TOP 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 193 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS); các đề được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), mời bạn đọc đón xem

ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 01
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là:
A. .
B. .
C. .
D.
( )
1; +∞
.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên
?
A.
yx=
. B.
2yx
=
. C.
2yx=
. D.
1
2
yx=
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
21fx x
= +
. Giá tr
( )
2
f
bng
A.
3
. B.
3
. C.
. D. Không xác định.
Câu 4: Khoảng đồng biến ca hàm s
2
43yx x=−+
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Trục đối xng của đồ th hàm s
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
.
2
b
x
a
=
B.
.
2
c
x
a
=
C.
.
4
x
a
=
D.
2
b
x
a
=
.
Câu 6: Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0.
a >
B.
0.a <
C.
1.a =
D.
2.a =
Câu 7: Cho
(
)
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4
b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng du
với h s
a
với mi
x
.
A.
0∆<
. B.
0∆=
. C.
0∆>
. D.
0∆≥
.
Câu 8: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx−−≤
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = −∞ +∞
. B.
[ ]
2;3
.
C.
[ ]
3; 2
. D.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
.
Câu 9: Tìm tp nghim
ca bất phương trình
2
4 40xx +>
.
A.
{ }
\2S =
. B.
S =
. C.
( )
2;S = +∞
. D.
{ }
\2S =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 10: Phương trình
13
−=xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
5=S
. B.
{
}
2;5
=S
. C.
{
}
2
=S
. D.
=
S
.
Câu 11: S nghim của phương trình
2
43 1
xx x
+=
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, đưng thng
( )
( )
22
: 0, 0
d ax by c a b+ += +
. Vectơ nào sau đây
một vectơ pháp tuyến của đường thng
( )
d
?
A.
( )
;n ab=
. B.
( )
;n ba=
. C.
( )
;n ba=
. D.
( )
;n ab=
.
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=
. B.
2
56
xt
yt
= +
= +
. C.
1
26
x
yt
=
= +
. D.
2
16
x
yt
=
=−+
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 10xy−+ +=
. D.
2 4 10xy + −=
.
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thng
: 3 20xy +=
: 3 10xy
+ −=
.
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Câu 16: Khong cách t điểm
5; 1M
đến đường thng
3 2 13 0
xy

là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0xy x y
. B.
22
3 2 30 0xy xy
.
C.
22
4 10 6 2 0xy xy 
. D.
22
2 4 8 1 0.x y xy 
.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bng
3
?
A.
( )
( )
22
1 29xy ++ =
. B.
( )
( )
22
1 29xy
+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
Câu 19: Đưng elip
22
1
97
+=
xy
ct trc tung tại hai điểm
1
B
,
2
B
. Độ dài
12
BB
bng
A.
27
. B.
7
. C.
3
. D.
6
.
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
43
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF
=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
(
)
( )
12
7;0 ; 7;0
FF=−=
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
42y xx= −+
A.
( )
2; 4D =
B.
[ ]
2; 4D =
C.
{ }
2; 4
D =
D.
( ) ( )
; 2 4;D = −∞ +∞
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 22: Cho hàm s có đồ th như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
0;3
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;3−∞
.
Câu 23: Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y fx
x khi x
+≤
= =
−>
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3; 6
C.
(
)
2;5
D.
( )
2;1
Câu 24: Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1y xx= +−
. B.
2
2 41yx x= +−
. C.
2
21
yx x=−−
. D.
2
2 41yx x= −−
.
Câu 25: Tọa độ giao điểm ca
(
)
2
:4Py x x=
với đường thng
:2dy x=−−
A.
( )
0; 2M
,
( )
2; 4N
. B.
( )
1; 1M
−−
,
( )
2;0N
.
C.
( )
3;1M
,
( )
3; 5N
. D.
( )
1; 3M
,
( )
2; 4N
.
Câu 26: S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 15 0xx−≤
A.
. B.
5
. C.
8
. D.
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 10x m xm + + +≤
vô nghiệm.
A.
[ ]
0; 28
m
. B.
(
) ( )
; 0 28;m −∞ +∞
. C.
(
] [
)
; 0 28;m −∞ +∞
. D.
( )
0; 28m
.
Câu 28: S nghim của phương trình
2
3 14 1xx x +=
A.
. B.
3
. C.
. D.
1
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 29: Cho đường thẳng
d
phương trình tham số
5
92
xt
yt
= +
=−−
.
Phương trình tổng quát của đường
thẳng
d
A.
2 10xy+ −=
. B.
2 10
xy + −=
. C.
2 10xy
+ +=
. D.
2 3 10xy+ −=
.
Câu 30: Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đưng thng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương
trình tham số là:
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
Câu 31: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t điểm
( )
1; 2
A
đến đường thng
: 40mx y m +− +=
bng
25
.
A.
2.m =
B.
2
1
2
m
m
=
=
. C.
1
2
m =
. D. Không tn ti
m
.
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
(
)
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y xy
+ + −=
. D.
22
6 10
x y x xy+ + −=
.
Câu 33: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 3, 4AB
tiếp xúc với
đường thng
:3 3 0xy +−=
, biết tâm ca
(
)
C
có ta đ là nhng s nguyên. Phương trình
đường tròn
( )
C
A.
22
3 7 12 0.xy xy
B.
22
6 4 5 0.xy xy 
C.
22
8 2 7 0.xy xy 
D.
22
2 8 20 0.xy xy
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:100 25 100−=H xy
. Tiêu c của hypebol đó là
A.
2 10
. B.
2 104
. C.
10
. D.
104
.
Câu 35: Cho parabol
( )
2
:8Py x=
có tiêu điểm là
A.
( )
0; 4F
. B.
( )
0; 2F
. C.
( )
2;0F
. D.
( )
4;0F
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol 4m còn kích thước cửa giữa 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm .
Câu 37: Cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0BM x y+ −=
p
: 2 20CN x y +=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
Câu 38: m tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
21
mx
y
xm
=
+−
xác định trên
( )
0;1
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
biết
( )
3; 2H
,
58
;
33
G



lần lượt trực tâm trọng tâm của tam giác, đường
thẳng
BC
phương trình
2 20xy+ −=
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
---------- HT ----------
A
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
là:
A. .
B. .
C. .
D.
(
)
1; +∞
.
Lời giải
Chn C
Điu kiện xác định:
10 1xx
−≠
Vậy tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
{ }
D \1=
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
yx=
. B.
2yx=
. C.
2yx=
. D.
1
2
yx=
Lời giải
Chn B
Hàm s
y ax b= +
với
0a
nghch biến trên
khi và chỉ khi
0a <
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
2
21
fx x= +
. Giá trị
(
)
2f
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
. D. Không xác định.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
( )
2
2 2. 2 1 3
f = +=
.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số
2
43yx x=−+
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2;
+∞
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
2
43
yx x=−+
10a = >
nên đồng biến trên khong
;
2
b
a

+∞


.
Vì vậy hàm số đồng biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
.
2
b
x
a
=
B.
.
2
c
x
a
=
C.
.
4
x
a
=
D.
2
b
x
a
=
.
Lời giải
Chn A
Câu 6: Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
A.
0.a >
B.
0.a <
C.
1.a =
D.
2.
a =
Lời giải
Chn B
Bề lõm hướng xung
0.a <
Câu 7: Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết dấu của
khi
( )
fx
luôn cùng dấu
với hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0∆<
. B.
0
∆=
. C.
0∆>
. D.
0∆≥
.
Lời giải
Chn A
* Theo định lý về du ca tam thc bc hai thì
( )
fx
luôn cùng dấu với h s
với mi
x
khi
0∆<
.
Câu 8: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
60
xx
−−≤
.
A.
(
) ( )
; 3 2:S = −∞ +∞
. B.
[ ]
2;3
.
C.
[ ]
3; 2
. D.
(
] [
)
; 3 2;
−∞ +∞
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2
60 2 3xx x ⇔−
.
Tp nghim bất phương trình là:
[ ]
2;3S =
.
Câu 9: Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
2
4 40xx +>
.
A.
{ }
\2
S =
. B.
S
=
. C.
( )
2;S = +∞
. D.
{ }
\2S
=
.
Lời giải
Chn A
* Bảng xét du:
−∞
+∞
2
44xx−+
* Tp nghim ca bất phương trình là
{ }
\2S =
.
Câu 10: Phương trình
13−=xx
có tập nghiệm là
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
A.
{ }
5
=S
. B.
{ }
2;5
=
S
. C.
{ }
2
=
S
. D.
= S
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
3
30
3
13 5
2
7 10 0
13
5
−≥

−= =
=

+=
−=
=
x
x
x
xx x
x
xx
xx
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
5
=S
.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
43 1xx x +=
2
10
4 31
x
xx x
−≥
+=
2
1
3 20
x
xx
+=
1
1
2
x
x
x
=
=
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
( )
(
)
22
: 0, 0d ax by c a b+ += +
. Vectơ nào sau đây
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
d
?
A.
( )
;n ab=
. B.
( )
;n ba=
. C.
( )
;n ba=
. D.
( )
;n ab=
.
Lời giải
Chn D
Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thng
( )
d
( )
;n ab=
.
Do đó chọn đáp án D.
( )
1
;.n ab=

Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=
. B.
2
56
xt
yt
= +
= +
. C.
1
26
x
yt
=
= +
. D.
2
16
x
yt
=
=−+
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ ch phương
( )
0;6AB =

.
Phương trình đường thng
AB
đi qua
A
và có vecto chỉ phương
( )
0;6AB
=

2
16
x
yt
=
=−+
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
A.
2 10xy+ +=
. B.
20xy
−=
. C.
2 10xy−+ +=
. D.
2 4 10
xy
+ −=
.
Lời giải
Chn D
Ta kim tra lần lượt các đưng thng
.+) Vi
1
: 2 10dx y+ +=
12
12
d≠⇒
ct
1
d
.
.+) Vi
2
:2 0d xy−=
21
12
d
≠⇒
ct
2
d
.
.+) Vi
3
: 2 10
d xy
−+ +=
12 1
1 21
d
=≠⇒
−−
trùng
3
d
.
.+) Vi
4
:2 4 1 0d xy + −=
1 21
24 1
d
−−
=≠⇒
−−
song song
4
d
.
Câu 15: nh góc giữa hai đường thẳng
: 3 20xy +=
: 3 10
xy
+ −=
.
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Lời giải
Chn C
Đưng thng
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 3n =
, đường thng
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 3n
=

.
Gi
α
là góc giữa hai đường thng
,.
∆∆
( )
13
1
cos cos , 60
2
13.13
nn
αα
= = =⇒=
++

.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm
5; 1M
đến đường thẳng
3 2 13 0xy 
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Lời giải
Chọn A
Khoảng cách
22
3.5 2. 1 13
26
2 13
13
32
d


.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0xy x y
. B.
22
3 2 30 0xy xy
.
C.
22
4 10 6 2 0xy xy 
. D.
22
2 4 8 1 0.x y xy 
.
Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng:
22
22 0x y ax by c+ +=
là phương trình đường
tròn
22
0.abc + −>
Xét đáp án A, ta có
3, 5, 30
abc= = =
22
40abc
+ −=>
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
( ) ( )
22
1 29xy ++ =
. B.
(
) (
)
22
1 29xy+++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 29
xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
Lời giải
Chn D
Phương trình đường tròn tâm
( )
1; 2I
và bán kính
3R =
là:
( )
( )
22
1 29
xy+ +− =
.
Câu 19: Đường elip
22
1
97
+=
xy
cắt trục tung tại hai điểm
1
B
,
2
B
. Độ dài
12
BB
bằng
A.
27
. B.
7
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Ta có
07
=⇒=±xy
.
Elip cắt trục tung tại hai điểm
1
0; 7B
,
2
0; 7B
. Suy ra
12
27BB
.
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
(
)
22
:1
43
xy
H
−=
A.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0FF
=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( )
( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
( )
(
)
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
Lời giải
Gi
( ) ( )
12
;0 ; ;0F cFc=−=
là hai tiêu điểm ca
( )
H
.
T phương trình
( )
22
:1
43
xy
H
−=
, ta có:
2
4a =
2
3b
=
suy ra
( )
2 22
7 7, 0c ab c c= + =⇒= >
.
Vậy tọa độ các tiêu điểm ca
( )
H
( ) ( )
12
7;0 ; 7;0FF
=−=
.
TH
Câu 21: Tập xác định của hàm số
42y xx= −+
A.
( )
2; 4D =
B.
[ ]
2; 4D =
C.
{ }
2; 4D =
D.
( ) ( )
; 2 4;D = −∞ +∞
Lời giải
Chn B
Điu kin:
40
20
x
x
−≥
−≥
4
2
x
x
suy ra TXĐ:
[ ]
2; 4D =
.
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghch biến trên khong
( )
0;3
. B. m s đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. D. m s đồng biến trên khong
( )
;3−∞
.
Lời giải
Chn C
Trên khong
(
)
0; 2
, đồ th hàm s đi xuống t trái sang phi nên hàm s nghch biến.
Câu 23: Đồ thị hàm số
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y fx
x khi x
+≤
= =
−>
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3; 6
C.
( )
2;5
D.
( )
2;1
Lời giải
Chn B
Thay tọa độ điểm
( )
0; 3
vào hàm số ta được :
( )
03 3f = ≠−
nên loại đáp án A
Thay tọa độ điểm
( )
3; 6
vào hàm số ta được :
( )
3 936f =−=
, tha mãn nên chọn đáp án B
Câu 24: Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1y xx= +−
. B.
2
2 41yx x= +−
. C.
2
21yx x=−−
. D.
2
2 41yx x= −−
.
Lời giải
Chn D
Đồ thm s ct trc tung ti đim
( )
0; 1
nên
1c =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
Tọa độ đỉnh
( )
1; 3I
, ta có phương trình:
2
1
2
.1 .1 1 3
b
a
ab
−=
+ −=
20
2
ab
ab
+=
+=
2
4
a
b
=
=
.
Vậy parabol cần tìm là:
2
2 41yx x
= −−
.
Câu 25: Tọa độ giao điểm ca
( )
2
:4Py x x=
với đường thng
:2dy x=−−
A.
( )
0; 2M
,
( )
2; 4N
. B.
( )
1; 1M
−−
,
( )
2;0N
.
C.
( )
3;1M
,
(
)
3; 5N
. D.
( )
1; 3M
,
(
)
2; 4
N
.
Lời giải
Chn D
Hoành độ giao điểm ca
( )
P
và
d
là nghim của phương trình:
22
1
4 2 3 20
2
x
x xx x x
x
=
=−− + =
=
.
Vậy tọa độ giao điểm ca
( )
P
và
d
(
)
1; 3M
,
( )
2; 4N
.
Câu 26: S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 15 0xx−≤
A.
. B.
5
. C.
8
. D.
.
Lời giải
Chn A
Xét
( )
2
2 3 15fx x x= −−
.
( )
0fx=
3 129
4
x
±
⇔=
.
Ta có bng xét du:
3 129
4
3 129
4
+
( )
fx
0
+
Tp nghim ca bất phương trình là
3 129 3 129
;
44
S

−+
=


.
Do đó bất phương trình có
6
nghiệm nguyên là
2
,
1
,
0
,
1
,
2
,
3
.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 10x m xm + + +≤
vô nghiệm.
A.
[ ]
0; 28m
. B.
( ) ( )
; 0 28;m −∞ +∞
.
C.
(
] [
)
; 0 28;m −∞ +∞
. D.
( )
0; 28m
.
Lời giải
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
Bất phương trình vô nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
2
2 48 1 0mm+ +<
2
28 0
mm⇔− <
0 28m<<
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
2
3 14 1xx x +=
A.
. B.
3
. C.
. D.
1
.
Lời giải
Phương trình
2
3 14 1
xx x
+=
(
)
2
2
4 10
3141
x
xx x
−≥
+=
2
1
4
15 5 0
x
xx
−=
(
)
(
)
1
4
0
1
3
x
xl
xn
=
=
1
3
x⇔=
.
Câu 29: Cho đường thẳng
d
phương trình tham số
5
92
xt
yt
= +
=−−
.
Phương trình tổng quát của đường
thẳng
d
A.
2 10xy
+ −=
. B.
2 10xy
+ −=
. C.
2 10xy
+ +=
. D.
2 3 10xy+ −=
.
Lời giải
Chn A
Đưng thng
( )
5
:
92
xt
d
yt
= +
=−−
5
92
tx
yt
=
=−−
( )
92 5yx =−−
2 10xy + −=
.
Câu 30: Đường thẳng
d
đi qua điểm
(
)
2;1
M
vuông góc với đường thẳng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương
trình tham số là:
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
Lời giải
( )
( )
( )
( )
( )
( )
.3; 5
3;
2
5 5;
2;1
;1
25
1
3
:
3
dd
dM
t
d
u
u
M
x
d
n
t
d
yt
=−+
→→

= +
=−∈
= →=

Chn B
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
(
)
1; 2A
đến đường thẳng
: 40mx y m +− +=
bằng
25
.
A.
2.m
=
B.
2
1
2
m
m
=
=
. C.
1
2
m =
. D. Không tn ti
m
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
( )
22
2
24
; 2 5 3 5. 1 4 6 4 0
1
mm
dA m m m m
m
+− +
= = = +⇔ + −=
+
2
.
1
2
m
m
=
=
Chn B
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2
B
,
( )
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0
xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y x xy+ + −=
.
Lời giải
Gi
(
)
C
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,ABC
với tâm
( )
;I ab
( )
C
có dng:
22
22 0x y ax by c
+ +=
. Vì đường tròn
( )
C
đi qua qua ba điểm
,,ABC
nên ta có h phương trình:
3
1424 0 24 5
1
25 4 10 4 0 10 4 29
2
1926 0 26 10
1
a
a bc a bc
a bc a bc b
a bc a bc
c
=
+− += +=


+− += += =


+ + += + +=

=
.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là
22
6 10x y xy
+ + −=
.
Câu 33: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 3, 4AB
tiếp xúc với
đường thng
:3 3 0xy
+−=
, biết tâm ca
(
)
C
có ta đ là nhng s nguyên. Phương trình
đường tròn
( )
C
A.
22
3 7 12 0.xy xy
B.
22
6 4 5 0.xy xy 
C.
22
8 2 7 0.xy xy 
D.
22
2 8 20 0.xy xy
Lời giải
Ta có :
(2; 2)AB =

; đoạn
AB
có trung điểm
( )
2;3M
Phương trình đường trung trc ca đon
AB
: 50
dx y+−=
.
Gi
là tâm của
( )
C
Id
⇒∈
( )
;5 , .Ia a a −∈
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
; 1 3 4 4;1 , 10.
10
a
R IA d I a a a I R
+
= = ∆= + = = =
Vậy phương trình đường tròn là:
( ) ( )
22
22
4 1 10 8 2 7 0.x y xy xy + = + +=
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:100 25 100−=H xy
. Tiêu cự của hypebol đó là
A.
2 10
. B.
2 104
. C.
10
. D.
104
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
( )
22
22
:100 25 100 1
100 4
= −=
xy
H xy
.
22
10, 2 104= =⇒= + =a b c ab
.
Tiêu cự của hypebol là
2 104
.
Câu 35: Cho parabol
( )
2
:8Py x=
có tiêu điểm là
A.
( )
0; 4F
. B.
( )
0; 2F
. C.
( )
2;0F
. D.
( )
4;0F
.
Lời giải
Ta có
28 4pp=⇒=
.
Parabol có tiêu điểm
( )
2;0F
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol 4m n kích thước cửa giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm .
Lời giải
Gn h trc tọa độ như hình vẽ, chiếc cng là 1 phn ca parabol :
với .
Do parabol đối xứng qua trục tung nên có trục đối xng .
Chiu cao ca cng parabol là 4m nên .
:
Lại có, kích thước ca gia là 3m x 4m nên .
A
B
Oxy
( )
P
2
y ax bx c= ++
0a <
( )
P
0 00
2
b
xb
a
= ⇒− = =
( )
0; 4G
4c⇒=
( )
P
2
4y ax= +
( ) ( )
2;3 , 2;3EF
1
34 4
4
aa⇒= ==
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
Vậy : .
Ta có nên , hay .
Câu 37: Cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0BM x y+ −=
p
: 2 20CN x y +=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
Lời giải
B BM
nên ta đ điểm
B
có dng
( )
7 10;Bb b−+
.
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Khi đó tọa độ điểm
G
là nghim ca h phương trình
2
7 10 0
24
3
;
2 20 4
33
3
x
xy
G
xy
y
=
+ −=

⇔⇒


+=

=
.
Gi
( )
;Pxy
là trung điểm ca
BC
.
Khi đó
AP
là đường trung tuyến ca tam giác
ABC
.
Suy ra
( )
( )
22
1
11
2 11
33
2
;
42 1
3 22
33
33 2
x
x
AG AP P
yy
−=
=


= ⇔⇒




−= =
 
.
P
là trung điểm ca
BC
nên
2 79
21
C PB C
C PB C
x xx x b
y yy y b
=−=


=−=

( )
7 9;1Cb b −−
.
C CN
nên
( )
7 9 2. 1 2 0 1bb b−− += =
.
Khi đó
( )
3;1B
,
( )
2;0C
.
Vậy phương trình đường thng
BC
đi qua hai điểm
B
C
5 20xy +=
.
Câu 38: m tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
21
mx
y
xm
=
+−
xác định trên
( )
0;1
.
( )
P
2
1
4
4
yx=−+
2
4
1
40
4
4
x
x
x
=
+=
=
( )
4;0A
( )
4;0B
8AB =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Lời giải
Hàm s xác định trên
(
)
(
)
20
0;1 0;1
210
xm
x
xm
+≥
∀∈
+ −≠
( ) ( )
2
2
0;1 0;1
1
21
xm
xm
xx
xm
xm
≥−
≥−
∀∈ ∀∈

≠−
+≠
20 2
1
11 2
2
10 1
mm
m
mm
m
mm
−≤


⇔⇔
−≥


=


−≤


Vậy
(
]
{ }
;1 2m −∞
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
biết
( )
3; 2H
,
58
;
33
G



lần lượt trực tâm trọng tâm của tam giác, đường
thẳng
BC
phương trình
2 20xy+ −=
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Lời giải
*) Gi
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
3
2
HI HG
⇒=
 
35
33
23
38
22
23
I
I
x
y

−=



−=


1
3
I
I
x
y
=
=
.
.
*) Gi
M
là trung điểm ca
BC
IM BC⇒⊥
:2 1 0IM x y +=
.
M IM BC=
21
22
xy
xy
−=
+=
0
1
x
y
=
=
( )
0;1M
.
Li có:
3MA MG=
 
5
3.
3
8
1 3. 1
3
A
A
x
y
=

−=


5
6
A
A
x
y
=
=
.
Suy ra: bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
5R IA= =
.
Vậy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
( ) ( )
22
1 3 25xy +− =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 02
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
( )
2, 2
1 3, 2
x x khi x
fx
x khi x
+−
=
−<
. Giá tr
(
)
1f
bng
A.
2
. B.
0
. C. không xác định. D.
2
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
1
3yx
x
=+−
A.
(
]
;3−∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
{ }
\0
. D.
(
]
{ }
;3 \ 0−∞
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
y fx x
= =
xác định trên
.
Xét các mệnh đề sau:
I. Hàm s
(
)
y fx
=
đồng biến trên
.
II. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên
( )
0; .+∞
III. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
;0 .−∞
Tìm tt c các mệnh đề sai trong ba mệnh đề trên.
A. I và II. B. I và III. C. II và III. D. I, II và III.
Câu 4: Cho hàm s
2
2 4 2023
yx x
= +−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2
−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 5: Hàm s nào có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
2
43yx x=−+
. B.
2
43yx x=−−
. C.
2
23y xx= −−
. D.
2
43yx x=−−
.
Câu 6: Tọa độ giao điểm ca
( )
2
:4Py x x=
với đường thng
:2dy x=−−
A.
( )
0; 2M
,
( )
2; 4N
. B.
( )
1; 1M
−−
,
( )
2;0N
.
C.
( )
3;1M
,
( )
3; 5N
. D.
( )
1; 3M
,
(
)
2; 4N
.
Câu 7: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc 2?
A.
() 3fx x= +
. B.
2
( ) ( 1) 2 5fx m x x= ++
.
C.
2
() 2 5fx x x= +−
. D.
2
1
()
2
x
fx
x
+
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 8: Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a
= ++
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆<
. B.
( )
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆>
.
C.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆>
. D.
( )
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆<
.
Câu 9: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bậc 2 nào?
A.
2
() 5 6fx x x=−+
. B.
2
() 5 6fx x x=+−
.
C.
2
() 5 6fx x x=−−
. D.
2
() 5 6
fx x x=−− +
.
Câu 10: Tp nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
B.
{ }
3
C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
1
.
Câu 11: Phương trình
2
3 6 32 1xx x 
có tp nghim là :
A.
{ }
1 3;1 3−+
. B.
{
}
13
. C.
{
}
13
+
D.
.
Câu 12: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
phương trình
12
,
3
xt
t
yt
= +
=
. Xác đnh
một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
( )
1; 2=
n
. B.
( )
2; 1=
n
. C.
(
)
2;1=
n
. D.
(
)
1; 2=
n
.
Câu 13: Trong mt phng ta đ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 3M
có mt
vectơ pháp tuyến
( )
2;1=
n
A.
10xy+ +=
. B.
2 50xy+−=
. C.
2 3 10xy −=
. D.
2 10xy+ −=
.
Câu 14: Trong mt phng ta đ
O xy
, cho hai đường thng
1
:2 3 0d xy+=
2
: 2 10+ +=dx y
. V
trí tương đi của hai đường thng
1
d
2
d
A.
12
dd
. B.
12
//dd
.
C.
12
dd
. D. Ct nhau và không vuông góc.
Câu 15: Trong mt phng
,Oxy
góc giữa hai đường thng
1
23
:
42
xt
yt
= +
=
2
32
:
13
xt
yt
=−+
= +
bng
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường thng
: 3 60xy +=
. Khong cách t
điểm
M
đến đường thng
bng
A.
10
.
10
. B.
2 10.
. C.
10
.
5
. D.
2
.
10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 17: Phương trình nào sau đây không phi là phương trình đường tròn?
A.
22
100 1 0xy y+ +=
. B.
22
0xyy+ −=
.
C.
22
20xy+ −=
. D.
22
40x y xy+ −++=
.
Câu 18: Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 5A
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 1 0
dx y −=
.
A.
(
)
( )
22
2 5 25
xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 5 25xy++−=
.
C.
( ) ( )
22
2 55
xy ++ =
. D.
( )
( )
22
2 55xy++−=
.
Câu 19: Tọa độ các đnh của hypebol
(
)
22
:1
25 9
xy
H −=
A.
( )
( )
12
5; 0 ; 5; 0
AA
=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4AA=−=
.
C.
( ) ( )
12
4;0 ; 4;0AA=−=
. D.
(
) (
)
12
0; 5 ; 0;5AA=−=
.
Câu 20: Cho Parapol
( ) ( )
2
:2 0P y px p= >
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
P
có tiêu điểm
0; .
2
p
F



B.
( )
P
có tiêu điểm
;0 .
2
p
F



C.
( )
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
y∆=
D.
( )
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
x∆=
Câu 21: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
1
32 1
x
y
xx
+
=
−−
.
A.
{ }
1
D ; \3
2

= +∞


. B.
{ }
1
D ; \3
2

= +∞

. C.
{
}
1
D ; \3
2

= +∞


. D.
D =
.
Câu 22: Có bao nhiêu s nguyên
[ ]
2022;2022
m ∈−
để hàm s
2y mx=
xác đnh trên khong
( )
3; 1−−
?
A.
2022
. B.
2025
. C.
2021
. D.
4042
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
2
42
y fx m x m m= = + −−
đồng biến trên
tập xác định ca nó.
A.
4m >
. B.
4m
. C.
4m <
. D.
4m
.
Câu 24: Biết rng
( )
2
:4P y ax x c= −+
hoành độ đỉnh bng
3
đi qua điểm
( )
2;1M
. Tính
tng
S ac= +
A.
5
S =
. B.
5S =
. C.
4S =
. D.
1S =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 25: Xác đnh
( )
2
:6P y ax x c= −+
, biết
( )
P
có trc đi xng
4x =
ct
Ox
ti hai đim có đ
dài bng
4
.
A.
( )
2
3
: 69
4
Py x x= −−
. B.
( )
2
3
: 69
4
Py x x= −−
.
C.
( )
2
3
: 69
4
Py x x= −+
. D.
( )
2
3
: 69
4
Py x x= −+
.
Câu 26: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 52
y xx= −+
.
A.
1
;
2

−∞

. B.
[
)
2; +∞
. C.
[
)
1
; 2;
2

−∞ +∞

. D.
1
;2
2



.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
22
2 6 2 3 10mm x m x+ + −>
?
A.
53
62
m
−<
. B.
53
62
m−< <
. C.
53
62
m−≤ <
. D.
53
62
m
−≤
.
Câu 28: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 23 1y m x m xm= +−
có tp
xác định là
?
A.
7
3
m >
. B.
7
3
m
<
. C.
7
3
m
. D.
7
3
m
.
Câu 29: Phương trình
2
2 35xx x+ −=
có nghim là
a
x
b
=
. Khi đó
2ab+
bng:
A.
10
. B.
33
. C.
17
. D.
13
.
Câu 30: Phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua
( )
1; 2A
và vuông góc vi đưng thng
:3210xy +=
là:
A.
3 2 7 0.xy −=
B.
2 3 4 0.xy+ +=
C.
3 5 0.xy+ +=
D.
2 3 3 0.xy
+ −=
Câu 31: Trong mt phng
,
Oxy
gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s m để góc gia hai đưng
thng
( )
: 1 20d mx m y+ +=
: 20xy −+=
bng
30 .°
Tích tt c các phn t ca tp S
bng
A.
1
. B.
1
6
. C.
. D.
1
.
Câu 32: Tâm đưng tròn
22
10 1 0xy x+ +=
cách trc
Oy
mt khong bng
A.
5
. B.
0
. C.
10
. D.
5
.
Câu 33: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 10 4 0x y mx y m++ + =
phương trình đường tròn và có bán kính nh nht.
A.
1
2
m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2m
=
.
Câu 34: Tng các khong cách t một điểm bt k nm trên elip
22
1
94
xy

tới hai tiêu điểm bng
A.
4.
B.
6.
C.
12.
D.
5.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 35: Cho của hypebol
(
)
22
:1
16 5
xy
H
−=
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
(
)
H
đến hai
tiêu điểm có giá tr tuyệt đi bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại xe máy từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán
được trong hai năm liên tiếp 2018 2019 lần lượt 4 nghìn và
4,5
nghìn chiếc. Theo nghiên
cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ 2018, số lượng xe máy loại đó bán
được mỗi năm thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai. Giả sử
t
là thời gian (theo đơn vị
năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó n được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt
được biểu diễn bởi các điểm
( )
0; 4
( )
1; 4, 5
. Gi sử điểm
( )
0; 4
đỉnh đồ thị của hàm số bậc
hai này. Hỏi đến năm bao nhiêu thì số lượng xe máy đó bán được trong năm sẽ vượt mức 40
nghìn chiếc?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
và cắt tia
Ox
, tia
Oy
lần
lượt tại
,AB
sao cho tam giác
OAB
có diện tích nhỏ nhất. Hãy viết phương trình của
.d
Câu 38: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oth
trong đó
t
thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h
độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1, 2
m
. Sau đó
1
giây, đạt độ cao
8,5m
2
giây sau
khi đá lên, đạt độ cao
6m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên
(tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 39: Cho hình chữ nhật
ABCD
( tham khảo hình bên), biết
,AB a AD b
= =
. Cạnh
DC
được chia
thành
n
đoạn thẳng bằng nhau bởi c điểm chia
12 1
, ,...,
n
CC C
, cạnh
AD
cũng được chia thành
n
đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia
12 1
, ,...,
n
DD D
. Gọi
k
I
giao điểm của đoạn
k
AC
với đường thẳng qua
k
D
song song với
AB
. Biết rằng các điểm
,( 1,2,3,..., 1)
k
Ik n=
nằm
trên một parabol có đỉnh
A
và trục đối xứng là
AB
. Tính tham số tiêu của parabol nói trên.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
( )
2, 2
1 3, 2
x x khi x
fx
x khi x
+−
=
−<
. Giá trị
( )
1f
bằng
A.
2
. B.
0
. C. không xác định. D.
2
.
Li gii
Với
( )
1 2 1 1 3.1 2xf=<⇒ = =
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
1
3yx
x
=+−
A.
(
]
;3−∞
. B.
[
)
3;
+∞
. C.
{
}
\0
. D.
(
]
{ }
;3 \ 0−∞
.
Li gii
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
00
30 3
xx
xx

≠≠

−≥

.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
( { }
;3 \ 0D
= −∞
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
y fx x= =
xác định trên
.
Xét các mệnh đề sau:
I. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
.
II. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên
( )
0; .+∞
III. Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên
( )
;0 .
−∞
Tìm tt c các mệnh đề sai trong ba mệnh đề trên.
A. I và II. B. I và III. C. II và III. D. I, II và III.
Lời giải
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên
( )
;0 .−∞
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
0; .+∞
Câu 4: Cho hàm số
2
2 4 2023
yx x
= +−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
;2−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;1−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Lời giải
Hàm s
2
y ax bx c= ++
với
0a >
đồng biến trên khoảng
;
2
b
a

+∞


, nghịch biến trên
khoảng
;
2
b
a

−∞


.
Áp dụng: Ta
1
2
b
a
−=
. Do đó m số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
đồng biến
trên khoảng
( )
1; +∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 5: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
2
43yx x=−+
. B.
2
43yx x=−−
. C.
2
23y xx= −−
. D.
2
43yx x=−−
.
Li gii
Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên
0a <
. Loại phương án D.
Trục đối xng:
2x =
do đó Chn A
Câu 6: Tọa độ giao điểm ca
(
)
2
:4Py x x
=
với đường thng
:2dy x=−−
A.
(
)
0; 2
M
,
( )
2; 4N
. B.
( )
1; 1
M
−−
,
( )
2;0N
.
C.
( )
3;1
M
,
( )
3; 5
N
. D.
( )
1; 3M
,
( )
2; 4N
.
Li gii
Hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
là nghim của phương trình:
22
1
4 2 3 20
2
x
x xx x x
x
=
=−− + =
=
.
Vậy tọa độ giao điểm ca
( )
P
d
(
)
1; 3
M
,
( )
2; 4N
.
Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2?
A.
() 3fx x= +
. B.
2
( ) ( 1) 2 5fx m x x= ++
.
C.
2
() 2 5fx x x= +−
. D.
2
1
()
2
x
fx
x
+
=
.
Li gii
Câu 8: Cho tam thc bc hai
( )
( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆<
. B.
( )
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆>
.
C.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆>
. D.
( )
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆<
.
Lời giải
Ta có
( )
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆<
.
Câu 9: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
A.
2
() 5 6fx x x
=−+
. B.
2
() 5 6fx x x=+−
.
C.
2
() 5 6
fx x x=−−
. D.
2
() 5 6fx x x=−− +
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có
() 0fx=
có 2 nghiệm phân biệt
2, 3xx= =
( )
( ) 0 2;3f x khi x>∈
Do đó
2
() 5 6fx x x
=−+
.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
B.
{
}
3
C.
{ }
1; 3
. D.
{
}
1
.
Li gii
2
32 1xx x+ −= +
2
10
3 21
x
xx x
+≥
+ −=+
2
1
1
2 30
x
x
xx
≥−
⇔=
+ −=
.
Câu 11: Phương trình
2
3 6 32 1xx x 
có tập nghiệm là :
A.
{ }
1 3;1 3−+
. B.
{
}
13
. C.
{ }
13+
D.
.
Li gii
Ta có :
2
22
2 10
3 6 32 1
3 6 34 4 1
x
xx x
xx xx



2
1
1
2
2
13
2 20
13
x
x
xl
xx
xn










.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
phương trình
12
,
3
xt
t
yt
= +
=
. Xác định
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
( )
1; 2=
n
. B.
( )
2; 1=
n
. C.
( )
2;1=
n
. D.
( )
1; 2=
n
.
Li gii
Đưng thng
có phương trình
12
,
3
xt
t
yt
= +
=
nên một vectơ chỉ phương của đường thng
d
( )
2; 1=
u
do đó một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 2=
n
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 3M
một
vectơ pháp tuyến
( )
2;1=
n
A.
10xy+ +=
. B.
2 50xy+−=
. C.
2 3 10xy
−=
. D.
2 10xy+ −=
.
Li gii
Đưng thẳng đi qua điểm
( )
2; 3M
và có một vectơ pháp tuyến
( )
2;1=
n
có phương trình
( ) ( )
2 2 1 3 0 2 10x y xy + + = + −=
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
O xy
, cho hai đường thẳng
1
:2 3 0d xy+=
2
: 2 10+ +=dx y
. Vị
trí tương đối của hai đường thẳng
1
d
2
d
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
A.
12
dd
. B.
12
//dd
.
C.
12
dd
. D. Ct nhau và không vuông góc.
Li gii
Ta có:
1
d
2
d
lần lượt có véctơ pháp tuyến là
( ) ( )
12
2; 1 , 1;2nn=−=

.
(
)
12 1 2
. 2.1 1 .2 0= +− =
 
nn n n
1
d
2
d
vuông góc.
Câu 15: Trong mặt phẳng
,Oxy
góc giữa hai đường thẳng
1
23
:
42
xt
yt
= +
=
2
32
:
13
xt
yt
=−+
= +
bng
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30
°
.
Li gii
Hai đường thng
12
,∆∆
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
3; 2u =

( )
2
2;3u =

.
12
.0
uu =

nên
12
⊥∆
. Suy ra
( )
12
, 90 .∆∆ = °
Câu 16: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường thẳng
: 3 60xy +=
. Khoảng cách từ
điểm
M
đến đường thẳng
bng
A.
10
.
10
. B.
2 10.
. C.
10
.
5
. D.
2
.
10
Li gii
Công thc tính khong cách t điểm
( )
oo
;Mx y
đến đường thng
:0
Ax By C + +=
( )
oo
22
,
Ax By C
dM
AB
++
∆=
+
.
Vậy khoảng cách t điểm
( )
2;1M
đến đường thng
: 3 60xy +=
bng
( )
( )
2
2
2 3.1 6
10
,
10
13
dM
−− +
∆= =
+−
.
Câu 17: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A.
22
100 1 0xy y+ +=
. B.
22
0
xyy+ −=
.
C.
22
20xy+ −=
. D.
22
40x y xy+ −++=
.
Li gii
Xét đáp án A ta có
22 2 2
0 50 1 2499 0abc+ = + −= >
là phương trình đường tròn.
Xét đáp án B ta có
2
22 2
11
0 00
24
abc

+ −= + = >


là phương trình đường tròn.
Xét đáp án C ta có
22 22
0 0 220abc+−=++=>
là phương trình đường tròn.
Xét đáp án D ta có
22
22
11 7
40
22 2
abc

+ −= + = <


không là phương trình đường tròn.
Câu 18: Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 5A
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 1 0dx y −=
.
A.
( ) (
)
22
2 5 25xy ++ =
. B.
( ) (
)
22
2 5 25xy++−=
.
C.
( ) ( )
22
2 55xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
2 55xy++−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
Lời giải
Đường tròn có tâm
( )
2; 5A
và tiếp xúc vi đưng thng
:3 4 1 0dx y
−=
( )
( )
( )
2
2
3.2 4. 5 1
25
,5
5
34
R dAd
−−
⇒= = = =
+−
.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là:
( ) ( )
22
2 5 25xy ++ =
.
Câu 19: Tọa độ các đỉnh của hypebol
( )
22
:1
25 9
xy
H
−=
A.
( )
( )
12
5; 0 ; 5; 0AA=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4AA=−=
.
C.
( ) ( )
12
4;0 ; 4;0AA=−=
. D.
( )
( )
12
0; 5 ; 0;5AA=−=
.
Li gii
T phương trình
( )
22
:1
25 9
xy
H
−=
, ta có:
( )
2
25 5, 0a aa= ⇒= >
.
Gi
1
A
2
A
là hai đỉnh ca
( )
H
.
Vậy tọa độ các đỉnh ca
( )
H
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0AA=−=
.
Câu 20: Cho Parapol
( ) ( )
2
:2 0P y px p= >
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
P
có tiêu điểm
0; .
2
p
F



B.
( )
P
có tiêu điểm
;0 .
2
p
F



C.
( )
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
y∆=
D.
( )
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
x∆=
Li gii
Theo tính cht ca Parabol
( ) ( )
2
: 2 0.P y px p= >
Ta có
( )
P
có tiêu điểm
;0
2
p
F



và có phương trình đường chun
:.
2
p
x∆=
Do đó mệnh đề đúng là đáp án D.
Câu 21: m tập xác định
D
của hàm số
( )
1
32 1
x
y
xx
+
=
−−
.
A.
{
}
1
D ; \3
2

= +∞


. B.
{ }
1
D ; \3
2

= +∞

. C.
{
}
1
D ; \3
2

= +∞


. D.
D =
.
Li gii
Hàm s xác định khi
3
30
.
1
2 10
2
x
x
x
x
−≠

−>
>
Vậy tập xác định ca hàm s
{ }
1
D ; \3
2

= +∞


.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 22: bao nhiêu số nguyên
[
]
2022;2022m
∈−
để hàm số
2
y mx=
xác định trên khoảng
( )
3; 1
−−
?
A.
2022
. B.
2025
. C.
2021
. D.
4042
.
Li gii
Hàm s xác định khi và ch khi
20
2
m
mx x
≥⇔
.
TXĐ ca hàm s
;
2
m
D

= −∞

.
Hàm s xác định trên khong
( )
3; 1−−
khi
( )
3; 1 ; 1 2
22
mm
m

−∞

.
Vi
[ ]
2022;2022
m ∈−
,
m
, suy ra
{
}
2; 1;...;2022m
∈−
. Vậy có
2025
s thỏa mãn.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
2
42y fx m x m m= = + −−
đồng biến trên
tập xác định của nó.
A.
4m >
. B.
4m
. C.
4m <
. D.
4m
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
40 4mm−> >
Câu 24: Biết rằng
(
)
2
:4P y ax x c
= −+
hoành độ đỉnh bằng
3
đi qua điểm
( )
2;1M
. Tính
tổng
S ac= +
A.
5S =
. B.
5S =
. C.
4S =
. D.
1S =
.
Lời giải
( )
P
có hoành độ đỉnh bằng
3
và đi qua điểm
(
)
2;1M
nên ta có hệ
2
4
46
3
3
5
2
4 7 13
48 1
3
a
a
S ac
a
ac
ac
c
=
−=
−=

=+=

+=

++=
=
Câu 25: Xác định
( )
2
:6P y ax x c
= −+
, biết
( )
P
trục đối xứng
4x =
cắt
Ox
tại hai điểm có độ
dài bằng
4
.
A.
( )
2
3
: 69
4
Py x x= −−
. B.
(
)
2
3
: 69
4
Py x x= −−
.
C.
(
)
2
3
: 69
4
Py x x= −+
. D.
( )
2
3
: 69
4
Py x x= −+
.
Lời giải
( )
2
:6P y ax x c= −+
, biết
( )
P
có trục đối xứng
4x =
nên
63
4
24
a
a
=−⇔ =
( )
2
3
:6
4
P y x xc = −+
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
Ox
là:
( )
2
3
6 0*
4
x xc +=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
3
9 0 12
4
cc
= + > >−
.
Khi đó
( )
*
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
12
8
4
.
3
xx
c
xx
+=
=
.
21
4xx−=
( ) (
)
22
2 1 2 1 12
16 4 16x x x x xx⇔− =⇔+ =
2
16
( 8) 16 9
3
c
c
⇔− + = =
(t/m).
Vậy
( )
2
3
: 69
4
Py x x
= −−
.
Câu 26: m tập xác định của hàm số
2
2 52y xx= −+
.
A.
1
;
2

−∞

. B.
[
)
2; +∞
. C.
[
)
1
; 2;
2

−∞ +∞

. D.
1
;2
2



.
Lời giải
Điu kin
2
2
2 5 20
1
2
x
xx
x
+≥
. Vậy tập xác định ca hàm s
[
)
1
; 2;
2

−∞ +∞

.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
(
)
(
)
22
2 6 2 3 10mm x m x+ + −>
?
A.
53
62
m−<
. B.
53
62
m−< <
. C.
53
62
m−≤ <
. D.
53
62
m−≤
.
Li gii
Bất phương trình
( )
( ) ( )
22
2 6 2 3 10 *mm x m x + + −>
vô nghim khi và ch khi
( )
( )
22
2 6 2 3 1 0,
mm x m x x+ + ∀∈
* Xét
2
2
2 60
3
2
m
mm
m
=
+ −=
=
Vi
2m =
thì bpt
( )
*
1
7 10
7
xx > <−
, loi
2m =
.
Vi
3
2
m
=
thì bpt
( )
*
0 10x −>
bpt vô nghim, nhn
3
2
m =
.
* Xét
2
2 60mm+ −≠
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
2
2
2 60
2 6 2 3 1 0,
2 3 4. 2 6 . 1 0
mm
mm x m x x
m mm
+ −<
+ + ∀∈
+ −≤
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
3
2
2
53
62
m
m
−< <
−≤
53
62
m⇔− <
Vậy
53
62
m−≤
thì bất phương trình
( )
*
vô nghim.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
2
2 23 1y m x m xm= +−
có tập
xác định là
?
A.
7
3
m >
. B.
7
3
m <
. C.
7
3
m
. D.
7
3
m
.
Li gii
Hàm s có tp c đnh là
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
2
2 2 3 1 0,fx m x m x m x= + ∀∈
* Xét
20 2mm−= =
thì
( )
1
2 10
2
fx x x= + ≥−
, loi
2m
=
.
* Xét
2m
( ) ( )
( ) ( )(
)
2
2
20
2 2 3 1 0,
3 2 10
m
m x m xm x
m mm
−>
+ ∀∈
−≤
2
7
7
3
3
m
m
m
>
⇔≥
Vậy
7
3
m
Câu 29: Phương trình
2
2 35xx x+ −=
có nghiệm là
a
x
b
=
. Khi đó
2
ab+
bằng:
A.
10
. B.
33
. C.
17
. D.
13
.
Li gii
Ta có:
2
2 35xx x+ −=
( )
2
2
2
33
11
2 30
7
50 5 5
3
12 28 7
235
3
xx
xx
xx
x x xx
x
xx x
x
≤− ≤−



≥≥
+ −≥



⇔≤ ⇔≤ =


=
+ −=

=


.
Vậy
7; 3ab= =
. Suy ra
2 13ab+=
.
Câu 30: Phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua
( )
1; 2A
và vuông góc vi đưng thng
:3210xy +=
là:
A.
3 2 7 0.xy −=
B.
2 3 4 0.xy+ +=
C.
3 5 0.xy+ +=
D.
2 3 3 0.xy+ −=
Li gii
Ta có
d ⊥∆
nên
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2;3 .=
n
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
Mà đường thng
d
đi qua
( )
1; 2A
nên phương trình tổng quát của đường thng
d
là:
( ) ( )
2 1 3 2 0 2 3 4 0.x y xy+ + = + +=
Vậy phương trình tổng quát của đường thng
: 2 3 4 0.dx y+ +=
Câu 31: Trong mặt phẳng
,Oxy
gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường
thẳng
( )
: 1 20d mx m y+ +=
: 20xy −+=
bằng
30 .
°
Tích tất cả các phần tử của tập S
bằng
A.
1
. B.
1
6
. C.
. D.
1
.
Li gii
Đưng thng
nhn
( )
1
;1n mm=

là 1 véctơ pháp tuyến.
Đưng thng
nhn
(
)
2
1; 1
n
=

là 1 véctơ pháp tuyến.
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
12
1 2 12
2
2
12
.
1. 1
3
cos , cos ,
2
.
12
nn
mm
nn
nn
mm
−−
∆∆ = = =
+−



.
( )
22
2
31
32 21 26 610.
2
22 2 1
mm mm
mm
= + = +=
−+
30
∆= >
phương trình có 2 nghiệm phân biệt và
12
1
.
6
mm =
.
Câu 32: Tâm đường tròn
22
10 1 0xy x
+ +=
cách trục
Oy
một khoảng bằng
A.
5
. B.
0
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Đưng tròn
22
10 1 0xy x+ +=
có tâm
( )
5; 0I
.
Khong cách t
I
đến
Oy
( )
,5=d I Oy
.
Câu 33: m tất cả giá trị của tham số
m
để phương trình
22
2 10 4 0x y mx y m++ + =
phương trình đường tròn và có bán kính nh nht.
A.
1
2
m =
. B.
1
m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Phương trình
22
2 10 4 0x y mx y m++ + =
là phương trình đường tròn
22
0abc + −>
( )
2
2
54 0mm⇔− + >
2
4 25 0mm +>
m
⇔∈
.
Bán kính
( )
2
22 2 2
4 25 4 4 21 2 21 21Rabcmm mm m= += −+= −++= +
.
Bán kính nh nht là
21R =
khi
20 2mm
−= =
.
Câu 34: Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip
22
1
94
xy

tới hai tiêu điểm bằng
A.
4.
B.
6.
C.
12.
D.
5.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
Ta có
2
2
9
4
a
b
3a

.
Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip tới hai tiêu điểm bằng
2 2.3 6
a

.
Câu 35: Cho của hypebol
( )
22
:1
16 5
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Gi
1
F
2
F
là hai tiêu điểm ca
(
)
( )
22
22
: 1, 0, 0
xy
H ab
ab
−= > >
.
Đim
(
)
12
2M H MF MF a
∈⇔ =
.
T phương trình
( )
22
:1
16 5
xy
H −=
suy ra
( )
2
16 4, 0a aa= ⇒= >
.
Vậy hiu các khong cách t mỗi điểm
M
nm trên
( )
H
đến hai tiêu điểm có giá tr tuyệt đối
12
28MF MF a−==
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại xe máy từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán
được trong hai năm liên tiếp 2018 2019 lần lượt 4 nghìn và
4,5
nghìn chiếc. Theo nghiên
cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ 2018, số lượng xe máy loại đó bán
được mỗi năm thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai. Giả sử
t
là thời gian (theo đơn vị
năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó n được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt
được biểu diễn bởi các điểm
(
)
0; 4
( )
1; 4, 5
. Gi sử điểm
( )
0; 4
đỉnh đồ thị của hàm số bậc
hai này. Hỏi đến năm bao nhiêu thì số lượng xe máy đó bán được trong năm sẽ vượt mức 40
nghìn chiếc?
Li gii
Vì s ợng xe máy loại đó bán được mi năm có th được xp x bi mt hàm s bc hai nên
gi hàm s này có dạng
2
y at bt c= ++
(trong đó
t
là thời gian (đơn vị năm),
y
là s ng xe
máy bán được qua từng năm (đơn vị nghìn chiếc)).
Đim
( )
0; 4
là đỉnh đồ th ca hàm s bc hai, ta có
0
0
2
4
4
b
b
a
c
c
=
−=

=
=
.
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1; 4, 5
, ta có
4 4,5 0,5aa+= =
.
Hàm s cn tìm là
2
0,5 4
yt= +
.
Để s ợng xe máy đó bán được vượt mc 40 nghìn chiếc thì
2
0,5 4 40t +>
2
72t⇔>
72 8, 5t
⇒>
9t⇒≈
(năm).
Vậy đến năm 2027 thì s ợng xe máy đó bán được vượt mc 40 nghìn chiếc.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
và cắt tia
Ox
, tia
Oy
lần
lượt tại
,AB
sao cho tam giác
OAB
có diện tích nhỏ nhất. Hãy viết phương trình của
.d
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
Do
,AB
lần lượt thuc tia
,Ox Oy
và tn ti tam giác
OAB
nên ta có
(
) (
)
;0 , 0;Aa B b
vi
0
a
>
,
0b >
. Lúc này, ta có:
+ Phương trình đường thng
d
1
xy
ab
+=
.
( )
1; 2 Md
12
1
ab
+=
.
+ Din tích tam giác
OAB
:
11
.
22
OAB
S OA OB ab
=
=
(do
|| , ||OA a a OB b b= = = =
).
+ Áp dng bất đẳng thc AM-GM, ta có:
1 2 12
2.
a b ab
+≥
1
4
2
ab
4
OAB
S
.
Du
""=
xảy ra
12
1
2
12 4
a
ab
b
ab
+=
=

=
=
.
Vậy phương trình đường thng
d
1 2 40
24
+ = +−=
xy
xy
.
Câu 38: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oth
trong đó
t
thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h
độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1, 2m
. Sau đó
1
giây, đạt độ cao
8,5m
2
giây sau
khi đá lên, đạt độ cao
6m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên
(tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Li gii
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là
2
h at bt c= ++
.
T gi thiết suy ra parabol đi qua các điểm
( )
0;1; 2
,
( )
1; 8; 5
( )
2;6
.
T đó ta có
1, 2 4, 9
8,5 12, 2
4 2 6 1, 2
ca
abc b
a bc c
= =


++= =


+ += =

.
Vậy phương trình của parabol quỹ đạo là
2
4,9 12, 2 1, 2ht t=−+ +
.
Giải phương trình
2
0 4,9 12, 2 1, 2 0h tt= ⇔− + + =
ta tìm được mt nghiệm dương là
2,58t
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Câu 39: Cho hình chữ nhật
ABCD
( tham khảo hình bên), biết
,AB a AD b
= =
. Cạnh
DC
được chia
thành
n
đoạn thẳng bằng nhau bởi c điểm chia
12 1
, ,...,
n
CC C
, cạnh
AD
cũng được chia thành
n
đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia
12 1
, ,...,
n
DD D
. Gọi
k
I
giao điểm của đoạn
k
AC
với đường thẳng qua
k
D
song song với
AB
. Biết rằng các điểm
,( 1,2,3,..., 1)
k
Ik n=
nằm
trên một parabol có đỉnh
A
và trục đối xứng là
AB
. Tính tham số tiêu của parabol nói trên.
Li gii
Chn h trc tọa độ
Oxy
sao cho
O
trùng với điểm
A
,
AB
nm trên tia
Ox
AD
nm trên
tia
Oy
.
Khi đó ta có phương trình đường thẳng qua
k
D
và song song vi
AB
.
b
yk
n
=
.
Tọa độ điểm
.;
k
a
Ck b
n



, suy ra phương trình đường
k
AC
bn
yx
ak
=
.
Tọa độ điểm
k
I
là nghim ca h phương trình
.
b
yk
n
bn
yx
ak
=
=
.
Gii h phương trình ta được
2
2
2
2
.
. ;.
.
k
k
xa
kb
n
Ia k
nn
b
yk
n
=



=
.
Gi s
( )
2
2
;.
k kk k k
b
I xy y x
a
⇒=
Suy ra điểm
k
I
thuộc parabol có phương trình
2
2
b
yx
a
=
. Khi
đó tham số tiêu ca parabol nói trên bng
2
2
b
a
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 03
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
3
22
x
y
x
=
A.
{ }
\1
. B.
{ }
\3
. C.
{ }
\2
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
. B. m s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
. D. m s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, biết đim
0
( 1; )My
thuc đ th hàm s
4 7.yx= +
Giá tr ca
0
y
bng:
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Parabol
( )
2
: 2 6 3Py x x= −+
có hoành độ đỉnh là
A.
3x =
. B.
3
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 5: Bng biến thiên ca hàm s
2
21yx x=−+
là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s
2
4 3.yx x=−+ +
Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
2; +∞
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 7: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx−−≤
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = −∞ +∞
. B.
[ ]
2;3
.
C.
[ ]
3; 2
. D.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
2
40
x mx+ +=
có nghim
A.
44m−≤
. B.
44m hay m≤−
.
C.
22m hay m≤−
. D.
22m−≤
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
2
2fx x x m
=++
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
(
)
0,fx x ∀∈
.
A.
1m
. B.
1
m >
. C.
0m >
. D.
2m <
.
Câu 10: Tng tt c các nghim của phương trình và
2
32 2xx x += +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Phương trình
13−=xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
5=S
. B.
{ }
2;5
=
S
. C.
{ }
2=S
. D.
=
S
.
Câu 12: Vectơ ch phương của đường thng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
4;3
u
=
. C.
( )
3; 4u =
. D.
( )
1; 2u =
.
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
3; 1 , 6; 2AB−−
A.
13
2
xt
yt
=−+
=
. B.
33
1
xt
yt
= +
=−−
. C.
33
6
xt
yt
= +
=−−
. D.
33
1
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 10xy−+ +=
. D.
2 4 10xy + −=
.
Câu 15: m cosin góc giữa
2
đường thng
12
:270,:2490dx y d x y+ = +=
.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
. D.
.
Câu 16: Khong cách t điểm
( 3; 2 )A
đến đường thng
:3 1 0xy +=
bng:
A.
10.
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
11
.
10
Câu 17: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
:
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
A.
( )
1; 2 ; 4IR−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR−=
. C.
( )
1; 2 ; 5IR−=
. D.
( )
1; 2 ; 4IR−=
.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
( ) ( )
22
1 29xy
++ =
. B.
( ) (
)
22
1 29
xy+ ++ =
.
C.
( )
( )
22
1 29
xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
Câu 19: Tọa độ các tiêu đim của hypebol
( )
22
:1
43
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0
FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
( )
( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
6yx
=
. B.
2
6
yx
=
. C.
2
6
xy
=
. D.
2
6xy=
.
Câu 21: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
= −−
+
.
A.
[ ]
4; 2D =
. B.
(
]
4; 2D =
. C.
[
)
4; 2D =
. D.
(
]
2; 4D =
.
Câu 22: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
x
y
xm
=
−+
xác định trên khong
(
)
0;2
?
A.
13m<<
. B.
1
5
m
m
<
>
. C.
35m<<
. D.
1
3
m
m
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
2
5
xa
fx
x
+
=
+
( )
4 13f −=
. Khi đó giá trị ca
a
A.
11a =
. B.
21a =
. C.
3a =
. D.
3a =
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để m s
( )
2
2 13yx m x= +−
đồng biến
trên khong
( )
4;2018
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th như bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.abc><<
. B.
0, 0, 0.
abc><>
. C.
0, 0, 0.abc>><
. D.
0, 0, 0.abc<<>
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
x
tha mãn
22
31 2
4 22
xx
x x xx
+
−<
−+
?
A.
0.
B.
2.
C.
D.
3.
Câu 27: Định
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 4 2 11y fx x m x m= =−+ +
luôn âm.
A.
1
5
m
m
<
>
. B.
15m<<
. C.
5
1
m
m
<−
>−
. D.
51m < <−
.
Câu 28: Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5xx x+ −=
A.
7S =
. B.
7S =
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Câu 29: Phương trình đường thng
d
đi qua
( )
1; 2A
vuông góc với đường thng
:3210xy +=
là:
A.
3 2 70xy −=
. B.
2 3 40xy+ +=
. C.
3 50xy+ +=
. D.
2 3 30xy+ −=
.
x
y
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 30: Trong mt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
1; 4A
,
( )
3; 2B
( )
7;3 .C
Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến
CM
ca tam giác.
A.
7
.
35
x
yt
=
= +
B.
35
.
7
xt
y
=
=
C.
7
.
3
xt
y
= +
=
D.
2
.
3
x
yt
=
=
Câu 31: Trong mt phng ta đ
( )
,Oxy
cho các đim
( ) ( )
1; 2 , 2; 1AB
. Đưng thng
đi qua điểm
A
, sao cho khong cách t điểm
B
đến đường thng
nh nhất có phương trình là?
A.
3 50+−=xy
. B.
3 50 +=xy
. C.
3 10+ −=xy
. D.
3 10 −=xy
.
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y x xy+ + −=
.
Câu 33: Trên h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
()C
tâm
( )
3; 2I
một tiếp tuyến ca nó có
phương trình là
3 4 90xy+ −=
. Viết phương trình của đường tròn
()C
.
A.
( ) ( )
22
3 22xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
3 22xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 24xy +− =
D.
( ) ( )
22
3 24xy+ +− =
.
Câu 34: Cho elip
( )
22
:1
169 144
xy
E +=
điểm
M
thuc
( )
E
hoành độ
13
M
x =
. Khong cách t
M
đến hai tiêu điểm ca
( )
E
lần lượt là
A.
10
6
. B.
8
18
. C.
13
5±
. D.
13
10±
.
Câu 35: Cho parabol
( )
2
:4Py x=
hai điểm
( ) ( )
0; 4 , 6;4MN−−
. Tìm to độ điểm
( )
AP
sao cho
AMN
vuông tại
M
?
A.
( )
12
16 8
16;8 , ;
93
AA



. B.
( )
12
16 8
16;9 , ;
93
AA



.
C.
( )
12
16 1
16;8 , ;
93
AA



. D.
( )
12
15 8
16;8 , ;
93
AA



.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ hình dạng một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao m so với mặt đất, người ta th
một sợi dây chạm đất. Vtrí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng một đoạn m.
Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
162
43
A
10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;0
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Đường trung tuyến đường cao qua đỉnh A lần lượt phương trình
7 2 30
xy −=
6 40xy−=
. Viết phương trình đường thẳng
AC
.
Câu 38: Tìm
m
để hàm số
( )
2 23 2
3
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác định trên khoảng
(
)
0;1
.
Câu 39: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3
C
. Viết phương trình đường thẳng
qua
C
cắt tia
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
sao cho
4OA OB+=
.OA OB<
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số
3
22
x
y
x
=
A.
{
}
\1
. B.
{
}
\3
. C.
{ }
\2
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chn A
Điu kiện xác định :
2 20 1xx−≠
Nên tập xác định ca hàm s :
{ }
\1D =
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. m s đồng biến trên khong
(
)
;−∞ +∞
.
B. m s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
.
D. m s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên: khong
( )
;0−∞
có mũi tên hướng lên, diễn t m s đồng biến.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, biết điểm
0
( 1; )My
thuộc đồ thị hàm số
4 7.yx= +
Giá trị của
0
y
bằng:
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Đim
0
( 1; )My
thuộc đồ th hàm s
47yx= +
nên thay
1x
=
vào
47yx= +
ta được:
0
4.( 1) 7 3y = −+=
. Vậy
0
3.
y =
Câu 4: Parabol
( )
2
: 2 6 3Py x x= −+
có hoành độ đỉnh là
A.
3x =
. B.
3
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
3x =
.
Lời giải
Chn C
Parabol
( )
2
: 2 6 3Py x x= −+
có hoành độ đỉnh là
2
b
x
a
=
( )
6
22
=
3
2
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 5: Bảng biến thiên của hàm số
2
21yx x=−+
là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chn A
2
21=−+ yx x
10a =−<
, nên loại C và D.
Tọa độ đỉnh
( )
1; 0I
, nên nhn A.
Câu 6: Cho hàm số
2
4 3.yx x=−+ +
Chọn khẳng định đúng.
A. m s đồng biến trên
.
B. m s nghch biến trên
.
C. m s đồng biến trên
( )
2; +∞
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
2; +∞
.
Lời giải
Chn D
Do
1a =
nên hàm s đồng biến trên
( )
;2−∞
nghch biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 7: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
60xx−−≤
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = −∞ +∞
. B.
[ ]
2;3
.
C.
[ ]
3; 2
. D.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2
60 2 3xx x ⇔−
.
Tp nghim bất phương trình là:
[ ]
2;3S =
.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
40x mx+ +=
có nghiệm
A.
44m−≤
. B.
44m hay m≤−
.
C.
22m hay m≤−
. D.
22m−≤
.
Lời giải
Chn B
Phương trình
2
40x mx+ +=
có nghim
0∆≥
2
16 0m −≥
44m hay m ≤−
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho hàm s
( )
2
2fx x x m=++
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
( )
0,
fx x
∀∈
.
A.
1m
. B.
1m >
. C.
0m >
. D.
2m <
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
0,fx x ∀∈
10
10
a
m
= >
∆=
1m⇔≥
.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và
2
32 2xx x += +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
2
22
2
22
32 2
0
32 2 4 0
4
x
xx
xx x
x
xx x xx
x
≥−
≥− ≥−

+= +⇔
=

+=+ =

=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình
{ }
0; 4S =
nên tổng các nghiệm là
4
.
Câu 11: Phương trình
13−=xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
5=
S
. B.
{ }
2;5=S
. C.
{ }
2
=S
. D.
= S
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
3
30
3
13 5
2
7 10 0
13
5
−≥

−= =
=

+=
−=
=
x
x
x
xx x
x
xx
xx
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
5=S
.
Câu 12: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
4;3u =
. C.
( )
3; 4u =
. D.
( )
1; 2u =
.
Lời giải
Chn A
Đưng thng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
có vectơ ch phương là
( )
4;3u =
.
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
3; 1 , 6; 2AB−−
A.
13
2
xt
yt
=−+
=
. B.
33
1
xt
yt
= +
=−−
. C.
33
6
xt
yt
= +
=−−
. D.
33
1
xt
yt
= +
=−+
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
9; 3 3; 1 .
AB
AB u=⇒=
 
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
Suy ra phương trình tham số của đường thng
AB
33
1
xt
yt
= +
=−−
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10
dx y −=
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 10
xy−+ +=
. D.
2 4 10xy + −=
.
Lời giải
Chn D
Ta kim tra lần lượt các đưng thng
.+) Vi
1
: 2 10dx y
+ +=
12
12
d≠⇒
ct
1
d
.
.+) Vi
2
:2 0
d xy
−=
21
12
d
≠⇒
ct
2
d
.
.+) Vi
3
: 2 10d xy
−+ +=
12 1
1 21
d
=≠⇒
−−
trùng
3
d
.
.+) Vi
4
:2 4 1 0d xy + −=
1 21
24 1
d
−−
=≠⇒
−−
song song
4
d
.
Câu 15: m cosin góc giữa
2
đường thẳng
12
:270,:2490dx y d x y+ = +=
.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
( )
12
1; 2 ; 2; 4
dd
vtptn vtptn= =

( )
12
12
.
1.2 2.4
3
;.
5
5.2 5
.
dd
dd
nn
cos d d
nn
= = =


Câu 16: Khoảng cách từ điểm
( 3; 2 )A
đến đường thẳng
:3 1 0xy +=
bằng:
A.
10.
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
11
.
10
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
2
2
3. 3 2 1
10
; 10.
10
31
dA
−+
∆= = =
+−
Câu 17: m tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
:
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
A.
( )
1; 2 ; 4IR−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR
−=
. C.
( )
1; 2 ; 5IR
−=
. D.
( )
1; 2 ; 4IR−=
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
Chn B
( )
C
có tâm
(
)
1; 2I
, bán kính
( )
2
2
1 2 12
R = +− =
.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
( )
(
)
22
1 29xy
++ =
. B.
( )
(
)
22
1 29xy
+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29
xy+ +− =
.
Lời giải
Chn D
Phương trình đường tròn tâm
( )
1; 2I
và bán kính
3R =
là:
(
)
( )
22
1 29xy
+ +− =
.
Câu 19: [Mức độ 1] Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
43
xy
H −=
A.
( ) (
)
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
( )
( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
Lời giải
Gi
( ) ( )
12
;0 ; ;0F cFc=−=
là hai tiêu điểm ca
(
)
H
.
T phương trình
( )
22
:1
43
xy
H −=
, ta có:
2
4a =
2
3b =
suy ra
( )
2 22
7 7, 0c ab c c= + =⇒= >
.
Vậy tọa độ các tiêu điểm ca
( )
H
( )
( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
6yx=
. B.
2
6
yx=
. C.
2
6xy
=
. D.
2
6xy
=
.
Lời giải
Chn B
Phương trình chính tắc ca parabol có dng
( )
2
20y px p= >
n ch có trưng hp B là phương
trình chính tắc của đường parabol.
TH
Câu 21: m tập xác định
D
của hàm số
4
2
4
yx
x
= −−
+
.
A.
[ ]
4; 2D =
. B.
(
]
4; 2D =
. C.
[
)
4; 2D =
. D.
(
]
2; 4D =
.
Lời giải
Chn B
Hàm s xác định khi và chỉ khi
20 2
.
40 4
xx
xx
−≥


+ > >−

ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Vậy
(
]
4; 2D =
.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
2
1
x
y
xm
=
−+
xác định trên khoảng
( )
0;2
?
A.
13m<<
. B.
1
5
m
m
<
>
. C.
35m<<
. D.
1
3
m
m
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
2
1
x
y
xm
=
−+
xác đnh khi
10 1xm x m +≠
.
Hàm s xác định trên khong
( )
0;2
khi và chỉ khi
10 1
12 3
mm
mm
−≤


−≥

.
Câu 23: Cho hàm số
( )
2
5
xa
fx
x
+
=
+
( )
4 13f −=
. Khi đó giá trị của
a
A.
11a =
. B.
21
a =
. C.
3a =
. D.
3a =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
( )
2. 4
4 13 21
45
a
fa
−+
= = ⇔=
−+
.
Câu 24: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để m số
( )
2
2 13yx m x= +−
đồng biến
trên khoảng
( )
4;2018
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Hàm s
1 0, 1
2
b
am
a
=>=+
nên đồng biến trên khong
( )
1;m + +∞
.
Do đó để hàm s đồng biến trên khong
( )
4;2018
thì ta phi có
( ) ( )
4;2018 1; 1 4 3m mm + +∞ +
.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3.
Câu 25: Cho hàm số
2
y ax bx c
= ++
có đồ thị như bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
x
y
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
A.
0, 0, 0.
abc><<
. B.
0, 0, 0.
abc><>
. C.
0, 0, 0.abc>><
. D.
0, 0, 0.abc<<>
Li giải
Chn A
Đồ th ct trc tung ti điểm có tung độ
( )
c=
âm nên
0c <
. Suy ra loại B,. D.
Đồ th hướng b lõm lên trên nên
0a >
, hoành độ đỉnh
2
b
a

=


dương nên
0, 0 0
2
b
ab
a
> >⇒<
.
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
x
thỏa mãn
22
31 2
4 22
xx
x x xx
+
−<
−+
?
A.
0.
B.
2.
C.
D.
3.
Li giải
Điu kin:
2
2
40
0
20 .
2
20
x
x
x
x
xx
−≠
+≠

≠±
−≠
Bất phương trình:
2 22 2 2
31 2 31 2 29
0 0.
422 42 2 4
x xx x x
xx xxxxxx x
++ +
< + <⇔ <
−+ −+
Bảng xét dấu:
x
−∞
9
2
2
+∞
29x +
+
2
4x
+
+
( )
fx
+
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
( )
2
29 9
0 ; 2; 2 .
42
x
x
x
+

< −∞


Vậy có chỉ có duy nhất mt giá tr nguyên dương của
( )
1x =
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 27: Định
m
để hàm số
( ) ( )
2
2 4 2 11y fx x m x m= =−+ +
luôn âm.
A.
1
5
m
m
<
>
. B.
15m<<
. C.
5
1
m
m
<−
>−
. D.
51m < <−
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
10
2 4 2 11 0,
4 2 11 0
a
fx x m x m x
mm
=−<
= + + < ∀∈
∆= + <
2
6 50 1 5mm m +< ⇔< <
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 3 15 5
xx x+ −=
A.
7S =
. B.
7S =
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Lời giải
Chn B
2
2
2
03
3
29
2 3 15 5 7 18
15 5
2 3 55
0
1
xx
x
xx
xx x
xx
x
x
x

+ −=
≥≤
=


=
+−= +−=
29xx=∨=
Vậy
29 7S =−=
.
Câu 29: Phương trình đường thng
d
đi qua
( )
1; 2A
vuông góc với đường thng
:3210xy +=
là:
A.
3 2 70xy −=
. B.
2 3 40xy
+ +=
. C.
3 50xy+ +=
. D.
2 3 30xy
+ −=
.
Lời giải
Chn B
Do
(
)
2;3
d
dn∆⇒

Mà đường thng
d
đi qua
(
)
1; 2A
nên ta có phương trình:
( )
( )
2 1 3 2 0 2 3 40
x y xy+ + = + +=
.
Vậy phương trình đường thng
:2 3 4 0
dx y+ +=
.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
1; 4A
,
(
)
3; 2
B
( )
7;3 .C
Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến
CM
của tam giác.
A.
7
.
35
x
yt
=
= +
B.
35
.
7
xt
y
=
=
C.
7
.
3
xt
y
= +
=
D.
2
.
3
x
yt
=
=
Lời giải
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1; 4
7
5;0 5 1;0 : .
3
2
2;3
3;
A
C
x
MM
t
t
y
B
M C
= +
==→∈
=

Chn C
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
,Oxy
cho các điểm
( ) (
)
1; 2 , 2; 1AB
. Đường thẳng
đi qua điểm
A
, sao cho khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
nhỏ nhất có phương trình là?
A.
3 50+−=
xy
. B.
3 50 +=xy
.
C.
3 10+ −=xy
. D.
3 10 −=xy
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
1; 3=

AB
.
Khong cách t điểm
B
đến đường thng
nh nhất khi và chỉ khi
đi qua
B
, suy ra véc-

AB
là véc-tơ ch phương của
,
do đó đường thng
có một véc-tơ pháp tuyến là
( )
3;1

n
.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
( ) ( )
3 1 1 2 0 3 5 0. + = +−=x y xy
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y x xy+ + −=
.
Lời giải
Gi
( )
C
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,
ABC
với tâm
( )
;I ab
( )
C
dạng:
22
22 0x y ax by c+ +=
. Vì đường tròn
( )
C
đi qua qua ba điểm
,,ABC
nên ta có h phương trình:
3
1424 0 24 5
1
25 4 10 4 0 10 4 29
2
1926 0 26 10
1
a
a bc a bc
a bc a bc b
a bc a bc
c
=
+− += +=


+− += += =


+ + += + +=

=
.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là
22
6 10x y xy+ + −=
.
Câu 33: Trên hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()
C
tâm
( )
3; 2I
một tiếp tuyến của
phương trình là
3 4 90
xy+ −=
. Viết phương trình của đường tròn
()C
.
A.
( ) ( )
22
3 22xy
+ +− =
. B.
( ) ( )
22
3 22xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 24
xy +− =
D.
( ) ( )
22
3 24xy+ +− =
.
Lời giải
Chn D
Vì đường tròn
()
C
có tâm
( )
3; 2I
và một tiếp tuyến của nó là đường thng
có phương
trình là
3 4 90xy+ −=
nên bán kính của đường tròn là
22
3.( 3) 4.2 9
(, ) 2
34
R dI
−+
= ∆= =
+
Vậy phương trình đường tròn là:
( ) ( )
22
3 24xy+ +− =
Câu 34: Cho elip
( )
22
:1
169 144
xy
E
+=
điểm
M
thuộc
( )
E
hoành độ
13
M
x =
. Khoảng ch từ
M
đến hai tiêu điểm của
( )
E
lần lượt là
A.
10
6
. B.
8
18
. C.
13
5±
. D.
13
10±
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
( )
13
0 13; 0
M
M
x
yM
ME
=
⇒=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
Ta có
2
169a =
;
2
144b =
2
25 5cc = ⇒=
.
Các tiêu điểm ca
( )
E
( )
1
5; 0F
,
( )
2
5; 0F
, suy ra
1
8MF =
,
2
18MF =
.
Câu 35: Cho parabol
( )
2
:4Py x=
hai điểm
( ) ( )
0; 4 , 6;4MN−−
. Tìm toạ độ điểm
( )
AP
sao cho
AMN
vuông tại
M
?
A.
( )
12
16 8
16;8 , ;
93
AA



. B.
( )
12
16 8
16;9 , ;
93
AA



.
C.
( )
12
16 1
16;8 , ;
93
AA



. D.
( )
12
15 8
16;8 , ;
93
AA



.
Lời giải
Chn A
Gi
( )
2
;
4
t
AtP



.
( )
6;8MN =

,
2
;4
4
t
MA t

= +



.
AMN
vuông tại
2
8
3
. 0 8 32 0
8
2
3
t
M MN MA t t
t
=
= ⇔− + + =
=
 
Vậy có hai điểm cn tìm là
( )
12
16 8
16;8 , ;
93
AA



.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ hình dạng một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao m so với mặt đất, người ta th
một sợi dây chạm đất. Vtrí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng một đoạn m.
Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
Lời giải
Gn h to độ sao cho gc to độ trùng với trung điểm ca AB, tia là chiều dương của
trc hoành.
162
43
A
10
Oxy
AB
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
Parabol có phương trình , đi qua các điểm: nên ta có h
Suy ra chiều cao ca cng là m.
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;0M
là trung điểm của cạnh
AB
. Đường trung tuyến đường cao qua đỉnh A lần lượt phương trình
7 2 30xy −=
6 40xy−=
. Viết phương trình đường thẳng
AC
.
Lời giải
+) Gi
AH
AD
lần lượt là các đường cao và trung tuyến k t
A
ca tam giác
ABC
.
+) Tọa độ
A
là nghim ca h
( )
7 2 30 1
1; 2
6 40 2
xy x
A
xy y
−= =

⇒⇒

−−= =

.
+)
M
là trung điểm ca
AB
nên
( )
23
3; 2
22
B MA
B MA
x xx
B
y yy
= −=
⇒−
= −=
.
+) Đưng thng
BC
đi qua
( )
3; 2B
và vuông góc với đường thng
AH
:
6 40xy−=
nên
có phương trình
( )
–3 6 2 0 6 9 0x y xy+ + =+ +=
.
+)
D
là giao điểm ca
BC
AN
nên tọa độ
D
là nghim ca h
0
7 2 30
3
0;
3
6 90
2
2
x
xy
D
xy
y
=
−=

⇒−


+ +=
=

mà D là trung điểm của BC suy ra
( )
3; 1C −−
+) Đưng thng
AC
đi qua
( )
1; 2A
( )
3; 1C −−
có phương trình là
3 4 50xy +=
.
2
y cax= +
( )
81; 0B
( )
71;43M
2
2
22
2
81 0
81 43
185.6
8
.
71
71 3
1
4
ac
c
ac
+=
⇒=
+=
185,6c
E
D
M
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Câu 38: Tìm
m
để hàm số
( )
2 23 2
3
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác định trên khoảng
( )
0;1
.
Lời giải
*Gọi
D
là tập xác định của hàm số
( )
2 23 2
3
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
.
*
Dx
2 30
0
50
xm
xm
xm
+≥
−=
/
−+ + >
23
5
xm
xm
xm
≥−
⇔=
/
<+
.
*Hàm số
2 3 31
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác định trên khoảng
( )
0;1
( )
0;1
D
( )
2 30
51
0;1
m
m
m
−≤
+≥
3
2
4
1
0
m
m
m
m
≥−
[ ]
3
4; 0 1;
2
m

∈−


.
Câu 39: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3C
. Viết phương trình đường thẳng
qua
C
cắt tia
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
sao cho
4OA OB+=
.OA OB<
Lời giải
Gi
( ) (
)
;0 , 0;Aa B b
với
0, 0.ab>>
OA OB
<
0 (1).ab⇔<<
Đưng thng
qua
,AB
có phương trình:
:1
xy
ab
+=
.
Đưng thng
qua
C
23
1 (*).
ab
⇔+ =
4 44OA OB a b b a+ =+==−
thay vào, ta có:
23
1
4aa
+=
2
13
9 8 0 (2).
84
ab
aa
ab
=⇒=
+=
=⇒=
T và, suy ra
1, 3ab= =
.
Phương trình đường thng
có phương trình là
1
13
xy
+=
hay
3 3 0.xy+−=
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 04
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 20xx
+ −≥
A.
[ ]
1; 2
. B.
[ ]
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
[ ]
2;1
.
Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua điểm
( )
5; 2M
và có mt vectơ pháp
tuyến là
( )
3;7n
=
.
A.
3710xy+ −=
. B.
3 7 10xy+ +=
. C.
7 3 41 0xy
−=
. D.
7 3 41 0xy+=
.
Câu 3: Viết phương trình tham số ca đưng thng
đi qua điểm
( )
1;2M
và có mt vectơ ch phương
( )
2022 ; 2023u =
.
A.
1 2022
2 2023
xt
yt
= +
= +
. B.
2022
2023 2
xt
yt
= +
= +
. C.
1 2023
2 2022
xt
yt
= +
=
. D.
2022
2023 2
xt
yt
= +
=
.
Câu 4: Cho hai đường thng
( )
1
:11 12 1 0xy +=
( )
2
:12 11 9 0
xy
+ +=
. Khi đó hai đường thng
này
A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau.
Câu 5: Tính cosin của góc giữa hai đường thng
1
: 2 20dx y+ −=
2
:0dxy−=
.
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
3
.
Câu 6: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 8 10Cx y x y+ + −=
. Bán kính
R
ca
đường tròn
( )
C
A.
4R
=
. B.
69R =
. C.
23R =
. D.
32R =
.
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
22
: 2 6 10Cx y x y+ + +=
ti đim
( )
1; 6
M
A.
3 17 0xy
−=
. B.
60y
+=
. C.
60y
−=
. D.
2 3 20 0
xy−−=
.
Câu 8: Trong mặt phng
Oxy
, cho elip có phương trình
22
9 25 225
xy+=
. Tiêu c ca elip bng
A.
. B.
15
. C.
8
. D.
.
Câu 9: Phương trình chính tắc ca elip có độ dài trục lớn bằng
20
và tiêu cự bằng
12
A.
22
1
37 1
xy
+=
. B.
22
1
36 4
xy
+=
. C.
22
1
100 64
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 10: Tiêu điểm của parabol
2
3
yx=
A.
3
;0
4




F
. B.
3
;0
2




F
. C.
3
;0
2




F
. D.
3
;0
4




F
.
Câu 11: Trong mặt phng vi h tọa độ
Oxy
, đường trung trực của đoạn
AB
vi
( )
6;1A
,
( )
1; 2B
phương trình tổng quát là:
A.
5 3 16 0xy−− =
. B.
5 3 80xy +=
. C.
5 3 33 0xy+−=
. D.
5 3 16 0xy+−=
.
Câu 12: Cho biết điểm nào sau đây không thuộc đồ th của hàm số
2
1
2
=yx
A.
( )
0;0
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
22= ++
yx x
A.
(
)
( )
; 2 2;−∞ +∞
. B.
(
] [
)
; 2 2;−∞ +∞
. C.
( )
2; 2
. D.
[ ]
2; 2= S
.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bc hai?
A.
2
21yx=−+
. B.
43yx=
. C.
32
221yx x=−−
. D.
2y
=
.
Câu 15: Biết parabol
( )
2
:2P y x bx c= ++
đi qua điểm
( )
0; 4M
trục đi xứng đường thng
1.x =
Tính
.S bc= +
A.
0.S
=
B.
1.S =
C.
1.S =
D.
5.S =
Câu 16: Parabol dưới đây là đồ th của hàm số nào?
A.
2
22yx x=+−
. B.
2
21yx x=−− +
. C.
2
21
yx x=+−
. D.
2
21yx x=−−
.
Câu 17: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
><>
. B.
0, 0, 0abc>>>
.
C.
0, 0, 0abc
>=>
. D.
0, 0, 0abc<>>
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 18: Cho Parabol
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua
( )
2;5A
. Tính
S abc=++
.
A.
9S =
. B.
10S =
. C.
8S =
. D.
7S =
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
f x ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ.
x
y
O
2
1
Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
0;3000
để phương trình
( )
2022 0fx m+− =
có hai nghiệm phân biệt.
A.
978
. B.
979
. C.
980
. D.
981
.
Câu 20: Tính tng các nghim của phương trình
65 2xx−=
?
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21: Tập nghiệm
S
của phương trình
23 3xx−=−
là:
A.
{ }
6; 2 .S =
B.
{ }
2.S =
C.
{ }
6.S =
D.
.S =
Câu 22: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu ca tam thc
( )
2
69fx x x=−+
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68fx x x=−+
không dương?
A.
[ ]
2;3
. B.
(
] [
)
; 2 4;−∞ +∞
. C.
[ ]
2; 4
. D.
[ ]
1; 4
.
Câu 24: S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
22
5 60xx x x +≥
?
A. 4. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 25: Hàm s nào có bảng xét đấu sau?
A.
2
() 5 2 3fx x x= ++
B.
2
() 5 2 3fx x x= −−
C.
2
() 2 5 3fx x x= +−
D.
2
() 3 2 5fx x x= +−
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 26: bao nhiêu số nguyên
[ ]
2022;2022m ∈−
để hàm s
( )
2
23
12 3
x
y
m x mx m
=
++
xác đnh
trên
?
A.
2022
. B.
2025
. C.
2021
. D.
4042
.
Câu 27: Tìm
m
để
(
)
22
2 1 30x m xm+ + + +>
vi mi
x
.
A.
11
4
m
. B.
11
4
m <
. C.
11
4
m >
. D.
11
4
m
.
Câu 28: Viết phương trình đường thng
d
biết
qua
( )
3; 2M
và to vi trc
Ox
mt góc
o
45
.
A.
2 70
xy
−=
. B.
2 70
xy
−+=
.
C.
50xy++=
hoc
10xy −=
. D.
50xy−=
hoc
10
xy+ −=
.
Câu 29: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(2;3)M
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
ct hai tia
Ox
,
Oy
lần lượt ti
A
,
B
sao cho
12, OA OB OA OB+= >
A.
1
39
xy
+=
. B.
1
39
xy
+=
1
84
xy
+=
.
C.
1
84
xy
+=
. D.
1
93
xy
+=
.
Câu 30: Trong mặt phng to độ
Oxy
, cho
( 1; 4)
A
,
(5; 2)B
,
(3; 3)C
. Phương trình đường thẳng đi qua
trung điểm ca
AB
và song song với
AC
A.
4 70xy
−−=
. B.
4 60
xy+ +=
. C.
4 70
xy−+=
. D.
4 60xy
+ −=
.
Câu 31: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
2
đim
( )
0;1
A
( )
2;4
B
A.
2 3 30xy + −=
. B.
3 2 20xy+ −=
. C.
3 2 20xy+ +=
. D.
20xy+−=
.
Câu 32: Cho ba đường thng
1
: 2 1 0, : 3 2 0xy xy += =
2
:3 2 3 0x my −=
. Tìm
m
để ba
đường thng
1
,∆∆
2
đồng quy.
A.
4m =
. B.
7
m =
. C.
4m =
. D.
3m =
.
Câu 33: Tìm
m
để góc hp bởi hai đường thng
1
:3 50d xy+=
2
: 20d mx y++=
bng
60°
.
A.
0m =
. B.
3m
=
. C.
0, 3mm= =
. D.
3m
=
.
Câu 34: Tìm phương trình chính tắc ca hypebol
( )
H
biết độ dài trục thc bng
6
và phương trình một
tim cn là
53 0xy−=
.
A.
22
1
9 25
xy
+=
. B.
22
1
9 25
xy
−=
. C.
22
1
9 34
xy
−=
. D.
22
1
9 34
xy
+=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 35: Phương trình nào sau đây phương trình chính tắc của parabol nhận đim
9
;0
2
F



làm tiêu
điểm?
A.
2
18 .yx
=
B.
2
18 .yx
=
C.
2
9.yx
=
D.
2
9.yx
=
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tng tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
2 13y xmx= ++ +
nghch
biến trên khoảng
( )
1;5
Câu 37: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
( )
0;0O
cắt đường
thng
(
)
: 2 50xy
+ −=
tại hai điểm
;MN
sao cho
4MN =
.
Câu 38: S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 22
22 2 2 2 1x x x mx m m+ += + + +
nghim là
Câu 39: Trong hệ ta đ
Oxy
, lập phương trình chính tắc ca elíp
( )
E
biết
( )
E
đi qua điểm
34
;
55
M



và tam giác
12
MF F
vuông ti
M
vi
1
F
,
2
F
là tiêu điểm ca
( )
E
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 20xx
+ −≥
A.
[ ]
1; 2
. B.
[ ]
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
[
]
2;1
.
Lời giải
Đặt
( )
2
32fx x x=−+
H số
1 0;a =−<
( )
fx
có hai nghim là
1; 2xx= =
nên
( )
01 2fx x ⇔≤
.
Vy tp nghim ca bpt là
[ ]
1; 2 .
Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua điểm
( )
5; 2M
và có mt vectơ pháp
tuyến là
( )
3;7n =
.
A.
3710xy
+ −=
. B.
3 7 10xy
+ +=
. C.
7 3 41 0
xy−=
. D.
7 3 41 0xy+=
.
Lời giải
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
5; 2M
có một vectơ pháp tuyến là
( )
3;7n =
n có phương
trình:
( ) ( )
3 57 20xy−+ +=
3710
xy + −=
.
Câu 3: Viết phương trình tham số ca đưng thng
đi qua điểm
( )
1;2M
và có mt vectơ ch phương
( )
2022 ; 2023u =
.
A.
1 2022
2 2023
xt
yt
= +
= +
. B.
2022
2023 2
xt
yt
= +
= +
. C.
1 2023
2 2022
xt
yt
= +
=
. D.
2022
2023 2
xt
yt
= +
=
.
Lời giải
Đưng thng
đi qua điểm
(
)
1;2M
và có mt vectơ ch phương
( )
2022 ; 2023
u =
nên có
phương trình:
1 2022
2 2023
xt
yt
= +
= +
.
Câu 4: Cho hai đường thng
( )
1
:11 12 1 0xy +=
( )
2
:12 11 9 0
xy + +=
. Khi đó hai đường thng
này
A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau.
Lời giải
Ta có:
( )
1
có mt VTPT
( )
1
11; 12n =

;
( )
2
có mt VTPT
( )
2
12;11n =

.
Xét
12
. 11.12 12.11 0nn =−=

( ) ( )
12
⇒∆ ⊥∆
Câu 5: Tính cosin của góc giữa hai đường thng
1
: 2 20dx y+ −=
2
:0dxy−=
.
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
3
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
Gi
α
là góc giữa hai đường thng
1
: 2 20dx y+ −=
2
:0dxy−=
.
Khi đó
2 222
1.1 2.1
1 10
cos
10
10
1 2. 1 1
α
= = =
++
.
Câu 6: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 8 10Cx y x y+ + −=
. Bán kính
R
ca
đường tròn
( )
C
A.
4R =
. B.
69R =
. C.
23
R =
. D.
32
R =
.
Li giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
(
)
1; 4
I
, bán kính
( ) ( )
2
2
1 4 1 32R = −=+
.
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
22
: 2 6 10Cx y x y+ + +=
ti đim
(
)
1; 6M
A.
3 17 0
xy−=
. B.
60y +=
. C.
60y −=
. D.
2 3 20 0xy−−=
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
.
Tiếp tuyến ca
( )
C
ti
( )
1; 6M
đi qua
(
)
1; 6
M
và nhn
( )
0; 3IM =

làm mt véc pháp
tuyến, có phương trình
( )
( )
0 1 3 6 0 3 18 0 6 0xy y y + = ⇔− = + =
.
Câu 8: Trong mặt phng
Oxy
, cho elip có phương trình
22
9 25 225xy+=
. Tiêu c ca elip bng
A.
. B.
15
. C.
8
. D.
.
Lời giải
Phương trình elip
( )
E
có dạng
22
22
9 25 225 1
25 9
xy
xy+ = ⇔+=
.
Theo bài ra ta có:
2
2
25
9
a
b
=
=
.
22
25 9 16 4c ab= = −= =
.
Vy tiêu c của elip đã cho là
28c
=
.
Câu 9: Phương trình chính tắc ca elip có độ dài trục lớn bằng
20
và tiêu cự bằng
12
A.
22
1
37 1
xy
+=
. B.
22
1
36 4
xy
+=
. C.
22
1
100 64
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
.
Lời giải
Gọi phương trình elip là
( ) ( )
22
22
:1 0
xy
E ab
ab
+ = >>
.
Do độ dài trục ln bằng
20
nên
2 20 10aa= ⇒=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
Do tiêu c bng
12
nên
2 12c
=
6c
⇒=
.
Ta có:
2 22 22
10 6 64 8b ac b= −= −==
Vậy phương trình elip cần tìm là
(
)
22
: 1.
100 64
xy
E
+=
Câu 10: Tiêu điểm của parabol
2
3yx=
A.
3
;0
4




F
. B.
3
;0
2




F
. C.
3
;0
2




F
. D.
3
;0
4




F
.
Lời giải
Ta có:
3
2
p
=
3
;0
4
F




.
Câu 11: Trong mặt phng vi h tọa độ
Oxy
, đường trung trực của đoạn
AB
vi
( )
6;1A
,
( )
1; 2B
phương trình tổng quát là:
A.
5 3 16 0
xy−− =
. B.
5 3 80xy +=
. C.
5 3 33 0xy+−=
. D.
5 3 16 0xy+−=
.
Lời giải
Gi
( )
;
II
Ix y
là trung điểm ca
AB
(
)
61 7
71
22
;
12
22
1
22
I
I
x
I
y
+
= =

⇒−

+−

= =
.
Ta có:
( )
5; 3AB =−−

.
Gi
là đường trung trực của đoạn thng
AB
, khi đó
qua
I
và nhn
AB

làm vectơ pháp
tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thng
:
71
5 3 0 5 3 16 0 5 3 16 0
22
x y xy xy

+ = ⇔− + = + =


.
Câu 12: Cho biết điểm nào sau đây không thuộc đồ th của hàm số
2
1
2
=yx
A.
(
)
0;0
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
1; 2
.
Lời giải
Ta thy các đim nm trên đ th ca hàm s là:
(
) ( ) ( )
0;0 , 2; 2 , 2;2
. điểm
( )
1; 2
không
thuộc đồ th hàm số.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
22= ++ yx x
A.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
. B.
(
] [
)
; 2 2;
−∞ +∞
.
C.
( )
2; 2
. D.
[ ]
2; 2= S
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
Lời giải
Hàm s
22= ++ yx x
xác định
20
22
20
+≥
⇔−
−≥
x
x
x
.
Vy
[ ]
2; 2= D
.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bc hai?
A.
2
21yx=−+
. B.
43yx=
. C.
32
221yx x=−−
. D.
2y =
.
Lời giải
Theo định nghĩa, hàm số
2
21yx
=−+
là hàm số bc hai
Câu 15: Biết parabol
( )
2
:2P y x bx c= ++
đi qua điểm
( )
0; 4M
trục đi xứng đường thng
1.x =
Tính
.S bc= +
A.
0.
S =
B.
1.S =
C.
1.S =
D.
5.S =
Lời giải
Ta có
Do
( )
MP
nên
4.c =
Trục đối xng:
1 4.
2
b
b
a
=⇔=
Vy
( )
2
: 2 44Py x x
= −+
4 4 0.
S =−+ =
Câu 16: Parabol dưới đây là đồ th của hàm số nào?
A.
2
22yx x=+−
. B.
2
21yx x=−− +
. C.
2
21yx x=+−
. D.
2
21yx x=−−
.
Lời giải
Ta có đồ th ct trc
Oy
ti
1
nên ta loại đáp án
2
22yx x=+−
2
21yx x=−− +
.
Nhìn đồ th ta có đỉnh của parabol là
( )
1; 2−−
.
Xét
2
21yx x=+−
có đỉnh là
( )
1; 2−−
.
Câu 17: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
A.
0, 0, 0abc
><>
. B.
0, 0, 0
abc
>>>
. C.
0, 0, 0abc
>=>
. D.
0, 0, 0abc
<>>
.
Lời giải
Parabol có bề lõm quay lên trên nên
0a
>
.
Parabol cắt trc tung ti đim có tọa độ
( )
0;c
nằm phía trên trục hoành nên
0c >
.
Đỉnh của parabol nằm bên trái trục tung nên có hoành độ
0
2
b
a
−<
0a >
nên
0b >
.
Câu 18: Cho Parabol
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua
( )
2;5A
. Tính
S abc=++
.
A.
9S =
. B.
10S =
. C.
8S =
. D.
7S =
.
Lời giải
Parabol đã cho có đỉnh
( )
1; 4I
(
) (
)
2
1
20
2
4
41 1
b
ab
a
abc
a bc
=
−=
⇔⇔

−+=
= + −+
.
Parabol đã cho đi qua điểm
( )
2;5A
( )
( )
2
5 2 2 42 5a b c a bc
= + +⇔ +=
.
Do đó
1
2
5
a
b
c
=
=
=
.
Vy
8
S
=
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
f x ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ.
x
y
O
2
1
Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
0;3000
để phương trình
( )
2022 0fx m+− =
có hai nghiệm phân biệt.
A.
978
. B.
979
. C.
980
. D.
981
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2022 0 2022 1fx m fx m+ =⇔ =−+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
S nghim của phương trình (1) bằng số giao đim ca đ th các hàm s
( )
y fx=
2022ym=−+
.
Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
2022 2 2020mm⇔− + < >
Vậy số các giá tr nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
0;3000
là 980.
Câu 20: Tính tng các nghim của phương trình
65 2xx−=
?
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Phương trình
22
20 2
65 2
65 44 2 0
xx
xx
x xx x x
−≥

=−⇔

= + +−=

2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=
⇔⇔
=
=
=
Vy tng các nghim của phương trình bằng
( )
12 1+− =
.
Câu 21: Tập nghiệm
S
của phương trình
23 3xx−=−
là:
A.
{ }
6; 2 .S =
B.
{ }
2.S =
C.
{ }
6.S =
D.
.S =
Lời giải
Cách 1 :
2
3
3
2
23 69
2 3 3 6.
6
x
xx
x
x
xx
x
x
x
=−⇔ =

=
−= +
=
Cách 2: thử đáp án.
Thay
2x =
vào phương trình ta được
2.2 3 2 3−=−
(sai).
Thay
6x =
vào phương trình ta được
2.6 3 6 3−=
(đúng).
Vậy
6x =
là nghiệm của phương trình.
Câu 22: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu ca tam thc
( )
2
69fx x x=−+
?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có
2
6 90 3xx x + −==
10a =−<
.
Câu 23: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68fx x x=−+
không dương?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
A.
[ ]
2;3
. B.
(
]
[
)
; 2 4;−∞ +∞
. C.
[
]
2; 4
. D.
[ ]
1; 4
.
Lời giải
Để
( )
fx
không dương thì
( )( )
2
6 80 2 4 0xx x x +≤
Lập bảng xét dấu
(
)
fx
ta thấy để
( )
[
]
0 2; 4
fx x⇔∈
.
Câu 24: S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
22
5 60xx x x +≥
?
A. 4. B. 2. C. 0. D. vô số.
Lời giải
( )
22
5 60xx x x +≥
2
2
2
5 60
5 60
0
xx
xx
xx
+=
+>
−≥
( ) ( )
[ ]
2; 3
;2 3;
0;1
xx
x
x
= =
−∞ +
[
]
{ }
0;1 2;3x⇔∈
Vy các nghim nguyên ca bất phương trình cho là: 0; 1; 2; 3.
Câu 25: Hàm s nào có bảng xét đấu sau?
A.
2
() 5 2 3fx x x= ++
B.
2
() 5 2 3
fx x x= −−
C.
2
() 2 5 3fx x x
= +−
D.
2
() 3 2 5fx x x= +−
Lời giải
Hàm s
0a
<
, có hai nghim
1
3
5
x
x
=
=
Câu 26: bao nhiêu số nguyên
[ ]
2022;2022m∈−
để hàm s
( )
2
23
12 3
x
y
m x mx m
=
++
xác đnh
trên
?
A.
2022
. B.
2025
. C.
2021
. D.
4042
.
Lời giải
Hàm s xác định khi và chỉ khi
( ) ( )
2
1 2 3 0,f x m x mx m x= + +>
.
TH1:
( )
10 1 2 40m m fx x−= = = + >
không thỏa mãn với mi
x
, suy ra
1m =
loi.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
TH1:
10 1
mm−≠
.
Khi đó
( )
( )( )
2
1
10
3
0, .
3
' 1 30
2
2
m
am
fx x m
mm m
m
>
= −>
> ∀⇔ >

∆= + <
>
Vi
[
]
2022;2022
m ∈−
,
m
, suy ra
{ }
2;3;...;2022m
. Vy có
2021
số thỏa mãn.
Câu 27: Tìm
m
để
( )
22
2 1 30x m xm
+ + + +>
vi mi
x
.
A.
11
4
m
. B.
11
4
m <
. C.
11
4
m >
. D.
11
4
m
.
Lời giải
( )
22
2 1 30x m xm+ + + +>
vi mi
x
khi và chỉ khi
( )
( )
2
2
22
10
0
0
2 1 4. 3 0
4 4 1 4 12 0
4 11
11
4
a
a
mm
mm m
m
m
= >
>

∆<
∆= + + <
+ +− <
⇔<
⇔<
Câu 28: Viết phương trình đường thng
d
biết
qua
( )
3; 2M
và to vi trc
Ox
mt góc
o
45
.
A.
2 70
xy −=
. B.
2 70
xy
−+=
.
C.
50xy++=
hoc
10
xy −=
. D.
50xy−=
hoc
10
xy+ −=
.
Lời giải
Do đường thng
d
to vi trc
Ox
mt góc
o
45
nên h số góc của đường thng
d
o
tan 45 1k = =
hoc
o
tan135 1k = =
.
Trưng hp 1:
d
qua
( )
3; 2M
có h số góc
1k =
(
)
: 3 2 50dy x x y = −=
Trưng hp 2:
d
qua
( )
3; 2M
có h số góc
1k =
( )
: 3 2 10dy x x y = + −=
Vậy đường thng cn tìm là
1
: 50dxy−=
2
: 10dxy
+ −=
.
Câu 29: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(2;3)M
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
ct hai tia
Ox
,
Oy
lần lượt ti
A
,
B
sao cho
12, OA OB OA OB+= >
A.
1
39
xy
+=
. B.
1
39
xy
+=
1
84
xy
+=
.
C.
1
84
xy
+=
. D.
1
93
xy
+=
.
Lời giải
Gi
( ; 0), (0; )Aa B b
. Điều kiện
0ab>>
Ta có
12OA OB+=
nên
12 12ab b a+= =
(1)
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
Phương trình đường thng
AB
là:
1
xy
ab
+=
23
(2;3) 1M AB
ab
+=
(2)
Thay (1) vào (2) ta được
23
1
12aa
+=
T đó ta thu được phương trình
2
3
11 24 0 ( 3)( 8) 0
8
a
a a aa
a
=
+ = −=
=
Vi
39ab
=⇒=
( loi)
Vi
84
ab
=⇒=
( tho mãn), ta được phương trình đường thng
AB
1
84
xy
+=
Vậy phương trình đường thng tho mãn bài toán là:
1
84
xy
+=
.
Câu 30: Trong mặt phng to độ
Oxy
, cho
( 1; 4)
A
,
(5; 2)B
,
(3; 3)C
. Phương trình đường thẳng đi qua
trung điểm ca
AB
và song song với
AC
A.
4 70xy−−=
. B.
4 60xy+ +=
.
C.
4 70
xy−+=
. D.
4 60
xy+ −=
.
Lời giải
Ta có
(2;1)I
là trung điểm ca
AB
(4; 1)AC

.
Do đó phương trình đường thẳng đi qua trung điểm ca
AB
song song với
AC
21
4 60
41
xy
xy
−−
= + −=
.
Vậy phương trình đường thng tho mãn bài toán là
4 60xy+ −=
.
Câu 31: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
2
đim
( )
0;1A
( )
2;4B
A.
2 3 30xy + −=
. B.
3 2 20xy+ −=
. C.
3 2 20xy+ +=
. D.
20xy+−=
.
Lời giải
Đưng thng
AB
nhn
( )
2;3AB =

làm vectơ ch phương, do đó một vecpháp tuyến ca
đường thng
AB
( )
3; 2n =
.
Vậy phương trình tổng quát của đường thng
AB
là:
( ) (
)
30210xy+ −=
3 2 2 0.xy
+ −=
Câu 32: Cho ba đường thng
1
: 2 1 0, : 3 2 0xy xy += =
2
:3 2 3 0x my −=
. Tìm
m
để ba
đường thng
1
,∆∆
2
đồng quy.
A.
4m =
. B.
7m =
. C.
4m =
. D.
3m =
.
Lời giải.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
Tọa độ giao điểm
M
của
1
là nghiệm của hệ phương trình
( )
2 10 7
7; 3
3 20 3
xy x
M
xy y
+= =

−−

−= =

.
Để ba đường thẳng
1
,
∆∆
2
đồng quy ta phải có
2
21 6 3 0 4M mm
∈∆ + = =
.
Vậy với
4m =
thì ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 33: Tìm
m
để góc hp bởi hai đường thng
1
:3 50d xy+=
2
: 20
d mx y++=
bng
60°
.
A.
0m =
. B.
3m =
. C.
0, 3
mm
= =
. D.
3m =
.
Lời giải.
Đường thẳng
1
d
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
1
3; 1n =

.
Đường thẳng
2
d
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2
;1nm=

.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
.
Ta có
( )
12
2
31
cos cos , cos60
1.2
m
nn
m
ϕ
= = = °
+

2
2
31
0
1
31 1
2
3
1.2
m
m
mm
m
m
=
= = +⇔
=
+
.
Vậy với
0, 3mm= =
thì đường thẳng
1
d
hợp với đường thẳng
2
d
một góc
60°
.
Câu 34: Tìm phương trình chính tắc ca hypebol
( )
H
biết độ dài trục thc bng
6
và phương trình một
tim cn là
53 0xy−=
.
A.
22
1
9 25
xy
+=
. B.
22
1
9 25
xy
−=
. C.
22
1
9 34
xy
−=
. D.
22
1
9 34
xy
+=
.
Lời giải
Gi sử phương trình chính tắc của hypebol có dạng
( )
H
:
(
)
22
22
1,0
xy
ab
ab
−= >
.
( )
H
có độ dài trục thc bng
626 3aa =⇒=
.
Phương trình một tim cn ca
( )
H
55
5
33
b
yx b
a
= =⇒=
.
Vậy phương trình chính tắc của hypebol có dạng
( )
H
:
22
1
9 25
xy
−=
.
Câu 35: Phương trình nào sau đây phương trình chính tắc của parabol nhận đim
9
;0
2
F



làm tiêu
điểm?
A.
2
18 .yx=
B.
2
18 .yx=
C.
2
9.
yx=
D.
2
9.yx
=
Lời giải
Gọi phương trình dạng chính tc của parabol cần tìm có dạng
2
2y px=
vi
0.p >
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
Vì parabol nhận điểm
9
;0
2
F



làm tiêu điểm nên ta có
9
9( )
22
p
p TM=⇒=
Vy
2
18yx
= là phương trình cần tìm.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tng tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
2 13y xmx= ++ +
nghch
biến trên khoảng
( )
1;5
Lời giải
Hàm s
(
)
2
2 13
y xmx= ++ +
nghch biến trên khoảng
1
;
4
m +

+∞


.
Để hàm s
( )
2
2 13y xmx= ++ +
nghch biến trên khoảng
( )
1;5
thì ta phi có
( )
1
1;5 ;
4
m +

+∞


1
13
4
m
m
+
≤⇔
.
Các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
2 13y xmx= ++ +
nghch biến trên
khoảng
( )
1;5
1, 2, 3mm m= = =
.
Tng tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
2 13y xmx= ++ +
nghch
biến trên khoảng
( )
1;5
123 6S =++=
.
Câu 37: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
(
)
0;0
O
cắt đường
thng
( )
: 2 50xy + −=
tại hai điểm
;MN
sao cho
4
MN =
.
Lời giải
Gọi
R
là bán kính của đường tròn
( )
C
thỏa đề bài.
không qua
( )
0;0O
nên
MN
không phải là đường kính của
( )
.C
Gọi
H
là hình chiếu của
O
trên
thì
H
là trung điểm của
MN
1
2.
2
MH MN= =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
( )
22
5
;5
12
OH d O
= ∆= =
+
.
22
5 4 3.
R MO OH MH= = + = +=
Vậy
( )
22
: 9.Cx y+=
Câu 38: S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 22
22 2 2 2 1x x x mx m m+ += + + +
nghim là
Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được
2 22
2 22 2 2 1x x x mx m m
+ += + + +
(
) ( )
22
2 1 2 30 1x m x mm
+ + + −=
Nhận thấy rằng tam thức bậc hai
2
22xx++
10a = >
10
∆= <
. Suy ra
2
2 20xx+ +>
với mọi
x
.
Như vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
( )
1
có nghiệm. Điều này
tương đương với
( )
( )
2
22
0 1 2 3 0 3 40 4 1m mm m m m
≥⇔ + ≥⇔ +≥⇔
.
Vậy có 6 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39: Trong hệ ta đ
Oxy
, lập phương trình chính tắc ca elíp
( )
E
biết
( )
E
đi qua điểm
34
;
55
M



và tam giác
12
MF F
vuông ti
M
vi
1
F
,
2
F
là tiêu điểm ca
( )
E
.
Lời giải
Phương trình chính tắc ca elip cần tìm là
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ = >>
.
( )
E
đi qua điểm
34
;
55
M



nên
22
9 16
1
55ab
+=
.
Vì tam giác
12
MF F
vuông ti
M
nên
22
12
2 2 25 5 5F F OM c c a b= = ⇒= =
Vy ta có
( )
( )
22
22
9 16
11
55
52
ab
ab
+=
−=
T
( )
22
2: 5ab= +
thay vào
( )
1
( )
2
2 2 24 4
2
2
2
4( / )
9 16
1 9 80 16 25 5 5 80 0
5
55
4
b tm
b b bb b
b
b
b
=
+ = ++ = + =
+
=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
Vi
22
49ba=⇒=
nên phương trình chính tắc cn tìm là
22
1
94
xy
+=
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 05
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là
?
A.
32
31yx x=+−
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình dưới đây
Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên khong
A.
(
)
;5
−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1
−∞
. D.
( )
5; +∞
Câu 3: Cho hàm s
3
32yx x=−+
. Điểm nào sau đây thuộc đ th m s đã cho?
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 12−−
. D.
( )
1; 1
.
Câu 4: Khoảng đồng biến ca hàm s
2
43
yx x
=−+
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Tọa độ đỉnh ca parabol
2
2 46y xx
= −+
A.
( )
1; 8I
. B.
( )
1; 0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1; 6I
.
Câu 6: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên dưới
A.
2
23yx x=−+
. B.
2
43yx x=−+
. C.
2
43yx x=−+
. D.
2
23yx x=−−
.
Câu 7: Cho tam thức bậc hai
( )
2
1fx x= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;
fx x> −∞ +∞
. B.
( )
01fx x=⇔=
.
C.
( ) ( )
0 ;1fx x< −∞
. D.
( ) (
)
0 0;1fx x>⇔∈
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +<
A.
(
] [
)
; 2 5;S = −∞ +∞
. B.
(
)
( )
; 2 5;
S
= −∞ +∞
.
C.
( )
2;5S =
. D.
[ ]
2;5S =
.
Câu 9: Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để phương trình
( )
22
2 2 2 34 0x m x mm+ + ++ + =
có nghim?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
Câu 10: Phương trình
2
2 31 1xx x +=
có tp nghim là:
A.
(
]
0;1
. B.
{ }
0;1
. C.
{ }
1
. D.
{
}
1
.
Câu 11: S nghim của phương trình
2
43 1xx x +=
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=
. B.
2
56
xt
yt
= +
= +
. C.
1
26
x
yt
=
= +
. D.
2
16
x
yt
=
=−+
.
Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 4 , 6;0AB
là:
A.
1
64
xy
+=
. B.
1
46
xy
+=
. C.
1
46
xy
+=
. D.
1
64
xy
+=
.
Câu 14: Xác đnh v trí tương đi giữa hai đường thng
1
: 2 10 +=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Ct nhau và không vuông góc vi nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc vi nhau. D. Song song vi nhau.
Câu 15: Góc giữa hai đường thng
:3 7 0
a xy−+=
: 3 10bx y −=
là:
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 16: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
,1; 2
A
( )
0;3B
( )
4;0C
. Chiu
cao ca tam giác k t đỉnh
A
bng:
A.
. B.
3
. C.
1
25
. D.
.
Câu 17: Cho phương trình
( )
22
2 4 2 6 0 (1)x y mx m y m+ +− =
. Điu kin ca
m
để
(1)
phương
trình của đường tròn.
A.
2m =
. B.
1
2
m
m
<
>
. C.
12m<<
. D.
1
2
m
m
=
=
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
(
)
22
: 4 6 12 0Cx y x y+++−=
có tâm là.
A.
( )
2; 3I −−
. B.
( )
2;3I
. C.
(
)
4;6I
. D.
( )
4; 6I −−
.
Câu 19: Đưng elip
22
1
16 4
+=
xy
có độ dài trục ln là
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
2
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 20: Cho Parapol
( ) ( )
2
:2 0P y px p= >
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
P
có tiêu điểm
0; .
2
p
F



B.
( )
P
có tiêu điểm
;0 .
2
p
F



C.
( )
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
y∆=
D.
(
)
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
x∆=
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
42y xx= −+
A.
( )
2; 4D =
B.
[
]
2; 4D =
C.
{ }
2; 4D =
D.
( )
(
)
; 2 4;D = −∞ +∞
Câu 22: Hàm s
21
1
x
y
x
+
=
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;2−∞
. B.
1
;
2

+∞


. C.
3
1;
2



. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
2
2 23
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+<
. Tính
( ) ( )
22Pf f= +−
.
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P
=
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Câu 24: Tìm giá tr ca tham s
m
để đỉnh
I
ca đ th hàm s
2
6y x xm=−+ +
thuộc đường thng
2019
yx= +
.
A.
2020
m =
. B.
2000
m =
. C.
2036m =
. D.
2013m
=
.
Câu 25: Cho parabol
( ) ( )
2
: ,0P y ax bx c a= ++
có đ th như hình bên. Khi đó
42
a bc++
có giá tr là:
A.
3
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 26: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
7 12
0
4
xx
x
−+
là.
A.
[ ]
[ ]
2;2 3;4S =−∪
. B.
(
]
[ ]
2;2 3;4S =−∪
. C.
( )
[ ]
2;2 3;4
S =−∪
. D.
[ ]
( )
2;2 3;4S =−∪
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 10x m xm + + +≤
vô nghim.
A.
[
]
0; 28m
. B.
( ) ( )
; 0 28;
m −∞ +∞
.
C.
(
] [
)
; 0 28;m −∞ +∞
. D.
( )
0; 28m
.
Câu 28: Gi
0
x
là nghim của phương trình
2 51 5x xx+ += + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
;4x −∞
. B.
[ ]
0
4; 2x ∈−
. C.
( )
0
2;10x ∈−
. D.
[
)
0
10;x +∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 29: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2I
và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
2 40xy−+=
.
A.
20xy+=
. B.
2 30xy+ −=
. C.
2 30
xy
+ +=
. D.
2 50xy +=
.
Câu 30: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình cạnh
AB
2 0,xy−=
phương trình cạnh
AC
2 50xy+ −=
. Biết trng tâm ca tam giác điểm
( )
3; 2G
và phương trình đường thng
BC
có dạng
0.x my n+ +=
Tìm
.mn+
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 31: Đưng Thng
: 3 0(, )ax by a b + −=
đi qua điểm
( )
1;1N
cách điểm
( )
2;3M
mt
khong bng
5
. Khi đó
2
ab
bng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 32: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 22 0L x y ax by c+ +=
ngoi tiếp tam
giác
ABC
, vi
( ) ( ) ( )
1;0 , 0;2 , 2;1AB C
. Khi đó giá trị ca biu thc
abc++
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 33: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
( ) ( )
3; 0 , 0; 2AB
tâm thuộc đường thng
:0dx y+=
.
A.
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


. B.
22
1 1 13
2 22
xy

+ ++ =


.
C.
22
1 1 13
2 22
xy

+− =


. D.
22
1 1 13
2 22
xy

+ +− =


.
Câu 34: Phương trình chính tắc của đường hypebol
()H
có mt tiêu đim là
2
(6; 0)F
đi qua điểm
2
(4; 0)
A
là:
A.
22
1
9 16
xy
−=
. B.
22
1
25 16
xy
−=
. C.
22
1
16 20
xy
−=
. D.
22
1
4 25
xy
−=
.
Câu 35: Trong mt phng
Oxy
, cho elip
( )
E
12
,FF
ln lưt là hai tiêu đim bên trái và bên phi. Elip
( )
E
đi qua điểm
M
hoành độ bng 2 sao cho
1
13
3
MF =
2
5
3
MF =
. Phương trình chính tắc
ca elip
( )
E
A.
22
1
96
xy
+=
. B.
22
1
95
xy
+=
. C.
22
1
94
xy
+=
. D.
22
1
93
xy
+=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng của một hầm trú ẩn có nh dạng Parabol như hình vẽ, được bảo vệ bằng các
thanh kim loại song song với trục của Parabol. Chiều rộng của cổng
3, 6AB m
=
, chiều cao
của cổng là
3OH m=
. Biết rằng chân trụ của các thanh kim loại cách đều nhau trên đoạn thẳng
AB
, giá thanh kim loại là
120 /1USD m
. Tính số tiền làm song thưa.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 3 80xy 
;
:3 4 10 0
xy

và điểm
2;1A
. Đường tròn có tâm
;I ab
thuộc đường thẳng
, đi qua
A
và tiếp xúc với
đường thẳng
. Xác định tọa độ tâm
;I ab
.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2
2
2
xm
xx
+
++
nghiệm đúng với mọi
giá trị thực của
.
Câu 39: Có hai trm phát tín hiệu vô tuyến đt ti hai v trí
,AB
cách nhau
300 km
. Ti cùng mt thi
điểm, hai trm cùng phát tín hiu vi vn tc
292000
km/s
để mt tàu thủy thu đo độ lch
thi gian. Tín hiu t
A
đến sớm n tín hiệu t
B
0,0005 s
. T thông tin trên, ta có th xác
định được tàu thủy thuộc đường hypebol. Hãy xác định phương trình đường hypebol đó?
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là
?
A.
32
31
yx x
=+−
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chn A
Hàm s
32
31yx x=+−
là hàm đa thức bc ba nên tập xác định là
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình dưới đây
Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên khong
A.
( )
;5−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
5; +∞
Lời giải
Chn B
Câu 3: Cho hàm số
3
32yx x=−+
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A.
( )
2;0
. B.
(
)
1;1
. C.
( )
2; 12−−
. D.
( )
1; 1
.
Lời giải
Chn C
Thay tọa độ điểm vào hàm s ta thy ch có điểm
( )
2;0
thỏa mãn.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số
2
43
yx x=−+
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
2
43yx x=−+
10a = >
nên đồng biến trên khong
;
2
b
a

+∞


.
Vì vậy hàm số đồng biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 5: Tọa độ đỉnh của parabol
2
2 46y xx= −+
A.
( )
1; 8I
. B.
( )
1; 0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1; 6I
.
Lời giải
Chọn A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
Tọa độ đỉnh của parabol
2
2 46y xx
= −+
(
)
(
) (
)
( )
2
4
1
2. 2
1; 8
2. 1 4. 1 6 8
x
I
y
=−=
⇒−
= +=
.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới
A.
2
23yx x=−+
. B.
2
43yx x=−+
. C.
2
43yx x=−+
. D.
2
23yx x=−−
.
Lời giải
Chn B
Đồ th trên là ca hàm s bc hai vi h s
0a <
và có ta đ đỉnh là
( )
2;1I
. Vy đ th đã cho
là đồ th ca hàm s
2
43yx x
=−+
.
Câu 7: Cho tam thức bậc hai
(
)
2
1fx x= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;fx x> −∞ +∞
. B.
(
)
01
fx x=⇔=
.
C.
( ) (
)
0 ;1fx x< −∞
. D.
( ) ( )
0 0;1fx x>⇔∈
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
2
110fx x
= +≥>
,
x
∀∈
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +<
A.
(
] [
)
; 2 5;S = −∞ +∞
. B.
( )
( )
; 2 5;
S = −∞ +∞
.
C.
( )
2;5S =
. D.
[ ]
2;5S =
.
Lời giải
Chn C
Bất phương trình
0 10x≤≤
25x⇔<<
.
Vậy
( )
2;5S =
.
Câu 9: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
22
2 2 2 34 0x m x mm+ + ++ + =
có nghim?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
Lời giải
Xét
( )
22
2 2 2 3 4 0,x m x mm+ + ++ + =
( )
( )
2
2
2 2 4 3.
x
m mm
∆= + + +
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
Yêu cu bài toán
22 2
0 4 42 8 60 4 20
x
mm mm mm
≥⇔ + + ≥⇔
( )
2
2
4 2 0 2 2 2 2 2 2.mm m m + + + −− −+
Kết hp vi
,
m
ta được
{ }
3; 2; 1m =−−
là các giá tr cần tìm. Chn A
Câu 10: Phương trình
2
2 31 1xx x +=
có tập nghiệm là:
A.
(
]
0;1
. B.
{ }
0;1
. C.
{ }
1
. D.
{
}
1
.
Lời giải
Chn C
2
2 31 1xx x +=
( )
2
2
10
2 31 1
x
xx x
−≥
+=
2
1
0
x
xx
−=
1
0
1
x
x
x
=
=
1x⇔=
.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
43 1xx x +=
2
10
4 31
x
xx x
−≥
+=
2
1
3 20
x
xx
+=
1
1
2
x
x
x
=
=
1x
=
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=
. B.
2
56
xt
yt
= +
= +
. C.
1
26
x
yt
=
= +
. D.
2
16
x
yt
=
=−+
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ ch phương
( )
0;6AB =

.
Phương trình đường thng
AB
đi qua
A
và có vecto ch phương
(
)
0;6AB =

2
16
x
yt
=
=−+
Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 4 , 6;0AB
là:
A.
1
64
xy
+=
. B.
1
46
xy
+=
. C.
1
46
xy
+=
. D.
1
64
xy
+=
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
Chn D
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
;0 , 0;Ma N b
vi
,0ab
1
xy
ab
+=
.
Áp dụng phương trình trên ta chọn phương án
D
.
Câu 14: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 +=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Ct nhau và không vuông góc vi nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc vi nhau. D. Song song vi nhau.
Lời giải
Tọa độ giao điểm ca
1
2
là nghim ca h phương trình:
2 10
3 6 10 0
+=
−+ =
xy
xy
3 6 30
3 6 10 0
+=
+=
xy
xy
H phương trình trên vô nghiệm nên hai đường thng
1
2
song song vi nhau.
Câu 15: Góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0a xy−+=
: 3 10bx y −=
là:
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Lời giải
Chn A
Đưng thng
có vectơ pháp tuyến là:
( )
1
3; 1n =

;
Đưng thng
có vectơ pháp tuyến là:
( )
2
1; 3n =

.
Áp dụng công thc tính góc giữa hai đường thng có:
(
)
(
)
( )
12
12
1. 3 1 3
.
3
cos ,
2.2 2
.
nn
ab
nn
+−
= = =


. Suy ra góc giữa hai đường thng bng
30°
.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(
)
,1; 2
A
(
)
0;3B
( )
4;0C
. Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh
A
bằng:
A.
. B.
3
. C.
1
25
. D.
.
Lời giải
( )
( ) ( )
( )
3 8 12
1
;.
5
, :3 4 12 0
91
;
6
1; 2
0 3 4; 0
A
A
h d A BC
BCBC xy
+−
→= = =
+ −=
+
Câu 17: Cho phương trình
( )
22
2 4 2 6 0 (1)x y mx m y m+ +− =
. Điều kiện của
m
để
(1)
phương
trình của đường tròn.
A.
2m =
. B.
1
2
m
m
<
>
. C.
12m<<
. D.
1
2
m
m
=
=
.
Li giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
Chn B
( )
22
2 4 2 6 0 (1)x y mx m y m+ +− =
là phương trình của đường tròn khi và ch khi
( )
(
) ( )
2
2
2
1
2 2 6 0 5 15 10 0
2
m
m m m mm
m
<
+ >⇔ + >⇔


>
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0
Cx y x y+++−=
có tâm là.
A.
( )
2; 3I −−
. B.
( )
2;3I
. C.
( )
4;6I
. D.
( )
4; 6I −−
.
Lời giải
Chn A
Ta có phương trình đường tròn là:
( ) ( )
22
2 3 25xy+++=
.
Vậy tâm đường tròn là:
( )
2; 3I −−
.
Câu 19: Đường elip
22
1
16 4
+=
xy
có độ dài trục lớn là
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
16 4 2 8= ⇒= =
a aa
.
Độ dài trục lớn của Elip là
28a
.
Câu 20: Cho Parapol
( ) ( )
2
:2 0P y px p
= >
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
P
có tiêu điểm
0; .
2
p
F



B.
( )
P
có tiêu điểm
;0 .
2
p
F



C.
( )
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
y∆=
D.
( )
P
có phương trình đường chun
:.
2
p
x∆=
Lời giải
Theo tính cht ca Parabol
( ) ( )
2
: 2 0.P y px p= >
Ta có
( )
P
có tiêu điểm
;0
2
p
F



và có phương trình đường chun
:.
2
p
x∆=
Do đó mệnh đề đúng là đáp án D.
TH
Câu 21: Tập xác định của hàm số
42y xx= −+
A.
( )
2; 4D =
B.
[ ]
2; 4D =
C.
{ }
2; 4
D =
D.
( ) ( )
; 2 4;D = −∞ +∞
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Chn B
Điu kin:
40
20
x
x
−≥
−≥
4
2
x
x
suy ra TXĐ:
[ ]
2; 4D =
.
Câu 22: m số
21
1
x
y
x
+
=
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;2−∞
. B.
1
;
2

+∞


. C.
3
1;
2



. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chn D
Tập xác định:
{ }
\1D =
.
Lấy
( )
12
; ;1xx −∞
sao cho
12
xx<
.
Xét
( )( )
( )
( )( )
21
1 2 12 1 2 21 2 1
12
1 2 12 12
3
2121221221
1 1 11 11
xx
x x xx x x x x x x
yy
x x xx xx
+ + + −− + +
−= = =
−− −−
Vi
( )
12
; ;1xx −∞
12
xx<
, ta có
21
0
xx
−>
;
1
10
x −<
;
2 12 1 2
10 0x yy y y−< > >
Do đó hàm số nghch biến trên
( )
;1−∞
Lấy
( )
12
; 1;xx
+∞
sao cho
12
xx<
.
Xét
( )( )
( )
( )( )
21
1 2 12 1 2 21 2 1
12
1 2 12 12
3
2121221221
1 1 11 11
xx
x x xx x x x x x x
yy
x x xx xx
+ + + −− + +
−= = =
−− −−
Vi
( )
12
; 1;xx
+∞
12
xx<
, ta có
21
0
xx−>
;
1
10
x
−>
;
2 12 1 2
10 0x yy y y−> > >
Do đó hàm số nghch biến trên
( )
1; +∞
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
2
2 23
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+<
. Tính
( ) ( )
22Pf f= +−
.
A.
5
3
P
=
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
( )
2
22 2 3
2 2 2 16
21
Pf f
+−
= + = +− + =
.
Câu 24: Tìm giá trị của tham số
m
để đỉnh
I
của đồ thị hàm số
2
6y x xm=−+ +
thuộc đường thẳng
2019yx= +
.
A.
2020m
=
. B.
2000m =
. C.
2036m =
. D.
2013m =
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
Chn D
Đồ th hàm s
2
6
y x xm=−+ +
là parabol có đỉnh
( )
3; 9Im+
.
Đỉnh
( )
3; 9Im+
thuc đưng thng
2019 9 3 2019 2013
yx m m
=+⇔+=+⇔=
.
Câu 25: Cho parabol
(
) ( )
2
: ,0P y ax bx c a
= ++
đồ thị như hình bên. Khi đó
42
a bc++
giá trị
là:
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Lời giải
Chn A
Vì đ th hàm s đi qua các điểm
(
)
0; 1
,
( )
1; 2
,
( )
2;3
nên thay vào phương trình Parabol ta có
.0 .0 1 1
24
42 3 1
abc a
abc b
a bc c
+ += =


++= =


+ += =

42 3
a bc
+ +=
.
Vậy
42 3a bc+ +=
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
7 12
0
4
xx
x
−+
là.
A.
[ ] [ ]
2;2 3;4S =−∪
. B.
(
] [ ]
2;2 3;4S =−∪
.
C.
( )
[ ]
2;2 3;4S =−∪
. D.
[ ]
(
)
2;2 3;4
S =−∪
.
Lời giải
Chn C
Xét
(
)
2
2
7 12
4
xx
fx
x
−+
=
Tập xác định
{ }
\ 2; 2D =
.
2
3
7 12 0
4
x
xx
x
=
+=
=
.
2
2
40
2
x
x
x
=
−=
=
.
Bảng xét dấu
( )
fx
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
T bảng xét dấu ta có tp nghim ca bất phương trình đã cho là
( )
[ ]
2;2 3;4S =−∪
.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 10x m xm + + +≤
vô nghiệm.
A.
[
]
0; 28
m
. B.
( ) ( )
; 0 28;m −∞ +∞
.
C.
(
] [
)
; 0 28;m −∞ +∞
. D.
( )
0; 28m
.
Lời giải
Chn D
Bất phương trình vô nghim khi và ch khi
( ) ( )
2
2 48 1 0mm+ +<
2
28 0mm⇔− <
0 28m
<<
.
Câu 28: Gọi
0
x
là nghiệm của phương trình
2 51 5
x xx+ += + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
;4x −∞
. B.
[ ]
0
4; 2x ∈−
. C.
( )
0
2;10x ∈−
. D.
[
)
0
10;x +∞
.
Lời giải
Chn C
Phương trình
2
1
2 51 5 5 1
5 21
x
x xx x x
x xx
++=+ +⇔ +=−
+= +
2
1
1
4.
1
3 40
4
x
x
x
x
xx
x
⇔=
=

−=
=
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
( )
4 2;10x = ∈−
.
Câu 29: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2I
vuông góc với đường
thẳng có phương trình
2 40xy−+=
.
A.
20xy
+=
. B.
2 30xy+ −=
. C.
2 30xy+ +=
. D.
2 50xy +=
.
Lời giải
Chn B
Ta đường thng vuông góc vi
2 40xy−+=
phương trình
20x ym+ +=
, đường
thẳng này đi qua điểm
( )
1; 2I
, suy ra
1 2.2 0 3mm−+ + = =
.
Vậy đường thng cần tìm có phương trình
2 30xy+ −=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình cạnh
AB
2 0,xy−−=
phương trình cạnh
AC
2 50xy
+ −=
. Biết trọng tâm của tam giác điểm
(
)
3; 2G
và phương trình đường thẳng
BC
có dạng
0.
x my n+ +=
Tìm
.mn
+
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Tọa độ điểm
A
là nghim ca h
20 3
2 50 1
xy x
xy y
−−= =


+ −= =

nên
(
)
3;1A
Gi
(
)
;2
B bb
( )
5 2;C cc
,
G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
,bc
là nghim ca h
52 39 5
216 2
cb b
cb c
++= =


+−+= =

.
Vậy
(5;3); (1;2)
BC
( )
4; 1BC =−−

chn một véctơ pháp tuyến của đường thng
BC
( )
1; 4
BC
n =

suy ra phương trình đường thng
( ) ( )
:1 1 4 2 0 : 4 7 0.BC x y BC x y = +=
Câu 31: Đường Thẳng
: 3 0(, )ax by a b + −=
đi qua điểm
( )
1;1N
cách điểm
( )
2;3M
một
khoảng bằng
5
. Khi đó
2ab
bằng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chn D
Đưng Thng
: 30ax by + −=
đi qua điểm
( )
1;1N
, ta có
30 3
ab b a+−==−
.
Suy ra
: (3 ) 3 0
ax a y + −=
,
Khi đó
2
22
2 (3 ).3 3
( ,) 5 5 2 1 0 1
(3 )
aa
dM a a a
aa
+−
∆= = += =
+−
,
Vi
12ab=⇒=
Vậy:
20ab−=
.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 22 0L x y ax by c+ +=
ngoại tiếp tam
giác
ABC
, với
( ) ( ) ( )
1;0 , 0;2 , 2;1AB C
. Khi đó giá trị của biểu thức
abc++
bằng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Vì các điểm
,,ABC
nằm trên đường tròn
( )
L
nên ta có h phương trình sau:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
()
()
()
AL
BL
CL
22
22
22
1 0 2. .1 2. .0 0
0 ( 2) 2. .0 2. .( 2) 0
2 ( 1) 2. .2 2. .( 1) 0
a bc
ab c
ab c
+ +=
+− + =
+− + =
21
44
42 5
ac
bc
a bc
+=
+=
+ +=
5
6
7
6
2
3
a
b
c
=
⇔=
=
.
Khi đó giá trị ca biu thc
1
3
abc++=
.
Câu 33: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
( ) ( )
3; 0 , 0; 2AB
tâm thuộc đường thẳng
:0
dx y+=
.
A.
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


. B.
22
1 1 13
2 22
xy

+ ++ =


.
C.
22
1 1 13
2 22
xy

+− =


. D.
22
1 1 13
2 22
xy

+ +− =


.
Lời giải
Chn A
( )
3; 0A
,
( )
0; 2B
,
:0dx y+=
.
Gi
I
là tâm đường tròn vậy
( )
;
Ix x
Id
.
22
IA IB=
( )
( )
22
22
32
x xx x⇔− +=++
6 94 4xx⇔− + = +
1
2
x⇔=
. Vậy
11
;
22
I



.
22
1 1 26
3
22 2
IA

=−+ =


là bán kính đường tròn.
Phương trình đường tròn cn lp là:
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


.
Câu 34: Phương trình chính tắc của đường hypebol
()
H
có mt tiêu đim là
2
(6; 0)
F
đi qua điểm
2
(4; 0)A
là:
A.
22
1
9 16
xy
−=
. B.
22
1
25 16
xy
−=
. C.
22
1
16 20
xy
−=
. D.
22
1
4 25
xy
−=
.
Lời giải
Chn C
Gi s hypebol
()H
có phương trình chính tắc là
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0, 0ab>>
.
Do
2
(4; 0)A
thuc
()H
nên
22
22
40
1
ab
−=
, suy ra
4a =
. Mà
2
(6; 0)F
tiêu đim ca
()H
nên
6c =
. Suy ra
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
222
36 16 20.bca
=−=−=
Vậy hypebol
()H
có phương trình chính tắc là
22
1
16 20
xy
−=
.
Câu 35: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
E
12
,
FF
lần lượt là hai tiêu điểm bên trái và
bên phải. Elip
( )
E
đi qua điểm
M
có hoành độ bằng 2 sao cho
1
13
3
MF =
2
5
3
MF =
. Phương
trình chính tắc của elip
( )
E
A.
22
1
96
xy
+=
. B.
22
1
95
xy
+=
.
C.
22
1
94
xy
+=
. D.
22
1
93
xy
+=
.
Lời giải
Phương trình chính tắc ca elip
( )
E
có dạng
22
22
1
xy
ab
+=
vi
0ab>>
.
Ta có
12
3
1
2
35
6
33
a MF M aF= +=+
==
.
Gi
( )
1
;0Fc
,
( )
2
;0Fc
( )
2;
M
My
. Ta có
(
)
(
)
( )
( )
22
22
1
22
22
2
13 169
22
39
5 25
2
39
2
MM
MM
MF cy cy
MF c y yc
= ++ = ++=
= −+ = +=
.
Tr vế theo vế ta có được
( ) ( )
22
22 2 16c cc+ −− ⇔==
.
Suy ra
2 22
5b
ac=−=
.
Vậy
( )
22
:1
95
xy
E +=
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng của một hầm trú ẩn có nh dạng Parabol như hình vẽ, được bảo vệ bằng các
thanh kim loại song song với trục của Parabol. Chiều rộng của cổng
3, 6AB m=
, chiều cao
của cổng là
3OH m=
. Biết rằng chân trụ của các thanh kim loại cách đều nhau trên đoạn thẳng
AB
, giá thanh kim loại là
120 /1USD m
. Tính số tiền làm song thưa.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Lời giải
+)Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
+)Theo bài ra ta có phương trình Parabol là
2
3y ax= +
Tọa độ các đim
( ) ( )
1,8;0 , 0,3;0AC
+)Các đim
( )
1, 8; 0A
thuc Parabol nên ta có h
( )
2
0 . 1, 8 3a= +
25
27
a
⇒=
2
25
3
27
yx
⇒= +
+)Tng chiều dài của các thanh kim loi là
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 222
25 25 25 25 25 143
2. 0,3 3 0,6 3 0,9 3 1, 2 3 1,5 3 3
27 27 27 27 27 6
m
−−

++ ++ ++ ++ + +=


Vậy số tin đ làm các thanh kim loi là
143
.120 2860
6
USD=
.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 3 80xy 
;
:3 4 10 0
xy

và điểm
2;1A
. Đường tròn có tâm
;I ab
thuộc đường thẳng
, đi qua
A
và tiếp xúc với
đường thẳng
. Xác định tọa độ tâm
;I ab
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
Lời giải
I

nên
3 8 0 83ab a b 
.
Vì đường tròn đi qua
A
và tiếp xúc với đường thng
nên:
;
d I IA

22
3 4 10
211
5
ab
ab


.
Thay
83ab
vào
1
ta có:
22
3 8 3 4 10
283 1
5
bb
bb


2
14 13 5 10 34 37b bb

2
2
14 13 25 10 34 37b bb
2
81 486 729 0bb 
3b 
.
Vi
31ba
.
Vậy tâm
1; 3I
.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2
2
2
xm
xx
+
++
nghiệm đúng với mọi
giá trị thực của
.
Lời giải
Do
( )
2
2
2 2 1 10,xx x x+ + = + + > ∀∈
nên
2
2
2
2
xm
xx
+
++
( )
22
22xm xx + ++
( )
(
)
22
22
22
22
xm xx
xx xm
+ ++
++ +
(
)
(
)
2
2
2 4 01
3 2 4 02
xx m
xx m
+ +−
+ ++
Ycbt
tìm
m
để bất phương trình
(
) ( )
12,
nghiệm đúng với mi
x
( )
( )
1
2
0
0
∆≤
∆≤
14 0
1 12 3 0
m
m
−+
−−
3
11
3
m
m
≥−
11
3
3
m⇔−
.
Vậy
11
3
3
m
≤≤
.
Câu 39: Có hai trm phát tín hiệu vô tuyến đt ti hai v trí
,AB
cách nhau
300 km
. Ti cùng mt thi
điểm, hai trm cùng phát tín hiu vi vn tc
292000
km/s
để mt tàu thủy thu đo độ lch
thi gian. Tín hiu t
A
đến sớm n tín hiệu t
B
0,0005 s
. T thông tin trên, ta có th xác
định được tàu thủy thuộc đường hypebol. Hãy xác định phương trình đường hypebol đó?
Lời giải
R
R
'
I
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 19
Sưu tm và biên son
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
sao cho
,AB
nằm trên trục
Ox
, tia
Ox
trùng với tia
OB
,
O
là trung
điểm của
AB
. Nên tọa độ hai điểm là:
( ) ( )
150;0 , 150;0AB
.
Khi đó vị trí tàu thủy là điểm
M
nằm trên hypebol có 2 tiêu điểm là
A
B
.
Tín hiệu từ
A
đến sớm hơn tín hiệu từ
B
0,0005s
nên ta có:
0,0005.292000 146 kmMA MB−= =
Gọi phương trình chính tắc của hypebol có dạng:
22
22
1
xy
ab
−=
với
2 22
, 0,ab c a b>=+
.
Do
146 2 73
MA MB a a = = ⇒=
Do hai tiêu điểm là:
(
) ( )
150;0 , 150;0
AB
nên
150c =
.
22
17171b ca⇒= =
Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là:
22
1
5329 17171
xy
−=
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 06
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
4
.
16
x
y
x
+
=
A.
( )
( )
D ; 2 2; .= −∞ +∞
B.
D.=
C.
(
) ( )
D ; 4 4; .= −∞ +∞
D.
( )
D 4; 4 .=
Câu 2: Cho hàm s
2
2
yx x=
có đồ th
( )
P
. Tọa độ đỉnh ca
( )
P
là:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1; 1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2;0
.
Câu 3: Cho hàm s
2
43yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nghch biến trên khong
( )
1; +∞
. B. Đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
C. Đồng biến trên khong
( )
3;
+∞
. D. Nghch biến trên khong
( )
1; 3
.
Câu 4: Bất phương trình
2
4 40x mx
+ −<
nghiệm đúng với mi
x
khi và chỉ khi
A.
1m =
. B.
1m >
. C.
1
1
m
m
>
<−
. D.
11m−< <
.
Câu 5: Biết phương trình
( )
2
10 5 2 1+ −= xx x
có đúng một nghim có dng
xa b= +
. Tính
ab+
.
A.
4
. B.
7
. C.
9
. D.
12
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
( )
36
4 12
x
fx
x
=
A.
D =
. B.
(
)
3;
D = +∞
. C.
{ }
\2D =
. D.
{ }
\3D =
.
Câu 7: Nhit đ mt đất đo được khong
30 C°
. Biết rng c lên cao
1km
thì nhit đ gim đi
5°
. Hãy
viết hàm s
theo độ cao
h
và nhiệt độ
tính bng
C°
.
A.
5 30Th=
. B.
5 30Th= +
. C.
5 30
Th=−−
. D.
30 5Th=
.
Câu 8: Cho Parabol
( )
2
:3
P y mx nx= ++
(
,mn
là tham s). Xác đnh
,mn
để
( )
P
nhận điểm
( )
2; 1I
làm đnh.
A.
1, 4mn= =
. B.
1, 4mn=−=
. C.
2, 8mn= =
. D.
1, 4mn= =
.
Câu 9: Có bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để đường thng
3y mx=
không có điểm chung với Parabol
2
1yx= +
?
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 10: Hãy cho biết biu thức nào sau đây là tam thức bc hai.
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
. B.
( )
24fx x=
. C.
( )
3
3 21fx x x= +−
. D.
( )
42
1fx x x=−+
.
Câu 11: Cho đường thng
:1
35
xy
d +=
. Một vectơ pháp tuyến ca
d
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
( )
1
3;5n =

. B.
( )
2
3; 5n =

. C.
( )
3
5;3n =

. D.
( )
4
5;3
n =

.
Câu 12: Viết phương trình tổng quát ca đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1; 1M
một vecpháp
tuyến là
( )
2022 ; 2023n =
.
A.
2022 2023 1 0xy+ +=
. B.
2022 2023 1 0xy+ −=
.
C.
2023 2022 1 0
xy −=
. D.
2023 2022 1 0xy
+=
.
Câu 13: Cho đường thng
56
:
12
xt
d
yt
= +
=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của
?
A.
(
)
1
5;1u =

. B.
( )
2
6;2u =

. C.
( )
3
2;6u =

. D.
( )
4
3; 1
u =

.
Câu 14: Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
(
)
4; 5
M
một vectơ ch phương
( )
1;0u =
là:
A.
4
5
xt
y
= +
=
. B.
14
5
xt
yt
= +
=
. C.
4
5
x
yt
=
=−+
. D.
4
5
x
y
=
=
.
Câu 15: Xác định vị trí tương đi ca hai đưng thẳng phương trình sau
1
d
:
2 10xy+=
2
d
:
4 2 20xy + +=
.
A. Ct nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau.
Câu 16: Góc giữa hai đường thng
11 1 1
:0ax by c + +=
22 2 2
:0ax by c + +=
được xác đnh theo
công thc:
A.
(
)
12 12
12
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
. B.
( )
12 12
12
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
.
C.
( )
12 12
12
22 22
11 11
cos ,
aa bb
ab ab
+
∆∆ =
++ +
. D.
( )
12 12 12
12
22
cos ,
aa bb cc
ab
++
∆∆ =
+
.
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 1 2 29Cx y+ +− =
ti đim
( )
3; 7M
A.
2 5 41 0xy+−=
. B.
4 5 47 0xy−+=
. C.
2 5 41 0xy+=
. D.
2 5 29 0xy−−=
.
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trc nh bng
6
và một tiêu điểm
( )
1
2;0F
A.
22
1
40 36
xy
+=
. B.
22
1
13 9
xy
+=
. C.
22
1
169 36
xy
+=
. D.
22
1
94
xy
+=
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho hypebol có phương trình
22
1
18
xy
−=
. Tiêu c của hypebol bằng
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
27
.
Câu 20: Phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bng
12
và cắt trc hoành tại điểm
5; 0A
A.
22
1.
25 11
xy
−=
B.
22
1.
25 9
xy
−=
C.
22
1.
100 125
xy
−=
D.
22
1.
25 16
xy
−=
Câu 21: Đưng thẳng nào là đường chun ca parabol
2
4=y x
A.
4.x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
1.= x
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca parabol có khong cách t đỉnh ti tiêu
điểm bng
2022?
A.
2
4044 .
yx
=
B.
2
4044 .yx
=
C.
2
2022 .yx
=
D.
2
2022 .yx
=
Câu 23: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện t vị trí A đến v trí S và từ vị trí S đến v trí C. Tin công
thiết kế mi ki--mét đường dây từ A đến S và t S đến C lần lượt là 3 triệu đồng 2 triệu
đồng. Biết tng s tin công là 17 triu đng. Tính s ki--mét đường dây đã thiết kế. (làm tròn
đến ch s thập phân thứ nht)
A.
5,5 km
. B.
5, 6 km
. C.
5, 7 km
. D.
5, 4 km
.
Câu 24: Tp nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
B.
{ }
3
C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
1
.
Câu 25: Tng các nghim của phương trình
( )
( )
( )
52 3 3
x x xx+ −= +
bng
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26: Tp nghim của phương trình
22
2 2 4 12 13 3xx x x+ ++ + + =
A.
{ }
1; 2T =
. B.
{ }
1; 3T
=
. C.
T
φ
=
. D.
3
1;
2
T

=−−


.
Câu 27: Phương trình tng quát ca đưng thng
biết
qua
( )
6;2K
và to vi trc
Ox
mt góc
o
60
là:
A.
(
)
3 2 63 0xy++ =
B.
( )
3 2 63 0xy ++ =
.
C.
( )
3 21 3 3 0xy−+ =
;
( )
3 21 3 3 0xy+− + =
.
D.
( )
1
21 3 0
3
xy−+ =
;
( )
1
21 3 0
3
xy+− + =
.
Câu 28: Đưng thng
đi qua giao đim của hai đường thng
1
: 2 20dx y +=
,
2
:2 6 0d xy+−=
vuông góc với đường thng
: 3 70dx y+ −=
có phương trình là
A.
3 40xy−−=
. B.
3 80xy+ −=
. C.
3 40xy−+=
. D.
3 80xy+ +=
.
Câu 29: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba đường thng
1
:2 1 0, : 5 0xy xy −= + =
2
: 11 0x my −=
. Tìm
m
để ba đường thng
1
,∆∆
2
đồng quy.
A.
4m =
. B.
1m =
. C.
3m =
. D.
3m =
.
C
2km
B S A
5km
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 30: Trong mt phng ta đ
Oxy
, tìm
m
để c hp bởi hai đường thng
1
: 3 50dx y +=
2
: 20d mx y
++=
bng
30°
.
A.
0m =
. B.
3m =
. C.
0, 3
mm= =
. D.
3m =
.
Câu 31: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
:4 3 1 0xy
+ −=
.Tìm điểm
M
nm trên trc
Ox
sao cho khong cách t điểm
M
đến đường thng
bng
3
.
A.
(
) (
)
1;0 , 3;0MM
. B.
( ) ( )
4;0 , 3;0MM
.
C.
( )
7
4;0 , ;0
2
MM



. D.
( )
7
;0 , 3;0
2
MM



.
Câu 32: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
0, 2A
,
( )
1, 2B
,
( )
3, 6C
. Gi
d
đường
phân giác trong của tam giác
ABC
ti góc
A
. Hãy xác định phương trình của đường thng
d
?
A.
2 40xy
−=
. B.
2 40xy +=
hoc
2 20xy
+−=
.
C.
2 20
xy+−=
. D.
2 40
xy +=
.
Câu 33: Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường thng
( )
22
: 30 0ax by a b + −= +
đi qua điểm
( )
1;1N
và cách điểm
( )
2;3M
mt khong bng
5
có phương trình là
A.
2 30xy
+ −=
. B.
2 30xy+−=
. C.
2 30xy−=
. D.
2 30xy −=
.
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y+ + +=
. Phương trình tiếp tuyến
ca
( )
C
song song với đường thng
: 2 15 0
dx y+ −=
A.
2 10
xy+ −=
2 30xy+ −=
. B.
20
xy+=
2 10 0
xy+ −=
.
C.
2 10xy −=
2 30xy
−=
. D.
20xy−=
2 10 0xy
++=
.
Câu 35: Lập phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
biết độ dài trc thc bng
4
, tiêu c bng
12
.
A.
22
1
32 4
xy
−=
. B.
22
1
4 32
xy
+=
. C.
22
1
4 32
xy
−=
. D.
22
1
32 4
xy
+=
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: một điểm cao trên tháp cách mặt đất 1,75 m nhà thiết
kế đặt một vòi phun nước tạo hình cầu vòng. Biết rằng
đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi dạng
đường cong parabol và chạm đất tại một vị trí cách chân
tháp 3,5 m (tham khảo hình vẽ bên dưới). Người ta ước
thấy tại một vị trí trên mặt đất cách tháp 1,5 m thì giọt
nước vị trí cao nhất. Hỏi vị trí cao nhất của giọt ớc
cách mặt đất bao nhiêu mét?
Câu 37: Trong hệ tọa độ
Oxy
, lập phương trình chính tắc của
elíp
( )
E
biết
( )
E
đi qua điểm
37 1
;
2222
M




tam giác
12
MF F
vuông tại
M
với
1
F
,
2
F
tiêu điểm của
( )
E
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
3
và một đim
M
di động trên cạnh
AB
sao cho
AM x=
. Dựng các tam giác đều
AMN
MBP
nằm bên trong hình vuông
ABCD
. Tìm các giá trị của
x
sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông
ABCD
.
Câu 39: Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
2;0A
và tạo với đường thẳng
: 3 30 + −=
xy
một
góc
45 .°
---------- HT ----------
3
x
P
N
M
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
4
.
16
x
y
x
+
=
A.
( )
(
)
D ; 2 2; .= −∞ +∞
B.
D.=
C.
( ) ( )
D ; 4 4; .= −∞ +∞
D.
( )
D 4; 4 .=
Lời giải
Hàm s xác định khi
22
4
16 0 16
4
x
xx
x
>
>⇔ >
<−
.
Vậy tập xác định ca hàm s
( ) ( )
D ; 4 4;= −∞ +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
2
2
yx x=
có đồ thị
( )
P
. Tọa độ đỉnh của
( )
P
là:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1; 1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2;0
.
Lời giải
Hoành độ đỉnh ca
( )
P
1.
2
I
b
x
a
=−=
Tung độ đỉnh ca
( )
P
2
2 1.
II I
yx x=−=
Vậy toạ độ đỉnh ca
( )
P
( )
1; 1I
.
Câu 3: Cho hàm số
2
43yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nghch biến trên khong
( )
1; +∞
. B. Đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
.
C. Đồng biến trên khong
( )
3; +∞
. D. Nghch biến trên khong
( )
1; 3
.
Lời giải
Ta có tọa độ đỉnh
( )
2; 1I
Bng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khong
( )
;2
−∞
và nghịch biến trên
( )
2; +∞
Câu 4: Bất phương trình
2
4 40x mx + −<
nghiệm đúng với mọi
x
khi và chỉ khi
A.
1m =
. B.
1m >
.
C.
1
1
m
m
>
<−
. D.
11m−< <
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
Bất phương trình
2
4 40x mx + −<
nghiệm đúng với mi
x
2
4 4 0,x mx x⇔− + <
0
0
a <
∆<
2
10
4 40m
−<
−<
11m⇔− < <
.
Câu 5: Biết phương trình
( )
2
10 5 2 1+ −= xx x
có đúng một nghiệm có dạng
xa b= +
. Tính
ab+
.
A.
4
. B.
7
. C.
9
. D.
12
.
Lời giải
Bình phương hai vế ta đưc
22
2
10 5 4 8 4
3 18 9 0
36
36
x x xx
xx
x
x
+ −= +
⇔− + =
= +
=
Thế hai giá tr ca
x
vừa tìm được vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ
36x
= +
tha
mãn.
Suy ra
3, 6ab
= =
. Vậy
9ab+=
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
( )
36
4 12
x
fx
x
=
A.
D
=
. B.
( )
3;D
= +∞
. C.
{ }
\2D
=
. D.
{ }
\3D =
.
Lời giải
Biu thc
36
4 12
x
x
có nghĩa khi
4 12 0 3xx ≠⇔
.
Vậy tập xác định ca hàm s đã cho là
{ }
\3D =
.
Câu 7: Nhiệt độ mặt đất đo được khoảng
30 C°
. Biết rằng cứ lên cao
1
km
thì nhiệt độ giảm đi
5°
. Hãy
viết hàm số
theo độ cao
h
và nhiệt độ
tính bằng
C
°
.
A.
5 30Th=
. B.
5 30Th= +
. C.
5 30Th=−−
. D.
30 5Th=
.
Lời giải
Hàm s
theo độ cao
h
30 5Th=
Câu 8: Cho Parabol
( )
2
:3P y mx nx= ++
(
,
mn
tham số). Xác định
,mn
để
( )
P
nhận điểm
( )
2; 1I
làm đỉnh.
A.
1, 4mn= =
. B.
1, 4mn=−=
. C.
2, 8mn= =
. D.
1, 4mn= =
.
Lời giải
Parabol
( )
2
:3P y mx nx= ++
nhận
( )
2; 1I
là đỉnh, khi đó ta có
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
4 231
42 4 4
41
2
2
mn
mn n
n
nm m
m
+ +=
+= =

⇔⇔

−= =
−=

.
Vậy
1, 4mn= =
.
Câu 9: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đường thẳng
3y mx=
không có điểm chung với Parabol
2
1yx
= +
?
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Li giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
13x mx
+=
2
40x mx +=
Đưng thng
3
y mx=
không điểm chung với Parabol
2
1yx= +
Phương trình
nghim
0
∆<
2
16 0m −<
44
m⇔− < <
.
{ }
3; 2; 1;0;1; 2;3mm ∈−
.
Câu 10: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
. B.
( )
24fx x=
.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
. D.
( )
42
1fx x x=−+
.
Lời giải
Theo định nghĩa tam thức bc hai thì
( )
2
3 25fx x x
= +−
là tam thc bc hai.
Câu 11: Cho đường thẳng
:1
35
xy
d +=
. Một vectơ pháp tuyến của
d
A.
( )
1
3;5n =

. B.
( )
2
3; 5n =

. C.
( )
3
5;3n =

. D.
( )
4
5;3n =

.
Lời giải
Đưng thng
: 1 5 3 15 0
35
xy
d xy+= + =
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4
5;3n =

.
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 1M
và có
một vectơ pháp tuyến là
( )
2022 ; 2023n =
.
A.
2022 2023 1 0xy+ +=
. B.
2022 2023 1 0
xy+ −=
.
C.
2023 2022 1 0xy −=
. D.
2023 2022 1 0xy +=
.
Lời giải
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1; 1M
và có một vectơ pháp tuyến là
( )
2022 ; 2023n =
nên có
phương trình:
( ) ( )
2022 1 2023 1 0xy−+ +=
2022 2023 1 0xy + +=
.
Câu 13: Cho đường thẳng
56
:
12
xt
d
yt
= +
=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
( )
1
5;1u =

. B.
( )
2
6;2u =

. C.
( )
3
2;6u =

. D.
( )
4
3; 1u =

.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
Đưng thng
56
:
12
xt
d
yt
= +
=
có một vectơ chỉ phương là
( )
4
3; 1u =

.
Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
4; 5M
một vectơ chỉ phương
( )
1;0u =
là:
A.
4
5
xt
y
= +
=
. B.
14
5
xt
yt
= +
=
. C.
4
5
x
yt
=
=−+
. D.
4
5
x
y
=
=
.
Lời giải
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
4; 5M
và có một vectơ ch phương
( )
1;0u =
nên có phương
trình:
4
5
xt
y
= +
=
.
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng phương trình sau
1
d
:
2 10xy+=
2
d
:
4 2 20
xy + +=
.
A. Ct nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau.
Lời giải
Ta có :
2 11
422
=
suy ra
1
d
song song với
2
d
.
Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng
11 1 1
:0ax by c + +=
22 2 2
:0ax by c + +=
được xác định theo
công thức:
A.
( )
12 12
12
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
. B.
( )
12 12
12
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
.
C.
( )
12 12
12
22 22
11 11
cos ,
aa bb
ab ab
+
∆∆ =
++ +
. D.
( )
12 12 12
12
22
cos ,
aa bb cc
ab
++
∆∆ =
+
.
Lời giải
Ta có
( )
12 12
12
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
.
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(
) ( ) ( )
22
: 1 2 29Cx y+ +− =
tại điểm
( )
3; 7M
A.
2 5 41 0xy+−=
. B.
4 5 47 0xy−+=
. C.
2 5 41 0xy+=
. D.
2 5 29 0xy−−=
.
Lời giải
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
.
Tiếp tuyến ca
( )
C
ti
( )
3; 7M
đi qua
( )
3; 7M
nhận
( )
2;5IM =

làm một véc tơ pháp
tuyến, có phương trình
( ) ( )
2 3 5 7 0 2 5 41 0 2 5 41 0x y xy xy + + = ⇔− + = + =
.
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng
6
và một tiêu điểm
( )
1
2;0F
A.
22
1
40 36
xy
+=
. B.
22
1
13 9
xy
+=
. C.
22
1
169 36
xy
+=
. D.
22
1
94
xy
+=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
Lời giải
Gọi phương trình elip là
( )
(
)
22
22
:1 0
xy
E ab
ab
+ = >>
.
Do độ dài trc nh bằng
6
nên
26 3bb=⇒=
.
Vì elip có một tiêu điểm
( )
1
2;0F
nên
2
c =
.
Ta có:
2 2 22 2 2
3 2 13 13abc a
=+=+= =
.
Vậy phương trình elip cần tìm là
(
)
22
: 1.
13 9
xy
E +=
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hypebol có phương trình
22
1
18
xy
−=
. Tiêu cự của hypebol bằng
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
27
.
Lời giải
Phương trình hypebol có dạng
( )
22
22
1 0, 0
xy
ab
ab
−= > >
.
Suy ra
2
1a =
,
2
8b =
2 22
93c ab c = + =⇒=
.
Vậy hypebol có hai tiêu điểm là
( )
1
3;0F
,
( )
2
3;0F
và tiêu cự
26c
=
.
Câu 20: Phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng
12
và cắt trục hoành tại điểm
5; 0A
A.
22
1.
25 11
xy
−=
B.
22
1.
25 9
xy
−=
C.
22
1.
100 125
xy
−=
D.
22
1.
25 16
xy
−=
Lời giải
Phương trình chính tắc của hypebol có dạng
( )
22
22
1 , 0−= >
xy
ab
ab
.
Ta có :
2
2 22
2 12
25
1
c
a
b ca

2
2
6
25
11
c
a
b

.
Phương trình chính tắc của hypebol là
22
1.
25 11
xy

Câu 21: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
2
4=
y x
A.
4.x =
B.
2.x =
C.
1.x
=
D.
1.= x
Lời giải
Phương trình chính tắc của parabol
( )
2
: 2Py px=
.
Suy ra
2=p
Phương trình đường chuẩn là
1
2
=−=
p
x
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ đỉnh tới tiêu
điểm bằng
2022?
A.
2
4044 .
yx
=
B.
2
4044 .yx
=
C.
2
2022 .yx
=
D.
2
2022 .yx
=
Lời giải
Gọi phương trình chính tắc ca parabol cn tìm có dng
2
2
y px=
với
0.p
>
Khong cách giữa tiêu điểm
;0
2
p
F



và đỉnh
( )
0;0
O
2022
nên
2022 4044.
2
p
p= ⇒=
Vậy parabol có phương trình chính tắc là
2
4044 .yx=
Câu 23: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền công
thiết kế mỗi ki--mét đường dây t A đến S và t S đến C ln lưt là 3 triu đng và 2 triu
đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki--mét đường dây đã thiết kế. (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất)
A.
5,5 km
. B.
5, 6 km
. C.
5, 7 km
. D.
5, 4 km
.
Lời giải
Đặt
( )
05BS x x= <<
. Khi đó
2
4CS x
= +
;
5
AS x=
.
S ki--mét đường dây đã thiết kế
(
)
2
54xx
−+ +
Ta có phương trình
(
)
2
3 5 2 4 17xx−+ + =
2
24 2 3
xx +=+
2
5 12 12 0xx −=
6 46
5
x
+
⇔=
(vì
0 5)x<<
.
Vậy số ki--mét đường dây đã thiết kế
5, 6 km
.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
B.
{ }
3
C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
1
.
Lời giải
C
2km
B S A
5km
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
2
32 1xx x+ −= +
2
10
3 21
x
xx x
+≥
+ −=+
2
1
1
2 30
x
x
xx
≥−
⇔=
+ −=
.
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình
( )( ) ( )
52 3 3x x xx+ −= +
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Phương trình tương đương
22
3 10 3 3xx xx−+= +
Đặt
2
3 , 0.t x xt=+≥
Phương trình đưa về dng:
( )
( )
2
2
10 3
5
tn
tt
tl
=
−+ =
=
22
4
2 32 34
1
x
t xx xx
x
=
= +=⇔+=
=
Vậy tng
41 3
S
=−+=
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình
22
2 2 4 12 13 3xx x x+ ++ + + =
A.
{ }
1; 2T =
. B.
{ }
1; 3T =
.
C.
T
φ
=
. D.
3
1;
2
T

=−−


.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
2 2 1 1 1,xx x x+ + = + + ∀∈
( )
2
2
4 12 13 2 3 4 2,xx x x+ + = + + ∀∈
Suy ra
2
2
1
2 21
3
4 12 13 4
2
x
xx
x
x
xx
=
+ +=

∈∅

=
+ +=
Vậy phương trình vô nghiệm. Chọn đáp án C.
Câu 27: Phương trình tổng quát của đường thẳng
biết
qua
( )
6;2K
tạo với trục
Ox
một góc
o
60
là:
A.
( )
3 2 63 0xy
++ =
B.
( )
3 2 63 0xy ++ =
.
C.
(
)
3 21 3 3 0xy−+ =
;
( )
3 21 3 3 0xy+− + =
.
D.
( )
1
21 3 0
3
xy−+ =
;
( )
1
21 3 0
3
xy+− + =
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
Do đường thng
tạo với trc
Ox
mt góc
o
60
nên h s góc của đường thng
o
tan 60 3k = =
hoc
o
tan120 3
k
= =
.
Trưng hp 1:
qua
( )
6;2K
có h s góc
3k =
( )
( )
: 3 6 2 3 21 3 3 0
y x xy
= +⇔ −+ =
.
Trưng hp 2:
qua
( )
6;2K
có h s góc
3k =
( )
( )
: 3 6 2 3 21 3 3 0y x xy
⇒∆ =− + + + =
.
Vậy đường thng cn tìm là
( )
1
: 3 21 3 3 0xy
−+ =
( )
2
: 3 21 3 3 0xy +− + =
.
Câu 28: Đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
: 2 20dx y +=
,
2
:2 6 0d xy+−=
vuông góc với đường thẳng
: 3 70
dx y
+ −=
có phương trình là
A.
3 40
xy−−=
. B.
3 80xy+ −=
. C.
3 40xy−+=
. D.
3 80
xy+ +=
.
Lời giải
Gi
A
là giao điểm của hai đường thng
1
: 2 20
dx y +=
,
2
:2 6 0d xy+−=
.
Ta tìm được
(2; 2)A
.
Đưng thng
vuông góc với đường thng
: 3 70dx y+ −=
nên phương trình đường thng
có dng:
30
xym−+ =
.
Ta có
(2; 2)A ∈∆
nên
3.2 2 0 4mm−+ = =
.
Do đó phương trình đường thng tho mãn bài toán là
3 40xy−−=
.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba đường thẳng
1
:2 1 0, : 5 0xy xy −= + =
2
: 11 0x my −=
. Tìm
m
để ba đường thẳng
1
,
∆∆
2
đồng quy.
A.
4m =
. B.
1m =
. C.
3m =
. D.
3m =
.
Lời giải.
Tọa độ giao điểm
M
của
1
nghiệm của hệ phương trình
( )
2 10 2
2;3
50 3
xy x
M
xy y
−= =

⇔⇒

+−= =

.
Ba đường thẳng
1
,∆∆
2
đồng quy khi
2
2 3 11 0 3M mm∈∆ = =
.
Vậy với
3m =
thì ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm
m
để góc hợp bởi hai đường thẳng
1
: 3 50dx y +=
2
: 20d mx y++=
bằng
30°
.
A.
0
m =
. B.
3m =
. C.
0, 3mm= =
. D.
3m =
.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
1
1; 3
n =

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
Đường thẳng
2
d
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2
;1nm=

.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
.
Ta có
(
)
12
2
3
cos cos , cos30
1.2
m
nn
m
ϕ
= = = °
+

2
2
3
0
3
3 3. 1
2
3
1.2
m
m
mm
m
m
=
= = +⇔
=
+
.
Vậy với
0, 3mm= =
thì đường thẳng
1
d
hợp với đường thẳng
2
d
một góc
30°
.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:4 3 1 0xy
+ −=
.Tìm điểm
M
nằm trên trục
Ox
sao cho khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
bằng
3
.
A.
( ) ( )
1;0 , 3;0MM
. B.
( ) ( )
4;0 , 3;0MM
.
C.
( )
7
4;0 , ;0
2
MM



. D.
(
)
7
;0 , 3;0
2
MM



.
Lời giải.
Do điểm
M
nằm trên trục
Ox
nên
( )
;0Mm
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
( )
41
,
5
m
dM
∆=
.
Theo bài ra ta có
4
4 1 15
41
3 4 1 15
7
4 1 15
5
2
m
m
m
m
m
m
=
−=
= −=
−=
=
.
Vậy điểm cần tìm là điểm
( )
4;0M
7
;0
2
M



.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
0, 2A
,
( )
1, 2B
,
( )
3, 6C
. Gọi
d
đường
phân giác trong của tam giác
ABC
tại góc
A
. Hãy xác định phương trình của đường thẳng
d
?
A.
2 40xy −=
. B.
2 40xy +=
hoc
2 20xy+−=
.
C.
2 20xy+−=
. D.
2 40xy +=
.
Lời giải
Đưng thng
AB
qua
( )
0, 2
A
và có 1 vectơ ch phương
( )
1, 0AB =

vectơ pháp tuyến ca
đường thng
AB
( )
0,1
AB
n =
.
Phương trình đường thng
AB
là:
20y −=
Đưng thng
AC
qua
( )
0, 2A
và có 1 1 vectơ ch phương
( )
3, 4AC =

vectơ pháp tuyến ca
đường thng
AC
là:
( )
4, 3
AC
n =
.
Phương trình đường thng
AC
là:
4 3 60
xy +=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
Các đường phân giác góc
A
có phương trình là:
( )
22
2
2 436
1
43
y xy −+
=
+−
.
5 2436y xy −= +
( )
( )
1
2
2 40
2 20
xy d
xy d
+=
+−=
Ta có:
(
)( ) ( )( )
2 4 2 4 1 2.2 4 3 2.6 4 5 0
BB CC
xy xy + += + +=<
suy ra
;BC
nm khác
phía của đường thng
1
d
.
Vậy phương trình đường phân giác trong của tam giác
ABC
ti góc
A
là:
2 40
xy +=
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
( )
22
: 30 0ax by a b + −= +
đi qua điểm
( )
1;1N
và cách điểm
( )
2;3M
một khoảng bằng
5
có phương trình là
A.
2 30xy+ −=
. B.
2 30xy+−=
. C.
2 30xy−=
. D.
2 30xy −=
.
Lời giải
Đưng thng
: 30ax by + −=
đi qua điểm
( )
1;1N
30 3ab b a
+−==−
.
Suy ra
( )
: 3 30ax a y + −=
.
Khi đó
( )
( )
2
2
2
2 3 .3 3
( ,) 5 5 2 1 0 1
3
aa
dM a a a
aa
+−
∆= = + = =
+−
2b⇒=
.
Vậy
: 2 30
xy
−=
.
Câu 34: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y+ + +=
. Phương trình tiếp tuyến
của
( )
C
song song với đường thẳng
: 2 15 0dx y+ −=
A.
2 10xy
+ −=
2 30xy
+ −=
. B.
20xy+=
2 10 0
xy+ −=
.
C.
2 10xy −=
2 30xy −=
. D.
20xy−=
2 10 0xy
++=
.
Lời giải
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
195 5R = +−=
.
Tiếp tuyến
// d∆⇒
phương trình
: 2 0; 15x ym m + + = ≠−
.
là tiếp tuyến ca
( )
C
khi và chỉ khi
( )
16
, 5 55
14
m
dI R m
−+ +
∆= = + =
+
5 5 10
55 0
mm
mm
+= =

⇔⇔

+= =

(tha mãn).
Đối chiếu với điều kiện. ta có phương trình tiếp tuyến của
( )
C
là:
20xy+=
2 10 0xy+ −=
.
Câu 35: Lập phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
biết độ dài trục thực bằng
4
, tiêu cự bằng
12
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
A.
22
1
32 4
xy
−=
. B.
22
1
4 32
xy
+=
. C.
22
1
4 32
xy
−=
. D.
22
1
32 4
xy
+=
.
Lời giải
Gi s phương trình chính tắc của hypebol có dạng
( )
H
:
(
)
22
22
1,0
xy
ab
ab
−= >
.
( )
H
có độ dài trc thc bng
42 4 2
aa =⇒=
.
( )
H
có tiêu c bng
12 2 12 6cc = ⇒=
.
Ta có
222
36 4 32b ca= = −=
.
Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm
( )
H
:
22
1
4 32
xy
−=
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: một điểm cao trên tháp cách mặt đất 1,75 m nhà thiết kế đặt một vòi phun nước tạo hình
cầu vòng. Biết rằng đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi có dạng đường cong parabol
chạm đất tại một vị trí cách chân tháp 3,5 m (tham khảo hình vẽ bên dưới). Người ta ước thấy
tại một vị trí trên mặt đất ch tháp 1,5 m thì giọt ớc ở vị t cao nht. Hi vị trí cao nhất của
giọt nước cách mặt đất bao nhiêu mét?
Lời giải
Đặt h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ bên vi
A
v trí đt
vòi phun nước;
B
là v trí nước tiếp đất,
C
là v trí trên mt
đất mà giọt nước đt v trí cao nht. Khi đó
77 3
0; ; ;0 ; ;0
42 2
AB C
 








 
.
Gi hàm s bậc hai có đồ th th hiện đường đi của git
nước khi ra khỏi vòi phun nước là
2
y ax bx c 
. Khi
đó đồ th hàm s đi qua hai điểm
,AB
và nhận đường thng
3
2
x
làm trục đối xứng. Do đó
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
2
7
4
77
.0
22
3
22
c
a bc
b
a
 









 

7
4
49 14 7 0
3
c
ab
ba


7
4
1
3
c
a
b

. Do đó hàm số bc hai là
2
7
3
4
yx x
.
Gi
H
là vị trí giọt nước cao nhất khi đó
2
3 37
3. 4
2 24
HC
CH y y x
 









 
.
Vậy vị trí cao nht ca giọt nước cách mặt đất 4 mét.
Câu 37: Trong hệ tọa độ
Oxy
, lập phương trình chính tắc của elíp
( )
E
biết
( )
E
đi qua điểm
37 1
;
2222
M




và tam giác
12
MF F
vuông tại
M
với
1
F
,
2
F
là tiêu điểm của
( )
E
.
Lời giải
Phương trình chính tắc ca elip cn tìm là
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ = >>
.
( )
E
đi qua điểm
37 1
;
2222
M




nên
22
63 1
1
88ab
+=
.
Vì tam giác
12
MF F
vuông tại
M
nên
22
12
2 2 42 22 8
F F OM c c a b= = ⇒= =
Vậy ta có
( )
( )
22
22
63 1
11
88
82
ab
ab
+=
−=
T
( )
22
2: 8ab= +
thay vào
( )
1
( )
2
2 2 24 4
2
2
2
1( / )
63 1
1 63 8 64 8 8 8 0
8
88
1
b tm
b b bb b
b
b
b
=
+ =⇔ ++ = + =
+
=
Vi
22
19ba=⇒=
nên phương trình chính tắc cn tìm là
22
1
91
xy
+=
.
Câu 38: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
3
và một đim
M
di động trên cạnh
AB
sao cho
AM x=
. Dựng các tam giác đều
AMN
MBP
nằm bên trong hình vuông
ABCD
. Tìm các giá trị của
x
sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông
ABCD
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
Lời giải
Ta có
,0 3AM x x= <<
nên
3
MB x
=
.
Tính được
(
)
2
2
33
3
;
44
AMN MBP
x
x
SS
= =
.
Do đó tổng din tích của hai tam giác đều là
( )
( )
2
2
2
33
33
2 69
4 44
x
x
xx
+ = −+
.
2
39
ABCD
S = =
nên theo gi thiết ta có bất phương trình
( )
2
39
2 69
44
xx+<
2
3 63 9 3 63 9
2 6 9 33 0
22
xx x
−− +
+− < < <
(tha điu kin).
Vậy
3 63 9 3 63 9
22
x
−− +
<<
.
Câu 39: Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
2;0
A
và tạo với đường thẳng
: 3 30
+ −=xy
một
góc
45 .
°
Lời giải
Gi
( )
;n AB=
,
( )
22
0
+≠AB
là 1 véctơ pháp tuyến ca
.
Phương trình đường thng
có dng:
( )
20A x By++ =
.
T gi thiết ta có:
( )
22
3
2
cos , cos45
2
. 10
AB
d
AB
+
= = °=
+
22
2
23 20
2
=
−=
=
AB
A AB B
BA
.
+ Vi
2= BA
: chn
1, 2= = AB
ta được phương trình đường thng
2 20 +=xy
.
+ Vi
2=AB
: chn
2, 1= =AB
ta được phương trình đường thng
2 40++=xy
.
Vậy có 2 đường thng thỏa mãn đề bài là:
2 20 +=xy
,
2 40++=xy
.
---------- HT ----------
3
x
P
N
M
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 19
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 07
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
34
1
x
y
x
+
=
A.
{ }
\1
. B.
. C.
( )
1; +∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th là đưng cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
1;0
.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đ th hàm s
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1; 0N
. C.
( )
2;0P
. D.
1
0;
2
Q



.
Câu 4: Cho hàm s
( )
22
44y x mx m P=−+
. Khi
m
thay đổi, đnh ca Parabol
( )
P
luôn nm trên đường
nào sau đây?
A.
0x =
. B.
0y =
.
C.
2
2yx=
. D.
2
yx=
.
Câu 5: Xác đnh các h s
a
b
để Parabol
( )
2
:4P y ax x b= +−
có đỉnh
( )
1; 5I −−
.
A.
3
.
2
a
b
=
=
B.
3
.
2
a
b
=
=
C.
2
.
3
a
b
=
=
D.
2
.
3
a
b
=
=
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đường thng và parabol
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam thc bc hai
2
() 2 8 8fx x x= +−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() 0fx<
vi mi
x
. B.
() 0fx
vi mi
x
.
C.
() 0fx
vi mi
x
. D.
() 0fx>
vi mi
x
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
( )
2
2 1 9 50x m xm+ + + −=
có hai nghim âm phân
bit.
A.
6.m <
B.
5
1
9
m<<
hoc
6.m >
:4dy x=−+
2
7 12yx x=−+
( )
2;6
( )
4;8
( )
2; 2
( )
4;8
( )
2; 2
( )
4;0
( )
2; 2
( )
4;0
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
C.
1.m >
D.
1 6.m<<
Câu 9: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để vi mi
x
biu thc
( ) ( )
2
2 81fx x m x m=++ ++
luôn nhn giá tr dương.
A.
27
. B.
28
. C. Vô s. D.
26
.
Câu 10: Nghim của phương trình
27 4xx
+=
A.
3x =
. B.
1x =
hoc
9x =
. C.
7x =
. D.
9x =
.
Câu 11: Tp nghim của phương trình
32xx−= +
là:
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=


.
Câu 12: Cho đường thng
: 2 30
xy
+=
. Véc tơ nào sau đây không véc tơ ch phương của
?
A.
( )
4; 2u =
. B.
(
)
2; 1v
=−−
. C.
( )
2;1m =

. D.
( )
4;2q =
.
Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2A
và song song với đường
thng
:3 13 1 0xy
+=
.
A.
1 13
23
xt
yt
=−+
= +
. B.
1 13
23
xt
yt
= +
=−+
. C.
1 13
23
xt
yt
=−−
= +
. D.
13
2 13
xt
yt
= +
=
.
Câu 14: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
2
3 3 10m xy m + +=
song song vi
đường thng
50xy−=
.
A.
2m = ±
. B.
2m
= ±
. C.
2m =
. D.
2m
=
.
Câu 15: Xác đnh tt c các giá tr ca
a
để góc to bi đưng thng
9
72
x at
yt
= +
=
( )
t
đường thng
3 4 20xy+ −=
bng
45°
.
A.
1a =
,
14a =
. B.
2
7
a =
,
14a
=
. C.
2a =
,
14a =
. D.
2
7
a =
,
14
a =
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t điểm
(
)
1; 2
A
đến đường thng
: 40mx y m +− +=
bng
25
.
A.
2.m
=
B.
2
1
2
m
m
=
=
. C.
1
2
m =
. D. Không tn ti
m
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m+ + + + −=
phương trình đường tròn.
A.
1 2.m<<
B.
2m <−
hoc
1m >−
.
C.
2m <−
hoc
1
m >
. D.
1m <
hoc
2m >
.
Câu 18: Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường tròn tâm
( )
3; 2I
, đi qua điểm
( )
2;1M
phương trình
là:
A.
( ) (
)
22
3 2 26xy
+ +− =
. B.
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
3 2 26xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
3 2 26xy ++ =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 19: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
( )
0; 4A
và có một tiêu điểm
( )
2
3; 0F
A.
22
1
10 8
+=
xy
. B.
22
1
25 16
+=
xy
. C.
22
1
25 9
+=
xy
. D.
22
1
16 25
+=
xy
.
Câu 20: Tọa độ các đnh của hypebol
( )
22
:1
25 9
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0AA=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4AA=−=
.
C.
( ) ( )
12
4;0 ; 4;0AA=−=
. D.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5AA=−=
.
Câu 21: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
22xx
fx
x
−+ +
=
A.
[ ]
{ }
2; 2 \ 0D =
. B.
[ ]
2; 2D =
. C.
( )
2; 2D =
. D.
D =
.
Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
xx m
+
=
−−
xác định trên
.
A.
4m ≤−
. B.
4m <−
. C.
0m >
. D.
4m <
.
Câu 23: Hàm s
( )
2
2 23
khi x 2
1
2 khi x<2
x
fx
x
x
−−
=
+
. Tính
( ) ( )
22Pf f= +−
.
A.
3P =
. B.
7
3
P =
. C.
6P =
. D.
2P =
.
Câu 24: Gi
S
là tp các giá tr
0m
để parabol
( )
22
:22P y mx mx m m= + ++
đỉnh nm trên
đường thng
7yx= +
. Tính tổng các giá tr ca tp
S
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 25: Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc>=>
. B.
0, 0, 0abc>>>
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<>>
.
Câu 26: Một quả bóng cu th sút lên ri rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên t độ cao sau đó giây nó đạt đ cao giây nó ở độ cao .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tp nghim ca bất phương trình
42
5 40xx +<
A.
( )
1; 4
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1; 2
. D.
( ) ( )
2; 1 1; 2−−
.
1m
1
10 m
3, 5
6, 25 m
11 m
12 m
13 m
14 m
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 28: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ bất phương trình:
( )
(
)
2
1 2 1 40
mx mx
+ + +≥
tp nghim
SR=
?
A.
1.m >−
B.
1 3.m−≤
C.
1 3.m−<
D.
1 3.m−< <
Câu 29: Cho phương trình
2
10 2x xm x +=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 20m<<
. B.
3 16
m
−≤
. C.
m
. D.
16m >
.
Câu 30: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 5 0dx y+ −=
hai điểm
( )
1; 3A
,
( )
2;Bm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
A
B
nằm cùng phía đối vi
d
.
A.
0m <
. B.
1
4
m
>−
. C.
1m >−
. D.
1
4
m =
.
Câu 31: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 2 ,A
( )
2; 3 ,B
( )
3; 0C
. Phương trình
đường phân giác ngoài góc
A
ca tam giác
ABC
A.
1x =
. B.
2y =
. C.
20xy+=
. D.
4 20xy+−=
.
Câu 32: Đưng tròn
( )
C
đi qua
(
)
1; 3A
,
( )
3;1B
và có m nm trên đường thng
:2 7 0
d xy−+=
phương trình là
A.
( )
( )
22
7 7 102
xy +− =
. B.
(
) ( )
22
7 7 164
xy+ ++ =
.
C.
( ) (
)
22
3 5 25xy
+− =
. D.
( ) ( )
22
3 5 25xy+ ++ =
.
Câu 33: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 3, 4AB
và tiếp xúc vi
đường thng
:3 3 0xy
+−=
, biết tâm ca
( )
C
có ta đ là nhng s nguyên. Phương trình
đường tròn
( )
C
A.
22
3 7 12 0.xy xy
B.
22
6 4 5 0.xy xy 
C.
22
8 2 7 0.xy xy 
D.
22
2 8 20 0.xy xy
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
86
xy
E +=
hai tiêu điểm
12
,FF
, trong đó
1
F
có hoành
độ âm. Một điểm
M
di động trên
( )
E
. Gi
là tng khong cách t
M
đến hai tiêu điểm và
P
là giá tr ln nht ca
1
MF
. Giá tr ca tích
.SP
A.
. 16SP=
. B.
. 24SP=
. C.
.8SP=
. D.
. 32SP=
.
Câu 35: Hình dưới đây mt tm giy hình chữ nhật kích thước
12dm x 8dm
trên đó có một đưng tròn
và hai nhánh ca một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol.
A.
12
dm
5
. B.
24
dm
5
. C.
2
dm
5
. D.
4
dm
5
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol chiều rộng chiều cao như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải chiều ngang đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
Câu 37: Cho tam giác
ABC
biết
( )
3; 2H
,
58
;
33
G



lần lượt trực tâm trọng tâm của tam giác, đường
thẳng
BC
phương trình
2 20xy+ −=
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Câu 38: nh tổng các giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 40mx mx +<
nghiệm.
Câu 39: Trên bờ biển hai trạm quan sát
A
B
cách nhau
10km
, một con tàu
T
đang ở vị trí sao cho
hiệu khoảng ch từ nó đến
A
B
2 10 km
. Người ta điều khiển con tàu
T
đi vào bờ biển
sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến
A
B
luôn là
2 10 km
. Khi góc nhìn từ con tàu đến hai
trạm quan sát (tức là góc
ATB
) là
90°
thì tàu được neo lại (tham khảo hình vẽ), lúc này khoảng
cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu?
---------- HT ----------
12 m
8 m
6 m
h
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số
34
1
x
y
x
+
=
A.
{
}
\1
. B.
. C.
( )
1; +∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Lời giải
Chn C
Điu kiện xác định ca hàm s
10
10
10 1
10
10
x
x
xx
x
x
−≥
−≥
−> >

−≠
−≠
.
Vậy tập xác định ca hàm s
( )
1;D = +∞
.
Cách khác: Điều kiện xác định ca hàm s
10 1−> >xx
.
Vậy tập xác định ca hàm s
( )
1;D = +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;0−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
1;0
.
Lời giải
Vì đ th hàm s đi lên khi
( )
0;1x
nên chọn đáp án B
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1; 0N
. C.
( )
2;0P
. D.
1
0;
2
Q



.
Lời giải
Chn B
Đặt
( )
( )
1
2
x
fx
xx
+
=
Ta có:
( )
( )
11
10
1 12
f
−+
−= =
−−
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
22
44y x mx m P=−+
. Khi
m
thay đổi, đỉnh của Parabol
( )
P
luôn nằm trên đường
nào sau đây?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
A.
0x =
. B.
0y =
.
C.
2
2yx=
. D.
2
yx=
.
Lời giải
Chn B
Tọa độ đỉnh
I
ca Parabol là
( )
2 ;0Im
, nên
I
luôn nằm trên đường thng
0x =
.
Câu 5: Xác định các hệ số
a
b
để Parabol
( )
2
:4P y ax x b= +−
có đỉnh
( )
1; 5I −−
.
A.
3
.
2
a
b
=
=
B.
3
.
2
a
b
=
=
C.
2
.
3
a
b
=
=
D.
2
.
3
a
b
=
=
Lời giải
Chn C
Ta có:
4
1 1 2.
2
I
xa
a
=−⇒ =−⇒ =
Hơn nữa
( )
IP
nên
5 4 3.a bb−= =
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
22
7 12 4 6 8 0
40
xy
xx x xx
xy
=⇒=
+ =−+ +=
=⇒=
.
Câu 7: Cho tam thức bậc hai
2
() 2 8 8fx x x= +−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() 0fx<
vi mi
x
. B.
() 0fx
vi mi
x
.
C.
() 0fx
vi mi
x
. D.
() 0fx>
vi mi
x
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
2
2
( ) 2( 4 4) 2 2 0fx x x x= +=
vi mi
x
.
Vậy:
() 0fx
vi mi
x
.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
( )
2
2 1 9 50x m xm+ + + −=
hai nghiệm âm phân
biệt.
A.
6.m <
B.
5
1
9
m<<
hoc
6.m >
C.
1.m >
D.
1 6.m<<
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và ch khi
:4dy x=−+
2
7 12yx x=−+
( )
2;6
( )
4;8
( )
2; 2
( )
4;8
( )
2; 2
( )
4;0
( )
2; 2
( )
4;0
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
( )
( )
(
)
2
2
1 9 50
0
6
7 60
0 2 10 .
5
5
1
0
9
9 50
9
mm
m
mm
Sm
m
m
P
m
+ −>
∆>
>
+>

< ⇔− + <

<<
>

>
−>
Chn B
Câu 9: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để với mọi
x
biểu thức
( ) ( )
2
2 81fx x m x m=++ ++
luôn nhận giá trị dương.
A.
27
. B.
28
. C. Vô s. D.
26
.
Lời giải
Chn A
( )
0 fx x> ∀∈
( ) ( )
2
10
2 48 1 0mm
>
∆= + + <
2
28 0 0 28mm m <⇔< <
Vậy có
27
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10: Nghiệm của phương trình
27 4xx +=
A.
3x
=
. B.
1x =
hoc
9x
=
. C.
7x =
. D.
9x =
.
Lời giải
Chn A
Phương trình
( )
2
40
27 4 4 27
4 27
x
xx x x
xx
+≥
+=+= +⇔
+=+
2
4
3
6 90
x
x
xx
≥−
⇔=
+ +=
.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
32xx−= +
là:
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=


.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
20
1
32
1
32
2
2
x
x
xx x
xx
x
≥−
+≥
−= +⇔ ⇔=

−=+
=
.
Câu 12: Cho đường thẳng
: 2 30xy +=
. Véc tơ nào sau đây không véc tơ chỉ phương của
?
A.
( )
4; 2u =
. B.
(
)
2; 1v =−−
. C.
( )
2;1m =

. D.
( )
4;2q =
.
Lời giải
Chn A
Nếu
là mt véc tơ ch phương của đường thng
thì
., 0ku k∀≠
cũng là véc tơ chỉ phương
của đường thng
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
T phương trình đường thng
ta thấy đường thng
có mt véc tơ ch phương có toạ độ
( )
2;1
. Do đó véc tơ
( )
4; 2u =
không phi là véc tơ ch phương của
.
Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
(
)
1; 2A
song song với đường
thẳng
:3 13 1 0xy +=
.
A.
1 13
23
xt
yt
=−+
= +
. B.
1 13
23
xt
yt
= +
=−+
. C.
1 13
23
xt
yt
=−−
= +
. D.
13
2 13
xt
yt
= +
=
.
Lời giải
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
.3; 13
3; 1
2
3 13; 3
1; 2
1;
1 13
:
2
|
3
|
dd
d
d
n
A
A
xt
d
nu
t
t
d
y
=−+
→→

= +
=−∈
=−=

Chn A
Câu 14: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để đường thẳng
( )
2
3 3 10m xy m + +=
song song với
đường thẳng
50xy−=
.
A.
2m = ±
. B.
2m = ±
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Chn D
Để đường thng
( )
2
3 3 10m xy m + +=
song song với đường thng
50xy−=
thì điều
kin là
2
2
31
2
2
315
m
m
m
m
m
= ±
−=
⇔=

≠−
+ ≠−
.
Câu 15: Xác định tất cả các giá trị của
a
để góc tạo bởi đường thẳng
9
72
x at
yt
= +
=
(
)
t
đường thẳng
3 4 20xy+ −=
bằng
45°
.
A.
1a =
,
14a =
. B.
2
7
a =
,
14a =
. C.
2a =
,
14a =
. D.
2
7
a =
,
14
a =
.
Lời giải
Chn B
Gi
ϕ
là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
Đưng thng
9
72
x at
yt
= +
=
(
)
t
có vectơ ch phương là
( )
;2
ua=
.
Đưng thng
3 4 20xy+ −=
có vectơ ch phương là
( )
4; 3v
=
.
Ta có
( )
cos cos ,uv
ϕ
=

.
cos45
.
uv
uv
°=


2
46
1
2
54
a
a
+
⇔=
+
2
5 4 24 6aa += +
22
25 100 32 96 72a aa += ++
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
2
7 96 28 0aa + −=
2
7
14
a
a
=
=
.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
( )
1; 2
A
đến đường thẳng
: 40mx y m +− +=
bằng
25
.
A.
2.
m =
B.
2
1
2
m
m
=
=
. C.
1
2
m =
. D. Không tn ti
m
.
Lời giải
( )
22
2
24
; 2 5 3 5. 1 4 6 4 0
1
mm
dA m m m m
m
+− +
= = = +⇔ + −=
+
2
.
1
2
m
m
=
=
Chn B
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m+ + + + −=
phương trình đường tròn.
A.
1 2.m<<
B.
2m <−
hoc
1m >−
.
C.
2m
<−
hoc
1m
>
. D.
1m
<
hoc
2m >
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
22
2 2 4 19 6 0 1x y m x my m+ + + + −=
2; 2 ; 19 6.a m b mc m⇒= + = =
Phương trình
( )
1
là phương trình đường tròn
22
0abc + −>
2
5 15 10 0 1
mm m + >⇔ <
hoc
2m
>
.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường tròn tâm
( )
3; 2I
, đi qua điểm
( )
2;1M
phương trình
là:
A.
( ) ( )
22
3 2 26xy
+ +− =
. B.
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
.
C.
(
) ( )
22
3 2 26xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
3 2 26xy ++ =
.
Lời giải
+ Ta có:
( )
5; 1 26IM R−⇒ =

.
+ Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
26R =
có phương trình là:
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
.
Câu 19: [Mức độ 2] Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
( )
0; 4A
có một tiêu điểm
( )
2
3; 0F
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
A.
22
1
10 8
+=
xy
. B.
22
1
25 16
+=
xy
. C.
22
1
25 9
+=
xy
. D.
22
1
16 25
+=
xy
.
Lời giải
Phương trình chính tắc của elip có dạng
(
)
22
22
1 0+ = >>
xy
ab
ab
.
Ta
2
2
2
2 22 2
16
1
16
39
25
=
=
= ⇒=


=+=
b
b
cc
abc a
.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
25 16
+=
xy
.
Câu 20: Tọa độ các đỉnh của hypebol
( )
22
:1
25 9
xy
H −=
A.
( )
( )
12
5; 0 ; 5; 0AA=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4AA=−=
.
C.
( ) ( )
12
4;0 ; 4;0AA=−=
. D.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5AA=−=
.
Lời giải
T phương trình
( )
22
:1
25 9
xy
H −=
, ta có:
( )
2
25 5, 0a aa= ⇒= >
.
Gi
1
A
2
A
là hai đỉnh ca
( )
H
.
Vậy tọa độ các đỉnh ca
( )
H
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0AA=−=
.
TH
Câu 21: Tập xác định
D
của hàm số
(
)
22xx
fx
x
−+ +
=
A.
[ ]
{ }
2; 2 \ 0D =
. B.
[ ]
2; 2D =
. C.
( )
2; 2D =
. D.
D =
.
Lời giải
Chn A
Điu kiện xác định ca hàm s
20 2
20 2
00
xx
xx
xx
−≥


+ ≥−


≠≠

.
Tập xác định ca hàm s
[ ]
{ }
2; 2 \ 0D =
.
Câu 22: Với giá trị nào của
m
thì hàm số
2
21
23
x
y
xx m
+
=
−−
xác định trên
.
A.
4m ≤−
. B.
4m <−
. C.
0m >
. D.
4m <
.
Lời giải
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
Hàm s
2
21
23
x
y
xx m
+
=
−−
xác định trên
khi phương trình
2
23 0xx m −− =
vô nghim
Hay
40 4mm
= + < <−
.
Câu 23: m số
(
)
2
2 23
khi x 2
1
2 khi x<2
x
fx
x
x
−−
=
+
. Tính
( ) ( )
22Pf f= +−
.
A.
3P =
. B.
7
3
P =
. C.
6P =
. D.
2
P =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
(
) ( )
22Pf f= +−
( )
2
22 2 3
22
21
−−

= +− +

3=
.
Câu 24: Gọi
S
tập các giá trị
0m
để parabol
(
)
22
:22P y mx mx m m= + ++
đỉnh nằm trên
đường thẳng
7
yx= +
. Tính tổng các giá trị của tập
S
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Khi
0m
thì
( )
22
:22P y mx mx m m= + ++
có đỉnh là
( )
2
; 1;
24
b
I I mm
aa

⇒− +


Vì đnh nằm trên đường thng
7
yx= +
nên
(
)
22
2
17 6 0
3
m
mm mm TM
m
=
+ =−+ + =
=
Vậy tổng các giá tr ca tp
S
:
( )
231+− =
.
Câu 25: Cho đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
>=>
. B.
0, 0, 0abc>>>
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<>>
.
Lời giải
Chn C
T dáng đồ th ta có
0a >
.
Đồ th ct trc
Oy
ti điểm có tung độ dương nên
0c >
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
Hoành độ đỉnh
0
2
b
a
−>
0a >
suy ra
0b <
.
Câu 26: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao sau đó giây nó đạt độ cao giây nó ở độ cao .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn C
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là mt cung parabol nên phương trình có dng
Theo bài ra gn vào h tọa độ và s tương ứng các điểm , , nên ta có
.
Suy ra phương trình parabol là .
Parabol có đỉnh . Khi đó quả bóng đạt v trí cao nhất tại đỉnh tc .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
42
5 40xx +<
A.
( )
1; 4
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1; 2
. D.
( ) ( )
2; 1 1; 2−−
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )( )
42 2 2
5 4 1 40xx x x += =
2
2
1
10 1
2
40
2
x
xx
x
x
x
=
−= =
⇔⇔
=
−=
=
.
Đặt
( )
42
54fx x x=−+
.
Bng xét du:
1m
1
10 m
3, 5
6, 25 m
11 m
12 m
13 m
14 m
12
10
8
6
4
2
5
y
x
O
A
B
C
2
y ax bx c= ++
A
B
C
1
10
12,25 3,5 6,25
c
abc
a bc
=
++=
+ +=
3
12
1
a
b
c
=
⇔=
=
2
3 12 1yx x=−+ +
(2;13)I
13 mh =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
Da vào bng xét du, ta thấy tập nghim ca bất phương trình
( )
0
fx<
( ) ( )
2; 1 1; 2−−
.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 40mx mx+ + +≥
tập nghiệm
SR
=
?
A.
1.m >−
B.
1 3.m−≤
C.
1 3.
m−<
D.
1 3.m−< <
Lời giải
Chn B
TH1:
10 1
mm
+= =
Bất phương trình trở thành
40xR∀∈
TH2:
10 1mm
+ ≠−
Bất phương trình có tập nghim
SR=
( )
2
0 10
1 3 **
'0 ' 2 30
am
m
mm
> +>

⇔− <

∆≤ ∆=

T và ta suy ra:
1 3.
m−≤
Câu 29: Cho phương trình
2
10 2x xm x +=
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 20m<<
. B.
3 16
m
−≤
. C.
m
. D.
16m >
.
Lời giải
Chn D
2
10 2
x xm x +=
( )
2
2
20
10 2
x
x xm x
−≥
+=
22
2
10 4 4
x
x xm xx
+= +
2
64
x
xm
=
2
4
6
x
m
x
=
Để phương trình vô nghiệm thì
4
2 4 12 16
6
m
mm
> −> >
.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 5 0dx y
+ −=
hai điểm
( )
1; 3A
,
( )
2;Bm
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
A
B
nằm cùng phía đối với
d
.
A.
0m <
. B.
1
4
m >−
. C.
1m >−
. D.
1
4
m =
.
Lời giải
( )
1; 3A
,
( )
2;Bm
nằm cùng phía với
:3 4 5 0dx y+ −=
khi và ch khi
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
(
)( )
( )
1
34534501014 0 .
4
AA BB
xy xy m m+ + >⇔ + >⇔ >
Chn B
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( )
1; 2 ,A
( )
2; 3 ,B
( )
3; 0C
. Phương trình
đường phân giác ngoài góc
A
của tam giác
ABC
A.
1
x
=
. B.
2y =
. C.
20xy+=
. D.
4 20xy+−=
.
Lời giải
Chọn A
Bài toán tng quát:
Gi
là phân giác ngoài góc
A
ca tam giác
ABC
.
Đặt
1
.AE AB
AB
=
 
,
1
.AF AC
AC
=
 
AD AE AF= +
  
.
Khi đó tứ giác
AEDF
là hình thoi.
.
Suy ra tia
AD
là tia phân giác trong góc
EAF
.
Do đó:
AD d
. Nên
AD

là vectơ pháp tuyến của đường thng
.
Áp dng:
( )
( )
1; 1 , 2
2;2 , 2 2
AB AB
AC AC
=−=
= =


( )
( )
2;0 2 1;0AD⇒= =

.
Xem đáp án chỉ có đáp án A có vectơ pháp tuyến là
( )
1; 0
.
Câu 32: Đường tròn
( )
C
đi qua
( )
1; 3A
,
( )
3;1B
m nằm trên đường thẳng
:2 7 0d xy−+=
phương trình là
A.
( ) ( )
22
7 7 102xy +− =
. B.
( ) ( )
22
7 7 164xy
+ ++ =
.
C.
( ) (
)
22
3 5 25xy +− =
. D.
( )
(
)
22
3 5 25xy+ ++ =
.
Lời giải
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
;I ab
, bán kính
R
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
22
2
*xa yb R +− =
.
( )
;2 7I d Ia a∈⇒ +
.
( ) ( )
22
1 24AI a a
= −+ +
2
5 14 17aa= ++
( ) ( )
22
3 26
BI a a= −+ +
2
5 18 45aa
= ++
( )
C
đi qua
( )
1; 3A
,
( )
3;1B
nên
AI BI=
22
AI BI=
22
5 14 17 5 18 45aa aa+ += + +
7a =
Suy ra tâm
( )
7; 7I −−
, bán kính
22
164R AI= =
.
Vậy đường tròn
(
)
C
có phương trình:
( ) ( )
22
7 7 164
xy+ ++ =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
Câu 33: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 3, 4AB
và tiếp xúc vi
đường thng
:3 3 0xy +−=
, biết tâm ca
( )
C
có ta đ là nhng s nguyên. Phương trình
đường tròn
( )
C
A.
22
3 7 12 0.xy xy
B.
22
6 4 5 0.xy xy 
C.
22
8 2 7 0.xy xy 
D.
22
2 8 20 0.xy xy
Lời giải
Ta có :
(2; 2)AB =

; đoạn
AB
có trung điểm
( )
2;3M
Phương trình đường trung trc ca đon
AB
: 50dx y+−=
.
Gi
là tâm của
( )
C
Id
⇒∈
( )
;5 , .Ia a a −∈
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
22
22
; 1 3 4 4;1 , 10.
10
a
R IA d I a a a I R
+
= = ∆= + = = =
Vậy phương trình đường tròn là:
(
) (
)
22
22
4 1 10 8 2 7 0.x y xy xy + = + +=
Câu 34: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
86
xy
E +=
hai tiêu điểm
12
,FF
, trong đó
1
F
có hoành
độ âm. Một điểm
M
di động trên
( )
E
. Gọi
tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiêu điểm và
P
là giá trị lớn nhất của
1
MF
. Giá trị của tích
.SP
A.
. 16SP=
. B.
. 24
SP
=
.
C.
.8SP
=
. D.
. 32SP
=
.
Li giải
Phương trình chính tắc ca elip
(
)
E
có dng
22
22
1
xy
ab
+=
vi
0ab
>>
.
Theo gi thiết ta có
2
2
2 22
2
8
6
2
2
2
6
a
a
b
c
b
c ab
=
⇔=
=
=
=
= =
.
Suy ra
12
2 42S MF MF a=+==
.
Gi tọa độ hai tiêu điểm là
( )
1
;0Fc
,
( )
2
;0Fc
và điểm
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
( )
( )
2
22
1
2
22
2
MF c x y
MF c x y
=−− +
=−+
.
Tr vế theo vế ta có
( )( ) ( )
22
1 2 1212 12
42 44 MF MF cx a MF cxMF MF cx MF MF MF−= + =⇔=
Suy ra
12
2c
MF MF x
a
−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Kết hp vi
12
2
MF MF a+=
suy ra
1
2
c
MF a x
a
c
MF a x
a
= +
=
.
Mt khác
(
) ( )
;M xy E
thì
22
22
1
xy
ab
+=
.
Suy ra
2
22
2
1 a
x
x a ax
a
≤⇔ −≤
.
Do đó
1
.
c
MF a a a c
a
≤+ =+
. Khi đó
32P ac=+=
.
Vậy
. 24SP
=
.
Câu 35: Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật kích thước
12dm x 8dm
trên đó có một đường tròn
và hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol.
A.
12
dm
5
. B.
24
dm
5
. C.
2
dm
5
. D.
4
dm
5
.
Lời giải
Xây dựng h trc to độ
Oxy
như hình trên, trong đó
1dm
ng với 1 đơn vị.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
Gọi hypebol đã cho là
( )
H
.
Trưc tiên thy các đnh ca
( )
H
lần lượt là
( ) ( )
4;0 , 4; 0AA
do đó phương trình của
( )
H
có dng
22
2
1
16
xy
b
−=
.
Tiếp tc thấy
( )
6; 4M
thuc
( )
H
, tc
2
36 16
1
16 b
−=
.
Tìm đưc
2
2
16
20
b =
, do đó
12
5
c =
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol chiều rộng chiều cao như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải chiều ngang đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
Lời giải
Chn h trc tọa độ như hình vẽ. Parabol có phương trình dạng .
Vì chiếc cng hình parabol có chiu rng và chiu cao, theo hình v ta có parabol đi qua
các đim , suy ra:
.
Suy ra parabol có phương trình .
12 m
8 m
6 m
h
2
y ax bx= +
12 m
( )
12;0
( )
6;8
2
144 12 0
9
36 6 8 8
3
a
ab
ab
b
=
+=

+=
=
2
28
93
yx=−+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 19
Sưu tm và biên son
Do chiếc xe ti có chiu ngang đi vào vị trí chính giữa cng nên xe s chm tưng ti điểm
khi đó chiều cao ca xe là 6.
Vậy điều kiện để xe ti có th đi vào cổng mà không chm tưng là .
Câu 37: Cho tam giác
ABC
biết
( )
3; 2H
,
58
;
33
G



lần lượt trực tâm trọng tâm của tam giác, đường
thẳng
BC
phương trình
2 20xy+ −=
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Lời giải
*) Gi
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
3
2
HI HG⇒=
 
35
33
23
38
22
23
I
I
x
y

−=



−=


1
3
I
I
x
y
=
=
.
.
*) Gi
M
là trung điểm ca
BC
IM BC⇒⊥
:2 1 0IM x y +=
.
M IM BC=
21
22
xy
xy
−=
+=
0
1
x
y
=
=
( )
0;1M
.
Li có:
3MA MG=
 
5
3.
3
8
1 3. 1
3
A
A
x
y
=

−=


5
6
A
A
x
y
=
=
.
Suy ra: bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
5R IA= =
.
Vậy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
( ) ( )
22
1 3 25xy +− =
.
Câu 38: nh tổng các giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 40mx mx +<
nghiệm.
Lời giải
6 m
( )
3; 6A
06h<<
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 20
Sưu tm và biên son
Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 40mx mx
+<
vô nghim
( ) (
) ( )
2
1 2 140,fxmx mx x =−− + ∀∈
.
TH 1: Nếu
10 1
mm−= =
, khi đó
( )
40fx=
. Do đó
1m =
thỏa mãn.
TH 2: Nếu
10 1mm−≠
, khi đó:
( )
(
) (
)
2
10
0
0,
0
1 4 10
m
a
fx x
mm
−>
>
∀∈

∆≤
−≤
(
]
2
1
1
1; 5
15
6 50
m
m
m
m
mm
>
>
⇔∈

≤≤
+≤
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
[ ]
1; 5
m
. Vì
m
nên
{ }
1; 2;3; 4;5m
.
Do đó, tổng các giá tr nguyên của là:
1234515S =++++=
.
Câu 39: Trên bờ biển hai trạm quan sát
A
B
cách nhau
10km
, một con tàu
T
đang ở vị trí sao cho
hiệu khoảng ch từ nó đến
A
B
2 10 km
. Người ta điều khiển con tàu
T
đi vào bờ biển
sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến
A
B
luôn là
2 10 km
. Khi góc nhìn từ con tàu đến hai
trạm quan sát (tức là góc
ATB
) là
90
°
thì tàu được neo lại (tham khảo hình vẽ), lúc này khoảng
cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu?
Lời giải
Chn h trc to độ
Oxy
như hình trên, trong đó
1km
ng với 1 đơn vị.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 21
Sưu tm và biên son
Do
( ) (
)
2 10
5; 0 , 5; 0
TA TB
AB
−=
nên
T
thuộc hypebol
(
)
22
:1
10 15
xy
H
−=
.
Khi con tàu
T
được neo li ta có
90= °
ATB
, tc
T
thuộc đường tròn
( )
22
: 25Cx y+=
.
Không mt tổng quát, ta giả s tọa độ của điểm
T
đều dương.
Lúc này toạ độ ca
T
tho mãn hệ
22
2
22
2
1
10 15
16
25 3
9
0, 0
−=
=

+= ⇒=

=
>>
TT
xy
x
xy y
y
xy
.
Vậy
3
T
y
=
. Khi đó khoảng cách t con tàu
T
đến b bin là
3 km
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 08
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
1
9
25
yx
x
= +−
A.
5
;9
2
D

=

. B.
5
;9
2
D

=


. C.
5
;9
2
D

=

. D.
5
;9
2
D

=


.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
(
)
0;3
. B. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. m s nghịch biến trên khoảng
(
)
0; 2
. D. m s đồng biến trên khoảng
(
)
;3−∞
.
Câu 3: Tìm
m
để đồ thị hàm số
41
y xm= +−
đi qua điểm
( )
1; 2
A
.
A.
6m =
. B.
1m =
. C.
4m =
. D.
1m =
.
Câu 4: Cho Parabol
( )
2
:
P y x mx n=++
(
,mn
tham số). Xác định
,mn
để
(
)
P
nhận đỉnh
( )
2; 1I
.
A.
4, 3mn
= =
. B.
4, 3mn= =
. C.
4, 3mn=−=
. D.
4, 3mn
=−=
.
Câu 5: Cho parabol
2
y ax bx c
= ++
có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1
y xx= +−
. B.
2
2 41yx x= +−
. C.
2
21yx x=−−
. D.
2
2 41yx x= −−
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 6: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao và đường kính miệng . Mặt cắt
qua trục một parabol dạng . Biết , trong đó m, n các số nguyên dương nguyên
tố cùng nhau. Tính .
A. B. C. D.
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
3 +∞
()fx
0−−
A.
( ) 3.= fx x
B.
() 3 .= fx x
C.
( )
2
6 9.=−+fx x x
D.
( )
2
6 9.=−+ fx x x
Câu 8: Hỏi bất phương trình
2
3 40xx −≤
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương.
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
01fx x>⇔<
. B.
( )
01 2fx x> ⇔< <
.
C.
( )
02fx x>⇔>
. D.
( )
1
0
2
x
fx
x
<
>⇔
>
.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
3 6 32 1xx x+ += +
A.
1 3;1 3
. B.
13
. C.
13
. D.
.
Câu 11: m tập nghiệm của phương trình
22
44x x xx−=
.
A.
{ }
4.S =
B.
{ }
0.S =
C.
{ }
0;4 .S =
D.
.S =
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho
( )
1; 4A
;
( )
3; 1B
( )
5;1C
. Viết phương trình
đường cao
AH
của tam giác
ABC
?
A.
30+=xy
. B.
2 2 50+ −=xy
. C.
2 2 50 −=xy
. D.
50−=xy
.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
. Đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1A
song song với
đường thẳng
: 2 20dx y +=
có phương trình là:
A.
2 10xy+ −=
. B.
2 50xy+−=
. C.
2 50xy −=
. D.
2 50xy +=
.
0,5hm=
4dm=
2
y ax=
m
a
n
=
mn
7mn−=
7mn−=
31mn−=
31mn−=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
2
:
1
xt
d
yt
=
=
2
1
:
1
xt
d
yt
= +
= +
:
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
3
.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, nh khoảng cách d giữa hai đường thẳng
1
:7 3 0xy 
2
: 7 12 0xy 
.
A.
15d =
. B.
9
50
d =
. C.
9d =
. D.
32
2
d =
.
Câu 16: Cho điểm
( )
1; 2
M
đường thẳng
( )
:2 5 0d xy+−=
. Tọa độ điểm đối xứng với điểm
M
qua
đường thẳng
( )
d
là:
A.
( )
2;6
. B.
9 12
;
55



. C.
3
0;
2



. D.
(
)
3; 5
.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 10Cx y +− =
. Phương trình tiếp
tuyến của
( )
C
tại
( )
4; 4A
là:
A.
3 50
xy +=
. B.
3 40xy+ −=
. C.
3 16 0xy
+=
. D.
3 16 0xy
+−=
.
Câu 18: Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
(
)
1; 3I
và tiếp xúc ngoài với đường tròn
( )
2
2
28xy+ +=
A.
( ) ( )
22
1 32xy +− =
. B.
( ) ( )
22
1 39xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 34xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 38xy +− =
.
Câu 19: Tọa độ các đỉnh của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
4;0 ; 4; 0AA=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4AA=−=
.
C.
( ) ( )
12
3; 0 ; 3; 0
AA=−=
. D.
(
) ( )
12
0; 3 ; 0;3
AA=−=
.
Câu 20: Cho Parapol
( )
2
:4Py x=
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
P
có tiêu điểm
( )
1;0 .F
B.
( )
P
có tiêu điểm
( )
1;0 .F
C.
( )
P
có tiêu điểm
( )
0;1 .F
D.
(
)
P
có tiêu điểm
( )
0; 1 .F
Câu 21: Tập xác định của hàm số
3
21
y
x
=
+−
A.
[
) { }
2; \ 1D = +∞
. B.
{ }
\1DR=
. C.
[
)
2;D = +∞
. D.
( )
1;D = +∞
.
Câu 22: Tập tất cả các giá trị
m
để hàm số
2
1
23
y xm
xx
= +−
−− +
có tập xác định khác tập rỗng là
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 23: Cho hàm số
( )
41
4
1
34
x
khi x
fx
x
x khi x
+−
>
=
−≤
. Tính
( ) ( )
55ff+−
.
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
3
2
.
Câu 24: Cho parabol
2
( ):P y ax bx c= ++
,
( )
0a
có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó
22ab c++
có giá trị là:
A.
9
. B. 9. C.
6
. D. 6.
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt ;gi là tp hp các giá tr nguyên của tham s m đ phương trình
có 8 nghiệm phân biệt. S phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: m tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
( 2) 5 1 0x m xm+ + +>
nghiệm đúng với
mọi
x
?
A.
( ) ( )
;0 24;m −∞ +∞
. B.
(
] [
)
;0 24;m −∞ +∞
.
C.
[ ]
0; 24m
. D.
( )
0; 24m
.
Câu 27: Cho phương trình
22
2 20x mx m m +− =
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình đã
cho có hai nghiệm
12
,xx
phân biêt thỏa mãn
( )
22
1 2 12
4 60x x xx+ + −<
A.
3m
. B.
1m <−
. C.
3
1
m
m
≤−
. D.
3m >
.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
A. Vô số. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
2
43yx x=−+
( )
2
43fx x x=−+
S
()fx m=
S
0
1
2
4
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 29: Xác định
để hai đường thẳng
1
: 3 4 0 d ax y+=
2
1
:
33
xt
d
yt
=−+
= +
cắt nhau tại một điểm nằm
trên trục hoành.
A.
–2
a =
. B.
2a =
. C.
1a =
. D.
–1a =
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 6 2 5 0Cx y x y+ + +=
điểm
( 4; 2)A
Đường
thẳng
đi qua
A
cắt
()C
tại hai điểm phân biệt
,MN
sao cho
A
trung điểm của
MN
phương
trình là:
A.
7 30 0xy−+ =
. B.
7 35 0
xy−+ =
. C.
60xy+=
. D.
7 3 34 0xy−+=
.
Câu 31: Đường thẳng
9 0; ,ax by a b+ +=
đi qua điểm
( )
1; 2M
tạo với đường thẳng
:3210xy +=
một góc
45°
. Khi đó
ab+
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
cho elip phương trình
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Đường thẳng
:4x∆=
cắt
elip
( )
E
tại hai điểm
,M
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
MN
?
A.
9
25
MN =
. B.
18
5
MN =
. C.
9
5
MN =
. D.
18
25
MN =
.
Câu 33: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:9 9H xy
−=
. Tiêu cự của hypebol đó là
A.
2 10
. B.
10
. C.
22
. D.
42
.
Câu 34: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
( )
0;Aa
,
( )
;0Bb
( )
;0Cb
với
0a >
,
0b >
. Tìm tọa độ
tâm
I
của đường tròn tiếp xúc với
AB
tại
B
và tiếp xúc với
AC
tại
C
:
A.
2
0;
b
I
a



. B.
0;
b
I
a



. C.
(
)
0;0I
. D.
2
0;
b
I
a



.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
22
: 2 4 2 6 50
m
C x y mx m y m+ + + −=
. Tập hợp các điểm
m
I
tâm của đường tròn khi
m
thay đổi là
A. Parabol
( )
2
: 21Py x=−+
. B. Đường thẳng
( )
: 21dy x
= +
.
C. Parabol
(
)
2
:21Py x= +
. D. Đường thẳng
( )
: 21dy x
=−−
.
II. T LUN
Câu 36: Tìm
m
để hàm số
1
23 2
24 8
x
y xm
xm
+
=− + ++
+−
xác định trên khoảng
( )
;2−∞
.
Câu 37: Trong mặt phẳng
(
)
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
. Đường thẳng
d
đi qua
M
, cắt các tia
,Ox Oy
lần
lượt tại
A
B
(
,AB
khác
O
) sao cho tam giác
OAB
diện tích nhỏ nhất. Viết phương trình
đường thẳng
d
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 38: Xét đường tròn đường kính
4=
AB
một đim
M
di chuyển trên đoạn
AB
, đặt
=AM x
. Xét
hai đường tròn đường kính
AM
MB
. Kí hiệu
()
Sx
diện tích phần hình phẳng nằm trong
hình tròn lớn nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Xác định các giá trị của
x
để diện tích
()Sx
không
vượt quá một nửa tổng diện tích hai hình tròn nhỏ.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
. Cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
điểm
( )
2;3M
. Đường thẳng
qua
M
cắt đường tròn
(
)
C
tại hai điểm
,
AB
sao cho
22
18MA MB
+=
. Viết phương trình đường thẳng
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
1
9
25
yx
x
= +−
A.
5
;9
2
D

=

. B.
5
;9
2
D

=


. C.
5
;9
2
D

=

. D.
5
;9
2
D

=


.
Li gii
Chn A
Điều kiện xác định:
9
90
5
9.
5
2 50
2
2
x
x
x
x
x
−≥
<≤

−>
>
Tập xác định:
5
;9
2
D

=

.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
(
)
0;3
. B. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
. D. m s đồng biến trên khoảng
(
)
;3
−∞
.
Li gii
Chn C
Trên khoảng
( )
0; 2
, đồ th hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Câu 3: Tìm
m
để đồ thị hàm số
41
y xm= +−
đi qua điểm
( )
1; 2A
.
A.
6m
=
. B.
1m =
. C.
4m =
. D.
1m =
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s
41y xm= +−
đi qua điểm
( )
1; 2A
suy ra
2 4.1 1 1mm= + −⇒ =
Câu 4: Cho Parabol
( )
2
:P y x mx n=++
(
,mn
tham số). Xác định
,mn
để
( )
P
nhận đỉnh
( )
2; 1I
.
A.
4, 3mn= =
. B.
4, 3mn= =
. C.
4, 3mn
=−=
. D.
4, 3mn
=−=
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
Chn D
Parabol
( )
2
:P y x mx n=++
nhận
( )
2; 1I
là đỉnh, khi đó ta có
42 1
2 53
44
2
2
mn
mn n
m
mm
+ +=
+= =

⇔⇔

=−=
−=

.
Vậy
4, 3mn=−=
.
Câu 5: Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1y xx= +−
. B.
2
2 41yx x= +−
. C.
2
21yx x=−−
. D.
2
2 41yx x= −−
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s cắt trục tung tại đim
( )
0; 1
nên
1c =
.
Tọa độ đỉnh
( )
1; 3I
, ta có phương trình:
2
1
2
.1 .1 1 3
b
a
ab
−=
+ −=
20
2
ab
ab
+=
+=
2
4
a
b
=
=
.
Vậy parabol cần tìm là:
2
2 41yx x= −−
.
Câu 6: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao và đường kính miệng . Mặt cắt
qua trục một parabol dạng . Biết , trong đó m, n các số nguyên dương nguyên
tố cùng nhau. Tính .
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
T giả thiết suy ra parabol đi qua điểm .
0,5hm=
4dm=
2
y ax=
m
a
n
=
mn
7mn−=
7mn−=
31mn−=
31mn−=
2
y ax=
1
2;
2
I



ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
T đó ta có .
Vậy .
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
3 +∞
()fx
0−−
A.
( ) 3.= fx x
B.
() 3 .= fx x
C.
( )
2
6 9.=−+fx x x
D.
( )
2
6 9.=−+ fx x x
Li gii
Nhận xét : Nếu
( )
fx
nh thc bậc nhất thì s đổi dấu qua nghiệm của trong bảng xét
dấu lại không đổi dấu qua nghiệm nên loại đáp án A B.
Theo bảng đáp án thì
( )
fx
ch có một nghiệm và luôn âm nên theo định lý về dấu ca tam thc
bậc hai ta chọn đán án D.
Câu 8: Hỏi bất phương trình
2
3 40xx −≤
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương.
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Li gii
Ta có
2
3 40 1 4xx x ⇔−
{1; 2; 3; 4}xx
+
⇒∈
.
Do đó có 4 nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho.
Câu 9: Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
01fx x>⇔<
. B.
( )
01 2fx x> ⇔< <
.
C.
( )
02fx x>⇔>
. D.
( )
1
0
2
x
fx
x
<
>⇔
>
.
Li gii
2
11
.2
28
aa= ⇔=
18 7mn=−=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
T đồ th suy ra
( )
1
0
2
x
fx
x
<
>⇔
>
.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
3 6 32 1
xx x+ += +
A.
1 3;1 3

. B.
13
. C.
13
. D.
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
3 6 32 1xx x+ += +
( )
2
2
2 10
3 6321
x
xx x
+≥
+ += +
2
1
2
2 20
x
xx
≥−
−=
1
2
13
13
13
x
x
x
x
≥−
⇔=+
= +
=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
13S

.
Câu 11: m tập nghiệm của phương trình
22
44x x xx−=
.
A.
{ }
4.S =
B.
{ }
0.S =
C.
{ }
0;4 .S =
D.
.S =
Li gii
Chn C
Điều kiện có nghĩa của phương trình là
(
] [
)
[ ]
2
2
;0 4;
40 0
.
4
0;4
40
x
xx x
x
x
xx
−∞ +∞
−≥ =

⇔⇔

=
−≥
Vậy tập xác định của phương trình là
{ }
0;4D
=
Thế hai giá trị
0x =
4x =
vào phương trình ta thấy thỏa nên phương trình có tập nghiệm
{ }
0; 4 .S
=
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho
( )
1; 4A
;
( )
3; 1B
( )
5;1C
. Viết phương trình
đường cao
AH
của tam giác
ABC
?
A.
30+=xy
. B.
2 2 50+ −=xy
. C.
2 2 50 −=xy
. D.
50−=xy
.
Lời giải
Đường cao
AH
của tam giác
ABC
qua
( )
1; 4A
nhận
( )
2; 2

BC
một véc pháp tuyến
phương trình:
( ) ( )
2 1 2 4 0 50 + =+−=x y xy
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
. Đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1A
song song với
đường thẳng
: 2 20dx y +=
có phương trình là:
A.
2 10xy+ −=
. B.
2 50xy+−=
. C.
2 50
xy −=
. D.
2 50xy +=
.
Lời giải
Gọi
là đường thẳng cần tìm, do
// d
nên
:2 0x ym +=
,
2m
.
Do
A∈∆
nên
( )
32 1 0 5mm −+ =⇔ =
, hay
: 2 50xy −=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
2
:
1
xt
d
yt
=
=
2
1
:
1
xt
d
yt
= +
= +
:
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
3
.
Li gii
Chn A
1
d
có VTCP là
( )
1
2; 1a =

2
d
có VTCP là
( )
2
1;1a =

Ta có
(
)
(
)
( )
12
12 12
2
2 22
12
.
2.1 1.1
1
cos , cos ,
10
.
2 1 .1 1
aa
dd aa
aa
= = = =
+− +



.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, nh khoảng cách d giữa hai đường thẳng
1
:7 3 0
xy

2
: 7 12 0xy 
.
A.
15d =
. B.
9
50
d =
. C.
9d =
. D.
32
2
d =
.
Li gii
Chọn D
Lấy
( )
1
0;3M ∈∆
12
//

nên khoảng cách giữa
1
2
( )
2
22
7.0 3 12
15 3 2
,.
2
50
71
d dM
++
= ∆= = =
+
Câu 16: Cho điểm
(
)
1; 2M
đường thẳng
( )
:2 5 0d xy+−=
. Tọa độ điểm đối xứng với điểm
M
qua
đường thẳng
( )
d
là:
A.
( )
2;6
. B.
9 12
;
55



. C.
3
0;
2



. D.
( )
3; 5
.
Li gii
Chn B
Lập đường thẳng qua
M
và vuông góc với
(
)
d
là:
( ) ( ) ( )
:1 1 2 2 0ax y−− =
( )
: 2 30ax y +=
.
Gọi giao của hai đường là
7 11
;
55
H



.
Đim đối xứng với
M
qua
( )
d
9 12
';
55
M



.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
(
) (
)
22
: 3 1 10
Cx y
+− =
. Phương trình tiếp
tuyến của
( )
C
tại
( )
4; 4A
là:
A.
3 50
xy +=
. B.
3 40
xy+ −=
. C.
3 16 0
xy+=
. D.
3 16 0
xy+−=
.
Li gii
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3;1I
và bán kính
10R =
( )
1; 3IA→=

.
Gi
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
ti
( )
4; 4A →∆
qua
( )
4; 4A
và nhận véc tơ
( )
1; 3n IA= =

làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình đường thẳng
( ) ( )
:1 4 3 4 0 3 16 0x y xy + =⇔+ =
.
Câu 18: Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và tiếp xúc ngoài với đường tròn
(
)
2
2
28
xy+ +=
A.
( ) ( )
22
1 32xy +− =
. B.
( ) ( )
22
1 39xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 34xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 38xy +− =
.
Li gii
Chn A
Tâm
( ) ( )
1; 3 , ' 2; 0 , 2 2 'I I R IM−==
.
( ) ( )
22
' 3 3 32II = +− =
.
2IM R⇒==
.
Vậy
( ) (
) ( )
22
:1 32Cx y +− =
.
Câu 19: Tọa độ các đỉnh của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
4;0 ; 4; 0AA=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4AA=−=
.
I
(
3;
1
)
A
(4
;
4)
M
I
I'
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
C.
(
) (
)
12
3; 0 ; 3; 0AA
=−=
. D.
( ) (
)
12
0; 3 ; 0;3AA=−=
.
Li gii
T phương trình
( )
22
:1
94
xy
H −=
, ta có:
( )
2
9 3, 0a aa=⇒= >
.
Gi
1
A
2
A
là hai đỉnh của
( )
H
.
Vậy tọa độ các đỉnh của
( )
H
(
) ( )
12
3; 0 ; 3; 0AA
=−=
.
Câu 20: Cho Parapol
(
)
2
:4
Py x
=
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
(
)
P
có tiêu điểm
( )
1;0 .F
B.
( )
P
có tiêu điểm
( )
1;0 .F
C.
( )
P
có tiêu điểm
( )
0;1 .F
D.
( )
P
có tiêu điểm
(
)
0; 1 .F
Li gii
T phương trình của
(
)
2
: 4.Py x=
Ta có:
24 2pp=⇔=
.
(
)
P
có tiêu điểm
( )
1;0 .
F
TH
Câu 21: Tập xác định của hàm số
3
21
y
x
=
+−
A.
[
) { }
2; \ 1D = +∞
. B.
{ }
\1DR=
. C.
[
)
2;D = +∞
. D.
( )
1;D
= +∞
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi
20
21
x
x
+≥
+≠
2
1
x
x
≥−
≠−
.
Câu 22: Tập tất cả các giá trị
m
để hàm số
2
1
23
y xm
xx
= +−
−− +
có tập xác định khác tập rỗng là
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi và chỉ khi
2
31
2 30
0
x
xx
xm
xm
−< <
+>

−≥
Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì
1m <
Câu 23: Cho hàm số
( )
41
4
1
34
x
khi x
fx
x
x khi x
+−
>
=
−≤
. Tính
( ) ( )
55ff+−
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
5 4 1 1 17
5 5 35 8
51 2 2
ff
+−
+ = ++= +=
.
Câu 24: Cho parabol
2
( ):P y ax bx c= ++
,
( )
0a
có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó
22ab c++
có giá trị là:
A.
9
. B. 9. C.
6
. D. 6.
Li gii
Chọn C
Parabol
2
( ) : , ( 0)P y ax bx c a= ++
đi qua các điểm
( 1;0), (1; 4), (3;0)A BC−−
Do đó ta có hệ phương trình:
01
42
93 0 3
abc a
abc b
a bc c
−+= =


++= =


+ += =

Khi đó:
2 2 2.1 2 2( 3) 6.ab c++ = −+ =
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
2
43yx x=−+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
Đặt ;gi là tp hp các giá tr nguyên của tham s m đ phương trình
có 8 nghiệm phân biệt. S phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
S nghiệm của phương trình chính số giao điểm ca đ th m s
và đường thẳng .
Xét ;có là hàm s chẵn;nên nhận trc làm trc
đối xứng.
T đồ th hàm s ;ta v đồ th hàm s như
sau:
+) Gi nguyên phần đồ th bên phải trc .
+) Lấy đối xứng phần đồ th bên phải trc qua trục .
T đồ th hàm số ta vẽ đồ th hàm số
như sau
+) Gi nguyên phần đồ th nằm trên trục .
( )
2
43fx x x=−+
S
()fx m=
S
0
1
2
4
()fx m=
( ) ( )
y gx f x= =
ym=
( ) ( )
2
2
: 43= =−+P y fx x x
( )
y fx=
( )
2
P
Oy
2
1
4 3( )yx x P=−+
( )
( )
2
2
43= =−+y fx x x P
1
()P
Oy
1
()P
Oy
Oy
( )
2
2
4 3( )y fx x x P= =−+
( )
2
3
4 3()y gx x x P= =−+
2
()P
Ox
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
+) Lấy đối xứng phần đồ th nằm trên trục qua trục .
Dựa vào đồ th hàm số ta có phương trình có 8
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Vậy không có giá trị nguyên của thỏa mãn bài
toán.
Câu 26: m tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
( 2) 5 1 0x m xm+ + +>
nghiệm đúng với
mọi
x
?
A.
( ) ( )
;0 24;m −∞ +∞
. B.
(
] [
)
;0 24;m −∞ +∞
.
C.
[ ]
0; 24m
. D.
( )
0; 24m
.
Lời giải
Ta có:
2
( 2) 5 1 0x m xm+ + +>
, x∀∈
2
0 10
0 ( 2) 4(5 1) 0
>>

⇔⇔

∆< + <

a
mm
( )
2
24 0 0;24 <⇔ mm m
.
Câu 27: Cho phương trình
22
2 20x mx m m +− =
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình đã
cho có hai nghiệm
12
,xx
phân biêt thỏa mãn
( )
22
1 2 12
4 60x x xx+ + −<
A.
3m
. B.
1m <−
. C.
3
1
m
m
≤−
. D.
3m >
.
Li gii
Ta có
( )
22
22mm m m
∆= =
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
( )
2 0 01mm >⇔ >
.
12
,xx
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 12 12 12 12
4 60 2 4 60x x xx xx xx xx+ + −< + + −<
( )
( )
22 2
3
4 2 2 8 60 2 4 60 2
1
m
m mmm mm
m
>
−< −<
<−
.
Với điều kiện
( )
1
ta có
( )
23m⇔>
.
2
()P
Ox
Ox
( )
2
3
4 3()y gx x x P= =−+
()fx m=
01m<<
m
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
A. số. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii.
Chn C
Biến đổi theo công thức, ta có phương trình tương đương với
2
10
4 31
x
xx x
−≥
+=
2
1
3 20
x
xx
+=
1
1
1
2
x
x
x
x
⇔=
=
=
Vậy phương trình có đúng một nghiệm duy nhất.
Câu 29: Xác định
để hai đường thẳng
1
: 3 4 0 d ax y
+=
2
1
:
33
xt
d
yt
=−+
= +
cắt nhau tại một điểm nằm
trên trục hoành.
A.
–2a =
. B.
2a =
. C.
1a =
. D.
–1a =
.
Li gii
Gi
( )
12 2
1 ;3 3
Md d M t t d= −+ +
3 3 0 –1M Ox t t + = ⇔=
Suy ra
( )
2;0M
.
1
Md
, thay tọa đ của M vào phương trình
1
d
ta được:
( )
2 3.0 4 0 –2aa+ = ⇔=
. Vậy
2.a =
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 6 2 5 0Cx y x y+ + +=
điểm
( 4; 2)A
Đường
thẳng
đi qua
A
cắt
()C
tại hai điểm phân biệt
,MN
sao cho
A
trung điểm của
MN
phương
trình là:
A.
7 30 0xy−+ =
. B.
7 35 0xy−+ =
. C.
60xy+=
. D.
7 3 34 0xy
−+=
.
Lời giải
Chn C
Đường tròn
()C
có tâm
( )
3;1 , 5.IR−=
Do đó
( ) ( )
22
34 12 2IA R A= −+ + = <
trong
()C
A
là trung điểm ca
( )
1;1MN IA MN IA⇒⊥

là véctơ pháp tuyến của đường thẳng
Nên
d
có phương trình:
( )
( )
1 4 1 2 0 6 0.x y xy + + =+=
Câu 31: Đường thẳng
9 0; ,ax by a b+ +=
đi qua điểm
( )
1; 2M
tạo với đường thẳng
:3210xy +=
một góc
45°
. Khi đó
ab+
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
22
22
32
5
2
5 24 5 0
5
2
13
ab
ab
a ab b
ab
ab
=
= −=
=
+
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
Lại có
2 9 0; ,a b ab+ +=
1
5
a
b
=
=
.
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
cho elip phương trình
(
)
22
:1
25 9
xy
E +=
. Đường thẳng
:4
x∆=
cắt
elip
(
)
E
tại hai điểm
,M
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
MN
?
A.
9
25
MN =
. B.
18
5
MN =
. C.
9
5
MN =
. D.
18
25
MN =
.
Li gii
Thế
4
x
=
vào phương trình elip
( )
E
ta được:
2
16
1
25 9
y
+=
9
5
y⇒=±
.
9
4; ,
5
M

−−


9
4;
5
N



Do đó:
18
5
MN =
.
Câu 33: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:9 9H xy−=
. Tiêu cự của hypebol đó là
A.
2 10
. B.
10
. C.
22
. D.
42
.
Li gii
(
)
2
22 2
:9 9 1
9
y
H xy x
=⇔− =
.
22
1, 3 10a b c ab
= =⇒= + =
.
Tiêu cự của hypebol là
2 10
.
Câu 34: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
( )
0;Aa
,
( )
;0Bb
( )
;0Cb
với
0a >
,
0b >
. Tìm tọa độ
tâm
I
của đường tròn tiếp xúc với
AB
tại
B
và tiếp xúc với
AC
tại
C
:
A.
2
0;
b
I
a



. B.
0;
b
I
a



. C.
( )
0;0I
. D.
2
0;
b
I
a



.
Li gii
Chn A
Ta có: đường thẳng
:1
xy
AB
ba
+=
0ax by ab+−=
Gi
d
là đường thẳng đi qua
( )
;0Bb
và vuông góc với
AB
y
x
O
A
C
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 19
Sưu tm và biên son
2
:0d bx ay b
−=
Đường thẳng
d
cắt trc
Oy
ti
2
0;
b
I
a



.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
22
: 2 4 2 6 50
m
C x y mx m y m+ + + −=
. Tập hợp các điểm
m
I
tâm của đường tròn khi
m
thay đổi là
A. Parabol
( )
2
: 21Py x=−+
. B. Đường thẳng
( )
: 21dy x
= +
.
C. Parabol
(
)
2
:21
Py x
= +
. D. Đường thẳng
( )
: 21
dy x
=−−
.
Li gii
Chn D
Đường tròn
( )
m
C
có tâm
( )
;2 1
Im m−−
và bán kính
2
5 10 6Rmm= ++
.
Ta có:
21
21
I
II
I
xm
yx
ym
=
⇒=
=−−
. Suy ra tập hợp các đim
m
I
là tâm của đường tròn khi
m
thay đổi là đường thẳng
( )
: 21
dy x
=−−
.
II. T LUN
Câu 36: Tìm
m
để hàm số
1
23 2
24 8
x
y xm
xm
+
=− + ++
+−
xác định trên khoảng
( )
;2−∞
.
Li gii
Tập xác định của hàm số là tập hp các giá tr của
x
thỏa mãn điều kiện:
2 3 20
2 4 80
xm
xm
+ +≥
+ −≠
32
2
42
m
x
xm
+
≠−
.
Để hàm số xác định trên khoảng
( )
;2−∞
cần có:
32
2
2
42 2
m
m
+
≥−
≥−
2
3
m
m
≥−
[ ]
2;3m ∈−
.
Câu 37: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
. Đường thẳng
d
đi qua
M
, cắt các tia
,Ox Oy
lần
lượt tại
A
B
(
,AB
khác
O
) sao cho tam giác
OAB
diện tích nhỏ nhất. Viết phương trình
đường thẳng
d
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 20
Sưu tm và biên son
Gọi
(
)
(
)
;0 , 0;
Aa B b
. Vì
,AB
nằm trên các tia
,Ox Oy
nên
,0 ,
a b OA a OB b>⇒ = =
.
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
(
) (
)
;0 , 0;
Aa B b
nên có PT dạng:
1
xy
ab
+=
.
Lại có
21
1
2
a
Md b
ab a
∈⇒ +==
. Mà
0 20 2ba a>−>>
.
Tam giác
OAB
vuông tại
O
nên diện tích tam giác
OAB
là:
2
1 11 1
. . . .. .
2 2 2 22 2
aa
S OA OB ab a
aa
= = = =
−−
với
2a >
.
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
(
)
2
44
2 4 2. 2 . 4 8
22 2
a
aa
aa a
=−+ + +=
−−
.
Dấu “
” xảy ra khi
4
24
2
aa
a
−= =
.
Vậy
nhỏ nhất khi
4
a =
.
Với
4a =
2b
⇒=⇒
PT
d
:
1 2 40
42
xy
xy+ =+ −=
Câu 38: Xét đường tròn đường kính
4
=AB
một đim
M
di chuyển trên đoạn
AB
, đặt
=AM x
. Xét
hai đường tròn đường kính
AM
MB
. Kí hiệu
()Sx
diện tích phần hình phẳng nằm trong
hình tròn lớn nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Xác định các giá trị của
x
để diện tích
()
Sx
không
vượt quá một nửa tổng diện tích hai hình tròn nhỏ.
Li gii
-
,4 4= ==>=AM x AB MB x
, nên bán kính đường tròn đường kính
AM
2
x
, bán kính
đường tròn đường kính
MB
4
2
x
.
- Diện tích hình tròn đường kính AM là:
2
1
4
π
=
x
S
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 21
Sưu tm và biên son
Diện tích hình tròn đường kính
MB
là:
2
2
(4 )
4
π
=
x
S
.
Diện tích hình tròn đường kính AB là:
.16
π
=S
.
- Diện tích
2 22
(4 ) 2 8 48
( ) .16
44 4
πππ π
++
=−− =
x x xx
Sx
- Theo đề bài
( )
12
1
()
2
≤+Sx S S
2 22
2 8 48 1 (4 )
4 24 4
π ππ

++
≤+


xx x x
(
2 22
1
2 8 48 (4 )
2
⇔− + + +
xx x x
22
2 8 48 8
⇔− + + +
x x xx
2,45 5,45⇔−
x
0>x
nên ta có:
0 5, 45<≤
x
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
. Cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
điểm
(
)
2;3
M
. Đường thẳng
qua
M
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm
,AB
sao cho
22
18MA MB+=
. Viết phương trình đường thẳng
.
Li gii
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2 , 3IR−=
. Kiểm tra, ta thy
M
nằm ngoài đường tròn
( )
C
.
Ta có:
2 22
.1MA MB ME MI R= = −=
.
Theo đề bài ra ta có:
( )
22
2
18
16 4
.1
MA MB
MA MB AB
MA MB
+=
=⇒=
=
.
Phương trình đường thẳng
( ) ( )
( )
22
: 2 3 0, 0AB a x b y a b
−+ −= +>
hay
230ax by a b+−=
.
( )
2
2
22
2
3
; 55
1
2
2
ab
ab
AB
d I AB R
ab
ab
=
−−

=−= =

=

+
.
F
E
A
I
M
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 22
Sưu tm và biên son
+ Vi
2
ab=
, chọn
2; 1ab
= =
, ta được đường thẳng
2 10xy −=
.
+ Vi
1
2
ab
=
, chọn
1; 2ab= =
, ta được đường thẳng
2 80
xy+ −=
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
2 1 0, 2 8 0xy x y −= + =
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 09
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
1
3
y
x
=
A.
[
)
3; .D = +∞
B.
(
)
3; .D = +∞
C.
(
]
;3 .D = −∞
D.
( )
;3 .D = −∞
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s nghch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
B.
( )
1; +∞
C.
(
)
2; 2
D.
( )
0;1
Câu 3: Điểm sau đây không thuộc đồ th hàm s
2
44xx
y
x
−+
=
?
A.
( )
2;0A
. B.
1
3;
3
B



. C.
( )
1; 1C
. D.
( )
1; 3D
−−
.
Câu 4: Hàm s
2
2 41yx x
= −+
đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1;
+∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 5: Hoành độ đỉnh ca parabol
( )
2
: 2 43Py x x= −+
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 6: Đồ th trong hình v dưới đây là của hàm s nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21yx x
=+−
. B.
2
22yx x=+−
. C.
2
2 42yx x= −−
. D.
2
21yx x=−−
.
Câu 7: Gi
là tp nghim ca bất phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tp hợp sau, tp nào không
là tp con ca
S
?
A.
(
]
;0−∞
. B.
[
)
6; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
(
]
;1−∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 8: Phương trình
( )
2 22
3 2 2 50m m x mx + −=
có hai nghim trái dấu khi
A.
( )
1; 2 .m
B.
( ) ( )
;1 2; .m −∞ +∞
C.
1
.
2
m
m
D.
.m ∈∅
Câu 9: Tìm các giá tr của m để biểu thức
2
( ) ( 1) 2 7 0fx x m x m x= + + + + > ∀∈
A.
[
]
2;6
m
. B.
( 3; 9)
m
∈−
. C.
( ; 2) (5; )m −∞ +∞
. D.
( 9;3)
m ∈−
.
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2
7 10 4−+=
xx x
thuộc tập nào dưới đây?
A.
(
]
4;5
. B.
[
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
[ ]
5;6
.
Câu 11: Tng
S
tt c các nghim của phương trình
2
32 1
xx x
+ −= +
bng
A.
3S =
. B.
3S =
. C.
2S =
. D.
1
S =
.
Câu 12: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3; 1A
(
)
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thng
AB
?
A.
33
1
xt
yt
= +
=−−
. B.
33
1
xt
yt
= +
=−+
. C.
3xt
yt
=
=
. D.
63
2
xt
yt
=−−
= +
.
Câu 13: Trong h trc
Oxy
, đường thng
qua
(
)
1;1M
và song song với đường thng
': 1 0
dxy+ −=
có phương trình là
A.
10xy+ −=
. B.
0
xy−=
. C.
10xy−+ −=
. D.
20xy+−=
.
Câu 14: Cho các đường thẳng sau.
1
3
:2
3
dy x=
2
1
:1
3
dy x= +
3
3
:1 2
3
dy x

=−− +



4
3
:1
3
dy x=
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
234
,,ddd
song song với nhau. B.
2
d
4
d
song song với nhau.
C.
1
d
4
d
vuông góc với nhau. D.
2
d
3
d
song song với nhau.
Câu 15: Khong cách t giao điểm ca hai đưng thng
3 40xy
+=
2 3 10xy+ −=
đến đường thng
:3 4 0xy ++=
bng:
A.
2 10
. B.
3 10
5
. C.
10
5
. D.
.
Câu 16: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho đường thng
( )
:1 0x m ym + +=
(
m
là tham s
bất kì) và điểm
( )
5;1A
. Khong cách ln nht t điểm
A
đến
bng
A.
2 10
. B.
10
. C.
4 10
. D.
3 10
.
Câu 17: S giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
22
2 4 3 20x y mx my m+ + + +=
không phi
là phương trình đường tròn là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 18: Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
2; 5I
và tiếp xúc với đường
thng
: 3 4 11 0xy
∆− + + =
A.
(
) (
)
22
2 53xy
++ =
. B.
( )
(
)
22
2 59xy
++−=
.
C.
( ) ( )
22
2 53xy++−=
. D.
( ) ( )
22
2 59xy ++ =
.
Câu 19: Phương trình chính tắc ca elip có tng các khong cách t một điểm bt k đến
hai tiêu điểm bng
10
và có tiêu cự bng
25
A.
22
1
10
25
xy
+=
. B.
22
1
25 20
xy
+=
. C.
22
1
25 5
xy
+=
. D.
22
1
100 20
xy
+=
.
Câu 20: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:100 25 100−=H xy
. Tiêu cự của hypebol đó là
A.
2 10
. B.
2 104
. C.
10
. D.
104
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
( )
2
1
5 64
x
y
xx x
+
=
−+
A.
[
) { }
1; 4 \ 2; 3 .
B.
[
)
1; 4 .
C.
(
]
{ }
1; 4 \ 2; 3 .
D.
( ) { }
1; 4 \ 2; 3 .
Câu 22: Cho hàm s
( )
2
2019 2020
,
2 21 2
x
fx
xx m
+
=
+−
vi
m
là tham s. S các giá tr nguyên dương của tham
s
m
để hàm s
( )
fx
xác định vi mi
x
thuộc
A. vô số. B.
9.
C.
11.
D.
10.
Câu 23: Cho hàm s
1
()
21
x
fx
x
=
1
1
x
x
<
. Giá tr ca biểu thức
( 1) (1) (5)Tf f f= −+ +
A.
2T =
. B.
7T =
. C.
6T =
. D.
7T =
.
Câu 24: Biết đ th hàm s
2
y ax bx c= ++
,
(
)
,, ; 0abc a
∈≠
đi qua đim
( )
2;1A
và có đỉnh
( )
1; 1I
.
Tính giá trị biểu thức
32
2Ta b c
=+−
.
A.
22T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
1T =
.
Câu 25: Tìm
m
đ hàm s
2
22 3yx x m=−+ +
có giá tr nh nht trên đon
[
]
2;5
bng
3
.
A.
3m =
. B.
9
m =
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Câu 26: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
34
0
1
xx
x
−−
là.
A.
(
] [ ]
; 1 1; 4T = −∞
. B.
(
]
(
]
; 1 1; 4T = −∞
.
C.
(
) (
]
; 1 1; 4T = −∞
. D.
(
]
( )
; 1 1; 4T = −∞
.
Câu 27: Gi
là tp các giá tr ca
m
để bất phương trình
2
2 5 80x mx m + −≤
có tp nghim là
[
]
;ab
sao cho
4ba−=
. Tng tt c các phn t ca
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
8
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 28: bao nhiêu số nguyên
m
thuộc na khong
[
)
2021;2021
để phương trình
2
222
x x mx−− =
có nghim
A.
2017
. B. 2016. C. 2015. D. 2018.
Câu 29: Cho hai đường thng
1
:2 2 0d xy−−=
,
2
: 30dxy++=
và điểm
1
0;
2
M



. Phương trình đường
thng
qua
M
, ct
1
d
2
d
ln lưt ti đim
sao cho
M
là trung điểm ca đon thng
AB
có dng
20ax by
+ +=
. Tính giá trị biểu thức
S ab= +
.
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
( )
1; 3
A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0
BM x y+ −=
: 2 20CN x y +=
. Phương trình đường thng cha cnh
BC
ca tam giác
ABC
là:
A.
5 20xy +=
. B.
20xy++=
. C.
20xy−+=
. D.
5 20xy
+ +=
.
Câu 31: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác cân
ABC
có cạnh đáy
: 3 10BC x y −=
, cnh
bên
: 50AB x y−=
. Đưng thng
AC
đi qua
( 4;1)M
. Gi s to độ đỉnh
,C mn
.Tính
T mn
.
A.
5
9
T
=
. B.
3T =
. C.
9
5
T =
. D.
9
5
T =
.
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 44Cx y
+− =
. Phương trình tiếp tuyến vi
đường tròn
( )
C
, biết tiếp tuyến đó song song với đường thng
:4 3 2 0xy +=
A.
4 3 18 0xy+=
4 3 20xy −=
. B.
4 3 18 0xy
+=
4 3 20xy −=
.
C.
4 3 18 0xy−− +=
4 3 20xy
−=
. D.
4 3 18 0xy−+ =
4 3 20xy −=
.
Câu 33: Cho đường thng
:3 4 19 0xy −=
đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 25Cx y +− =
. Biết đưng
thng
ct
(
)
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
, cho elip
( )
E
có mt tiêu đim là
( )
1
3;0F
đi qua điểm
1
3;
2
M



. Phương trình chính tắc ca elip
( )
E
A.
22
1
43
xy
+=
. B.
22
1
42
xy
+=
. C.
2
2
1
4
x
y+=
. D.
22
1
1
6
2
xy
+=
.
Câu 35: Phương trình của parabol
( )
P
biết parabol
(
)
P
đỉnh là
1
;1
4
I



đường chuẩn
phương trình
6 8 30xy +=
A.
22
64 36 96 0x y xy++=
. B.
22
64 36 96 236 448 491 0+ + + +=x y xy x y
.
C.
2
4yx=
. D.
22
64 36 236 448 491 0xy xy+ +=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
II. T LUN
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol 4m còn kích thước cửa giữa 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm .
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
trực tâm
( )
1;0H
, chân đường cao
hạ từ điểm
B
điểm
( )
0;2K
trung điểm cạnh
AB
là điểm
( )
3;1M
. Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh
BC
.
Câu 38: m m để hàm số
2
2
22
x mx m
y
x mx m
+−
=
++
có tập xác định là
:
Câu 39: Cho tam giác
ABC
trung điểm của
BC
( )
3; 2M
, trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác lần lượt là
( )
22
; , 1; 2
33
GI



. Tìm tọa độ đỉnh
C
, biết
C
có hoành độ lớn hơn
2
.
---------- HT ----------
A
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
1
3
y
x
=
A.
[
)
3; .D = +∞
B.
( )
3; .D = +∞
C.
(
]
;3 .D = −∞
D.
( )
;3 .
D = −∞
Li gii
Chn D
Điều kiện xác định
30 3xx−><
.
Vậy tập xác định ca hàm s
1
3
y
x
=
( )
;3 .D = −∞
Câu 2: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm s nghch biến trong khong nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
B.
( )
1; +∞
C.
(
)
2; 2
D.
( )
0;1
Li gii
Ta thấy trong khoảng
(
)
0;1
, mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghch biến trong
khong
(
)
0;1
.
Câu 3: Điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số
2
44xx
y
x
−+
=
?
A.
( )
2;0A
. B.
1
3;
3
B



. C.
( )
1; 1C
. D.
( )
1; 3
D −−
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
32fx x x= ++
, ta có
( )
5 53 52 8 3f =++ =+
.
Câu 4: Hàm số
2
2 41yx x= −+
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Li gii
Chn D
Hàm s bc hai có
2 0; 1
2
b
a
a
=>− =
nên hàm s đồng biến trên
( )
1; +∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 5: Hoành độ đỉnh của parabol
( )
2
: 2 43
Py x x
= −+
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn D
1
2
b
x
a
=−=
.
Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21yx x=+−
. B.
2
22yx x=+−
. C.
2
2 42
yx x= −−
. D.
2
21yx x=−−
.
Li gii
Chn D
Đồ th ct trục tung tại điểm có tung độ bng
1
nên loi BC
Hoành độ của đỉnh là
1
2
I
b
x
a
=−=
nên ta loại A và Chn D
Câu 7: Gi
là tp nghim ca bất phương trình
2
8 70
xx +≥
. Trong các tp hợp sau, tp nào không
là tp con ca
S
?
A.
(
]
;0
−∞
. B.
[
)
6;
+∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
1
8 70
7
x
xx
x
+≥
.
Suy ra tập nghim ca bất phương trình là
(
] [
)
;1 7;S = −∞ +∞
.
Do đó
[
)
6; S+∞
.
Câu 8: Phương trình
( )
2 22
3 2 2 50
m m x mx + −=
có hai nghiệm trái dấu khi
A.
(
)
1; 2 .m
B.
( ) (
)
;1 2; .m −∞ +∞
C.
1
.
2
m
m
D.
.m ∈∅
Lời gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
(
)
( )
22
2
0 32.50 320 .
1
m
ac mm mm
m
>
<⇔ + <⇔ +>⇔
<
Chn B
Câu 9: Tìm các giá trị của m để biểu thức
2
( ) ( 1) 2 7 0fx x m x m x= + + + + > ∀∈
A.
[ ]
2;6m
. B.
( 3; 9)m ∈−
. C.
( ; 2) (5; )m −∞ +∞
. D.
( 9;3)
m ∈−
.
Li gii
Chn B
Ta có :
(
)
( ) ( )
2
10
0
0,
0
1 42 7 0
a
fx x
mm
>
>
> ∀∈

∆<
+ +<
2
6 27 0 3 9mm m < ⇔− < <
.
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2
7 10 4−+=xx x
thuộc tập nào dưới đây?
A.
(
]
4;5
. B.
[
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
[ ]
5;6
.
Li gii
Ta có:
2
7 10 4−+=xx x
( )
2
2
40
7 10 4
−≥
+=−
x
xx x
22
4
7 10 8 16
+=−+
x
xx xx
4
6
6
⇔=
=
x
x
x
. Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tp
[ ]
5;6
.
Câu 11: Tổng
S
tất cả các nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
bằng
A.
3
S
=
. B.
3
S =
. C.
2S =
. D.
1S
=
.
Li gii
Chn D
2
2
1
10
32 1 1
1
3 21
3
x
x
xx x x
x
xx x
x
≥−
+≥
+ −= + ⇔=
=

+ −=+
=
.
Vậy
1S
=
.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3; 1A
( )
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng
AB
?
A.
33
1
xt
yt
= +
=−−
. B.
33
1
xt
yt
= +
=−+
. C.
3xt
yt
=
=
. D.
63
2
xt
yt
=−−
= +
.
Lời giải
Chn B
Cách 1: Thay tọa đ các đim
A
,
B
lần lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì
thấy phương án B không thỏa mãn.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
Cách 2: Nhn thấy rằng các phương trình ở các phương án A, C, D thì vectơ chỉ phương của các
đường thẳng đó cùng phương, riêng chỉ có phương án B thì không. Do đó la Chn B
Câu 13: Trong hệ trục
Oxy
, đường thẳng
qua
( )
1;1M
và song song với đường thẳng
': 1 0
dxy
+ −=
có phương trình là
A.
10xy+ −=
. B.
0
xy−=
. C.
10xy−+ −=
. D.
20xy+−=
.
Li gii
Chn D
Do đường thng
song song vi đường thẳng
': 1 0dxy+ −=
nên đường thẳng
nhận véc
( )
1;1n =
làm véc tơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng
d
qua
( )
1;1
M
và nhận véc tơ
( )
1;1n =
làm véc tơ pháp tuyến có phương
trình là
20xy
+−=
.
Câu 14: Cho các đường thẳng sau.
1
3
:2
3
dy x=
2
1
:1
3
dy x= +
3
3
:1 2
3
dy x

=−− +



4
3
:1
3
dy x
=
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
234
,,ddd
song song với nhau. B.
2
d
4
d
song song với nhau.
C.
1
d
4
d
vuông góc với nhau. D.
2
d
3
d
song song với nhau.
Li gii
Chn B
3 32
31
:1 2 1
3
3
dy x x d d

= + = +⇒



. Đường thng
2
d
4
d
có h s góc bng
nhau;hệ s t do khác nhau nên chúng song song.
Câu 15: Khoảng ch từ giao điểm của hai đường thẳng
3 40xy +=
2 3 10xy+ −=
đến đường thẳng
:3 4 0xy ++=
bằng:
A.
2 10
. B.
3 10
5
. C.
10
5
. D.
.
Li gii
(
) ( )
3 40 1
314
2
1;1 ; .
2 3 10 1
9 1 10
xy x
A dA
xy y
+= =
−++

→− = =

+ −= =
+

Chn C
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
( )
:1 0x m ym+ +=
(
m
tham số
bất kì) và điểm
( )
5;1A
. Khoảng cách lớn nhất từ điểm
A
đến
bằng
A.
2 10
. B.
10
. C.
4 10
. D.
3 10
.
Li gii
Chn A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
( ) ( )
1
: 1 01 0
1
x
x m ym y mxy m
y
=
+ + = + +−=
=
.
Suy ra
luôn đi qua điểm c định
( )
1; 1H −−
.
Khi đó, với mi
M ∈∆
, ta có
( )
;d A AM AH∆=
.
Giá tr ln nht ca
(
)
;
d A AH
∆=
khi
( )
max , 2 10M H d A AH ∆= =
.
Câu 17: Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
22
2 4 3 20x y mx my m+ + + +=
không phải
là phương trình đường tròn là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Để phương trình:
22
2 4 3 20x y mx my m+ + + +=
không là phương trình đường tròn thì:
2
2
5 3 20 1
5
mm m ⇔−
.
Có 2 giá trị nguyên của tham số
m
0
1
.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
(
)
2; 5I
tiếp xúc với đường
thẳng
: 3 4 11 0xy∆− + + =
A.
(
) (
)
22
2 53
xy ++ =
. B.
(
) ( )
22
2 59
xy++−=
.
C.
( ) ( )
22
2 53xy++−=
. D.
( ) ( )
22
2 59xy ++ =
.
Li gii
Đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thng
bán kính bng khong cách t điểm
I
đến
đường thng
.
Suy ra,
( )
( )
( )
2
2
3.2 4. 5 11
3 4 11
15
,3
55
34
II
xy
R dI
+ −+
−+ +
= ∆= = = =
−+
.
Vậy phương trình đường tròn tâm
( )
2; 5I
, bán kính
3R =
là:
( ) ( )
22
2 59xy ++ =
.
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bng
10
và có tiêu cự bng
25
A.
22
1
10
25
+=
xy
. B.
22
1
25 20
+=
xy
. C.
22
1
25 5
+=
xy
. D.
22
1
100 20
+=
xy
.
Li gii
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
22
22
1 0+ = >>
xy
ab
ab
.
Ta có
2 22 2
2 10 5
2 25 5
20
= =


= ⇒=


=−=

aa
cc
b ac b
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
25 20
+=
xy
.
Câu 20: Cho đường hypebol có phương trình
(
)
22
:100 25 100
−=
H xy
. Tiêu cự của hypebol đó là
A.
2 10
. B.
2 104
. C.
10
. D.
104
.
Li gii
( )
22
22
:100 25 100 1
100 4
= −=
xy
H xy
.
22
10, 2 104
= =⇒= + =a b c ab
.
Tiêu cự của hypebol là
2 104
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
( )
2
1
5 64
x
y
xx x
+
=
−+
A.
[
) { }
1; 4 \ 2; 3 .
B.
[
)
1; 4 .
C.
(
]
{ }
1; 4 \ 2; 3 .
D.
( ) { }
1; 4 \ 2; 3 .
Li gii
Chn A
ĐK:
[
) { }
2
1
10
2
5 6 0 1; 4 \ 2; 3 .
3
40
4
x
x
x
xx x
x
x
x
≥−
+≥
+ ∈−


−>
<
Vy TXĐ:
[
) { }
1; 4 \ 2; 3 .D =
Câu 22: Cho hàm số
(
)
2
2019 2020
,
2 21 2
x
fx
xx m
+
=
+−
với
m
tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham
số
m
để hàm số
( )
fx
xác định với mọi
x
thuộc
A. vô số. B.
9.
C.
11.
D.
10.
Li gii
Chọn B
Hàm s
( )
fx
xác đnh vi mi
x
thuộc
2
2 21 2 0, .xx m x + ∀∈
Phương trình
2
2 21 2 0xx m+− =
vô nghiệm
( )
1 21 2 0 10.mm
⇔∆ = < <
m
là s nguyên dương nên
{ }
1; 2; 3;...; 8; 9 .m
Vậy có 9 giá trị nguyên dương của
m
thỏa đề bài.
Câu 23: Cho hàm số
1
()
21
x
fx
x
=
1
1
x
x
<
. Giá trị của biểu thức
( 1) (1) (5)Tf f f= −+ +
A.
2T =
. B.
7T =
. C.
6T =
. D.
7T =
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
Chn B
11−<
nên
( 1) 2.( 1) 1 3f = −=
, và
(1) 1 1 0f =−=
51>
nên
(5) 1 5 4f =−=
Vậy
( 1) (1) (5) 3 0 4 7
Tf f f
= + + =−+ =
.
Câu 24: Biết đồ thị hàm số
2
y ax bx c
= ++
,
( )
,, ; 0abc a∈≠
đi qua điểm
( )
2;1A
và có đỉnh
( )
1; 1I
.
Tính giá trị biểu thức
32
2Ta b c=+−
.
A.
22T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
1T =
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s
2
axy bx c= ++
đi qua điểm
( )
2;1A
và có đỉnh
( )
1; 1
I
nên có h phương trình
42 1
42 1 1 1
1 2 24
2
1 12
1
a bc
a bc c c
b
ba ba b
a
abc ac a
abc
+ +=
+ += = =


= ⇔= ⇔= ⇔=


++= += =

++=
.
Vậy
32
2 22Ta b c=+−=
.
Câu 25: Tìm
m
đ hàm s
2
22 3yx x m=−+ +
có giá tr nh nht trên đon
[ ]
2;5
bng
3
.
A.
3m =
. B.
9m =
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Li gii
Chn A
2
22 3yx x m=−+ +
10a = >
nên hàm s đồng biến trong khong
( )
1;
+∞
. Như vy
trên đon
[ ]
2;5
m s đng biến. Do đó giá tr nh nht ca hàm s trên đon
[ ]
2;5
( )
22 3ym= +
.
( )
23y =
233m +=
3m⇔=
.
Câu 26: m tập nghiệm của bất phương trình
2
34
0
1
xx
x
−−
là.
A.
(
] [ ]
; 1 1; 4T = −∞
. B.
(
]
(
]
; 1 1; 4T = −∞
.
C.
( ) (
]
; 1 1; 4T = −∞
. D.
(
]
( )
; 1 1; 4T = −∞
.
Li gii
Chn B
( )
2
34
01
1
xx
x
−−
.
2
1
3 40
4
x
xx
x
=
−=
=
.
10 1xx−= =
.
Bảng xét dấu
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
(
]
(
]
; 1 1; 4T = −∞
.
Câu 27: Gọi
tập các giá trị của
m
để bất phương trình
2
2 5 80x mx m + −≤
tập nghiệm
[ ]
;ab
sao cho
4
ba
−=
. Tổng tất cả các phần tử của
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
8
.
Li gii
Chn C
(
)
2
2 22
2 580 58 58
x mx m xm m m xm m m + −+ −+
22 2
58 58 58xmmm mmm xmmm −+ −++ −+
.
Vậy tập nghim của BPT là
22
58; 58mmmmmm

−+ + −+

.
Theo bài ra ta có
22
1
4 2 5 84 5 40
4
m
ba mm mm
m
=
−= += +=⇔
=
Tng tt c các phn t ca
là 5.
Câu 28: bao nhiêu số nguyên
m
thuộc nửa khoảng
[
)
2021;2021
để phương trình
2
222x x mx−− =
có nghiệm
A.
2017
. B. 2016. C. 2015. D. 2018.
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với
22 2
22
2 2 4 4 3 42
xx
x x mx x x x m
≥≥


−− = + + −=

Ta có BBT
( )
2
34fx x x=+−
Để phương trình đã cho có nghiêm:
26m
3m⇔≥
x
−∞
3
2
2
+∞
y
+∞
25
4
6
+∞
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
[
)
2021;2021
m∈−
suy ra
3 2021m≤<
.
Vậy có
2018
s nguyên
m
tha mãn bài toán.
Câu 29: Cho hai đường thẳng
1
:2 2 0d xy−−=
,
2
: 30dxy++=
và điểm
1
0;
2
M



. Phương trình đường
thẳng
qua
M
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại điểm
sao cho
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
có dạng
20ax by+ +=
. Tính giá trị biểu thức
S ab= +
.
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Gi
(
)
11 1
;2 2Ax x d−∈
(
)
22 2
;3Bx x d
−−
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
nên
( ) ( )
12
12 1
12
12 2
0
02
2 2 31
26 2
xx
xx x
xx
xx x
+=
+= =

⇔⇔

−+−=
−= =

Khi đó
( )
2; 2A
(
)
2; 1B
−−
Phương trình đường thng
đi qua 2 điểm
A
B
3 4 2 0.xy +=
34 1S =−=
Câu 30: Cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0BM x y+ −=
: 2 20
CN x y
+=
. Phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
là:
A.
5 20xy +=
. B.
20xy++=
. C.
20xy−+=
. D.
5 20xy+ +=
.
Li gii
B BM
nên ta đ điểm
B
có dng
( )
7 10;
Bb b−+
.
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Khi đó tọa độ điểm
G
là nghim ca h phương trình
2
7 10 0
24
3
;
2 20 4
33
3
x
xy
G
xy
y
=
+ −=

⇔⇒


+=

=
.
Gi
( )
;Pxy
là trung điểm ca
BC
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
Khi đó
AP
là đường trung tuyến ca tam giác
ABC
.
Suy ra
( )
( )
22
1
11
2 11
33
2
;
42 1
3 22
33
33 2
x
x
AG AP P
yy
−=
=


= ⇔⇒




−= =
 
.
P
là trung điểm ca
BC
nên
2 79
21
C PB C
C PB C
x xx x b
y yy y b
=−=


=−=

( )
7 9;1Cb b −−
.
C CN
nên
(
)
7 9 2. 1 2 0 1bb b
−− += =
.
Khi đó
(
)
3;1
B
,
( )
2;0C
.
Vậy phương trình đường thng
BC
đi qua hai điểm
B
C
5 20xy +=
.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác cân
ABC
cạnh đáy
: 3 10BC x y −=
, cạnh
bên
: 50AB x y−=
. Đường thẳng
AC
đi qua
( 4;1)M
. Giả sử toạ độ đỉnh
,
C mn
.Tính
T mn
.
A.
5
9
T =
. B.
3
T =
. C.
9
5
T
=
. D.
9
5
T =
.
Li gii
Chn C
Gi
(;)nab

vi
22
( 0)ab+≠
là véc tơ pháp tuyến ca
AC
, véctơ
1
(1; 3 )n

là véc tơ pháp tuyến của đường thng
BC
,
2
(1; 1)n

véc tơ pháp tuyến ca đưng thng
AB
.
Ta có:
1 21
cos cos |cos( , )| |cos( , )|B C nn n n=⇔=
  
1 21
22
1 21
|,||,|
| 3 | |1 3|
10. 2
..
10.
nn n n
ab
nn n n
ab
−+
⇔= =
+
  
  
( )
22 2 2
22 7 0
7
63
b ab b
ab
a ab a
ab
=
=−⇔ =+
=
+−
+ Vi
ab=
chn
1, 1 (1; 1)ab n= =−⇒

loi vì
//AC AB
+ Vi
7
b
a =
chn
1; 7 : 7 3 0a b AC x y= = + −=
. Điểm
81
;
55
C AC BC C

=∩⇒


Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
(
) ( ) ( )
22
:1 44Cx y +− =
. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn
( )
C
, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy
+=
A.
4 3 18 0xy+=
4 3 20xy −=
. B.
4 3 18 0xy+=
4 3 20xy −=
.
C.
4 3 18 0xy−− +=
4 3 20xy −=
. D.
4 3 18 0xy−+ =
4 3 20xy −=
.
Li gii
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
Đưng tròn
(
)
(
)
(
)
22
:1 44
Cx y
+− =
có tâm
( )
1; 4I
và bán kính
2
R
=
.
Gi
d
là tiếp tuyến ca
(
)
C
.
//d
nên đường thng
( )
:4 3 0 2d x ym m +=
.
d
là tiếp tuyến ca
( )
C
(
)
(
)
( )
2
2
4.1 3.4
;2
43
m
dI d R
−+
⇔= =
+−
18
8 10
2
m
m
m
=
−=
=
Vậy có 2 tiếp tuyến cn tìm :
43180;4320xy xy
−+= −−=
.
Câu 33: Cho đường thẳng
:3 4 19 0xy −=
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 25Cx y +− =
. Biết đường
thẳng
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
, khi đó độ dài đọan thẳng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Li gii
Chn A
T
( )
3 19
:3 4 19 0 1
44
xy y x =⇒=
.
Thế
(
)
1
vào
( )
C
ta đưc
( )
2
2
3 23
1 25
44
xx

−+ =


2
1
25 85 145
0.
29
16 8 16
5
x
xx
x
=
+=
=
+)
( )
1 4 1; 4 .
AA
xy A= =−⇒
+)
29 2 29 2
;.
5 5 55
BB
xyB

= =−⇒


Độ dài đoạn thng
22
29 2
1 46
55
AB

= +− + =


.
Câu 34: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
E
một tiêu điểm
( )
1
3;0F
đi qua điểm
1
3;
2
M



. Phương trình chính tắc của elip
( )
E
A.
22
1
43
xy
+=
. B.
22
1
42
xy
+=
. C.
2
2
1
4
x
y+=
. D.
22
1
1
6
2
xy
+=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình chính tắc ca elip
( )
E
có dng
22
22
1
xy
ab
+=
vi
0ab>>
.
( )
E
có một tiêu điểm là
( )
1
3;0F
và đi qua điểm
1
3;
2
M



nên ta có h phương trình
( )
( )
2
22
22 2
22
42
2
2
22
31
1
4
3
33
3
31
25 36 0
3
3
4
4
b
b
a
ac
a
a
b
a
a
ab
a
⇔⇔

+
=
−== =
=
+=
+=
=
22
2
2
2
2
3
4
9
4
1
4
b
a
a
a
b
a
=
=
=
=
=

.
Vậy
( )
2
2
:1
4
x
Ey+=
.
Câu 35: Phương trình của parabol
( )
P
biết parabol
( )
P
đỉnh
1
;1
4
I



đường chuẩn
phương trình
6 8 30xy +=
A.
22
64 36 96 0x y xy++=
. B.
22
64 36 96 236 448 491 0+ + + +=x y xy x y
.
C.
2
4yx=
. D.
22
64 36 236 448 491 0xy xy+ +=
.
Li gii
Gi
P
là hình chiếu của
I
lên
, ta có
1
;0
2
P

=


. Gi
F
là đim sao cho
I
là trung điểm
ca
PF
thì
F
là tiêu điểm ca parabol
( )
P
( )
1; 2F =
.
Vi
( )
;M xy
thì
( ) ( )
22
12MF x y= ++
( )
683
;
10
xy
dM
−+
∆=
.
( ) ( ) ( )
22
683
12
10
xy
MP x y
−+
++ =
( )
22 2 2
100 2 4 5 36 64 96 36 48 9x y x y x y xy x y ++ += + + +
22
64 36 96 236 448 491 0 + + + +=x y xy x y
.
II. T LUN
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol 4m còn kích thước cửa giữa 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm .
A
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
Li gii
Gn h trc tọa độ như hình vẽ, chiếc cng là 1 phn ca parabol :
vi .
Do parabol đối xứng qua trục tung nên có trục đối xng .
Chiều cao của cng parabol là 4m nên .
:
Lại có, kích thước ca gia là 3m x 4m nên .
Vậy : .
Ta có nên , hay .
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
trực tâm
( )
1;0H
, chân đường cao
hạ từ điểm
B
điểm
( )
0;2K
trung điểm cạnh
AB
là điểm
( )
3;1M
. Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh
BC
.
Li gii
Oxy
( )
P
2
y ax bx c= ++
0a <
( )
P
0 00
2
b
xb
a
= ⇒− = =
( )
0; 4G
4c⇒=
( )
P
2
4y ax= +
( ) ( )
2;3 , 2;3EF
1
34 4
4
aa⇒= ==
( )
P
2
1
4
4
yx=−+
2
4
1
40
4
4
x
x
x
=
+=
=
( )
4;0A
( )
4;0B
8AB =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 19
Sưu tm và biên son
Đưng cao
BK
đi qua hai điểm
,HK
nên có phương trình:
2 20xy+−=
.
Do
AC BK
:2 0
AC x y m
+=
.
K AC
0 2.2 0m +=
4m =
: 2 40AC x y +=
.
Gi s
( )
2 4;A a a AC
−∈
( )
;2 2
B b b BK
−∈
.
( )
3;1M
là trung điểm ca
AB
nên ta có h phương trình:
2 4 2.3
2 2 2.1
ab
ab
−+=
+− =
2 10
20
ab
ab
+=
−=
4
2
a
b
=
=
( ) ( )
4;4 , 2; 2AB
.
Do đường thng cha cnh
BC
đi qua điểm
B
và nhận vectơ
( )
3;4HA
=

làm VTPT nên có
phương trình
3 4 20xy
+ +=
.
Câu 38: m m để hàm số
2
2
22
x mx m
y
x mx m
+−
=
++
có tập xác định là
:
Li gii
+
2
2
22
x mx m
y
x mx m
+−
=
++
có tập xác định là
.
2
2
0,
2 2 0,
x mx m x
x mx m x
+ ∀∈
+ + ∀∈
2
2
0,
2 2 0,
x mx m x
x mx m x
+ ∀∈
+ + > ∀∈
1
2
0
'0
∆≤
∆<
2
2
40
20
mm
mm
+≤
−<
40
12
m
m
−≤
−< <
1 0.m−<
Vậy
m ( 1; 0]∈−
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
trung điểm của
BC
( )
3; 2M
, trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác lần lượt là
( )
22
; , 1; 2
33
GI



. Tìm tọa độ đỉnh
C
, biết
C
có hoành độ lớn hơn
2
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 20
Sưu tm và biên son
2GA GM=
 
nên
A
nh của điểm
M
qua phép vị t m
G
, t s
2
, suy ra
( )
4; 2
A −−
.
Đưng tròn ngoi tiếp
ABC
tâm
I
, bán kính
5R IA= =
phương trình
( ) ( )
22
3 2 25
xy +− =
.
Ta có
( )
2; 4IM =

.
Đưng thng
BC
đi qua
M
và nhn vectơ
IM

làm vectơ pháp tuyến, phương trình
BC
là:
( ) ( )
1 3 2 2 0 2 70x y xy + =+ −=
.
Đim
C
là giao điểm của đường thng
BC
và đường tròn
( )
;IR
nên tọa độ điểm
C
là nghim
ca h phương trình:
( ) ( )
22
1, 3
3 2 25
5, 1
2 70
xy
xy
xy
xy
= =
+− =
= =
+ −=
Đối chiếu điều kiện đề bài ta có tọa độ điểm
( )
5;1C
.
---------- HT ----------
B
C
A
I
G
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
31
56
−+ +
=
−+
xx
y
xx
A.
[
) {
}
1; 3 \ 2
. B.
[
]
1; 2
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
2;3
.
Câu 2: Cho đồ th hàm s
()
y fx=
có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. m s đồng biến trên khong
( )
;0 .−∞
B. m s nghch biến trên khong
(
)
1; .+∞
C. m s nghch biến trên khong
( )
;0 .−∞
D. m s đồng biến trên khong
( )
0;1 .
Câu 3: Cho hàm s
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−≥
=
<
Điểm nào sau đây thuộc đ th hàm s?
A.
( )
4; 1
. B.
( )
2; 3−−
. C.
(
)
1; 3
. D.
(
)
2;1
.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
22xm
y
xm
++
=
xác đnh trên khong
( )
1; 0
.
A.
0
1
m
m
>
<−
. B.
1m ≤−
. C.
0
1
m
m
≤−
. D.
0m
.
Câu 5: Hàm s
2
32y xx= +−
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;.
6

+∞


B.
1
;.
6

−∞


C.
1
;.
6

+∞


D.
1
;.
6

−∞


Câu 6: Xác đnh hàm s
2
1y ax bx c 
biết đ th ca nó có đnh
31
;
24
I


và ct trc hoành ti
điểm có hoành độ bng
2.
A.
2
32yxx
. B.
2
32yxx
. C.
2
32yx x
. D.
2
32yxx
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 7: Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol như hình vẽ.
Hi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
2
31
yx x=+−
. B.
2
31yx x=−−
. C.
2
31yx x
=−−
. D.
2
31yx x
=−+ +
.
Câu 8: Bất phương trình
2
2 30xx + +>
có tp nghim là
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. B.
( )
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Câu 9: Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 1 30x m xm
+ + −=
có hai nghiệm phân biệt
A.
(
)
1; 2
B.
(
) ( )
; 1 2;−∞ +∞
C.
[ ]
1; 2
D.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca tham s để tam thc
( ) ( )
22
2 1 34fx x m x m m=+ +−+
không âm với
mi giá tr ca
.
A.
3m <
. B.
3m
. C.
3m ≤−
. D.
3m
.
Câu 11: Nghim của phương trình
2
7 10 4−+=xx x
thuộc tập nào dưới đây?
A.
(
]
4;5
. B.
[
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
[ ]
5;6
.
Câu 12: S giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
2
3 21x mx x +=
có hai nghiệm phân
bit là
A.
. B.
5
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 13: Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương
(
)
2; 1u
=
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là mt
vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
( )
1
.1; 2n
=

B.
( )
2
1; 2 .
n
=

C.
( )
3
.3; 6n
=

D.
( )
4
3; 6 .n =

Câu 14: Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 2n =
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
1
.2; 4u =

B.
( )
2
2; 4 .u
=

C.
( )
3
.1; 2u
=

D.
( )
4
2;1 .u =

Câu 15: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau?
( )
1
1
: 2;
2
dy x=−−
( )
2
1
: 3;
2
dy x=−+
( )
3
1
: 3;
2
dy x= +
( )
4
2
:2
2
dy x=−−
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 16: Phương trình chính tắc ca
( )
E
có độ dài trục ln bng
8
, trc nh bng
6
là:
A.
22
1
64 36
xy
+=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
9 16 1xy+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
.
Câu 17: Phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
có mt tiêu đim là
(
)
5; 0
và đ dài trc thc bng
8
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
16 9
xy
−=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
9 16
xy
−=
.
Câu 18: Phương trình chính tắc ca parabol
(
)
P
có tiêu điểm là
( )
5; 0F
là:
A.
20
yx=
. B.
30yx
=
. C.
15yx=
. D.
10yx
=
.
Câu 19: Hai đường thng
12
: 5, : 9
d mx y m d x my
+= + =
cắt nhau khi và chỉ khi
A.
1m ≠−
. B.
1m
. C.
1m ≠±
. D.
2m
.
Câu 20: nh góc tạo bi giữa hai đường thng
1
: 2 10 0d xy−− =
2
: 3 9 0.dx y +=
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 21: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đim
(
)
1;1I
đường thng
( )
:3 4 2 0dxy+ −=
. Đưng tròn
tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
( )
d
có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 15xy+− =
. B.
( )
(
)
22
1 1 25
xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 11xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1
11
5
xy +− =
.
Câu 22: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ +=
. Viết phương
trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thng
:3 4 1 0xy + +=
.
A.
3 4 5 2 11 0
xy+ + −=
;
3 4 5 2 11 0
xy+ +=
.
B.
3 4 5 2 11 0xy+ + −=
,
3 4 5 2 11 0xy
+ −=
.
C.
3 4 5 2 11 0xy+ + −=
,
3 4 5 2 11 0
xy+ + +=
.
D.
3 4 5 2 11 0xy+ +=
,
3 4 5 2 11 0xy+ −=
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
23 2
24
x
y xm
xm
+
=− + ++
+−
xác định trên
( )
;2−∞
.
A.
[ ]
2; 4m ∈−
. B.
(
]
2;3m ∈−
. C.
[ ]
2;3m ∈−
. D.
(
]
;2m −∞
.
Câu 24: Biết hàm s bc hai
2
= ++y ax bx c
có đ th là một đường Parabol đi qua điểm
( )
1; 0A
và có
đỉnh
( )
1; 2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho hàm s
2
y ax bx c
= ++
. Có đồ th như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A.
0, 0, 0abc<><
. B.
0, 0, 0abc<<>
. C.
0, 0, 0abc<<<
. D.
0, 0, 0abc>><
.
Câu 26: Cho parabol
( )
2
: 25Pyx x
=+−
và đường thng
: 2 23d y mx m= +−
. Tìm tt c các giá tr
m
để
( )
P
ct
d
tại hai điểm phân biệt nm v phía bên phải ca trục tung.
A.
7
1
3
m<<
. B.
1
m >
. C.
7
3
m >
. D.
1m <
Câu 27: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 30mx mxm + +≥
vi mi
x
khi và ch khi
A.
[
)
1;m
+∞
. B.
( )
2;m +∞
. C.
( )
1;m +∞
. D.
( )
2;7m ∈−
.
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc đon
[ ]
10;10
để bất phương trình
( )
2
2 3 10x m xm−+ +
nghiệm đúng với mi
[ ]
0; 2x
?
A.
14
. B.
11
. C.
13
. D.
12
.
Câu 29: nh tổng các nghim của phương trình
3 7 12xx+ +=
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 4 3 0dxy −=
2
:12 5 12 0d xy+−=
. Phương trình đường phân giác góc nhọn to bi hai đưng thng
1
d
2
d
là:
A.
3 11 3 0.xy+ −=
B.
11 3 11 0.xy −=
C.
3 11 3 0.xy −=
D.
11 3 11 0.xy
+ −=
Câu 31: Cho ba đường thng:
1 2
2 5 3 0, : 3 7 0, : 4 2022 0: .d x y dx y xy += = + =
Phương trình
đường thng
qua giao điểm ca
1
d
2
d
và vuông góc với
là:
A.
4 24 0
xy−+=
. B.
4 24 0xy
+−=
. C.
4 24 0
xy++=
. D.
4 24 0xy−=
.
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
12 9
xy
E +=
có hai tiêu điểm
12
,FF
, trong đó
1
F
có hoành
độ âm. Một điểm
M
di động trên
( )
E
. Gi
là tng khong cách t
M
đến hai tiêu điểm và
P
là giá tr nh nht ca
1
MF
. Giá tr ca tích
.SP
A.
. 12SP=
. B.
. 36SP=
. C.
.9SP=
. D.
. 24SP=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 33: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
,1;1A
( )
2; 4B
đường thng
: 30mx y +=
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
cách đều hai điểm
, AB
.
A.
1
.
2
m
m
=
=
B.
1
.
2
m
m
=
=
C.
1
.
1
m
m
=
=
D.
2
.
2
m
m
=
=
Câu 34: Trên mt phng to độ
Oxy
, cho c điểm
( )
3;0A
( )
0;4B
. Đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
22
1xy+=
. B.
22
4 40xy x+ +=
.
C.
22
2xy+=
. D.
( ) ( )
22
1 11xy+− =
.
Câu 35: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
. Biết
đường thng
( )
:0d ax y c++=
qua điểm
M
và ct
( )
C
ti hai điểm phân biệt
;AB
sao cho đ
dài
AB
ngn nht. Khi đó giá trị ca
2ab
bng.
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
.
II. T LUN
Câu 36: Trong chuỗi hoạt động Văn hóa Thể dục thể thao chào mừng ngày thành lập Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh của trường, 2 học sinh An Bình đã tham gia thi đấu bóng chuyền
cùng các bạn. An đứng tại vị trí thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị
trí , quả bóng di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị
trí tay Bình bắt được quả bóng vị trí , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi
qua điểm . Quy ước trục là trục đi qua hai điểm , trục đi qua hai điểm
như hình vẽ. Biết rằng ; ; ; . Hãy
xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình.
Câu 37: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
4 2 15 0xy xy++ −=
. Đường
thẳng
:0d x by c+ +=
đi qua điểm
( )
1; 3M
cắt
( )
C
tại hai điểm
,AB
. Biết diện tích tam giác
IAB
bằng 8. Tính giá trị
48bc+
.
Câu 38: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
2 10 3 3 0x xx m+ +− =
có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 4K
d
tạo với
hai tia
,Ox Oy
một tam giác có diện tích bằng
8
. Viết phương trình đường thẳng
d
.
---------- HT ----------
O
H
A
B
C
Ox
O
H
Oy
O
A
1, 7 mOA BH= =
3,4625 mCK =
2,5 mOK =
10 mOH =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 6
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
31
56
−+ +
=
−+
xx
y
xx
A.
[
) { }
1; 3 \ 2
. B.
[ ]
1; 2
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
2;3
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định
[
)
{
}
2
3
30
1
1 0 1; 3 \ 2
3
5 60
2
−≥
≥−

+ ∈−


+≠
x
x
x
xx
x
xx
x
.
Vậy tập xác định
[
) { }
1; 3 \ 2
= D
.
Câu 2: Cho đồ thị hàm số
()y fx=
có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0 .−∞
B. m s nghch biến trên khong
( )
1; .+∞
C. m s nghch biến trên khong
( )
;0 .−∞
D. m s đng biến trên khong
( )
0;1 .
Li gii
Theo bng biến thiên thì hàm s nghch biến trên khong
( )
;0 .−∞
Câu 3: Cho hàm số
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−≥
=
<
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A.
( )
4; 1
. B.
( )
2; 3−−
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2;1
.
Li gii
Chn B
Ta thấy
( )
5 2. 2
3
21
−−
=
−−
. Nên
( )
2; 3−−
thuộc đồ th m s đã cho.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khoảng
( )
1; 0
.
A.
0
1
m
m
>
<−
. B.
1m ≤−
. C.
0
1
m
m
≤−
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 7
Sưu tm và biên son
Hàm số đã cho xác định
xm⇔≠
.
Khi đó tập xác định của hàm số là:
( ) ( )
;;D mm= −∞ +∞
.
Yêu cầu bài toán
( )
0
1; 0
1
m
D
m
⇔−
≤−
.
Câu 5: Hàm số
2
32y xx= +−
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;.
6

+∞


B.
1
;.
6

−∞


C.
1
;.
6

+∞


D.
1
;.
6

−∞


Li gii
Chn A
( ) ( )
2
: 32P y fx x x= = +−
, TXĐ:
D =
.
3a =
, đỉnh
S
có hoành độ
1
6
x
=
.
Nên hàm s
( )
y fx=
nghch biến trong khong
1
;.
6

+∞


Câu 6: Xác định hàm số
2
1y ax bx c 
biết đồ thị của đỉnh
31
;
24
I


cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng
2.
A.
2
32yxx
. B.
2
32yxx
. C.
2
32yx x
. D.
2
32
yxx

.
Li gii
Chn D
. Do đồ th của nó có đỉnh
31
;
24
I


và ct tr hoành ti điểm có hoành độ bng
2
nên ta có
3
22
30 1
93 1
9641 3
42 4
42 0 2
42 0
b
a
ab a
a bc a b c b
a bc c
a bc















Vậy
2
32yxx
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho Parabol như hình vẽ.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 8
Sưu tm và biên son
Hi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
2
31yx x=+−
. B.
2
31
yx x
=−−
. C.
2
31yx x=−−
. D.
2
31yx x=−+ +
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s parabol có b lõm quay xuống nên h s
0a <
. Loại đáp án A, B.
Đồ th ct trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án C.
Câu 8: Bất phương trình
2
2 30xx + +>
có tập nghiệm là
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. B.
( )
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 30 1 3xx x + + > ⇔− < <
Câu 9: Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 1 30x m xm + + −=
có hai nghiệm phân biệt
A.
( )
1; 2
B.
( )
( )
; 1 2;−∞ +∞
C.
[ ]
1; 2
D.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
( ) ( ) ( )
2
2
1
' 0 1 1. 3 0 2 0
2
m
m m mm
m
<−
>⇔ >⇔ >⇔
>
Vậy
( )
( )
; 1 2;m −∞ +∞
.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số để tam thc
( ) ( )
22
2 1 34fx x m x m m=+ +−+
không âm với
mọi giá trị của
.
A.
3
m <
. B.
3m
. C.
3m ≤−
. D.
3
m
.
Li gii
Chn D
Yêu cầu bài toán
(
)
0,fx x ∀∈
( )
22
2 1 3 4 0,x m xm m x + + + ∀∈
( )
( )
2
2
1 3 40m mm
⇔∆ = +
30
m −≤
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 9
Sưu tm và biên son
3m⇔≤
.
Vậy
3m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
2
7 10 4−+=xx x
thuộc tập nào dưới đây?
A.
(
]
4;5
. B.
[
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
[ ]
5;6
.
Li gii
Ta có:
2
7 10 4−+=xx x
(
)
2
2
40
7 10 4
−≥
+=−
x
xx x
22
4
7 10 8 16
+=−+
x
xx xx
4
6
6
⇔=
=
x
x
x
. Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tp
[ ]
5;6
.
Câu 12: Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
3 21x mx x +=
hai nghiệm phân
biệt là
A.
. B.
5
. C.
1
. D. Vô s.
Lời giải
Phương trình
(
) (
)
2
2
1
2 10
2
32 1
2 4 0*
x
x
x mx x
xm x
−≥

+=
+ +=
.
Cách 1:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
(*)
có hai nghiệm phân biệt ln hơn hoặc bng
1
2
( )( )
12
12 1 2
12
12
0
0
00
2 12 10
1
2 2 1 2 12 10
2
2 12 1 0
xx
xx x x
xx
xx
∆>
∆>
∆> ∆>

−+ >

> > −≥
>≥


−≥
( )
12
12 1 2
0
10
4 2 10
xx
xx x x
∆>
+ −>
+ +≥
( )
( )
2
2
2 16 0,
6
15
21 0 1 2
2
15
4.4 2 2 1 0
2
m
mm
m
m mm
m
m
>
+ >∀
<−

+ > >− <


+ +≥
.
{ }
3; 4;5;6;7mm∈⇒
. Vậy có
5
giá tr nguyên
m
.
Cách 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
(*)
có hai nghiệm phân biệt ln hơn hoặc bng
1
2
0
1
0
2
1
22
af
S
∆>

⇔≥


>
( )
( )
2
2
2 16 0,
6
1 1 15 15
2 40 2
42 2 2
21 1
22
m
mm
m
m mm
mm
>
+ >∀
<−

+ +≥ <


+ >−

>

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 10
Sưu tm và biên son
{ }
3; 4;5;6;7mm∈⇒
. Vậy có
5
giá tr nguyên
m
.
Câu 13: Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2; 1u =
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ pháp tuyến của
d
?
A.
(
)
1
.1; 2
n
=

B.
(
)
2
1; 2 .n
=

C.
(
)
3
.3; 6
n
=

D.
(
)
4
3; 6 .n
=

Li gii
Đưng thng d có VTCP:
( )
2; 1u →
VTPT
( )
1; 2n
hoc
( )
3 3; 6 .n =
Chn D
Câu 14: Đường thẳng
d
một vectơ pháp tuyến
( )
4; 2n =
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
.2; 4u =

B.
(
)
2
2; 4 .
u
=

C.
( )
3
.1; 2u =

D.
( )
4
2;1 .u =

Li gii
Đưng thng d có VTPT:
(
)
4; 2n
→
VTCP
( )
2; 4u
hoc
( )
.
1
;2
2
1u =
Chn C
Câu 15: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau?
( )
1
1
: 2;
2
dy x=−−
( )
2
1
: 3;
2
dy x=−+
( )
3
1
: 3;
2
dy x= +
( )
4
2
:2
2
dy x=−−
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Hai đường thng
11
y ax b= +
22
y ax b= +
song song với nhau khi và chỉ khi
12
12
.
aa
bb
=
Trong các đường thẳng trên không có đường nào thỏa mãn. Vậy không có cặp đường thng nào
song song.
Câu 16: Phương trình chính tắc ca
( )
E
có độ dài trục ln bng
8
, trc nh bng
6
là:
A.
22
1
64 36
xy
+=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
9 16 1xy+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
28
26
a
b
=
=
4
3
a
b
=
=
.
Vậy phương trình chính tắc ca
( )
E
:
22
1
16 9
xy
+=
.
Câu 17: Phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
có một tiêu điểm là
( )
5; 0
và độ dài trục thực bằng
8
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
16 9
xy
−=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
9 16
xy
−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 11
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình chính tắc của hypebol
(
)
( )
22
22
: 1, 0, 0
xy
H ab
ab
−= > >
, ta có một tiêu điểm là
( )
5; 0
suy ra
2
25
c =
. Độ dài trục thc
2
2 8 4 16
aaa
=⇔= =
.
Ta có:
222
25 16 9b ca==−=
.
Vậy phương trình chính tắc ca
( )
H
là:
22
1
16 9
xy
−=
.
Câu 18: Phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
có tiêu điểm là
(
)
5; 0F
là:
A.
20
yx=
. B.
30yx=
. C.
15
yx=
. D.
10
yx=
.
Li gii
Chn A
Gọi phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
là:
( )
2
20y px p= >
.
( )
P
có tiêu đim là
( )
5; 0F
nên
5
2
p
=
, tc là
10p =
. Vậy phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
20yx=
.
Câu 19: Hai đường thẳng
12
: 5, : 9d mx y m d x my+= + =
cắt nhau khi và chỉ khi
A.
1m ≠−
. B.
1m
. C.
1m ≠±
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
CÁCH 1
-Xét
0m =
thì
12
5 9d :y , d :x=−=
. Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên
0m =
tha
mãn.
-Xét
0m
thì
1
:5d y mx m= +−
2
:9
x
dy
m
=−+
Hai đường thng
1
d
2
d
cắt nhaut
0
1
(2)
1
m
m
m
m
⇔− ≠−
≠±
.
T và ta có
1m ≠±
.
CÁCH 2
1
d
2
d
theo th t nhn các vectơ
12
1 1n ( m; ), n ( ;m )= =

làm vec tơ pháp tuyến.
1
d
2
d
cắt nhau
1
n
2
n
không cùng phương
11 1m.m . m . ≠±
Câu 20: nh góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 0
d xy−− =
2
: 3 9 0.dx y +=
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 12
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có
( )
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
12
;
22
2
1
2
1
22
2.1 1 . 3
1
2
0
2
: 2 10 0 2; 1
cos
: 3 9 1;
.1 3
3
1
dd
d
n
xy
dy
n
x
ϕ
ϕ
=
+
−− = =

+= =
−−
= =
+−
+−
45 .
ϕ
→=
Chn B
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;1I
đường thẳng
( )
:3 4 2 0dxy+ −=
. Đường tròn
tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
( )
d
có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 15xy+− =
. B.
(
)
( )
22
1 1 25xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 11xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1
11
5
xy +− =
.
Li gii
Chn C
Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
( )
d
có bán kính
( )
22
3.1 4.1 2
,1
34
R d Id
+−
= = =
+
Vậy đường tròn có phương trình là:
( )
( )
22
1 11xy
+− =
.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ +=
. Viết phương
trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
()
C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 1 0xy + +=
.
A.
3 4 5 2 11 0xy+ + −=
;
3 4 5 2 11 0xy+ +=
.
B.
3 4 5 2 11 0xy+ + −=
,
3 4 5 2 11 0xy+ −=
.
C.
3 4 5 2 11 0xy+ + −=
,
3 4 5 2 11 0xy+ + +=
.
D.
3 4 5 2 11 0
xy+ +=
,
3 4 5 2 11 0xy+ −=
.
Li gii
Chn B
( )
22
: 2 4 30Cx y x y
+ +=
( ) ( )
22
1 2 2.xy⇔− +− =
Do đó đường tròn có tâm
( )
1; 2
I =
và bán kính
2R =
.
Do
d
song song với đường thng
nên
d
có phương trình là
34 0
x yk+ +=
,
( )
1k
.
Ta có
( )
22
11 5 2 5 2 11
11
; 2 11 5 2
34
11 5 2 5 2 11
kk
k
d Id R k
kk

+= =
+
= = +=

+
+= =


.
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cn tìm là
3 4 5 2 11 0xy+ + −=
,
3 4 5 2 11 0xy+ −=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
1
23 2
24
x
y xm
xm
+
=− + ++
+−
xác định trên
(
)
;2−∞
.
A.
[
]
2; 4m ∈−
. B.
(
]
2;3m ∈−
. C.
[ ]
2;3m ∈−
. D.
(
]
;2m −∞
.
Li gii
Chn C
Hàm số xác định
2 3 20
2 40
xm
xm
+ +≥
+ −≠
32
2
42
m
x
xm
+
≠−
.
Hàm số xác định trên
(
)
;2−∞
(
)
32
2
2
4 2 ;2
m
m
+
−≤
−∞
43 2
42 2
m
m
−≤ +
≥−
2
3
m
m
≥−
23m
⇔−
.
Câu 24: Biết hàm số bậc hai
2
= ++y ax bx c
có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm
( )
1; 0A
và có
đỉnh
( )
1; 2
I
. Tính
abc
++
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết ta có h:
0
1.
2
2
−+=
−=
++=
abc
b
a
abc
vi
0a
1
0
1
2
2
2
3
2
=
−+=

= ⇔=


++=
=
b
abc
ba a
abc
c
Vậy hàm bậc hai cn tìm là
2
13
22
= ++
y xx
Câu 25: Cho hàm số
2
y ax bx c
= ++
. Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A.
0, 0, 0abc<><
. B.
0, 0, 0abc<<>
. C.
0, 0, 0abc<<<
. D.
0, 0, 0abc>><
.
Li gii
Chn A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 14
Sưu tm và biên son
Nhn xét:
+) Parabol có b lõm quay xuống dưới nên
0a <
.
+) Parabol ct trục tung tại điểm có hoành độ bng
0
và tung độ âm nên thay
0x =
vào
2
y ax bx c= ++
suy ra
0c <
.
+) Parabol có trục đối xng nm bên phi trục tung nên
0
2
b
x
a
=−>
0
a <
nên
0b >
.
Vậy
0, 0, 0
abc<><
.
Câu 26: Cho parabol
(
)
2
: 25Pyx x=+−
và đường thẳng
: 2 23d y mx m= +−
. Tìm tất cả các giá trị
m
để
( )
P
cắt
d
tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung.
A.
7
1
3
m<<
. B.
1m >
. C.
7
3
m >
. D.
1m <
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
( ) ( )
22
2 5 2 2 3 21 7 3 0 *xx mxmx mxm+ −= +− + + =
(
)
P
ct
d
tại hai điểm phân biệt nm v phía bên phải ca trục tung khi và chỉ khi phương
trình
(
)
*
có hai nghiệm dương phân biệt
( )
( )
2
2
0
1 73 0
5 80
1
7
0 21 0 1 0
7
3
3 70
3
73 0
0
mm
mm
m
b
mm m
a
m
m
m
c
a
′
∆>
+− >
+>
>

> ⇔− > < >

>

−>
−+ >
>
.
Vậy
7
3
m >
.
Câu 27: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 30mx mxm + +≥
vi mi
x
khi và ch khi
A.
[
)
1;m
+∞
. B.
( )
2;m +∞
. C.
( )
1;m +∞
. D.
( )
2;7m ∈−
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
2
1 2 1 30mx mxm + +≥
vi mi
x
10
30
10
0
m
m
m
−=
+≥
−>
∆≤
( )
1
1
4 10
m
m
m
=
>
−≤
1m⇔≥
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 15
Sưu tm và biên son
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để bất phương trình
( )
2
2 3 10x m xm−+ +
nghiệm đúng với mọi
[ ]
0; 2x
?
A.
14
. B.
11
. C.
13
. D.
12
.
Li gii
Chn B
Đặt
( )
( )
2
2 31fx x m x m=−+ +
.
TH1:
0∆≤
thì
( )
0,fx x ∀∈
TH2:
( ) ( )
2
2
0 2 43 1 0 8 8 0
m m mm>⇔ + >⇔ +>
(
)
4 22
1
4 22
m
m
<−
>+
.
( )
0fx
nghim đúng vi mi
[ ]
0; 2x
khi và ch khi phương trình
( )
0
fx=
có hai nghim
phân biệt
12
,x x
thỏa mãn
12
02xx≤≤<
( )
( )
.0 0
.2 0
af
af
3 10
10
m
m
(
)
1
1
2
3
3
1
m
m
m
. Kết hp và ta được
1
3
m
.
Do
[ ]
10;10m ∈−
nên
{ }
10; 9;...;0m ∈−
11
s nguyên.
Câu 29: nh tổng các nghiệm của phương trình
3 7 12xx+ +=
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
ĐK
{
7
3 70
1
3
10
1
x
x
x
x
x
+≥
≥−
≥−
+≥
≥−
.
3 7 12xx+ +=
3 7 12xx + = ++
.
( )
37 14414122 1210xx x x x x x +=+++ +⇔ += + + +=
.
10 1
3
12
xx
x
x
+= =
⇔⇔
=
+=
.
Tng các nghim của phương trình
( )
3 12+− =
.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 4 3 0dxy −=
2
:12 5 12 0d xy+−=
. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
3 11 3 0.xy+ −=
B.
11 3 11 0.xy −=
C.
3 11 3 0.xy −=
D.
11 3 11 0.xy+ −=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 16
Sưu tm và biên son
Li gii
Các đường phân giác của các góc to bi
1
:3 4 3 0dxy
−=
2
:12 5 12 0d xy
+−=
là:
3 11 3 0
3 4 3 12 5 12
.
11 3 11 0
5 13
xy
xy xy
xy
+ −=
+−
=
−=
Gi
( ) ( )
1 2
3 11 31; 0 ; : ,0 10;3Id x y MdI d d+= −=
Gi
H
là hình chiếu của
M
lên
1
.
d
Ta có:
30 12 3
130, 9,
5
IM MH
−−
= = =
suy ra
9
sin 52 2 90 .
130
MH
MIH MIH MIH
IM
= = >→ >

Suy ra
:3 11 3 0dx y+ −=
đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là
11 3 11 0xy
−=
. Chn B
Câu 31: Cho ba đường thẳng:
1 2
2 5 3 0, : 3 7 0, : 4 2022 0: .d x y dx y xy += = + =
Phương trình
đường thẳng
qua giao điểm của
1
d
2
d
và vuông góc với
là:
A.
4 24 0xy+=
. B.
4 24 0xy+−=
.
C.
4 24 0xy
++=
. D.
4 24 0xy−=
.
Li gii
Giao điểm ca
1
d
2
d
là nghim ca h
44
1
2 –5 3 0
3 –7 0 7
x
y
xy
xy
=


=
+=
−=

.
d ⊥∆
nên
(
) ( )
4;1 1; 4 .
dd
un n
== ⇒=
  
Phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua điểm
( )
44; 17A −−
nhn
(
)
1; 4
d
n =

m
c tơ pháp tuyến có dạng:
( )
( )
1 44 4 17 0xy+ +=
4 24 0.xy⇔− =
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
12 9
xy
E +=
có hai tiêu điểm
12
,FF
, trong đó
1
F
có hoành
độ âm. Một điểm
M
di động trên
( )
E
. Gọi
là tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiêu điểm và
P
là giá trị nhỏ nhất của
1
MF
. Giá trị của tích
.SP
A.
. 12SP
=
. B.
. 36
SP=
. C.
.9SP=
. D.
. 24SP=
.
Li gii
Phương trình chính tắc ca elip
( )
E
có dạng
22
22
1
xy
ab
+=
vi
0ab>>
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 17
Sưu tm và biên son
Theo gi thiết ta có
2
2
2 22
23
3
3
12
9
3
a
b
c
a
ab
b
c
=
⇔=
=
=
=
= =
.
Suy ra
12
2 43S MF MF a=+==
.
Gi tọa độ hai tiêu điểm là
( )
1
;0Fc
,
( )
2
;0Fc
và điểm
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
( )
( )
2
22
1
2
22
2
MF c x y
MF c x y
=−− +
=−+
.
Tr vế theo vế ta có
( )( ) ( )
22
1 2 1212 12
42 44 MF MF cx a MF cxMF MF cx MF MF MF−= + =⇔=
Suy ra
12
2c
MF MF x
a
−=
.
Kết hp vi
12
2MF MF a+=
suy ra
1
2
c
MF a x
a
c
MF a x
a
= +
=
.
Mặt khác
( ) ( )
;M xy E
thì
22
22
1
xy
ab
+=
.
Suy ra
2
22
2
1 a
x
x a ax
a
≤⇔ −≤
.
Do đó
1
.
c
MF a a a c
a
≥− =−
. Khi đó
3P ac=−=
.
Vậy
. 12
SP=
.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
,1;1
A
( )
2; 4B
đường thẳng
: 30mx y +=
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
cách đều hai điểm
, AB
.
A.
1
.
2
m
m
=
=
B.
1
.
2
m
m
=
=
C.
1
.
1
m
m
=
=
D.
2
.
2
m
m
=
=
Li gii
Gi
là trung điểm đoạn
( ) ( )
15
;
22
.
3; 3 1;1
AB
I
AB
AB n



=→=

Khi đó:
( )
( )
: 3 0 ;1nmx y m
+= =
cách đều
,AB
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 18
Sưu tm và biên son
5
1
30
.
2
1
1
2
1
1
1
Im
m
m
m
m

=
+=

∈∆
⇔⇔

=
=
=

Chn C
Câu 34: Trên mt phng to độ
Oxy
, cho c điểm
( )
3;0A
( )
0;4B
. Đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
22
1xy+=
. B.
22
4 40xy x+ +=
.
C.
22
2xy+=
. D.
( ) ( )
22
1 11xy+− =
.
Li gii
Chn D
các đim
( )
3; 0A
( )
0;4B
nm trong góc phn th nht nên tam giác
OAB
cũng nằm
trong góc phần tư thứ nht. Do vậy gọi tâm đường tròn ni tiếp là
( )
,I ab
thì
0, 0ab>>
.
Theo đề ra ta có:
( ) ( ) ( )
;;;dIOx dIOy dIAB= =
.
Phương trình theo đoạn chn ca AB là:
1
34
xy
+=
hay
4 3 12 0xy+−=
.
Do vậy ta có:
( )
0
6
7 12 5
4 3 12 5
1
7 12 5
ab
ab
ab
al
aa
ab a
a
aa
= >
=
=
⇔=
−=

+− =

=
−=
.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là:
( ) ( )
22
1 11xy+− =
.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( )
( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
. Biết
đường thẳng
( )
:0d ax y c++=
qua điểm
M
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ
dài
AB
ngắn nhất. Khi đó giá trị của
2ab
bằng.
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 19
Sưu tm và biên son
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
, bán kính
2R =
.
22IM R= <=
nên điểm
M
nằm trong đường tròn.
Gi s gi
H
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
22 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH= = −=−
2IH IM≤=
nên
22
24 24 22AB IH IM=−≥− =
do đó
AB
ngn nht khi
IH IM=
Lúc đó đường thng
qua
( )
2;1M
và nhn
( )
1; 1IM =

làm vecto pháp tuyến
( ) ( ) ( ) ( )
:1 2 1 1 0 : 1 0 1; 1d x y d xy a c = −+ += = =
Vậy:
23ac−=
II. T LUN
Câu 36: Trong chuỗi hoạt động Văn hóa Thể dục thể thao chào mừng ngày thành lập Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh của trường, 2 học sinh An Bình đã tham gia thi đấu bóng chuyền
cùng các bạn. An đứng tại vị trí thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị
trí , quả bóng di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị
trí tay Bình bắt được quả bóng vị trí , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi
qua điểm . Quy ước trục là trục đi qua hai điểm , trục đi qua hai điểm
như hình vẽ. Biết rằng ; ; ; . Hãy
xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình.
O
H
A
B
C
Ox
O
H
Oy
O
A
1, 7 mOA BH= =
3,4625 mCK =
2,5 mOK =
10 mOH =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 20
Sưu tm và biên son
Li gii
Gi s quỹ đạo của bóng là đồ th hàm bc hai
(
)
2
0y ax bx c a= ++
.
Ta có
( ) ( ) ( )
0;1,7 ; 2,5;3,4625 ; 10;1,7AC B
thuộc đ th m s
( )
2
0
y ax bx c a= ++
Khi đó ta có hệ phương trình
2
47
1, 7
0,094
500
2,5 2,5 3,4625
47
0,94
100 10 1,7
50
c
a
a bc
b
a bc
=
= =
+ +=


= =
+ +=
2
0,094 0,94 1,7y xx⇒= + +
Bng biến thiên
Vậy khoảng cách ln nht của quả bóng so vi mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình là
4,05m
.
Câu 37: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
4 2 15 0xy xy++ −=
. Đường
thẳng
:0d x by c+ +=
đi qua điểm
( )
1; 3M
cắt
( )
C
tại hai điểm
,
AB
. Biết diện tích tam giác
IAB
bằng 8. Tính giá trị
48bc+
.
Li gii
( )
1; 3 1 3 0 3 1M d bc c b ⇒− + = =
.
( )
C
có tâm
( )
2; 1I
và bán kính
20R =
.
Kẻ
( )
IH AB H AB⊥∈
. Ta có
1
8 . . 8 . 16
2
LAB
S IH AB IH AB= =⇒=
.
Xét tam giác vuông
IAH
, ta có:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 21
Sưu tm và biên son
22
22 2 2 2 4 2
2
2
2
16
20 20 20 64 0
44
2
4
4
16
AB
IA IH AH IH IH IH IH
IH
IH
IH
IH
IH
=+ ⇔+ =⇔+ =⇔− +=
=
=
⇔⇔
=
=
- TH1:
(
)
2
2
2
4 , 4 4 1 2 41
1
bc
IH d I d b b
b
−+
= = =⇔+ = +
+
2 22
1 4 4 16 16 12 4 15 0 ( )b b b b b vn⇔+ + = + + =
- TH2:
(
)
2
2
2
2 , 2 2 1 2 21
1
bc
IH d I d b b
b
−+
= = =⇔+ = +
+
22
3
14 4 44
4
bb b b++=+⇔=
Suy ra
5
4 8 3 10 13
4
c bc=+=+=
.
Câu 38: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
2 10 3 3 0x xx m+ +− =
có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Li gii
Điều kiện:
2
10
3
3
x
x
m
x
≥−
Phương trình đã cho
4
2 10
3
33 0
3
x
xx
m
x
xm
=
+=
⇔⇔
=
+− =
Để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thì:
3
4
3
3 15
3
2
3
m
m
m
<
⇔− <
−≤
m
nguyên dương nên:
1 14m
≤≤
.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 4K
d
tạo với
hai tia
,Ox Oy
một tam giác có diện tích bằng
8
. Viết phương trình đường thẳng
d
.
Li gii
Gọi phương trình đường thng
: = +d y ax b
.
Vì đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 4K
nên
4+=ab
.
Đưng thng
: = +d y ax b
ct hai tia
,Ox Oy
lần lượt là
( ) ( )
;0 , 0; , 0, 0 .

<>


b
A Bba b
a
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 10
Page 22
Sưu tm và biên son
Theo gi thiết
22
1 11
..
2 2 22
= = = =
OAB
b bb
S OA OB b
a aa
do đó
( )
2
24
=
OAB
b
S
b
.
Do
8
=
OAB
S
nên
( )
2
8
24
−=
b
b
2
16 64 0⇔− +=bb
8⇔=b
. Suy ra
4.= a
Vậy phương trình đường thng
: 48
=−+
dy x
.
---------- HT ----------
| 1/193

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số x +1 y = x−1 là: A. . B. . C. . D. (1;+∞).
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y = x . B. y = 2 − x .
C. y = 2x . D. 1 y = x 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) 2
= 2x +1 . Giá trị f ( 2 − ) bằng A. 3 − . B. 3. C. 4 .
D. Không xác định.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( 2; − +∞) . D. (2;+∞) .
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) là đường thẳng nào dưới đây? A. b x ∆ = − . B. c x = − . C. x = − . D. b x = . 2a 2a 4a 2a Câu 6: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a > 0. B. a < 0. C. a =1. D. a = 2. Câu 7: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0. C. ∆ > 0. D. ∆ ≥ 0 .
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 . A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. [ 2; − ] 3 . C. [ 3 − ;2] . D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) .
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0. A. S =  \{ } 2 . B. S =  .
C. S = (2;+∞) .
D. S =  \{− } 2 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 10: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ .
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d ) ax + by + c = ( 2 2 :
0, a + b ≠ 0) . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) ?     A. n = ( ; a b − ) . B. n = ( ; b a) . C. n = ( ;
b a) . D. n = ( ; a b) .
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B(2;5) là x = 2tx = 2 + tx = 1 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1 = 0 .
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0 và ∆′: x + 3y −1= 0. A. 90 . B. 120. C. 60 . D. 30 .
Câu 16: Khoảng cách từ điểm M 5; 
1 đến đường thẳng 3x  2y 13  0 là: A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y 6x10y 30  0 . B. 2 2
x y 3x2y 30  0 . 2 2
C. 4x y 10x6y2  0 . D. 2 2
x  2y 4x8y 1 0. .
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . 2 2 x y
Câu 19: Đường elip +
= 1 cắt trục tung tại hai điểm B , B . Độ dài B B bằng 9 7 1 2 1 2 A. 2 7 . B. 7 . C. 3. D. 6 . 2 2
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 4 3 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4) B. D = [2;4] C. D = {2; } 4 D. D = ( ; −∞ 2)∪(4;+∞) Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .  + ≤
Câu 23: Đồ thị hàm số = ( ) 2x 3 khi 2 x y f x = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2 x − 3 khi 2 x > A. (0; 3 − ) B. (3;6) C. (2;5) D. (2; ) 1 Câu 24: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = x − 4x với đường thẳng d : y = −x − 2 là
A. M (0;− 2), N (2;− 4). B. M ( 1; − − ) 1 , N ( 2; − 0) . C. M ( −3; ) 1 , N (3;−5) .
D. M (1;−3) , N (2;− 4).
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15 ≤ 0 là A. 6 . B. 5. C. 8 . D. 7 .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m +1≤ 0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28] . B. m∈( ;
−∞ 0)∪(28;+∞). C. m∈( ;
−∞ 0]∪[28;+∞) . D. m∈(0;28) .
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x = 5 + t
Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát của đường y = 9 − − 2t thẳng d
A. 2x + y −1 = 0 . B. 2
x + y −1 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0 . x =1− 3t
Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là: x = 2 − − 3tx = 2 − + 5tx =1− 3tx =1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty =1+ 3ty = 2 + 5ty = 2 + 3t
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 . m = 2 − A. m = 2. B.  1 . C. 1 m = − .
D. Không tồn tại m . m = 2  2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y −3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 .
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3,4) và tiếp xúc với
đường thẳng ∆ :3x + y − 3 = 0 , biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình
đường tròn (C) là A. 2 2
x y 3x7y 12  0. B. 2 2
x y 6x4y 5  0. C. 2 2
x y 8x2y 7  0. D. 2 2
x y 2x8y  20  0.
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
:100x − 25y =100 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 .
Câu 35: Cho parabol (P) 2
: y = 8x có tiêu điểm là A. F (0;4) . B. F (0;2) . C. F (2;0) . D. F (4;0) . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B .
Câu 37: Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và p
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx y = xác định trên (0; ) 1 . x m + 2 −1
Câu 39: Cho tam giác ABC biết H (3;2) , 5 8 G  ;  
lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường 3 3   
thẳng BC có phương trình x + 2y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số x +1 y = x−1 là: A. . B. . C. . D. (1;+∞). Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định: x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠1
Vậy tập xác định của hàm số x +1 y = là D =  \{ } 1 x −1
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y = x . B. y = 2 − x .
C. y = 2x . D. 1 y = x 2 Lời giải Chọn B
Hàm số y = ax + b với a ≠ 0 nghịch biến trên  khi và chỉ khi a < 0 .
Câu 3: Cho hàm số f (x) 2
= 2x +1 . Giá trị f ( 2 − ) bằng A. 3 − . B. 3. C. 4 .
D. Không xác định. Lời giải Chọn B Ta có f (− ) = (− )2 2 2. 2 +1 = 3.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( 2; − +∞) . D. (2;+∞) . Lời giải Chọn D Hàm số 2
y = x − 4x + 3 có a =1 > 0 nên đồng biến trên khoảng  b ;  − +∞  . 2a   
Vì vậy hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) là đường thẳng nào dưới đây? A. b x ∆ = − . B. c x = − . C. x = − . D. b x = . 2a 2a 4a 2a Lời giải Chọn A Câu 6: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. a > 0. B. a < 0. C. a =1. D. a = 2. Lời giải Chọn B
Bề lõm hướng xuống a < 0. Câu 7: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0. C. ∆ > 0. D. ∆ ≥ 0 . Lời giải Chọn A
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ khi ∆ < 0 .
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 . A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. [ 2; − ] 3 . C. [ 3 − ;2] . D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) . Lời giải Chọn B Ta có: 2
x x − 6 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 3.
Tập nghiệm bất phương trình là: S = [ 2; − ]3.
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0. A. S =  \{ } 2 . B. S =  .
C. S = (2;+∞) .
D. S =  \{− } 2 . Lời giải Chọn A * Bảng xét dấu: x −∞ 2 +∞ 2 x − 4x + 4 + 0 +
* Tập nghiệm của bất phương trình là S =  \{ } 2 .
Câu 10: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . Lời giải x ≥ 3 x − 3 ≥ 0  x ≥ 3 Ta có: x 1 x 3  − = − ⇔  ⇔ 
⇔ x = ⇔ x = x −1 =  (x −3) 2 5 2 2
x − 7x +10 = 0  x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 5 .
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C Ta có 2
x − 4x + 3 = 1− x  ≤ 1 x 1  − x ≥ 0 x ≤1 ⇔   ⇔
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2 
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d ) ax + by + c = ( 2 2 :
0, a + b ≠ 0) . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) ?    
A. n = (a; b − ) . B. n = ( ; b a) . C. n = ( ;
b a) . D. n = ( ; a b) . Lời giải Chọn D
Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) là n = ( ; a b) .  Do đó chọn đáp án D. n = − ; a b . 1 ( )
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B(2;5) là x = 2tx = 2 + tx = 1 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t Lời giải Chọn D 
Vectơ chỉ phương AB = (0;6) . 
Phương trình đường thẳng AB đi qua A và có vecto chỉ phương AB = (0;6) là x = 2  y = 1 − + 6t
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1 = 0 . Lời giải Chọn D
Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng
.+) Với d : x + 2y + 1 = 0 có 1 2 ≠
d cắt d . 1 1 −2 1 −
.+) Với d : 2x y = 0 có 2 1 ≠ ⇒ d cắt d . 2 1 −2 2 −
.+) Với d : −x + 2y + 1 = 0 có 1 2 1 = ≠
d trùng d . 3 1 −2 −1 3 − −
.+) Với d : −2x + 4y −1 = 0 có 1 2 1 = ≠
d song song d . 4 −2 4 −1 4
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0 và ∆′: x + 3y −1= 0. A. 90 . B. 120. C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn C
Đường thẳng ∆ có vectơ pháp tuyến n = (1;− 3), đường thẳng ∆′ có vectơ pháp tuyến  n′ = (1; 3).   −
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ∆,∆ .′ α = (n n′) 1 3 1 cos cos , = = ⇒ α = 60 . 1+ 3. 1+ 3 2
Câu 16: Khoảng cách từ điểm M 5; 
1 đến đường thẳng 3x  2y 13  0 là: A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2 Lời giải Chọn A 3.5  2.   1 13 Khoảng cách 26 d    2 13 . 2 2 3  2 13
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y 6x10y 30  0 . B. 2 2
x y 3x2y 30  0 . 2 2
C. 4x y 10x6y2  0 . D. 2 2
x  2y 4x8y 1 0. . Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình đường tròn 2 2
a + b c > 0.
Xét đáp án A, ta có a = 3,b = 5,c = 30 2 2
a + b c = 4 > 0 . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . Lời giải Chọn D
Phương trình đường tròn tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3 là: (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . 2 2 x y
Câu 19: Đường elip +
= 1 cắt trục tung tại hai điểm B , B . Độ dài B B bằng 9 7 1 2 1 2 A. 2 7 . B. 7 . C. 3. D. 6 . Lời giải
Ta có x = 0 ⇒ y = ± 7 .
Elip cắt trục tung tại hai điểm B 0; 7 , B 0; 7 . Suy ra B B  2 7 . 2   1   1 2 2 2
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 4 3 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Gọi F = − ;0 c ; F = ;0 c
là hai tiêu điểm của (H ) . 1 ( ) 2 ( ) 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2 a = 4 và 2 b = 3 suy ra 4 3 2 2 2
c = a + b = 7 ⇒ c = 7,(c > 0).
Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H ) là F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) TH
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4) B. D = [2;4] C. D = {2; } 4 D. D = ( ; −∞ 2)∪(4;+∞) Lời giải Chọn B 4 − x ≥ 0 x ≤ 4 Điều kiện:  ⇔ 
suy ra TXĐ: D = [2;4]. x − 2 ≥ 0 x ≥ 2
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn C
Trên khoảng (0;2) , đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến. Câu 23:  + ≤ Đồ thị hàm số = ( ) 2x 3 khi 2 x y f x = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2 x − 3 khi 2 x > A. (0; 3 − ) B. (3;6) C. (2;5) D. (2; ) 1 Lời giải Chọn B Thay tọa độ điểm (0; 3
− )vào hàm số ta được : f (0) = 3 ≠ 3 − nên loại đáp án A
Thay tọa độ điểm (3;6)vào hàm số ta được : f (3) = 9 − 3 = 6, thỏa mãn nên chọn đáp án B Câu 24: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0 ; − ) 1 nên c = 1 − . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 b − = 1 2a + b = 0 a = 2
Tọa độ đỉnh I (1 ;−3) , ta có phương trình:  2a ⇔  ⇔  .   + = −  = − 2 a b 2 b 4  .1 a + .1 b −1 = 3 − Vậy parabol cần tìm là: 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = x − 4x với đường thẳng d : y = −x − 2 là
A. M (0;− 2), N (2;− 4). B. M ( 1; − − ) 1 , N ( 2; − 0) . C. M ( −3; ) 1 , N (3;−5) .
D. M (1;−3) , N (2;− 4). Lời giải Chọn D
Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: x = 1 2 2
x − 4x = −x − 2⇔ x − 3x + 2 = 0⇔  . x = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và d M (1;−3) , N (2;− 4).
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15 ≤ 0 là A. 6 . B. 5. C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn A Xét f (x) 2
= 2x − 3x −15 . 3 129 f (x) = 0 x ± ⇔ = . 4 Ta có bảng xét dấu: x 3− 129 + 3 129 4 4 f (x) + 0 − 0 + 3− 129 3+ 129 
Tập nghiệm của bất phương trình là S =  ; 4 4  .  
Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là 2 − , 1 − , 0 , 1, 2, 3.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m +1≤ 0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28] . B. m∈( ;
−∞ 0) ∪(28;+∞) . C. m∈( ; −∞ 0]∪[28;+∞) . D. m∈(0;28) . Lời giải Chọn D Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi (m + )2 2 − 4(8m + ) 1 < 0 2
m − 28m < 0 0 < m < 28
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải 4x −1 ≥ 0 Phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1  ⇔  2 x − 3x +1 =  (4x − )2 1  1 x ≥  1  4 x ≥  ⇔  1  4
⇔ x = 0(l) ⇔ x = .  2 15  3  x − 5x = 0  1 x = (n)   3 x = 5 + t
Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát của đường y = 9 − − 2t thẳng d
A. 2x + y −1 = 0 . B. 2
x + y −1 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0 . Lời giải Chọn A x = + t t  = x − 5 Đường thẳng (d ) 5 :  ⇔  ⇒ y = 9
− − 2(x − 5) ⇔ 2x + y −1 = 0. y = 9 − − 2ty = 9 − − 2tx =1− 3t
Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là: x = 2 − − 3tx = 2 − + 5tx =1− 3tx =1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty =1+ 3ty = 2 + 5ty = 2 + 3t Lời giải M ( 2; − ) 1 ∈d    M ( 2 − )∈ x = − + u  = − →  → ∈ Chọn B ∆ ( ;1 d 2 5t 3;5) d :    (t )  n  = ( 3 − ;5) → u = (5;3) . y =1+ 3t d d d ∆  ⊥
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 . m = 2 − A. m = 2. B.  1 . C. 1 m = − .
D. Không tồn tại m . m = 2  2 Lời giải Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 ( −m + − m + d ; A ∆) 2 4 2 2 =
= 2 5 ⇔ m − 3 = 5. m +1 ⇔ 4m + 6m − 4 = 0 2 m +1 m = 2 −  ⇔ 1 . Chọn B m =  2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y −3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 . Lời giải
Gọi (C) là phương trình đường tròn đi qua ba điểm ,
A B,C với tâm I ( ; a b) ⇒ (C) có dạng: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Vì đường tròn (C) đi qua qua ba điểm , A B,C
nên ta có hệ phương trình: a = 3 1
 + 4 − 2a − 4b + c = 0  2
a − 4b + c = 5 −     1
25 + 4 −10a − 4b + c = 0 ⇔  10
a − 4b + c = 29 − ⇔ b  = − . 2 1  9 2a 6b c 0  2a 6b c 10  + − + + = − + + = −   c = 1 − 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 .
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3,4) và tiếp xúc với
đường thẳng ∆ :3x + y − 3 = 0 , biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình
đường tròn (C) là A. 2 2
x y 3x7y 12  0. B. 2 2
x y 6x4y 5  0. C. 2 2
x y 8x2y 7  0. D. 2 2
x y 2x8y  20  0. Lời giải 
Ta có : AB = (2;2) ; đoạn AB có trung điểm M (2;3)
⇒ Phương trình đường trung trực của đoạn AB d :x + y − 5 = 0 .
Gọi I là tâm của (C) ⇒ I d I (a;5− a),a∈ .  a +
Ta có: R = IA = d (I ∆) = (a − )2 + (a − )2 2 2 ; 1 3 =
a = 4 ⇒ I (4; ) 1 , R = 10. 10
Vậy phương trình đường tròn là: (x − )2 + ( y − )2 2 2 4
1 =10 ⇔ x + y −8x − 2y + 7 = 0.
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
:100x − 25y =100 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 . Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 ( ) 2 2
:100 − 25 =100 ⇔ x y H x y = 1. 100 4 2 2
a =10,b = 2 ⇒ c = a + b = 104 .
Tiêu cự của hypebol là 2 104 .
Câu 35: Cho parabol (P) 2
: y = 8x có tiêu điểm là A. F (0;4) . B. F (0;2) . C. F (2;0) . D. F (4;0) . Lời giải
Ta có 2 p = 8 ⇒ p = 4 .
Parabol có tiêu điểm F (2;0) .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol (P) : 2
y = ax + bx + c với a < 0 .
Do parabol (P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng = 0 b x ⇒ − = 0 ⇔ b = 0 . 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G (0;4) ⇒ c = 4. ⇒ (P) : 2 y = ax + 4
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E (2;3), F ( 2; − 3) 1
⇒ 3 = 4a = 4 ⇔ a = − . 4 Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Vậy (P) : 1 2 y = − x + 4 . 4 1 x = 4 Ta có 2 − x + 4 = 0 ⇔  nên A( 4;
− 0) , B(4;0) hay AB = 8 . 4 x = 4 −
Câu 37: Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và p
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC . Lời giải
B BM nên tọa độ điểm B có dạng B( 7 − b +10;b) .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khi đó tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình  2  + 7 −10 = 0 x x y =  3  2 4   G  ;  ⇔ ⇒ . x 2y 2 0 4   3 3  − + = y  =  3
Gọi P( ;x y) là trung điểm của BC .
Khi đó AP là đường trung tuyến của tam giác ABC . 2 2 − = (x − )  1 1 1 x =     Suy ra 2 3 3  2  1 1 AG AP   P ;  = ⇔ ⇔ ⇒ . 3 4 2   − = ( y − ) 1   2 2 3 3 y  = 3 3  2
x = x xx = b C 2 P B C 7 9
P là trung điểm của BC nên  ⇔
C (7b −9;1−b) . y y y  = − y = −   b C 2 P B C 1
C CN nên 7b − 9 − 2.(1−b) + 2 = 0 ⇔ b =1. Khi đó B(3; ) 1 , C ( 2; − 0) .
Vậy phương trình đường thẳng BC đi qua hai điểm B C x − 5y + 2 = 0.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx y = xác định trên (0; ) 1 . x m + 2 −1 Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
x m + 2 ≥ 0
Hàm số xác định trên (0; ) 1 ⇔  x ∀ ∈(0; ) 1
 x m + 2 −1 ≠ 0 m − 2 ≤ 0 m ≤ 2
x m − 2  ≥ −   m ≤1 ⇔  x ∀ ∈( ) x m 2 0;1 ⇔  x ∀ ∈(0; )
1 ⇔ m −1≥1 ⇔ m ≥ 2 ⇔ 
 x m + 2 ≠ 1 x m −1   m = 2 m −1 ≤ 0 m ≤ 1 Vậy m∈(−∞ ] ;1 ∪{ } 2 .
Câu 39: Cho tam giác ABC biết H (3;2) , 5 8 G  ;  
lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường 3 3   
thẳng BC có phương trình x + 2y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? Lời giải
*) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  3  5   x − = − I 3  3 3   2  3  x = I 1 ⇒ HI = HG  ⇒ ⇒ . 2    3  8 y =  I 3 y  − = − I 2  2  2 3     .
*) Gọi M là trung điểm của BC IM BC IM : 2x y +1 = 0. 2x y = 1 − x = 0
M = IM BC ⇒  ⇒  ⇒ M (0; ) 1 . x + 2y = 2 y = 1  5 x =  A 3.   x = A 5 Lại có:  3
MA = 3MG ⇒  ⇒  .  8 y   − = − y =  A 6 A 1 3. 1  3    
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R = IA = 5 .
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 25 . Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
---------- HẾT ---------- Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số f (x) x + x − 2, khi x ≥ 2 =  . Giá trị f ( ) 1 bằng 1
 −3x, khi x < 2 A. 2 − . B. 0 .
C. không xác định. D. 2.
Câu 2: Tập xác định của hàm số 1
y = + 3− x x A. ( ; −∞ ] 3 . B. [3;+∞) . C.  \{ } 0 . D. (−∞ ] ;3 \{ } 0 .
Câu 3: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = x xác định trên .
Xét các mệnh đề sau:
I. Hàm số y = f (x) đồng biến trên .
II. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (0;+∞).
III. Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;0 −∞ ).
Tìm tất cả các mệnh đề sai trong ba mệnh đề trên. A. I và II. B. I và III. C. II và III. D. I, II và III. Câu 4: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x − 2023. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) và nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) và đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞).
Câu 5: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 2
y = −x + 4x − 3 . B. 2
y = −x − 4x − 3 . C. 2 y = 2
x x − 3. D. 2
y = x − 4x −3 .
Câu 6: Tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = x − 4x với đường thẳng d : y = −x − 2 là
A. M (0;− 2), N (2;− 4). B. M ( 1; − − ) 1 , N ( 2; − 0) . C. M ( −3; )
1 , N (3;−5) .
D. M (1;−3) , N (2;− 4).
Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2?
A. f (x) = x + 3. B. 2
f (x) = (m −1)x + 2x + 5 . 2 C. 2
f (x) = 2x + x −5. D. x +1 f (x) = . x − 2 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 8: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây đúng? a < a > A. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . B. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ < 0 ∆ > 0 a < a > C. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . D. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 9: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . B. 2
f (x) = x + 5x − 6 . C. 2
f (x) = x −5x − 6 . D. 2
f (x) = −x −5x + 6 .
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. B. { } 3 − C. {1; } 3 − . D. { } 1 .
Câu 11: Phương trình 2
3x 6x 3  2x 1có tập nghiệm là : A. {1− 3;1+ 3}. B. {1− 3}. C. {1+ 3} D. ∅. x =1+ 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 
,t ∈ . Xác định y = 3 − t
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n = (1;2) . B. n = (2;− ) 1 . C. n = ( 2; − ) 1 . D. n = ( 1; − 2) .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; 3 − ) và có một 
vectơ pháp tuyến n = (2; ) 1
A. x + y +1 = 0 .
B. 2x + y − 5 = 0.
C. 2x − 3y −1 = 0 .
D. 2x + y −1 = 0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho hai đường thẳng d : 2x y +3 = 0 và d : x + 2y +1= 0 . Vị 1 2
trí tương đối của hai đường thẳng d d 1 2
A. d d .
B. d // d . 1 2 1 2
C. d d .
D. Cắt nhau và không vuông góc. 1 2 x = 2 + 3tx = 3 − + 2t
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng ∆ : ∆ : 1  và  bằng y = 4 − 2t 2 y =1+3t A. 90° . B. 45°. C. 60°. D. 30° .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 2 − ; )
1 và đường thẳng ∆: x−3y +6 = 0. Khoảng cách từ
điểm M đến đường thẳng ∆ bằng A. 10 . . B. 2 10. . C. 10 . . D. 2 . 10 5 10 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 17: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y −100y +1 = 0 . B. 2 2
x + y y = 0 . C. 2 2
x + y − 2 = 0 . D. 2 2
x + y x + y + 4 = 0 .
Câu 18: Viết phương trình đường tròn có tâm A(2 ; −5) và tiếp xúc với đường thẳng
d :3x − 4y −1 = 0 .
A. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 25 .
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 25 .
C. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 5.
D. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 5. 2 2
Câu 19: Tọa độ các đỉnh của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 25 9 A. A = 5; − 0 ; A = 5;0 . B. A = 0; 4 − ; A = 0;4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. A = 4; − 0 ; A = 4;0 . D. A = 0; 5 − ; A = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Cho Parapol(P) 2
: y = 2px( p > 0) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) có tiêu điểm 0; p F    .  2 
B. (P) có tiêu điểm p F  ;0 −  .  2 
C. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p y = . 2
D. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p x = − . 2
Câu 21: Tìm tập xác định + D của hàm số x 1 y = ( . x − 3) 2x −1 A.  1 D ;  = − +∞ 1   1    \{ } 3 . B. D = ;+∞   \{ } 3 . C. D = ;+∞   \{ } 3 . D. D =  .  2  2   2 
Câu 22: Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2022 −
;2022] để hàm số y = m − 2x xác định trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 ? A. 2022 . B. 2025 . C. 2021. D. 4042 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f (x) = (m − ) 2
4 x + m m − 2 đồng biến trên
tập xác định của nó.
A. m > 4 .
B. m ≥ 4.
C. m < 4. D. m ≤ 4.
Câu 24: Biết rằng (P) 2
: y = ax − 4x + c có hoành độ đỉnh bằng 3
− và đi qua điểm M ( 2; − ) 1 . Tính
tổng S = a + c
A. S = 5 . B. S = 5 − .
C. S = 4. D. S = 1. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 25: Xác định (P) 2
: y = ax − 6x + c , biết (P) có trục đối xứng x = 4
− và cắt Ox tại hai điểm có độ dài bằng 4 . A. (P) 3 2
: y = − x − 6x − 9 . B. (P) 3 2
: y = x − 6x − 9. 4 4 C. (P) 3 2
: y = − x − 6x + 9 . D. (P) 3 2
: y = x − 6x + 9 . 4 4
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 . A.  1 ;  −∞  1    . B. [2;+∞) . C. ; −∞ ∪[2;+∞  ) . D. 1 ;2 . 2   2   2   
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( 2 m + m − ) 2 2
6 x + (2m −3) x −1> 0 ? A. 5 3
− < m ≤ . B. 5 3
− < m < . C. 5 3
− ≤ m < . D. 5 3 − ≤ m ≤ . 6 2 6 2 6 2 6 2
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x − 2(m −3) x + m −1 có tập xác định là  ? A. 7 m > . B. 7 m < . C. 7 m ≤ . D. 7 m ≥ . 3 3 3 3
Câu 29: Phương trình 2
x + 2x − 3 = 5 − x có nghiệm là a
x = . Khi đó a + 2b bằng: b A. 10. B. 33. C. 17 . D. 13.
Câu 30: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 3x − 2y +1 = 0 là:
A. 3x − 2y − 7 = 0.
B. 2x + 3y + 4 = 0.
C. x + 3y + 5 = 0.
D. 2x + 3y − 3 = 0.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường
thẳng d : mx + (m − )
1 y + 2 = 0 và ∆ : x y + 2 = 0 bằng 30 .° Tích tất cả các phần tử của tập S bằng A. 1. B. 1 − . C. 1 . D. 1 − . 6 6
Câu 32: Tâm đường tròn 2 2
x + y −10x +1 = 0 cách trục Oy một khoảng bằng A. 5 . B. 0 . C. 10. D. 5 − .
Câu 33: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + y + 2mx −10y + 4m = 0 là
phương trình đường tròn và có bán kính nhỏ nhất. A. 1 m = . B. m =1. C. m = 2 − . D. m = 2 . 2 2 2 x y
Câu 34: Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip 
 1 tới hai tiêu điểm bằng 9 4 A. 4. B. 6. C. 12. D. 5. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2
Câu 35: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại xe máy từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán
được trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là 4 nghìn và 4,5 nghìn chiếc. Theo nghiên
cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ 2018, số lượng xe máy loại đó bán
được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai. Giả sử t là thời gian (theo đơn vị
năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt
được biểu diễn bởi các điểm (0;4) và (1;4,5) . Giả sử điểm (0;4) là đỉnh đồ thị của hàm số bậc
hai này. Hỏi đến năm bao nhiêu thì số lượng xe máy đó bán được trong năm sẽ vượt mức 40 nghìn chiếc?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d đi qua điểm M (1;2) và cắt tia Ox , tia Oy lần lượt tại ,
A B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Hãy viết phương trình của d.
Câu 38: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau
khi đá lên, nó đạt độ cao 6m . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên
(tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD ( tham khảo hình bên), biết AB = a, AD = b. Cạnh DC được chia
thành n đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia C ,C ,...,C , cạnh AD cũng được chia thành 1 2 n 1 −
n đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia D , D ,..., D . Gọi I là giao điểm của đoạn AC 1 2 n 1 − k k
với đường thẳng qua D và song song với AB . Biết rằng các điểm I k = n − nằm k , ( 1,2,3,..., 1) k
trên một parabol có đỉnh A và trục đối xứng là AB . Tính tham số tiêu của parabol nói trên.
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số f (x) x + x − 2, khi x ≥ 2 =  . Giá trị f ( ) 1 bằng 1
 −3x, khi x < 2 A. 2 − . B. 0 .
C. không xác định. D. 2. Lời giải
Với x = 1< 2 ⇒ f ( ) 1 = 1− 3.1 = 2 − .
Câu 2: Tập xác định của hàm số 1
y = + 3− x x A. ( ; −∞ ] 3 . B. [3;+∞) . C.  \{ } 0 . D. (−∞ ] ;3 \{ } 0 . Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x ≠ 0 x ≠ 0  ⇔ . 3   − x ≥ 0 x ≤ 3
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = ( ;3 −∞  \  { } 0 .
Câu 3: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = x xác định trên .
Xét các mệnh đề sau:
I. Hàm số y = f (x) đồng biến trên .
II. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (0;+∞).
III. Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;0 −∞ ).
Tìm tất cả các mệnh đề sai trong ba mệnh đề trên. A. I và II. B. I và III. C. II và III. D. I, II và III. Lời giải
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( ;0 −∞ ).
Hàm số y = f (x) đồng biến trên (0;+∞). Câu 4: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x − 2023. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) và nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) và đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞). Lời giải b Hàm số 2
y = ax + bx + c với a > 0 đồng biến trên khoảng ;  − +∞  , nghịch biến trên 2a     b khoảng ;  −∞ −  . 2a    b Áp dụng: Ta có − = 1
− . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và đồng biến 2a trên khoảng ( 1; − +∞). Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 5: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 2
y = −x + 4x −3 . B. 2
y = −x − 4x − 3 . C. 2 y = 2
x x − 3. D. 2
y = x − 4x −3 . Lời giải
Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên a < 0 . Loại phương án D.
Trục đối xứng: x = 2 do đó Chọn A
Câu 6: Tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = x − 4x với đường thẳng d : y = −x − 2 là
A. M (0;− 2), N (2;− 4). B. M ( 1; − − ) 1 , N ( 2; − 0) . C. M ( −3; )
1 , N (3;−5) .
D. M (1;−3) , N (2;− 4). Lời giải
Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: x = 1 2 2
x − 4x = −x − 2⇔ x − 3x + 2 = 0⇔  . x = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và d M (1;−3) , N (2;− 4).
Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2?
A. f (x) = x + 3. B. 2
f (x) = (m −1)x + 2x + 5 . 2 C. 2
f (x) = 2x + x −5. D. x +1 f (x) = . x − 2 Lời giải
Câu 8: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây đúng? a < a > A. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . B. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ < 0 ∆ > 0 a < a > C. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . D. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ > 0 ∆ < 0 Lời giải a > Ta có f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ < 0
Câu 9: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . B. 2
f (x) = x + 5x − 6 . C. 2
f (x) = x −5x − 6 . D. 2
f (x) = −x −5x + 6 . Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = 2, x = 3 và f (x) > 0khi x∈(2;3) Do đó 2
f (x) = −x + 5x − 6 .
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. B. { } 3 − C. {1; } 3 − . D. { } 1 . Lời giải 1  + x ≥ 0 x ≥ 1 − 2
x + 3x − 2 = 1+ x ⇔  ⇔  ⇔ x =1. 2
x + 3x − 2 = 1+ x 2
x + 2x − 3 = 0
Câu 11: Phương trình 2
3x 6x 3  2x 1có tập nghiệm là : A. {1− 3;1+ 3}. B. {1− 3}. C. {1+ 3} D. ∅. Lời giải 2x 1 0 Ta có : 2 3x 6x 3 2x 1        2 2 3
x 6x 3 4x  4x   1   1  1 x     2 x     2     . 
x 1 3l  2
x 2x2  0   
x 1 3n  x =1+ 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 
,t ∈ . Xác định y = 3 − t
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n = (1;2) . B. n = (2;− ) 1 . C. n = ( 2; − ) 1 . D. n = ( 1; − 2) . Lời giải x =1+ 2t
Đường thẳng d có phương trình 
, t ∈ nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 3 − t  
d u = (2;− )
1 do đó một vectơ pháp tuyến là n = (1;2) .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; 3 − ) và có một 
vectơ pháp tuyến n = (2; ) 1
A. x + y +1 = 0 .
B. 2x + y − 5 = 0.
C. 2x − 3y −1 = 0 .
D. 2x + y −1 = 0 . Lời giải
Đường thẳng đi qua điểm M (2; 3
− ) và có một vectơ pháp tuyến n = (2; ) 1 có phương trình
2(x − 2) +1( y + 3) = 0 ⇔ 2x + y −1= 0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho hai đường thẳng d : 2x y +3 = 0 và d : x + 2y +1= 0 . Vị 1 2
trí tương đối của hai đường thẳng d d 1 2 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. d d .
B. d // d . 1 2 1 2
C. d d .
D. Cắt nhau và không vuông góc. 1 2 Lời giải  
Ta có: d d lần lượt có véctơ pháp tuyến là n = 2;−1 ,n = 1;2 1 ( ) 2 ( ) . 1 2    
n .n = 2.1+ 1
− .2=0 ⇒ n n ⇒ 1 2 ( ) 1 2
d d vuông góc. 1 2 x = 2 + 3tx = 3 − + 2t
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng ∆ : ∆ : 1  và  bằng y = 4 − 2t 2 y =1+3t A. 90° . B. 45°. C. 60°. D. 30° . Lời giải  
Hai đường thẳng ∆ ,∆ lần lượt có vectơ chỉ phương u = 3; 2 − u = 2;3 1 ( ) và 2 ( ). 1 2  
u .u = 0 nên ∆ ⊥ ∆ . Suy ra (∆ ,∆ = 90 .° 1 2 ) 1 2 1 2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 2 − ; )
1 và đường thẳng ∆: x−3y+6 = 0. Khoảng cách từ
điểm M đến đường thẳng ∆ bằng A. 10 . . B. 2 10. . C. 10 . . D. 2 . 10 5 10 Lời giải
Công thức tính khoảng cách từ điểm M (x ; y đến đường thẳng là o o )
∆ : Ax + By + C = 0 (
Ax + By + C d M ,∆) o o = . 2 2 A + B
Vậy khoảng cách từ điểm M ( 2; −
)1 đến đường thẳng ∆: x−3y+6 =0 bằng − − + d (M ∆) 2 3.1 6 10 , = = . 2 + (− )2 10 1 3
Câu 17: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y −100y +1 = 0 . B. 2 2
x + y y = 0 . C. 2 2
x + y − 2 = 0 . D. 2 2
x + y x + y + 4 = 0 . Lời giải Xét đáp án A ta có 2 2 2 2
a + b c = 0 + 50 −1 = 2499 > 0 là phương trình đường tròn. 2 Xét đáp án B ta có 2 2 2  1  1
a + b c = 0 + − 0 = >  
0 là phương trình đường tròn.  2  4 Xét đáp án C ta có 2 2 2 2
a + b c = 0 + 0 + 2 = 2 > 0 là phương trình đường tròn. 2 2 Xét đáp án D ta có 2 2  1   1 7
a + b c − = + − 4 = − <    
0 không là phương trình đường tròn.  2   2  2
Câu 18: Viết phương trình đường tròn có tâm A(2 ; −5) và tiếp xúc với đường thẳng
d :3x − 4y −1 = 0 .
A. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 25 .
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 25 .
C. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 5.
D. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 5. Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Đường tròn có tâm A(2 ; − 5) và tiếp xúc với đường thẳng d :3x − 4y −1 = 0 − − −
R = d ( A d ) 3.2 4.( 5) 1 25 , = = = 5 . 2 + (− )2 5 3 4
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 25 . 2 2
Câu 19: Tọa độ các đỉnh của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 25 9 A. A = 5; − 0 ; A = 5;0 . B. A = 0; 4 − ; A = 0;4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. A = 4; − 0 ; A = 4;0 . D. A = 0; 5 − ; A = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2
a = 25 ⇒ a = 5,(a > 0). 25 9
Gọi A A là hai đỉnh của (H ) . 1 2
Vậy tọa độ các đỉnh của (H ) là A = 5; − 0 ; A = 5;0 . 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Cho Parapol(P) 2
: y = 2px( p > 0) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) có tiêu điểm 0; p F    .  2 
B. (P) có tiêu điểm p F  ;0 −  .  2 
C. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p y = . 2
D. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p x = − . 2 Lời giải
Theo tính chất của Parabol (P) 2
: y = 2px( p > 0).
Ta có (P) có tiêu điểm p F  ;0 p
và có phương trình đường chuẩn ∆ : x = − . 2    2
Do đó mệnh đề đúng là đáp án D.
Câu 21: Tìm tập xác định + D của hàm số x 1 y = ( . x − 3) 2x −1 A.  1 D ;  = − +∞ 1   1    \{ } 3 . B. D = ;+∞   \{ } 3 . C. D = ;+∞   \{ } 3 . D. D =  .  2  2   2  Lời giải x ≠ 3 x − 3 ≠ 0 Hàm số xác định khi   ⇔  1 . 2x −1 > 0 x >  2
Vậy tập xác định của hàm số là  1 D ;  = +∞   \{ } 3 .  2  Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 22: Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2022 −
;2022] để hàm số y = m − 2x xác định trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 ? A. 2022 . B. 2025 . C. 2021. D. 4042 . Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi − 2 ≥ 0 m m xx ≤ . 2 TXĐ của hàm số là ; m D   = −∞  . 2   
Hàm số xác định trên khoảng (  mm 3 − ;− ) 1 khi ( 3 − ;− ) 1 ⊂ ; −∞ ⇔ 1 − ≤ ⇔ m ≥ 2 −  . 2    2 Với m∈[ 2022 −
;2022] , m∈ , suy ra m∈{ 2 − ; 1 − ;...; }
2022 . Vậy có 2025 số thỏa mãn.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f (x) = (m − ) 2
4 x + m m − 2 đồng biến trên
tập xác định của nó.
A. m > 4 .
B. m ≥ 4.
C. m < 4. D. m ≤ 4. Lời giải
Tập xác định: D =  .
Hàm số đã cho đồng biến trên  ⇔ m − 4 > 0 ⇔ m > 4
Câu 24: Biết rằng (P) 2
: y = ax − 4x + c có hoành độ đỉnh bằng 3
− và đi qua điểm M ( 2; − ) 1 . Tính
tổng S = a + c
A. S = 5 . B. S = 5 − .
C. S = 4. D. S = 1. Lời giải
Vì (P) có hoành độ đỉnh bằng 3
− và đi qua điểm M ( 2; − ) 1 nên ta có hệ  2  4 − − = 3 −  4 − = 6 a a = −  3  2a ⇔  ⇔ 
S = a + c = 5 −  4a + c = 7 − 13
4a + 8 + c = 1 c = −  3
Câu 25: Xác định (P) 2
: y = ax − 6x + c , biết (P) có trục đối xứng x = 4
− và cắt Ox tại hai điểm có độ dài bằng 4 . A. (P) 3 2
: y = − x − 6x − 9 . B. (P) 3 2
: y = x − 6x − 9. 4 4 C. (P) 3 2
: y = − x − 6x + 9 . D. (P) 3 2
: y = x − 6x + 9 . 4 4 Lời giải  Vì (P) 2
: y = ax − 6x + c , biết (P) có trục đối xứng x = 4 − nên 6 3 = 4
− ⇔ a = − ⇒ (P) 3 2
: y = − x − 6x + c . 2a 4 4 3
 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và Ox là: 2
x − 6x + c = 0 (*). 4 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
(*) có hai nghiệm phân biệt 3
⇔ ∆′ = 9 + c > 0 ⇔ c > 12 − . 4 x + x = 8 − 1 2
Khi đó (*) có hai nghiệm x , x  1 2 thỏa mãn  4 . . c x x = −  1 2  3 Mà x x = 4 2 1
⇔ (x x )2 =16 ⇔ (x + x )2 − 4x x =16 2 1 2 1 1 2 2 16 ⇔ ( 8) c − + = 16⇔ c = 9 − (t/m). 3 3  Vậy (P) 2
: y = − x − 6x − 9 . 4
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 . A.  1 ;  −∞  1    . B. [2;+∞) . C. ; −∞ ∪[2;+∞  ) . D. 1 ;2 . 2   2   2    Lời giải x ≥ 2 Điều kiện 2 2x 5x 2 0  − + ≥ ⇔  1 
1 . Vậy tập xác định của hàm số là ; −∞ ∪[2;+∞  ) . x ≤ 2    2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( 2 m + m − ) 2 2
6 x + (2m −3) x −1> 0 ? A. 5 3
− < m ≤ . B. 5 3
− < m < . C. 5 3
− ≤ m < . D. 5 3 − ≤ m ≤ . 6 2 6 2 6 2 6 2 Lời giải Bất phương trình ( 2 m + m − ) 2 2
6 x + (2m −3) x −1> 0 (*) vô nghiệm khi và chỉ khi ( 2 m + m − ) 2 2
6 x + (2m −3) x −1≤ 0, x ∀ ∈  m = 2 − * Xét 2 2m m 6 0  + − = ⇔ 3 m =  2 Với m = 2 − thì bpt (*) 1 ⇔ 7
x −1 > 0 ⇔ x < − , loại m = 2 − . 7 Với 3
m = thì bpt (*) ⇔ 0x −1 > 0 bpt vô nghiệm, nhận 3 m = . 2 2 * Xét 2
2m + m − 6 ≠ 0 2 (
2m + m − 6 < 0 2 2m m 6) 2
x (2m 3) x 1 0, x  + − + − − ≤ ∀ ∈  ⇔ ( 2m − 3)2 − 4.  ( 2
2m + m − 6).(− ) 1 ≤  0 Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10  3 2 − < m <  2 ⇔  5 3 − ≤ m ≤  6 2 5 3 ⇔ − ≤ m < 6 2 Vậy 5 3
− ≤ m ≤ thì bất phương trình (*) vô nghiệm. 6 2
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x − 2(m −3) x + m −1 có tập xác định là  ? A. 7 m > . B. 7 m < . C. 7 m ≤ . D. 7 m ≥ . 3 3 3 3 Lời giải
Hàm số có tập xác định là  khi và chỉ khi f (x) = (m − ) 2
2 x − 2(m −3) x + m −1≥ 0, x ∀ ∈ 
* Xét m − 2 = 0 ⇔ m = 2 thì f (x) 1
= 2x +1≥ 0 ⇔ x ≥ − , loại m = 2 . 2 * Xét m ≠ 2 m − 2 > 0
(m 2) 2x 2(m 3) x m 1 0, x  − − − + − ≥ ∀ ∈  ⇔ (  m − 3 
)2 −(m − 2)(m − ) 1 ≤ 0 m > 2  7 ⇔  7 ⇔ m ≥ m ≥ 3  3 Vậy 7 m ≥ 3
Câu 29: Phương trình 2
x + 2x − 3 = 5 − x có nghiệm là a
x = . Khi đó a + 2b bằng: b A. 10. B. 33. C. 17 . D. 13. Lời giải Ta có: 2
x + 2x − 3 = 5 − x x ≤ 3 − x ≤ 3 − 2
x + 2x − 3 ≥ 0  x 1   ≥ x ≥ 1    7 ⇔ 5  − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 5
⇔ x ≤ 5 ⇔ x = . 3  2   x x  ( x)2 12x = + − = − 28 7 2 3 5  x =   3  
Vậy a = 7;b = 3. Suy ra a + 2b =13.
Câu 30: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 3x − 2y +1 = 0 là:
A. 3x − 2y − 7 = 0.
B. 2x + 3y + 4 = 0.
C. x + 3y + 5 = 0.
D. 2x + 3y − 3 = 0. Lời giải
Ta có d ⊥ ∆ nên d có một vectơ pháp tuyến là n = (2;3). Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Mà đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) nên phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 2(x − )
1 + 3( y + 2) = 0 ⇔ 2x + 3y + 4 = 0.
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : 2x + 3y + 4 = 0.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường
thẳng d : mx + (m − )
1 y + 2 = 0 và ∆ : x y + 2 = 0 bằng 30 .° Tích tất cả các phần tử của tập S bằng A. 1. B. 1 − . C. 1 . D. 1 − . 6 6 Lời giải 
Đường thẳng d nhận n = ; m m −1 1 (
) là 1 véctơ pháp tuyến. 
Đường thẳng ∆ nhận n = 1; 1 − 2 (
) là 1 véctơ pháp tuyến.     n .n 3 m −1. m −1
Ta có: cos(∆ ,∆ = cos n ,n =   ⇔ = . 1 2 ) ( 1 2) 1 2 ( ) n . n 2 2 1 2 m + (m − )2 1 2 3 1 ⇔ = ⇔ 3( 2 2m − 2m + ) 2
1 = 2 ⇔ 6m − 6m +1 = 0. 2 2 2 2m − 2m +1
Vì ∆′ = 3 > 0 ⇒ phương trình có 2 nghiệm phân biệt và 1 m .m = . 1 2 6
Câu 32: Tâm đường tròn 2 2
x + y −10x +1 = 0 cách trục Oy một khoảng bằng A. 5 . B. 0 . C. 10. D. 5 − . Lời giải Đường tròn 2 2
x + y −10x +1 = 0 có tâm I (5;0) .
Khoảng cách từ I đến Oy d (I,Oy) = 5.
Câu 33: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + y + 2mx −10y + 4m = 0 là
phương trình đường tròn và có bán kính nhỏ nhất. A. 1 m = . B. m =1. C. m = 2 − . D. m = 2 . 2 Lời giải Phương trình 2 2
x + y + 2mx −10y + 4m = 0 là phương trình đường tròn 2 2
a + b c > 0 ⇔ (−m)2 2 + 5 − 4m > 0 2
m − 4m + 25 > 0 ⇔ m∈  . Bán kính 2 2 2 2
R = a + b c = m − 4m + 25 = m − 4m + 4 + 21 = (m − 2)2 + 21 ≥ 21 .
Bán kính nhỏ nhất là R = 21 khi m − 2 = 0 ⇔ m = 2 . 2 2 x y
Câu 34: Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip 
 1 tới hai tiêu điểm bằng 9 4 A. 4. B. 6. C. 12. D. 5. Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 a  9 Ta có   a  3. 2 b  4 
Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip tới hai tiêu điểm bằng 2a  2.3  6. 2 2
Câu 35: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5. Lời giải 2 2
Gọi F F là hai tiêu điểm của ( ) : x y H
= 1, a > 0,b > 0 . 2 2 ( ) 1 2 a b
Điểm M ∈(H ) ⇔ MF MF = 2a . 1 2 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1 suy ra 2
a =16 ⇒ a = 4,(a > 0) . 16 5
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên (H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
MF MF = 2a = 8. 1 2
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại xe máy từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán
được trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là 4 nghìn và 4,5 nghìn chiếc. Theo nghiên
cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ 2018, số lượng xe máy loại đó bán
được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai. Giả sử t là thời gian (theo đơn vị
năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt
được biểu diễn bởi các điểm (0;4) và (1;4,5) . Giả sử điểm (0;4) là đỉnh đồ thị của hàm số bậc
hai này. Hỏi đến năm bao nhiêu thì số lượng xe máy đó bán được trong năm sẽ vượt mức 40 nghìn chiếc? Lời giải
Vì số lượng xe máy loại đó bán được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai nên
gọi hàm số này có dạng 2
y = at + bt + c (trong đó t là thời gian (đơn vị năm), y là số lượng xe
máy bán được qua từng năm (đơn vị nghìn chiếc)).  b − = 0 b  = 0
Điểm (0;4) là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai, ta có  2a ⇔  .  c = 4 c = 4
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;4,5) , ta có a + 4 = 4,5 ⇔ a = 0,5 . Hàm số cần tìm là 2 y = 0,5t + 4 .
Để số lượng xe máy đó bán được vượt mức 40 nghìn chiếc thì 2 0,5t + 4 > 40 2
t > 72 ⇒ t > 72 ≈ 8,5 ⇒ t ≈ 9 (năm).
Vậy đến năm 2027 thì số lượng xe máy đó bán được vượt mức 40 nghìn chiếc.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d đi qua điểm M (1;2) và cắt tia Ox , tia Oy lần lượt tại ,
A B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Hãy viết phương trình của d. Lời giải Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Do ,
A B lần lượt thuộc tia Ox,Oy và tồn tại tam giác OAB nên ta có A( ;
a 0), B(0;b) với
a > 0 , b > 0. Lúc này, ta có:
+ Phương trình đường thẳng d x y + =1. a b M (1;2) 1 2 ∈ d ⇒ + =1. a b
+ Diện tích tam giác OAB : 1 1 S = (do OA |
= a |= a,OB | = b |= b ). = OAOB ab OAB . 2 2
+ Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 1 2 1 2 1 + ≥ 2
. ⇒ ab ≥ 4 ⇒ S ≥ . OAB 4 a b a b 2 1 2 + = 1 a ba = 2 Dấu " = " xảy ra ⇔  ⇔ . 1 2 b    = 4 = a b
Vậy phương trình đường thẳng d x + y =1 ⇔ 2x + y − 4 = 0 . 2 4
Câu 38: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau
khi đá lên, nó đạt độ cao 6m . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên
(tính chính xác đến hàng phần trăm)? Lời giải
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là 2
h = at + bt + c .
Từ giả thiết suy ra parabol đi qua các điểm (0;1;2) , (1;8;5) và (2;6) . Từ đó ta có c =1, 2 a = 4 − ,9  a b c 8,5 b  + + = ⇔  =12,2 . 4a 2b c 6  + + = c =   1,2
Vậy phương trình của parabol quỹ đạo là 2 h = 4,
− 9t +12,2t +1,2 . Giải phương trình 2 h = 0 ⇔ 4,
− 9t +12,2t +1,2 = 0 ta tìm được một nghiệm dương là t ≈ 2,58. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD ( tham khảo hình bên), biết AB = a, AD = b. Cạnh DC được chia
thành n đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia C ,C ,...,C , cạnh AD cũng được chia thành 1 2 n 1 −
n đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia D , D ,..., D . Gọi I là giao điểm của đoạn AC 1 2 n 1 − k k
với đường thẳng qua D và song song với AB . Biết rằng các điểm I k = n − nằm k , ( 1,2,3,..., 1) k
trên một parabol có đỉnh A và trục đối xứng là AB . Tính tham số tiêu của parabol nói trên. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O trùng với điểm A , AB nằm trên tia Ox AD nằm trên tia Oy .
Khi đó ta có phương trình đường thẳng qua D và song song với AB là = . k . b y k n
Tọa độ điểm  a
C k b, suy ra phương trình đường AC bn . k . ; y = x n    k ak  = .b y k
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình  n . kbny = x  ak 2  =  . k x a 2 2   
Giải hệ phương trình ta được n k b  ⇒ I a k . k . ; . 2 
y = k.bn n   n 2 2 Giả sử b I x y y =
x Suy ra điểm I thuộc parabol có phương trình 2 b y = x . Khi k ( k k ) 2 ; k k . a k a 2
đó tham số tiêu của parabol nói trên bằng b . 2a
---------- HẾT ---------- Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số x − 3 y = là 2x − 2 A.  \{ } 1 . B.  \{ } 3 . C.  \{ } 2 . D. (1;+∞).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , biết điểm M ( 1;
y ) thuộc đồ thị hàm số
Giá trị của y bằng: 0 y = 4x + 7. 0 A. 7 . B. 1 − . C. 2 − . D. 3.
Câu 4: Parabol (P) 2 : y = 2
x − 6x + 3 có hoành độ đỉnh là A. x = 3 − . B. 3 x = . C. 3 x = − . D. x = 3. 2 2
Câu 5: Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −x + 2x −1 là: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞) .
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 . A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. [ 2; − ] 3 . C. [ 3 − ;2] . D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm A. 4 − ≤ m ≤ 4 . B. m ≤ 4 − hay m ≥ 4. C. m ≤ 2 − hay m ≥ 2. D. 2 − ≤ m ≤ 2 .
Câu 9: Cho hàm số f (x) 2
= x + 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  . A. m ≥1. B. m >1. C. m > 0. D. m < 2.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3. B. 4 . C. 1 − . D. 3 − .
Câu 11: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . x =1− 4t
Câu 12: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 4; − 3) . B. u = (4;3) . C. u = (3;4) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;− ) 1 , B( 6 − ;2) là x = 1 − + 3tx = 3+ 3tx = 3+ 3tx = 3+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2ty = 1 − − ty = 6 − − ty = 1 − + t
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1 = 0 .
Câu 15: Tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng d : x + 2y − 7 = 0,d : 2x − 4y + 9 = 0 . 1 2 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 5 5 5 5
Câu 16: Khoảng cách từ điểm ( A 3;
− 2) đến đường thẳng ∆ : 3x y + 1 = 0 bằng: A. 10. B. 11 5 . C. 10 5 . D. 11 . 5 5 10
Câu 17: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x + 4 y + 1 = 0 . A. I ( 1; − 2); R = 4 . B. I (1; 2 − ); R = 2 . C. I ( 1;
− 2); R = 5 . D. I (1; 2 − ); R = 4 .
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . 2 2
Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 4 3 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 6 − x . B. 2 y = 6x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 x = 6y . 4
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x − . x + 4 A. D = [ 4; − 2] . B. D = ( 4; − 2]. C. D = [ 4; − 2). D. D = ( 2; − 4].
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2x y =
xác định trên khoảng (0;2)? x m +1 m < 1 m ≤ 1
A. 1< m < 3. B.  .
C. 3 < m < 5 . D.  . m > 5 m ≥ 3
Câu 23: Cho hàm số ( ) 2x + a f x = có f ( 4
− ) =13. Khi đó giá trị của a x + 5
A. a =11.
B. a = 21. C. a = 3 − . D. a = 3.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y = x − 2(m + )
1 x − 3 đồng biến trên khoảng (4;2018) ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 25: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như bên. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0.. B. a > 0,b < 0,c > 0.. C. a > 0,b > 0,c < 0.. D. a < 0,b < 0,c > 0. +
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x 3 1 2x x thỏa mãn − < ? 2 2
x − 4 x + 2 2x x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Định m để hàm số y = f (x) 2
= −x + 2(m − 4) x + 2m −11 luôn âm. m < 1 m < 5 − A.  .
B. 1< m < 5. C.  . D. 5 − < m < 1 − . m > 5 m > 1 −
Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 .
Câu 29: Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng ∆ :3x − 2y +1 = 0 là:
A. 3x − 2y − 7 = 0.
B. 2x + 3y + 4 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y − 3 = 0 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;4) , B(3;2) và C (7;3). Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác. x = 7 x = 3 − 5tx = 7 + tx = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 + 5ty = 7 − y = 3 y = 3 − t
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho các điểm A(1;2), B(2; ) 1
− . Đường thẳng ∆ đi qua điểm A
, sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng ∆ nhỏ nhất có phương trình là?
A. 3x + y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x + y −1 = 0 .
D. x − 3y −1 = 0 .
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y −3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 .
Câu 33: Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I ( 3
− ;2) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3x + 4y − 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn (C) .
A. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 2.
B. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 2.
C. (x − )2 + ( y − )2 3 2 = 4
D. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 4. 2 2
Câu 34: Cho elip ( ) : x y E +
= 1 và điểm M thuộc (E) có hoành độ x = − . Khoảng cách từ M M 13 169 144
đến hai tiêu điểm của (E) lần lượt là A. 10 và 6 . B. 8 và 18. C. 13 và ± 5 . D. 13 và ± 10 .
Câu 35: Cho parabol (P) 2
: y = 4x và hai điểm M (0;− 4), N (−6;4) . Tìm toạ độ điểm A∈(P) sao cho
AMN vuông tại M ? A. 16 8 A 16;8 , A  16 8   ;  − .
A 16;9 , A  ;− . 1 ( ) 2 B. 1 ( ) 9 3    2  9 3  C. 16 1 A 16;8 , A  15 8   ;  − .
A 16;8 , A  ;− . 1 ( ) 2 D. 1 ( ) 9 3     2  9 3 
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả
một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m.
Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC M (2;0) là trung điểm của cạnh AB
. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x − 2y − 3 = 0 và
6x y − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC .
Câu 38: Tìm m để hàm số 2 x − 2m + 3 x − 2 y = +
xác định trên khoảng (0; ) 1 . 3(x m) −x + m + 5
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C (2;−3) . Viết phương trình đường thẳng ∆ qua C cắt tia
Ox,Oy lần lượt tại ,
A B sao cho OA + OB = 4 và OA < . OB
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số x − 3 y = là 2x − 2 A.  \{ } 1 . B.  \{ } 3 . C.  \{ } 2 . D. (1;+∞). Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định : 2x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Nên tập xác định của hàm số là : D =  \{ } 1 .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên: khoảng ( ;0
−∞ ) có mũi tên hướng lên, diễn tả hàm số đồng biến.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , biết điểm M ( 1;
y ) thuộc đồ thị hàm số
Giá trị của y bằng: 0 y = 4x + 7. 0 A. 7 . B. 1 − . C. 2 − . D. 3. Lời giải Chọn D Điểm M ( 1;
y ) thuộc đồ thị hàm số = + nên thay x = 1 − vào = + ta được: 0 y 4x 7 y 4x 7 y = 4.( 1
− ) + 7 = 3 . Vậy y = 3. 0 0
Câu 4: Parabol (P) 2 : y = 2
x − 6x + 3 có hoành độ đỉnh là A. x = 3 − . B. 3 x = . C. 3 x = − . D. x = 3. 2 2 Lời giải Chọn C Parabol (P) 2 : y − = 2
x − 6x + 3 có hoành độ đỉnh là b 6 x = − = − 3 = − . 2a 2( 2 − ) 2 Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 5: Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −x + 2x −1 là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A 2
y = −x + 2x −1 Có a = 1
− < 0 , nên loại C và D.
Tọa độ đỉnh I (1;0), nên nhận A. Câu 6: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞) . Lời giải Chọn D Do a = 1
− nên hàm số đồng biến trên ( ;2
−∞ ) nghịch biến trên (2;+∞) .
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 . A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. [ 2; − ] 3 . C. [ 3 − ;2] . D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) . Lời giải Chọn B Ta có: 2
x x − 6 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 3.
Tập nghiệm bất phương trình là: S = [ 2; − ]3.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm A. 4 − ≤ m ≤ 4 . B. m ≤ 4 − hay m ≥ 4. C. m ≤ 2
hay m ≥ 2. D. 2 − ≤ m ≤ 2 . Lời giải Chọn B Phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 2
m −16 ≥ 0 ⇔ m ≤ 4 − hay m ≥ 4 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 9: Cho hàm số f (x) 2
= x + 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  . A. m ≥1. B. m >1. C. m > 0. D. m < 2. Lời giải Chọn A a =1 > 0
Ta có f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔ m ≥1. ∆′ =1− m ≤ 0
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3. B. 4 . C. 1 − . D. 3 − . Lời giải x ≥ 2 −  x ≥ 2 −  x ≥ 2 − Ta có 2 x 3x 2 x 2  − + = + ⇔  ⇔  ⇔ x = 0 . 2 2
x − 3x + 2 = x + 2 x − 4x = 0  x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0; }
4 nên tổng các nghiệm là 4 .
Câu 11: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . Lời giải x ≥ 3 x − 3 ≥ 0  x ≥ 3 Ta có: x 1 x 3  − = − ⇔  ⇔ 
⇔ x = ⇔ x = x −1 =  (x −3) 2 5 2 2
x − 7x +10 = 0  x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 5 . x =1− 4t
Câu 12: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 4; − 3) . B. u = (4;3) . C. u = (3;4) . D. u = (1; 2 − ) . Lời giải Chọn A x =1− 4t
Đường thẳng d : 
có vectơ chỉ phương là u = ( 4; − 3) . y = 2 − + 3t
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;− ) 1 , B( 6 − ;2) là x = 1 − + 3tx = 3+ 3tx = 3 + 3tx = 3+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2ty = 1 − − ty = 6 − − ty = 1 − + t Lời giải Chọn B   Ta có AB = ( 9 − ;3) ⇒ u = − AB (3; )1. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x = 3+ 3t
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng AB là  . y = 1 − − t
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1 = 0 . Lời giải Chọn D
Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng
.+) Với d : x + 2y + 1 = 0 có 1 2 ≠
d cắt d . 1 1 2 − 1 −
.+) Với d : 2x y = 0 có 2 1 ≠ ⇒ d cắt d . 2 1 2 − 2 −
.+) Với d : −x + 2y + 1 = 0 có 1 2 1 = ≠
d trùng d . 3 1 −2 −1 3 − −
.+) Với d : −2x + 4y −1 = 0 có 1 2 1 = ≠
d song song d . 4 2 − 4 −1 4
Câu 15: Tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng d : x + 2y − 7 = 0,d : 2x − 4y + 9 = 0 . 1 2 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D  
Ta có vtptnd = 1;2 ;vtptnd = 2; 4 − 1 ( ) 2 ( )   nd .ncos(d d′) 1 d2 1.2 2.4 3 ; =   = = . nd . nd 5.2 5 5 1 2
Câu 16: Khoảng cách từ điểm ( A 3;
− 2) đến đường thẳng ∆ : 3x y + 1 = 0 bằng: A. 10. B. 11 5 . C. 10 5 . D. 11 . 5 5 10 Lời giải Chọn A 3. 3 − − 2 +1
Ta có d ( A ∆) ( ) 10 ; = = = 10. 2 + (− )2 10 3 1
Câu 17: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x + 4 y + 1 = 0 . A. I ( 1; − 2); R = 4 . B. I (1; 2 − ); R = 2 . C. I ( 1;
− 2); R = 5 . D. I (1; 2 − ); R = 4 . Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn B
(C) có tâm I (1; 2 − ) , bán kính 2 R = 1 + ( 2 − )2 −1 = 2.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . Lời giải Chọn D
Phương trình đường tròn tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3 là: (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . 2 2
Câu 19: [Mức độ 1] Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 4 3 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Gọi F = − ;0 c ; F = ;0 c
là hai tiêu điểm của (H ) . 1 ( ) 2 ( ) 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2 a = 4 và 2 b = 3 suy ra 4 3 2 2 2
c = a + b = 7 ⇒ c = 7,(c > 0).
Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H ) là F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 6 − x . B. 2 y = 6x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 x = 6y . Lời giải Chọn B
Phương trình chính tắc của parabol có dạng 2
y = 2 px( p > 0) nên chỉ có trường hợp B là phương
trình chính tắc của đường parabol. TH 4
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x − . x + 4 A. D = [ 4; − 2] . B. D = ( 4; − 2]. C. D = [ 4; − 2). D. D = ( 2; − 4]. Lời giải Chọn B 2 − x ≥ 0 x ≤ 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔  . x + 4 > 0 x > 4 − Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Vậy D = ( 4; − 2].
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2x y =
xác định trên khoảng (0;2)? x m +1 m < 1 m ≤ 1
A. 1< m < 3. B.  .
C. 3 < m < 5 . D.  . m > 5 m ≥ 3 Lời giải Chọn D Hàm số 2x y =
xác định khi x m +1 ≠ 0 ⇔ x m −1. x m +1 m −1 ≤ 0 m ≤1
Hàm số xác định trên khoảng (0;2)khi và chỉ khi ⇔  . m 1 2  − ≥ m ≥ 3
Câu 23: Cho hàm số ( ) 2x + a f x = có f ( 4
− ) =13. Khi đó giá trị của a x + 5
A. a =11.
B. a = 21. C. a = 3 − . D. a = 3. Lời giải Chọn B 2. 4 − + a Ta có f ( 4 − ) ( ) = =13 ⇔ a = 21 4 . − + 5
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y = x − 2(m + )
1 x − 3 đồng biến trên khoảng (4;2018) ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Hàm số có 1 0, b a − = >
= m +1 nên đồng biến trên khoảng (m +1;+∞) . 2a
Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng (4;2018) thì ta phải có
(4;2018) ⊂ (m +1;+∞) ⇔ m +1≤ 4 ⇔ m ≤ 3.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3. Câu 25: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như bên. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng? Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. a > 0,b < 0,c < 0.. B. a > 0,b < 0,c > 0.. C. a > 0,b > 0,c < 0.. D. a < 0,b < 0,c > 0. Lời giải Chọn A
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ (= c) âm nên c < 0 . Suy ra loại B,. D.
Đồ thị hướng bề lõm lên trên nên a > 0 , hoành độ đỉnh  b −  =  dương nên 2a    b
− > 0,a > 0 ⇒ b < 0. 2a +
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x 3 1 2x x thỏa mãn − < ? 2 2
x − 4 x + 2 2x x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải 2 x − 4 ≠ 0  x ≠ 0
Điều kiện: x + 2 ≠ 0 ⇔  . Bất phương trình:  x ≠ ± 2 2 2x x ≠  0 x + 3 1 2x x + 3 1 2x 2x + 9 − < ⇔ − + < 0 ⇔ < 0. 2 2 2 2 2
x − 4 x + 2 2x x
x − 4 x + 2 x − 2x x − 4 Bảng xét dấu: 9 x −∞ − − 2 2 2 +∞ 2x + 9 − 0 + + + 2 x − 4 + + − + f (x) − 0 + − + +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x 9  9 0 x ;  < ⇔ ∈ −∞ − ∪ −   2;2 . 2 ( ) x − 4  2 
Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của x (x = ) 1 thỏa mãn yêu cầu.
Câu 27: Định m để hàm số y = f (x) 2
= −x + 2(m − 4) x + 2m −11 luôn âm. m < 1 m < 5 − A.  .
B. 1< m < 5. C.  . D. 5 − < m < 1 − . m > 5 m > 1 − Lời giải Chọn B a = 1 − < 0 Ta có f (x) 2 x
2(m 4) x 2m 11 0, x  = − + − + − < ∀ ∈ ⇔  ∆′ = 
(m − 4)2 + 2m −11< 0 2
m − 6m + 5 < 0 ⇔ 1< m < 5 . Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 . Lời giải Chọn B 15  − 5x ≥ 0 x ≤ 3 x ≤ 3 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x ⇔  ⇔  ⇔ 2 2 
x + 2x − 3 =15 − 5x
x + 7x −18 = 0
x = 2 ∨ x = 9 −
x = 2 ∨ x = 9 − Vậy S = 2 − 9 = 7 − .
Câu 29: Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng ∆ :3x − 2y +1 = 0 là:
A. 3x − 2y − 7 = 0.
B. 2x + 3y + 4 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y − 3 = 0 . Lời giải Chọn B 
Do d ⊥ ∆ ⇒ n d ( 2; 3)
Mà đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) nên ta có phương trình: 2(x − )
1 + 3( y + 2) = 0 ⇔ 2x + 3y + 4 = 0 .
Vậy phương trình đường thẳng d : 2x + 3y + 4 = 0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;4) , B(3;2) và C (7;3). Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác. x = 7 x = 3 − 5tx = 7 + tx = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 + 5ty = 7 − y = 3 y = 3 − t Lời giải A(1;4)   = + t  → M ( x 2;3) → C M = ( ) = ( ) 7 5;0 5 1;0 → CM : 
(t ∈) Chọn C B  (3;2) . y = 3
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho các điểm A(1;2), B(2; ) 1
− . Đường thẳng ∆ đi qua điểm A
, sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng ∆ nhỏ nhất có phương trình là?
A. 3x + y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x + y −1 = 0 .
D. x − 3y −1 = 0 . Lời giải Chọn A  Ta có AB = (1; 3 − ) .
Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng ∆ nhỏ nhất khi và chỉ khi ∆ đi qua B , suy ra véc-tơ  
AB là véc-tơ chỉ phương của ∆, do đó đường thẳng ∆ có một véc-tơ pháp tuyến là n . ∆ (3; ) 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 3(x − )
1 +1( y − 2) = 0 ⇔ 3x + y − 5 = 0.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y −3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 . Lời giải
Gọi (C) là phương trình đường tròn đi qua ba điểm ,
A B,C với tâm I ( ; a b) ⇒ (C) có dạng: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Vì đường tròn (C) đi qua qua ba điểm , A B,C
nên ta có hệ phương trình: a = 3 1
 + 4 − 2a − 4b + c = 0  2
a − 4b + c = 5 −     1
25 + 4 −10a − 4b + c = 0 ⇔  10
a − 4b + c = 29 − ⇔ b  = − . 2 1  9 2a 6b c 0  2a 6b c 10  + − + + = − + + = −   c = 1 − 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 .
Câu 33: Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I ( 3
− ;2) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3x + 4y − 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn (C) .
A. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 2.
B. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 2.
C. (x − )2 + ( y − )2 3 2 = 4
D. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 4. Lời giải Chọn D
Vì đường tròn (C) có tâm I ( 3
− ;2) và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng ∆ có phương 3.( 3 − ) + 4.2 − 9
trình là 3x + 4y − 9 = 0 nên bán kính của đường tròn là R = d(I,∆) = = 2 2 2 3 + 4
Vậy phương trình đường tròn là: (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 4 2 2
Câu 34: Cho elip ( ) : x y E +
= 1 và điểm M thuộc (E) có hoành độ x = − . Khoảng cách từ M M 13 169 144
đến hai tiêu điểm của (E) lần lượt là A. 10 và 6 . B. 8 và 18. C. 13 và ± 5 . D. 13 và ± 10 . Lời giải Chọn B x = − M 13 Ta có  ⇒ = ⇒ − . M ∈  (E) y M M 0 ( 13;0) Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Ta có 2 a =169 ; 2 b =144 2
c = 25 ⇒ c = 5 .
Các tiêu điểm của (E) là F 5;
− 0 , F 5;0 , suy ra MF = 8 , MF =18 . 2 ( ) 1 ( ) 1 2
Câu 35: Cho parabol (P) 2
: y = 4x và hai điểm M (0;− 4), N (−6;4) . Tìm toạ độ điểm A∈(P) sao cho
AMN vuông tại M ? A. 16 8 A 16;8 , A  16 8   ;  − .
A 16;9 , A  ;− . 1 ( ) 2 B. 1 ( ) 9 3    2  9 3  C. 16 1 A 16;8 , A  15 8   ;  − .
A 16;8 , A  ;− . 1 ( ) 2 D. 1 ( ) 9 3     2  9 3  Lời giải Chọn A 2 Gọi  tA ;t ∈   (P) .  4   2  MN   = (−6;8) , t MA = ;t +  4 . 4    t = 8   3 ∆AMN vuông tại 2 M MN.MA 0 t 8t 32 0  ⇔ = ⇔ − + + = ⇔ 8 2 t = −  3
Vậy có hai điểm cần tìm là 16 8
A 16;8 , A  ;  − . 1 ( ) 2 9 3  
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả
một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m.
Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch. Lời giải
Gắn hệ toạ độ Oxy sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB, tia AB là chiều dương của trục hoành. Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Parabol có phương trình 2
y = ax + c , đi qua các điểm: B(81;0) và M ( 71 − ;43) nên ta có hệ 2 2 81  a + c = 0 81 43 .  ⇒ c = ≈185.6 2 2 2
71 a + c = 3 4 81 − 71
Suy ra chiều cao của cổng là c ≈185,6 m.
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC M (2;0) là trung điểm của cạnh AB
. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x − 2y − 3 = 0 và
6x y − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC . Lời giải A M B C E D
+) Gọi AH AD lần lượt là các đường cao và trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC .
7x − 2y − 3 = 0 x =1
+) Tọa độ A là nghiệm của hệ  ⇒  ⇒ A(1;2).
6x y − 4 = 0 y = 2
x = x x = B 2 M A 3
+) M là trung điểm của AB nên  ⇒ B(3; 2 − ) .
y = y y = −  B 2 M A 2
+) Đường thẳng BC đi qua B(3; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng AH : 6x y − 4 = 0 nên
có phương trình x – 3+ 6( y + 2) = 0 ⇔ x + 6y + 9 = 0 .
+) D là giao điểm của BC AN nên tọa độ D là nghiệm của hệ x = 0
7x − 2y − 3 = 0   3   ⇒  3 ⇒ D0; −
mà D là trung điểm của BC suy ra C ( 3 − ;− ) 1 x 6y 9 0 y 2  + + = = −    2
+) Đường thẳng AC đi qua A(1;2) và C ( 3 − ;− )
1 có phương trình là 3x−4y +5 = 0. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 38: Tìm m để hàm số 2 x − 2m + 3 x − 2 y = +
xác định trên khoảng (0; ) 1 . 3(x m) −x + m + 5 Lời giải
*Gọi D là tập xác định của hàm số 2 x − 2m + 3 x − 2 y = + . 3(x m) −x + m + 5
x − 2m + 3 ≥ 0
x ≥ 2m − 3 * x∈D ⇔   x m =/ 0 ⇔ x =/ m .
−x + m +5 >   0 x < m +  5 *Hàm số x − 2m + 3 3x −1 y = +
xác định trên khoảng (0; ) 1 x mx + m + 5  3 2m −3 ≤ 0 m ≤  2 ⇔ (0; ) 1 ⊂ D    ⇔ 
m + 5 ≥1 ⇔ m ≥ 4 − ⇔ m∈[− ] 3 4;0 ∪ 1;   .   2 m∉   (0; )1 m ≥1  m ≤ 0
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C (2;−3) . Viết phương trình đường thẳng ∆ qua C cắt tia
Ox,Oy lần lượt tại ,
A B sao cho OA + OB = 4 và OA < . OB Lời giải Gọi A( ;
a 0), B(0;b) với a > 0, b > 0.
OA < OB ⇔ 0 < a < b (1). Đường thẳng ∆ qua ,
A B có phương trình: ∆ : x y + = 1. a b
Đường thẳng ∆ qua C 2 3 − ⇔ + = 1 (*). a b
OA + OB = 4 ⇔ a + b = 4 ⇔ b = 4 − a thay vào, ta có: 2 3 − + =1 a 4 − aa =1⇒ b = 3 2
a − 9a + 8 = 0 ⇔  (2).
a = 8 ⇒ b = 4 −
Từ và, suy ra a =1, b = 3.
Phương trình đường thẳng ∆ có phương trình là x y
+ =1 hay 3x + y − 3 = 0. 1 3
---------- HẾT ---------- Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 04
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. [1;2]. B. [ 1; − 2]. C. (1;2) . D. [ 2; − ] 1 .
Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (5 ; − 2) và có một vectơ pháp 
tuyến là n = (3; 7).
A. 3x + 7y −1 = 0.
B. 3x + 7y +1 = 0.
C. 7x −3y − 41 = 0. D. 7x −3y + 41= 0 .
Câu 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2) và có một vectơ chỉ phương 
u = (2022 ; 2023) .  = +  = +  = +  = +
A. x 1 2022t x t x t x t  . B. 2022  . C. 1 2023  . D. 2022  . y = 2 + 2023ty = 2023 + 2t
y = 2 − 2022t
y = 2023 − 2t
Câu 4: Cho hai đường thẳng (∆ :11x −12y +1= 0 và (∆ :12x +11y + 9 = 0 . Khi đó hai đường thẳng 2 ) 1 ) này A. Vuông góc nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Song song với nhau.
Câu 5: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : x + 2y − 2 = 0 1
d :x y = 0. 2 A. 10 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 10 3 3
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 8y −1 = 0. Bán kính R của
đường tròn (C) là
A. R = 4 .
B. R = 69 .
C. R = 2 3 . D. R = 3 2 .
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 6y +1 = 0 tại điểm M (1;− 6) là
A. x − 3y −17 = 0 . B. y + 6 = 0 .
C. y − 6 = 0 .
D. 2x − 3y − 20 = 0.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình 2 2
9x +25y =225 . Tiêu cự của elip bằng A. 6 . B. 15. C. 8 . D. 4 .
Câu 9: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 20 và tiêu cự bằng 12 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + = 1. D. x y + =1. 37 1 36 4 100 64 25 9 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 10: Tiêu điểm của parabol 2 y = 3x là         A. 3 F − ;0 . B. 3 F  ;0 . C. 3 F − ;0 . D. 3 F  ;0 . 4               2   2   4  
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường trung trực của đoạn AB với A(6 ) ;1 , B(1;− 2) có
phương trình tổng quát là: A. 5
x − 3y −16 = 0 . B. 5
x − 3y + 8 = 0 . C. 5x + 3y − 33 = 0 .
D. 5x + 3y −16 = 0 .
Câu 12: Cho biết điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số 1 2 y = x 2 A. (0;0) . B. (2;2). C. ( 2; − 2) . D. (1;2) .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = x + 2 + 2 − x A. ( ; −∞ 2
− ) ∪(2;+∞) . B. ( ; −∞ 2
− ][2;+∞) . C. ( 2; − 2) . D. S = [ 2; − 2] .
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 2 y = 2 − x +1.
B. y = 4x − 3 . C. 3 2
y = 2x − 2x −1. D. y = 2 .
Câu 15: Biết parabol (P) 2
: y = 2x + bx + c đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng là đường thẳng
x =1.Tính S = b + .c
A. S = 0. B. S =1. C. S = 1. −
D. S = 5.
Câu 16: Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = x + 2x − 2 . B. 2
y = −x − 2x +1. C. 2
y = x + 2x −1. D. 2
y = x − 2x −1. Câu 17: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0.
B. a > 0,b > 0,c > 0.
C. a > 0,b = 0,c > 0.
D. a < 0,b > 0,c > 0 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 18: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đỉnh I ( 1;
− 4) và đi qua A( 2;
− 5) . Tính S = a + b + c .
A. S = 9 .
B. S =10 .
C. S = 8. D. S = 7 .
Câu 19: Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. y 2 x O 1
Tìm số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;3000] để phương trình
f (x) + m − 2022 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. 978. B. 979. C. 980. D. 981.
Câu 20: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x ? A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 21: Tập nghiệm S của phương trình 2x − 3 = x − 3 là: A. S = {6; } 2 . B. S = { } 2 . C. S = { } 6 . D. S = . ∅
Câu 22: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f (x) 2
= −x + 6x − 9 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f (x) 2
= x − 6x + 8 không dương? A. [2; ] 3 . B. ( ;
−∞ 2]∪[4;+∞) . C. [2;4] . D. [1;4].
Câu 24: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2 x x ) 2
x − 5x + 6 ≥ 0 ? A. 4. B. 2. C. 0.
D. vô số.
Câu 25: Hàm số nào có bảng xét đấu sau? A. 2 f (x) = 5
x + 2x + 3 B. 2
f (x) = 5x − 2x − 3 C. 2 f (x) = 2
x + 5x −3 D. 2
f (x) = 3x + 2x − 5 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2x −3
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2022 −
;2022] để hàm số y = xác định (m − ) 2
1 x − 2mx + m + 3 trên  ? A. 2022 . B. 2025 . C. 2021. D. 4042 .
Câu 27: Tìm m để 2 x + ( m + ) 2 2
1 x + m + 3 > 0 với mọi x∈ . A. 11 m ≤ . B. 11 m < . C. 11 m > . D. 11 m ≥ . 4 4 4 4
Câu 28: Viết phương trình đường thẳng d biết d qua M (3; 2
− ) và tạo với trục Ox một góc o 45 .
A. x − 2y − 7 = 0 .
B. 2x y + 7 = 0 .
C. x + y + 5 = 0 hoặc x y −1 = 0.
D. x y − 5 = 0 hoặc x + y −1 = 0 .
Câu 29: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (2;3) . Phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai tia Ox
, Oy lần lượt tại A , B sao cho OA + OB =12, OA > OB A. x y + =1. B. x y + =1 và x y + =1. 3 9 3 9 8 4 C. x y + =1. D. x y + =1. 8 4 9 3
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 1; − 4) , B(5; 2
− ) , C(3;3) . Phương trình đường thẳng đi qua
trung điểm của AB và song song với AC
A. 4x y − 7 = 0 .
B. x + 4y + 6 = 0 .
C. 4x y + 7 = 0 .
D. x + 4y − 6 = 0 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ) ;1 và B( 2; − 4) là A. 2
x + 3y − 3 = 0 .
B. 3x + 2y − 2 = 0.
C. 3x + 2y + 2 = 0 .
D. x + y − 2 = 0 .
Câu 32: Cho ba đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0, ∆ : x − 3y − 2 = 0 và ∆ : 3x − 2my − 3 = 0 . Tìm 1 2 m để ba
đường thẳng ∆, ∆ và ∆ đồng quy. 1 2 A. m = 4 − . B. m = 7 − .
C. m = 4 . D. m = 3 − .
Câu 33: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d : 3x y + 5 = 0 và d : mx + y + 2 = 0 bằng 60°. 1 2
A. m = 0.
B. m = 3 .
C. m = 0,m = 3 . D. m = − 3 .
Câu 34: Tìm phương trình chính tắc của hypebol (H ) biết độ dài trục thực bằng 6 và phương trình một
tiệm cận là 5x − 3y = 0 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y − = 1. D. x y + =1. 9 25 9 25 9 34 9 34 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 35: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol nhận điểm 9 F  ;0  làm tiêu 2    điểm? A. 2 y =18 . x B. 2 y =18x . C. 2 y = 9 . x D. 2
y = 9x .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y = 2 − x + (m + ) 1 x + 3 nghịch
biến trên khoảng (1; 5) là
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm O(0;0) cắt đường
thẳng (∆) : x + 2y −5 = 0 tại hai điểm M; N sao cho MN = 4.
Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 2
x + 2x + 2 = 2x + 2mx + 2m + m −1 có nghiệm là
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elíp (E) biết (E) đi qua điểm 3 4 M  ;  
và tam giác MF F vuông tại M
F , F là tiêu điểm của (E) . 5 5  với   1 2 1 2
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. [1;2]. B. [ 1; − 2]. C. (1;2) . D. [ 2; − ] 1 . Lời giải Đặt f (x) 2
= −x + 3x − 2 Hệ số a = 1
− < 0; f (x) có hai nghiệm là x =1; x = 2 nên f (x) ≥ 0 ⇔ 1≤ x ≤ 2.
Vậy tập nghiệm của bpt là [1;2].
Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (5 ; − 2) và có một vectơ pháp 
tuyến là n = (3; 7).
A. 3x + 7y −1 = 0.
B. 3x + 7y +1 = 0.
C. 7x −3y − 41 = 0. D. 7x −3y + 41= 0 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm M (5 ; − 2) và có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 7) nên có phương
trình: 3(x −5) + 7( y + 2) = 0 ⇔ 3x + 7y −1= 0 .
Câu 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2) và có một vectơ chỉ phương 
u = (2022 ; 2023) .  = +  = +  = +  = +
A. x 1 2022t x t x t x t  . B. 2022  . C. 1 2023  . D. 2022  . y = 2 + 2023ty = 2023 + 2t
y = 2 − 2022t
y = 2023 − 2t Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2) và có một vectơ chỉ phương là u = (2022 ; 2023) nên có x =1+ 2022 phương trình: t  . y = 2 + 2023t
Câu 4: Cho hai đường thẳng (∆ :11x −12y +1= 0 và (∆ :12x +11y + 9 = 0 . Khi đó hai đường thẳng 2 ) 1 ) này A. Vuông góc nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Song song với nhau. Lời giải  
Ta có: (∆ có một VTPT n = 11;−12 ; (∆ có một VTPT n = 12;11 . 2 ( ) 2 ) 1 ( ) 1 )  
Xét n .n =11.12 −12.11 = 0 ⇒ (∆ ⊥ ∆ 1 ) ( 2) 1 2
Câu 5: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : x + 2y − 2 = 0 1
d :x y = 0. 2 A. 10 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 10 3 3 Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d : x + 2y − 2 = 0 1
d :x y = 0. 2 1.1− 2.1 Khi đó 1 10 cosα = = = . 2 2 2 2 1 + 2 . 1 +1 10 10
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 8y −1 = 0. Bán kính R của
đường tròn (C) là
A. R = 4 .
B. R = 69 .
C. R = 2 3 . D. R = 3 2 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (1; 4 − ) , bán kính 2 R = 1 + ( 4 − )2 − (− ) 1 = 3 2 .
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 6y +1 = 0 tại điểm M (1;− 6) là
A. x − 3y −17 = 0 . B. y + 6 = 0 .
C. y − 6 = 0 .
D. 2x − 3y − 20 = 0. Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (1;−3) . 
Tiếp tuyến của (C) tại M (1;− 6) đi qua M (1; 6
− ) và nhận IM = (0; 3
− ) làm một véc tơ pháp
tuyến, có phương trình 0(x − )
1 − 3( y + 6) = 0 ⇔ − 3y −18 = 0 ⇔ y + 6 = 0 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình 2 2
9x +25y =225 . Tiêu cự của elip bằng A. 6 . B. 15. C. 8 . D. 4 . Lời giải 2 2
Phương trình elip (E) có dạng 2 2 9 + 25 = 225 x y x y ⇔ + =1. 25 9 2 a =25 Theo bài ra ta có:  . 2 b  =9 Mà 2 2
c = a b = 25 −9 = 16 = 4 .
Vậy tiêu cự của elip đã cho là 2c =8.
Câu 9: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 20 và tiêu cự bằng 12 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + = 1. D. x y + =1. 37 1 36 4 100 64 25 9 Lời giải 2 2
Gọi phương trình elip là ( ) : x y E + = 1
a > b > 0 . 2 2 ( ) a b
Do độ dài trục lớn bằng 20 nên 2a = 20⇒ a =10 . Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Do tiêu cự bằng 12 nên 2c =12 ⇒ c =6 . Ta có: 2 2 2 2 2
b = a c =10 −6 =64⇒b =8 2 2
Vậy phương trình elip cần tìm là ( ) : x y E + = 1. 100 64
Câu 10: Tiêu điểm của parabol 2 y = 3x là         A. 3 F − ;0 . B. 3 F  ;0 . C. 3 F − ;0 . D. 3 F  ;0 . 4               2   2   4   Lời giải   Ta có: 3 p = 3 ⇒ F  ;0 . 2  4   
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường trung trực của đoạn AB với A(6 ) ;1 , B(1;− 2) có
phương trình tổng quát là: A. 5
x − 3y −16 = 0 . B. 5
x − 3y + 8 = 0 . C. 5x + 3y − 33 = 0 .
D. 5x + 3y −16 = 0 . Lời giải  6 +1 7 x = =  I
Gọi I (x y là trung điểm của AB  2 2  7 1  ⇒  ⇒ − . I ; I )  ( ) I  ; 1 2 1  2 2  + − y  = = − I  2 2  Ta có: AB = ( 5 − ;− 3) . 
Gọi d là đường trung trực của đoạn thẳng AB , khi đó d qua I và nhận AB làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thẳng d :  7   1 5 x 3 y  − − − + = 0 ⇔ 5
x − 3y +16 = 0 ⇔ 5x + 3y −16 =     0.  2   2 
Câu 12: Cho biết điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số 1 2 y = x 2 A. (0;0) . B. (2;2). C. ( 2; − 2) . D. (1;2) . Lời giải
Ta thấy các điểm nằm trên đồ thị của hàm số là:(0;0),(2;2),( 2;
− 2). Và điểm (1;2) không
thuộc đồ thị hàm số.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = x + 2 + 2 − x A. ( ; −∞ 2
− ) ∪(2;+∞) . B. ( ; −∞ 2 − ][2;+∞) . C. ( 2; − 2) . D. S = [ 2; − 2] . Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải x + 2 ≥ 0
Hàm số y = x + 2 + 2 − x xác định ⇔  ⇔ 2 − ≤ x ≤ 2 . 2 − x ≥ 0 Vậy D = [ 2; − 2] .
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 2 y = 2 − x +1.
B. y = 4x − 3 . C. 3 2
y = 2x − 2x −1. D. y = 2 . Lời giải
Theo định nghĩa, hàm số 2 y = 2
x +1 là hàm số bậc hai
Câu 15: Biết parabol (P) 2
: y = 2x + bx + c đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng là đường thẳng
x =1.Tính S = b + .c
A. S = 0. B. S =1. C. S = 1. −
D. S = 5. Lời giải Ta có
Do M ∈(P) nên c = 4. Trục đối xứng: b − = 1 ⇔ b = 4. − 2a Vậy (P) 2
: y = 2x − 4x + 4 và S = 4 − + 4 = 0.
Câu 16: Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = x + 2x − 2 . B. 2
y = −x − 2x +1. C. 2
y = x + 2x −1. D. 2
y = x − 2x −1. Lời giải
Ta có đồ thị cắt trục Oy tại 1 − nên ta loại đáp án 2
y = x + 2x − 2 và 2
y = −x − 2x +1.
Nhìn đồ thị ta có đỉnh của parabol là ( 1; − 2 − ). Xét 2
y = x + 2x −1 có đỉnh là ( 1; − 2 − ). Câu 17: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. a > 0,b < 0,c > 0.
B. a > 0,b > 0,c > 0. C. a > 0,b = 0,c > 0. D. a < 0,b > 0,c > 0 . Lời giải
Parabol có bề lõm quay lên trên nên a > 0 .
Parabol cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;c) nằm phía trên trục hoành nên c > 0 .
Đỉnh của parabol nằm bên trái trục tung nên có hoành độ b
< 0 mà a > 0 nên b > 0. 2a Câu 18: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đỉnh I ( 1;
− 4) và đi qua A( 2;
− 5) . Tính S = a + b + c .
A. S = 9 .
B. S =10 .
C. S = 8. D. S = 7 . Lời giải b − =  1 − 2a b = 0
Parabol đã cho có đỉnh I ( 1; − 4) ⇔ 2a ⇔  .   − + = = a  (− )2 +b(− ) a b c 4 4 1 1 + c
Parabol đã cho đi qua điểm A( 2; − 5) ⇔ = a(− )2 5 2 + b( 2
− ) + c ⇔ 4a − 2b + c = 5. a =1 Do đó b   = 2 . c =  5 Vậy S = 8.
Câu 19: Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. y 2 x O 1
Tìm số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;3000] để phương trình
f (x) + m − 2022 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. 978. B. 979. C. 980. D. 981. Lời giải
Ta có f (x) + m − 2022 = 0 ⇔ f (x) = −m + 2022( ) 1 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị các hàm số y = f (x) và
y = −m + 2022 .
Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ −m + 2022 < 2 ⇔ m > 2020
Vậy số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;3000] là 980.
Câu 20: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x ? A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải 2 − x ≥ 0 x ≤ 2
Phương trình 6 − 5x = 2 − x ⇔  ⇔ 2  2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x ≤ 2  x =1 ⇔ x =1 ⇔   x = 2 − x = 2 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1+ ( 2 − ) = 1 − .
Câu 21: Tập nghiệm S của phương trình 2x − 3 = x − 3 là: A. S = {6; } 2 . B. S = { } 2 . C. S = { } 6 . D. S = . ∅ Lời giải x ≥ 3 x ≥ 3
Cách 1 : 2x 3 x 3  − = − ⇔ 
⇔ x = 2 ⇔ x = 6. 2
2x − 3 = x − 6x + 9  x = 6
Cách 2: thử đáp án.
Thay x = 2 vào phương trình ta được 2.2 − 3 = 2 − 3 (sai).
Thay x = 6 vào phương trình ta được 2.6 − 3 = 6 − 3 (đúng).
Vậy x = 6 là nghiệm của phương trình.
Câu 22: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f (x) 2
= −x + 6x − 9 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có 2
x + 6x − 9 = 0 ⇔ x = 3 và a = 1 − < 0.
Câu 23: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f (x) 2
= x − 6x + 8 không dương? Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. [2; ] 3 . B. ( ;
−∞ 2]∪[4;+∞) . C. [2;4] . D. [1;4]. Lời giải
Để f (x) không dương thì 2
x − 6x + 8 ≤ 0 ⇔ (x − 2)(x − 4) ≤ 0
Lập bảng xét dấu f (x)
ta thấy để f (x) ≤ 0 ⇔ x∈[2;4].
Câu 24: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2 x x ) 2
x − 5x + 6 ≥ 0 ? A. 4. B. 2. C. 0.
D. vô số. Lời giải 2
x − 5x + 6 = 0 x = 2; x = 3 (   2 x x ) 2
x − 5x + 6 ≥ 0 2
⇔ x −5x + 6 > 0 ⇔ 
x ∈(−∞;2) ∪(3;+ ∞)   2 
x x ≥ 0 x ∈  [0 ] ;1 ⇔ x ∈[0; ] 1 ∪{2; } 3
Vậy các nghiệm nguyên của bất phương trình cho là: 0; 1; 2; 3.
Câu 25: Hàm số nào có bảng xét đấu sau? A. 2 f (x) = 5
x + 2x + 3 B. 2
f (x) = 5x − 2x −3 C. 2 f (x) = 2
x + 5x − 3 D. 2
f (x) = 3x + 2x − 5 Lời giảix = 1 −
Hàm số a < 0 , có hai nghiệm  3 x = −  5 2x −3
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2022 −
;2022] để hàm số y = xác định (m − ) 2
1 x − 2mx + m + 3 trên  ? A. 2022 . B. 2025 . C. 2021. D. 4042 . Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi f (x) = (m − ) 2
1 x − 2mx + m + 3 > 0, x ∀ .
TH1: m −1 = 0 ⇔ m =1⇒ f (x) = 2
x + 4 > 0 không thỏa mãn với mọi x , suy ra m =1 loại. Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
TH1: m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1.  m >1
a = m −1 > 0 Khi đó f (x)  3 > 0, x ∀ ⇔  ⇔  3 ⇔ m > . 2
∆ ' = m − (m − ) 1 (m + 3) < 0 m >  2  2 Với m∈[ 2022 −
;2022] , m∈ , suy ra m∈{2;3;...; }
2022 . Vậy có 2021 số thỏa mãn.
Câu 27: Tìm m để 2 x + ( m + ) 2 2
1 x + m + 3 > 0 với mọi x∈ . A. 11 m ≤ . B. 11 m < . C. 11 m > . D. 11 m ≥ . 4 4 4 4 Lời giải 2 x + ( m + ) 2 2
1 x + m + 3 > 0 với mọi x∈ khi và chỉ khi a > 0 a =1 > 0   ⇔  0  ∆ < ∆ =  (2m + )2 1 − 4.  ( 2 m + 3) < 0 2 2
⇔ 4m + 4m +1− 4m −12 < 0 ⇔ 4m <11 11 ⇔ m < 4
Câu 28: Viết phương trình đường thẳng d biết d qua M (3; 2
− ) và tạo với trục Ox một góc o 45 .
A. x − 2y − 7 = 0 .
B. 2x y + 7 = 0 .
C. x + y + 5 = 0 hoặc x y −1 = 0.
D. x y − 5 = 0 hoặc x + y −1 = 0 . Lời giải
Do đường thẳng d tạo với trục Ox một góc o
45 nên hệ số góc của đường thẳng d là o k = tan 45 =1 hoặc o k = tan135 = 1 − .
Trường hợp 1: d qua M (3; 2
− ) có hệ số góc k =1 ⇒ d : y = (x − 3) − 2 ⇔ x y − 5 = 0
Trường hợp 2: d qua M (3; 2
− ) có hệ số góc k = 1
− ⇒ d : y = −(x − 3) − 2 ⇔ x + y −1 = 0
Vậy đường thẳng cần tìm là d : x y − 5 = 0 và d : x + y −1 = 0 . 1 2
Câu 29: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (2;3) . Phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai tia Ox
, Oy lần lượt tại A , B sao cho OA + OB =12, OA > OB A. x y + =1. B. x y + =1 và x y + =1. 3 9 3 9 8 4 C. x y + =1. D. x y + =1. 8 4 9 3 Lời giải Gọi ( A a;0), (
B 0;b) . Điều kiện a > b > 0
Ta có OA + OB =12 nên a + b =12 ⇔ b =12 − a (1) Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Phương trình đường thẳng x y AB là: + =1 a b 2 3
M (2;3)∈ AB ⇒ + =1 (2) a b
Thay (1) vào (2) ta được 2 3 + =1 a 12 − aa = 3
Từ đó ta thu được phương trình 2
a −11a + 24 = 0 ⇔ (a − 3)(a −8) = 0 ⇔  a = 8
Với a = 3 ⇒ b = 9 ( loại)
Với a = 8 ⇒ b = 4 ( thoả mãn), ta được phương trình đường thẳng x y AB là + =1 8 4
Vậy phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là: x y + =1. 8 4
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 1; − 4) , B(5; 2
− ) , C(3;3) . Phương trình đường thẳng đi qua
trung điểm của AB và song song với AC
A. 4x y − 7 = 0 .
B. x + 4y + 6 = 0 .
C. 4x y + 7 = 0 .
D. x + 4y − 6 = 0 . Lời giải 
Ta có I(2;1) là trung điểm của AB AC(4; 1) − .
Do đó phương trình đường thẳng đi qua trung điểm của AB và song song với AC x − 2 y −1 =
x + 4y − 6 = 0 . 4 1 −
Vậy phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là x + 4y − 6 = 0 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ) ;1 và B( 2; − 4) là A. 2
x + 3y − 3 = 0 .
B. 3x + 2y − 2 = 0.
C. 3x + 2y + 2 = 0 .
D. x + y − 2 = 0 . Lời giải 
Đường thẳng AB nhận AB = ( 2;
− 3) làm vectơ chỉ phương, do đó một vectơ pháp tuyến của 
đường thẳng AB n = (3;2) .
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 3(x − 0) + 2( y − ) 1 = 0
3x + 2y − 2 = 0.
Câu 32: Cho ba đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0, ∆ : x − 3y − 2 = 0 và ∆ : 3x − 2my − 3 = 0 . Tìm 1 2 m để ba
đường thẳng ∆, ∆ và ∆ đồng quy. 1 2 A. m = 4 − . B. m = 7 − .
C. m = 4 . D. m = 3 − . Lời giải. Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Tọa độ giao điểm M của ∆ và ∆ là nghiệm của hệ phương trình 1
x − 2y +1 = 0 x = 7 −  ⇔  ⇒ M ( 7; − − 3) .
x − 3y − 2 = 0 y = 3 −
Để ba đường thẳng ∆,∆ và ∆ đồng quy ta phải có M ∈∆ ⇔ 21
− + 6m − 3 = 0⇔ m = 4 . 1 2 2
Vậy với m = 4 thì ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 33: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d : 3x y + 5 = 0 và d : mx + y + 2 = 0 bằng 60°. 1 2
A. m = 0.
B. m = 3 .
C. m = 0,m = 3 . D. m = − 3 . Lời giải. 
Đường thẳng d có một véc tơ pháp tuyến là n = 3;−1 . 1 ( ) 1 
Đường thẳng d có một véc tơ pháp tuyến là n = m;1 . 2 ( ) 2
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d d . 1 2   m 3 −1
Ta có cosϕ = cos(n ,n = = cos60° 1 2 ) 2 m +1.2 m 3 −1 1 m = 0 2 ⇔
= ⇔ m 3 −1 = m +1 ⇔  . 2 m +1.2 2 m = 3
Vậy với m = 0,m = 3 thì đường thẳng d hợp với đường thẳng d một góc 60°. 1 2
Câu 34: Tìm phương trình chính tắc của hypebol (H ) biết độ dài trục thực bằng 6 và phương trình một
tiệm cận là 5x − 3y = 0 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y − = 1. D. x y + =1. 9 25 9 25 9 34 9 34 Lời giải 2 2
Giả sử phương trình chính tắc của hypebol có dạng (H ) : x y
= 1 a,b > 0 . 2 2 ( ) a b
(H ) có độ dài trục thực bằng 6 ⇒ 2a = 6 ⇒ a = 3.
Phương trình một tiệm cận của (H ) là 5 b 5
y = x ⇒ = ⇒ b = 5. 3 a 3 2 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol có dạng (H ) : x y − = 1. 9 25
Câu 35: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol nhận điểm 9 F  ;0  làm tiêu 2    điểm? A. 2 y =18 . x B. 2 y =18x . C. 2 y = 9 . x D. 2 y = 9x . Lời giải
Gọi phương trình dạng chính tắc của parabol cần tìm có dạng 2
y = 2 px với p > 0. Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Vì parabol nhận điểm 9 F  ;0 p
làm tiêu điểm nên ta có 9
= ⇒ p = 9(TM ) 2    2 2 Vậy 2
y =18x là phương trình cần tìm.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y = 2 − x + (m + ) 1 x + 3 nghịch
biến trên khoảng (1; 5) là Lời giải Hàm số 2 y = 2 − x + (m + )
1 x + 3 nghịch biến trên khoảng  m +1 ;  + ∞  . 4    Để hàm số 2 y = 2 − x + (m + )
1 x + 3 nghịch biến trên khoảng (1; 5) thì ta phải có ( )  m +1 1; 5 ;  + ⊂ + ∞ m  1 ⇔ ≤ 1 ⇔ m ≤ 3. 4    4
Các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y = 2 − x + (m + )
1 x + 3 nghịch biến trên
khoảng (1; 5) là m =1, m = 2, m = 3.
Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y = 2 − x + (m + ) 1 x + 3 nghịch
biến trên khoảng (1; 5) là S =1+ 2 + 3 = 6.
Câu 37:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm O(0;0) cắt đường
thẳng (∆) : x + 2y −5 = 0 tại hai điểm M; N sao cho MN = 4. Lời giải
Gọi R là bán kính của đường tròn (C) thỏa đề bài.
∆ không qua O(0;0) nên MN không phải là đường kính của (C).
Gọi H là hình chiếu của O trên ∆ thì H là trung điểm của MN 1 MH = MN = 2. 2 Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
OH = d (O ∆) 5 ; = = 5 2 2 1 + 2 . 2 2
R = MO = OH + MH = 5 + 4 = 3. Vậy (C) 2 2 : x + y = 9.
Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 2
x + 2x + 2 = 2x + 2mx + 2m + m −1 có nghiệm là Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được 2 2 2
x + 2x + 2 = 2x + 2mx + 2m + m −1 2 ⇔ x + (m − ) 2 2
1 x + 2m + m − 3 = 0 ( ) 1
Nhận thấy rằng tam thức bậc hai 2
x + 2x + 2 có a =1 > 0 và ∆′ = 1 − < 0. Suy ra 2
x + 2x + 2 > 0 với mọi x .
Như vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình ( ) 1 có nghiệm. Điều này
tương đương với ∆′ ≥ ⇔ (m − )2 −( 2 m + m − ) 2 0 1 2
3 ≥ 0 ⇔ −m − 3m + 4 ≥ 0 ⇔ 4 − ≤ m ≤1.
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elíp (E) biết (E) đi qua điểm 3 4 M  ;  
và tam giác MF F vuông tại M
F , F là tiêu điểm của (E) . 5 5  với   1 2 1 2 Lời giải 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip cần tìm là +
=1 a > b > 0 2 2 ( ) a b . ( 3 4  9 16
E ) đi qua điểm M  ; nên + =1. 5 5    2 2 5a 5b
Vì tam giác MF F vuông tại 1 2 M nên 2 2
F F = 2OM ⇒ 2c = 2 5 ⇒ c = 5 ⇒ a b = 5 1 2  9 16  + =1 1 2 2 ( ) Vậy ta có 5a 5b 2 2 a b = 5  (2) Từ( ) 2 2
2 : a = 5 + b thay vào ( ) 1 có 2 9 16
b = 4 (t / m) 2 2 2 4 4 +
= ⇔ b + + b = b + b b − = ⇔  5( 1 9 80 16 25 5 5 80 0 2 5 + b ) 2 2 5bb = 4 − Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 x y Với 2 2
b = 4 ⇒ a = 9 nên phương trình chính tắc cần tìm là + =1 9 4 .
---------- HẾT ---------- Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 05
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ? 2 A. 3 2 y + + + = x + 3x −1. B. x 2 y = . C. 2x 3 y = . D. x 2 y = . x 2 x x −1
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. (−∞;−5) . B. ( 1; − + ∞) . C. (−∞;− ) 1 . D. ( 5 − ;+ ∞) Câu 3: Cho hàm số 3
y = x −3x + 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. ( 2; − 0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2; − 1 − 2). D. (1; ) 1 − .
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( 2; − +∞) . D. (2;+∞) .
Câu 5: Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là A. I ( 1; − 8).
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) . D. I ( 1; − 6) .
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới A. 2
y = −x + 2x − 3 . B. 2
y = −x + 4x − 3 . C. 2
y = x − 4x + 3 . D. 2
y = x − 2x − 3 .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
B. f (x) = 0 ⇔ x = 1 − .
C. f (x) < 0 ⇔ x∈(−∞ ) ;1 .
D. f (x) > 0 ⇔ x∈(0; ) 1 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞). B. S = ( ; −∞ 2) ∪(5;+∞) . C. S = (2;5) . D. S = [2;5].
Câu 9: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0 có nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 10: Phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1có tập nghiệm là: A. (0; ] 1 . B. {0; } 1 . C. { } 1 . D. { } 1 − .
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B(2;5) là x = 2tx = 2 + tx = 1 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t
Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4), B( 6; − 0) là: − − A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y + =1. 6 4 4 6 − 4 6 − 6 4
Câu 14: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 1 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 15: Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1= 0 là: A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;2), B(0;3) và C (4;0) . Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng: A. 1 . B. 3. C. 1 . D. 3 . 5 25 5
Câu 17: Cho phương trình 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2) y + 6 − m = 0(1) . Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường tròn. m < 1 m = 1 A. m = 2 . B.  .
C. 1< m < 2 . D.  . m > 2 m = 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 có tâm là. A. I ( 2; − 3 − ).
B. I (2;3) .
C. I (4;6). D. I ( 4; − 6 − ) . 2 2
Câu 19: Đường elip x + y =1 có độ dài trục lớn là 16 4 A. 8. B. 16 . C. 4 . D. 2 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 20: Cho Parapol(P) 2
: y = 2px( p > 0) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) có tiêu điểm 0; p F    .  2 
B. (P) có tiêu điểm p F  ;0 −  .  2 
C. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p y = . 2
D. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p x = − . 2
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4) B. D = [2;4] C. D = {2; } 4 D. D = ( ; −∞ 2)∪(4;+∞) Câu 22: Hàm số 2x +1 y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −1 A. ( ;2 −∞ ) . B.  1 ;  − +∞    . C. 3  1; − . D. (1;+∞). 2      2  2 x + 2 − 3
Câu 23: Cho hàm số f (x)  khi x ≥ 2 =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ).  2
x +1 khi x < 2 A. 5 P = . B. 8 P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3
Câu 24: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m thuộc đường thẳng y = x + 2019 . A. m = 2020 . B. m = 2000 . C. m = 2036 . D. m = 2013.
Câu 25: Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c,(a ≠ 0) có đồ thị như hình bên. Khi đó
4a + 2b + c có giá trị là: A. 3. B. 2 . C. 3 − . D. 0 . 2
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình x − 7x +12 ≤ 0 là. 2 x − 4 A. S = [ 2
− ;2]∪[3;4] . B. S = ( 2
− ;2]∪[3;4]. C. S = ( 2
− ;2) ∪[3;4]. D. S = [ 2 − ;2]∪(3;4) .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m +1≤ 0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28] . B. m∈( ;
−∞ 0) ∪(28;+∞) . C. m∈( ; −∞ 0]∪[28;+∞) . D. m∈(0;28) .
Câu 28: Gọi x là nghiệm của phương trình 2 x + 5 +1= x + x + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. x ∈ ; −∞ 4 − . B. x ∈ 4; − 2 − . C. x ∈ 2; − 10 .
D. x ∈ 10;+∞ . 0 [ ) 0 ( ) 0 [ ] 0 ( ) Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 29: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1;
− 2) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0 .
A. x + 2y = 0 .
B. x + 2y −3 = 0.
C. x + 2y + 3 = 0.
D. x − 2y + 5 = 0.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
x y − 2 = 0, phương trình cạnh AC x + 2y − 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác là điểm
G (3;2) và phương trình đường thẳng BC có dạng x + my + n = 0. Tìm m + . n A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 31: Đường Thẳng ∆ : ax + by −3 = 0 (a,b∈) đi qua điểm N (1; )
1 và cách điểm M (2;3) một
khoảng bằng 5 . Khi đó a − 2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (L) 2 2
: x + y − 2ax − 2by + c = 0 ngoại tiếp tam
giác ABC , với A(1;0), B(0; – 2),C (2; – )
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1 . 3 3 3 3
Câu 33: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3;0), B(0;2) và có tâm thuộc đường thẳng
d : x + y = 0 . 2 2 2 2 A.  1   1  13 x − +  1   1  13   y + =  . B. x + +   y + = . 2 2       2  2   2  2 2 2 2 2 C.  1   1  13 x − +  1   1  13   y − =  . D. x + +   y − = . 2 2       2  2   2  2
Câu 34: Phương trình chính tắc của đường hypebol (H) có một tiêu điểm là F (6;0) và đi qua điểm 2 A (4;0) là: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y − =1. C. 1 x y − = . D. x y − =1. 9 16 25 16 16 20 4 25
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có F , F lần lượt là hai tiêu điểm bên trái và bên phải. Elip 1 2 (E) đi qua điểm 13 5
M có hoành độ bằng 2 sao cho MF =
MF = . Phương trình chính tắc 1 3 2 3 của elip (E) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 9 6 9 5 9 4 9 3 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Một chiếc cổng của một hầm trú ẩn có hình dạng Parabol như hình vẽ, được bảo vệ bằng các
thanh kim loại song song với trục của Parabol. Chiều rộng của cổng là AB = 3,6m , chiều cao
của cổng là OH = 3m . Biết rằng chân trụ của các thanh kim loại cách đều nhau trên đoạn thẳng
AB , giá thanh kim loại là 120USD /1m . Tính số tiền làm song thưa.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : x 3y 8  0 ; :3x4y 10  0
và điểm A2; 
1 . Đường tròn có tâm I  ;
a b thuộc đường thẳng , đi qua A và tiếp xúc với
đường thẳng . Xác định tọa độ tâm I  ; a b . 2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x + m ≤ 2 nghiệm đúng với mọi 2 x + x + 2
giá trị thực của x .
Câu 39: Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 300 km . Tại cùng một thời
điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292000 km/s để một tàu thủy thu và đo độ lệch
thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s . Từ thông tin trên, ta có thể xác
định được tàu thủy thuộc đường hypebol. Hãy xác định phương trình đường hypebol đó?
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ? 2 A. 3 2 y + + + = x + 3x −1. B. x 2 y = . C. 2x 3 y = . D. x 2 y = . x 2 x x −1 Lời giải Chọn A Hàm số 3 2
y = x + 3x −1 là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là  .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. (−∞;−5) . B. ( 1; − + ∞) . C. (−∞;− ) 1 . D. ( 5 − ;+ ∞) Lời giải Chọn B Câu 3: Cho hàm số 3
y = x −3x + 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. ( 2; − 0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2; − 1 − 2). D. (1; ) 1 − . Lời giải Chọn C
Thay tọa độ điểm vào hàm số ta thấy chỉ có điểm ( 2; − 0) thỏa mãn.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( 2; − +∞) . D. (2;+∞) . Lời giải Chọn D Hàm số 2
y = x − 4x + 3 có a =1 > 0 nên đồng biến trên khoảng  b ;  − +∞  . 2a   
Vì vậy hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
Câu 5: Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là A. I ( 1; − 8).
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) . D. I ( 1; − 6) . Lời giải Chọn A Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10  4 x − = − = 1 −
Tọa độ đỉnh của parabol 2  y = 2
x − 4x + 6 là 2.( 2 − )  ⇒ I ( 1; − 8) . y = 2. −  (− )2 1 − 4.(− ) 1 + 6 = 8
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới A. 2
y = −x + 2x − 3 . B. 2
y = −x + 4x − 3 . C. 2
y = x − 4x + 3 . D. 2
y = x − 2x − 3 . Lời giải Chọn B
Đồ thị trên là của hàm số bậc hai với hệ số a < 0 và có tọa độ đỉnh là I (2; )
1 . Vậy đồ thị đã cho
là đồ thị của hàm số 2
y = −x + 4x − 3 .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
B. f (x) = 0 ⇔ x = 1 − .
C. f (x) < 0 ⇔ x∈(−∞ ) ;1 .
D. f (x) > 0 ⇔ x∈(0; ) 1 . Lời giải Chọn A Ta có f (x) 2
= x +1≥1 > 0 , x ∀ ∈  .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞). B. S = ( ; −∞ 2) ∪(5;+∞) . C. S = (2;5) . D. S = [2;5]. Lời giải Chọn C
Bất phương trình 0 ≤ x ≤10 ⇔ 2 < x < 5 . Vậy S = (2;5) .
Câu 9: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0 có nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Xét 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0, có ∆′ = m + − m + m + x ( )2 ( 2 2 2 4 3). Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Yêu cầu bài toán 2 2 2
⇔ ∆′ ≥ ⇔ m + m + − m m − ≥ ⇔ − m m − ≥ x 0 4 4 2 8 6 0 4 2 0 2
m + 4m + 2 ≤ 0 ⇔ (m + 2)2 ≤ 2 ⇔ −2 − 2 ≤ m ≤ −2 + 2.
Kết hợp với m∈, ta được m = {−3;−2;− }
1 là các giá trị cần tìm. Chọn A
Câu 10: Phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1có tập nghiệm là: A. (0; ] 1 . B. {0; } 1 . C. { } 1 . D. { } 1 − . Lời giải Chọn C x ≥1 x −1 ≥ 0 x ≥1 2
2x − 3x +1 = x −1  ⇔   ⇔ 
⇔ x = 0 ⇔ x =1. 2
2x − 3x +1 = 2  (x − )2 1 x x = 0  x =1
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C Ta có 2
x − 4x + 3 = 1− x  ≤ 1 x 1  − x ≥ 0 x ≤1 ⇔   ⇔
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2 
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B(2;5) là x = 2tx = 2 + tx = 1 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t Lời giải Chọn D 
Vectơ chỉ phương AB = (0;6) . 
Phương trình đường thẳng AB đi qua A và có vecto chỉ phương AB = (0;6) là x = 2  y = 1 − + 6t
Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4), B( 6; − 0) là: − − A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y + =1. 6 4 4 6 − 4 6 − 6 4 Lời giải Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn D
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M ( ;
a 0), N (0;b) với x y
a,b ≠ 0 là + =1. a b
Áp dụng phương trình trên ta chọn phương án D .
Câu 14: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 1 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau. Lời giải
Tọa độ giao điểm của ∆ và ∆ là nghiệm của hệ phương trình: 1 2
x − 2y +1 = 0 3
x − 6y + 3 = 0  ⇔   3
x + 6y −10 = 0 3
x − 6y +10 = 0
Hệ phương trình trên vô nghiệm nên hai đường thẳng ∆ và ∆ song song với nhau. 1 2
Câu 15: Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1= 0 là: A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°. Lời giải Chọn A 
Đường thẳng a có vectơ pháp tuyến là: n = 3;−1 1 ( ); 
Đường thẳng b có vectơ pháp tuyến là: n = 1;− 3 2 ( ).
Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng có:   1. 3 n n + (− ) 1 (− 3 . ) cos(a,b) 3 1 2 =   = =
. Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng 30° . n . n 2.2 2 1 2
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;2), B(0;3) và C (4;0) . Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng: A. 1 . B. 3. C. 1 . D. 3 . 5 25 5 Lời giải A(1;2) + −  → h = d A BC = = A ( ; ) 3 8 12 1 B  ( ; 0 3), C (4;0) .
BC :3x + 4y −12 = 0 9 +16 5
Câu 17: Cho phương trình 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2) y + 6 − m = 0(1) . Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường tròn. m < 1 m = 1 A. m = 2 . B.  .
C. 1< m < 2 . D.  . m > 2 m = 2 Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn B 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2) y + 6 − m = 0(1) là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi ( )2 m < m + 2  (m − 2) 2  −  (6− m) 1 2
> 0 ⇔ 5m −15m +10 > 0 ⇔  . m > 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 có tâm là. A. I ( 2; − 3 − ).
B. I (2;3) .
C. I (4;6). D. I ( 4; − 6 − ) . Lời giải Chọn A
Ta có phương trình đường tròn là: (x + )2 + ( y + )2 2 3 = 25 .
Vậy tâm đường tròn là: I ( 2; − 3 − ). 2 2
Câu 19: Đường elip x + y =1 có độ dài trục lớn là 16 4 A. 8. B. 16 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Ta có 2
a =16 ⇒ a = 4 ⇒ 2a = 8 .
Độ dài trục lớn của Elip là 2a  8.
Câu 20: Cho Parapol(P) 2
: y = 2px( p > 0) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) có tiêu điểm 0; p F    .  2 
B. (P) có tiêu điểm p F  ;0 −  .  2 
C. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p y = . 2
D. (P) có phương trình đường chuẩn ∆ : p x = − . 2 Lời giải
Theo tính chất của Parabol (P) 2
: y = 2px( p > 0).
Ta có (P) có tiêu điểm p F  ;0 p
và có phương trình đường chuẩn ∆ : x = − . 2    2
Do đó mệnh đề đúng là đáp án D. TH
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4) B. D = [2;4] C. D = {2; } 4 D. D = ( ; −∞ 2)∪(4;+∞) Lời giải Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn B 4 − x ≥ 0 x ≤ 4 Điều kiện:  ⇔ 
suy ra TXĐ: D = [2;4]. x − 2 ≥ 0 x ≥ 2 Câu 22: Hàm số 2x +1 y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −1 A. ( ;2 −∞ ) . B.  1 ;  − +∞    . C. 3  1; − . D. (1;+∞). 2      2  Lời giải Chọn D
Tập xác định: D =  \{ } 1 .
 Lấy x ; x ∈ ;1
−∞ sao cho x < x . 1 2 ( ) 1 2
2x +1 2x +1 2x x − 2x + x −1− 2x x + 2x x +1 3(x x 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 ) Xét y y = − = = 1 2 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 1 2 ( 1 )( 2 ) ( 1 )( 2 ) Với x ; x ∈ ;1
−∞ và x < x , ta có x x > 0 ; x −1< 0 ; x −1< 0 ⇒ y y > 0 ⇔ y > y 1 2 ( ) 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
Do đó hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 −∞
 Lấy x ; x ∈ 1;+∞ sao cho x < x . 1 2 ( ) 1 2
2x +1 2x +1 2x x − 2x + x −1− 2x x + 2x x +1 3(x x 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 ) Xét y y = − = = 1 2 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 1 2 ( 1 )( 2 ) ( 1 )( 2 )
Với x ; x ∈ 1;+∞ và x < x , ta có x x > 0 ; x −1 > 0 ; x −1 > 0 ⇒ y y > 0 ⇔ y > y 1 2 ( ) 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
Do đó hàm số nghịch biến trên (1;+∞). 2 x + 2 − 3
Câu 23: Cho hàm số f (x)  khi x ≥ 2 =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ).  2
x +1 khi x < 2 A. 5 P = . B. 8 P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3 Lời giải Chọn C
P = f ( ) + f (− ) 2 2 + 2 −3 2 2 = + ( 2 − )2 +1= 6 . 2 −1
Câu 24: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m thuộc đường thẳng y = x + 2019 . A. m = 2020 . B. m = 2000 . C. m = 2036 . D. m = 2013. Lời giải Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn D Đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m là parabol có đỉnh I (3;9 + m) .
Đỉnh I (3;9 + m) thuộc đường thẳng y = x + 2019 ⇔ 9 + m = 3+ 2019 ⇔ m = 2013.
Câu 25: Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c,(a ≠ 0) có đồ thị như hình bên. Khi đó 4a + 2b + c có giá trị là: A. 3. B. 2 . C. 3 − . D. 0 . Lời giải Chọn A
Vì đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; ) 1
− , (1;2) , (2;3) nên thay vào phương trình Parabol ta có  .0 a + .0 b + c = 1 − a = 1 −  a b c 2 b  + + =
⇔  = 4 ⇒ 4a + 2b + c = 3 . 4a 2b c 3  + + = c = 1 −  
Vậy 4a + 2b + c = 3. 2
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình x − 7x +12 ≤ 0 là. 2 x − 4 A. S = [ 2
− ;2]∪[3;4] . B. S = ( 2 − ;2]∪[3;4]. C. S = ( 2
− ;2) ∪[3;4]. D. S = [ 2 − ;2]∪(3;4) . Lời giải Chọn C 2
Xét f (x) x − 7x +12 = 2 x − 4
Tập xác định D =  \{ 2; − } 2 . x = 3 2
x − 7x +12 = 0 ⇔  . x = 4 x = 2 − 2 x − 4 = 0 ⇔  . x = 2
Bảng xét dấu f (x) Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( 2 − ;2) ∪[3;4].
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m +1≤ 0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28] . B. m∈( ;
−∞ 0) ∪(28;+∞) . C. m∈( ; −∞ 0]∪[28;+∞) . D. m∈(0;28) . Lời giải Chọn D
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi (m + )2 2 − 4(8m + ) 1 < 0 2
m − 28m < 0 0 < m < 28 .
Câu 28: Gọi x là nghiệm của phương trình 2 x + 5 +1= x + x + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. x ∈ ; −∞ 4 − . B. x ∈ 4; − 2 − . C. x ∈ 2; − 10 .
D. x ∈ 10;+∞ . 0 [ ) 0 ( ) 0 [ ] 0 ( ) Lời giải Chọn C x ≥1
Phương trình 2 x + 5 +1 = x + x + 5 ⇔ x + 5 = x −1 ⇔  2
x + 5 = x − 2x +1 x ≥1 x ≥1  ⇔  ⇔ x = 1 − ⇔ x = 4. 2
x − 3x − 4 = 0  x = 4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4∈( 2; − 10) .
Câu 29: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1;
− 2) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0 .
A. x + 2y = 0 .
B. x + 2y −3 = 0.
C. x + 2y + 3 = 0.
D. x − 2y + 5 = 0. Lời giải Chọn B
Ta có đường thẳng vuông góc với 2x y + 4 = 0 có phương trình x + 2y + m = 0 , mà đường
thẳng này đi qua điểm I ( 1; − 2) , suy ra 1
− + 2.2 + m = 0 ⇔ m = 3 − .
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình x + 2y − 3 = 0. Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
x y − 2 = 0, phương trình cạnh AC x + 2y − 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác là điểm
G (3;2) và phương trình đường thẳng BC có dạng x + my + n = 0. Tìm m + . n A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn A
x y − 2 = 0 x = 3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ  ⇔ nên A(3; ) 1 x 2y 5 0  + − = y = 1 Gọi B( ;
b b − 2) và C (5− 2 ;
c c), G là trọng tâm tam giác ABC nên b, c là nghiệm của hệ 5
 − 2c + b + 3 = 9 b = 5  ⇔ .  c b 2 1 6  + − + = c = 2 
Vậy B(5;3);C(1;2) ⇒ BC = ( 4; − − )
1 chọn một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC là 
n = − suy ra phương trình đường thẳng BC (1; 4) BC :1(x − )
1 − 4( y − 2) = 0 ⇔ BC : x − 4y + 7 = 0.
Câu 31: Đường Thẳng ∆ : ax + by −3 = 0 (a,b∈) đi qua điểm N (1; )
1 và cách điểm M (2;3) một
khoảng bằng 5 . Khi đó a − 2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0. Lời giải Chọn D
Đường Thẳng ∆ : ax + by − 3 = 0 đi qua điểm N (1; )
1 , ta có a + b − 3 = 0 ⇒ b = 3− a .
Suy ra ∆ : ax + (3− a)y − 3 = 0 , + − − Khi đó 2a (3 a).3 3 2
d(M ,∆) = 5 ⇔
= 5 ⇔ a − 2a +1 = 0 ⇒ a =1, 2 2 a + (3− a)
Với a =1⇒ b = 2
Vậy: 2a b = 0.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (L) 2 2
: x + y − 2ax − 2by + c = 0 ngoại tiếp tam
giác ABC , với A(1;0), B(0; – 2),C (2; – )
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1 . 3 3 3 3 Lời giải
Vì các điểm A, B,C nằm trên đường tròn (L) nên ta có hệ phương trình sau: Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10  5 a =  A∈(L) 2 2 1  + 0 − 2. .1 a − 2. .0 b + c = 0  2 − a + c = 1 − 6      7 − B ∈(L) 2 2 ⇔ 0 + ( 2) − − 2. .0 a − 2. .( b 2)
− + c = 0 ⇔ 4b + c = 4 − ⇔ b  = . 6 C  ∈     (L) 2 2 2 + ( 1 − ) − 2. .2 a − 2. .( b 1 − ) + c = 0  4
a + 2b + c = 5 −   2 c =  3
Khi đó giá trị của biểu thức 1
a + b + c = . 3
Câu 33: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3;0), B(0;2) và có tâm thuộc đường thẳng
d : x + y = 0 . 2 2 2 2 A.  1   1  13 x − +  1   1  13   y + =  . B. x + +   y + = . 2 2       2  2   2  2 2 2 2 2 C.  1   1  13 x − +  1   1  13   y − =  . D. x + +   y − = . 2 2       2  2   2  2 Lời giải Chọn A
A(3;0) , B(0;2) , d : x + y = 0 .
Gọi I là tâm đường tròn vậy I ( ;
x x) vì I d . 2 2
IA = IB ⇔ ( − x)2 2 2 3
+ x = x + (2 + x)2 ⇔ 6
x + 9 = 4x + 4 1 ⇔ x = . Vậy 1 1 I  ;  − . 2 2 2    2 2 1   1  26 IA  = 3− + = 
là bán kính đường tròn. 2   2      2 2 2
Phương trình đường tròn cần lập là:  1   1  13 x − +   y + =  . 2 2      2
Câu 34: Phương trình chính tắc của đường hypebol (H) có một tiêu điểm là F (6;0) và đi qua điểm 2 A (4;0) là: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y − =1. C. 1 x y − = . D. x y − =1. 9 16 25 16 16 20 4 25 Lời giải Chọn C 2 2 Giả sử hypebol x y
(H ) có phương trình chính tắc là −
=1 với a > 0,b > 0 . 2 2 a b 2 2 4 0
Do A (4;0) thuộc (H ) nên −
=1, suy ra a = 4 . Mà F (6;0) là tiêu điểm của (H ) nên 2 2 2 a b 2 c = 6 . Suy ra Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 2
b = c a = 36 −16 = 20. 2 2 Vậy hypebol x y
(H ) có phương trình chính tắc là − =1. 16 20
Câu 35: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có F , F lần lượt là hai tiêu điểm bên trái và 1 2
bên phải. Elip (E) đi qua điểm 13 5
M có hoành độ bằng 2 sao cho MF = và MF = . Phương 1 3 2 3
trình chính tắc của elip (E) là 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. 9 6 9 5 2 2 x y 2 2 x y C. + =1. D. + =1. 9 4 9 3 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip (E) có dạng x y +
= 1 với a > b > 0 . 2 2 a b Ta có 1 2 3 5
a = MF + MF = + = 6 ⇔ a = 3. 1 2 3 3
Gọi F c;0 , F c;0 và M (2; y . Ta có M ) 2 ( ) 1 ( ) MF = ( +c)2 2 13 + y  = + c + y =  M ( )2 2 169 2 2 1  3  M  9  ⇔  . MF = ( −c)2 2 5 + y  = − c + y = M (2 )2 2 25 2 2  3 M  9
Trừ vế theo vế ta có được (2 + c)2 −(2 − c)2 =16 ⇔ c = 2 . Suy ra 2 2 2
b = a c = 5 . 2 2 Vậy ( ) : x y E + = 1. 9 5
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng của một hầm trú ẩn có hình dạng Parabol như hình vẽ, được bảo vệ bằng các
thanh kim loại song song với trục của Parabol. Chiều rộng của cổng là AB = 3,6m , chiều cao
của cổng là OH = 3m . Biết rằng chân trụ của các thanh kim loại cách đều nhau trên đoạn thẳng
AB , giá thanh kim loại là 120USD /1m . Tính số tiền làm song thưa. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
+)Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
+)Theo bài ra ta có phương trình Parabol là 2 y = ax + 3
Tọa độ các điểm A( 1 − ,8;0),C (0,3;0) +)Các điểm A( 1,
− 8;0) thuộc Parabol nên ta có hệ = a ( )2 0 . 1,8 + 3 25 a − ⇒ = 27 25 − 2 ⇒ y = x + 3 27
+)Tổng chiều dài của các thanh kim loại là  25 − ( )2 25 − + + ( )2 25 − + + ( )2 25 − + + ( )2 25 − + + ( )2  143 2. 0,3 3 0,6 3 0,9 3 1,2 3 1,5 + 3 + 3 =   m  27 27 27 27 27  6
Vậy số tiền để làm các thanh kim loại là 143.120 = 2860USD . 6
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : x 3y 8  0 ; :3x4y 10  0
và điểm A2; 
1 . Đường tròn có tâm I  ;
a b thuộc đường thẳng , đi qua A và tiếp xúc với
đường thẳng . Xác định tọa độ tâm I  ; a b . Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
I  nên a 3b 8  0  a  83b.
Vì đường tròn đi qua A và tiếp xúc với đường thẳng  nên: R I 3a4b 10
d I; IA
 2a2 1b2   1 . R 5 '
Thay a  83b vào   1 ta có: A
383b4b 10  283b2 1b2 5 2
 1413b  5 10b 34b 37
   b2   2 14 13
25 10b 34b 37 2
 81b  486b 729  0  b  3.
Với b  3  a 1.
Vậy tâm I 1;  3 . 2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x + m ≤ 2 nghiệm đúng với mọi 2 x + x + 2
giá trị thực của x . Lời giải 2 Do 2
x + 2x + 2 = (x + )2 1 +1> 0, x ∀ ∈ x + m  nên ≤ 2 2
x + m ≤ ( 2 2 x + x + 2) 2 x + x + 2 2 x + m ≤ 2  ( 2x + x+2) 2
x + 2x + 4 − m ≥  0( ) 1 ⇔  ⇔   2 − 2  ( 2 x + x + 2) 2 ≤ x + m 3
x + 2x + 4 + m ≥ 0  (2) ∆ ≤ 0
Ycbt ⇔ tìm m để bất phương trình ( )
1 ,(2) nghiệm đúng với mọi x∈  ( )1 ⇔  ∆  ( ≤ 0 2) 1 m ≤ 3  − 4 + m ≤ 0 ⇔  ⇔ 11 ⇔ − ≤ m ≤ 3 . 1  −12−3m≤  11  0 m ≥ −  3  3 Vậy 11 − ≤ m ≤ 3. 3
Câu 39: Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 300 km . Tại cùng một thời
điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292000 km/s để một tàu thủy thu và đo độ lệch
thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s . Từ thông tin trên, ta có thể xác
định được tàu thủy thuộc đường hypebol. Hãy xác định phương trình đường hypebol đó? Lời giải Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho ,
A B nằm trên trục Ox , tia Ox trùng với tia OB , O là trung
điểm của AB . Nên tọa độ hai điểm là: A( 150 − ;0), B(150;0) .
Khi đó vị trí tàu thủy là điểm M nằm trên hypebol có 2 tiêu điểm là A B .
Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005snên ta có:
MA MB = 0,0005.292000 =146 km 2 2
Gọi phương trình chính tắc của hypebol có dạng: x y − = 1 với 2 2 2
a,b > 0, c = a + b . 2 2 a b
Do MA MB =146 = 2a a = 73
Do hai tiêu điểm là: A( 150 −
;0), B(150;0) nên c =150 . 2 2
b = c a = 17171 2 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là: x y − = 1. 5329 17171
---------- HẾT ---------- Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 06
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số x + 4 y = . 2 x −16 A. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞). B. D = .  C. D = ( ; −∞ 4 − ) ∪(4;+∞). D. D = ( 4; − 4). Câu 2: Cho hàm số 2
y = x − 2x có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là: A. (0;0) . B. (1; ) 1 − . C. ( 1; − 3) . D. (2;0) . Câu 3: Cho hàm số 2
y = −x + 4x −3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B. Đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
D. Nghịch biến trên khoảng (1;3) .
Câu 4: Bất phương trình 2
x + 4mx − 4 < 0 nghiệm đúng với mọi x ∈  khi và chỉ khi m > 1 A. m = 1 − . B. m >1. C.  . D. 1 − < m <1. m < 1 −
Câu 5: Biết phương trình 2
x +10x − 5 = 2(x − )
1 có đúng một nghiệm có dạng x = a + b . Tính a + b . A. 4 . B. 7 . C. 9. D. 12.
Câu 6: Tập xác định của hàm số f (x) 3x − 6 = là 4x −12
A. D =  .
B. D = (3;+∞). C. D =  \{ } 2 . D. D =  \{ } 3 .
Câu 7: Nhiệt độ mặt đất đo được khoảng 30 C
° . Biết rằng cứ lên cao 1km thì nhiệt độ giảm đi 5° . Hãy
viết hàm số T theo độ cao h và nhiệt độ T tính bằng C ° .
A. T = 5h − 30 .
B. T = 5h + 30. C. T = 5 − h − 30 .
D. T = 30 − 5h .
Câu 8: Cho Parabol (P) 2
: y = mx + nx + 3 ( ,
m n là tham số). Xác định ,
m n để (P) nhận điểm I (2;− ) 1 làm đỉnh.
A. m =1,n = 4 − . B. m = 1, − n = 4 .
C. m = 2,n = 8 − .
D. m =1,n = 4 .
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = mx −3 không có điểm chung với Parabol 2
y = x +1? A. 6 . B. 9. C. 7 . D. 8 .
Câu 10: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai. A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 . B. f ( x) = 2x − 4 . C. f (x) 3
= 3x + 2x −1. D. f (x) 4 2 = x x +1.
Câu 11: Cho đường thẳng : x y d
+ =1. Một vectơ pháp tuyến của d là 3 5 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10     A. n = 3; 5 n = 3; −5 n = 5 − ; 3 n = 5 ; 3 1 ( ) . B. 2 ( ) . C. 3 ( ) . D. 4 ( ).
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (1; − ) 1 và có một vectơ pháp 
tuyến là n = (2022 ; 2023) .
A. 2022x + 2023y +1= 0 .
B. 2022x + 2023y −1= 0 .
C. 2023x − 2022y −1 = 0.
D. 2023x − 2022y +1= 0 . x = 5 + 6 Câu 13: t
Cho đường thẳng d : 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? y = 1− 2t     A. u = 5 ;1 u = 6 ; 2 u = 2 ; 6 u = 3; −1 1 ( ). B. 2 ( ). C. 3 ( ) . D. 4 ( ).
Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (4 ; −5) và có một vectơ chỉ phương  là u = (1; 0) là: x = 4 + x =1+ 4 x = 4 x = 4 A. t t  . B.  . C.  . D.  . y = 5 − y = 5 − ty = 5 − + ty = 5 −
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình sau d : 2x y +1 = 0 và d : 1 2 4
x + 2y + 2 = 0 . A. Cắt nhau.
B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau.
Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 và ∆ : a x + b y + c = 0 được xác định theo 1 1 1 1 2 2 2 2 công thức: a a + b b A. cos(∆ ,∆ ) a a + b b 1 2 1 2 = . B. cos(∆ ,∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a + b b C. cos( + + ∆ ,∆ ) 1 2 1 2 = . D. cos(∆ , a a b b c c ∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b + a + b 2 2 a + b 1 1 1 1
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) (x + )2 +( y − )2 : 1
2 = 29 tại điểm M ( −3;7) là
A. 2x + 5y − 41 = 0 .
B. 4x −5y + 47 = 0 . C. 2x − 5y + 41 = 0 . D. 2x − 5y − 29 = 0.
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 6 và một tiêu điểm F 2; − 0 là 1 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + =1. 40 36 13 9 169 36 9 4 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có phương trình x y
= 1. Tiêu cự của hypebol bằng 1 8 A. 3. B. 6 . C. 2 . D. 2 7 .
Câu 20: Phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng 12 và cắt trục hoành tại điểm A5;  0 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y − =1. C. x y − =1. D. x y − =1. 25 11 25 9 100 125 25 16
Câu 21: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 2 y = 4x A. x = 4. B. x = 2. C. x =1. D. x = 1. − Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng 2022? A. 2 y = 4044 . x B. 2 y = 4044x . C. 2 y = 2022 . x D. 2 y = 2022x .
Câu 23: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền công
thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 2 triệu
đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế. (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất) C 2km B S A 5km
A. 5,5km.
B. 5,6km .
C. 5,7 km . D. 5,4km .
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. B. { } 3 − C. {1; } 3 − . D. { } 1 .
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình (x + 5)(2 − x) = 3 x(x + 3) bằng A. 3. B. 4 . C. 3 − . D. 2 .
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 2 2
x + 2x + 2 + 4x +12x +13 = 3 là A. T = {1; } 2 . B. T = { 1; − } 3 . C. T = φ . D. 3 T  1;  = − − . 2  
Câu 27: Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ biết ∆ qua K (6;2) và tạo với trục Ox một góc o 60 là:
A. 3x + y + (2−6 3) = 0
B. − 3x + y + (2−6 3) = 0.
C. 3x y + 2(1−3 3) = 0; 3x + y − 2(1+3 3) = 0.
D. 1 x y + 2(1− 3) = 0 ; 1 x + y − 2(1+ 3) = 0 . 3 3
Câu 28: Đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0 , d : 2x + y − 6 = 0 và 1 2
vuông góc với đường thẳng d : x + 3y − 7 = 0 có phương trình là
A.
3x y − 4 = 0 .
B. x + 3y −8 = 0 .
C. 3x y + 4 = 0.
D. x + 3y + 8 = 0 .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng ∆ :2x y −1= 0,∆ :x + y −5 = 0 và 1
∆ :x my −11 = 0. Tìm ∆ ,∆ và ∆ đồng quy. 2
m để ba đường thẳng 1 2 A. m = 4 − . B. m =1. C. m = 3 − . D. m = 3 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d :x − 3y + 5 = 0 và 1
d :mx + y + 2 = 0 bằng 30° . 2 A. m = 0. B. m = 3 .
C. m = 0,m = − 3 . D. m = − 3 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆:4x + 3y −1= 0 .Tìm điểm M nằm trên trục
Ox sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ bằng 3.
A. M (1;0),M (3;0) . B. M ( 4 − ;0), M (3;0). C.  7  M ( ) 7 4;0 , M  ;0 −  . D. M ;0 , M ( 3 −   ;0). 2     2 
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(0,2) , B(1,2) , C (3,6). Gọi d đường
phân giác trong của tam giác ABC tại góc A . Hãy xác định phương trình của đường thẳng d ?
A. x − 2y − 4 = 0 .
B. x − 2y + 4 = 0 hoặc 2x + y − 2 = 0 .
C. 2x + y − 2 = 0 .
D. x − 2y + 4 = 0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ ax + by − = ( 2 2 :
3 0 a + b ≠ 0) đi qua điểm N (1; ) 1
và cách điểm M (2;3) một khoảng bằng 5 có phương trình là
A. x + 2y − 3 = 0.
B. 2x + y − 3 = 0.
C. 2x y − 3 = 0 .
D. x − 2y − 3 = 0 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Phương trình tiếp tuyến
của (C) song song với đường thẳng d : x + 2y −15 = 0 là
A. x + 2y −1 = 0 và x + 2y −3 = 0.
B. x + 2y = 0 và x + 2y −10 = 0 .
C. x − 2y −1 = 0 và x − 2y −3 = 0 .
D. x − 2y = 0 và x + 2y +10 = 0 .
Câu 35: Lập phương trình chính tắc của hypebol (H ) biết độ dài trục thực bằng 4 , tiêu cự bằng 12. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y + =1. 32 4 4 32 4 32 32 4
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Ở một điểm cao trên tháp cách mặt đất 1,75 m nhà thiết
kế có đặt một vòi phun nước tạo hình cầu vòng. Biết rằng
đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi có dạng
đường cong parabol và chạm đất tại một vị trí cách chân
tháp 3,5 m (tham khảo hình vẽ bên dưới). Người ta ước
thấy tại một vị trí trên mặt đất cách tháp 1,5 m thì giọt
nước ở vị trí cao nhất. Hỏi vị trí cao nhất của giọt nước
cách mặt đất bao nhiêu mét?
Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của  
elíp (E) biết (E) đi qua điểm 3 7 1 M  ;  
và tam giác MF F vuông tại M với F , F là 2 2 2 2  1 2 1 2  
tiêu điểm của (E). Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 38: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 và một điểm M di động trên cạnh AB sao cho AM = x
. Dựng các tam giác đều AMN MBP nằm bên trong hình vuông ABCD . Tìm các giá trị của
x sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông ABCD . D C P 3 N x A M B
Câu 39: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A( 2;
− 0) và tạo với đường thẳng ∆ : x + 3y −3 = 0 một góc 45 . °
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số x + 4 y = . 2 x −16 A. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞). B. D = .  C. D = ( ; −∞ 4 − ) ∪(4;+∞). D. D = ( 4; − 4). Lời giải x > 4 Hàm số xác định khi 2 2
x −16 > 0 ⇔ x >16 ⇔  . x < 4 −
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( ; −∞ 4 − ) ∪(4;+∞). Câu 2: Cho hàm số 2
y = x − 2x có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là: A. (0;0) . B. (1; ) 1 − . C. ( 1; − 3) . D. (2;0) . Lời giải
Hoành độ đỉnh của (P) là b x = − = I 1. 2a
Tung độ đỉnh của (P) là 2
y = x x = − I I 2 I 1.
Vậy toạ độ đỉnh của (P) là I (1;− ) 1 . Câu 3: Cho hàm số 2
y = −x + 4x −3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B. Đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
D. Nghịch biến trên khoảng (1;3) . Lời giải
Ta có tọa độ đỉnh I (2;− ) 1 Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2
−∞ ) và nghịch biến trên (2;+∞)
Câu 4: Bất phương trình 2
x + 4mx − 4 < 0 nghiệm đúng với mọi x ∈  khi và chỉ khi A. m = 1 − .
B. m >1. m > 1 C.  . D. 1 − < m <1. m < 1 − Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Bất phương trình 2
x + 4mx − 4 < 0 nghiệm đúng với mọi x ∈  2
⇔ −x + 4mx − 4 < 0, x ∀ ∈  a < 0  1 − < 0 ⇔  ⇔  ⇔ 1
− < m <1. ∆′ < 0 2 4m − 4 < 0
Câu 5: Biết phương trình 2
x +10x − 5 = 2(x − )
1 có đúng một nghiệm có dạng x = a + b . Tính a + b . A. 4 . B. 7 . C. 9. D. 12. Lời giải
Bình phương hai vế ta được 2 2
x +10x − 5 = 4x − 8x + 4 2 ⇔ 3
x +18x − 9 = 0 x = 3 + 6 ⇔ x =3− 6
Thế hai giá trị của x vừa tìm được vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có x = 3 + 6 thỏa mãn.
Suy ra a = 3, b = 6 . Vậy a +b = 9 .
Câu 6: Tập xác định của hàm số f (x) 3x − 6 = là 4x −12
A. D =  .
B. D = (3;+∞). C. D =  \{ } 2 . D. D =  \{ } 3 . Lời giải
Biểu thức 3x − 6 có nghĩa khi 4x −12 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3. 4x −12
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D =  \{ } 3 .
Câu 7: Nhiệt độ mặt đất đo được khoảng 30 C
° . Biết rằng cứ lên cao 1km thì nhiệt độ giảm đi 5° . Hãy
viết hàm số T theo độ cao h và nhiệt độ T tính bằng C ° .
A. T = 5h − 30 .
B. T = 5h + 30. C. T = 5 − h − 30 .
D. T = 30 − 5h . Lời giải
Hàm số T theo độ cao h T = 30 − 5h
Câu 8: Cho Parabol (P) 2
: y = mx + nx + 3 ( ,
m n là tham số). Xác định ,
m n để (P) nhận điểm I (2;− ) 1 làm đỉnh.
A. m =1,n = 4 − . B. m = 1, − n = 4 .
C. m = 2,n = 8 − .
D. m =1,n = 4 . Lời giải Parabol (P) 2
: y = mx + nx + 3 nhận I (2;− )
1 là đỉnh, khi đó ta có Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
4m + 2n + 3 = 1 −  4m + 2n = 4 − n = 4 −  n ⇔  ⇔ . − =  2  n 4m  − = m =1  2m Vậy m =1,n = 4 − .
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = mx −3 không có điểm chung với Parabol 2
y = x +1? A. 6 . B. 9. C. 7 . D. 8 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x +1 = mx − 3 2
x mx + 4 = 0
Đường thẳng y = mx − 3 không có điểm chung với Parabol 2
y = x +1 ⇔ Phương trình vô nghiệm ⇔ ∆ < 0 2
m −16 < 0 ⇔ 4 − < m < 4 .
m∈ ⇒ m∈{ 3 − ;− 2;−1;0;1;2; } 3 .
Câu 10: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai. A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 . B. f (x) = 2x − 4 . C. f (x) 3
= 3x + 2x −1. D. f (x) 4 2 = x x +1. Lời giải
Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
Câu 11: Cho đường thẳng : x y d
+ =1. Một vectơ pháp tuyến của d là 3 5     A. n = 3; 5 n = 3; −5 n = 5 − ; 3 n = 5 ; 3 1 ( ) . B. 2 ( ) . C. 3 ( ) . D. 4 ( ). Lời giải  Đường thẳng : x y d
+ =1 ⇔ 5x + 3y −15 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = 5 ; 3 4 ( ). 3 5
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (1; − ) 1 và có 
một vectơ pháp tuyến là n = (2022 ; 2023) .
A. 2022x + 2023y +1= 0 .
B. 2022x + 2023y −1= 0 .
C. 2023x − 2022y −1= 0.
D. 2023x − 2022y +1= 0 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm M (1; − )
1 và có một vectơ pháp tuyến là n = (2022 ; 2023) nên có
phương trình: 2022(x − ) 1 + 2023( y + )
1 = 0 ⇔ 2022x + 2023y +1 = 0. x = 5 + 6 Câu 13: t
Cho đường thẳng d : 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? y =1− 2t     A. u = 5 ;1 u = 6 ; 2 u = 2 ; 6 u = 3; −1 1 ( ). B. 2 ( ). C. 3 ( ) . D. 4 ( ). Lời giải Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x = 5 + 6t 
Đường thẳng d : 
có một vectơ chỉ phương là u = 3; −1 4 ( ). y = 1− 2t
Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (4 ; −5) và có một vectơ chỉ phương  là u = (1; 0) là: x = 4 + x =1+ 4 x = 4 x = 4 A. t t  . B.  . C.  . D.  . y = 5 − y = 5 − ty = 5 − + ty = 5 − Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm M (4 ; −5) và có một vectơ chỉ phương là u = (1; 0) nên có phương x = 4 + t trình:  . y = 5 −
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình sau d : 2x y +1 = 0 và d : 1 2 4
x + 2y + 2 = 0 . A. Cắt nhau.
B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau. Lời giải Ta có : 2 1 − 1 =
≠ suy ra d song song với d . 4 − 2 2 1 2
Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 và ∆ : a x + b y + c = 0 được xác định theo 1 1 1 1 2 2 2 2 công thức: a a + b b A. cos(∆ ,∆ ) a a + b b 1 2 1 2 = . B. cos(∆ ,∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a + b b C. cos( + + ∆ ,∆ ) 1 2 1 2 = . D. cos(∆ , a a b b c c ∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b + a + b 2 2 a + b 1 1 1 1 Lời giải a a + b b Ta có cos(∆ ,∆ ) 1 2 1 2 = . 1 2 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) (x + )2 +( y − )2 : 1
2 = 29 tại điểm M ( −3;7) là
A. 2x + 5y − 41 = 0 .
B. 4x −5y + 47 = 0 . C. 2x − 5y + 41 = 0 . D. 2x − 5y − 29 = 0. Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I ( 1; − 2) . 
Tiếp tuyến của (C) tại M ( − 3;7) đi qua M ( − 3;7) và nhận IM = ( 2;
− 5) làm một véc tơ pháp tuyến, có phương trình 2
− (x + 3) + 5( y − 7) = 0 ⇔ − 2x + 5y − 41 = 0 ⇔ 2x − 5y + 41 = 0 .
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 6 và một tiêu điểm F 2; − 0 là 1 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + =1. 40 36 13 9 169 36 9 4 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải 2 2
Gọi phương trình elip là ( ) : x y E + = 1
a > b > 0 . 2 2 ( ) a b
Do độ dài trục nhỏ bằng 6 nên 2b =6⇒b =3 .
Vì elip có một tiêu điểm F 2;
− 0 nên c = 2 . 1 ( ) Ta có: 2 2 2 2 2 2
a = b + c =3 + 2 =13⇒ a =13 . 2 2
Vậy phương trình elip cần tìm là ( ) : x y E + =1. 13 9 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có phương trình x y
= 1. Tiêu cự của hypebol bằng 1 8 A. 3. B. 6 . C. 2 . D. 2 7 . Lời giải 2 2
Phương trình hypebol có dạng x y
= 1 a > 0, b > 0 . 2 2 ( ) a b Suy ra 2 a =1, 2 b = 8 2 2 2
c = a + b = 9⇒c =3 .
Vậy hypebol có hai tiêu điểm là F 3;
− 0 , F 3;0 và tiêu cự 2c = 6. 2 ( ) 1 ( )
Câu 20: Phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng 12 và cắt trục hoành tại điểm A5;  0 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y − =1. C. x y − =1. D. x y − =1. 25 11 25 9 100 125 25 16 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của hypebol có dạng x y = ( 1 , a b > 0) . 2 2 a b 2  c  12  c   6   Ta có : 25   1  2  a  25. 2 a     2 b 2 2 2   11
b c a    2 2 x y
Phương trình chính tắc của hypebol là   1. 25 11
Câu 21: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 2 y = 4x A. x = 4. B. x = 2. C. x =1. D. x = 1. − Lời giải
Phương trình chính tắc của parabol (P) 2 : y = 2 px . Suy ra p
p = 2 ⇒ Phương trình đường chuẩn là x = − = 1 − . 2 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng 2022? A. 2 y = 4044 . x B. 2 y = 4044x . C. 2 y = 2022 . x D. 2 y = 2022x . Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của parabol cần tìm có dạng 2
y = 2 px với p > 0.
Khoảng cách giữa tiêu điểm p F  ;0 p
và đỉnh O(0;0) là 2022 nên = 2022 ⇒ p = 4044. 2    2
Vậy parabol có phương trình chính tắc là 2 y = 4044 . x
Câu 23: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền công
thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 2 triệu
đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế. (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất) C 2km B S A 5km
A. 5,5km.
B. 5,6km .
C. 5,7 km . D. 5,4km . Lời giải
Đặt BS = x(0 < x < 5). Khi đó 2
CS = 4 + x ; AS = 5 − x .
Số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế ( − x) 2 5 + 4 + x
Ta có phương trình ( − x) 2 3 5 + 2 4 + x =17 2
⇔ 2 4 + x = 2 + 3x 2
⇔ 5x −12x −12 = 0 6 4 6 x + ⇔ =
(vì 0 < x < 5) . 5
Vậy số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế là 5,6km .
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. B. { } 3 − C. {1; } 3 − . D. { } 1 . Lời giải Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 1  + x ≥ 0 x ≥ 1 − 2
x + 3x − 2 = 1+ x ⇔  ⇔  ⇔ x =1. 2
x + 3x − 2 = 1+ x 2
x + 2x − 3 = 0
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình (x + 5)(2 − x) = 3 x(x + 3) bằng A. 3. B. 4 . C. 3 − . D. 2 . Lời giải
Phương trình tương đương 2 2
x − 3x +10 = 3 x + 3x Đặt 2
t = x + 3x ,t ≥ 0. t = 2(n)
Phương trình đưa về dạng: 2t − +10 = 3t ⇔  t = 5 −  (l) x = 4 − 2 2
t = 2 ⇔ x + 3x = 2 ⇔ x + 3x = 4 ⇔  x = 1 Vậy tổng S = 4 − +1 = 3 −
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 2 2
x + 2x + 2 + 4x +12x +13 = 3 là A. T = {1; } 2 . B. T = { 1; − } 3 . C. T = φ . D. 3 T  1;  = − − . 2   Lời giải Ta có: 2
x + 2x + 2 = (x + )2 1 +1 ≥ 1, x ∀ ∈  2
4x +12x +13 = (2x + 3)2 + 4 ≥ 2, x ∀ ∈  2 x = 1
x + 2x + 2 = 1 − Suy ra   ⇔  3 ⇒ x ∈∅ 2
4x +12x +13 = 4 x = −  2
Vậy phương trình vô nghiệm. Chọn đáp án C.
Câu 27: Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ biết ∆ qua K (6;2) và tạo với trục Ox một góc o 60 là:
A. 3x + y + (2−6 3) = 0
B. − 3x + y + (2−6 3) = 0.
C. 3x y + 2(1−3 3) = 0; 3x + y − 2(1+3 3) = 0.
D. 1 x y + 2(1− 3) = 0 ; 1 x + y − 2(1+ 3) = 0 . 3 3 Lời giải Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Do đường thẳng ∆ tạo với trục Ox một góc o
60 nên hệ số góc của đường thẳng ∆ là o k = tan 60 = 3 hoặc o k = tan120 = − 3 .
Trường hợp 1: ∆ qua K (6;2) có hệ số góc k = 3
⇒ ∆ : y = 3 (x − 6) + 2 ⇔ 3x y + 2(1−3 3) = 0.
Trường hợp 2: ∆ qua K (6;2) có hệ số góc k = − 3
⇒ ∆ : y = − 3 (x − 6) + 2 ⇔ 3x + y − 2(1+3 3) = 0.
Vậy đường thẳng cần tìm là ∆ : 3x y + 2 1− 3 3 = 0 và ∆ : 3x + y − 2 1+ 3 3 = 0 . 2 ( ) 1 ( )
Câu 28: Đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0 , d : 2x + y − 6 = 0 và 1 2
vuông góc với đường thẳng d : x + 3y − 7 = 0 có phương trình là
A.
3x y − 4 = 0 .
B. x + 3y −8 = 0 .
C. 3x y + 4 = 0.
D. x + 3y + 8 = 0 . Lời giải
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0 , d : 2x + y − 6 = 0 . 1 2 Ta tìm được ( A 2;2) .
Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d : x + 3y − 7 = 0 nên phương trình đường thẳng ∆
có dạng: 3x y + m = 0 . Ta có (
A 2;2)∈ ∆ nên 3.2 − 2 + m = 0 ⇔ m = 4 − .
Do đó phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là 3x y − 4 = 0 .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng ∆ :2x y −1= 0,∆ :x + y −5 = 0 và 1
∆ :x my −11 = 0. Tìm ∆ ,∆ và ∆ đồng quy. 2
m để ba đường thẳng 1 2 A. m = 4 − . B. m =1. C. m = 3 − . D. m = 3 . Lời giải.
Tọa độ giao điểm M của ∆ và ∆ là nghiệm của hệ phương trình 1
2x y −1 = 0 x = 2  ⇔  ⇒ M (2;3) .
x + y − 5 = 0 y = 3
Ba đường thẳng ∆,∆ và ∆ đồng quy khi M ∈∆ ⇔ 2 − 3m −11 = 0⇔ m = 3 − . 1 2 2 Vậy với m = 3
− thì ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d :x − 3y + 5 = 0 và 1
d :mx + y + 2 = 0 bằng 30° . 2 A. m = 0. B. m = 3 .
C. m = 0,m = − 3 . D. m = − 3 . Lời giải 
Đường thẳng d có một véc tơ pháp tuyến là n = 1;− 3 . 1 ( ) 1 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 
Đường thẳng d có một véc tơ pháp tuyến là n = m;1 2 ( ) . 2
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d d . 1 2   m − 3
Ta có cosϕ = cos(n ,n = = cos30° 1 2 ) 2 m +1.2 m − 3 3 m = 0 2 ⇔ =
m − 3 = 3. m +1 ⇔  . 2 m +1.2 2 m = − 3
Vậy với m = 0,m = − 3 thì đường thẳng d hợp với đường thẳng d một góc 1 2 30° .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆:4x + 3y −1= 0 .Tìm điểm M nằm trên trục
Ox sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ bằng 3.
A. M (1;0),M (3;0) . B. M ( 4 − ;0), M (3;0). C.  7  M ( ) 7 4;0 , M  ;0 −  . D. M ;0 , M ( 3 −   ;0). 2     2  Lời giải.
Do điểm M nằm trên trục Ox nên M (m;0) . m
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là d (M ∆) 4 1 , = . 5 m = 4 4m −1 4m −1 =15 Theo bài ra ta có 3 4m 1 15  = ⇔ − = ⇔ ⇔  7 . 5 4m −1 = 15 − m = −  2
Vậy điểm cần tìm là điểm M (4;0) và 7 M  ;0 −  . 2   
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(0,2) , B(1,2) , C (3,6). Gọi d đường
phân giác trong của tam giác ABC tại góc A . Hãy xác định phương trình của đường thẳng d ?
A. x − 2y − 4 = 0 .
B. x − 2y + 4 = 0 hoặc 2x + y − 2 = 0 .
C. 2x + y − 2 = 0 .
D. x − 2y + 4 = 0 . Lời giải 
Đường thẳng AB qua A(0, 2) và có 1 vectơ chỉ phương là AB = (1,0) ⇒ vectơ pháp tuyến của 
đường thẳng AB nAB = (0, ) 1 .
Phương trình đường thẳng AB là: y − 2 = 0 
Đường thẳng AC qua A(0, 2) và có 1 1 vectơ chỉ phương AC = (3,4) ⇒ vectơ pháp tuyến của 
đường thẳng AC là: nAC = (4, 3 − ) .
Phương trình đường thẳng AC là: 4x − 3y + 6 = 0 Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 y − 2 4x − 3y + 6
Các đường phân giác góc A có phương trình là: = . 2 2 1 4 + ( 3 − )2
x − 2y + 4 = 0 (d1)
⇔ 5 y − 2 = 4x − 3y + 6 ⇔ 
 2x + y − 2 = 0  (d2)
Ta có: (x y + x y + = − + − + = − < suy ra ; B C nằm khác B
2 B 4)( C 2 C 4) (1 2.2 4)(3 2.6 4) 5 0
phía của đường thẳng d . 1
Vậy phương trình đường phân giác trong của tam giác ABC tại góc A
là: x − 2y + 4 = 0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ ax + by − = ( 2 2 :
3 0 a + b ≠ 0) đi qua điểm N (1; ) 1
và cách điểm M (2;3) một khoảng bằng 5 có phương trình là
A. x + 2y − 3 = 0.
B. 2x + y − 3 = 0.
C. 2x y − 3 = 0 .
D. x − 2y − 3 = 0 . Lời giải
Đường thẳng ∆ : ax + by − 3 = 0 đi qua điểm N (1; )
1 ⇔ a + b − 3 = 0 ⇒ b = 3− a .
Suy ra ∆ : ax + (3− a) y −3 = 0 .
2a + (3− a).3−3 Khi đó 2
d(M ,∆) = 5 ⇔
= 5 ⇔ a − 2a +1 = 0 ⇔ a =1 ⇒ b = 2 . 2 a + (3− a)2
Vậy ∆ : x − 2y − 3 = 0 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Phương trình tiếp tuyến
của (C) song song với đường thẳng d : x + 2y −15 = 0 là
A. x + 2y −1 = 0 và x + 2y −3 = 0.
B. x + 2y = 0 và x + 2y −10 = 0 .
C. x − 2y −1 = 0 và x − 2y −3 = 0 .
D. x − 2y = 0 và x + 2y +10 = 0 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 3) và bán kính R = 1+ 9 − 5 = 5 .
Tiếp tuyến ∆ // d ⇒ phương trình ∆ : x + 2y + m = 0;m ≠ 1 − 5. − + + m
∆ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi d (I ∆) 1 6 , = R ⇔ = 5 ⇔ m + 5 = 5 1+ 4 m + 5 = 5 − m = 10 − ⇔ ⇔  (thỏa mãn). m 5 5  + = m = 0
Đối chiếu với điều kiện. ta có phương trình tiếp tuyến của (C) là: x + 2y = 0 và
x + 2y −10 = 0 .
Câu 35: Lập phương trình chính tắc của hypebol (H ) biết độ dài trục thực bằng 4 , tiêu cự bằng 12. Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y + =1. 32 4 4 32 4 32 32 4 Lời giải 2 2
Giả sử phương trình chính tắc của hypebol có dạng (H ) : x y
= 1 a,b > 0 . 2 2 ( ) a b
(H ) có độ dài trục thực bằng 4 ⇒ 2a = 4 ⇒ a = 2.
(H ) có tiêu cự bằng 12 ⇒ 2c =12 ⇒ c = 6 . Ta có 2 2 2
b = c a = 36 − 4 = 32 . 2 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là (H ) : x y − = 1. 4 32
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Ở một điểm cao trên tháp cách mặt đất 1,75 m nhà thiết kế có đặt một vòi phun nước tạo hình
cầu vòng. Biết rằng đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi có dạng đường cong parabol
và chạm đất tại một vị trí cách chân tháp 3,5 m (tham khảo hình vẽ bên dưới). Người ta ước thấy
tại một vị trí trên mặt đất cách tháp 1,5 m thì giọt nước ở vị trí cao nhất. Hỏi vị trí cao nhất của
giọt nước cách mặt đất bao nhiêu mét? Lời giải
Đặt hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên với A là vị trí đặt
vòi phun nước; B là vị trí nước tiếp đất, C là vị trí trên mặt
đất mà giọt nước đạt vị trí cao nhất. Khi đó  7    7     3  A0; ; B    ; 0 ;C    .      ; 0 4 2    2 
Gọi hàm số bậc hai có đồ thị thể hiện đường đi của giọt
nước khi ra khỏi vòi phun nước là 2
y ax bx c . Khi
đó đồ thị hàm số đi qua hai điểm ,
A B và nhận đường thẳng 3
x  làm trục đối xứng. Do đó 2 Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10  7 c     7  4   c   2     7   4    7 a
 .   b   49 
  a  14b  7  0       c  0   2   2     b   3a b 3          2a 2   7 c    4 a
   1. Do đó hàm số bậc hai là 2 7 y x   3x  .  4 b   3  2     Gọi 3   3   7
H là vị trí giọt nước cao nhất khi đó CH y y x           . HC  3. 4 2   2 4
Vậy vị trí cao nhất của giọt nước cách mặt đất 4 mét.
Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elíp (E) biết (E) đi qua điểm  3 7 1  M  ;  
và tam giác MF F vuông tại M với F , F là tiêu điểm của (E). 2 2 2 2  1 2 1 2   Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip cần tìm là x y +
=1 a > b > 0 . 2 2 ( ) a b (   E) đi qua điểm 3 7 1 M 63 1  ;   nên + =1. 2 2 2 2    2 2 8a 8b Vì tam giác MF F
1 2 vuông tại M nên 2 2
F F = 2OM ⇒ 2c = 4 2 ⇒ c = 2 2 ⇒ a b = 8 1 2  63 1  + = 1 1 2 2 ( )
Vậy ta có 8a 8b 2 2 a b = 8  (2) Từ( ) 2 2
2 : a = 8 + b thay vào ( ) 1 có 2 63 1
b =1(t / m) 2 2 2 4 4 +
= ⇔ b + + b = b + b b − = ⇔  8( 1 63 8 64 8 8 8 0 2 8 + b ) 2 2 8bb = 1 − 2 2 Với 2 2
b =1⇒ a = 9 nên phương trình chính tắc cần tìm là x y + = 1. 9 1
Câu 38: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 và một điểm M di động trên cạnh AB sao cho AM = x
. Dựng các tam giác đều AMN MBP nằm bên trong hình vuông ABCD . Tìm các giá trị của
x sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông ABCD . Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 D C P 3 N x A M B Lời giải
Ta có AM = x, 0 < x < 3 nên MB = 3− x . x 3 ( − x)2 2 3 3 Tính được S = S = . AMN ; 4 MBP 4 x 3 (3− x)2 2 3
Do đó tổng diện tích của hai tam giác đều là 3 + = ( 2 2x − 6x + 9). 4 4 4 Mà 2 S =
= nên theo giả thiết ta có bất phương trình 3 ( 2 x x + ) 9 2 6 9 < ABCD 3 9 4 4 2 3− 6 3 − 9 3+ 6 3 − 9
⇔ 2x − 6x + 9 − 3 3 < 0 ⇔ < x < (thỏa điều kiện). 2 2 − − + − Vậy 3 6 3 9 3 6 3 9 < x < . 2 2
Câu 39: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A( 2;
− 0) và tạo với đường thẳng ∆ : x + 3y −3 = 0 một góc 45 . ° Lời giải  Gọi n = ( ; A B) , ( 2 2
A + B ≠ 0) là 1 véctơ pháp tuyến của d .
Phương trình đường thẳng d có dạng: A(x + 2) + By = 0. A + 3B Từ giả thiết ta có: (∆ d ) 2 cos , = = cos 45° = 2 2 A + B . 10 2 A = 2B 2 2
⇔ 2A − 3AB − 2B = 0 ⇔  . B = 2 − A + Với B = 2
A : chọn A =1, B = 2
− ta được phương trình đường thẳng d x − 2y + 2 = 0 .
+ Với A = 2B : chọn A = 2, B =1 ta được phương trình đường thẳng d là 2x + y + 4 = 0 .
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đề bài là: x − 2y + 2 = 0 , 2x + y + 4 = 0 .
---------- HẾT ---------- Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 07
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số 3x + 4 y = là x −1 A.  \{ } 1 . B.  . C. (1;+∞). D. [1;+∞) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;0) . B. (0 ) ;1 . C. (1;+ ∞) . D. ( 1; − 0) . x +1
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? x(x − 2) 1  A. M (2; ) 1 . B. N ( 1; − 0). C. P(2;0) . D. Q0; . 2    Câu 4: Cho hàm số 2 2
y = x − 4mx + 4m (P) . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol (P) luôn nằm trên đường nào sau đây? A. x = 0 . B. y = 0. C. 2 y = 2x . D. 2 y = x .
Câu 5: Xác định các hệ số a b để Parabol (P) 2
: y = ax + 4x b có đỉnh I ( 1; − 5 − ) . a = 3 a = 3 a = 2 a = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . b  = 2 − b  = 2 b  = 3 b  = 3 −
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y = −x + 4 và parabol 2
y = x − 7x +12 là A. ( 2; − 6) và ( 4;
− 8) . B. (2;2) và (4;8). C. (2; 2
− ) và (4;0) . D. (2;2) và (4;0) .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈ .
B. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) > 0 với mọi x∈ .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 x + 2(m + )
1 x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m < 6.
B. 5 < m <1 hoặc m > 6. 9 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
C. m >1.
D. 1< m < 6.
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x∈ biểu thức f (x) 2
= x + (m + 2) x + 8m +1 luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 10: Nghiệm của phương trình x − 2x + 7 = 4 − là A. x = 3 − .
B. x =1hoặc x = 9 . C. x = 7 . D. x = 9 .
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 3− x = x + 2 là: A. S = ∅ . B. 1 S  2;  = − . C. 1 S   = . D. 1 S   = − . 2      2  2
Câu 12: Cho đường thẳng ∆ :x − 2y + 3 = 0 . Véc tơ nào sau đây không véc tơ chỉ phương của ∆?    
A. u = (4; − 2) . B. v = ( 2; − − ) 1 . C. m = (2 ) ;1 . D. q = (4;2) .
Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A( 1;
− 2) và song song với đường
thẳng ∆ :3x −13y +1 = 0 . x = 1 − +13tx =1+13tx = 1 − −13tx =1+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 + 3ty = 2 − + 3ty = 2 + 3ty = 2 −13t
Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ( 2
m − 3) x y + 3m +1= 0 song song với
đường thẳng x y − 5 = 0 . A. m = 2 ± .
B. m = ± 2 . C. m = 2 − . D. m = 2 . x = 9 + at
Câu 15: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t ∈) và đường thẳng y = 7 − 2t
3x + 4y − 2 = 0 bằng 45°.
A. a =1, a = 14 − . B. 2 a = , a = 14 − . C. a = 2 − , a = 14 − . D. 2 a = , a =14 . 7 7
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 . m = 2 − A. m = 2. B.  1 . C. 1 m = − .
D. Không tồn tại m . m = 2  2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + y − 2(m + 2) x + 4my +19m − 6 = 0 là
phương trình đường tròn.
A. 1< m < 2. B. m < 2 − hoặc m > 1 − . C. m < 2
− hoặc m >1. D. m <1 hoặc m > 2 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I ( 3
− ;2) , đi qua điểm M (2; ) 1 có phương trình là:
A.
(x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
B. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
C. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 .
D. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0; 4
− ) và có một tiêu điểm F 3;0 là 2 ( ) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 10 8 25 16 25 9 16 25 2 2
Câu 20: Tọa độ các đỉnh của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 25 9 A. A = 5; − 0 ; A = 5;0 . B. A = 0; 4 − ; A = 0;4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. A = 4; − 0 ; A = 4;0 . D. A = 0; 5 − ; A = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) − x + + x
Câu 21: Tập xác định D của hàm số f (x) 2 2 = là x A. D = [ 2; − 2]\{ } 0 . B. D = [ 2; − 2] . C. D = ( 2; − 2). D. D =  .
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số 2x +1 y =
xác định trên  . 2
x − 2x − 3− m A. m ≤ 4 − . B. m < 4 − .
C. m > 0.
D. m < 4. 2 x − 2 −3  khi x ≥ 2
Câu 23: Hàm số f (x) =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ).  2 x + 2 khi x<2 A. P = 3. B. 7 P = . C. P = 6 . D. P = 2 . 3
Câu 24: Gọi S là tập các giá trị m ≠ 0 để parabol (P) 2 2
: y = mx + 2mx + m + 2m có đỉnh nằm trên
đường thẳng y = x + 7 . Tính tổng các giá trị của tập S A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − .
Câu 25: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0,b = 0,c > 0.
B. a > 0,b > 0,c > 0. C. a > 0,b < 0,c > 0 . D. a < 0,b > 0,c > 0 .
Câu 26: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6,25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 4 2
x − 5x + 4 < 0 là A. (1;4) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (1;2) . D. ( 2 − ;− ) 1 ∪(1;2). Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2 1 x − 2(m + ) 1 x + 4 ≥ 0 có
tập nghiệm S = R ? A. m > 1. − B. 1 − ≤ m ≤ 3. C. 1 − < m ≤ 3. D. 1 − < m < 3.
Câu 29: Cho phương trình 2
x −10x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 < m < 20 . B. 3
− ≤ m ≤16 .
C. m∈ . D. m >16.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x + 4y −5 = 0 và hai điểm A(1;3) ,
B(2;m) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A B nằm cùng phía đối với d . A. m < 0 . B. 1 m > − . C. m > 1 − . D. 1 m = − . 4 4
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1; 2 − ), B(2; 3
− ), C (3;0) . Phương trình
đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC A. x =1. B. y = 2 − .
C. 2x + y = 0 .
D. 4x + y − 2 = 0 .
Câu 32: Đường tròn (C) đi qua A(1;3) , B(3; )
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 7 7 =102 .
B. (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 5 = 25 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 5 = 25 .
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3,4) và tiếp xúc với
đường thẳng ∆ :3x + y − 3 = 0 , biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình
đường tròn (C) là A. 2 2
x y 3x7y 12  0. B. 2 2
x y 6x4y 5  0. C. 2 2
x y 8x2y 7  0. D. 2 2
x y 2x8y  20  0. 2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( ): x y E +
= 1 có hai tiêu điểm F , F , trong đó F có hoành 8 6 1 2 1
độ âm. Một điểm M di động trên (E). Gọi S là tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm và
P là giá trị lớn nhất của MF . Giá trị của tích 1 S .P
A. S .P =16.
B. S .P = 24 .
C. S .P = 8.
D. S .P = 32.
Câu 35: Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật kích thước 12dm x 8dm trên đó có một đường tròn
và hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol. A. 12 dm . B. 24 dm . C. 2 dm . D. 4 dm . 5 5 5 5 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
Câu 37: Cho tam giác ABC biết H (3;2) , 5 8 G  ;  
lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường 3 3   
thẳng BC có phương trình x + 2y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
Câu 38: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình:(m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4 < 0 vô nghiệm.
Câu 39: Trên bờ biển có hai trạm quan sát A B cách nhau 10km, một con tàu T đang ở vị trí sao cho
hiệu khoảng cách từ nó đến A B là 2 10 km . Người ta điều khiển con tàu T đi vào bờ biển
sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A B luôn là 2 10 km . Khi góc nhìn từ con tàu đến hai
trạm quan sát (tức là góc 
ATB ) là 90° thì tàu được neo lại (tham khảo hình vẽ), lúc này khoảng
cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu?
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số 3x + 4 y = là x −1 A.  \{ } 1 . B.  . C. (1;+∞). D. [1;+∞) . Lời giải Chọn C x −1≥ 0 x −1≥ 0
Điều kiện xác định của hàm số là  ⇔ 
x −1> 0 ⇔ x >1.  x −1 ≠ 0 x −1 ≠ 0
Vậy tập xác định của hàm số là D = (1;+∞) .
Cách khác: Điều kiện xác định của hàm số là x −1 > 0 ⇔ x >1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (1;+∞) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;0) . B. (0 ) ;1 . C. (1;+ ∞) . D. ( 1; − 0) . Lời giải
Vì đồ thị hàm số đi lên khi x ∈(0; ) 1 nên chọn đáp án B x +1
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? x(x − 2) 1  A. M (2; ) 1 . B. N ( 1; − 0). C. P(2;0) . D. Q0; . 2    Lời giải Chọn B x +1 Đặt f (x) = x(x − 2) 1 − +1 Ta có: f (− ) 1 = . − (− − ) = 0 1 1 2 Câu 4: Cho hàm số 2 2
y = x − 4mx + 4m (P) . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol (P) luôn nằm trên đường nào sau đây? Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. x = 0 . B. y = 0. C. 2 y = 2x . D. 2 y = x . Lời giải Chọn B
Tọa độ đỉnh I của Parabol là I (2m;0) , nên I luôn nằm trên đường thẳng x = 0 .
Câu 5: Xác định các hệ số a b để Parabol (P) 2
: y = ax + 4x b có đỉnh I ( 1; − 5 − ) . a = 3 a = 3 a = 2 a = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . b  = 2 − b  = 2 b  = 3 b  = 3 − Lời giải Chọn C Ta có: 4 x = − ⇒ − = − ⇒ a = I 1 1 2. 2a
Hơn nữa I ∈(P) nên 5
− = a − 4 − b b = 3.
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y = −x + 4 và parabol 2
y = x − 7x +12 là A. ( 2; − 6) và ( 4;
− 8) . B. (2;2) và (4;8). C. (2; 2
− ) và (4;0) . D. (2;2) và (4;0) . Lời giải Chọn D
x = 2 ⇒ y = 2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x − 7x +12 = −x + 4 ⇔ x − 6x + 8 = 0 ⇔  .
x = 4 ⇒ y = 0
Câu 7: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈ .
B. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) > 0 với mọi x∈ . Lời giải Chọn C Ta có 2 f (x) = 2(
x − 4x + 4) = 2
− (x − 2)2 ≤ 0 với mọi x∈ .
Vậy: f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 x + 2(m + )
1 x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m < 6.
B. 5 < m <1 hoặc m > 6. 9
C. m >1.
D. 1< m < 6. Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 ∆′ > 0 (  m + )2 1 − (9m −5) > 0 2
m − 7m + 6 > 0 m > 6   S 0   2(m ) 1 0   5  < ⇔ − + < ⇔ ⇔ 5 . Chọn B   m >  < m <1 P > 0 9m − 5 > 0  9 9 
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x∈ biểu thức f (x) 2
= x + (m + 2) x + 8m +1 luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 . Lời giải Chọn A 1  > 0 f (x)  > 0 x ∀ ∈  ⇔  ∆ = 
(m + 2)2 − 4(8m + ) 1 < 0 2
m − 28m < 0 ⇔ 0 < m < 28
Vậy có 27 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10: Nghiệm của phương trình x − 2x + 7 = 4 − là A. x = 3 − .
B. x =1hoặc x = 9 . C. x = 7 . D. x = 9 . Lời giải Chọn A x + 4 ≥ 0 Phương trình x 2x 7 4 x 4 2x 7  − + = − ⇔ + = + ⇔ (x+4  )2 = 2x + 7 x ≥ 4 − ⇔  ⇔ x = 3 − . 2
x + 6x + 9 = 0
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 3− x = x + 2 là: A. S = ∅ . B. 1 S  2;  = − . C. 1 S   = . D. 1 S   = − . 2      2  2 Lời giải Chọn C x ≥ 2 x + 2 ≥ 0 − Ta có  1
3− x = x + 2 ⇔  ⇔  1 ⇔ x = . 3
 − x = x + 2 x = 2  2
Câu 12: Cho đường thẳng ∆ :x − 2y + 3 = 0 . Véc tơ nào sau đây không véc tơ chỉ phương của ∆?    
A. u = (4; − 2) . B. v = ( 2; − − ) 1 . C. m = (2 ) ;1 . D. q = (4;2) . Lời giải Chọn A  
Nếu u là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k.u, k
∀ ≠ 0 cũng là véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ . Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Từ phương trình đường thẳng ∆ ta thấy đường thẳng ∆ có một véc tơ chỉ phương có toạ độ là (  2; )
1 . Do đó véc tơ u = (4;− 2) không phải là véc tơ chỉ phương của ∆ .
Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A( 1;
− 2) và song song với đường
thẳng ∆ :3x −13y +1 = 0 . x = 1 − +13tx =1+13tx = 1 − −13tx =1+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 + 3ty = 2 − + 3ty = 2 + 3ty = 2 −13t Lời giải A( 1; − 2)∈d    A( 1; − 2)∈ x = − + tn = − →  → ∈ Chọn A ∆ ( d 1 13 3; 13) d :    (t ) n = − →  u  = y = + t d (3; 13) d (13;3) . 2 3 d |  ∆
Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ( 2
m − 3) x y + 3m +1= 0 song song với
đường thẳng x y − 5 = 0 . A. m = 2 ± .
B. m = ± 2 . C. m = 2 − . D. m = 2 . Lời giải Chọn D Để đường thẳng ( 2
m − 3) x y + 3m +1= 0 song song với đường thẳng x y −5 = 0 thì điều kiện là 2 m − 3 =1 m = 2 ±  ⇔  ⇔ m = 2 . 3  m +1 ≠ 5 − m ≠ 2 − x = 9 + at
Câu 15: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t ∈) và đường thẳng y = 7 − 2t
3x + 4y − 2 = 0 bằng 45°.
A. a =1, a = 14 − . B. 2 a = , a = 14 − . C. a = 2 − , a = 14 − . D. 2 a = , a =14 . 7 7 Lời giải Chọn B
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng đã cho. x = 9 + at Đường thẳng  
(t ∈) có vectơ chỉ phương là u = (a; 2 − ) . y = 7 − 2t
Đường thẳng 3x + 4y − 2 = 0 có vectơ chỉ phương là v = (4; 3 − ) . u.v 1 4a + 6
Ta có cosϕ = cos(u,v) ⇔ cos 45° = ⇔ = u . v 2 2 5 a + 4 2
⇔ 5 a + 4 = 2 4a + 6 2 2
⇔ 25a +100 = 32a + 96a + 72 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10  2 a = 2
⇔ 7a + 96a − 28 = 0  ⇔ 7 .  a = 14 −
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 . m = 2 − A. m = 2. B.  1 . C. 1 m = − .
D. Không tồn tại m . m = 2  2 Lời giải ( −m + − m + d ; A ∆) 2 4 2 2 =
= 2 5 ⇔ m − 3 = 5. m +1 ⇔ 4m + 6m − 4 = 0 2 m +1 m = 2 −  ⇔ 1 . Chọn B m =  2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + y − 2(m + 2) x + 4my +19m − 6 = 0 là
phương trình đường tròn.
A. 1< m < 2. B. m < 2 − hoặc m > 1 − . C. m < 2
− hoặc m >1. D. m <1 hoặc m > 2 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2
x + y − 2(m + 2) x + 4my +19m − 6 = 0 ( ) 1
a = m + 2;b = 2 − ; m c =19m − 6. Phương trình ( )
1 là phương trình đường tròn 2 2
a + b c > 0 2
⇔ 5m −15m +10 > 0 ⇔ m <1 hoặc m > 2 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I ( 3
− ;2) , đi qua điểm M (2; ) 1 có phương trình là:
A.
(x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
B. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
C. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 .
D. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 . Lời giải  + Ta có: IM (5;− ) 1 ⇒ R = 26 .
+ Đường tròn tâm I ( 3
− ;2) , bán kính R = 26 có phương trình là: (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
Câu 19: [Mức độ 2] Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0; 4
− ) và có một tiêu điểm F 3;0 2 ( ) là Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 10 8 25 16 25 9 16 25 Lời giải 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng +
= 1 (a > b > 0) . 2 2 a b 16 =1 2  2 b = 16 b  Ta có 2 c = 3 ⇒ c = 9 .  2 2 2  2 a = b + c a = 25    2 2 x y
Vậy elip có phương trình chính tắc là + = 1. 25 16 2 2
Câu 20: Tọa độ các đỉnh của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 25 9 A. A = 5; − 0 ; A = 5;0 . B. A = 0; 4 − ; A = 0;4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. A = 4; − 0 ; A = 4;0 . D. A = 0; 5 − ; A = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2
a = 25 ⇒ a = 5,(a > 0). 25 9
Gọi A A là hai đỉnh của (H ) . 1 2
Vậy tọa độ các đỉnh của (H ) là A = 5; − 0 ; A = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) TH x + + x
Câu 21: Tập xác định D của hàm số f (x) 2 2 = là x A. D = [ 2; − 2]\{ } 0 . B. D = [ 2; − 2] . C. D = ( 2; − 2). D. D =  . Lời giải Chọn A 2 − x ≥ 0  x ≤ 2  
Điều kiện xác định của hàm số là 2 + x ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 − .  x 0  ≠ x ≠   0
Tập xác định của hàm số D = [ 2; − 2]\{ } 0 .
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số 2x +1 y =
xác định trên  . 2
x − 2x − 3− m A. m ≤ 4 − . B. m < 4 − .
C. m > 0.
D. m < 4. Lời giải Chọn B Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Hàm số 2x +1 y =
xác định trên  khi phương trình 2
x − 2x − 3− m = 0 vô nghiệm 2
x − 2x − 3− m
Hay ∆′ = m + 4 < 0 ⇔ m < 4 − . 2 x − 2 −3  khi x ≥ 2
Câu 23: Hàm số f (x) =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ).  2 x + 2 khi x<2 A. P = 3. B. 7 P = . C. P = 6 . D. P = 2 . 3 Lời giải Chọn A 2 2 − 2 −3
Ta có: P = f (2) + f ( 2 − ) = + ( 2 − )2 + 2 = 3. 2 −1  
Câu 24: Gọi S là tập các giá trị m ≠ 0 để parabol (P) 2 2
: y = mx + 2mx + m + 2m có đỉnh nằm trên
đường thẳng y = x + 7 . Tính tổng các giá trị của tập S A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn A
Khi m ≠ 0 thì (P) 2 2
: y = mx + 2mx + m + 2m có đỉnh là  b I ∆  − − ⇒ I ( 2 ; 1; − m +   m)  2a 4a
Vì đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 7 nên m = 2 2 2 m + m = 1
− + 7 ⇔ m + m − 6 = 0 ⇔  (TM ) m = 3 −
Vậy tổng các giá trị của tập S : 2 + ( 3 − ) = 1 − .
Câu 25: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0,b = 0,c > 0.
B. a > 0,b > 0,c > 0. C. a > 0,b < 0,c > 0 . D. a < 0,b > 0,c > 0 . Lời giải Chọn C
Từ dáng đồ thị ta có a > 0 .
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c > 0 . Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Hoành độ đỉnh b
> 0 mà a > 0 suy ra b < 0 . 2a
Câu 26: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6,25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m . Lời giải Chọn C y 12 B 10 8 C 6 4 2 A x O 5
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng 2
y = ax + bx + c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có c =1 a = 3 −  
a + b + c = 10 ⇔ b  = 12 . 12
 ,25a +3,5b + c =   6,25 c =  1
Suy ra phương trình parabol là 2 y = 3 − x +12x +1.
Parabol có đỉnh I(2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h =13 m .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 4 2
x − 5x + 4 < 0 là A. (1;4) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (1;2) . D. ( 2 − ;− ) 1 ∪(1;2). Lời giải Chọn D x =1 2 x 1 0   − = x = 1 − Ta có 4 2 x x + = ( 2 x − )( 2 5 4 1 x − 4) = 0 ⇔  ⇔  . 2 x − 4 = 0 x = 2  x = 2 − Đặt f (x) 4 2 = x −5x + 4. Bảng xét dấu: Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình f (x) < 0 là ( 2 − ;− ) 1 ∪(1;2).
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2 1 x − 2(m + ) 1 x + 4 ≥ 0 có
tập nghiệm S = R ? A. m > 1. − B. 1 − ≤ m ≤ 3. C. 1 − < m ≤ 3. D. 1 − < m < 3. Lời giải Chọn B
TH1: m +1= 0 ⇔ m = 1
− Bất phương trình trở thành 4 ≥ 0 x ∀ ∈ R
TH2: m +1≠ 0 ⇔ m ≠ 1
− Bất phương trình có tập nghiệm S = R a > 0  m +1 > 0 ⇔  ⇔  ⇔ 1 − < m ≤ 3 ** 2 ( ) ∆ ' ≤ 0
∆ ' = m − 2m − 3 ≤ 0 Từ và ta suy ra: 1 − ≤ m ≤ 3.
Câu 29: Cho phương trình 2
x −10x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 < m < 20 . B. 3
− ≤ m ≤16 .
C. m∈ . D. m >16. Lời giải Chọn D 2 − x ≥ 0 x ≤ 2 2
x −10x + m = 2 − x  ⇔  ⇔  2
x −10x + m = 2 2  (2 − x)2
x −10x + m = 4 − 4x + xx ≤ 2 x ≤ 2  ⇔  ⇔  m − 4 6x = m − 4 x =  6 m − 4
Để phương trình vô nghiệm thì
> 2 ⇔ m − 4 >12 ⇔ m >16 . 6
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x + 4y −5 = 0 và hai điểm A(1;3) ,
B(2;m) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A B nằm cùng phía đối với d . A. m < 0 . B. 1 m > − . C. m > 1 − . D. 1 m = − . 4 4 Lời giải
A(1;3) , B(2;m) nằm cùng phía với d :3x + 4y −5 = 0 khi và chỉ khi Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 ( x + y
x + y − > ⇔
+ m > ⇔ m > − Chọn B A A )( B B ) ( ) 1 3 4 5 3 4 5 0 10 1 4 0 . 4
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1; 2 − ), B(2; 3
− ), C (3;0) . Phương trình
đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC A. x =1. B. y = 2 − .
C. 2x + y = 0 .
D. 4x + y − 2 = 0 . Lời giải Chọn A
Bài
toán tổng quát:
Gọi d là phân giác ngoài góc A của tam giác ABC .    
   Đặt 1 AE = .AB , 1 AF =
.AC AD = AE + AF . AB AC
Khi đó tứ giác AEDF là hình thoi. .
Suy ra tia AD là tia phân giác trong góc EAF . 
Do đó: AD d . Nên AD là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d .  AB = (1;− ) 1 , AB =  2  Áp dụng: 
AD = ( 2;0) = 2(1;0) . AC =  (2;2), AC = 2 2
Xem đáp án chỉ có đáp án A có vectơ pháp tuyến là (1;0) .
Câu 32: Đường tròn (C) đi qua A(1;3) , B(3; )
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 7 7 =102 .
B. (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 5 = 25 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 5 = 25 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I ( ;
a b) , bán kính R có phương trình là: (x a)2 + ( y b)2 2 = R (*) .
I d I ( ;2 a a + 7) .
AI = (a − )2 + ( a + )2 1 2 4 2 = 5a +14a +17
BI = (a − )2 + ( a + )2 3 2 6 2 = 5a +18a + 45
Vì (C) đi qua A(1;3) , B(3; ) 1 nên AI = BI ⇔ 2 2 AI = BI ⇔ 2 2
5a +14a +17 = 5a +18a + 45 ⇔ a = 7 − Suy ra tâm I ( 7; − 7 − ) , bán kính 2 2 R = AI =164.
Vậy đường tròn (C) có phương trình: (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3,4) và tiếp xúc với
đường thẳng ∆ :3x + y − 3 = 0 , biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình
đường tròn (C) là A. 2 2
x y 3x7y 12  0. B. 2 2
x y 6x4y 5  0. C. 2 2
x y 8x2y 7  0. D. 2 2
x y 2x8y  20  0. Lời giải 
Ta có : AB = (2;2) ; đoạn AB có trung điểm M (2;3)
⇒ Phương trình đường trung trực của đoạn AB d :x + y − 5 = 0 .
Gọi I là tâm của (C) ⇒ I d I (a;5− a),a∈ .  a +
Ta có: R = IA = d (I ∆) = (a − )2 + (a − )2 2 2 ; 1 3 =
a = 4 ⇒ I (4; ) 1 , R = 10. 10
Vậy phương trình đường tròn là: (x − )2 + ( y − )2 2 2 4
1 =10 ⇔ x + y −8x − 2y + 7 = 0. 2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( ): x y E +
= 1 có hai tiêu điểm F , F , trong đó F có hoành 8 6 1 2 1
độ âm. Một điểm M di động trên (E). Gọi S là tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm và
P là giá trị lớn nhất của MF . Giá trị của tích 1 S .P
A. S .P =16.
B. S .P = 24 .
C. S .P = 8.
D. S .P = 32. Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip (E) có dạng x y +
= 1 với a > b > 0 . 2 2 a b 2 a = 8 a = 2 2   Theo giả thiết ta có 2 b  = 6 b  ⇔  = 6 .  2 2 2
c = a b = 2   c = 2 
Suy ra S = MF + MF = 2a = 4 2 1 2 .
Gọi tọa độ hai tiêu điểm là F c;0 F c;0
M x; y E 1 (
) , 2 ( ) và điểm ( ) ( ). Ta có 2
MF = (−c x)2 2 +  y 1  . 2 MF =  (c x)2 2 + y 2 Trừ vế theo vế ta có 2 2
MF MF = 4cx MF + MF MF MF = 4cx ⇔ 2a MF MF = 4cx 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) ( 1 2 ) Suy ra 2c MF MF = x . 1 2 a Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Kết hợp với MF + MF = 2a suy ra 1 2  c
MF = a + x  1  a  . c
MF = a x 2  a 2 2
Mặt khác M (x; y)∈(E) thì x y + = 1. 2 2 a b 2 Suy ra x 2 2
≤ 1 ⇔ x a ⇔ −a x a . 2 a Do đó c
MF a + .a = a + c . Khi đó P = a + c = 3 2 . 1 a
Vậy S .P = 24 .
Câu 35: Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật kích thước 12dm x 8dm trên đó có một đường tròn
và hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol. A. 12 dm . B. 24 dm . C. 2 dm . D. 4 dm . 5 5 5 5 Lời giải
Xây dựng hệ trục toạ độ Oxy như hình trên, trong đó 1dm ứng với 1 đơn vị. Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Gọi hypebol đã cho là (H ) .
Trước tiên thấy các đỉnh của (H ) lần lượt là A( 4;
− 0), A′(4;0) do đó phương trình của (H ) 2 2 có dạng x y − = 1. 2 16 b
Tiếp tục thấy M (6;4) thuộc (H ) , tức 36 16 − =1. 2 16 b 2 Tìm được 2 16 b = , do đó 12 c = . 20 5
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường? Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Parabol có phương trình dạng 2
y = ax + bx .
Vì chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao, theo hình vẽ ta có parabol đi qua
các điểm (12;0) và (6;8) , suy ra:  2 144  +12 = 0 a a b = −  9  ⇔  . 36  a + 6b = 8 8 b  =  3 2 8
Suy ra parabol có phương trình 2 y = − x + . 9 3 Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Do chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng nên xe sẽ chạm tường tại điểm
A(3; 6) khi đó chiều cao của xe là 6.
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0 < h < 6 .
Câu 37: Cho tam giác ABC biết H (3;2) , 5 8 G  ;  
lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường 3 3   
thẳng BC có phương trình x + 2y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? Lời giải
*) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  3  5   x − = − I 3  3 3   2  3  x = I 1 ⇒ HI = HG  ⇒ ⇒ . 2    3  8 y =  I 3 y  − = − I 2  2  2 3     .
*) Gọi M là trung điểm của BC IM BC IM : 2x y +1 = 0. 2x y = 1 − x = 0
M = IM BC ⇒  ⇒  ⇒ M (0; ) 1 . x + 2y = 2 y = 1  5 x =  A 3.   x = A 5 Lại có:  3
MA = 3MG ⇒  ⇒  .  8 y   − = − y =  A 6 A 1 3. 1  3    
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R = IA = 5 .
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 25 .
Câu 38: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình:(m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4 < 0 vô nghiệm. Lời giải Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 4 < 0 vô nghiệm
f (x) = (m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4 ≥ 0, x ∀ ∈  .
TH 1: Nếu m −1 = 0 ⇔ m =1, khi đó f (x) = 4 ≥ 0 . Do đó m =1 thỏa mãn.
TH 2: Nếu m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠1, khi đó: a > 0 m −1 > 0
f (x) 0, x  ≥ ∀ ∈  ⇔  ⇔ ∆ ≤ 0 (  ′  m −  )2 1 − 4(m − ) 1 ≤ 0 m >1 m >1 ⇔  ⇔  ⇔ m∈(1;5]. 2
m − 6m + 5 ≤ 0 1  ≤ m ≤ 5
Kết hợp hai trường hợp ta được m∈[1;5]. Vì m∈ nên m∈{1;2;3;4; } 5 .
Do đó, tổng các giá trị nguyên của là: S =1+ 2 + 3+ 4 + 5 =15 .
Câu 39: Trên bờ biển có hai trạm quan sát A B cách nhau 10km, một con tàu T đang ở vị trí sao cho
hiệu khoảng cách từ nó đến A B là 2 10 km . Người ta điều khiển con tàu T đi vào bờ biển
sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A B luôn là 2 10 km . Khi góc nhìn từ con tàu đến hai
trạm quan sát (tức là góc 
ATB ) là 90° thì tàu được neo lại (tham khảo hình vẽ), lúc này khoảng
cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu? Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình trên, trong đó 1km ứng với 1 đơn vị. Page 20
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
TATB = 2 10 2 2 Do x y
nên T thuộc hypebol (H ) : − = 1. A  ( 5; − 0), B(5;0) 10 15
Khi con tàu T được neo lại ta có 
ATB = 90° , tức T thuộc đường tròn (C) 2 2 : x + y = 25.
Không mất tổng quát, ta giả sử tọa độ của điểm T đều dương. 2 2  x y =  1 10 15 2  x =16
Lúc này toạ độ của T thoả mãn hệ 2 2
x + y = 25 ⇔  ⇒ y = 3. 2  y = 9 x > y T 0, > T 0  
Vậy y = . Khi đó khoảng cách từ con tàu T T 3
đến bờ biển là 3 km .
---------- HẾT ---------- Page 21
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 08
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = + 9 − x là 2x −5 5  5  5  5  A. D  =  ;9 . B. D  =  ;9 . C. D  = ;9 . D. D  = ;9 . 2        2  2  2   
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y = 4x + m −1đi qua điểm A(1;2). A. m = 6. B. m = 1 − . C. m = 4 − . D. m =1.
Câu 4: Cho Parabol (P) 2
: y = x + mx + n ( ,
m n tham số). Xác định ,
m n để (P) nhận đỉnh I (2;− ) 1 .
A. m = 4,n = 3 − .
B. m = 4,n = 3. C. m = 4, − n = 3 − . D. m = 4, − n = 3 . Câu 5: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 6: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt 2 m
qua trục là một parabol dạng y = ax . Biết a = n , trong đó m, n là các số nguyên dương nguyên
tố cùng nhau. Tính m n .
A. m n = 7
B. m n = 7 −
C. m n = 31
D. m n = 31 −
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? x − ∞ 3 + ∞ f (x) − 0 −
A.
f (x) = x −3.
B. f (x) = 3− .x C. f (x) 2
= x − 6x + 9. D. f (x) 2
= −x + 6x − 9.
Câu 8: Hỏi bất phương trình 2
x − 3x − 4 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương. A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 9: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x <1.
B. f (x) > 0 ⇔ 1< x < 2 .  < C. x
f (x) > 0 ⇔ x > 2 . D. f (x) 1 > 0 ⇔  . x > 2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2
3x + 6x + 3 = 2x +1 là
A. 1 3;1 3. B. 1 3. C. 1 3. D. .
Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 4x = 4x x . A. S = { } 4 . B. S = { } 0 . C. S = {0; } 4 . D. S = . ∅
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1;4) ; B(3; ) 1 − và C (5; ) 1 . Viết phương trình
đường cao AH của tam giác ABC ?
A. x y + 3 = 0 .
B. 2x + 2y − 5 = 0 .
C. 2x − 2y − 5 = 0.
D. x y − 5 = 0 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Đường thẳng đi qua điểm A(3;− ) 1 và song song với
đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0 có phương trình là:
A. x + 2y −1= 0 .
B. 2x + y − 5 = 0.
C. x − 2y − 5 = 0.
D. x − 2y + 5 = 0. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x = 2tx =1+ t
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cosin của góc giữa hai đường thẳng d : và d : 1   y =1− t 2 y =1+t′ là : A. 10 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 10 3 3
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng  : 7x y3 0 và 1
 : 7x y 12  0 . 2 9 A. d =15 . B. d = . C. d = 9 . D. 3 2 d = . 50 2
Câu 16: Cho điểm M (1;2) và đường thẳng (d ): 2x + y −5 = 0 . Tọa độ điểm đối xứng với điểm M qua
đường thẳng (d ) là: A. ( 2; − 6) . B.  9 12 ;     . C. 3 0; . D. ( 3 − ;5) . 5 5      2 
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 1 =10. Phương trình tiếp
tuyến của (C)tại A(4;4) là:
A. x − 3y + 5 = 0 .
B. x + 3y − 4 = 0.
C. x − 3y +16 = 0 .
D. x + 3y −16 = 0 .
Câu 18: Phương trình đường tròn (C)có tâm I (1;3) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (x + )2 2 2 + y = 8 là
A. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 2 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 4 .
D. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8. 2 2
Câu 19: Tọa độ các đỉnh của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4 A. A = 4; − 0 ; A = 4;0 . B. A = 0; 4 − ; A = 0;4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. A = 3 − ;0 ; A = 3;0 . D. A = 0; 3 − ; A = 0;3 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Cho Parapol(P) 2
: y = 4x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) có tiêu điểm F (1;0).
B. (P) có tiêu điểm F ( 1; − 0).
C. (P) có tiêu điểm F (0 ) ;1 .
D. (P) có tiêu điểm F (0;− ) 1 . 3
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = là x + 2 −1
A. D = [−2;+ ∞) \ {− }
1 . B. D = R \ {− } 1 . C. D = [ 2; − + ∞).
D. D = (1;+ ∞) .
Câu 22: Tập tất cả các giá trị m để hàm số 1 y =
+ x m có tập xác định khác tập rỗng là 2 −x − 2x + 3 A. ( ; −∞ 3) . B. ( 3 − ;+ ∞) . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( ] ;1 −∞ . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x + 4 −1  khi x > 4
Câu 23: Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tính f (5) + f ( 5 − ) . 3− xkhi x ≤ 4 A. 5 − . B. 15 . C. 17 . D. 3 − . 2 2 2 2 Câu 24: Cho parabol 2
(P) : y = ax + bx + c , (a ≠ 0)có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là: A. 9 − . B. 9. C. 6 − . D. 6. Câu 25: Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây Đặt f (x) 2
= x − 4 x + 3;gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x) = m có 8 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 26: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + (m − 2)x + 5m +1 > 0 nghiệm đúng với mọi x∈ ? A. m∈( ;
−∞ 0) ∪(24;+∞) . B. m∈( ; −∞ 0]∪[24;+∞) .
C. m∈[0;24] . D. m∈(0;24).
Câu 27: Cho phương trình 2 2
x − 2mx + m − 2m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình đã
cho có hai nghiệm x , x phân biêt thỏa mãn 2 2
x + x − 4 x + x − 6 < 0 1 2 ( 1 2) 1 2 m ≥ 3
A. m ≥ 3 . B. m < 1 − . C.  . D. m > 3 . m ≤ 1 −
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x = 1 − + t
Câu 29: Xác định a để hai đường thẳng d : ax + 3y – 4 = 0 d : 1 và 2 
cắt nhau tại một điểm nằm y = 3+ 3t trên trục hoành. A. a = –2. B. a = 2 . C. a =1. D. a = –1.
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 6x − 2y + 5 = 0 và điểm ( A 4; − 2) Đường
thẳng d đi qua A cắt (C)tại hai điểm phân biệt M , N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là:
A. 7x y + 30 = 0 .
B. 7x y + 35 = 0.
C. x y + 6 = 0 .
D. 7x − 3y + 34 = 0 .
Câu 31: Đường thẳng ax + by + 9 = 0; a, b∈ đi qua điểm M (1;2) và tạo với đường thẳng
∆ : 3x − 2y +1 = 0 một góc 45°. Khi đó a + b bằng A. 1. B. 6 . C. 4 − . D. 3. 2 2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho elip có phương trình ( ): x y E +
=1. Đường thẳng ∆ : x = 4 − cắt 25 9
elip (E) tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn thẳng MN ? A. 9 MN = . B. 18 MN = . C. 9 MN = . D. 18 MN = . 25 5 5 25
Câu 33: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
:9x y = 9 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 10 . B. 10 . C. 2 2 . D. 4 2 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(0;a) , B( ;0 b )và C ( ;0 b
) với a > 0 , b > 0. Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn tiếp xúc với AB tại B và tiếp xúc với AC tại C : 2   2   A.   0; b I − . B. 0; b I − . C. I (0;0) . D. 0; b I . a       a   a
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn
(C x + y mx + m + y m − = . Tập hợp các điểm I là tâm của đường tròn khi m ) 2 2 : 2 (4 2) 6 5 0 m m thay đổi là A. Parabol (P) 2 : y = 2 − x +1.
B. Đường thẳng (d′) : y = 2x +1. C. Parabol (P) 2 : y = 2x +1.
D. Đường thẳng (d′) : y = 2 − x −1. II. TỰ LUẬN
Câu 36: Tìm m để hàm số x +1 y = 2 − x + 3m + 2 +
xác định trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . 2x + 4m −8
Câu 37: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M (2; )
1 . Đường thẳng d đi qua M , cắt các tia Ox,Oy lần
lượt tại A B ( ,
A B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Viết phương trình
đường thẳng d . Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 38: Xét đường tròn đường kính AB = 4 và một điểm M di chuyển trên đoạn AB , đặt AM = x . Xét
hai đường tròn đường kính AM MB . Kí hiệu S(x) là diện tích phần hình phẳng nằm trong
hình tròn lớn và nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Xác định các giá trị của x để diện tích S(x) không
vượt quá một nửa tổng diện tích hai hình tròn nhỏ.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn (C): (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 và điểm
M (2;3) . Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn (C)tại hai điểm , A B sao cho 2 2 MA + MB =18
. Viết phương trình đường thẳng ∆ . ---------- HẾT ---------- Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = + 9 − x là 2x −5 5  5  5  5  A. D  =  ;9 . B. D  =  ;9 . C. D  = ;9 . D. D  = ;9 . 2        2  2  2    Lời giải Chọn A x ≤ 9 9  − x ≥ 0 Điều kiện xác định:  5  ⇔  5 ⇔ < x ≤ 9. 2x − 5 > 0 x > 2  2 5 
Tập xác định: D  =  ;9 . 2   
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn C
Trên khoảng (0;2) , đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y = 4x + m −1đi qua điểm A(1;2). A. m = 6. B. m = 1 − . C. m = 4 − . D. m =1. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số y = 4x + m −1đi qua điểm A(1;2) suy ra 2 = 4.1+ m −1⇒ m = 1 −
Câu 4: Cho Parabol (P) 2
: y = x + mx + n ( ,
m n tham số). Xác định ,
m n để (P) nhận đỉnh I (2;− ) 1 .
A. m = 4,n = 3 − .
B. m = 4,n = 3. C. m = 4, − n = 3 − . D. m = 4, − n = 3 . Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn D Parabol (P) 2
: y = x + mx + n nhận I (2;− )
1 là đỉnh, khi đó ta có
4 + 2m + n = 1 −  2m + n = 5 − n = 3  m ⇔  ⇔ . − =  2 m 4  = − m = 4 −  2 Vậy m = 4, − n = 3 . Câu 5: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0 ; − ) 1 nên c = 1 − .  b − = 1 2a + b = 0 a = 2
Tọa độ đỉnh I (1 ;−3) , ta có phương trình:  2a ⇔  ⇔  .   + = −  = − 2 a b 2 b 4  .1 a + .1 b −1 = 3 − Vậy parabol cần tìm là: 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 6: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt
qua trục là một parabol dạng 2 m
y = ax . Biết a = , trong đó m, n là các số nguyên dương nguyên n
tố cùng nhau. Tính m n .
A. m n = 7
B. m n = 7 −
C. m n = 31
D. m n = 31 − Lời giải Chọn B 1
Từ giả thiết suy ra parabol 2
y = ax đi qua điểm I  2;    .  2  Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 1 1 Từ đó ta có 2 = .2 aa = . 2 8
Vậy m n =1−8 = 7 − .
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? x − ∞ 3 + ∞ f (x) − 0 −
A. f (x) = x −3.
B. f (x) = 3− .x C. f (x) 2
= x − 6x + 9. D. f (x) 2
= −x + 6x − 9. Lời giải
Nhận xét : Nếu f (x) là nhị thức bậc nhất thì sẽ đổi dấu qua nghiệm của nó mà trong bảng xét
dấu lại không đổi dấu qua nghiệm nên loại đáp án A B.
Theo bảng đáp án thì f (x) chỉ có một nghiệm và luôn âm nên theo định lý về dấu của tam thức
bậc hai ta chọn đán án D.
Câu 8: Hỏi bất phương trình 2
x − 3x − 4 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương. A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Lời giải Ta có 2
x − 3x − 4 ≤ 0 ⇔ 1
− ≤ x ≤ 4 mà x +
∈ ⇒ x∈{1;2;3;4}.
Do đó có 4 nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho.
Câu 9: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x <1. B. f (x) > 0 ⇔ 1< x < 2 .  < C. x
f (x) > 0 ⇔ x > 2 . D. f (x) 1 > 0 ⇔  . x > 2 Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x <
Từ đồ thị suy ra f (x) 1 > 0 ⇔  . x > 2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2
3x + 6x + 3 = 2x +1 là
A. 1 3;1 3. B. 1 3. C. 1 3. D. . Lời giải Chọn C 2x +1 ≥ 0  1 x ≥ − Ta có: 2
3x + 6x + 3 = 2x +1  ⇔  ⇔  2 2 3  x + 6x + 3 =  (2x + )2 1  2
x − 2x − 2 = 0  1 x ≥ −  2  ⇔  ⇔ x =1+ 3 x =1+ 3 .   x = 1− 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1 3.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 4x = 4x x . A. S = { } 4 . B. S = { } 0 . C. S = {0; } 4 . D. S = . ∅ Lời giải Chọn C 2
x − 4x ≥ 0 x∈( ; −∞ 0]∪[4;+∞) x = 0
Điều kiện có nghĩa của phương trình là  ⇔  ⇔  . 2
4x x ≥ 0 x ∈  [0;4] x = 4
Vậy tập xác định của phương trình là D = {0; } 4
Thế hai giá trị x = 0 và x = 4 vào phương trình ta thấy thỏa nên phương trình có tập nghiệm S = {0; } 4 .
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1;4) ; B(3; ) 1 − và C (5; ) 1 . Viết phương trình
đường cao AH của tam giác ABC ?
A. x y + 3 = 0 .
B. 2x + 2y − 5 = 0 .
C. 2x − 2y − 5 = 0.
D. x y − 5 = 0 . Lời giải 
Đường cao AH của tam giác ABC qua A(1;4) nhận BC (2;2) là một véc tơ pháp tuyến có
phương trình: 2(x − )
1 + 2( y − 4) = 0 ⇔ x + y − 5 = 0
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Đường thẳng đi qua điểm A(3;− ) 1 và song song với
đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0 có phương trình là:
A. x + 2y −1= 0 .
B. 2x + y − 5 = 0.
C. x − 2y − 5 = 0.
D. x − 2y + 5 = 0. Lời giải
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm, do //
d nên ∆ : x − 2y + m = 0, m ≠ 2 .
Do A∈∆ nên 3− 2(− )
1 + m = 0 ⇔ m = 5
− , hay ∆ : x − 2y − 5 = 0 . Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 x = 2tx =1+ t
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cosin của góc giữa hai đường thẳng d : và d : 1   y =1− t 2 y =1+t′ là : A. 10 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 10 3 3 Lời giải Chọn A 
d có VTCP là a = 2;−1 1 ( ) 1 
d có VTCP là a = 1;1 2 ( ) 2     a .a 2.1−1.1 Ta có (d d ) = (a a ) 1 2 1 cos , cos , =   = = . 1 2 1 2 2 a . a 2 + (− )2 2 2 + 10 1 2 1 . 1 1
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng  : 7x y3 0 và 1
 : 7x y 12  0 . 2 9 A. d =15 . B. d = . C. d = 9 . D. 3 2 d = . 50 2 Lời giải Chọn D
Lấy M (0;3)∈∆1 7.0 + 3+12 Vì 15 3 2
 // nên khoảng cách giữa  và  là d = d (M ,∆ = = = . 2 ) 1 2 1 2 2 2 7 +1 50 2
Câu 16: Cho điểm M (1;2) và đường thẳng (d ): 2x + y −5 = 0 . Tọa độ điểm đối xứng với điểm M qua
đường thẳng (d ) là: A. ( 2; − 6) . B.  9 12 ;     . C. 3 0; . D. ( 3 − ;5) . 5 5      2  Lời giải Chọn B
Lập đường thẳng qua M và vuông góc với (d ) là: (a) :1(x − ) 1 − 2( y − 2) = 0
⇔ (a) : x − 2y + 3 = 0.
Gọi giao của hai đường là 7 11 H  ;   . 5 5   
Điểm đối xứng với M qua (d ) là  9 12 M ' ;   . 5 5    Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 1 =10. Phương trình tiếp
tuyến của (C)tại A(4;4) là:
A. x − 3y + 5 = 0 .
B. x + 3y − 4 = 0.
C. x − 3y +16 = 0 .
D. x + 3y −16 = 0 . Lời giải I (3; 1) A (4; 4) 
Đường tròn (C)có tâm I (3; )
1 và bán kính R = 10 → IA = (1;3) .
Gọi ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C)tại A(4;4) → ∆ qua A(4;4) và nhận véc tơ  
n = IA = (1;3) làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình đường thẳng ∆ :1(x − 4) + 3( y − 4) = 0 ⇔ x + 3y −16 = 0 .
Câu 18: Phương trình đường tròn (C)có tâm I (1;3) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (x + )2 2 2 + y = 8 là
A. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 2 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 4 .
D. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8. Lời giải Chọn A M I I'
Tâm I (1; 3), I '( 2
− ;0), R = 2 2 = I 'M . II = (− )2 + (− )2 ' 3 3 = 3 2 .
IM = 2 = R .
Vậy (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 3 = 2 . 2 2
Câu 19: Tọa độ các đỉnh của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4 A. A = 4; − 0 ; A = 4;0 . B. A = 0; 4 − ; A = 0;4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 C. A = 3 − ;0 ; A = 3;0 . D. A = 0; 3 − ; A = 0;3 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2
a = 9 ⇒ a = 3,(a > 0) . 9 4
Gọi A A là hai đỉnh của (H ) . 1 2
Vậy tọa độ các đỉnh của (H ) là A = 3 − ;0 ; A = 3;0 . 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Cho Parapol(P) 2
: y = 4x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) có tiêu điểm F (1;0).
B. (P) có tiêu điểm F ( 1; − 0).
C. (P) có tiêu điểm F (0 ) ;1 .
D. (P) có tiêu điểm F (0;− ) 1 . Lời giải
Từ phương trình của (P) 2 : y = 4 .x
Ta có: 2 p = 4 ⇔ p = 2 .
(P) có tiêu điểm F (1;0). TH 3
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = là x + 2 −1
A. D = [−2;+ ∞) \ {− }
1 . B. D = R \ {− } 1 . C. D = [ 2; − + ∞).
D. D = (1;+ ∞) . Lời giải Chọn A x ≥ −2
Hàm số xác định khi x + 2 ≥ 0  ⇔  .  x + 2 ≠ 1 x ≠ 1 −
Câu 22: Tập tất cả các giá trị m để hàm số 1 y =
+ x m có tập xác định khác tập rỗng là 2 −x − 2x + 3 A. ( ; −∞ 3) . B. ( 3 − ;+ ∞) . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( ] ;1 −∞ . Lời giải Chọn C 2
−x − 2x + 3 > 0  3 − < x <1
Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔  x m ≥ 0 x m
Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì m <1  x + 4 −1  khi x > 4
Câu 23: Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tính f (5) + f ( 5 − ) . 3− xkhi x ≤ 4 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 5 − . B. 15 . C. 17 . D. 3 − . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C f ( ) + f (− ) 5 + 4 −1 1 17 5 5 = + 3+ 5 = + 8 = . 5 −1 2 2 Câu 24: Cho parabol 2
(P) : y = ax + bx + c , (a ≠ 0)có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là: A. 9 − . B. 9. C. 6 − . D. 6. Lời giải Chọn C Parabol 2
(P) : y = ax + bx + c, (a ≠ 0) đi qua các điểm ( A 1 − ;0), B(1; 4 − ), C(3;0)
a b + c = 0 a =1
Do đó ta có hệ phương trình: a b c 4 b  + + = − ⇔  = 2 − 9  a 3b c 0  + + = c = 3 −  
Khi đó: 2a + b + 2c = 2.1− 2 + 2( 3 − ) = 6. − Câu 25: Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Đặt f (x) 2
= x − 4 x + 3;gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x) = m có 8 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Số nghiệm của phương trình f (x) = m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = g ( x) = f ( x) và đường thẳng y = m .
Xét (P ) : y = f (x) 2 = x − 4 x + 3 y = f (x) (P Oy 2 ) 2 ;có là hàm số chẵn;nên nhận trục làm trục đối xứng. Từ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 (P ) y = f (x) 2
= x − 4 x + 3 (P2 )
1 ;ta vẽ đồ thị hàm số như sau:
+) Giữ nguyên phần đồ thị (P ) Oy 1 bên phải trục .
+) Lấy đối xứng phần đồ thị (P ) Oy Oy 1 bên phải trục qua trục .
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) 2
= x − 4 x + 3 (P )
2 ta vẽ đồ thị hàm số
y = g ( x) 2
= x − 4 x + 3 (P ) 3 như sau
+) Giữ nguyên phần đồ thị (P ) Ox 2 nằm trên trục . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
+) Lấy đối xứng phần đồ thị (P ) Ox Ox 2 nằm trên trục qua trục .
Dựa vào đồ thị hàm số y = g ( x) 2
= x − 4 x + 3 (P ) f (x) = m 3 ta có phương trình có 8
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m <1 . Vậy không có giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 26: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + (m − 2)x + 5m +1 > 0 nghiệm đúng với mọi x∈ ? A. m∈( ;
−∞ 0) ∪(24;+∞) . B. m∈( ; −∞ 0]∪[24;+∞) .
C. m∈[0;24] . D. m∈(0;24). Lời giải Ta có: 2
x + (m − 2)x + 5m +1 > 0 , x ∀ ∈  a > 0  1 > 0 ⇔  ⇔  2 ∆ < 0
(m − 2) − 4(5m +1) < 0 2
m − 24m < 0 ⇔ m∈(0;24).
Câu 27: Cho phương trình 2 2
x − 2mx + m − 2m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình đã
cho có hai nghiệm x , x phân biêt thỏa mãn 2 2
x + x − 4 x + x − 6 < 0 1 2 ( 1 2) 1 2 m ≥ 3
A. m ≥ 3 . B. m < 1 − . C.  . D. m > 3 . m ≤ 1 − Lời giải Ta có 2 ∆′ = m − ( 2
m − 2m) = 2m
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ 2m > 0 ⇔ m > 0( ) 1 .
x , x thỏa mãn 2 2
x + x − 4 x + x − 6 < 0 ⇔ x + x
− 2x x − 4 x + x − 6 < 0 1 2 ( 1 2) ( 1 2)2 1 2 ( 1 2) 1 2 m > 3 2 ⇔ 4m − 2( 2 m − 2m) 2
− 8m − 6 < 0 ⇔ 2m − 4m − 6 < 0 ⇔  (2) . m < 1 − Với điều kiện ( )
1 ta có (2) ⇔ m > 3. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0 . Lời giải. Chọn C
Biến đổi theo công thức, ta có phương trình tương đương với x ≤1 1  − x ≥ 0 x ≤1   ⇔
⇔ x =1 ⇔ x =1 2 
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình có đúng một nghiệm duy nhất. x = 1 − + t
Câu 29: Xác định a để hai đường thẳng d : ax + 3y – 4 = 0 d : 1 và 2 
cắt nhau tại một điểm nằm y = 3+ 3t trên trục hoành. A. a = –2. B. a = 2 . C. a =1. D. a = –1. Lời giải
Gọi M = d d M 1
− + t;3+ 3t d 1 2 ( ) 2
M Ox ⇒ 3+ 3t = 0 ⇔ t = –1 Suy ra M ( 2; − 0) . M d d
1 , thay tọa độ của M vào phương trình 1 ta được: a( 2 − ) + 3.0 – 4 = 0 –2 ⇔ a = . Vậy a = 2. −
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 6x − 2y + 5 = 0 và điểm ( A 4; − 2) Đường
thẳng d đi qua A cắt (C)tại hai điểm phân biệt M , N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là:
A. 7x y + 30 = 0 .
B. 7x y + 35 = 0.
C. x y + 6 = 0 .
D. 7x − 3y + 34 = 0 . Lời giải Chọn C
Đường tròn (C)có tâm I ( 3 − ; )
1 , R = 5. Do đó IA = (− + )2 + ( − )2 3 4
1 2 = 2 < R Aở trong (C) 
A là trung điểm của MN IA MN IA( 1; − )
1 là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d
Nên d có phương trình: 1
− (x + 4) +1( y − 2) = 0 ⇔ x y + 6 = 0.
Câu 31: Đường thẳng ax + by + 9 = 0; a, b∈ đi qua điểm M (1;2) và tạo với đường thẳng
∆ : 3x − 2y +1 = 0 một góc 45°. Khi đó a + b bằng A. 1. B. 6 . C. 4 − . D. 3. Lời giải Chọn C 3a − 2b 2 a = 5b Ta có 2 2 =
a ab b = ⇔  . 13( 5 24 5 0 2 2 + ) 2 5a = b a b Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 a = 1
Lại có a + 2b + 9 = 0; a, b∈ ⇒ . b   = 5 − 2 2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho elip có phương trình ( ): x y E +
=1. Đường thẳng ∆ : x = 4 − cắt 25 9
elip (E) tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn thẳng MN ? A. 9 MN = . B. 18 MN = . C. 9 MN = . D. 18 MN = . 25 5 5 25 Lời giải 2 Thế 16 y 9 x = 4
− vào phương trình elip (E) ta được: + =1 ⇒ y = ± . 25 9 5 9 M  4;  ⇒ − − 9   , N  4; −    5   5  Do đó: 18 MN = . 5
Câu 33: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
:9x y = 9 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 10 . B. 10 . C. 2 2 . D. 4 2 . Lời giải 2 ( ) 2 2 2 :9 − = 9 y H x yx − = 1. 9 2 2
a =1,b = 3 ⇒ c = a + b = 10 .
Tiêu cự của hypebol là 2 10 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(0;a) , B( ;0 b )và C ( ;0 b
) với a > 0 , b > 0. Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn tiếp xúc với AB tại B và tiếp xúc với AC tại C : 2   2   A.   0; b I − . B. 0; b I − . C. I (0;0) . D. 0; b I . a       a   a Lời giải Chọn A y A C B x O Ta có: đường thẳng : x y AB
+ = 1 ⇒ ax + by ab = 0 b a
Gọi d là đường thẳng đi qua B( ;0
b )và vuông góc với AB Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2
d :bx ay b = 0 2  
Đường thẳng d cắt trục Oy tại 0; b I − . a   
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn
(C x + y mx + m + y m − = . Tập hợp các điểm I là tâm của đường tròn khi m ) 2 2 : 2 (4 2) 6 5 0 m m thay đổi là A. Parabol (P) 2 : y = 2 − x +1.
B. Đường thẳng (d′) : y = 2x +1. C. Parabol (P) 2 : y = 2x +1.
D. Đường thẳng (d′) : y = 2 − x −1. Lời giải Chọn D
Đường tròn (C có tâm I ( ; m 2 − m − ) 1 và bán kính 2
R = 5m +10m + 6 . m )  x = m Ta có: I
y = − x − . Suy ra tập hợp các điểm I là tâm của đường tròn khi m I 2 I 1 y = − m −  m I 2 1
thay đổi là đường thẳng (d′) : y = 2 − x −1. II. TỰ LUẬN
Câu 36: Tìm m để hàm số x +1 y = 2 − x + 3m + 2 +
xác định trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . 2x + 4m −8 Lời giải
Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện:  3m + 2  2
x + 3m + 2 ≥ 0 x ≤  ⇔  2 .
2x + 4m −8 ≠ 0
x ≠ 4− 2m 3m + 2  ≥ 2 − m ≥ 2 −
Để hàm số xác định trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) cần có:  2 ⇔  ⇒ m∈[ 2; − ] 3 .  m ≤ 3 4 − 2m ≥ 2 −
Câu 37: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M (2; )
1 . Đường thẳng d đi qua M , cắt các tia Ox,Oy lần
lượt tại A B ( ,
A B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Viết phương trình
đường thẳng d . Lời giải Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Gọi A( ;
a 0), B(0;b). Vì ,
A B nằm trên các tia Ox,Oy nên a,b > 0 ⇒ OA = a,OB = b . Đường thẳng x y
d đi qua hai điểm A( ;
a 0), B(0;b)nên có PT dạng: + =1. a b Lại có 2 1 ∈ ⇒ + =1 a M db =
. Mà b > 0 ⇒ a − 2 > 0 ⇔ a > 2. a b a − 2 Tam giác OAB vuông tại O nên diện tích tam giác OAB là: 2 1 1 1 a 1 = . . = . = . . = . a S OAOB ab a với a > 2 . 2 2
2 a − 2 2 a − 2 2
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: a 4 = a − + + ≥ (a − ) 4 2 4 2. 2 . + 4 = 8. a − 2 a − 2 a − 2 Dấu “ = ” xảy ra khi 4 a − 2 = ⇔ a = 4 . a − 2
Vậy S nhỏ nhất khi a = 4 . Với x y
a = 4 ⇒ b = 2 ⇒ PT d : + =1 ⇔ x + 2y − 4 = 0 4 2
Câu 38: Xét đường tròn đường kính AB = 4 và một điểm M di chuyển trên đoạn AB , đặt AM = x . Xét
hai đường tròn đường kính AM MB . Kí hiệu S(x) là diện tích phần hình phẳng nằm trong
hình tròn lớn và nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Xác định các giá trị của x để diện tích S(x) không
vượt quá một nửa tổng diện tích hai hình tròn nhỏ. Lời giải
- AM = x, AB = 4 => MB = 4 − x , nên bán kính đường tròn đường kính AM x , bán kính 2
đường tròn đường kính − MB là 4 x . 2 2
- Diện tích hình tròn đường kính AM là: = π x S . 1 4 Page 20
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2
Diện tích hình tròn đường kính MB là: (4 ) π − = x S . 2 4
Diện tích hình tròn đường kính AB là: S = π.16 . 2 2 2 - Diện tích x (4 − x) 2 − x + 8x + 48
S(x) = π.16 −π −π = π 4 4 4 - Theo đề bài 1
S(x) ≤ (S + S 1 2 ) 2 2 2 2 2
x + 8x + 48 1  x (4 − x)  ⇔ π ≤ π + π 4 2 4 4    2 1 ⇔ 2
x + 8x + 48 ≤ ( 2 2 x + (4 − x) 2 2 2 ⇔ 2
x + 8x + 48 ≤ x x + 8 ⇔ 2 − ,45 ≤ x ≤ 5,45
x > 0 nên ta có: 0 < x ≤ 5,45
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn (C): (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 và điểm
M (2;3) . Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn (C)tại hai điểm , A B sao cho 2 2 MA + MB =18
. Viết phương trình đường thẳng ∆ . Lời giải B F A M I E
Đường tròn (C)có tâm I ( 1;
− 2), R = 3. Kiểm tra, ta thấy M nằm ngoài đường tròn (C). Ta có: 2 2 2 .
MA MB = ME = MI R =1. 2 2 MA + MB =18 Theo đề bài ra ta có: 
⇒ (MA MB)2 =16 ⇒ AB = 4 .  . MA MB =1
Phương trình đường thẳng AB a(x − ) + b( y − ) = ( 2 2 : 2
3 0, a + b > 0)hay ax + by − 2a −3b = 0 . 2 a = 2 − b   − − d ( AB a b I; AB) 3 2 R 5 5  = − = ⇔ = ⇔   1 . 2 2  2  a + ba = b  2 Page 21
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 + Với a = 2
b , chọn a = 2;b = 1
− , ta được đường thẳng 2x y −1 = 0 . + Với 1
a = b , chọn a =1;b = 2 , ta được đường thẳng x + 2y −8 = 0. 2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: 2x y −1 = 0, x + 2y − 8 = 0 .
---------- HẾT ---------- Page 22
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 09
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là 3− x
A. D = [3;+∞).
B. D = (3;+∞). C. D = ( ; −∞ ] 3 . D. D = ( ; −∞ 3).
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ) B. (1;+∞) C. ( 2; − 2) D. (0; ) 1 2 x − 4x + 4
Câu 3: Điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ? x 1  A. A(2;0) . B. B3; . C. C (1;− ) 1 . D. D( 1; − 3 − ) . 3    Câu 4: Hàm số 2
y = 2x − 4x +1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − +∞) . D. (1;+∞).
Câu 5: Hoành độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = 2x − 4x + 3 bằng A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1.
Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây? A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x − 2x −1.
Câu 7: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ? A. ( ;0 −∞ ] . B. [6;+∞) . C. [8;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 8: Phương trình ( 2 m m + ) 2 2 3
2 x − 2m x − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi
A. m∈(1;2). B. m∈(− ; ∞ ) 1 ∪(2;+ ∞). m ≠ 1 C.  . D. m∈ . ∅ m ≠ 2
Câu 9: Tìm các giá trị của m để biểu thức 2
f (x) = x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 x ∀ ∈  A. m∈[2;6] . B. m∈( 3 − ;9) . C. m∈( ; −∞ 2) ∪ (5;+∞) . D. m∈( 9; − 3) .
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;5]. B. [5;6) . C. (5;6) . D. [5;6].
Câu 11: Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x bằng
A. S = 3. B. S = 3 − . C. S = 2 − . D. S =1.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(3;− ) 1 và B( 6;
− 2) . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 − tx = 6 − − 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − − ty = 1 − + ty = ty = 2 + t
Câu 13: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d qua M (1; )
1 và song song với đường thẳng d ': x + y −1 = 0 có phương trình là
A. x + y −1 = 0 .
B. x y = 0 .
C. x + y −1 = 0 .
D. x + y − 2 = 0 .
Câu 14: Cho các đường thẳng sau. 3   d : y = x − 2 1 d : y = x +1 3 d : y = − 3 1−
x + 2 d : y = x −1 1 3 2 3 3  3  4   3
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d ,d ,d d d 2 3 4 song song với nhau.
B. 2 và 4 song song với nhau. C. d d d d
1 và 4 vuông góc với nhau.
D. 2 và 3 song song với nhau.
Câu 15: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x −3y + 4 = 0 và 2x + 3y −1= 0 đến đường thẳng
∆ :3x + y + 4 = 0 bằng: A. 2 10 . B. 3 10 . C. 10 . D. 2 . 5 5
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : x + (m − )
1 y + m = 0 ( m là tham số
bất kì) và điểm A(5; )
1 . Khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến ∆ bằng A. 2 10 . B. 10 . C. 4 10 . D. 3 10 .
Câu 17: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
x + y − 2mx + 4my + 3m + 2 = 0 không phải
là phương trình đường tròn là: A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I (2;−5) và tiếp xúc với đường
thẳng ∆ :− 3x + 4y +11 = 0 là
A.
(x − )2 + ( y + )2 2 5 = 3.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 3.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9.
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 10 2 5 25 20 25 5 100 20
Câu 20: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
:100x − 25y =100 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 . x +1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = ( là 2
x −5x + 6) 4− x A. [ 1; − 4) \{2; } 3 . B. [ 1; − 4). C. ( 1; − 4]\{2; } 3 . D. ( 1; − 4) \{2; } 3 .
Câu 22: Cho hàm số f (x) 2019x + 2020 =
,với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham 2
x − 2x + 21− 2m
số m để hàm số f (x) xác định với mọi x thuộc  là A. vô số. B. 9. C. 11. D. 10. 1  − x
Câu 23: Cho hàm số f (x) = 
x ≥1. Giá trị của biểu thức T = f ( 1)
− + f (1) + f (5) là
2x −1 x <1 A. T = 2 − . B. T = 7 − .
C. T = 6 . D. T = 7 .
Câu 24: Biết đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a,b,c∈ ;
a ≠ 0) đi qua điểm A(2; )
1 và có đỉnh I (1;− ) 1 .
Tính giá trị biểu thức 3 2
T = a + b − 2c .
A. T = 22 .
B. T = 9 .
C. T = 6 . D. T =1.
Câu 25: Tìm m để hàm số 2
y = x − 2x + 2m + 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bằng 3 − . A. m = 3 − . B. m = 9 − . C. m =1. D. m = 0. 2
Câu 26: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x −3x − 4 ≤ 0 là. x −1 A. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;4]. B. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4]. C. T = ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;4]. D. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4) .
Câu 27: Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m −8 ≤ 0 có tập nghiệm là [ ; a b]
sao cho b a = 4. Tổng tất cả các phần tử của S A. 5 − . B. 1. C. 5. D. 8 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [ 2021 − ; ) 2021 để phương trình 2
2x x − 2m = x − 2 có nghiệm A. 2017 . B. 2016. C. 2015. D. 2018.
Câu 29: Cho hai đường thẳng d :2x y − 2 = 0 d :x + y + 3 = 0  1 , 2 và điểm 1
M 0; . Phương trình đường 2   
thẳng ∆ qua M , cắt d d
1 và 2 lần lượt tại điểm A B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng
AB có dạng ax + by + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức S = a + b . A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1 − .
Câu 30: Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và
CN : x − 2y + 2 = 0 . Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC là:
A. x − 5y + 2 = 0.
B. x + y + 2 = 0 .
C. x y + 2 = 0 .
D. x + 5y + 2 = 0 .
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác cân ABC có cạnh đáy BC : x −3y −1 = 0 , cạnh
bên AB : x y −5 = 0 . Đường thẳng AC đi qua M( 4;
− 1) . Giả sử toạ độ đỉnh C  , m n.Tính
T m n . A. 5 T = . B. T = 3 − . C. 9 T = . D. 9 T = − . 9 5 5
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
4 = 4. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ∆ : 4x −3y + 2 = 0 là
A. 4x − 3y +18 = 0 và 4
x − 3y − 2 = 0 .
B. 4x − 3y +18 = 0 và 4x − 3y − 2 = 0. C. 4
x − 3y +18 = 0 và 4x − 3y − 2 = 0. D. 4
x + 3y −18 = 0 và 4
x − 3y − 2 = 0 .
Câu 33: Cho đường thẳng ∆ :3x − 4y −19 = 0 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 1 = 25 . Biết đường
thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có một tiêu điểm là F − 3;0 1 ( ) và đi qua điểm 1 M  3;  − 
. Phương trình chính tắc của elip (E) là 2    2 2 2 2 2 2 2 x y A. x y x + = 1. B. x y + = 1. C. 2 + y =1. D. + =1. 4 3 4 2 4 6 1 2
Câu 35: Phương trình của parabol (P) biết parabol (P) có đỉnh là 1 I  ; 1 − 
và đường chuẩn ∆ có 4   
phương trình 6x −8y + 3 = 0 là A. 2 2
64x + 36y + 96xy = 0. B. 2 2
64x + 36y + 96xy − 236x + 448y + 491 = 0 . C. 2 y = 4x . D. 2 2
64x + 36y − 236x − 448y + 491 = 0. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 II. TỰ LUẬN
Câu 36:
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B .
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H (1;0), chân đường cao
hạ từ điểm B là điểm K (0;2) và trung điểm cạnh AB là điểm M (3 ) ;1 . Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh BC . 2
Câu 38: Tìm m để hàm số
x + mx m y =
có tập xác định là  : 2
x − 2mx + m + 2
Câu 39: Cho tam giác ABC có trung điểm của BC M (3;2) , trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác lần lượt là  2 2 G ; , I (1; 2 −  
) . Tìm tọa độ đỉnh C , biết C có hoành độ lớn hơn 2 .  3 3 
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là 3− x
A. D = [3;+∞).
B. D = (3;+∞). C. D = ( ; −∞ ] 3 . D. D = ( ; −∞ 3). Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định 3− x > 0 ⇔ x < 3. 1
Vậy tập xác định của hàm số y = là D = ( ; −∞ 3). 3− x
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ) B. (1;+∞) C. ( 2; − 2) D. (0; ) 1 Lời giải Ta thấy trong khoảng (0; )
1 , mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghịch biến trong khoảng (0; ) 1 . 2 x − 4x + 4
Câu 3: Điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ? x 1  A. A(2;0) . B. B3; . C. C (1;− ) 1 . D. D( 1; − 3 − ) . 3    Lời giải Chọn C
Đặt f (x) = x + 3+ x − 2 , ta có f (5) = 5+ 3+ 5− 2 = 8+ 3 . Câu 4: Hàm số 2
y = 2x − 4x +1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − +∞) . D. (1;+∞). Lời giải Chọn D
Hàm số bậc hai có = 2 > 0; b a
= 1 nên hàm số đồng biến trên (1;+∞). 2a Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 5: Hoành độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = 2x − 4x + 3 bằng A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Lời giải Chọn D b x = − =1. 2a
Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây? A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x − 2x −1. Lời giải Chọn D
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
− nên loại BC
Hoành độ của đỉnh là b x = −
= nên ta loại A và Chọn D I 1 2a
Câu 7: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ? A. ( ;0 −∞ ] . B. [6;+∞) . C. [8;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 . Lời giải Chọn B x ≤1 Ta có 2
x −8x + 7 ≥ 0 ⇔  . x ≥ 7
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ ] 1 ∪[7;+∞) .
Do đó [6;+∞) ⊄ S .
Câu 8: Phương trình ( 2 m m + ) 2 2 3
2 x − 2m x − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi
A. m∈(1;2). B. m∈(− ; ∞ ) 1 ∪(2;+ ∞). m ≠ 1 C.  . D. m∈ . ∅ m ≠ 2 Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m > ac < 0 ⇔ ( 2 2
m − 3m + 2).(−5) 2
< 0 ⇔ m − 3m + 2 > 0 ⇔  . Chọn B m < 1
Câu 9: Tìm các giá trị của m để biểu thức 2
f (x) = x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 x ∀ ∈  A. m∈[2;6] . B. m∈( 3 − ;9) . C. m∈( ; −∞ 2) ∪ (5;+∞) . D. m∈( 9; − 3) . Lời giải Chọn B a > 0 1  > 0
Ta có : f (x) 0, x  > ∀ ∈  ⇔  ⇔  0 (  ∆ <  m +  )2 1 − 4(2m + 7) < 0 2
m − 6m − 27 < 0 ⇔ 3 − < m < 9 .
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;5]. B. [5;6) . C. (5;6) . D. [5;6]. Lời giải x − 4 ≥ 0  x ≥ 4 Ta có: 2
x − 7x +10 = x − 4 ⇔  ⇔ 2 
x − 7x +10 =  (x −4)2 2 2
x − 7x +10 = x −8x +16 x ≥ 4 ⇔ 
x = 6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập [5;6]. x =6
Câu 11: Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x bằng
A. S = 3. B. S = 3 − . C. S = 2 − . D. S =1. Lời giải Chọn D x ≥ 1 − 1  + x ≥ 0 2 x 3x 2 1 x  + − = + ⇔ 
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2
x + 3x − 2 = 1+ x  x = 3 − Vậy S =1.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(3;− ) 1 và B( 6;
− 2) . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 − tx = 6 − − 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − − ty = 1 − + ty = ty = 2 + t Lời giải Chọn B
Cách 1: Thay tọa độ các điểm A , B lần lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì
thấy phương án B không thỏa mãn. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Cách 2: Nhận thấy rằng các phương trình ở các phương án A, C, D thì vectơ chỉ phương của các
đường thẳng đó cùng phương, riêng chỉ có phương án B thì không. Do đó lựa Chọn B
Câu 13: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d qua M (1; )
1 và song song với đường thẳng d ': x + y −1 = 0 có phương trình là
A. x + y −1 = 0 .
B. x y = 0 .
C. x + y −1 = 0 .
D. x + y − 2 = 0 . Lời giải Chọn D
Do đường thẳng d song song với đường thẳng d ': x + y −1 = 0 nên đường thẳng d nhận véc  tơ n = (1; )
1 làm véc tơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng d qua M (1; )
1 và nhận véc tơ n = (1; )
1 làm véc tơ pháp tuyến có phương
trình là x + y − 2 = 0 .
Câu 14: Cho các đường thẳng sau. 3   d : y = x − 2 1 d : y = x +1 3 d : y = − 3 1−
x + 2 d : y = x −1 1 3 2 3 3  3  4   3
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d ,d ,d d d 2 3 4 song song với nhau.
B. 2 và 4 song song với nhau. C. d d d d
1 và 4 vuông góc với nhau.
D. 2 và 3 song song với nhau. Lời giải Chọn B   Vì 3 1
d : y = −1−  x + 2 =
x +1⇒ d d . Đường thẳng d d có hệ số góc bằng 3 3 2  3  2 4   3
nhau;hệ số tự do khác nhau nên chúng song song.
Câu 15: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x −3y + 4 = 0 và 2x + 3y −1= 0 đến đường thẳng
∆ :3x + y + 4 = 0 bằng: A. 2 10 . B. 3 10 . C. 10 . D. 2 . 5 5 Lời giải
x − 3y + 4 = 0 x = 1 − − + +  ⇔ 
A(− ) → d ( A ∆) 3 1 4 2 1;1 ; = = .Chọn C
2x + 3y −1 = 0 y = 1 9 +1 10
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : x + (m − )
1 y + m = 0 ( m là tham số
bất kì) và điểm A(5; )
1 . Khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến ∆ bằng A. 2 10 . B. 10 . C. 4 10 . D. 3 10 . Lời giải Chọn A Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10  = −
x + (m − ) y + m = ⇔ ( y + ) x 1 : 1 0
1 m + x y = 0 m ∀ ⇔  . y = 1 −
Suy ra ∆ luôn đi qua điểm cố định H ( 1; − − ) 1 .
Khi đó, với mọi M ∈∆ , ta có d ( ;
A ∆) = AM AH .
Giá trị lớn nhất của d ( ;
A ∆) = AH khi M H ⇒ max d ( ,
A ∆) = AH = 2 10 .
Câu 17: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
x + y − 2mx + 4my + 3m + 2 = 0 không phải
là phương trình đường tròn là: A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Để phương trình: 2 2
x + y − 2mx + 4my + 3m + 2 = 0 không là phương trình đường tròn thì: 2 2
5m − 3m − 2 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤1. 5
Có 2 giá trị nguyên của tham số m là 0 và 1.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I (2;−5) và tiếp xúc với đường
thẳng ∆ :− 3x + 4y +11 = 0 là
A.
(x − )2 + ( y + )2 2 5 = 3.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 3.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9. Lời giải
Đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ có bán kính bằng khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng ∆ . 3 − x + y + − + − + I 4 I 11 3.2 4.( 5) 11 15
Suy ra, R = d (I ,∆) = = = = 3 . (− )2 2 5 5 3 + 4
Vậy phương trình đường tròn tâm I (2;−5) , bán kính R = 3 là: (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9.
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 + = 1 + = 1 + = 1
A. x + y = 1. B. 25 20 . C. 25 5 . D. 100 20 . 10 2 5 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng x + y = 1 (a > b > 0) . 2 2 a b 2a = 10 a = 5  
Ta có 2c = 2 5 ⇒ c = 5 .  2 2 2  2
b = a c b = 20   Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là x + y = 1. 25 20
Câu 20: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
:100x − 25y =100 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 . Lời giải 2 2 ( ) 2 2
:100 − 25 =100 ⇔ x y H x y = 1. 100 4 2 2
a =10,b = 2 ⇒ c = a + b = 104 .
Tiêu cự của hypebol là 2 104 . x +1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = ( là 2
x −5x + 6) 4− x A. [ 1; − 4) \{2; } 3 . B. [ 1; − 4). C. ( 1; − 4]\{2; } 3 . D. ( 1; − 4) \{2; } 3 . Lời giải Chọn A x ≥ 1 x +1 ≥ 0 −   x ≠ 2 ĐK: 2
x − 5x + 6 ≠ 0 ⇔  ⇔ x ∈[ 1; − 4) \{2; } 3 . x ≠ 3 4 x 0  − >  x < 4 Vậy TXĐ: D = [ 1; − 4) \{2; } 3 .
Câu 22: Cho hàm số f (x) 2019x + 2020 =
,với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham 2
x − 2x + 21− 2m
số m để hàm số f (x) xác định với mọi x thuộc  là A. vô số. B. 9. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn B
Hàm số f (x) xác định với mọi x thuộc  2
x − 2x + 21− 2m ≠ 0, x ∀ ∈ .  ⇔ Phương trình 2
x − 2x + 21− 2m = 0 vô nghiệm
⇔ ∆′ =1− (21− 2m) < 0 ⇔ m <10.
m là số nguyên dương nên m∈{1; 2; 3;...; 8; } 9 .
Vậy có 9 giá trị nguyên dương của m thỏa đề bài. 1  − x
Câu 23: Cho hàm số f (x) = 
x ≥1. Giá trị của biểu thức T = f ( 1)
− + f (1) + f (5) là
2x −1 x <1 A. T = 2 − . B. T = 7 − .
C. T = 6 . D. T = 7 . Lời giải Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn B Vì 1 − <1nên f ( 1) − = 2.( 1) − −1 = 3
− , và f (1) = 1−1 = 0
Vì 5 >1nên f (5) =1−5 = 4 − Vậy T = f ( 1)
− + f (1) + f (5) = 3 − + 0 − 4 = 7 − .
Câu 24: Biết đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a,b,c∈ ;
a ≠ 0) đi qua điểm A(2; )
1 và có đỉnh I (1;− ) 1 .
Tính giá trị biểu thức 3 2
T = a + b − 2c .
A. T = 22 .
B. T = 9 .
C. T = 6 . D. T =1. Lời giải Chọn A Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c đi qua điểm A(2; )
1 và có đỉnh I (1;− )
1 nên có hệ phương trình
4a + 2b + c = 1
4a + 2b + c = 1 c =1 c = 1  b  1 b   2a b   2a b  − = ⇔ = − ⇔ = − ⇔  = 4 − . 2a  a b c 1  a c 1  + + = − − + = − a =    2
a + b + c = 1 −  Vậy 3 2
T = a + b − 2c = 22 .
Câu 25: Tìm m để hàm số 2
y = x − 2x + 2m + 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bằng 3 − . A. m = 3 − . B. m = 9 − . C. m =1. D. m = 0. Lời giải Chọn A Vì 2
y = x − 2x + 2m + 3 có a =1 > 0 nên hàm số đồng biến trong khoảng (1;+∞). Như vậy
trên đoạn [2;5] hàm số đồng biến. Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;5] là y(2) = 2m + 3. y(2) = 3 − ⇔ 2m + 3 = 3 − ⇔ m = 3 − . 2
Câu 26: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x −3x − 4 ≤ 0 là. x −1 A. T = ( ; −∞ − ]
1 ∪[1;4]. B. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4]. C. T = ( ; −∞ − )
1 ∪(1;4]. D. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4) . Lời giải Chọn B 2
x − 3x − 4 ≤ 0 ( )1. x −1 x = 1 − 2
x − 3x − 4 = 0 ⇔  . x = 4
x −1 = 0 ⇔ x =1. Bảng xét dấu Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4].
Câu 27: Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m −8 ≤ 0 có tập nghiệm là [ ; a b]
sao cho b a = 4. Tổng tất cả các phần tử của S A. 5 − . B. 1. C. 5. D. 8 . Lời giải Chọn C Có 2
x mx + m − ≤ ⇔ (x m)2 2 2 2 5 8 0
m − 5m + 8 ⇔ x m m − 5m + 8 2 2 2
x m m − 5m + 8 ⇔ m m − 5m + 8 ≤ x m + m − 5m + 8 .
Vậy tập nghiệm của BPT là  2 2 m m 5m 8;m m 5m 8 − − + + − +   . m =1 Theo bài ra ta có 2 2
b a = 4 ⇔ 2 m − 5m + 8 = 4 ⇔ m − 5m + 4 = 0 ⇔  m = 4
Tổng tất cả các phần tử của S là 5.
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [ 2021 − ; ) 2021 để phương trình 2
2x x − 2m = x − 2 có nghiệm A. 2017 . B. 2016. C. 2015. D. 2018. Lời giải x ≥ 2 x ≥ 2
Phương trình đã cho tương đương với  ⇔ 2 2  2
2x x − 2m = x − 4x + 4
x + 3x − 4 = 2m
Ta có BBT f ( x) 2 = x + 3x − 4 3 x −∞ − 2 +∞ 2 +∞ +∞ y 6 25 − 4
Để phương trình đã cho có nghiêm: 2m ≥ 6 ⇔ m ≥ 3 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 m∈[ 2021 − ; )
2021 suy ra 3 ≤ m < 2021.
Vậy có 2018số nguyên m thỏa mãn bài toán.
Câu 29: Cho hai đường thẳng d :2x y − 2 = 0 d :x + y + 3 = 0  1 , 2 và điểm 1
M 0; . Phương trình đường 2   
thẳng ∆ qua M , cắt d d
1 và 2 lần lượt tại điểm A B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng
AB có dạng ax + by + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức S = a + b . A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1 − . Lời giải
Gọi A(x ;2x − 2 ∈d B(x ;−x −3 ∈d 2 2 ) 1 1 ) 1 2
M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên x + x = 0 1 2 x + x = 0 x = 2 1 2 1 (  ⇔  ⇔  2x 2 x 3 1  2x x 6  − + − − = − = x = 2 − 1 ) ( 2 ) 1 2 2
Khi đó A(2;2) và B( 2; − − ) 1
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A B là 3x − 4y + 2 = 0. S = 3− 4 = 1 −
Câu 30: Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và
CN : x − 2y + 2 = 0 . Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC là:
A. x − 5y + 2 = 0.
B. x + y + 2 = 0 .
C. x y + 2 = 0 .
D. x + 5y + 2 = 0 . Lời giải
B BM nên tọa độ điểm B có dạng B( 7 − b +10;b) .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khi đó tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình  2  + 7 −10 = 0 x x y =  3  2 4   G  ;  ⇔ ⇒ . x 2y 2 0 4   3 3  − + = y  =  3
Gọi P( ;x y) là trung điểm của BC . Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Khi đó AP là đường trung tuyến của tam giác ABC . 2 2 − = (x − )  1 1 1 x =     Suy ra 2 3 3  2  1 1 AG AP   P ;  = ⇔ ⇔ ⇒ . 3 4 2   − = ( y − ) 1   2 2 3 3 y  = 3 3  2
x = x xx = b C 2 P B C 7 9
P là trung điểm của BC nên  ⇔
C (7b −9;1−b) . y y y  = − y = −   b C 2 P B C 1
C CN nên 7b − 9 − 2.(1−b) + 2 = 0 ⇔ b =1. Khi đó B(3; ) 1 , C ( 2; − 0) .
Vậy phương trình đường thẳng BC đi qua hai điểm B C x − 5y + 2 = 0.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác cân ABC có cạnh đáy BC : x −3y −1 = 0 , cạnh
bên AB : x y −5 = 0 . Đường thẳng AC đi qua M( 4;
− 1) . Giả sử toạ độ đỉnh C  , m n.Tính
T m n . A. 5 T = . B. T = 3 − . C. 9 T = . D. 9 T = − . 9 5 5 Lời giải Chọn C  Gọi ( n ; a b) với 2 2
(a + b ≠ 0) là véc tơ pháp tuyến của AC , véctơ   n (1; 3
− ) là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC , n (1; 1 − ) là 1 2
véc tơ pháp tuyến của đường thẳng AB .    
Ta có: cos B = cosC | ⇔ cos( , n n )|| = cos(n ,n )| 1 2 1     | ,
n n | |n ,n | |a − 3 | b |1 + 3| 1 2 1
⇔   =   ⇔ = 2 2 n . n n . n 10. a + b 10. 2 1 2 1 ( a = −b 2 2 a + b ) 2 2 2 2
= a − 3b ⇔ 7a + 6ab b = 0 ⇔  7a = b 
+ Với a = −b chọn a = 1,b = 1 − ⇒ ( n 1; 1
− ) loại vì AC / / AB + Với b  
a = chọn a = 1;b = 7 ⇒ AC : x + 7y − 3 = 0 . Điểm 8 1
C = AC BC C ; 7  5 5   
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
4 = 4. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ∆ : 4x −3y + 2 = 0 là
A. 4x − 3y +18 = 0 và 4
x − 3y − 2 = 0 .
B. 4x − 3y +18 = 0 và 4x − 3y − 2 = 0. C. 4
x − 3y +18 = 0 và 4x − 3y − 2 = 0. D. 4
x + 3y −18 = 0 và 4
x − 3y − 2 = 0 . Lời giải Chọn B Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
4 = 4 có tâm I (1;4) và bán kính R = 2 .
Gọi d là tiếp tuyến của (C).
d / /∆ nên đường thẳng d : 4x − 3y + m = 0(m ≠ 2). 4.1− 3.4 + m
d là tiếp tuyến của (C) ⇔ d (I;(d )) = R ⇔ = 2 2 4 + ( 3 − )2 m =18 ⇔ m −8 =10 ⇔  m = 2 −
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm : 4x − 3y +18 = 0;4x − 3y − 2 = 0 .
Câu 33: Cho đường thẳng ∆ :3x − 4y −19 = 0 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 1 = 25 . Biết đường
thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn A Từ 3 19
∆ :3x − 4y −19 = 0 ⇒ y = x − ( ) 1 . 4 4 Thế ( ) 1 vào (C) ta được 2 (x )2  3 23 1 x  − + − =   25  4 4  x = 1 25 2 85 145 x x 0  ⇔ − + = ⇔ 29 . 16 8 16 x =  5
+) x = ⇒ y = − ⇒ A A 1 A 4 (1; 4). +) 29 2 29 2 x y B  = ⇒ = − ⇒ − B B  ; . 5 5  5 5  2 2 Độ dài đoạn thẳng 29   2 AB  1 4 = − + − + =     6 .  5   5 
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có một tiêu điểm là F − 3;0 1 ( ) và đi qua điểm 1 M  3;  − 
. Phương trình chính tắc của elip (E) là 2    2 2 2 2 2 2 2 x y A. x y x + = 1. B. x y + = 1. C. 2 + y =1. D. + =1. 4 3 4 2 4 6 1 2 Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip (E) có dạng x y +
= 1 với a > b > 0 . 2 2 a b
Vì (E) có một tiêu điểm là F − 3;0 M   − 1 ( ) và đi qua điểm 1  3;
nên ta có hệ phương trình 2    a b c  ( )2 2 2 2 2 2 b  = a − − = = = 3 3 3 2 2  b  = a −3  ⇔  3 1 3 1 ⇔  +  = + = a   ( −3) 4 2 1 2 2
4a − 25a + 36 = 0 3 2 2 a 4 4 b a 2 2 b  = a − 3  2  9 a = 4 2 ⇔  a =  ⇔  . 2  4 b  =1  2  a = 4 2 Vậy (E) x 2 : + y =1. 4
Câu 35: Phương trình của parabol (P) biết parabol (P) có đỉnh là 1 I  ; 1 − 
và đường chuẩn ∆ có 4   
phương trình 6x −8y + 3 = 0 là A. 2 2
64x + 36y + 96xy = 0. B. 2 2
64x + 36y + 96xy − 236x + 448y + 491 = 0 . C. 2 y = 4x . D. 2 2
64x + 36y − 236x − 448y + 491 = 0. Lời giải
Gọi P là hình chiếu của I lên ∆ , ta có 1 P  ;0 = − 
. Gọi F là điểm sao cho I là trung điểm 2   
của PF thì F là tiêu điểm của parabol (P) và F = (1; 2 − ) . x y + Với M ( ;
x y) thì MF = (x − )2 + ( y + )2 1
2 và d (M ∆) 6 8 3 ; = . 10 − +
M ∈(P) ⇔ (x − )2 + ( y + )2 6x 8y 3 1 2 = 10 ⇔ ( 2 2
x + y x + y + ) 2 2 100 2 4
5 = 36x + 64y − 96xy + 36x − 48y + 9 2 2
⇔ 64x + 36y + 96xy − 236x + 448y + 491 = 0 . II. TỰ LUẬN
Câu 36:
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol (P) : 2
y = ax + bx + c với a < 0 .
Do parabol (P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng = 0 b x ⇒ − = 0 ⇔ b = 0 . 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G (0;4) ⇒ c = 4. ⇒ (P) : 2 y = ax + 4
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E (2;3), F ( 2; − 3) 1
⇒ 3 = 4a = 4 ⇔ a = − . 4 Vậy (P) : 1 2 y = − x + 4 . 4 1 x = 4 Ta có 2 − x + 4 = 0 ⇔  nên A( 4;
− 0) , B(4;0) hay AB = 8 . 4 x = 4 −
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H (1;0), chân đường cao
hạ từ điểm B là điểm K (0;2) và trung điểm cạnh AB là điểm M (3 ) ;1 . Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh BC . Lời giải Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Đường cao BK đi qua hai điểm H, K nên có phương trình: 2x + y − 2 = 0 .
Do AC BK AC : x − 2y + m = 0 .
K AC ⇒ 0 − 2.2 + m = 0 ⇒ m = 4 ⇒ AC : x − 2y + 4 = 0 .
Giả sử A(2a − 4;a)∈ AC B(b;2 − 2b)∈ BK . Vì M (3 )
;1 là trung điểm của AB nên ta có hệ phương trình:
2a − 4 + b = 2.3 2a + b =10 a = 4  ⇔  ⇔ 
A(4;4), B(2;− 2) .
a + 2 − 2b = 2.1 a − 2b = 0 b  = 2 
Do đường thẳng chứa cạnh BC đi qua điểm B và nhận vectơ HA = (3;4) làm VTPT nên có
phương trình 3x + 4y + 2 = 0 . 2
Câu 38: Tìm m để hàm số
x + mx m y =
có tập xác định là  : 2
x − 2mx + m + 2 Lời giải 2 +
x + mx m y =
có tập xác định là  . 2
x − 2mx + m + 2 2
x + mx m ≥ 0, x ∀ ∈  2
x + mx m ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔  2
x − 2mx + m + 2 ≠ 0, x ∀ ∈  2
x − 2mx + m + 2 > 0, x ∀ ∈  ∆ ≤ 0 2
m + 4m ≤ 0  4 − ≤ m ≤ 0 ⇔ 1  ⇔  ⇔  ⇔ 1 − < m ≤ 0. ∆ ' <  0 2  1 − < m < 2 2
m m − 2 < 0 Vậy m∈( 1; − 0].
Câu 39: Cho tam giác ABC có trung điểm của BC M (3;2) , trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác lần lượt là  2 2 G ; , I (1; 2 −  
) . Tìm tọa độ đỉnh C , biết C có hoành độ lớn hơn 2 .  3 3  Lời giải Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 B M G C I A   Vì GA = 2
GM nên A là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm G , tỉ số 2 − , suy ra A( 4; − 2 − ) .
Đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm I , bán kính R = IA = 5 có phương trình
(x − )2 +( y − )2 3 2 = 25.  Ta có IM = (2;4) . 
Đường thẳng BC đi qua M và nhận vectơ IM làm vectơ pháp tuyến, phương trình BC là:
1(x −3) + 2( y − 2) = 0 ⇔ x + 2y − 7 = 0.
Điểm C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn (I; R) nên tọa độ điểm C là nghiệm (
 x −3)2 +( y − 2)2 = 25 x =1, y = 3
của hệ phương trình:  ⇔ 
x + 2y − 7 = 0 x = 5, y = 1
Đối chiếu điều kiện đề bài ta có tọa độ điểm C (5; ) 1 .
---------- HẾT ---------- Page 20
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
3− x + x +1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là 2 x −5x + 6 A. [ 1; − 3) \{ } 2 . B. [ 1; − 2]. C. [ 1; − ]3. D. (2;3).
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . 2 x − 2x khi x ≥1
Câu 3: Cho hàm số y  = 5− 2x
.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? khi x <  1  x −1 A. (4; ) 1 − . B. ( 2; − 3 − ) . C. ( 1; − 3) . D. (2; ) 1 . 2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2m + 2 y =
xác định trên khoảng ( 1; − 0) x m . m > 0 m ≥ 0 A.  . B. m ≤ 1 − . C.  . D. m ≥ 0 . m < 1 − m ≤ 1 − Câu 5: Hàm số 2 y = 3
x + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  1 ;  +∞        . B. 1 ; −∞ −  . C. 1 − ;+∞  . D. 1 ; −∞  .  6   6   6   6   
Câu 6: Xác định hàm số 2
y ax bx c 
1 biết đồ thị của nó có đỉnh 3 1 I  ;  
và cắt trục hoành tại 2 4
điểm có hoành độ bằng 2. A. 2
y  x 3x  2 . B. 2
y  x 3x2. C. 2
y x 3x  2 . D. 2
y  x 3x2 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ.
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2
y = x + 3x −1. B. 2
y = x − 3x −1. C. 2
y = −x − 3x −1. D. 2
y = −x + 3x +1.
Câu 8: Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. ( 1; − 3) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 9: Tìm m để phương trình 2 −x + 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. ( 1; − 2) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞) C. [ 1; − 2] D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞)
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số để tam thức f (x) 2 = x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với
mọi giá trị của x .
A. m < 3 .
B. m ≥ 3 . C. m ≤ 3 − . D. m ≤ 3 .
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;5]. B. [5;6) . C. (5;6) . D. [5;6].
Câu 12: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x mx + 3 = 2x −1 có hai nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 5. C. 1. D. Vô số. 
Câu 13: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;− )
1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = 1; − 2 . B. n = 1; 2 − . C. n = 3 − ;6 . D. n = 3;6 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 
Câu 14: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4; 2
− ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; 4 − . B. u = 2; − 4 . C. u = 1;2 . D. u = 2;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 15: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau? ( 1 d : y = − x − 2; ( 1
d : y = − x + 3; ( 1
d : y = x + 3; ( 2 d : y = − x − 2 4 ) 3 ) 2 ) 1 ) 2 2 2 2 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 16: Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. 2 2 9x +16y =1. D. x y + = 1. 64 36 9 16 16 9
Câu 17: Phương trình chính tắc của hypebol (H ) có một tiêu điểm là (5;0) và độ dài trục thực bằng 8 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y − = 1 − . C. x y + = 1. D. x y − = 1. 16 9 16 9 16 9 9 16
Câu 18: Phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm là F (5;0) là:
A. y = 20x .
B. y = 30x .
C. y =15x .
D. y =10x .
Câu 19: Hai đường thẳng d :mx + y = m −5,d :x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m ≠ 1 − . B. m ≠ 1. C. m ≠ 1 ± . D. m ≠ 2 .
Câu 20: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 2x y −10 = 0 và d : x −3y + 9 = 0. 1 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 .
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I (1; )
1 và đường thẳng (d ):3x + 4y − 2 = 0 . Đường tròn
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d ) có phương trình
A.
(x − )2 + ( y − )2 1 1 = 5 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 1 = 25.
C. (x − )2 + ( y − )2 1 1 =1.
D. (x − )2 + ( y − )2 1 1 1 = . 5
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y + 3 = 0 . Viết phương
trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
∆ :3x + 4y +1 = 0 .
A. 3x + 4y + 5 2 −11 = 0 ; 3x + 4y − 5 2 +11 = 0 .
B. 3x + 4y + 5 2 −11 = 0 , 3x + 4y − 5 2 −11 = 0.
C.
3x + 4y + 5 2 −11 = 0 , 3x + 4y + 5 2 +11 = 0 .
D.
3x + 4y −5 2 +11 = 0 , 3x + 4y − 5 2 −11 = 0.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số x +1 y = 2 − x + 3m + 2 + xác định trên ( ; −∞ 2 − ) . x + 2m − 4 A. m∈[ 2; − 4] . B. m∈( 2; − ]3. C. m∈[ 2; − ]3. D. m∈( ; −∞ 2 − ] .
Câu 24: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A( 1; − 0) và có
đỉnh I (1;2). Tính a + b + c . A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2 2 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 25: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. a < 0,b > 0,c < 0 .
B. a < 0,b < 0,c > 0 . C. a < 0,b < 0,c < 0 . D. a > 0,b > 0,c < 0 .
Câu 26: Cho parabol (P) 2
: y = x + 2x − 5 và đường thẳng d : y = 2mx + 2 − 3m . Tìm tất cả các giá trị m
để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. A. 7 1< m < .
B. m >1. C. 7 m > . D. m <1 3 3
Câu 27: Bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + m + 3 ≥ 0 với mọi x khi và chỉ khi
A. m∈[1;+∞) .
B. m∈(2;+∞) .
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( 2; − 7) .
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 3m −1≤ 0
nghiệm đúng với mọi x∈[0;2]? A. 14. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 29: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x +1 = 2? A. 4 . B. 2 . C. 1 − . D. 2 − .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :3x − 4y −3 = 0 và 1
d :12x + 5y −12 = 0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d d 2 1 2 là:
A. 3x +11y − 3 = 0.
B. 11x −3y −11 = 0. C. 3x −11y − 3 = 0. D. 11x + 3y −11 = 0.
Câu 31: Cho ba đường thẳng: d 2
: x −5y + 3 = 0, :
d x −3y − 7 = 0,∆ : 4x + y − 2022 = 0. 1 2 Phương trình
đường thẳng d qua giao điểm của d d
1 và 2 và vuông góc với ∆ là:
A. x − 4y + 24 = 0 .
B. x + 4y − 24 = 0 .
C. x + 4y + 24 = 0 .
D. x − 4y − 24 = 0 . 2 2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( ): x y E +
= 1 có hai tiêu điểm F , F , trong đó F có hoành 12 9 1 2 1
độ âm. Một điểm M di động trên (E). Gọi S là tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm và
P là giá trị nhỏ nhất của MF . Giá trị của tích S .P là 1
A. S .P =12.
B. S .P = 36.
C. S .P = 9.
D. S .P = 24 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B( 2; − 4) và đường thẳng
∆ : mx y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ∆ cách đều hai điểm , A B . m =1 m = 1 − m = 1 − m = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . m = 2 − m = 2 m = 1 m = 2 −
Câu 34: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A(3;0) và B(0;4) . Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB có phương trình là A. 2 2
x + y =1. B. 2 2
x + y − 4x + 4 = 0 . C. 2 2 x + y = 2.
D. (x − )2 + ( y − )2 1 1 =1.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 = 4. Biết
đường thẳng (d ) : ax + y + c = 0 qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B sao cho độ
dài AB ngắn nhất. Khi đó giá trị của a − 2b bằng. A. 2 − . B. 3 . C. 3 − . D. 2 . II. TỰ LUẬN
Câu 36:
Trong chuỗi hoạt động Văn hóa – Thể dục thể thao chào mừng ngày thành lập Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh của trường, có 2 học sinh An và Bình đã tham gia thi đấu bóng chuyền
cùng các bạn. An đứng tại vị trí O thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị
trí H , quả bóng di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị
trí A và tay Bình bắt được quả bóng ở vị trí B , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi
qua điểm C . Quy ước trục Ox là trục đi qua hai điểm O H , trục Oy đi qua hai điểm O
A như hình vẽ. Biết rằng OA = BH =1,7 m ; CK = 3,4625 m ; OK = 2,5 m ; OH =10 m . Hãy
xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 4x + 2y −15 = 0. Đường
thẳng d : x + by + c = 0 đi qua điểm M (1; 3
− ) cắt (C) tại hai điểm ,
A B . Biết diện tích tam giác
IAB bằng 8. Tính giá trị 4b + 8c .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( x+2 − 10−x) 3x+3−m =0 có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm K (1;4) và d tạo với
hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 8. Viết phương trình đường thẳng d .
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 3− x + x +1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là 2 x −5x + 6 A. [ 1; − 3) \{ } 2 . B. [ 1; − 2]. C. [ 1; − ]3. D. (2;3). Lời giải Chọn A x ≤ 3 3  − x ≥ 0   x ≥ 1 −
Hàm số xác định ⇔ x +1≥ 0 ⇔  ⇔ x ∈[ 1; − 3) \{ } 2 . x ≠ 3  2 x 5x 6 0  − + ≠ x ≠ 2
Vậy tập xác định D = [ 1; − 3) \{ } 2 .
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )1. Lời giải
Theo bảng biến thiên thì hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ). 2 x − 2x khi x ≥1
Câu 3: Cho hàm số y  = 5− 2x
.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? khi x <  1  x −1 A. (4; ) 1 − . B. ( 2; − 3 − ) . C. ( 1; − 3) . D. (2; ) 1 . Lời giải Chọn B 5− 2.( 2 − ) Ta thấy = 3 − 2; − 3 − 2 . Nên (
)thuộc đồ thị hàm số đã cho. − −1 2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2m + 2 y =
xác định trên khoảng ( 1; − 0) x m . m > 0 m ≥ 0 A.  . B. m ≤ 1 − . C.  . D. m ≥ 0 . m < 1 − m ≤ 1 − Lời giải Chọn C Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Hàm số đã cho xác định ⇔ x m.
Khi đó tập xác định của hàm số là: D = ( ; −∞ m) ∪( ; m +∞) . m
Yêu cầu bài toán ⇔ (− ) 0 1;0 ⊂ D ⇔  . m ≤ 1 − Câu 5: Hàm số 2 y = 3
x + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  1 ;  +∞        . B. 1 ; −∞ −  . C. 1 − ;+∞  . D. 1 ; −∞  .  6   6   6   6  Lời giải Chọn A
(P) y = f (x) 2 : = 3
x + x − 2 , TXĐ: D =  . Có a = 3
− , đỉnh S có hoành độ 1 x = . 6
Nên hàm số y = f (x) nghịch biến trong khoảng  1 ;  +∞  .  6   
Câu 6: Xác định hàm số 2
y ax bx c 
1 biết đồ thị của nó có đỉnh 3 1 I  ;  
và cắt trục hoành tại 2 4
điểm có hoành độ bằng 2. A. 2
y  x 3x  2 . B. 2
y  x 3x2. C. 2
y x 3x  2 . D. 2
y  x 3x2 . Lời giải Chọn D  
. Do đồ thị của nó có đỉnh 3 1 I  ;  
và cắt trụ hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên ta có 2 4  b  3   2a 2  3
 a b  0 a  1  9 3 1     a b c 9 
a 6b 4c 1 b            3 4 2 4      4a 2b c 0 c       2
4a  2b c  0    Vậy 2
y  x 3x2
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2
y = x + 3x −1. B. 2
y = x − 3x −1. C. 2
y = −x − 3x −1. D. 2
y = −x + 3x +1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số là parabol có bề lõm quay xuống nên hệ số a < 0 . Loại đáp án A, B.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án C.
Câu 8: Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. ( 1; − 3) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( 3 − ; ) 1 . Lời giải Chọn B Ta có: 2
x + 2x + 3 > 0 ⇔ 1
− < x < 3
Câu 9: Tìm m để phương trình 2 −x + 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. ( 1; − 2) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞) C. [ 1; − 2] D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞) Lời giải Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt m < −
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ (m − )2 1 − (− ) 1 .(m −3) 1 2
> 0 ⇔ m m − 2 > 0 ⇔  m > 2 Vậy m∈( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞) .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số để tam thức f (x) 2 = x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với
mọi giá trị của x .
A. m < 3 .
B. m ≥ 3 . C. m ≤ 3 − . D. m ≤ 3 . Lời giải Chọn D
Yêu cầu bài toán ⇔ f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  2 ⇔ x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 ≥ 0, x ∀ ∈ 
⇔ ∆′ = (m − )2 − ( 2 1
m − 3m + 4) ≤ 0 ⇔ m − 3 ≤ 0 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 m ≤ 3.
Vậy m ≤ 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;5]. B. [5;6) . C. (5;6) . D. [5;6]. Lời giải x − 4 ≥ 0  x ≥ 4 Ta có: 2
x − 7x +10 = x − 4 ⇔  ⇔  2
x − 7x +10 =  (x −4)2 2 2
x − 7x +10 = x −8x +16 x ≥ 4 ⇔ 
x = 6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập [5;6]. x =6
Câu 12: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x mx + 3 = 2x −1 có hai nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 5. C. 1. D. Vô số. Lời giải  1 2x −1 ≥ 0 x ≥ Phương trình  ⇔  2 . 2
x mx + 3 = 2x −1 2 x − 
(m + 2)x + 4 = 0 (*) Cách 1:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng ∆ > 0 ∆ > 0 1  ∆ > 0 ∆ > 0  ⇔  1 ⇔  ⇔ 
⇔ 2x −1+ 2x −1 > 0 2 1 2 x > x
2x > 2x ≥1
2x −1 > 2x −1 ≥ 0 1 2 1 2 1 2 2 (  
2x −1 2x −1 ≥ 0  1 )( 2 ) m > 2 ∆ > 0 (
m + 2)2 −16 > 0, m  ∀ m < 6 −   ⇔   15
x + x −1 > 0 ⇔ m + 2 −1> 0 ⇔ m > 1 − ⇔ 2 < m ≤ . 1 2  2
4x x − 2 x + x +1≥ 0   
4.4 − 2(m + 2) +1≥ 0 15 1 2 ( 1 2)  m ≤  2 
m∈ ⇒ m∈{3;4;5;6; }
7 . Vậy có 5 giá trị nguyên m . Cách 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng  m > 2  ∆ > 0 (
m 2)2 16 0, m  + − > ∀ m < 6 −  1    1 1 1    15 15 af  ⇔ ≥
  0 ⇔  − (m + 2) + 4 ≥ 0 ⇔ m ≤ ⇔ 2 < m ≤ . 2   2  4 2 2 2   S 1 m + 2 1 m > 1 −  > >  2 2  2 2    Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
m∈ ⇒ m∈{3;4;5;6; }
7 . Vậy có 5 giá trị nguyên m . 
Câu 13: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;− )
1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = 1; − 2 . B. n = 1; 2 − . C. n = 3 − ;6 . D. n = 3;6 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Đường thẳng d có VTCP: u (2;− ) 1 
→ VTPT n (1;2) hoặc 3n = (3;6). Chọn D
Câu 14: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4; 2
− ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; 4 − . B. u = 2; − 4 . C. u = 1;2 . D. u = 2;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Đường thẳng d có VTPT: n (4; 2 − ) 
→ VTCP u (2;4) hoặc 1 u = ( ;2 1 ). Chọn C 2
Câu 15: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau? ( 1 d : y = − x − 2; ( 1
d : y = − x + 3; ( 1
d : y = x + 3; ( 2 d : y = − x − 2 4 ) 3 ) 2 ) 1 ) 2 2 2 2 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn D a = a
Hai đường thẳng y = a x + b y = a x + b song song với nhau khi và chỉ khi 1 2  . 1 1 2 2 b ≠  b 1 2
Trong các đường thẳng trên không có đường nào thỏa mãn. Vậy không có cặp đường thẳng nào song song.
Câu 16: Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. 2 2 9x +16y =1. D. x y + = 1. 64 36 9 16 16 9 Lời giải Chọn D 2a = 8 a = 4 Ta có:  ⇒  . 2b = 6 b  = 3 2 2
Vậy phương trình chính tắc của (E): x y + = 1. 16 9
Câu 17: Phương trình chính tắc của hypebol (H ) có một tiêu điểm là (5;0) và độ dài trục thực bằng 8 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y − = 1 − . C. x y + = 1. D. x y − = 1. 16 9 16 9 16 9 9 16 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của hypebol ( ) : x y H
= 1, a > 0,b > 0 , ta có một tiêu điểm là (5;0) 2 2 ( ) a b suy ra 2
c = 25 . Độ dài trục thực 2
2a = 8 ⇔ a = 4 ⇔ a =16. Ta có: 2 2 2
b = c a = 25 −16 = 9 . 2 2
Vậy phương trình chính tắc của (H ) là: x y − = 1. 16 9
Câu 18: Phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm là F (5;0) là:
A. y = 20x .
B. y = 30x .
C. y =15x .
D. y =10x . Lời giải Chọn A
Gọi phương trình chính tắc của parabol (P) là: 2
y = 2 px( p > 0).
Vì (P) có tiêu điểm là F (5;0) nên p = 5 , tức là p =10. Vậy phương trình chính tắc của parabol 2
(P) là y = 20x .
Câu 19: Hai đường thẳng d :mx + y = m −5,d :x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m ≠ 1 − . B. m ≠ 1. C. m ≠ 1 ± . D. m ≠ 2 . Lời giải Chọn C CÁCH 1 -Xét m = 0 thì 1 d : y = 5 − , d2
:x = 9. Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên m = 0 thỏa mãn.
-Xét m ≠ 0 thì d : y = −mx + m − 5 và x = − + 1 d : y 9 2 m 1 m ≠ 0
Hai đường thẳng d d cắt nhaut ⇔ − ≠ − ⇔ . 1 2 m  (2) mm ≠ 1 ± Từ và ta có m ≠ 1 ± . CÁCH 2   1
d d2 theo thứ tự nhận các vectơ 1 n = ( m 1 ; ), 2
n = (1;m ) làm vec tơ pháp tuyến. 1
d d2 cắt nhau ⇔ 1 n và 2
n không cùng phương ⇔ m.m ≠ 1 1 . m ≠ 1 ± .
Câu 20: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d : 2x y −10 = 0 và d : x − 3y + 9 = 0. 1 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải Ta có  
d : 2x y −10 = 0 → n = 2; 1 − + − − 1 1 ( ) ϕ= 2.1 1 . 3 d ;d ( ) ( ) ( 1 1 2 )   →cosϕ = = 
d : x − 3y + 9 = 0 → n = 1; 3  − + − + − 2 2 2 ( ) 2 2 ( )2 2 1 . 1 ( 3)2
→ ϕ = 45 .Chọn B
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I (1; )
1 và đường thẳng (d ):3x + 4y − 2 = 0 . Đường tròn
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d ) có phương trình
A.
(x − )2 + ( y − )2 1
1 = 5 . B. (x − )2 + ( y − )2 1 1 = 25.
C. (x − )2 + ( y − )2 1
1 =1. D. (x − )2 + ( y − )2 1 1 1 = . 5 Lời giải Chọn C
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d ) có bán kính + −
R = d (I d ) 3.1 4.1 2 , = = 1 2 2 3 + 4
Vậy đường tròn có phương trình là: (x − )2 + ( y − )2 1 1 =1.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y + 3 = 0 . Viết phương
trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
∆ :3x + 4y +1 = 0 .
A. 3x + 4y + 5 2 −11 = 0 ; 3x + 4y − 5 2 +11 = 0 .
B. 3x + 4y + 5 2 −11 = 0 , 3x + 4y − 5 2 −11 = 0.
C.
3x + 4y + 5 2 −11 = 0 , 3x + 4y + 5 2 +11 = 0 .
D.
3x + 4y −5 2 +11 = 0 , 3x + 4y − 5 2 −11 = 0. Lời giải Chọn B (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y + 3 = 0 ⇔ (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 2.
Do đó đường tròn có tâm I = (1;2) và bán kính R = 2 .
Do d song song với đường thẳng ∆ nên d có phương trình là 3x + 4y + k = 0 , (k ≠ ) 1 . 11+ k 11  + k = 5 2 k = 5 2 −11
Ta có d (I;d ) = R
= 2 ⇔ 11+ k = 5 2 ⇔  ⇔  . 2 2 3 + 4 11  + k = 5 − 2 k = 5 − 2 −11
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là 3x + 4y + 5 2 −11 = 0 , 3x + 4y − 5 2 −11 = 0. Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số x +1 y = 2 − x + 3m + 2 + xác định trên ( ; −∞ 2 − ) . x + 2m − 4 A. m∈[ 2; − 4] . B. m∈( 2; − ]3. C. m∈[ 2; − ]3. D. m∈( ; −∞ 2 − ] . Lời giải Chọn C  3m + 2  2
x + 3m + 2 ≥ 0 x ≤ Hàm số xác định ⇔  ⇔  2 .
x + 2m − 4 ≠ 0
x ≠ 4− 2m  3m + 2  2 − ≤  4 − ≤ 3m + 2 m ≥ 2 −
Hàm số xác định trên ( ; −∞ 2 − ) ⇔  2 ⇔  ⇔  4 − 2m∉( ; −∞ 2 − 4 − 2m ≥ 2 − m ≤ 3  ) ⇔ 2 − ≤ m ≤ 3 .
Câu 24: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A( 1; − 0) và có
đỉnh I (1;2). Tính a + b + c . A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2 2 Lời giải Chọn C
a b + c = 0 b =1 
a b + c = 0 
Theo giả thiết ta có hệ:  b   1 −
= 1 . với a ≠ 0 ⇔  b = 2 − a ⇔ a = − 2  a 2  
a + b + c = 2
a + b + c =  2   3 c =  2
Vậy hàm bậc hai cần tìm là 1 2 3
y = − x + x + 2 2 Câu 25: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. a < 0,b > 0,c < 0 .
B. a < 0,b < 0,c > 0 . C. a < 0,b < 0,c < 0 . D. a > 0,b > 0,c < 0 . Lời giải Chọn A Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Nhận xét:
+) Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a < 0 .
+) Parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ âm nên thay x = 0 vào 2
y = ax + bx + c suy ra c < 0 .
+) Parabol có trục đối xứng nằm bên phải trục tung nên b x = −
> 0 mà a < 0 nên b > 0. 2a
Vậy a < 0,b > 0,c < 0 .
Câu 26: Cho parabol (P) 2
: y = x + 2x − 5 và đường thẳng d : y = 2mx + 2 − 3m . Tìm tất cả các giá trị m
để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. A. 7 1< m < .
B. m >1. C. 7 m > . D. m <1 3 3 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là 2 2
x + 2x − 5 = 2mx + 2 − 3m x + 2(1− m) x − 7 + 3m = 0 (*)
(P)cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung khi và chỉ khi phương
trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt  ∆′ > 0 (  1− m)2 2 + 7 − 3m > 0  
m − 5m + 8 > 0 m >1  b  −  ⇔ 
> ⇔ − ( − m)   7 0 2 1 > 0 ⇔ 1  − m < 0 ⇔  7 ⇔ m > . a    m > 3 7 − + 3m > 0 3m − 7 > 0     3 c 0  > a Vậy 7 m > . 3
Câu 27: Bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + m + 3 ≥ 0 với mọi x khi và chỉ khi
A. m∈[1;+∞) .
B. m∈(2;+∞) .
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( 2; − 7) . Lời giải Chọn A m −1 = 0  m =1 m + 3 ≥ 0 (  m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + m + 3 ≥ 0 với mọi x ⇔ ⇔  >  m 1 ⇔ m ≥1. m −1 > 0      4 −  (m − ) 1 ≤ 0 ∆′ ≤ 0 Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 3m −1≤ 0
nghiệm đúng với mọi x∈[0;2]? A. 14. B. 11. C. 13. D. 12. Lời giải Chọn B Đặt f (x) 2
= x − (m + 2) x + 3m −1.
TH1: ∆ ≤ 0 thì f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  m < 4 − 2 2
TH2: ∆ > ⇔ (m + )2 − ( m − ) 2 0 2 4 3
1 > 0 ⇔ m −8m + 8 > 0 ⇔  ( ) 1 . m > 4 + 2 2
f (x) ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x∈[0;2] khi và chỉ khi phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm  .a f (0) ≤ 0 3  m −1≤ 0
phân biệt x , x thỏa mãn x ≤ 0 < 2 ≤ x ⇔ ⇔ 1 2 1 2    . a f  (2) ≤ 0 m −1≤ 0  1 m ≤ 1 ⇔ 
3 ⇔ m ≤ (2) . Kết hợp và ta được 1 m ≤ . 3  3 m ≤ 1 Do m∈[ 10 − ;10] nên m∈{ 10 − ;− 9;...; } 0 có 11 số nguyên.
Câu 29: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x +1 = 2? A. 4 . B. 2 . C. 1 − . D. 2 − . Lời giải Chọn B  ĐK { 7 3x + 7 ≥ 0 x ≥ − ⇔  ⇔ x ≥ 1 x +1≥ 0 3 − . x ≥ 1 −
3x + 7 − x +1 = 2 ⇔ 3x + 7 = x +1 + 2 .
⇔ 3x + 7 = x +1+ 4 + 4 x +1 ⇔ 4 x +1 = 2x + 2 ⇔ (x + ) 1 − 2 x +1 = 0 .  x +1 = 0 x = 1 − ⇔ ⇔  .  x +1 = 2 x = 3
Tổng các nghiệm của phương trình 3+ (− ) 1 = 2.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :3x − 4y −3 = 0 và 1
d :12x + 5y −12 = 0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d d 2 1 2 là:
A. 3x +11y − 3 = 0.
B. 11x −3y −11 = 0.
C. 3x −11y − 3 = 0.
D. 11x + 3y −11 = 0. Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Các đường phân giác của các góc tạo bởi
d :3x − 4y − 3 = 0 và d :12x + 5y −12 = 0 là: 1 2
3x − 4y − 3 12x + 5y −12
3x +11y − 3 = 0 = ⇔  . 5 13 11
x − 3y −11 = 0
Gọi I = d d I 1;0 ; d :3x +11y − 3 = 0 → M 1 − 0;3 ∈ d, 1 2 ( ) ( )
Gọi H là hình chiếu của M lên d . 1 30 − −12 − 3
Ta có: IM = 130, MH = = 9, suy ra 5  MH 9 = = →  >  →  sin MIH MIH 52 2MIH > 90 . IM 130
Suy ra d :3x +11y − 3 = 0 là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là
11x −3y −11 = 0 . Chọn B
Câu 31: Cho ba đường thẳng: d 2
: x −5y + 3 = 0, :
d x −3y − 7 = 0,∆ : 4x + y − 2022 = 0. 1 2 Phương trình
đường thẳng d qua giao điểm của d d
1 và 2 và vuông góc với ∆ là:
A. x − 4y + 24 = 0 .
B. x + 4y − 24 = 0 .
C. x + 4y + 24 = 0 .
D. x − 4y − 24 = 0 . Lời giải
2x – 5y + 3 = 0 x = 44 − Giao điểm của d d  ⇔
1 và 2 là nghiệm của hệ .
x − 3y – 7 = 0  y = 1 − 7   
d ⊥ ∆ nên u = n = ⇒ = − ∆ n d (4; ) 1 d (1; 4). 
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A( 44 − ; 17
− ) nhận n = − làm d (1; 4)
véc tơ pháp tuyến có dạng: 1(x + 44) − 4( y +17) = 0 ⇔ x − 4y − 24 = 0. 2 2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( ): x y E +
= 1 có hai tiêu điểm F , F , trong đó F có hoành 12 9 1 2 1
độ âm. Một điểm M di động trên (E). Gọi S là tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm và
P là giá trị nhỏ nhất của MF . Giá trị của tích S .P là 1
A. S .P =12.
B. S .P = 36.
C. S .P = 9.
D. S .P = 24 . Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip (E) có dạng x y +
= 1 với a > b > 0 . 2 2 a b Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 a =12 a = 2 3   Theo giả thiết ta có 2 b  = 9 ⇔ b  = 3 .  2 2 2
c = a b = 3   c = 3
Suy ra S = MF + MF = 2a = 4 3 . 1 2
Gọi tọa độ hai tiêu điểm là F c;0 , F c;0 và điểm M (x; y)∈(E). Ta có 2 ( ) 1 ( ) 2
MF = (−c x)2 2 +  y 1  . 2 MF =  (c x)2 2 + y 2 Trừ vế theo vế ta có 2 2
MF MF = 4cx MF + MF MF MF = 4cx ⇔ 2a MF MF = 4cx 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) ( 1 2 ) Suy ra 2c MF MF = x . 1 2 a
Kết hợp với MF + MF = 2a suy ra 1 2  c
MF = a + x  1  a  . c
MF = a x 2  a 2 2
Mặt khác M (x; y)∈(E) thì x y + = 1. 2 2 a b 2 Suy ra x 2 2
≤ 1 ⇔ x a ⇔ −a x a . 2 a Do đó c
MF a − .a = a c . Khi đó P = a c = 3 . 1 a Vậy S .P =12.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B( 2; − 4) và đường thẳng
∆ : mx y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ∆ cách đều hai điểm , A B . m = 1 m = 1 − m = 1 − m = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . m = 2 − m = 2 m = 1 m = 2 − Lời giải   1 5 I ;  −  
Gọi I là trung điểm đoạn AB →   2 2  .  AB = ( 3 − ;3) → n =  AB (1; )1
Khi đó: ∆ : mx y + 3 = 0 (n = − cách đều , A B ∆ ( ; m ) 1 ) Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 I ∈ ∆  m 5 − − + 3 = 0 m = 1  m 1  ⇔ − ⇔ 2 2 ⇔  . Chọn C  =  m = 1 −  1 1 m = 1 −
Câu 34: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A(3;0) và B(0;4) . Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB có phương trình là A. 2 2
x + y =1. B. 2 2
x + y − 4x + 4 = 0 . C. 2 2 x + y = 2.
D. (x − )2 + ( y − )2 1 1 =1. Lời giải Chọn D
Vì các điểm A(3;0) và B(0;4) nằm trong góc phần tư thứ nhất nên tam giác OAB cũng nằm
trong góc phần tư thứ nhất. Do vậy gọi tâm đường tròn nội tiếp là I (a,b) thì a > 0,b > 0 .
Theo đề ra ta có: d (I;Ox) = d (I;Oy) = d (I; AB) .
Phương trình theo đoạn chắn của AB là: x y
+ = 1 hay 4x + 3y −12 = 0 . 3 4  a = ba = b > 0  a = b Do vậy ta có:   
⇔ 7a −12 = 5a ⇔ a = 6 (l) .
 4a + 3b −12 = 5 a   7  a −12 = 5 − a a = 1
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: (x − )2 + ( y − )2 1 1 =1.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 = 4. Biết
đường thẳng (d ) : ax + y + c = 0 qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B sao cho độ
dài AB ngắn nhất. Khi đó giá trị của a − 2b bằng. A. 2 − . B. 3 . C. 3 − . D. 2 . Lời giải Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Đường tròn (C) có tâm I (1;2) , bán kính R = 2 .
IM = 2 < R = 2 nên điểm M nằm trong đường tròn.
Giả sử gọi H là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2
AB = 2HB = 2. IB IH = 2 4 − IH
IH IM = 2 nên 2 2
AB = 2 4 − IH ≥ 2 4 − IM = 2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH = IM 
Lúc đó đường thẳng d qua M (2; )
1 và nhận IM = (1;− ) 1 làm vecto pháp tuyến
(d ):1(x − 2) −1( y − )
1 = 0 ⇔ (d ) : −x + y +1 = 0 ⇒ a = 1; − c =1
Vậy: a − 2c = 3 − II. TỰ LUẬN
Câu 36:
Trong chuỗi hoạt động Văn hóa – Thể dục thể thao chào mừng ngày thành lập Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh của trường, có 2 học sinh An và Bình đã tham gia thi đấu bóng chuyền
cùng các bạn. An đứng tại vị trí O thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị
trí H , quả bóng di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị
trí A và tay Bình bắt được quả bóng ở vị trí B , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi
qua điểm C . Quy ước trục Ox là trục đi qua hai điểm O H , trục Oy đi qua hai điểm O
A như hình vẽ. Biết rằng OA = BH =1,7 m ; CK = 3,4625 m ; OK = 2,5 m ; OH =10 m . Hãy
xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình. Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Giả sử quỹ đạo của bóng là đồ thị hàm bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) .
Ta có A(0;1,7);C (2,5;3,4625); B(10;1,7) thuộc đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0)
Khi đó ta có hệ phương trình  =  47 c 1,7 a − = = 0 − ,094   2  500
2,5 a + 2,5b + c = 3, 4625 ⇔  47 100 
a +10b + c =1,7 b  = = 0,94   50 2 ⇒ y = 0
− ,094x + 0,94x +1,7 Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình là 4,05m .
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 4x + 2y −15 = 0. Đường
thẳng d : x + by + c = 0 đi qua điểm M (1; 3
− ) cắt (C) tại hai điểm ,
A B . Biết diện tích tam giác
IAB bằng 8. Tính giá trị 4b + 8c . Lời giải M (1; 3
− )∈d ⇒1− 3b + c = 0 ⇒ c = 3b −1.
(C) có tâm I (2;− )
1 và bán kính R = 20 .
Kẻ IH AB (H AB). Ta có 1 S
= ⇒ IH AB = ⇒ IH AB = . LAB 8 . . 8 . 16 2
Xét tam giác vuông IAH , ta có: Page 20
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 2 2 2 2 AB 2 16 4 2
IA = IH + AH IH + = 20 ⇔ IH +
= 20 ⇔ IH − 20IH + 64 = 0 2 4 4IH 2 IH = 4 IH = 2 ⇔  ⇔ 2 IH = 16  IH = 4 2 − b + c
- TH1: IH = 4 ⇔ d (I,d ) 2 = 4 ⇔
= 4 ⇔ 1+ 2b = 4 1+ b 2 1+ b 2 2 2
⇔ 1+ 4b + 4b =16 +16b ⇔ 12b − 4b +15 = 0 (vn) 2 − b + c
- TH2: IH = 2 ⇔ d (I,d ) 2 = 2 ⇔
= 2 ⇔ 1+ 2b = 2 1+ b 2 1+ b 2 2 3
⇔ 1+ 4b + 4b = 4 + 4b b = 4 Suy ra 5
c = ⇒ 4b + 8c = 3+10 =13 . 4
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( x+2 − 10−x) 3x+3−m =0 có đúng 2 nghiệm phân biệt. Lời giải  x ≥ 2 − 
Điều kiện: x ≤10  m − 3 x ≥  3 x = 4
x + 2 = 10 − x Phương trình đã cho  ⇔  ⇔ m − 3
 3x + 3− m = 0 x =  3 m − 3 < 4 
Để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thì:  3  ⇔ 3 − ≤ m <15 m − 3  2 − ≤  3
m nguyên dương nên: 1≤ m ≤14 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm K (1;4) và d tạo với
hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 8. Viết phương trình đường thẳng d . Lời giải
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b .
Vì đường thẳng d đi qua điểm K (1;4) nên a + b= 4.
Đường thẳng d : y = ax + b cắt hai tia Ox,Oy lần lượt là  b A ;0 −
, B(0;b),(a < 0, b >   0).  a Page 21
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 2 Theo giả thiết 1 1 b 1 = = = b = − b S OAOB b do đó = − b S . ∆OAB . . 2 2 a 2 a 2a OAB 2(4 −b) 2 Do S b = nên − = 8 2
b −16b + 64 = 0 ⇔ b = 8. Suy ra a = 4. − OAB 8 2(4 −b)
Vậy phương trình đường thẳng d : y = 4 − x + 8 .
---------- HẾT ---------- Page 22
Sưu tầm và biên soạn
Document Outline

  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-01_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-02_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-03_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-04_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-05_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-06_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-07_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-08_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-09_HDG
  • GK2-TOAN-10_(70TN-30TL)_KNTT_DE-10_HDG