TOP 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống có đáp án

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, mời bạn đọc đón xem

GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 3"x x x +
là:
A.
. B.
2
" : 3"x x x +
.
C.
2
" : 3"x x x +
. D.
2
" : 3"x x x +
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có nghiệm”
A. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”.
B. “ Tất cả các phương trình đều không có nghiệm”.
C. “ Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”.
D. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu một số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Câu 4: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
49A x x=
:
A.
4;9 .A =
B.
(
4;9 .A =
C.
)
4;9 .A =
D.
( )
4;9 .A =
Câu 5: Cho hai tập hợp:
{1;2;3;4;5}, {3;5;7;8}AB==
, tìm
A B
.
A.
{1;2;3;4;5}A B=
. B.
{7;8}A B=
.
C.
{3;5}AB=
. D.
{1;2;3;4;5;7;8}AB=
.
Câu 6: Cho
) (
1;3 , 2;5AB==
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
2;3AB=
. B.
1;5AB=
. C.
( )
2;3AB=
. D.
( )
1;5AB=
.
Câu 7: Cp s
( )
0;1
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
5 3 0xy+
. B.
–0xy+
. C.
3 2 0xy+
. D.
3 1 0xy+
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 5 2 1x y x+ + +
nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
3; 4−−
. B.
( )
2; 5−−
. C.
( )
1; 6−−
. D.
( )
0;0
.
Câu 9: Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6xy
?
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
01
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
A. B.
C. D.
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2 1 3 1x y x + +
?
A.
( )
1; 1M
. B.
( )
2;0N
. C.
( )
2;4P
. D.
( )
Q 4;2
.
Câu 11: Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
20
1
xy
xy
−
+
. B.
25
31
xy
x y z
+
+
. C.
0
0
y
x
. D.
3 5 1 0
4 5 0
x xy
xy
+
+
.
Câu 13: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng.
A.
3
sin120
2
=
. B.
1
cos120
2
=
. C.
tan120 3=
. D.
cot120 3 =
.
Câu 14: Cho
là góc tù và
12
sin
13
=
. Giá trị của biểu thức
2sin 3cos

+
A.
3
. B.
9
13
. C.
7
13
. D.
1
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 16: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 17: Tam giác
ABC
62
2
AB
=
,
3BC =
,
2CA =
. Gọi D là chân đường phân giác trong
góc
A
. Tính
ADB
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
75
. D.
0
90
.
Câu 18: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m. Đỉnh tháp
B
và chân tháp
C
nhìn điểm
A
ở chân đồi
dưới các góc tương ứng bằng
0
30
0
60
so với phương thẳng đứng. Chiều cao
HA
của ngọn
đồi tính được bằng:
A.
45
. B.
40
. C.
60
. D.
50
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
3
7; 5;cos
5
b c A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
của tam giác
ABC
A.
8.
B.
8 3.
C.
72
.
2
D.
80 3.
Câu 20: Tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b= = =
. Các cạnh
,,abc
liên hệ với nhau bởi đẳng thức
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c a c =
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 21: Cho
ABC
đều có cạnh bằng
2a
, độ dài véc tơ
AB BC+
A.
2a
B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 22: Cho hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AD BD+=
. B.
AB AD DB+=
. C.
BA BC BD+=
. D.
BA BC DB+=
.
Câu 23: Điền vectơ còn thiếu trong dấu “…” để đẳng thức
...AE EM AH+ + =
luôn đúng
A.
EH
. B.
MH
. C.
AM
. D.
HM
.
Câu 24: Cho đoạn thẳng
AB
độ dài khác
0
M
điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
4MA MB=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
4MA MB=−
. B.
5AB BM=
. C.
4
5
AM AB=
. D.
40AM BM+=
.
Câu 25: Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi
M
một điểm trên đoạn thẳng
AB
sao cho
1
3
AM AB=
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
1
3
MA MB=
. B.
1
3
AM MB=
. C.
2BM MA=
. D.
2MB MA=
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
2
3
AG AB AC=+
. B.
( )
1
3
AG AB AC=+
.C.
12
33
AG AB AC=+
. D.
( )
1
6
AG AB AC=+
.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( )
3; 4a
,
( )
1;2b
. Tọa độ của véctơ
ab+
A.
( )
2; 2
. B.
( )
4;6
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
2;2
.
Câu 28: Với giá trị nào của tham số
m
thì vectơ
( )
1 2 ;2u m m=−
cùng phương với
( )
3; 1v =−
?
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
1
4
m =−
.
Câu 29: Tích vô hướng của hai vectơ
( )
2; 5a =−
( )
5;2b =−
A.
. 20ab=−
. B.
. 10ab=−
. C.
. 10ab=
. D.
. 20ab=
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ?
A.
. . .cos( , )a b a b a b=
. B.
. . .sin( , )a b a b a b=
.
C.
. . .cos( , )a b a b a b=−
. D.
. 2 . .cos( , )a b a b a b=
.
Câu 31: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
E
điểm đối xứng của
D
qua
.C
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
2
. 2 .AE AB a=
B.
2
. 3 .AE AB a=
C.
2
. 5 .AE AB a=
D.
2
. 5 .AE AB a=
Câu 32: Cho giá trị gần đúng của
8
17
0,47
. Sai số tuyệt đối của số
0,47
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 33: Số trung bình của mẫu số liệu
23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41
A.
43,89
. B.
46,25
. C.
47,36
. D.
40,53
.
Câu 34: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A.
1 2 3
84; 92; 97Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
83; 95; 98Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
84; 89; 97Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
85; 92; 97Q Q Q= = =
.
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên
R
của mẫu số liệu là
A.
10R =
. B.
11R =
. C.
12R =
D.
9R =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Lớp 10A
15
học sinh giỏi Toán,
10
học sinh giỏi Văn,
8
học sinh giỏi Anh trong
đó có 5 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 6 học sinh giỏi cả Toán và Văn, 7 học sinh giỏi cả Văn và
Anh, 4 học sinh giỏi cả ba môn. Tính học sinh giỏi ít nhất hai môn (Toán, Văn, Anh) của lớp
10A?
Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại I cần sử dụng máy trong 3 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản
phẩm loại II cần sử dụng máy trong 2 giờ tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam
sản phẩm loại I thu lãi được 4 triệu đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 3 triệu đồng.
Trong một ngày có thể sử dụng máy tối đa 12 giờ và có 10 kilogam nguyên liệu. Hỏi trong một
ngày phân xưởng đó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Để tránh núi, đường giao thông hiện tại phải đi vòng như mô hình dưới đây:
Để rút ngắn khoảng cách tránh sạt lở núi, người ta dự định làm đường hầm xuyên núi, nối
thẳng từ
A
tới
D
. Hỏi độ dài đường mới sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ giác
ABCD
,
AC
BD
cắt nhau tại
O
. Gọi
,HK
lần lượt trực tâm của
tam giác
ABO
CDO
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Chứng minh rằng
HK MN
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 3"x x x +
là:
A.
. B.
2
" : 3"x x x +
.
C.
2
" : 3"x x x +
. D.
2
" : 3"x x x +
.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 3"x x x +
là:
2
" : 3"x x x +
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có nghiệm”
A. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”.
B. “ Tất cả các phương trình đều không có nghiệm”.
C. “ Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”.
D. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có nghiệm” “Có ít nhất một phương
trình vô nghiệm”.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu một số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Lời giải
Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
là mệnh đề đúng
Câu 4: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
49A x x=
:
A.
4;9 .A =
B.
(
4;9 .A =
C.
)
4;9 .A =
D.
( )
4;9 .A =
Lời giải
Ta có:
49A x x=
4;9 .A=
Câu 5: Cho hai tập hợp:
{1;2;3;4;5}, {3;5;7;8}AB==
, tìm
A B
.
A.
{1;2;3;4;5}A B=
. B.
{7;8}A B=
.
C.
{3;5}AB=
. D.
{1;2;3;4;5;7;8}AB=
.
Lời giải
Ta có:
{3;5}AB=
.
Câu 6: Cho
) (
1;3 , 2;5AB==
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
2;3AB=
. B.
1;5AB=
. C.
( )
2;3AB=
. D.
( )
1;5AB=
.
1.C
2.C
3.C
4.A
5.C
6.C
7.C
8.D
9.C
10.C
11.D
12.C
13.A
14.B
15.B
16.A
17.C
18.D
19.C
20.C
21.D
22.C
23.B
24.B
25.C
26.B
27.A
28.D
29.A
30.A
31.A
32.A
33.B
34.A
35.C
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Lời giải
T gi thiết ta có
1;5AB=
nên đáp án C là đáp án đúng.
Câu 7: Cp s
( )
0;1
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
5 3 0xy+
. B.
–0xy+
. C.
3 2 0xy+
. D.
3 1 0xy+
.
Li gii:
Ta có:
( )
, 3 2f x y x y= +
. Thay
( )
0,1 0 3.1 2 1 0f = + =
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 5 2 1x y x+ + +
nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
3; 4−−
. B.
( )
2; 5−−
. C.
( )
1; 6−−
. D.
( )
0;0
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
3 2 2 5 2 1x y x+ + +
3 4 10 2 2x y x + + +
3 4 11 0xy + +
.
D thy tại điểm
( )
0;0
ta có:
3.0 4.0 11 0+ +
.
Câu 9: Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6xy
?
A. B.
C. D.
Li gii
Trước hết, ta v đường thng
( )
:3 2 6d x y =
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;0 ; 0;3AB
.
Ta thy
( )
0;0
là nghim ca bất phương trình đã cho.
Vy min nghim cn tìm là na mt phng b là đường thng
( )
d
chứa đim
( )
0;0O
( k c
đường thng
( )
d
)
( )
=2; 3AB
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2 1 3 1x y x + +
?
A.
( )
1; 1M
. B.
( )
2;0N
. C.
( )
2;4P
. D.
( )
Q 4;2
.
Li gii
Tác gi: Minh Trang
Kim tra tọa độ các điểm
,,M N Q
đều tha mãn BPT.
Thay to độ điểm
( )
2;4P
vào bất phương trình ta được
( ) ( )
( 2) 2 4 1 3 1 ( 2) + +
12 9
sai.
Vậy điểm
P
không thuc min nghim ca bất phương trình.
Câu 11: Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Lời giải
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào các bất phương trình trong từng hệ cho trong c phương án
trên ta thấy chỉ có hệ D thỏa mãn.
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
20
1
xy
xy
−
+
. B.
25
31
xy
x y z
+
+
. C.
0
0
y
x
. D.
3 5 1 0
4 5 0
x xy
xy
+
+
.
Lời giải
Từ định nghĩa hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ta có kết quả là hệ
0
0
y
x
.
Câu 13: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng.
A.
3
sin120
2
=
. B.
1
cos120
2
=
. C.
tan120 3=
. D.
cot120 3 =
.
Li gii
Ta có:
3
sin120
2
=
.
Câu 14: Cho
là góc tù và
12
sin
13
=
. Giá trị của biểu thức
2sin 3cos

+
A.
3
. B.
9
13
. C.
7
13
. D.
1
.
Li gii
Ta có
2
25 5
cos 1 sin cos
169 13
= = =
.
Do
là góc tù nên
cos 0
suy ra
5
cos
13
=−
.
Như vậy
12 5 9
2sin 3cos 2 3
13 13 13


+ = + =


.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 15: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 16: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Lời giải
Ta có,
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 17: Tam giác
ABC
62
2
AB
=
,
3BC =
,
2CA =
. Gọi D là chân đường phân giác trong
góc
A
. Tính
ADB
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
75
. D.
0
90
.
Lời giải:
Cách 1:
Ta có
AD
là đường phân giác góc
A
Suy ra:
1 3 1 3 1 3 1 3
2
2 1 3 1 3 1 3
DB AB DB DB
DC AC DC DB BC
+ + + +
= = = = =
+
+ + +
13
3 2 3.
13
BD BC BD
−+
= = +
Ta li có:
2 2 2 2 2 2
cos cos
22
AB BD AD AB BC AC
ABD ABC
AB BD AB BC
+ +
= =

( ) ( ) ( )
22
2 2 2
2
6 2 6 2
3 2 3 3 2
22
2 2 6.
6 2 6 2
2. . 3 2 3 2. . 3
22
AD
AD
−−
+ + +
= =
−−
−+
Nên:
( ) ( )
( ) ( )
2
22
2 2 2
0
62
2 2 6 3 2 3
2
26
cos
24
2. 2 2 6 . 3 2 3
75 .
AD DB AB
ADB
AD DB
ADB

+ +

+ +

= = =
+
=
Cách 2.
Ta có:
( ) ( )
0
2
22
2 2 2
c
2
os 45
2
62
32
2
2
62
2. . 3
2
AB BC AC
ABD ABD
AB BC

+−

+−
= = =
=
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
( ) ( )
0
2
22
2 2 2
c
62
23
2
1
2
62
2. .
os 120
2
2
2
AB AC BC
BAC BAC
AB AC

+−


=
+−
= = =
−
Khi đó:
0 0 0 0
180 45 60 75 .ADB = =
Câu 18: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m. Đỉnh tháp
B
và chân tháp
C
nhìn điểm
A
ở chân đồi
dưới các góc tương ứng bằng
0
30
0
60
so với phương thẳng đứng. Chiều cao
HA
của ngọn
đồi tính được bằng:
A.
45
. B.
40
. C.
60
. D.
50
.
Lời giải:
Ta có
90 60 30ACH = =
.
180 60 120ACB = =
. Suy ra
30BAC =
. Do đó
ACB
là tam giác cân tại
.C
Khi đó,
100CB CA m==
.
Li có,
sin
HA
ACH
AC
=
.si n ACHHA AC=
0
100. 30 50sin m==
.
Vy chiu cao ca ngọn đồi là 50m.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
3
7; 5;cos
5
b c A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
của tam giác
ABC
A.
8.
B.
8 3.
C.
72
.
2
D.
80 3.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2
3
2 cos 7 5 2.7.5. 32 4 2
5
a b c bc A= + = + = =
2
22
3 16
sin 1 cos 1
5 25
AA

= = =


. Suy ra
4
sin
5
4
sin
5
A
A
=
=−
00
0 A 180
nên
4
sin
5
A=
.
1 1 4
sin .7.5. 14
2 2 5
S bc A= = =
1 1 7 2
. 14 .4 2.
2 2 2
a a a
S a h h h= = =
Câu 20: Tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b= = =
. Các cạnh
,,abc
liên hệ với nhau bởi đẳng thức
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c a c =
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Lời giải
Theo bài ra, ta có:
( ) ( )
3 2 2 3 3 3 22 2 2 2 2
00b b a c a c b a b a c c b c a b a c = = = + =
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
0 0 0b c b bc c a b c b c b bc c a b bc c a + + + = + + = + =
2 2 2
2 2 2
11
cos 60
2 2 2
b c a
b c a bc BAC BAC
bc
+−
+ = = = =
.
Câu 21: Cho
ABC
đều có cạnh bằng
2a
, độ dài véc tơ
AB BC+
A.
2a
B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Lời giải
Ta có:
2AB BC AC AC a+ = = =
Câu 22: Cho hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AD BD+=
. B.
AB AD DB+=
.C.
BA BC BD+=
. D.
BA BC DB+=
.
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành, ta có
BA BC BD+=
.
Câu 23: Điền vectơ còn thiếu trong dấu “…” để đẳng thức
...AE EM AH+ + =
luôn đúng
A.
EH
. B.
MH
. C.
AM
. D.
HM
.
Lời giải
Ta có:
AE EM AM+ =
véctơ còn thiếu là
a AH AM MH= =
.
Câu 24: Cho đoạn thẳng
AB
độ dài khác
0
M
điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
4MA MB=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
4MA MB=−
. B.
5AB BM=
. C.
4
5
AM AB=
. D.
40AM BM+=
.
Lời giải
AB
BM
ngược hướng nên B sai.
Câu 25: Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi
M
một điểm trên đoạn thẳng
AB
sao cho
1
3
AM AB=
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
1
3
MA MB=
. B.
1
3
AM MB=
. C.
2BM MA=
. D.
2MB MA=
.
Lời giải
Ta có:
2BM MA=
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
2
3
AG AB AC=+
. B.
( )
1
3
AG AB AC=+
.C.
12
33
AG AB AC=+
. D.
( )
1
6
AG AB AC=+
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của
BC
G
là trọng tâm của
ABC
nên
2
.
3
AG AM=
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
M
là trung điểm của
BC
nên
( )
1
.
2
AM AB AC=+
Do đó
( ) ( )
2 1 1
..
3 2 3
AG AB AC AB AC= + = +
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( )
3; 4a
,
( )
1;2b
. Tọa độ của véctơ
ab+
A.
( )
2; 2
. B.
( )
4;6
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
2;2
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
3 1 ; 4 2 2; 2 .ab+ = + + =
Câu 28: Với giá trị nào của tham số
m
thì vectơ
( )
1 2 ;2u m m=−
cùng phương với
( )
3; 1v =−
?
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
1
4
m =−
.
Lời giải
Hai vec tơ
;uv
cùng phương với nhau
1 2 2 1
1 2 6
3 1 4
mm
m m m
−−
= + = =
.
Câu 29: Tích vô hướng của hai vectơ
( )
2; 5a =−
( )
5;2b =−
A.
. 20ab=−
. B.
. 10ab=−
. C.
. 10ab=
. D.
. 20ab=
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
. 2. 5 5 .2 20ab= + =
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ?
A.
. . .cos( , )a b a b a b=
. B.
. . .sin( , )a b a b a b=
.
C.
. . .cos( , )a b a b a b=−
. D.
. 2 . .cos( , )a b a b a b=
.
Lời giải
. . .cos( , )a b a b a b=
nên chọn đáp án A
Câu 31: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
E
điểm đối xứng của
D
qua
.C
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
2
. 2 .AE AB a=
B.
2
. 3 .AE AB a=
C.
2
. 5 .AE AB a=
D.
2
. 5 .AE AB a=
Lời giải
Ta có:
( )
. . . . .AE AB AD DE AB AD AB DE AB DE AB= + = + =
( )
02
. .cos ; 2 . .cos0 2 .DE AB DE AB a a a= = =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 32: Cho giá trị gần đúng của
8
17
0,47
. Sai số tuyệt đối của số
0,47
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Lời giải
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai số tuyệt đối của
0,47
8
0,47 0,47 0,471 0,001
17
= =
.
Câu 33: Số trung bình của mẫu số liệu
23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41
A.
43,89
. B.
46,25
. C.
47,36
. D.
40,53
.
Lời giải
Số trung bình
23 41 71 29 48 45 72 41
46,25.
8
x
+ + + + + + +
==
Câu 34: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A.
1 2 3
84; 92; 97Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
83; 95; 98Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
84; 89; 97Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
85; 92; 97Q Q Q= = =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
12N =
số chẵn nên trung vị của mẫu số liệu
2
Q
số trung bình cộng của hai giá trị chính
giữa( giá trị thứ 6, 7):
( )
2
89 95 : 2 92Q = + =
Ta tìm
1
Q
là trung vị của nửa số liệu bên trái
2
Q
và tìm được
1
(83 85) : 2 84Q = + =
Ta tìm
3
Q
là trung vị của nửa số liệu bên phải
2
Q
và tìm được
3
(96 98) : 2 97Q = + =
.
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên
R
của mẫu số liệu là
A.
10R =
. B.
11R =
. C.
12R =
D.
9R =
.
Lời giải
Chiều cao lớn nhất là:
170
Chiều cao thấp nhất là:
158
Khoảng biến thiên là:
170 158 12R = =
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Lớp 10A
15
học sinh giỏi Toán,
10
học sinh giỏi Văn,
8
học sinh giỏi Anh trong
đó có 5 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 6 học sinh giỏi cả Toán và Văn, 7 học sinh giỏi cả Văn và
Anh, 4 học sinh giỏi cả ba môn. Tính học sinh giỏi ít nhất hai môn (Toán, Văn, Anh) của lớp
10A?
Lời giải
Theo giả thiết ta có biểu đồ Ven như sau:
Gọi
,,T V A
lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Văn, Anh của lớp 10A
Theo giả thiết ta có
( )
5n T A=
,
( )
6n T V=
,
( )
7n V A=
,
( )
4n T V A =
.
Số học sinh giỏi ít nhất hai môn bao gồm: số học sinh giỏi đúng hai môn và số học sinh giỏi c
ba môn.
Số học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Anh:
( ) ( )
( )
\1n T A T V A =
.
Số học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Anh:
( ) ( )
( )
\2n T V T V A =
.
Số học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Anh:
( ) ( )
( )
\3n V A T V A =
.
Số học sinh giỏi cả ba môn:
( )
4n T V A =
Do đó số học sinh ta cần tìm là
10
.
Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại I cần sử dụng máy trong 3 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản
phẩm loại II cần sử dụng máy trong 2 giờ tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam
sản phẩm loại I thu lãi được 4 triệu đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 3 triệu đồng.
Trong một ngày có thể sử dụng máy tối đa 12 giờ và có 10 kilogam nguyên liệu. Hỏi trong một
ngày phân xưởng đó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất.
Lời giải
Gọi
,xy
lần lượt là số kilogam sản phẩm loại I, loại II phân xưởng nên sản xuất,
( )
,0xy
.
Theo giả thiết, ta có:
, , 0; 0x y x y
.
Khi đó, thời gian cần để sản xuất 2 loại sản phẩm là:
32xy+
.
Thời gian sử dụng máy tối đa 12 giờ nên:
3 2 12xy+
.
Nguyên liệu dùng sản xuất là
24xy+
.
Nguyên liệu phân xưởng có 10 kg nên:
2 4 10xy+
.
Tiền lãi phân xưởng thu về là
43L x y=+
(đồng).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có hệ bất phương trình:
3 2 12 3 2 12
2 4 10 2 5
00
00
x y x y
x y x y
xx
yy
+ +


+ +







( )
I
Bài toán đưa về: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
I
sao cho
43L x y=+
có giá trị lớn
nhất.
Trước hết, ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
I
.
Kẻ đường thẳng
( )
1
:3 2 12d x y+=
cắt trục
Ox
tại điểm
( )
4;0B
.
( )
2
: 2 5d x y+=
cắt trục
Oy
tại điểm
5
0;
2
A



và cho
12
73
;
24
d d C

=


Miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
I
là miền trong tứ giác
OACB
bao gồm các cạnh tứ giác.
Ta có:
5
0; 4.0 3. 7,5
2
OA
LL= = + =
( triệu đồng).
4.4 3.0 16
B
L = + =
( triệu đồng).
73
4. 3. 18,25
24
C
L = + =
( triệu đồng).
Vậy để thu lãi cao nhất thì phân xưởng cần sản xuất 3,5 kg sản phẩm loại
I
0,75 kg sản phẩm
loại
II
.
Câu 3: (1,0 điểm) Để tránh núi, đường giao thông hiện tại phải đi vòng như mô hình dưới đây:
Để rút ngắn khoảng cách tránh sạt lở núi, người ta dự định làm đường hầm xuyên núi, nối
thẳng từ
A
tới
D
. Hỏi độ dài đường mới sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 05 đề ôn gia hc k I
Kết ni tr thc vi cuc sng
Lời giải
Dựng
,CE BF
vuông góc với
AD
.
Xét tam giác
ABF
vuông tại
F
45AB= =
.sin45 6 2 .AF AB km = =
Xét tam giác
DCE
vuông tại
E
15C =
( )
.sin15 2 6 2 2 .DE CD km = =
Mặt khác
6EF BC km==
6 4 2 2 6 16,56 .AD AF FE ED km = + + = + +
Vậy độ dài đường mới sẽ giảm
9,44km
so với đường cũ.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ giác
ABCD
,
AC
BD
cắt nhau tại
O
. Gọi
,HK
lần lượt trực tâm của
tam giác
ABO
CDO
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Chứng minh rằng
HK MN
.
Lời giải
Ta có:
,MN MA AB BN= + +
,MN MD DC CN= + +
( ) ( )
11
.
22
MN MA AB BN MD DC CN AB DC = + + + + + = +
Ta có:
( ) ( ) ( )
11
. . . . . . .
22
HK MN OK OH AB DC OK AB OK DC OH AB OH DC= + = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
. . . . .
22
OK AB OH DC OC CK OB OA OA AH OC OD

= = + +

( ) ( )
1
..
2
OB OA AH OC OC CK OD OA

= +

( ) ( )
1
..
2
HA AO OB OC DO OC CK OA

= + + + +

( )
1
. . . 0.
2
HBOC DK OA= =
Vậy
HK MN
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu định đảo của định Nếu một tam giác một góc bằng
o
90
thì tam giác đó
tam giác vuông”.
A. Mt tam giác tam giác vuông là điu kin cn và đ đ tam giác đó có mt góc bng
o
90
.
B. Mt tam giác có có mt góc bng
o
90
khi và ch khi tam giác đó là tam giác vuông.
C. Mt tam gc có có mt góc bng
o
90
là điu kin đ đ tam giác đó là tam giác vuông.
D. Mt tam gc là tam giác vuông là điu kin đ đ tam giác đó mt góc bng
o
90
.
Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Câu 3: Cho các tập hợp
( )
2022;A = +
. Tập hợp con của tập
A
A.
)
2023;+
. B. . C.
)
2022;+
. D.
( )
;5−
.
Câu 4: Xét mệnh đề kéo theo
P
: “Nếu 18 chia hết cho
3
thì tam giác cân có
2
cạnh bằng nhau” và
Q
: “Nếu
17
số chẵn thì
25
số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
P
đúng,
Q
sai. B.
P
đúng,
Q
đúng. C.
P
sai,
Q
đúng. D.
P
sai,
Q
sai.
Câu 5: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
.
C.
(
)
; 8 11;− +
. D.
( ) ( )
; 3 1;− +
.
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 2 2
2 . os120a b c bc c = +
B.
2 2 2
a b c bc = + +
C.
2
2xy+
D.
22
46xy+
Câu 7: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Câu 8: Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình:
25
32
xy
xy
−
+
A.
( )
5; 1
. B.
( )
6; 1
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1; 2
Câu 9: Giá trị của biểu thức
tan45 cot135

+
bằng bao nhiêu?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
Câu 10: Phần bù của
)
1;5
trong
d
A.
(
;1−
. B.
( )
)
; 1 5;− +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
5;+
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
02
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 11: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C= +
.
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lch gia các giá tr trong mu s liu thng kê gi là
A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Câu 14: Mt ca hàng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách hàng n đưc chn ngu nhiên
cho kết qu như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
A.
33
. B.
83
. C.
89
. D.
82
.
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
( )
45 0,3l cm=
thì sai số tương đối của phép
đo là:
A.
0,3
l
=
. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
=
. D.
1
150
l
.
Câu 17: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Câu 20: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Câu 22: Một mẫu số liệu thống tứ phân vị lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q= = =
. Giá trị nào sau
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1M
( )
6; 4N
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
1;1G
. C.
( )
1; 1G
. D.
( )
3; 3G
.
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Câu 26: Min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong hình min nghim ca h bất phương
trình nào trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Câu 27: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
;
( )
4; 1B
. Giao điểm của đường thẳng
AB
với
trục tung tại
M
, đặt
MA kMB=
, giá trị của
k
A.
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Câu 29: Tìm
x
để khoảng cách giữa hai điểm
( )
5 ; 1A
( )
;4Bx
bằng
7
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
10 2 6.−
B.
10 2 6.
C.
5 2 6.
D.
5 2 6.−
Câu 30: Cho số gần đúng
23748023
=
với độ chính xác
101d =
. Hãy viết số quy tròn của số
A.
23749000
. B.
23748000
. C.
23746000
. D.
23747000
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức
30AM AB+=
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Câu 33: Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1;2 ; 5;8AB
. Điểm
M Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bằng
A.
10
. B.
18
. C.
24
. D.
12
.
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Thống kê GDP năm 2020 (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) của 10 nước tại khu vực Đông Nam Á được kết
quả như sau:
Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên bằng
A.
339,13
. B.
336,29
. C.
262,24
. D.
104,76
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hai tập hợp khác rỗng
)
2;4Am=−
( )
3;2 1Bm= +
. Hãy xác định
m
để
AB
Câu 2: (1,0 đim) Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đồng th chiết xuất được
20
kg cht A
0,6
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg
cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua
nguyên liu ít nht, biết rằng sở cung cấp nguyên liệu chỉ thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Câu 3: (1,0 điểm) Giả sử
CD h=
chiều cao của tháp trong đó
C
chân tháp. Chọn hai điểm
,AB
trên mặt đất sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
,MN
lần lượt thuộc cạnh
,AB AD
sao cho
AM DN x==
( )
0 xa
P
là điểm xác định bởi hệ thức
BP yBC=
. Tìm hệ thức liên hệ
giữa
,xy
a
để
MN
vuông góc với
MP
.
BẢNG ĐÁP ÁN
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
1.D
2.D
3.A
4.B
5.A
6.B
7.B
8.D
9.A
10.B
11.C
12.C
13.C
14.C
15.B
16.D
17.C
18.B
19.B
20.B
21.A
22.C
23.C
24.A
25.B
26.A
27.D
28.C
29.C
30.B
31.D
32.D
33.D
34.A
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu định đảo của định Nếu một tam giác một góc bằng
o
90
thì tam giác đó
tam giác vuông”.
A. Mt tam giác tam giác vuông là điu kin cn và đ đ tam giác đó có mt góc bng
o
90
.
B. Mt tam giác có có mt góc bng
o
90
khi và ch khi tam giác đó là tam giác vuông.
C. Mt tam gc có có mt góc bng
o
90
là điu kin đ đ tam giác đó là tam giác vuông.
D. Mt tam gc là tam giác vuông là điu kin đ đ tam giác đó mt góc bng
o
90
.
Lời giải
Định lý đo ca đnh lý Nếu mt tam giác có mt góc bng
o
90
t tam giác đó là tam
giác vng là: Nếu mt tam giác là tam giác vuông thì tam giác đó có mt góc bng
o
90
”.
Mnh đ
PQ
, ta có:
P
là điu kin đ đ có
Q
Q
là điu kin cn đ có
P
.
Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” ta mệnh đề:
2
,x x x =
Câu 3: Cho các tập hợp
( )
2022;A = +
. Tập hợp con của tập
A
A.
)
2023;+
. B. . C.
)
2022;+
. D.
( )
;5−
.
Lời giải
Ta có:
) ( )
2023; 2022;+ +
.
Câu 4: Xét mệnh đề kéo theo
P
: “Nếu 18 chia hết cho
3
thì tam giác cân có
2
cạnh bằng nhau” và
Q
: “Nếu
17
số chẵn thì
25
số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
P
đúng,
Q
sai. B.
P
đúng,
Q
đúng. C.
P
sai,
Q
đúng. D.
P
sai,
Q
sai.
Lời giải
Ta có
P
đúng vì cả hai mệnh đề giả thiết và kết luận đều đúng.
Q
đúng vì giả thiết “
17
là số chẵn” là mệnh đề sai.
Câu 5: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
.
C.
(
)
; 8 11;− +
. D.
( ) ( )
; 3 1;− +
.
Lời giải
Cách 1: +
( )
)
; 3 11;A = − +
,
(
( )
; 8 1;B = − +
.
(
)
; 8 11;AB = − +
( ) ( )
8;11C A B =
.
Cách 2:
( ) ( )
8;11C A B C A C B = =
.
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 2 2
2 . os120a b c bc c = +
B.
2 2 2
a b c bc = + +
C.
2
2xy+
D.
22
46xy+
Lời giải
Ta thấy A,C,D là bất phương trình bậc 2 hai ẩn.
Câu 7: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
Câu 8: Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình:
25
32
xy
xy
−
+
A.
( )
5; 1
. B.
( )
6; 1
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1; 2
Lời giải
Thay cặp số trong các đáp án vào hệ bất phương trình ta có đáp án D thoả mãn.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
tan45 cot135

+
bằng bao nhiêu?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
Lời giải
Ta có
0
4505 13 18

=+
nên
tan45 cot135

=−
.
Vậy
0tan45 cot135

+ =
.
Câu 10: Phần bù của
)
1;5
trong
d
A.
(
;1−
. B.
( )
)
; 1 5;− +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
5;+
.
Lời giải
Ta có:
)
( )
)
1;5 \ 1;5) ; 1 5; .
R
C = = − +
Câu 11: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C= +
.
Lời giải
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
là mệnh đề sai.
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lch gia các giá tr trong mu s liu thng kê gi là
A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Lời giải
Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống gọi là
phương sai.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là:
2
9Q =
.
T v phân th nht là
1
8Q =
.
T v phân th ba là
3
10Q =
.
Vậy
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 14: Mt ca hàng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách hàng n đưc chn ngu nhiên
cho kết qu như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42
20n =
là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
38 38
2
Me
+
=
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
A.
33
. B.
83
. C.
89
. D.
82
.
Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
87 4 83R = =
.
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
( )
45 0,3l cm=
thì sai số tương đối của phép
đo là:
A.
0,3
l
=
. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
=
. D.
1
150
l
.
Lời giải
0,3
l

nên
0,3 1
45 150
l
l
l
= =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 17: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Lời giải
Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
.
Sai số tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Li gii
Có 6 véc tơ khác
0
là:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Lời giải
Ta có:
BC AB AB BC AC+ = + =
.
Câu 20: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
.
C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh
A
ta có:
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
.
2 2 2
2 . os120a b c bc c = +
2 2 2
a b c bc = + +
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Li gii
Ta có
180 60 75 45A = =
.
Áp dụng định lí Sin cho tam giác
ABC
, ta có:
.sin 10.sin45 10 6
sin sin sin sin60 3
BC AC AC A
BC
A B B
= = = =
.
Câu 22: Một mẫu số liệu thống tứ phân vị lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q= = =
. Giá trị nào sau
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Li gii
Ta có
31
32 22 10
Q
QQ = = =
. Do đó
13
1,5. ; 1,5. 7;47
QQ
QQ

+ =

.
Do
48 7;47
nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1M
( )
6; 4N
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
1;1G
. C.
( )
1; 1G
. D.
( )
3; 3G
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
3 6 0
1
33
1; 1
1 4 0
1
33
M N O
G
M N O
G
x x x
x
G
y y y
y
++
+ +
= = =
−
+ +
++
= = =
.
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
23xy−=
đi qua điểm
( )
3
0; 3 , ;0
2



. Loại B, D
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Lời giải
Ta có
. . .cos 5.8.cos30 20 3.BA BC BA BC ABC= = =
Vậy
. 20 3.BA BC =
Câu 26: Min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong hình min nghim ca h bất phương
trình nào trong bn h bất phương trình dưới đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Lời giải
Cnh
AB
nằm trên đường thng
1
: 2 0d x y+ =
Cnh
AC
nằm trên đường thng
2
: 2 0d x y + =
Cnh
BC
nằm trên đường thng
3
: 2 2 0d x y + =
Đưng thng
1
: 2 0d x y+ =
chia mt phng
Oxy
thành hai na mt phng b
1
d
, thay tọa độ
( )
0;0O
vào vế trái
1
d
ta
20−
. Vy na mt phng chứa điểm
O
min nghim ca bt
phương trình
20xy+
.
Tương tự na mt phng chứa điểm
O
là min nghim ca bất phương trình
20xy +
.
Na mt phng không chứa điểm
O
là min nghim ca bất phương trình
2 2 0xy +
.
Từ
(1),(2),(3)
suy ra min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
là min nghim ca h bt
phương trình
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Câu 27: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
;
( )
4; 1B
. Giao điểm của đường thẳng
AB
với
trục tung tại
M
, đặt
MA kMB=
, giá trị của
k
A.
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Gọi
( )
0;My
.
M AB
nên
MA
cùng phương
MB
.
( )
2;3MA y=−
;
( )
4; 1MB y=
MA kMB=
2 .4
3 .( 1 )
k
y k y
=
=
1
2
7
k
y
=
=
.
Vậy
(0;7)M
1
2
k =
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Lời giải
2
1 1 3 27 3
. . .sin .6.9.
2 2 2 4
S AC AB BAC cm= = =
.
Câu 29: Tìm
x
để khoảng cách giữa hai điểm
( )
5 ; 1A
( )
;4Bx
bằng
7
.
A.
10 2 6.−
B.
10 2 6.
C.
5 2 6.
D.
5 2 6.−
Lời giải
Ta có:
( )
2
22
5 5 7 10 25 25 49AB x x x= + = + + =
2
10 1 0 5 2 6x x x + = =
.
Câu 30: Cho số gần đúng
23748023
=
với độ chính xác
101d =
. Hãy viết số quy tròn của số
A.
23749000
. B.
23748000
. C.
23746000
. D.
23747000
.
Lời giải
Độ chính xác
101d =
(hàng trăm) nên ta làm tròn số
23748023
=
đến hàng nghìn được kết
quả là
23748000
=
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Li gii
Ta có:
ABCD
là hình thoi nên
AB AD a ABD= =
cân ti
.A
60A =
nên
ABD
đều cnh
.a
Suy ra
.AB AD BD a= = =
Ta có
.BA BC BD a+ = =
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức
30AM AB+=
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Li gii
Gọi
( )
;M a b
Ta có
( )
2; 1AM a b=
( )
3; 6AB =−
Lại có
( )
( )
3 2 3 0
3
30
1
3 1 6 0
a
a
AM AB
b
b
=
=
+ =

=−
+ =
. Suy ra
( )
3; 1M
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 33: Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1;2 ; 5;8AB
. Điểm
M Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bằng
A.
10
. B.
18
. C.
24
. D.
12
.
Li gii
M Ox
nên có tọa độ
( )
;0Ma
, ta có
( ) ( )
1; 2 ; 6;6AM a AB= + =
.
Tam giác
MAB
vuông tại
A
( )
. 0 6 1 12 0 1AB AM a a = + = =
( )
1;0M
.
Ta có
( ) ( )
22
1 1 0 2 2 2AM = + + =
.
( ) ( )
22
5 1 8 2 6 2AB = + + =
.
Vậy
11
. . .2 2.6 2 12
22
ABM
S AM AB
= = =
.
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là
1
111 88 23R = =
.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là
2
103 90 13R = =
.
Do
12
RR
nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
Câu 35: Thống kê GDP năm 2020 (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) của 10 nước tại khu vực Đông Nam Á được kết
quả như sau:
Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên bằng
A.
339,13
. B.
336,29
. C.
262,24
. D.
104,76
.
Lời giải
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm:
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
10n =
nên
2
338,28 339,98
339,13
2
Q
+
==
.
Ta có
1
25,95Q =
,
2
362,24Q =
.
Khoảng tứ phân vị bằng
31
362,24 25,95 336,29
Q
QQ = = =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hai tập hợp khác rỗng
)
2;4Am=−
( )
3;2 1Bm= +
. Hãy xác định
m
để
AB
Lời giải
Điều kiện để
A
B
khác rỗng là:
24
26
3 2 1
m
m
m
−
+
.
Ta có:
AB
1
23
3
3
2 1 4
2
2
m
m
m
m
m
−

+
.
Kết hợp điều kiện, ta được
3
6
2
m
.
Câu 2: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đồng th chiết xuất được
20
kg cht A
0,6
kg
cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là
ít nht, biết rằng sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu
loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là
;xy
.
Khi đó chiết xuất được
( )
20 10xy+
kg chất A và
( )
0,6 1,5xy+
kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là
( )
; 4 3T x y x y=+
.
Theo giả thiết ta có
0 10, 0 9xy
20 10 140 2 14x y x y+ +
;
0,6 1,5 9 2 5 30x y x y+ +
.
Bài toán trở thành: Tìm
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
sao cho
( )
; 4 3T x y x y=+
có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.
Ta có
( ) ( ) ( )
5
5;4 , 10;2 , 10;9 , ;9
2
A B C D



.
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức
( )
; 4 3T x y x y=+
ta được
( )
5;4 32T =
nhỏ
nhất.
Vậy
5; 4xy==
. Nghĩa sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi
phí thấp nhất.
Câu 3: Giả sử
CD h=
là chiều cao của tháp trong đó
C
là chân tháp. Chọn hai điểm
,AB
trên mặt đất
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
Lời giải
Ta có
( )
0 0 0 0 0 0
63 117 180 117 48 15CAD BAD ADB= = = + =
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= =
Tam giác BCD vuông tại C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
= =
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Vậy
( )
00
0
.sin .sin 24.sin117 .sin48
61,4 m
sin15
sin
AB BAD CBD
CD
ADB
= = =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
,MN
lần lượt thuộc cạnh
,AB AD
sao cho
AM DN x==
( )
0 xa
P
là điểm xác định bởi hệ thức
BP yBC=
. Tìm hệ thức liên hệ
giữa
,xy
a
để
MN
vuông góc với
MP
.
Lời giải
Ta có
..
a x x
MN AN AM AD AB
aa
= =
ax
MP MB BP AB yAD
a
= + = +
.
Khi đó
.0MN MP MN MP =
. . 0
a x x a x
AD AB AB yAD
a a a
+ =
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
0
a x y x a x a x y x a x
AD AB x ay
aa
aa
= = =
.
Vy khi
x ay=
thi để
MN
vuông góc với
MP
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Câu 2: Cho s t nhiên
n
.t mệnh đề: “ Nếu s t nhiên
n
ch s tn cùng bng
4
thì
n
chia hết
cho
2
”. Mệnh đề đảo ca mệnh đề đó là
A. Nếu s t nhiên
n
có ch s tn cùng bng
4
thì
n
không chia hết cho
2
.
B. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
không có ch s tn cùng bng
4
.
C. Nếu s t nhiên
n
không chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
D. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
Câu 3: Cho tập hợp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C.
(
;2−
. D.
( )
;2−
.
Câu 4: Cho
7;2;8;4;9;12X =
;
1;3;7;4Y =
. Tập nào sau đây bằng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
. B.
2;8;9;12
. C.
4;7
. D.
2;8;12
.
Câu 5: Cho tập hợp
\ 3 1A x x=
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
?
A.
21xy−
. B.
2
1xy+
. C.
.1xy
. D.
2
2 3 1xy+
.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 8: Với
0 180
o

, chọn khẳng định đúng.
A.
( )
sin 180 sin
o

=
. B.
( )
tan 180 tan
o

=
.
C.
( )
cos 180 cos
o

−=
. D.
( )
cot 180 cot
o

−=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
BC a=
;
AC b=
AB c=
. Chọn khẳng định đúng.
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
a b c=+
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
. D.
2 2 2
cosa b c bc A= +
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 11: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gi là
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
03
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A. Hai vectơ bng nhau. B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương. D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 12: Biết
AB a=
. Gọi
C
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Câu 13: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 14: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
b
khi
. . .a b a b=−
Chn khng
định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Câu 15: Cho tam giác
MNP
, gọi
,,I J K
lần lượt trung điểm của các đon thẳng
,,MP MN NP
. Lấy
điểm H sao cho
1
2
MN MH=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4MH IJ=
. B.
4MH IK=−
. C.
4MH MJ=−
. D.
4MH IK=
.
Câu 16: Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 4A
, điểm
( )
2; 1B
. To độ vector
AB
là:
A.
( )
1; 3AB =
. B.
( )
3; 5AB =−
. C.
( )
1;3AB =
. D.
( )
1; 3AB =−
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tích vô hướng
.AB AC
có giá trị là
A.
2
.
2
a
AB AC =
. B.
2
.
2
a
AB AC =−
. C.
2
3
.
2
AB AC a=
. D.
2
3
.
2
AB AC a=−
.
Câu 18: Cho hai vectơ
a
b
có độ dài lần lượt là 3 và 4; biết
( )
; 60ab =
. Khi đó
.ab
bằng:
A.
6
. B.
33
. C.
63
. D.
12
.
Câu 19: Quy tròn số
8386,675796
đến chữ số hàng phần trăm ta được số gần đúng là:
A.
8400
. B.
8386,68
. C.
8386,676
. D.
8386,67
.
Câu 20: Số điểm 5 học sinh lớp 10A đt được trong đợt thi đua học tập chào mừng ngày 20/11 như
sau:
7 ; 8 ; 8 ; 9 ; 10
.
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Câu 21: Trong năm học 2021 – 2022, lớp 10A đt được điểm số các đợt thi đua nề nếp như sau:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 8.
Câu 22: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
3
là s nguyên t. B.
21
chia hết cho
5
.
C.
63
chia hết cho
9
. D.
11
là s nguyên t.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình
20xy +
phần không đậm trong hình vẽ nào dưới
đây ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đường thẳng
20xy + =
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;0 , 0;2
cặp số
( )
0;0
thỏa mãn bất phương
trình
20xy +
, nên Hình C biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
20xy +
.
Câu 24: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 25: Cho góc
tha mãn
00
0 90

1
sin
3
=
. Tính giá tr ca biu thc
2
2cos tanP

=+
A.
16 2
94
+
. B.
82
94
+
. C.
2 4 2
23
+
. D.
12
94
+
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
tha mãn
2 2 2
b c bc a+ = +
. Khi đó
( )
0
sin 15A
bng
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
có các góc
00
ˆ
ˆ
120 ,C 40B ==
, cnh
5BC cm=
. Tính đ dài cnh
AB
(làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị).
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
9cm
. D.
10cm
.
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 4 , 9; 3A B C−−
. Gọi
N
điểm
thuộc cnh
AC
sao cho
3AN CN=
. Tính độ dài của vec tơ
BN
.
A.
4 29
. B.
29
. C.
2 29
. D.
3 29
.
Câu 29: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 30: Cho hình bình hành
ABCD
. Tng của vectơ
AB AC AD++
A.
2AC
. B.
3AC
. C.
2AB
. D.
2AD
.
Câu 31: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( ) ( ) ( )
3;5 , 2; 2 , 1;4A B C−−
. Tọa độ đim D để t giác
ABCD là hình bình hành là
A.
( )
2;5D
. B.
( )
5;2D
. C.
( )
2;11D
. D.
( )
4;11D
.
Câu 32: Góc giữa hai vectơ
( )
1;1u =
( )
2;0v =−
là.
A.
45
. B.
135
. C.
30
. D.
60
.
Câu 33: Ba nhóm học sinh gồm
6
người,
11
người,
8
người khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là
45
kg,
50
kg,
42
kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là?
A.
45
kg. B. 46,24 kg. C.
46
kg. D.
46,14
kg.
Câu 34: Nửa mặt phẳng không bị đậm như hình vẽ dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào sau đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
1xy−
. B.
1xy−
. C.
1xy−
. D.
1xy−
.
Câu 35: Trong hình v i đây (phn không gch sc) biu din min nghim ca h bt phương trình nào?
A.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
. B.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
. C.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
. D.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 điểm) Trong một trường THPT, khối
10
160
em học sinh tham gia câu lc bộ Toán,
140
em tham gia câu lc bộ Tin,
100
em học sinh tham gia cả hai câu lc bộ. Hỏi khối
10
bao
nhiêu học sinh?.
Câu 37: (1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
trên biển cách nhau
100m
và thẳng hàng với chân
A
của
tháp hải đăng
AB
trên bờ biển (
Q
nằm giữa hai điểm
P
A
). Từ
P
Q
người ta nhìn
chiều cao
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA =
. Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị )
Câu 38: (1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo bán khuyến mãi hàng a (
1
sản
phẩm mới của công ty) cần thuê xe để ch trên
140
người trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ
hai loi xe
A
B
. Trong đó xe loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Một chiếc xe loi
A
cho thuê với giá
4
triệu, loi
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loi để chi phí
vận chuyển thấp nhất. Biết rằng xe
A
chỉ ch tối đa
20
người
0,6
tấn hàng. Xe
B
ch
tối đa
10
người và
1,5
tấn hàng.
Câu 39: (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di
chuyển trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.C
4.C
5.D
6.A
7.C
8.B
9.C
10.B
11.A
12.C
13.C
14.A
15.D
16.C
17.A
18.A
19.B
20.D
21.D
22.B
23
24.D
25.A
26.A
27.C
28.B
29.B
30.A
31.D
32.B
33.B
34.B
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”.
Câu 2: Cho s t nhiên
n
.t mệnh đề: “ Nếu s t nhiên
n
ch s tn cùng bng
4
thì
n
chia hết
cho
2
”. Mệnh đề đảo ca mệnh đề đó là
A. Nếu s t nhiên
n
có ch s tn cùng bng
4
thì
n
không chia hết cho
2
.
B. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
không có ch s tn cùng bng
4
.
C. Nếu s t nhiên
n
không chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
D. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
Li gii
Đặt mệnh đề
P
:“ Số t nhiên
n
có ch s tn cùng bng
4
”.
Mệnh đề
Q
: “ Số t nhiên
n
chia hết cho
2
”.
Mệnh đề: Nếu s t nhiên
n
ch s tn cùng bng
4
thì
n
chia hết cho
2
dng
PQ
nên mệnh đề đảo ca dng
QP
: Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
ch s
tn cùng bng
4
”.
Câu 3: Cho tập hợp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C.
(
;2−
. D.
( )
;2−
.
Lời giải
Ta có:
(
\ ;2
R
C A A= = −
.
Câu 4: Cho
7;2;8;4;9;12X =
;
1;3;7;4Y =
. Tập nào sau đây bằng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
. B.
2;8;9;12
. C.
4;7
. D.
2;8;12
.
Lời giải
Câu 5: Cho tập hợp
\ 3 1A x x=
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Lời giải
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực  phần trên ta chọn
( )
3;1
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
?
A.
21xy−
. B.
2
1xy+
. C.
.1xy
. D.
2
2 3 1xy+
.
Lời giải
Bất phương trình
21xy−
dng
ax by c+
trong đó
2; 1; 1a b c= = =
với
,ab
không
đồng thời bằng 0 nên nó là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm
( )
0; 2
thỏa mãn hệ.
Câu 8: Với
0 180
o

, chọn khẳng định đúng.
A.
( )
sin 180 sin
o

=
. B.
( )
tan 180 tan
o

=
.
C.
( )
cos 180 cos
o

−=
. D.
( )
cot 180 cot
o

−=
.
Li gii
Với
0 180
o

, ta có
( )
sin 180 sin
o

−=
;
( )
cos 180 cos
o

=
;
( )
tan 180 tan
o

=
;
( )
cot 180 cot
o

=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
BC a=
;
AC b=
AB c=
. Chọn khẳng định đúng.
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
a b c=+
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
. D.
2 2 2
cosa b c bc A= +
.
Li gii
Cho tam giác
ABC
BC a=
;
AC b=
AB c=
, ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
;
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
;
2 2 2
2 cosc a b ab C= +
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Li gii
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 11: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gi là
A. Hai vectơ bng nhau. B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương. D. Hai vectơ đối nhau.
Li gii
Theo định nghĩa hai vecto bằng nhau là hai vec tơ có cùng hướng và cùng độ dài.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 12: Biết
AB a=
. Gọi
C
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Lời giải
Điểm
C
được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm
C
, ta có
2CB a=
.
Câu 13: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Li gii
Tọa độ của vectơ
( ) ( )
2 4;0 ( 3) 6;3MN = =
Câu 14: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
b
khi
. . .a b a b=−
Chn khng
định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Lời giải
Ta có
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
Mà theo giả thiết
..a b a b=−
, suy ra
( ) ( )
0
cos , 1 , 180a b a b= =
Câu 15: Cho tam giác
MNP
, gọi
,,I J K
lần lượt trung điểm của các đon thẳng
,,MP MN NP
. Lấy
điểm H sao cho
1
2
MN MH=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4MH IJ=
. B.
4MH IK=−
. C.
4MH MJ=−
. D.
4MH IK=
.
Li gii
Ta có:
1
2
2
MN MH MH MN= =
2MN IK=
nên
4MH IK=
.
Câu 16: Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 4A
, điểm
( )
2; 1B
. To độ vector
AB
là:
A.
( )
1; 3AB =
. B.
( )
3; 5AB =−
. C.
( )
1;3AB =
. D.
( )
1; 3AB =−
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
; 2 1; 1 4 1;3
B A B A
AB x x y y= = =
Câu 17: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tích vô hướng
.AB AC
có giá trị là
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
2
.
2
a
AB AC =
. B.
2
.
2
a
AB AC =−
. C.
2
3
.
2
AB AC a=
. D.
2
3
.
2
AB AC a=−
.
Lời giải
Ta có:
2
. . .cos . .cos . .cos60
2
a
AB AC AB AC A AB AC A a a= = = =
Câu 18: Cho hai vectơ
a
b
có độ dài lần lượt là 3 và 4; biết
( )
; 60ab =
. Khi đó
.ab
bằng:
A.
6
. B.
33
. C.
63
. D.
12
.
Lời giải
Ta có:
( )
. . cos , 3.4.cos60 6a b a b a b= = =
.
Câu 19: Quy tròn số
8386,675796
đến chữ số hàng phần trăm ta được số gần đúng là:
A.
8400
. B.
8386,68
. C.
8386,676
. D.
8386,67
.
Lời giải
Ta quy tròn đến chữ số thứ 2 sau dấu phẩy và sau chữ số đó là chữ số 5 nên kết quả quy tròn là:
8386,68
.
Câu 20: Số điểm 5 học sinh lớp 10A đt được trong đợt thi đua học tập chào mừng ngày 20/11 như
sau:
7 ; 8 ; 8 ; 9 ; 10
.
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm gồm 5 giá trị. Khi đó giá trị chính giữa là số 8 là số
trung vị của mẫu số liệu.
Câu 21: Trong năm học 2021 – 2022, lớp 10A đt được điểm số các đợt thi đua nề nếp như sau:
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 8.
Lời giải
Giá trị lớn nhất trong mẫu số liệu là
50
Giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu là 42
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
50 42 8R = =
.
Câu 22: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
3
là s nguyên t. B.
21
chia hết cho
5
.
C.
63
chia hết cho
9
. D.
11
là s nguyên t.
Lời giải
Ta thấy
21
không chia hết cho
5
nên đáp án
B
sai.
Câu 23: Miền nghiệm của BPT :
20xy +
là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới đây ?
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đường thẳng
20xy + =
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;0 , 0;2
cặp số
( )
0;0
thỏa mãn bất phương
trình
20xy +
, nên Hình C biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
20xy +
.
Câu 24: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Li gii
Chn D
Cnh
AC
phương trình
0x =
cnh
AC
nm trong min nghim nên
0x
mt bt
phương trình của h.
Cnh
AB
qua hai điểm
5
;0
2



( )
0; 2
nên có phương trình:
1 4 5 10
5
2
2
xy
xy+ = + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Vy h bất phương trình cần tìm là
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 25: Cho góc
tha mãn
00
0 90

1
sin
3
=
. Tính giá tr ca biu thc
2
2cos tanP

=+
A.
16 2
94
+
. B.
82
94
+
. C.
2 4 2
23
+
. D.
12
94
+
.
Li gii
Ta có
0 0 2
1 2 2
0 90 cos 0 cos 1 sin 1
93
= = =
sin 2
tan
cos 4
= =
Khi đó
2
8 2 16 2
2cos tan 2.
9 4 9 4
P

= + = + = +
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
tha mãn
2 2 2
b c bc a+ = +
. Khi đó
( )
0
sin 15A
bng
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii
Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2 0
11
cos 60
2 2 2
b c a
b c bc a b c a bc A A
bc
+−
+ = + + = = = =
Vy
( )
00
2
sin 15 sin45
2
A = =
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
có các góc
00
ˆ
ˆ
120 ,C 40B ==
, cnh
5BC cm=
. Tính đ dài cnh
AB
(làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị).
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
9cm
. D.
10cm
.
Li gii
Xét tam giác
ABC
ta có:
0 0 0
180 120 0 204A ==
Theo định lý sin ta có
( )
sin 5.sin40
9
sin sin sin sin20
AB BC BC C
AB cm
C A A
= = =
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 4 , 9; 3A B C−−
. Gọi
N
điểm
thuộc cnh
AC
sao cho
3AN CN=
. Tính độ dài của vec tơ
BN
.
A.
4 29
. B.
29
. C.
2 29
. D.
3 29
.
Lời giải
Gọi
( )
;N a b
.
Ta có:
( )
( )
( )
3
7
3 3 7; 2
2
3
c N n A
C N N A
x x x x
a
AN CN AN NC N
b
y y y y
=
=
= =

=−
=
29BN=
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 29: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 250 120 2.250.120.cos78 24' 64835 255.
o
AB CA CB CB CA C AB= + = +
Câu 30: Cho hình bình hành
ABCD
. Tng của vectơ
AB AC AD++
A.
2AC
. B.
3AC
. C.
2AB
. D.
2AD
.
Li gii
Ta có
2AB AC AD AB AD AC AC AC AC+ + = + + = + =
.
Câu 31: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( ) ( ) ( )
3;5 , 2; 2 , 1;4A B C−−
. Tọa độ đim D để t giác
ABCD là hình bình hành là
A.
( )
2;5D
. B.
( )
5;2D
. C.
( )
2;11D
. D.
( )
4;11D
.
Li gii
Gọi
( )
;D x y
Ta có:
( ) ( ) ( )
5; 7 , 4; 1 , 1 ;4AB AC DC x y= = =
Xét:
51
47
AB
không cùng phương
AC
,,A B C
không thẳng hàng.
Để t giác ABCD là hình bình hành thì:
1 5 4
4 7 11
xx
AB DC
yy
= =
=

= =

Vy
( )
4;11D
Câu 32: Góc giữa hai vectơ
( )
1;1u =
( )
2;0v =−
là.
A.
45
. B.
135
. C.
30
. D.
60
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
2
2 2 2
1. 2 1.0
.2
cos ;
2
.
1 1 . 2 0
uv
uv
uv
−+
= = =
+ +
nên suy ra
( )
; 135uv =
.
Câu 33: Ba nhóm học sinh gồm
6
người,
11
người,
8
người khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là
45
kg,
50
kg,
42
kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là?
A.
45
kg. B. 46,24 kg. C.
46
kg. D.
46,14
kg.
Lời giải
Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là:
( )
6.45 11.50 8.42
46,24
6 11 8
kg
++
=
++
Câu 34: Nửa mặt phẳng không bị đậm như hình vẽ dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào sau đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
1xy−
. B.
1xy−
. C.
1xy−
. D.
1xy−
.
Lời giải
Bờ là đường thẳng vẽ nét đứt nên loi đáp án CD.
Tọa độ điểm
( )
0;0O
 phần bị đậm thỏa mãn bất phương trình đáp án A, không thỏa mãn
bấtphương trình  đáp án B nên chọn đáp án B.
Câu 35: Trong hình v i đây (phn không gch sc) biu din min nghim ca h bất phương trình nào?
A.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
. B.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
. C.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
. D.
1
3 2 6
xy
xy
+
−
.
Lời giải
Đưng thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 0 , 0;1
có phương trình
1xy+=
.
Miền nghiệm không bao gồm đường thẳng này nên loi D.
Đim
( )
0; 0O
không thuc min nghim ca bất phương trình
1xy+
nên loi B.
Đưng thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
2; 0 , 0; 3
có phương trình
3 2 6xy−=
.
Đim
( )
0; 0O
thuc min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy−
nên loi C.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Trong một trường THPT, khối
10
160
em học sinh tham gia câu lc bộ Toán,
140
em tham gia câu lc bộ Tin,
100
em học sinh tham gia cả hai câu lc bộ. Hỏi khối
10
bao
nhiêu học sinh?.
Hướng dẫn giải
Gọi
A
tập hợp các bn tham gia câu lc bộ Toán.
B
tập hợp các bn tham gia câu lc bộ
Tin
Số bn tham gia cả hai câu lc bộ toán và tin là
100
AB
n
=
Như vậy số học sinh của khối
10
là số phần tử của tập hợp
( \ )A B B
vậy có:
160 100 140 200 +=
học sinh khối
10
.
Câu 2: (1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
trên biển cách nhau
100m
và thẳng hàng với chân
A
của
tháp hải đăng
AB
trên bờ biển (
Q
nằm giữa hai điểm
P
A
). Từ
P
Q
người ta nhìn
chiều cao
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA =
. Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị )
Lời giải
Ta có
0 0 0
55 15 40PBQ = =
. Áp dụng định lí sin cho tam giác
PBQ
ta có:
0
0 0 0
100 100
.sin15
sin15 sin40 sin40
BQ
BQ= =
Chiều cao của tháp là
0 0 0
0
100
sin55 . sin55 .sin15 . 33
sin40
AB BQ m= =
Câu 3: (1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo bán khuyến mãi hàng a (
1
sản
phẩm mới của công ty) cần thuê xe để ch trên
140
người trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ
hai loi xe
A
B
. Trong đó xe loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Một chiếc xe loi
A
cho thuê với giá
4
triệu, loi
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loi để chi phí
vận chuyển thấp nhất. Biết rằng xe
A
chỉ ch tối đa
20
người
0,6
tấn hàng. Xe
B
ch
tối đa
10
người và
1,5
tấn hàng.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Gọi
x
là số xe loi
A
( )
0 10;xx
,
y
là số xe loi
B
( )
0 9;yy
. Khi đó tổng chi
phí thuê xe là
43T x y=+
.
Xe
A
ch tối đa
20
người, xe
B
ch tối đa
10
người nên tổng số người
2
xe ch tối đa được
20 10xy+
.
Xe
A
ch được
0,6
tấn hàng, xe
B
ch được
1,5
tấn hàng nên tổng lượng hàng
2
xe ch được
0,6 1,5xy+
.
Theo giả thiết, ta có
0 10
09
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
xy
xy


+
+
( )
*
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
*
tứ giác
ABCD
kể cả miền trong của tứ
giác.
Biểu thức
43T x y=+
đt giá trị nhỏ nhất ti một trong các đỉnh của tứ giác
ABCD
.
Ti các đỉnh
( ) ( ) ( )
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
A B C D



, ta thấy
T
đt giá trị nhỏ nhất ti
5
4
x
y
=
=
.
Khi đó
min
32T =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di
chuyển trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q
.
Lời giải
Do
M Ox
nên
( )
;0Mx
Ta có
( ) ( ) ( )
1 ; 4 , 4 ;5 , ; 7MA x MB x MC x= = =
Suy ra
( ) ( )
2 1 8 2 ; 4 10 9 3 ;6MA MB x x x+ = + + =
v
Mặt khác:
( ) ( )
4 ;5 7 4 2 ; 2MB MC x x x+ = =
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 3 2 9 3 6 3 4 2 2Q MA MB MB MC x x= + + + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
6 3 2 2 1 6x x ME MF

= + + + = +


Trong đó
( ) ( )
3;2 , 2; 1EF
nên
( )
1; 3 10EF EF= =
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
10 6 10ME MF EF Q+ =
Dấu
""=
xảy ra
M
là giao điểm của đon
EF
Ox
7
;0
3
M



Vậy
Q
đt giá trị nhỏ nhất là
6 10.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 3 2023 0x x x +
là:
A.
2
, 3 2023 0x x x +
. B.
2
, 3 2023 0x x x +
.
C.
2
, 3 2023 0x x x +
. D.
2
, 3 2023 0x x x +
.
Câu 2: Cho tập hợp
(
;1A = −
và tập
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +
B.
(
2; 1−−
C. D.
Câu 3: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
B
là con của tập
hợp
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n s?
A.
3 4 5 0xy+
B.
2
3 5 0xy+
C.
2
30xy+ +
D.
2 5 0xy −
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Câu 6: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
21
30
xy
x
−
. Cặp số
( )
00
;xy
nào sau đây là một nghiệm
của hệ bất phương trình đã cho?
A.
( )
( )
00
; 1;1xy =
. B.
( )
( )
00
; 0;1xy =
.
C.
( )
( )
00
; 1; 4xy =
. D.
( )
( )
00
; 2;2xy =
.
Câu 7: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,BA CD DC
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD DC
. D.
,,BA CD CB
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính
AB AC+
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
04
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Câu 12: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
45 0,2(cm)a =
. Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là
A.
45
0,2=
. B.
45
0,2
. C.
45
0,2
. D.
45
0,2 =
.
Câu 13: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Câu 14: Tng
MN NE EM++
bng
A.
0
. B.
ME
. C.
MP
. D.
0
.
Câu 15: Hiu
PQ PH
bng
A.
QH
. B.
HQ
. C.
PH
. D.
0
.
Câu 16: Trong đoạn thẳng
PN
lấy điểm
M
sao cho
3PM MN=
. Biết
NP kMN=
. Giá trị của
k
là:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 17: Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh lần lượt
8,0; 7,5; 8,2
. Điểm thi trung bình ba môn thi ca học sinh đó là
A.
8,0
. B.
23,7
. C.
7,7
. D.
7,9
.
Câu 18: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Câu 19: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 20: Cho hai tập hợp
2
/ 6 0A x x x= + =
,
/ 3 3B x x=
. Khi đó:
A.
3; 2; 1;0;1;2AB =
. B.
0;1;2AB=
.
C.
2AB=
. D.
3;2AB =
.
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 22: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84.
C.
42.
D.
168.
Câu 23: Mu s liu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) ca các hc sinh T 1 lp 10A
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khong biến thiên ca mu s liu này là
A.
38
. B.
20
. C.
42
. D.
22
.
Câu 24: Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
30
xy
xy
xy
−
+
+
là phần không đậm trong hình vnào
dưới đây?
A.
B.
C.
D.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Lời giải
Ta thấy điểm
( )
5;0
thỏa mãn các BPT của hệ. điểm
( )
5;0
chỉ thuộc phần không đậm
của hình C.
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác trên
là:
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 27: Để xác định bán kính ca chiếc đĩa cổ hình tròn b v mt phn, các nhà kho c ly ba điểm
,,A B C
trên vành đĩa tiến hành đo đạc thu được kết qu như sau: cnh
9,5 cmAB
,
60ACB 
. Bán kính ca chiếc đĩa xấp x
A.
5,5 cm
. B.
18 cm
. C.
11 cm
. D.
9,5 cm
.
Câu 28: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước theo
hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Câu 29: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung điểm
của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Câu 31: Cho tam giác đu
ABC
các đim
,,M N P
tha mãn
BM k BC=
,
2
3
CN CA=
,
4
15
AP AB=
. Tìm
k
để
AM
vuông góc vi
PN
.
A.
1
3
k =
B.
1
2
k =
C.
2
5
k =
D.
3
4
k =
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Câu 33: Cho hình bình hành
ABCD
, gọi
O
giao điểm của hai đường chéo. Khi đó mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
AB BC BD−=
B.
2AC BD AD+=
C.
22CA BD AO DO+ = +
D.
( )
2AC DB AO BO+ = +
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 34: Tìm t phân v ca mu s liu sau
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A.
1 2 3
7, 17,5, 30Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
7, 16,5, 30,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
7,5, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Câu 35: Mu s liệu sau đây cho biết sĩ s ca 7 lp 10 ban A ti một trường
36 42 47 48 44 44 40
Khong t phân v ca mu s liu trên là
A.
7
. B.
44
. C.
4
. D.
12
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hai tập hợp
(
0;5 ; 2 ;3 1A B m m= = +
đều khác tập rỗng. Xác định
m
để
AB
.
Câu 2: (1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp, người ta lấy hai điểm
,AB
trên mặt đất
khoảng cách
15AB m=
cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của hai
giác kế có chiều cao là
1,2hm=
. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A
1
, B
1
cùng thẳng hàng với C
1
thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được
0
11
50DAC =
,
0
11
38DB C =
. Tính Chiều cao CD
của tháp
Câu 3: (1,0 điểm) Một công ty sản xuất bao cần sản xuất 3 loại hộp giấy X, Y, Z từ những tấm a
giống nhau để đựng ba loại sản phẩm khác nhau. Mỗi tấm bìa hai cách cắt khác nhau: Cách
th nht cắt được
3
hp X,
1
hộp Y, và
6
hộp Z. Cách thhai cắt được
2
hộp X,
3
hộp Y
1
hộp Z. Theo kế hoạch, số hộp mỗi loại X Z tối thiểu 9 hộp; số hộp loại Y tối thiểu là 10 hộp.
Biết rằng mỗi ch cắt nời ta sử dụng không q
6
tp bìa. Tìm stấm bìa ct theo ch thứ nhất
cách thứ hai sao cho tổng số tấm bìa phải dùng ít nht?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
đều, cạnh bằng
a
. Tìm tập hợp điểm
M
thỏa mãn đẳng thức
( )
2
3
2.
2
a
CA BC CM+=
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 3 2023 0x x x +
là:
A.
2
, 3 2023 0x x x +
. B.
2
, 3 2023 0x x x +
.
C.
2
, 3 2023 0x x x +
. D.
2
, 3 2023 0x x x +
.
Lời giải
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 3 2023 0x x x +
2
, 3 2023 0x x x +
.
Câu 2: Cho tập hợp
(
;1A = −
và tập
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +
B.
(
2; 1−−
C. D.
Lời giải
\ hoac A B x x A x B =
nên chọn đáp án C.
Câu 3: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
B
là con của tập
hợp
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Ta có
:2B A x B x A m
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n s?
A.
3 4 5 0xy+
B.
2
3 5 0xy+
C.
2
30xy+ +
D.
2 5 0xy −
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
Câu 6: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
21
30
xy
x
−
. Cặp số
( )
00
;xy
nào sau đây là một nghiệm
của hệ bất phương trình đã cho?
A.
( )
( )
00
; 1;1xy =
. B.
( )
( )
00
; 0;1xy =
.
C.
( )
( )
00
; 1; 4xy =
. D.
( )
( )
00
; 2;2xy =
.
Lời giải
Với
( )
( )
00
; 2;2xy =
thì
00
2 2.2 2 2 1xy = =
nên
( )
( )
00
; 2;2xy =
nghiệm của bất
1.D
2.C
3.D
4.A
5.B
6.D
7.A
8.B
9.A
10.A
11.A
12.B
13.B
14.A
15.B
16.C
17.D
18.B
19.C
20.C
21.A
22.A
23.D
24.B
25
26.C
27.A
28.D
29.C
30.B
31.A
32.A
33.B
34.B
35.A
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
phương trình
21xy−
.
Với
( )
( )
00
; 2;2xy =
thì
0
3 3.2 6 0x = =
nên
( )
( )
00
; 2;2xy =
nghiệm của bất phương trình
30x
.
Từ đó cặp số
( )
( )
00
; 2;2xy =
là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 7: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Lời giải
Ta có
1
sin150
2
=
;
3
cos150 =
2
−
;
3
tan150
3
=
;
cot 50 3 =
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Lời giải
Ta có:
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,BA CD DC
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD DC
. D.
,,BA CD CB
.
Lời giải
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính
AB AC+
.
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm
BC
thì
AB AC+
22AM AM==
2BC a==
.
Câu 12: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
45 0,2(cm)a =
. Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là
A.
45
0,2=
. B.
45
0,2
. C.
45
0,2
. D.
45
0,2 =
.
Li gii
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là
45a =
với độ chính xác
0,2d =
Nên sai số tuyệt đối
45
0,2d =
Câu 13: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Lời giải
Quy tròn số
12,4567
đến hàng trăm ta được số
12,46
.
Câu 14: Tng
MN NE EM++
bng
A.
0
. B.
ME
. C.
MP
. D.
0
.
Li gii
Ta có
0MN NE EM ME EM MM+ + = + = =
Câu 15: Hiu
PQ PH
bng
A.
QH
. B.
HQ
. C.
PH
. D.
0
.
Li gii
Theo phép tr véc tơ ta có
PQ PH HQ−=
Câu 16: Trong đoạn thẳng
PN
lấy điểm
M
sao cho
3PM MN=
. Biết
NP kMN=
. Giá trị của
k
là:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
T hình v, ta thy
4NP MN=−
.
Câu 17: Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh lần lượt
8,0; 7,5; 8,2
. Điểm thi trung bình ba môn thi ca học sinh đó là
A.
8,0
. B.
23,7
. C.
7,7
. D.
7,9
.
Li gii
Ta có điểm trung bình ba môn thi ca hc sinh là:
8,0 7,5 8,2
7,9
3
++
=
.
Câu 18: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Li gii
S trung v ca mu s liu trên là
6 6,5
6,25
2
+
=
.
Câu 19: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 20: Cho hai tập hợp
2
/ 6 0A x x x= + =
,
/ 3 3B x x=
. Khi đó:
A.
3; 2; 1;0;1;2AB =
. B.
0;1;2AB=
.
C.
2AB=
. D.
3;2AB =
.
Lời giải
2
3
60
2
x
xx
x
=
+ =
=
. Vậy
2A =
/ 3 3 3; 2; 1;0;1;2B x x= =
Nên
2AB=
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
23xy−=
đi qua điểm
( )
3
0; 3 , ;0
2



. Loại B
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C, D.
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 22: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84.
C.
42.
D.
168.
Lời giải
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p
+ + + +
= = =
.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84S p p a p b p c= = =
.
Câu 23: Mu s liu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) ca các hc sinh T 1 lp 10A
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Khong biến thiên ca mu s liu này là
A.
38
. B.
20
. C.
42
. D.
22
.
Lời giải
Khong biến thiên ca mu s liu là:
60 38 22R = =
.
Câu 24: Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2
10 8 6 2 4 (10 6) (8 6) (6 6) (2 6) (4 6)
6 8 2,8
55
xs
+ + + + + + + +
= = = =
Độ lch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
30
xy
xy
xy
−
+
+
là phần không đậm trong hình vnào
dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta thấy điểm
( )
5;0
thỏa mãn các BPT của hệ. điểm
( )
5;0
chỉ thuộc phần không đậm
của hình C.
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác trên
là:
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Lời giải
Ta có:
2 2 2
13
5 12 13 .
2
R+ = =
Câu 27: Để xác định bán kính ca chiếc đĩa cổ hình tròn b v mt phn, các nhà kho c lấy ba điểm
,,A B C
trên vành đĩa tiến hành đo đạc thu được kết qu như sau: cnh
9,5 cmAB
,
60ACB 
. Bán kính ca chiếc đĩa xấp x
A.
5,5 cm
. B.
18 cm
. C.
11 cm
. D.
9,5 cm
.
Li gii
Áp dụng định lý
sin
trong tam giác
ABC
, ta có
9,5
2 5,5
sin 2sin 2sin60
AB AB
RR
CC
= =
(cm)
Câu 28: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước theo
hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Lời giải
Khi hai bạn An Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực tác
động vào xe là
1
F
2
F
phải cùng hướng. Khi đó, lực tổng hợp tác động vào xe
12
F F F=+
có độ lớn là
12
5NF F F F= = + =
.
Câu 29: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung điểm
của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có:
1
3 0 3 4 0
4
NK NP KN KP IN IP KI= + = + + =
(1)
I
là trung điểm của đoạn thẳng
MK
nên
0 4 4 0IM IK IM IK+ = + =
(2)
Cộng (1) và (2), ta được
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Li gii
Ta có:
0AB AC AB AC =
.
2MB MC=−
( )
2AB AM AC AM =
12
33
AM AB AC = +
.
Do đó:
( )
22
1 2 1 1 2
.
3 3 3 3 3
AM BC AB AC AC AB AB AB AC AC

= + = +


2 2 2 2
1 2 1 2 23
34
3 3 3 3 3
AB AC= + = + =
.
Câu 31: Cho tam giác đu
ABC
các đim
,,M N P
tha mãn
BM k BC=
,
2
3
CN CA=
,
4
15
AP AB=
. Tìm
k
để
AM
vuông góc vi
PN
.
A.
1
3
k =
B.
1
2
k =
C.
2
5
k =
D.
3
4
k =
Li gii
Ta có:
()BM kBC AM AB k AC AB= =
(1 )AM k AB k AC = +
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Li có:
PN AN AP= =
41
15 3
AB AC−+
.
Để
AM
vuông góc vi
PN
thì
.0AM PN =
( )
41
10
15 3
k AB k AC AB AC


+ + =



( )
( )
22
0
41
14
.0
15 3 3 15
41
1 4 1
cos60 0 .
15 3 3 15 3
k
k k k
AB AC AB AC
k
k k k
k
−−

+ + =


−−

+ + = =


Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a =
với độ chính xác
d 0,5=
.
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d =
nên sai số tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
= =
.
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 33: Cho hình bình hành
ABCD
, gọi
O
giao điểm của hai đường chéo. Khi đó mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
AB BC BD−=
B.
2AC BD AD+=
C.
22CA BD AO DO+ = +
D.
( )
2AC DB AO BO+ = +
Lời giải.
A. Ta có
AB BC AB AD DB BD = =
nên A sai.
B. Dng hình bình hành
ABDF
, ta có
D
là trung điểm ca
FC
nên:
2AC BD AC AF AD+ = + =
suy ra B đúng.
C. Ta có
2 2 2 2CA BD OA OD AO DO+ = + +
suy ra C sai.
D. Ta có
( ) ( )
22AC DB AO OB AO BO+ = + +
nên D sai.
Câu 34: Tìm t phân v ca mu s liu sau
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A.
1 2 3
7, 17,5, 30Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
7, 16,5, 30,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
7,5, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Li gii
Mu s liệu trên được sp xếp theo th t tăng dần như sau:
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54
Trung v ca mu s liu trên là
15 18
16,5
2
+
=
Trung v ca dãy
1 3 6 8 12 15
68
7
2
+
=
Trung v ca dãy
18 27 29 31 33 54
29 31
30
2
+
=
Vy
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Câu 35: Mu s liệu sau đây cho biết sĩ s ca 7 lp 10 ban A ti một trường
36 42 47 48 44 44 40
Khong t phân v ca mu s liu trên là
A.
7
. B.
44
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Sp xếp li mu s liu:
36 40 42 44 44 47 48
Trung v ca mu s liu là:
2
44Q =
Giá tr t phân v th nht là
1
40Q =
Giá tr t phân v th ba là
3
47Q =
Khong t phân v ca mu s liu là:
31
47 40 7
Q
QQ = = =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hai tập hợp
(
0;5 ; 2 ;3 1A B m m= = +
đều khác tập rỗng. Xác định
m
để
AB
.
Lời giải
Tập
(
2 ;3 1B m m=+
khác tập rỗng
2 3 1 1m m m +
.
Khi đó
A B =
25
3 1 0
1
m
m
m

+
−
5
2
1
1
3
m
m
Vậy
15
;
32
A B m


.
Câu 2: (1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp, người ta lấy hai điểm
,AB
trên mặt đất
khoảng cách
15AB m=
cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của hai
giác kế có chiều cao là
1,2hm=
. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A
1
, B
1
cùng thẳng hàng với C
1
thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được
0
11
50DAC =
,
0
11
38DB C =
. Tính Chiều cao CD
của tháp
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Lời giải
Gọi
( )
1
,0C D x m x=
.
Xét tam giác DC
1
B
1
vuông tại C
1
:
0
1
11
0
11
1
tan38 .
tan38
DC
C B x
CB
= =
Xét tam giác DC
1
A
1
vuông tại C
1
:
0
1
11
0
11
1
tan50 .
tan50
DC
C A x
CA
= =
1 1 1 1
00
11
15 . . 15
tan38 tan50
C B C A x x = =
0 0 0 0
1 1 1 1
. 15 15:
tan38 tan50 tan38 tan50
xx
= =
Vậy
00
11
1,2 15: 1,2 35,23
tan38 tan50
CD x m

= + = +


.
Câu 3: (1,0 điểm) Một công ty sản xuất bao cần sản xuất 3 loại hộp giấy X, Y, Z từ những tấm a
giống nhau để đựng ba loại sản phẩm khác nhau. Mỗi tấm bìa hai cách cắt khác nhau: Cách
th nht cắt được
3
hp X,
1
hộp Y, và
6
hộp Z. Cách thhai cắt được
2
hộp X,
3
hộp Y
1
hộp Z. Theo kế hoạch, số hộp mỗi loại X Z tối thiểu 9 hộp; số hộp loại Y tối thiểu là 10 hộp.
Biết rằng mỗi ch cắt nời ta sử dụng không q
6
tp bìa. Tìm stấm bìa ct theo ch thứ nhất
cách thứ hai sao cho tổng số tấm bìa phải dùng ít nht?
Lời giải
Gọi
x
là số tấm bìa cắt theo cách 1,
06x
,
x
.
Gọi
y
là số tấm bìa cắt theo cách 2,
06y
,
y
.
Tổng số tấm bìa dùng làm hộp giấy là
T x y=+
.
Số hộp giấy
X
được sản xuất là
32xy+
hộp.
Số hộp giấy
Y
được sản xuất là
3xy+
hộp.
Số hộp giấy
Z
được sản xuất là
6xy+
hộp.
Theo bài ra ta có
06
06
3 2 9
3 10
69
x
y
xy
xy
xy


+
+
+
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Biểu diễn miền nghiệm hệ bất phương trình ta được miền nghiệm là tứ hình tứ giác
ABCD
, với
( )
1; 3A
,
4
6;
3
B



,
( )
6; 6C
1
;6
2
D



.
Ta có
( ) ( )
1; 3 1 3 4, 6; 6 6 6 12TT= + = = + =
,
4 4 22
6; 6
3 3 3
T

= + =


1 1 13
; 6 6 .
2 2 2
T

= + =


Vậy số tấm bìa dùng để cắt theo cách thứ nhất là
1,x =
số tấm bìa dùng để cắt theo cách tứ hai
3y =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
đều, cạnh bằng
a
. Tìm tập hợp điểm
M
thỏa mãn
( )
2
3
2.
2
a
CA BC CM+=
.
Lời giải
Vẽ
2AI BC=
, ta có:
2CA BC CA AI CI+ = + =
.
Khi đó
( )
22
33
2 . .
22
aa
CA BC CM CI CM+ = =
.
Ta có:
2AI AC=
0
60CAI =
nên tam giác
ACI
là nửa tam giác đều.
Suy ra:
3CI a=
. Gọi
'M
thuộc cạnh
CI
sao cho
3
'
2
a
CM =
(
'M
là trung điểm
CI
).
Khi đó
2
0
3
. ' . '.cos0
2
a
CI CM CI CM==
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có:
( ) ( )
2 2 2
3 3 3
2 . . . ' ' . ' 0
2 2 2
a a a
CA BC CM CI CM CI CM M M CI M M+ = = + = =
Vậy tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
( )
2
3
2.
2
a
CA BC CM+=
đường trung trực của đoạn thẳng
CI
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho
( )
1;4 ; 2;6AB==
. Tìm
AB
.
A.
2;4
. B.
(
2;4
. C.
( )
1;6
. D.
)
1;6
Câu 3: Cho mệnh đề
2
" , 3 2 0"x x x + +
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 2 0x x x + +
. B.
2
, 3 2 0x x x + +
.
C.
2
, 3 2 0x x x + +
. D.
2
, 3 2 0x x x + +
.
Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
xy
xy
−=
+=
B.
13
3
x
y
−
+
C.
14
35
xy
x
+
D.
4
2 15
xy
xy
−
+
Câu 6: Bạn Nam để dành được 800 nghìn đồng. Trong đợt quyên góp ủng hộ miền Trung sau đợt lũ lụt,
bạn Nam đã đóng góp
x
tờ 20 nghìn
y
tờ 50 nghìn. Bất phương trình thể hiện mối liên hệ của
x
y
A.
50 20 800xy+
. B.
50 20 800xy+
.
C.
20 50 800xy+
. D.
20 50 800xy+
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S ab B=
D.
1
sin .
2
S ac B=
Câu 8: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin20 =
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Câu 10: Cho
AB
khác
0
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa
AB
=
CD
A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD=+
. B.
DB DC AD=+
. C.
DB DC BC=+
. D.
AC AB AD=−
.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
05
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
3AB AI=
. B.
3AB IA=−
. C.
1
3
AI AB=
. D.
3AB AI=−
.
Câu 13: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
5;0 , 4;a b x= =
. Tìm giá tr ca
x
để hai vectơ
a
b
cùng
phương.
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
5
.
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn
Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính ca
bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
Câu 16: Số quy tròn của số
2023
đến hàng chục bằng.
A.
2020
. B.
20230
. C.
2030
. D.
2000
.
Câu 17: Cho dãy số liệu
1; 2; 5; 7;8; 9;10
. Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Mốt của bảng số liệu trên bằng?
A.
42
. B.
39
. C.
50
. D.
41
.
Câu 19: Cho dãy số liệu
1; 3; 4; 6;8; 9;11
. Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Câu 20: Cho dãy số liệu
1; 3; 4; 6;8; 9;11
. Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn ghế rộng
2
60m
. Diện tích để một chiếc ghế
2
0,5m
, một
chiếc bàn
2
1,2m
. Gọi
x
số chiếc ghế,
y
số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
,xy
cho phần mặt sàn để bàn ghế bất phương trình nào sau đây? Biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48xy+
. B.
0,5. 1,2. 48xy+
. C.
0,5. 1,2. 48xy+
. D.
0,5. 1,2. 48xy+
Câu 24: Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hộ bất phương trình sau?
A.
20
32
xy
xy
−
+
. B.
20
32
xy
xy
−
+
. C.
20
32
xy
xy
−
+
. D.
20
32
xy
xy
−
+
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c===
Tính
cos B
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Câu 26: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
a
r =
. B.
22
a
r =
+
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 27: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Câu 28: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
phân biệt. Khi đó
AB DC BC AD +
bằng vectơ nào sau đây:
A.
2DC
. B.
0
. C.
AC
. D.
BD
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
3MB MC=
. Khi đó, biểu diễn
AM
theo
AB
AC
ta được
A.
11
46
AM AB AC=+
. B.
13
44
AM AB AC=+
.
C.
1
3
4
AM AB AC=+
. D.
11
26
AM AB AC=+
.
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
tâm
O
. Khi đó
OA BO
bng
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
2a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 32: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho các đim
( )
1;3A
,
( )
4;0B
,
( )
2; 5C
. Tọa độ điểm
M
tha
mãn
30MA MB MC+ =
A.
( )
1;18M
. B.
( )
1;18M
. C.
( )
18;1M
. D.
( )
1; 18M
.
Câu 33: Cho giá tr gần đúng của
23
7
3,28. Sai s tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D.
0,06
7
.
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng
14
. Tìm số nguyên
dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm
2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là
10kw
.Gọi
;
QQ

lần lượt là
khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là
đúng
A.
QQ
=
. B.
10
QQ
=
. C.
10
QQ
=
D.
20
QQ
=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hai tập khác rỗng
(
( )
32; ; 3;2 1 ,= = + A m B m m
. Tìm tất cả c giá trị
thực của tham số
m
để
\ =AB
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một xưởng cơ khí hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
I
II
. Mỗi sản phẩm loại
I
bán lãi
500000
đồng, mỗi sản phẩm loại
II
bán lãi
400000
đồng.
Để sản xuất được một sản phẩm loại
I
thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong
1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại
II
thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá
180
giờ, Bình không thể làm việc quá
220
giờ. Số tiền lãi(triệu
đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là
Câu 3: (1,0 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng chiều cao
184,5
feet. Góc nâng nhìn từ điểm
Q
cách chân tháp
P
một khoảng 123 feet
lên đỉnh
R
của tháp số đo
60
. Tìm số đo góc
RPQ
(như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
.PQ
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
2AC =
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
D
là chân đường
phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
. Hãy tính độ dài
AB
để trung tuyến
CM
vuông góc
với phân giác trong
AD
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
là mệnh đề đúng.
Câu 2: Cho
( )
1;4 ; 2;6AB==
. Tìm
AB
.
A.
2;4
. B.
(
2;4
. C.
( )
1;6
. D.
)
1;6
Lời giải
Ta có:
( )
1;4 ; 2;6AB==
)
1;6AB =
Câu 3: Cho mệnh đề
2
" , 3 2 0"x x x + +
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 2 0x x x + +
. B.
2
, 3 2 0x x x + +
.
C.
2
, 3 2 0x x x + +
. D.
2
, 3 2 0x x x + +
.
Lời giải
Phủ định của mệnh đề
( )
" , "x p x
là mệnh đề
( )
" , "x p x
.
Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Lời giải
Thay tọa độ điểm
Q
vào bất phương trình ta được
2 4 5 0 1 0 +
.
Do đó điểm
Q
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
xy
xy
−=
+=
B.
13
3
x
y
−
+
C.
14
35
xy
x
+
D.
4
2 15
xy
xy
−
+
Lời giải
Câu 6: Bạn Nam để dành được 800 nghìn đồng. Trong đợt quyên góp ủng hộ miền Trung sau đợt lụt,
bạn Nam đã đóng góp
x
tờ 20 nghìn
y
tờ 50 nghìn. Bất phương trình thể hiện mối liên hệ của
x
y
A.
50 20 800xy+
. B.
50 20 800xy+
.
C.
20 50 800xy+
. D.
20 50 800xy+
.
Lời giải
Bất phương trình thể hiện mối liên hệ của
x
y
20 50 800xy+
.
1.D
2.D
3.B
4.D
5.A
6.D
7.D
8.C
9.A
10.B
11.A
12.D
13.D
14.C
15.B
16.A
17.C
18.B
19.A
20.C
21.C
22.A
23.D
24.B
25.C
26.B
27.A
28.B
29.B
30.D
31.B
32.D
33.B
34.A
35.A
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S ab B=
D.
1
sin .
2
S ac B=
Lời giải
Ta có:
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 8: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin20 =
.
Lời giải
Ta có
( )
cos40 sin 90 40 sin50 cos50 = =
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
.
Câu 10: Cho
AB
khác
0
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa
AB
=
CD
A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Qua điểm
C
, dựng đường thẳng
d
song song với giá của véc tơ
AB
.
Trên đường thẳng
d
, xác định điểm
D
sao cho
AB CD=
. Như vậy duy nhất điểm
D
thỏa
mãn.
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD=+
. B.
DB DC AD=+
. C.
DB DC BC=+
. D.
AC AB AD=−
.
Li gii
Theo quy tc hình bình hành
ABCD
AC AB AD=+
.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên
A.
3AB AI=
. B.
3AB IA=−
. C.
1
3
AI AB=
. D.
3AB AI=−
.
Lời giải
Ta có
3AB AI=
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Mặt khác
AI
AB
ngược hướng
3AB AI =
.
Câu 13: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Lời giải
Ta có:
. . . osa b a b c
=
. Mà
..a b a b=−
nên
os 1c
=−
. Suy ra
0
180
=
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
5;0 , 4;a b x= =
. Tìm giá tr ca
x
để hai vectơ
a
b
cùng
phương.
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
5
.
Li gii
( ) ( )
5;0 , 4;a b x= =
cùng phương
: . 0k a k b x = =
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn
Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính ca
bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
Lời giải
Diện tích hình chữ nhật đã cho
10
.3 10
3
S ==
.
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính
1
3,33.3 9,99S ==
.
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là
10 9,99 0,01−=
Câu 16: Số quy tròn của số
2023
đến hàng chục bằng.
A.
2020
. B.
20230
. C.
2030
. D.
2000
.
Lời giải
Khi quy tròn đến hàng chục do số 3 nhỏ hơn 5 nên ta được
2020
Câu 17: Cho dãy số liệu
1; 2; 5; 7;8; 9;10
. Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Số trung vị của dãy trên là số đứng chính giữa xếp theo thứ tự không giảm.
Vậy số trung vị của dãy là
7
.
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Mốt của bảng số liệu trên bằng?
A.
42
. B.
39
. C.
50
. D.
41
.
Lời giải
Mốt của bảng trên là số lượng áo bán ra nhiều nhất của cỡ áo. vậy mốt bằng
39
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 19: Cho dãy số liệu
1; 3; 4; 6;8; 9;11
. Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Lời giải
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là
1 3 4 6 8 9 11
6
7
x
+ + + + + +
==
.
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
2
1 6 3 6 4 6 6 6 8 6 9 6 11 6
76
77
s
+ + + + + +
==
Câu 20: Cho dãy số liệu
1; 3; 4; 6;8; 9;11
. Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Lời giải
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là
1 3 4 6 8 9 11
6
7
x
+ + + + + +
==
.
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
2
1 6 3 6 4 6 6 6 8 6 9 6 11 6
76
77
s
+ + + + + +
==
Độ lệch chuẩn bằng
76
7
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Lời giải
Gọi
,,A B C
lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Gọi
,,abc
lần lượt số học sinh chỉ đạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật Lý,
môn Văn.
Gọi
,,x y z
lần lượt là số học sinh đạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán.
Dùng biểu đồ Ven đưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau:
4 48
4 37
4 42
71
72
62
a x z
b x y
c y z
a b x y z
a c x y z
b c x y z
+ + + =
+ + + =
+ + + =
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + =
28
18
19
6
9
10
a
b
c
x
y
z
=
=
=
=
=
=
Nên có 65 thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn ghế rộng
2
60m
. Diện tích để một chiếc ghế
2
0,5m
, một
chiếc bàn
2
1,2m
. Gọi
x
số chiếc ghế,
y
số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
,xy
cho phần mặt sàn để bàn ghế bất phương trình nào sau đây? Biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48xy+
. B.
0,5. 1,2. 48xy+
. C.
0,5. 1,2. 48xy+
. D.
0,5. 1,2. 48xy+
Lời giải
Điều kiện:
**
,xy
.
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
, do đó diện tích phần mặt sàn để kê
bàn và ghế tối đa là:
( )
2
60 12 48 m−=
Diện tích để kê một chiếc ghế là
2
0,5m
, nên diện tích để kê
x
chiếc ghế là
2
0,5 ( )xm
Diện tích để kê một chiếc bàn là
2
1,2m
, nên diện tích để kê
y
chiếc bàn là
2
1,2 ( )ym
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê
x
chiếc ghế và
y
chiếc bàn là:
0,5 1,2xy+
Do đó, bất phương trình cần tìm là:
0,5. 1,2. 48xy+
.
Câu 24: Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hộ bất phương trình sau?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
20
32
xy
xy
−
+
. B.
20
32
xy
xy
−
+
. C.
20
32
xy
xy
−
+
. D.
20
32
xy
xy
−
+
.
Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy điểm
( )
0;1
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình, miền nghiệm
của hệ không kể biên, thay
0, 1xy==
vào từng hệ phương trình ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c===
Tính
cos B
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2 2 2 2
13 15 14 33
cos .
2 2.13.15 65
a c b
B
ac
+ +
= = =
Câu 26: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
a
r =
. B.
22
a
r =
+
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
2BC a=
Ta có
2
2
..
22
22
ABC
a a a a a
S p r r r
++
= = =
+
Câu 27: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2 o
2 cos 5 8 2.5.8cos120 129 129a b c bc A a= + = + = =
.
o
11
sin .8.5.sin120 10 3
22
S bc A= = =
.
13 129
22
abc
p
+ + +
==
20 3
13 129
S
S pr r r
p
= = =
+
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 28: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
phân biệt. Khi đó
AB DC BC AD +
bằng vectơ nào sau đây:
A.
2DC
. B.
0
. C.
AC
. D.
BD
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
0AB DC BC AD AB BC AD DC AC AC + = + + = =
Câu 29: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
3MB MC=
. Khi đó, biểu diễn
AM
theo
AB
AC
ta được
A.
11
46
AM AB AC=+
. B.
13
44
AM AB AC=+
.
C.
1
3
4
AM AB AC=+
. D.
11
26
AM AB AC=+
.
Li gii
Vi
M
nm trên cnh
BC
3MB MC=
thì ta có:
( )
3 3 4 3MB MC MA AB MA AC MA AB AC= + = + =
13
43
44
AM AB AC AM AB AC = = +
.
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
tâm
O
. Khi đó
OA BO
bng
A.
2a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
a
.
Li gii
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Ta có
22OA BO OA OB OI OI AD a = + = = = =
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 32: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho các đim
( )
1;3A
,
( )
4;0B
,
( )
2; 5C
. Tọa độ điểm
M
tha
mãn
30MA MB MC+ =
A.
( )
1;18M
. B.
( )
1;18M
. C.
( )
18;1M
. D.
( )
1; 18M
.
Li gii
Gọi điểm
( )
;
MM
M x y
.
Theo bài ra
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 4 3 2 0
1
30
18
3 0 3 5 0
M M M
M
M
M M M
x x x
x
MA MB MC
y
y y y
+ =
=
+ =

=−
+ =
.
Vy
( )
1; 18M
.
Câu 33: Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai s tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D.
0,06
7
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
23 23 0,04
3, 285714 3,28 0,00 571428
7 7 7
= = =
.
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng
14
. Tìm số nguyên
dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Li gii
S trung v trong mu s liu trên là
22
1 13 12
22
xx + +
=
T gi thiết suy ra
( )
( )
2
2
4
12
14 16
2
4
x tm
x
x
x loai
=
+
= =
=−
.
Vy
4x =
.
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm
2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là
10kw
.Gọi
;
QQ

lần lượt là
khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây
đúng
A.
QQ
=
. B.
10
QQ
=
. C.
10
QQ
=
D.
20
QQ
=
.
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm:
159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Mẫu số liệu gồm
12
giá trị nên số trung vị là
2
(166 167) : 2 166,5Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
159;161;163;164;165;166
gồm
6
giá trị
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Khi đó
( )
1
163 164 :2 163,5Q = + =
Nửa số liệu bên phải là
167;168;170;170;172;174
gồm
6
giá trị
Khi đó
3
170Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
170 163,5 6,5
Q
QQ = = =
Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm:
149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164
Mẫu số liệu gồm
12
giá trị nên số trung vị là
2
(156 157) : 2 156,5Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
149;151;153;154;155;156
gồm
6
giá trị
Khi đó
1
(153 154): 2 153,5Q = + =
Nửa số liệu bên phải là
157;158;160;160;162;164
gồm
6
giá trị
Khi đó
3
160Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
160 153,5 6,5
Q
QQ
= = =
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hai tập khác rỗng
(
( )
32; ; 3;2 1 ,= = + A m B m m
. Tìm tất cả c giá trị
thực của tham số
m
để
\ =AB
.
Lời giải
Ta có:
\ = AB
AB
2 3 5
2 1 3 2
15
2 3 1
2 1 3 1


+




+

mm
mm
m
mm
mm
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một xưởng cơ khí hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
I
II
. Mỗi sản phẩm loại
I
bán lãi
500000
đồng, mỗi sản phẩm loại
II
bán lãi
400000
đồng.
Để sản xuất được một sản phẩm loại
I
thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong
1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại
II
thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá
180
giờ, Bình không thể làm việc quá
220
giờ. Số tiền lãi(triệu
đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là
Lời giải
Gọi
,xy
là số sản phẩm loại
I
II
trong một tháng. Với
*
,xy
Số tiền lãi trong một tháng là:
0,5 0,4F x y=+
(triệu đồng)
Thời gian làm việc của An trong một tháng:
32xy+
Thời gian làm việc của Bình trong một tháng:
6xy+
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Giá trị lớn nhất xảy ra tại điểm có giá trị nguyên
( ) ( )
40;30 , 60;0AB
Khi đó:
( ) ( )
32; 30.F A F B==
Vậy số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
32
(triệu đồng).
Câu 3: (1,0 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng chiều cao
184,5
feet. Góc nâng nhìn từ điểm
Q
cách chân tháp
P
một khoảng 123 feet
lên đỉnh
R
của tháp số đo
60
. Tìm số đo góc
RPQ
(như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
.PQ
Cách 1: Theo định lí cosin, ta có:
2 2 2
2 . .cos60RP QP QR QP QR= +
( ) ( )
22
2
184,5 123 2.123. .cos60QR QR = +
212,1436QR=
ft.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin, ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
184,5 123 212,1436
cos 0,0918
2. . 2.184,5.123
PR PQ RQ
RPQ
PR PQ
+−
+−
=
84 44.RPQ
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
R
đến
.PQ
Ta có
sin60 .sin60 183,722
RH
RH RQ
RQ
= = =
ft.
Vậy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Cách 2: Áp dụng định lí sin, ta có:
sin sin sin sin60
sin . 123. 0,5774.
184,5
PRQ RQP RQP
PRQ PQ
PQ PR PR
= = =
35 16PRQ
84 44RPQ
.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
R
lên
.PQ
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có
sin60 .sin60 183,722
RH
RH RQ
RQ
= =
ft.
Vậy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
2AC =
. Gọi
M
trung điểm của
AB
D
chân đường
phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
. Hãy tính độ dài
AB
để trung tuyến
CM
vuông góc với
phân giác trong
AD
.
Lời giải
Đặt
;AB c CA b==
.
Ta có
D
là chân đường phân giác trong góc
A
nên
DB AB c
DC AC b
==
,DB DC
ngược hướng suy ra
( )
*
BD b
BD DC DC
DC c
==
Mặt khác
BD AD AB=−
DC AC AD=−
thay vào
( )
*
, ta được
( ) ( ) ( ) ( )
1b
AD AB AC AD c AD AB b AC AD AD bAB cAC
c b c
= = = +
+
CM
là trung tuyến nên
2
22
CA CB AB AC
CM
+−
==
.
Theo giả thiết:
.0AD CM AD CM =
( )
( )( )
2 2 2 2
1
2 0 cos 2 cos 2 0
2
bAB cAC AB AC bc bc A cb A cb
bc
+ = + =
+
( )( ) ( )
2 1 cos 0 2 do cos 1c b A c b A + = =
Vậy
24AB c b= = =
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Số phần tử của tập hợp
2
1| , 2A k k k= +
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"P x x
với
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập
2
5 3 0 .2X xxx= +=
A.
0X =
. B.
1X =
. C.
3
2
X

=


. D.
3
1;
2
X

=


.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
( )
2
2 2 1yy−
. B.
2
21xy−
. C.
2 3 6xy+
. D.
0yxy+
.
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
22
1
98
xy
+=
là phần mặt phẳng chứa điểm
nào sau đây?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
8;4
.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos60 sin30=
. B.
oo
cos60 sin120=
.
C.
oo
cos60 cos120=−
. D.
oo
sin60 cos30=
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
, diện ch
S
, bán kính đường tròn
ngoại tiếp
R
, bán kính đường tròn nội tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
R
bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác và
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
. D.
2 2 2
2 cosc a b ab C= +
.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
06
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
B. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
C. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
M
là trung điểm của
BC
, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MB MC CB+=
. B.
MB AM AB+=
.
C.
MB MC BC+=
. D.
MB AM BA+=
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Câu 13: Trong h tọa độ
,Oxy
cho
( )
1; 5A
,
( )
5; 5B
,
( )
1; 11C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, , A B C
thẳng hàng. B.
, AB AC
cùng phương.
C.
, AB AC
không cùng phương. D.
, AB AC
cùng hướng.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
1;3A
,
( )
3; 2B
, khi đó tọa độ
AB
A.
( )
2;1AB =
. B.
( )
4;5AB =−
. C.
( )
4; 5AB =−
. D.
( )
3; 6AB =
.
Câu 15: Kết quả đo chiều dài của một cái bàn được ghi là
120 0,1cm cm
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cái bàn là mt s nm trong khong t
119,9cm
đến
121,1 cm
.
B. Chiều dài đúng của cái bàn là mt s lớn hơn
120 cm
.
C. Chiều dài đúng của cái bàn là mt s nh hơn
120 cm
.
D. Chiều dài đúng của cây cu là
119,9cm
hoc là
121,1cm
.
Câu 16: Sử dụng máy tính bỏ túi, giá trị gần đúng của
2
chính xác đến hàng phần nghìn là:
A.
1,414
. B.
1,413
. C. ,
1,41
. D.
1,415
.
Câu 17: Kết quả 4 bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của bạn An
8; 9;10; 9
. Số trung bình cộng
x
của mẫu số liệu trên là.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
8,5
.
Câu 18: Điều tra về số đoàn viên đầu năm (đơn vị: đoàn viên) 11 lớp khối 10 của trường THPT X ta
được mẫu số liệu dưới đây
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A.
8
. B.
9
. C.
18
. D.
20
.
Câu 19: Số đôi giày bán ra trong quý I của năm 2023 của một của hàng được thống kê trong bảng tần số
sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
37
. B.
38
. C.
40
. D.
42
.
Câu 20: Kết quả kiểm tra 15 phút môn Toán của 100 em học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A.
6,88
. B.
7,12
. C.
6,5
. D.
7,22
.
Câu 21: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"3 5 "P x x x+
vi
x
là s thc. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
( )
3P
. B.
( )
4P
. C.
( )
1P
. D.
( )
5P
.
Câu 22: Cho 3 tp hp:
(
;1A = −
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( ) ( )
6 2 5 7 2 7 6 32x y y x x y +
không chứa điểm
nào?
A.
( )
1;3
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;7
. D.
( )
2;5
.
Câu 24: Phần không được tô màu trên hình vẽ kể cả hai đường thẳng
( )
d
( )
'd
ở hình sau đây là biểu
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
. B.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
. C.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
. D.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có diện tích bằng
2
64cm
. Giá trị của
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Câu 26: Tam giác
ABC
diện tích
sin .sin
sin
Ra B C
S
A
=
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Số đo của góc
A
bằng
A.
0
120
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
30
.
Câu 27: Hai bạn An Hưng cùng xut phát t điểm
P
, đi theo hai hướng khác nhau to vi nhau
mt góc
40
để đến đích điểm
D
. Biết rng An dng lại để ăn trưa tại
A
Hưng dừng li
để ăn trưa tại
B
(như hình vẽ).
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Hi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
A.
3,352km
. B.
3,516km
. C.
4,125km
. D.
2,563km
.
Câu 28: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Câu 29: Cho điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
,
2, 4AB BC==
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2BC AB=−
B.
2BC BA=
C.
4BC AB=
D.
2BC AB=
.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 1u =−
( )
2;5v =−
. Biết rằng
3c u v=−
. Tìm
tọa độ
c
.
A.
( )
11;8
. B.
( )
8;11
. C.
( )
11; 8
. D.
( )
8; 11
.
Câu 31: Tích vô hướng của hai véc tơ
a
b
được xác định bởi công thức nào dưới đây?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . cos ;ab a b a b=
.
C.
( )
.
.
cos ;
ab
ab
ab
=
. D.
( )
cos ;
.
.
ab
ab
ab
=
.
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá
1,5‰
. Tính độ dài gần đúng của cầu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A.
1 2 3
113, 117, 124Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
117, 113, 124Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
113, 117, 123Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
113, 122, 123Q Q Q= = =
.
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số như sau :
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Tìm
n
để
( ) ( )
12
0 2 0 4
;M x M x==
là hai mốt của bảng số liệu trên
A.
1, 8nn==
. B.
8n =
. C.
1n =
. D.
9n =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho
| | 4 4A x mx mx= =
;
2
90B x x= =
. Tìm
m
để
\B A B=
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm
A
.B
Mỗi sản phẩm
A
bán lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
B
bán lãi
400
nghìn đồng. Để
sản xuất được một sản phẩm
A
thì An phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm
B
thì An phải làm việc trong
2
giờ, Bình phải làm việc
trong
6
giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
An không thể làm việc quá
180
giờ Bình không thlàm việc quá
220
giờ. Tính số tiền lãi
lớn nhất trong một tháng của xưởng.
Câu 3: (1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta lấy hai
điểm
A
B
trên mặt đất có khoảng cách
12mAB =
cùng thẳng hàng với chân
C
của tháp để
đặt hai giác kế. Chân của giác kế chiều cao
1,3mh =
. Gọi
D
đỉnh tháp và hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thẳng hàng với
1
C
thuộc chiều cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DAC =
11
35DB C =
Tính chiều cao
CD
của tháp.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
,
4 , 2 , 3AB a CD a AD a= = =
. Gọi
I
điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2AI a=
. Tính
( )
.T IB IC AB=+
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.D
4.C
5.B
6.D
7.B
8.A
9.C
10.D
11.B
12.B
13.C
14.C
15.A
16.A
17.B
18.D
19.C
20.A
21.D
22.A
23.D
24.C
25.A
26.C
27.B
28.D
29.D
30.C
31.B
32.D
33.C
34.A
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Số phần tử của tập hợp
2
1| , 2A k k k= +
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
2
1 , 2A k k k= +
. Ta có
,2kk
22k
1;2;5 .A=
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"P x x
với
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Lời giải
Ta có:
( )
3 :"5 9 11"P 
là mệnh đề đúng.
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập
2
5 3 0 .2X xxx= +=
A.
0X =
. B.
1X =
. C.
3
2
X

=


. D.
3
1;
2
X

=


.
Lời giải
Giải phương trình
2
1
5 3 0
3
2
2
x
x x
x
=
+ =
=
3
1; .
2
X

=


Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
( )
2
2 2 1yy−
. B.
2
21xy−
. C.
2 3 6xy+
. D.
0yxy+
.
Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
2 3 6xy+
.
Bất phương trình
2
21xy−
;
2
21xy−
;
0yxy+
không phải bất phương trình bậc nhất
hai ẩn vì chứa
22
;;x y xy
.
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
( )
1
: 2 0d x y−=
( )
2
: 3 2d x y+ =
Ta thấy
( )
0 ; 1
nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó nghĩa điểm
( )
0 ; 1
thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
22
1
98
xy
+=
là phần mặt phẳng chứa điểm
nào sau đây?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
8;4
.
Lời giải
Nhn xét: ch có điểm
( )
8;4
tha mãn h.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos60 sin30=
. B.
oo
cos60 sin120=
. C.
oo
cos60 cos120=−
. D.
oo
sin60 cos30=
Lời giải
Giá trị lượng giác của góc phụ nhau và bù nhau.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
, diện ch
S
, bán kính đường tròn
ngoại tiếp
R
, bán kính đường tròn nội tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Lời giải
Bán kính dường tròn ngoại tiếp tam giác:
4
abc
R
S
=
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
R
bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác và
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
. D.
2 2 2
2 cosc a b ab C= +
.
Lời giải
Theo định lý SIN trong tam giác
ABC
, ta có
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
C. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Lời giải
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ
dài.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
M
là trung điểm của
BC
, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MB MC CB+=
. B.
MB AM AB+=
.
C.
MB MC BC+=
. D.
MB AM BA+=
.
Lời giải
Ta có
MB AM AM MB AB+ = + =
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Lời giải
Ta có
2
3
GA AM=−
.
Câu 13: Trong h tọa độ
,Oxy
cho
( )
1; 5A
,
( )
5; 5B
,
( )
1; 11C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, , A B C
thẳng hàng. B.
, AB AC
cùng phương.
C.
, AB AC
không cùng phương. D.
, AB AC
cùng hướng.
Lời giải
Ta có
( )
6; 0AB =
,
( )
0; 6AC =
, AB AC
không cùng phương.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
1;3A
,
( )
3; 2B
, khi đó tọa độ
AB
A.
( )
2;1AB =
. B.
( )
4;5AB =−
. C.
( )
4; 5AB =−
. D.
( )
3; 6AB =
.
Li gii
Ta có tọa độ
( )
( )
( )
3 1 ; 2 3 4; 5AB = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 15: Kết quả đo chiều dài của một cái bàn được ghi là
120 0,1cm cm
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cái bàn là mt s nm trong khong t
119,9cm
đến
121,1 cm
.
B. Chiều dài đúng của cái bàn là mt s lớn hơn
120 cm
.
C. Chiều dài đúng của cái bàn là mt s nh hơn
120 cm
.
D Chiều dài đúng của cây cu là
119,9cm
hoc là
121,1cm
.
Li gii
Kết qu đo chiều dài ca một i bàn được ghi
120 0,1cm cm
, nghĩa là chiều dài đúng
ca cái bàn là mt s nằm trong đoạn t
120 0,1cm cm
đến
120 0,1cm cm+
.
Câu 16: Sử dụng máy tính bỏ túi, giá trị gần đúng của
2
chính xác đến hàng phần nghìn là:
A.
1,414
. B.
1,413
. C. ,
1,41
. D.
1,415
.
Lời giải
Sử dụng máy tính bỏ túi, bấm
2 1,414213=
Hàng phần nghìn là chữ số 4, liền sau là chữ số
21
nên ta làm tròn
1,414
.
Câu 17: Kết quả 4 bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của bạn An
8; 9;10; 9
. Số trung bình cộng
x
của mẫu số liệu trên là.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
8,5
.
Li gii
Ta có:
8 9 10 9
9
4
x
+ + +
==
Câu 18: Điều tra về số đoàn viên đầu năm (đơn vị: đoàn viên) 11 lớp khối 10 của trường THPT X ta
được mẫu số liệu dưới đây
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A.
8
. B.
9
. C.
18
. D.
20
.
Li gii
Trong mu s liu trên, s ln nht
28
và s bé nht là
8
. Vy khong biến thiên ca mu s
liu là:
max min
28 8 20R x x= = =
(đoàn viên).
Câu 19: Số đôi giày bán ra trong quý I của năm 2023 của một của hàng được thống trong bảng tần
số sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A.
37
. B.
38
. C.
40
. D.
42
.
Lời giải
Ta có Mốt là giá trị có tần số lớn nhất nên
0
40M =
.
Câu 20: Kết quả kiểm tra 15 phút môn Toán của 100 em học sinh được cho trong bảng sau:
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A.
6,88
. B.
7,12
. C.
6,5
. D.
7,22
.
Lời giải
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là:
3.3 4.5 5.11 6.17 7.30 8.19 9.10 10.5
6,88
100
+ + + + + + +
=
.
Câu 21: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"3 5 "P x x x+
vi
x
là s thc. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
( )
3P
. B.
( )
4P
. C.
( )
1P
. D.
( )
5P
.
Li gii
( )
3:P
2
"3.3 5 3 "+
"14 9"
là mệnh đề sai.
( )
4:P
2
"3.4 5 4 "+
"17 16"
là mệnh đề sai.
( )
1:P
2
"3.1 5 1 "+
"8 1"
là mệnh đề sai.
( )
5:P
2
"3.5 5 5 "+
"20 25"
là mệnh đề đúng.
Câu 22: Cho 3 tp hp:
(
;1A = −
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Li gii
2;1AB =
.
(
0;1AC=
.
( ) ( )
2;1A B A C =
.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( ) ( )
6 2 5 7 2 7 6 32x y y x x y +
không chứa điểm
nào?
A.
( )
1;3
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;7
. D.
( )
2;5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
6 2 5 7 2 7 6 32 3 3 0x y y x x y x y + +
.
Dễ thấy tại điểm
( )
2;5
ta có:
( )
3. 2 5 3 0 +
(vô lý).
Câu 24: Phần không được tô màu trên hình vẽ kể cả hai đường thẳng
( )
d
( )
'd
ở hình sau đây là biểu
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
A.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
. B.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
. C.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
. D.
20
3 3 0
xy
xy
+
+
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
T hình v cho thy gc to độ không thuộc miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ.
Thay tọa độ của
( )
0;0O
lần lượt và bốn đáp án ta loại được A, B, D.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có diện tích bằng
2
64cm
. Giá trị của
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Lời giải
Áp dng công thc
1 2 2.64 8
. sin sin
2 . 8.18 9
S
S AB AC A A
AB AC
= = = =
Câu 26: Tam giác
ABC
diện tích
sin .sin
sin
Ra B C
S
A
=
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Số đo của góc
A
bằng
A.
0
120
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
30
.
Li gii
sin .sin
. .sin .sin 2 . . .
sin sin 2 2 2
Ra B C a b c bc
S R B C R R
A A R R
= = = =
.
0
1 sin 1 90
4 4 2 2
abc abc bc a
S A A
R R R
= = = = =
.
Câu 27: Hai bạn An Hưng cùng xut phát t điểm
P
, đi theo hai hướng khác nhau to vi nhau
mt góc
40
để đến đích đim
D
. Biết rng An dng lại để ăn trưa ti
A
Hưng dng li
để ăn trưa tại
B
(như hình vẽ).
Hi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
A.
3,352km
. B.
3,516km
. C.
4,125km
. D.
2,563km
.
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
2 . .cos 8 3 2.8.3.cos100 9,0186PD AP AD AP AD PAD= + = +
km.
Do đó:
.sin 3.sin100
sin 0,3276 19,1232
9,0186
sin sin
PD AD AD PAD
APD APD
PD
PAD APD
= = =
40 19,1232 20,8768DPB = =
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
2 2 2 2
2 . .cos 9,0186 7 2.9,0186.7.cos20,8768 3,516BD PD PB PD PB DPB = + = +
km.
Vy Hưng phải đi thêm
3,516 km
.
Câu 28: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Lời giải
Ta có
.MP NP NP MP AM MP AP+ = + = + =
Câu 29: Cho điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
,
2, 4AB BC==
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2BC AB=−
B.
2BC BA=
C.
4BC AB=
D.
2BC AB=
.
Lời giải
Hai vectơ
,AB BC
là hai vectơ cùng hướng và
2BC AB=
nên
2BC AB=
.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 1u =−
( )
2;5v =−
. Biết rằng
3c u v=−
. Tìm
tọa độ
c
.
A.
( )
11;8
. B.
( )
8;11
. C.
( )
11; 8
. D.
( )
8; 11
.
Lời giải
Gọi
( )
;c x y=
Với
( ) ( )
( )
( )
( )
3.3 2 11
3; 1 ; 2;5
11; 8
3. 1 5 8
3
x
uv
c
y
c u v
= =
= =

=

= =
=−
.
Câu 31: Tích vô hướng của hai véc tơ
a
b
được xác định bởi công thức nào dưới đây?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . cos ;ab a b a b=
.
C.
( )
.
.
cos ;
ab
ab
ab
=
. D.
( )
cos ;
.
.
ab
ab
ab
=
.
Lời giải
Tích vô hướng của hai véc tơ
a
b
được xác định bởi công thức:
( )
. . cos ;ab a b a b=
.
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Ta có
( )
. .cos ,AB AG AB AG AB AG=
; vi
( )
0
3
; ; , 30
3
a
AB AB a AG AG AB AG= = = = =
Vy
2
0
3
. . .cos30
32
aa
AB AG a==
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá
1,5‰
. Tính độ dài gần đúng của cầu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Lời giải
Độ dài h của cây cầu là:
0,75
.1000 500
1,5
d =
(m)
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A.
1 2 3
113, 117, 124Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
117, 113, 124Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
113, 117, 123Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
113, 122, 123Q Q Q= = =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được:
Ta có:
2
116 118
117
2
Q
+
==
;
1
113 113
113
2
Q
+
==
;
3
123 125
124
2
Q
+
==
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số như sau :
Tìm
n
để
( ) ( )
12
0 2 0 4
;M x M x==
là hai mốt của bảng số liệu trên
A.
1, 8nn==
. B.
8n =
. C.
1n =
. D.
9n =
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
12
0 2 0 4
;M x M x==
là hai mốt của bảng số liệu trên nên
22
7 9 1 9 8 0
8
9 1 17 2
n n n n
n
nn

+ = + =

=



.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho
| | 4 4A x mx mx= =
;
2
90B x x= =
. Tìm
m
để
\B A B=
.
Lời giải
Ta có:
| | 4 4A x mx mx= =
40A x mx =
Mặt khác:
2
9 0 3;3B x x= = =
.
Để
0
4
44
3
4
3
3 4 0
3
3
\
34
m
m
B A B m
m
m
−

=

−

.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Vậy khi
44
33
m
thì
\B A B=
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm
A
.B
Mỗi sản phẩm
A
bán lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
B
bán lãi
400
nghìn đồng. Để
sản xuất được một sản phẩm
A
thì An phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm
B
thì An phải làm việc trong
2
giờ, Bình phải làm việc
trong
6
giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
An không thể làm việc quá
180
giờ Bình không thlàm việc quá
220
giờ. Tính số tiền lãi
lớn nhất trong một tháng của xưởng.
Lời giải
Gọi
x
,
y
lần lượt là số sản phẩm loại
A
và loại
B
được sản xuất ra
( )
;.xy
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là
0,5 0,4T x y=+
(triệu đồng).
Ta có hệ bất phương trình sau:
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y
+
+
( )
*
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của
T
trên miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
*.
Miền nghiệm của hệ
( )
*
là tứ giác
ABCD
(kể cả biên)
Ta thấy
T
đạt giá trị lớn nhất khi
( )
;xy
tọa độ của một trong các đỉnh
( )
0;0 ,O
( )
60;0 ,A
( )
40;30 ,B
110
0; .
3
C



Tại
( )
60; 0A
thì
30T =
triệu đồng.
Tại
( )
40;30B
thì
32T =
triệu đồng.
Tại
110
0;
3
C



thì
44
3
T =
triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
32
triệu đồng.
Câu 3: (1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta lấy hai
điểm
A
B
trên mặt đất có khoảng cách
12mAB =
cùng thẳng hàng với chân
C
của tháp để
đặt hai giác kế. Chân của giác kế chiều cao
1,3mh =
. Gọi
D
đỉnh tháp và hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thẳng hàng với
1
C
thuộc chiều cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DAC =
11
35DB C =
Tính chiều cao
CD
của tháp.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Li gii
Da vào hình v.
Xét tam giác
11
DA B
. Ta có
11
49 35 14A DB = =
.
1 1 1 1
11
sin sin sin
A B DA DB
D B A
==
1 1 1
1
.sin
sin
A B B
DA
D
=
12.sin35
sin14
=
28,45m
.
Xét tam giác
11
DC A
vuông tại
1
C
. Có
11
.sin49DC DA=
21,47m
.
Do đó:
11
CD CC C D=+
1,3 21,47+
22,77m=
.
Vậy chiều cao của tháp là khoảng
22,77m
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
,
4 , 2 , 3AB a CD a AD a= = =
. Gọi
I
điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2AI a=
. Tính
( )
.T IB IC AB=+
.
Lời giải
Gọi
,MK
lần lượt là trung điểm của
,BC AD
. Kẻ
CN AB
ta có
N
là trung điểm của
AB
.
Từ
I
kẻ
//IE AB
,
H CN IE=
,
O MK HN=
.
Ta có
3
2
AB CD
MK a
+
==
,
2
a
OH IK IA KA= = =
, suy ra
22
37
2
IM IK KM a= + =
.
1
2
OM NB a==
;
22
5
2
HM OH OM a= + =
.
Khi đó
( )
2 2 2
2
. 2 .2 4 24
2
IM IH MH
T IB IC AB IM IH a
+−
= + = = =
.
Vậy
2
24Ta=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề
2
" , 3"xx =
khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng
3
.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
3
.
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng
3
.
D. Nếu
x
là số thực thì
2
3x =
.
Câu 2: Cho phương án đúng.
A.
4;6 | 4 6xx=
B.
4;6 | 4 6xx=
C.
(
2;8 | 2 8xx=
D.
(
2;8 | 2 8xx=
Câu 3: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
( ; 3) [8; ).− +
B.
( ; 3] [8; ).− +
C.
( ; 3) (8; ).− +
D.
( ; 3] (8; ).− +
Câu 4: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
2 3 1 0xy
. B.
0xy−
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy +
.
Câu 5: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Câu 7: Cho góc
tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
tan 0.
C.
cos 0.
D.
sin 0.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Câu 9: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Câu 10: Cho
0ab=
. Phát biểu nào sau đây là sai?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
07
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
a
b
cùng độ dài. B.
a
b
không cùng độ phương.
C.
a
b
cùng hướng. D.
a
b
cùng phương.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn điều kiện
0MA MB MC + =
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
.MA BC=
B.
.AM AB AC+=
C.
.BA BC BM+=
D.
MABC
là hình bình hành.
Câu 12: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
5OA j=
. Độ dài vectơ
OA
bằng
A.
10
B.
5
C.
25
D.
5
Câu 14: Cho hai vctơ
a
và
b
đều khác vctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Câu 15: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.
Câu 16: S trung v ca mu s liu:
4;4;5;5;6;6;7
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 17: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250
.
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau
A.
325
. B.
300
. C.
450
. D.
400
.
Câu 18: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 19: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8m 2cmx =
25,6m 4cmy =
.
Cách viết chun ca din tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200m 0,9m
. B.
22
199m 0,8m
. C.
22
199m 1m
. D.
22
200m 1m
.
Câu 20: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.
O
3
sin150
2
=−
. B.
O
3
cos150
2
=
. C.
O
3
tan150
3
=−
. D.
O
cot150 3=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 21: Một cửa hàng bán gạo, thống kê số kg gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng
tần số
Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 155. B. 2318. C. 3325. D. 1234.
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện
0;1; 0;1; ; ;a X a b c=
?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 23: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền m
đưa 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá 120.000 đồng mỗi cân chua giá
30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là
,xy
. Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền
mà mẹ đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Câu 24: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc
0
25
về hướng y với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
794,4km
. B.
529,6km
. C.
899,7km
. D.
599,8km
.
Câu 26: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
B
rồi chuyển sang
hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách giữa
A
C
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
thỏa mãn:
2 2 2
3.b c a bc+ =
Tính độ lớn góc
BAC
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
75
.
Câu 28: Cho tam giác
.ABC
Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm các cạnh
,,AB BC CA
và dựng điểm K
sao cho
0.MK CN+=
Khi đó, điểm K trùng với
A. điểm
.N
B. điểm
.P
C. điểm
.A
D. điểm
.B
Câu 29: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab
( 1) 4x a b++
cùng
phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 30: Trong h tọa đ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A B C
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC=−
A.
( )
3; 3
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
3; 3−−
. D.
( )
2; 3−−
.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa n
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Câu 32: Trên hệ trục tọa độ
xOy
, cho tam giác
ABC
( )
4;3A
,
( )
2;7B
,
( )
3; 8C −−
.Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh
A
xuống cạnh
BC
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1;4
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;1
.
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m
. Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được
15 0,1m
. Trong 2 bạn A B, bạn nào php đo chính xác hơn sai số tương đối
trong php đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây:
Tìm
n
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 35: Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị
là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3;4;6;11. B. 2;4;7;11. C. 3;5;6;11. D. 2;4;6;12.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Lớp 10A 42 học sinh trong đó 17 bạn được xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp loại
hạnh kiểm tốt, 12 học sinh vừa học lực giỏi hạnh kiểm tốt. Biết rằng một học sinh muốn được
khen thưởng thì bạn đó phải được xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt. Tính số học sinh
lớp 10A được khen thưởng?
Câu 2: (1,0 điểm) Một trang trại cần thuê xe vận chuyển
450
con lợn và
35
tấn cám. Nơi cho thuê xe
chỉ
12
xe lớn và
10
xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở
50
con lợn và
5
tấn cám. Một chiếc
xe nhỏ có thể chở
30
con lợn và
1
tấn cám. Tiền thuê một xe lớn
4
triệu đồng, một xe nhỏ là
2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Câu 3: (1,0 điểm) Ông An dự định mua một mảnh đất. Chủ đất cung cấp cho ông An bản vẽ chi tiết của
mãnh đất như hình bên mức giá 21.000.000 đồng/
2
m
. Tính số tiền ông An cần để mua
mảnh đất đó?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
, gọi
D
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
3
BD BC=
I
trung
điểm của
AD
. Gọi
M
điểm thoả mãn
2
5
AM AC=
. Chứng minh ba điểm
,,B I M
thẳng
hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.A
4.B
5.B
6.C
7.C
8.B
9.A
10.B
11.A
12.B
13.B
14.B
15.D
16.D
17.A
18.D
19.D
20.D
21.C
22.A
23.D
24.D
25.C
26.C
27.A
28.B
29.A
30.C
31.C
32.C
33.A
34.B
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề
2
" , 3"xx =
khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng
3
.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
3
.
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng
3
.
D. Nếu
x
là số thực thì
2
3x =
.
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề
2
" , 3"xx =
khẳng định có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
3
.
Câu 2: Cho phương án đúng.
A.
4;6 | 4 6xx=
B.
4;6 | 4 6xx=
C.
(
2;8 | 2 8xx=
D.
(
2;8 | 2 8xx=
Lời giải
Chọn A
4;6 | 4 6xx=
.
Câu 3: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
( ; 3) [8; ).− +
B.
( ; 3] [8; ).− +
C.
( ; 3) (8; ).− +
D.
( ; 3] (8; ).− +
Lời giải:
Chọn A
Câu 4: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
2 3 1 0xy
. B.
0xy−
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy +
.
Lời giải
Chọn B
2 3 0−
là mệnh đề đúng nên cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình
–0xy
.
Câu 5: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa.
Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Lời giải
Nhận xt: chỉ có điểm
( )
0;0
không thỏa mãn hệ.
Câu 7: Cho góc
tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
tan 0.
C.
cos 0.
D.
sin 0.
Lời giải
Chọn C
Vì góc
tù nên
cos 0
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Lời giải
Chọn B
Theo định lý cosin, ta có
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
Câu 9: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý sin ta có
5 5 6
sin sin sin60 sin45 2
AC AB AC
AC
BC
= = =

.
Câu 10: Cho
0ab=
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
a
b
cùng độ dài. B.
a
b
không cùng độ phương.
C.
a
b
cùng hướng. D.
a
b
cùng phương.
Lời giải
Chọn B
Phát biểu sai là
a
b
không cùng độ phương.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn điều kiện
0MA MB MC + =
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
.MA BC=
B.
.AM AB AC+=
C.
.BA BC BM+=
D.
MABC
là hình bình hành.
Lời giải
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Chọn A
Ta có
00MA MB MC BA MC MC AB + = + = =
MABC
là hình bình hành
.MA CB=
Câu 12: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Lời giải
Chọn B
Do
M
là một điểm trong đoạn thẳng
AB
thỏa
1
5
AM AB=
nên
1
5
AM AB=
( )
11
54
54
AM AM MB MA MA MB MA MB MA MB = + = + = =
Vậy
1
.
4
k =−
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
5OA j=
. Độ dài vectơ
OA
bằng
A.
10
B.
5
C.
25
D.
5
Lời giải
Chọn B
Ta có
5 5 5OA j j= = =
.
Câu 14: Cho hai vctơ
a
và
b
đều khác vctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng ca hai vctơ.
Câu 15: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào ý nghĩa của phương sai độ lệch chuẩn để đo mức độ phân tán của các số liệu trong
mẫu quanh số trung bình.
Câu 16: S trung v ca mu s liu:
4;4;5;5;6;6;7
C
A
M
B
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Vì mu s liu có 7 giá tr nên s trung v là giá tr th 4.
Vy s trung v ca mu s liu trên là 5
Câu 17: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250
.
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau
A.
325
. B.
300
. C.
450
. D.
400
.
Lời giải
Sp xếp mu s liu theo th t không gim là: 250 300 300 300 350 450 500 650
Dãy trên có 8 giá tr nên ta ly trung bình cng 2 giá tr gia
300 350
325
2
+
=
.
Câu 18: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Lời giải
Chọn D
Thời gian trung bình để mỗi học sinh chạy được 50m là
8,3.2 8,4.3 8,5.9 8,7.5
8,53
20
+++
=
Câu 19: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8m 2cmx =
25,6m 4cmy =
.
Cách viết chun ca din tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200m 0,9m
. B.
22
199m 0,8m
. C.
22
199m 1m
. D.
22
200m 1m
.
Li gii
Chn D
Ta có
7,8m 2cmx =
7,78m 7,82mx
.
25,6m 4cmy =
25,56m 25,64my
.
Do đó diện tích ca hình ch nht tha
22
198,8568m 200,5048mxy
Vy cách viết chun ca din tích sau khi quy tròn là
22
200m 1m
.
Câu 20: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.
O
3
sin150
2
=−
. B.
O
3
cos150
2
=
. C.
O
3
tan150
3
=−
. D.
O
cot150 3=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
O
3
tan150 tan 180 30 tan30
3
= = =
.
Câu 21: Một cửa hàng bán gạo, thống kê số kg gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng
tần số
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 155. B. 2318. C. 3325 . D. 1234.
Lời giải
Chọn B
Ta có số trung bình của bảng số liệu là
100.7 120.4 130.2 160.8 180.3 200.2 250.4
155
30
x
+ + + + + +
=
Phương sai của bảng số liệu
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
7. 100 155 4. 120 155 ... 3. 180 155 2. 200 155 4. 250 155
30
x
S
+ + + + +
=
2318
.
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện
0;1; 0;1; ; ;a X a b c=
?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có các tập X thỏa mãn là:
1 2 3 4 5
6 7 8
0; ; , 1; ; , ; ; , 0;1; ; , 0; ; ;
1; ; ; , 0;1; ; ; , ,
X b c X b c X a b c X b c X a b c
X a b c X a b c X b c
= = = = =
= = =
Câu 23: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền m
đưa 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt giá là 120.000 đồng mỗi cân chua giá
30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là
,xy
. Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền
mà mẹ đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Lời giải
Ta có:
Số tiền mua thịt là
120000x
đồng.
Số tiền mua cà chua là
30000y
đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là:
120000 30000xy+
đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000 30000 200000 12 3 20x y x y+ +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 24: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
1 2 0 3
3 25 4;...;25
2 1 51 0 25
m
mm
mm
mm

⎯⎯

+

Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc
0
25
về hướng y với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
794,4km
. B.
529,6km
. C.
899,7km
. D.
599,8km
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
90
phút
1,5=
giờ.
Gọi
,AB
lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh
90
phút (hình vẽ).
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là
( )
( )
. 630.1,5 945
450.1,5 675
B
A
OB v t km
OA v t km
= = =
= = =
.
Đồng thời ta có
0 0 0
90 25 65BOA = =
.
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ
( )
22
2. . .cos 899,7AB OB OA OAOB BOA km= +
.
Câu 26: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
B
rồi chuyển sang
hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách giữa
A
C
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Lời giải
Chọn C
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có
120ABC =
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có
2 2 2
2. . .cos120AC AB BC AB BC= +
( )
2
3700 61 kmAC AC=
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
thỏa mãn:
2 2 2
3.b c a bc+ =
Tính độ lớn góc
BAC
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
75
.
Lời giải
Chọn A
Theo định lý côsin ta có:
2 2 2
33
cos .
2 2 2
b c a bc
A
bc bc
+−
= = =
Vậy
30BAC =
.
Câu 28: Cho tam giác
.ABC
Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm các cạnh
,,AB BC CA
và dựng điểm K
sao cho
0.MK CN+=
Khi đó, điểm K trùng với
A. điểm
.N
B. điểm
.P
C. điểm
.A
D. điểm
.B
Lời giải
Chọn B
Ta có
0MK CN MK CN MK NC+ = = =
.
Theo tính chất đường trung bình của tam giác thì tứ giác
MPCN
hình bình hành, suy ra
MP NC=
. Do đó điểm K trùng với điểm
.P
Câu 29: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab
( 1) 4x a b++
cùng
phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Lời giải
Chọn A
Điu kiện để hai vec tơ
32ab
( 1) 4x a b++
cùng phương là:
14
7
32
x
x
+
= =
.
Câu 30: Trong h tọa đ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A B C
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC=−
N
P
M
A
B
C
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
( )
3; 3
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
3; 3−−
. D.
( )
2; 3−−
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
( )
; E x y
.
Ta có
( )
3 2 2 2AE AB AC AE AB AB AC BE CB= = =
( ) ( )
1 4 3
1; 1 2 2; 2
1 4 3
xx
xy
yy
= =

=

= =

Vậy
( )
3; 3E −−
.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa n
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Lời giải
Từ
2AK DK=−
suy ra
2
2
3
AK AD a==
nên tam giác
ABK
đều.
Từ đó
( )
, 60BK BC =
( )
, 120BK AB =
.
Do đó
( )
2
. . . . 2 .2 .cos120 2 .3 .cos60BK AC BK AB BC BK AB BK BC a a a a a= + = + = + =
.
Câu 32: Trên hệ trục tọa độ
xOy
, cho tam giác
ABC
( )
4;3A
,
( )
2;7B
,
( )
3; 8C −−
.Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh
A
xuống cạnh
BC
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1;4
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;1
.
Lời giải
Gọi
( )
;D x y
chân đường cao kẻ từ
A
xuống cạnh
BC
ta
.0AD BC =
D
,
B
,
C
thẳng
hàng
( )
4; 3AD x y=
;
( )
5; 15BC =
;
( )
2; 7BD x y=
nên ta có hệ
( )
( )
4 3 3 0
3 2 7 0
xy
xy
+ =
+ =
1
4
x
y
=
=
.
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m
. Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được
15 0,1m
. Trong 2 bạn A B, bạn nào php đo chính xác hơn sai số tương đối
trong php đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Giải
Php đo của bạn A có sai số tương đối
1
0,2
0,0008 0,08%
250
= =
Php đo của bạn B có sai số tương đối
2
0,1
0,0066 0,66%
15
= =
Như vậy php đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây:
Tìm
n
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Li gii
Ta có
5 8 6 40nm+ + + + =
21nm + =
.
Sản lượng trung bình ca 40 tha rung là 22,1 nên
( )
1
5.20 8.21 .22 .23 6.24 22,1
40
nm+ + + + =
22 23 472nm + =
.
Gii h phương trình
21 11
22 23 472 10
n m n
n m m
+ = =


+ = =

.
Câu 35: Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị
là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3;4;6;11 B. 2;4;7;11 C. 3;5;6;11 D. 2;4;6;12
Lời giải
Chọn A
Giả sử các giá trị của mẫu số liệu là
, , , a b c d
với
0 a b c d
,
, , , a b c d
Ta có
5 10
2
e
bc
M b c
+
= = + =
6 24 14x a b c d a d= + + + = + =
Ta có
1
10 10 2
a b c b
b c b


+ =

hay
15b
2;3;4bb
Nếu
2b =
thì
8c =
, mà
0 , 1, 13a b a N a d = =
Khi đó các giá trị của mẫu số liệu là 1;2;8;13
Nếu
3b =
thì c = 7, mà
1 13
0,
2 12
ad
a b a
ad
= =
= =
Khi đó có hai mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;3;7;13 và 2;3;7;12
Nếu
4b =
thì
6c =
, mà
1 13
0,
2 12
3 11
ad
a b a
ad
ad
= =
= =
= =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Khi đó có ba mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;4;6;13, 2;4;6;12 và 3;4;6;11
Suy ra với mẫu số liệu có các giá trị là 3;4;6;11 thì hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Lớp 10A 42 học sinh trong đó 17 bạn được xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp loại
hạnh kiểm tốt, 12 học sinh vừa học lực giỏi hạnh kiểm tốt. Biết rằng một học sinh muốn được
khen thưởng thì bạn đó phải được xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt. Tính số học sinh
lớp 10A được khen thưởng?
Lời giải
Cách 1:
Số bạn học lực giỏi là:
17
.
Số bạn hạnh kiểm tốt là:
20
.
Số bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt là:
12
.
Suy ra số bạn học lực giỏi mà không được hạnh kiểm tốt là:
17 12 5−=
.
Và số bạn hạnh kiểm tốt mà không được học lực giỏi là:
20 12 8−=
.
Vậy số bạn được khen thưởng là:
5 8 12 25+ + =
( bạn).
Cách 2:
Gọi
A
là tập các học sinh giỏi
17
A
n=
.
Gọi
B
là tập các học sinh hạnh kiểm tốt
20
B
n=
.
Suy ra
AB
là tập các học sinh giỏi và hạnh kiểm tốt
12
AB
n
=
.
AB
là tập các học sinh giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt.
Ta có:
17 20 12 25
A B A B A B
n n n n

= + = + =
.
Vậy số bạn được khen thưởng là:
25
( bạn).
Câu 2: (1,0 điểm) Một trang trại cần thuê xe vận chuyển
450
con lợn và
35
tấn cám. Nơi cho thuê xe
chỉ
12
xe lớn và
10
xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở
50
con lợn và
5
tấn cám. Một chiếc
xe nhỏ có thể chở
30
con lợn và
1
tấn cám. Tiền thuê một xe lớn
4
triệu đồng, một xe nhỏ là
2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Lời giải
Gi
x
,
y
lần lượt là số xe lớn và số xe nhỏ cần phải thuê.
Điu kin:
0 12x
,
0 10y
.
Một chiếc xe lớn có thể chở
50
con lợn
5
tấn cám nên số lợn và cám xe lớn chở được
50x
con lợn và
5x
tấn cám.
Một chiếc xe nhỏ thể chở
30
con lợn
1
tấn cám nên số lợn m xe nhỏ chở được
30y
con lợn và
y
tấn cám.
Xe chở hết
450
con lợn và
35
tấn cám n ta có hệ bất phương trình sau
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
0 12
0 10
50 30 450
5 35.
x
y
xy
xy


+
+
Tổng giá tiền thuê xe là
42T x y=+
triệu đồng.
Trước hết, ta xác định min nghim ca h bất phương trình.
Min nghim ca h bt phương trình là hình ngũ giác
ABCDE
vi
( )
6;5A
,
( )
9;0B
,
( )
12;0C
,
( )
12,10D
,
( )
5;10E
.
Khi đó
( )
34TA=
;
( )
36TB=
;
( )
48TC=
;
( )
68TD=
;
( )
40TE=
.
Vy chi phí thuê xe ít nht bng
34
triệu đồng.
Câu 3: (1,0 điểm) Ông An dự định mua một mảnh đất. Chủ đất cung cấp cho ông An bản vẽ chi tiết của
mãnh đất như hình bên mức giá 21.000.000 đồng/
2
m
. Tính số tiền ông An cần để mua
mảnh đất đó?
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
2 2 o 2 2
2 cos60 7,11 10,48 2 7,11 10,48 0,5 9,27BD AB AD AB AD m= + = +
o
o
sin 10,48 sin60
sin 0,979 78
9,27
sin sin
AD BD AD BAD
ABD ABD
BD
ABD BAD

= = =
o
22CBD
o o 2
11
7,11 10,48 sin60 7,11 9,27 sin22 44,61
22
ABCD ABD BCD
S S S m= + = +
Vậy số tiền ông An cần để mua mảnh đất là:
44,61 21 000 000 936 810 000=
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
, gọi
D
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
3
BD BC=
I
trung
điểm của
AD
. Gọi
M
điểm thoả mãn
2
5
AM AC=
. Chứng minh ba điểm
,,B I M
thẳng
hàng.
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1 2 1 1
.
2 2 2 2 3 2 3
BI BA BD BA BC BA BC= + = + = +
.
Ta lại có:
( )
2 2 3 2
5 5 5 5
BM BA AM BA AC BA BC BA BA BC= + = + = + = +
.
Hay
5 3 2BM BA BC=+
.
11
23
BI BA BC=+
hay
6 3 2BI BA BC=+
.
Do đó:
65BI BM=
hay
5
6
BI BM=
. Vậy
,,B I M
thẳng hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
M
I
D
B
C
A
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2022 0"x x x + +
.
A.
2
: 2023 0x x x + +
. B.
2
: 2023 0x x x + +
.
C.
2
: 2023 0x x x + +
. D.
2
: 2023 0x x x + +
.
Câu 2: Cho tập hợp
5A x x=
. Tập hợp
A
viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
0;1;2;3;4;5A =
.
C.
0;1;2;3;4A =
. D.
1;2;3;4A =
.
Câu 3: Bất phương trình
3xy+
có bao nhiệu nghiệm?
A.
1
. B.
2
. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 0
10
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 6: Cho
90º

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
( )
cot 90º tan

=
. B.
( )
cos 90º sin

−=
.
C.
( )
sin 90º cos

=
. D.
( )
tan 90º cot

=
.
Câu 7: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
có điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5;2 , 8; 2A B C−−
. Số đo góc
A
của tam giác
ABC
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
4, 45 , 75
oo
AB A C= = =
. Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
A.
43
. B.
4 3 4
. C.
4 3 8
. D.
4 3 4+
.
Câu 10: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
BA CB CA+=
. B.
AB CA BC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC BC+=
.
Câu 11: Cho
1
sin
3
=
. Tính giá trị của
22
3sin cosP

=+
.
A.
11
9
P =
. B.
9
11
P =
. C.
25
9
P =
. D.
9
25
P =
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
08
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 12: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Câu 13: Cho hai vectơ
,ab
khác vectơ
0
. Khi đó
.ab
bằng
A.
( )
sin ,a b a b
. B.
( )
. cos ,a b a b
. C.
( )
cos ,a b a b
. D.
ab
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
biết
( )
2;1A
,
( )
2; 1 ,B
( )
2; 3C −−
. Tọa độ
giao điểm hai đường chéo của hình bình hành
ABCD
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; 1
.
Câu 15: Giá trị gần đúng của
5
với độ chính xác
0,002
A.
2,237
. B.
2,236
. C.
2,24
. D.
2,23
.
Câu 16: Cho số gần đúng
123456a =
sai số tuyệt đối
0,2%
a
=
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
A.
246
a
=
. B.
246,9
a
=
. C.
246,912
a
=
. D.
246,91
a
=
.
Câu 17: Tìm t phân v ca mu s liu sau
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A.
1 2 3
5, 8,5, 12Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
6, 8,5, 12Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
6, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
5, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
.
Câu 18: Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp 3, người ta cho hai nhóm học sinh chép
một đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới đây thống kê số chữ mỗi bạn viết được.
Số chữ trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là:
A.
75.
B.
74
. C.
73
. D.
72
.
Câu 19: Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê:
1,2,3,4,5,6,7
. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
2
:x x x
B.
2
: 8 7 0x x x + + =
C.
:0xx
D.
2
:0xx
Câu 22: Lớp
10A
30
học sinh giỏi, trong đó
15
học sinh giỏi môn Toán,
20
học sinh giỏi môn
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ngữ Văn. Hỏi lớp
10A
có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Câu 23: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Câu 24: Phần không bị gạch, kể cả các cạnh của tứ giác
ABCO
là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào sau đây?
A.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. B.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. C.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. D.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
.
Câu 25: Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =
, B.
0OA AB BO+ + =
,
C.
0OA ED FA+ + =
, D.
0OA FE+=
.
Câu 26: Từ hai vị trí quan sát
A
B
của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết
rằng độ cao
70AB m=
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang một góc
0
30
; phương
nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang một góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần
nhất với giá trị nào sau đây
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
135m
B.
234m
C.
165m
D.
195m
Câu 27: Điều kiện của
a
b
sao cho
( )
2
0ab−=
A.
a
b
đối nhau. B.
a
b
ngược hướng.
C.
a
b
bằng nhau. D.
a
b
cùng hướng.
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 29: Trong mt phng tọa độ Oxy, gi
( )
2;0E
,
( )
0;2 3F
lần lượt nh chiếu của điểm M lên
các trc tọa độ
Ox
,
Oy
. Độ dài của vectơ
OM
là.
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
BC
,
M
là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Câu 31: Cho hai điểm phân biệt
M
N
, gọi
I
là điểm thuộc đoạn thẳng
MN
sao cho
2
3
MI MN=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0IM IN+=
. B.
2 3 0IM IN+=
. C.
20IM IN+=
. D.
3 2 0IM IN+=
.
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Câu 33: Để được cp chng ch môn Anh trình độ
2
A
ca mt trung tâm ngoi ng, hc viên phi tri
qua
6
ln kim tra trc nghiệm, thang điểm mi ln kim tra
100
phải đạt điểm trung bình
t
70
điểm tr lên. Qua
5
lần thi Hoa đạt điểm trung bình là
64,5
điểm. Hi trong ln kim tra
cui cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cp chng ch?
A.
97,5
. B.
92,5
. C.
95,5
. D.
97,8
.
Câu 34: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên
dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 35: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau:
Gọi
12
,RR
lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2.
12
RR
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Lớp
10A
7
học sinh giỏi Toán,
5
học sinh giỏi Lý,
6
học sinh giỏi Hóa,
3
học
sinh giỏi cả Toán và Lý,
4
học sinh giỏi cả Toán và Hóa,
2
học sinh giỏi cả Lý và Hóa,
1
học
sinh giỏi cả
3
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A
là bao nhiêu?
Câu 2: (1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy nh loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện thể sử dụng tối đa trong một ngày 900 linh
kiện tiền lãi bán một chiếc máy loại một
2.500.000
đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai
1.800.000
đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán
hết).
Câu 3: (1,0 điểm) Từ một đài quan sát cao
350 m
so với mực nước biển, đội cứu hộ nhìn thấy một
chiếc thuyền bị nạn dưới góc
20
so với phương ngang của mực nước biển. Biết đội cứu hộ
xuống vị trí A rồi di chuyển thẳng đến thuyền và thuyền bị nạn di chuyển không đáng kể so với
vị trí gặp nạn. Hỏi đội cứu hộ muốn đến cứu con thuyền thì phải đi quãng đường dài bao nhiêu
mét?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
được xác định bi các h thc
2BM BC AB=−
,
CN xAC BC=−
. Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.D
4.B
5.C
6.B
7.A
8.C
9.B
10.A
11.A
12.B
13.C
14.D
15.C
16.C
17.B
18.A
19.B
20.C
21.A
22.B
23.C
24.C
25.C
26.A
27.C
28.A
29.B
30.D
31.C
32.A
33.A
34.A
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2022 0"x x x + +
.
A.
2
: 2023 0x x x + +
. B.
2
: 2023 0x x x + +
.
C.
2
: 2023 0x x x + +
. D.
2
: 2023 0x x x + +
.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2023 0"x x x + +
mệnh đề
2
: 2023 0x x x + +
.
Câu 2: Cho tập hợp
5A x x=
. Tập hợp
A
viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
0;1;2;3;4;5A =
.
C.
0;1;2;3;4A =
. D.
1;2;3;4A =
.
Lời giải
Ta có
5A x x=
.
,5xx
nên
0;1;2;3;4;5A =
Câu 3: Bất phương trình
3xy+
có bao nhiệu nghiệm?
A.
1
. B.
2
. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Lời giải
Bất phương trình
3xy+
số cặp
( )
00
;xy
thỏa mãn nên Bất phương trình
3xy+
số nghiệm nghiệm
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Lời giải
Theo định nghĩa.
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 0
10
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm
( )
0; 2
thỏa mãn hệ.
Câu 6: Cho
90º

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
( )
cot 90º tan

=
. B.
( )
cos 90º sin

−=
.
C.
( )
sin 90º cos

=
. D.
( )
tan 90º cot

=
.
Lời giải
( )
90º
là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ nhau
ta có đáp án B đúng.
Câu 7: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Lời giải
Xét
ABC
, áp dụng định lý Cosin ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 .cos 2 .cos60a b c bc A b c bc b c bc= + = + = +
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
có điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5;2 , 8; 2A B C−−
. Số đo góc
A
của tam giác
ABC
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
4;4 , 7;0AB AC==
Suy ra
( )
0
. 28 0 2
cos cos , 45
.2
16 16. 49 0
AB AC
A AB AC A
AB AC
+
= = = = =
++
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
4, 45 , 75
oo
AB A C= = =
. Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
A.
43
. B.
4 3 4
. C.
4 3 8
. D.
4 3 4+
.
Lời giải
Ta có:
180 60
oo
B A C= =
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
ta có:
.sin
4 3 4
sin sin sin
AB BC AB A
BC
C A C
= = =
.
Câu 10: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
BA CB CA+=
. B.
AB CA BC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC BC+=
.
Lời giải
Theo quy tắc 3 điểm:
BA CB CB BA CA+ = + =
.
Câu 11: Cho
1
sin
3
=
. Tính giá trị của
22
3sin cosP

=+
.
A.
11
9
P =
. B.
9
11
P =
. C.
25
9
P =
. D.
9
25
P =
.
Lời giải
( )
2
2 2 2
1 11
3sin 1 sin 2sin 1 2 1
39
P

= + = + = + =


.
Câu 12: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Lời giải
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Theo định nghĩa ta có
a k b=
Câu 13: Cho hai vectơ
,ab
khác vectơ
0
. Khi đó
.ab
bằng
A.
( )
sin ,a b a b
. B.
( )
. cos ,a b a b
. C.
( )
cos ,a b a b
. D.
ab
.
Li gii
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ .
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
biết
( )
2;1A
,
( )
2; 1 ,B
( )
2; 3C −−
. Tọa độ
giao điểm hai đường chéo của hình bình hành
ABCD
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; 1
.
Lời giải
Giao điểm hai đường chéo là trung điểm của
AC
.
Vậy tọa độ giao điểm hai đường chéo là
( )
0; 1I
.
Câu 15: Giá trị gần đúng của
5
với độ chính xác
0,002
A.
2,237
. B.
2,236
. C.
2,24
. D.
2,23
.
Lời giải
Ta có
5 2,236067977...=
độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta cần làm tròn số
5
đến hàng phần trăm. Vậy giá trị gần
đúng của
5
với độ chính xác
0,002
2,24
. Chọn C
Câu 16: Cho số gần đúng
123456a =
và sai số tuyệt đối
0,2%
a
=
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
A.
246
a
=
. B.
246,9
a
=
. C.
246,912
a
=
. D.
246,91
a
=
.
Lời giải
Ta có
a
a a a
a
a

= =
.
Với
123456, 0,2%
a
a
==
ta có sai số tuyệt đối là
123456.0,2% 246,912
a
= =
.
Câu 17: Tìm t phân v ca mu s liu sau
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A.
1 2 3
5, 8,5, 12Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
6, 8,5, 12Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
6, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
5, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
.
Li gii
Trung v ca mu s liu trên là
89
8,5
2
+
=
Trung v ca dãy
3 4 6 7 8
6
Trung v ca dãy
9 10 12 13 16
12
Vy
1 2 3
6, 8,5, 12Q Q Q= = =
.
Câu 18: Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp 3, người ta cho hai nhóm học sinh chép một
đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới đây thống kê số chữ mỗi bạn viết được.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Số chữ trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là:
A.
75.
B.
74
. C.
73
. D.
72
.
Lời giải
Số chữ trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là:
( )
1
72 79 77 75 74 77 71 75.
7
+ + + + + + =
Câu 19: Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Mốt của mẫu số liệu là
4
.
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê:
1,2,3,4,5,6,7
. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
1 2 3 4 5 6 7
4
7
x
+ + + + + +
==
Vậy phương sai của mẫu số liệu:
( )
7
2
2
1
1
4
7
xi
i
s x x
=
= =
.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
2
:x x x
B.
2
: 8 7 0x x x + + =
C.
:0xx
D.
2
:0xx
Lời giải
Với
0x =
thì
2
xx
nên
2
:x x x
đúng với
0x =
.
Câu 22: Lớp
10A
30
học sinh giỏi, trong đó
15
học sinh giỏi môn Toán,
20
học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp
10A
có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Lời giải
Gọi
X
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
15nX =
Gọi
Y
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
20nY =
Số học sinh giỏi là
( )
30.n X Y=
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
( ) ( ) ( ) ( )
15 20 30 5.n X Y n X n Y n X Y = + = + =
Câu 23: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Lời giải
Đường thẳng đi qua hai điểm
(1;0);(0;1)
có phương trình là
10xy+ =
Thay
0; 0xy==
vào biểu thức
1xy+−
ta được
0 1 0−
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
10xy+
.
Câu 24: Phần không bị gạch, kể cả các cạnh của tứ giác
ABCO
là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
sau đây?
A.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. B.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. C.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. D.
8
3 5 30
0
0
xy
xy
x
y
+
+
.
Lời giải
Dựa vào miền nghiệm suy ra
0x
ta loại phương án B, D.
Miền nghiệm chứa gốc tọa độ
( )
0;0O
suy ra
0x
ta loại phương án A
Chỉ còn lại phương án C thỏa mãn.
Câu 25: Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =
, B.
0OA AB BO+ + =
,
C.
0OA ED FA+ + =
, D.
0OA FE+=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Lời giải
Ta có:
2OA ED FA OA AB FA OB FA FA+ + = + + = + =
.
Câu 26: Từ hai vị trí quan sát
A
và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao
70AB m=
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang một góc
0
30
; phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang một góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với
giá trị nào sau đây
A.
135m
B.
234m
C.
165m
D.
195m
Lời giải
Ta có:
0 0 0
90 15 30' 105 30'ABC = + =
;
0
60CAB =
0 0 0 0
180 105 30' 60 14 30'BCA = =
Tam giác ABC có:
0
0
.sin 70.sin105 30'
269,4
sin sin sin
sin14 30'
AC AB AB B
AC m
B C C
= = =
Tam giác AHC có:
0
.sin 269,4.sin30 134,7CH AC CAH m= =
Vậy ngọn núi cao khoảng 135m.
Câu 27: Điều kiện của
a
b
sao cho
( )
2
0ab−=
A.
a
b
đối nhau. B.
a
b
ngược hướng.
C.
a
b
bằng nhau. D.
a
b
cùng hướng.
Lời giải
O
F
E
D
C
B
A
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có:
( )
2
00a b a b a b = = =
.
Câu 28: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có
23ab+
( )
1a x b++
cùng phương nên có tỉ lệ:
1 1 1
2 3 2
x
x
+
= =
.
Câu 29: Trong mt phng tọa độ Oxy, gi
( )
2;0E
,
( )
0;2 3F
lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các
trc tọa độ
Ox
,
Oy
. Độ dài của vectơ
OM
là.
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Tọa độ của điểm
( )
2;2 3M =−
Độ dài của vectơ
OM
( )
( )
2
2
2 2 3 16 4OM = + = =
Câu 30: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
BC
,
M
là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Lời giải
Theo giả thiết: tam giác
ABC
đều
D
điểm đối xng ca
A
qua
BC
nên t giác
ABDC
hình thoi.
Khi đó:
( )( )
.MB MC MA AB MA AC= + +
( )
2
.MA MA AB AC AB AC= + + +
2
. . .cos60AM MA AD AB AB= + +
2
1
. . .
2
AM AM AD a a= +
2
2
.
2
a
AM AM AD= +
.
Câu 31: Cho hai điểm phân biệt
M
N
, gọi
I
là điểm thuộc đoạn thẳng
MN
sao cho
2
3
MI MN=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0IM IN+=
. B.
2 3 0IM IN+=
. C.
20IM IN+=
. D.
3 2 0IM IN+=
.
Lời giải
Ta có
2
2 2 0
3
MI MN MI IN IM IN= = + =
.
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương đối tối
đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a =
với độ chính xác
d 0,5=
.
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d =
nên sai số tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
= =
.
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 33: Để đưc cp chng ch môn Anh trình độ
2
A
ca mt trung tâm ngoi ng, hc viên phi tri qua
6
ln kim tra trc nghim, thang điểm mi ln kim tra
100
và phải đạt điểm trung bình t
70
đim tr lên. Qua
5
lần thi Hoa đạt điểm trung bình là
64,5
đim. Hi trong ln kim tra cui cùng
Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để đưc cp chng ch?
A.
97,5
. B.
92,5
. C.
95,5
. D.
97,8
.
Li gii
Gi
x
là s đim trong ln kim tra cui mà Hoa cần đạt được để đưc cp chng ch
Ta có s đim qua
5
ln thi ca Hoa là
64,5.5 322,5=
.
Khi đó
322,5
70 70.6 322,5 97,5
6
x
x
+
=
.
Vy
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Câu 34: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sắp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Li gii
S trung v trong mu s liu trên là
22
1 13 12
22
xx + +
=
T gi thiết suy ra
( )
( )
2
2
4
12
14 16
2
4
x tm
x
x
x loai
=
+
= =
=−
.
Vy
4x =
.
Câu 35: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau:
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Gọi
12
,RR
lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2.
12
RR
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là:
1
9 7 2R = =
.
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là:
2
10 6 4R = =
12
2 4 2RR = =
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 5: (0,5 điểm) Lớp
10A
7
học sinh giỏi Toán,
5
học sinh giỏi Lý,
6
học sinh giỏi Hóa,
3
học
sinh giỏi cả Toán và Lý,
4
học sinh giỏi cả Toán và Hóa,
2
học sinh giỏi cả Lý và Hóa,
1
học
sinh giỏi cả
3
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A
là bao nhiêu?
Lời giải
Ta dùng biểu đồ Ven để giải:
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất
1
trong
3
môn là:
1 2 1 3 1 1 1 10+ + + + + + =
.
Vậy số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A
10
học sinh.
Câu 6: (1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy nh loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện thể sử dụng tối đa trong một ngày 900 linh
kiện tiền lãi bán một chiếc máy loại một
2.500.000
đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai
1.800.000
đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán
hết).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Lời giải
Gi
,xy
( )
,xy
lần lượt là s máy tính loi 1 và loi 2 cn sn xut tra trong mt ngày.
Theo đề bài ta có:
0 45
0 80
12 9 900
x
y
xy


+
(*)
Min nghim ca bất phương trình là miền ngũ giác
OABCD
với các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 0;80 , 15;80 , 45;40 , 45;0O A B C D
.
Gi
F
là s tiền lãi thu được, ta có:
( )
66
, 2,5.10 1,8.10F x y x y=+
.
Tính giá tr ca
F
tại các đỉnh của ngũ giác ta có:
Ti
( )
0;0O
:
( )
0;0 0F =
.
Ti
( )
0;80A
:
( )
6
0;80 144.10F =
.
Ti
( )
15;80B
:
( )
6
15;80 181,5.10F =
.
Ti
( )
45;40C
:
( )
6
45;40 184,5.10F =
.
Ti
( )
45;0D
:
( )
6
45;0 112,5.10F =
.
Vy công ty cn sn xut 45 máy tính loi 1 40 máy tính loại 2 để lãi cao nht
184.500.000
đồng.
Câu 7: (1,0 điểm) Từ một đài quan sát cao
350 m
so với mực nước biển, đội cứu hộ nhìn thấy một
chiếc thuyền bị nạn dưới góc
20
so với phương ngang của mực nước biển. Biết đội cứu hộ
xuống vị trí A rồi di chuyển thẳng đến thuyền và thuyền bị nạn di chuyển không đáng kể so với
vị trí gặp nạn. Hỏi đội cứu hộ muốn đến cứu con thuyền thì phải đi quãng đường dài bao nhiêu
mét?
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Lời giải:
Hình vẽ minh họa bài toán:
Theo đề bài, ta có:
20BCA CBx= =
( vì
AC
//
Bx
và hai góc ở vị trí so le trong).
Xét
ABC
vuông tại
A
, ta có:
tan
AB
ACB
AC
=
(tỉ số lượng giác của góc nhọn).
350
tan20
tan
AB
AC
ACB
= =
961,6 m
.
Vậy đội cứu hộ muốn đến cứu con thuyền thì phải đi quãng đường dài khoảng
961,6 m
.
Câu 8: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
được xác định bi các h thc
2BM BC AB=−
,
CN xAC BC=−
. Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
Lời giải
Ta có:
2BM BC AB=−
AB BM BC BA + = +
2AM BC AC =
Mt khác:
CN xAC BC=−
AN AC xAC BC =
( )
1AN BC x AC = + +
Khi đó
A
,
M
,
N
thng hàng khi và ch khi tn ti
k
sao cho
AN k AM=
( )
12BC x AC kBC k AC + + =
1
12
2
11
2
k
k
xk
x
=−
−=


+ =
=−
.
Vy
1
2
x =−
thì
A
,
M
,
N
thng hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Câu 2: Cho mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
và mệnh đề
Q
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho
7
thì hai số nguyên đó chia hết cho
7
.
Câu 3: Cho các tập hợp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. Số phần tử của tập
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Câu 4: Cho tập
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. Số phần tử của tập hợp
A
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 5: Điều kiện để là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
tam giác
ABC
?
ax by c+
,xy
0a
0b
22
0ab+
22
0ab+
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
50
30
y
x
−
+
20
2 3 0
0
0
xy
xy
x
y
+
+ +
( )
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
53
.
38
xy
xy
−
0
.
5 10
xy
xy
+
−
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
09
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi bao nhiêu vecto
bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB= +
bng
A.
u AD=
. B.
0u =
. C.
u CD=
. D.
u AC=
.
Câu 15: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Câu 16: Cho tam giác nhọn
ABC
2BC a=
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2Ra=
. Số đo của góc
A
A.
60A
=
. B.
30A
=
. C.
45A
=
. D.
90A
=
.
Câu 17: Giá trị gần đúng của
28
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
5,656
. B.
5,65
. C.
5,66
. D.
5,657
Câu 18: Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng
a
biết rng
17658 16.a =
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 19: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như
bng sau.
Tìm mt ca mu s liu trên
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 20: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 21: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35?
A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46.
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: ; ; ; .
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
43T x y=+
trên miền đó.
A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 8, 6
o
A AB AC= = =
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
14
. B.
16
. C.
2 13
. D.
13 2
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
5 6 7
sin sin sinA B C
==
10a =
. Tính chu
vi ca tam giác
ABC
.
A.
24
. B.
22
. C.
18
. D.
36
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui
là các đỉnh
, , A B C
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB điểm M một điểm trong đoạn AB sao cho
1
5
AM AB=
. Tìm k để
MA kMB=
.
A.
1
4
k =
B.
4k =
C.
1
4
k =−
D.
4k =−
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm miền không
bị gạch kể cả bờ
d
).
A.
20xy
. B.
20xy +
. C.
20xy
. D.
20xy
.
41x
1
23
xy
−
2
30x
0y
,xy
1
2
3
4
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a=
B.
2
3
..
2
a
AB AC =−
C.
2
..
2
a
AB AC =−
D.
2
..
2
a
AB AC =
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc
78
. Từ vị trí
C
cách gốc cây
20 m
, người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả:
50ACB
=
với
B
là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm
A
) đến ngọn cây (điểm
B
) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét).
A.
20,6
. B.
21,2
. C.
19,4
D.
17,6
.
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
Câu 33: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thp phân ta được:
8 2,828427125...=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80
. B.
2,81
. C.
2,82
. D.
2,83
.
Câu 34: Cho mu s liu có bng tn s như sau:
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
27,5
e
M =
. B.
25
e
M =
. C.
31
e
M =
. D.
30
e
M =
.
Câu 35: Thống
100
học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống
kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A.
2,79
. B.
2,56
. C.
1,88
. D.
1,99
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá. Lớp 10A có
7
học sinh đăng kí thi
môn Toán,
5
học sinh đăng thi môn Vật lý,
6
học sinh đăng thi môn Hoá học. Trong đó
3
học sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lý,
4
học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học,
2
học
sinh đăng thi cả Vật và Hoá học,
1
học sinh đăng thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả
bao nhiêu học sinh đăng kí thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học?
Câu 2: (1,0 điểm) Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp Tết. Biết may
1
áo vest
hết
2 m
vải cần
20
giờ;
1
quần âu hết
1,5 m
vải cần
5
giờ. nghiệp được giao sử dụng
không quá
900 m
vải số giờ công không vượt quá
6000
giờ. Theo khảo sát thị trường, số
lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo không vượt quá
2
lần số lượng áo. Khi xuất
ra thị trường,
1
chiếc áo lãi
350
nghìn đồng,
1
chiếc quần lãi
100
nghìn đồng. Phân xưởng cần
may bao nhiêu áo vest và quần âu để thu được tiền lãi cao nhất (biết thị trường tiêu thụ luôn đón
nhận sản phẩm của xí nghiệp)?
Câu 3: (1,0 điểm) Tàu
A
cách cảng
C
một khoảng
3 km
lệch hướng bắc một góc
47,45
. Tàu
B
cách cảng
C
một khoảng
5 km
lệch hướng bắc một góc
112,90
. Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
.ABCD
Gọi
,,M N P
lần lượt điểm nằm trên các đoạn thẳng
,,AC DC AI
thỏa mãn
1
3
AM AC=
,
ND NC=
5
9
AP AI=
. Chứng minh rằng
MN MP
.
----------------------HẾT----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.C
4.B
5.D
6.B
7.B
8.D
9.C
10.D
11.C
12.A
13.B
14.B
15.D
16.C
17.C
18.D
19.D
20.C
21.B
22.D
23.C
24.C
25.C
26.D
27.D
28.C
29.C
30.D
31.C
32.A.
33.D
34.D
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Lời giải
Phương án AD là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến.
Câu 2: Cho mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
và mệnh đề
Q
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho
7
thì hai số nguyên đó chia hết cho
7
.
Lời giải
Mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
Q
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
PQ
có dạng: “ Nếu
P
thì
Q
”.
Vậy mệnh đề
PQ
: “ Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Câu 3: Cho các tập hợp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. Số phần tử của tập
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Lời giải
Ta có
(
\ 3;0 5;10AB=
( )
\ 2; 1;0;5;6;7;8;9;10AB =
.
Vậy
( )
\AB
có 9 phần tử.
Câu 4: Cho tập
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. Số phần tử của tập hợp
A
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
\ 1;2;3 5;6 1;2;3;5;6A A B A B= = =
.
Vậy
A
có 5 phần tử.
Câu 5: Điều kiện để là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn là:
ax by c+
,xy
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 6: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Các hệ ở đáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 7: Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Lời giải
Lần lượt thay toạ độ điểm vào hệ bất phương trình ở mỗi đáp án, ta thấy toạ độ điểm
thoả mãn hệ bất phương trình ở đáp án
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Lời giải
Do
là hai góc khác nhau và bù nhau nên
cot cot

=−
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Lời giải
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Lời giải
Ta tính được
60A =
Áp dụng định lý sin ta có:
7
24
sin 2sin
2sin60
BC BC
RR
AA
= = =
.
Câu 11: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi bao nhiêu vecto
bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
0a
0b
22
0ab+
22
0ab+
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
50
30
y
x
−
+
20
2 3 0
0
0
xy
xy
x
y
+
+ +
( )
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
53
.
38
xy
xy
−
0
.
5 10
xy
xy
+
−
( )
0; 3M
M
.B
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có:
IJ BK KA==
.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Li gii
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có
2AB AD AC AB AC AD AC+ = + + =
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB= +
bng
A.
u AD=
. B.
0u =
. C.
u CD=
. D.
u AC=
.
Li gii
Chn B
Ta có:
u AD CD CB AB= +
( ) ( )
AD AB CB CD= +
0BD DB BB= + = =
.
Câu 15: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Phương án A sai vì
2OA OB OI MN+ =
.
Phương án B sai vì
11
22
OA OB OI MN+ =
.
Phương án C sai vì
1 1 1
2 2 2
OA OB BA NM MN = =
.
Phương án D đúng vì
1 1 1
2 2 2
OB OA AB MN = =
.
Câu 16: Cho tam giác nhọn
ABC
2BC a=
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2Ra=
. Số đo của góc
A
A.
60A
=
. B.
30A
=
. C.
45A
=
. D.
90A
=
.
Lời giải
I
N
M
B
A
O
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có
2
sin
BC
R
A
=
1 1 2 2
sinA . .
2 2 2
2
BC a
R
a
= = =
.
Vì tam giác
ABC
nhn
45A
=
.
Câu 17: Giá trị gần đúng của
28
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
5,656
. B.
5,65
. C.
5,66
. D.
5,657
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay ta tính được
2 8 5,656854249...=
Vậy số quy tròn là
5,66
.
Câu 18: Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng
a
biết rng
17658 16.a =
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Lời giải
Ta có
10 16 100
nên hàng cao nht
d
nh hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn s 17638 đến hàng trăm. Vậy s quy tròn là 17700 (hay viết
17700a
).
Câu 19: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như
bng sau.
Tìm mt ca mu s liu trên
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Mt ca mu s liu trên là: 4
Câu 20: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
Lời giải
S bn hc sinh trong lp là
4 7 3 18 8 40n = + + + + =
(bạn)
Thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp là:
4.12 7.13 3.14 18.15 8.16
14,475
40
x
+ + + +
==
Câu 21: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35?
A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Lời giải
Khoảng biến thiên của các mẫu số liệu lần lượt là:
57 11 46
A
R = =
.
47 12 35
B
R = =
.
89 3 86
C
R = =
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
23 4 19
D
R = =
.
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46.
Lời giải
Ta có:
( )
1
69 71 74 79 83.2 92 78,7
7
x = + + + + +
.
Phương sai:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
1
69 78,7 71 78,7 74 78,7 2. 83 78,7 92 78,7 55,63
7
S

= + + + +

.
Độ lệch chuẩn:
2
7,46SS=
.
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: ; ; ; .
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Vy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
43T x y=+
trên miền đó.
A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Lời giải
Chn C
Miền nghiệm của bất phương trình tứ giác
BDFG
, trong đó
( )
10;2B
,
( )
5;4D
,
5
;9
2
F



,
( )
10;9G
.
41x
1
23
xy
−
2
30x
0y
,xy
1
2
3
4
4 1 4 0 1 0x x y +
1 3 2 6 0
23
xy
xy
0 0 0y x y +
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có:
46
B
T =
;
32
D
T =
;
37
F
T =
;
67
G
T =
min
32T =
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 8, 6
o
A AB AC= = =
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
14
. B.
16
. C.
2 13
. D.
13 2
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
2 . .cos 52 2 13BC AB AC AB AC A BC= + = =
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
5 6 7
sin sin sinA B C
==
10a =
. Tính chu
vi ca tam giác
ABC
.
A.
24
. B.
22
. C.
18
. D.
36
.
Li gii
Xét
sin 5
sin sin sin 6
a b A a
A B B b
= = =
.
Do
10 12ab= =
.
Xét
sin 5
sin sin sin 7
a c A a
A C C c
= = =
.
Do
10 14ac= =
.
Vy
10 12 14 36abc+ + = + + =
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui
là các đỉnh
, , A B C
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Có 6 vectơ là
, , , , , AB BA AC CA BC CB
.
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB điểm M một điểm trong đoạn AB sao cho
1
5
AM AB=
. Tìm k để
MA kMB=
.
A.
1
4
k =
B.
4k =
C.
1
4
k =−
D.
4k =−
Lời giải
Ta có: Do điểm
M
đoạn thẳng AB nên hai vecto
,MA MB
ngược hướng
1
4
AM MB=
nên
1
4
MA MB=−
.
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm miền không
bị gạch kể cả bờ
d
).
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
20xy
. B.
20xy +
. C.
20xy
. D.
20xy
.
Lời giải
Đường thẳng d:
y ax b=+
đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 2 , 2;0AB
nên ta hệ phương trình:
2 .0
0 .2
ab
ab
= +
=+
1
2
a
b
=
=−
2yx =
hay
20xy =
.
Lấy điểm
( )
0;0Od
, ta thấy
0 0 2 0
.
Vậy miền không bị gạch kể cả bờ d biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
20xy
.
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a=
B.
2
3
..
2
a
AB AC =−
C.
2
..
2
a
AB AC =−
D.
2
..
2
a
AB AC =
Li gii
Xác định được góc
( )
,AB AC
là góc
BAC
nên
( )
0
, 60 .AB AC =
Do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos60 .
2
a
AB AC AB AC AB AC a a= = =
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc
78
. Từ vị trí
C
cách gốc cây
20 m
, người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả:
50ACB
=
với
B
là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm
A
) đến ngọn cây (điểm
B
) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét).
A.
20,6
. B.
21,2
. C.
19,4
D.
17,6
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Xét tam giác
ABC
, ta có:
ˆ
180 50 78 52B
= =
.
Áp dụng định lí sin ta có:
sin sin
AB AC
CB
=
20sin50
19,4( )
sin52
AB m
=
.
Vậy chiều dài của cây là xấp xỉ
19,4
m.
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
Lời giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi
152 0,2mm
có nghĩa chiều dài đúng của
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ
151,8m
đến
152,2m
.
Câu 33: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125...=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80
. B.
2,81
. C.
2,82
. D.
2,83
.
Li gii
Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. đứng sau số 2
hàng phần trăm là số
85
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là
2,83.
Câu 34: Cho mu s liu có bng tn s như sau:
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
27,5
e
M =
. B.
25
e
M =
. C.
31
e
M =
. D.
30
e
M =
.
Li gii
Mu s liu trên
12
giá tr
2
giá tr đứng gia khi sp xếp theo th t không gim
30;30
nên trung v ca mu s liu là
30
e
M =
.
Câu 35: Thống
100
học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống
kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A.
2,79
. B.
2,56
. C.
1,88
. D.
1,99
.
Lời giải
Phương sai của số liệu thống kê là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
9 10 3 11 5 12 ... 2 19
3,96
100
x
x x x x x
S
+ + + + +
=
.
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là
2
1,99
xx
SS=
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá. Lớp 10A có
7
học sinh đăng kí thi
môn Toán,
5
học sinh đăng thi môn Vật lý,
6
học sinh đăng thi môn Hoá học. Trong đó
3
học sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lý,
4
học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học,
2
học
sinh đăng thi cả Vật và Hoá học,
1
học sinh đăng thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả
bao nhiêu học sinh đăng kí thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học?
Lời giải
Gọi
T
là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn Toán,
L
là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn
Vật lí,
H
tập hợp các học sinh đăng kí thi môn Hoá học. Biểu diễn cba tập hợp bằng biểu
đồ Ven.
Dựa vào biểu đồ Ven ta có số học sinh chỉ đăng kí thi môn Toán là:
7 3 4 1 1 + =
.
Số học sinh chỉ đăng kí thi môn Vật lí là:
5 3 2 1 1 + =
.
Số học sinh đăng kí thi môn Toán và Vật lí mà không đăng kí thi môn Hoá học là:
3 1 2−=
.
Vậy tổng số học sinh lớp 10A đăng kí thi ba môn trên là:
1 1 2 6 10+ + + =
(học sinh).
Câu 2: (1,0 điểm) Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp Tết. Biết may
1
áo vest
hết
2 m
vải cần
20
giờ;
1
quần âu hết
1,5 m
vải cần
5
giờ. nghiệp được giao sử dụng
không quá
900 m
vải số giờ công không vượt quá
6000
giờ. Theo khảo sát thị trường, số
lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo không vượt quá
2
lần số lượng áo. Khi xuất
ra thị trường,
1
chiếc áo lãi
350
nghìn đồng,
1
chiếc quần lãi
100
nghìn đồng. Phân xưởng cần
may bao nhiêu áo vest và quần âu để thu được tiền lãi cao nhất (biết thị trường tiêu thụ luôn đón
nhận sản phẩm của xí nghiệp)?
Lời giải
Gọi
,xy
lần lượt là số áo vest và quần âu phân xưởng cần may
( 0, 0xy
,
,xy
). Tiền lãi
thu được
350 100T x y=+
(nghìn đồng).
Ta có hệ bất phương trình:
2 1,5 900
20 5 6000
2
0
0
xy
xy
x y x
x
y
+
+

GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên miền tứ giác
OABC
với
( ) ( )
0;0 , 180;360OA
,
( ) ( )
225;300 , 240;240BC
.
Ta được
T
đạt giá trị lớn nhất khi
225, 300xy==
ứng với toạ độ đỉnh
B
.
Vậy để thu được tiền lãi cao nhất thì phân xưởng cần may
225
chiếc áo vest và
300
quần âu.
Câu 3: (1,0 điểm) Tàu
A
cách cảng
C
một khoảng
3 km
lệch hướng bắc một góc
47,45
. Tàu
B
cách cảng
C
một khoảng
5 km
lệch hướng bắc một góc
112,90
. Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Lời giải
Theo đề bài:
112,90 47,45 65,45 . ACB
= =
Áp dụng định lí côsin cho tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cosAB AC BC AC BC ACB= +
2 2 2
3 5 2.3.5.cos65,45 21,54AB
= +
21,54 4,64( )AB km
.
Vậy khoảng cách giữa hai tàu là khoảng
4,64 km
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
.ABCD
Gọi
,,M N P
lần lượt điểm nằm trên các đoạn thẳng
,,AC DC AI
thỏa mãn
1
3
AM AC=
,
ND NC=
5
9
AP AI=
. Chứng minh rằng
MN MP
.
Lời giải
Ta có:
( )
1 1 1 1 2
3 2 3 6 3
MN AN AM AD DN AC AD AB AB AD AB AD= = + = + + = +
Mặt khác:
( )
5 1 5 1 4 1
9 3 3 3 3 3
MP AP AM AI AC AB AB AD AB AD= = = + =
22
1 2 4 1 2 1 8 2
. . . .
6 3 3 3 9 18 9 9
MN MP AB AD AB AD AB AB AD AD AB AD
= + = +
22
22
0 0 0
99
AB AD= + =
Vậy
MN MP
(đpcm).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 3 4"n n n + =
. B.
2
" : 0"nn
.
C.
2
" : 4 0"nn =
. D. “
: 2 1nn +
là số lẻ”.
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Câu 3: Cho tập hợp
(
;2023A = −
( )
2022;B = +
. Khi đó, tập
AB
là:
A.
2023;+
. B.
(
2022;2023
. C. . D.
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
P
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Câu 5: Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB==
. Tập hợp
\AB
bằng
A.
0;1 .
B.
0;1;5 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy+
. B.
3 2 1x y xy+
.
C.
2
3 1 0xy+
. D.
23x y z+ +
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ là miền
( )
H
. Trên miền
( )
H
có bao nhiêu điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm?
A.
19
. B.
16
. C.
7
. D.
9
.
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
40
20
37
3
xy
xy
xy
x
+
+
+
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
10
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
A. B.
C. D.
Câu 12: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
−
B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
−
−
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein và 20,8% chất Lipid.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng và
giá tiền 1kg thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó gần
nhất với đáp án nào sau đây?
A. 240 nghìn đồng. B. 400 nghìn đồng. C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Hãy tính
( ) ( )
sin .cos cos .sinA B C A B C+ + +
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
5AB =
,
8AC =
,
60BAC =
. Độ dài cạnh
BC
là:
A.
8
. B.
7
. C.
49
. D.
69
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
4, 6AB BC==
độ dài đường trung tuyến
10BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
8
. B.
8.
C.
16
. D.
5
.
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
A
hoặc
B
?
A.
12.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Câu 23: Tam giác
ABC
0
120 , 13, 3.A BC AB= = =
Tính cạnh
AC
?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24: Giá trị của
sin30 cos60 +
bằng bao nhiêu
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D.
1
.
Câu 25: Cho
ABC
đều cạnh
a
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
23
3
a
. D.
7
2
a
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
3MA MB MC+ + =
A. Trọng tâm của tam giác
.ABC
B. Một đường tròn có bán kính bằng
3.
C. Một đường thẳng song song với
.AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng
1
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 27: Cho tam giác
ABC
như hình vẽ, tính
.AB AC
A.
12
. B.
24
. C.
12
. D.
24
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6.
Câu 29: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc
30km/h
, dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc
5km/h
. Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào
dưới đây nhất?
A.
25km/h
. B.
5km/h
. C.
30,4km/h
. D.
30km/h
.
Câu 30: Cho ba điểm
,,A B C
thỏa mãn hệ thức
2=−AB AC
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
AB
AC
ngược hướng. B.
2=AB AC
.
C. Ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. D.
AB
AC
cùng phương.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất. B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất. D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
A.
9 .
B.
7 .
C.
5 .
D.
23 .
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
12
Q
=
. B.
11
Q
=
. C.
13
Q
=
D.
9
Q
=
.
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau:
7,9 3,9 7,7 14,2 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
A.
3,6
. B.
3,9
. C.
14,2
. D.
5,4
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho
(
)
; , 3 ;10A m B m= − =
. Tìm
m
để
\BA
có ít nhất 5 số nguyên.
Câu 2: (1,0 điểm) Một cửa hàng dự định làm kệ sách bàn làm việc để bán. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế
biến gỗ 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi
tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ không quá 240 giđể hoàn thiện. Lợi
nhuận dự kiến của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng mỗi bàn làm việc 750 nghìn đồng. Mỗi
tháng cửa hàng cần làm bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 3: (1,0 điểm) Một ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa A C một ngọn núi cao nên ô tô phải đi
thành hai đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABC
15AB =
km,
20BC =
km và
120ABC =
(Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5km tốn một
lít xăng, giá một lít xăng 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C thì khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với
chạy trên đường cũ.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
có
//AB CD
biết
3CD AB=
. Gi
,EF
là các điểm nm trên
cnh
CD
sao cho
,DE EF FC O==
là giao điểm ca
AF
và
,BE K
là điểm thỏa mãn
1
4
BK BC=
. Chứng rằng ba điểm
,,D O K
thng hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.C
4.B
5.A
6.B
7.A
8.B
9.A
10.D
11.B
12.A
13.C
14.D
15.C
16.A
17.A
18.B
19.B
20.C
21.C
22.D
23.A
24.D
25.D
26.D
27.C
28.A
29.C
30.C
31.D
32.B
33.D
34.D
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 3 4"n n n + =
. B.
2
" : 0"nn
.
C.
2
" : 4 0"nn =
. D. “
: 2 1nn +
là số lẻ”.
Lời giải
A.
2
: 3 4n n n + =
. Sai vì chọn
2n =
ta có:
10 4=
.
B.
2
:0nn
. Sai vì chọn
0n =
ta có:
2
00=
.
C.
2
: 4 0nn =
. Sai vì chọn
3n =
ta có:
2
3 4 5 0 =
.
D.
: 2 1nn +
là số lẻ là mệnh đề đúng
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Lời giải
Ta có:
0;1;2;3;4 .A =
Câu 3: Cho tập hợp
(
;2023A = −
( )
2022;B = +
. Khi đó, tập
AB
là:
A.
2023;+
. B.
(
2022;2023
. C. . D.
.
Lời giải
Ta có
AB=
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
P
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của
P
là:
:" , 3 5 0"P x x
Câu 5: Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB==
. Tập hợp
\AB
bằng
A.
0;1 .
B.
0;1;5 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Lời giải
Tập hợp
\AB
gồm những phần tử thuộc
A
nhưng không thuộc
B
\ 0;1AB=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Li gii
S hc sinh ch gii Toán, Lý mà không gii Hoá là
3 1 2−=
.
S hc sinh ch gii Toán, Hoá mà không gii Lý là
4 1 3−=
.
S hc sinh ch gii Hoá, Lý mà không gii Toán là
2 1 1−=
.
S hc sinh ch gii môn Lý là
5 2 1 1 1 =
.
S hc sinh ch gii môn Hoá là
6 3 1 1 1 =
.
S hc sinh ch gii môn Toán là
7 3 2 1 1 =
.
S hc sinh gii ít nht mt môn là hc sinh gii 1 môn hoc 2 môn hoc 3 môn là
2 3 1 1 1 1 1 10+ + + + + + =
hc sinh.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy+
. B.
3 2 1x y xy+
.
C.
2
3 1 0xy+
. D.
23x y z+ +
.
Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn là bất phương trình dạng:
ax by c+
(hoặc
ax by c+
hoặc
ax by c+
hoặc
ax by c+
), với
,,abc
22
0ab+
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ là miền
( )
H
. Trên miền
( )
H
có bao nhiêu điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm?
A.
19
. B.
16
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Ta có: miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ miền
( )
H
không bị gạch chéo, không bao gồm bờ (hình vẽ):
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Quan sát miền
( )
H
ta có
16
điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm.
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Lời giải
2 3 5xy−
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với
2, 3, 5a b c= = =
.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
4 4 5 15 2 9x y x +
2 5 10 0xy +
.
Dễ thấy tại điểm
( )
2;5
ta có:
2.2 5.5 10 0+
luôn đúng.
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
40
20
37
3
xy
xy
xy
x
+
+
+
A. B.
C. D.
Lời giải
Lấy điểm
7
;1
2
M



thuộc miền gạch chéo của A C nhưng không thỏa mãn bất phương trình
3x
do đó ta loại AC.
Lấy điểm
( )
0;0O
nằm trên các đường thẳng
( ) ( )
21
0: 4 0; :2d xy d x y= ++ =
, lấy điểm
( )
1;2A
nằm trên đường thẳng
( )
3
: 3 7d x y+=
điểm
( )
0;3B
không thuộc đường thẳng nào
nằm có phương trình nằm trong các bất phương trình của hệ nên loại D.
Câu 12: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Lời giải
Lấy điểm
M
có tọa độ
( ) ( )
1; 1;xy =
thuộc miền nghiệm trong hình vẽ.
Ta thấy tọa độ
M
chỉ thỏa hệ bất phương trình
0
.
3 2 6
y
xy
+
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
−
B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
−
−
Lời giải
Lấy điểm
( )
2;0A
nằm trên đường thẳng
36xy−=
nhưng không nằm trên bất kỳ đường thẳng
nào trong các đường thẳng
1 2 3
,,d d d
. Do đó ta loại A và D.
Lấy điểm
( )
1;1B
thuộc miền gạch chéo thay vào B và C ta thấy C được thỏa mãn.
Do đó loại B và chọn C.
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein và 20,8% chất Lipid.
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng và
giá tiền 1kg thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó gần
nhất với đáp án nào sau đây?
A. 240 nghìn đồng. B. 400 nghìn đồng. C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Giả sử gia đình đó mua
x
kg thịt bò và
y
kg thịt lợn.
Điều kiện:
0 2; 0 3xy
.
Số đơn vị Protein được
215 257xy+
(g) số đơn vị Lipid được
107 208xy+
(g).
Vì gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g chất Lipid nên điều kiện tương ứng là:
02
03
215 257 800
107 208 600
x
y
xy
xy


+
+
Miền nghiệm của hệ điều kiện là miền tứ giác
ABCD
với
: 215 257 800, :107 208 600AD x y CD x y+ = + =
.
Chi phí để mua
x
kg thịt bò và
y
kg thịt lợn là:
250 70 .T x y=+
Ta biết
T
đạt giá trị nhỏ nhất
tại một trong các đỉnh của tứ giác
ABCD
.
Tại
29
;3 :
215
A



242,5T
nghìn đồng.
Tại
( )
2;3 :B
710T
nghìn đồng.
Tại
193
2; :
104
C



630,2T
nghìn đồng.
Tại
12200 43400
;:
17221 17221
D



353,9T
nghìn đồng.
Vậy chi phí ít nhất gia đình đó phải trả là 243 nghìn đồng.
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Lời giải
Góc điểm biểu diễn thuộc góc phần thứ II, giá trị
sin 0
, còn
cos
,
tan
cot
đều nhỏ hơn
0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
2
sin
AC
R
ABC
=
(
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
).
2 .sin 16.sin50 12,26AC R ABC cm = =
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Hãy tính
( ) ( )
sin .cos cos .sinA B C A B C+ + +
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
sin .cos cos .sinA B C A B C+ + +
( ) ( )
sin .cos 180 cos .sin 180A A A A= +
sin .cos sin .cos 0.A A A A= + =
Câu 18: Cho tam giác
ABC
5AB =
,
8AC =
,
60BAC =
. Độ dài cạnh
BC
là:
A.
8
. B.
7
. C.
49
. D.
69
.
Lời giải
Áp dụng định lí Cosin ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 5 8 2.5.8.cos60 49BC AB AC AB AC BAC= + = + =
7BC=
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
4, 6AB BC==
độ dài đường trung tuyến
10BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
8
. B.
8.
C.
16
. D.
5
.
Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
2 4 64
24
64 8
BA BC AC
BM AC BA BC BM
AC
+
= = + =
= =
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
A
hoặc
B
?
A.
12.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Lời giải
Trường hợp 1: Điểm đầu là
A
, ta có các véctơ khác
0
,AB AC
AD
.
Trường hợp 2: Điểm đầu là B, ta có các véctơ khác
0
,BA BC
BD
.
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Lời giải
M
là trung điểm của
NP
nên
0.MN MP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
ba đim
;;A B C
tha mãn:
3AB AC=−
nên ba điểm
;;A B C
thẳng hàng. Do đó ba đim
;;A B C
không to thành mt tam giác.
Câu 23: Tam giác
ABC
0
120 , 13, 3.A BC AB= = =
Tính cạnh
AC
?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A= +
2
13 9 3AC AC = + +
2
1
3 4 0
4
AC
AC AC
AC
=
+ =
=−
0AC
nên
1AC =
.
Câu 24: Giá trị của
sin30 cos60 +
bằng bao nhiêu
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
11
sin30 cos60 1
22
+ = + =
.
Câu 25: Cho
ABC
đều cạnh
a
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
23
3
a
. D.
7
2
a
.
Lời giải
Gọi điểm
D
thỏa
ACHD
là hình bình hành
AHBD
là hình chữ nhật
Ta có
2 2 2 2
7
2
a
CA HC CA CH CD CD BD BC AH BC = + = = = + = + =
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
3MA MB MC+ + =
A. Trọng tâm của tam giác
.ABC
B. Một đường tròn có bán kính bằng
3.
C. Một đường thẳng song song với
.AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng
1
.
Lời giải
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
khi đó:
3MA MB MC+ + =
33MG=
1MG=
.
Do
G
cố định nên tập hợp điểm
M
là đường tròn tâm
( )
;1G
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 27: Cho tam giác
ABC
như hình vẽ, tính
.AB AC
A.
12
. B.
24
. C.
12
. D.
24
.
Lời giải
Ta có
. . .cos 4.6 2.cos 0 16AB AC AB AC BAC ===
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
11
. . .cos .cos60 .4 8
22
AB AC AB AC BAC AB AB= = = = =
.
Câu 29: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc
30km/h
, dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc
5km/h
. Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào
dưới đây nhất?
A.
25km/h
. B.
5km/h
. C.
30,4km/h
. D.
30km/h
.
Lời giải
Giả sử véc-
1
v
biểu diễn cho vận tốc của tàu, ta
1
30km/hv =
, véc-
2
v
biểu diễn cho vận
tốc của dòng nước. Khi đó, tàu sẽ di chuyển theo véc-tơ tổng
12
v v v=+
được xác định qua quy
tắc hình bình hành như hình vẽ
Ta có
v AC=
. Vì
ABCD
là hình chữ nhật nên
2 2 2 2
30 5 5 37 30,4km/hAC AB AD= + = + =
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 30: Cho ba điểm
,,A B C
thỏa mãn hệ thức
2=−AB AC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB
AC
ngược hướng. B.
2=AB AC
.
C. Ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. D.
AB
AC
cùng phương.
Lời giải
Ta có theo định nghĩa thì
,,A B C
thẳng hàng.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất. B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất. D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Lời giải
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Lời giải
Ta có
3 1,7320508076...=
nên khi làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:
1,732
.
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
A.
9 .
B.
7 .
C.
5 .
D.
23 .
Lời giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172.
Do đó, khoảng biến thiên là:
182 159R =−
.
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
A.
12
Q
=
. B.
11
Q
=
. C.
13
Q
=
D.
9
Q
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là
2
(28 30) : 2 29Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
21; 24; 25; 27;28
gồm
5
giá trị, số chính giữa là
25
Khi đó
1
25Q =
Nửa số liệu bên phải là
30;33; 34; 35; 36
gồm
5
giá trị, số chính giữa là
34
Khi đó
3
34Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
34 25 9
Q
QQ = = =
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau:
7,9 3,9 7,7 14,2 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
A.
3,6
. B.
3,9
. C.
14,2
. D.
5,4
.
Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
3,6 ; 3,9; 4,5; 4,8; 5,0; 5,4; 6,0; 6,7; 7,0; 7,2; 7,7; 7,9; 8,4; 8,6; 1 4,2
Số liệu chính giữa của dãy số liệu là 6,7 nên tứ phân vị thứ hai là
2
6,7Q =
.
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên trái
2
Q
là 4,8 nên
1
4,8Q =
.
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên phải
2
Q
là 7,9 nên
3
7,9Q =
.
Do đó khoảng tứ phân vị là
31
3,1
Q
QQ = =
.
Ta có
1
1,5 0,15
Q
Q =
3
1,5 12,55
Q
Q + =
nên trong mẫu số liệu giá trị bất thường là
14,2
( do giá trị này lớn hơn
12,55
).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho
(
)
; , 3 ;10A m B m= − =
. Tìm
m
để
\BA
có ít nhất 5 số nguyên.
Lời giải
Nếu
3
3
2
m m m
thì
)
\ 3 ;10B A m=−
.
Tập này chứa ít nhất
5
số nguyên khi
3 5 2mm
.
Kết hợp điều kiện đang xét ta được
3
2
2
m
.
Nếu
3
3
2
m m m
thì
( )
\ ;10B A m=
. Tập này chứa ít nhất
5
số nguyên khi
5m
.
Kết hợp điều kiện đang xét ta được
3
5
2
m
.
Vậy điều kiện cần tìm là
25m
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một cửa hàng dự định làm kệ sách bàn làm việc để bán. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế
biến gỗ 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ 3 giờ hoàn thiện. Mỗi
tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ không quá 240 giđể hoàn thiện. Lợi
nhuận dự kiến của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng mỗi bàn làm việc 750 nghìn đồng. Mỗi
tháng cửa hàng cần làm bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Lời giải
Giả sử trong mỗi tháng cửa hàng cần làm
x
kệ sách và
y
bàn làm việc.
Khi đó ta có
0, 0.xy
Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ, mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ. Vì mỗi tháng cửa
hàng có không quá 600 giờ lao động để chế biến gỗ nên
5 10 600xy+
.
Mỗi kệ sách cần 4 giờ hoàn thiện, mỗi bàn làm việc cần 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng
có không quá 240 giờ để hoàn thiện nên
4 3 240xy+
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tr thc vi cuc sng
Từ đó ta thu được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
0
0
5 10 600
4 3 240
x
y
xy
xy
+
+
Mỗi tháng khi bán
x
kệ sách và
y
bàn làm việc lợi nhuận thu được là
( )
; 400 750F x y x y=+
.
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của
( )
;F x y
khi
( )
;xy
thỏa mãn hệ bất phương trình trên.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên miền tứ giác
OABC
với tọa độ các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 0;60 , 24;48 , 60;0O A B C
.
Tính giá trị của biểu thức
F
tại các đỉnh của tứ giác này
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 0, 0;60 45000, 24;48 45600, 60;0 24000.F F F F= = = =
So sánh các giá trị thu được của
F
ta được giá trị lớn nhất cần tìm là
( )
24;48 45600.F =
Vậy trong mỗi tháng cửa hàng cần làm
24
kệ sách và
48
bàn làm việc để lợi nhuận thu được là
lớn nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Một ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa A C một ngọn núi cao nên ô tô phải đi
thành hai đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABC
15AB =
km,
20BC =
km và
120ABC =
(Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5km tốn một
lít xăng, giá một lít xăng 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C thì khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với
chạy trên đường cũ.
Lời giải
Quảng đường ô tô đi từ A đến C qua B
1
15 20 35S AB BC= + = + =
(km).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Kết ni tri thc vi cuc sng
Áp dụng định lý côsin vào tam giác ABC, ta có
2 2 2 2 2
2 . .cos 15 20 2.15.20.cos120 925 AC 5 37AC AB BC AB BC ABC= + = + = =
(km).
Nếu đi theo đường hầm thì quãng đường ô tô đi ít hơn là
1
35 5 37 4,6S S AC= =
(km).
Ô tô tiết kiệm được số tiền là
4,6:5.20000 18400=
(đồng).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
có
//AB CD
biết
3CD AB=
. Gi
,EF
là các điểm nm trên
cnh
CD
sao cho
,DE EF FC O==
là giao điểm ca
AF
và
,BE K
là điểm thỏa mãn
1
4
BK BC=
. Chứng rằng ba điểm
,,D O K
thng hàng.
Lời giải
D thy
O
là trung điểm của đoạn
AF
.
Ta có:
1
2
DO AO AD BC AD= =
.
1
4
DK DA AB BK AD AB BC= + + = + +
Gi I là giao điểm ca
AD
và
BC
, ta có
11
22
AB IB IA BC AD= =
1 1 1 3 3 3 1 3
2 2 4 4 2 2 2 2
DK AD BC AD BC BC AD BC AD DO

= + + = = =


.
Suy ra ba điểm
,,D O K
thng hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
| 1/162

Preview text:

Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x + 3" là: A. 2 " x
  : x x + 3". B. 2 " x
  : x x + 3". C. 2 " x
  : x x + 3" . D. 2 " x
  : x x + 3" . Câu 2:
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có nghiệm”
A. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”.
B. “ Tất cả các phương trình đều không có nghiệm”.
C. “ Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”.
D. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”. Câu 3:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . Câu 4:
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x  4  x   9 :
A. A = 4;9. B. A = (4;9. C. A = 4;9). D. A = (4;9). Câu 5:
Cho hai tập hợp: A = {1;2;3;4;5}, B = {3;5;7;8}, tìm A B .
A. A B = {1; 2;3; 4;5} .
B. A B = {7;8} .
C. A B = {3;5} .
D. A B = {1;2;3;4;5;7;8} . Câu 6:
Cho A = 1;3), B = (2;5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A B = (2;3) .
B. A B = 1;5 .
C. A B = (2;3) .
D. A B = (1;5) . Câu 7: Cặp số (0; )
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 5x + y – 3  0 .
B. x + y  0 .
C. x + 3y − 2  0 .
D. x + 3y – 1  0 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình x + 3 + 2(2y + 5)  2(1− x) là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. (−3;−4) . B. (−2;−5) . C. (−1;−6) . D. (0;0) . Câu 9:
Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  −6 ? 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống A. B. C. D.
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình −x + 2( y + ) 1  3(1 − x) ? A. M (1;− ) 1 . B. N ( 2 − ;0) . C. P (−2;4) . D. Q (−4;2) .
Câu 11: Điểm O (0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
x − 2y  0 2x + y  5 y  0 3
x − 5xy +1  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + y  1
x y + 3z  1 x  0
4x + y − 5  0
Câu 13: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng. 3 1 A. sin120 = . B. cos120 = .
C. tan120 = 3 .
D. cot120 = − 3 . 2 2 12
Câu 14: Cho  là góc tù và sin =
. Giá trị của biểu thức 2sin + 3cos là 13 9 7 A. 3 . B. . C. . D. 1 − . 13 13
Câu 15: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B .
Câu 16: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
acsin A. C. S =
bc sin B. D. S =
bc sin B. 2 2 2 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống 6 − 2
Câu 17: Tam giác ABC AB = , BC = 3 , CA =
2 . Gọi D là chân đường phân giác trong 2
góc A . Tính ADB . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 75 . D. 0 90 .
Câu 18: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m. Đỉnh tháp B và chân tháp C nhìn điểm A ở chân đồi
dưới các góc tương ứng bằng 0 30 và 0
60 so với phương thẳng đứng. Chiều cao HA của ngọn đồi tính được bằng: A. 45 . B. 40 . C. 60 . D. 50 . 3
Câu 19: Cho tam giác  ABC b = 7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác  ABC a 5 7 2 A. 8. B. 8 3. C. . D. 80 3. 2
Câu 20: Tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c a c ) . Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 21: Cho ABC đều có cạnh bằng a 2 , độ dài véc tơ AB + BC A. 2a B. a 3 . C. a . D. a 2 .
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB + AD = BD .
B. AB + AD = DB .
C. BA + BC = BD .
D. BA + BC = DB .
Câu 23: Điền vectơ còn thiếu trong dấu “…” để đẳng thức AE + ... + EM = AH luôn đúng A. EH . B. MH . C. AM . D. HM .
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB có độ dài khác 0 và M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 4MB
. Khẳng định nào sau đây là sai? 4 A. MA = 4 − MB .
B. AB = 5BM . C. AM = AB .
D. AM + 4BM = 0 . 5 1
Câu 25: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB . Khẳng 3
định nào sau đây đúng? 1 1 A. MA = MB . B. AM = MB .
C. BM = 2MA .
D. MB = 2MA . 3 3 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 26: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1 1 2 1 A. AG =
(AB+ AC). B. AG = (AB+ AC).C. AG = AB+ AC. D. AG = (AB+ AC) 3 3 3 3 6 .
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (3;−4) , b (−1;2) . Tọa độ của véctơ a + b A. (2;−2) . B. (−4;6) . C. (4;− 6) . D. (2;2) .
Câu 28: Với giá trị nào của tham số m thì vectơ u = (1− 2m;2m) cùng phương với v = (3;− ) 1 ? 1 A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. m = − . 4
Câu 29: Tích vô hướng của hai vectơ a = (2; 5 − ) và b = ( 5 − ;2) là A. . a b = 2 − 0 . B. . a b = 1 − 0 . C. . a b = 10 . D. . a b = 20
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ? A. .
a b = a . b .cos(a,b) . B. .
a b = a . b .sin(a,b) . C. .
a b = − a . b .cos(a,b) . D. .
a b = 2 a . b .cos(a,b) .
Câu 31: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2
AE.AB = 2a . B. 2 AE.AB = 3a . C. 2 AE.AB = 5a . D. 2
AE.AB = 5a .
Câu 32: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là 17 A. 0, 001. B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .
Câu 33: Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là A. 43,89 . B. 46, 25 . C. 47,36 . D. 40,53 .
Câu 34: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 84;Q = 92;Q = 97 .
B. Q = 83;Q = 95;Q = 98 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 84;Q = 89;Q = 97 .
D. Q = 85;Q = 92;Q = 97 . 1 2 3 1 2 3
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là A. R = 10 . B. R = 11 . C. R = 12 D. R = 9 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Lớp 10A có 15 học sinh giỏi Toán,10 học sinh giỏi Văn, 8 học sinh giỏi Anh trong
đó có 5 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 6 học sinh giỏi cả Toán và Văn, 7 học sinh giỏi cả Văn và
Anh, 4 học sinh giỏi cả ba môn. Tính học sinh giỏi ít nhất hai môn (Toán, Văn, Anh) của lớp 10A? Câu 2:
(1,0 điểm) Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại I cần sử dụng máy trong 3 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản
phẩm loại II cần sử dụng máy trong 2 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam
sản phẩm loại I thu lãi được 4 triệu đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 3 triệu đồng.
Trong một ngày có thể sử dụng máy tối đa 12 giờ và có 10 kilogam nguyên liệu. Hỏi trong một
ngày phân xưởng đó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Để tránh núi, đường giao thông hiện tại phải đi vòng như mô hình dưới đây:
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi, người ta dự định làm đường hầm xuyên núi, nối
thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD , AC BD cắt nhau tại O . Gọi H , K lần lượt là trực tâm của
tam giác ABO CDO . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Chứng minh rằng HK MN .
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.A 5.C 6.C 7.C 8.D 9.C 10.C 11.D 12.C 13.A 14.B 15.B 16.A 17.C 18.D 19.C 20.C 21.D 22.C 23.B 24.B 25.C 26.B 27.A 28.D 29.A 30.A 31.A 32.A 33.B 34.A 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x + 3" là: A. 2 " x
  : x x + 3". B. 2 " x
  : x x + 3". C. 2 " x
  : x x + 3" . D. 2 " x
  : x x + 3" . Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x + 3" là: 2 " x
  : x x + 3" Câu 2:
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có nghiệm”
A. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”.
B. “ Tất cả các phương trình đều không có nghiệm”.
C. “ Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”.
D. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”. Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có nghiệm” là “Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”. Câu 3:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . Lời giải
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 là mệnh đề đúng Câu 4:
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x  4  x   9 :
A. A = 4;9. B. A = (4;9. C. A = 4;9). D. A = (4;9). Lời giải
Ta có: A = x  4  x   9  A = 4;9. Câu 5:
Cho hai tập hợp: A = {1;2;3;4;5}, B = {3;5;7;8}, tìm A B .
A. A B = {1; 2;3; 4;5} .
B. A B = {7;8} .
C. A B = {3;5} .
D. A B = {1;2;3;4;5;7;8} . Lời giải
Ta có: A B = {3;5} . Câu 6:
Cho A = 1;3), B = (2;5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A B = (2;3) .
B. A B = 1;5 .
C. A B = (2;3) .
D. A B = (1;5) . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải
Từ giả thiết ta có A B = (2;3) và A B = 1;5 nên đáp án C là đáp án đúng. Câu 7: Cặp số (0; )
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 5x + y – 3  0 .
B. x + y  0 .
C. x + 3y − 2  0 .
D. x + 3y – 1  0 . Lời giải:
Ta có: f ( x, y) = x + 3y − 2 . Thay f (0, ) 1 = 0 + 3.1 − 2 = 1  0 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình x + 3 + 2(2y + 5)  2(1− x) là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. (−3;−4) . B. (−2;−5) . C. (−1;−6) . D. (0;0) . Lời giải
Ta có: x + 3 + 2(2 y + 5)  2(1 − x)  x + 3 + 4 y + 10  2 − 2x  3x + 4 y + 11  0 .
Dễ thấy tại điểm (0;0) ta có: 3.0 + 4.0 + 11  0 . Câu 9:
Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  −6 ? A. B. C. D. Lời giải
Trước hết, ta vẽ đường thẳng (d ) : 3x − 2y = 6
− đi qua hai điểm A( 2 − ;0);B(0;3) .
Ta thấy (0;0) là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng (d ) chứa điểm O (0;0) ( kể cả
đường thẳng (d ) ) 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình −x + 2( y + ) 1  3(1 − x) ? A. M (1;− ) 1 . B. N ( 2 − ;0) . C. P (−2;4) . D. Q (−4;2) . Lời giải
Tác giả: Minh Trang
Kiểm tra tọa độ các điểm M , N ,Q đều thỏa mãn BPT.
Thay toạ độ điểm P (−2;4) vào bất phương trình ta được −( 2) − + 2(4 + ) 1  3(1 − ( 2) − )  12  9 sai.
Vậy điểm P không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Câu 11: Điểm O (0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Lời giải
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào các bất phương trình trong từng hệ cho trong các phương án ở
trên ta thấy chỉ có hệ D thỏa mãn.
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
x − 2y  0 2x + y  5 y  0 3
x − 5xy +1  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + y  1
x y + 3z  1 x  0
4x + y − 5  0 Lời giải y  0
Từ định nghĩa hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ta có kết quả là hệ  . x  0
Câu 13: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng. 3 1 A. sin120 = . B. cos120 = .
C. tan120 = 3 .
D. cot120 = − 3 . 2 2 Lời giải 3 Ta có: sin120 = . 2 12
Câu 14: Cho  là góc tù và sin =
. Giá trị của biểu thức 2sin + 3cos là 13 9 7 A. 3 . B. . C. . D. 1 − . 13 13 Lời giải  Ta có 2 25 5 cos  = 1 − sin  =  cos =  . 169 13 5
Do  là góc tù nên cos  0 suy ra cos = − . 13 Như vậy 12 5 9 2sin 3cos   + = 2  + 3 − =   . 13  13  13 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 15: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A .
Câu 16: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
acsin A. C. S =
bc sin B. D. S =
bc sin B. 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có, S = bc sin A = ac sin B =
absin C . 2 2 2 6 − 2
Câu 17: Tam giác ABC AB = , BC = 3 , CA =
2 . Gọi D là chân đường phân giác trong 2
góc A . Tính ADB . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 75 . D. 0 90 . Lời giải: Cách 1:
Ta có AD là đường phân giác góc A DB AB 1 − + 3 DB 1 − + 3 1 − + 3 DB 1 − + 3 Suy ra: = =  = =  = DC AC 2 DC + DB 2 −1 + 3 1 + 3 BC 1 + 3 1 − + 3 BD = BC BD = 3 − + 2 3. 1 − 3 2 2 2 2 2 2
AB + BD AD
AB + BC AC
Ta lại có: cos ABD = cos ABC  = 2AB BD 2AB BC 2  6 − 2    + (− + ) 2 2  6 − 2  3 2 3 − AD   + ( 3)2 − ( 2)2 2 2 2      =  AD = 2 2 − 6. 6 − 2 6 − 2 2. . − 3 + 2 3 2. . 3 2 2 ( − ) +(− + ) 2 2 2  6 − 2  2 2 6 3 2 3 −   2 2 2
AD + DB AB 2   − 2 + 6 Nên: cos ADB = = = 2 AD DB 2.(2 2 − 6 ).( 3 − + 2 3) 4 0  ADB = 75 . Cách 2. 2  6 − 2    + ( 3)2 − ( 2)2 2 2 2
AB + BC AC 2   2 Ta có: 0 cos ABD = = =  ABD = 45 . 2 AB BC 6 − 2 2 2. . 3 2 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống 2  6 − 2    + ( 2)2 − ( 3)2 2 2 2
AB + AC BC 2   1 0 cos BAC = = = −  BAC = 120 2 AB AC 6 − 2 2 2. . 2 2 Khi đó: 0 0 0 0
ADB = 180 − 45 − 60 = 75 .
Câu 18: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m. Đỉnh tháp B và chân tháp C nhìn điểm A ở chân đồi
dưới các góc tương ứng bằng 0 30 và 0
60 so với phương thẳng đứng. Chiều cao HA của ngọn đồi tính được bằng: A. 45 . B. 40 . C. 60 . D. 50 . Lời giải:
Ta có ACH = 90 − 60 = 30 .
ACB = 180 − 60 = 120 . Suy ra BAC = 30 . Do đó ACB là tam giác cân tại C.
Khi đó, CB = CA = 100m . HA Lại có, sin ACH =
HA = AC.sin ACH 0
= 100.sin 30 = 50m . AC
Vậy chiều cao của ngọn đồi là 50m. 3
Câu 19: Cho tam giác  ABC b = 7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác  ABC a 5 7 2 A. 8. B. 8 3. C. . D. 80 3. 2 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 3
a = b + c − 2bc cos A = 7 + 5 − 2.7.5. = 32 = 4 2 5  4 = 2   sin A  2 2 3 16 5 4 sin A 1 = − cos A 1 = − =   . Suy ra  vì 0 0
0  A  180 nên sin A = .  5  25  4 5 sin A = −  5 1 1 4 1 1 7 2
S = bc sin A = .7.5. = 14 mà S = .
a h 14 = .4 2.h h = a a a 2 2 5 2 2 2
Câu 20: Tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c a c ) . Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ? 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải
Theo bài ra, ta có: b( 2 2
b a ) = c( 2 2 a c ) 3 2 2 3 3 3 2 2
b a b = a c c = 0  b + c a b a c = 0  (b + c)( 2 2
b bc + c ) 2
a (b + c) =  (b + c)( 2 2 2
b bc + c a ) 2 2 2 0
= 0  b bc + c a = 0 2 2 2 + − 2 2 2 b c a 1 1
b + c a = bc
=  cos BAC =  BAC = 60 . 2bc 2 2
Câu 21: Cho ABC đều có cạnh bằng a 2 , độ dài véc tơ AB + BC A. 2a B. a 3 . C. a . D. a 2 . Lời giải
Ta có: AB + BC = AC = AC = a 2
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB + AD = BD .
B. AB + AD = DB .C. BA + BC = BD .
D. BA + BC = DB . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành, ta có BA + BC = BD .
Câu 23: Điền vectơ còn thiếu trong dấu “…” để đẳng thức AE + ... + EM = AH luôn đúng A. EH . B. MH . C. AM . D. HM . Lời giải
Ta có: AE + EM = AM  véctơ còn thiếu là a = AH AM = MH .
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB có độ dài khác 0 và M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 4MB
. Khẳng định nào sau đây là sai? 4 A. MA = 4 − MB .
B. AB = 5BM . C. AM = AB .
D. AM + 4BM = 0 . 5 Lời giải
AB BM ngược hướng nên B sai. 1
Câu 25: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB . Khẳng 3
định nào sau đây đúng? 1 1 A. MA = MB . B. AM = MB .
C. BM = 2MA .
D. MB = 2MA . 3 3 Lời giải
Ta có: BM = 2MA
Câu 26: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1 1 2 1 A. AG =
(AB+ AC). B. AG = (AB+ AC).C. AG = AB+ AC. D. AG = (AB+ AC) 3 3 3 3 6 . Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC 2
G là trọng tâm của ABC nên AG = AM . 3 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống 1
M là trung điểm của BC nên AM = (AB+ AC). 2 Do đó 2 1 AG = (AB+ AC) 1 . = (AB + AC). 3 2 3
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (3;−4) , b (−1;2) . Tọa độ của véctơ a + b A. (2;−2) . B. (−4;6) . C. (4;− 6) . D. (2;2) . Lời giải
Ta có a + b = (3 + (− )
1 ;− 4 + 2) = (2;− 2).
Câu 28: Với giá trị nào của tham số m thì vectơ u = (1− 2m;2m) cùng phương với v = (3;− ) 1 ? 1 A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. m = − . 4 Lời giải − − Hai vec tơ 1 2m 2m 1
u;v cùng phương với nhau  =  1
− + 2m = 6m m = . 3 1 − 4
Câu 29: Tích vô hướng của hai vectơ a = (2; 5 − ) và b = ( 5 − ;2) là A. . a b = 2 − 0 . B. . a b = 1 − 0 . C. . a b = 10 . D. . a b = 20 Lời giải Ta có: . a b = 2.( 5 − ) + ( 5 − ).2 = 20 − .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ? A. .
a b = a . b .cos(a,b) . B. .
a b = a . b .sin(a,b) . C. .
a b = − a . b .cos(a,b) . D. .
a b = 2 a . b .cos(a,b) . Lời giải .
a b = a . b .cos(a,b) nên chọn đáp án A
Câu 31: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2
AE.AB = 2a . B. 2 AE.AB = 3a . C. 2 AE.AB = 5a . D. 2
AE.AB = 5a . Lời giải
Ta có: AE.AB = ( AD + DE).AB = A .
D AB + DE.AB = DE.AB = DE AB (DE AB) 0 2 . .cos ; = 2 . a .
a cos 0 = 2a . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 32: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là 17 A. 0, 001. B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 . Lời giải 8 Ta có
= 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8  = 0,47 −
 0,47 − 0,471 = 0,001. 17
Câu 33: Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là A. 43,89 . B. 46, 25 . C. 47,36 . D. 40,53 . Lời giải + + + + + + + Số trung bình 23 41 71 29 48 45 72 41 x = = 46,25. 8
Câu 34: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 84;Q = 92;Q = 97 .
B. Q = 83;Q = 95;Q = 98 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 84;Q = 89;Q = 97 .
D. Q = 85;Q = 92;Q = 97 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
N = 12 là số chẵn nên trung vị của mẫu số liệu Q là số trung bình cộng của hai giá trị chính 2
giữa( giá trị thứ 6, 7): Q = 89 + 95 : 2 = 92 2 ( )
Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q 1 2
và tìm được Q = (83 + 85) : 2 = 84 1
Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên phải Q 3 2
và tìm được Q = (96 + 98) : 2 = 97 . 3
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là A. R = 10 . B. R = 11 . C. R = 12 D. R = 9 . Lời giải
Chiều cao lớn nhất là: 170
Chiều cao thấp nhất là: 158
Khoảng biến thiên là: R = 170 −158 = 12 . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Lớp 10A có 15 học sinh giỏi Toán,10 học sinh giỏi Văn, 8 học sinh giỏi Anh trong
đó có 5 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 6 học sinh giỏi cả Toán và Văn, 7 học sinh giỏi cả Văn và
Anh, 4 học sinh giỏi cả ba môn. Tính học sinh giỏi ít nhất hai môn (Toán, Văn, Anh) của lớp 10A? Lời giải
Theo giả thiết ta có biểu đồ Ven như sau:
GọiT ,V , Alần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Văn, Anh của lớp 10A
Theo giả thiết ta có n(T A) = 5 , n(T V ) = 6, n(V A) = 7 , n(T V A) = 4 .
Số học sinh giỏi ít nhất hai môn bao gồm: số học sinh giỏi đúng hai môn và số học sinh giỏi cả ba môn.
Số học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Anh: n((T A) \ (T V A)) =1.
Số học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Anh: n((T V ) \ (T V A)) = 2 .
Số học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Anh: n((V A) \ (T V A)) = 3 .
Số học sinh giỏi cả ba môn: n(T V A) = 4
Do đó số học sinh ta cần tìm là 10 . Câu 2:
(1,0 điểm) Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại I cần sử dụng máy trong 3 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản
phẩm loại II cần sử dụng máy trong 2 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam
sản phẩm loại I thu lãi được 4 triệu đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 3 triệu đồng.
Trong một ngày có thể sử dụng máy tối đa 12 giờ và có 10 kilogam nguyên liệu. Hỏi trong một
ngày phân xưởng đó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất. Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số kilogam sản phẩm loại I, loại II phân xưởng nên sản xuất, ( x, y  0) .
Theo giả thiết, ta có: x, y  , x  0; y  0 .
Khi đó, thời gian cần để sản xuất 2 loại sản phẩm là: 3x + 2 y .
Thời gian sử dụng máy tối đa 12 giờ nên: 3x + 2 y  12 .
Nguyên liệu dùng sản xuất là 2x + 4 y .
Nguyên liệu phân xưởng có 10 kg nên: 2x + 4 y  10 .
Tiền lãi phân xưởng thu về là L = 4x + 3y (đồng). 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống 3
x + 2y  12 3
x + 2y  12  
2x + 4y  10 x + 2y  5
Ta có hệ bất phương trình:    (I ) x  0 x  0   y  0 y  0
Bài toán đưa về: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) sao cho L = 4x + 3y có giá trị lớn nhất.
Trước hết, ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) .
Kẻ đường thẳng (d : 3x + 2y = 12 cắt trục Ox tại điểm B(4;0) . 1 ) (  5   7 3  d
: x + 2 y = 5 cắt trục Oy tại điểm A 0;
và cho d d = C ; 2 )      1 2 2   2 4 
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) là miền trong tứ giác OACB bao gồm các cạnh tứ giác. 5
Ta có: L = 0; L = 4.0 + 3. = 7,5 ( triệu đồng). O A 2
L = 4.4 + 3.0 = 16 ( triệu đồng). B 7 3 L = 4. + 3.
=18,25 ( triệu đồng). C 2 4
Vậy để thu lãi cao nhất thì phân xưởng cần sản xuất 3,5 kg sản phẩm loại I và 0,75 kg sản phẩm loại II . Câu 3:
(1,0 điểm) Để tránh núi, đường giao thông hiện tại phải đi vòng như mô hình dưới đây:
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi, người ta dự định làm đường hầm xuyên núi, nối
thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ? 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 05 đề ôn giữa học kỳ I
Kết nối trị thức với cuộc sống Lời giải
Dựng CE, BF vuông góc với AD .
Xét tam giác ABF vuông tại F A = B = 45  AF = A .
B sin 45 = 6 2 k . m
Xét tam giác DCE vuông tại E C = 15  DE = .
CD sin15 = (2 6 − 2 2 )k . m
Mặt khác EF = BC = 6km
AD = AF + FE + ED = 6 + 4 2 + 2 6  16,56k . m
Vậy độ dài đường mới sẽ giảm 9,44 km so với đường cũ. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD , AC BD cắt nhau tại O . Gọi H , K lần lượt là trực tâm của
tam giác ABO CDO . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Chứng minh rằng HK MN . Lời giải
Ta có: MN = MA + AB + BN , MN = MD + DC + CN , 1
MN = (MA+ AB + BN + MD + DC + CN ) 1 = (AB + DC). 2 2 1 1 Ta có: HK.MN =
(OK OH).(AB+ DC) = .(OK.AB+OK.DC OH.ABOH.DC) 2 2 1
= (OK AB OH DC) 1 . . .
= (OC +CK).(OB OA)−(OA+ AH ).(OC OD) 2 2  1
= (OB OAAH ).OC −(OC +CK OD).OA 2  1
= (HA+ AO +OB).OC −(DO + OC + CK).OA 2  1 = .(H .
B OC DK.OA) = 0. Vậy HK MN . 2
-----------------------HẾT----------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có một góc bằng o 90 thì tam giác đó là tam giác vuông”.
A. Một tam giác là tam giác vuông là điều kiện cần và đủ để tam giác đó có một góc bằng o 90 .
B. Một tam giác có có một góc bằng o
90 khi và chỉ khi tam giác đó là tam giác vuông.
C. Một tam giác có có một góc bằng o
90 là điều kiện đủ để tam giác đó là tam giác vuông.
D. Một tam giác là tam giác vuông là điều kiện đủ để tam giác đó có một góc bằng o 90 . Câu 2:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Câu 3:
Cho các tập hợp A = (2022;+) . Tập hợp con của tập A A. 2023;+) . B. . C. 2022;+) . D. ( ;5 − ) . Câu 4:
Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q
: “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai. Câu 5:
Biết rằng C A =  3 − ; ) 11 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( A B) bằng A. (−8;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  8 −  11;+) . D. (− ;  3 − )  (1;+) . Câu 6:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc os c 120 B. 2 2 2
a = b + c + bc C. 2
x + y  2 D. 2 2 x + 4 y  6 Câu 7:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1
x − 2y  5 Câu 8: Cặp số ( ;
x y ) nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình:  x + 3y  2 A. (5;− ) 1 . B. (6;− ) 1 . C. (−2;3) . D. (1;−2)   Câu 9:
Giá trị của biểu thức tan 45 + cot135 bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 2
Câu 10: Phần bù của −1;5) trong d A. (−;−  1 . B. (− ;  − )
1  5;+) . C. (−;− ) 1 . D. (5;+) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 11: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2 . ba cosC .
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7 , Q = 8 , Q = 10
B. Q = 8 , Q = 10 , Q = 10 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 8 , Q = 9 , Q = 10 .
D. Q = 8 , Q = 9 , Q = 9 . 1 2 3 1 2 3
Câu 14: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 .
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 .
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45  0,3(cm) thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.  = 0,3 . B.   0,3 . C.  = . D.   . l l l l 10 150
Câu 17: Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,05 . B. 0,04 . C. 0, 046 . D. 0,1.
Câu 18: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1.
Câu 19: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB .
Câu 20: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 21: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC = 10 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 22: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 . Giá trị nào sau 1 2 3
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (−3; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OMN
A. G (9;−5) . B. G (−1; ) 1 . C. G (1;− ) 1 . D. G (3;−3) .
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 25: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3.
Câu 26: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB, BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0    
A. x y + 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y + 2  0 .
D. x y + 2  0 .    
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;3) ; B (4;− )
1 . Giao điểm của đường thẳng AB với
trục tung tại M , đặt MA = k MB , giá trị của k 1 1 A. −2 . B. 2. C. − . D. . 2 2
Câu 28: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4
Câu 29: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A(5 ; − )
1 và B ( x ; 4) bằng 7 . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 10 −  2 6. B. 10  2 6. C. 5  2 6. D. 5 −  2 6.
Câu 30: Cho số gần đúng  = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 .
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM + AB = 0 là
A. M (1; − 3)
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1
− ;2);B(5;8) . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 .
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Thống kê GDP năm 2020 (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) của 10 nước tại khu vực Đông Nam Á được kết quả như sau:
Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên bằng A. 339,13 . B. 336, 29 . C. 262, 24 . D. 104, 76 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hai tập hợp khác rỗng A = m − 2;4) và B = ( 3 − ;2m + )
1 . Hãy xác định m để A B Câu 2:
(1,0 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9
kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A
và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg
chất A và 1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua
nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10
tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II? Câu 3:
(1,0 điểm) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm , A B
trên mặt đất sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m, 0 CAD = 63 ; 0
CBD = 48 . Tính chiều cao h của khối tháp. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M , N lần lượt thuộc cạnh AB, AD sao cho
AM = DN = x (0  x a) và P là điểm xác định bởi hệ thức BP = yBC . Tìm hệ thức liên hệ
giữa x, y a để MN vuông góc với MP . BẢNG ĐÁP ÁN 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 1.D 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B 11.C 12.C 13.C 14.C 15.B 16.D 17.C 18.B 19.B 20.B 21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.A 27.D 28.C 29.C 30.B 31.D 32.D 33.D 34.A 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có một góc bằng o 90 thì tam giác đó là tam giác vuông”.
A. Một tam giác là tam giác vuông là điều kiện cần và đủ để tam giác đó có một góc bằng o 90 .
B. Một tam giác có có một góc bằng o
90 khi và chỉ khi tam giác đó là tam giác vuông.
C. Một tam giác có có một góc bằng o
90 là điều kiện đủ để tam giác đó là tam giác vuông.
D. Một tam giác là tam giác vuông là điều kiện đủ để tam giác đó có một góc bằng o 90 . Lời giải
Định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có một góc bằng o
90 thì tam giác đó là tam
giác vuông” là: “ Nếu một tam giác là tam giác vuông thì tam giác đó có một góc bằng o 90 ”.
Mệnh đề P Q , ta có:
P là điều kiện đủ để có Q
Q là điều kiện cần để có P . Câu 2:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” ta có mệnh đề: 2 x
  , x = x Câu 3:
Cho các tập hợp A = (2022;+) . Tập hợp con của tập A A. 2023;+) . B. . C. 2022;+) . D. ( ;5 − ) . Lời giải
Ta có: 2023;+)  (2022;+) . Câu 4:
Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q
: “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai. Lời giải
Ta có P đúng vì cả hai mệnh đề giả thiết và kết luận đều đúng.
Q đúng vì giả thiết “17 là số chẵn” là mệnh đề sai. Câu 5:
Biết rằng C A =  3 − ; ) 11 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( A B) bằng 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. (−8;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  8 −  11;+) . D. (− ;  3 − )  (1;+) . Lời giải
Cách 1: + A = (− ;  3
− ) 11;+) , B = (− ;  8 −  (1;+) . A B = (− ;  8
− 11;+) và C ( A B) = ( 8 − ; ) 11 .
Cách 2: C ( A B) = C A C B = ( 8 − ;1 ) 1 . Câu 6:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc os c 120 B. 2 2 2
a = b + c + bc C. 2
x + y  2 D. 2 2 x + 4 y  6 Lời giải
Ta thấy A,C,D là bất phương trình bậc 2 hai ẩn. Câu 7:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
x − 2y  5 Câu 8: Cặp số ( ;
x y ) nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình:  x + 3y  2 A. (5;− ) 1 . B. (6;− ) 1 . C. (−2;3) . D. (1;−2) Lời giải
Thay cặp số trong các đáp án vào hệ bất phương trình ta có đáp án D thoả mãn.   Câu 9:
Giá trị của biểu thức tan 45 + cot135 bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 2 Lời giải     Ta có 0 45 + 5 13 = 0 18 nên tan 45 = − cot135 . Vậy   tan 45 + cot135 = 0 .
Câu 10: Phần bù của −1;5) trong d A. (−;−  1 . B. (− ;  − )
1  5;+) . C. (−;− ) 1 . D. (5;+) . Lời giải Ta có: C  1 − ;5) = \  1 − ;5) = (− ;  − ) 1  5;+). R
Câu 11: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2 . ba cosC . Lời giải 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B là mệnh đề sai.
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống Lời giải
Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là phương sai.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7 , Q = 8 , Q = 10
B. Q = 8 , Q = 10 , Q = 10 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 8 , Q = 9 , Q = 10 .
D. Q = 8 , Q = 9 , Q = 9 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là: Q = 9 . 2
Tứ vị phân thứ nhất là Q = 8 . 1
Tứ vị phân thứ ba là Q = 10 . 3
Vậy Q = 8 , Q = 9 , Q = 10 là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên. 1 2 3
Câu 14: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 . Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42 +
n = 20 là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 38 38 Me = 2
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 . Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 87 − 4 = 83.
Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45  0,3(cm) thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.  = 0,3 . B.   0,3 . C.  = . D.   . l l l l 10 150 Lời giải 0,3 1 Vì   0,3 nên l   =  = . l l l 45 150 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 17: Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,05 . B. 0,04 . C. 0, 046 . D. 0,1. Lời giải
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 .
Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046 .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1. Lời giải
Có 6 véc tơ khác 0 là: AB, , BA AC, C , A BC,CB .
Câu 19: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB . Lời giải
Ta có: BC + AB = AB + BC = AC .
Câu 20: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc . Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A . 2 2 2
a = b + c − 2 . bc os c 120 2 2 2
a = b + c + bc .
Câu 21: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC = 10 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3 Lời giải
Ta có A = 180 − 60 − 75 = 45 .
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC , ta có: BC AC AC.sin A 10.sin 45 10 6 =  BC = = = . sin A sin B sin B sin 60 3
Câu 22: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 . Giá trị nào sau 1 2 3
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46. Lời giải
Ta có  = Q Q = 32 − 22 = 10 . Do đó Q −1,5. ; Q + 1,5.  = 7;47  1 Q 3 Q   Q 3 1  .
Do 48 7;47 nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (−3; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OMN
A. G (9;−5) . B. G (−1; ) 1 . C. G (1;− ) 1 . D. G (3;−3) . Lời giải x + x + x 3 − + 6 + 0 M N O x = = = 1  G  3 3 Ta có:   G − . y + y + y + − +  M N O ( ) (1; ) 1 1 4 0 y = = = −1 G  3 3
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 . Lời giải  
Đường thẳng 2x y = 3 đi qua điểm ( − ) 3 0; 3 , ;0 
 . Loại B, D  2 
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 25: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3. Lời giải Ta có B . A BC = B .
A BC.cos ABC = 5.8.cos30 = 20 3. Vậy . BA BC = 20 3.
Câu 26: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB, BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0    
A. x y + 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y + 2  0 .
D. x y + 2  0 .    
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0  Lời giải
Cạnh AB nằm trên đường thẳng d : x + y − 2 = 0 1
Cạnh AC nằm trên đường thẳng d : x y + 2 = 0 2
Cạnh BC nằm trên đường thẳng d : x − 2 y + 2 = 0 3
Đường thẳng d : x + y − 2 = 0 chia mặt phẳng Oxy thành hai nửa mặt phẳng bờ d , thay tọa độ 1 1
O (0;0) vào vế trái d ta có −2  0 . Vậy nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của bất 1
phương trình x + y − 2  0 .
Tương tự nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình x y + 2  0 .
Nửa mặt phẳng không chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình
x − 2 y + 2  0 .
Từ (1),(2),(3) suy ra miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB, BC,CA là miền nghiệm của hệ bất
x + y − 2  0 
phương trình x y + 2  0 .
x − 2y + 2  0 
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;3) ; B (4;− )
1 . Giao điểm của đường thẳng AB với
trục tung tại M , đặt MA = k MB , giá trị của k 1 1 A. −2 . B. 2. C. − . D. . 2 2 Lời giải
Gọi M (0; y) .
M AB nên MA cùng phương MB .
MA = (2;3 − y) ; MB = (4; 1 − − y)   1 2 = k.4 k =
MA = k MB     2 . 3
 − y = k.( 1 − − y) y = 7 Vậy 1 M (0;7) và k = . 2
Câu 28: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4 Lời giải 1 1 3 27 3 2 S = .AC.A . B sin BAC = .6.9. = cm . 2 2 2 4
Câu 29: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A(5 ; − )
1 và B ( x ; 4) bằng 7 . A. 10 −  2 6. B. 10  2 6. C. 5  2 6. D. 5 −  2 6. Lời giải
Ta có: AB = ( x − )2 2 2 5
+ 5 = 7  x −10x + 25 + 25 = 49 2
x −10x +1 = 0  x = 5  2 6 .
Câu 30: Cho số gần đúng  = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 . Lời giải
Độ chính xác d = 101(hàng trăm) nên ta làm tròn số  = 23748023 đến hàng nghìn được kết quả là  = 23748000 .
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2 Lời giải
Ta có: ABCD là hình thoi nên AB = AD = a ABD  cân tại . A
A = 60 nên ABD đều cạnh .
a Suy ra AB = AD = BD = . a
Ta có BA + BC = BD = . a
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM + AB = 0 là
A. M (1; − 3)
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1 Lời giải
Gọi M (a; b)
Ta có AM = (a − 2; b − ) 1 và AB = ( 3 − ; 6) 3
 (a − 2) − 3 = 0 a = 3
Lại có 3AM + AB = 0     . Suy ra M (3; − ) 1 . 3  (b − ) 1 + 6 = 0 b  = 1 − 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1
− ;2);B(5;8) . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 . Lời giải
M Ox nên có tọa độ M (a;0) , ta có AM = (a + 1; 2 − ); AB = (6;6) .
Tam giác MAB vuông tại A A .
B AM = 0  6(a + )
1 −12 = 0  a = 1  M (1;0) . 2 2 Ta có AM = (1+ ) 1 + (0 − 2) = 2 2 . AB = ( + )2 + ( − )2 5 1 8 2 = 6 2 . Vậy 1 1 S .AM .AB .2 2.6 2 12 ABM  = = = . 2 2
Câu 34: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là R = 111− 88 = 23 . 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là R = 103 − 90 = 13 . 2
Do R R nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”. 1 2
Câu 35: Thống kê GDP năm 2020 (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) của 10 nước tại khu vực Đông Nam Á được kết
quả như sau:
Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên bằng A. 339,13 . B. 336, 29 . C. 262, 24 . D. 104, 76 . Lời giải
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm: 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 338, 28 + 339,98
n = 10 nên Q = = 339,13 . 2 2
Ta có Q = 25,95 , Q = 362, 24 . 1 2
Khoảng tứ phân vị bằng  = Q Q = 362,24 − 25,95 = 336,29 . Q 3 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hai tập hợp khác rỗng A = m − 2;4) và B = ( 3 − ;2m + )
1 . Hãy xác định m để A B Lời giải m − 2  4
Điều kiện để A B khác rỗng là:   2 −  m  6 .  3 −  2m +1 m  1 − m − 2  3 −  3
Ta có: A B     3  m  . 2m +1  4 m  2  2
Kết hợp điều kiện, ta được 3  m  6 . 2 Câu 2:
Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B.
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg
chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và
1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là
ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu
loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II? Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là x; y .
Khi đó chiết xuất được (20x +10y) kg chất A và (0,6x +1,5y) kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là T ( ;
x y ) = 4x + 3y .
Theo giả thiết ta có 0  x  10, 0  y  9
20x + 10 y  140  2x + y  14 ; 0,6x + 1,5 y  9  2x + 5 y  30 . 0  x  10  0  y  9
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  2x + y  14 
2x + 5y  30 sao cho T ( ;
x y ) = 4x + 3y có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ. 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.   Ta có A( ) B( ) C( ) 5 5;4 , 10;2 , 10;9 , D ;9   .  2 
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức T ( ;
x y ) = 4x + 3y ta được T (5;4) = 32 là nhỏ nhất.
Vậy x = 5; y = 4 . Nghĩa là sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất. Câu 3:
Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm ,
A B trên mặt đất sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m, 0 CAD = 63 ; 0
CBD = 48 . Tính chiều cao h của khối tháp. Lời giải Ta có 0 0 0 CAD =  BAD =  ADB = − ( 0 0 + ) 0 63 117 180 117 48 = 15 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác AB BD A . B sin BAD ABD ta có: =  BD = sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD =  CD = B . D sin CBD BD 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 0 0 Vậy A . B sin BA . D sin CBD 24.sin117 .sin 48 CD = = = 61,4(m) . 0 sin ADB sin15 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M , N lần lượt thuộc cạnh AB, AD sao cho
AM = DN = x (0  x a) và P là điểm xác định bởi hệ thức BP = yBC . Tìm hệ thức liên hệ
giữa x, y a để MN vuông góc với MP . Lời giải a x x a x
Ta có MN = AN AM = .AD
.AB MP = MB + BP = AB + y AD . a a a  −  −  Khi đó a x x a x
MN MP MN.MP = 0  .AD − .AB AB + y AD = 0     a a  a
(a x) y 2
x (a x) 2
(a x) y x(a x)  AD AB = 0  =  x = ay . 2 2 a a a a
Vậy khi x = ay thi để MN vuông góc với MP .
-----------------------HẾT----------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Câu 2:
Cho số tự nhiên n . Xét mệnh đề: “ Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n chia hết
cho 2 ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là
A. Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n không chia hết cho 2 .
B. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không có chữ số tận cùng bằng 4 .
C. Nếu số tự nhiên n không chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 .
D. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 . Câu 3:
Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A là: R A. 2;+) . B. (2;+) . C. ( ; − 2 . D. ( ; − 2). Câu 4:
Cho X = 7;2;8;4;9;  12 ;Y = 1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1;2;3;4;8;9;7;  12 . B. 2;8;9;  12 . C. 4;  7 . D. 2;8;1  2 . Câu 5:
Cho tập hợp A = x  \ 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. −3;  1 B.  3 − ;  1 C. −3; ) 1 D. (−3; ) 1 Câu 6:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. 2x y  1. B. 2 x + y  1 . C. . x y  1 . D. 2 2x + 3y  1.
2x − 5y −1  0  Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ). D. (0;2) . Câu 8: Với 0   180o
, chọn khẳng định đúng.
A. sin (180o − ) = −sin .
B. tan (180o − ) = − tan .
C. cos(180o − ) = cos .
D. cot (180o − ) = cot . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a ; AC = b AB = c . Chọn khẳng định đúng. A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . D. 2 2 2
a = b + c bc cos A .
Câu 10: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B .
Câu 11: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
A. Hai vectơ bằng nhau.
B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương.
D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 12: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; 3 − ) và N ( 2
− ;0) . Tọa độ của vectơ MN A. (2; 3 − ) . B. (6; 3 − ) . C. (−6;3) . D. (−2;3) .
Câu 14: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b .Chọn khẳng định đúng. A. o  = 180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 .
Câu 15: Cho tam giác MNP , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MP, MN , NP . Lấy điểm H sao cho 1 MN =
MH . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. MH = 4IJ . B. MH = 4 − IK .
C. MH = −4MJ .
D. MH = 4IK .
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(1;−4) , điểm B (2;− )
1 . Toạ độ vector AB là: A. AB = ( 1 − ; 3 − ) . B. AB = (3; 5 − ) . C. AB = (1;3) . D. AB = (1; 3 − ) .
Câu 17: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tích vô hướng A .
B AC có giá trị là 2 a 2 a 3 3 A. A . B AC = . B. A . B AC = − . C. 2 A . B AC = a . D. 2 A . B AC = − a . 2 2 2 2
Câu 18: Cho hai vectơ a b có độ dài lần lượt là 3 và 4; biết (a;b ) = 60 . Khi đó a.b bằng: A. 6 . B. 3 3 . C. 6 3 . D. 12 .
Câu 19: Quy tròn số 8386,675796 đến chữ số hàng phần trăm ta được số gần đúng là: A. 8400 . B. 8386, 68 . C. 8386,676 . D. 8386, 67 .
Câu 20: Số điểm mà 5 học sinh lớp 10A đạt được trong đợt thi đua học tập chào mừng ngày 20/11 như sau: 7 ; 8 ; 8 ; 9 ; 10 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 21: Trong năm học 2021 – 2022, lớp 10A đạt được điểm số các đợt thi đua nề nếp như sau: 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 2. B. 4. C. 3. D. 8.
Câu 22: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. 3 là số nguyên tố.
B. 21 chia hết cho 5 .
C. 63 chia hết cho 9 .
D.11 là số nguyên tố.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình x y + 2  0 là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới đây ? A. B. C. D. Lời giải
Đường thẳng x y + 2 = 0 đi qua hai điểm ( 2
− ;0),(0;2) và cặp số (0;0) thỏa mãn bất phương
trình x y + 2  0 , nên Hình C biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y + 2  0 .
Câu 24: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sốngy  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y  10 . B. 5
x − 4y  10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y  10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  1
Câu 25: Cho góc  thỏa mãn 0 0 0    90 và sin =
. Tính giá trị của biểu thức 2 P = 2 cos  + tan 3 16 2 8 2 2 4 2 1 2 A. + . B. + . C. + . D. + . 9 4 9 4 2 3 9 4
Câu 26: Cho tam giác ABC BC = a , AC = b , AB = c thỏa mãn 2 2 2
b + c = bc + a . Khi đó ( 0 sin A −15 ) bằng 2 3 1 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2
Câu 27: Cho tam giác ABC có các góc 0 0 ˆ ˆ
B = 120 ,C = 40 , cạnh BC = 5cm . Tính độ dài cạnh AB (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 7cm . B. 8cm . C. 9cm . D. 10cm .
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1; ) 1 , B (2; 4 − ),C (9; 3
− ) . Gọi N là điểm
thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của vec tơ BN . A. 4 29 . B. 29 . C. 2 29 . D. 3 29 .
Câu 29: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24 ' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD . Tổng của vectơ AB + AC + AD A. 2 AC . B. 3AC .
C. 2 AB .
D. 2 AD .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A( 3 − ;5), B(2; 2
− ),C (1;4) . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là A. D (2;5) . B. D (5;2) . C. D ( 2 − ;1 ) 1 . D. D ( 4 − ;1 ) 1 .
Câu 32: Góc giữa hai vectơ u = (1; ) 1 và v = ( 2 − ;0) là. A. 45 . B. 135 . C. 30 . D. 60 .
Câu 33: Ba nhóm học sinh gồm 6 người, 11 người, 8 người có khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 45 kg, 50 kg, 42 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là? A. 45 kg. B. 46,24 kg. C. 46 kg. D. 46,14 kg.
Câu 34: Nửa mặt phẳng không bị tô đậm như hình vẽ dưới là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
A. x y  1.
B. x y  1.
C. x y  1.
D. x y  1.
Câu 35: Trong hình vẽ dưới đây (phần không gạch sọc) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? x + y  1 x + y  1 x + y  1 x + y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x − 2y  6 3
x − 2y  6 3
x − 2y  6 3
x − 2y  6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 điểm) Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 140
em tham gia câu lạc bộ Tin, 100 em học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học sinh?.
Câu 37: (1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của
tháp hải đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn
chiều cao AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị )
Câu 38: (1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản
phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có
hai loại xe A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại
A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí
vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở
tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
Câu 39: (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C (0; 7 − ) . Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q .
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.C 10.B 11.A 12.C 13.C 14.A 15.D 16.C 17.A 18.A 19.B 20.D 21.D 22.B 23 24.D 25.A 26.A 27.C 28.B 29.B 30.A 31.D 32.B 33.B 34.B 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”. Câu 2:
Cho số tự nhiên n . Xét mệnh đề: “ Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n chia hết
cho 2 ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là
A. Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n không chia hết cho 2 .
B. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không có chữ số tận cùng bằng 4 .
C. Nếu số tự nhiên n không chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 .
D. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 . Lời giải
Đặt mệnh đề P :“ Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 ”.
Mệnh đề Q : “ Số tự nhiên n chia hết cho 2 ”.
Mệnh đề: “ Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n chia hết cho 2 ” có dạng P Q
nên mệnh đề đảo của nó có dạng Q P : “ Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 ”. Câu 3:
Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A là: R A. 2;+) . B. (2;+) . C. ( ; − 2 . D. ( ; − 2). Lời giải Ta có: C A = \ A = ( ; − 2 . RCâu 4:
Cho X = 7;2;8;4;9;  12 ;Y = 1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1;2;3;4;8;9;7;  12 . B. 2;8;9;  12 . C. 4;  7 . D. 2;8;1  2 . Lời giải Câu 5:
Cho tập hợp A = x  \ 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. −3;  1 B.  3 − ;  1 C. −3; ) 1 D. (−3; ) 1 Lời giải
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực
ở phần trên ta chọn (−3; ) 1 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 6:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. 2x y  1. B. 2 x + y  1 . C. . x y  1 . D. 2 2x + 3y  1. Lời giải
Bất phương trình 2x y  1 có dạng ax + by c trong đó a = 2;b = 1
− ;c = 1 với a,b không
đồng thời bằng 0 nên nó là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2x − 5y −1  0  Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ). D. (0;2) . Lời giải Chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm (0; 2
− ) thỏa mãn hệ. Câu 8: Với 0   180o
, chọn khẳng định đúng.
A. sin (180o − ) = −sin .
B. tan (180o − ) = − tan .
C. cos(180o − ) = cos .
D. cot (180o − ) = cot . Lời giải Với 0   180o
, ta có sin (180o − ) = sin ; cos(180o − ) = −cos ;
tan (180o − ) = − tan ; cot(180o − ) = −cot . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a ; AC = b AB = c . Chọn khẳng định đúng. A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . D. 2 2 2
a = b + c bc cos A . Lời giải
Cho tam giác ABC BC = a ; AC = b AB = c , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A ; 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B ; 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC .
Câu 10: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A .
Câu 11: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là
A. Hai vectơ bằng nhau.
B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương.
D. Hai vectơ đối nhau. Lời giải
Theo định nghĩa hai vecto bằng nhau là hai vec tơ có cùng hướng và cùng độ dài. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 12: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 . Lời giải
Điểm C được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm C , ta có CB = 2a .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; 3 − ) và N ( 2
− ;0) . Tọa độ của vectơ MN A. (2; 3 − ) . B. (6; 3 − ) . C. (−6;3) . D. (−2;3) . Lời giải
Tọa độ của vectơ MN = ( 2 − − 4;0 − ( 3 − )) = ( 6 − ;3)
Câu 14: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b .Chọn khẳng định đúng. A. o  = 180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 . Lời giải Ta có .
a b = a . b .cos(a,b) . Mà theo giả thiết .
a b = − a . b , suy ra
(a b) = − (a b) 0 cos , 1 , = 180
Câu 15: Cho tam giác MNP , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MP, MN , NP . Lấy điểm H sao cho 1 MN =
MH . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. MH = 4IJ . B. MH = 4 − IK .
C. MH = −4MJ .
D. MH = 4IK . Lời giải 1 Ta có: MN =
MH MH = 2MN MN = 2IK nên MH = 4IK . 2
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(1;−4) , điểm B (2;− )
1 . Toạ độ vector AB là: A. AB = ( 1 − ; 3 − ) . B. AB = (3; 5 − ) . C. AB = (1;3) . D. AB = (1; 3 − ) . Lời giải
Ta có: AB = ( x x ; y y ) = (2 −1; 1 − − 4 − ) = (1;3 B A B A )
Câu 17: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tích vô hướng A .
B AC có giá trị là 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 a 2 a 3 3 A. A . B AC = . B. A . B AC = − . C. 2 A . B AC = a . D. 2 A . B AC = − a . 2 2 2 2 Lời giải 2 a Ta có: A .
B AC = AB . AC .cos A = A . B AC.cos A = . a . a cos 60 = 2
Câu 18: Cho hai vectơ a b có độ dài lần lượt là 3 và 4; biết (a;b ) = 60 . Khi đó a.b bằng: A. 6 . B. 3 3 . C. 6 3 . D. 12 . Lời giải
Ta có: a.b = a . b cos(a,b ) = 3.4.cos60 = 6 .
Câu 19: Quy tròn số 8386,675796 đến chữ số hàng phần trăm ta được số gần đúng là: A. 8400 . B. 8386, 68 . C. 8386,676 . D. 8386, 67 . Lời giải
Ta quy tròn đến chữ số thứ 2 sau dấu phẩy và sau chữ số đó là chữ số 5 nên kết quả quy tròn là: 8386, 68 .
Câu 20: Số điểm mà 5 học sinh lớp 10A đạt được trong đợt thi đua học tập chào mừng ngày 20/11 như sau: 7 ; 8 ; 8 ; 9 ; 10 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 8 . Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm gồm 5 giá trị. Khi đó giá trị chính giữa là số 8 là số
trung vị của mẫu số liệu.
Câu 21: Trong năm học 2021 – 2022, lớp 10A đạt được điểm số các đợt thi đua nề nếp như sau:
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 2. B. 4. C. 3. D. 8. Lời giải
Giá trị lớn nhất trong mẫu số liệu là 50
Giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu là 42
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 50 − 42 = 8.
Câu 22: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. 3 là số nguyên tố.
B. 21 chia hết cho 5 .
C. 63 chia hết cho 9 .
D. 11 là số nguyên tố. Lời giải
Ta thấy 21 không chia hết cho 5 nên đáp án B sai.
Câu 23: Miền nghiệm của BPT : x y + 2  0 là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới đây ? 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống A. B. C. D. Lời giải
Đường thẳng x y + 2 = 0 đi qua hai điểm ( 2
− ;0),(0;2) và cặp số (0;0) thỏa mãn bất phương
trình x y + 2  0 , nên Hình C biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y + 2  0 .
Câu 24: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y  10 . B. 5
x − 4y  10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y  10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  Lời giải Chọn D
Cạnh AC có phương trình x = 0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất phương trình của hệ.  5  x y
Cạnh AB qua hai điểm ; 0 
 và (0; 2) nên có phương trình: + = 1  4x + 5y = 10 .  2  5 2 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sốngx  0 
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5
x − 4y  10 . 4x + 5y 10  1
Câu 25: Cho góc  thỏa mãn 0 0 0    90 và sin =
. Tính giá trị của biểu thức 2 P = 2 cos  + tan 3 16 2 8 2 2 4 2 1 2 A. + . B. + . C. + . D. + . 9 4 9 4 2 3 9 4 Lời giải Ta có 0 0 2 1 2 2
0    90  cos  0  cos = 1 − sin  = 1 − = 9 3 sin 2  tan = = cos 4 Khi đó 2 8 2 16 2
P = 2cos  + tan = 2. + = + . 9 4 9 4
Câu 26: Cho tam giác ABC BC = a , AC = b , AB = c thỏa mãn 2 2 2
b + c = bc + a . Khi đó ( 0 sin A −15 ) bằng 2 3 1 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2 Lời giải 2 2 2
b + c a 1 1 Ta có 2 2 2 2 2 2 0
b + c = bc + a b + c a = bc
=  cos A =  A = 60 2bc 2 2 Vậy ( 0 A − ) 0 2 sin 15 = sin 45 = . 2
Câu 27: Cho tam giác ABC có các góc 0 0 ˆ ˆ
B = 120 ,C = 40 , cạnh BC = 5cm . Tính độ dài cạnh AB (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 7cm . B. 8cm . C. 9cm . D. 10cm . Lời giải
Xét tam giác ABC ta có: 0 0 0 A = 180 − 120 − 0 4 = 20 Theo đị AB BC BC sin C 5.sin 40 nh lý sin ta có =  AB = =  9(cm) sin C sin A sin A sin 20
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1; ) 1 , B (2; 4 − ),C (9; 3
− ) . Gọi N là điểm
thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của vec tơ BN . A. 4 29 . B. 29 . C. 2 29 . D. 3 29 . Lời giải
Gọi N (a;b). 3
 (x x = x x  = c N ) n A a 7
Ta có: AN = 3CN AN = 3NC      N (7;−2) 3
 ( y y = y y b  = − C N ) 2 N ABN = 29 . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 29: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24 ' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 = + − 2 . .cos
= 250 +120 − 2.250.120.cos78o AB CA CB CB CA C 24' 64835  AB 255.
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD . Tổng của vectơ AB + AC + AD A. 2 AC . B. 3AC .
C. 2 AB .
D. 2 AD . Lời giải
Ta có AB + AC + AD = AB + AD + AC = AC + AC = 2AC .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A( 3 − ;5), B(2; 2
− ),C (1;4) . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là A. D (2;5) . B. D (5;2) . C. D ( 2 − ;1 ) 1 . D. D ( 4 − ;1 ) 1 . Lời giải
Gọi D( x; y) Ta có: AB = (5; 7 − ), AC = (4;− ) 1 , DC = (1− ; x 4 − y ) 5 1 − Xét: 
AB không cùng phương AC  ,
A B,C không thẳng hàng. 4 7 − 1  − x = 5 x = 4 −
Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì: AB = DC     4 − y = 7 − y = 11 Vậy D ( 4 − ;1 ) 1
Câu 32: Góc giữa hai vectơ u = (1; ) 1 và v = ( 2 − ;0) là. A. 45 . B. 135 . C. 30 . D. 60 . Lời giải u.v 1. 2 − +1.0 2 Ta có cos (u;v) ( ) = = = −
nên suy ra (u;v) = 135 . u . v 1 + 1 . ( 2 − )2 2 2 2 2 + 0
Câu 33: Ba nhóm học sinh gồm 6 người, 11 người, 8 người có khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 45 kg, 50 kg, 42 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là? A. 45 kg. B. 46,24 kg. C. 46 kg. D. 46,14 kg. Lời giải + +
Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là: 6.45 11.50 8.42 = 46,24 (kg) 6 + 11 + 8
Câu 34: Nửa mặt phẳng không bị tô đậm như hình vẽ dưới là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
A. x y  1.
B. x y  1.
C. x y  1.
D. x y  1. Lời giải
Bờ là đường thẳng vẽ nét đứt nên loại đáp án CD.
Tọa độ điểm O(0;0) ở phần bị tô đậm thỏa mãn bất phương trình ở đáp án A, không thỏa mãn
bấtphương trình ở đáp án B nên chọn đáp án B.
Câu 35: Trong hình vẽ dưới đây (phần không gạch sọc) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? x + y  1 x + y  1 x + y  1 x + y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x − 2y  6 3
x − 2y  6 3
x − 2y  6 3
x − 2y  6 Lời giải
Đường thẳng đi qua hai điểm (1; 0), (0; )
1 có phương trình x + y = 1.
Miền nghiệm không bao gồm đường thẳng này nên loại D.
Điểm O(0; 0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y  1 nên loại B.
Đường thẳng đi qua hai điểm (2; 0), (0; − 3) có phương trình 3x − 2y = 6 .
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y  6 nên loại C. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 140
em tham gia câu lạc bộ Tin, 100 em học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học sinh?.
Hướng dẫn giải
Gọi A là tập hợp các bạn tham gia câu lạc bộ Toán. B là tập hợp các bạn tham gia câu lạc bộ Tin
Số bạn tham gia cả hai câu lạc bộ toán và tin là n 100 A = B
Như vậy số học sinh của khối 10 là số phần tử của tập hợp (A \ B)  B vậy có:
160 – 100 +140 = 200 học sinh khối 10 . Câu 2:
(1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của
tháp hải đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn
chiều cao AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị ) Lời giải Ta có 0 0 0
PBQ = 55 − 15 = 40 . Áp dụng định lí sin cho tam giác PBQ ta có: BQ 100 100 0 =  BQ = .sin15 0 0 0 sin15 sin 40 sin 40 Chiều cao của tháp là 0 0 0 100
AB = sin 55 .BQ = sin 55 .sin15 .  33m 0 sin 40 Câu 3:
(1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản
phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có
hai loại xe A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại
A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí
vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở
tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Gọi x là số xe loại A (0  x  10; x  ) , y là số xe loại B (0  y  9;y  ) . Khi đó tổng chi
phí thuê xe là T = 4x + 3y .
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được
là 20x + 10 y .
Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở được
là 0,6x + 1,5 y . 0  x  10  0  y  9 Theo giả thiết, ta có  (*)
20x + 10 y  140 
0,6x +1,5y  9
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ giác.
Biểu thức T = 4x + 3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .   x = 5 Tại các đỉnh A( ) B( ) 5 10;2 ; 10;9 ;C ;9 ; D  
(5;4) , ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .  2  y = 4 Khi đó T = 32 . min Câu 4:
(0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C (0; 7 − ) . Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q . Lời giải
Do M Ox nên M ( ;0 x ) Ta có MA = (1 − ; x 4 − ), MB = (4 − ;
x 5), MC = (− ; x 7 − )
Suy ra MA + 2MB = (1 − x + 8 − 2 ; x 4 − +10) = (9 − 3 ; x 6) v
Mặt khác: MB + MC = (4 − x − ; x 5 − 7) = (4 − 2 ; x 2 − ) 2 2 2 Ta có: Q = MA + MB + MB + MC = ( − x) 2 2 2 3 2 9 3
+ 6 + 3 (4 − 2x) + ( 2 − )   (  = − x)2 + + ( − x)2 + (− )2 2 6 3 2 2 1
 = 6(ME + MF )  
Trong đó E (3;2), F (2;− ) 1 nên EF = ( 1 − ; 3 − )  EF = 10 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
ME + MF EF = 10  Q  6 10   Dấu 7
" = " xảy ra M là giao điểm của đoạn EF Ox M ;0    3 
Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất là 6 10.
-----------------------HẾT----------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
  , x − 3x + 2023  0 là: A. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . B. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . C. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . D. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . Câu 2: Cho tập hợp A = ( ; − −  1 và tập B = ( 2;
− +) . Khi đó A B là: A. (−2;+) B. (−2;−  1 C. D. Câu 3:
Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +) . Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 . Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A. 3x + 4 y − 5  0 B. 2
3x + y − 5  0 C. 2
x + y + 3  0
D. 2xy − 5  0 Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1
2x y  1 Câu 6:
Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Cặp số ( x ; y nào sau đây là một nghiệm 0 0 ) 3  x  0
của hệ bất phương trình đã cho?
A. ( x ; y = 1;1 .
B. ( x ; y = 0;1 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( )
C. ( x ; y = 1 − ; 4 − .
D. ( x ; y = 2;2 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) Câu 7:
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 5  0 = . 2 2 3 Câu 8:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Câu 9:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
acsin A. C. S =
bc sin B. D. S =
bc sin B. 2 2 2 2
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. , BA CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB .
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2
Câu 12: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0, 2(cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là A.  = 0,2 . B.   0,2 . C.   0 − ,2 . D.  = 0 − ,2 . 45 45 45 45
Câu 13: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5
Câu 14: Tổng MN + NE + EM bằng A. 0 . B. ME . C. MP . D. 0 .
Câu 15: Hiệu PQ PH bằng A. QH . B. HQ . C. PH . D. 0 .
Câu 16: Trong đoạn thẳng PN lấy điểm M sao cho PM = 3MN . Biết NP = k MN . Giá trị của k là: A. 3 − . B. 3 . C. −4 . D. 4 .
Câu 17: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
8,0; 7,5; 8, 2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0 . B. 23,7 . C. 7,7 . D. 7,9 .
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 19: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 20: Cho hai tập hợp A =  2 x
/ x + x − 6 = 
0 , B = x  / 3 −  x   3 . Khi đó:
A. A B =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;  2 .
B. A B = 0;1;  2 .
C. A B =   2 .
D. A B =  3 − ;  2 .
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 22: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Câu 23: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 38 . B. 20 . C. 42 . D. 22 .
Câu 24: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 .
x − 2y  0 
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  −2
là phần không tô đậm trong hình vẽ nào
−x + y − 3  0  dưới đây? A. B. C. D. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống Lời giải
Ta thấy điểm (−5;0) thỏa mãn các BPT của hệ. Mà điểm (−5;0) chỉ thuộc phần không tô đậm của hình C.
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2
Câu 27: Để xác định bán kính của chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ một phần, các nhà khảo cổ lấy ba điểm ,
A B,C trên vành đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như sau: cạnh AB  9,5 cm ,
ACB  60 . Bán kính của chiếc đĩa xấp xỉ là A. 5,5 cm . B. 18 cm . C. 11 cm . D. 9,5 cm .
Câu 28: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước theo 1
hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . 1
Câu 29: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung điểm 4
của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 .
B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 .
D. 4IM + IN + 3IP = 0 .
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. −23 . 3 3 2
Câu 31: Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA , 3 4 AP =
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 15 1 1 2 3 A. k = B. k = C. k = D. k = 3 2 5 4
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%.
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB BC = BD
B. AC + BD = 2 AD
C. CA + BD = 2 AO + 2DO
D. AC + DB = 2( AO + BO) 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 34: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A. Q = 7,Q = 17,5,Q = 30 .
B. Q = 7,Q = 16,5,Q = 30 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 7,Q = 16,5,Q = 30,5 .
D. Q = 7,5,Q = 16,5,Q = 30 . 1 2 3 1 2 3
Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 7 lớp 10 ban A tại một trường 36 42 47 48 44 44 40
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 7 . B. 44 . C. 4 . D. 12 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = 0;5;B = (2 ; m 3m + 
1 đều khác tập rỗng. Xác định m để
A B   . Câu 2:
(1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp, người ta lấy hai điểm ,
A B trên mặt đất có
khoảng cách AB = 15m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của hai
giác kế có chiều cao là h = 1,2m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1, B1 cùng thẳng hàng với C1
thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được 0 DA C = 50 , 0
DB C = 38 . Tính Chiều cao CD 1 1 1 1 của tháp Câu 3:
(1,0 điểm) Một công ty sản xuất bao bì cần sản xuất 3 loại hộp giấy X, Y, Z từ những tấm bìa
giống nhau để đựng ba loại sản phẩm khác nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau: Cách
thứ nhất cắt được 3 hộp X, 1 hộp Y, và 6 hộp Z. Cách thứ hai cắt được 2 hộp X, 3 hộp Y và 1
hộp Z. Theo kế hoạch, số hộp mỗi loại X và Z tối thiểu là 9 hộp; số hộp loại Y tối thiểu là 10 hộp.
Biết rằng mỗi cách cắt người ta sử dụng không quá 6 tấp bìa. Tìm số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất
và cách thứ hai sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng a . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức ( + BC) 2 3a CA 2 .CM = . 2
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.A 5.B 6.D 7.A 8.B 9.A 10.A 11.A 12.B 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.B 19.C 20.C 21.A 22.A 23.D 24.B 25 26.C 27.A 28.D 29.C 30.B 31.A 32.A 33.B 34.B 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
  , x − 3x + 2023  0 là: A. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . B. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . C. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . D. 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
  , x − 3x + 2023  0 là 2 x
  , x − 3x + 2023  0 . Câu 2: Cho tập hợp A = ( ; − −  1 và tập B = ( 2;
− +) . Khi đó A B là: A. (−2;+) B. (−2;−  1 C. D. Lời giải
A B = x
\ x A hoac x  
B nên chọn đáp án C. Câu 3:
Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +) . Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải
Ta có B A x
  B : x A  2  m . Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A. 3x + 4 y − 5  0 B. 2
3x + y − 5  0 C. 2
x + y + 3  0
D. 2xy − 5  0 Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
2x y  1 Câu 6:
Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Cặp số ( x ; y nào sau đây là một nghiệm 0 0 ) 3  x  0
của hệ bất phương trình đã cho?
A. ( x ; y = 1;1 .
B. ( x ; y = 0;1 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( )
C. ( x ; y = 1 − ; 4 − .
D. ( x ; y = 2;2 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) Lời giải
Với ( x ; y = 2;2 thì 2x y = 2.2 − 2 = 2  1 nên ( x ; y = 2;2 là nghiệm của bất 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
phương trình 2x y  1.
Với ( x ; y = 2;2 thì 3x = 3.2 = 6  0 nên ( x ; y = 2;2 là nghiệm của bất phương trình 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 3x  0 .
Từ đó cặp số ( x ; y = 2;2 là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 0 0 ) ( ) Câu 7:
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 5  0 = . 2 2 3 Lời giải 1 3 3 Ta có sin150 = ; cos150= − ; tan150 = − ; cot50 = − 3 . 2 2 3 Câu 8:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . Câu 9:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
acsin A. C. S =
bc sin B. D. S =
bc sin B. 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có: S = bc sin A = ac sin B = absin C . 2 2 2
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. , BA CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB . Lời giải
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2 Lời giải
Gọi M là trung điểm BC thì AB + AC = 2AM = 2AM = BC = a 2 .
Câu 12: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0, 2(cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là A.  = 0,2 . B.   0,2 . C.   0 − ,2 . D.  = 0 − ,2 . 45 45 45 45 Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a = 45 với độ chính xác d = 0,2
Nên sai số tuyệt đối   d = 0,2 45
Câu 13: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5 Lời giải
Quy tròn số 12,4567 đến hàng trăm ta được số 12,46 .
Câu 14: Tổng MN + NE + EM bằng A. 0 . B. ME . C. MP . D. 0 . Lời giải
Ta có MN + NE + EM = ME + EM = MM = 0
Câu 15: Hiệu PQ PH bằng A. QH . B. HQ . C. PH . D. 0 . Lời giải
Theo phép trừ véc tơ ta có PQ PH = HQ
Câu 16: Trong đoạn thẳng PN lấy điểm M sao cho PM = 3MN . Biết NP = k MN . Giá trị của k là: A. 3 − . B. 3 . C. −4 . D. 4 . Lời giải
Từ hình vẽ, ta thấy NP = 4 − MN .
Câu 17: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
8,0; 7,5; 8, 2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0 . B. 23,7 . C. 7,7 . D. 7,9 . Lời giải + + Ta có điể 8,0 7,5 8, 2
m trung bình ba môn thi của học sinh là: = 7,9. 3
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 . Lời giải 6 + 6,5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là = 6,25. 2
Câu 19: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Lời giải Chọn C
Câu 20: Cho hai tập hợp A =  2 x
/ x + x − 6 = 
0 , B = x  / 3 −  x   3 . Khi đó:
A. A B =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;  2 .
B. A B = 0;1;  2 .
C. A B =   2 .
D. A B =  3 − ;  2 . Lời giảix = 3 −  2
x + x − 6 = 0   . Vậy A =   2 x = 2 B = x  / 3 −  x   3 =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;  2
Nên A B =   2
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 . Lời giải  
Đường thẳng 2x y = 3 đi qua điểm ( − ) 3 0; 3 , ;0   . Loại B  2 
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C, D.
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 22: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 . Lời giải a + b + c 13 + 14 + 15 Ta có: p = = = 21. 2 2 Suy ra: S =
p( p a)( p b)( p c) =
21(21 −13)(21 −14)(21 −15) = 84 .
Câu 23: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 38 . B. 20 . C. 42 . D. 22 . Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R = 60 − 38 = 22 .
Câu 24: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 10 + 8 + 6 + 2 + 4
(10 − 6) + (8 − 6) + (6 − 6) + (2 − 6) + (4 − 6) x = = 6  s = = 8  2,8 5 5
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
x − 2y  0 
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  −2
là phần không tô đậm trong hình vẽ nào
−x + y − 3  0  dưới đây? A. B. C. D. Lời giải
Ta thấy điểm (−5;0) thỏa mãn các BPT của hệ. Mà điểm (−5;0) chỉ thuộc phần không tô đậm của hình C.
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải Ta có: 2 2 2 13 5 + 12 = 13  R = . 2
Câu 27: Để xác định bán kính của chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ một phần, các nhà khảo cổ lấy ba điểm ,
A B,C trên vành đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như sau: cạnh AB  9,5 cm ,
ACB  60 . Bán kính của chiếc đĩa xấp xỉ là A. 5,5 cm . B. 18 cm . C. 11 cm . D. 9,5 cm . Lời giải
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có AB AB 9,5 = 2R R =   5,5 (cm) sin C 2sin C 2sin 60
Câu 28: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước theo 1
hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . Lời giải
Khi hai bạn An và Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực tác
động vào xe là F F phải cùng hướng. Khi đó, lực tổng hợp tác động vào xe là F = F + F 1 2 1 2
có độ lớn là F = F = F + F = 5 N . 1 2 1
Câu 29: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung điểm 4
của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 .
B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 .
D. 4IM + IN + 3IP = 0 . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 1 Ta có: NK =
NP  3KN + KP = 0  3IN + IP + 4KI = 0 (1) 4
I là trung điểm của đoạn thẳng MK nên IM + IK = 0  4IM + 4IK = 0 (2)
Cộng (1) và (2), ta được 4IM + 3IN + IP = 0 .
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. −23 . 3 3 Lời giải
Ta có: AB AC AB AC = 0 .
MB = −2MC AB AM = 2 − (AC − 1 2
AM )  AM = AB + AC . 3 3   Do đó: 1 2 AM .BC = AB + AC    ( AC AB) 1 2 1 2 2
= − AB AB AC + AC  3 3  3 3 3 1 2 2 2 1 2 2 2 23
= − AB + AC = −  3 +  4 = . 3 3 3 3 3 2
Câu 31: Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA , 3 4 AP =
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 15 1 1 2 3 A. k = B. k = C. k = D. k = 3 2 5 4 Lời giải
Ta có: BM = k BC AM AB = k ( AC AB)  AM = (1 − k) AB + k AC 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống 4 1
Lại có: PN = AN AP = − AB + AC . 15 3  
Để AM vuông góc với PN thì AM .PN = 0  ( − k ) 4 1 1
AB + k AC  − AB + AC = 0     15 3  4 − (1− k )  −  2 k 2 1 k 4kAB + AC + − . AB AC = 0   15 3  3 15  4
− (1− k ) k 1− k 4k  0 1  + + − cos60 = 0  k = .   15 3  3 15  3
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5.
Vì sai số tuyệt đối   d
d = 0,5 nên sai số tương đối 0,5 a   =  =  0,05% . a a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB BC = BD
B. AC + BD = 2 AD
C. CA + BD = 2 AO + 2DO
D. AC + DB = 2( AO + BO) Lời giải.
A. Ta có AB BC = AB AD = DB BD nên A sai.
B. Dựng hình bình hành ABDF , ta có D là trung điểm của FC nên:
AC + BD = AC + AF = 2AD suy ra B đúng.
C. Ta có CA + BD = 2OA + 2OD  2AO + 2DO suy ra C sai.
D. Ta có AC + DB = 2( AO + OB)  2( AO + BO) nên D sai.
Câu 34: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A. Q = 7,Q = 17,5,Q = 30 .
B. Q = 7,Q = 16,5,Q = 30 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 7,Q = 16,5,Q = 30,5 .
D. Q = 7,5,Q = 16,5,Q = 30 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54 15 + 18
Trung vị của mẫu số liệu trên là = 16,5 2 6 + 8
Trung vị của dãy 1 3 6 8 12 15 là = 7 2 29 + 31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là = 30 2
Vậy Q = 7,Q = 16,5,Q = 30 . 1 2 3
Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 7 lớp 10 ban A tại một trường 36 42 47 48 44 44 40
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 7 . B. 44 . C. 4 . D. 12 . Lời giải
Sắp xếp lại mẫu số liệu: 36 40 42 44 44 47 48
Trung vị của mẫu số liệu là: Q = 44 2
Giá trị tứ phân vị thứ nhất là Q = 40 1
Giá trị tứ phân vị thứ ba là Q = 47 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:  = Q Q = 47 − 40 = 7 . Q 3 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = 0;5;B = (2 ; m 3m + 
1 đều khác tập rỗng. Xác định m để
A B   . Lời giải Tập B = (2 ; m 3m + 
1 khác tập rỗng  2m  3m + 1  m  −1.   5 2m  5   m  Khi đó  2
A  B =   3m +1  0    1  m  1 − 1 −  m  −  3   Vậy 1 5
A B    m  − ;   .  3 2  Câu 2:
(1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp, người ta lấy hai điểm ,
A B trên mặt đất có
khoảng cách AB = 15m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của hai
giác kế có chiều cao là h = 1,2m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1, B1 cùng thẳng hàng với C1
thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được 0 DA C = 50 , 0
DB C = 38 . Tính Chiều cao CD 1 1 1 1 của tháp 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải
Gọi C D = x m , x  0 . 1 ( ) DC 1 Xét tam giác DC =  =
1B1 vuông tại C1: 0 1 tan 38 C B . x 1 1 0 C B 1 1 tan 38 DC 1 Xét tam giác DC =  =
1A1 vuông tại C1: 0 1 tan 50 C A . x 1 1 0 C A 1 1 tan 50 1 1
C B C A = 15  . x − . x = 15 1 1 1 1 0 0 tan 38 tan 50  1 1   1 1   . x − = 15  x = 15 : −     0 0 0 0  tan38 tan 50   tan38 tan 50    Vậy 1 1
CD = x + 1, 2 = 15 : − +1,2 35,23m   . 0 0  tan38 tan 50  Câu 3:
(1,0 điểm) Một công ty sản xuất bao bì cần sản xuất 3 loại hộp giấy X, Y, Z từ những tấm bìa
giống nhau để đựng ba loại sản phẩm khác nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau: Cách
thứ nhất cắt được 3 hộp X, 1 hộp Y, và 6 hộp Z. Cách thứ hai cắt được 2 hộp X, 3 hộp Y và 1
hộp Z. Theo kế hoạch, số hộp mỗi loại X và Z tối thiểu là 9 hộp; số hộp loại Y tối thiểu là 10 hộp.
Biết rằng mỗi cách cắt người ta sử dụng không quá 6 tấp bìa. Tìm số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất
và cách thứ hai sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất? Lời giải
Gọi x là số tấm bìa cắt theo cách 1, 0  x  6 , x  .
Gọi y là số tấm bìa cắt theo cách 2, 0  y  6 , y  .
Tổng số tấm bìa dùng làm hộp giấy là T = x + y .
Số hộp giấy X được sản xuất là 3x + 2 y hộp.
Số hộp giấy Y được sản xuất là x + 3y hộp.
Số hộp giấy Z được sản xuất là 6x + y hộp. 0  x  6 0  y  6  Theo bài ra ta có 3
x + 2y  9 . x + 3y 10  6x + y  9  15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Biểu diễn miền nghiệm hệ bất phương trình ta được miền nghiệm là tứ hình tứ giác ABCD , với  4   1  A(1; 3) , B 6; 
 , C (6; 6) và D ; 6   .  3   2   4  4 22  1  1 13
Ta có T (1; 3) = 1 + 3 = 4, T (6; 6) = 6 + 6 = 12 , T 6; = 6 + =   và T ; 6 = + 6 = .    3  3 3  2  2 2
Vậy số tấm bìa dùng để cắt theo cách thứ nhất là x = 1, số tấm bìa dùng để cắt theo cách tứ hai là y = 3 . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng a . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn ( + BC) 2 3a CA 2 .CM = . 2 Lời giải
Vẽ AI = 2BC , ta có: CA + 2BC = CA + AI = CI . Khi đó ( + BC) 2 2 3a 3a CA 2 .CM =  CI.CM = . 2 2
Ta có: AI = 2 AC và 0
CAI = 60 nên tam giác ACI là nửa tam giác đều. a 3
Suy ra: CI = a 3 . Gọi M ' thuộc cạnh CI sao cho CM ' =
( M ' là trung điểm CI ). 2 2 Khi đó 0 3a
CI.CM ' = CI.CM '.cos 0 = . 2 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2 2 3a 3a 3a
Ta có: (CA + 2BC).CM =  CI.CM =
CI.(CM '+ M 'M ) =
CI.M 'M = 0 2 2 2
Vậy tập hợp các điểm a
M thỏa mãn (CA + BC) 2 3 2 .CM =
là đường trung trực của đoạn thẳng 2 CI .
-----------------------HẾT----------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 05
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hãy chọn mệnh đề đúng. A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 2:
Cho A = 1;4; B = (2;6) . Tìm A B . A. 2;4 . B. (2;4 . C. (1;6) . D. 1;6) Câu 3: Cho mệnh đề 2 " x
  , x + 3x + 2  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . B. 2 x
  , x + 3x + 2  0. C. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . D. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . Câu 4:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) .
C. P (1;−3) . D. Q (−2; ) 1 . Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x − 3y = 4 x −1  3 x + y  14 x y  4 A. B. C. D.  2x + y = 12 y + 3    3 −  x  5 x + 2y  15 Câu 6:
Bạn Nam để dành được 800 nghìn đồng. Trong đợt quyên góp ủng hộ miền Trung sau đợt lũ lụt,
bạn Nam đã đóng góp x tờ 20 nghìn và y tờ 50 nghìn. Bất phương trình thể hiện mối liên hệ của x y
A. 50x + 20 y  800 .
B. 50x + 20 y  800 .
C. 20x + 50 y  800 .
D. 20x + 50 y  800 . Câu 7:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin C . B. S =
bc sin B. C. S = absin B. D. S =
acsin B. 2 2 2 2 Câu 8:
Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 . D. cos 70 = sin 20 . Câu 9:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cosC .
Câu 10: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD .
B. DB = DC + AD .
C. DB = DC + BC .
D. AC = AB AD .
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 1
A. AB = 3AI . B. AB = 3 − IA . C. AI = AB . D. AB = 3 − AI . 3
Câu 13: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  = 180 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 5
− ;0), b = (4; x). Tìm giá trị của x để hai vectơ a b cùng phương. A. 4 . B. 1 − . C. 0 . D. 5 − .
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn 3
Giang lấy số gần đúng của 10 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của 3 bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1. B. 0,01. C. 1,11. D. 0,11.
Câu 16: Số quy tròn của số 2023 đến hàng chục bằng. A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 .
Câu 17: Cho dãy số liệu 1; 2; 5; 7; 8; 9; 10 . Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41 .
Câu 19: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7
Câu 20: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11 . Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn? A. 65 . B. 56 . C. 47 . D. 70
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 0,5.x + 1, 2.y  48 .
B. 0,5.x + 1, 2.y  48 . C. 0,5.x + 1, 2.y  48 . D. 0,5.x + 1, 2.y  48
Câu 24: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hộ bất phương trình sau?
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 −
Câu 25: Cho tam giác ABC , biết a = 13,b = 14,c = 15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65
Câu 26: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC . a a a a A. r = . B. r = . C. . D. . 2 2 + 2 2 3
Câu 27: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8;c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129
Câu 28: Cho bốn điểm ,
A B,C, D phân biệt. Khi đó AB DC + BC AD bằng vectơ nào sau đây: A. 2DC . B. 0 . C. AC . D. BD .
Câu 29: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC . Khi đó, biểu diễn AM
theo AB AC ta được 1 1 1 3 A. AM = AB + AC . B. AM = AB + AC . 4 6 4 4 1 1 1 C. AM =
AB + 3AC . D. AM = AB + AC . 4 2 6
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O . Khi đó OA BO bằng 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống a A. a 2 . B. 2a . C. . D. a . 2
Câu 31: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1;3) , B (4;0) , C (2;−5) . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA + MB − 3MC = 0 là
A. M (1;18) . B. M ( 1 − ;18) . C. M ( 18 − ; ) 1 . D. M (1; 18 − ) . 23
Câu 33: Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 0,06 A. 0,04. B. . C. 0,06. D. . 7 7
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2
1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x = 16 . C. x = 17 . D. x = 15 .
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi  ; lần lượt là Q Q
khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A.  =  .
B.  =  − 10 . C.  =  − 10
D.  =  − 20 . Q Q Q Q Q Q Q Q 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hai tập khác rỗng A = (m − 2;  3 ; B = ( 3 − ;2m + ) 1 , m
. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để A \ B =  . Câu 2:
(1,0 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
I II . Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500000 đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400000 đồng.
Để sản xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong
1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá 180 giờ, Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi(triệu
đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là Câu 3:
(1,0 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q
cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh
R của tháp có số đo là 60 . Tìm số đo góc
RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng . PQ Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC AC = 2 . Gọi M là trung điểm của AB D là chân đường
phân giác trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM vuông góc
với phân giác trong AD .
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.B 4.D 5.A 6.D 7.D 8.C 9.A 10.B 11.A 12.D 13.D 14.C 15.B 16.A 17.C 18.B 19.A 20.C 21.C 22.A 23.D 24.B 25.C 26.B 27.A 28.B 29.B 30.D 31.B 32.D 33.B 34.A 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hãy chọn mệnh đề đúng. A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Ta có:  là mệnh đề đúng. Câu 2:
Cho A = 1;4; B = (2;6) . Tìm A B . A. 2;4 . B. (2;4 . C. (1;6) . D. 1;6) Lời giải
Ta có: A = 1;4; B = (2;6)  A B = 1;6) Câu 3: Cho mệnh đề 2 " x
  , x + 3x + 2  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . B. 2 x
  , x + 3x + 2  0. C. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . D. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . Lời giải
Phủ định của mệnh đề " x
  , p(x)"là mệnh đề " x
  , p(x)". Câu 4:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) .
C. P (1;−3) . D. Q (−2; ) 1 . Lời giải
Thay tọa độ điểm Q vào bất phương trình ta được 2 − − 4 + 5  0  1 −  0 .
Do đó điểm Q không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x − 3y = 4 x −1  3 x + y  14 x y  4 A. B. C. D.  2x + y = 12 y + 3    3 −  x  5 x + 2y  15 Lời giải Câu 6:
Bạn Nam để dành được 800 nghìn đồng. Trong đợt quyên góp ủng hộ miền Trung sau đợt lũ lụt,
bạn Nam đã đóng góp x tờ 20 nghìn và y tờ 50 nghìn. Bất phương trình thể hiện mối liên hệ của x y
A. 50x + 20 y  800 .
B. 50x + 20 y  800 .
C. 20x + 50 y  800 .
D. 20x + 50 y  800 . Lời giải
Bất phương trình thể hiện mối liên hệ của x y là 20x + 50y  800 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 7:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin C . B. S =
bc sin B. C. S = absin B. D. S =
acsin B. 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có: S = bc sin A = ac sin B = absin C . 2 2 2 Câu 8:
Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 . D. cos 70 = sin 20 . Lời giải
Ta có cos 40 = sin (90 − 40) = sin 50  cos50 . Câu 9:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cosC . Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B .
Câu 10: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào. Lời giải
Qua điểm C , dựng đường thẳng d song song với giá của véc tơ AB .
Trên đường thẳng d , xác định điểm D sao cho AB = CD . Như vậy có duy nhất điểm D thỏa mãn.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD .
B. DB = DC + AD .
C. DB = DC + BC .
D. AC = AB AD . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ABCD AC = AB + AD .
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên 1
A. AB = 3AI . B. AB = 3 − IA . C. AI = AB . D. AB = 3 − AI . 3 Lời giải
Ta có AB = 3AI 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Mặt khác AI AB ngược hướng  AB = −3AI .
Câu 13: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  = 180 . Lời giải Ta có: .
a b = a . b . o c s . Mà .
a b = − a . b nên os c  = 1 − . Suy ra 0  = 180 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 5
− ;0), b = (4; x). Tìm giá trị của x để hai vectơ a b cùng phương. A. 4 . B. 1 − . C. 0 . D. 5 − . Lời giải a = ( 5
− ;0), b = (4; x) cùng phương  k
 :a = k.b x = 0
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn 3
Giang lấy số gần đúng của 10 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của 3 bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1. B. 0,01. C. 1,11. D. 0,11. Lời giải
Diện tích hình chữ nhật đã cho 10 S = .3 = 10 . 3
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính S = 3,33.3 = 9,99 . 1
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là 10 − 9,99 = 0,01
Câu 16: Số quy tròn của số 2023 đến hàng chục bằng. A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 . Lời giải
Khi quy tròn đến hàng chục do số 3 nhỏ hơn 5 nên ta được 2020
Câu 17: Cho dãy số liệu 1; 2; 5; 7; 8; 9; 10 . Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải
Số trung vị của dãy trên là số đứng chính giữa xếp theo thứ tự không giảm.
Vậy số trung vị của dãy là 7 .
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41 . Lời giải
Mốt của bảng trên là số lượng áo bán ra nhiều nhất của cỡ áo. vậy mốt bằng 39 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 19: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7 Lời giải + + + + + +
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là 1 3 4 6 8 9 11 x = = 6 . 7
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
(1− 6)2 + (3− 6)2 + (4 − 6)2 + (6 − 6)2 + (8 − 6)2 + (9 − 6)2 + (11− 6)2 2 76 s = = 7 7
Câu 20: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11 . Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7 Lời giải + + + + + +
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là 1 3 4 6 8 9 11 x = = 6 . 7
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
(1− 6)2 + (3− 6)2 + (4 − 6)2 + (6 − 6)2 + (8 − 6)2 + (9 − 6)2 + (11− 6)2 2 76 s = = 7 7
Độ lệch chuẩn bằng 76 7
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Lời giải
Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn? A. 65 . B. 56 . C. 47 . D. 70 Lời giải Gọi ,
A B,C lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Gọi a,b,c lần lượt là số học sinh chỉ đạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh đạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán.
a + x + z + 4 = 48 a = 28  
b + x + y + 4 = 37  b = 18 
c + y + z + 4 = 42 c = 19
Dùng biểu đồ Ven đưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau:   
a + b + x + y + z = 71  x = 6 
a + c + x + y + z = 72  y = 9   b
 + c + x + y + z = 62 z = 10
Nên có 65 thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 0,5.x + 1, 2.y  48 .
B. 0,5.x + 1, 2.y  48 . C. 0,5.x + 1, 2.y  48 . D. 0,5.x + 1, 2.y  48 Lời giải Điều kiện: * * x  , y  .
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2
12m , do đó diện tích phần mặt sàn để kê bàn và ghế tối đa là: − = ( 2 60 12 48 m )
Diện tích để kê một chiếc ghế là 2
0,5m , nên diện tích để kê x chiếc ghế là 2 0,5x(m )
Diện tích để kê một chiếc bàn là 2
1, 2m , nên diện tích để kê y chiếc bàn là 2 1, 2 y(m )
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê x chiếc ghế và y chiếc bàn là: 0,5x +1,2y
Do đó, bất phương trình cần tìm là: 0,5.x +1,2.y  48 .
Câu 24: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hộ bất phương trình sau? 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 − Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy điểm (0; )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình, mà miền nghiệm
của hệ không kể biên, thay x = 0, y = 1 vào từng hệ phương trình ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Câu 25: Cho tam giác ABC , biết a = 13,b = 14,c = 15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2
a + c b 13 + 15 −14 33 Ta có: cos B = = = . 2ac 2.13.15 65
Câu 26: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC . a a a a A. r = . B. r = . C. . D. . 2 2 + 2 2 3 Lời giải
Tam giác ABC vuông cân tại A nên BC = a 2 2 a
a + a + a 2 a Ta có S = . p r  = .r r = ABC 2 2 2 + 2
Câu 27: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8;c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129 Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 o
a = b + c − 2bc cos A = 5 + 8 − 2.5.8cos120 = 129  a = 129 . 1 1 o S = bc sin A = .8.5.sin120 = 10 3 . 2 2 a + b + c 13 + 129 p = = 2 2 S 20 3
S = pr r =  r = p 13 + 129 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 28: Cho bốn điểm ,
A B,C, D phân biệt. Khi đó AB DC + BC AD bằng vectơ nào sau đây: A. 2DC . B. 0 . C. AC . D. BD . Lời giải
Ta có AB DC + BC AD = ( AB + BC) − ( AD + DC) = AC AC = 0
Câu 29: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC . Khi đó, biểu diễn AM
theo AB AC ta được 1 1 1 3 A. AM = AB + AC . B. AM = AB + AC . 4 6 4 4 1 1 1 C. AM =
AB + 3AC . D. AM = AB + AC . 4 2 6 Lời giải
Với M nằm trên cạnh BC MB = 3MC thì ta có: MB = 3
MC MA + AB = 3
− (MA + AC)  4MA = −AB − 3AC 1 3  4
AM = −AB − 3AC AM = AB + AC . 4 4
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O . Khi đó OA BO bằng a A. a 2 . B. 2a . C. . D. a . 2 Lời giải
Gọi I là trung điểm AB .
Ta có OA BO = OA + OB = 2OI = 2OI = AD = a
Câu 31: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a + b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 = 13  a + b = 13 . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1;3) , B (4;0) , C (2;−5) . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA + MB − 3MC = 0 là
A. M (1;18) . B. M ( 1 − ;18) . C. M ( 18 − ; ) 1 . D. M (1; 18 − ) . Lời giải
Gọi điểm M ( x ; y . M M ) (  1− x + − x − − x =   = M ) (4 M ) 3(2 M ) 0 x 1
Theo bài ra MA + MB − 3MC = 0 M  (   .  3 − y + − y − − − y = y = −   M )
(0 M ) 3( 5 M ) 0 18 M Vậy M (1; 18 − ) . 23
Câu 33: Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 0,06 A. 0,04. B. . C. 0,06. D. . 7 7 Lời giải 23 23 0,04 Ta có = 3,(285714)  − 3,28 = 0,00(571428) = . 7 7 7
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2
1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x = 16 . C. x = 17 . D. x = 15 . Lời giải 2 2 x −1 + 13 x + 12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là = 2 2 2 + x = 4 12 (tm x ) Từ giả thiết suy ra 2 = 14  x = 16   . 2 x = −4  (loai) Vậy x = 4 .
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi  ; lần lượt là Q Q
khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A.  =  .
B.  =  − 10 . C.  =  − 10
D.  =  − 20 . Q Q Q Q Q Q Q Q Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm: 159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q = (166 +167) : 2 = 166,5 2
Nửa số liệu bên trái là 159;161;163;164;165;166 gồm 6 giá trị 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Khi đó Q = 163 +164 : 2 = 163,5 1 ( )
Nửa số liệu bên phải là 167;168;170;170;172;174 gồm 6 giá trị Khi đó Q = 170 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 170 −163,5 = 6,5 Q 3 1
Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm: 149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q = (156 +157) : 2 = 156,5 2
Nửa số liệu bên trái là 149;151;153;154;155;156 gồm 6 giá trị
Khi đó Q = (153 +154) : 2 = 153,5 1
Nửa số liệu bên phải là 157;158;160;160;162;164 gồm 6 giá trị Khi đó Q = 160 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 160 −153,5 = 6,5 Q 3 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hai tập khác rỗng A = (m − 2;  3 ; B = ( 3 − ;2m + ) 1 , m
. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để A \ B =  . Lời giải m − 2  3 m  5   2m +1  3 − m  −2
Ta có: A \ B =   A B      1  m  5 . m − 2  −3 m  −1   2m +1 3 m 1 Câu 2:
(1,0 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
I II . Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500000 đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400000 đồng.
Để sản xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong
1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá 180 giờ, Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi(triệu
đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là Lời giải
Gọi x, y là số sản phẩm loại I II trong một tháng. Với * x, y
Số tiền lãi trong một tháng là: F = 0,5x + 0,4 y (triệu đồng)
Thời gian làm việc của An trong một tháng: 3x + 2 y
Thời gian làm việc của Bình trong một tháng: x + 6 y
3x + 2y  180 
x + 6y  220
Khi đó ta có hệ bất phương trình:  x  0  y  0
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Giá trị lớn nhất xảy ra tại điểm có giá trị nguyên A(40;30), B(60;0)
Khi đó: F ( A) = 32;F (B) = 30.
Vậy số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 (triệu đồng). Câu 3:
(1,0 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q
cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh
R của tháp có số đo là 60 . Tìm số đo góc
RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng . PQ
Cách 1: Theo định lí cosin, ta có: 2 2 2
RP = QP + QR − 2Q . P Q . R cos 60  ( )2 = ( )2 2 184,5 123
+ QR − 2.123.Q .
R cos 60  QR = 212,1436 ft.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin, ta có:
PR + PQ RQ ( )2 + ( )2 −( )2 2 2 2 184,5 123 212,1436 cos RPQ = 
 0,0918  RPQ  84 44  . 2.P . R PQ 2.184,5.123
Gọi H là chân đường cao kẻ từ R đến . PQ RH Ta có sin 60 =  RH = R .
Q sin 60 = 183,722 ft. RQ
Vậy, khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ RH  183,722 ft.
Cách 2: Áp dụng định lí sin, ta có: sin PRQ sin RQP sin RQP sin 60 =
 sin PRQ = P . Q = 123.  0,5774. PQ PR PR 184,5  PRQ  35 1  6  RPQ  84 4  4 .
Gọi H là chân đường cao kẻ từ R lên . PQ 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống RH Ta có sin 60 =  RH = R .
Q sin 60  183,722 ft. RQ
Vậy, khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ RH  183,722 ft. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC AC = 2 . Gọi M là trung điểm của AB D là chân đường
phân giác trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AD . Lời giải Đặt AB = ; c CA = b . DB AB c
Ta có D là chân đường phân giác trong góc A nên = = DC AC b BD b
DB, DC ngược hướng suy ra BD = DC = DC ( ) * DC c
Mặt khác BD = AD AB DC = AC AD thay vào (*) , ta được b AD AB =
(AC AD)  c(ADAB) =b(AC AD) 1  AD = (bAB+cAC) c b + c CA + CB AB − 2AC
CM là trung tuyến nên CM = = . 2 2
Theo giả thiết: AD CM  . AD CM = 0 1 
(bAB+cAC)(AB−2AC) 2 2 2 2 ( =  + − − = b + c) 0 bc bc cos A 2cb cos A 2cb 0 2
 (c − 2b)(1+ cos A) = 0  c = 2b (do cos A  − ) 1
Vậy AB = c = 2b = 4 .
-----------------------HẾT----------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 06
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A =  2
k + 1| k  , k   2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 2:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
: "5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2) . C. P (7) . D. P (5) . Câu 3:
Hãy liệt kê các phần tử của tập X =  2 x
2x − 5x + 3 =  0 . 3  3 A. X =   0 . B. X =   1 .
C. X =   . D. X = 1  ; . 2  2 Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. ( y)2 2 − 2y  1. B. 2
2x y  1 .
C. 2x + 3y  6 .
D. yx + y  0 .
x − 2y  0 Câu 5:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B (1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4) . D. D (0 ; 3). 2 2 x y Câu 6:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình +
= 1 là phần mặt phẳng chứa điểm 9 8 nào sau đây? A. (0;0) . B. (1;2) . C. (2; ) 1 . D. (8;4) . Câu 7:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos 60 = sin 30 . B. o o cos 60 = sin120 . C. o o cos 60 = − cos120 . D. o o sin 60 = cos30 . Câu 8:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C Câu 9:
Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = ,
b AB = c . Gọi R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? abc A. S = . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . 4R a b c C. = = = R . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC . sin A sin B sin C
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
B. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
C. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 11: Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MB + MC = CB .
B. MB + AM = AB .
C. MB + MC = BC .
D. MB + AM = BA .
Câu 12: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A( 1
− ; 5) , B(5; 5) , C ( 1 − ; )
11 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ,
A B, C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(−1;3) , B (3;−2) , khi đó tọa độ AB A. AB = (2; ) 1 . B. AB = ( 4 − ;5) . C. AB = (4; 5 − ) . D. AB = ( 3 − ; 6 − ) .
Câu 15: Kết quả đo chiều dài của một cái bàn được ghi là 120 cm  0,1cm , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nằm trong khoảng từ 119,9 cm đến 121,1 cm .
B. Chiều dài đúng của cái bàn là một số lớn hơn 120 cm .
C. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nhỏ hơn 120 cm .
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 119,9 cm hoặc là 121,1cm .
Câu 16: Sử dụng máy tính bỏ túi, giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 1, 414 . B. 1, 413 . C. ,1, 41 . D. 1, 415 .
Câu 17: Kết quả 4 bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của bạn An là 8; 9; 10; 9 . Số trung bình cộng x
của mẫu số liệu trên là. A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 8,5 .
Câu 18: Điều tra về số đoàn viên đầu năm (đơn vị: đoàn viên) ở 11 lớp khối 10 của trường THPT X ta
được mẫu số liệu dưới đây
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 8 . B. 9 . C. 18 . D. 20 .
Câu 19: Số đôi giày bán ra trong quý I của năm 2023 của một của hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. 37 . B. 38 . C. 40 . D. 42 .
Câu 20: Kết quả kiểm tra 15 phút môn Toán của 100 em học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5 . D. 7, 22 .
Câu 21: Cho mệnh đề chứa biến P ( x) 2
: "3x + 5  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P (3) .
B. P (4) . C. P ( ) 1 . D. P (5) .
Câu 22: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2
− ;2 và C = (0;5) . Tính ( A B)  ( A C) = ? A. −2;  1 . B. (−2;5) . C. (0;  1 . D. 1;2 .
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình 6(2x y) − 5( y x + 7)  2(7x − 6 y) − 32 không chứa điểm nào? A. (1;3) . B. (1;0) . C. (−1;7) . D. (−2;5) .
Câu 24: Phần không được tô màu trên hình vẽ kể cả hai đường thẳng (d ) và (d ') ở hình sau đây là biểu
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 3y + 3  0
x − 3y + 3  0
x − 3y + 3  0
x − 3y + 3  0
Câu 25: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5 Ra B C
Câu 26: Tam giác ABC có diện tích sin .sin S =
, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. sin A
Số đo của góc A bằng A. 0 120 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30 .
Câu 27: Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau
một góc 40 để đến đích là điểm D . Biết rằng An dừng lại để ăn trưa tại A và Hưng dừng lại
để ăn trưa tại B (như hình vẽ). 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích? A. 3,352 km . B. 3,516 km .
C. 4,125 km . D. 2,563km .
Câu 28: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. . PB D. . AP
Câu 29: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A C , AB = 2, BC = 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC = 2 − AB
B. BC = 2BA
C. BC = 4 AB
D. BC = 2 AB .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho u = (3;− ) 1 và v = ( 2
− ;5) . Biết rằng c = 3u v . Tìm tọa độ c . A. (−11;8) . B. (−8;1 ) 1 . C. (11;−8) . D. (8;−1 ) 1 .
Câu 31: Tích vô hướng của hai véc tơ a b được xác định bởi công thức nào dưới đây? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b cos(a;b) . a . b cos (a;b) C. . a b = . D. . a b = . cos (a;b) a . b
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A. Q = 113,Q = 117,Q = 124 .
B. Q = 117,Q = 113,Q = 124 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 113,Q = 117,Q = 123 .
D. Q = 113,Q = 122,Q = 123 . 1 2 3 1 2 3
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số như sau : 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Tìm 1 2 n để ( ) ( ) M = x ; M
= x là hai mốt của bảng số liệu trên 0 2 0 4
A. n = 1, n = 8 . B. n = 8 . C. n = 1 . D. n = 9 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1:
(0,5 điểm) Cho A = x  | | mx − 4∣ = mx −  4 ; B =  2
x  ∣ x − 9 = 
0 . Tìm m để B \ A = B . Câu 2:
(1,0 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm A
B. Mỗi sản phẩm A bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm B bán lãi 400 nghìn đồng. Để
sản xuất được một sản phẩm A thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm B thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc
trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
An không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi
lớn nhất trong một tháng của xưởng. Câu 3:
(1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai
điểm A B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để
đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , 1
B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA C = 49 1 1 1 1
DB C = 35 Tính chiều cao CD của tháp. 1 1 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AB = 4a, CD = 2a, AD = 3a . Gọi I
điểm thuộc cạnh AD sao cho AI = 2a . Tính T = (IB + IC).AB .
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.A 9.C 10.D 11.B 12.B 13.C 14.C 15.A 16.A 17.B 18.D 19.C 20.A 21.D 22.A 23.D 24.C 25.A 26.C 27.B 28.D 29.D 30.C 31.B 32.D 33.C 34.A 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A =  2
k + 1| k  , k   2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Ta có: A =  2
k + 1 k  , k  
2 . Ta có k  , k  2  −2  k  2  A = 1;2;  5 . Câu 2:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
: "5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2) . C. P (7) . D. P (5) . Lời giải
Ta có: P (3) : "5  9  11" là mệnh đề đúng. Câu 3:
Hãy liệt kê các phần tử của tập X =  2 x
2x − 5x + 3 =  0 . 3  3 A. X =   0 . B. X =   1 .
C. X =   . D. X = 1  ; . 2  2 Lời giải x = 1   Giải phương trình  3 2
2x − 5x + 3 = 0  3  =  X 1  ; . x =  2  2 Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. ( y)2 2 − 2y  1. B. 2
2x y  1 .
C. 2x + 3y  6 .
D. yx + y  0 . Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là 2x + 3y  6 . Bất phương trình 2
2x y  1 ; 2
2x y  1 ; yx + y  0 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì chứa 2 2
x ; y ; xy .
x − 2y  0 Câu 5:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B (1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4) . D. D (0 ; 3). Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
(d : x − 2y = 0 1 )
(d : x + 3y = 2 − 2 ) Ta thấy (0 ; )
1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm (0 ; ) 1 thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ. 2 2 x y Câu 6:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình +
= 1 là phần mặt phẳng chứa điểm 9 8 nào sau đây? A. (0;0) . B. (1;2) . C. (2; ) 1 . D. (8;4) . Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm (8;4) thỏa mãn hệ. Câu 7:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos 60 = sin 30 . B. o o cos 60 = sin120 . C. o o
cos 60 = − cos120 . D. o o sin 60 = cos30 Lời giải
Giá trị lượng giác của góc phụ nhau và bù nhau. Câu 8:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C Lời giải
Bán kính dường tròn ngoại tiếp tam giác: abc R = 4S Câu 9:
Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = ,
b AB = c . Gọi R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? abc A. S = . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . 4R a b c C. = = = R . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC . sin A sin B sin C Lời giải
Theo định lý SIN trong tam giác a b c ABC , ta có = = = 2R . sin A sin B sin C 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
C. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Lời giải
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 11: Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MB + MC = CB .
B. MB + AM = AB .
C. MB + MC = BC .
D. MB + AM = BA . Lời giải
Ta có MB + AM = AM + MB = AB .
Câu 12: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2 Lời giải 2 Ta có GA = − AM 3 .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A( 1
− ; 5) , B(5; 5) , C ( 1 − ; )
11 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ,
A B, C thẳng hàng.
B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng. Lời giải
Ta có AB = (6; 0) , AC = (0; 6)  AB, AC không cùng phương.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(−1;3) , B (3;−2) , khi đó tọa độ AB A. AB = (2; ) 1 . B. AB = ( 4 − ;5) . C. AB = (4; 5 − ) . D. AB = ( 3 − ; 6 − ) . Lời giải
Ta có tọa độ AB = (3 − (− ) 1 ; 2 − − 3) = (4; 5 − ). 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 15: Kết quả đo chiều dài của một cái bàn được ghi là 120 cm  0,1cm , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nằm trong khoảng từ 119,9 cm đến 121,1 cm .
B. Chiều dài đúng của cái bàn là một số lớn hơn 120 cm .
C. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nhỏ hơn 120 cm .
D Chiều dài đúng của cây cầu là 119,9 cm hoặc là 121,1cm . Lời giải
Kết quả đo chiều dài của một cái bàn được ghi là 120 cm  0,1cm , có nghĩa là chiều dài đúng
của cái bàn là một số nằm trong đoạn từ 120 cm − 0,1cm đến 120 cm + 0,1cm .
Câu 16: Sử dụng máy tính bỏ túi, giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn là:
A. 1, 414 . B. 1, 413 . C. ,1, 41 . D. 1, 415 . Lời giải
Sử dụng máy tính bỏ túi, bấm 2 = 1,414213… Hàng phần nghìn là chữ số 4, liền sau là chữ số
2  1 nên ta làm tròn 1, 414 .
Câu 17: Kết quả 4 bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của bạn An là 8; 9; 10; 9 . Số trung bình cộng x
của mẫu số liệu trên là. A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 8,5 . Lời giải 8 + 9 + 10 + 9 Ta có: x = = 9 4
Câu 18: Điều tra về số đoàn viên đầu năm (đơn vị: đoàn viên) ở 11 lớp khối 10 của trường THPT X ta
được mẫu số liệu dưới đây
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 8 . B. 9 . C. 18 . D. 20 . Lời giải
Trong mẫu số liệu trên, số lớn nhất là 28 và số bé nhất là 8 . Vậy khoảng biến thiên của mẫu số
liệu là: R = xx
= 28 − 8 = 20 (đoàn viên). max min
Câu 19: Số đôi giày bán ra trong quý I của năm 2023 của một của hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 37 . B. 38 . C. 40 . D. 42 . Lời giải
Ta có Mốt là giá trị có tần số lớn nhất nên M = 40 . 0
Câu 20: Kết quả kiểm tra 15 phút môn Toán của 100 em học sinh được cho trong bảng sau: 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5 . D. 7, 22 . Lời giải
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là:
3.3 + 4.5 + 5.11 + 6.17 + 7.30 + 8.19 + 9.10 + 10.5 = 6,88. 100
Câu 21: Cho mệnh đề chứa biến P ( x) 2
: "3x + 5  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P (3) .
B. P (4) . C. P ( ) 1 . D. P (5) . Lời giải P (3) : 2
"3.3 + 5  3 "  "14  9" là mệnh đề sai. P (4) : 2
"3.4 + 5  4 "  "17  16" là mệnh đề sai. P ( ) 1 : 2
"3.1 + 5  1 "  "8  1" là mệnh đề sai. P (5) : 2
"3.5 + 5  5 "  "20  25" là mệnh đề đúng.
Câu 22: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2
− ;2 và C = (0;5) . Tính ( A B)  ( A C) = ? A. −2;  1 . B. (−2;5) . C. (0;  1 . D. 1;2 . Lời giải
A B = −2;  1 .
A C = (0;  1 .
( AB) ( AC) = −2; 1.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình 6(2x y) − 5( y x + 7)  2(7x − 6 y) − 32 không chứa điểm nào? A. (1;3) . B. (1;0) . C. (−1;7) . D. (−2;5) . Lời giải
Ta có: 6(2x y) − 5( y x + 7)  2(7x − 6 y) − 32  3x + y − 3  0 .
Dễ thấy tại điểm (−2;5) ta có: 3.( 2
− ) + 5 − 3  0 (vô lý).
Câu 24: Phần không được tô màu trên hình vẽ kể cả hai đường thẳng (d ) và (d ') ở hình sau đây là biểu
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 3y + 3  0
x − 3y + 3  0
x − 3y + 3  0
x − 3y + 3  0 Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Từ hình vẽ cho thấy gốc toạ độ không thuộc miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ.
Thay tọa độ của O(0;0) lần lượt và bốn đáp án ta loại được A, B, D.
Câu 25: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5 Lời giải 1 2S 2.64 8
Áp dụng công thức S = A .
B AC sin A  sin A = = = 2 A . B AC 8.18 9 Ra B C
Câu 26: Tam giác ABC có diện tích sin .sin S =
, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. sin A
Số đo của góc A bằng A. 0 120 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30 . Lời giải Ra sin . B sin C a b c bc S = = . . R sin . B sin C = 2 . R . R . = . sin A sin A 2R 2R 2 abc abc bc a Mà 0 S =  = 
= 1 sin A = 1 A = 90 . 4R 4R 2 2R
Câu 27: Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau
một góc 40 để đến đích là điểm D . Biết rằng An dừng lại để ăn trưa tại A và Hưng dừng lại
để ăn trưa tại B (như hình vẽ).
Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích? A. 3,352 km . B. 3,516 km .
C. 4,125 km . D. 2,563km . Lời giải Ta có: 2 2 2 2 PD =
AP + AD − 2A . P A .
D cos PAD = 8 + 3 − 2.8.3.cos100  9,0186 km. Do đó: PD AD A . D sin PAD 3.sin100 =  sin APD = =
 0,3276  APD  19,1232 sin PAD sin APD PD 9,0186
DPB = 40 −19,1232 = 20,8768 . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 2 2 2 2
BD = PD + PB − 2P . D P .
B cos DPB = 9,0186 + 7 − 2.9,0186.7.cos 20,8768  3,516 km.
Vậy Hưng phải đi thêm 3,516 km .
Câu 28: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. . PB D. . AP Lời giải
Ta có MP + NP = NP + MP = AM + MP = A . P
Câu 29: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A C , AB = 2, BC = 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC = 2 − AB
B. BC = 2BA
C. BC = 4 AB
D. BC = 2 AB . Lời giải
Hai vectơ AB, BC là hai vectơ cùng hướng và BC = 2AB nên BC = 2AB .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho u = (3;− ) 1 và v = ( 2
− ;5) . Biết rằng c = 3u v . Tìm tọa độ c . A. (−11;8) . B. (−8;1 ) 1 . C. (11;−8) . D. (8;−1 ) 1 . Lời giải Gọi c = ( ; x y ) u  = (3;− ) 1 ;v = (−2;5) x = 3.3 −  (−2) =11 Với     c = (11;−8) .  = −  y = 3. c u v  (− ) 1 − 5 = −8 3
Câu 31: Tích vô hướng của hai véc tơ a b được xác định bởi công thức nào dưới đây? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b cos(a;b) . a . b cos (a;b) C. . a b = . D. . a b = . cos (a;b) a . b Lời giải
Tích vô hướng của hai véc tơ a b được xác định bởi công thức: .
a b = a . b cos(a;b) .
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2 Lời giải a 3 Ta có A .
B AG = AB AG .cos ( AB, AG) ; với AB = AB = ; a AG = AG = ;( AB, AG) 0 = 30 3 2 a 3 a Vậy 0 A . B AG = . a .cos30 = . 3 2 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Lời giải
Độ dài h của cây cầu là: 0,75 d  .1000 = 500 (m) 1,5
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình:
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A. Q = 113,Q = 117,Q = 124 .
B. Q = 117,Q = 113,Q = 124 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 113,Q = 117,Q = 123 .
D. Q = 113,Q = 122,Q = 123 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được: 116 + 118 113 + 113 123 + 125 Ta có: Q = = 117 ; Q = = 113; Q = = 124 2 1 3 2 2 2
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số như sau : Tìm 1 2 n để ( ) ( ) M = x ; M
= x là hai mốt của bảng số liệu trên 0 2 0 4
A. n = 1, n = 8 . B. n = 8 . C. n = 1 . D. n = 9 . Lời giải ( ) 1 (2) Ta có M = x ; M
= x là hai mốt của bảng số liệu trên nên 0 2 0 4 2 2
n + 7 = 9n −1
n − 9n + 8 = 0     n = 8. 9  n −1 17 n  2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho A = x  | | mx − 4∣ = mx −  4 ; B =  2
x  ∣ x − 9 = 
0 . Tìm m để B \ A = B . Lời giải
Ta có: A = x
| | mx − 4∣ = mx − 
4  A = x  ∣ mx − 4   0 Mặt khác: B =  2
x  ∣ x − 9 =  0 =  3 − ;  3 .   4 m  −
−3m − 4  0  Để 3 4 4
B \ A = B      −  m  . 3m − 4  0 4 3 3  m    3 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống Vậy khi 4 4
−  m  thì B \ A = B . 3 3 Câu 2:
(1,0 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm A
B. Mỗi sản phẩm A bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm B bán lãi 400 nghìn đồng. Để
sản xuất được một sản phẩm A thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm B thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc
trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
An không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi
lớn nhất trong một tháng của xưởng. Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại A và loại B được sản xuất ra ( ; x y  ).
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T = 0,5x + 0,4 y (triệu đồng).
3x + 2y  180 
x + 6y  220
Ta có hệ bất phương trình sau:  (*) x  0  y  0
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của T trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác ABCD (kể cả biên)
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất khi ( x; y) là tọa độ của một trong các đỉnh O(0;0), A(60;0),  110  B (40;30), C 0; .    3 
Tại A(60; 0) thì T = 30 triệu đồng.
Tại B(40; 30) thì T = 32 triệu đồng.   Tại 110 44 C 0;   thì T = triệu đồng.  3  3
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng. Câu 3:
(1,0 điểm) Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai
điểm A B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để
đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , 1
B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA C = 49 1 1 1 1
DB C = 35 Tính chiều cao CD của tháp. 1 1 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải Dựa vào hình vẽ.
Xét tam giác DA B . Ta có A DB = 49 − 35 = 14 . 1 1 1 1 A B DA DB A B .sin B  1 1 1 1 = = 1 1 1  DA = 12.sin 35 =  28,45m . 1 sin D sin B sin A sin D sin14 1 1
Xét tam giác DC A vuông tại C . Có DC = DA .sin 49  21, 47m . 1 1 1 1 1
Do đó: CD = CC + C D  1,3 + 21,47 = 22,77m . 1 1
Vậy chiều cao của tháp là khoảng 22,77m . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AB = 4a, CD = 2a, AD = 3a . Gọi I
điểm thuộc cạnh AD sao cho AI = 2a . Tính T = (IB + IC).AB . Lời giải
Gọi M , K lần lượt là trung điểm của BC, AD . Kẻ CN AB ta có N là trung điểm của AB .
Từ I kẻ IE / / AB , H = CN IE , O = MK HN . AB + CD Ta có MK = = 3a , 2 a
OH = IK = IA KA = , suy ra 2 2 37 IM = IK + KM = a . 2 2 1 OM = NB = a ; 2 2 5
HM = OH + OM = a . 2 2 + −
Khi đó T = (IB + IC) 2 2 2 IM IH MH 2
.AB = 2IM .2IH = 4 = 24a . 2 Vậy 2 T = 24a . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 07
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề 2 " x
  , x = 3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x = 3 . Câu 2:
Cho phương án đúng.
A. 4;6 = x  | 4  x   6
B. 4;6 = x  | 4  x   6
C. (2;8 = x  | 2  x   8
D. (2;8 = x  | 2  x   8 Câu 3:
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. ( ; − 3 − ) [8;+). B. ( ; − 3 − ] [8;+). C. ( ; − 3
− )  (8;+). D. ( ; − 3 − ]  (8;+). Câu 4:
Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x − 3y − 1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x − 3y + 7  0 . Câu 5:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2
 x + y  4
−3x + y  −1   3
 x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y  1  − −   x y 100 x
2x + 3y −1  0 Câu 6:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. (−1;4) . B. (−2;4) . C. (0;0) . D. (−3;4) . Câu 7:
Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cot  0.
B. tan  0.
C. cos  0. D. sin  0. Câu 8:
Cho tam giác ABC BC = a,CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2 .
ab cosC. a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cosC Câu 9:
Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2
Câu 10: Cho a = b  0 . Phát biểu nào sau đây là sai? 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
A. a b cùng độ dài.
B. a b không cùng độ phương.
C. a b cùng hướng.
D. a b cùng phương.
Câu 11: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB + MC = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA = BC.
B. AM + AB = AC.
C. BA + BC = BM .
D. MABC là hình bình hành. 1
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B 1 1
A. k = −4.
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ OA = 5 j . Độ dài vectơ OA bằng A. 10 B. 5 C. 25 D. 5
Câu 14: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos(a,b) . C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b).
Câu 15: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây?
A.
Số trung bình.
B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.
Câu 16: Số trung vị của mẫu số liệu: 4; 4;5;5;6;6;7 là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 5 .
Câu 17: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: 350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau A. 325 . B. 300 . C. 450 . D. 400 .
Câu 18: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu? A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 19: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m  2cm và y = 25,6 m  4cm .
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200 m  0,9 m . B. 2 2 199 m  0,8m . C. 2 2 199 m  1m . D. 2 2 200 m  1m .
Câu 20: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. O 3 sin150 = − . B. O 3 cos150 = . C. O 3 tan150 = − . D. O cot150 = 3 . 2 2 3 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 21: Một cửa hàng bán gạo, thống kê số kg gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng tần số
Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất? A. 155. B. 2318. C. 3325. D. 1234.
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X = 0;1; ; a ; b c ? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 23: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là x, y . Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 .
Câu 24: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y − 51  0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0
25 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km .
Câu 26: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km đến B rồi chuyển sang
hướng W30S chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách giữa A C 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km.
Câu 27: Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2 2 2
b + c a = 3 .
bc Tính độ lớn góc BAC . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 28: Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CA và dựng điểm K
sao cho MK + CN = 0. Khi đó, điểm K trùng với
A. điểm N.
B. điểm P. C. điểm . A D. điểm B.
Câu 29: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và (x + 1)a + 4b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là: A. 7 − B. 7 C. 5 D. 6
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(2; 5), B(1; )
1 , C (3; 3) . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE = 3AB − 2 AC A. (3; − 3) . B. (−3; 3) . C. ( 3 − ; − 3) . D. ( 2 − ; − 3) .
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 .
Câu 32: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC A(4;3) , B (2;7) , C ( 3
− ;− 8) .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC A. (1;−4) . B. (−1;4) . C. (1;4) . D. (4; ) 1 .
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A.
Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây:
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 35: Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị
là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3;4;6;11. B. 2;4;7;11. C. 3;5;6;11. D. 2;4;6;12.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Lớp 10A có 42 học sinh trong đó có 17 bạn được xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp loại
hạnh kiểm tốt, 12 học sinh vừa học lực giỏi và hạnh kiểm tốt. Biết rằng một học sinh muốn được
khen thưởng thì bạn đó phải được xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt. Tính số học sinh
lớp 10A được khen thưởng? Câu 2:
(1,0 điểm) Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe
chỉ có 12 xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc
xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là
2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất? Câu 3:
(1,0 điểm) Ông An dự định mua một mảnh đất. Chủ đất cung cấp cho ông An bản vẽ chi tiết của
mãnh đất như hình bên và mức giá là 21.000.000 đồng/ 2
m . Tính số tiền ông An cần để mua mảnh đất đó? 2 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC , gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = BC I là trung 3
điểm của AD . Gọi M là điểm thoả mãn 2 AM =
AC . Chứng minh ba điểm B, I , M thẳng 5 hàng.
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.B 5.B 6.C 7.C 8.B 9.A 10.B 11.A 12.B 13.B 14.B 15.D 16.D 17.A 18.D 19.D 20.D 21.C 22.A 23.D 24.D 25.C 26.C 27.A 28.B 29.A 30.C 31.C 32.C 33.A 34.B 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề 2 " x
  , x = 3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x = 3 . Lời giải Chọn B Mệnh đề 2 " x
  , x = 3" khẳng định có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . Câu 2:
Cho phương án đúng.
A. 4;6 = x  | 4  x   6
B. 4;6 = x  | 4  x   6
C. (2;8 = x  | 2  x   8
D. (2;8 = x  | 2  x   8 Lời giải Chọn A
4;6 =x | 4  x   6 . Câu 3:
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. ( ; − 3 − ) [8;+). B. ( ; − 3 − ] [8;+). C. ( ; − 3
− )  (8;+). D. ( ; − 3 − ]  (8;+). Lời giải: Chọn A Câu 4:
Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x − 3y − 1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x − 3y + 7  0 . Lời giải Chọn B
Vì 2 − 3  0 là mệnh đề đúng nên cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình x y  0 . Câu 5:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống 3  x + y  9 2
 x + y  4
−3x + y  −1   3
 x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y  1  − −   x y 100 x Lời giải Chọn B Theo định nghĩa.
2x + 3y −1  0 Câu 6:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. (−1;4) . B. (−2;4) . C. (0;0) . D. (−3;4) . Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm (0;0) không thỏa mãn hệ. Câu 7:
Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot  0.
B. tan  0.
C. cos  0. D. sin  0. Lời giải Chọn C
Vì góc  tù nên cos  0 . Câu 8:
Cho tam giác ABC BC = a,CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2 .
ab cosC. a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cosC Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin, ta có 2 2 2
c = a + b − 2 . ab cosC. Câu 9:
Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2 Lời giải Chọn A AC AB AC 5 5 6
Áp dụng định lý sin ta có =  =  AC = . sin B sin C sin 60 sin 45 2
Câu 10: Cho a = b  0 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. a b cùng độ dài. B. a b không cùng độ phương.
C. a b cùng hướng. D. a b cùng phương. Lời giải Chọn B
Phát biểu sai là a b không cùng độ phương.
Câu 11: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB + MC = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA = BC.
B. AM + AB = AC.
C. BA + BC = BM .
D. MABC là hình bình hành. Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống Chọn A A M B C
Ta có MA MB + MC = 0  BA + MC = 0  MC = AB MABC là hình bình hành  MA = C . B 1
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B 1 1
A. k = −4.
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4 Lời giải Chọn B 1
Do M là một điểm trong đoạn thẳng AB thỏa 1 AM = AB nên AM = AB 5 5 1
AM = (AM + MB) 1  5
MA = −MA + MB  4MA = −MB MA = − MB 5 4 Vậy 1 k = − . 4
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ OA = 5 j . Độ dài vectơ OA bằng A. 10 B. 5 C. 25 D. 5 Lời giải Chọn B
Ta có OA = 5 j = 5 j = 5 .
Câu 14: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos(a,b) . C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b). Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 15: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây?
A. Số trung bình.
B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai. Lời giải Chọn D
Dựa vào ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn để đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh số trung bình.
Câu 16: Số trung vị của mẫu số liệu: 4; 4;5;5;6;6;7 là 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn D
Vì mẫu số liệu có 7 giá trị nên số trung vị là giá trị thứ 4.
Vậy số trung vị của mẫu số liệu trên là 5
Câu 17: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: 350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau A. 325 . B. 300 . C. 450 . D. 400 . Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 250 300 300 300 350 450 500 650 300 + 350
Dãy trên có 8 giá trị nên ta lấy trung bình cộng 2 giá trị ở giữa = 325 . 2
Câu 18: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ? A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Lời giải Chọn D + + +
Thời gian trung bình để mỗi học sinh chạy được 50m là 8,3.2 8,4.3 8,5.9 8,7.5 = 8,53 20
Câu 19: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m  2cm và y = 25,6 m  4cm .
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200 m  0,9 m . B. 2 2 199 m  0,8m . C. 2 2 199 m  1m . D. 2 2 200 m  1m . Lời giải Chọn D
Ta có x = 7,8m  2cm  7,78m  x  7,82 m .
y = 25,6 m  4cm  25,56 m  y  25,64 m .
Do đó diện tích của hình chữ nhật thỏa 2 2
198,8568m  xy  200,5048m
Vậy cách viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là 2 2 200 m  1m .
Câu 20: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. O 3 sin150 = − . B. O 3 cos150 = . C. O 3 tan150 = − . D. O cot150 = 3 . 2 2 3 Lời giải Chọn C 3 Ta có O
tan150 = tan (180 − 30) = − tan 30 = − . 3
Câu 21: Một cửa hàng bán gạo, thống kê số kg gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng tần số 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất? A. 155. B. 2318. C. 3325 . D. 1234. Lời giải Chọn B
Ta có số trung bình của bảng số liệu là
100.7 + 120.4 + 130.2 + 160.8 + 180.3 + 200.2 + 250.4 x =  155 30 Phương sai của bảng số liệu là
7.(100 −155)2 + 4.(120 −155)2 + ... + 3.(180 −155)2 + 2.(200 −155)2 + 4.(250 −155)2 2 S = x 30  2318 .
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X = 0;1; ; a ; b c ? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có các tập X thỏa mãn là: X = 0; ; b c , X = 1; ; b c , X = ; a ; b c , X = 0;1; ; b c , X = 0; ; a ; b c 1   2   3   4   5   X = 1; ; a ; b c , X = 0;1; ; a ; b c , X = , b c 6   7   8  
Câu 23: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là x, y . Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 . Lời giải Ta có:
Số tiền mua thịt là 120000x đồng.
Số tiền mua cà chua là 30000 y đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là: 120000x + 30000 y đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000x + 30000 y  200000  12x + 3y  20 . 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 24: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y − 51  0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22. Lời giải Chọn D (
x + y − 2  0 ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2x y − 51  0  m −1− 2  0 m  3     
 3  m  25 m ⎯⎯⎯ →m4;...;2  5 2m +1− 51  0 m  25
Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0
25 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km . Lời giải Chọn C
Ta có: 90 phút = 1,5 giờ. Gọi ,
A B lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh 90 phút (hình vẽ). OB
= v .t = 630.1,5 = 945 kmB ( )
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là  . OA
= v t = 450.1,5 = 675 kmA ( ) Đồng thời ta có 0 0 0 BOA = 90 − 25 = 65 .
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ là 2 2
AB = OB + OA − 2.O . A O .
B cos BOA  899,7(km) .
Câu 26: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km đến B rồi chuyển sang
hướng W30S chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách giữa A C A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km. Lời giải Chọn C 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống Ta có ABC = 120
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có 2 2 2
AC = AB + BC − 2.A . B BC.cos120 2
AC = 3700  AC  6 ( 1 km) .
Câu 27: Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2 2 2
b + c a = 3 .
bc Tính độ lớn góc BAC . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Lời giải Chọn A 2 2 2 + −
Theo định lý côsin ta có: b c a 3bc 3 cos A = = = . 2bc 2bc 2 Vậy BAC = 30 .
Câu 28: Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CA và dựng điểm K
sao cho MK + CN = 0. Khi đó, điểm K trùng với A P M B C N
A. điểm N.
B. điểm P. C. điểm . A D. điểm B. Lời giải Chọn B
Ta có MK + CN = 0  MK = CN −  MK = NC .
Theo tính chất đường trung bình của tam giác thì tứ giác MPCN là hình bình hành, suy ra
MP = NC . Do đó điểm K trùng với điểm P.
Câu 29: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và (x + 1)a + 4b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là: A. 7 − B. 7 C. 5 D. 6 Lời giải Chọn A + Điề x
u kiện để hai vec tơ 3a − 2b và (x + 1)a + 4b cùng phương là: 1 4 =  x = 7 − . 3 2 −
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(2; 5), B(1; )
1 , C (3; 3) . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE = 3AB − 2 AC 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. (3; − 3) . B. (−3; 3) . C. ( 3 − ; − 3) . D. ( 2 − ; − 3) . Lời giải Chọn C Gọi E ( ; x y ) .
Ta có AE = 3AB − 2AC AE AB = 2( AB AC)  BE = 2CB (  − = −  = − x y − ) = (− − ) x 1 4 x 3 1; 1 2 2; 2     y −1 = 4 − y = 3 − Vậy E ( 3 − ; − 3) .
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 . Lời giải Từ 2 AK = 2
DK suy ra AK = AD = 2a nên tam giác ABK đều. 3
Từ đó (BK,BC) = 60 và (BK, AB) =120 .
Do đó BK AC = BK ( AB + BC) 2 . .
= BK.AB + BK.BC = 2 . a 2 . a cos120 + 2 . a 3 .
a cos 60 = a .
Câu 32: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC A(4;3) , B (2;7) , C ( 3
− ;− 8) .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC A. (1;−4) . B. (−1;4) . C. (1;4) . D. (4; ) 1 . Lời giải
Gọi D( x; y) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có .
AD BC = 0 và D , B , C thẳng hàng
AD = ( x − 4; y − 3) ; BC = ( 5 − ; 15
− ); BD = (x − 2; y − 7) nên ta có hệ
x − 4 + 3( y − 3) = 0  x =   1  . 3
 (x − 2) − y + 7 = 0 y = 4
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối 0, 2   = 0,0008 = 0,08% 1 250
Phép đo của bạn B có sai số tương đối 0,1   = 0,0066 = 0,66% 2 15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây:
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 . Lời giải
Ta có 5 + 8 + n + m + 6 = 40  n + m = 21.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 nên 1 (5.20 +8.21+ .n22 + .
m 23 + 6.24) = 22,1  22n + 23m = 472 . 40 n + m = 21 n = 11
Giải hệ phương trình    .
22n + 23m = 472 m = 10
Câu 35: Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị
là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3;4;6;11 B. 2;4;7;11 C. 3;5;6;11 D. 2;4;6;12 Lời giải Chọn A
Giả sử các giá trị của mẫu số liệu là a, ,
b c, d với 0  a b c d , a, b, c, d b + c Ta có M =
= 5  b + c = 10 e 2
x = 6  a + b + c + d = 24  a + d = 14
a b cb  1 Ta có   
hay 1  b  5 mà b   b 2;3;  4 b  + c = 10 1  0  2b
Nếu b = 2 thì c = 8 , mà 0  a  ,
b a N a = 1, d = 13
Khi đó các giá trị của mẫu số liệu là 1;2;8;13
a = 1 d = 13
Nếu b = 3 thì c = 7, mà 0  a  , b a   
a = 2  d = 12
Khi đó có hai mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;3;7;13 và 2;3;7;12
a = 1 d = 13 Nếu 
b = 4 thì c = 6 , mà 0  a b, a
a = 2  d = 12 
a = 3  d =11 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Khi đó có ba mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;4;6;13, 2;4;6;12 và 3;4;6;11
Suy ra với mẫu số liệu có các giá trị là 3;4;6;11 thì hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Lớp 10A có 42 học sinh trong đó có 17 bạn được xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp loại
hạnh kiểm tốt, 12 học sinh vừa học lực giỏi và hạnh kiểm tốt. Biết rằng một học sinh muốn được
khen thưởng thì bạn đó phải được xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt. Tính số học sinh
lớp 10A được khen thưởng? Lời giải Cách 1:
Số bạn học lực giỏi là: 17 .
Số bạn hạnh kiểm tốt là: 20 .
Số bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt là: 12 .
Suy ra số bạn học lực giỏi mà không được hạnh kiểm tốt là: 17 −12 = 5 .
Và số bạn hạnh kiểm tốt mà không được học lực giỏi là: 20 −12 = 8 .
Vậy số bạn được khen thưởng là: 5 + 8 + 12 = 25 ( bạn). Cách 2:
Gọi A là tập các học sinh giỏi  n = 17 . A
Gọi B là tập các học sinh hạnh kiểm tốt  n = 20 . B
Suy ra A B là tập các học sinh giỏi và hạnh kiểm tốt  n = 12 . AB
A B là tập các học sinh giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt. Ta có: n
= n + n n = 17 + 20 −12 = 25. AB A B AB
Vậy số bạn được khen thưởng là: 25 ( bạn). Câu 2:
(1,0 điểm) Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe
chỉ có 12 xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc
xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là
2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất? Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số xe lớn và số xe nhỏ cần phải thuê.
Điều kiện: 0  x  12 , 0  y  10 .
Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám nên số lợn và cám xe lớn chở được là 50x
con lợn và 5x tấn cám.
Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám nên số lợn và cám xe nhỏ chở được là
30 y con lợn và y tấn cám.
Xe chở hết 450 con lợn và 35 tấn cám nên ta có hệ bất phương trình sau 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống 0  x  12  0  y  10 
50x + 30 y  450  5
 x + y  35.
Tổng giá tiền thuê xe là T = 4x + 2y triệu đồng.
Trước hết, ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là hình ngũ giác ABCDE với A(6;5) , B (9;0) , C (12;0)
, D (12,10) , E (5;10) .
Khi đó T ( A) = 34 ; T (B) = 36 ; T (C) = 48 ; T (D) = 68 ; T (E) = 40 .
Vậy chi phí thuê xe ít nhất bằng 34 triệu đồng. Câu 3:
(1,0 điểm) Ông An dự định mua một mảnh đất. Chủ đất cung cấp cho ông An bản vẽ chi tiết của
mãnh đất như hình bên và mức giá là 21.000.000 đồng/ 2
m . Tính số tiền ông An cần để mua mảnh đất đó? Lời giải 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2 o 2 2 BD =
AB + AD − 2  AB AD  cos 60 = 7,11 + 10, 48 − 2  7,1110, 48  0,5  9, 27m o AD BD AD  sin BAD 10, 48  sin 60 o =  sin ABD = =
 0,979  ABD  78 sin ABD sin BAD BD 9, 27 o  CBD  22 1 o 1 o 2 S = S + S
=  7,1110,48 sin 60 +  7,11 9,27  sin 22  44,61 m ABCD ABD BCD 2 2
Vậy số tiền ông An cần để mua mảnh đất là: 44,61 21 000 000 = 936 810 000 . 2 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC , gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = BC I là trung 3
điểm của AD . Gọi M là điểm thoả mãn 2 AM =
AC . Chứng minh ba điểm B, I , M thẳng 5 hàng. Lời giải A M I B D C 1 1 1 1 2 1 1 Ta có: BI = BA + BD = BA + . BC = BA + BC . 2 2 2 2 3 2 3 Ta lại có: 2 2
BM = BA + AM = BA + AC = BA + (BC BA) 3 2 = BA + BC . 5 5 5 5
Hay 5BM = 3BA + 2BC . 1 1 BI = BA +
BC hay 6BI = 3BA + 2BC . 2 3 Do đó: 5
6BI = 5BM hay BI =
BM . Vậy B, I , M thẳng hàng. 6
-----------------------HẾT----------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x + x + 2022  0" . A. 2 x
  : x + x + 2023  0 . B. 2 x
  : x + x + 2023  0 . C. 2 x
  : x + x + 2023  0 . D. 2 x
  : x + x + 2023  0 . Câu 2:
Cho tập hợp A = x x  
5 . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 0;1;2;3;4;  5 .
C. A = 0;1;2;3;  4 .
D. A = 1;2;3;  4 . Câu 3:
Bất phương trình x + y  3 có bao nhiệu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 4:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2
 x + y  4
−3x + y  −1   3
 x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y  1  − −   x y 100 x
2x + y + 5  0 Câu 5:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x + y +1  0 A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ). D. (0;2) . Câu 6:
Cho 0º    90º . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. cot (90º  − ) = −tan . B. cos(90º  − ) = sin . C. sin (90º  − ) = −cos . D. tan (90º  − ) = −cot . Câu 7:
Cho ABC , BC = a, AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2 1
a = b + c bc . D. 2 2 2 1
a = b + c + bc . 2 2 Câu 8:
Cho tam giác ABC có điểm A(1; 2
− ), B(5;2),C (8; 2
− ) . Số đo góc A của tam giác ABC A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Câu 9: Cho tam giác ABC có = 4, = 45o, = 75o AB A C
. Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC . A. 4 3 . B. 4 3 − 4 . C. 4 3 − 8 . D. 4 3 + 4 .
Câu 10: Cho ba điểm A , B , C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BA + CB = CA .
B. AB + CA = BC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = BC . 1 Câu 11: Cho sin = . Tính giá trị của 2 2
P = 3sin  + cos  . 3 11 9 25 9 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 9 11 9 25 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 12: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b .
Câu 13: Cho hai vectơ a,b khác vectơ 0 . Khi đó . a b bằng
A. a b sin (a,b) . B. .
a b cos (a,b) .
C. a b cos(a,b) . D. a b .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD biết A(2; ) 1 , B (2;− ) 1 , C ( 2 − ; 3 − ) . Tọa độ
giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD A. (2;0) . B. (2;2) . C. (0; 2 − ). D. (0;− ) 1 .
Câu 15: Giá trị gần đúng của 5 với độ chính xác 0, 002 là A. 2, 237 . B. 2, 236 . C. 2, 24 . D. 2, 23 .
Câu 16: Cho số gần đúng a = 123456 và sai số tuyệt đối  = 0, 2% . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a aA.  = 246 . B.  = 246,9 .
C.  = 246,912 . D.  = 246,91. a a a a
Câu 17: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A. Q = 5,Q = 8,5,Q = 12 .
B. Q = 6,Q = 8,5,Q = 12 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 6,Q = 8,5,Q = 12,5 .
D. Q = 5,Q = 8,5,Q = 12,5 . 1 2 3 1 2 3
Câu 18: Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp 3, người ta cho hai nhóm học sinh chép
một đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới đây thống kê số chữ mỗi bạn viết được.
Số chữ trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là: A. 75. B. 74 . C. 73 . D. 72 .
Câu 19: Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2,3, 4,5,6,7 . Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. 2
x  : x x B. 2 x
  : x + 8x + 7 = 0 C. x   : x  0 D. 2 x
  : −x  0
Câu 22: Lớp 10 A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30  B. 5  C. 15  D. 10 
Câu 23: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A. x + y − 1  0 
B. x y − 1  0 
C. x + y − 1  0 
D. x y − 1  0 
Câu 24: Phần không bị gạch, kể cả các cạnh của tứ giác ABCO là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + y  8 x + y  8 x + y  8 x + y  8     3
x + 5y  30 3
x + 5y  30 3
x + 5y  30 3
x + 5y  30     A. x  0  . B. x  0  . C. x  0  . D. x  0  . y  0 y  0 y  0 y  0
Câu 25: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. OA + OB + OC + OD + OE + OF = 0 ,
B. OA + AB + BO = 0 ,
C. OA + ED + FA = 0 ,
D. OA + FE = 0 .
Câu 26: Từ hai vị trí quan sát A B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết
rằng độ cao AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0 30 ; phương
nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần
nhất với giá trị nào sau đây 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 135m B. 234m C. 165m D. 195m
Câu 27: Điều kiện của a b sao cho (a b)2 = 0 là
A. a b đối nhau.
B. a b ngược hướng.
C. a b bằng nhau.
D. a b cùng hướng.
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E (−2;0) , F (0;2 3) lần lượt là hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ Ox , Oy . Độ dài của vectơ OM là. A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 30: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2 2
Câu 31: Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho MI = MN . 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IM + IN = 0 .
B. 2IM + 3IN = 0 .
C. IM + 2IN = 0 .
D. 3IM + 2IN = 0 .
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%.
Câu 33: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải 2
qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình
từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra
cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 .
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2
1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x = 16 . C. x = 17 . D. x = 15 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 35: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau:
Gọi R , R lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2. R R bằng 1 2 1 2 A. −2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học
sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học
sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10 A là bao nhiêu? Câu 2:
(1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh
kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là 2.500.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai là 1.800.000 đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết). Câu 3:
(1,0 điểm) Từ một đài quan sát cao 350 m so với mực nước biển, đội cứu hộ nhìn thấy một
chiếc thuyền bị nạn dưới góc 20 so với phương ngang của mực nước biển. Biết đội cứu hộ
xuống vị trí A rồi di chuyển thẳng đến thuyền và thuyền bị nạn di chuyển không đáng kể so với
vị trí gặp nạn. Hỏi đội cứu hộ muốn đến cứu con thuyền thì phải đi quãng đường dài bao nhiêu mét? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức
BM = BC − 2 AB , CN = x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.B 5.C 6.B 7.A 8.C 9.B 10.A 11.A 12.B 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.A 19.B 20.C 21.A 22.B 23.C 24.C 25.C 26.A 27.C 28.A 29.B 30.D 31.C 32.A 33.A 34.A 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x + x + 2022  0" . A. 2 x
  : x + x + 2023  0 . B. 2 x
  : x + x + 2023  0 . C. 2 x
  : x + x + 2023  0 . D. 2 x
  : x + x + 2023  0 . Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x + x + 2023  0" là mệnh đề 2 x
  : x + x + 2023  0 . Câu 2:
Cho tập hợp A = x x  
5 . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 0;1;2;3;4;  5 .
C. A = 0;1;2;3;  4 .
D. A = 1;2;3;  4 . Lời giải
Ta có A = x x   5 . Vì x
, x  5 nên A = 0;1;2;3;4;  5 Câu 3:
Bất phương trình x + y  3 có bao nhiệu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Lời giải
Bất phương trình x + y  3 có vô số cặp ( x ; y thỏa mãn nên Bất phương trình x + y  3 có vô 0 0 ) số nghiệm nghiệm Câu 4:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2
 x + y  4
−3x + y  −1   3
 x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y  1  − −   x y 100 x Lời giải Theo định nghĩa.
2x + y + 5  0 Câu 5:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x + y +1  0 A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ). D. (0;2) . Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm (0; 2 − ) thỏa mãn hệ. Câu 6:
Cho 0º    90º . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. cot (90º  − ) = −tan . B. cos(90º  − ) = sin . C. sin (90º  − ) = −cos . D. tan (90º  − ) = −cot . Lời giải Vì  và (90º 
− ) là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ nhau ta có đáp án B đúng. Câu 7:
Cho ABC , BC = a, AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2 1
a = b + c bc . D. 2 2 2 1
a = b + c + bc . 2 2 Lời giải
Xét ABC , áp dụng định lý Cosin ta có: 2 2 2 2 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A = b + c − 2 .
bc cos 60 = b + c bc . Câu 8:
Cho tam giác ABC có điểm A(1; 2
− ), B(5;2),C (8; 2
− ) . Số đo góc A của tam giác ABC A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Lời giải
Ta có AB = (4;4), AC = (7;0) A . B AC 28 + 0 2
Suy ra cos A = cos( AB, AC) 0 = = =  A = 45 . A . B AC 16 + 16. 49 + 0 2 Câu 9: Cho tam giác ABC có = 4, = 45o, = 75o AB A C
. Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC . A. 4 3 . B. 4 3 − 4 . C. 4 3 − 8 . D. 4 3 + 4 . Lời giải Ta có: = 180o − − = 60o B A C . AB BC A . B sin A
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: =  BC = = 4 3 − 4 . sin C sin A sin C
Câu 10: Cho ba điểm A , B , C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BA + CB = CA .
B. AB + CA = BC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = BC . Lời giải
Theo quy tắc 3 điểm: BA + CB = CB + BA = CA . 1 Câu 11: Cho sin = . Tính giá trị của 2 2
P = 3sin  + cos  . 3 11 9 25 9 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 9 11 9 25 Lời giải P  (  ) 2 2 2 2 1 11 3sin 1 sin 2sin    = + − = +1 = 2 +1 =   .  3  9
Câu 12: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Theo định nghĩa ta có a = k b
Câu 13: Cho hai vectơ a,b khác vectơ 0 . Khi đó . a b bằng
A. a b sin (a,b) . B. .
a b cos (a,b) .
C. a b cos (a,b) . D. a b . Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD biết A(2; ) 1 , B (2;− ) 1 , C ( 2 − ; 3 − ) . Tọa độ
giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD A. (2;0) . B. (2;2) . C. (0; 2 − ). D. (0;− ) 1 . Lời giải
Giao điểm hai đường chéo là trung điểm của AC .
Vậy tọa độ giao điểm hai đường chéo là I (0;− ) 1 .
Câu 15: Giá trị gần đúng của 5 với độ chính xác 0, 002 là A. 2, 237 . B. 2, 236 . C. 2, 24 . D. 2, 23 . Lời giải Ta có 5 = 2, 236067977...
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta cần làm tròn số 5 đến hàng phần trăm. Vậy giá trị gần
đúng của 5 với độ chính xác 0,002 là 2,24 . Chọn C
Câu 16: Cho số gần đúng a = 123456 và sai số tuyệt đối  = 0, 2% . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a a A.  = 246 . B.  = 246,9 .
C.  = 246,912 . D.  = 246,91. a a a a Lời giải  Ta có a  =   = a  . a a a a
Với a = 123456,  = 0,2% ta có sai số tuyệt đối là  = 123456.0,2% = 246,912 . a a
Câu 17: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A. Q = 5,Q = 8,5,Q = 12 .
B. Q = 6,Q = 8,5,Q = 12 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 6,Q = 8,5,Q = 12,5 .
D. Q = 5,Q = 8,5,Q = 12,5 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải 8 + 9
Trung vị của mẫu số liệu trên là = 8,5 2
Trung vị của dãy 3 4 6 7 8 là 6
Trung vị của dãy 9 10 12 13 16 là 12
Vậy Q = 6,Q = 8,5,Q = 12 . 1 2 3
Câu 18: Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp 3, người ta cho hai nhóm học sinh chép một
đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới đây thống kê số chữ mỗi bạn viết được. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Số chữ trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là: A. 75. B. 74 . C. 73 . D. 72 . Lời giải 1
Số chữ trung bình mỗi học sinh nhóm 1 viết được là:
(72 + 79 + 77 + 75 + 74 + 77 + 7 ) 1 = 75. 7
Câu 19: Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A.1. B. 4 . C. 2 . D. 5 . Lời giải
Mốt của mẫu số liệu là 4 .
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Lời giải 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 x = = 4 7 7 2 1
Vậy phương sai của mẫu số liệu: 2 s = x x =  . x ( i ) 4 7 i 1 =
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. 2
x  : x x B. 2 x
  : x + 8x + 7 = 0 C. x   : x  0 D. 2 x
  : −x  0 Lời giải Với x = 0 thì 2 x x nên 2
x  : x x đúng với x = 0 .
Câu 22: Lớp 10 A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30  B. 5  C. 15  D. 10  Lời giải
Gọi X học sinh giỏi Toán, ta có n( X ) = 15
Gọi Y học sinh giỏi Toán, ta có n(Y ) = 20
Số học sinh giỏi là n( X Y ) = 30.
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
n( X Y ) = n( X ) + n(Y ) − n( X Y ) = 15 + 20 − 30 = 5.
Câu 23: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
A. x + y − 1  0 
B. x y − 1  0 
C. x + y − 1  0 
D. x y − 1  0  Lời giải
Đường thẳng đi qua hai điểm (1;0);(0;1) có phương trình là x + y −1 = 0
Thay x = 0; y = 0 vào biểu thức x + y − 1 ta được 0 − 1  0
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y −1  0  .
Câu 24: Phần không bị gạch, kể cả các cạnh của tứ giác ABCO là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + y  8 x + y  8 x + y  8 x + y  8     3
x + 5y  30 3
x + 5y  30 3
x + 5y  30 3
x + 5y  30     A. x  0  . B. x  0  . C. x  0  . D. x  0  . y  0 y  0 y  0 y  0 Lời giải
Dựa vào miền nghiệm suy ra x  0 ta loại phương án B, D.
Miền nghiệm chứa gốc tọa độ O (0;0) suy ra x  0 ta loại phương án A
Chỉ còn lại phương án C thỏa mãn.
Câu 25: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. OA + OB + OC + OD + OE + OF = 0 ,
B. OA + AB + BO = 0 ,
C. OA + ED + FA = 0 ,
D. OA + FE = 0 . 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải C B D A O E F
Ta có: OA + ED + FA = OA + AB + FA = OB + FA = 2FA .
Câu 26: Từ hai vị trí quan sát A và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0
30 ; phương nhìn BC
tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây A. 135m B. 234m C. 165m D. 195m Lời giải Ta có: 0 0 0
ABC = 90 + 15 30' = 105 30' ; 0 CAB = 60 0 0 0 0
BCA = 180 − 105 30'− 60 = 14 30' Tam giác ABC có: 0 AC AB A . B sin B 70.sin105 30' =  AC = =  269,4m 0 sin B sin C sin C sin14 30' Tam giác AHC có: 0
CH = AC.sin CAH = 269, 4.sin 30  134,7m
Vậy ngọn núi cao khoảng 135m.
Câu 27: Điều kiện của a b sao cho (a b)2 = 0 là
A. a b đối nhau.
B. a b ngược hướng.
C. a b bằng nhau.
D. a b cùng hướng. Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có: (a b)2 = 0  a b = 0  a = b .
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải x +
Ta có 2a + 3b a + ( x + )
1 b cùng phương nên có tỉ lệ: 1 1 1 =  x = . 2 3 2
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E (−2;0) , F (0;2 3) lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các
trục tọa độ Ox , Oy . Độ dài của vectơ OM là. A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Tọa độ của điểm M = ( 2 − ;2 3)
Độ dài của vectơ OM OM = (− ) + ( )2 2 2 2 3 = 16 = 4
Câu 30: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2 Lời giải
Theo giả thiết: tam giác ABC đều và D là điểm đối xứng của A qua BC nên tứ giác ABDC là hình thoi. Khi đó: 2 M .
B MC = (MA + AB)(MA + AC) = MA + MA( AB + AC) + A . B AC 2 2 = a AM + M . A AD + . AB . AB cos 60 2 1
= AM AM.AD + . a . a 2
= AM AM.AD + . 2 2 2
Câu 31: Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho MI = MN . 3 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IM + IN = 0 .
B. 2IM + 3IN = 0 .
C. IM + 2IN = 0 .
D. 3IM + 2IN = 0 . Lời giải 2 Ta có MI =
MN MI = 2IN IM + 2IN = 0 . 3
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối tối
đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0,5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 . d 0,5
Vì sai số tuyệt đối   d = 0,5 nên sai số tương đối a   =  =  0,05% . a a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 33: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 2
6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70
điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng
Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 . Lời giải
Gọi x là số điểm trong lần kiểm tra cuối mà Hoa cần đạt được để được cấp chứng chỉ
Ta có số điểm qua 5 lần thi của Hoa là 64,5.5 = 322,5 . x + 322,5 Khi đó
 70  x  70.6 − 322,5 = 97,5 . 6
Vậy Q = 7,Q = 16,5,Q = 30 . 1 2 3
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2
1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x = 16 . C. x = 17 . D. x = 15 . Lời giải 2 2 x −1 + 13 x + 12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là = 2 2 2 + x = 4 12 (tm x ) Từ giả thiết suy ra 2 = 14  x = 16   . 2 x = −4  (loai) Vậy x = 4 .
Câu 35: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Gọi R , R lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2. R R bằng 1 2 1 2 A. −2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 − . Lời giải Chọn A
Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là: R = 9 − 7 = 2 . 1
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là:
R = 10 − 6 = 4  R R = 2 − 4 = 2 − 2 1 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 5:
(0,5 điểm) Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học
sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học
sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10 A là bao nhiêu? Lời giải
Ta dùng biểu đồ Ven để giải:
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn là: 1+ 2 +1+ 3 +1+1+1 = 10 .
Vậy số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là 10 học sinh. Câu 6:
(1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh
kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là 2.500.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai là 1.800.000 đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết). 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải
Gọi x, y ( x, y  ) lần lượt là số máy tính loại 1 và loại 2 cần sản xuất tra trong một ngày. 0  x  45 
Theo đề bài ta có: 0  y  80 (*)
12x + 9y  900 
Miền nghiệm của bất phương trình là miền ngũ giác OABCD với các đỉnh
O (0;0), A(0;80), B(15;80),C (45;40), D(45;0) .
Gọi F là số tiền lãi thu được, ta có: F ( x y) 6 6 ,
= 2,5.10 x +1,8.10 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác ta có:
Tại O (0;0) : F (0;0) = 0 .
Tại A(0;80) : F ( ) 6 0;80 = 144.10 .
Tại B (15;80) : F ( ) 6 15;80 = 181,5.10 .
Tại C (45;40) : F ( ) 6 45;40 = 184,5.10 .
Tại D (45;0) : F ( ) 6 45;0 = 112,5.10 .
Vậy công ty cần sản xuất 45 máy tính loại 1 và 40 máy tính loại 2 để có lãi cao nhất là 184.500.000 đồng. Câu 7:
(1,0 điểm) Từ một đài quan sát cao 350 m so với mực nước biển, đội cứu hộ nhìn thấy một
chiếc thuyền bị nạn dưới góc 20 so với phương ngang của mực nước biển. Biết đội cứu hộ
xuống vị trí A rồi di chuyển thẳng đến thuyền và thuyền bị nạn di chuyển không đáng kể so với
vị trí gặp nạn. Hỏi đội cứu hộ muốn đến cứu con thuyền thì phải đi quãng đường dài bao nhiêu mét? 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống Lời giải:
Hình vẽ minh họa bài toán: Theo đề bài, ta có:
BCA = CBx = 20 ( vì AC // Bx và hai góc ở vị trí so le trong).
Xét ABC vuông tại A , ta có: AB tan ACB =
(tỉ số lượng giác của góc nhọn). ACAB 350 AC = =  961,6 m . tan ACB tan 20
Vậy đội cứu hộ muốn đến cứu con thuyền thì phải đi quãng đường dài khoảng 961,6 m . Câu 8:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức
BM = BC − 2 AB , CN = x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng. Lời giải
Ta có: BM = BC − 2AB AB + BM = BC + BA AM = 2BC AC
Mặt khác: CN = x AC BC AN AC = x AC BC AN = −BC + ( x + ) 1 AC
Khi đó A , M , N thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại k  sao cho AN = k AM  1 k = − − =   − 1 2k  2 BC + ( x + )
1 AC = 2k BC k AC     . x +1 = −k 1 x = −  2 1 Vậy x = −
thì A , M , N thẳng hàng. 2
-----------------------HẾT----------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 09
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x + 1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Câu 2:
Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho
7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Câu 3:
Cho các tập hợp A = ( 3
− ;10;B = (0;5). Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . Câu 4:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , A B = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Câu 5:
Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là: A. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 . Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + y − 2  0  
x + 2 y −1  0
x + 5y − 9 = 0 y − 5  0
−2x + y + 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7 y + 3 = 0 x + 3  0 x  0  y  0 Câu 7: Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10 Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot = cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho ABC .Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 14: Cho bốn điểm ,
A B, C, D = − + −
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng
A. u = AD . B. u = 0 .
C. u = CD .
D. u = AC .
Câu 15: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2
Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC BC = 2a và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
R = a 2 . Số đo của góc A là     A. A = 60 . B. A = 30 . C. A = 45 . D. A = 90 .
Câu 17: Giá trị gần đúng của 2 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 5, 656 . B. 5,65 . C. 5,66 . D. 5, 657
Câu 18: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a biết rằng a = 17658  16. A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Câu 19: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 20: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14, 094 . B. 14, 245 . C. 14, 475 . D. 14, 75 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 21: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35? A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46. x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4x  1 ; − 1 ; 2
3x  0 ; y  0 . 2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 0  x  10  0  y  9
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x + y  14 
2x + 5y  30
T = 4x + 3y trên miền đó. A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Câu 25: Cho tam giác ABC có = 60o A
, AB = 8, AC = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 14 . B. 16 . C. 2 13 . D. 13 2 . 5 6 7
Câu 26: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = , b AB = c có = =
a = 10 . Tính chu sin A sin B sin C
vi của tam giác ABC . A. 24 . B. 22 . C. 18 . D. 36 .
Câu 27: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 1
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM =
AB . Tìm k để 5 MA = k MB . 1 1 A. k =
B. k = 4 C. k = − D. k = −4 4 4
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền không
bị gạch kể cả bờ d ).
A. x y − 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y − 2  0 .
D. x y − 2  0 . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 2 2 2 a 3 a a A. .
AB AC = 2a . B. A . B AC = − . C. A . B AC = − . D. A . B AC = . 2 2 2 
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc 78 . Từ vị trí C cách gốc cây 20 m , người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả: 
ACB = 50 với B là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm A ) đến ngọn cây (điểm B ) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét). A. 20,6 . B. 21, 2 . C. 19, 4 D. 17,6 .
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C.
Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D.
Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
Câu 33: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125....Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 . B. 2,81. C. 2,82 . D. 2,83 .
Câu 34: Cho mẫu số liệu có bảng tần số như sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. M = 27,5 . B. M = 25 . C. M = 31 . D. M = 30 . e e e e
Câu 35: Thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,79 . B. 2,56 . C. 1,88 . D. 1,99 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá. Lớp 10A có 7 học sinh đăng kí thi
môn Toán, 5 học sinh đăng kí thi môn Vật lý, 6 học sinh đăng kí thi môn Hoá học. Trong đó
có 3 học sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lý, 4 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học, 2 học
sinh đăng kí thi cả Vật lý và Hoá học, 1 học sinh đăng kí thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả
bao nhiêu học sinh đăng kí thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học? Câu 2:
(1,0 điểm) Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp Tết. Biết may 1 áo vest
hết 2 m vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết 1,5 m vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao sử dụng
không quá 900 m vải và số giờ công không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số
lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo và không vượt quá 2 lần số lượng áo. Khi xuất
ra thị trường, 1chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi 100 nghìn đồng. Phân xưởng cần
may bao nhiêu áo vest và quần âu để thu được tiền lãi cao nhất (biết thị trường tiêu thụ luôn đón
nhận sản phẩm của xí nghiệp)?  Câu 3:
(1,0 điểm) Tàu A cách cảng C một khoảng 3 km và lệch hướng bắc một góc 47,45 . Tàu B cách cảng 
C một khoảng 5 km và lệch hướng bắc một góc 112,90 . Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là điểm nằm trên các đoạn thẳng 5
AC, DC, AI thỏa mãn 1 AM =
AC , ND = NC AP =
AI . Chứng minh rằng MN MP . 3 9
----------------------HẾT---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.B 5.D 6.B 7.B 8.D 9.C 10.D 11.C 12.A 13.B 14.B 15.D 16.C 17.C 18.D 19.D 20.C 21.B 22.D 23.C 24.C 25.C 26.D 27.D 28.C 29.C 30.D 31.C 32.A. 33.D 34.D 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x + 1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Lời giải
Phương án AD là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến. Câu 2:
Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho
7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Lời giải
Mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề P Q có dạng: “ Nếu P thì Q ”.
Vậy mệnh đề P Q : “ Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 ”. Câu 3:
Cho các tập hợp A = ( 3
− ;10;B = (0;5). Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . Lời giải
Ta có A \ B = ( 3
− ;0 5;10  ( A \ B)  =  2 − ; 1 − ;0;5;6;7;8;9;  10 .
Vậy ( A \ B)  có 9 phần tử. Câu 4:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , A B = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải
Ta có A = ( A \ B)  ( A B) = 1;2;  3  5;  6 = 1;2;3;5;  6 .
Vậy A có 5 phần tử. Câu 5:
Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là: 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 . Lời giải Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + y − 2  0  
x + 2 y −1  0
x + 5y − 9 = 0 y − 5  0
−2x + y + 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7 y + 3 = 0 x + 3  0 x  0  y  0 Lời giải
Các hệ ở đáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 7: Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10 Lời giải
Lần lượt thay toạ độ điểm M (0; 3
− ) vào hệ bất phương trình ở mỗi đáp án, ta thấy toạ độ điểm
M thoả mãn hệ bất phương trình ở đáp án B. Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot = cot  . Lời giải
Do  và  là hai góc khác nhau và bù nhau nên cot = − cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc Lời giải 2 2 2 + −
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có b c a cos A = . 2bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4. Lời giải
Ta tính được A = 60
Áp dụng định lý sin ta có: BC BC 7 = 2R R = =  4 . sin A 2sin A 2sin 60
Câu 11: Cho ABC .Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có: IJ = BK = KA .
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . Lời giải
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC AB + AC + AD = 2AC .
Câu 14: Cho bốn điểm ,
A B, C, D = − + −
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng
A. u = AD . B. u = 0 .
C. u = CD .
D. u = AC . Lời giải Chọn B
Ta có: u = AD CD + CB AB = ( AD AB) + (CB CD) = BD + DB = BB = 0 .
Câu 15: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2 Lời giải O N M B A I
Gọi I là trung điểm AB .
Phương án A sai vì OA + OB = 2OI MN . Phương án 1 1 B sai vì OA +
OB = OI MN . 2 2 Phương án 1 1 1 C sai vì OA OB =
BA = NM MN . 2 2 2
Phương án D đúng vì 1 1 1 OB OA = AB = MN . 2 2 2
Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC BC = 2a và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
R = a 2 . Số đo của góc A là     A. A = 60 . B. A = 30 . C. A = 45 . D. A = 90 . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Áp dụng định lí sin cho BC BC a
tam giác ABC ta có 2R = 1 1 2 2  sinA = . = . = . sin A 2 R 2 a 2 2 
Vì tam giác ABC nhọn  A = 45 .
Câu 17: Giá trị gần đúng của 2 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 5, 656 . B. 5,65 . C. 5,66 . D. 5, 657 Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay ta tính được 2 8 = 5,656854249...Vậy số quy tròn là 5,66 .
Câu 18: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a biết rằng a = 17658  16. A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 . Lời giải
Ta có 10  16  100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a  17700 ).
Câu 19: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
Mốt của mẫu số liệu trên là: 4
Câu 20: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14, 094 . B. 14, 245 . C. 14, 475 . D. 14, 75 . Lời giải
Số bạn học sinh trong lớp là n = 4 + 7 + 3 + 18 + 8 = 40 (bạn)
Thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp là:
4.12 + 7.13 + 3.14 + 18.15 + 8.16 x = = 14,475 40
Câu 21: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35? A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20. Lời giải
Khoảng biến thiên của các mẫu số liệu lần lượt là: R = 57 −11 = 46 . A R = 47 − 12 = 35 . B R = 89 − 3 = 86 . C 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống R = 23 − 4 = 19 . D
Câu 22: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46. Lời giải 1 Ta có: x =
(69 + 71+ 74 + 79 +83.2 + 92)  78,7 . 7 Phương sai: S = ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 2 1 69 78,7 71 78,7 74 78,7 2. 83 78,7 92 78,7   55,63 7   . Độ lệch chuẩn: 2 S = S  7, 46 . x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4x  1 ; − 1 ; 2
3x  0 ; y  0 . 2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
4x  1  4x − 0 y +1  0 x y
− 1  3x − 2y − 6  0 2 3
y  0  0x + y  0 .
Vậy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn 0  x  10  0  y  9
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x + y  14 
2x + 5y  30
T = 4x + 3y trên miền đó. A. 26. B. 23. C. 32. D. 67. Lời giải Chọn C  
Miền nghiệm của bất phương trình là tứ giác 5
BDFG , trong đó B (10;2) , D (5;4) , F ;9   ,  2  G (10;9) . 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Ta có: T = 46 ; T = 32 ; T = 37 ; T = 67  minT = 32 . B D F G
Câu 25: Cho tam giác ABC có = 60o A
, AB = 8, AC = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 14 . B. 16 . C. 2 13 . D. 13 2 . Lời giải Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A = 52  BC = 2 13 . 5 6 7
Câu 26: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = , b AB = c có = =
a = 10 . Tính chu sin A sin B sin C
vi của tam giác ABC . A. 24 . B. 22 . C. 18 . D. 36 . Lời giải a b sin A a 5 Xét =  = = . sin A sin B sin B b 6
Do a = 10  b = 12 . a c sin A a 5 Xét =  = = . sin A sin C sin C c 7
Do a = 10  c = 14 .
Vậy a + b + c = 10 + 12 + 14 = 36
Câu 27: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Có 6 vectơ là AB, ,
BA AC, C ,
A BC, CB . 1
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM =
AB . Tìm k để 5 MA = k MB . 1 1 A. k =
B. k = 4 C. k = − D. k = −4 4 4 Lời giải
Ta có: Do điểm M đoạn thẳng AB nên hai vecto M ,
A MB ngược hướng và 1 AM = MB nên 4 1 MA = − MB . 4
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền không
bị gạch kể cả bờ d ). 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
A. x y − 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y − 2  0 .
D. x y − 2  0 . Lời giải
Đường thẳng d: y = ax + b đi qua hai điểm A(0;− 2), B(2;0) nên ta có hệ phương trình:  2 − = .0 a + ba = 1   
y = x − 2 hay x y − 2 = 0 . 0 = .2 a + b b  = 2 −
Lấy điểm O(0;0) d , ta thấy 0 − 0 − 2  0 .
Vậy miền không bị gạch kể cả bờ d biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y − 2  0 .
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 2 2 2 a 3 a a A. .
AB AC = 2a . B. A . B AC = − . C. A . B AC = − . D. A . B AC = . 2 2 2 Lời giải
Xác định được góc ( AB, AC) là góc BAC nên ( AB AC) 0 , = 60 .
Do đó B AC = AB AC (AB AC) 2 0 a A . . .cos , = . a . a cos 60 = . 2 
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc 78 . Từ vị trí C cách gốc cây 20 m , người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả: 
ACB = 50 với B là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm A ) đến ngọn cây (điểm B ) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét). A. 20,6 . B. 21, 2 . C. 19, 4 D. 17,6 . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống    
Xét tam giác ABC , ta có: ˆ
B = 180 − 50 − 78 = 52 . 
Áp dụng định lí sin ta có: AB AC = 20sin 50  AB =  19,4( m) . sin C sin B  sin 52
Vậy chiều dài của cây là xấp xỉ 19,4 m.
Câu 32: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C.
Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D.
Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m Lời giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0,2m có nghĩa là chiều dài đúng của
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
Câu 33: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125....Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 . B. 2,81. C. 2,82 . D. 2,83 . Lời giải
Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở
hàng phần trăm là số 8  5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 34: Cho mẫu số liệu có bảng tần số như sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. M = 27,5 . B. M = 25 . C. M = 31 . D. M = 30 . e e e e Lời giải
Mẫu số liệu trên có 12 giá trị và 2 giá trị đứng giữa khi sắp xếp theo thứ tự không giảm là 30;30
nên trung vị của mẫu số liệu là M = 30 . e
Câu 35: Thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Xác định độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,79 . B. 2,56 . C. 1,88 . D. 1,99 . Lời giải
Phương sai của số liệu thống kê là:
(x −9)2 +(x−10)2 +3(x− )2 11
+ 5(x −12)2 +...+ 2(x −19)2 2 S =  3,96 . x 100
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là 2 S = S  1,99 . x x 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá. Lớp 10A có 7 học sinh đăng kí thi
môn Toán, 5 học sinh đăng kí thi môn Vật lý, 6 học sinh đăng kí thi môn Hoá học. Trong đó
có 3 học sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lý, 4 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học, 2 học
sinh đăng kí thi cả Vật lý và Hoá học, 1 học sinh đăng kí thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả
bao nhiêu học sinh đăng kí thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học? Lời giải
Gọi T là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn Toán, L là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn
Vật lí, H là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn Hoá học. Biểu diễn cả ba tập hợp bằng biểu đồ Ven.
Dựa vào biểu đồ Ven ta có số học sinh chỉ đăng kí thi môn Toán là: 7 − 3 − 4 + 1 = 1.
Số học sinh chỉ đăng kí thi môn Vật lí là: 5 − 3 − 2 + 1 = 1.
Số học sinh đăng kí thi môn Toán và Vật lí mà không đăng kí thi môn Hoá học là: 3 −1 = 2 .
Vậy tổng số học sinh lớp 10A đăng kí thi ba môn trên là: 1+1+ 2 + 6 = 10 (học sinh). Câu 2:
(1,0 điểm) Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp Tết. Biết may 1 áo vest
hết 2 m vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết 1,5 m vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao sử dụng
không quá 900 m vải và số giờ công không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số
lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo và không vượt quá 2 lần số lượng áo. Khi xuất
ra thị trường, 1chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi 100 nghìn đồng. Phân xưởng cần
may bao nhiêu áo vest và quần âu để thu được tiền lãi cao nhất (biết thị trường tiêu thụ luôn đón
nhận sản phẩm của xí nghiệp)? Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số áo vest và quần âu phân xưởng cần may (x  0, y  0 , x, y  ). Tiền lãi
thu được T = 350x +100y (nghìn đồng).
2x +1,5y  900
20x + 5y  6000 
Ta có hệ bất phương trình: x y  2xx  0  y  0  14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tứ giác OABC với O(0;0), A(180;360) ,
B (225;300),C (240;240) .
Ta được T đạt giá trị lớn nhất khi x = 225, y = 300 ứng với toạ độ đỉnh B .
Vậy để thu được tiền lãi cao nhất thì phân xưởng cần may 225 chiếc áo vest và 300 quần âu.  Câu 3:
(1,0 điểm) Tàu A cách cảng C một khoảng 3 km và lệch hướng bắc một góc 47,45 . Tàu B cách cảng 
C một khoảng 5 km và lệch hướng bắc một góc 112,90 . Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải Theo đề bài:   
ACB = 112,90 − 47, 45 = 65, 45 .
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC.cos ACB 2 2 2 
AB = 3 + 5 − 2.3.5.cos 65, 45  21,54  AB  21,54  4,64( km) .
Vậy khoảng cách giữa hai tàu là khoảng 4,64 km . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là điểm nằm trên các đoạn thẳng 5
AC, DC, AI thỏa mãn 1 AM =
AC , ND = NC AP =
AI . Chứng minh rằng MN MP . 3 9 Lời giải 1 1 1 1 2
Ta có: MN = AN AM = AD + DN AC = AD +
AB − ( AB + AD) = AB + AD 3 2 3 6 3 Mặt khác: 5 1 5 1
MP = AP AM = AI AC =
AB − ( AB + AD) 4 1 = AB AD 9 3 3 3 3 3  1 2   4 1  2 2 1 8 2 2  MN.MP = AB + AD . AB AD = AB A . B AD + A . D AB AD      6 3   3 3  9 18 9 9 2 2 2 2
= AB − 0 + 0 − AD = 0 9 9
Vậy MN MP (đpcm). 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " n
  : n + 3n = 4". B. 2 " n   : n  0". C. 2 " n
  : n − 4 = 0". D. “ n
  : 2n +1 là số lẻ”. Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x x   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho tập hợp A = (−;  2023 và B = ( 20
− 22;+ ) . Khi đó, tập A B là: A. 2023;+  . B. ( 2022 − ;  2023 . C. . D.  . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x − 5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : " x
  , 3x − 5  0" .
C. P : " x
  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0". Câu 5: Cho A = 0;1;2;3;  4 ; B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng A. 0;  1 . B. 0;1;  5 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 2 y  1.
B. x + 3y − 2xy  1 . C. 2
x + 3y − 1  0 .
D. 2x + y + z  3 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y − 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền ( H ) . Trên miền
(H ) có bao nhiêu điểm (x ; y có tọa độ là số nguyên không âm? 0 0 ) A. 19 . B. 16 . C. 7 . D. 9 . Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4 y  −3 . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (2;5) .
−x + 4y  0 
−2x + y  0
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3y  7   x  3 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống A. B. C. D.
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  2x + y  1  2x + y  1  2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2
B. −x + 2 y  2
C. −x + 2 y  2
D. x − 2 y  2     3x y  6  3x y  6 − 
3x y  −6  3x y  6 
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein và 20,8% chất Lipid. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng và
giá tiền 1kg thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó gần
nhất với đáp án nào sau đây?
A.
240 nghìn đồng.
B. 400 nghìn đồng.
C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm
Câu 17: Cho tam giác ABC . Hãy tính sin .
A cos ( B + C ) + cos .
A sin ( B + C ) . A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 18: Cho tam giác ABC AB = 5 , AC = 8 , BAC = 60 . Độ dài cạnh BC là: A. 8 . B. 7 . C. 49 . D. 69 .
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 6 và độ dài đường trung tuyến BM = 10 . Tính độ dài AC . A. 8 . B. 8. C. 16 . D. 5 .
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P phân biệt sao cho MN = .
MP Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P
B. MN = N . P
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ;
A B;C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ;
A B;C tạo thành một tam giác.
Câu 23: Tam giác ABC có 0
A = 120 , BC = 13, AB = 3. Tính cạnh AC ? A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24: Giá trị của sin 30 + cos 60 bằng bao nhiêu 3 3 A. . B. 3 . C. . D. 1. 2 3
Câu 25: Cho ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3 a 7 A. . B. . C. a . D. . 2 2 3 2
Câu 26: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 3 là
A. Trọng tâm của tam giác ABC.
B. Một đường tròn có bán kính bằng 3.
C. Một đường thẳng song song với . AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng 1. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 27: Cho tam giác ABC như hình vẽ, tính A . B AC A. −12 . B. 24 . C. 12 . D. −24 .
Câu 28: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6.
Câu 29: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc 30 km/h , dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc 5km/h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào dưới đây nhất? A. 25 km/h . B. 5 km/h . C. 30, 4 km/h . D. 30 km/h .
Câu 30: Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn hệ thức AB = 2
AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC ngược hướng.
B. AB = 2 AC . C. Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng.
D. AB AC cùng phương.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất.
B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất.
D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ: 165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 23 .
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống A.  = 12 . B.  = 11 . C.  = 13 D.  = 9 . Q Q Q Q
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau: 7,9 3,9 7,7 14, 2 8,6 8, 4 7, 2 3,6 5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5, 4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. A. 3,6 . B. 3,9 . C. 14, 2 . D. 5, 4 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho A = (− ;
m,B = 3 − ;
m 10) . Tìm m để B \ A có ít nhất 5 số nguyên. Câu 2:
(1,0 điểm) Một cửa hàng dự định làm kệ sách và bàn làm việc để bán. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế
biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi
tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 240 giờ để hoàn thiện. Lợi
nhuận dự kiến của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn làm việc là 750 nghìn đồng. Mỗi
tháng cửa hàng cần làm bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Câu 3:
(1,0 điểm) Một ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa AC là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi
thành hai đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABCAB = 15
km, BC = 20 km và ABC = 120 (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5km tốn một
lít xăng, giá một lít xăng là 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C thì khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với chạy trên đường cũ. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD AB//CD biết CD = 3AB . Gọi E, F là các điểm nằm trên
cạnh CD sao cho DE = EF = FC,O là giao điểm của AF BE, K là điểm thỏa mãn 1 BK =
BC . Chứng rằng ba điểm D,O, K thẳng hàng. 4
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.A 8.B 9.A 10.D 11.B 12.A 13.C 14.D 15.C 16.A 17.A 18.B 19.B 20.C 21.C 22.D 23.A 24.D 25.D 26.D 27.C 28.A 29.C 30.C 31.D 32.B 33.D 34.D 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " n
  : n + 3n = 4". B. 2 " n   : n  0". C. 2 " n
  : n − 4 = 0". D. “ n
  : 2n +1 là số lẻ”. Lời giải A. 2 n
  : n + 3n = 4 . Sai vì chọn n = 2 ta có: 10 = 4 . B. 2 n
  : n  0 . Sai vì chọn n = 0 ta có: 2 0 = 0 . C. 2 n
  : n − 4 = 0 . Sai vì chọn n = 3 ta có: 2 3 − 4 = 5  0 . D. n
  : 2n +1 là số lẻ là mệnh đề đúng Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x x   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Lời giải
Ta có: A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho tập hợp A = (−;  2023 và B = ( 20
− 22;+ ) . Khi đó, tập A B là: A. 2023;+  . B. ( 2022 − ;  2023 . C. . D.  . Lời giải Ta có A B = . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x − 5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : " x
  , 3x − 5  0" .
C. P : " x
  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0". Lời giải
Mệnh đề phủ định của P là: P :" x
  , 3x − 5  0" Câu 5: Cho A = 0;1;2;3;  4 ; B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng A. 0;  1 . B. 0;1;  5 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Lời giải
Tập hợp A \ B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B A \ B = 0;  1 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . Lời giải
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Lý mà không giỏi Hoá là 3 − 1 = 2 .
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Hoá mà không giỏi Lý là 4 − 1 = 3 .
Số học sinh chỉ giỏi Hoá, Lý mà không giỏi Toán là 2 − 1 = 1 .
Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 5 − 2 − 1 − 1 = 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Hoá là 6 − 3 − 1 − 1 = 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là 7 − 3 − 2 − 1 = 1.
Số học sinh giỏi ít nhất một môn là học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc 3 môn là
2 + 3 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 10 học sinh. Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 2 y  1.
B. x + 3y − 2xy  1 . C. 2
x + 3y − 1  0 .
D. 2x + y + z  3 . Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn là bất phương trình có dạng: ax + by c (hoặc
ax + by c hoặc ax + by c hoặc ax + by c ), với a, , b c  và 2 2 a + b  0 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y − 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền ( H ) . Trên miền
(H ) có bao nhiêu điểm (x ; y có tọa độ là số nguyên không âm? 0 0 ) A. 19 . B. 16 . C. 7 . D. 9 . Lời giải
Ta có: miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y −12  0 trên hệ trục tọa độ mà miền (H )
không bị gạch chéo, không bao gồm bờ (hình vẽ): 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Quan sát miền (H ) ta có 16 điểm ( x ; y có tọa độ là số nguyên không âm. 0 0 ) Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4 y  −3 . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 . Lời giải
2x − 3y  5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2,b = 3 − ,c = 5 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (2;5) . Lời giải Ta có: 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9  4x − 4 + 5y −15  2x − 9  2x + 5y −10  0 .
Dễ thấy tại điểm (2;5) ta có: 2.2 + 5.5 −10  0 luôn đúng.
−x + 4y  0 
−2x + y  0
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3y  7   x  3 A. B. C. D. Lời giải   Lấy điểm 7 M ;1 
 thuộc miền gạch chéo của A C nhưng không thỏa mãn bất phương trình  2 
x  3 do đó ta loại AC.
Lấy điểm O(0;0) nằm trên các đường thẳng (d : −x + 4y = 0; d : 2
x + y = 0 , lấy điểm 1 ) ( 2)
A(1;2) nằm trên đường thẳng (d : x + 3y = 7 và điểm B (0;3) không thuộc đường thẳng nào 3 )
nằm có phương trình nằm trong các bất phương trình của hệ nên loại D.
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − Lời giải
Lấy điểm M có tọa độ ( ; x y ) = ( 1 − ; )
1 thuộc miền nghiệm trong hình vẽ. y  0
Ta thấy tọa độ M chỉ thỏa hệ bất phương trình  . 3  x + 2y  6
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  2x + y  1  2x + y  1  2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2
B. −x + 2 y  2
C. −x + 2 y  2
D. x − 2 y  2     3x y  6  3x y  6 − 
3x y  −6  3x y  6  Lời giải
Lấy điểm A(2;0) nằm trên đường thẳng 3x y = 6 nhưng không nằm trên bất kỳ đường thẳng
nào trong các đường thẳng d ,d ,d . Do đó ta loại A và D. 1 2 3 Lấy điểm B(−1; )
1 thuộc miền gạch chéo thay vào B và C ta thấy C được thỏa mãn.
Do đó loại B và chọn C.
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein và 20,8% chất Lipid.
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng và
giá tiền 1kg thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó gần
nhất với đáp án nào sau đây?
A. 240 nghìn đồng.
B. 400 nghìn đồng.
C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng. Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Giả sử gia đình đó mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn.
Điều kiện: 0  x  2; 0  y  3 .
Số đơn vị Protein có được là 215x + 257 y (g) và số đơn vị Lipid có được là 107x + 208y (g).
Vì gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g chất Lipid nên điều kiện tương ứng là: 0  x  2  0  y  3 
215x + 257 y  800  1
 07x + 208y  600
Miền nghiệm của hệ điều kiện là miền tứ giác ABCD với
AD : 215x + 257 y = 800, CD :107x + 208 y = 600 .
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn là: T = 250x + 70 .
y Ta biết T đạt giá trị nhỏ nhất
tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .   Tại 29 A ;3 : 
T  242,5 nghìn đồng.  215 
Tại B(2;3) : T  710 nghìn đồng.   Tại 193 C 2; : 
T  630,2 nghìn đồng.  104    Tại 12200 43400 D ; : 
T  353,9 nghìn đồng.  17221 17221 
Vậy chi phí ít nhất gia đình đó phải trả là 243 nghìn đồng.
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . Lời giải
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin  0 , còn cos , tan và cot đều nhỏ hơn 0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A. 12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống AC
= 2R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ). sin ABCAC = 2 .
R sin ABC = 16.sin 50  12, 26 cm .
Câu 17: Cho tam giác ABC . Hãy tính sin .
A cos ( B + C ) + cos .
A sin ( B + C ) . A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . Lời giải Ta có: sin .
A cos ( B + C ) + cos .
A sin ( B + C ) = sin .
A cos (180 − A) + cos .
A sin (180 − A) = −sin . A cos A + sin . A cos A = 0.
Câu 18: Cho tam giác ABC AB = 5 , AC = 8 , BAC = 60 . Độ dài cạnh BC là: A. 8 . B. 7 . C. 49 . D. 69 . Lời giải
Áp dụng định lí Cosin ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos BAC = 5 + 8 − 2.5.8.cos 60 = 49  BC = 7 .
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 6 và độ dài đường trung tuyến BM = 10 . Tính độ dài AC . A. 8 . B. 8. C. 16 . D. 5 . Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có 2 2 2 + 2 BA BC AC 2 BM = −  AC = ( 2 2 BA + BC ) 2 2 − 4BM = 64 2 4 AC = 64 = 8
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3. Lời giải
Trường hợp 1: Điểm đầu là A , ta có các véctơ khác 0 là AB, AC AD .
Trường hợp 2: Điểm đầu là B, ta có các véctơ khác 0 là B ,
A BC BD .
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P phân biệt sao cho MN = .
MP Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P
B. MN = N . P
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0. Lời giải
M là trung điểm của NP nên MN + MP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ;
A B;C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ;
A B;C tạo thành một tam giác. Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống Vì ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC nên ba điểm ;
A B;C thẳng hàng. Do đó ba điểm ;
A B;C không tạo thành một tam giác.
Câu 23: Tam giác ABC có 0
A = 120 , BC = 13, AB = 3. Tính cạnh AC ? A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Xét tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2 . AB AC.cos A AC = 1 2
 13 = 9 + AC + 3AC 2
AC + 3AC − 4 = 0   AC = 4 −
AC  0 nên AC = 1 .
Câu 24: Giá trị của sin 30 + cos 60 bằng bao nhiêu 3 3 A. . B. 3 . C. . D. 1. 2 3 Lời giải 1 1 Ta có sin 30 + cos 60 = + = 1. 2 2
Câu 25: Cho ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3 a 7 A. . B. . C. a . D. . 2 2 3 2 Lời giải
Gọi điểm D thỏa ACHD là hình bình hành
AHBD là hình chữ nhật a Ta có 2 2 2 2 7
CA HC = CA + CH = CD = CD = BD + BC = AH + BC = . 2
Câu 26: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 3 là
A. Trọng tâm của tam giác ABC.
B. Một đường tròn có bán kính bằng 3.
C. Một đường thẳng song song với . AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng 1. Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó: MA + MB + MC = 3  3MG = 3  MG = 1 .
Do G cố định nên tập hợp điểm M là đường tròn tâm (G ) ;1 . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 27: Cho tam giác ABC như hình vẽ, tính A . B AC A. −12 . B. 24 . C. 12 . D. −24 . Lời giải Ta có A .
B AC = AB . AC .cos BAC = 4.6.cos 0 6 = 2 1 .
Câu 28: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6. Lời giải 1 1 Ta có: 2 2 2 A . B AC = A .
B AC.cos BAC = AB .cos 60 = AB = .4 = 8 . 2 2
Câu 29: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc 30 km/h , dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc 5km/h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào dưới đây nhất? A. 25 km/h . B. 5 km/h . C. 30, 4 km/h . D. 30 km/h . Lời giải
Giả sử véc-tơ v biểu diễn cho vận tốc của tàu, ta có v = 30km/h , véc-tơ v biểu diễn cho vận 1 1 2
tốc của dòng nước. Khi đó, tàu sẽ di chuyển theo véc-tơ tổng v = v + v được xác định qua quy 1 2
tắc hình bình hành như hình vẽ
Ta có v = AC . Vì ABCD là hình chữ nhật nên 2 2 2 2 AC =
AB + AD = 30 + 5 = 5 37  30, 4 km/h . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 30: Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn hệ thức AB = 2
AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC ngược hướng.
B. AB = 2 AC . C. Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng.
D. AB AC cùng phương. Lời giải
Ta có theo định nghĩa thì ,
A B, C thẳng hàng.
Câu 31: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất.
B. Giá trị lớn nhất.
C. Tần số nhỏ nhất.
D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất. Lời giải
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Câu 32: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731. Lời giải
Ta có 3 = 1,7320508076...nên khi làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732 .
Câu 33: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ: 165 1 59 1 82 1 71 1 65 1 68 1 70 1 61
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 23 . Lời giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172.
Do đó, khoảng biến thiên là: R = 182 −159 .
Câu 34: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A.  = 12 . B.  = 11 . C.  = 13 D.  = 9 . Q Q Q Q Lời giải Chọn D
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là Q = (28 + 30) : 2 = 29 2
Nửa số liệu bên trái là 21; 24; 25; 27;28 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 25 Khi đó Q = 25 1
Nửa số liệu bên phải là 30;33; 34; 35; 36 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 34 Khi đó Q = 34 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 34 − 25 = 9 Q 3 1
Câu 35: Tỷ lệ ghế trống sau các suất chiếu phim của 1 bộ phim được ghi như sau: 7,9 3,9 7,7 14, 2 8,6 8, 4 7, 2 3,6 5,0 4,8 6,7 7,0 4,5 6,0 5, 4. 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. A. 3,6 . B. 3,9 . C. 14, 2 . D. 5, 4 . Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
3,6 ; 3,9; 4,5; 4,8; 5,0; 5, 4; 6,0; 6,7; 7,0; 7, 2; 7,7; 7,9; 8, 4; 8, 6; 1 4, 2
Số liệu chính giữa của dãy số liệu là 6,7 nên tứ phân vị thứ hai là Q = 6,7 . 2
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên trái Q là 4,8 nên Q = 4,8 . 2 1
Số liệu chính giữa của dãy số liệu bên phải Q là 7,9 nên Q = 7,9 . 2 3
Do đó khoảng tứ phân vị là  = Q Q = 3,1. Q 3 1
Ta có Q −1,5 = 0,15 và Q +1,5 = 12,55 nên trong mẫu số liệu giá trị bất thường là 14,2 1 Q 3 Q
( do giá trị này lớn hơn 12,55 ).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho A = (− ;
m,B = 3 − ;
m 10) . Tìm m để B \ A có ít nhất 5 số nguyên. Lời giải Nếu 3
m  3 − m m
thì B \ A = 3 − ; m 10) . 2
Tập này chứa ít nhất 5 số nguyên khi 3 − m  5  m  −2 .
Kết hợp điều kiện đang xét ta được 3 2 −  m  . 2 Nếu 3
m  3 − m m
thì B \ A = ( ;
m 10) . Tập này chứa ít nhất 5 số nguyên khi m  5 . 2
Kết hợp điều kiện đang xét ta được 3  m  5 . 2
Vậy điều kiện cần tìm là −2  m  5 . Câu 2:
(1,0 điểm) Một cửa hàng dự định làm kệ sách và bàn làm việc để bán. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế
biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi
tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 240 giờ để hoàn thiện. Lợi
nhuận dự kiến của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn làm việc là 750 nghìn đồng. Mỗi
tháng cửa hàng cần làm bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Lời giải
Giả sử trong mỗi tháng cửa hàng cần làm x kệ sách và y bàn làm việc.
Khi đó ta có x  0, y  0.
Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ, mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ. Vì mỗi tháng cửa
hàng có không quá 600 giờ lao động để chế biến gỗ nên 5x + 10 y  600 .
Mỗi kệ sách cần 4 giờ hoàn thiện, mỗi bàn làm việc cần 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng
có không quá 240 giờ để hoàn thiện nên 4x + 3y  240 . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối trị thức với cuộc sốngx  0  y  0
Từ đó ta thu được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: 
5x + 10 y  600 
4x + 3y  240
Mỗi tháng khi bán x kệ sách và y bàn làm việc lợi nhuận thu được là F ( ;
x y ) = 400x + 750 y .
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của F ( ; x y ) khi ( ;
x y ) thỏa mãn hệ bất phương trình trên.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tứ giác OABC với tọa độ các đỉnh
O (0;0), A(0;60), B(24;48),C (60;0) .
Tính giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của tứ giác này
F (0;0) = 0, F (0;60) = 45000, F (24;48) = 45600, F (60;0) = 24000.
So sánh các giá trị thu được của F ta được giá trị lớn nhất cần tìm là F (24;48) = 45600.
Vậy trong mỗi tháng cửa hàng cần làm 24 kệ sách và 48 bàn làm việc để lợi nhuận thu được là lớn nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Một ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa AC là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi
thành hai đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABCAB = 15
km, BC = 20 km và ABC = 120 (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5km tốn một
lít xăng, giá một lít xăng là 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C thì khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với chạy trên đường cũ. Lời giải
Quảng đường ô tô đi từ A đến C qua BS = AB + BC = 15 + 20 = 35 (km). 1 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1
Kết nối tri thức với cuộc sống
Áp dụng định lý côsin vào tam giác ABC, ta có 2 2 2 2 2
AC = AB + BC − 2A .
B BC.cos ABC = 15 + 20 − 2.15.20.cos120 = 925  AC = 5 37 (km).
Nếu đi theo đường hầm thì quãng đường ô tô đi ít hơn là S = S AC = 35 − 5 37  4,6 (km). 1
Ô tô tiết kiệm được số tiền là 4,6 : 5.20000 = 18400 (đồng). Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD AB//CD biết CD = 3AB . Gọi E, F là các điểm nằm trên
cạnh CD sao cho DE = EF = FC,O là giao điểm của AF BE, K là điểm thỏa mãn 1 BK =
BC . Chứng rằng ba điểm D,O, K thẳng hàng. 4 Lời giải
Dễ thấy O là trung điểm của đoạn AF . 1
Ta có: DO = AO AD = BC AD . 2 1
DK = DA + AB + BK = − AD + AB + BC 4 1 1
Gọi I là giao điểm của AD BC , ta có AB = IB IA = BC AD 2 2 1 1 1 3 3 3  1  3
DK = −AD + BC AD + BC = BC AD = BC AD = DO   . 2 2 4 4 2 2  2  2
Suy ra ba điểm D,O, K thẳng hàng.
-----------------------HẾT----------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716