



















Preview text:
PHÒNG GD&ĐT ……….. 
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS ……… 
MÔN: TOÁN – LỚP: 8   
Thời gian làm bài: 90 phút 
(không kể thời gian phát đề) 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) 
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: 
Câu 1 (NB). Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?  A. 2x2y + 3 + xy.  B.   xy3  C.2 -    D. x+2y 
Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là  A. 0  B.40x  C. - 40x  D. 24x2 – 40x 
Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:  A. A = - 10x2y - 6xy3  B. A = - 15xy3  C. A = 3xy3  D. A = - 10x2y - 15xy3 
Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:  A. x2 - 2x + 4  B. x2 – 4x + 4      C. x2 - 4x + 2  D. x2 + 4x + 4 
Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức   có nghĩa?  A.  x ≠ 3  B. x ≠ - 3  C. x = 3  D. x = - 3 
Câu 6 (NB). Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0, ta có :  A A.M A A : M A.  
 (M là một đa thức khác không)  B.  
 (N là một nhân tử chung)  B B.M B B : M A A A A  M C.     D.     B B B B  M
Câu 7 (TH). Phân thức 
 bằng phân thức nào trong các phân thức sau :  A.    B.    C.    D.   
Câu 8 (NB). Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?  A. Tam giác vuông cân.  B. Tam giác cân.  C. Tam giác vuông.  D. Tam giác đều. 
Câu 9 (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? 
Hình chóp tứ giác đều có 
A. Các mặt bên là tam giác cân. 
B. Tất cả các cạnh bằng  nhau. 
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông. D. Mặt đáy là hình vuông. 
Câu 10 (TH). Thể tích của hình chóp tứ giác ở bên trong hình hộp chữ nhật với 
kích thước như hình vẽ là:  A. 150 cm3  B. 75 cm3    C. 50 cm3  D. 37,5 cm3 
Câu 11 (TH). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc D = 98 . Số đo góc A là  A. 82   B. 98   C. 100   D. 262  
Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8? 
A. Thu thập từ nguồn có sẵn. 
B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát. 
C. Tìm kiếm trên Internet. 
D. Làm bài kiểm tra tại lớp.   
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) 
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:  a) 2xy(x2 – 3y2)  b) (3a – b)(3a + b) 
c) 12x13 y15  6x10 y14  : 3x10 y14  
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2 
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn): 
a) x2 x  y2   xy 1  xy   x3  x + 1 x - 2 x - 14 b)  + +   2 x - 2 x + 2 x - 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy điểm A sao cho OA =  OD (A khác D). 
a) (TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật. 
b) (VD) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành. 
Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình 
chóp tứ giác đều, đáy là hình  M 
vuông, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên . Biết chiều 
cao của kim tự tháp SO = 140 mét, 
cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. Tính thể tích của kim tự tháp.  
Bài 6 (VDC). (1 điểm)  140 m  A 
Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì 
D sau 4 giây sẽ xuống mặt đất. Cho 
biết khoảng cách từ trụ (CD đến chân máng trượt (B) dài 16 m. Tính số bậc 
thang của cầu thang (AC) biết  O 
chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm  B  240m  C   
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)   Diện tích 
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu  (nghìn ha) diễn diện tích gieo  4069,3
trồng lúa trong các năm  2019;  3963,7
2020 của các vùng : 
Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng 
bằng sông Hồng; Đồng 
bằng sông Cửu Long . (đơn vị :  nghìn ha)  
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).              1012,3 983,4     267,4 243,7 246,9 262   Vùng  
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích  gieo trồng lúa của năm 
2019 và diện tích gieo trồng lúa của  năm 2020 của các vùng 
nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).  Vùng  Tây Nguyên 
Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Đồng bằng sông  Hồng  Cửu Long  Tỉ số diện tích  0,99  1,02  1,03  1,03  gieo trồng lúa  của năm 2019  và diện tích gieo  trồng lúa của  năm 2020 
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.     
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  B  D  C  B  A  D  D  B  B  C  A  B   
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)  Bài  Đáp án  Điểm 
Thực hiện các phép tính sau:  1,5  1 
Bài 1a (0,5 điểm): 2xy(x2 – 3y2)  = 2xy. x2 – 2xy. 3y2  0,25  = 2x3y – 6xy3  0,25 
Bài 1b (0,5 điểm): (3a – b)(3a + b)    = (3a)2 - b2  0,25  = 9a2 - b2  0,25 
Bài 1c (0,5 điểm): 12x13 y15  6x10 y14  : 3x10 y14  
 x  y x2  2x  y   x3  x2 y  0,25 
 x3  2x2  xy  x2 y  2xy  y2  x3  x2 y 
 2x2  3xy  y2.  0,25  2 
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2  0,5  = (x - 3)2 - y2  0,25   
= (x – 3 – y) (x – 3 + y)  0,25  3 
Thực hiện các phép tính (rút gọn):  1,5 
Bài 3a (0,75 điểm): x2 x  y2   xy 1  xy   x3  0,25   
 x3  x2 y2  xy  x  y2  x3   xy.  0,5  x + 1 x - 2 x - 14
Bài 3b (0,75 điểm):  + +     2 x - 2 x + 2 x - 4     0,25          0,25      0,25      = 2 
Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy   
điểm A sao cho OA = OD (A khác D).  1,5  4 
a) (TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật. 
b) (VD) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác  AMCB là hình bình hành. 
a)Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.  0,5 
- chứng minh được tứ giác ABDC là hình bình hành do có 2 đường chéo cắt nhau   
tại trung điểm mỗi đường     
Chứng minh được ABDC có 4 góc vuông => là hình chữ nhật  0,25   
b) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là  hình bình hành.  0,75 
Chứng minh được tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 
Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông, các  5 
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên . Biết chiều cao của kim tự tháp SO =  0,5 
140 mét, cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. 
Tính thể tích của kim tự tháp.    1 1   2 V  .S .SO  .240 .140  2688000 ABCD (m3)  3 3
Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì sau 4 giây sẽ  6 
xuống mặt đất. Cho biết khoảng cách từ trụ (CD đến chân máng trượt (B dài 16 m. Tính  1,0 
số bậc thang của cầu thang (AC biết chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho  trẻ em là 15 cm 
BC  S  v.t  5.4  20(m)  0,25  2 2 2 2
CD  BC  DB  20 16  12 (m)      Đổi 12 (m) = 1200 (cm)  0,5 
Số bậc thang của cầu thang là:  0,25  1200 : 15 = 80 (bậc) 
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm  2019;  7 
2020 của các vùng : Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng   
bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)  
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).  a)    Bảng  0,25     
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.  0,25 
HS nêu được 1 sự thay đổi hợp lí 
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.                                                   
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI  MÔN TOÁN – LỚP 8   
Mức độ đánh giá    Chương/ TT 
Nội dung/đơn vị kiến thức  Chủ đề  T ng %  Nh n iết  Th ng hiểu  V n dụng  V n dụng cao  điểm  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL    1 
Đa thức nhiều biến. Các phép  2  2  1 (TN2)  1         
toán cộng, trừ, nhân, chia các đa  (TN1,3) (TL1a,c)  (0,25đ  (TL3a)    2,5  thức nhiều biến  (0,5đ  (1,0đ  (0,75đ  1 (TN4)  1             
Hằng đẳng thức đáng nhớ  (0,25đ  (TL1b)    0,75  Biểu  (0,5đ  thức đại            1 (TL2)      số 
Phân tích đa thức thành nhân tử  0,5  (0,5đ 
Phân thức đại số. Tính chất cơ  2    1 (TN7)      1 (TL3b)     
bản của phân thức đại số. Các  (TN5,6)  (0,25đ  (0,75đ  1,5 
phép toán cộng, trừ, nhân, chia  (0,5đ  các phân thức đại số  2  Các h nh  2    1 (TN10) 1 (TL5)          khối 
Hình chóp tam giác đều, hình  (TN8,9)  (0,25đ  (0,5đ  1,25  trong  chóp tứ giác đều  (0,5đ  thực tiễn  3  Đị               1 (TL6)  nh lí  Định lí Pythagore  1,0    Pythagore  (1,0đ  4      1 (TN11)  1    1 (TL4b)      Tứ giác  (0,25đ  (TL4a)    (0,75đ  (0,75đ                    Tứ giác  1,75 
Tính chất và dấu hiệu nhận biết  các tứ giác đặc biệt  5  1 (TN12)  1    1          Một số 
Thu thập và phân loại dữ liệu.  0,75  (TL7a)  (TL7b)  yếu tố 
Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu  (0,25đ   
thống kê diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu  (0,25đ  (0,25đ    T ng số câu:  8  4  4  4  3  1        Số điểm:  2,0đ  1,75đ  1,0đ  2,25đ  2,0đ  1,0đ  Tỉ lệ %  37,5%  32,5%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%       
1. Xác định đặc tả ma tr n   STT Nội dung kiến 
Đơn vị kiến thức  
Chuẩn kiến thức kỹ năng 
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức   thức   cần kiểm tra   Nh n  Thông  V n  V n dụng cao   hiểu   dụng   biết   1 
Rút gọn biểu 
Đa thức nhiều biến. Các Nh n biết:  1           thức  phép toán cộng, trừ,  nhân, chia các đa thứ
Rút gọn biểu thức đơn giản  c  nhiều biến  Thông hiểu:  0,75   1       
Rút gọn biểu thức có kết hợp  - Phép chia các đa thức 
nhân đơn thức với đa thức,  - Rút gọn phân thức 
nhân đa thức với đa thức, 
những hằng đẳng thức đáng  - Quy đồng mẫu thức 
nhớ, chia đơn thức cho đa  nhiều phân thức  thức  - Phép cộng, phép trừ  các phân thức đại số  V n dụng:    0,25  0,75   
Phép cộng, phép trừ các phân  thức đại số  2  Phân tích đa 
- Phân tích đa thức thành Nh n biết:  1      0,25     thức thành  nhân tử bằng phương 
- Phân tích đa thức thành nhân  nhân tử 
pháp đặt nhân tử chung tử bằng phương pháp đặt nhân 
- Phân tích đa thức thành tử chung  nhân tử bằng phương  V n dụng:    1     
pháp sử dụng hằng đẳng  thức 
- Phân tích đa thức thành nhân 
tử bằng phương pháp sử dụng 
- Phân tích đa thức thành hằng đẳng thức  nhân tử bằng phương  pháp nhóm hạng tử 
- Phân tích đa thức thành nhân 
tử bằng phương pháp nhóm 
- Phân tích đa thức thành hạng tử 
nhân tử phối hợp nhiều  phương pháp  3 
Các h nh hối Hình chóp tam giác đều, Thông hiểu:  0,5  0,5     
trong thực tiễn hình chóp tứ giác đều 
- Tính thể tích của hình chóp  4  Định lí  Định lí Pythagore  V n dụng:        1  Pythagore 
- Vận dụng kiến thức để giải 
quyết vấn đề thực tế  5  Tứ giác 
- Hình thang, hình thang V n dụng:    0,5  1    cân, hình thang vuông 
- Vận dụng kiến thức đã học  - Hình bình hành 
để giải quyết bài toán  - Hình chữ nhật  ứng với cạnh huyền  trong tam giác vuông  -…  6  Một số yếu tố 
Thu thập và phân loại dữ Nh n biết:  0,5            thống kê 
liệu. Lựa chọn dạng biểu  đồ  
 để biểu diễn dữ liệu.  Phân tích dữ liệu               4  T ng         3,75   32,5  2  1   5  Tỉ lệ        
37,5% 32,5% 20%  10%   6  T ng điểm         3,75  3,25   2,0   1,0 
điểm  điểm  
điểm  điểm    
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 8   
Mức độ đánh giá  T ng %        điểm  TT  Chủ đề 
Nội dung/Đơn vị iến thức  Nh n iết  Th ng hiểu  V n dụng  V n dụng cao    TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL   
Đơn thức và đa thức nhiều  3  1 
biến; các phép tính toán với (TN1,2,3)        TN6        đa thức nhiều biến.  10    0,75đ  0,25đ    1     
Hằng đẳng thức đáng nhớ.                (TL21)  5    Biểu thức  0,5đ  1  đại số  1  1      Phân tích đa thức thành    (TL17a)  (TL17b)            nhân tử. 10      0,5đ  0,5đ    2  1  1  1  1  Phân thức đại số.     (TN5,8)  (TL18a)  TN7  (TL18b)  TN4        20  0,5  0,5đ  0.25đ  0,5đ  0,25đ  1    Hình hối  Hình chóp tam giác đều,    trong thực  hình chóp tứ giác đều. (TN13)                2.5    0,25đ      tiễn  Diện tích xung quanh và  1  2  (H nh học  thể tích hình chóp tam    TN14              2.5  trực quan)    
giác đều, tứ giác đều.  0.25đ  Hình học phẳng 3  1  1  1    3  Tứ giác  Các loại tứ giác TN9.10.12    (TN7)  (TL19a)    (TL19b)      35     0.75đ  0.25đ  1,5đ  1.0đ  1 
Thu thập và phân loại dữ liêu  2.5    TN15                0.25đ       1  Một số yếu  1   1   
Lựa chọn dạng biểu đồ để  TL20    TN16          (TL20)    4 
tố thống ê. biểu diễn dữ liệu  0.25đ 0.5  12.5    0,5đ    Phân tích dữ liệu.                    T ng: Số câu  12  3  3  2  2  2  2    Điểm     2,75  1,25  1,0  2,0  0,5  1,5  1,0  10,0  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%   
 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8   
Số câu hỏi theo mức độ    nh n thức  TT  Chương/Chủ đề 
Mức độ đánh giá  V n V n    Nh n iết Thông    dụng  hiểu  dụng  cao  SỐ - ĐAI SỐ         h n i t       
-Nhận biết được các khái niệm đơn thức, đa thức nhiều        biến  3TN    1    Đơn thức và  (TN1,2,3)   
- Nhận biết được bậc của đơn thức, đa thức nhiều biến    TN6      đa thức nhiều         
biến; các phép - Biết thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ      tính toán với đa thứ    
c nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.  đa thức nhiều      biến.  Thông hiểu           
Hiểu thực hiện được các phép tính: cộng, trừ đa thức      nhiều biến.                 
- Thực hiện được các phép toán nhân hai đơn thức, nhân    đơn thứ  
c với đa thức và nhân đa thức với đa thức.              V n dụng:    Biểu    thức đại 
 - Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải  bài toán thực tế   số    1 
- Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai 
đa thức để rút gọn biểu thức         
-Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành 
bài toán thoả mãn yêu cầu đề.       Nh n bi t       
 Nhận biết được dạng triển khai hoặc thu gọn của các hằng            đẳng thức.          Thông hiểu:       
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.             
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.        V n dụng   
– Vận dụng các hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn biểu     
thức, tính giá trị của biểu thức.   
– Vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng   
hoặc một hiệu để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.               Hằng đẳng  1  thức đáng nhớ.       (TL21)                                 h n i t  Phân tích đa 
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng 3 phương  1  thức thành 
pháp: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng  (TL17a)        nhân tử.
hằng đẳng thức ở những trường hợp đơn giản.      Thông hiểu  1 
– Kết hợp được 3 phương pháp phân tích đa thức thành     (TL17b)     
nhân tử để phân tích những đa thức phức tạp hơn.    V n dụng: 
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân         
tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập.     h n i t  2 
Phân thức đại - Nhận biết được phân thức, tính chất cơ bản của phân  (TN5,8)  số. thức.    1   
 - Biết vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức  1    TN4   
để rút gọn những phân thức đơn giản.  (TL18a)   
- Biết vận dụng các quy tắc thực hiện các phép tính về   
phân thức đại số    Thông hiểu  1 
- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự  TN7 
bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức.    1       (TL18b)          V n dụng: 
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên 
quan đến yêu cầu tính giá trị của phân thức đại số.         
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán; 
quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG  2     h n i t  1           
- Nhận biết được hình chóp tam giác đều và hình chóp  (TN13)      Hình  tứ giác đều.            Hình chóp tam     hối       
trong giác đều, hình       
thực chóp tứ giác  Thông hiểu    tiễn  đều. 
- Mô tả được hình chóp tam giác đều và tứ giác đều              (Hình  V n dụng    học trực   
- Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ            quan)  giác đều.     h n i t    Diện tích xung    2222222  1  quanh và thể 
- Nhận biết và ghi nhớ các công thức diện tích xung   
quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình (TN13.14)          tích hình chóp   
chóp tứ giác đều.     
tam giác đều, Thông hiểu      hình chóp tứ 
– Hiểu được cách tính diện tích xung quanh của hình            giác đều. 
chóp tam giác, tứ giác đều.    V n dụng   
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam   
giác đều và hình chóp tứ giác đều                     2  3  Tứ giác, các   h n i t  Hình  1  học  loại tứ giác 
- Tính số đo góc của tứ giác  3  (TN7) 
Thông hiểu , v n dụng 1  phẳng đặ     c biệt  TN9.10.12  1      (TL19b)   
-  i t chứng minh một tứ giác là hình gì dựa vào     (TL19a) 
dấu hiệu nh n i t   
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT    Một số  Thu thập và   h n i t  1      1  yếu tố  phân loại dữ 
 Nhận biết và phân loại được dữ liệu định lượng, dữ  TN16  TL20   4  thống kê. liệu 
liệu định tính.     
Lựa chọn dạng Thông hiểu      1  1  biểu đồ để 
Giải quyết được những vấn để liên quan đến các số liệu    (TL20)  TL20  biểu diễn dữ 
được biểu diễn trên biểu đồ.    liệu      Phân tích dữ  Thông hiểu          liệu 
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến     
các số liệu thu được trong bảng thống kê 
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH CUỐI HỌC KÌ I  Môn: Toán 8 
Thời gian: 90 phútPhần 1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây 
Câu 1.  Bậc của đơn thức 23x2y3z là   A. 9. B. 8.   C. . D. 5. 
Câu 2.  Thực hiện phép nhân 
 ta được kết quả  A.  3 2
6x  2x  4x . B.  3
6x  2x  4 . C. 3 2
6x  2x  4x . D.  3 2
6x  2x  4x . 
Câu 3.  Thương của phép chia ( 6x5 - 2x3 + 4x2 ) : 2x2 bằng 
A. 3x5 - x3 + 2x2 . B. 3x3 – x + 2 . C. 3x3 - 2x + 4. D. 3x3 + x + 2.  3 2
x  3x  3x 1
Câu 4. Rút gọn biểu thức  x 
 ta được kết quả nào sau đây ?  1
A. x2 – 3x – 1 . B. x2 + 3x – 1. C. x2 – 2x + 1 . D. x2 + 2x + 1.  2x  8
Câu 5.  Điều kiện xác định của phân thức   là  3x  6 A. 
x  2 . B. x  3. C. x  4 . D. x  2  . 
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x – 1) tại x = 2 , y = 12 là  A.  13. B. 12 . C. – 10 . D.14.  x Câu 7. Phân thức 
 bằng với phân thức nào sau đây?  x 1 x  y 2x x 1 2 x A.   . B.   . C.   . D.   .  x 1 y 2x  2 x x  2 1 2 2  x
 Câu 8.  Mẫu thức chung của hai phân thức   và   là  2 x  2 2(x  2)
A. 2(x2 – 4). B. (x – 2)(x + 2). C. 2(2 – x) . D. 4( x2 – 2). 
 Câu 9. Cho tứ giác ABCD có 
 thì số đo góc D bằng bao nhiêu ? 
A. 850 B. 1050 C. 1450 D. 1350 
 Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có   thì số đo góc A là 
 A. 1200 . B. 1100 . C. 900 . D. 1000 . 
 Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh 
góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng    A. 4 cm . B. 3 cm .    C. 5 cm .      D. 10 cm . 
Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn 
phần của hình chóp tứ giác đều là  A. 3 352 cm2 . B. 2 256 cm2.   C. 2 532 cm2 . D. 2 352 cm2. 
Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau  1  Xếp loại học tập  Tốt  Khá  Đạt  Chưa đạt  2  Số học sinh  8  16  12  4  3  Tỉ lệ phần trăm  20%  40%  30%  10%   
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?   A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 và 3 
Câu 14: Cho bảng thống kê sau  Năm 2022  Số trường học  Số lớp học  Số giáo viên  Số học sinh  26 403  511 600  818 000  17 500 000   
Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị) là  A. 35 B. 21 C. 36 D. 34. 
Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau  1  Xếp loại học tập  Tốt  Khá  Đạt  Chưa đạt  2  Số học sinh  10  15  10  5  3  Tỉ lệ phần trăm  25%  38%  25%  12% 
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số? 
 A. 2 và 3. B. 2 . C. 3 . D. 1. 
Câu 16.  Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.