Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác nhau và tạo với
nhau một góc 40 để đến đích là điểm D . Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A B (như hình
vẽ minh hoạ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích? A 3 km 100° D 8 km 40° P 7 B km
Câu 4. (0,5 điểm) Trong một dây chuyển sản xuất có hai công nhân là An và Bình. Dây chuyền này sản
xuất ra sản phẩm loại I và loại II. Mỗi sản phẩm loại I, loại II bán ra thu về lợi nhuận lần lượt là 35000
đồng và 50000 đồng. Để sản xuất được sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 1 giờ, Bình phải làm việc
trong 30 phút. Để sản xuất được sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 30 phút, Bình phải làm việc
trong 45 phút. Một người không thể làm đồng thời hai loại sản phẩm. Biết rằng trong một ngày An không
thể làm việc quá 12 giờ, Bình không thể làm việc quá 10 giờ. Tìm lợi nhuận lớn nhất trong một ngày của dây chuyền sản xuất.
--------------------------------------------------------------- HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Mã đề 209 – Trang 4
LỚP LUYỆN THI TOÁN THẦY TÂM
THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022
Nhóm lớp: ……………………………. …………..… Môn: Toán lớp 10
Họ và tên: …………. …………………………………
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 357
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề "1 2  3 " là mệnh đề nào?
A. 1 2  3 .
B. 1 2  3 .
C. 1 2  3. D. 1 2  3 .
Câu 2. Cho hai tập hợp A  2;1;2;3; 
4 và B  1;2;6;7 , khi đó tập hợp AB bằng A. 1;2. B. 1;  2 . C. 2;3;  4 .
D. 2;1;2;3;4;6;7. Câu 3. 3
Cho tam giác ABC AB  4 , AC  5 và cos A  . Độ dài cạnh BC bằng 5 A. 17 . B. 17 . C. 3 2 . D. 18.
Câu 4. Cho tập A  6;2;3;5 
;9 và B  2;5;9;1 
2 . Tập hợp AB bằng A. 2;5  ;9 .
B. 6;2;3;5;9;2;5;9;1  2 .
C. 6;2;3;5;9;1  2 . D. 6;3;1  2 .
Câu 5. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. 5 là số nguyên tố.
B. 2x 3  5.
C. Trời mưa to quá!
D. Mưa to thế này có lụt không?
Câu 6. Tam giác ABC AB  4, AC  6 và 
BAC  30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 6 . B. 3. C. 6 3 . D. 3 3 .
Câu 7. Cho A  0;1;2;3; 
4 và B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp B \ A bằng A. 5;  6 . B. 0  ;1 . C. 2;3;  4 . D.   5 .
Câu 8. Xét mệnh đề chứa biến Px: "x là số nguyên tố". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. P6. B. P9. C. P  13 . D. P  15 .
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x5y 3z  0.
B. 2x 3y  5 . C. 2
3x  2x4  0 . D. 2
2x 5y  3 .
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x   4  x   3 được kết quả là A. 4;  3 .
B. 3;4. C. 4;  3 . D. 4;  3 .
Câu 11. Cho mệnh đề 2
P :"x  , x x 1 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P A. 2
P :"x  , x x 1 0". B. 2
P :"x  , x x 1 0". C. 2
P :"x  , x x 1 0". D. 2
P :"x  , x x 1 0".
Câu 12. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 3 sin120   . B. 1 cos120  . C. tan120  3 . D. 3 cot120   . 2 2 3
Câu 13. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  2y  3. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho? A. 2  ;1 . B. 1;2. C. 1;2. D. 2;  1 .
Câu 14. Cho ba tập hợp A  1;3;5;7. Có bao nhiêu tập con của A có đúng 2 phần tử? A. 16. B. 8. C. 6 . D. 4 . Trang 1
x 3y2  0
Câu 15. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
2x y 1  0  bất phương trình?
A. N 1;  1 .
B.Q1;0. C. P1;  3 . D. M 0  ;1 .
Câu 16. Góc nào dưới đây có côsin là một số âm? A. 75. B. 23. C. 125 . D. 82 .
Câu 17. Cho góc thỏa mãn 0 180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin180 sin.
B. cos180 cos.
C. tan180 tan.
D. cot180 cot.
Câu 18. Cho tam giác nhọn ABC có A  30 và BC  4 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R  2 .
B. R  3.
C. R  4 .
D. R  5.
Câu 19. Cho hai tập hợp A   2
x   x x6  
0 và B  3;m . Tìm tham số m để AB .
A. m  3 .
B. m  2 .
C. m  3 hoặc m  2 . D. m  2.
Câu 20. Với giá trị nào của m thì cặp số 2; 
1 là một nghiệm của bất phương trình 2xm2 y  3?
A. m 1.
B. m  3.
C. m 1. D. m 1.
Câu 21. Miền không gạch chéo (không kể bờ d ) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình dưới đây? y 2 d 4 x O
A. x  2y  4 .
B. 2x y  4 .
C. x  2y  4 .
D. x  2y  4 .
Câu 22. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   2x 5x  2   0 .     A. X    0 . B. 1 X      . C. X    2 . D. 1 X 2;    . 2      2  
Câu 23. Phần không gạch chéo ở hình sau đây (kể cả biên) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn đáp án A, B, C , D ? y 3 x O 2 y  0 x  0 y  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x     2y   6  3  x  2y   6  3  x  2y   6  3
x  2y   6  Trang 2
Câu 24. Cho định lí: "Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau".
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần để tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện đủ để tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 25. Cho tập hợp A  x   2  x  
3 và  là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó tập hợp A  bằng
A. 2;2. B. 1;  2 . C. 0;  3 . D. 0;1;  2 . Câu 26. 1
Biết rằng cos . Giá trị của biểu thức 2 2
P  sin 3cos là 3 A. 1 . B. 10 . C. 11. D. 4 . 3 9 9 3
Câu 27. Cho tam giác ABC có cạnh AB a , AC a 3 và BC a 7 . Tính góc  BAC . A. 30 . B. 150 . C. 60. D. 120 .
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số nguyên a b cùng chia hết cho 3 thì . a b chia hết cho 3. B. Nếu 2 2
a b thì a b .
C. Một tứ giác là hình vuông nếu chúng tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc.
D. Một tam giác cân có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều.
Câu 29. Cho các tập hợp A  
;3 và B 0;10. Số phần tử là số nguyên của tập hợp B \ A A. 6 . B. 7 . C. 8. D. vô số.
Câu 30. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y 2 O 2 x 1
x2y  2
x2y  2
x2y  2
x2y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x     y   2  x y   2  x y   2  x y   2 
Câu 31. Tam giác ABC có B  60, C  45 và AB  3 . Tính độ dài cạnh AC . A. 3 6 . B. 3 6 . C. 6 . D. 3 6 . 2 4
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x   x 2 , 1  x1. B. 2
n  , n 1 chia hết cho 4 . C. 2
n  , n 1 không chia hết cho 3.
D. x  , x  3  x  3 . Trang 3
Câu 33. Cho các tập hợp A ;04; và B 2;5. Tập hợp AB bằng A. .
B. 2;04;  5 .
C. 2;04;5.
D. ;. 
x2y 10
2xy  8
Câu 34. Biết rằng hệ bất phương trình 
có miền nghiệm là một đa giác không bị gạch chéo x  0 y0  như hình vẽ bên dưới: y 5 4 x O 2 4
Giá trị lớn nhất của biểu thức F x; y 3x2y 1 với x; y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho ở trên bằng A. 31. B. 1. C. 1. D. 13.
Câu 35. Cho tam giác ABC AB  3 , BC  5 và độ dài đường trung tuyến BM  13 . Bán kính r của
đường tròn nội tiếp ABC bằng A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
(1 điểm) Cho các tập hợp A  x   10  x   10 , B   2
x   x 16  
0 và C m3;9,
với m 12 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để C AB.
y2x  2 
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Fx; y yx
với x; y thoả mãn 2yx  4 .
 xy5 
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai đường trung tuyến AM , BN . Biết rằng
AM 15, BN 12 và tam giác CMN có diện tích bằng 15 3 . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Câu 4. (0,5 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước
và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và
1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận
được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái
cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
--------------------------------------------------------------- HẾT NHÉ
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4
Document Outline

  • 10_Thi thử giữa kì 1 năm 2022_Lần 1_Đề thi
  • 10_Thi thử giữa kì 1 năm 2022_Lần 2_Đề thi
  • 10_Thi thử giữa kì 1 năm 2022_Lần 3_Đề thi
  • 10_Thi thử giữa kì 1 năm 2022_Lần 1_Đề thi
  • 10_Thi thử giữa kì 1 năm 2022_Lần 2_Đề thi
  • 10_Thi thử giữa kì 1 năm 2022_Lần 3_Đề thi