Top 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 Toán 11 Cánh Diều (70% TN + 30% TL)

Tài liệu gồm 178 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều (CD); các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết.

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, ly điểm
34
;
55
M



c lượng giác
(
)
;
OA OM
số đo
2
k
απ
+
. Khi đó, giá trị của
cot
α
là giá tr nào trong các giá trị sau?
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 2: Cho hàm số có đồ th như sau:
Đây là đồ thị của hàm số
A.
sinyx
=
. B.
. C.
tanyx=
. D.
cot
yx=
.
Câu 3: Nghim của phương trình
1
sin
2
x =
A.
5
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


. B.
2
2; 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


.
C.
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. D.
1
2,
6
S kk
π

=+∈


.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số gim?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un
= +
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
8u =
2
4u
=
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 6: Cho dãy
(
)
n
u
lim 3
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v
=
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv
=
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho dãy số
( )
n
u
lim 3
n
u =
. Tính
( )
lim 5
n
u
.
A.
( )
lim 5 8
n
u−=
. B.
( )
lim 5 2
n
u−=
. C.
( )
lim 5 8
n
u−=
. D.
( )
lim 5 2
n
u−=
.
Câu 8: Cho
lim ( ) 5; lim ( ) 2
xx
f x gx
+∞ +∞
= =
. Tìm
2 () 1
lim .
2 3()
x
fx
gx
+∞
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Câu 9: Tìm
( )
2
3
25
lim
3
x
x
x
→−
+
+
ta được kết quả
A. 0. B.
+∞
. C.
−∞
. D. 2.
Câu 10: Hàm s
()
y fx=
có đồ th như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ
bằng bao nhiêu?
A.
1
x =
. B.
2x =
C.
1y =
. D.
3x =
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
2
43
khi 1
.
1
1 khi 1
xx
x
fx
x
ax x
−+
>
=
+≤
Xác đnh số thc
a
để hàm s liên tc tại điểm
1.x =
A.
1.
a =
B.
1.a =
C.
3.a =
D.
3.a =
Câu 12: Hàm s nào dưới đây liên tục trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
yx
x
= +
. B.
2
yx=
. C.
21
7
x
y
x
+
=
. D.
7
yx= +
.
Câu 13: điểm
A
thuộc mặt phẳng
( )
P
, cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
( )
PA
. B.
( )
AP
. C.
(
)
AP
. D.
( )
AP
.
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Giao tuyến ca mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
là:
A.
AM
(
M
là trung điểm của
AB
). B.
AN
(
N
là trung điểm của
CD
).
C.
AH
(
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
). D.
AK
(
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
).
Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đi gia
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
AD
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trng tâm tam giác
SAB
tam giác
SCD
.
Khi đó
MN
song song với mặt phẳng
A.
( )
SAC
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
ABCD
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là một hình bình hành. Gọi
,,,ABC D
′′
lần lượt
trung điểm của các cnh
,,,.SA SB SC SD
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
//A C SBD
′′
. B.
( ) ( )
//A B C ABC
′′
. C.
( )
//A B SAD
′′
. D.
//A C BD
′′
.
Câu 19: Hình hộp có bao nhiêu đỉnh?
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
4
.
Câu 20: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Hình chiếu song song của cạnh
AB
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
OO
A.
BC
′′
. B.
AB
′′
. C.
AD
′′
. D.
AC
′′
.
Câu 21: Một đu quay công viên bán kính bằng 10m. Tốc đ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mt
bao lâu để đu quay quay được góc
270°
?
A.
1
3
phút. B.
1
6
phút. C.
1
4
phút. D.
1, 5
phút.
Câu 22: Rút gọn biểu thức
sin sin 2 sin 3
cos cos 2 cos3
xxx
A
xxx
++
=
++
A.
tan 6 .Ax=
B.
tan 3 .Ax
=
C.
tan 2 .
Ax=
D.
tan tan 2 tan 3 .Ax x x=++
Câu 23: Tập xác định của hàm số
cot
6
yx
π

=


A.
{ }
\,D kk
π
= 
B.
\ 2,
6
D kk
π
π

=+∈



C.
D =
D.
\,
6
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 24: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
2
1
,2
2

n
n
u
un
u
. Khi đó
3
u
có giá trị bằng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 25: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 26: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết gbán loại xe X là 750.000.000 đồng và d định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm gim
2%
giá n so vi giá bán ca năm lin trước. Theo dự định đó,
năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Câu 27: Biết
32
3
2 41
lim
22
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 28: Kết quả của
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+∞
. B. . C. . D. .
Câu 29: Giới hạn
2
2
2 52
lim
2
x
xx
x
−+
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
−∞
0
1
Câu 30: Giới hạn
2
1
3
lim
21
x
xx
x
+
−+
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Câu 31: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAC
(
)
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SOC
( )
SAB
. D.
( )
(
)
SAC SAD
.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
cắt mặt phẳng
( )
ACD
tại
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
( )
= AM ACD ABG
. B.
A
,
J
,
M
thẳng hàng.
C.
J
là trung điểm
AM
. D.
( ) ( )
= DJ ACD BDJ
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht. Gi
,MN
theo thứ tự trng tâm
;SAB SCD
∆∆
. Gọi I là giao điểm của các đưng thng
;BM CN
. Khi đó tỉ số
SI
CD
bằng
A.
1
B.
1
2
. C.
2
3
D.
3
2
.
Câu 34: Cho đường thng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
là đưng thng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành có tâm
O
, tam giác
SAB
cân ti
S
.
Gi
( )
P
mặt phẳng qua
O
song song với
( )
.SAB
Thiết diện của
( )
P
hình chóp
.S ABCD
A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hình vuông cạnh 1. Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó tô màu
hình vuông nhỏ góc dưới bên trái. Lặp li các thao tácy với hình vuông nhỏ góc trên bên phải.
Gi sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gi
12
, ,..., ,...
n
uu u
lần lượt chu vi của các hình
vuông được tô màu.
a)Tính tổng
12
...
nn
S uu u
= + ++
.
b) Tính tổng chu vi của tất cả các hình vuông được tô màu.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
,
O
là mt đim thuc min trong tam giác
BCD
,
M
là đim tn đon
AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )
MCD
vi các mặt phẳng
( ) ( )
,ABC ABD
.
b) Gọi
,IJ
là các điểm tương ứng trên các cạnh
BC
BD
sao cho
IJ
không song song với
CD
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IJM
( )
ACD
.
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiu kim đng h quanh trục
O
của nó trên mt mt phẳng
thẳng đứng vuông góc vi mt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe
20
m và có 12 khoang
hành khách hình trứng đưc thiết kế nhng v trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mt đt
5
m. Sau khi tất c mi người đã bước lên khoang hành khách, vị trí khoang hành khách
của bạn A (như trong hình vẽ bên dưới). Hi v tkhoang hành khách của bạn A sau khi vòng
quay quay được
1
5
6
vòng cách mặt đất bao nhiêu mét? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tin
X
đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình
250.000
đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công tyy trả trước cho Bình
tổng s tin lương 12 tháng làm việc là
196.500.000
đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
i t do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải tr lại công ty bao nhu tin
nếu công ty vẫn đồng ý tr lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, ly điểm
34
;
55
M



c lượng giác
( )
;OA OM
số đo
2
k
απ
+
. Khi đó, giá trị của
cot
α
là giá tr nào trong các giá trị sau?
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Điểm
34
;
55
M



c lượng giác
( )
;OA OM
có số đo
2
k
απ
+
. Khi đó, giá trị của
34 3
cot :
55 4
M
M
x
y
α
==−=
Câu 2: Cho hàm số có đồ th như sau:
Đây là đồ thị của hàm số
A.
sinyx=
. B.
. C.
tanyx
=
. D.
cotyx
=
.
Lời giải
sin 1;sin 1
22
ππ

= =


(
)
sin sin 0
ππ
= −=
nên
sinyx=
.
Câu 3: Nghim của phương trình
1
sin
2
x =
A.
5
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


. B.
2
2; 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


.
C.
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. D.
1
2,
6
S kk
π

=+∈


.
Lời giải
Ta có:
( )
2
1
6
sin sin sin
5
26
2
6
xk
xx k
xk
π
π
π
π
π
= +
=⇔=
= +
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số gim?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un= +
.
Lời giải
Ta có
1
2
n
n
u =
1
1
1
2
n
n
u
+
+
<=
*
n∀∈
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
8u =
2
4u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
21
1
1
.
2
u
u uq q
u
= ⇒= =
.
Câu 6: Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u
=
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v
=
. Khi đó
(
)
lim . ?
nn
uv =
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Lời giải
Nếu
lim , lim
nn
ua vb= =
thì
( )
lim . .
nn
u v ab=
Do đó
( )
lim . 3.5 15
nn
uv
= =
.
Câu 7: Cho dãy số
( )
n
u
lim 3
n
u =
. Tính
( )
lim 5
n
u
.
A.
( )
lim 5 8
n
u−=
. B.
( )
lim 5 2
n
u−=
. C.
( )
lim 5 8
n
u−=
. D.
( )
lim 5 2
n
u−=
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
lim 5 lim5 lim 5 3 8
nn
uu = = −− =
.
Câu 8: Cho
lim ( ) 5; lim ( ) 2
xx
f x gx
+∞ +∞
= =
. Tìm
2 () 1
lim .
2 3()
x
fx
gx
+∞
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Lời giải
Ta có
(
)
2 ( ) 1 2.5 1 11
lim .
23() 23. 2 8
x
fx
gx
+∞
++
= =
−−
Câu 9: Tìm
( )
2
3
25
lim
3
x
x
x
→−
+
+
ta được kết quả
A. 0. B.
+∞
. C.
−∞
. D. 2.
Lời giải
Cách 1: Tự lun
Ta có: •
( )
3
lim 2 5 1 0
x
x
→−
+ =−<
( )
2
3
lim 3 0
x
x
→−
+=
( )
2
30x +>
khi
3x →−
Vậy
( )
2
3
25
lim
3
x
x
x
→−
+
= −∞
+
Cách 2: Casio
Bấm máy tính:
( )
2
25
3
x
x
+
+
bấm CALC
bấm
5
3 10
−+
bấm
=
rồi so đáp án.
Câu 10: Hàm s
()y fx=
có đồ th như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ
bằng bao nhiêu?
A.
1x =
. B.
2x =
C.
1y =
. D.
3x =
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số, ta thấy hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu 11: Cho hàm số
( )
2
43
khi 1
.
1
1 khi 1
xx
x
fx
x
ax x
−+
>
=
+≤
Xác đnh số thc
a
để hàm s liên tc tại điểm
1.x =
A.
1.
a
=
B.
1.
a
=
C.
3.a =
D.
3.a =
Lời giải
Tập xác định
.D =
Ta có
( )
11fa= +
( )
(
) (
)
( )
2
11 11 1
43
lim lim 1 1; lim lim lim 3 2.
1
xx xx x
xx
fx ax a fx x
x
−− ++ +
→→
−+
= +=+ = = =
Hàm số đã cho liên tục tại
( ) ( ) ( )
11
1 1 lim lim 1 2 3.
xx
x f fx fx a a
−+
→→
= = = +=−⇔ =
Câu 12: Hàm s nào dưới đây liên tục trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
yx
x
= +
. B.
2yx=
. C.
21
7
x
y
x
+
=
. D.
7
yx= +
.
Lời giải
Chọn D
Hàm s đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thc
.
Câu 13: điểm
A
thuộc mặt phẳng
( )
P
, cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
( )
PA
. B.
( )
AP
. C.
( )
AP
. D.
( )
AP
.
Lời giải
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Giao tuyến ca mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
là:
A.
AM
(
M
là trung điểm của
AB
).
B.
AN
(
N
là trung điểm của
CD
).
C.
AH
(
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
).
D.
AK
(
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
).
Lời giải
Ta có
(
) ( ) ( ) ( )
.ACD GAB ACD ABN AN∩= =
Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đi gia
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian có những vị trí tương đối sau:
Hai đưng thẳng phân bit
a
b
cùng nm trong mt mặt phẳng thì chúng thể song song
hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
AD
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Lời giải
Ta có:
G
N
B
D
C
A
( )
( )
(
)
(
)
(
) (
)
//
S SAB SCD
AB CD
SAB SCD d
AB SAB
CD SCD
∈∩
⇒∩ =
với
d
qua
S
và song song với
AB
CD
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trng tâm tam giác
SAB
tam giác
SCD
.
Khi đó
MN
song song với mặt phẳng
A.
( )
SAC
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
ABCD
.
Lời giải
Gi
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
.
Do
M
,
N
là trng tâm
SAB
,
SCD
nên
S
,
M
,
E
thng hàng;
S
,
N
,
F
thng hàng.
Xét
SEF
có:
2
3
SM SN
SE SF
= =
nên theo định lý Ta lét
//
MN EF
.
( )
EF ABCD
nên
( )
//
MN ABCD
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là một hình bình hành. Gọi
,,,ABCD
′′
lần lượt
trung điểm của các cnh
,,,.SA SB SC SD
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
//A C SBD
′′
. B.
( ) (
)
//A B C ABC
′′
. C.
( )
//A B SAD
′′
. D.
//A C BD
′′
.
Lời giải
N
M
E
F
A
D
B
C
S
D'
C'
B'
A'
A
B
C
D
S
(
)
(
)
( ) ( )
//
//
// .
//
//
A B ABC
A B AB
A B C ABC
B C BC
B C ABC
′′
′′
′′
⇒⇒

′′
′′
.
Câu 19: Hình hộp có bao nhiêu đỉnh?
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Hình hộp có
8
đỉnh.
Câu 20: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Hình chiếu song song của cạnh
AB
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
OO
A.
BC
′′
. B.
AB
′′
. C.
AD
′′
. D.
AC
′′
.
Lời giải
.ABCD A B C D
′′
là hình hộp nên
BB AA OO
′′

. Vậy hình chiếu song song của
AB
lên mặt
phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
OO
AB
′′
.
Câu 21: Một đu quay công viên bán kính bằng 10m. Tốc đ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mt
bao lâu để đu quay quay được góc
270°
?
A.
1
3
phút. B.
1
6
phút. C.
1
4
phút. D.
1, 5
phút.
Lời giải
Tính được:
270 3 3
270 .2
180 2 4
ππ π
°= = =
Vậy đu quay quay được góc
270°
khi nó quay được
3
4
vòng
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong
1
3
phút
Đu quay quay được
3
4
vòng trong
31 1
.
43 4
=
phút.
Câu 22: Rút gọn biểu thức
sin sin 2 sin 3
cos cos 2 cos3
xxx
A
xxx
++
=
++
A.
tan 6 .Ax=
B.
tan 3 .Ax=
C.
tan 2 .Ax=
D.
tan tan 2 tan 3 .Ax x x=++
Lời giải
sin sin 2 sin 3
cos cos 2 cos3
xxx
A
xxx
++
=
++
2sin 2 .cos sin 2
2cos 2 .cos cos 2
xx x
xx x
+
=
+
( )
( )
sin 2 2cos 1
tan 2 .
cos 2 2cos 1
xx
x
xx
+
= =
+
Câu 23: Tập xác định của hàm số
cot
6
yx
π

=


A.
{
}
\,D kk
π
= 
B.
\ 2,
6
D kk
π
π

=+∈



C.
D =
D.
\,
6
D kk
π
π

= +∈



.
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
sin 0 ,
66 6
x x k x kk
ππ π
ππ

⇔− +


Vậy tập xác định của hàm số là
\,
6
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 24: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
2
1
,2
2

n
n
u
un
u
. Khi đó
3
u
có giá trị bằng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Theo công thức truy hồi ta có
2
12
1
3
2
2

u
3
13
2
4
2
3

u
.
Câu 25: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30 số hạng có công sai
3d =
1
25.u =
Tổng số ghế là
30 3 1012
30.29
30 2055
2
S uu u du+++ + == =
Câu 26: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết gbán loại xe X là 750.000.000 đồng và d định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm gim
2%
giá n so vi giá bán ca năm lin trước. Theo dự định đó,
năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Lời giải
Gọi
n
u
là giá xe bán ra sau
n
năm kể từ năm 2022.
Theo giả thiết, ta có
n
u
lập thành cấp số nhân với số
1
750.000.000 0,98u = ×
0,98q =
.
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là
( )
5
4
51
. 750.000.000 0,98 677.940.597,6u uq== ×=
đồng.
Câu 27: Biết
32
3
2 41
lim
22
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
Ta có
3
32
3
3
3
3
14
2
2 4 21
lim lim
2
22
n
nn
nn
an a
na
n

+−

+−

= = =
+

+


.
Suy ra
4
a =
. Khi đó
22
4 4 12
aa=−=
.
Câu 28: Kết quả của
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+∞
. B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 29: Giới hạn
2
2
2 52
lim
2
x
xx
x
−+
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
( )( )
( )
2
22 2
22 1
2 52
lim lim lim 2 1 3
22
xx x
xx
xx
x
xx
→→
−−
−+
= = −=
−−
.
Câu 30: Giới hạn
2
1
3
lim
21
x
xx
x
+
−+
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Lời giải
( )
1
lim210;210, 1
x
x xx
+
= −> ∀>
2
1
lim 3 3 0
x
xx
+
−+=>
.
Do đó,
2
1
3
lim
21
x
xx
x
+
−+
= +∞
.
Câu 31: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAC
( )
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SOC
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Lời giải
−∞
0
1
1
311
2. 3.
3 4.2 3 3 2.2 3
424
lim lim lim 0
3.2 4 3.2 4
1
3. 1
2
nnn
nn nn
n
nn nn
  
−−
  
−−
  
= = =
++

+


Ta có:
( ) ( )
(
) (
)
(
) (
)
S SAC SCD
SAC SCD SC
C SAC SCD
∈∩
∩=
∈∩
.
Vậy
SA
không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SCD
.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
cắt mặt phẳng
( )
ACD
tại
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
= AM ACD ABG
. B.
A
,
J
,
M
thẳng hàng.
C.
J
là trung điểm
AM
. D.
( ) ( )
= DJ ACD BDJ
.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
∈∩A ACD ABG
,
( ) (
)
⇒∈
M BG
M ACD ABG
M CD
nên
( ) ( )
= AM ACD ABG
.
Nên
( ) (
)
= AM ACD ABG
vậy A đúng.
A
,
J
,
M
cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt
( ) ( )
,ACD ABG
nên
A
,
J
,
M
thẳng hàng, vậy
B đúng.
I
là điểm tùy ý trên
AG
nên
J
không phải lúc nào cũng là trung điểm ca
AM
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht. Gi
,MN
theo thứ tự trng tâm
;SAB SCD∆∆
. Gọi I là giao điểm của các đưng thng
;BM CN
. Khi đó tỉ số
SI
CD
bằng
A.
1
B.
1
2
. C.
2
3
D.
3
2
.
Lời giải
Gọi E F lần lượt là trung điểm AB và CD.
Ta có
I BM CN=
( )
( )
( ) ( )
.
I BM SAB
I SAB SCD
I CN SCD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
( ) ( )
S SAB SCD∈∩
. Do đó
( ) ( )
.SAB SCD SI∩=
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//
//AB//CD
AB CD
AB SAB
SI
CD SCD
SAB SCD SI
∩=
.Vì
//SI CD
nên
//SI CF
.
Theo định lý Ta let ta có:
22
SI SN
SI CF CD
CF NF
= =⇒= =
1
SI
CD
⇒=
.
Câu 34: Cho đường thng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
là đưng thng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Lời giải
(
)
||aP
nên
a
không điểm chung với mặt phẳng
(
)
P
.
( )
bP
nên
a
không điểm chung với
b
tức
a
không thể cắt
b
.
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành có tâm
O
, tam giác
SAB
cân ti
S
.
Gi
( )
P
mặt phẳng qua
O
song song với
( )
.SAB
Thiết diện của
( )
P
hình chóp
.S ABCD
A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Lời giải
I
N
M
F
E
D
B
C
A
S
+ Xét hai mặt phẳng
( )
P
( )
ABCD
( )
( )
(
)
( )
//
∩=
O chung
P SAB
SAB ABCD AB
giao tuyến của
( )
P
đưng thng qua
O
song song
vi
AB
cắt
,AD BC
lần lượt tại
,.MQ
Tương tự: giao tuyến của
(
)
P
( )
SAD
//MN SA
;
giao tuyến của
( )
P
( )
SDC
//NP DC
;
giao tuyến của
( )
P
( )
SBC
//PQ SB
.
Vậy thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là t giác
MNPQ
.
+ Xét t giác
MNPQ
có:
//MQ NP
MN PQ
=
nên
MNPQ
là hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hình vuông cạnh 1. Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó màu
hình vuông nhỏ góc dưới bên trái. Lặp li các thao tácy với hình vuông nhỏ góc trên bên phải.
Gi sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gi
12
, ,..., ,...
n
uu u
lần lượt chu vi của các hình
vuông được tô màu.
a)Tính tổng
12
...
nn
S uu u= + ++
.
b) Tính tổng chu vi của tất cả các hình vuông được tô màu.
Lời giải
Ta có:
1
1
4.
2
u
=
2
2
1
4.
2
u
=
3
3
1
4.
2
u
=
1
4.
2
n
n
u =
Suy ra
2
1
1
11 1 1
2
4. 4. ... 4. 2. 1
1
22 2 2
1
2
n
n
n
n
S




= + ++ = =


.
Dãy số
12
, ,..., ,...
n
uu u
là cấp số nhân lùi vô hạn có số hng đầu
1
2u =
và công bội
1
2
q =
.
Vậy tổng chu vi của tất cả các hình vuông được tô màu là:
12
2
... ... 4
1
1
2
n
Suu u= + ++ += =
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
,
O
là mt đim thuc min trong tam giác
BCD
,
M
là đim tn đon
AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )
MCD
vi các mặt phẳng
( ) (
)
,
ABC ABD
.
b) Gọi
,IJ
là các điểm tương ứng trên các cạnh
BC
BD
sao cho
IJ
không song song với
CD
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IJM
( )
ACD
.
Lời giải
a) Trong
( )
BCD
gọi
N DO BC=
, trong
( )
ADN
gọi
P DM AN=
( )
( )
P DM CDM
P AN ABC
∈⊂
∈⊂
( ) ( )
P CDM ABC⇒∈
Lại có
( ) ( ) ( ) ( )
C CDM ABC PC CDM ABC ⇒=
.
M
I
A
B
D
C
O
F
N
Q
P
E
K
G
J
R
Tương tự, trong
(
)
BCD
gọi
Q CO BD
=
, trong
( )
ACQ
gọi
R CM AQ=
( )
( )
( ) ( )
R CM CDM
R CDM ABD
R AQ ABD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
D
là điểm chung thứ hai của
( )
MCD
( )
ABD
nên
( ) ( )
DR CDM ABD=
.
b) Trong
( )
BCD
gọi
,E BO CD F IJ CD=∩=
,
K BE IJ=
;
trong
( )
ABE
gọi
G KM AE
=
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
F IJ IJM
F IJM ACD
F CD ACD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
,
(
)
( )
( ) ( )
G KM IJM
G IJM ACD
G AE ACD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
.
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiu kim đng h quanh trục
O
của nó trên mt mt phẳng
thẳng đứng vuông góc vi mt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe
20
m và có 12 khoang
hành khách hình trứng đưc thiết kế nhng v trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mt đt
5
m. Sau khi tất c mi ngưi đã bước lên khoang hành khách, vị trí khoang hành khách
của bạn A (như trong hình vẽ bên dưới). Hi v tkhoang hành khách ca bạn A sau khi vòng
quay quay được
1
5
6
vòng cách mặt đất bao nhiêu mét? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Lời giải
Ta có:
1
5
6
vòng tương ứng với góc quay
1
5.2 .2 10
63
π
α π ππ
=+=+
.
Chọn đường tròn lượng giác như hình vẽ trên.
Khi đó vị trí khoang hành khách của bạn A cách mặt đất là
15 10sin 15 10sin 10
3
15 10sin 10 15 10sin 23,66025404
33
d
π
απ
ππ
π

=+=+ +



=+ +=+


.
Kết quả làm tròn đến hàng phần mười là
23, 7
m.
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tin
X
đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình
250.000
đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công tyy trả trước cho Bình
tổng s tin lương 12 tháng làm việc là
196.500.000
đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
i t do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải tr lại công ty bao nhu tin
nếu công ty vẫn đồng ý tr lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu?
Lời giải
Ta thy s tiền lương hàng tháng mà anh Bình nhận được t công ty A lập thành một cấp số
cộng
()
n
u
. Trong đó
1
=
uX
đồng là s tiền tháng lương đầu tiên mà anh Bình được nhận và
công sai
250.000=
d
đồng.
Vì công ty này trả trước cho Bình tổng s tiền lương 12 tháng làm việc là
196.500.000
đồng
nên
( )
1
12
12 2 12 1
2
+−


=
ud
S
( )
1
1
12 2 11 250.000
196.500.000 15.000.000
2
= ⇒=
u
u
đồng.
Tổng số tiền theo thỏa thuận mà anh Bình nhận được trong 10 tháng là:
( )
[ ]
1
10
10 2 10 1
10
2 15.000.000 9 250.000
161.250.000
22
+−

×

= = =
ud
S
đồng.
Vậy s tiền anh Bình phải tr lại công ty là:
196.500.000 161.250.000 35.250.000−=
đồng.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có s đo là
3
4
π
, góc lượng giác
( )
,Ou Ow
có s đo là
11
4
π
. Tìm
s đo của góc lưng giác
( )
,Ov Ow
.
A.
(
)
2
kk
π
. B.
( )
22kk
ππ
+∈
.C.
( )
3
2
2
kk
π
π
+∈
. D.
(
)
3
2
2
kk
π
π
−+
.
Câu 2: Hàm s
cosyx
=
đồng biến trên khong
A.
( )
;0
π
. B.
;
2
π
π



. C.
( )
0;
π
. D.
;
22
ππ



.
Câu 3: Nghim của phương trình
cos 1x =
A.
2 , x kk
ππ
=+∈
. B.
2 ,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
2 ,
xk k
π
=
.
Câu 4: Cho dãy số
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bội
3q
=
. Tính
3
u
A.
3
6u =
. B.
3
9u =
. C.
3
18u =
. D.
3
8u =
.
Câu 6: Cho
lim 3
n
u =
;
lim 2
n
v =
. Khi đó
( )
lim
nn
uv
bng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 7:
( )
2
lim 2 3
nn
bng
A.
3
. B.
2
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 8: Giá tr ca gii hn
(
)
2
2
lim 3 7 11
x
xx
++
A.
37.
B.
38.
C.
39.
D.
40.
Câu 9: Tính
3
21
lim
3
x
x
x
+
?
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
0
. D.
7
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
3
khi x 3
12
khi x=3
x
fx
x
m
=
+−
. Hàm số đã cho liên tục tại
3x =
khi
?m =
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Câu 11: Hàm s nào sau đây gián đoạn ti
1x =
?
A.
2
35yx x=−+
. B.
2
2
1
xx
y
x
++
=
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
2
4
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 12: Hàm s
( )( )
3
12
y
xx x
=
++
liên tc tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 13: Cho 2 đường thng
,
ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mt phng bi
,ab
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
. Các đim
,,MNP
ơng ng tn
,,SA SB SC
sao cho
,MN NP
PM
ct mt phng
( )
ABC
tương ng ti các đim
,,.DEF
Khi đó thể kết lun gì v ba điểm
,,DEF
A.
,,DEF
thẳng hàng.
B.
DEF,,
tạo thành tam giác.
C.
,,DEF
cùng thuộc một mặt phẳng.
D.
,,DEF
không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 15: Cho t din
ABCD
, gi
M
N
ln lưt là trung đim các cnh
AB
CD
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Đường thng
AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A
B
C
D
M
N
A. Đường thẳng
MN
. B. Đường thẳng
CM
. C. Đường thẳng
DN
. D. Đường thẳng
CD
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,,,A BCD
′′′′
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,,SA SB SC SD
. Trong các đưng thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
?AB
′′
A.
AB
. B.
CD
. C.
CD
′′
. D.
SC
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,
I
K
lần lượt trung đim ca
,SA
,AB
.CD
Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
//HK SBC
. B.
( )
//
HK SBD
. C.
( )
//
HK SAC
. D.
( )
//
HK SAD
.
Câu 18: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A C DD C
′′
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
′′
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC
′′
. D.
( ) ( )
// ACD A C B
′′
.
Câu 19: Hình hộp có bao nhiêu đường chéo?
A.
16
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
Câu 20: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Hình chiếu song song của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
BC
A.
A
. B.
B
. C.
D
. D.
C
.
Câu 21: Trên đường tròn bán kính
6R =
, độ dài của cung có số đo
4
π
A.
2
3
l
π
=
. B.
24
l
π
=
. C.
24l
π
=
. D.
3
2
l
π
=
.
Câu 22: Cho
1
cos 2
9
a =
. Tính
sin 2 cosaa
với
0
2
a
π
<<
.
A.
20
27
. B.
3 10
8
. C.
5
27
. D.
56
16
.
Câu 23: Tập giá trị của hàm số
3sin
4
yx
π

=


là:
A.
[ ]
3; 3
. B.
[ ]
1;1
. C.
[ ]
3;1
. D.
33
;
44
ππ



.
Câu 24: Dãy s
( )
n
u
có s hng tổng quát:
2
3
n
u nn= +
. Hi s
40
s hng th my ca dãy s đã
cho?
A.
10
u
. B.
8
u
. C.
5
u
. D.
40
u
.
Câu 25: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đt
7
ht d vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô
th hai s ht nhiều hơn ô thứ nht
5
, tiếp tc đặt vào ô thứ ba s ht nhiều hơn ô thứ hai
5
,. và c thế tiếp tc đến ô thứ
n
. Biết rng đt hết s ô trên bàn c người ta phi s dng
25450
ht. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
A.
98
. B.
100
. C.
102
. D.
104
.
Câu 26: Mt loi lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghim, c cách hai phút s ng li tăng lên
gp đôi so vi s ợng đang có. Từ mt lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng s lợi khuẩn có trong
ng nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để
( )
24
4
53
lim 0.
1 21
n an
L
an
n
= >
++
A.
0; 1.a a≤≥
B.
0 1.a<<
C.
0; 1.aa<>
D.
0 1.a≤<
Câu 28:
2 33 2
lim 2 2 1n n nn

+ +− +

bng
A.
−∞
. B.
0
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 29: Tìm gii hn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Biết giới hạn
2
3
1
21
lim
32
x
ax bx
Ic
xx
++
= =
−+
với
,,abc
là số thực. Tính
6 12Sa b c=++
A.
3
. B.
9
. C.
3
. D.
9
.
Câu 31: Cho bn điểm không đồng phng, ta có th xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phng phân
bit t bốn điểm đã cho?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
( )
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
= AM ACD ABG
. B.
A
,
J
,
M
thẳng hàng.
C.
J
là trung điểm
AM
. D.
( ) ( )
= DJ ACD BDJ
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáyhình bình hành. Gọi
N
trung đim ca cnh
SC
. Ly đim
M
đối xng vi
B
qua
A
. Gọi giao điểm
G
ca đưng thng
MN
vi mt phng
( )
SAD
. Tính
t s
GM
GN
.
( )
4
2
1
lim
2
x
x
x
+
+∞
−∞
2
1
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34: Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
ln lưt là trng tâm
ABC
ABD
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo nhau với
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Câu 35: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
0
60ABC =
. Gi
M
đim trên
cnh
SA
sao cho
2
SM MA=
. Mt phng
( )
α
qua
M
và song song vi . Tính din tích
ca thiết din hình chóp ct bi mt phng
( )
α
.
A.
2
2
9
a
. B.
2
23
9
a
. C.
2
4a
. D.
2
8
3
a
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có
1
kg
cht phóng x độc hi. Biết rng, c sau mi khong thi gian
24000T
=
năm thì mt
na s cht phóng x này b phân rã thành chất khác không độc hi vi sc khỏe con người (
T
gọi là chu kì bán rã). Gọi
( )
n
u
là khối lưng cht phóng x còn sót lại sau chu kì thứ
n
.
a. Tìm số hạng tổng quát
n
u
b. Tìm giới hạn
n
u
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
.
M
là một điểm trên cnh
SC
không trùng với
S
C.
a) Tìm giao điểm ca
AM
(
)
SBD
b) Gọi
N
là một điểm trên cnh
BC
. Tìm giao điểm ca
SD
( )
AMN
.
Câu 38: S gi có ánh sáng mt tri ca một thành phố A trong ngày th
t
ca năm
2023
được cho bi
mt hàm s
4sin 60 10
178
yt





vi
t
1 365
t

. Vào ngày nào trong năm thì
thành phố A có nhiu gi có ánh sáng mt tri nht?
Câu 39: Mt bc tưng trang trí có dng hình thang, rng
2, 4 m
đáy rộng
1, 2
m
đỉnh (hình v
bên).
Các viên gạch hình vuông kích thước
10 10 cm cm
×
phải được đặt sao cho mỗi hàng phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
---------- HẾT ----------
( )
ABCD
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có s đo là
3
4
π
, góc lượng giác
(
)
,Ou Ow
có s đo là
11
4
π
. Tìm
s đo của góc lưng giác
( )
,Ov Ow
.
A.
( )
2kk
π
. B.
( )
22
kk
ππ
+∈
.C.
( )
3
2
2
kk
π
π
+∈
. D.
( )
3
2
2
kk
π
π
−+
.
Lời giải
Theo hệ thức Chasles, ta có:
( )
(
) (
) ( )
11 3 3
, , , 2 2 22
44 2
Ov Ow Ou Ow Ou Ov k k k k
ππ π
π π ππ
= +=++=++
.
Câu 2: Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khong
A.
( )
;0
π
. B.
;
2
π
π



. C.
( )
0;
π
. D.
;
22
ππ



.
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số
cosyx=
, ta có hàm số này đồng biến trên khoảng
( )
;0
π
.
Câu 3: Nghim của phương trình
cos 1x =
A.
2 , x kk
ππ
=+∈
. B.
2 ,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
2 , xk k
π
=
.
Lời giải
Ta có:
cos 1 2 , x xk k
π
=⇔=
Câu 4: Cho dãy số
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
Ta có
( )
*
7 257
24 60 35 28 11 88 8
12 5 4 12
n
n
u n n n nn
n
+
= = + = = ⇔=
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bội
3q =
. Tính
3
u
A.
3
6
u =
. B.
3
9
u =
. C.
3
18u =
. D.
3
8u =
.
Lời giải
Áp dụng công thức tính số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có:
22
31
. 2.3 18= = =u uq
.
Vậy
3
18=u
.
Câu 6: Cho
lim 3
n
u =
;
lim 2
n
v =
. Khi đó
( )
lim
nn
uv
bng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
( )
lim lim lim 3 2 5
nn n n
uv u v = =−− =
.
Câu 7:
(
)
2
lim 2 3
nn
bng
A.
3
. B.
2
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
2
3
lim 2 3 lim 4 3 lim 4 1
4
n
nn nn n


−= −= =+





lim 4
n
= +∞
3
lim 1 1 0
4
n


−=>





.
Câu 8: Giá tr ca gii hn
( )
2
2
lim 3 7 11
x
xx
++
A.
37.
B.
38.
C.
39.
D.
40.
Lời giải
(
)
22
2
lim 3 7 11 3.2 7.2 11 37
x
xx
+ + = + +=
Câu 9: Tính
3
21
lim
3
x
x
x
+
?
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
0
. D.
7
.
Lời giải
( )
3
lim 2 1 7
x
x
+=
,
3 30
xx
−<
nên
3
21
lim
3
x
x
x
+
= −∞
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
3
khi x 3
12
khi x=3
x
fx
x
m
=
+−
. Hàm số đã cho liên tục tại
3x =
khi
?m =
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
( )
3fm=
( )
→→
=
+−
33
3
lim lim
12
xx
x
fx
x
( )
( )
++
=
3
3 12
lim
3
x
xx
x
( )
= +− =
3
lim 1 2 4
x
x
Để hàm số liên tục tại
3x =
thì
( ) ( )
3
lim 3
x
fx f
=
Suy ra,
4m =
Câu 11: Hàm s nào sau đây gián đoạn ti
1x =
?
A.
2
35
yx x=−+
. B.
2
2
1
xx
y
x
++
=
.
C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
2
4
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Hàm s
2
2
1
xx
y
x
++
=
hàm phân thức hữu tỉ có tp xác định
{ }
\1D =
nên gián đoạn ti
1x =
.
Câu 12: Hàm s
( )( )
3
12
y
xx x
=
++
liên tc tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x
=
. C.
2
x
=
. D.
3x =
.
Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số
( )( )
3
12
y
xx x
=
++
{ }
\ 2; 1; 0D = −−
. Vậy hàm số đã cho
liên tục trên các khoảng xác định của nó.
Suy ra hàm số liên tục tại điểm
3x =
.
Câu 13: Cho 2 đường thng
,ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mt phng bi
,
ab
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Có 3 mt phng gm
( ) ( ) ( )
,,,,,ab Aa Ab
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
. Các đim
,,MNP
ơng ng tn
,,
SA SB SC
sao cho
,MN NP
PM
ct mt phng
( )
ABC
tương ng ti các đim
,,.DEF
Khi đó thể kết lun gì v ba điểm
,,DEF
A.
,,
DEF
thẳng hàng.
B.
DEF
,,
tạo thành tam giác.
C.
,,DEF
cùng thuộc một mặt phẳng.
D.
,,DEF
không cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải
Ta có 3 mt phng
( ) ( )
,ABC SAC
( )
DNE
đồng quy tại 1 điểm. Mà
( ) ( )
ABC SAC AC∩=
,
( )
( )
SAC DNE MP
∩=
( ) ( )
DNE ABC DE∩=
nên
,,
AC MP DE
đồng quy.
AC MP F∩=
nên
F DE
.
Câu 15: Cho t din
ABCD
, gi
M
N
ln lưt là trung đim các cnh
AB
CD
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Đường thng
AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A
B
C
D
M
N
A. Đường thẳng
MN
. B. Đường thẳng
CM
. C. Đường thẳng
DN
. D. Đường thẳng
CD
.
Lời giải
A
B
C
D
M
N
G
Do
AG
MN
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
ABN
nên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,,,A BCD
′′′′
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,,SA SB SC SD
. Trong các đưng thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
?
AB
′′
A.
AB
. B.
CD
. C.
CD
′′
. D.
SC
.
Lời giải
S
A
B
C
D
A
B
C
D
Do
AB
′′
SC
không đồng phẳng nên
AB
′′
SC
không song song nhau.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần lượt trung đim ca
,SA
,AB
.CD
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
(
)
//HK SAC
. D.
(
)
//HK SAD
.
Lời giải
Ta có
HI
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
( ) (
)
// //HI SB SBC HI SBC⊂⇒
Lại có
,I
K
lần lượt là trung điểm
,
AB
CD
nên
( ) (
)
// //IK BC SBC IK SBC⊂⇒
Từ, ta có
( ) (
)
//HIK SBC
, mà
( )
HK HIK
nên
(
)
//
HK SBC
.
Câu 18: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A C DD C
′′
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
′′
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC
′′
. D.
( ) ( )
// ACD A C B
′′
.
Lời giải
Ta có
( ) (
)
BA D BCA D
′′ ′′
( )
( )
ADC ABCD
.
( ) (
)
BCA D ABCD BC
′′
∩=
, suy ra
( ) ( )
// BA D ADC
′′
sai.
Câu 19: Hình hp có bao nhiêu đường chéo?
A.
16
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Hình hộp có
4
đường chéo.
Câu 20: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Hình chiếu song song của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
BC
A.
A
. B.
B
. C.
D
. D.
C
.
Lời giải
C'
C
D
A
B
B'
A'
D'
.ABCD A B C D
′′
hình hộp nên
ABD C
′′
hình bình hành. Vậy hình chiếu song song của
A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
BC
D
.
Câu 21: Trên đường tròn bán kính
6
R =
, độ dài của cung có số đo
4
π
A.
2
3
l
π
=
. B.
24
l
π
=
. C.
24l
π
=
. D.
3
2
l
π
=
.
Lời giải
Cung có số đo
4
π
của đường tròn bán kính
6
R =
có độ dài là
3
. 6.
4 42
lR
π ππ
= = =
.
Câu 22: Cho
1
cos 2
9
a =
. Tính
sin 2 cos
aa
với
0
2
a
π
<<
.
A.
20
27
. B.
3 10
8
. C.
5
27
. D.
56
16
.
Lời giải
Do
0
2
a
π
<<
nên
sin 0, cos 0aa>>
.
Ta có:
1
cos 2
9
a =
2
2
1
2cos 1
9
1
1 2sin
9
a
a
−=
−=
2
2
5
cos
9
4
sin
9
a
a
=
=
5
cos
3
2
sin
3
a
a
=
=
.
Suy ra
2
sin 2 cos 2sin cos
aa a a=
20
27
=
.
Câu 23: Tập giá trị của hàm số
3sin
4
yx
π

=


là:
A.
[ ]
3; 3
. B.
[ ]
1;1
. C.
[ ]
3;1
. D.
33
;
44
ππ



.
Lời giải
Ta có
1 sin 1 3 3sin 3
44
xx
ππ
 
−≤ −≤
 
 
Câu 24: Dãy s
( )
n
u
có s hng tổng quát:
2
3
n
u nn= +
. Hi s
40
s hng th my ca dãy s đã
cho?
A.
10
u
. B.
8
u
. C.
5
u
. D.
40
u
.
Lời giải
Ta có
22
40 3 40 3 40 0
n
u nn n n=+=+−=
*
5
n
n
=
Vậy số
40
chính là số hạng
5
u
.
Câu 25: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đt
7
ht d vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô
th hai s ht nhiều hơn ô thứ nht
5
, tiếp tc đặt vào ô thứ ba s ht nhiều hơn ô thứ hai
5
,. và c thế tiếp tc đến ô thứ
n
. Biết rng đt hết s ô trên bàn c người ta phi s dng
25450
ht. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
A.
98
. B.
100
. C.
102
. D.
104
.
Lời giải
S ht d trên mi ô theo th t đó lập thành cấp s cng
( )
n
u
1
7, 5ud= =
. Gi
n
là s ô trên
bàn cờ thì
12
... 25450
nn
uu u S+ ++ = =
.
Ta có
( )
2
1
1
25450 7 .5
22
n
nn
nn
S nu d n
==+=+
2
5 9 50900 0 100nn n + =⇔=
.
Câu 26: Mt loi lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghim, c cách hai phút s ng li tăng lên
gp đôi so vi s ợng đang có. Từ mt lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng s lợi khuẩn có trong
ng nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với
1
1, 2uq= =
.
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua
30
15
2
=
lần sinh trưởng.
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là
15 15
15 1
1 12
. 1. 32767
1 12
q
Su
q
−−
= = =
−−
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để
( )
24
4
53
lim 0.
1 21
n an
L
an
n
= >
++
A.
0; 1.a a≤≥
B.
0 1.a<<
C.
0; 1.aa<>
D.
0 1.a≤<
Lời giải
( )
( )
( )
24
2
4
34
5
3
0
53 3
lim lim 0 .
21
1
1 21 1
1
a
a
n
an a
n
L
a
an n a
a
nn
<
−−
= = =
>⇔
>
++
−+ +
Câu 28:
2 33 2
lim 2 2 1n n nn

+ +− +

bng
A.
−∞
. B.
0
. C.
+∞
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
3
2 32
lim 2 2 1n n nn

+ +− +

3
2
21 1
lim 2 1n
nn n

= + + + = +∞


lim n = +∞
3
2
21 1
lim 2 1 2 1 0
nn
n

+ + + = −>


.
Câu 29: Tìm gii hn .
A. . B. . C. . D. .
( )
4
2
1
lim
2
x
x
x
+
+∞
−∞
2
1
Lời giải
Đáp số: .
Câu 30: Biết giới hạn
2
3
1
21
lim
32
x
ax bx
Ic
xx
++
= =
−+
với
,,abc
là số thực. Tính
6 12Sa b c=++
A.
3
. B.
9
. C.
3
. D.
9
.
Ta có
2
3
1
21
lim
32
x
ax bx
Ic
xx
++
= =
−+
( )
( ) ( )
(
)
2
2
2
1
2
21
lim
12 21
x
ax bx
c
x x ax bx
+−
=
+ +− +
( )
( ) ( )
(
)
22
2
1
2
21
lim
12 21
x
a b x bx
c
x x ax bx
++
=
+ +− +
Để tồn tại giới hạn hữu hạn thì phương trình
( )
22
2 10a b x bx + +=
có nghiệm kép
1x =
2
12
2
0
'0
1
ab
b
xx
ab
−≠
∆=
= = =
2
2
2
0
20
ab
ba
bb a
−≠
−=
=
2
2
2
0
2
ab
ab
ab b
−≠
⇔=
=
2
2
22
0
2
2
ab
ab
b bb
−≠
⇔=
=
2
1
a
b
=
=
Khi đó,
( ) ( )
(
)
2
2
1
2
21
lim
1 22 2 1
x
xx
I
xx x x
−+
==
+ +++
( )
(
)
1
2
11
lim
12
22 2 1
x
x xx
= =
+ +++
1
12
c =
. Vậy
6 12 3Sa b c=++ =
.
Câu 31: Cho bốn điểm không đồng phng, ta có th xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phng phân
bit t bốn điểm đã cho?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Do bốn điểm không đồng phẳng nên không tồn ti b ba điểm thẳng hàng trong số bốn điểm
đó. Cứ ba điểm không thẳng hàng xác định mt mt phng nên s mt phng phân bit có th
lập được t bốn điểm đã cho là
3
4
4.=C
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
( )
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
= AM ACD ABG
. B.
A
,
J
,
M
thẳng hàng.
C.
J
là trung điểm
AM
. D.
( ) ( )
= DJ ACD BDJ
.
Lời giải.
( )
4
2
1
lim
2
x
x
x
+
= +∞
Ta có
( ) (
)
∈∩
A ACD ABG
,
( ) ( )
⇒∈
M BG
M ACD ABG
M CD
nên
( ) (
)
= AM ACD ABG
.
Nên
( ) ( )
= AM ACD ABG
vậy A đúng.
A
,
J
,
M
cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt
( ) ( )
,ACD ABG
nên
A
,
J
,
M
thẳng hàng, vậy
B đúng.
I
là điểm tùy ý trên
AG
nên
J
không phải lúc nào cũng là trung điểm của
AM
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáyhình bình hành. Gọi
N
trung đim ca cnh
SC
. Ly đim
M
đối xng vi
B
qua
A
. Gọi giao điểm
G
ca đưng thng
MN
vi mt phng
(
)
SAD
. Tính
t s
GM
GN
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Gọi giao điểm ca
AC
BD
O
và kẻ
OM
ct
AD
ti
K
. Vì
O
là trung điểm
AC
,
N
là trung điểm
SC
nên
//ON SA
. Vy hai mt phng
()MON
()SAD
cắt nhau tại giao tuyến
GK
song song vi
NO
. Áp dụng định lí Talet cho
//GK ON
, ta có:
GM KM
GN KO
=
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, vì
O
là trung điểm ca
BD
nên theo tính chất đường trung
bình,
//OI AD
, vậy theo định lí Talet:
2
KM AM AB
KO AI AI
= = =
.
T và, ta có
2
GM
GN
=
.
Câu 34: Cho t din
ABCD
. Gi
I
và
J
ln lưt là trng tâm
ABC
ABD
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo nhau với
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Lời giải
Gọi
E
là trung điểm
AB
.
I
J
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
ABD
nên:
1
3
EI EJ
EC ED
= =
Suy ra:
//IJ CD
.
Câu 35: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
0
60ABC
=
. Gi
M
đim trên
cnh
SA
sao cho
2
SM MA=
. Mt phng
( )
α
qua
M
và song song vi . Tính din tích
ca thiết din hình chóp ct bi mt phng
( )
α
.
A.
2
2
9
a
. B.
2
23
9
a
. C.
2
4
a
. D.
2
8
3
a
.
Lời giải
Gọi
,,
NPQ
lần lượt giao điểm của
( )
α
và các cạnh
,,SB SC SD
.
( )
α
//
( )
ABCD
nên
( )
α
cắt hình chóp
.S ABCD
theo
thiết diện là hình thoi
MNPQ
.
( )
α
//
( )
ABCD
nên theo định Talet, ta
2
3
MN NP PQ QM
AB BC C D AD
= = = =
.
2
3
MN NP PQ MQ a⇒====
Khi đó
( )
α
cắt hình chóp theo thiết diện là hình bình hành
MNPQ
có diện tích
2
23
. .sin
9
MNPQ
S MN NP MNP a
= =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có
1 kg
cht phóng x độc hi. Biết rng, c sau mi khong thi gian
24000T =
năm thì mt
na s cht phóng x này b phân rã thành chất khác không độc hi vi sc khỏe con người (
T
gọi là chu kì bán rã). Gọi
( )
n
u
là khối lưng cht phóng x còn sót lại sau chu kì thứ
n
.
J
E
I
A
B
C
D
( )
ABCD
a. Tìm số hạng tổng quát
n
u
b. Tìm giới hạn
n
u
Lời giải
a. Tìm số hạng tổng quát
n
u
Sau chu kì thứ nhất, lượng phóng xạ còn lại
( )
1
11
.1
22
u kg
= =
Sau chu kì thứ hai, lượng phóng xạ còn lại
( )
2
2
11 1
.
22 2
u kg

= =


Sau chu kì thứ ba, lượng phóng xạ còn lại
( )
23
3
11 1
.
22 2
u kg
 
= =
 
 
.
Sau chu kì thứ
n
, lượng phóng xạ còn lại
( )
1
11 1
.
22 2
nn
n
u kg
 
= =
 
 
b. Tìm giới hạn
n
u
1
lim lim 0
2
n
n
u

= =


.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
.
M
là một điểm trên cnh
SC
không trùng với
S
C.
a) Tìm giao điểm ca
AM
( )
SBD
b) Gọi
N
là một điểm trên cnh
BC
. Tìm giao điểm ca
SD
(
)
AMN
.
Lời giải
a) Theo hình vẽ ta có:
+) Trong mp
( )
ABCD
:
AC
giao
BD
tại
O
+) Trong mp
( )
SAC
:
SO
giao
MA
tại
J
Từ đó
J
chính là giao điểm của
AM
( )
SBD
.
b) Giả sử
AN
giao
CD
tại
K
Trong mp
( )
SCD
:
KM
giao
SD
tại
T
Từ đó
T
chính là giao điểm của
SD
( )
AMN
.
Nếu
AN
CD
song song với nhau, ta chỉ việc kẻ
MT
song song với
CD
(
T SD
) từ đó
cũng suy ra được
T
là điểm cần tìm.
Câu 38: S gi có ánh sáng mt tri ca một thành phố A trong ngày th
t
ca năm
2023
được cho bi
mt hàm s
4sin 60 10
178
yt





vi
t
1 365t
. Vào ngày nào trong năm thì
thành phố A có nhiu gi có ánh sáng mt tri nht?
Lời giải
sin 60 1 4sin 60 10 14.
178 178
tyt

 
 
 
 

Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất
14 sin 60 1
178
yt





.60 2 149 356
178 2
k
t kt


Do
149 54
0 365 0 149 356 365 0
356 89
k
t k kk
 
.
Với
0 149kt

rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 3 31 ngày, tháng 4
30 ngày, riêng đối với năm 2023 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 28 ngày hoặc dựa vào
dữ kiện
1 365
t
thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 39: Mt bc tưng trang trí có dng hình thang, rng
2, 4
m
đáy rộng
1, 2 m
đỉnh (hình v
bên).
Các viên gạch hình vuông kích thước
10 10 cm cm×
phải được đặt sao cho mỗi hàng phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
Lời giải
Đổi
2,4 240 ;1,2 120 m cm m cm= =
.
Số viên gạch ở hàng đầu tiên (ứng với đáy lớn) là
1
240 :10 24u = =
.
Số viên gạch ở hàng trên cùng (ứng với đáy nhỏ) là
120 :10 12.
n
u = =
mỗi hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ngay phía dưới nên ta thu được
cấp số cộng có công sai
1d =
.
Như vậy
1
12 ( 1)( 1) 13
n
u un n
= = + −⇒=
.
Vậy số viên gạch hình vuông cần thiết để ốp hết bức tường đó là
( )
1 13
13
13
234
2
uu
S
+
= =
(viên gạch).
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo
4
π
( )
dra
thì mi góc lưng giác
cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng nào trong các dạng sau?
A.
( )
,
4
kk
π
π
+∈
. B.
( )
,
4
kk
π
π
−+
. C.
( )
2,
4
kk
π
π
−+
. D.
( )
2,
4
kk
π
π
+∈
.
Câu 2: Trên khoảng
( )
;
ππ
đồ th hàm số
sinyx=
được cho như hình vẽ:
Hỏi hàm số
sinyx=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0
π
. B.
;
22
ππ



. C.
( )
0;
π
. D.
;
2
π
π



.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
(
)
0
cot 2 30 3
x −=
A.
{ }
00
45 90S kk=+∈
. B.
{ }
00
30 90S kk=+∈
.
C.
{ }
00
60 90S kk
=+∈
. D.
{ }
00
90 90
S kk=+∈
.
Câu 4: Trong các dãy số
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin 3
n
un n=
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
un n
=
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
2
2
u =
7
64u =
. S hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 6: Giới hạn
2
15
3 2.5
lim
25
nn
nn++
+
bằng
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
2
. D.
3
.
2
Câu 7: Giá tr của
( )
42
lim 2nn
là
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
4
.
Câu 8: Cho
( )
2
lim
x
gx
= −∞
, tính
( )
2
5
lim
x
gx
.
A.
−∞
. B.
5
. C.
+∞
. D. 0.
Câu 9: Cho
( )
1
lim 2
x
fx
=
,
( )
1
lim 3
x
gx
=
. Tính
( ) ( )
1
lim
x
f x gx

+

?
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1f
không tính được. B.
( )
1
lim 0
x
fx
=
.
C.
( )
fx
gián đoạn tại
1x =
. D.
( )
fx
liên tục tại
1x
=
.
Câu 11: Hàm s nào sau đây không liên tục ti
2x
=
?
A.
2yx= +
. B.
sinyx=
. C.
2
2
x
y
x
=
. D.
2
32
yx x
=−+
.
Câu 12: Phương trình
5
3 23 0
−+=xx
có nghiệm thuộc khoảng nào?
A.
( )
3; 2 .
−−
B.
( )
0;1 .
C.
( )
2; 1 .−−
D.
( )
2;3 .
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt
.
B. Một điểm và một đường thẳng
.
C. Hai đường thẳng cắt nhau
.
D. Bốn điểm phân biệt
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trung điểm ca
SD
,
J
đim trên cạnh
SC
J
không
trùng với trung điểm
SC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABCD
(
)
AIJ
là:
A.
AK
(
K
là giao điểm của
IJ
BC
). B.
AH
(
H
là giao điểm của
IJ
AB
).
C.
AG
(
G
là giao điểm của
IJ
AD
). D.
AF
(
F
là giao điểm của
IJ
CD
).
Câu 15: Trong không gian, cho hai đường thng
a
và
b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song với
a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
b
c
chéo nhau. B.
b
c
cắt nhau.
C.
b
c
chéo nhau hoặc cắt nhau. D.
b
c
song song với nhau.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình nh hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC
=
,
N
giao đim ca
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Câu 17: Cho tứ diện
DABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Mặt phẳng nào sau đây song
song với đường thng
MN
?
A.
()ACD
. B.
()ABD
. C.
()ABC
. D.
()BCD
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
( )
' ''A BC AB C
. B.
( ) (
)
' ''BA C B AC
. C.
(
) ( )
'''ABC A B C
. D.
( )
( ) '''ABC A B C
.
Câu 19: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 20: Hình bình hành có thể là hình biểu diễn của các hình nào dưới đây?
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang. C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 21: Bánh xe ca ni đi xe đạp quay được
5
vòng trong
8
giây. Hi trong
2
giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ?
A.
1800°
. B.
225°
. C.
360°
. D.
450°
.
Câu 22: Cho
1
cos
2
=x
, giá trị của
sin .sin
22
ππ

+−


xx
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
.
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
tan 2023 cot 2024y xx= +
. B.
sin 2023 cos2024yxx= +
.
C.
2023cos 2024siny xx= +
. D.
cot 2023 2024sinyxx=
.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
1
1
2
3 1, 2
nn
u
uu n
=
= ∀≥
. Tìm số hạng
4
u
.
A.
4
76u =
. B.
. C.
4
66u =
. D.
4
67u =
.
Câu 25: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
là tng của bao nhiêu số hạng đu ca
cấp số cộng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Câu 26: Mt loi thuc đưc ng mi ngày mt lần. Lúc đầu nng đ thuốc trong máu của bệnh nhân
tăng nhanh, nhưng mi liu kế tiếp tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu
ngày th nhất là
50mg
, và mỗi ngày sau đó giảm ch n mt na so vi ngày k trước đó. Tính
tổng lượng thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp.
A.
99,902
. B.
99,805
. C.
99,951
. D.
99,976
.
Câu 27: Tính giới hạn
( )( )
( )
( )
32
4
2 31
lim .
21 7
nn n
L
nn
−+
=
−−
A.
3
.
2
L =
B.
1.L =
C.
3.L =
D.
.L = +∞
Câu 28: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Câu 29: Tìm giới hạn :
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+∞

+
+−=


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 31: Trong mặt phng
( )
α
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
là đim
không thuộc
( )
α
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
//AD BC
. Gi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
là trung điểm
SC
.
DM
cắt mặt phẳng
( )
SAB
tại
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
S
,
I
,
J
thẳng hàng. B.
( )
DM mp SCI
. C.
( )
JM mp SAB
. D.
( ) ( )
= SI SAB SCD
.
32
2
1
32
lim
43
x
xx
A
xx
−+
=
−+
+∞
−∞
3
2
1
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
.
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca
AB
,
D
C
. Đim
R
nm trên cạnh
BC
sao cho
R 2R
BC
=
. Gi
S
là giao điểm của mặt phẳng
( )
PQR
AD
. Khi đó
A.
3SDSA =
. B.
2SD
SA =
. C.
SDSA =
. D.
2 3SDSA =
.
Câu 34: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành.
,
MN
lần ợt trung điểm ca
,.AB AD
Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
MN
chéo
SC
. B.
( )
//MN SBD
. C.
( )
// D
MN ABC
. D.
MN
cắt
.CD
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là nh bình hành tâm
O
, biết
6
AB
=
,
4SA SB= =
. Gi
(
)
P
mặt phẳng đi qua
O
song song với mặt phẳng
( )
SAB
. Din tích thiết diện của mặt phẳng
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bằng?
A.
97
2
. B.
97
. C.
97
4
. D.
37
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hàm s
fx
c định trên
tha mãn
2
16
lim 12
2
x
fx
x
. Tính giới hn
2
2
2 16 4
lim
6
x
fx
xx


Câu 37: Cho bốn điểm
,,,
ABC D
không cùng thuộc mt mặt phẳng. Trên các đon thng
,,AB AC BD
lần lượt ly c đim
,,MNP
sao cho
MN
không song song với
BC
. Tìm giao tuyến ca
( )
BCD
( )
MNP
.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
2sin sin
cot
2 sin
C AB
C
=
. Tam giác
ABC
có đặc điểm gì?
Câu 39: Mt cầu thang đường lên cng tri ca một điểm gii trí công viên tỉnh X được hàn bằng sắt
hình dáng các bậc thang đều hình chữ nhật với cùng chiều rng là 35cm chiều dài của
theo thứ tự mỗi bc đều giảm dần đi 7cm. Biết rng bc đầu tiên của cầu thang hình chữ
nhật có chiều dài 189cm và bậc cui cùng cu thang là hình ch nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá
thành làm cầu thang đó gần vi s nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó
1250000
đồng trên một mét vuông?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo
4
π
( )
dra
thì mi góc lưng giác
cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng nào trong các dạng sau?
A.
( )
,
4
kk
π
π
+∈
. B.
( )
,
4
kk
π
π
−+
. C.
( )
2,
4
kk
π
π
−+
. D.
( )
2,
4
kk
π
π
+∈
.
Lời giải
Góc lượng giác có số đo
4
π
( )
dra
thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc
Ngânlượng giác trên đều có số đo dạng
( )
2,
4
kk
π
π
−+
Câu 2: Trên khoảng
( )
;
ππ
đồ th hàm số
sinyx=
được cho như hình vẽ:
Hỏi hàm số
sin
yx=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
;0
π
. B.
;
22
ππ



. C.
( )
0;
π
. D.
;
2
π
π



.
Lời giải
Từ hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số
sinyx=
“đi xuống” trên khoảng
;
2
π
π



, do đó hàm số nghịch
biến trong khoảng
;
2
π
π



.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
( )
0
cot 2 30 3x −=
A.
{ }
00
45 90S kk
=+∈
. B.
{ }
00
30 90S kk=+∈
.
C.
{ }
00
60 90
S kk=+∈
. D.
{ }
00
90 90S kk
=+∈
.
Lời giải
0
3 cot30=
nên
( )
( )
0
00
00 0
00
00
cot 2 30 3
cot 2 30 cot30
2 30 30 180
2 60 180
30 90 ,
x
x
xk
xk
x kk
−=
−=
⇔− = +
⇔= +
⇔= +
Vy tập nghiệm của phương trình
{ }
00
30 90S kk=+∈
.
Câu 4: Trong các dãy số
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin 3
n
un n=
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
un n=
.
Lời giải
Ta có
( )
*
11
0,
12
n
un
nn
< = ∀∈
+
y
()
n
u
với
( )
1
1
n
u
nn
=
+
bị chặn
Câu 5: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
vi
2
2u =
7
64u
=
. S hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Ta có
5
72
.u uq=
7
5
2
2
u
q
u
⇒= =
.
S hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng
2
1
1
u
u
q
= =
.
Câu 6: Giới hạn
2
15
3 2.5
lim
25
nn
nn++
+
bằng
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
2
. D.
3
.
2
Lời giải
Ta có
2
15 5
5
3
2.5
3 2.5 3 2.25
5
lim lim lim .
2 5 2.2 5 .5
2
2. 5
5
n
n
n
n nn
n
nn n n++


−−

= = = −∞
++

+


Câu 7: Giá tr của
( )
42
lim 2nn
là
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
( )
42 4
2
2
lim 2 lim 1nn n
n

= = +∞


Câu 8: Cho
( )
2
lim
x
gx
= −∞
, tính
( )
2
5
lim
x
gx
.
A.
−∞
. B.
5
. C.
+∞
. D. 0.
Lời giải
( )
2
5
lim 0
x
gx
=
Câu 9: Cho
( )
1
lim 2
x
fx
=
,
( )
1
lim 3
x
gx
=
. Tính
( ) ( )
1
lim
x
f x gx

+

?
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
(
) ( )
1
lim
x
f x gx
+


( ) ( )
11
lim lim 2 3 5
xx
f x gx
→→
= + =+=
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1f
không tính được. B.
( )
1
lim 0
x
fx
=
.
C.
( )
fx
gián đoạn tại
1x =
. D.
( )
fx
liên tục tại
1x =
.
Lời giải
Ta có: Hàm số
( )
fx
xác định trên
( ) (
)
2
11 1
1
lim lim lim 1 2
1
xx x
x
fx x
x
→→
= = +=
( )
12f =
.
Suy ra hàm số đã cho liên tục tại
1
x
=
.
Câu 11: Hàm s nào sau đây không liên tục ti
2x =
?
A.
2yx= +
. B.
sinyx=
. C.
2
2
x
y
x
=
. D.
2
32yx x=−+
.
Lời giải
Hàm s
2
2
x
y
x
=
có tập xác định
{ }
\2D =
nên không liên tục ti
2x =
.
Câu 12: Phương trình
5
3 23 0
−+=xx
có nghiệm thuộc khoảng nào?
A.
(
)
3; 2 .−−
B.
(
)
0;1 .
C.
( )
2; 1 .−−
D.
( )
2;3 .
Lời giải
Xét
5
(x) 3 23=−+f xx
liên tục trên
nên
( )
fx
liên tục trên
[ ]
2; 1−−
.
Ta
(2) 3; (1) 25 (2).(1) 0f f ff= = −<
. Vy phương trình
( )
0fx=
luôn nghiệm
thuộc khoảng
( )
2; 1 .
−−
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt
.
B. Một điểm và một đường thẳng
.
C. Hai đường thẳng cắt nhau
.
D. Bốn điểm phân biệt
.
Lời giải.
A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ số mặt phẳng chứa 3 điểm
thẳng hàng đã cho.
B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có
số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó
hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng
nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trung điểm ca
SD
,
J
đim trên cạnh
SC
J
không
trùng với trung điểm
SC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AIJ
là:
A.
AK
(
K
là giao điểm của
IJ
BC
).
B.
AH
(
H
là giao điểm của
IJ
AB
).
C.
AG
(
G
là giao điểm của
IJ
AD
).
D.
AF
(
F
là giao điểm của
IJ
CD
).
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
.ABCD AIJ ABCD AIF AF∩= =
Câu 15: Trong không gian, cho hai đường thng
a
và
b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song với
a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
b
c
chéo nhau. B.
b
c
cắt nhau.
C.
b
c
chéo nhau hoặc cắt nhau. D.
b
c
song song với nhau.
Lời giải
Phương án A sai vì
,
bc
có thể cắt nhau.
Phương án B sai vì
,
bc
có thể chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu
b
c
song song thì
a
b
song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình nh hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC
=
,
N
giao đim ca
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Lời giải
S
A
B
C
D
M
N
x
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
;
M MAB SCD
AB MAB CD SCD
AB CD
∈
⊂⊂
( ) ( )
Mx MAB SCD⇒=
với
Mx CD AB

I
A
D
B
C
S
F
J
Gọi
N Mx SD=
trong
( )
SCD
( )
N SD MAB⇒=
Vậy
MN
song song với
CD
.
Câu 17: Cho tứ diện
DABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Mặt phẳng nào sau đây song
song với đường thng
MN
?
A.
()ACD
. B.
()ABD
. C.
()ABC
. D.
()BCD
.
Lời giải
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
nên
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
,
do đó
//MN BC
, lại có
()MN BCD
và
()BC BCD
nên
/ /( )MN BCD
.
Vậy đáp án D đúng.
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
' ''A BC AB C
. B.
( ) ( )
' ''BA C B AC
.
C.
( ) ( )
'''ABC A B C
. D.
( )
( ) '''ABC A B C
.
Lời giải
Đáp án. B.
( )
( ) '''ABC A B C
.
Câu 19: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Có ba hình lăng trụ lần lượt là các hình thứ 1, 2 và 4
Câu 20: Hình bình hành có thể là hình biểu diễn của các hình nào dưới đây?
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang. C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Lời giải
Hình biểu diễn của 1 hình vuông là 1 hình bình hành.
Câu 21: Bánh xe ca ni đi xe đạp quay được
5
vòng trong
8
giây. Hi trong
2
giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ?
A.
1800°
. B.
225
°
. C.
360°
. D.
450°
.
Lời giải
Ta có: trong
8
giây quay được
5 360 1800× °= °
.
Khi đó trong
1
giây bánh xe quay được:
1800
225
8
°
= °
.
Vậy trong
2
giây bánh xe quay được:
450°
.
Câu 22: Cho
1
cos
2
=x
, giá trị của
sin .sin
22
ππ

+−


xx
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
sin .sin
22
ππ

+−


xx
( )
( )
22
11 1
cos cos 2 . 1 2cos 1 cos
22 4
π

= = −− = =

x xx
.
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
tan 2023 cot 2024y xx= +
. B.
sin 2023 cos2024yxx= +
.
C.
2023cos 2024siny xx= +
. D.
cot 2023 2024sinyxx=
.
Lời giải
Xét hàm số
( )
sin 2023 cos2024y fx x x= = +
. Tập xác định.
D
=
.
Với mọi
xD
, ta có
xD−∈
.
Ta có
( ) ( ) (
)
sin 2023 cos 2024 sin 2023 cos 2024f x x x x x fx−= + = + =
.
Vậy
( )
fx
là hàm số chẵn.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
1
1
2
3 1, 2
nn
u
uu n
=
= ∀≥
. Tìm số hạng
4
u
.
A.
4
76
u =
. B.
. C.
4
66
u =
. D.
4
67
u =
.
Lời giải
Cách 1. Ta có
( )
( )
( )
21
32
43
3 1 3. 2 1 7
3 1 3. 7 1 22
3 1 3. 22 1 67
uu
uu
uu
= −= −=
= −= −=
= −= −=
Cách 2.
11
1
31
3 13
22
11
3
22
nn n
nn
uu u
uu
−−
= −= +

−=


Xét dãy số
( )
n
v
1
5
2
1
2
nn
v
vu
=
=
Khi đó ta có
1
3
nn
vv
=
là cấp số nhân có công bội bằng
3
.
1
5
.3
2
n
n
v
⇒=
Vậy
1
15
.3
22
n
n
u
=
.
Câu 25: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
là tng của bao nhiêu số hạng đu ca
cấp số cộng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Lời giải
Ta có:
21
1
51
3
0
4 12
3
u ud
u
uu d
d
= +=
=

=+=
=
Gọi tổng của
( )
0,nn n N>∈
số hạng đầu bằng
759
suy ra
[ ]
1
2 ( 1)
[0 ( 1).3]
759 759
22
22( )
( 1) 506
23
n
nu n d
nn
S
n loai
nn
n
+−
+−
= =⇔=
=
−=
=
Câu 26: Mt loi thuc đưc ng mi ngày mt lần. Lúc đầu nng đ thuốc trong máu của bệnh nhân
tăng nhanh, nhưng mi liu kế tiếp tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuc trong máu
ngày th nhất là
50mg
, và mỗi ngày sau đó giảm ch n mt na so vi ngày k trước đó. Tính
tổng lượng thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp.
A.
99,902
. B.
99,805
. C.
99,951
. D.
99,976
.
Lời giải
Lượng thuốc trong máu mỗi ngày của bệnh nhân lập thành cấp số nhân với số hạng đầu là 50 và
công bội
0.5q =
Tổng lượng thuốc trong máu 10 ngày liên tiếp chính là tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân này
và bằng:
(
)
10
50 1 (0.5)
99.902 mg
1 0.5
n
S


= =
.
Câu 27: Tính giới hạn
( )( )
( )
( )
32
4
2 31
lim .
21 7
nn n
L
nn
−+
=
−−
A.
3
.
2
L =
B.
1.L =
C.
3.
L =
D.
.
L = +∞
Lời giải
Ta có
( )( )
( )
( )
32
32
2 222
4
4
44
2 121
1. 3 1 3
2 31
1.3 3
lim lim lim .
1 7 17
2.1 2
21 7
2 .1 2 1
nn
nn n
n nnn
L
nn
nn
n n nn
 
+ −+
 
−+
 
= = = = =
 
−−
−−
 
 
Giải nhanh:
( )( )
( )
( )
32
32
4
4
2 31
.3 3
.
2. 2
21 7
nn n
nn
nn
nn
−+
=
−−
Câu 28: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Lời giải
Ta có
1
1
3
34
3 4.5 3.3 4.5
5
lim lim lim 2.
2.5 5.4 2.5 20.4
4
2 20.
5
n
n n nn
n
nn n n
+
+


−−

= = =
++

+


Câu 29: Tìm giới hạn :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 30: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+∞

+
+−=


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
( ) (
)
2
2
1 2 21
1
lim lim
22
xx
a x a bx b
x
ax b
xx
+∞ →+∞

+ + ++

+
+−=


−−


Nếu
thì
( ) ( )
2
1 2 21
lim
2
x
a x a bx b
x
+∞

+ + ++
= +∞


Nếu
thì
( ) ( )
2
1 2 21
lim
2
x
a x a bx b
x
+∞

+ + ++
= −∞


Do đó
10a +=
, khi đó
( ) ( )
( )
( )
2
1 2 21 2 21
lim lim 2
22
xx
a x a bx b a bx b
ab
xx
+∞ +∞

+ + ++ + ++

= =
−+


−−


Vậy
2
10 1
1
lim 5
25 7
2
x
aa
x
ax b
ab b
x
+∞
+= =


+
+ =−⇔


+= =


Do đó
6ab+=
Câu 31: Trong mặt phng
( )
α
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
là đim
không thuộc
( )
α
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
Lời giải
32
2
1
32
lim
43
x
xx
A
xx
−+
=
−+
+∞
−∞
3
2
1
32 2
2
11
3 2 ( 1)( 2 2)
lim lim
4 3 ( 1)( 3
)
xx
xx x xx
A
xx xx
→→
+ −−
= =
−+
2
1
2 23
lim
32
x
xx
x
−−
= =
Hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SCD
hai điểm chung
S
E
nên giao tuyến là đường
thẳng
SE
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
//
AD BC
. Gi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
là trung điểm
SC
.
DM
cắt mặt phẳng
( )
SAB
tại
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
S
,
I
,
J
thẳng hàng. B.
( )
DM mp SCI
. C.
( )
JM mp SAB
. D.
(
) (
)
= SI SAB SCD
.
Lời giải.
S
,
I
,
J
thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp
( )
SAB
( )
SCD
nên A đúng.
( )
⇒∈M SC M SCI
nên
( )
DM mp SCI
vậy B đúng.
( )
M SAB
nên
( )
JM mp SAB
vậy C sai.
Hiển nhiên D đúng theo giải thích A.
2
22
1 1 11
..
22 4
MND
a
S MN DH MN DM MH
= = −=
.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
.
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca
AB
,
DC
. Đim
R
nm trên cạnh
BC
sao cho
R 2R
BC=
. Gi
S
là giao điểm của mặt phẳng
( )
PQR
AD
. Khi đó
A.
3SDSA =
. B.
2SDSA =
. C.
SDSA =
. D.
2 3SDSA
=
.
Lời giải
Gi
.
F BD RQ=
Ni
P
vi
F
cắt
DA
tại
.S
Ta có
1
.. 1 .
D R2
DF BR CQ DF RC
FB RC Q FB B
=⇒==
Tương tự ta có
. . 1 2 2SD.
SD D
DF BP AS SA FB
SA
FB PA S DF
= = =⇒=
Câu 34: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành.
,
MN
lần ợt trung điểm ca
,.
AB AD
Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
MN
chéo
SC
. B.
( )
//MN SBD
. C.
( )
// DMN ABC
. D.
MN
cắt
.CD
Lời giải
( )
DMN ABC
nên
MN
không song song với mặt phẳng
( )
DABC
câu C sai.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh bình hành tâm
O
, biết
6
AB =
,
4SA SB= =
. Gi
( )
P
mặt phẳng đi qua
O
song song với mặt phẳng
( )
SAB
. Din tích thiết diện của mặt phẳng
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bằng?
A.
97
2
. B.
97
. C.
97
4
. D.
37
.
Lời giải
S
M
N
D
C
B
A
Qua
O
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
BC
,
AD
lần lượt tại
M
N
.
Qua
N
kẻ đường thẳng song song với
SA
cắt
SD
tại
P
.
Qua
M
kẻ đường thẳng song song với
SB
cắt
SC
tại
Q
.
Khi đó mặt phẳng
( ) ( )
P MNPQ
và thiết diện tạo bởi
( )
P
và hình chóp là tứ giác
MNPQ
.
,MN
là trung điểm của
BC
AD
nên
,PQ
là trung điểm của
SD
SC
PQ MN CD

Ta có:
-
PQ
là đường trung bình của tam giác
SCD
11
3
22
PQ CD AB
⇒= = =
.
-
PN
là đường trung bình của tam giác
SAD
1
2
2
PN SA
⇒= =
.
-
QM
là đường trung bình của tam giác
SBC
1
2
2
QM SB
⇒= =
.
Do đó tứ giác
MNPQ
là hình thang cân.
Hạ
PK
QH
cùng vuông góc
MN
.
Ta có:
-
( )
13
22
HM MN HK= −=
- Xét tam giác vuông
QHM
có:
22
97
4
42
QH QM HM= = −=
.
- Diện tích hình thang
MNPQ
là:
( )
( )
1 1 7 97
. 3 6.
2 2 24
S PQ MN QH=+ =+=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hàm s
fx
c định trên
tha mãn
2
16
lim 12
2
x
fx
x
. Tính giới hn
2
2
2 16 4
lim
6
x
fx
xx


Lời giải
Vì
2
16
lim 12
2
x
fx
x
nên
2
lim 16 0
x
fx



do nếu gii hn này khác 0 thì gii hn
2
16
lim
2
x
fx
x
sẽ bằng vô cùng. Ta suy ra được
2
lim 16
x
fx
.
Biến đổi
Q
P
M
N
O
C
S
D
B
A
P
Q
N
M
H
K

2
22
2
2 16 4
2 32
lim lim
6
2 3 2 16 4
16
2
lim .
2
3 2 16 4
xx
x
fx
fx
xx
x x fx
fx
x
x fx











Do
2
lim 16
x
fx
nên suy ra
2
21
lim
20
3 2 16 4
x
x fx







.
Vậy
2
22
2 16 4
16
2 13
lim lim . 12.
2 20 5
6
3 2 16 4
xx
fx
fx
x
xx
x fx











.
Câu 37: Cho bốn điểm
,,,
ABC D
không cùng thuộc mt mặt phẳng. Trên các đon thng
,,
AB AC BD
lần lượt ly c đim
,,MNP
sao cho
MN
không song song với
BC
. Tìm giao tuyến ca
(
)
BCD
(
)
MNP
.
Lời giải
P BD
( ) ( )
BD BCD P BCD ⇒∈
(
)
P BCD
P
là điểm chung của
( )
BCD
( )
MNP
Trong mp
( )
ABC
, gọi
E MN BC=
E BC
( ) ( )
BC BCD E BCD ⇒∈
E MN
( ) ( )
MN MNP E MNP ⇒∈
E
là điểm chung của
( )
BCD
( )
MNP
Vậy
PE
là giao tuyến của
( )
BCD
( )
MNP
.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
2sin sin
cot
2 sin
C AB
C
=
. Tam giác
ABC
có đặc điểm gì?
Lời giải
Ta có :
cos
2sin sin 2sin sin
2
cot
2 sin
sin 2sin cos
2 22
C
C AB AB
C CC
C
= ⇔=
( ) ( )
2
2cos 2sin sin 1 cos cos cos
2
C
A B C AB AB = ⇔+ = +
C
B
E
N
D
P
M
A
(
) ( )
1 cos cos cos cos 1 0C AB C AB AB A B
+= +⇔ ===
tam giác
ABC
cân.
Câu 39: Mt cầu thang đường lên cng tri ca một điểm gii trí công viên tỉnh X được hàn bằng sắt
hình dáng các bậc thang đều hình chữ nhật với cùng chiều rng 35cm chiều dài của
theo thứ tự mỗi bc đu gim dần đi 7cm. Biết rng bc đầu tiên của cầu thang hình chữ
nhật có chiều dài 189cm và bậc cui cùng cu thang là hình ch nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá
thành làm cầu thang đó gần vi s nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó
1250000
đồng trên một mét vuông?
Lời giải
Ta chiều dài của mỗi mặt cầu thang theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
tiên là
1
189u
=
, công sai
7d =
và số hạng cuối cùng là
63
n
u =
.
Khi đó áp dụng công thức tính số hạng tổng quát ta có:
1
( 1) 63 189 7( 1) 19
n
uu n d n n= + = ⇔=
Tổng chiều dài của 19 hình chữ nhật đó là:
1 19
19
19. 2394
2
uu
S
+
= =
.
Diện tích của 19 bậc thang là:
22
35.2394 83790( ) 8,379( )S cm m= = =
Tổng số tiền để làm cầu thang đó là:
8,379.1250000 10473750T = =
đồng.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
3
2
k
π
π
−+
. B.
3
2
2
k
π
π
+
. C.
3
2
2
k
π
π
−+
. D.
2
2
k
π
π
+
.
Câu 2: Tp giá tr ca hàm s
sin 2
yx
=
A.
[ ]
2; 2
. B.
. C.
[
]
1;1
. D.
[ ]
0; 2
.
Câu 3: Nghim của phương trình
tan tan
3
x
A.
2.
3
xk
π
π
=−+
B.
.
3
xk
π
π
= +
C.
.
3
xk
π
π
=−+
D.
2.
3
xk
π
π
= +
Câu 4: Cho dãy số
()
n
u
biết
10
3
n
n
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Câu 5: Cho cấp s cng
( )
n
u
16
3, 27uu=−=
. Tính công sai
d
.
A.
8d =
. B.
7d
=
. C.
5d =
. D.
6
d =
.
Câu 6: Kết quả ca giới hạn
4
3
lim
45
nn
n
là:
A.
0.
B.
.+∞
C.
.−∞
D.
3
.
4
Câu 7: Giá tr của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+∞
.
Câu 8: Giới hạn
2
2
1
1
lim
1
x
xx
x
+
−+
bằng
A. . B. –1. C. 1. D. +.
Câu 9: Cho các giới hạn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
. Hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bằng
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
43
khi 1
.
1
1 khi 1
xx
x
fx
x
ax x
−+
>
=
+≤
Xác định số thc
a
để hàm s liên tc tại điểm
1.
x =
A.
1.a =
B.
1.a
=
C.
3.
a
=
D.
3.a =
Câu 11: Hàm s nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên
?
A.
yx=
. B.
1
x
y
x
=
. C.
sinyx=
. D.
1
x
y
x
=
+
.
Câu 12: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng
( )
0;1
?
A.
2
2 90
xx
−+=
. B.
97
20xx −=
.
C.
42
3 4 5 10xxx + +=
. D.
2023
8 50xx +=
.
Câu 13: Trong không gian, cho
4
điểm không đồng phẳng. Có thể xác định đượcc bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt t các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( )
//ABCD AD BC
. Gi
M
trung điểm
CD
.
Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
BM
). B.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
BD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
). D.
SP
(
P
là giao điểm của
AB
CD
).
Câu 15: Cho tứ diện
ABCD
, gi
I
J
ln lưt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Đưng thng
IJ
song song với đường nào?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Câu 16: Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phng
( )
α
, gi s
( )
b
α
. Trong các khẳng định sau, có
bao nhiêu khẳng đnh đúng?
Nếu
( )
b
α
thì
ba
.
Nếu
b
ct
(
)
α
thì
b
ct
a
.
Nếu
b
ct
( )
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
là đường thẳng ct c
a
b
Nếu
ba
thì
( )
b
α
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đường thng
AB
song song với mặt
phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SAB
. B.
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAC
.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với mặt phẳng nào sau đây:
A.
( )
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
. C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A
′′
.
Câu 19: S cạnh của mt hình lăng trụ có thể là s nào dưới đây?
A.
2026
. B.
2023
. C.
2024
. D.
2025
.
Câu 20: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau B. Đồng qui C. Song song D. thẳng hàng.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
tan tan tan tan tan tan
22 22 22
AB BC C A
++
bằng
A.
0
B.
1
. C.
2
. D.
1
Câu 22: Gọi
44
cos 75 sin 75M = °− °
thì:
A.
1M =
. B.
3
2
M =
. C.
1
4
. D.
0
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
tan
1 tan
x
y
x
A.
\ 2; 2,
24
ππ
ππ
D k kk

= + +∈



. B.
\ 2; 2,
24
ππ
ππ
D k kk

= −+ +



.
C.
\ ;,
24
ππ
ππ
D k kk

= + +∈



. D.
\ ; 2,
24
ππ
ππ
D k kk

= ++



.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
*
1
3
,
3
nn
u
nN
uu
+
=
∀∈
=
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
(
)
n
u
.
A.
3=
n
n
u
. B.
1+
=
n
n
un
. C.
1
3
+
=
n
n
u
. D.
1
3
=
n
n
u
.
Câu 25: Cho cp s cng
2 22
60uu+=
. Tng ca 23 số hạng đầu tiên
A.
1380
. B.
690
. C.
120
. D.
180
.
Câu 26: Bốn góc của mt t giác tạo thành cấp s nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nht. Tng
ca góc lớn nhất và góc bé nhất bằng
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Câu 27: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
3
2
32
lim .
21
n
n
+
B.
2
3
23
lim .
24
n
n
−−
C.
3
2
23
lim .
21
nn
n
−−
D.
24
42
23
lim .
2
nn
nn
−+
Câu 28: Cho
(
)
2
.
2
lim
2
n an n+ −=
S thc
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
.1; 0
D.
( )
0;1 .
Câu 29: Giới hạn
1
32
lim
1
x
x
x
+−
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30: Cho
2
2
6
lim 1
2
x
ax bx
x
→−
++
=
+
. Tính
2
ab
?
A.
11
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
CD
AB
. Khng định nào dưới
đây sai?
A.
( ) ( )
ABM ACD AM∩=
. B.
( ) ( )
ABM DCN MN∩=
.
C.
( ) ( )
AMN ACD AB∩=
. D.
(
) ( )
ACD BDC CD
∩=
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
không phải là hình thang. Trên cạnh
SC
ly đim
M
.
Gi
N
là giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
AMB
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
đôi một song song.
B. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
đồng quy.
D. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Các đim
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
AB
và
CD
; điểm
R
nm trên
cạnh
BC
sao cho
2BR RC=
. Gi
S
là giao điểm của
( )
mp PQR
và cạnh
AD
. Tính tỉ s
SA
SD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Câu 34: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mặt phẳng
(
)
α
. Gi s
ab
,
( )
b
α
. Khi đó
A.
(
)
a
α
. B.
(
)
a
α
.
C.
a
ct
(
)
α
. D.
( )
a
α
hoặc
( )
a
α
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Gi
I
,
J
,
K
lần lượt là trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C
′′
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
(
)
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
(
)
BB C
. D.
( )
CC A
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Mt h nuôi tôm chứa
3
600
m
c mn vi nng đ mui
1
3
/
kg m
. Ch hồ nuôi tôm dự định
chuyển đổi ging mới nên bơm nước vào hồ vi vn tc
3
3m
/ phút để làm ngọt hóa nước trong
hồ.
a) Viết biểu thức
( )
Cx
biểu thị nồng độ muối trong hồ sau
x
phút kể từ khi bắt đầu bơm.
b) Tính
(
)
lim
x
Cx
+∞
và giải thích ý nghĩa của kết quả này.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
,
M
một điểm bên trong tam giác
ABD
,
N
một điểm bên trong tam
giác
ACD
. Tìm giao tuyến ca
( )
AMN
( )
BCD
Câu 38: Một quả bóng golf kể t lúc được đánh đến lúc chạm đất đã di chuyển đưc một khoảng cách
( )
dm
theo phương nằm ngang. Biết rng
2
0
sin 2
v
d
g
α
=
trong đó
( )
0
/v ms
vn tc ban đu
ca qu bóng,
( )
2
/gms
là gia tc trng tng và
α
là góc đánh quả bóng so với phương nằm
ngang. Tính khoảng cách
d
biết rng
( )
0
15 / ;v ms=
(
)
2
10 /g ms=
3
cos
5
α
=
vi
( )
0
0 45
α
≤≤
.
Câu 39: Công ty A muốn thuê hai mảnh đất đ làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng10 năm 1 mảnh
trong vòng 15 năm hai ch khác nhau. Công ty bất đng sn C, công ty bt đng sn B đu
mun cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng
thêm 3 triệu đồng.
Công ty B: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi q tăng
thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết
rằng các mảnh đất cho thuê về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
3
2
k
π
π
−+
. B.
3
2
2
k
π
π
+
. C.
3
2
2
k
π
π
−+
. D.
2
2
k
π
π
+
.
Lời giải
Từ hình vẽ ta có sđ
( )
3
,2
2
OA OB k
π
π
=−+
.
Câu 2: Tp giá tr ca hàm s
sin 2yx=
A.
[ ]
2; 2
. B.
. C.
[ ]
1;1
. D.
[ ]
0; 2
.
Lời giải
Ta có
1 sin 2 1,xx ∀∈
.
Vậy tp giá tr của hàm số
sin 2yx=
[ ]
1;1
.
Câu 3: Nghim của phương trình
tan tan
3
x
A.
2.
3
xk
π
π
=−+
B.
.
3
xk
π
π
= +
C.
.
3
xk
π
π
=−+
D.
2.
3
xk
π
π
= +
Lời giải
+ Điều kiện :
2
xk
π
π
≠+
tan tan
33
x x kk


Câu 4: Cho dãy số
()
n
u
biết
10
3
n
n
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
Ta có
1
1
10 10 10 10 20
0
3 3 3.3 3 3.3
nn
nnnnn
uu
+
+
= −= −= <
Vậy
*
11
0,
nn n n
u u u un
++
< < ∀∈
Câu 5: Cho cấp s cng
( )
n
u
16
3, 27uu=−=
. Tính công sai
d
.
A.
8d =
. B.
7d =
. C.
5d =
. D.
6d =
.
Lời giải
Ta có:
61
5 27 3 5 6.uu d d d=+⇔=+⇔=
Câu 6: Kết quả ca giới hạn
4
3
lim
45
nn
n
là:
A.
0.
B.
.+∞
C.
.−∞
D.
3
.
4
Lời giải
4
4
3
3
3
3
3
1
1
3
lim lim lim . .
5
5
45
4
4
n
nn
n
n
n
n
n
n
n



= =



Ta có
3
4
3
3
3
lim
3
1
3
3
1
lim llim . .
1
5
45
lim 0
4
5
4
4
n
nn
n
n
n
n
n
n
= +∞
→ = =
=−<
Giải nhanh :
44
3
31
..
45 4 4
nn n
n
nn
−−
= →
Câu 7: Giá tr của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+∞
.
Lời giải
Ta có:
2
71
7.2 4 0 1
4
lim lim 1
2.3 4 0 1
3
21
4
n
nn
n
nn

+

++

= = =
++

+


Câu 8: Giới hạn
2
2
1
1
lim
1
x
xx
x
+
−+
bằng
A. . B. –1. C. 1. D. +.
Lời giải
2
2
1
1
lim
1
x
xx
x
+
−+
= +∞
( )
2
1
lim 1 1 0
x
xx
+
−+ =>
( )
22
1
lim 1 0; 1 0, 1
+
= > ∀>
x
xx x
.
Câu 9: Cho các giới hạn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
. Hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bằng
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


( ) ( )
00
lim 3 lim 4
xx xx
f x gx
→→
=
( ) ( )
00
3 lim 4 lim
xx xx
f x gx
→→
=
6=
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
43
khi 1
.
1
1 khi 1
xx
x
fx
x
ax x
−+
>
=
+≤
Xác định số thc
a
để hàm s liên tc tại điểm
1.x =
A.
1.a =
B.
1.a =
C.
3.a =
D.
3.a =
Lời giải
Tập xác định
.D =
Ta có
( )
11
fa= +
( ) (
)
( ) ( )
2
11 11 1
43
lim lim 1 1; lim lim lim 3 2.
1
xx xx x
xx
fx ax a fx x
x
−− ++ +
→→ →→
−+
= +=+ = = =
Hàm số đã cho liên tục tại
( ) ( ) ( )
11
1 1 lim lim 1 2 3.
xx
x f fx fx a a
−+
→→
= = = +=−⇔ =
Câu 11: Hàm s nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên
?
A.
yx=
. B.
1
x
y
x
=
.
C.
sinyx=
. D.
1
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số
1
x
y
x
=
{ }
\1
.
Hàm số liên tục trên từng khoảng
(
)
;1−∞
(
)
1;
+∞
nên hàm số không liên tục trên
.
Câu 12: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng
( )
0;1
?
A.
2
2 90xx−+=
. B.
97
20xx −=
.
C.
42
3 4 5 10xxx + +=
. D.
2023
8 50
xx +=
.
Lời giải
Xét hàm số
(
)
2023
85
fx x x
= −+
.
Hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
(
) ( )
( )
0 . 1 5. 2
ff=
10 0=−<
.
Vậy phương trình
2023
8 50xx +=
có nghiệm trong khoảng
( )
0;1
.
Câu 13: Trong không gian, cho
4
điểm không đồng phẳng. Có thể xác định đượcc bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt t các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Với
3
điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được
1
mặt phẳng xác định.
Vậy với
4
điểm không đồng phẳng ta
3
4
4C =
mặt phẳng.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( )
//ABCD AD BC
. Gi
M
trung điểm
CD
.
Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
BM
).
B.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
BD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
D.
SP
(
P
là giao điểm của
AB
CD
).
Lời giải
Ta có
(
) ( )
.
MSB SAC SI∩=
Câu 15: Cho tứ diện
ABCD
, gi
I
J
ln lưt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Đưng thng
IJ
song song với đường nào?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Lời giải
Gọi
,NM
lần lượt là trung điểm của
,.BC BD
MN
là đường trung bình của tam giác
BCD
( )
1MN CD
;JI
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
ABD
( )
2
2
3
AI AJ
IJ MN
AM AN
⇒==
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
.IJ CD
Câu 16: Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phng
(
)
α
, gi s
( )
b
α
. Trong các khẳng định sau, có
bao nhiêu khẳng đnh đúng?
Nếu
( )
b
α
thì
ba
.
Nếu
b
ct
(
)
α
thì
b
ct
a
.
Nếu
b
ct
( )
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
là đường thẳng ct c
a
b
Nếu
ba
thì
(
)
b
α
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
I
M
A
D
B
C
S
J
I
N
M
A
D
C
B
sai vì nếu
( )
b
α
thì
ba
hoặc
a
,
b
chéo nhau.
sai vì nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
a
hoặc
a
,
b
chéo nhau.
sai vì nếu
b
ct
( )
α
(
)
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
là đường thẳng ct
a
hoặc
song song vi
a
hoặc trùng vi
a
.
đúng.
Vậy có 1 khẳng định đúng.
Câu 17: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đường thng
AB
song song với mặt
phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SAB
. B.
. C.
( )
SCD
. D.
(
)
SAC
.
Lời giải
Ta có
AB / / CD
CD SCD AB / / SCD
AB SCD

.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với mặt phẳng nào sau đây:
A.
( )
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
. C.
(
)
ADD
. D.
( )
BB A
′′
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
'//
'
CC AA
CC ABA
AA ABA
′′
( )
'//CC ABA
, tương tự
(
)
'D //C ABA
′′
Mặt khác:
( )
{ }
( ) ( )
,
'// , //
CC C D CC D
CC C D C
CC ABA C D ABA
′′ ′′
′′
∩=
′′
( ) ( )
//CC D ABA
′′
.
Câu 19: S cạnh của một hình lăng trụ có thể là s nào dưới đây?
A.
2026
. B.
2023
. C.
2024
. D.
2025
.
Lời giải
Giả sử đa giác đáy của hình lăng trụ có
n
cạnh. Khi đó hình lăng trụ có tất cả
3n
cạnh. Suy ra
số cạnh của hình lăng trụ là một số chia hết cho
3
.
Vậy trong số các phương án đã cho thì số cạnh của hình lăng trụ chỉ có thể là
2025
.
Câu 20: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau B. Đồng qui C. Song song D. thẳng hàng.
Lời giải
Theo tính chất của phép chiếu song song.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Câu 21: Cho tam giác
ABC
tan tan tan tan tan tan
22 22 22
AB BC C A
++
bằng
A.
0
B.
1
. C.
2
. D.
1
Lời giải
Ta có:
tan tan
1
22
tan cot
22
1 tan tan tan
22 2
AB
AB C
AB C
+
+

=⇔=


tan tan tan tan tan tan 1
22 22 22
AB BC C A
++=
Câu 22: Gọi
40 40
cos 75 sin 75M
=
thì:
A.
1M =
. B.
3
2
M =
. C.
1
4
. D.
0
.
Lời giải
(
)( )
40 40 20 20 20 20 0
3
cos 75 sin 75 cos 75 sin 75 cos 75 sin 75 cos150
2
M = −= + = =
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
tan
1 tan
x
y
x
A.
\ 2; 2,
24
ππ
ππ
D k kk

= + +∈



. B.
\ 2; 2,
24
ππ
ππ
D k kk

= −+ +



.
C.
\ ;,
24
ππ
ππ
D k kk

= + +∈



. D.
\ ; 2,
24
ππ
ππ
D k kk

= ++



.
Lời giải
Hàm số xác định khi
cos 0
2
1 tan 0
4






xk
x
x
xk
,
k
.
Vậy tập xác định của hàm số là
\ ;,
24
ππ
ππ
D k kk

= + +∈



.
Câu 24: Cho dãy số
(
)
n
u
biết
1
*
1
3
,
3
nn
u
nN
uu
+
=
∀∈
=
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
( )
n
u
.
A.
3=
n
n
u
. B.
1+
=
n
n
un
. C.
1
3
+
=
n
n
u
. D.
1
3
=
n
n
u
.
Lời giải
Ta có
1
3=u
1
3
+
=
n
n
u
u
Suy ra dãy số
( )
n
u
là cấp số nhân với
1
3
3
=
=
u
q
Do đó
1
1 1
. 3.3 3
== =
nnn
n
u uq
Câu 25: Cho cp s cng
2 22
60uu+=
. Tng ca 23 số hạng đầu tiên
A.
1380
. B.
690
. C.
120
. D.
180
.
Lời giải
Ta có:
1 23
1 1 1 1 2 22
23
23( )
23( 22 ) 23( 21 ) 23( )
23.60
690.
2 2 2 22
uu
uudududuu
S
+
++ +++ +
= = = = = =
Câu 26: Bốn góc của mt t giác tạo thành cấp s nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nht. Tng
ca góc lớn nhất và góc bé nhất bằng
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Lời giải
Giả sử 4 góc A, B, C, D theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội
.q
Ta có
( )
23 0
0
00
3
30
3
1 360
360
9 252 .
27
27
243
q
A qq q
ABC D
A AD
DA
Aq A
D Aq
=
++ + =
+++ =
= ⇒+=

=
=

= =
Câu 27: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
3
2
32
lim .
21
n
n
+
B.
2
3
23
lim .
24
n
n
−−
C.
3
2
23
lim .
21
nn
n
−−
D.
24
42
23
lim .
2
nn
nn
−+
Lời giải
Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào trường hợp « bậc
tử »
<
« bậc mẫu » !
3
2
32
lim
21
n
n
+
= +∞
: « bậc tử »
>
« bậc mẫu » và
2.2 4 0.
mk
ab = = >
2
3
23
lim 0
24
n
n
=
−−
: « bậc tử »
<
« bậc mẫu ».
3
2
23
lim
21
nn
n
= +∞
−−
: « bậc tử »
>
« bậc mẫu » và
(
)
( )
3 . 2 0.
nk
ab = −>
24
42
2 3 33
lim
2 22
nn
nn
−−
= =
−+
: « bậc tử »
=
« bậc mẫu » và
33
.
22
m
k
a
b
= =
Câu 28: Cho
(
)
2
.
2
lim
2
n an n
+ −=
S thc
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3 .
B.
( )
1; 2
.
C.
( )
.1; 0
D.
( )
0;1 .
Lời giải
Ta có
(
)
( )
2
2
2
lim lim lim 2 1;2 .
22
11
an a a
n an n a
a
n an n
n
+ = = = = ⇒=
++
++
Câu 29: Giới hạn
1
32
lim
1
x
x
x
+−
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11 1 1
32 32
32 1 1 1
lim lim lim lim
14
32
1 32 1 32
xx x x
xx
xx
x
x
xx xx
→→
+− ++
+−
= = = =
++
++ ++
Câu 30: Cho
2
2
6
lim 1
2
x
ax bx
x
→−
++
=
+
. Tính
2
ab
?
A.
11
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
2
2
6
lim
2
x
ax bx
x
→−
++
+
là giới hạn hữu hạn nên
( ) ( )
2
.2 .2 60ab + +=
2 30ab
−+=
23ba⇔= +
.
2
2
6
lim 1
2
x
ax bx
x
→−
++
=
+
( )
2
2
23 6
lim 1
2
x
ax a x
x
→−
+++
⇔=
+
2
2
2 36
lim 1
2
x
ax ax x
x
→−
+ ++
⇔=
+
.
( )( )
2
23
lim 1
2
x
x ax
x
→−
++
⇔=
+
( )
2
lim 3 1
x
ax
→−
+=
231 2aa⇔− + =− =
7b⇒=
.
Nên
2
3ab−=
.
Câu 31: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
CD
AB
. Khng định nào dưới
đây sai?
A.
( ) ( )
ABM ACD AM∩=
. B.
( ) ( )
ABM DCN MN∩=
.
C.
( ) ( )
AMN ACD AB∩=
. D.
( ) ( )
ACD BDC CD∩=
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
1A AMN ACD∈∩
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
M AMN
M AMN ACD
M CD ACD
⇒∈
∈⊂
T
( )
1
và
( )
2
suy ra
( ) ( )
AMN ACD AM∩=
.
Vậy khẳng định C sai.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
không phải là hình thang. Trên cạnh
SC
ly đim
M
.
Gi
N
là giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
AMB
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
đôi một song song.
B. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
đồng quy.
D. Ba đường thẳng
, , AB CD MN
cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải.
Gọi
.I AD BC=
Trong mặt phẳng
( )
SBC
, gọi
K BM SI=
. Trong mặt phẳng
( )
SAD
, gọi
NAKSD=
.
Khi đó
N
là giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
AMB
.
Gọi
O AB CD=
. Ta có:
O AB
(
)
AB AMB
suy ra
( )
O AMB
.
O CD
( )
CD SCD
suy ra
IJ, ,MN SE
.
Do đó
( ) ( )
O AMB SCD∈∩
.
(
)
1
(
) ( )
AMB SCD MN
∩=
.
( )
2
Từ
(
)
1
( )
2
, suy ra
O MN
. Vậy ba đường thẳng
, , AB CD MN
đồng quy.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Các đim
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
AB
và
CD
; điểm
R
nm trên
cạnh
BC
sao cho
2BR RC=
. Gi
S
là giao điểm của
( )
mp PQR
và cạnh
AD
. Tính tỉ s
SA
SD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Trong mặt phẳng
( )
BCD
, gọi
I RQ BD=
.
Trong
( )
ABD
, gọi
S PI AD=
( )
S AD PQR⇒=
.
Trong mặt phẳng
(
)
BCD
, dựng
//DE BC
DE
là đường trung bình của tam giác
IBR
.
D
là trung điểm của
BI
.
D
C
B
A
S
M
N
I
K
O
Trong
(
)
ABD
, dựng
//DF AB
1
2
DF
BP
⇒=
1
2
DF
PA
⇒=
2
SA
SD
⇒=
.
Câu 34: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mặt phẳng
( )
α
. Gi s
ab
,
( )
b
α
. Khi đó
A.
(
)
a
α
. B.
( )
a
α
.
C.
a
ct
( )
α
. D.
( )
a
α
hoặc
(
)
a
α
.
Lời giải
( )
b
α
nên tn tại đường thẳng
(
)
c
α
tha mãn
bc
. Mà
ab
suy ra
ac
hoặc
ac
.
Nếu
ac
thì
( )
a
α
.
Nếu
ac
,
( )
c
α
thì
( )
a
α
hoặc
( )
a
α
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Gi
I
,
J
,
K
lần lượt là trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C
′′
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
(
)
IJK
?
A.
(
)
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Lời giải.
Do
I
,
J
,
K
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
nên
2
3
AI AJ
AM AN
= =
nên
//IJ MN
.
(
)
//IJ BCC B
′′
Tương tự
(
)
//IK BCC B
′′
( )
( )
//IJK BCC B
′′
Hay
( ) ( )
//IJK BB C
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Mt h nuôi tôm chứa
3
600m
c mn vi nng đ mui
1
3
/kg m
. Ch hồ nuôi tôm dự định
chuyển đổi ging mới nên bơm nước vào hồ vi vn tc
3
3m
/ phút để làm ngọt hóa nước trong
hồ.
a) Viết biểu thức
( )
Cx
biểu thị nồng độ muối trong hồ sau
x
phút kể từ khi bắt đầu bơm.
b) Tính
( )
lim
x
Cx
+∞
và giải thích ý nghĩa của kết quả này.
Lời giải
I
J
K
P
N
M
C'
B'
A'
A
B
C
a) Khối lượng muối có trong hồ nuôi tôm là:
1.600 600=
(
)
kg
.
Sau
x
phút, lượng nước trong hồ là:
600 3x+
(
)
3
m
.
Nồng độ muối tại thời điểm
x
phút kể từ khi bơm thêm nước ngọt vào là:
( )
600
600 3
Cx
x
=
+
.
b) Ta có:
600
lim ( ) lim 0
600 3
xx
Cx
x
+∞ +∞
= =
+
.
Ý nghĩa: Điều này nghĩa là khi
t
càng lớn thì nồng độ muối trong hồ sẽ dần về
0
. Tức là đến
một thời điểm nào đó muối trong hồ không còn đáng kể và nước trong hồ coi như nước ngọt.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
,
M
một điểm bên trong tam giác
ABD
,
N
một điểm bên trong tam
giác
ACD
. Tìm giao tuyến ca
( )
AMN
(
)
BCD
Lời giải
Trong
( )
ABD
, gọi
E AM BD=
E AM
( ) (
)
AM AMN E AMN ⇒∈
E BD
( ) ( )
BD BCD E BCD ⇒∈
E
là điểm chung của
( )
AMN
( )
BCD
Trong
( )
ACD
, gọi
F AN CD=
F AN
( ) ( )
AN AMN F AMN ⇒∈
F CD
( ) ( )
CD BCD F BCD ⇒∈
F
là điểm chung của
( )
AMN
( )
BCD
Vậy
EF
là giao tuyến của
( )
AMN
( )
BCD
Câu 38: Một quả bóng golf kể t lúc được đánh đến lúc chạm đất đã di chuyển đưc một khoảng cách
( )
dm
theo phương nằm ngang. Biết rng
2
0
sin 2v
d
g
α
=
trong đó
( )
0
/v ms
vn tc ban đu
ca qu bóng,
( )
2
/gms
là gia tc trng tng và
α
là góc đánh quả bóng so với phương nằm
B
C
E
D
F
N
M
Q
P
A
ngang. Tính khoảng cách
d
biết rng
( )
0
15 / ;v ms=
( )
2
10 /g ms=
3
cos
5
α
=
vi
(
)
0
0 45
α
≤≤
.
Lời giải.
Ta có:
3
cos
5
α
=
0
4 24
0 45 sin sin 2 2sin .cos = .
5 25
α α α αα
≤≤ = =
Khi đó
2
2
0
24
15 .
sin 2
108
25
10 5
v
d
g
α
= = =
.
Vậy
108
cm
5
d =
.
Câu 39: Công ty A muốn thuê hai mảnh đất đ làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng10 năm 1 mảnh
trong vòng 15 năm hai ch khác nhau. Công ty bất đng sn C, công ty bt đng sn B đu
muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng
thêm 3 triệu đồng.
Công ty B: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng
thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết
rằng các mảnh đất cho thuê về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
Lời giải
Gọi
,
nn
BC
lần lượt là số tiền công ty A cần trả theo các tính của hai công ty B và C
Theo bài ra ta có :
n
B
là tổng
n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với
1
8u =
triệu đồng
0,5d =
triệu đồng.
n
C
là tổng
n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với
1
60u =
triệu đồng
3d =
triệu đồng.
Do đó : Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 15 năm = 60 quý số tiền công ty A phải trả là
60
(2.8 59.0,5).30 1365B =+=
triệu đồng
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 15 năm số tiền công ty A phải trả là
15
(2.60 14.3).7,5 1215C =+=
triệu đồng
Vậy thuê mảnh đất trong vòng 15 năm của công ty C
Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 10 năm = 40 quý số tiền công ty A phải trả là
40
(2.8 39.0,5).20 710B =+=
triệu đồng
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 10 năm số tiền công ty A phải trả
10
(2.60 9.3).4,5 661,5C
=+=
triệu đồng
Vậy thuê mảnh đất trong vòng 10 năm của công ty C.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Công thc s đo tổng quát ca góc lưng giác
(
)
,OA OM
theo độ trong hình bên là
A.
60 2kk
. B.
60 180kk
C.
60 360kk
. D.
60 360kk 
.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số l?
A.
sin
yx x=
. B.
2
sinyx=
. C.
cos3
yx=
. D.
2 cosyxx=
.
Câu 3: Nghim của phương trình
1
sin
2
x
=
A.
7
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
B.
7
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
C.
2; 2.
8
x kx k
π
ππ π
=+=+
D.
5
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
Câu 4: Cho dãy số
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Câu 5: Cho cấp s nhân
( )
n
u
12
1, 4
uu= =
thì
3
u
bng
A.
16
B.
4
. C.
7
. D.
5
.
Câu 6: Tính gii hn
2
2
5
lim .
21
nn
L
n
++
=
+
A.
3
.
2
L =
B.
1
.
2
L
=
C.
2.L =
D.
1.L =
Câu 7: Kết qu ca gii hn
3
2
2
lim
13
nn
n
là:
A.
1
.
3
B.
.+∞
C.
.−∞
D.
2
.
3
Câu 8: Tìm gii hn
3
1
7 11
lim
2
x
x
D
x
++
=
.
A.
+∞
. B.
3
. C.
−∞
. D.
2
Câu 9: Gii hn
( )
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
+
bng
x
y
60
0
A
M
A.
−∞
. B.
3
16
. C.
0
. D.
+∞
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
khi 2
22
4 khi 2
x
x
fx
x
x
=
+−
=
. Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm s liên tc ti
2
x =
. B. Hàm s gián đoạn ti
2x =
.
C.
(
)
42f =
. D.
( )
2
lim 2
x
fx
=
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
( )
5fx x=
. B.
( )
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
. C.
( )
cot 3fx x= +
. D.
( )
2
3
2
x
fx
x
+
=
.
Câu 12: Hàm s
()y fx=
có đồ th dưới đây gián đoạn tại điểm nào?
A.
0.
x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =
Câu 13: Trong mặt phng
( )
α
, cho 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng. Điểm
S
không thuc mt phng
( )
α
. Có mấy mt phng tạo bởi
S
và 2 trong 3 điểm nói trên?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AB
CD
. Mt phng
()
α
đi qua
MN
, ct
AD
,
BC
lần lượt ti
P
Q
. Biết
MP
ct
NQ
ti
I
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
,,I AC
. B.
,B,DI
. C.
, ,BIA
. D.
,D,IC
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 16: Cho đường thng
a
song song với mt phng
. Mt phng
cha
a
và ct mt phng
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau. C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
/ /( )
SA SBC
. B.
/ /( )CD SAD
. C.
/ /( )SB ACD
. D.
/ /( )AB SCD
.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
(
)
AB D
′′
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
(
)
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng tr là hai đa giác đều.
D. Các mt bên ca lăng tr là các hình bình hành.
Câu 20: Ta ch xét phép chiếu song song mà các đon thng hay đưng thẳng không song song hoặc trùng
với phương chiếu. Mt tam giác đu mà mt phng cha tam giác không song song với phương
chiếu, có hình chiếu là:
A. Một điểm. B. Một đoạn thẳng. C. Một tam giác. D. Một tam giác đều.
Câu 21: Cho
tan 2
α
=
. Tính
tan
4
π
α



.
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 22: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
cos3 cos 2cos 2 .cosx x xx+=
. B.
cos3 cos 2sin 2 .sinx x xx−=
.
C.
sin 3 sin 2cos2 .sinx x xx−=
. D.
sin 3 sin 2sin 2 .cosx x xx+=
.
Câu 23: Tìm chu kì
T
của hàm số
5cos 3
7
yx
π

=


.
A.
7
T
π
=
. B.
3
5
T
π
=
. C.
2
3
T
π
=
. D.
2
5
T
π
=
.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
biết
( )
12
*
21
1, 2
1
nn n
uu
u au a u n
++
= =
= + ∀∈
. Tìm tt c c giá tr ca
a
để
( )
n
u
tăng?
A.
0.a >
B.
0 1.a<<
C.
1.a <
D.
1.a >
Câu 25: Một gia đình cần khoan một cái giếng đ ly nưc. H thuê một đội khoan giếng nưc đến để
khoan giếng nưc. Biết giá của mét khoan đầu tiên 80.000 đồng, k t t khoan thứ 2 giá ca
mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phi khoan sâu
xuống 50m mới có nước. Vy hi phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Câu 26: Theo ước tính, k t c mới mua, cứ sau mi 200 ln sc thì pin của điện thoại Iphone sẽ gim
5% so với chu k 200 ln sc trước đó. Hỏi sau 1200 ln sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Câu 27: Giá tr của tham số
a
để
2
2
2 44
lim
33
nn
an n
−+
=
++
A.
8
.
3
a =
B.
2
.
3
a =
C.
3
2
a =
. D.
6a =
.
Câu 28: Kết quả của
2
15
3 2.5
lim
25
nn
nn++
+
bằng
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
2
D.
3
.
2
Câu 29: Giá tr ca gii hn
(
)
2
lim 4 2
x
xx x
→−∞
++
là:
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
4
. D.
−∞
.
Câu 30: Cho
3
2
1
3 53
lim
32
x
x xa
xx b
+− +
=
−+
, vi
a
b
là phân s ti gin. Tính
2
ab+
?
A.
11
. B.
4
. C.
7
. D.
5
.
Câu 31: Cho tứ diện
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ACD
. Giao điểm ca đưng thng
CD
và mặt phng
( )
ABG
A. điểm
M
là trung điểm của
CD
. B. điểm
C
.
C. điểm
D
. D. điểm
G
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
//AD BC
. Gi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
trung điểm
SC
.
DM
cắt mặt phng
( )
SAB
ti
J
. Khng định nào sau đây sai
A.
S
,
I
,
J
thng hàng. B.
( )
DM mp SCI
. C.
( )
JM mp SAB
. D.
( ) ( )
= SI SAB SCD
.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Ly ba đim
,,PQR
ln lưt trên ba cnh
AB
,
CD
,
BC
sao cho
//PR AC
2CQ QD=
. Gọi giao điểm ca đưng thng
AD
và mt phng
( )
PQR
là
S
. Khng đnh
nào dưới đây là đúng?
A.
3
AS DS=
. B.
3AD DS=
. C.
2AD DS=
. D.
AS DS=
.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gi
P
Q
lần lượt trung đim ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( ) // PQ ABCD
B.
( ) // PQ SAB
C.
( ) // PQ SCD
D.
( ) // PQ SBC
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gi
M
là đim di động trên đoạn
.AB
Qua
M
v mặt phng
( )
α
song song với
( )
SBC
. Thiết diện tạo bởi
( )
α
và hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Gi
,ab
là các giá tr đ hàm s
( )
2
2
,1
1
1, 1
x ax b
x
fx
x
xx
++
<−
=
+ ≥−
gii hn hu hn khi
x
dần ti
1
. Tính
ab
.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
,
M
một điểm bên trong tam giác
ABD
,
N
một điểm bên trong tam
giác
ACD
. Tìm giao tuyến ca
( )
DMN
( )
ABC
Câu 38: Có hai chung cư cao tầng xây cnh nhau với khoảng cách gia chúng là HK = 20 m. Đ đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lp camera v trí C. Gi A, B lần lượt là v trí
thp nhất, cao nhất trên chung thứ nht mà camera th quan sát được y tính số đo góc
tan ACB
(phm vi camera có th quan sát được chung thứ nht). Biết rng chiu cao ca
chung hai chung lần lượt là BH = 24 m, CK = 32 m và khong cách t A đến mặt đt là
AH = 6 m.
Câu 39: Vào năm
2020
, dân số ca mt quc gia là khong
97
triu ngưi và tc đ ng tng dân s
0,91%
. Nếu tc đ tăng trường dân số này đưc gi ngun hằng năm, hăy ước tính dân số
ca quốc gia đó vào năm
2030
.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Công thc s đo tổng quát ca góc lưng giác
(
)
,OA OM
theo độ trong hình bên là
A.
60 2kk
. B.
60 180kk
C.
60 360kk

. D.
60 360kk 
.
Lời giải
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số l?
A.
sinyx x=
. B.
2
sinyx=
. C.
cos3yx=
. D.
2 cosyxx
=
.
Lời giải
Xét
2 cos 2yx x=
có tập xác định
D
=
tha mãn
xD xD ⇒−
Ta có
(
) ( )
( ) ( )
2. cos 2 2 .cos 2y x x x x x yx−= = =
.
Vy
2 cos 2yx x=
làm hàm số l.
Câu 3: Nghim của phương trình
1
sin
2
x
=
A.
7
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
B.
7
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
C.
2; 2.
8
x kx k
π
ππ π
=+=+
D.
5
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
Lời giải
Ta có:
1
sin sin sin
26
xx
π

= ⇔⇔ =


22
66
()
7
22
66
xk xk
k
x kxk
ππ
ππ
ππ
ππ π

=−+ =−+

⇔⇔


=++ = +


Vậy phương trình có nghiệm là
7
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
Câu 4: Cho dãy số
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Lời giải
Ta có
( )
11
1
55
n
n
n
u
−+
= =
Câu 5: Cho cấp s nhân
( )
n
u
12
1, 4uu= =
thì
3
u
bng
A.
16
B.
4
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
x
y
60
0
A
M
Ta có:
2
3
1
4 16
u
qu
u

Câu 6: Tính gii hn
2
2
5
lim .
21
nn
L
n
++
=
+
A.
3
.
2
L =
B.
1
.
2
L =
C.
2.L =
D.
1.L =
Lời giải
Ta có
2
2
2
2
15
1
51
lim lim
1
21 2
2
nn
nn
L
n
n
++
++
= = =
+
+
Giải nhanh:
22
22
51
.
212 2
nn n
nn
++
=
+
Câu 7: Kết qu ca gii hn
3
2
2
lim
13
nn
n
là:
A.
1
.
3
B.
.+∞
C.
.−∞
D.
2
.
3
Lời giải
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2
lim lim lim . .
1
1
13
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
n
n



= =



Ta có
3
2
2
2
2
2
lim
2
1
2
2
1
im lim .
1
1
lim 0
13
3
1
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
n
= +∞
→ = =
=−<
Giải nhanh :
33
22
21
.
13 3 3
nnn
n
nn
= →
−−
Câu 8: Tìm gii hn
3
1
7 11
lim
2
x
x
D
x
++
=
.
A.
+∞
. B.
3
. C.
−∞
. D.
2
Lời giải
Ta có:
33
1
7 1 1 7.1 1 1
lim 3
2 12
x
x
D
x
++ ++
= = =
−−
Câu 9: Gii hn
( )
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
+
bng
A.
−∞
. B.
3
16
. C.
0
. D.
+∞
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )
22
22
11
lim lim . 1
22
xx
x
x
xx
→− →−
+
= + = −∞
++
.Do
( )
2
2
1
lim
2
x
x
→−
= +∞
+
( )
2
lim 1 1 0
x
x
→−
+ =−<
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
khi 2
22
4 khi 2
x
x
fx
x
x
=
+−
=
. Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm s liên tc ti
2x =
. B. Hàm s gián đoạn ti
2
x
=
.
C.
( )
42f =
. D.
( )
2
lim 2
x
fx
=
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
( )
2
lim
x
fx
2
2
lim
22
x
x
x
=
+−
( )
( )
2
2 22
lim
2
x
xx
x
++
=
( )
2
lim 2 2
x
x
= ++
4
=
( )
24f =
( ) ( )
2
lim 2
x
fx f
⇒=
Vậy hàm số liên tc ti
2x =
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
( )
5fx x=
. B.
(
)
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
.
C.
( )
cot 3fx x= +
. D.
( )
2
3
2
x
fx
x
+
=
.
Lời giải
Hàm số
( )
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
là hàm phân thức hữu tỉ và có TXĐ là
D =
do đó hàm số
( )
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
liên tục trên
.
Câu 12: Hàm s
()y fx=
có đồ th dưới đây gián đoạn tại điểm nào?
A.
0.
x =
B.
1.x =
C.
2.x
=
D.
3.x
=
Lời giải
Quan sát đồ thị ta thấy
11
lim ( ) 3; lim ( ) 0.
xx
fx fx
−+
→→
= =
Vậy
11
lim ( ) 3 lim ( ) 0
xx
fx fx
−+
→→
=≠=
nên
1
lim ( )
x
fx
không tồn tại. Do đó hàm số gián đoạn tại
1.x =
Câu 13: Trong mặt phng
( )
α
, cho 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng. Điểm
S
không thuc mt phng
( )
α
. Có mấy mt phng tạo bởi
S
và 2 trong 3 điểm nói trên?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Các mặt phẳng tạo được là
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SAC
.
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
. Gi
,
MN
lần lượt là trung điểm
AB
CD
. Mt phng
()
α
đi qua
MN
, ct
AD
,
BC
lần lượt ti
P
Q
. Biết
MP
ct
NQ
ti
I
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
,,I AC
. B.
,B,DI
. C.
, ,B
IA
. D.
,D,IC
.
Lời giải
() ( )
() ( )
() ( )
M ABD
MP ABD
P ABD
α
α
α
∈∩
⇒=
∈∩
hay
MP
là giao tuyến của
()
α
và;
Tương tự ta tìm được:
NQ
là giao tuyến của
()
α
(
)
BCD
;
BD
là giao tuyến của
( )
BCD
( )
;ABD
Theo định lí
về giao tuyến của ba mặt phẳng, ta suy ra
MP
,
NQ
,
BD
hoặc đôi một song song hoặc đồng
quy.
Mặt khác,
MP
cắt
NQ
tại I nên
,B,DI
thẳng hàng.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
(
) ( )
,
SAD SBC S
AD SAD BC SBC
AD BC
∩=
⊂⊂
→
( ) ( )
SAD SBC Sx AD BC∩=

.
Câu 16: Cho đường thng
a
song song với mt phng
. Mt phng
cha
a
và ct mt phng
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau. C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Q
I
N
M
D
B
C
A
P
d
C
A
D
B
S
Lời giải
Ta có
d
a d
/ /a
a//



.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
/ /( )SA SBC
. B.
/ /( )CD SAD
. C.
/ /( )SB ACD
. D.
/ /( )AB SCD
.
Lời giải
//AB DC
, lại có
()AB SCD
()DC SCD
nên
/ /( )AB SCD
.
Vậy đáp án D đúng.
.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Lời giải
Do
ADC B
′′
là hình bình hành nên
//AB DC
′′
, và
ABC D
′′
là hình bình hành nên
//AD BC
′′
nên
( ) ( )
// BC DAB D
.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng tr là hai đa giác đều.
D. Các mt bên ca lăng tr là các hình bình hành.
Lời giải
Xét hình lăng trụ có đáy là một đa giác (tam giác, tứ giác,… ), ta thy rng
Hình lăng trụ luôn có các cạnh bên song song và bằng nhau.
Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Hai đáy ca lăng tr là hai đa giác bằng nhau (tam giác, tứ giác,… )
Các mt bên ca lăng tr là các hình bình hành vì có hai cạnh là hai cnh bên ca hình lăng tr,
hai cạnh còn lại thuộc hai đáy song song.
Câu 20: Ta ch xét phép chiếu song song mà các đon thng hay đường thẳng không song song hoặc trùng
với phương chiếu. Mt tam giác đu mà mt phng cha tam giác không song song với phương
chiếu, có hình chiếu là:
A. Một điểm. B. Một đoạn thẳng. C. Một tam giác. D. Một tam giác đều.
Lời giải
Câu 21: Cho
tan 2
α
=
. Tính
tan
4
π
α



.
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Ta có
tan tan
21 1
4
tan
4 12 3
1 tan tan
4
π
α
π
α
π
α

−= = =

+

+
.
Câu 22: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
cos3 cos 2cos 2 .cosx x xx+=
. B.
cos3 cos 2sin 2 .sinx x xx−=
.
C.
sin 3 sin 2cos2 .sinx x xx−=
. D.
sin 3 sin 2sin 2 .cosx x xx+=
.
Lời giải
cos3 cos 2sin 2 .sinx x xx−=
Suy ra B sai.
Câu 23: Tìm chu kì
T
của hàm số
5cos 3
7
yx
π

=


.
A.
7
T
π
=
. B.
3
5
T
π
=
. C.
2
3
T
π
=
. D.
2
5
T
π
=
.
Lời giải
Hàm số
(
)
cosy A ax b
= +
tuần hoàn với chu kì
2
T
a
π
=
.
Áp dụng: Hàm số
5cos 3
7
yx
π

=


tuần hoàn với chu kì
2
3
T
π
=
.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
biết
(
)
12
*
21
1, 2
1
nn n
uu
u au a u n
++
= =
= + ∀∈
. Tìm tt c c giá tr ca
a
để
( )
n
u
tăng?
A.
0.a >
B.
0 1.a<<
C.
1.
a <
D.
1.
a >
Lời giải
Xét hiệu
( ) ( )( )
21 1 1 1
11
n n n nn n n
u u au a u u a u u
++ + + +
−= + −=
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )
32 21
2
43 32
1
1
11
11
...
10
n
nn
uu a uu a
uu a uu a
uua
+
⇒−= =
−= =
−= >
Để dãy số
( )
n
u
tăng suy ra
a1>
.
Câu 25: Một gia đình cần khoan một cái giếng đ ly nưc. H thuê một đội khoan giếng nưc đến để
khoan giếng nưc. Biết giá của mét khoan đầu tiên 80.000 đồng, k t t khoan thứ 2 giá ca
mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phi khoan sâu
xuống 50m mới có nước. Vy hi phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Lời giải
Giá tiền khoang mỗi mét lp thành cp s cng
( )
n
u
1
80000, 5000.ud= =
Do cần khoang 50
mét nên tổng s tin cn tr
1 2 50 50 1
50.49
50 50.80000 1225.5000 10125000
2
uu u S u d+++ = = + = + =
Câu 26: Theo ước tính, k t c mới mua, cứ sau mi 200 ln sc thì pin của điện thoại Iphone sẽ gim
5% so với chu k 200 ln sc trước đó. Hỏi sau 1200 ln sc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 ln sc k t lúc mi mua lp thành cp s nhân có công bi
0,95q =
và s hng đu
1
100%u =
.
Dung lượng pin ca điện thoại Ipjone sau 1200 lần sc còn lại so với lúc mi mua
( )
6
6
71
. 100%. 0,95 73,51%.u uq= =
Câu 27: Giá tr của tham số
a
để
2
2
2 44
lim
33
nn
an n
−+
=
++
A.
8
.
3
a =
B.
2
.
3
a =
C.
3
2
a =
. D.
6
a
=
.
Lời giải:
Ta có:
2
2
2
2
14
2
24 2
lim lim
13
3
nn
nn
an n a
a
nn
−+
−+
= =
++
++
. Theo giả thiết:
24 3
.
32
a
a
=⇔=
Câu 28: Kết quả của
2
15
3 2.5
lim
25
nn
nn++
+
bằng
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Ta có
2
15 5
5
3
2.5
3 2.5 3 2.25
5
lim lim lim .
2 5 2.2 5 .5
2
2. 5
5
n
n
n
n nn
n
nn n n++


−−

= = = −∞
++

+


Câu 29: Giá tr ca gii hn
(
)
2
lim 4 2
x
xx x
→−∞
++
là:
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
4
. D.
−∞
.
Lời giải
Ta có
(
)
2
2
11
lim 4 2 lim lim
4
1
42
42
x xx
x
xx x
xx x
x
→−∞ →−∞ →−∞
++ = = =
+−
+−
Câu 30: Cho
3
2
1
3 53
lim
32
x
x xa
xx b
+− +
=
−+
, vi
a
b
là phân s ti gin. Tính
2
ab+
?
A.
11
. B.
4
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
3
2
1
3 53
lim
32
x
xx
xx
+− +
−+
3
2
1
322 5 3
lim
32
x
xx
xx
+−+− +
=
−+
3
22
11
32 5 32
lim lim
32 32
xx
xx
xx xx
→→
+− +−
=
−+ −+
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )
(
)
(
)
11
2
3
3
51
1
lim lim
1 2 32
1 2 53 2534
xx
x
x
xx x
xx x x
→→
=
++
+ + ++
( )
( )
( ) ( )
( )
11
2
3
3
15
lim lim
2 32
2 53 2534
xx
xx
xx x
→→
=
++
+ + ++
1
6
=
.
22
1 67ab += +=
.
Câu 31: Cho tứ diện
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ACD
. Giao điểm ca đưng thng
CD
và mặt phng
( )
ABG
A. điểm
M
là trung điểm của
CD
. B. điểm
C
.
C. điểm
D
. D. điểm
G
.
Lời giải
Trong mặt phẳng
( )
ACD
, gọi
M
là giao điểm của
AG
CD
.
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ACD
nên
M
là trung điểm của
CD
.
Ta có:
( )
( ) {
}
M CD
ABG CD M
M AG ABG
∩=
∈⊂
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
//AD BC
. Gi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
trung điểm
SC
.
DM
cắt mặt phng
( )
SAB
ti
J
. Khng định nào sau đây sai
A.
S
,
I
,
J
thng hàng. B.
( )
DM mp SCI
.
C.
( )
JM mp SAB
. D.
( ) ( )
= SI SAB SCD
.
Lời giải
S
,
I
,
J
thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp
( )
SAB
( )
SCD
nên A đúng.
( )
⇒∈
M SC M SCI
nên
( )
DM mp SCI
vậy B đúng.
( )
M SAB
nên
( )
JM mp SAB
vậy C sai.
Hiển nhiên D đúng theo giải thích. A.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Ly ba đim
,,
PQR
ln lưt trên ba cnh
AB
,
CD
,
BC
sao cho
//PR AC
2CQ QD=
. Gọi giao điểm ca đưng thng
AD
và mt phng
( )
PQR
là
S
. Khng đnh
nào dưới đây là đúng?
A.
3
AS DS=
. B.
3AD DS=
. C.
2AD DS=
. D.
AS DS=
.
Lời giải
A
B
C
D
P
Q
R
S
x
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
;
//
Q PQR ACD
PR PRQ AC ACD
PR AC
∈
⊂⊂
( ) ( )
PQR ACD Qx⇒∩=
với
// //Qx PR AC
Gọi
( )
S Qx AD S PQR AD
= ⇒=
Xét tam giác
ACD
//
QS AC
Ta có:
1
3
SD QD
AD CD
= =
3AD SD⇒=
.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
. Gi
P
Q
lần lượt trung đim ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( ) // PQ ABCD
B.
( ) // PQ SAB
C.
( ) //
PQ SCD
D.
( ) // PQ SBC
Lời giải
PQ
là đường trung bình của
SAC
nên
// PQ AC
Ta có
//
// .
P
P
AC ABCD ABCD
PQ ABC
Q
D
AC
Q

Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
là đim di động trên đoạn
.AB
Qua
M
v mặt phng
( )
α
song song với
( )
SBC
. Thiết diện tạo bởi
( )
α
và hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Lời giải
Lần lưt lấy các điểm
N
,
P
,
Q
thuộc các cạnh
CD
,
SD
,
SA
thỏa mãn
MN BC
,
NP SC
PQ AD
. Suy ra
( ) ( )
MNPQ SBC
(
) ( )
MNPQ
α
.
Theo cách dựng trên thì
PQ MN
.
( ) ( )
MNPQ SBC
nên
MQ SB
NP SC
∩=SC SB S
nên
MQ
cắt
NP
.
Do vậy thiết diện là hình thang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Gi
,ab
là các giá tr đ hàm s
( )
2
2
,1
1
1, 1
x ax b
x
fx
x
xx
++
<−
=
+ ≥−
gii hn hu hn khi
x
dần ti
1
. Tính
ab
.
Lời giải
Do hàm số
( )
fx
có gii hn hu hn khi
x
dần ti
1
nên
1x =
là nghim của phương
trình
2
0x ax b+ +=
, do đó ta
10 1ab b a−+==
.
Ta viết lại hàm số
( )
1
,1
1
1, 1
xa
x
fx
x
xx
−+
<−
=
+ ≥−
.
Mt khác gii hn cần tìm tồn ti
(
) ( )
11
2
lim lim 0 2 1
2
xx
a
fx fx a b
−+
→− →−
= =⇔=⇒=
.
Do đó
1
ab−=
.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
,
M
một điểm bên trong tam giác
ABD
,
N
một điểm bên trong tam
giác
ACD
. Tìm giao tuyến ca
( )
DMN
( )
ABC
Lời giải
Trong
( )
ABD
, gọi
P DM AB=
P DM
( ) ( )
DM DMN P DMN ⇒∈
P AB
(
) ( )
AB ABC P ABC ⇒∈
P
là điểm chung của
( )
DMN
( )
ABC
Trong
( )
ACD
, gọi
Q DN AC
=
Q DN
( )
( )
DN DMN Q DMN ⇒∈
Q AC
(
) ( )
AC ABC Q ABC ⇒∈
Q
là điểm chung của
( )
DMN
( )
ABC
Vậy
PQ
là giao tuyến của
( )
DMN
( )
ABC
Câu 38: Có hai chung cư cao tầng xây cnh nhau với khoảng cách gia chúng là HK = 20 m. Để đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lp camera v trí C. Gi A, B lần lượt là v trí
thp nhất, cao nhất trên chung thứ nht mà camera th quan sát được y tính số đo góc
tan ACB
(phm vi camera th quan sát được chung thứ nht). Biết rng chiu cao ca
chung hai chung lần lượt là BH = 24 m, CK = 32 m và khong cách t A đến mặt đt là
AH = 6 m.
B
C
E
D
F
N
M
Q
P
A
Lời giải
Kẻ
, AM CK BN CK⊥⊥
(hình vẽ) ta có:
( )
(
)
(
)
( )
BN = AM = HK = 20 m ;
CN = CK – NK = CK – BH = 32 – 24 = 8 m ;
MN = AB = BH – AH = 24 – 6 = 18 m ;
CM = CN + MN = 8 + 18 = 26 m .
Đặt
,
BCN ACM
αβ
= =
.
Xét
ΔBCN
vuông tại
N
có:
20 5
tan
82
BN
CN
α
= = =
;
Xét
ΔACM
vuông tại M có:
20 10
tan
26 13
AM
CM
β
= = =
;
Ta có:
( )
( )
tan tan tanACB BCN ACM
αβ
= −=
5 10
tan tan 45
2 13
tan
5 10
1 tan tan 76
1
2 13
ACB
αβ
αβ
⇒= = =
+
+⋅
.
Câu 39: Vào năm
2020
, dân số ca mt quc gia là khong
97
triu ngưi và tc đ ng tng dân s
0,91%
. Nếu tc đ tăng trường dân số này đưc gi ngun hằng năm, hăy ước tính dân số
ca quốc gia đó vào năm
2030
.
Lời giải
Giả sử dân số của quốc gia đó là N. Vì tốc độ tăng trưởng dân số là
0,91%
nên sau một năm, số
dân tăng thêm là
0,91%.N
.
Vậy dân số của quốc gia đó vào năm sau là:
0,91%. 100,91%. 1,0091N N NN+= =
.
Như vậy, dân số của quốc gia đó sau mỗi năm lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu
1
uN=
và công bội
1,0091q =
.
Theo bài ra ta có:
1
97
u =
ứng với năm 2020.
Ta có:
2030 2020 10
−=
.
Dân số của quốc gia đó vào năm 2030 chính là dân số của quốc gia sau 10 năm kể từ năm 2020,
ứng với
11
u
10 10
11 1
. 97.1,0091 106,2u uq= =
triệu người.
Vậy nếu tốc độ tăng trưởng dân số được giữ nguyên hằng năm thì dân số của quốc gia đó vào
năm 2030 xấp xỉ khoảng 106,2 triệu người.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: S đo theo độ ca góc
3
d
5
ra
π
A.
72
. B.
72

C.
108
. D.
300
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bng
2
π
?
A.
sin 2yx=
. B.
sin
yx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx
=
.
Câu 3: Nghim của phương trình
3
cot
33
x
π

+=


A.
( )
,xk k
π
=
. B.
(
)
2,
6
x kk
π
π
=−+
.
C.
( )
,
6
x kk
π
π
=−+
. D.
( )
2,
xk k
π
=
.
Câu 4: Cho dãy số
()
n
u
biết
2
2 31
n
u nn= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Câu 5: Cho dãy số
(
)
n
u
là cp s nhân có số hạng đầu
1
u
và công bội
q
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
(
)
1
1
+
=
nn
u uq n
. B.
( )
1
1
2
=
n
n
u uq n
.
C.
( )
1
2=
n
n
u uq n
. D.
( )
2
11
2
−+
=
k kk
u uu k
.
Câu 6: Kết quả ca giới hạn
3
2
23
lim
4 21
nn
nn
+
++
là:
A.
3
.
4
B.
.+∞
C.
1
. D.
5
.
7
Câu 7: Giới hạn
( )
lim 3 7
nn
bng
A.
−∞
. B. 1. C.
7
3
. D.
+∞
.
Câu 8: Giá tr ca giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 9: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+∞
. C.
2
5
. D.
−∞
.
Câu 10: Hàm s
1
=
+
x
y
x
gián đoạn tại điểm
0
x
bng?
A.
0
2023x =
. B.
0
1=x
. C.
0
0=x
D.
0
1= x
.
Câu 11: Cho
1
khi 1
() .
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.
x
=
C. Hàm số không liên tục tại
1.x
=
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Cho hàm số
(
)
( )
31
khi 3
() .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x
=
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.
m
=
D.
1.m =
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa
.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất
.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất
.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy ln
AB
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Giao điểm ca
BC
với
( )
mp ADM
là:
A. giao điểm ca
BC
AM
. B. giao điểm ca
BC
SD
.
C. giao điểm ca
BC
AD
. D. giao điểm ca
BC
DM
.
Câu 15: Cho tứ din
ABCD
. Gi
I
J
theo thứ tự trung đim ca
AD
AC
,
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng:
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua và song song với
Câu 16: Cho hai mặt phẳng song song
( )
α
( )
β
, đường thng
(
)
//
a
α
. Có bao nhiêu vị trí tương đi
ca
a
( )
β
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
A',B'
lần lượt là trung điểm ca
SA,SB
. Đường thẳng
A' B'
song song với mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SAB
. B.
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SBC
.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
ABA
song
song với
A.
( )
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
.
C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A
′′
.
Câu 19: Cho hình hộp
111 1
..ABCD A B C D
Khng định nào dưới đây
là sai?
A.
ABCD
là hình bình hành.
B. Các đường thẳng
1 1 11
,,,A C AC DB D B
đồng quy.
C.
( )
11
ADD A
//
( )
11
BCC B
.
G
.BC
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
D.
1
AD CB
là hình chữ nhật.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
()
SA ABCD
,
2,AD a AB BC a= = =
. Hình chiếu song song của điểm
C
theo phương
AB
lên mặt phẳng
()SAD
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm của
AD
.
C.
A
. D.
D
.
Câu 21: Vi mi
α
thì
5
cos
2
π
α

+


bng
A.
sin
α
. B.
cos
α
. C.
cos
α
. D.
sin
α
.
Câu 22: Cho
,ab
thoả mãn
7
sin a
4
=
3
sin
4
b =
. Giá trị ca
sin( )sin( )ab ab+−
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
B.
{
}
\,D kk
π
= 
C.
{ }
\ 2023 2 ,D kk
π
= +∈
D.
\ 2,
2
D kk
π
π

=+∈



Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
231
nn
u
u au n
+
=
= +∀≥
. Tìm tất cả các giá tr ca
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a >
. B.
0a <
. C.
0a
. D.
1
a <
.
Câu 25: Cho cp s cng
2 22
60uu+=
. S hạng thứ 12
A.
22
. B.
20
. C.
60
. D.
30
.
Câu 26: Diện tích rừng t nhiên của nước ta năm 2021 là xấp x
10171757ha
. Gi s tỉ l tăng diện tích
rừng t nhiên hàng năm kể từ năm 2021 0,7%/năm. Diện tích rừng t nhiên của c ta vào
năm 2025 xấp xỉ bng
A.
10386863ha
. B.
10532788ha
. C.
10468251ha
. D.
10459571ha
.
Câu 27: Cho
,ab
là các s thc tha mãn
(
)
22
lim 2 1 1.n an n bn+ +− + + =
Khng định nào sau đây
đúng?
A.
2.ab
+=
B.
2.ab−=
C.
1.ab+=
D.
1.ab−=
Câu 28: Tổng vô hạn sau đây
2
11 1
1 ... ...
33 3
n
S =++ ++ +
có giá tr bng:
A. 3. B.
3
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 29: Biết giới hạn
(
)
3
32 2
lim 8 4 3
x
a
L xx x x
b
−∞
= −+ + =
với
a
b
là phân số tối giản. Tính
22
ab+
.
A.
61
. B.
11
. C.
9
. D.
30
.
Câu 30: Tìm
2
2
56
lim
4 13
x
xx
x
−+
+−
A.
3
.
2
B.
2
3
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 31: Cho bốn điểm
,,,ABCD
không cùng nằm trong mt mặt phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt ly các
điểm
M
N
sao cho
MN
ct
BD
tại
E
. Điểm
E
không thuộc mặt phẳng nào sao đây?
A.
(
)
ACD
. B.
(
)
BCD
. C.
( )
ABD
. D.
( )
.CMN
Câu 32: Cho tứ din
ABCD
. Gi
, , EFG
các đim lần lượt thuc các cạnh
, , AB AC BD
sao cho
EF
ct
BC
tại
I
,
EG
ct
AD
tại
H
. Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A.
, , .CD EF EG
B.
, , .
CD IG HF
C.
, , AB IG HF
. D.
, , .AC IG BD
Câu 33: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,
KL
lần lượt trung điểm ca
AB
BC
.
N
đim thuc đon
CD
sao cho
2
CN ND=
. Gi
P
là giao điểm ca
AD
với mặt phẳng
()KLN
. Tính tỉ s
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
=
. B.
2
3
PA
PD
=
. C.
3
2
PA
PD
=
. D.
2
PA
PD
=
.
Câu 34: Cho tứ din
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
BCD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
, gi
M
,
N
ln lưt là trung đim
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
(
)
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
(
)
SCD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho tam giác đều
ABC
đ dài cạnh bằng 1. Ni các trung đim
111
,,
ABC
ca các cạnh
,,BC CA AB
ta đưc tam giác đều
111
ABC
. Tiếp tục nối các trung điểm
222
,,ABC
ca các cạnh
11 11 11
,,BC C A AB
ta được tam giác đu
222
ABC
, thc hin quá trình này đến hạn. Gi
n
S
là din
tích của tam giác đều
nnn
ABC
.
a) Tính
8
S
b) Tính tổng din tích các tam giác đều
nnn
ABC
thu được
c) Tính tổng các đ dài
1 12 23 1
... ...
nn
l AA A A A A A A
= + + ++ +
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
,
M
là một điểm trên cạnh
SC
,
N
trên cạnh
BC
. Tìm giao
điểm của đường thng
SD
với mặt phẳng
( )
AMN
.
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiu kim đng h quanh trục
O
ca nó trên mt mt phng
thẳng đứng vuông góc vi mt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe là
20
m và có 12 khoang
hành khách hình trứng đưc thiết kế những v trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mt đt
5
m. Bạn A bước lên vòng quay đi được
7
3
10
vòng. Hỏi v trí khoang hành khách
B
3
C
3
A
3
C
2
B
2
A
2
C
1
B
1
A
1
C
B
A
ca bn A ch mt đt bao nhiêu mét? Kết qu làm tròn đến hàng phn mười (hình vẽ minh họa
bên dưới).
Câu 39: Mt đi th công nhân dùng gạch c
30 30
cm×
để lát nn cho một toà tháp gm 7 tng theo cu
trúc diện tích mặt sàn của tầng trên bằng một nửa diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích
mt đáy ca tháp là
2
16m
, hi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gch?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: S đo theo độ ca góc
3
d
5
ra
π
A.
72
. B.
72
C.
108
. D.
300
.
Lời giải
Ta có:
3 31
d= . 180 108
55
ra
ππ
π
°= °
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bng
2
π
?
A.
sin 2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
Hàm số
sinyx
=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
π
vì:
( ) ( )
sin 2 s
x k xk
π
+=
in
.
Câu 3: Nghim của phương trình
3
cot
33
x
π

+=


A.
( )
,xk k
π
=
. B.
( )
2,
6
x kk
π
π
=−+
.
C.
( )
,
6
x kk
π
π
=−+
. D.
( )
2,
xk k
π
=
.
Lời giải
Ta có
3
cot
33
x
π

+=


(
)
,
33
x k xk k
ππ
ππ
⇔+ = + =
.
Câu 4: Cho dãy số
()
n
u
biết
2
2 31
n
u nn
= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
Ta có
(
)
(
)
2
2*
1
2 1 3 1 1 2 3 1 4 5 0,
nn
uu n n nn n n
+
= + + + + = + > ∀∈
Vậy
*
11
0,
nn n n
u u u un
++
< < ∀∈
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
là cp s nhân có số hạng đầu
1
u
và công bội
q
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
( )
1
1
+
=
nn
u uq n
. B.
( )
1
1
2
=
n
n
u uq n
.
C.
( )
1
2=
n
n
u uq n
. D.
( )
2
11
2
−+
=
k kk
u uu k
.
Lời giải
Ta có C là công thức sai.
Câu 6: Kết quả ca giới hạn
3
2
23
lim
4 21
nn
nn
+
++
là:
A.
3
.
4
B.
.+∞
C.
1
. D.
5
.
7
Lời giải
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
23
lim lim lim . .
21
21
4 21
4
4
n
nn
n
n
n
nn
n
nn
nn

+
+

+

= =
++

++
++


Ta có
3
2
2
2
2
2
lim
2
3
2
23
3
im lim . .
3
21
lim 0
4 21
4
21
4
4
n
nn
n
n
n
nn
nn
nn
= +∞
+
+
+
→ = = +
= >
++
++
++
Giải nhanh :
33
22
23 3 3
..
4 2 14 4
nn n
n
nn n
+
= → +
++
Câu 7: Giới hạn
( )
lim 3 7
nn
bng
A.
−∞
. B. 1. C.
7
3
. D.
+∞
.
Lời giải
Ta có
(
)
lim 3 7
nn
3
lim 1 7
7
n
n


=





= −∞
.
Câu 8: Giá tr ca giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Ta có
2
1
3 1 311 3
lim
1 11 2
x
xx
x
→−
+− ++
= =
−−
Câu 9: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+∞
. C.
2
5
. D.
−∞
.
Lời giải
Ta có
( )( )
( )
2
55 5
75
12 35 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5
xx x
xx
xx x
xx
→→
−−
−+
= = =
−−
.
Câu 10: Hàm s
1
=
+
x
y
x
gián đoạn tại điểm
0
x
bng?
A.
0
2023x =
. B.
0
1=x
. C.
0
0=x
D.
0
1=
x
.
Lời giải
Vì hàm số
1
=
+
x
y
x
có TXĐ:
{ }
\1= D
nên hàm số gián đoạn tại điểm
0
1= x
.
Câu 11: Cho
1
khi 1
() .
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x
=
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.x
=
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Tập xác định
D =
. Ta có:
11
1
lim ( ) lim 1 (1)
1
xx
x
fx f
x
→→
= = =
Vậy hàm số liên tục tại
1.x =
Câu 12: Cho hàm số
( )( )
31
khi 3
() .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x =
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.m =
D.
1.m =
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên
.
Ta có
(
)
( )
( )
33 3
31 1
lim ( ) lim lim 2
31
xx x
xx x
fx
x
→→
−−
= = =
( )
3fm=
Vậy với mọi
2m =
hàm số đã cho liên tục tại điểm
3.x =
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa
.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất
.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất
.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau
.
Lời giải.
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số
đường thẳng.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy ln
AB
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Giao điểm ca
BC
với
(
)
mp ADM
là:
A. giao điểm ca
BC
AM
. B. giao điểm ca
BC
SD
.
C. giao điểm ca
BC
AD
. D. giao điểm ca
BC
DM
.
Lời giải
D thy các cặp đường thng BC AM, BC và SD, BC và DM là các cặp đường thẳng chéo
nhau nên chúng không cắt nhau. Theo giả thiết, BC AD cắt nhau. Ta gọi F giao đim ca
BC và AD.
Do
F AD
nên
( )
F ADM
, từ đó suy ra F giao điểm ca đường thẳng BC và mặt phẳng
( )
ADM
.
Câu 15: Cho tứ din
ABCD
. Gi
I
J
theo thứ tự trung đim ca
AD
AC
,
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng:
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua và song song với
Lời giải
G
.BC
A
B
C
D
I
J
G
M
x
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
,
GIJ BCD G
IJ GIJ CD BCD
IJ CD
∩=
⊂⊂
→
( ) ( )
.GIJ BCD Gx IJ CD∩=

Câu 16: Cho hai mặt phẳng song song
( )
α
( )
β
, đường thng
(
)
//a
α
. Có bao nhiêu vị trí tương đi
ca
a
( )
β
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
( ) ( )
( )
//
//
αβ
α
a
nên
a
( )
β
chỉ có thể có 2 vị trí tương đối:
( ) (
)
//
αβ
hoặc
a
nằm trên
( )
β
.
Câu 17: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
A',B'
lần lượt là trung điểm ca
SA,SB
. Đường thẳng
A' B'
song song với mt phẳng nào dưới đây?
A.
(
)
SAB
. B.
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SBC
.
Lời giải
Ta có
A' B'/ / AB
AB ABCD A' B'/ / ABCD
A' B' ABCD

.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với
A.
(
)
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
. C.
( )
ADD
. D.
(
)
BB A
′′
.
Lời giải
Ta có:
'CC AA
( )
'CC ABA
,
'DC AB
( )
'DC ABA
′′
Mặt khác:
( )
{ }
( ) ( )
,
',
CC C D CC D
CC C D C
CC ABA C D ABA
′′ ′′
′′
∩=
′′

( ) ( )
CC D ABA
′′
.
Câu 19: Cho hình hộp
111 1
..ABCD A B C D
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
ABCD
là hình bình hành.
B. Các đường thẳng
1 1 11
,,,A C AC DB D B
đồng quy.
C.
( )
11
ADD A
//
( )
11
BCC B
.
D.
1
AD CB
là hình chữ nhật.
Lời giải
Dựa vào hình vẽ và tính chất của hình hộp ch nhật, ta thấy rng:
Hình hộp có đáy
ABCD
là hình bình hành.
Các đưng thng
1 1 11
,,,A C AC DB D B
cắt nhau tại tâm ca
11 11
,.AA C C BDD B
Hai mặt bên
( ) ( )
11 11
,ADD A BCC B
đối diện và song song với nhau.
1
AD
CB
là hai đường thẳng chéo nhau suy ra
1
AD CB
không phải là hình chữ nhật.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
()SA ABCD
,
2,AD a AB BC a= = =
. Hình chiếu song song của điểm
C
theo phương
AB
lên mặt phẳng
()SAD
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm của
AD
.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
D
C
A
B
B
1
A
1
C
1
D
1
C.
A
. D.
D
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm của
AD
. Ta có
1
// ;
2
AI BC AI AD BC= =
.
Do đó
ABCI
là hình bình hành. Suy ra
( )
// ;CI AB I SAD
.
Vậy hình chiếu song song của điểm
C
theo phương
AB
lên mặt phẳng
()SAD
là điểm
I
.
Câu 21: Vi mi
α
thì
5
cos
2
π
α

+


bng
A.
sin
α
. B.
cos
α
. C.
cos
α
. D.
sin
α
.
Lời giải
Với mọi
α
thì
( )
( )
2
cos cos cos
5
2 sin sin
22
cos
2
ππ ππ
α απ α α α α
  
+= ++ = += = =
  
  
.
Câu 22: Cho
,ab
thoả mãn
7
sin a
4
=
3
sin
4
b =
. Giá trị ca
sin( )sin( )ab ab+−
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Lời giải
Ta có:
sin( ) sin .cos sin .cosab a b b a−=
sin( ) sin .cos sin .cosab a b b a+= +
Nhân vế với vế ta có:
22 22
sin( ).sin( ) sin .cos sin .cos
ab ab a b b a
+ −=
2 22 2
1
sin( ).sin( ) sin .(1 sin ) sin .(1 sin )
4
ab ab a b b a + −= =
Câu 23: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
B.
{ }
\,D kk
π
= 
C.
{ }
\ 2023 2 ,D kk
π
= +∈
D.
\ 2,
2
D kk
π
π

=+∈



Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
1 cos 0 cos 1
xx
>⇔ <
1 cos 1x−≤
nên
cos 1 2 ,x xk k
π
≠⇔
.
Vậy tập xác định của hàm số là
{ }
\2D kk
π
= 
.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
231
nn
u
u au n
+
=
= +∀≥
. Tìm tất cả các giá tr ca
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a >
. B.
0a <
. C.
0
a
. D.
1a <
.
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
(
)
1 11
2 3 2 3 2. 2
n n n n nn
u u au au a u u n
+ −−
= + + = ∀≥
.
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
2
32 21
23
43 32
1
2 2 . 6 3 2 2 .6 3. 2
2 2 .3. 2 3. 2
...
3. 2
n
nn
u u au u a a a a a
u u au u a a a
uu a
+
−= = +−= =
−= = =
−=
Để dãy số
( )
n
u
tăng thì
( )
1
3. 2 0 1
n
nn
uu a n
+
= > ∀≥
.
Suy ra
0
a >
.
Câu 25: Cho cp s cng
2 22
60uu
+=
. S hạng thứ 12
A.
22
. B.
20
. C.
60
. D.
30
.
Lời giải
Ta có
2 22 1 1 1
1 12
60 21 60 2 22 60
11 30 30
u u u du d u d
ud u
+ = ++ + = + =
⇒+ = =
Câu 26: Diện tích rừng t nhiên của nước ta năm 2021 là xấp x
10171757ha
. Gi s tỉ l tăng diện tích
rừng t nhiên hàng năm kể từ năm 2021 0,7%/năm. Diện tích rừng t nhiên của c ta vào
năm 2025 xấp xỉ bng
A.
10386863ha
. B.
10532788ha
. C.
10468251ha
. D.
10459571ha
.
Lời giải
Diện ch rừng t nhiên hàng năm kể từ năm 2021 lập thành một cp s nhân công bội
1,007q
=
và số hạng đầu là diện tích rừng t nhiên năm 2021:
1
10171757u =
ha.
Do đó diện tích rừng t nhiên của nước ta vào năm 2025 là
(
)
4
4
51
. 10171757. 1,007 10 459571hau uq= =
.
Câu 27: Cho
,ab
là các s thc tha mãn
(
)
22
lim 2 1 1.n an n bn+ +− + + =
Khng định nào sau đây
đúng?
A.
2.ab+=
B.
2.ab−=
C.
1.ab+=
D.
1.ab−=
Lời giải
Do
(
)
(
) ( )
22
22
22
21
lim 2 1 1 lim 1
12
n an n bn
n an n bn
n an n bn
++− ++
+ +− + + = =
+ ++ + +
( )
( )
22
22
1
1
lim 1 lim 1 1 2.
2
21
21
11
ab
a bn
ab
n
ab
ab
n an n bn
nn nn
−+
−+
= = =−=
+ ++ + +
++ + ++
Câu 28: Tổng vô hạn sau đây
2
11 1
1 ... ...
33 3
n
S =++ ++ +
có giá tr bng:
A. 3. B.
3
2
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
11 1
1; ; ;...; ;...
33 3
n
là một cấp s nhân lùi vô hạn với công bội
1
1
3
q
= <
.
2
11 1 1 3
1 ... ...
1
33 3 2
1
3
n
S =++ ++ += =
.
Câu 29: Biết giới hạn
(
)
3
32 2
lim 8 4 3
x
a
L xx x x
b
−∞
= −+ + =
với
a
b
là phân số tối giản. Tính
22
ab
+
.
A.
61
. B.
11
. C.
9
. D.
30
.
Lời giải
(
)
3
32 2
lim 8 4 3
x
xx x x
−∞
−+ +
(
)
(
)
3
32 2
lim 8 2 2 4 3
x
xx x x x x
−∞

= −− + + +


(
)
2
2
2
33
32 32 2
3
lim
4 32
8 8 .2 4
x
xx
x xx
xx xxx x
−∞


= +

+−
−+ +


2
33
1 3 13 5
lim
12 4 6
3
11
42
8 8 .2 4
x
x
xx
−∞



= + = −=



+−
+− +




Vy
22
5, 6 61a b ab= =+=
.
Câu 30: Tìm
2
2
56
lim
4 13
x
xx
x
−+
+−
A.
3
.
2
B.
2
3
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Lời giải
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
22 2
2 3 4 13 3 4 13
56 3
lim lim lim
42 4 2
4 13
xx x
xxx xx
xx
x
x
→→
++ ++
−+
= = =
+−
Câu 31: Cho bốn điểm
,,,ABCD
không cùng nằm trong mt mặt phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt ly các
điểm
M
N
sao cho
MN
ct
BD
tại
E
. Điểm
E
không thuộc mặt phẳng nào sao đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
BCD
. C.
( )
ABD
. D.
( )
.CMN
Lời giải
( )
E BD E BCD ⇒∈
( )
ABD
.
( )
E MN E CMN ⇒∈
.
Câu 32: Cho tứ din
ABCD
. Gi
, , EFG
các đim lần lượt thuc các cạnh
, , AB AC BD
sao cho
EF
ct
BC
tại
I
,
EG
ct
AD
tại
H
. Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A.
, , .CD EF EG
B.
, , .CD IG HF
C.
, , AB IG HF
. D.
, , .AC IG BD
Lời giải.
Phương pháp: Để chứng minh ba đường thẳng
123
, , ddd
đồng quy ta chứng minh giao điểm của
hai đường thẳng
1
d
2
d
điểm chung của hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
; đồng thời
3
d
giao
tuyến
( )
α
( )
β
.
Gọi
O HF IG=
. Ta có
O HF
( )
HF ACD
suy ra
( )
O ACD
.
O IG
(
)
IG BCD
suy ra
( )
O BCD
.
Do đó
( ) ( )
O ACD BCD∈∩
.
( )
1
( ) ( )
ACD BCD CD∩=
.
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
, suy ra
O CD
.
Vậy ba đường thẳng
, , CD IG HF
đồng quy.
Câu 33: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,
KL
lần lượt trung điểm ca
AB
BC
.
N
đim thuc đon
CD
sao cho
2CN ND=
. Gi
P
là giao điểm ca
AD
với mặt phẳng
()KLN
. Tính tỉ s
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
=
. B.
2
3
PA
PD
=
. C.
3
2
PA
PD
=
. D.
2
PA
PD
=
.
Lời giải
A
B
C
D
E
F
G
I
H
O
Giả sử
LN BD I∩=
. Nối
K
với
I
cắt
AD
tại
P
Suy ra
()
KLN AD P
∩=
Ta có:
// //KL AC PN AC
Suy ra:
2
PA NC
PD ND
= =
Câu 34: Cho tứ din
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC
=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
BCD
.
Lời giải
Gọi
P
là trung điểm của
AD
.
Ta có:
2
||
3
BM BG
MG CP
BC BP
= =
.Mà
(
)
( )
CP ACD
MG ACD
nên
( )
||MG ACD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
, gi
M
,
N
ln lưt là trung đim
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
P
B
D
C
A
I
K
L
N
P
M
G
B
C
D
A
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAD MN SD
.
Ta có
( )
( )
( )
//S
// .
MN D
MN SCD MN SCD
SD SCD
⊄⇒
.
Tương tự
( )
//ON SCD
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
{
}
( ) (
)
// , //
, // .
MN SCD ON SCD
MN MNO ON MNO MNO SCD
MN ON N
⊂⇒
∩=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho tam giác đều
ABC
đ dài cạnh bằng 1. Ni các trung đim
111
,,ABC
ca các cạnh
,,BC CA AB
ta đưc tam giác đều
111
ABC
. Tiếp tục nối các trung điểm
222
,,
ABC
ca các cạnh
11 11 11
,,
BC C A AB
ta đưc tam giác đu
222
ABC
, thc hin quá trình này đến hạn. Gi
n
S
là din
tích của tam giác đều
nnn
ABC
.
a) Tính
8
S
b) Tính tổng din tích các tam giác đều
nnn
ABC
thu được
c) Tính tổng các đ dài
1 12 23 1
... ...
nn
l AA A A A A A A
= + + ++ +
Lời giải
a) Diện tích tam giác
ABC
là:
0
3
4
S =
B
3
C
3
A
3
C
2
B
2
A
2
C
1
B
1
A
1
C
B
A
Ta có:
1 02 13 2
111
, , ,...
444
S SS SS S
= = =
. Do đó
{ }
n
S
là một cấp số nhân với công bội
1
4
q =
8
78
81 0
9
31 3
.. .
44 4
S Sq S q

⇒= = = =


b) Tổng diện tích các tam giác đều
nnn
ABC
là tổng của một CSN lùi vô hạn với công bội
1
4
q =
.
Do đó tổng diện tích là
1
123
3
... ...
1 12
n
S
SS S S S
q
= + + ++ += =
c) Đặt
1 1 2 12 3 23 1
, , ,...,
n nn
u AA u A A u A A u A A
= = = =
, ta có:
{ }
1 2 13 2 1
31 1 1
, , ,..., ,...
22 2 2
nn n
u u uu u u u u
= = = =
là một CSN lùi vô hạn với công bội
1
2
q =
1
3
1
u
l
q
⇒= =
.
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
,
M
là một điểm trên cạnh
SC
,
N
trên cạnh
BC
. Tìm giao
điểm của đường thng
SD
với mặt phẳng
( )
AMN
.
Lời giải.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
,O AC BD J AN BD=∩=
.
Trong
( )
SAC
gọi
I SO AM=
K IJ S D=
.
Ta có
( ) ( )
,I AM AMN J AN AMN ∈⊂
( )
IJ AMN⇒⊂
.
Do đó
( ) ( )
K IJ AMN K AMN∈⊂ ⇒∈
.
Vậy
( )
K SD AMN=
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiu kim đng h quanh trục
O
ca nó trên mt mt phng
thẳng đứng vuông góc vi mt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe là
20
m và có 12 khoang
hành khách hình trứng đưc thiết kế những v trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mt đt
5
m. Bạn A bước lên vòng quay đi được
7
3
10
vòng. Hỏi v trí khoang hành khách
ca bn A ch mt đt bao nhiêu mét? Kết qu làm tròn đến hàng phn mười (hình vẽ minh họa
bên dưới).
J
I
O
S
A
B
D
C
M
N
K
Lời giải
Ta có:
7
3
10
vòng tương ứng với góc quay
77
3.2 .2 6
10 5
π
α π ππ
=+=+
.
Chọn đường tròn lượng giác như hình vẽ trên.
Khi đó vị trí khoang hành khách của bạn A cách mặt đất là
7
15 10sin 15 10sin 6
2 52
99
15 10sin 6 15 10sin 18,09016994
10 10
d
π ππ
απ
ππ
π

=+ =+ +−



=+ +=+


.
Kết quả làm tròn đến hàng phần mười là
18,1
m.
Câu 39: Mt đi th công nhân dùng gạch c
30 30cm×
để lát nn cho một toà tháp gm 7 tng theo cu
trúc diện tích mặt sàn của tầng trên bằng một nửa diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích
mt đáy ca tháp là
2
16m
, hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gch?
Lời giải
Giả sử diện tích mặt sàn tầng 1 là
1
S
(
2
m
).
Suy ra, diện tích mặt sàn tầng 2 là
21
1
2
SS=
(
2
m
);
Diện tích mặt sàn tầng 3 là
32 1
2
11
22
SS S= =
(
2
m
);
…………….
Diện tích mặt sàn tầng 7 là
71
6
1
2
SS=
(
2
m
).
Tổng diện tích mặt sàn của toà tháp là
12 7 1
26
11 1
... . 1 ...
22 2
SS S S S

= + ++ = ++ ++


77
2
1
11
11
22
. 16. 31,75
11
11
22
Sm
 
−−
 
 
= = =
−−
.
Số viên gạch cần dùng là
( )
31,75 : 0,3.0,3 353
viên.
Vậy phải dùng tối thiểu 353 viên gạch.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Góc lượng giác có s đo
7
4
π
được biu din bởi điểm nào trên đường tròn lượng giác?
A.
1
M
. B.
2
M
. C.
3
M
. D.
4
M
.
Câu 2: Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường cong như hình bên.
A.
sin
yx=
. B.
tanyx=
. C.
cotyx=
. D.
cosyx
=
.
Câu 3: Phương trình
(
)
3
cot 45
3
+ °=
x
có nghiệm là
A.
15 180°+ °k
B.
30 180
°+ °k
C.
45 180°+ °k
D.
60 180°+ °k
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi s hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
.
2
n
n
u
=
B.
1
.
n
u
n
=
C.
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
D.
21
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 5: Cho cấp s cng
n
u
biết ba số hạng đầu lần lượt là
9, ,17
x
. S hạng tổng quát
n
u
là:
A.
45
n
un= +
B.
95
n
un=
C.
41
n
un= +
D.
49
n
un= +
Câu 6: Giới hạn
2
2
1
lim
21
n
n
+
bng
A.
0
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 7: y s nào sau đâygiới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
un n
=
Câu 8: Tìm
ta được kết quả
A. 2023. B. 0. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 9: Kết quả ca
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
15
.
2
D.
1.
Câu 10: Xác định giá trị
(0)f
để hàm số
2 11
()
( 1)
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
(0) 1.f =
B.
(0) 2.f
=
C.
(0) 3.f =
D.
(0) 4.
f
=
Câu 11: Tìm
a
để hàm số
2
2
3 12
khi 1
1
()
( 2)
khi 1
3
x
x
x
fx
ax
x
x
+−
>
=
liên tục ti
1.x =
A.
1
.
2
a =
B.
1
.
4
a =
C.
3
.
4
a =
D.
1.
a =
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
3
2 2023yx x=++
. B.
2
sin 2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=
.
Câu 13: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
CD
. Giao tuyến ca hai mt
phẳng
( )
MBD
(
)
ABN
là:
A. Đường thẳng
MN
.
B. Đường thẳng
AM
.
C. Đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm
ACD
).
D. Đường thẳng
AH
(
H
là trực tâm
ACD
).
Câu 14: Hình chóp có
16
cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 15: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với c hai đường thẳng chéo nhau?
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 16: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
song song với đường thng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
AB D A BD
′′
. B.
( )
( )
AB D C BD
′′
. C.
( ) ( )
DA C ACB
′′
. D.
( ) ( )
AB D BCD
′′
.
Câu 19: Trong không gian cho nh hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Trong các mệnh đề dưới đây, bao nhiêu
mệnh đề đúng?
(1) Các đường chéo của hình hộp đồng quy tại một điểm.
(2) Hai đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau.
(3) Các mặt bên là các hình bình hành.
(4) Các cạnh bên song song với nhau.
(5) Hai mặt phẳng chứa hai mặt đối diện của hình hộp thì song song với nhau.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành.
M
là trung điểm của
SC
. Hình chiếu
song song của điểm
M
theo phương
AB
lên mặt phẳng
( )
SAD
điểm nào sau đây?
A.
S
. B.
D
.
C.
A
. D. Trung điểm của
SD
.
Câu 21: Đơn giản biểu thức
( ) ( )
5
sin cos 13 3sin 5
2
D a aa
π
ππ

= + +−


A.
2cos 3sinaa+
. B.
3sin 2cosaa
. C.
3sin a
. D.
4cos sinaa
.
Câu 22: Rút gọn biểu thức
2
1 cos cos 2 cos3
2cos cos 1
xxx
A
xx


.
A.
cos .x
B.
2cos 1.x
C.
2cos .x
D.
cos 1.
x
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ th nhận trục tung làm trục đi xng?
A.
tanyx=
. B.
3
sinyx=
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 24: Cho dãy số
()
n
u
biết
2
31
n
an
u
n
+
=
+
. Tìm tất cả các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
6a =
B.
6a >
C.
6a <
D.
6a
Câu 25: Tìm công thức s hạng tổng quát của cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
A.
23
n
un= +
. B.
21
n
un=
. C.
21
n
un= +
. D.
23
n
un=
.
Câu 26: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm
11
tầng. Diện tích bề mt trên ca mi tng bng na din
tích ca mt trên ca tng ngay bên dưi và din tích mt trên ca tng
1
bng na diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8
m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Câu 27: Tính giới hạn
11 1
lim ...
1.4 2.5 ( 3)
L
nn

= + ++

+

.
A.
1
. B.
2
. C.
11
18
. D.
3
2
.
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn
()
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
, ( 1)
2
n
n
u
u
un
+
=
+
=
Tìm
lim
n
u
.
A.
lim 1.
n
u
=
B.
lim 0.
n
u =
C.
lim .
n
u = +∞
D.
lim 2.
n
u =
Câu 29: Vi
a
,
b
là hai số thực dương, tính
2
3 2021
lim
5
x
ax x
A
bx
−∞
+−
=
+
.
A.
a
A
b
=
. B.
a
A
b
=
. C.
A = −∞
. D.
5
a
A
=
.
Câu 30: Tìm
2
1
21
lim
2
x
xx
xx
−−
+−
.
A.
5
. B.
−∞
. C.
0
. D.
1
.
Câu 31: Cho nh chóp
.S ABCD
∩=AC BD M
.∩=AB CD N
Giao tuyến ca mt phng
(
)
SAC
và mặt phẳng
( )
SBD
là đường thẳng
A.
SN
. B.
SM
. C.
SB
. D.
SC
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình nh hành. Gọi
I
,
J
lnt là trung đim
SA
SB
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang.
B.
( ) ( )
∩=
SAB IBC IB
.
C.
( ) ( )
∩=SBD JCD JD
.
D.
( ) ( )
∩=IAC JBD AO
,
O
tâm nh bình hành
ABCD
.
Câu 33: Cho tứ din
ABCD
,
M
là đim thuc
BC
sao cho
2MC MB=
. Gi
N
,
P
lần lượt trung
điểm ca
BD
AD
. Điểm
Q
là giao điểm ca
AC
vi
( )
MNP
. Tính
QC
QA
.
A.
3
2
QC
QA
=
. B.
5
2
QC
QA
=
. C.
2
QC
QA
=
. D.
1
2
QC
QA
=
.
Câu 34: Cho tứ din
ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
,
ABD Q
thuộc cạnh
AB
sao cho
2AQ QB=
P
là trung điểm ca
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//( )GQ
ACD
B.
//( )
GQ BCD
C.
GQ
cắt
( )
.BCD
D.
Q
thuộc mặt phẳng
( )
.CDP
Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BA C
′′
. B.
(
)
C BD
. C.
( )
BDA
. D.
( )
ACD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: T tờ giy, ct một hình tròn bán kinh
( )
cmR
như hình
a
. Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán kính
2
R
chồng lên hình tròn đầu tiên như hình
b
.
Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán nh
4
R
rồi chồng lên các hình trước như hình
c
. C thế tiếp
tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn.
Câu 37: Cho tứ din
SABC
. Trên
,SA SB
SC
ly các đim
,DE
F
sao cho
DE
ct
AB
tại
I
,
EF
ct
BC
tại
J
,
FD
ct
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,IJK
thng hàng.
Câu 38: Hng ngày, mc nưc của con kênh lên xuống theo thy triều. Độ sâu
( )
mh
ca mc nưc trong
kênh tính theo thời gian
( )
ht
được cho bởi công thức
3cos 12
63
t
h
ππ

= ++


.
Tìm thời gian ngắn nhất đ mực nước của kênh là cao nhất?
Câu 39: Mt nhà thi đu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng th nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba 22 ghế,. C như thế, số ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng trước là 1
ghế. Trong mt gii thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết s vé phát ra và s tiền thu được t bán
là 70800000 đồng. Tính giá tiền ca mi vé (đơn v: đồng), biết s n ra bng s ghế dành
cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Góc lượng giác có s đo
7
4
π
được biu din bởi điểm nào trên đường tròn lượng giác?
A.
1
M
. B.
2
M
. C.
3
M
. D.
4
M
.
Lời giải
7
2
44
ππ
π
−=
góc lượng giác có số đo
7
4
π
được biểu diễn bởi điểm
1
M
.
Câu 2: Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường cong như hình bên.
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cotyx
=
. D.
cosyx=
.
Lời giải
Hàm số
cotyx=
có đồ thị như hình vẽ.
Câu 3: Phương trình
( )
3
cot 45
3
+ °=x
có nghiệm là
A.
15 180°+ °k
B.
30 180
°+ °k
C.
45 180°+ °k
D.
60 180
°+ °k
Lời giải
Phương trình
( )
3
cot 45
3
+ °=x
(
)
cot 45 cot 60
+ °= °x
45 60 180 + °= °+ °xk
15 180 = °+ °xk
.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi s hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
1
.
n
u
n
=
C.
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
D.
21
.
1
n
n
u
n
=
+
Lời giải
2;
n
n
là các y dương tăng nên
11
;
2
n
n
là các y giảm, do đó loại các đáp án A và
B.
Xét đáp án C:
1
12
2
3
5
2
7
31
6
n
u
n
u uu
n
u
=
+
= → → > →
+
=
loại C.
Xét đáp án D:
1
21 3 1 1
2 30
1 1 12
n nn
n
u uu
n n nn
+

= = −= >

+ + ++

Câu 5: Cho cấp s cng
n
u
biết ba số hạng đầu lần lượt là
9, ,17x
. S hạng tổng quát
n
u
là:
A.
45
n
un= +
B.
95
n
un
=
C.
41
n
un= +
D.
49
n
un= +
Lời giải
Ta có:
13
9, 17
uu

. Công sai
31
4
2
uu
d

S hạng tổng quát
n
u
là:
1
1 9 14 4 5
n
uu n d n n 
Câu 6: Giới hạn
2
2
1
lim
21
n
n
+
bng
A.
0
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Lời giải
2
2
22
2
2
22
11
( 1) 1
11
lim lim lim
11
21 2
(2 ) 2
n
n
nn
n
n
nn
−−
−−
= = =
+
++
.
Câu 7: y s nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
un n
=
Lời giải
Ta thy
22
0 lim 0.
33
n
n+∞

<⇒ =


Câu 8: Tìm
ta được kết quả
A. 2023. B. 0. C.
+∞
. D.
−∞
.
Lời giải
2023
lim
x
x
−∞
= −∞
Câu 9: Kết quả ca
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
15
.
2
D.
1.
Lời giải
( )
( )
2
2
2
lim 15 13 0
15
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
x xx
+
+
+
=−<
→ =
= > ∀>
Câu 10: Xác định giá trị
(0)f
để hàm số
2 11
()
( 1)
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
(0) 1.f =
B.
(0) 2.f =
C.
(0) 3.f =
D.
(0) 4.f =
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
00 0 0
2 11 2 2
lim ( ) lim lim lim 1
( 1)
1 2 11 1 2 11
xx x x
xx
fx
xx
xxx xx
→→
+−
= = = =
+
+ ++ + ++
Để hàm số liên tục tại điểm
0x =
thì
(0) 1.f =
Câu 11: Tìm
a
để hàm số
2
2
3 12
khi 1
1
()
( 2)
khi 1
3
x
x
x
fx
ax
x
x
+−
>
=
liên tục ti
1.x =
A.
1
.
2
a =
B.
1
.
4
a =
C.
3
.
4
a =
D.
1.
a =
Lời giải
Tập xác định
D
=
.
Ta có:
( )
( )( )
( )
2
11 1
31
3 12
lim ( ) lim lim
1
1 1 3 12
xx x
x
x
fx
x
xx x
++ +
→→
+−
= =
+ ++
( )
( )
1
33
lim .
8
1 3 12
x
xx
+
= =
+ ++
2
11
( 2)
lim ( ) lim .
32
xx
ax a
fx
x
−−
→→
= =
Suy ra hàm số liên tục tại
33
1.
82 4
a
xa==⇔=
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
3
2 2023yx x=++
. B.
2
sin 2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=
.
Lời giải
3
2 2023yx x=++
là đa thức nên nó liên tục trên
.
Câu 13: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
CD
. Giao tuyến ca hai mt
phẳng
( )
MBD
( )
ABN
là:
A. Đường thẳng
MN
.
B. Đường thẳng
AM
.
C. Đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm
ACD
).
D. Đường thẳng
AH
(
H
là trực tâm
ACD
).
Lời giải
Ta có
( ) ( )
.MBD ABN BG∩=
G
là trọng tâm của
ACD
.
Câu 14: Hình chóp có
16
cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Hình chóp
12
. ...
n
S AA A
,
( )
3n
n
cạnh bên và
n
cạnh đáy nên có
2n
cạnh.
Ta có:
2 16 8nn= ⇔=
.
Vậy khi đó hình chóp có
8
mặt bên và
1
mặt đáy nên nó có
9
mặt.
Câu 15: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với c hai đường thẳng chéo nhau?
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Lời giải
Gọi hai đường thẳng chéo nhau là
a
b
,
c
là đường thẳng song song với
a
và cắt
b
.
Gọi mặt phẳng
( ) ( )
,bc
α
. Do
( )
// //ac a
α
Giải sử mặt phẳng
(
) (
)
//
βα
( ) ( )
//bb
αβ
⊂⇒
Mặt khác
( ) ( )
// //aa
αβ
. Có vô số mặt phẳng
(
) ( )
//
βα
nên có vô số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 16: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ?
G
N
M
B
D
C
A
a
c
b
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Có ba hình lăng trụ lần lượt là các hình thứ 1, 2 và 4
Câu 17: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
song song với đường thng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Lời giải
Ta có
S SAB SCD
AB SAB
CD SCD
AB / / CD

Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
song song với
đường thẳng
AB
CD
.
Câu 18: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
AB D A BD
′′
. B.
( ) ( )
AB D C BD
′′
. C.
( ) ( )
DA C ACB
′′
. D.
(
) ( )
AB D BCD
′′
.
Lời giải
Ta có:
BD B D
′′
( )
BD AB D
′′
,
'DC AB
( )
DC AB D
′′
Mặt khác:
( )
{ }
( ) ( )
,
,D
BD DC C BD
BD DC D
BD AB D C AB D
′′
∩=
′′ ′′

( ) ( )
C BD AB D
′′
.
Câu 19: Trong không gian cho nh hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Trong các mệnh đề dưới đây, bao nhiêu
mệnh đề đúng?
(1) Các đường chéo của hình hộp đồng quy tại một điểm.
(2) Hai đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau.
(3) Các mặt bên là các hình bình hành.
(4) Các cạnh bên song song với nhau.
D
C
B
A
S
(5) Hai mặt phẳng chứa hai mặt đối diện của hình hộp thì song song với nhau.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
T tính chất của hình hộp ta thấy mệnh đề
( )
2
sai, các mệnh đề còn lại đúng. Chn C
Câu 20: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành.
M
là trung điểm của
SC
. Hình chiếu
song song của điểm
M
theo phương
AB
lên mặt phẳng
( )
SAD
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B.
D
.
C.
A
. D. Trung điểm của
SD
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
//AB CD
AB SAB
SAB SCD MN
CD SCD
M SAB SCD
⇒∩ =
∈∩
với
// // ;MN AB CD N SD
.
Khi đó
MN
là đường trung bình của tam giác
SCD
nên hình chiếu song song của điểm
M
theo
phương
AB
lên mặt phẳng
( )
SAD
là điểm
N
.
Câu 21: Đơn giản biểu thức
(
) ( )
5
sin cos 13 3sin 5
2
D a aa
π
ππ

= + +−


A.
2cos 3sinaa+
. B.
3sin 2cos
aa
. C.
3sin a
. D.
4cos sinaa
.
Lời giải
( ) ( )
sin 2 cos 12 3sin 6
2
D a aa
π
π ππ π π

= + + ++ +−


( ) ( )
sin cos 3sin
2
D a aa
π
ππ

= + +− +


cos sin 3cosD aa a= −+
4cos sinD aa=
Câu 22: Rút gọn biểu thức
2
1 cos cos 2 cos3
2cos cos 1
xxx
A
xx


.
A.
cos .x
B.
2cos 1.
x
C.
2cos .x
D.
cos 1.
x
Lời giải
Ta có:
2
2
1 cos 2 cos cos3
2cos 2cos 2 cos
cos cos 2
2cos 1 cos
x xx
x xx
A
xx
xx



2cos cos cos 2
2cos .
cos cos2
xx x
x
xx

Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ th nhận trục tung làm trục đi xng?
A.
tanyx=
. B.
3
sinyx=
. C.
sin
yx
=
. D.
cosyx=
.
Lời giải
Ta có
( )
cos cos ,x xx = ∀∈
.
cosyx=
là hàm số chẵn trên
.
đồ thị hàm số
cosyx=
nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 24: Cho dãy số
()
n
u
biết
2
31
n
an
u
n
+
=
+
. Tìm tất cả các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
6a =
B.
6a >
C.
6a
<
D.
6a
Lời giải
Ta có
(
)
( )
*
1
22 6
,
34 31 3431
nn
an a an a
uu n
n n nn
+
++ +
= = ∀∈
+ + ++
Để dãy số tăng thì
(
)(
)
*
1
6
0, 6
3 43 1
nn
a
uu n a
nn
+
= > ∀∈ >
++
Câu 25: Tìm công thức s hạng tổng quát của cp s cng
(
)
n
u
tha mãn:
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
A.
23
n
un= +
. B.
21
n
un=
. C.
21
n
un= +
. D.
23
n
un=
.
Lời giải
Giả sử dãy cấp số cộng
(
)
n
u
có công sai là
d
. Khi đó,
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
trở thành:
( ) ( ) ( )
( )
11 1
1
1
1
11
2 47
37
1
2 5 12
2
5 12
ududud
ud
u
ud
d
uu d
+− + + + =
+=
=
⇔⇔

+=
=
++ =
Số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
:
( ) ( )
1
1 1 1 .2 2 1
n
uu n d n n=+− =+− =
Vậy
21
n
un=
.
Câu 26: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm
11
tầng. Diện tích bề mt trên ca mi tng bng na din
tích ca mt trên ca tng ngay bên dưi và din tích mt trên ca tng
1
bng na diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288
m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8
m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp s nhân có công bội
1
2
q
=
và s hạng đầu
1
12288
6144
2
u = =
.
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là
10
10
11 1
1
. 6144. 6
2
u uq

= = =


(
)
2
m
.
Câu 27: Tính giới hạn
11 1
lim ...
1.4 2.5 ( 3)
L
nn

= + ++

+

.
A.
1
. B.
2
. C.
11
18
. D.
3
2
.
Lời giải
1 1 1 1 11111 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 ( 3) 3 4 2 5 3 6 3
L
nn n n



= + ++ = −+−+−++



++



1 11 1 1 1
lim 1
3 23 1 2 3


= ++−


++ +


nn n
( )( )( )
2
1 11 3 12 11
lim
36 1 2 3
nn
nn n


++
=



++ +



23
3 12 11
1 11
lim
123
36
111
nn n
nnn


++




=



+++






1 11 0 11
lim
3 6 1 18


= −=




.
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn
()
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
, ( 1)
2
n
n
u
u
un
+
=
+
=
Tìm
lim
n
u
.
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 0.
n
u =
C.
lim .
n
u = +∞
D.
lim 2.
n
u =
Lời giải
Cách 1.
T gi thiết
11 1
1
2 1 2( 1) 1
2
n
n nn n n
u
u uu u u
++ +
+
= = +⇔ =
.
Đặt
1
1
1
12
2
n
nn n n
n
v
vu v v
v
+
+
= −⇒ = =
.
Do đó
()
n
v
là một cấp s nhân có
1
1
1
2
v
q
=
=
.
Suy ra
11
1
1
11
. 1 1.
22
nn
n
n nn
v vq u v
−−
 
= = = += +
 
 
Vy
1
1
lim lim 1 1
2
n
n
u


= +=





.
Cách 2.
Gi
1
lim lim
nn
ua u a
+
=⇒=
.
Do
1
1
2
n
n
u
u
+
+
=
nên
1
1
2
a
aa
+
= ⇔=
.
Câu 29: Vi
a
,
b
là hai số thực dương, tính
2
3 2021
lim
5
x
ax x
A
bx
−∞
+−
=
+
.
A.
a
A
b
=
. B.
a
A
b
=
. C.
A
= −∞
. D.
5
a
A =
.
Lời giải
Ta có:
2
3 2021
lim
5
x
ax x
A
bx
−∞
+−
=
+
2
3 2021
lim
5
x
xa
xx
xb
x
−∞
+−
=

+


2
3 2021
lim
5
x
xa
xx
xb
x
−∞
+−
=

+


2
3 2021
lim
5
x
a
xx
b
x
−∞
+−
=
+
a
b
=
.
Câu 30: Tìm
2
1
21
lim
2
x
xx
xx
−−
+−
.
A.
5
. B.
−∞
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
( )( )
( )
( )
( )
2
2
11 1
21 21 1
lim lim lim 0
2
1 2 21 2 21
xx x
x x xx x
xx
xx xx x xx
→→
−+
= = =
+−
−+ +− + +−
Câu 31: Cho nh chóp
.S ABCD
∩=AC BD M
.∩=AB CD N
Giao tuyến ca mt phng
(
)
SAC
và mặt phẳng
( )
SBD
là đường thẳng
A.
SN
. B.
SM
. C.
SB
. D.
SC
.
Lời giải
Giao tuyến ca mặt phẳng
(
)
SAC
và mặt phẳng
( )
SBD
là đường thẳng
.SM
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình nh hành. Gọi
I
,
J
lnt là trung đim
SA
SB
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang.
B.
( ) ( )
∩=SAB IBC IB
.
C.
( ) ( )
∩=SBD JCD JD
.
D.
( ) ( )
∩=IAC JBD AO
,
O
tâm nh bình hành
ABCD
.
Lời giải.
Ta
( ) ( )
IAC SAC
( )
( )
JBD SBD
. Mà
( ) ( )
∩=SAC SBD SO
trong đó
O
tâm hình
bình hành
ABCD
.
Câu 33: Cho tứ din
ABCD
,
M
là đim thuc
BC
sao cho
2MC MB=
. Gi
N
,
P
lần lượt trung
điểm ca
BD
AD
. Điểm
Q
là giao điểm ca
AC
vi
( )
MNP
. Tính
QC
QA
.
A.
3
2
QC
QA
=
. B.
5
2
QC
QA
=
. C.
2
QC
QA
=
. D.
1
2
QC
QA
=
.
Lời giải
Ta có
( )
// //NP AB AB MNP
.
Mặt khác
( )
AB ABC
,
( )
ABC
( )
MNP
điểm
M
chung nên giao tuyến của
( )
ABC
( )
MNP
là đường thẳng
//MQ AB
( )
Q AC
.
Ta có:
2
QC MC
QA MB
= =
. Vậy
Câu 34: Cho tứ din
ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
,ABD Q
thuộc cạnh
AB
sao cho
2AQ QB=
P
là trung điểm ca
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//( )GQ ACD
B.
//( )GQ BCD
C.
GQ
cắt
( )
.BCD
D.
Q
thuộc mặt phẳng
( )
.CDP
Lời giải
Q
N
P
M
A
C
B
D
Gọi
M
là trung điểm của
.BD
G
là trọng tâm tam giác
ABD
2
.
3
AG
AM
⇒=
Điểm
Q AB
sao cho
2
2.
3
AQ
AQ QB
AB
= ⇔=
Suy ra
AG AQ
GQ
AM AB
=
//
.
BD
Mặt khác
BD
nằm trong mặt phẳng
(
)
BCD
suy ra
GQ
//
( )
.BCD
Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BA C
′′
. B.
( )
C BD
. C.
( )
BDA
. D.
( )
ACD
.
Lời giải
Ta có
//B D BD
′′
;
//AD C B
′′
( ) ( )
//AB D C BD
′′
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: T tờ giy, ct một hình tròn bán kinh
( )
cmR
như hình
a
. Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán kính
2
R
chồng lên hình tròn đầu tiên như hình
b
.
Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán nh
4
R
rồi chồng lên các hình trước như hình
c
. C thế tiếp
tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn.
Lời giải
Gọi
1
u
là diện tích của hình tròn thứ nhất, ta có
2
1
uR
π
=
.
Q
G
P
M
A
C
D
B
Gọi
2
u
là tổng diện tích của
1
2
hình tròn cắt lần thứ hai, ta có
2
2
2
1
2. .
22
R
uR
ππ

= =


.
Gọi
3
u
là tổng diện tích của
2
2
hình tròn cắt lần thứ ba, ta có
2
2
3
2
1
4. .
42
R
uR
ππ

= =


.
Gọi
n
u
là diện tích của
1
2
n
hình tròn cắt lần thứ
n
, ta có
2
12
11
1
2. .
22
n
n
nn
R
uR
ππ
−−

= =


.
y
123
, , ,..., ,...
n
uuu u
là cp s nhân lùi vô hạn có s hạng đu
2
1
uR
π
=
và công bi
1
2
q =
.
Vậy tổng diện tích của các hình tròn là:
2
22 2 2
2
11
. . ... 2
1
22
1
2
R
SR R R R
π
ππ π π
= + + += =
.
Câu 37: Cho tứ din
SABC
. Trên
,SA SB
SC
ly các đim
,DE
F
sao cho
DE
ct
AB
tại
I
,
EF
ct
BC
tại
J
,
FD
ct
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,
IJK
thng hàng.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
,;I DE AB DE DEF I DEF= ⇒∈
(
) ( )
( )
AB ABC I ABC ⇒∈ 1
.
Tương tự:
J EF BC=
( )
( )
( )
J EF DEF
J BC ABC
∈∈
∈⊂
2
K DF AC=
( )
( )
( )
3
K DF DEF
K AC ABC
∈⊂
∈⊂
Từ (1),(2) và (3) ta có
,,IJK
là điểm chung của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
DEF
nên chúng
thẳng hàng.
Câu 38: Hng ngày, mc nưc của con kênh lên xuống theo thy triều. Độ sâu
( )
mh
ca mc nưc trong
kênh tính theo thời gian
( )
ht
được cho bởi công thức
3cos 12
63
t
h
ππ

= ++


.
Tìm thời gian ngắn nhất đ mực nước của kênh là cao nhất?
Lời giải
K
I
J
S
A
B
C
D
E
F
Ta :
1 cos 1
63
t
ππ

−≤ +


9 15
h
⇔≤
. Do đó mc nưc cao nht ca kênh là
15m
đạt đưc
khi
cos 1
63
t
ππ

+=


2
63
tk
ππ
π
+=
2 12tk=−+
0
t
>
2 12 0k
⇔− + >
1
6
k⇔>
Chn s
k
nguyên dương nhỏ nhất thoả
1
6
k
>
1 10kt=⇒=
.
Câu 39: Mt nhà thi đu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng th nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba 22 ghế,. C như thế, số ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng trước là 1
ghế. Trong mt gii thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết s vé phát ra và s tiền thu được t bán
là 70800000 đồng. Tính giá tiền ca mi vé (đơn v: đồng), biết s n ra bng s ghế dành
cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
Lời giải
Số ghế mỗi hàng lập thành một cấp số cộng số hạng đầu
1
20u =
, công sai
1
d =
. Cấp số
cộng này có 20 số hạng.
Do đó, tổng số ghế trong nhà thi đấu là:
20
[2 20 (20 1) 1] 20
590
2
S
+ ⋅⋅
= =
.
Vì số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu nên số vé bán ra là 590.
Vậy giá tiền của một vé là:
70800000 :590 120000
=
(đồng).
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, ly điểm
5 11
;
44
M

−−



c lượng giác
( )
;OA OM
có số đo
2
k
απ
+
. Khi đó, giá trị của
tan
α
là giá tr nào trong các giá trị sau?
A.
55
11
. B.
55
11
. C.
55
5
. D.
55
5
.
Câu 2: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
sinyx
=
. B.
cos 2yx=
. C.
sin 2yx=
. D.
cosyx
=
.
Câu 3: Nghim của phương trình
tan 2 1x =
là:
A.
(
)
8
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
2
8
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
2
8
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
4
8
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 4: y s nào trong các dãy số sau đây là dãy số b chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
uu n
n
= ∀∈
+
. B.
( )
*
,1
nn
uun n= + ∀∈
.
C.
(
)
*
,
nn
uu nn= ∀∈
. D.
(
)
2*
,
nn
uun n= ∀∈
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
n
u
vi
1
2u 
,
9.d
Khi đó số
2023
là s hạng thứ mấy
A. 225 B. 226 C. 224 D. 227
Câu 6: Tính giới hạn
23
3
3
lim .
2 52
nn
L
nn
=
+−
A.
3
.
2
L =
B.
1
.
5
L
=
C.
1
.
2
L =
D.
0.L =
Câu 7: Kết quả của
32
65
2 7 11
lim
325
x
xx
xx
−∞
−+
+−
là:
A.
2.
B.
.+∞
C.
0.
D.
.−∞
Câu 8: Kết quả của
2
2
23
lim
3
x
x
xx
−∞
++
là:
A.
2.
B.
.+∞
C.
3.
D.
2
.
Câu 9: Kết quả của
32
2
253
lim
63
x
xx
xx
−∞
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+∞
C.
.−∞
D.
2
.
Câu 10: Cho hàm số
2
2
56
x
y
xx
=
++
.Khi đó hàm số
( )
y fx=
liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
(
)
2;3
.
Câu 11: Tìm tt c các giá tr của tham s thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
−≥
=
+<
xm x
fx
mx x
liên tc
trên
.
A.
2
=m
. B.
2= ±m
. C.
2= m
. D.
0=m
.
Câu 12: Cho bốnm s
(
)
3
1
5
fx x x
= −+
,
(
)
2
2
31
2
x
fx
x
=
,
( )
3
cosfx x=
(
)
4
3
fx x=
. Hi bao
nhiêu hàm số liên tục trên tập
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 13: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A.
6
mặt,
8
cạnh. B.
6
mặt,
12
cạnh. C.
6
mặt,
10
cạnh. D.
5
mặt,
10
cạnh.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
A SBC
. B.
( )
A BCD
. C.
( )
A SCD
. D.
( )
A SBD
.
Câu 15: Cho hai mặt phẳng
( )
P
(
)
Q
song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đưng thng
( )
dP
( )
dQ
thì
//dd
.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
( )
AP
và song song với
( )
Q
đều nằm trong
( )
P
.
C. Nếu đường thng
cắt
( )
P
thì
cũng cắt
( )
Q
.
D. Nếu đường thng
( )
aQ
thì
( )
//aP
.
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
α
đều song song với mặt phẳng
()
β
.
B. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
β
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng
()
α
()
β
thì
()
α
()
β
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 17: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
M
,
N
lần lượt trung điểm của
BB
CC
. Gọi
là giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
′′
. Khi đó
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
AA
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình bình hành tâm
O
, gi
M
,
N
lần lưt là trung đim
,SA
AD
. Mặt phẳng
(
)
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
(
)
SAD
. D.
( )
SCD
.
Câu 19: Trong không gian cho nh hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,'
OO
lần lượt tâm ca hai
đáy
,''''ABCD A B C D
. Khi đó có bao nhiêu hình lăng tr đáy tam giác có đnh là đỉnh của nh
hộp chữ nhật và hai điểm
,'OO
?
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 21: nh xey có đường kính kể cả lốp xe
55
cm. Nếu xe chy vi vn tc
40
km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng?
A.
3
. B.
2
. C.
3, 2
. D.
2, 2
.
Câu 22: Cho hai góc
,
αβ
tha mãn
5
sin
13
α
=
,
2
π
απ

<<


3
cos
5
β
=
,
0
2
π
β

<<


. Tính giá trị
đúng của
(
)
cos
αβ
.
A.
16
65
. B.
18
65
. C.
18
65
. D.
16
65
.
Câu 23: Hng ny mc nưc ca con kênh lên xung theo thy triu. Đ sâu h ca mc nưc trong kênh nh
theo thi gian t đưc cho bi công thc
3cos( ) 14
64
t
h
ππ
= ++
. Khi nào mc nưc ca kênh là cao
nht vi thi gian ngn nht?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Câu 24: y s nào trong các dãy số sau đây là dãy số b chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
uu n
n
= ∀∈
+
. B.
( )
*
,1
nn
uun n= + ∀∈
.
C.
( )
*
,
nn
uu nn= ∀∈
. D.
(
)
2*
,
nn
uun n
= ∀∈
.
Câu 25: Một đội hình văn nghệ có 15 ng, hàng đầu tiên có 9 học sinh, mỗi hàng sau hơn hàng trước 5
học sinh. Hi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu học sinh?
A.
600
. B.
330
. C.
1320
. D.
660
.
Câu 26: Cho cấp số nhân
( )
n
u
xác đnh bi
1
*
1
3
2,
nn
u
u un
+
=
= ∀∈
. S
3072
là s hng th my.
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
vi
( ) ( )
11 1
... .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
n
u
nn
= + ++
−+
Tính
lim .
n
u
A.
1
.
2
B. 0. C. 1. D.
1
.
4
Câu 28: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
nn nn
T
++
= +− +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T =
. D.
1
4
T =
Câu 29: Tính
32
2
0
82
lim
x
x
x
+−
.
A.
1
12
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 30: Chọn kết quả đúng của
23
0
12
lim
x
xx



A.
1
. B.
+∞
. C.
0
. D.
−∞
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
SA
. Thiết din
của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
IBC
là:
A. Tam giác
.IBC
.
B. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
).
D. Tứ giác
IBCD
.
Câu 32: Cho hình tứ diện
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BD
. Các đim
G
,
H
lần
t trên cnh
AC
,
CD
sao cho
NH
cắt
MG
tại
I
. Khng định nào sau đây khẳng đnh đúng?
A.
A
,
C
,
I
thẳng hàng. B.
B
,
C
,
I
thẳng hàng.
C.
N
,
G
,
H
thẳng hàng. D.
B
,
G
,
H
thẳng hàng.
Câu 33: Cho tứ diện
.
ABCD
Gi
,
IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chọn khẳng đnh
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
.CD
B.
IJ
song song với
.
AB
C.
IJ
chéo
.CD
D.
IJ
cắt
.AB
Câu 34: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nm trong hai mặt phẳng khác nhau lần lượt tâm
O
O
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
//OO ADF
. B.
(
)
//OO B CE
. C.
( )
//OO ACE
. D.
( )
//OO DCEF
.
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác
. Gi
I
,
,J
K
lầnt là trng tâm ca các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
(
) (
)
//IJK SBC
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hàm s
( )
=y fx
gii hn hữu hạn tại
1= x
tha mãn
( )
2
1
3
lim 2
1
→−
+
=
x
fx
x
. Tính
( )
( )
3
32
1
7 2 14
lim
→−
+− +
+
x
fx fx
xx
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
P
lần lượt trung điểm
của các cnh
SA
SC
. Đim
N
thuộc cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
=
. Gi
Q
là giao đim ca
cạnh
SD
và mặt phẳng
( )
MNP
. Tính tỷ số
SQ
SD
.
Câu 38: Một tấm bìa (phần kẻ) một phần của nh tròn. Bạn Bình đo được độ dài đoạn thẳng
10cm
AD =
, khoảng cách
3cmIE =
với
I
trung điểm của
AD
IE A D
. Hỏi độ i cung
tròn
AD
bằng bao nhiêu?
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tin
X
đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình
250.000
đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công tyy trả trước cho Bình
tổng s tin lương 12 tháng làm việc là
196.500.000
đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
i t do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải tr lại công ty bao nhiêu tiền
nếu công ty vẫn đồng ý tr lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, ly điểm
5 11
;
44
M

−−



c lượng giác
( )
;OA OM
có số đo
2
k
απ
+
. Khi đó, giá trị của
tan
α
là giá tr nào trong các giá trị sau?
A.
55
11
. B.
55
11
. C.
55
5
. D.
55
5
.
Lời giải
Điểm
5 11
;
44
M




c lượng giác
( )
;OA OM
có số đo
2k
απ
+
. Khi đó, giá trị của
11 5 55
tan :
44 5
M
M
y
x
α
= = =
Câu 2: Đường cong trong hình ới đây là đồ th của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
sin
yx=
. B.
cos 2
yx=
. C.
sin 2yx=
. D.
cos
yx=
.
Lời giải
Do đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ
O
nên hàm số lẻ. Vậy loại các đáp án B và D, chỉ có
thể là đáp án A hoặc C.
Nhận thấy hàm số tuần hoàn chu kì
π
nên loại đáp án A, chọn đáp án C.
Câu 3: Nghim của phương trình
tan 2 1x =
là:
A.
( )
8
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
2
8
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
2
8
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
4
8
x kk
π
π
=+∈
.
Lời giải
Ta có:
tan 2 1 2
4
x xk
π
π
=⇔=+
( )
82
x kk
ππ
⇔= +
.
Câu 4: y s nào trong các dãy số sau đây là dãy số b chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
uu n
n
= ∀∈
+
. B.
( )
*
,1
nn
uun n= + ∀∈
.
C.
( )
*
,
nn
uu nn= ∀∈
. D.
( )
2*
,
nn
uun n
= ∀∈
.
Lời giải
t y
( )
*
,;
1
nn
n
uu n
n
= ∀∈
+
. Ta
*
0 1;
nn n< < + ∀∈
*
0 1;
1
n
n
n
< < ∀∈
+
nên
*
0 1;
n
un
< < ∀∈
. Suy ra dãy số
( )
n
u
b chn.
Xét dãy
( )
*
, 1;
nn
uun n= + ∀∈
ta có
*
1 2;
n
un n= + ∀∈
nên dãy số
( )
n
u
b chặn dưới.
Xét dãy
( )
*
,;
nn
u u nn= ∀∈
ta có
*
1;
n
un n=− ≤−
nên dãy số
( )
n
u
b chặn trên.
Xét dãy
( )
2*
,;
nn
uun n= ∀∈
ta có
2*
1;
n
un n= ∀∈
nên dãy số
( )
n
u
b chặn dưới.
Câu 5: Cho cấp số cộng
n
u
vi
1
2
u 
,
9.d
Khi đó số
2023
là s hạng thứ mấy
A. 225 B . 226 C. 224 D. 227
Lời giải
Theo công thức s hng tổng quát của
n
u
ta có
1
1 2023 2 1 9
226
n
uun d n
n
 

Vậy s 2023 là số hng th 226.
Câu 6: Tính giới hạn
23
3
3
lim .
2 52
nn
L
nn
=
+−
A.
3
.
2
L =
B.
1
.
5
L
=
C.
1
.
2
L =
D.
0.L =
Lời giải
23
3
23
1
3
33
lim lim
52
2 52 2
2
nn
n
L
nn
nn
−−
= = =
+−
+−
Giải nhanh:
23 3
33
3 33
.
2 522 2
nn n
nn n
−−
=
+−
Câu 7: Kết quả của
32
65
2 7 11
lim
325
x
xx
xx
−∞
−+
+−
là:
A.
2.
B.
.+∞
C.
0.
D.
.
−∞
Lời giải
Ta có:
32
346
65
6
2 7 11
2 7 11 0
lim lim 0.
25
325 3
3
xx
xx
xxx
xx
xx
−∞ −∞
−+
−+
= = =
+−
+−
Câu 8: Kết quả của
2
2
23
lim
3
x
x
xx
−∞
++
là:
A.
2.
B.
.+∞
C.
3.
D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
2
3
2
23
lim lim 2
13
3
1
xx
x
x
xx
xx
−∞ +∞
= =
++
++
.
Câu 9: Kết quả của
32
2
253
lim
63
x
xx
xx
−∞
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+∞
C.
.−∞
D.
2
.
Lời giải
Ta có:
32
2
2
2
53
2
253
lim lim . .
63
63
1
xx
xx
xx
x
xx
xx
−∞ −∞
+−
+−
= = −∞
++
++
Câu 10: Cho hàm số
2
2
56
x
y
xx
=
++
.Khi đó hàm số
( )
y fx=
liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
(
)
2;3
.
Lời giải
Hàm số có nghĩa khi
2
3
5 60
2
x
xx
x
≠−
+ +≠
≠−
.
Vậy theo định ta hàm số
(
)
2
2
56
x
fx
xx
=
++
liên tục trên khoảng
( )
;3−∞
;
( )
3; 2−−
và
( )
2; +∞
.
Câu 11: Tìm tt c các giá tr của tham s thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
−≥
=
+<
xm x
fx
mx x
liên tc
trên
.
A.
2
=
m
. B.
2= ±m
. C.
2= m
. D.
0=m
.
Lời giải
Trên khoảng
( )
0; +∞
hàm số
(
)
2
=
fx x m
là hàm số liên tục.
Trên khoảng
( )
;0−∞
hàm số
( )
2= +f x mx
là hàm số liên tục.
Ta có
( )
( )
( )
00
lim lim 2 0
++
→→
= =−=
xx
fx x m m f
( ) ( )
00
lim lim 2 2
−−
→→
= +=
xx
f x mx
.
Hàm s
( )
fx
liên tục trên
khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
+−
→→
= =
xx
fx fx f
22⇔− = =−mm
.
Câu 12: Cho bốn hàm số
( )
3
1
5
fx x x= −+
,
( )
2
2
31
2
x
fx
x
=
,
( )
3
cosfx x=
( )
4
3fx x=
.
Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
* Ta hai hàm s
( )
2
2
31
2
x
fx
x
=
( )
4
3fx x=
tập xác định không phải là tp
nên
không thỏa yêu cầu.
* C haim s
( )
3
1
5fx x x= −+
( )
3
cosfx x=
đều có tậpc định là
n hai hàm số đó
liên tục trên
.
Câu 13: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A.
6
mặt,
8
cạnh. B.
6
mặt,
12
cạnh. C.
6
mặt,
10
cạnh. D.
5
mặt,
10
cạnh.
Lời giải
Hình chóp có đáy là ngũ giác có:
6
mặt gồm
5
mặt bên và
1
mặt đáy.
10
cạnh gồm
5
cạnh bên và
5
cạnh đáy.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
A SBC
. B.
( )
A BCD
. C.
(
)
A SCD
. D.
( )
A SBD
.
Lời giải
Ta có
( )
A BCD
.
Câu 15: Cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đưng thng
( )
dP
( )
dQ
thì
//dd
.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
( )
AP
và song song với
( )
Q
đều nằm trong
( )
P
.
C. Nếu đường thng
cắt
( )
P
thì
cũng cắt
( )
Q
.
D. Nếu đường thng
( )
aQ
thì
( )
//aP
.
Lời giải
Đường thẳng
( )
dP
( )
dQ
thì
//
dd
là mệnh đề sai.
Hai đường thẳng
d
d
còn có thể chéo nhau.
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
α
đều song song với mặt phẳng
()
β
.
B. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
β
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng
()
α
()
β
thì
()
α
()
β
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Lời giải
Câu 17: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
M
,
N
lần lượt trung điểm của
BB
CC
. Gọi
là giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
′′
. Khi đó
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
AA
.
Lời giải
Ta có
MN B C
′′
,
( )
MN AMN
,
( )
BC ABC
′′ ′′
( ) ( )
AMN ABC
′′
∩=
nên
BC
′′
.
B C BC
′′
nên
BC
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình bình hành tâm
O
, gi
M
,
N
lần lưt là trung đim
,
SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Lời giải
Chọn D
MN
là đường trung bình của tam giác
//
SAD MN SD
.
Tương tự
ON
là đường trung bình của tam giác
// .ACD ON CD
Ta có
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
// , //
, // .
,
MN SD ON CD
MN MNO ON MNO MNO SCD
SD SCD CD SCD
⊂⇒
⊂⊂
Câu 19: Trong không gian cho nh hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,'OO
lần lượt tâm ca hai
đáy
,''''ABCD A B C D
. Khi đó có bao nhiêu hình lăng tr đáy tam giác có đnh là đỉnh của nh
hộp chữ nhật và hai điểm
,'OO
?
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Lời giải
T hình vẽ ta xác định được
8
hình lăng trụ đáy tam giác tha yêu cu bài toán
.'' 'ABO A B O
,
.' ' 'BCO B C O
,
.' ' 'CDO C D O
,
.'''DAO D A O
,
.'' 'ABC A B C
,
.' ' 'BCD B C D
,
.' ''CDA C D A
,
.'''DAB D A B
. Chọn B
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Lời giải
Các phương án B, C sai vì phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 21: nh xey có đường kính kể cả lốp xe
55
cm. Nếu xe chy vi vn tc
40
km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng?
A.
3
. B.
2
. C.
3, 2
. D.
2, 2
.
Lời giải
Ta có
40
km/h
10000
9
=
cm/s.
1 vòng bánh xe có chiều dài là
110π
cm.
S vòng bánh xe quay được trong 1 giây là
( )
10000
: 110 3, 2
9
π≈
.
Câu 22: Cho hai góc
,
αβ
tha mãn
5
sin
13
α
=
,
2
π
απ

<<


3
cos
5
β
=
,
0
2
π
β

<<


. Tính giá trị
đúng của
( )
cos
αβ
.
A.
16
65
. B.
18
65
. C.
18
65
. D.
16
65
.
Lời giải
Ta có:
5
sin
13
α
=
,
2
π
απ

<<


nên
2
5 12
cos 1
13 13
α

=−− =


.
3
cos
5
β
=
,
0
2
π
β

<<


nên
2
34
sin 1
55
β

=−=


.
( )
cos cos cos sin sin
αβ α β α β
−= +
12 3 5 4 16
..
13 5 13 5 65
=−+=
.
Câu 23: Hng ny mc nưc ca con kênh lên xung theo thy triu. Đ sâu h ca mc nưc trong kênh nh
theo thi gian t đưc cho bi công thc
3cos( ) 14
64
t
h
ππ
= ++
. Khi nào mc nưc ca kênh là cao
nht vi thi gian ngn nht?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Lời giải
Ta có
3 3cos( ) 3 11 3cos( ) 14 17 11 17
64 64
tt
h
ππ ππ
+ ⇔≤ + +≤⇔≤
Max
17 cos( ) 1 2 3 12
64 64
tt
h kt k
ππ ππ
π
= + = + = =−+
Thời gian ngắn nhất
3 12 9t =−+ =
Câu 24: y s nào trong các dãy số sau đây là dãy số b chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
uu n
n
= ∀∈
+
. B.
( )
*
,1
nn
uun n
= + ∀∈
.
C.
( )
*
,
nn
uu nn= ∀∈
. D.
( )
2*
,
nn
uun n= ∀∈
.
Lời giải
t dãy
( )
*
,;
1
nn
n
uu n
n
= ∀∈
+
. Ta
*
0 1;nn n< < + ∀∈
*
0 1;
1
n
n
n
< < ∀∈
+
nên
*
0 1;
n
un< < ∀∈
. Suy ra dãy số
( )
n
u
b chn.
Xét dãy
( )
*
, 1;
nn
uun n= + ∀∈
ta có
*
1 2;
n
un n
= + ∀∈
nên dãy số
( )
n
u
b chặn dưới.
Xét dãy
( )
*
,;
nn
u u nn= ∀∈
ta có
*
1;
n
un n=− ≤−
nên dãy số
( )
n
u
b chặn trên.
Xét dãy
(
)
2*
,;
nn
uun n
= ∀∈
ta có
2*
1;
n
un n
= ∀∈
nên dãy số
( )
n
u
b chặn dưới.
Câu 25: Một đội hình văn nghệ có 15 ng, hàng đầu tiên có 9 học sinh, mỗi hàng sau hơn hàng trước 5
học sinh. Hi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu học sinh?
A.
600
. B.
330
. C.
1320
. D.
660
.
Lời giải
Coi cách sắp xếp đội hình thành một cấp số cộng với
1
9u =
,
5d =
.
Tổng số học sinh tham gia văn nghệ là
( )
15 12 51
0
15
. 2.9 1 64. 65
2
S u uu= +=+=++
.
Câu 26: Cho cấp số nhân
( )
n
u
xác đnh bi
1
*
1
3
2,
nn
u
u un
+
=
= ∀∈
. S
3072
là s hng th my.
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Lời giải
Từ giả thiết
*
1
1
2, 2
n
nn
n
u
u un q
u
+
+
= ∀∈ = =
Áp dụng công thức tổng quát của cấp số nhân
1
1
., 2
n
n
u uq n
= ∀≥
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 10
3072 3. 2 2 2 1 10 11
nn
nn
−−
=−⇔−===
Câu 27: Cho dãy số
(
)
n
u
vi
( ) ( )
11 1
... .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
n
u
nn
= + ++
−+
Tính
lim .
n
u
A.
1
.
2
B. 0. C. 1. D.
1
.
4
Lời giải
Ta có :
( ) ( )
1 1 1 11 1 1 1 1 1
... ...
1.3 3.5 2 1 . 2 1 2 1 3 3 5 2 1 2 1
n
u
n n nn

= + ++ = −+−++

+ −+

11 1
2121 21
n
nn

=−=

++

Suy ra :
1
lim lim .
2 12
n
n
u
n
= =
+
Câu 28: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
nn nn
T
++
= +− +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T
=
. D.
1
4
T =
Lời giải
Ta có
(
)
11
lim 16 4 16 3
nn n
T
++
= +− +
11
43
lim
16 4 16 3
nn
nn nn
++
=
++ +
43
lim
16.16 4 16.16 3
nn
nn nn
=
++ +
3
1
4
lim
13
16 16
44
n
nn



=
 
+ ++
 
 
1
44
=
+
1
8
=
.
Câu 29: Tính
32
2
0
82
lim
x
x
x
+−
.
A.
1
12
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Lời giải
Ta có:
3
2
2
0
82
lim
x
x
x
+−
( )
2
0
2
3
22 2
3
88
lim
8 28 4
x
x
xx x
+−
=

+ + ++


.
( )
2
0
3
22
3
11
lim
12
8 28 4
x
xx
= =
+ + ++
.
Câu 30: Chn kết quả đúng của
23
0
12
lim
x
xx



A.
1
. B.
+∞
. C.
0
. D.
−∞
.
Lời giải
Ta có
23 3
00
12 2
lim lim
xx
x
xx x
−−
→→

−=


.
Khi đó
(
)
0
3
23
00
3
lim 2 2 0
12
lim 0 lim
0 khi 0
x
xx
x
x
xx
xx
−−
→→
=−<

= = +∞


<→
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
SA
. Thiết din
của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
IBC
là:
A. Tam giác
.IBC
.
B. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
).
D. Tứ giác
IBCD
.
Lời giải
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
G
là giao điểm của
CI
SO
.
Khi đó
G
là trọng tâm tam giác
SAC
. Suy ra
G
là trọngm tam giác
SBD
.
Gọi
= J BG SD
. Khi đó
J
là trung điểm
SD
.
Do đó thiết điện của hình chóp cắt bởi
( )
IBC
là hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
Câu 32: Cho hình tứ diện
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BD
. Các đim
G
,
H
lần
t trên cnh
AC
,
CD
sao cho
NH
cắt
MG
tại
I
. Khng định nào sau đây khẳng đnh đúng?
A.
A
,
C
,
I
thẳng hàng B.
B
,
C
,
I
thẳng hàng.
C.
N
,
G
,
H
thẳng hàng. D.
B
,
G
,
H
thẳng hàng.
Lời giải
Do
NH
cắt
MG
tại
I
nên bốn điểm
,,,M NHG
cùng thuộc mặt phẳng
( )
α
. Xét ba mặt phẳng
( )
ABC
,
( )
BCD
,
( )
α
phân biệt, đồng thời
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
ABC MG
BCD NH
ABC BCD BC
α
α
∩=
∩=
∩=
MG NH I∩=
Suy ra
MG
,
NH
,
BC
đồng quy tại
I
nên
B
,
C
,
I
thẳng hàng.
Câu 33: Cho tứ diện
.ABCD
Gi
,
IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.
ABD
Chọn khẳng đnh
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
.CD
. B.
IJ
song song với
.
AB
.
C.
IJ
chéo
.CD
. D.
IJ
cắt
.
AB
Lời giải
Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của
,.BC BD
MN
là đường trung bình của tam giác
BCD
( )
// 1MN CD
,IJ
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
ABD
( )
2
2
3
AI AJ
IJ MN
AM AN
⇒==
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
.IJ CD
.
Câu 34: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nm trong hai mặt phẳng khác nhau lần lượt tâm
O
O
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
//OO ADF
. B.
( )
//OO BCE
. C.
( )
//OO ACE
. D.
( )
//OO DCEF
.
Lời giải
J
I
N
M
A
D
C
B
Đáp án A đúng vì
( )
( )
( )
//
//
OO DF
DF ADF OO ADF
ADF
OO
⊂⇒
Đáp án B đúng vì
( )
( )
( )
//
//
OO EC
EC BCE OO BC E
BCE
OO
⊂⇒
Đáp án C sai vì
( )
OO ACE
Đáp án D đúng vì
(
)
( )
( )
//
//
OO EC
EC DCEF OO DCEF
OO DCEF
⊂⇒
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác
. Gi
I
,
,J
K
lầnt là trng tâm ca các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) (
)
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( )
( )
//IJK SBC
Lời giải
Gi
,M
N
lần lượt là trung điểm của cnh
AC
BC
.
Do
,I
K
lần lượt là trọng tâm của
,ABC
SAC
nên ta có
1
3
MK MI
MS MB
= =
//IK SB
O
O'
F
D
E
C
B
A
J
K
I
N
M
A
B
D
S
C
Ta có
( )
( )
( )
//
// .
IK SB
IK SAB IK SAB
AB SAB
⊄⇒
Chứng minh tương tự :
( )
// .
IJ SA B
Ta có:
( ) { }
( ) ( )
// ( )
// ( )
//
:
SAB
IK
IJ SAB
IJK SAB
Trong IJK IK IJ I
∩=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hàm s
( )
=y fx
gii hn hữu hạn tại
1= x
tha mãn
( )
2
1
3
lim 2
1
→−
+
=
x
fx
x
. Tính
( )
( )
3
32
1
7 2 14
lim
→−
+− +
+
x
fx fx
xx
.
Lời giải
Nếu
( )
1
lim 3
→−
≠−
x
fx
thì
(
)
1
lim 3 0
→−
+≠


x
fx
( )
2
1
lim 1 0
→−
−=
x
x
.
Khi đó
( )
2
1
3
lim
1
→−
+
x
fx
x
không thể hữu hạn. Do đó,
( )
1
lim 3
→−
=
x
fx
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
( )
33
32 32 32
11
7 2 14 7 2 2 14 2
lim lim
→− →−

+− + +− +

=
+ ++


xx
fx fx fx fx
xx xx xx
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
1
2
2
3
3
3 26
lim
1 72
1 2 14 2 2 14 4
→−


++

=


+ ++

+ + + ++





x
fx fx
x x fx
x x fx fx
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
2
2
1
2
2
3
3
3 21
1
lim .
1
. 72
. 2 14 2 2 14 4
→−




+−

=



++


+ + ++






x
fx x
x
x
x fx
x fx fx
24 1
2.
22 444 3
−−

=−=

+ ++

.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
P
lần lượt trung điểm
của các cnh
SA
SC
. Đim
N
thuộc cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
=
. Gi
Q
là giao đim ca
cạnh
SD
và mặt phẳng
( )
MNP
. Tính tỷ số
SQ
SD
.
Lời giải
Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
,
I
là giao đim ca
MP
SO
thì
Q
là giao đim ca
NI
vi
SD
.
I
là trung điểm của
SO
.
Đặt
SD
x
SQ
=
. Do
2
SO SB SD= +
  
nên
3
4
2
SI SN xSQ= +
  
35
4
22
x⇒==
.
Vậy
2
5
SQ
SD
=
.
Câu 38: Một tấm bìa (phần kẻ) một phần của nh tròn. Bạn Bình đo được độ dài đoạn thẳng
10cmAD =
, khoảng cách
3cmIE =
với
I
trung điểm của
AD
IE A D
. Hỏi độ i cung
tròn
AD
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
O
là tâm hình tròn chứa mảnh bìa. Khi đó
5cmID =
. Do tam giác
OID
vuông tại
I
nên
ta có phương trình:
( )
2
22
8 8 17
35 3
3 33
OI OI OI R+ = + ==+=
.
Trong tam giác vuông
OID
ta có:
( )
2
2
2
5 15
sin 2. 1 2sin
17
17
3
15 161
1 2. 2,16rad
17 289
ID
EOD cos AOD cos EOD EOD
R
AOD
===⇒= =
= =−⇒
Vậy độ dài cung tròn
AD
là:
17
.2,16 12,24cm
3
l
≈≈
.
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tin
X
đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình
250.000
đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công tyy trả trước cho Bình
tổng s tin lương 12 tháng làm việc là
196.500.000
đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
i t do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải tr lại công ty bao nhu tin
nếu công ty vẫn đồng ý tr lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu?
Lời giải
Ta thy s tiền lương hàng tháng mà anh Bình nhận được t công ty A lập thành một cấp số
cộng
()
n
u
. Trong đó
1
=uX
đồng là s tiền tháng lương đầu tiên mà anh Bình được nhận và
công sai
250.000=d
đồng.
Vì công ty này trả trước cho Bình tổng s tiền lương 12 tháng làm việc là
196.500.000
đồng
nên
( )
1
12
12 2 12 1
2
+−


=
ud
S
( )
1
1
12 2 11 250.000
196.500.000 15.000.000
2
= ⇒=
u
u
đồng.
Tổng số tiền theo thỏa thuận mà anh Bình nhận được trong 10 tháng là:
( )
[ ]
1
10
10 2 10 1
10
2 15.000.000 9 250.000
161.250.000
22
+−

×

= = =
ud
S
đồng.
Vậy s tiền anh Bình phải tr lại công ty là:
196.500.000 161.250.000 35.250.000−=
đồng.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
5
2
π
. B.
3
2
π
. C.
3
2
π
. D.
2
π
.
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm s nào là hàm số chn?
A.
tan 4yx=
. B.
cos3yx=
. C.
cot 5yx=
. D.
sin 2yx=
.
Câu 3: Tt c các nghim của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
( )
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
2
2
1
1
n
n
u
n
=
+
. Tính
2
u
.
A.
2
1
5
u =
. B.
2
2
5
u =
. C.
2
3
5
u =
. D.
2
4
5
u =
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u =
Câu 6: Giá tr ca giới hạn
2
3
lim
4 21nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−∞
C.
0
. D.
1.
Câu 7: Tính giới hạn
( )
2
lim 3 5 3 .L nn= +−
A.
3.L =
B.
.L = −∞
C.
5.L =
D.
.L = +∞
Câu 8: Giá tr của
24
23
lim 1
x
xx
−∞

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 9: Giới hạn
1
lim 3
x
x
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 10: Hàm s
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Câu 11: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
5;3
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
2
21
01
m mx khi x
fx
khi x
+−
=
=
. Tính tổng các giá tr tìm đưc ca tham s
m
để
hàm số liên tuc tại
1x =
A.
1
. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Câu 13: Một hình chóp có đáy là một ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A.
5
mặt,
5
canh. B.
6
mặt,
5
canh. C.
6
mặt,
10
cạnh. D.
5
mặt,
10
canh.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến ca mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SAD
là đưng thng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 16: Qua mt đim cho trưc nm ngoài mt phẳng có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song
song với mặt phẳng đã cho:
A. Một. B. Hai.
C. Không có đường nào. D. Có vô số đường.
Câu 17: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
BC ACD
. B.
( )
BC AB A
′′
. C.
( )
BC CDD
′′
. D.
( )
BC ACD
′′
.
Câu 18: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ. Mt phng
( )
'BCC
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
DC D
′′
. B.
( )
CDA
.
C.
( )
A DD
′′
. D.
( )
ACA
′′
.
Câu 19: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mặt bên của lăng tr là các hình bình hành.
B. Các mặt bên của lăng tr là hình chữ nhật.
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
C. Các mặt bên của lăng tr là hình vuông.
D. Hai đáy của lăng tr là các tam giác đều.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Câu 21: Cho
3
cos ;
52
π
α απ
= <<
thì
sin 2
α
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 22: Rút gọn biểu thức
3 4cos 2 cos 4
3 4cos 2 cos 4
aa
A
aa
−+
=
++
ta được kết quả nào sau đây
A.
4
cot
a
. B.
4
tan a
. C.
1
. D.
cos 2a
.
Câu 23: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx
π

=


.
A.
3
T
π
=
. B.
3
5
T
π
=
. C.
2
3
T
π
=
. D.
2
5
T
π
=
.
Câu 24: Cho dãy số
(
)
n
u
vi
*
1
,
21
n
un
n
= ∀∈
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y s bị chặn trên bởi s
1
3
M =
. B. Dãy s bị chặn dưới bởi s
3M =
.
C. y s bị chặn dưới bởi s
1
3
M =
. D. Dãy s bị chặn trên bởi s
1
3
M =
.
Câu 25: Mt chiếc đng h đánh chuông, s tiếng chuông được đánh bằng s gi đng h ch ti thi
điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng h đó đánh bao nhiêu tiếng chuông báo giờ
A.
120
. B.
78
. C.
156
. D.
24
.
Câu 26: Ngày đu tiên ca v thu hoạch na, một vư na thu hoạch được 50kg na. Mỗi ngày tiếp theo, khối
ợng na thu hoạch được tăng gấp đôi so với ngày trước đó. Tổng khối lưng na mà va na thu
hoạch được sau 7 ngày là
A.
3150kg
. B.
6350kg
. C.
4250kg
. D.
5150kg
.
Câu 27: Tìm giới hạn sau
2
2
1 2 2 ... 2
lim
1 3 3 ... 3
n
n
++ + +
++ + +
A. 0. B. 2. C. 1. D.
3
2
.
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị ca
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 29: Giá tr ca
32
2
0
11
lim
x
xx
x
+ +−
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
11
,1 0
1
2, 0
1
xx
x
x
fx
x
x
x
−− +
−≤ <
=
−+
+
. Tính
( )
0
lim
x
fx
.
A.
1
. B.
1
.
C.
2
. D. Không tồn tại giới hạn.
Câu 31: Trong mp
( )
α
, cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không ba điểm nào thẳng hàng. Đim
( )
S mp
α
. Có mấy mặt phẳng tạo bởi
S
và hai trong số bốn điểm nói trên?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
.
G
trng m tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
(
)
ACD
(
)
GAB
là:
A.
AM
,
M
là trung điểm
AB
. B.
AN
,
N
là trung điểm
CD
.
C.
AH
,
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
. D.
AK
,
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
một hình thang với đáy ln
AB
. Gi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca các cạnh
,SB SC
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
// ( )
MN SAB
. C.
// ( )
MN SAC
. D.
// ( )MN SBC
.
Câu 35: Cho hình chóp
ABCD
là hình ch nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều và nằm trong
mặt phng vuông góc vi đáy
ABCD
. Gi
()
α
là mt phẳng qua
O
và song song vi mt phng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()
α
là hình gì
A. Tam giác. B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân. D. Hình thang không cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau:
Bắt đầu hằng một hình vuông
0
H
cạnh bằng 1 đơn vị độ dài. Chia hình vuông
0
H
thành chín
hình vuông bằng nhau, bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình
1
H
. Tiếp theo, chia mỗi hình
vuông của
1
H
thành chín hình vuông rồi bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình
2
H
. Tiếp tục
quá trình này, ta nhận được một dãy hình
( 1, 2,3,...)
n
Hn=
.
Ta có:
1
H
có 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng
1
3
;
2
H
2
5.5 5=
hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng
2
11 1
. ;...
33 3
=
.
Từ đó, nhận được
n
H
5
n
hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng
1
3
n
.
a) Tính diện tích
n
S
của
n
H
và tính
lim
n
S
.
b) tính chu vi
n
p
của hình
n
H
và tính
lim
n
p
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,
MN
lần lượt trung điểm ca
,SA BC
P
đim nm trên
cạnh
AB
sao cho
1
3
AP AB=
. Gi
Q
là giao điểm của
SC
( )
MNP
. Tính tỉ s
SQ
SC
.
Câu 38: Vị trí cabin Bảo Cao ngồi trên vòng quay được
đánh dấu với điểm B và C như hình sau
Gi
α
là s đo của góc lưng giác tia đầu
OA
và tia cui
OB
,
β
góc to bi tia đầu
OA
tia cui
OC
. Khi
điểm B cách mt đt 4m thì đim C cách mt đất bao
nhiêu mét. Kết quả gn với đáp án nào nhất?
Câu 39: Cho một hình tròn tâm
O
bán kính là
60Rm=
. Dựng tam giác đều
111
ABC
ni tiếp đường tròn,
sau đó lấy đưng tròn ni tiếp tam giác
111
ABC
. C tiếp tục làm quá trình như trên. Diện tích ca
tam giác
999
ABC
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
5
2
π
. B.
3
2
π
. C.
3
2
π
. D.
2
π
.
Lời giải
Từ hình vẽ ta có
( )
3
,
2
OA OB
π
=
.
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chn?
A.
tan 4yx=
. B.
cos3yx=
. C.
cot 5
yx=
. D.
sin 2yx=
.
Lời giải
Hàm s
cos3yx=
là hàm số chẵn do có tập xác định là
D =
,
,xDxD∀∈
ta có:
cos3( ) cos( 3 ) cos3
x xx−= =
.
Câu 3: Tt c các nghim của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
(
)
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Lời giải
Áp dụng công thức:
( )
2
sin sin
2
xak
xa k
x ak
π
ππ
= +
=⇔∈
= −+
.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
2
2
1
1
n
n
u
n
=
+
. Tính
2
u
.
A.
2
1
5
u =
. B.
2
2
5
u
=
. C.
2
3
5
u =
. D.
2
4
5
u
=
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
213
2 15
u
= =
+
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un
=
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u
=
Lời giải
Lập tỉ số
1
n
n
u
u
+
A:
( ) ( )
( )
1
1
1. 1
1
1.
n
n
n
n
n
u
n
un
n
+
+
−+
+
= =
( )
n
u
không phải cấp số nhân.
B:
( )
2
1
2
1
n
n
n
u
un
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
C:
1
1
1
2
22
2
n
n
nn
n
n
u
uu
u
+
+
+
= =⇒=
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội bằng
2
.
D:
1
1
3
n
n
u
n
un
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
Câu 6: Giá tr ca giới hạn
2
3
lim
4 21nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−∞
C.
0
. D.
1.
Lời giải
Ta có
2
2
2
3
30
lim lim 0.
21
4 21 4
4
n
nn
nn
= = =
−+
−+
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »
<
« bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Câu 7: Tính giới hạn
( )
2
lim 3 5 3 .
L nn= +−
A.
3.L =
B.
.L
= −∞
C.
5.
L =
D.
.
L
= +∞
Lời giải
.
( )
22
2
53
lim 3 5 3 lim 2L nn n
nn

= + = + = +∞


2
2
lim
.
53
lim 2 2 0
n
nn
= +∞

+− =>


Giải nhanh :
22
3 5 33 .nn n+ → +
Câu 8: Giá tr của
24
23
lim 1
x
xx
−∞

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Lời giải
Ta có
24
23
lim 1 1
x
xx
−∞

−=


Câu 9: Giới hạn
1
lim 3
x
x
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
1
lim3 3.1 3
x
x
= =
Câu 10: Hàm s
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Tập xác định
{
}
\2
D =
, suy ra hàm số gián đoạn tại
2x =
.
Câu 11: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
;3−∞
. C.
(
)
5;3
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Hàm s xác định khi và chỉ khi
2
1
5 40
4
x
xx
x
≠−
+ +≠
≠−
.
Tập xác định của làm s
( ) ( ) ( )
;4 4;1 1;D = −∞ +∞
.
Hàm s
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định
( )
;4
−∞
,
( )
4; 1
−−
( )
1; +∞
. Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
2
21
01
m mx khi x
fx
khi x
+−
=
=
. Tính tổng các giá tr tìm đưc ca tham s
m
để
hàm số liên tuc tại
1x =
A.
1
. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Để hàm số liên tuc tại
1x =
thì
2
1
lim ( ) (1) 2 0
x
fx f m m
= + −=
, phương trình có hai nghiệm
phân biệt
1m =
2m =
nên tổng các giá trị của tham số
m
tìm được bằng
(
)
12 1+− =
.
Câu 13: Một hình chóp có đáy là một ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A.
5
mặt,
5
canh. B.
6
mặt,
5
canh. C.
6
mặt,
10
cạnh. D.
5
mặt,
10
canh.
Lời giải
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến ca mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SAD
là đưng thng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Lời giải
Ta có:
( )( )SAB SAD SA∩=
.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 16: Qua mt đim cho trưc nm ngoài mt phẳng có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song
song với mặt phẳng đã cho:
A. Một. B. Hai.
C. Không có đường nào. D. Có vô số đường.
Lời giải
Với mỗi điểm cho trước nằm ngoài mặt phẳng có thể dựng vô số đường thẳng đi qua điểm đó
và song song với mặt phẳng cho trước.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 17: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC ACD
. B.
( )
BC AB A
′′
. C.
(
)
BC CDD
′′
. D.
( )
BC ACD
′′
.
Lời giải
.ABCD A B C D
′′
là hình hộp nên
AB C D
′′
AB C D
′′
=
.
Do đó
ABC D
′′
là hình bình hành. Suy ra
BC AD
′′
, mà
( )
AD ACD
′′
.
Vậy
( )
BC ACD
′′
.
Câu 18: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ. Mt phng
( )
'BCC
song song vi mt phẳng nào
sau đây?
A
D
B
C
S
A.
( )
DC D
′′
. B.
( )
CDA
. C.
( )
A DD
′′
. D.
(
)
ACA
′′
.
Lời giải
.'' ' '
ABCD A B C D
là hình hộp nên
( )
''BCC B
//
( )
''ADD A
.
Do đó
( )
'BC C
//
( )
A DD
′′
.
Câu 19: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mặt bên của lăng tr là các hình bình hành.
B. Các mặt bên của lăng tr là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên của lăng tr là hình vuông.
D. Hai đáy của lăng tr là các tam giác đều.
Lời giải
Theo lý thuyết SGK thì A là đáp án đúng.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau.
Câu 21: Cho
3
cos ;
52
π
α απ
= <<
thì
sin 2
α
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Lời giải
2
π
απ
<<
nên
sin 0>
α
;
3
cos
5
=
α
.
Ta có
22
sin cos 1
αα
+=
4
sin
5
α
=
.
4 3 24
sin 2 2sin cos 2. . .
5 5 25
α αα
−−
= = =
Câu 22: Rút gọn biểu thức
3 4cos 2 cos 4
3 4cos 2 cos 4
aa
A
aa
−+
=
++
ta được kết quả nào sau đây
A.
4
cot a
. B.
4
tan a
. C.
1
. D.
cos 2a
.
Lời giải
Ta có
3 4cos 2 cos 4
3 4cos 2 cos 4
aa
A
aa
−+
=
++
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
( )
( )
2
2
2
2
2
2
4
4
4
3 4cos 2 2cos 2 1
3 4cos 2 2cos 2 1
2cos 2 4cos 2 2
2cos 2 4cos 2 2
cos 2 1
cos 2 1
sin
tan
cos
aa
aa
aa
aa
a
a
a
a
a
−+
=
++
−+
=
++
=
+
= =
Câu 23: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx
π

=


.
A.
3
T
π
=
. B.
3
5
T
π
=
. C.
2
3
T
π
=
. D.
2
5
T
π
=
.
Lời giải
Hàm số
(
)
siny A ax b
= +
tuần hoàn với chu kì
2
T
a
π
=
.
Áp dụng: Hàm số
3sin 5
3
yx
π

=


tuần hoàn với chu kì
2
5
T
π
=
.
Câu 24: Cho dãy số
(
)
n
u
vi
*
1
,
21
n
un
n
= ∀∈
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y s bị chặn trên bởi s
1
3
M =
. B. Dãy s bị chặn dưới bởi s
3M =
.
C. y s bị chặn dưới bởi s
1
3
M =
. D. Dãy s bị chặn trên bi s
1
3
M =
.
Lời giải
Ta có
*
11
2 1 3,
2 13
n
n nu
n
+ ∀∈ =
+
nên dãy số bị chặn trên bởi s
1
3
M =
.
Câu 25: Mt chiếc đng h đánh chuông, s tiếng chuông được đánh bằng s gi đng h ch ti thi
điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng h đó đánh bao nhiêu tiếng chuông báo giờ
A.
120
. B.
78
. C.
156
. D.
24
.
Lời giải
Gi
n
u
là s tiếng chuông ở gi th
n
, trong đó
1 12.n≤≤
Sau 12 giờ đồng h đánh được:
12 1 12
... 1 2 ... 12 6.(1 12) 78SU U= ++ =+++ = + =
tiếng.
Một ngày đồng h đánh được 78.2 = 156 tiếng
Câu 26: Ngày đu tiên ca v thu hoạch na, một vư na thu hoạch được 50kg na. Mỗi ngày tiếp theo, khối
ợng na thu hoạch được tăng gấp đôi so với ngày trước đó. Tổng khối lưng na mà va na thu
hoạch được sau 7 ngày là
A.
3150kg
. B.
6350kg
. C.
4250kg
. D.
5150kg
.
Lời giải
Khi lượng na thu hoạch được mỗi ngày lập thành cấp số nhân với s hạng đầu là
1
50
u =
công bội
2q =
.
Tổng khối lượng na thu hoạch được sau 7 ngày chính là tổng 7 s hạng đầu của cấp số nhân này
và bằng
( )
7
7
50. 6350 kg
12
12
S =
=
Câu 27: Tìm giới hạn sau
2
2
1 2 2 ... 2
lim
1 3 3 ... 3
n
n
++ + +
++ + +
A. 0. B. 2. C. 1. D.
3
2
.
Lời giải
2
2
1 2 2 ... 2
lim
1 3 3 ... 3
n
n
++ + +
++ + +
=
1
1
12
1
lim
13
2
n
n
+
+
=
(
)
1
1
1 2 .2
lim
13
n
n
+
+
=
11
1
12
.2
33
lim
1
1
3
nn
n
++
+










=
0
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị ca
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Ta có:
12345
12345
; ; ; ; .;...
23456
uuuuu= = = = =
Dự đoán
1
n
n
u
n
=
+
với
*
n
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó
1
lim lim lim 1
1
1
1
n
n
u
n
n
= = =
+
+
.
Câu 29: Giá tr ca
32
2
0
11
lim
x
xx
x
+ +−
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
32
2
0
11
lim
x
xx
x
+ +−
(
)
32
0
2 32
11
lim
11
x
xx
x xx
+ +−
=
+ ++
(
)
0
32
11
lim
2
11
x
x
xx
+
= =
+ ++
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
11
,1 0
1
2, 0
1
xx
x
x
fx
x
x
x
−− +
−≤ <
=
−+
+
. Tính
(
)
0
lim
x
fx
.
A.
1
. B.
1
.
C.
2
. D. Không tồn tại giới hạn.
Lời giải
Ta có
( )
00
1
lim lim 2 1
1
xx
x
fx
x
++
→→

= −+ =

+

.
( )
( ) ( )
( )
00 0
11
11
lim lim lim
11
xx x
xx
xx
fx
x
xx x
−−
→→
−+
−− +
= =
−+ +
( )
00
22
lim lim 1
11
11
xx
x
xx
xx x
−−
→→
−−
= = =
−+ +
−+ +
.
( ) ( )
00
lim lim 1
xx
fx fx
+−
→→
= =
nên
(
)
0
lim 1
x
fx
=
.
Câu 31: Trong mp
( )
α
, cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không ba điểm nào thẳng hàng. Đim
( )
S mp
α
. Có mấy mặt phẳng tạo bởi
S
và hai trong số bốn điểm nói trên?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Điểm
S
cùng với hai trong số bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
tạo thành một mặt phẳng, từ bốn điểm
ta có
6
cách chọn ra hai điểm, nên có tất c
6
mặt phẳng tạo bởi
S
và hai trong số bốn điểm
nói trên.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
.
G
trng m tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
(
)
ACD
( )
GAB
là:
A.
AM
,
M
là trung điểm
AB
. B.
AN
,
N
là trung điểm
CD
.
C.
AH
,
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
. D.
AK
,
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
.
Lời giải
A
là điểm chung thứ nhất ca
(
)
ACD
( )
GAB
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
N
là trung điểm
CD
nên
N BG
nên
N
là điểm chung thứ
hai của
( )
ACD
( )
GAB
. Vậy giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
AN
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
một hình thang với đáy ln
AB
. Gi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
Lời giải
Trong
( )
ABCD
gọi
E AD BC
=
, trong
( )
SCD
gọi
P SC EN
=
.
Ta có
( )
E AD ADN∈⊂
( ) ( )
EN AND P ADN ⇒∈
.
Vậy
( )
P SC ADN=
.
Do
= I AN DP
∈
I AN
I DP
( )
( )
I SAB
I SCD
( ) ( )
⇒= SI SAB SCD
Ta có
( )
( )
( ) ( )
AB SAB
CD SCD
SI CD
AB CD
SAB SCD SI
∩=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca các cạnh
,
SB SC
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
// ( )MN SAB
. C.
// ( )
MN SAC
. D.
// ( )MN SBC
.
Lời giải
Theo giả thiết thì
,MN
lần lượt trung điểm của
,SB SC
n
MN
đường trung nh của
SBC
, do đó
//MN BC
.
I
P
E
N
M
D
A
S
B
C
N
M
S
A
B
C
()
()
//
MN ABC
BC ABC
MN BC
⊂⇒
// ( )MN ABC
.
Câu 35: Cho hình chóp
ABCD
là hình ch nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều và nằm trong
mặt phng vuông góc vi đáy
ABCD
. Gi
()
α
là mt phẳng qua
O
và song song vi mt phng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()
α
là hình gì
A. Tam giác. B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân. D. Hình thang không cân.
Lời giải
Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm các cạnh
, ,,
AB DC SC SB
khi đó mặt phẳng
đi
qua
O
và song song với mặt phẳng
()SAD
nên
MNPQ
là thiết diện.
Ta có
MN PQ
suy ra
MNPQ
là hình thang
11
,,
22
MQ SA NP SD SA SD= = =
suy ra
MQ NP
=
suy ra
MNPQ
là hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau:
Bắt đầu hằng một hình vuông
0
H
cạnh bằng 1 đơn vị độ dài. Chia hình vuông
0
H
thành chín
hình vuông bằng nhau, bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình
1
H
. Tiếp theo, chia mỗi hình
vuông của
1
H
thành chín hình vuông rồi bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình
2
H
. Tiếp tục
quá trình này, ta nhận được một dãy hình
( 1, 2,3,...)
n
Hn=
.
Ta có:
1
H
có 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng
1
3
;
2
H
2
5.5 5=
hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng
2
11 1
. ;...
33 3
=
.
Từ đó, nhận được
n
H
5
n
hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng
1
3
n
.
P
Q
N
M
O
I
B
D
A
C
S
a) Tính diện tích
n
S
của
n
H
và tính
lim
n
S
.
b) tính chu vi
n
p
của hình
n
H
và tính
lim
n
p
.
Lời giải
a) Diện tích
n
S
của
n
H
là:
2
11 1 5
5. . 5.
33 3 9
nn n n
nn
n
S
  
= = =
  
  
Khi đó
5
lim lim 0
9
n
n
S

= =


.
b) Chu vi
n
P
của
n
H
là:
15
5 4. 4
33
n
n
n
n
P

= =


Khi đó
5
lim lim 4.
3
n
n
P


= = +∞





.
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SA BC
P
đim nm trên
cạnh
AB
sao cho
1
3
AP AB=
. Gi
Q
là giao điểm của
SC
( )
MNP
. Tính tỉ s
SQ
SC
.
Lời giải
Gọi
I
là giao điểm của
NP
AC
. Khi đó
Q
là giao điểm của
MI
SC
.
Từ
A
kẻ đường thẳng song song với
BC
, cắt
IN
tại
K
.
Khi đó
11
22
AK AP IA AK
BN BP IC CN
= =⇒= =
.
Từ
A
kẻ đường thẳng song song với
SC
, cắt
IQ
tại
E
.
Khi đó
1
AE AM
AE SQ
SQ SM
= =⇒=
,
11
22
AE IA
AE CQ
CQ IC
==⇒=
. Do đó
1
3
SQ
SC
=
.
Câu 38: Vị trí cabin mà Bảo và Cao ngồi trên vòng quay được đánh dấu với điểm B và C như hình sau
E
K
Q
I
M
N
A
B
C
S
P
Gi
α
là s đo ca góc lưng giác tia đầu
OA
tia cui
OB
,
β
góc to bi tia đầu
OA
và
tia cui
OC
. Khi điểm B cách mt đt 4m thì đim C cách mt đất bao nhiêu mét. Kết quả gn
với đáp án nào nhất?
Lời giải
Chiều cao từ điểm B đến mặt đất bằng
13 10sin .KH
α
= +
Khi
( )
99
4 13 10sin 4 sin os 90
10 10
o
KH c
αα α
=+ = = =
,
Ta lại có:
( )
9
90 cos cos 90
10
oo
βα β α
=−⇒ = =
.
2
9 19
sin 1
10 10
β

= −− =


Tương tự điểm B, điểm
C
cách mặt đất là:
13 10sin 8,64.
β
+≈
Câu 39: Cho một hình tròn tâm
O
bán kính là
60
Rm=
. Dựng tam giác đều
111
ABC
ni tiếp đường tròn,
sau đó lấy đưng tròn ni tiếp tam giác
111
ABC
. C tiếp tục làm quá trình như trên. Diện tích ca
tam giác
999
ABC
Lời giải
Ta có
1
60 60R m OA m= ⇒=
Xét
11
A OB
2 22 0
11 1 1
2 2 . 120A B OA OA cos=
2 22 2
11
1
2.60 2.60 . 10800
2
AB m⇒=+ =
2
11
60 3
AB m⇒=
2
30OA m
⇒=
Xét
22
A OB
2 22 0
22 2 2
2 2 . 120A B OA OA cos
=
2 22 2
22
1
2.30 2.30 . 2700
2
AB m⇒=+ =
2
22
30 3AB m⇒=
Thực hiện tương tự, ta có các tam giác
111
ABC
,
222
ABC
,… có độ dài các cạnh tạo thành cấp số
nhân với công bội
1
2
c
q =
.
Nên diện tích các tam giác
111
ABC
,
222
ABC
,… là cấp số nhân với công bội
1
4
S
q =
.
111
2
2
11
1
.3
10800 3
2700 3
44
ABC
AB
SS m= = = =
.
8
2
91
1
. 0,285
4
SS m

= =


.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
5
2
π
. B.
3
2
π
. C.
3
2
π
. D.
2
π
.
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau:
sinyx=
,
cos3
yx=
,
tan 2yx
=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Phương trình
sin 2 0
3
x
π

−=


có nghiệm là
A.
,
π
=
xkk
. B.
,
62
ππ
=+∈
k
xk
. C.
,
2
π
π
=+∈x kk
. D.
,
3
π
π
=+∈x kk
.
Câu 4: Cho dãy số
,
n
u
biết
31
n
n
n
u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Câu 5: Các s
23 2
1 11 1
1; ; ; ;
2 22 2
−−
theo thứ t lập thành cấp s nhân với công bội là
A.
= 2q
. B.
=
1
2
q
. C.
=
1
2
q
. D.
= 2q
.
Câu 6: Giá tr ca giới hạn
3
4
3 21
lim
4 21
nn
nn
−+
++
là:
A.
.+∞
B. 0. C.
2
.
7
D.
3
.
4
Câu 7: Giới hạn
2
3
2023 2
lim
2024 3 1
nn
L
nn
+
=
+−
bằng
A.
2019
2020
. B.
1
1010
. C.
.+∞
D. 0.
Câu 8: Giá tr của
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Câu 9: Giá tr ca
( )
3
lim
x
x
→−∞
bằng
A. 1. B.
+∞
.
C.
−∞
. D.
1
.
Câu 10: Cho hàm số
(
)
42
khi 0
1
khi 0
4
x
x
x
fx
mx m x
+−
>
=
++
,
m
tham s. Tìm giá tr ca
m
để hàm s
giới hạn ti
0x =
.
A.
1
2
m =
. B.
1m
=
. C.
0m =
. D.
1
2
m =
.
Câu 11: Hàm s
1
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 12: Tìm
m
để hàm số
(
)
2
1
1
1
21
=
+=
x
khi x
fx
x
m khi x
liên tc tại điểm
0
1x =
.
A.
3=m
. B.
0=m
. C.
4
=
m
. D.
1=m
.
Câu 13: Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác.
B. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác.
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác.
D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
là đường thẳng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SD
. D.
AC
.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,
AB BC CD
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
||MP AD
. B.
,BC AD
có điểm chung.
C.
||MN AC
. D.
||MP BC
.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt
trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 18: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BC D
.
Câu 19: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình lăng trụ tam giác có
5
mặt và
9
cạnh.
B. Hình lăng trụ tam giác có
3
mặt và
6
cạnh.
C. Hình lăng trụ tam giác có
3
mặt và
3
cạnh.
D. Hình lăng trụ tam giác có
4
mặt và
9
cạnh.
Câu 20: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
′′
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Câu 21: Tính giá trị
cos
6
π
α



biết
1
sin , .
32
π
α απ
= <<
A.
22
3
. B.
126
6
+
. C.
126
6
. D.
126
6
+
.
Câu 22: Cho
cot 15
α
=
thì
sin 2
α
bằng
A.
15
113
. B.
15
113
. C.
15
226
. D.
15
226
.
Câu 23: Gi
,Mm
lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất ca hàm s
6cos 2 7
yx=
trên đon
;
36
ππ



. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Câu 24: Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
9
17
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 25: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ng nhiu hơn ny tc
1000
đồng. Hi ngày th 89, An có bao nhiêu tiền?
A.
4095000
đồng. B.
89000
đồng. C.
4005000
đồng. D.
3960000
đồng.
Câu 26: Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp c
20
phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
12
10
tế bào thì sau
3
gi s phân chia thành số tế bào là
A.
12
1024.10
. B.
12
256.10
. C.
12
512.10
. D.
13
512.10
.
Câu 27: Cho
( )
( )
( )
( )
3
2
2
2
2
1 35
lim
21 3
an n n
L
nn
+ ++
=
−+
. Tìm tất c các giá tr ca
a
để
1
2
L =
.
A.
0a =
. B.
1a =
. C.
a
. D.
a ∈∅
.
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
Câu 28: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
21 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = ++
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u
=
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Câu 29: Biết
( )
(
)
2
lim 4 3 1 0
x
x x ax b
+∞
+− + =
. Tính
4ab
+
A. 3. B. 5. C.
1
. D. 2.
Câu 30: Kết quả ca
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+∞
B. 0. C.
.−∞
D. 1.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
vi đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
là mt đim thuc cạnh
SD
. Gi
s
SO
ct
BP
ti
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Câu 32: Cho tứ diện
.ABCD
Gi
E
F
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
;
G
trng tâm tam
giác
.BCD
Giao điểm của đường thẳng
EG
mặt phẳng
( )
ACD
A. điểm
.F
B. giao điểm của đường thẳng
EG
.AF
C. giao điểm của đường thẳng
EG
.AC
D. giao điểm của đường thẳng
EG
.CD
Câu 33: Cho tứ diện
.ABCD
Gi
I
J
theo thứ t là trung điểm ca
AD
,AC G
là trng tâm tam
giác
.BCD
Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng:
A. qua
I
và song song với
.AB
. B. qua
J
và song song với
.BD
.
C. qua
G
và song song với
.CD
. D. qua
G
và song song với
.BC
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,
HK
lần lượt trung
điểm của
,BC CD
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
//HK SBD
. B.
( )
//OK SAD
. C.
( )
//OH SAB
. D.
( )
//
HK SAB
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
G
trng tâm tam giác
ABC
. Gi
()
α
là mt phng qua
G
song
song vi mặt phẳng
()SBC
. Gi thiết diện của hình chóp
.S ABC
ct bi mặt phẳng
()
α
là tam
giác
MNP
vi
,,M SA N AB P AC
∈∈
. Tính giá trị của biểu thức
SM
SA
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Tính giới hạn sau:
3
0
21 8
lim
x
xx
x
−−
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
vi
//AD BC
và
2AD BC=
. Gi
M
điểm trên cạnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
ct cạnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính tỉ s
SN
SC
.
Câu 38: S gi ánh sáng mt tri ca một thành phố A trong ngày th
t
ca năm
2023
được cho bi
một hàm s
4sin 60 10
178
yt





vi
t
1 365t
. Vào ngày nào trong năm thì
thành phố A có nhiều gi có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 39: Cho hình vuông
1
C
cạnh bằng 1,
2
C
là hình vuông các đỉnh là các trung điểm ca cạnh
hình vuông
1
C
. Tương tự, gọi
3
C
hình vuông các đỉnh trung điểm ca các cạnh hình
vuông
2
C
. Tiếp tục như vậy ta đưc một dãy các hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C
Tính tổng diện
tích của 10 hình vuông đầu tiên của dãy.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
5
2
π
. B.
3
2
π
. C.
3
2
π
. D.
2
π
.
Lời giải
Từ hình vẽ ta có
(
)
3
,
2
OA OB
π
=
.
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau:
sinyx=
,
cos3yx=
,
tan 2
yx
=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Vì hàm số
sinyx=
có tập xác định
D
=
sin sinxx−=
nên
sinyx=
là hàm số chẵn.
Vì hàm số
cos3yx=
có tập xác định
D =
( )
( )
( )
cos 3 cos 3 cos3x xx−= =
nên
cos3yx=
là hàm số chẵn.
Câu 3: Phương trình
sin 2 0
3
x
π

−=


có nghiệm là
A.
,
π
=
xkk
. B.
,
62
ππ
=+∈
k
xk
. C.
,
2
π
π
=+∈x kk
. D.
,
3
π
π
=+∈x kk
.
Lời giải
Ta có
π

−=


sin 2 0
3
x
π
π
−= 2,
3
x kk
ππ
⇔= + ,
62
k
xk
.
Câu 4: Cho dãy số
,
n
u
biết
31
n
n
n
u =
. Ba s hạng đầu tiên của dãy s đó là
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Lời giải
Câu 5: Các s
23 2
1 11 1
1; ; ; ;
2 22 2
−−
theo thứ t lập thành cấp s nhân với công bội là
A.
= 2q
. B.
=
1
2
q
. C.
=
1
2
q
. D.
= 2q
.
Lời giải
2
12
1
11
1; ;
22
u
uu q
u
= = = =−⋅
.
Câu 6: Giá tr ca giới hạn
3
4
3 21
lim
4 21
nn
nn
−+
++
là:
A.
.+∞
B. 0. C.
2
.
7
D.
3
.
4
Lời giải
Ta có
3
24
4
34
32 1
3 21 0
lim lim 0.
21
4 21 4
4
nn
nn n
nn
nn
−+
−+
= = =
++
++
Câu 7: Giới hạn
2
3
2023 2
lim
2024 3 1
nn
L
nn
+
=
+−
bằng
A.
2019
2020
. B.
1
1010
. C.
.+∞
D. 0.
Lời giải
Ta có
2
2
3
23
2023 2
2023 2 0
lim lim 0.
31
2024 3 1 2024
2024
nn
nn
L
nn
nn
+
+
= = = =
+−
+−
Câu 8: Giá tr của
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có:
2
1
3 13
lim 2
2 12
x
x
x
→−
−−
= =
+ −+
Câu 9: Giá tr ca
( )
3
lim
x
x
→−∞
bằng
A. 1. B.
+∞
.
C.
−∞
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
( )
3
lim
x
x
→−∞
= +∞
Câu 10: Cho hàm số
( )
42
khi 0
1
khi 0
4
x
x
x
fx
mx m x
+−
>
=
++
,
m
tham s. Tìm giá tr ca
m
để hàm s
giới hạn ti
0
x =
.
A.
1
2
m =
. B.
1m =
. C.
0m =
. D.
1
2
m =
.
Lời giải:
Ta có:
( )
00
42
lim lim
xx
x
fx
x
++
→→
+−
=
( )
( )
2
0
42
lim
42
x
x
xx
+
+−
=
++
( )
0
lim
42
x
x
xx
+
=
++
0
11
lim
4
42
x
x
+
= =
++
.
( )
00
11
lim lim
44
xx
f x mx m m
−−
→→

= ++ =+


Hàm số đã cho có giới hạn tại
0x =
khi và chỉ khi
( ) ( )
00
lim lim
xx
fx fx
+−
→→
=
11
0
44
mm=+⇔ =
.
Câu 11: Hàm s
1
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số
1
y
x
=
{ }
\0D
=
. Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm
0x =
.
Câu 12: Tìm
m
để hàm số
(
)
2
1
1
1
21
=
+=
x
khi x
fx
x
m khi x
liên tc tại điểm
0
1x =
.
A.
3=m
. B.
0=m
. C.
4=m
. D.
1=m
.
Lời giải
TXĐ:
0
1D xD=⇒=
.
Ta có:
( )
12= +fm
.
( )( )
( )
2
11 1
11
1
lim lim lim 1 2
11
xx x
xx
x
x
xx
→→
+−
= = +=
−−
.
Hàm s
(
)
fx
liên tc tại điểm
0
1x =
khi và chỉ khi
( ) ( )
1
lim 1 2 2 0
= += =
x
fx f m m
.
Câu 13: Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác.
B. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác.
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác.
D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó.
Lời giải
Phương án A sai vì mặt đáy có thể không là tam giác.
Phương án B đúng vì theo định nghĩa.
Phương án C sai vì theo định nghĩa mặt bên của hình chóp luôn là tam giác.
Có thể giải thích D sai vì xét với hình chóp tam giác số cạnh bên bằng 3 nhưng số mặt bằng 4.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SBC
là đường thẳng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SD
. D.
AC
.
Lời giải
S
B
là hai điểm chung của hai mặt phẳng nên
( ) (
)
∩=SAB SBC SB
.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
Lời giải
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau” sai vì hai đường
thẳng có thể chéo nhau.
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau” sai vì hai đường thẳng
th song song.
Phương án “Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song” sai vì hai đường thẳng
có thể chéo nhau.
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
,,MNP
lần lượt trung điểm ca
,,AB BC CD
. Mệnh đề nào sau đây
đúng
A.
||MP AD
. B.
,BC AD
có điểm chung.
C.
||MN AC
. D.
||MP BC
.
Lời giải
Ta có
,,MP AD BC
là các cặp đường thẳng chéo nhau.
Nên
||MP AD
,
,BC AD
có điểm chung,
||MP BC
là các mệnh đề sai.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
và
SC
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//
MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAC MN AC
.
Mặt khác
( )
/ /( )AC ABCD MN ABCD⊂⇒
.
Câu 18: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')
AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
(
)
BDA
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BC D
.
Câu 19: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình lăng trụ tam giác có
5
mặt và
9
cạnh.
B. Hình lăng trụ tam giác có
3
mặt và
6
cạnh.
C. Hình lăng trụ tam giác có
3
mặt và
3
cạnh.
D. Hình lăng trụ tam giác có
4
mặt và
9
cạnh.
Lời giải
Hình lăng trụ tam giác
5
mặt và
9
cạnh.
Câu 20: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
′′
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Lời giải
.ABCD A B C D
′′
hình hộp nên
OO AA
′′
. Vậy hình chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
theo phương
AA
O
.
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
Câu 21: Tính giá trị
cos
6
π
α



biết
1
sin , .
32
π
α απ
= <<
A.
22
3
. B.
126
6
+
. C.
126
6
. D.
126
6
+
.
Lời giải
1
sin ,
32
π
α απ
= <<
nên
22
cos
3
α
=
.
Do đó
2 2 3 11 1 2 6
cos cos .cos sin .sin . .
6 6 6 3 2 32 6
π ππ
ααα

−= + = + =


.
Câu 22: Cho
cot 15
α
=
thì
sin 2
α
bằng
A.
15
113
. B.
15
113
. C.
15
226
. D.
15
226
.
Lời giải
Ta có
22
2
2sin cos
sin 2 2sin cos sin . 2sin .cot
sin
αα
α αα α α α
α
= = =
.
22
22
11
1 cot sin
sin 1 cot
αα
αα
+=⇒=
+
.
Từ đó ta có
22
2cot 2.15 15
sin 2
1 cot 1 15 113
α
α
α
= = =
++
.
Câu 23: Gi
,
Mm
lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất ca hàm s
6cos 2 7yx
=
trên đon
;
36
ππ



. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Lời giải
Ta có:
36
x
ππ
≤≤
2
2
33
x
ππ
⇔−
1
cos2 1 10 6cos 2 7 1
2
xx⇔− ⇔− ≤−
.
Suy ra
1, 10.Mm
=−=
Vậy
11.Mm+=
Câu 24: Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
9
17
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
( )
*
9 19
17 17 18 9 8
17 2 1 17
n
n
u n n nn
n
+
= = + = +⇔=
+
Câu 25: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ng nhiu hơn ny tc
1000
đồng. Hi ngày th 89, An có bao nhiêu tiền?
A.
4095000
đồng. B.
89000
đồng. C.
4005000
đồng. D.
3960000
đồng.
Lời giải
* Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu
1
1000u =
công sai
1000d =
.
* Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là:
( )
( )
1
1
12
21
...
22
n
nn
nu n d
nu u
S uu u
+−

+

= + ++ = =
* Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là:
( )
89
89 2.1000 89 1 .1000
45.89.1000 4005000
2
S
+−


= = =
đồng.
Câu 26: Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp c
20
phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
12
10
tế bào thì sau
3
gi s phân chia thành số tế bào là
A.
12
1024.10
. B.
12
256.10
. C.
12
512.10
. D.
13
512.10
.
Lời giải
Lúc đu có
12
10
tế bào và mi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp s
nhân với
12
1
10u =
và công bội
2q =
.
Do cứ
20
phút lại nhân đôi một lần nên sau
3
gi s có
9
lần phân chia tế bào.
Ta có
10
u
là s tế bào nhận được sau
3
gi.
Vy s tế bào nhận được sau
3
gi
9 12 9 12
10 1
. 10 .2 512.10u uq= = =
.
Câu 27: Cho
( )
( )
( )
( )
3
2
2
2
2
1 35
lim
21 3
an n n
L
nn
+ ++
=
−+
. Tìm tất c các giá tr ca
a
để
1
2
L =
.
A.
0a =
. B.
1a =
. C.
a
. D.
a ∈∅
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
3
2
2
2
1 35
lim
21 3
an n n
L
nn
+ ++
=
−+
3
32
2
2
4
2
1 35
.1
lim
13
2 .1
na n
n nn
nn
nn

+ ++


=

−+


3
3
2
2
2
1 35
.1
lim
2
13
2 .1
a
a
n nn
nn

+ ++


= =

−+


.
Từ đề bài suy ra
3
1
1
22
a
a=⇔=
.
Vậy
1a =
là giá trị cần tìm.
Câu 28: Cho dãy số
(
)
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
21 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = ++
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Lời giải
Ta có
1
2
(*)
22 22
nn
nn
uu
nn
+
+
= +
++
Đặt
a lim ,
n
u=
trong biểu thức
(*)
cho
n +∞
ta được
11
1 lim .
22
n
aa a u= +⇔==
Chú ý: Để cht ch hơn ta có thể lập luận như sau:
S dụng quy nạp toán hc, ta chứng minh được
1
n
u >
vi mi
*n
, nên y
( )
n
u
bị chn
dưới.
Khi đó ta cũng có
1
..
22
.
22222222
n
nn n
n
nu nu
nn
u uu
nnnn
+
++
=+<+ =
++++
nên dãy
( )
n
u
là dãy giảm.
Vậy, dãy
( )
n
u
có giới hạn.
Đặt
lim ,
n
au
=
trong biểu thức
(*)
cho
n
+∞
ta được
11
1 lim .
22
n
aa a u= +⇔==
Câu 29: Biết
( )
(
)
2
lim 4 3 1 0
x
x x ax b
+∞
+− + =
. Tính
4ab+
A. 3. B. 5. C.
1
. D. 2.
Lời giải
Ta có:
( )
(
)
2
lim 4 3 1 0
x
x x ax b
+∞
+− + =
2
31
lim 4 0
x
b
xa
xx x
+∞


+ −− =






Ta có:
2
lim
31
lim 4 2
x
x
x
b
aa
xx x
+∞
+∞
= +∞

+ −− =



Nếu
20a−<
thì
2
31
lim 4
x
b
xa
xx x
+∞


+ = −∞






nên không thỏa mãn
Nếu
20a−>
thì
2
31
lim 4
x
b
xa
xx x
+∞


+ = +∞






nên không thỏa mãn
Nếu
20 2aa−=⇔=
thì trở thành
2
31
lim 4 2 0
x
xb
xx
+∞


−+ =






2
1
3
lim 0
31
42
x
x
b
xx
+∞

−+


−=

−+ +


33
0
44
bb
−−
−==
Vy
41ab+=
.
Câu 30: Kết quả ca
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+∞
B. 0. C.
.−∞
D. 1.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
2
22 2
lim 2 lim 2 lim 2 0.
4 22 2
xx x
x xx
xx x
x xx x
++ +
→→
= =−=
−+ +
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABCD
vi đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
là mt đim thuc cạnh
SD
. Gi
s
SO
ct
BP
ti
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
1A ABP SAC∈∩
(
) ( )
(
) ( )
I BP ABP I ABP
I SO SAC I SAC
⇒∈
⇒∈
( ) ( )( )
2I ABP SAC⇒∈
Từ
( )
1
( )
2
:
(
) ( )
ABP SAC AI
∩=
Câu 32: Cho tứ diện
.ABCD
Gi
E
F
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
;
G
trng tâm tam
giác
.BCD
Giao điểm của đường thẳng
EG
mặt phẳng
( )
ACD
A. điểm
.F
B. giao điểm của đường thẳng
EG
.AF
C. giao điểm của đường thẳng
EG
.
AC
D. giao điểm của đường thẳng
EG
.CD
Lời giải.
G
là trọng tâm tam giác
,BCD F
là trung điểm của
CD
( )
.G ABF⇒∈
Ta có
E
là trung điểm của
AB
( )
.E ABF
⇒∈
Gọi
M
là giao điểm của
EG
AF
( )
AF ACD
suy ra
( )
.M ACD
Vậy giao điểm của
EG
( )
mp ACD
là giao điểm
.M EG AF=
I
O
D
A
B
C
S
P
M
G
E
F
D
C
A
B
Câu 33: Cho tứ diện
.ABCD
Gi
I
J
theo thứ t là trung điểm ca
AD
,AC G
là trng tâm tam
giác
.
BCD
Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng:
A. qua
I
và song song với
.AB
. B. qua
J
và song song với
.BD
.
C. qua
G
và song song với
.
CD
. D. qua
G
và song song với
.
BC
Lời giải
Ta có
(
)
( )
(
) ( )
,
GIJ BCD G
IJ GIJ CD BCD
IJ CD
∩=
⊂⊂
→
( ) ( )
.
GIJ BCD Gx IJ CD∩=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,HK
lần lượt trung
điểm của
,BC CD
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
//HK SBD
. B.
( )
//OK SAD
. C.
( )
//
OH SAB
. D.
(
)
//
HK SAB
.
Lời giải
+ Ta có
( )
HK SB D
.
Ta thấy
HK
là đường trung bình của tam giác
BCD
nên
//HK BD
( )
BD SBD
.
Do đó
( )
//HK SBD
.
+ Ta có
( )
OK SA D
.
Ta thấy
OK
là đường trung bình của tam giác
ACD
nên
//OK AD
( )
AD SAD
.
Do đó
( )
//OK SAD
.
+ Ta có
( )
OH S AB
.
Ta thấy
OH
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
//OH AB
( )
AB SAB
.
Do đó
( )
//OH SAB
.
+ Trong mp
( )
ABCD
ta thấy:
AB HK
( )
AB SAB
nên
HK
không sông song với
( )
SAB
.
x
M
I
J
A
D
B
C
G
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
G
trng tâm tam giác
ABC
. Gi
()
α
là mt phng qua
G
song
song vi mặt phẳng
()SBC
. Gi thiết diện của hình chóp
.S ABC
ct bi mặt phẳng
()
α
là tam
giác
MNP
vi
,,M SA N AB P AC
∈∈
. Tính giá trị của biểu thức
SM
SA
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm
BC
Ta có
//SI MG
suy ra
1
3
SM IG
SA IA
= =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Tính giới hạn sau:
3
0
21 8
lim
x
xx
x
−−
Lời giải
33 3
00 0
21 8 21 2 2 8 21 2 2 8
lim lim lim
xx x
xx x x x x
x x xx
→→

−− −−+ −−

= = +


(
)
(
)
2
0
33
2
lim
11
8 28 4
x
xx
xx
xx x



= +


−+
+ −+




(
)
2
0
33
2 1 11
lim
12
11
8 28 4
x
x
xx


=+=

−+

+ −+

.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
vi
//AD BC
và
2AD BC=
. Gi
M
điểm trên cạnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
ct cạnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính tỉ s
SN
SC
.
Lời giải
M
N
P
G
I
C
A
B
S
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
:
Gọi
I AB CD
=
( )
I AB ABM⇒∈
Trong mặt phẳng
( )
SCD
:
Gọi
N IM SC
=
K
là trung điểm
IM
.
Ta có:
1
2
IC BC
ID AD
= =
Trong tam giác
IMD
KC
là đường trung bình nên
//KC MD
1
2
KC MD=
1
2
SM MD=
SM KC⇒=
.
Lại có
( )
// do KC SM M SD
1
SN SM
NC KC
⇒==
. Vậy
1
2
SN
SC
=
.
Câu 38: S gi ánh sáng mt tri ca một thành phố A trong ngày th
t
ca năm
2023
được cho bi
một hàm s
4sin 60 10
178
yt





vi
t
1 365t
. Vào ngày nào trong năm thì
thành phố A có nhiều gi có ánh sáng mặt trời nhất?
Lời giải
sin 60 1 4sin 60 10 14.
178 178
tyt

 
 
 
 

Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất
14 sin 60 1
178
yt





.60 2 149 356
178 2
k
t kt


Do
149 54
0 365 0 149 356 365 0
356 89
k
t k kk
 
.
Với
0 149kt

rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 3 31 ngày, tháng 4
30 ngày, riêng đối với năm 2023 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 28 ngày hoặc dựa vào
dữ kiện
1 365t
thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 39: Cho hình vuông
1
C
cạnh bằng 1,
2
C
là hình vuông các đỉnh là các trung đim ca cạnh
hình vuông
1
C
. Tương tự, gọi
3
C
hình vuông các đỉnh trung điểm ca các cạnh hình
K
N
I
M
A
B
C
S
D
vuông
2
C
. Tiếp tục như vậy ta đưc một dãy các hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C
Tính tổng diện
tích của 10 hình vuông đầu tiên của dãy.
Lời giải
Diện tích của hình vuông
1
C
là 1
Độ dài đường chéo hình vuông
1
C
2
Hình vuông
2
C
có cạnh bằng
1
2
đường chéo hình vuông
1
C
Diện tích của hình vuông
2
C
2
2
2




Hình vuông
3
C
có cạnh bằng
1
2
đường chéo hình vuông
2
C
Diện tích của hình vuông
3
C
4
2
2




Hình vuông
n
C
có cạnh bằng
1
2
đường chéo hình vuông
1n
C
Diện tích của hình vuông
n
C
( )
21
2
2
n




Do đó, dãy diện tích các hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C
lập thành cấp số nhân với số hạng đầu
2
10
1 10 1
2 1 1 1023
1, .
2 2 1 512
q
u q Su
q

== =⇒= =



---------- HẾT ----------
| 1/178

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm 3 4 M  ;  −  có góc lượng giác ( ; OA OM ) có số đo 5 5   
α + k2π . Khi đó, giá trị của cotα là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 3 . B. 3 − . C. 4 − . D. 4 . 4 4 3 3
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như sau:
Đây là đồ thị của hàm số
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2 π π π 2π  A. 5 S k2π; k2π ,k  = + + ∈.
B. S =  + k2π;−
+ k2π,k . 6 6     3 3  π π 
C. S =  + k2π;− + k2π,k . D. 1 S k2π ,k  = + ∈ . 6 6     6 
Câu 4: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n A. 1 u − = . B. 3n 1 u = . C. 2 u = n . D. = + . n u n n 2 2n n n +1 n
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 8 và u = 4. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 1 . B. 1 − . C. 2 − . D. 2 . 2 2
Câu 6: Cho dãy (u có limu = , dãy (v có limv = . Khi đó lim(u v = n. n ) ? n 5 n ) n 3 n ) A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho dãy số (u lim 5 − u
n ) có limu = − . Tính ( n ) . n 3
A. lim(5−u = .
B. lim(5−u = .
C. lim(5−u = − . D. lim(5−u = − . n ) 2 n ) 8 n ) 2 n ) 8 Câu 8: Cho lim +
f (x) = 5; lim g(x) = 2 − . Tìm 2 f (x) 1 lim . x→+∞ x→+∞
x→+∞ 2 − 3g(x) A. 11 − . B. 3 . C. 11 − . D. 11. 4 4 8 8 Câu 9: Tìm 2x + 5 lim ta được kết quả là
x→− ( x + 3)2 3 A. 0. B. +∞ . C. −∞ . D. 2.
Câu 10: Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. x =1.
B. x = 2 C. y =1. D. x = 3. 2  x − 4x + 3  >
Câu 11: Cho hàm số f (x) khi x 1 =  x −1
. Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm ax +1 khi x ≤1 x =1. A. a = 1. − B. a =1. C. a = 3. D. a = 3. −
Câu 12: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 1 y + = x + .
B. y = 2 − x . C. 2x 1 y = .
D. y = x + 7 . x x − 7
Câu 13: điểm A thuộc mặt phẳng (P) , cách viết nào dưới đây là đúng?
A. (P)∈ A.
B. A∉(P).
C. A ⊂ (P) .
D. A∈(P).
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ).
Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với AD.
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và tam giác SCD .
Khi đó MN song song với mặt phẳng A. (SAC). B. (SBD). C. (SAB) . D. ( ABCD) .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A ,′ B ,′ C ,′ D′ lần lượt là
trung điểm của các cạnh , SA SB, SC, .
SD Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. AC′// (SBD).
B. ( AB C
′ ′)// ( ABC). C. AB′//(SAD) .
D. AC′// BD .
Câu 19: Hình hộp có bao nhiêu đỉnh? A. 6 . B. 10. C. 8 . D. 4 .
Câu 20: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Hình chiếu song song của cạnh AB lên mặt phẳng ( A BCD ′ ′)
theo phương OO′ là A. B C ′ ′. B. A B ′ ′. C. A D ′ ′ . D. A C ′ ′.
Câu 21: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270°? A. 1 phút. B. 1 phút. C. 1 phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4
sin x + sin 2x + sin3x
Câu 22: Rút gọn biểu thức A =
cos x + cos 2x + cos3x
A. A = tan 6 .x
B. A = tan 3 .x
C. A = tan 2 .x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 .x
Câu 23: Tập xác định của hàm số  π y cot x  = −  là 6    π
A. D =  \{kπ, k ∈ }  B. D  \  k2π , k  = + ∈ 6    π C. D =  D. D  \  kπ , k  = + ∈ . 6     1 u   1  2
Câu 24: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n   1 3 u n n ,   2  2  un 1 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 3 3 2
Câu 25: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 26: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A. 675.000.000 đồng.
B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng.
D. 691.776.000 đồng. 3 2 Câu 27: Biết 2n + n − 4 1 lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. 2 − . C. 0. D. −6. n n 1 −
Câu 28: Kết quả của 3 − 4.2 − 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. +∞ . B. −∞ . C. 0 . D. 1. 2 Câu 29: Giới hạn 2x − 5x + 2 lim bằng: x→2 x − 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 3. 2 2 Câu 30: Giới hạn x x + 3 lim bằng x 1+ → 2 x −1 A. 1 − . B. 1 . C. 1. D. +∞ . 2 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
(SAC) và (SCD) . B. (SAB) và (SAC). C. (SOC) và (SAB) . D. (SAC) ∩(SAD) .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AM = ( ACD) ∩( ABG) .
B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM .
D. DJ = ( ACD) ∩(BDJ ).
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SA ∆ ; B SC
D . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ;CN . Khi đó tỉ số SI bằng CD A. 1 B. 1 . C. 2 D. 3 . 2 3 2
Câu 34: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và b là đường thẳng nằm trong (P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau. D. a b không có điểm chung.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O , tam giác SAB cân tại S .
Gọi (P) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Thiết diện của (P) và hình chóp
S.ABCD A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hình vuông cạnh 1. Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó tô màu
hình vuông nhỏ góc dưới bên trái. Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải.
Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gọi u ,u ,...,u
lần lượt là chu vi của các hình n ,... 1 2 vuông được tô màu.
a)Tính tổng S = u + u + + u . n ... 1 2 n
b) Tính tổng chu vi của tất cả các hình vuông được tô màu.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD, M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MCD) với các mặt phẳng ( ABC),( ABD) .
b) Gọi I, J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC BD sao cho IJ không song song với
CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IJM ) và ( ACD) .
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiều kim đồng hồ quanh trục O của nó trên một mặt phẳng
thẳng đứng vuông góc với mặt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe là 20 m và có 12 khoang
hành khách hình trứng được thiết kế ở những vị trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mặt đất 5 m. Sau khi tất cả mọi người đã bước lên khoang hành khách, vị trí khoang hành khách
của bạn A (như trong hình vẽ bên dưới). Hỏi vị trí khoang hành khách của bạn A sau khi vòng quay quay được 1
5 vòng cách mặt đất bao nhiêu mét? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. 6
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tiền là X đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình 250.000 đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công ty này trả trước cho Bình
tổng số tiền lương 12 tháng làm việc là 196.500.000đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
mười thì do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải trả lại công ty bao nhiêu tiền
nếu công ty vẫn đồng ý trả lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm 3 4 M  ;  −  có góc lượng giác ( ; OA OM ) có số đo 5 5   
α + k2π . Khi đó, giá trị của cotα là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 3 . B. 3 − . C. 4 − . D. 4 . 4 4 3 3 Lời giải Điểm 3 4 M  ;  −  có góc lượng giác ( ;
OA OM ) có số đo α + k2π . Khi đó, giá trị của 5 5    xM 3 4 3 cotα = = − : = − yM 5 5 4
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như sau:
Đây là đồ thị của hàm số
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Lời giải Vì π  π sin 1;sin −  = =   1 − và sinπ = sin ( π
− ) = 0 nên y = sin x . 2  2 
Câu 3: Nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2 π π π 2π  A. 5 S k2π; k2π ,k  = + + ∈.
B. S =  + k2π;−
+ k2π,k . 6 6     3 3  π π 
C. S =  + k2π;− + k2π,k . D. 1 S k2π ,k  = + ∈ . 6 6     6  Lời giải  π x = + k2π  Ta có: 1 π 6
sin x = ⇔ sin x = sin ⇔  (k ) 2 6  5π x = + k2π  6
Câu 4: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n A. 1 u − = . B. 3n 1 u = . C. 2 u = n . D. = + . n u n n 2 2n n n +1 n Lời giải Ta có 1 u = 1 < = u * n ∀ ∈ n  . 2n n 1 + 1 2 n+
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 8 và u = 4. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 1 . B. 1 − . C. 2 − . D. 2 . 2 2 Lời giải u 1 Ta có 2
u = u .q q = = . 2 1 u 2 1
Câu 6: Cho dãy (u v lim u v = n. n ?
n ) có limu = , dãy ( n ) có lim v = . Khi đó ( ) n 5 n 3 A. 15. B. 8. C. 5. D. 3. Lời giải
Nếu limu = a
v = b thì lim(u v = a b n . n ) . n ,lim n Do đó lim(u v = = . n . n ) 3.5 15
Câu 7: Cho dãy số (u lim 5 − u
n ) có limu = − . Tính ( n ) . n 3
A. lim(5−u = .
B. lim(5−u = .
C. lim(5−u = − . D. lim(5 −u = − . n ) 2 n ) 8 n ) 2 n ) 8 Lời giải Ta có: lim(5 −u = − u = − − = . n ) lim5 lim( n ) 5 ( 3) 8 Câu 8: Cho lim +
f (x) = 5; lim g(x) = 2 − . Tìm 2 f (x) 1 lim . x→+∞ x→+∞
x→+∞ 2 − 3g(x) A. 11 − . B. 3 . C. 11 − . D. 11. 4 4 8 8 Lời giải Ta có 2 f (x) +1 2.5 +1 11 lim = = x→+∞ − g x − (− ) . 2 3 ( ) 2 3. 2 8 Câu 9: Tìm 2x + 5 lim ta được kết quả là
x→− ( x + 3)2 3 A. 0. B. +∞ . C. −∞ . D. 2. Lời giải Cách 1: Tự luận
Ta có: • lim (2x + 5) = 1 − < 0 x→ 3 − • lim (x + 3)2 = 0 x→ 3 − • (x + )2 3 > 0 khi x → 3 − Vậy 2x + 5 lim = −∞
x→− ( x + 3)2 3 Cách 2: Casio
Bấm máy tính: 2x + 5 → bấm CALC → bấm 5 3 10− − +
→ bấm = rồi so đáp án. (x +3)2
Câu 10: Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. x =1.
B. x = 2 C. y =1. D. x = 3. Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số, ta thấy hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng 1. 2  x − 4x + 3  >
Câu 11: Cho hàm số f (x) khi x 1 =  x −1
. Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm ax +1 khi x ≤1 x =1. A. a = 1. − B. a =1. C. a = 3. D. a = 3. − Lời giải
Tập xác định D = . Ta có f ( ) 1 = a +1 2 − + và f (x) = (ax + ) = a + f (x) x 4x 3 lim lim 1 1; lim = lim = lim (x −3) = 2 − . x 1− x 1− x 1+ x 1+ − x 1 x 1 + → → → → →
Hàm số đã cho liên tục tại x =1 ⇔ f ( )
1 = lim f (x) = lim f (x) ⇔ a +1= 2 − ⇔ a = 3 − . x 1− x 1+ → →
Câu 12: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 1 y + = x + .
B. y = 2 − x . C. 2x 1 y = .
D. y = x + 7 . x x − 7 Lời giải Chọn D
Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực  .
Câu 13: điểm A thuộc mặt phẳng (P) , cách viết nào dưới đây là đúng?
A. (P)∈ A.
B. A∉(P).
C. A ⊂ (P) .
D. A∈(P). Lời giải
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ). Lời giải
Ta có ( ACD)∩(GAB) = ( ACD)∩( ABN ) = AN. A B D G N C
Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian có những vị trí tương đối sau:
Hai đường thẳng phân biệt a b cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng có thể song song hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt a b không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với AD.
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD . Lời giải Ta có:
S ∈(SAB) ∩(SCD) AB / /CD
với d qua S và song song với AB CD. ⊂ ( )
 ⇒ (SAB) ∩ (SCD) = d AB SABCD (SCD)  ⊂ 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và tam giác SCD .
Khi đó MN song song với mặt phẳng A. (SAC). B. (SBD). C. (SAB) . D. ( ABCD) . Lời giải S M N A D E F B C
Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD .
Do M , N là trọng tâm SAB , SC
D nên S , M , E thẳng hàng; S , N , F thẳng hàng.
Xét SEF có: SM 2 SN = =
nên theo định lý Ta lét ⇒ MN // EF . SE 3 SF
EF ⊂ ( ABCD) nên MN // ( ABCD) .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A ,′ B ,′ C ,′ D′ lần lượt là
trung điểm của các cạnh , SA SB, SC, .
SD Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. AC′// (SBD).
B. ( AB C
′ ′)// ( ABC). C. AB′//(SAD) .
D. AC′// BD . Lời giải S A' D' B' C' A D B C
AB′ // AB
AB′//( ABC) Vì  ⇒  ⇒ ( AB C ′ ′) // ( ABC) . B C ′ ′ BCB C ′ ′  ( ABC) . // //
Câu 19: Hình hộp có bao nhiêu đỉnh? A. 6 . B. 10. C. 8 . D. 4 . Lời giải Hình hộp có 8 đỉnh.
Câu 20: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Hình chiếu song song của cạnh AB lên mặt phẳng ( A BCD ′ ′)
theo phương OO′ là A. B C ′ ′. B. A B ′ ′. C. A D ′ ′ . D. A C ′ ′. Lời giải ABC . D A BCD
′ ′ là hình hộp nên BB′  AA′  OO′ . Vậy hình chiếu song song của AB lên mặt phẳng ( A BCD
′ ′) theo phương OO′ là A B ′ ′.
Câu 21: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270°? A. 1 phút. B. 1 phút. C. 1 phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4 Lời giải Tính được: 270 3 3 270° = π = π = .2π 180 2 4
Vậy đu quay quay được góc 270° khi nó quay được 3 vòng 4
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong 1 phút 3
Đu quay quay được 3 vòng trong 3 1 1 . = phút. 4 4 3 4
sin x + sin 2x + sin3x
Câu 22: Rút gọn biểu thức A =
cos x + cos 2x + cos3x
A. A = tan 6 .x
B. A = tan 3 .x
C. A = tan 2 .x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 .x Lời giải
sin x + sin 2x + sin 3x
sin 2x(2cos x + ) 1 A + =
2sin 2 .xcos x sin 2x = = = tan 2 . x
cos x + cos 2x + cos3x 2cos 2 .xcos x + cos 2x cos 2x(2cos x + ) 1
Câu 23: Tập xác định của hàm số  π y cot x  = −  là 6    π
A. D =  \{kπ, k ∈ }
B. D  \  k2π , k  = + ∈ 6    π C. D =  D. D  \  kπ , k  = + ∈ . 6    Lời giải  π  π π
Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x − ≠
 0 ⇔ x − ≠ kπ ⇔ x ≠ + kπ , k ∈    6  6 6 π
Vậy tập xác định của hàm số là D  \  kπ , k  = + ∈ . 6     1 u   1  2
Câu 24: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n   1 3 u n n ,   2  2  un 1 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 3 3 2 Lời giải 1 2 1 3
Theo công thức truy hồi ta cóu    u   2 1 . 3 3 2 2  4 2 2 3
Câu 25: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30 số hạng có công sai d = 3 và u = 25. 1 Tổng số ghế là 30.29
S = u + u ++ u = 30u + d = 2055 30 1 2 30 1 2
Câu 26: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A. 675.000.000 đồng. B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng. D. 691.776.000 đồng. Lời giải
Gọi u là giá xe bán ra sau n
n năm kể từ năm 2022.
Theo giả thiết, ta có u lập thành cấp số nhân với số u = 750.000.000×0,98 và q = 0,98 . n 1
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là 4
u = u .q = 750.000.000× 0,98 = 677.940.597,6 đồng. 5 1 ( )5 3 2 Câu 27: Biết 2n + n − 4 1 lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. 2 − . C. 0. D. −6. Lời giải 3  1 4  3 2 n 2 + −  Ta có 3 2n + n − 4  n n  2 1 lim = lim = = . 3 an + 2 3  2  a 2 n a + 3 n    Suy ra a = 4. Khi đó 2 2
a a = 4 − 4 = −12 . n n 1 −
Câu 28: Kết quả của 3 − 4.2 − 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. +∞ . B. −∞ . C. 0 . D. 1. Lời giải  3 n   1 n   1 nn n 1 − n n   − 2.  − 3. 3 − 4.2 − 3 3 − 2.2 − 3  4   2    4  lim lim lim  = = = 0 n n n n n 3.2 + 4 3.2 + 4  1 3.    +1  2  2 Câu 29: Giới hạn 2x − 5x + 2 lim bằng: x→2 x − 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 3. 2 Lời giải 2 2x − 5x + 2
(x − 2)(2x − ) 1 Ta có: lim = lim = lim(2x − ) 1 = 3 . x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2 2 x x + 3 lim+
Câu 30: Giới hạn x 1 → 2 x −1 bằng A. 1 − . B. 1 . C. 1. D. +∞ . 2 2 Lời giải lim − = − > ∀ > và 2
lim x x + 3 = 3 > 0 . + ( 2 x
)1 0; 2 x 1 0, x 1 x 1 → x 1+ → 2 Do đó, x x + 3 lim = +∞ . x 1+ → 2 x −1
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
(SAC) và (SCD) . B. (SAB) và (SAC). C. (SOC) và (SAB) . D. (SAC) ∩(SAD) . Lời giải Ta có:
S ∈(SAC)∩(SCD) 
⇒ (SAC) ∩(SCD) .  ∈  ( )∩( ) = SC C SAC SCD
Vậy SA không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SCD) .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AM = ( ACD) ∩( ABG) .
B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM .
D. DJ = ( ACD) ∩(BDJ ). Lời giải M BG
Ta có A∈( ACD) ∩( ABG), 
M ∈( ACD) ∩( ABG) nên AM = ( ACD) ∩( ABG) . M CD
Nên AM = ( ACD) ∩( ABG) vậy A đúng.
A , J , M cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt ( ACD),( ABG) nên A , J , M thẳng hàng, vậy B đúng.
I là điểm tùy ý trên AG nên J không phải lúc nào cũng là trung điểm của AM .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SA ∆ ; B SC
D . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ;CN . Khi đó tỉ số SI bằng CD A. 1 B. 1 . C. 2 D. 3 . 2 3 2 Lời giải I S M N A D F E B C
Gọi EF lần lượt là trung điểm AB và CD.
I BM ⊂ (SAB)
Ta có I = BM CN ⇒ 
I ∈(SAB) ∩(SCD) I CN ⊂  (SCD) .
S ∈(SAB) ∩(SCD) . Do đó (SAB) ∩(SCD) = SI. AB / /CDAB (SAB)  ⊂ Ta có:   ⇒
.Vì SI / /CD nên SI / /CF . CD ⊂ (SCD) SI / / AB/ / CD 
(SAB) (SCD) SI ∩ = 
Theo định lý Ta – let ta có: SI SN =
= 2 ⇒ SI = 2CF = CD SI ⇒ = 1. CF NF CD
Câu 34: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và b là đường thẳng nằm trong (P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau. D. a b không có điểm chung. Lời giải
a || (P) nên a không điểm chung với mặt phẳng (P) .
b ⊂ (P) nên a không điểm chung với b tức a không thể cắt b .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O , tam giác SAB cân tại S .
Gọi (P) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Thiết diện của (P) và hình chóp
S.ABCD A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Lời giải
+ Xét hai mặt phẳng (P) và ( ABCD) có Ochung (P)//(SAB)
⇒ giao tuyến của (P) và ( ABCD) là đường thẳng qua O song song
(SAB)∩(ABCD)=  AB
với AB cắt AD, BC lần lượt tại M , . Q
Tương tự: giao tuyến của (P) và (SAD) là MN // SA ;
giao tuyến của (P) và (SDC) là NP// DC ;
giao tuyến của (P) và (SBC) là PQ// SB .
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là tứ giác MNPQ. MQ / /NP
+ Xét tứ giác MNPQ có: 
nên MNPQ là hình thang cân. MN = PQ
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hình vuông cạnh 1. Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó tô màu
hình vuông nhỏ góc dưới bên trái. Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải.
Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gọi u ,u ,...,u
lần lượt là chu vi của các hình n ,... 1 2 vuông được tô màu.
a)Tính tổng S = u + u + + u . n ... 1 2 n
b) Tính tổng chu vi của tất cả các hình vuông được tô màu. Lời giải Ta có: 1 u = 4. 1 2 1 u = 4. 2 2 21 u = 4. 3 3 2 … 1 u = n 4. 2n  1 n 1  − 1 1 1   2   1 n Suy ra S  = + + + = = − n 4. 4. ... 4. 2. 1 . 2 2 2 2n 1   2  1  − 2
Dãy số u ,u ,...,u
là cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u = 2 và công bội 1 n ,... 1 2 1 q = . 2
Vậy tổng chu vi của tất cả các hình vuông được tô màu là: 2
S = u + u +...+ u + = = n ... 4 1 2 1 1− 2
Câu 37: Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD, M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MCD) với các mặt phẳng ( ABC),( ABD) .
b) Gọi I, J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC BD sao cho IJ không song song với
CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IJM ) và ( ACD) . Lời giải A R G P M D Q J B O E K I N C F
a) Trong (BCD) gọi N = DO BC , trong ( ADN ) gọi P = DM AN
PDM ⊂ (CDM ) ⇒ 
P ∈(CDM ) ∩( ABC) P AN ⊂  ( ABC)
Lại có C ∈(CDM ) ∩( ABC) ⇒ PC = (CDM ) ∩( ABC) .
Tương tự, trong (BCD) gọi Q = CO BD , trong ( ACQ) gọi R = CM AQ
RCM ⊂ (CDM ) ⇒ 
R ∈(CDM ) ∩( ABD) R AQ ⊂  ( ABD)
D là điểm chung thứ hai của (MCD) và ( ABD) nên DR = (CDM ) ∩( ABD).
b) Trong (BCD) gọi E = BO CD, F = IJ CD , K = BE IJ ;
trong ( ABE) gọi G = KM AE . Ta có:
F IJ ⊂ (IJM ) 
F ∈(IJM ) ∩( ACD) , F CD ⊂  ( ACD) G  ∈  KM ⊂ (IJM ) 
G ∈(IJM ) ∩( ACD). G  ∈ AE ⊂  ( ACD)
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiều kim đồng hồ quanh trục O của nó trên một mặt phẳng
thẳng đứng vuông góc với mặt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe là 20 m và có 12 khoang
hành khách hình trứng được thiết kế ở những vị trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mặt đất 5 m. Sau khi tất cả mọi người đã bước lên khoang hành khách, vị trí khoang hành khách
của bạn A (như trong hình vẽ bên dưới). Hỏi vị trí khoang hành khách của bạn A sau khi vòng quay quay được 1
5 vòng cách mặt đất bao nhiêu mét? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. 6 Lời giải π Ta có: 1
5 vòng tương ứng với góc quay 1 α = 5.2π + .2π =10π + . 6 6 3
Chọn đường tròn lượng giác như hình vẽ trên.
Khi đó vị trí khoang hành khách của bạn A cách mặt đất là  π
d 15 10sinα 15 10sin 10π  = + = + +  3    .  π  π = 15 +10sin 10π + = 15 +10sin ≈   23,66025404  3  3
Kết quả làm tròn đến hàng phần mười là 23,7 m.
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tiền là X đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình 250.000 đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công ty này trả trước cho Bình
tổng số tiền lương 12 tháng làm việc là 196.500.000đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
mười thì do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải trả lại công ty bao nhiêu tiền
nếu công ty vẫn đồng ý trả lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu? Lời giải
Ta thấy số tiền lương hàng tháng mà anh Bình nhận được từ công ty A lập thành một cấp số
cộng (u . Trong đó u = X đồng là số tiền tháng lương đầu tiên mà anh Bình được nhận và n ) 1
công sai d = 250.000 đồng.
Vì công ty này trả trước cho Bình tổng số tiền lương 12 tháng làm việc là 196.500.000đồng
12 2u + 12 −1 d   12(2u +11×250.000 1 ) 1 ( ) nên  S = ⇒196.500.000 =
u =15.000.000 đồng. 12 2 1 2
Tổng số tiền theo thỏa thuận mà anh Bình nhận được trong 10 tháng là:
10 2u + 10 −1 d   1 (
)  10[2×15.000.000+9×250.000] S = = =161.250.000 đồng. 10 2 2
Vậy số tiền anh Bình phải trả lại công ty là: 196.500.000 −161.250.000 = 35.250.000đồng.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 3π π −
, góc lượng giác (Ou,Ow) có số đo là 11 . Tìm 4 4
số đo của góc lượng giác (Ov,Ow) . π π
A. k2π (k ∈ ).
B. 2π + k2π (k ∈ ) .C. 3 + k2π (k ∈ ) . D. 3 −
+ k2π (k ∈ ) 2 2 .
Câu 2: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng A. (  π  π − π π − ;0) . B. ;π    . C. (0;π ) . D.  ; . 2      2 2 
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x =1 là A. π
x = π + k2π , k ∈ . B. x = + k2π , k ∈ . 2 C. π
x = + kπ , k ∈ . D. x = k2π , k ∈ . 4
Câu 4: Cho dãy số  n u , biết 2 5 u
. Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 5n 4 12 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Tính u n ) 1 3 A. u = 6 . B. u = 9 . C. u = 18 . D. u = 8. 3 3 3 3
Câu 6: Cho limu = − v = n
3; lim n 2. Khi đó lim(u v bằng n n ) A. 5 − . B. 1 − . C. 5. D. 1. ( 2 lim 2 n 3n − ) Câu 7: bằng A. 3. B. 2 . C. −∞ . D. +∞ .
Câu 8: Giá trị của giới hạn lim( 2 3x + 7x +1 ) 1 là x→2 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. Câu 9: Tính 2x +1 lim ? x 3− → x − 3 A. −∞ . B. +∞ . C. 0 . D. 7 .  3 − x  khi x ≠ 3
Câu 10: Cho hàm số f (x) =  x +1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m = ? m khi x=3 A. 1 − . B. 1. C. 4 . D. 4 − .
Câu 11: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x =1? 2 x + x + 2 A. 2
y = x −3x + 5. B. y = . C. x −1 y + = . D. x 4 y = . x −1 x + 2 2 x +1 Câu 12: Hàm số 3 y =
liên tục tại điểm nào dưới đây? x(x + ) 1 (x + 2)
A. x = 0 . B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x = 3.
Câu 13: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng bởi a,b A ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC . Các điểm M , N ,P tương ứng trên SA,SB,SC sao cho MN , NP PM
cắt mặt phẳng ( ABC) tương ứng tại các điểm D,E,F. Khi đó có thể kết luận gì về ba điểm D, E, F
A. D, E, F thẳng hàng.
B. D, E, F  tạo thành tam giác.
C. D, E, F cùng thuộc một mặt phẳng.
D. D, E, F không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 15: Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A M B D N C
A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM . C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′, B ,′ C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB′ ? A. AB . B. CD . C. C D ′ ′ . D. SC .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC) .
D. HK // (SAD) .
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A ′ ′) // (CDD C ′ ′) .
B. (BDA′) // (D BC ′ ) .
C. (BAD′) // ( ADC) . D. ( ACD′) // ( AC B ′ ) .
Câu 19: Hình hộp có bao nhiêu đường chéo? A. 16. B. 12. C. 8 . D. 4 .
Câu 20: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Hình chiếu song song của điểm A lên mặt phẳng ( A BCD ′ ′)
theo phương BC′ là A. A′. B. B′.
C. D′ . D. C′ .
Câu 21: Trên đường tròn bán kính R π
= 6 , độ dài của cung có số đo là 4 A. 2π π π l = . B. l = .
C. l = 24π . D. 3 l = . 3 24 2 Câu 22: Cho 1 π
cos 2a = . Tính sin 2a cos a với 0 < a < . 9 2 A. 20 . B. 3 10 . C. 5 . D. 5 6 . 27 8 27 16  π 
Câu 23: Tập giá trị của hàm số y = 3sin x −  là: 4     3π 3π  A. [ 3 − ; ] 3 . B. [ 1; − ] 1 . C. [ 3 − ; ] 1 . D. − ;  . 4 4   
Câu 24: Dãy số (u có số hạng tổng quát: 2
u = n + n . Hỏi số 40 là số hạng thứ mấy của dãy số đã n 3 n ) cho? A. u . B. u . C. u . D. u . 10 8 5 40
Câu 25: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô
thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5 , tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là
5 ,. và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450
hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông? A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Câu 26: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384. B. 16383. C. 32767 . D. 32768. 2 4
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để 5n − 3 = lim an L ( > 1− a) 0. 4 n + 2n +1
A. a ≤ 0;a ≥1.
B. 0 < a <1.
C. a < 0; a >1.
D. 0 ≤ a <1. Câu 28:  2 3 3 2 lim 2n 2n 1 n n  + + − +   bằng A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. 2 . +
Câu 29: Tìm giới hạn x 1 lim . x→ (2 − x)4 2 A. +∞ . B. −∞ . C. 2 − . D. 1. 2
Câu 30: Biết giới hạn ax + 2 + bx −1 I = lim
= c với a,b,c là số thực. Tính S = a + 6b +12c 3 x 1 → x − 3x + 2 A. 3 − . B. 9. C. 3. D. 9 − .
Câu 31: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = ( ACD) ∩( ABG).
B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM .
D. DJ = ( ACD) ∩(BDJ ).
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số GM . GN A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3. 2 3
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trọng tâm ABC A
BD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo nhau với CD .
D. IJ cắt AB .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  0
ABC = 60 . Gọi M là điểm trên
cạnh SA sao cho SM = 2MA. Mặt phẳng(α ) qua M và song song với ( ABCD) . Tính diện tích
của thiết diện hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) . 2 3 2 A. 2 2 a . B. 2 a . C. 2 4a . D. 8a . 9 9 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau mỗi khoảng thời gian T = 24000năm thì một
nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại với sức khỏe con người (T
gọi là chu kì bán rã). Gọi (u là khối lượng chất phóng xạ còn sót lại sau chu kì thứ n . n )
a. Tìm số hạng tổng quát u n
b. Tìm giới hạn u n
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD . M là một điểm trên cạnh SC không trùng với S C.
a) Tìm giao điểm của AM và (SBD)
b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và ( AMN ).
Câu 38: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2023 được cho bởi
một hàm số y  4sin  t60 
 10 với t   và 1t 365 . Vào ngày nào trong năm thì 178   
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 39: Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng 2,4 m ở đáy và rộng 1,2 m ở đỉnh (hình vẽ bên).
Các viên gạch hình vuông có kích thước 10 cm×10
cm phải được đặt sao cho mỗi hàng ở phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 3π π −
, góc lượng giác (Ou,Ow) có số đo là 11 . Tìm 4 4
số đo của góc lượng giác (Ov,Ow) . π π
A. k2π (k ∈ ).
B. 2π + k2π (k ∈ ) .C. 3 + k2π (k ∈ ) . D. 3 −
+ k2π (k ∈ ) 2 2 . Lời giải
Theo hệ thức Chasles, ta có: ( π π π
Ov Ow) = (Ou Ow) − (Ou Ov) 11 3 3 , , , + k2π = + + k2π =
+ 2π + k2π (k ∈ ) . 4 4 2
Câu 2: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng A. (  π  π − π π − ;0) . B. ;π    . C. (0;π ) . D.  ; . 2      2 2  Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số y = cos x , ta có hàm số này đồng biến trên khoảng ( π − ;0) .
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x =1 là A. π
x = π + k2π , k ∈ . B. x = + k2π , k ∈ . 2 C. π
x = + kπ , k ∈ . D. x = k2π , k ∈ . 4 Lời giải
Ta có: cos x =1 ⇔ x = k2π, k ∈
Câu 4: Cho dãy số  n u , biết 2 5 u
. Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 5n 4 12 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. Lời giải Ta có 7 2n + 5 7 u = ⇔ = n∈ ⇔ n + = n − ⇔ n = ⇔ n = n ( * ) 24 60 35 28 11 88 8 12 5n − 4 12
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội . Tính u n ) q = 3 1 3 A. u = 6 . B. u = 9 . C. u = 18 . D. u = 8. 3 3 3 3 Lời giải
Áp dụng công thức tính số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có: 2 2
u = u .q = 2.3 =18 . 3 1 Vậy u =18. 3
Câu 6: Cho limu = − v = n
3; lim n 2. Khi đó lim(u v bằng n n ) A. 5 − . B. 1 − . C. 5. D. 1. Lời giải lim(u v = u v = − − = − . n n ) lim n lim n 3 2 5 ( 2 lim 2 n 3n − ) Câu 7: bằng A. 3. B. 2 . C. −∞ . D. +∞ . Lời giải n   Ta có ( 2n n) ( n n) n  3 lim 2 3 lim 4 3 lim 4 1  − = − =
 −    = +∞ vì lim 4n = +∞ và   4     3 n   lim 1 
 −    =1 > 0 .   4   
Câu 8: Giá trị của giới hạn lim( 2 3x + 7x +1 ) 1 là x→2 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. Lời giải lim( 2 3x + 7x + ) 2
11 = 3.2 + 7.2 +11 = 37 x→2 2x +1 lim
Câu 9: Tính x 3− → x − 3 ? A. −∞ . B. +∞ . C. 0 . D. 7 . Lời giải Có lim (2x + ) 1 = 7 2x +1 , x 3− →
x − 3 < 0 nên lim = −∞ . x 3− → x 3− → x − 3  3 − x  khi x ≠ 3
Câu 10: Cho hàm số f (x) =  x +1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m = ? m khi x=3 A. 1 − . B. 1. C. 4 . D. 4 − . Lời giải f (3) = m x
(3− x)( x +1 +2) lim f ( x) 3 − = lim = lim
= lim − x +1 − 2 = −4 x→3 ( ) x→3 x→3 x +1 − 2 x→3 x − 3
Để hàm số liên tục tại x = 3 thì lim f (x) = f (3) x→3 Suy ra, m = 4 −
Câu 11: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x =1? 2 x + x + 2 A. 2
y = x −3x + 5. B. y = . x −1 C. x −1 y + = . D. x 4 y = . x + 2 2 x +1 Lời giải 2 x + x + 2 Hàm số y =
là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là D =  \{ } 1 nên gián đoạn tại x −1 x =1. Câu 12: Hàm số 3 y =
liên tục tại điểm nào dưới đây? x(x + ) 1 (x + 2)
A. x = 0 . B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x = 3. Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số 3 y = là D =  \{ 2 − ; 1; − } 0 . Vậy hàm số đã cho x(x + ) 1 (x + 2)
liên tục trên các khoảng xác định của nó.
Suy ra hàm số liên tục tại điểm x = 3.
Câu 13: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng bởi a,b A ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải
Có 3 mặt phẳng gồm (a,b),( , A a),( , A b) .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC . Các điểm M , N ,P tương ứng trên SA,SB,SC sao cho MN , NP PM
cắt mặt phẳng ( ABC) tương ứng tại các điểm D,E,F. Khi đó có thể kết luận gì về ba điểm D, E, F
A. D, E, F thẳng hàng.
B. D, E, F  tạo thành tam giác.
C. D, E, F cùng thuộc một mặt phẳng.
D. D, E, F không cùng thuộc một mặt phẳng. Lời giải
Ta có 3 mặt phẳng ( ABC),(SAC) và (DNE) đồng quy tại 1 điểm. Mà ( ABC)∩(SAC) = AC ,
(SAC)∩(DNE) = MP và (DNE)∩(ABC) = DE nên AC,MP,DE đồng quy. Mà
AC MP = F nên F DE .
Câu 15: Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A M B D N C
A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM . C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD . Lời giải A M B D G N C
Do AG MN cùng nằm trong mặt phẳng ( ABN ) nên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′, B ,′ C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB′ ? A. AB . B. CD . C. C D ′ ′ . D. SC . Lời giải S ADBCA D B C
Do AB′ và SC không đồng phẳng nên AB′ và SC không song song nhau.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC) .
D. HK // (SAD) . Lời giải
Ta có HI là đường trung bình của tam giác SAB nên HI //SB ⊂ (SBC) ⇒ HI // (SBC)
Lại có I, K lần lượt là trung điểm AB, CD nên IK //BC ⊂ (SBC) ⇒ IK // (SBC)
Từ, ta có (HIK ) // (SBC), mà HK ⊂ (HIK ) nên HK // (SBC) .
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A ′ ′) // (CDD C ′ ′) .
B. (BDA′) // (D BC ′ ) .
C. (BAD′) // ( ADC) . D. ( ACD′) // ( AC B ′ ) . Lời giải D' C' B' A' C D A B
Ta có (BAD′) ≡ (BCAD′) và ( ADC) ≡ ( ABCD).
Mà (BCAD′) ∩( ABCD) = BC , suy ra (BAD′) // ( ADC) sai.
Câu 19: Hình hộp có bao nhiêu đường chéo? A. 16. B. 12. C. 8 . D. 4 . Lời giải
Hình hộp có 4 đường chéo.
Câu 20: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Hình chiếu song song của điểm A lên mặt phẳng ( A BCD ′ ′)
theo phương BC′ là A. A′. B. B′.
C. D′ . D. C′ . Lời giải ABC . D A BCD
′ ′ là hình hộp nên ABD C
′ ′ là hình bình hành. Vậy hình chiếu song song của
A lên mặt phẳng ( A BCD
′ ′) theo phương BC′ là D′ .
Câu 21: Trên đường tròn bán kính R π
= 6 , độ dài của cung có số đo là 4 A. 2π π π l = . B. l = .
C. l = 24π . D. 3 l = . 3 24 2 Lời giải
Cung có số đo π của đường tròn bán kính R = 6 có độ dài là π π 3π l = . R = 6. = . 4 4 4 2 1 π cos 2a = 0 < a < Câu 22: Cho
9 . Tính sin 2acosa với 2 . A. 20 . B. 3 10 . C. 5 . D. 5 6 . 27 8 27 16 Lời giải π
Do 0 < a < nên sin a > 0, cos a > 0 . 2 Ta có:  2 1  2 5  5 1 2cos a −1 =  cos a =  cos a = cos 2a =  9 ⇔  9 ⇔  3 ⇔ . 9     2 1 1− 2sin a =  2 4 sin =  2  a sin a =  9  9  3 Suy ra 2 20
sin 2a cos a = 2sin a cos a = . 27  π 
Câu 23: Tập giá trị của hàm số y = 3sin x −  là: 4     3π 3π  A. [ 3 − ; ] 3 . B. [ 1; − ] 1 . C. [ 3 − ; ] 1 . D. − ;  . 4 4    Lời giải  π   π  Ta có 1 − ≤ sin x − ≤1 ⇔ 3 − ≤ 3sin x − ≤     3  4   4 
Câu 24: Dãy số (u có số hạng tổng quát: 2
u = n + n . Hỏi số 40 là số hạng thứ mấy của dãy số đã n 3 n ) cho? A. u . B. u . C. u . D. u . 10 8 5 40 Lời giải Ta có n ∈ * 2 2 u = ⇔ n + n = ⇔ n + n − = ⇔ n 40 3 40 3 40 0  n = 5
Vậy số 40 chính là số hạng u . 5
Câu 25: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô
thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5 , tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là
5 ,. và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450
hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông? A. 98. B. 100. C. 102. D. 104. Lời giải
Số hạt dẻ trên mỗi ô theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (u có = = . Gọi n ) 1 u 7,d 5 n là số ô trên
bàn cờ thì 1u + u2 +...+ u = = n 25450 Sn . n(n − ) 2 Ta có 1 25450 n n = Sn = 1 nu + d = 7n + .5 2 2 2
⇔ 5n + 9n − 50900 = 0 ⇔ n =100 .
Câu 26: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384. B. 16383. C. 32767 . D. 32768. Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với u =1, q = 2 . 1
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua 30 =15 lần sinh trưởng. 2 15 15
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là 1− q 1− 2 S = u . =1. = 32767 . 15 1 1− q 1− 2 2 4
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để 5n − 3 = lim an L ( > 1− a) 0. 4 n + 2n +1
A. a ≤ 0;a ≥1.
B. 0 < a <1.
C. a < 0; a >1.
D. 0 ≤ a <1. Lời giải 5 2 4 − 3a 2 5n − 3an n 3 − aa < 0 L = lim ( = = > ⇔ 1− a) lim 0  . 4 n + 2n +1
(1− a) 2 1 (1− a) a >1 + + 3 4 n n  2 3 3 2 lim 2n 2n 1 n n  + + − + Câu 28:   bằng A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. 2 . Lời giải   Ta có  2 3 3 2 lim 2n 2n 1 n n  + + − + 2 1 1   =  + + − 3 lim n 2 1+  = +∞ 2 n n n     Vì lim n = +∞ và 2 1 1  + + − 3 lim 2 1+  = 2 −1> 0 . 2 n n n   +
Câu 29: Tìm giới hạn x 1 lim . x→ (2 − x)4 2 A. +∞ . B. −∞ . C. 2 − . D. 1. Lời giải + Đáp số: x 1 lim = +∞ . x→ (2 − x)4 2 2
Câu 30: Biết giới hạn ax + 2 + bx −1 I = lim
= c với a,b,c là số thực. Tính S = a + 6b +12c 3 x 1 → x − 3x + 2 A. 3 − . B. 9. C. 3. D. 9 − . 2 2
ax + 2 − (bx − )2 Ta có ax + 2 + bx −1 1 I = lim = c ⇔ lim = c 3 x 1 → x − 3x + 2 x 1 → (x − )2 1 (x + 2)( 2
ax + 2 − bx + )1 ( 2 a b ) 2 x + 2bx +1 ⇔ lim = c x 1 → (x − )2 1 (x + 2)( 2
ax + 2 − bx + )1
Để tồn tại giới hạn hữu hạn thì phương trình ( 2 a b ) 2
x + 2bx +1 = 0 có nghiệm kép x =1  2  a b ≠ 0 2
a b ≠ 0 2 a b ≠ 0 2
a b ≠ 0     a = 2 ⇔  ∆ ' = 0 ⇔ 2 2b a = 0 2 ⇔  a = 2b 2 ⇔  a = 2b ⇔   b  = 1 − b −  2  2  2 2  = − = − = − x 2 = x = = 1 b b aa b bb b b  1 2 2  a b 2 Khi đó, x − 2x +1 I == lim 1 1 = lim = x 1 → (x − )2 1 (x + 2)( 2
2x + 2 + x + )1 x 1→ (x + )( 2x + + x + ) 12 2 2 2 1 1 ⇒ c =
. Vậy S = a + 6b +12c = 3 − . 12
Câu 31: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 6 . Lời giải
Do bốn điểm không đồng phẳng nên không tồn tại bộ ba điểm thẳng hàng trong số bốn điểm
đó. Cứ ba điểm không thẳng hàng xác định một mặt phẳng nên số mặt phẳng phân biệt có thể
lập được từ bốn điểm đã cho là 3 C = 4.. 4
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = ( ACD) ∩( ABG).
B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM .
D. DJ = ( ACD) ∩(BDJ ). Lời giải. M BG
Ta có A∈( ACD) ∩( ABG), 
M ∈( ACD) ∩( ABG) nên AM = ( ACD) ∩( ABG) . M CD
Nên AM = ( ACD) ∩( ABG) vậy A đúng.
A , J , M cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt ( ACD),( ABG) nên A , J , M thẳng hàng, vậy B đúng.
I là điểm tùy ý trên AG nên J không phải lúc nào cũng là trung điểm của AM .
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số GM . GN A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3. 2 3 Lời giải
Gọi giao điểm của AC BD O và kẻ OM cắt AD tại K . Vì O là trung điểm AC ,
N là trung điểm SC nên ON // SA. Vậy hai mặt phẳng (MON)
và (SAD) cắt nhau tại giao tuyến GK song song với NO . Áp dụng định lí Talet cho
GK // ON , ta có: GM KM = GN KO
Gọi I là trung điểm của AB , vì O là trung điểm của BD nên theo tính chất đường trung
bình, OI // AD , vậy theo định lí Talet: KM AM AB = = = 2 . KO AI AI
Từ và, ta có GM = 2 . GN
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trọng tâm ABC A
BD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo nhau với CD .
D. IJ cắt AB . Lời giải A E J I B D C
Gọi E là trung điểm AB .
I J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ABD nên: EI EJ 1 = = EC ED 3
Suy ra: IJ / /CD .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  0
ABC = 60 . Gọi M là điểm trên
cạnh SA sao cho SM = 2MA. Mặt phẳng(α ) qua M và song song với ( ABCD) . Tính diện tích
của thiết diện hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) . 2 3 2 A. 2 2 a . B. 2 a . C. 2 4a . D. 8a . 9 9 3 Lời giải
Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của (α ) và các cạnh
SB, SC, SD .
Vì (α ) // ( ABCD) nên (α ) cắt hình chóp S.ABCD theo
thiết diện là hình thoi MNPQ .
Vì (α ) // ( ABCD) nên theo định lí Talet, ta có MN NP PQ QM 2 = = = = . AB BC CD AD 32
MN = NP = PQ = MQ = a 3
Khi đó (α ) cắt hình chóp theo thiết diện là hình bình hành MNPQ có diện tích =  2 3 2 S MN NP MNP = a . MNPQ . .sin 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau mỗi khoảng thời gian T = 24000năm thì một
nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại với sức khỏe con người (T
gọi là chu kì bán rã). Gọi (u là khối lượng chất phóng xạ còn sót lại sau chu kì thứ n . n )
a. Tìm số hạng tổng quát u n
b. Tìm giới hạn u n Lời giải
a. Tìm số hạng tổng quát u n
Sau chu kì thứ nhất, lượng phóng xạ còn lại 1 1 u = .1 = kg 1 ( ) 2 2 2
Sau chu kì thứ hai, lượng phóng xạ còn lại 1 1  1 u .  = =   kg 2 ( ) 2 2  2  2 3
Sau chu kì thứ ba, lượng phóng xạ còn lại 1  1   1 u .  = =     kg 3 ( ) 2  2   2  . n 1 − n
Sau chu kì thứ n , lượng phóng xạ còn lại 1  1   1 u  = =     kg n . ( ) 2  2   2 
b. Tìm giới hạn u n 1 n limu   = = . n lim  0  2 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD . M là một điểm trên cạnh SC không trùng với S C.
a) Tìm giao điểm của AM và (SBD)
b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và ( AMN ). Lời giải a) Theo hình vẽ ta có:
+) Trong mp ( ABCD) : AC giao BD tại O
+) Trong mp (SAC): SO giao MA tại J
Từ đó J chính là giao điểm của AM và (SBD).
b) Giả sử AN giao CD tại K
Trong mp (SCD) : KM giao SD tại T
Từ đó T chính là giao điểm của SD và ( AMN ).
Nếu AN CD song song với nhau, ta chỉ việc kẻ MT song song với CD (T SD ) từ đó
cũng suy ra được T là điểm cần tìm.
Câu 38: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2023 được cho bởi
một hàm số y  4sin  t60 
 10 với t   và 1t 365 . Vào ngày nào trong năm thì 178   
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? Lời giải
Vì sin  t 
60  1 y  4sin  t  60      10 14. 178   178      
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất  y 14  sin  t60   1 178     t60
 k2t 149356 . 178 2 k Do 149 54
0 365 0149356 365 k t k    k      k  0 356 89 .
Với k  0  t 149 rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4 có
30 ngày, riêng đối với năm 2023 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa vào
dữ kiện 1t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 39: Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng 2,4 m ở đáy và rộng 1,2 m ở đỉnh (hình vẽ bên).
Các viên gạch hình vuông có kích thước 10 cm×10
cm phải được đặt sao cho mỗi hàng ở phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó? Lời giải Đổi 2,4 m = 240 c ; m 1,2 m =120 cm .
Số viên gạch ở hàng đầu tiên (ứng với đáy lớn) là u = 240 :10 = 24 . 1
Số viên gạch ở hàng trên cùng (ứng với đáy nhỏ) là u = = n 120 :10 12.
Vì mỗi hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó nên ta thu được
cấp số cộng có công sai d = 1 − .
Như vậy u = = u + n − − ⇒ n = . n 12 ( 1)( 1) 13 1
Vậy số viên gạch hình vuông cần thiết để ốp hết bức tường đó là (u +u 13 1 13 ) S = = 234 (viên gạch). 13 2
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo π − ( d
ra ) thì mọi góc lượng giác có 4
cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng nào trong các dạng sau? A. π π π π
+ kπ ,(k ∈).
B. − + kπ ,(k ∈). C. − + k2π,(k ∈) . D. + k2π,(k ∈) . 4 4 4 4
Câu 2: Trên khoảng ( π
− ;π ) đồ thị hàm số y = sin x được cho như hình vẽ:
Hỏi hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (  π π  π π − ;0) . B. ;  −   . C. (0;π ) . D.  ;π . 2 2      2 
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S = { 0 0 45 + k90 k ∈ }  . B. S = { 0 0 30 + k90 k ∈ }  . C. S = { 0 0 60 + k90 k ∈ }  . D. S = { 0 0 90 + k90 k ∈ }  .
Câu 4: Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 A. u + 1 = n n B. n 1 u = . C. u = . D. u = n n − . n .sin (3 )1 n sin 3 n n n n(n + ) 1
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 64
− . Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng n ) 2 7 A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 1 . 2 n 2n Câu 6: Giới hạn 3 − 2.5 lim bằng n 1 + n+5 2 + 5 A. . −∞ B. . +∞ C. 2 . D. 3 . 2
Câu 7: Giá trị của ( 4 2
lim n − 2n ) là A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 4 .
Câu 8: Cho lim g (x) − = −∞ , tính 5 lim . x→2
x→2 g ( x) A. −∞ . B. 5 − . C. +∞ . D. 0.
Câu 9: Cho lim f (x) = 2, limg (x) = 3 . Tính lim f
 ( x) + g ( x) ? x 1 → x 1 → x 1 → A. 5. B. 5 − . C. 1 − . D. 1. 2  x −1 Câu 10: Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 khi x =1 A. f ( )
1 không tính được.
B. lim f (x) = 0. x 1 →
C. f (x) gián đoạn tại x =1.
D. f (x) liên tục tại x =1.
Câu 11: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? 2
A. y = x + 2 . B. y x = sin x . C. y = . D. 2
y = x − 3x + 2 . x − 2
Câu 12: Phương trình 5
x − 3x + 23 = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào? A. ( 3 − ;− 2). B. (0; ) 1 . C. ( 2; − − ) 1 . D. (2;3).
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên cạnh SC J không
trùng với trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABCD) và ( AIJ ) là:
A. AK ( K là giao điểm của IJ BC ).
B. AH ( H là giao điểm của IJ AB ).
C. AG (G là giao điểm của IJ AD ).
D. AF ( F là giao điểm của IJ CD ).
Câu 15: Trong không gian, cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với
a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b c chéo nhau.
B. b c cắt nhau.
C. b c chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. b c song song với nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và (MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song
song với đường thẳng MN ? A. (ACD). B. (ABD) . C. (ABC). D. (BCD) .
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( A'BC)  ( AB'C ') . B. (BA'C ')  (B' AC) . C. ( ABC ')  ( A'B'C) . D. (ABC)  ( A'B'C ') .
Câu 19: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 20: Hình bình hành có thể là hình biểu diễn của các hình nào dưới đây?
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 21: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 5 vòng trong 8 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ? A. 1800°. B. 225°. C. 360° . D. 450°. Câu 22: Cho 1
cos x = , giá trị của  π   π sin  x .sin  + x − là 2 2  2      A. 1 − . B. 1 . C. 3 . D. 1. 4 4 4
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan 2023x + cot 2024x .
B. y = sin 2023x + cos 2024x .
C. y = 2023cos x + 2024sin x .
D. y = cot 2023x − 2024sin x . u  = 2 −
Câu 24: Cho dãy số (un ) được xác định bởi 1 . Tìm số hạng u . u  = u − ∀ ≥  4 − n n 3 n 1, 2 1 A. u = 76 − . B. u = 77 − . C. u = 66 − . D. u = 67 − . 4 4 4 4
Câu 25: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u =12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n ) 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23. C. 24 . D. 21.
Câu 26: Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ở
ngày thứ nhất là 50mg , và mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề trước đó. Tính
tổng lượng thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp. A. 99,902. B. 99,805 . C. 99,951. D. 99,976. ( 3 2n n )( 2 3n + ) 1
Câu 27: Tính giới hạn L = lim ( 2n − ) 1 ( . 4 n − 7) A. 3 L = − . B. L =1. C. L = 3. D. L = . +∞ 2 n 1 + n
Câu 28: Tính giới hạn 3 4.5 lim . n n 1 2.5 + 5.4 + A. 1 − . B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . 7 5 3 2
Câu 29: Tìm giới hạn x − 3x + 2 A = lim : 2 x 1 → x − 4x + 3 A. 3 +∞ . B. −∞ . C. . D. 1. 2 2  +  Câu 30: Biết rằng x 1 lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b .
x→+∞  x − 2  A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5.
Câu 31: Trong mặt phẳng (α ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S là điểm
không thuộc (α ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi I là giao điểm của AB
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng. B. DM mp(SCI ) . C. JM mp(SAB). D. SI = (SAB)∩(SCD) .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , CD . Điểm R nằm trên cạnh BC sao cho R
B = 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và AD . Khi đó A. SA = 3SD. B. SA = 2SD . C. SA = SD . D. 2SA = 3SD .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của AB, A .
D Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN chéo SC .
B. MN // (SBD).
C. MN // ( ABCD). D. MN cắt . CD
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , biết AB = 6, SA = SB = 4 . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua O và song song với mặt phẳng (SAB) . Diện tích thiết diện của mặt phẳng
(P) và hình chóp S.ABCD bằng? A. 9 7 . B. 9 7 . C. 9 7 . D. 3 7 . 2 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) f x16
Câu 36: Cho hàm số f x xác định trên  thỏa mãn lim  12 . Tính giới hạn x2 x  2
2 f x16  4 lim 2 x2 x x 6
Câu 37: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng AB, AC, BD
lần lượt lấy các điểm M , N, P sao cho MN không song song với BC . Tìm giao tuyến của
(BCD) và (MNP) .
C 2sin Asin B
Câu 38: Cho tam giác ABC có cot =
. Tam giác ABC có đặc điểm gì? 2 sinC
Câu 39: Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh X được hàn bằng sắt
có hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm và chiều dài của
nó theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm. Biết rằng bậc đầu tiên của cầu thang là hình chữ
nhật có chiều dài 189cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá
thành làm cầu thang đó gần với số nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó
là 1250000 đồng trên một mét vuông?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo π − ( d
ra ) thì mọi góc lượng giác có 4
cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng nào trong các dạng sau? A. π π π π
+ kπ ,(k ∈).
B. − + kπ ,(k ∈). C. − + k2π,(k ∈) . D. + k2π,(k ∈) . 4 4 4 4 Lời giải
Góc lượng giác có số đo π − ( d
ra ) thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc 4
Ngânlượng giác trên đều có số đo dạng π
− + k2π ,(k ∈) 4
Câu 2: Trên khoảng ( π
− ;π ) đồ thị hàm số y = sin x được cho như hình vẽ:
Hỏi hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (  π π  π π − ;0) . B. ;  −   . C. (0;π ) . D.  ;π . 2 2      2  Lời giải
Từ hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số  π
y = sin x “đi xuống” trên khoảng ;π   , do đó hàm số nghịch 2   
biến trong khoảng  π ;π   . 2   
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S = { 0 0 45 + k90 k ∈ }  . B. S = { 0 0 30 + k90 k ∈ }  . C. S = { 0 0 60 + k90 k ∈ }  . D. S = { 0 0 90 + k90 k ∈ }  . Lời giải Vì 0 3 = cot 30 nên cot ( 0 2x − 30 ) = 3 ⇔ cot ( 0 2x − 30 ) 0 = cot 30 0 0 0
⇔ 2x − 30 = 30 + 180 k 0 0 ⇔ 2x = 60 + 180 k 0 0
x = 30 + k90 , k ∈
Vậy tập nghiệm của phương trình S = { 0 0 30 + k90 k ∈ }  .
Câu 4: Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 A. u + 1 = n n B. n 1 u = . C. u = . D. u = n n − . n .sin (3 )1 n sin 3 n n n n(n + ) 1 Lời giải Ta có 1 1 * 0 < u = ≤ n ∀ ∈ 1
 ⇒ Dãy (u với u = bị chặn n ) n n(n + ) , 1 2 n n(n + ) 1
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 64
− . Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng n ) 2 7 A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 1 . 2 Lời giải Ta có 5 u = u .q u7 7 2 ⇒ q = 5 = 2 − . u2
Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng u2 u = = 1 − . 1 q n 2 3 − 2.5 n lim Câu 6: Giới hạn n 1 + n+5 2 + 5 bằng A. . −∞ B. . +∞ C. 2 . D. 3 . 2 Lời giải  3 nnn n n n   2.5 2 Ta có 3 − 2.5 3 − 2.25  5 lim lim lim  = = = . −∞ n 1 + n+5 n 5 2 + 5 2.2 + 5 .5n  2 n  5 2. +   5  5 
Câu 7: Giá trị của ( 4 2
lim n − 2n ) là A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 4 . Lời giải ( 4 2 n n ) 4  2 lim 2 lim n 1  − = − = +∞  2 n    Câu 8:
Cho lim g (x) = −∞ , tính 5 lim . x→2
x→2 g ( x) A. −∞ . B. 5 − . C. +∞ . D. 0. Lời giải 5 lim − = 0
x→2 g ( x)
lim f (x) = 2 limg (x) = 3 lim f
 ( x) + g ( x) Câu 9: Cho  x 1 → , x 1 → . Tính x 1 → ? A. 5. B. 5 − . C. 1 − . D. 1. Lời giải
Có lim  f (x) + g (x) 
 = lim f ( x) + lim g ( x) = 2 + 3 = 5 . x 1 → x 1 → x 1 → 2  x −1 Câu 10: Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 khi x =1 A. f ( )
1 không tính được.
B. lim f (x) = 0. x 1 →
C. f (x) gián đoạn tại x =1.
D. f (x) liên tục tại x =1. Lời giải
Ta có: Hàm số f (x) xác định trên  2 f (x) x −1 lim = lim = lim(x + ) 1 = 2 và f ( ) 1 = 2 . x 1 → x 1 → x 1 x −1 →
Suy ra hàm số đã cho liên tục tại x =1.
Câu 11: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? 2
A. y = x + 2 . B. y x = sin x . C. y = . D. 2
y = x − 3x + 2 . x − 2 Lời giải 2 Hàm số x y =
có tập xác định D =  \{ }
2 nên không liên tục tại x = 2 . x − 2
Câu 12: Phương trình 5
x − 3x + 23 = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào? A. ( 3 − ;− 2). B. (0; ) 1 . C. ( 2; − − ) 1 . D. (2;3). Lời giải Xét 5
f (x) = x − 3x + 23 liên tục trên  nên f (x) liên tục trên [ 2; − − ] 1 .
Ta có f (−2)= − 3; f (−1)=25⇒ f (−2). f (−1)<0 . Vậy phương trình f (x) = 0 luôn có nghiệm thuộc khoảng ( 2; − − ) 1 .
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt. Lời giải.
 A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm thẳng hàng đã cho.
 B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô
số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
 D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó
hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên cạnh SC J không
trùng với trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABCD) và ( AIJ ) là:
A. AK ( K là giao điểm của IJ BC ).
B. AH ( H là giao điểm của IJ AB ).
C. AG (G là giao điểm của IJ AD ).
D. AF ( F là giao điểm của IJ CD ). Lời giải
Ta có ( ABCD)∩( AIJ ) = ( ABCD)∩( AIF ) = AF. S I A D J B C F
Câu 15: Trong không gian, cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với
a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b c chéo nhau. B. b c cắt nhau.
C. b c chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. b c song song với nhau. Lời giải Phương án A sai vì ,
b c có thể cắt nhau.
Phương án B sai vì b, c có thể chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu b c song song thì a b song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và (MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung. Lời giải S A B x N M D C
M ∈(MAB) ∩(SCD)
Ta có:  AB ⊂ (MAB); CD ⊂ (SCD) ⇒ Mx = (MAB)∩(SCD) với Mx CD AB   AB CD
Gọi N = Mx SD trong (SCD) ⇒ N = SD ∩(MAB)
Vậy MN song song với CD .
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song
song với đường thẳng MN ? A. (ACD). B. (ABD) . C. (ABC). D. (BCD) . Lời giải
M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC ,
do đó MN / /BC , lại có MN ⊄ (BCD) và BC ⊂ (BCD) nên MN / /(BCD) .
Vậy đáp án D đúng. .
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( A'BC)  ( AB'C ') . B. (BA'C ')  (B' AC) .
C. ( ABC ')  ( A'B'C) . D. (ABC)  ( A'B'C ') . Lời giải Đáp án.
B. (ABC)  ( A'B'C ') .
Câu 19: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải
Có ba hình lăng trụ lần lượt là các hình thứ 1, 2 và 4
Câu 20: Hình bình hành có thể là hình biểu diễn của các hình nào dưới đây?
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông. Lời giải
Hình biểu diễn của 1 hình vuông là 1 hình bình hành.
Câu 21: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 5 vòng trong 8 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ? A. 1800°. B. 225°. C. 360° . D. 450°. Lời giải
Ta có: trong 8 giây quay được 5×360° =1800°.
Khi đó trong 1 giây bánh xe quay được: 1800° = 225° . 8
Vậy trong 2 giây bánh xe quay được: 450°. Câu 22: Cho 1
cos x = , giá trị của  π   π sin  x .sin  + x − là 2 2  2      A. 1 − . B. 1 . C. 3 . D. 1. 4 4 4 Lời giải Ta có:  π   π 1 1 1 sin x .sin  + x − 
= (cosπ − cos 2x) = . 1 − −  ( 2 2cos x − ) 2
1  = −cos x = − . 2  2      2 2  4
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan 2023x + cot 2024x .
B. y = sin 2023x + cos 2024x .
C. y = 2023cos x + 2024sin x .
D. y = cot 2023x − 2024sin x . Lời giải
Xét hàm số y = f (x) = sin 2023x + cos 2024x . Tập xác định. D =  .
Với mọi x D , ta có −xD .
Ta có f (−x) = sin 2023 − x + cos( 2024 −
x) = sin 2023x + cos 2024x = f (x) .
Vậy f (x) là hàm số chẵn. u  = 2 −
Câu 24: Cho dãy số (un ) được xác định bởi 1 . Tìm số hạng u . u  = u − ∀ ≥  4 − n n 3 n 1, 2 1 A. u = 76 − . B. u = 77 − . C. u = 66 − . D. u = 67 − . 4 4 4 4 Lời giải Cách 1. Ta có
u = 3u −1 = 3. 2 − −1 = 7 − 2 1 ( )
u = 3u −1 = 3. 7 − −1 = 22 − 3 2 ( )
u = 3u −1 = 3. 22 − −1 = 67 − 4 3 ( ) Cách 2. 3 1 u = u − = − + − u n 3 n 1 3 1 n 1 − 2 2 1  1 uu  ⇒ − = − n 3 n 1 2 − 2     5 v − =  1 Xét dãy số (v  2 n ) có  1 v = u n n  2
Khi đó ta có v = v là cấp số nhân có công bội bằng 3. n 3 n 1− 5 − n 1 ⇒ v − = n .3 2 Vậy 1 5 n 1 u − = − . n .3 2 2
Câu 25: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u =12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n ) 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23. C. 24 . D. 21. Lời giải Ta có: u  = u + d = 3 u  = 0 2 1 1  ⇔ uu 4d 12  = + = d = 3 5 1
Gọi tổng của n (n > 0,nN ) số hạng đầu bằng 759 suy ra
n[2u + (n −1)d 1 ] [
n 0 + (n −1).3] S = = ⇔ = n 759 759 2 2 n = 22 − (loai)
n(n −1) = 506 ⇔ n = 23
Câu 26: Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ở
ngày thứ nhất là 50mg , và mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề trước đó. Tính
tổng lượng thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp. A. 99,902. B. 99,805 . C. 99,951. D. 99,976. Lời giải
Lượng thuốc trong máu mỗi ngày của bệnh nhân lập thành cấp số nhân với số hạng đầu là 50 và công bội q = 0.5
Tổng lượng thuốc trong máu 10 ngày liên tiếp chính là tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân này 10 50 1  − (0.5)  và bằng: S   = = . n 99.902(mg) 1− 0.5 ( 3 2n n )( 2 3n + ) 1
L = lim (2n− )1( . 4 n − 7)
Câu 27: Tính giới hạn A. 3 L = − . B. L =1. C. L = 3. D. L = . +∞ 2 Lời giải Ta có  2   1   2  1 ( 
2n n )(3n + ) 3 2 3 2 n −1.n 3+ −   13+  2 2 2 2 1  n   n   n  n  1.3 − 3 L = lim ( = = = = − 2n − ) 1 ( lim lim . 4 n − 7)  1  4  7   1  7  2.1 2 n 2 − .n 1−   2 − 1−    4 4 n n n n         ( 3 2n n )( 2 3n + ) 3 2 1 Giải nhanh: n .3n 3 (  = − 2n − ) 1 ( . 4 n − 7) 4 2 . n n 2 n 1 + n
Câu 28: Tính giới hạn 3 4.5 lim . n n 1 2.5 + 5.4 + A. 1 − . B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . 7 5 Lời giải  3 n  − n+ n n n 3  4 1 Ta có 3 − 4.5 3.3 − 4.5  5 lim lim lim  = = = 2 − . n n 1 2.5 + 5.4 + 2.5n + 20.4n  4 n 2 20.  +  5   3 2
Câu 29: Tìm giới hạn x − 3x + 2 A = lim : 2 x 1 → x − 4x + 3 A. 3 +∞ . B. −∞ . C. . D. 1. 2 Lời giải 3 2 2 2 Ta có: x − 3x + 2
(x −1)(x − 2x − 2) x − 2x − 2 3 A = lim = lim = lim = . 2 x 1 → x 1 x − 4x + 3 →
(x −1)(x − 3) x 1 → x − 3 2 2  +  Câu 30: Biết rằng x 1 lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b .
x→+∞  x − 2  A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5. Lời giải 2  x +1   (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b +1 Ta có: lim 
+ ax b = lim  
x→+∞  x − 2 x→+∞   x − 2   (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b +1
Nếu a +1 > 0 thì lim   = +∞ x→+∞ x −  2   (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b +1
Nếu a +1 < 0 thì lim   = −∞ x→+∞ x −  2 
Do đó a +1 = 0 , khi đó  (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b +1
 −(2a + b) x + 2b +1 lim   = lim 
 = −(2a + b) x→+∞  x − 2 x→+∞  x −  2  2  x +1  a +1 = 0 a = 1 − Vậy lim 
+ ax b = 5 − ⇔  ⇔ 
x→+∞  x − 2  2a + b = 5 b  = 7
Do đó a + b = 6
Câu 31: Trong mặt phẳng (α ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S là điểm
không thuộc (α ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD . Lời giải
Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) có hai điểm chung là S E nên có giao tuyến là đường thẳng SE .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi I là giao điểm của AB
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng. B. DM mp(SCI ) . C. JM mp(SAB). D. SI = (SAB)∩(SCD) . Lời giải.
S , I , J thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp (SAB) và (SCD) nên A đúng.
M SC M ∈(SCI ) nên DM mp(SCI ) vậy B đúng.
M ∉(SAB) nên JM mp(SAB) vậy C sai.
 Hiển nhiên D đúng theo giải thích A. 2 1 1 2 2 a 11 S = = − = . ∆ MN DH MN DM MH MND . . 2 2 4
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , CD . Điểm R nằm trên cạnh BC sao cho R
B = 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và AD . Khi đó A. SA = 3SD. B. SA = 2SD . C. SA = SD . D. 2SA = 3SD . Lời giải
Gọi F = BD R .
Q Nối P với F cắt D A tại S. Ta có DF BR CQ DF RC 1 . . = 1⇒ = = . FB RC D Q FB R B 2
Tương tự ta có DF . BP . AS =1 SA FB ⇒ = = 2 ⇒ SA = 2SD. FB PA SD D S DF
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của AB, A .
D Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN chéo SC .
B. MN // (SBD).
C. MN // ( ABCD). D. MN cắt . CD Lời giải S B C M A N D
MN ⊂ ( ABCD) nên MN không song song với mặt phẳng ( ABCD) ⇒ câu C sai.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , biết AB = 6, SA = SB = 4 . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua O và song song với mặt phẳng (SAB) . Diện tích thiết diện của mặt phẳng
(P) và hình chóp S.ABCD bằng? A. 9 7 . B. 9 7 . C. 9 7 . D. 3 7 . 2 4 Lời giải S P Q A B N O M D C
Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC , AD lần lượt tại M N .
Qua N kẻ đường thẳng song song với SA cắt SD tại P .
Qua M kẻ đường thẳng song song với SB cắt SC tại Q .
Khi đó mặt phẳng (P) ≡ (MNPQ) và thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp là tứ giác MNPQ .
M , N là trung điểm của BC AD nên P,Q là trung điểm của SD SC
PQ MN CD Ta có:
- PQ là đường trung bình của tam giác SCD 1 1
PQ = CD = AB = 3. 2 2
- PN là đường trung bình của tam giác SAD 1
PN = SA = 2 . 2
- QM là đường trung bình của tam giác SBC 1
QM = SB = 2. 2
Do đó tứ giác MNPQ là hình thang cân. P Q
Hạ PK QH cùng vuông góc MN . Ta có: - 1
HM = (MN HK ) 3 = N M K H 2 2
- Xét tam giác vuông QHM có: 2 2 9 7
QH = QM HM = 4 − = . 4 2
- Diện tích hình thang MNPQ là: 1
S = (PQ + MN ) 1 QH = ( + ) 7 9 7 . 3 6 . = . 2 2 2 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) f x16
Câu 36: Cho hàm số f x xác định trên  thỏa mãn lim  12 . Tính giới hạn x2 x  2
2 f x16  4 lim 2 x2 x x 6 Lời giải f x16 Vì lim
 12 nên lim  f x16  0 x2 x  2 x2  
do nếu giới hạn này khác 0 thì giới hạn f x16 lim
sẽ bằng vô cùng. Ta suy ra được lim f x 16 . x2 x  2 x2 Biến đổi
2 f x16  4 2 f x32 lim  lim 2 x2 x2 x x 6
x  2x  
3  2 f x16   4  
f x16 2   lim  . 
x2  x  2 x  
3  2 f x16   4       Do 2 1
lim f x 16 nên suy ra lim    . x2
x2 x  f x     20 3 2 16 4    Vậy  
2 f x16  4
f x16 2  1 3 lim  lim  .  12.  . 2 x2 x2 x x 6
 x2 x  3 2f x16    20 5 4   
Câu 37: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng AB, AC, BD
lần lượt lấy các điểm M , N, P sao cho MN không song song với BC . Tìm giao tuyến của
(BCD) và (MNP) . Lời giải A M P D B N C E
P BD BD ⊂ (BCD) ⇒ P ∈(BCD) • P ∈(BCD)
P là điểm chung của (BCD) và (MNP)
Trong mp ( ABC), gọi E = MN BC
E BC BC ⊂ (BCD) ⇒ E ∈(BCD)
E MN MN ⊂ (MNP) ⇒ E ∈(MNP)
E là điểm chung của (BCD) và (MNP)
Vậy PE là giao tuyến của (BCD) và (MNP) .
C 2sin Asin B
Câu 38: Cho tam giác ABC có cot =
. Tam giác ABC có đặc điểm gì? 2
sinCLời giải cos C Ta có :
C 2sin Asin B 2 2sin Asin cot B = ⇔ = 2 sin C sin C 2sin C cos C 2 2 2 2
⇔ 2cos C = 2sin Asin B ⇔ 1+ cosC = cos( A B) − cos( A + B) 2
⇔ 1+ cosC = cos( A B) + cosC ⇔ cos( A B) =1 ⇔ A B = 0 ⇔ A = B
⇔ tam giác ABC cân.
Câu 39: Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh X được hàn bằng sắt
có hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm và chiều dài của
nó theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm. Biết rằng bậc đầu tiên của cầu thang là hình chữ
nhật có chiều dài 189cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá
thành làm cầu thang đó gần với số nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó
là 1250000 đồng trên một mét vuông? Lời giải
Ta có chiều dài của mỗi mặt cầu thang theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
tiên là u =189 , công sai d = 7
− và số hạng cuối cùng là u = . n 63 1
Khi đó áp dụng công thức tính số hạng tổng quát ta có:
u = u + n d ⇔ =
n − ⇔ n = n ( 1) 63 189 7( 1) 19 1
Tổng chiều dài của 19 hình chữ nhật đó là: u + u 1 19 S =19. = 2394 . 19 2
Diện tích của 19 bậc thang là: 2 2
S = 35.2394 = 83790(cm ) = 8,379(m )
Tổng số tiền để làm cầu thang đó là: T = 8,379.1250000 =10473750 đồng.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác ( , OA OB) ? A. 3π π π π − + kπ .
B. 3 + k2π . C. 3 − + k2π .
D. + k2π . 2 2 2 2
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y = sin 2x A. [ 2; − 2]. B.  . C. [ 1; − ] 1 . D. [0;2] .
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan x tan  là 3 A. π π π π
x = − + k2π.
B. x = + kπ.
C. x = − + kπ.
D. x = + k2π. 3 3 3 3
Câu 4: Cho dãy số (u biết 10 u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 3n A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u = 3,
u = 27 . Tính công sai d . n ) 1 6
A. d = 8.
B. d = 7 .
C. d = 5. D. d = 6 . 4 −
Câu 6: Kết quả của giới hạn 3 lim n n là: 4n −5 A. 0. B. . +∞ C. . −∞ D. 3 . 4 n n
Câu 7: Giá trị của 7.2 + 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. +∞ . 2 2 Câu 8: Giới hạn x x +1 lim bằng + 2 x 1 → x −1 A. –∞. B. –1. C. 1. D. +∞.
Câu 9: Cho các giới hạn: lim f (x) = 2; lim g (x) = 3 . Hỏi lim 3 f
(x)− 4g (x) bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 5. B. 2 . C. 6 − . D. 3. 2  x − 4x + 3  >
Câu 10: Cho hàm số f (x) khi x 1 =  x −1
. Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm ax +1 khi x ≤1 x =1. A. a = 1. − B. a =1. C. a = 3. D. a = 3. −
Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
A. y = x . B. x x y = .
C. y = sin x . D. y = . x −1 x +1
Câu 12: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0; ) 1 ? A. 2
2x x + 9 = 0 . B. 9 7
x x − 2 = 0 . C. 4 2
3x − 4x + 5x +1 = 0 . D. 2023 x −8x + 5 = 0.
Câu 13: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định đượcc bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD( AD / /BC). Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
C. SO (O là giao điểm của AC BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
Câu 15: Cho tứ diện ABCD , gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào? A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Câu 16: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α ) , giả sử b ⊄ (α ) . Trong các khẳng định sau, có
bao nhiêu khẳng định đúng?
Nếu b  (α ) thì b a .
Nếu b cắt (α ) thì b cắt a .
Nếu b cắt (α ) và (β ) chứa b thì giao tuyến của (α ) và (β ) là đường thẳng cắt cả a b
Nếu b a thì b  (α ) . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AB song song với mặt
phẳng nào dưới đây? A. (SAB) . B. ( ABCD) . C. (SCD) . D. (SAC).
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′) song song với mặt phẳng nào sau đây:
A. ( AAC′) . B. (CC D ′ ′) . C. ( ADD′). D. (BB A ′ ′).
Câu 19: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây? A. 2026 . B. 2023. C. 2024 . D. 2025 .
Câu 20: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Chéo nhau B. Đồng qui C. Song song D. thẳng hàng. A B B C C A
Câu 21: Cho tam giác A
BC có tan tan + tan tan + tan tan bằng 2 2 2 2 2 2 A. 0 B. 1 − . C. 2 . D. 1 Câu 22: Gọi 4 4
M = cos 75° − sin 75° thì: A. M =1. B. 3 M = − . C. 1 . D. 0 . 2 4
Câu 23: Tập xác định của hàm số tan x y  là 1tan x π π  π π A. D  \   k2π; k2π ,k  = + + ∈ .
B. D =  \ − + k2π;− + k2π,k ∈ . 2 4      2 4  π π π π C. D  \   kπ; kπ ,k  = + + ∈ .
D. D =  \  + kπ; + k2π,k ∈ . 2 4      2 4  u  = 3
Câu 24: Cho dãy số (u biết 1 *  , n
∀ ∈ N . Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u . n ) n ) u =  + u n 3 1 n
A. u = 3n . B. 1 + u = n n . C. 1 u . D. 1 u . n 3 − = n n 3 + = n n n
Câu 25: Cho cấp số cộng có u + u = 60 . Tổng của 23 số hạng đầu tiên là 2 22 A. 1380. B. 690 . C. 120. D. 180.
Câu 26: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng A. 0 56 . B. 0 102 . C. 0 252 . D. 0 168 .
Câu 27: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 3 + 2 − 3 − 2 4 − A. 3 2 lim n . B. 2n 3 lim . C. 2n 3 lim n . D. 2n 3 lim n . 2 2n −1 3 2 − n − 4 2 2 − n −1 4 2 2 − n + n Câu 28: Cho
( 2n +ann) 2 lim =
. Số thực a thuộc khoảng nào sau đây? 2 A. (2;3). B. (1;2). C. ( 1; − 0). D. (0; ) 1 . Câu 29: Giới hạn x + 3 − 2 lim bằng x 1 → x −1 A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 1. 2 4 2 Câu 30: Cho ax + bx + 6 lim = 1 − . Tính 2 a b ? x→ 2 − x + 2 A. 11. B. 4 − . C. 3 − . D. 1 − .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD AB . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. ( ABM ) ∩( ACD) = AM .
B. ( ABM ) ∩(DCN ) = MN .
C. ( AMN ) ∩( ACD) = AB .
D. ( ACD) ∩(BDC) = CD .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm M .
Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMB) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một song song.
B. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
D. Ba đường thẳng AB, CD, MN cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB CD ; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR = 2RC . Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD . Tính tỉ số SA . SD A. 7 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . 3 3 2
Câu 34: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng (α ) . Giả sử ab , b(α ) . Khi đó
A. a(α ). B. a ⊂ (α ).
C. a cắt (α ) .
D. a(α ) hoặc a ⊂ (α ).
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC′, AB C
′ ′. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. (BC A ′ ).
B. ( AAB) . C. (BB C ′ ). D. (CC A ′ ).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
Một hồ nuôi tôm chứa 3
600m nước mặn với nồng độ muối 1 3
kg / m . Chủ hồ nuôi tôm dự định
chuyển đổi giống mới nên bơm nước vào hồ với vận tốc 3
3m / phút để làm ngọt hóa nước trong hồ.
a) Viết biểu thức C (x ) biểu thị nồng độ muối trong hồ sau x phút kể từ khi bắt đầu bơm.
b) Tính lim C (x ) và giải thích ý nghĩa của kết quả này. x →+∞
Câu 37: Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của ( AMN ) và (BCD)
Câu 38: Một quả bóng golf kể từ lúc được đánh đến lúc chạm đất đã di chuyển được một khoảng cách 2 α
d (m) theo phương nằm ngang. Biết rằng v sin 2 0 d =
trong đó v m / s là vận tốc ban đầu 0 ( ) g của quả bóng, g ( 2
m / s ) là gia tốc trọng trường và α là góc đánh quả bóng so với phương nằm
ngang. Tính khoảng cách d biết rằng v =15 m / s ; g = ( 2 10 m / s ) và 3 cosα = với 0 ( ) 5 ( 0 0 ≤ α ≤ 45 ).
Câu 39: Công ty A muốn thuê hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng10 năm và 1 mảnh
trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Công ty bất động sản C, công ty bất động sản B đều
muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng.
Công ty B: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết
rằng các mảnh đất cho thuê về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác ( , OA OB) ? A. 3π π π π − + kπ .
B. 3 + k2π . C. 3 − + k2π .
D. + k2π . 2 2 2 2 Lời giải Từ hình vẽ ta có sđ( π OA OB) 3 , = − + k2π . 2
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y = sin 2x A. [ 2; − 2]. B.  . C. [ 1; − ] 1 . D. [0;2] . Lời giải Ta có 1
− ≤ sin 2x ≤ 1, x ∀ ∈  .
Vậy tập giá trị của hàm số y = sin 2x là [ 1; − ]1.
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan x tan  là 3 A. π π π π
x = − + k2π.
B. x = + kπ.
C. x = − + kπ.
D. x = + k2π. 3 3 3 3 Lời giải + Điều kiện : π
x ≠ + kπ 2
 tan x  tan  x   kk   3 3
Câu 4: Cho dãy số (u biết 10 u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 3n A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Lời giải Ta có 10 10 10 10 20 u − − = − = − = < + u n n 0 1 n 1 3 +
3n 3.3n 3n 3.3n Vậy * u − < ⇔ < ∀ ∈ + u u + u n n n 0 n n , 1 1 
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u = 3,
u = 27 . Tính công sai d . n ) 1 6
A. d = 8.
B. d = 7 .
C. d = 5. D. d = 6 . Lời giải
Ta có: u = u + 5d ⇔ 27 = 3
− + 5d d = 6. 6 1 4 −
Câu 6: Kết quả của giới hạn 3 lim n n là: 4n − 5 A. 0. B. . +∞ C. . −∞ D. 3 . 4 Lời giải 4  3  3 n −  1 4 3  −1 3 3n nn  3 lim = lim = lim . n n .Ta có 4n − 5  5  5 n 4 −   4 −  n n 3 lim n = +∞  3 3 4 −1 3  − 3 1 n n 3 n  3 n 1  →lim = llim n . = − . ∞ lim = − <  0 4n − 5 5 5 4 4 −  4 − nn 4 4 − −
Giải nhanh : 3n n n 1 3  = − .n  →− . ∞ 4n − 5 4n 4 n n
Câu 7: Giá trị của 7.2 + 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. +∞ . 2 Lời giải  2 n  + n n 7  1 Ta có: 7.2 + 4  4  0 +1 lim = lim = = 1 2.3n + 4n  3 n  0 +1 2 +   1  4  2 x x +1 lim Câu 8: Giới hạn + 2 x 1 → x −1 bằng A. –∞. B. –1. C. 1. D. +∞. Lời giải 2 x x +1 lim = +∞ vì lim ( 2
x x + = > và lim x − = x − > ∀x > . + ( 2 ) 2 1 0; 1 0, 1 + )1 1 0 + 2 x 1 → x −1 x 1 → x 1 →
lim f (x) = 2 lim g (x) = 3 lim 3 f
(x)− 4g (x)
Câu 9: Cho các giới hạn:  x→ 0 x ; x→ 0x . Hỏi x→ 0x bằng A. 5. B. 2 . C. 6 − . D. 3. Lời giải
Ta có lim 3 f (x) − 4g (x) 
 = lim 3 f ( x) − lim 4g ( x) = 3 lim f ( x) − 4 lim g ( x) = 6 − . x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x 2  x − 4x + 3  >
Câu 10: Cho hàm số f (x) khi x 1 =  x −1
. Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm ax +1 khi x ≤1 x =1. A. a = 1. − B. a =1. C. a = 3. D. a = 3. − Lời giải
Tập xác định D = . Ta có f ( ) 1 = a +1 2 x − 4x + 3
và lim f (x) = lim (ax + )
1 = a +1; lim f (x) = lim = lim (x −3) = 2 − . x 1− x 1− x 1+ x 1+ − x 1 x 1 + → → → → →
Hàm số đã cho liên tục tại x =1 ⇔ f ( )
1 = lim f (x) = lim f (x) ⇔ a +1= 2 − ⇔ a = 3 − . x 1− x 1+ → →
Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
A. y = x . B. x y = . x −1
C. y = sin x . D. x y = . x +1 Lời giải
Tập xác định của hàm số x y = là  \{ } 1 . x −1
Hàm số liên tục trên từng khoảng ( ) ;1
−∞ và (1;+∞) nên hàm số không liên tục trên  .
Câu 12: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0; ) 1 ? A. 2
2x x + 9 = 0 . B. 9 7
x x − 2 = 0 . C. 4 2
3x − 4x + 5x +1 = 0 . D. 2023 x −8x + 5 = 0. Lời giải
Xét hàm số f (x) 2023 = x − 8x + 5 .
Hàm số liên tục trên đoạn [0; ]
1 và f (0). f ( ) 1 = 5.( 2 − ) = 10 − < 0. Vậy phương trình 2023 x
−8x + 5 = 0 có nghiệm trong khoảng (0; ) 1 .
Câu 13: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định đượcc bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Vậy với 4 điểm không đồng phẳng ta có 3 C = 4 mặt phẳng. 4
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD( AD / /BC). Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
C. SO (O là giao điểm của AC BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB CD ). Lời giải
Ta có (MSB)∩(SAC) = SI. S A D I M B C
Câu 15: Cho tứ diện ABCD , gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào? A. AB . B. CD . C. BC . D. AD . Lời giải A J I N B C M D
Gọi N , M lần lượt là trung điểm của BC, B . D
MN là đường trung bình của tam giác BCD MN CD ( ) 1
J ; I lần lượt là trọng tâm các tam giác AI AJ 2
ABC ABD ⇒ =
= ⇒ IJ MN (2) AM AN 3 Từ ( )
1 và (2) suy ra: IJ C . D
Câu 16: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α ) , giả sử b ⊄ (α ) . Trong các khẳng định sau, có
bao nhiêu khẳng định đúng?
Nếu b  (α ) thì b a .
Nếu b cắt (α ) thì b cắt a .
Nếu b cắt (α ) và (β ) chứa b thì giao tuyến của (α ) và (β ) là đường thẳng cắt cả a b
Nếu b a thì b  (α ) . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
sai vì nếu b  (α ) thì b a hoặc a , b chéo nhau.
sai vì nếu b cắt (α ) thì b cắt a hoặc a , b chéo nhau.
sai vì nếu b cắt (α ) và (β ) chứa b thì giao tuyến của (α ) và (β ) là đường thẳng cắt a hoặc
song song với a hoặc trùng với a . đúng.
Vậy có 1 khẳng định đúng.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AB song song với mặt
phẳng nào dưới đây? A. (SAB) . B. ( ABCD) . C. (SCD) . D. (SAC). Lời giải AB / /CD 
Ta có CD SCD 
  AB / / SCD. 
AB SCD
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′) song song với mặt phẳng nào sau đây:
A. ( AAC′) . B. (CC D ′ ′) . C. ( ADD′). D. (BB A ′ ′). B' C' A' D' B C A D Lời giải CC '//AA′ Ta có: C
C ' ⊄ ( ABA′) ⇒ CC '// ( ABA′) , tương tự C 'D′ // ( ABA′)  AA′ ⊂  ( ABA′) CC  ,′C D ′ ′ ⊂ (CC D ′ ′)  Mặt khác: CC  ′ ∩C D ′ ′ = {C }′ ⇒ (CC D ′ ′)//( ABA′). C
C'//(ABA′),C D′′//(ABA′  )
Câu 19: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây? A. 2026 . B. 2023. C. 2024 . D. 2025 . Lời giải
Giả sử đa giác đáy của hình lăng trụ có n cạnh. Khi đó hình lăng trụ có tất cả 3n cạnh. Suy ra
số cạnh của hình lăng trụ là một số chia hết cho 3.
Vậy trong số các phương án đã cho thì số cạnh của hình lăng trụ chỉ có thể là 2025 .
Câu 20: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Chéo nhau B. Đồng qui C. Song song D. thẳng hàng. Lời giải
Theo tính chất của phép chiếu song song. A B B C C A
Câu 21: Cho tam giác A
BC có tan tan + tan tan + tan tan bằng 2 2 2 2 2 2 A. 0 B. 1 − . C. 2 . D. 1 Lời giải tan A + tan B Ta có:  A + B C 2 2 1 tan =  cot ⇔ =   2  2
1− tan A tan B tan C 2 2 2
tan A tan B tan B tan C tan C tan A ⇔ + + =1 2 2 2 2 2 2 Câu 22: Gọi 4 0 4 0
M = cos 75 − sin 75 thì: A. M =1. B. 3 M = − . C. 1 . D. 0 . 2 4 Lời giải 4 0 4 0 M = − = ( 2 0 2 0 − )( 2 0 2 0 + ) 0 3 cos 75 sin 75
cos 75 sin 75 cos 75 sin 75 = cos150 = − . 2
Câu 23: Tập xác định của hàm số tan x y  là 1tan x π π  π π A. D  \   k2π; k2π ,k  = + + ∈ .
B. D =  \ − + k2π;− + k2π,k ∈ . 2 4      2 4  π π π π C. D  \   kπ; kπ ,k  = + + ∈ .
D. D =  \  + kπ; + k2π,k ∈ . 2 4      2 4  Lời giải  c  x k  os x  0     Hàm số xác định khi   2   , k   . 1tan x   0   
x  k  4 π π
Vậy tập xác định của hàm số là D  \  kπ; kπ ,k  = + + ∈ . 2 4    u  = 3
Câu 24: Cho dãy số (u biết 1 *  , n
∀ ∈ N . Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u . n ) n ) u =  + u n 3 1 n
A. u = 3n . B. 1 + u = n n . C. 1 u . D. 1 u . n 3 − = n n 3 + = n n n Lời giải
Ta có u = 3 và un 1+ = 3 1 unu = 3
Suy ra dãy số (u là cấp số nhân với 1 n )  q = 3 Do đó n 1 − n 1 u = u q n . = 3.3 − = 3n 1
Câu 25: Cho cấp số cộng có u + u = 60 . Tổng của 23 số hạng đầu tiên là 2 22 A. 1380. B. 690 . C. 120. D. 180. Lời giải Ta có:
23(u + u ) 23(u + u + 22d) 23(u + d + u + 21d) 23(u + u ) 23.60 1 23 1 1 1 1 2 22 S = = = = = = 690. 23 2 2 2 2 2
Câu 26: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng A. 0 56 . B. 0 102 . C. 0 252 . D. 0 168 . Lời giải
Giả sử 4 góc A, B, C, D theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội . q Ta có q = 3 0
A + B + C + D = 360 A( 2 3
1+ q + q + q ) 0 = 360  0 0  ⇔  ⇔ A = 9
A + D = 252 . 3 D = 27A Aq = 27A  3 0 D = Aq =  243
Câu 27: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 3 + 2 − 3 − 2 4 − A. 3 2 lim n . B. 2n 3 lim . C. 2n 3 lim n . D. 2n 3 lim n . 2 2n −1 3 2 − n − 4 2 2 − n −1 4 2 2 − n + n Lời giải
Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào trường hợp « bậc
tử » < « bậc mẫu » ! 3 3+ 2 lim
n = +∞ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a b = = > m k 2.2 4 0. 2 2n −1 2 2n − 3 lim
= 0 : « bậc tử » < « bậc mẫu ». 3 2 − n − 4 3 2n − 3 lim
n = +∞ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a b = − − > n k ( 3).( 2) 0. 2 2 − n −1 2 4 2n − 3n 3 − 3 lim = = : « bậc tử » −
= « bậc mẫu » và am 3 3 = = . 4 2 2 − n + n 2 − 2 bk 2 2 Câu 28: Cho
( 2n +ann) 2 lim =
. Số thực a thuộc khoảng nào sau đây? 2 A. (2;3). B. (1;2). C. ( 1; − 0). D. (0; ) 1 . Lời giải Ta có
( 2n +ann) an a a 2 lim = lim = lim = = ⇒ a = 2 ∈(1;2). 2
n + an + n a 2 2 1+ +1 n x + 3 − 2 lim
Câu 29: Giới hạn x 1 → x −1 bằng A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 1. 2 4 Lời giải x ( x+3−2)( x+3+ + − 2 3 2 ) x −1 1 1 lim = lim = lim = lim = x 1 → x 1 x −1 → (x − ) 1 ( x +3 + 2) x 1 → ( x − )
1 ( x +3 + 2) x 1 → x + 3 + 2 4 2 Câu 30: Cho ax + bx + 6 lim = 1 − . Tính 2 a b ? x→ 2 − x + 2 A. 11. B. 4 − . C. 3 − . D. 1 − . Lời giải 2 Vì ax + bx + 6 lim
là giới hạn hữu hạn nên a (− )2 . 2 + . b ( 2
− ) + 6 = 0 ⇔ 2a b + 3 = 0 x→ 2 − x + 2
b = 2a + 3 . 2 2
ax + (2a + 3) x + 6 2 Có ax + bx + 6 lim + + + = 1 − ax 2ax 3x 6 ⇔ lim = 1 − ⇔ lim = 1 − . x→ 2 − x + 2 x→ 2 − x + 2 x→ 2 − x + 2 (x + 2)(ax +3) ⇔ lim = 1
− ⇔ lim (ax + 3) = 1 − ⇔ 2 − a + 3 = 1
− ⇔ a = 2 ⇒ b = 7 . x→ 2 − x + 2 x→ 2 − Nên 2 a b = 3 − .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD AB . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
( ABM ) ∩( ACD) = AM .
B. ( ABM ) ∩(DCN ) = MN .
C. ( AMN ) ∩( ACD) = AB .
D. ( ACD) ∩(BDC) = CD . Lời giải
Ta có: A∈( AMN ) ∩( ACD) ( ) 1
M ∈( AMN ) 
M ∈( AMN ) ∩( ACD) (2) M CD ⊂  ( ACD) Từ ( )
1 và (2) suy ra ( AMN ) ∩( ACD) = AM . Vậy khẳng định C sai.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm M .
Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMB) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một song song.
B. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
D. Ba đường thẳng AB, CD, MN cùng thuộc một mặt phẳng. Lời giải. S N K M A O B C D I
Gọi I = AD BC. Trong mặt phẳng (SBC), gọi K = BM SI . Trong mặt phẳng (SAD), gọi
N = AK SD .
Khi đó N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMB) .
Gọi O = AB CD . Ta có:
O AB AB ⊂ ( AMB) suy ra O∈( AMB) .
O CD CD ⊂ (SCD) suy ra IJ, MN, SE .
Do đó O ∈( AMB) ∩(SCD) . ( ) 1
Mà ( AMB) ∩(SCD) = MN . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra O MN . Vậy ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB CD ; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR = 2RC . Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD . Tính tỉ số SA . SD A. 7 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . 3 3 2 Lời giải
Trong mặt phẳng (BCD) , gọi I = RQ BD .
Trong ( ABD), gọi S = PI AD S = AD ∩(PQR).
Trong mặt phẳng (BCD) , dựng DE / /BC DE là đường trung bình của tam giác IBR .
D là trung điểm của BI . Trong ( ABD), dựng DF DF SA DF / / AB 1 ⇒ = 1 ⇒ = ⇒ = 2 . BP 2 PA 2 SD
Câu 34: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng (α ) . Giả sử ab , b(α ) . Khi đó
A. a(α ). B. a ⊂ (α ).
C. a cắt (α ) .
D. a(α ) hoặc a ⊂ (α ). Lời giải
b(α ) nên tồn tại đường thẳng c ⊂ (α )thỏa mãnbc . Mà ab suy ra ac hoặc a c .
Nếu a c thì a ⊂ (α ).
Nếu ac , c ⊂ (α ) thì a(α ) hoặc a ⊂ (α ).
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC′, AB C
′ ′. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. (BC A ′ ).
B. ( AAB) . C. (BB C ′ ). D. (CC A ′ ). Lời giải. A' C' P B' K N J A C I M B Do I , AI AJ
J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC′ nên 2 =
= nên IJ //MN . AM AN 3 ⇒ IJ // (BCC B ′ ′)
Tương tự IK // (BCC B ′ ′)
⇒ (IJK ) // (BCC B ′ ′)
Hay (IJK ) // (BB C ′ ) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
Một hồ nuôi tôm chứa 3
600m nước mặn với nồng độ muối 1 3
kg / m . Chủ hồ nuôi tôm dự định
chuyển đổi giống mới nên bơm nước vào hồ với vận tốc 3
3m / phút để làm ngọt hóa nước trong hồ.
a) Viết biểu thức C (x ) biểu thị nồng độ muối trong hồ sau x phút kể từ khi bắt đầu bơm.
b) Tính lim C (x ) và giải thích ý nghĩa của kết quả này. x →+∞ Lời giải
a) Khối lượng muối có trong hồ nuôi tôm là: 1.600 = 600 (kg).
Sau x phút, lượng nước trong hồ là: 600 + 3x ( 3 m ) .
Nồng độ muối tại thời điểm x phút kể từ khi bơm thêm nước ngọt vào là: C (x ) 600 = . 600 + 3x b) Ta có: 600 lim C(x) = lim = 0 . x →+∞
x →+∞ 600 + 3x
Ý nghĩa: Điều này có nghĩa là khi t càng lớn thì nồng độ muối trong hồ sẽ dần về 0 . Tức là đến
một thời điểm nào đó muối trong hồ không còn đáng kể và nước trong hồ coi như nước ngọt.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của ( AMN ) và (BCD) Lời giải A P M Q N B D E F C
Trong ( ABD), gọi E = AM BD
E AM AM ⊂ ( AMN ) ⇒ E ∈( AMN )
E BD BD ⊂ (BCD) ⇒ E ∈(BCD)
E là điểm chung của ( AMN ) và (BCD)
Trong ( ACD) , gọi F = AN CD
F AN AN ⊂ ( AMN ) ⇒ F ∈( AMN )
F CD CD ⊂ (BCD) ⇒ F ∈(BCD)
F là điểm chung của ( AMN ) và (BCD)
Vậy EF là giao tuyến của ( AMN ) và (BCD)
Câu 38: Một quả bóng golf kể từ lúc được đánh đến lúc chạm đất đã di chuyển được một khoảng cách 2 α
d (m) theo phương nằm ngang. Biết rằng v sin 2 0 d =
trong đó v m / s là vận tốc ban đầu 0 ( ) g của quả bóng, g ( 2
m / s ) là gia tốc trọng trường và α là góc đánh quả bóng so với phương nằm
ngang. Tính khoảng cách d biết rằng v =15 m / s ; g = ( 2 10 m / s ) và 3 cosα = với 0 ( ) 5 ( 0 0 ≤ α ≤ 45 ). Lời giải. Ta có: 3 cosα = và 0 4 24
0 ≤ α ≤ 45 ⇒ sinα = ⇒ sin 2α = 2sinα.cosα = . 5 5 25 2 24 2 15 . α Khi đó v sin 2 25 108 0 d = = = . g 10 5 Vậy 108 d = cm . 5
Câu 39: Công ty A muốn thuê hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng10 năm và 1 mảnh
trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Công ty bất động sản C, công ty bất động sản B đều
muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng.
Công ty B: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết
rằng các mảnh đất cho thuê về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau? Lời giải
Gọi B C lần lượt là số tiền công ty A cần trả theo các tính của hai công ty B và C n , n Theo bài ra ta có :
B là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u = 8 triệu đồng d = 0,5 triệu đồng. n 1
C là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u = 60 triệu đồng d = 3triệu đồng. n 1
Do đó : Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 15 năm = 60 quý số tiền công ty A phải trả là
B = (2.8 + 59.0,5).30 =1365 triệu đồng 60
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 15 năm số tiền công ty A phải trả là
C = (2.60 +14.3).7,5 =1215 triệu đồng 15
Vậy thuê mảnh đất trong vòng 15 năm của công ty C
Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 10 năm = 40 quý số tiền công ty A phải trả là
B = (2.8 + 39.0,5).20 = 710 triệu đồng 40
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 10 năm số tiền công ty A phải trả là
C = (2.60 + 9.3).4,5 = 661,5 triệu đồng 10
Vậy thuê mảnh đất trong vòng 10 năm của công ty C.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác ( ,
OA OM ) theo độ trong hình bên là y M 600 A x
A. 60 k2k  . B. 60 180 k
k  
C. 60 k360k  .
D. 60 k360k  .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = xsin x . B. 2
y = sin x .
C. y = cos3x .
D. y = 2xcos x .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 1 sin x = − là 2 π 7π π 7π
A. x = + k2π; x = + k2π.
B. x = − + k2π; x = + k2π. 6 6 6 6 π π 5π
C. x = π + k2π; x = + k2π.
D. x = − + k2π; x = + k2π. 8 6 6
Câu 4: Cho dãy số u với n 1 u + = Tìm số hạng u . n 5 . n n 1 − A. 1 u = . B. u = . C. 1 u + = . D. 1 u − = . n− 5.5n n− 5.5n n− 5n − 5nn 1 1 1 1
Câu 5: Cho cấp số nhân (u u =1,u = 4 u 1 2 thì 3 bằng n ) A. 16 B. 4 . C. 7 . D. 5. 2
Câu 6: Tính giới hạn n + n + 5 L = lim . 2 2n +1 A. 3 L = . B. 1 L = . C. L = 2. D. L =1. 2 2 3 −
Câu 7: Kết quả của giới hạn n 2 lim n là: 2 1− 3n A. 1 − . B. . +∞ C. . −∞ D. 2 . 3 3 3
Câu 8: Tìm giới hạn 7x +1 +1 D = lim . x 1 → x − 2 A. +∞ . B. 3 − . C. −∞ . D. 2 − Câu 9: Giới hạn x +1 lim bằng
x→− ( x + 2)2 2 A. −∞ . B. 3 . C. 0 . D. +∞ . 16  x − 2  khi x ≠ 2
Câu 10: Cho hàm số f (x) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng? 4 khi x = 2
A. Hàm số liên tục tại x = 2 .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 . C. f (4) = 2 .
D. lim f (x) = 2. x→2
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? 2 A. x + 3 f ( x) + = x − 5 .
B. f (x) x 5 = .
C. f (x) = cot x + 3 . D. f (x) = . 2 x + 4 2 − x
Câu 12: Hàm số y = f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
Câu 13: Trong mặt phẳng (α ) , cho 3 điểm ,
A B, C không thẳng hàng. Điểm S không thuộc mặt phẳng
(α ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 3 điểm nói trên? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB CD . Mặt phẳng (α) đi qua MN
, cắt AD , BC lần lượt tại P Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. I, , A C . B. I,B,D . C. I, ,B A .
D. I,D,C .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 16: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Mặt phẳng  chứa a và cắt mặt phẳng 
theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau. C. a d chéo nhau. D. a d song song.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. SA / /(SBC) .
B. CD / /(SAD) .
C. SB / /(ACD) .
D. AB / /(SCD) .
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. (BCA′). B. (BC D ′ ).
C. ( AC C ′ ). D. (BDA′) .
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 20: Ta chỉ xét phép chiếu song song mà các đoạn thẳng hay đường thẳng không song song hoặc trùng
với phương chiếu. Một tam giác đều mà mặt phẳng chứa tam giác không song song với phương
chiếu, có hình chiếu là:
A. Một điểm.
B. Một đoạn thẳng.
C. Một tam giác.
D. Một tam giác đều.
Câu 21: Cho tanα = 2 . Tính  π tan α  −  . 4    A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 1 . 3 3 3
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos3x + cos x = 2cos 2 .xcos x .
B. cos3x − cos x = 2sin 2 .xsin x .
C. sin 3x − sin x = 2cos 2 .xsin x .
D. sin 3x + sin x = 2sin 2 .xcos x .
Câu 23: Tìm chu kì T của hàm số  π y 5cos 3x = −  . 7    π π π π A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 7 5 3 5 u  =  1,u = 2
Câu 24: Cho dãy số (u biết 1 2
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u tăng? n ) n ) u   = + − ∀ ∈  + au + a u n n n (1 ) * 2 1 n
A. a > 0.
B. 0 < a <1.
C. a <1. D. a >1.
Câu 25: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu
xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng.
B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Câu 26: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% . 2 − +
Câu 27: Giá trị của tham số a để 2n n 4 4 lim = là 2 an + n + 3 3 A. 8 a = . B. 2 a = . C. 3 a = . D. a = 6 . 3 3 2 n 2n
Câu 28: Kết quả của 3 2.5 lim bằng n 1 + n+5 2 + 5 A. . −∞ B. . +∞ C. 2 D. 3 . 2
Câu 29: Giá trị của giới hạn + + là: →−∞ ( 2 lim 4x x 2x x ) A. 0 . B. +∞ . C. 1  . D. −∞ . 4 3 Câu 30: Cho x + 3 − 5x + 3 lim a
= , với a là phân số tối giản. Tính 2 a + b ? 2 x 1 → x − 3x + 2 b b A. 11. B. 4 − . C. 7 . D. 5.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD . Giao điểm của đường thẳng CD
và mặt phẳng ( ABG) là
A. điểm M là trung điểm của CD . B. điểmC .
C. điểm D . D. điểmG .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi I là giao điểm của AB
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai
A.
S , I , J thẳng hàng. B. DM mp(SCI ) . C. JM mp(SAB). D. SI = (SAB)∩(SCD).
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P, Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR//AC
CQ = 2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (PQR) là S . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. AS = 3DS .
B. AD = 3DS .
C. AD = 2DS .
D. AS = DS .
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi P Q lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. PQ// (ABCD)
B. PQ// (SAB)
C. PQ// (SCD)
D. PQ// (SBC)
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M là điểm di động trên đoạn A .
B Qua M vẽ mặt phẳng (α )
song song với (SBC). Thiết diện tạo bởi (α ) và hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2
x + ax + b
Câu 36: Gọi a,b là các giá trị để hàm số  < − f (x) , x 1 2 =  x −1
có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
x +1,x ≥ 1 − 1
− . Tính a b .
Câu 37: Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của (DMN ) và ( ABC)
Câu 38: Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 20 m. Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí C. Gọi A, B lần lượt là vị trí
thấp nhất, cao nhất trên chung cư thứ nhất mà camera có thể quan sát được Hãy tính số đo góc 
tan ACB (phạm vi camera có thể quan sát được ở chung cư thứ nhất). Biết rằng chiều cao của
chung cư hai chung cư lần lượt là BH = 24 m, CK = 32 m và khoảng cách từ A đến mặt đất là AH = 6 m.
Câu 39: Vào năm 2020 , dân số của một quốc gia là khoảng 97 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số
là 0,91% . Nếu tốc độ tăng trường dân số này được giữ nguyên hằng năm, hăy ước tính dân số
của quốc gia đó vào năm 2030 .
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác ( ,
OA OM ) theo độ trong hình bên là y M 600 A x
A. 60 k2k  . B. 60 180 k
k  
C. 60 k360k  . D. 60 k360k  . Lời giải
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = xsin x . B. 2
y = sin x .
C. y = cos3x .
D. y = 2xcos x . Lời giải
Xét y = 2x cos 2x có tập xác định D =  thỏa mãn x
∀ ∈ D ⇒ −xD
Ta có y(−x) = 2.(−x)cos( 2 − x) = 2 − .
x cos 2x = −y(x) .
Vậy y = 2xcos 2x làm hàm số lẻ.
Câu 3: Nghiệm của phương trình 1 sin x = − là 2 π 7π π 7π
A. x = + k2π; x = + k2π.
B. x = − + k2π; x = + k2π. 6 6 6 6 π π 5π
C. x = π + k2π; x = + k2π.
D. x = − + k2π; x = + k2π. 8 6 6 Lời giải  π  π x = − + kx = − + k2π   Ta có: 1  π sin x sin x sin  = − ⇔⇔ = − 6 6 ⇔  ⇔  (k ∈) 2  6    π   7π x = π + + kx = + k2π  6  6 π 7π
Vậy phương trình có nghiệm là x = − + k2π; x = + k2π. 6 6
Câu 4: Cho dãy số u với n 1 u + = Tìm số hạng u . n 5 . n n 1 − A. 1 u = . B. u = . C. 1 u + = . D. 1 u − = . n− 5.5n n− 5.5n n− 5n − 5nn 1 1 1 1 Lời giải Ta có (n− )1 1 u = 5 + = − 5n n 1
Câu 5: Cho cấp số nhân (u u =1,u = 4 u 1 2 thì 3 bằng n ) A. 16 B. 4 . C. 7 . D. 5. Lời giải u Ta có: 2 q   4  u  16 3 u1 2 n + n + 5 L = lim .
Câu 6: Tính giới hạn 2 2n +1 A. 3 L = . B. 1 L = . C. L = 2. D. L =1. 2 2 Lời giải 1 5 2 1+ + 2 + + Ta có n n 5 n n 1 L = lim = lim = 2 2n +1 1 2 2 + 2 n 2 2 + +
Giải nhanh: n n 5 n 1  = . 2 2 2n +1 2n 2 3 −
Câu 7: Kết quả của giới hạn n 2 lim n là: 2 1− 3n A. 1 − . B. . +∞ C. . −∞ D. 2 . 3 3 Lời giải 3  2  2 n 1− 3 2  1− 2 n − 2 lim n lim  n  = = lim . n n . Ta có 2 1− 3n  1  1 2 n −  3 −  3 2 2  nn lim n = +∞  2 2 3 1− 2  1− n − 2n n 2  1  →im = lim . n n = −∞ 2 lim = − < 0 1− 3n 1  1 − 3 3 2  − 3 n 2  n 3 3 −
Giải nhanh : n 2n n 1  = − n  →− . ∞ 2 2 1− 3n 3 − n 3 3 7x +1 +1 D = lim
Câu 8: Tìm giới hạn x 1 → x − 2 . A. +∞ . B. 3 − . C. −∞ . D. 2 − Lời giải 3 3 Ta có: 7x +1 +1 7.1+1 +1 D = lim = = 3 − x 1 → x − 2 1− 2 x +1 lim x→− Câu 9: Giới hạn (x + 2)2 2 bằng A. −∞ . B. 3 . C. 0 . D. +∞ . 16 Lời giải Ta có: x +1 1 lim = lim . x +1 = −∞ .Do 1 lim = +∞ và lim (x + ) 1 = 1 − < 0 . 2 2 ( ) x→ 2 − ( x + 2) x→ 2 − ( x + 2)
x→− ( x + 2)2 2 x→ 2 −  x − 2  khi x ≠ 2
Câu 10: Cho hàm số f (x) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng? 4 khi x = 2
A. Hàm số liên tục tại x = 2 .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 . C. f (4) = 2 .
D. lim f (x) = 2. x→2 Lời giải
Tập xác định: D =  x − 2
(x − 2)( x + 2 + 2) lim f (x) = lim = lim = lim + + = 4 → ( x 2 2) x→2 x→2
x + 2 − 2 x→2 x − 2 x 2 f (2) = 4
⇒ lim f ( x) = f (2) x→2
Vậy hàm số liên tục tại x = 2 .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? A. f (x) + = x − 5 .
B. f (x) x 5 = . 2 x + 4 2
C. f (x) = cot x + 3 .
D. f (x) x + 3 = .
2 − x Lời giải
Hàm số f (x) x + 5 =
là hàm phân thức hữu tỉ và có TXĐ là D =  do đó hàm số 2 x + 4 f (x) x + 5 = liên tục trên  . 2 x + 4
Câu 12: Hàm số y = f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3. Lời giải
Quan sát đồ thị ta thấy lim f (x) = 3; lim f (x) = 0. x 1− x 1+ → →
Vậy lim f (x) = 3 ≠ lim f (x) = 0 nên lim f (x) không tồn tại. Do đó hàm số gián đoạn tại x =1. x 1− x 1+ → → x 1 →
Câu 13: Trong mặt phẳng (α ) , cho 3 điểm ,
A B, C không thẳng hàng. Điểm S không thuộc mặt phẳng
(α ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 3 điểm nói trên? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải
Các mặt phẳng tạo được là (SAB) , (SBC) , (SAC) .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB CD . Mặt phẳng (α) đi qua MN
, cắt AD , BC lần lượt tại P Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. I, , A C . B. I,B,D . C. I, ,B A .
D. I,D,C . Lời giải A P M D B I Q N C
M ∈(α) ∩ (ABD)⇒ MP = (α)∩(ABD)
P ∈(α) ∩ (ABD) 
hay MP là giao tuyến của (α) và;
Tương tự ta tìm được:
NQ là giao tuyến của (α) và (BCD) ; BD là giao tuyến của (BCD) và ( ABD); Theo định lí
về giao tuyến của ba mặt phẳng, ta suy ra MP , NQ , BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.
Mặt khác, MP cắt NQ tại I nên I,B,D thẳng hàng.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD . Lời giải S d A D B C (
SAD) ∩(SBC) = S
Ta có AD ⊂ (SAD), BC ⊂ (SBC) 
→ (SAD) ∩(SBC) = Sx AD BC . AD BC  
Câu 16: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Mặt phẳng  chứa a và cắt mặt phẳng 
theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau. C. a d chéo nhau. D. a d song song. Lời giải
d 
Ta có a      d / / a .  a / /  
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. SA / /(SBC) .
B. CD / /(SAD) .
C. SB / /(ACD) .
D. AB / /(SCD) . Lời giải
AB / /DC , lại có AB ⊄ (SCD) và DC ⊂ (SCD) nên AB / /(SCD) .
Vậy đáp án D đúng. .
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. (BCA′). B. (BC D ′ ).
C. ( AC C ′ ). D. (BDA′) . Lời giải Do ADC B
′ ′ là hình bình hành nên AB′//DC′, và ABC D
′ ′ là hình bình hành nên AD′//BC′ nên ( AB D ′ ′) // (BC D ′ ) .
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành. Lời giải
Xét hình lăng trụ có đáy là một đa giác (tam giác, tứ giác,… ), ta thấy rằng
Hình lăng trụ luôn có các cạnh bên song song và bằng nhau.
Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác bằng nhau (tam giác, tứ giác,… )
Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành vì có hai cạnh là hai cạnh bên của hình lăng trụ,
hai cạnh còn lại thuộc hai đáy song song.
Câu 20: Ta chỉ xét phép chiếu song song mà các đoạn thẳng hay đường thẳng không song song hoặc trùng
với phương chiếu. Một tam giác đều mà mặt phẳng chứa tam giác không song song với phương
chiếu, có hình chiếu là:
A. Một điểm.
B. Một đoạn thẳng.
C. Một tam giác.
D. Một tam giác đều. Lời giải
Câu 21: Cho tanα = 2 . Tính  π tan α  −  . 4    A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 1 . 3 3 3 Lời giải tan − tan π α Ta có  π  4 2 −1 1 tan α − = = =  .  4  π 1+ 2 3 1+ tanα tan 4
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos3x + cos x = 2cos 2 .xcos x .
B. cos3x − cos x = 2sin 2 .xsin x .
C. sin 3x − sin x = 2cos 2 .xsin x .
D. sin 3x + sin x = 2sin 2 .xcos x . Lời giải
cos3x − cos x = 2
− sin 2 .xsin x Suy ra B sai.
Câu 23: Tìm chu kì T của hàm số  π y 5cos 3x = −  . 7    π π π π A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 7 5 3 5 Lời giải π
Hàm số y = Acos(ax + b) tuần hoàn với chu kì 2 T = . a π Áp dụng: Hàm số  π y 5cos 3x = −  tuần hoàn với chu kì 2 T = . 7    3 u  =  1,u = 2
Câu 24: Cho dãy số (u biết 1 2
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u tăng? n ) n ) u   = + − ∀ ∈  + au + a u n n n (1 ) * 2 1 n
A. a > 0.
B. 0 < a <1.
C. a <1. D. a >1. Lời giải Xét hiệu u − = + − − = − − + u + au + a u u + a u + u n n n 1 n n 1 2 1 1 ( ) 1 ( )( n 1 n )
u u = a −1 u u = a −1 3 2 ( )( 2 1) ( )
u u = (a − )
1 (u u ) = (a − )2 1 4 3 3 2 ... ⇒ u − = − > + u an n ( )n 1 1 0 1
Để dãy số (u tăng suy ra a >1. n )
Câu 25: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu
xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng.
B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng. Lời giải
Giá tiền khoang mỗi mét lập thành cấp số cộng (u u = 80000,d = 5000. Do cần khoang 50 n ) 1
mét nên tổng số tiền cần trả là 50.49
u + u ++ u = S = 50u +
d = 50.80000 +1225.5000 =10125000 1 2 50 50 1 2
Câu 26: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% . Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 lần sạc kể từ lúc mới mua lập thành cấp số nhân có công bội
q = 0,95 và số hạng đầu u =100% . 1
Dung lượng pin của điện thoại Ipjone sau 1200 lần sạc còn lại so với lúc mới mua là 6
u = u .q =100%. 0,95 ≈ 73,51%. 7 1 ( )6 2 − +
Câu 27: Giá trị của tham số a để 2n n 4 4 lim = là 2 an + n + 3 3 A. 8 a = . B. 2 a = . C. 3 a = . D. a = 6 . 3 3 2 Lời giải: 1 4 2 2 − + 2 − + Ta có: 2n n 4 n n 2 lim = lim = . Theo giả thiết: 2 4 3 = ⇔ a = . 2 an + n + 3 1 3 a a + + a 3 2 2 n n n 2n
Câu 28: Kết quả của 3 2.5 lim bằng n 1 + n+5 2 + 5 A. . −∞ B. . +∞ C. 2 D. 3 . 2 Lời giải  3 nnn n n n   2.5 2 Ta có 3 − 2.5 3 − 2.25  5 lim lim lim  = = = . −∞ n 1 + n+5 n 5 2 + 5 2.2 + 5 .5n  2 n  5 2. +   5  5 
Câu 29: Giá trị của giới hạn + + là: →−∞ ( 2 lim 4x x 2x x ) A. 0 . B. +∞ . C. 1  . D. −∞ . 4 Lời giải Ta có x
x + x + x = = = − x→−∞ ( 2 ) 1 1 lim 4 2 lim lim x→−∞ 2 4x + x − 2 x x →−∞ 1 4 − 4 + − 2 x 3 Câu 30: Cho x + 3 − 5x + 3 lim a
= , với a là phân số tối giản. Tính 2 a + b ? 2 x 1 → x − 3x + 2 b b A. 11. B. 4 − . C. 7 . D. 5. Lời giải 3 x + 3 − 5x + 3 3 3 lim
x + 3 − 2 + 2 − 5x + 3 + − + − = lim x 3 2 5x 3 2 = lim − lim 2 x 1 → x − 3x + 2 2 x 1 → x − 3x + 2 2 2 x 1 → x 1 x − 3x + 2 → x − 3x + 2 x −1 5(x − ) 1 = lim − lim x 1 → ( x − )
1 (x − 2)( x +3 + 2) x 1 → (x − )
1 (x − 2)(3 (5x+3)2 3 + 2 5x + 3 + 4) 1 5 = lim − lim 1 = . 2 2
a + b =1 + 6 = 7 . x 1
→ ( x − 2)( x + 3 + 2) x 1
→ (x − 2)(3 (5x+3)2 3 + 2 5x + 3 + 4) 6
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD . Giao điểm của đường thẳng CD
và mặt phẳng ( ABG) là
A. điểm M là trung điểm của CD . B. điểmC .
C. điểm D . D. điểmG . Lời giải
Trong mặt phẳng ( ACD), gọi M là giao điểm của AG CD .
Do G là trọng tâm của tam giác ACD nên M là trung điểm của CD . Ta có: M CD  ⇒ ∩ = . M AG ⊂ 
( ABG) ( ABG) CD {M}
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi I là giao điểm của AB
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai
A.
S , I , J thẳng hàng. B. DM mp(SCI ) .
C. JM mp(SAB).
D. SI = (SAB) ∩(SCD) . Lời giải
S , I , J thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp (SAB) và (SCD) nên A đúng.
M SC M ∈(SCI ) nên DM mp(SCI ) vậy B đúng.
M ∉(SAB) nên JM mp(SAB) vậy C sai.
 Hiển nhiên D đúng theo giải thích. A.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P, Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR//AC
CQ = 2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (PQR) là S . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. AS = 3DS .
B. AD = 3DS .
C. AD = 2DS .
D. AS = DS . Lời giải A P x S B D Q R C Q
 ∈(PQR) ∩( ACD)
Ta có: PR ⊂ (PRQ); AC ⊂ ( ACD) ⇒ (PQR)∩( ACD) = Qx với Qx//PR//AC  PR//AC
Gọi S = Qx AD S = (PQR) ∩ AD
Xét tam giác ACD QS//AC Ta có: SD QD 1 =
= ⇒ AD = 3SD . AD CD 3
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi P Q lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. PQ// (ABCD)
B. PQ// (SAB)
C. PQ// (SCD)
D. PQ// (SBC) Lời giải
PQ là đường trung bình của SAC ∆ nên PQ// AC PQ// AC 
Ta có AC ABCD 
  PQ// ABCD . 
PQ ABCD
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M là điểm di động trên đoạn A .
B Qua M vẽ mặt phẳng (α )
song song với (SBC). Thiết diện tạo bởi (α ) và hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang. Lời giải
Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA
thỏa mãn MN BC , NP SC
PQ AD . Suy ra (MNPQ)  (SBC) và (α ) ≡ (MNPQ) .
Theo cách dựng trên thì PQ MN .
Vì (MNPQ)  (SBC) nên MQ SB NP SC
SC SB = S nên MQ cắt NP .
Do vậy thiết diện là hình thang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2
x + ax + b
Câu 36: Gọi a,b là các giá trị để hàm số  < − f (x) , x 1 2 =  x −1
có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
x +1,x ≥ 1 − 1
− . Tính a b . Lời giải
Do hàm số f (x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 1 − nên x = 1
− là nghiệm của phương trình 2
x + ax + b = 0 , do đó ta 1− a + b = 0 ⇔ b = a −1.  x −1+ a  , x < 1 −
Ta viết lại hàm số f (x) =  x −1 .
x +1, x ≥ 1 −
Mặt khác giới hạn cần tìm tồn tại ⇔ f (x) = f (x) a − 2 lim lim ⇔
= 0 ⇔ a = 2 ⇒ b =1. x 1− x 1+ →− →− 2 −
Do đó a b =1.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của (DMN ) và ( ABC) Lời giải A P M Q N B D E F C
Trong ( ABD), gọi P = DM AB
P DM DM ⊂ (DMN ) ⇒ P ∈(DMN )
P AB AB ⊂ ( ABC) ⇒ P ∈( ABC)
P là điểm chung của (DMN ) và ( ABC)
Trong ( ACD) , gọi Q = DN AC
Q DN DN ⊂ (DMN ) ⇒ Q ∈(DMN )
Q AC AC ⊂ ( ABC) ⇒ Q ∈( ABC)
Q là điểm chung của (DMN ) và ( ABC)
Vậy PQ là giao tuyến của (DMN ) và ( ABC)
Câu 38: Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 20 m. Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí C. Gọi A, B lần lượt là vị trí
thấp nhất, cao nhất trên chung cư thứ nhất mà camera có thể quan sát được Hãy tính số đo góc 
tan ACB (phạm vi camera có thể quan sát được ở chung cư thứ nhất). Biết rằng chiều cao của
chung cư hai chung cư lần lượt là BH = 24 m, CK = 32 m và khoảng cách từ A đến mặt đất là AH = 6 m. Lời giải
Kẻ AM CK, BN CK (hình vẽ) ta có: BN = AM = HK = 20 (m);
CN = CK – NK = CK – BH = 32 – 24 = 8 (m);
MN = AB = BH – AH = 24 – 6 = 18 (m);
CM = CN + MN = 8 + 18 = 26 (m). Đặt  = α  BCN , ACM = β . BN 20 5
Xét ΔBCN vuông tại N có: tanα = = = ; CN 8 2 AM 20 10
Xét ΔACM vuông tại M có: tanβ = = = ; CM 26 13 Ta có:  =  − 
tan ACB tan (BCN ACM ) = tan(α − β ) 5 10 − ⇒  tanα − tanβ 2 13 45 tan ACB = = = . 1+ tanαtanβ 5 10 76 1+ ⋅ 2 13
Câu 39: Vào năm 2020 , dân số của một quốc gia là khoảng 97 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số
là 0,91% . Nếu tốc độ tăng trường dân số này được giữ nguyên hằng năm, hăy ước tính dân số
của quốc gia đó vào năm 2030 . Lời giải
Giả sử dân số của quốc gia đó là N. Vì tốc độ tăng trưởng dân số là 0,91% nên sau một năm, số
dân tăng thêm là 0,91%.N .
Vậy dân số của quốc gia đó vào năm sau là: N + 0,91%.N =100,91%.N =1,0091N .
Như vậy, dân số của quốc gia đó sau mỗi năm lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu u = N 1
và công bội q =1,0091.
Theo bài ra ta có: u = 97 ứng với năm 2020. 1 Ta có: 2030 − 2020 =10 .
Dân số của quốc gia đó vào năm 2030 chính là dân số của quốc gia sau 10 năm kể từ năm 2020, ứng với u và 10 10
u = u .q = 97.1,0091 ≈106,2 triệu người. 11 11 1
Vậy nếu tốc độ tăng trưởng dân số được giữ nguyên hằng năm thì dân số của quốc gia đó vào
năm 2030 xấp xỉ khoảng 106,2 triệu người.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Số đo theo độ của góc 3π d ra là 5 A. 72. B. 72 C. 108. D. 300 .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2π ?
A. y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Câu 3: Nghiệm của phương trình  π  3 cot x + =  là 3    3
A. x = kπ ,(k ∈ π ) .
B. x = − + k2π ,(k ∈). 6 C. π
x = − + kπ ,(k ∈) .
D. x = k2π ,(k ∈) . 6
Câu 4: Cho dãy số (u biết 2
u = n + n + . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 2 3 1 n ) A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 5: Cho dãy số (u là cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q . Đẳng thức nào sau đây sai? n ) 1
A. u = u q n ≥ . B. n 1 − u = u q n ≥ . n 2 1 ( ) n+ n 1 1 ( ) C. u = n u q n ≥ . D. 2 u = u u k ≥ . k kk+ 2 1 1 ( ) n 2 1 ( ) 3 +
Câu 6: Kết quả của giới hạn 2n 3 lim n là: 2 4n + 2n +1 A. 3 . B. . +∞ C. 1. D. 5 . 4 7
Câu 7: Giới hạn lim(3n 7n − ) bằng A. −∞ . B. 1. C. 7 . D. +∞ . 3 2
Câu 8: Giá trị của giới hạn 3x +1 lim − x x→ 1 − x −1 A. 3 − . B. 1 . C. 1 − . D. 3 . 2 2 2 2 2 Câu 9: Tính x −12x + 35 lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. +∞ . C. 2 . D. −∞ . 5 5
Câu 10: Hàm số = x y
gián đoạn tại điểm x bằng? x +1 0
A. x = 2023. B. x =1.
C. x = 0 D. x = 1 − . 0 0 0 0  x −1  ≠ Câu 11: khi x 1
Cho f (x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai. (x − ) 3 (x − ) 1 Câu 12:  ≠ Cho hàm số khi x 3 f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3.
A. m = 2. B. m∈ .  C. m =1. D. m = 1. −
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ,
A B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB . Gọi M là trung điểm của
SC . Giao điểm của BC với mp( ADM ) là:
A. giao điểm của BC AM .
B. giao điểm của BC SD .
C. giao điểm của BC AD .
D. giao điểm của BC DM .
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB .
B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. qua G và song song với BC.
Câu 16: Cho hai mặt phẳng song song (α ) và (β ), đường thẳng a // (α ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (β )? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A',B' lần lượt là trung điểm của
SA,SB . Đường thẳng A' B' song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAB) . B. ( ABCD) . C. (SAD). D. (SBC).
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′) song B' C' song với A' D'
A. ( AAC′) . B. (CC D ′ ′) .
C. ( ADD′). D. (BB A ′ ′). B C
Câu 19: Cho hình hộp ABC . D A B C D . A D
1 1 1 1 Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng AC, AC , DB , D B 1 1 1 1 đồng quy.
C. ( ADD A //(BCC B . 1 1 ) 1 1 ) D. AD CB 1
là hình chữ nhật.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , SA ⊥ (ABCD) ,
AD = 2a, AB = BC = a . Hình chiếu song song của điểm C theo phương AB lên mặt phẳng
(SAD) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của AD . C. A . D. D .
Câu 21: Với mọi α thì  5π cos α  +  bằng 2    A. −sinα . B. −cosα . C. cosα . D. sinα .
Câu 22: Cho a,b thoả mãn 7 sin a = và 3 sin b =
. Giá trị của sin(a + b)sin(a b) là 4 4 A. 1 − . B. 1 . C. 1 − . D. 1 . 2 2 4 4
Câu 23: Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1− cosx
A. D =  \{k2π, k ∈ } 
B. D =  \{kπ, k ∈ }  π
C. D =  \{2023+ k2π, k ∈ }  D. D  \  k2π , k  = + ∈ 2    u  = 3
Câu 24: Cho dãy số (u biết 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u tăng? n ) n ) u  = + ∀ ≥  + au n n 2 n 3 1 1
A. a > 0 .
B. a < 0 .
C. a ≤ 0 . D. a <1.
Câu 25: Cho cấp số cộng có u + u = 60 . Số hạng thứ 12 là 2 22 A. 22 . B. 20 . C. 60 . D. 30.
Câu 26: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 2021 là xấp xỉ 10171757ha . Giả sử tỉ lệ tăng diện tích
rừng tự nhiên hàng năm kể từ năm 2021 là 0,7%/năm. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta vào năm 2025 xấp xỉ bằng A. 10386863ha . B. 10532788ha . C. 10468251ha . D. 10459571ha .
Câu 27: Cho a,b là các số thực thỏa mãn ( 2 2
lim n + an + 2 − n + bn +1) =1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b = 2.
B. a b = 2.
C. a + b =1.
D. a b =1.
Câu 28: Tổng vô hạn sau đây 1 1 1 S =1+ + + ...+
+ ... có giá trị bằng: 2 3 3 3n A. 3. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 2
Câu 29: Biết giới hạn = − + +
= − với a là phân số tối giản. Tính 2 2 a + b . →−∞ ( 3 3 2 2 lim 8 4 3 a L x x x x x ) b b A. 61. B. 11. C. 9. D. 30. 2 Câu 30: Tìm x − 5x + 6 lim là x→2 4x +1 − 3 A. 3 . B. 2 − . C. 3 − . D. 1 . 2 3 2 2
Câu 31: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M N sao cho MN cắt BD tại E . Điểm E không thuộc mặt phẳng nào sao đây? A. ( ACD). B. (BCD) . C. ( ABD).
D. (CMN ).
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F, G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, BD sao cho
EF cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy? A. CD, EF, E . G B. CD, IG, HF. C. AB, IG, HF . D. AC, IG, B . D
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB BC . N là điểm thuộc đoạn
CD sao cho CN = 2ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng (KLN) . Tính tỉ số PA PD A. PA 1 = . B. PA 2 = . C. PA 3 = . D. PA = 2. PD 2 PD 3 PD 2 PD
Câu 34: Cho tứ diện ABCD ,G là trọng tâm A
BD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD).
B. ( ABC).
C. ( ABD). D. (BCD) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm , SA
AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC). B. (SAB) . C. (SAD). D. (SCD) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1. Nối các trung điểm A , B ,C của các cạnh 1 1 1 BC,C ,
A AB ta được tam giác đều A B C . Tiếp tục nối các trung điểm A , B ,C của các cạnh 1 1 1 2 2 2
B C ,C A , A B ta được tam giác đều A B C , thực hiện quá trình này đến vô hạn. Gọi S là diện 1 1 1 1 1 1 2 2 2 n
tích của tam giác đều A B C . n n n A A C 2 1 B1 C3 B3 B2 A C 3 2 B A C 1 a) Tính S 8
b) Tính tổng diện tích các tam giác đều A B C thu được n n n
c) Tính tổng các độ dài l = AA + A A + A A +...+ A + − A n n ... 1 1 2 2 3 1
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD, M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm giao
điểm của đường thẳngSD với mặt phẳng(AMN).
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiều kim đồng hồ quanh trục O của nó trên một mặt phẳng
thẳng đứng vuông góc với mặt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe là 20 m và có 12 khoang
hành khách hình trứng được thiết kế ở những vị trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mặt đất 5 m. Bạn A bước lên vòng quay và đi được 7
3 vòng. Hỏi vị trí khoang hành khách 10
của bạn A cách mặt đất bao nhiêu mét? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười (hình vẽ minh họa bên dưới).
Câu 39: Một đội thợ công nhân dùng gạch cỡ 30×30cm để lát nền cho một toà tháp gồm 7 tầng theo cấu
trúc diện tích mặt sàn của tầng trên bằng một nửa diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 2
16m , hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Số đo theo độ của góc 3π d ra là 5 A. 72. B. 72 C. 108. D. 300 . Lời giải 3π 3π 1 Ta có: d= ra . 180° =108° 5 5 π
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2π ?
A. y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Lời giải
Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2π vì: sin (x + k2π ) = s inx (k ∈) .
Câu 3: Nghiệm của phương trình  π  3 cot x + =  là 3    3
A. x = kπ ,(k ∈ π ) .
B. x = − + k2π ,(k ∈). 6 C. π
x = − + kπ ,(k ∈) .
D. x = k2π ,(k ∈) . 6 Lời giải Ta có  π  3 cot π π x + = 
x + = + kπ ⇔ x = kπ , (k ∈) . 3    3 3 3
Câu 4: Cho dãy số (u biết 2
u = n + n + . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 2 3 1 n ) A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Lời giải Ta có u − = + + + + − − − = + > ∀ ∈ + u n n n n n n n n 2( )2 1 3( ) 2 * 1 1 2 3 1 4 5 0, 1  Vậy * u − < ⇔ < ∀ ∈ + u u + u n n n 0 n n , 1 1 
Câu 5: Cho dãy số (u là cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q . Đẳng thức nào sau đây sai? n ) 1
A. u = u q n ≥ . B. n 1 − u = u q n ≥ . n 2 1 ( ) n+ n 1 1 ( ) C. u = n u q n ≥ . D. 2 u = u u k ≥ . k kk+ 2 1 1 ( ) n 2 1 ( ) Lời giải
Ta có C là công thức sai. 3 +
Câu 6: Kết quả của giới hạn 2n 3 lim n là: 2 4n + 2n +1 A. 3 . B. . +∞ C. 1. D. 5 . 4 7 Lời giải 3  2  2 n +  3 3 2  + 3 2 2n + 3 lim n lim  n  = = lim . n n .Ta có 2 4n + 2n +1  2 1  2 1 2 n 4 + +   4 + + 2 2  n n n n lim n = +∞  2 2 3 + 3 2  + 3 2n + 3n n 2  n 3  →im = lim . n = + . ∞ 2 lim = > 0 4n + 2n +1 2 1  2 1 4 4 + + 2  4 + + n n 2  n n 3 3 +
Giải nhanh : 2n 3n 3n 3  = .n  →+ . ∞ 2 2
4n + 2n +1 4n 4
Câu 7: Giới hạn lim(3n 7n − ) bằng A. −∞ . B. 1. C. 7 . D. +∞ . 3 Lời giải n   Ta có lim(3n 7n − )  3 lim  =  −   17n  = −∞ 7    .   2
Câu 8: Giá trị của giới hạn 3x +1 lim − x x→ 1 − x −1 A. 3 − . B. 1 . C. 1 − . D. 3 . 2 2 2 2 Lời giải 2 Ta có 3x +1 − x 3+1 +1 3 lim = = − x→ 1 − x −1 1 − −1 2 2 x −12x + 35 lim
Câu 9: Tính x→5 25−5x . A. 2 − . B. +∞ . C. 2 . D. −∞ . 5 5 Lời giải 2 x −12x + 35 (x −7)(x −5) Ta có x − 7 2 lim = lim = lim = . x→5 x→5 25 − 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5
Câu 10: Hàm số = x y
gián đoạn tại điểm x bằng? x +1 0
A. x = 2023. B. x =1.
C. x = 0 D. x = 1 − . 0 0 0 0 Lời giải Vì hàm số = x y
có TXĐ: D =  \{− }
1 nên hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 − . x +1 0  x −1  ≠ Câu 11: khi x 1
Cho f (x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai. Lời giải − Tập xác định x 1
D =  . Ta có: lim f (x) = lim = 1 = f (1) x 1 → x 1 → x −1
Vậy hàm số liên tục tại x = 1. (x − ) 3 (x − ) 1 Câu 12:  ≠ Cho hàm số khi x 3 f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3.
A. m = 2. B. m∈ .  C. m =1. D. m = 1. − Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên .  (x − ) 3 (x − ) 1 (x − ) 1
Ta có lim f (x) = lim = lim = 2 và f ( ) 3 = m x→3 x→3 − x→3 x 3 1
Vậy với mọi m = 2 hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 3.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ,
A B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau . Lời giải.
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường thẳng.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB . Gọi M là trung điểm của
SC . Giao điểm của BC với mp( ADM ) là:
A. giao điểm của BC AM .
B. giao điểm của BC SD .
C. giao điểm của BC AD .
D. giao điểm của BC DM . Lời giải
Dễ thấy các cặp đường thẳng BC và AM, BC và SD, BC và DM là các cặp đường thẳng chéo
nhau nên chúng không cắt nhau. Theo giả thiết, BC và AD cắt nhau. Ta gọi F là giao điểm của BC và AD.
Do F∈AD nên F∈(ADM) , từ đó suy ra F là giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng (ADM).
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB .
B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. qua G và song song với BC. Lời giải A J I C D x G M B (
GIJ ) ∩(BCD) = G
Ta có IJ ⊂ (GIJ ), CD ⊂ (BCD) 
→ (GIJ ) ∩(BCD) = Gx IJ C . D IJ CD  
Câu 16: Cho hai mặt phẳng song song (α ) và (β ), đường thẳng a // (α ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (β )? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải (  α  ) // (β ) Vì 
nên a và (β )chỉ có thể có 2 vị trí tương đối: (α ) // (β ) hoặc a nằm trên (β ).  // a (α )
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A',B' lần lượt là trung điểm của
SA,SB . Đường thẳng A' B' song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAB) . B. ( ABCD) . C. (SAD). D. (SBC). Lời giải Ta có A' B'/ / AB 
AB ABCD  
  A' B'/ / ABCD . 
A' B' ABCD
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′) song song với B' C' A' D' B C A D
A. ( AAC′) . B. (CC D ′ ′) .
C. ( ADD′). D. (BB A ′ ′). Lời giải
Ta có: CC '  AA′ ⇒ CC '  ( ABA′) ,C 'D′  AB C 'D′  ( ABA′) CC  ,′C D ′ ′ ⊂ (CC D ′ ′) Mặt khác: CC  ′ ∩C D ′ ′ = {C }′ ⇒ (CC D
′ ′)  ( ABA′) . C
C' (ABA′),C D′′ (ABA′    )
Câu 19: Cho hình hộp ABC . D A B C D .
1 1 1 1 Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng AC, AC , DB , D B 1 1 1 1 đồng quy.
C. ( ADD A //(BCC B . 1 1 ) 1 1 ) D. AD CB 1
là hình chữ nhật. Lời giải D C A B D1 C1 A1 B1
Dựa vào hình vẽ và tính chất của hình hộp chữ nhật, ta thấy rằng:
• Hình hộp có đáy ABCD là hình bình hành.
• Các đường thẳng AC, AC , DB , D B AAC C, BDD B . 1 1 1 1
cắt nhau tại tâm của 1 1 1 1
• Hai mặt bên ( ADD A , BCC B đối diện và song song với nhau. 1 1 ) ( 1 1 ) • AD AD CB
1 và CB là hai đường thẳng chéo nhau suy ra 1
không phải là hình chữ nhật.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , SA ⊥ (ABCD) ,
AD = 2a, AB = BC = a . Hình chiếu song song của điểm C theo phương AB lên mặt phẳng
(SAD) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của AD . C. A . D. D . Lời giải
Gọi I là trung điểm của AD . Ta có 1
AI / /BC; AI = AD = BC . 2
Do đó ABCI là hình bình hành. Suy ra CI / / A ; B I ∈(SAD).
Vậy hình chiếu song song của điểm C theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm I .
Câu 21: Với mọi α thì  5π cos α  +  bằng 2    A. −sinα . B. −cosα . C. cosα . D. sinα . Lời giải Với mọi α thì  π   π   π   π cos 5 α cos α 2π cos α cos ( α ) + = + + = + = − − = sin ( α − ) = −         sinα .  2   2   2   2 
Câu 22: Cho a,b thoả mãn 7 sin a = và 3 sin b =
. Giá trị của sin(a + b)sin(a b) là 4 4 A. 1 − . B. 1 . C. 1 − . D. 1 . 2 2 4 4 Lời giải
Ta có: sin(a b) = sin . a cosb − sin . b cos a
sin(a + b) = sin . a cosb + sin . b cos a
Nhân vế với vế ta có: 2 2 2 2
sin(a + b).sin(a b) = sin .
a cos b − sin . b cos a 2 2 2 2 1
⇒ sin(a + b).sin(a b) = sin .
a (1− sin b) − sin .
b (1− sin a) = 4
Câu 23: Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1− cosx
A. D =  \{k2π, k ∈ }
B. D =  \{kπ, k ∈ }  π
C. D =  \{2023+ k2π, k ∈ }  D. D  \  k2π , k  = + ∈ 2    Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1− cosx > 0 ⇔ cosx <1 mà 1 − ≤ cosx ≤1
nên cosx ≠ 1 ⇔ x k2π ,k ∈ .
Vậy tập xác định của hàm số là D =  \{kk ∈ }  . u  = 3
Câu 24: Cho dãy số (u biết 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u tăng? n ) n ) u  = + ∀ ≥  + au n n 2 n 3 1 1
A. a > 0 .
B. a < 0 .
C. a ≤ 0 . D. a <1. Lời giải Ta có: u − = + − + = − ∀ ≥ . + u au au a u u n n n 2 n 3 2 n 3 2 . n n 2 1 ( ) ( 1 ) ( 1 )
u u = 2a(u u ) = 2 .
a (6a + 3− 2) = 2 .6 a a = 3.(2a)2 3 2 2 1
u u = 2a(u u ) = 2 .3.
a (2a)2 = 3.(2a)3 4 3 3 2 ... ⇒ u − = + u a n 3. 2 n n 1 ( )
Để dãy số (u tăng thì u − = > ∀ ≥ . + u 3. 2 n a n n n 0 1 1 ( ) n ) Suy ra a > 0 .
Câu 25: Cho cấp số cộng có u + u = 60 . Số hạng thứ 12 là 2 22 A. 22 . B. 20 . C. 60 . D. 30. Lời giải Ta có
u + u = 60 ⇒ u + d + u + 21d = 60 ⇒ 2u + 22d = 60 2 22 1 1 1
u +11d = 30 ⇒ u = 30 1 12
Câu 26: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 2021 là xấp xỉ 10171757ha . Giả sử tỉ lệ tăng diện tích
rừng tự nhiên hàng năm kể từ năm 2021 là 0,7%/năm. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta vào năm 2025 xấp xỉ bằng A. 10386863ha . B. 10532788ha . C. 10468251ha . D. 10459571ha . Lời giải
Diện tích rừng tự nhiên hàng năm kể từ năm 2021 lập thành một cấp số nhân có công bội
q =1,007 và số hạng đầu là diện tích rừng tự nhiên năm 2021: u =10171757ha. 1
Do đó diện tích rừng tự nhiên của nước ta vào năm 2025 là 4
u = u .q =10171757. 1,007 ≈10459571ha . 5 1 ( )4
Câu 27: Cho a,b là các số thực thỏa mãn ( 2 2
lim n + an + 2 − n + bn +1) =1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b = 2.
B. a b = 2.
C. a + b =1.
D. a b =1. Lời giải 2 2
n + an + 2 − n + bn +1 Do lim( 2 2
n + an + 2 − n + bn +1) ( ) ( ) = 1⇒ lim = 1 2 2
n + an +1 + n + bn + 2 1 (a b) (a b) n 1 + − + ⇔ lim = 1 ⇔ lim n = 1 a b
= 1 ⇔ a b = 2. 2 2
n + an + 2 + n + bn +1 a 2 b 1 2 1+ + + 1+ + 2 2 n n n n
Câu 28: Tổng vô hạn sau đây 1 1 1 S =1+ + + ...+
+ ... có giá trị bằng: 2 3 3 3n A. 3. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 2 Lời giải Ta có 1 1 1
1; ; ;...; ;...là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội 1 q = <1. 2 3 3 3n 3 1 1 1 1 3 S =1+ + + ...+ + ... = = . 2 3 3 3n 1 2 1− 3
Câu 29: Biết giới hạn = − + +
= − với a là phân số tối giản. Tính 2 2 a + b . →−∞ ( 3 3 2 2 lim 8 4 3 a L x x x x x ) b b A. 61. B. 11. C. 9. D. 30. Lời giải − + +   = − − + + + →−∞  ( 3 3 2 x x x) ( 2 lim 8 2 2x 4x 3x x ) →−∞ ( 3 3 2 2 lim 8x x 4x 3x x )    2  −x 3 = lim x  +   x→−∞ ( 3 2 )2 2 3 3 3 2 2 4x + 3x − − + − + 2 8 8 .2 4 x x x x x x x         1 − 3  1 3 5 = lim + = − − = −  2  x→−∞   3 12 4 6  1 1 − + −  3  −  + 3 − + 4 2 8 8 .2 4  x x x     Vậy 2 2
a = 5, b = 6 ⇒ a + b = 61. 2 x − 5x + 6 lim
Câu 30: Tìm x→2 4x +1 −3 là A. 3 . B. 2 − . C. 3 − . D. 1 . 2 3 2 2 Lời giải 2 x x
(x − 2)(x −3)( 4x+1+3) (x −3)( 4x+1+ − + 3 5 6 ) 3 lim = lim = lim = − x→2 x→2 4x +1 − 3 4(x − 2) x→2 4 2
Câu 31: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M N sao cho MN cắt BD tại E . Điểm E không thuộc mặt phẳng nào sao đây? A. ( ACD). B. (BCD) . C. ( ABD).
D. (CMN ). Lời giải
E BD E ∈(BCD) và ( ABD).
E MN E ∈(CMN ) .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F, G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, BD sao cho
EF cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy? A. CD, EF, E . G B. CD, IG, HF. C. AB, IG, HF . D. AC, IG, B . D Lời giải. A E F B C I O G D H
Phương pháp: Để chứng minh ba đường thẳng d , , d d 1 2
3 đồng quy ta chứng minh giao điểm của hai đường thẳng d d α β d
1 và 2 là điểm chung của hai mặt phẳng ( ) và ( ) ; đồng thời 3 là giao tuyến (α ) và (β ).
Gọi O = HF IG . Ta có
O HF HF ⊂ ( ACD) suy ra O∈( ACD).
O IG IG ⊂ (BCD) suy ra O∈(BCD) .
Do đó O ∈( ACD) ∩(BCD) . ( ) 1
Mà ( ACD) ∩(BCD) = CD . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra O CD .
Vậy ba đường thẳng CD, IG, HF đồng quy.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB BC . N là điểm thuộc đoạn
CD sao cho CN = 2ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng (KLN) . Tính tỉ số PA PD A. PA 1 = . B. PA 2 = . C. PA 3 = . D. PA = 2. PD 2 PD 3 PD 2 PD Lời giải A K P B D I L N C
Giả sử LN BD = I . Nối K với I cắt AD tại P Suy ra (KLN) ∩ AD = P
Ta có: KL / / AC PN / / AC Suy ra: PA NC = = 2 PD ND
Câu 34: Cho tứ diện ABCD ,G là trọng tâm A
BD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD).
B. ( ABC).
C. ( ABD). D. (BCD) . Lời giải A P G B M C D
Gọi P là trung điểm của AD . CP  ⊂  ( ACD) Ta có: BM BG 2 =
= ⇒ MG || CP .Mà
nên MG || ( ACD). BC BP 3  MG ⊂  ( ACD)
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm , SA
AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC). B. (SAB) . C. (SAD). D. (SCD) . Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAD MN //SD . MN //SD
Ta có MN ⊄ (SCD) ⇒ MN // (SCD).. SD ⊂  (SCD)
Tương tự ON // (SCD) .
MN // (SCD),ON // (SCD) 
Ta có MN ⊂ (MNO),ON ⊂ (MNO) ⇒ (MNO)// (SCD).. MN ON =  {N}
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1. Nối các trung điểm A , B ,C của các cạnh 1 1 1 BC,C ,
A AB ta được tam giác đều A B C . Tiếp tục nối các trung điểm A , B ,C của các cạnh 1 1 1 2 2 2
B C ,C A , A B ta được tam giác đều A B C , thực hiện quá trình này đến vô hạn. Gọi S là diện 1 1 1 1 1 1 2 2 2 n
tích của tam giác đều A B C . n n n A A C 2 1 B1 C3 B3 B2 A C 3 2 B A C 1 a) Tính S 8
b) Tính tổng diện tích các tam giác đều A B C thu được n n n
c) Tính tổng các độ dài l = AA + A A + A A +...+ A + − A n n ... 1 1 2 2 3 1 Lời giải
a) Diện tích tam giác ABC là: 3 S = 0 4 Ta có: 1 1 1
S = S , S = S , S = S ,... . Do đó {S là một cấp số nhân với công bội 1 q = n} 1 0 2 1 3 2 4 4 4 4 8 7 8 3  1  3
S = S .q = S .q = . = 8 1 0   9 4  4  4
b) Tổng diện tích các tam giác đều A B C là tổng của một CSN lùi vô hạn với công bội 1 q = . n n n 4
Do đó tổng diện tích là S 3 1
S = S + S + S +...+ S + = = n ... 1 2 3 1− q 12
c) Đặt u = AA ,u = A A ,u = A A ,...,u = A , ta có: − A 1 1 2 1 2 3 2 3 n n 1 n 3 1 1 1 u =
,u = u ,u = u ,...,u = u
là một CSN lùi vô hạn với công bội 1 q = − u n n ,... 1 2 1 3 2 1 { n} 2 2 2 2 2 u1 ⇒ l = = 3 . 1− q
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD, M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm giao
điểm của đường thẳngSD với mặt phẳng(AMN). Lời giải. S K I A M B J N O D C
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi O = AC BD, J = AN BD .
Trong (SAC) gọi I = SO AM K = IJ SD .
Ta có I AM ⊂ (AMN), J AN ⊂ (AMN)
IJ ⊂ (AMN).
Do đó K IJ ⊂ (AMN) ⇒ K ∈(AMN) .
Vậy K = SD ∩(AMN)
Câu 38: Một vòng quay quan sát quay ngược chiều kim đồng hồ quanh trục O của nó trên một mặt phẳng
thẳng đứng vuông góc với mặt đất. Vòng quay có đường kính bánh xe là 20 m và có 12 khoang
hành khách hình trứng được thiết kế ở những vị trí trên đường tròn bánh xe sao cho khoảng cách
giữa hai khoang gần nhất luôn bằng nhau. Vị trí hành khách bước lên khoang hành khách cách
mặt đất 5 m. Bạn A bước lên vòng quay và đi được 7
3 vòng. Hỏi vị trí khoang hành khách 10
của bạn A cách mặt đất bao nhiêu mét? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười (hình vẽ minh họa bên dưới). Lời giải π Ta có: 7
3 vòng tương ứng với góc quay 7 7 α = 3.2π + .2π = 6π + . 10 10 5
Chọn đường tròn lượng giác như hình vẽ trên.
Khi đó vị trí khoang hành khách của bạn A cách mặt đất là  π   7π π d 15 10sin α  15 10sin  6π  = + − = + + −  2 5 2      .  9π  9π = 15 +10sin 6π + = 15 +10sin ≈   18,09016994  10  10
Kết quả làm tròn đến hàng phần mười là 18,1 m.
Câu 39: Một đội thợ công nhân dùng gạch cỡ 30×30cm để lát nền cho một toà tháp gồm 7 tầng theo cấu
trúc diện tích mặt sàn của tầng trên bằng một nửa diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 2
16m , hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch? Lời giải
Giả sử diện tích mặt sàn tầng 1 là S ( 2 m ). 1
Suy ra, diện tích mặt sàn tầng 2 là 1 S = S ( 2 m ); 2 1 2
Diện tích mặt sàn tầng 3 là 1 1 S = S = S ( 2 m ); 3 2 2 1 2 2 …………….
Diện tích mặt sàn tầng 7 là 1 S = S ( 2 m ). 7 6 1 2
Tổng diện tích mặt sàn của toà tháp là  1 1 1 S S S ... S S .1 ...  = + + + = + + + + 1 2 7 1 2 6 2 2 2    7 7  1   1 1  1  − −  2  2     2 = S . =16. = 31,75 m 1 1 1 . 1− 1− 2 2
Số viên gạch cần dùng là 31,75:(0,3.0,3) ≈ 353 viên.
Vậy phải dùng tối thiểu 353 viên gạch.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Góc lượng giác có số đo 7π −
được biểu diễn bởi điểm nào trên đường tròn lượng giác? 4 A. M M M M 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 2: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình bên.
A. y = sin x .
B. y = tan x .
C. y = cot x .
D. y = cos x .
Câu 3: Phương trình (x + °) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15° + 180 k ° B. 30° + 180 k ° C. 45° + 180 k ° D. 60° + 180 k °
Câu 4: Trong các dãy số (u
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n ) cho bởi số hạng tổng quát n A. 1 u + − = B. 1 u = C. n 5 u = D. 2n 1 u = n . n . n . n . 2n n 3n +1 n +1
Câu 5: Cho cấp số cộng u biết ba số hạng đầu lần lượt là 9, x,17 . Số hạng tổng quát u là: n n
A. u = n + u = n u = n + u = n + n 4 5 B. n 9 5 C. n 4 1 D. n 4 9 2 Câu 6: Giới hạn 1 lim − n bằng 2 2n +1 A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 2 3 2
Câu 7: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n 3 A. 2 − u   n 3n = − B. 6 u   = C. u = D. 2
u = n n n 4 . n . n   . n   .  3   5  n +1 Câu 8: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→−∞ A. 2023. B. 0. C. +∞ . D. −∞ .
Câu 9: Kết quả của x −15 lim là: x 2+ → x − 2 A. . −∞ B. . +∞ C. 15 − . D. 1. 2
Câu 10: Xác định giá trị + − f (0) để hàm số 2x 1 1 f (x) =
liên tục tại điểm x = 0. x(x +1)
A. f (0) =1.
B. f (0) = 2.
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4.  3x +1 − 2  khi x >1 2
Câu 11: Tìm a để hàm số  x −1 f (x) = 
liên tục tại x =1. 2
a(x − 2) khi x ≤1  x −3 A. 1 a = . B. 1 a = . C. 3 a = . D. a =1. 2 4 4
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? A. 3 y
= x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. x 1 y = . D. 2
y = x −1 . sin 2x 2 x −1
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
A. Đường thẳng MN .
B. Đường thẳng AM .
C. Đường thẳng BG (G là trọng tâm ACD ).
D. Đường thẳng AH ( H là trực tâm ACD ).
Câu 14: Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 15: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 16: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB
và SCD song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD .
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( AB D
′ ′)  ( ABD). B. ( AB D ′ ′)  (C B
D) . C. (DAC′)  ( ACB) . D. ( AB D ′ ′)  (BCD) .
Câu 19: Trong không gian cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Trong các mệnh đề dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(1) Các đường chéo của hình hộp đồng quy tại một điểm.
(2) Hai đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau.
(3) Các mặt bên là các hình bình hành.
(4) Các cạnh bên song song với nhau.
(5) Hai mặt phẳng chứa hai mặt đối diện của hình hộp thì song song với nhau. A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu
song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây? A. S . B. D . C. A .
D. Trung điểm của SD .
Câu 21: Đơn giản biểu thức  5π D sin a = −
+ cos(13π + a) − 3sin (a −   5π )  2 
A. 2cos a + 3sin a .
B. 3sin a − 2cos a . C. 3 − sin a .
D. 4cos a − sin a .
Câu 22: Rút gọn biểu thức
1cos x cos 2x cos3x A  . 2
2cos x cos x1 A. cos . x B. 2cos x 1. C. 2cos . x D. cos x 1.
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = tan x . B. 3
y = sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x . Câu 24: +
Cho dãy số (u biết an 2 u =
. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. n ) n 3n +1 A. a = 6 B. a > 6 C. a < 6
D. a ≥ 6  − + = Câu 25: u u u 7
Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (u thỏa mãn: 2 3 5 n ) u  +  u =12 1 6
A. u = n + .
B. u = n − .
C. u = n + .
D. u = n − . n 2 3 n 2 1 n 2 1 n 2 3
Câu 26: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6m . B. 2 8m . C. 2 10m . D. 2 12m .  
Câu 27: Tính giới hạn 1 1 1 L = lim + +...+  . 1.4 2.5 n(n 3) +  A. 1. B. 2 . C. 11 . D. 3 . 18 2 u  = 2 1
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn (u xác định bởi  n )  u + n 1 . u = ≥  + n n , ( 1) 1  2 Tìm limu . n
A. limu =
B. limu =
C. limu = +∞ D. limu = n 2. n . n 0. n 1. 2
Câu 29: Với a , b là hai số thực dương, tính ax + 3x − 2021 A = lim . x→−∞ bx + 5 A. a A = . B. a A = − . C. A = −∞ . D. a A = − . b b 5 Câu 30: Tìm x − 2x −1 lim . 2 x 1 → x + x − 2 A. 5 − . B. −∞ . C. 0 . D. 1.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC)
và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN . B. SM . C. SB . D. SC .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA
SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B. (SAB) ∩(IBC) = IB .
C. (SBD) ∩(JCD) = JD .
D. (IAC) ∩(JBD) = AO , O là tâm hình bình hành ABCD .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC = 2MB . Gọi N , P lần lượt là trung
điểm của BD AD . Điểm Q là giao điểm của AC với (MNP) . Tính QC . QA A. QC 3 = . B. QC 5 = . C. QC = 2 . D. QC 1 = . QA 2 QA 2 QA QA 2
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2QB P là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. GQ / / (ACD)
B. GQ / / (BCD)
C. GQ cắt (BCD).
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP).
Câu 35: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BAC′) . B. (C BD) . C. (BDA′) .
D. ( ACD′) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kinh R( cm) như hình a . Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán kính
R chồng lên hình tròn đầu tiên như hình b . 2
Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính R rồi chồng lên các hình trước như hình c . Cứ thế tiếp 4
tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn.
Câu 37: Cho tứ diện SABC . Trên ,
SA SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt AB tại I ,
EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng.
Câu 38: Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tính theo thời gian t (h) được cho bởi công thức  π π 3cos t h  = + +   12 .  6 3 
Tìm thời gian ngắn nhất để mực nước của kênh là cao nhất?
Câu 39: Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba có 22 ghế,. Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1
ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán
vé là 70800000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế dành
cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Góc lượng giác có số đo 7π −
được biểu diễn bởi điểm nào trên đường tròn lượng giác? 4 A. M M M M 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải 7π π π −
= − 2π ⇒ góc lượng giác có số đo 7 −
được biểu diễn bởi điểm M . 4 4 4 1
Câu 2: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình bên.
A. y = sin x .
B. y = tan x .
C. y = cot x .
D. y = cos x . Lời giải
Hàm số y = cot x có đồ thị như hình vẽ.
Câu 3: Phương trình (x + °) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15° + 180 k ° B. 30° + 180 k ° C. 45° + 180 k ° D. 60° + 180 k ° Lời giải Phương trình (x + °) 3 cot 45 =
⇔ cot (x + 45°) = cot 60° ⇔ x + 45° = 60° + 180 k ° 3 ⇔ x =15° + 180 k °.
Câu 4: Trong các dãy số (u
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n ) cho bởi số hạng tổng quát n A. 1 u + − = B. 1 u = C. n 5 u = D. 2n 1 u = n . n . n . n . 2n n 3n +1 n +1 Lời giải
Vì 2n;n là các dãy dương và tăng nên 1 1
; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và 2n n B.  3 u =  1 Xét đáp án C: n + 5  2 u =  → 
u > u  → loại C. n 1 2 3n +1 7 u  = 2  6 Xét đáp án D: 2n −1 3  1 1 u u  = = − ⇒ − = − > + u n 2 n n 3  0 1 n +1 n +1
n +1 n + 2 
Câu 5: Cho cấp số cộng u biết ba số hạng đầu lần lượt là
. Số hạng tổng quát u là: n  9, x,17 n
A. u = n + u = n u = n + u = n + n 4 5 B. n 9 5 C. n 4 1 D. n 4 9 Lời giải
Ta có: u  9,u 17 u u 1 3 . Công sai 3 1 d    4 2
Số hạng tổng quát un là: u u nd   n  n n 1 9 1 4 4 5 1     2 1 lim − n Câu 6: Giới hạn 2 2n +1 bằng A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 2 3 2 Lời giải 2 1 1 2 n ( −1) −1 2 2 1− n n n 1 lim lim lim − = = = . 2 2n +1 2 1 1 2 n (2 + ) 2 + 2 2 n n
Câu 7: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n 3 A. 2 − u   n 3n = − B. 6 u   = C. u = D. 2
u = n n n 4 . n . n   . n   .  3   5  n +1 Lời giải n Ta thấy 2  2 0 lim  − < ⇒ − =   0. 3 n→+∞  3  Câu 8: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→−∞ A. 2023. B. 0. C. +∞ . D. −∞ . Lời giải 2023 lim x = −∞ x→−∞
Câu 9: Kết quả của x −15 lim là: x 2+ → x − 2 A. . −∞ B. . +∞ C. 15 − . D. 1. 2 Lời giải lim (x −15) = 13 − < 0 Vì x→2+ x −15   → = −∞ lim ( x − 2) lim . = − > ∀ > x→2
0 & x 2 0, x 2 + x − 2 x→2+
Câu 10: Xác định giá trị + − f (0) để hàm số 2x 1 1 f (x) =
liên tục tại điểm x = 0. x(x +1)
A. f (0) =1.
B. f (0) = 2.
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4. Lời giải Ta có: 2x +1 −1 2x 2 lim f (x) = lim = lim = lim = 1 x→0 x→0 + x→0 x(x 1) x (x + )
1 ( 2x +1 + ) x→0 1 (x + ) 1 ( 2x +1 + ) 1
Để hàm số liên tục tại điểm x = 0 thì f (0) =1.  3x +1 − 2  khi x >1 2
Câu 11: Tìm a để hàm số  x −1 f (x) = 
liên tục tại x =1. 2
a(x − 2) khi x ≤1  x −3 A. 1 a = . B. 1 a = . C. 3 a = . D. a =1. 2 4 4 Lời giải
Tập xác định D =  . 3x +1 − 2 3(x − ) 1
Ta có: lim f (x) = lim = lim + + 2 x 1 x 1 − x 1 x 1 + → → → (x − ) 1 (x + ) 1 ( 3x +1 + 2) 3 3 = lim = . x 1+ → (x + ) 1 ( 3x +1 + 2) 8 2 a(x − 2) lim ( ) = lim a f x = . x 1− x 1− → → x − 3 2
Suy ra hàm số liên tục tại 3 a 3
x =1 ⇔ = ⇔ a = . 8 2 4
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? A. 3 y
= x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. x 1 y = . D. 2
y = x −1 . sin 2x 2 x −1 Lời giải Vì 3
y = x + 2x + 2023 là đa thức nên nó liên tục trên  .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
A. Đường thẳng MN .
B. Đường thẳng AM .
C. Đường thẳng BG (G là trọng tâm ACD ).
D. Đường thẳng AH ( H là trực tâm ACD ). Lời giải
Ta có (MBD)∩( ABN ) = BG.
G là trọng tâm của ACD . A M G B D N C
Câu 14: Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 8. C. 7. D. 9. Lời giải
Hình chóp S.A A ...A , (n ≥ 3) có n cạnh bên và n cạnh đáy nên có 2n cạnh. 1 2 n
Ta có: 2n =16 ⇔ n = 8.
Vậy khi đó hình chóp có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên nó có 9 mặt.
Câu 15: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1. Lời giải a c b
Gọi hai đường thẳng chéo nhau là a b , c là đường thẳng song song với a và cắt b .
Gọi mặt phẳng (α ) ≡ (b,c) . Do a//c a//(α )
Giải sử mặt phẳng (β ) // (α ) mà b ⊂ (α ) ⇒ b// (β )
Mặt khác a// (α ) ⇒ a// (β ) . Có vô số mặt phẳng (β ) // (α )
nên có vô số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 16: Cho các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải
Có ba hình lăng trụ lần lượt là các hình thứ 1, 2 và 4
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB
và SCD song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Lời giải S A D B C
S SABSCD AB SAB    Ta có
Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD song song với CD SCD    AB / /CD 
đường thẳng AB CD .
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( AB D
′ ′)  ( ABD). B. ( AB D ′ ′)  (C B
D) . C. (DAC′)  ( ACB) . D. ( AB D ′ ′)  (BCD) . Lời giải
Ta có: BD B D
′ ′ ⇒ BD  ( AB D
′ ′) , DC '  AB′ ⇒ DC′  ( AB D ′ ′)
BD, DC′ ⊂ (C BD) 
Mặt khác: BD DC′ = { } D ⇒ (C B
D)  ( AB D ′ ′) .
BD (AB D′′),DC′ (AB D′′    )
Câu 19: Trong không gian cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Trong các mệnh đề dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(1) Các đường chéo của hình hộp đồng quy tại một điểm.
(2) Hai đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau.
(3) Các mặt bên là các hình bình hành.
(4) Các cạnh bên song song với nhau.
(5) Hai mặt phẳng chứa hai mặt đối diện của hình hộp thì song song với nhau. A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải
Từ tính chất của hình hộp ta thấy mệnh đề (2) sai, các mệnh đề còn lại đúng. Chọn C
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu
song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây? A. S . B. D . C. A .
D. Trung điểm của SD . Lời giải Ta có: AB / /CDAB (SAB)  ⊂ 
với MN / / AB / /C ; D N SD . ⊂ ( )
 ⇒ (SAB) ∩ (SCD) = MN CD SCD
M (SAB) (SCD) ∈ ∩ 
Khi đó MN là đường trung bình của tam giác SCD nên hình chiếu song song của điểm M theo
phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm N .
Câu 21: Đơn giản biểu thức  5π D sin a = −
+ cos(13π + a) − 3sin (a −   5π )  2 
A. 2cos a + 3sin a .
B. 3sin a − 2cos a . C. 3 − sin a .
D. 4cos a − sin a . Lời giải  π D sin 2π a = + −
+ cos(12π +π + a) − 3sin (a +π −   6π )  2   π D sin  a = − +
 cos(π + a) − 3sin (a + π )  2 
D = cos a − sin a + 3cos a
D = 4cos a − sin a
Câu 22: Rút gọn biểu thức
1cos x cos 2x cos3x A  . 2
2cos x cos x1 A. cos . x B. 2cos x 1. C. 2cos . x D. cos x 1. Lời giải
1cos2xcos x cos3x 2
2cos x  2cos2xcos x Ta có: A    2 2cos x  1  cos x cos x  cos2x
2cos xcos x  cos2x   2cos . x cos x  cos2x
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = tan x . B. 3
y = sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x . Lời giải
Ta có cos(−x) = cos x, x ∀ ∈  .
y = cos x là hàm số chẵn trên  .
⇒ đồ thị hàm số y = cos x nhận trục tung làm trục đối xứng Câu 24: +
Cho dãy số (u biết an 2 u =
. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. n ) n 3n +1 A. a = 6 B. a > 6 C. a < 6
D. a ≥ 6 Lời giải Ta có
an + a + 2 an + 2 a − 6 * u − = − = ∀ ∈ + u n n n , 1  3n + 4
3n +1 (3n + 4)(3n + ) 1 − Để dãy số tăng thì a 6 * u − = > ∀ ∈  ⇔ > + u n a n n 0, 6 1 (3n + 4)(3n + )1  − + = Câu 25: u u u 7
Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (u thỏa mãn: 2 3 5 n ) u  +  u =12 1 6
A. u = n + .
B. u = n − .
C. u = n + .
D. u = n − . n 2 3 n 2 1 n 2 1 n 2 3 Lời giải u
 −u + u = 7
Giả sử dãy cấp số cộng (u có công sai là d . Khi đó, 2 3 5 trở thành: n ) u  +  u =12 1 6 (
 u + d u + 2d + u + 4d = 7 1 ) ( 1 ) ( 1 ) u  + 3d = 7 u  = 1 1 1  ⇔  ⇔  u
 + u + 5d = 12  2u + 5d = 12 d = 2 1 ( 1 ) 1
Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u : u = u + n d = + n − = n n 1 1 1 .2 2 1 1 ( ) ( ) n )
Vậy u = n − . n 2 1
Câu 26: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6m . B. 2 8m . C. 2 10m . D. 2 12m . Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội 1
q = và số hạng đầu 2 12288 u = = 6144 . 1 2 10
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là 10  1 u u .q 6144.  = = =   6 ( 2 m ) . 11 1  2   
Câu 27: Tính giới hạn 1 1 1 L = lim + +...+  . 1.4 2.5 n(n 3) +  A. 1. B. 2 . C. 11 . D. 3 . 18 2 Lời giải  1 1 1  1  1 1 1 1 1 1 1 L = lim + +  ...+ =
 lim  1− + − + − +...  + − 1.4 2.5 n(n 3) 3  4 2 5 3 6 n n 3  + +  1  1 1 1 1 1 2   + +  = lim 1 11 3n 12n 11  1  + + − − − = lim   −  3 
2 3 n 1 n 2 n 3  + + +  3  6   (n ) 1 (n 2)(n 3)  + + +     3 12 11    + +  2 3 1 11 1 11 0  11 = lim   n n n −  = lim − = . 3     6  1  2  3 3 6 1    18   1+ 1+ 1   +    n n n        u  = 2 1
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn (u xác định bởi  n )  u + n 1 . u = ≥  + n n , ( 1) 1  2 Tìm limu . n
A. limu =
B. limu =
C. limu = +∞ D. limu = n 2. n . n 0. n 1. Lời giải Cách 1. Từ giả thiết u + n 1 u = ⇔ = + ⇔ − = − . + u + u u + u n 2 n n 1 2( n 1) n 1 1 1 1 2 Đặt vn+ 1 1
v = u − ⇒ v = ⇔ = . + v n n 1 2 n 1 n vn 2 v = 1 1
Do đó (v là một cấp số nhân có  . n )  1 q =  2 n 1 − n 1 − Suy ra n 1 −  1   1 v v q   u v  = = ⇒ = + = + n . n n 1   1. 1  2   2  n 1 −   Vậy  1 limu  =  +    = . n lim 1 1  2    Cách 2.
Gọi limu = a u = . + a n lim n 1 Do u + a + n 1 u = nên 1 a = ⇔ a =1. n 1 + 2 2 2
Câu 29: Với a , b là hai số thực dương, tính ax + 3x − 2021 A = lim . x→−∞ bx + 5 A. a A = . B. a A = − . C. A = −∞ . D. a A = − . b b 5 Lời giải Ta có: 3 2021 x a + − 3 2021 −x a + − 2 ax + 3x − 2021 2 2 A = lim = lim x x = lim x x x→−∞ bx + 5 x→−∞  5 x b  + x→−∞  5   xb + x      x  3 2021 − a + − 2 a = lim x x = − . x→−∞ 5 b + b x x − 2x −1 lim Câu 30: Tìm 2 x 1 → x + x − 2 . A. 5 − . B. −∞ . C. 0 . D. 1. Lời giải 2 − − − + − Ta có x 2x 1 x 2x 1 x 1 lim = lim = lim = 0 2 x 1 → x 1 x + x − 2 → (x − )
1 (x + 2)(x + 2x −1) x 1
→ (x + 2)(x + 2x −1)
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC)
và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN . B. SM . C. SB . D. SC . Lời giải
Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng SM..
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA
SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B. (SAB) ∩(IBC) = IB .
C. (SBD) ∩(JCD) = JD .
D. (IAC) ∩(JBD) = AO , O là tâm hình bình hành ABCD . Lời giải.
Ta có (IAC) ≡ (SAC) và (JBD) ≡ (SBD) . Mà (SAC) ∩(SBD) = SO trong đó O là tâm hình bình hành ABCD .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC = 2MB . Gọi N , P lần lượt là trung
điểm của BD AD . Điểm Q là giao điểm của AC với (MNP) . Tính QC . QA A. QC 3 = . B. QC 5 = . C. QC = 2 . D. QC 1 = . QA 2 QA 2 QA QA 2 Lời giải D P N A C Q M B
Ta có NP // AB AB // (MNP).
Mặt khác AB ⊂ ( ABC) , ( ABC) và (MNP) có điểm M chung nên giao tuyến của ( ABC) và
(MNP) là đường thẳng MQ // AB (QAC). Ta có: QC MC = = 2. Vậy QA MB
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2QB P là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. GQ / / (ACD)
B. GQ / / (BCD)
C. GQ cắt (BCD).
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP). Lời giải A P Q G D B M C
Gọi M là trung điểm của BD.
G là trọng tâm tam giác ABD AG 2 ⇒ = . AM 3
Điểm QAB sao cho AQ 2 AQ = 2QB ⇔ = . Suy ra AG AQ = ⇒GQ // BD. AB 3 AM AB
Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng (BCD) suy ra GQ //(BCD).
Câu 35: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BAC′) . B. (C BD) . C. (BDA′) .
D. ( ACD′) . Lời giải Ta có B D
′ ′//BD ; AD′//C B ′ ⇒ ( AB D ′ ′) // (C BD).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kinh R( cm) như hình a . Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán kính
R chồng lên hình tròn đầu tiên như hình b . 2
Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính R rồi chồng lên các hình trước như hình c . Cứ thế tiếp 4
tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn. Lời giải Gọi u u = π R
1 là diện tích của hình tròn thứ nhất, ta có 2 . 1 2 Gọi uR  2 1 u = 2π. = π   R .
2 là tổng diện tích của 1
2 hình tròn cắt lần thứ hai, ta có . 2  2  2 2 Gọi uR  2 1 u = 4π. = π   R .
3 là tổng diện tích của 2
2 hình tròn cắt lần thứ ba, ta có . 3 2  4  2 … 2
Gọi u là diện tích của 1 n 1 −  R  2 1 u = π = π   R . n 2 . . n
2n− hình tròn cắt lần thứ n , ta có n 1 − n 1  2  2 −
Dãy u ,u ,u ,...,u
là cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu 2
u = π R và công bội 1 n ,... 1 2 3 1 q = . 2
Vậy tổng diện tích của các hình tròn là: 2 2 2 1 2 1 π R 2
S = π R R . +π R . +... = = 2π R . 2 2 2 1 1− 2
Câu 37: Cho tứ diện SABC . Trên ,
SA SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt AB tại I ,
EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng. Lời giải S D F A K E C B I J
Ta có I = DE AB, DE ⊂ (DEF ) ⇒ I ∈(DEF );
AB ⊂ ( ABC) ⇒ I ∈( ABC) (1) . Tương tự:
J EF ∈(DEF )
J = EF BC ⇒  (2) J BC ⊂  ( ABC)
K DF ⊂ (DEF )
K = DF AC ⇒  (3) K AC ⊂  ( ABC)
Từ (1),(2) và (3) ta có I, J, K là điểm chung của hai mặt phẳng ( ABC) và (DEF ) nên chúng thẳng hàng.
Câu 38: Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tính theo thời gian t (h) được cho bởi công thức  π π 3cos t h  = + +   12 .  6 3 
Tìm thời gian ngắn nhất để mực nước của kênh là cao nhất? Lời giải Ta có:  π π 1 cos t  − ≤ + ≤ 
 1 ⇔ 9 ≤ h ≤ 15 . Do đó mực nước cao nhất của kênh là 15m đạt được  6 3  π π khi  π π cos t  + =   1 ⇔ t + = k2π ⇔ t = 2 − +12k  6 3  6 3 Vì 1 t > 0 ⇔ 2
− +12k > 0 ⇔ k > 6
Chọn số k nguyên dương nhỏ nhất thoả 1
k > là k =1⇒ t =10 . 6
Câu 39: Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba có 22 ghế,. Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1
ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán
vé là 70800000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế dành
cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá. Lời giải
Số ghế ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu u = 20 , công sai . Cấp số 1 d =1
cộng này có 20 số hạng.
Do đó, tổng số ghế trong nhà thi đấu là: [2 20 (20 1) 1] 20 S ⋅ + − ⋅ ⋅ = = 590 . 20 2
Vì số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu nên số vé bán ra là 590.
Vậy giá tiền của một vé là: 70800000 :590 =120000 (đồng).
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)  
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm 5 11 M − ;− có góc lượng giác ( ; OA OM ) có số đo 4 4     
α + k2π . Khi đó, giá trị của tanα là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 55 . B. 55 − . C. 55 . D. 55 − . 11 11 5 5
Câu 2: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y = sin x .
B. y = cos 2x .
C. y = sin 2x .
D. y = cos x .
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x =1 là: π π
A. x = + kπ (k ∈ π ) .
B. x = + k (k ∈) . 8 8 2 π π
C. x = + k2π (k ∈) .
D. x = + k4π (k ∈) . 8 8
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? A. ( n u u = n ∀ ∈ u u = n + n ∀ ∈ n ) * , n  . B. ( n ) * , n 1  . n +1
C. (u u = −n n ∀ ∈ u u = n n ∀ ∈ n ) * , n  . D. ( n ) 2 * , n  .
Câu 5: Cho cấp số cộng u với u  2 , d  Khi đó số 2023 n  1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 2 3
Câu 6: Tính giới hạn n − 3 = lim n L . 3 2n + 5n − 2 A. 3 L = − . B. 1 L = . C. 1 L = . D. L = 0. 2 5 2 3 2
Câu 7: Kết quả của 2x − 7x +11 lim là: 6 5
x→−∞ 3x + 2x − 5 A. 2. − B. . +∞ C. 0. D. . −∞ 2
Câu 8: Kết quả của 2x − 3 lim là: 2
x→−∞ x + x + 3 A. 2. − B. . +∞ C. 3. D. 2 . 3 2
Câu 9: Kết quả của 2x + 5x − 3 lim là: 2
x→−∞ x + 6x + 3 A. 2. − B. . +∞ C. . −∞ D. 2 . Câu 10: Cho hàm số x − 2 y =
.Khi đó hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng nào sau đây? 2 x + 5x + 6 A. ( 3 − ;2).
B. (−3;+∞) . C. ( ; −∞ 3) . D. (2;3). 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f (x) 2 x m khi x ≥ 0 =  liên tục mx + 2 khi x < 0 trên  .
A. m = 2 . B. m = 2 ± . C. m = 2 − . D. m = 0.
Câu 12: Cho bốn hàm số f (x) 3 = x x + 5 , 3x −1 f x =
, f x = cos x f x = x − 3 . Hỏi có bao 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 2 x − 2
nhiêu hàm số liên tục trên tập  ? A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 13: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là A. 6 mặt, 8 cạnh. B. 6 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 10cạnh. D. 5 mặt, 10cạnh.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. A∈(SBC) .
B. A∈(BCD) .
C. A∈(SCD) .
D. A∈(SBD) .
Câu 15: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng d ⊂ (P) và d′ ⊂ (Q) thì d // d′.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A∈(P) và song song với (Q) đều nằm trong (P) .
C. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q) .
D. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a // (P) .
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(α) đều song song với mặt phẳng (β ).
B. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (β ).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng (α) và (β ) thì (α) và (β ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có M , N lần lượt là trung điểm của BB′ và CC′ . Gọi ∆ là giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′). Khi đó A. ∆  AB . B. ∆  AC . C. ∆  BC .
D. ∆  AA′ .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm , SA
AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SBC).
B. (SAB) .
C. (SAD). D. (SCD) .
Câu 19: Trong không gian cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' . Gọi O,O ' lần lượt là tâm của hai
đáy ABCD, A'B 'C 'D ' . Khi đó có bao nhiêu hình lăng trụ đáy tam giác có đỉnh là đỉnh của hình
hộp chữ nhật và hai điểm O,O '? A. 6 . B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 21: Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? A. 3. B. 2 . C. 3,2. D. 2,2 .  π  π
Câu 22: Cho hai góc α, β thỏa mãn 5 sinα   = ,  < α < π  và 3
cos β = , 0 < β <  . Tính giá trị 13  2  5  2  đúng của cos(α − β ). A. 16 . B. 18 − . C. 18 . D. 16 − . 65 65 65 65
Câu 23: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính π π
theo thời gian t được cho bởi công thức = 3cos( t h
+ ) +14 . Khi nào mực nước của kênh là cao 6 4
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19
Câu 24: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? A. ( n u u = n ∀ ∈ u u = n + n ∀ ∈ n ) * , n  . B. ( n ) * , n 1  . n +1
C. (u u = −n n ∀ ∈ u u = n n ∀ ∈ n ) * , n  . D. ( n ) 2 * , n  .
Câu 25: Một đội hình văn nghệ có 15 hàng, hàng đầu tiên có 9 học sinh, mỗi hàng sau hơn hàng trước 5
học sinh. Hỏi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 600 . B. 330 . C. 1320. D. 660 . u  =  3
Câu 26: Cho cấp số nhân (u xác định bởi 1 . Số n ) 
3072 là số hạng thứ mấy. * u  = − ∀ ∈  + u n n 2 n, 1  A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 27: Cho dãy số (u với 1 1 1 u = + + + Tính limu n . n ... . n ) 1.3 3.5 (2n − ) 1 .(2n + ) 1 A. 1 . B. 0. C. 1. D. 1 . 2 4
Câu 28: Tính giới hạn ( n 1 n n 1 lim 16 4 16 3n T + + = + − + ) A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 3 2 Câu 29: Tính 8 + x − 2 lim . 2 x→0 x A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 12 4 3 6  1 2
Câu 30: Chọn kết quả đúng của lim  −   − 2 3 x→0  x x A. 1 − . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là: A. Tam giác IBC..
B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD .
Câu 32: Cho hình tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng.
B. B , C , I thẳng hàng.
C. N , G , H thẳng hàng.
D. B , G , H thẳng hàng.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD.
B. IJ song song với AB.
C. IJ chéo CD.
D. IJ cắt AB.
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau lần lượt có tâm
O O′. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. OO′// ( ADF ) .
B. OO′// (BCE).
C. OO′// ( ACE) .
D. OO′// (DCEF ) .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (IJK ) / / (SAB).
B. (IJK )/ / (SAC).
C. (IJK ) / / (SDC) . D. (IJK )/ / (SBC)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
f (x) +
Câu 36: Cho hàm số y 3
= f (x) có giới hạn hữu hạn tại x = 1 − và thỏa mãn lim = 2. Tính 2 x→ 1 − x −1 f (x) 3
+ 7 − 2 f (x) +14 lim . 3 2 x→ 1 − x + x
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho SN 2
= . Gọi Q là giao điểm của SB 3
cạnh SD và mặt phẳng (MNP) . Tính tỷ số SQ . SD
Câu 38: Một tấm bìa (phần kẻ) là một phần của hình tròn. Bạn Bình đo được độ dài đoạn thẳng
AD =10cm , khoảng cách IE = 3cm với I là trung điểm của AD IE AD . Hỏi độ dài cung
tròn AD bằng bao nhiêu?
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tiền là X đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình 250.000 đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công ty này trả trước cho Bình
tổng số tiền lương 12 tháng làm việc là 196.500.000đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
mười thì do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải trả lại công ty bao nhiêu tiền
nếu công ty vẫn đồng ý trả lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu?
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)  
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm 5 11 M − ;− có góc lượng giác ( ; OA OM ) có số đo 4 4     
α + k2π . Khi đó, giá trị của tanα là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 55 . B. 55 − . C. 55 . D. 55 − . 11 11 5 5 Lời giải   Điểm 5 11 M  ;− có góc lượng giác ( ;
OA OM ) có số đo α + k2π . Khi đó, giá trị của 4 4      yM 11 5 55 tanα = = : = xM 4 4 5
Câu 2: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y = sin x .
B. y = cos 2x .
C. y = sin 2x .
D. y = cos x . Lời giải
Do đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O nên hàm số lẻ. Vậy loại các đáp án B và D, chỉ có
thể là đáp án A hoặc C.
Nhận thấy hàm số tuần hoàn chu kì π nên loại đáp án A, chọn đáp án C.
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x =1 là: π π
A. x = + kπ (k ∈ π
) . B. x = + k (k ∈) . 8 8 2 π π
C. x = + k2π (k ∈) . D. x = + k4π (k ∈) . 8 8 Lời giải π π Ta có: π
tan 2x =1 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k (k∈). 4 8 2
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? A. ( n u u = n ∀ ∈ u u = n + n ∀ ∈ n ) * , n  . B. ( n ) * , n 1  . n +1
C. (u u = −n n ∀ ∈ u u = n n ∀ ∈ n ) * , n  . D. ( n ) 2 * , n  . Lời giải Xét dãy ( n u u = n ∀ ∈ < n < n + n ∀ ∈ n ⇒ < < n ∀ ∈ n ) * , n ;  . Ta có * 0 1;  * 0 1;  nên n +1 n +1 * 0 < u < n ∀ ∈ u bị chặn. n 1;
 . Suy ra dãy số ( n ) Xét dãy (u u = n + n ∀ ∈ u = n + ≥ n ∀ ∈
u bị chặn dưới. n ) * , n 1;  ta có * n 1 2;
 nên dãy số ( n ) Xét dãy (u u = −n n ∀ ∈ u = −n ≤ − n ∀ ∈ u bị chặn trên. n ) * , n ;  ta có * n 1;
 nên dãy số ( n ) Xét dãy (u u = n n ∀ ∈ u = n n ∀ ∈
u bị chặn dưới. n ) 2 * , n ;  ta có 2 * n 1;
 nên dãy số ( n )
Câu 5: Cho cấp số cộng u với u  2 , d  Khi đó số 2023 n  1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của u ta có n
u u n  1 d  2023  2  n  1 9 n 1      n  226
Vậy số 2023 là số hạng thứ 226. 2 3 n − 3 = lim n L .
Câu 6: Tính giới hạn 3 2n + 5n − 2 A. 3 L = − . B. 1 L = . C. 1 L = . D. L = 0. 2 5 2 Lời giải 1 2 3 − 3 n − 3n n 3 L lim lim − = = = 3 2n + 5n − 2 5 2 2 2 + − 2 3 n n 2 3 3 − −
Giải nhanh: n 3n 3n 3  = − . 3 3 2n + 5n − 2 2n 2 3 2
Câu 7: Kết quả của 2x − 7x +11 lim là: 6 5
x→−∞ 3x + 2x − 5 A. 2. − B. . +∞ C. 0. D. . −∞ Lời giải 2 7 11 3 2 − + 3 4 6 Ta có: 2x − 7x +11 x x x 0 lim = lim = = 0. 6 5
x→−∞ 3x + 2x − 5 x→−∞ 2 5 3 3+ − 6 x x 2
Câu 8: Kết quả của 2x − 3 lim là: 2
x→−∞ x + x + 3 A. 2. − B. . +∞ C. 3. D. 2 . Lời giải 3 2 2 − 2 Ta có 2x − 3 lim = lim x = 2 . 2
x→−∞ x + x + 3 x→+∞ 1 3 1+ + 2 x x 3 2
Câu 9: Kết quả của 2x + 5x − 3 lim là: 2
x→−∞ x + 6x + 3 A. 2. − B. . +∞ C. . −∞ D. 2 . Lời giải 5 3 3 2 2 + − 2 Ta có: 2x + 5x − 3 lim = lim . x x x = . −∞ 2
x→−∞ x + 6x + 3 x→−∞ 6 3 1+ + 2 x x Câu 10: Cho hàm số x − 2 y =
.Khi đó hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng nào sau đây? 2 x + 5x + 6 A. ( 3 − ;2).
B. (−3;+∞) . C. ( ; −∞ 3) . D. (2;3). Lời giải x ≠ 3 − Hàm số có nghĩa khi 2
x + 5x + 6 ≠ 0 ⇔  . x ≠ 2 −
Vậy theo định lí ta có hàm số f (x) x − 2 =
liên tục trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) ;( 3 − ; 2 − ) và 2 x + 5x + 6 ( 2; − +∞) . 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f (x) 2 x m khi x ≥ 0 =  liên tục mx + 2 khi x < 0 trên  .
A. m = 2 . B. m = 2 ± . C. m = 2 − . D. m = 0. Lời giải
Trên khoảng (0;+∞) hàm số f (x) = 2 x m là hàm số liên tục. Trên khoảng ( ;0
−∞ ) hàm số f (x) = mx + 2 là hàm số liên tục.
Ta có lim f (x) = lim
x m = −m = f
và lim f (x) = lim (mx + 2) = 2 . + + ( 2 ) (0) x→0 x→0 x 0− x 0− → →
Hàm số f (x) liên tục trên  khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (0) ⇔ −m = 2 ⇔ m = 2 − . x 0+ x 0− → → −
Câu 12: Cho bốn hàm số f (x) 3 = x x + 5
3x 1 f x = cos x f x = x − 3 1 , f x = , 3 ( ) 4 . 2 ( ) 2 x − 2 và ( )
Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập  ? A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Lời giải − * Ta có hai hàm số 3x 1 f x =
f x = x − 3 có tập xác định không phải là tập 4 ( ) 2 ( )  nên 2 x − 2 không thỏa yêu cầu.
* Cả hai hàm số f (x) 3
= x x + 5 và f x = cos x đều có tập xác định là 3 ( ) 1  nên hai hàm số đó liên tục trên  .
Câu 13: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là A. 6 mặt, 8 cạnh. B. 6 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 10cạnh. D. 5 mặt, 10cạnh. Lời giải
Hình chóp có đáy là ngũ giác có:
• 6 mặt gồm 5 mặt bên và 1 mặt đáy.
• 10 cạnh gồm 5 cạnh bên và 5 cạnh đáy.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. A∈(SBC) .
B. A∈(BCD) .
C. A∈(SCD) .
D. A∈(SBD) . Lời giải
Ta có A∈(BCD) .
Câu 15: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng d ⊂ (P) và d′ ⊂ (Q) thì d // d′.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A∈(P) và song song với (Q) đều nằm trong (P) .
C. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q) .
D. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a // (P) . Lời giải
Đường thẳng d ⊂ (P) và d′ ⊂ (Q) thì d //d′ là mệnh đề sai.
Hai đường thẳng d d′ còn có thể chéo nhau.
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(α) đều song song với mặt phẳng (β ).
B. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (β ).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng (α) và (β ) thì (α) và (β ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó. Lời giải
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có M , N lần lượt là trung điểm của BB′ và CC′ . Gọi ∆ là giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′). Khi đó A. ∆  AB . B. ∆  AC . C. ∆  BC .
D. ∆  AA′ . Lời giải
Ta có MN B C
′ ′, MN ⊂ ( AMN ) , B C
′ ′ ⊂ ( AB C
′ ′) và ( AMN )∩( AB C
′ ′) = ∆ nên ∆  B C ′ ′ . Mà B C
′ ′  BC nên ∆  BC .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm , SA
AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SBC).
B. (SAB) .
C. (SAD). D. (SCD) . Lời giải Chọn D
MN là đường trung bình của tam giác SAD MN / /SD .
Tương tự ON là đường trung bình của tam giác ACD ON / / . CD
MN / /SD, ON / /CD
Ta có MN ⊂ (MNO),ON ⊂ (MNO) ⇒ (MNO) / / (SCD).
SD ⊂ (SCD),CD ⊂  (SCD)
Câu 19: Trong không gian cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' . Gọi O,O' lần lượt là tâm của hai
đáy ABCD, A'B 'C 'D ' . Khi đó có bao nhiêu hình lăng trụ đáy tam giác có đỉnh là đỉnh của hình
hộp chữ nhật và hai điểm O,O'? A. 6 . B. 8. C. 10. D. 12. Lời giải
Từ hình vẽ ta xác định được có 8 hình lăng trụ đáy tam giác thỏa yêu cầu bài toán là AB .
O A'B 'O ' , BC .
O B 'C 'O',C .
DO C 'D 'O ', DA .
O D ' A'O ' , ABC.A'B 'C ', BC .
D B 'C 'D ', C .
DAC 'D' A' , DA .
B D ' A'B ' . Chọn B
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi. Lời giải
Các phương án B, C sai vì phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai vì phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 21: Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? A. 3. B. 2 . C. 3,2. D. 2,2 . Lời giải Ta có 40 km/h 10000 = cm/s. 9
1 vòng bánh xe có chiều dài là 110π cm.
Số vòng bánh xe quay được trong 1 giây là 10000 :(110π) ≈ 3,2. 9  π  π
Câu 22: Cho hai góc α, β thỏa mãn 5 sinα   = ,  < α < π  và 3
cos β = , 0 < β <  . Tính giá trị 13  2  5  2  đúng của cos(α − β ). A. 16 . B. 18 − . C. 18 . D. 16 − . 65 65 65 65 Lời giải  π 2 Ta có: 5 sinα   5  12 =
,  < α < π  nên cosα = − 1−  = − . 13  2  13  13 3  π 2 cos β   3  4
= , 0 < β <  nên sin β = 1−   = . 5  2   5  5
cos(α − β ) = cosα cos β + sinα sin β 12 3 5 4 16 = − . + . = − . 13 5 13 5 65
Câu 23: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính π π
theo thời gian t được cho bởi công thức = 3cos( t h
+ ) +14 . Khi nào mực nước của kênh là cao 6 4
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19 Lời giải π π π π Ta có 3
− ≤ 3cos( t + ) ≤ 3 ⇔ 11≤ 3cos( t + ) +14 ≤17 ⇔ 11≤ h ≤17 6 4 6 4 π π π π
Max =17 ⇔ cos( t + ) =1 t h
+ = k2π ⇔ t = 3 − +12k 6 4 6 4
Thời gian ngắn nhất t = 3 − +12 = 9
Câu 24: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? A. ( n u u = n ∀ ∈ u u = n + n ∀ ∈ n ) * , n  . B. ( n ) * , n 1  . n +1
C. (u u = −n n ∀ ∈ u u = n n ∀ ∈ n ) * , n  . D. ( n ) 2 * , n  . Lời giải Xét dãy ( n u u = n ∀ ∈ < n < n + n ∀ ∈ n ⇒ < < n ∀ ∈ n ) * , n ;  . Ta có * 0 1;  * 0 1;  nên n +1 n +1 * 0 < u < n ∀ ∈ u bị chặn. n 1;
 . Suy ra dãy số ( n ) Xét dãy (u u = n + n ∀ ∈ u = n + ≥ n ∀ ∈
u bị chặn dưới. n ) * , n 1;  ta có * n 1 2;
 nên dãy số ( n ) Xét dãy (u u = −n n ∀ ∈ u = −n ≤ − n ∀ ∈ u bị chặn trên. n ) * , n ;  ta có * n 1;
 nên dãy số ( n ) Xét dãy (u u = n n ∀ ∈ u = n n ∀ ∈
u bị chặn dưới. n ) 2 * , n ;  ta có 2 * n 1;
 nên dãy số ( n )
Câu 25: Một đội hình văn nghệ có 15 hàng, hàng đầu tiên có 9 học sinh, mỗi hàng sau hơn hàng trước 5
học sinh. Hỏi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 600 . B. 330 . C. 1320. D. 660 . Lời giải
Coi cách sắp xếp đội hình thành một cấp số cộng với u = 9 d = 1 , 5 . 15
Tổng số học sinh tham gia văn nghệ là S = u + u ++ u = . 2.9 +14.5 = 6 0 6 . 15 1 2 15 ( ) 2 u  =  3
Câu 26: Cho cấp số nhân (u xác định bởi 1 . Số n ) 
3072 là số hạng thứ mấy. * u  = − ∀ ∈  + u n n 2 n, 1  A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. Lời giải Từ giả thiết * un 1 u = − ∀ ∈  ⇒ = = − + u n q + n 2 n, 2 1 un
Áp dụng công thức tổng quát của cấp số nhân n 1 u u q − = n ∀ ≥ n . , 2 1 Ta có:
( )n 1− ( )n 1− = − ⇔ − = (− )10 3072 3. 2 2
2 ⇔ n −1 =10 ⇔ n =11
Câu 27: Cho dãy số (u với 1 1 1 u = + + + Tính limu n . n ... . n ) 1.3 3.5 (2n − ) 1 .(2n + ) 1 A. 1 . B. 0. C. 1. D. 1 . 2 4 Lời giải Ta có : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u  = + + + = − + − + + − n
... ( n ) ( n )  ... 1.3 3.5 2 1 . 2 1 2 1 3 3 5 2n 1 2n 1 − + − +  1 1 1  n = − = 2 1 2n 1 +  2n +1 Suy ra : n 1 limu = = n lim . 2n +1 2 ( n 1 n n 1 lim 16 4 16 3n T + + = + − + )
Câu 28: Tính giới hạn A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 Lời giải n n Ta có − T ( n 1+ n n 1 lim 16 4 16 + 4 3 = + − + 3) = lim n 1 + n n 1 16 + 4 + 16 + + 3n  3 n 1  − 4n − 3n   = lim  4 lim  = 1 = 1 = .
16.16n + 4n + 16.16n + 3n  1 n   3 n 4 + 4 8 16  16  + + +  4  4     3 2 8 + x − 2 lim Câu 29: Tính 2 x→0 x . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 12 4 3 6 Lời giải 3 2 2 Ta có: 8 + x − 2 lim 8 + x − 8 = lim . 2 x→0 x x→0 2   3 x ( 2 8 + x )2 3 2 + 2 8 + x +  4   1 1 = lim = . x→0 3 ( 2 + x )2 3 2 12 8 + 2 8 + x + 4  1 2
Câu 30: Chọn kết quả đúng của lim  −   − 2 3 x→0  x x A. 1 − . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ . Lời giải  1 2  x − 2 Ta có lim − =   lim . − 2 3 − 3 x→0 x→0  x x x lim (x − 2) = 2 − < 0 x→0−   1 2 Khi đó 3 lim x 0 lim  = ⇒ − = +∞   . − − 2 3 x→0 x→0   x x  3
x < 0 khi x → 0− 
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là: A. Tam giác IBC..
B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD . Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD , G là giao điểm của CI SO .
Khi đó G là trọng tâm tam giác SAC . Suy ra G là trọng tâm tam giác SBD .
Gọi J = BG SD . Khi đó J là trung điểm SD .
Do đó thiết điện của hình chóp cắt bởi (IBC) là hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
Câu 32: Cho hình tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
C. N , G , H thẳng hàng.
D. B , G , H thẳng hàng. Lời giải
Do NH cắt MG tại I nên bốn điểm M , N, H,G cùng thuộc mặt phẳng (α ) . Xét ba mặt phẳng (
 α ) ∩( ABC) = MG ( 
ABC), (BCD) , (α ) phân biệt, đồng thời (
 α ) ∩(BCD) = NH
MG NH = I (  ABC  )∩(BCD) = BC
Suy ra MG , NH , BC đồng quy tại I nên B , C , I thẳng hàng.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD..
B. IJ song song với AB. .
C. IJ chéo CD..
D. IJ cắt AB. Lời giải A J I N B C M D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, B . D
MN là đường trung bình của tam giác BCD MN / /CD ( ) 1
I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác AI AJ 2
ABC ABD ⇒ =
= ⇒ IJ MN (2) AM AN 3 Từ ( )
1 và (2) suy ra: IJ C . D .
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau lần lượt có tâm
O O′. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. OO′// ( ADF ) .
B. OO′// (BCE).
C. OO′// ( ACE) .
D. OO′// (DCEF ) . Lời giải F E O' B A O D C Đáp án A đúng vì OO′//DF  
DF ⊂ ( ADF )  ⇒ OO′// ( ADF )
OO′ ⊄ ( ADF ) Đáp án B đúng vì OO′//EC  
EC ⊂ (BCE)  ⇒ OO′// (BCE)
OO′ ⊄ (BCE)
Đáp án C sai vì OO′⊂( ACE) Đáp án D đúng vì OO′//EC  
EC ⊂ (DCEF )  ⇒ OO′// (DCEF ) OO (DCEF) ′ ⊄ 
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (IJK ) / / (SAB).
B. (IJK )/ / (SAC).
C. (IJK ) / / (SDC) . D. (IJK )/ / (SBC) Lời giải S K J A B I N M D C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC BC . Do I, MK MI
K lần lượt là trọng tâm của ABC, SAC nên ta có 1 = = ⇒ IK // SB MS MB 3 IK //SB
Ta có IK ⊄ (SAB) ⇒ IK // (SAB). AB ⊂  (SAB)
Chứng minh tương tự : IJ // (SAB). Ta có: IK // (SAB)  IJ // (SAB)    ⇒ IJK SAB .
Trong (IJK ) : IK IJ = {I} ( )//( )  
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) f (x) +
Câu 36: Cho hàm số y 3
= f (x) có giới hạn hữu hạn tại x = 1 − và thỏa mãn lim = 2 . Tính 2 x→ 1 − x −1 f (x) 3
+ 7 − 2 f (x) +14 lim . 3 2 x→ 1 − x + x Lời giải
Nếu lim f (x) ≠ 3
− thì lim  f (x)+3 ≠ 0  và lim ( 2 x − ) 1 = 0 . x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 − f (x) + 3 Khi đó lim
không thể hữu hạn. Do đó, lim f (x) = 3 − . 2 x→ 1 − x −1 x→ 1 − f (x) 3
+ 7 − 2 f (x) +14  f (x) 3 + 7 − 2
2 f (x) +14 − 2 Ta có: lim = lim  −  3 2 3 2 3 2 x→ 1 − x→ 1 − x + xx + x x + x       f (x) + 3 2 f (x) + 6  lim  =  −  x→ 1 − 2  x ( x + )
1  f (x) + 7 + 2 x (x + )1 (2 f (x)+14)2 2 3  3
+ 2 2 f (x) +14 +   4          
 f (x)+3  x −1 2(x − ) 1  lim  .  =  −  2  x→ 1 − 2 x −1 
x .( f (x)+ 7 + 2) x . (2 f (x)+14)2 2 3  3
+ 2 2 f (x) +14 + 4          2 − 4 −  1 = 2. − = −  .  2 2 4 4 4  + + +  3
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho SN 2
= . Gọi Q là giao điểm của SB 3
cạnh SD và mặt phẳng (MNP) . Tính tỷ số SQ . SD Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD , I là giao điểm của MP SO thì Q là giao điểm của NI
với SD . I là trung điểm của SO .
     
Đặt SD = x . Do 2SO = SB + SD nên 3
4SI = SN + xSQ 3 5 ⇒ x = 4 − = . SQ 2 2 2 Vậy SQ 2 = . SD 5
Câu 38: Một tấm bìa (phần kẻ) là một phần của hình tròn. Bạn Bình đo được độ dài đoạn thẳng
AD =10cm , khoảng cách IE = 3cm với I là trung điểm của AD IE AD . Hỏi độ dài cung
tròn AD bằng bao nhiêu? Lời giải
Gọi O là tâm hình tròn chứa mảnh bìa. Khi đó ID = 5cm . Do tam giác OID vuông tại I nên
ta có phương trình: ( + OI )2 2 2 8 8 17 3
= OI + 5 ⇔ OI = ⇒ R = 3+ = . 3 3 3
Trong tam giác vuông OID ta có:  ID 5 15 = = = ⇒  =  sin EOD
cosAOD cos(2.EOD) 2 = −  1 2sin 17 EOD R 17 3 2 15 161 = − = − ⇒  1 2. AOD ≈ 2,16rad 2 17 289
Vậy độ dài cung tròn AD là: 17 l ≈ .2,16 ≈12,24cm . 3
Câu 39: Công ty A kí hợp đồng với anh Bình để làm việc cho công ty trong 12 tháng với qui ước tháng
đầu tiên anh Bình sẽ được nhận số tiền là X đồng. Sau đó mỗi tháng công ty sẽ tăng thêm cho
anh Bình 250.000 đồng vào số lương của tháng trước. Đồng thời công ty này trả trước cho Bình
tổng số tiền lương 12 tháng làm việc là 196.500.000đồng. Nhưng khi làm việc đến hết tháng thứ
mười thì do bận việc nên anh Bình xin nghỉ việc. Hỏi anh Bình phải trả lại công ty bao nhiêu tiền
nếu công ty vẫn đồng ý trả lương cho anh trong mười tháng làm việc theo thỏa thuận ban đầu? Lời giải
Ta thấy số tiền lương hàng tháng mà anh Bình nhận được từ công ty A lập thành một cấp số
cộng (u . Trong đó u = X đồng là số tiền tháng lương đầu tiên mà anh Bình được nhận và n ) 1
công sai d = 250.000 đồng.
Vì công ty này trả trước cho Bình tổng số tiền lương 12 tháng làm việc là 196.500.000đồng
12 2u + 12 −1 d   12(2u +11×250.000 1 ) 1 ( ) nên  S = ⇒ 196.500.000 =
u =15.000.000 đồng. 12 2 1 2
Tổng số tiền theo thỏa thuận mà anh Bình nhận được trong 10 tháng là:
10 2u + 10 −1 d   1 (
)  10[2×15.000.000+9×250.000] S = = =161.250.000 đồng. 10 2 2
Vậy số tiền anh Bình phải trả lại công ty là: 196.500.000 −161.250.000 = 35.250.000đồng.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác ( , OA OB′) ? A. 5π . B. 3π . C. 3π π − . D. . 2 2 2 2
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan 4x .
B. y = cos3x .
C. y = cot 5x .
D. y = sin 2x .
Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình π sin x = sin là 3  π x = + k2π  π  x = + k2π  A. 3  (k ∈). B. 3  (k ∈). π
x = − + k2π  2π  x = + k2π  3  3  π x = + kπ  C. π
x = + kπ (k ∈) . D. 3  (k ∈) . 3  2π x = + kπ  3 2
Câu 4: Cho dãy số (u n −1 = n ) có u . Tính u . n 2 n +1 2 A. 1 u = . B. 2 u = . C. 3 u = . D. 4 u = . 2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? A. u = (− ) 1 n n B. 2 u = n C. u = D. n u = n 2n n n n 3n
Câu 6: Giá trị của giới hạn 3 lim − là: 2 4n − 2n +1 A. 3 − . B. . −∞ C. 0 . D. 1. − 4
Câu 7: Tính giới hạn L = ( 2
lim 3n + 5n − 3). A. L = 3. B. L = . −∞ C. L = 5. D. L = . +∞
Câu 8: Giá trị của  2 3 lim 1 − −  bằng 2 4  x→−∞  x xA. 1. − B. 2. C. 0. D. 3. −
Câu 9: Giới hạn lim 3x có giá trị bằng bao nhiêu? x 1 → A. 0 . B. 2 − . C. 3. D. 1 − . Câu 10: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. 2 − . 2 Câu 11: Cho hàm số x +1 y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. ( 3 − ;2) . B. ( ; −∞ 3) . C. ( 5; − 3) . D. ( 1; − +∞) . 2
m + mx − 2 khi x ≠ 1
Câu 12: Cho hàm số f (x) = 
. Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để 0 khi x =1
hàm số liên tuc tại x =1 A. 1 − . B. 1 C. 4 . D. 2 − .
Câu 13: Một hình chóp có đáy là một ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A. 5mặt,5canh. B. 6mặt,5canh.
C. 6 mặt,10 cạnh. D. 5mặt,10 canh.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) là đường thẳng A. SA. B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 16: Qua một điểm cho trước nằm ngoài mặt phẳng có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song
song với mặt phẳng đã cho: A. Một. B. Hai.
C. Không có đường nào.
D. Có vô số đường.
Câu 17: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC′  ( ACD) .
B. BC′  ( AB A ′ ′).
C. BC′  (CDD′).
D. BC′  ( ACD′).
Câu 18: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' như hình vẽ. Mặt phẳng (BCC ') D' C'
song song với mặt phẳng nào sau đây? A' B' A. (DC D ′ ′) .
B. (CDA′) . D
C. ( ADD′) .
D. ( AC A ′ ) . C A B
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên của lăng trụ là hình vuông.
D. Hai đáy của lăng trụ là các tam giác đều.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. Câu 21: Cho 3 π
cosα = − ; < α < π thì sin 2α bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5 Câu 22: − + Rút gọn biểu thức 3 4cos 2a cos 4a A =
ta được kết quả nào sau đây
3+ 4cos 2a + cos 4a A. 4 cot a . B. 4 tan a . C. 1. D. cos2a .  π
Câu 23: Tìm chu kì T của hàm số y 3sin 5x  = −  . 3    π π A. π π T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5
Câu 24: Cho dãy số (u với 1 * u = n ∀ ∈ n , n )
 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2n +1
A. Dãy số bị chặn trên bởi số 1 M = − .
B. Dãy số bị chặn dưới bởi số M = 3. 3
C. Dãy số bị chặn dưới bởi số 1 M = .
D. Dãy số bị chặn trên bởi số 1 M = . 3 3
Câu 25: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, số tiếng chuông được đánh bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời
điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông báo giờ A. 120. B. 78. C. 156. D. 24 .
Câu 26: Ngày đầu tiên của vụ thu hoạch na, một vưạ na thu hoạch được 50kg na. Mỗi ngày tiếp theo, khối
lượng na thu hoạch được tăng gấp đôi so với ngày trước đó. Tổng khối lượng na mà vựa na thu
hoạch được sau 7 ngày là A. 3150kg . B. 6350kg . C. 4250kg . D. 5150kg . 2 n
Câu 27: Tìm giới hạn sau 1+ 2 + 2 +...+ 2 lim 2 1+ 3+ 3 +...+ 3n A. 0. B. 2. C. 1. D. 3 . 2  1 u =  1  2
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:  1
. Tính giá trị của limu . n u  = ≥ + n n , 1 1  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 3 2
Câu 29: Giá trị của x + x +1 −1 lim bằng 2 x→0 x A. 1. B. 1 . C. 1 − . D. 0 . 2
 1− x − 1+ x  , −1≤ x < 0 
Câu 30: Cho hàm số ( ) x f x = 
. Tính lim f (x). 1 x→0 2 −  x − + , x ≥ 0  1+ x A. 1. B. 1 − . C. 2 .
D. Không tồn tại giới hạn.
Câu 31: Trong mp(α ) , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
S mp(α ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 8 .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là:
A. AM , M là trung điểm AB .
B. AN , N là trung điểm CD .
C. AH , H là hình chiếu của B trên CD .
D. AK , K là hình chiếu của C trên BD .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SASB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN //(ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác S
AD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi (α) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD). Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (α) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36:
Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau:
Bắt đầu hằng một hình vuông H H
0 cạnh bằng 1 đơn vị độ dài. Chia hình vuông 0 thành chín
hình vuông bằng nhau, bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình H1. Tiếp theo, chia mỗi hình vuông của H H
1 thành chín hình vuông rồi bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình 2 . Tiếp tục
quá trình này, ta nhận được một dãy hình H n = n ( 1,2,3,...) . 1
Ta có: H1 có 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng ; 3 H 1 1 1 = . = ;... 2 có 2
5.5 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng . 2 3 3 3 1
Từ đó, nhận được Hn có 5n hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng . 3n a) Tính diện tích S H S
n của n và tính lim n . b) tính chu vi p H p n của hình
n và tính lim n .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A BC P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho 1
AP = AB . Gọi Q là giao điểm của SC và (MNP) . Tính tỉ số SQ . 3 SC
Câu 38: Vị trí cabin mà Bảo và Cao ngồi trên vòng quay được
đánh dấu với điểm B và C như hình sau
Gọi α là số đo của góc lượng giác tia đầu OA và tia cuối
OB , β là góc tạo bởi tia đầu OA và tia cuối OC . Khi
điểm B cách mặt đất 4m thì điểm C cách mặt đất bao
nhiêu mét. Kết quả gần với đáp án nào nhất?
Câu 39: Cho một hình tròn tâm O bán kính là R = 60m . Dựng tam giác đều A B C nội tiếp đường tròn, 1 1 1
sau đó lấy đường tròn nội tiếp tam giác A B C . Cứ tiếp tục làm quá trình như trên. Diện tích của 1 1 1 tam giác A B C là 9 9 9
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác ( , OA OB′) ? A. 5π . B. 3π . C. 3π π − . D. . 2 2 2 2 Lời giải Từ hình vẽ ta có ( π OA OB′) 3 , = . 2
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan 4x .
B. y = cos3x .
C. y = cot 5x .
D. y = sin 2x . Lời giải
Hàm số y = cos3x là hàm số chẵn do có tập xác định là D =  , x
∀ ∈ D,−x D ta có: cos3(−x) = cos( 3
x) = cos3x .
Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình π sin x = sin là 3  π x = + k2π  π  x = + k2π  A. 3  (k ∈). B. 3  (k ∈). π
x = − + k2π  2π  x = + k2π  3  3  π x = + kπ  C. π
x = + kπ (k ∈) . D. 3  (k ∈) . 3  2π x = + kπ  3 Lời giải
x = a + k
Áp dụng công thức: sin x = sin a ⇔ (k ∈  ) .
x = π − a + k2π 2
Câu 4: Cho dãy số (u n −1 = n ) có u . Tính u . n 2 n +1 2 A. 1 u = . B. 2 u = . C. 3 u = . D. 4 u = . 2 5 2 5 2 5 2 5 Lời giải 2 Ta có 2 1 3 u − = = . 2 2 2 +1 5
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? A. u = (− ) 1 n n B. 2 u = n C. u = D. n u = n 2n n n n 3n Lời giải Lập tỉ số un 1+ un u + − n + + + n n ( )n 1 1 . 1 1 1 ( ) A: = = −
⇒ (u không phải cấp số nhân. n ) u (− )1n n n n . u n +1 n 1 + ( )2 B: =
⇒ (u không phải là cấp số nhân. n ) 2 u n n n 1 + C: un+ 2 1 = = 2 ⇒ u =
⇒ (u là cấp số nhân có công bội bằng 2 . n ) + u n n 2 1 un 2 n D: u + + n n 1 1 =
⇒ (u không phải là cấp số nhân. n ) u n n 3
Câu 6: Giá trị của giới hạn 3 lim − là: 2 4n − 2n +1 A. 3 − . B. . −∞ C. 0 . D. 1. − 4 Lời giải 3 − 2 − Ta có 3 n 0 lim = lim = = 0. 2 4n − 2n +1 2 1 4 4 − + 2 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » < « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. L = ( 2
lim 3n + 5n − 3)
Câu 7: Tính giới hạn . A. L = 3. B. L = . −∞ C. L = 5. D. L = . +∞ Lời giải 2 lim n = +∞ . L ( 2n n ) 2  5 3 lim 3 5 3 lim n 2  = + − = + − = +∞   vì   5 3  . 2 n n    lim 2 + − = 2 >   0 2   n n Giải nhanh : 2 2
3n + 5n − 3  3n  → + . ∞
Câu 8: Giá trị của  2 3 lim 1 − −  bằng 2 4  x→−∞  x xA. 1. − B. 2. C. 0. D. 3. − Lời giải Ta có  2 3 lim 1 − − =  1 −  2 4 x→−∞  x x
Câu 9: Giới hạn lim 3x có giá trị bằng bao nhiêu? x 1 → A. 0 . B. 2 − . C. 3. D. 1 − . Lời giải
Ta có: lim 3x = 3.1 = 3 x 1 → Câu 10: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. 2 − . Lời giải
Tập xác định D =  \{− }
2 , suy ra hàm số gián đoạn tại x = 2 − . 2 Câu 11: Cho hàm số x +1 y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. ( 3 − ;2) . B. ( ; −∞ 3) . C. ( 5; − 3) . D. ( 1; − +∞) . Lời giải x ≠ 1 −
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x + 5x + 4 ≠ 0 ⇔  . x ≠ 4 −
Tập xác định của làm số là D = ( ; −∞ 4 − ) ∪ ( 4 − ;− ) 1 ∪ ( 1 − ;+∞) . 2 Hàm số x +1 y =
là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định 2 x + 5x + 4 ( ; −∞ 4 − ) , ( 4; − − ) 1 và ( 1;
− +∞) . Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng ( 1; − +∞) . 2
m + mx − 2 khi x ≠ 1
Câu 12: Cho hàm số f (x) = 
. Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để 0 khi x =1
hàm số liên tuc tại x =1 A. 1 − . B. 1 C. 4 . D. 2 − . Lời giải
Để hàm số liên tuc tại x =1thì 2
lim f (x) = f (1) ⇔ m + m − 2 = 0 , phương trình có hai nghiệm x 1 →
phân biệt m =1 và m = 2
− nên tổng các giá trị của tham số m tìm được bằng 1+ ( 2 − ) = 1 − .
Câu 13: Một hình chóp có đáy là một ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A. 5mặt,5canh. B. 6mặt,5canh.
C. 6 mặt,10 cạnh. D. 5mặt,10 canh. Lời giải
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) là đường thẳng A. SA. B. SB . C. SC . D. SD . Lời giải S A D B C
Ta có: (SAB) ∩ (SAD) = SA .
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại. Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 16: Qua một điểm cho trước nằm ngoài mặt phẳng có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song
song với mặt phẳng đã cho: A. Một. B. Hai.
C. Không có đường nào. D. Có vô số đường. Lời giải
Với mỗi điểm cho trước nằm ngoài mặt phẳng có thể dựng vô số đường thẳng đi qua điểm đó
và song song với mặt phẳng cho trước.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 17: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC′  ( ACD) .
B. BC′  ( AB A ′ ′).
C. BC′  (CDD′).
D. BC′  ( ACD′). Lời giải ABC . D AB CD
′ ′ là hình hộp nên AB C D
′ ′ và AB = C D ′ ′ . Do đó ABC D
′ ′ là hình bình hành. Suy ra BC′  AD′, mà AD′ ⊂ ( ACD′) .
Vậy BC′  ( ACD′).
Câu 18: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' như hình vẽ. Mặt phẳng (BCC ') song song với mặt phẳng nào sau đây? D' C' A' B' D C A B A. (DC D ′ ′) .
B. (CDA′) .
C. ( ADD′) .
D. ( AC A ′ ) . Lời giải ABC .
D A'B 'C 'D ' là hình hộp nên (BCC 'B ')// ( ADD' A') .
Do đó (BCC ') //( ADD′) .
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên của lăng trụ là hình vuông.
D. Hai đáy của lăng trụ là các tam giác đều. Lời giải
Theo lý thuyết SGK thì A là đáp án đúng.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau. Câu 21: Cho 3 π
cosα = − ; < α < π thì sin 2α bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5 Lời giải Vì π −
< α < π nên sinα > 0 ; 3 cosα = . 2 5 Ta có 2 2 sin α + cos α =1⇒ 4 sinα = . 5 4 3 − 24 sin 2α 2sinα cosα 2. . − = = = . 5 5 25 Câu 22: − + Rút gọn biểu thức 3 4cos 2a cos 4a A =
ta được kết quả nào sau đây
3+ 4cos 2a + cos 4a A. 4 cot a . B. 4 tan a . C. 1. D. cos2a . Lời giải − + Ta có 3 4cos 2a cos 4a A =
3+ 4cos 2a + cos 4a 2
3− 4cos 2a + 2cos 2a −1 = 2
3+ 4cos 2a + 2cos 2a −1 2
2cos 2a − 4cos 2a + 2 = 2
2cos 2a + 4cos 2a + 2 ( cos 2a − )2 1 = (cos2a+ )21 4 sin a 4 = = tan a 4 cos a  π
Câu 23: Tìm chu kì T của hàm số y 3sin 5x  = −  . 3    π π A. π π T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5 Lời giải π
Hàm số y = Asin (ax + b) tuần hoàn với chu kì 2 T = . a π Áp dụng: Hàm số  π y 3sin 5x  = −  tuần hoàn với chu kì 2 T = . 3    5
Câu 24: Cho dãy số (u với 1 * u = n ∀ ∈ n , n )
 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2n +1
A. Dãy số bị chặn trên bởi số 1 M = − .
B. Dãy số bị chặn dưới bởi số M = 3. 3
C. Dãy số bị chặn dưới bởi số 1 M = .
D. Dãy số bị chặn trên bởi số 1 M = . 3 3 Lời giải Ta có * 1 1 2n +1≥ 3, n ∀ ∈  ⇒ u =
≤ nên dãy số bị chặn trên bởi số 1 M = . n 2n +1 3 3
Câu 25: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, số tiếng chuông được đánh bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời
điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông báo giờ A. 120. B. 78. C. 156. D. 24 . Lời giải
Gọi u là số tiếng chuông ở giờ thứ n, trong đó 1 ≤ n ≤12. n
Sau 12 giờ đồng hồ đánh được:
S = U + ...+U =1+ 2 + ...+12 = 6.(1+12) = 78 tiếng. 12 1 12
Một ngày đồng hồ đánh được 78.2 = 156 tiếng
Câu 26: Ngày đầu tiên của vụ thu hoạch na, một vưạ na thu hoạch được 50kg na. Mỗi ngày tiếp theo, khối
lượng na thu hoạch được tăng gấp đôi so với ngày trước đó. Tổng khối lượng na mà vựa na thu
hoạch được sau 7 ngày là A. 3150kg . B. 6350kg . C. 4250kg . D. 5150kg . Lời giải
Khối lượng na thu hoạch được mỗi ngày lập thành cấp số nhân với số hạng đầu là u = 50 và 1 công bội q = 2 .
Tổng khối lượng na thu hoạch được sau 7 ngày chính là tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân này 7 và bằng = 50.1− 2 S = 6350 kg 7 ( ) 1− 2 2 n
Câu 27: Tìm giới hạn sau 1+ 2 + 2 +...+ 2 lim 2 1+ 3+ 3 +...+ 3n A. 0. B. 2. C. 1. D. 3 . 2 Lời giải n 1 + n 1 +   n 1 1− 2 +  1   2   −     .2 2 1+ 2 + 2 +...+ 2n ( n 1 1− 2 + ).2  3 3      lim = 1 lim − = lim = lim   =0 2 1+ 3+ 3 +...+ 3n n 1 1− 3 + n 1 1− 3 + n 1  1 +  2 − −   1  3   1 u =  1  2
Câu 28: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:  1
. Tính giá trị của limu . n u  = ≥ + n n , 1 1  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 Lời giải Ta có: 1 2 3 4 5
u = ; u = ; u = ; u = ; u = .;... 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 Dự đoán n u = với * n n∈  n +1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. Từ đó n 1 limu = = = . n lim lim 1 n +1 1 1+ n 3 2
Câu 29: Giá trị của x + x +1 −1 lim bằng 2 x→0 x A. 1. B. 1 . C. 1 − . D. 0 . 2 Lời giải 3 2 x + x +1 −1 3 2 + + − + lim x x 1 1 = lim x 1 1 = lim = . 2 x→0 x x→0 2 x ( 3 2
x + x +1 + )1 x→0 ( 3 2 x + x + + ) 2 1 1
 1− x − 1+ x  , −1≤ x < 0 
Câu 30: Cho hàm số ( ) x f x = 
. Tính lim f (x). 1 x→0 2 −  x − + , x ≥ 0  1+ x A. 1. B. 1 − . C. 2 .
D. Không tồn tại giới hạn. Lời giải  1− x
Ta có lim f (x) lim 2  = − + = 1 −   . x 0+ x 0+ → →  1+ x  − x − + xx − + x lim f (x) 1 1 (1 ) (1 ) = lim = lim x 0− x 0− x 0 x − → → →
x( 1− x + 1+ x) 2 − x 2 lim lim − = = = 1 − .
x 0− x( 1− x + 1+ x ) x 0− → → 1− x + 1+ x
Vì lim f (x) = lim f (x) = 1
− nên lim f (x) = 1 − . x 0+ x 0− → → x→0
Câu 31: Trong mp(α ) , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
S mp(α ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 8 . Lời giải
Điểm S cùng với hai trong số bốn điểm A , B , C , D tạo thành một mặt phẳng, từ bốn điểm
ta có 6 cách chọn ra hai điểm, nên có tất cả 6 mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là:
A. AM , M là trung điểm AB .
B. AN , N là trung điểm CD .
C. AH , H là hình chiếu của B trên CD .
D. AK , K là hình chiếu của C trên BD . Lời giải
A là điểm chung thứ nhất của ( ACD) và (GAB)
G là trọng tâm tam giác BCD , N là trung điểm CD nên N BG nên N là điểm chung thứ
hai của ( ACD) và (GAB) . Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là AN .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SASB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD . Lời giải I S N M A B P D C E
Trong (ABCD) gọi E = AD BC , trong (SCD) gọi P = SC EN .
Ta có EAD ⊂ (ADN) ⇒ EN ⊂ (AND) ⇒ P∈(ADN) .
Vậy P = SC ∩(ADN) . I ANI ∈  (SAB)
Do I = AN DP ⇒  ⇒
SI = (SAB)∩(SCD) I ∈   DP I ∈  (SCD) AB ⊂ (SAB) CD  ⊂ (SCD) Ta có  ⇒ SI CD. AB CD (SAB  )∩(SCD) = SI
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN //(ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) . Lời giải S N M C A B
Theo giả thiết thì M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC nên MN là đường trung bình của S
BC , do đó MN // BC .  MN ⊄ (ABC)
Vì BC ⊂ (ABC) ⇒ MN // (ABC).   MN // BC
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác S
AD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi (α) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD). Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (α) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân. Lời giải S P Q D C N I O A M B
Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, DC, SC, SB khi đó mặt phẳng (MNPQ) đi
qua O và song song với mặt phẳng (SAD) nên MNPQ là thiết diện.
Ta có MN PQ suy ra MNPQ là hình thang 1 1 MQ = ,
SA NP = SD, SA = SD suy ra MQ = NP suy ra MNPQ là hình thang cân. 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau:
Bắt đầu hằng một hình vuông H H
0 cạnh bằng 1 đơn vị độ dài. Chia hình vuông 0 thành chín
hình vuông bằng nhau, bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình H1. Tiếp theo, chia mỗi hình vuông của H H
1 thành chín hình vuông rồi bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình 2 . Tiếp tục
quá trình này, ta nhận được một dãy hình H n = n ( 1,2,3,...) . 1
Ta có: H1 có 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng ; 3 H 1 1 1 = . = ;... 2 có 2
5.5 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng . 2 3 3 3 1
Từ đó, nhận được Hn có 5n hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng . 3n a) Tính diện tích S H S
n của n và tính lim n . b) tính chu vi p H p n của hình
n và tính lim n . Lời giải n n 2n n        
a) Diện tích S của H là: n 1 1 n 1 5 =     =   = n n S 5 . . 5 .   n  3   3   3   9  n Khi đó 5 lim S   = = . n lim  0  9  n
b) Chu vi P của H là: n 1 5 P     = = n 5 4.  4 n n 3n  3     n   Khi đó  5 lim P  =     = +∞ . n lim 4.   3   
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A BC P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho 1
AP = AB . Gọi Q là giao điểm của SC và (MNP) . Tính tỉ số SQ . 3 SC Lời giải S Q E M I A C K P N B
Gọi I là giao điểm của NP AC . Khi đó Q là giao điểm của MI SC .
Từ A kẻ đường thẳng song song với BC , cắt IN tại K . Khi đó AK AP 1 IA AK 1 = = ⇒ = = . BN BP 2 IC CN 2
Từ A kẻ đường thẳng song song với SC , cắt IQ tại E . Khi đó AE AM =
= 1⇒ AE = SQ , AE IA 1 1 =
= ⇒ AE = CQ . Do đó SQ 1 = . SQ SM CQ IC 2 2 SC 3
Câu 38: Vị trí cabin mà Bảo và Cao ngồi trên vòng quay được đánh dấu với điểm B và C như hình sau
Gọi α là số đo của góc lượng giác tia đầu OA và tia cuối OB , β là góc tạo bởi tia đầu OA
tia cuối OC . Khi điểm B cách mặt đất 4m thì điểm C cách mặt đất bao nhiêu mét. Kết quả gần với đáp án nào nhất? Lời giải
Chiều cao từ điểm B đến mặt đất bằng KH =13+10sinα. Khi 9 = ⇔ + α = ⇔ α = − ⇒ ( o KH c α − ) 9 4 13 10sin 4 sin os 90 = − , 10 10 Ta lại có: o = − ⇒ = ( o β α β α − ) 9 90 cos cos 90 = − . 10 2  9  19 sin β = − 1− − = −  10    10
Tương tự điểm B, điểm C cách mặt đất là: 13+10sin β ≈ 8,64.
Câu 39: Cho một hình tròn tâm O bán kính là R = 60m . Dựng tam giác đều A B C nội tiếp đường tròn, 1 1 1
sau đó lấy đường tròn nội tiếp tam giác A B C . Cứ tiếp tục làm quá trình như trên. Diện tích của 1 1 1 tam giác A B C là 9 9 9 Lời giải
Ta có R = 60m OA = 60m 1 Xét 1 AOB có 2 2 2 0
A B = 2OA − 2OA .co 120 2 2 2 2
A B = 2.60 + 2.60 . =10800m 1 1 s 1 1 1 1 1 1 2 2
A B = 60 3m OA = 30 1 1 m 2 Xét 1 A OB có 2 2 2 0
A B = 2OA − 2OA .co 120 2 2 2 2
A B = 2.30 + 2.30 . = 2700m 2 2 s 2 2 2 2 2 2 2 2
A B = 30 3m 2 2
Thực hiện tương tự, ta có các tam giác A B C , A B C ,… có độ dài các cạnh tạo thành cấp số 1 1 1 2 2 2 nhân với công bội 1 q = . c 2
Nên diện tích các tam giác A B C , A B C ,… là cấp số nhân với công bội 1 q = . 1 1 1 2 2 2 S 4 2 A B . 3 10800 3 1 1 2 S = S = = = m . A B C 2700 3 1 1 1 1 4 4 8  1  2 S = S . =   0,285m . 9 1  4 
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác ( , OA OB) ? A. 5π . B. 3π . C. 3π π − . D. . 2 2 2 2
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 3:  
Phương trình sin 2x π − =   0 có nghiệm là  3  A. π kπ π π
x = kπ ,k ∈ . B. x = +
,k ∈ . C. x = + kπ ,k ∈ . D. x = + kπ ,k ∈ . 6 2 2 3
Câu 4: Cho dãy số  n
u , biết u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n n 3n −1 A. 1 1 1 ; ; . B. 1 1 3 ; ; . C. 1 1 1 ; ; . D. 1 2 3 ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 Câu 5: Các số 1 1 1 1 1; − ; − ; ; −
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội là 2 3 2 2 2 2 2 A. 1 q 1 = −2 . B. q = .
C. q = − . D. q = 2. 2 2 3 − +
Câu 6: Giá trị của giới hạn 3n 2n 1 lim là: 4 4n + 2n +1 A. . +∞ B. 0. C. 2 . D. 3 . 7 4 2 Câu 7: Giới hạn 2023n + 2 = lim n L bằng 3 2024n + 3n −1 A. 2019 . B. 1 . C. . +∞ D. 0. 2020 1010 2
Câu 8: Giá trị của x − 3 lim bằng x→ 1 − x + 2 A. 2 . B. 0. C. 2 − . D. 3 − . 2
Câu 9: Giá trị của ( 3 lim −x ) bằng x→−∞ A. 1. B. +∞ . C. −∞ . D. 1 − .  x + 4 − 2  khi x > 0
Câu 10: Cho hàm số ( )  x f x = 
, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có  1 mx + m + khi x ≤ 0  4
giới hạn tại x = 0 . A. 1 m = . B. m =1. C. m = 0. D. 1 m = − . 2 2 Câu 11: Hàm số 1
y = − gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 . 2  x −1
Câu 12: Tìm m để hàm số f (x)  khi x ≠ 1 =  x −1
liên tục tại điểm x =1. 0 m+ 2 khi x =1
A. m = 3 .
B. m = 0.
C. m = 4 . D. m =1.
Câu 13: Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác.
B. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác.
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác.
D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng A. SA. B. SB . C. SD . D. AC .
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt là trung điểm của
AB, BC,CD . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. MP|| AD .
B. BC , AD có điểm chung.
C. MN || AC .
D. MP||BC .
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD).
Câu 18: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Mặt phẳng (AB 'D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? D' C' A' B' D C A B A. (BCA′) . B. (BDA′).
C. ( AC C ′ ) . D. (BC D ′ ) .
Câu 19: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt và 9 cạnh.
B. Hình lăng trụ tam giác có 3 mặt và 6 cạnh.
C. Hình lăng trụ tam giác có 3 mặt và 3 cạnh.
D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt và 9 cạnh.
Câu 20: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ , gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, A BCD ′ ′ . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( A BCD
′ ′) theo phương AA′ là
A. O′ . B. A′. C. B′. D. C′ .
Câu 21: Tính giá trị  π π cos α  −  biết 1 sinα = , < α < π. 6    3 2 A. 2 2 + − + − . B. 1 2 6 − . C. 1 2 6 . D. 1 2 6 . 3 6 6 6
Câu 22: Cho cotα =15 thì sin 2α bằng A. 15 − . B. 15 . C. 15 . D. 15 − . 113 113 226 226
Câu 23: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos2x − 7 trên đoạn  π π ;  −  . Tính M + . m 3 6    A. 14. − B. 3. C. 11. − D. 10. − Câu 24: +
Cho dãy số (u biết n 1 u =
. Số 9 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) , n 2n +1 17 A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9.
Câu 25: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng.
Câu 26: Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có 12
10 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành số tế bào là A. 12 1024.10 . B. 12 256.10 . C. 12 512.10 . D. 13 512.10 . (an + )3 1 ( 2 n + 3n + 5) 1
Câu 27: Cho L = lim
. Tìm tất cả các giá trị của a để L = . (2n − )2 1 ( 2 n + 3)2 2
A. a = 0 . B. a =1.
C. a ∈ . D. a ∈∅ . u  =  3
Câu 28: Cho dãy số (u 1
n ) được xác định bởi  Tính limu n.  (n + ) . 2 1 u = + + + nu n n n 2 1
A. limu =
B. limu =
C. limu = D. limu = n 0. n 3. n 4. n 1. Câu 29: Biết − + − +
= . Tính a + 4b →+∞ ( 2 lim
4x 3x 1 (ax b)) 0 x A. 3. B. 5. C. 1 − . D. 2.
Câu 30: Kết quả của lim ( − 2) x x bằng + 2 x→2 x − 4 A. . +∞ B. 0. C. . −∞ D. 1.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI .
Câu 32: Cho tứ diện ABC .
D Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD ; G là trọng tâm tam giác BC .
D Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD) là A. điểm F.
B. giao điểm của đường thẳng EG AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG và . CD
Câu 33: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC,G là trọng tâm tam giác BC .
D Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng:
A. qua I và song song với A . B .
B. qua J và song song với B . D .
C. qua G và song song với . CD .
D. qua G và song song với BC.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi H, K lần lượt là trung
điểm của BC,CD . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. HK // (SBD) .
B. OK // (SAD).
C. OH // (SAB) .
D. HK // (SAB) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi (α) là mặt phẳng qua G và song
song với mặt phẳng (SBC) . Gọi thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng (α) là tam SM
giác MNP với M S ,
A N AB, P AC . Tính giá trị của biểu thức SA 2 1 A. 1 . B. . C. . D. 3 . 2 3 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3
Câu 36: Tính giới hạn sau: 2 1− x − 8 lim − x x→0 x
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC AD = 2BC . Gọi M
điểm trên cạnh SD thỏa mãn 1
SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . 3 Tính tỉ số SN . SC
Câu 38: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2023 được cho bởi
một hàm số y  4sin  t60 
 10 với t   và 1t 365 . Vào ngày nào trong năm thì 178   
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 39: Cho hình vuông C có cạnh bằng 1, C là hình vuông có các đỉnh là các trung điểm của cạnh 1 2
hình vuông C . Tương tự, gọi C là hình vuông có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình 1 3
vuông C . Tiếp tục như vậy ta được một dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C Tính tổng diện n ,... 2 1 2 3
tích của 10 hình vuông đầu tiên của dãy.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác ( , OA OB) ? A. 5π . B. 3π . C. 3π π − . D. . 2 2 2 2 Lời giải Từ hình vẽ ta có ( π OA OB) 3 , = − . 2
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải
Vì hàm số y = sin x có tập xác định D =  và sin −x = sin x nên y = sin x là hàm số chẵn.
Vì hàm số y = cos3x có tập xác định D =  và cos(3(−x)) = cos( 3
x) = cos3x nên
y = cos3x là hàm số chẵn. Câu 3:  
Phương trình sin 2x π − =   0 có nghiệm là  3  A. π kπ π π
x = kπ ,k ∈ . B. x = +
,k ∈ . C. x = + kπ ,k ∈ . D. x = + kπ ,k ∈ . 6 2 2 3 Lời giải  π  π Ta có sin 2x − = 0 ⇔   2x − = π k ,k ∈  3  3 π π kx = + ,k ∈ 6 2 .
Câu 4: Cho dãy số  n
u , biết u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n n 3n −1 A. 1 1 1 ; ; . B. 1 1 3 ; ; . C. 1 1 1 ; ; . D. 1 2 3 ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 Lời giải Câu 5: Các số 1 1 1 1 1; − ; − ; ; −
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội là 2 3 2 2 2 2 2 A. 1 q 1 = −2 . B. q = .
C. q = − . D. q = 2. 2 2 Lời giải 1 u 1 2 u = 1; − u = ; q = = − ⋅ 1 2 2 u 2 1 . 3 − +
Câu 6: Giá trị của giới hạn 3n 2n 1 lim là: 4 4n + 2n +1 A. . +∞ B. 0. C. 2 . D. 3 . 7 4 Lời giải 3 2 1 3 − + 2 4 − + Ta có 3n 2n 1 n n n 0 lim = lim = = 0. 4 4n + 2n +1 2 1 4 4 + + 3 4 n n 2 2023n + 2 = lim n L Câu 7: Giới hạn 3
2024n + 3n −1 bằng A. 2019 . B. 1 . C. . +∞ D. 0. 2020 1010 Lời giải 2023 2 2 + 2 + Ta có 2023n 2n n n 0 L = lim = lim = = 0. 3 2024n + 3n −1 3 1 2024 2024 + − 2 3 n n 2
Câu 8: Giá trị của x − 3 lim bằng x→ 1 − x + 2 A. 2 . B. 0. C. 2 − . D. 3 − . 2 Lời giải 2 Ta có: x − 3 1− 3 lim = = 2 − x→ 1 − x + 2 1 − + 2
Câu 9: Giá trị của ( 3 lim −x ) bằng x→−∞ A. 1. B. +∞ . C. −∞ . D. 1 − . Lời giải Ta có: ( 3 lim −x ) = +∞ x→−∞  x + 4 − 2  khi x > 0
Câu 10: Cho hàm số ( )  x f x = 
, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có  1 mx + m + khi x ≤ 0  4
giới hạn tại x = 0 . A. 1 m = . B. m =1. C. m = 0. D. 1 m = − . 2 2 Lời giải: Ta có: (x + 4) 2 − 2 f (x) x + 4 − 2 lim = lim = lim = lim x 1 1 = lim = . x 0+ x 0+ → → x x 0+ →
x( x + 4 + 2) x 0+ →
x( x + 4 + 2) x 0+ → x + 4 + 2 4 f (x)  1  1 lim = lim mx + m + = m +   x 0− x 0− → →  4  4
Hàm số đã cho có giới hạn tại x = 0 khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) x 0+ x 0− → → 1 1
⇔ = m + ⇔ m = 0. 4 4 Câu 11: Hàm số 1
y = − gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 . Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số 1
y = − là D =  \{ }
0 . Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm x = 0 x . 2  x −1
Câu 12: Tìm m để hàm số f (x)  khi x ≠ 1 =  x −1
liên tục tại điểm x =1. 0 m+ 2 khi x =1
A. m = 3 .
B. m = 0.
C. m = 4 . D. m =1. Lời giải
TXĐ: D =  ⇒ x =1∈ D . 0 Ta có: f ( ) 1 = m + 2 . 2 x −1 (x + )1(x − )1 lim = lim = lim(x + ) 1 = 2 . x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 →
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x =1 khi và chỉ khi lim f (x) = f ( )
1 ⇒ m + 2 = 2 ⇔ m = 0. 0 x 1 →
Câu 13: Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác.
B. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác.
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác.
D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó. Lời giải
Phương án A sai vì mặt đáy có thể không là tam giác.
Phương án B đúng vì theo định nghĩa.
Phương án C sai vì theo định nghĩa mặt bên của hình chóp luôn là tam giác.
Có thể giải thích D sai vì xét với hình chóp tam giác số cạnh bên bằng 3 nhưng số mặt bằng 4.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng A. SA. B. SB . C. SD . D. AC . Lời giải
S B là hai điểm chung của hai mặt phẳng nên (SAB) ∩(SBC) = SB .
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau. Lời giải
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau” sai vì hai đường thẳng có thể chéo nhau.
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau” sai vì hai đường thẳng có thể song song.
Phương án “Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song” sai vì hai đường thẳng có thể chéo nhau.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. MP|| AD .
B. BC , AD có điểm chung.
C. MN || AC .
D. MP||BC . Lời giải
Ta có MP, AD, BC là các cặp đường thẳng chéo nhau.
Nên MP|| AD , BC , AD có điểm chung, MP||BC là các mệnh đề sai.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SASC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD). Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAC MN / / AC .
Mặt khác AC ⊂ ( ABCD) ⇒ MN / /(ABCD) .
Câu 18: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Mặt phẳng (AB 'D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? D' C' A' B' D C A B A. (BCA′) . B. (BDA′).
C. ( AC C ′ ) . D. (BC D ′ ) .
Câu 19: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt và 9 cạnh.
B. Hình lăng trụ tam giác có 3 mặt và 6 cạnh.
C. Hình lăng trụ tam giác có 3 mặt và 3 cạnh.
D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt và 9 cạnh. Lời giải
Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt và 9 cạnh.
Câu 20: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ , gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, A BCD ′ ′ . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( A BCD
′ ′) theo phương AA′ là
A. O′ . B. A′. C. B′. D. C′ . Lời giải ABC . D A BCD
′ ′ là hình hộp nên OO′  AA′. Vậy hình chiếu song song của O lên mặt phẳng (A BCD
′ ′) theo phương AA′ là O′ .
Câu 21: Tính giá trị  π π cos α  −  biết 1 sinα = , < α < π. 6    3 2 A. 2 2 + − + − . B. 1 2 6 − . C. 1 2 6 . D. 1 2 6 . 3 6 6 6 Lời giải Vì 1 π
sinα = , < α < π nên 2 2 cosα = − . 3 2 3  π  π π − Do đó 2 2 3 1 1 1 2 6 cos α − =
 cosα.cos + sinα.sin = − . + . =  .  6  6 6 3 2 3 2 6
Câu 22: Cho cotα =15 thì sin 2α bằng A. 15 − . B. 15 . C. 15 . D. 15 − . 113 113 226 226 Lời giải α α Ta có 2 2sin cos 2
sin 2α = 2sinα cosα = sin α. = 2sin α.cotα . 2 sin α Mà 2 1 2 1 1+ cot α = ⇒ sin α = . 2 2 sin α 1+ cot α α Từ đó ta có 2cot 2.15 15 sin 2α = = = . 2 2 1+ cot α 1+15 113
Câu 23: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos2x − 7 trên đoạn  π π ;  −  . Tính M + . m 3 6    A. 14. − B. 3. C. 11. − D. 10. − Lời giải Ta có: π π π π − ≤ x ≤ 2 ⇔ − ≤ 2x ≤ 1
⇔ − ≤ cos 2x ≤1 ⇔ 10
− ≤ 6cos 2x − 7 ≤ 1 − . 3 6 3 3 2 Suy ra M = 1 − ,m = 10. −
Vậy M + m = 11. − Câu 24: +
Cho dãy số (u biết n 1 u =
. Số 9 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) , n 2n +1 17 A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9. Lời giải + Ta có 9 n 1 9 u = ⇔ =
n∈ ⇔ n + = n + ⇔ n = n ( * ) 17 17 18 9 8 17 2n +1 17
Câu 25: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng. Lời giải
* Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u =1000 công sai 1 d =1000 .
* Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là: n(u + u
n 2u + n −1 d  1 n )  1 ( ) S u u u  = + + + = = n ... 1 2 n 2 2
* Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là: 89 2.1000 +  (89− )1.1000 S  = = 45.89.1000 = 4005000 89 đồng. 2
Câu 26: Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có 12
10 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành số tế bào là A. 12 1024.10 . B. 12 256.10 . C. 12 512.10 . D. 13 512.10 . Lời giải Lúc đầu có 12
10 tế bào và mỗi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp số nhân với 12
u =10 và công bội q = 2 . 1
Do cứ 20 phút lại nhân đôi một lần nên sau 3 giờ sẽ có 9 lần phân chia tế bào.
Ta có u là số tế bào nhận được sau 10 3 giờ.
Vậy số tế bào nhận được sau 3 giờ là 9 12 9 12
u = u .q =10 .2 = 512.10 . 10 1 (an + )3 1 ( 2 n + 3n + 5) 1
Câu 27: Cho L = lim
. Tìm tất cả các giá trị của a để L = . (2n − )2 1 ( 2 n + 3)2 2
A. a = 0 . B. a =1.
C. a ∈ . D. a ∈∅ . Lời giải 3  1   3 5  ( 3 2 an + )3 1 ( 2 n + 3n + 5) n a + .n 1+ +    2  Ta có: L = lim lim  n   n n  = (2n − ) 1 (n + 3)2 2 2  1  4  3 n 2 .n 1  − +    2 n n      3  1   3 5 a . 1  + + +    2  3 = lim  n   n n a = . 2  1   3  2 2 − . 1+    2 n n      3 a 1 Từ đề bài suy ra = ⇔ a =1. 2 2
Vậy a = 1 là giá trị cần tìm. u  =  3
Câu 28: Cho dãy số (u 1
n ) được xác định bởi  Tính limu n.  (n + ) . 2 1 u = + + + nu n n n 2 1
A. limu =
B. limu =
C. limu = D. limu = n 0. n 3. n 4. n 1. Lời giải Ta có n n + 2 u = + + u n n (*) 1 2n + 2 2n + 2
Đặt a = limu trong biểu thức
a = a + ⇔ a = = u n ,
(*) cho n → +∞ ta được 1 1 1 lim . 2 2 n
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được u > với mọi n∈*, nên dãy (un ) bị chặn n 1 dưới. Khi đó ta cũng có . n u n + n u n + n 2 . n 2 u = + < +
= nên dãy (un ) là dãy giảm. + u u n . 1
2n + 2 2n + 2 2n + 2 2n + 2 n n
Vậy, dãy (un ) có giới hạn.
Đặt a = limu trong biểu thức
a = a + ⇔ a = = u n ,
(*) cho n → +∞ ta được 1 1 1 lim . 2 2 n Câu 29: Biết − + − +
= . Tính a + 4b →+∞ ( 2 lim
4x 3x 1 (ax b)) 0 x A. 3. B. 5. C. 1 − . D. 2. Lời giải Ta có:    − + − + = 3 1 ⇔ lim   4 b x − + − a −  = 0 →+∞ ( 2 lim
4x 3x 1 (ax b)) 0 x  2 x→+∞ x x x      lim x = +∞ x→+∞  Ta có:   3 1   lim  4 b − +
a −  = 2 − a  2 x→+∞ x x x        Nếu 2 3 1 b
a < 0 thì lim x 4 − +
a −  = −∞  nên không thỏa mãn 2 x→+∞ x x x        Nếu 2 3 1 b
a > 0 thì lim x 4 − + − a −  = +∞  nên không thỏa mãn 2 x→+∞ x x x    
Nếu 2 − a = 0 ⇔ a = 2 thì trở thành  1    3 1    3 − +  lim 3 − 3 − x 4 − +
− 2 − b = 0 ⇔  x  lim − b = 0 ⇔
b = 0 ⇔ b = 2 x→+∞ x x      x→+∞  3 1 4 4  4 2  − + + 2 x x    Vậy a + 4b = 1 − .
Câu 30: Kết quả của lim ( − 2) x x bằng + 2 x→2 x − 4 A. . +∞ B. 0. C. . −∞ D. 1. Lời giải Ta có: lim ( − 2) x = lim −2 x = lim − 2 x x x x = 0. + 2 ( ) x 2 − x 2 x 4 +
(x − 2)(x + 2) x 2+ → → → x + 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI . Lời giải S P I A D O B C
Ta có: A∈( ABP) ∩(SAC)( ) 1
I BP ⊂ ( ABP) ⇒ I ∈( ABP) 
I ∈( ABP) ∩(SAC)(2) I SO ⊂ 
(SAC) ⇒ I ∈(SAC) Từ ( )
1 và (2) : ( ABP) ∩(SAC) = AI
Câu 32: Cho tứ diện ABC .
D Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD ; G là trọng tâm tam giác BC .
D Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD) là A. điểm F.
B. giao điểm của đường thẳng EG AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG và . CD Lời giải. A E B D G F C M
G là trọng tâm tam giác BCD, F là trung điểm của CD G ∈( ABF ).
Ta có E là trung điểm của AB E ∈( ABF ).
Gọi M là giao điểm của EG AF AF ⊂ ( ACD) suy ra M ∈( ACD).
Vậy giao điểm của EG mp ( ACD) là giao điểm M = EG AF .
Câu 33: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC,G là trọng tâm tam giác BC .
D Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng:
A. qua I và song song với A . B .
B. qua J và song song với B . D .
C. qua G và song song với . CD .
D. qua G và song song với BC. Lời giải A J I C D x G M B (
GIJ ) ∩(BCD) = G
Ta có IJ ⊂ (GIJ ), CD ⊂ (BCD) 
→ (GIJ )∩(BCD) = Gx IJ C . D . IJ CD  
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi H, K lần lượt là trung
điểm của BC,CD . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. HK // (SBD) .
B. OK // (SAD).
C. OH // (SAB) .
D. HK // (SAB) . Lời giải
+ Ta có HK ⊄ (SBD) .
Ta thấy HK là đường trung bình của tam giác BCD nên HK //BD BD ⊂ (SBD) .
Do đó HK // (SBD) .
+ Ta có OK ⊄ (SAD) .
Ta thấyOK là đường trung bình của tam giác ACD nên OK //AD AD ⊂ (SAD) .
Do đó OK // (SAD).
+ Ta có OH ⊄ (SAB) .
Ta thấyOH là đường trung bình của tam giác ABC nên OH //AB AB ⊂ (SAB) .
Do đó OH // (SAB) .
+ Trong mp ( ABCD) ta thấy: AB HK AB ⊂ (SAB) nên HK không sông song với (SAB) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi (α) là mặt phẳng qua G và song
song với mặt phẳng (SBC) . Gọi thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng (α) là tam SM
giác MNP với M S ,
A N AB, P AC . Tính giá trị của biểu thức SA 2 1 A. 1 . B. . C. . D. 3 . 2 3 3 2 Lời giải S M P C A I G N B
Gọi I là trung điểm BC Ta có SM IG
SI / /MG suy ra 1 = = . SA IA 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3
Câu 36: Tính giới hạn sau: 2 1− x − 8 lim − x x→0 x Lời giải 3 3 3 2 1 x 8 x 2 1 x 2 2 8 x  2 1 x 2 2 8 x  − − − − − + − − − − − − lim = lim = lim  +  x →0 x →0 x →0 x xx x        2 − x x lim   = + x →0  x  ( 1 − x + 1)   
x ( 3 8 − x )2 3 + 2 8 − x + 4         2 − 1  11 = lim  +  = − .
x →  1 − x + 1  ( 8−x)2 0 3 3 12 + 2 8 − x + 4 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC AD = 2BC . Gọi M
điểm trên cạnh SD thỏa mãn 1
SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . 3 Tính tỉ số SN . SC Lời giải S M N A D K B C I
Trong mặt phẳng ( ABCD) :
Gọi I = AB CD I AB ⊂ ( ABM )
Trong mặt phẳng (SCD) :
Gọi N = IM SC K là trung điểm IM . Ta có: IC BC 1 = = ID AD 2
Trong tam giác IMD KC là đường trung bình nên KC // MD và 1 KC = MD 2 Mà 1
SM = MD SM = KC . 2
Lại có KC // SM (do M SD) SN SM ⇒ = = 1. Vậy SN 1 = . NC KC SC 2
Câu 38: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2023 được cho bởi
một hàm số y  4sin  t60 
 10 với t   và 1t 365 . Vào ngày nào trong năm thì 178   
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? Lời giải
Vì sin  t 
60  1 y  4sin  t  60      10 14. 178   178      
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất  y 14  sin  t60   1 178     t60
 k2t 149356 . 178 2 k Do 149 54
0 365 0149356 365 k t k    k      k  0 356 89 .
Với k  0  t 149 rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4 có
30 ngày, riêng đối với năm 2023 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa vào
dữ kiện 1t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 39: Cho hình vuông C có cạnh bằng 1, C là hình vuông có các đỉnh là các trung điểm của cạnh 1 2
hình vuông C . Tương tự, gọi C là hình vuông có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình 1 3
vuông C . Tiếp tục như vậy ta được một dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C Tính tổng diện n ,... 2 1 2 3
tích của 10 hình vuông đầu tiên của dãy. Lời giải
Diện tích của hình vuông C là 1 1
Độ dài đường chéo hình vuông C1 là 2
Hình vuông C có cạnh bằng 1 đường chéo hình vuông C 2 2 1 2  
⇒ Diện tích của hình vuông C 2 2 là  2     
Hình vuông C có cạnh bằng 1 đường chéo hình vuông C 3 2 2 4  
⇒ Diện tích của hình vuông C 2 3 là  2     
Hình vuông C có cạnh bằng 1 đường chéo hình vuông C n 2 n 1 − 2(n− ) 1  
⇒ Diện tích của hình vuông C 2 n là  2     
Do đó, dãy diện tích các hình vuông C ,C ,C ,...,Cn,... 1 2 3
lập thành cấp số nhân với số hạng đầu 2 10  2  1 1− q 1023 u =1,q = 
 = ⇒ S = u . = 1 10 1  2  2 1− q 512  
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • 01-CUI~1
  • 02-CUI~1
  • 03-CUI~1
  • 04-CUI~1
  • 05-CUI~1
  • 06-CUI~1
  • 07-CUI~1
  • 08-CUI~1
  • 09-CUI~1
  • 10-CUI~1