TOP 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo có đáp án

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo. Tài liệu được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, mời bạn đọc đón xem

GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tp hp
| 0 5 .A x x=
Xác định phn bù ca tp
trong :
A.
)
5;+
. B.
( )
;0−
. C.
( )
)
;0 5;− +
. D.
( )
0;+
.
Câu 2: Cho định lý “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để chúng có din tích bng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để din tích chúng bng nhau.
C. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 3: Trong các cp s sau, cp nào là nghim ca h bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 4: Cho hàm s có đồ th sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;8
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;5
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;8
.
Câu 5: Phát biu nào sau đây là sai?
A. Giá ca vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cui ca vectơ đó.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng vi mt vectơ khác vectơ-không thì chúng cùng hướng.
D. Độ dài ca vectơ là khong cách giữa điểm đầu và điểm cui ca vectơ đó.
Câu 6: Thi gian hoàn thành bài chy 5 km (tính theo phút) của hai nhóm được cho bng sau:
Khong t phân v ca 2 nhóm trên lần lượt là:
A.
30; 3
. B.
3; 30
. C.
2,5 ; 2,5
. D.
6 ; 30
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
01
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 7: Cho hàm s
( )
2 2024 2023y m x m=
. Điều kiện để hàm s đồng biến trên
A.
1012m
B.
1012m
. C.
2022 2023m
. D.
2022m
.
Câu 8: Bảng số liệu dưới đây là thống kê điểm bài kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 10A.
Điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 10A là:
A.
6,35x =
. B.
6x =
. C.
6,5x =
. D.
7x =
.
Câu 9: Trong các hàm s sau, đồ th ca hàm s nhận đường thng
1x =−
làm trục đối xng là:
A.
2
21y x x= +
. B.
2
1y x x= +
. C.
2
1y x x= + +
. D.
2
21y x x= + +
.
Câu 10: Tìm tập xác định ca hàm s
2
43
3
x
y x x
x
= +
.
A.
(
( )
;1 3;D = − +
. B.
( ) ( )
;1 3;D = − +
.
C.
( )
3;D = +
. D.
( )
1;3
.
Câu 11: Cho
2
sin
3
x =
, vi
00
90 180x
. Giá tr ca
tan x
bng:
A.
. B.
2
5
. C.
25
5
. D.
25
5
.
Câu 12: Tính giá tr biu thc sau:
sin23 sin157 cos110 cos70 + + +
A.
2sin 23
. B.
2cos70
. C.
sin 23
. D.
0
Câu 13: Cho tam giác
ABC
3,5a =
;
3b =
40C =
. S đo góc
gn nht vi kết qu nào sau
đây?
A.
81 58'
.
B.
75 42'
.
C.
64 27'
.
D.
83 37'
.
Câu 14: Cho bng biến thiên sau
Đồ th hàm s bậc hai tương ứng vi bng biến thiên trên là
A.
2
31y x x= +
.
B.
2
29y x x= + +
.
C.
2
45y x x= + +
.
D.
2
2 8 17y x x= +
.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
. Hãy chn khẳng định sai.
A.
AD BC=
.
B.
AB AD AC+=
.
C.
AO OC=
.
D.
DO BO=
.
Câu 16: Cho bng s liệu điểm kim tra môn Toán ca 20 hc sinh.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
S trung v ca bng s liu trên là
A.
7
.
B.
7,5
.
C.
8
.
D.
7,3
.
Câu 17: Cho hình v sau, biết
MNPQ
là hình thang có 2 đáy
MN
,
PQ
.
Có bao nhiêu vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
PQ
, có điểm đầu và điểm cui ly trong 5
điểm
, , , ,M N P Q K
?
A.
3
.
B.
7
.
C.
6
.
D.
4
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
đều ni tiếp trong đường tròn tâm
I
bán kính bng
3
. Gi
D
là điểm nm
trên đường tròn
( )
I
. Tính
DA DB DC++
.
A.
3
.
B.
6
.
C.
9
.
D.
32
.
Câu 19: Một tàu đánh xuất phát t cng
đến đánh v trí
, do tránh mt lung gió mnh nên
tàu đi thẳng t cng
đến v trí
dài
30
hi lí, ri t v trí
đến v trí
dài
27
hi lí. Biết góc to bi gia hai luồng tàu đi
AC
BC
bng
120
. Hi so vi việc đi
thng t
đến
tàu đã đi xa thêm bao nhiêu hải lí?
A.
7,61
.
B.
8,5
.
C.
6,5
.
D.
7,1
.
Câu 20: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung đim
, , , .AB BC CD DA
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
MN CO=
.
B.
MN QP=
.
C.
AC BD=
.
D.
AM CN=
.
Câu 21: Cho hình bình hành
ABCD
. Biu thc
CB CD CA+−
bng
A.
2CB
. B.
2CD
.
C.
0
.
D.
2CA
.
Câu 22: Cho
12,2474487a =
. Số gần đúng của
a
với độ chính xác
0,003d =
A.
12,247
.
B.
12,25
. C.
12,24
.
D.
12,248
.
Câu 23: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
AD
. Đặt
a AM=
,
b AN=
. Hãy phân tích vectơ
CA
theo hai vectơ
a
b
.
A.
2CA a b= +
. B.
2CA a b= +
. C.
22CA a b=
. D.
CA a b= +
.
Câu 24: Cho giá tr gần đúng của
3
1,732050808a =
với độ chính xác
0,00001d =
. S quy tròn
ca s
a
A.
1,732
.
B.
1,7321
.
C.
1,7320
.
D.
1,73
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 25: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
H
là trung điểm
BC
. Tính
.AH CA
A.
2
3
4
a
.
B.
2
3
4
a
.
C.
2
3
2
a
.
D.
2
3
2
a
.
Câu 26: Cho hình vuông
ABCD
có độ dài cnh bng
10
. Tính
.AB AD
.
A.
100
.
B.
10
.
C.
0
.
D.
100
.
Câu 27: Cho mu tin sau: Ước tính 9 tháng năm 2023, vốn đầu thực hin toàn hi theo giá hin
hành đạt gn 2130 nghìn t đồng, tăng khong 12,5% so vi cùng k năm trước, bao gm: Vn
khu vực Nhà nước đạt gn 544,9 nghìn t đồng, chiếm khong 25,6% tng vốn tăng gần
16,2% so vi cùng k năm trước; khu vực ngoài Nhà nước đạt gn 1227,1 nghìn t đồng, gn
bằng 57,6% và tăng khoảng 10%. Trong mu tin trên có bao nhiêu s gần đúng?
A.
6
.
B.
3
.
C.
8
.
D.
5
.
Câu 28: Cho hình ch nht
ABCD
biết
4AB a=
3AD a=
thì độ dài của vectơ
AB AD+
bng:
A.
7a
. B.
6a
. C.
23a
. D.
5a
.
Câu 29: Lp 10A 50 hc sinh. T l s ng mi loi hc lc ca hc sinh lớp 10A được biu din
bng biểu đồ sau:
Hi s ng hc sinh trung bình ca lp 10A là
A.
15
.
B.
10
.
C.
22
.
D.
3
.
Câu 30: Thi gian chy 50m ca 20 học sinh được ghi li trong bảng dưới đây:
S trung bình cng thi gian chy ca hc sinh là:
A.
8,53
. B.
8,54
. C.
8,55
. D.
8,56
.
Câu 31: Điu tra s sách tham kho môn toán ca 30 hc sinh mt lp 10 ca một trường THPT ta thu
được mu s liu:
Độ lch chun ca mu s liu gn vi s nào sau đây?
A.
1,98
. B.
1,89
. C.
3,56
. D.
3,65
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 32: Máy bay
bay với vận tốc
a
, máy bay
bay cùng hướng tốc độ gấp đôi máy bay
.
Biểu diễn vectơ vận tốc
b
của máy bay
theo vectơ vận tốc
a
của máy bay
là:
A.
1
2
ba=
. B.
2ba=
. C.
1
4
ba=
. D.
ba=
.
Câu 33: Khong nghch biến ca hàm s
3
2
y
x
=
là:
A.
( ;2)−
(2; )+
. B.
\{2}
. C.
( ;2)−
. D.
(2; )+
.
Câu 34: Cho tam giác
OAB
. Gi
M
trung điểm ca
OB
. Các s
m
,
n
thỏa mãn đẳng thc
AM mOA nOB=+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1m =−
1
2
n =
.
B.
4m =−
2n =
.
C.
1
2
m =−
1
4
n =
.
D.
1m =
1
2
n =
.
Câu 35: Cho hàm s bc hai
2
22y x x=
đồ th parabol
( )
P
đường thng
( )
d
phương
trình
y x m=+
(
m
tham s). Giá tr ca
m
để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm
phân bit
,AB
sao cho
22
OA OB+
đạt giá tr nh nht là
A.
5
2
m =−
. B.
5
2
m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
,
lần lượt trung điểm của
BC
,
CA
,
AB
. Chứng
minh rằng
0AM BN CP+ + =
.
Câu 2: (1,0 điểm) Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ
đạo của quả bóng là một đường Parabol trong mặt phẳng của hệ tọa độ
Oth
, trong đó
t
là thời gian
kể từ khi quả bóng được đá lên,
h
độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ
độ cao
1m
. Sau đó 1 giây, quả bóng đạt độ cao
9m
2 giây sau khi đá lên, quả bóng ở độ cao
6m
. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao
h
theo thời gian
t
và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của
quả bóng trong tình huống trên.
Câu 3: (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình chữ nhật chiều dài
23m 0,01mx =
chiều rộng
15m 0,01my =
. Người ta tính được chu vi của mảnh ruộng
( )
76,01Cm=
. Hãy ước lượng sai
số tuyệt đối của
.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho
MNP
30NPM =
3PM a=
. Gọi
I
là điểm thỏa mãn
20IP IN+=
13
3
a
MI =
. Tìm số đo
PMN
?
----------------------------HẾT----------------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.D
5.B
6.C
7.A
8.A
9.D
10.A
11.D
12.A
13.A
14.C
15.D
16.B
17.B
18.C
19.A
20.B
21.C
22.B
23.C
24.B
25.B
26.C
27.C
28.D
29.B
30.A
31.B
32.B
33.A
34.A
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
| 0 5 .A x x=
Xác định phần bù của tập
trong
A.
)
5;+
. B.
( )
;0−
. C.
( )
)
;0 5;− +
. D.
( )
0;+
.
Lời giải
Phần bù của tập
trong là:
( )
)
;0 5;− +
Câu 2: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để din tích chúng bng nhau.
Lời giải
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng
PQ
.
Khi đó, ta nói:
là điều kiện đủ để có
,
là điều kiện cần để có
.
Câu 3: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Lời giải
Thay các cặp số vào hệ bất phương trình, ta thấy chỉ có cặp số
( )
1;1
thỏa mãn hệ bất phương trình.
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;8
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;5
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;2
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
4;8
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Nhìn vào đồ thị, hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
4;8
.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giá ca vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cui ca vectơ đó.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng vi mt vectơ khác vectơ-không thì chúng cùng hướng.
D. Độ dài ca vectơ là khong cách giữa điểm đầu và điểm cui ca vectơ đó.
Li gii
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng nên phương án B sai.
Câu 6: Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của hai nhóm được cho ở bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của 2 nhóm trên lần lượt là:
A.
30; 3
. B.
3; 30
. C.
2,5 ; 2,5
. D.
6 ; 30
.
Lời giải
Sp xếp các s liu ca nhóm 1 theo th t không giảm, ta được:
17; 29; 29; 30; 30; 31; 31; 32; 32; 32; 32; 47
Vì c mu
2 12nk==
6k=
nên ta có ba t phân v là:
( )
( )
2 6 7
11
31 31 31
22
Q x x= + = + =
.
( )
( )
1 3 4
11
29 30 29,5
22
Q x x= + = + =
.
( )
( )
3 9 10
11
32 32 32
22
Q x x= + = + =
.
Khong biến thiên:
12 1
47 17 30R x x= = =
.
Khong t phân v:
31
2,5
Q
QQ = =
.
Sp xếp các s liu ca nhóm 1 theo th t không giảm, ta được:
29; 29; 29; 30; 30; 31; 31; 31; 32; 32; 32; 32.
Vì c mu
2 12nk==
6k=
nên ta có ba t phân v là:
( )
( )
2 6 7
11
31 31 31
22
Q x x= + = + =
.
( )
( )
1 3 4
11
29 30 29,5
22
Q x x= + = + =
.
( )
( )
3 9 10
11
32 32 32
22
Q x x= + = + =
.
Khong biến thiên:
12 1
32 29 3R x x= = =
.
Khong t phân v:
31
2,5
Q
QQ = =
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
2 2024 2023y m x m=
. Điều kiện để hàm số đồng biến trên
A.
1012m
B.
1012m
. C.
2022 2023m
. D.
2022m
.
Lời giải
Hàm số đồng biến trên khi
2 2024 0 2 2024 1012m m m
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 8: Bảng số liệu dưới đây là thống kê điểm bài kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 10A.
Điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 10A là:
A.
6,35x =
. B.
6x =
. C.
6,5x =
. D.
7x =
.
Lời giải
Điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 10A là:
3.2 4.1 5.7 6.18 7.3 8.3 9.4 10.2
6,35
40
x
+ + + + + + +
==
.
Câu 9: Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng
1x =−
làm trục đối xứng là:
A.
2
21y x x= +
. B.
2
1y x x= +
. C.
2
1y x x= + +
. D.
2
21y x x= + +
.
Lời giải
Hàm số có đồ thị nhận
1x =−
làm trục đối xứng là
2
21y x x= + +
.
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm s
2
43
3
x
y x x
x
= +
.
A.
(
( )
;1 3;D = − +
. B.
( ) ( )
;1 3;D = − +
.
C.
( )
3;D = +
. D.
( )
1;3
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là
2
3
1
4 3 0
1
3
30
3
x
x
xx
x
x
x
x

+



−
Vậy tập xác định của hàm số là
(
( )
;1 3;D = − +
Câu 11: Cho
2
sin
3
x =
, với
00
90 180x
. Giá trị của
tan x
bằng:
A.
. B.
2
5
. C.
25
5
. D.
25
5
.
Lời giải
Ta có:
2
2 2 2
5
cos
2
3
sin cos 1 cos 1
3
5
cos
3
x
x x x
x
=

+ = + =


=−
.
00
90 180x
nên
5
cos
3
x =−
. Vậy
2
sin 2 5
3
tan
cos 5
5
3
x
x
x
= = =
.
Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau:
sin23 sin157 cos110 cos70 + + +
A.
2sin 23
. B.
2cos70
. C.
sin 23
. D.
0
Lời giải
Theo quan hệ giữa GTLG của hai góc bù nhau, ta có:
sin157 sin23 =
,
cos110 cos70 =
.
Do đó:
sin23 sin157 cos110 cos70 + + +
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
( )
sin23 sin23 cos70 cos70= + + +
2sin23=
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
3,5a =
;
3b =
40C =
. S đo góc
gn nht vi kết qu nào sau đây?
A.
81 58'
.
B.
75 42'
.
C.
64 27'
.
D.
83 37'
.
Li gii
Áp dng đnh lí côsin trong tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 cosc a b ab C= +
( )
2
2
3,5 3 2.3,5.3.cos40 5,16 2,27c= +
.
( ) ( )
22
2
2 2 2
3 2,27 3,5
cos 0,1379 81 58'
2 2.3.2,27
b c a
AA
bc
+−
+−
=
.
Câu 14: Cho bảng biến thiên sau
Đồ th hàm s bậc hai tương ứng vi bng biến thiên trên là
A.
2
31y x x= +
.
B.
2
29y x x= + +
.
C.
2
45y x x= + +
.
D.
2
2 8 17y x x= +
.
Li gii
T bng biến thiên ta có: đồ th hàm s mt parabol có h s
0a
nên loại hai phương án A
D.
Tọa độ đỉnh là
( )
2;9
nên loại phương án B.
Hàm s
2
45y x x= + +
tha mãn bng biến thiên trên nên chn C.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
. Hãy chn khẳng định sai.
A.
AD BC=
.
B.
AB AD AC+=
.
C.
AO OC=
.
D.
DO BO=
.
Li gii
ABCD
là hình bình hành nên
AD BC=
,
AB AD AC+=
.
Theo tính chất hình bình hành ta có
,AO OC DO OB==
nên
AO OC=
,
DO OB=
.
Do đó, phương án sai là phương án
D
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 16: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.
S trung v ca bng s liu trên là
A.
7
.
B.
7,5
.
C.
8
.
D.
7,3
.
Li gii
Khi sắp xếp 20 giá trị theo thứ tự không tăng thì giá trị thứ 10 11 của dãy lần lượt 7 8. Do
đó số trung vị
78
7,5.
2
e
M
+
==
Câu 17: Cho hình v sau, biết
MNPQ
hình thang có 2 đáy
MN
,
PQ
.
bao nhiêu vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
PQ
, có điểm đầu điểm cui lấy trong 5 điểm
, , , ,M N P Q K
?
A.
3
.
B.
7
.
C.
6
.
D.
4
.
Li gii
Có 7 vectơ thỏa yêu cu bài toán là
NM
,
MN
,
PK
,
KP
,
KQ
,
QK
QP
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
đều nội tiếp trong đường tròn tâm
I
bán kính bằng
3
. Gọi
D
điểm nằm trên
đường tròn
( )
I
. Tính
DA DB DC++
.
A.
3
.
B.
6
.
C.
9
.
D.
32
.
Li gii
Tam giác
ABC
đều ni tiếp trong đường tròn tâm
I
I
là trng tâm tam giác
ABC
.
Do đó:
DA DB DC++
3DI=
3DI=
3.3=
9=
.
Câu 19: Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng
đến đánh cá ở vị t
, do tránh một luồng gió mạnh nên tàu
đi thẳng từ cảng
đến vị trí
dài
30
hải lí, rồi từ vị trí
đến vị trí
dài
27
hi lí. Biết góc to bi gia hai luồng tàu đi
AC
BC
bng
120
. Hi so vi việc đi thẳng
t
đến
tàu đã đi xa thêm bao nhiêu hải lí?
A.
7,61
.
B.
8,5
.
C.
6,5
.
D.
7,1
.
Li gii
T gi thiết ta có hình v sau
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Tàu đi thẳng t v trí
đến v trí
bng đ dài
AB
.
Áp dng đnh lý côsin cho tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2
2 . .cosAB CA CB CACB C= +
.
Do đó
2 2 2
30 27 2.30.27.cos120AB = +
2439=
3 271 49,39AB =
.
Tàu đi từ
đến
, rồi đi từ
đến
:
30 27 57AC CB+ = + =
hi lí.
Vậy tàu đã đi xa thêm:
7,61
hi lí.
Câu 20: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm
, , , .AB BC CD DA
Chn
khng định đúng trong các khẳng đnh sau.
A.
MN CO=
.
B.
MN QP=
.
C.
AC BD=
.
D.
AM CN=
.
Li gii
D thy t giác
MNCO
là hình bình hành có
,MN CO
là hai vectơ đối nên phương án A sai.
Ta có
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
nên
//MN AC
2
AC
MN =
QP
đường trung bình ca tam giác
ADC
nên
//QP AC
2
AC
QP =
. Suy ra
//MN QP
,MN QP=
hay t giác
MNPQ
là hình bình hành và
MN QP=
nên phương án B đúng.
Phương án C sai vì hai vec tơ
,AC BD
không cùng phương nên không thể bng nhau.
Phương án D sai vì hai vec tơ
,AM CN
không cùng phương nên không thể bng nhau.
Câu 21: Cho hình bình hành
ABCD
. Biểu thức
CB CD CA+−
bằng
A.
2CB
. B.
2CD
.
C.
0
.
D.
2CA
.
Li gii
Ta có:
CB CD CA+ =
( )
CB CD CA+−
0CA CA=−=
.
Câu 22: Cho
12,2474487a =
. Số gần đúng của
a
với độ chính xác
0,003d =
A.
12,247
.
B.
12,25
. C.
12,24
.
D.
12,248
.
Li gii
Do độ chính xác đến hàng phn nghìn (
0,003d =
) nên ta m tròn
12,2474487a =
đến hàng phần
trăm. Do đó theo quy tắc làm tròn, số gần đúng (số quy tròn) của
a
12,25
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 23: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
AB
AD
. Đặt
a AM=
,
b AN=
. Hãy phân tích vectơ
CA
theo hai vectơ
a
b
.
A.
2CA a b= +
. B.
2CA a b= +
. C.
22CA a b=
. D.
CA a b= +
.
Li gii
Ta có:
( )
22CA AC AB AD AM AN= = + =
22ab=
.
Câu 24: Cho giá trị gần đúng của
3
1,732050808a =
với độ chính xác
0,00001d =
. Số quy tròn của
số
a
A.
1,732
.
B.
1,7321
.
C.
1,7320
.
D.
1,73
.
Li gii
độ chính xác
5
0,00001 10d
==
nên ta m tròn s gần đúng
1,732050808a =
đến hàng
4
10d
=
.
Vy s quy tròn ca s
a
1,7321
.
Câu 25: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
H
là trung điểm
BC
. Tính
.AH CA
A.
2
3
4
a
.
B.
2
3
4
a
.
C.
2
3
2
a
.
D.
2
3
2
a
.
Li gii
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
a
AH =
30HAC =
.
Ta có
. . . .cosAH CA AH AC AH AC HAC= =
.
2
33
. .cos30
24
aa
a= =
.
Vy
2
3
.
4
a
AH CA =−
.
Câu 26: Cho hình vuông
ABCD
có độ dài cạnh bằng
10
. Tính
.AB AD
.
A.
100
.
B.
10
.
C.
0
.
D.
100
.
Li gii
ABCD
là hình vuông nên
AB AD
. Do đó
.0AB AD =
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 27: Cho mẫu tin sau: Ước tính 9 tháng năm 2023, vốn đầu thực hiện toàn hội theo giá hiện hành
đạt gần 2130 nghìn tỷ đồng, tăng khoảng 12,5% so với cùng kỳ năm trước, bao gồm: Vốn khu vực
Nhà nước đạt gần 544,9 nghìn tỷ đồng, chiếm khoảng 25,6% tổng vốn tăng gần 16,2% so với
cùng kỳ năm trước; khu vực ngoài Nhà nước đạt gần 1227,1 nghìn tỷ đồng, gần bằng 57,6% và tăng
khoảng 10%. Trong mẫu tin trên có bao nhiêu số gần đúng?
A.
6
.
B.
3
.
C.
8
.
D.
5
.
Li gii
Các s gần đúng trong mẫu tin là 2130; 544,9; 1227,1;12,5%; 25,6%; 16,2%; 57,6%; và 10%
Câu 28: Cho hình chữ nhật
ABCD
biết
4AB a=
3AD a=
thì độ dài của vectơ
AB AD+
bằng
A.
7a
. B.
6a
. C.
23a
. D.
5a
.
Lời giải
Ta có:
5AB AD AC AC a+ = = =
.
Câu 29: Lp 10A có 50 hc sinh. T l s ng mi loi hc lc ca hc sinh lớp 10A được biu din bng
biu đ sau:
Hi s ng hc sinh trung bình ca lp 10A là
A.
15
.
B.
10
.
C.
22
.
D.
3
.
Li gii
Da vào biu đ ta có t l hc sinh trung bình ca lp là:
20%
Khi đó số hc sinh trung bình ca lp 10A là:
20%.50 10=
(hc sinh)
Câu 30: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
A.
8,53
. B.
8,54
. C.
8,55
. D.
8,56
.
Lời giải
Ta có:
( )
8,3.2 8,4.3 8,5.9 8,7.5 8,8
8,53
20
x
++++
==
Câu 31: Điều tra số sách tham khảo môn toán của 30 học sinh ở một lớp 10 của một trường THPT ta thu được
mẫu số liệu:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần với số nào sau đây?
A.
1,98
. B.
1,89
. C.
3,56
. D.
3,65
.
Lời giải
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự tăng dần ta có:
Ta có:
7
1
2.1 7.2 6.3 4.4 3.5 4.6 4.7 117
ii
i
nx
=
= + + + + + + =
7
2 2 2 2 2 2 2 2
1
2.1 7.2 6.3 4.4 3.5 4.6 4.7 563
ii
i
nx
=
= + + + + + + =
Do đó: Phương sai
2
2
563 117
30 30
S

=−


.
Độ lệch chuẩn:
2
563 117
1,89
30 30
S

=


.
Câu 32: Máy bay
bay vi vn tc
a
, máy bay
bay cùng hướng tốc độ gấp đôi máy bay
.
Biu diễn vectơ vận tc
b
ca máy bay
theo vectơ vận tc
a
ca máy bay
là:
A.
1
2
ba=
. B.
2ba=
. C.
1
4
ba=
. D.
ba=
.
Lời giải
Vì vectơ vận tốc
b
của máy bay
cùng hướng theo vectơ vận tốc
a
của máy bay
A
và có độ lớn
gấp đôi vectơ
a
nên
2 . ba=
Câu 33: Khoảng nghịch biến của hàm số
3
2
y
x
=
là:
A.
( ;2)−
(2; )+
. B.
\{2}
. C.
( ;2)−
. D.
(2; )+
.
Lời giải
Tập xác định
D \ 2=
Lấy
12
,xx
là hai số tùy ý thuộc
( )
;2−
( )
2;+
sao cho
12
xx
ta có:
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2 2 1
12
1 2 1
1
2 1 2 1 2
3322
33
2 2 2 2 2 2 2
3
2
x x x x
f x f x
x x x x x x x x
=
−−
=
=
.
Nếu
( )
12
, ;2xx −
thì
12
022,xx−−
suy ra
( )
( )( )
21
12
3
0
22
xx
xx
nên
( ) ( )
12
f x f x
.
Do đó hàm số đã nghịch biến trên
( )
;2−
.
Nếu
( )
12
, 2;xx +
thì
12
022,xx−−
21
0xx−
S
uy ra
( )
( )( )
21
12
3
0
22
xx
xx
nên
( ) ( )
12
f x f x
.
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên
( )
2;+
.
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−
( )
2;+
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 34: Cho tam giác
OAB
. Gọi
M
trung điểm của
OB
. Các s
m
,
n
thỏa mãn đng thc
AM mOA nOB=+
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1m =−
1
2
n =
.
B.
4m =−
2n =
.
C.
1
2
m =−
1
4
n =
.
D.
1m =
1
2
n =
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
1
1 1 1
1
2 2 2
2
m
AM AO AB OA OB OA OA OB
n
=−
= + = + = +
=
.
Câu 35: Cho hàm số bậc hai
2
22y x x=
có đồ thị là parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
có phương trình
y x m=+
(
m
tham số). Giá trị của
m
để đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân
biệt
,AB
sao cho
22
OA OB+
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
5
2
m =−
. B.
5
2
m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
22x x x m = +
( )
2
3 2 0 1x x m =
.
Để đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
thì phương trình
( )
1
hai
nghiệm phân biệt. Hay
0
17 4 0m +
17
4
m
.
Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
( )
1
.
Khi đó
( )
11
;A x x m+
( )
22
;B x x m+
. Suy ra
( )
2
22
11
OA x x m= + +
( )
2
22
22
OB x x m= + +
.
Ta có
22
OA OB+
( ) ( )
22
22
1 1 2 2
x x m x x m= + + + + +
( )
( )
2 2 2
1 2 1 2
2 2 2x x m x x m= + + + +
( ) ( )
2
2
1 2 1 2 1 2
2 4 2 2x x x x m x x m= + + + +
.
Áp dụng định lý Vi – ét ta có:
12
12
3
2
xx
x x m
+=
=
.
Suy ra
22
OA OB+
( )
22
2.3 4 2 2 .3 2m m m= + +
2
2 10 26mm= + +
2
5 27 27
2
2 2 2
m

= + +


.
Vậy
22
OA OB+
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
27
2
khi
5
2
m =−
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
,
lần lượt trung điểm của
BC
,
CA
,
AB
. Chứng
minh rằng
0AM BN CP+ + =
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
2 2 2
AM BN CP AB AC BA BC CA CB+ + = + + + + +
( ) ( ) ( )
1 1 1
0
2 2 2
AB BA AC CA BC CB= + + + + + =
(đpcm).
Câu 2: (1,0 điểm) Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ
đạo của quả bóng là một đường Parabol trong mặt phẳng của hệ tọa độ
Oth
, trong đó
t
là thời gian
kể từ khi quả bóng được đá lên,
h
độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ
độ cao
1m
. Sau đó 1 giây, quả bóng đạt độ cao
9m
2 giây sau khi đá lên, quả bóng ở độ cao
6m
. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao
h
theo thời gian
t
và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của
quả bóng trong tình huống trên.
Lời giải
Theo giả thiết, quỹ đạo của quả bóng được minh họa qua Parabol trong hệ tọa độ
Oth
như sau:
Ta có hàm s Parabol
( )
P
có dạng:
2
;0h at bt c a= + +
.
Theo giả thiết bài toán
( )
P
đi qua các điểm có tọa độ lần lượt là:
( )
0;1
,
( )
1;9
,
( )
2;6
.
Lúc này ta có hệ phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
0 0 1
1 1 1 9
2 2 1 6
a b c
ab
ab
+ + =
+ + =
+ + =
1
19
4 2 1 6
c
ab
ab
=
+ + =
+ + =
11
2
27
2
1
a
b
c
=−
=
=
.
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Vậy hàm số bậc hai biểu thị độ cao
h
theo thời gian
t
và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả
bóng trong tình huống trên là:
2
11 27
1
22
h t t= + +
.
Câu 3: (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình chữ nhật chiều dài
23m 0,01mx =
chiều rộng
15m 0,01my =
. Người ta tính được chu vi của mảnh ruộng
( )
76,01Cm=
. Hãy ước lượng sai
số tuyệt đối của
.
Lời giải
Gi
,xy
lần lượt là chiu dài, chiu rng và chu vi ca mnh rung
Ta có:
23 0,01 23 0,01x +
hay
22,99 23,01x
.
15 0,01 15 0,01y +
hay
14,99 14,01y
.
Suy ra:
( )
( )
( )
2 22,99 14,99 2 2 23,01 15,01xy+ + +
75,96 76,04C
.
75,96 76,01 76,01 76,04 76,01 0,05 76,01 0,03.CC
Vy sai s tuyệt đối ca
nm trong khong t
0,05
đến
0,03
.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho
MNP
30NPM =
3PM a=
. Gọi
I
là điểm thỏa mãn
20IP IN+=
13
3
a
MI =
. Tìm số đo
PMN
?
Lời giải
Ta có
20IP IN+=
nên
I
thuộc vào đoạn thẳng NP và thỏa mãn
2IP IN=
.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
PIM
, ta được:
2 2 2
2 . .cos30IM PI PM PI PM= +
2
22
13 3
3 2 . 3.
92
a
PI a PI a = +
7
3
2
3
PI a
PI a
=
=
Trường hợp 1:
2
3
PI a PN a= =
. Áp dụng định lí cosin trong tam giác
PNM
, ta được:
2 2 2 2
2 . .cos30NM PN PM PN PM a NM a= + = =
. Do
PN MN=
nên
30PMN =
.
Trường hợp 2:
77
32
PI a PN a= =
. Áp dụng định lí cosin trong tam giác
PNM
, ta được:
2 2 2
19
2 . .cos30 .
2
NM PN PM PN PM NM a= + =
2 2 2
3 57
cos 127 .
2 . 38
NM MP NP
NMP NMP
NM MP
+
= =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây có cùng nội dung với mệnh đề “Nếu
a
b
chia hết cho
c
thì
ab+
chia
hết cho
c
.”
A. Nếu
ab+
chia hết cho
c
thì
a
b
chia hết cho
c
.
B.
a
b
chia hết cho
c
là điều kiện đủ để
ab+
chia hết cho
c
.
C.
a
b
chia hết cho
c
là điều kiện cần để
ab+
chia hết cho
c
.
D.
ab+
chia hết cho
c
là điều kiện đủ để
a
b
chia hết cho
c
.
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 1 0xy +
?
A.
( )
1;3M
. B.
( )
1; 1N
. C.
( )
1;2P
. D.
( )
6;1Q
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Câu 4: Cho hàm số:
2
1
2 3 1
x
y
xx
=
−+
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của
hàm số?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
y
xx
=
−+
A.
. B. . C.
\1
D.
\2
.
Câu 6: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
23y x x=−
. B.
( )
2
23y x x=−
. C.
23yx=−
. D.
2
2
2 6 1
1
xx
y
xx
+−
=
++
.
Câu 7: Trục đối xng ca parabol
( )
2
: 3 9 2022P y x x= + +
A.
3
2
x =
. B.
3x =
. C.
3x =−
. D.
3
2
x =−
.
Câu 8: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
.
C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C= +
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
02
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Câu 12: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Câu 14: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
( )
45 0,3l cm=
thì sai số tương đối của phép
đo là:
A.
0,3
l
=
. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
=
. D.
1
150
l
.
Câu 15: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Câu 16: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lch gia các giá tr trong mu s liu thng kê gi là
A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Câu 17: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
A.
58
. B.
15
. C.
5
. D.
33
.
Câu 18: Thống kê
100
học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống
kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A.
1,99
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
2,01
.
Câu 19: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li
100m
của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Tìm s trung bình
x
ca mu s liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
12,02x
. B.
12,03x
. C.
12,12x
. D.
12,025x
.
Câu 20: Một mẫu số liệu thống tứ phân vị lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q= = =
. Giá trị nào sau
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo
P
: “Nếu 18 chia hết cho
3
thì tam giác cân có
2
cạnh bằng nhau” và
: “Nếu
17
số chẵn thì
25
số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
P
đúng,
sai. B.
P
đúng,
đúng. C.
P
sai,
đúng. D.
P
sai,
sai.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
( )
2 2 1 2 4x y x + +
chứa điểm nào sau đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
( )
1; 1 .A
B.
( )
1; 5 .B
C.
( )
4 ; 3 .C
D.
( )
0 ; 4 .D
Câu 23: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây min nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Khi đó,
( ) ( )
22ff+−
bằng:
A.
8
3
. B. 4. C. 6. D.
5
3
.
Câu 25: Giao điểm của parabol
( )
P
:
2
32y x x= +
với đường thẳng
1yx=−
là:
A.
( )
1;0
;
( )
3;2
. B.
( )
0; 1
;
( )
2; 3−−
.
C.
( )
1;2
;
( )
2;1
. D.
( )
2;1
;
( )
0; 1
.
Câu 26: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
.
C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Câu 29: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
Câu 30: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
,
3 , 4 ,AB a BC a AD a= = =
. Gọi
M
điểm thuộc
cạnh
AB
sao cho
2AM a=
. Tính
( )
MD MC CB+
?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
2
10a
. B.
2
20a
. C.
2
20a
. D.
2
10a
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.AC CB
bằng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 33: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn
Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính ca
bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau:
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như
bng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]Am=−
,
(3 ; 2020 5 )Bm=−
và A, B khác rng. Tìm các giá
trị nguyên của tham số m để
\AB=
?
Câu 2: (1,0 điểm) Bác Thành dự định trồng khoai mật đậu phộng trên một mảnh đất diện tích
8 ha
. Nếu trồng
1
ha khoai mật thì cần
20
ngày công thu được
40
triệu đồng. Nếu trồng
1
ha đậu phộng thì cần
30
ngày công và thu được
50
triệu đồng. Bác Thành cần trồng bao nhiêu
ha cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng bác Thành chỉ có thể sử dụng không
quá
180
ngày công cho việc trồng khoai mật và đậu phộng.
Câu 3: (1,0 điểm) T v trí hai tàu
và
cao
5m
so với mực nước biển người ta dùng giác kế ngắm
lên đỉnh núi
so vi phương ngang
H
các góc có số đo lần lượt là
55
40
(như hình v).
Nếu hai tàu
,AB
cách nhau
25m
thì ngn núi cao bao nhiêu so với mực nước biển? (các kết
quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy c điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng.
Tính
ab+
.
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.C
4.B
5.B
6.A
7.D
8.A
9.C
10.B
11.B
12.D
13.B
14.D
15.C
16.C
17.A
18.A
19.A
20.C
21.B
22.B
23.D
24.C
25.A
26.B
27.A
28.C
29.D
30.C
31.D
32.B
33.B
34.A
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây có cùng nội dung với mệnh đề “Nếu
a
b
chia hết cho
c
thì
ab+
chia
hết cho
c
.”
A. Nếu
ab+
chia hết cho
c
thì
a
b
chia hết cho
c
.
B.
a
b
chia hết cho
c
là điều kiện đủ để
ab+
chia hết cho
c
.
C.
a
b
chia hết cho
c
là điều kiện cần để
ab+
chia hết cho
c
.
D.
ab+
chia hết cho
c
là điều kiện đủ để
a
b
chia hết cho
c
.
Lời giải
Mệnh đề “Nếu
thì
thể phát biểu là: “
điều kiện đủ để
hoặc
điều kiện
cần để có
”.
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 1 0xy +
?
A.
( )
1;3M
. B.
( )
1; 1N
. C.
( )
1;2P
. D.
( )
6;1Q
.
Lời giải
Thế toạ độ các điểm vào bất phương trình ta thấy chỉ có toạ độ điểm
( )
1; 1N
thoả mãn:
Ta có:
( )
1 2. 1 1 0 +
là mệnh đề đúng.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Lời giải
Ta thấy tọa độ điểm
M
thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình
Câu 4: Cho hàm số:
2
1
2 3 1
x
y
xx
=
−+
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của
hàm số?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Lời giải
Thay
0x =
vào hàm số ta thấy
1y =−
. Vậy
( )
2
0; 1M
thuộc đồ thị hàm số.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
y
xx
=
−+
A.
. B. . C.
\1
D.
\2
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Điu kin :
2
30x x x +
.
Câu 6: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
23y x x=−
. B.
( )
2
23y x x=−
. C.
23yx=−
. D.
2
2
2 6 1
1
xx
y
xx
+−
=
++
.
Li gii
Hàm s
( )
2
2 3 2 6y x x x x= = +
hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
vi
20a =
,
6b =
,
0c =
.
Câu 7: Trục đối xng ca parabol
( )
2
: 3 9 2022P y x x= + +
A.
3
2
x =
. B.
3x =
. C.
3x =−
. D.
3
2
x =−
.
Li gii
Trục đối xng
3
22
b
x
a
= =
.
Câu 8: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
.
C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Lời giải
Ta có
( )
sin30 sin 180 30 sin150 = =
Câu 9: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C= +
.
Lời giải
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
là mệnh đề sai.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Li gii
Có 6 véc tơ khác
0
là:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Lời giải
Ta có:
BC AB AB BC AC+ = + =
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 12: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Lời giải
Ta có:
. . . osa b a b c
=
. Mà
..a b a b=−
nên
os 1c
=−
. Suy ra
0
180
=
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Lời giải
Ta có
. . .cos 5.8.cos30 20 3.BA BC BA BC ABC= = =
Vậy
. 20 3.BA BC =
Câu 14: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
( )
45 0,3l cm=
thì sai số tương đối của phép
đo là:
A.
0,3
l
=
. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
=
. D.
1
150
l
.
Lời giải
0,3
l

nên
0,3 1
45 150
l
l
l
= =
.
Câu 15: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Lời giải
Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 16: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lch gia các giá tr trong mu s liu thng kê gi là
A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Lời giải
Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống gọi
phương sai.
Câu 17: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
A.
58
. B.
15
. C.
5
. D.
33
.
Lời giải
Mẫu số liệu đã sắp xếp là:
4;10;17;19;20;21;24;30;32;62
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
62 4 58R = =
.
Câu 18: Thống kê
100
học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống
kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
1,99
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
2,01
.
Lời giải
Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là:
1.9 1.10 3.11 5.12 8.13 13.14 19.15 24.16 14.17 10.18 2.19
15,23
100
x
+ + + + + + + + + +
=
.
Phương sai của số liệu thống kê là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
9 10 3 11 5 12 ... 2 19
3,96
100
x
x x x x x
S
+ + + + +
=
.
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là
2
1,99
xx
SS=
.
Câu 19: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li
100m
của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Tìm s trung bình
x
ca mu s liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
12,02x
. B.
12,03x
. C.
12,12x
. D.
12,025x
.
Li gii
S trung bình là
10.7 11.8 12.10 13.9 14.7 493
= 12,02
41 41
x
+ + + +
=
.
Câu 20: Một mẫu số liệu thống tứ phân vị lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q= = =
. Giá trị nào sau
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Li gii
Ta có
31
32 22 10
Q
QQ = = =
. Do đó
13
1,5. ; 1,5. 7;47
QQ
QQ

+ =

.
Do
48 7;47
nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo
P
: “Nếu 18 chia hết cho
3
thì tam giác cân có
2
cạnh bằng nhau” và
: “Nếu
17
số chẵn thì
25
số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
P
đúng,
sai. B.
P
đúng,
đúng. C.
P
sai,
đúng. D.
P
sai,
sai.
Lời giải
Ta có
P
đúng vì cả hai mệnh đề giả thiết và kết luận đều đúng.
đúng vì giả thiết “
17
là số chẵn” là mệnh đề sai.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
( )
2 2 1 2 4x y x + +
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1 .A
B.
( )
1 ; 5 .B
C.
( )
4 ; 3 .C
D.
( )
0 ; 4 .D
Li gii
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành
2 8 0.xy +
V đường thẳng
( )
: 2 8 0.d x y + =
Ta thấy
( )
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm
( )
0 ; 0 .
Câu 23: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây min nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Li gii
Cnh
AC
phương trình
0x =
cnh
AC
nm trong min nghim nên
0x
mt bt
phương trình của h.
Cnh
AB
qua hai điểm
5
;0
2



( )
0; 2
nên có phương trình:
1 4 5 10
5
2
2
xy
xy+ = + =
.
Vy h bất phương trình cần tìm là
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Khi đó,
( ) ( )
22ff+−
bằng:
A.
8
3
. B. 4. C. 6. D.
5
3
.
Lời giải
Ta có:
( )
2 4 3
21
21
f
=
;
( ) ( ) ( )
2 5 2 2 6f f f = + =
.
Câu 25: Giao điểm của parabol
( )
P
:
2
32y x x= +
với đường thẳng
1yx=−
là:
A.
( )
1;0
;
( )
3;2
. B.
( )
0; 1
;
( )
2; 3−−
.
C.
( )
1;2
;
( )
2;1
. D.
( )
2;1
;
( )
0; 1
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Cho
22
1
3 2 1 4 3 1
3
x
x x x x x x
x
=
+ = + =
=
.
Câu 26: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
.
C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh
ta có:
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
.
2 2 2
2 . os120a b c bc c = +
2 2 2
a b c bc = + +
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Li gii
Ta có
180 60 75 45A = =
.
Áp dụng định lí Sin cho tam giác
ABC
, ta có:
.sin 10.sin45 10 6
sin sin sin sin60 3
BC AC AC A
BC
A B B
= = = =
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Lời giải
Ta có:
2
1 1 3 27 3
. . .sin .6.9.
2 2 2 4
S AC AB BAC cm= = =
.
Câu 29: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
Li gii
Tứ giác
ABCD
là hình thoi nên
AB AD a ABD= =
cân ti
.A
60A =
nên
ABD
đều cnh
Suy ra
.AB AD BD a= = =
Ta có
.BA BC BD a+ = =
Câu 30: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
,
3 , 4 ,AB a BC a AD a= = =
. Gọi
M
điểm thuộc
cạnh
AB
sao cho
2AM a=
. Tính
( )
MD MC CB+
?
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
2
10a
. B.
2
20a
. C.
2
20a
. D.
2
10a
.
Lời giải
Ta có
( )
2
. . . . .cos180 .4 4MDCB MA AD CB MACB ADCB AD CB a a a= + = + = = =
.
( )
2
. . . . .cos180 4 .4 16MC CB MB BC CB MB CB BC CB BC CB a a a= + = + = = =
.
Khi đó
( )
2 2 2
. . 4 16 20MD MC CB MDCB MC CB a a a+ = + = =
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.AC CB
bằng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Lời giải
Gọi
D
là điểm đối xứng với
qua
.
Khi đó:
.AC CB
. . .cos150CD CB CD CB= =
2
3
3.2 . 3
2
a a a

= =



.
Cách khác: Ta có
2
. . . .cos 3 .AC CB CACB CACB C a= = =
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
Câu 33: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn
Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính ca
bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Diện tích hình chữ nhật đã cho
10
.3 10
3
S ==
.
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính
1
3,33.3 9,99S ==
.
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là
10 9,99 0,01−=
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau:
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là
1
111 88 23R = =
.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là
2
103 90 13R = =
.
Do
12
RR
nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
Câu 35: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như
bng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Lời giải
S bn hc sinh trong lp là
6 15 3 8 8 40n = + + + + =
(bạn)
Trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc s cun sách là:
6.3 15.4 3.5 8.6 8.7
4,925
40
x
+ + + +
==
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 điểm) Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]Am=−
,
(3 ; 2020 5 )Bm=−
và A, B khác rng. Tìm các giá
trị nguyên của tham số m để
\AB=
?
Lời giải
,AB
là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện:
6
15
6
2017
3 2020 5
5
m
m
m
m
m
−

−
.
Để
\AB=
thì
AB
ta có điều kiện:
3 1 4
4 403
5 2020 5 403
mm
m
mm



.
Kết hợp điều kin,
4 6.m
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37: (1,0 điểm) Bác Thành dự định trồng khoai mật đậu phộng trên một mảnh đất diện tích
8 ha
. Nếu trồng
1
ha khoai mật thì cần
20
ngày công thu được
40
triệu đồng. Nếu trồng
1
ha đậu phộng thì cần
30
ngày công và thu được
50
triệu đồng. Bác Thành cần trồng bao nhiêu
ha cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng bác Thành chỉ có thể sử dụng không
quá
180
ngày công cho việc trồng khoai mật và đậu phộng.
Lời giải
Gọi
x
là số hecta đất trồng khoai mật và
y
là số hecta đất trồng đậu phộng.
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với
,xy
, như sau:
Hiển nhiên
0, 0xy
Diện tích canh tác không vượt quá
8
ha nên
8xy+
.
Số ngày công sử dụng không vượt quá
180
nên
20 30 180xy+
.
Từ đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc.
8
20 30 180
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trục toạ độ
Oxy
, ta được miền tứ
giác
OABC
(Hình).
Toạ độ các đỉnh của tứ giác đó là:
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 0;6 ; 6;2 ; 8;0O A B C
.
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Thành thu được, ta có:
40 50F x y=+
.
Ta phải tìm
,xy
thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F đạt giá trị lớn nhất, nghĩa là tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
40 50F x y=+
trên miền tứ giác
OABC
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Tính các giá trị của biểu thức
F
tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại
( )
0;0 : 40.0 50.0 0OF= + =
;
Tại
( )
0;6 : 40.0 50.6 300;AF= + =
Tại
( )
6;2 : 40.6 50.2 340;BF= + =
Tại
( )
8;0 : 40.8 50.0 320;CF=+=
F
đạt giá trị lớn nhất bằng
340
tại
( )
6;2B
.
Câu 38: (1,0 điểm) T v trí hai tàu
và
cao
5m
so với mực nước biển người ta dùng giác kế ngắm
lên đỉnh núi
so vi phương ngang
H
các góc có số đo lần lượt là
55
40
(như hình v).
Nếu hai tàu
,AB
cách nhau
25m
thì ngn núi cao bao nhiêu so với mực nước biển? (các kết
quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
Lời giải
Ta có
180 55 125BAC = =
180 125 40 15ACB = =
Khi đó
.sin
62,09
sin sin sin
AC AB AB ABC
AC
ABC ACB ACB
= =
sin .sin 50,86
CH
CAH CH AC CAH
AC
= =
.
Vy chiu cao ca ngn núi so vi mực nước biến là
50,86 5 55,86 m+=
Câu 39: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy c điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng.
Tính
ab+
.
Li gii
2
// , //
5
AP CQ AM
MP BC MQ AC
AC CB AB
= = =
.
N
Q
P
M
C
A
B
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Ta có:
( )
3 3 2 3 2 3
.
5 5 5 5 5 2
AQ AB BQ AB BC AB AC AB AB AC AB AP= + = + = + = + = +
Đặt
.AN x AQ=
. Suy ra:
23
..
52
AN x AB x AP=+
.
Do
,,B N P
thng hàng nên
2 3 10 10
1
5 2 19 19
x x x AN AQ+ = = =
Hay
10
9 10 0
9
AN NQ NA NQ= + =
.
Vy
10 9 19.ab+ = + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Câu 2: Cho hai tp hp
. Hình nào sau đây minh họa
là tp con ca
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tập hợp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C.
(
;2−
. D.
( )
;2−
.
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2, 2
1 3 , 2
x x khi x
fx
x khi x
+
=
−
. Giá trị
( )
1f
bằng
A.
2
. B.
0
. C. không xác định. D.
2
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
1
3yx
x
= +
A.
(
;3−
. B.
)
3;+
. C.
\0
. D.
(
;3 \ 0−
.
Câu 8: Cho hàm số
2
2 4 2023y x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng
( )
;2−
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
B. nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
và đồng biến trên khoảng
( )
2; +
.
C. đồng biến trên khoảng
( )
;1−
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
.
D. nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
sin45 sin90 cos 60 + cos135P = + +
bằng
A.
3
2
. B.
. C.
3
3
. D.
1
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
03
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,BA CD DC
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD DC
. D.
,,BA CD CB
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
AB a=
. Tính
AB AC+
.
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Câu 14: Biết
AB a=
. Gọi
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Câu 15: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
b
khi
. . .ab a b=−
Chn khng
định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
45 0,2(cm)a =
. Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là
A.
45
0,2=
. B.
45
0,2
. C.
45
0,2
. D.
45
0,2 =
.
Câu 17: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Câu 18: Điểm kiểm tra học kì của 10 học sinh được thống kê như sau:
6;7;5;7;7;8;6;9;9;6
. Số trung vị
của mẫu số liệu trên là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 19: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Câu 20: Cho số
3,1415926535
=
. Giả sử lấy giá trị
3,14
làm giá trị gần đúng của
thì sai số tương
đối nằm trong khoảng nào sau đây.
A.
( )
44
5,07.10 ;5,08.10
−−
. B.
( )
44
5,06.10 ;5,07.10
−−
.
C.
( )
44
5,08.10 ;5,09.10
−−
. D.
( )
44
5,05.10 ;5,06.10
−−
.
Câu 21: Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0xy + +
không chứa điểm nào sau đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
( )
1 ; 2A
. B.
( )
2 ; 1B
. C.
1
1;
2
C



. D.
( )
3 ; 1D
.
Câu 23: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
31
2 3 6
33
xy
xy
xy
−
−
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
31
26
33
xy
xy
xy
+
+
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
21
22
x
y
x x m
+
=
+
xác định trên .
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Câu 25: Xác định
( )
2
:6P y ax x c= +
, biết
( )
P
có trục đối xứng
4x =−
cắt
Ox
tại hai điểm có độ
dài bằng
4
.
A.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
. B.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
.
C.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
. D.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
.
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84.
C.
42.
D.
168.
Câu 27: Một tam giácba cạnh là
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
của tam giác trên
là:
A.
B.
C.
13
2
. D.
11
2
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 28: Khoảng cách từ
đến
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
từ đó thể nhìn được
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 29: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước theo
hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Câu 30: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung điểm
của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
vuông ti
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Câu 32: Cho
ABC
vuông ti
vi
;2AB a BC a==
. Tích ca
.AC CB
bng?
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3a
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là
996 0,5mm
. Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Câu 34: Bng sau thng kê s con ca 40 gia đình trong tổ 12
Tính phương sai của mu s liu trên.
A.
1831
1600
. B.
1069
1000
. C.
1600
1831
. D.
1000
1069
.
Câu 35: Cho biết điểm thi của 20 học sinh lớp 10A của một trường THPT sau:
Giá trị của
x
bằng bao nhiêu biết
36
5
x =
.
A.
10
. B.
9
. C.
6
. D.
8
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho hàm s
( )
2
0y a x b x c a= + +
. Biết rằng đồ th hàm s đỉnh
( )
2; 7I
đi qua điểm điểm
( )
1;2M
. Tìm các h s
,,abc
?
Câu 2: (1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ
trên biển cách nhau
100m
thẳng hàng với chân
của
tháp hải đăng
AB
trên bờ biển (
nằm giữa hai điểm
). Từ
người ta nhìn
chiều cao
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA =
. Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3: (1,0 điểm) Một trường dự định thuê xe của công ty X để đưa học sinh khối
12
đi trải nghiệm.
Dự kiến
600
học sinh
8
tấn hàng. Công ty X
8
xe loại A,
12
xe loại B. Xe A ch được
30
người
0,8
tấn hàng, giá thuê một xe
3
triệu. Xe B ch được
45
người
0,4
tấn hàng,
giá thuê một xe là 4 triệu. Tính số lượng xe mỗi loại sao cho chi phí thuê xe ít nhất.
Câu 4: (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di
chuyển trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.C
4.B
5.C
6.A
7.D
8.D
9.B
10.B
11.A
12.A
13.A
14.C
15.A
16.B
17.B
18.C
19.B
20.A
21.B
22
23.D
24.B
25.A
26.A
27.C
28.B
29.D
30.C
31.B
32.A
33.A
34.A
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”.
Câu 2: Cho hai tp hp
. Hình nào sau đây minh họa
là tp con ca
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình  đáp án D là biểu đồ Ven, minh họa cho
BA
vì mọi phần tử của
đều là của
.
Câu 3: Cho tập hợp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C.
(
;2−
. D.
( )
;2−
.
Lời giải
Ta có:
(
\ ;2
R
C A A= = −
.
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Lời giải
Hệ  đáp án B không là hbất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm
( )
0; 2
thỏa mãn hệ.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2, 2
1 3 , 2
x x khi x
fx
x khi x
+
=
−
. Giá trị
( )
1f
bằng
A.
2
. B.
0
. C. không xác định. D.
2
.
Lời giải
Với
( )
1 2 1 1 3.1 2xf= = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 7: Tập xác định của hàm số
1
3yx
x
= +
A.
(
;3−
. B.
)
3;+
. C.
\0
. D.
(
;3 \ 0−
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
00
3 0 3
xx
xx




.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
(
;3 \ 0D = −
.
Câu 8: Cho hàm số
2
2 4 2023y x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng
( )
;2−
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
B. nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
và đồng biến trên khoảng
( )
2; +
.
C. đồng biến trên khoảng
( )
;1−
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
.
D. nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Lời giải
Hàm số
2
y ax bx c= + +
với
0a
đồng biến trên khoảng
;
2
b
a

+


, nghịch biến trên khoảng
;
2
b
a

−


.
Áp dụng: Ta có
1
2
b
a
=
. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
và đồng biến trên
khoảng
( )
1; +
.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
sin45 sin90 cos 60 + cos135P = + +
bằng
A.
3
2
. B.
. C.
3
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
2 1 2 3
sin45 sin90 cos 60 cos135 1
2 2 2 2
P = + + + = + + =
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Lời giải
Ta có:
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,BA CD DC
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD DC
. D.
,,BA CD CB
.
Lời giải
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
AB a=
. Tính
AB AC+
.
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm
BC
thì
AB AC+
22AM AM==
2BC a==
.
Câu 14: Biết
AB a=
. Gọi
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Lời giải
Điểm
được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm
, ta có
2CB a=
.
Câu 15: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
b
khi
. . .ab a b=−
Chn khng
định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Lời giải
Ta có
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
Mà theo giả thiết
..a b a b=−
, suy ra
( ) ( )
0
cos , 1 , 180a b a b= =
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
45 0,2(cm)a =
. Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là
A.
45
0,2=
. B.
45
0,2
. C.
45
0,2
. D.
45
0,2 =
.
Li gii
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là
45a =
với độ chính xác
0,2d =
Nên sai số tuyệt đối
45
0,2d =
Câu 17: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Lời giải
Quy tròn số
12,4567
đến hàng trăm ta được số
12,46
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 18: Điểm kiểm tra học kì của 10 học sinh được thống kê như sau:
6;7;5;7;7;8;6;9;9;6
. Số trung vị
của mẫu số liệu trên là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Lời giải
Sắp xếp các số liệu của mẫu theo thứ tự không giảm, ta được
5;6;6;6;7;7;7;8;9;9
.
Vì cỡ của mẫu bằng 10 nên số trung vị là trung bình cộng của 2 số đứng giữa
77
7
2
e
M
+
==
.
Câu 19: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Li gii
S trung v ca mu s liu trên là
6 6,5
6,25
2
+
=
.
Câu 20: Cho số
3,1415926535
=
. Giả sử lấy giá trị
3,14
làm giá trị gần đúng của
thì sai số tương
đối nằm trong khoảng nào sau đây.
A.
( )
44
5,07.10 ;5,08.10
−−
. B.
( )
44
5,06.10 ;5,07.10
−−
.
C.
( )
44
5,08.10 ;5,09.10
−−
. D.
( )
44
5,05.10 ;5,06.10
−−
.
Lời giải
Ta có
4
3,1415926535 3,14
5,072.10
3,14
a
=
.
Câu 21: Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
Li gii
Ta
2 2 2 2 2
10 8 6 2 4 (10 6) (8 6) (6 6) (2 6) (4 6)
6 8 2,8
55
xs
+ + + + + + + +
= = = =
Độ lch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0xy + +
không chứa điểm nào sau đây?
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
( )
1 ; 2A
. B.
( )
2 ; 1B
. C.
1
1;
2
C



. D.
( )
3 ; 1D
.
Li gii
Chọn A.
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
( )
: 3 2 0.d x y + + =
Ta thấy
( )
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
( )
d
không chứa điểm
( )
0 ; 0 .
Câu 23: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
31
2 3 6
33
xy
xy
xy
−
−
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
31
26
33
xy
xy
xy
+
+
Li gii
Vẽ các đường thẳng
1
:3 1d x y =
;
2
:2 6d x y+=
;
3
: 3 3d x y+=
Điểm
( )
1;1M
tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ nên ta đậm các nửa mặt
phẳng bờ
1 2 3
;;d d d
không chứa điểm
M
. Miền không bị tô đậm là hình tam giác
ABC
không tính
cạnh
AC
trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
21
22
x
y
x x m
+
=
+
xác định trên .
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Lời giải
Hàm số
2
21
22
x
y
x x m
+
=
+
xác định trên khi
2
2 2 0,x x m x +
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Khi đó:
2
2 2 0x x m + =
vô nghiệm hay
1 ( 2) 0 3mm
=
Câu 25: Xác định
( )
2
:6P y ax x c= +
, biết
( )
P
có trục đối xứng
4x =−
cắt
Ox
tại hai điểm có độ
dài bằng
4
.
A.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
. B.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
.
C.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
. D.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
.
Lời giải
( )
2
:6P y ax x c= +
, biết
( )
P
có trục đối xứng
4x =−
nên
63
4
24
a
a
= =
( )
2
3
:6
4
P y x x c = +
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
Ox
là:
( )
2
3
6 0 *
4
x x c + =
.
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
3
9 0 12
4
cc
= +
.
Khi đó
( )
*
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
12
8
4
.
3
xx
c
xx
+ =
=−
21
4xx−=
( ) ( )
22
2 1 2 1 1 2
16 4 16x x x x x x = + =
2
16
( 8) 16 9
3
c
c + = =
(t/m).
Vậy
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
.
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84.
C.
42.
D.
168.
Lời giải
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p
+ + + +
= = =
.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84S p p a p b p c= = =
.
Câu 27: Một tam giácba cạnh là
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
của tam giác trên
là:
A.
B.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
13
5 12 13 .
2
R+ = =
Câu 28: Khoảng cách từ
đến
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
từ đó thể nhìn được
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Ta có:
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
2 2 2 2 2
2 . .cos 250 120 2.250.120.cos78 24' 64835 255.
o
AB CA CB CB CA C AB= + = +
Câu 29: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước theo
hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Lời giải
Khi hai bạn An Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực c
động vào xe là
1
F
2
F
phải cùng hướng. Khi đó, lực tổng hợp tác động vào xe
12
F F F=+
có độ lớn là
12
5NF F F F= = + =
.
Câu 30: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung điểm
của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Lời giải
Ta có:
1
3 0 3 4 0
4
NK NP KN KP IN IP KI= + = + + =
(1)
I
là trung điểm của đoạn thẳng
MK
nên
0 4 4 0IM IK IM IK+ = + =
(2)
Cộng (1) và (2), ta được
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
vuông ti
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Li gii
Ta có:
0AB AC AB AC =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
2MB MC=−
( )
2AB AM AC AM =
12
33
AM AB AC = +
.
Do đó:
( )
22
1 2 1 1 2
.
3 3 3 3 3
AM BC AB AC AC AB AB AB AC AC

= + = +


2 2 2 2
1 2 1 2 23
34
3 3 3 3 3
AB AC= + = + =
.
Câu 32: Cho
ABC
vuông ti
vi
;2AB a BC a==
. Tích ca
.AC CB
bng?
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3a
Lời giải
Theo Pytago ta có
22
3AC BC AB a= =
.
Ta có
1
tan 30
33
a
ACB ACB
a
= = =
.
( ) ( )
, 180 , 180 150AC CB CA CB ACB = = =
( )
2
. . cos , 3.2 .cos150 3AC CB AC CB AC CB a a a= = =
.
Cách 2:
Theo Pytago ta có
22
3AC BC AB a= =
.
( )
2
2
AB AC CB=+
2 2 2
2.AB AC CB AC CB= + +
.
2 2 2
2
3
2
AB AC CB
AC CB a
−−
= =
.
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là
996 0,5mm
. Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a =
với độ chính xác
d 0,5=
.
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d =
nên sai số tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
= =
.
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 34: Bng sau thng kê s con ca 40 gia đình trong tổ 12
Tính phương sai của mu s liu trên.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
1831
1600
. B.
1069
1000
. C.
1600
1831
. D.
1000
1069
.
Li gii
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
0.7 1.12 2.14 3.5 4.2
1,575
40
n x n x n x n x n x
x
n
+ + + +
+ + + +
= = =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
2
n x x n x x n x x n x x n x x
s
n
+ + + +
=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
7. 0 1,575 12 1 1,575 14 2 1,575 5 3 1,575 2 4 1,575
1831
40 1600
+ + + +
==
.
Câu 35: Cho biết điểm thi của 20 học sinh lớp 10A của một trường THPT sau:
Giá trị của
x
bằng bao nhiêu biết
36
5
x =
.
A.
10
. B.
9
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Ta có
36 1 4 5.2 6.4 7 8.4 9.2 10.4
8
5 20
x
x
+ + + + + + + +
= =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho hàm s
( )
2
0y a x b x c a= + +
. Biết rằng đồ th hàm s đỉnh
( )
2; 7I
đi qua điểm điểm
( )
1;2M
. Tìm các h s
,,abc
?
Lời giải
Đồ th hàm s có đỉnh
( )
2; 7I
nên ta có
( )
40
2
1
2
4 2 7
4 2 7
b
ab
a
a b c
a b c
+=
−=

+ + =
+ + =
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;2M
ta được:
( )
22a b c + =
T
( ) ( )
1 , 2
ta có h phương trình
4 0 1
4 2 7 4
23
a b a
a b c b
a b c c
+ = =


+ + = =


+ = =

Câu 2: (1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ
trên biển cách nhau
100m
thẳng hàng với chân
của
tháp hải đăng
AB
trên bờ biển (
nằm giữa hai điểm
). Từ
người ta nhìn
chiều cao
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA =
. Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Ta có
0 0 0
55 15 40PBQ = =
. Áp dụng định lí sin cho tam giác
PBQ
ta có
0
0 0 0
100 100
.sin15
sin15 sin40 sin40
BQ
BQ= =
Chiều cao của tháp là
0 0 0
0
100
sin55 . sin55 .sin15 . 33
sin40
AB BQ m= =
Câu 3: (1,0 điểm) Một trường dự định thuê xe của công ty X để đưa học sinh khối
12
đi trải nghiệm.
Dự kiến
600
học sinh
8
tấn hàng. Công ty X
8
xe loại A,
12
xe loại B. Xe A ch được
30
người
0,8
tấn hàng, giá thuê một xe
3
triệu. Xe B ch được
45
người
0,4
tấn hàng,
giá thuê một xe là 4 triệu. Tính số lượng xe mỗi loại sao cho chi phí thuê xe ít nhất.
Lời giải
Gọi số xe A cần thuê là
x
, xe B là
y
,
0 8,0 12xy
.
Cần ch
600
học sinh, ta có
30 45 600xy+
hay
2 3 40xy+
.
Cần ch
8
tấn hàng, ta có
0,8 0,4 8xy+
hay
2 20xy+
.
Số tiền thuê xe là
( )
, 3 4F x y x y=+
(triệu đồng).
Bài toán tr thành tìm
x
,
y
thỏa mãn hệ
( )
I
:
2 3 40
2 20
08
0 12
xy
xy
x
y
+
+


để
( )
,F x y
nhỏ nhất.
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
I
trên mặt phẳng tọa độ.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
I
miền tứ giác
ABCD
với
( )
8;12A
,
( )
8;8B
,
( )
5;10C
,
( )
4;12D
.
Ta có:
( )
8,12 72F =
,
( )
8,8 56F =
,
( )
5,10 55F =
,
( )
4,12 60F =
.
Suy ra
( )
,F x y
nhỏ nhất khi
5, 10xy==
.
Vậy để chi phí thấp nhất cần thuê
5
xe loại A,
10
xe loại B.
Câu 4: (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di
chuyển trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Lời giải
Do
M Ox
nên
( )
;0Mx
Ta có
( ) ( ) ( )
1 ; 4 , 4 ;5 , ; 7MA x MB x MC x= = =
Suy ra
( ) ( )
2 1 8 2 ; 4 10 9 3 ;6MA MB x x x+ = + + =
( ) ( )
4 ;5 7 4 2 ; 2MB MC x x x+ = =
Ta có:
2 2 3Q MA MB MB MC= + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
22
2 9 3 6 3 4 2 2 6 3 2 2 1
6
x x x x
ME MF

= + + + = + + +


=+
Trong đó
( ) ( )
3;2 , 2; 1EF
nên
( )
1; 3 10EF EF= =
10 6 10ME MF EF Q+ =
Dấu
""=
xảy ra
M
là giao điểm của đoạn
EF
Ox
7
;0
3
M



Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất là
6 10.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
| 5 4X x x x=
.
A.
. B.
0;1;2
. C.
0;1
. D.
1;0;1
.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Câu 3: Miền không bị gạch chéo và không kể bờ là đường thẳng (như hình vẽ) là miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây?
A.
22xy+
. B.
22xy+
. C.
22xy+
. D.
22xy+
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên tập hợp
D
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
y f x=
là hàm số chẵn thì đồ thị của nó đối xứng qua trục tung.
B. Nếu
( )
y f x=
là hàm số lẻ thì đồ thị của nó đối xứng qua gốc tọa độ
.
C. Nếu hàm số
( )
y f x=
xác định tại
0
xD
thì
0
xD−
.
D. Nếu hàm số
( )
y f x=
là hàm số chẵn trên
D
thì
( ) ( )
00
f x f x−=
với
0
xD
.
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
1
1
y
x
=
?
A.
3
(2 ; 0)M
. B.
4
(0 ; 2)M
. C.
1
(2 ;1)M
. D.
2
(1;1)M
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
2 2 1
1
xx
fx
x
+−
=
+
. Khi đó
( )
0f
bằng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
Câu 7: Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
có tập xác định là
A.
1x
B.
1x −
C. D.
\1
Câu 8: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin 20 =
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
04
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
2
. Tích vô hướng
.AB AC
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
3, 2ab==
. 3.ab=−
Xác định góc
giữa hai vectơ
a
A.
60
=
B.
30
=
C.
120
=
D.
45
=
Câu 12: Cho
a
b
là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a b a b=−..
. B.
.1ab=−
. C.
a b a b=..
. D.
.0ab=
.
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
.AB AC a=
. B.
2
2
.
2
AB AC a=
. C.
2
.2AB AC a=
. D.
2
1
.
2
AB AC a=
.
Câu 14: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn
Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính ca
bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
Câu 16: Số quy tròn của số
2023
đến hàng chục bằng.
A.
2020
. B.
20230
. C.
2030
. D.
2000
.
Câu 17: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau: 3 5 7 8 12 14 20 25 30 32.
A.
15,5.
B.
15,6.
C.
15,7.
D.
15,8.
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Mốt của bảng số liệu trên bằng?
A.
42
. B.
39
. C.
50
. D.
41
.
Câu 19: Điểm đánh giá định kỳ môn Toán học sinh lớp 10A được cho bởi bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
10
. B.
15
. C.
8
. D.
8,5.
Câu 20: Quy tròn số
7216,47
đến hàng chục ta được số nào sau đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
7200.
B.
7220.
C.
7210.
D.
7216,5.
Câu 21: Bác An dự định để
x
sào đất trồng cà tím và
y
sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa 10
triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống tím 200.000 đ/sào chua
100.000đ/sào. Hệ phương trình mô tả điều kiện của
x
,
y
A.
2 100
0
0
xy
x
y
+
. B.
2 1000
0
0
xy
x
y
+
. C.
2 100
0
0
xy
x
y
+
. D.
2 100
0
0
xy
x
y
+
.
Câu 22: Cho parabol
( )
2
:P y x mx n= + +
. Tính
K m n=−
biết
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm
hoành độ bằng 1 và
5
.
A.
9K =
. B.
1K =−
. C.
1K =
. D.
9K =−
.
Câu 23: Cho các giá trị
,xy
thỏa mãn các điều kiện
0
0
4 3 12
x
y
xy
+
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2 .T x y=+
A.
B.
C.
9
D.
12.
Câu 24: Điểm
( )
2;1I
là đỉnh của Parabol nào sau đây?
A.
2
43y x x= +
. B.
2
45y x x= +
. C.
2
45y x x= + +
. D.
2
2 4 1y x x= + +
.
Câu 25: Cho parabol
( ) ( )
2
: 2 0P y ax bx a= + +
. Biết rằng parabol đó đi qua hai điểm
( )
1;5A
( )
2;8B
. Parabol đó là
A.
2
22y x x= + +
. B.
2
42y x x= +
.
C.
2
22y x x= + +
. D.
2
32y x x= +
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c===
Tính
cos B
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Câu 27: Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
.
Tính độ dài
AM
.
A.
4
. B.
32
. C.
23
. D.
3
.
Câu 28: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Câu 29: Cho
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
0AN MB PA+ + =
. B.
0AN MB PA+ =
.
C.
0AN MB PA =
. D.
0NA MB PA+ + =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm D đối xứng với A qua B lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
32AE EC=
. Biết rằng
DE mAB nAC=+
, khi đó, giá trị
.mn
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
2
.
5
mn=−
. B.
4
.
5
mn=−
. C.
4
.
5
mn=
. D.
2
.
5
mn=
.
Câu 31: Cho
2ab==
( )
0
, 60ab =
. Khi
0
mm=
thì hai vectơ
u ma b=+
2v a b=+
vuông
góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0
( 2; 1).m
B.
0
( 1;0).m −
C.
0
(0;1).m
D.
0
(1;2).m
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 33: Cho mu s liu sau:
1 2 2 3 3 5 6 6 7 10
. Khong t phân v
Q
ca mu s liu
trên bng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 34: BCho số gần đúng
23,471a =
với độ chính xác
0,05.d =
Số quy tròn của số
a
A.
23,5.
B.
23,4.
C.
23.
D.
23,47.
Câu 35: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong
1
năm (kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
A.
117
. B.
113
. C.
11
. D.
140
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm ) Tìm parabol
( )
P
phương trình
2
y ax bx c= + +
, biết
( )
P
trục đối xứng là
đường thẳng
2x =
( )
P
đi qua các điểm
( )
3;0A
,
( )
0;3B
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một công ty du lịch thông báo giá tiền đi thăm quan của một nhóm khách du lịch như
sau: 30 khách đầu tiên có giá 40 USD/ người. Nếu có nhiều hơn 30 người đăng ký thì cứ thêm 1
người giá sẽ giảm đi 1 USD/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi
x
số lượng khách từ người
thứ 31 trở lên của nhóm. Tìm
x
để công ty lãi? Biết rằng chi phí của chuyến đi là 1000 USD.
Câu 3: Từ hai vị trí quan sát
của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh
của ngọn núi. Biết
rằng độ cao
100AB m=
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang một góc
30
; phương
nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang một góc
15 30'
. Ngọn núi đó độ cao so với mặt đất
bao nhiêu?
Câu 4: Cho hình thoi
ABCD
cạnh
a
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Tính
IA IB IC ID+ + +
theo
a
.
----------------------------HẾT----------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
1.C
2.D
3.A
4.C
5.C
6.A
7.D
8.C
9.A
10.C
11.C
12.A
13.A
14.D
15.B
16.A
17.B
18.B
19.D
20.B
21.D
22.A
23.C
24.C
25.A
26.C
27.C
28.A
29.A.
30.B
31.A
32.B
33.C
34.D
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
| 5 4X x x x=
.
A.
. B.
0;1;2
. C.
0;1
. D.
1;0;1
.
Lời giải
Ta có:
5 4 4 5 5 5 1x x x x x x +
. Mà
x
nên
0;1x
.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Lời giải
Thay tọa độ điểm
vào bất phương trình ta được
2 4 5 0 1 0 +
. Do đó điểm
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 3: Miền không bị gạch chéo và không kể bờ là đường thẳng (như hình vẽ) là miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây?
A.
22xy+
. B.
22xy+
. C.
22xy+
. D.
22xy+
.
Lời giải
Gọi đường thẳng
d
trong hình vẽ, đi qua điểm
( )
0;2
có phương trình dạng
2y ax=+
.
Mặt khác
d
đi qua điểm
( )
1;0
nên
0 .1 2 2aa= + =
.
Suy ra
: 2 2 2 2 0d y x x y= + + =
.
Bất phương trình có miền nghiệm như hình vẽ có dạng:
( )
. 2 2 0k x y+
(*) (với
1;1k −
).
Do gốc tọa độ
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của (*) nên
( )
. 2.0 0 2 0 0 1k k k+ =
.
Vậy bất phương trình (*) có dạng
2 2 0xy+
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên tập hợp
D
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
y f x=
là hàm số chẵn thì đồ thị của nó đối xứng qua trục tung.
B. Nếu
( )
y f x=
là hàm số lẻ thì đồ thị của nó đối xứng qua gốc tọa độ
.
C. Nếu hàm số
( )
y f x=
xác định tại
0
xD
thì
0
xD−
.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
D. Nếu hàm số
( )
y f x=
là hàm số chẵn trên
D
thì
( ) ( )
00
f x f x−=
với
0
xD
.
Lời giải
Nếu hàm số
( )
y f x=
xác định tại
0
xD
thì
0
xD−
.
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
1
1
y
x
=
?
A.
3
(2 ; 0)M
. B.
4
(0 ; 2)M
. C.
1
(2 ;1)M
. D.
2
(1;1)M
.
Lời giải
Nhận thấy khi thay tọa độ điểm
1
(2 ;1)M
vào
1
1
y
x
=
ta được mệnh đề:
1
1
21
=
là đúng.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
2 2 1
1
xx
fx
x
+−
=
+
. Khi đó
( )
0f
bằng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2.0 2.0 1
01
01
f
+−
= =
+
.
Câu 7: Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
có tập xác định là
A.
1x
B.
1x −
C. D.
\1
Lời giải
Điều kiện xác định:
1 0 1xx
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
\1D =
.
Câu 8: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin 20 =
.
Lời giải
Ta có
( )
cos40 sin 90 40 sin50 cos50 = =
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
.
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
2
. Tích vô hướng
.AB AC
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
( )
. . .cos , 2.2.cos60 2AB AC AB AC AB AC= = =
.
Câu 11: Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
3, 2ab==
. 3.ab=−
Xác định góc
giữa hai vectơ
a
A.
60
=
B.
30
=
C.
120
=
D.
45
=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Ta có :
. 3 1
cos 120 .
3.2 2
ab
ab

= = = =
Câu 12: Cho
a
b
là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a b a b=−..
. B.
.1ab=−
. C.
a b a b=..
. D.
.0ab=
.
Lời giải
a
b
là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ
0
nên
( )
, 180ab =
; do đó
( )
. . .cos , .a b a b a b a b= =
.
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
.AB AC a=
. B.
2
2
.
2
AB AC a=
. C.
2
.2AB AC a=
. D.
2
1
.
2
AB AC a=
.
Lời giải
Ta có
AB a=
,
2AC AC a==
( )
, 45AB AC BAC= =
.
Vy
( )
2
. . .cos , . 2.cos45AB AC AB AC AB AC a a a= = =
.
Câu 14: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Lời giải
Ta có:
. . . osa b a b c
=
. Mà
..a b a b=−
nên
os 1c
=−
. Suy ra
0
180
=
.
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn
Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính ca
bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
Lời giải
Diện tích hình chữ nhật đã cho
10
.3 10
3
S ==
.
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính
1
3,33.3 9,99S ==
.
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là
10 9,99 0,01−=
Câu 16: Số quy tròn của số
2023
đến hàng chục bằng.
A.
2020
. B.
20230
. C.
2030
. D.
2000
.
Lời giải
Khi quy tròn đến hàng chục do số 3 nhỏ hơn 5 nên ta được
2020
Câu 17: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau: 3 5 7 8 12 14 20 25 30 32.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
15,5.
B.
15,6.
C.
15,7.
D.
15,8.
Lời giải
Số trung bình của mẫu số liệu là:
3 5 7 8 12 14 20 25 30 32
15,6.
10
+ + + + + + + + +
=
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Cỡ áo
37
38
39
40
41
42
Số lượng
35
42
50
38
32
48
Mốt của bảng số liệu trên bằng?
A.
42
. B.
39
. C.
50
. D.
41
.
Lời giải
Mốt của bảng trên là số lượng áo bán ra nhiều nhất của cỡ áo. vậy mốt bằng
39
Câu 19: Điểm đánh giá định kỳ môn Toán học sinh lớp 10A được cho bởi bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
10
. B.
15
. C.
8
. D.
8,5.
Lời giải
Từ định nghĩa về mốt của mẫu số liệu: “Mốt của mẫu số liệu giá trị xuất hiện với tần số lớn
nhất” nên ta có mốt của mẫu số liệu đã cho là
8,5
.
Câu 20: Quy tròn số
7216,47
đến hàng chục ta được số nào sau đây?
A.
7200.
B.
7220.
C.
7210.
D.
7216,5.
Lời giải
Ta có:
7216,47
làm tròn đến hàng đơn vị ta được
7216,
làm tròn đến hàng chục ta được
7220.
Câu 21: Bác An dự định để
x
sào đất trồng cà tím và
y
sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa 10
triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống tím 200.000 đ/sào chua
100.000đ/sào. Hệ phương trình mô tả điều kiện của
x
,
y
A.
2 100
0
0
xy
x
y
+
. B.
2 1000
0
0
xy
x
y
+
. C.
2 100
0
0
xy
x
y
+
. D.
2 100
0
0
xy
x
y
+
.
Lời giải
Điều kiện:
0x
,
0y
.
Số tiền mua hạt giống cà tím là
200000x
(đ)
Số tiền mua hạt giống cà chua là
100000y
(đ)
Theo giả thiết ta có bất phương trình:
200000 100000 10000000xy+
2 100xy +
Vậy ta có hệ bất phương trình:
2 100
0
0
xy
x
y
+
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 22: Cho parabol
( )
2
:P y x mx n= + +
. Tính
K m n=−
biết
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm
hoành độ bằng 1 và
5
.
A.
9K =
. B.
1K =−
. C.
1K =
. D.
9K =−
.
Lời giải
Do
( )
P
ct trc hoành tại hai điểm có hoành độ bng 1 và
5
nên
1 0 1 4
25 5 0 5 25 5
m n m n m
m n m n n
+ + = + = =

+ = + = =
.
Câu 23: Cho các giá trị
,xy
thỏa mãn các điều kiện
0
0
4 3 12
x
y
xy
+
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2 .T x y=+
A.
B.
C.
9
D.
12.
Lời giải
Do biểu thức
32T x y=+
đạt giá trị lớn nhất tại các đỉnh của đa giác (là miền nghiệm của hệ
bất phương trình) nên ta chỉ cần tính giá trị của biểu thức
32T x y=+
tại các giao điểm của các
đường thẳng
0; 0;4 3 12.x y x y= = + =
Ta có tọa độ các giao điểm là
(0;0), (0;4), (3;0).O A B
Ta thấy
(0;0) 0; (0;4) 8; (3;0) 9T T T= = =
nên giá trị lớn nhất của biểu thức
32T x y=+
bằng
Câu 24: Điểm
( )
2;1I
là đỉnh của Parabol nào sau đây?
A.
2
43y x x= +
. B.
2
45y x x= +
. C.
2
45y x x= + +
. D.
2
2 4 1y x x= + +
.
Lời giải
Áp dụng công thức tọa độ đỉnh
;
24
b
I
aa

−−


ta thấy đồ thị hàm số
2
45y x x= + +
đỉnh
( )
2;1I
.
Câu 25: Cho parabol
( ) ( )
2
: 2 0P y ax bx a= + +
. Biết rằng parabol đó đi qua hai điểm
( )
1;5A
( )
2;8B
. Parabol đó là
A.
2
22y x x= + +
. B.
2
42y x x= +
.
C.
2
22y x x= + +
. D.
2
32y x x= +
.
Li gii
Parabol đi qua hai điểm
( )
1;5A
( )
2;8B
.
Từ đó ta có hệ
32
4 2 6 1
a b a
a b b
+ = =


= =

. Vậy
( )
2
: 2 2P y x x= + +
Câu 26: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c===
Tính
cos B
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Chọn C
Ta có:
2 2 2 2 2 2
13 15 14 33
cos .
2 2.13.15 65
a c b
B
ac
+ +
= = =
Câu 27: Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
.
Tính độ dài
AM
.
A.
4
. B.
32
. C.
23
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
2BM =
2 2 2
16 36 28 1
cos
2 . 2.4.6 2
AB BC AC
B
AB BC
+ +
= = =
.
Vậy
2 2 2
1
2 cos 16 4 2.4.2. 12 2 3
2
AM AB BM AB BM B AM= + = + = =
.
Câu 28: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2 o
2 cos 5 8 2.5.8cos120 129 129a b c bc A a= + = + = =
.
o
11
sin .8.5.sin120 10 3
22
S bc A= = =
.
13 129
22
abc
p
+ + +
==
20 3
13 129
S
S pr r r
p
= = =
+
Câu 29: Cho
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
0AN MB PA+ + =
. B.
0AN MB PA+ =
.
C.
0AN MB PA =
. D.
0NA MB PA+ + =
.
Li gii
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Do
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
nên theo tính chất đường trung
bình ta có:
;;AN PM MB NP PA MN= = =
.
Do đó
0AN MB PA PM NP MN NP PM MN NN+ + = + + = + + = =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm D đối xứng với A qua B lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
32AE EC=
. Biết rằng
DE mAB nAC=+
, khi đó, giá trị
.mn
A.
2
.
5
mn=−
. B.
4
.
5
mn=−
. C.
4
.
5
mn=
. D.
2
.
5
mn=
.
Lời giải
Ta có
2
2
5
DE DA AE AB AC= + = +
24
2, .
55
m n m n = = =
.
Câu 31: Cho
2ab==
( )
0
, 60ab =
. Khi
0
mm=
thì hai vectơ
u ma b=+
2v a b=+
vuông
góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0
( 2; 1).m
B.
0
( 1;0).m −
C.
0
(0;1).m
D.
0
(1;2).m
Lời giải
Ta có
( )
. . .cos , 2.a b a b a b==
Nên
( )( )
( )
22
. 0 2 0 2 1 2 . 0u v ma b a b ma b m a b= + + = + + + =
( )
5
4 8 1 2 2 0 .
4
m m m + + + = =
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
Câu 33: Cho mu s liu sau:
1 2 2 3 3 5 6 6 7 10
. Khong t phân v
Q
ca mu s liu
trên bng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Ta có
1 2 3 3 1
2; 4; 6 6 2 4
Q
Q Q Q Q Q= = = = = =
Câu 34: BCho số gần đúng
23,471a =
với độ chính xác
0,05.d =
Số quy tròn của số
a
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
23,5.
B.
23,4.
C.
23.
D.
23,47.
Lời giải
Hàng lớn nhất của độ chính xác
0,05d =
hàng phần trăm nên ta quy tròn đến hàng phần chục.
Vậy số quy tròn của
a
23,5
.
Câu 35: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong
1
năm (kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
A.
117
. B.
113
. C.
11
. D.
140
.
Lời giải
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm:
16n =
nên trung vị là trung bình cộng của hai số ở chính giữa:
2
116 118
117
2
Q
+
==
.
Nửa số liệu bên trái
2
Q
Suy ra
1
113Q =
.
Nửa số liệu bên phải
2
Q
Suy ra
3
123 125
124
2
Q
+
==
.
Vậy khoảng tứ phân vị là
31
124 113 11
Q
QQ = = =
.
Ta có
1
1,5. 113 1,5.11 96,5
Q
Q = =
3
1,5. 124 1,5.11 9 4,5 140,5
Q
Q + = + = + =
nên mẫu
số liệu có hai giá trị được xem là bất thường là
96
(nhỏ hơn
96,5
) và
150
(lớn hơn
140,5
).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm ) Tìm parabol
( )
P
phương trình
2
y ax bx c= + +
, biết
( )
P
trục đối xứng là
đường thẳng
2x =
( )
P
đi qua các điểm
( )
3;0A
,
( )
0;3B
.
Lời giải
Ta có:
( )
P
đi qua các điểm
( )
3;0A
,
( )
0;3B
.
2
2
.3 .3 0 9 3 3 0 3 1 (1)
33
.0 .0 3
a b c a b a b
cc
a b c
+ + = + + = + =

==
+ + =

.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
( )
P
có trục đối xứng là đường thẳng
2x =
24
2
b
ba
a
= =
.
Thay vào (1), ta được:
3 4 1 1 4a a a b = = =
.
Vậy parabol
( )
2
: 4 3P y x x= +
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một công ty du lịch thông báo giá tiền đi thăm quan của một nhóm khách du lịch như
sau: 30 khách đầu tiên có giá 40 USD/ người. Nếu có nhiều hơn 30 người đăng ký thì cứ thêm 1
người giá sẽ giảm đi 1 USD/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi
x
số lượng khách từ người
thứ 31 trở lên của nhóm. Tìm
x
để công ty lãi? Biết rằng chi phí của chuyến đi là 1000 USD.
Lời giải
Gọi
x
là số lượng khách từ người thứ 31 trở lên của nhóm
*
()xN
.
Ta có: cthêm 1 người giá sẽ giảm đi 1 USD/ người cho toàn bộ khách hang, nên thêm
x
người thì giá sẽ còn:
40 x
()USD
cho toàn bộ khách hàng.
Doanh thu cả đoàn sẽ là:
(30 )(40 )xx+−
()USD
.
Do chi phí thực của chuyến đi là: 1000 USD, nên để công ty lãi thì doanh thu phải lớn hơn
chi phí thực.
Khi đó, ta phải có:
(30 )(40 ) 1000xx+
2
10 200 0xx
10 20x
1 19x
Vậy để công ty lãi, t
x
nằm trong khoảng từ 1 đến 19 người, tương ứng số lượng đoàn
khách phải nằm trong khoảng từ 31 đến 49 hành khách.
Câu 3: Từ hai vị trí quan sát
của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh
của ngọn núi. Biết
rằng độ cao
100AB m=
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang một góc
30
; phương
nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang một góc
15 30'
. Ngọn núi đó độ cao so với mặt đất
bao nhiêu?
Lời giải
Theo bài:
60BAC =
,
90 15 30' 105 30'ABC = + =
,
180 105 30' 60 14 30'ACB = =
.
Áp dụng định lí Sin trong tam giác
ABC
, ta có
sin sin
AC AB
ABC ACB
=
100
sin . sin105 30'. 384,867
sin14 30'
sin
AB
AC ABC m
ACB
= =
.
Xét tam giác vuông
ACH
, ta có
s 192sin30 . in30 ,433m
CH
CH AC
AC
= = =
.
Câu 4: Cho hình thoi
ABCD
cạnh
a
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Tính
IA IB IC ID+ + +
theo
a
.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Ta có:
I
là trung điểm của
AB
0IA IB + =
.
Gọi
H
là trung điểm của
CD
2IC ID IH + =
.
Ta có:
IA IB IC ID+ + +
22IH IH==
.
Ta có:
1
2
//
AI DH AB
AI DH
==
Tứ giác
AIHD
là hình bình hành
IH AD=
IH a=
2IA IB IC ID a + + + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"P x x
với
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
34x xy−
. B.
3
3x xy+
. C.
2
4xy+
. D.
15 2 3−xy
.
Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
3
22
x
y
x
=
A.
\1
. B.
\3
. C.
\2
. D.
( )
1; +
.
Câu 6: Hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Câu 7: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
( )
0a
đồ th
( )
P
, đỉnh ca
( )
P
được xác định bi
công thc nào?
A.
;
24
b
I
aa

−−


. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Câu 8: Bảng biến thiên của hàm số
2
21y x x= +
là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ
,Oxy
lấy điểm
M
thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho
0
150 .xOM =
Tích hoành độ và tung độ điểm
M
bằng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
05
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
3
4
B.
3
2
−
C.
3
4
−
D.
1
2
Câu 10: Cho tam giác
ABC
các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
, diện tích
S
, bán kính đường tròn
ngoại tiếp
, bán kính đường tròn nội tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
có các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Câu 12: Cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng và
ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
BC
BA
. B.
CB
AC
. C.
CB
AB
. D.
BC
AB
.
Câu 13: Tổng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bằng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Câu 14: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Câu 15: Một vật thể thể tích là
33
180,37 cm 0,05 cm
. Sai số tương đối của giá trị gần đúng không
vượt quá
A.
0,05%
. B.
0,03%
. C.
0,01%
. D.
0,04%
.
Câu 16: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số
123456a =
biết sai số tương đối
0,2%
a
=
A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê:
8,10,12,14,16
. Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A.
12
. B.
14
. C.
13
. D.
12,5
.
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong
1
năm ( kg/sào) của
20
hộ gia đình
Tìm số mốt
A.
0
111M =
. B.
0
113M =
. C.
0
114M =
. D.
0
117M =
.
Câu 19: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
27 26 21 28 25 30 26 23 26
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 20: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 21: Cho 3 tp hp:
(
;1A = −
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Câu 22: Bạn Minh Diệp làm mộti kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm
35
câu hỏi trắc nghiệm
3
bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được
1
điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng
x
câu hỏi trắc nghiệm
y
bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất
2
ẩn
,xy
để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất
8
điểm.
A.
0,2 8.xy+
B.
0,2 8.xy+
C.
35 3 8.xy+
D.
0,2 8.xy+
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
1
0
x
xy
y
−
+
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Câu 25: Hàm số
( )
2
2 1 3y x m x= + +
nghịch biến trên
( )
1; +
khi giá trị m thỏa mãn:
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
02m
Câu 26: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có diện tích bằng
2
64cm
. Giá trị của
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Câu 27: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
2, 5, 6AB BC CA= = =
. Tính độ dài đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Câu 28: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước nh chiều dài của
đường hầm, một kĩ thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A.
600m
. B.
466m
. C.
442m
. D.
417m
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 29: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông tại
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bằng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác định
góc giữa hai vectơ
a
b
biết rằng
2 . 3 .ab a b=−
.
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
. C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá
1,5‰
. Tính độ dài gần đúng của cầu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A.
1 2 3
113, 117, 124Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
117, 113, 124Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
113, 117, 123Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
113, 122, 123Q Q Q= = =
.
Câu 35: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
Độ lch chun ca mu s liu trên là
A.
1,5
. B.
1,57
. C.
1,58
. D.
1,60
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho parabol
( )
2
:4P y x x m= +
cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt
,AB
thỏa mãn
3OA OB=
.
Câu 2: (1,0 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất
140 kg
chất A
18 kg
chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được
20 kg
chất A
1,2 kg
chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được
10 kg
chất A
3 kg
chất B.
Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là
8
triệu đồng và loại II
6
triệu đồng. Hỏi người ta phải dùng
bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề
ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa
9
tấn nguyên liệu loại I
8
tấn nguyên liệu loại II.
Câu 3: (1,0 điểm) Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ.
Khi một máy bay bay gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay
20
, từ
cảm biến thứ hai đến máy bay là
15
. Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này.
Câu 4: 0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
với
M
là trung điểm cạnh
AD
,
N
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
2NC ND=
. Tính
BMN
. (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.A
5.A
6.B
7.A
8.A
9.C
10.A
11.D
12.D
13.B
14.B
15.B
16.A
17.A
18.C
19.D
20.B
21.A
22.B
23.B
24.D
25.C
26.A
27.D
28.D
29.D
30.D
31.D
32.D
33.C
34.A
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"P x x
với
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Lời giải
( )
3 :"5 9 11"P 
là mệnh đề đúng.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
34x xy−
. B.
3
3x xy+
. C.
2
4xy+
. D.
15 2 3−xy
.
Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là:
15 2 3−xy
Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Lời giải
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
( )
1
: 2 0d x y−=
( )
2
: 3 2d x y+ =
Ta thấy
( )
0 ;1
nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó nghĩa điểm
( )
0 ;1
thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Li gii
Hàm số
32
31y x x= +
là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là .
Câu 5: Tập xác định của hàm số
3
22
x
y
x
=
A.
\1
. B.
\3
. C.
\2
. D.
( )
1; +
.
Lời giải
Điều kiện xác định :
2 2 0 1xx
Nên tập xác định của hàm số là :
\1D =
.
Câu 6: Hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Lời giải
Ta thấy:
0.a
Bảng biến thiên
Câu 7: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
( )
0a
đồ th
( )
P
, đỉnh ca
( )
P
được xác định bi
công thc nào?
A.
;
24
b
I
aa

−−


. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Li gii
Đỉnh ca parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
( )
0a
là điểm
;
24
b
I
aa

−−


.
Câu 8: Bảng biến thiên của hàm số
2
21y x x= +
là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có:
2
21y x x= +
10a =
nên loại C D.
Tọa độ đỉnh
( )
1;0I
nên nhận A.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ
,Oxy
lấy điểm
M
thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho
0
150 .xOM =
Tích hoành độ và tung độ điểm
M
bằng
A.
3
4
B.
3
2
−
C.
3
4
−
D.
1
2
Lời giải
Ta có:
0
0
3
cos150
2
1
sin150
2
M
M
x
y
= =
==
Tích của tung độ và hoành độ điểm
M
bằng
1 3 3
..
2 2 4

=



Câu 10: Cho tam giác
ABC
các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
, diện tích
S
, bán kính đường tròn
ngoại tiếp
, bán kính đường tròn nội tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Lời giải
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
4
abc
R
S
=
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
có các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Lời giải
Ta có:
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Câu 12: Cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng và
ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
BC
BA
. B.
CB
AC
. C.
CB
AB
. D.
BC
AB
.
Li gii
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D.
Câu 13: Tổng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bằng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Lời giải
Ta có
MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN+ + + + = + + + + =
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Lời giải
Ta có
2
3
GA AM=−
.
Câu 15: Một vật thể thể tích là
33
180,37 cm 0,05 cm
. Sai số tương đối của giá trị gần đúng không
vượt quá
A.
0,05%
. B.
0,03%
. C.
0,01%
. . D.
0,04%
. .
Lời giải
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là
0,05
0,03%
180,37
a
d
a
=
.
Câu 16: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số
123456a =
biết sai số tương đối
0,2%
a
=
A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Li gii
Ta có
246,912
a
a a a
a
a

= = =
.
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê:
8,10,12,14,16
. Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A.
12
. B.
14
. C.
13
. D.
12,5
.
Li gii
Ta có s trung bình cu mu s liu trên là:
8 10 12 14 16
12
5
++++
=
.
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong
1
năm ( kg/sào) của
20
hộ gia đình
Tìm số mốt
A.
0
111M =
. B.
0
113M =
. C.
0
114M =
. D.
0
117M =
.
Lời giải
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giá trị
114
có tần số lớn nhất nên ta có
0
114M =
.
Câu 19: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Lời giải
Số sản phẩm sản xuất thấp nhất và cao nhất lần lượt là 30 và 21. Vậy khoảng biến thiên của mẫu
số liệu này là 9.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 20: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Lời giải
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có
1 2 3
10; 19; 32Q Q Q= = =
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
32 10 22
Q
= =
.
Câu 21: Cho 3 tp hp:
(
;1A = −
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Li gii
Ta có:
2;1AB =
;
(
0;1AC=
;
( ) ( )
2;1A B A C =
.
Câu 22: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm
35
câu hỏi trắc nghiệm
3
bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được
1
điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng
x
câu hỏi trắc nghiệm
y
bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất
2
ẩn
,xy
để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất
8
điểm.
A.
0,2 8.xy+
B.
0,2 8.xy+
C.
35 3 8.xy+
D.
0,2 8.xy+
Lời giải
S điểm
x
câu trc nghim là
0,2x
(điểm), s điểm
y
bài t lun là
y
(điểm).
Do đó tổng s đim mà bn Minh Diệp làm được là
0,2xy+
(điểm). Theo đề ta có bất phương
trình
0,2 8.xy+
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
1
0
x
xy
y
−
+
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ.
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số:
1 0 1
4 0 4
xx
xx


+

.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Suy ra tập xác định của hàm số là
)
1; +
.
Câu 25: Hàm số
( )
2
2 1 3y x m x= + +
nghịch biến trên
( )
1; +
khi giá trị m thỏa mãn:
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
02m
Lời giải
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường
1xm=−
. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số
2
x
âm nên sẽ
đồng biến trên
( )
;1m−
và nghịch biến trên
( )
1;m +
. Theo đề, cần:
1 1 2mm
Câu 26: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có diện tích bằng
2
64cm
. Giá trị của
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Lời giải
Áp dng công thc
1 2 2.64 8
. sin sin
2 . 8.18 9
S
S AB AC A A
AB AC
= = = =
Câu 27: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
2, 5, 6AB BC CA= = =
. Tính độ dài đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2 2
5 6 2 19
cos cos
2 2.5.6 20
a b c
CC
ab
+ +
= = =
,
Ta lại có:
2
2 2 2 2
5 5 19 55
2 . .cos 6 2.6. .
2 2 20 4
MA AC MC AC MC C

= + = + =


55
2
a
m=
.
Câu 28: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước nh chiều dài của
đường hầm, một kĩ thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A.
600m
. B.
466m
. C.
442m
. D.
417m
.
Lời giải
m
a
b
c
M
A
B
C
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Theo định lí côsin ta có:
2 2 2
2. . .cosAB CA CB CACB C= +
( )
22
388 212 2.388.212.cos 82,4 173730,24= + =
.
Suy ra
173730,24 417AB m=
.
Câu 29: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Lời giải
Ta có
.MP NP NP MP AM MP AP+ = + = + =
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông tại
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bằng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Lời giải
Ta có
2BC AC CI+ =
với
I
là trung điểm
AB
.
Vậy
22
2 2. 1 3 2 10BC AC CI+ = = + =
.
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác định
góc giữa hai vectơ
a
b
biết rằng
2 . 3 .ab a b=−
.
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
. C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Lời giải
Ta có:
0
3
2 . 3 . 2. . . 3 . 150
2
a b a b a b cos a b cos
= = = =
.
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Ta có
( )
. .cos ,AB AG AB AG AB AG=
; vi
( )
0
3
; ; , 30
3
a
AB AB a AG AG AB AG= = = = =
Vy
2
0
3
. . .cos30
32
aa
AB AG a==
.
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá
1,5‰
. Tính độ dài gần đúng của cầu.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Lời giải
Độ dài h của cây cầu là:
0,75
.1000 500
1,5
d =
(m)
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A.
1 2 3
113, 117, 124Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
117, 113, 124Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
113, 117, 123Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
113, 122, 123Q Q Q= = =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được:
Ta có:
2
116 118
117
2
Q
+
==
;
1
113 113
113
2
Q
+
==
;
3
123 125
124
2
Q
+
==
Câu 35: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
Độ lch chun ca mu s liu trên là
A.
1,5
. B.
1,57
. C.
1,58
. D.
1,60
.
Lời giải
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:
1,58
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho parabol
( )
2
:4P y x x m= +
cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt
,AB
thỏa mãn
3OA OB=
.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol
( )
P
và trục
Ox
là:
( )
2
4 0 1x x m + =
Parabol
( )
P
cắt
Ox
tại hai điểm
,AB
phân biệt
phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
0 4 0 4mm
.
Khi đó theo định lý Vi-ét, phương trình
( )
1
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
12
4xx
x x m
+=
=
(*)
Ta có
( ) ( )
12
1 2 1 2
12
3
;0 ; ;0 3 3
3
xx
A x B x OA OB x x
xx
=
= =
=−
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Trường hợp 1:
12
3xx=
kết hợp với (*) ta có hệ
1 2 1
1 2 2
12
43
1
33
x x x
x x m x
x x m
+ = =


= =


==

3m =
.
Trường hợp 2:
12
3xx=−
kết hợp với (*) ta có hệ
1 2 1
1 2 2
12
46
2
3 12
x x x
x x m x
x x m
+ = =


= =


= =

12m =
.
Vậy
12;3m−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất
140 kg
chất A
18 kg
chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được
20 kg
chất A
1,2 kg
chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được
10 kg
chất A
3 kg
chất B.
Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là
8
triệu đồng và loại II
6
triệu đồng. Hỏi người ta phải dùng
bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề
ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa
9
tấn nguyên liệu loại I
8
tấn nguyên liệu loại II.
Lời giải
Gọi
,xy
lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II cần dùng
Điều kiện:
0 9;0 8xy
.
Khối lượng chất A được chiết xuất từ:
Nguyên liệu loại I là
0,020x
(tấn)
Nguyên liệu loại II là
0,010y
(tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình
0,02 0,01 0,14xy+
hay
2 14xy+
Khối lượng chất B được chiết xuất từ :
Nguyên liệu loại I là
0,0012x
(tấn)
Nguyên liệu loại II là
0,003y
(tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình
0,0012 0,003 0,018xy+
hay
2 5 30xy+
Khi đó để chi phí mua nguyên liệu ít nhất vẫn đạt mục tiêu đề ra thì ta cần tìm
,xy
sao
cho biểu thức
( )
, 8 6F x y x y=+
nhỏ nhất với
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
09
08
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên, ta được miền ngiệm của hệ miền trong
tứ giác
ABCD
(như hình vẽ), với
( ) ( ) ( )
12
8;3 , 5;4 , 9;8 , 9;
5
A B C D



GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Tại đỉnh
,A
ta có
82F =
Tại đỉnh
,B
ta có
64F =
Tại đỉnh
,C
ta có
120F =
Tại đỉnh
,D
ta có
86,4F =
Vậy sở cần mua
5
tấn nguyên liệu loại I
4
tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất
64
triệu đồng.
Câu 3: (1,0 điểm) Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ.
Khi một máy bay bay gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay
20
, từ
cảm biến thứ hai đến máy bay là
15
. Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này.
Lời giải:
Trong mặt phẳng tạo bởi hai cảm biến máy bay, gọi vị trí của cảm biến thứ nhất, thứ hai
máy bay lần lượt là
,
,
; gọi hình chiếu của máy bay tới mặt đất là
D
.
Suy ra
700AB =
,
20CAD =
,
15CBD =
.
Trong các tam giác vuông
CAD
,
CBD
ta có
.cot .cot20AD h CAD h= =
.cot .cot15BD h CBD h= =
( )
cot15 cot20 .0,9845BA BD AD h h = = =
.
Vậy ta có
700
700 .0,9846 710,9486
0,9846
hh= =
feet.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
với
M
trung điểm cạnh
AD
,
N
điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
2NC ND=
. Tính
BMN
. (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
Lời giải
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Đặt cnh hình vuông là
60AB a=
.
Ta có:
DMN
vuông ti
D
( ) ( )
22
2 2 2 2
3 2 13MN DM DN a a a = + = + =
.
MAB
vuông ti
( ) ( )
22
2 2 2 2
6 3 45MB AM AB a a a = + = + =
.
NBC
vuông ti
( ) ( )
22
2 2 2 2
6 4 52BN BC NC a a a = + = + =
.
Xét
2 2 2 2 2 2
45 13 52 65
cos
2. . 65
2. 13.3 5
MB MN BN a a a
BMN
MB MN
aa
+ +
= = =
.
Suy ra
0
82,87MBN
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
2;7X =
3;5;7;9Y =
. Tập
XY
là tập hợp nào sau đây?
A.
2;7;3;5;7;9
. B.
3;5;9
. C.
2
. D.
7
.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20x y z +
. B.
2
2 3 4 0xx+
. C.
3 2 6xy−
. D.
2
41xy+
.
Câu 3: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
1;1
. D.
( )
3;4
.
Câu 4: Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;2−
. B.
1
;
2

+


. C.
3
1;
2



. D.
( )
1; +
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
(1; )Ay
thuộc đồ thị hàm số
3yx=+
lúc đó giá trị của
y
bằng:
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
3y =
.
Câu 6: Khoảng nghịch biến của hàm số
2
43y x x= +
A.
( )
;4−
. B.
( )
;4−
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2; +
.
Câu 7: Cho tập hợp
( )
( )
2
2022 2023 4 0A x x x x= + =
. Viết tập hợp
bằng cách liệt
phần tử.
A.
1;4A =
. B.
4;1A =−
. C.
2023
;1;4
2022
A

=−


. D.
1A =
.
Câu 8: Cho góc
thoả mãn
90 <180
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos 0
. B.
tan 0
. C.
sin 0
. D.
cot 0
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Câu 10: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 1;2uv= =
đối nhau.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
06
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
B. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 2; 1uv= =
đối nhau.
C. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 2;1uv= =
đối nhau.
D. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 và 2;1uv= =
đối nhau.
Câu 12: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí
chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc được
biểu diễn bằng hai vectơ
AB
.AD
Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây?
A.
AB
B.
.AC
C.
.CA
D.
.AD
Câu 13: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Câu 14: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm
là trung điểm của đoạn
AB
.
A.
OA OB=
, B.
OA OB=
, C.
AO BO=
, D.
0OA OB+=
.
Câu 15: Cho bng s liu v điểm kim tra môn Toán ca mt lớp như sau:
S trung v ca bng s liu này là
A.
6
. B.
6,5
. C.
5
. D.
5,5
.
Câu 16: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca s
0,47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm)
A.
1.68
. B.
1.29
. C.
1.69
. D.
1.30
.
Câu 18: Cho bảng phân bố tần số tiền lương hàng tháng của 30 công nhân một xưởng may (đơn vị
đồng)
Tìm độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. Tính chính xác đến hàng phần trăm
A.
2759026
. B.
2759025.58
. C.
2759025.6
. D.
2759025.59
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
A.
8R =
4
Q
=
. B.
10R =
3,5
Q
=
.
C.
8R =
3,5
Q
=
. D.
10R =
4
Q
=
.
Câu 20: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn. B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau. D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Câu 21: Cho tập hợp
1;0;1;2;3A =−
. Số tập con gồm 2 phần tử của tập
A.
20
B.
10
C.
12
D.
15
Câu 22: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt giá 120.000 đồng mỗi cân chua giá
30.000 đồng. Gọi số cân thịt số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là
,xy
. Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền
mà mẹ đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Câu 23: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Tính
( ) ( )
22P f f= +
.
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Câu 25: Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Câu 26: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc
0
25
về hướng Tây với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
794,4km
. B.
529,6km
. C.
899,7km
. D.
599,8km
.
Câu 27: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
rồi chuyển sang
hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách giữa
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Câu 28: Tam giác
ABC
0
10, 30BC A==
. Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Câu 29: Tam giác
ABC
có các góc
75 , 45AB= =
. Tính tỉ số
AB
AC
.
A.
6
3
B.
6
. C.
6
2
. D.
1,2
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
3; 1 , 4;2 , 4;3A B C−−
. Tìm
D
để
ABDC
là hình bình hành?
A.
( )
3;6D
. B.
( )
3;6D
. C.
( )
3; 6D
. D.
( )
3; 6D −−
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
2
0y a x b x c a= + +
. Biết rằng đồ th hàm s có đỉnh
( )
2; 7I
đi qua điểm điểm
( )
1;2M
. Giá tr ca biu thc
S a b c= +
bằng
A.
0S =
. B.
6S =−
. C.
2S =
. D.
7S =−
.
Câu 32: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m
. Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được
15 0,1m
. Trong 2 bạn A B, bạn nào phép đo chính xác hơn sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Tìm
n
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng(triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Mức bình quân tiền thưởng của các cán bộ công ty được quy tròn đến hàng phần chục là
A.
7,0
triệu đồng. B.
7,1
triệu đồng. C.
6,98
triệu đồng. D.
6,9
triệu đồng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = + +
đồ thị
( )
P
. Đường thẳng
3y =
cắt
( )
P
tại
2 điểm có hoành độ lần lượt
1
3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
1
. Tính giá
trị của biểu thức
P abc=
Câu 2: (1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già phụ nữ) 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ thể chở nhiều nhất 4 người lớn 3 trẻ em (không nh
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn 300 ngàn đồng giá thuê một chuyến ghe nhỏ
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác.
Câu 3: (1,0 điểm) Một kỹ sư xây dựng muốn bắc một chiếc cầu phao qua khúc sông theo phương
AB
vuông góc với dòng sông. Để dtrù kinh panh ta cần tính toán độ dài
AB
của dòng sông.
Để đo độ dài
AB
anh ta khảo t tại hai điểm
,CD
trên một n bờ sông cách nhau một khoảng
11m
đo được các kết quả nsau:
35
o
ACB =
,
65
o
CDB =
,
110
o
BCD =
,
40
o
BDA =
. Độ
dài
AB
của dòng sông gần nhất với kết quảo sau đây.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang vuông
ABCD
đường cao
2AB a=
, các cạnh đáy
AD a=
3BC a=
. Gọi
M
là điểm trên đoạn
AC
sao cho
AM k AC=
. Tìm
k
để
BM CD
.
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.C
4.D
5.B
6.C
7.A
8.C
9.B
10.A
11.C
12.B
13.B
14.D
15.A
16.A
17.A
18.D
19.C
20.A
21.B
22.D
23.D
24.C
25.D
26.C
27.C
28.B
29.C
30.B
31.A
32.C
33.A
34.B
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
2;7X =
3;5;7;9Y =
. Tập
XY
là tập hợp nào sau đây?
A.
2;7;3;5;7;9
. B.
3;5;9
. C.
2
. D.
7
.
Lời giải
XY
là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc
X
và vừa thuộc
Y
nên
7XY=
.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20x y z +
. B.
2
2 3 4 0xx+
. C.
3 2 6xy−
. D.
2
41xy+
.
Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có
3 2 6xy−
bất phương trình bậc nhất
hai ẩn.
Câu 3: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
1;1
. D.
( )
3;4
.
Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm
( )
1;1
không thỏa mãn hệ.
Câu 4: Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;2−
. B.
1
;
2

+


. C.
3
1;
2



. D.
( )
1; +
.
Lời giải
Tập xác định:
\1D =
.
Lấy
( )
12
; ;1xx −
sao cho
12
xx
.
Xét
( )( )
( )
( )( )
21
1 2 1 2 1 2 2 1 2 1
12
1 2 1 2 1 2
3
2 1 2 1 2 2 1 2 2 1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x x x x x x x x
yy
x x x x x x
+ + + + +
= = =
Với
( )
12
; ;1xx −
12
xx
, ta có
21
0xx−
;
1
10x −
;
2 1 2 1 2
1 0 0x y y y y
Do đó hàm số nghịch biến trên
( )
;1−
Lấy
( )
12
; 1;xx +
sao cho
12
xx
.
Xét
( )( )
( )
( )( )
21
1 2 1 2 1 2 2 1 2 1
12
1 2 1 2 1 2
3
2 1 2 1 2 2 1 2 2 1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x x x x x x x x
yy
x x x x x x
+ + + + +
= = =
Với
( )
12
; 1;xx +
12
xx
, ta có
21
0xx−
;
1
10x −
;
2 1 2 1 2
1 0 0x y y y y
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Do đó hàm số nghịch biến trên
( )
1; +
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
(1; )Ay
thuộc đồ thị hàm số
3yx=+
lúc đó giá trị của
y
bằng:
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
3y =
.
Lời giải
Đim
( )
1;Ay
thuộc đồ th hàm s
3yx=+
nên ta có
1 3 2y = + =
Câu 6: Khoảng nghịch biến của hàm số
2
43y x x= +
A.
( )
;4−
. B.
( )
;4−
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2; +
.
Li gii
Hàm s
2
43y x x= +
có h s
10a =
nên đồng biến trên khong
;
2
b
a

−


.
Vì vy hàm s đồng biến trên
( )
;2−
.
Câu 7: Cho tập hợp
( )
( )
2
2022 2023 4 0A x x x x= + =
. Viết tập hợp
bằng cách liệt
phần tử.
A.
1;4A =
. B.
4;1A =−
. C.
2023
;1;4
2022
A

=−


. D.
1A =
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2
2022 2023 4 0x x x+ =
2
1
2023
2022 2023 0
2022
40
4
x
xx
x
x
x
=
+ =
=
−=
=
.
x
nên
1
4
x
x
=
=
.
Vậy
1; 4A =
.
Câu 8: Cho góc
thoả mãn
90 <180
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos 0
. B.
tan 0
. C.
sin 0
. D.
cot 0
.
Lời giải
90 <180
nên
sin 0
;
cos 0
;
tan 0
;
cot 0
.
Vậy
sin 0
là khẳng định sai.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Lời giải
Theo định lý cosin, ta có
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
Câu 10: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Lời giải
Áp dụng định lý sin ta có
5 5 6
sin sin sin60 sin45 2
AC AB AC
AC
BC
= = =

.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 1;2uv= =
đối nhau.
B. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 2; 1uv= =
đối nhau.
C. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 2;1uv= =
đối nhau.
D. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 và 2;1uv= =
đối nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
2; 1 2;1u v u= = =
v
đối nhau.
Câu 12: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí
chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc được
biểu diễn bằng hai vectơ
AB
.AD
Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây?
A.
AB
B.
.AC
C.
.CA
D.
.AD
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành máy bay trên chuyển động theo vectơ
AC
Câu 13: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Lời giải
Do
M
là một điểm trong đoạn thẳng
AB
thỏa
1
5
AM AB=
nên
1
5
AM AB=
( )
11
54
54
AM AM MB MA MA MB MA MB MA MB = + = + = =
Vậy
1
.
4
k =−
Câu 14: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm
là trung điểm của đoạn
AB
.
A.
OA OB=
, B.
OA OB=
, C.
AO BO=
, D.
0OA OB+=
.
Lời giải
Điều kiện cần và đủ để điểm
là trung điểm của đoạn
AB
0OA OB+=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 15: Cho bng s liu v điểm kim tra môn Toán ca mt lớp như sau:
S trung v ca bng s liu này là
A.
6
. B.
6,5
. C.
5
. D.
5,5
.
Li gii
Trong bng s liu trên s giá tr 45 nên s trung v s th 23 nếu sp xếp dãy s liu
theo th t không gim, nên s trung v thu được là 6.
Câu 16: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca s
0,47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai s tuyệt đối ca
0,47
8
0,47 0,47 4,471 0,001
17
= =
.
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm)
A.
1.68
. B.
1.29
. C.
1.69
. D.
1.30
.
Lời giải
Ta có điểm trung bình của 46 học sinh là:
5.13 6.12 7.10 8.8 9.2 10.1
6.5
46
x
+ + + + +
==
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
13. 5 12. 6 ... 1. 10
1.68
46
x
x x x
S
+ + +
=
Câu 18: Cho bảng phân bố tần số tiền lương hàng tháng của 30 công nhân một xưởng may (đơn vị
đồng)
Tìm độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. Tính chính xác đến hàng phần trăm
A.
2759026
. B.
2759025.58
. C.
2759025.6
. D.
2759025.59
.
Lời giải
Ta có tiền lương trung bình của 30 công nhân là:
450000.4 6000000.9 7000000.5 8000000.6 10000000.2
7026666.67
30
x
+ + + +
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
4. 4500000 9. 60000
29
00 ... 2
0
. 16
.
00
5
00
2
0
5
0
79
30
5
xx
x x x
SS

+ + +

= =



10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
A.
8R =
4
Q
=
. B.
10R =
3,5
Q
=
.
C.
8R =
3,5
Q
=
. D.
10R =
4
Q
=
.
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Khoảng biến thiên:
14 6 8R = =
.
Mẫu số liệu có 16 giá trị nên ta có
2
9 10
9,5
2
Q
+
==
;
1
88
8
2
Q
+
==
3
11 12
11,5
2
Q
+
==
.
Vậy khoảng tứ phân vị là
31
11,5 8 3,5
Q
QQ = = =
.
Câu 20: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn. B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau. D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Lời giải
Dựa vào khái niệm: Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
Câu 21: Cho tập hợp
1;0;1;2;3A =−
. Số tập con gồm 2 phần tử của tập
A.
20
B.
10
C.
12
D.
15
Lời giải
Các tập con gồm 2 phần tử của tập hợp
là:
1;0 , 1;1 , 1;2 , 1;3 , 0;1 , 0;2 , 0;3 , 1;2 , 1;3 , 2;3
.
Vậy có 10 tập con gồm 2 phần tử của tập
.
Câu 22: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền m
đưa 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt giá 120.000 đồng mỗi cân chua giá
30.000 đồng. Gọi số cân thịt số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là
,xy
. Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền
mà mẹ đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Lời giải
Ta có:
Số tiền mua thịt là
120000x
đồng.
Số tiền mua cà chua là
30000y
đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là:
120000 30000xy+
đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000 30000 200000 12 3 20x y x y+ +
.
Câu 23: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Lời giải
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
1 2 0 3
3 25 4;...;25
2 1 51 0 25
m
mm
mm
mm

⎯⎯⎯

+

Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Tính
( ) ( )
22P f f= +
.
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 3
2 2 2 1 6
21
P f f
+−
= + = + + =
.
Câu 25: Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Li gii
Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên
0a
.
Đồ thị hàm số cắt
Oy
tại điểm
( )
0;c
ở dưới
0Ox c
.
Hoành độ đỉnh Parabol là
0
2
b
a
−
, mà
00ab
.
Câu 26: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc
0
25
về hướng Tây với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
794,4km
. B.
529,6km
. C.
899,7km
. D.
599,8km
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Chọn C
Ta có:
90
phút
1,5=
giờ.
Gọi
,AB
lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh
90
phút (hình vẽ).
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là
( )
( )
. 630.1,5 945
450.1,5 675
B
A
OB v t km
OA v t km
= = =
= = =
.
Đồng thời ta có
0 0 0
90 25 65BOA = =
.
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ
( )
22
2. . .cos 899,7AB OB OA OAOB BOA km= +
.
Câu 27: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
rồi chuyển sang
hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách giữa
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Lời giải
Ta có
120ABC =
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có
2 2 2
2. . .cos120AC AB BC AB BC= +
( )
2
3700 61 kmAC AC=
.
Câu 28: Tam giác
ABC
0
10, 30BC A==
. Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Lời giải
Áp dụng định lý
sin
:
10
2 10
sin 2sin 2sin30
BC BC
RR
AA
= = = =
( )
cm
.
Câu 29: Tam giác
ABC
có các góc
75 , 45AB= =
. Tính tỉ số
AB
AC
.
A.
6
3
B.
6
. C.
6
2
. D.
1,2
.
Lời giải
Ta có:
sin sin(180 75 45 ) 6
sin sin sin sin45 2
b c AB c C
B C AC b B
= = = = =
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
3; 1 , 4;2 , 4;3A B C−−
. Tìm
D
để
ABDC
là hình bình hành?
A.
( )
3;6D
. B.
( )
3;6D
. C.
( )
3; 6D
. D.
( )
3; 6D −−
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Li gii
Ta có:
ABDC
là hình bình hành
( )
4 3 4 3
3;6
2 1 3 6
DD
DD
xx
AB CD D
yy
= =
=

+ = =

.
Câu 31: Cho hàm s
( )
2
0y a x b x c a= + +
. Biết rằng đồ th hàm s có đỉnh
( )
2; 7I
đi qua điểm điểm
( )
1;2M
. Giá tr ca biu thc
S a b c= +
bằng
A.
0S =
. B.
6S =−
. C.
2S =
. D.
7S =−
.
Lời giải
Đồ th hàm s có đỉnh
( )
2; 7I
nên ta có
( )
40
2
1
2
4 2 7
4 2 7
b
ab
a
a b c
a b c
+=
−=

+ + =
+ + =
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;2M
ta được:
( )
22a b c + =
T
( ) ( )
1 , 2
ta có h phương trình
4 0 1
4 2 7 4 0.
23
a b a
a b c b S a b c
a b c c
+ = =


+ + = = = + =


+ = =

Vy
0S a b c= + =
.
Câu 32: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Lời giải
Từ
2AK DK=−
suy ra
2
2
3
AK AD a==
nên tam giác
ABK
đều.
Từ đó
( )
, 60BK BC =
( )
, 120BK AB =
.
Do đó
( )
2
. . . . 2 .2 .cos120 2 .3 .cos60BK AC BK AB BC BK AB BK BC a a a a a= + = + = + =
.
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m
. Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được
15 0,1m
. Trong 2 bạn A B, bạn nào phép đo chính xác hơn sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Phép đo của bạn A có sai số tương đối
1
0,2
0,0008 0,08%
250
= =
Phép đo của bạn B có sai số tương đối
2
0,1
0,0066 0,66%
15
= =
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây:
Tìm
n
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
zLi gii
Ta có
5 8 6 40nm+ + + + =
21nm + =
.
Sản lượng trung bình ca 40 tha rung là 22,1 nên
( )
1
5.20 8.21 .22 .23 6.24 22,1
40
nm+ + + + =
22 23 472nm + =
.
Gii h phương trình
21 11
22 23 472 10
n m n
n m m
+ = =


+ = =

.
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng(triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Mức bình quân tiền thưởng của các cán bộ công ty được quy tròn đến hàng phần chục là
A.
7,0
triệu đồng. B.
7,1
triệu đồng. C.
6,98
triệu đồng. D.
6,9
triệu đồng.
Lời giải
Mức bình quân tiền thưởng của các cán bộ công ty là:
5.5 6.15 7.10 8.6 9.9
7
45
x
+ + + +
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = + +
đồ thị
( )
P
. Đường thẳng
3y =
cắt
( )
P
tại
2 điểm có hoành độ lần lượt
1
3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
1
. Tính giá
trị của biểu thức
P abc=
Lời giải
Đường thẳng
3y =
cắt
( )
P
tại 2 điểm có hoành độ là
1
và 3 nên
( )
P
đi qua 2 điểm có tọa độ
( ) ( )
1
3
2
1;3 , 3;3
9 3 3 3
3
2
ab
a b c
a b c
cb
=−
+ =

+ + =
=+
( )
1
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên nên hệ số
0a
.
Khi đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh, do đó:
2
1 4 4
4
b ac a
a
= =
( )
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Từ
( )
1
( )
2
ta có phương trình:
( )
( )
22
00
1 3 1
4 3 4 4 8 0
2 2 2
2 1 0
b a loai
b b b b b b
b a nhan c
= =
+ = + =
= = =
Vậy
( )
1. 2 .0 0P abc= = =
.
Câu 2: (1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già phụ nữ) 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ thể chở nhiều nhất 4 người lớn 3 trẻ em (không nh
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn 300 ngàn đồng giá thuê một chuyến ghe nhỏ
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác.
Lời giải
Gọi
x
là số ghe lớn cần thuê,
y
là số ghe nhỏ cần thuê.
Điều kiện:
,x y N
.
Do huy động nhiều nhất được 8 ghe lớn và 8 ghe nhỏ nên:
8
8
x
y
.
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 8 người lớn một ghe nhỏ chở nhiều nhất 4 người lớn, đồng
thời cần chở ít nhất 32 người lớn nên:
8 4 32 2 8x y x y+ +
.
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 3 trẻ em và 1 ghe nhỏ chở nhiều nhất 3 trẻ em, đồng thời cần chở
ít nhất 18 trẻ em nên:
3 3 18 6x y x y+ +
.
Tổng hợp các điều kiện ta có hệ:
08
08
28
6
,
x
y
xy
xy
xy


+
+
.
Ta cần tìm
( )
,xy
để số tiền thuê
( )
, 0,3 0,2T x y x y=+
(triệu đồng) là nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ là miền ngũ giác
ABCDE
(kể cả những điểm trên cạnh).
Với
( ) ( )
0;8 0;8 1,6AT=
triệu đồng.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Với
( ) ( )
8;8 8;8 4,0BT=
triệu đồng.
Với
( ) ( )
8;0 8;0 2,4CT=
triệu đồng.
Với
( ) ( )
6;0 6;0 1,8DT=
triệu đồng.
Với
( ) ( )
2;4 2;4 1,4ET=
triệu đồng.
Vậy để tiết kiện chi phí và để phân phối ghe cho những nơi khác ta cần huy động 2 ghe lớn và 4
ghe nhỏ cho khu dân cư này.
Câu 3: (1,0 điểm) Một kỹ sư xây dựng muốn bắc một chiếc cầu phao qua khúc sông theo phương
AB
vuông góc với dòng sông. Để dtrù kinh panh ta cần tính toán độ dài
AB
của dòng sông.
Để đo độ dài
AB
anh ta khảo t tại hai điểm
,CD
trên một n bờ sông cách nhau một khoảng
11m
đo được các kết quả nsau:
35
o
ACB =
,
65
o
CDB =
,
110
o
BCD =
,
40
o
BDA =
. Độ
dài
AB
của dòng sông gần nhất với kết quả nào sau đây.
Lời giải
Ta có:
65 40 25
o o o
ADC = =
Trong tam giác
ACD
ta có:
0
180 180 145 25 10
o o o o
CAD ACD ADC= = =
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ACD
ta có:
.sin sin145
sin10
sin sin sin
o
o
CD AD CD ACD CD
AD
CAD ACD CAD
= = =
Trong tam giác
BCD
ta có:
0
180 180 110 65 5
o o o o
CBD BCD BDC= = =
Áp dụng định lí Sin cho tam giác
BCD
ta có:
.sin sin110
sin5
sin sin sin
o
o
CD BD CD BCD CD
BD
CBD BCD CBD
= = =
Áp dụng định lí Cosin cho
ABD
ta có:
2 2 2
2 . .cosAB AD BD AD BD BDA= +
22
sin145 sin110 sin145 sin110
2. . .cos40
sin10 sin5 sin10 sin5
o o o o
o
o o o o
CD CD CD CD
= +
22
11sin145 11sin110 11sin145 11sin110
2. . .cos40 93,72
sin10 sin5 sin10 sin5
o o o o
o
o o o o
m
= +
.
Vậy độ dài
AB
của dòng song khoảng
93,72m
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang vuông
ABCD
đường cao
2AB a=
, các cạnh đáy
AD a=
3BC a=
. Gọi
M
là điểm trên đoạn
AC
sao cho
AM k AC=
. Tìm
k
để
BM CD
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm
, điểm
thuộc trục
Oy
và điểm
thuộc trục
Ox
.
Theo bài ra ta có
(0;0), (0;2), (3;0), (1;2)B A C D
Khi đó
(3; 2)AC =−
. Phương trình tham số của đthẳng
AC
3
22
xt
yt
=
=−
.
Gọi
(3 ;2 2 )M AC M t t
. Ta có
(3 ;2 2 )BM t t=−
(2; 2)DC =−
.
Để
BM DC
thì
2
. 0 6 4 4 0
5
BM DC t t t= + = =
66
;
55
M



.
Khi đó
6 4 52
;
5 5 5
AM AM
= =


( )
3; 2 13AC AC= =
.
AM k AC=
,AM AC
cùng chiều
52 2
5
5 13
AM
k
AC
= = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Học lớp 10 thật vui! B.
2 3 6+=
C. Một năm có 365 ngày. D. Pleiku là thành phố của Gia Lai.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0xy−
. B.
22
30xy+
. C.
2 3.xy−
D.
2
3 2 0xy+
.
Câu 3: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình
25
3 2 6
xy
xy
−
+
?
A.
( )
0;3
. B.
( )
5;0
. C.
( )
5;3
. D.
( )
2; 2
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
42y x x= +
A.
( )
2;4D =
B.
2;4D =
C.
2;4D =
D.
( ) ( )
;2 4;D = − +
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình dưới đây
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
;5−
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
5; +
Câu 6: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3;+
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;+
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Câu 7: Cho góc
thoả
tan 2
=−
. Giá trị của biểu thức
2sin 3cos
sin 2cos
P


+
=
bằng
A.
8
3
. B.
8
3
. C.
1
4
. D.
.
Câu 8: Cho
ABC
BC a=
,
120BAC =
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
A.
3
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
3
3
a
R =
. D.
Ra=
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
07
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 9: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
(tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Tính độ dài vectơ
AB AD+
theo
a
.
A.
2
2
a
AB AD+=
. B.
AB AD a+=
.
C.
2AB AD a+=
. D.
2AB AD a+=
.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Câu 13: Cho
a kb=
. Đng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Câu 14: Cho hai vectơ
,ab
khác vectơ
0
. Khi đó
.ab
bằng
A.
( )
sin ,a b a b
. B.
( )
. cos ,a b a b
. C.
( )
cos ,a b a b
. D.
ab
.
Câu 15: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca s
0,47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 16: Cho bng s liu v điểm kim tra môn Toán ca mt lớp như sau:
S trung v ca bng s liu này là
A.
6
. B.
6,5
. C.
5
. D.
5,5
.
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm)
A.
1.68
. B.
1.29
. C.
1.69
. D.
1.30
.
Câu 18: Mu s liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Khoảng biến thiên của mu s liu trên là
A.
400
. B.
300
. C.
650
. D.
250
.
Câu 19: Mt hình lập phương cạnh
2,4 1m cm
. Cách viết chun ca din tích toàn phn (sau khi
quy tròn) là
A.
22
35 0,3mm
. B.
22
34 0,3mm
. C.
22
34,5 0,3mm
. D.
22
34,5 0,1mm
.
Câu 20: Lớp
10A
30
học sinh giỏi, trong đó
15
học sinh giỏi môn Toán,
20
học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp
10A
có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Câu 21: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Câu 22: Tam giác
ABC
BC a=
,
CA b=
,
AB c=
diện tích
S
. Nếu tăng cạnh
BC
lên 2 lần
đồng thời tăng cạnh
AC
lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc
thì khi đó diện tích của tam
giác mới được tạo nên bằng:
A.
2S
. B.
3S
. C.
4S
. D.
6S
.
Câu 23: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
.
Câu 24: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
qua
BC
,
M
là một điểm bất
kỳ. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Câu 26: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là
996 0,5mm
. Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 27: Để được cp chng ch môn Anh trình độ
2
A
ca mt trung tâm ngoi ng, hc viên phi tri
qua
6
ln kim tra trc nghiệm, thang điểm mi ln kim tra là
100
phải đạt điểm trung bình
t
70
điểm tr lên. Qua
5
lần thi Hoa đạt điểm trung bình là
64,5
điểm. Hi trong ln kim tra
cui cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cp chng ch?
A.
97,5
. B.
92,5
. C.
95,5
. D.
97,8
.
Câu 28: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên
dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Câu 29: Mu s liu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh T 2 lp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155
x
x
nhận giá trị nào sau đây để mu số liệu này có khoảng biến thiên là 30?
A.
130
. B.
160
. C.
176
. D.
180
.
Câu 30: Tập xác định của hàm số
3
21
y
x
=
+−
A.
)
2; \ 1D = +
. B.
\1DR=−
. C.
)
2;D = +
. D.
( )
1;D = +
.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khoảng
( )
1;0
.
A.
0
1
m
m
−
. B.
1m −
. C.
0
1
m
m
−
. D.
0m
.
Câu 32: Tìm giá trị của tham số
m
để đỉnh
I
của đồ thị hàm số
2
6y x x m= + +
thuộc đường thng
2019yx=+
.
A.
2020m =
. B.
2000m =
. C.
2036m =
. D.
2013m =
.
Câu 33: Biết hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
đồ thị một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
có đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
. C.
2
. D.
.
Câu 34: Từ vị trí
, người ta quan sát thấy một cây cao, biết
4 mAH =
,
20 mHB =
,
45BAC =
.
Chiều cao của cây gần với giá trị nào sau đây?
A.
19 m
. B.
15 m
. C.
17 m
. D.
14 m
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 35: Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc
5 km/h
. Một tàu thuỷ chuyển động
từ phía đông sang phía tây với vận tốc
35 km/h
so với mặt nước. Vận tốc tàu thuso với bờ
sông là
A.
25 2 km/h
. B.
20 3 km/h
. C.
30 km/h
. D.
25 3 km/h
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
22
2 2 3 3 9f x x m x m m= + + +
. Tìm tất cả các giá trị
của tham số
m
để
( )
fx
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
.
Lời giải
Tam thức bậc hai
( ) ( )
22
2 2 3 3 9f x x m x m m= + + +
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
( )
( )
2
22
3 2 3 9 0 3 9 0 3 3m m m m m
= + +
Vậy tất cả giá trị
m
cần tìm là
( )
3; 3m−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đi với nhau:
An nói: Tớ đọc một tài liệu thấy nói rằng cng Đại học Bách Khoa Nội dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cng là
8 m
chiều cao của cng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cng là
0,5 m
2,93 m
. Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cng parabol đó là
12 m
.
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cng parabol bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại đặt trên tia
Ox
.
Khi đó cng parabol một phần của đồ thị hàm số dạng
2
y ax bx=+
(do parabol đi qua gốc
tọa độ nên hệ số tự do bằng 0).
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Parabol đi qua các điểm có tọa độ
( )
8;0A
( )
0,5;2,93B
.
Thay tọa độ của
,AB
vào hàm số ta có:
2
2
293
0 .8 .8
375
2344
2,93 .0,5 .0,5
375
a
ab
ab
b
−
=
=+


=+

=
Suy ra có hàm số
2
293 2344
375 375
y x x
=+
có đỉnh
4688
4;
375
I



Suy ra chiều cao của cng là
4688
12,5
375
m
.
Kết quả của An gần chính xác.
Câu 3: (1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là
4,8 m
từ vị trí chân đứng thng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là
1,6 m
. Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
Hình vẽ minh họa bài toán:
Ta có, tứ giác
ABDH
là hình chữ nhật
1,6 m; 4,8 mBA DH BD AH = = = =
.
Xét
ADC
vuông tại
D
BD
là đường cao:
22
2
4,8
. 14,4 m
1,6
BD
BD BA BC BC
BA
= = = =
.
1,6 14,4 16 (m)AC AB BC = + = + =
.
Vậy chiều cao của cây dừa là
16 m
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai lực
12
,F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết
cường độ lực
12
,FF
đều bằng
50 N
tam giác
MAB
đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên
vật đó.
Lời giải
Lực tng hợp tác dụng lên vật là
12
F F F MA MB= + = +
Với
( )
50, , 60MA MB MA MB= = =
.
( ) ( )
2
2 2 2
22
2 . 2 . .cos ,F MA MB MA MB MA MB MA MB MAMB MA MB = + = + + = + +
2 2 2
50 50 2.50.50.cos60 3.50 50 3.F= + + = =
Vậy cường độ hợp lực tác dụng lên vật là
50 3 N
.
----------------------------HẾT----------------------------
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.B
5.B
6.D
7.D
8.C
9.B
10.A
11.D
12.C
13.B
14.C
15.A
16.A
17.A
18.A
19.C
20.B
21.C
22.D
23.A
24.B
25.D
26.A
27.A
28.A
29.C
30.A
31.C
32.D
33.C
34.C
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Học lớp 10 thật vui! B.
2 3 6+=
C. Một năm có 365 ngày. D. Pleiku là thành phố của Gia Lai.
Lời giải
Câu cảm thán không phải là mệnh đề .
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0xy−
. B.
22
30xy+
. C.
2 3.xy−
. D.
2
3 2 0xy+
.
Lời giải
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
có dạng tng quát
0ax by+
(hoặc
0ax by+
; hoặc
0ax by+
; hoặc
0ax by+
)
Trong đó
,,a b c
là những số thực đã cho,
a
b
không đồng thời bằng
0
;
,xy
là các ẩn số.
Câu 3: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình
25
3 2 6
xy
xy
−
+
?
A.
( )
0;3
. B.
( )
5;0
. C.
( )
5;3
. D.
( )
2; 2
.
Lời giải
Cặp số
( )
5;3
thoả mãn cả hai bất phương trình của hệ đã cho nên
( )
5;3
một nghiệm của hệ bất
phương trình đó.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
42y x x= +
A.
( )
2;4D =
B.
2;4D =
C.
2;4D =
D.
( ) ( )
;2 4;D = − +
Lời giải
Điều kiện:
40
20
x
x
−
−
4
2
x
x
suy ra tập xác định:
2;4D =
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình dưới đây
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
( )
;5−
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
5; +
Lời giải
Từ bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 6: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3;+
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;+
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Lời giải
Đỉnh ca parabol:
2
2
I
b
x
a
= =
Bng biến thiên ca hàm s:
Da vào bng biến thiên suy ra khng định D sai.
Câu 7: Cho góc
thoả
tan 2
=−
. Giá trị của biểu thức
2sin 3cos
sin 2cos
P


+
=
bằng
A.
8
3
. B.
8
3
. C.
1
4
. D.
.
Lời giải
Ta có:
tan 2 cos 0

=
nên chia cả tử và mu của
cho
cos
ta được:
2tan 3 2( 2) 3 1
tan 2 2 2 4
P
+ +
= = =
.
Câu 8: Cho
ABC
BC a=
,
120BAC =
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
A.
3
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
3
3
a
R =
. D.
Ra=
.
Lời giải
Theo định lý
sin
trong tam giác ta có
2
sin
BC
R
BAC
=
13
.
2 sin120 3
aa
R = =
.
Câu 9: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Lời giải
Xét
ABC
, ta có
2 2 2 2 2 2
6 7 12 59
cos 90
2 2.6.7 84
a b c
CC
ab
+ +
= = =
ABC
1
góc tù.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
(tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Lời giải
Do
,,M N P
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
nên các mệnh đề B, C, D đều đúng
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Tính độ dài vectơ
AB AD+
theo
a
.
A.
2
2
a
AB AD+=
. B.
AB AD a+=
.
C.
2AB AD a+=
. D.
2AB AD a+=
.
Lời giải
Ta có
.AB AD AC+=
Suy ra
2.AB AD AC AC a+ = = =
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Lời giải
Ta có
1
2
AM AB=
Mặt khác
AM
AB
cùng hướng
1
2
AM AB=
.
Câu 13: Cho
a kb=
. Đng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa ta có
a k b=
Câu 14: Cho hai vectơ
,ab
khác vectơ
0
. Khi đó
.ab
bằng
A.
( )
sin ,a b a b
. B.
( )
. cos ,a b a b
. C.
( )
cos ,a b a b
. D.
ab
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Li gii
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ .
Câu 15: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca s
0,47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai s tuyệt đối ca
0,47
8
0,47 0,47 4,471 0,001
17
= =
.
Câu 16: Cho bng s liu v đim kim tra môn Toán ca mt lớp như sau:
S trung v ca bng s liu này là
A.
6
. B.
6,5
. C.
5
. D.
5,5
.
Li gii
Trong bng s liu trên s giá tr 45 nên s trung v s th 23 nếu sp xếp dãy s liu theo
th t không gim, nên s trung v thu được là 6.
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm)
A.
1.68
. B.
1.29
. C.
1.69
. D.
1.30
.
Lời giải
Ta có điểm trung bình của 46 học sinh là:
5.13 6.12 7.10 8.8 9.2 10.1
6.5
46
x
+ + + + +
==
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
13. 5 12. 6 ... 1. 10
1.68
46
x
x x x
S
+ + +
=
Câu 18: Mu s liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
Khoảng biến thiên của mu s liu trên là
A.
400
. B.
300
. C.
650
. D.
250
.
Lời giải
Khong biến thiên ca mu s liu là:
650 250 400R = =
.
Câu 19: Mt hình lập phương có cạnh là
2,4 1m cm
. Cách viết chun ca din tích toàn phn (sau khi quy
tròn) là
A.
22
35 0,3mm
. B.
22
34 0,3mm
. C.
22
34,5 0,3mm
. D.
22
34,5 0,1mm
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Li gii
Gi
a
là độ dài cnh ca hình lập phương thì
2,4 1 2,39 2,41a m cm m a m=
.
Khi đó diện tích toàn phn ca hình lập phương là
2
6Sa=
nên
34,2726 34,8486S
.
Do đó
22
34,5606 0,288S m m=
.
Câu 20: Lớp
10A
30
học sinh giỏi, trong đó
15
học sinh giỏi môn Toán,
20
học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp
10A
có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Lời giải
Gọi
X
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
15nX =
Gọi
Y
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
20nY =
Số học sinh giỏi là
( )
30.n X Y=
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
( ) ( ) ( ) ( )
15 20 30 5.n X Y n X n Y n X Y = + = + =
Câu 21: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Lời giải
Chọn C
Đường thng đi qua hai điểm
(1;0);(0;1)
có phương trình là
10xy+ =
Thay
0; 0xy==
vào biểu thức
1xy+−
ta được
0 1 0−
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
10xy+
.
Câu 22: Tam giác
ABC
BC a=
,
CA b=
,
AB c=
diện tích
S
. Nếu tăng cạnh
BC
lên 2 lần đồng
thời tăng cạnh
AC
lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc
thì khi đó diện tích của tam giác mới
được tạo nên bằng:
A.
2S
. B.
3S
. C.
4S
. D.
6S
.
Lời giải
Ta có
1
. .sin
2
S BC AC C=
.
Khi đó
2
1
2 .3 .sin 6
2
S BC AC C S==
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 23: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
.
Lời giải
Ta có
23ab+
( )
1a x b++
cùng phương nên có tỉ lệ:
1 1 1
2 3 2
x
x
+
= =
.
Câu 24: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
qua
BC
,
M
là một điểm bất
kỳ. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Lời giải
Theo giả thiết: tam giác
ABC
đều
D
điểm đối xng ca
qua
BC
nên t giác
ABDC
hình thoi.
Khi đó:
( )( )
.MB MC MA AB MA AC= + +
( )
2
.MA MA AB AC AB AC= + + +
2
. . .cos60AM MA AD AB AB= + +
2
1
. . .
2
AM AM AD a a= +
2
2
.
2
a
AM AM AD= +
.
Câu 26: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương đối tối
đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a =
với độ chính xác
d 0,5=
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d =
nên sai số tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
= =
.
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 27: Để đưc cp chng ch môn Anh trình độ
2
A
ca mt trung tâm ngoi ng, hc viên phi tri qua
6
ln kim tra trc nghim, thang điểm mi ln kim tra
100
và phải đạt điểm trung bình t
70
đim tr lên. Qua
5
lần thi Hoa đạt điểm trung bình là
64,5
đim. Hi trong ln kim tra cui cùng
Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để đưc cp chng ch?
A.
97,5
. B.
92,5
. C.
95,5
. D.
97,8
.
Li gii
Gi
x
là s đim trong ln kim tra cui mà Hoa cần đạt được để đưc cp chng ch
Ta có s đim qua
5
ln thi ca Hoa là
64,5.5 322,5=
.
Khi đó
322,5
70 70.6 322,5 97,5
6
x
x
+
=
.
Vy
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Câu 28: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sắp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Li gii
S trung v trong mu s liu trên là
22
1 13 12
22
xx + +
=
T gi thiết suy ra
( )
( )
2
2
4
12
14 16
2
4
x tm
x
x
x loai
=
+
= =
=−
.
Vy
4x =
.
Câu 29: Mu s liu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh T 2 lp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155
x
x
nhận giá trị nào sau đây để mu số liệu này có khoảng biến thiên là 30?
A.
130
. B.
160
. C.
176
. D.
180
.
Lời giải
175 146 29 30 =
nên khoảng biến thiên của mu số liệu có thể bằng:
146x
Hoặc
175 x
Suy ra:
146 30 176
175 30 145
xx
xx
= =


= =

Câu 30: Tập xác định của hàm số
3
21
y
x
=
+−
A.
)
2; \ 1D = +
. B.
\1DR=−
. C.
)
2;D = +
. D.
( )
1;D = +
.
Lời giải
Hàm số xác định khi
20
21
x
x
+
+
2
1
x
x
−
−
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khoảng
( )
1;0
.
A.
0
1
m
m
−
. B.
1m −
. C.
0
1
m
m
−
. D.
0m
.
Lời giải
Hàm số đã cho xác định
xm
.
Khi đó tập xác định của hàm số là:
( ) ( )
;;D m m= − +
.
Yêu cầu bài toán
( )
0
1;0
1
m
D
m
−
.
Câu 32: Tìm giá trị của tham số
m
để đỉnh
I
của đồ thị hàm số
2
6y x x m= + +
thuộc đường thng
2019yx=+
.
A.
2020m =
. B.
2000m =
. C.
2036m =
. D.
2013m =
.
Lời giải
Đồ thị hàm số
2
6y x x m= + +
là parabol có đỉnh
( )
3;9Im+
.
Đỉnh
( )
3;9Im+
thuộc đường thng
2019 9 3 2019 2013y x m m= + + = + =
.
Câu 33: Biết hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
đồ thị một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
có đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Theo giả thiết ta có hệ:
0
1.
2
2
a b c
b
a
abc
+ =
−=
+ + =
với
0a
1
0
1
2
2
2
3
2
b
a b c
b a a
abc
c
=
+ =

= =


+ + =
=
Vậy hàm bậc hai cần tìm là
2
13
22
y x x= + +
Câu 34: Từ vị t
, người ta quan sát thấy một cây cao, biết
4 mAH =
,
20 mHB =
,
45BAC =
. Chiều
cao của cây gần với giá trị nào sau đây?
A.
19 m
. B.
15 m
. C.
17 m
. D.
14 m
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Xét
ABH
vuông tại
H
, ta có:
2 2 2 2
4 20 4 26 mAB AH AB= + = + =
.
Khi đó:
41
tan
20 5
AH
ABH
BH
= = =
11 19ABH
.
Khi đó,
( )
( )
180 180 45 90 11 19 56 19ACB CAB CBA

= + + =
.
Xét
ABC
4 26.sin45
17 m
sin56 19
sin
sin
BC AB
BC
C
A
=
.
Câu 35: Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc
5 km/h
. Một tàu thuỷ chuyển động từ
phía đông sang phía tây với vận tốc
35 km/h
so với mặt nước. Vận tốc tàu thuỷ so với bờ sông là
A.
25 2 km/h
. B.
20 3 km/h
. C.
30 km/h
. D.
25 3 km/h
.
Lời giải
Giả sử tàu thuỷ chuyển động từ vị trí
bên phải con sông sang vị trí
bên trái con sông.
Gọi
0
v
là vận tốc của dòng nước so với bờ sông,
0
5 km/hv
=
.
là vận tốc của tàu thuỷ so với mặt nước,
1
35 km/hv
=
.
2
v
là vận tốc của tàu thuỷ so với bờ sông.
Phương của
0
v
vuông góc nhau nên ta có:
2 2 2 2 2
22
0 1 2 2 0 1
5 35 25 2 km/hv v v v v v
+ = = + = + =
.
Vậy vận tốc tàu thuỷ so với bờ sông theo hướng từ
đến
có độ lớn
25 2 km/h
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
22
2 2 3 3 9f x x m x m m= + + +
. Tìm tất cả các giá trị
của tham số
m
để
( )
fx
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
.
Lời giải
Tam thức bậc hai
( ) ( )
22
2 2 3 3 9f x x m x m m= + + +
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
( )
( )
2
22
3 2 3 9 0 3 9 0 3 3m m m m m
= + +
Vậy tất cả giá trị
m
cần tìm là
( )
3; 3m−
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 2: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đi với nhau:
An nói: Tớ đọc một tài liệu thấy nói rằng cng Đại học Bách Khoa Nội dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cng là
8 m
chiều cao của cng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cng là
0,5 m
2,93 m
. Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cng parabol đó là
12 m
.
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cng parabol bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại đặt trên tia
Ox
.
Khi đó cng parabol một phần của đồ thị hàm số dạng
2
y ax bx=+
(do parabol đi qua gốc
tọa độ nên hệ số tự do bằng 0).
Parabol đi qua các điểm có tọa độ
( )
8;0A
( )
0,5;2,93B
.
Thay tọa độ của
,AB
vào hàm số ta có:
2
2
293
0 .8 .8
375
2344
2,93 .0,5 .0,5
375
a
ab
ab
b
−
=
=+


=+

=
Suy ra có hàm số
2
293 2344
375 375
y x x
=+
có đỉnh
4688
4;
375
I



Suy ra chiều cao của cng là
4688
12,5
375
m
. Kết quả của An gần chính xác.
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 3: (1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là
4,8 m
từ vị trí chân đứng thng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là
1,6 m
. Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
Hình vẽ minh họa bài toán:
Ta có, tứ giác
ABDH
là hình chữ nhật
1,6 m; 4,8 mBA DH BD AH = = = =
.
Xét
ADC
vuông tại
D
BD
là đường cao:
22
2
4,8
. 14,4 m
1,6
BD
BD BA BC BC
BA
= = = =
.
1,6 14,4 16 (m)AC AB BC = + = + =
.
Vậy chiều cao của cây dừa là
16 m
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai lực
12
,F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết
cường độ lực
12
,FF
đều bằng
50 N
tam giác
MAB
đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên
vật đó.
Lời giải
Lực tng hợp tác dụng lên vật là
12
F F F MA MB= + = +
Với
( )
50, , 60MA MB MA MB= = =
.
( ) ( )
2
2 2 2
22
2 . 2 . .cos ,F MA MB MA MB MA MB MA MB MAMB MA MB = + = + + = + +
2 2 2
50 50 2.50.50.cos60 3.50 50 3.F= + + = =
Vậy cường độ hợp lực tác dụng lên vật là
50 3 N
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
2
" 2 0"xx+ =
. B.
"21
là s nguyên t
"
.
C.
"16
là s chính phương
"
. D.
"2k
là s chn
"
(
k
là s t nhiên).
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
3
x
y
x
+
=
là
A.
( )
;3−
. B.
( )
3;+
. C.
\3
. D. .
Câu 3: Tập xác định ca hàm số
34
1
x
y
x
+
=
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
)
1; +
.
Câu 4: Parabol
2
y ax bx c= + +
đi qua
( )
0; 1A
,
( )
1; 1B
,
( )
1;1C
có phương trình là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
1y x x=
. C.
2
1y x x= +
. D.
2
1y x x= + +
.
Câu 5: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình sau
Phương trình ca parabol này là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
2 4 1y x x= +
. C.
2
21y x x=
. D.
2
2 4 1y x x=
.
Câu 6: Cp s nào sau đây không là nghiệm ca bt phương trình
2 7 0xy+
.
A.
( )
3;2
. B.
( )
5; 1
. C.
( )
4;0
. D.
( )
2;5
.
Câu 7: Điểm thuộc miền nghiệm ca hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
( )
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
53
.
38
xy
xy
−
0
.
5 10
xy
xy
+
−
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
08
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trọng tâm ca tam giác
ABC
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3
AG AB AC=+
. B.
( )
1
2
AG AB AC=+
. C.
AB AC AM+=
. D.
1
3
AG AM=
.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
.
C.
M
trùng
. D.
là trung điểm
MB
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
0
60BAC =
,
8, 11AB AC==
. Tính
.AB AC
A. 88. B. 44. C. 20. D.
20
.
Câu 15: Cho đoạn thẳng
6AB =
. Điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
4AM =
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
2MA MB=
. B.
2
3
AM AB=
. C.
1
3
BM AB=
. D.
3AB BM=
.
Câu 16: Cho mẫu số liệu sau:
Khoảng tứ phân vị ca mẫu số liệu trên là
A.
153
. B.
6
. C.
3
. D.
159
.
Câu 17: Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là
A. 5. B. 10. C. 14. D. 9,5.
Câu 18: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như
bng sau.
Tìm mt ca mu s liu trên
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 19: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m ca các bạn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
Câu 20: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35?
A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Câu 21: Cho mệnh đề
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
và mệnh đề
:“ Tổng ca chúng chia hết cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng ca chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng ca chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho
7
thì tổng ca chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tổng ca hai số nguyên chia hết cho
7
thì hai số nguyên đó chia hết cho
7
.
Câu 22: Trong các bất phương trình sau: ; ; ; . Số các bất phương trình bậc
nhất hai ẩn là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Miền nghiệm ca hệ bất phương trình
0
2
1
x
xy
xy
−
+
chứa điểm nào sau đây?
A.
1
;1
2
A



. B.
( )
1;2B
. C.
( )
0;2C
. D.
( )
3; 2D
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
60 , 9 , 7C BC cm AC cm= = =
. Tính
?
A.
68
. B.
86
. C.
27
. D.
72
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
4AC =
cm. Đường cao ứng với đỉnh
đỉnh
tương
ứng là
CH
;
BK
. Khi đó tỉ số
CH
BK
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
, DM
lần lượt là trung điểm ca
,AC BD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
20MA MC MB+ + =
. B.
0MA MB MC MD+ + + =
.
C.
0MC MA MB+ + =
. D.
20MC MA BM+ + =
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
vi
AD
đường phân giác trong. Biết
5AB =
,
6BC =
,
7CA =
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
57
12 12
AD AB AC=+
. B.
75
12 12
AD AB AC=−
.
C.
75
12 12
AD AB AC=+
. D.
57
12 12
AD AB AC=−
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông tại
3AB =
,
5AC =
. Vẽ đường cao
AH
. Tính tích hướng
.HB HC
bằng:
A.
34
. B.
34
. C.
225
34
. D.
225
34
.
41x
1
23
xy
−
2
30x
0y
,xy
1
2
3
4
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 29: Cho hình thoi
ABCD
8AC =
,
6BD =
. Tính
.AB AC
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
32
.
Câu 30: Tứ phân vị thứ nhất ca mẫu số liệu
21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119
A.
19
. B.
26
. C.
39
. D.
43
.
Câu 31: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hy trong vùng dịch ca 6 xã A, B, C, D, E, F như sau
(đơn vị: nghìn con):
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho.
A.
20
. B.
21
. C.
21,5
. D.
27
.
Câu 32: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài
23 0,01x m m=
chiều rộng
15 0,01y m m=
. Tính diện tích
ca thửa ruộng đã cho.
A.
345 0,001S m m=
. B.
345 0,38S m m=
3.
C.
345 0,01S m m=
. D.
345 0,3801S m m=
.
Câu 33: Sản lượng lúa (t) ca 40 tha rung thí nghim cùng diện tích được trình bày trong bng
phân b tn s sau đây:
Tìm
22
nm
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
21
. C.
221
. D.
11
.
Câu 34: Tập xác định ca hàm số
( )
52
21
x
y
xx
=
−−
A.
5
1; \{2}
2


. B.
5
;
2

+


. C.
5
1; \{2}
2



. D.
5
1;
2



.
Câu 35: Tất cả các giá trị ca tham số
m
để hàm số
2 3 3 1
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
xác định trên
khoảng
( )
0;1
là
A.
3;0 0;1m
. B.
3
1;
2
m



.
C.
3;0m−
. D.
3
4;0 1;
2
m



.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 3 2022 4y f x x m x m= = + + +
đồng biến trên
( )
;3−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu
trồng 1 ha khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai
thì cần 15 ngày công thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi
loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90
ngày công cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
Câu 3: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao
h
ca một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọcmột tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
ca tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm
, , , A B C D
với ba điểm
, , A B C
thẳng hàng
nằm
giữa
,
D
là đỉnh ca tháp sao cho
30 ,AB m=
45 , 30CAD CBD==
CD
chính là
chiều cao
h
ca tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao ca tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
. Điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM =
. Gọi
N
là trung điểm
CD
. Chứng minh rằng
BMN
là tam giác vuông cân.
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.B
5.D
6.D
7.B
8.D
9.C
10.D
11.A
12.A
13.B
14.B
15.B
16.B
17.B
18.D
19.C
20.B
21.B
22.C
23.A
24.D
25.B
26.A
27.C
28.C
29.D
30.A
31.A
32.D
33.B
34
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
2
" 2 0"xx+ =
. B.
"21
là s nguyên t
"
.
C.
"16
là s chính phương
"
. D.
"2k
là s chn
"
(
k
là s t nhiên).
Li gii
Vì phương án Bmt mệnh đề sai. Các phương án C, D là các mệnh đ đúng, nên chỉ A
mệnh đề cha biến.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
3
x
y
x
+
=
là
A.
( )
;3−
. B.
( )
3;+
. C.
\3
. D. .
Lời giải
Điu kin:
3 0 3.xx
Tập xác định:
\ 3 .
Câu 3: Tập xác định ca hàm số
34
1
x
y
x
+
=
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
)
1; +
.
Lời giải
Điều kiện xác định ca hàm số là
10
10
1 0 1
10
10
x
x
xx
x
x
−
−

−
−
.
Vậy tập xác định ca hàm số là
( )
1;D = +
.
Cách khác: Điều kiện xác định ca hàm số là
1 0 1xx
.
Vậy tập xác định ca hàm số là
( )
1;D = +
.
Câu 4: Parabol
2
y ax bx c= + +
đi qua
( )
0; 1A
,
( )
1; 1B
,
( )
1;1C
có phương trình là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
1y x x=
. C.
2
1y x x= +
. D.
2
1y x x= + +
.
Lời giải
Ta có: Vì
, , ( )A B C P
( )
( )
2
2
2
1 .0 .0
1
1 . 1 .(1) 1
1
1 . 1 .( 1)
a b c
a
a b c b
c
a b c
= + +
=

= + + =


=−
= + +
.
Vậy
( )
2
:1P y x x=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 5: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình sau
Phương trình ca parabol này là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
2 4 1y x x= +
. C.
2
21y x x=
. D.
2
2 4 1y x x=
.
Lời giải
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
0 ; 1
nên
1c =−
.
Tọa độ đỉnh
( )
1; 3I
, ta có phương trình:
2
1
2
.1 .1 1 3
b
a
ab
−=
+ =
20
2
ab
ab
+=
+ =
2
4
a
b
=
=−
.
Vy parabol cn tìm là:
2
2 4 1y x x=
.
Câu 6: Cp s nào sau đây không là nghiệm ca bất phương trình
2 7 0xy+
.
A.
( )
3;2
. B.
( )
5; 1
. C.
( )
4;0
. D.
( )
2;5
.
Li gii
Thay lần lượt các cp s
( )
;xy
trong đáp án vào bất phương trình
2 7 0xy+
, ch cp
( )
2;5
không tha mãn.
Câu 7: Điểm thuộc miền nghiệm ca hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Lời giải
Lần lượt thay toạ độ điểm vào hệ bất phương trình ở mỗi đáp án, ta thấy toạ độ điểm
thoả mãn hệ bất phương trình ở đáp án
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Lời giải
Do
là hai góc khác nhau và bù nhau nên
cot cot

=−
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Lời giải
( )
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
53
.
38
xy
xy
−
0
.
5 10
xy
xy
+
−
( )
0; 3M
M
.B
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Lời giải
Ta tính được
60A =
Áp dụng định lý sin ta có:
7
24
sin 2sin
2sin60
BC BC
RR
AA
= = =
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trọng tâm ca tam giác
ABC
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3
AG AB AC=+
. B.
( )
1
2
AG AB AC=+
. C.
AB AC AM+=
. D.
1
3
AG AM=
.
Lời giải
G
là trọng tâm ca tam giác
( )
0
1
3
ABC G AG AB AB CA G GC + + = =+
.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
.
C.
M
trùng
. D.
là trung điểm
MB
.
Li gii
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Lời giải
Theo quy tc hình bình hành ta có
2AB AD AC AB AC AD AC+ = + + =
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
0
60BAC =
,
8, 11AB AC==
. Tính
.AB AC
A. 88. B. 44. C. 20. D.
20
.
Lời giải
Ta có
. . .cos60 44AB AC AB AC= =
.
Câu 15: Cho đoạn thẳng
6AB =
. Điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
4AM =
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
2MA MB=
. B.
2
3
AM AB=
. C.
1
3
BM AB=
. D.
3AB BM=
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Ta có
Dựa vào hình vẽ ta thấy
2
3
AM AB=
.
Câu 16: Cho mẫu số liệu sau:
Khoảng tứ phân vị ca mẫu số liệu trên là
A.
153
. B.
6
. C.
3
. D.
159
.
Lời giải
Mẫu số liệu được sp xếp theo thứ tự không giảm 5 giá trị nên
2
156Q =
,
1
153Q =
3
159Q =
.
Vậy khoảng tứ phân vị là
31
159 153 6
Q
QQ = = =
.
Câu 17: Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là
A. 5. B. 10. C. 14. D. 9,5.
Lời giải
Ta thấy
N
chẵn nên số trung vị là:
8 12
10
2
e
M
+
==
.
Câu 18: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như
bng sau.
Tìm mt ca mu s liu trên
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Mt ca mu s liu trên là: 4
Câu 19: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m ca các bạn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
Lời giải
S bn hc sinh trong lp là
4 7 3 18 8 40n = + + + + =
(bạn)
Thời gian chạy trung bình cự li 100m ca các bạn trong lớp là:
4.12 7.13 3.14 18.15 8.16
14,475
40
x
+ + + +
==
B
M
A
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 20: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35?
A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Lời giải
Khoảng biến thiên ca các mẫu số liệu lần lượt là:
57 11 46
A
R = =
;
47 12 35
B
R = =
.
89 3 86
C
R = =
;
23 4 19
D
R = =
.
Câu 21: Cho mệnh đề
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
và mệnh đề
:“ Tổng ca chúng chia hết cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng ca chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng ca chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho
7
thì tổng ca chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tổng ca hai số nguyên chia hết cho
7
thì hai số nguyên đó chia hết cho
7
.
Lời giải
Mệnh đề
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
:“ Tổng ca chúng chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
PQ
có dạng: “ Nếu
thì
”.
Vậy mệnh đề
PQ
: “ Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng ca chúng chia hết cho
7
”.
Câu 22: Trong các bất phương trình sau: ; ; ; . Số các bất phương trình bậc
nhất hai ẩn là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Vy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 23: Miền nghiệm ca hệ bất phương trình
0
2
1
x
xy
xy
−
+
chứa điểm nào sau đây?
A.
1
;1
2
A



. B.
( )
1;2B
. C.
( )
0;2C
. D.
( )
3; 2D
.
Li gii
Thay tọa độ điểm
1
;1
2
A



vào h phương trình
0
2
1
x
xy
xy
−
+
ta được:
( )
( )
1
0
2
1
12
2
1
11
2
+
(luôn đúng)
suy ra điểm
1
;1
2
A



thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
41x
1
23
xy
−
2
30x
0y
,xy
1
2
3
4
4 1 4 0 1 0x x y +
1 3 2 6 0
23
xy
xy
0 0 0y x y +
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 24: Cho tam giác
ABC
60 , 9 , 7C BC cm AC cm= = =
. Tính
?
A.
68
. B.
86
. C.
27
. D.
72
.
Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có:
22
7 9 2.7.9.cos60 8,2AB = +
Áp dụng định lý sin ta có:
.sin 9.sin60
sin 0,9505
sin sin 8,2
BC AB BC C
A
A C AB
= = =
Suy ra
72A
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
4AC =
cm. Đường cao ứng với đỉnh
đỉnh
tương
ứng là
CH
;
BK
. Khi đó tỉ số
CH
BK
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác
1 1 4
. . .
2 2 3
CH AC
S ABCH AC BK
BK AB
= = = =
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
, DM
lần lượt là trung điểm ca
,AC BD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
20MA MC MB+ + =
. B.
0MA MB MC MD+ + + =
.
C.
0MC MA MB+ + =
. D.
20MC MA BM+ + =
.
Lời giải
Ta có:
( )
2 2 2 2 2.0 0MA MC MB MD MB MD MB+ + = + = + = =
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
vi
AD
đường phân giác trong. Biết
5AB =
,
6BC =
,
7CA =
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
57
12 12
AD AB AC=+
. B.
75
12 12
AD AB AC=−
.
C.
75
12 12
AD AB AC=+
. D.
57
12 12
AD AB AC=−
.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
AD
là phân giác trong ca tam giác
ABC
nên:
55
77
BD AB
BD DC
DC AC
= = =
( )
5
7
AD AB AC AD =
75
12 12
AD AB AC = +
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông tại
3AB =
,
5AC =
. Vẽ đường cao
AH
. Tính tích hướng
.HB HC
bằng:
A.
34
. B.
34
. C.
225
34
. D.
225
34
.
Lời giải
Ta có:
2
.AB BH BC=
2
AB
BH
BC
=
2
.AC CH CB=
2
AC
CH
BC
=
Do đó:
22
0
2
. 225
. . .cos180 .
34
AB AC
HB HC HB HC HB HC
BC
= = = =
.
Câu 29: Cho hình thoi
ABCD
8AC =
,
6BD =
. Tính
.AB AC
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
32
.
Lời giải
Gọi
O AC BD=
.
Ta có:
( )
2
11
. . . . 0 32
22
AB AC AO OB AC AO AC OB AC AC AC AC= + = + = + = =
.
Câu 30: Tứ phân vị thứ nhất ca mẫu số liệu
21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119
A.
19
. B.
26
. C.
39
. D.
43
.
Lời giải
Sp xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
8; 17; 21; 35; 43; 59; 72; 119
.
Dãy trên có hai giá trị chính giữa là
35
43
nên
2
35 43
39
2
Q
+
==
.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị ca mẫu:
8; 17; 21; 35
. Do đó,
1
17 21
19
2
Q
+
==
.
Câu 31: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hy trong vùng dịch ca 6 xã A, B, C, D, E, F như sau
(đơn vị: nghìn con):
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho.
A.
20
. B.
21
. C.
21,5
. D.
27
.
Lời giải
Sp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được
5 12 15 25 27 45
Mẫu số liệu đã cho có 6 giá trị nên trung vị ca mẫu đó là
15 25
20
2
+
=
.
Câu 32: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài
23 0,01x m m=
chiều rộng
15 0,01y m m=
. Tính diện tích
ca thửa ruộng đã cho.
A.
345 0,001S m m=
. B.
345 0,38S m m=
3.
C.
345 0,01S m m=
. D.
345 0,3801S m m=
.
Li gii
Diện tích ca thửa ruộng là
( ) ( )
23 0,01 . 15 0,01S xy= =
23.15 23.0,01 15.0,01 0,012 345 0,3801= + =
(m).
Câu 33: Sản lượng lúa (t) ca 40 tha rung thí nghim cùng din tích được trình bày trong bng
phân b tn s sau đây:
Tìm
22
nm
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
21
. C.
221
. D.
11
.
Li gii
Ta có
5 8 6 40nm+ + + + =
21nm + =
.
Sản lượng trung bình ca 40 tha rung là 22,1 nên
( )
1
5.20 8.21 .22 .23 6.24 22,1
40
nm+ + + + =
22 23 472nm + =
.
Gii h phương trình
21 11
22 23 472 10
n m n
n m m
+ = =


+ = =

.
Vy
22
21nm−=
.
Câu 34: Tập xác định ca hàm số
( )
52
21
x
y
xx
=
−−
A.
5
1; \{2}
2


. B.
5
;
2

+


. C.
5
1; \{2}
2



. D.
5
1;
2



.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Hàm số xác định khi:
5 2 0
20
10
10
x
x
x
x
−
−
−
−
5
2
2
1
1
x
x
x
x
5
1
2
2
x
x

Câu 35: Tất cả các giá trị ca tham số
m
để hàm số
2 3 3 1
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
xác định trên
khoảng
( )
0;1
là
A.
3;0 0;1m
. B.
3
1;
2
m



.
C.
3;0m−
. D.
3
4;0 1;
2
m



.
Lời giải
Điều kiện xác định ca hàm số là:
2 3 0 2 3
0
5 0 5
x m x m
x m x m
x m x m
+




+ + +

.
Trường hợp 1:
2 3 5 8m m m +
tp xác định ca hàm số là:
8Dm=
loại.
Trường hợp 2:
2 3 5 8m m m +
TXĐ ca hàm số là:
)
2 3; 5 \D m m m= +
.
Để hàm số xác định trên khoảng
( )
0;1
thì
( )
0;1 D
3
2 3 0
40
2
5 1 4
3
1
00
2
11
m
m
m
mm
m
mm
mm


−


+











Suy ra
3
4;0 1;
2
m



.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 3 2022 4y f x x m x m= = + + +
đồng biến trên
( )
;3−
.
Li gii
Hàm số
( ) ( )
2
2 3 2022 4y f x x m x m= = + + +
đồng biến trên khoảng
( )
; 3 2022m− +
.
Để hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
;3−
thì
( ) ( )
;3 ;3 2022m− − +
3 2022 3m +
673m
.
Vậy với
673m −
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
;3−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu
trồng 1 ha khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai
thì cần 15 ngày công thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi
loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90
ngày công cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Gọi
x
là số hecta trồng khoai lang và
y
là số hecta trồng khoai mì.
Ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc:
8
10 15 90
0
0.
xy
xy
x
y
+
+
Biểu diễn miền nghiệm ca hệ bất phương trình trên hệ trục toạ độ
Oxy
ta được miền đa giác
OABC
. Toạ độ các đỉnh ca đa giác đó là:
(0;0); (0;6); (6;2); (8;0)O A B C
.
Gọi
F
là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có:
20 25F x y=+
.
Ta phải tìm
,xy
thoả mãn hệ bất phương trình sao cho
F
lớn nhất, nghĩa là tìm giá trị lớn nhất
ca
20 25F x y=+
trên miền đa giác
OABC
.
Tính các giá trị ca biểu thức
F
tại các đỉnh ca đa giác, ta có:
Tại
( )
0;0 : 20.0 25.0 0OF= + =
;
Tại
( )
0;6 : 20.0 25.6 150AF= + =
;
Tại
( )
6;2 : 20.6 25.2 170BF= + =
;
Tại
( )
8;0 : 20.8 25.0 160CF= + =
.
Ta thấy
F
đạt giá trị lớn nhất bằng 170 tại
( )
6;2B
.
Câu 3: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao
h
ca một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọcmột tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
ca tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm
, , , A B C D
với ba điểm
, , A B C
thẳng hàng
nằm
giữa
,
D
là đỉnh ca tháp sao cho
30 ,AB m=
45 , 30CAD CBD==
CD
chính là
chiều cao
h
ca tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao ca tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét?
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Ta có
( )
0 0 0 0 0 0
45 135 180 135 30 15CAD BAD ADB= = = + =
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD, ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= =
.
Tam giác BCD vuông tại C nên:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
= =
.
Hay
00
0
.sin .sin 30.sin135 .sin30
40,98
sin15
sin
AB BAD CBD
CD
ADB
= =
.
Vậy chiều cao ca tháp Chăm Chiên Đàn là
40,98h =
m .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
. Điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM =
. Gọi
N
là trung điểm
CD
. Chứng minh rằng
BMN
là tam giác vuông cân.
Lời giải
( )
11
;
4 4 2
AB
AM AC AD AB AN AD DN AD= = + = + = +
.
( )
1 3 1
4 4 4
MB AB AM AB AD AB AB AD

= = + =


( )
1 3 1
2 4 4 4
AB
MN AN AM AD AD AB AD AB

= = + + = +


Ta có:
( )
22
2
2 2 2 2
2
3 1 3 1 1
. 3 3 8 . 0
4 4 4 4 16
3 1 9 1 5
6.
4 4 16 16 8
3
4
MB MN AB AD AD AB AD AB AD AB
MB AB AD AB AD AB AD AB
MN AD
= + = + + =
= = + =
=
2
2 2 2
1 9 1 5
6.
4 16 16 8
AB AB AD AB AD AB
+ = + + =
Vậy
MB MN
MB MN=
nên tam giác
BMN
vuông cân tại
M
.
----------------------------HẾT----------------------------
D
A
C
B
M
N
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Câu 2: Cho tập hợp
( )( )
22
1 2 0A x x x= + =
. Các phần tử của tập
là:
A.
–1;1A =
B.
} 2; { 1;1; 2A =
C.
1{}A =
D.
1{}A =
Câu 3: Cho các tập hợp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. Số phần tử của tập
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Câu 4: Cho tập
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. Số phần tử của tập hợp
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 5: Điều kiện để
ax by c+
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là:
A.
0a
. B.
0b
. C.
22
0ab+
. D.
22
0ab+
.
Câu 6: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
. B.
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
. C.
3 2 5 0
4 5 0
xy
xy
+
+
. D.
2 5 0
4 5 0
xy
xy
+
+
.
Câu 7: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
10xy+
. B.
3 1 0xy
. C.
20x y z+
. D.
x z y+
.
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
09
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
.
C.
M
trùng
. D.
là trung điểm
MB
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB= +
bng
A.
u AD=
. B.
0u =
. C.
u CD=
. D.
u AC=
.
Câu 15: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Câu 16: Cho tam giác nhọn
ABC
2BC a=
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2Ra=
. Số đo của góc
A.
60A
=
. B.
30A
=
. C.
45A
=
. D.
90A
=
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
1f x x=−
A.
( )
;1 .−
B.
( )
1; +
C.
(
;1 .−
D.
)
1; .+
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
23ff
. B.
( ) ( )
23ff
. C.
( ) ( )
24ff
. D.
( ) ( )
34ff
.
Câu 19: Đỉnh của parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
có tọa độ là
A.
( )
3; 1−−
. B.
( )
3;1
. C.
37
;
22



. D.
37
;
22



.
Câu 20: Xác định Parabol
( )
2
:P xy ax bc++=
biết
( )
P
có đồ thị hàm số như hình vẽ sau
A.
( )
2
1:2P y x x= +
. B.
( )
2
21:P xyx=−
.
C.
( )
2
21: xP y x= ++
. D.
( )
2
21:P xyx+ +=
.
Câu 21: Cho
( )
2
:4P y x x c= +
. Biết
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 3−−
. Khi đó giá trị của
c
bằng
A.
11c =−
. B.
6c =−
. C.
8c =−
. D.
0c =
.
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46.
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc
0
60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
45 /km h
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
60 /km h
. Hỏi sau
5
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
75
. B.
75 13
. C.
105
. D.
200 10
.
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
43T x y=+
trên miền đó.
A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 8, 6
o
A AB AC= = =
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
14
. B.
16
. C.
2 13
. D.
13 2
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
5 6 7
sin sin sinA B C
==
10a =
. Tính chu
vi ca tam giác
ABC
.
A.
24
. B.
22
. C.
18
. D.
36
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui
là các đỉnh
, , A B C
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB điểm M một điểm trong đoạn AB sao cho
1
5
AM AB=
. Tìm k để
MA kMB=
.
A.
1
4
k =
B.
4k =
C.
1
4
k =−
D.
4k =−
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm miền không
bị gạch kể cả bờ
d
).
A.
20xy
. B.
20xy +
. C.
20xy
. D.
20xy
.
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a
B.
2
3
..
2
a
AB AC
C.
2
..
2
a
AB AC
D.
2
..
2
a
AB AC
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc
78
. Từ vị trí
cách gốc cây
20 m
, người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả:
50
=ACB
với
là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm
) đến ngọn cây (điểm
) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét).
A.
20,6
. B.
21,2
. C.
19,4
D.
17,6
.
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
Câu 33: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125...=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80
. B.
2,81
. C.
2,82
. D.
2,83
.
Câu 34: Cho mu s liu có bng tn s như sau:
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
27,5
e
M =
. B.
25
e
M =
. C.
31
e
M =
. D.
30
e
M =
.
Câu 35: Thống kê
100
học sinh tham gia thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống
kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A.
2,79
. B.
2,56
. C.
1,88
. D.
1,99
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 3 3 1
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
xác
định trên khoảng
( )
0;1
.
Câu 2: (1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá
1,2
tỉ đồng. Biết
2
loại robot với vai trò và
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi
( 02)R
thì giá
10
triệu đồng một máy, thu lời
2
triệu một máy. Còn loại robot cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà
( 01)R
giá
20
triệu
đồng một máy thu về lợi nhuận
3,5
triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá
100
máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 3: (1,0 điểm) Tàu
cách cảng
một khoảng
3 km
lệch hướng bắc một góc
47,45
. Tàu
cách cảng
một khoảng
5 km
lệch hướng bắc một góc
112,90
. Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
.ABCD
Gọi
,,M N P
lần lượt điểm trên các đoạn thẳng
,,AC DC AI
thỏa mãn
1
3
AM AC=
,
ND NC=
5
9
AP AI=
. Chứng minh rằng
MN MP
.
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.B
5.D
6.B
7.B
8.D
9.C
10.D
11.C
12.A
13.B
14.B
15.D
16.C
17.C
18.B
19.C
20.D
21.C
22.D
23.B
24.C
25.C
26.D
27.D
28.C
29.C
30.D
31.C
32.A.
33.D
34.D
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Lời giải
Phương án AD là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến.
Câu 2: Cho tập hợp
( )( )
22
1 2 0A x x x= + =
. Các phần tử của tập
là:
A.
–1;1A =
B.
} 2; { 1;1; 2A =
C.
1{}A =
D.
1{}A =
Lờigiải
Ta có:
( )( )
22
1
1 2 0
1
x
xx
x
=
+ =
=−
Các phần tử của tập hợp
là:
–1;1A =
Câu 3: Cho các tập hợp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. Số phần tử của tập
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Lời giải
Ta có
(
\ 3;0 5;10AB=
( )
\ 2; 1;0;5;6;7;8;9;10AB =
.
Vậy
( )
\AB
có 9 phần tử.
Câu 4: Cho tập
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. Số phần tử của tập hợp
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
\ 1;2;3 5;6 1;2;3;5;6A A B A B= = =
.
Vậy
có 5 phần tử.
Câu 5: Điều kiện để
ax by c+
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là:
B.
0a
. B.
0b
. C.
22
0ab+
. D.
22
0ab+
.
Lời giải
Câu 6: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
. B.
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
. C.
3 2 5 0
4 5 0
xy
xy
+
+
. D.
2 5 0
4 5 0
xy
xy
+
+
.
Lời giải
Các hệ ở đáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 7: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
10xy+
. B.
3 1 0xy
. C.
20x y z+
. D.
x z y+
.
Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
3 1 0xy
.
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Lời giải
Do
là hai góc khác nhau và bù nhau nên
cot cot

=−
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Lời giải
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Lời giải
Ta tính được
60A =
Áp dụng định lý sin ta có:
7
24
sin 2sin 2sin60
BC BC
RR
AA
= = =
.
Câu 11: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Ta có:
IJ BK KA==
.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
.
C.
M
trùng
. D.
là trung điểm
MB
.
Li gii
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có
2AB AD AC AB AC AD AC+ = + + =
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB= +
bng
A.
u AD=
. B.
0u =
. C.
u CD=
. D.
u AC=
.
Li gii
Ta có:
u AD CD CB AB= +
( ) ( )
AD AB CB CD= +
0BD DB BB= + = =
.
Câu 15: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Phương án A sai vì
2OA OB OI MN+ =
.
Phương án B sai vì
11
22
OA OB OI MN+ =
.
Phương án C sai vì
1 1 1
2 2 2
OA OB BA NM MN = =
.
Phương án D đúng vì
1 1 1
2 2 2
OB OA AB MN = =
.
Câu 16: Cho tam giác nhọn
ABC
2BC a=
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2Ra=
. Số đo của góc
A.
60A
=
. B.
30A
=
. C.
45A
=
. D.
90A
=
.
Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có
2
sin
BC
R
A
=
1 1 2 2
sinA . .
2 2 2
2
BC a
R
a
= = =
.
Vì tam giác
ABC
nhn
45A
=
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
1f x x=−
A.
( )
;1 .−
B.
( )
1; +
C.
(
;1 .−
D.
)
1; .+
Lời giải
I
N
M
B
A
O
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Hàm số
( )
fx
xác định
1 0 1xx
.
Vậy tập xác định của hàm số là
(
;1D = −
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
23ff
. B.
( ) ( )
23ff
. C.
( ) ( )
24ff
. D.
( ) ( )
34ff
.
Lời giải
Vì hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
nên
( ) ( )
2 3 2 3ff
.
Từ đó suy ra khẳng định
( ) ( )
23ff
sai.
Câu 19: Đỉnh của parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
có tọa độ là
A.
( )
3; 1−−
. B.
( )
3;1
. C.
37
;
22



. D.
37
;
22



.
Lời giải
Đỉnh của parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
có tọa độ là:
0
2
0
63
2 2.2 2
3 3 7
2. 6. 1
2 2 2
b
x
a
y
= = =

= + =


.
Câu 20: Xác định Parabol
( )
2
:P xy ax bc++=
biết
( )
P
có đồ thị hàm số như hình vẽ sau
A.
( )
2
1:2P y x x= +
. B.
( )
2
21:P xyx=−
.
C.
( )
2
21: xP y x= ++
. D.
( )
2
21:P xyx+ +=
.
Lời giải
Theo đồ thị, Parabol
( )
P
đi qua các điểm
( )
1; 2−−
;
( )
0;1
;
( )
2;1
. Do đó, ta có
2
1
4 2 1
a b c
c
a b c
+ =
=
+ + =
3
4 2 0
1
ab
ab
c
=
+ =
=
1
2
1
a
b
c
=−
=
=
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Vậy
( )
2
21:P xyx+ +=
.
Câu 21: Cho
( )
2
:4P y x x c= +
. Biết
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 3−−
. Khi đó giá trị của
c
bằng
A.
11c =−
. B.
6c =−
. C.
8c =−
. D.
0c =
.
Lời giải
Ta có
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 3−−
nên
( ) ( )
2
3 1 4 1 8cc = + =
.
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46.
Lời giải
Ta có:
( )
1
69 71 74 79 83.2 92 78,7
7
x = + + + + +
.
Phương sai:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
1
69 78,7 71 78,7 74 78,7 2. 83 78,7 92 78,7 55,63
7
S

= + + + +

.
Độ lệch chuẩn:
2
7,46SS=
.
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc
0
60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
45 /km h
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
60 /km h
. Hỏi sau
5
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
75
. B.
75 13
. C.
105
. D.
200 10
.
Lời giải
Ta có: Sau
5h
quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
1
45.5 225 .S km==
Sau
5h
quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
2
60.5 300 .S km==
Vậy sau
5h
hai tàu cách nhau là:
2 2 0
1 2 1 2
2 . .cos60 75 13.S S S S S= + =
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
43T x y=+
trên miền đó.
A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Miền nghiệm của bất phương trình tứ giác
BDFG
, trong đó
( )
10;2B
,
( )
5;4D
,
5
;9
2
F



,
( )
10;9G
.
Ta có:
46
B
T =
;
32
D
T =
;
37
F
T =
;
67
G
T =
min
32T =
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 8, 6
o
A AB AC= = =
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
14
. B.
16
. C.
2 13
. D.
13 2
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
2 . .cos 52 2 13BC AB AC AB AC A BC= + = =
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
5 6 7
sin sin sinA B C
==
10a =
. Tính chu
vi ca tam giác
ABC
.
A.
24
. B.
22
. C.
18
. D.
36
.
Li gii
Xét
sin 5
sin sin sin 6
a b A a
A B B b
= = =
.
Do
10 12ab= =
.
Xét
sin 5
sin sin sin 7
a c A a
A C C c
= = =
.
Do
10 14ac= =
.
Vy
10 12 14 36abc+ + = + + =
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui
là các đỉnh
, , A B C
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Có 6 vectơ là
, , , , , AB BA AC CA BC CB
.
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB điểm M một điểm trong đoạn AB sao cho
1
5
AM AB=
. Tìm k để
MA kMB=
.
A.
1
4
k =
B.
4k =
C.
1
4
k =−
D.
4k =−
Lời giải
Ta có: Do điểm
M
đoạn thẳng AB nên hai vecto
,MA MB
ngược hướng
1
4
AM MB=
nên
1
4
MA MB=−
.
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm miền không
bị gạch kể cả bờ
d
).
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A.
20xy
. B.
20xy +
. C.
20xy
. D.
20xy
.
Lời giải
Đường thẳng d:
y ax b=+
đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 2 , 2;0AB
nên ta hệ phương trình:
2 .0
0 .2
ab
ab
= +
=+
1
2
a
b
=
=−
2yx =
hay
20xy =
.
Lấy điểm
( )
0;0Od
, ta thấy
0 0 2 0
.
Vậy miền không bị gạch kể cả bờ d biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
20xy
.
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a
B.
2
3
..
2
a
AB AC
C.
2
..
2
a
AB AC
D.
2
..
2
a
AB AC
Li gii
Xác định được góc
,AB AC
là góc
BAC
nên
0
, 60 .AB AC
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos60 .
2
a
AB AC AB AC AB AC a a
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc
78
. Từ vị trí
cách gốc cây
20 m
, người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả:
50
=ACB
với
là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm
) đến ngọn cây (điểm
) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét).
A.
20,6
. B.
21,2
. C.
19,4
D.
17,6
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Xét tam giác
ABC
, ta có:
ˆ
180 50 78 52
= =B
.
Áp dụng định lí sin ta có:
sin sin
=
AB AC
CB
20sin50
19,4( )
sin52
AB m
=
.
Vậy chiều dài của cây là xấp xỉ
19,4
m.
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
Lời giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi
152 0,2mm
nghĩa chiều dài đúng của
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ
151,8m
đến
152,2m
.
Câu 33: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125...=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80
. B.
2,81
. C.
2,82
. D.
2,83
.
Li gii
Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. đứng sau số 2
hàng phần trăm là số
85
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là
2,83.
Câu 34: Cho mu s liu có bng tn s như sau:
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
27,5
e
M =
. B.
25
e
M =
. C.
31
e
M =
. D.
30
e
M =
.
Li gii
Mu s liu trên
12
giá tr
2
giá tr đứng gia khi sp xếp theo th t không gim
30;30
nên trung v ca mu s liu là
30
e
M =
.
Câu 35: Thống kê
100
học sinh tham gia thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống
kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A.
2,79
. B.
2,56
. C.
1,88
. D.
1,99
.
Lời giải
Phương sai của số liệu thống kê là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
9 10 3 11 5 12 ... 2 19
3,96
100
x
x x x x x
S
+ + + + +
=
.
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là
2
1,99
xx
SS=
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 3 3 1
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
xác
định trên khoảng
( )
0;1
.
Li gii
Điu kiện xác định ca hàm s là:
2 3 0
0
50
xm
xm
xm
+
−
+ +
23
5
xm
xm
xm
−

+
.
Tng hp 1:
2 3 5mm +
8m
TXĐ ca hàm s là:
D =
8m
loi.
Tng hp 2:
2 3 5mm +
8m
TXĐ của hàm s là:
)
2 3; 5 \D m m m= +
.
Để hàm s xác định trên khong
( )
0;1
thì
( )
0;1 D
.
2 3 0
51
0
1
m
m
m
m
−
+
3
2
4
0
1
m
m
m
m
40
3
1
2
m
m

. Suy ra
3
4;0 1;
2
m



.
Câu 2: (1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá
1,2
tỉ đồng. Biết
2
loại robot với vai trò
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi
( 02)R
thì giá
10
triệu đồng một máy, thu lời
2
triệu một máy. Còn loại robot cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà
( 01)R
giá
20
triệu
đồng một máy thu về lợi nhuận
3,5
triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá
100
máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Lời giải
Gọi
x
,
y
lần lượt số máy robot
( 01)R
( 02)R
chủ cửa hàng cần đầu tư
Vì nhu cầu của thị trường không vượt quá 100 máy cả hai loại nên
100xy+
.
Số tiền đầu tư là
20 10xy+
(triệu đồng).
Vì số vốn ban đầu không quá 1,2 tỉ nên
20 10 1200xy+
.
Lợi nhuận thu về:
( )
; 3,5 2F x y x y=+
(triệu đồng).
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm
( )
;F x y
trên miền hệ bất phương trình:
( )
0
0
*
100
20 10 1200
x
y
xy
xy
+
+
.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
*
miền tứ giác
OMPN
với
( )
0;0O
,
( )
0;100M
,
( )
20;80N
,
( )
60;0P
.
( )
0, 0xy
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Tại
( )
0;0O
:
( )
0;0 0F =
triệu đồng.
Tại
( )
0;100M
:
( )
0;100 2.100 200F ==
triệu đồng.
Tại
( )
20;80N
:
( )
20;80 3,5.20 2.80 230F = + =
triệu đồng.
Tại
( )
60;0P
:
( )
60;0 3,5.60 210F ==
triệu đồng.
F
đạt giá trị lớn nhất bằng 230 triệu đồng tại
( )
20;80N
.
Vậy chủ cửa hàng cần nhập 20 máy robot
( 01)R
80 máy
( 02)R
thì tiền lãi thu về lớn
nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Tàu
cách cảng
một khoảng
3 km
lệch hướng bắc một góc
47,45
. Tàu
cách cảng
một khoảng
5 km
lệch hướng bắc một góc
112,90
. Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Lời giải
Theo đề bài:
112,90 47,45 65,45 . ACB
= =
Áp dụng định lí côsin cho tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cosAB AC BC AC BC ACB= +
2 2 2
3 5 2.3.5.cos65,45 21,54AB
= +
21,54 4,64( )AB km
.
Vậy khoảng cách giữa hai tàu là khoảng
4,64 km
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
.ABCD
Gọi
,,M N P
lần lượt điểm trên các đoạn thẳng
,,AC DC AI
thỏa mãn
1
3
AM AC=
,
ND NC=
5
9
AP AI=
. Chứng minh rằng
MN MP
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Lời giải
Ta có:
( )
1 1 1 1 2
3 2 3 6 3
MN AN AM AD DN AC AD AB AB AD AB AD= = + = + + = +
Mặt khác:
( )
5 1 5 1 4 1
9 3 3 3 3 3
MP AP AM AI AC AB AB AD AB AD= = = + =
22
1 2 4 1 2 1 8 2
. . . .
6 3 3 3 9 18 9 9
MN MP AB AD AB AD AB AB AD AD AB AD
= + = +
22
22
0 0 0
99
AB AD= + =
Vậy
MN MP
(đpcm).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 3 4"n n n + =
. B.
2
" : 0"nn
.
C.
2
" : 4 0"nn =
. D. “
: 2 1nn +
là số lẻ”.
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Câu 3: Cho tập hợp
(
;2023A = −
( )
2022;B = +
. Khi đó, tập
AB
là:
A.
2023;+
. B.
(
2022;2023
. C. . D.
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Câu 5: Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB==
. Tập hợp
\AB
bằng
A.
0;1 .
B.
0;1;5 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy+
. B.
3 2 1x y xy+
.
C.
2
3 1 0xy+
. D.
23x y z+ +
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ là miền
( )
H
. Trên miền
( )
H
có bao nhiêu điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm?
A.
19
. B.
16
. C.
7
. D.
9
.
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
40
20
37
3
xy
xy
xy
x
+
+
+
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
10
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
A. B.
C. D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
3 12 3y x x= + +
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
−
B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
−
−
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1
1yx
x
= +
A.
(
;1−
. B.
)
1;+
. C.
\0
. D.
(
;1 \ 0−
.
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
tại
2x =−
và đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
0;6A
.
A.
2
1
26
2
y x x= + +
. B.
2
26y x x= + +
. C.
2
66y x x= + +
. D.
2
4y x x= + +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
A.
2
24y x x= + +
. B.
2
24y x x= +
. C.
2
42y x x= +
. D.
2
42y x x= +
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
4, 6AB BC==
độ dài đường trung tuyến
10BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
8
. B.
C.
16
. D.
5
.
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
hoặc
?
A.
12.
B.
C.
D.
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Câu 23: Tam giác
ABC
0
120 , 13, 3.A BC AB= = =
Tính cạnh
AC
?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24: Cho hàm số
3
2
x
y
x
+
=
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho
ABC
đều cạnh
a
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
. B.
3
2
a
. C.
23
3
a
. D.
7
2
a
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
3MA MB MC+ + =
A. Trọng tâm của tam giác
.ABC
B. Một đường tròn có bán kính bằng
C. Một đường thẳng song song với
.AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng
1
.
Câu 27: Biết rằng hàm số
2
y ax bx c= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
2x =−
và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó
4P a b c= + +
bằng
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
Câu 29: Một đường hầm cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy
sao cho một chân cổng đi qua gốc
O
như hình vẽ (
x
y
tính bằng mét). Chân kia của
cổng ở vị trí
3
;0
2



.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Biết một điểm
K
trên cổng có tọa độ
( )
1;1
. Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét?
A.
5
.
4
B.
9
.
8
C.
17
.
16
D.
9
5
.
Câu 30: Cho ba điểm
,,A B C
thỏa mãn hệ thức
2=−AB AC
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
AB
AC
ngược hướng. B.
2=AB AC
.
C. Ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. D.
AB
AC
cùng phương.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất. B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất. D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
A.
9 .
B.
7 .
C.
5 .
D.
23 .
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
A.
12
Q
=
. B.
11
Q
=
. C.
13
Q
=
D.
9
Q
=
.
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau:
7,9 3,9 7,7 14,2 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
A.
3,6
. B.
3,9
. C.
14,2
. D.
5,4
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu?
Câu 2: (1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi
250
nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi
350
nghìn đồng. Người thợ mộc thể làm
36
giờ/tuần
tốn
4
giờ để làm một cái ghế,
6
giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu cả
hai loại không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là bao nhiêu?
Câu 3: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm
trên bờ sông đến gốc cây
trên lao giữa sông,
người ta chọn một điểm
cùng ở trên bờ với
sao cho từ
có thể nhìn thấy điểm
.
Ta đo được khoảng cách
40AB m=
,
45CAB =
70CBA =
. Vậy sau khi đo đạc tính toán
ta được khoảng cách
AC
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
có
//AB CD
biết
3CD AB=
. Gi
,EF
là các điểm nm trên
cnh
CD
sao cho
,DE EF FC O==
là giao điểm ca
AF
và
,BE K
là điểm thỏa mãn
1
4
BK BC=
. Chứng rằng ba điểm
,,D O K
thng hàng.
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.C
4.B
5.A
6.B
7.A
8.B
9.A
10.D
11.B
12
13.C
14.D
15.C
16.A
17.A
18.D
19.B
20.C
21.C
22.D
23.A
24.C
25.D
26.D
27.B
28.A
29.B
30.C
31.D
32.B
33.D
34.D
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 3 4"n n n + =
. B.
2
" : 0"nn
.
C.
2
" : 4 0"nn =
. D. “
: 2 1nn +
là số lẻ”.
Lời giải
A.
2
: 3 4n n n + =
. Sai vì chọn
2n =
ta có:
10 4=
.
B.
2
:0nn
. Sai vì chọn
0n =
ta có:
2
00=
.
C.
2
: 4 0nn =
. Sai vì chọn
3n =
ta có:
2
3 4 5 0 =
.
D.
: 2 1nn +
là số lẻ là mệnh đề đúng
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Lời giải
Ta có:
0;1;2;3;4 .A =
Câu 3: Cho tập hợp
(
;2023A = −
( )
2022;B = +
. Khi đó, tập
AB
là:
A.
2023;+
. B.
(
2022;2023
. C. . D.
.
Lời giải
Ta có
AB=
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của
là:
:" , 3 5 0"P x x
Câu 5: Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB==
. Tập hợp
\AB
bằng
A.
0;1 .
B.
0;1;5 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Lời giải
Tập hợp
\AB
gồm những phần tử thuộc
nhưng không thuộc
\ 0;1AB=
.
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Li gii
S hc sinh ch gii Toán, Lý mà không gii Hoá là
3 1 2−=
.
S hc sinh ch gii Toán, Hoá mà không gii Lý là
4 1 3−=
.
S hc sinh ch gii Hoá, Lý mà không gii Toán là
2 1 1−=
.
S hc sinh ch gii môn Lý là
5 2 1 1 1 =
.
S hc sinh ch gii môn Hoá là
6 3 1 1 1 =
.
S hc sinh ch gii môn Toán là
7 3 2 1 1 =
.
S hc sinh gii ít nht mt môn là hc sinh gii 1 môn hoc 2 môn hoc 3 môn là
2 3 1 1 1 1 1 10+ + + + + + =
hc sinh.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy+
. B.
3 2 1x y xy+
.
C.
2
3 1 0xy+
. D.
23x y z+ +
.
Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn bất phương trình có dạng:
ax by c+
(hoặc
ax by c+
hoặc
ax by c+
hoặc
ax by c+
), với
,,abc
22
0ab+
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ là miền
( )
H
. Trên miền
( )
H
có bao nhiêu điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm?
A.
19
. B.
16
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Ta có: miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ miền
( )
H
không bị gạch chéo, không bao gồm bờ (hình vẽ):
Quan sát miền
( )
H
ta có
16
điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Lời giải
2 3 5xy−
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với
2, 3, 5a b c= = =
.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
4 4 5 15 2 9x y x +
2 5 10 0xy +
.
Dễ thấy tại điểm
( )
2;5
ta có:
2.2 5.5 10 0+
luôn đúng.
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
40
20
37
3
xy
xy
xy
x
+
+
+
A. B.
C. D.
Lời giải
Lấy điểm
7
;1
2
M



thuộc miền gạch chéo của A C nhưng không thỏa mãn bất phương trình
3x
do đó ta loại AC.
Lấy điểm
( )
0;0O
nằm trên các đường thẳng
( ) ( )
21
0: 4 0; :2d xy d x y= ++ =
, lấy điểm
( )
1;2A
nằm trên đường thẳng
( )
3
: 3 7d x y+=
điểm
( )
0;3B
không thuộc đường thẳng nào
nằm có phương trình nằm trong các bất phương trình của hệ nên loại D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
3 12 3y x x= + +
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số là
( )
12
2
2 2. 3
b
x
a
−−
= = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
−
B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
−
−
Lời giải
Lấy điểm
( )
2;0A
nằm trên đường thẳng
36xy−=
nhưng không nằm trên bất kỳ đường thẳng
nào trong các đường thẳng
1 2 3
,,d d d
. Do đó ta loại A và D.
Lấy điểm
( )
1;1B
thuộc miền gạch chéo thay vào B và C ta thấy C được thỏa mãn.
Do đó loại B và chọn C.
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1
1yx
x
= +
A.
(
;1−
. B.
)
1;+
. C.
\0
. D.
(
;1 \ 0−
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
00
1 0 1
xx
xx




.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
(
;1 \ 0D = −
.
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Lời giải
Góc điểm biểu diễn thuộc góc phần thứ II, giá trị
sin 0
, còn
cos
,
tan
cot
đều nhỏ hơn
0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có:
2
sin
AC
R
ABC
=
(
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
).
2 .sin 16.sin50 12,26AC R ABC cm = =
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
tại
2x =−
và đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
0;6A
.
A.
2
1
26
2
y x x= + +
. B.
2
26y x x= + +
.
C.
2
66y x x= + +
. D.
2
4y x x= + +
.
Lời giải
Hàm số
( )
2
,0y ax bx c a= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
tại
2x =−
và đồ thị hàm số đi qua
điểm
( )
0;6A
nên ta có
( )
2
0
1
0
2
2
40
2
2
4 2 4
. 2 2 4
6
6
6
a
a
a
b
ab
a
b
a b c
a b c
c
c
c
=
=−
−=

=
+ =
+ =
=
=
=
.
Vậy hàm số cần tìm là:
2
1
26
2
y x x= + +
.
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
A.
2
24y x x= + +
. B.
2
24y x x= +
. C.
2
42y x x= +
. D.
2
42y x x= +
.
Lời giải
Hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
đồng biến trên
;
2
b
a

+


nếu
0a
; đồng biến trên
;
2
b
a

−


nếu
0a
.
Vậy hàm số
2
42y x x= +
đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
4, 6AB BC==
độ dài đường trung tuyến
10BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
8
. B.
C.
16
. D.
5
.
Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
2 4 64
24
64 8
BA BC AC
BM AC BA BC BM
AC
+
= = + =
= =
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
hoặc
?
A.
12.
B.
C.
D.
Lời giải
Trường hợp 1: Điểm đầu là
, ta có các véctơ khác
0
,AB AC
AD
.
Trường hợp 2: Điểm đầu là
, ta có các véctơ khác
0
,BA BC
BD
.
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Lời giải
M
là trung điểm của
NP
nên
0.MN MP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Lời giải
ba điểm
;;A B C
tha mãn:
3AB AC=−
nên ba điểm
;;A B C
thẳng hàng. Do đó ba đim
;;A B C
không to thành mt tam giác.
Câu 23: Tam giác
ABC
0
120 , 13, 3.A BC AB= = =
Tính cạnh
AC
?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A= +
2
13 9 3AC AC = + +
2
1
3 4 0
4
AC
AC AC
AC
=
+ =
=−
0AC
nên
1AC =
.
Câu 24: Cho hàm số
3
2
x
y
x
+
=
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
TXĐ:
\2D =
.
Ta có
3
2
x
y
x
+
=
5
1
2x
=+
.
Tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số là số nguyên khi và chỉ khi
5
2x
.
Vì hoành độ của điểm đó là số nguyên nên (1)
25
25
21
21
x
x
x
x
−=
=
−=
=
7
3
3
1
x
x
x
x
=
=−
=
=
.
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
+
=
có tọa độ nguyên là:
( )
7 ; 2A
,
( )
3; 0B
,
( )
3; 6C
,
( )
1; 4D
.
Câu 25: Cho
ABC
đều cạnh
a
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
. B.
3
2
a
. C.
23
3
a
. D.
7
2
a
.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Gọi điểm
D
thỏa
ACHD
là hình bình hành
AHBD
là hình chữ nhật
Ta có
2 2 2 2
7
2
a
CA HC CA CH CD CD BD BC AH BC = + = = = + = + =
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
3MA MB MC+ + =
A. Trọng tâm của tam giác
.ABC
B. Một đường tròn có bán kính bằng
C. Một đường thẳng song song với
.AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng
1
.
Lời giải
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
khi đó:
3MA MB MC+ + =
33MG=
1MG=
.
Do
G
cố định nên tập hợp điểm
M
là đường tròn tâm
( )
;1G
.
Câu 27: Biết rằng hàm số
2
y ax bx c= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
2x =−
và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó
4P a b c= + +
bằng
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Lời giải
Hàm s
2
y ax bx c= + +
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x =−
đồ thm s ct trc tung ti
điểm có tung độ bng 6 nên
( )
2
0
1
0
2
2
40
2
2
4 2 4
. 2 2 4
6
6
6
a
a
a
b
ab
a
b
a b c
a b c
c
c
c
=
=−
−=

=
+ =
+ =
=
=
=
.
Vy
4 10P a b c= + + =
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
11
. . .cos .cos60 .4 8
22
AB AC AB AC BAC AB AB= = = = =
.
Câu 29: Một đường hầm cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy
sao cho một chân cổng đi qua gốc
O
như hình vẽ (
x
y
tính bằng mét). Chân kia của
cổng ở vị trí
3
;0
2



.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Biết một điểm
K
trên cổng có tọa độ
( )
1;1
. Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét?
A.
5
.
4
B.
9
.
8
C.
17
.
16
D.
9
5
.
Lời giải
Cổng dạng Parabol có thể xem là đồ thị của hàm số bậc hai:
2
y ax bx c= + +
( )
P
.
Theo bài ra ta có
( )
P
đi qua 3 điểm sau:
( ) ( )
3
0;0 , 1;1 , 0;
2
O K H



.
Suy ra ta có hệ phương trình sau:
0
1
93
0
42
c
abc
a b c
=
+ + =
+ + =
0
2
3
c
a
b
=
=−
=
.
Vậy Parabol
( )
P
có phương trình là:
2
23y x x= +
. Parabol
( )
P
có đỉnh là
39
;
48
D



.
Chiều cao của cổng là tung độ đỉnh của Parabol
( )
P
:
2
23y x x= +
.
Vậy chiều cao của cổng là
9
8
mét.
Câu 30: Cho ba điểm
,,A B C
thỏa mãn hệ thức
2=−AB AC
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
AB
AC
ngược hướng. B.
2=AB AC
.
C. Ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. D.
AB
AC
cùng phương.
Lời giải
Ta có theo định nghĩa thì
,,A B C
thẳng hàng.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất. B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất. D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Lời giải
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Lời giải
Ta
3 1,7320508076...=
nên khi làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:
1,732
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
A.
9 .
B.
7 .
C.
5 .
D.
23 .
Lời giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172.
Do đó, khoảng biến thiên là:
182 159R =−
.
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
A.
12
Q
=
. B.
11
Q
=
. C.
13
Q
=
D.
9
Q
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là
2
(28 30) : 2 29Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
21; 24; 25; 27;28
gồm
5
giá trị, số chính giữa là
25
Khi đó
1
25Q =
Nửa số liệu bên phải là
30;33; 34; 35; 36
gồm
5
giá trị, số chính giữa là
34
Khi đó
3
34Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
34 25 9
Q
QQ = = =
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau:
7,9 3,9 7,7 14,2 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
A.
3,6
. B.
3,9
. C.
14,2
. D.
5,4
.
Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
3,6 ; 3,9; 4,5; 4,8; 5,0; 5,4; 6,0; 6,7; 7,0; 7,2; 7,7; 7,9; 8,4; 8,6; 1 4,2
Số liệu chính giữa của dãy số liệu là 6,7 nên tứ phân vị thứ hai là
2
6,7Q =
.
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên trái
2
Q
là 4,8 nên
1
4,8Q =
.
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên phải
2
Q
là 7,9 nên
3
7,9Q =
.
Do đó khoảng tứ phân vị là
31
3,1
Q
QQ = =
.
Ta có
1
1,5 0,15
Q
Q =
3
1,5 12,55
Q
Q + =
nên trong mẫu số liệu giá trị bất thường là
14,2
( do giá trị này lớn hơn
12,55
).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
x
là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi (
x
: đồng,
30000 50000x
).
Tương ứng với giá bán là
x
thì số quả bán được là:
( )
10 1
40 50000 540
1000 100
xx+ = +
.
Gọi
( )
fx
là hàm lợi nhuận thu được (
()fx
: đồng), ta có:
( ) ( )
2
11
540 . 30000 840 16200000
100 100
f x x x x x

= + = +


Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
( )
fx
đạt giá trị lớn nhất trên
30000;50000
Ta có:
( )
2
1
4200 1440000 1440000, 30000;50000
10
f x x x

= +


( ) ( )
30000;50000
max 42000 1440000
x
f x f
= =
.
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày là
1440000
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi
250
nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi
350
nghìn đồng. Người thợ mộc thể làm
36
giờ/tuần
tốn
4
giờ để làm một cái ghế,
6
giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu cả
hai loại không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là
Lời giải
Gọi
x
y
lần lượt là số ghế và số bàn mà người thợ mộc sản xuất trong một tuần
( )
;0xy
.
Khi đó số tiền lãi mà người thợ mộc thu được là:
( )
; 250 350f x y x y=+
(nghìn đồng).
Ta có hệ bất phương trình
( )
88
4 6 36 2 3 18
*
00
00
x y x y
x y x y
xx
yy
+ +


+ +







.
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
; 250 350f x y x y=+
trên miền nghiệm
của hệ (*).
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác
OABC
(kể cả biên).
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
Biểu thức
( )
; 250 350f x y x y=+
sẽ đạt giá trị lớn nhất khi
( )
;xy
tọa độ của một trong các
đỉnh
( )
0;0O
,
( )
8;0A
,
( )
6;2B
,
( )
0;6C
.
Ta có
( )
0;0 0f =
,
( )
8;0 2000f =
,
( )
6;2 2200f =
,
( )
0;6 2100f =
.
Suy ra
( ) ( )
; 6;2 2200f x y f==
nghìn đồng lớn nhất khi
( ) ( )
; 6;2xy =
tức người thợ mộc
cần sản xuất
6
cái ghế và
2
cái bàn mỗi tuần để thu về số tiền lãi lớn nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm
trên bờ sông đến gốc cây
trên lao giữa sông,
người ta chọn một điểm
cùng ở trên bờ với
sao cho từ
có thể nhìn thấy điểm
.
Ta đo được khoảng cách
40AB m=
,
45CAB =
70CBA =
. Vậy sau khi đo đạc tính toán
ta được khoảng cách
AC
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
180A B C+ + =
nên
( )
( )
180 180 45 70 65C A B= + = + =
Áp dụng định lí sin vào tam giác
ABC
, ta có
sin sin
AC AB
BC
=
.sin 40.sin70
41,47
sin sin65
AB B
AC m
C
= =
.
Vậy khoảng cách
AC
dài khoảng
41,47m
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
có
//AB CD
biết
3CD AB=
. Gi
,EF
là các điểm nm trên
cnh
CD
sao cho
,DE EF FC O==
là giao điểm ca
AF
và
,BE K
là điểm thỏa mãn
1
4
BK BC=
. Chứng rằng ba điểm
,,D O K
thng hàng.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Chân tri sáng to
D thy
là trung điểm của đoạn
AF
.
Ta có:
1
2
DO AO AD BC AD= =
.
1
4
DK DA AB BK AD AB BC= + + = + +
Gi I là giao điểm ca
AD
và
BC
, ta có
11
22
AB IB IA BC AD= =
1 1 1 3 3 3 1 3
2 2 4 4 2 2 2 2
DK AD BC AD BC BC AD BC AD DO

= + + = = =


.
Suy ra ba điểm
,,D O K
thng hàng.
| 1/165

Preview text:

Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = x  | 0  x  
5 . Xác định phần bù của tập A trong : A. 5;+) . B. ( ;0 − ) . C. (− ;
 0) 5;+) . D. (0;+) . Câu 2:
Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
x + y − 2  0 Câu 3:
Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x − 3y + 2  0 A. (−1; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1; ) 1 . D. (−1;0) . Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;8) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;5) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;8) . Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ khác vectơ-không thì chúng cùng hướng.
D. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Câu 6:
Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của hai nhóm được cho ở bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của 2 nhóm trên lần lượt là: A. 30; 3 . B. 3 ; 30 . C. 2,5 ; 2,5 . D. 6 ; 30 . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 7:
Cho hàm số y = (2m − 2024) x m − 2023 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên là
A. m  1012
B. m  1012 .
C. 2022  m  2023 . D. m  2022 . Câu 8:
Bảng số liệu dưới đây là thống kê điểm bài kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 10A.
Điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 10A là: A. x = 6,35 . B. x = 6 . C. x = 6,5 . D. x = 7 . Câu 9:
Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = −1 làm trục đối xứng là: A. 2
y = x − 2x + 1. B. 2
y = x x + 1. C. 2
y = x + x + 1. D. 2
y = x + 2x + 1 . x
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số 2 y = x − 4x + 3 − . x − 3 A. D = ( ; −  1  (3;+ ) . B. D = ( ; − ) 1  (3;+ ) .
C. D = (3;+ ) . D. (1;3) . 2
Câu 11: Cho sin x = , với 0 0
90  x  180 . Giá trị của tan x bằng: 3 2 2 − 2 5 2 5 A. . B. . C. . D. − . 5 5 5 5
Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau: sin 23 + sin157 + cos110 + cos 70 A. 2sin 23 . B. 2 cos 70 . C. sin 23 . D. 0
Câu 13: Cho tam giác ABC a = 3,5 ; b = 3 và C = 40 . Số đo góc A gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 81 5  8' . B. 75 4  2' . C. 64 2  7'.  D. 83 37 ' .
Câu 14: Cho bảng biến thiên sau
Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là A. 2
y = x + 3x − 1 . B. 2
y = −x + 2x + 9 . C. 2
y = −x + 4x + 5 . = − + D. 2 y 2x 8x 17 .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Hãy chọn khẳng định sai.
A. AD = BC .
B. AB + AD = AC .
C. AO = OC . = D. DO BO .
Câu 16: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Số trung vị của bảng số liệu trên là A. 7 . B. 7,5 . C. 8 . D. 7,3 .
Câu 17: Cho hình vẽ sau, biết MNPQ là hình thang có 2 đáy MN , PQ .
Có bao nhiêu vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ PQ , có điểm đầu và điểm cuối lấy trong 5
điểm M , N, P,Q, K ? A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 18: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm I bán kính bằng 3 . Gọi D là điểm nằm
trên đường tròn (I ) . Tính DA + DB + DC . A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 3 2 .
Câu 19: Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A đến đánh cá ở vị trí B , do tránh một luồng gió mạnh nên
tàu đi thẳng từ cảng A đến vị trí C dài 30 hải lí, rồi từ vị trí C đến vị trí B dài
27 hải lí. Biết góc tạo bởi giữa hai luồng tàu đi là AC BC bằng 120 . Hỏi so với việc đi
thẳng từ A đến B tàu đã đi xa thêm bao nhiêu hải lí? A. 7,61 . B. 8,5 . C. 6,5 . D. 7,1 .
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm AB, BC,CD, DA.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. MN = CO .
B. MN = QP .
C. AC = BD . = D. AM CN .
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD . Biểu thức CB + CD CA bằng A. 2CB . B. 2CD . C. 0 . D. −2CA .
Câu 22: Cho a = 12, 2474487 . Số gần đúng của a với độ chính xác d = 0,003 là A. 12, 247 . B. 12, 25 . C. 12, 24 . D. 12, 248 .
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AD . Đặt
a = AM , b = AN . Hãy phân tích vectơ CA theo hai vectơ a b .
A. CA = −a + 2b .
B. CA = −2a + b .
C. CA = −2a − 2b .
D. CA = −a + b .
Câu 24: Cho giá trị gần đúng của 3 là a = 1,732050808 với độ chính xác d = 0,00001. Số quy tròn của số a A. 1,732 . B. 1, 7321. C. 1, 7320 . D. 1,73 . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a H là trung điểm BC . Tính AH .CA 2 3a 2 3 − a 2 3a 2 3 − a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 26: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 10 . Tính A . B AD . A. 100 . B. 10 . C. 0 . − D. 100 .
Câu 27: Cho mẫu tin sau: Ước tính 9 tháng năm 2023, vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện
hành đạt gần 2130 nghìn tỷ đồng, tăng khoảng 12,5% so với cùng kỳ năm trước, bao gồm: Vốn
khu vực Nhà nước đạt gần 544,9 nghìn tỷ đồng, chiếm khoảng 25,6% tổng vốn và tăng gần
16,2% so với cùng kỳ năm trước; khu vực ngoài Nhà nước đạt gần 1227,1 nghìn tỷ đồng, gần
bằng 57,6% và tăng khoảng 10%. Trong mẫu tin trên có bao nhiêu số gần đúng? A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 5 .
Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a AD = 3a thì độ dài của vectơ AB + AD bằng: A. 7a . B. 6a .
C. 2a 3 . D. 5a .
Câu 29: Lớp 10A có 50 học sinh. Tỉ lệ số lượng mỗi loại học lực của học sinh lớp 10A được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
Hỏi số lượng học sinh trung bình của lớp 10A là A. 15 . B. 10 . C. 22 . D. 3 .
Câu 30: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,53 . B. 8,54 . C. 8,55 . D. 8,56 .
Câu 31: Điều tra số sách tham khảo môn toán của 30 học sinh ở một lớp 10 của một trường THPT ta thu
được mẫu số liệu:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần với số nào sau đây? A. 1,98 . B. 1,89 . C. 3,56 . D. 3,65 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 32: Máy bay A bay với vận tốc a , máy bay B bay cùng hướng và có tốc độ gấp đôi máy bay A .
Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo vectơ vận tốc a của máy bay A là: 1 1 A. b = a .
B. b = 2a . C. b = a .
D. b = a . 2 4 3
Câu 33: Khoảng nghịch biến của hàm số y = là: x − 2
A. (−; 2) và (2; +) . B. \ {2} . C. (−; 2) . D. (2; +) .
Câu 34: Cho tam giác OAB . Gọi M là trung điểm của OB . Các số m , n thỏa mãn đẳng thức
AM = mOA + nOB . Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. m = −1 và n = .
B. m = −4 và n = 2 . 2 1 1 1 C. m = − và n = .
D. m = 1 và n = . 2 4 2
Câu 35: Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 2x − 2 có đồ thị là parabol ( P) và đường thẳng (d ) có phương
trình y = x + m ( m là tham số). Giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt , A B sao cho 2 2
OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất là 5 5 A. m = − . B. m = . C. m = 1 . D. m = 2 . 2 2 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng
minh rằng AM + BN + CP = 0 . Câu 2:
(1,0 điểm) Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ
đạo của quả bóng là một đường Parabol trong mặt phẳng của hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian
kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ
độ cao 1m . Sau đó 1 giây, quả bóng đạt độ cao 9m và 2 giây sau khi đá lên, quả bóng ở độ cao 6m
. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của
quả bóng trong tình huống trên. Câu 3:
(1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m  0,01m và chiều rộng là
y = 15m  0,01m . Người ta tính được chu vi của mảnh ruộng là C = 76, (
01 m) . Hãy ước lượng sai
số tuyệt đối của C . Câu 4:
(1,0 điểm) Cho MNP NPM = 30 và PM = a 3 . Gọi I là điểm thỏa mãn IP + 2IN = 0 và a 13 MI = . Tìm số đo PMN ? 3
----------------------------HẾT---------------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.D 5.B 6.C 7.A 8.A 9.D 10.A 11.D 12.A 13.A 14.C 15.D 16.B 17.B 18.C 19.A 20.B 21.C 22.B 23.C 24.B 25.B 26.C 27.C 28.D 29.B 30.A 31.B 32.B 33.A 34.A 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = x  | 0  x  
5 . Xác định phần bù của tập A trong A. 5;+) . B. ( ;0 − ) . C. (− ;
 0) 5;+) . D. (0;+) . Lời giải
Phần bù của tập A trong là: (− ;  0) 5;+) Câu 2:
Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q .
Khi đó, ta nói: P là điều kiện đủ để có Q , Q là điều kiện cần để có P .
x + y − 2  0 Câu 3:
Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x − 3y + 2  0 A. (−1; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1; ) 1 . D. (−1;0) . Lời giải
Thay các cặp số vào hệ bất phương trình, ta thấy chỉ có cặp số (1; )
1 thỏa mãn hệ bất phương trình. Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;8) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;5) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;8) . 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải
Nhìn vào đồ thị, hàm số nghịch biến trên khoảng (4;8) . Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ khác vectơ-không thì chúng cùng hướng.
D. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Lời giải
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng nên phương án B sai. Câu 6:
Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của hai nhóm được cho ở bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của 2 nhóm trên lần lượt là: A. 30; 3 . B. 3 ; 30 . C. 2,5 ; 2,5 . D. 6 ; 30 . Lời giải
Sắp xếp các số liệu của nhóm 1 theo thứ tự không giảm, ta được:
17; 29; 29; 30; 30; 31; 31; 32; 32; 32; 32; 47
Vì cỡ mẫu n = 2k = 12  k = 6 nên ta có ba tứ phân vị là: 1 1 Q = x + x = 31 + 31 = 31. 2 ( 6 7) ( ) 2 2 1 1 Q = x + x = 29 + 30 = 29,5 . 1 ( 3 4) ( ) 2 2 1 1 Q = x + x = 32 + 32 = 32 . 3 ( 9 10) ( ) 2 2
Khoảng biến thiên: R = x
x = 47 −17 = 30 . 12 1
Khoảng tứ phân vị:  = Q Q = 2,5 . Q 3 1
Sắp xếp các số liệu của nhóm 1 theo thứ tự không giảm, ta được:
29; 29; 29; 30; 30; 31; 31; 31; 32; 32; 32; 32.
Vì cỡ mẫu n = 2k = 12  k = 6 nên ta có ba tứ phân vị là: 1 1 Q = x + x = 31 + 31 = 31. 2 ( 6 7) ( ) 2 2 1 1 Q = x + x = 29 + 30 = 29,5 . 1 ( 3 4) ( ) 2 2 1 1 Q = x + x = 32 + 32 = 32 . 3 ( 9 10) ( ) 2 2
Khoảng biến thiên: R = xx = 32 − 29 = 3. 12 1
Khoảng tứ phân vị:  = Q Q = 2,5 . Q 3 1 Câu 7:
Cho hàm số y = (2m − 2024) x m − 2023 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên là
A. m  1012
B. m  1012 .
C. 2022  m  2023 . D. m  2022 . Lời giải
Hàm số đồng biến trên
khi 2m − 2024  0  2m  2024  m  1012 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 8:
Bảng số liệu dưới đây là thống kê điểm bài kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 10A.
Điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 10A là: A. x = 6,35 . B. x = 6 . C. x = 6,5 . D. x = 7 . Lời giải
Điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 10A là:
3.2 + 4.1 + 5.7 + 6.18 + 7.3 + 8.3 + 9.4 + 10.2 x = = 6,35 . 40 Câu 9:
Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = −1 làm trục đối xứng là: A. 2
y = x − 2x + 1. B. 2
y = x x + 1. C. 2
y = x + x + 1. D. 2
y = x + 2x + 1 . Lời giải
Hàm số có đồ thị nhận x = −1 làm trục đối xứng là 2
y = x + 2x + 1 . x
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số 2 y = x − 4x + 3 − . x − 3 A. D = ( ; −  1  (3;+ ) . B. D = ( ; − ) 1  (3;+ ) .
C. D = (3;+ ) . D. (1;3) . Lời giải x  3 2
x − 4x + 3  0  x  1
Điều kiện xác định của hàm số là 
 x 1   x − 3  0  x  3 x  3
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( ; −  1  (3;+ ) 2
Câu 11: Cho sin x = , với 0 0
90  x  180 . Giá trị của tan x bằng: 3 2 2 − 2 5 2 5 A. . B. . C. . D. − . 5 5 5 5 Lời giải  5  = 2 cos x  2  3 Ta có: 2 2 2
sin x + cos x = 1  + cos x = 1     .  3   5 cos x = −  3 2 5 sin x 2 5 Vì 0 0
90  x  180 nên cos x = − . Vậy 3 tan x = = = − . 3 cos x − 5 5 3
Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau: sin 23 + sin157 + cos110 + cos 70 A. 2sin 23 . B. 2 cos 70 . C. sin 23 . D. 0 Lời giải
Theo quan hệ giữa GTLG của hai góc bù nhau, ta có: sin157 = sin 23 , cos110 = −cos 70 .
Do đó: sin 23 + sin157 + cos110 + cos70 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
= sin 23 + sin 23 + (−cos70) + cos70 = 2sin 23 .
Câu 13: Cho tam giác ABC a = 3,5 ; b = 3 và C = 40 . Số đo góc A gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 81 5  8' . B. 75 4  2' . C. 64 2  7'.  D. 83 37 ' . Lời giải
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có: 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC = ( )2 2 3,5
+ 3 − 2.3,5.3.cos40  5,16  c  2,27 . 2 2 2
b + c a 3 + (2,27)2 − (3,5)2 2 cos A = 
 0,1379  A  81 5  8' . 2bc 2.3.2, 27
Câu 14: Cho bảng biến thiên sau
Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là A. 2
y = x + 3x − 1 . B. 2
y = −x + 2x + 9 . C. 2
y = −x + 4x + 5 . = − + D. 2 y 2x 8x 17 . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có: đồ thị hàm số là một parabol có hệ số a  0 nên loại hai phương án AD.
Tọa độ đỉnh là (2;9) nên loại phương án B. Hàm số 2
y = −x + 4x + 5 thỏa mãn bảng biến thiên trên nên chọn C.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Hãy chọn khẳng định sai.
A. AD = BC .
B. AB + AD = AC .
C. AO = OC . = D. DO BO . Lời giải
ABCD là hình bình hành nên AD = BC , AB + AD = AC .
Theo tính chất hình bình hành ta có AO = OC , DO = OB nên AO = OC , DO = OB .
Do đó, phương án sai là phương án D . 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 16: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.
Số trung vị của bảng số liệu trên là A. 7 . B. 7,5 . C. 8 . D. 7,3 . Lời giải
Khi sắp xếp 20 giá trị theo thứ tự không tăng thì giá trị thứ 10 và 11 của dãy lần lượt là 7 và 8. Do 7 + 8
đó số trung vị là M = = 7,5. e 2
Câu 17: Cho hình vẽ sau, biết MNPQ là hình thang có 2 đáy MN , PQ .
Có bao nhiêu vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ PQ , có điểm đầu và điểm cuối lấy trong 5 điểm
M , N , P,Q, K ? A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
Có 7 vectơ thỏa yêu cầu bài toán là NM , MN , PK , KP , KQ , QK QP .
Câu 18: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm I bán kính bằng 3 . Gọi D là điểm nằm trên
đường tròn (I ) . Tính DA + DB + DC . A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 3 2 . Lời giải
Tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm I I là trọng tâm tam giác ABC .
Do đó: DA + DB + DC = 3DI = 3DI = 3.3 = 9 .
Câu 19: Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A đến đánh cá ở vị trí B , do tránh một luồng gió mạnh nên tàu
đi thẳng từ cảng A đến vị trí C dài 30 hải lí, rồi từ vị trí C đến vị trí B dài
27 hải lí. Biết góc tạo bởi giữa hai luồng tàu đi là AC BC bằng 120 . Hỏi so với việc đi thẳng
từ A đến B tàu đã đi xa thêm bao nhiêu hải lí? A. 7, 61 . B. 8,5 . C. 6,5 . D. 7,1 . Lời giải
Từ giả thiết ta có hình vẽ sau 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Tàu đi thẳng từ vị trí A đến vị trí B bằng độ dài AB .
Áp dụng định lý côsin cho tam giác ABC , ta có: 2 2 2
AB = CA + CB − 2C . A C . B cosC . Do đó 2 2 2
AB = 30 + 27 − 2.30.27.cos120 = 2439  AB = 3 271  49,39 .
Tàu đi từ A đến C , rồi đi từ C đến B : AC + CB = 30 + 27 = 57 hải lí.
Vậy tàu đã đi xa thêm: 7, 61 hải lí.
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm AB, BC,CD, DA. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. MN = CO .
B. MN = QP .
C. AC = BD . = D. AM CN . Lời giải
Dễ thấy tứ giác MNCO là hình bình hành có MN ,CO là hai vectơ đối nên phương án A sai. AC
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN // AC MN = 2 AC
QP là đường trung bình của tam giác ADC nên QP // AC QP =
. Suy ra MN // QP và 2
MN = QP, hay tứ giác MNPQ là hình bình hành và MN = QP nên phương án B đúng.
Phương án C sai vì hai vec tơ AC, BD không cùng phương nên không thể bằng nhau.
Phương án D sai vì hai vec tơ AM ,CN không cùng phương nên không thể bằng nhau.
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD . Biểu thức CB + CD CA bằng A. 2CB . B. 2CD . C. 0 . D. −2CA . Lời giải
Ta có: CB + CD CA = (CB + CD) − CA = CA CA = 0 .
Câu 22: Cho a = 12, 2474487 . Số gần đúng của a với độ chính xác d = 0,003 là A. 12, 247 . B. 12, 25 . C. 12, 24 . D. 12, 248 . Lời giải
Do độ chính xác đến hàng phần nghìn ( d = 0,003 ) nên ta làm tròn a = 12,2474487 đến hàng phần
trăm. Do đó theo quy tắc làm tròn, số gần đúng (số quy tròn) của a là 12, 25 . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AD . Đặt
a = AM , b = AN . Hãy phân tích vectơ CA theo hai vectơ a b .
A. CA = −a + 2b .
B. CA = −2a + b .
C. CA = −2a − 2b .
D. CA = −a + b . Lời giải
Ta có: CA = − AC = −( AB + AD) = 2
AM − 2AN = 2 − a − 2b .
Câu 24: Cho giá trị gần đúng của 3 là a = 1,732050808 với độ chính xác d = 0, 00001. Số quy tròn của số a A. 1, 732 . B. 1, 7321. C. 1, 7320 . D. 1, 73 . Lời giải Vì độ − chính xác 5 d = 0,00001 = 10
nên ta làm tròn số gần đúng a = 1,732050808 đến hàng −4 d = 10 .
Vậy số quy tròn của số a là 1, 7321.
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a H là trung điểm BC . Tính AH .CA 2 3a 2 3 − a 2 3a 2 3 − a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH = và HAC = 30 . 2 2 a 3 3a
Ta có AH .CA = − AH .AC = − AH .AC.cos HAC . = − . . a cos30 = − . 2 4 2 3a
Vậy AH.CA = − . 4
Câu 26: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 10 . Tính A . B AD . A. 100 . B. 10 . C. 0 . − D. 100 . Lời giải
ABCD là hình vuông nên AB AD . Do đó . AB AD = 0 . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 27: Cho mẫu tin sau: Ước tính 9 tháng năm 2023, vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành
đạt gần 2130 nghìn tỷ đồng, tăng khoảng 12,5% so với cùng kỳ năm trước, bao gồm: Vốn khu vực
Nhà nước đạt gần 544,9 nghìn tỷ đồng, chiếm khoảng 25,6% tổng vốn và tăng gần 16,2% so với
cùng kỳ năm trước; khu vực ngoài Nhà nước đạt gần 1227,1 nghìn tỷ đồng, gần bằng 57,6% và tăng
khoảng 10%. Trong mẫu tin trên có bao nhiêu số gần đúng? A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 5 . Lời giải
Các số gần đúng trong mẫu tin là 2130; 544,9; 1227,1;12,5%; 25,6%; 16,2%; 57,6%; và 10%
Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a AD = 3a thì độ dài của vectơ AB + AD bằng A. 7a . B. 6a .
C. 2a 3 . D. 5a . Lời giải
Ta có: AB + AD = AC = AC = 5a .
Câu 29: Lớp 10A có 50 học sinh. Tỉ lệ số lượng mỗi loại học lực của học sinh lớp 10A được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
Hỏi số lượng học sinh trung bình của lớp 10A là A. 15 . B. 10 . C. 22 . D. 3 . Lời giải
Dựa vào biểu đồ ta có tỷ lệ học sinh trung bình của lớp là: 20%
Khi đó số học sinh trung bình của lớp 10A là: 20%.50 = 10 (học sinh)
Câu 30: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,53 . B. 8,54 . C. 8,55 . D. 8,56 . Lời giải
(8,3.2 +8,4.3+8,5.9 +8,7.5 +8,8) Ta có: x = = 8,53 20
Câu 31: Điều tra số sách tham khảo môn toán của 30 học sinh ở một lớp 10 của một trường THPT ta thu được mẫu số liệu: 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần với số nào sau đây? A. 1,98 . B. 1,89 . C. 3,56 . D. 3, 65 . Lời giải
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự tăng dần ta có: 7 Ta có:
n x = 2.1 + 7.2 + 6.3 + 4.4 + 3.5 + 4.6 + 4.7 = 117  i i i 1 = 7 2 2 2 2 2 2 2 2
n x = 2.1 + 7.2 + 6.3 + 4.4 + 3.5 + 4.6 + 4.7 = 563  i i i 1 = 2   Do đó: Phương sai 2 563 117 S = −   . 30  30  2 563 117 
Độ lệch chuẩn: S = −  1,89   . 30  30 
Câu 32: Máy bay A bay với vận tốc a , máy bay B bay cùng hướng và có tốc độ gấp đôi máy bay A .
Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo vectơ vận tốc a của máy bay A là: 1 1 A. b = a .
B. b = 2a . C. b = a .
D. b = a . 2 4 Lời giải
Vì vectơ vận tốc b của máy bay B cùng hướng theo vectơ vận tốc a của máy bay A và có độ lớn
gấp đôi vectơ a nên b = 2a. 3
Câu 33: Khoảng nghịch biến của hàm số y = là: x − 2
A. (−; 2) và (2; +) . B. \ {2} . C. (−; 2) . D. (2; +) . Lời giải Tập xác định D = \   2
Lấy x , x là hai số tùy ý thuộc ( ;
− 2) và (2;+) sao cho x x ta có: 1 2 1 2 − − − f ( 3 3 3 x 2 3 x 2 3 x x 1 x f x = − = − = . 1 ) ( 2) ( 2 ) ( ) ( 2 1) x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 1 2
( 1 )( 2 ) ( 1 )( 2 ) ( 1 )( 2 ) 3( x x 2 1 ) Nếu x , x  ;
− 2 thì x − 2, x − 2  0 suy ra
 0 nên f (x f x . 1 ) ( 2) 1 2 ( ) 1 2 (x − 2 x − 2 1 )( 2 )
Do đó hàm số đã nghịch biến trên ( ; − 2).
Nếu x , x  2;+ thì x − 2, x − 2  0 mà x x  0 S 1 2 ( ) 1 2 2 1 3( x x 2 1 ) uy ra (
 0 nên f (x f x . 1 ) ( 2) x − 2 x − 2 1 )( 2 )
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên (2;+) .
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; − 2) và (2;+). 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 34: Cho tam giác OAB . Gọi M là trung điểm của OB . Các số m , n thỏa mãn đẳng thức
AM = mOA + nOB . Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. m = −1 và n = .
B. m = −4 và n = 2 . 2 1 1 1 C. m = − và n = .
D. m = 1 và n = . 2 4 2 Lời giải m = −  Ta có: AM =
(AO+ AB) = ( O
A + OB OA) 1 1 1 1 = O
A + OB   1 . 2 2 2 n =  2
Câu 35: Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 2x − 2 có đồ thị là parabol ( P) và đường thẳng (d ) có phương trình
y = x + m ( m là tham số). Giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt , A B sao cho 2 2
OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất là 5 5 A. m = − . B. m = . C. m = 1 . D. m = 2 . 2 2 Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x − 2x − 2 = x + m 2
x − 3x − 2 − m = 0 ( ) 1 .
Để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B thì phương trình ( ) 1 có hai 17
nghiệm phân biệt. Hay   0  17 + 4m  0  m  − . 4
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình ( ) 1 . 1 2
Khi đó A( x ; x + m B( x ; x + m . Suy ra OA = x + x + m OB = x + x + m . 2 ( 2 )2 2 2 1 ( 1 )2 2 2 2 2 ) 1 1 ) 2 2 Ta có 2 2 OA + OB 2
= x + (x + m) 2
+ x + x + m = 2( 2 2 x + x
+ 2m x + x + 2m 1 2 ) ( 1 2) 2 1 1 2 ( 2 )
= 2(x + x )2 − 4x x + 2m(x + x ) 2 + 2m . 1 2 1 2 1 2 x + x = 3
Áp dụng định lý Vi – ét ta có: 1 2  . x x = 2 − − m  1 2 2  5  27 27 Suy ra 2 2 OA + OB 2 = − (− − m) 2 2.3 4 2 + 2 .3 m + 2m 2
= 2m +10m + 26 = 2 m + +    .  2  2 2 27 5 Vậy 2 2
OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi m = − . 2 2 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng
minh rằng AM + BN + CP = 0 . Lời giải 1 1 1
Ta có: AM + BN + CP =
(AB+ AC)+ (BA+ BC)+ (CA+CB) 2 2 2 1 = ( AB + BA) 1 + ( AC + CA) 1
+ (BC + CB) = 0 (đpcm). 2 2 2 Câu 2:
(1,0 điểm) Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ
đạo của quả bóng là một đường Parabol trong mặt phẳng của hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian
kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ
độ cao 1m . Sau đó 1 giây, quả bóng đạt độ cao 9m và 2 giây sau khi đá lên, quả bóng ở độ cao 6m
. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của
quả bóng trong tình huống trên. Lời giải
Theo giả thiết, quỹ đạo của quả bóng được minh họa qua Parabol trong hệ tọa độ Oth như sau:
Ta có hàm số Parabol ( P) có dạng: 2
h = at + bt + ; c a  0 .
Theo giả thiết bài toán (P) đi qua các điểm có tọa độ lần lượt là: (0; ) 1 , (1;9) , (2;6) .  11  a = − 
a (0)2 + b(0) + c = 1  c = 1 2     27
Lúc này ta có hệ phương trình: a( )2 1 + b( )
1 + 1 = 9  a + b +1 = 9  b  = .   2   + + =
a (2)2 + b(2) + 1 = 6 4a 2b 1 6   c = 1  17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Vậy hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả 11 27
bóng trong tình huống trên là: 2 h = − t + t + 1. 2 2 Câu 3:
(1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m  0,01m và chiều rộng là
y = 15m  0,01m . Người ta tính được chu vi của mảnh ruộng là C = 76, (
01 m) . Hãy ước lượng sai
số tuyệt đối của C . Lời giải
Gọi x, y C lần lượt là chiều dài, chiểu rộng và chu vi của mảnh ruộng
Ta có: 23 − 0,01  x  23 + 0,01 hay 22,99  x  23,01.
15 − 0,01  y  15 + 0,01 hay 14,99  y  14,01 .
Suy ra: 2(22,99 +14,99)  2( x + y)  2(23,01+15,0 )
1  75,96  C  76,04 .
 75,96 − 76,01  C − 76,01  76,04 − 76,01  −0,05  C − 76,01 0,03.
Vậy sai số tuyệt đối của C nằm trong khoảng từ −0, 05 đến 0, 03 . Câu 4:
(1,0 điểm) Cho MNP NPM = 30 và PM = a 3 . Gọi I là điểm thỏa mãn IP + 2IN = 0 và a 13 MI = . Tìm số đo PMN ? 3 Lời giải
Ta có IP + 2IN = 0 nên I thuộc vào đoạn thẳng NP và thỏa mãn IP = 2IN .
Áp dụng định lí cosin trong tam giác PIM , ta được: 2 2 2
IM = PI + PM − 2PI.PM .cos 30  7 = 2 PI a a 13  2 2 3  = 3
PI + 3a − 2PI.a 3.   9 2  2 PI = a  3 2
Trường hợp 1: PI = a PN = a . Áp dụng định lí cosin trong tam giác PNM , ta được: 3 2 2 2 2
NM = PN + PM − 2PN.PM .cos30 = a NM = a . Do PN = MN nên PMN = 30 . 7 7
Trường hợp 2: PI = a PN = a . Áp dụng định lí cosin trong tam giác PNM , ta được: 3 2 2 2 2 19
NM = PN + PM − 2PN.PM .cos30  NM = a . 2 2 2 2
NM + MP NP 3 − 57  cos NMP = =  NMP  127 .  2NM .MP 38 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây có cùng nội dung với mệnh đề “Nếu a b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .”
A. Nếu a + b chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B.
a b chia hết cho c là điều kiện đủ để a + b chia hết cho c .
C.
a b chia hết cho c là điều kiện cần để a + b chia hết cho c .
D.
a + b chia hết cho c là điều kiện đủ để a b chia hết cho c . Câu 2:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 y −1  0 ?
A. M (1;3) . B. N (1;− ) 1 .
C. P (−1;2) . D. Q (−6; ) 1 . 3
x y  1 Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P ( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q (0; ) 1 . x −1 Câu 4: Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của 2 2x − 3x + 1 hàm số?  1 1 −  A. M 2; 3 . B. M 0; −1 . C. M ; . D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3    2 2  x −1 Câu 5:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x x + 3 A. . B. . C. \   1 D. \   2 . Câu 6:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 2x + 6x −1
A. y = 2x (3 − x) .
B. y = x ( 2 2x − 3) .
C. y = 2x − 3 . D. y = . 2 x + x + 1 Câu 7:
Trục đối xứng của parabol ( P) 2
: y = 3x + 9x + 2022 là 3 3 A. x = . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = − . 2 2 Câu 8:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 .
B. tan 30 = − tan150 .
C. cot 30 = − cot150 .
D. cos30 = −cos150 . Câu 9:
Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2 . ba cosC .
Câu 10: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1.
Câu 11: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB .
Câu 12: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  = 180 .
Câu 13: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3.
Câu 14: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45  0,3(cm) thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.  = 0,3 . B.   0,3 . C.  = . D.   . l l l l 10 150
Câu 15: Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,05 . B. 0,04 . C. 0, 046 . D. 0,1.
Câu 16: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Câu 17: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: A. 58 . B. 15 . C. 5 . D. 33 .
Câu 18: Thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 1,99 . B. 1,89 . C. 1,98 . D. 2,01 .
Câu 19: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
A. x  12,02 .
B. x  12,03 .
C. x  12,12 .
D. x  12,025 .
Câu 20: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 . Giá trị nào sau 1 2 3
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q
: “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình x − 2 + 2( y − )
1  2x + 4 chứa điểm nào sau đây? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. A(1 ; ) 1 .
B. B (1 ; 5).
C. C (4 ; 3). D. D (0 ; 4).
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5y  10  5x + 4 y  10  4x + 5y  10  2 x + 2 − 3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Khi đó, f (2) + f (−2) bằng:  2 x +1 khi x  2 8 5 A. . B. 4. C. 6. D. . 3 3
Câu 25: Giao điểm của parabol ( P) : 2
y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là:
A. (1;0) ; (3;2) . B. (0;− ) 1 ; (−2;−3) . C. (−1;2) ; (2; ) 1 . D. (2; ) 1 ; (0;− ) 1 .
Câu 26: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 27: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC = 10 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 28: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4
Câu 29: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2
Câu 30: Cho hình thang ABCD vuông tại A B , AB = 3a, BC = 4a, AD = a . Gọi M là điểm thuộc
cạnh AB sao cho AM = 2a . Tính (MD + MC)CB ? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 2 10a . B. 2 20a . C. 2 −20a . D. 2 −10a .
Câu 31: Cho tam giác ABC có 0 ˆA = 90 , 0 ˆ
B = 60 và AB = a . Khi đó AC.CB bằng A. 2 −2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 −3a .
Câu 32: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 33: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn 3
Giang lấy số gần đúng của 10 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của 3 bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1. B. 0,01. C. 1,11. D. 0,11.
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau:
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4, 694 . B. 4,925 . C. 4,55 . D. 4, 495 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (m −1 ; 5] , B = (3 ; 2020 − 5m) và A, B khác rỗng. Tìm các giá
trị nguyên của tham số m để A \ B =  ? Câu 2:
(1,0 điểm) Bác Thành dự định trồng khoai mật và đậu phộng trên một mảnh đất có diện tích
8 ha . Nếu trồng 1ha khoai mật thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1
ha đậu phộng thì cần 30 ngày công và thu được 50 triệu đồng. Bác Thành cần trồng bao nhiêu
ha cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng bác Thành chỉ có thể sử dụng không
quá 180 ngày công cho việc trồng khoai mật và đậu phộng. Câu 3:
(1,0 điểm) Từ vị trí hai tàu A B cao 5m so với mực nước biển người ta dùng giác kế ngắm
lên đỉnh núi C so với phương ngang H các góc có số đo lần lượt là 55 và 40 (như hình vẽ). Nếu hai tàu ,
A B cách nhau 25m thì ngọn núi cao bao nhiêu so với mực nước biển? (các kết
quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC
lấy các điểm P,Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho
aNA + bNQ = 0 (với a,b
a,b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N , P thẳng hàng.
Tính a + b .
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.B 5.B 6.A 7.D 8.A 9.C 10.B 11.B 12.D 13.B 14.D 15.C 16.C 17.A 18.A 19.A 20.C 21.B 22.B 23.D 24.C 25.A 26.B 27.A 28.C 29.D 30.C 31.D 32.B 33.B 34.A 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây có cùng nội dung với mệnh đề “Nếu a b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .”
A. Nếu a + b chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B.
a b chia hết cho c là điều kiện đủ để a + b chia hết cho c .
C.
a b chia hết cho c là điều kiện cần để a + b chia hết cho c .
D.
a + b chia hết cho c là điều kiện đủ để a b chia hết cho c . Lời giải
Mệnh đề “Nếu P thì Q ” có thể phát biểu là: “ P là điều kiện đủ để có Q ” hoặc “ Q là điều kiện cần để có P ”. Câu 2:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 y −1  0 ?
A. M (1;3) . B. N (1;− ) 1 .
C. P (−1;2) . D. Q (−6; ) 1 . Lời giải
Thế toạ độ các điểm vào bất phương trình ta thấy chỉ có toạ độ điểm N (1;− ) 1 thoả mãn: Ta có: 1 − + 2.(− )
1 −1  0 là mệnh đề đúng. 3
x y  1 Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P ( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q (0; ) 1 . Lời giải
Ta thấy tọa độ điểm M thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x −1 Câu 4: Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của 2 2x − 3x + 1 hàm số?  1 1 −  A. M 2; 3 . B. M 0; −1 . C. M ; . D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3    2 2  Lời giải
Thay x = 0 vào hàm số ta thấy y = −1 . Vậy M
0; −1 thuộc đồ thị hàm số. 2 ( ) x −1 Câu 5:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x x + 3 A. . B. . C. \   1 D. \   2 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải Điều kiện : 2
x x + 3  0  x  . Câu 6:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 2x + 6x −1
A. y = 2x (3 − x) .
B. y = x ( 2 2x − 3) .
C. y = 2x − 3 . D. y = . 2 x + x + 1 Lời giải
Hàm số y = x ( − x) 2 2 3 = 2
x + 6x là hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c với a = −2  0 , b = 6 , c = 0 . Câu 7:
Trục đối xứng của parabol ( P) 2
: y = 3x + 9x + 2022 là 3 3 A. x = . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = − . 2 2 Lời giải b 3
Trục đối xứng x = − = − . 2a 2 Câu 8:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 .
B. tan 30 = − tan150 .
C. cot 30 = − cot150 .
D. cos30 = −cos150 . Lời giải
Ta có sin 30 = sin (180 − 30) = sin150 Câu 9:
Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2 . ba cosC . Lời giải 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B là mệnh đề sai.
Câu 10: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1. Lời giải
Có 6 véc tơ khác 0 là: AB, , BA AC, C , A BC,CB .
Câu 11: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB . Lời giải
Ta có: BC + AB = AB + BC = AC . 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 12: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  = 180 . Lời giải Ta có: .
a b = a . b . o c s . Mà .
a b = − a . b nên os c  = 1 − . Suy ra 0  = 180 .
Câu 13: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3. Lời giải Ta có B . A BC = B .
A BC.cos ABC = 5.8.cos30 = 20 3. Vậy . BA BC = 20 3.
Câu 14: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45  0,3(cm) thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.  = 0,3 . B.   0,3 . C.  = . D.   . l l l l 10 150 Lời giải 0,3 1 Vì   0,3 nên l   =  = . l l l 45 150
Câu 15: Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,05 . B. 0,04 . C. 0, 046 . D. 0,1. Lời giải
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046 .
Câu 16: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số. Lời giải
Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là phương sai.
Câu 17: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: A. 58 . B. 15 . C. 5 . D. 33 . Lời giải
Mẫu số liệu đã sắp xếp là: 4;10;17;19;20;21;24;30;32;62
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 62 − 4 = 58 .
Câu 18: Thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 1,99 . B. 1,89 . C. 1,98 . D. 2,01 . Lời giải
Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là:
1.9 + 1.10 + 3.11 + 5.12 + 8.13 + 13.14 +19.15 + 24.16 +14.17 +10.18 + 2.19 x =  15,23. 100
Phương sai của số liệu thống kê là:
(x −9)2 +(x−10)2 +3(x− )2 11
+ 5(x −12)2 +...+ 2(x −19)2 2 S =  3,96 . x 100
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là 2 S = S  1,99 . x x
Câu 19: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
A. x  12,02 .
B. x  12,03 .
C. x  12,12 .
D. x  12,025 . Lời giải
10.7 + 11.8 + 12.10 + 13.9 + 14.7 493
Số trung bình là x = = 12,02 . 41 41
Câu 20: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 . Giá trị nào sau 1 2 3
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46. Lời giải
Ta có  = Q Q = 32 − 22 = 10 . Do đó Q −1,5. ; Q + 1,5.  = 7;47  1 Q 3 Q   Q 3 1  .
Do 48 7;47 nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q
: “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai. Lời giải
Ta có P đúng vì cả hai mệnh đề giả thiết và kết luận đều đúng.
Q đúng vì giả thiết “17 là số chẵn” là mệnh đề sai.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình x − 2 + 2( y − )
1  2x + 4 chứa điểm nào sau đây? A. A(1 ; ) 1 . B. B (1 ; 5). C. C (4 ; 3). D. D (0 ; 4). Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành −x + 2 y − 8  0.
Vẽ đường thẳng (d ) : −x + 2y −8 = 0.
Ta thấy (0 ; 0) không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm (0 ; 0).
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5y  10  5x + 4 y  10  4x + 5y  10  Lời giải
Cạnh AC có phương trình x = 0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất phương trình của hệ.  5  x y
Cạnh AB qua hai điểm ; 0 
 và (0; 2) nên có phương trình: + =  + = .  1 4x 5 y 10 2  5 2 2 x  0 
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5
x − 4y 10 . 4x +5y 10  2 x + 2 − 3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Khi đó, f (2) + f (−2) bằng:  2 x +1 khi x  2 8 5 A. . B. 4. C. 6. D. . 3 3 Lời giải − Ta có: f ( ) 2 4 3 2  = 1; f ( 2
− ) = 5  f (2) + f ( 2 − ) = 6 . 2 −1
Câu 25: Giao điểm của parabol ( P) : 2
y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là: A. (1;0) ; (3;2) . B. (0;− ) 1 ; (−2;−3) . C. (−1;2) ; (2; ) 1 . D. (2; ) 1 ; (0;− ) 1 . Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạox =1 Cho 2 2
x − 3x + 2 = x −1  x − 4x + 3 = x −1   . x = 3
Câu 26: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc . Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A . 2 2 2
a = b + c − 2 . bc os c 120 2 2 2
a = b + c + bc .
Câu 27: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC = 10 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3 Lời giải
Ta có A = 180 − 60 − 75 = 45 .
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC , ta có: BC AC AC.sin A 10.sin 45 10 6 =  BC = = = . sin A sin B sin B sin 60 3
Câu 28: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4 Lời giải 1 1 3 27 3 Ta có: 2 S = .AC.A . B sin BAC = .6.9. = cm . 2 2 2 4
Câu 29: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2 Lời giải
Tứ giác ABCD là hình thoi nên AB = AD = a ABD  cân tại . A
A = 60 nên ABD đều cạnh .
a Suy ra AB = AD = BD = . a
Ta có BA + BC = BD = . a
Câu 30: Cho hình thang ABCD vuông tại A B , AB = 3a, BC = 4a, AD = a . Gọi M là điểm thuộc
cạnh AB sao cho AM = 2a . Tính (MD + MC)CB ? 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 2 10a . B. 2 20a . C. 2 −20a . D. 2 −10a . Lời giải
Ta có MD CB = (MA + AD) 2 . CB = M . A CB + A .
D CB = AD . CB .cos180 = − . a 4a = 4 − a .
MC CB = (MB + BC) 2 . CB = M .
B CB + BC.CB = BC . CB .cos180 = 4 − . a 4a = 1 − 6a .
Khi đó (MD + MC) 2 2 2 CB = M .
D CB + MC.CB = 4 − a −16a = 2 − 0a .
Câu 31: Cho tam giác ABC có 0 ˆA = 90 , 0 ˆ
B = 60 và AB = a . Khi đó AC.CB bằng A. 2 −2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 −3a . Lời giải
Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .   Khi đó: 3
AC.CB = C . D CB = C . D C . B cos150 2 = a 3.2 . a  −  = 3 − a   . 2   Cách khác: Ta có 2 AC.CB = C − . A CB = C − . A C . B cosC = 3 − a .
Câu 32: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a + b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 = 13  a + b = 13 .
Câu 33: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn 3
Giang lấy số gần đúng của 10 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của 3 bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1. B. 0,01. C. 1,11. D. 0,11. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải
Diện tích hình chữ nhật đã cho 10 S = .3 = 10 . 3
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính S = 3,33.3 = 9,99 . 1
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là 10 − 9,99 = 0,01
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau:
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là R = 111− 88 = 23 . 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là R = 103 − 90 = 13 . 2
Do R R nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”. 1 2
Câu 35: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4, 694 . B. 4,925 . C. 4,55 . D. 4, 495 . Lời giải
Số bạn học sinh trong lớp là n = 6 + 15 + 3 + 8 + 8 = 40 (bạn)
Trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc số cuốn sách là: 6.3 + 15.4 + 3.5 + 8.6 + 8.7 x = = 4,925 40 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (m − 1 ; 5] , B = (3 ; 2020 − 5m) và A, B khác rỗng. Tìm các giá
trị nguyên của tham số m để A \ B =  ? Lời giải Vì ,
A B là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện: m  6 m −1  5     2017  m  6 . 3   2020 − 5m m   5  3  m −1  4  m
Để A \ B =  thì A B ta có điều kiện:     4  m  403. 5   2020 − 5mm  403
Kết hợp điều kiện, 4  m  6.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37: (1,0 điểm) Bác Thành dự định trồng khoai mật và đậu phộng trên một mảnh đất có diện tích
8 ha . Nếu trồng 1ha khoai mật thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1
ha đậu phộng thì cần 30 ngày công và thu được 50 triệu đồng. Bác Thành cần trồng bao nhiêu
ha cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng bác Thành chỉ có thể sử dụng không
quá 180 ngày công cho việc trồng khoai mật và đậu phộng. Lời giải
Gọi x là số hecta đất trồng khoai mật và y là số hecta đất trồng đậu phộng.
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y , như sau:
Hiển nhiên x  0, y  0
Diện tích canh tác không vượt quá 8 ha nên x + y  8 .
Số ngày công sử dụng không vượt quá 180 nên 20x + 30y  180 . x + y  8 
20x + 30y  180
Từ đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc.  x  0  y  0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trục toạ độ Oxy , ta được miền tứ giác OABC (Hình).
Toạ độ các đỉnh của tứ giác đó là: O(0;0); A(0;6); B(6;2);C (8;0) .
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Thành thu được, ta có: F = 40x + 50 y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F đạt giá trị lớn nhất, nghĩa là tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức F = 40x + 50 y trên miền tứ giác OABC . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F = 40.0 + 50.0 = 0 ;
Tại A(0;6) : F = 40.0 + 50.6 = 300;
Tại B(6;2) : F = 40.6 + 50.2 = 340;
Tại C (8;0) : F = 40.8 + 50.0 = 320;
F đạt giá trị lớn nhất bằng 340 tại B (6;2) .
Câu 38: (1,0 điểm) Từ vị trí hai tàu A B cao 5m so với mực nước biển người ta dùng giác kế ngắm
lên đỉnh núi C so với phương ngang H các góc có số đo lần lượt là 55 và 40 (như hình vẽ). Nếu hai tàu ,
A B cách nhau 25m thì ngọn núi cao bao nhiêu so với mực nước biển? (các kết
quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) Lời giải
Ta có BAC = 180 − 55 = 125 và ACB = 180 −125 − 40 = 15 Khi đó AC AB A . B sin ABC =  AC =  62,09 sin ABC sin ACB sin ACB CH sin CAH =
CH = AC.sinCAH  50,86. AC
Vậy chiều cao của ngọn núi so với mực nước biến là 50,86 + 5 = 55,86 m
Câu 39: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC
lấy các điểm P,Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho
aNA + bNQ = 0 (với a,b
a,b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N , P thẳng hàng.
Tính a + b . Lời giải C Q P N B A M AP CQ AM 2
MP // BC, MQ // AC  = = = . AC CB AB 5 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 3 3 2 3 2 3
Ta có: AQ = AB + BQ = AB +
BC = AB + ( AC AB) = AB + AC = AB + A . P 5 5 5 5 5 2 Đặ 2 3 t AN = .
x AQ . Suy ra: AN = . x AB + . x AP . 5 2 2 3 10 10
Do B, N , P thẳng hàng nên x + x = 1  x =  AN = AQ 5 2 19 19 10 Hay AN =
NQ  9NA + 10NQ = 0 . 9
Vậy a + b = 10 + 9 = 19. . 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Câu 2:
Cho hai tập hợp A B . Hình nào sau đây minh họa B là tập con của A ? A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A là: R A. 2;+) . B. (2;+) . C. ( ; − 2 . D. ( ; − 2). Câu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1
2x − 5y −1  0  Câu 5:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ). D. (0;2) .
x + x khi x Câu 6:
Cho hàm số f ( x) 2, 2 =  . Giá trị f ( ) 1 bằng 1  − 3 , x khi x  2 A. −2 . B. 0 .
C. không xác định. D. 2 . Câu 7:
Tập xác định của hàm số 1 y = + 3 − x x A. (  ;3 − . B. 3;+) . C. \   0 . D. ( ; −  3 \   0 . Câu 8: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x − 2023. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng (− ;
 −2) và nghịch biến trên khoảng (−2;+) .
B. nghịch biến trên khoảng (− ;
 −2) và đồng biến trên khoảng (−2;+) .
C. đồng biến trên khoảng (−;− )
1 và nghịch biến trên khoảng (−1;+) .
D. nghịch biến trên khoảng (−;− )
1 và đồng biến trên khoảng (−1;+) . Câu 9:
Giá trị của biểu thức P = sin 45 + sin 90 + cos 60 + cos135 bằng 3 3 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 3
Câu 10: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 11: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
acsin A. C. S =
bc sin B. D. S =
bc sin B. 2 2 2 2
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. , BA CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB .
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2
Câu 14: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 .
Câu 15: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b .Chọn khẳng định đúng. A. o  = 180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 .
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0, 2(cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là A.  = 0,2 . B.   0,2 . C.   0 − ,2 . D.  = 0 − ,2 . 45 45 45 45
Câu 17: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5
Câu 18: Điểm kiểm tra học kì của 10 học sinh được thống kê như sau: 6;7;5;7;7;8;6;9;9;6 . Số trung vị
của mẫu số liệu trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 19: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 20: Cho số  = 3,1415926535 . Giả sử lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số tương
đối nằm trong khoảng nào sau đây. − − − − A. ( 4 4 5,07.10 ;5,08.10 ) . B. ( 4 4 5,06.10 ;5,07.10 ) . − − − − C. ( 4 4 5,08.10 ;5,09.10 ) . D. ( 4 4 5,05.10 ;5,06.10 ) .
Câu 21: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 .
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình −3x + y + 2  0 không chứa điểm nào sau đây? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo  1  A. A(1 ; 2) . B. B (2 ; ) 1 . C. C 1 ;   . D. D (3 ; ) 1 .  2 
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? 3
x y  −1 x  0 x  0 3
x y  1 −    
A. 2x − 3y  6 . B. 5
x − 4y  10 .
C. 4x − 5y  10 .
D. 2x + y  6     x − 3y  3  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  x + 3y  3  2x + 1
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên . 2
x − 2x + m − 2
A. m  3.
B. m  3.
C. m  3. D. m  3.
Câu 25: Xác định ( P) 2
: y = ax − 6x + c , biết ( P) có trục đối xứng x = −4 và cắt Ox tại hai điểm có độ dài bằng 4 . 3 3 A. ( P) 2 : y = −
x − 6x − 9 . B. ( P) 2 : y =
x − 6x − 9 . 4 4 3 3 C. ( P) 2 : y = −
x − 6x + 9 . D. ( P) 2 : y = x − 6x + 9 . 4 4
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Câu 27: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 28: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24 ' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 29: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước theo 1
hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . 1
Câu 30: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung điểm 4
của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 .
B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 .
D. 4IM + IN + 3IP = 0 .
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. −23 . 3 3
Câu 32: Cho ABC vuông tại A với AB = ;
a BC = 2a . Tích của AC.CB bằng? A. 2 −3a . B. 2 −a . C. 2 a . D. 2 3a
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%.
Câu 34: Bảng sau thống kê số con của 40 gia đình trong tổ 12
Tính phương sai của mẫu số liệu trên. 1831 1069 1600 1000 A. . B. . C. . D. . 1600 1000 1831 1069
Câu 35: Cho biết điểm thi của 20 học sinh lớp 10A của một trường THPT sau:
Giá trị của x bằng bao nhiêu biết 36 x = . 5 A. 10 . B. 9 . C. 6 . D. 8 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hàm số 2
y = a x + b x + c (a  0) . Biết rằng đồ thị hàm số có đỉnh I (2;−7) và
đi qua điểm điểm M ( 1
− ;2) . Tìm các hệ số a,b,c ? Câu 2:
(1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của
tháp hải đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn
chiều cao AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 3:
(1,0 điểm) Một trường dự định thuê xe của công ty X để đưa học sinh khối 12 đi trải nghiệm.
Dự kiến có 600 học sinh và 8 tấn hàng. Công ty X có 8 xe loại A, 12 xe loại B. Xe A chở được
30 người và 0,8 tấn hàng, giá thuê một xe là 3 triệu. Xe B chở được 45 người và 0, 4 tấn hàng,
giá thuê một xe là 4 triệu. Tính số lượng xe mỗi loại sao cho chi phí thuê xe ít nhất. Câu 4:
(0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C (0; 7 − ) . Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q .
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7.D 8.D 9.B 10.B 11.A 12.A 13.A 14.C 15.A 16.B 17.B 18.C 19.B 20.A 21.B 22 23.D 24.B 25.A 26.A 27.C 28.B 29.D 30.C 31.B 32.A 33.A 34.A 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”. Câu 2:
Cho hai tập hợp A B . Hình nào sau đây minh họa B là tập con của A ? A. . B. . C. . D. . Lời giải
Hình ở đáp án D là biểu đồ Ven, minh họa cho B A vì mọi phần tử của B đều là của A . Câu 3:
Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A là: R A. 2;+) . B. (2;+) . C. ( ; − 2 . D. ( ; − 2). Lời giải Ta có: C A = \ A = ( ; − 2 . RCâu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
2x − 5y −1  0  Câu 5:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ). D. (0;2) . Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm (0; 2 − ) thỏa mãn hệ.
x + x khi x Câu 6:
Cho hàm số f ( x) 2, 2 =  . Giá trị f ( ) 1 bằng 1  − 3 , x khi x  2 A. −2 . B. 0 .
C. không xác định. D. 2 . Lời giải
Với x = 1  2  f ( ) 1 = 1 − 3.1 = 2 − . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 7:
Tập xác định của hàm số 1 y = + 3 − x x A. (  ;3 − . B. 3;+) . C. \   0 . D. ( ; −  3 \   0 . Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x  0 x  0    . 3  − x  0 x  3
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (− ;   3 \   0 . Câu 8: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x − 2023. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng (− ;
 −2) và nghịch biến trên khoảng (−2;+) .
B. nghịch biến trên khoảng (− ;
 −2) và đồng biến trên khoảng (−2;+) .
C. đồng biến trên khoảng (−;− )
1 và nghịch biến trên khoảng (−1;+) .
D. nghịch biến trên khoảng (−;− )
1 và đồng biến trên khoảng (−1;+) . Lời giải   Hàm số 2 b
y = ax + bx + c với a  0 đồng biến trên khoảng − ;+ 
 , nghịch biến trên khoảng  2a   b  − ;  −   .  2a Áp dụng: b Ta có − = 1
− . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (−;− ) 1 và đồng biến trên 2a khoảng (−1;+) . Câu 9:
Giá trị của biểu thức P = sin 45 + sin 90 + cos 60 + cos135 bằng 3 3 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 3 Lời giải 2 1 2 3
Ta có P = sin 45 + sin 90 + cos 60 + cos135 = +1+ − = . 2 2 2 2
Câu 10: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A .
Câu 11: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
acsin A. C. S =
bc sin B. D. S =
bc sin B. 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có: S = bc sin A = ac sin B = absin C . 2 2 2 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. , BA CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB . Lời giải
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2 Lời giải
Gọi M là trung điểm BC thì AB + AC = 2AM = 2AM = BC = a 2 .
Câu 14: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 . Lời giải
Điểm C được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm C , ta có CB = 2a .
Câu 15: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b .Chọn khẳng định đúng. A. o  = 180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 . Lời giải Ta có .
a b = a . b .cos(a,b) . Mà theo giả thiết .
a b = − a . b , suy ra
(a b) = − (a b) 0 cos , 1 , = 180
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0, 2(cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là A.  = 0,2 . B.   0,2 . C.   0 − ,2 . D.  = 0 − ,2 . 45 45 45 45 Lời giải
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a = 45 với độ chính xác d = 0,2
Nên sai số tuyệt đối   d = 0,2 45
Câu 17: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5 Lời giải
Quy tròn số 12,4567 đến hàng trăm ta được số 12,46 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 18: Điểm kiểm tra học kì của 10 học sinh được thống kê như sau: 6;7;5;7;7;8;6;9;9;6 . Số trung vị
của mẫu số liệu trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Lời giải
Sắp xếp các số liệu của mẫu theo thứ tự không giảm, ta được 5;6;6;6;7;7;7;8;9;9 .
Vì cỡ của mẫu bằng 10 nên số trung vị là trung bình cộng của 2 số đứng giữa 7 + 7 M = = 7 . e 2
Câu 19: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 . Lời giải 6 + 6,5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là = 6,25. 2
Câu 20: Cho số  = 3,1415926535 . Giả sử lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số tương
đối nằm trong khoảng nào sau đây. − − − − A. ( 4 4 5,07.10 ;5,08.10 ) . B. ( 4 4 5,06.10 ;5,07.10 ) . − − − − C. ( 4 4 5,08.10 ;5,09.10 ) . D. ( 4 4 5,05.10 ;5,06.10 ) . Lời giải 3,1415926535 − 3,14 Ta có 4  − =  5,072.10 . a 3,14
Câu 21: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 10 + 8 + 6 + 2 + 4
(10 − 6) + (8 − 6) + (6 − 6) + (2 − 6) + (4 − 6) x = = 6  s = = 8  2,8 5 5
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình −3x + y + 2  0 không chứa điểm nào sau đây? 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo  1  A. A(1 ; 2) . B. B (2 ; ) 1 . C. C 1 ;   . D. D (3 ; ) 1 .  2  Lời giải Chọn A.
Trước hết, ta vẽ đường thẳng (d ) : 3
x + y + 2 = 0.
Ta thấy (0 ; 0) không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ (d ) không chứa điểm (0 ; 0).
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? 3
x y  −1 x  0 x  0 3
x y  1 −    
A. 2x − 3y  6 . B. 5
x − 4y  10 .
C. 4x − 5y  10 .
D. 2x + y  6     x − 3y  3  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  x + 3y  3  Lời giải
Vẽ các đường thẳng d : 3x y = −1; d : 2x + y = 6 ; d : x + 3y = 3 1 2 3 Điểm M (1; )
1 có tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ nên ta tô đậm các nửa mặt
phẳng bờ d ; d ; d không chứa điểm M . Miền không bị tô đậm là hình tam giác ABC không tính 1 2 3
cạnh AC trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 2x + 1
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên . 2
x − 2x + m − 2
A. m  3.
B. m  3.
C. m  3. D. m  3. Lời giải + Hàm số 2x 1 y = xác định trên khi 2
x − 2x + m − 2  0, x   2
x − 2x + m − 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Khi đó: 2
x − 2x + m − 2 = 0 vô nghiệm hay  = 1 − (m − 2)  0  m  3
Câu 25: Xác định ( P) 2
: y = ax − 6x + c , biết ( P) có trục đối xứng x = −4 và cắt Ox tại hai điểm có độ dài bằng 4 . 3 3 A. ( P) 2 : y = −
x − 6x − 9 . B. ( P) 2 : y =
x − 6x − 9 . 4 4 3 3 C. ( P) 2 : y = −
x − 6x + 9 . D. ( P) 2 : y = x − 6x + 9 . 4 4 Lời giải 6 3 Vì ( P) 2
: y = ax − 6x + c , biết ( P) có trục đối xứng x = −4 nên = 4 −  a = − 2a 4  (P) 3 2 : y = −
x − 6x + c . 4
Phương trình hoành độ giao điểm của ( 3 P) và Ox là: 2
x − 6x + c = 0 (*) . 4
(*) có hai nghiệm phân biệt 3  
 = 9 + c  0  c  1 − 2 . 4 x + x = 8 − 1 2 
Khi đó (*) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 
x x = 4 1 2 4c 2 1 x .x = −  1 2  3  ( c
x x )2 = 16  ( x + x )2 − 4x x = 16 2 16  ( 8 − ) + = 16 c = 9 − (t/m). 2 1 2 1 1 2 3 Vậy (P) 3 2 : y = −
x − 6x − 9 . 4
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 . Lời giải a + b + c 13 + 14 + 15 Ta có: p = = = 21. 2 2 Suy ra: S =
p( p a)( p b)( p c) =
21(21 −13)(21 −14)(21 −15) = 84 .
Câu 27: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2 Lời giải Ta có: 2 2 2 13 5 + 12 = 13  R = . 2
Câu 28: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24 ' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m Ta có: 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 2 2 2 2 2 = + − 2 . .cos
= 250 +120 − 2.250.120.cos78o AB CA CB CB CA C 24' 64835  AB 255.
Câu 29: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước theo 1
hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . Lời giải
Khi hai bạn An và Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực tác
động vào xe là F F phải cùng hướng. Khi đó, lực tổng hợp tác động vào xe là F = F + F 1 2 1 2
có độ lớn là F = F = F + F = 5 N . 1 2 1
Câu 30: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung điểm 4
của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 .
B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 .
D. 4IM + IN + 3IP = 0 . Lời giải 1 Ta có: NK =
NP  3KN + KP = 0  3IN + IP + 4KI = 0 (1) 4
I là trung điểm của đoạn thẳng MK nên IM + IK = 0  4IM + 4IK = 0 (2)
Cộng (1) và (2), ta được 4IM + 3IN + IP = 0 .
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. −23 . 3 3 Lời giải
Ta có: AB AC AB AC = 0 . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
MB = −2MC AB AM = 2 − (AC − 1 2
AM )  AM = AB + AC . 3 3   Do đó: 1 2 AM .BC = AB + AC    ( AC AB) 1 2 1 2 2
= − AB AB AC + AC  3 3  3 3 3 1 2 2 2 1 2 2 2 23
= − AB + AC = −  3 +  4 = . 3 3 3 3 3
Câu 32: Cho ABC vuông tại A với AB = ;
a BC = 2a . Tích của AC.CB bằng? A. 2 −3a . B. 2 −a . C. 2 a . D. 2 3a Lời giải Theo Pytago ta có 2 2 AC =
BC AB = a 3 . a 1 Ta có tan ACB = =  ACB = 30. a 3 3
 ( AC,CB) =180 − ( ,
CA CB) = 180 − ACB = 150 AC CB = AC CB (AC CB) 2 . . cos , = a 3.2 . a cos150 = 3 − a . Cách 2: Theo Pytago ta có 2 2 AC =
BC AB = a 3 . 2
AB = ( AC + CB)2  2 2 2
AB = AC + CB + 2AC.CB . 2 2 2
AB AC CB 2  AC CB = = 3 − a . 2
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 .
Vì sai số tuyệt đối   d
d = 0,5 nên sai số tương đối 0,5 a   =  =  0,05% . a a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 34: Bảng sau thống kê số con của 40 gia đình trong tổ 12
Tính phương sai của mẫu số liệu trên. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 1831 1069 1600 1000 A. . B. . C. . D. . 1600 1000 1831 1069 Lời giải
n x + n x + n x + n x + n x 0.7 + 1.12 + 2.14 + 3.5 + 4.2 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 x = = = 1,575 n 40
n ( x x)2 + n ( x x)2 + n ( x x)2 + n ( x x)2 + n ( x x)2 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 2 s = n ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 7. 0 1,575 12 1 1,575 14 2 1,575 5 3 1,575 2 4 1,575 1831 = = . 40 1600
Câu 35: Cho biết điểm thi của 20 học sinh lớp 10A của một trường THPT sau:
Giá trị của x bằng bao nhiêu biết 36 x = . 5 A. 10 . B. 9 . C. 6 . D. 8 . Lời giải 36
1 + 4 + 5.2 + 6.4 + 7 + 8.4 + 9.2 + 10.4 + x Ta có =  x = 8. 5 20
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hàm số 2
y = a x + b x + c (a  0) . Biết rằng đồ thị hàm số có đỉnh I (2;−7) và
đi qua điểm điểm M ( 1
− ;2) . Tìm các hệ số a,b,c ? Lời giải b − = 2 4a + b = 0
Đồ thị hàm số có đỉnh I (2;−7) nên ta có  2a   ( ) 1 
4a + 2b + c = 7 −
4a + 2b + c =− 7
Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 1
− ;2) ta được: a b + c = 2 (2) 4a +b=0 a =1   Từ ( )
1 ,(2) ta có hệ phương trình 4a + 2b + c = − 7  b  =− 4  
a b + c = 2 c = − 3   Câu 2:
(1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của
tháp hải đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn
chiều cao AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị) 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải Ta có 0 0 0
PBQ = 55 − 15 = 40 . Áp dụng định lí sin cho tam giác PBQ ta có BQ 100 100 0 =  BQ = .sin15 0 0 0 sin15 sin 40 sin 40 Chiều cao của tháp là 0 0 0 100
AB = sin 55 .BQ = sin 55 .sin15 .  33m 0 sin 40 Câu 3:
(1,0 điểm) Một trường dự định thuê xe của công ty X để đưa học sinh khối 12 đi trải nghiệm.
Dự kiến có 600 học sinh và 8 tấn hàng. Công ty X có 8 xe loại A, 12 xe loại B. Xe A chở được
30 người và 0,8 tấn hàng, giá thuê một xe là 3 triệu. Xe B chở được 45 người và 0, 4 tấn hàng,
giá thuê một xe là 4 triệu. Tính số lượng xe mỗi loại sao cho chi phí thuê xe ít nhất. Lời giải
Gọi số xe A cần thuê là x , xe B là y , 0  x  8,0  y  12 .
Cần chở 600 học sinh, ta có 30x + 45y  600 hay 2x + 3y  40 .
Cần chở 8 tấn hàng, ta có 0,8x + 0,4 y  8 hay 2x + y  20 .
Số tiền thuê xe là F ( x, y) = 3x + 4y (triệu đồng).
2x + 3y  40  2x + y  20
Bài toán trở thành tìm x , y thỏa mãn hệ (I ) : 
để F ( x, y) nhỏ nhất. 0  x  8  0  y 12
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) trên mặt phẳng tọa độ. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) là miền tứ giác ABCD với A(8;12) , B(8;8) ,
C (5;10) , D (4;12) .
Ta có: F (8,12) = 72 , F (8,8) = 56 , F (5,10) = 55 , F (4,12) = 60 .
Suy ra F ( x, y) nhỏ nhất khi x = 5, y = 10 .
Vậy để chi phí thấp nhất cần thuê 5 xe loại A, 10 xe loại B. Câu 4:
(0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C (0; 7 − ) . Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q . Lời giải
Do M Ox nên M ( ;0 x ) Ta có MA = (1 − ; x 4 − ), MB = (4 − ;
x 5), MC = (− ; x 7 − )
Suy ra MA + 2MB = (1 − x + 8 − 2 ; x 4 − +10) = (9 − 3 ; x 6)
MB + MC = (4 − x − ; x 5 − 7) = (4 − 2 ; x 2 − )
Ta có: Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC (   = − x)2 + +
( − x)2 + (− )2 =  ( − x)2 + + ( − x)2 + (− )2 2 2 2 9 3 6 3 4 2 2 6 3 2 2 1    = 6(ME + MF )
Trong đó E (3;2), F (2;− ) 1 nên EF = ( 1 − ; 3 − )  EF = 10
ME + MF EF = 10  Q  6 10   Dấu 7
" = " xảy ra M là giao điểm của đoạn EF Ox M ;0    3 
Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất là 6 10. 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Liệt kê các phần tử của tập hợp X = x  | x − 5  4 − x . A.  . B. 0;1;  2 . C. 0;  1 . D. −1;0;  1 . Câu 2:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) .
C. P (1;−3) . D. Q (−2; ) 1 . Câu 3:
Miền không bị gạch chéo và không kể bờ là đường thẳng (như hình vẽ) là miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây?
A. 2x + y  2 .
B. 2x + y  2 .
C. x + 2 y  2 .
D. x + 2 y  2 . Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập hợp D . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu y = f ( x) là hàm số chẵn thì đồ thị của nó đối xứng qua trục tung.
B. Nếu y = f ( x) là hàm số lẻ thì đồ thị của nó đối xứng qua gốc tọa độ O .
C. Nếu hàm số y = f ( x) xác định tại x D thì −x D . 0 0
D. Nếu hàm số y = f ( x) là hàm số chẵn trên D thì f (−x = f x với x D . 0 ) ( 0) 0 Câu 5:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y = ? x − 1 A. M (2 ; 0) .
B. M (0 ; − 2) . C. M (2 ; 1) . D. M (1 ; 1) . 3 4 1 2 2 2x + 2x −1 Câu 6:
Cho hàm số f ( x) =
. Khi đó f (0) bằng x + 1 3 A. 1 − B. 1 C. 3 D. 2 x + Câu 7: Hàm số 2 1 y =
có tập xác định là x −1
A. x  1
B. x  −1 C. D. \   1 Câu 8:
Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 . D. cos 70 = sin 20 . Câu 9:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cosC .
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 . Tích vô hướng A . B AC bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 11: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = 3
− . Xác định góc  giữa hai vectơ a b. A.  = 60 B.  = 30 C.  = 120 D.  = 45
Câu 12: Cho a b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a b
. = − a . b . B. . a b = −1. C. a b
. = a . b . D. . a b = 0 .
Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 A. 2 .
AB AC = a . B. 2 A . B AC = a . C. 2 .
AB AC = 2a . D. 2 A . B AC = a . 2 2
Câu 14: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  = 180 .
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn 3
Giang lấy số gần đúng của 10 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của 3 bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1. B. 0,01. C. 1,11. D. 0,11.
Câu 16: Số quy tròn của số 2023 đến hàng chục bằng. A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 .
Câu 17: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau: 3 5 7 8 12 14 20 25 30 32. A. 15,5. B. 15,6. C. 15,7. D. 15,8.
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41 .
Câu 19: Điểm đánh giá định kỳ môn Toán học sinh lớp 10A được cho bởi bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 10 . B. 15 . C. 8 . D. 8,5.
Câu 20: Quy tròn số 7216, 47 đến hàng chục ta được số nào sau đây? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 7200. B. 7220. C. 7210. D. 7216,5.
Câu 21: Bác An dự định để x sào đất trồng cà tím và y sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa 10
triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống cà tím là 200.000 đ/sào và cà chua là
100.000đ/sào. Hệ phương trình mô tả điều kiện của x , y
2x + y  100
2x + y  1000
2x + y  100
x + 2y  100     A. x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. x  0 .     y  0  y  0  y  0  y  0 
Câu 22: Cho parabol ( P) 2
: y = x + mx + n . Tính K = m n biết ( P) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 5 − .
A. K = 9 .
B. K = −1.
C. K = 1.
D. K = −9 . x  0 
Câu 23: Cho các giá trị x, y thỏa mãn các điều kiện  y  0
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4x + 3y 12  T = 3x + 2 . y A. 6. B. 8. C. 9 D. 12.
Câu 24: Điểm I (−2; )
1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 2
y = −x − 4x + 3 . B. 2
y = x + 4x − 5 . C. 2
y = x + 4x + 5 . D. 2
y = 2x + 4x + 1 .
Câu 25: Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + 2 (a  0) . Biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và
B (−2;8) . Parabol đó là A. 2
y = 2x + x + 2 . B. 2
y = x − 4x + 2 . C. 2
y = −x + 2x + 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 .
Câu 26: Cho tam giác ABC , biết a = 13,b = 14,c = 15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65
Câu 27: Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Tính độ dài AM . A. 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 28: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8;c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129
Câu 29: Cho ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. AN + MB + PA = 0 .
B. AN + MB PA = 0 .
C. AN MB PA = 0 .
D. NA + MB + PA = 0 .
Câu 30: Cho tam giác ABC . Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
3AE = 2EC . Biết rằng DE = m AB + n AC , khi đó, giá trị . m n 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 2 4 4 2 A. . m n = − . B. . m n = − . C. . m n = . D. . m n = . 5 5 5 5
Câu 31: Cho a = b = 2 và (a b ) 0 ,
= 60 . Khi m = m thì hai vectơ u = ma + b v = a + 2b vuông 0
góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. m  ( 2 − ; 1 − ). B. m  ( 1 − ;0). C. m  (0;1). D. m  (1;2). 0 0 0 0
Câu 32: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 33: Cho mẫu số liệu sau: 1 2 2 3 3 5 6 6 7 10 . Khoảng tứ phân vị  của mẫu số liệu Q trên bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34: BCho số gần đúng a = 23, 471 với độ chính xác d = 0,05. Số quy tròn của số a A. 23,5. B. 23, 4. C. 23. D. 23, 47.
Câu 35: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 117 . B. 113 . C. 11. D. 140 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm ) Tìm parabol ( P) có phương trình 2
y = ax + bx + c , biết ( P) có trục đối xứng là
đường thẳng x = 2 và (P) đi qua các điểm A(3;0) , B(0;3) . Câu 2:
(1,0 điểm) Một công ty du lịch thông báo giá tiền đi thăm quan của một nhóm khách du lịch như
sau: 30 khách đầu tiên có giá 40 USD/ người. Nếu có nhiều hơn 30 người đăng ký thì cứ thêm 1
người giá vé sẽ giảm đi 1 USD/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách từ người
thứ 31 trở lên của nhóm. Tìm x để công ty có lãi? Biết rằng chi phí của chuyến đi là 1000 USD. Câu 3:
Từ hai vị trí quan sát A B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết
rằng độ cao AB = 100m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 ; phương
nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 15 3
 0' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu? Câu 4:
Cho hình thoi ABCD cạnh a . Gọi I là trung điểm của AB . Tính IA + IB + IC + ID theo a .
----------------------------HẾT---------------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 1.C 2.D 3.A 4.C 5.C 6.A 7.D 8.C 9.A 10.C 11.C 12.A 13.A 14.D 15.B 16.A 17.B 18.B 19.D 20.B 21.D 22.A 23.C 24.C 25.A 26.C 27.C 28.A 29.A. 30.B 31.A 32.B 33.C 34.D 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Liệt kê các phần tử của tập hợp X = x  | x − 5  4 − x . A.  . B. 0;1;  2 . C. 0;  1 . D. −1;0;  1 . Lời giải Ta có: x − 5  4
x x + 4x  5  5x  5  x  1 . Mà x  nên x 0;  1 . Câu 2:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) .
C. P (1;−3) . D. Q (−2; ) 1 . Lời giải
Thay tọa độ điểm Q vào bất phương trình ta được 2 − − 4 + 5  0  1
−  0 . Do đó điểm Q
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 3:
Miền không bị gạch chéo và không kể bờ là đường thẳng (như hình vẽ) là miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây?
A. 2x + y  2 .
B. 2x + y  2 .
C. x + 2 y  2 .
D. x + 2 y  2 . Lời giải
Gọi đường thẳng d trong hình vẽ, đi qua điểm (0;2) có phương trình dạng y = ax + 2 .
Mặt khác d đi qua điểm (1;0) nên 0 = .1
a + 2  a = −2 . Suy ra d : y = 2
x + 2  2x + y − 2 = 0 .
Bất phương trình có miền nghiệm như hình vẽ có dạng: k.(2x + y − 2)  0 (*) (với k  1 − ;  1 ).
Do gốc tọa độ O(0;0) không thuộc miền nghiệm của (*) nên
k.(2.0 + 0 − 2)  0  k  0  k = 1.
Vậy bất phương trình (*) có dạng 2x + y − 2  0 . Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập hợp D . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu y = f ( x) là hàm số chẵn thì đồ thị của nó đối xứng qua trục tung.
B. Nếu y = f ( x) là hàm số lẻ thì đồ thị của nó đối xứng qua gốc tọa độ O .
C. Nếu hàm số y = f ( x) xác định tại x D thì −x D . 0 0 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
D. Nếu hàm số y = f ( x) là hàm số chẵn trên D thì f (−x = f x với x D . 0 ) ( 0) 0 Lời giải
Nếu hàm số y = f ( x) xác định tại x D thì −x D . 0 0 Câu 5:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y = ? x − 1 A. M (2 ; 0) .
B. M (0 ; − 2) . C. M (2 ; 1) . D. M (1 ; 1) . 3 4 1 2 Lời giải
Nhận thấy khi thay tọa độ điểm 1
M (2 ; 1) vào y = ta được mệnh đề: 1 1 = là đúng. 1 x − 1 2 − 1 2 2x + 2x −1 Câu 6:
Cho hàm số f ( x) =
. Khi đó f (0) bằng x + 1 3 A. 1 − B. 1 C. 3 D. 2 Lời giải 2 2.0 + 2.0 −1 Ta có: f (0) = = 1 − . 0 + 1 x + Câu 7: Hàm số 2 1 y =
có tập xác định là x −1
A. x  1
B. x  −1 C. D. \   1 Lời giải
Điều kiện xác định: x −1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D = \   1 . Câu 8:
Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 . D. cos 70 = sin 20 . Lời giải
Ta có cos 40 = sin (90 − 40) = sin 50  cos50 . Câu 9:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cosC . Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B .
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 . Tích vô hướng A . B AC bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải A . B AC = A .
B AC.cos( AB, AC ) = 2.2.cos60 = 2.
Câu 11: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = 3
− . Xác định góc  giữa hai vectơ a b. A.  = 60 B.  = 30 C.  = 120 D.  = 45 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải a.b 3 − 1 Ta có : cos = = = −   = 120 . a b 3.2 2
Câu 12: Cho a b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a b
. = − a . b . B. . a b = −1. C. a b
. = a . b . D. . a b = 0 . Lời giải
a b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 nên (a,b) =180 ; do đó .
a b = a . b .cos(a,b) = − a . b .
Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 A. 2 .
AB AC = a . B. 2 A . B AC = a . C. 2 .
AB AC = 2a . D. 2 A . B AC = a . 2 2 Lời giải
Ta có AB = a , AC = AC = a 2 và ( AB, AC) = BAC = 45 .
Vậy AB AC = AB AC (AB AC) 2 . . .cos , = .
a a 2.cos45 = a .
Câu 14: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  = 180 . Lời giải Ta có: .
a b = a . b . o c s . Mà .
a b = − a . b nên os c  = 1 − . Suy ra 0  = 180 .
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn 3
Giang lấy số gần đúng của 10 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của 3 bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1. B. 0,01. C. 1,11. D. 0,11. Lời giải
Diện tích hình chữ nhật đã cho 10 S = .3 = 10 . 3
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính S = 3,33.3 = 9,99 . 1
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là 10 − 9,99 = 0,01
Câu 16: Số quy tròn của số 2023 đến hàng chục bằng. A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 . Lời giải
Khi quy tròn đến hàng chục do số 3 nhỏ hơn 5 nên ta được 2020
Câu 17: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau: 3 5 7 8 12 14 20 25 30 32. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 15,5. B. 15,6. C. 15,7. D. 15,8. Lời giải + + + + + + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu là: 3 5 7 8 12 14 20 25 30 32 = 15,6. 10
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số lượng 35 42 50 38 32 48
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41 . Lời giải
Mốt của bảng trên là số lượng áo bán ra nhiều nhất của cỡ áo. vậy mốt bằng 39
Câu 19: Điểm đánh giá định kỳ môn Toán học sinh lớp 10A được cho bởi bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 10 . B. 15 . C. 8 . D. 8,5. Lời giải
Từ định nghĩa về mốt của mẫu số liệu: “Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn
nhất” nên ta có mốt của mẫu số liệu đã cho là 8,5 .
Câu 20: Quy tròn số 7216, 47 đến hàng chục ta được số nào sau đây? A. 7200. B. 7220. C. 7210. D. 7216,5. Lời giải
Ta có: 7216, 47 làm tròn đến hàng đơn vị ta được 7216, làm tròn đến hàng chục ta được 7220.
Câu 21: Bác An dự định để x sào đất trồng cà tím và y sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa 10
triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống cà tím là 200.000 đ/sào và cà chua là
100.000đ/sào. Hệ phương trình mô tả điều kiện của x , y
2x + y  100
2x + y  1000
2x + y  100
x + 2y  100     A. x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. x  0 .     y  0  y  0  y  0  y  0  Lời giải
Điều kiện: x  0 , y  0 .
Số tiền mua hạt giống cà tím là 200000x (đ)
Số tiền mua hạt giống cà chua là 100000 y (đ)
Theo giả thiết ta có bất phương trình: 200000x +100000y  10000000
 2x + y  100
x + 2y  100 
Vậy ta có hệ bất phương trình: x  0 y  0  8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 22: Cho parabol ( P) 2
: y = x + mx + n . Tính K = m n biết ( P) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 5 − .
A. K = 9 .
B. K = −1.
C. K = 1.
D. K = −9 . Lời giải
Do ( P) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 5 − nên 1  + m + n = 0 m + n = 1 − m = 4      .
25 − 5m + n = 0  5 − m + n = 2 − 5 n = 5 − x  0 
Câu 23: Cho các giá trị x, y thỏa mãn các điều kiện  y  0
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4x + 3y 12  T = 3x + 2 . y A. 6. B. 8. C. 9 D. 12. Lời giải
Do biểu thức T = 3x + 2y đạt giá trị lớn nhất tại các đỉnh của đa giác (là miền nghiệm của hệ
bất phương trình) nên ta chỉ cần tính giá trị của biểu thức T = 3x + 2y tại các giao điểm của các
đường thẳng x = 0; y = 0;4x + 3y = 12.
Ta có tọa độ các giao điểm là O(0;0), ( A 0;4), B(3;0).
Ta thấy T (0;0) = 0;T (0;4) = 8;T (3;0) = 9 nên giá trị lớn nhất của biểu thức T = 3x + 2y bằng 9.
Câu 24: Điểm I (−2; )
1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 2
y = −x − 4x + 3 . B. 2
y = x + 4x − 5 . C. 2
y = x + 4x + 5 . D. 2
y = 2x + 4x + 1 . Lời giải   
Áp dụng công thức tọa độ đỉnh b I − ;− 
 ta thấy đồ thị hàm số 2
y = x + 4x + 5 có đỉnh  2a 4a I (−2; ) 1 .
Câu 25: Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + 2 (a  0) . Biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và
B (−2;8) . Parabol đó là A. 2
y = 2x + x + 2 . B. 2
y = x − 4x + 2 . C. 2
y = −x + 2x + 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 . Lời giải
Parabol đi qua hai điểm A(1;5) và B(−2;8) . a + b = 3 a = 2 Từ đó ta có hệ    . Vậy (P) 2
: y = 2x + x + 2 4a − 2b = 6 b  =1
Câu 26: Cho tam giác ABC , biết a = 13,b = 14,c = 15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65 Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Chọn C 2 2 2 2 2 2
a + c b 13 + 15 −14 33 Ta có: cos B = = = . 2ac 2.13.15 65
Câu 27: Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Tính độ dài AM . A. 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 3 . Lời giải 2 2 2
AB + BC AC 16 + 36 − 28 1
Ta có: BM = 2 và cos B = = = . 2A . B BC 2.4.6 2 Vậy 2 2 2 1
AM = AB + BM − 2AB BM  cos B = 16 + 4 − 2.4.2. = 12  AM = 2 3 . 2
Câu 28: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8;c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129 Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 o
a = b + c − 2bc cos A = 5 + 8 − 2.5.8cos120 = 129  a = 129 . 1 1 o S = bc sin A = .8.5.sin120 = 10 3 . 2 2 a + b + c 13 + 129 p = = 2 2 S 20 3
S = pr r =  r = p 13 + 129
Câu 29: Cho ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. AN + MB + PA = 0 .
B. AN + MB PA = 0 .
C. AN MB PA = 0 .
D. NA + MB + PA = 0 . Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Do M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB nên theo tính chất đường trung
bình ta có: AN = PM ; MB = NP; PA = MN .
Do đó AN + MB + PA = PM + NP + MN = NP + PM + MN = NN = 0.
Câu 30: Cho tam giác ABC . Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
3AE = 2EC . Biết rằng DE = m AB + n AC , khi đó, giá trị . m n là 2 4 4 2 A. . m n = − . B. . m n = − . C. . m n = . D. . m n = . 5 5 5 5 Lời giải 2 2 4
Ta có DE = DA + AE = 2
AB + AC m = 2 − ,n =  . m n = − . 5 5 5
Câu 31: Cho a = b = 2 và (a b ) 0 ,
= 60 . Khi m = m thì hai vectơ u = ma + b v = a + 2b vuông 0
góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. m  ( 2 − ; 1 − ). B. m  ( 1 − ;0). C. m  (0;1). D. m  (1;2). 0 0 0 0 Lời giải
Ta có a.b = a . b .cos (a,b ) = 2. Nên u v =
 (ma + b)(a + b) 2 2 . 0 2
= 0  ma + 2b + (1+ 2m)a.b = 0  m + + ( + m) 5 4 8 1 2 2 = 0  m = − . 4
Câu 32: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a + b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 = 13  a + b = 13 .
Câu 33: Cho mẫu số liệu sau: 1 2 2 3 3 5 6 6 7 10 . Khoảng tứ phân vị  của mẫu số liệu Q trên bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải
Ta có Q = 2; Q = 4; Q = 6   = Q Q = 6 − 2 = 4 1 2 3 Q 3 1
Câu 34: BCho số gần đúng a = 23, 471 với độ chính xác d = 0,05. Số quy tròn của số a 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 23,5. B. 23, 4. C. 23. D. 23, 47. Lời giải
Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,05 là hàng phần trăm nên ta quy tròn đến hàng phần chục.
Vậy số quy tròn của a là 23,5 .
Câu 35: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: A. 117 . B. 113 . C. 11. D. 140 . Lời giải
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm: 116 + 118
n = 16 nên trung vị là trung bình cộng của hai số ở chính giữa: Q = = 117 . 2 2
Nửa số liệu bên trái Q là 2 Suy ra Q = 113 . 1
Nửa số liệu bên phải Q là 2 123 + 125 Suy ra Q = = 124 . 3 2
Vậy khoảng tứ phân vị là  = Q Q = 124 −113 = 11 . Q 3 1
Ta có Q −1,5. = 113 −1,5.11 = 96,5 và Q + 1,5. = 124 + 1,5.11 = 9 + 4,5 = 140,5 nên mẫu 1 Q 3 Q
số liệu có hai giá trị được xem là bất thường là 96 (nhỏ hơn 96,5 ) và 150 (lớn hơn 140,5 ).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm ) Tìm parabol ( P) có phương trình 2
y = ax + bx + c , biết ( P) có trục đối xứng là
đường thẳng x = 2 và (P) đi qua các điểm A(3;0) , B(0;3) . Lời giải
Ta có: ( P) đi qua các điểm A(3;0) , B (0;3) . 2  .3 a + .3 b + c = 0 9
a + 3b + 3 = 0 3
a + b = −1 (1)       . 2  + + = c = 3 c = 3 .0 a .0 b c 3 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ( b
P) có trục đối xứng là đường thẳng x = 2  − = 2  b = 4 − a . 2a
Thay vào (1), ta được: 3a − 4a = 1
−  a = 1  b = −4 . Vậy parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 . Câu 2:
(1,0 điểm) Một công ty du lịch thông báo giá tiền đi thăm quan của một nhóm khách du lịch như
sau: 30 khách đầu tiên có giá 40 USD/ người. Nếu có nhiều hơn 30 người đăng ký thì cứ thêm 1
người giá vé sẽ giảm đi 1 USD/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách từ người
thứ 31 trở lên của nhóm. Tìm x để công ty có lãi? Biết rằng chi phí của chuyến đi là 1000 USD. Lời giải
Gọi x là số lượng khách từ người thứ 31 trở lên của nhóm *
(x N ) .
Ta có: cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm đi 1 USD/ người cho toàn bộ khách hang, nên thêm x
người thì giá sẽ còn: 40 − x (USD) cho toàn bộ khách hàng.
 Doanh thu cả đoàn sẽ là: (30 + x)(40 − x) (USD) .
Do chi phí thực của chuyến đi là: 1000 USD, nên để công ty có lãi thì doanh thu phải lớn hơn chi phí thực.
Khi đó, ta phải có: (30 + x)(40 − x)  1000 2
x −10x − 200  0  10 −
x  20  1  x  19
Vậy để công ty có lãi, thì x nằm trong khoảng từ 1 đến 19 người, tương ứng số lượng đoàn
khách phải nằm trong khoảng từ 31 đến 49 hành khách. Câu 3:
Từ hai vị trí quan sát A B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết
rằng độ cao AB = 100m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 ; phương
nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 15 3
 0' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu? Lời giải
Theo bài: BAC = 60 , ABC = 90 + 15 3  0' = 105 3
 0' , ACB = 180 −105 30  '− 60 = 1430'.
Áp dụng định lí Sin trong tam giác ABC , ta có AC AB = AB 100
AC = sin ABC. = sin105 3  0'.  384,867m . sin ABC sin ACB sin ACB sin14 3  0' CH
Xét tam giác vuông ACH , ta có sin 30 =
CH = AC.sin30 = 192,433m . AC Câu 4:
Cho hình thoi ABCD cạnh a . Gọi I là trung điểm của AB . Tính IA + IB + IC + ID theo a . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Ta có: I là trung điểm của AB IA + IB = 0 .
Gọi H là trung điểm của CD IC + ID = 2IH .
Ta có: IA + IB + IC + ID = 2IH = 2 IH .  1
AI = DH = AB Ta có:  2
Tứ giác AIHD là hình bình hành  IH = AD IH = a AI / /DH
IA + IB + IC + ID = 2a . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 05
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
: "5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2) . C. P (7) . D. P (5) . Câu 2:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 .
D. 15x − 2 y  3 .
x − 2y  0 Câu 3:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B (1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4) . D. D (0 ; 3). Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1 . B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1 x Câu 5:
Tập xác định của hàm số 3 y = là 2x − 2 A. \   1 . B. \   3 . C. \   2 . D. (1;+) . Câu 6: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A. − ;  − .   B. − ;+  .   C. − ;+  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a Câu 7: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị ( P) , đỉnh của ( P) được xác định bởi công thức nào? b    b    b    b   A. I − ; −   . B. I − ; −   . C. I ;   . D. I − ;   .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a Câu 8:
Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −x + 2x − 1 là: A. . B. . C. . D. . Câu 9:
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho 0 xOM = 150 .
Tích hoành độ và tung độ điểm M bằng 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 3 3 3 1 A. B. −  C. −  D.  4 2 4 2
Câu 10: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C
Câu 11: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cosC = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cosC. ab 2 2 2 a + b + c C. cosC = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC. ab
Câu 12: Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. BC BA .
B. CB AC .
C. CB AB .
D. BC AB .
Câu 13: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. . PR D. . MP
Câu 14: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2
Câu 15: Một vật thể có thể tích là 3 3
180,37 cm  0,05 cm . Sai số tương đối của giá trị gần đúng không vượt quá A. 0, 05% . B. 0, 03% . C. 0, 01% . D. 0, 04% .
Câu 16: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a = 123456 biết sai số tương đối  = 0, 2% a A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê:8,10,12,14,1 
6 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 .
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình Tìm số mốt A. M = 111. B. M = 113 . C. M = 114 .
D. M = 117 . 0 0 0 0
Câu 19: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 20: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 21: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2
− ;2 và C = (0;5) . Tính ( A B)  ( A C) = ? A. −2;  1 . B. (−2;5) . C. (0;  1 . D. 1;2 .
Câu 22: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm
và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0, 2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2 y  8. x  2 − 
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0 
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \   4 . B. (1;+) \   4 . C. (−4;+) . D. 1;+) . Câu 25: Hàm số 2
y = −x + 2(m − )
1 x + 3 nghịch biến trên (1;+) khi giá trị m thỏa mãn: A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 .
D. 0  m  2
Câu 26: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5
Câu 27: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA , với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2
Câu 28: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A. 600 m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 29: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. . PB D. . AP
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 .
Câu 31: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 .
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A. Q = 113,Q = 117,Q = 124 .
B. Q = 117,Q = 113,Q = 124 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 113,Q = 117,Q = 123 .
D. Q = 113,Q = 122,Q = 123 . 1 2 3 1 2 3
Câu 35: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1,60 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + m cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA = 3OB . Câu 2:
(1,0 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất A và
18 kg chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được 20 kg chất A và 1, 2 kg
chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất A và 3 kg chất B.
Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta phải dùng
bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề
ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên liệu loại I và 8
tấn nguyên liệu loại II. Câu 3:
(1,0 điểm) Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ.
Khi một máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là 20 , và từ
cảm biến thứ hai đến máy bay là 15 . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này. Câu 4:
0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD với M là trung điểm cạnh AD , N là điểm thuộc cạnh CD
sao cho NC = 2ND . Tính BMN . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.A 5.A 6.B 7.A 8.A 9.C 10.A 11.D 12.D 13.B 14.B 15.B 16.A 17.A 18.C 19.D 20.B 21.A 22.B 23.B 24.D 25.C 26.A 27.D 28.D 29.D 30.D 31.D 32.D 33.C 34.A 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
: "5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2) . C. P (7) . D. P (5) . Lời giải
P (3) : "5  9  11" là mệnh đề đúng. Câu 2:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 .
D. 15x − 2 y  3 . Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là: 15x − 2y  3
x − 2y  0 Câu 3:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B (1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4) . D. D (0 ; 3). Lời giải
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
(d : x − 2y = 0 1 )
(d : x + 3y = 2 − 2 ) Ta thấy (0 ; )
1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm (0 ; ) 1 thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ. Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1 . B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải Hàm số 3 2
y = x + 3x −1 là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là . x Câu 5:
Tập xác định của hàm số 3 y = là 2x − 2 A. \   1 . B. \   3 . C. \   2 . D. (1;+) . Lời giải
Điều kiện xác định : 2x − 2  0  x  1
Nên tập xác định của hàm số là : D = \   1 . Câu 6: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A. − ;  − .   B. − ;+  .   C. − ;+  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a Lời giải Ta thấy: a  0. Bảng biến thiên Câu 7: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị ( P) , đỉnh của ( P) được xác định bởi công thức nào? b    b    b    b   A. I − ; −   . B. I − ; −   . C. I ;   . D. I − ;   .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a Lời giải    Đỉ b nh của parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c (a  0) là điểm I − ; −   .  2a 4a Câu 8:
Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −x + 2x − 1 là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: 2
y = −x + 2x − 1
a = −1  0 nên loại C D.
Tọa độ đỉnh I (1;0) nên nhận A. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 9:
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho 0 xOM = 150 .
Tích hoành độ và tung độ điểm M bằng 3 3 3 1 A. B. −  C. −  D.  4 2 4 2 Lời giải  0 3 x = cos150 = − M  Ta có: 2   0 1 y = sin150 = M  2  
Tích của tung độ và hoành độ điểm M bằng 1 3 3 . −  = − .   2 2 4  
Câu 10: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C Lời giải
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là: abc R = . 4S
Câu 11: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cosC = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cosC. ab 2 2 2 a + b + c C. cosC = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC. ab Lời giải Ta có: 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC.
Câu 12: Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. BC BA .
B. CB AC .
C. CB AB .
D. BC AB . Lời giải
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D.
Câu 13: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. . PR D. . MP Lời giải
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 14: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2 Lời giải 2 Ta có GA = − AM 3 .
Câu 15: Một vật thể có thể tích là 3 3
180,37 cm  0,05 cm . Sai số tương đối của giá trị gần đúng không vượt quá A. 0, 05% . B. 0, 03% . C. 0, 01% . . D. 0, 04% . . Lời giải
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là d 0,05   =  0,03% . a a 180,37
Câu 16: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a = 123456 biết sai số tương đối  = 0, 2% a A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Lời giải  Ta có a  =
  =  a = 246,912 . a a a a
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê:8,10,12,14,1 
6 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 . Lời giải 8 + 10 + 12 + 14 + 16
Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là: = 12 . 5
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình Tìm số mốt A. M = 111. B. M = 113 . C. M = 114 .
D. M = 117 . 0 0 0 0 Lời giải
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giá trị 114 có tần số lớn nhất nên ta có M = 114 . 0
Câu 19: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 8. B. 5. C. 6. D. 9. Lời giải
Số sản phẩm sản xuất thấp nhất và cao nhất lần lượt là 30 và 21. Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là 9. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 20: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Lời giải
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có Q = 10;Q = 19;Q = 32 1 2 3
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:  = 32 −10 = 22 . Q
Câu 21: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2
− ;2 và C = (0;5) . Tính ( A B)  ( A C) = ? A. −2;  1 . B. (−2;5) . C. (0;  1 . D. 1;2 . Lời giải
Ta có: A B = −2; 
1 ; A C = (0; 
1 ; ( A B)  ( A C ) = −2;  1 .
Câu 22: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm
và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0, 2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2 y  8. Lời giải
Số điểm x câu trắc nghiệm là 0, 2x (điểm), số điểm y bài tự luận là y (điểm).
Do đó tổng số điểm mà bạn Minh Diệp làm được là 0,2x + y (điểm). Theo đề ta có bất phương
trình 0, 2x + y  8.  x  2 − 
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0 
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng. Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ.
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \   4 . B. (1;+) \   4 . C. (−4;+) . D. 1;+) . Lời giải x −1  0 x  1
Điều kiện xác định của hàm số:    . x + 4  0 x  4 − 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Suy ra tập xác định của hàm số là 1;+) . Câu 25: Hàm số 2
y = −x + 2(m − )
1 x + 3 nghịch biến trên (1;+) khi giá trị m thỏa mãn: A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 .
D. 0  m  2 Lời giải
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x = m −1. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số 2 x âm nên sẽ đồng biến trên (− ;  m − )
1 và nghịch biến trên (m −1;+) . Theo đề, cần: m −1  1  m  2
Câu 26: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5 Lời giải 1 2S 2.64 8
Áp dụng công thức S = A .
B AC sin A  sin A = = = 2 A . B AC 8.18 9
Câu 27: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA , với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2 Lời giải A b c ma B C M 2 2 2 2 2 2
a + b c 5 + 6 − 2 19 Ta có cosC =  cosC = = , 2ab 2.5.6 20 2   Ta lại có: 2 2 2 2 5 5 19 55 55
MA = AC + MC − 2AC.MC.cosC = 6 + − 2.6. . =    m = .  a 2  2 20 4 2
Câu 28: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A. 600 m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Theo định lí côsin ta có: 2 2 2
AB = CA + CB − 2.C . A C . B cosC 2 2
= 388 + 212 − 2.388.212.cos(82,4) =173730,24 .
Suy ra AB = 173730, 24  417 m .
Câu 29: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. . PB D. . AP Lời giải
Ta có MP + NP = NP + MP = AM + MP = A . P
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 . Lời giải
Ta có BC + AC = 2
CI với I là trung điểm AB . Vậy 2 2
BC + AC = 2 CI = 2. 1 + 3 = 2 10 .
Câu 31: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 . Lời giải 3 Ta có: 0 2 .
a b = − 3 a . b  2. a . b .cos = − 3 a . b cos = −   =150 . 2
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2 Lời giải a 3 Ta có A .
B AG = AB AG .cos ( AB, AG) ; với AB = AB = ; a AG = AG = ;( AB, AG) 0 = 30 3 2 a 3 a Vậy 0 A . B AG = . a .cos30 = . 3 2
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Lời giải
Độ dài h của cây cầu là: 0,75 d  .1000 = 500 (m) 1,5
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A. Q = 113,Q = 117,Q = 124 .
B. Q = 117,Q = 113,Q = 124 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 113,Q = 117,Q = 123 .
D. Q = 113,Q = 122,Q = 123 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được: 116 + 118 113 + 113 123 + 125 Ta có: Q = = 117 ; Q = = 113; Q = = 124 2 1 3 2 2 2
Câu 35: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1,60 . Lời giải
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: 1,58 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + m cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA = 3OB . Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và trục Ox là: 2
x − 4x + m = 0 ( ) 1
Parabol ( P) cắt Ox tại hai điểm ,
A B phân biệt  phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt
   0  4 − m  0  m  4 . x + x = 4
Khi đó theo định lý Vi-ét, phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2  (*) 1 2 x x = m  1 2 x = 3x
Ta có A( x ;0); B( x ;0) 1 2
OA = 3OB x = 3 x  . 1 2 1 2 x = 3 − x  1 2 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạox + x = 4 x = 3 1 2 1  
Trường hợp 1: x = 3x kết hợp với (*) ta có hệ x x = m  x = 1 m = 3 . 1 2 1 2 2   x = 3x m = 3  1 2  x + x = 4 x = 6 1 2 1  
Trường hợp 2: x = 3
x kết hợp với (*) ta có hệ x x = m  x = 2 −  m = −12 . 1 2 1 2 2   x = 3 − x m = 12 −  1 2  Vậy m  12 − ;  3 . Câu 2:
(1,0 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất A và
18 kg chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được 20 kg chất A và 1, 2 kg
chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất A và 3 kg chất B.
Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta phải dùng
bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề
ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên liệu loại I và 8
tấn nguyên liệu loại II. Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II cần dùng
Điều kiện: 0  x  9;0  y  8 .
Khối lượng chất A được chiết xuất từ:
Nguyên liệu loại I là 0,020x (tấn)
Nguyên liệu loại II là 0,010 y (tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình 0,02x + 0,01y  0,14 hay 2x + y  14
Khối lượng chất B được chiết xuất từ :
Nguyên liệu loại I là 0,0012x (tấn)
Nguyên liệu loại II là 0,003y (tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình 0,0012x + 0,003y  0,018 hay 2x + 5y  30
Khi đó để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề ra thì ta cần tìm x, y sao 0  x  9  0  y  8
cho biểu thức F ( x, y) = 8x + 6y nhỏ nhất với x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  2x + y  14 
2x + 5y  30
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên, ta được miền ngiệm của hệ là miền trong  
tứ giác ABCD (như hình vẽ), với A( ) B( ) C( ) 12 8;3 , 5;4 , 9;8 , D 9;    5  14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Tại đỉnh ,
A ta có F = 82
Tại đỉnh B, ta có F = 64
Tại đỉnh C, ta có F = 120
Tại đỉnh D, ta có F = 86,4
Vậy cơ sở cần mua 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất 64 triệu đồng. Câu 3:
(1,0 điểm) Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ.
Khi một máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là 20 , và từ
cảm biến thứ hai đến máy bay là 15 . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này. Lời giải:
Trong mặt phẳng tạo bởi hai cảm biến và máy bay, gọi vị trí của cảm biến thứ nhất, thứ hai và
máy bay lần lượt là A , B , C ; gọi hình chiếu của máy bay tới mặt đất là D .
Suy ra AB = 700 , CAD = 20 , CBD = 15 .
Trong các tam giác vuông CAD , CBD ta có AD = . h cot CAD = . h cot 20 BD = . h cot CBD = . h cot15
BA = BD AD = h(cot15 − cot 20) = .0 h ,9845 . Vậy ta có 700 700 = .0 h ,9846  h =  710,9486 feet. 0,9846 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD với M là trung điểm cạnh AD , N là điểm thuộc cạnh CD
sao cho NC = 2ND . Tính BMN . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân). Lời giải 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Đặt cạnh hình vuông là AB = 6a  0 . 2 2
Ta có: DMN vuông tại D 2 2 2
MN = DM + DN = ( a) + ( a) 2 3 2 = 13a . 2 2
Và MAB vuông tại A 2 2 2
MB = AM + AB = ( a) + ( a) 2 6 3 = 45a . 2 2
Và NBC vuông tại C 2 2 2
BN = BC + NC = ( a) + ( a) 2 6 4 = 52a . 2 2 2 2 2 2
MB + MN BN
45a + 13a − 52a 65 Xét cos BMN = = = . 2.M . B MN 2.a 13.3a 5 65 Suy ra 0 MBN  82,87 . 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 06
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp X = 2;  7 và Y = 3;5;7; 
9 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. 2;7;3;5;7;  9 . B. 3;5;  9 . C.   2 . D.   7 . Câu 2:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 2 y + z  0 . B. 2
2x + 3x − 4  0 .
C. 3x − 2 y  6 . D. 2 x + 4 y  1 .
2x + 3y −1  0 Câu 3:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. (−1;4) . B. (−2;4) . C. (−1; ) 1 . D. (−3;4) . x + Câu 4: Hàm số 2 1 y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −1  1   3  A. ( ; − 2). B. − ;+   . C. 1 − ;   . D. (1;+) .  2   2  Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm (
A 1; y) thuộc đồ thị hàm số y =
x + 3 lúc đó giá trị của y bằng:
A. y = 4 .
B. y = 2 .
C. y = 1 . D. y = 3 . Câu 6:
Khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. (− ;  −4) . B. (− ;  −4) . C. ( ; − 2). D. (−2;+) . Câu 7:
Cho tập hợp A = x ( 2
2022x + x − 2023)(4 − x) = 
0 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử.  2023  A. A = 1;  4 . B. A =  4 − ;  1 . C. A = −
;1;4 . D. A =   1 .  2022  Câu 8:
Cho góc  thoả mãn 90   <180 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos  0 . B. tan  0 . C. sin  0 . D. cot  0 . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a,CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2 .
ab cosC. a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cosC
Câu 10: Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = ( 1 − ;2) đối nhau. 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
B. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = ( 2 − ;− ) 1 đối nhau.
C. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = ( 2 − ; ) 1 đối nhau.
D. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = (2; ) 1 đối nhau.
Câu 12: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí A và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc được
biểu diễn bằng hai vectơ AB và .
AD Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây? A. AB B. AC. C. . CA D. . AD 1
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B 1 1
A. k = −4.
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4
Câu 14: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA = OB ,
B. OA = OB ,
C. AO = BO ,
D. OA + OB = 0 .
Câu 15: Cho bảng số liệu về điểm kiểm tra môn Toán của một lớp như sau:
Số trung vị của bảng số liệu này là A. 6 . B. 6,5 . C. 5 . D. 5,5 . 8
Câu 16: Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là: 17 A. 0, 001. B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm) A. 1.68 . B. 1.29 . C. 1.69 . D. 1.30 .
Câu 18: Cho bảng phân bố tần số tiền lương hàng tháng của 30 công nhân ở một xưởng may (đơn vị đồng)
Tìm độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. Tính chính xác đến hàng phần trăm A. 2759026 . B. 2759025.58 . C. 2759025.6 . D. 2759025.59 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
A. R = 8 và  = 4 .
B. R = 10 và  = 3, 5 . Q Q
C. R = 8 và  = 3, 5 .
D. R = 10 và  = 4 . Q Q
Câu 20: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau.
D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Câu 21: Cho tập hợp A =  1 − ;0;1;2; 
3 . Số tập con gồm 2 phần tử của tập A A. 20 B. 10 C. 12 D. 15
Câu 22: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là x, y . Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 .
Câu 23: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y − 51  0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22. 2 x + 2 − 3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ) .  2
x +1 khi x  2 5 8 A. P = . B. P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3 Câu 25: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 26: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0
25 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km .
Câu 27: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km đến B rồi chuyển sang
hướng W30S chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách giữa A C A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km.
Câu 28: Tam giác ABC có 0
BC = 10, A = 30 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp ABC . 10 A. R = 5 . B. R = 10 . C. R = . D. R = 10 3 . 3
Câu 29: Tam giác ABC có các góc A = 75 ,
B = 45 . Tính tỉ số AB . AC 6 6 A. B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2
Câu 30: Cho tam giác ABC với A(3;− ) 1 , B ( 4
− ;2),C (4;3) . Tìm D để ABDC là hình bình hành? A. D (3;6) . B. D (−3;6) . C. D (3;−6) . D. D ( 3 − ; 6 − ) . Câu 31: Cho hàm số 2
y = a x + b x + c (a  0) . Biết rằng đồ thị hàm số có đỉnh I (2;−7) và
đi qua điểm điểm M ( 1
− ;2) . Giá trị của biểu thức S = a + b c bằng A. S = 0 . B. S = − 6 . C. S = 2 . D. S = − 7 .
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 .
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A.
Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 .
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng(triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Mức bình quân tiền thưởng của các cán bộ công ty được quy tròn đến hàng phần chục là
A. 7,0 triệu đồng.
B. 7,1 triệu đồng.
C. 6,98 triệu đồng.
D. 6,9 triệu đồng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị ( P) . Đường thẳng y = 3 cắt ( P) tại
2 điểm có hoành độ lần lượt là 1
− và 3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 − . Tính giá
trị của biểu thức P = abc Câu 2:
(1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già và phụ nữ) và 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở nhiều nhất 4 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn là 300 ngàn đồng và giá thuê một chuyến ghe nhỏ là
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác. Câu 3:
(1,0 điểm) Một kỹ sư xây dựng muốn bắc một chiếc cầu phao qua khúc sông theo phương AB
vuông góc với dòng sông. Để dự trù kinh phí anh ta cần tính toán độ dài AB của dòng sông.
Để đo độ dài AB anh ta khảo sát tại hai điểm C, D trên một bên bờ sông cách nhau một khoảng
11m và đo được các kết quả như sau: 35o ACB = , 65o CDB = , 110o BCD = , 40o BDA = . Độ
dài AB của dòng sông gần nhất với kết quả nào sau đây. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a , các cạnh đáy AD = a
BC = 3a . Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho AM = k AC . Tìm k để BM CD .
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.C 4.D 5.B 6.C 7.A 8.C 9.B 10.A 11.C 12.B 13.B 14.D 15.A 16.A 17.A 18.D 19.C 20.A 21.B 22.D 23.D 24.C 25.D 26.C 27.C 28.B 29.C 30.B 31.A 32.C 33.A 34.B 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp X = 2;  7 và Y = 3;5;7; 
9 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. 2;7;3;5;7;  9 . B. 3;5;  9 . C.   2 . D.   7 . Lời giải
X Y là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc X và vừa thuộc Y nên X Y =   7 . Câu 2:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 2 y + z  0 . B. 2
2x + 3x − 4  0 .
C. 3x − 2 y  6 . D. 2 x + 4 y  1 . Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có 3x − 2 y  6 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2x + 3y −1  0 Câu 3:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. (−1;4) . B. (−2;4) . C. (−1; ) 1 . D. (−3;4) . Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm (−1; ) 1 không thỏa mãn hệ. x + Câu 4: Hàm số 2 1 y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −1  1   3  A. ( ; − 2). B. − ;+   . C. 1 − ;   . D. (1;+) .  2   2  Lời giải Tập xác định: D = \   1 . Lấy x ; x  ;
− 1 sao cho x x . 1 2 ( ) 1 2 2x + 1 2x + 1
2x x − 2x + x −1 − 2x x + 2x x + 1 3( x x 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 ) Xét y y = − = = 1 2 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 1 2 ( 1 )( 2 ) ( 1 )( 2 ) Với x ; x  ;
− 1 và x x , ta có x x  0 ; x −1  0 ; x −1  0  y y  0  y y 1 2 ( ) 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
Do đó hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 −
Lấy x ; x  1;+ sao cho x x . 1 2 ( ) 1 2 2x + 1 2x + 1
2x x − 2x + x −1 − 2x x + 2x x + 1 3( x x 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 ) Xét y y = − = = 1 2 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 1 2 ( 1 )( 2 ) ( 1 )( 2 )
Với x ; x  1;+ và x x , ta có x x  0 ; x −1  0 ; x −1  0  y y  0  y y 1 2 ( ) 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Do đó hàm số nghịch biến trên (1;+) . Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm (
A 1; y) thuộc đồ thị hàm số y =
x + 3 lúc đó giá trị của y bằng:
A. y = 4 .
B. y = 2 .
C. y = 1 . D. y = 3 . Lời giải
Điểm A(1; y) thuộc đồ thị hàm số y = x + 3 nên ta có y = 1+ 3 = 2 Câu 6:
Khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. (− ;  −4) . B. (− ;  −4) . C. ( ; − 2). D. (−2;+) . Lời giải b  Hàm số 2
y = x − 4x + 3 có hệ số a = 1  0 nên đồng biến trên khoảng − ;  −   .  2a
Vì vậy hàm số đồng biến trên ( ; − 2). Câu 7:
Cho tập hợp A = x ( 2
2022x + x − 2023)(4 − x) = 
0 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử.  2023  A. A = 1;  4 . B. A =  4 − ;  1 . C. A = −
;1;4 . D. A =   1 .  2022  Lời giải x = 1 2 
2022x + x − 2023 = 0 2023 Ta có ( 2
2022x + x − 2023)(4 − x) = 0    x = − . 4 − x = 0  2022 x = 4  x = 1 Vì x  nên  . x = 4 Vậy A = 1;  4 . Câu 8:
Cho góc  thoả mãn 90   <180 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos  0 . B. tan  0 . C. sin  0 . D. cot  0 . Lời giải
Vì 90   <180 nên sin  0 ; cos  0 ; tan  0 ; cot  0 .
Vậy sin  0 là khẳng định sai. Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a,CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2 .
ab cosC. a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cosC Lời giải
Theo định lý cosin, ta có 2 2 2
c = a + b − 2 . ab cosC.
Câu 10: Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2 Lời giải AC AB AC 5 5 6
Áp dụng định lý sin ta có =  =  AC = . sin B sin C sin 60 sin 45 2
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = ( 1 − ;2) đối nhau.
B. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = ( 2 − ;− ) 1 đối nhau.
C. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = ( 2 − ; ) 1 đối nhau.
D. Hai vectơ u = (2;− ) 1 và v = (2; ) 1 đối nhau. Lời giải Chọn C Ta có: u = (2;− ) 1 = −( 2 − ; )
1 = −v u v đối nhau.
Câu 12: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí A và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc được
biểu diễn bằng hai vectơ AB và .
AD Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây? A. AB B. AC. C. . CA D. . AD Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành máy bay trên chuyển động theo vectơ AC 1
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B 1 1
A. k = −4.
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4 Lời giải 1
Do M là một điểm trong đoạn thẳng AB thỏa 1 AM = AB nên AM = AB 5 5 1
AM = (AM + MB) 1  5
MA = −MA + MB  4MA = −MB MA = − MB 5 4 Vậy 1 k = − . 4
Câu 14: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA = OB ,
B. OA = OB ,
C. AO = BO ,
D. OA + OB = 0 . Lời giải
Điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB OA + OB = 0 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 15: Cho bảng số liệu về điểm kiểm tra môn Toán của một lớp như sau:
Số trung vị của bảng số liệu này là A. 6 . B. 6,5 . C. 5 . D. 5,5 . Lời giải
Trong bảng số liệu trên có số giá trị là 45 nên số trung vị là số thứ 23 nếu sắp xếp dãy số liệu
theo thứ tự không giảm, nên số trung vị thu được là 6. 8
Câu 16: Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là: 17 A. 0, 001. B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 . Lời giải 8 Ta có
= 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8  = 0,47 −  0,47 − 4,471 = 0,001. 17
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm) A. 1.68 . B. 1.29 . C. 1.69 . D. 1.30 . Lời giải
Ta có điểm trung bình của 46 học sinh là:
5.13 + 6.12 + 7.10 + 8.8 + 9.2 + 10.1 x = = 6.5 46
13.(5 − x)2 +12.(6 − x)2 + ... +1.(10 − x)2 2 S =  1.68 x 46
Câu 18: Cho bảng phân bố tần số tiền lương hàng tháng của 30 công nhân ở một xưởng may (đơn vị đồng)
Tìm độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. Tính chính xác đến hàng phần trăm A. 2759026 . B. 2759025.58 . C. 2759025.6 . D. 2759025.59 . Lời giải
Ta có tiền lương trung bình của 30 công nhân là:
450000.4 + 6000000.9 + 7000000.5 + 8000000.6 + 10000000.2 x =  7026666.67 30   4.
 (4500000 − x)2 + 9.(6000000 − x)2 + ... + 2.(16000000 − x)2 2  S = S =  2 5 7 0 9 2 . 5 9 5 x x  30    9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
A. R = 8 và  = 4 .
B. R = 10 và  = 3, 5 . Q Q
C. R = 8 và  = 3, 5 .
D. R = 10 và  = 4 . Q Q Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Khoảng biến thiên: R = 14 − 6 = 8 . + + +
Mẫu số liệu có 16 giá trị nên ta có 9 10 8 8 11 12 Q = = 9,5 ; Q = = 8 và Q = = 11,5 . 2 1 3 2 2 2
Vậy khoảng tứ phân vị là  = Q Q = 11,5 − 8 = 3,5 . Q 3 1
Câu 20: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau.
D. Phương sai bằng số trung bình cộng. Lời giải
Dựa vào khái niệm: Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
Câu 21: Cho tập hợp A =  1 − ;0;1;2; 
3 . Số tập con gồm 2 phần tử của tập A A. 20 B. 10 C. 12 D. 15 Lời giải
Các tập con gồm 2 phần tử của tập hợp A là:  1 − ;  0 , 1 − ;  1 , 1 − ;  2 , 1 − ;  3 ,0;  1 ,0;  2 ,0;  3 ,1;  2 ,1;  3 ,2;  3 .
Vậy có 10 tập con gồm 2 phần tử của tập A .
Câu 22: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là x, y . Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 . Lời giải Ta có:
Số tiền mua thịt là 120000x đồng.
Số tiền mua cà chua là 30000 y đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là: 120000x + 30000 y đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000x + 30000 y  200000  12x + 3y  20 .
Câu 23: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y − 51  0 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 21. B. 24. C. 23. D. 22. Lời giải (
x + y − 2  0 ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2x y − 51  0  m −1− 2  0 m  3     
 3  m  25 m ⎯⎯⎯ →m4;...;2  5 2m +1− 51  0 m  25 2 x + 2 − 3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ) .  2
x +1 khi x  2 5 8 A. P = . B. P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3 Lời giải 2 2 + 2 − 3
Ta có: P = f (2) + f ( 2 − ) = + ( 2 − )2 +1 = 6 . 2 −1 Câu 25: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 . Lời giải
Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên a  0 .
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;c) ở dưới Ox c  0 .
Hoành độ đỉnh Parabol là b
 0 , mà a  0  b  0 . 2a
Câu 26: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0
25 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải Chọn C
Ta có: 90 phút = 1,5 giờ. Gọi ,
A B lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh 90 phút (hình vẽ). OB
= v .t = 630.1,5 = 945 kmB ( )
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là  . OA
= v t = 450.1,5 = 675 kmA ( ) Đồng thời ta có 0 0 0 BOA = 90 − 25 = 65 .
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ là 2 2
AB = OB + OA − 2.O . A O .
B cos BOA  899,7(km) .
Câu 27: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km đến B rồi chuyển sang
hướng W30S chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách giữa A C A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km. Lời giải Ta có ABC = 120
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có 2 2 2
AC = AB + BC − 2.A . B BC.cos120 2
AC = 3700  AC  6 ( 1 km) .
Câu 28: Tam giác ABC có 0
BC = 10, A = 30 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp ABC . 10 A. R = 5 . B. R = 10 . C. R = . D. R = 10 3 . 3 Lời giải Áp dụng định lý BC BC 10 sin : = 2R R = = = 10 (cm) . sin A 2sin A 2sin 30
Câu 29: Tam giác ABC có các góc A = 75 ,
B = 45 . Tính tỉ số AB . AC 6 6 A. B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2 Lời giải b c AB c sin C sin(180 − 75 − 45 )  6 Ta có: =  = = = = sin B sin C AC b sin B sin 45 2
Câu 30: Cho tam giác ABC với A(3;− ) 1 , B ( 4
− ;2),C (4;3) . Tìm D để ABDC là hình bình hành? A. D (3;6) . B. D (−3;6) . C. D (3;−6) . D. D ( 3 − ; 6 − ) . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải  4 − − 3 = x − 4 x = 3 −
Ta có: ABDC là hình bình hành D D
AB = CD      D( 3 − ;6) . 2 + 1 = y − 3 y = 6  DD Câu 31: Cho hàm số 2
y = a x + b x + c (a  0) . Biết rằng đồ thị hàm số có đỉnh I (2;−7) và
đi qua điểm điểm M ( 1
− ;2) . Giá trị của biểu thức S = a + b c bằng A. S = 0 . B. S = − 6 . C. S = 2 . D. S = − 7 . Lời giải b − = 2 4a + b = 0
Đồ thị hàm số có đỉnh I (2;−7) nên ta có  2a   ( ) 1 
4a + 2b + c = 7 −
4a + 2b + c =− 7
Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 1
− ;2) ta được: a b + c = 2 (2) 4a +b=0 a =1   Từ ( )
1 ,(2) ta có hệ phương trình 4a + 2b + c = − 7  b
 =− 4  S =a +bc =0.  
a b + c = 2 c = − 3  
Vậy S = a + b c = 0 .
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 . Lời giải Từ 2 AK = 2
DK suy ra AK = AD = 2a nên tam giác ABK đều. 3
Từ đó (BK,BC) = 60 và (BK, AB) =120 .
Do đó BK AC = BK ( AB + BC) 2 . .
= BK.AB + BK.BC = 2 . a 2 . a cos120 + 2 . a 3 .
a cos 60 = a .
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A.
Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Phép đo của bạn A có sai số tương đối 0, 2   = 0,0008 = 0,08% 1 250
Phép đo của bạn B có sai số tương đối 0,1   = 0,0066 = 0,66% 2 15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây:
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 . zLời giải
Ta có 5 + 8 + n + m + 6 = 40  n + m = 21.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 nên 1 (5.20 +8.21+ .n22 + .
m 23 + 6.24) = 22,1  22n + 23m = 472 . 40 n + m = 21 n = 11
Giải hệ phương trình    .
22n + 23m = 472 m = 10
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng(triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Mức bình quân tiền thưởng của các cán bộ công ty được quy tròn đến hàng phần chục là
A. 7,0 triệu đồng.
B. 7,1 triệu đồng.
C. 6,98 triệu đồng.
D. 6,9 triệu đồng. Lời giải + + + +
Mức bình quân tiền thưởng của các cán bộ công ty là: 5.5 6.15 7.10 8.6 9.9 x =  7 . 45
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị ( P) . Đường thẳng y = 3 cắt ( P) tại
2 điểm có hoành độ lần lượt là 1
− và 3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 − . Tính giá
trị của biểu thức P = abc Lời giải
Đường thẳng y = 3 cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ là 1
− và 3 nên (P) đi qua 2 điểm có tọa độ  1 a = − b  − + =  (− ) ( ) a b c 3  2 1;3 , 3;3     ( ) 1 9
a + 3b + c = 3 3 c = b + 3  2
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên
nên hệ số a  0 . −
Khi đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh, do đó: 2 = 1
−  b − 4ac = 4a (2) 4a 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Từ ( )
1 và (2) ta có phương trình:
b = 0  a = 0  1  3   1  (loai) 2 2 b − 4 − b
b + 3 = 4 − b  4b + 8b = 0         2  2   2 
b = −2  a = 1  (nhan)  c = 0
Vậy P = abc = 1.( 2 − ).0 = 0 . Câu 2:
(1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già và phụ nữ) và 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở nhiều nhất 4 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn là 300 ngàn đồng và giá thuê một chuyến ghe nhỏ là
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác. Lời giải
Gọi x là số ghe lớn cần thuê, y là số ghe nhỏ cần thuê.
Điều kiện: x, y N . x  8
Do huy động nhiều nhất được 8 ghe lớn và 8 ghe nhỏ nên:  . y  8
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 8 người lớn và một ghe nhỏ chở nhiều nhất 4 người lớn, đồng
thời cần chở ít nhất 32 người lớn nên: 8x + 4y  32  2x + y  8 .
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 3 trẻ em và 1 ghe nhỏ chở nhiều nhất 3 trẻ em, đồng thời cần chở
ít nhất 18 trẻ em nên: 3x + 3y  18  x + y  6 .  0  x  8  0  y  8 
Tổng hợp các điều kiện ta có hệ: 2x + y  8 .  x + y  6   x, y
Ta cần tìm ( x, y) để số tiền thuê T ( x, y) = 0,3x + 0,2y (triệu đồng) là nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ là miền ngũ giác ABCDE (kể cả những điểm trên cạnh).
Với A(0;8)  T (0;8) =1,6 triệu đồng. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Với B(8;8)  T (8;8) = 4,0 triệu đồng.
Với C (8;0)  T (8;0) = 2,4 triệu đồng.
Với D(6;0)  T (6;0) =1,8 triệu đồng.
Với E (2;4)  T (2;4) = 1,4 triệu đồng.
Vậy để tiết kiện chi phí và để phân phối ghe cho những nơi khác ta cần huy động 2 ghe lớn và 4
ghe nhỏ cho khu dân cư này. Câu 3:
(1,0 điểm) Một kỹ sư xây dựng muốn bắc một chiếc cầu phao qua khúc sông theo phương AB
vuông góc với dòng sông. Để dự trù kinh phí anh ta cần tính toán độ dài AB của dòng sông.
Để đo độ dài AB anh ta khảo sát tại hai điểm C, D trên một bên bờ sông cách nhau một khoảng
11m và đo được các kết quả như sau: 35o ACB = , 65o CDB = , 110o BCD = , 40o BDA = . Độ
dài AB của dòng sông gần nhất với kết quả nào sau đây. Lời giải Ta có: 65o 40o 25o ADC = − =
Trong tam giác ACD ta có: o o 0 = 180 − −
= 180 −145 − 25o = 10o CAD ACD ADC
Áp dụng định lí sin cho tam giác ACD ta có: CD AD C . D sin ACD CDsin145o =  AD = = sin CAD sin ACD sin CAD sin10o
Trong tam giác BCD ta có: o o 0 = 180 − −
= 180 −110 − 65o = 5o CBD BCD BDC
Áp dụng định lí Sin cho tam giác BCD ta có: CD BD C . D sin BCD CDsin110o =  BD = = sin CBD sin BCD sin CBD sin 5o
Áp dụng định lí Cosin cho ABD ta có: 2 2 2
AB = AD + BD − 2A . D B . D cos BDA 2 2
CDsin145o
CDsin110o
CD sin145o CD sin110o =   +   − 2. . .cos 40o sin10o sin 5o sin10o sin 5o     2 2 11sin145o  11sin110o
11sin145o 11sin110o =   +   − 2. .
.cos 40o  93,72m . sin10o sin 5o sin10o sin 5o    
Vậy độ dài AB của dòng song khoảng 93,72 m . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a , các cạnh đáy AD = a
BC = 3a . Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho AM = k AC . Tìm k để BM CD . Lời giải 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục Oy
và điểm C thuộc trục Ox .
Theo bài ra ta có B(0;0), (
A 0; 2), C(3;0), D(1; 2)  x = 3t Khi đó AC = (3; 2)
− . Phương trình tham số của đthẳng AC là  . y = 2 − 2t
Gọi M AC M (3t;2 − 2t) . Ta có BM = (3t;2 − 2t) và DC = (2; 2) − .   Để 2 6 6
BM DC thì BM .DC = 0  6t − 4 + 4t = 0  t =  M ;   . 5  5 5   −  Khi đó 6 4 52 AM = ;  AM =   và AC = (3; 2 − )  AC = 13 .  5 5  5 AM
AM = k AC AM , AC cùng chiều 52 2  k = = = . AC 5 13 5 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 07
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Học lớp 10 thật vui! B. 2 + 3 = 6
C. Một năm có 365 ngày.
D. Pleiku là thành phố của Gia Lai. Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x y  0 . B. 2 2
3x + y  0 .
C. x − 2 y  3. D. 2
3x + 2 y  0 .
x − 2y  5 Câu 3:
Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  ? 3  x + 2y  6 A. (0;3) . B. (5;0) . C. (5;3) . D. (2;−2) . Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4)
B. D = 2;4 C. D = 2;  4 D. D = ( ; − 2)  (4;+) Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng A. (−;− 5) . B. ( 1; − + ) . C. (−;− ) 1 . D. ( 5; − + ) Câu 6: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1 − hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2).
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4).  +  Câu 7: Cho góc  thoả tan = 2
− . Giá trị của biểu thức 2sin 3cos P = bằng sin − 2cos 8 8 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 4 4 Câu 8:
Cho ABC BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC a 3 a a 3 A. R = . B. R = . C. R = .
D. R = a . 2 2 3 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 9:
Tam giác ABC a = 6,b = 7,c = 12 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC có 3 góc nhọn.
B. ABC có 1 góc tù.
C. ABC là tam giác vuông.
D. ABC là tam giác đều.
Câu 10: Cho tam giác đều ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN .
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ AB + AD theo a . a 2
A. AB + AD = .
B. AB + AD = a . 2
C. AB + AD = 2a .
D. AB + AD = a 2 .
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2
Câu 13: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b .
Câu 14: Cho hai vectơ a,b khác vectơ 0 . Khi đó . a b bằng
A. a b sin (a,b) . B. .
a b cos (a,b) .
C. a b cos(a,b) . D. a b . 8
Câu 15: Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là: 17 A. 0, 001. B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .
Câu 16: Cho bảng số liệu về điểm kiểm tra môn Toán của một lớp như sau:
Số trung vị của bảng số liệu này là A. 6 . B. 6,5 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm) A. 1.68 . B. 1.29 . C. 1.69 . D. 1.30 .
Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 400 . B. 300 . C. 650 . D. 250 .
Câu 19: Một hình lập phương có cạnh là 2, 4m  1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là A. 2 2
35m  0,3m . B. 2 2
34m  0,3m . C. 2 2
34,5m  0,3m . D. 2 2
34,5m  0,1m .
Câu 20: Lớp 10 A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30  B. 5  C. 15  D. 10 
Câu 21: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A. x + y − 1  0 
B. x y − 1  0 
C. x + y − 1  0 
D. x y − 1  0 
Câu 22: Tam giác ABC BC = a , CA = b , AB = c và có diện tích S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần
đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam
giác mới được tạo nên bằng: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 6S .
Câu 23: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 24: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2
Câu 26: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 27: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải 2
qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình
từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra
cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 .
Câu 28: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2
1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x = 16 . C. x = 17 . D. x = 15 .
Câu 29: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh Tổ 2 lớp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155 x
x nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30? A. 130 . B. 160 . C. 176 . D. 180 .
Câu 30: Tập xác định của hàm số 3 y = là x + 2 −1 A. D =  2 − ;+ ) \ − 
1 . B. D = R \ −  1 . C. D =  2; − + ).
D. D = (1;+ ) . 2 x + 2m + 2
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
xác định trên khoảng (−1;0) x m . m  0 m  0 A.  .
B. m  −1. C.  . D. m  0 . m  1 − m  1 −
Câu 32: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m thuộc đường thẳng y = x + 2019 . A. m = 2020 . B. m = 2000 . C. m = 2036 . D. m = 2013 .
Câu 33: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A(−1;0) và
có đỉnh I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 34: Từ vị trí A , người ta quan sát thấy một cây cao, biết AH = 4 m , HB = 20 m , BAC = 45 .
Chiều cao của cây gần với giá trị nào sau đây? A. 19 m . B. 15 m . C. 17 m . D. 14 m . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 35: Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 5 km/h . Một tàu thuỷ chuyển động
từ phía đông sang phía tây với vận tốc 35 km/h so với mặt nước. Vận tốc tàu thuỷ so với bờ sông là A. 25 2 km/h . B. 20 3 km/h . C. 30 km/h . D. 25 3 km/h .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= − x + (m − ) 2 2 2
3 x + m + 3m − 9 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để f ( x) luôn nhận giá trị âm với mọi x  . Lời giải
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= − x + (m − ) 2 2 2
3 x + m + 3m − 9 luôn nhận giá trị âm với mọi x  khi và chỉ khi 2   = (m − ) + ( 2 m + m − ) 2 3 2 3
9  0  3m − 9  0  − 3  m  3
Vậy tất cả giá trị m cần tìm là m (− 3; 3) . Câu 2:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:
An nói: Tớ đọc ở một tài liệu thấy nói rằng cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội có dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m và chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cổng là 0,5 m là 2,93 m . Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng parabol đó là 12 m .
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại đặt trên tia Ox .
Khi đó cổng parabol là một phần của đồ thị hàm số dạng 2
y = ax + bx (do parabol đi qua gốc
tọa độ nên hệ số tự do bằng 0). 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Parabol đi qua các điểm có tọa độ A(8;0) và B(0,5;2,93) .   293 − = 2 a  0 = .8 a + .8 b  Thay tọa độ của 375 ,
A B vào hàm số ta có:    2  = + 2344 2,93 .0 a ,5 .0 b ,5 b =   375 −   Suy ra có hàm số 293 2 2344 y = x + x có đỉnh 4688 I 4;   375 375  375 
Suy ra chiều cao của cổng là 4688  12,5 m . 375
Kết quả của An gần chính xác. Câu 3:
(1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là 4,8 m và
từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là 1,6 m . Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
Hình vẽ minh họa bài toán:
Ta có, tứ giác ABDH là hình chữ nhật  BA = DH = 1,6 m; BD = AH = 4,8 m . 2 2 BD
Xét ADC vuông tại D BD là đường cao: 2 4,8 BD = B . A BC BC = = = 14,4 m . BA 1,6
AC = AB + BC = 1,6 +14,4= 16 (m) .
Vậy chiều cao của cây dừa là 16 m . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết 1 2
cường độ lực F , F đều bằng 50 N và tam giác MAB đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên 1 2 vật đó. Lời giải
Lực tổng hợp tác dụng lên vật là F = F + F = MA + MB 1 2
Với MA = MB = 50, (M , A MB) = 60 . 2
F = (MA + MB)2 2 2 2 2
= MA + MB + 2M .
A MB = MA + MB + 2M . A M . B cos (M , A MB) 2 2 2
= 50 + 50 + 2.50.50.cos60 = 3.50  F = 50 3.
Vậy cường độ hợp lực tác dụng lên vật là 50 3 N .
----------------------------HẾT---------------------------- 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.B 5.B 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A 11.D 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.A 18.A 19.C 20.B 21.C 22.D 23.A 24.B 25.D 26.A 27.A 28.A 29.C 30.A 31.C 32.D 33.C 34.C 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Học lớp 10 thật vui! B. 2 + 3 = 6
C. Một năm có 365 ngày.
D. Pleiku là thành phố của Gia Lai. Lời giải
Câu cảm thán không phải là mệnh đề . Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x y  0 . B. 2 2 3x + y  0 .
C. x − 2 y  3. . D. 2
3x + 2 y  0 . Lời giải
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát
ax + by  0 (hoặc ax + by  0 ; hoặc ax + by  0 ; hoặc ax + by  0 )
Trong đó a , b,c là những số thực đã cho, a b không đồng thời bằng 0 ; x, y là các ẩn số.
x − 2y  5 Câu 3:
Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  ? 3  x + 2y  6 A. (0;3) . B. (5;0) . C. (5;3) . D. (2;−2) . Lời giải
Cặp số (5;3) thoả mãn cả hai bất phương trình của hệ đã cho nên (5;3) là một nghiệm của hệ bất phương trình đó. Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4)
B. D = 2;4 C. D = 2;  4 D. D = ( ; − 2)  (4;+) Lời giải 4 − x  0 x  4 Điều kiện:   
suy ra tập xác định: D = 2;4 . x − 2  0 x  2 Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. (−;− 5) . B. ( 1; − + ) . C. (−;− ) 1 . D. ( 5; − + ) Lời giải
Từ bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − + ) . Câu 6: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1 − hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2).
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4). Lời giải b
Đỉnh của parabol: x = − = 2 I 2a
Bảng biến thiên của hàm số:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai.  +  Câu 7: Cho góc  thoả tan = 2
− . Giá trị của biểu thức 2sin 3cos P = bằng sin − 2cos 8 8 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 4 4 Lời giải Ta có: tan = 2
−  cos  0 nên chia cả tử và mẫu của P cho cos ta được: 2 tan + 3 2( 2 − ) + 3 1 P = = = . tan − 2 2 − − 2 4 Câu 8:
Cho ABC BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC a 3 a a 3 A. R = . B. R = . C. R = .
D. R = a . 2 2 3 Lời giải BC a a
Theo định lý sin trong tam giác ta có 2R = 1 3  R = . = . sin BAC 2 sin120 3 Câu 9:
Tam giác ABC a = 6,b = 7,c = 12 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC có 3 góc nhọn.
B. ABC có 1 góc tù.
C. ABC là tam giác vuông.
D. ABC là tam giác đều. Lời giải Xét ABC , ta có 2 2 2 2 2 2
a + b c 6 + 7 −12 59 cosC = = = −
C  90  ABC có 1 góc tù. 2ab 2.6.7 84 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 10: Cho tam giác đều ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN . Lời giải
Do M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC nên các mệnh đề B, C, D đều đúng
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ AB + AD theo a . a 2
A. AB + AD = .
B. AB + AD = a . 2
C. AB + AD = 2a .
D. AB + AD = a 2 . Lời giải
Ta có AB + AD = AC. Suy ra AB + AD = AC = AC = a 2.
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2 Lời giải 1 Ta có AM = AB 2
Mặt khác AM AB cùng hướng 1  AM = AB . 2
Câu 13: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b . Lời giải
Theo định nghĩa ta có a = k b
Câu 14: Cho hai vectơ a,b khác vectơ 0 . Khi đó . a b bằng
A. a b sin (a,b) . B. .
a b cos (a,b) .
C. a b cos (a,b) . D. a b . 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ . 8
Câu 15: Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là: 17 A. 0, 001. B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 . Lời giải 8 Ta có
= 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8  = 0,47 −  0,47 − 4,471 = 0,001. 17
Câu 16: Cho bảng số liệu về điểm kiểm tra môn Toán của một lớp như sau:
Số trung vị của bảng số liệu này là A. 6 . B. 6,5 . C. 5 . D. 5,5 . Lời giải
Trong bảng số liệu trên có số giá trị là 45 nên số trung vị là số thứ 23 nếu sắp xếp dãy số liệu theo
thứ tự không giảm, nên số trung vị thu được là 6.
Câu 17: Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm) A. 1.68 . B. 1.29 . C. 1.69 . D. 1.30 . Lời giải
Ta có điểm trung bình của 46 học sinh là:
5.13 + 6.12 + 7.10 + 8.8 + 9.2 + 10.1 x = = 6.5 46
13.(5 − x)2 +12.(6 − x)2 + ... +1.(10 − x)2 2 S =  1.68 x 46
Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 400 . B. 300 . C. 650 . D. 250 . Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R = 650 − 250 = 400 .
Câu 19: Một hình lập phương có cạnh là 2, 4m  1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là A. 2 2
35m  0,3m . B. 2 2
34m  0,3m . C. 2 2
34,5m  0,3m . D. 2 2
34,5m  0,1m . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a = 2, 4m  1cm  2,39m a  2, 41m .
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là 2
S = 6a nên 34, 2726  S  34,8486 . Do đó 2 2
S = 34,5606m  0, 288m .
Câu 20: Lớp 10 A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30  B. 5  C. 15  D. 10  Lời giải
Gọi X học sinh giỏi Toán, ta có n( X ) = 15
Gọi Y học sinh giỏi Toán, ta có n(Y ) = 20
Số học sinh giỏi là n( X Y ) = 30.
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
n( X Y ) = n( X ) + n(Y ) − n( X Y ) = 15 + 20 − 30 = 5.
Câu 21: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A. x + y − 1  0 
B. x y − 1  0 
C. x + y − 1  0 
D. x y − 1  0  Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua hai điểm (1;0);(0;1) có phương trình là x + y −1 = 0
Thay x = 0; y = 0 vào biểu thức x + y − 1 ta được 0 − 1  0
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y −1  0  .
Câu 22: Tam giác ABC BC = a , CA = b , AB = c và có diện tích S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng
thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới
được tạo nên bằng: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 6S . Lời giải 1 Ta có S =
BC.AC.sin C . 2 Khi đó 1 S =
2BC.3AC.sin C = 6S . 2 2 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 23: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải x +
Ta có 2a + 3b a + ( x + )
1 b cùng phương nên có tỉ lệ: 1 1 1 =  x = . 2 3 2
Câu 24: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a + b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 = 13  a + b = 13 .
Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2 Lời giải
Theo giả thiết: tam giác ABC đều và D là điểm đối xứng của A qua BC nên tứ giác ABDC là hình thoi. Khi đó: 2 M .
B MC = (MA + AB)(MA + AC) = MA + MA( AB + AC) + A . B AC 2 2 = a AM + M . A AD + . AB . AB cos 60 2 1
= AM AM.AD + . a . a 2
= AM AM.AD + . 2 2
Câu 26: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối tối
đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Vì sai số tuyệt đối   d
d = 0,5 nên sai số tương đối 0,5 a   =  =  0,05% . a a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 27: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 2
6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70
điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng
Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 . Lời giải
Gọi x là số điểm trong lần kiểm tra cuối mà Hoa cần đạt được để được cấp chứng chỉ
Ta có số điểm qua 5 lần thi của Hoa là 64,5.5 = 322,5 . x + 322,5 Khi đó
 70  x  70.6 − 322,5 = 97,5 . 6
Vậy Q = 7,Q = 16,5,Q = 30 . 1 2 3
Câu 28: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2
1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x = 16 . C. x = 17 . D. x = 15 . Lời giải 2 2 x −1 + 13 x + 12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là = 2 2 2 + x = 4 12 (tm x ) Từ giả thiết suy ra 2 = 14  x = 16   . 2 x = −4  (loai) Vậy x = 4 .
Câu 29: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh Tổ 2 lớp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155 x
x nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30? A. 130 . B. 160 . C. 176 . D. 180 . Lời giải
Vì 175 − 146 = 29  30 nên khoảng biến thiên của mẫu số liệu có thể bằng: x − 146 Hoặc 175 − x x −146 = 30 x = 176 Suy ra:    1  75 − x = 30 x = 145
Câu 30: Tập xác định của hàm số 3 y = là x + 2 −1 A. D =  2 − ;+ ) \ − 
1 . B. D = R \ −  1 . C. D =  2; − + ).
D. D = (1;+ ) . Lời giải x + 2  0  x  2 − Hàm số xác định khi    .  x + 2  1 x  1 − 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 2 x + 2m + 2
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
xác định trên khoảng (−1;0) x m . m  0 m  0 A.  .
B. m  −1. C.  . D. m  0 . m  1 − m  1 − Lời giải
Hàm số đã cho xác định  x m .
Khi đó tập xác định của hàm số là: D = (− ;  m)  ( ; m +) . m  Yêu cầu bài toán  (− ) 0 1;0  D   . m  1 −
Câu 32: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m thuộc đường thẳng y = x + 2019 . A. m = 2020 . B. m = 2000 . C. m = 2036 . D. m = 2013 . Lời giải Đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m là parabol có đỉnh I (3;9 + m) .
Đỉnh I (3;9 + m) thuộc đường thẳng y = x + 2019  9 + m = 3 + 2019  m = 2013 .
Câu 33: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A(−1;0) và
có đỉnh I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải
a b + c = 0 b = 1 
a b + c = 0   b   1
Theo giả thiết ta có hệ: −
= 1 . với a  0   b = −2a  a = − 2a  2   
a + b + c = 2 
a + b + c = 2   3 c =  2 1 3
Vậy hàm bậc hai cần tìm là 2 y = − x + x + 2 2
Câu 34: Từ vị trí A , người ta quan sát thấy một cây cao, biết AH = 4 m , HB = 20 m , BAC = 45 . Chiều
cao của cây gần với giá trị nào sau đây? A. 19 m . B. 15 m . C. 17 m . D. 14 m . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải
Xét ABH vuông tại H , ta có: 2 2 2 2 AB = AH + AB = 4 + 20 = 4 26 m . AH 4 1 Khi đó: tan ABH = = =  ABH  11 19   . BH 20 5
Khi đó, ACB = 180 − (CAB + CBA) 180 − (45 + 90 −11 1  9) = 56 1  9 . BC AB 4 26.sin 45 Xét ABC có =  BC   17 m . sin A sin C sin 56 1  9
Câu 35: Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 5 km/h . Một tàu thuỷ chuyển động từ
phía đông sang phía tây với vận tốc 35 km/h so với mặt nước. Vận tốc tàu thuỷ so với bờ sông là A. 25 2 km/h . B. 20 3 km/h . C. 30 km/h . D. 25 3 km/h . Lời giải
Giả sử tàu thuỷ chuyển động từ vị trí A bên phải con sông sang vị trí B bên trái con sông. →
Gọi v là vận tốc của dòng nước so với bờ sông, v = 5 km/h . 0 0 →
v là vận tốc của tàu thuỷ so với mặt nước, v = 35 km/h . 1 1
v là vận tốc của tàu thuỷ so với bờ sông. 2
Phương của v v vuông góc nhau nên ta có: 0 1 2 2 2 2 2 → → → → → → 2 2 v + v = vv = v + v = 5 + 35 = 25 2 km/h . 0 1 2 2 0 1
Vậy vận tốc tàu thuỷ so với bờ sông theo hướng từ A đến C có độ lớn 25 2 km/h .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= − x + (m − ) 2 2 2
3 x + m + 3m − 9 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để f ( x) luôn nhận giá trị âm với mọi x  . Lời giải
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= − x + (m − ) 2 2 2
3 x + m + 3m − 9 luôn nhận giá trị âm với mọi x  khi và chỉ khi 2   = (m − ) + ( 2 m + m − ) 2 3 2 3
9  0  3m − 9  0  − 3  m  3
Vậy tất cả giá trị m cần tìm là m (− 3; 3) . 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 2:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:
An nói: Tớ đọc ở một tài liệu thấy nói rằng cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội có dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m và chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cổng là 0,5 m là 2,93 m . Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng parabol đó là 12 m .
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại đặt trên tia Ox .
Khi đó cổng parabol là một phần của đồ thị hàm số dạng 2
y = ax + bx (do parabol đi qua gốc
tọa độ nên hệ số tự do bằng 0).
Parabol đi qua các điểm có tọa độ A(8;0) và B(0,5;2,93) .   293 − = 2 a  0 = .8 a + .8 b  Thay tọa độ của 375 ,
A B vào hàm số ta có:    2  = + 2344 2,93 .0 a ,5 .0 b ,5 b =   375 −   Suy ra có hàm số 293 2 2344 y = x + x có đỉnh 4688 I 4;   375 375  375 
Suy ra chiều cao của cổng là 4688  12,5 m . Kết quả của An gần chính xác. 375 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 3:
(1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là 4,8 m và
từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là 1,6 m . Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
Hình vẽ minh họa bài toán:
Ta có, tứ giác ABDH là hình chữ nhật  BA = DH = 1,6 m; BD = AH = 4,8 m . 2 2 BD
Xét ADC vuông tại D BD là đường cao: 2 4,8 BD = B . A BC BC = = = 14,4 m . BA 1,6
AC = AB + BC = 1,6 +14,4= 16 (m) .
Vậy chiều cao của cây dừa là 16 m . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết 1 2
cường độ lực F , F đều bằng 50 N và tam giác MAB đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên 1 2 vật đó. Lời giải
Lực tổng hợp tác dụng lên vật là F = F + F = MA + MB 1 2
Với MA = MB = 50, (M , A MB) = 60 . 2
F = (MA + MB)2 2 2 2 2
= MA + MB + 2M .
A MB = MA + MB + 2M . A M . B cos (M , A MB) 2 2 2
= 50 + 50 + 2.50.50.cos60 = 3.50  F = 50 3.
Vậy cường độ hợp lực tác dụng lên vật là 50 3 N . 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 2
" x + x − 2 = 0" .
B. "21 là số nguyên tố " .
C. "16 là số chính phương " .
D. "2k là số chẵn " ( k là số tự nhiên). x + 2 Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = ( là x − 3)2 A. ( ;3 − ) . B. (3;+ ) . C. \   3 . D. . x + Câu 3:
Tập xác định của hàm số 3 4 y = là x −1 A. \   1 . B. . C. (1;+) . D. 1;+) . Câu 4: Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua A(0;− ) 1 , B (1;− ) 1 , C (−1; ) 1 có phương trình là A. 2
y = x x + 1. B. 2
y = x x − 1. C. 2
y = x + x − 1. D. 2
y = x + x + 1. Câu 5: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x − 1. B. 2
y = 2x + 4x − 1 . C. 2
y = x − 2x − 1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Câu 6:
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2x + y − 7  0 . A. (3;2) . B. (5;− ) 1 . C. (4;0) . D. (−2;5) . Câu 7: Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10 Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot = cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh
đề nào sau đây đúng? 1 1 1
A. AG = ( AB + AC). B. AG = ( AB + AC) . C. AB + AC = AM . D. AG = AM . 3 2 3
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 14: Cho tam giác ABC có 0
BAC = 60 , AB = 8, AC = 11. Tính A . B AC A. 88. B. 44. C. 20. D. −20 .
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 6 . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1
A. MA = 2MB . B. AM = AB . C. BM = AB .
D. AB = 3BM . 3 3
Câu 16: Cho mẫu số liệu sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 153 . B. 6 . C. 3 . D. 159 .
Câu 17: Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là A. 5. B. 10. C. 14. D. 9,5.
Câu 18: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 19: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14, 094 . B. 14, 245 . C. 14, 475 . D. 14, 75 .
Câu 20: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35? A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Câu 21: Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho
7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . x y
Câu 22: Trong các bất phương trình sau: 4x  1 ; − 1; 2
3x  0 ; y  0 . Số các bất phương trình bậc 2 3
nhất hai ẩn x, y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x  0 
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y  2 chứa điểm nào sau đây? x + y 1   1  A. A ;−1   .
B. B (1;2) .
C. C (0;2) .
D. D (3;− 2) .  2 
Câu 24: Cho tam giác ABC C = 60 , BC = 9c ,
m AC = 7cm . Tính A ? A. 68 . B. 86 . C. 27 . D. 72 .
Câu 25: Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao ứng với đỉnh C và đỉnh B tương
ứng là CH ; BK . Khi đó tỉ số CH bằng: BK 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 26: Cho tam giác ABC D, M lần lượt là trung điểm của AC, BD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MC + 2MB = 0 .
B. MA + MB + MC + MD = 0 .
C. MC + MA + MB = 0 .
D. MC + MA + 2BM = 0 .
Câu 27: Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khẳng
định nào sau đây đúng? 5 7 7 5 A. AD = AB + AC . B. AD = AB AC . 12 12 12 12 7 5 5 7 C. AD = AB + AC . D. AD = AB AC . 12 12 12 12
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tính tích vô hướng H . B HC bằng: 225 225 A. 34 . B. − 34 . C. − . D. . 34 34 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 29: Cho hình thoi ABCD AC = 8 , BD = 6 . Tính A . B AC A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 .
Câu 30: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119 là A. 19 . B. 26 . C. 39 . D. 43 .
Câu 31: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A, B, C, D, E, F như sau (đơn vị: nghìn con):
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Câu 32: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m  0,01m và chiều rộng là
y = 15m  0,01m . Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m  0,001m .
B. S = 345m  0,38m 3.
C. S = 345m  0,01m .
D. S = 345m  0,3801m .
Câu 33: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Tìm 2 2
n m biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. A. 10 . B. 21 . C. 221 . D. 11. 5 − 2x
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = ( là x − 2) x −1  5  5   5   5  A. 1; \{2}   . B. ; +   . C. 1; \{2}   . D. 1;   .  2  2   2   2  x m + x
Câu 35: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 3 3 1 y = + xác định trên x mx + m + 5 khoảng (0; ) 1 là  3 A. m  3 − ;0 0;  1 . B. m  1;   .  2   C. m  3 − ;0 . D. m −  3 4;0  1;   .  2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm m để hàm số y = f ( x) 2
= −x + 2(3m + 2022) x + 4m đồng biến trên ( ;3 − ) . Câu 2:
(1,0 điểm) Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu
trồng 1 ha khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì
thì cần 15 ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi
loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90
ngày công cho việc trồng khoai lang và khoai mì. Câu 3:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao h của một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọc ở một tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
của tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm ,
A B, C, D với ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm
giữa B C , D là đỉnh của tháp sao cho AB = 30m , CAD = 45 , CBD = 30 và CD chính là
chiều cao h của tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét? AC Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . Gọi 4
N là trung điểm CD . Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân.
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.B 5.D 6.D 7.B 8.D 9.C 10.D 11.A 12.A 13.B 14.B 15.B 16.B 17.B 18.D 19.C 20.B 21.B 22.C 23.A 24.D 25.B 26.A 27.C 28.C 29.D 30.A 31.A 32.D 33.B 34 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 2
" x + x − 2 = 0" .
B. "21 là số nguyên tố " .
C. "16 là số chính phương " .
D. "2k là số chẵn " ( k là số tự nhiên). Lời giải
Vì phương án B là một mệnh đề sai. Các phương án C, D là các mệnh đề đúng, nên chỉ có A là mệnh đề chứa biến. x + 2 Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = ( là x − 3)2 A. ( ;3 − ) . B. (3;+ ) . C. \   3 . D. . Lời giải
Điều kiện: x − 3 0 x  3. Tập xác định: \   3 . x + Câu 3:
Tập xác định của hàm số 3 4 y = là x −1 A. \   1 . B. . C. (1;+) . D. 1;+) . Lời giảix −1  0  x −1  0
Điều kiện xác định của hàm số là   
x −1  0  x 1.  x −1  0 x −1  0
Vậy tập xác định của hàm số là D = (1;+) .
Cách khác: Điều kiện xác định của hàm số là x −1  0  x  1 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = (1;+) . Câu 4: Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua A(0;− ) 1 , B (1;− ) 1 , C (−1; ) 1 có phương trình là A. 2
y = x x + 1. B. 2
y = x x − 1. C. 2
y = x + x − 1. D. 2
y = x + x + 1. Lời giải 2 −1 = .0 a + .0 b + ca = 1  2  Ta có: Vì ,
A B,C  (P)  −1 = . a ( ) 1 + .(
b 1) + c b  = −1.   = −  = a  (− )2 c 1 1 . 1 + .( b 1 − ) + c  Vậy (P) 2
: y = x x − 1. 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 5: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x − 1. B. 2
y = 2x + 4x − 1 . C. 2
y = x − 2x − 1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0 ; − ) 1 nên c = −1.  b − = 1 2a + b = 0 a = 2
Tọa độ đỉnh I (1 ;− 3) , ta có phương trình:  2a     .  a + b = 2 − b  = 4 − 2  .1 a + .1 b − 1 = 3 − Vậy parabol cần tìm là: 2
y = 2x − 4x −1. Câu 6:
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2x + y − 7  0 . A. (3;2) . B. (5;− ) 1 . C. (4;0) . D. (−2;5) . Lời giải
Thay lần lượt các cặp số ( ;
x y ) ở trong đáp án vào bất phương trình 2x + y − 7  0 , chỉ có cặp (−2;5) không thỏa mãn. Câu 7: Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10 Lời giải
Lần lượt thay toạ độ điểm M (0; 3
− ) vào hệ bất phương trình ở mỗi đáp án, ta thấy toạ độ điểm
M thoả mãn hệ bất phương trình ở đáp án B. Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot = cot  . Lời giải
Do  và  là hai góc khác nhau và bù nhau nên cot = − cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo 2 2 2 + −
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có b c a cos A = . 2bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4. Lời giải
Ta tính được A = 60
Áp dụng định lý sin ta có: BC BC 7 = 2R R = =  4 . sin A 2sin A 2sin 60
Câu 11: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh
đề nào sau đây đúng? 1 1 1
A. AG = ( AB + AC). B. AG = ( AB + AC) . C. AB + AC = AM . D. AG = AM . 3 2 3 Lời giải 1
G là trọng tâm của tam giác ABC GA + B
G + GC = 0  AG = ( AB + AC) . 3
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . Lời giải
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC AB + AC + AD = 2AC .
Câu 14: Cho tam giác ABC có 0
BAC = 60 , AB = 8, AC = 11. Tính A . B AC A. 88. B. 44. C. 20. D. −20 . Lời giải Ta có A . B AC = A . B AC.cos 60 = 44 .
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 6 . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1
A. MA = 2MB . B. AM = AB . C. BM = AB .
D. AB = 3BM . 3 3 Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Ta có A M B
Dựa vào hình vẽ ta thấy 2 AM = AB . 3
Câu 16: Cho mẫu số liệu sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 153 . B. 6 . C. 3 . D. 159 . Lời giải
Mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm và có 5 giá trị nên Q = 156 , Q = 153 và 2 1 Q = 159 . 3
Vậy khoảng tứ phân vị là  = Q Q = 159 −153 = 6 . Q 3 1
Câu 17: Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là A. 5. B. 10. C. 14. D. 9,5. Lời giải +
Ta thấy N chẵn nên số trung vị là: 8 12 M = = 10 . e 2
Câu 18: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
Mốt của mẫu số liệu trên là: 4
Câu 19: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14, 094 . B. 14, 245 . C. 14, 475 . D. 14, 75 . Lời giải
Số bạn học sinh trong lớp là n = 4 + 7 + 3 + 18 + 8 = 40 (bạn)
Thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp là:
4.12 + 7.13 + 3.14 + 18.15 + 8.16 x = = 14,475 40 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 20: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35? A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20. Lời giải
Khoảng biến thiên của các mẫu số liệu lần lượt là:
R = 57 −11 = 46 ; R = 47 − 12 = 35 . A B
R = 89 − 3 = 86 ; R = 23 − 4 = 19 . C D
Câu 21: Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho
7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Lời giải
Mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề P Q có dạng: “ Nếu P thì Q ”.
Vậy mệnh đề P Q : “ Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 ”. x y
Câu 22: Trong các bất phương trình sau: 4x  1 ; − 1; 2
3x  0 ; y  0 . Số các bất phương trình bậc 2 3
nhất hai ẩn x, y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
4x  1  4x − 0 y +1  0 x y
− 1  3x − 2y − 6  0 2 3
y  0  0x + y  0 .
Vậy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  0 
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y  2 chứa điểm nào sau đây? x + y 1   1  A. A ;−1   .
B. B (1;2) .
C. C (0;2) .
D. D (3;− 2) .  2  Lời giải 1  0  x  0 2   1   1
Thay tọa độ điểm A ;−1 
 vào hệ phương trình x y  2 ta được:  − (− ) 1  2 (luôn đúng)  2   2  x + y  1  1 +  (− )1 1 2   suy ra điể 1 m A ;−1 
 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.  2  10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 24: Cho tam giác ABC C = 60 , BC = 9c ,
m AC = 7cm . Tính A ? A. 68 . B. 86 . C. 27 . D. 72 . Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có: 2 2 AB =
7 + 9 − 2.7.9.cos 60  8, 2 Áp dụng định lý BC AB BC.sin C 9.sin 60 sin ta có: =  sin A = =  0,9505 sin A sin C AB 8, 2 Suy ra A  72 .
Câu 25: Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao ứng với đỉnh C và đỉnh B tương
ứng là CH ; BK . Khi đó tỉ số CH bằng: BK 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác 1 1 CH AC 4 S = A . B CH = .AC.BK  = = . 2 2 BK AB 3
Câu 26: Cho tam giác ABC D, M lần lượt là trung điểm của AC, BD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MC + 2MB = 0 .
B. MA + MB + MC + MD = 0 .
C. MC + MA + MB = 0 .
D. MC + MA + 2BM = 0 . Lời giải
Ta có: MA + MC + 2MB = 2MD + 2MB = 2(MD + MB) = 2.0 = 0 .
Câu 27: Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khẳng
định nào sau đây đúng? 5 7 7 5 A. AD = AB + AC . B. AD = AB AC . 12 12 12 12 7 5 5 7 C. AD = AB + AC . D. AD = AB AC . 12 12 12 12 Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BD AB 5 5
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên: = =  BD = DC DC AC 7 7 5
AD AB = (AC − 7 5 AD)  AD = AB + AC . 7 12 12
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tính tích vô hướng H . B HC bằng: 225 225 A. 34 . B. − 34 . C. − . D. . 34 34 Lời giải 2 AB Ta có: 2
AB = BH .BC BH = BC 2 2 AC
AC = CH .CB CH = BC 2 2 Do đó: 0 AB .AC 225 H . B HC = H .
B HC.cos180 = −H . B HC = − = − . 2 BC 34
Câu 29: Cho hình thoi ABCD AC = 8 , BD = 6 . Tính A . B AC A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 . Lời giải
Gọi O = AC BD . 1 1 Ta có: A .
B AC = ( AO + OB) 2 AC = A . O AC + O . B AC = AC.AC + 0 = AC = 32 . 2 2
Câu 30: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119 là A. 19 . B. 26 . C. 39 . D. 43 . Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 8; 17; 21; 35; 43; 59; 72; 119 . 35 + 43
Dãy trên có hai giá trị chính giữa là 35 và 43 nên Q = = 39 . 2 2 +
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 17 21
8; 17; 21; 35 . Do đó, Q = = 19 . 1 2
Câu 31: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A, B, C, D, E, F như sau (đơn vị: nghìn con): 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 . Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được 5 12 15 25 27 45 +
Mẫu số liệu đã cho có 6 giá trị nên trung vị của mẫu đó là 15 25 = 20 . 2
Câu 32: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m  0,01m và chiều rộng là
y = 15m  0,01m . Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m  0,001m .
B. S = 345m  0,38m 3.
C. S = 345m  0,01m .
D. S = 345m  0,3801m . Lời giải
Diện tích của thửa ruộng là
S = xy = (23  0, ) 01 .(15  0, )
01 = 23.15  23.0,01  15.0,01 + 0,012 = 345  0,3801 (m).
Câu 33: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Tìm 2 2
n m biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. A. 10 . B. 21 . C. 221 . D. 11. Lời giải
Ta có 5 + 8 + n + m + 6 = 40  n + m = 21.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 nên 1 (5.20 +8.21+ .n22 + .
m 23 + 6.24) = 22,1  22n + 23m = 472 . 40 n + m = 21 n = 11
Giải hệ phương trình    .
22n + 23m = 472 m = 10 Vậy 2 2 n m = 21. 5 − 2x
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = ( là x − 2) x −1  5  5   5   5  A. 1; \{2}   . B. ; +   . C. 1; \{2}   . D. 1;   .  2  2   2   2  Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo  5 5  − 2x  0 x    2  5 x − 2  0   1   x
Hàm số xác định khi:   x  2    2 x − 1  0       x 1 x 2  x −1  0  x  1 x m + x
Câu 35: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 3 3 1 y = + xác định trên x mx + m + 5 khoảng (0; ) 1 là  3 A. m  3 − ;0 0;  1 . B. m  1;   .  2   C. m  3 − ;0 . D. m −  3 4;0  1;   .  2 Lời giải
x − 2m + 3  0
x  2m − 3  
Điều kiện xác định của hàm số là: x m  0  x m .  
x + m + 5  0 x m + 5  
Trường hợp 1: 2m − 3  m + 5  m  8  tập xác định của hàm số là: D =   m  8 loại.
Trường hợp 2: 2m − 3  m + 5  m  8  TXĐ của hàm số là: D = 2m − 3;m + 5) \   m .   3  m  2m − 3  0   2  4 −  m  0  
Để hàm số xác định trên khoảng (  0; ) 1 thì (0; )
1  D  m + 5  1  m  4 −  3 1   m    m  0 m  0  2     m 1 m 1   Suy ra m −  3 4;0  1;   .  2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm m để hàm số y = f ( x) 2
= −x + 2(3m + 2022) x + 4m đồng biến trên ( ;3 − ) . Lời giải
Hàm số y = f ( x) 2
= −x + 2(3m + 2022) x + 4m đồng biến trên khoảng (−; 3m + 2022) .
Để hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( ;3
− ) thì (−;3)  (−;3m + 2022)  3m + 2022  3  m  −673. Vậy với m  673 −
thì hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) . Câu 2:
(1,0 điểm) Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu
trồng 1 ha khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì
thì cần 15 ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi
loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90
ngày công cho việc trồng khoai lang và khoai mì. 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải
Gọi x là số hecta trồng khoai lang và y là số hecta trồng khoai mì. x + y  8 1
 0x +15y  90
Ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc:  x  0  y  0.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục toạ độ Oxy ta được miền đa giác
OABC . Toạ độ các đỉnh của đa giác đó là: O(0;0); (
A 0;6); B(6; 2);C(8;0) .
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 20x + 25y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F lớn nhất, nghĩa là tìm giá trị lớn nhất
của F = 20x + 25y trên miền đa giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F = 20.0 + 25.0 = 0;
Tại A(0;6) : F = 20.0 + 25.6 =150 ;
Tại B (6;2) : F = 20.6 + 25.2 = 170 ;
Tại C (8;0) : F = 20.8 + 25.0 =160 .
Ta thấy F đạt giá trị lớn nhất bằng 170 tại B(6;2) . Câu 3:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao h của một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọc ở một tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
của tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm ,
A B, C, D với ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm
giữa B C , D là đỉnh của tháp sao cho AB = 30m , CAD = 45 , CBD = 30 và CD chính là
chiều cao h của tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét? 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải Ta có 0 0 0 CAD =  BAD =  ADB = − ( 0 0 + ) 0 45 135 180 135 30 = 15 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác AB BD A . B sin BAD ABD, ta có: =  BD = . sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên: sin CBD =  CD = B . D sin CBD . BD 0 0 A . B sin BA . D sin CBD 30.sin135 .sin 30 Hay CD = =  40,98 . 0 sin ADB sin15
Vậy chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là h = 40,98 m . AC Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . Gọi 4
N là trung điểm CD . Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân. Lời giải D N C M A B 1 1 = = ( + ) AB AM AC AD
AB ; AN = AD + DN = AD + . 4 4 2 1  
MB = AB AM = AB − (AD+ AB) 3 1 = AB AD   4  4 4   AB  1
MN = AN AM =  AD +
 − ( AD + AB) 3 1 = AD + AB 2 4 4 4   Ta có:  3 1  3 1  1 M . B MN = AB AD AD + AB =    ( 2 2 −3AD + 3AB + 8 . AD AB) = 0  4 4  4 4  16 2 2  3 1   9 2 1 2  5 2 MB = AB AD = AB + AD − 6 . AB AD = AB      4 4  16 16  8 2 2  3 1   9 2 1 2  5 2 MN = AD + AB = AB + AD + 6 . AB AD = AB      4 4  16 16  8
Vậy MB MN MB = MN nên tam giác BMN vuông cân tại M .
----------------------------HẾT---------------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 09
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x +1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Câu 2:
Cho tập hợp A = x ( 2 x )( 2 –1 x + 2) = 
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A = –1  ;1
B. A = {– 2; –1;1; 2}
C. A = {–1} D. A = 1 { } Câu 3:
Cho các tập hợp A = ( 3
− ;10; B = (0;5) . Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . Câu 4:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , A B = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Câu 5:
Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là: A. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 . Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + 2y −1  0
x + 5y − 9 = 0 3
x + 2y − 5  0
x + 2y − 5  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7y + 3 = 0
x − 4y + 5  0
x − 4y + 5  0 Câu 7:
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + y − 1  0 .
B. x − 3y − 1  0 .
C. 2x + y z  0 .
D. x + z y . Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin  = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan  = − tan  .
D. cot  = cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho ABC .Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 14: Cho bốn điểm ,
A B, C, D = − + −
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng
A. u = AD . B. u = 0 .
C. u = CD .
D. u = AC .
Câu 15: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2
Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC BC = 2a và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
R = a 2 . Số đo của góc A là     A. A = 60 . B. A = 30 . C. A = 45 . D. A = 90 .
Câu 17: Tập xác định của hàm số f ( x) = 1− x A. ( ; − ) 1 . B. (1;+) C. ( ; −  1 . D. 1; +).
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; +) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (2)  f (3) .
B. f (2)  f (3) .
C. f (2)  f (4) .
D. f (3)  f (4) .
Câu 19: Đỉnh của parabol ( P) 2
: y = 2x − 6x +1 có tọa độ là  3 7   3 7  A. (−3; − ) 1 . B. (3; ) 1 . C. ; −   . D. − ;  .  2 2   2 2 
Câu 20: Xác định Parabol ( P) 2
: y = ax + x
b + c biết ( P) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau A. ( P) 2
: y = x − 2x +1. B. ( P) 2
: y = −x − 2x −1. C. ( P) 2
: y = x + 2x +1 . D. ( P) 2
: y = −x + 2x +1 .
Câu 21: Cho ( P) 2
: y = x − 4x + c . Biết ( P) đi qua điểm (−1; − 3) . Khi đó giá trị của c bằng A. c = −11 . B. c = −6 . C. c = −8 . D. c = 0 .
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46.
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 45 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 60 km / h . Hỏi sau
5 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 75 . B. 75 13 . C. 105 . D. 200 10 . 0  x  10  0  y  9
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x + y  14 
2x + 5y  30
T = 4x + 3y trên miền đó. A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Câu 25: Cho tam giác ABC có = 60o A
, AB = 8, AC = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 14 . B. 16 . C. 2 13 . D. 13 2 . 5 6 7
Câu 26: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c có = =
a = 10 . Tính chu sin A sin B sin C
vi của tam giác ABC . A. 24 . B. 22 . C. 18 . D. 36 .
Câu 27: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 1
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM =
AB . Tìm k để 5 MA = k MB . 1 1 A. k =
B. k = 4 C. k = − D. k = −4 4 4
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền không
bị gạch kể cả bờ d ).
A. x y − 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y − 2  0 .
D. x y − 2  0 .
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 . AB AC 2a . B. A . B AC . C. A . B AC . D. A . B AC . 2 2 2 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc 78 . Từ vị trí C cách gốc cây 20 m , người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả: ACB 50 =
với B là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm A ) đến ngọn cây (điểm B ) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét). A. 20,6 . B. 21, 2 . C. 19, 4 D. 17,6 .
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C.
Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D.
Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
Câu 33: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125....Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 . B. 2,81 . C. 2,82 . D. 2,83 .
Câu 34: Cho mẫu số liệu có bảng tần số như sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. M = 27,5 . B. M = 25 . C. M = 31. D. M = 30 . e e e e
Câu 35: Thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,79 . B. 2,56 . C. 1,88 . D. 1,99 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) x − 2m + 3 3x −1 Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = + xác x mx + m + 5 định trên khoảng (0; ) 1 . Câu 2:
(1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá 1, 2 tỉ đồng. Biết có 2 loại robot với vai trò và
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi (R − 02) thì giá 10 triệu đồng một máy, thu lời 2
triệu một máy. Còn loại robot có cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà (R − 01) giá 20 triệu
đồng một máy và thu về lợi nhuận 3,5 triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Câu 3:
(1,0 điểm) Tàu A cách cảng C một khoảng 3 km và lệch hướng bắc một góc 47, 45 . Tàu B
cách cảng C một khoảng 5 km và lệch hướng bắc một góc 112,90 . Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là điểm trên các đoạn thẳng 5
AC, DC, AI thỏa mãn 1 AM =
AC , ND = NC AP =
AI . Chứng minh rằng MN MP . 3 9
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.B 7.B 8.D 9.C 10.D 11.C 12.A 13.B 14.B 15.D 16.C 17.C 18.B 19.C 20.D 21.C 22.D 23.B 24.C 25.C 26.D 27.D 28.C 29.C 30.D 31.C 32.A. 33.D 34.D 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x +1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Lời giải
Phương án AD là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến. Câu 2:
Cho tập hợp A = x ( 2 x )( 2 –1 x + 2) = 
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A = –1  ;1
B. A = {– 2; –1;1; 2}
C. A = {–1} D. A = 1 { } Lờigiải x =1 Ta có: ( 2 x – ) 1 ( 2 x + 2) = 0   x = 1 −
Các phần tử của tập hợp A là: A = –1  ;1 Câu 3:
Cho các tập hợp A = ( 3
− ;10; B = (0;5) . Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . Lời giải
Ta có A \ B = ( 3
− ;05;10  ( A \ B)  =  2 − ; 1 − ;0;5;6;7;8;9  ;10 .
Vậy ( A \ B)  có 9 phần tử. Câu 4:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , A B = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải
Ta có A = ( A \ B)  ( A B) = 1; 2;  3 5;  6 = 1; 2;3;5;  6 .
Vậy A có 5 phần tử. Câu 5:
Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là: B. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 . Lời giải Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
x + 2y −1  0
x + 5y − 9 = 0 3
x + 2y − 5  0
x + 2y − 5  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7y + 3 = 0
x − 4y + 5  0
x − 4y + 5  0 Lời giải
Các hệ ở đáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 7:
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + y − 1  0 .
B. x − 3y − 1  0 .
C. 2x + y z  0 .
D. x + z y . Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là x − 3y −1  0 . Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin  = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan  = − tan  .
D. cot  = cot  . Lời giải
Do  và  là hai góc khác nhau và bù nhau nên cot  = − cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc Lời giải 2 2 2
b + c a
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có cos A = . 2bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4. Lời giải
Ta tính được A = 60
Áp dụng định lý sin ta có: BC BC 7 = 2R R = =  4 . sin A 2sin A 2sin 60
Câu 11: Cho ABC .Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải
Ta có: IJ = BK = KA .
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . Lời giải
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC AB + AC + AD = 2AC .
Câu 14: Cho bốn điểm ,
A B, C, D = − + −
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng
A. u = AD . B. u = 0 .
C. u = CD .
D. u = AC . Lời giải
Ta có: u = AD CD + CB AB = ( AD AB) + (CB CD) = BD + DB = BB = 0.
Câu 15: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2 Lời giải O N M B A I
Gọi I là trung điểm AB .
Phương án A sai vì OA + OB = 2OI MN . Phương án 1 1 B sai vì OA +
OB = OI MN . 2 2 Phương án 1 1 1 C sai vì OA OB =
BA = NM MN . 2 2 2
Phương án D đúng vì 1 1 1 OB OA = AB = MN . 2 2 2
Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC BC = 2a và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
R = a 2 . Số đo của góc A là     A. A = 60 . B. A = 30 . C. A = 45 . D. A = 90 . Lời giải
Áp dụng định lí sin cho BC BC a
tam giác ABC ta có 2R = 1 1 2 2  sinA = . = . = . sin A 2 R 2 a 2 2 
Vì tam giác ABC nhọn  A = 45 .
Câu 17: Tập xác định của hàm số f ( x) = 1− x A. ( ; − ) 1 . B. (1;+) C. ( ; −  1 . D. 1; +). Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Hàm số f ( x) xác định  1− x  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−  ;1 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; +) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (2)  f (3) .
B. f (2)  f (3) .
C. f (2)  f (4) .
D. f (3)  f (4) . Lời giải
Vì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1;+) nên 2  3  f (2)  f (3) .
Từ đó suy ra khẳng định f (2)  f (3) sai.
Câu 19: Đỉnh của parabol ( P) 2
: y = 2x − 6x +1 có tọa độ là  3 7   3 7  A. (−3; − ) 1 . B. (3; ) 1 . C. ; −   . D. − ;  .  2 2   2 2  Lời giải b 6 3 x = − = =  0  2a 2.2 2
Đỉnh của parabol (P) 2
: y = 2x − 6x +1 có tọa độ là:  . 2   3  3 7 y = 2. − 6. +1 = − 0     2  2 2
Câu 20: Xác định Parabol ( P) 2
: y = ax + x
b + c biết ( P) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau A. ( P) 2
: y = x − 2x +1. B. ( P) 2
: y = −x − 2x −1. C. ( P) 2
: y = x + 2x +1 . D. ( P) 2
: y = −x + 2x +1 . Lời giải
Theo đồ thị, Parabol (P) đi qua các điểm (−1;−2); (0; ) 1 ; (2; ) 1 . Do đó, ta có
a b + c = −2 a b = 3 − a = 1 −    c = 1
 4a + 2b = 0  b  = 2   
4a + 2b + c = 1  c = 1  c = 1  9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Vậy (P) 2
: y = −x + 2x +1 .
Câu 21: Cho ( P) 2
: y = x − 4x + c . Biết ( P) đi qua điểm (−1; − 3) . Khi đó giá trị của c bằng A. c = −11 . B. c = −6 . C. c = −8 . D. c = 0 . Lời giải 2
Ta có ( P) đi qua điểm (−1; − 3) nên 3 − = (− ) 1 − 4(− ) 1 + c c = 8 − .
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46. Lời giải 1 Ta có: x =
(69+ 71+74+79+83.2+92)  78,7. 7 Phương sai: 1 S =
(69−78,7)2 +(71−78,7)2 +(74−78,7)2 + 2.(83−78,7)2 + (92−78,7)2 2   55,63 7   . Độ lệch chuẩn: 2 S = S  7, 46 .
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 45 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 60 km / h . Hỏi sau
5 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 75 . B. 75 13 . C. 105 . D. 200 10 . Lời giải
Ta có: Sau 5h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: = = 1 S 45.5 225k . m
Sau 5h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S = = 2 60.5 300 k . m
Vậy sau 5h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S = + − = 1 S S2 2 1 S .S2.cos 60 75 13. 0  x  10  0  y  9
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x + y  14 
2x + 5y  30
T = 4x + 3y trên miền đó. A. 26. B. 23. C. 32. D. 67. Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo  
Miền nghiệm của bất phương trình là tứ giác 5
BDFG , trong đó B (10; 2) , D (5; 4) , F ;9   ,  2  G (10;9) .
Ta có: T = 46 ; T = 32 ; T = 37 ; T = 67  minT = 32 . B D F G
Câu 25: Cho tam giác ABC có = 60o A
, AB = 8, AC = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 14 . B. 16 . C. 2 13 . D. 13 2 . Lời giải Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A = 52  BC = 2 13 . 5 6 7
Câu 26: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c có = =
a = 10 . Tính chu sin A sin B sin C
vi của tam giác ABC . A. 24 . B. 22 . C. 18 . D. 36 . Lời giải a b sin A a 5 Xét =  = = . sin A sin B sin B b 6
Do a = 10  b = 12 . a c sin A a 5 Xét =  = = . sin A sin C sin C c 7
Do a = 10  c = 14 .
Vậy a + b + c = 10 +12 +14 = 36
Câu 27: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Có 6 vectơ là AB, ,
BA AC, C ,
A BC, CB . 1
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM =
AB . Tìm k để 5 MA = k MB . 1 1 A. k =
B. k = 4 C. k = − D. k = −4 4 4 Lời giải
Ta có: Do điểm M đoạn thẳng AB nên hai vecto M ,
A MB ngược hướng và 1 AM = MB nên 4 1 MA = − MB . 4
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền không
bị gạch kể cả bờ d ). 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
A. x y − 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y − 2  0 .
D. x y − 2  0 . Lời giải
Đường thẳng d: y = ax + b đi qua hai điểm A(0;− 2), B(2;0) nên ta có hệ phương trình:  2 − = .0 a + ba =1   
y = x − 2 hay x y − 2 = 0 . 0 = .2 a + b b  = 2 −
Lấy điểm O (0;0) d , ta thấy 0 − 0 − 2  0 .
Vậy miền không bị gạch kể cả bờ d biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y − 2  0 .
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 . AB AC 2a . B. A . B AC . C. A . B AC . D. A . B AC . 2 2 2 Lời giải
Xác định được góc A ,
B AC là góc BAC nên 0 A , B AC 60 . 2 Do đó 0 a A . B AC A . B A . C cos A , B AC . a . a cos60 . 2
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc 78 . Từ vị trí C cách gốc cây 20 m , người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả: ACB 50 =
với B là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm A ) đến ngọn cây (điểm B ) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét). A. 20,6 . B. 21, 2 . C. 19, 4 D. 17,6 . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo    
Xét tam giác ABC , ta có: ˆ
B = 180 − 50 − 78 = 52 . 
Áp dụng định lí sin ta có: AB = AC 20sin 50  AB =  19,4( m)  . sin C sin B sin 52
Vậy chiều dài của cây là xấp xỉ 19,4 m.
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C.
Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D.
Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m Lời giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m có nghĩa là chiều dài đúng của
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
Câu 33: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125....Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 . B. 2,81 . C. 2,82 . D. 2,83 . Lời giải
Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở
hàng phần trăm là số 8  5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 34: Cho mẫu số liệu có bảng tần số như sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. M = 27,5 . B. M = 25 . C. M = 31. D. M = 30 . e e e e Lời giải
Mẫu số liệu trên có 12 giá trị và 2 giá trị đứng giữa khi sắp xếp theo thứ tự không giảm là 30;30
nên trung vị của mẫu số liệu là M = 30 . e
Câu 35: Thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,79 . B. 2,56 . C. 1,88 . D. 1,99 . Lời giải
Phương sai của số liệu thống kê là:
(x−9)2 +(x−10)2 +3(x−1 )2
1 + 5(x −12)2 +...+ 2(x −19)2 2 S =  3,96 . x 100
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là 2 S = S  1, 99 . x x 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) x − 2m + 3 3x −1 Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = + xác x mx + m + 5 định trên khoảng (0; ) 1 . Lời giải
x − 2m + 3  0
x  2m − 3  
Điều kiện xác định của hàm số là: x m  0  x m . −  x + m + 5  0  x m + 5 
Trường hợp 1: 2m − 3  m + 5  m  8  TXĐ của hàm số là: D =   m  8 loại.
Trường hợp 2: 2m − 3  m + 5  m  8  TXĐ của hàm số là: D = 2m − 3; m + 5) \   m .
Để hàm số xác định trên khoảng (0; ) 1 thì (0 ) ;1  D .    3 m  2m − 3  0  −     2 4 m 0    
m + 5  1  m  4 −   3 . Suy ra m −  3 4; 0  1;   .  1   m   2   m  0  m  0  2     m  1 m 1 Câu 2:
(1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá 1, 2 tỉ đồng. Biết có 2 loại robot với vai trò và
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi (R − 02) thì giá 10 triệu đồng một máy, thu lời 2
triệu một máy. Còn loại robot có cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà (R − 01) giá 20 triệu
đồng một máy và thu về lợi nhuận 3,5 triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số máy robot (R − 01) và (R − 02) mà chủ cửa hàng cần đầu tư
(x  0, y  0)
Vì nhu cầu của thị trường không vượt quá 100 máy cả hai loại nên x + y  100 .
Số tiền đầu tư là 20x +10y (triệu đồng).
Vì số vốn ban đầu không quá 1,2 tỉ nên 20x +10y  1200 .
Lợi nhuận thu về: F ( ;
x y ) = 3,5x + 2 y (triệu đồng).
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm F ( ;
x y ) trên miền hệ bất phương trình: x  0   y  0  (*) . x + y  100 
20x +10y 1200
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là miền tứ giác OMPN với O (0;0) , M (0;100) ,
N (20;80) , P (60;0) . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Tại O (0;0) : F (0;0) = 0 triệu đồng.
Tại M (0;100) : F (0;100) = 2.100 = 200 triệu đồng.
Tại N (20;80) : F (20;80) = 3,5.20+ 2.80 = 230 triệu đồng.
Tại P (60;0) : F (60;0) = 3,5.60= 210 triệu đồng.
F đạt giá trị lớn nhất bằng 230 triệu đồng tại N (20;80) .
Vậy chủ cửa hàng cần nhập 20 máy robot (R − 01) và 80 máy (R − 02) thì tiền lãi thu về lớn nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Tàu A cách cảng C một khoảng 3 km và lệch hướng bắc một góc 47, 45 . Tàu B
cách cảng C một khoảng 5 km và lệch hướng bắc một góc 112,90 . Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải
Theo đề bài: ACB 112,90 47,45 65,45 .  = − =
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC.cos ACB 2 2 2 AB 3 5 2.3.5.cos 65, 45 = + −
 21,54  AB  21,54  4,64( km) .
Vậy khoảng cách giữa hai tàu là khoảng 4, 64 km . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là điểm trên các đoạn thẳng 5
AC, DC, AI thỏa mãn 1 AM =
AC , ND = NC AP =
AI . Chứng minh rằng MN MP . 3 9 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải 1 1 1 1 2
Ta có: MN = AN AM = AD + DN AC = AD +
AB − ( AB + AD) = AB + AD 3 2 3 6 3 Mặt khác: 5 1 5 1
MP = AP AM = AI AC =
AB − ( AB + AD) 4 1 = AB AD 9 3 3 3 3 3  1 2   4 1  2 2 1 8 2 2  MN.MP = AB + AD . AB AD = AB A . B AD + A . D AB AD      6 3   3 3  9 18 9 9 2 2 2 2
= AB − 0 + 0 − AD = 0 9 9
Vậy MN MP (đpcm). 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " n
  : n + 3n = 4". B. 2 " n   : n  0". C. 2 " n
  : n − 4 = 0". D. “ n
  : 2n +1 là số lẻ”. Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x x   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho tập hợp A = (−;  2023 và B = ( 20
− 22;+ ) . Khi đó, tập A B là: A. 2023;+  . B. ( 2022 − ;  2023 . C. . D.  . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x − 5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : " x
  , 3x − 5  0" .
C. P : " x
  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0". Câu 5: Cho A = 0;1;2;3;  4 ; B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng A. 0;  1 . B. 0;1;  5 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 2 y  1.
B. x + 3y − 2xy  1 . C. 2
x + 3y − 1  0 .
D. 2x + y + z  3 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y − 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền ( H ) . Trên miền
(H ) có bao nhiêu điểm (x ; y có tọa độ là số nguyên không âm? 0 0 ) A. 19 . B. 16 . C. 7 . D. 9 . Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4 y  −3 . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (2;5) .
−x + 4y  0 
−2x + y  0
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3y  7   x  3 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo A. B. C. D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y = 3
x +12x + 3 là A. y = 4 . B. y = 2 . C. x = 4 . D. x = 2 .
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  2x + y  1  2x + y  1  2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2
B. −x + 2 y  2
C. −x + 2 y  2
D. x − 2 y  2     3x y  6  3x y  6 − 
3x y  −6  3x y  6 
Câu 14: Tập xác định của hàm số 1 y = + 1− x x A. (−  ;1 . B. 1; +) . C. \   0 . D. (−;  1 \   0 .
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c
(a  0) biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
x = −2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6) . 1 A. 2 y = x + 2x + 6 . B. 2
y = x + 2x + 6 . C. 2
y = x + 6x + 6 . D. 2
y = x + x + 4 . 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng (2;+) . A. 2
y = −x + 2x + 4 . B. 2
y = x − 2x + 4 . C. 2
y = −x − 4x + 2 . D. 2
y = x − 4x + 2 .
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 6 và độ dài đường trung tuyến BM = 10 . Tính độ dài AC . A. 8 . B. 8. C. 16 . D. 5 .
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P phân biệt sao cho MN = .
MP Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P
B. MN = N . P
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ;
A B;C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ;
A B;C tạo thành một tam giác.
Câu 23: Tam giác ABC có 0
A = 120 , BC = 13, AB = 3. Tính cạnh AC ? A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . x + Câu 24: Cho hàm số 3 y =
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị x − 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3 a 7 A. . B. . C. a . D. . 2 2 3 2
Câu 26: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 3 là
A. Trọng tâm của tam giác ABC.
B. Một đường tròn có bán kính bằng 3.
C. Một đường thẳng song song với . AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng 1.
Câu 27: Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó P = 4a + b + c bằng A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 28: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6.
Câu 29: Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy sao cho một chân cổng đi qua gốc O như hình vẽ ( x y tính bằng mét). Chân kia của  3  cổng ở vị trí ; 0   .  2  3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Biết một điểm K trên cổng có tọa độ (1; )
1 . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét? 5 9 17 9 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 5
Câu 30: Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn hệ thức AB = 2
AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC ngược hướng.
B. AB = 2 AC . C. Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng.
D. AB AC cùng phương.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất.
B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất.
D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ: 165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 23 .
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A.  = 12 . B.  = 11 . C.  = 13 D.  = 9 . Q Q Q Q
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau: 7,9 3,9 7,7 14, 2 8,6 8, 4 7, 2 3,6 5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5, 4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. A. 3,6 . B. 3,9 . C. 14, 2 . D. 5, 4 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu? Câu 2:
(1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế và những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi
250 nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi 350 nghìn đồng. Người thợ mộc có thể làm 36 giờ/tuần
và tốn 4 giờ để làm một cái ghế, 6 giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu cả
hai loại không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là bao nhiêu? Câu 3:
(1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông,
người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C .
Ta đo được khoảng cách AB = 40m , CAB = 45 và CBA = 70 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán
ta được khoảng cách AC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD AB//CD biết CD = 3AB . Gọi E, F là các điểm nằm trên
cạnh CD sao cho DE = EF = FC,O là giao điểm của AF BE, K là điểm thỏa mãn 1 BK =
BC . Chứng rằng ba điểm D,O, K thẳng hàng. 4
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.A 8.B 9.A 10.D 11.B 12 13.C 14.D 15.C 16.A 17.A 18.D 19.B 20.C 21.C 22.D 23.A 24.C 25.D 26.D 27.B 28.A 29.B 30.C 31.D 32.B 33.D 34.D 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " n
  : n + 3n = 4". B. 2 " n   : n  0". C. 2 " n
  : n − 4 = 0". D. “ n
  : 2n +1 là số lẻ”. Lời giải A. 2 n
  : n + 3n = 4 . Sai vì chọn n = 2 ta có: 10 = 4 . B. 2 n
  : n  0 . Sai vì chọn n = 0 ta có: 2 0 = 0 . C. 2 n
  : n − 4 = 0 . Sai vì chọn n = 3 ta có: 2 3 − 4 = 5  0 . D. n
  : 2n +1 là số lẻ là mệnh đề đúng Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x x   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Lời giải
Ta có: A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho tập hợp A = (−;  2023 và B = ( 20
− 22;+ ) . Khi đó, tập A B là: A. 2023;+  . B. ( 2022 − ;  2023 . C. . D.  . Lời giải Ta có A B = . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x − 5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : " x
  , 3x − 5  0" .
C. P : " x
  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0". Lời giải
Mệnh đề phủ định của P là: P :" x
  , 3x − 5  0" Câu 5: Cho A = 0;1;2;3;  4 ; B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng A. 0;  1 . B. 0;1;  5 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Lời giải
Tập hợp A \ B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B A \ B = 0;  1 . Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Lời giải
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Lý mà không giỏi Hoá là 3 − 1 = 2 .
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Hoá mà không giỏi Lý là 4 − 1 = 3 .
Số học sinh chỉ giỏi Hoá, Lý mà không giỏi Toán là 2 − 1 = 1 .
Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 5 − 2 − 1 − 1 = 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Hoá là 6 − 3 − 1 − 1 = 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là 7 − 3 − 2 − 1 = 1.
Số học sinh giỏi ít nhất một môn là học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc 3 môn là
2 + 3 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 10 học sinh. Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 2 y  1.
B. x + 3y − 2xy  1 . C. 2
x + 3y − 1  0 .
D. 2x + y + z  3 . Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn là bất phương trình có dạng: ax + by c (hoặc
ax + by c hoặc ax + by c hoặc ax + by c ), với a, , b c  và 2 2 a + b  0 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y − 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền ( H ) . Trên miền
(H ) có bao nhiêu điểm (x ; y có tọa độ là số nguyên không âm? 0 0 ) A. 19 . B. 16 . C. 7 . D. 9 . Lời giải
Ta có: miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y −12  0 trên hệ trục tọa độ mà miền (H )
không bị gạch chéo, không bao gồm bờ (hình vẽ):
Quan sát miền (H ) ta có 16 điểm ( x ; y có tọa độ là số nguyên không âm. 0 0 ) 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4 y  −3 . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 . Lời giải
2x − 3y  5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2,b = 3 − ,c = 5 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (2;5) . Lời giải Ta có: 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9  4x − 4 + 5y −15  2x − 9  2x + 5y −10  0 .
Dễ thấy tại điểm (2;5) ta có: 2.2 + 5.5 −10  0 luôn đúng.
−x + 4y  0 
−2x + y  0
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3y  7   x  3 A. B. C. D. Lời giải   Lấy điểm 7 M ;1 
 thuộc miền gạch chéo của A C nhưng không thỏa mãn bất phương trình  2 
x  3 do đó ta loại AC.
Lấy điểm O(0;0) nằm trên các đường thẳng (d : −x + 4y = 0; d : 2
x + y = 0 , lấy điểm 1 ) ( 2)
A(1;2) nằm trên đường thẳng (d : x + 3y = 7 và điểm B (0;3) không thuộc đường thẳng nào 3 )
nằm có phương trình nằm trong các bất phương trình của hệ nên loại D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y = 3
x +12x + 3 là A. y = 4 . B. y = 2 . C. x = 4 . D. x = 2 . Lời giải b − 12 −
Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số là x = = = . a (− ) 2 2 2. 3 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  2x + y  1  2x + y  1  2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2
B. −x + 2 y  2
C. −x + 2 y  2
D. x − 2y  2     3x y  6  3x y  6 − 
3x y  −6  3x y  6  Lời giải
Lấy điểm A(2;0) nằm trên đường thẳng 3x y = 6 nhưng không nằm trên bất kỳ đường thẳng
nào trong các đường thẳng d ,d ,d . Do đó ta loại A và D. 1 2 3 Lấy điểm B(−1; )
1 thuộc miền gạch chéo thay vào B và C ta thấy C được thỏa mãn.
Do đó loại B và chọn C.
Câu 14: Tập xác định của hàm số 1 y = + 1− x x A. (−  ;1 . B. 1; +) . C. \   0 . D. (−;  1 \   0 . Lời giải x  0 x  0
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là    . 1  − x  0 x 1
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (−  ;1 \   0 .
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . Lời giải
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin  0 , còn cos , tan và cot đều nhỏ hơn 0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A. 12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: AC
= 2R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ). sin ABCAC = 2 .
R sin ABC = 16.sin 50  12, 26 cm . 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c
(a  0) biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
x = −2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6) . 1 A. 2 y = x + 2x + 6 . B. 2
y = x + 2x + 6 . 2 C. 2
y = x + 6x + 6 . D. 2
y = x + x + 4 . Lời giải Hàm số 2
y = ax + bx + c,(a  0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số đi qua a  0  1  a  0 a = b −    2 = 2 −  4a b = 0 
điểm A(0;6) nên ta có 2a     b  = 2 . − + =    a (− )2 4a 2b c 4 . 2 − 2b + c = 4 c = 6  c = 6  c = 6 
Vậy hàm số cần tìm là: 1 2 y = x + 2x + 6 . 2
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng (2;+) . A. 2
y = −x + 2x + 4 . B. 2
y = x − 2x + 4 . C. 2
y = −x − 4x + 2 . D. 2
y = x − 4x + 2 . Lời giải   Hàm số bậc hai 2 b
y = ax + bx + c đồng biến trên − + ; đồng biến trên ;   nếu a  0  2a   b  − ;  −   nếu a  0 .  2a  Vậy hàm số 2
y = x − 4x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +) .
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 6 và độ dài đường trung tuyến BM = 10 . Tính độ dài AC . A. 8 . B. 8. C. 16 . D. 5 . Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có 2 2 2 + 2 BA BC AC 2 BM = −  AC = ( 2 2 BA + BC ) 2 2 − 4BM = 64 2 4 AC = 64 = 8
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3. Lời giải
Trường hợp 1: Điểm đầu là A , ta có các véctơ khác 0 là AB, AC AD .
Trường hợp 2: Điểm đầu là B , ta có các véctơ khác 0 là B ,
A BC BD .
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán. 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P phân biệt sao cho MN = .
MP Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P
B. MN = N . P
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0. Lời giải
M là trung điểm của NP nên MN + MP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ;
A B;C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ;
A B;C tạo thành một tam giác. Lời giải Vì ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC nên ba điểm ;
A B;C thẳng hàng. Do đó ba điểm ;
A B;C không tạo thành một tam giác.
Câu 23: Tam giác ABC có 0
A = 120 , BC = 13, AB = 3. Tính cạnh AC ? A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Xét tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2 . AB AC.cos A AC = 1 2
 13 = 9 + AC + 3AC 2
AC + 3AC − 4 = 0   AC = 4 −
AC  0 nên AC = 1 . x + Câu 24: Cho hàm số 3 y =
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị x − 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải TXĐ: D = \   2 . x + 3 5 Ta có y = =1+ . x − 2 x − 2
Tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số là số nguyên khi và chỉ khi 5  . x − 2 x − 2 = 5 x = 7   x − 2 = −5 x = 3 −
Vì hoành độ của điểm đó là số nguyên nên (1)      . x − 2 = 1 x = 3   x − 2 = −1 x = 1 x + 3
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số y = có tọa độ nguyên là: x − 2 A(7 ; 2) , B ( 3
− ; 0) , C (3 ; 6) , D(1; − 4) .
Câu 25: Cho ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3 a 7 A. . B. . C. a . D. . 2 2 3 2 Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Gọi điểm D thỏa ACHD là hình bình hành
AHBD là hình chữ nhật a Ta có 2 2 2 2 7
CA HC = CA + CH = CD = CD = BD + BC = AH + BC = . 2
Câu 26: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 3 là
A. Trọng tâm của tam giác ABC.
B. Một đường tròn có bán kính bằng 3.
C. Một đường thẳng song song với . AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng 1. Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó: MA + MB + MC = 3  3MG = 3  MG = 1 .
Do G cố định nên tập hợp điểm M là đường tròn tâm (G ) ;1 .
Câu 27: Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó P = 4a + b + c bằng A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Lời giải Hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại a  0  1  a  0 a = b −    2 = 2 −  4a b = 0 
điểm có tung độ bằng 6 nên 2a     b  = 2 − + = .    a (− )2 4a 2b c 4 . 2 − 2b + c = 4 c = 6  c = 6  c = 6 
Vậy P = 4a + b + c = 10 .
Câu 28: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6. Lời giải 1 1 Ta có: 2 2 2 A . B AC = A .
B AC.cos BAC = AB .cos 60 = AB = .4 = 8 . 2 2
Câu 29: Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy sao cho một chân cổng đi qua gốc O như hình vẽ ( x y tính bằng mét). Chân kia của  3  cổng ở vị trí ; 0   .  2  12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Biết một điểm K trên cổng có tọa độ (1; )
1 . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét? 5 9 17 9 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 5 Lời giải
Cổng dạng Parabol có thể xem là đồ thị của hàm số bậc hai: 2
y = ax + bx + c ( P) .  
Theo bài ra ta có ( P) đi qua 3 điểm sau: O ( ) K ( ) 3 0; 0 , 1;1 , H 0;   .  2   c = 0 c = 0  
Suy ra ta có hệ phương trình sau: a + b + c =1  a = −2 .   9 3  b = 3  a + b + c = 0 4 2  3 9 
Vậy Parabol (P) có phương trình là: 2
y = −2x + 3x . Parabol ( P) có đỉnh là D ;  .  4 8 
Chiều cao của cổng là tung độ đỉnh của Parabol (P) : 2
y = −2x + 3x .
Vậy chiều cao của cổng là 9 mét. 8
Câu 30: Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn hệ thức AB = 2
AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC ngược hướng.
B. AB = 2 AC . C. Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng.
D. AB AC cùng phương. Lời giải
Ta có theo định nghĩa thì ,
A B, C thẳng hàng.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất.
B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất.
D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất. Lời giải
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731. Lời giải
Ta có 3 = 1,7320508076...nên khi làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732 . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ: 165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 23 . Lời giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172.
Do đó, khoảng biến thiên là: R = 182 −159 .
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A.  = 12 . B.  = 11 . C.  = 13 D.  = 9 . Q Q Q Q Lời giải Chọn D
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là Q = (28 + 30) : 2 = 29 2
Nửa số liệu bên trái là 21; 24; 25; 27;28 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 25 Khi đó Q = 25 1
Nửa số liệu bên phải là 30;33; 34; 35; 36 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 34 Khi đó Q = 34 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 34 − 25 = 9 Q 3 1
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau: 7,9 3,9 7,7 14, 2 8,6 8, 4 7, 2 3,6 5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5, 4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. A. 3,6 . B. 3,9 . C. 14, 2 . D. 5, 4 . Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
3,6 ; 3,9; 4,5; 4,8; 5,0; 5, 4; 6,0; 6,7; 7,0; 7, 2; 7,7; 7,9; 8, 4; 8, 6; 1 4, 2
Số liệu chính giữa của dãy số liệu là 6,7 nên tứ phân vị thứ hai là Q = 6,7 . 2
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên trái Q là 4,8 nên Q = 4,8 . 2 1
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên phải Q là 7,9 nên Q = 7,9 . 2 3
Do đó khoảng tứ phân vị là  = Q Q = 3,1. Q 3 1
Ta có Q −1,5 = 0,15 và Q +1,5 = 12,55 nên trong mẫu số liệu giá trị bất thường là 14,2 1 Q 3 Q
( do giá trị này lớn hơn 12,55 ). 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu? Lời giải
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi ( x : đồng, 30000  x  50000 ).
Tương ứng với giá bán là 10 1
x thì số quả bán được là: 40 + (50000− x) = − x + 540 . 1000 100
Gọi f ( x) là hàm lợi nhuận thu được ( f (x) : đồng), ta có:   f ( x) 1 = − x + 540 .   (x − 30000) 1 2 = −
x + 840x −16200000  100  100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f ( x) đạt giá trị lớn nhất trên 30000;50000 2  1 
Ta có: f ( x) = − x − 4200 +1440000 1440000, x     30000;50000 10   max
f ( x) = f (42000) = 1440000 . x   30000;50000
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày là 1440000 . Câu 2:
(1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế và những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi
250 nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi 350 nghìn đồng. Người thợ mộc có thể làm 36 giờ/tuần
và tốn 4 giờ để làm một cái ghế, 6 giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu cả
hai loại không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là Lời giải
Gọi x y lần lượt là số ghế và số bàn mà người thợ mộc sản xuất trong một tuần ( ; x y  0) .
Khi đó số tiền lãi mà người thợ mộc thu được là: f ( ;
x y ) = 250x + 350 y (nghìn đồng). x + y  8 x + y  8  
4x + 6y  36
2x + 3y  18
Ta có hệ bất phương trình    (*). x  0 x  0   y  0 y  0
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f ( ;
x y ) = 250x + 350 y trên miền nghiệm của hệ (*).
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác OABC (kể cả biên). 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo Biểu thức f ( ;
x y ) = 250x + 350 y sẽ đạt giá trị lớn nhất khi ( ;
x y ) là tọa độ của một trong các
đỉnh O(0;0), A(8;0) , B(6;2) , C (0;6) .
Ta có f (0;0) = 0 , f (8;0) = 2000 , f (6;2) = 2200 , f (0;6) = 2100 . Suy ra f ( ;
x y ) = f (6;2) = 2200 nghìn đồng lớn nhất khi ( ;
x y ) = (6;2) tức là người thợ mộc
cần sản xuất 6 cái ghế và 2 cái bàn mỗi tuần để thu về số tiền lãi lớn nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông,
người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C .
Ta đo được khoảng cách AB = 40m , CAB = 45 và CBA = 70 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán
ta được khoảng cách AC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
A + B + C = 180 nên C = 180 − ( A+ B) =180 − (45 + 70) = 65
Áp dụng định lí sin vào tam giác AC AB ABC , ta có = sin B sin C A . B sin B 40.sin 70  AC = =  41,47m . sin C sin 65
Vậy khoảng cách AC dài khoảng 41,47 m Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD AB//CD biết CD = 3AB . Gọi E, F là các điểm nằm trên
cạnh CD sao cho DE = EF = FC,O là giao điểm của AF BE, K là điểm thỏa mãn 1 BK =
BC . Chứng rằng ba điểm D,O, K thẳng hàng. 4 Lời giải 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Chân trời sáng tạo
Dễ thấy O là trung điểm của đoạn AF . 1
Ta có: DO = AO AD = BC AD . 2 1
DK = DA + AB + BK = − AD + AB + BC 4 1 1
Gọi I là giao điểm của AD BC , ta có AB = IB IA = BC AD 2 2 1 1 1 3 3 3  1  3
DK = −AD + BC AD + BC = BC AD = BC AD = DO   . 2 2 4 4 2 2  2  2
Suy ra ba điểm D,O, K thẳng hàng. 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716