



















Preview text:
PHÒNG GD&ĐT ………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ………
MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB). Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? A. 2x2y + 3 + xy. B. xy3 C.2 - D. x+2y
Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là A. 0 B.40x C. - 40x D. 24x2 – 40x
Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được: A. A = - 10x2y - 6xy3 B. A = - 15xy3 C. A = 3xy3 D. A = - 10x2y - 15xy3
Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được: A. x2 - 2x + 4 B. x2 – 4x + 4 C. x2 - 4x + 2 D. x2 + 4x + 4
Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? A. x ≠ 3 B. x ≠ - 3 C. x = 3 D. x = - 3
Câu 6 (NB). Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0, ta có : A A.M A A : M A.
(M là một đa thức khác không) B.
(N là một nhân tử chung) B B.M B B : M A A A A M C. D. B B B B M
Câu 7 (TH). Phân thức
bằng phân thức nào trong các phân thức sau : A. B. C. D.
Câu 8 (NB). Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì? A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 9 (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tứ giác đều có
A. Các mặt bên là tam giác cân.
B. Tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông. D. Mặt đáy là hình vuông.
Câu 10 (TH). Thể tích của hình chóp tứ giác ở bên trong hình hộp chữ nhật với
kích thước như hình vẽ là: A. 150 cm3 B. 75 cm3 C. 50 cm3 D. 37,5 cm3
Câu 11 (TH). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc D = 98 . Số đo góc A là A. 82 B. 98 C. 100 D. 262
Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?
A. Thu thập từ nguồn có sẵn.
B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.
C. Tìm kiếm trên Internet.
D. Làm bài kiểm tra tại lớp.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 2xy(x2 – 3y2) b) (3a – b)(3a + b)
c) 12x13 y15 6x10 y14 : 3x10 y14
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):
a) x2 x y2 xy 1 xy x3 x + 1 x - 2 x - 14 b) + + 2 x - 2 x + 2 x - 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy điểm A sao cho OA = OD (A khác D).
a) (TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
b) (VD) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành.
Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình
chóp tứ giác đều, đáy là hình M
vuông, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên . Biết chiều
cao của kim tự tháp SO = 140 mét,
cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. Tính thể tích của kim tự tháp.
Bài 6 (VDC). (1 điểm) 140 m A
Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì
D sau 4 giây sẽ xuống mặt đất. Cho
biết khoảng cách từ trụ (CD đến chân máng trượt (B) dài 16 m. Tính số bậc
thang của cầu thang (AC) biết O
chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm B 240m C
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm) Diện tích
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu (nghìn ha) diễn diện tích gieo 4069,3
trồng lúa trong các năm 2019; 3963,7
2020 của các vùng :
Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng
bằng sông Hồng; Đồng
bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021). 1012,3 983,4 267,4 243,7 246,9 262 Vùng
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm
2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng
nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Vùng Tây Nguyên
Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Đồng bằng sông Hồng Cửu Long Tỉ số diện tích 0,99 1,02 1,03 1,03 gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C B A D D B B C A B
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm
Thực hiện các phép tính sau: 1,5 1
Bài 1a (0,5 điểm): 2xy(x2 – 3y2) = 2xy. x2 – 2xy. 3y2 0,25 = 2x3y – 6xy3 0,25
Bài 1b (0,5 điểm): (3a – b)(3a + b) = (3a)2 - b2 0,25 = 9a2 - b2 0,25
Bài 1c (0,5 điểm): 12x13 y15 6x10 y14 : 3x10 y14
x y x2 2x y x3 x2 y 0,25
x3 2x2 xy x2 y 2xy y2 x3 x2 y
2x2 3xy y2. 0,25 2
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2 0,5 = (x - 3)2 - y2 0,25
= (x – 3 – y) (x – 3 + y) 0,25 3
Thực hiện các phép tính (rút gọn): 1,5
Bài 3a (0,75 điểm): x2 x y2 xy 1 xy x3 0,25
x3 x2 y2 xy x y2 x3 xy. 0,5 x + 1 x - 2 x - 14
Bài 3b (0,75 điểm): + + 2 x - 2 x + 2 x - 4 0,25 0,25 0,25 = 2
Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy
điểm A sao cho OA = OD (A khác D). 1,5 4
a) (TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
b) (VD) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành.
a)Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật. 0,5
- chứng minh được tứ giác ABDC là hình bình hành do có 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
Chứng minh được ABDC có 4 góc vuông => là hình chữ nhật 0,25
b) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành. 0,75
Chứng minh được tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông, các 5
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên . Biết chiều cao của kim tự tháp SO = 0,5
140 mét, cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét.
Tính thể tích của kim tự tháp. 1 1 2 V .S .SO .240 .140 2688000 ABCD (m3) 3 3
Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì sau 4 giây sẽ 6
xuống mặt đất. Cho biết khoảng cách từ trụ (CD đến chân máng trượt (B dài 16 m. Tính 1,0
số bậc thang của cầu thang (AC biết chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm
BC S v.t 5.4 20(m) 0,25 2 2 2 2
CD BC DB 20 16 12 (m) Đổi 12 (m) = 1200 (cm) 0,5
Số bậc thang của cầu thang là: 0,25 1200 : 15 = 80 (bậc)
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 7
2020 của các vùng : Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng
bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021). a) Bảng 0,25
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên. 0,25
HS nêu được 1 sự thay đổi hợp lí
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề T ng % Nh n iết Th ng hiểu V n dụng V n dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Đa thức nhiều biến. Các phép 2 2 1 (TN2) 1
toán cộng, trừ, nhân, chia các đa (TN1,3) (TL1a,c) (0,25đ (TL3a) 2,5 thức nhiều biến (0,5đ (1,0đ (0,75đ 1 (TN4) 1
Hằng đẳng thức đáng nhớ (0,25đ (TL1b) 0,75 Biểu (0,5đ thức đại 1 (TL2) số
Phân tích đa thức thành nhân tử 0,5 (0,5đ
Phân thức đại số. Tính chất cơ 2 1 (TN7) 1 (TL3b)
bản của phân thức đại số. Các (TN5,6) (0,25đ (0,75đ 1,5
phép toán cộng, trừ, nhân, chia (0,5đ các phân thức đại số 2 Các h nh 2 1 (TN10) 1 (TL5) khối
Hình chóp tam giác đều, hình (TN8,9) (0,25đ (0,5đ 1,25 trong chóp tứ giác đều (0,5đ thực tiễn 3 Đị 1 (TL6) nh lí Định lí Pythagore 1,0 Pythagore (1,0đ 4 1 (TN11) 1 1 (TL4b) Tứ giác (0,25đ (TL4a) (0,75đ (0,75đ Tứ giác 1,75
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt 5 1 (TN12) 1 1 Một số
Thu thập và phân loại dữ liệu. 0,75 (TL7a) (TL7b) yếu tố
Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu (0,25đ
thống kê diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu (0,25đ (0,25đ T ng số câu: 8 4 4 4 3 1 Số điểm: 2,0đ 1,75đ 1,0đ 2,25đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
1. Xác định đặc tả ma tr n STT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức thức cần kiểm tra Nh n Thông V n V n dụng cao hiểu dụng biết 1
Rút gọn biểu
Đa thức nhiều biến. Các Nh n biết: 1 thức phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thứ
Rút gọn biểu thức đơn giản c nhiều biến Thông hiểu: 0,75 1
Rút gọn biểu thức có kết hợp - Phép chia các đa thức
nhân đơn thức với đa thức, - Rút gọn phân thức
nhân đa thức với đa thức,
những hằng đẳng thức đáng - Quy đồng mẫu thức
nhớ, chia đơn thức cho đa nhiều phân thức thức - Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số V n dụng: 0,25 0,75
Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số 2 Phân tích đa
- Phân tích đa thức thành Nh n biết: 1 0,25 thức thành nhân tử bằng phương
- Phân tích đa thức thành nhân nhân tử
pháp đặt nhân tử chung tử bằng phương pháp đặt nhân
- Phân tích đa thức thành tử chung nhân tử bằng phương V n dụng: 1
pháp sử dụng hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp sử dụng
- Phân tích đa thức thành hằng đẳng thức nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp nhóm
- Phân tích đa thức thành hạng tử
nhân tử phối hợp nhiều phương pháp 3
Các h nh hối Hình chóp tam giác đều, Thông hiểu: 0,5 0,5
trong thực tiễn hình chóp tứ giác đều
- Tính thể tích của hình chóp 4 Định lí Định lí Pythagore V n dụng: 1 Pythagore
- Vận dụng kiến thức để giải
quyết vấn đề thực tế 5 Tứ giác
- Hình thang, hình thang V n dụng: 0,5 1 cân, hình thang vuông
- Vận dụng kiến thức đã học - Hình bình hành
để giải quyết bài toán - Hình chữ nhật ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông -… 6 Một số yếu tố
Thu thập và phân loại dữ Nh n biết: 0,5 thống kê
liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ
để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu 4 T ng 3,75 32,5 2 1 5 Tỉ lệ
37,5% 32,5% 20% 10% 6 T ng điểm 3,75 3,25 2,0 1,0
điểm điểm
điểm điểm
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá T ng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị iến thức Nh n iết Th ng hiểu V n dụng V n dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đơn thức và đa thức nhiều 3 1
biến; các phép tính toán với (TN1,2,3) TN6 đa thức nhiều biến. 10 0,75đ 0,25đ 1
Hằng đẳng thức đáng nhớ. (TL21) 5 Biểu thức 0,5đ 1 đại số 1 1 Phân tích đa thức thành (TL17a) (TL17b) nhân tử. 10 0,5đ 0,5đ 2 1 1 1 1 Phân thức đại số. (TN5,8) (TL18a) TN7 (TL18b) TN4 20 0,5 0,5đ 0.25đ 0,5đ 0,25đ 1 Hình hối Hình chóp tam giác đều, trong thực hình chóp tứ giác đều. (TN13) 2.5 0,25đ tiễn Diện tích xung quanh và 1 2 (H nh học thể tích hình chóp tam TN14 2.5 trực quan)
giác đều, tứ giác đều. 0.25đ Hình học phẳng 3 1 1 1 3 Tứ giác Các loại tứ giác TN9.10.12 (TN7) (TL19a) (TL19b) 35 0.75đ 0.25đ 1,5đ 1.0đ 1
Thu thập và phân loại dữ liêu 2.5 TN15 0.25đ 1 Một số yếu 1 1
Lựa chọn dạng biểu đồ để TL20 TN16 (TL20) 4
tố thống ê. biểu diễn dữ liệu 0.25đ 0.5 12.5 0,5đ Phân tích dữ liệu. T ng: Số câu 12 3 3 2 2 2 2 Điểm 2,75 1,25 1,0 2,0 0,5 1,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá V n V n Nh n iết Thông dụng hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ h n i t
-Nhận biết được các khái niệm đơn thức, đa thức nhiều biến 3TN 1 Đơn thức và (TN1,2,3)
- Nhận biết được bậc của đơn thức, đa thức nhiều biến TN6 đa thức nhiều
biến; các phép - Biết thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ tính toán với đa thứ
c nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. đa thức nhiều biến. Thông hiểu
Hiểu thực hiện được các phép tính: cộng, trừ đa thức nhiều biến.
- Thực hiện được các phép toán nhân hai đơn thức, nhân đơn thứ
c với đa thức và nhân đa thức với đa thức. V n dụng: Biểu thức đại
- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế số 1
- Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai
đa thức để rút gọn biểu thức
-Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành
bài toán thoả mãn yêu cầu đề. Nh n bi t
Nhận biết được dạng triển khai hoặc thu gọn của các hằng đẳng thức. Thông hiểu:
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. V n dụng
– Vận dụng các hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn biểu
thức, tính giá trị của biểu thức.
– Vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng
hoặc một hiệu để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Hằng đẳng 1 thức đáng nhớ. (TL21) h n i t Phân tích đa
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng 3 phương 1 thức thành
pháp: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng (TL17a) nhân tử.
hằng đẳng thức ở những trường hợp đơn giản. Thông hiểu 1
– Kết hợp được 3 phương pháp phân tích đa thức thành (TL17b)
nhân tử để phân tích những đa thức phức tạp hơn. V n dụng:
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. h n i t 2
Phân thức đại - Nhận biết được phân thức, tính chất cơ bản của phân (TN5,8) số. thức. 1
- Biết vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức 1 TN4
để rút gọn những phân thức đơn giản. (TL18a)
- Biết vận dụng các quy tắc thực hiện các phép tính về
phân thức đại số Thông hiểu 1
- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự TN7
bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. 1 (TL18b) V n dụng:
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên
quan đến yêu cầu tính giá trị của phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán;
quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số.
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG 2 h n i t 1
- Nhận biết được hình chóp tam giác đều và hình chóp (TN13) Hình tứ giác đều. Hình chóp tam hối
trong giác đều, hình
thực chóp tứ giác Thông hiểu tiễn đều.
- Mô tả được hình chóp tam giác đều và tứ giác đều (Hình V n dụng học trực
- Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ quan) giác đều. h n i t Diện tích xung 2222222 1 quanh và thể
- Nhận biết và ghi nhớ các công thức diện tích xung
quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình (TN13.14) tích hình chóp
chóp tứ giác đều.
tam giác đều, Thông hiểu hình chóp tứ
– Hiểu được cách tính diện tích xung quanh của hình giác đều.
chóp tam giác, tứ giác đều. V n dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều 2 3 Tứ giác, các h n i t Hình 1 học loại tứ giác
- Tính số đo góc của tứ giác 3 (TN7)
Thông hiểu , v n dụng 1 phẳng đặ c biệt TN9.10.12 1 (TL19b)
- i t chứng minh một tứ giác là hình gì dựa vào (TL19a)
dấu hiệu nh n i t
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Một số Thu thập và h n i t 1 1 yếu tố phân loại dữ
Nhận biết và phân loại được dữ liệu định lượng, dữ TN16 TL20 4 thống kê. liệu
liệu định tính.
Lựa chọn dạng Thông hiểu 1 1 biểu đồ để
Giải quyết được những vấn để liên quan đến các số liệu (TL20) TL20 biểu diễn dữ
được biểu diễn trên biểu đồ. liệu Phân tích dữ Thông hiểu liệu
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được trong bảng thống kê
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phútPhần 1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây
Câu 1. Bậc của đơn thức 23x2y3z là A. 9. B. 8. C. . D. 5.
Câu 2. Thực hiện phép nhân
ta được kết quả A. 3 2
6x 2x 4x . B. 3
6x 2x 4 . C. 3 2
6x 2x 4x . D. 3 2
6x 2x 4x .
Câu 3. Thương của phép chia ( 6x5 - 2x3 + 4x2 ) : 2x2 bằng
A. 3x5 - x3 + 2x2 . B. 3x3 – x + 2 . C. 3x3 - 2x + 4. D. 3x3 + x + 2. 3 2
x 3x 3x 1
Câu 4. Rút gọn biểu thức x
ta được kết quả nào sau đây ? 1
A. x2 – 3x – 1 . B. x2 + 3x – 1. C. x2 – 2x + 1 . D. x2 + 2x + 1. 2x 8
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức là 3x 6 A.
x 2 . B. x 3. C. x 4 . D. x 2 .
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x – 1) tại x = 2 , y = 12 là A. 13. B. 12 . C. – 10 . D.14. x Câu 7. Phân thức
bằng với phân thức nào sau đây? x 1 x y 2x x 1 2 x A. . B. . C. . D. . x 1 y 2x 2 x x 2 1 2 2 x
Câu 8. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 2 x 2 2(x 2)
A. 2(x2 – 4). B. (x – 2)(x + 2). C. 2(2 – x) . D. 4( x2 – 2).
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có
thì số đo góc D bằng bao nhiêu ?
A. 850 B. 1050 C. 1450 D. 1350
Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có thì số đo góc A là
A. 1200 . B. 1100 . C. 900 . D. 1000 .
Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh
góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng A. 4 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 10 cm .
Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn
phần của hình chóp tứ giác đều là A. 3 352 cm2 . B. 2 256 cm2. C. 2 532 cm2 . D. 2 352 cm2.
Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau 1 Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 8 16 12 4 3 Tỉ lệ phần trăm 20% 40% 30% 10%
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh? A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 và 3
Câu 14: Cho bảng thống kê sau Năm 2022 Số trường học Số lớp học Số giáo viên Số học sinh 26 403 511 600 818 000 17 500 000
Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 35 B. 21 C. 36 D. 34.
Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau 1 Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 10 15 10 5 3 Tỉ lệ phần trăm 25% 38% 25% 12%
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3. B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 16. Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.