Top 10 đề thi giữa học kỳ 1 toán 12 năm 2023-2024 ( Có lời giải chi tiết )

Top 10 đề thi giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2023-2024 có lời giải chi tiết rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
242 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 10 đề thi giữa học kỳ 1 toán 12 năm 2023-2024 ( Có lời giải chi tiết )

Top 10 đề thi giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2023-2024 có lời giải chi tiết rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

62 31 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 1
Câu 1. Đồ th ca hàm s
42
43y x x= +
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
A.
3
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
1=x
. B.
. C.
2=x
. D.
2=−x
.
Câu 3. Đồ th hàm s
32
34y x x= +
đạt cc tiu tại điểm có tọa độ
A.
( 2;0)M
. B.
(0; 4)M
. C.
( 4;0)M
. D.
(0; 2)M
.
Câu 4. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th đường cong trong hình bên. Giá tr cc tiu ca
hàm s đã cho bằng
x
y
4
3
-1
O
1
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S giao điểm của đồ th hàm s đã cho và đường thng
1y =
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Trang 2
Hàm s đã cho có giá trị cực đại bng
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 8. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2=−x
. B.
1=x
. C.
2=x
. D.
3=x
.
Câu 9. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th là đường cong trong hình bên. Giá tr cc đại ca
hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
đạo m
( ) ( ) ( )
2022 2023
2
1 1 ( 7 12)f x x x x x
= + +
,
x
. S điểm
cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 11. Tim cận đứng của đồ th hàm của hàm số
31
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1y =
. B.
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1;3 .
D.
( )
3; +
.
Câu 13. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
Trang 3
S nghim thc của phương trình
( )
3
1
3
2
f x x−=
A.
3
. B.
12
. C.
10.
D.
6
.
Câu 14. Hi hàm s
4 2
2 1yx x=+
đạt cực đại tại điểm?
A.
0x =
. B.
0y =
. C.
1y =
. D.
1x =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;0
. C.
. D.
( )
1; +
.
Câu 16. Trên đoạn
0;3
, hàm s
3
34y x x= +
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0x =
. B.
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 17. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
. Đồ thm s
( )
y f x=
như hình vẽ
S nghim của phương trình
( )
3 4 0fx+=
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 18. Cho hàm s bc bn
( )
fx
có bng biến thiên sau:
S đim cc tr ca hàm s
( ) ( )
4
2
1g x x f x=+


A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
9
.
Trang 4
Câu 19. Hàm s
2
21
1
xx
y
x
++
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình:
A.
2y =−
. B.
1y =−
. C.
1.x =−
D.
2x =−
Câu 21. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như bên dưới. Tng s tim cn ngang tim cn
đứng của đồ th hàm s đã cho là
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 22. Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
32
6 9 4y x x x= + +
.
A.
(2; ).+
B.
( ;0).−
C.
(1;3).
D.
(0;3).
Câu 23. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
32f x x x= +
trên đoạn
3;3
bng
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D.
4
.
Câu 24. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x= +
. B.
32
31y x x=
. C.
32
31y x x= +
. D.
42
21y x x=
.
Câu 25. Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
A.
4y =
. B.
1y =−
. C.
1y =
. D.
4x =
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Trang 5
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;1
.
Câu 27. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
30f x x x=−
trên đoạn
2;19
bng
A.
20 10
. B.
52
. C.
63
. D.
20 10
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
fx
, có bng xét du
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
52y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;5
. B.
( )
1;3
. C.
( )
3;4
. D.
( )
;3
.
Câu 29. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
3 5 0fx−=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 30. Tìm giá tr cực đại
y
ca hàm s
3
32y x x= +
.
A.
=
0.y
B.
=
4.y
C.
=
1.y
D.
=−
1.y
Câu 31. Cho hàm s
42
84y x x=
. Các khoảng đồng biến ca hàm s
A.
( ; 2)
(0; )+
. B.
( 2;0)
(0;2)
.
C.
( ; 2)
(0;2)
. D.
( 2;0)
(2; )+
.
Câu 32. Giá tr nh nht ca hàm s
53y x x= + +
bng
A.
4
. B.
22
. C.
3
. D.
5
Câu 33. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3y x x= +
. B.
42
2y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
3
3y x x=−
.
Trang 6
Câu 34. Cho hàm s
32
= + + +y ax bx cx d
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0 a b c d
. B.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0 a b c d
. D.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
Câu 35. Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
là đồ th nào trong các đồ th dưới đây ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
60ACB =
,
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SB
hp vi mặt đáy một góc
45
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
23
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Câu 37. Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
= 32V
. B.
= 192V
. C.
= 40V
. D.
= 24V
.
Câu 38. Hình đa diện sau có bao nhiêu cnh?
A.
15
. B.
12
. C.
20
. D.
16
.
Câu 39. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
3;5
. D.
5;3
.
Câu 40. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
Bh
. B.
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Câu 41. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
, khong cách giữa hai đáy của lăng trụ bng
2a
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
Trang 7
A.
3
32Va=
B.
3
6Va=
. C.
3
6
3
a
V =
. D.
3
32
4
a
V =
.
Câu 42. Cho khối lập phương có cạnh bằng
4a
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
64a
. C.
3
36a
. D.
3
16a
.
Câu 43. Cho khi chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
2h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Câu 44. Cho khi hp ch nhật có ba kích thước
3,4,5
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
,SA AB a SA==
vuông
góc vi mt phng
( )
ABC
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 46. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
AB a=
,
2AC a=
3A B a
=
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
. D.
3
22a
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht vi
4AB a=
,
17AC a=
, cnh bên
2SD a=
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Thể tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
8 17
3
a
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
2
2
a
SA =
, tam giác
SAC
vuông ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Câu 49. Cho khi chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính thể tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
14
2
a
V
C.
=
3
2
6
a
V
D.
=
3
14
6
a
V
Câu 50. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2,AB BC a==
4.AD a=
Hình chiếu ca
S
lên mt phẳng đáy trùng với trung điểm
H
ca
AD
6
.
2
a
SH =
Tính khong cách
d
t
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
42
7
a
d =
B.
da=
C.
6
4
a
d =
D.
15
5
a
d =
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.B
4.C
5.D
6.A
7.B
8.D
9.C
10.C
11.C
12.B
13.C
14.A
15.C
16.D
17.A
18.D
19.A
20.D
21.C
22.C
23.B
24.C
25.A
26.C
27.D
28.A
29.A
30.B
31.D
32.B
33.B
34.C
35.B
36.A
37.A
38.D
39.C
40.A
41.B
42.B
43.D
44.D
45.B
46.D
47.C
48.A
49.D
50.A
LI GII CHI TIT
Câu 1. Đồ th ca hàm s
42
43y x x= +
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
Trang 8
A.
3
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Giao điểm của đồ th hàm s và trc tung (
Oy
) có hoành độ
0x =
, khi đó tung độ bng
42
0 4.0 3 3y = + =
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
1=x
. B.
. C.
2=x
. D.
2=−x
.
Li gii
Da vào bng biến thiên, ta có hàm s đạt cực đại ti
3x =
, tương ứng giá tr cực đại:
2y =
.
Câu 3. Đồ th hàm s
32
34y x x= +
đạt cc tiu tại điểm có tọa độ
A.
( 2;0)M
. B.
(0; 4)M
. C.
( 4;0)M
. D.
(0; 2)M
.
Li gii
Theo bài ra
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
=
= + =
=−
. Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên, đồ th hàm s đạt cc tiu tại điểm có tọa độ
( )
0; 4
.
Câu 4. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th là đường cong trong hình bên. Giá tr cc tiu ca hàm
s đã cho bằng
x
y
4
3
-1
O
1
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
T đồ th, giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
3
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
Trang 9
A.
( )
1;0
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thy:
Hàm s đồng biến trên
( )
;1−
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S giao điểm của đồ th hàm s đã cho và đường thng
1y =
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
T bng biến thiên ta thấy đường thng
cắt đồ th hàm s
( )
fx
tại 3 điểm phân bit.
Câu 7. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho có giá trị cực đại bng
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại ti
0x =
, giá tr cực đại
3y =
.
Câu 8. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2=−x
. B.
1=x
. C.
2=x
. D.
3=x
.
Li gii
Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu ti
, giá tr cc tiu
2y =−
.
Trang 10
Câu 9. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th là đường cong trong hình bên. Giá tr cc đại ca
hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Giá tr cực đại ca hàm s là:
3
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
đạo m
( ) ( ) ( )
2022 2023
2
1 1 ( 7 12)f x x x x x
= + +
,
x
. S điểm
cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Cho
( )
1 ( )
' 0 1 )
3
4
nghieäm boäi chaün
(nghieäm boäi leû
x
f x x
x
x
=−
= =
=
=
Bng xét du
( )
'fx
Vy hàm s
2
điểm cc tiu là
1x =
,
4x =
.
Câu 11. Tim cận đứng của đồ th hàm của hàm số
31
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1y =
. B.
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Li gii
Ta có
1 0 1xx = =
11
31
lim lim
1
xx
x
y
x
++
→→
+
= = +
;
11
31
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→→
+
= = −
.
Do đó tim cận đứng ca đ th hàm của hàm số
31
1
x
y
x
+
=
là:
1x =
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Trang 11
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1;3 .
D.
( )
3; +
.
Li gii
Nhìn vào đồ th ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 13. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
S nghim thc của phương trình
( )
3
1
3
2
f x x−=
A.
3
. B.
12
. C.
10.
D.
6
.
Li gii
Phương trình
( )
( )
( )
3
3
3
1
3
1
2
3
1
2
3
2
f x x
f x x
f x x
−=
=
=
( )
( )
( )
( )
3
33
3
3 2 0
1
3 3 0 2
2
32
x x a a
f x x x x b b
x x c c
=
= =
=
( )
( )
( )
( )
3
33
3
32
1
3 3 2
2
3
x x d d
f x x x x e e f
x x f f e
=
= =
=
Xét hàm s
( )
3
3u x x x=−
. Ta có:
( )
2
33u x x
=−
. Suy ra,
( )
1
0
1
x
ux
x
=−
=
=
.
Bng biến thiên ca hàm s
Da vào bng biến thiên ca hàm s
, ta có
Trang 12
Phương trình
( )
3
3 2 0x x a a =
có 3 nghim phân bit.
Phương trình
( )
3
3 0 2x x b b =
có 3 nghim phân bit.
Phương trình
( )
3
32x x c c =
có 1 nghim.
Phương trình
( )
3
32x x d d =
có 1 nghim.
Phương trình
( )
3
32x x e e f =
có 1 nghim
Phương trình
( )
3
3x x f f e =
có 1 nghim.
Vậy phương trình
( )
3
1
3
2
f x x−=
có tt c 10 nghim.
Câu 14. Hi hàm s
4 2
2 1yx x=+
đạt cực đại tại điểm?
A.
0x =
. B.
0y =
. C.
1y =
. D.
1x =
.
Li gii
Xét hàm s:
4 2
2 1yx x=+
.
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
3
' 4 4y x x=−
;
2
'' 12 4yx=−
.
Ta thy:
0
'0
1
x
y
x
=
=
=
.
( )
'' 0 4 0y =
;
( ) ( )
'' 1 '' 1 8 0yy= =
.
Vy hàm s đạt cưc đại ti
0x =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;0
. C.
. D.
( )
1; +
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy:
( ) ( )
0, ; 1 0;1yx
−
.
Vy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;1−
.
Câu 16. Trên đoạn
0;3
, hàm s
3
34y x x= +
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0x =
. B.
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Hàm s đã cho liên tục trên
.
Ta có:
( )
( )
2
1 0;3
3 3; 0
1 0;3
x
y x y
x
=

= =
=
.
( ) ( ) ( )
0 4; 1 2; 3 22y y y= = =
.
Vy
0;3
min 2y =
ti
1x =
.
Trang 13
Câu 17. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
. Đồ thm s
( )
y f x=
như hình vẽ
S nghim của phương trình
( )
3 4 0fx+=
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
4
3 4 0 1
3
f x f x+ = =
.
Nên suy ra, s nghim của phương trình
( )
1
s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và
đường thng
4
3
y =−
.
T đồ th ta thấy, đường thng
4
3
y =−
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
tại ba điểm phân bit nên
phương trình
( )
1
có ba nghim phân bit.
Câu 18. Cho hàm s bc bn
( )
fx
có bng biến thiên sau:
S đim cc tr ca hàm s
( ) ( )
4
2
1g x x f x=+


A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
4 3 3
2
'( ) 2 ( 1) 4 ( 1) . '( 1) 2 ( 1) . ( 1) 2 . '( 1)g x x f x x f x f x x f x f x x f x= + + + + = + + + +
'( ) 0gx=
ta được
+ TH1:
0x =
Trang 14
+ TH2:
2
( 2; 1)
( 1) 0
( 1;0)
0
xa
xb
fx
xc
xd
=
=
+ =
=
=
+ TH3:
( 1) 2 . '( 1) 0f x x f x+ + + =
.
T bng biến thiên ta có hàm s tha mãn là
42
( ) 5 10 2f x x x= +
( )
( 1) 2 . '( 1) 0 ( 1) 2( 1). '( 1) 2 '( 1) 0f x x f x h x f x x f x f x + + + = = + + + + + =
Vi
1tx=+
ta có:
4 2 3 3
( ) 5 10 2 2 ( 20 20 ) 2( 20 20 ) 0h t t t t t t t t= + + + + =
4 3 2
1.16 0.16
0.8 0.2
45 40 50 40 2 0
0.05 1.05
1.02 2.02
tx
tx
t t t t
tx
tx




+ + =



Vy hàm s
( )
gx
9
cc tr.
Câu 19. Hàm s
2
21
1
xx
y
x
++
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Xét hàm s
2
21
1
xx
y
x
++
=
+
.
Tập xác định:
\1D =
.
( )
2
2
24
1
xx
y
x
+
=
+
;
0
0
2
x
y
x
=
=
=−
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s có 2 điểm cc tr.
Câu 20. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình:
A.
2y =−
. B.
1y =−
. C.
1.x =−
D.
2x =−
Li gii
Da vào bng biến thiên:
( )
( )
( )
( )
22
lim , lim
xx
f x f x
+−
= + = −
Nên phương trình tiệm cận đứng là:
2x =−
.
Trang 15
Câu 21. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như bên dưới. Tng s tim cn ngang và tim cn
đứng của đồ th hàm s đã cho là
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
T bng biến thiên ta thy
( )
lim 5
x
fx

=−
nên đồ th hàm s có một đường tim cn ngang
5y =−
( )
2
lim
x
fx
= −
nên đồ th hàm s có một đường tim cận đứng
2x =
Vậy đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có tt c
2
đường tim cn.
Câu 22. Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
32
6 9 4y x x x= + +
.
A.
(2; ).+
B.
( ;0).−
C.
(1;3).
D.
(0;3).
Li gii:
Ta
2
3 12 9 0 1 3y x x x
= +
Vy hàm s đồng biến trên
(1;3).
Câu 23. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
32f x x x= +
trên đoạn
3;3
bng
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D.
4
.
Li gii
Ta có
( )
2
3 3;f x x
=−
( )
1 3;3
0
1 3;3
x
fx
x
=
=
=
( ) ( ) ( ) ( )
1 4; 1 0; 3 16; 3 20f f f f = = = =
Nên
( )
[ 3;3]
max 20fx
=
.
Câu 24. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x= +
. B.
32
31y x x=
. C.
32
31y x x= +
. D.
42
21y x x=
.
Li gii
Da vào hình dạng đồ th ta đó đồ th ca 1 hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
vi h
s
0a
. Do đó, ta chọn được phương án đúng là hàm số
32
31y x x= +
.
Câu 25. Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
Trang 16
A
4y =
. B.
1y =−
. C.
1y =
. D.
4x =
.
Li gii
Ta có:
1
4
41
lim lim lim 4
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
+ →+ +
+
+
= = =
1
4
41
lim lim lim 4
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
− →− −
+
+
= = =
.
Do đó đường tim cn ngang của đồ th hàm s
4y =
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;1
.
Li gii
T bng biến thiên, hàm s đã cho
0y
vi
( )
1;x +
nên hàm s đồng biến
trên
( )
1; +
Câu 27. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
30f x x x=−
trên đoạn
2;19
bng
A.
20 10
. B.
52
. C.
63
. D.
20 10
.
Li gii
Ta có
( )
2
3 30f x x
=−
;
( )
10 2;19
0
10 2;19
x
fx
x
=
=
=
.
Hàm s
( )
3
30f x x x=−
liên tục trên đoạn
2;19
( )
2 52;f =−
( )
10 20 10;f =−
( )
19 6289f =
.
So sánh các giá tr trên, ta có giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
30f x x x=−
trên đoạn
2;19
bng
20 10
Câu 28. Cho hàm s
( )
fx
, có bng xét du
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
52y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;5
. B.
( )
1;3
. C.
( )
3;4
. D.
( )
;3−
.
Li gii
Hàm s đồng biến khi
0y
Trang 17
5 2 3 4
2. (5 2 ) 0 (5 2 ) 0
1 5 2 1 2 3
xx
y f x f x
xx
=
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
2;3
( )
4;+
. Do
( ) ( )
4;5 4; +
nên hàm s
( )
52y f x=−
đồng biến trên khong
( )
4;5
.
Câu 29. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
3 5 0fx−=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
5
3 5 0
3
f x f x = =
.
T bng biên thiên, ta có đồ th hàm s
( )
y f x=
cắt đường thng
5
3
y =
tại 4 điểm phân
bit.
Câu 30. Tìm giá tr cực đại
y
ca hàm s
3
32y x x= +
.
A.
=
0.y
B.
=
4.y
C.
=
1.y
D.
=−
1.y
Li gii
TXĐ:
D =
2
3 3, 0 1y x y x

= = =
T bng biến thiên, ta có
=
4.y
Câu 31. Cho hàm s
42
84y x x=
. Các khoảng đồng biến ca hàm s
A.
( ; 2)−
(0; )+
. B.
( 2;0)
(0;2)
.
C.
( ; 2)−
(0;2)
. D.
( 2;0)
(2; )+
.
Li gii
TXĐ:
D =
3
0
4 16 , 0
2
x
y x x y
x
=

= =
=
Trang 18
T bng biến thiên, ta có hàm s đồng biến trên các khong
( )
2;0
( )
2;+
Câu 32. Giá tr nh nht ca hàm s
53y x x= + +
bng
A.
4
. B.
22
. C.
3
. D.
5
Li gii
Ta có:tập xác định
5;3T =−
11
'
2 5 2 3
y
xx
=−
+−
' 0 5 3 1y x x x= + = =
( )
( )
5 2 2
(3) 2 2
14
y
y
y
−=
=
−=
Giá tr nh nht ca hàm s
53y x x= + +
bng
22
khi
.
Câu 33. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3y x x= +
. B.
42
2y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
3
3y x x=−
.
Li gii
Ta loi A, D do là hàm bc ba
Ta chn B do hàm bc bn có h s ng vi s mũ lớn nht âm.
Câu 34. Cho hàm s
32
= + + +y ax bx cx d
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0 a b c d
. B.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0 a b c d
. D.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
Li gii
Trang 19
Ta có
32
= + + +y ax bx cx d
2
' 3 2y ax bx c= + +
.
Nhìn dáng điệu hàm s loi D
12
2
00
3
b
x x b
a
+ =
12
. 0 0
3
c
x x c
a
=
Câu 35. Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
là đồ th nào trong các đồ th dưới đây ?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
có đường TCĐ:
1x =−
và đường TCN:
2y =
. Loi C,D.
Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
đi qua điểm
( )
0; 1A
nên chọn đáp án B.
Câu 36. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
60ACB =
,
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SB
hp vi mặt đáy một góc
45
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
23
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Li gii
ABC
vuông ti
B
suy ra
tan tan60
3
AB a a
BC
C
= = =
.
SAB
vuông ti
A
45B =
nên là tam giác vuông cân, suy ra
SA AB a==
.
Trang 20
3
.
1 1 1 3
. . . .
3 3 2 18
3
S ABC ABC
aa
V SA S a a= = =
.
Câu 37. Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
= 32V
. B.
= 192V
. C.
= 40V
. D.
= 24V
.
Li gii
Xét
ABC
2 2 2
BC AB CA=+
nên vuông tai
A
.
.
1 1 1
. .4. .6.8 32
3 3 2
S ABC ABC
V SA S
= = =
.
Câu 38. Hình đa diện sau có bao nhiêu cnh?
A.
15
. B.
12
. C.
20
. D.
16
.
Li gii
Hình đa diện trên có 16 cnh.
Câu 39. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
3;5
. D.
5;3
.
Li gii
Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
3;5
.
Câu 40. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
Bh
. B.
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Li gii
Thể tích khối lăng trụ là
V Bh=
.
Câu 41. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
, khong cách giữa hai đáy của lăng trụ bng
2a
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
A.
3
32Va=
B.
3
6Va=
. C.
3
6
3
a
V =
. D.
3
32
4
a
V =
.
Li gii
Khong cách giữa hai đáy của lăng trụ
22a h a=
.
Diện tích đáy của lăng trụ
22
33a B a=
.
Vy th tích ca khối lăng trụ
23
. 3. 2 6V Bh a a a= = =
.
Câu 42. Cho khối lập phương có cạnh bằng
4a
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
64a
. C.
3
36a
. D.
3
16a
.
Lời giải
Trang 21
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
Ta có thể tích của khối lập phương là:
33
(4 ) 64 .V a a==
Chọn B.
Câu 43. Cho khi chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
2h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
11
. .3.2 2
33
V B h
.
Câu 44. Cho khi hp ch nhật có ba kích thước
3,4,5
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Li gii
Ta có
3.4.5 60V ==
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
,SA AB a SA==
vuông
góc vi mt phng
( )
ABC
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên
AB AC a==
.
Ta có:
3
.
11
. . . . . .
6 6 6
S ABC
a
V SA AB AC a a a= = =
.
Câu 46. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
AB a=
,
2AC a=
3A B a
=
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
Trang 22
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
. D.
3
22a
.
Li gii
B'
C'
B
C
A
A'
Xét
A AB
vuông ti
A
, ta có
2 2 2 2
9 2 2AA A B AB a a a

= = =
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
3
1
. . .2 .2 2 2 2
2
ABC
V S AA a a a a
= = =
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht vi
4AB a=
,
17AC a=
, cnh bên
2SD a=
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Thể tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
8 17
3
a
.
Li gii
D
C
A
B
S
Vì đáy
ABCD
là hình ch nht mà
4AB a=
,
17AC a=
, suy ra
BC a=
Khi đó
3
1 1 8
. .2 .4 .
3 3 3
ABCD ABCD
V SD S a a a a= = =
(đvdt).
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
2
2
a
SA =
, tam giác
SAC
vuông ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Li gii
Trang 23
a
H
B
D
C
A
S
K
SH
sao
SH AC
mà
( ) ( )
SAC ABCD
. Suy ra
( )
SH ABCD
.
Ta có
SAC
vuông
S
2
;2
2
a
SA AC a==
nên
6
2
a
SC =
.
Ta có
2 2 2
1 1 1
SH SA SC
=+
. Suy ra
3
8
a
SH =
.
3
.
16
..
3 12
S ABCD ABCD
a
V SH S = =
Câu 49. Cho khi chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính thể tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
14
2
a
V
C.
=
3
2
6
a
V
D.
=
3
14
6
a
V
Li gii
Diện tích đáy hình vuông
ABCD
2
S.
ABCD
a=
Chiu cao:
( )
2
2
22
2 14
2.
22
a
SO SB OB a a

= = =



Th tích khối chóp đã cho là:
23
1 1 14 14
. . . .
3 3 2 6
ABCD
V S SO a a a= = =
Câu 50. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2,AB BC a==
4.AD a=
Hình chiếu ca
S
lên mt phẳng đáy trùng với trung điểm
H
ca
AD
6
.
2
a
SH =
Tính khong cách
d
t
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
42
7
a
d =
B.
da=
C.
6
4
a
d =
D.
15
5
a
d =
Li gii
Trang 24
Ta có t giác
ABCH
là hình vuông
2HC HA HD a= = =
Ta thy
( )
( )
( )
( )
,,BH CD d B SCD d H SCD d = =
Xét t din
HSCD
;,HS HD HS CD HD CD
Nên ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
d HS HC HD
= + +
( ) ( )
222
2
1 1 1 1
22
6
2
d
aa
a
= + +



42
7
a
d=
.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 2
Câu 1: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
1;4
min ( ) 4fx=
. B. Không có GTLN trên đoạn
1;4
.
C.
1;4
( ) 3max f x =
. D.
1;4
( ) 4max f x =
.
Câu 2: Ông A d định s dng
2
131m
nguyên vt liệu để làm b bơi dng hình hp ch nhật. Đáy
b bơi là một hình ch nht có chiu dài gp ba chiu rng. B bơi có dung tích lớn nht bng
bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
A.
3
125m
. B.
3
152m
. C.
3
134m
. D.
3
124m
.
Câu 3: Cho hàm s
32
( ) 2 6 3y f x x x= = +
. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 4: Khối đa diện như hình dưới đây là loại
Trang 25
A.
3;3
. B.
3;5
. C.
3;4
. D.
4;3
.
Câu 5: Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang
1x =
.
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0y =
, tim cn ngang
1x =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0y =
, tim cn ngang
1y =
.
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang
1y =
.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ? Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr cực đại là 3. B. Hàm s có giá tr cực đại là 0.
C. Hàm s có giá tr cực đại là 2. D. m s có giá tr cực đại là 1.
Câu 7: Cho hàm s
( )
12mx
y
xm
+−
=
vi
m
tham s. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên
ca
m
để hàm s đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Trang 26
A.
42
2y x x= +
. B.
3
3y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
3
3y x x=−
.
Câu 9: Gi
S
tp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3 9 2 1y x x x m= + + +
trc
Ox
có đúng hai điểm chung phân bit. Tính tng
T
ca các phn t ca tp
S
.
A.
10
. B.
10
. C.
12
. D.
12
.
Câu 10: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
3 2 1
3
y x mx m x= + + + +
nghch biến trên .
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 11: Tìm
m
để hàm s
32
25y x m x= +
tha mãn
1;3
max 11y
=
.
A.
25m =
. B. Không có giá tr nào ca
m
.
C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên , có đồ th
( )
fx
như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2y f x x=+
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Câu 13: Cho hàm s
2
3
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
B. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
D. Hàm s đồng biến trên
\3
.
Câu 14: Tính th tích khối chóp có đáy là tam giác đều cnh bng
a
và chiu cao bng
2a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 15: Cho đồ th hàm s
3
1y ax cx= + +
có đồ th như hình vẽ sau
Trang 27
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0a
,
0c
. B.
0a
,
. C.
0a
,
. D.
0a
,
0c
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
42
25y f x x x= =
. Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
3;0
A.
6
. B.
1
. C. 58. D.
5
.
Câu 17: S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x
−+
=
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 18: Tp các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
2
3
2 1 4
x
y
x m x
=
+ +
3
đường tim cn
A.
(
)
7
; 3 1; \
6

− +


. B.
( ) ( )
7
; 3 1; \
6

− +


.
C.
(
)
7
; 1 3; \
6

− +


. D.
( ) ( )
7
; 1 3; \
6

− +


.
Câu 19: Cho hàm đa thức bc ba
( )
y f x=
như hình vẽ
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
y f f x m=+
có đúng
6
điểm cc
tr?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 20: Cho khi chóp diện tích đáy
5B =
chiu cao
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng
A. 4. B. 5. C. 15. D. 12.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho hàm s
42
23y x x=
có đồ th như sau
Trang 28
Tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
2 1 0x x m + =
có 4 nghim phân bit là
A.
21m
. B.
12m
. C.
12m
. D.
21m
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Hãy chọn đáp án đúng.
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
2x =
. B. Giá trị cực đại của hàm số là
0
.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
2
. D. m số đạt cực đại tại điểm
4x =
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
2
1
x
y f x
x
+
==
+
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
;1
( )
1; +
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
;1
( )
1; +
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 25: Khi chóp diện tích đáy
B
chiu cao
h
. Khi đó thể tích
V
ca khi chóp công
thc là
A.
1
3
S Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên
đoạn
1;1
Trang 29
A.
2
. B.
0
.
C. Không có GTLN trên đoạn
1;1
. D.
2
.
Câu 27: Cho khi hp ch nht có
3
kích thước
2;4;7
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng?
A.
12
. B.
60
. C.
56
. D.
35
.
Câu 28: Đồ th hàm s sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
+
=
. C.
22
1
x
y
x
+
=
D.
2
1
x
y
x
=
.
Câu 29: Tính th tích ca khối lăng trụ đứng có đáy tam giác đều cnh bng
a
độ dài cnh bên
bng
2a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 30: Gi s hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm cp hai trên . Khi đó nếu
( )
30f
=
( )
30f

thì
A. hàm s có cực đại là
3
. B. hàm s đạt cực đại tại điểm
3x =
.
C. hàm s đạt cc tiu tại điểm
. D. đồ th hàm s có điểm cc tiu là
3x =
.
Câu 31: Cho khối lăng trụ diện ch đáy
7B =
chiu cao
3h =
. Th tích ca khối lăng trụ đã
cho bng
A.
6
. B.
7
. C.
3
. D.
21
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi
đáy. Biết khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
3
2
a
. Th tích khối chóp đã cho là
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
Trang 30
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;5−
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2;+
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
3
2 18f x x x
= +
. Các khoảng đồng biến ca hàm s đã
cho là
A.
( ) ( )
3;0 3; +
. B.
( ) ( )
;3 0;3−
.
C.
( )
;3−
( )
0;3
. D.
( )
3;0
( )
3; +
.
Câu 35: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
2BC a=
biết hình
chiếu của điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung đim ca
BC
góc gia cnh bên
và đáy hình lăng trụ
0
60
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
fx
có đồ th
()fx
như hình vẽ sau
Hàm s đã cho có mấy điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 37: Cho hàm số
()y f x=
lim ( ) 2
x
fx
+
=
lim ( )
x
fx
−
= +
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng
2x =
.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng
2y =
.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Trang 31
Hàm s
( ) ( )
2
3g x f x=−


nghch biến trên khong nào trong các khong sau ?
A.
( )
1;2
. B.
( )
5;+
. C.
( )
2;5
. D.
( )
2;5
.
Câu 39: Đồ th hàm s sau đây là đồ th ca hàm s nào?
x
y
-4
2
O
1
A.
3
34y x x= +
. B.
3
34y x x=
. C.
32
34y x x= +
. D.
32
34y x x=
.
Câu 40: Trong các hình dưới đây hình nào là hình đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng xét dấu đo hàm như hình bên dưới. Hàm
s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 32
+
-
+
0
0
1
0
+
-
y'
x
A.
( )
3; +
. B.
( )
1;3
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0;1
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
;0−
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Câu 43: Cho hàm s
22
21
1
x x m
y
x
+ +
=
đồ th
( )
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
( )
C
có tim cận đứng.
A.
0m =
. B.
m
. C.
0m
. D.
m
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như hình bên
Hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 45: Cho đồ th hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
như hình vẽ.
Kết luận nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 46: Tp hp các giá tr
m
để hàm
( )
32
1
21
3
y x mx m x= + + +
không có cc tr
A.
( )
1;2
. B.
1;2
.
C.
(
)
; 1 2;− +
. D.
( ) ( )
; 1 2;− +
.
Trang 33
Câu 47: Cho hàm số
( )
23
2
x
y f x
x
−+
==
. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
2;0
A.
2
. B.
7
4
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 48: Khối đa diện đều loại
3;3
có s cnh là
A.
6
. B.
8
. C.
30
. D.
12
.
Câu 49: Trong các hình v sau, có mấy khối đa diện đều?
Hình
1
Hình
2
Hình
3
Hình
4
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 50: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Gi
M
,
N
ln
ợt trung điểm ca
SB
,
SD
. Mt phng
AMN
chia khi chóp thành hai khối đa diện,
khi đó thể tích ca khối đa diện chứa điểm
C
A.
3
5 14
36
a
. B.
3
5 14
12
a
. C.
3
14
36
a
. D.
3
14
12
a
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.D
4.B
5.D
6.A
7.A
8.D
9.C
10.C
11.D
12.B
13.C
14.B
15.A
16.A
17.C
18.B
19.C
20.B
21.C
22.B
23.A
24.A
25.B
26.D
27.C
28.A
29.A
30.C
31.D
32.C.D
33.D
34.C
35.B
36.D
37.C
38.D
39.C
40.C
41.D
42.D
43.C
44.C
45.B
46.B
47.D
48.A
49.B
50.A
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
1;4
min ( ) 4fx=
. B. Không có GTLN trên đoạn
1;4
.
C.
1;4
( ) 3max f x =
. D.
1;4
( ) 4max f x =
.
Li gii
Trang 34
Da vào bng biến thiên nhn thy hàm s đã cho liên tục trên đon
1;4
đồng thi
1;4
( ) 4max f x =
Câu 2. Ông A d định s dng
2
131m
nguyên vt liệu để làm b bơi ở dng hình hp ch nhật. Đáy
b bơi là một hình ch nht có chiu dài gp ba chiu rng. B bơi có dung tích lớn nht bng
bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
A.
3
125m
. B.
3
152m
. C.
3
134m
. D.
3
124m
.
Li gii
Gi
x
,
3x
,
y
( )
,0xy
ln ợt là ba kích thước ca b bơi.
Vì ông A s dng hết
2
131m
nguyên liệu để làm b nên ta có:
2 . 3 . 2.3 . 131x y x x x y+ + =
2
8 3 131xy x+=
2
131 3
8
x
y
x
=
Gi
V
là dung tích ca b bơi ta có
2
3V x y=
( )
2
23
131 3 3
3 . 3 131
88
x
x x x
x
= = +
.
Xét hàm s
( )
3
3 131f x x x= +
,
( )
0;x +
( )
2
9 131f x x
= +
.
Bng biến thiên ca
( )
3
3 131f x x x= +
như sau
Vy b bơi có dung tích lớn nht là
3
3
333,190977 125( )
8
Vm
đạt được khi
131
3
x =
Câu 3. Cho hàm s
32
( ) 2 6 3y f x x x= = +
. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Li gii
Trang 35
Ta có
2
0
( ) 6 12 0
2
x
f x x x
x
=
= + =
=
Bng biến thiên :
T bng biến thiên suy ra giá tr cực đại ca hàm s đã cho là 5.
Câu 4. Khối đa diện như hình dưới đây là loại
A.
3;3
. B.
3;5
. C.
3;4
. D.
4;3
.
Li gii
Ta có mi mt ca khối đa diện mt tam giác và mỗi đnh ca khối đa diện này đều đỉnh
chung của đúng 5 mặt nên ta có khối đa diện này là loi
3;5
.
Câu 5. Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang
1x =
.
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0y =
, tim cn ngang
1x =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0y =
, tim cn ngang
1y =
.
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang
1y =
.
Li gii
Trang 36
T đồ th hàm s ta thy
0
lim
x
y
+
= +
;
0
lim
x
y
= −
nên đồ th
( )
C
có tim cận đứng là
0x =
.
lim 1
x
y
+
=
;
lim 1
x
y
−
=
nên đồ th
( )
C
có tim cn ngang là
1y =
.
Câu 6. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ ? Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr cực đại là 3. B. Hàm s có giá tr cực đại là 0.
C. Hàm s có giá tr cực đại là 2. D. Hàm s có giá tr cực đại là 1.
Li gii
T bng biến thiên ta thy giá tr cực đại ca hàm s là 3.
Câu 7. Cho hàm s
( )
12mx
y
xm
+−
=
vi
m
tham s. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên
ca
m
để hàm s đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
ĐKXĐ:
xm
.
Ta có:
( )
2
2
2mm
y
xm
+
=
.
Hàm s đã cho đồng biến trên các khong ca tập xác định
2
2 0 2 1m m m +
.
m
nguyên nên
1;0mS =
. Vy
S
có hai phn t.
Câu 8. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2y x x= +
. B.
3
3y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
3
3y x x=−
.
Li gii
Đường cong trong hình là đồ th hàm bc ba có
lim 0
x
ya
+
= +
. Do đó chọn D.
Trang 37
Câu 9. Gi
S
tp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3 9 2 1y x x x m= + + +
trc
Ox
có đúng hai điểm chung phân bit. Tính tng
T
ca các phn t ca tp
S
.
A.
10
. B.
10
. C.
12
. D.
12
.
Li gii
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 9 2 1 0 2 3 9 1x x x m m x x x+ + + = = +
.
Xét hàm
( )
32
3 9 1g x x x x= +
,
( )
2
3 6 9g x x x
= +
( )
1
0
3
x
gx
x
=
=
=−
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có phương trình có hai nghiệm phân bit
2 4 2
2 28 14
mm
mm
==



= =

.
Do đó
14;2S =−
14 2 12 + =
.
Câu 10. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
3 2 1
3
y x mx m x= + + + +
nghch biến trên .
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Li gii
Tập xác định
D =
;
2
2 3 2y x mx m
= + + +
.
Để hàm s đã cho nghịch biến trên thì
2
0
10
0 2 1
0
3 2 0
y
a
y x m
mm
−

+ +
.
Vy
2; 1m
.
Câu 11. Tìm
m
để hàm s
32
25y x m x= +
tha mãn
1;3
max 11y
=
.
A.
25m =
. B. Không có giá tr nào ca
m
.
C.
1m =
. D.
2m =
.
Li gii
Tập xác định
D =
;
22
60y x m x
=
.
Hàm s nghch biến trên nên
( ) ( ) ( )
3
2 2 2
1;3
max 1 2 1 1 5 2 5 7y y m m m
= = + = + + = +
.
Trang 38
Theo gi thiết
22
7 11 4 2m m m+ = = =
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên , có đồ th
( )
fx
như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2y f x x=+
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Li gii
T đồ th ta thy hàm s
( )
y f x=
có 2 điểm cc tr
0; 2xx==
nên
( )
0
'0
2
x
fx
x
=
=
=
.
Ta có
( )
( )
( )
22
2 ' 2 2 ' 2y f x x y x f x x= + = + +
;
( )
( )
( )
2
2
2 2 0
0 2 2 2 0
20
x
y x f x x
f x x
+=

= + + =
+=
2
2
1
1
0
2 0 2
13
22
13
x
x
x
x x x
x
xx
x
=−
=−
=
+ = =
=
+=
= +
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho có 5 điểm cc tr.
Câu 13. Cho hàm s
2
3
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 39
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
B. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
D. Hàm s đồng biến trên
\3
.
Li gii
Tập xác định:
\3D =
.
( )
2
5
0,
3
y x D
x
=
+
.
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
;3−
( )
3; +
.
Câu 14. Tính th tích khối chóp có đáy là tam giác đều cnh bng
a
và chiu cao bng
2a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Khối chóp đã cho có đáy là tam giác đều cnh bng
a
nên có diện tích đáy là
2
3
4
a
B =
.
Th tích khối chóp đã cho là
23
1 1 3 3
. . .2
3 3 4 6
aa
V B h a= = =
.
Câu 15. Cho đồ th hàm s
3
1y ax cx= + +
có đồ th như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0a
,
0c
. B.
0a
,
. C.
0a
,
. D.
0a
,
0c
.
Li gii
T đồ th hàm s suy ra
( )
3
lim 1
x
ax cx
→+
+ + =
0a
.
Ta có
3
1y ax cx= + +
2
3y ax c
= +
.
T đồ th hàm s suy ra m s đã cho 2 điểm cc tr trái dấu hay phương trình
2
0 3 0y ax c
= + =
có 2 nghim trái du
0
3
c
a

0
c
a

0c
(do
0a
).
Vy
0a
,
0c
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
42
25y f x x x= =
. Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
3;0
Trang 40
A.
6
. B.
1
. C. 58. D.
5
.
Li gii
Ta có
3
44y x x
=−
suy ra
3
0 3;0
0 4 4 0 1 3;0
1 3;0
x
y x x x
x
=
= = =
=
.
Ta có
( )
3 58f −=
,
( )
16f =
,
( )
05f =−
.
Suy ra giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
3;0
6
.
Câu 17. S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x
−+
=
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii
Hàm s đã cho có tập xác định là
\2D =
.
Ta có
( )( )
( )( )
2
2
2 2 2 2
12
3 2 1 2 1 1
lim lim lim lim
4 2 2 2 2 2 4
x x x x
xx
x x x
y
x x x x
−−
+
= = = = =
+ + +
;
2
2
22
32
lim lim
4
xx
xx
y
x
++
→−
−+
= =
.
Suy ra đồ th hàm s đã cho có 1 đường tim cận đứng là đường thng
2x =−
.
Câu 18. Tp các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
2
3
2 1 4
x
y
x m x
=
+ +
3
đường tim cn
A.
(
)
7
; 3 1; \
6

− +


. B.
( ) ( )
7
; 3 1; \
6

− +


.
C.
(
)
7
; 1 3; \
6

− +


. D.
( ) ( )
7
; 1 3; \
6

− +


.
Li gii
Ta có
lim 0
x
y

=
nên đồ th hàm s có một đường tim cn ngang là
0y =
.
Để
3
đường tim cận thì đồ th hàm s phải có thêm 2 đường tim cận đứng hay phương
trình
( )
2
2 1 4 0x m x + + =
phi có 2 nghim phân bit khác
3
(đây là nghiệm ca t).
Do đó ta cần tìm
m
tha:
( )
( )
2
2
1 4 0
3 2 1 .3 4 0
m
m
+
+ +
1
12
3
12
7
7 6 0
6
m
m
m
m
m
m

+
−


+


−
Trang 41
Vy
( ) ( )
7
; 3 1; \
6
m

− +


.
Câu 19. Cho hàm đa thức bc ba
( )
y f x=
như hình vẽ
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
y f f x m=+
có đúng
6
điểm cc
tr?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Da vào hình v ta thy hàm s
( )
y f x=
đạt cc tr tại hai điểm
0x =
( )
( )
00
2
20
f
x
f
=
=
=
Ta có
( ) ( )
( )
.y f x f f x m
=+
;
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
2
00
1
2
22
x
fx
x
y f x m
f x m
f x m
f x m
=
=
=
= + =
=−
+=
=−
Vậy để hàm s
( )
( )
y f f x m=+
đúng
6
điểm cc tr thì phương trình
( )
1
( )
2
phi
được
4
nghim phân bit bi l.
Dựa vào đồ th
( )
fx
đã cho
11
1 2 5 3 1
11
4; 3; 1;0
53
1 5 5 1
2 5 3
mm
mm
m
m
m
mm
mm





⎯⎯







.
Câu 20. Cho khi chóp diện tích đáy
5B =
chiu cao
3h =
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng
A. 4. B. 5. C. 15. D. 12.
Li gii
Th tích khi chóp là
1
5
3
V Bh==
.
Trang 42
Câu 21. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Li gii
Ta có
lim 2
x
y
−
=
2y=
là tim cn ngang.
0
lim
x
y
+
= +
0x=
là tim cận đứng
Vy tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là 2.
Câu 22. Cho hàm s
42
23y x x=
có đồ th như sau
Tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
2 1 0x x m + =
có 4 nghim phân bit là
A.
21m
. B.
12m
. C.
12m
. D.
21m
.
Li gii
Trang 43
Ta có
4 2 4 2
2 1 0 2 3 2x x m x x m + = =
Để phương trình
42
2 1 0x x m + =
có 4 nghim phân biệt thì đường thng
2ym=
ct
đồ th hàm s
42
23y x x=
tại 4 điểm
4 2 3 1 2mm
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Hãy chọn đáp án đúng.
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
2x =
. B. Giá trị cực đại của hàm số là
0
.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
2
. D. m số đạt cực đại tại điểm
4x =
.
Li gii
Da vào hình v đồ th thì hàm số đạt cực đại tại điểm
2x =
giá trị cực đại của hàm số là
4
.
Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm
2x =
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
2
1
x
y f x
x
+
==
+
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
;1
( )
1; +
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
;1
( )
1; +
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
;1−
( )
1; +
.
Li gii
Trang 44
Ta có TXĐ
\1D =
.
( )
( )
'
2
1
0
1
fx
x
=
+
vi
\1x
.
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 25. Khi chóp có diện tích đáy là
B
và chiu cao
h
. Khi đó thể tích
V
ca khi chóp có công
thc là
A.
1
3
S Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Li gii
Khi chóp có diện tích đáy là
B
và chiu cao
h
thì th tích
V
ca khối chóp được tính bi
công thc
1
3
V Bh=
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên
đoạn
1;1
A.
2
. B.
0
.
C. Không có GTLN trên đoạn
1;1
. D.
2
.
Li gii
Dựa vào đồ th ca hàm s ta có, trên đoạn
1;1
thì
1;1
max ( ) 2fx
=
khi
0x =
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;1
2
.
Câu 27. Cho khi hp ch nht có
3
kích thước
2;4;7
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng?
A.
12
. B.
60
. C.
56
. D.
35
.
Lời giải
Th tích khi hp ch nht :
2.4.7 56V ==
.
Câu 28. Đồ th hàm s sau đây là đồ th ca hàm s nào?
Trang 45
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
+
=
. C.
22
1
x
y
x
+
=
D.
2
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Ta thấy đồ th hàm s đi qua điểm có tọa độ
( )
0;1
nên loại các đáp án B,C,D.
Câu 29. Tính th tích ca khối ng trụ đứng có đáy tam giác đều cnh bng
a
độ dài cnh bên
bng
2a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Th tích khối lăng trụ :
23
33
. .2
42
aa
V B h a= = =
.
Câu 30. Gi s hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm cp hai trên . Khi đó nếu
( )
30f
=
( )
30f

thì
A. hàm s có cực đại là
3
.
B. hàm s đạt cực đại tại điểm
.
C. hàm s đạt cc tiu tại điểm
.
D. đồ th hàm s có điểm cc tiu là
.
Li gii
hàm s
( )
y f x=
đạo hàm cp hai trên
( )
( )
30
30
f
f

=
nên hàm s đạt cc tiu ti
điểm
3x =
.
Câu 31. Cho khối lăng trụ diện tích đáy
7B =
chiu cao
3h =
. Th tích ca khối lăng trụ đã
cho bng
A.
6
. B.
7
. C.
3
. D.
21
.
Li gii
Áp dng công thc tính th tích khối lăng trụ ta có:
. 7.3 21V B h= = =
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc
với đáy. Biết khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
3
2
a
. Th tích khối chóp đã cho là
Trang 46
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Trong
( )
SAB
h
AH SB
,
H SB
. Suy ra
( )
AH SBC
. Do đó khoảng cách t
A
ti
( )
SBC
chính bằng độ dài đoạn
AH
.
Xét
SAB
2 2 2
1 1 1
AH AS AB
=+
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
3
3
4
a
AS AH AB a a
= = =
. Suy ra
3SA a=
.
Ta có th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
3
2
.
1 1 1 3
. . 3
3 3 2 6
S ABC ABC
a
V S SA a a

= = =


.
Câu 33. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;5−
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2;+
.
Li gii
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
3
2 18f x x x
= +
. Các khoảng đồng biến ca hàm s đã
cho là
A.
( ) ( )
3;0 3; +
. B.
( ) ( )
;3 0;3−
.
C.
( )
;3−
( )
0;3
. D.
( )
3;0
( )
3; +
.
Li gii
Trang 47
Ta có
( )
3
0
0 2 18 0
3
x
f x x x
x
=
= + =
=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
suy ra hàm s đồng biến trên các khong
( )
;3−
( )
0;3
.
Câu 35. Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
2BC a=
biết hình
chiếu của điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung đim ca
BC
góc gia cnh bên
và đáy hình lăng trụ
0
60
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3a
.
Li gii
2a
a
60
°
B'
C'
A'
A'
H
A
B
C
Ta có tam giác
ABC
vuông ti
A
suy ra
( )
2
2 2 2
23AC BC AB a a a= = =
.
Din tích
ABC
2
13
.
22
ABC
a
S AB AC==
.
Gi
H
trung điểm ca
BC
, theo đề bài suy ra
( )
A H ABC
,
1
2
AH BC a==
( )
( )
0
, 60A A ABC A AH

==
.
Xét tam giác
A AH
vuông ti
H
0
.tan .tan60 3A H AH A AH AH a

= = =
.
Trang 48
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
23
33
. a 3.
22
ABC
aa
V A H S
= = =
.
Câu 36. Cho hàm số
( )
fx
có đồ th
()fx
như hình vẽ sau
Hàm s đã cho có mấy điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
T đồ th ca
()fx
, ta có
( )
2
0
1
2
x
fx
x
=−
=
=−
trong đó
2x =−
là nghim kép và
1
2
x =−
nghiệm đơn, do đó hàm số đã cho có
1
điểm cc tr.
Câu 37. Cho hàm số
()y f x=
lim ( ) 2
x
fx
+
=
lim ( )
x
fx
−
= +
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng
2x =
.
Trang 49
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng
2y =
.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
Li gii
T gi thiết
lim ( ) 2
x
fx
+
=
lim ( )
x
fx
−
= +
ta suy ra đồ th hàm s đã cho có tiệm cn
ngang là đường thng
2y =
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( ) ( )
2
3g x f x=−


nghch biến trên khong nào trong các khong sau ?
A.
( )
1;2
. B.
( )
5;+
. C.
( )
2;5
. D.
( )
2;5
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
2 3 . 3g x f x f x

=
T bng biến thiên ta thy
( )
0,f x x
.
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 3 . 3 0 3 0g x f x f x f x
(vì
( )
3 0,f x x
)
T bng biến thiên ta thy
( )
21
0
2
x
fx
x

.
Do đó
( )
2 3 1 2 5
30
3 2 1
xx
fx
xx



.
Vy hàm s
( ) ( )
2
3g x f x=−


nghch biến trên khong
( )
2;5
.
Câu 39. Đồ th hàm s sau đây là đồ th ca hàm s nào?
Trang 50
x
y
-4
2
O
1
A.
3
34y x x= +
. B.
3
34y x x=
. C.
32
34y x x= +
. D.
32
34y x x=
.
Li gii
Đồ th đã cho là đồ th hàm s bc ba:
32
y ax bx cx d= + + +
.
Nhánh bên phải ngoài cùng đồ th đi xuống nên
0a
.
Hàm s có hai điểm cc tr
0, 2xx==
nên ta chn hàm s
32
34y x x= +
.
Câu 40. Trong các hình dưới đây hình nào là hình đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Ta thấy hình đa diện là
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng xét dấu đạo hàm như hình bên dưi. Hàm
s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 51
+
-
+
0
0
1
0
+
-
y'
x
A.
( )
3; +
. B.
( )
1;3
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Da vào bng xét dấu đạo hàm ta thy
( ) ( )
0, 0;1f x x
, do đó hàm số nghch biến trên
khong
( )
0;1
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th nhình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
;0−
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Ta có hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 43. Cho hàm s
22
21
1
x x m
y
x
+ +
=
đồ th
( )
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
( )
C
có tim cận đứng.
A.
0m =
. B.
m
. C.
0m
. D.
m
.
Li gii
ĐK:
1x
.
Để đồ th hàm s có tim cận đứng
Phương trình
22
2 1 0x x m + + =
có nghim
1x
2 2 2
1 2.1 1 0 0 0m m m + +
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như hình bên
Hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Trang 52
Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đạo hàm
y
đổi dấu qua điểm
1x =−
1x =
Nên hàm s
( )
y f x=
có hai điểm cc tr.
Câu 45. Cho đồ th hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
như hình vẽ.
Kết luận nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii
T đồ th, ta có
lim
x
y
→+
= −
do vy
0a
.
Lại có giao điểm của đồ th vi trục tung là điểm
( )
0;d
nằm dưới trc hoành nên
0d
.
Xét
2
32y ax bx c
= + +
Đồ th hàm s có hai cc tr
nm v hai phía ca trc
Oy
do vậy phương trình
0y
=
có hai nghim trái du tc là
30ac
, mà
0a
nên
.
T đồ th, ta thy
12
0xx+
2
0
3
b
a

do
0a
nên
. Vy chọn đáp án B.
Câu 46. Tp hp các giá tr
m
để hàm
( )
32
1
21
3
y x mx m x= + + +
không có cc tr
A.
( )
1;2
. B.
1;2
.
C.
(
)
; 1 2;− +
. D.
( ) ( )
; 1 2;− +
.
Li gii
Trang 53
Ta có
2
22y x mx m
= + +
Hàm s không có cc tr khi
0y
=
vô nghim hoc có nghim kép.
2
20mm
=
1;2m
Vy
1;2m−
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 47. Cho hàm số
( )
23
2
x
y f x
x
−+
==
. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
2;0
A.
2
. B.
7
4
. C.
0
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
1
0, 2;0
2
f x x
x
=
.
( ) ( )
2;0
3
0
2
Max f x f
= =
.
Câu 48. Khối đa diện đều loại
3;3
có s cnh là
A.
6
. B.
8
. C.
30
. D.
12
.
Li gii
Khối đa diện đều loại
3;3
có s cnh là
6
.
Câu 49. Trong các hình v sau, có mấy khối đa diện đều?
Hình
1
Hình
2
Hình
3
Hình
4
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Hình
1
, hình
2
, hình
3
là khối đa diện đều. Hình
4
không phi là khối đa diện đều.
Nên trong hình v
3
khối đa diện đều.
Trang 54
Câu 50. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Gi
M
,
N
ln
ợt trung điểm ca
SB
,
SD
. Mt phng
AMN
chia khi chóp thành hai khối đa diện,
khi đó thể tích ca khối đa diện chứa điểm
C
A.
3
5 14
36
a
. B.
3
5 14
12
a
. C.
3
14
36
a
. D.
3
14
12
a
.
Li gii
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
,
I MN SO=
,
AI SC K=
. Khi đó,
( ) ( )
AMN AMKN
.
,MN
là trung điểm ca
,SB SD
nên
I
là trung điểm ca
SO
, do đó
1
2
SI
SO
=
.
Ta có
. 1 1
..
2 2 2 2 . 4 4
SAK SAI SIK SAI SIK
SAC SAC SAO SOC
S S S S S
SK SA SK SI SI SK SK
SC SA SC S S S S SO SO SC SC
+
= = = = + = + = +
.
Suy ra
1
3
SK
SC
=
.
Ta có
.
. . .
.
1 1 1 1 1
..
2 3 6 6 12
S AMK
S AMK S ABC S ABCD
S ABC
V
SM SK
V V V
V SB SC
= = = = =
.
. . .
.
1 1 1 1 1
..
2 3 6 6 12
S ANK
S ANK S ADC S ABCD
S ADC
V
SN SK
V V V
V SD SC
= = = = =
.
Suy ra
. . . .
1
6
S AMKN S AMK S ANK S ABCD
V V V V= + =
.
Do đó thể tích ca khối đa diện chứa điểm
C
.
5
6
S ABCD
VV=
.
Ta có
2SA a=
,
2
2
a
AO =
nên
22
14
2
a
SO SA AO= =
.
Do đó
3
2
.
1 1 14 14
..
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V S SO a= = =
.
Vy
33
5 14 5 14
.
6 6 36
aa
V ==
.
Trang 55
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 3
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
B. m s đồng biến trên .
C. Hàm s nghch biến trên . D. Hàm s nghch biến trên
( )
;2−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm s đó?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
3;0
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;0
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 3: Hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
2
1,y x x
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
( )
;0−
. B. Hàm s nghch biến trên
( )
0;+
.
C. Hàm s nghch biến trên
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên
( )
;− +
.
Câu 4: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình v.
x
y
4
3
-1
O
1
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
. C.
0x =
. D.
4x =
.
Câu 5: Hàm s
3
3yx= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong hình v.
Trang 56
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;+
.
Câu 7: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Đưng cong hình bên đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
, , ,a b c d
các s thc. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
' 0, 2yx
. B.
' 0, 1yx
. C.
' 0, 2yx
. D.
' 0, 1yx
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
có đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số là
4
. B. Hàm số đạt cực đại tại
1x =−
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
1 2 3 ,f x x x x x x
= +
. Hàm số
( )
fx
đạt cực
tiểu tại điểm:
A.
0x =
. B.
1x =−
. C.
3x =−
. D.
3x =
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 57
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho không có cực trị.
B. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu
1x =−
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại
( )
1; 3
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại
( )
1; 7−−
.
Câu 12: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
( )
,,abc
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
5
1;
2



và có đồ th như hình vẽ bên.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
5
1;
2



.
Tính
Mm+
.
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
5
2
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
3;2
max 2fx
=
. B.
( )
3;2
max 1fx
=
. C.
( )
3;2
max 2fx
=−
. D.
( )
3;2
max 3fx
=
.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
O
x
y
Trang 58
A.
42
2y x x=−
. B.
42
2y x x= +
. C.
3
3y x x=−
. D.
3
3y x x= +
.
Câu 16: Hàm s nào dưới đây có đồ th như trong hình sau?
A.
42
2y x x= +
. B.
1
2
x
y
x
=
. C.
32
43y x x= +
. D.
2
2
x
y
x
+
=
.
Câu 17: S đường tim cn của đồ th hàm s
2023
2022
y
x
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 18: Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
2y =−
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Câu 19: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 20: Hình chóp t giác có bao nhiêu mt?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Câu 21: S đỉnh và s cnh ca hình bát diện đều lần lượt là
A.
6;12
. B.
8;12
. C.
6;8
. D.
6;20
.
Câu 22: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
12
và chiu cao
2
:
A.
6
. B.
12
. C.
24
. D.
8
.
Câu 23: Mt khối lăng trụ chiu cao bng
3a
diện tích đáy bằng
2
2a
. Th tích ca khối lăng trụ đã
cho bng bao nhiêu?
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 24: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
33
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Trang 59
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
. Biết
( )
SA ABC
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
12
a
B.
3
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 26: Cho hàm số
()fx
( ) ( ) ( )
23
2 3 2f x x x x
= +
,
x
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
B.
( )
;2−
C.
( )
2;0
D.
( )
3; +
.
Câu 27: Cho hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
3
34yx=+
B.
3
32yx=−
C.
4
25yx=+
D.
31
4
x
y
x
+
=
+
Câu 28: Cho hàm s
( )
fx
( )
( )
( )
3
5
2
1 2 , .f x x x x
=
Hàm s đã cho có bao nhiêu đim cc
tr?
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 29: Giá tr cc đại ca hàm s
42
43y x x= +
bng
A.
3
. B.
1
. C.
6
. D.
15
.
Câu 30: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
2 3 1f x x x= +
trên đoạn
1
2;
2

−−


bng bao nhiêu?
A.
0
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
12f x x x x
= +
vi mi
x
. Giá tr nh nht
ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
A.
( )
2.f
B.
( )
3.f
C.
( )
1.f
D.
( )
0.f
Câu 32: Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đon
2;4
đồ th như hình v bên. S nghim thc
của phương trình
2 ( ) 3 0fx−=
trên đoạn
2;4
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 33: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 1 1fx−=
A.
9.
B.
3.
C.
6.
D.
7.
Trang 60
Câu 34: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S giá tr nguyên thuc
2022;2022
ca tham s
m
để phương trình
( )
2 f x m=
2
nghim thc phân bit là
A.
2030
. B.
. C.
2022
. D.
2027
.
Câu 35: Tng s đường tim cn của đồ th hàm s
21x
y
x
=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Đồ th ca hàm s
( )
( )
1
1
gx
fx
=
+
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 37: Khi t diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
12
.
Câu 38: Lắp ghép hai khối đa diện
( )
1
H
,
( )
2
H
để tạo thành khối đa diện
( )
H
. Trong đó
( )
1
H
khối
chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng
a
,
( )
2
H
khối tứ diện đều cạnh
a
sao cho một
mặt của
( )
1
H
trùng với một mặt của
( )
2
H
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
( )
H
tất cả bao
nhiêu mặt?
A.
5
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cnh
AB a=
. Biết
rng hình chiếu vuông góc của đỉnh
'A
trên mt phng
( )
ABC
trung điểm
H
ca
BC
;
góc to bi gia mt bên
( )
''ACC A
mt
( )
ABC
bng
0
60
(tham kho hình v). Thch
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, tam giác
SAB
là tam giác đều cnh
a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Mặt phng
( )
SCD
to với đáy góc
30
. Th
tích khi chóp
.S ABCD
là?
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
53
36
a
. D.
3
3
4
a
.
Trang 61
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
mặt đáy tam giác đều cnh
a
,
hình chiếu vuông góc ca
S
lên
mt phng
( )
ABC
trùng vi trung điểm
M
của đoạn
AB
, góc gia
SC
vi mt phng
( )
ABC
bng
sao cho
3
sin
5
=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
32
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
5
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 42: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khong cách
t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
3
3
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
BC a=
. Mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc
45
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
2
94f x x x x
=
. Khi đó hàm số
( )
2
y f x=
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
3;0
. B.
( )
3; +
. C.
( )
2;2
. D.
( )
;3−
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cnh
a
, tam giác
SBA
vuông ti
B
, tam
giác
SAC
vuông ti
C
. Biết góc gia hai mt phng
( )
SAB
và
( )
ABC
bng
60
. Tính th
tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
8
1
1
x
y f m
x

= +

+

có giá tr
ln nhất không vượt quá
2020
?
A.
4029
. B.
4035
. C.
. D.
4041
.
Câu 47: Hàm s
32
( ) 1f x x x mx= + +
đồng biến trên . Khi đó giá trị ln nht ca biu thc
( )
2
2P m m m=−
A.
5
9
. B.
2
. C.
1
. D.
1
3
.
Trang 62
Câu 48: Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
,,M N O
lần lượt trung điểm ca
, , ,AB A D BD
.
Biết khi lập phương
.ABCD AB C D
có th tích là
3
a
. Th tích ca khi t din
ODMN
A.
3
6
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
16
a
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
32
( 0)y f x ax bx cx d a= = + + +
đ th như hình vẽ bên dưới. Tng s
đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
2
11
4
xx
y
f x f x
−−
=
bng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số
( )
( )
3
2 1 .g x f x x m= + +
Tìm
m
để
( )
0;1
max 10.gx=−
A.
3m =
. B.
12m =−
. C.
13m =−
. D.
6m =
.
...HẾT...
BẢNG ĐÁP ÁN
1D
2C
3D
4C
5A
6A
7D
8B
9D
10D
11C
12D
13C
14D
15D
16D
17A
18C
19C
20B
21A
22D
23D
24C
25C
26C
27A
28B
29A
30A
31D
32B
33B
34D
35C
36B
37B
38A
39C
40D
41A
42C
43A
44D
45B
46C
47C
48D
49A
50C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 51: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên , có bng biến thiên như sau:
Trang 63
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
B. m s đồng biến trên .
C. Hàm s nghch biến trên . D. Hàm s nghch biến trên
( )
;2−
.
Li gii
Hàm s nghch biến trên
( )
;2−
Câu 52: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm s đó?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
3;0
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;0
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Li gii
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;0
Câu 53: Hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
2
1,y x x
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
( )
;0−
. B. Hàm s nghch biến trên
( )
0;+
.
C. Hàm s nghch biến trên
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên
( )
;− +
.
Li gii
TXĐ:
D =
.
Ta có:
2
1 1 0,y x x
= +
. Vy hàm s đồng biến trên
( )
;− +
.
Câu 54: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình v.
x
y
4
3
-1
O
1
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
. C.
0x =
. D.
4x =
.
Li gii
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
0x =
.
Câu 55: Hàm s
3
3yx= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có
3
3yx= +
2
' 3 0,y x x =
. Hàm s không có điểm cc tr.
Câu 56: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong hình v.
Trang 64
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;+
.
Li gii
Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 57: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Li gii
T đồ th ta có, hàm s nghch biến trên khong
( )
1;0 .
Câu 58: Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
, , ,a b c d
các s thc. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
' 0, 2yx
. B.
' 0, 1yx
. C.
' 0, 2yx
. D.
' 0, 1yx
.
Li gii
Đưng tim cận đứng
1x =
hàm s không xác định ti
1 \ 1 .xD= =
Da vào dạng đồ th
ax b
y
cx d
+
=
+
ta suy ra
' 0, 1.yx
Câu 59: Cho hàm số
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
có đồ thị hàm số như hình vẽ.
Trang 65
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số là
4
. B. Hàm số đạt cực đại tại
1x =−
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
.
Li gii
Giá trị cực tiểu của hàm số là
0
, nên đáp án D sai.
Câu 60: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
1 2 3 ,f x x x x x x
= +
. Hàm số
( )
fx
đạt cực
tiểu tại điểm:
A.
0x =
. B.
1x =−
. C.
3x =−
. D.
3x =
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
13f x x x x
= +
;
( )
0
01
3
x
f x x
x
=
= =
=
(nghiệm kép)
Dấu của
( )
fx
:
Ta thấy:
( )
fx
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua nghiệm
hàm số
( )
fx
đạt cực
tiểu tại điểm
3x =
.
Câu 61: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho không có cực trị.
B. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu
1x =−
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại
( )
1; 3
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại
( )
1; 7−−
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
+
1
0
1
x
y
x
=−
=
=
y
đổi dấu qua các nghiệm đó
hàm số có hai điểm cực trị
A sai.
+
y
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua nghiệm
1x =−
hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x =−
;
( )
17
CT
yf= =
. Vậy
( )
1; 7−−
là tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho
BD sai.
Câu 62: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
( )
,,abc
có đồ thị như hình vẽ bên.
Trang 66
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Quan sát hình dáng đồ thị hàm số
hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 63: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
5
1;
2



và có đồ th như hình vẽ bên.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
5
1;
2



.
Tính
Mm+
.
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
5
2
.
Li gii
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ta thấy:
( )
5
1;
2
max 4M f x



==
( )
5
1;
2
min 1m f x



= =
.
Suy ra:
( )
4 1 3Mm+ = + =
.
Câu 64: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
3;2
max 2fx
=
. B.
( )
3;2
max 1fx
=
. C.
( )
3;2
max 2fx
=−
. D.
( )
3;2
max 3fx
=
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
3;2
bằng
3. Vậy, khẳng định
( )
3;2
max 3fx
=
là đúng.
Câu 65: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
O
x
y
Trang 67
A.
42
2y x x=−
. B.
42
2y x x= +
. C.
3
3y x x=−
. D.
3
3y x x= +
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s đã cho, ta thấy đây dạng của đồ th hàm s bc 3, vi h s
0a
.
Vy, ta chn hàm s
3
3y x x= +
(có đồ th như đường cong trong hình v trên).
Câu 66: Hàm s nào dưới đây có đồ th như trong hình sau?
A.
42
2y x x= +
. B.
1
2
x
y
x
=
. C.
32
43y x x= +
. D.
2
2
x
y
x
+
=
.
Li gii
Dựa vào hình dáng đồ th hàm s ta nhn thấy đó đồ th hàm s
( )
0, 0
ax b
y ad bc c
cx d
+
=
+
nên loại đáp án A,
C.
Ta thấy đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1y =
.
Đồ th đi qua hai điểm
( )
2;0
,
( )
0; 1
nên suy ra đồ th đó là đồ th hàm s
2
2
x
y
x
+
=
.
Câu 67: S đường tim cn của đồ th hàm s
2023
2022
y
x
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Tập xác định
\ 2022D =
.
Ta
2022
2023
lim
2022
x
x
= −
,
2022
2023
lim
2022
x
x
+
= +
nên đồ th hàm s tim cận đng
2022x =
.
Ta có
2023
lim 0
2022
x
x
→
=
nên đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
0y =
.
Vy s đường tim cn của đồ th hàm s đã cho là
2
.
Câu 68: Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
2y =−
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Li gii
Tập xác định
\2D =
.
Trang 68
Ta
( )
2
21
lim
2
x
x
x
→−
= +
+
,
( )
2
21
lim
2
x
x
x
+
→−
= −
+
nên đồ th hàm s tim cận đứng đường
thng
2x =−
.
Câu 69: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta có:
lim ( ) 2
x
fx
+
=
nên đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =
.
lim ( ) 5
x
fx
−
=
nên đồ th hàm s có tim cn ngang
5y =
.
1
lim ( )
x
fx
+
→−
= +
nên đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =−
.
Vậy đồ th hàm s
3
tim cn.
Câu 70: Hình chóp t giác có bao nhiêu mt?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Li gii
Hình chóp t giác có
4
mt bên và
1
mt đáy nên tổng s mt là
5
.
Câu 71: S đỉnh và s cnh ca hình bát diện đều lần lượt là
A.
6;12
. B.
8;12
. C.
6;8
. D.
6;20
.
Li gii
Hình bát diện đều loi
3;4
có s đỉnh là
6
, s cnh là
12
.
Câu 72: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
12
và chiu cao
2
:
A.
6
. B.
12
. C.
24
. D.
8
.
Lời giải
Ta có
1
.12.2 8
3
V ==
.
Câu 73: Mt khối lăng trụ chiu cao bng
3a
diện tích đáy bằng
2
2a
. Th tích ca khối lăng trụ đã
cho bng bao nhiêu?
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Lời giải
Ta có
23
3 .2 6V a a a==
.
Câu 74: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
33
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Ta có
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Ta có
23
.
1 1 3 3
. . . .2
3 3 4 6
S ABC ABC
aa
V S SA a
= = =
.
Câu 75: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
. Biết
( )
SA ABC
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
12
a
B.
3
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Trang 69
Lời giải
Ta có
SA
là đường cao hình chóp
Tam giác
ABC
đều cạnh
2a
nên
2
3
2
ABC
a
S
=
Vậy thể tích cần tìm là:
23
.
1 3 3
. .2
3 2 3
S ABC
aa
Va==
.
Câu 76: Cho hàm số
()fx
( ) ( ) ( )
23
2 3 2f x x x x
= +
,
x
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
B.
( )
;2−
C.
( )
2;0
D.
( )
3; +
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
23
0
2 3 2 0 3
2
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=−
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;0
.
Câu 77: Cho hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
3
34yx=+
B.
3
32yx=−
C.
4
25yx=+
D.
31
4
x
y
x
+
=
+
Lời giải
Từ hàm số
3
34yx=+
2
' 12 0,y x x =
nên hàm số đồng biến trên
Câu 78: Cho hàm s
( )
fx
( )
( )
( )
3
5
2
1 2 , .f x x x x
=
Hàm s đã cho có bao nhiêu đim cc
tr?
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Cách 1:
+
( )
2 3 5
( 1) ( 2)f x x x
=
( )
( )
( )
3
2
5
1
10
01
20
2
x
x
f x x
x
x
=
−=
= =
−=
=
Trang 70
+ Bng xét du:
Nhìn vào bng xét du ca
( )
fx
ta thy
( )
fx
đổi du
3
ln nên hàm s
( )
y f x=
3
điểm cc tr.
Cách 2: ta thấy phương trình
( )
0fx
=
ba nghiệm đơn nên hàm số
( )
y f x=
3
đim
cc tr.
Câu 79: Giá tr cc đại ca hàm s
42
43y x x= +
bng
A.
3
. B.
1
. C.
6
. D.
15
.
Li gii
Hàm s xác định vi mi
x
.
Ta có:
3
48y x x
=−
;
0 ; 3
0 2 ; 1
2 ;y 1
xy
y x y
x
==
= = =
= =
.
Bng biến thiên:
Vy giá tr cực đại
3
CD
y =
.
Câu 80: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
2 3 1f x x x= +
trên đoạn
1
2;
2

−−


bng bao nhiêu?
A.
0
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
( )
2
66f x x x
=+
;
( )
1
0 2;
2
0
1
1 2;
2
x
fx
x

=


=

=


.
Ta có:
( )
( )
25
10
11
22
f
f
f
=
−=
=


Vy
( )
1
2;
2
max 0fx

−−


=
ti
1.x =−
Câu 81: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
12f x x x x
= +
vi mi
x
. Giá tr nh nht
ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
A.
( )
2.f
B.
( )
3.f
C.
( )
1.f
D.
( )
0.f
Li gii
Trang 71
Ta có:
( )
0
01
2
x
f x x
x
=
= =
=
Bng biến thiên hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
Giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
( )
0.f
Câu 82: Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đon
2;4
đồ th như hình v bên. S nghim thc
của phương trình
2 ( ) 3 0fx−=
trên đoạn
2;4
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
( )
3
2 ( ) 3 0
2
f x f x = =
Đưng thng
3
2
y =
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;4
tại 3 điểm
Vy phương trình
2 ( ) 3 0fx−=
có 3 nghim phân biệt trên đoạn
2;4 .
Câu 83: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Trang 72
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 1 1fx−=
A.
9.
B.
3.
C.
6.
D.
7.
Li gii
Đặt
31tx=−
Ta thy: Mi giá tr ca
t
tương ứng duy nht 1 giá tr ca
x
và ngược li
PT
( )
3 1 1fx−=
tr thành
( )
1ft=
V đường thng
1y =
thy cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
tại 3 điểm phân biệt. Suy ra phương
trình
( )
1ft=
có 3 nghim
t
phân bit.
Vậy phương trình
( )
3 1 1fx−=
có 3 nghim phân bit.
Câu 84: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S giá tr nguyên thuc
2022;2022
ca tham s
m
để phương trình
( )
2 f x m=
2
nghim thc phân bit là
A.
2030
. B.
. C.
2022
. D.
2027
.
Li gii
( ) ( )
2
2
m
f x m f x= =
, đây phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
( )
y f x=
2
m
y =
là đường thng song song hoc trùng vi trc hoành.
S nghim của phương trình chính là số điểm chung của hai đồ th này.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
ta thấy phương trình hai nghiệm thc phân
bit khi
10 4
2
m
hoc
3
2
m
hay
20 8m
hoc
6m
. Kết hp với điều kin
m
là s nguyên thuộc đoạn
2022;2022
ta được
2027
giá tr
m
.
Câu 85: Tng s đường tim cn của đồ th hàm s
21x
y
x
=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Hàm s mt tim cận đứng
0x =
, mt tim cn ngang
2y =
nên tng s đường tim cn
2
.
Câu 86: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như
sau:
Đồ th ca hàm s
( )
( )
1
1
gx
fx
=
+
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
x
−
1
0
3
+
y
0
+
0
0
+
y
+
- 4
3
-10
+
Trang 73
Li gii
T bng biến thiên ta có
( )
( )
1
lim lim 0
1
xx
gx
fx
→+ +
==
+
;
( )
( )
1
lim lim 0
1
xx
gx
fx
→− −
==
+
nên đồ
th ca hàm s
( )
( )
1
1
gx
fx
=
+
đường tim cn ngang
0y =
.
Ta li
( )
( )
( )
( )
0
0
0
lim
lim 1 0
lim
xx
xx
xx
gx
fx
gx
+
+
+
= +
+ =
= −
0
x
nghim của phương trình
( ) ( )
1 0 1fx+=
.
phương trình
( ) ( )
11fx =
hai nghim phân biệt nên đồ th ca hàm s
( )
( )
1
1
gx
fx
=
+
có hai đường tim cận đứng.
Vậy đồ th ca hàm s
( )
( )
1
1
gx
fx
=
+
có ba đường tim cn.
Câu 87: Khi t diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
12
.
Li gii
Đây là các mặt phẳng đối xng ca khi t diện đều.
Câu 88: Lắp ghép hai khối đa diện
( )
1
H
,
( )
2
H
để tạo thành khối đa diện
( )
H
. Trong đó
( )
1
H
khối
chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng
a
,
( )
2
H
khối tứ diện đều cạnh
a
sao cho một
mặt của
( )
1
H
trùng với một mặt của
( )
2
H
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
( )
H
tất cả bao
nhiêu mặt?
A.
5
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Khối đa diện
( )
H
có đúng
5
mặt.
Câu 89: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cnh
AB a=
. Biết
rng hình chiếu vuông góc của đỉnh
'A
trên mt phng
( )
ABC
trung điểm
H
ca
BC
;
góc to bi gia mt bên
( )
''ACC A
mt
( )
ABC
bng
0
60
(tham kho hình v). Thch
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Trang 74
a
H
C'
B'
C
B
A
A'
Li gii:
K
a
H
C'
B'
C
B
A
A'
Qua điểm
H
dựng đường thng song song vi
AB
, ct
AC
ti
K
.
Suy ra
HK AC
và góc gia
( )
''ACC A
( )
ABC
là góc gia
'AK
KH
.
Hay ta có
0
' 60A KH =
.
Mt khác
HK
là đường trung bình ca
ABC
, nên
1
22
a
HK AB==
.
Trong tam giác
'A KH
vuông ti
H
, ta có
'
tan '
AH
A KH
KH
=
,
'3
2
a
AH=
.
Vy th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
:
3
2
3 1 3
' . .
2 2 4
ABC
aa
V A H S a
= = =
.
Câu 90: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, tam giác
SAB
là tam giác đều cnh
a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Mặt phng
( )
SCD
to với đáy góc
30
. Th
tích khi chóp
.S ABCD
là?
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
53
36
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Trang 75
Gi
H
,
K
lần lượt là trung điểm
AB
CD
.
( )
SH ABCD
, 30SCD ABCD SKH
.
Xét
SHK
vuông ti
H
, có
3 1 3
tan30 :
tan30 2 2
3
SH SH a a
HK
HK
= = = =
.
Vy
3
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 2 4
S ABCD ABCD
a a a
V SH S a= = =
.
Câu 91: Cho hình chóp
.S ABC
mặt đáy tam giác đều cnh
a
,
hình chiếu vuông góc ca
S
lên
mt phng
( )
ABC
trùng với trung đim
M
của đoạn
AB
, góc gia
SC
vi mt phng
( )
ABC
bng
sao cho
3
sin
5
=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
32
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
5
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Ta có: Tam giác
ABC
đều cnh
a
3
2
a
CM=
,
2
3
4
a
B =
( )
SM ABC⊥
tam giác
SMC
vuông ti
M
2
3 1 3 3
tan tan 1
2 1 sin 8
SM a a
h SM CM
CM

= = = = =
Th tích khi chóp
.S ABC
3
13
3 32
a
V Bh==
.
Kết lun:
3
13
3 32
a
V Bh==
.
Câu 92: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khong cách
t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
3
3
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Trang 76
Lời giải
H
O
D
C
B
A
S
Gi
O AC BD=
. Vì
O
là trung điểm ca
AC
nên
( )
( )
( )
( )
,,d C SBD d A SBD=
Ta có:
( ) ( ) ( )
BD AC
BD SAC SBD SAC
BD SA
Dng
AH SO
ti
H
( ) ( )
( )
( )
( )
3
,,
3
a
AH SBD AH d A SBD d C SBD = = =
Ta có:
2
2
a
AO =
.
Xét tam giác
SAO
vuông ti
A
2 2 2
1 1 1
: SA a
AH SA AO
= + =
.
Vy
3
2
11
. . . .
3 3 3
SABCD ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Câu 93: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
BC a=
. Mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc
45
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
.
Kẻ
SH AC
ti
H
. Vì
( ) ( )
SAC ABC
nên
( )
SH ABC
.
Gọi
,IJ
là hình chiếu của
H
trên
AB
BC
SI AB
SJ BC
Theo giả thiết
45SIH SJH= =
.
Ta có:
SHI SHJ HI HJ = =
nên tứ giác
BIHJ
hình vuông
BH
đường phân
giác trong của
ABC
trong
ABC
từ đó suy ra
H
là trung điểm của
AC
.
Trang 77
Ta có:
2
a
HI HJ SH= = =
.
3
1 1 1
. . . . .
3 3 2 12
SABC ABC
a
V S SH BA BC SH = = =
Câu 94: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
2
94f x x x x
=
. Khi đó hàm s
( )
2
y f x=
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
3;0
. B.
( )
3; +
. C.
( )
2;2
. D.
( )
;3−
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
22
' 2 . 0y f x x f x
= = =
( )( )
2
4 2 2
0
0
3
9 4 0
2
x
x
x
x x x
x
=
=
=
=
=
Bng biến thiên
Da vào BBT ta có hàm s nghch biến trên
( )
;3−
( )
0;3
.
Câu 95: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cnh
a
, tam giác
SBA
vuông ti
B
, tam
giác
SAC
vuông ti
C
. Biết góc gia hai mt phng
( )
SAB
và
( )
ABC
bng
60
. Tính th
tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải.
Gọi
D
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
, suy ra
( )
SD ABC
.
Ta có
SD AB
()SB AB gt
, suy ra
( )
AB SBD BA BD
.
Tương tự có
AC DC
hay tam giác
ACD
vuông ở
C
.
Ta
SBA SCA =
, suy ra
SB SC=
. Từ đó ta chứng minh được
SBD SCD =
nên cũng
DB DC=
.
Vậy
DA
là đường trung trực của
BC
, nên cũng là đường phân giác của góc
BAC
.
Ta có
30DAB =
, suy ra
0
3
.tan30
3
a
DB AB==
.
S
D
B
A
C
Trang 78
( ) ( )
(
)
0
, 30SAB ABC SBD==
, suy ra
3
tan tan . 3
3
SD a
SBD SD BD SBD a
BD
= = = =
.
Vậy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V S SD a
= = =
.
Câu 96: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
8
1
1
x
y f m
x

= +

+

có giá tr
ln nhất không vượt quá
2020
?
A.
4029
. B.
4035
. C.
. D.
4041
.
Li gii
Đặt
2
8
1
x
t
x
=
+
. Ta có:
( )
2
2
2
88
1
x
t
x
−+
=
+
;
01tx
= =
.
BBT:
4;4t
.
Hàm số
2
8
1
1
x
y f m
x

= +

+

trở thành
( ) ( )
1 , 4;4g t f t m t= +
.
Đặt
( ) ( )
1, 4;4h t f t m t= +
, ta có:
( ) ( )
h t f t

=
.
( ) ( )
00h t f t

= =
4 4;4
2 4;4
2 4;4
t
t
t
=
=
=
.
Ta có:
( ) ( )
4 1, 0 1h a m a = +
( )
4 6 1 5h m m= + = +
;
( )
21h b m = +
( )
12b
( )
2 4 1 5h m m= + =
.
( )
4;4
y h t
=Max Max
5 ; 5mm= + Max
.
Trang 79
Yêu cầu bài toán
5 2020
5 2020
m
m
+
−
2020 5 2020
2020 5 2020
m
m
+
2025 2015
2015 2025
m
m
2015 2015m
.
Vậy có tất cả
4031
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 97: Hàm s
32
( ) 1f x x x mx= + +
đồng biến trên . Khi đó giá trị ln nht ca biu thc
( )
2
2P m m m=−
A.
5
9
. B.
2
. C.
1
. D.
1
3
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có:
( )
2
32f x x x m
= +
.
Để hàm s đã cho đồng biến trên thì
( )
0,f x x
/
0
30
1
1 3 0
1 3 0
3
0
a
mm
m

−

.
Xét
( )
2
2P m m m=−
trên
1
;
3

+

, có
( )
22P m m
=−
( )
1
0;
3
0
1
2;
3
m
Pm
m

= +

=

= +

Vy giá tr ln nht ca biu thc
( )
2
2P m m m=−
là 1.
Câu 98: Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
,,M N O
lần lượt là trung điểm ca
, , ,AB A D BD
.
Biết khi lập phương
.ABCD AB C D
có th tích là
3
a
. Th tích ca khi t din
ODMN
A.
3
6
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
16
a
.
Li gii
Gi
P
là trung điểm ca
BC
, suy ra
O
là trung điểm
NP
.
Trang 80
Ta có
1
..
2
NDMO
NDMP
V
ND NM NO
V ND NM NP
==
, suy ra
NDMO ODMP
VV=
.
Vì cnh ca hình lập phương là
a
nên
2
3
2
8
DMP ABCD ADM MBP
S S S S a= =
.
Lúc này ta có
( )
( )
3
2
1 1 3
. ; . . .
3 3 2 8 16
ODMP DMP
aa
V d O ABCD S a= = =
.
Vy
3
16
ODMN
a
V =
.
Câu 99: Cho hàm s
( )
32
( 0)y f x ax bx cx d a= = + + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Tng s
đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
2
11
4
xx
y
f x f x
−−
=
bng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
T đồ th ta thấy c đim
(1;0), (0;2), ( 1;4)A B C
thuộc đồ th hàm s
( )
y f x=
(1;0)A
là điểm cc
tiu của đồ th hàm s
Do đó
01
20
43
3 2 0 2
a b c d a
db
a b c d c
a b c d
+ + + = =


==


+ + = =


+ + = =

Suy ra
( )
3
32f x x x= +
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2 3 3
1 1 1 1 1 1
1
4 4 ( 3 2)( 3 2) ( 2)( 2)( 1)
x x x x x x
y
f x f x f x f x x x x x x x x
= = = =
+ + +[]
Suy ra đồ th m s
( )
( )
( ) ( )
2
2
11
4
xx
y
f x f x
−−
=
có ba đường tim cận đứng
2; 2; 1x x x= = =
và
một đường
tim cn ngang
0y =
.
Trang 81
Vậy đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
2
11
4
xx
y
f x f x
−−
=
có 4 đường tim cn.
Câu 100: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số
( )
( )
3
2 1 .g x f x x m= + +
Tìm
m
để
( )
0;1
max 10.gx=−
A.
3m =
. B.
12m =−
. C.
13m =−
. D.
6m =
.
Li gii
Đặt
( )
3
21t x x x= +
với
0;1 .x
Ta có
( )
2
6 1 0, 0;1 .t x x x
= +
Suy ra hàm số
( )
tx
đồng biến nên
0;1 1;2 .xt
Từ đồ thị hàm số ta có
( )
( )
1;2 1;2
max 3 max 3 .f t f t m m
−−
= + = +


Theo yêu cầu bài toán ta cần có:
3 10 13.mm+ = =
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 4
Câu 1: Cho hàm s
3
1
x
y
x
−+
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x =
.
B. Hàm s nghch biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm s nghch biến trên
\1D =
.
D. Hàm s không có cc tr.
Câu 2: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Mt mt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
,
N
,
P
,
Q
lên mt phng
( )
ABCD
. Biết th tích
.S ABCD
bng 1. Gi
V
là th tích khối đa diện
.MNPQ M N P Q
.
Giá tr ln nht ca
V
A.
3
4
V =
. B.
3
8
V =
. C.
1
2
V =
. D.
4
9
V =
.
Câu 3: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc vi
nhau. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
16 2
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
82
3
a
.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tn tại hình đa diện có s cnh và s đỉnh bng nhau.
B. S đỉnh và s cnh ca một hình đa diện luôn luôn bng nhau.
C. Tn tại hình đa diện có s đỉnh và s mt bng nhau.
D. S đỉnh và s mt ca một hình đa diện luôn luôn bng nhau.
Câu 5: Cho khi lập phương có đường chéo bng
33a
. Khi đó thể tích ca khi lập phương đó bằng:
A.
3
9a
. B.
3
27a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Trang 82
Câu 6: Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x= + +
có mt cực đại và mt cc tiu
A.
1
0
2
m
. B.
1
0
2
m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 7: Th tích ca khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC AB C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
2A B a
=
. Tính th
tích ca khối lăng trụ
.ABC AB C
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 9: S điểm cực đại của đồ th hàm s
( )
42
1
24
4
f x x x= +
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 10: Cho hàm s bc bn
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
3
3g x f x x=−
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
Câu 11: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
1mx
y
xm
+
=
+
có tim cn ngang là
đường thng
2y =−
.
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
1m =−
. D.
2m =−
.
Câu 12: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào? Chn
1
câu đúng.
A.
1
21
x
y
x
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
. C.
21
1
x
y
x
+
=
. D.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
4
3
= + + y x mx m x
đạt cực đại ti
1=x
A.
3=−m
. B.
1=m
. C.
3;=−m
1=m
. D.
3=m
.
Trang 83
Câu 14: Cho hàm s
( )
=y f x
;
( )
=


y f f x
;
( )
2
4=+y f x
có đồ th lần lượt là
( )
1
C
;
( )
2
C
;
( )
3
C
.
Đưng thng
1=x
ct
( )
1
C
;
( )
2
C
;
( )
3
C
lần lượt ti
M
,
N
,
P
. Biết phương trình tiếp
tuyến ca
( )
1
C
ti
M
và ca
( )
2
C
ti
N
lần lượt là
32=+yx
12 5=−yx
, và phương
trình tiếp tuyến ca
( )
3
C
ti
( )
P
có dng
=+y ax b
. Tìm
.
A.
6
. B.
7
. C.
9
. D.
8
.
Câu 15: Một hình lăng trụ có đúng
11
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất c bao nhiêu cnh ?
A.
31
. B.
33
. C.
22
. D.
30
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
32
6 9 4y x x x C= +
. Tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s là:
A.
( )
1;10A
. B.
( )
2; 2A
. C.
( )
1; 8A
. D.
( )
3; 4A
Câu 17: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;+
Câu 18: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh là
a
. Tam giác
A AB
cân
ti
A
và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy, mặt bên
( )
AA C C

to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
45
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
32
a
V =
. C.
3
3
16
a
V =
. D.
3
3
8
a
V =
.
Câu 19: Nếu độ dài chiu cao ca khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đi thì th tích ca khi
chóp s tăng lên
A. 10 ln. B. 15 ln. C. 5 ln. D. 20 ln.
Câu 20: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
biết góc gia
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
45
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét du ca
( )
fx
như sau
Tìm s cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 22: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 84
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
R
,
( )
27f −=
và có bng biến thiên như như dưới
đây :
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
2
12f x m =
đúng
6 nghim thc phân bit?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 24: Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.
32
1y x x= + +
. B.
2
1
xx
y
x
+
=
. C.
1
1
x
y
x
+
=
. D.
43
32y x x= + +
.
Câu 25: Giá tr cc tiu ca hàm s
42
23y x x=
A.
3
CT
y =
. B.
4
CT
y =
. C.
4
CT
y =−
. D.
3
CT
y =−
.
Câu 26: Đưng cong
42
21y x mx m=
có ba điểm cc tr lp thành mt tam giác
ABC
có din tích
42S =
. Khi đó, chu vi của tam giác
ABC
có giá tr
A.
4
. B.
62
. C.
42
. D.
82
.
Câu 27: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
, đường cao bng
3a
. Tính th tích khối lăng trụ
đó?
A.
3
23a
. B.
3
3a
. C.
3
1
3
6
a
. D.
3
1
3
3
a
.
Câu 28: Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s
2
42x
y
xx
+−
=
+
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 29: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
2 4 1y x x= + +
. B.
42
2 2 1y x x= +
. C.
42
21y x x=
. D.
42
21y x x=
.
Câu 30: Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
10
2018
x
y
x
=
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
biết tam giác
SAB
vuông.
Trang 85
A.
3
.
9
S ABCD
Va=
. B.
3
.
93
2
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
93
S ABCD
Va=
. D.
3
.
9
2
S ABCD
a
V =
.
Câu 32: Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
3 5 1y x x x= + +
có h s góc
k
bng
A.
8
3
k =
. B.
16k =−
. C.
16
3
k =−
. D.
3k =−
.
Câu 33: Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31
2
x
y
x
=
+
trên đoạn
5; 3−−
. Tính
S M m=+
?
A.
14
3
S =−
. B.
46
3
S =−
. C.
14
3
S =
. D.
46
3
S =
.
Câu 34: Hình v dưới đây là đồ th ca mt trong bn hàm s nào?
A.
2
.
1
x
y
x
+
=
B.
2
.
1
x
y
x
=
+
C.
2
.
1
x
y
x
=
D.
2
.
1
x
y
x
+
=
+
Câu 35: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
32
3 3 .y x x x= +
B.
3
3 3.y x x= +
C.
32
3 3 .y x x x= +
D.
32
3 3 .y x x x= + +
Câu 36: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3 2 1y x x m= + +
ct trc hoành ti
ba điểm phân bit.
Trang 86
A.
51
22
m
−−

. B.
13
22
m

. C.
04m
. D.
40m
.
Câu 37: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
( ) 2 18 2 1S t t t t= + + +
, trong đó
t
tính bng
()s
()St
tính bng
()m
. Thi gian vn tc chất điểm đạt giá tr ln nht là
A.
6( )ts=
. B.
3( )ts=
. C.
5( )ts=
. D.
1( )ts=
.
Câu 38: Đồ th ca hàm s
4 2
22y x x= +
và đồ th hàm s
2
32yx=−
có tt c bao nhiêu điểm
chung.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 39: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
6, 3, 4, 5SA AB BC CA= = = =
.
Tính th tích V ca khi chóp.
A.
72V =
. B.
36V =
. C.
12V =
. D.
60V =
Câu 40: Đồ th hàm s
12
2
x
y
x
=
có đường tim cận đứng và tim cn ngang là?
A.
1
,2
2
xy= =
. B.
1
2,
2
xy==
. C.
2, 2xy= =
. D.
2, 2xy= =
.
Câu 41: Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
42
2y x x=−
và trc hoành.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
42
4y x x= +
. B.
42
1
3
4
y x x= +
. C.
42
3y x x=−
. D.
42
2y x x=
.
Câu 43: Cho mt khi chóp có diện tích đáy là
B
, chiu cao
h
. Th tích ca khối chóp được tính theo
công thức nào sau đây?
A.
1
2
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
Bh
. D.
1
6
Bh
.
Câu 44: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
3
y x x=+
. B.
42
2y x x=+
. C.
2
1yx=+
. D.
3
y x x=−
.
Câu 45: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
5;5m −
để hàm s
4 3 2
1
2
y x x x m= + +
5
điểm cc tr?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 46: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3
22
2021
3
x
y mx m m x= + +
có hai
điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
12
.2xx=
.
A.
2
. B.
. C.
1
. D.
1;2
.
Câu 47: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
42
( 2023) 2024y x m x= +
một điểm cc tr
A.
2022
. B. vô s. C.
2024
. D.
2023
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
, trên ba cnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
', ', 'A B C
sao cho
1 1 1
' ; ' ; '
2 3 4
SA SA SB SB SC SC= = =
. Gi
V
'V
lần lượt th tích hình chóp
.S ABC
Trang 87
. ' ' 'S A B C
. Khi đó tỉ s
'V
V
A.
1
12
. B.
24
. C.
12
. D.
1
24
.
Câu 49: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
1mx
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
1; +
A.
1m
. B.
1m −
hoc
1m
.
C.
11m
. D.
1m
.
Câu 50: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3
2
1 4 5
3
x
y m x x= + +
đồng biến trên tp
xác định.
A.
( )
3;1m−
. B.
3;1m−
. C.
3;1m−
. D.
m
.
---------- HT ----------
ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D
4.C
5.B
6.D
7.B
8.B
9.A
10.A
11.D
12.D
13.A
14.B
15.B
16.D
17.B
18.C
19.C
20.D
21.A
22.B
23.B
24.C
25.C
26.D
27.B
28.B
29.C
30.C
31.D
32.C
33.D
34.A
35.A
36.B
37.B
38.D
39.C
40.C
41.C
42.A
43.B
44.A
45.A
46.A
47.D
48.D
49.A
50.B
GII CHI TIT
Câu 51: Cho hàm s
3
1
x
y
x
−+
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x =
.
B. Hàm s nghch biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm s nghch biến trên
\1D =
.
D. Hàm s không có cc tr.
Li gii
Xét hàm s:
3
1
x
y
x
−+
=
TXĐ:
\1D =
( )
2
2
0,
1
y x D
x
=
Suy ra hàm s nghch biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Hàm s không có cc tr.
1
3
lim
1
x
x
x
−+
= −
,
1
3
lim
1
x
x
x
+
−+
= +
suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x =
.
Vy khẳng định sai là C.
Câu 52: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Mt mt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
,
N
,
P
,
Q
lên mt phng
( )
ABCD
. Biết th tích
.S ABCD
bng 1. Gi
V
là th tích khối đa diện
.MNPQ M N P Q
.
Giá tr ln nht ca
V
A.
3
4
V =
. B.
3
8
V =
. C.
1
2
V =
. D.
4
9
V =
.
Li gii
Trang 88
M'
Q'
P'
Q
P
N
C
A
B
D
S
N'
M
Đặt
SM
x
SA
=
,
01x
.
Ta có:
MN NP SM
x
AB BC SA
= = =
MN xAB=
,
NP xBC=
.
Gi
h
là chiu cao ca khi chóp
.S ABCD
. Ta có:
1
MM AM
x
h SA
= =
( )
1MM x h
=
.
Khối đa diện
.MNPQ M N P Q
là khi hp ch nht nên th tích ca khối đa diện là:
( )
2
.
. . . 1 . . .
MNPQ M N P Q
V MN NP MM x x AB BC h
= =
( )
2
.
. 1 .3
S ABCD
x x V=−
( )
2
3 . 1xx=−
( )
12 . 1
22
xx
x=−
( )
( )
3
1
4
22
12 . 1 12.
2 2 3 9
xx
x
xx
x

+ +

= =



.
Du bng xy ra khi và ch khi
2
1
23
x
xx= =
.
Vy giá tr ln nht ca
V
4
9
, đạt được khi và ch khi
2
3
x =
.
Câu 53: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc vi
nhau. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
16 2
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
82
3
a
.
Li gii
O
K
I
C
A
B
D
S
d
.S ABCD
là khối chóp đều nên
ABCD
là hình vuông và
( )
SO ABCD
(vi
O AC BD=
).
4AC a=
22AB a=
.
Trang 89
Gi
( ) ( )
d SAB SCD=
. Suy ra, đường thng
d
đi qua đỉnh
S
và song song vi
AB
CD
.
Gi
I
,
K
lần lượt là trung điểm ca cnh
AB
,
CD
. Vì
SI AB
SK CD
SI d
SK d
.
Suy ra góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là góc gia
AB
CD
. Suy ra,
SI SK
.
Do đó,
11
2
22
SO IK AD a= = =
.
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
( )
2
3
1 8 2
. 2 2 . 2
33
V a a a==
.
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tn tại hình đa diện có s cnh và s đỉnh bng nhau.
B. S đỉnh và s cnh ca một hình đa diện luôn luôn bng nhau.
C. Tn tại hình đa diện có s đỉnh và s mt bng nhau.
D. S đỉnh và s mt ca một hình đa diện luôn luôn bng nhau.
Li gii
Tn ti khi t din
ABCD
, có s mt là 4 và s đỉnh là 4 nên mệnh đề C là đúng.
Câu 55: Cho khi lập phương có đường chéo bng
33a
. Khi đó thể tích ca khi lập phương đó bằng:
A.
3
9a
. B.
3
27a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Li gii
Gi s khi lập phương có cạnh là
( )
0xx
. Khi đó đường chéo ca khi lập phương là
3x
. Theo gi thiết khi lập phương có đường chéo bng
33a
nên
3 3 3 3x a x a= =
,
suy ra th tích ca khi lập phương là
( )
3
3
3 27V a a==
.
Câu 56: Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x= + +
có mt cực đại và mt cc
tiu là
A.
1
0
2
m
. B.
1
0
2
m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Hàm s xác định trên tp .
Ta có:
22
' 2 .y x mx m m= +
Hàm s có mt cực đại và mt cc tiu
phương trình
'0y =
có hai nghim phân bit
( )
22
' 0 0.m m m m =
Câu 57: Th tích ca khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Li gii
Trang 90
Gi
.S ABCD
khi chóp t giác đều tt c các cnh bng
a
;
O
giao điểm hai đường
chéo ca hình vuông
ABCD
.
Ta có:
2
2 2 2
22
;
22
aa
SO SA AO a

= = =



2
.
ABCD
Sa=
Suy ra:
3
.
12
..
36
S ABCD ABCD
a
V SO S==
Câu 58: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC AB C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
2A B a
=
. Tính
th tích ca khối lăng trụ
.ABC AB C
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Ta có:
2
3
4
ABC
a
S =
.
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác
A AB
vuông tại
A
, ta được:
( )
2
2 2 2
23AA A B AB a a a

= = =
.
Thể tích khối lăng trụ đứng
.ABC AB C
là:
23
.
33
. . 3
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
= = =
.
Câu 59: S điểm cực đại của đồ th hàm s
( )
42
1
24
4
f x x x= +
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Tập xác định:
D =
Ta có:
( )
( )
32
44f x x x x x
= + = +
;
( )
00f x x
= =
.
( ) ( )
2
3 4 0 4 0f x x f
= + =
, suy ra
0x =
điểm cc tiểu điểm cc tr duy nht
ca hàm s đã cho. Vậy hàm s không có điểm cực đại.
Câu 60: Cho hàm s bc bn
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
3
3g x f x x=−
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
T đồ th hàm s
( )
fx
ta thy hàm s có ba điểm cc tr
( ) ( ) ( )
, 2; 1 ; , 0;1 ; , 1;2x a a x b b x c c= = =
Trang 91
Đặt
3
3u x x=−
, ta có
2
3
'3
x
ux
x
=−
Ta có:
2
3
'3
x
ux
x
=−
không xác định khi
0x =
.
Vi
0x
, ta có
2
' 3 3 0ux= +
.
Vi
0x
, ta có
2
' 3 3 0 1u x x= = =
.
Bng biến thiên cho
3
3u x x=−
.
Bng biến thiên cho
( )
fu
Vy hàm s
( )
( )
3
3g x f x x=−
có 4 điểm cc tiu.
Câu 61: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
1mx
y
xm
+
=
+
có tim cn ngang là
đường thng
2y =−
.
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
1m =−
. D.
2m =−
.
Li gii
TXĐ:
\Dm=
Điu kiện để đồ th hàm s có tim cn là
1m
.
Tim cn ngang của đồ th hàm s
ym=
. Do tim cận ngang là đường thng
2y =−
nên
2m =−
.
Câu 62: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào? Chn
1
câu đúng.
A.
1
21
x
y
x
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
. C.
21
1
x
y
x
+
=
. D.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
Li gii
Trang 92
Da vào bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x =−
và tim cn ngang
2y =
nên chọn đáp án D.
Câu 63: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
4
3
= + + y x mx m x
đạt cực đại ti
1=x
A.
3=−m
. B.
1=m
. C.
3;=−m
1=m
. D.
3=m
.
Li gii
Ta có
22
' 2 4= + + y x mx m
;
'' 2 2=+y x m
.
Hàm s đạt cực đại ti
( )
( )
2
1
10
2 3 0
1 3.
3
2 2 0
10
1
=
=
+ =

= =
=−

+
−
m
y
mm
xm
m
m
y
m
Vi
3=−m
thì
32
1
35
3
= +y x x x
;
2
65
= +y x x
;
1
0
5.
=
=
=
x
y
x
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy hàm s đạt cực đại ti
1=x
.
Vy
3=−m
thì hàm s đạt cực đại ti
1=x
.
Câu 64: Cho hàm s
( )
=y f x
;
( )
=


y f f x
;
( )
2
4=+y f x
có đồ th lần lượt là
( )
1
C
;
( )
2
C
;
( )
3
C
.
Đưng thng
1=x
ct
( )
1
C
;
( )
2
C
;
( )
3
C
lần lượt ti
M
,
N
,
P
. Biết phương trình tiếp
tuyến ca
( )
1
C
ti
M
và ca
( )
2
C
ti
N
lần lượt là
32=+yx
12 5=−yx
, và phương
trình tiếp tuyến ca
( )
3
C
ti
( )
P
có dng
=+y ax b
. Tìm
.
A.
6
. B.
7
. C.
9
. D.
8
.
Li gii
To độ điểm
( )
( )
1; 1Mf
;
( )
( )
1; 1


N f f
( )
( )
1; 5 .Pf
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1 3 2
= + = + = +y f x f f x f f x
Suy ra
( )
( ) ( )
( )
( )
1 3 1 3
1 1 2 1 5.

==



= =


ff
f f f
Hàm s
( )
=


y f f x
( ) ( )
.
=


y f f x f x
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
1 1 5==


y f f f
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 . 1 3 5
==


y f f f f
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
N
( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 3 5 1 5 3 5 5 3 5 12 5
= + = + = + = y y x y f x f f x f f x
Suy ra
( )
( ) ( )
( )
( )
3 5 12 5 4
5 3 5 5 5 7.

==



= =


ff
f f f
Hàm s
( )
2
4=+y f x
( )
2
2 . 4

=+y x f x
.
Suy ra
( ) ( )
1 5 7==yf
( ) ( )
1 2. 5 8

==yf
.
Trang 93
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
P
( )
8 1 7 8 1= + = y x x
.
Suy ra
8=a
;
1=−b
8 1 7.+ = =ab
Câu 65: Một hình lăng trụ có đúng
11
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất c bao nhiêu cnh ?
A.
31
. B.
33
. C.
22
. D.
30
.
Li gii
Một hình lăng trụ có đúng
11
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có
22
cạnh đáy.
Vậy hình lăng trụ đó có tất c
33
cnh.
Câu 66: Cho hàm s
( )
32
6 9 4y x x x C= +
. Tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s là:
A.
( )
1;10A
. B.
( )
2; 2A
. C.
( )
1; 8A
. D.
( )
3; 4A
Li gii
Ta có:
2
1
3 12 9 0
3
x
y x x y
x
=

= + =
=
.
Bng biến thiên:
Vy tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s là:
( )
3; 4A
.
Câu 67: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;+
Li gii
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;1−
( )
0;1
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 68: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh là
a
. Tam giác
A AB
cân
ti
A
và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy, mặt bên
( )
AA C C

to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
45
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
32
a
V =
. C.
3
3
16
a
V =
. D.
3
3
8
a
V =
.
Li gii
Trang 94
K
AH
là đường cao tam giác
A AB
A H AB
⊥
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
A AB ABC
A AB ABC AB A H ABC
A H AB

=
.
Gi
BM
là đường cao ca tam giác
ABC
. K
//HN BM
, suy ra
HN AC
.
Ta có:
( )
AC A H
AC A HN AC A N
AC HN

.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
, , 45
AA C C ABC AC
HN AC AA C C ABC HN A N A NH
A N AC

=
= = =
.
1 3 3
.
2 2 2 4
BM a a
HN = = =
;
3
4
a
A H HN
==
.
23
.
3 3 3
.
4 4 16
ABC A B C
a a a
V
==
.
Câu 69: Nếu độ dài chiu cao ca khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đổi thì th tích ca khi
chóp s tăng lên
A. 10 ln. B. 15 ln. C. 5 ln. D. 20 ln.
Li gii
Gi
,,V S h
lần lượt là th tích, diện tích đáy và chiều cao ca khối chóp ban đầu.
Gi
,,V S h
lần lượt là th tích, diện tích đáy và chiều cao ca khi chóp lúc sau.
Ta có:
5,h h S S

==
.
Suy ra,
1
..
.5
3
5
1
.
..
3
Sh
V S h
V S h
Sh

= = =
.
Vy :
5VV
=
.
Câu 70: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
biết góc gia
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
45
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Trang 95
Ta có
2
ABCD
Sa=
.
( )
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên mt phng
( )
ABCD
.Do
đó
( )
(
)
( )
, , 45SC ABCD SC AC SCA= = =
.
Khi đó
SAC
vuông cân ti
A
, suy ra
2SA AC a==
.
Vì vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SA S=
=
3
2
3
a
.
Câu 71: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét du ca
( )
fx
như sau
Tìm s cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Da vào bng xét du ca
( )
fx
ta thy hàm s có hai điểm cc tr
2x =−
5x =
nên hàm
s có hai cc tr.
Câu 72: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Li gii
Ta có
lim 0
x
ya
+
= +
.
Hàm s
3
điểm cc tr nên
. 0 0ab b
.
0, 0x y c= =
.
Trang 96
Câu 73: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
R
,
( )
27f −=
và có bng biến thiên như như dưới
đây :
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
2
12f x m =
có đúng
6 nghim thc phân bit?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Đặt
( )
2
22
1 2 1 2u x x= =
.
( )
( )
( )
2
2
1 .2
;1
1
xx
ux
x
=
.
( )
( )
2
2
0( )
1 .2
0 0 1( )
1
1( )
xn
xx
u x l
x
xl
=
= = =
=−
.
Bng biến thiên :
Để
( )
2
12f x m =
có đúng 6 nghiệm thc phân bit
( )
1 7; 0;1;2;3;4;5;6m m Z m
.
Vy có 7 giá tr nguyên ca tham s m.
Câu 74: Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.
32
1y x x= + +
. B.
2
1
xx
y
x
+
=
. C.
1
1
x
y
x
+
=
. D.
43
32y x x= + +
.
Trang 97
Li gii
( )
2
12
' 0, 1
1
1
x
y y x
x
x
+−
= =
nên hàm s không có cc tr.
Câu 75: Giá tr cc tiu ca hàm s
42
23y x x=
A.
3
CT
y =
. B.
4
CT
y =
. C.
4
CT
y =−
. D.
3
CT
y =−
.
Li gii
4 2 3
2 3 ' 4 4y x x y x x= =
Ta có
( )
( )
( )
0 0 3
' 0 1 1 4
1 1 4
xy
y x y
xy
= =
= = =
= =
10a =
nên giá tr cc tiu ca hàm s
4
CT
y =−
.
Câu 76: Đưng cong
42
21y x mx m=
có ba điểm cc tr lp thành mt tam giác
ABC
có din tích
42S =
. Khi đó, chu vi của tam giác
ABC
có giá tr
A.
4
. B.
62
. C.
42
. D.
82
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có
32
2
0
' 4 4 0 4 ( ) 0
x
y x mx x x m
xm
=
= = =
=
.
Để đồ th hàm s có ba điểm cc tr
0m
.
Khi đó
2
2
0
1
' 0 1
1
x
ym
y x m y m m
y m m
xm
=
=
= = =
=
=−
.
Tọa độ ba điểm cc tr của đồ th hàm s
22
(0; 1), ( ; 1), ( ; 1)A m B m m m C m m m
.
Din tích tam giác
ABC
1
..
2
ABC A B B C
S y y x x=
( ) ( )
55
2
1
4 2 . . 2 2 2 ( / )
2
m m m m t m = = =
.
Khi đó tọa độ ba điểm cc tr của đồ th hàm s
(0; 3), ( 2; 7), ( 2; 7)A B C
.
18 3 2
18 3 2
22
AB
AC
BC
==
= =
=
.
Vy chu vi ca tam giác
ABC
82AB AC BC+ + =
.
Câu 77: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
, đường cao bng
3a
. Tính th tích khối lăng trụ
đó?
A.
3
23a
. B.
3
3a
. C.
3
1
3
6
a
. D.
3
1
3
3
a
.
Li gii
Trang 98
Diện tích đáy của lăng trụ
2
.Sa=
Th tích khối lăng trụ
23
. . 3 3V S h a a a= = =
.
Câu 78: Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s
2
42x
y
xx
+−
=
+
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Li gii
Tập xác định ca hàm s:
)
4; \ 0; 1D = +
Ta có:
0
1
lim
4
x
y
=
.
( ) ( )
2
11
42
lim lim
xx
x
y
xx
++
+−
= = +
+
( ) ( )
2
11
42
lim lim
xx
x
y
xx
−−
+−
= = −
+
TCĐ:
1x =−
.
Vậy đồ th hàm s
1
tim cận đứng.
Câu 79: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
2 4 1y x x= + +
. B.
42
2 2 1y x x= +
. C.
42
21y x x=
.
D.
42
21y x x=
.
Li gii
Hàm s có dng
( )
42
0y ax bx c a= + +
,ab
trái dấu thì đồ th hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 80: Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
10
2018
x
y
x
=
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
2018 2018
10
lim lim
2018
xx
x
y
x
++
→→
= = +
nên
2018x =
là một đường tim cận đứng.
10
lim lim 1
2018
xx
x
y
x
→+ →+
==
10
lim lim 1
2018
xx
x
y
x
→− →−
==
nên
1y =
là một đường tim cn
ngang.
Câu 81: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
biết tam giác
SAB
vuông.
A.
3
.
9
S ABCD
Va=
. B.
3
.
93
2
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
93
S ABCD
Va=
. D.
3
.
9
2
S ABCD
a
V =
.
Li gii
Trang 99
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
SAB ABCD AB
SH AB SH ABCD
SH SAB
=
.
SAB
vuông cân ti S
3
22
AB a
SH = =
.
Vy:
3
2
1 1 3 9
. . . .9
3 3 2 2
ABCD
aa
V SH S a= = =
.
Câu 82: Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
3 5 1y x x x= + +
có h s góc
k
bng
A.
8
3
k =
. B.
16k =−
. C.
16
3
k =−
. D.
3k =−
.
Li gii
Tập xác định :
D =
,
2
3 6 5y x x
= +
.
Ta thy
0y
=
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
nên hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
Ly
y
chia cho
y
ta được :
1 1 16 8
.
3 3 3 3
y y x x

= + +


.
Ta có:
( )
1 1 1 1 1
0
1 1 16 8 16 8
.
3 3 3 3 3 3
y y x x x x

= + + = +

;
( )
2 2 2 2 2
0
1 1 16 8 16 8
.
3 3 3 3 3 3
y y x x x x

= + + = +

.
Do đó, đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho có phương trình là
16 8
33
yx= +
.
Vy h s góc của đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho bằng
16
3
.
Câu 83: Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31
2
x
y
x
=
+
trên đoạn
5; 3−−
. Tính
S M m=+
?
A.
14
3
S =−
. B.
46
3
S =−
. C.
14
3
S =
. D.
46
3
S =
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
\2D =
. Xét đoạn
5; 3 D
, ta có :
( )
2
7
0, 5; 3
2
yx
x
=
+
.
( )
16
5
3
y −=
,
( )
3 10y −=
.
Trang 100
Do đó,
10M =
16
3
m =
. Vy
16 46
10
33
S M m= + = + =
.
Câu 84: Hình v dưới đây là đồ th ca mt trong bn hàm s nào?
A.
2
.
1
x
y
x
+
=
B.
2
.
1
x
y
x
=
+
C.
2
.
1
x
y
x
=
D.
2
.
1
x
y
x
+
=
+
Li gii
- Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
- Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
1.y =
- Thay
0 2; 0 2x y y x= = = =
.
Câu 85: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
32
3 3 .y x x x= +
B.
3
3 3.y x x= +
C.
32
3 3 .y x x x= +
D.
32
3 3 .y x x x= + +
Li gii
T đồ th suy ra:
- H s
0a
.
- Hàm s luôn đồng biến trên
.
-
'' 0 1yx= =
;
0; 0xy==
.
Trang 101
Câu 86: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3 2 1y x x m= + +
ct trc hoành ti
ba điểm phân bit.
A.
51
22
m
−−

. B.
13
22
m

. C.
04m
. D.
40m
.
Li gii
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có:
32
3 2 1 0x x m + + =
Đặt
32
( ) 3 2 1f x x x m= + +
Từ bảng biến thiên ta thấy, đường thẳng
0y =
cắt đồ th
tại ba điểm khi
13
2 3 0 2 1
22
m m m
+
.
Câu 87: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
( ) 2 18 2 1S t t t t= + + +
, trong đó
t
tính bng
()s
()St
tính bng
()m
. Thi gian vn tc chất điểm đạt giá tr ln nht là
A.
6( )ts=
. B.
3( )ts=
. C.
5( )ts=
. D.
1( )ts=
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
22
'( ) 6 36 2 6 6 9 56 6 3 56v S t t t t t t= = + + = + + = +
T biến đổi trên ta có
max
56v =
khi
3t =
.
Câu 88: Đồ th ca hàm s
4 2
22y x x= +
và đồ th hàm s
2
32yx=−
có tt c bao nhiêu điểm
chung.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
24 2
2 2 3 2x x x + =
24
5 4 0
1
1
2
2
xx
x
x
x
x
+ =
=
=−
=
=−
Vy: có
4
điểm chung.
Câu 89: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
6, 3, 4, 5SA AB BC CA= = = =
.
Tính th tích V ca khi chóp.
A.
72V =
. B.
36V =
. C.
12V =
. D.
60V =
Li gii
Trang 102
Ta có
2 2 2
CA AB BC=+
do đó
ABC
vuông ti
B
Diện tích đáy là:
11
. . .3.4 6
22
ABC
S BA BC= = =
Vy:
11
. . .6.6 12
33
ABC
V S SA= = =
.
Câu 90: Đồ th hàm s
12
2
x
y
x
=
có đường tim cận đứng và tim cn ngang là?
A.
1
,2
2
xy= =
. B.
1
2,
2
xy==
. C.
2, 2xy= =
. D.
2, 2xy= =
.
Li gii
TXĐ:
\2D =
Ta có:
1
2
12
lim lim 2
2
2
1
xx
x
x
x
x
+ +
= =
1
2
12
lim lim 2
2
2
1
xx
x
x
x
x
= =
Do đó tiệm cn ngang
2y =−
.
Ta có:
22
1 2 1 2
lim , lim
22
xx
xx
xx
+−
→→
−−
= − = +
−−
Do đó tiệm cận đứng là
2x =
.
Câu 91: Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
42
2y x x=−
và trc hoành.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Ta có
4 2 2 2
2 0 ( 2) 0x x x x = =
0x=
hoc
2x =
.
Suy ra đồ th hàm s đã cho có 3 giao điểm phân bit vi trc hoành.
Câu 92: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
42
4y x x= +
. B.
42
1
3
4
y x x= +
. C.
42
3y x x=−
. D.
42
2y x x=
.
Li gii
Trang 103
Ta thấy đồ th hàm s đã cho đạt cc tr ti
2x =
. Suy ra hàm s cn tìm là
42
4y x x= +
.
Câu 93: Cho mt khi chóp có diện tích đáy là
B
, chiu cao
h
. Th tích ca khối chóp được tính theo
công thức nào sau đây?
A.
1
2
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
Bh
. D.
1
6
Bh
.
Li gii
Theo công thức thể tích khối chóp
1
..
3
V B h=
chọn đáp án B .
Câu 94: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
3
y x x=+
. B.
42
2y x x=+
. C.
2
1yx=+
. D.
3
y x x=−
.
Li gii
Xét hàm s
3
y x x=+
:
Tập xác định
D =
.
2
3 1 0,y x x
= +
.
Suy ra hàm s đồng biến trên .
Câu 95: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
5;5m −
để hàm s
4 3 2
1
2
y x x x m= + +
5
điểm cc tr?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Li gii
Xét hàm s
( )
4 3 2
1
2
f x x x x m= + +
.
Ta có
( )
32
4 3 0f x x x x
= + =
1
4
1
0
x
x
x
=
=−
=
.
Bng biến thiên:
Do
( )
fx
có ba điểm cc tr. Vy để
4 3 2
1
2
y x x x m= + +
5
điểm cc tr
Thì pt
( )
0fx=
phi có 2 nghim bi l hoc có 2 nghim bi l và 1 nghim kép
0
13
0
2 256
m
mm
−−
+ +
0
.
31
256 2
m
m

Do
5;5m−
nên có
6
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa điều kin bài toán.
Trang 104
Câu 96: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3
22
2021
3
x
y mx m m x= + +
có hai
điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
12
.2xx=
.
A.
2
. B.
. C.
1
. D.
1;2
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
22
2y x mx m m
= +
.
Hàm s đã cho có hai điểm cc tr
12
,xx
0y
=
có hai nghim phân bit
12
,xx
( )
( )
2
2
00m m m m
=
.
Khi đó, ta có
12
.2xx=
22
1( )
2 2 0
2
ml
m m m m
m
=−
= =
=
.
Vy
2m =
.
Câu 97: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
42
( 2023) 2024y x m x= +
một điểm cc tr
A.
2022
. B. vô s. C.
2024
. D.
2023
.
Li gii
Hàm s có một điểm cc tr khi
( 2023) 0 2023 0 2023m m m
.
S giá tr nguyên dương của
m
tho yêu cu là
2023
.
Câu 98: Cho hình chóp
.S ABC
, trên ba cnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
', ', 'A B C
sao cho
1 1 1
' ; ' ; '
2 3 4
SA SA SB SB SC SC= = =
. Gi
V
'V
lần lượt là th tích hình chóp
.S ABC
. ' ' 'S A B C
.
Khi đó tỉ s
'V
V
A.
1
12
. B.
24
. C.
12
. D.
1
24
.
Li gii
B
S
A
C
A'
C'
B'
Ta có
' ' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 24
V SA SB SC
V SA SB SC
= = =
.
Câu 99: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
1mx
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
1; +
A.
1m
. B.
1m −
hoc
1m
.
C.
11m
. D.
1m
.
Lời giải
Trang 105
Hàm s xác định khi
xm−
.
Ta có
( )
2
2
1
'
m
y
xm
=
+
.
Hàm s đồng biến trên
( )
1; +
khi và ch khi
2
1
10
1
1
1
1
m
m
m
m
m
m
−

−
−
.
Vy
1m
.
Câu 100: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3
2
1 4 5
3
x
y m x x= + +
đồng biến trên tp
xác định.
A.
( )
3;1m−
. B.
3;1m−
. C.
3;1m−
. D.
m
.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
D =
.
Ta có
( )
2
' 2 1 4y x m x= + +
.
Hàm s đồng biến trên tập xác định khi và ch khi
' 0,yx
.
Suy ra
( )
2
2 1 4 0,x m x x + +
khi và ch khi
( )
2
' 0 1 4 0 3 1mm +
.
Vy
3;1m−
.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 5
Câu 1: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 2: Th tích khi lập phương cạnh
2
bng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s trên nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0;+
.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là hình cong trong hình bên dưới
Trang 106
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
3f f x =
là:
A.
7
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng
1 1 1
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh
1
= 2, = 3 BC a A B a
. Thể tích khối lăng trụ
1 1 1
.ABC A B C
là:
A.
1 1 1
3
.
=2
ABC A B C
Va
. B.
1 1 1
3
.
=6
ABC A B C
Va
. C.
1 1 1
3
.
=2
ABC A B C
Va
.
D.
1 1 1
3
.
2
=
3
ABC A B C
a
V
.
Câu 6: Hàm số
4
2
( ) = 2 6
4
−+
x
f x x
đạt cực đại tại?
A.
=2x
. B.
=0x
. C.
=1x
. D.
=2x
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
( )
2; \ 0 +
bng biến thiên như hình
dưới đây
Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s có phương trình là:
A.
2; 0xx= =
. B.
0x =
. C.
0; 1xx==
. D.
2; 1xx= =
.
Câu 8: Cho khi chóp th tích
( )
3
36V cm=
diện tích đáy
( )
2
6B cm=
. Chiu cao ca khi chóp
A.
( )
1
2
h cm=
. B.
( )
72h cm=
. C.
( )
18h cm=
.
D.
( )
6h cm=
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
1 . . 2f x x x x
= +
. Hi hàm s
( )
y f x=
nghch
biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
1;+
. C.
( )
0;2
. D.
( )
;2−
.
Câu 10: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khối lăng trụ đã cho bng:
Trang 107
A.
27 3
4
. B.
93
2
. C.
93
4
. D.
27 3
2
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, góc gia mt bên và mặt đáy bng
30
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
A.
3
26
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
43
9
a
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
AB a=
,
2AD a=
. Tam giác
SAD
tam giác đu nm trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
23Va=
.
D.
3
3
a
V =
.
Câu 13: Cho hàm số
21xm
y
xm
−+
=
. Với giá trị nào của
m
thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
định?
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m =
. D.
m
.
Câu 14: Cho hàm số là hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
min 0y =
. B.
max 4y =
. C.
max 1y =
. D.
min 3y =
.
Câu 15: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong như hình bên dưới
Hi tim cn ngang của đồ th hàm s có phương trình nào sau đây?
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
2x =
. D.
2y =
.
Trang 108
Câu 16: Cho hàm s
42
2 5 2022y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có 2 điểm cực đại và đúng 1 điểm cc tiu.
B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có 1 điểm cực đại và không có điểm cc tiu.
Câu 17: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x=−
trên đoạn
0;2
bng:
A.
4
3
. B.
2
. C.
4
5
. D.
1
.
Câu 18: Tìm
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
2 12 7
3
y x mx m m x= + + +
đạt cực đại ti
2x =
?
A.
2m =
. B.
1m =−
. C.
1
8
m
m
=−
=
. D.
8m =
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
4 2 2
21y x m x m= + +
. Tìm
m
để đồ th hàm s 3 điểm cc tr to thành 3
đỉnh ca mt tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
, đáy tam giác
ABC
vuông ti
A
. Cho
2AB AC a==
, góc gia
AC
mt phng
( )
ABC
bng
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
53
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60
, cnh
AB a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
3
4
Va=
. D.
3
33
8
Va=
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AC a=
,
AB SA a==
. Tam
giác
SAC
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABC
. Th tích
V
ca
khi chóp
.S ABC
tính theo
a
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 23: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
31
2
x
y
x
có phương trình là:
A.
3x
B.
2y
C.
2x
D.
3y
Câu 24: Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
là:
A.
1
. B.
3
. C.
0
D.
2
.
Câu 25: Giá tr ln nht ca hàm s
32
34y x x= +
trên đoạn
3;1
bng:
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
50
.
Trang 109
Câu 26: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,3AB a AC a==
.
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
. Th tích khi chóp tính theo
a
là:
A.
3
6
2
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
Câu 27: Cho hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
(vi
, , ,a b c d
là các s thc
0a
) có đồ th hàm
s là đường cong như hình bên dưới. Trong các h s
, , ,a b c d
có tt c my s dương?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Đưng cong trong hình v dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
1
x
y
x
=
. B.
3
1
x
y
x
=
+
. C.
3
1
x
y
x
+
=
. D.
6
22
x
y
x
=
.
Câu 29: Hàm s
32
3y x x=+
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
0;4 .
C.
( )
;2−
. D.
( )
0;+
.
Câu 30: S cnh ca hình bát diện đều là:
A.
10
. B.
12.
C.
16
. D.
8
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AC
,
AD
. Khi đó tỉ s th tích
ca khi t din
ABMN
và khi t din
ABCD
bng:
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Trang 110
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh bng
2
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
BC
. Góc to bi cnh bên
AA
với đáy bằng
45
(hình v bên). Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
1V =
. B.
6
8
V =
. C.
3V =
. D.
6
24
V =
.
Câu 33: Đồ thị hàm số
32
3 2 1y x x x= +
cắt đồ thị hàm số
2
31y x x= +
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đã cho.
A.
( ) ( )
;;1; –1 21AB
. B.
( ) ( )
11;1 ; 2;AB
.
C.
( ) ( )
;1;–1 ;1 2AB
. D.
( )
4;4
.
Câu 34: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số
42
21y x x= +
A. B.
Trang 111
C. D.
Câu 35: Cho khi hp ch nht có
3
kích thước
3
,
4
,
5
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng?
A.
12
. B.
60
. C.
10
. D.
20
.
Câu 36: Vi giá tr nào ca
m
thì thì hàm s
32
1
21
32
m
y x x x
luôn đng biến trên tp xác
định?
A.
0m
. B. không tn ti
m
. C.
m
. D.
0m
.
Câu 37: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 38: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
A.
42
2y x x=+
. B.
2
1yx=+
. C.
3
y x x=−
. D.
3
y x x=+
.
Câu 39: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
32y x x= +
. B.
3
31y x x= +
. C.
3
32y x x= +
.
D.
3
32y x x= + +
.
Trang 112
Câu 40: Cho hàm số
( )
y f x=
, biết đạo hàm của hàm số có bảng xét dấu như sau:
Hàm số
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
3x =−
. B.
3x =
. C.
3x =
. D.
0x =
.
Câu 41: T mt t giy hình tròn bán kính bng
5cm
, ta có th ct ra mt nh ch nht din tích
ln nht bng bao nhiêu?
A.
2
100cm
. B.
2
25 cm
. C.
2
25 cm
. D.
2
50 cm
.
Câu 42: Cho khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Th tích khi chóp
tính theo
a
A.
3
3
6
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 43: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện li?
A. Hình I. B. Hình IV. C. Hình II. D.
Hình III.
Câu 44: Cho hàm s
3
y ax bx c= + +
đồ th như hình vẽ. Tính các giá tr ca biu
thc:
S a b c= + +
.
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
AB a=
.
SA
vuông c với đáy.
Góc gia cnh
SC
với đáy bằng
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
là:
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
6
4
a
V =
. C.
3
6
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên có đồ th như hình vẽ và hàm s
( ) ( )
2
2
2
x
g x f x= +
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Trang 113
A. Hàm s
( )
gx
đạt cực đại tại điểm
2x =
.
B. Hàm s
( )
gx
đạt cực đại tại điểm
4x =
.
C. Hàm s
( )
gx
đạt cc tiu tại điểm
2x =
.
D. Hàm s
( )
gx
đạt cực đại tại điểm
2x =−
.
Câu 47: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
đường thng
:d y x m
. Gi
S
tp hp tt c
các giá tr ca
m
để
d
ct
C
tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,xx
tha mãn
22
12
9xx
. Tng các phn t ca tp
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
các cnh bên
SA SB SC a
. Biết rng
60ASB =
,
90BSC =
,
120ASC =
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
tính theo
a
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
2
12
a
V
.
D.
3
3
6
a
V
.
Câu 49: Cho hàm s
4 3 2
2y x x x a= + +
(vi
a
tham s). bao nhiêu giá tr nguyên
a
sao cho
1;2
max 2022y
?
A.
4040
. B.
4044
. C.
4041
. D.
4042
.
Câu 50: Cho hàm s
42
43y x x= +
. Hàm s
( )
42
43f x x x= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
3
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.D
5.A
6.B
7.A
8.C
9.A
10.A
11.D
12.A
13.A
14.B
15.D
16.A
17.D
18.D
19.B
20.C
21.D
22.B
23.D
24.A
25.B
26.C
27.B
28.A
29.A
30.B
31.C
32.C
33.C
34.A
35.B
36.B
37.A
38.D
39.C
40.D
41.D
42.D
43.B
44.C
45.C
46.A
47.D
48.C
49.C
50.B
GII CHI TIT
Câu 51: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ
Trang 114
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii
Ta có:
2
32y ax bx c
= + +
+
lim 0
x
ya
+
= −
.
+ Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
0;Ad
có tung độ dương nên
0d
.
+ Hàm s có hai điểm cc tr
12
,0xx
nên
12
12
2
0
3
.0
3
b
xx
a
c
xx
a
+ =
=
. Vì
0a
nên
0, 0bc
.
Câu 52: Th tích khi lập phương cạnh
2
bng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Th tích khi lập phương là
3
28V ==
(đvtt).
Câu 53: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s trên nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0;+
.
Li gii
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 54: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là hình cong trong hình bên dưới
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
3f f x =
là:
A.
7
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Trang 115
Dựa vào đồ th ta có
( )
( )
( )
( )
1
3
2
fx
f f x
fx
=−
=
=
Dựa vào đồ th ta có phương trình
( )
1fx=−
có hai nghim
Dựa vào đồ th ta có phương trình
( )
2fx=
có ba nghim
Vậy phương trình
( )
( )
3f f x =
5
nghim thc phân bit.
Câu 55: Cho khối lăng trụ đứng
1 1 1
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh
1
= 2, = 3 BC a A B a
. Thể tích khối lăng trụ
1 1 1
.ABC A B C
là:
A.
1 1 1
3
.
=2
ABC A B C
Va
. B.
1 1 1
3
.
=6
ABC A B C
Va
. C.
1 1 1
3
.
=2
ABC A B C
Va
. D.
1 1 1
3
.
2
=
3
ABC A B C
a
V
.
Li gii
a
2
3a
B
A
C
1
B
1
A
1
C
ABC
vuông cân ti
A
nên
2
BC
AB a==
.
Xét
1
ABA
ta có:
2 2 2 2
11
9 2 2= = =AA A B AB a a a
.
Vy
1 1 1
23
. 1 1
1
= . . . 2
2
ABC A B C ABC
V A A S A A AB a
==
.
Câu 56: Hàm số
4
2
( ) = 2 6
4
−+
x
f x x
đạt cực đại tại?
A.
=2x
. B.
=0x
. C.
=1x
. D.
=2x
.
Li gii
Ta có
( )
3
0
40
2
x
f x x x
x
=
= =
=
Do hàm s là hàm trùng phương với h s
1
0
4
a =
nên điểm cực đại s đạt ti
0x =
Câu 57: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
( )
2; \ 0 +
bng biến thiên như hình
dưới đây
Trang 116
Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s có phương trình là:
A.
2; 0xx= =
. B.
0x =
. C.
0; 1xx==
. D.
2; 1xx= =
.
Li gii
T bng biến thiên ta có
2
lim
x
y
+
→−
= −
0
lim
x
y
= +
. Suy ra đường tim cận đứng của đồ th
hàm s có phương trình là:
2; 0xx= =
.
Câu 58: Cho khi chóp có th tích
( )
3
36V cm=
và diện tích đáy
( )
2
6B cm=
. Chiu cao ca khi chóp
A.
( )
1
2
h cm=
. B.
( )
72h cm=
. C.
( )
18h cm=
. D.
( )
6h cm=
.
Li gii
Theo công thc tính th tích khi chóp ta có
( )
11
. 36 6. 18
33
V B h h h cm= = =
.
Câu 59: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
1 . . 2f x x x x
= +
. Hi hàm s
( )
y f x=
nghch
biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
1;+
. C.
( )
0;2
. D.
( )
;2−
.
Li gii
Ta có :
( )
0fx
=
( ) ( )
3
2
1 . . 2 0x x x + =
1
0
2
x
x
x
=
=
=−
Bng xét du
( )
fx
Da vào bng xét du
( )
fx
suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
Câu 60: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khối lăng trụ đã cho bng:
A.
27 3
4
. B.
93
2
. C.
93
4
. D.
27 3
2
.
Li gii
Ta có din tích đáy lăng trụ là
2
3 3 9 3
44
S ==
; chiu cao là
.
Vy th tích cn tìm là:
9 3 27 3
. .3
44
V S h= = =
Trang 117
Câu 61: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, góc gia mt bên và mặt đáy bng
30
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
A.
3
26
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
43
9
a
.
Li gii
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Suy ra
( )
SO ABCD
.
Gi
M
là trung điểm ca
CD
. Suy ra góc gia mt bên và mặt đáy là
30SMO =
.
Ta có
2
BC
OM a==
. Suy ra
.tanSO OM SMO=
.tan30a=
3
3
a
=
.
Ta có
( )
2
2
ABCD
Sa=
2
4a=
.
Suy ra
.
1
..
3
S ABCD ABCD
V S SO=
2
13
.4 .
33
a
a=
3
43
9
a
=
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
AB a=
,
2AD a=
. Tam giác
SAD
tam giác đu nm trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
23Va=
. D.
3
3
a
V =
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AD
. Suy ra
SH AD
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAD ABCD
SAD ABCD AD SH ABCD
SH AD
=
.
Tam giác
SAD
là tam giác đều có
2AD a=
. Suy ra
.3
3
2
AD
SH a==
.
Trang 118
Ta có
.
ABCD
S AB AD=
2
.2 2a a a==
.
Suy ra
1
..
3
ABCD
V S SH=
2
1
.2 . 3
3
aa=
3
23
3
a
=
.
Câu 63: Cho hàm số
21xm
y
xm
−+
=
. Với giá trị nào của
m
thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
định?
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m =
. D.
m
.
Li gii
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định
0ad bc
( ) ( )
1. 2 1 .1 0 1 0 1m m m m +
.
Câu 64: Cho hàm số là hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
min 0y =
. B.
max 4y =
. C.
max 1y =
. D.
min 3y =
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên ta có
max 4y =
, đạt được tại điểm
1x =
.
Câu 65: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong như hình bên dưới
Hi tim cn ngang của đồ th hàm s có phương trình nào sau đây?
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
2x =
. D.
2y =
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta có tim cn ngang của đồ th hàm s có phương trình
2y =
Câu 66: Cho hàm s
42
2 5 2022y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có 2 điểm cực đại và đúng 1 điểm cc tiu.
B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có 1 điểm cực đại và không có điểm cc tiu.
Li gii
Ta có
3
8 10y x x
= +
Trang 119
3
0
0 8 10 0
5
2
x
y x x
x
=
= + =
=
.
Xét bng biến thiên:
Da vào bng BT, ta suy ra hàm s có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
Câu 67: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x=−
trên đoạn
0;2
bng:
A.
4
3
. B.
2
. C.
4
5
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 1
' , 0;2
2 2 2
' 0 1 0;2
0 0; 1 1; 2 0
xx
yx
x x x x
yx
y y y
−−
= =
−−
= =
= = =
Giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x=−
trên đoạn
0;2
bng
1
.
Câu 68: Tìm
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
2 12 7
3
y x mx m m x= + + +
đạt cực đại ti
2x =
?
A.
2m =
. B.
1m =−
. C.
1
8
m
m
=−
=
. D.
8m =
.
Li gii
Ta có:
D =
.
22
' 4 12,
'' 2 4 ,
y x mx m m x
y x m x
= + +
=
Để hàm s bậc 3 đã cho đạt cực đại ti
2x =
thì
( )
( )
22
1
' 2 0
4 8 12 0 7 8 0
8
8
4 4 0 1
'' 2 0
1
m
y
m m m m m
m
m
mm
y
m
=
=

+ + = =

=
=

Câu 69: Cho hàm s
( )
4 2 2
21y x m x m= + +
. Tìm
m
để đồ th hàm s 3 điểm cc tr to thành 3
đỉnh ca mt tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Li gii
Hàm s đã cho xác định ti mi
x
.
( ) ( )
32
4 4 1 4 1y x m x x m x

= + = +

.
2
0
0
1
x
y
xm
=
=
=+
.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr
0y
=
có 3 nghim phân bit
1 0 1mm +
.
Trang 120
Khi đó các điểm cc tr của đồ th
( )
2
0;Am
,
( )
1; 2 1B m m +
,
( )
1; 2 1C m m+
.
Ta có
ABC
cân ti
A
.
Do đó 3 điểm cc tr tạo thành 3 đỉnh ca mt tam giác vuông
.0AB AC=
.
( ) ( )
4
1 1 0mm + + + =
1 0 1( )
1 1 0
m m Loai
mm
+ = =



+ = =

.
Câu 70: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
, đáy tam giác
ABC
vuông ti
A
. Cho
2AB AC a==
, góc gia
AC
mt phng
( )
ABC
bng
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
53
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Li gii
.ABC A B C
là lăng trụ đứng nên
( )
C C ABC
( )
( )
, 30AC ABC C AC

= =
.
Tam giác
AC C
vuông ti
C
2
.tan30
3
a
CC AC
= =
.
3
.
2 1 4 3
. . .
23
3
ABC A B C ABC
aa
V CC S AB AC
= = =
.
Câu 71: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60
, cnh
AB a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A
3
3Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
3
4
Va=
. D.
3
33
8
Va=
.
Li gii
M
C
B
A
C'
B'
A'
Gi
M
là trung điểm cnh
BC
.
Ta
( ) ( )
A BC ABC BC
=
;
,BC AM BC AA BC A M

. Do đó góc giữa hai mt
phng
( )
A BC
( )
ABC
60A MA
=
.
Trang 121
Ta có
2
13
. .sin
24
ABC
a
S AB AC A==
;
33
.tan60 . 3
22
aa
A A AM
= = =
.
Vy th tích lăng trụ
2
3
3 3 3 3
..
4 2 8
ABC
aa
V S AA a
= = =
.
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AC a=
,
AB SA a==
. Tam
giác
SAC
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABC
. Th tích
V
ca
khi chóp
.S ABC
tính theo
a
A
3
2
3
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
Va=
.
Li gii
2a
a
a
H
S
C
B
A
Ta có
( ) ( )
SAC ABC
;
( ) ( )
SAC ABC AC=
.
Do đó dựng
( ) ( )
,SH AC H AC SH ABC
.
Th tích khi chóp
.S ABC
là:
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SH=
.
22
3BC AC AB a= =
;
2
13
.
22
ABC
a
S AB BC==
;
22
3SC AC AS a= =
. . 3 3
..
22
SA SC a a a
SH AC SA SC SH
AC a
= = = =
.
Vy
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 2 4
S ABC ABC
a a a
V SH S= = =
.
Câu 73: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
31
2
x
y
x
có phương trình là:
A.
3x
B.
2y
C.
2x
D.
3y
Li gii
Tập xác định
\2D =
.
Ta có:
31
lim lim 3
2
xx
x
y
x
→+ +
+
==
31
lim lim 3
2
xx
x
y
x
→− −
+
==
.
Vậy đồ th hàm s đã cho có tiệm cn ngang là
3y =
.
Câu 74: Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
là:
A.
1
. B.
3
. C.
0
D.
2
.
Li gii
Tập xác định
)
1;D = +
.
Ta có:
1
lim lim 0
2
xx
x
y
x
→+ →+
==
+
.
Do đó đồ th hàm s đã cho có tiệm cn ngang là
0y =
.
Trang 122
Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Vy tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s là 1.
Câu 75: Giá tr ln nht ca hàm s
32
34y x x= +
trên đoạn
3;1
bng:
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
50
.
Li gii
Ta có:
2
36y x x
=−
.
2
'0
3 6 0
0.
31
31
y
xx
x
x
x
=
−=
=

( ) ( ) ( )
3 50; 0 4; 1 2y y y = = =
.
Do đó
3;1
max 4.y
=
Câu 76: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,3AB a AC a==
.
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
. Th tích khi chóp tính theo
a
là:
A.
3
6
2
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
Li gii
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SA=
.
Do tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
2
13
.
22
ABC
a
S AB AC==
.
3SA a=
.
Suy ra
23
.
1 3 3
. .3
3 2 2
S ABC
aa
Va==
.
Câu 77: Cho hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
(vi
, , ,a b c d
là các s thc
0a
) có đồ th hàm
s là đường cong như hình bên dưới. Trong các h s
, , ,a b c d
có tt c my s dương?
Trang 123
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Ta có
lim
x
y
+
= +
0a
.
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có tung độ âm nên
0d
.
Dựa vào đồ th ta thấy phương trình
0y
=
có hai nghim trái du và tng hai nghim này
luôn dương nên
0
0
ac
b
a
−
0
0
c
b
.
Do đó
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 78: Đưng cong trong hình v dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
1
x
y
x
=
. B.
3
1
x
y
x
=
+
. C.
3
1
x
y
x
+
=
. D.
6
22
x
y
x
=
.
Li gii
Dựa vào đồ th suy ra tim cận đứng
1x =
và tim cn ngang
1y =
.
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm
( )
0;3
và ct trc
Ox
tại điểm
( )
3;0
.
Vậy đường cong trong hình v là đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
=
.
Câu 79: Hàm s
32
3y x x=+
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
0;4 .
C.
( )
;2−
. D.
( )
0;+
.
Li gii
Ta có
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
=
= + =
=−
Bng xét du:
Vy hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 80: S cnh ca hình bát diện đều là:
A.
10
. B.
12.
C.
16
. D.
8
.
Li gii
Trang 124
S cnh ca hình bát diện đều là 12.
Câu 81: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AC
,
AD
. Khi đó tỉ s th tích
ca khi t din
ABMN
và khi t din
ABCD
bng:
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Li gii
Ta có
1 1 1
. . 1. .
2 2 4
ABMN
ABCD
V
AB AM AN
V AB AC AD
= = =
.
Câu 82: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh bng
2
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
BC
. Góc to bi cnh bên
AA
với đáy bằng
45
(hình v bên). Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
1V =
. B.
6
8
V =
. C.
3V =
. D.
6
24
V =
.
Li gii
Ta có
2
3
2 . 3
4
ABC
S
==
,
3
2. 3
2
AH ==
.
Xét
A HA
ta có
tan45 3
AH
A H AH
AH
= = =
B
Trang 125
Suy ra
.
. 3. 3 3
ABC A B C ABC
V S A H
= = =
.
Câu 83: Đồ thị hàm số
32
3 2 1y x x x= +
cắt đồ thị hàm số
2
31y x x= +
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đã cho.
A.
( ) ( )
;;1; –1 21AB
. B.
( ) ( )
11;1 ; 2;AB
.
C.
( ) ( )
;1; –1 ;1 2AB
. D.
( )
4;4
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm :
3 2 2
3 2 1 3 1x x x x x + = +
32
11
4 5 2 0
21
xy
x x x
xy
= =
+ =
= =
Vậy tọa độ giao điểm là
( ) ( )
;1;–1 ;1 2AB
Câu 84: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số
42
21y x x= +
A. B.
C. D.
Li gii
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua 2 điểm
( ) ( )
;0;1 1;0AB
nên chọn đáp án A.
Câu 85: Cho khi hp ch nht có
3
kích thước
3
,
4
,
5
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng?
A.
12
. B.
60
. C.
10
. D.
20
.
Li gii
Th tích khi hp ch nht là
3.4.5 60V
.
Câu 86: Vi giá tr nào ca
m
thì thì hàm s
32
1
21
32
m
y x x x
luôn đng biến trên tp xác
định?
A.
0m
. B. không tn ti
m
. C.
m
. D.
0m
.
Li gii
Tập xác định
D
.
Ta có
2
2y x mx
.
Hàm s đồng biến trên khi và ch khi
22
0, 2 0, 8 0y x x mx x m
(vô lí). Vy không tn ti
m
.
Câu 87: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-1
0
Trang 126
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
T đồ th, ta thy
lim 0
x
ya
+
= +
, mt khác, li hàm s ba cc tr do đó
. 0 0ab b
.
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ âm, do đó
0c
.
Câu 88: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
A.
42
2y x x=+
. B.
2
1yx=+
. C.
3
y x x=−
. D.
3
y x x=+
.
Li gii
Phương án
42
2y x x=+
3
4 4 , 0 0y x x y x

= +
hàm s không đồng biến trên .
Phương án
2
1yx=+
1
2 1, 0
2
y x y x

= +
hàm s không đồng biến trên .
Phương án
3
y x x=−
2
11
3 1, 0
33
y x y x

=
hàm s không đồng biến
trên .
Phương án
3
y x x=+
2
3 1 0y x x
= +
hàm s đồng biến trên .
Câu 89: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
32y x x= +
. B.
3
31y x x= +
. C.
3
32y x x= +
. D.
3
32y x x= + +
.
Lời giải
Nhìn vào đồ th ta thấy: Đây là đồ th ca hàm s bc
3
, có h s
0a
, đồ th ct trc tung tại điểm
tung độ bng
2
và hàm s có hai điểm cc tr nên chọn phương án C.
Câu 90: Cho hàm s
( )
y f x=
, biết đạo hàm ca hàm s có bng xét dấu như sau:
Hàm s
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
3x =−
. B.
. C.
3x =
. D.
0x =
.
Lời giải
Nhìn vào bng xét du ta thy:
( )
fx
đổi du t
+
sang
khi đi qua
0x =
, nên
0x =
điểm cc
đại.
Câu 91: T mt t giy hình tròn bán kính bng
5cm
, ta có th ct ra mt nh ch nht din tích
ln nht bng bao nhiêu?
A.
2
100cm
. B.
2
25 cm
. C.
2
25 cm
. D.
2
50 cm
.
Li gii
Trang 127
Gi
( )
2
0 10 100AB x x AD x= =
.
22
22
100
. 100 50
2
ABCD
xx
S x x cm
+−
= =
.
Du
""=
xy ra khi
2
100 5 2x x x= =
.
Vy din tích ln nht ca hình ch nht là
2
50 cm
.
Câu 92: Cho khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Th tích khi chóp
tính theo
a
A.
3
3
6
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Ta có:
2
ABCD
Sa=
.
3
2
.
1 1 3
. .S .a 3.
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SH a= = =
Câu 93: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện li?
A. Hình I. B. Hình IV. C. Hình II. D. Hình III.
Li gii
Hình IV không phải hình đa diện li.
Trang 128
Câu 94: Cho hàm s
3
y ax bx c= + +
đồ th như hình vẽ. Tính các giá tr ca biu
thc:
S a b c= + +
.
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( )
1S a b c y= + + =
. T đồ th
( )
1 1 1yS = =
.
Câu 95: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
AB a=
.
SA
vuông c với đáy.
Góc gia cnh
SC
với đáy bằng
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
là:
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
6
4
a
V =
. C.
3
6
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
, , 60SA ABCD SC ABCD SC AC SCA = = =
.
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2
ABCD
Sa=
2AC a=
.
Khi đó:
tan60 2. 3 6.SA AC a a= = =
Vy
3
2
.
1 1 6
. 6.
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 96: Cho hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên có đồ th như hình vẽ và hàm s
( ) ( )
2
2
2
x
g x f x= +
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s
( )
gx
đạt cực đại tại điểm
2x =
.
B. Hàm s
( )
gx
đạt cực đại tại điểm
4x =
.
C. Hàm s
( )
gx
đạt cc tiu tại điểm
2x =
.
Trang 129
D. Hàm s
( )
gx
đạt cực đại tại điểm
2x =−
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
0g x f x x f x x
= = =
.
Dựa vào đồ th ta có bng biến thiên:
Vy hàm s
( )
gx
đạt cực đại ti
2x =
.
Câu 97: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
đường thng
:d y x m
. Gi
S
tp hp tt c
các giá tr ca
m
để
d
ct
C
tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,xx
tha mãn
22
12
9xx
. Tng các phn t ca tp
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
:
2
2
1
1 1 1
1
11
2 1 0.
x
x m x x x m x
x
x x m x m
x m x m
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
khi và ch khi
2
2
0 2 4 1 0 8 0m m m
(luôn đúng với mi
m
).
Theo định lí Vi-ét, ta có
12
2x x m
12
1x x m
. Ta có
2
22
1 2 1 2 1 2
2
2
9 2 9
2 2 1 9
2 3 0
1
3.
x x x x x x
mm
mm
m
m
Vy
1;3S
. Do đó, tổng các phn t ca
S
1 3 2
.
Câu 98: Cho hình chóp
.S ABC
các cnh bên
SA SB SC a
. Biết rng
60ASB =
,
90BSC =
,
120ASC =
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
tính theo
a
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
2
12
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Li gii
Trang 130
Tam giác
ASB
cân ti
S
và có
60ASB =
nên là tam giác đều, suy ra
AB a
.
Tam giác
SBC
vuông cân ti
S
nên
22BC SB a
.
Gi
I
trung đim ca
AC
, tam giác
SAC
cân ti
S
120ASC =
nên
60ASI =
SI AC
. Ta có
3
2 2 .sin 60 2 . 3
2
AC AI SA a a
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
23AB BC a a a AC
nên tam giác
ABC
vuông ti
B
.
Ta có
3
22
AC a
BI
;
.cos .cos60
2
a
SI SA ASI a
.
Ta có
2
2
2 2 2 2
3
22
aa
SI IB a SB
nên tam giác
SIB
vuông ti
I
, suy ra
SI IB
.
Li có
SI AC
, suy ra
SI ABC
.
Th tích ca khi chóp
.S ABC
3
1 1 1 1 2
. . . . . . 2.
3 3 2 6 2 12
ABC
aa
V S SI AB BC SI a a
.
Câu 99: Cho hàm s
4 3 2
2y x x x a= + +
(vi
a
tham s). bao nhiêu giá tr nguyên
a
sao cho
1;2
max 2022y
?
A.
4040
. B.
4044
. C.
. D.
4042
.
Li gii
Xét
( )
4 3 2
2f x x x x a= + +
vi
1;2x −
.
Khi đó
( )
32
1
4 6 2 0 0;1;
2
f x x x x x

= + =


.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
11
1 4 ; 0 ; ; 1 ; 2 4
2 16
f a f a f a f a f a

= + = = + = = +


.
1;2
4 2022
max max 4 , 2022
2022
a
y a a
a
+
= +
2026 2018
2022 2018
2022 2022
a
a
a
.
Vy có
4041
giá tr nguyên ca
a
.
Câu 100: Cho hàm s
42
43y x x= +
. Hàm s
( )
42
43f x x x= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Ta có
3
4 8 0 0; 2; 2y x x x
= =
.
Trang 131
Vy hàm s
( )
42
43f x x x= +
7
điểm cc tr.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 6
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 2: Xét hàm s
( )
y f x=
vi
1;5x−
có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm s đã cho đạt GTNN ti
0x =
trên đoạn
1;5
.
B. Hàm s đã cho đạt GTNN ti
1x =−
0x =
trên đoạn
1;5
.
C. Hàm s đã cho không tồn tại GTLN trên đoạn
1;5
.
D. Hàm s đã cho đạt GTNN ti
1x =−
và đạt GTLN ti
5x =
trên đoạn
1;5
.
Câu 3: Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có th tích là
V
.
Trang 132
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..V AB AC AD=
. B.
1
. . . '.
3
V AB BC AA=
C.
. . 'V AB BC AA=
. D.
. . 'V AB AC AA=
.
Câu 4: Hình đa diện sau có bao nhiêu cnh?
A. 20. B. 12. C. 16. D. 15.
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện li?
A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (IV). D. Hình (I).
Câu 6: Th tích khi t din có chiu cao
h
và diện tích đáy
B
bng là:
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Câu 7: Th tích khi lập phương có cạnh bng 2 là?
A.
8
3
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Trang 133
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
A.
( )
0;1
B.
( )
1;0
C.
( )
1; +
D.
( )
;0−
Câu 9: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
(
,,abc
) có đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là:
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2
.
Câu 10: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1yx=−
. B.
32
1.y x x=
C.
42
2 1.y x x=
D.
21
2
x
y
−+
=
.
Câu 11: Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
2
x
y
−+
=
. C.
42
3y x x=−
. D.
32
3y x x=−
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Trang 134
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;2
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1; +
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét du
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Câu 16: Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
là:
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 17: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
Trang 135
A.
2
1=−yx
. B.
32
1= y x x
. C.
42
21= y x x
. D.
1
1
+
=
x
y
x
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình vẽ
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;1
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 1
x
fx
+
=
( )
lim 1
x
fx
−
=−
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thng
1y =
1y =−
.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x =
1x =−
.
Câu 20: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong sau:
A.
1
1
x
y
x
=
+
.
B.
3
31y x x= +
.
C.
2
21yx=+
.
D.
42
21y x x= + +
.
Câu 21: Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
Trang 136
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
25
1
x
y
x
+
=
+
. C.
23
1
x
y
x
=
+
. D.
21
22
x
y
x
−+
=
+
.
Câu 22: Giá tr nh nht ca hàm s
3
( ) 3f x x x=−
trên đoạn
3;3
.
A.
18
. B.
2
. C.
2
. D.
18
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
+
=
x
y
x
A.
1
5
=y
. B.
5=y
. C.
1=y
. D.
1=−y
.
Câu 24: Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
42
1= +y x x
. B.
42
21= + y x x
.
C.
42
1= + y x x
. D.
42
1= y x x
.
Câu 25: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
A.
5M =−
. B.
1
3
M =−
. C.
5M =
. D.
1
3
M =
.
Câu 26: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
tanyx=
. B.
41
2
x
y
x
+
=
+
.
C.
3
1yx=+
. D.
42
1y x x= + +
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
' 1 2 ,f x x x x x=
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
' 1 1 3f x x x x= +
. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
3;+
. C.
( )
1;3
. D.
( )
;1−
.
Trang 137
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'BB a=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 30: Đim cực đại của đồ th hàm s:
3
31y x x= + +
A.
( )
0;1N
. B.
( )
1; 1M −−
. C.
( )
2; 1P
. D.
( )
1;3Q
.
Câu 31: Hình hp ch nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
3
mt phng. B.
4
mt phng.
C.
6
mt phng. D.
9
mt phng.
Câu 32: Hình chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
4h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 34: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
2
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1yx=−
. C.
2
1yx=−
. D.
Câu 35: Hình v sau đây là đồ th ca mt trong bn hàm s đã cho ở các đáp án A, B, C,
D. Hỏi đó là hàm số nào?
Câu 36: Tng giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
1;2
bng
8
(
m
là tham s
thc). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
04m
.
D.
8 10m
. C.
10m
. D.
48m
Câu 37: Ông Khoa mun xây mt cái b chứa nước ln dng mt khi hp ch nht không np có th
tích bng
288
3
m
. Đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng, giá thuê nhân
công để xây b
500.000
đồng/m
2
. Nếu ông Khoa biết xác định các kích thước ca b hơp lí
thì chi phí thuê nhân công s thp nht. Hi ông Khoa tr chi phí thp nhất để xây dng b đó
là bao nhiêu (Biết độ dày thành b và đáy bể không đáng kể)?
A.
108
triệu đồng. B.
90
triệu đồng. C.
168
triệu đồng. D.
54
triu
đồng.
Câu 38: Tìm tt c tham s thc
m
đề hàm s
( )
( )
4 2 2
1 2 2019y m x m x= +
đạt cc tiu ti
1x =−
.
A.
2m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
BA BC a==
, biết
AB
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
60
. Th tích khối lăng trụ đã
cho bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
a
.
Câu 40: Cho hàm s
( ) ( )
32
3 1 3 7 3y x m x m x= + +
. Gi
S
là tp các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s không có cc tr. S phn t ca
S
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
8
x
y
x x m
=
−+
3
đường tim cn?
A.
8
. B.
14
. C.
15
. D.
16
.
Trang 138
Câu 42: Cho khi chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
vi
2BC a=
,
120BAC =
, biết
( )
SA ABC
và mt phng
( )
SBC
hp với đáy một góc
45
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
9
a
. B.
3
2a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 43: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khong
xác định ca nó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht có
, 2 ;AB a AD a SA==
vuông góc
với đáy, khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng
2
a
. Tính th tích khi chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
4 15
15
a
. C.
3
25
15
a
. D.
3
25
45
a
.
Câu 45: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
( )
32
1
43
3
f x x mx x= + + +
đồng
biến trên ?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm là
( )
fx
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
được cho như hình vẽ
bên. Biết rng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 3 5 4f f f f f+ =
. Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca
( )
fx
trên đoạn
0;5
.
A.
( ) ( )
5 , 3m f M f==
. B.
( ) ( )
5 , 1m f M f==
.
C.
( ) ( )
0 , 3m f M f==
. D.
( ) ( )
1 , 3m f M f==
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
32
3f x x x m= +
vi
5;5m−
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
fx
có đúng ba điểm cc tr.
Trang 139
A.
0
. B.
8
. C.
3
. D.
6
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đạo hàm
( ) ( )
( )
22
26f x x x x x m
= +
vi mi
x
. Có bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2022;2022
để hàm s
( ) ( )
1g x f x=−
nghch biến trên khong
( )
;1−
?
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2018
.
Câu 49: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,,M N P
lần lượt là các điểm thuc các cnh
,,AA BB CC
sao cho
2 , 2 ,AM MA NB NB PC PC
= = =
. Gi
12
,V V
lần lượt là th tích
ca hai khối đa diện
ABCMNP
A B C MNP
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
3
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
2
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
N
là trung điểm các cnh
SA
,
SC
, mt phng
( )
BMN
ct cnh
SD
ti
P
. T s
SBMPN
SABCD
V
V
bng
A.
1
6
SBMPN
SABCD
V
V
=
. B.
1
16
SBMPN
SABCD
V
V
=
. C.
1
12
SBMPN
SABCD
V
V
=
. D.
1
8
SBMPN
SABCD
V
V
=
.
-----HT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
C
C
C
D
B
A
B
C
A
B
C
A
B
A
D
A
B
B
A
D
B
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
C
C
D
A
D
C
D
C
D
A
D
A
A
B
A
C
A
D
A
B
B
B
A
LI GII CHI TIT
Câu 51: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Trang 140
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
( )
lim 1
x
fx
−
=
suy ra
1y =
là mt tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
lim 3
x
fx
+
=
suy ra
3y =
là mt tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
0
lim
x
fx
= −
suy ra
0x =
là mt tim cận đứng của đồ th hàm s
Vy tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là 3
Câu 52: Xét hàm s
( )
y f x=
vi
1;5x−
có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm s đã cho đạt GTNN ti
0x =
trên đoạn
1;5
.
B. Hàm s đã cho đạt GTNN ti
1x =−
0x =
trên đoạn
1;5
.
C. Hàm s đã cho không tồn tại GTLN trên đoạn
1;5
.
D. Hàm s đã cho đạt GTNN ti
1x =−
và đạt GTLN ti
5x =
trên đoạn
1;5
.
Li gii
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho đạt GTNN là
0
ti
2x =
và không tn ti GTLN
trên đoạn
1;5
.
Câu 53: Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có th tích là
V
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..V AB AC AD=
. B.
1
. . . '.
3
V AB BC AA=
C.
. . 'V AB BC AA=
. D.
. . 'V AB AC AA=
.
Li gii
. . 'V AB BC AA=
.
Câu 54: Hình đa diện sau có bao nhiêu cnh?
Trang 141
A. 20. B. 12. C. 16. D. 15.
Li gii
Hình đa diện trên có 16 cnh.
Câu 55: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện li?
A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (IV). D. Hình (I).
Li gii
Hình IV không phải đa diện lồi hai điểm nằm trong hình nhưng đoạn thng to bi hai
điểm đó không hoàn toàn nằm trong hình.
Câu 56: Th tích khi t din có chiu cao
h
và diện tích đáy
B
bng là:
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Li gii
Công thc th tích ca khi t din có chiu cao
h
và diện tích đáy
B
1
3
V Bh=
.
Câu 57: Th tích khi lập phương có cạnh bng 2 là?
A.
8
3
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Th tích khi lập phương có cạnh bng 2 là:
3
2 8.V ==
Câu 58: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
A.
( )
0;1
B.
( )
1;0
C.
( )
1; +
D.
( )
;0−
Li gii
T bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Trang 142
Câu 59: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
(
,,abc
) có đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca hàm
s đã cho là:
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2
.
Li gii
Hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 60: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1yx=−
. B.
32
1.y x x=
C.
42
2 1.y x x=
D.
21
2
x
y
−+
=
.
Li gii
Đưng cong trên hình v có dạng đồ th của hàm trùng phương.
Câu 61: Đưng cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
2
x
y
−+
=
. C.
42
3y x x=−
. D.
32
3y x x=−
.
Li gii
Đồ th có tim cận đứng
1x =−
và tim cn ngang
1y =
nên chọn đáp án A.
Câu 62: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Trang 143
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;2
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Li gii
Dựa vào đồ th d dàng thy hàm s đồng biến trên
( )
;1−
.
Câu 63: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1; +
.
Li gii
T bng xét dấu đạo hàm ca hàm s ta có:
( )
;1x −
thì
0y
Suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
.
Câu 64: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét du
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
T bng xét dấu đạo hàm ca hàm s ta có:
+)
( )
10f
−=
( )
fx
đổi du t (+) sang (-) qua
1x =−
. Suy ra
1x =−
điểm cực đại
ca hàm s
+) Do hàm s
( )
y f x=
liên tc trên ,
( )
1f
không tn ti và
( )
fx
đổi du t (+) sang (-)
qua
1x =
. Suy ra
1x =
là điểm cực đại ca hàm s.
Vy hàm s đã cho có 2 điểm cực đại.
Câu 65: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Trang 144
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Li gii
Câu 66: Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
là:
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Li gii
Câu 67: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1=−yx
. B.
32
1= y x x
. C.
42
21= y x x
. D.
1
1
+
=
x
y
x
.
Li gii
Trong hình v bên trên là đồ th ca hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
.
Câu 68: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình vẽ
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;1
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Trên đoạn
1;1
hàm s đã cho có
1; 0==Mm
nên
1−=Mm
.
Câu 69: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 1
x
fx
+
=
( )
lim 1
x
fx
−
=−
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1y =
1y =−
.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x =
1x =−
.
Li gii
Trang 145
Ta có:
( )
lim 1
x
fx
+
=
nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
1y =
( )
lim 1
x
fx
−
=−
nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
1y =−
.
Câu 70: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong sau:
A.
1
1
x
y
x
=
+
.
B.
3
31y x x= +
. C.
2
21yx=+
.
D.
42
21y x x= + +
.
Li gii
Ta thấy đồ th hàm s trên là đồ th ca hàm s bc 3 nên chọn đáp án B
Câu 71: Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
25
1
x
y
x
+
=
+
. C.
23
1
x
y
x
=
+
. D.
21
22
x
y
x
−+
=
+
.
Li gii
Gi hàm s cn tìm có dng:
ax b
y
cx d
+
=
+
.
Dựa vào đồ th hàm s ta thy:
- Tim cận đứng:
1
d
y d c
c
= = =
- Tim cn ngang:
1
a
y a c
c
= = =
- Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có tung độ
1y =−
.0
1
.0
ab
bd
cd
+
= =
+
- Đồ th hàm s ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ
1x =
.1
0
.1
ab
ab
cd
+
= =
+
Ta có:
ac
bc
dc
=
=−
=
nên hàm s cn tìm có dng:
1
1
cx c x
y
cx c x
−−
==
++
Câu 72: Giá tr nh nht ca hàm s
3
( ) 3f x x x=−
trên đoạn
3;3
.
A.
18
. B.
2
. C.
2
. D.
18
Li gii
Ta có
2
'( ) 3 3f x x=−
;
( )
( )
2
1
'( ) 0 3 3 0
1
x tm
f x x
x tm
=−
= =
=
.
Xét
( 3) 18f =
;
( 1) 2f −=
;
(1) 2f =−
;
(3) 18f =
.
Trang 146
Vy
3;3
min ( ) 18 3f x x
= =
.
Câu 73: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
+
=
x
y
x
A.
1
5
=y
. B.
5=y
. C.
1=y
. D.
1=−y
.
Li gii
Ta có:
51
lim 5
1
+
+
=
x
x
x
51
lim 5
1
−
+
=
x
x
x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
+
=
x
y
x
5=y
.
Câu 74: Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
42
1= +y x x
. B.
42
21= + y x x
.
C.
42
1= + y x x
. D.
42
1= y x x
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thy hàm s có dng
42
= + +y ax bx c
vi
0a
. Loại đáp án C và B
Mặt khác giao điểm của đồ th vi trc
Oy
có tung độ âm nên
.
Vy hàm s thỏa mãn đề bài là
42
1= y x x
.
Câu 75: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
A.
5M =−
. B.
1
3
M =−
. C.
5M =
. D.
1
3
M =
.
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
2
0;2
81
0, 0;2 0
3
3
y x max f x f
x
= = =
Câu 76: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
tanyx=
. B.
41
2
x
y
x
+
=
+
. C.
3
1yx=+
. D.
42
1y x x= + +
.
Li gii
Hàm s
tanyx=
41
2
x
y
x
+
=
+
không xác định trên , suy ra loại đáp án AB
Hàm s
42
1y x x= + +
hàm trùng phương có hệ s
a
b
cùng du nên một điểm cc
tr, suy ra loại đáp án D
Vy chọn đáp án C
Câu 77: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
' 1 2 ,f x x x x x=
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Trang 147
Li gii
( )
3
00
' 0 1 0 1
2 0 2
xx
f x x x
xx
==
= = =
= =
.
Do phương trình
( )
'0fx=
3
nghim bi l nên hàm s
3
điểm cc tr
Câu 78: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
' 1 1 3f x x x x= +
. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
3;+
. C.
( )
1;3
. D.
( )
;1−
.
Li gii
( )
( )
( )
2
3
10
1
' 0 1 0 1
3
30
x
x
f x x x
x
x
−=
=
= + = =
=
−=
.
Bng xét dấu đạo hàm:
T bng xét du ta có hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 79: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'BB a=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Do tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
nên:
2
22
AC a
BA BC a= = = =
Thể tích của khối lăng trụ:
3
..
. . ' . .
2 2 2
BA BC a a a
V B h BB a= = = =
Câu 80: Đim cực đại của đồ th hàm s:
3
31y x x= + +
A.
( )
0;1N
. B.
( )
1; 1M −−
. C.
( )
2; 1P
. D.
( )
1;3Q
.
Li gii
Ta có:
2
' 3 3yx= +
Xét
2
' 0 3 3 0yx= + =
1
1
x
x
=
=−
Trang 148
Ta có
( )
3
1 1 1 3.1 1 3
CĐĐC
x y y= = = + + =
Đim cực đại của đồ th hàm s:
( )
1;3Q
Câu 81: Hình hp ch nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
3
mt phng. B.
4
mt phng.
C.
6
mt phng. D.
9
mt phng.
Li gii
Vy hình hp ch nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có
3
mt phẳng đối xng
Câu 82: Hình chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
4h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Li gii
11
.4.3 4
33
V Bh= = =
.
Câu 83: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Li gii
Ta có
2
;2B a h SA a= = =
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
3
2
1 1 2
. . 2 .
3 3 3
a
V Bh a a= = =
Câu 84: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
2
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1yx=−
. C.
2
1yx=−
. D.
1
x
y
x
=
+
.
Li gii
Đồ thị của hàm số
1
x
y
x
=
+
có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình
1x =−
11
lim ; lim
11
xx
xx
xx
−+
→− →−
= + =
++
Câu 85: Hình v sau đây là đồ th ca mt trong bn hàm s đã cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là
hàm s nào?
Trang 149
A.
3
21y x x= + +
. B.
32
21y x x= +
. C.
3
21y x x= +
. D.
3
21y x x= + +
.
Li gii
Nhánh cuối đi lên nên loại D.
Hai điểm cc tr trái du nên loi A
0x =
không phải là điểm cc tr nên loi B
Vậy đáp án là C
Câu 86: Tng giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
1;2
bng
8
(
m
là tham s
thc). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
04m
. D.
8 10m
. C.
10m
. D.
48m
.
Li gii
Hàm s đã cho liên tục trên
1;2
( )
2
1
' 0, 1;2
1
m
y
x
=
+
Theo bài ra ta có:
( ) ( )
1 2 41
1 2 8 8 5 41
2 3 5
mm
f f m m
++
+ = + = = =
.
Câu 87: Ông Khoa mun xây mt cái b chứa nước ln dng mt khi hp ch nht không np có th
tích bng
288
3
m
. Đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng, giá thuê nhân
công để xây b
500.000
đồng/m
2
. Nếu ông Khoa biết xác định các kích thước ca b hơp lí
thì chi phí thuê nhân công s thp nht. Hi ông Khoa tr chi phí thp nhất để xây dng b đó
là bao nhiêu (Biết độ dày thành b và đáy bể không đáng kể)?
A.
108
triệu đồng. B.
90
triệu đồng. C.
168
triệu đồng. D.
54
triệu đồng.
Li gii
Gi chiu rng của đáy bể
x
( )
0x
. Suy ra chiu dài của đáy bể
2x
.
Gi chiu cao ca b
y
( )
0y
.
Th tích bng
288
3
m
nên ta có
2
2 288xy=
2
144xy=
.
Din tích của đáy bể và bn mt xung quanh b là:
( ) ( )
2 . 2. . 2. 2 .S x x x y x y= + +
2
26x xy=+
.
Ta có:
2
2 3 3S x xy xy= + +
2
3
3 2 .3 .3x xy xy
(Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số dương).
42
3
3 18S x y
( )
2
2
3
3 18S x y
3
2
3 18.144S
216S
.
Du = xy ra khi
2
2
23
144
x xy
xy
=
=
2
23
144
xy
xy
=
=
6
4
x
y
=
=
.
Vy ông Khoa tr chi phí thp nhất để xây dng b đó là:
216 x 500000 108000000=
đồng.
Câu 88: Tìm tt c tham s thc
m
đề hàm s
( )
( )
4 2 2
1 2 2019y m x m x= +
đạt cc tiu ti
1x =−
.
A.
2m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Trang 150
Li gii
Có:
( )
( )
23
4 1 2 2y m x m x
=
.
( )
( )
2 2
12 1 2 2y m x m

=
.
Để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1x =−
thì
( )
( )
10
10
y
y
−=

−
( )( )
( )
( )
( )( )
( )
2
3
2
2
4 1 1 2 2 1 0
12 1 1 2 2 0
mm
mm
=
2
2
204
12208
m
m
m
m
+
=
2
12 8
0
2
20
m
m
m m
=
=
+
2m=
.
Vy
2m =
thì hàm s
( )
( )
4 2 2
1 2 2019y m x m x= +
đạt cc tiu ti
1x =−
.
Câu 89: Cho lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
BA BC a==
, biết
AB
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
60
. Th tích khối lăng trụ đã
cho bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Ta có
.ABC A B C
là lăng trụ đứng nên
( )
AA ABC
AB
là hình chiếu vuông góc ca
AB
lên mt phng
( )
ABC
.
Do đó:
( )
( )
; 60A B ABC ABA

= =
.tan60A A AB
=
3a=
.
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
BA BC a==
nên
2
1
..
22
ABC
a
S BA BC==
.
Vy
.
.
ABC A B C ABC
V S A A
=
2
1
.3
2
aa=
3
3
2
a
=
.
Câu 90: Cho hàm s
( ) ( )
32
3 1 3 7 3y x m x m x= + +
. Gi
S
là tp các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s không có cc tr. S phn t ca
S
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
Li gii
( ) ( )
32
3 1 3 7 3y x m x m x= + +
, tập xác định
D =
.
( ) ( )
2
3 6 1 3 7 3y x m x m
= + +
là hàm s bc hai.
Hàm s đã cho không có cực tr khi
0y
=
vô nghim hoc có nghim kép
Trang 151
0
y
2
5 4 0mm +
1 4,mm
1;2;3;4S=
.
Vy
S
4
phn t.
Câu 91: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
8
x
y
x x m
=
−+
3
đường tim cn?
A.
8
. B.
14
. C.
15
. D.
16
.
Li gii
Ta có:
2
1
lim
8
x
x
x x m
→+
−+
2
1
lim
8
x
x
x x m
→−
=
−+
0=
nên đồ th hàm s
1
tim cn ngang là
0y =
.
Đồ th hàm s
3
đường tim cận khi đồ th hàm s
2
đường tim cận đứng.
Suy ra phương trình
2
80x x m + =
có hai nghim phân bit khác
1
.
2
16 0
1 8.1 0
m
m
=
+
16
7
m
m
.
Theo đề
m
có giá tr nguyên dương nên
1;2;3;...;14;15 \ 7m
, vy có
14
giá tr nguyên
dương
m
.
Câu 92: Cho khi chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
vi
2BC a=
,
120BAC =
, biết
( )
SA ABC
và mt phng
( )
SBC
hp với đáy một góc
45
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
9
a
. B.
3
2a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên
AI BC
.
Ta có:
( )
BC AI
BC SAI BC SI
BC SA
.
Suy ra góc gia mt phng
( )
SBC
và đáy là góc
45SIA =
, nên tam giác
SAI
vuông cân ti
A
, suy ra
SA AI=
.
Tam giác cân
ABC
AI
là đường trung tuyến nên cũng là đường phân giác và đường
đường cao.
Xét tam giác
AIB
vuông ti
I
vi
60IAB =
2
BC
IB a==
có:
tan
IB
IAB
IA
=
tan60
3
IB a
IA = =
3
a
SA IA = =
.
2
11
. . .2
22
33
ABC
aa
S AI BC a= = =
.
Trang 152
Vy
23
.
11
. . . .
3 3 9
33
S ABC ABC
a a a
V SA S= = =
.
Câu 93: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khong
xác định ca nó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
TXĐ
\4D
.
( )
2
2
4
4
m
y
x
=
+
.
Để hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó thì:
( )
( )
2
2
4
0
4
m
y x D
x
=
+
2
40m
22m
.
m
nguyên nên
1;0;1m−
.
Vy ta có 3 giá tr nguyên ca
m
.
Câu 94: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht có
, 2 ;AB a AD a SA==
vuông góc
với đáy, khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng
2
a
. Tính th tích khi chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
4 15
15
a
. C.
3
25
15
a
. D.
3
25
45
a
.
Li gii
Theo bài ta ta có:
( )
SA CD
SA ABCD
SA AD
⊥
.
Gi
H
là chân đường cao k t
A
xung cnh
SD
nên
( )
AH SAD
AH SD
.
( )
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
.
( )
AH CD
AH SCD
AH SD
⊥
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng
2
a
suy ra
2
a
AH =
.
Xét tam giác
SAD
vuông
A
nên ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AD
=+
2 2 2
4 1 1
4a SA a
= +
2 15
15
SA a=
.
Diện tích đáy:
2
.2 2
ABCD
S a a a==
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
.
1
..
3
S ABCD ABCD
V S SA=
2
1 2 15
.2 .
3 15
aa=
3
4 15
45
a=
.
Câu 95: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
( )
32
1
43
3
f x x mx x= + + +
đồng
biến trên ?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có
( )
2
24f x x mx
= + +
.
Trang 153
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
2
0 2 4 0f x x x mx x
+ +
2
0
40
22
0
10
m
m
a

−

.
2; 1;0;1;2mm
có 5 giá tr ca tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 96: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm là
( )
fx
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
được cho như hình vẽ
bên. Biết rng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 3 5 4f f f f f+ =
. Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca
( )
fx
trên đoạn
0;5
.
A.
( ) ( )
5 , 3m f M f==
. B.
( ) ( )
5 , 1m f M f==
.
C.
( ) ( )
0 , 3m f M f==
. D.
( ) ( )
1 , 3m f M f==
.
Li gii
T đồ th ca hàm
( )
fx
, ta có bng biến thiên hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
0;5
.
Ta có
( ) ( )
0;5
max 3M f x f==
.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
31
1 4 2 3 2 3 1 4 0
34
ff
f f f f f f
ff
+
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 3 5 4f f f f f+ =
nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 5 3 1 3 4 0f f f f f f = +
.
( ) ( )
05ff
.
Suy ra
( ) ( )
0;5
min 5m f x f==
.
Câu 97: Cho hàm s
( )
32
3f x x x m= +
vi
5;5m−
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
fx
có đúng ba điểm cc tr.
A.
0
. B.
8
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Trang 154
Xét hàm s
( )
32
3g x x x m= +
( )
2
36g x x x
=−
.
( )
0
0
2
x
gx
x
=
=
=
.
Da vào bng biến thiên thì hàm s
( ) ( )
f x g x=
có ba điểm cc tr
00
4 0 4
mm
mm





.
5;5 ,mm
nên
5; 4; 3; 2; 1;0;4;5m
. Có
8
giá tr
m
.
Câu 98: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đạo hàm
( ) ( )
( )
22
26f x x x x x m
= +
vi mi
x
. Có bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2022;2022
để hàm s
( ) ( )
1g x f x=−
nghch biến trên khong
( )
;1−
?
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2018
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
1g x f x=−
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2
2
1 1 1 1 6 1
1 1 4 5
g x f x x x x x m
x x x x m


= = +

= + + +
Khi đó, để hàm s
( ) ( )
1g x f x=−
nghch biến trên khong
( )
;1−
( )
0, 1g x x
( Vì
( )
;1x −
nên
( ) ( )
2
1 1 0xx +
)
2
2
4 5 0, 1
4 5, 1
x x m x
m x x x
+ +
+
Xét hàm s
( )
2
45h x x x= +
trên khong
( )
;1−
( )
24h x x
=
;
( )
02h x x
= =
.
BBT:
Suy ra
9m
, 2022;2022 9;10;...;2022m m m
.
Vy có
2014
giá tr
m
tha yêu cu.
Câu 99: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,,M N P
lần lượt là các điểm thuc các cnh
,,AA BB CC
sao cho
2 , 2 ,AM MA NB NB PC PC
= = =
. Gi
12
,V V
lần lượt là th tích
ca hai khối đa diện
ABCMNP
A B C MNP
. Tính t s
1
2
V
V
.
Trang 155
A.
1
2
2
3
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
2
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Li gii
Cách 1: Áp dng t s th tích khối lăng trụ:
1 1 2 1 1 1
3 3 3 3 2 2
A
ABCMNP
ABC B C
V
AM BN CP
V AA BB CC
= + + = + + =

.
Nên
1
A B C MN
P
P
ABCMN
V
V
=
.
Cách 2: Ta có
1 ABCMNP MABC MPNBC
V V V V= = +
.
Gi
a
h
là đường cao k t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
. Khi đó
1
.
2
ABC a
S h BC=
.
1 1 1 2 1
. . . . . . .
3 2 6 3 9
MABC a a a
V MA h BC AA h BC AA h BC

= = =
.
Li có
( )
( )
( )
( )
,,
a
d M PNBC d A PNBC h==
15
. . .
2 3 2 12
PNBC
BB CC
S BC AA BC


= + =


.
do đó
1 5 5
. . . . .
3 12 36
MPNBC a a
V h AA BC AA h BC


==


.
Vy
1
1 5 1
. . . . . .
9 36 4
a a a
V AA h BC AA h BC AA h BC
= + =
.
Trang 156
Gi
V
là th tích hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Khi đó
11
. . . .
22
aa
V AA h BC AA h BC

==
.
11
12
11
. . . .
44
1
1 1 1
. . . . . .
2 4 4
aa
a a a
AA h BC AA h BC
VV
V V V
AA h BC AA h BC AA h BC

= = = =
.
Câu 100: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
N
là trung điểm các cnh
SA
,
SC
, mt phng
( )
BMN
ct cnh
SD
ti
P
. T s
SBMPN
SABCD
V
V
bng
A.
1
6
SBMPN
SABCD
V
V
=
. B.
1
16
SBMPN
SABCD
V
V
=
. C.
1
12
SBMPN
SABCD
V
V
=
. D.
1
8
SBMPN
SABCD
V
V
=
.
Li gii
Trong mt phng
( )
SAC
, gi
I SO MN=
. Trong mt phng
( )
SBD
, gi
P SD BI=
.
Xét tam giác
SAC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SA SC
nên
I
là trung điểm
SO
.
Xét tam giác
SOD
, có ba điểm
,,B I P
thẳng hàng nên theo Định lý Menelaus ta có
1
1 2 1 1
2
PS BD IO PS PS
PD BO IS PD PD
= = =
.
Đặt
1
2
SM
x
SA
==
,
1
SB
y
SB
==
,
1
2
SN
z
SC
==
,
1
3
SP
t
SD
==
. Khi đó,
1 1 1 1 1
46
SMBNP
SABCD
V
xyzt
V x y z t

= + + + =


.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ7
Câu 1: Cho hàm s
2
82y x x= +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1;4
.
Câu 2: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong mt hp bút. Hi có bao nhiêu cách ly ra 1 cây bút trong
hp bút?
A.
12
. B.
7
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3: Cho hàm s
32
(4 9) 5,y x mx m x= + + +
vi
m
là tham s. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên
của m để hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tha mãn
( ) ( )
3
3
lim 2
3
x
f x f
x
=
. Kết qu đúng là:
Trang 157
A.
( )
2fx
=
. B.
( )
32f
=
. C.
( )
3fx
=
. D.
( )
23f
=
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
, có bng xét du ca
( )
fx
như sau :
Hàm s
( )
32y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
3;4
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;3−
. D.
( )
2;3
.
Câu 6: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề đúng là
A. Hàm s đồng biến trên hai khong
( )
;1−
( )
1; +
, nghch biến trên
( )
1;1
.
B. Hàm s đồng biến trên .
C. Hàm s đồng biến trên hai khong
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm s nghch biến trên hai khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SO
(
O
là tâm ca
ABCD
). B.
SD
.
C.
SG
(
G
là trung điểm ca
AB
) . D.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
).
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
45y x x= +
tại điểm có hoành độ
1x =−
.
A.
42yx=−
. B.
46yx=−
. C.
42yx=+
. D.
46yx=+
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
( ) ( )( )
13f x x x
= +
. bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
thuộc đoạn
10;20
để hàm s
( )
2
3y f x x m= +
đồng biến trên khong
( )
0;2
?
A.
20
. B.
18
. C.
16
. D.
17
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
hình ch nht tâm
O
. Gi
I
trung
điểm ca
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai.
A.
( )
BD SAC
. B.
( )
OI ABCD
. C.
BC SB
. D.
SD DC
.
Câu 11: Cho hàm s
32
3 9 15y x x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
D. Hàm s đồng biến trên .
Câu 12 . Có tt c bao nhiêu khối đa diện đều?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D. 4.
Câu 12: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
cos 3
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
2



A.
3m
. B.
03
1
m
m

−
. C.
3m
. D.
03
1
m
m

−
.
Câu 13: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp t giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng vi tâm của đáy. .
B. Hình chóp t giác đều có tt c các cnh bng nhau.
Trang 158
C. Hình chóp t giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp t giác đều có các cnh bên bng nhau.
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
. Trên đường thng qua
O
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
lấy điểm
S
. Biết góc gia
SA
( )
ABCD
bng
45
. Độ dài
SO
bng
A.
3SO a=
. B.
2SO a=
. C.
2
2
a
SO =
. D.
3
2
a
SO =
.
Câu 15: Đim
M
có hoành độ âm trên đồ th
( )
3
12
:
33
C y x x= +
sao cho tiếp tuyến ti
M
vuông góc với đường thng
12
33
yx= +
A.
4
1;
3
M



. B.
( )
2 ; 0M
. C.
16
3;
3
M

−−


. D.
19
;
28
M



.
Câu 16: Giá tr ca
( )
1
lim 2 3
x
x
+
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
1
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Cnh bên
2AA a
=
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
BC
A.
3
a
. B.
. C.
2a
. D.
2
3
a
.
Câu 18: Cho
( )
32
4 1 4 1 4 1
x ax b
x x x
−−

=


. Tính
a
E
b
=
?
A.
4E =−
. B.
1E =−
. C.
4E =
. D.
16E =−
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
,
AB a=
,
2BC a=
. Côsin ca góc gia
SC
DB
bng
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
25
. D.
2
5
.
Câu 20: Người ta s dng
7
cun sách Toán,
8
cun sách Vt lí,
9
cun sách Hóa hc (các cun sách
cùng loi giống nhau) để làm phần thưởng cho
12
hc sinh, mi học sinh được
2
cun sách
khác loi. Trong s
12
hc sinh trên có hai bn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bn Tâm
Huy có phần thưởng ging nhau.
A.
5
18
. B.
1
11
. C.
19
66
. D.
1
22
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên có bng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm s
( )
( )
( )
( )
32
1
.
3
y f x f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;1−
. D.
( )
3;4
.
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2
4yx=−
A.
2
4
x
y
x
=
. B.
2
2
4
x
y
x
=
. C.
2
1
24
y
x
=
. D.
2
24
x
y
x
=
.
Trang 159
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2AD BC=
,
( )
SA ABCD
. Gi
,EM
lần lượt trung điểm ca
AD
SD
,
K
hình chiếu ca
E
trên
SD
. Góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
SAD
A.
AKC
. B.
EKC
. C.
CSA
. D.
AMC
.
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
.siny x x=
bng
A.
sin .cosy x x x
=−
. B.
.cosy x x
=
.
C.
sin .cosy x x x
=+
. D.
.cosy x x
=−
.
Câu 26 . Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;+
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy là tam giác
ABC
vuông ti
A
. Mệnh đề nào sau
đây sai:
A. Góc gia
( )
SBC
( )
SAC
là góc
SCB
.
B.
( ) ( )
SAB ABC
.
C.
( ) ( )
SAB SAC
.
D. V
AH BC
,
H BC
. Góc gia
( )
SBC
( )
ABC
là góc
AHS
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,SA ABCD ABCD
hình ch nht
, 2 , 3.AB a AD a SA a= = =
Giá tr
( ) ( )
( )
,tan SBD ABCD
bng:
A.
25
5
. B.
35
2
. C.
15
3
. D.
15
2
.
Câu 27: Đạo hàm ca hàm s
3
2
1
yx
x

=−


bng
A.
( )
2
3
2
31x
x
+
. B.
2
2
1
3 x
x



. C.
3
2
1
2x
x

+


. D.
( ) ( )
2
33
4
3 1 2 1xx
x
−+
.
Câu 28: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
32
3 9 2S t t t= +
, trong đó
t
được tính bng
giây và S được tính bng mét. Gia tc ti thời điểm vn tc b trit tiêu là:
A.
2
9m/s
. B.
2
9m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
12m/s
.
Câu 29: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
6 4 9 4y x x m x= + +
nghch
biến trên khong
( )
;1−
là:
A.
)
0;+
. B.
(
;0−
. C.
3
;
4

−

. D.
3
;
4

+

.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Trang 160
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 2 .−
B.
( )
2;2 .
C.
( )
1;0 .
D.
( )
2; . +
Câu 31: Cho hình đa diện đều loi
4;3
có cnh bng
a
. Gi
S
là din tích tt c các mt ca hình
đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
8.Sa=
B.
2
6.Sa=
C.
2
10 .Sa=
D.
2
4.Sa=
Câu 32: S cnh ca một hình lăng trụ có th là s nào dưới đây.
A.
2021
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2019
.
Câu 33: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
. Khong cách t
A
đến mp
( )
SCD
bng
A.
14
3
a
. B.
14
2
a
. C.
14a
. D.
14
4
a
.
Câu 34: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh bng
2a
,
2SA a=
. Côsin ca góc gia
( )
SDC
( )
SAC
bng
A.
21
3
. B.
21
2
. C.
21
7
. D.
21
14
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
ax x
=
+
Tìm
a
để hàm s liên tc trên
A.
1a =
. B.
1a =−
. C.
. D.
1
2
a =
.
Câu 36: Cho
( )
3
lim 2
x
fx
=−
. Tính
( )
3
lim 4x 1
x
fx
+−


.
A.
6
. B.
9
. C.
11
. D.
5
.
Câu 37: Trên giá sách 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác suất để 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn là toán:
A.
5
42
. B.
2
7
. C.
37
42
. D.
1
21
.
Câu 38: Hàm s
32
2 3 12 2021y x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
2;1
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung
điểm ca
,SA SB
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNC
( )
ABD
A.
OA
. B.
OM
. C.
ON
. D.
CD
.
Câu 40: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
,1
31
n
n
un
n
=
+
. Tìm khẳng định sai.
A.
10
8
31
u =
. B.
21
19
64
u =
. C.
3
1
10
u =
. D.
50
47
150
u =
.
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện li?
Trang 161
A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (I). D. Hình (IV).
Câu 42: Cho t din
.ABCD
Gi
G
là trng tâm
,ABD
M
là điểm thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
( )
//MG ABD
B.
( )
//MG BCD
. C.
( )
//MG ACD
. D.
( )
//MG ABC
Câu 43: Biết
( )
H
là đa diện loi
3;5
vi s đỉnh và s cnh lần lượt là
a
.b
Tính
.ab
A.
10.ab−=
B.
18.ab =
C.
18.ab−=
D.
8.ab =
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có,
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht có
2, 3.BC a AB a==
Khong cách gia
SD
BC
bng
A.
3.a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
3
a
Câu 45: Cho hàm s
32
3y x x=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp và có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ
Hàm s
( )
3y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;1
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
2; 3
.
Câu 48: Hình đa diện bên có bao nhiêu mt
Trang 162
A.
10
. B.
7
. C.
12
. D.
11
.
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.A
4.B
5.A
6.C
7.A
8.D
9.B
10.A
11.D
13.D
14.B
15.B
16.B
17.B
18.B
19.B
20.B
21.C
22.D
23.A
24.B
25.C
27.A
28.D
29.D
30.D
31.B
32.C
33.B
34.D
35.B
36.C
37.A
38.B
39.C
40.D
41.D
42.D
43.D
44.C
45.B
46.A
47.A
48.D
49.A
50.A
LI GII CHI TIT
Câu 49: Cho hàm s
2
82y x x= +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1;4
.
Li gii
Tập xác định:
2;4D =−
.
Ta có
2
1
82
x
y
xx
=
+−
.
Cho
01yx
= =
. Khi đó,
( )
' 0, 2;1yx
( )
' 0, 1;4yx
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
2;1
.
Câu 50: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong mt hp bút. Hi có bao nhiêu cách ly ra 1 cây bút
trong hp bút?
A.
12
. B.
7
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Theo qui tc cng ta có 3+4=7 cách chn.
Câu 51: Cho hàm s
32
(4 9) 5,y x mx m x= + + +
vi
m
là tham s. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên
của m để hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có
2
3 2 4 9y x mx m
= + +
.
Hàm s nghch biến trên
( )
;− +
( )
0, ;yx
− +
0
(vì
30a =
)
2
12 27 0 9 3m m m + +
m
, suy ra
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3m
.
Vy có
7
tr nguyên của m để hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
Câu 52: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tha mãn
( ) ( )
3
3
lim 2
3
x
f x f
x
=
. Kết qu đúng là:
A.
( )
2fx
=
. B.
( )
32f
=
. C.
( )
3fx
=
. D.
( )
23f
=
.
Li gii
Trang 163
Theo định nghĩa ta có
( )
( ) ( )
3
3
3 lim 2
3
x
f x f
f
x
==
Câu 53: Cho hàm s
( )
fx
, có bng xét du ca
( )
fx
như sau :
Hàm s
( )
32y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
3;4
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;3−
. D.
( )
2;3
.
Li gii.
Ta có
( ) ( )
3 2 2 3 2y f x f x
= =
.
Suy ra,
( ) ( )
1 3 2 1 1 2
2 3 2 0 3 2 0
3 2 3 3
xx
y f x f x
xx

=


.
Câu 54: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề đúng là
A. Hàm s đồng biến trên hai khong
( )
;1−
( )
1; +
, nghch biến trên
( )
1;1
.
B. Hàm s đồng biến trên .
C. Hàm s đồng biến trên hai khong
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm s nghch biến trên hai khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Li gii.
Tập xác định:
\1D =
.
( )
2
1
0
1
y x D
x
=
+
.
Vy hàm s đã cho đồng biến trên hai khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SO
(
O
là tâm ca
ABCD
). B.
SD
.
C.
SG
(
G
là trung điểm ca
AB
) . D.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
).
Li gii.
Gi
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
.
Ta có
( ) ( )
MN AC O SMN SAC SO = =
.
Trang 164
Vy giao tuyến ca hai mt phng
( )
SMN
( )
SAC
SO
.
Câu 56: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
45y x x= +
tại điểm có hoành độ
1x =−
.
A.
42yx=−
. B.
46yx=−
. C.
42yx=+
. D.
46yx=+
.
Li gii
Ta có
3
48y x x
=−
( ) ( ) ( )
42
0
1 1 4 1 5 2yy= = + =
.
Gi
d
là phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
45y x x= +
tại điểm có hoành độ
0
1x =−
. Khi đó đường thng
d
có h s góc
( ) ( ) ( )
3
' 1 4 1 8 1 4ky= = =
.
Suy ra, phương trình đường thng
d
:
( )
4 1 2 4 6y x x= + + = +
.
Câu 57: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
( ) ( )( )
13f x x x
= +
. bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
thuộc đoạn
10;20
để hàm s
( )
2
3y f x x m= +
đồng biến trên khong
( )
0;2
?
A.
20
. B.
18
. C.
16
. D.
17
.
Li gii
Nhn xét: Hàm s
( )
fx
liên tc trên nên hàm s
( )
2
3y f x x m= +
cũng liên tục trên
, do đó hàm số đồng biến trên
( )
0;2
thì cũng đồng biến trên
0;2
.
Ta có
( )
3
0
1
x
fx
x
−

( )
( )
2
2 3 3y x f x x m

= + +
.
Yêu cu bài toán
( )
( )
( )
2
0, 0;2 3 0, 0;2y x f x x m x

+
( )
( )
( )
( )
22
22
3 3, 0;2 3 3, 0;2
3 1, 0;2 3 1, 0;2
x x m x m x x x
x x m x m x x x

+ + +


+ +


( )
( )
2
0;2
2
0;2
33
13
.
1
31
m max x x
m
m
m min x x
+ +

−
+
10;20m−
nên
10; 1 13;20m
.
Vy có
18
giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
hình ch nht tâm
O
. Gi
I
trung
điểm ca
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai.
A.
( )
BD SAC
. B.
( )
OI ABCD
. C.
BC SB
. D.
SD DC
.
Li gii
Trang 165
Do
ABCD
là hình ch nht
,BD AC
không vuông góc nên
BD
không vuông góc vi
mt phng
( )
SAC
.
Câu 59: Cho hàm s
32
3 9 15y x x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
D. Hàm s đồng biến trên .
Li gii
Tập xác định
D =
.
3 2 2
3 9 15 3 6 9y x x x y x x
= + + = +
2
1
0 3 6 9 0
3
x
y x x
x
=
= + =
=−
Bng xét du
Da bng xét du thì hàm s không đồng biến trên nên phương án D sai.
Câu 12 . Có tt c bao nhiêu khối đa diện đều?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D. 4.
Li gii
Có năm loại khối đa diện đều. Đó là loại
3;3
; loi
4;3
; loi
3;4
; loi
5;3
; loi
3;5
.
Câu 60: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
cos 3
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
2



A.
3m
. B.
03
1
m
m

−
. C.
3m
. D.
03
1
m
m

−
.
Li gii
Đặt
costx=
. Ta
;
2
x



nên
( )
1; 0t −
,
costx=
hàm s nghch biến trên khong
;
2



.
Khi đó, bài toán tr thành tìm tham s
m
để hàm s
( )
3t
ft
tm
=
đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Tập xác định ca hàm s:
\Dm=
.
Ta có
( )
2
3
()
m
ft
tm
−+
=
Trang 166
Hàm s
( )
3t
ft
tm
=
đồng biến trên khong
( )
1;0
khi ch khi
( ) ( )
0, 1;0f t t
( )
30
1
1;0
03
m
m
m
m
+
−

−

.
Câu 61: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp t giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy. .
B. Hình chóp t giác đều có tt c các cnh bng nhau.
C. Hình chóp t giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp t giác đều có các cnh bên bng nhau.
Li gii
Theo định nghĩa hình chóp đều ta thấy đáp án A , C là các mệnh đề đúng
Theo tính cht của hình chóp đều ta có đáp án D là mệnh đề đúng.
Vậy đáp án B là mệnh đề sai.
Câu 62: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
. Trên đường thng qua
O
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
lấy điểm
S
. Biết góc gia
SA
( )
ABCD
bng
45
. Độ dài
SO
bng
A.
3SO a=
. B.
2SO a=
. C.
2
2
a
SO =
. D.
3
2
a
SO =
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
SO ABCD
A SA ABCD
=
Hình chiếu ca
SA
lên mt phng
( )
ABCD
OA
( )
( )
,SA ABCD
( )
, 45SA OA SAO= = =
.
2 2 2AC a AO a= =
.
Xét tam giác
SAO
vuông ti
O
(vì
( )
SO ABCD
nên
SO AO
) và có
45SAO =
.
Tam giác
SAO
vuông cân ti
O
2SO AO a = =
.
Câu 63: Đim
M
có hoành độ âm trên đồ th
( )
3
12
:
33
C y x x= +
sao cho tiếp tuyến ti
M
vuông góc với đường thng
12
33
yx= +
A.
4
1;
3
M



. B.
( )
2 ; 0M
. C.
16
3;
3
M

−−


. D.
19
;
28
M



.
Li gii
Gi
( )
oo
;M x y
là tiếp điểm.
Ta có:
2
1yx
=−
( )
2
oo
1y x x
=
.
Tiếp tuyến ti
M
vuông góc với đường thng
12
33
yx= +
( )
o
1
.1
3
yx

=


( )
o
3yx
=
2
o
13x =
o
o
2
2
x
x
=
=−
.
đim
M
có hoành độ âm nên
0
2x =−
0
0y=
.
Vy
( )
2 ; 0M
.
Câu 64: Giá tr ca
( )
1
lim 2 3
x
x
+
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Ta có
( )
1
lim 2 3
x
x
+
2.1 3 5.= + =
Trang 167
Câu 65: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Cnh bên
2AA a
=
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
BC
A.
3
a
. B.
. C.
2a
. D.
2
3
a
.
Li gii
A'
B'
C'
A
B
C
K
H
D
Dng hình bình hành
A B DB

như hình vẽ.
Ta có
( )
// // .A B B D A B B CD
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
, , , .B C B CD d A B B C d A B B CD d B B CD
= =
K
BK CD
ti
K
BH B K
ti
H
( ) ( )
( )
,BH B CD d B B CD BH

=
( )
,.d A B B C BH

=
BC BA BD==
nên tam giác
ACD
vuông ti
C
. Suy ra
//BK AC
.
Do đó
BK
là đường trung bình ca tam giác
.
22
AC a
ACD BK = =
Ta có
( )
22
2 2 2
1 1 1 1 1 2
3
2
2
a
BH
BH BB BK
a
a
= + = + =



.
Vy
( )
2
,.
3
a
d A B B C

=
Câu 66: Cho
( )
32
4 1 4 1 4 1
x ax b
x x x
−−

=


. Tính
a
E
b
=
?
A.
4E =−
. B.
1E =−
. C.
4E =
. D.
16E =−
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
4
2 4 1 3 2
3 2 4 1 3 2 4 1
32
2 4 1
4 1 4 1
41
xx
x x x x
x
x
xx
x

==

−−

( ) ( )
( ) ( )
2 4 1 2 3 2
44
4 1 4 1 4 1 4 1
xx
x
x x x x
−−
==
.
( )
32
4 1 4 1 4 1
x ax b
x x x
−−

=


nên
4a =−
4b =
.
Vy
1
a
E
b
= =
.
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
,
AB a=
,
2BC a=
. Côsin ca góc gia
SC
DB
bng
Trang 168
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
25
. D.
2
5
.
Li gii
Gi
O
là tâm ca hình ch nht
ABCD
.
Ta có
( )
. . . . .SC BD SA AC BD SA BD AC BD AC BD= + = + =
2 2 2
2
. cos .
2.
OD OC DC
AC BD DOC AC
ODOC
+−
==
( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
5
2 2 2 3
22
OD OC DC a
AC OC DC a a
OC

+−
= = = =


.
Do đó
( )
2
. 3 1
cos , .
.
3 . 5 5
SC BD a
SC BD
SC BD
aa
= = =
Vy
( )
( )
1
cos , cos ,
5
SC BD SC BD==
.
Cách 2:
Ta có:
( )( )
.SC BD AC AS AD AB=
( )( )
AB AD AS AD AB= +
22
. . . .AB AD AB AD AD AB AS AD AS AB= + +
( )
2
2
2aa=− +
2
3a=
.
Do đó
( )
2
. 3 1
cos ,
.
3 . 5 5
SC BD a
SC BD
SC BD
aa
= = =
.
Vy
( )
( )
1
cos , cos ,
5
SC BD SC BD==
.
Câu 68: Người ta s dng
7
cun sách Toán,
8
cun sách Vt lí,
9
cun sách Hóa hc (các cun sách
cùng loi giống nhau) để làm phần thưởng cho
12
hc sinh, mi học sinh được
2
cun sách
khác loi. Trong s
12
hc sinh trên có hai bn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bn Tâm
Huy có phần thưởng ging nhau.
A.
5
18
. B.
1
11
. C.
19
66
. D.
1
22
.
Li gii
Gi
,,x y z
lần lượt là s phần thưởng theo cp Toán ; Toán Hóa và Lý Hóa. Khi đó
ta có h phương trình
73
85
94
x z x
x y y
y z z
+ = =


+ = =


+ = =

.
Ta có
12
cp phần thưởng nên khi đó số phn t ca không gian mu là
2
12
66C =
.
Gi
A
là biến s “hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau”.
Khi đó số trường hp ca biến c
A
222
3 4 5
19CCC+ + =
.
Trang 169
Vy xác sut xy ra biến c
A
( )
19
66
PA=
.
Câu 69: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên có bng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm s
( )
( )
( )
( )
32
1
.
3
y f x f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;1−
. D.
( )
3;4
.
Li gii
Xét hàm s
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3 2 2
1
. 2 .
3
y f x f x y f x f x f x


= =

.
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
0
2
1
.
0
2
3
2
0
4
0
fx
fx
f x f x
y
x
x
x
x
x
f
−=
=
=
=
=
=
=
=
=
Xét
( )
0fx=
, da vào bng biến thiên ca hàm s, ta có nghim
( )
4, 1x x a a= =
.
Xét
( )
2fx=
, da vào bng biến thiên ca hàm s, ta có nghim
3, , ,x x b x c x d= = = =
,
trong đó
1,1 2a b c
4d
.
Ta có bng xét dấu đạo hàm ca hàm s
( )
( )
( )
( )
32
1
.
3
y f x f x=−
:
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
3;4
.
Câu 70: Đạo hàm ca hàm s
2
4yx=−
A.
2
4
x
y
x
=
. B.
2
2
4
x
y
x
=
. C.
2
1
24
y
x
=
. D.
2
24
x
y
x
=
.
Li gii
Ta có
( )
2
22
4
2 4 4
x
x
y
xx
==
−−
.
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2AD BC=
,
( )
SA ABCD
. Gi
,EM
lần lượt trung điểm ca
AD
SD
,
K
hình chiếu ca
E
trên
SD
. Góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
SAD
Trang 170
A.
AKC
. B.
EKC
. C.
CSA
. D.
AMC
.
Li gii
Ta có t giác
ABCE
là hình vuông
CE AD⊥
.
CE SA
.
Do đó
( )
CE SAD
CE SD⊥
.
Ta có
( )
CE SD
SD EKC
EK SD
⊥
.
Do vy, góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
SAD
EKC
.
Câu 72: Đạo hàm ca hàm s
.siny x x=
bng
A.
sin .cosy x x x
=−
. B.
.cosy x x
=
.
C.
sin .cosy x x x
=+
. D.
.cosy x x
=−
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
.sin .sin sin sin sin cosy x x y x x x x x x x x x


= = = + = +
.
Câu 26 . Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;+
.
Li gii
T bng biến thiên ta thy hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy là tam giác
ABC
vuông ti
A
. Mệnh đề nào sau
đây sai:
A. Góc gia
( )
SBC
( )
SAC
là góc
SCB
.
B.
( ) ( )
SAB ABC
.
C.
( ) ( )
SAB SAC
.
D. V
AH BC
,
H BC
. Góc gia
( )
SBC
( )
ABC
là góc
AHS
.
Li gii
Trang 171
+ K
AK SH
ti
H
, k
AI SC
ti
I
.
Góc gia
( )
SBC
( )
SAC
góc
KIA
. Khẳng định “góc giữa
( )
SBC
( )
SAC
góc
SCB
” là sai.
+
( )
( )
( ) ( )
C
S ABC
SAB AB
SAB
A
SA
⊥
. Khẳng định
( ) ( )
SAB ABC
là đúng.
+
( )
( )
,
SAC
S
AB SA
AB A
A
A
S AC C
CB
A
( )
AB SAB
( ) ( )
SAB SAC⊥
. Khẳng định
( ) ( )
SAB SAC
là đúng.
+ Góc gia
( )
SBC
( )
ABC
góc gia
AH
SH
bng góc
AHS
. Khẳng định “góc
gia
( )
SBC
( )
ABC
là góc
AHS
” là đúng.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,SA ABCD ABCD
hình ch nht
, 2 , 3.AB a AD a SA a= = =
Giá tr
( ) ( )
( )
,tan SBD ABCD
bng:
A.
25
5
. B.
35
2
. C.
15
3
. D.
15
2
.
Li gii
Dng
( )
.AH BD H BD⊥
AH
là hình chiếu ca
SH
trên
( )
ABCD
,
( )
,BD ABCD BD AH BD SH
nh lý
ba đường vuông góc).
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
, , .
,
SBD ABCD BD
SH SBD SH BD SBD ABCD SHA
AH ABCD AH BD
=
=
⊥
Trang 172
Tam giác
ABD
vuông ti
A
AH
là đường cao suy ra:
( )
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 2 5
.
45
2
a
AH
AH AB AD a a
a
= + = + = =
Tam giác
SAH
vuông ti
A
có:
2 5 15
tan 3 :
52
SA a
SHA a
AH
= = =
Câu 75: Đạo hàm ca hàm s
3
2
1
yx
x

=−


bng
A.
( )
2
3
2
31x
x
+
. B.
2
2
1
3 x
x



. C.
3
2
1
2x
x

+


. D.
( ) ( )
2
33
4
3 1 2 1xx
x
−+
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 3
2
3
22
2 2 2 2 4
1 1 3 1 2 1
1 1 1 2 1
3 3 2 3 . .
x x x x
x
y x x x
x x x x x x x
+
+
= = + = =
Câu 76: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
32
3 9 2S t t t= +
, trong đó
t
được tính bng
giây và S được tính bng mét. Gia tc ti thời điểm vn tc b trit tiêu là:
A.
2
9m/s
. B.
2
9m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
12m/s
.
Li gii
Vn tc ca chất điểm chuyển động có phương trình là:
( ) ( )
2
3 6 9v t s t t t
= =
.
Gia tc là:
( ) ( )
66a t v t t
= =
.
Vn tc b trit tiêu tc là:
( )
03v t t= =
. Khi đó gia tốc là:
( )
( )
2
3 12 m/sa =
.
Câu 77: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
6 4 9 4y x x m x= + +
nghch
biến trên khong
( )
;1−
là:
A.
)
0;+
. B.
(
;0−
. C.
3
;
4

−

. D.
3
;
4

+

.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
2
' 3 12 4 9y x x m= +
Để hàm s nghch biến trên
( ) ( )
; 1 ' 0 ; 1yx− −
( ) ( )
( )
( )
22
2
;1
3 12 4 9 0 ; 1 3 12 9 4 ; 1
min (x) 4 , g 3 12 9
x x m x x x m x
g m x x x
−
+ − + + −
= + +
Ta có:
( )
1 4 0 4 0g m m m
.
Câu 78: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Trang 173
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 2 .−
B.
( )
2;2 .
C.
( )
1;0 .
D.
( )
2; . +
Li gii
Da vào bng biến thiên ta hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
2;0
( )
2; .+
Do đó hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;0 .
Câu 79: Cho hình đa diện đều loi
4;3
có cnh bng
a
. Gi
S
là din tích tt c các mt ca hình
đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
8.Sa=
B.
2
6.Sa=
C.
2
10 .Sa=
D.
2
4.Sa=
Li gii
Ta có đa diện đều loi
4;3
có cnh bng
a
là hình lập phương có cạnh bng a.
Din tích mt mt ca hình lập phương là
2
a
.
Do đó diện tích tt c các mt ca hình lập phương là
2
6.Sa=
Câu 80: S cnh ca một hình lăng trụ có th là s nào dưới đây.
A.
2021
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2019
.
Li gii
Gi
Đ
là s đỉnh đa giác đáy của một hình lăng trụ, ta có s cnh ca một hình lăng trụ
3Ð
.
Suy ra s cnh của hình lăng trụ chia hết cho 3 nên chn 2019.
Câu 81: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
. Khong cách t
A
đến mp
( )
SCD
bng
A.
14
3
a
. B.
14
2
a
. C.
14a
. D.
14
4
a
.
Li gii
K
H
O
D
C
B
A
S
Gi
O
là tâm đáy, vì
.S ABCD
là hình chóp đều, nên
( )
SO ABCD
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
2 , 2 ,
,
d A SCD
AC
d A SCD d O SCD
OC
d O SCD
= = =
.
Gi
H
là trung điểm ca
CD
, dng
OK SH
. Khi đó
( )
( )
,d O SCD OK=
.
Trang 174
ABCD
là hình vuông cnh
2a
2
2
AC
AO a = =
;
1
2
OH AD a==
Trong tam giác vuông
SAO
22
7SO SA AO a= =
.
Trong tam giác vuông
SOH
2 2 2 2
. . 7 14
4
7
OH SO a a a
OK
OH SO a a
= = =
++
.
Vy
( )
( )
( )
( )
14
, 2 ,
2
a
d A SCD d O SCD==
.
Câu 82: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh bng
2a
,
2SA a=
. Côsin ca góc gia
( )
SDC
( )
SAC
bng
A.
21
3
. B.
21
2
. C.
21
7
. D.
21
14
.
Li gii
T
O
k
OH
vuông góc và ct
SC
ti
H
.
Khi đó ta có
( )
DO SAC DO SC
. Mà
( )
OH SC SC DOH SC HD
.
Suy ra góc gia hai mt phng
( )
SDC
( )
SAC
là góc
OHD
.
Ta có
22AB a AC a OC OD a= = = =
.
Tam giác
SAC
đều cnh
2a
3SO a=
.
Xét tam giác
SOC
vuông ti
O
đường cao
OH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
33OH SO OC a a a
= + = + =
3
2
a
OH=
.
Xét tam giác
OHD
vuông ti
O
2 2 2 2
77
42
a
HD OH OD a HD= + = =
21
cos
7
OH
OHD
HD
= =
.
Câu 83: Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
ax x
=
+
Tìm
a
để hàm s liên tc trên
A.
1a =
. B.
1a =−
. C.
. D.
1
2
a =
.
Li gii
* Trên khong
( )
;1−
hàm s
( )
2
1
1
x
fx
x
=
là hàm phân thc hu t nên hàm s liên tc.
Trang 175
* Trên khong
( )
1; +
hàm s
( )
1f x ax=+
là hàm đa thức nên hàm s liên tc.
* Xét tính liên tc ca hàm s
( )
fx
ti
1x =
( ) ( )
2
1 1 1
1
lim lim lim 1 2
1
x x x
x
f x x
x
= = + =
( ) ( )
11
lim lim 1 1
xx
f x ax a
++
→→
= + = +
Hàm s liên tc trên
hàm s liên tc ti
1x =
1 2 1aa+ = =
.
Câu 84: Cho
( )
3
lim 2
x
fx
=−
. Tính
( )
3
lim 4x 1
x
fx
+−


.
A.
6
. B.
9
. C.
11
. D.
5
.
Li gii
Ta có:
( )
3
lim 4x 1
x
fx
+−


( ) ( )
33
lim lim 4x 1
xx
fx
→→
= +
( )
2 4.3 1 9= + =
.
Vy:
( )
3
lim 4x 1 9
x
fx
+ =


.
Câu 85: Trên giá sách 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác suất để 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn là toán:
A.
5
42
. B.
2
7
. C.
37
42
. D.
1
21
.
Li gii
Không gian mu
: “Chọn ngu nhiên 3 quyn sách trên giá sách”
3
9
||C =
.
Biến c
A
: “Chọn 3 quyển sách trong đó có ít nhất mt quyển sách toán”
Biến c
A
: “Chọn 3 quyển sách trong đó không có quyển sách toán”
3
5
||AC=
Xác sut ca biến c
A
:
( )
( )
3
5
3
9
| | 37
1 1 1
| | 42
C
A
P A P A
C
= = = =
.
Vy:
( )
37
42
PA=
.
Câu 86: Hàm s
32
2 3 12 2021y x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
2;1
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có
2
6 6 12y x x
= +
.
Cho
2
1
0 6 6 12 0
2
x
y x x
x
=
= + =
=−
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung
điểm ca
,SA SB
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNC
( )
ABD
A.
OA
. B.
OM
. C.
ON
. D.
CD
.
Li gii
Trang 176
Ta
( )
( )
C CD ABD
C MC MNC


giao tuyến ca
( )
MNC
( )
ABD
đường thẳng đi qua
( )
1C
.
Do
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SA SB
nên
NM
đường trung bình ca
SAB
, dn
đến
//NM AB
.
Li có
( )
( )
// ( )
AB ABD
MN MNC
MN AB cmt
giao tuyến ca
( )
MNC
( )
ABD
là đường thng song song vi
( )
,2NM AB
.
T
( ) ( ) ( ) ( )
1 , 2 ABD MNC CD =
.
Câu 88: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
,1
31
n
n
un
n
=
+
. Tìm khẳng định sai.
A.
10
8
31
u =
. B.
21
19
64
u =
. C.
3
1
10
u =
. D.
50
47
150
u =
.
Li gii
Ta có
10
8
31
u =
;
21
19
64
u =
;
3
1
10
u =
;
50
48
151
u =
.
Do đó
50
47
150
u =
là khẳng định sai.
Câu 89: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện li?
A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (I). D. Hình (IV).
Li gii
Ta có hình (I), (II), (III) là các khối đa diện li. Hình (IV) không phải đa diện li.
Trang 177
Câu 90: Cho t din
.ABCD
Gi
G
là trng tâm
,ABD
M
là điểm thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
( )
//MG ABD
B.
( )
//MG BCD
. C.
( )
//MG ACD
. D.
( )
//MG ABC
Li gii
Trong
ABD
gi
E
là trung điểm của đoạn
2
3
BG
AD
BE
=
(Do G là trng tâm
ABD
).
Xét
BEC
2
//
3
BG BM
GM CE
BE BC
= =
( ta lét đảo)
( )
( )
CE SCD
MG SCD
.
Suy ra
( )
//MG ACD
.
Câu 91: Biết
( )
H
là đa diện loi
3;5
vi s đỉnh và s cnh lần lượt là
a
.b
Tính
.ab
A.
10.ab−=
B.
18.ab =
C.
18.ab−=
D.
8.ab =
Li gii
Đa diện đều loi
3;5
là khi 20 mặt đều vi s đỉnh
12a =
và s cnh
30.b =
Suy ra
12 30 18.ab = =
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABCD
có,
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht có
2, 3.BC a AB a==
Khong cách gia
SD
BC
bng
A.
3.a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
3
a
Li gii
Trang 178
Ta có
//BC AD
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d BC SD d BC SAD d B SAD==
.
Do
( ) ( )
( )
,3
BA SA
BA SAD d B SAD BA a
BA AD
= =
.
Câu 93: Cho hàm s
32
3y x x=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
Li gii
Tập xác định
D=
.
Ta có:
2
36y x x
=−
.
Cho
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
=
= =
=
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có hàm s
32
3y x x=−
đồng biến trên khong
( )
;0−
( )
2;+
,
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 94: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp và có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
. D. m s nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
Li gii
T bng xét dấu đạo hàm ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
Câu 95: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ
Trang 179
Hàm s
( )
3y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;1
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
2; 3
.
Li gii
T đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
ta có
( )
1
01
4
x
f x x
x
=−
= =
=
.
Ta có
( )
( )
( )
1.(3 )
' 3 = . 3
3
x
y f x f x
x
−−
=
.
( )
0 3 0y f x

= =
2
31
4
31
1
34
7
x
x
x
x
x
x
x
=
=
=
=
=−
−=
=
,
y
không xác định tại điểm
3x =
.
Bng xét du
y
Vy hàm s
( )
3y f x=−
đồng biến trên khong
( )
1; 2
.
Câu 96: Hình đa diện bên có bao nhiêu mt
A.
10
. B.
7
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Hình đa diện trên có 10 mt.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 8
Câu 1: Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
2
32
43
x
y
xx
=
−+
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Trang 180
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
f x m=
có hai nghim thc phân bit là
A.
(
)
;2 4;− +
. B.
( )
2;4
.
C.
2;4
. D.
( ) ( )
;2 4;− +
.
Câu 3: Đồ th ca hàm s nào sau đây không cắt trc hoành?
A.
32
y x x
. B.
23yx
.
C.
2
8y x x
. D.
2022
12
y
x
.
Câu 4: Khi lập phương đơn vị có th tích bng?
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
12
.
Câu 5: Cho hàm s đa thức bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;2
. B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;+
.
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;2−
. D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
2;0
.
Câu 6: Biết rng hình v sau đây đồ th ca mt trong bn hàm s cho các phương án A, B, C, D.
Hỏi đó là hàm s nào?
A.
42
22y x x= + +
. B.
42
22y x x= + +
. C.
3
32y x x= + +
. D.
3
32y x x=
.
Câu 7: Th tích khi lập phương có độ dài cnh
a
A.
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 8: Khi chóp cho diện tích đáy bằng
2
30cm
và th tích bng
3
100cm
thì có chiu cao bng
A.
10cm
. B.
30cm
. C.
10
3
cm
. D.
1cm
.
Câu 9: Đồ th ca hàm s
32
15
2
34
y x x x= + +
có hai điểm cc tr
,AB
. Độ dài đoạn
AB
A.
3 13
. B.
13
2
. C.
3 13
2
. D.
13
.
x
−
1
0
1
+
y
+
0
0
+
y
−
2
−
+
4
+
Trang 181
Câu 10: Hàm s
32
5
x
y
x
=
+
nghch biến trên
A.
( )
5;+
. B.
\5
.
C.
( )
;5−
. D.
( ) ( )
; 5 5;− +
.
Câu 11: Biết đồ th hàm s ct trc hoành tại hai điểm . Độ dài đon thng
bng
A. . B.
. C. . D. .
Câu 12: Cho hàm s bc ba Hàm s liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên
dưới:
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
21
x
y
x
=
+
có phương trình
A.
1y =−
. B.
1
2
y =−
. C.
1y =
. D.
1
2
y =
.
Câu 14: Khi chóp có chiu cao bng
7cm
và th tích bng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm
B.
2
36cm
C.
2
4cm
D.
2
15cm
Câu 15: Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đường tim cận đứng là
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
2y =−
. D.
1x =−
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên
S đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 17: Hàm s
3
32y x x= +
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;4
. D.
( )
;4−
.
Câu 18: Tính th tích khi chóp có diện tích đáy bằng
2
9a
và chiu cao bng
2a
.
A.
3
9a
. B.
3
3a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Câu 19: Khối chóp tam giác đều có chiu cao bng
9dm
và cạnh đáy bằng
2dm
có th tích là
A.
3
93V dm=
. B.
3
12V dm=
.
Trang 182
C.
3
3V dm=
. D.
3
33V dm=
.
Câu 20: Mt hình chóp có 2023 mt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?
A.
2024
. B.
1022
. C.
4024
. D.
4044
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
\1
có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ i
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 22: S mt ca khi chóp t giác là
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
−;0
. C.
( )
+3;
. D.
( )
−;3
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
=y f x
( )
−
=lim 3
x
fx
( )
+
=−lim 3
x
fx
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
3x=
3x =−
.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
3y=−
.
Câu 25: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên
\2
và có bng biến thiên sau:
.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B.
0
. C. 4. D.
15
.
Câu 26: Cho khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(tham kho hình v). Khẳng định nào sau đây đúng.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
A. Đỉnh
A
thuc mt
''BCC B
. B. Đỉnh
B
thuc mt
''CDD C
.
C. Đỉnh
B
thuc mt
''BCC B
. D. Đỉnh
C
thuc mt
''ADD A
.
Câu 27: Hàm s nào trong các hàm s sau có đồ th như hình dưới đây?
Trang 183
A.
12
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
1
.
12
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
Câu 28: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
4
21
xx
y
x
=
+
trên đoạn
.
A.
0
. B.
3
7
. C.
4
. D.
1
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đoạn
2;3
đồ th như hình v.
G tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2;3
bng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 30: Chiu cao ca khi chóp có diện tích đáy
B
và th tích
V
A.
V
h
B
. B.
B
h
V
. C.
3B
h
V
. D.
3V
h
B
.
Câu 31: Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
'( ) ( 1)( 2),f x x x x x=
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là :
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 32: Cạnh nào sau đây là cạnh bên ca khi chóp
.S ABCD
?
A.
AB
. B.
BC
. C.
SC
. D.
CD
.
Câu 33: Hàm s nào sau đây có 2 điểm cực đại, 1 điểm cc tiu
A.
42
2022 2022y x x= + +
. B.
42
2022 2022y x x=
.
C.
42
2022 2022 1y x x= +
. D.
42
2022 2021 2023y x x= +
.
Câu 34 : Cho hàm s
2
( ) 2f x x mx=−
hi có bao nhiêu giá tr nguyên m để hàm s
()fx
tn ti giá tr
nh nht trên khong
( 3;3)
A.
3
. B.
5
C.
4
. D.
6
.
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 2f x x x= +
trên đoạn
1;2
bằng
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Câu 35: Cho hàm s bc bn
()y f x=
liên tc trên và có đồ th
()fx
như hình vẽ.
Trang 184
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( )
( ) 3 6 1g x f x x= +
trên đoạn
22
;
33



.
A.
( )
2 5.f −+
B.
( )
0 1.f +
C.
( )
2 3.f
D.
( )
1 3.f −+
Câu 36: . Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2C AC a=
góc to bi hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
0
45
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC

BC
. Mt phng
( )
AMN
ct cnh
BC

ti
E
. Tính th tích ca khối đa diện
.ACN MC E
.
A.
3
72
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
73
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 37: Cho hàm số . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên sao cho
Tổng các phần tử của S bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm
liên tc trên . Bng biến thiên ca hàm s
( )
()g x f x
=
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
=+
2
4y f x x
A.
6
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Câu 40 . Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh
a
. Gi
,OO
lần lượt tâm ca
ABCD
A B C D
. Th tích chung ca hai khi chóp
.O ABCD
.O A B C D
bng.
A.
3
4
a
. B.
3
6
a
. C.
3
8
a
. D.
3
12
a
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
( )
= +
2
1 2 3f x m x
(
m
tham s thc khác 0). Gi
12
,mm
hai giá tr
ca
m
tha mãn
( ) ( )
+ = +
2;9 2;9
min max 4 6f x f x m
. Giá tr ca
+
12
mm
bng
A.
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
6
5
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
,
AC
vuông góc vi
BD
3cmAC
,
4cmBD
. Khong
cách t điểm
S
đến mt phng
ABC
bng
9cm
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
36cm
. B.
3
18cm
. C.
3
54cm
. D.
3
6cm
.
Trang 185
Câu 41: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
để hàm s
32
3 3 2y x x mx= +
đồng
biến trên khong
( )
0;+
?
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
10
.
Câu 42: Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
đồng biến trên tng khong xác
định ca nó bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 43: Cho hình chóp đều
.S ABC
có cnh bên bng
4
, các điểm
M
,
N
là trung điểm ca
SA
,
SC
,
đồng thi
AN
vuông góc vi
BM
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
32 21
3
. B.
32 21
9
. C.
32 21
27
. D.
32 21
7
.
Câu 44: Biết
0
m
là giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +
có hai điểm cc tr
12
,xx
sao
cho
1 2 1 2
31x x x x+ =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
( 4; 2)m
. B.
0
(2;4)m
.
C.
0
(0;2)m
. D.
0
( 2;0)m −
.
Câu 45: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
2 12
2
x x m
y
xm
++
=
không có tim
cận đứng.
A.
0
4
m
m
B.
04m
C.
0
4
m
m
=
=
D.
04m
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có bng biến thiên như sau
x
−
-1 1
+
y
+
0
0
+
y
1
+
−
-1
S nghim của phương trình
( )
2
22f x x−=
A.
4
. B.
2
C.
3
D.
8
Câu 47: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
( )
( )
=
2
1
9
gx
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 48: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đường thng
3y x m
cắt đồ th
hàm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
A
và
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
(
O
là
gc tọa độ) thuộc đường thng
2 2 0xy
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Đáp án và lời giải chi tiết
1D
2D
3D
4C
5C
6B
7A
8A
9C
10A
11C
12A
13C
14C
15B
16B
17A
18D
19D
20D
21B
22D
23A
24D
25A
26C
27D
28D
29C
30D
31C
32C
33D
34B
35C
36C
37A
38D
39D
40D
Trang 186
41C
42B
43A
44D
45C
46C
47C
48B
49B
50C
Câu 49: Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
2
32
43
x
y
xx
=
−+
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Li gii
22
3 2 3 2
lim lim 0
4 3 4 3
xx
xx
x x x x
→+ →−
−−
==
+ +
22
13
3 2 3 2
lim ; lim
4 3 4 3
xx
xx
x x x x
++
→→
−−
= + = +
+ +
nên đồ
th hàm s các đường tim cn là
0; 1; 3y x x= = =
.
Câu 50: Hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
f x m=
có hai nghim thc phân bit là
A.
(
)
;2 4;− +
. B.
( )
2;4
.
C.
2;4
. D.
( ) ( )
;2 4;− +
.
Li gii
Để phương trình
( )
f x m=
có hai nghim thc phân biệt thì đồ th hàm s
( )
y f x=
và đường
thng
ym=
cần có hai giao điểm.
Nhìn vào bng biến thiên ta suy ra
2m
hoc
4m
.
Câu 51: Đồ th ca hàm s nào sau đây không cắt trc hoành?
A.
32
y x x
. B.
23yx
.
C.
2
8y x x
. D.
2022
12
y
x
.
Li gii
Vì phương trình hoành độ giao điểm
2022
0
12x
vô nghim nên chọn đáp án D.
Câu 52: Khi lập phương đơn vị có th tích bng?
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
12
.
Li gii
Vì khi lập phương đơn vị có các mt là các hình vuông bng nhau có cnh bng 1 nên th
tích ca nó bng 1.
Câu 53: Cho hàm s đa thức bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
x
−
1
0
1
+
y
+
0
0
+
y
−
2
−
+
4
+
Trang 187
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;2
. B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;+
.
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;2−
. D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
2;0
.
Li gii
Nhìn vào đồ th hàm s ta thy:
Trên khong
( )
0;2
, đồ th không một đường luôn đi lên từ trái sang phi nên hàm s
( )
fx
không đồng biến trên
( )
0;2
. Tương tự vi khong
( )
0;+
.
Trên khong
( )
;2−
, đồ th một đường đi xuống t trái sang phi nên hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;2−
. Vy chọn đáp án C.
Trên khong
( )
2;0
, đồ th không một đường luôn đi xuống t trái sang phi n hàm s
( )
fx
không nghch biến trên
( )
2;0
.
Câu 54: Biết rng hình v sau đây là đồ th ca mt trong bn hàm s cho các phương án A, B, C, D.
Hỏi đó là hàm s nào?
A.
42
22y x x= + +
. B.
42
22y x x= + +
. C.
3
32y x x= + +
. D.
3
32y x x=
.
Li gii
Nhìn vào đồ th ta thy:
( )
lim
x
fx
→+
= −
hàm s
( )
fx
3 điểm cc tr nên chọn đáp án
B.
Câu 55: Th tích khi lập phương có độ dài cnh
a
A.
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Khi lập phương cạnh
a
thì th tích là
3
a
.
Câu 56: Khi chóp cho diện tích đáy bằng
2
30cm
và th tích bng
3
100cm
thì có chiu cao bng
Trang 188
A.
10cm
. B.
30cm
. C.
10
3
cm
. D.
1cm
.
Li gii
Ta có
1 3 3.100
. 10
3 30
V
V B h h cm
B
= = = =
.
.
Câu 57: Đồ th ca hàm s
32
15
2
34
y x x x= + +
có hai điểm cc tr
,AB
. Độ dài đoạn
AB
A.
3 13
. B.
13
2
. C.
3 13
2
. D.
13
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
32
15
2
34
y x x x= + +
2
5
2
4
y x x
= +
.
Cho
2
1
5
2
0 2 0
5
4
2
x
y x x
x
=
= + =
=−
.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr là:
15
;
23
A



;
5 37
;
26
B



.
22
5 1 37 5 3 13
2 2 6 3 2
AB
= + =
.
Câu 58: Hàm s
32
5
x
y
x
=
+
nghch biến trên
A.
( )
5;+
. B.
\5
.
C.
( )
;5−
. D.
( ) ( )
; 5 5;− +
.
Li gii
Tập xác định:
\5D =
.
32
5
x
y
x
=
+
( )
2
13
0,
5
y x D
x
=
+
.
Hàm s nghch biến trên
( )
;5−
( )
5; +
.
Câu 59: Biết đồ th hàm s ct trc hoành tại hai điểm . Độ dài đon thng
bng
A. . B.
. C. . D. .
Li gii
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Suy ra tọa độ giao điểm cn tìm là , . Vy .
Câu 60: Cho hàm s bc ba Hàm s liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên
dưới:
Trang 189
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Li gii
T đồ th hàm ta thy
Câu 61: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
21
x
y
x
=
+
có phương trình
A.
1y =−
. B.
1
2
y =−
. C.
1y =
. D.
1
2
y =
.
Li gii
Ta có:
1
2
21
lim lim 1
1
21
2
xx
x
x
x
x
+ +
==
+
+
.
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
1y =
.
Câu 62: Khi chóp có chiu cao bng
7cm
và th tích bng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm
B.
2
36cm
C.
2
4cm
D.
2
15cm
Li gii
Ta có:
1 3 28
.4
37
V
V B h B
h
= = = =
.
Câu 63: Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đường tim cận đứng là
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
2y =−
. D.
1x =−
.
Li gii
Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đường tim cận đứng là
1x =
.
Câu 64: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên
S đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Trang 190
Tập xác định ca hàm s
( )
=y f x
( ) ( )
; 2 2;= − +D
.
*
( )
lim 2 2
−
= =
x
f x y
là tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
=y f x
khi
−x
.
*
( )
2
lim 2
+
→−
= − =
x
f x x
là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
=y f x
khi
2
+
→−x
.
Vậy đồ th hàm s
( )
=y f x
có 1 tim cận đứng và 1 tim cn ngang.
Câu 65: Hàm s
3
32y x x= +
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;4
. D.
( )
;4−
.
Li gii
TXĐ
2
' 3 3yx=−
1
'0
1
x
y
x
=−
=
=
.
Bng biến thiên
Câu 66: Tính th tích khi chóp có diện tích đáy bằng
2
9a
và chiu cao bng
2a
.
A.
3
9a
. B.
3
3a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Li gii
Th tích khi chóp
23
11
9 2 6
33
. . . .V B h a a a= = =
.
Câu 67: Khối chóp tam giác đều có chiu cao bng
9dm
và cạnh đáy bằng
2dm
có th tích là
A.
3
93V dm=
. B.
3
12V dm=
. C.
3
3V dm=
. D.
3
33V dm=
.
Li gii
Ta có
2
1 1 2 3
. .9 3 3
3 3 4
V Bh= = =
.
Câu 68: Mt hình chóp có 2023 mt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?
A.
2024
. B.
1022
. C.
4024
. D.
4044
.
Li gii
Hình chóp có
1
mặt đáy và
2022
mặt bên nên nó có đáy là đa giác
2022
cạnh. Do đó hình
chóp này s
2022
cạnh đáy và
2022
cnh bên. Vy hình chóp có
4044
cnh.
Câu 69: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
\1
có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ i
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Trang 191
Nhn thy
( )
fx
đổi du qua
2x =−
,
1x =
,
nhưng không xác định ti
1x =
nên hàm
s có hai điểm cc tr
2x =−
,
.
Câu 70: S mt ca khi chóp t giác là
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Khi chóp t giác có 5 mt gm 4 mt bên và 1 mặt đáy.
Câu 71: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
−;0
. C.
( )
+3;
. D.
( )
−;3
.
Li gii
T bng biến thiên ta có hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 72: Cho hàm s
( )
=y f x
( )
−
=lim 3
x
fx
( )
+
=−lim 3
x
fx
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
3x=
3x =−
.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
3y=−
.
Li gii
Ta có :
( )
lim 3
x
fx
−
=
suy ra
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
( )
lim 3
x
fx
+
=−
suy ra
3y=−
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 73: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên
\2
và có bng biến thiên sau:
.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B.
0
. C. 4. D.
15
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1
.
Câu 74: Cho khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(tham kho hình v). Khẳng định nào sau đây đúng.
Trang 192
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
A. Đỉnh
A
thuc mt
''BCC B
. B. Đỉnh
B
thuc mt
''CDD C
.
C. Đỉnh
B
thuc mt
''BCC B
. D. Đỉnh
C
thuc mt
''ADD A
.
Li gii
Đáp án C.
Câu 75: Hàm s nào trong các hàm s sau có đồ th như hình dưới đây?
A.
12
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
1
.
12
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
Li gii
T đồ th hàm số, ta suy ra đồ th có đường tim cận đứng
1x =
nên loại được đáp án
A
;
C
.
T đồ th hàm s ta suy ra đồ th hàm s cũng có đường tim cân ngang
2y =−
vậy cũng loại
được đáp án
B
.
Câu 76: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
4
21
xx
y
x
=
+
trên đoạn
.
A.
0
. B.
3
7
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Xét hàm s
2
4
21
xx
y
x
=
+
trên đoạn
ta có
( )
2
2
2 2 4
'
21
xx
y
x
+−
=
+
( )
2
2
2
1 0;3
2 2 4
' 0 0 2 2 4 0
2 0;3
21
x
xx
y x x
x
x
=
+−
= = + =
=
+
( ) ( )
( )
( )
0;3
3
0 0; 3
7
min 1 1
11
yy
yy
y
= =
= =
=−
.
Trang 193
Câu 77: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đoạn
2;3
đồ th như hình v.
G tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2;3
bng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Dựa o đồ th, ta thy g tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;3
bng
3
đạt
ti
1x =−
.
Câu 78: Chiu cao ca khi chóp có diện tích đáy
B
và th tích
V
A.
V
h
B
. B.
B
h
V
. C.
3B
h
V
. D.
3V
h
B
.
Li gii
Ta có th tích khi chóp là
13
..
3
V
V B h h
B
= =
.
Câu 79: Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
'( ) ( 1)( 2),f x x x x x=
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là :
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Xét phương trình
0
'( ) ( 1)( 2) 0 1
2
x
f x x x x x
x
=
= = =
=
.
'( ) 0fx=
có 3 nghim phân bit nên hàm s
()y f x=
có 3 điểm cc tr.
Câu 80: Cạnh nào sau đây là cạnh bên ca khi chóp
.S ABCD
?
A.
AB
. B.
BC
. C.
SC
. D.
CD
.
Li gii
Theo lý thuyết chn C.
Câu 81: Hàm s nào sau đây có 2 điểm cực đại, 1 điểm cc tiu
A.
42
2022 2022y x x= + +
. B.
42
2022 2022y x x=
.
C.
42
2022 2022 1y x x= +
. D.
42
2022 2021 2023y x x= +
.
Li gii
Nhn thy c 4 đáp án đều là hàm trùng phương. Để hàm s có 2 điểm cực đại, 1 điểm cc
tiu thì
,ab
trái du và
0a
nên ta chọn phương án D.
Câu 34 : Cho hàm s
2
( ) 2f x x mx=−
hi có bao nhiêu giá tr nguyên m để hàm s
()fx
tn ti giá tr
nh nht trên khong
( 3;3)
A.
3
. B.
5
C.
4
. D.
6
.
Li gii
Trang 194
Ta có
'( ) 2 2f x x m=−
khi
'( ) 0f x x m= =
Bng biến thiên
x
3
m
3+
()fx
0
+
()fx
( 3)f
(3)f
()fm
Hàm s tn ti giá tr nh nht trên khong
( )
( 3;3) 3;3m
Do
2; 1;0;1;2mm =
Vy có tt c 5 giá tr tha mãn .
Câu 82: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 2f x x x= +
trên đoạn
1;2
bằng
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Lời giải
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
1;2
.
Ta có:
( ) ( )
3
0
4 20 , 0
5
x
f x x x f x
x
=

= =
=
.
Xét hàm số trên đoạn
1;2
có:
( ) ( ) ( )
1 7; 0 2; 2 22f f f = = =
.
Vậy
( )
1;2
min 22
x
fx
−
=−
.
Câu 83: Cho hàm s bc bn
()y f x=
liên tc trên và có đồ th
()fx
như hình vẽ.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( )
( ) 3 6 1g x f x x= +
trên đoạn
22
;
33



.
A.
( )
2 5.f −+
B.
( )
0 1.f +
C.
( )
2 3.f
D.
( )
1 3.f −+
Lời giải
Ta có:
( )
( ) 3 3 6g x f x

=−
. Suy ra
( )
1
31
3
( ) 0 3 2
3 2 2
3
x
x
g x f x
x
x
=−
=−

= =
=
=
.
Trang 195
Bảng biến thiên
Vậy giá trị nhỏ nhất ca hàm s
( )
( ) 3 6 1g x f x x= +
trên đoạn
22
;
33



( )
23f
.
Câu 84: . Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2C AC a=
góc to bi hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
0
45
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC

BC
. Mt phng
( )
AMN
ct cnh
BC

ti
E
. Tính th tích ca khối đa diện
.ACN MC E
.
A.
3
72
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
73
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Ta
( ) ( ) ( ) ( )
,AMN ABC AN AMN A B C ME
= =
( ) ( )
//ABC A B C
suy ra
//ME AN
1 1 1
.
2 4 2
C E CN CB a
= = =
Trang 196
Gọi
I
trung điểm
AB
, suy ra
( )
AB CIC
nên góc giữa
( )
C AB
( )
ABC
góc
( )
,
CI C I
, suy ra
45C IC
=
.
Ta có tam giác
CAB
vuông cân tại
C
,
I
là trung điểm
AB
, suy ra
22
44
2
22
AB a a
CI a
+
= = =
.
Tam giác
C IC
vuông tại
C
nên
tan 2C C CI C IC a

= =
.
Trong
( )

ACC A
, kéo dài
AM
cắt
CC
tại
O
.
Suy ra
CM
là đường trung bình của
OAC
, do đó
2 2 2OC CC a
==
.
Diện tích tam giác
ACN
2
11
. 2 .
22
ACN
S CACN a a a= = =
.
Thể tích khối chóp
.O ACN
3
2
.
1 1 2 2
. .2 2
3 3 3
O ACN ACN
a
V S OC a a= = =
.
Diện tích tam giác
C ME
2
1 1 1 1
..
2 2 2 4
C ME
S C M C E a a a

= = =
.
Thể tích khối chóp
.OC ME
3
2
.
1 1 1 2
2
3 3 4 12
O C ME C ME
a
V S OC a a

= = =
.
Do đó
3 3 3
. . .
2 2 2 7 2
3 12 12
ACN MC E O ACN O C ME
a a a
V V V

= = =
.
Câu 85: Cho hàm số . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên sao cho
Tổng các phần tử của S bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt .
.
.
Ta có: luôn xác định trên .
+ Với thì Loại .
+ Với thì ta có . Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Khi đó: .
Trang 197
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
nguyên nên
Trường hợp 2:
Khi đó: .
không có giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Do đó
Vậy tổng phần tử của S bằng 6.
Câu 86: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm
liên tc trên . Bng biến thiên ca hàm s
( )
()g x f x
=
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
=+
2
4y f x x
A.
6
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
( )
( )

= + +
2
2 4 4y x f x x
.
Cho
( )
+=
=
=−
2
40
0
2
f x x
y
x
.
Phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
+ =
+ =
+ =
+ =
+ =
2
2
2
2
2
44
4 4 0
40
4 0 4
44
x x a a
x x b b
f x x
x x c c
x x d d
Xét hàm s
=+
2
4y x x
( )
= = 2, 2 4
2
b
y
a
.
Phương trình
( )
+ =
2
44x x a a
vô nghim.
Phương trình
( )
+ =
2
4 4 0x x b b
có 2 nghim phân bit.
Phương trình
( )
+ =
2
4 0 4x x c c
có 2 nghim phân bit.
Phương trình
( )
+ =
2
44x x d d
có hai nghim phân bit.
Vậy có 7 điểm cc tr.
Trang 198
Câu 40 . Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh
a
. Gi
,OO
lần lượt tâm ca
ABCD
A B C D
. Th tích chung ca hai khi chóp
.O ABCD
.O A B C D
bng.
A.
3
4
a
. B.
3
6
a
. C.
3
8
a
. D.
3
12
a
.
Li gii
Q
N
P
M
O
C'
C
A
B
D
D'
B'
A'
O'
Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt giao điểm của
OA
OA
;
OB
OB
;
OC
OC
;
OD
OD
Nhận thấy phần chung của hai khối chóp
.O ABCD
.O A B C D
là bát din
OMNPDO
.
Ta có
2
3
.
11
2. 2. . . . .
3 2 3 2 2 12
OMNPQO O MNPQ MNPQ
OO a a a
V V S

= = = =


.
Câu 87: Cho hàm s
( )
( )
= +
2
1 2 3f x m x
(
m
tham s thc khác 0). Gi
12
,mm
hai giá tr
ca
m
tha mãn
( ) ( )
+ = +
2;9 2;9
min max 4 6f x f x m
. Giá tr ca
+
12
mm
bng
A.
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
6
5
.
Li gii
Vi mi


2;9x
ta có
+
=
2
( 1)
'( ) 0
23
m
fx
x
.
Hàm s
( )
( )
= +
2
1 2 3f x m x
đồng biến trên


2;9
.
( ) ( )
+ = + = +
2
2;9 2;9
min max (2) (9) 5 5f x f x f f m
.
T gi thiết ta có
=
+ = + =
=
22
1
5 5 4 6 5 4 1 0
1
5
m
m m m m
m
.
Vy:

+ = + =


12
14
1
55
mm
.
Câu 88: Cho hình chóp
.S ABCD
,
AC
vuông góc vi
BD
3cmAC
,
4cmBD
. Khong
cách t điểm
S
đến mt phng
ABC
bng
9cm
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
36cm
. B.
3
18cm
. C.
3
54cm
. D.
3
6cm
.
Li gii
Vì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc nên din tích ca t giác
ABCD
Trang 199
1
.6
2
ABCD
S AC BD==
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
( )
( )
( )
3
11
, . .9.6 18
33
SABCD ABCD
V d S ABCD S cm= = =
.
Câu 89: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
để hàm s
32
3 3 2y x x mx= +
đồng
biến trên khong
( )
0;+
?
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
10
.
Li gii
Hàm s
32
3 3 2y x x mx= +
đồng biến trên khong
( )
0;+
khi và ch khi
( )
( )
2
2
' 3 6 3 0, 0;
3 3 6 , 0;
y x x m x
m x x x
= + +
+ +
Bng biến thiên ca hàm s
( )
2
3 6 , 0;y x x x= + +
Da vào bng biến thiên ta
thấy, để
( )
2
3 3 6 , 0;m x x x + +
thì
3 0 0mm
.
10;10m−
m
nên
10; 9;...; 1;0m
.
Vy có 11 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 90: Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
đồng biến trên tng khong xác
định ca nó bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Tập xác định
\Dm=
Ta có
( )
2
2
4m
y
xm
−+
=
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định khi và ch khi
0,y x D
Hay
2
4 0 2 2mm +
m
nên
1;0;1m−
. Vy tng các giá tr nguyên tha mãn là
1 0 1 0T = + + =
Câu 91: Cho hình chóp đều
.S ABC
có cnh bên bng
4
, các điểm
M
,
N
là trung điểm ca
SA
,
SC
,
đồng thi
AN
vuông góc vi
BM
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
32 21
3
. B.
32 21
9
. C.
32 21
27
. D.
32 21
7
.
Li gii
Trang 200
Gi
I
là trung điểm ca
SN
MI
là đường trung bình ca tam giác
.
Ta có
//MI AN MI BM BMI
vuông ti
M
.
Đặt
AB x=
( )
0x
.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
8
2 4 2
AB SB SA x
AN BN BM
++
= = = =
.
22
2
1 8 8
4 2 8
xx
MI

++
= =


.
2 2 2
2
24
SB BN SN
BI
+
=−
2
36
4
x +
=
.
Khi đó
2 2 2
BI BM MI= +
2 2 2
36 8 8 4 6
4 2 8 3
x x x
x
+ + +
= + =
.
Gi
O
là tâm ca tam giác
ABC
( )
SO ABC⊥
SO
là chiu cao ca hình chóp.
Ta có
2
3 8 3
43
ABC
AB
S ==
.
2 2 3 4 2
.
3 3 2 3
AB
AO AJ= = =
.
Nên
22
47
3
SO SA AO= =
.
Vy
.
1 32 21
.
3 27
S ABC ABC
V S SO==
.
Câu 92: Biết
0
m
là giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +
có hai điểm cc tr
12
,xx
sao
cho
1 2 1 2
31x x x x+ =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
( 4; 2)m
. B.
0
(2;4)m
. C.
0
(0;2)m
. D.
0
( 2;0)m −
.
Lời giải
Ta có:
2
' 3 6y x x m= +
,
/2
3 3 9 3mm = =
Để hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
2
3 6 0 (1)x x m + =
có hai nghiệm phân biệt
0
9 3 0 3mm
(*)
Giả sử
1
x
,
2
x
là các nghiệm của
(1)
nên theo định lý Vi-ét, ta có
12
12
2
3
xx
m
xx
+=
=
.
Do đó
1 2 1 2
31x x x x+ =
2 3 1
3
m
=
6 3 3m =
1m=
.
Đối chiếu với điều kiện (*), ta thấy chỉ
1m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trang 201
Vy
0
1 (0;2)m =
Câu 93: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
2 12
2
x x m
y
xm
++
=
không có tim
cận đứng.
B.
0
4
m
m
B.
04m
C.
0
4
m
m
=
=
D.
04m
Lời giải
Để đồ thị hàm số
2
2 12
2
x x m
y
xm
++
=
không có tim cận đứng thì
2xm=
là nghim ca
( )
22
0
2 12 4 16 0
4
m
f x x x m m m
m
=
= + + + =
=
.
Câu 94: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có bng biến thiên như sau
x
−
-1 1
+
y
+
0
0
+
y
1
+
−
-1
S nghim của phương trình
( )
2
22f x x−=
A.
4
. B.
2
C.
3
D.
8
Li gii
Phương trình
( )
2
23f x x−=
( )
( )
2
2
22
22
f x x
f x x
−=
=
Da vào bng biến thiên
x
−
-1 1 a
+
y
+
0
0
+
y
1
+
−
-1
phương trình
( )
2
22f x x−=
( )
22
2 1 2 0x x a a x x a = =
10a = +
phương trình có 2 nghiệm.
Tương tự, da vào bng biến thiên
x
−
b
-1 1
+
y
+
0
0
+
y
1
+
-1
−
Phương trình
( )
2
22f x x =
( )
22
2 1 2 0x x b b x x b = =
10b = +
phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình
( )
2
22f x x−=
có 2 nghim.
Câu 95: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
x
1
y
2y =
2y =−
Trang 202
y
2
2
Đồ th hàm s
( )
( )
=
2
1
9
gx
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
( )
( )
( )
2
3
90
3
fx
fx
fx
=
=
=−
S tim cận đứng bng s nghim của phương trình
( )
2
90fx−=
do đó đồ th hàm s có 2
tim cận đứng
Câu 96: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đường thng
3y x m
cắt đồ th
hàm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
A
và
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
(
O
là
gc tọa độ) thuộc đường thng
2 2 0xy
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
3
1
x
xm
x
(*)
Với điều kin
1x
, (*)
2
3 1 1 0x m x m
(1)
Đưng thng
3y x m
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
A
và
B
khi
và ch khi phương trình (1) có hai nghim phân bit khác
1
, điều kin:
2
2
1 12 1 0
3.1 1 .1 1 0
mm
mm
2
10 11 0
30
mm
1
11
m
m
. (**)
Không mt tính tng quát, gi s
11
;3A x x m
,
22
;3B x x m
vi
1
x
,
2
x
là hai
nghim phân biệt phương trình (1). Theo Vi-et ta có:
12
1
3
m
xx
.
Gi s
;G x y
là trng tâm tam giác
, ta có
11
;
93
mm
G
.
Mt khác, điểm
G
thuộc đường thng
2 2 0xy
nên ta có:
11
2. 2 0
93
mm
11
5
m
(tha mãn (**)). Do đó không có giá tr nguyên dương của
m
tha mãn yêu cu
bài toán.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 9
Câu 1: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình bên.
Trang 203
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(1; 3)
. B.
( ; 2)
. C.
( 2;0)
. D.
( 3;1)
.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên
Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong nào ?
A.
(0;2)
. B.
(1;2)
. C.
( ;1)−
. D.
(2; )+
.
Câu 3: Cho hàm số
3
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; 1 .−
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
.
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; 1 .−
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
;?− +
A.
3
3y x x=
. B.
1
.
3
x
y
x
+
=
+
C.
1
.
2
x
y
x
=
D.
3
.y x x=+
Câu 5: Hàm s
42
2= + y x x
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;0−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;2
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng xét du ca hàm s
( )
'fx
như hình dưới đây.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
=y f x
bng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
0
.
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh?
A.
3
2.
B.
2
34
A
. C.
2
34 .
D.
2
34
C
.
Câu 8: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s?
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 5
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
1;3
.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
5u =
và công bội
2q =
. Giá trị
2
u
bằng
A.
25
. B.
10
. C.
5
2
. D.
32
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình dưới. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Trang 204
Câu 11: Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
31y x x= +
A.
( )
1;1
B.
( )
1;3
C.
( )
1;3
D.
( )
1; 1
Câu 12: Hàm số
3
2yx=+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
3f x x x=−
trên đoạn
3;3
bằng
A.
18
. B.
18
. C.
2
. D.
2
.
Câu 14: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
1
3
x
fx
x
+
=
+
A.
3x =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 15: Cho hàm s
()y f x=
có tập xác định
\{ 1}
, có bng biến thiên như hình vẽ. Đồ th hàm s
có tt c bao nhiêu tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16: Đồ th hàm s
2
54
2
xx
y
x
−+
=
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
6
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 18: Một hình chóp có chiều cao bằng
10cm
và diện tích đáy
2
30cm
thì có thể tích bằng
A.
3
300cm
. B.
3
1000 2 cm
. C.
3
100cm
. D.
3
900cm
.
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
31
2
x
y
x
trên
1;1
bằng
A.
4
. B.
2
3
. C.
4
. D.
2
3
.
Câu 20: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy và
3SA a
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
1
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
9a
.
Câu 21: Hình đa diện dưới đây có tất cả bao nhiêu mặt.
A.
11
. B.
20
. C.
12
. D.
10
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Trang 205
Đặt
( )
2;2x
Min f x m
−
=
,
( )
2;2x
Max f x M
−
=
. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A.
2; 1mM= =
. B.
3; 4mM==
.
C.
2; 2mM= =
. D.
3; 11mM==
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
lim 1
x
y
+
=
lim 1
x
y
−
=−
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =−
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =−
.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
4
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
.
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4
2 1.y x x= +
B.
42
2 1.y x x= +
C.
42
2 1.y x x=
D.
42
2 1.y x x= +
Câu 26: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th trong hình bên. S nghim của phương trình
( )
1fx=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Trang 206
Câu 27: Giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 9 2= +y x x x
A. 3. B. -25. C. 7. D. -20.
Câu 28: Đường thẳng
21yx=+
cắt đồ th hàm s
32
3 4 5y x x x= + +
ti
A. bốn điểm. B. hai điểm. C. một điểm. D. ba điểm.
Câu 29: Din tích ba mt ca hình hp ch nht lần lượt là
222
15 ,24 ,40 .cm cm cm
Th tích ca khi
hộp đó là
A.
3
150 .cm
B.
3
140 .cm
C.
3
100 .cm
D.
3
120 .cm
Câu 30: Cho hàm số
32
2 6 5y x x= +
có đồ thị
( )
.C
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm M
hoành độ bằng 3 là
A.
18 49yx=+
. B.
18 49yx=
. C.
18 49yx= +
. D.
18 49yx=−
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
2
2 khi 1
2 3 khi 1
x x x
fx
xx
+
=
+
.Tìm giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;2
.
A.
1m =−
. B.
3m =−
. C.
1m =
. D.
2m =−
.
Câu 32: Tính th tích
V
ca khi lng tr tam giác đều có tt c các cnh bng
a
.
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
C.
3
2
4
a
V =
D.
3
3
2
a
V =
Câu 33: Cho khi chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Tính t s th tích
ca hai khi chóp
.S MNC
.S ABC
.
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
8
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
, có đáy là tam giác đều cnh bng
2a
, mt bên
SAB
vuông góc vi
mặt đáy. Tính khoảng cách t điểm
C
đến mt phng
( )
SAB
.
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
23a
. D.
a
.
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
mt bên
( )
ABB A

là hình vuông cnh bng
a
(tham kho hình v).
Tang ca góc giữa đường thng
BC
và mt phng
ABB A

bng
A.
2
2
. B.
6
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 36: Cho m s
32
21y x mx x= + +
vi
m
tham s thc. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên tp s thc ?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 37: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và có th tích bng
48
. Gi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Tính th tích
V
ca khi t din
SMCD
.
A.
24V =
. B.
12V =
. C.
16V =
. D.
38V =
.
Câu 38: Cho hàm s
1x
y
xm
+
=
, vi
m
là tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
Trang 207
để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2;+
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 39: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
C
,
3, ,AB a AC a==
5SC a=
.
Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
10
6
a
.
Câu 40: Mt hp cha
7
viên bi đỏ,
8
viên bi trng,
6
viên bi vàng. Ly ngu nhiên trong hp ra
4
viên
bi. Tính xác suất để chọn được
4
viên bi trong đó có nhiều nht
2
viên bi vàng.
A.
13
14
. B.
12
13
. C.
18
19
. D.
15
16
.
Câu 41: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ. Xét du ca
,,abc
.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 42: Biết rng giá tr nh nht ca hàm s
36
1
=+
+
y mx
x
trên
0; 3
bng
20.
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
48m
. B.
02m
. C.
24m
. D.
8m
.
Câu 43: Cho hàm s bc ba
()fx
bng biến thiên như hình vẽ. Tng s đường tim cận đứng
tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
( )
1
2
gx
fx
=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 44: Người ta mun xây mt b cha dng hình hp ch nht không np th tích bng
3
200m
đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng. Giá thuê nhân công xây b
300000
đồng/
2
m
. Chi phí xây dng thp nht là
A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng C. 46 triệu đồng. D. 36 triệu đồng.
Câu 45: Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
( ) ( )
23
1
6
s t t t m=−
. Tìm thời điểm
t
(giây) ti
đó vận tc
( )
/v m s
ca chuyển động đạt giá tr ln nht
A.
2t =
. B.
0,5t =
. C.
2,5t =
. D.
1t =
.
Câu 46: Cho hàm s
()y f x=
. Hàm s
( )
'fx
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
( )
3
1g x f x=+
nghch biến trên khong
Trang 208
A.
( )
;2−
. B.
( )
3
;3−
. C.
( )
;1−
. D.
3
0;
2



.
Câu 47: Cho lăng trụ t giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
4AC a=
. Gi
O
là tâm ca mt
' ' ' 'A B C D
.
Biết rng hai mt phng
OAB
OCD
vuông góc vi nhau. Th tích khối lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bng?
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
82a
.
Câu 48: Cho khối chóp
.S ABC
, , , , 15AB BC BC SC SC SA BC a SC a = =
góc
giữa
,AB SC
bằng
0
30
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
53
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
5
2
a
. D.
3
53
6
a
.
Câu 49: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
3
3
f f x m x m+ =
nghim
1;2x
biết
( )
53
34f x x x m= +
.
A.
24
. B.
64
. C.
15
. D.
16
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
( )
( )
6 5 2021g x f x m= + +
có 3 điểm cc
đại?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
-------- HT--------
Trang 209
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D
4.D
5.A
6.A
7.D
8.C
9.B
10.C
11.D
12.B
13.B
14.A
15.C
16.B
17.A
18.C
19.A
20.C
21.A
22.D
23.B
24.D
25.D
26.C
27.B
28.C
29.D
30.C
31.C
32.B
33.A
34.A
35.A
36.A
37.A
38.A
39.C
40.C
41.C
42.C
43.B
44.A
45.A
46.A
47.D
48.D
49.D
50.B
Câu 51: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình bên.
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(1; 3)
. B.
( ; 2)
. C.
( 2;0)
. D.
( 3;1)
.
Li gii
Do
'
0y
trên khong
( 2;0)
nên hàm s nghch biến trên khong
( 2;0)
.
Câu 52: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên
Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong nào ?
A.
(0;2)
. B.
(1;2)
. C.
( ;1)−
. D.
(2; )+
.
Li gii
Đồ th hàm s
()y f x=
có nhánh đi lên trên khoảng
( ;0)−
và khong
(2; )+
Nên hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
(2; )+
Câu 53: Cho hàm số
3
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; 1 .−
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
.
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; 1 .−
Li gii
Chn D
TXĐ:
\1D =
Trang 210
Ta có:
( )
2
2
' 0 .
1
y x D
x
=
+
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; . +
Câu 54: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
;?− +
A.
3
3y x x=
. B.
1
.
3
x
y
x
+
=
+
C.
1
.
2
x
y
x
=
D.
3
.y x x=+
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3
y x x=+
TXĐ:
D =
2
' 3 1 0 .y x x= +
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
;.− +
Câu 55: Hàm s
42
2= + y x x
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;0−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Ta có tập xác định
=D
,
( )
32
' 4 2 4 2= + = +y x x x x
Cho
' 0 0= =yx
.
Bng biến thiên
Vy hàm s nghch biến trên
( )
;0−
.
Câu 56: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng xét du ca hàm s
( )
'fx
như hình dưới đây.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
=y f x
bng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Quan sát bng xét du ca hàm s
( )
'fx
ta thy hàm s có đạo hàm đổi dấu khi đi qua điểm
x 2=−
x 5=
nên hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
Câu 57: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh?
A.
3
2.
B.
2
34
A
. C.
2
34 .
D.
2
34
C
.
Li gii
Mi cách chn ra
2
hc sinh t
34
hc sinh mt t hp chp
34
ca
2
. S cách chn là
2
34
C
.
Câu 58: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s?
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 5
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Trang 211
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 1
.
Câu 59: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
5u =
và công bội
2q =
. Giá trị
2
u
bằng
A.
25
. B.
10
. C.
5
2
. D.
32
.
Li gii
Ta có công thức số hạng của cấp số nhân là
1
1
.
n
n
u u q
=
với
2n
.
Áp dụng với
2n =
ta có
21
. 5.2 10u u q= = =
.
Câu 60: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình dưới. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số
( )
y f x=
có 2 điểm cực trị.
Câu 61: Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
31y x x= +
A.
( )
1;1
B.
( )
1;3
C.
( )
1;3
D.
( )
1; 1
Li gii
3
31y x x= +
2
33yx
=−
6yx

=
Cho
2
13
0 3 3 0
11
xy
yx
xy
= =

= =

= =

( ) ( )
1 6 0, 1 6 0yy
= =
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
( )
1; 1
Câu 62: Hàm số
3
2yx=+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Li gii
3
2yx=+
2
3yx
=
Cho
2
0 3 0 0y x x
= = =
(nghiệm kép)
Vậy hàm số
3
2yx=+
không có cực trị.
Câu 63: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
3f x x x=−
trên đoạn
3;3
bằng
A.
18
. B.
18
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 3 0 1 3;3
3 18; 1 2; 3 18; 1 2
f x x
f f f f
= = =
= = = =
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
18
.
Chọn đáp án B.
Câu 64: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
1
3
x
fx
x
+
=
+
A.
3x =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số đã cho là
\3D =
.
Trang 212
Ta có
( )
33
1
lim lim
3
xx
x
fx
x
−−
→− →−
+
= = +
+
( )
33
1
lim lim
3
xx
x
fx
x
++
→−
+
= = −
+
.
Khi đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
3x =−
.
Chọn đáp án A.
Câu 65: Cho hàm s
()y f x=
có tập xác định
\{ 1}
, có bng biến thiên như hình vẽ. Đồ th hàm s
có tt c bao nhiêu tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
T bng biến thiên ca hàm s, ta có:
lim ( ) 2
x
fx
−
=−
lim ( ) 3
x
fx
+
=
nên đ th hàm s 2 đường tim cn ngang
2y =−
3y =
.
Không tn ti
0
x
sao cho
0
lim ( )
xx
fx
= 
nên đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Câu 66: Đồ th hàm s
2
54
2
xx
y
x
−+
=
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm :
( )
2
1
54
0
2
2
4
x
xx
x
x
x
=
−+
=

=
(tha).
Vậy đồ th hàm s
2
54
2
xx
y
x
−+
=
ct trc hoành tại 2 điểm.
Câu 67: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
6
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Lời giải
Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ,
V Bh=
.
Đáp án A
Câu 68: Một hình chóp có chiều cao bằng
10cm
và diện tích đáy
2
30cm
thì có thể tích bằng
A.
3
300cm
. B.
3
1000 2 cm
. C.
3
100cm
. D.
3
900cm
.
Lời giải
Ta có:
3
11
.10.30 100
33
V Bh cm= = =
.
Đáp án C
Câu 69: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
31
2
x
y
x
trên
1;1
bằng
A.
4
. B.
2
3
. C.
4
. D.
2
3
.
Lời giải
Ta có:
2
1;1
7
' 0, 1;1 min 1 4
2
y x y y
x
Đáp án A
Câu 70: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy và
3SA a
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
Trang 213
A.
3
1
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
9a
.
Lời giải
D
C
B
A
S
2 2 3
.
1
; 3 . .3
3
ABCD S ABCD
S a h SA a V a a a
. Đáp án C
Câu 71: Hình đa diện dưới đây có tất cả bao nhiêu mặt.
A.
11
. B.
20
. C.
12
. D.
10
.
Lời giải
Đếm số mặt ta được 11 mặt
Câu 72: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Đặt
( )
2;2x
Min f x m
−
=
,
( )
2;2x
Max f x M
−
=
. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A.
2; 1mM= =
. B.
3; 4mM==
.
C.
2; 2mM= =
. D.
3; 11mM==
Lời giải
Nhìn bảng biến thiên của hàm số khi
2;2x−
ta thấy
3; 11mM==
.
Câu 73: Cho hàm s
( )
y f x=
lim 1
x
y
+
=
lim 1
x
y
−
=−
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =−
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =−
.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Lời giải
Trang 214
lim 1
x
y
+
=
lim 1
x
y
−
=−
nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
1y =
1y =−
.
Câu 74: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
4
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
.
Lời giải
lim
x
y

= +
nên hàm số không có giá trị lớn nhất . Câu D là câu sai .
Câu 75: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4
2 1.y x x= +
B.
42
2 1.y x x= +
C.
42
2 1.y x x=
D.
42
2 1.y x x= +
Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương nên loại đáp án A
Từ dáng của đồ thị suy ra hệ số bậc bốn dương nên loại đáp án B
Từ giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm tọa độ
suy ra hệ số tự do phải bằng 1
nên loại đáp án C.
Vậy chọn D.
Câu 76: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th trong hình bên. S nghim của phương trình
( )
1fx=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Trang 215
S nghim của phương trình
( )
1fx=
s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường
thng
1y =
.
Quan sát đồ th ta thấy đ th hàm s
( )
y f x=
cắt đường thng
1y =
ti
3
điểm phân bit
nên phương trình
( )
1fx=
3
nghim phân bit.
Chọn đáp án C.
Câu 77: Giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 9 2= +y x x x
A. 3. B. -25. C. 7. D. -20.
Lời giải
Ta có:
2
' 3 6 9
3
'0
1
=
=
=
=−
y x x
x
y
x
( )
'' 6 6 '' 3 0 3 25= = =
CT CT
y x y x y
.
Chọn B
Câu 78: Đường thẳng
21yx=+
cắt đồ th hàm s
32
3 4 5y x x x= + +
ti
A. bốn điểm. B. hai điểm. C. một điểm. D. ba điểm.
Lời giải
S giao điểm của đường thẳng và đồ th hàm s là nghim của phương trình sau:
3 2 3 2 2
3 4 5 2 1 3 2 6 0 1 4 6 0x x x x x x x x x x
.
2
10
4 6 0
x
xx
( Phương trình
2
4 6 0xx
vô nghm)
1x
Vậy đường thng cắt đồ th hàm s ti một điểm. Chn C.
Câu 79: Din tích ba mt ca hình hp ch nht lần lượt là
222
15 ,24 ,40 .cm cm cm
Th tích ca khi
hộp đó là
A.
3
150 .cm
B.
3
140 .cm
C.
3
100 .cm
D.
3
120 .cm
Li gii
Gọi kích thước ba cnh ca hình hp ch nht lần lượt là
( )
; ; .a b c cm
Vì các mt ca hình
hp ch nht là các hình ch nht nên din tích ba mt lần lượt là:
( )
2
15
24 15.24.40 120.
40
ab
bc abc abc
ac
=
= = =
=
Vy th tích ca hình hp ch nht là:
3
120 .V abc cm==
Câu 80: Cho hàm số
32
2 6 5y x x= +
có đồ thị
( )
.C
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm M
hoành độ bằng 3 là
Trang 216
A.
18 49yx=+
. B.
18 49yx=
. C.
18 49yx= +
. D.
18 49yx=−
.
Lời giải
Ta có
3
M
x =
nên
32
2 6 5 5
M M M
y x x= + =
.
Lại có
2
' 6 12y x x= +
nên
( )
2
' 3 6.3 12.3 18y = + =
.
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm M là:
( )( ) ( )
' 5 18 3 18 49.
M M M
y y y x x x y x y x = + = = +
Câu 81: Cho hàm s
( )
2
2 khi 1
2 3 khi 1
x x x
fx
xx
+
=
+
.Tìm giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;2
.
A.
1m =−
. B.
3m =−
. C.
1m =
. D.
2m =−
.
Li gii
D thy hàm s liên tc trên khong
( ) ( )
;1 ; 1;− +
.
Ta có:
( ) ( )
11
lim lim 1
xx
f x f x
+−
→→
= =
hàm s liên tc ti x = 1.
Suy ra hàm s liên tc trên
1;2
.
Ta có:
( )
2 2 khi 1
'
2 khi 1
xx
fx
x
−
=
−
( ) ( )
11
1
22
lim lim 2
11
xx
f x f
x
xx
++
→→
−+
= =
−−
( ) ( )
( )
2
1 1 1
1
21
lim lim lim 1 0
11
x x x
f x f
xx
x
xx
+
= = + =
−−
Hàm s không có đạo hàm ti x = 1.
Có :
( )
2 2 0 1 ;1xx = = −
. Vậy phương trình vô nghiệm trên
1;2
.
Có:
( )
( )
( )
( ) ( )
1;2
13
1 1 1 1
21
x
f
f Max f x f
f
−
=
= = =
=−
.
Câu 82: Tính th tích
V
ca khi lng tr tam giác đều có tt c các cnh bng
a
.
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
C.
3
2
4
a
V =
D.
3
3
2
a
V =
Li gii
Khối lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cnh
a
, đường cao bng
a
.
Khi đó thể tích khối lăng trụ đã cho là
23
33
.
44
ABC
aa
V S AA a
= = =
.
Câu 83: Cho khi chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Tính t s th tích
ca hai khi chóp
.S MNC
.S ABC
.
Trang 217
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
8
.
Li gii
Ta có
.
.
1
.
4
S MNC
S ABC
V
SM SN
V SA SB
==
.
Câu 84: Cho hình chóp
.S ABC
, có đáy là tam giác đều cnh bng
2a
, mt bên
SAB
vuông góc vi
mặt đáy. Tính khoảng cách t điểm
C
đến mt phng
( )
SAB
.
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
23a
. D.
a
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AB
⊥CH AB
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
=
⊥
SAB ABC
SAB ABC AB
CH SAB
CH ABC
CH AB
.
Do đó
( )
( )
( )
2
2 2 2
, 2 3= = = =d C SAB CH CA AH a a a
.
Câu 85: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
mt bên
( )
ABB A

là hình vuông cnh bng
a
(tham kho hình v).
Trang 218
Tang ca góc giữa đường thng
BC
và mt phng
ABB A

bng
A.
2
2
. B.
6
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Li gii
Theo gi thiết
ABC
vuông cân ti
A
nên
AB AC a==
, suy ra
A B A C a
==
.
Li có
ABA
vuông ti
A
nên
2 2 2 2
2A B AA AB a a a

= + = + =
.
Ta có:
( )
C A A B
C A A B BA
C A A A
⊥
, do đó hình chiếu vuông góc ca
BC
lên
( )
A B BA

BA
, nên góc
( )
( )
( )
,,BC ABB A BC BA A BC
==
.Mà
A BC

vuông ti
A
nên
2
tan
2
2
A C a
A BC
AB
a


= = =
. Vy
( )
( )
2
tan ,
2
BC ABB A
=
.
Câu 86: Cho m s
32
21y x mx x= + +
vi
m
tham s thc. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên tp s thc ?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
TXĐ:
D =
.
Ta có:
2
3 2 2y x mx
= +
.
Để hàm s đồng biến trên
2
0, 3 2 2 0,y x x mx x
+
2
0 6 0 6 6mm
.
2; 1;0;1;2mm
.
Vy có 5 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 87: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và có th tích bng
48
. Gi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Tính th tích
V
ca khi t din
SMCD
.
A.
24V =
. B.
12V =
. C.
16V =
. D.
38V =
.
Li gii
Trang 219
MB CD
nên
1
2
MCD BCD ABCD
S S S

==
.
Hơn nữa hai hình chóp
.S MCD
.S ABCD
có cùng chiu cao nên ta có:
.
.
1
2
S MCD MCD
S ABCD ABCD
VS
VS
==
.
Vy th tích ca khi chóp
.S MCD
bng
1
.48 24
2
=
.
Câu 88: Cho hàm s
1x
y
xm
+
=
, vi
m
là tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2;+
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
1x
y
xm
+
=
Tập xác định
\Dm=
.
( )
2
1m
y
xm
−−
=
.
Để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2;+
thì
( )
( )
0, 2;
2;
yx
m
+
+
(
10
;2
m
m
−
1
2
m
m
−
m
nên
2;1;0m
.
Vy có 3 giá tr ca
m
tho mãn đề bài.
Câu 89: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
C
,
3, ,AB a AC a==
5SC a=
.
Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
10
6
a
.
Li gii
Trang 220
+ Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
=
.
SA AC⊥
nên tam giác
SAC
vuông ti
A
.
( )
( )
2
2
22
52SA SC AC a a a = = =
.
+
( )
2
2
2 2 2
1 1 2
.3
2 2 2
ABC
a
S AC AB AC a a a
= = =
.
Vy
23
1 1 2 2
. . .2
3 3 2 3
SABC ABC
aa
V S SA a
= = =
.
Câu 90: Mt hp cha
7
viên bi đỏ,
8
viên bi trng,
6
viên bi vàng. Ly ngu nhiên trong hp ra
4
viên
bi. Tính xác suất để chọn được
4
viên bi trong đó có nhiều nht
2
viên bi vàng.
A.
13
14
. B.
12
13
. C.
18
19
. D.
15
16
.
Li gii
Số phần tử của không gian mẫu:
( )
4
21
5985nC = =
Chọn được
0
bi vàng và
4
viên bi khác có:
04
6 15
CC
cách.
Chọn được
1
bi vàng và
3
viên bi khác có:
13
6 15
CC
cách.
Chọn được
2
bi vàng và
2
bi khác có:
22
6 15
CC
cách.
Gọi A là biến cố: “Chọn được
4
viên bi trong đó có nhiều nhất
2
viên bi vàng”.
( ) ( )
0 4 1 3 2 2
6 15 6 15 6 15
5670 18
5670
5985 19
n A C C C C C C P A= + + = = =
.
Câu 91: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ. Xét du ca
,,abc
.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0abc
.
Li gii
Ta thy nhánh ngoài cùng của đồ th đi xuống
0a
.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên
0
. 0 0
a
ab b
.
Giao điểm vi trc
Oy
dưới trc
0Ox c
.
Câu 92: Biết rng giá tr nh nht ca hàm s
36
1
=+
+
y mx
x
trên
0; 3
bng
20.
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
Trang 221
A.
48m
. B.
02m
. C.
24m
. D.
8m
.
Li gii
Ta có
( )
2
36
.
1
=−
+
ym
x
* Vi
0,m
m s nghch biến trên
0; 3
n
( )
0;3
3
m 9in
11
3 3 20= + = =y y m m
(loi).
* Vi
0,m
( )
2
66
1 1 1
0 1 36 0 .
66
1 1 0; 3

+ = + = +


= + =

+ = =


xx
mm
y m x
xx
mm
+ TH1:
69
0 1 3 36
4
+ m
m
. Ta có
( ) ( )
6
0 36, 3 3 9, 1 12 .

= = + + = +


y y m y m m
m
Do
9
36
4
m
nên
0;3
.m 2in
4
0
10 )
12
0(
12
=
= =+
=
+m m m
m
y
ml
m
+ TH2:
69
13
4
+ m
m
, hàm s nghch biến trên
0; 3
nên:
( )
0;3
3
m 9in
11
3 3 20= + = =y y m m
(loi).
Vy
0;3
20min =y
khi
4=m
.
Câu 93: Cho hàm s bc ba
()fx
bng biến thiên như hình vẽ. Tng s đường tim cận đứng
tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
( )
1
2
gx
fx
=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta
( )
( )
1
lim lim 0
2
xx
gx
fx
→+ +
==
,
( )
( )
1
lim lim 0
2
xx
gx
fx
→− −
==
nên
0y =
đường tim
cn ngang.
Mặt khác phương trình
( ) ( )
2 0 2f x f x = =
Trang 222
T bng biến thiên ta có pt
( )
2fx=
có 3 nghiệm đơn phân biệt nên đồ th hàm s
( )
gx
có 3
đường tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
( )
gx
4 đường tim cn (gồm 1 đường tiệm ngang và 3 đường tim cn
đứng).
Câu 94: Người ta mun xây mt b cha dng hình hp ch nht không np th tích bng
3
200m
đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng. Giá thuê nhân công xây b
300000
đồng/
2
m
. Chi phí xây dng thp nht là
A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng C. 46 triu đồng. D. 36 triệu đồng.
Li gii
Gi chiu rng của đáy hình hộp không np
x
(
0x
), khi đó chiều dài của đáy hình hộp
ch nht là
2.x
Gi
h
là chiu cao ca hình hp ch nht.
Th tích ca khi hp ch nhật đã cho là:
2
100
.2 . 200V x x h h
x
= = =
.
Din tích các mt ca khi hp không np là:
2 2 2
2
100 600
2 2.2 .2 6 2 6 . 2 2S xh xh x x xh x x x x
xx
= + + = + = + = +
.
Ta có:
( )
2
33
0:
300 300
2 3 180000 min 3 180000S x S
xx
+
= + + =
khi
( )
3
150 .xm=
Chi phí xây dng thp nht là :
3
3 180000.300000 50.815.946
đồng.
Câu 95: Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
( ) ( )
23
1
6
s t t t m=−
. Tìm thời điểm
t
(giây) ti
đó vận tc
( )
/v m s
ca chuyển động đạt giá tr ln nht
A.
2t =
. B.
0,5t =
. C.
2,5t =
. D.
1t =
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
1
2
2
v t s t t t
= =
( ) ( )
2 ; 0 2v t t v t t

= = =
. Ta có bng biến thiên ca
( )
vt
:
Vy chất điểm đạt vn tc ln nht ti thời điểm
( )
2ts=
.
Câu 96: Cho hàm s
()y f x=
. Hàm s
( )
'fx
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
( )
3
1g x f x=+
nghch biến trên khong
A.
( )
;2−
. B.
( )
3
;3−
. C.
( )
;1−
. D.
3
0;
2



.
Li gii
Trang 223
Ta có
( )
( )
23
' 3 ' 1g x x f x=+
.Ta có
( )
( ) ( )
2 3 3
' 0 3 ' 1 0 ' 1 0g x x f x f x + +
3
3
3
3
1 1 2
1 1 4
03
xx
x
x
+

+

. Suy ra hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
;2−
.
Câu 97: Cho lăng trụ t giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
4AC a=
. Gi
O
là tâm ca mt
' ' ' 'A B C D
.
Biết rng hai mt phng
OAB
OCD
vuông góc vi nhau. Th tích khối lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bng?
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
82a
.
Li gii
L
M
K
O
C'
B'
D'
C
B
A
D
A'
J
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
0
, ,OJ 90OAB OCD OI IOJ= = =
Do
4 2 2AC a AB a= =
. Đặt
'AA x=
khi đó
22
2OK OL x a= = +
. Do tam giác
OIJ
vuông tại
O
nên
2 2 2 2 2 2
2(2 ) (2 2)OI OJ IJ a x a+ = + =
2xa=
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là:
( )
2
3
' ' ' '
'. 2. 2 2 8 2
ABCDA B C D ABCD
V AA S a a a= = =
.
Câu 98: Cho khối chóp
.S ABC
, , , , 15AB BC BC SC SC SA BC a SC a = =
góc
giữa
,AB SC
bằng
0
30
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
53
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
5
2
a
. D.
3
53
6
a
.
Li gii
Dng hình bình hành SCBM thì SCBM là hình ch nht vì SC vuông góc BC.
Do SC vuông góc BC, mà BC song song SM nên SC vuông góc SM.
Do SC vuông góc SM và SC vuông góc SA suy ra SC vuông góc (SAM)
Trang 224
Vì BM song song SC nên BM vuông góc (SAM) và do đó BM vuông góc AM
Do BC vuông góc AB và BC vuông góc BM nên BC vuông góc (ABM)
D thy th tích khi chóp S.ABC bng th tích khi chóp C.ABM
Do SC song song BM nên góc gia AB SC bng góc gia AB BM nên s đo góc B
trong tam giác ABM bng 30
0
T đó AM=BM.tan30
0
=
5a
T đó
3
..
1 1 5 3
. . .
3 2 2
S ABC C ABM
a
V V CB AM BM= = =
Câu 99: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
3
3
f f x m x m+ =
nghim
1;2x
biết
( )
53
34f x x x m= +
.
A.
24
. B.
64
. C.
15
. D.
16
.
Li gii
Đặt
( )
3
t f x m=+
.
Khi đó, ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
3 3 3 3
3
1
3
2
f t x m
f t f x x t f t t f x x
f x t m
=−
= + = +
=−
Xét
( ) ( )
3 5 3
44g x f x x x x m= + = +
Ta có:
( )
42
' 5 12 0, g x x x x= +
. Do đó,
( )
gx
đồng biến trên .
Do đó,
( )
3 tx=
thay vào
( )
2
ta được:
( )
3 5 3 3 5 3
3 4 2 3f x x m x x m x m x x m= + = + =
Xét hàm
( )
53
2h x x x=+
liên tc trên
1;2
( )
42
' 5 6 0h x x x= +
Suy ra,
( ) ( )
1;2
min 1 3h x h==
( ) ( )
1;2
max 2 48h x h==
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm trên
1;2
khi và ch khi
3 3 48 1 16mm
1;2;3;...;15;16mm
Vy có 16 giá tr nguyên ca
m
thỏa đề bài
Câu 100: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
( )
( )
6 5 2021g x f x m= + +
có 3 điểm
cực đại?
Trang 225
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Đặt
( )
65u x x=−
,
( ) ( )
2021h x f u m= + +
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
6 6 5 6 6 5
6 5 6 5
65
65
xx
u x x x u
x
x
−−
= = = =
;
5
0 6 5 0
6
u x x
= = =
BBT ca
( )
u u x=
Ta có
( ) ( ) ( )
.h x f u u x
=
;
( )
( )
( )
0
0
0
fu
hx
ux
=
=
=
1
1
2
0
5
2
6
5
7
6
6
u
x
u
x
u
x
x
=−
=
=
=
=
=
=
.
BBT ca
( )
hx
T bng biến thiên ca
( )
hx
, nhn thy hàm s
( ) ( )
g x h x=
có 3 điểm cực đại khi và ch
khi
2017 0 2024 2024 2017m m m+ +
2023; 2022; 2021; 2020; 2019; 2018mm
có 6 giá tr ca
m
tha mãn.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 12-ĐỀ 10
Câu 1: Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới
A.
32
31y x x= +
. B.
32
31y x x=
C.
3
3y x x=−
. D.
3
3y x x= +
.
Trang 226
Câu 2: Hàm s
25
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
32
2 3 12 2y x x x= + +
trên đoạn
1;2
.
A.
11M =
. B.
6M =
. C.
15M =
. D.
10M =
.
Câu 4: Th tích ca khi lập phương cạnh
2a
bng
A.
3
8a
. B.
8a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 5: Tìm các đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
12
1
=
x
y
x
.
A.
1=−x
. B.
1=x
. C.
0=y
. D.
1, 1= = xx
.
Câu 6: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
1= + y x x
. B.
3
35= +y x x
. C.
3
2= +y x x
. D.
4
4=+yx
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8: Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ:
Chn khẳng định đúng.
A.
0a =
. B.
0ad
. C.
. D.
0bc
.
Câu 9: Hình nào dưới đây không phi là hình đa diện?
A. . B. .
Trang 227
C. . D. .
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới. Hàm s đã cho đồng biến trong khong nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 11: Hàm s
( )
y f x=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bng biến thiên như dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
3; 5
max 2y
=
. B.
)
3; 5
min 0y
=
. C.
)
3; 5
min 2y
=−
. D.
)
3; 5
max 2 5y
=
.
Câu 12: Kí hiu
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3
21
x
y
x
+
=
trên đoạn
1;4
. Tính giá tr biu thc
d M m=−
.
A.
3d =
. B.
5d =
. C.
4d =
. D.
2d =
.
Câu 13: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1: 2
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 14: Khối đa diện đều loi
3;4
có s đỉnh, s cnh, s mt lần lượt là
Trang 228
A. 12, 6, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 6, 12, 8.
Câu 15: Cho hàm s
()y f x=
c đồ th như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
2 ( ) 3 0fx+=
A. 4. B. 2. B. 3. D. 0.
Câu 16: Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
1
.
3
V B h=
. B.
3
.
6
V B h=
. C.
.V B h=
. D.
1
.
2
V B h=
.
Câu 17: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
1
.
3
V B h=
. B.
3
.
6
V B h=
. C.
.V B h=
. D.
1
.
2
V B h=
.
Câu 18: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
10;10m−
để phương trình
( )
( )
2
1 2 0x x mx + =
3
nghim phân bit?
A.
15
. B.
13
. C.
16
. D.
14
.
Câu 19: Cho khi lập phương
.ABCD AB C D
. Mt phng
( )
BDD B

chia khi lập phương thành.
A. Hai khi t din. B. Hai khi chóp t giác.
C. Hai khối lăng trụ t giác. D. Hai khối lăng trụ tam giác.
Câu 20: Đưng thng
1
3
y =
cắt đồ th hàm s
sinyx=
( )
21 22x
tại bao nhiêu điểm?
A.
14
. B.
15
. C.
13
. D.
16
.
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng có cnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bng 4. Th tích khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
80
. B.
100
. C.
64
. D.
20
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây
S điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
y f x=
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 23: Cho khối chóp có thể tích bằng
3
32cm
và diện tích đáy bằng
2
16cm .
Chiều cao của khối chóp
đó bằng
A.
6cm
. B.
3cm
. C.
2cm
. D.
4cm
.
Trang 229
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Tìm giá tr ca tham s m để
( )
32
11
min 3 0
x
x x m
+ =
.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
4m =
.
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
3 2 2
3 2 3 4 1y x m x m m x= + + + +
đồng biến trong khong
( )
1;2
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
3AA
=
, tam giác
A BC
có din tích bng 6 và mt phng
( )
A BC
to vi mặt đáy góc
60
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
9
. B.
36
. C.
12
. D.
18
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
3 2 2
1 2 3y mx m x x= + +
. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để hàm s đạt
cc tiu ti
1x =
?
A. 0. B. 2. C. Vô s. D. 1.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2AC a=
,
( )
SA ABC
. Góc gia
( )
SBC
và mặt đáy bằng
60
. Gi
N
là hình chiếu ca
A
trên
SC
. Th
tích khi chóp
.S ABN
bng
A.
3
9
.
14
a
B.
3
3
.
14
a
C.
3
3
.
10
a
D.
3
3
.
7
a
Câu 30: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
6;6
để đồ th hàm s
42
25y x mx=
có đúng ba điểm cc tr to thành tam giác có din tích lớn hơn
5
.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31: Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
2 2 2
5x y z+ + =
;
3x y z + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
3
xy
A
z
+−
=
+
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 32: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cnh bên
SD
vuông góc vi mặt đáy.
Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2a
. Xác định độ dài cnh
AB
để khi chóp
.S ABC
có th tích nh nht.
A.
10
.
2
a
AB =
B.
3.AB a=
C.
2.AB a=
D.
3 5.AB a=
BẢNG ĐÁP ÁN
1C
2D
3C
4A
5A
6A
7B
8D
9C
10
C
11
C
12
A
13
A
14
D
15
B
16
A
17
B
18
D
19
A
20
A
21
B
22
A
23
C
24
D
25
C
26
A
27
D
28B
29
D
30
B
31B
32
B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới
Trang 230
A.
32
31y x x= +
. B.
32
31y x x=
. C.
3
3y x x=−
. D.
3
3y x x= +
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta suy ra được hàm s có h s
0a
loại đáp án
32
31y x x= +
3
3y x x= +
.
Xét đáp án
32
31y x x=
, hàm s
32
31y x x=
2
' 3 6y x x=−
0
'0
2
x
y
x
=
=
=
hàm s có 2 cc tr
0x =
;
2x =
.
Da vào bng biến thiên thì hàm s có 2 cc tr
1x =
;
1x =−
nên ta loi
32
31y x x=
, chọn đáp án
3
3y x x=−
.
Câu 2: Hàm s
25
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Hàm s
25
1
x
y
x
=
+
( )
2
7
' 0, 1.
1
yx
x
=
+
Suy ra hàm s không có cc tr.
Câu 3: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
32
2 3 12 2y x x x= + +
trên đoạn
1;2
.
A.
11M =
. B.
6M =
. C.
15M =
. D.
10M =
.
Li gii
Xét hàm s
32
( ) 2 3 12 2y f x x x x= = + +
2
' 6 6 12y x x= +
.
1 1;2
'0
2 1;2
x
y
x
=
=
=
.
Ta có:
( 1) 15; (2) 6; (1) 5f f f = = =
.
Suy ra
( )
1 15Mf= =
.
Câu 4: Th tích ca khi lập phương cạnh
2a
bng
A.
3
8a
. B.
8a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Li gii
Th tích ca khi lập phương cạnh
2a
bng
( )
3
3
28=aa
.
Câu 5: Tìm các đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
12
1
=
x
y
x
.
A.
1=−x
. B.
1=x
. C.
0=y
. D.
1, 1= = xx
.
Li gii
Tâp xác định ca hàm s
1
; \ 1
2

= −

D
.
Ta có
2
11
12
lim lim
1
xx
x
y
x
++
→−
= = −
( )
1
22
1
lim 1 2 3 0
lim 1 0; 1 0, 1
x
x
x
x x x
+
+
→−
→−
=
=
.
Trang 231
Ta có
2
11
12
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→− →−
= = +
( )
1
22
1
lim 1 2 3 0
lim 1 0; 1 0, 1
x
x
x
x x x
→−
→−
=
=
.
Vy
1=−x
là đường tim cận đứng.
Câu 6: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
1= + y x x
. B.
3
35= +y x x
. C.
3
2= +y x x
. D.
4
4=+yx
.
Li gii
Xét hàm s
3
1= + y x x
2
3 1 0,
= + y x x
nên hàm s này đồng biến trên .
Xét hàm s
3
35= +y x x
2
3 3 0 1
= = = y x x
nên hàm s này không đồng biến trên .
Xét hàm s
3
2= +y x x
2
1
3 1 0
3
= = = y x x
nên hàm s này không đồng biến trên .
Xét hàm s
4
4=+yx
là hàmtrùng phương bậc bn nên hàm s này không đồng biến trên .
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
T bng biến thiên ta có
lim 2
x
y
−
=
lim
x
y
+
= +
.
Vậy đồ th có 1 đường tim cận ngang là đường thng
2y =
.
Câu 8: Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ:
Chn khẳng định đúng.
A.
0a =
. B.
0ad
. C.
. D.
0bc
.
Li gii
T đồ th ta có:
- Tim cn ngang của đồ th nm phía trên
Ox
00
a
ac
c
. (1)
- Đồ th ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ dương
00
b
ab
a
. (2)
T (1) và (2) có
2
00a bc bc
.
Trang 232
Câu 9: Hình nào dưới đây không phi là hình đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Hình không là hình đa diện là .
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới. Hàm s đã cho đồng biến trong khong
nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1;0
. D.
.
Li gii
Dựa vào đồ th, hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 11: Hàm s
( )
y f x=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bng biến thiên như dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
3; 5
max 2y
=
. B.
)
3; 5
min 0y
=
. C.
)
3; 5
min 2y
=−
. D.
)
3; 5
max 2 5y
=
.
Li gii
Trang 233
Da vào bng biến thiên, ta có
)
3; 5
min 2y
=−
.
Câu 12: Kí hiu
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3
21
x
y
x
+
=
trên đoạn
1;4
. Tính giá tr biu thc
d M m=−
.
A.
3d =
. B.
5d =
. C.
4d =
. D.
2d =
.
Li gii
Xét hàm s
3
21
x
y
x
+
=
trên đoạn
1;4
.
Suy ra
( )
2
7
0, 1;4
21
yx
x
=
.
Do đó hàm số nghch biến trên đoạn
1;4
.
Khi đó:
( )
1;4
max 1 4M y y= = =
( )
1;4
min 4 1m y y= = =
.
Vy
4 1 3d M m= = =
.
Câu 13: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1: 2
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Li gii
T bng biến thiên, hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 14: Khối đa diện đều loi
3;4
có s đỉnh, s cnh, s mt lần lượt là
A. 12, 6, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 6, 12, 8.
Li gii
Khối đa giác đều loi
3;4
là khối bát giác đều có s đỉnh, s cnh, s mt lần lượt là 6, 12, 8.
Câu 15: Cho hàm s
()y f x=
c đồ th như hình vẽ sau:
Trang 234
S nghim của phương trình
2 ( ) 3 0fx+=
A. 4. B. 2. B. 3. D. 0.
Li gii
Ta có
3
2 ( ) 3 0 ( )
2
f x f x
+ = =
. (1)
S nghim của phương trình (1) bằng s giao điểm của hai đồ th hàm s
()y f x=
3
2
y
=
. Ta có hình v.
Vy s nghim của phương trình đã cho là 2.
Câu 16: Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
1
.
3
V B h=
. B.
3
.
6
V B h=
. C.
.V B h=
. D.
1
.
2
V B h=
.
Li gii
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
.V B h=
.
Câu 17: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
1
.
3
V B h=
. B.
3
.
6
V B h=
. C.
.V B h=
. D.
1
.
2
V B h=
.
Li gii
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
1
.
3
V B h=
.
Câu 18: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
10;10m−
để phương trình
( )
( )
2
1 2 0x x mx + =
3
nghim phân bit?
A.
15
. B.
13
. C.
16
. D.
14
.
Li gii
Ta có :
( )
( )
2
22
1 0 1
1 2 0
2 0 2 0
xx
x x mx
x mx x mx
= =

+ =

+ = + =

.
Trang 235
Nên phương trình
( )
( )
2
1 2 0x x mx + =
có ba nghim phân biệt khi phương trình
2
20x mx + =
hai nghim phân bit khác
1
2
2
22
80
22
1 2 0
3
m
m
m
m
m
=


−
+
.
Do
m
nguyên và
( )
10;10m−
suy ra
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3;4;5;6;7;8;9m
.
Vy có tt c
13
giá tr nguyên ca
m
.
Câu 19: Cho khi lập phương
.ABCD AB C D
. Mt phng
( )
BDD B

chia khi lập phương thành.
A. Hai khi t din. B. Hai khi chóp t giác.
C. Hai khối lăng trụ t giác. D. Hai khối lăng trụ tam giác.
Li gii
Mt phng
( )
BDD B

chia khi lập phương thành hai khối lăng trụ tam giác là
.ABD A B D
.BCD B C D
.
Câu 20: Đưng thng
1
3
y =
cắt đồ th hàm s
sinyx=
( )
21 22x
tại bao nhiêu điểm?
A.
14
. B.
15
. C.
13
. D.
16
.
Li gii
Xét phương trình hoành độ
1
sin
3
x =
(*).
1
arcsin 2
1
3
sin ( )
1
3
arcsin 2
3
xk
xk
xk

=+
=
= +
.
Trường hp 1:
1
arcsin 2 ( )
3
x k k
= +
11
21 arcsin 22 arcsin
1
33
21 arcsin 2 22 3,39 3,4
3 2 2
k k k

+
.
3; 2; 1;0;1;2;3k
.
Trường hp 2:
1
arcsin 2 ( )
3
x k k

= +
.
11
21 arcsin 22 arcsin
1
33
21 arcsin 2 22 3,7 3,05
3 2 2
k k k



+ +
+
.
Trang 236
3; 2; 1;0;1;2;3k
.
Phương trình (*) có
14
nghiệm nên đường thng
1
3
y =
cắt đồ th hàm s
sinyx=
( )
21 22x
ti
14
điểm.
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng có cnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bng 4. Th tích khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
80
. B.
100
. C.
64
. D.
20
.
Li gii
Diện tích đáy khối lăng trụ:
2
4 16S ==
.
Chiu cao khối lăng trụ:
5h =
.
Th tích khối lăng trụ:
. 16.5 80V S h= = =
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây
S điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
y f x=
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Cách v đồ th hàm s
( )
y f x=
t đồ th hàm s
( )
y f x=
:
+ Gi nguyên phần đồ th
( )
y f x=
phía trên trc hoành.
+ Lấy đối xng phần đồ th
( )
y f x=
dưới trc hoành qua trc hoành (b phần phía dưới trc hoành)
+ Hp ca hai phần đồ th trên là đồ th hàm s
( )
y f x=
.
Vy hàm s
( )
y f x=
có 5 điểm cc tr.
Câu 23: Cho khối chóp có thể tích bằng
3
32cm
và diện tích đáy bằng
2
16cm .
Chiều cao của khối chóp
đó bằng
A.
6cm
. B.
3cm
. C.
2cm
. D.
4cm
.
Li gii
Th tích ca khi chóp:
1
3
V Sh=
.
Trang 237
Vậy chiều cao của khối chóp:
3 3.32
6cm
16
V
h
S
= = =
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Nhn thy
( )
fx
đổi du t âm sang dương khi
x
qua điểm
1
1x =−
và đổi du t dương sang âm khi
x
qua điểm
2
3x =
nên hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
Câu 25: Tìm giá tr ca tham s m để
( )
32
11
min 3 0
x
x x m
+ =
.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
4m =
.
Li gii
Đặt
( )
32
3f x x x m= +
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
2
0 1;1
3 6 ; 0
2 1;1
x
f x x x f x
x
=

= =
=
;
( )
12fm =
;
( )
0fm=
;
( )
14fm=−
( )
32
1;1
min 3 4
x
x x m m
−
+ =
Theo bài ra ta có
4 0 4mm = =
.
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
3 2 2
3 2 3 4 1y x m x m m x= + + + +
đồng biến trong khong
( )
1;2
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
( )
( )
22
3 6 2 3 4y x m x m m
= + + +
.
Để hàm s đồng biến trong khong
( )
1;2
thì
( )
0, 1;2yx
.
Hay
( )
( )
( )
22
3 6 2 3 4 0, 1;2x m x m m x + + +
( )
( )
( )
22
2 2 4 0, 1;2x m x m m x + + +
.
Ta có:
( )
( )
2
2
2 4 4 0m m m
= + + =
.
Nên tam thc
( )
( )
22
3 6 2 3 4y x m x m m
= + + +
có hai nghim
xm=
4xm=+
.
Do đó
0y
trên đoạn
;4mm+
.
Để
( )
0, 1;2yx
thì
( )
1;2 ; 4 1 2 4 2 1m m m m m + +
.
m
là s nguyên nên
2; 1m
. Vy có 2 giá tr
m
nguyên.
Câu 27: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
3AA
=
, tam giác
A BC
có din tích bng 6 và mt phng
( )
A BC
to vi mặt đáy góc
60
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
9
. B.
36
. C.
12
. D.
18
.
Li gii
Trang 238
Gi
là góc to bi mt phng
( )
A BC
vi mặt đáy.
Ta có: tam giác
ABC
là hình chiếu ca tam giác
A BC
trên mt phẳng đáy nên
.cos 6.cos60 3
ABC A BC
SS
= = =
.
Vy
.
. 3.3 9
ABC A B C ABC
V AA S
= = =
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
3 2 2
1 2 3y mx m x x= + +
. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để hàm s đạt
cc tiu ti
1x =
?
A. 0. B. 2. C. Vô s. D. 1.
Li gii
Ta:
D =
.
22
3 2( 1) 2y mx m x
= + +
2
6 2( 1)y mx m

= +
.
Đểm s
( )
3 2 2
1 2 3y mx m x x= + +
đạt cc tiu ti
1x =
thì:
( )
( )
2
2
0
3
10
2 3 0
3
2
2
10
2 6 2 0
3 5 3 5
22
m
y
mm
m
m
y
mm
m
=
=
+ =
=
=

+
−+

.
Th li: vi
3
2
m =
ta:
3 2 2
3 13 9 13
2 3 2
2 4 2 2
y x x x y x x
= + = +
.
Cho
1
0
4
9
x
y
x
=
=
=
.
3
0
2
a =
n hàm s đạt cực đại ti
4
9
x =
đạt cc tiu ti
1x =
. Do đó
1m =
tha mãn.
Vy có 1 giá tr ca m tha yêu cu bài toán.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2AC a=
,
( )
SA ABC
. Góc gia
( )
SBC
và mặt đáy bằng
60
. Gi
N
là hình chiếu ca
A
trên
SC
. Th
tích khi chóp
.S ABN
bng
A.
3
9
.
14
a
B.
3
3
.
14
a
C.
3
3
.
10
a
D.
3
3
.
7
a
Li gii
Trang 239
Ta có
( ) ( )
BC SBC ABC=
.
( )
SA BC
SBA BC SBA
AB BC
là góc gia hai mt phng
( )
SBC
và mặt đáy
60
o
SBA=
.
Trong tam giác vuông
SAB
ta có:
.tan60 3
o
SA AB a==
.
Trong tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2 2 2
43BC AC AB a a BC a= = =
.
Trong tam giác vuông
SAC
ta có:
2 2 2 2 2 2
3 4 7 7SC SA AC a a a SC a= + = + = =
.
22
2
22
33
.
77
SN SA a
SA SC SN
SC SC a
= = = =
.
Ta lại có:
3
.
..
.
3 3 3 1 3 1 1 3
. . . . . . 3. . 3
7 7 7 3 7 3 2 14
S ABN
S ABN S ABC ABC
S ABC
V
SA SB SN a
V V SA S a a a
V SA SB SC
= = = = = =
.
Câu 30: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
6;6
để đồ th hàm s
42
25y x mx=
có đúng ba điểm cc tr to thành tam giác có din tích lớn hơn
5
.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Xét
( )
42
25f x x mx=
( )
( )
32
4 4 4f x x mx x x m
= =
.
Do đó
( )
2
0
0
.
x
fx
xm
=
=
=
Trường hp 1:
0m
khi đó
2
x m x m= =
. Ta có bng biến thiên
Trang 240
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s
( )
y f x=
5
điểm cc tr (không tha mãn).
Trường hp 2:
0m
khi đó ta có bảng biến thiên
Trong đó
1
x
,
2
x
là các nghim của phương trình
( )
0fx=
. Ta có
( )
42
0 2 5 0f x x mx= =
, có
2
22
2
22
5
5
5.
x
x m m
m
x m m
= +
= +
= + +
Do
0m
nên phương trình
22
5x m m= +
vô nghiệm, do đó
2
1
5x m m= + +
2
2
5x m m= + +
.
Khi đó hàm số
( )
y f x=
3
điểm cc tr
( )
0;5A
,
( )
1
;0Bx
( )
2
;0Cx
là tam giác cân
ti
A
và nhn
Oy
làm trục đối xng.
Ta có
O
là trung điểm
BC
2
12
15
55
22
ABC
S AO BC x x m m= = = + +
.
Do đó
2
5 5 5 5
ABC
S m m + +
2
51mm + +
2
51mm +
( )
2
2
51mm +
(do
0m
nên
10m−
)
2m
.
0m
nên có hai s nguyên
1;0m−
tha mãn.
Câu 31: Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
2 2 2
5x y z+ + =
;
3x y z + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
3
xy
A
z
+−
=
+
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Từ giả thiết ta có:
2 2 2
5x y z+ =
3x y z =
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2
2 2 5x y x y x y z+ + = + =
( )
( )
( )
22
2
25x y z x y + =
( )
( )
( )
22
2
2 5 3x y z z + =
( )
2
2
1 6 3x y z z + = +
.
Ta có:
2
3
xy
A
z
+−
=
+
( )
3z −
Trang 241
( )
32x y A z + = + +
( ) ( )
2
2
32x y A z + = + +


( ) ( )
2
22
1 6 3 3 4 3 4z z A z A z + = + + + +
2 2 2 2 2
1 6 3 6 9 4 12 4z z A z A z A Az A + = + + + + +
( ) ( )
2 2 2 2
3 6 4 6 9 12 3 0A z A A z A A + + + + + + =
( )
1
.
Điều kiện để phương trình
( )
1
có nghiệm
3z −
( ) ( )( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2
2
2 2 2
3 2 3 3 9 12 3 0
3 3 6 4 6 3 9 12 3 0
A A A A A
A A A A A
= + + + +
+ + + + + +
( ) ( )( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2
2
2 2 2
3 2 3 3 9 12 3 0
3 3 6 4 6 3 9 12 3 0
A A A A A
A A A A A
+ + + +
+ + + + + +
2
44 48 0
12
0
11
48 0
AA
A
.
Khi
2; 0; 1x y z= = =
thì
0A =
.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
A
0
đạt được tại
2; 0; 1x y z= = =
.
Câu 32: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cnh bên
SD
vuông góc vi mặt đáy.
Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2a
. Xác định độ dài cnh
AB
để khi chóp
.S ABC
có th tích nh nht.
A.
10
.
2
a
AB =
B.
3.AB a=
C.
2.AB a=
D.
3 5.AB a=
Li gii
K
DH SC
ti
H
.
Do
AD // BC d( A,(SBC)) d(D,(SBC)) DH = =
.
Đặt
AB x=
, điều kin
2xa
.
Xét tam giác
SDC
ta có:
22
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
2 2 2
= + = + = =
xa
DH SD DC a SD x SD a x a x
22
2
2
=
ax
SD
xa
.
23
.
2 2 2 2
1 2 2
. . .
3 2 6
22
==
−−
S ABC
x ax a x
V
x a x a
.
Trang 242
Xét hàm s:
3
22
2
=
x
y
xa
điều kin
2xa
.
4 2 2
2 2 2 2
26
'
( 2 ) 2
=
−−
x a x
y
x a x a
' 0 3 = =y x a
.
BBT
Vy
.S ABC
V
nh nht khi
3AB a=
.
| 1/242