
Trang 1
ĐỀ 51
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy và SB =
3a
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
6
3
a
B.
3
6
12
a
C.
3
6
3
a
D.
3
26
9
a
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f(0) = 1, f'(x) liên tục trên R và
3
0
'( ) 9f x dx =
. Giá trị của f(3) là
A. 6 B. 3 C. 10 D. 9
Câu 3. Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng
A.
ln .ln(ab)a
B.
ln ln(1 )ab++
C.
ln
ln(1 )
a
b+
D.
ln lna ab+
Câu 4.Họ nguyên hàm của hàm số
1
()
23
fx
x
=
+
là
A.
2
1
(2 3)
C
x
+
+
B.
2
3
(2 3)
C
x
−+
+
C.
1
ln 2 3
2
xC− + +
D.
1
ln 2 3
2
xC++
Câu 5. Bất phương trình
2
2
11
28
xx−
có tập nghiệm là (a; b). Khi đó giá trị của b - a là
A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
122
:
1 2 3
x y z
d
− − +
==
−
. Phương trình nào sau đây là
phương trình tham số của d?
A.
1
2
23
x
yt
zt
=
=−
= − +
B.
1
22
13
x
yt
zt
=
=+
=+
C.
1
22
23
xt
yt
zt
=+
=−
= − +
D.
1
2
13
x
yt
zt
=
=+
=−
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức
(3 1)z i i=+
A.
3zi=+
B.
3zi= − +
C.
3zi=−
D.
3zi= − −
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A (0; -1; 2), song song với trục Ox và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : x + 2y - 2z +1 = 0.
A. (P) : 2y + 2z - 1 = 0 B. (P) : y + z - 1 = 0 C. (P) : y - z + 3 = 0 D. (P) : 2x + z - 2 = 0
Câu 9. Số phức z thỏa mãn z = 5 - 8i có phần ảo là
A. -8 B. 8 C. 5 D. -8i
Câu 10. Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A. (2; -2) B. (0; -2) C. (0; 2) D. (2; 2)
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A. y = x
4
– x
2
+ 1 B. y = – x
2
+ x - 1

Trang 2
C. y = -x
3
+ 3x + 1 D. y = x
3
- 3x + 1
Câu 12. Cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P) :2x + 2y + z +1 = 0, (Q) : 2x - y + 2z - 1 = 0. Phương
trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là
A.
1 2 3
1 1 4
x y z− − −
==
−
B.
1 2 3
1 2 6
x y z− − −
==
−
C.
1 2 3
1 6 2
x y z− − −
==
D.
1 2 3
5 2 6
x y z− − −
==
−−
Câu 13. Cho cấp số cộng (u
n
) có u
1
= -5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u
15
= 45 B. u
13
= 31 C. u
10
= 35 D. u
15
= 34
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1). Phương trình mặt cầu đường kính AB
là
A. ( x+1)
2
+ (y - 4)
2
+ (z - 1)
2
= 12 B. (x - 1)
2
+ (y - 2)
2
+ (z - 3)
2
= 12
C. x
2
+ (y - 3)
2
+ (z - 2)
2
= 3 D. x
2
+ (y - 3)
2
+ (z - 2)
2
= 12
Câu 15. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x
3
+ 2 là
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 16. Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8
A.
2h =
B.
22h =
C.
3
32h =
D.
3
4h =
Câu 17. Phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0 có hai nghiệm là z
1
, z
2
. Giá trị của
12
zz−
là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 18. Hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = (x - 1)
2
(x -3) với mọi x . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại. B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
Câu 19. Giá trị của biểu thức
3
1
log 4
2
9
bằng
A. 2 B. 4 C. 3 D. 16
Câu 20. Tập xác định của hàm số
( )
2
2
log 2y x x=−
là
A.
( ) ( )
;0 2;− +
B.
0;2
C.
(
)
;0 2;− +
D.
( )
0;2
Câu 21.Cho hàm số
2
()
1
xm
y f x
x
+
==
−
. Tính tổng các giá trị của tham số m để
2;3
2;3
max ( ) min ( ) 2
x
x
f x f x
−=
A. -4 B. -2 C. -1 D. -3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, AD =
3a
, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30
o
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
2
8 a
B.
2
8
3
a
C.
2
4 a
D.
2
4
3
a
Câu 23. Cho các đường thẳng
1
11
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
−
và
2
23
:
1 2 2
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình đường
thẳng đi qua A (1; 0; 2), cắt d
1
và vuông góc với d
2
.
A.
12
2 2 1
x y z−−
==
−
B.
12
4 1 1
x y z−−
==
−−
C.
12
2 3 4
x y z−−
==
−
D.
12
2 2 1
x y z−−
==
−

Trang 3
Câu 24. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai
điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng
2
2R
, thể tích hình nón đã
cho bằng
A.
3
14
2
R
V
=
B.
3
14
6
R
V
=
C.
3
14
12
R
V
=
D.
3
14
3
R
V
=
Câu 25. Cho mặt phẳng (Q): x - y + 2z - 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt
phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho
22MN =
.
A. (P): x - y + 2z + 2 = 0 B. (P): x - y + 2z = 0
C. (P): x - y + 2z ± 2 = 0 D. (P): x - y + 2z - 2 = 0
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A'BC ) và
mặt phẳng ( ABC ) bằng 45
o
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
3
3
8
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
8
a
Câu 27. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
21
35
xx−+
=
là
A. 1 B.
3
2 log 5−
C.
3
log 45−
D.
3
log 5
Câu 28. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
8
2
( ) 10f x dx =
. Tính
3
1
3
(3 1)
2
I f x dx=−
A. 30 B. 10 C. 20 D. 5
Câu 29. Cho hàm số
2xm
y
xm
−
=
+
. Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng
với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông.
A. m = -2 B. m 2 C. m = 2 D.
2
2
m
m
=
=−
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d
− − −
==
−
và
2
3
:
13
xt
d y t
zt
=−
=
= − −
A.
2 2 4
1 3 2
x y z− − −
==
−−
B.
3 1 2
1 1 1
x y z− + −
==
−
C.
1 3 2
3 1 1
x y z− − −
==
−
D.
1
1 6 1
x y z +
==
Câu 31. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z
2
- 2018z = 2019 |z|
2
?
A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0
Câu 32. Biết
23
1
ln
e
I x xdx ae b= = +
với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng
A. 3 B. 10 C. 9 D. 6
Câu 33. Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh
là đỉnh của đa giác đều đã cho?
A. 45 B. 35 C. 40 D. 50
Câu 34.Cho hàm số y = x
4
- 2mx
2
+ 3m - 2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Trang 4
Câu 35. Cho đường thẳng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
− − −
==
−
và điểm A (1; 2; 1). Tìm bán kính của mặt cầu có
tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0
A. R = 2 B. R = 4 C. R = 1 D. R = 3
Câu 36. Cho hình trụ có trục OO' và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO' và
cách OO' một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A.
26 3
B.
83
C.
16 3
D.
32 3
Câu 37. Cho đường thẳng
1 2 2
:
3 2 2
x y z
d
+ − −
==
−
. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; -1) cắt d tại các
điểm A, B sao cho
23AB =
A. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
+ (z + 1)
2
= 25 B. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4
C. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9 D. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
+ (z + 1)
2
= 16
Câu 38. Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần
bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch
(như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay
quanh trục Ox
A.
128
5
V
=
B.
128
3
V
=
C.
64
5
V
=
D.
256
5
V
=
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SBA = 60°. Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho
2AC CM=
. Tính khoảng cách giữa
SM và AB.
A.
67
7
a
B.
7
7
a
C.
7
21
a
D.
37
7
a
Câu 40. Phương trình
( )
2
3
2
21
log 3 8 5
1
x
xx
x
−
= − +
−
có hai nghiệm là a và
a
b
(với a,b N* và
a
b
là phân số
tối giản). Giá trị của b là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 41. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
- -1 1 3 +
f'(x)
- 0 +
+ 0 -
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f (x + m) đồng biến trên khoảng (0; 2).
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 42. Cho A (1; 4; 2), B (-1; 2; 4), đường thẳng
54
: 2 2
4
xt
d y t
zt
=−
=+
=+
và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất
của diện tích tam giác AMB

Trang 5
A.
23
B.
22
C.
32
D.
62
Câu 43. Cho phương trình
2
33
log log 3 0x x m− + − =
. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x
1
< x
2
thỏa mãn x
2
– 81x
1
< 0
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 44. Cho hai số phức z
1
, z
2
khác 0 thỏa mãn
1
2
z
z
là số thuần ảo và
12
10zz−=
. Giá trị lớn của
12
zz+
bằng
A. 10 B.
10 2
C.
10 3
D. 20
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình
vẽ. Biết trên (-; -3)(2; +) thì f'(x) > 0. Số nghiệm nguyên
thuộc (-10; 10) của bất phương trình [f (x) + x - 1](x
2
- x - 6) > 0
là
A. 9 B. 10
C. 8 D. 7
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAB) tạo với (SBC) một góc
60
0
và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc thỏa mãn
2
cos
4
=
. Gọi là góc tạo bởi SA và mặt
phẳng (ABC). Tính tan
A.
3
3
B.
2
2
C.
1
2
D.
3
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
x = 0 là đường thẳng y = 3x - 3. Giá trị của
0
3
lim
(3 ) 5 (4 ) 4 (7 )
x
x
f x f x f x
→
−+
A.
1
10
B.
3
31
C.
3
25
D.
1
11
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R sao cho
0;10
max ( ) (2) 4
x
f x f
==
. Xét hàm số
32
( ) ( ) 2g x f x x x x m= + − + +
. Giá trị của tham số m để
0;2
maxg( ) 8
x
x
=
là
A. 5 B. 4 C. -1 D. 3
Câu 49. Cho đa thức bậc bốn y = f (x) đạt cực trị tại x = 1 và x = 2. Biết
0
2 '( )
lim 2
2
x
x f x
x
→
+
=
. Tích phân
1
0
'( )f x dx
A.
3
2
B.
1
4
C.
3
4
D. 1
Câu 50. Cho hàm số f(x) = x
5
+ 3x
3
- 4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( )
3
3
()f f x m x m+ = −
có nghiệm thuộc [1; 2]?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18

Trang 6
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-B
4-D
5-A
6-C
7-D
8-B
9-A
10.C
11-D
12-D
13-B
14-C
15-C
16-A
17-C
18-D
19-B
20-A
21-A
22-A
23-C
24-B
25-A
26-A
27-C
28-D
29-D
30-A
31-B
32-A
33-C
34-A
35-D
36-D
37-D
38-D
39-D
40-D
41-A
42-C
43.C
44-B
45-C
46-C
47-D
48-D
49-B
50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Phương pháp
Sử dụng định lý Pytago để tính chiều cao hình chóp
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là V =
1
3
h.S
Cách giải:
Vì
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
⊥
⊥ ⊥
=
Xét tam giác vuông SAB có
2 2 2 2
32SA SB AB a a a= − = − =
Diện tích tam giác ABC là
2
3
4
ABC
a
S =
Thể tích khối chóp là
23
.
1 1 3 6
. . 2.
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SAS a= = =
Chọn B.
Câu 2.
Phương pháp
Sử dụng công thức tích phân
'( ) ( ) (a)
b
a
f x dx f b f=−
Cách giải:
Ta có:
3
0
'( ) 9 (3) (0) f(3) 9 f(0) 9 1 10f x dx f f= = − = + = + =
Chọn C
Câu 3.
Phương pháp
Sử dụng công thức log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c (0 < a 1; b, c > 0 )
Cách giải:
Ta có ln( a + ab ) = ln( a (1 + b )) = lna + ln(1 + b )
Chọn B.

Trang 7
Câu 4.
Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm
11
lndx ax b C
ax b a
= + +
+
Cách giải:
Ta có:
11
( ) ln 2 3
2 3 2
f x dx dx x C
x
= = + +
+
Chọn D.
Câu 5.
Phương pháp
Đưa về giải bất phương trình có cơ số 0 < a < 1 :
()
( ) log
fx
a
a b f x b
Cách giải:
Ta có
2
2
2
1
2
22
1 1 1
2 log
2 8 8
2 3 2 3 0 1 3
xx
xx
x x x x x
−
−
− − − −
Tập nghiệm của bất phương trình S = (-1; 3) a = -1; b = 3 nên b - a = 4.
Chọn A.
Chú ý :
Một số em không đổi dấu bất phương trình dẫn đến không ra đáp án.
Câu 6.
Phương pháp
Tìm VTCP của d và điểm đi qua, từ đó suy ra phương trình tham số.
Cách giải:
Đường thẳng
122
:
1 2 3
x y z
d
− − +
==
−
đi qua A(1; 2; -2) và nhận
(1; 2;3)u =−
làm VTCP
d:
1
22
23
xt
yt
zt
=+
=−
= − +
Chọn C.
Câu 7.
Phương pháp
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi (a, b R) là
z a bi=−
Cách giải:
Ta có
2
(3 1) 3i 3z i i i i= + = + = − +
Số phức liên hợp của z là
3zi= − −
Chọn D.
Câu 8.
Phương pháp

Trang 8
(P) // Ox và (P) ⊥ (Q) thì
()
( ) ( )
P
PQ
ni
nn
⊥
⊥
Cách giải:
Gọi
()P
n
là VTPT của (P). Do (P) // Ox và (P) ⊥ (Q) nên
()
( ) ( )
P
PQ
ni
nn
⊥
⊥
.
Ox có VTPT
( )
1;0;0i =
và (Q) : x + 2y - 2z + l = 0 có VTPT
( )
()
1;2; 2
Q
n =−
Có
( )
()
, 0;2;2
Q
in
=
nên chọn
( )
(P)
0;1;1n =
.
(P) đi qua A(0; -1; 2) và nhận
( )
(P)
0;1;1n =
làm VTPT nên
(P) : 0(x - 0) +1(y +1) +1(z - 2) = 0 y + z - 1 = 0.
Chọn B.
Câu 9.
Phương pháp
Số phức z = a + bi (a, b R) có phần thực là a và phần ảo là b.
Cách giải:
Phần ảo của số phức z = 5 – 8i là -8.
Chọn A.
Câu 10.
Phương pháp
- Tính y' và tìm nghiệm của y' = 0 .
- Lập bảng biến thiên của hàm số suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Ta có :
2
0
' 3 6 0
2
x
y x x
x
=
= − =
=
Bảng biến thiên :
x
- 0 2 +
y'
0 0
y
2 +
- -2
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là (0; 2) .
Chọn C.
Câu 11.
Phương pháp
Sử dụng cách đọc đồ thị hàm đa thức bậc ba và trùng phương bậc bốn.
Cách giải:
Từ hình dáng đồ thị ta thấy hình vẽ là đồ thị của hàm đa thức bậc ba nên loại đáp án A, B.
Lại từ hình vẽ ta thấy
lim ; lim
xx→− →+
= − = +
nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.

Trang 9
Chọn D.
Câu 12.
Phương pháp
Đường thẳng d song song với cả (P) và (Q) thì
()
(Q)
dP
d
un
un
⊥
⊥
Cách giải:
(P): 2x + 2y + z + 1 = 0
()
(2;2;1)
P
n =
là VTPT của (P).
(Q): 2x - y + 2z - 1 = 0
(Q)
(2; 1;2)n =−
là VTPTcủa (Q).
Gọi
d
u
là VTCP của đường thẳng d.
Đường thẳng d song song với cả (P) và (Q) thì
()
(Q)
dP
d
un
un
⊥
⊥
Có
( )
( ) ( )
, 5; 2; 6
PQ
nn
= − −
nên chọn
(5; 2; 6)
d
u = − −
d đi qua A (1; 2; 3) và nhận
(5; 2; 6)
d
u = − −
làm VTCP nên
1 2 3
5 2 6
x y z− − −
==
−−
Chọn D.
Câu 13.
Phương pháp
Cấp số cộng có số hạng đầu u
1
và công sai d thì có số hạng thứ n là u
n
= u
1
+ (n - 1)d
Cách giải:
Ta có u
1
= -5; d = 3 nên u
15
= u
1
+ 14d = 37 ; u
13
= u
1
+ 12d = 31; u
10
= u
1
+ 9d = 22 nên A, C, D sai, B
đúng.
Chọn B.
Câu 14.
Phương pháp
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm AB và bán kính
2
AB
R =
.
Cách giải:
Ta có: A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1) I(0; 3; 2) là trung điểm AB và
12 2 3AB ==
Mặt cầu (S) đường kính AB có tâm I(0; 3; 2) và bán kính
3
2
AB
R ==
(S) :(x - 0)
2
+ (y - 3)
2
+ (z - 2)
2
= 3 hay (S): x
2
+ (y - 3)
2
+ (z - 2)
2
= 3 .
Chọn C.
Câu 15.
Phương pháp
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số f (x) và g (x) là số nghiệm của phương trình f (x) = g(x).
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Trang 10
3 3 2
0
2 2 0 ( 1) 0 1
1
x
x x x x x x x
x
=
+ = + − = − = =
=−
Suy ra số giao điểm của hai đồ thị y = x + 2; y = x
3
+ 2 là 3 giao điểm.
Chọn C.
Câu 16.
Phương pháp
Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ V = R
2
h .
Cách giải:
Ta có: V = R
2
h 8 = .h
2
.h h = 2.
Chọn A.
Câu 17.
Phương pháp
Giải phương trình tìm z
1
, z
2
12
zz−
Số phức
z x yi=+
(x; y R) có mô đun
22
z x y=+
Cách giải:
Ta có
( ) ( )
22
22
1 3 1 3
2 10 0 1 9 1 9
1 3 1 3
z i z i
z z z z i
z i z i
+ = = − +
+ + = + = − + =
+ = − = − −
Suy ra
( )
12
1 3 1 3 6 36 6z z i i i− = − + − − − = = =
Chọn C.
Câu 18.
Phương pháp:
Tìm nghiệm của đạo hàm và suy ra các điểm cực trị:
+) Các điểm làm cho đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương là điểm cực tiểu.
+) Các điểm làm cho đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm là điểm cực đại.
Cách giải:
Ta có:
1
'( ) 0
3
x
fx
x
=
=
=
'( ) 0 3f x x
và
'( ) 0 3f x x
nên đạo hàm f'(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x = 3.
Vậy hàm số chỉ có duy nhất một điểm cực trị, chính là điểm cực tiểu x = 3 .
Chọn D.
Câu 19.
Phương pháp
Sử dụng công thức
( )
( )
log
.
; 0 1; 0
a
n
b
m n m
a a a b a b= =
Cách giải:
Ta có
3
3
3
log 4
11
log 4
log 4
22
9 9 3 4.
= = =
Chọn B.

Trang 11
Câu 20.
Phương pháp:
Hàm số
log ( )
a
y f x=
xác định nếu f (x) xác định và f (x) > 0 .
Cách giải:
Hàm số
( )
2
2
log 2y x x=−
xác định nếu
2
2
2 0 .
0
x
xx
x
−
Vậy TXĐ : D = (-; 0) (2; +).
Chọn A.
Câu 21.
Phương pháp:
+) Tính y'.
+) Xác định các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (2; 3).
Cách giải:
ĐK : x 1. Ta có
( )
2
2
'
1
m
y
x
−−
=
−
TH1:
' 0 2 0 2y m m − − −
suy ra hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng (-; 1) (1; +)
nên hàm số đông biến trên (2; 3)
Suy ra
2;3
2;3
6
max (3) ;min (2) 4
2
m
y y y y m
+
= = = = +
Từ ycbt ta có
( )
6
2 4 2 ( )
4 2 2 4
2 4 6 ( )
2
m
m m ktm
mm
m m tm
+
+ = =
− + = − − =
+ = − = −
TH1 :
' 0 2 0 2y m m − − −
suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định
(-; 1) (1; +) nên hàm số nghịch biến trên (2; 3).
Suy ra
2;3
2;3
6
min (3) ;max (2) 4
2
m
y y y y m
+
= = = = +
Từ ycbt ta có
6
2 4 2 ( )
4 2 2 4
2 4 6 ( )
2
m
m m tm
mm
m m ktm
+
+ = =
+ − = + =
+ = − = −
Vậy m = 2; m = -6 nên tổng các giá trị của m là 2 + (-6) = -4.
Chọn A.
Câu 22.
Phương pháp
- Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- Tính diện tích theo công thức S = 4R
2
.
Cách giải:
Gọi O = AC BD.
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với đáy. Mặt phẳng trung trục của
SA cắt d tại I.
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Do SA ⊥ (ABCD) nên góc giữa SD và đáy bằng SDA = 30°.

Trang 12
Tam giác SAD vuông tại A có
0
3, 30AD a SDA==
( )
0
2 2 2 2
22
2
2 2 2 2
3
tan30 3.
3
1 1 1 1 7
; 3 4
2 2 2 2 2 7
7
2 4 4 2 8
44
SA AD a a
aa
AH AS AO AC AD DC a a
aa
AI AO OI a S AI a a
= = =
= = = = + = + =
= + = + = = = =
Chọn A.
Chú ý khi giải: Các em cũng có thể sử dụng ngay công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
có cạnh bên vuông góc đáy, đó là
2
2
4
h
Rr=+
, với R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, r là bán
kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, h là độ dài cạnh bên vuông góc đáy.
Câu 23.
Phương pháp
+) Gọi M là giao điểm của và d
1
, biểu diễn tọa độ M theo tham số t.
+) Từ đề bài suy ra
.0
d
AM u =
từ đó tìm được t, suy ra
AM
.
+) Viết phương trình đường thẳng đi qua A (1; 0; 2) và nhận
AM
làm VTCP.
Cách giải:
Đường thẳng
11
1
11
: : 1 2
1 2 1
xt
x y z
d d y t
zt
=+
−+
= = = − +
−
=−
Đường thẳng
2
23
:
1 2 2
x y z
d
−+
==
có 1 VTCP là
( )
2
1;2;2
d
u =
Gọi giao điểm của với đường thẳng d
1
là M (1+t; -1 + 2t; -t)
Vì đi qua A(1; 0; 2) nên
( )
; 1 2 ; 2AM t t t= − + − −
là 1 VTCP của
Vì
22
2
.0
dd
d AM u AM u ⊥ ⊥ =
( ) ( )
1. 2. 1 2 2. 2 0 3 6 0 2t t t t t + − + + − − = − = =
Suy ra
( )
2;3; 4AM =−
Phương trình đường thẳng đi qua A(1; 0; 2) và nhận
( )
2;3; 4AM =−
làm VTCP là
12
2 3 4
x y z−−
==
−
Chọn C.
Câu 24.
Phương pháp
- Gọi H là trung điểm AB.
- Tính SO suy ra thể tích
2
1
.
3
V r h
=
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB ta có OH ⊥ AB, SH ⊥ AB .

Trang 13
Tam giác OAB vuông tại O
12
2, .
22
R
AB R OH AB = = =
Tam giác SAB có
2
2
2
22
2 2 .
2
SAB
SAB
S
R
S R SH R
AB
R
= = = =
2
2 2 2
2 14
4.
42
RR
SO SH OH R = − = − =
Thể tích khối nón
3
22
1 1 14 14
. . .
3 3 2 6
RR
V OA SO R
= = =
Chọn B.
Câu 25.
Phương pháp
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): ax + by + cz + d = 0 có phương trình ax + by + cz + d' = 0
(d d')
Từ đề bài suy ra tọa độ điểm M, N từ đó thay tọa độ M, N vào phương trình mặt phẳng (P) và sử dụng
định lý Pytago để tìm được d'
Cách giải:
Vì (P) / / (Q) nên phương trình mặt phẳng (P): x - y + 2z + d = 0 (d -2) có VTPT
( )
1; 1;2n =−
Vì M Ox; N Oy nên
( ) ( )
;0;0 , 0;y ;0
MN
M x N
mà M,N (P) nên ta có
0
MM
x d x d+ = = −
và
0
NN
y d d y− + = =
Hay
( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 ;M d N d OM d ON d− = =
Lại có tam giác OMN vuông tại O nên
2 2 2 2 2
2 ( )
2 8 4
2 ( )
d tm
MN OM ON d d
d ktm
=
= + = =
=−
Suy ra phương trình mặt phẳng (P): x - y + 2z + 2 = 0.
Chọn A.
Câu 26.
Phương pháp:
- Xác định góc 45
0
(góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng mà cùng vuông góc với giao
tuyến).
- Tính chiều cao, diện tích đáy và suy ra thể tích theo công thức V = Bh với B là diện tích đáy, h là chiều
cao.
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC AM ⊥ BC và A'M ⊥ BC (tam giác A'BC cân).
Mà ( A'BC) (ABC) = BC nên góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng
góc giữa AM và A'M hay A'MA = 45
0
Tam giác ABC đều cạnh a nên
3
.
2
a
AM =

Trang 14
Tam giác AMA' có A = 90
0
,
3
2
a
AM =
và A'MA = 45
0
nên
0
3
AA' tan45 .
2
a
AM AM= = =
Thể tích khối lăng trụ:
22
3 3 3
AA' . .
4 2 8
ABC
a a a
VS= = =
Chọn A.
Câu 27.
Phương pháp:
Sử dụng
(x) ( )
( ) ( ).log
f g x
a
a b f x g x b= =
với 0 < a 1; b > 0.
Sử dụng hệ thức Vi-ét để tính tích các nghiệm.
Cách giải:
Ta có
( )
22
2 1 2 1 2
3 3 3
3 5 log 3 log 5 2 1 log 5
x x x x
xx
− + − +
= = − = +
2
33
.log 5 2 log 5 0xx − − − =
Nhận thấy
( )
3
1. 2 log 5 0ac = − −
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu x
1
; x
2
.
Theo hệ thức Vi-et ta có
( )
1 2 3 3 3 3 3
. 2 log 5 log 9 log 5 log 9.5 log 45xx= − − = − − = − = −
Chọn C.
Câu 28.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân.
Cách giải:
Đặt
3 1 3
3
dt
t x dt dx dx= − = =
Đổi cận
1 2, 3 8.x t x t= = = =
Khi đó
3 8 8
1 2 2
3 3 ( ) 1 1
(3 1) ( ) .10 5.
2 2 3 2 2
ft
I f x dx dt f t dt= − = = = =
Chọn D.
Câu 29.
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
ax b d
yx
cx d c
+
= −
+
nhận đường thẳng
a
y
c
=
làm TCĐ và nhận đường thẳng
d
x
c
=−
làm TCN.
Từ YCBT suy ra
ac
cd
=−
từ đó ta tìm được m.
Cách giải:
Xét hàm số
2xm
y
xm
−
=
−
với x m
Điều kiện để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận là m 0
Đồ thị hàm số nhận y = 2 làm TCĐ và x = m làm TCN

Trang 15
Từ ycbt suy ra
2
2
2
m
m
m
=
=
=−
Chọn D.
Câu 30.
Phương pháp:
- Gọi tọa độ hai điểm M, N theo tham số của hai đường thẳng, với MN là đường vuông góc chung.
- MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d
1
, d
2
thì
12
. . 0MN u MN u==
Cách giải:
Ta có
( ) ( ) ( )
12
1 ;3 ;2 2 , 3 '; '; 1 3 ' 3 ' 1 ; ' 3 ; 3 3 ' 2M t t t d N t t t d MN t t t t t t+ − + − − − = − − − − + − − −
d
1
có VTCP
( )
1
1; 1;2u =−
, d
2
có VTCP
( )
2
3;1; 3u = − −
MN là đoạn vuông góc chung của d
1
và d
2
12
. . 0MN u MN u==
1( 3 ' 1 ) 1( ' 3 ) 2( 3 3 ' 2 ) 0 10 ' 6 4 0 ' 1
3( 3 ' 1 ) 1( ' 3 ) 3( 3 3 ' 2 ) 0 19 ' 10 9 0 1
t t t t t t t t t
t t t t t t t t t
− − − − − + + − − − = − − − = = −
− − − − + − + − − − − = + + = =
( )
1; 3; 2MN = − −
và M(2; 2; 4)
Vậy
2 2 4
:
1 3 2
x y z
MN
− − −
==
−−
Chọn A.
Câu 31.
Phương pháp:
Gọi số phức z = x + yi (x; y R) thì mô đun
22
z x y=+
Từ đó biến đổi đưa về hai số phức bằng nhau thì phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau.
Cách giải:
Gọi số phức z = x + yi (x; y R) thì mô đun
22
z x y=+
Ta có
( ) ( )
(
)
2
2
2
2 2 2
2018 2019 2018 2019z z z x yi x yi x y− = + − + = +
( )
2 2 2 2
22
22
22
2 2018 2018 2019 2019
2018 2020 2018 2 2018 0
0
2 2018 0
1009
2018 2018 2018 0
2018 2018 2018 0
x xyi y x yi x y
x y x xy y i
y
xy y
x
x y x
x y x
+ − − − = +
+ + − − =
=
−=
=
+ + =
+ + =
Với
( )
2
0
0 2018 2018 0 2018 1 0
1
x
y x x x x
x
=
= + = + =
=−
Suy ra z = 0; z = -1
Với
2 2 2 2
1009 2018.1009 2020 2018.1009 0 2020 2018.1009 2018.1009x y y= + + = = − −
(vô nghiệm
vì VT không âm và VP âm)
Vậy có 2 số phức thỏa mãn đề bài.
Chọn B.
Câu 32.

Trang 16
Phương pháp:
- Sử dụng tích phân từng phần, đặt
2
lnux
dx x dx
=
=
.
- Tính tích phân đã cho tìm a, b và kết luận.
Cách giải:
Đặt
23
1
ln
3
du dx
ux
x
dx x dx x
v
=
=
=
=
( )
3 3 3 3 3 3 3 3
2
11
1 1 1 1 2 1
ln . .
11
3 3 3 3 3 3 3 3 9 9 3 9
21
, 9 3.
99
ee
x x e e x e e e
ee
I x dx x dx
x
a b a b
= − = − = − = − + = +
= = + =
Chọn A.
Câu 33.
Phương pháp:
Đa giác đều có n cạnh (với n chẵn) thì luôn tồn tại đường chéo là đường kính của đường tròn ngoại tiếp.
Từ đó sử dụng kiến thức về tổ hợp để tính toán.
Cách giải:
Số hình vuông tạo thành từ các đỉnh của đa giác đều 20 cạnh là 20: 4 = 5 hình
vuông (do hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau)
Vì đa giác đều có 20 đỉnh nên có 10 cặp đỉnh đối diện hay có 10 đường chéo
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp.
Cứ mỗi 2 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tạo thành một hình
chữ nhật nên số hình chữ nhật tạo thành là
2
10
C
hình trong đó có cả những
hình chữ nhật là hình vuông.
Số hình chữ nhật không phải hình vuông tạo thành là
2
10
5 40C −=
hình.
Chọn C.
Câu 34.
Phương pháp:
- Tính y', tìm điều kiện để y' = 0 có ba nghiệm phân biệt.
- Tìm điều kiện để các điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ và kết luận.
Cách giải:
Ta có :
32
2
0
' 4 4 0 4 ( ) 0
x
y x mx x x m
xm
=
= − = − =
=
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì y' = 0 có ba nghiệm phân biệt m > 0.
Khi đó đồ thị hàm số có các điểm cực trị là
( )
( ) ( )
22
0;3 2 , ; 3 2 , ; 3 2 .A m B m m m C m m m− − + − − − + −
Dễ thấy A Oy nên bài toán thỏa khi B, C Ox
2
2
3 2 0
1
m
mm
m
=
− + − =
=
(thỏa mãn)
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.

Trang 17
Chọn A.
Câu 35.
Phương pháp:
+ Từ đề bài suy ra IA = d (I; (P))
+ Sử dụng công thức khoảng cách từ I (x
0
; y
0
; z
0
) đến mặt phẳng (P) : ax + by + cz + d = 0 là
( )
0 0 0
2 2 2
;( )
ax by cz d
d I P
abc
+ + +
=
++
Cách giải:
Đường thẳng
1
1 2 2
: : 2 2
1 2 1
2
xt
x y z
d d y t
zt
=+
− − −
= = = −
−
=+
Vì
( )
1 ;2 2 ;2I d I t t t + − +
Lại có mặt cầu đi qua A (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x - 2y + 2z +1 = 0 nên bán kính mặt cầu
R = IA = d (I; (P ))
Lại có
( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2
1 2(2 2 ) 2(2 ) 1 7 2
4 1 16 2 1; ;( )
3
1 ( 2) 2
t t t t
IA t t t t t d I P
+ − − + + + +
= + + − − = + + = =
+ − +
Từ đó ta có
( )
2
72
;( ) 6 2 1
3
t
IA d I P t t
+
= + +
( )
( ) ( )
22
22
9 6 2 1 7 2 5 10 5 0 5 1 0 1t t t t t t t + + = + = + = − = =
Suy ra
( )
7.1 2
;( ) 3
3
R d I P
+
= = =
Chọn D.
Câu 36.
Phương pháp:
Tính chiều cao hình trụ và tính diện tích xung quanh theo công thức S
xq
= 2Rh.
Cách giải:
Ta có : OHA vuông tại H có
22
2, 4 2 3.OH OA AH OA OH= = = − =
Thiết diện là hình vuông có cạnh
2 2.2 3 4 3 ' 4 3.AH h OO= = = =
Diện tích xung quanh
2 2 .4.4 3 32 3.S Rh
= = =
Chọn D.
Câu 37.
Phương pháp:
+ Sử dụng khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d đi qua M và có VTCP
u
là
;IM u
d
u
=
+ Sử dụng định lý Pytago để tính bán kính mặt cầu
+ Mặt cầu tâm I (a; b; c) và bán kính R có phương trình (x - a)
2
+ (y - b)
2
+ (z - c)
2
= R
Cách giải:

Trang 18
Đường thẳng
1 2 2
:
3 2 2
x y z
d
+ − −
==
−
đi qua M (-1; 2; 2) có VTCP
( )
3; 2;2u =−
Suy ra
( ) ( )
2;0;3 ; ; 6;13;4IM IM u
= − =
Khoảng cách h từ tâm I đến đường thẳng d là
( )
( )
2 2 2
2
22
;
6 13 4
;( ) 13
3 2 2
IM u
h d I d
u
++
= = = =
+ − +
Gọi K là trung điểm dây AB
; 3; 13
2
AB
IK AB KB IK h ⊥ = = = =
Xét tam giác IKB vuông tại K
22
13 3 4IB KB IK= + = + =
Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; -1) và bán kính R = IB = 4 là (x - 1)
2
+ (y - 2)
2
+ (z + 1)
2
= 16
Chọn D.
Câu 38.
Phương pháp:
- Viết phương trình parabol.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị
y = f(x), y = g(x), các đường thẳng x = a, x = b là
( ) ( )
22
.
b
a
V f x g x dx
=−
Cách giải:
Phương trình parabol (P) có dạng y = ax
2
đi qua điểm B(4; 4)
2
1
4 .4
4
aa = =
nên
( )
2
1
:.
4
P y x=
Gọi (H) là phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 4, đồ thị hàm số
2
1
4
yx=
, đường
thẳng x = 0.
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là:
2
44
55
2 2 4
00
1 1 4 256
4
4 16 16 16.4
0
4 16 16.5 16.5 5
x
V x dx x dx x
= − = − = − = − =
Chọn D.
Câu 39.
Phương pháp:
+ Sử dụng d (a; b ) = d (a; (P)) = d (A; (P)) với b (P), a // (P), A a để đưa về tìm khoảng cách giữa
điểm A và mặt phẳng (P) sao cho AB // ( P ).
+ Sử dụng định lý Pytago và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán.
Cách giải:
Trong (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với AB, qua B
kẻ đường thẳng song song với AM . Hai đường thẳng này cắt
nhau tại E ta được tứ giác ABEM là hình bình hành.
Vì ME / / AB AB / / ( SME)
d (AB; SM ) = d ( AB; (SME)) = d (A; (SME))

Trang 19
Từ A trong mặt phẳng (ABEM) kẻ AK ⊥ ME , lại có
ME ⊥ SA (do SA ⊥ (ABEM )) EK ⊥ (SAK)
Trong (SAK) kẻ AH ⊥ SK tại H
Ta có AH ⊥ SK; EK ⊥ AH (do EK ⊥ (SAK)) AH ⊥ (SKE) tại H.
Từ đó d(AB; SM ) = d(A; (SME )) = AH
+ Xét tam giác SBA vuông tại A có
0
.tan .tan60 3.SA AB SBA a a= = =
+ Lại có ABC vuông cân tại B nên
2
22
22
AC a
AC AB a CM= = = =
Do đó
32
2
a
AM AC CM= + =
+ ABC vuông cân tại B nên ACB = 45° CBE = ACB = 45° (hai góc so le trong)
Từ đó ABE = ABC + CBE = 90° + 45° = 135° , suy ra AME = 135° (hai góc đối hình bình hành)
Nên tam giác AME là tam giác tù nên K năm ngoài đoạn ME.
Ta có KMA = 180° - AME = 45° mà tam giác AMK vuông tại K nên tam giác AMK vuông cân tại K
3
2
2
AM a
AK = =
+ Xét tam giác SAK vuông tại A có đường cao AH, ta có
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 7
9
37
4
a
AH
a
AH SA AK a
= + = + =
Vậy
( )
37
;.
7
a
d AB SM =
Chọn D.
Câu 40.
Phương pháp:
- Biến đổi phương trình về dạng f (u) = f (v) với u, v là các biểu thức ẩn x .
- Sử dụng phương pháp hàm đặc trưng, xét hàm y = f (t) suy ra mối quan hệ u, v.
Cách giải:
Điều kiện:
1
1.
2
x
Khi đó
( )
2 2 2
3 3 3
2
21
log 3 8 5 log (2 1) log ( 1) 3( 1) (2 1) 1
1
x
x x x x x x
x
−
= − + − − − = − − − +
−
( )
( )
22
3 3 3
22
33
log 2 1 (2 1) 3( 1) log ( 1) log 3
log 2 1 (2 1) 3( 1) log 3( 1) (*)
x x x x
x x x x
− + − = − + − +
− + − = − + −
Xét hàm
3
( ) logy f t t t= = +
với t > 0 có
1
'( ) 1 0, 0
ln3
f t t
t
= +
Do đó hàm số y = f(t) đồng biến trên (0; +).
Phương trình (*) là
( )
( )
2
2
(2 1) 3( 1) 2 1 3 1f x f x x x− = − − = −

Trang 20
( )
22
2
2 1 3 2 1 3 8 4 0 ( ).
2
3
x
x x x x x tm
x
=
− = − + − + =
=
Vậy phương trình có nghiệm 2 và
2
3
nên a = 2, b = 3.
Chọn D.
Câu 41.
Phương pháp:
Đặt t = x + m từ đó lập luận để f (t) đồng biến trên (m; 2 + m) .
Lưu ý: Nếu f'(x) > 0 trên (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b)
Cách giải:
Đặt t = x + m. Để g(x) đồng biến trên (0; 2) thì hàm số f (x + m) hay f (t) đồng biến trên (m; 2 + m)
Từ BBT và theo đề bài f(x) liên tục trên R thì ta có f(x) đồng biến trên (-1; 3)
Nên để f (t) đồng biến trên (m; 2 + m) thì
(m; 2+m) [-1; 3] 1 m < m + 2 3 -1 m 1 mà m Z m {-1; 0; 1}
Chọn A.
Câu 42.
Phương pháp:
- Gọi tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d .
- Tính diện tích tam giác MAB và đánh giá GTNN của của diện tích.
Công thức tính diện tích:
1
,
2
MAB
S MA MB
=
Cách giải:
Gọi M(5 - 4t; 2 + 2t; 4 + t) d
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
22
2
4 4 ;2 2 ; 2 , 6 4 ; 2 ;
, 6 ; 6 12; 12 12
, 36 36 2 144 1 6 8 16 10 6 8 1 2
1
, 3 8 1 2 3 2.
2
MAB
MA t t t MB t t t
MA MB t t t
MA MB t t t t t t
S MA MB t
= − + − − − = − + − −
= − − + − +
= + − + − = − + = − +
= = − +
Dấu “=” xảy ra khi t = 1 M (1; 4; 5).
Vậy diện tích tam giác MAB nhỏ nhất bằng
32
khi M (1; 4; 5).
Chọn C.
Câu 43.
Phương pháp:
+ Tìm ĐK.
+ Đặt
3
log xt=
từ đó đưa về phương trình bậc hai ẩn t.
+ Biến đổi yêu cầu bài toán để sử dụng được hệ thức Vi-ét.
Cách giải:
Đk: x > 0
Đặt
3
log xt=
ta có phương trình t
2
- 4t + m - 3 = 0 (*)

Trang 21
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x
1
< x
2
thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
t
1
< t
2
Hay ' = 2
2
- (m - 3) = 7 - m > 0 m < 7
Theo hệ thức Vi-et ta có
12
12
4
.3
tt
t t m
+=
=−
Ta có
12
1 3 1 1 2 3 2 2
log 3 ; log 3
tt
t x x t x x= = = =
Khi đó
2
2 1 1
4
2 1 2 1 2 1
81 0 3 81.3 0 3 3 4 4
t
t t t
x x t t t t
+
− − + −
Suy ra
( )
2
22
2 1 2 1 1 2
( ) 16 4 16 ( 4) 4( 3) 16 3 0 3t t t t t t m m m− + − − − − −
Từ đó 3 < m < 7 mà m Z nên m {4; 5; 6}.
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Chọn C.
Câu 44.
Phương pháp:
- Viết z
1
= kiz
2
(k R), thay vào đẳng thức bài cho tìm
21
,zz
theo k .
- Tìm GTLN của
12
zz+
và kết luận.
Cách giải:
Ta có :
1
2
z
z
là số thuần ảo nên ta viết lại
1
12
2
z
ki z kiz
z
= =
Khi đó
( )
1 2 2 2 2 2
2
10 10
10 10 1 10
1
1
z z kiz z z ki z
ki
k
− = − = − + = = =
−+
+
( )
1 2 1 2
2
22
10 1
10
10
..
1
11
k
k
z ki z k z z
k
kk
+
= = + = =
+
++
Xét
( )
2 2 2 2
2
10( 1)
( ) 10( 1) 1 100( 1) 1
1
t
y f t t y t t y t
t
+
= = + = + + = +
+
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
100 2 1 100 100 0t t y t y y t y + + = + − + − =
Phương trình có nghiệm
( ) ( )
2
2 2 2 2
' 100 100 200 0 10 2 10 2y y y y = − − = − −
Vậy
max 10 2y =
khi t = 1 hay k = ±1.
Chọn B.
Câu 45.
Phương pháp:
Chia hai trường hợp để giải bất phương trình
Sử dụng hình vẽ và sự tương giao của hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) để xét dấu biểu thức
f (x) – g (x).
Trên (a; b) mà đồ thị hàm số y = f (x) nằm phía trên đồ thị hàm số y = g (x) thì f (x) - g (x) > 0 .
Cách giải:
Ta có
( )
2
( ) 1 6 0(*)f x x x x+ − − −

Trang 22
TH1:
2
2
60
3
( ) 1 0
( ) 1
x
xx
x
f x x
f x x
−
− −
+ −
−
Đường thẳng y = 1 – x đi qua các điểm (-3; 4); (-1; 2); (0; 1); (2; -l) như hình vẽ và giao với đồ thị hàm số
y = f (x) tại 4 điểm như trên.
Từ đồ thị hàm số thì ta thấy
31
( ) 1
2
x
f x x
x
− −
−
Kết hợp điều kiện
2
3
x
x
−
thì ta có
32
(1)
3
x
x
− −
TH2:
2
23
60
( ) 1
( ) 1 0
x
xx
f x x
f x x
−
− −
−
+ −
Từ đồ thị hàm số thì ta thấy
3
( ) 1
12
x
f x x
x
−
−
−
kết hợp với
-2 < x < 3 ta được -1 < x < 2. (2)
Từ (1) và (2) ta có
32
12
3
x
x
x
− −
−
mà x (-10;10) và x Z nên x {0;1;4;5;6;7;8;9}
Nhận thấy tại x = 0 thì f (0) = 1 f (x) + x - 1 = f (1) - 1 = 0 VT của (*) bằng 0 nên x = 0 không thỏa
mãn BPT.
Có 7 giá trị x thỏa mãn đề bài.
Chọn D.
Câu 46.
Phương pháp:
Gắn hệ trục tọa độ, sử dụng các công thức góc giữa hai mặt phẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
rồi tính toán.
Cách giải:
Gọi O là trung điểm của BC, qua O kẻ tia Oz cắt SC tại M .
Gắn hệ trục tạo độ như hình vẽ, ở đó O(0; 0; 0 ), A(1; 0; 0), C(0; 1; 0 ),
B(0; -1; 0 ), S(0; m; n )
( ) ( ) ( )
1; 1;0 , 1;1;0 , 1; ;nAB AC AS m = − − = − = −
Mặt phẳng (SBC) : x = 0 có VTPT
( )
1;0;0i =
Mặt phẳng (SAC) có VTPT
( )
1
, ; ; 1n AC AS n n m
= = − +
Mặt phẳng (SAB) có VTPT
( )
2
, ; ; 1n AB AS n n m
= = − − −
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
0
22
22
2
22
2 2 2
1
22
22
2
2
1
.
1
60
2
.
2 1 2 1
4 2 1 2 1 (1)
.
2
4 4 2 1 6 1 (2)
4
.
21
ni
nn
cos
ni
n m n m
n n m n m
ni
n
cos n n m n m
ni
nm
−−
= = =
+ − − + − −
= + − − = − −
= = = = + − = −
+ − +

Trang 23
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( )
22
2 3 2 3
3 1 1
23
23
mn
mm
m
n
= − + = −
+ = −
= − −
=+
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
2
2
0; 2 3; 2 3
0; 2 3; 2 3
2 3, 1 2 3 2 2 3
0; 2 3;0
0; 2 3;0
2 3, 1 2 3 2 2 3
1
tan .
2
S
S
SH AH
H
H
SH AH
SH
AH
− + −
− − +
= − = + − + = −
−+
−−
= + = + − − = +
= =
Chọn C.
Câu 47.
Phương pháp:
Sử dụng phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M(x
0
; y
0
) là
0 0 0
'( )( )y f x x x y= − +
Sử dụng định nghĩa đạo hàm của f(x) tại x
0
là
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
→
−
=
−
từ đó biến đổi để tính giới hạn.
Cách giải:
Vì tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là đường thẳng y = 3x – 3.
Nên
'(0) 3
(0) 3
f
f
=
=−
Suy ra
00
( ) (0) ( ) 3
lim 3 lim 3
0
xx
f x f f x
xx
→→
−−
= =
−
Từ đó suy ra
0 0 0
(3 ) 3 (4 ) 3 (7 ) 3
lim 3;lim 3;lim 3
3 4 7
x x x
f x f x f x
xxx
→ → →
−−−
===
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
0
0
3
lim
(3 ) 5 (4 ) 4 (7 )
3
lim
(3 ) 3 5 (4 ) 3 4 (7 ) 3
3
lim
(4 ) 3 (7 ) 3
(3 ) 3
54
3
lim
(4 ) 3 (7 ) 3
(3 ) 3
3. 5.4 4.7
31
.
3.3 5.4.3 4.7.3 11
x
x
x
x
x
f x f x f x
x
f x f x f x
f x f x
fx
x x x
f x f x
fx
x x x
→
→
→
→
−+
=
− − − + −
=
−−
−
−+
=
−−
−
−+
==
−+
Chọn D.
Câu 48.
Phương pháp:
Tìm GTLN của hàm số y = f (x
3
+ x) và y = -x
2
+ 2x + m trên đoạn [0; 2] và suy ra đáp số.
Cách giải:

Trang 24
Xét g (x) = f (x
3
+ x) - x
2
+ 2x + m trên [0; 2] ta có:
Với mọi x [0;2] thì x
3
+ x [0;10] nên
3
0;2
max ( ) 4f x x+=
xảy ra khi
3
2 1.x x x+ = =
Lại có
( )
2
2
2 1 1 1x x m m x m− + + = + − − +
nên
( )
2
21max x x m m− + + = +
xảy ra khi x = 1.
Do đó
0;2
max ( ) (1) 4 1 5g x g m m= = + + = +
Bài toán thỏa khi 5 + m = 8 m = 3.
Chọn D.
Câu 49.
Phương pháp:
Từ giả thiết biến đổi để có f'(0 ) = 0
Từ đó tìm được hàm f'(x) và tính tích phân.
Cách giải:
Ta có
0
2 '( )
lim 2
2
x
x f x
x
→
+
=
mà
0
lim2 0
x
x
→
=
nên
( )
00
lim 2 '( ) 0 lim '( ) 0 '(0) 0
xx
x f x f x f
→→
+ = = =
(vì nếu
( )
0
lim 2 '( ) 0
x
x f x
→
+
thì
0
2 '( )
lim 2
2
x
x f x
x
→
+
=
)
Từ đó x = 0; x = 1; x = 2 là ba cực trị của hàm số đã cho. Hay phương trình f'(x) = 0 có ba nghiệm x = 0;
x = 1; x = 2
Vì f(x) là hàm đa thức bậc 4 nên ta giả sử hàm
( )( )
'( ) . 1 2f x m x x x= − −
Từ đề bài ta có
( )( ) ( )( )
00
2 1 2 2 1 2
22
lim 2 lim 2 2 1
2 2 2
xx
x mx x x m x x
m
m
x
→→
+ − − + − −
+
= = = =
Nên
( )( )
32
'( ) 1 2 3 2f x x x x x x x= − − = − +
Từ đó
( )
11
32
00
1
'( ) 3 2 .
4
f x dx x x x dx= − + =
Chọn B.
Câu 50.
Phương pháp:
- Đặt
3
( ) mf x u+=
đưa về phương trình g (w) = g (v) với w, v là các biểu thức ẩn x, u .
- Sử dụng phương pháp hàm đặc trưng, xét hàm y = g (x) suy ra mối quan hệ x, t.
Cách giải:
Đặt
3
3
( ) m ( )f x u f x m u+ = + =
3
3 3 3 3
3
()
( ) ( ) ( ) ( )
()
f u x m
f u f x x u f u u f x x
f x u m
=−
− = − + = +
=−
Xét hàm
3 5 3 3 5 3
( ) ( ) 3 4 4 4g x f x x x x m x x x m= + = + − + = + −
có
42
'( ) 5 12 0, 1;2g x x x x= +
Do đó y = g (x) đồng biến trên [1; 2].
33
3
3 5 3 3 5 3
( ) u ( ) ( )
( ) 3 4 2 3
f u f x x u x f x m x
f x m x x x m m x x x m
+ = + = + =
+ = + − + = + =
Xét hàm
53
h( ) 2x x x=+
trên [1; 2] có
42
h'( ) 5 6 0, 1;2x x x x= +

Trang 25
h(x) đồng biến trên [1;2] h(1) h(x) h(2) 3 h (x) 48 .
Phương trình h(x) = 3m có nghiệm thuộc [1; 2] 3 3m 48 1 m 16
Vậy có 16 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Chọn B.
ĐỀ 52
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
0
, 45AB a ACB= =
, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.góc
0
60SBA =
.Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A.
3
3
9
a
V =
B.
=
3
a3
V
6
C.
3
43
a
V =
D.
3
3
18
a
V =
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên là
A.
42
31y x x= + −
B.
32
y x 3x 6x 2= − + +
C.
42
y x 3x 5= − −
D.
3 2x
y
x1
−
=
+
Câu 3: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào đúng?
x
−
-1 0 1
+
'y
+ 0 - - 0 +
y
11
-1 5
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
; 1 1;− − +
và nghịch biến trên
( ) ( )
1;0 0;1−
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng
( ) ( )
; 1 ; 11;− − +
và nghịch biến trên
( )
1;11−
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng
( ) ( )
; 1 ; 1;− − +
và nghịch biến trên khoảng
( )
1;1−
D. Hàm số đồng
biến trên hai khoảng
( ) ( )
; 1 ; 1;− − +
và nghịch biến trên hai khoảng
( ) ( )
1;0 ; 0;1−
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=2a,
AA' 3a=
. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ A.
3
a
B. 3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, AB=BC=a và
0
120ABC=
. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
2
5
a
B.
2a
C.
5a
D.
2
4
a
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AC=2a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
( )
'ACD
là A.
3
3
a
B.
5
5
a
C.
10
5
a
D.
a 21
7

Trang 26
Câu 7: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu
lần? A. 27 B. 9 C. 6 D. 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo góc
( )
,MN SC
bằng A.
0
45
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
60
Câu 9: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là
8
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính
thể tích khối trụ? A.
4
9
B.
6
9
C.
16 3
9
D.
6
12
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
;ab
khi và chỉ khi
( )
'0fx
( )
;x a b
B. Nếu
( )
'0fx
( )
;x a b
thì hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
;ab
C. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
;ab
khi và chỉ khi
( )
'0fx
( )
;x a b
D. Nếu
( )
'0fx
( )
;x a b
thì hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
;ab
Câu 11: Cho hình hộp đứng
1 1 1 1
.ABCD A BC D
có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đường thẳng
1
DB
tạo với
mặt phẳng
( )
11
BCC B
góc
0
30
. Tính thể tích khối hộp
1 1 1 1
.ABCD A BC D
A.
3
a3
B.
3
a2
3
C.
3
8a 2
D.
3
a
Câu 12: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
3
31y x x= − +
B.
42
21y x x= − +
C.
3
31y x x= − + −
D.
32
2 3 1y x x= − +
Câu 13: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là đường thẳng đi qua điểm
( )
3;0A
và tiếp xúc với đồ thị hàm số
3
1
3
3
y x x= − +
?
A.
27
y y x
55
= = +
B.
39
yx
44
= − +
C.
y 6x 18=−
D.
y 6x 18= − +
Câu 14: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
ln3a ln3 lna=+
B.
a1
ln lna
33
=
C.
5
1
lna lna
5
=
D.
( )
ln 3 a ln3 lna+ = +
Câu 15: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 B. 9 C. 6 D. 4
Câu 16: Giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 9 2y x x x= − − +
là A. -25 B. 3 C. 7 D. -20
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1 sin2 cos2 2 2cos .cos
4
x x x x
+ − = +
B.
( )
1 sin2 cos2 2cos sin cosx x x x x+ − = −
C.
1 sin2 cos2 2 2sin .cos
4
x x x x
+ − = −
D.
1 sin2 cos2 2cos .cos
4
x x x x
+ − = −
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A.
5
logyx=
B.
1
2
y log x=
C.
x
2
y
3
−
=
D.
x
e
y
3
=
Câu 19: Gọi E là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên 2 số
khác nhau từ tập hợp E. Tính xác suất để 2 số được chọn có đúng 1 số có chữ số 5.
A.
7
22
B.
5
63
C.
144
295
D.
132
271

Trang 27
Câu 20:
0
11
lim
x
x
x
→
−−
bằng A.
1
2
−
B.
1
2
C.
+
D.
0
Câu 21: Khoảng cách từ điểm
( )
3; 4M −
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy − − =
bằng A.
8
5
B.
24
5
C. 5 D.
7
5
Câu 22: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn
log ,loga x b y==
. Tính
( )
23
logP a b=
A.
6P xy=
B.
23
p x y=
C.
23
P x y=+
D.
23P x y=+
Câu 23: Trong khoảng
( )
;
−
, phương trình
6 2 6
sin 3sin cos cos 1x x x x+ + =
có
A. 4 nghiệm B. 1 nghiệm C. 3 nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 24: Tập xác định của hàm số
( )
3
2yx=−
là A.
\2
B. C.
( )
;2−
D.
(
;2−
Câu 25: Tính thể tích
V
của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6
A.
18V
=
B.
54V
=
C.
108V
=
D.
36V
=
Câu 26: Cho hàm số
2
23
ln 2
x
yx= − +
.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
0;+
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là
2
1
ln2
y =+
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
D. Hàm số đạt cực trị tại
1x =
Câu 27: Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần.
A. 168 B.204 C. 216 D. 120
Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
2 4 3f x x x= − + +
trên đoạn
0;2
lần lượt là:
A. 6 và -12 B. 6 và -13 C. 5 và -13 D. 6 và -31
Câu 29: Gía trị của
m
để phương trình
42
8 3 4 0x x m− + − =
có 4 nghiệm thực phân biệt là:
A.
13
4
m−
3
4
B.
−
13 3
m
44
C.
3
m
4
D.
13
4
m −
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx− + =
bằng A. 6 B. 7 C. 13 D. 5
Câu 31: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì
song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a và
( )
SA ABCD⊥
. Biết
6
3
a
SA =
.
Tính góc giữa
SC
và
( )
ABCD
A.
30
B.
60
C.
75
D.
45
Câu 33: Phương trình
2
2 2 8
23
x x x− + −
=
có một nghiệm dạng
log 4
a
xb=−
với
a
,
b
là các số nguyên dương thuộc
khoảng
( )
1;5
. Khi đó
2ab+
bằng A. 6 B.14 C.9 D. 7
Câu 34: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
−
là
A.
1; 2xy= = −
B.
1; 2xy==
C.
1; 0xy==
D.
1; 2xy= − =
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
2
22
log 1 log 2xx−=
là

Trang 28
A.
12
2
S
+
=
B.
12S =+
C.
1 2;1 2S = + −
D.
2;4S =
Câu 36: Hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
' 1 2f x x x x= + +
. Số cực trị của hàm số là
A.0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 37: Số hạng không chứa x trong khai triển
( )
5
3
2
1
P x x
x
=−
( )
0x
là số hạng thứ
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 38: Cho x, y là những số thực thỏa mãn
22
1x xy y− + =
. Gọi
M
và
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của
44
22
1
1
xy
P
xy
++
=
++
. Giá trị của
15A M m=+
là
A.
17 2 6A =−
B.
17 6A =−
C.
17 6A =+
D.
17 2 6A =+
Câu 39: Cho biểu thức
22
2xy
P
xy
=
+
với
,xy
khác 0. Giá trị nhỏ nhất của
P
bằng A. -2 B. 0 C. -1
D. 1
Câu 40: Cho khai triển
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
( )
*
n
và các hệ số thỏa mãn
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + + + =
. Hệ số lớn nhất là A. 126720 B. 1293600 C. 729 D. 924
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
( )
2
ln 1
2
x
y mx x= − + −
đồng biến trên
khoảng
( )
1; +
? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42: Hàm số
2
3
x
y
xm
−
=
+−
đồng biến trên khoảng
( )
0;+
khi A.
1m
B.
1m =
C.
3m
D.
1m
Câu 43: Cho hàm số
( )
1
ln2018 ln
x
fx
x
+
=−
.Tính
( ) ( ) ( ) ( )
' 1 ' 2 ' 3 ... ' 2017S f f f f= + + + +
A.
4035
2018
B. 2017 C.
2016
2017
D.
2017
2018
Câu 44: Cho hai vectơ
a
và
b
khác vecto không và thảo mãn
u a b=+
vuông góc với vecto
23v a b=−
và
53m a b=−
vuông góc với
27n a b= − +
. Tính góc tạo bởi hai vecto
a
và
b
A.
0
60
B.
0
45
C.
0
90
D.
0
30
Câu 45: Tập hợp các gia trị của m để hàm số
( )
32
1
6 2 11
3
y x x m x= − + − +
có hai điểm cực trị trái dấu là
A.
( )
;38−
B.
( )
;2−
C.
( ;2]−
D.
( )
2;38
Câu 46: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ hộp
ít nhất (diện tích toàn phần của lon nhỏ nhất). Bán kính đáy của vỏ lon là bao nhiêu khi muốn thể tích của lon là
314
3
cm
.A.
3
314
r cm
4
=
B.
3
r 942 2=
cm C.
3
314
r
2
=
cm D.
3
314
r =
cm
Câu 47: Tập hợp các giá trị m để hàm số
2
62
2
mx x
y
x
+−
=
+
có tiệm cận đứng là:
A.
7
2
B. C.
7
\
2
−
D.
7
\
2
Câu 48: Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
0
0
8,4 /
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 80 triệu đồng (cả vốn ban đầu lẫn lãi), biết rằng trong
suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?

Trang 29
A. 4 năm B.7 năm C. 5 năm D. 6 năm
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
0;2018
để hệ phương trình
0
1
x y m
xy y
− + =
+=
có
nghiệm? A. 2016 B. 2018 C. 2019 D. 2017
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( ) ( )
2 2 2
2 2 1 2 4 2
9.9 2 1 15 4 2 5 0
x x x x x x
mm
− − + − +
− + + − =
có 2 nghiệm thực phân biệt.
A.
1
1
2
m
B.
36
2
m
+
hoặc
36
2
m
−
C.
1m
hoặc
1
2
m
D.
3 6 3 6
22
m
−+
LỜI GIẢI CHI TIẾT
1-B
2-B
3-D
4-B
5-B
6-D
7-A
8-C
9-C
10-D
11-C
12-A
13-D
14-A
15-B
16-A
17-C
18-D
19-C
20-A
21-B
22-D
23-C
24-C
25-A
26-A
27-B
28-C
29-A
30-D
31-D
32-A
33-D
34-B
35-B
36-C
37-C
38-A
39-C
40-A
41-C
42-C
43-D
44-B
45-B
46-C
47-D
48-D
49-B
50-A
Câu 1: Đáp án B.
SAB
vuông tại A có
0
60SBA=
nên
3SA a=
ABC
vuông cân tại B nên
2
11
.
22
ABC
S AB AC a
==
.Do đó
23
.
1 1 1 3
. . 3 .
3 3 2 6
S ABC ABC
V SAS a a a
= = =
Câu 2: Đáp án B
Hàm số
32
3 6 2y x x x= − + +
có
( )
2
2
' 3 6 6 3 1 3 0y x x x x= − + = − +
nên hàm số này đồng biến trên
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B.
( )
2
22
33
. . 2 3
44
ABC
S AB a a= = =
.Do đó
23
. ' 3 . 3 3V S AA a a a= = =
Câu 5: Đáp án B.Dựng tam giác đều IAB (I và C cùng phía bờ AB). Ta có
0 0 0
120 60 60IBC = − =
và IB=BC nên
IBC
đều, IA=IB=IC=a
Qua I dựng đường thẳng song song với SA, cắt đường trung trực của SA tại O thì
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.Gọi M là trung điểm của SA.
Ta có OM=IA=a;
2
SA
AM a==
nên
22
2OA OM MA a= + =
2Ra=
Câu 6: Đáp án D.
2 2 2 2
43BC AC AB a a a= − = − =
Do đó
3 ; 'DA a DC DD a= = =
Tứ diện DACD’ vuông tại D nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 7
' 3 3h DA DC DD a a a a
= + + = + + =
3 21
77
h a a = =
Câu 7: Đáp án A.
( )
3
33
' 3 3 . 27V a a V= = =

Trang 30
Câu 8: Đáp án C.MN là đường trung bình của tam giác DAS nên
//MN SA
.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, vì SA=SC=SB=SD nên
( )
SO ABCD⊥
Có
2
2
2
AC AO= =
nên
0
2
sin 45
2
AO
ASO ASO
SA
= = =
nên
0
90ASC=
Câu 9: Đáp án C.Gọi bán kính đường tròn đáy là r. Vì thiết diện cắt bởi
mặt phẳng qua trục là hình vuông nên chiều cao hình trụ là 2r. Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 .2 6
tp d xq
S S S r rh r r r r
= + = + = + =
Theo đề bài:
2 2 2 3
4 2 3 8 3 16 3
8 ; .2 2 2 .
3 3 9 9
tp
S r r V r h r r r
= = = = = = = =
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C.Hình chiếu vuông góc của D xuống mặt phẳng
( )
11
BCC B
là điểm C. Theo đề bài, ta có
0
1
30DB C=
.
0 2 2 2 2
1 1 1
.cot30 2 3 2 3 12 4 2 2BC DC a a BB BC BC a a a= = = = − = − =
Do đó
1 1 1 1
23
.1
. 2 2 .4 8 2
ABCD A B C D ABCD
V S BB a a a= = =
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D.Giả sử phương trình đường thẳng đó là
( )
3y k x=−
. Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số
3
1
3
3
y x x=+
thì phương trình
( )
3
2
1
33
3
3
x x k x
xk
− + = −
− + =
có nghiệm. Từ
2
3xk− + =
, thế vào phương trình đầu, ta
có
( )
( )
( )
3 2 3 3 2
1
3 3 3 9 3 3 3 9
3
x x x x x x x x x− + = − + − − + = − + + −
3
2
x = −
hoặc
3x =
. Do đó
3
4
k =
hoặc
6k =−
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B.Hình lập phương có tất cả 9 mặt đối xứng gồm:
3 mặt phẳng chia hình lập phương thành 2 khối hộp hình chữ nhật.
6 mặt phẳng chia hình lập phương thành 2 khối lăng trụ tam giác.

Trang 31
Câu 16: Đáp án A.
( )
( )( )
22
' 3 6 9 3 2 3 3 1 3y x x x x x x= − − = − − = + −
, từ đó
3
CT
x =
nên
( )
3 25.
CT
yy= = −
Câu 17: Đáp án C.
2
1 sin2 cos2 2sin cos 2sin 2sin (sin cos ) 2 2sin .cos
4
x x x x x x x x x x
+ − = + = + = −
Câu 18: Đáp án D (chú ý rằng
1
3
e
)
Câu 19: Đáp án C. Số phần tử của tập hợp E:
3
5
60EA==
(phần tử).
Không gian mẫu:
( )
2
60
1770.nC = =
Số số thuộc E không có chữ số 5 là:
2
4
.3! 36C =
(số).
Số trường hợp thỏa mãn là:
36.24 864.=
Xác suất cần tính:
864 144
.
1770 295
P ==
Câu 20: Đáp án A.
( )
( )
0 0 0
11
1 1 1 1
lim lim lim
2
11
11
x x x
x
x
x
x
x
→ → →
−−
− − −
= = = −
−+
−+
.
Câu 21: Đáp án B.
( )
( )
2
2
3.3 4 4 1
24
5
34
M
d
− − −
==
+−
.
Câu 22: Đáp án D.
( ) ( ) ( )
2 3 2 3
log log log 2log 3log 2 3a b a b a b x y= + = + = +
.
Câu 23: Đáp án C.Ta có
( ) ( )
6 6 2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cos .x x x x x x x x x x+ = + − + = −
Do đó phương trình tương đương với:
( )
2 2 2 2
cos 0
3sin cos 3sin cos 0 sin cos 1 cos 0
cos 1
x
x x x x x x x
x
=
− = − =
=
Vẽ đường tròn đơn vị ra, ta thấy phương trình có 3 nghiệm trên
( )
;
−
,
;0;
22
−
Câu 24: Đáp án C.Hàm số xác định khi và chỉ khi
2 0 2xx−
.
Câu 25: Đáp án A.
22
11
.3 .6 18 .
33
V r h
= = =
Câu 26: Đáp án A.
( )
' 2 2, 0;1 , ' 0
x
y x y= −
nên hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
.
Câu 27: Đáp án B.Với ba chữ số khác nhau thuộc tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9
, ta viết được 2 số có 3 chữ số
theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần (
abc
với
abc
hoặc
abc
), có
3
9
2. 168C =
số

Trang 32
Với 2 chữ số khác nhau thuộc tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9
và 1 chữ số 0, ta viết được 1 số theo thứ tự tăng dần
hoặc giảm dần (
0ab
với
0ab
), có
2
9
36C =
số.Vậy có tất cả
168 36 204+=
(số).
Câu 28: Đáp án C.
( )
( )
( )( )
32
' 8 8 8 1 8 1 1f x x x x x x x x= − + = − − = − − +
Xét
( ) ( )
0 3, 1 5ff==
và
( )
2 13f =−
.
Câu 29: Đáp án A.Đặt
2
xt=
, phương trình tương đương với
2
8 3 4 0t t m− + − =
(1)
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì (1) có nghiệm t dương phân biệt
16 3 4 0
'0
13 3
3
3 4 0
44
4
m
m
m
m
− +
−
−
.
Câu 30: Đáp án D
Phương trình tương đương với
2
5 7 0xx− + =
, tổng các nghiệm của phương trình này là 5 (theo định lý Vi-et).
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án A.Góc giữa SC và (ABCD) là
;SCA
6
3
3
tan
3
2
a
SA
SCA
SC
a
= = =
nên
0
30SCA=
.
Câu 33: Đáp án D.Phương trình tương đương với
( ) ( ) ( )( )
2
33
3
2
2 log 2 2 8 2 log 2 2 4
log 2 4
x
x x x x x x
x
=
− = + − − = − +
=−
Vậy
3; 2ab==
nên
27ab+=
.
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án B.
( )
( )
22
2
22
1 2 2 1 0
log 1 log 2 1 2
00
x x x x
x x x
xx
− = − − =
− = = +
.
Câu 36: Đáp án C.Hàm số có 2 điểm cực trị là
1x =−
và
2x =−
. Chú ý rằng
( )
' 0 0f =
nhưng
( )
'fx
không đổi
dấu khi qua điểm
0x =
nên
0x =
không là cực trị của hàm số.
Câu 37: Đáp án C.
( )
( )
( )
( )
( )
55
5
3 2 15 5
55
00
. 1 . 1 .
kk
kk
k k k
kk
P x C x x C x
−
−−
==
= − = −
. Số hạng không chứa
x
ứng với
3k =
, số hạng này là số hạng thứ 4.
Câu 38: Đáp án A.Đặt
2xy t+=
, ta có
22
11x y xy t+ = + = −
( ) ( )
2
22
0 2 1 2 2 3x y x y xy t t t− + − −
( ) ( )
2
22
5
0 2 0 1 2 2 0
3
x y x y xy t t t+ + + − + −
Các dấu bằng đều xảy ra nên
5
;3
3
t
.Ta có
( )
22
1 2 2 2x y xy t t+ + = + = + − =
;
( )
( ) ( )
2
22
4 4 2 2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 6 6x y x y x y t t t t+ + = + − + = − − − + = − + −
Do đó
6
6Pt
t
= − + −
; xét hàm
( )
6
6f t t
t
= − − +
có
( )
( )( )
22
66
6
'1
tt
ft
tt
−+
= − + =
( )
( )
5 11
; 3 1; 6 6 2 6
3 15
f f f
= = = −
. Do đó
5
5
;3
;3
3
3
11
min ; max 6 2 6
15
m P M P
= = = = −
15 17 2 6A M m= + = −
.

Trang 33
Câu 39: Đáp án C.
( )
2
2 2 2 2
2
1 1 0
xy
xy
P
x y x y
+
+ = + =
++
nên
1P −
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
0xy= −
.
Câu 40: Đáp án A.Bước 1: Tìm n
Cách 1: Từ
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
, thay
1
2
x =
vào, ta được:
( )
0 1 2
2
1 1 1
1 1 ... 4096 12.
2 2 2
n
n
n
a a a a n+ = + + + + = =
Cách 2:
( )
0
1 2 2 . .2 ( 0;1;2;...; )
n
n
k k k k k
n k n
k
x C x a C k n
=
+ = = =
.Theo đề bài
00
4096 4096
2
nn
k
k
n
k
kk
a
C
==
= =
Chú ý rằng
( )
0
2 1 1
n
n
nk
n
k
C
=
= + =
, do đó
12
2 2 12
n
n= =
. Vậy
12
.2
kk
k
aC=
Bước 2: Tìm hệ số lớn nhất.
12
0 12
1; 2aa==
. Xét
,1 11ii
, ta có:
( )
1 1 1 1 1
1 12 12 12 12
.2 .2 2 2
i i i i i i i
ii
a a C C C C
− − − − −
−
− = − = −
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
1
12! 12! 2 .12! 2 1 2 .12! 26 3
2 . 2. .
! 12 ! 1 ! 13 ! 1 !. 12 ! 13 1 !. 12 ! 13
ii
i
i
i i i i i i i i i i i i
−−
−
−
= − = − =
− − − − − − − − −
Do đó
11
26
26 3 0 8; 26 3 0 9
3
i i i i
a a i i i a a i i
−−
− −
Vậy
0 1 2 7 8
...a a a a a
và
8 9 10 11 12
a a a a a
nên hệ số lớn nhất là
88
8 12
.2 126720aC==
.
Nhận xét: Với bài toán này giá trị n khá nhỏ (n = 12) nên hoàn toàn có thể thử bằng máy tính bởi chức năng
TABLE, nhập hàm
( )
12
.2
xx
f x C=
. START x= 0, END x = 12 và STEP 1.
Câu 41: Đáp án C.Hàm số luôn xác định trên
( )
1; +
, có
11
'
11
y x m x m
xx
= − + = + −
−−
Với
1x
, áp dụng BĐT AM-GM:
( )
1 1 1
1 1 2 1 1 3
1 1 1
x m x m x m m
x x x
+ − = − + − + − − + = − +
− − −
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2x =
(thỏa mãn)
Vậy
( )
1;
min ' 3ym
+
=−
, hàm số đồng biến trên
( )
1; +
khi và chỉ khi
'0y
( )
( )
1;
1; min ' 0 3 0 3x y m m
+
+ −
. Mà
1;2;3mm
+
.
Câu 42: Đáp án C.
( ) ( )
22
3 2 1
'
33
mm
y
x m x m
− + −
==
+ − + −
. Hàm số đồng biến trên
( )
0;+
khi và chỉ khi
( )
10
1
3
3 0 0;
30
m
m
m
x m x
m
−
+ − +
−
Câu 43: Đáp án D .
( )
( )
2
1 1 1 1
'.
1 1 1
x
fx
x x x x x x
= − − = = −
+ + +
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2017
... 1
1 2 2 3 3 4 2017 2018 2018 2018
S = − + − + − + + − = − =
Câu 44: Đáp án B.
( )( )
22
. 0 2 3 0 2 3 .u v a b a b a b a b= + − = − =
(1)
( )( )
22
. 0 5 3 2 7 0 10 21 41 .m n a b a b a b ab= − − + = + =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
2 2 2
2 2 . 2 2a b a b a b b b= = = =

Trang 34
Từ (1) ta lại có
2 2 2
1
. 2.2 3 .
2
a b b b b a b= − = =
. Do đó
( )
.1
cos ;
2
.
ab
ab
ab
==
nên góc hợp bởi hai vecto
bằng
0
45
Câu 45: Đáp án B.
( )
2
' 12 2y x x m= − + −
. Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu khi và chỉ khi
2 0 2mm−
Câu 46: Đáp án C.Gọi bán kính đáy của vỏ lon là x(cm)
( )
0x
Theo đề bài, thể tích của lon là
3
314cm
nên chiều cao của lon là
2
314
h
x
=
Diện tích toàn phần của lon:
22
314
2 2 2 2
toanphan day xungquanh
S S S x xh x
x
= + = + = +
Áp dụng BĐT AM-GM:
22
2
33
314 314 314 314
3 2 .3
2 2 2 2
toanphan
xS
xx
+ +
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
3
314 314
22
xx
x
= =
Câu 47: Đáp án D.Hàm số
2
62
2
mx x
y
x
+−
=
+
có tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình
2
6 2 0mx x+ − =
không có nghiệm
( ) ( )
2
7
2 . 2 6. 2 2 0 4 14 0
2
x m m m= − − + − − −
Câu 48: Đáp án D.Số tiền người đó thu được sau n năm:
( ) ( )
0
0
1 50 1 8,4
nn
P A r= + = +
(triệu đồng)
1,084
88
80 1,084 log 5,83
55
n
P
Câu 49: Đáp án B.
( )
2
1
12
11
1
1
xy y
xy y y
xy y xy y
y
y
=−
= − +
+ = = −
(1)
Nếu y=0, hiển nhiên không thỏa mãn hệ: Nếu
1
2
0,(1)
2
1
xy
y
y
= − +
Thế vào
0x y m− + =
, ta có
11
2 0 2y y m m
yy
− + − + = = −
(2)
Để hệ có nghiệm thì (2) có nghiệm
( ;1]\ 0y −
. Xét hàm
( )
1
fy
y
=
có
( )
2
1
'0fy
y
= −
với mọi
( ;1]\ 0y −
nên ta có bảng biến thiên hàm
( )
fy
như sau:
y
−
0 1
( )
'fy
- -
( )
fy
0
+
−
1

Trang 35
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy (2) có nghiệm
( ;1]\ 0y −
khi và chỉ khi
2 0 2
2 1 1
mm
mm
−
−
.
Mà
m
và
0;2018m
nên
0;1;3;4;5;6;...;2018m
Câu 50: Đáp án A.
( ) ( )
2 2 2
2 2 1 2 4 2
9.9 2 1 15 4 2 5 0
x x x x x x
mm
− − + − +
− + + − =
( ) ( )
( )
(
)
( )
( ) ( )
( )
( )
(
)
2 2 2
2 2 2 2
2 1 2 1 2 4 2
22
1 1 1 1
9 2 1 15 4 2 5 0
3 2 1 3 .5 4 2 5 0
x x x x x x
x x x x
mm
mm
− + − + − +
− − − −
− + + − =
− + + − =
( )
( )
( )
22
2
11
33
2 1 4 2 0
55
xx
mm
−−
− + + − =
(1)
Đặt
( )
( ) ( )( )
2
1
2
2
3
,(1) 2 1 4 2 0 2 2 1 0
21
5
x
t
t t m t m t t m
tm
−
=
= − + + − = − − + =
=−
Chú ý rằng với
( )
( )
2
1
2
3
5
3
2 2 1 log 2
5
x
tx
−
= = − =
, mà
3
5
log 2 0
và
( )
2
10x −
nên phương trình này
vô nghiệm
Do đó
( )
2
1
3
(1) 2 1
5
x
m
−
= −
(2)
Xét hàm
( )
( )
2
1
3
5
x
fx
−
=
có
( )
( )
( ) ( )
2
1
33
' .ln .2 1 , ' 0 1
55
x
f x x f x x
−
= − = =
Bảng biến thiên hàm số
( )
fx
x
−
1
+
t
+ 0 -
't
1
0 0
Dựa vào bảng biến thiên hàm
( )
fx
, ta thấy để phương trình (1) có 2 nghiệm thực
x
phân biệt thì phương trình
(2) phải có duy nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;1
, nghiệm còn lại (nếu có) khác 1. Số nghiệm của (2) là số giao
điểm của đồ thị hàm số
( )
2
1
3
5
x
y
−
=
và đường thẳng
21ym=−
nên điều kiện của m thỏa mãn là
1
0 2 1 1 1
2
mm −
ĐỀ 53
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Trang 36
Câu 1.Hàm số
32
35y x x= − +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0;2)
B.
(0; )+
C.
( ;2)−
.
D.
( ,0)−
và
(2; )+
Câu 2.Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
2
1, 1
n
u n n= +
. B.
2 , 1
n
n
un=
. C.
1, 1
n
u n n= +
. D.
2 3, 1
n
u n n= −
.
Câu 3.Hàm số có đạo hàm bằng
2
1
2x
x
+
là:A.
3
3
22x
y
x
−
=
.B.
3
1x
y
x
+
=
.C.
3
33xx
y
x
+
=
.D.
3
51xx
y
x
+−
=
.
Câu 4.Nếu hàm số
()y f x=
có đạo hàm tại
0
x
thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
( )
( )
00
;M x f x
là A.
( ) ( )
00
()y f x x x f x
= − +
.
B.
( ) ( )
00
()y f x x x f x
= − −
.
C.
( )( ) ( )
0 0 0
y f x x x f x
= − +
.
D.
( )( ) ( )
0 0 0
y f x x x f x
= − −
Câu 5.Giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
→
+−
−
bằng A.
−
. B. 1. C.
+
. D.
1−
Câu 6.Cho tập S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S. A.
3
20
A
. B.
3
20
C
. C.
60
. D.
3
20
.
Câu 7.Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
32
2 6 1y x x x= − + +
B.
32
2 6 6 1y x x x= − + +
C.
32
2 6 6 1y x x x= − − +
D.
32
2 6 6 1y x x x= − − − +
Câu 8.Đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
−
=
−
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là: A.
1x =
và
2y =
. B.
2x =
và
1y =
.
C.
1x =
và
3y =−
. D.
1x =−
và
2y =
.
Câu 9.Có
7
bông hồng đỏ,
8
bông hồng vàng và
10
bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy
3
bông hồng có đủ ba màu. A.
319
. B.
3014
. C.
310
. D.
560
.
Câu 10.Xét các số thực
a
,
b
thỏa mãn
1ab
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
( )
22
log 3log
=+
ba
b
a
Pa
b
. A.
min
19=P
B.
min
13=P
C.
min
14=P
D.
min
15=P
Câu 11.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
Câu 12.Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,B SA
vuông góc với mặt phẳng
( ),ABC AH
là đường cao trong tam giác
SAB
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A.
AH AC⊥
. B.
AH BC⊥
. C.
SA BC⊥
. D.
AH SC⊥
Câu 13.Cho hàm số
3
2
32
3
x
yx= + −
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc
9k =−
. A.
16 9( 3)yx+ = − +
. B.
9( 3)yx= − +
. C.
16 9( 3)yx− = − −
. D.
16 9( 3)yx− = − +
.
Câu 14.Cho tứ diện
SABC
có các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3 , 4 , 5SA a SB a SC a= = =
Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
SABC
A.
3
20Va=
B.
3
10Va=
C.
3
5
2
a
V =
. D.
3
5Va=
Câu 15.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều. B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều.
C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều. D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều.

Trang 37
Câu 16.Hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
−
xác định khi A.
2
2
xk
+
. B.
xk
. C.
2xk
. D.
2
xk
+
Câu 17.Cho hàm số
()y f x=
đồng biến trên khoảng
( ; )ab
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
( 1)y f x=+
đồng biến trên khoảng
( ; )ab
. B. Hàm số
( ) 1y f x= − +
nghịch biến trên khoảng
( ; )ab
.
C. Hàm số
( ) 1y f x=+
đồng biến trên khoảng
( ; )ab
.
D. Hàm số
( ) 1y f x= − −
nghịch biến trên khoảng
( ; )ab
Câu 18.Đạo hàm của hàm số
3
sin 4
2
yx
=−
là: A.
4cos4x−
.B.
4cos4x
. C.
4sin4x
. D.
4sin4x−
Câu 19.Phương trình:
cos 0xm−=
vô nghiệm khi
m
là:A.
11m−
.B.
1m
.C.
1m −
. D.
1
1
m
m
−
.
Câu 20.Cho hình chóp
SABC
có
A
,
B
lần lượt là trung điểm của
SA
,
SB
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là thể tích của
khối chóp
SA B C
và
SABC
. Tính tỉ số
1
2
V
V
. A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 21.Với các số thực dương
x
,
y
tùy ý, đặt
3
log x
=
,
3
log y
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
27
log 9
2
x
y
=−
B.
3
27
log
2
x
y
=+
C.
3
27
log 9
2
x
y
=+
D.
3
27
log
2
x
y
=−
Câu 22.Cho đường thẳng Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng thành chính nó thì
phải là véc tơ nào sau đây: A.
B.
C. D.
Câu 23.Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm
0x =
A.
3
2yx=+
. B.
2
1yx=+
. C.
3
1y x x= − + −
. D.
32
32y x x= − +
.
Câu 24.Cho hàm số xác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( 1;0)−
và
(1; )+
.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( , 1)− −
và
(0;1)
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)−
.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( 1;0)−
và
( )
1; +
.
Câu 25.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a SA
vuông góc với mặt đáy ,
2SA a=
. Tính theo a thể tích khối chóp
.S ABC
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
5
a
Câu 26.Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số
( )
( )
2
2
−= xfxg
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 27.Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
1mx
y
xm
+
=
+
đồng biến
trên khoảng
(2; )+
A.
21m− −
hoặc
1m
. B.
1m −
hoặc
1m
.
C.
11m−
. D.
1m −
hoặc
1m
.
:2 1 0.d x y− + =
v
d
v
( )
1;2 .v =−
( )
2; 1 .v =−
( )
1;2 .v =
( )
2;1 .v =
( )
=y f x
( )
ABCD
y = f (x)
y = f '(x)
g(x)
(0;2)
g(x)
(2;+¥)
g(x)
(-¥;-2)
g(x)
(-1;0)

Trang 38
Câu 28.Cho cấp số nhân
( )
n
u
cố công bội
q
và
1
0u
. Điểu kiện của
q
để cấp số nhân
( )
n
u
có ba số hạng liên
tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là : A.
0 q 1
B.
2
51
1
+
q
C.
1q
. D.
1 5 1 5
22
q
− + +
Câu 29.Cho
, xy
là các số thực lớn hơn
1
thoả mãn
+=
22
96x y xy
. Tính
( )
++
=
+
12 12
12
1 log log
2log 3
xy
M
xy
.
A.
=
1
2
M
. B.
=
1
3
M
. C.
=
1
4
M
. D.
= 1M
Câu 30.Tính tổng
A. . B. . C. . D.
Câu 31.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
Câu 32.Gọi S là tập các giá trị dương của tham số
m
sao cho hàm số
32
3 27 3 2y x mx x m= − + + −
đạt cực trị tại
12
,xx
thỏa mãn
12
5xx−
. Biết
(
;S a b=
. Tính
2T b a=−
.
A.
51 6T =+
. B.
61 3T =+
. C.
61 3T =−
. D.
51 6T =−
.
Câu 33.Cho hình hộp
ABCDABC D
có tất cả các mặt là hình vuông cạnh
a
. Các điểm
,MN
lần lượt nằm trên
,AD DB
sao cho
;(0 2)AM DN x x a= =
. Khi
x
thay đổi, đường thẳng
MN
luôn song song với mặt
phẳng cố định nào sau đây? A.
( )
CB D
. B.
( )
A BC
. C.
( )
AD C
D.
( )
BAC
Câu 34.Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P là xác
suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: A.
1
12
. B.
16
33
. C.
10
33
. D.
2
11
Câu 35.Cho hàm số có đồ thị
21
( ):
1
x
Cy
x
+
=
−
. Gọi
M
là điểm bất kì thuộc đồ thị
()C
. Gọi tiếp tuyến của đồ thị
()C
tại
M
cắt các tiệm cận của
()C
tại hai điểm
P
và
Q
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
IPQ
(với
I
là giao
điểm của hai đường tiệm cận của
()C
). Diện tích tam giác
GPQ
là A.
2
. B.
4
. C.
2
3
.
D.
1
Câu 36.Cho khối hộp
ABCDABC D
có thể tích bằng
2018
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Mặt phẳng
( )
MB D
chia khối chóp
ABCDABC D
thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh
A
A.
5045
6
. B.
7063
6
C.
10090
17
. D.
7063
12
.
Câu 37.Cho lăng trụ tam giác . Đặt . Gọi là điểm thuộc sao cho
, điểm thỏa mãn . Biểu diễn véc tơ
qua véc tơ . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38.Cho hình chóp
SABC
có
1, 2, 3SA SB SC= = =
và
60 , 120 , 90ASB BSC CSA= = =
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
. A.
2
2
. B.
2
. C.
2
6
. D.
2
4
.
Câu 39.Cho
a
và
b
là hai số thực dương thỏa mãn
3
8ab =
. Giá trị của
22
log 3logab+
bằng
0 1 2000
2000 2000 2000
2 ... 2001S C C C= + + +
2000
1000.2
2000
2001.2
2000
2000.2
2000
1001.2
42
y ax bx c= + +
. ' ' 'ABC A B C
' , ,AA a AB b AC c= = =
I
'CC
1
''
3
C I C C=
G
' ' ' 0GB GA GB GC+ + + =
IG
,,abc
11
23
43
IG a b c
= + −
( )
1
2
3
IG a b c= + +
( )
1
2
4
IG a c b= + −
11
2
43
IG b c a
= + −

Trang 39
A.
8
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 40.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
731
sao cho phương trình
2
4
3 1 1 2 1x m x x− + + = −
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
31m
. B.
1
2
3
m−
. C.
1
1
4
m−
. D.
1
0
3
m
.
Câu 41.Nghiệm của phương trình
44
3
sin cos cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
+ + − − − =
là
A.
,
3
x k k
= +
. B.
2,
3
x k k
= +
. C.
2,
4
x k k
= +
. D.
,
4
x k k
= +
Câu 42.Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
*
2 2 2
1 3 2 1
,
n
n
un
n n n
−
= + ++
. Giá trị của
lim
n
u
bằng
A.
0
. B.
+
. C.
−
. D.
1
Câu 43.Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình thang vuông tại
1
và
B
.
,2AB BC a AD a= = =
. Biết
SA
vuông
góc với đáy
()ABCD
và
SA a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
,SB CD
. Tính sin góc giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
()SAC
A.
5
5
. B.
55
10
. C.
35
10
. D.
25
5
Câu 44. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện
22
2xy+=
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
33
23P x y xy= + −
. Giá trị của của M + m bằng A.
4−
. B.
1
2
−
.C.
6−
. D.
1 4 2−
.
Câu 45.Đường dây điện KV kéo từ trạm phát ( điểm ) trong đất liền ra đảo ( điểm ). Biết khoảng cách
ngắn nhất từ đến là km, khoảng cách từ đến là km,
mỗi km dây điện dưới nước chi phí là triệu đồng, chi phí mỗi km dây
điện trên bờ là triệu đồng. Hỏi điểm cách bao nhiêu km để mắc
dây điện từ đến rồi từ đến chi phí thấp nhất? (Đoạn trên
bờ, đoạn dưới nước )
A.
50 (km)
. B.
60
(km). C.
55
(km). D.
45
(km).
Câu 46.Tập hợp các giá trị của
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12 1y x x x m= − − + −
có
T
điểm cực trị là:
A.
(0;6)
. B.
(6;33)
. C.
(1;33)
. D.
(1;6)
.
Câu 47.Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
23
2
2
cos cos 1
cos2 tan
cos
xx
xx
x
−−
−=
trên đoạn
[1;70]
A.
188
. B.
263
. C.
363
. D.
365
Câu 48.Cho hàm số
32
25y x x x= − + +
có đồ thị là
( )
C
. Trong các tiếp tuyến của
( )
C
, tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 49.Cho hàm số
2
1
23
x
y
mx x
−
=
−+
. Có tất cả bao nhiêu giá trị
m
để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm
cận.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1
Câu 50:Cho hàm số
2
()
1
x
fx
x
=
−
. Đạo hàm cấp 2018 của hàm số
()fx
là:
A.
2013
(2018)
2013
2018!
()
(1 )
x
fx
x
=
−
. B.
(2018)
219
2018!
()
(1 )
fx
x
=
−
.
110
A
C
C
B
60
A
B
100
100
60
G
A
A
G
G
C
AB
GC

Trang 40
C.
(2018)
2019
2018!
()
(1 )
fx
x
=−
−
. D.
2013
(2018)
2013
2018!
()
(1 )
x
fx
x
=
−
LỜI GIẢI
Câu 1: Chọn D.TXĐ: D = R
xxy 63'
2
−=
;
=
=
=
2
0
0'
x
x
y
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;0)−
và
(2; )+
.
Câu 2: Chọn D.Phương án A có
1 2 3
2, 5, 10u u u= = =
nên không phải cấp số cộng.
Phương án B có
1 2 3
2, 4, 8u u u= = =
nên không phải cấp số cộng.
Phương án C có
1 2 3
2, 3, 2u u u= = =
nên không phải cấp số cộng.
Bằng phương pháp loại trừ, ta chọn đáp án D
Chú ý: - Cách khác: Xét dãy số (u
n
) với
2 3, 1
n
u n n= −
( ) ( )
*
1
,23212 Nnnnuu
nn
=−−−=−
+
Nên (u
n
) là cấp số cộng với u
1
= - 1 và công sai d = 2.
- Có thể sử dụng kết quả: Số hạng tổng quát của mọi cấp số cộng (u
n
) có công sai a đều có dạng u
n
= an +
b, với n là số tự nhiên khác 0. Nên thấy ngay
2 3, 1
n
u n n= −
là cấp số cộng với công sai d = 2.
Câu 3: Chọn D.Ta có
2
2
3
2
4'
2
2
22
x
xy
x
x
x
x
y +=−=
−
=
2
2
3
1
2'
11
x
xy
x
x
x
x
y −=+=
+
=
;
0,6'0,33
33
2
3
=+=
+
= xxyxx
x
xx
y
3
2
2
5 1 1 1
52
xx
y x y x
x x x
+−
= = + − = +
nên chọn đáp án D.
Chú ý: Khi học sinh đã học nguyên hàm thì đối với câu hỏi này, cách nhanh nhất là tìm họ các nguyên
hàm của hàm số đề cho.
Câu 4: Chọn C.Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại
( )
( )
00
;M x f x
có hệ số góc là
( )
0
'fx
. Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại
điểm
( )
( )
00
;M x f x
là:
( )( ) ( )
0 0 0
y f x x x f x
= − +
.
Câu 5: Chọn B.Chia cả tử và mẫu cho
0x
ta được:
2
2
22
1
2 2 1 0 0
lim lim 1
2
2 1 0
1
xx
x
xx
x
x
→− →+
+−
+ − + −
= = =
−−
−
Câu 6: Chọn B.Mỗi tập con gồm 3 phần tử của S là một tổ hợp chập 3 của 20 phần tử thuộc S và ngược
lại. Nên số các tập con gồm 3 phần tử của S bằng số các tổ hợp chập 3 của 20 phần tử thuộc S và bằng
3
20
C
.

Trang 41
Câu 7: Chọn B.Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1;3 .I
Lần lượt thay tọa độ điểm I vào các biểu thức
hàm số ở các đáp án, cho ta đáp án
.B
Câu 8: Chọn A.Ta có
23
lim 2
1
x
x
x
→
−
=
−
nên
2y =
là tiệm cận ngang (2 bên).
−=
−
−
+
→
1
32
lim
1
x
x
x
,
+=
−
−
−
→
1
32
lim
1
x
x
x
nên
1x =
là tiệm cận đứng (2 bên).
Câu 9: Chọn D.Có 3 loại hoa khác nhau, chọn 3 bông đủ ba màu nên dùng quy tắc nhân.
- Chọn một bông hồng đỏ có 7 cách. - Chọn một bông hồng vàng có 8 cách.- Chọn một bông hồng trắng
có 10 cách.
Theo quy tắc nhân có 7.8.10 = 560 cách.
Câu 10:Chọn D.Với điều kiện đề bài, ta có
( )
2
2
2
2
log 3log 2log 3log 4 log . 3log
= + = + = +
a a a
bb
b
b
bb
a a a a
P a a b
b b b b
2
4 1 log 3log
a
b
b
a
b
b
= + +
Đặt
log 0=
a
b
tb
(vì
1ab
), ta có
( ) ( )
2
2
33
4 1 4 48= + = + =+ + +P t t
t
t ft
t
.
Ta có
( )
( )
2
32
2 2 2
2 1 4 3
3 8 3
( ) 8
6
8
8
++−
= + − = =
+−
t
t
tt
t
f t t
t t t
Vậy
( )
1
0
2
= =f t t
. Khảo sát hàm số, ta có
min
1
15
2
=
=P f
.
Câu 11: Chọn A.
Hình ảnh minh họa hai mặt phẳng
()P
và
()Q
cùng vuông góc với mặt
phẳng
()R
nhưng không song song với nhau.
Câu 12: Chọn A. Do
()SA ABC SA BC⊥ ⊥
nên C đúng.
Ta có:
()
()
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB gt
⊥
⊥ ⊥
⊥
nên B đúng.
Mà:
SB AH⊥
Từ (1),(2) suy ra:
()AH SBC⊥
AH SC⊥
nên D đúng.
Vậy A sai.
Câu 13: Chọn D.Gọi
( )
00
:A x y
là tọa độ tiếp điểm. Ta có:
3
2
( ) 3 2
3
x
y f x x= = + −
.
Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A có hệ số góc
9k =−
.
( )
0
9fx
= −
2
00
69xx + = −
00
3 16xy = − =
Phương trình tiếp tuyến của độ thị tại tiếp điểm
( )
00
:A x y
là:
( ) ( )
0 0 0
.y y f x x x
− = −
16 9( 3)yx − = − +
.
Câu 14: Chọn B.
Có
( )
SBCSA
SBSA
SCSA
⊥
⊥
⊥
3
.
105.4.3.
6
1
..
6
1
.
3
1
aaaaSCSBSASSAV
SBCABCS
====
Câu 15: Chọn C.
Theo định nghĩa, tứ diện đều là tứ diện có 4 mặt là 4 tam giác đều nên đáp án đúng là C
Chú ý. Có thể nhấn mạnh: Tứ diện đều có 6 cạnh bằng nhau. Đáp án A, D sai vì chưa đủ điều kiện 6
cạnh bằng nhau. Đáp án B sai vì tồn tại hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên khác độ dài cạnh đáy.

Trang 42
Câu 16: Chọn C.Hàm số xác định khi và chỉ khi
1 cos 0x−
cos 1x
2xk
với
k
.
Câu 17: Chọn A.
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
baxxf ,,0'
, (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc (a;
b)).
Trên khoảng (a; b)
- Hàm số y = f(x) + 1 có đạo hàm bằng f’(x) nên C đúng.
- Các hàm số y = - f(x) + 1 và y = - f(x ) - 1 có đạo hàm bằng - f’(x) nên B, D đúng.
Do đó A sai
Câu 18: Chọn C.Ta có
3
sin 4 sin 4
22
y x x
= − = + −
sin 4 cos4
2
xx
= − − = −
( cos4 ) 4sin4y x x
= − =
.
Câu 19: Chọn D.Phương trình:
cos 0 cosx m x m− = =
Vì
1 cos 1x−
,
x
nên phương trình trên vô nghiệm
1
1
m
m
−
Câu 20: Chọn B.
.
.
1 1 1
..
2 2 4
S A B C
S ABC
V
SA SB
V SA SB
= = =
.
Câu 21:Chọn D.
3
27
log
x
y
27 27
3
log 3log
2
xy=−
33
1
log log
22
xy
= − = −
.
Câu 22: Chọn C.Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng thành chính nó khi và chỉ khi
0=v
hoặc
là một vectơ chỉ phương của . Từ phương trình đường thẳng d, ta thấy
( )
2;1v
là một vectơ chỉ phương
của nên chọn đáp án C.
Câu 23: Chọn B.•
32
2 3 0,y x y x x
= + =
nên hàm số không có điểm cực trị.
•
1
2
+= xy
y’ = 2x, y’’ = 2. . Vì
( )
( )
=
00"
00'
y
y
nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , chọn B.
•
13'1
23
+−=++−= xyxxy
. Vì y’(0) = 1 nên hàm số không đạt cực trị tại x = 0, loại C
•
3 2 2
0
3 2 3 6 0
2
x
y x x y x x
x
=
= − + = − =
=
, y” = 6x - 6.
Vì
( )
( )
=
00"
00'
y
y
nên hàm đạt cực đại tại điểm
0x =
, loại D
Chú ý: Có thể lập bảng biến thiên của các hàm số để tìm đáp án.
Câu 24: Chọn A
.Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên các
khoảng
( 1;0)−
và
(1; )+
.
Câu 25: Chọn A.Ta có:
3
2
1 1 1
2
3 3 2 3
SABC ABC
a
V S SA a a
= = =
.
Lời bình: Có thể cho 1 đáp án nhiễu là
3
2
3
a
vì có thể học sinh cần rút kinh
nghiệm khi hấp tấp đọc đề nhanh thành tính theo a thể tích khối chóp
..S ABCD
Câu 26: Chọn D.Ta có
( )
( )
2
2
−= xfxg
;
( )
( )
xxfxg 2.2''
2
−=
B'
A'
C
B
A
S
v
d
v
d
d
a
2a
D
A
B
C
S

Trang 43
( )
( )
−=
=
−=
=
=
=−
−=−
=
=−
=
=
2
2
1
1
0
22
12
0
02'
0
0'
2
2
2
x
x
x
x
x
x
x
x
xf
x
xg
Ta có
( ) ( )
07'.63' = fg
, g’(x) đổi dấu qua các nghiệm đơn hoặc bội lẻ, không đổi dấu qua các nghiệm bội
chẵn nên ta có bảng xét dấu g’(x):
x
−
-2 -1 0 1 2
+
g’(x)
- 0 + 0 + 0 - 0 - 0 +
Suy ra đáp án là D.
Câu 27: Chọn A.TXĐ:
\{ }Dm=−
;
2
2
1
()
m
y
xm
−
=
+
Hàm số
1mx
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
(2; )+
( )
2
10
2;
m
m
−
− +
( )
+ ;2,0' xy
2
( ; 1) (1; ) ( ; 1) (1; )
10
22
2
mm
m
mm
m
− − + − − +
−
− −
−
[ 2; 1) (1; )m − − +
.
Câu 28: Chọn D.Giả sử ba số hạng liên tiếp là
12
1 1 1
,,
n n n
u q u q u q
++
. Ba số hạng này là độ dài ba cạnh của
một tam giác
21
2
1 1 1
1 2 2
1 1 1
2
12
1 1 1
0
10
1 5 1 5
0 1 0
22
10
0
n n n
n n n
n n n
u q u q u q
qq
u q u q u q q q q
qq
u q u q u q
++
++
++
+ −
− +
− + +
+ − + −
+ −
+ −
.
Câu 29: Lời giải.Chọn D.Ta có
( )
+ = − = =
2
22
9 6 3 0 3x y xy x y x y
.
Khi đó
( )
( )
++
= = = =
+
+
2
12 12 12 12
22
12
12
12
1 log log log 12 log 36
1
2log 3
log 36
log 3
x y xy y
M
xy
y
xy
.
Câu 30: Chọn D.Cách 1:Ta có: . Áp dụng vào S
.
Cách 2:Ta có : ( 1+x)
2000
= + x + x
2
+ x
3
+ …+ x
2000
Nhân cả hai vế với x ta có :x( 1+x)
2000
= x + x
2
+ x
3
+ x
4
+ …+ x
2001
Lấy đạo hàm hai vế ta có :( 1+x)
2000
+ 2000x(1+x)
1999
= + 2 x + 3 x
2
+ 4 x
3
+ …+
2001 x
2000
(*)
Thay x=1 vào (*) ta được :1001.2
2000
= + 2 + 3 +…+ 2001
Cách 3
.Ta có
2000
2000
1999
2000
1
2000
0
2000
.2001.2000....2 CCCCS ++++=
, (1)
Hay
0
2000
1
2000
1999
2000
2000
2000
2....2000.2001 CCCCS ++++=
2000
2000
1999
2000
1
2000
0
2000
2....2000.2001 CCCCS ++++=
, (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được
2000
2000
1999
2000
1
2000
0
2000
.2002.2002....2002.20022 CCCCS ++++=
1
2000 1999
. 2000. , 1,2000
kk
k C C k
−
= =
( ) ( ) ( )
0 1 2000 1 2 2000 2000 0 1 1999
2000 2000 2000 2000 2000 2000 1999 1999 1999
... 2 ... 2000 2 2000 ...S C C C C C C C C C= + + + + + + = + + + +
2000 1999 2000
2 2000.2 1001.2= + =
0
2000
C
1
2000
C
2
2000
C
3
2000
C
2000
2000
C
0
2000
C
1
2000
C
2
2000
C
3
2000
C
2000
2000
C
0
2000
C
1
2000
C
2
2000
C
3
2000
C
2000
2000
C
0
2000
C
1
2000
C
2
2000
C
2000
2000
C

Trang 44
( )
20002000
2000
1999
2000
1
2000
0
2000
2.1001....1001 =++++= CCCCS
Câu 31: Chọn C- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra
0a
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên
00ab b
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên
0c
.
Câu 32: Chọn C.+) Ta có
2
3 6 27y x mx
= − +
,
2
0 2 9 0y x mx
= − + =
(1)
+) Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại
12
,xx
phương trình
(1)
có
2
nghiệm phân biệt
0
2
3
90
3
m
m
m
−
−
(*)
+) Với điều kiện (*) thì phương trình
(1)
có
2
nghiệm
12
,xx
, theo Vi-ét ta có:
12
12
2
9
x x m
xx
+=
=
+) Ta lại có
12
5xx−
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
25 4 25 0x x x x x x − + − −
2
61 61
4 61 0
22
mm − −
(**)
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện
m
dương ta được:
61
3
2
m
3
2 61 3
61
2
a
T b a
b
=
= − = −
=
.
Câu 33: Chọn B. * Sử dụng định lí Ta-lét đảo.
Ta có
2
AM DN x
AD DB
a
==
nên
AM MD AD
DN NB DB
==
.
Áp dụng định lí Ta-lét đảo, ta có
,,AD MN BD
lần lượt nằm trên ba mặt
phẳng song song.
M
song song với mặt phẳng
()P
chứa
BD
và song
song với
AD
.
Nên
( )
//MN BCD A
hay
( )
//MN A BC
* Sử dụng định lí Ta-lét.Vì
//AD A D
nên tồn tại
()P
là mặt phẳng qua
AD
và song song với mp
( )
A D CB
()Q
là mặt phẳng qua
M
và song song với mp
( )
A D CB
. Giả sử
()Q
cắt
DB
tại
N
Theo định lí Ta-lét ta có:
( )
AM DN
AD DB
=
Mà các mặt của hình hộp là hình vuông cạnh
a
nên
2AD DB a
==
Từ
( )
ta có
AM DN
=
DN DN
=
NN
()MQ
( )
( ) / /Q A D CB
suy ra
M
luôn song song với mặt phẳng cố định
( )
A D CB
hay
( )
A BC
Câu 34: Chọn B.Số phần tử của không gian mẫu là:
4
11
||C=
Trong 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 có 6 tấm thẻ được ghi số lẻ và 5 tấm thẻ được ghi số chẵn.
Gọi
A
là biến cố: “Tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ là một số lẻ”.
TH1: Chọn 4 tấm thẻ gồm 1 tấm thẻ được ghi số lẻ và 3 tấm thẻ được ghi số chẵn
→
Có
13
65
60CC =
(cách)
TH2: Chọn 4 tấm thẻ gồm 3 tấm thẻ được ghi số lẻ và 1 tấm thẻ được ghi số chẵn
→
Có
31
65
100CC =
(cách)
Vậy số phần tử của
1
là:
| | 60 100 160A = + =
| | 160 16
()
| | 330 33
A
PA = = =

Trang 45
Câu 35: Chọn A.
2
3
( 1)
y
x
−
=
−
. Giả sử
( )
21
;
1
a
M a C
a
+
−
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M
là
2
3 2 1
: ( )
( 1) 1
a
d y x a
aa
−+
= − +
−−
Đồ thị
()C
có hai tiệm cận có phương trình lần lượt là
1
:1dx=
;
2
:2dy=
cắt
( )
1
d
tại điểm
24
1;
1
a
P
a
+
−
;
d
cắt
2
d
tại điểm
(2 1;2)Qa−
,
1
d
cắt
2
d
tại điểm
(1;2)I
.
6
; 2 1
1
IP IQ a
a
= = −
−
;Ta có
11
36
GPQ IPQ
S S IPIQ==
16
2| 1| 2
6 | 1|
a
a
= − =
−
.
Câu 36: Chọn D.
+) Gọi
BM AA E
=
;
ED AD N
=
.
Ta có M là trung điểm của AB
M
là trung điểm là
EB
N
là trung điểm của
ED
và
AD
+) Ta có
.
.
1
..
8
E AMN
E A B D
V
EA EM EN
V EA EB ED
==
. . . .
7 7 1 7 7063
.2. .
8 8 2 24 12
AMN A B D E A B D A A B D ABCD A B C D
V V V V
= = = =
Câu 37: Chọn A. Từ suy ra
Ta có
; .Do đó
.
Câu 38: Chọn A.Trên cạnh
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
thỏa mãn
1SM SN==
Ta có
1, 2, 3AM AN MN= = =
→
tam giác
AMN
vuông tại
A
Hình chóp
.S AMN
có
1SA SM SN= = =
→
hình chiếu của
S
trên
()AMN
là tâm
I
của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
AMN
, ta có
I
là trung điểm của
MN
.Trong
22
1
,
2
SIM SI SN IN = − =
.
1 1 2 2
3 2 2 12
S AM
V = =
.Ta có
,
1
6
SAM
S ABC
V
SM SN
V SB SC
= =
→
.
2
2
S ABC
V =
.
Câu 39:Chọn D.
( )
33
2 2 2 2 2 2
log 3log log log log log 8 3a b a b ab+ = + = = =
.
Câu 40: Chọn D.Điều kiện
1x
.Ta có phương trình
2
4
3 1 1 2 1x m x x− + + = −
4
11
32
11
xx
m
xx
−−
+ =
++
d
N
M
E
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
' ' ' 0GB GA GB GC+ + + =
( )
1
' ' '
4
IG IB IA IB IC= + + +
2
3
IB IC CB a b c= + = − + −
11
' ' ' ' ' ' '
33
IA IC C A CC A C a c= + = − = −
1
' ' ' '
3
IB IC C B a b c= + = + −
1
'
3
IC a=
1 2 1 1 1 1 1
23
4 3 3 3 3 4 3
IG a b c a c a b c a a b c
= − + − + − + + − + = + −

Trang 46
Bảng biến thiên:
Đặt
44
12
1 0 1
11
x
tt
xx
−
= = −
++
.
Phương trình trở thành:
2
32m t t= − +
(1).Nhận xét: Mỗi
giá trị của
[0;1)t
cho ta
1
nghiệm
[1; )x +
.
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt
phương trình (1) có
2
nghiệm phân biệt t
[0;1)
.
Từ bảng biến thiên suy ra
1
0
3
m
Câu 41: Chọn D.Phương trình đã cho tương đương với
22
1 1 1 3
1 sin 2 sin2 sin 2 0
2 2 2 2
x x x
− + − + − =
2
11
sin 2 sin2 1 0
22
xx + − =
sin 2 1
sin 2 2( )
x
x VN
=
=−
Với
sin2 1 2 2
2
x x k
= = +
,
4
x k k
= +
.
Câu 42: Chọn D.Ta có
2 2 2
1 3 2 1
n
n
u
n n n
−
= + ++
2
1 3 (2 1)n
n
+ ++ −
=
2
(1 (2 1))
2
1
nn
n
+−
==
Vậy
lim lim1 1
n
u ==
.
Câu 43: Chọn C. Ta gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của
SC AB
=
.
Ta có
//ME NF
( do cùng song song với
BC
. Nên tứ giác
MENF
là hình thang,và
/
()
()
MF ISA
MF ABCD
SA ABCD
⊥
⊥
hay tứ giác
MENF
là hình thang vuông tại
,MF
Gọi
,K NF AC I EK M= =
thì
()I MN SAC=
Ta có:
()
NC AC
NC SAC
NC SA
⊥
⊥
⊥
hay
E
là hình chiếu vuông góc
của
N
lên
()SAC
Từ đó ta có được, góc giữa
MN
và
()SAC
là góc giữa
MN
và
CI
Suy ra, gọi
Q
là góc giữa
MN
và
()SAC
thì
sin
CN
IN
=
12
D
22
a
NC C==
;
2
2
3
IN KN
IN MN
M ME
= = =
22
2 10
33
a
MF FN= + =
.Vậy
35
sin
10
CN
IN
==
.
Câu 44: Chọn B.
( ) ( )
3 3 2 2
2 3 2( ) 3P x y xy x y x y xy xy= + − = + + − −
2( )(2 ) 3x y xy xy= + − −
(do
22
2xy+=
)
Đặt
xyt+=
. Ta có
22
22
()
2 1 1
22
x y t
x y xy
+
+ = = − = −
Từ
2
22
( ) 4 4 1 2 2
2
t
x y xy t t
+ − −
22
32
3
( ) 2 2 1 3 1 6 3
2 2 2
tt
P f t t t t t
= = − − − − = − − + +
Xét
()ft
trên
[ 2;2]−
.Ta có
2
1 [ 2;2]
( ) 3 3 6, ( ) 0
2 [ 2;2]
t
f t t t f t
t
= −
= − − + =
= − −
.
t
0
1/3
1
0
1/3
–1

Trang 47
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có
13
max max ( ) ;min min ( ) 7
2
P f t P f t= = = = −
Lời bình: Có thể thay bbt thay bằng
Ta có
13
1 [ 2;2]; 2 [ 2;2]; (0) 7; (1) ; (2) 1
2
t t f f f= − = − − = − = =
suy ra kết luận.
Bài tương tự.Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn
1xy+=
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
( )( )
22
4 3 4 3 25S x y y x xy= + + +
Lời giải.
( )( ) ( )
2 2 2 2 3 3
4 3 4 3 25 16 12 34S x y y x xy x y x y xy= + + + = + + +
2 2 3
16 12 ( ) 3 ( ) 34x y x y xy x y xy
= + + − + +
22
16 12(1 3 ) 34x y xy xy= + − +
22
16 2 12x y xy= − +
Đặt t = x.y, vì x, y 0 và x + y = 1 nên
1
0
4
t
. Khi đó
2
( ) 16 2 12S f t t t= = − +
.
Xét
()ft
trên
1
0;
4
;
11
( ) 32 2; ( ) 0 0;
16 4
f t t f t t
= − = =
S(0) = 12;
1
4
S
=
25
2
;
1
16
s
=
191
16
.
25
Max
2
S =
khi x = y =
1
2
và
191
min
16
S =
khi
23
4
23
4
x
y
+
=
−
=
hoặc
23
4
23
4
x
y
−
=
+
=
.
Câu 45: Chọn C.Đặt
GB x=
(km),
0 100x
2
3600GC x = +
(km). Số tiền cần để mắc dây điện
từ
4
đến
G
rồi từ
G
đến
E
là:
2
( ) 60(100 ) 100 3600f x x x= − + +
(triệu đồng)
Cách 1:
2
100
( ) 60
3600
x
fx
x
=−
+
;
2
( ) 0 100 60 3600f x x x
= = +
2
0 100
5 3 3600
x
xx
=+
45x=
Vậy
()fx
đạt giá trị nhỏ nhất tại
45x =
55GA=
km.
Cách 2: Dùng casio sử dụng MODE 7 được
()fx
đạt giá trị nhỏ nhất tại
45x =
55GA=
km.
Câu 46: Chọn D.Xét hàm số
4 3 2
( ) 3 4 12 1f x x x x m= − − + −
,
Có
( )
+=
+→
xf
x
lim
,
( )
+=
−→
xf
x
lim
;
( )
3 2 2
( ) 12 12 24 12 2f x x x x x x x
= − − = − −
;
0
( ) 0 1
2
x
f x x
x
=
= = −
=
.
Bảng biến thiên:

Trang 48
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số
()y f x=
có
T
điểm cực trị
đồ thị hàm số
()y f x=
cắt
Ox
tại
4
điểm phân biệt
6 0 1 1 6m m m − −
.
Câu 47: Chọn C.ĐK:
cos 0x
Khi đó, phương trình
( ) ( )
2 2 2 2 3
2cos 1 cos 1 cos cos cos 1x x x x x − − − = − −
4 3 2
2cos cos cos 0x x x + − =
2
2cos cos 1 0xx + − =
(vì
cos 0x
)
1
2
3
2
cos 1
2
1
3
cos
2
2
3
xk
x
xk
x
xk
=+
=−
= +
=
= − +
Vì
[1;70]x
nên
1 2 3
0 ; 10;1 11k k k
Áp dụng công thức tính tổng 11 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng, ta có
( )
3632.11
3
2
32
11
2.10
332
11
2.10
2
11
=
+−+
+−+
++++=S
.
(Lưu ý: Tất cả các nghiệm này không có nghiệm nào trùng nhau. Và giả như phương trình có một số họ
nghiệm trùng nhau thì tổng các nghiệm trên đoạn [1; 70] vẫn không thay đổi vì đề không yêu cầu tính
tổng các nghiệm phân biệt ).
Câu 48: Chọn B.+)Gọi
( )
00
; ( )M x y C
và
là tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
.
+)
2
3 2 2y x x
= − +
hệ số góc của
là
2
00
3 2 2k x x= − +
.
+) Ta có
2
00
2 1 5
3
3 9 3
k x x
= − + +
2
00
1 5 5
3,
3 3 3
xx
= − +
.
5
min
3
k=
, đạt được khi
0
1
3
x =
.
Câu 49: Chọn B.Nhận xét:
+
2
( ) 2 3f x mx x= − +
có bậc
1
nên đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận ngang.
+ Do đó: Yêu cầu bài toán
9
đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.
+
0m =
, đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng
3
2
x =
m = 0 thỏa bài toán.
+
0m
, đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình mx
2
- 2x + 3 = 0 có nghiệm
kép hoặc nhận x = 1 làm nghiệm
−=
=
=
=
1
3
1
0)1(
0
m
m
f
f
+ KL:
1
0; ; 1
3
m
−
.
Câu 50: Chọn B.Ta có
1
( ) 1
1
f x x
x
= − − −
−
;
( )
( )
2
1
1
1'
−
+−=
x
xf
;
( )
( ) ( )
33
1
!2
1
1.2
"
−
−=
−
−=
xx
xf

Trang 49
( )
( )
( ) ( )
44
3
1
!3
1
1.2.3
−
=
−
=
xx
xf
;
( )
( )
( ) ( )
55
4
1
!4
1
1.2.3.4
−
−=
−
−=
xx
xf
....
Suy ra:
(2018)
2019 2019
2018! 2018!
()
( 1) (1 )
fx
xx
−
==
−−
Chú ý: Có thể dùng phương pháp quy nạp toán học chứng minh được
( )
( ) ( )
( )
*
1
1
,
1
!
1 Nn
x
n
xf
n
n
n
−
−=
+
+
ĐỀ 54
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Hàm số
3
3y x x=−
có giá trị cực đại bằng
A.
1.
B.
2.−
C.
1.−
D.
2.
Câu 2: Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh
22
bằng
A.
32
3
B.
64 2
3
C.
256
3
D.
8 6.
Câu 3: Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng
A.
2
.a
B.
2
2.a
C.
2
2
a
D.
2
3
2
a
Câu 4: Cho hàm số
21
2
x
y
x
−
=
−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;.
2
+
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; .+
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; .+
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;.
2
+
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
có ba cạnh
,,SA SB SC
cùng có độ dài bằng a và vuông góc với nhau từng đôi
một. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng A.
3
2
a
B. .
3
3
a
C.
3
6
a
D.
3
.a
Câu 6: Trong không gian, cho hai điểm phân biệt
,AB
cố định. Xét điểm
M
di động luôn nhìn đoạn
AB
dưới
một góc vuông. Hỏi điểm
M
thuộc mặt nào trong các mặt sau?
A. Mặt cầu. B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Mặt phẳng.
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 3 2 log 4xx− −
là
A.
3
;4
2
S
=
B.
2
;3
3
S
=
C.
3
;
2
S
= −
D.
23
;
32
S
=
Câu 8: Cho hàm số
2
log .yx=
Xét các phát biểu
(1) Hàm số
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0; .+
(2) Hàm số
2
logyx=
có một điểm cực tiểu.
(3) Đồ thị hàm số
2
logyx=
có tiệm cận.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Trang 50
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
.
ex
y x e=+
A.
.ln .
ex
y x x e
=+
B.
( )
11
.
ex
y x x e
−−
=+
C.
( )
11
.
xe
y e e x
−−
=+
D.
.ln .y e x x
=+
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ .
Hàm số
( )
y f x=
là
A.
42
4 4.y x x= − +
B.
31
2
x
y
x
−
=
+
C.
32
3.y x x= − +
D.
32
3.y x x=−
Câu 11: Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Cho phương trình
( )
2
5
log 1 1xx+ + =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. B. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
C. Phương trình có 2 nghiệm âm. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
41y x x= − +
và đường thẳng
:1d y x=+
bằng
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 14: Phương trình
1
42
2
( ) 4x =
có bao nhiêu nghiệm thực? A. vô số. B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 15: Các tiệm cận của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
−
là
A.
1, 1.xy= = −
B.
1, 2.xy==
C.
2, 1.xy==
D.
1
, 1.
2
xy= − =
Câu 16: Cho biểu thức
2
1
2
log log 4
a
a
Aa=+
với
0, 1.aa
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2 .Aa=+
B.
4 2 .Aa=+
C.
1 2 .Aa=−
D.
4 2 .Aa=−
Câu 17: Đồ thị hàm số
2
21
4
x
y
x
+
=
−
có bao nhiêu tiệm cận? A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 18: Cho
1
3
3
. , 0.P a a a=
Khẳng định nào sau đây đúng? A.
11
3
.Pa=
B.
2
3
.Pa=
C.
2
.Pa=
D.
1
9
.Pa=
Câu 19: Bất phương trình
1 2 3
22
xx
ee
−+
có nghiệm làA.
4.x −
B.
4.x −
C.
4.x −
D.
4.x −
Câu 20: Hàm số
2
y x x=−
nghịch biến trên khoảngA.
1
;.
2
−
B.
( )
0;1 .
C.
( )
;0 .−
D.
( )
1; .+
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ

Trang 51
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y f x=
trên bằng
0.
C. Hàm số
( )
y f x=
chỉ có một cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x=
trên bằng
1.−
Câu 22: Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loại
A.
3;4 .
B.
3;5 .
C.
5;3 .
D.
4;3 .
Câu 23: Cho hàm số
2
33
.
1
xx
y
x
−+
=
−
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn
1
1; .
2
−
Tính tích
..Mm
A.
1
.
2
−
B.
21
.
2
C.
3.−
D.
0.
Câu 24: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2.a
Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đã cho bằng A.
2
8.a
B.
2
10 .a
C.
2
9.a
D.
2
4.a
Câu 25: Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1
1 2 3
3
y x x x
= − − +
với trục hoành là
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1
4 3.2 8 0
xx+
− + =
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
2
1 log 3.−
D.
2
1 log 3.+
Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;2
bằng
2?−
A.
2 2.
x
y =−
B.
3
10.yx=−
C.
2 2.yx= + −
D.
2
.
1
x
y
x
−
=
+
Câu 28: Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khối nón có diện tích đáy bằng
8.
B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng
16 2.
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng
4.
D. Khối nón có thể tích bằng
16 2
3
Câu 29: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ

Trang 52
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; .− +
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;0 .−
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; .+
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; .− +
Câu 30: Thể tích của khối bát diện đều cạnh
a
bằng A.
3
22a
. B.
3
2
6
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 31: Cho các hàm số
log , log
ab
y x y x==
và
x
yc=
(với a, b, c là các số dương khác 1) có đồ thị như
hình vẽ.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.bac
B.
.c b a
C.
.abc
D.
.c a b
Câu 32: Phương trình
3.9 7.6 2.4 0
x x x
− + =
có hai nghiệm
12
,.xx
Tổng
12
xx+
bằng
A.
1.
B.
1.−
C.
3
2
7
log .
3
D.
7
.
3
Câu 33: Cho hàm số
4
3x
y
x
+
=
có giá trị cực đại
1
y
và giá trị cực tiểu
2
.y
Giá trị của
12
S y y=−
bằng
A.
0.S =
B.
8.S =
C.
8.S =−
D.
2.S =−
Câu 34: Cho mặt nón có chiều cao
6,h =
bán kính đáy
3.r =
Hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đặt trong
mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập phương nằm trong
cùng một mặt phẳng với đáy của hình trụ, các đỉnh của đáy còn lại thuộc các đường sinh của hình nón. Độ dài
đường chéo của hình lập phương bằng A.
( )
6 3 2 1 .−
B.
3 3.
C.
36
2
D.
( )
6 2 1 .−
Câu 35: Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận?
A.
1
y
x
=
B.
2
2
x
y
xx
=
−
C.
2
1
x
y
x
=
−
D.
2
2
x
y
xx
=
−
Câu 36: Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
.lny x x=
trên đoạn
2
1
;e
e
lần lượt là
m
và
.M
Tích
.Mm
bằng A.
2
e
−
B.
1.−
C.
2.e
D.
1.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có
AB x=
thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài
.a
Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD trong trường hợp thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A.
6
3
a
B.
6
4
a
C.
3
4
a
D.
3
3
a
Câu 38: Phương trình
2 1 2
1 2 2 1
xx
e e x x
+
− = − + +
có nghiệm trong khoảng nào sau đây?
y
x
-1
-1
2
1
O
1

Trang 53
A.
5
2;
2
. B.
3
;2
2
. C.
3
1;
2
. D.
1
;1
2
.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
3y x x m= − +
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
trái dấu.
A.
2 2.m−
B.
2;2 .m−
C.
2m −
hoặc
2.m
D.
.m
Câu 40: Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và
cạnh đáy đều bằng 20cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc
(
00
0 90
). Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong
khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất?
A.
)
oo
50 ;70 .
B.
)
oo
10 ;30 .
C.
)
oo
30 ;50 .
D.
)
oo
70 ;90 .
Câu 41: Cho phương trình
( )
( )
4
2
4 16
log 4 4 log 4 0x x x m− + + + − =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m
để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
A.
m
B.
22
2log 3 2log 3m−
C.
2
2log 3.m −
D.
2
2log 3.m
Câu 42: Theo thống kê dân số năm 2017, mật độ dân số của Việt Nam là 308 người/km
2
và mức tăng trưởng dân
số là 1.03% / năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới năm bao nhiêu mật độ dân số Việt Nam đạt 340 người/km
2
?
A. Năm 2028. B. Năm 2025. C. Năm 2027. D. Năm 2026.
Câu 43: Cho hàm số
23
2
x
y
x
+
=
−
có đồ thị
( )
.C
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2y x m=+
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của
( )
C
tại hai điểm đó song song với nhau?
A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 44: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là
30cm, 20cm
và
30cm
(như hình vẽ).Một con kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì
quãng đường ngắn nhất nó phải đi dài bao nhiêu cm?
A.
10 34 cm.
B.
30 10 14 cm.+
C.
10 22 cm.
D.
20 30 2 cm.+
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
với
6, 3.SA AB==
Diện tích của mặt cầu có tâm
A
và tiếp xúc
với mặt phẳng
()SBC
bằng A.
108
5
B.
54
5
C.
60 .
D.
18 .
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
và
,B
2,AB BC==
4;AD =
mặt bên
SAD
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6. Thể tích khối
.S BCD
bằng
A.
1.
B.
6.
C.
18.
D.
2.
Câu 47: Phương trình
3
22
30x x m− − =
(với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 3 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 6 nghiệm.

Trang 54
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2,a
()SA ABCD⊥
và
.SA a=
Gọi E là
trung điểm của cạnh
.AB
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S BCE
bằng
A.
2
12 .a
B.
2
11 .a
C.
2
14 .a
D.
2
8.a
Câu 49: Cho hàm số
( )
y f x=
và
( )
y g x=
có đồ thị lần lượt như hình vẽ
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
x
y
y=f(x)
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
x
y
y=g (x)
Đồ thị hàm số
( ) ( )
.y f x g x=
là đồ thị nào sau đây?
A.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-1
1
2
3
x
y
B.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
x
y
C.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
x
y
D.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
x
y
Câu 50: Biết rằng phương trình
2 1 2 1 1 2
5 .5 4.5
x x x x
m
+ − − −
−=
có nghiệm khi và chỉ khi
;,m a b
với m là tham
số. Giá trị của
ba−
bằng A.
9
5
B.
9.
C.
1.
D.
1
5
----------- HẾT ----------

Trang 55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Chọn D.
2
1
3 3 0
1
x
yx
x
=
= − =
=−
Lập BBT, ta suy ra hàm số đạt cực đại tại
1x =−
và giá trị cực đại bằng
2
Câu 2.Chọn A. Gọi O là giao các đường chéo của hình lập phương
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
AA
. Ta có
1
2
2
OH AC==
. Vậy
mặt cầu tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương là mặt cầu có tâm O
là trung điểm của đường chéo
AC
và bán kính
2R OH==
3
4 32
.2
33
V
= =
.
Câu 3.Chọn D .Ta có hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh anên
,
2
a
l a r==
2
22
3
2 2 2 . 2
2 2 2
tp
aa
S rl r a a
= + = + =
.
Câu 4.Chọn B.Ta có
( )
2
3
' 0, 2
2
yx
x
−
=
−
nên hàm số nghịch biến trên
( )
;2−
và
( )
2; .+
Câu 5.Chọn C .Ta có
3
.
1 1 1
. . . . . .
3 3 2 6
S ABC ABC
a
V SA S a a a= = =
Câu 6.Chọn A .Ta có
90AMB =
nên M luôn thuộc mặt cầu tâm O là trung điểm của
AB
.
Câu 7.Chọn D .Điều kiện
2
2
;4
3
3
4
x
x
x
.
Khi đó .
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm bất phương trình là .
Câu 8.Chọn D .Tập xác định:
( )
0;D = +
.
( )
1
0, 0;
ln2
yx
x
= +
nên hàm số
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0;+
và hàm số
2
logyx=
không có điểm cực tiểu.
0
lim
x
y
+
→
= −
nên đồ thị hàm số
2
logyx=
có tiệm cận đứng là
0x =
.
3 2 0
40
x
x
−
−
( ) ( )
11
22
3
log 3 2 log 4 3 2 4
2
x x x x x− − − −
23
;
32
S
=
A
B
C
D
A
’
B
’
C
’
D
’
O

Trang 56
Câu 9.Chọn C .Ta có
( )
1 1 1
.
e x e x
y e x e e x e
− − −
= + = +
.
Câu10.Chọn D.Từ hình dáng đồ thị ta thấy đồ thị hàm số là đồ thị hàm bậc
3
nên loại
; AB
. Có hình dáng đồ thị hướng lên trên. Vậy đồ thị là đồ thị hàm
32
3y x x=−
.
Câu 11.Chọn D.Trong không gian tồn tại
4
điểm không đồng phẳng nên hình đa diện có
ít nhất
4
đỉnh.
Câu 12.Chọn A.
( )
2
5
log 1 1xx+ + =
( )
2
2
2
1 0 d
40
15
x x l
xx
xx
+ +
+ − =
+ + =
Phương trình
2
40xx+ − =
có
.0ac
nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu13.Chọn C.Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3
41y x x= − +
và đường thẳng
:1d y x=+
là nghiệm của phương trình:
3
0
4 1 1 5
5
x
x x x x
x
=
− + = + =
=−
Câu 14.Chọn C.ĐK:
0x
.
( )
1
2
4 2 2 2 2
2
2
( ) 4 4 4
2
x
x x x
x
=
= = =
=−
Câu 15.Chọn B.Ta có
11
2 1 2 1
lim , lim
11
xx
xx
xx
−+
→→
++
=− =+
−−
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x =
21
lim 2
1
x
x
x
→
+
=
−
đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:
2y=
Câu16.Chọn D.Ta có
2
1
2
log log 4
a
a
Aa=+
11
2
2
2
log log 4
a
a
a
−
=+
2
4log log 4
a
aa=−
42a=−
.
Câu17. Chọn C.Ta có
lim 0
x
y
→
=
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
0y =
làm TCN.
Và
2
lim
x
y
+
→
= −
;
( )
2
lim
x
y
−
→−
= +
nên đồ thị hàm số nhận hai đường thẳng
2x =
và
2x =−
làm TCĐ.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
Câu 18.Chọn B.Với
0a
, ta có
1
3
3
.P a a=
11
33
.aa=
2
3
a=
.
Câu 19.Chọn B.Ta có:
1 2 3
22
xx
ee
−+
1 2 3 4x x x − + −
.
Câu 20.Chọn C..+ TXĐ:
( ) ( )
;0 1;D = − +
.
+
2
21
2
x
y
xx
−
=
−
;
1
0
2
yx
= =
(loại). +
( )
0, ;0yx
−
.
Nên hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
.
Câu 21.Chọn A.+ Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .
+ Hàm số có 2 điểm cực trị.
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
có độ dài bằng 1.
Câu 22.Chọn C.Theo định nghĩa: khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại
5;3
.
Câu 23.Chọn B.
( )
2
2
2
1
xx
y
x
−
=
−
.
0y
=
2
20xx − =
1
0 1;
2
1
2 1;
2
x
x
= −
= −
.

Trang 57
( )
7
1
2
y − = −
;
( )
03y =−
;
17
22
y
=−
. Giá trị lớn nhất của hàm số là
3M =−
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
7
2
m =−
. Vậy: tích
7 21
. 3.
22
Mm
= − − =
.
Câu 24.Chọn A.
2
2
ADD A ABB A BCC B CDD C
S S S S a
= = = =
.Vậy
4
xq ADD A
SS
=
2
4.2a=
2
8a=
.
Câu 25.Chọn B.Xét phương trình hoành độ
( )
( )
22
2
2
10
1
10
11
1 2 3 0 2 3 0 0 3
1
33
2 3 0
3
3
1
2 3 0 0
3
x
x
x
x x x x x x x
xx
x
x x x
−=
=
− =
− − + = − + = =
− + =
=−
+ + =
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 26.Chọn B.
1
2 4 2
4 3.2 8 0 4 6.2 8 0
1
22
x
x x x x
x
x
x
+
==
− + = − + =
=
=
Vậy tổng các nghiệm của phương trình
1
4 3.2 8 0
xx+
− + =
bằng
3
.
Câu 27.Chọn D.Ta có
( )
2
23
'0
1
1
x
yy
x
x
−
= =
+
+
.Vậy
( )
0;2
min 0 2yy= = −
.
Câu 28.Chọn B.Gọi
,,r l h
thứ tự là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của khối
nón. Ta có:
2
8 4; 2 2
2
2
ll
l r h= = = = =
.Diện tích xung quanh của khối nón là
. . 8 2rl
=
.
Câu 29.Chọn C
Câu 30.Chọn D.Chiều cao của khối chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng
a
là:
2
2
22
aa
ha
= − =
Thể tích khối bát diện đều cạnh
a
là:
3
2
12
2. . .
33
2
aa
Va==
.
Câu31.Chọn ATừ hình vẽ, ta có
01c
,
1, 1ab
và
ab
nên
1 ab
.
Do đó
01c a b
.
Câu 32.Chọn B.Ta có
2
33
3.9 7.6 2.4 0 3. 7. 2 0
22
xx
x x x
− + = − + =
.
Suy ra
1 2 1 2
12
3 3 3 2
.1
2 2 2 3
x x x x
xx
+
= = + = −
.

Trang 58
Câu 33.Chọn C.Ta có
4
32
2
3 3 3
3
x
y x y x
x x x
+
= = + = −
.
2
2
3
0 3 0 1y x x
x
= − = =
.
3
6
6yx
x
=+
.
(1) 12 0y
=
nên
1x =
là điểm cực tiểu. Suy ra
2
(1) 4yy==
.
( 1) 12 0y
− = −
nên
1x =−
là điểm cực tiểu. Suy ra
1
( 1) 4yy= − = −
.
Do đó
12
4 4 8S y y= − = − − = −
.
Câu 35.Chọn A.Gọi
x
là cạnh của hình lập phương
( )
0x
.
Xét tam giác
SOP
có
//O A OP
.
Suy ra
2
6
2
63
x
SO O A x
SO OP
−
= =
.
6 2 6 2 6x x x − = = −
Vậy đường chéo của hình lập phương là
( )
6 3 2 1−
Câu 36.Chọn D.Tập xác định
( )
0; \ 2D = +
.
2
lim 0
2
x
x
xx
→+
=
−
, suy ra tiệm cận ngang
0y =
.
( )
( )
2
0 0 0
1
lim lim lim
22
2
x x x
xx
x x x x
xx
+ + +
→ → →
= = = −
−−
−
, tiệm cận đứng
0x =
.
2
2
lim
2
x
x
xx
+
→
= +
−
, suy ra tiệm cận đứng
2x =
.
Câu 36.Chọn B.Tập xác định
( )
0;D = +
.
( )
1
' ln 1 0 0;y x x
e
= + = = +
.Ta có
( )
22
1 1 1 2
; ; f f f e e
e e e e
= − = − =
.
Suy ra
1
; m M e
e
= − =
.Vậy
.1Mm=−
.
Câu 37.Chọn B. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta chứng minh được
( )
CD ABF⊥
.

Trang 59
Dựng
AH BF⊥
( )
AH BCD⊥
. Do tam giác ACD đều cạnh bằng
a
nên đường cao
3
2
AF a=
.Ta có
( )
1
.
3
ABCD
V AH dt BCD=
mà
( )
2
3
4
dt BCD a=
nên thể tích
ABCD
V
lớn nhất khi và chỉ khi AH lớn nhất. Do
AH FH⊥
nên
AH AF
. Vậy
ABCD
V
lớn nhất khi tam giác
H F AF BF ⊥
.
Khi đó khoảng cách giữa AB và CD là
6
EF=
4
2
AF a
=
.
Câu38.Chọn A .Sử dụng máy tính được nghiệm trong khoảng
5
2;
2
.
Câu 39.Chọn A .Ta có
2
D
' 3 3 0 1 2, 2
C CT
y x x y m y m= − = = = + = −
. Từ đó giá trị cực
đại và giá trị cực tiểu trái dấu
2
4 0 2 2mm − −
.
Câu 40.Chọn A.Máng nước có dạng hình lăng trụ , đáy là hình thang cân có thể tích :
.V B h=
Máng nước thoát được nhiều nước nhất nếu đáy hình thang có diện tích lớn nhất.
Ta có : Chiều cao của hình thang :
20.sinh
=
và
20.cosCM
=
.
Đáy lớn của hình thang :
( )
20 2. 20cos 20 40.cosCD
= + = +
.
Diện tích hình thang :
( ) ( ) ( )
( )
2
2
11
. 20 20 40.cos .20sin 400 1 cos .sin 1600.
22
1
t
S AB CD h
t
= + = + + = + =
+
.
Với
tan
2
t
=
và
01t
.
Xét hàm số :
( )
( )
( )
( )
42
22
22
3 2 1
11
t t t
f t f t
tt
− − +
= =
++
;
( ) ( )
1
0 0;1
3
f t t
= =
.
Bảng xét dấu :
t
0
1
3
1
( )
ft
+
0
−
( )
ft
Vậy
( )
ft
đạt giá trị lớn nhất tại
0
11
tan 60
2
33
t
= = =
.
Suy ra : diện tích hình thang lớn nhất
0
60
=
.
Câu 41.Chọn D.Ta có :
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
4 2 4
2
4 16 4
4
log 4 4 log 4 0 log 2 log 4 0 *x x x m x x m− + + + − = − + + − =

Trang 60
Điều kiện :
2 0 2
4 0 4
xx
xx
−
+ −
.
Khi đó :
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
4 4 4
* log 2 log 4 0 log 2 8 2 8 4
m
x x m x x m x x − + + − = + − = + − =
( ) ( )
( )
22
22
2 8 2 2 8 2 **
mm
x x x x + − = + − =
.
Xét hàm số
( )
2
28f x x x= + −
.
( )
22f x x
= +
.
( )
01f x x
= = −
.
Bảng biến thiên
x
−
1−
+
( )
fx
−
0
+
( )
2
28f x x x= + −
+
0
9−
0
+
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số :
( )
2
28f x x x= − −
x
−
1−
+
( )
fx
−
0
+
( )
2
28f x x x= + −
+
0
9
0
+
Để phương trình
( )
**
có
4
nghiệm phân biệt thì
2
0 2 9 2log 3
m
m
.
Vậy
( )
2
;2log 3m −
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 42.Chọn C.Theo công thức tăng trưởng dân số :
.
ni
S Ae=
.
Ta có :
.1.03% .1.03%
85
ln
85
77
340 308.e e 9.6
77 1.03%
nn
n
= = =
(năm )
Câu 43.Chọn B.Phương trình hoành độ giao điểm:
23
2
2
x
xm
x
+
=+
−
( ) ( )
2
2 6 2 3 0 *
2
x m x m
x
+ − − − =
.
Do
( )
( )
2
*
2
4 60 0,
2.2 6 2 2 3 0
m m m
mm
= + +
+ − − −
nên đường thẳng
:2d y x m=+
luôn cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
(Giả sử hoành độ giao điểm lần lượt là
12
,xx
). Ta có:
( )
2
7
2
y
x
−
=
−
Theo yêu cầu bài toán:
( ) ( )
( ) ( )
12
22
12
77
22
y x y x
xx
−−
= =
−−

Trang 61
( )
22
1 2 1 2
40x x x x − − − =
( )( )
1 2 1 2
40x x x x − + − =
12
12
6
4 4 2
2
xx
m
x x m
=
−
+ = = = −
Loại
12
xx=
(Không xảy ra do yêu cầu bài toán đường thẳng phải cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt).
Từ đó ta tìm được duy nhất một giá trị của
m
.
Câu 44.Chọn A . Giả sử đường đi của con kiến là A-C-B ( hình vẽ ).
Đặt
; 0;30CE x x=
. Độ dài đường đi
( )
2
2 2 2
30 20 30y AC CB x x= + = + + + −
( ) ( )
22
22
30 20 30 50 30 10 34xx+ + + − = + =
Dấu bằng khi
( )
20. 30. 30 18x x x= − =
cm
.
Câu 45.Chọn A . Gọi
O
là tâm đáy. Ta có:
( )
SO ABC⊥
và
( )
2
2
3. 3
63
3
SO
= − =
Dựng
OK SM⊥
. Suy ra
( )
OK SBC⊥
;
3. 3 3
62
OM ==
( )
( )
22
22
3
.3
. 15
4
;
3
5
3
4
OM SO
d O SBC OK
OM SO
= = = =
+
+
( )
( )
( )
( )
,
,
d A SBC
AM
OM
d O SBC
=
.
Suy ra:
( )
( )
15 3 15
, . 3.
55
AM
R d A SBC OK
OM
= = = =
Diện tích mặt cầu:
2
2
3 15 108
44
55
SR
= = =
.
Câu 46. Chọn D.Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
AD
. Suy ra,
( ) ( )
.SH ABCD SH BCD⊥ ⊥
2.
2.6
3.
4
ACD
S
SH
AD
= = =
Gọi
I
là trung điểm của
AD
nên
1
.2.2 2.
2
BCD ICD
SS= = =
Thể tích
.S BCD
là:
.
1
.2.3 2.
3
S BCD
V ==
Câu 47.Chọn A.
3 3 2
2 2 2
3 0 3x x m x x m− − = − =
( )
*
Số nghiệm phương trình
( )
*
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
32
3y x x=−
và
2
ym=
.
Đồ thị hàm số
32
3y x x=−
là:
30
cm
30 -
x
x
30
cm
20
cm
A
F
G
B
D
E
C
H
O
M
N
A
C
B
S
K
2
2
2
2
2
I
A
B
C
S
D
H

Trang 62
TH1:
( )
*
có
2
nghiệm
2
2
4
0
0
m
m
m
=−
.
TH2:
( )
*
có
4
nghiệm
2
40m−
(Vô lý) .
TH3:
( )
*
có
3
nghiệm
2
00mm = =
.
Do đó phương trình
3
22
30x x m− − =
có nhiều nhất
3
nghiệm thực.
Câu 48.Chọn C. - Dựng trục đường tròn ngoại tiếp
BCE
(Đường thẳng
d
qua trung điểm
J
của
EC
và vuông
góc với mp
( )
BCE
).
- Dựng tâm
K
của đường tròn ngoại tiếp
SBE
, dựng trục đường tròn
ngoại tiếp
SBE
(Đường thẳng
d
qua tâm
K
và vuông góc với
( )
mp SEB
).
Gọi
I d d
=
. Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S BCE
.
- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.S BCE
là:
22
R IC IJ JC= = +
.
- Do
IKHJ
là hình chữ nhật nên
IJ HK=
.
Do
K
là tâm đường tròn ngoại tiếp
SBE
nên ta có
2BKE BSE=
( Góc ở tâm có số đo gấp hai lần góc nội tiếp
cùng chắn cung
BE
).
HKE BSE
= =
.cot .cot
2
a
KH EH
= =
.
SAE
vuông cân tại
A
nên
0
45SEA ASE==
2
tan 2
a
BSA
a
==
.Mà
0
45BSA
=−
( )
0
tan 1 1
tan tan 45
3
1 tan
BSA
BSA
BSA
−
= − = =
+
cot 3
=
.
3
.cot .3
22
aa
KH EH
= = =
;
22
45
2 2 2
EC a a a
JC
+
= = =
2
2
3 5 14
2 2 2
aa
Ra
= + =
.
2 2 2
14
4. . 4. . 14
4
mc
S R a a
= = =
.
Câu 49.Chọn C.Theo giả thiết ta có .Khi
0x
thì
( )
( )
( ) ( )
0
.0
0
gx
y f x g x
fx
=
Và khi
0x
thì
( )
( )
( ) ( )
0
.0
0
gx
y f x g x
fx
=
.Trong
4
đáp án ta thấy có đáp án C thỏa mãn.
Câu 50.Chọn A..Điều kiện:
1
.
2
x
Phương trình đã cho tương đương :
( )
1 2 1 2
5 5 .5 4 0 1
x x x x
m
+ − − − −
− − =
.
Đặt
12
5 , 0
xx
tt
+−
=
..Phương trình đã cho trở thành:
( )
2
5
4 0 4 5 2
m
t t t m
t
− − = − =
x
y
-4
-2
2
O
1
2a
a
d'
d
I
K
H
J
E
D
A
B
C
S
K
H
B
E
S

Trang 63
Xét
1
( ) 1 2 ,
2
f x x x x= + −
.
Với
1
2
x
, ta có:
( ) ( )
1
1 0 1 2 1 0
12
f x f x x x
x
= − = − = =
−
Lập bảng biến thiên ta được
( ) 1.fx
Do đó
05t
Để phương trình
( )
1
có nghiệm thì
( )
2
phải có nghiệm trên khoảng
(
0;5
.
Xét hàm số:
( ) ( ) ( ) ( )
2
4 ; 0 5 2 4 0 2f t t t t f t t f t t
= − = − = =
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta được
4
4 5 5 1
5
mm− −
9
5
ba − =
.
ĐỀ 55
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + 3x - 1 trên đoạn
1
;1
2
−
A.
1
;1
2
max 4y
−
=
B.
1
;1
2
max 6y
−
=
C.
1
;1
2
max 3y
−
=
D.
1
;1
2
max 5y
−
=
Câu 2: Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song songvới nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3: Một hình trụ có bán kính đáy , r = a độ dài đường sinh . l = 2a Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
A. 2
a
2
. B. 4
a
2
. C.6
a
2
. D. 5
a
2
.
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. Không có D. Vô số
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
21
3 27
x−
là:A.
( )
3; +
B.
1
;
3
+
C.
1
;
2
+
D.
( )
2;+
Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
?
0
1
2
−
x
y
y
0
−
+
1
1
2
−
0
5
2
t
( )
ft
( )
ft
0
−
+
4−
5
0

Trang 64
A.
1
2
logyx=
B.
3
x
y
=
C.
2
x
y
e
=
D.
( )
2
4
log 2 1yx
=+
Câu 7: Cho hàm số có f đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:
(I). Nếu , thì hàm f (x) 0 x I số nghịch biến trên I
(II). Nếu , f (x) 0 x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số nghịch biến trên I
(III). Nếu , thì hàm f ( x) 0 x I số nghịch biến trên khoảng I
(IV). Nếu , f (x) 0 x I và f (x) = 0 tại vô số điểm trên thì hàm I số không f thể nghịch biến trên khoảng I
Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. I, II và IV đúng, còn III sai. B. I, II, III và IV đúng.
C. I và II đúng, còn III và IV sai. D. I, II và III đúng, còn IV sai.
Câu 8: Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3 người. Số cách chọn là: A.240 B.
3
10
A
C.
3
10
C
D.360.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho Oxy bốn điểm A(3;−5), B(−3;3) ,C(−1;−2) ,D(5;−10). Hỏi G
1
;3
3
−
là trọng
tâm của tam giác nào dưới đây? A.ABC. B. BCD. C.ACD.
D.ABD
Câu 10: Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=−
là: A.
( )
0;+
B.
1;
+
C.
( )
1; +
D.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. y = tan x B.y = sin x C.y = cos x D.y =
cot x
Câu 12: Gọi là d tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số . Mệnh đề nào dưới đây y = x
3
− 3x
2
+ 2 đúng?
A. d có hệ số góc dương. B. d song song với đường thẳng x = 3
C. d có hệ số góc âm. D. d song song với đường thẳng y = 3.
Câu 13: Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ? A. 6 B. 8
C. 9 D. 7
Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
A.
1
3
n
n
u
+
=
B.
2
1
n
u
n
=
+
C.
2
1
n
un=+
D.
52
3
n
n
u
−
=
Câu 15: Cho dãy số
( )
1
1
5
:
n
nn
u
u
u u n
+
=
=+
. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?A. 5 B. 6. C. 9
D. 10
Câu 16: A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
2
x
y
x
=
−
. Khi đó độ dài đoạn AB ngắn
nhất bằng A.
42
B. 4 C. 2
D.
22
Câu 17: Cho hình lăng trụ đều ABC.A
B
C
. Biết mặt phẳng (A¢BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30° và tam
giác có A¢BC diện tích bằng Tính thể tích khối lăng trụ 8a
2
. ABC.A
B
C
.A.
3
83a
B.
3
8a
C.
3
83
3
a
D.
3
8
3
a
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. là M một điểm thuộc đoạn SB( M khác S và B).
Mặt phẳng ( ADM ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác C. Hình chữ nhật. D. Hình thang
Câu 19: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Trang 65
A. y = −x
4
+ 4x
2
+ 3 B. y = −x
4
+ 2x
2
+ 3 C. y = (x
2
- 2)
2
-1 D. y = (x
2
+ 2)
2
-1
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
1
log 5
y
x
=
−
A.(−;5) \4. B. (5;+). C. (−;5). D. 5;+)
Câu 21: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một
hình chữ nhật có diện tích bằng 30cm
2
và chu vi bằng 26cm . Biết chiều dài của
hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần
của (T) là: A.
( )
2
23 cm
B.
( )
2
23
2
cm
C.
( )
2
69
2
cm
D.
( )
2
69 cm
Câu 22: Cho log
12
3 = a . Tính log
24
18 theo a A.
31
3
a
a
−
−
B.
31
3
a
a
+
−
C.
31
3
a
a
+
+
D.
31
3
a
a
−
+
Câu 23: Hệ số của số hạng chứa x
6
trong khai triển nhị thức
12
3
3
x
x
−
(với
0x
) là:
A.
220
729
−
B.
6
220
729
x
C.
6
220
729
x
−
D.
220
729
Câu 24: Khối nón có bán kính (N) đáy bằng và 3 diện tích xung quanh bằng . Tính 15 thể tích V của khối nón (N)
A.V = 36 B.V = 60 C.V = 20 D.V =12
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB = AC, DB = DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB ⊥ BC B.CD ⊥ ( ABD) C.BC ⊥ AD D.AB ⊥ (ABC)
Câu 26: Cho phương trình
3
2 sin
44
xx
− = +
. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
của phương
trình trên. A.
7
2
B.
C.
3
2
D.
4
Câu 27: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A.
23
2
x
y
x
−
=
+
B.
4
yx=
C.
3
y x x= − +
D.
2yx=+
Câu 28: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23
2
x
y
x
−
=
+
đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?
A. 1. B. Không có. C. Vô số. D. 2.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D(3;4), E (6;1), F (7;3) lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC,CA. Tính tổng tung độ của ba đỉnh tam giác ABC A.
16
3
B.
8
3
C. 8 D. 16
Câu 30: Cho hình chóp có S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân, BA = BC =a,
0
90SAB SCB==
biết khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
3
2
a
. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC)là: A.
6
B. arccos
3
4
C.
3
D.
4
Câu 31: Cho hàm số
42
1
3
4
y x x=−
có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A
cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x
1
; y
1
) N (x
2
; y
2
) ( M ,N khác A ) thỏa mãn
( )
1 2 1 2
5y y x x− = −

Trang 66
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 32: Giả sử đồ thị hàm số
( )
2 4 2 2
1 2 1y m x mx m= + − + +
có 3 điểm cực trị là A, B ,C mà x
A
x
B
x
C
. Khi
quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích của khối tròn xoay đó lớn
nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây: A. (4;6) B. (2;4) C. (−2;0)
D. (0;2)
Câu 33: Giải phương trình
8.cos2 .sin2 .cos4 2x x x =−
A.
( )
32 4
3
32 4
xk
k
xk
=+
=+
B.
( )
88
3
88
xk
k
xk
=+
=+
C.
( )
32 4
5
32 4
xk
k
xk
=+
=+
D.
( )
16 8
3
16 8
xk
k
xk
=+
=+
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
2
log 2
log 1
mx
y
xm
−
=
−−
nghịch biến trên (4;+) .
A. m −2 hoặc m 1. B. m −2 hoặc m =1. C. m −2 hoặc m =1.
D. m −2.
Câu 35: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
21
21
x
y
x
−+
=
+
B.
1
1
x
y
x
−+
=
+
C.
2
21
x
y
x
−+
=
+
D.
1
x
y
x
−
=
+
Câu 36: Cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
2 1 3 2y f x x m x m x= = − + + − +
. Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để hàm số
( )
y f x=
có 3 điểm cực trị.
A. m 3. B. m 3. C.
1
2
m−
D.
1
3
2
m
−
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
abc
cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.
A. 45. B. 216. C. 81. D. 165.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A −3;0 ,B 3;0 và C 2;6 . Gọi H a; b; là trực tâm của
tam giác ABC. Tính 6ab A. 10 B.
5
3
C. 60
D. 6
Câu 39: Một chiếc thùng đựng nước có hình của một khối lập phương chứa đầy nước .
Đặt vào trong thùng đó một khối có dạng nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của lập
phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng
nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại ở trong thùng.
A.
12
−
B.
1
11
C.
12
D.
11
12
Câu 40: Cho giới hạn
3
1 5 1
lim
43
x
x x a
b
xx
→
+ − +
=
−−
(phân số tối giản). Giá trị của T = 2a− b là: A.
1
9
B.
1−
C.10. D.
9
8
Câu 41: Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CN =
2ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng (KLN). Tính tỷ số
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
=
B.
2
3
PA
PD
=
C.
3
2
PA
PD
=
D.
2
PA
PD
=

Trang 67
Câu 42: Tìm số nghiệm của phương trình log
2
x + log
2
(x -1) = 2 A. 0 B. 1 C. 3
D. 2
Câu 43: Hàm số
( )
2
ln 1y x mx= + +
xác định với mọi giá trị của x khi
A.
2
2
m
m
−
B. m >2 C. − 2 m 2 D. m < 2
Câu 44: Trong một lớp có (2n +3 ) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác . Khi xếp tùy ý các học sinh
này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến (2n +3 ) , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác xuất để số ghế của An, Bình,
Chi theo thứ tự lập thành cấp số cộng la
17
1155
. Số học sinh của lớp là:A. 27. B. 25. C. 45. D. 35.
Câu 45: Cho một khối lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm
các mặt của khối lập phương. A.
3
4
a
B.
3
6
a
C.
3
12
a
D.
3
8
a
Câu 46: Đồ thị hàm số
( )
y f x=
đối xứng với đồ thị của hàm số
( )
0; 1
x
y a a a=
qua điểm I (1;1).Giá trị
của
biểu thức
1
2 log
2018
a
f
+
bằng A. 2016 . B. −2016 . C. 2020 . D.
−2020 .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
sin 3cos sin 1y x x m x= − − −
đồng biến trên đoạn
3
;
2
A. m −3 . B. m 0 . C. m −3 . D. m 0
.
Câu 48: Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là 30cm. Người ta đổ
một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15cm.
(Hình H
1
). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H
2
) thì chiều cao
của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 1,553 (cm). B. 1,306 (cm). C. 1,233 (cm). D. 15 (cm)
Câu 49: Hàm số
( )
2
log 4 2
xx
ym= − +
có tập xác định là thì
A.
1
4
m
B.
0m
C.
1
4
m
D.
1
4
m
Câu 50: Cho hình thang vuông ABCD với đường cao AB = 2a , các cạnh đáy AD = a và BC = 3a . Gọi M là điểm
trên đoạn AC sao cho
AM k AC=
. Tìm k để BM ⊥ CD A.
4
9
B.
3
7
C.
1
3
D.
2
5
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 04
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-C
4-D
5-D
6-C
7-C
8-C
9-B
10-C
11-C
12-D
13-D
14-D
15-B
16-B
17-A
18-D
19-C
20-A
21-C
22-B
23-A
24-D
25-C
26-B
27-A
28-B
29-C
30-C
31-B
32-B
33-C
34-D
35-B
36-A
37-D
38-A
39-A
40-C
41-D
42-B
43-C
44-D
45-B
46-B
47-B
48-B
49-D
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A.Tập xác định: D
=
.Hàm số
32
2 3 1y x x= + −
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
1
;1
2
−
.

Trang 68
Đạo hàm:
2
' 6 6y x x=+
.Xét
2
1
0 ;1
2
' 0 6 6 0
1
1 ;1
2
x
y x x
x
= −
= + =
= − −
Ta có:
( ) ( )
11
; 0 1; 1 4
22
y y y
− = − = − =
.Vậy
1
;1
2
max 4y
−
=
Câu 2: Đáp án C. “Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau”
và mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song
với nhau” là mệnh đề sai, ví dụ trong hình lập phương trên ta có (C
1
B
1
BC) và (D
1
B
1
BD)
cùng vuông góc với (ABCD) nhưng 2 mặt phẳng đó lại cắt nhau.
“Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau” là
mệnh đề sai ví dụ như trong hình lập phương trên ta có A
1
B
1
và C
1
B
1
cùng vuông góc với B
1
B
nhưng A
1
B
1
⊥
C
1
B
1
“Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau” là
mệnh đề đúng .
Câu 3: Đáp án C.
22
2 2 2 .2 6
tp d xq
S S S a a a a
= + = + =
Câu 4: Đáp án D.Có vô số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Đó là các phép tịnh tiến có véc tơ
tịnh tiến là véc tơ không hoặc véc tơ tịnh tiến là véc tơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 5: Đáp án D.
2 1 2 1 3
3 27 3 3 2 1 3 2
xx
xx
−−
−
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (2;
+
)
Câu 6:Đáp án C.Hàm số
2
x
y
e
=
là hàm số mũ, có cơ số 0 < a
2
1
e
=
nên hàm sốnghịch biến trên tập số thực
Câu 7: Đáp án C.Câu III sai vì thiếu dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I
Câu IV sai vì có thể vô số điểm trên I xuất hiện rời rạc thì vẫn có thể nghịch biến trên khoảng I
Câu 8: Đáp án C.+ Số cách chọn ra 3 người vào ban đại diện trong 10 người là :
3
10
C
(không phân biệt thứ tự).
Câu 9: Đáp án B.Ta thấy
( ) ( )
2; 5 , 8; 13BC BD= − = −
nên chúng không cùng phương B,C,D là 3 đỉnh của một
tam giác.Mặt khác, ta lại có:
3 1 5 1
3 3 3
3 2 10
3
33
B C D
B C D
x x x
y y y
++
− − +
==
++
−−
= = −
Vậy
1
;3
3
G
−
là trọng tâm của tam giác BCD
Câu 10: Đáp ánC.Hàm số y = x
với không nguyên xác định khi . x 0
Điều kiện xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=−
là x -1 > 0 hay x > 1.Vậy tập xác định:
( )
1;D = +
Câu 11: Đáp án C.Hàm số y = tan x, y = sin x, y = cot x là các hàm số lẻ.Hàm số y = cos x là hàm số chẵn
Câu 12: Đáp án D.Ta có
2
02
' 3 6 , ' 0
22
xy
y x x y
xy
= =
= − =
= = −
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0;2)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm(0;2) là
( ) ( )
0 0 2 2y x y d= − + =
Do đó song song d với đường thẳng y = 3.
Trắc nghiệm: Hàm số đã cho có đạo hàm tại mọi điểm và tại
điểm cực trị có y ' = 0 nên tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại điểm
cực đại (hoặc tại điểm cực tiểu) là đường thẳng song song trục
hoặc trùng Ox,từ đó Chọn D.
Câu 13: Đáp án là D

Trang 69
Câu 14: Đáp án là D.Ta có dãy u
n
là cấp số cộng khi
1
,*
nn
u u d n
+
− =
với là hằng số.
Bằng cách tính 3 số hạng đầu của các dãy số ta dự đoán đáp án D.
Xét hiệu
1nn
uu
+
−
( )
5 1 2
5 2 5
,*
3 3 3
n
n
n
+−
−
= − =
Vậy dãy
52
3
n
n
u
−
=
là cấp số cộng.
Câu 15: Đáp án là B.
1 2 3 4 5 6
5, 6, 8, 11, 16, 20u u u u u u= = = = = =
.Vậy số là 20 số hạng thứ 6 .
Câu 16: Đáp án là B. Hàm số
2
x
y
x
=
−
có đồ thị ( C ) như hình vẽ. Gọi A
;
2
a
a
a
−
và
;
2
b
Bb
b
−
là hai điểm thuộc hai nhánh của
( )( )
2C a b
.Ta có:
( )( )
;;
2 2 2 2
b a b a
AB b a b a
b a b a
−
= − − = −
− − − −
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
( )( )
( )
2
22
4
ba
ba
−
− −
Suy ra:
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
22
2
22
64
16
22
ba
AB b a b a
ba
ba
−
= − + − +
−
−−
4AB
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
22a =−
và
22b =+
.Vậy
min
4AB =
Câu 17: Đáp án A.Gọi là trung M điểm của BC.Chứng minh được BC
⊥
(AA'M) . Do đó góc giữa hai mặt phẳng
và
(A'BC) mặt phẳng
( )
ABC
là góc
0
' 30A MA =
.Đặt AB = x
Tam giác là hình ABC chiếu của tam giác A'BC lên mặt phẳng
( )
02
' ' '
03
. ' ' '
.cos30 4 3 4 2a 3
'
tan30 ' 2a; '. 8 3
ABC A B C
ABC A B C ABC
ABC S S a x a AM
AA
AA V AA S a
AM
= = = =
= = = =
Câu 18: Đáp án D. Ta có là M một điểm thuộc đoạn SB với M khác . S và B

Trang 70
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
//
M ADM SBC
AD ADM
ADM SBC Mx BC AD
BC SBC
AD BC
=
Gọi N = Mx
SC thì (ADM ) cắt hình chóp theo S.ABCD thiết diện là tứ giác . Vì
AMND. Vì MN // AD và MN với AD không bằng nhau nên tứ giác là hình thang.
Câu 19: Đáp án C.Dựa vào hình dạng của đồ thị hàm số
42
y ax bx c= + +
suy ra hệ số a > 0 -> loại A,B.
Và hàm số có 3 điểm cực trị => a.b < 0
( )
2
2
21yx = − −
Câu 20: Đáp án A.Điều kiện xác định của hàm số là
( )
2
50
55
log 5 0
5 1 4
x
xx
x
xx
−
−
−
Vậy tập xác định của hàm số là D =
( )
;5 \ 4−
Câu 21: Đáp án C. Gọi h,r lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình trụ (T ) Thiết diện của mặt phẳng và
hình trụ là hình (T ) chữ nhật ABCD. Khi đó theo giả thiết ta có
( )
22
.2 30 15
2 13
2 2 26
ABCD
ABCD
h r h r
S h r hr
hr
C h r
= = =
+=
= + =
( )
( )
2
22
13 2 13 2
2 15 15 0
53
3
10
2
h r h r
h r h r
rr
r h l
r h tm
= − = −
− + − =
= =
= =
Vậy
( )
2
22
3 3 69
2 2 2 2 . .10 2
2 2 2
tp xq
S S S rh r cm
= + = + = + =
Câu 22: Đáp án B.Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
12 2
22
22
2 2 2
log 3 log 3 log 3 log 3
2
log 3 log 3
log 12 2 log 3 1
log 2 .3 log 2 log 3
a
a
a
= = = = = =
+−
+
Ta có:
( )
( )
2
2
22
24
2
22
2
2
1 2.
log 2.3
log 18 1 2log 3
31
1
log 18
2
log 24 3 log 3 3
log 2 .3
3
1
a
a
a
a
a
a
+
+
+
−
= = = = =
+−
+
−
.Vậy
24
31
log 18
3
a
a
+
=
−
Câu 23: Đáp án A.Số hạng tổng quát trong khai triển
12
3
3
x
x
−
là
( ) ( )
12
12 2 2 12
12 12
3
1 .3 . , 12
3
kk
k
k k k k
x
T C C x k k
x
−
−−
= − = −
.T chứa
6
2 12 6 9x k k − = =
Vậy hệ số cần tìm là :
( )
9
96
12
220
1 .3
729
C
−
−=

Trang 71
Câu 24: Đáp án DTa có
15
5
3
xq
xq
S
S rl l
r
= = = =
Chiều cao
22
25 9 4h l r= − = − =
;
22
11
.3 .4 12
33
V r h
= = =
Câu 25: Đáp án C.Gọi I là trung điểm BC.Có Suy ra là trung AB = AC,
IB = IC. Suy ra là trung AI trực của BC . Nên BC
⊥
AI.Tương tự BC
⊥
DI.Suy ra BC
⊥
(AID) Suy ra . BC
⊥
AD Chọn C
Câu 26: Đáp án B
Ta có:
( )
3
2
22
3
44
sin 2 sin
2
3
44
22
63
44
xk
x x k
x x k
xk
x x k
=+
− = + +
− = +
=+
− = − − +
+ Xét
( )
2x k k
= +
Do
1
0 0 2 0
2
x k k
+ −
Vì
k
nên không có giá trị k
+ Xét
( )
2
63
x k k
= +
Do
2 1 5
00
6 3 4 4
x k k
+ −
. Vì
k
nên hai giá trị k là k = 0 ; k = 1
Với k = 0
6
x
=
Với
5
1
6
kx
= =
Do đó trên khoảng
( )
0;
phương trình đã cho có hai nghiệm
6
x
=
và
5
6
x
=
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng
( )
0;
là:
6
+
5
6
=
Câu 27: Đáp án A.+ Hàm số
23
2
x
y
x
−
=
+
.Tập xác định:
( ) ( )
; 2 2;D = − − − +
Có
( )
2
7
'0
2
y x D
x
=
+
=> hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định =>hàm số không có cực trị.
Các hàm số khác dễ dàng chứng minh được y’ có nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm. Riêng hàm số cuối y’ không
xác định tại -2 nhưng hàm số xác định trên R và y’ đổi dấu qua -2 do đó có hàm số có điểm cực trị x = -2.
Câu 28: Đáp án B.Đồ thị hàm số nhận đường thẳng
2
d
x
c
= − = −
làm 2 tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng
2
a
y
c
==
làm 2 tiệm cận ngang.Vậy là giao I (-2;2) điểm của hai đường tiệm
cận.
TXĐ: D = ;
( )
2
7
'
2
y
x
=
+
.Gọi tiếp tuyến tại
( )
00
;M x y
của đồ thị hàm số
23
2
x
y
x
−
=
+
có dạng:
( ) ( )
0 0 0
: ' .y y x x x y = − +
hay
( )
( )
0
0
2
0
0
23
7
:.
2
2
x
y x x
x
x
−
= − +
+
+
Vì
đi qua
( )
( )
( )
0
0
2
0
0
23
7
2;2 2 . 2
2
2
x
Ix
x
x
−
− = − − +
+
+

Trang 72
( )
( )
( )
00
0
2
0 0 0
0
2 3 2 3
77
2 . 2 2
2 2 2
2
xx
x
x x x
x
−−
−−
= + + = +
+ + +
+
0
0
2 10
2 4 10
2
x
x
−
= = −
+
trình vô
nghiệm.Vậy không tồn tại tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số
23
2
x
y
x
−
=
+
mà đi qua giao điểm của hai tiệm cận.
Câu 29: Đáp án là C.Ta có
( )
2 2.4 8
2 2.3 6 2 8 6 2 16
2 2.1 2
A B D
A C F A B C
B C E
y y y
y y y y y y
y y y
+ = = =
+ = = = + + = + + =
+ = = =
=>
A B C
yyy++
= 8
Câu 30: Đáp án là C. Gọi là hình D chiếu vuông góc của S lên ( ABC). H chiếu vuông góc của D lên SC.
Khi đó:
( )
AB SA
AB SAD AB AD
AB SD
⊥
⊥ ⊥
⊥
( )
BC SC
BC SDC BC DC
BC SD
⊥
⊥ ⊥
⊥
=> ABCD là hình vuông và CD = a .Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
3
/ / / /
2
A SBC D SBC
a
AD BC SBC d d DH DH = = =
Vì là hình DC chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng là góc ( ABCD) nên
SCD
là góc giữa đường thẳng SC và
(ABC).
3
sin
23
DH
SCD SCD
DC
= = =
Câu 31: Đáp án B.
3
'6y x x=−
.Gọi
42
0 0 0
1
;3
4
A x x x
−
là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến tại A. Phương trình
tiếp tuyến tại A là đường thẳng (d) có phương trình:
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
1
63
4
y x x x x x x= − − + −
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là:
( )
( )
3 4 2 4 2
0 0 0 0 0
11
6 3 3
44
x x x x x x x x− − + − = −
( )
( )
2
22
0 0 0
2 3 12 0x x x x x x − + + − =
( )
0
2
00
0
2 3 12 0 2
xx
x x x x
−=
+ + − =
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác A khi và chỉ chi phương trình (2) có hai
nghiệm phân biệt khác x
0
( )
0
0
2
3
66
x
x
−
Khi đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt x
1,
x
2
và (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
)
trong đó:
( )
( )
3 4 2
1 0 0 1 0 0 0
1
63
4
y x x x x x x= − − + −
( )
( )
3 4 2
2 0 0 2 0 0 0
1
63
4
y x x x x x x= − − + −
( )
( )
3
1 2 0 0 1 2
6y y x x x x − = − −
Từ giả thiết ta suy ra:
( )
( ) ( )
33
0 0 1 2 1 2 0 0
6 5 6 5x x x x x x x x− − = − − =
(vi
12
xx
)
0
0
0
1
1 21
2
1 21
2
x
x
x
=−
−−
=
−+
=
Kết hợp với điều kiện (3) có hai giá trị thỏa mãn x
0
yêu cầu bài toán là
0
0
1
1 21
2
x
x
=−
−+
=

Trang 73
Câu 32: Đáp án là B
( ) ( )
2 3 2 2
' 4 1 4 4 1y m x mx x m x m
= + − = + −
( )
( )
22
2
0
' 0 4 1 0 0
1
x
y x m x m m
m
x
m
=
+ = + − =
=
+
+ Với thì m > 0 đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (với
A B C
xxx
) là:
( )
22
2 2 2
2 2 2 2
; 1 ; 0; 1 ; ; 1
1 1 1 1
m m m m
A m B m C m
m m m m
− − + + + − + +
+ + + +
+ Quay thì
ABC quanh AC được khối tròn xoay có thể tích là:
( )
29
2
5
22
2
1 2 2 2
2. . . .
3 3 3 1 1 3
1
m m m
V r h BI IC
mm
m
= = = =
++
+
+ Xét hàm số
( )
( )
9
5
2
1
m
fx
m
=
+
Có:
( )
( )
( )
( ) ( )
82
6
2
9
; ' 0 3 0
1
mm
f x f x m m
m
−
= = =
+
Ta có BBT:
Câu 33: Đáp án C :
8.cos2 .sin2 .cos4 2 4.sin4 .cos4 2 2.sin8 2x x x x x x= − = − = −
( ) ( )
82
2
32 4
4
sin8
55
2
82
4 32 4
xk
xk
x k k
x k x k
= − +
= − +
−
=
= + = +
Câu 34: Đáp án D.Đặt
2
logtx=
.Ta có
( ) ( )
4; 2;xt + +
.Hàm số được viết lại
( )
2
1
1
mt
y
tm
−
=
−−
Vì
2
logtx=
đồng biến trên
( )
0;+
nên yêu cầu bài toán
(1) nghịch biến trên
( )
2;+
( )
2
1 2 0
2
1
12
1
m
mm
m
m
m
m
−
− + +
−
+
Câu 35: Đáp án B.Từ đồ thị của hàm số đã cho ta có:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thằng có phương trình x = -1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thằng có phương trình y = -1
Đồ thị hàm số đi qua các điểm (1;0) và (0;1).Suy ra hàm số cần tìm là
1
1
x
y
x
−+
=
+
Câu 36: Đáp án A.Hàm số
( ) ( )
32
2 1 3 2y x m x m x= − + + − +
TXĐ:
( ) ( )
2
' 3 2 2 1 3y x m x m= − + + −
Hàm số
( )
y f x=
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai y’ = 0 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
12
0xx
Trường hợp 1: Phương trình y’= 0 có hai nghiệm
12
0xx
( )
3 3 0 3mm −
Trường hợp 2: Phương trình y’= 0 có hai nghiệm
12
0xx=
.Có
( )
' 0 0 3ym= =

Trang 74
Với m = 3 thì
2
0
' 3 14 ; ' 0
14
0
3
x
y x x y
x
=
= − =
=
(thỏa mãn)
Vậy với
3m
thì hàm số
( )
y f x=
có ba điểm cực trị.
Câu 37: Đáp án D
TH1: là a,b,c độ dài 3 cạnh của một tam giác đều Trường hợp này có 9 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2 : là a,b,c độ dài 3 cạnh của một tam giác cân và không đều. Không làm mất tính tổng quát, giả sử a = b
*) a = b > c
+ a = b = 2
c =1. + a = b = 3
c =1,2. + a = b = 4
c =1,2,3.
...........
+ a = b = 9
c = 1, 2,3,...,8
Có : 1+ 2 + 3+…+ 8 = 36 số thỏa bài toán.
*) a = b < c
Do
2
c
a b c a c+
9
9 9 5,6,7,8; 8 4 8 5,6,7
2
7
7 7 4,5,6; 6 3 6 4,5
2
53
5 4 3,4; 4 2 4 3; 3 3 2
22
c a a c a a
c a a c a a
c a a c a a c a a
+ = = + = =
+ = = + = =
+ = = + = = + = =
+ c = 2,1 không có a tương ứng.
Có : 4+ 3+ 3+ 2 + 2 +1+1 = 16 số thỏa bài toán.
Trong trường hợp
a b c=
, có: 36 +16 = 52 số thỏa mãn.
Tương tự, mỗi trường hợp
,b c a c a b= =
đều có 52 số thỏa mãn.
Theo quy tắc cộng ta có: 9 + 52.3 = 165 số thỏa mãn yêu cầu bài toán bài toán.
Câu 38: Đáp án A. Đường thẳng AH đi qua
( )
3;0A −
và nhận
( )
1;6BC =−
làm véctơ pháp tuyến. Suy ra
phương trình đường thẳng AH là:
6 3 0xy− + =
Đường thẳng BH đi qua
( )
3;0B
và nhận
( )
5;6AC =
làm véctơ pháp tuyến. Suy ra phương trình đường thẳng BH
là:
5 6 15 0xy− − =
Ta có
H AH BH=
Tọa độ H là nghiệm của hệ
6 3 0
5
2;
5 6 15 0
6
xy
H
xy
− + =
+ − =
Do đó
5
2; 6 10
6
a b ab= = =
Câu 39: Đáp án A.Coi khối lập phương có cạnh 1. Thể tích khối lập
phường là V = 1
Từ giả thiết ta suy ra khối nón có chiều cao , bán kính h = 1 đáy
1
2
r =
Thể tích lượng nước trào ra ngoài là thể tích V
1
của khối nón.Ta có:
2
1
1 1 1
. .1
3 3 4 12
V r h
= = =
Thể tích lượng nước còn lại trong thùng là:
21
12
1
12 12
V V V
−
= − = − =
.Do đó:
1
2
12
V
V
=
−
Câu 40: Đáp án C.
( )
( )
( )( )
2
2
33
3 4 3
1 5 1
lim lim
43
4 3 1 5 1
xx
x x x x
xx
xx
x x x x
→→
− + −
+ − +
=
−−
− + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
3
43
3. 3 3
9
lim
2. 4 4 8
1 1 5 1
x
x x x
x x x
→
+−
+
= = =
+
+ + + +
.Vậy T = 2a - b = 10
Câu 41: Đáp án D. Giả sử
LN BD I=
Nối K với I cắt AD tại

Trang 75
Suy ra
( )
KLN AD P=
.Ta có: KL // AC Suy ra:
2
PA NC
PD ND
==
Câu
42: Đáp án B.Điều kiện: x > 1.Ta có:
( )
22
log log 1 2xx+ − =
( ) ( )
2
2
1 2 1 2 4 0log x x x x x x − = − = − − =
1 17
2
1 17
2
x
x
−
=
+
=
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
1 17
2
x
+
=
Câu 43: Đáp án C.Yêu cầu bài toán
22
1 0, 4 0 2 2x mx x m m + + − −
Câu 44: Đáp án D.Số cách các xếp học sinh vào ghế là
( )
2 3 !n +
Nhận xét rằng nếu ba số tự nhiên a, b, c lập thành một cấp số cộng thì a + c = 2b nên a + c là số chẵn. Như vậy a, c
phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Từ 1 đến 2n + 3 có n + 1 số chẵn và n + 2 số lẻ.
Muốn có một cách xếp học sinh thỏa số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng ta sẽ tiến
hành như sau:
Bước 1: chọn hai ghế có số thứ tự cùng chẵn hoặc cùng lẻ rồi xếp An và Chi vào, sau đó xếp Bình vào ghế chính
giữa. Bước này có
22
12nn
AA
++
+
cách.
Bước 2: xếp chỗ cho 2n học sinh còn lại. Bước này có
( )
2!n
Như vậy số cách xếp thỏa yêu cầu này là
( )
( )
22
12
. 2 !
nn
A A n
++
+
Ta có phương trình
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
22
12
. 2 !
1 1 2
17 17
2 3 ! 1155 2 1 2 2 2 3 1155
nn
A A n
n n n n
n n n n
++
+
+ + + +
= =
+ + + + +
2
16
68 1019 1104 0
69
68
n
nn
n
=
− − =
=−
Vậy số học sinh của lớp là 35.
Câu 45: Đáp án là B.
Giả sử hình lập phương có ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng và tâm
các a mặt là P,Q, R, S,O,O’ như hình vẽ.
Ta có là PQ đường trung bình của tam giác đều B’CD’ cạnh
2a
nên
2
2
a
PQ =
Do đó
22
1
2
PQRS
S PQ a==
và
OO' a=
.
Vậy thể tích bát diện cần tìm là
3
11
.'
36
PQRS
V S OO a==
(đvtt)
Câu 46: Đáp án là B.Gọi là (C) đồ thị hàm số
( )
1
;
x
y a C=
là đồ thị hàm số
( )
y f x=
.
( )
1
11
2 log ; 2 log
2018 2018
a M M a
M y C y f
+ = +

Trang 76
Gọi N đối xứng với M qua
( )
1;1I
1
log ;2
2018
aM
Ny
− −
Do đồ thị (C
1
) đối xứng qua
( )
1;1I
nên
( )
1
log ;2
2018
aM
N y C
− −
( )
1
log
2018
2 2 2018 2016
a
M M M
N C y a y y
−
− = − = = −
.Vậy
1
2 log 2016
2018
a
f
+ = −
Câu 47: Đáp án là B.Ta có:
( ) ( )
32
sin 3sin sin 4 1y f x x x m x= = + − −
Đặt t = sin x , do
3
; 1;0
2
xt
−
.Hàm số (1) trở thành
( ) ( )
32
3 4 2y g t t t mt= = + − −
Hàm số (1) đồng biến trên
3
;
2
khi và chỉ khi hàm số (2) nghịch biến trên
1;0−
( )
' 0, 1;0g t t −
(
( )
'0gt=
tại hữu hạn điểm)
Hàm số
( )
32
34y g t t t mt= = + − −
trên
1;0−
ta có:
( )
2
' 3 6g t t t m= + −
Suy ra:
( )
2
' 0 , 1;0 3 6 0 1;0g t t t t m t − + − −
2
3 6 , 1;0t t m t + −
.Xét hàm số
( )
2
36y h t t t= = +
trên đoạn
1;0−
Ta có
( )
( )
' 6 6 0, 1;0h t t t h t= +
đồng biến trên
1;0−
;
( )
( )
1;0
max 0 0h t h
−
==
Tức
( )
( )
1;0
' 0, 1;0 max 1;0g t t h t m t − −
.Do đó có
0m
Hàm số (1) đồng biến trên
3
;
2
khi và chỉ khi
0;m +
Câu 48: Đáp án B. Phễu có dạng hình nón, gọi là E đỉnh, đáy là đường tròn tâm O ,
bán kính OA chiều cao OE = 30cm
Gọi là V thể tích của khối nón có đỉnh E đáy là đường tròn tâm O ,
bán kính OA.Ta có
22
1
. . 10
3
V OA OE OA
==
Gọi là trung M điểm của đoạn , là trung OE, N điểm của đoạn
EA.Khi đổ nước vào phễu chiều cao của cột nước là EM =15cm.
Gọi V
1
là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm M
, bán kính MN .
=>Thể tích nước là
2 2 2
11
1 5 1
. . 5 . .
3 4 8
V MN EM MN OA V V
= = = =
Khi bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên, chiều cao của cột nước là OP
Gọi V
2
là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm P , bán kính PQ
Ta có
( )
2
2
2
1
2
2
2
1
..
7 7 7 . 7
3
1
1
8 2 8 8 OA .O 8
.OA .O
3
PQ PE
V
PQ PE
V V V
E
E
V
= − = = = =
Ta có
PEQ
vuông tại P và
OEA
vuông O tại có
OEA PEQ=
PEQ
và
OEA
đồng dạng
PQ PE
OA OE
=
Do đó
( )
3
33
7 7 7
1
8 2 2
PE PE OE OP
OE OE OE
−
= = =

Trang 77
33
77
1 30 1 1,306
22
OP OE
= − = −
Câu 49: Đáp án là D.Điều kiện xác định:
4 2 0
xx
m− +
Hàm số đã cho có tập xác định là
( )
4 2 0, 4 2 , *
x x x x
m x m x − + − +
Đặt
( )
2 , 0
x
tt=
.Khi đó (*) trở thành
( )
( )
2
0;
, 0 maxm t t t m f t
+
− +
với
( )
2
,0f t t t t= − +
Ta có:
( ) ( )
1
' 2 1, ' 0
2
f t t f t t= − + = =
Bảng biến thiên của hàm số
( )
2
,0f t t t t= − +
Từ BBT ta thấy
( )
( )
0;
1
max
4
ft
+
=
đạt được khi
1
2
t =
.Vậy
( )
( )
0;
1
max
4
m f t m
+
Câu 50: Đáp án D.Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B, điểm A thuộc trục Oy và
điểm C thuộc trục Ox
Theo bài ra ta có B(0;0), A(0;2), C(3;0), D(1;2).Khi đó
( )
3; 2AC =−
.
Phương trình tham số của đường thẳng AC là
3
22
xt
yt
=
=−
Gọi
( )
3 ;2 2M AC M t t −
. Ta có
( )
3 ;2 2BM t t=−
và
( )
2; 2DC =−
. Để BM ⊥ DC thì
2 6 6
. 0 6 4 4 0 ;
5 5 5
BM DC t t t M
= − + = =
Khi đó
6 4 52
;
5 5 5
AM AM
−
= =
và
( )
3; 2 13AC AC− =
Vì
AM k AC=
và
,AM AC
cùng chiều
52 2
5
5 13
AM
k
AC
= = =
ĐỀ 56
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1:Tính giới hạn
21
lim
32
n
n
+
+
. A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 78
A.
0
CT
y =
. B.
max 5y =
. C.
5
CÐ
y =
. D.
min 4y =
.
Câu 3:Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có thể tích bằng
8
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CA
. Tính thể tích khối chóp
.S MNP
. A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4:Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Mặt bên
SAB
là tam giác đều có đường cao
SH
vuông góc với
( )
ABCD
. Gọi
là góc giữa
BD
và
( )
SAD
. Tính
sin
.
A.
6
sin
4
=
. B.
1
sin
2
=
. C.
3
sin
2
=
. D.
10
sin
4
=
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
2
. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
AB D
và
( )
BC D
. A.
3
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 6:Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị?
A.
32
3y x x x= − +
. B.
42
23y x x= + −
. C.
3
45y x x= − − +
. D.
23
1
x
y
x
−
=
+
.
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2 5 1y x x= + +
tại điểm có tung độ bằng
1
là
A.
20xy+ − =
. B.
5 1 0xy− + =
. C.
10xy+ − =
. D.
5 1 0xy+ + =
.
Câu 8:Cho hàm số
( )
2
2
4
khi 2
2
3 khi 2
x
x
fx
x
m m x
−
=
−
+=
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
2x =
.
A.
0m =
hoặc
1m =
. B.
1m =
hoặc
4m =−
. C.
4m =−
hoặc
1m =−
. D.
0m =
hoặc
4m =−
.
Câu 9. Tìm
1
32
lim
1
x
x
x
→
+−
−
. A.
1−
. B.
2
3
. C.
1
4
. D.
5
4
.
Câu 10:Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
biết
3AC a
=
.
A.
3
Va=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
36
4
a
V =
. D.
3
33Va=
.
Câu 11:Khối đa diện đều loại
4; 3
có bao nhiêu mặt? A.
4
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Câu 12:Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
21y x x= − +
.
A.
2
2
2 2 1
1
xx
y
x
−−
=
+
. B.
2
2
2 2 1
1
xx
y
x
++
=
+
. C.
2
2
2 2 1
1
xx
y
x
−+
=
−
. D.
2
2
2 2 1
1
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 13:Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2 1 3 1xx
y
xx
+ − +
=
−
. A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 14:Lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
4
và diện tích tam giác
A BC
bằng
8
. Tính thể
tích khối lăng trụ đó. A.
83
. B.
63
. C.
43
. D.
23
.

Trang 79
Câu 15:Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
. Hình chiếu của
A
lên mặt
phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Tính thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
. A.
3
3
4
a
. B.
3
43a
. C.
3
23a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 16:Cho khối hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
,M
,N
P
lần lượt là trung điểm của
,AB
AD
và
AA
. Tính tỉ số
thể tích
k
của khối chóp
.AMNP
và khối hộp đã cho. A.
1
12
k =
. B.
1
48
k =
. C.
1
8
k =
. D.
1
24
k =
.
Câu 17:Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
2AD a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy
( )
ABCD
,
2SA a=
. Tính
tan
của góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
và
( )
ABCD
.
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
5
. D.
5
2
.
Câu 18:Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
−
=
+
.
A.
1
,
2
x =
1y =−
. B.
1,x =
2y =−
. C.
1,x =−
2y =
. D.
1,x =−
1
2
y =
.
Câu 19:Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 1 2f x x x x
= + − −
. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào
dưới đây? A.
( )
2;+
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;1− −
. D.
( )
1;1−
.
Câu 20:Gọi
,M
n
theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y
x
+
=
−
trên đoạn
2;0−
. Tính
P M m=+
. A.
1P =
. B.
5P =−
. C.
13
3
P =−
. D.
3P =−
.
Câu 21:Vật thể nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện?
A. B. C. D.
Câu 22:Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;− +
?
A.
3
3y x x= − −
. B.
1
2
x
y
x
−
=
−
. C.
1
3
x
y
x
+
=
+
. D.
3
3y x x=+
.
Câu 23:Tìm tất cả các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
−
song song với đường thẳng
3 15yx= − +
.
A.
31yx= − +
,
37yx= − −
.B.
31yx= − −
,
3 11yx= − +
.C.
31yx= − −
.D.
3 11yx= − +
,
35yx= − +
.
Câu 24:Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng
BD
và
AA
bằng
60
. B. Góc giữa hai đường thẳng
AC
và
BD
bằng
90
.
C. Góc giữa hai đường thẳng
AD
và
BC
bằng
45
. D. Góc giữa hai đường thẳng
BD
và
AC
bằng
90
.

Trang 80
Câu 25:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
yx
x
=+
trên khoảng
( )
0;+
A. không tồn tại. B.
( )
0;
min 3y
+
=
.
C.
( )
0;
min 1y
+
=
. D.
( )
0;
min 1y
+
=−
.
Câu 26:Cho đồ thị hàm
( )
y f x=
như hình vẽ. Số điểm cực trị của đồ thị
hàm số là:
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 27:Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu
đường tiệm cận:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28:Tính độ dài cạnh bên của khối lăng trụ đứng có thể tích
V
và diện tích đáy bằng
S
:
A.
V
S
=
. B.
2
V
S
=
. C.
V
S
=
. D.
3V
S
=
.
Câu 29:Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
2AD a=
. Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
60
. Khi đó thể tích của khối
chóp
.S ABCD
bằng A.
3
17
3
a
. B.
3
17
3
a
. C.
3
17
9
a
. D.
3
17
6
a
.
Câu 30:Tính đạo hàm của hàm số
tan
4
yx
=−
:
A.
2
1
cos
4
y
x
=−
−
. B.
2
1
cos
4
y
x
=
−
. C.
2
1
sin
4
y
x
=
−
. D.
2
1
sin
4
y
x
=−
−
.
Câu 31:Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ lục giác đều. B. Hình lăng trụ tam giác. C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương.
Câu 32:Số giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
31y x x= − −
và
3
1yx=−
là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
O
x
y
2−
2
2
4
6

Trang 81
Câu 33:Để hàm số
2
1x mx
y
xm
++
=
+
đạt cực đại tại
2x =
thì
m
thuộc khoảng nào?
A.
( )
2; 4
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
4; 2−−
. D.
( )
2; 0−
.
Câu 34:Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A.
32
3
1
2
y x x= + +
. B.
32
3
1
2
y x x= − − +
.
C.
32
2 3 1y x x= − − +
. D.
32
2 3 1y x x= + +
.
Câu 35:Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
2SA a=
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
.
Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
SM
và
BC
.
A.
3
2
a
d =
. B.
2
3
a
d =
. C.
3
3
a
d =
. D.
2
a
d =
.
Câu 36:Cho hàm số
( )
32
1 3 1y x m x x= − + + +
, với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của
m
để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;− +
. Tìm số phần tử của
S
. A.
7
. B.
6
. C. Vô số. D.
5
.
Câu 37:Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
x
y
x mx
−
=
−+
có hai đường tiệm cận đứng.
A.
( ) ( )
5
; 2 2; \
2
m
− − +
. B.
(
)
; 2 2;m − − +
.C.
( ) ( )
; 2 2;m − − +
. D.
5
2
m
.
Câu 38:Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
−
và đường thẳng
2y x m= − +
. Tìm giá trị của
m
để đồ thị hai hàm số đã cho cắt
nhau tại hai điểm
A
,
B
phân biệt, đồng thời trung điểm của đoạn thẳng
AB
có hoành độ bằng
5
2
.
A.
9m =−
. B.
9m =
. C.
8m =
. D.
10m =
.
Câu 39:Biết rằng hàm số
( )
42
y f x ax bx c= = + +
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
f(x)=2x^4-4x^2+1
f(x)=-1
x(t)=-1 , y(t)=t
x(t)=1 , y(t)=t
x
y
O
-
Tính giá trị
( )
f a b c++
. A.
( )
2f a b c+ + = −
. B.
( )
2f a b c+ + =
.
C.
( )
1f a b c+ + = −
. D.
( )
1f a b c+ + =
.
Câu 40:Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là một tam giác vuông tại
A
,
2BC a=
,
60ABC =
. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Biết
39
3
a
SA SB SM= = =
. Tính khoảng cách
d
từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
. A.
3da=
. B.
da=
. C.
2da=
. D.
4da=
.
Câu 41:Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
32
1
x
yC
x
−
=
−
đi qua điểm
( )
9;0A
. Tích hệ số góc của hai tiếp
tuyến đó bằng A.
3
.
8
−
B.
3
.
8
C.
9
.
64
D.
9
.
64
−
Câu 42:Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1−
2
1
x
y
O

Trang 82
A.
0, 0, 0, 0.a b c d =
B.
0, 0, 0, 0.a b c d =
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
. D.
0, 0, 0, 0.a b c d
.
Câu 43:Một chuyển động xác định bởi phương trình
( )
32
3 9 2S t t t t= − − +
.
Trong đó
t
được tính bằng giây,
S
được tính bằng mét. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng
0
khi
0st =
hoặc
2s.t =
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm
3st =
là
2
12 m/s
.
C. Gia tốc của chuyển động bằng
2
0 m/s
khi
0st =
.
D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm
2st =
là
18m/s.v =
Câu 44:Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
42
2 3 0x x m− − + =
có đúng hai
nghiệm thực. A.
( )
;3 4 .−
B.
( )
;3 .−
C.
( )
4 3; .− − +
D.
( )
3; .− +
Câu 45:Cho hàm số
( )
32
3 1 1y x x m x= − + + +
có đồ thị
( )
m
C
, với
m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để đường thẳng
:1d y x=+
cắt đồ thị
( )
m
C
tại ba điểm phân biệt
( )
0;1P
,
M
,
N
sao cho tam giác
OMN
vuông tại
O
với
O
là gốc tọa độ. A.
2.m =−
B.
6.m =−
C.
3.m =−
D.
7
.
2
m =−
Câu 46:Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao cho thể tích
khối hộp được tạo thành là
3
8 dm
và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy của mỗi hộp được thiết
kế.
A.
3
2 2 dm
. B.
2 dm
. C.
4 dm
. D.
2 2 dm
.
Câu 47:Cho tứ diện
ABCD
có
5AB CD==
,
10AC BD==
,
13AD BC==
. Tính thể tích tứ diện đã cho.
A.
5 26
. B.
5 26
6
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48:Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2;2−
và có đồ thị là đường
cong như trong hình vẽ.
Hỏi phương trình
( )
11fx−=
có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn
2;2−
? A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 49:Cho
x
,
y
là các số thực thỏa mãn
1 2 2x y x y+ = − + +
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của
( )( )
22
2 1 1 8 4P x y x y x y= + + + + + − −
. Tình giá trị
Mm+
. A.
41
. B.
44
. C.
42
.
D.
43
.
Câu 50:Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
( ) ( )
22
1 1 siny m m x m m x= + + + − +
luôn đồng biến trên
( )
0;2
. A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:Chọn A .Ta có
1
2
2 1 2
lim lim
2
3 2 3
3
n
n
n
n
+
+
==
+
+
.

Trang 83
Câu 2.Chọn C.Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
1x =
,
5
CÐ
y =
; đạt cực tiểu tại
0x =
,
4
CT
y =
; hàm số không có giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất.
Câu 3:Chọn C . Gọi
h
là chiều cao hình chóp
.S ABC
.
Ta có
.
1
.8
3
S ABC ABC
V h S==
.
Mặt khác
1
4
MNP ABC
SS=
và
.
1
.
3
S MNP MNP
V h S=
.Suy ra
.
.
8
2
44
S ABC
S MNP
V
V = = =
.
Câu 4:Chọn A . Gọi
I
là trung điểm
SA
. Ta có
BI SA⊥
và
BI AD⊥
(do
AD AB⊥
và
AD SH⊥
).
Do đó
( )
BI SAD⊥
. Khi đó: Hình chiếu của
BD
lên
( )
SAD
là
ID
,
góc giữa
BD
và
( )
SAD
là
BDI
=
.
Đặt
AB a=
. Ta có
3
2
a
BI =
;
2BD a=
.
Xét tam giác
BID
vuông tại
I
có
3
6
2
sin
4
2
a
BI
BD
a
= = =
.
Câu 5:Chọn D . Ta có
//B D BD
và
//AB DC
. Suy ra
( ) ( )
//AB D BC D
.
Gọi
O
,
O
lần lượt là tâm hình vuông
ABCD
và
A B C D
. Kẻ
OH AO
⊥
.
Ta có
B D OO
⊥
và
B D AC
⊥
nên
B D OH
⊥
.
Do đó
( )
OH AB D
⊥
. Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
,,d ABD BC D d O AB D OH
==
.
Xét tam giác
OAO
vuông tại
O
có
2OO
=
,
11
2 2 2
22
OA AC= = =
.
Suy ra
22
. 2. 2 2
4 2 3
OO OA
OH
OO OA
= = =
+
+
.
Cách khác: Sử dụng công thức nhanh
( ) ( )
( )
1 1 2
, 2 3
33
3
d AB D BC D A C
= = =
.
Câu 6:Chọn B.Ta có đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
với
0a
luôn có hai hoặc không có cực trị.
Đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với
0ad bc−
không có cực trị.
Câu 7:Chọn B.Ta có
2
65yx
=+
.Gọi
( )
00
;xy
là tọa độ tiếp điểm.
Theo giả thiết có
0
1y =
suy ra
3
00
2 5 1 1xx+ + =
0
0x=
.Hệ số góc của tiếp tuyến là
( )
05ky
==
.
Vây phương trình tiếp tuyến cần tìm là
( )
5 0 1yx= − +
hay
5 1 0xy− + =
.
Câu 8:Chọn B.Tập xác định
D =
. Ta có
( )
2
lim
x
fx
→
2
2
4
lim
2
x
x
x
→
−
=
−
( )
2
lim 2
x
x
→
=+
2 2 4= + =
.
Hàm số đã cho liên tục tại
0
2x =
khi và chỉ khi
( ) ( )
2
lim 2
x
f x f
→
=
2
43mm = +
2
3 4 0mm + − =
1
4
m
m
=
=−
.
P
N
M
C
B
A
S
I
α
H
D
C
B
A
S
H
O'
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A

Trang 84
Câu 9.Chọn C.Ta có
1
32
lim
1
x
x
x
→
+−
−
( )( )
( )
( )
1
3 2 3 2
lim
1 3 2
x
xx
xx
→
+ − + +
=
− + +
( )
( )
1
34
lim
1 3 2
x
x
xx
→
+−
=
− + +
( )
1
1
lim
32
x
x
→
=
++
11
4
1 3 2
==
++
.
Câu 10:Chọn A.Ta có
3AC AB
=
33AB a=
AB a=
.
Do đó thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
là
3
Va=
.
Câu 11:Chọn D.Khối đa diện đều loại
4; 3
là hình lập phương nên có sáu mặt.
Câu 12:Chọn D.Ta có
( ) ( )
(
)
( )
2
2 2 2
22
2
2 2 1
2 1 2 1 1
11
xx
xx
y x x x x x
xx
−
−+
= − + + − + = + + =
++
.
Câu 13:Chọn A.Ta có : Vì
2 3 4
2
2 1 3 1
2 1 3 1
lim lim 0
1
1
xx
xx
x x x x
xx
x
→+ →+
+ − +
+ − +
==
−
−
đường thẳng
0y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vì
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
0 0 0
2
0 0 0
4
2 1 3 1 4 1 1
lim lim lim
12
1 2 1 3 1 1 2 1 3 1
4
2 1 3 1 4 1 1
lim lim lim
12
1 2 1 3 1 1 2 1 3 1
x x x
x x x
xx
x x x
xx
x x x x x x x
xx
x x x
xx
x x x x x x x
+ + +
− − −
→ → →
→ → →
+
+ − + +
= = = −
−
− + + + − + + +
+
+ − + +
= = = −
−
− + + + − + + +
nên đường thẳng
0x =
không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vì
( ) ( )
11
2 1 3 1 2 1 3 1
lim ; lim
11
xx
x x x x
x x x x
+−
→→
+ − + + − +
= + = −
−−
nên đường thẳng
1x =
là tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số. Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
Câu 14:Chọn A. Do
ABC
đều ,
4BC =
nên
2
43
43
4
ABC
S
==
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
43
23
2
AH = =
.
Khi đó,
AH
là đường cao của
A BC
.
Theo giả thiết, ta có.
1 16 16
. . 8 4
24
A BC
S A H BC A H
BC
= = = = =
.
Trong tam giác vuông
A AH
, ta có
2
22
43
16 2
2
A A A H AH
= − = − =
.
Vậy
.
. 2.4 3 8 3
ABC A B C ABC
V A AS
= = =
Câu 15:Chọn C. Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
và
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.

Trang 85
Ta có
2 2 2 3 2 3
.
3 3 2 3
aa
AG AH= = =
. Do
( )
A G ABC A AG
⊥
là góc
giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
Theo giả thiết, ta có:
60A AG
=
.Trong tam giác vuông
A GA
, ta có:
23
.tan . 3 2
3
a
A G AG A AG a
= = =
.
Vậy
( )
2
3
.
23
. 2 . 2 3
4
ABC A B C ABC
a
V A G S a a
= = =
.
Câu 16:Chọn B
Cách 1 : Ta có:
( )
( )
( )
( )
1 1 1 1
.
4 4 2 8
1
;;
2
AMN ABD ABCD ABCD
S S S S
d P AMN d A ABCD
= = =
=
.
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
1 1 1 1
. . ; . . ;
3 3 8 2
AMN ABCD
S d P AMN S d A ABCD
=
..
1
48
A MNP ABCD A B C D
VV
=
. Vậy
1
48
k =
.
Bổ sung cách 2.Ta có
1
8
1
1
48
6
AMNP
ABDA
AMNP
ABDA
ABCDA B C D
ABCDA B C D
V
AM AN AP
V AB AD AA
V
k
V
V
V
==
= =
=
Câu 17:Chọn C . Kẻ
AH BD⊥
,
( )
H BD
(1).
( )
( )
BD SA SA ABCD
BD AH
⊥⊥
⊥
( )
BD SAH⊥
BD SH⊥
(2).
Và:
( ) ( )
SBD ABCD BD=
(3).
Từ (1) (2) và (3) suy ra: góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
và
( )
ABCD
là
SHA
.
Xét
ABD
vuông tại
A
:
222
1 1 1
AH AB AD
=+
22
11
4aa
=+
2
5
4a
=
2
5
a
AH=
.Xét
SAH
vuông tại
A
:
tan 5
SA
SHA
AH
==
.
Câu 18:Chọn C.Ta có : Vì
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
xx
x
x
x
x
→ →
−
−
==
+
+
nên đường thẳng
2y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
Vì
1
21
lim
1
x
x
x
+
→−
−
= −
+
,
1
21
lim
1
x
x
x
−
→−
−
= +
+
nên đường thẳng
1x =−
là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số
Câu 19:Chọn B .
( )
'0fx=
1
1
2
x
x
x
=−
=
=
.
P
N
M
A
D
B
C
A'
D'
B'
C'
2a
a
2a
A
D
B
C
S
H

Trang 86
BBT:
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;2
.
Câu 20:Chọn B.
( )
2
2
23
'0
1
xx
y
x
−−
==
−
1 2;0
3 2;0
x
x
= − −
= −
.
( )
7
2
3
y − = −
,
( )
12y − = −
,
( )
03y =−
.
2;0
2;0
max 2
min 3
My
my
−
−
= = −
= = −
5P M m = + = −
.
Câu 21:Chọn C.Dựa vào định nghĩa khối đa diện : Khối đa diện được giới hạn hữu hạn bởi đa giác thoả mãn điều
kiện :
1.Hai đa giác bất kì không có điểm chung, hoặc có 1 điểm chung hoặc có chung 1 cạnh.
2.Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng 2 đa giác.
Khối đa diện trong hình C vi phạm điều kiện thứ 2 : có 1 cạnh là cạnh chung của 4 đa giác.
Câu 22:Chọn D.Hàm số
1
3
x
y
x
+
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định không thỏa
Hàm số
1
2
x
y
x
−
=
−
nghịch biến trên từng khoảng xác định không thỏa
Hàm số
3
3y x x= − −
có
2
3 3 0y x y
= − − =
vô nghiệm và
10a = −
, suy ra hàm số nghịch biến trên
( )
;− +
Với
2
10
' 3 3 0( )
a
y x PTVN
=
= + =
thì hàm số
3
3y x x=+
đồng biến trên khoảng
( )
;− +
.
Câu 23:Chọn B.Gọi
( )
00
;,M x y
0
1x
là tiếp điểm
( )
2
3
1
y
x
=−
−
Đồ thị hàm số song song với
3 15yx= − +
nên ta có
( )
0
3fx
=−
( )
2
0
3
3
1x
− = −
−
0
0
0
2
x
x
=
=
Với
0
0x =
0
1y = −
phương trình tiếp tuyến là:
31yx= − −
Với
0
2x =
0
5y=
phương trình tiếp tuyến là:
3 11yx= − +
.
Câu 24:Chọn A. Ta có
( )
, 90B D AA
=
(vì
( )
AA A B C D
⊥
nên khẳng định Góc giữa hai đường thẳng
BD
và
AA
bằng
60
là sai
B đúng vì
//
A C B D
AC B D
BD B D
⊥
⊥
C đúng vì
//A D B C
nên góc giữa
AD
và
BC
là góc giữa
AD
và
AD
và là góc
45
o
ADA
=
D đúng vì
//
A C B D
A C BD
BD B D
⊥
⊥
+
0
0
1
x
y'
y
1
2
+
0
∞
∞

Trang 87
Câu 25:Chọn B.Ta có:
0
lim
x
y
+
→
= +
;
lim
x
y
→+
= +
.
2
2
2yx
x
=−
;
0y
=
1x=
Bảng biến thiên
Vậy
( )
0;
min 3y
+
=
.
Câu 26:Chọn C.Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị.
Chú ý, tại các điểm mà đồ thị có dạng “nhọn” thì đó vẫn là điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Câu 27:Chọn A .Từ bảng biến thiên, ta được:
lim 3
x
y
→+
=
suy ra đồ thị hàm số có TCN
3y =
.
( )
1
lim
x
y
+
→−
= +
;
1
lim
x
−
→
= +
suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
1; 1xx= = −
Vậy đồ thị hàm số
( )
y f x=
có 3 đường tiệm cận.
Câu 28:Chọn C.Cạnh bên cũng là đường cao của lăng trụ đứng. Ta có:
.
V
VS
S
= =
.
Câu 29:Chọn A . Gọi
H
là trung điểm
AB
.Ta có tam giác
SAB
cân tại
S
SH AB⊥
Mà
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
⊥
=
nên
( )
SH ABCD⊥
.
HC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
.
( )
(
)
( )
, , 60SC ABCD SC HC SCH = = =
.
Mặt khác .Tam giác
HBC
vuông tại
B
có
22
17
2
a
HC BH BC= + =
Tam giác
SHC
vuông tại
H
có
17
.tan60 . 3
2
a
SH HC= =
.
Khi đó thể tích khối chóp
.S ABCD
là
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SH=
, với
2
2
ABCD
Sa=
Vậy
3
2
1 17 17
.2 . . 3
32
3
aa
Va==
.
Câu 30:Chọn A .
22
11
.
4
cos cos
44
yx
xx
= − = −
−−
Câu 31:Chọn B
Câu 32:Chọn A.Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2
1 3 1 3 0x x x x x x− = − − − + =
+
∞
3
+
∞
+
∞
y
y'
x
+
1
-
0
0
S
A
B
C
D
H
60

Trang 88
( )
2
2
1 11
3 0 0 0
24
x x x x x x
− + = − + = =
.Vậy đồ thị hai hàm số có
1
điểm chung.
Câu 33:Chọn C.Tập xác định
\Dm=−
.
( )
22
2
21
,
x mx m
y x m
xm
+ + −
= −
+
Điều kiện cần :Để hàm số đạt cực đại tại
2x =
thì
( )
2
1
2 0 4 3 0
3
m
y m m
m
=−
= + + =
=−
Điều kiện đủ : Với
1m =−
, ta có
( )
2
2
2
,1
1
xx
yx
x
−
=
−
;
2
0
0
x
y
x
=
=
=
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
21xm= = −
không thoả mãn ycbt.
Với
3m =−
, ta có
( )
2
2
68
,3
3
xx
yx
x
−+
=
−
;
4
0
2
x
y
x
=
=
=
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
23xm= = −
thoả mãn ycbt.Vậy
( )
3 4; 2m = − − −
.
Câu 34:Chọn D.Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
0a
loại B, C. Khi
1x =−
thì
2y =
Chọn D
Câu 35:Chọn B . Gọi
N
là trung điểm
AC
.Ta có
( )
( )
//
//
MN BC
BC SMN
MN SMN
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
, , , ,d SM BC d BC SMN d B SMN d A SMN = = =
(vì
M
là trung
điểm
AB
).Mặt khác
( )
MN AB
MN SAB
MN SA
⊥
⊥
⊥
;
( )
( ) ( )
( ) ( )
SMN SAB
MN SMN
SMN SAB SM
⊥
=
Trong mặt phẳng
( )
SAB
, kẻ
( ) ( )
( )
,AH SM AH SMN AH d A SMN⊥ ⊥ =
Tam giác
SAM
vuông tại
A
có
2 2 2
1 1 1 2
3
a
AH
AH SA AM
= + =
.Vậy
( )
2
,
3
a
d SM BC =
.
Câu 36:Chọn A.Tập xác định
D =
.
( )
2
3 2 1 3y x m x
= − + +
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
( )
;− +
0,yx
( Dấu
'' ''=
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên )
S
A
B
C
M
N
H

Trang 89
ĐK:
( )
2
1 9 0 4 2mm+ − −
.Suy ra có
7
giá trị nguyên của
m
.
Câu 37:Chọn AĐồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
phương trình
2
10x mx− + =
có hai nghiệm phân
biệt khác
2
2
2
2
40
2
2 2 1 0
5
2
m
m
m
m
m
−
= −
− +
.
Câu 38:Chọn B.Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
2
1
2 2 1 1 0, 1
1
x
x m x m x m x
x
+
= − + − + + + =
−
.
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt
phương trình
( )
2
2 1 1 0x m x m− + + + =
có hai nghiệm phân
biệt khác
1
.ĐK:
( )
2
6 7 0
1
7
2.1 1 .1 1 0
mm
m
m
mm
= − −
−
− + + +
(*).
Khi đó, gọi
12
,xx
lần lượt là hoành độ của điểm
A
và
B
. Theo Viet :
12
12
1
2
1
2
m
xx
m
xx
+
+=
+
=
Tọa độ
( )
11
;2A x x m−+
,
( )
22
;2B x x m−+
.Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
là
12
12
;
2
xx
I x x m
+
− − +
Ta cần có
12
5 1 5
9
2 2 4 2
xx
m
m
+
+
= = =
(thỏa (*)).
Câu 39:Chọn C.Ta có
3
42y ax bx
=+
.Từ đồ thị, ta có hệ phương trình:
( )
( )
( )
01
1
1 2 0 2
4
11
fc
c
f a b a
b
f a b c
==
=
= + = =
=−
= + + = −
.
Suy ra
( )
42
2 4 1f x x x= − +
( ) ( )
11f a b c f + + = − = −
.
Câu 40:Chọn C.
Trong
ABC
có
.cos60AB BC a= =
ABM
đều và
SA SB SM==
nên hình chiếu của
S
lên
( )
ABC
trùng với điểm
H
là
trọng tâm của
ABM
d SH=
.
Trong
ABM
có
2 3 3
.
3 2 3
aa
HM ==
.Suy ra
22
22
39 3
2
99
aa
SH SM HM a= − = − =
.
Câu 41:Chọn C.TXĐ
\ 1 .
( )
2
1
1
y
x
−
=
−
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
9;0A
với hệ số góc
k
có phương trình
( )
9y k x=−
.
Đường thẳng
d
tiếp xúc với đồ thị
( )
C
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
( ) ( )
( )
( )
2
32
91
1
1
2
1
x
kx
x
k
x
−
=−
−
−
=
−
2a
H
N
M
A
B
C
S

Trang 90
Thế
( )
2
vào
( )
1
, ta có
( )
( ) ( )( )
2
2
1
3 2 1
. 9 3 2 1 9 3 4 7 0
7
1
1
3
x
x
x x x x x x
x
x
x
=−
−−
= − − − = − − − =
−
=
−
Do đó tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng
( )
( )
22
7 1 1 9
1 . . .
3 64
11
7
1
3
yy
−−
− = =
−−
−
Cách 2.
( )
2
1
1
y
x
−
=
−
.Gọi
0
x
là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
A
( )
0
1x
.
Phương trình tiếp tuyến là:
( )
( )
0
0
2
0
0
32
1
1
1
x
y x x
x
x
−
−
= − +
−
−
.
Tiếp tuyến qua
A
( )
( )( )
0
00
0 0 0
2
0
0
0
1
9 3 2
0 9 3 2 1 0
7
1
1
3
x
xx
x x x
x
x
x
=−
−−
+ = − + − − =
−
=
−
.
Hai hệ số góc của hai tiếp tuyến kẻ từ
A
là
( )
79
1.
3 64
yy
−=
.
Câu 42:Chọn A.
32
y ax bx cx d= + + +
;
( )
2
' 3 2f x ax bx c= + +
.
Cho
0x =
, ta có
( )
0 0.fd=
Từ hình dáng đồ thị ta thấy
0a
Đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu, suy ra
( )
'0fx=
có hai nghiệm phân biệt, từ đồ thị có hoành độ hai
điểm cực trị không âm do đó
12
12
0
0
2
00
3
0
0
3
a
a
b
x x b
a
c
c
xx
a
+ = −
=
==
Câu 43:Chọn B.Vận tốc của chuyển động tại thời điểm
t
có phương trình là
( ) ( )
2
3 6 9.v t S t t t
= = − −
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t
có phương trình là
( ) ( )
6 6.a t v t t
= = −
Tại thời điểm
3st =
ta có
( )
2
3 6.3 6 12 m/s .a = − =
Câu 44:Chọn A .Đặt
2
0xt=
, phương trình
42
2 3 0x x m− − + =
( )
1
trở thành
2
2 3 0t t m− − + =
( )
2
Để phương trình
( )
1
có đúng hai nghiệm thực thì phương trình
( )
2
có đúng một nghiệm
0.t
TH1:
12
0 3 0 3.t t m m −
TH2:
12
0 tt=
.Đk:
12
0
4 0 4
10
mm
tt
=
− = =
= =
Kết luận:
( )
;3 4 .m −

Trang 91
Cách 2: Phương trình
42
2 3 0x x m− − + =
có đúng hai nghiệm thực
Đồ thị
hàm số
42
23y x x= − −
và đường thẳng
ym=−
có hai điểm chung phân
biệt.Đồ thị hàm số
42
23y x x= − −
:
Ycbt
44
33
mm
mm
− = − =
− −
.
Câu 45:Chọn AHoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
( ) ( )
( )
3 2 3 2 2
2
0
3 1 1 1 3 0 * 3 0
3 0.
x
x x m x x x x mx x x x m
x x m
=
− + + + = + − + = − + =
− + =
Phương trình
( )
*
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
2
30x x m− + =
có hai nghiệm phân biệt
khác
0
hay
0 9 4 0
9
0.
0 3.0 0 0
4
m
m
mm
−
− +
Gọi
12
,xx
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
30x x m− + =
.Theo Viet
12
12
3xx
x x m
+=
=
Tọa độ
( ) ( )
1 1 2 2
; 1 , ; 1M x x N x x++
. Khi đó tam giác
OMN
vuông tại
O
khi và chỉ khi
( )( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 1 1 0 2 1 0 3 2 1 0 2. TmđkOM ON x x x x x x x x m m= + + + = + + + = + + = = −
Câu 46:Chọn B.Gọi
,,abc
(
, , 0abc
,đơn vị
dm
) lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của khối hộp
chữ nhật.Khi đó, thể tích khối hộp là
8V abc==
; diện tích toàn phần là
( )
2
tp
S ab bc ca= + +
.
Có
( )
3
2 2.3 . . 24
tp
S ab bc ca abbcca= + + =
.Dấu bằng xảy ra khi
2abc= = =
.
Câu 47:Chọn D.Lồng khối tứ diện
ABCD
vào một khối tứ diện
AMNP
sao cho
,,B C D
lần lượt là trung điểm
,,MN NP PM
như hình vẽ.Dễ dàng ta có khối
AMNP
có
,,AM AN AP
đôi
một vuông góc và
2 5;MN =
2 10;NP =
2 13AD =
.
Suy ra
4; 2; 6AM AN AP= = =
, nên thể tích
1
. . 8
6
AMNP
V AM AN AP==
.Mà
1
2
4
ABCD AMNP
VV==
.
Câu 48:Chọn B.Đồ thị hàm số
( )
1y f x=−
là tịnh tiến đồ thị hàm số
( )
y f x=
xuống dưới 1 đơn vị.
Đồ thị hàm số
( )
1y f x=−
được suy ra từ đồ thị hàm số
( )
1y f x=−
bằng
cách giữ nguyên phần đồ thị trên trục hoành; lấy đối xứng qua trục
Ox
phần đồ
thị nằm dưới trục hoành.
Ta được đồ thị hàm số
( )
1y f x=−
như hình vẽ:
Phương trình
( )
11fx−=
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
( )
1y f x=−
và đường thẳng
1y =
.
Dựa vào đồ thị, phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt trên
2;2−
.
Câu 49:Chọn D.Đk:
1; 1xy −
. Đặt
t x y=+
;
0t
.
Có
( ) ( )
1 2 2 1 2. 1 3 3x y x y x y x y x y− + + = − + + + + +
.
Vậy
2
3 3 0 0 3t t t t t −
.

Trang 92
( ) ( ) ( )
2
2 2 8 4P x y x y x y= + + + + + − +
nên
2
2 2 8 4P t t t= + + + −
4
22
4
Pt
t
= + −
−
.
( )
0 2 2 4 4P t t
= + − =
0
1 2 2 0;3
t
t
=
=
.
( )
0 18;P =
( )
3 25P =
.Suy ra
25; 18Mm==
43Mm + =
.
Câu 50:Chọn B.
( )
22
1 1 cosy m m m m x
= + + + − +
.
Hàm số đồng biến trên
( )
0;2
( )
0, 0;2yx
.
( )
22
1 1 cos 0m m m m x + + + − +
( )
0;2x
2
2
1
cos
1
mm
x
mm
++
−
−+
( )
0;2x
ĐK:
2
2
1
1
1
mm
mm
++
− −
−+
22
11m m m m − + + +
0m
ĐỀ 57
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A.
3
3
.
12
a
V =
B.
3
.
4
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
.
12
a
V =
Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số
3
1
1
3
y x x= − + −
là: A.
5
.
3
−
B.
1
.
3
−
C.
1.−
D. 1.
Câu 3: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
A.
3
4.a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
−
nằm
bên phải trục tung là: A. 2. B. 3. C. 4.
D. 1.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số sau:
A.
22
.
1
x
y
x
−+
=
+
B.
2
.
2
x
y
x
−+
=
+
C.
22
.
1
x
y
x
−
=
+
D.
2
.
1
x
y
x
−
=
+
Câu 6: Thể tích của khối lăng trụ có khoảng cách giữa môt
đường
thẳng bất kỳ của đáy này tới một đường thẳng bất kỳ của đáy kia bằng
h
và diện tích của đáy bằng
B
là:
A.
1
.
6
V Bh=
B.
1
.
3
V Bh=
C.
1
.
2
V Bh=
D.
.V Bh=

Trang 93
Câu 7: Một vật chuyển động theo quy luật
23
1
10 ,
3
S t t=−
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động và S (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 15 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động vận tốc
( )
/v m s
của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời
điểm
( )
ts
bằng:
A. 8 (s). B. 20 (s). C. 10 (s). D. 15 (s).
Câu 8: Cho khối tứ diện
OABC
có
,,OA OB OC
đôi một vuông góc và
, , .OA a OB b OC c= = =
Thể tích
khối tứ diện
.O ABC
được tính theo công thức nào sau đây:A.
1
.
6
V abc=
B.
1
.
3
V abc=
C.
1
.
2
V abc=
D.
3.V abc=
Câu 9: Khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a và 4a. Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
là: A.
3
20 .Va=
B.
3
24 .Va=
C.
3
.Va=
D.
3
18 .Va=
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 12 10y x x x= − − +
trên đoạn
3;3−
là:
A.
1.−
B. 18. C.
18.−
D. 7.
Câu 11: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
2
21
x
y
x
−
=
−
là:A.
1
;2 .
2
−
B.
11
;.
22
C.
1
; 1 .
2
−
D.
11
;.
22
−
Câu 12: Cho hàm số
42
2 2 1.y x mx m= − + − +
Với gái trị nào của m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị?
A.
0.m
B.
0.m =
C.
0.m
D.
0.m
Câu 13: Cho hàm số
31
.
2
x
y
x
−
=
−+
Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng
( )
;2−
và
( )
2; .− +
D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng
( )
;2− −
và
( )
2; .− +
Câu 14: Cho hàm số
( )
42
,0y ax bx c a= + +
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên bao
nhiêu khoảng? A. 2. B. 4. C.
3.
D. 1.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại A và D. SA vuông góc với mặt phẳng
đáy
( )
ABCD
;
2 ; .AB a AC CD a= = =
Mặt phẳng
( )
P
đi qua CD và trọng tâm G của tam giác
SAB
cắt
các cạnh SA, SB lần lượt tại M và N. Tính thể tích khối chóp
.S CDMN
theo thể tích khối chóp
..S ABCD
A.
..
14
.
27
S CDMN S ABCD
VV=
B.
..
4
.
27
S CDMN S ABCD
VV=
C.
..
10
.
27
S CDMN S ABCD
VV=
D.
.
.
.
2
S ABCD
S CDMN
V
V =
Câu 16: Gọi
12
,mm
là các giá trị của
m
để hệ phương trình
( )
2 2 2
2 1 0
2 4 5
y x y
x x y y m
− − − =
− + − + =
có đúng 4
nghiệm nguyên.

Trang 94
Khi đó
22
2
1
mm+
bằng: A. 10. B. 9. C. 20. D. 4.
Câu 17: Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị nhưu hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số này trên đoạn
1;2−
bằng: A. 5. B. 2. C. 1. D. Không
xác định.
Câu 18: Cho hàm số
()y f x=
xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm
như sau:
x
−
1
x
2
x
3
x
+
y
−
0 + ||
−
0 +
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số
()y f x=
là:A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19: Hình nào dưới đây là đồ thị hàm số
32
3 4?y x x= − +
Câu 20: Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
()y f x=
thỏa mãn
( ) ( )
23
1 2 1f x x f x+ = − −
tại
điểm có hoành độ x = 1? A.
16
.
77
yx= − −
B.
16
.
77
yx= − +
C.
16
.
77
yx=−
D.
16
77
yx=+
Câu 21: Cho hàm số
( )
( )
3 2 2
11
2 4 4 3 1
32
y x m x m m x= − + + + + +
(m là tham số). Tìm để hàm số đạt cực
đại tại
0
2?x =
A.
1.m =
B.
2.m =−
C.
1.m =−
D.
2.m =
Câu 22: Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8. B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
C. Khối bát diện đầu là loại
4;3 .
D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12.
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A.
42
2 3.y x x= + −
B.
4 3 2
1 1 1
3.
4 3 2
y x x x x= − − + +
C.
2
1 4.yx= − −
D.
3
1.yx=−
Câu 24: Cho khối chóp
.S ABC
có thể tích
.V
Nếu giữu nguyên chiều cao và tăng các đáy lên 3 lần thì
thể tích khối chóp thu được là: A.
3.V
B.
6.V
C.
9.V
D.
12 .V
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật.
,2AB a BC a==
cạnh bên SA vuông
góc với đáy và
2.SA a=
Tính thể tích khối chóp
.?S ABCD
A.
3
23
.
3
a
B.
3
22
.
3
a
C.
3
2 2.a
D.
3
2.a
Câu 26: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
−
2−
0 2
+
()fx
+ 0
−
||
−
0 +
()fx
4−
+
+
−
−
4

Trang 95
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
4.x =
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang. C.
Hàm số có
4.
CD
y =
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng
0.x =
Câu 27: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3cm. Cạnh bên tạo với đáy
0
60
. Thể tích (cm
3
) của khối chóp đó là:
A.
32
.
2
B.
96
.
2
C.
93
.
2
D.
36
.
2
Câu 28: Hãy xác định
,ab
để hàm số
2 ax
y
xb
−
=
+
có đồ thị như hình vẽ:
A.
1; 2.ab= = −
B.
2.ab==
C.
1; 2.ab= − = −
D.
2.ab= = −
Câu 29: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.abc
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 30: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60
0
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
.
6
a
V =
B.
3
6
.
2
a
V =
C.
3
6
.
3
a
V =
D.
3
.
3
a
V =
Câu 32: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là
ABC
vuông tại B,
0
, 60 ,AB a BAC==
3.AA a
=
Thể tích khối lăng trụ là: A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
9
a
Câu 33: Cho hàm số
3
2
32
3
x
yx= + −
có đồ thị là
( )
.C
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
( )
C
biết
tiếp tuyến có hệ số góc
9.k =−
A.
( )
16 9 3 .yx+ = − +
B.
( )
9 3 .yx= − +
C.
( )
16 9 3 .yx− = − −
D.
( )
16 9 3 .yx− = − +
Câu 34: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên D và có giá trị lớn nhất, gái trị nhỏ nhất trên D. Khi đó bất
phương trình
()f x m
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
( ) .
D
Max f x m
B.
( ) .
D
Max f x m
C.
1
( ) ( ) .
2
DD
Max f x Min f x m
−
D.
( ) .
D
Min f x m
Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
0
. 120a BCD =
,
7
.
2
AA a
=
Hình
chiếu vuông góc của
A
lên mạt phẳng
( )
ABCD
trung với giao điểm của
AC
và
.BD
Tính theo
a
thể

Trang 96
tích khối hộp
.ABCD A B C D
? A.
3
3.a
B.
3
46
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
3.a
Câu 36: Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
;;I J K
lần lượt là trung điểm các cạnh
; ; .MN MP MQ
Tỉ số thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng: A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
8
D.
1
.
6
Câu 37: Xác định
m
để đồ thị hàm số
( )
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
−
=
+ − + −
có đúng hai đường tiệm cận đứng.
A.
3
.
2
m
B.
3
; 1.
2
mm −
C.
3
; 1; 3.
2
m m m − −
D.
3
.
2
m −
Câu 38: Hàm số
()fx
có đạo hàm
( )
2
( ) 2 .f x x x
=+
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; .− +
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;2− −
và
( )
0; .+
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;2− −
và
( )
0; .+
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;0 .−
Câu 39: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh a,
3
.
2
a
AA
=
Biết rằng hình
chiếu vuông góc của
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
.BC
Tính thể tích
V
của lăng trụ đó.
A.
3
2
.
3
a
V =
B.
3
3
.
42
a
V =
C.
3
3
.
2
Va=
D.
3
.Va=
Câu 40: Cho hàm số
42
42y x x= − −
có đồ thị
( )
C
và đồ thị
( )
2
: 1 .P y x=−
Số giao điểm của
( )
P
và
đồ thị
( )
C
là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41: Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên:
Điều kiện của
m
để phương trình
( )
f x m=
có 4 nghiệm phân biệt
1 2 3 4
, , ,x x x x
thỏa mãn
1 2 3 4
11
22
x x x x −
là:
A.
( )
2;3 .m
B.
2;3 .m
C.
)
5
;3 .
2
m
D.
5
2; .
2
m
Câu 42: Cho hàm số
3
3 1.y x x= − −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;.− +
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1 .−
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; 1 .− −
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;1 .
Câu 43: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
x
−
2−
2
+
y
+ 0
−
0 +
y
3
+
−
0

Trang 97
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại
3.x =
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
2.x =−
C. Hàm số có
3.
CD
y =
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;2− −
và
( )
2; .+
Câu 44: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54. Thể tích của khôi lập phương là:
A. 15. B. 27. C. 18. D. 21.
Câu 45: Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích
thước
,,x y z
(dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là
: 1:3xy=
và thể tích của hộp bằng 18
3
( ).dm
Để tốn ít vật
liệu nhất thì tổng
x y z++
bằng? A.
26
.
3
B. 10. C.
19
.
2
D. 26.
Câu 46: Cho hàm số
()y f x=
được xác định trên và hàm số
()y f x
=
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số
( )
2
3?y f x=−
A.
( )
;1− −
và
( )
0;1 .
B.
( )
1;0 .−
C.
( )
1;0 .−
D.
( )
1;1 .−
Câu 47: Cho hàm số
2
20y x x= − −
. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;4 .−
B. Hàm số đạt cực đại tại
5.x =
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
5; .+
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
( ) ( )
3
2
1 2 1 2
3
x
y m x m x= − − + − +
đồng biến trên tập xác
định của nó là: A.
1 3.m
B.
1.m
C.
1 3.m
D.
3.m
Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên
2AA a
=
. Thể
tích khối lăng trụ
.ABC A B C
là: A.
3
6
.
4
a
V =
B.
3
6
.
2
a
V =
C.
3
6
.
12
a
V =
D.
6
.
4
a
V =
Câu 50: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
x
−
1−
3
+
y
+ 0
−
0 +
y
4
+
−
2−
Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 1 0fx+=
là: A. 0. B. 3. C. 1.
D. 2.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn A.
2
3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
a
V S SA a a
= = =
Câu 2: Chọn A.
2
1
1 0 ; 2
1
x
y x y x
x
=
= − + = = −
=−
. Vì
( ) ( )
1 0 1yy
−
nên
( )
5
1.
3
CT
yy= − = −

Trang 98
Nhận xét: Khi giải toán trắc nghiệm, thực ra không cần tính
y
. Hãy nhớ rằng
đồ thị hàm số bậc ba có 3 điểm cực trị và hệ số a < 0 có hình dạng như hình vẽ
bên dưới.
Qua đó có thể thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm cực trị bên trái, hay
nói cách khác là điểm cực trị có hoành độ nhỏ hơn (nghiệm bé hơn của phương
trình
0y
=
).
Câu 3: Chọn B.
23
12
.2
33
V a a a==
Câu 4: Chọn D.Hàm số này có 2 đường tiệm cận đứng là
1; 1xx= − =
, đường
nằm bên phái trục tung chỉ có đường
1.x =
Câu 5: Chọn A.Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
1,x =−
loại phương án B.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
2,y =−
loại phương án C,D.
Câu 6: Chọn D.Giả thiết khoảng cách giữa một đường thẳng bất kỳ của đáy này tới một đường thẳng bất
kỳ của đáy kia bằng
h
cho ta thông tin chiều cao của lăng trụ bằng
,h
vì 2 đáy song song với nhau. Do
đó
.V Bh=
Câu 7: Chọn C.
( ) ( )
2
22
20 20 100 100 100 10 100v s t t t t t t
= = − = − + − + = − −
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
10 (s)t =
Câu 8: Chọn A.
Câu 9: Chọn B.
3
.
2 .3 .4 24 .
ABCD A B C D
V a a a a
==
Câu 10: Chọn C.
( )( )
2
6 6 12 6 1 2 ,y x x x x
= − − = + −
hàm số liên tục trên
( )
3;3−
( ) ( ) ( ) ( )
3 35; 1 17; 1 3; 3 1.y y y y− = − − = = − =
Do đó
3;3 3;3
17; 35Max Min
−−
= = −
nên tổng
3;3 3;3
17 35 18.Max Min
−−
+ = − = −
Câu 11: Chọn B.Tâm đối xứng của đồ thị hàm số này là giao điểm của 2 đường tiệm cận
11
: ; .
22
I
Câu 12: Chọn D.
( )
32
4 4 4 .y x mx x x m
= − + = − −
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương
trình
0y
=
có 3 nghiệm phân biệt
0.m
Câu 13: Chọn B.
( ) ( )
22
3 1 6 2 4
0.
2
22
x
yy
x
xx
− − + −
= = =
−
−−
Câu 14: Chọn A.Có 2 khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số là
( )
;1− −
và
( )
0;1 .
Câu 15: Chọn A. Gọi K là trung điểm của AB.
( )
/ / / / / /DC AB DC mp SAB DC MN
Do đó
2
.
3
SM SN SG
SA SB SK
===
Vì
2 2.
ABD DCB
AB CD S S
= =
Do đó
.
. . .
.
4 2 4 8
. . . .
9 3 9 27
S DMN
S DMN S ABCD S ABCD
S DAB
V
SM SN
V V V
V SA SB
= = = =
.
.
2
3
S DCN
S DCB
V
SN
V SD
==
nên
. . . .
2 2 1 2
..
3 3 3 9
S DCN S DCB S ABCD S ABCD
V V V V= = =
Do đó
. . .
8 2 14
27 9 27
S CDMN S ABCD S ABCD
V V V
= + =
Câu 16: Chọn C.Hệ đã cho tương đương với
( )( )
( ) ( )
22
2
2 1 3
21
yx
y x m
− − =
− + − =

Trang 99
Hệ có nghiệm nguyên
( )
00
;xy
thì
( )
( )
0
3
1 1; 3 .xU− =
Nếu
( )
2
0
11x −=
thì
( )
2
2
0
2 9 10ym− = =
;Nếu
( )
2
0
19x −=
thì
( )
2
2
0
2 1 10ym− = =
Do đó
22
1 2 1 2
10, 10 20.m m m m= − = + =
Câu 17: Chọn A.Dựa vào đồ thị hàm số
()y f x=
, rõ ràng
1;2
( ) 5.max f x
−
=
Câu 18: Chọn A.Tại các điểm
1 2 3
, , ,x x x
hàm số
()y f x=
xác định và hàm số
()y f x
=
không xác định
hoặc bằng 0, ngoài ra hàm số
()y f x
=
còn đổi dấu qua các điểm đó nên hàm số
()y f x=
có 3 điểm cực
trị.
Câu 19: Chọn C.Hệ số a > 0, loại phương án A và D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;4), loại phương án B.
Câu 20: Chọn A.Phương tình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
1: (1).( 1) (1)x y f x f
= = − +
Từ
23
(1 2 ) (1 ),f x x f x+ = − −
thay
0x =
vào, ta có
23
(1) 0
(1) (1)
(1) 1
f
ff
f
=
= −
=−
Lấy đạo hàm hai vế:
2 (1 2 ). (1 2 ).2 1 3 (1 ). (1 ).( 1)f x f x f x f x
+ + = − − − −
2
4 (1 2 ). (1 2 ) 1 3 (1 ). (1 )f x f x f x f x
+ + = + − −
Thay
0x =
vào, ta có:
2
4. (1). (1) 1 3. (1). (1) (1).f f f f
=+
Nếu
(1) 0, (1) 0 = 1f =
(vô lý)
Nếu
1
(1) 1, (1) -4 (1) 1 3 (1) (1) .
7
f f f f
= − = + = −
Do đó phương trình tiếp tuyến:
( )
1 1 6
1 1 .
7 7 7
y x x= − − − = − −
Câu 21: Chọn A.
( )
( )
( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2
2 4 4 3 2 4 1 3 1 3 .y x m x m m x m x m m x m x m
= − + + + + = − + + + + = − − − −
1
0
3
xm
y
xm
=+
=
=+
Hệ số a > 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm nghiệm của
y
nhỏ hơn, tức là
1
CD
xm=+
. Ta có
1 2 1.mm+ = =
Câu 22: Chọn C.Khối bát diện đều là loại
3;4 .
Câu 23: Chọn C.Chú ý rằng hàm số
42
y ax bx c= + +
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
0ab
, phương
án A sai.
Hàm số
4 3 2
1 1 1
3
4 3 2
y x x x x= − − + +
có
( ) ( )
2
32
1 1 1y x x x x x
= − − + = − +
có 1 điểm cực trị
Hàm số
3
1yx=−
có 1 điểm cực trị vì hàm số
( )
3
1yx=−
đơn điệu trên R.
Hàm số
2
14yx= − −
có số điểm cực trị là 3 điểm, đó là
1; 1; 0x x x= − = =
Câu 24: Chọn C.Các đáy được tăng lên 3 lần thì diện tích tăng lên 9 lần.
1
.
3
d
V S h=
tăng lên 9 lần.
Câu 25: Chọn B.
2 2 3
.
1 1 2 2
. .2 2 . . . 2.2 .
3 3 3
ABCD S ABCD ABCD
S AB BC a a a V SAS a a a= = = = = =
Câu 26: Chọn D.
0
lim .
x
+
→
= +
Câu 27: Chọn B.Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì
( )
SH mp ABCD⊥
3
3
2.
AB HA= =
Do đó
0
3 3 6
.tan60 . 3 .
2
2
SH AH= = =

Trang 100
23
.
1 1 3 6 9 6
. . .3 ( )
3 3 2 2
S ABCD ABCD
V SH S cm= = =
Câu 28: Chọn C.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
2x =
nên
2 0 2.bb+ = = −
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
2
;0
a
nên
2
21a
a
= − = −
Câu 29: Chọn B.Dễ thấy
lim
x
y
→+
= +
nên a > 0.Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
00ab b
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;c) có tung độ dương nên c > 0.
Câu 30: Chọn D.Dễ thấy
lim
x
y
→+
= +
nên a > 0.
2
3 2 , 0y ax bx c y
= + + =
có 2 nghiệm phân biệt là 2 và 7 nên
2
27
3
2.7
3
b
a
c
a
+ = −
=
Vì a > 0 nên b < 0, c > 0.
Câu 31: Chọn A.Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì
( )
SH mp ABCD⊥
2
a
AB a HA= =
. Do đó
0
6
.tan60 . 3 .
2
2
aa
SH AH= = =
( )
2 3 3
.
1 1 6 6
..
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a
V SH S a a cm= = =
Câu 32: Chọn A.
ABC
vuông tại B nên
02
1 1 3
.tan60 3 . . 3 .
2 2 2
ABC
BC AB a S AB BC a a a
= = = = =
23
.
33
. 3. .
22
ABC A B C ABC
V AA S a a a
= = =
Câu 33: Chọn D.
22
6 , 9 6 9 3y x x y x x x
= + = − + = − = −
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
( )( ) ( ) ( )
3: 3 3 3 9 3 16x y y x y x
= − = − + + − = − + +
Câu 34: Chọn A.Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi
()
D
Max f x m
Câu 35: Chọn A.
22
33
2 2.
42
ABCD ABC
S S a a
= = =
;
2 2 2 2
1 49 1
2 3 .
2 2 4 4
a
AH AC A H A A AH a a a
= = = − = − =
23
.
3
. 2 3 . 3 .
2
ABCD A B C D ABCD
V A H S a a a
= = =
Câu 36: Chọn C.
1 1 1 1
. . . . .
2 2 2 8
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
= = =
Câu 37:Chọn C.Đồ thị hàm số
( )
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
−
=
+ − + −
có đúng hai đường tiệm cận đứng khi và chỉ
khi phương trình
( )
22
2 1 2 0x m x m+ − + − =
có 2 nghiệm phân biệt khác 1. Điều này xảy ra khi và chỉ
khi
( )
( )
2
2
2
2
3
2 3 0
1 2 0
2
2 3 0
(1) 1 2 2 2 0
1; 3.
m
mm
m
mm
f m m
mm
− +
= − − −
+ −
= + − + −
−

Trang 101
Câu 38: Chọn A.
( ) 0 2.f x x
−
Câu 39: Chọn B.
2
3
4
ABC
Sa
=
;
2 2 2 2
9 3 6
4 4 2
A H AA AH a a a
= − = − =
;
23
.
6 3 3 2
. . .
2 4 8
ABC A B C ABC
V A H S a a a
= = =
Câu 40: Chọn C.Phương trình hoành độ giao điểm
4 2 2 4 2
4 2 1 3 3 0x x x x x− − = − − − =
, phương trình này có đúng hai
nghiệm.
Câu 41: Chọn C.Đồ thị hàm số
( )
y f x=
được vẽ như hình bên.
Đồ thị hàm số có điểm uốn là trung điểm của 2 đường cực trị
15
;
22
I
Số nghiệm của phương trình
( )
f x m=
là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
và đường thẳng
.ym=
Để phương trình có 4 nghiệm thỏa mãn
điều kiện đề bài thì
5
3.
2
m
Câu 42: Chọn B.
( )( )
2
3 3 3 1 1 ; 0 1 1.y x x x y x
= − = − + −
Câu 43: Chọn C.
Câu 44: Chọn B.Gọi cạnh của hình lập phương là
a
, theo đề bài ra
2
6 54 3.aa= =
Do đó
3
27.Va==
Câu 45: Chọn C.Đáy có kích thước là
,3 .xx
Chiều cao là
z
nên thể tích thùng là
22
3 18 6.V x z x z= = =
Để tốn ít vật liệu nhât thì diện tich sản xuất phải nhỏ nhất.
( )
22
3 . 2 6 3 8S x z x x x xz= + + = +
2 2 2 2
3
6 48 24 24 24 24
3 8. 3 3 3 3 . . 36.x x x x
x x x x x x
= + = + = + + =
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
24
3 2.xx
x
= =
Khi đó
2
63
3 6; .
2
y x z
x
= = = =
3 19
2 6 .
22
x y z+ + = + + =
Câu 46: Chọn A.
22
( 3) 2 . ( 3).y f x y x f x
= − = −
Nếu x > 0, ta có
( )
2 2 2
0 3 0 3 2 1 0 1.y f x x x x
− − −
Hàm số nghich biến trên
(0;1).
Nếu x < 0, ta có
( )
2 2 2
0 3 0 3 2 1 1.y f x x x x
− − − −
Hàm số nghcihj biến trên
( )
; 1 .− −
Câu 47: Chọn B.
( )( )
2
5
20 4 5 0
4
x
x x x x
x
− − = + +
−
TXĐ:
)
(
; 4 5; .D = − − +
2
21
, 0 5, 0 4.
2 20
x
y y x y x
xx
−
= −
−−
Hàm số không có cực trị,
Nhận xét: Nhiều bạn sẽ cho rằng hàm số này có cực trị tại x = 5, vì không tồn tại đạo hàm tại x = 5 nhưng
hàm số vẫn xác định tại x = 5.Chưa đủ,
y
còn phải đổi dấu khi x đi qua 5. Tuy nhiên trong trường hợp
này, hàm số không xác định khi
( )
4;5x−
nên x = 5 không là điểm cực trị.

Trang 102
Câu 48: Chọn C.
( ) ( )
2
2 1 2 1 ,y x m x m
= − − + −
hàm số đồng biến trên
0yx
( ) ( ) ( )( )
2
1 2 1 0 1 3 0 1 3.m m m m m
= − − − − −
Câu 49: Chọn A..
2
3
,
4
ABC
Sa=
do đó
23
.
36
. 2 .
44
ABC A B C
V a a a
==
Câu 50: Chọn B.
1
2 ( ) 1 0 ( ) .
2
f x f x+ = = −
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số
()y f x=
cắt đường thẳng
1
2
y =−
tại 3 điểm phân biệt.
ĐỀ 58
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1.Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
2u =−
và công sai
3d =
. Tìm số hạng
10
u
.
A.
9
10
2.3u =−
. B.
10
25u =
. C.
10
28u =
. D.
10
29u =−
.
Câu 2.Cho các số thực dương
x
,
y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(
)
2
3
22
4
4
xy
P
x x y
=
++
A.
max 1P =
. B.
1
max
10
P =
. C.
1
max
8
P =
. D.
1
max
2
P =
.
Câu 3.Cho khối tứ diện
ABCD
có thể tích bằng
V
, thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các cạnh của
tứ diện
ABCD
bằng
V
. Tính tỉ số
V
V
. A.
1
2
V
V
=
. B.
1
8
V
V
=
. C.
1
4
V
V
=
. D.
3
4
V
V
=
.
Câu 4.Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 5.Gọi
( )
P
là đường Parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 2 2
1
4
y x mx m= − +
. Gọi
0
m
là giá trị để
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 24A
. Hỏi
0
m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
10; 15
. B.
( )
6; 1−
. C.
( )
2; 10−
. D.
( )
8; 2−
.
Câu 6.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3
2
61y x x m x= − + −
có
5
điểm cực trị.
A.
11
. B.
15
. C.
6
. D.
8
.
Câu 7.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây.
A.
42
23y x x= − − −
. B.
42
23y x x= + −
.
C.
42
3y x x= − −
. D.
42
23y x x= − −
.
Câu 8.Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng đáy bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
.a
A.
3
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
O
x
y
1
1−
3−
2−
2

Trang 103
Câu 9.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
1
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Tính khoảng cách từ
B
đến
( )
.SCD
A.
1
. B.
21
3
. C.
2
. D.
21
7
.
Câu 10.Giải phương trình
sin 1
2
x
=
.
A.
4,x k k
= +
. B.
2,x k k
=
. C.
2,x k k
= +
. D.
2,
2
x k k
= +
.
Câu 11.Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. C. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
B. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Câu 12.Có 10 tấm bìa ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”.
Một người xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ NƠI NÀO CÓ
Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
A.
1
40320
. B.
1
10
. C.
1
3628800
. D.
1
907200
.
Câu 13.Tìm tất cả các giá trị
m
để hàm số
( )
32
2 1 2
3
m
y x mx m x= − + − −
nghịch biến trên tập xác định của nó.
A.
0m
. B.
1m −
. C.
2m
. D.
0m
.
Câu 14.Cho hàm số
( )
3 1 khi 0
1 2 1
khi 0
x a x
fx
x
x
x
+ −
=
+−
. Tìm tất cả giá trị của
a
để hàm số đã cho liên tục trên
.
A.
1a =
. B.
3a =
. C.
2a =
. D.
4a =
.
Câu 15.Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
21
1
x
y
x
−
=
+
. A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16.Gọi
a
là giá trị nhỏ nhất của
( )
3 3 3 3
log 2.log 3.log 4...log
9
n
n
fn=
với
n
và
2n
. Hỏi có bao
nhiêu giá trị của
n
để
( )
f n a=
. A. 2 B. 4 C. 1 D. vô số
Câu 17.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
1 sinyx=−
. B.
sinyx=
. C.
cos
3
yx
=+
. D.
sin cosy x x=+
.
Câu 18.Cho tứ diện
ABCD
và các điểm
M
,
N
xác định bởi
23AM AB AC=−
;
DN DB xDC=+
. Tìm
x
để các véc tơ
AD
,
BC
,
MN
đồng phẳng. A.
1x =−
. B.
3x =−
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Câu 19.Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
,
3SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
. A.
3
35
24
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
2
6
a
V =
. D.
3
2
2
a
V =
.
Câu 20.Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
với
AB a=
,
2BC a=
. Điểm
H
thuộc
cạnh
AC
sao cho
1
3
CH CA=
,
SH
là đường cao hình chóp
.S ABC
và
6
3
a
SH =
. Gọi
I
là trung điểm
BC
.
Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua
H
và vuông góc với
AI
.
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
6
a
. C.
2
3
3
a
. D.
2
3
6
a
.
Câu 21.Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị
( )
y f x
=
cắt trục
Ox
tại ba điểm có hoành độ
abc
như hình vẽ.

Trang 104
Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra?
A.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
. B.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
. D.
( ) ( ) ( )
f c f b f a
Câu 22.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
( )
1m
như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm
rồi
gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
( )
mx
, sao
cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm
giá trị của
x
để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
A.
2
4
x =
. B.
2
3
x =
. C.
22
5
x =
. D.
1
2
x =
Câu 23.Cho hàm số
42
1y x x= − +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có
1
điểm cực đại và
2
điểm cực tiểu. B. Hàm số có
2
điểm cực đại và
1
điểm cực tiểu.
C. Hàm số có
1
điểm cực trị. D. Hàm số có
2
điểm cực trị.
Câu 24.Một lô hàng gồm
30
sản phẩm tốt và
10
sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên
3
sản phẩm. Tính xác suất để
3
sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt. A.
135
988
. B.
3
247
. C.
244
247
. D.
15
26
Câu 25.Đa diện đều loại
5,3
có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều
Câu 26.Cho hàm số
3
3.y x x=−
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1− −
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; ).− +
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1− −
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1−
.
Câu 27.Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
2 1 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = + +
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Câu 28.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos sin 1.
2
x
yx= + +
A.
1 2 3.−
B.
2 5 3
.
2
−
C.
1.−
D.
2 3 3
.
2
−
Câu 29.Có
5
nhà toán học nam,
3
nhà toán học nữ và
4
nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm
3
người cần
có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Câu 30.Cho hàm số
( )
( )
2
11y x x x= − +
có đồ thị
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
C
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt. B.
( )
C
không cắt trục hoành.
C.
( )
C
cắt trục hoành tại
2
điểm phân biệt. D.
( )
C
cắt trục hoành tại
1
điểm.
Câu 31.Với
,2nn
và thỏa mãn
2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 1 9
...
5
n
C C C C
+ + + + =
. Tính giá trị của biểu thức
( )
53
2
4!
nn
CC
P
n
+
+
=
−
.
A.
61
90
. B.
59
90
. C.
29
45
. D.
53
90
.
Câu 32.Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
O
x
y
a
b
c

Trang 105
Câu 33.Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
y f x=
biết
( )
( )
( )
2018
2
12f x x x x
= − +
. A.
2
. B.
3
C.
4
.
D.
1
.
Câu 34.Cho đồ thị hàm số
( )
23
:
1
x
Cy
x
−+
=
−
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
và đường thẳng
3yx=−
. A.
3yx= − +
và
1yx= − −
. B.
3yx= − −
và
1yx= − +
.
C.
3yx=−
và
1yx=+
. D.
3yx= − +
và
1yx= − +
.
Câu 35.Gọi
K
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
sin2 2sin 2
4
x x m
+ + − =
có
đúng hai nghiệm thuộc khoảng
3
0;
4
. Hỏi
K
là tập con của tập hợp nào dưới đây?
A.
22
;
22
−
. B.
( )
1 2; 2−
. C.
2
2;
2
−
. D.
2
;2
2
−
.
Câu 36.Cho lăng trụ
.ABC A B C
có các mặt bên là hình vuông cạnh
a
. Gọi
D
,
E
lần lượt là trung điểm các
cạnh
BC
,
AC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
và
DE
theo
a
.A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
.
D.
3a
.
Câu 37.Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
( )
8
3
1xx−
A.
28−
B.
70
C.
56−
. D.
56
.
Câu 38.Các thành phố
A
,
B
,
C
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
chỉ một lần?
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Câu 39.Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
−
=
+ − −
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 40.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
yx
x
=−
trên
1;3
A.
9
. B.
2
. C.
28
. D.
0
.
Câu 41.Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
.
Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và
( )
ABCD
bằng
45
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB AD
. Tính thể tích
khối chóp
.S CDMN
theo
a
. A.
3
5
8
a
. B.
3
8
a
. C.
3
5
24
a
. D.
3
3
a
.
Câu 42.Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
2
1
xx
y
x
+
=
−
A.
22yx= − −
. B.
22yx=+
. C.
22yx=−
. D.
22yx= − +
.
Câu 43.Tìm cực đại của hàm số
2
1y x x=−
. A.
1
2
B.
1
2
−
. C.
1
2
−
. D.
1
2
.
Câu 44.Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong
6
vị trí với khả
năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác
nhau.
A.
5
36
. B.
5
9
. C.
5
54
. D.
1
36
.
Câu 45.Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh
SA x=
còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng
2
. Tính thể tích
V
lớn
nhất của khối chóp
.S ABCD
. A.
1V =
B.
1
2
V =
. C.
3V =
. D.
2V =
.
A
B
C

Trang 106
Câu 46.Giải phương trình
cos 3sin
0
2sin 1
xx
x
−
=
−
.
A.
5
2 , .
6
x k k
= − +
B.
5
,.
6
x k k
= − +
C.
2 , .
6
x k k
= +
D.
,.
6
x k k
= +
Câu 47.Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cạnh
AA
hợp với
BC
một
góc
60
và khoảng cách giữa chúng bằng
,a
2B C a
=
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
:a
A.
3
.
2
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
.
4
a
Câu 48.Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
và tam giác
SAB
vuông cân tại
S
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 49.Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất. B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3.−
Câu 50.Cho hình chóp
.S ABC
có
AB AC=
,
SAC SAB=
. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
SA
và
.BC
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.Chọn B. Ta có
10 1
9u u d=+
2 9.3 25= − + =
.
Câu 2.Chọn C.
(
)
2
2
33
2
22
4
4
4
1 1 4
y
xy
x
P
x x y
y
x
==
++
++
( )
,0xy
.
Đặt
2
14
y
t
x
=+
,
1t
. Khi đó biểu thức trở thành
( )
( )
2
3
1
1
t
Pt
t
−
=
+
với
1t
.
( )
( )
2
4
23
03
1
tt
P t t
t
− + +
= = =
+
.
Bảng biến thiên:

Trang 107
Vậy
( )
1
max 3
8
PP==
.
Câu 3.Chọn A. Ta có
1
..
8
AEJF AEJF
ABCD
VV
AE AJ AF
V V AB AC AD
= = =
.
Tương tự:
1
8
BIGE
V
V
=
,
1
8
CIHJ
V
V
=
,
1
8
DHGF
V
V
=
.Vậy:
1
1 4.
8
V
V
=−
1
2
=
.
Câu 4.Chọn D.Hình 3 không phải là hình đa diện, vì tồn tại hai cạnh của đa
giác đáy không phải là cạnh chung của hai mặt của hình.
Câu 5.Chọn C. Tập xác định
D =
.
3
'2y x mx=−
.
Vì
2
0
'
2
0
x
y
x m
=
=
=
nên hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
0y
=
có ba nghiệm
phân biệt. Điều này tương đương
0m
.Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là:
( )
2
0; ,Am
( )
2 ;0 ,Bm
( )
2 ;0Cm−
.
Nhận xét: Parabol
( )
P
đi qua ba điểm
,A
,B
C
có dạng
2
y ax b=+
(vì hai điểm
B
và
C
đối xứng qua trục
tung). Suy ra
( )
P
có phương trình là
22
1
2
y mx m= − +
.
Vì
( )
P
đi qua
( )
2; 24A
nên
2
2 24 0mm− − =
6
4
m
m
=
=−
0
6mm = =
(thỏa điều kiện
0m
).
Câu 6.Chọn A.Hàm số
3
2
61y x x m x= − + −
có
5
điểm cực trị khi hàm số
32
61y x x mx= − + −
có hai điểm
cực trị có hoành độ dương
phương trình
2
3 12 0y x x m
= − + =
có hai nghiệm dương phân biệt.
Điều kiện:
0 36 3 0
0 0 0 12
0 4 0
m
P m m
S
−
.Vì
m
nguyên nên có
11
giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7.Chọn D. Từ đồ thị ta có: Hàm số có
3
điểm cực trị nên loại A, B.
Hàm số có
1x =
là điểm cực trị nên Chọn D.
Câu 8.Chọn A. Vì
( )
AA ABC
⊥
nên góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng đáy
là
60A CA
=
.
tan60 3.AA a a
= =
Vậy
.
23
33
. 3 .
44
ABC A B C
aa
Va
==
Câu 9.Chọn D. Gọi
H
,
M
lần lượt là trung điểm của
AB
và
CD
suy ra
1HM =
,
3
2
SH =
và
7
2
SM =
.
.
A
B
C
A
B
C
60
A
B
C
D
E
F
I
H
G
J

Trang 108
Vì tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABCD
nên
( )
SH ABCD⊥
.
Cách 1:
.
1 1 3 3
..
3 2 2 12
S BCD
V ==
.
Khoảng cách từ
B
đến
( )
SCD
là
( )
( )
.
3
21
,
7
17
.1.
3
4
22
S BCD
SCD
V
d B SCD
S
= = =
.
Cách 2: Vì
//CAB D
nên
( )
//AB SCD
. Do đó
( )
( )
( )
( )
;;d B SCD d H SCD HK==
với
HK SM⊥
trong
SHM
.Ta có:
2 2 2
111
HK SH HM
=+
21
7
HK=
.
Câu 10.Chọn A.Ta có
sin 1 2 4 ,
2 2 2
xx
k x k k
= = + = +
.
Vậy nghiệm của phương trình là
, .4x k k
= +
Câu 11.Chọn D. Hình lập phương, hình hộp có các mặt song song với nhau.
Câu 12.Chọn D.Số phần tử của không gian mẫu là
( )
10!n =
Gọi
A
là biến cố xếp các tấm bìa được dòng chữ “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
Chú ý rằng có hai chữ “NƠI” và hai chữ “CÓ”, nên để tính
( )
nA
, ta làm như sau:
-Có
1
2
C
cách chọn một chữ “NƠI” và đặt vào đầu câu
-Có
1
2
C
cách chọn một chữ “CÓ” và đặt vào vị trí thứ ba
-Các vị trí còn lại chỉ có một cách đặt chữ
Vậy
( )
11
22
.14.n A C C ==
, nên
( )
4 4 1
.
10! 3628800 907200
PA= = =
Câu 13.Chọn A.Tập xác định
D =
Trường hợp
1
:
0m =
.Hàm số trở thành
2yx= − +
nghịch biến trên
0m=
thỏa mãn.
Trường hợp
2
:
0m
.
2
2 2 1y mx mx m
= − + −
Hàm số nghịch biến trên tập xác định
0,yx
.(Dấu
''=
xảy ra tại hữu hạn điểm trên )
ĐK:
0
0
m
( )
2
0
2 1 0
m
m m m
− −
2
0
0
m
mm
− +
0
0
1
0
m
m
m
m
.
Kết hợp cả
2
trường hợp ta được
0m
Câu 14.Chọn C. Tập xác định
D =
.Ta có: Hàm số liên tục trên các khoảng
( )
;0−
và
( )
0;+
.
( ) ( )
00
lim lim 3 1 1.
xx
f x x a a
−−
→→
= + − = −
( )
0 0 0
1 2 1 2
lim lim lim 1.
1 2 1
x x x
x
fx
x
x
+ + +
→ → →
+−
= = =
++
;
( )
0 1.fa=−
Hàm số liên tục trên
Hàm số liên tục tại điểm
0 1 1 2.x a a= − = =
Câu 15.Chọn C. Tập xác định
D =
.Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Vì
lim 0
x
y
→
=
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
0.y =
Vậy đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
Câu 16.Chọn A.
( )
9 9 9 9
3 3 3 3
3 3 3 3
log 2.log 3.log 4...log
1
log 2.log 3.log 4...log
99
n
n
f n n==
Ta có:- Nếu
( )
( )
9 9 9 9 9
88
3 3 3 3 3
1
2 3 0 log 1 log 2.log 3.log 4...log 3
9
n k f n n f =
S
A
B
C
D
M
H
K

Trang 109
- Nếu
( ) ( ) ( )
9
9 9 8 9 8
3
3 3 3 .log 3 3n f f f= = =
- Nếu
( )
( ) ( ) ( )
9 9 9
9 9 9 9
3 3 3
3 log 1 3 .log 3 1 ...log 3n n f n f n f = +
Từ đó suy ra
( )
( ) ( )
98
3 3Min f n f f==
.
Câu 17.Chọn B. TXĐ:
D =
.
:x D x D x D −
( )
1
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
sin sin sinf x x x x f x− = − = − = =
( )
2
.
Từ
( )
1
và
( )
2
suy ra hàm số
sinyx=
là hàm chẵn.
Câu 18.Chọn C. Ta có
( )
32MN MA AD DN AC AB AD DB xDC= + + = − + + +
.
( )
3 3 2 2AD DC AD DB AD DB xDC= + − − + + +
( ) ( )
2 3 2 3AD DB x DC AD BC CD x DC= − + + = + + + +
( )
22AD BC x DC= + + +
.
Ba véc tơ
AD
,
BC
,
MN
đồng phẳng khi và chỉ khi
2 0 2xx+ = = −
.
Câu 19.Chọn C. Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
O
là chân đường cao hạ từ
S
xuống mặt phẳng
( )
ABC
.
Ta có
2
3 3 3
;
4 2 3
ABC
a a a
S AM AO= = =
.
Xét tam giác vuông
SAO
có
22
26
3
a
SO SA AO= − =
.
Vậy
23
.
1 3 2 6 2
..
3 4 3 6
S ABC
a a a
V ==
.
Câu 20.Chọn B. Cách 1: Gọi
( )
là mặt phẳng đi qua
H
và vuông góc với
AI
.
Vì
( )
,SH ABC⊥
( )
AI ABC
nên
( )
SH
.
Ta có
AI AB BI a= = =
nên
ABI
là tam giác đều. Gọi
M
là trung điểm
AI
, ta được
( )
1BM AI⊥
. Từ đây suy ra
( )
// BM
(vì cùng vuông góc
AI
).Trong
( )
ABC
dựng
//HN BM
với
N BC
, ta suy ra
( ) ( )
ABC HN
=
.
Từ đó, thiết diện của mặt phẳng
( )
và hình chóp là
SHN
.
Xét
ABP
vuông có:
2 2 3
cos30
cos30 3
3
1 2 3 3
sin30
.
2 3 3
AB a a
AB
BP
BP
AP
aa
AP
BP
= = =
=
=
==
.
Dễ thấy
3AC a=
3
33
AC a
CH = =
. Vậy
H
là trung điểm của
CP
HN
là đường trung bình của
CBP
hay
NI
13
23
a
HN BP = =
.
Xét tam giác vuông
( )
90SHN H =
:
2
1 1 6 3 2
.
2 2 3 3 6
SHN
a a a
S HS HN= = =
.
Cách 2: Tam giác
ABI
đều
30IAH =
.Áp dụng định lí côsin trong
AHI
có
3
a
IH =
S
A
B
C
IN
P
H
M
S
A
B
C
M
O

Trang 110
Vậy
2
2
2
2
22
4
3
3
a
AH
a
HI
AI a
=
=
=
suy ra
AIH
vuông đỉnh
I
hay
HI AI⊥
. Phần tiếp theo giống cách 1.
Câu 21.Chọn C.
Cách 1. Dùng bảng biến thiên kết hợp các phương án để loại trừ.
Từ đồ thị của
( )
y f x
=
ta có bảng biến thiên như sau
Từ bảng biến thiên ta có
( ) ( ) ( ) ( )
,f a f b f c f b
(
( )
fb
là số nhỏ nhất) nên phương án C có thể xảy ra.
Cách 2. Dùng diện tích hình phẳng
Đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên các đoạn
;ab
và
;bc
, lại có
( )
fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
.
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
0
y f x
y
xa
xb
=
=
=
=
là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
dd
bb
b
a
aa
S f x x f x x f x f a f b
= = − = − = −
.Vì
( ) ( )
1
0S f a f b
( )
1
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
0
y f x
y
xb
xc
=
=
=
=
là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
dd
cc
c
b
bb
S f x x f x x f x f c f b
= = = = −
.
( ) ( )
2
0S f c f b
( )
2
.
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
S S f a f b f c f b f a f c − −
( )
3
.
Từ
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
suy ra
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
Câu 22.Chọn C. Từ hình vuông ban đầu ta tính được
11
2
,
22
xx
OM S M S O OM
−
= = − =
. (
02x
)
Khi gấp thành hình chóp
.S ABCD
thì
1
SS
nên ta có
1
SM S M=
. Từ đó
22
2 2 2
2
x
SO SM OM
−
= − =
.
(Điều kiện
2
0
2
x
)
Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
2 4 5
.
1 1 1
. 2 2 2 2 2 2
3 6 6
S ABCD ABCD
V S SO x x x x= = − = −
.
S
S
A
B
D
M
O
1
S
C
A
B
C
D
O
x
M

Trang 111
Ta thấy
SABCD
V
lớn nhất khi
( )
45
2 2 2 ,f x x x=−
2
0
2
x
đạt giá trị lớn nhất
Bảng biến thiên
Ta có
( )
( )
3 4 3
8 10 2 2 4 5 2f x x x x x
= − = −
;
( )
0
0
22
5
x
fx
x
=
=
=
Vậy:
.S ABCD
V
lớn nhất khi và chỉ khi
22
5
x =
Câu 23.Chọn A.Ta có
3
42y x x
=−
;
0
0
2
2
x
y
x
=
=
=
Ta có bảng biến thiên sau
Vậy: hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực
đại.Nhận xét: Có thể giải nhanh bài toán như sau
Hàm số đã cho là hàm trùng phương có
0, 0ab
nên
có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Câu 24.Chọn C.Chọn ra ba sản phẩm tùy ý có
3
40
9880C =
cách chọn.Do đó
( )
9880n =
.Gọi
A
là
biến cố có ít nhất
1
sản phẩm tốt. Khi đó
A
là biến cố 3
sản phẩm không có sản phẩm tốt.
( )
3
10
120n A C==
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
( )
120 244
1 1 1
9880 247
nA
AA
n
= − = − = − =
PP
.
Câu 25.Chọn D.
Câu 26. Chọn D.Ta có
2
3 3 0 1y x x
= − = =
.Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
Câu 27.Chọn A.Ta có
1
2
(*)
2 2 2 2
nn
nn
uu
nn
+
+
=+
++
Đặt
a lim ,
n
u=
trong biểu thức
(*)
cho
n → +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =
❖Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được
1
n
u
với mọi
*n
, nên dãy
( )
n
u
bị chặn dưới.
Khi đó ta cũng có
1
..
22
.
2 2 2 2 2 2 2 2
n
nn n
n
nu nu
nn
u u u
n n n n
+
++
= + + =
+ + + +
nên dãy
( )
n
u
là dãy giảm.
Vậy, dãy
( )
n
u
có giới hạn (Học sinh cần chú ý tính chất: một dãy giảm và bị chặn dưới, hoặc tăng và bị chặn trên,
thì có giới hạn).Đặt
lim ,
n
au=
trong biểu thức
(*)
cho
n → +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =

Trang 112
Câu 28. Chọn D. Nhận xét: Hàm số tuần hoàn với chu kì
4T
=
nên ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN của hàm số
trên
2 ;2
−
.Ta có
sin cos
2
x
yx
= − +
;
2
sin 1
2
0 sin 1 2sin 0
1
2 2 3
sin
5
22
3
x
x
xx
yx
x
x
=−
=−
= − + − = =
=
=
(do
2 ;2x
−
)
( ) ( ) ( )
2 2cos sin 2 1 1y
− = − + − + = −
;
( ) ( ) ( )
2 2cos sin 2 1 1y
= + + = −
( ) ( )
2cos sin 1 1
2
y
− = − + − + =
;
3 2 3 3
2cos sin 1 3 1
3 6 3 2 2
y
+
= + + = + + =
5 5 5 3 2 3 3
2cos sin 1 3 1
3 6 3 2 2
y
−
= + + = − − + =
.Vậy
5 2 3 3
min .
32
yy
−
==
Câu 29.Chọn B. Ta có các trường hợp sau:
TH1: Chọn được
1
nhà vật lý nam, hai nhà toán học nữ có
12
43
12CC =
cách chọn.
TH2: Chọn được
1
nhà vật lý nam, một nhà toán học nữ và một nhà toán học nam có
1 1 1
4 3 5
60C C C =
cách chọn.
TH3: Chọn được
2
nhà vật lý nam, một nhà toán học nữ có
21
43
18CC =
cách chọn.
Vậy, có
12 60 18 90+ + =
cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 30.Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
( )
C
với trục
:Ox
( )
( )
( )
2
0
1 1 0
1
x
x x x C
x
=
− + =
=
cắt
Ox
tại hai điểm phân biệt.
Câu 31.Chọn B.Ta có
2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 1 9
...
5
n
C C C C
+ + + + =
( )
2 !2!
0!2! 1!2! 2!2! 9
...
2! 3! 4! ! 5
n
n
−
+ + + + =
( )
1 1 1 1 9
2! ...
1.2 2.3 3.4 1 5nn
+ + + + =
−
1 1 1 1 1 1 1 9
2! 1 ...
2 2 3 3 4 1 5nn
− + − + − + + − =
−
1 9 1 1
2! 1
5 10nn
− = =
10n =
.
( )
53
2
4!
nn
CC
P
n
+
+
=
−
53
10 12
6!
CC+
=
59
90
=
Câu 32.Chọn C. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
,
S
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CA
,
AD
,
DC
,
BD
2
Các mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều
ABCD
là:
( )
ABR
,
( )
BCQ
,
( )
CAS
,
( )
ADN
,
( )
DCM
,
( )
BDP
.
Vậy tứ diện đều có
6
mặt phẳng đối xứng.
Câu 33.Chọn B. Ta thấy phương trình
( )
0fx
=
có
3
nghiệm phân biệt là
0, 1, 1x x x= = = −
và
( )
fx
liên
tục đổi dấu qua
3
nghiệm đó nên hàm số có
3
điểm cực
trị.
Câu 34.Chọn B.Ta có
23
1
x
y
x
−+
=
−
( )
2
1
1
y
x
−
=
−
1x

Trang 113
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
3yx=−
và đồ thị
( )
23
:
1
x
Cy
x
−+
=
−
là nghiệm phương
trình:
23
3
1
x
x
x
−+
=−
−
( )
1
2
20xx−=
0
2
x
x
=
=
Với
03xy= = −
,
( )
01y
=−
, phương trình tiếp tuyến tại giao điểm
( )
0; 3A −
là
3yx= − −
Với
21xy= = −
,
( )
21y
=−
, phương trình tiếp tuyến tại giao điểm
( )
2; 1B −
là
1yx= − +
.
Câu 35.Chọn C.Cách 1: Đặt
2sin sinx cos
4
t x x
= + = +
,
2; 2t
−
.
Suy ra
2
1 sin2tx=+
2
3t t m+ − =
.Xét hàm số
( )
2
3y f t t t= = + −
,
2; 2t
−
( )
21f t t
=+
;
( )
0ft
=
1
2
t =−
2; 2
−
Phương trình
sin2 2sin 2
4
x x m
+ + − =
có đúng hai nghiệm thuộc khoảng
3
0;
4
Phương trình
2
3t t m+ − =
có đúng một nghiệm
( )
1; 2t
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
( )
1; 2 1K = − −
2
2;
2
−
Cách 2 : Xét hàm số
( )
sin2 2sin 2
4
f x x x
= + + −
với
3
0;
4
x
.
Ta có
( )
2cos2 2 cos
4
f x x x
= + +
, vậy
( )
0 2cos2 2 cos 0
4
f x x x
= + + =
( )
( )
( )
22
3
0;
cos sin 0
44
2 cos sin cos sin 0
2 cos sin 1 0
2 2sin 1 0 *
4
x
xx
x x x
xx
x
x
=
−=
− + − =
+ + =
+ + =
Vì trong khoảng
3
0;
4
thì
sin
4
0x
+
nên phương trình
( )
*
vô nghiệm trên
3
0;
4
. Lập bảng biến
thiên
Vậy để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trên khoảng
3
0;
4
thì
( )
2
2;1; 2
2
1m
−
−
−
.

Trang 114
Câu 36.Chọn B. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó
3
,
2
a
CI =
( )
CI ABB A
⊥
Gọi
H
là trung điểm của
IB
. Vì
//DH CI
nên
( )
DH ABB A
⊥
Vì
// //
1
2
ID AC A E
ID AC A E
==
nên tứ giác
AEDI
là hình bình hành, suy ra
( )
//DE A I ABB A
. Ta có
( )
//DE ABB A
.Vậy
( ) ( )
( )
3
,,
24
CI a
d AB DE d D ABB A DH
= = = =
Câu 37.Chọn C- Số hạng tổng quát của khai triển là:
( ) ( )
33
88
.1
kk
k k k
x C x C x
+
− = −
- Số hạng chứa
6
x
: khi
3 6 3kk+ = =
- KL: hệ số cần tìm là
( )
3
3
8
1 56C − = −
.
Câu 38.Chọn A.Hai giai đoạn- Chọn đường từ
A
đến
B
: có 4 cách- Chọn đường từ
B
đến
C
: có 2 cách
KL: vậy theo quy tắc nhân có tất cả
4 2 8=
cách
Câu 39.Chọn D.Ta có
4 3 1 3 5 0 4 3 1 3 5x x x x+ − − = + = +
( ) ( )
2
2
5
3 5 0
1
3
16 3 1 3 5
9 18 9 0
x
x
x
xx
xx
+
−
=
+ = +
− + =
.TXĐ:
1
; \ 1
3
D
= − +
- Tìm TCĐ:
( )
( )
( )
2
11
1 4 3 1 3 5
lim lim
91
xx
x x x
y
x
−−
→→
− + + +
=
−−
( )
1
4 3 1 3 5
lim
91
x
xx
x
−
→
+ + +
= = +
−−
Vậy đồ thị hàm số có
1
tiệm cận đứng. - Tìm TCN: Xét
11
lim lim
3
4 3 1 3 5
xx
x
y
xx
→+ →+
−−
==
+ − −
.
Vậy đồ thị hàm số có
1
tiệm cận ngang là
1
3
y =−
.KL: Đồ thị của hàm số có
2
tiệm cận.
Câu 40.Chọn D.
\0D =
.
2
1
10y
x
= +
nên hàm số tăng trên từng khoảng xác định
( )
;0−
và
( )
0;+
;
do đó tăng trên
1;3
. Vậy
( )
1;3
min 1 0yy==
.
Câu 41.Chọn C. Ta có
( ) ( )
SBC ABCD BC=
,
( )
BC SAB BC SB⊥ ⊥
,
AB BC⊥
nên góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và
( )
ABCD
là
SBA
.
Do đó
0
tan45SA AB a==
.
Mặt khác
2 2 2
2
5
8 4 8
MNDC ABCD AMN BMC
a a a
S S S S a= − − = − − =
.
Vậy
23
.
1 1 5 5
. . . .
3 3 8 24
S CDMN CDMN
aa
V S SA a= = =
.
Câu 42.Chọn B.
( )
2
2
22
1
xx
y
x
−−
=
−
,
1 3 4 2 3
0
1 3 4 2 3
xy
y
xy
= + = +
=
= − = −
Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
( )
1 3;4 2 3A ++
và
( )
1 3;4 2 3B −−
. Đường thẳng qua hai điểm
cực trị có vectơ chỉ phương là
( )
2 3;4 3BA =
nên có vectơ pháp tuyến là
( )
2; 1−
. Suy ra phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2 2 0xy−+=
hay
22yx=+
.
S
A
B
C
D
N
M
A
B
C
A
B
C
E
D
H
I

Trang 115
*Cách khác: Đường thẳng qua hai điểm cực trị có phương trình là
( )
( )
2
2
22
1
xx
yx
x
+
= = +
−
.
Câu 43.Chọn D.Tập xác định là
1;1−
.Ta có
2
2
22
12
1
11
xx
y x x
xx
−−
= − + =
−−
;
2
0
2
yx
= =
Bảng biến thiên
Ta thấy cực đại của hàm số là
1
2
.
Câu 44.Chọn B.Số phần tử của không gian mẫu là
( )
1 1 1 3
666
6n C C C = =
Gọi A là biến cố “trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe
dừng lại ở ba vị trí khác nhau”
Số phần tử thuận lợi cho biến cố
A
là
( )
1 1 1
6 5 4
n A C C C=
Vậy xác suất của biến cố
A
là
( )
( )
( )
1 1 1
6 5 4
111
666
5
9
nA
C C C
A
n C C C
= = =
P
Câu 45.Chọn D. Gọi
O
là giao điểm của
AC
và
BD
. Ta có:
BAD BSD BCD = =
nên
AO SO CO==
1
2
SO AC=
SAC
vuông tại
S
.Do đó:
2 2 2
4AC SA SC x= + = +
22
22
4 12
4
42
xx
OD AD AO
+−
= − = − =
2
12BD x = −
,
0 2 3x
. Ta thấy:
( )
BD AC
BD SAC
BD SO
⊥
⊥
⊥
Trong
SAC
hạ
SH AC⊥
. Khi đó:
( )
SH AC
SH ABCD
SH BD
⊥
⊥
⊥
2 2 2
1 1 1
SH SA SC
=+
2 2 2
. 2.
4
SA AC x
SH
SA SC x
= =
++
2 2 2
.
2
1 1 2 1
. 4. 12 . . . 12
3 2 3
4
S ABCD
x
V x x x x
x
= + − = −
+
22
1 12
2
32
xx+−
=
Dấu
""=
xảy ra khi
22
12 6x x x= − =
.
Câu 46. Chọn A. Điều kiện
2
1
6
sin , .
5
2
2
6
xk
xk
xk
+
+
Với điều kiện trên ta có
13
cos 3sin 0 cos sin 0.
22
x x x x− = − =
os 0 ,
3 3 2 6
c x x l x l l
+ = + = + = +
Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là
5
2 , .
6
x k k
= − +
Câu 47.Chọn B. Vì
//CC AA
nên góc giữa
AA
và
BC
là góc giữa
'CC
và
BC
và là góc
o
60B CC
=
0
0
S
A
B
C
D
O
H
a
a
x

Trang 116
Trong
B C C
:
o
o
3
sin60
.2 3
2
'
1
cos60
' .2
'
2
BC
B C a a
BC
CC
CC a a
BC
=
==
=
==
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
BC
, khi đó
( ) ( )
,.AH BCC B d AA B C AH a
⊥ = =
3
.
1 1 3
. . . 3. .
2 2 2
ABC A B C ABC
a
V S AA AH BC AA a a a
= = = =
Câu 48.Chọn B. Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Khi đó:
( ) ( )
( ) ( )
( )
SH AB
SAB ABC SH ABC
SAB ABC AB
⊥
⊥ ⊥
=
Vì
SAB
vuông tại
S
nên
1
22
a
SH AB==
.Vậy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 2 24
S ABC ABC
a a a
V S SH
= = =
Câu 49.Chọn C.Tại
0x =
và
1x =
ta có
y
đổi dấu và
y
tồn tại nên hàm số đã cho có
hai điểm cực trị.
Câu 50. Chọn D. Cách 1:Ta có
( )
. . . . . .cos . .cos 0.AS BC AS AC AB AS AC AS AB AS AC SAC AS AB SAB= − = − = − =
Do đó số đo của góc giữa hai đường thẳng
SA
và
BC
bằng
90 .
Cách 2: Vì
AB AC=
,
SAC SAB=
nên
SAC SAB=
, suy ra
SB SC=
, nên hai tam
giác
ABC
và
SBC
là tam giác cân. Gọi
H
là trung điểm
BC
, ta có
( )
AH BC
SAH BC
SH BC
⊥
⊥
⊥
. Vậy
SA BC⊥
.
ĐỀ 59
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1.Giá trị lớn nhất của hàm số
3
35y x x= − +
trên đoạn
3
0;
2
là:
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
31
8
.
Câu 2.Biết đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
−
=
+
cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tính diện tích
S
của
tam giác
OAB
. A.
1
12
S =
. B.
1
6
S =
. C.
3S =
. D.
6S =
.
Câu 3.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A.
42
2.y x x= − +
B.
42
2.y x x=−
C.
2
2.y x x= − +
D.
32
2 1.y x x x= + − −
S
A
B
C
H
S
A
B
C
H
A
C
B
A
C
B
H

Trang 117
Câu 4.Rút gọn biểu thức
1
6
3
.P x x=
với
0x
.
A.
2
Px=
. B.
Px=
. C.
1
8
Px=
. D.
2
9
Px=
.
Câu 5.Cho
33
02
( )d , ( )d .f x x a f x x b==
Khi đó
2
0
( )df x x
bằng:
A.
ab−−
. B.
ba−
. C.
ab+
. D.
ab−
.
Câu 6.Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2 2 3
( 2) ( 2)f x x x x
= − +
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
(1;2; 3), ( 3;2;9)AB−−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là A.
3 10 0xz+ + =
. B.
4 12 10 0xz− + − =
. C.
3 10 0xy− + =
. D.
3 10 0xz− + =
.
Câu 8.Cho
, 0; , 1a b a b
và
,xy
là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
. B.
log .log log
b a b
a x x=
. C.
11
log
log
a
a
xx
=
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Câu 9.Biết đồ thị
()C
của hàm số
2
23
1
xx
y
x
−+
=
−
có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị
()C
cắt trục hoành tại điểm
M
có hoành độ
M
x
bằngA.
12
M
x =−
. B.
2
M
x =−
. C.
1
M
x =
.D.
12
M
x =+
.
Câu 10.Cho tứ diện
.O ABC
có
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
H
là hình chiếu của
O
trên mặt
phẳng
()ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.
H
là trọng tâm tam giác
ABC
. B.
H
là trung điểm của
BC
.
C.
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. D.
H
là trung điểm của
AC
.
Câu 11.Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
M
và
N
lần lượt là trung điểm của
AD
và
SD
. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
MN
và
SC
bằng A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 12.Cho hàm số
2
23
3
xx
y
++
=
. Tìm khẳng định đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Hàm số luôn nghịch biến trên
.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
( )
;1− −
.
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
( )
;1− −
.
Câu 13.Cho hàm số
xa
y
bx c
−
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tính giá trị của biểu thức
P a b c= + +
A.
3P =−
. B.
1P =
. C.
5P =
D.
2P =
.
Câu 14.Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
( ) ( )
2
44
2log 3 log 5 0xx− + − =
là:
A.
8
. B.
82+
. C.
82−
. D.
42+
.
Câu 15.Tìm tập nghiệm của bất phương trình
13
2017 2017
2018 2018
xx− − +
.

Trang 118
A.
( )
2;+
. B.
( )
;2−
. C.
)
2;+
. D.
(
;2−
.
Câu 16.Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào
vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
2,1%
/kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi
phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất
0,65%
/tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn
đến nghìn đồng) sau 5 năm. A.
98217000
đồng. B.
98215000
đồng. C.
98562000
đồng.
D.
98560000
đồng.
Câu 17.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi
H
hình chiếu vuông góc của
(2;0;1)M
lên đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z−−
= =
. Tìm tọa độ điểm
H
.
A.
(2;2;3)H
. B.
(0; 2;1)H −
. C.
(1;0;2)H
. D.
( 1; 4;0)H −−
.
Câu 18.Biết đồ thị
( )
C
ở hình bên là đồ thị hàm số
(a 0;a 1).
x
ya=
Gọi
( )
C
là
đường đối xứng với
( )
C
qua đường thẳng
yx=
. Hỏi
( )
C
là đồ thị của hàm số nào
dưới đây.
A.
1
2
logyx=
. B.
2
x
y =
. C.
1
2
x
y
=
. D.
2
logyx=
.
Câu 19.Cho hàm số
()y f x=
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
hình
bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao
cho phương trình
( )
f x m=
có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
(
2; 1
−−
. B.
( )
2; 1−−
. C.
(
1;1−
. D.
( )
1;1−
.
Câu 20.Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình
vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
;
,MN
là hai điểm nằm trên hai cạnh
,BC CD
. Đặt
BM x=
,
DN y=
,
(0 , )x y a
. Hệ thức liên hệ giữa
x
và
y
để hai mặt
phẳng
()SAM
và
()SMN
vuông góc với nhau là:
A.
22
( 2 )x a a x y+ = +
. B.
22
()x a a x y+ = +
. C.
22
2 ( )x a a x y+ = +
. D.
22
2 ( )x a a x y+ = +
.
Câu 21.Tập xác định của hàm số
tan cos
2
yx
=
là A.
\ 0 .R
B.
\ 0; .R
C.
\.
2
Rk
D.
\.Rk
Câu 22.Giải phương trình
2
2sin 3sin2 3+=xx
.
A.
.
3
xk
= − +
B.
.
3
xk
=+
C.
2
2.
3
xk
=+
D.
.
4
xk
=+
Câu 23.Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh ?
A.
30
cạnh. B.
12
cạnh. C.
16
cạnh. D.
20
cạnh.
Câu 24.Một đám vi khuẩn tại ngày thứ
x
có số lượng là
( )
Nx
. Biết rằng
( )
2000
1
N' x =
+x
và lúc đầu số lượng vi khuẩn là
5000
con. Vậy ngày thứ
12
số
lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con? A.
10130
. B.
5130
. C.
5154
. D.
10132
.

Trang 119
Câu 25.Tìm hệ số của số hạng chứa
9
x
trong khai triển nhị thức Newton
11
(1 2 )(3 )xx++
.
A.
4620.
B.
1380.
C.
9405.
D.
2890.
Câu 26.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)I −
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
trục Oy là:
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 10x y z− + + + − =
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9.x y z− + + + − =
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 8.x y z− + + + − =
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 16.x y z− + + + − =
Câu 27.Gọi A là tập các số tự nhiên có
6
chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
. Từ A
chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số
3
và chữ số
4
đứng cạnh nhau.
A.
4
.
25
B.
4
.
15
C.
8
.
25
D.
2
.
15
Câu 28.Cho hàm số
2
3
x
y
x
−
=
+
. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số xác định trên
\3R
. B. Hàm số đồng biến trên
\3R −
.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29.Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết
22AC a=
và
0
45ACB =
. Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ (T) là:
A.
2
16 .
tp
Sa
=
B.
2
10 .
tp
Sa
=
C.
2
12 .
tp
Sa
=
D.
2
8.
tp
Sa
=
Câu 30.Cho
( )
2
2
1
12f x xdx+=
. Khi đó
5
2
()I f x dx=
bằng:A.
2.
B.
1.
C.
1.−
D.
4.
Câu 31.Tìm nguyên hàm
cosI x xdx=
.
A.
2
sin
2
x
I x C=+
. B.
sin cosI x x x C= + +
. C.
sin cosI x x x C= − +
. D.
2
cos
2
x
I x C=+
.
Câu 32.Biết
( )
2 1 1
b
a
x dx−=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1ba−=
. B.
22
1a b a b− = − +
. C.
22
1b a b a− = − +
. D.
1ab−=
.
Câu 33.Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có
16
đội thi đấu vòng tròn
2
lượt tính điểm.(Hai đội bất kỳ đều thi đấu
với nhau đúng
2
trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được
3
điểm, đội thua
0
điểm; nếu hòa mỗi đội được
1
điểm.
Sau giải đấu, ban tổ chức thống kê được
80
trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội đội sau giải đấu bằng bao
nhiêu?
A.
720
. B.
560
. C.
280
. D.
640
.
Câu 34.Số nghiệm thực của phương trình
sin2 1 0x+=
trên đoạn
3
;10
2
−
làA.
12
. B.
11
. C.
20
.
D.
21
.
Câu 35.Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng
a
là
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Câu 36.Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;0M
và đường thẳng
11
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
−
. Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
M
, cắt và vuông góc với đường thẳng
d
là:
A.
21
1 4 2
x y z−−
==
−−
. B.
21
1 4 2
x y z−−
==
−−
. C.
21
1 3 2
x y z−−
==
−−
. D.
21
3 4 2
x y z− − +
==
− − −
.

Trang 120
Câu 37.Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua điểm
M
và
cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất, mặt phẳng
( )
P
cắt các trục tọa độ tại các điểm
,,A B C
. Tính thể tích
khối chóp
.O ABC
. A.
1372
9
. B.
686
9
. C.
524
3
. D.
343
9
.
Câu 38.Số các giá trị thực của tham số
m
đề phương trình
( ) ( )
( )
2
sin 1 2cos 2 1 cos 0x x m x m− − + + =
có đúng
4
nghiệm thực thuộc đoạn
0;2
là: A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô số.
Câu 39.Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4
2
16
x
y
x
+
=
−
là:
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40.Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
ln cos 2 1y x mx= + − +
đồng biến trên là:
A.
1
;
3
− −
. B.
1
;
3
− −
. C.
1
;
3
− +
. D.
1
;
3
− +
.
Câu 41.Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm các cạnh
SB
,
SC
. Biết mặt phẳng
( )
AEF
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
5
24
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 42.Xét hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;1
và thỏa mãn
( ) ( )
2
2 3 1 1f x f x x+ − = −
. Tính
( )
1
0
df x x
.
A.
4
. B.
6
. C.
20
. D.
16
.
Câu 43.Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
3
và thiết diện
qua trục là tam giác đều bằng A.
16
. B.
8
. C.
20
. D.
12
.
Câu 44.Cho đa giác đều
100
đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ
3
trong
100
đỉnh của
đa giác là A.
44100
. B.
78400
. C.
117600
. D.
58800
.
Câu 45.Cho hình chóp
.S ABCD
có các cạnh bên bằng nhau và bằng
2a
, đáy là hình chữ nhật
ABCD
có
2,AB a AD a==
. Gọi
K
là điểm thuộc
BC
sao cho
3 2 0BK CK+=
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
và
SK
. A.
2 165
15
a
. B.
165
15
a
. C.
2 135
15
a
. D.
135
15
a
.
Câu 46.Xét phương trình
32
10ax x bx− + − =
với
,ab
là các số thực,
0,a a b
sao cho các nghiệm đều là số
thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
2
2
5 3 2a ab
P
a b a
−+
=
−
. A.
15 3
. B.
82
. C.
11 6
.
D.
12 3
.
Câu 47.Cho tham số thực
a
. Biết phương trình
2
xx
e e cosax
−
−=
có
5
nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình
24
xx
e e cosax
−
+ = +
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt. A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
11
.

Trang 121
Câu 48.Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên . Đồ thị hàm số
( )
'y f x=
như
hình vẽ dưới. Đặt
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= − +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
3;3
1Min g x g
−
=
. B.
( ) ( )
3;3
1Max g x g
−
=
.
C.
( ) ( )
3;3
3Max g x g
−
=
. D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
( )
gx
trên
3;3−
.
Câu 49.Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết
thể tích khối chóp
.S MNPQ
là
V
, khi đó thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
27
4
V
. B.
2
9
2
V
. C.
9
4
V
. D.
81
8
V
.
Câu 50.Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông
ABC
vuông tại
A
,
AC a=
,
60ACB =
. Đường thẳng
BC
tạo với mặt phẳng
( )
A C CA
góc
30
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
23a
. B.
3
6a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn B.Xét hàm số
3
y x 3x 5= − +
trên đoạn
3
0;
2
2
33yx
=−
.
( )
( )
1
0
1
xN
y
xL
=
=
=−
Tính
( ) ( )
3 31
0 5; 1 3;
28
y y y
= = =
.
3
0;
2
max 5y
=
.
Câu 2.Chọn A.
1
0 2 1 0
2
y x x= − = =
1
;0
2
A
.
1
0
3
xy= = −
1
0;
3
B
−
Ta có
11
;
23
OA OB==
.
11
..
2 12
OAB
S OAOB
==
.
Câu 3. Chọn D.Đây là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương, hệ số
0a
. Chọn A.
Câu 4.Chọn B.
1 1 1
1
6
3 3 6
2
..P x x x x x x= = = =
.
Câu 5.Chọn A.Ta có:
3 2 3
0 0 2
( )d ( )d ( )df x x f x x f x x=+
2 3 3
0 0 2
( )d ( )d ( )df x x f x x f x x a b = − = −
.
Câu 6.Chọn C
Câu 7.Chọn C.Ta có trung điểm
( )
1; 2; 3I −
cỉa
AB
,
( ) ( )
4; 0;12 4 1; 0; 3 .AB = − = − −
Mặt phẳng trung trực;
3 10 0.xz− + =
Câu 8.Chọn C.C sai. Vì
1
log log .
aa
x
x
=−
O
1
3
x
2
4
2−
3−
y

Trang 122
Câu 9.Chọn C.Ta có
: 2 2d y x=−
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
của đồ thị
( )
.C
Và do đó
d
cắt
Ox
tại điểm
( )
1; 0 .M
Câu 10.Chọn C.Ta có
( )
.
AB OC
AB SAI
AB OH
⊥
⊥
⊥
(với
I
là chân đường
cao kẻ
C
của
).ABC
Suy ra
.AB AH⊥
Tương tự, ta chứng minh được
.BC AH⊥
Vậy
ABC
Câu 11.Chọn D.Ta có
//MN SA
nên góc giữa
MN
và
SC
bằng góc giữa
SA
và
SC
và bằng
ASC
(vì tam giác
SAC
cân tại
S
).
Lại có
;2SA SC a AC a= = =
suy ra
90ASC =
.
Câu 12.Chọn D.
( )
2
23
33
.ln . 2 1
xx
yx
++
=+
.Do
3
ln 0
và
2
23
3
0
xx
x
++
nên
( )
0 ; 1yx
− −
.
Câu 13.Chọn A.Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
11yb= =
;
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
22xc= = −
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
0; 1 2Aa− = −
.Vậy
2 1 2 3P a b c= + + = − + − = −
.
Câu 14.Chọn B.Điều kiện xác định:
3x
và
5x
.
Khi đó ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 4 4
2log 3 log 5 0 log 3 log 5 0x x x x− + − = − + − =
.
( ) ( ) ( )( )
( )( )
( )( )
2
22
4
3 5 1
log 3 5 0 3 5 1
3 5 1
xx
x x x x
xx
− − =
− − = − − =
− − = −
( )
2
2
42
8 14 0
42
8 16 0
4
x
xx
xL
xx
x
=+
−+=
= −
−+=
=
.Vậy
12
4 2 4 8 2T x x= + = + + = +
.
Câu 15.Chọn B.Ta có:
13
2017 2017
1 3 2 4 2
2018 2018
xx
x x x x
− − +
− − +
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
( )
;2−
.
Câu 16.Chọn A.Hai năm đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng và 3 năm sau gửi với kỳ hạn 1 tháng nên ta có số
tiền người đó nhận được sau 5 năm là:
( ) ( )
8 36
6
5
200.10 . 1 0,021 . 1 0,0065 298217000P = + +
đồng.
Vậy số tiền lãi người đó nhận được sau 5 năm là:
298217000 200000000 98217000−=
đồng.
Câu 17.Chọn C.Ta có
H
( )
1 ;2 ;2H t t t + +
,
t
và
( )
1;2 ; 1MH t t t= − +
,
( )
1;2;1u
=
.
Vì
H
là hình chiếu của
M
lên
( )
.0MH u
=
( )
1 2 2 1 0t t t − + + + =
0t=
.Vậy
( )
1;0;2H
.
Câu 18.Chọn D.Ta có
( ) ( )
1;2AC
1
22aa = =
. Vậy đồ thị hàm số
( )
C
là:
2
x
y =
.
Suy ra đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số
2
x
y =
qua đường thẳng
yx=
là
2
logyx=
.
I
H
C
B
A
O
N
M
O
C
A
D
S

Trang 123
Câu 19.Chọn B.Số nghiệm của phương trình
( )
f x m=
là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
và đường
thẳng
ym=
.Dựa vào BBT để phương trình
( )
f x m=
có ba nghiệm thực phân biệt
đường thẳng
ym=
cắt
đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại 3 điểm phân biệt
21m − −
.
Câu 20.Chọn B.
Xét hệ trục tọa độ
Axyz
như hình vẽ có
( )
0;0;0A
,
( )
0;0;Sz
,
( )
; ;0M x a
,
( )
; ;0N a y
Có
( )
0;0;AS z=
,
( )
; ;0AM x a=
( )
( ) ( )
; ;0 ; ;0
SAM
n az xz z a x = − = −
Và
( )
;;SM x a z=−
,
( )
;;SN a y z=−
( )
( )
2
;;
SMN
n zy az xz az xy a = − − −
Để mặt phẳng
()SAM
và
()SMN
vuông góc với nhau
( ) ( )
.0
SAM SMN
nn=
( ) ( )
0az y a xz x a − − + − =
22
0ay a x xa − + + − =
( )
22
x a a x y + = +
.
Câu 21.Chọn D. ĐK:
( )
cos cos 0 cos cos 1 2 cos 1
2 2 2
x x k x k x x k k
+ +
Câu 22.Chọn B.
2
2sin 3sin2 3+=xx
1 cos2 3sin2 3xx − + =
3sin2 cos2 2xx − =
31
sin2 cos2 1
22
xx − =
sin 2 1
6
x
− =
22
62
xk
− = +
( )
3
x k k
= +
Câu 23.Chọn A.
Câu 24.Chọn A.
( ) ( )
d =
12
12
0
0
'N x x N x
( ) ( )
2000
12 - 0d N N=
+
12
0
1
x
x
( ) ( )
2000
12 0N d N = +
+
12
0
1
x
x
( )
( )
2000. ln N 0= + +
12
0
1 x
= 2000.ln13+500
10130
Câu 25.Chọn C.Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
11
1 11
(1 2 ). 3
k k k
k
T x C x
−
+
=+
( )
11 11 1
11 11
3 2 3 ,0 11 .
k k k k k k
C x C x k k
− − +
= +
Hệ số của số hạng chứa
9
x
trong khai triển là
9 2 8 3
11 11
3 2 3 9405.CC+=
Câu 26.Chọn A.Bán kính mặt cầu
22
1 3 10R = + =
Phương trình mặt cầu
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 10x y z− + + + − =
.
Câu 27.Chọn C.Không gian mẫu
6! 1.5.4.3.2.1 600 = − =
.
Coi chữ số
3
và chữ số
4
đứng cạnh nhau là một vị trí.
Từ đó
4
chữ số còn lại được lấy ra từ các số
0;1;2;5
.Gọi số cần tìm là
abcde
.
Khi đó
a
có bốn cách chọn,
b
có bốn cách chọn,
c
có ba cách chọn,
d
có hai cách chọn,
e
có một cách chọn.
Đồng thời có
2
cách xếp chữ số
3
và chữ số
4
đứng cạnh nhau nên số phần tử của A là
4.4.3.2.2 192=
.
Xác suất
( )
192 8
600 25
PA==
.
Câu 28.Chọn D.TXĐ:
( ) ( )
; 3 3;− − − +
y
x
B
A
D
C
S
M
N
z
x
y

Trang 124
Ta có
( )
2
5
0
3
y
x
=
+
nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29.Chọn A.Ta có
1
.sin45 2 2. 2
2
AB AC a a BC= = = =
Hình trụ tạo thành có bán kính đáy
2a
và chiều cao
2a
nên
( )
2
2
2 .2 .2 2 2 16
tp
S a a a a
= + =
.
Câu 30.Chọn D.Ta đặt
2
1
2
dt
x t xdx+ = =
1 2; 2 5x t x t= = = =
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
2 5 5 5
2
1 2 2 2
1
1 2 4
2
f x xdx f t dt f t dt f x dx+ = = = =
.
Câu 31.Chọn B.Ta có
( )
cos sin sin sin sin cosI x xdx x x dx x x xdx x x x C
= = = − = + +
Câu 32.Chọn C.Tính
( )
( )
2 2 2
21
b
b
a
a
I x dx x x b b a a= − = − = − − +
. Theo giả thiết
1I =
nên ta có phương
trình:
2 2 2 2
11b b a a b a b a− − + = − = − +
.
Câu 33.Chọn D.Số trận đấu của giải đấu là
2
16
.2 240C =
. Số trận hòa là
80
số trận thắng là
240 80 160−=
.
Suy ra số điểm của tất cả các trận đấu là
160.3 80.2 640+=
.
Câu 34.Chọn ATa có phương trình
( )
sin2 1 0 2 2
24
x x k x k k
+ = = − + = − +
.
Do
3 3 5 41
;10 10
2 2 4 4 4
x k k
− − − + −
, suy ra
1...10k =−
.
Vậy có
12
nghiệm.
Câu 35.Chọn C.Ta có
2
2
a
OD OA OB OC= = = =
.
Xét tam giác vuông
EOD
tại
O
, ta có
2
2
22
22
aa
OE a OF
= − = =
.
Suy ra
O
là tâm khối cầu ngoại tiếp và bán kính
3
2
2 4 2 2
2 3 2 3
aa
R V a
= = =
.
Câu 36.Chọn A.Gọi
I
là hình chiếu của
M
trên
d
( )
1 2 ; 1 ;I t t t + − + −
( )
2 1; 2;MI t t t = − − −
( )
21
. 0 1; 4; 2
33
d
MI u t MI = = = − −
21
:.
1 4 2
x y z−−
= =
−−
Câu 37.Chọn B.Gọi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
. Ta có phương trình
( )
:1
x y z
P
a b c
+ + =
.
( )
( )
2 2 2
1
, 14
1 1 1
d O P
abc
=
++
.Dấu
'' ''=
xảy ra khi
23a b c==
.

Trang 125
Mà
( )
23
1 2 3
1
a b c
MP
abc
==
+ + =
14
7
14
3
a
b
c
=
=
=
.Khi đó
.
1 686
69
O ABC
V abc==
.
Câu 38.Chọn B.Ta có
( ) ( )
( )
2
sin 1 2cos 2 1 cos 0x x m x m− − + + =
( )
2
sin 1
2cos 2 1 cos 0
x
x m x m
=
− + + =
.
sin 1 2
2
x x k
= = +
0;2
2
x
=
Để phương trình đã cho có đúng
4
nghiệm thực thuộc đoạn
0;2
thì phương trình
( )
2
2cos 2 1 cos 0x m x m− + + =
có đúng 3 nghiệm thực thuộc đoạn
0;2
.
Ta có
( )
2
1
cos
2cos 2 1 cos 0
2
cos
x
x m x m
xm
=
− + + =
=
.
2
15
3
cos ; 0;2
2 3 3
2
3
xk
xx
xk
=+
=
= − +
.
Khi đó yêu cầu bài toán
cos xm=
có đúng một nghiệm khác
5
;;
3 2 3
và thuộc
0;2
1;0 .m −
Câu 39.Chọn D.Điều kiện:
22x−
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Ta có
2
lim 0;
x
y
+
→−
=
2
lim
x
y
−
→
= +
đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
Câu 40.Chọn B.Ta có
sin
0,
cos 2
x
y m x
x
= −
+
sin
,
cos 2
x
mx
x
+
( )
1
min
3
m f x = −
.
Câu 41.Chọn D.Do
SAB SAC =
nên
AE AF=
. Gọi
I
là trung điểm
EF
nên
AI EF⊥
.
( ) ( )
AEF SBC⊥
nên
( )
AI SBC⊥
. Gọi
M
là trung điểm
BC
thì
AI SM⊥
và
I
là trung điểm
SM
.
Đặt
SA x=
. Ta có
..AI SM SH AM=
với
2
2
4
a
SM x=−
,
3
2
a
AM =
;
2 2 2 2
2 2 2
3 1 13
4 4 4 16 4
a a a x
AI AM IM x
= − = − − = −
;
2
2 2 2
3
a
SH SA AH x= − = −
.
Ta có phương trình:
2 2 2 2
22
13 3
..
16 4 4 3 2
a x a a a
xx− − = −
( )
2 2 2
2 2 2 2
3
13 4 4
.
16 4 4
x a a
a x x a
−
−−
=
4 2 2 4
16 8 3 0x a x a − − =
2
2
3
4
a
x=
3
2
a
x=
.Vậy
15
6
a
SH =
nên
23
1 15 3 5
..
3 6 4 24
a a a
V ==

Trang 126
Câu 42.Chọn C.Đặt
( )
1
0
dI f x x=
.Đặt
1tx=−
ddtx = −
. Ta có
( ) ( )
01
10
1 d 1 dI f t t f x x= − − = −
.
Khi đó
( ) ( )
11
00
5 2 d 3 1 dI f x x f x x= + −
( ) ( )
1
0
2 3 1 df x f x x= + −
1
2
0
1dxx=−
.
Đặt
sinxt=
d cos dx t t=
nên
2
2
0
5 1 sin .cos dI t t t
=−
( )
22
2
00
1
cos d 1 cos2 d
2
t t t t
= = +
2
0
1
sin2
4 4 4
t
= + =
.
Vậy
20
I
=
.
Câu 43.Chọn D.Đặt
2AB x=
, ta có
OA x=
,
3SO x=
,
2SA x=
..OH SA SOOA=
2
2 3 3xx=
2x=
.
Diện tích toàn phần là
( ) ( )
.2 4 2 12
tp
S r l r
= + = + =
.
Câu 44.Chọn C.Đánh số các đỉnh là
1 2 100
, ,...,A A A
.
Xét đường chéo
1 51
AA
của đa giác là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
đa giác đều chia đường tròn ra làm
2
phần mỗi phần có
49
điểm từ
2
A
đến
50
A
và
52
A
đến
100
A
. Khi đó, mỗi tam giác có dạng
1 ij
A A A
là tam
giác tù nếu
i
A
và
j
A
cùng nằm trong nửa đường tròn chứa điểm
1
A
tính theo chiều kim đồng hồ nên
i
A
,
j
A
là hai điểm tùy ý được lấy từ
49
điểm
2
A
,
3
A
đến
50
A
. Vậy có
2
49
1176C =
tam giác tù.Vì đa giác có
100
đỉnh nên số tam giác tù là
1176.100 117600=
tam giác tù.
Câu 45.Chọn A.Gọi
O
là hình chiếu của
S
lên
( )
ABCD
mà
SA SB SC SD OA OB OC OD= = = = = =
.
Vậy
O
là tâm của hình chữ nhật
ABCD
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
,,
AD SBC
d AD SK d AD SBC
SK SBC
=
.
( )
( )
( )
( )
, 2 ,d A SBC d O SBC==
Gọi
I
là trung điểm của
BC
OI BC⊥
mà
( )
SO BC BC SOI⊥ ⊥
.
Trong
( )
SOI
kẻ
( ) ( )
( )
,OH SI OH SBC d O SBC OH⊥ ⊥ =
.
Ta có:
1
2
OI AB a==
,
2
2 2 2
15
4
22
aa
SI SB BI a
= − = − =
,
22
11
2
a
SO SI OI= − =
.
Xét tam giác vuông
SOI
có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 15 165
11 11 15
a
OH
OH OI SO a a a
= + = + = =
.
Vậy
( )
2 165
,2
15
a
d AD SK OH==
.
Câu 46.Chọn D.Giả sử ba nghiệm dương (kể cả nghiệm bội) của phương trình là
,,x y z
theo vi-ét, ta có:
I
O
D
A
B
C
S
K
H

Trang 127
1
1
x y z
a
b
xy yz zx
a
xyz
a
+ + =
++=
=
0, 0ab
.Áp dụng BĐT AM – GM ta có:
3
3x y z xyz+ +
3
1 1 1
30
33
a
aa
và
( ) ( )
2
3x y z xy yz zx+ + + +
2
1 3 1
3
b
b
a a a
.Xem
P
là hàm số với ẩn
b
, ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
22
22
3 5 2 2 1
0
a a a
Pb
a b a a b a
− + − +
= =
−−
( ) ( )
( )
2
3
3 5 1
1
33
a
P b P f a
a a a
+
= =
−
.
Xét hàm số
( )
( )
2
3
3 5 1
3
a
fa
aa
+
=
−
trên nửa khoảng
1
0;
33
,
( )
( )
4 3 2
2
3
135 90 42 3 1
0 0;
33
3
a a a
f a a
aa
− + −
=
−
. (vì
42
5 14
135 0; 42 0
27 9
aa− −
)
( )
1
0;
33
1
min 12 3
33
f a f
= =
. Vậy
min
12 3P =
khi
1
,3
33
ab==
.
Câu 47.Chọn C.
( )
2
2
22
2 4 2 2 1 4
2
xx
x x x x
ax
e e cosax e e cosax e e cos
−
−−
+ = + − + = + − =
( )
( )
22
22
2 s 1
2
2 s 2
2
xx
xx
ax
e e co
ax
e e co
−
−
−=
− = −
Phương trình
( )
1
có
5
nghiệm phân biệt.
( )
22
22
2
xx
ax
e e cos
−
− = −
,
phương trình này cũng có
5
nghiệm phân biệt khác
5
nghiệm phương trình
( )
1
.
Vậy phương trình
24
xx
e e cosax
−
− = +
có
10
nghiệm phân biệt.
Câu 48.Chọn B.Ta có:
( ) ( ) ( )
' 2 ' 2 1g x f x x= − +
;
( ) ( ) ( )
' 0 ' 1 1g x f x x= = +
.
Quan sát đồ thị ta thấy đường thẳng
1yx=+
cắt đồ thị hàm
số
( )
'y f x=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
3;1;3−
. Do đó
( )
3
11
3
x
x
x
=−
=
=
.Vậy
( ) ( )
3;3
1Max g x g
−
=
.
Bảng biến thiên
Câu 49.Chọn A.Ta có
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d S MNPQ
SM
SI
d S ABCD
==
.
Mặt khác gọi
ABCD
SS=
ta có
1 1 1
.
4 2 8
DEJ
BDA
S
S
==
1
16
DEJ
SS
=
.
Tương tự ta có
1
4
JAI
DAB
S
S
=
1
8
JAI
S
=
.Suy ra
1 1 1
1 4. 2.
16 8 2
HKIJ
S S S
= − + =
.
F
E
J
Q
P
H
N
K
M
I
O
D
S
A
B
C

Trang 128
Mà
2
24
39
MNPQ
HKIJ
S
S
==
2
9
MNPQ ABCD
SS=
. Suy ra
( )
( )
.
1
,.
3
S ABCD
V d S ABCD S=
( )
( )
1 3 9 27
. , .
3 2 2 4
d S MNPQ S V==
.
Câu 50.Chọn B.Ta có
3AB a=
, dễ thấy góc giữa dường thẳng
BC
tạo với mặt
phẳng
( )
A C CA
là góc
30BC A
=
. Suy ra
3
tan30
a
AC
=
3AC a
=
22C C a
=
.Vậy
.
1
2 2 . . 3
2
ABC A B C
V a a a
=
3
6a=
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.D
4.B
5.A
6.C
7.C
8.C
9.C
10.C
11.D
12.D
13.A
14.B
15.B
16.A
17.C
18.D
19.B
20.B
21.D
22.B
23.A
24.A
25.C
26.A
27.C
28.D
29.A
30.D
31.B
32.C
33.D
34.A
35.C
36.A
37.B
38.B
39.D
40.B
41.D
42.C
43.D
44.C
45.A
46.D
47.C
48.B
49.A
50.B
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 60
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng:
A.
1.−
B.
2−
C. 1. D. 0.
Câu 2. Cho số dương a và
, mn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..
−
=
m n m n
a a a
B.
( )
..=
n
m n m
a a a
C.
..
+
=
m n m n
a a a
D.
..=
m n mn
a a a
Câu 3. Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?
A.
2
4
.
3
=
a
S
B.
2
.
3
=
a
S
C.
2
.=
Sa
D.
2
4.=
Sa
Câu 4. Cho số phức
2 5 .=+zi
Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
A. (5;2) B. (2;5) C.
( 2;5)−
D.
(2; 5)−
30
60
a
A'
B'
C
B
A
C'

Trang 129
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
( ) ( )
2;3;4 3;0;1 .A và B
Khi đó độ dài véctơ
AB
là.
A.
19.
B. 19. C.
13.
D. 13.
Câu 6. Với giá trị nào của x thì biểu thức
( )
2
21B log x=−
xác định?
A.
1
;.
2
x
−
B.
( )
1; .x − +
C.
1
\.
2
x
D.
1
;.
2
x
+
Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h . Thể tích V của khối nón đó là:
A.
2
.V r h
=
B.
2
1
.
3
V r h=
C.
2
.V r h=
D.
2
1
.
3
V r h
=
Câu 8. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
22
.
1
x
y
x
−
=
+
A.
1.x =−
B.
2.x =−
C.
2.y =
D.
2.y =−
Câu 9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0 .−
B.
( )
1;1 .−
C.
( )
1; .− +
D.
( )
0;1
Câu 10. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là.
A.
7!
3!
B. 21. C.
3
7
A
D.
3
7
.C
Câu 11. Tập xác định D của hàm số
1
3
()1yx=+
là.
A.
( )
; 1 .D = − −
B.
.D =
C.
\1D =−
D.
( )
1;− +
Câu 12. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
2
)53(y ln x=−
là:
A.
2
6
.
35x −
B.
2
2
53
x
x−
C.
2
6
.
35
x
x −
D.
2
6
.
35
x
x −
−
Câu 14. Cho số phức
5 4 .zi=−
Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là.
A.
( )
5; 4−−
B.
( )
5;4
C.
( )
5;4−
D.
( )
5; 4−
Câu 15. Cho
( ) ( )
22
11
2 2 8.f x dx và g x dx==
Khi đó
( ) ( )
2
1
f x g x dx+
bằng.
A. 6. B. 10. C. 18. D. 0.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3f x x=+
là

Trang 130
A.
3
3.
3
x
xC++
B.
3
3.x x C++
C.
3
3.
2
x
xC++
D.
2
3.xC++
Câu 17. Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
( )
.SA ABCD và SA a⊥=
Tính thể tích
của khối chóp S.ABCD.
A.
3
.
3
a
V =
B.
2
3
.
2
a
V =
C.
3
.
6
a
V =
D.
3
.Va=
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
54
fx
x
=
+
là
A.
1
ln 5 4 .
ln5
xC++
B.
ln 5 4 .xC++
C.
.
1
ln 5
5
4xC++
D.
.
1
ln 5
5
4xC++
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc,
4 , 5 , 3 .AB cm AC cm AD cm= = =
Thể
tích khối tứ diện ABCD bằng.
A. 15 cm3 B. 10 cm3 C. 60 cm3 D. 20 cm3
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
21
xx−+
=
là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 21. Cho hàm số
( )
, 2;3y f x x= −
có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số
( )
fx
trên đoạn
2;3 .−
Giá trị của
S M m=+
là:
A. 6 B. 3
C. 5 D. 1
Câu 22. Tập xác định của hàm số
2sinyx=
là.
A.
0;2
B.
2;2−
C. D.
1;1−
Câu 23. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng a . Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó.
A.
2
2.Sa
=
B.
2
.
2
a
S
=
C.
2
.Sa
=
D.
2
4.Sa
=
Câu 25. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
35y x x= − +
là điểm:
A.
( )
1;3 .M
B.
( )
1;7 .N −
C.
( )
3;1Q
D.
( )
7; 1P −
Câu 26. Kết quả tính
2 )ln( 1x x dx−
bằng:
A.
( )
( )
2
2
1 ln 1 .
2
x
x
xx C− − ++−
B.
( )
( )
2
2
1 ln 1 .
2
x
x
xx C− − + +−

Trang 131
C.
( )
2
2
.ln
2
1
x
xxx C−− −+
D.
( )
( )
2
2
ln 11.
2
x
xCx x−− − − +
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
4 .2 1 0
x x
m− +=
có hai nghiệm
12
;xx
thỏa
12
1:xx+=
A.
2.m
B.
m
C.
2; 2.mm −
D.
0.m =
Câu 28. Phương trình
cos2 2cos 3 0xx+ − =
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
( )
0;2019
?
A. 1009. B. 1010. C. 320. D. 321.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 10 0.P x y z+ + − =
Phương trình mặt phẳng (Q)
song song với (P) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
7
3
là:
A.
2 2 3 0; 2 2 17 0.x y z x y z+ + − = + + − =
B.
2 2 3 0; 2 2 17 0.x y z x y z+ + + = + + + =
C.
2 2 3 0; 2 2 17 0.x y z x y z+ + + = + + − =
D.
2 2 3 0; 2 2 17 0.x y z x y z+ + − = + + + =
Câu 30. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm trên là
( )( )( )
4
.( 2 1 5) 3f x x x x
= + − +
. Hàm số đã cho có
tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 31. Biết
3
0
ln2 ln3,
3
4 2 1
xa
dx b c
x
= + +
++
trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính
.T a b c= + +
A.
1.T =
B.
4.T =
C.
3.T =
D.
6.T =
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và
( )
6
,,
3
a
SO ABCD SO⊥=
.BC SB a==
Số
đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:
A. 90o B. 60o C. 30o D. 45o
Câu 33. Gọi
12
;zz
là các nghiệm của phương trình
2
2 3 0.zz− + =
Mô-đun của
34
12
.zz
bằng:
A. 81. B. 16. C.
27 3.
D.
8 2.
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
3
x
x me+=
có 2 nghiệm phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. Vô số.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 3 0P x y z+ + − =
và đường thẳng
12
:.
1 2 1
x y z
d
+−
==
−
Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là:
A.
1 1 1
.
1 2 7
x y z− − −
==
−
B.
1 1 1
.
1 2 7
x y z+ + +
==
−
C.
1 1 1
.
1 2 7
x y z− − −
==
D.
1 1 1
.
1 2 7
x y z+ + +
==

Trang 132
Câu 36. Cho tập
0;1;2;3;4;5;6 .A=
Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các
phần tử của tập A sao cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt cạnh bằng nhau là:
A.
1
40
B.
11
360
C.
11
420
D.
1
.
45
Câu 37. Cho hình thang ABCD có
90 , , 2 .A B AB BC a AD a= = = = =
Tính thể tích khối nón tròn xoay
sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD.
A.
3
7
12
a
B.
3
72
12
a
C.
3
72
6
a
D.
3
7
6
a
Câu 38. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên , hàm số
( )
y f x
=
có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
( )
1y f x=−
là:
A. 3 B. 0
C. 1 D. 2
Câu 39. Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% /1
tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gổc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng,
số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không
thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút
ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).
A. 169234 (nghìn đồng). B. 165288 (nghìn đồng).
C. 168269 (nghìn đồng). D. 165269 (nghìn đồng).
Câu 40. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn [1; 3], thỏa mãn
( ) ( )
4 , 1;3f x f x x− =
và
( )
3
1
2.xf x dx =−
Giá trị
( )
3
1
2 f x dx
bằng:
A. 2. B. 1. C.
2−
D.
1.−
Câu 41. Cho
( )
fx
mà đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như hình bên đây.
Hàm số
( )
2
12y f x x x= − + −
đồng biến trên khoảng?
A.
( )
1;2
B.
( )
1;0−
C.
( )
0;1
D.
( )
2; 1−−

Trang 133
Câu 42. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
AA' và BB'; đường thẳng CE cắt đường thẳng C'A' tại E', đường thẳng CF cắt đường thẳng C'B' tại F'.
Thể tích khối đa diện EFA'B’E'F' bằng:
A.
3
.
12
B.
3
.
2
C.
3
.
3
D.
3
.
6
Câu 43. Cho một bảng ô vuông
33
. Điền ngẫu nhiên các số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô
chỉ điền một số). Gọi A là biến cố: “mồi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến
cố A bằng:
A.
( )
5
.
7
PA=
B.
( )
1
.
3
PA=
C.
( )
1
.
56
PA=
D.
( )
10
.
21
PA=
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
3,a
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
93
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
2
a
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
0()cos2 2 1 cos 1x m x m− + + + =
có
nghiệm trên khoảng
3
;?
22
A.
1 0.m−
B.
1 0.m−
C.
1 0.m−
D.
1
1.
2
m−
Câu 46. Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn
ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai.
A.
1
4
B.
3
.
4
C.
13
.
16
D.
3
16
Câu 47. Giá trị của
32
2
0
11
lim
x
xx
x
→
+ + −
bằng.
A. 1. B.
1
.
2
C.
1−
D. 0.
Câu 48. Cho hàm số
( )
3 2
()2()2 1 2.xf x x m m x−−= − + +
Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số
( )
y f x=
có 5 cực trị:
A.
5
2.
4
m−
B.
5
2.
4
m−
C.
5
2.
4
m
D.
5
2.
4
m

Trang 134
Câu 49. Để giá trị lớn nhất của hàm số
3
2 3 4y x x m= − − +
đạt giá trị nhỏ nhất thỏa mãn:
A.
3
.
2
m =
B.
1
2
m =
C.
4
.
3
m =
D.
5
.
3
m =
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
17
,
2
a
SD =
hình chiếu vuông góc
H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn AD (tham
khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đuờng HK và SD theo a là :
A.
3
.
5
a
B.
3
.
45
a
C.
3
.
15
a
D.
3
.
25
a

Trang 135
Đáp án
1-A
2-C
3-C
4-B
5-A
6-D
7-D
8-D
9-A
10-D
11-D
12-D
13-C
14-C
15-A
16-A
17-A
18-C
19-B
20-D
21-D
22-C
23-C
24-C
25-A
26-D
27-A
28-D
29-A
30-A
31-A
32-A
33-C
34-A
35-A
36-B
37-C
38-D
39-D
40-D
41-A
42-D
43-A
44-D
45-A
46-D
47-B
48-C
49-A
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Dựa vào đồ thị ta có:
1
CD
y =−
khi
0.
CD
x =
Câu 2: Đáp án C
Sử dụng công thức:
. .
m n m n
a a a
+
=
Mệnh đề đúng:
..
m n m n
a a a
+
=
Câu 3: Đáp án C
Sử dụng công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r là
2
4.Sr
=
Câu 4: Đáp án B
Số phức
() ,z a bi a b= +
có điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy là (a;b). Điểm biểu diễn số
phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
( )
2;5 .
Câu 5: Đáp án A
( ) ( ) ( )
2
2
2
1; 3; 3 1 3 3 19AB AB= − − = + − =−+
Câu 6: Đáp án D
Để biểu thức
2
()log 2 1Bx=−
xác định thì
1
2 1 0 .
2
xx−
Câu 7: Đáp án D
Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h:
2
1
.
3
V R h
=
Câu 8: Đáp án D
Sử dụng: đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
nhận đường thẳng
a
y
c
=
làm đường tiệm cận ngang và đường thẳng
d
x
c
=−
làm đường tiệm cận đứng.
Ta có:
22
lim 2 2.
1
x
x
y
x
→+
−
= − = −
+
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 9: Đáp án A
Hàm số đồng biến trên
( ) ( )
1;0 1;và− +
Hàm số nghịch biến trên
( ) ( )
; 1 0;1và− −

Trang 136
Câu 10: Đáp án D
Số tập con gồm k phần tử của tập hợp gồm n phân tử là:
k
n
C
tập hợp.
Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 7 phân tử là:
3
7
C
tập hợp.
Câu 11: Đáp án D
Hàm số
1
3
()1yx=+
xác định khi
1 0 1.xx+ −
Câu 12: Đáp án D
Nhìn hình vẽ.
Hình bát diện đều có 6 đỉnh.
Câu 13: Đáp án C
Sử dụng công thức tính đạo hàm
( )
ln
u
u
u
=
( )
2
22
66
ln 5 3 .
5 3 3 5
xx
x
xx
−
−=
− −
=
Câu 14: Đáp án C
Số phức đối của z là
5 4 .zi=−
Câu 15: Đáp án A
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
2 4 6f x dx và g x dx x g x dxf= = +
=
Câu 16: Đáp án A
( )
3
2
3.3
3
x
x Cdx x+ ++=
Câu 17: Đáp án A
Ta có:
3
2
11
. . .
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
Câu 18: Đáp án C
Ta có:
5
l
5
4.
4
n
1
5
dx
x
xC= ++
+
Câu 19: Đáp án B
Thể tích của tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc và các cạnh
đó có độ dài lần lượt là a, b, c là
1
.
6
V abc=
Tứ diện ABCD có AB , AC, AD đôi một vuông góc
Thể tích khối tứ diện ABCD là:
( )
3
11
. . . .4.5.3 10 .
66
V AB AC AD cm= = =
Câu 20: Đáp án D

Trang 137
Ta có:
2
2 7 5 2
1
2 1 2 7 5 0
5
2
xx
x
xx
x
−+
=
= − + =
=
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là:
5
1;
2
xx==
Câu 21: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy trong
2;3−
thì
( ) ( )
( ) ( )
max 3 3
min 2 2
M f x f
m f x f
= = =
= = − = −
3 2 1.S M m = + = − =
Câu 22: Đáp án C
Hàm số
sinyx=
xác định trên .
Hàm số
2sinyx=
xác định trên nên tập xác định
.D =
Câu 23: Đáp án C
Sử dụng lý thuyết khối đa diện.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó:
• 3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện.
• 1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.
Câu 24: Đáp án C
Vì đường kính mặt cầu bằng a nên bán kính mặt cầu là
.
2
a
r =
Diện tích mặt cầu là
2
2
4.
2
a
Sa
==
Câu 25: Đáp án A
Ta có
2
' 3 3yx=−
1
0.
1
x
y
x
=
=
=−
Suy ra hàm số đạt giá trị cực đại tại
1, 1xx= = −
6.yx
=
Ta có
( ) ( )
3
1 6.1 6 0 1 3.1 5 31y và y
= = = − + =
Do đó điểm cực tiểu của đồ thị là
( )
1;3M
Câu 26: Đáp án D

Trang 138
Sử dụng công thức từng phần:
bb
b
a
aa
udv uv vdu=−
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
2 ln 1 l ln 1 ln 1n1xx xdx x d x x x d x= − − −− = −
( ) ( )
2 2 2
1
ln 1 l
1
1
1
.1n
1
xd
x
x x x dx
x
x xx=
− + +
=
−−
−
−−
( )
( )
( )
2 2 2 2
11
ln 1 ln 1 1 ln 1
22
x x x x x C x x x x C= − − − − − + = − − − − +
Câu 27: Đáp án A
Đặt
2
x
t =
ta có
2
10t mt− + =
có nghiệm khi:
2
0
4 0 2
m
mm
= −
Khi đó
1 2 1 2
1 2 1 2
1 . 2 .2 2 0
x x x x
t t x x
+
= = = + =
(luôn thỏa mãn).
Vậy
2.m
Câu 28: Đáp án D
Giải phương trình lượng giác tìm nghiệm
xk
=+
sau đó cho nghiệm đó thuộc (0;2019) tìm số các giá
trị
k
rồi suy ra số nghiệm của phương trinh đã cho.
2
cos2 2cos 3 0 2cos 2cos 4 0x x x x+ − = + − =
( )
( )
cos 1
2
cos 2
x
x k k
x ktm
=
=
=−
Phương trình có nghiệm thuộc
( )
0;2019
0 2 2019 0 321,33
1;2;...;321
kk
k
Câu 29: Đáp án A
( )
( ) ( ) ( )
: 2 2 0.
3
10
77
0;0;5 ,( )
17
3 3 3
Q x y z c
c
c
M P d M P
c
+ + + =
=−
+
= =
=−
( )
: 2 2 3 0.Q x y z+ + − =
hoặc
( )
: 2 2 17 0.Q x y z+ + − =
Câu 30: Đáp án
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
( )
y f x=
là số nghiệm bội lẻ của phương trình
( )
0.fx
=
Ta có:
( ) ( )( )( )
4
3
1
0 2 1 3 5 0
2
5
x
f x x x x x
x
=
= + − + = = −
=−
Trong đó
1
3,
2
xx= = −
là các nghiệm bội lẻ và
5x =−
là nghiệm bội chẵn nên hàm số có hai điểm cực
trị.
Câu 31: Đáp án A

Trang 139
Đặt
2
1 1 2x t x t dx tdt+ = = − =
Đổi cận:
0 1; 3 2x t x t= = = =
32
2
01
1
.2
42
4 2 1
xt
dx tdt
t
x
−
=
+
++
2
22
3
2 3 2
11
1
1 6 1
2 3 3 6ln 2
2 2 3
t
dt t t dt t t t t
tt
−
= = − + − = − + − +
++
14 7 7
12ln2 6ln3 12ln2 6ln3
3 3 3
7; 12; 6 1a b c T a b c
= − − − = − +
= = − = = + + =
Câu 32: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh
( ) ( )
( )
( )
;;SBC SCD BM DM=
Tính các cạnh BM, DM ,BD và sử dụng định lí cosin trong tam giác BDM.
Gọi M là trung điểm của SC .
Tam giác SBC cân tại B
.BM SC⊥
Xét tam giác SBD có SO là trung tuyến đồng thời là đường cao
SBC
cân tại
S SB SD a = =
SCD có SD CD a SCD = =
cân tại D
.DM SC⊥
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
;;
SBC SCD SC
SBC BM SC SBC SCD BM DM
SCD DM SC
=
⊥ =
⊥
Xét hình chóp B.SAC ta có
BC BS BA a= = =
Hình chiếu của B lên (SAC) trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp
.SAC
Ta có:
( )
( )
( )
( )
BO AC gt
BO SAC O
BO SO SO ABCD
⊥
⊥
⊥⊥
là tâm đường tròn ngoại tiếp
.SAC
SAC
vuông cân tại S
2 6 2 3
2
33
2
a AC a
AC SO SA SC = = = = =
Xét tam giác vuông OAB có:
2
2 2 2
3
2
3
3 2 3
2
3
a a a
OaABB OA BD OB=−− = = = =
Xét tam giác vuông BCM có:
22
2
2
6
3 3
aa
BM BC MC a DM= − = =− =
Áp dụng định lí cos trong tam giác BDM ta có:

Trang 140
2 2 2
2 2 2
2
2 2 4
3 3 3
cos 0 90
2
2.
2.
3
a a a
BM DM BD
BMD BMD
a
BM DM
−
−+
+
= = = =
Vậy
(( );( )) 90SBC SCD =
Câu 33: Đáp án C
Ta có:
11
2
22
1 2 1 2 3
2 3 0
1 2 1 2 3
z i z
zz
z i z
= + = + =
− + =
= − = + =
( ) ( ) ( )
3 4 7
34
34
1 2 1 2
. 3 . 3 3 27 3.z z z z = = = =
Câu 34: Đáp án A
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
;;0a b a bf x x
và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Ta có:
( )
2 1 2y f x
= − −
Với
( ) ( )
1 1 2 1 0x y f
= = − −
Loại đáp án B, C, D.
Câu 35: Đáp án A
( ) ( )
1;1;1 .I d P I=
Tìm
?A
AH qua A có
( )
1;1;1 : 1
2
AH p
xt
u n AH y t
zt
=
= = = − +
=+
Suy ra
( )
; 1; 2 .H t t t−+
Mà
( )
2 1 8
; ; .
3 3 3
H P H
−
Ta có:
4 1 10 1 2 7 1 1 1
; ; ; ; : .
3 3 3 3 3 3 1 2 7
x y z
A IA d
− − − −
= = =
−
Câu 36: Đáp án B
Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ tập
0;1;2;3;4;5;6 .A=
( )
54
76
2160.n A A = − =
Gọi A là biến cố: “Số lập được chia hết cho 5 và các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt cạnh nhau”
Giả sử số có 5 chữ số cần tìm là
( )
0abcde a
Do số cần tìm chia hết cho 5 nên
0;5e
TH1:
0e =
Buộc 3 số 1,2, 3, coi là 1 phần tử. Sắp xếp 3 số này trong buộc có 3! = 6 cách.
Chọn vị trí cho buộc (123) có 2 cách chọn.
Số cách chọn 1 số còn lại (khác 0, 1,2, 3) là 3 cách.
1.6.2.3 36Có=
số.

Trang 141
TH2:
5.e =
Buộc 3 số 1, 2, 3 coi là 1 phần tử. Sắp xếp 3 số này trong buộc có 3! = 6 cách.
Nếu buộc (123) đứng ở vị trí (abc), khi đó có 3 cách chọn
( )
0;4;6 .dd
Nếu buộc (123) đứng ở vị trí (bcd), khi đó có 2 cách chọn
( )
4;6 .aa
( )
Có1.6. 3 2 30 + =
( )
36 30 66.nA = + =
Vậy
( )
( )
( )
66 11
2160 360
nA
PA
n
= = =
Câu 37: Đáp án C
Gọi A', B' lần lượt các điểm đối xứng A, B qua CD. H là trung điểm của BB’, ta dễ dàng chứng minh
được C là trung điểm của
AA
.
Gọi V1 là thể tích khối nón có chiều cao CD, bán kính đáy AC.
V2 là thể tích khối nón cụt có chiều cao CH, bán kính đáy nhỏ BH, bán kính đáy lớn AC .
V3 là thể tích khối nón có chiều cao CH , bán kính đáy BH .
Kẻ
CK AD⊥
suy ra ABCK là hình vuông
.CK KD a = =
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông CKD ta có:
2 2 2 2
2.CD CK KD a a a= + = + =
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:
2 2 2 2
2.AC AB BC a a a= + = + =
Tam giác vuông CKD vuông cân tại K:
45 45KDC BCH BCH= =
vuông cân tại H.
22
BC a
BH CH = = =
( )
3
2
2
1
1 1 2 2
. 2 2
3 3 3
a
V AC CD a a
= = =
( )
22
2 2 2
2
1 1 7 2
. . 2 . 2
3 3 2 12
22
a a a a
V CH BH AC BH AC a a
= + + = + + =
23
2
3
1 1 2
. . .
3 3 2 12
2
a a a
V BH CH
= = =
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD quanh trục CD là:
3 2 2 3
1 2 3
2 2 7 2 2 7 2
3 12 12 6
a a a a
V V V V
= + − = + − =
Câu 38: Đáp án D
Giải phương trình
( )
( )
0fu
=
để tìm số cực trị của hàm số
( )
.fu

Trang 142
Hoặc lập luận để có số điểm cực trị của hàm số
( )
1y f x=−
bằng với số điểm cực trị của hàm số
( )
.y f x=
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị
( )
fx
cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt hay
( )
2
' 0 0
2
x
f x x
x
=−
= =
=
nhưng chỉ có
2 nghiệm
( )
0, 2 làx x f x
==
đổi dấu từ dương sang âm hoặc từ âm sang dương, như vậy hàm số
( )
fx
có hai điểm cực trị.
Nhận thấy
( )
( )
( )
1 2 3
1 1 0 1 0 1
1 2 1
xx
f x f x x x
xx
− = − =
− = − − = − = =
− = = −
nhưng chỉ có hai nghiệm
( )
1; 1x x là f x
= = −
đổi dấu, như vậy hàm số
( )
fx
chỉ có hai điểm cực trị.
Câu 39: Đáp án D
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là
( )
1
200 1 4Ar=+−
Sau tháng thứ hai số tiền còn lại là:
( ) ( ) ( )
2
21
1 4 200 1 4 1 4A A r r r= + − = + − + −
….
Sau 12 tháng số tiền còn lại là
( ) ( ) ( )
( )
12 11
12
1 1 ..00 .2 1 4 1A r r r+ + += + − + +
( )
( )
( ) ( )
12
12 12 12
1
20 0
1
4
4
1
0111 2 1
1
0
r
r
rr
rr
−
− = − −
++
+−
+
=+
165,269=
triệu đồng)
Câu 40: Đáp án D
Sử dụng tính chất
( ) ( )
33
11
2I xf x dx tf t dt= = = −
Áp dụng phương pháp đổi biến, đặt
4tx=−
Sử dụng công thức
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx g x dx f x g x dx+ = +
Ta có:
( ) ( )
33
11
2I xf x dx tf t dt= = = −
Đặt
4.t x dt dx= − = −
Đổi cận
13
31
xt
xt
= =
= =
( ) ( ) ( ) ( )
13
31
4 4 4 2I x f x dx x f x dx = − − − = − = −

Trang 143
( ) ( ) ( )
33
11
2 4 4I xf x dx x f x dx = + − = −
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
1 1 1
4 4 4 4 1x x f x dx f x dx f x dx
−
− + = − = − = −
Câu 41: Đáp án A
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
0;;,abfxbax
và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 2 2 0 1 2 1 0y f x x f x x
= − + − = − + − =
Đặt
1tx=−
ta có
( ) ( ) ( )
2 0 2 0y f t t f t t
= + = − − =
Vẽ đồ thị hàm số
( )
2y f t và y t
= = −
trên cùng mặt phẳng tọa độ ta
có:
Xét
( )
02y f t t
−
Đồ thị hàm số
( )
y f t
=
nằm trên đường
thẳng
2.yt=−
Xét
( ) ( )
1;2 0;1xt
thỏa mãn.
Xét
( ) ( )
1;0 2; 1xt − − −
không thỏa mãn.
Xét
( ) ( )
0;1 1;0xt −
không thỏa mãn.
Xét
( ) ( )
2; 1 3; 2xt − − − −
không thỏa mãn.
Câu 42: Đáp án D
Gọi V1,V2,V3,V4 lần lượt là thể tích các khối
. , . , . , .ABC ABC C ABEF CCEF CC EFAB
V là thể tích khối đa diện EFA'B'E'F'.
Ta có:
22
3
1 3 1 3 3
. .1.2 .
3 4 3 4 3
V CC E F
= = =
( )
2
2
1
3 3 3
. 1.1 .
4 4 4
V AA AB
= = =
2
1 1 3 1 3
. . . .1.
3 3 2 2 12
V CH AB AE= = =
Vậy
( )
3 4 3 1 2
3 3 3 3
.
3 4 12 6
V V V V V V
= − = − − = − − =
Câu 43: Đáp án A
Tính số phần tử của không gian mẫu
Gọi A là biến cố “Mỗi hàng, mỗi cột đều có ít nhất 1 số lẻ”
:A
“Tồn tại hàng hoặc cột không có số lẻ”.
Tính số kết quả thuận lợi của biến cố
( )
( )
( )
1A P A P A P A = −
Điền 9 số vào 9 ô vuông
( )
9!n =

Trang 144
Gọi A là biến cố “Mỗi hàng, mỗi cột đều có ít nhất 1 số lẻ”
:A
“Tồn tại hàng hoặc cột không có số lẻ”
Do chỉ có 4 số chẵn nên chỉ có thể xảy ra trường hợp có 1 hàng hoặc 1 cột không có số lẻ.
Trường hợp 1: Hàng thứ nhất không có số lẻ
Chọn 3 số chẵn trong 4 số chẵn điền vào hàng đầu tiên có
4
3
24A =
cách
6 số còn lại điền vào 6 ô còn lại có 6! Cách
có 24.6! cách
Tương tự cho 2 hàng còn lại và 3 cột còn lại
( )
6.24.6!nA=
Vậy
( )
( )
6.24.6! 2 5
9! 7 7
P A P A= = =
Câu 44: Đáp án D
Ta có:
3.SA SB AB a= = =
Gọi H là trung điểm của AB.
Do
( ) ( )
SAB ABCD⊥
nên
( )
.SH ABCD⊥
Khi đó:
3
.
2
a
SH =
Diện tích đáy
2
.3
ABCD
Sa=
Vậy thể tích khối chóp
3
.
13
. . .
32
S ABCD ABCD
a
V SH S==
Note 96: Phương pháp chung
Hệ quả: Cho hai mặt phẳng vuông góc theo giao tuyến b, nếu đường thẳng a nằm trong mặt phẳng này
vuông góc với giao tuyến b thì đường thẳng a cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
( ) ( )
( )
( )
,
P Q b
aP
a Q a b
=
⊥
⊥
Thể tích khối chóp có diện thích đáy là B, chiều cao là h là
1
. . .
3
V B h=
Diện tích hình vuông có cạnh a là
2
.Sa=
Câu 45: Đáp án A
Do
)
3
; cos 1;0
22
xx
−
Ta có:
( ) ( )
cos2 2 1 cos 1 0 1 .x m x m− + + + =
2
2cos (2 1 cos 0
2cos cos cos ) 0
)
( ) (
x m x m
x x m x m
− + + =
− − − =
)
1
cos 1;0
( ( ) 0
2
cos
2cos 1) cosx
x
xm
xm
= −
=
=
−
−

Trang 145
Để phương trình (1) có nghiệm thì
1 0.m−
Note: Phương pháp chung
Công thức lượng giác cơ bản:
2
cos2 2cos 1.
=−
Điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản dạng
cos 1;1 .x m là m= −
Câu 46: Đáp án D
Số phần tử của không gian mẫu là
4.4.4.4 256 = =
Gọi A là biến cố “Một toa có 3 người, một toa có 1 người, hai toa còn lại không có ai ”
Có
3
4
C
cách chọn 3 người trong 4 người và 4 cách chọn một toa cho nhóm 3 người đó lên.
Có 3 cách chọn toa cho người còn lại lên.
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là
3
4
.4.3 48.
A
C = =
Vậy xác suất cần tính là
( )
48 3
.
256 16
PA==
Note 98: Phương pháp chung
Công thức xác suất của biến cố:
( )
( )
( )
.
nA
PA
n
=
Chọn ngẫu nhiên k phần tử trong n phần tử ta có số cách chọn được là
.
k
n
C
Câu 47: Đáp án B
(
)
(
)
3 2 3 2
2
0 0 0
3 2 3 2
1 1 1 1 1 1
lim lim lim
2
1 1 1 1
x x x
x x x x x
x
x x x x
→ → →
+ + − + + − +
===
+ + + + + +
Note 99: Phương pháp chung
Bài toán tìm giới hạn dạng vô định
0
.
0
Dùng phương pháp nhân liên hợp để khử vô định.
Một số biểu thức liên hợp của nhau:
( )( )
( )
( )
22
2 2 3 3
•
• .
a b a b a b
a b a ab b a b
− + = −
= −− + +
Câu 48: Đáp án C
Ta có:
( ) ( )
322
)2 1 2 2 2( ) ( (3 2 1 2)f x x m m x f x x m x mx
= − + − + −− = − + −
Để hàm số
( )
y f x=
có 5 cực trị thì đồ thị hàm số
( )
y f x=
phải có hai điểm cực trị nằm về phía bên
phải trục tung khi và chỉ khi
( )
0fx
=
có hai nghiệm phân biệt dương.

Trang 146
( ) ( )
( )
2
30
5
1
2 1 3 2 0
4
15
2 2 1
2
0
24
3
2
2
0
3
a
mm
mm
m
mm
S
m
m
P
=
−
= − − −
−
=
−
=
Note 100: Phương pháp chung
Dạng đồ thị (C) của hàm
( )
y f x=
: Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung, lấy đối
xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung.
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại điểm làm cho đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
Câu 49: Đáp án A
Gọi
max .Ay=
Ta đặt
( )
2
2
2 1 1t x x t x= − = − −
do đó
01t
Khi đó hàm số được viết lại là
34y t m= − +
với
0;1t
ta suy ra
0;1
3 4 5 3
max 3 4 max 3 4 , 5 3
2
mm
A t m m m
− + + −
= − + = − + −
Áp dụng BĐT trị tuyệt đối ta có:
3 4 5 3 3 4 5 3 3 4 5 3 1m m m m m m− + + − = − + − − + −
Do đó
1
.
2
A
Đăng thức xảy ra
( )( )
3 4 5 3
3
.
2
3 4 5 3 0
mm
m
mm
− + = −
=
− + −
Note101: Phương pháp chung
A
có nghĩa khi
0.A
Bất đẳng thức giá trị tuyệt đối
.a b a b+ +
Phương trình chưa giá trị tuyệt đối:
22
,.A B A B A B A B= = = =
Nếu
( )
fx
có hai nghiệm phân biệt
12
x và x
. Dùng quy tắc “Trong trái ngoài cùng”. Trong khoảng 2
nghiệm thì
( )
fx
trái dấu với hệ số a; ngoài khoảng 2 nghiệm thì
( )
fx
cùng dấu với a.
Câu 50: Đáp án A
Kẻ
( )
.HE BD BD SHE⊥ ⊥
Kẻ
( ) ( )
( )
,.HF SE HF SBD d H SBD HF⊥ ⊥ =
Theo giả thiết
( )
/ / / /HK BD HK SBD
( ) ( )
( )
( )
( )
, , , .d HK SD d HK SBD d H SBD HF = = =

Trang 147
Có
2
2 2 2
5
42
aa
HD AH AD a= + = + =
22
22
17 5
3
44
aa
SH SD HD a = − = − =
HEB
vuông cân tại E (vì
45 ) .
2 2 2
o
HB a
HBE HE= = =
SHE
vuông cân tại H nên có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 8 1 25 3
.
3 3 5
a
HF
HF HE SH a a a
= + = + = =
( )
3
,.
5
a
d HK SD=
Note 102: Phương pháp chung
Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Chọn mặt phẳng () chứa đường thẳng
và song song với
. Khi đó:
( ) ( )
( )
,,dd
=
Định lí: đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi nó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
mặt phẳng:
( )
( )
,
,
b c P
a b a c a P
bc
⊥ ⊥ ⊥
Định lý Pytago trong tam giác
ABC
vuông tại A có cạnh huyền BC:
2 2 2
.AB AC BC+=
Hệ thức lượng giác trong tam giác
ABC
vuông tại A, chiều cao AH:
2 2 2
1 1 1
.
AH AB AC
=+
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.