TOP 10 đề thi thử THPT QG môn Toán 2020 -Tập 7 (có lời giải chi tiết)

TOP 10 đề thi thử THPT QG môn Toán 2020 -Tập 7 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 229 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
229 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi thử THPT QG môn Toán 2020 -Tập 7 (có lời giải chi tiết)

TOP 10 đề thi thử THPT QG môn Toán 2020 -Tập 7 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 229 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

71 36 lượt tải Tải xuống
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ 61
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm
( )( )
ln 1
x x x
dx
x
++
A.
( )
2
1
ln
2
x x C++
B.
( )
2
2
1
ln
2
x
x x C
x
+ + + +
C.
( )
2
2
11
ln
22
x
x x C
x
+ + + +
D.
( )
2
lnx x C++
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
( )
2 1;1
B.
( )
1;1 2+
C.
( )
0; 2 1
D.
( )
0;1 2+
Câu 3. Giả sử số phức z một căn bậc hai của 7 + 24i k tổng của phần thực và phần ảo của z . Khi
đó
k
bằng:
A. 1 B. 5 C.
1
D. 7
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m không vượt quá 2020 để phương trình sau có nghiệm thực:
( )
1
3.4 4 2 3 0
xx
m
+
+ + =
A. 2013 B. 2016 C. 2014 D. 2015
Câu 5. Cho z là số phức thỏa mãn
3 2 1 15z z i =
. Tổng phần thực và phần ảo của
z
bằng
A. - 14 B.
2
C. 4 D. 16
Câu 6. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4yx=+
đồ thị
hàm số y = 3 x + 2 quay quanh trục Ox bằng
A.
( )
( )( )
2
2
1
3 6 1 2x x x x dx
+ +
B
( )
( )
2
2
2
2
1
3 2 4x x dx

+ +


C.
2
2
1
32x x dx
−+
D.
( )
2
2
2
1
32x x dx
−+
Câu 7. Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm
( )
2;3;4M
đến mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z + + =
bằng:
A. 1 B.
1
C.
1
3
D. 3
Câu 8. Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm
( )
0;1; 2M
đến đường thẳng
11
:
2 2 1
x y z−+
= =
bằng
A.
57
3
B.
57
9
C.
65
9
D.
65
9
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a ,
2SA a=
vuông góc với đáy. Cô sin của góc
giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SAB ) bằng:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
A.
1
5
B.
2
5
C.
2
5
D.
1
5
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
( )
( )
2
12y x log x x=
là:
A.
( )
( )
( )
2
2
21
2log
1
x
xx
xx
−−
B.
( )
( )
( )
2
2
21
2log
1 ln10
x
xx
xx
−−
C.
( )
( )
( )
2
2
21
2log
1 ln10
x
xx
xx
−−
D.
( )
( )
( )
2
2
21
2log
1 ln10
x
xx
xx
−−
Câu 11. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ + =
mặt phẳng
( )
:2 0Q x z−=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
phương trình là:
A.
12
2 1 1
x y z+−
==
B.
1
1 1 2
x y z+
==
C.
2 1 0x y z+ + + =
D.
2 1 0x y z+ + =
Câu 12. Số hạng không chứa x trong khai triển
20
2
3
2x
x



là:
A.
16 16
20
16 .3C
B.
16 16
20
16 .3C
C.
4 16 4
20
16 .2 .3C
D.
4 16 4
20
16 .2 .3C
Câu 13. Cho
1
sin
3
x =
. Giá trị của biểu thức
22
83A tan x cot x=+
bằng
A. 32 B. 33 C.
97
3
D. 25
Câu 14. Cho lăng trđứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh 2a, mặt phẳng
( )
''AB C
tạo với
mặt phẳng
( )
' ' A B C
một góc
0
60
. Thể tích lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
3a
B.
3
33a
C.
3
33
8
a
D.
3
3
8
a
Câu 15 Cho hàm số
1
21
x
y
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là:
A.
3 1 0xy + =
B.
3 1 0xy+ + =
C.
3 1 0xy+ + =
D.
3 1 0xy + =
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a , tam giác SAB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng:
A.
21
6
a
B.
3
3
a
C.
7
4
a
D. a
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
1
1 4 1
32
m
y x x x

= + + +


đồng biến trên
khoảng ( 1;3 ) .
A. m < 6 B. m ≤ 7 C. m ≤ 6 D. m < 7
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3 , 1;2;3 . A B C D
Bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng:
A.
3
B.
7
2
C.
14
D.
7
2
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
32
1
3
3
y x x x m= +
hai điểm cực
trị cách đều đường thẳng
3 1 0xy+ + =
.
A. m = 3 B. m = ± 3 C.
3m =−
D. Không có m
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
2 3 2 1x x m =
đúng 4
nghiệm thực phân biệt.
A.
1
5
2
m
B. 0 < m < 4 C. 0 ≤ m 4 D.
15
22
m
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh 2 ,a tam giác SAB vuông tại S nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy,
2AB AS=
. Tính thể tích khối chóp
. S ABCD
A.
3
4a
B.
3
4
3
a
C.
3
23a
D.
3
2
3
a
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành đồ thị các hàm số y = x
6yx=+
bằng
A.
( )
30
06
66x x dx x dx
+ + +

B.
( )
0
6
6x x dx
+−
C.
( )
3
2
6x x dx
−+
D.
3
2
6x x dx
−+
Câu 23 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau không vượt quá 2020?
A. 1008 B. 1020 C. 504 D. 511
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
5 2 2
x
y log x x=
A.
( )
1
;1 1;2
2



B.
1
;
2

+


C.
1
;2
2



D.
( )
0;2
Câu 25. Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn
29
4; 5.uu==
Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đã cho.
A. 92 B. 45 C. 29 D. 54
Câu 26. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
2 2 1z i z i = + +
là đường thẳng
A.
8 12 7 0xy+ + =
B.
8 12 7 0xy + =
C.
8 4 7 0xy + =
D.
8 4 7 0xy+ + =
Câu 27. Trong không gian với hệ trục Oxyz , gọi α góc giữa đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z−−
= =
mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
84
cos
=
B.
3
84
sin
=
C.
3
84
sin
=
D.
3
84
cos
=
Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng
( )
: 2 1P x z−+
đường thẳng
12
:
2 3 1
x y z
d
−−
==
. Phương trình mặt phẳng đi qua
( )
1;2;0A
song song với đường thẳng d và vuông
góc với
( )
P
là:
A.
12
2 1 1
x y z+−
==
B.
2 7 0x y z+ + =
C.
2 4 0x y z + + =
D.
20x y z + =
Câu 29. Cho hàm số
( )
42
2 1 .y x m x m= +
Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 30. Đường thẳng
1yx=+
cắt đồ thị hàm số
3
3
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt A B. Khoảng cách
AB là:
A.
2
B. 2 C. 1 D. 3
Câu 31: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh ,a hình chiếu của
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm của BC, mặt phẳng
( )
'BCC
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
0
60
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng:
A.
3
4
a
B. a C.
3
4
a
D.
3
2
a
Câu 32: Tìm họ nguyên hàm
( )
2
1
x
x e dx
A.
( )
2
12
4
x
xe
C
+
B.
( )
2
32
4
x
xe
C
+
C.
( )
2
32
2
x
xe
C
+
D.
( )
2
32
x
x e C−+
Câu 33: Giả sử
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 0zz + =
1 2 1 2
22z z z z z i= + +
. Khi
đó
z
bằng:
A.
10
B. 25 C. 10 D. 5
Câu 34: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
1
z
z
số thuần ảo
là:
A. Đường tròn tâm
1
;0
2
I



bán kính
1
4
B. Đường tròn tâm
1
;0
2
I



bán kính 12 trừ điểm
( )
1;0A
.
C. Đường tròn tâm
1
;0
2
I



bán kính
1
2
.
D. Đường tròn tâm
1
;0
2
I



bán kính
1
2
trừ điểm A ( 1; 0 ) .
Câu 35: Tìm họ nguyên hàm
12I x xdx=−
A.
( ) ( )
53
1 2 1 2
20 16
xx
IC
−−
= +
B.
( ) ( )
3
3 1 1 2
15
xx
IC
+−
=+
C.
( ) ( )
53
1 2 1 2
10 6
xx
I
−−
=−
D.
( ) ( )
53
5 1 2 3 1 2
88
xx
IC
−−
= +
Câu 36: Đạo hàm của hàm số
2
4
x
y cos x=
là:
A.
( )
21
2 cos cos sin
x
x x x
+
B.
2 1 2
2 cos 4 sin2
xx
xx
+
C.
( )
21
2 cos cos .ln2 sin
x
x x x
+
D.
( )
2
4 . 2 2x cos x ln sin x
Câu 37: Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông cạnh 2 ,a cạnh bên SA = a vuông góc với đáy, M
trung điểm của CD . Tính tan của góc giữa SM và mặt phẳng ( ABCD ).
A.
1
5
B.
1
3
C.
5
D.
1
2
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
Câu 38: Có ba người thợ săn cùng bắn một con nai. Xác suất bắn trúng của mỗi người lân lượt là 0,6; 0,8;
0,9. Tính xác suất để có ít nhất hai người bắn trúng.
A. 0,876 B. 0,444 C. 0,689 D. 0,432
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho
( ) ( ) ( )
2;3 , 2;5 , 1;3ABC−−
. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là:
A.
13
2
B. 13 C.
13
2
D.
13
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 2 1
3 7.6 2 0
x x x++
+
là khoảng
( )
;ab
. Tổng
ab+
bằng:
A.
3
2
6log
B. 1 C.
2
3
6log
D.
1
Câu 41: Giả sử m là số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 3 4 5y x x m= + +
trên đoạn
1;2
là nhỏ
nhất
a
m
b
=
với
,ab
là các số nguyên tố cùng nhau b > 0. Khi đó
ab+
bằng:
A. 47 B. 9 C. 47 D.
9
Câu 42: Cho khối chóp .S ABC đáy ABC tam giác cân tại A ,
00
2 , 120 , 90AB a BAC SBA SCA= = = =
. Biết góc giữa SB đáy bằng
0
60
. Tính thể ch V của
khối chóp
. . S ABC
A.
3
63a
B.
3
6a
C.
3
2a
D.
3
23a
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
các cạnh bên bằng nhau bằng
2a
, đáy hình chữ nhật
ABCD
2,AB a AD a==
. Gọi E điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho
2
5
BE a=
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD SE .
A.
2 135
15
a
B.
135
15
a
C.
2 165
15
a
D.
165
15
a
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 6 các chữ số không
vượt quá 6?
A. 420 B. 342 C. 360 D. 348
Câu 45: Với số phức
12
,zz
thỏa mãn
11
13z i z i + = +
2
1 2 1
i
z + =
thì giá trị nhỏ nhất của
12
zz
là:
A.
6
1
5
B.
2
1
5
+
C.
2
1
5
D.
6
1
5
+
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
độ dài các cạnh
,,SA BC x SB AC y SC AB z= = = = = =
thỏa
mãn
2 2 2
36x y z+ + =
. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ABC
là:
A. 6 B.
26
C. 3 D.
6
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt
( ) ( )
10 7 5 2 2 2 2 11 1 . m x x m x + = +
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 48: Cho f ( x ) một hàm số liên tục trên
1
;2
2



thỏa mãn
( ) ( )
2
3
11
2
f x f x
xx
+ = +
+−
.
Tính tích phân
( )
1
0
I f x dx=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
A.
1
2
2
ln
B.
1
2
2
ln +
C.
1
2
2
ln−−
D.
1
2
2
ln−+
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;3 , 2; 1 , 3; 2 ,M 3;4A B C
điểm
P thay đổi thỏa mãn
. . . 2 0 PA PB PB PC PC PA+ + + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của MP .
A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0;+∞ ) thỏa mãn
( ) ( )
( )
'
1
1 , 1
2 2 1
fx
f f x
x
= =
+
với mọi giá
tr nguyên của x . Tính tổng
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2020f f f+ + +
A.
2020
2021
B. 2020 C.
2
2020
2021
D.
2
2019
2020
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-B
4-C
5-C
6-A
7-A
8-D
9-C
10-D
11-B
12-B
13-D
14-B
15-C
16-A
17-A
18-D
19-A
20-D
21-D
22-A
23-D
24-A
25-B
26-C
27-B
28-C
29-D
30-A
31-C
32-B
33-D
34-D
35-C
36-C
37-A
38-A
39-C
40-D
41-C
42-D
43-D
44-A
45-A
46-B
47-
48-A
49-B
50-C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1 (TH) - Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng công thức nguyên hàm các hàm số cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
( )( )
2
1
ln ln
x lnx x
x x x x x
dx dx
xx
++
+ + +
=

2
ln ln
ln 1 ln
2
x x x
x x dx xdx x dx
xx

= + + + = + + +


Xét
lnI xdx=
Đặt
1
lnux
du dx
x
dv dx
vx
=
=

=
=
1
ln lnI x x dx x x x C = = +
Xét
( )
2
2
ln ln
ln ln
2
xx
J dx xd x C
x
= = = +

www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
Vậy
( )( )
2 2 2 2
12
ln 1
ln ln
ln ln
2 2 2 2
x x x
x x x x
dx x x x C x C x x C
x
++
= + + + + + = + + +
( )
( )
2
22
11
2 ln ln ln
22
x x x x C x x C= + + + = + +
Chọn A.
Câu 2 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng so sánh
( ) ( ) ( ) ( )
0 1
aa
log f x log g x f x g x khi a
Cách giải:
( )
11
22
1
log log 1
1
x
x
x
+
ĐK:
0
0
1
1
1
0
1
1
x
x
x
x
x
x
x

+


−
( ) ( )
2
1
1 1 1
1
x
x x x x do x
x
+
+
2
2 1 0 1 2 1 2x x x +
Kết hợp x > 1 ta được
1 1 2 x +
Vậy tập nghiệm của bpt là
( )
1;1 2 . +
Chọn B.
Câu 3 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Đặt
z a bi=+
, tìm
ab+
suy ra kết quả.
Cách giải:
Đặt
, () z a bi a b= +
Ta có:
( )
2
2 2 2
2z a bi a b abi= + = +
22
2
2
2
12
7
7 24
144
2 24
7
b
ab
a
zi
ab
a
a
=
−=
= +

=
−=
( )
( )
2
42
2
12
12
16
4
7 144 0
3
9
b
a
b
a
a TM
a
aa
b
a loai
=
=



=
=

=
=
=−
7
7
7
k
k
k
=
=
=−
Chọn D.
Câu 4 (TH) - Phương trình mũphương trình lôgarit
Phương pháp:
Đặt t = 2x , đặt điều kiện cho t và đưa phương trình về bậc hai ẩn t .
Tìm điều kiện để phương trình ẩn t nghiệm thỏa mãn điều kiện trên.
Cách giải:
Đặt
20
x
t =
, phương trình trở thành
( ) ( )
2
3 2 4 3 0 * t m t+ + =
Phương trình đã chonghiệm thực (*) có ít nhất một nghiệm dương.
TH1:
( )
2
2
1
' 0 4 9 0 8 7 0
7
m
m m m
m
=
= = + =
=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
Với m = 1 thì
( )
2
3 6 3 0 1t t t loai+ + = =
Với m = 7 thì
( )
2
3 6 3 0 1 t t t TM + = =
TH2:
7
'0
1
m
m
, khi đó phương trình có nghiệm
2
1,2
4 8 7
3
m m m
t
+
=
Phương trình (*) có nghiệm dương
2
2
4 8 7
0 4 8 7 0
3
m m m
m m m
+ +
+ +
2
8 7 4m m m +
(**)
Nếu m > 7 thì
40m−
nên (**) luôn đúng.
Nếu m < 1 thì
( )
22
4 0 ** 8 7 8 16 7 16m m m m m + +
(vô lí)
Do đó với
7m
thì pt có nghiệm thực.
, 2020mm
nên
7;8;...;2020m
2014 giá trị.
Chọn C.
Câu 5 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Đặt
,() z a bi a b= +
, thay vào phương trình đã cho tìm
, . ab
Cách giải:
Đặt
,() z a bi a b= +
ta có
( ) ( )
3 2 1 15 5 1 15
1
3
a bi a bi i a bi i
a
b
+ = + =
=
=−
13zi = +
Tổng phần thực và phần ảo của
z
là 1 + 3 = 4 .
Chọn C.
Câu 6 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Sử dụng công thức
( ) ( )
22
b
a
V f x g x dx
=−
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
22
1
4 3 2 3 2 0
2
x
x x x x
x
=
+ = + + =
=
Trong khoảng ( 1;2 ) thì
2
4 3 2xx+ +
nên ta có:
( )
( )
2
2
2
2
1
3 2 4V x x dx

= + +


( )( ) ( )
( )( )
22
2 2 2
11
3 2 4 3 2 4 3 6 2 1x x x x dx x x x x dx

= + + + + = + +

Chọn A.
Chú ý: Một số em sẽ chọn nhầm B vì quên nhân thêm π là sai.
Câu 7 (TH) - Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính khoảng các
( )
( )
0 0 0
2 2 2
,
ax by cz d
d M P
abc
+ + +
=
++
Cách giải:
Ta có:
( )
2;3;4M
( )
:2 2 3 0P x y z + + =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
( )
( )
( )
2 2 2
2. 2 2.3 4 3
,
2 2 1
d M P
+ +
=
++
= 1
Chọn A.
Câu 8 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
Sử dụng công thức
( )
0
,
,
MM u
dM
u
=
Cách giải:
Đường thẳng
11
:
2 2 1
x y z−+
= =
đi qua điểm
( )
0
1; 1;0M
( )
2;2; 1 VTCPu
=−
( ) ( )
00
1; 2;2 , 2;5;6MM MM u

= =

( )
( )
2
22
2 2 2
2 5 6
65
,
3
2 2 1
dM
+ +
= =
++
Chọn D.
Câu 9 (TH) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Toán 11)
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
P và Q
bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Cách giải:
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
/ / / /
//
AB SAB
CD SCD SAB SCD Sx AB CD
AB CD
=
Dễ thấy
SA AB SA Sx
Lại có
CD AD
CD SA
CD SD , mà
//CD Sx SD Sx⊥
Do đó góc giữa ( SAB ) và ( SCD ) bằng góc giữa SA SD và là góc ASD
0
90ASD
2 2 2 2
22
cosASD
5
4
SA SA a
SD
SA AD a a
= = = =
++
Chọn C.
Câu 10 (TH) - m số Lôgarit
Phương pháp:
Đạo hàm của một tích
( )
' ' 'uv u v uv=+
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
Sử dụng công thức đạo hàm
( )
'
'
ln
u
loga u
ua
=
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
' 1 2 log ' 1 2 'log 1 2 log 'y x x x x x x x x x

= = +

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2 2 2
22
2 1 2 1
21
2log 1 2 . 2log 2log
1 ln10
ln10 ln10
xx
x
x x x x x x x
xx
x x x x
−−
= + = =
−−
Chọn D.
Câu 11 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Chọn một điểm thuộc cả hai mặt phẳng.
- VTPT của giao tuyến
( ) ( ) ( ) ( )
, , ,
P Q P p
u n u n u n n

=

Cách giải:
Cho
10
0
2 0 1
x y x
z
xy
+ = =

=

= =

( ) ( ) ( )
0; 1;0 A P Q
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
1;1; 1 , 2;0; 1 , 1; 1; 2
P Q P Q
n n n n

= = =

Giao tuyến d của
( ) ( )
P Q
( )
( )
( )
1;1;2
d
Q
d
d
Q
un
u
un
=
Vậy
1
:
1 1 2
x y z
d
+
==
Chọn B.
Câu 12 (TH) - Nhị thức Niu-tơn (Toán 11)
Phương pháp:
Sử dụng công thức số hạng tổng quát
1
k n k k
kn
T C a b
+
=
Cách giải
Số hạng tổng quát
( )
( )
5
40 2 40
20
2 20 20
22
1 20 20 20
3
2 . .2 . .2 . 3 .
k
kk
k
k
k
k k k k k
k
T C x C x C x
x
−−
+

= = =


Số hạng không chứa x ứng với
5
40 0 16
2
k
k = =
Vậy số hạng không chứa x
( )
16
16 4 16 16
20 20
.2 . 3 16 .3CC−=
.
Chọn B.
Câu 13 (TH) Giá trị lượng giác của một cung(Toán 10)
Phương pháp:
Tính
2
cos x
sử dụng các công thức
22
22
11
1 tan , 1 cot
cos sin
xx
xx
= + = +
Cách giải:
Ta có:
22
1 1 8
1 1
3 9 9
sinx cos x sin x= = = =
22
22
1 1 1 1
1 tan tan 1 1
8
cos cos 8
9
xx
xx
= + = = =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
22
22
1 1 1
1 cot cot 1 1 8
1
sin sin
9
xx
xx
= + = = = =
22
1
8tan 3cot 8. 3.8 25
8
A x x = + = + =
Chọn D.
Câu 14 (TH) - Hai mặt phẳng vuông góc (Toán 11)
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Cách giải:
Gọi M là trung điểm B ' C ' ta có
' ' ' A M B C
.
' ' ' ' 'AB AC A M B C=
Ta có:
( ) ( )
' ' ' ' ' ' '
''
' ' '
AB C A B C B C
AM B C
A M B C
=
Nên góc giữa
( ) ( )
' ' ' ' 'AB C và A B C
bằng góc giữa
' AMvà A M
hay là
góc AMA ' vì
00
' 90 ' 60AMA AMA =
Tam giác
' ' 'A B C
đều cạnh 2a nên
23
' 3
2
a
A M a== =
Tam giác AA ' M vuông tại 'A
00
' 3, ' 60 ' ' 60 3. 3 3A M a AMA AA A Mtan a a= = = = =
Thể tích
( )
2
3
. ' ' ' ' ' '
23
. ' .3 3 3
4
ABC A B C A B C
a
V S AA a a= = =
Chọn B.
Câu 15 (TH) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
- Tìm giao điểm của đths với trục hoành.
- Phương trình tiếp tuyến
( )( )
0 0 0
'y f x x x y= +
Cách giải:
Ta có:
1
01
21
x
x
x
+
= =
giao điểm của đths với trục hoành là điểm
( )
1;0
.
( )
( ) ( )
22
1. 1 1.2
3
'
2 1 2 1
y
xx
−−
= =
−−
( )
( )
( )
2
31
'1
3
2. 1 1
y = =
−−
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
Phương trình tiếp tuyến:
( )
1
1 0 3 1 0 .
3
y x x y= + + + + =
Chọn C.
Câu 16 (VD) - Mặt cầu
Phương pháp
Xác định trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB trục đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
Giao hai trục là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD
Từ đó nh bán kính dựa vào định lý Pytago
Cách giải:
Gọi H là trung điểm đoạn AB E giao điểm hai đường chéo.
SAB
đều nên SH AB SH ( ABCD ) (vì ( SAB ) ( ABCD ) )
Ta có
( )
EH AB
EH SAB
EH SH
⊥
Gọi I là trọng tâm tam giác SAB, qua I kẻ
/ / Ix HE
Qua E kẻ Ey / / SH , và Ey giao với Ix tại K .
Khi đó KS = KA = KB = KC = KD . Hay K là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD
Ta có ∆ IKS vuông tại I
2 2 3 3
.;
3 3 2 3 2 2
a a BC a
IS SH HE= = = = =
Nên
2
2
22
3 21
3 2 6
a a a
KS SI IK


= + = + =





Chọn A.
Câu 17 (VD) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp
Hàm đa thức y = f ( x ) đồng biến trên ( ;a b ) nếu f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ( a ; b ) (dấu = chỉ xảy ra tại hữu
hạn điểm)
Cách giải:
Ta có:
( )
2
' 2 4y x m x= + +
Hàm số đồng biến trên ( 1;3 ) y ' ≥ 0 với mọi
( )
1;3x
Hay
( )
22
2 4 0,1 3 2 4x m x x x x mx+ + + +
với mọi
( )
1;3x
2
24xx
m
x
++

với mọi
( )
1;3x
Xét hàm số
( )
2
2 4 4
2
xx
g x x
xx
++
= = + +
trên ( 1;3 )
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 1;3
4
10
2 1;3
x
gx
x
x
=
= =
=
Ta có BBT của g ( x ) trên
( )
1;3
Từ BBT suy ra m 6.
Chọn A
Câu 18 (VD) - Mặt cầu
Phương pháp
Gọi I là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID
Cách giải:
Gọi I ( x ; y ; z ) là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID Ta có hệ:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
22
22
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
12
13
1 1 2 3
x y z x y z
IA IB
IA IC x y z x y z
IA ID
x y z x y z
+ + = + +
=
= + + = + +


=
+ + = + +
1
2
2 4 3 0
13
2 6 8 0 1 ;1;
22
4 6 13 0
3
2
x
xy
x z y I
yz
z
=
+ =


+ = =




+ =
=
Bán kính hình cầu là:
22
2
1 3 7
1
2 2 2
R IA
= = + + =
Chọn D.
Câu 19 (VD) - Cực trị của hàm số
Phương pháp
- Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,A B.
- Trung điểm I của đoạn AB thuộc đường thẳng x + 3 y + 1 = 0
Cách giải:
Ta có:
2
5
1
' 2 3 0
3
39
x y m
y x x
x y m
= = +
= =
= = +
Tọa độ hai điểm cực trị
( )
5
1; , 3; 9
3
A m B m

+ +


www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
Trung điểm của đoạn AB
11
1;
3
Im

−+


Từ yêu cầu đề bài suy ra :
: 3 1 0I d x y + + =
1 11 3 1 0 3mm + + = =
Chọn A.
Câu 20 (VD) - ơng giao đồ thị hàm số biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Vẽ đthị hàm số
2
23y x x=
- Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x g x=
số giao điểm của hai đồ thị hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
Cách giải:
Vẽ đồ thị hàm số
2
23y x x=
+ V đồ thị hàm số
2
23y x x=
là parabol có đỉnh
( )
1; 4I =−
và đi qua
( ) ( ) ( )
0; 3 , 1;0 , 3;0−−
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành, lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox qua Ox , rồi bỏ đi
phần đồ thị phía dưới Ox ta được đồ thị hàm số
2
23y x x=
Từ đồ thị hàm số ta có đường thẳng
21ym=−
cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt khi :
15
0 2 1 4
22
mm
Chọn D.
Câu 21 (TH) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể tích khối chópchiều cao h và diện tích đáy S
1
.
3
V h S=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
Cách giải:
Kẻ SH AB trong ( SAB ).
Ta có :
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=
Lại có
22
2 3AB AS AS a SB AB SA a= = = =
Xét tam giác vuông SAB ta có
. . 3 3
..
22
SASB a a a
SASB SH AB SH
AB a
= = = =
Thể tích khối chóp
3
2
1 1 3 2 3
. .4
3 3 2 3
ABCD
aa
V SH S a= = =
Chọn D
Câu 22 (VD) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = g ( x ) , đồ thị hàm số
( )
;y f x vàx a x b= = =
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
Cách giải:
Xét phương trình
( )
( )
( )
2
2
6 0 6 0
3
x ktm
x x x x x
x tm
=−
= + =
=
Phương trình
06 6 x x+ = =
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành các đồ thị hàm số y = x
6yx=+
là :
( )
03
60
66S x dx x x dx
= + + +

Chọn A
Câu 23 (VD) - Quy tắc đếm (Toán 11)
Phương pháp:
Sử dụng hai qui tắc đếm cơ bản
Cách giải:
Gọi số cần tìm
0,0 , , , 9, , , ,()abcd a a b c d a b c d N
Theo bài ra ta
2020abcd
+) TH1 : a = 1
b 9 cách chọn
c 8 cách chọn
d 7 cách chọn
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
Nên 9.8.7 = 504 số
+)TH2 : a = 2 suy ra b = 0 , c = 1 và d có 7 cách chọn
Nên 7 số thỏa mãn.
Vậy tất cả 504 + 7 = 511 số.
Chọn D.
Câu 24 (TH) - m số Lôgarit
Phương pháp:
Hàm số
( )
( )
fx
y log g x=
xác định khi
( )
( )
01
0
fx
gx

Cách giải:
ĐK :
2
0 1 1
01
2
2
1
2
5 2 2 0
1
2
x
x
x
x
xx
x









TXĐ :
( )
1
;1 1;2
2
D

=


Chọn A
Câu 25 (TH) - Cấp số cộng (Toán 11)
Phương pháp:
Cấp số cộng có số hạng đầu u 1và công sai d thì có tổng n số hạng đầu là :
( )
1
1
2
n
n n d
S u n
=+
Số hạng thứ
( )
1
.1
n
nu u n d= +
Cách giải:
Ta có
1
2
1
9
1
27
4
4
7
5
8 5 1
7
u
u
ud
u
ud
d
=
=
+=
=
+=
=
Khi đó :
( )
10
1
10 10 1 .
27
7
.10 45
72
S
= + =
Chọn B
Câu 26 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Gọi
( ; )z x yi x y R= +
. Khi đó
22
;z x yi z x y= = +
Cách giải:
Gọi
( ; )z x yi x y R= +
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 1
2 2 1
2 2 1 2 1 1
4 2 1 4 1 4 1
4 1 8 4 8 4
8 4 7 0
z i z i
x yi i x yi i
x y i x y i
x y x y
y x y
xy
= + +
+ = + +
+ = + +
+ = + +
+ = + +
+ =
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường thẳng: 8 x - 4 y + 7 = 0
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
Chọn C
Câu 27 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
Cho đường thẳng d có 1 VTCP
d
u
và mặt phẳng
( )
P
có VTPT
p
n
Khi đó góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
P
là α thỏa mãn:
( )
( )
,
,
.
dp
dp
dp
un
sin cos u n
un
==
Cách giải:
Đường thẳng ∆ có 1 VTCP là
( )
1;2; 1u =−
Mặt phẳng (P) có 1 VTPT
( )
2; 1;3n =−
Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng
( )
P
là α
Khi đó:
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
.
2 2 3
3
,
84
.
1 2 1 2 1 3
un
sin cos u n
un
+ +
= = = =
+ + + +
Chọn B
Câu 28 (VD) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Mặt phẳng ( )P đi qua M song song với đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( )Q thì có 1 VTPT là
;
dQ
n u n

=

Từ đó viết phương trình mặt phẳng
( )
P
Cách giải:
Ta có: 1 VTCP của đường thẳng d là:
( )
2;3; 1u =−
1 VTPT của mặt phẳng
( )
P
( )
1;0; 2
P
n =−
Mặt phẳng cần tìm có 1 VTPT là
( )
,,
pp
n u n don u n n

=

Nên
( )
6;3; 3n =
Phương trình mặt phẳng cần tìm là:
( ) ( )
6 1 3 2 3 0 2 4 0x y z x y z + + = + + =
Chọn C
Câu 29 (TH) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Hàm trùng phương
42
y ax bx c= + +
có ba cực trị tạo thành 1 tam giác vuông khi:
3
0
8
ab
ba
=−
Cách giải:
Đồ thị hàm số
( )
42
21y x m x m= +
ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông khi:
( )
( )
3
2 1 0
1
2
11
2 1 8
m
m
m
m
m
=

−=
=


Vậy 1 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
Câu 30 (VD) - ơng giao đồ thị hàm số biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.
- Từ đó m được hoành độ giao điểm, suy ra tọa đ
, AB
- Từ đó nh
( ) ( )
2
B A B A
AB x x y y= +
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3
1
3
x
x
x
+
=+
ĐK: x ≠ 3
( )( )
( )
2
2
3 1 3
3 2 3
0
0
1
x x x
x x x
xx
x
tm
x
+ = +
+ = + +
=
=
=
Với
( )
0 1 0;1x y A= =
Với
( )
1 2 1;2x y B= =
Khi đó
22
1 1 2AB = + =
Chọn A.
Câu 31 (VD) - Khoảng cách (lớp 11)
Phương pháp:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng góc giữa hai đường thẳng lần ợt thuộc hai mặt phẳng cùng
vuông góc với giao tuyến.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung.
Cách giải:
Gọi ,H K lần lượt là trung điểm của BC B ' C '.
Khi đó ta có:
( )
'
'
BC AH
BC AHKA
BC A H
BC HK
⊥
⊥
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
''
''
BCC B ABC BC
BCC B HK BC
ABC AH BC
=
⊥
⊥
( )
( )
( )
' '; ; . BCC B ABC AH HK =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
0
' 90AHK AHA =
nên
0
120 . AHK=
0
' 60A AH =
(hai góc trong cùng phía bù nhau).
Trong ( AHKA )' kẻ
( ')'HI AA I AA⊥
ta có:
( )
' . BC AHKA BC HI
HI là đoạn vuông góc chung của AA 'BC .
Suy ra ( AA '; BC ) = HI .
Tam giác ABC đều cạnh a nên
3
.
2
a
AH =
Xét tam giác vuông AHI có:
0
3 3 3
. 60 .
2 2 4
aa
HI AH sin= = =
.
Vậy
( )
3
';
4
a
d AA BC =
Chọn C.
Câu 32 (VD) Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để làm bài.
Cách giải:
Ta có:
( )
2
1
x
I x e dx=−
Đặt
2
2
1
1
2
x
x
du dx
ux
ve
dv e dx
=−
=−

=
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
22
1 1 3 2
11
2 2 2 4 4
x x x
xx
x e x e x e
I e dx e C C
= + = + + = +
Chọn B.
Câu 33 (VD) - Phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp:
Áp dụng định lý Vi-et:
12
12
b
zz
a
c
zz
a
+ =
=
Cho số phức
, bi()z a bi a b z a= + =
Modun của số phức
22
:z x yi z x y= + = +
Cách giải:
Ta có:
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 0zz + =
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
12
12
2
3
zz
zz
+=
=
( )
( )
1 2 1 2 1 2 1 2
2
2
2 2 2
2.2 3 4 3
43
4 3 5
z z z z z i z z z z i
ii
zi
z
= + + = + +
= + = +
=
= + =
Chọn D.
Câu 34 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
Phương pháp:
Cho số phức
( )
, M ,()z x yi x y x y= +
là điểm biểu diễn số phức .z
Cách giải:
Gọi số phức
,( .) z x yi x y= +
( )
1 1 1
z x yi x yi
z x yi x yi
++
= =
+ +
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2 2 2
2
1
1
11
x yi x yi
x x y xy xy y i
x yi x y
+

+ + +

=
+
( ) ( )
22
22
22
11
x x y yi
x y x y
−+
=−
+ +
+ . Theo đề bài ta có:
1
z
z
là số thuần ảo
( )
22
22
2
2
1 1 1
2 . 0
2 4 4
0
10
10
0
x x y
x x y
x
xy
y
+ + =
+ =

+
2
2
11
24
1
0
xy
x
y

+ =



Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầy bài toán là đường tròn tâm
1
;0
2
I



bán kính
1
2
trừ điểm
( )
1;0A
.
Chọn D.
Câu 35 (VD) Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến để làm bài.
Cách giải:
Ta có:
1 2 .I x xdx=
Đặt
12tx=−
2
1 2 2 2 t x tdt dx dx tdt = = =
( )
( ) ( )
2
2 5 3
2 4 2
53
53
1
2
1 1 1
.
2 2 2 5 3
1 2 1 2
10 6 10 6
t
x
t t t
I t dt t t dt C
xx
tt
CC
=

= = = +


−−
= + = +

Chọn C.
Câu 36 (VD) Hàm số mũ
Phương pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' ln
. ' ' '
xx
a a a
u x v x u x v x u x v x
=
=+


Cách giải:
Ta có:
2
4
x
y cos x=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
( )
( )
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 1 2 2 1
21
' 4 cos ' 4 cos .ln4 2.4 cos .sin
2 .cos .ln 2 2.2 sin .cos
2.2 .cos .ln 2 2.2 sin .cos
2 cos .ln2 2 sin .cos
2 cos cos ln2 sin
x x x
xx
xx
xx
x
y x x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
++
+
= =
=−
=−
=−
=−
Chọn C.
Câu 37 (TH) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (lớp 11)
Phương pháp:
Góc giữa đường thẳng d mặt phẳng
( )
góc giữa đường thẳng d d ' với d ' hình chiếu vuông
góc của d trên ( α ).
Cách giải:
Ta có: SA ( ABCD ) SA AM
AM là hình chiếu của SM trên ( ABCD ).
Ta có:
( )
2
2 2 2
25AM AD DM a a a= + = + =
1
55
SA a
tan SMA
AM
a
= = =
Chọn A.
Câu 38 (VD) Xác suất (lớp 11)
Phương pháp:
Cho hai biến cố ,A B độc lập. Khi đó ta có:
( ) ( ) ( )
..P AB P A P B=
Cách giải:
Giả sử xác suất bắn trúng của người thứ nhất là
( )
1
0,6.PA =
Xác suất bắn không trúng của người thứ nhất là:
( )
1
1 0,6 0,4.PA = =
Giả sử xác suất bắn trúng của người thứ hai là
( )
2
0,8PA =
.
Xác suất bắn không trúng của người thứ hai là:
( )
2
1 0,8 0,2.PA = =
Giả sử xác suất bắn trúng của người thứ ba là
( )
3
0,9.PA =
Xác suất bắn không trúng của người thứ ba là:
( )
3
1 0,9 0,1.PA = =
Gọi biến cố :A ‘‘Có ít nhất hai người bắn trúng đích’.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
. . . . . . . .P A P A P A P A P A P A P A P A P A P A P A P A P A = + + +
= 0,6.0,8.0,9 + 0,4.0,8.0,9 + 0,6.0,2.0,9 + 0,6.0,8.0,1
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
= 0,876.
Chọn A.
Câu 39 (VD) - Ôn tập chương III (Hình học) (Lớp 10)
Phương pháp:
Chứng minh tam giác ABC vuông tại .A Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC
2
BC
R =
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2
0;2 4
3;0 9
3; 2 13
AB AB
AC AC BC AB AC
BC BC
= =
= = + +
= =
ABC
vuông tại A bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC
13
22
BC
R ==
Chọn C.
Câu 40 (VD) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải bất phương trình mũ
1
01
xb
a
xb
aa
a
xb



Cách giải:
Ta có:
( )
2 1 2 1
2
2
3 7.6 2 0
33
3.3 7.3 .2 2.2 0 3. 7. 2 0
22
x x x
xx
x x x x
++
+
+ +
Đặt
( )
3
0
2
x
tt

=


( ) ( )( )
2
33
22
3 7 2 0 3 1 2 0
1 1 3 1
2 2 log log 2
3 3 2 3
x
t t t t
tx
+



3 3 3 3
2 2 2 2
log 3 log 2 log 3,log 2xx



3
2
3 3 3
3
2 2 2
2
log 3
2
log 3 log 2 log 1
log 2
3
a
ab
b
=−
+ = + = =
=
Chọn D.
Câu 41 (VD) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
- Lập BBT của hàm số
2
2 3 4 5y x x m= + +
trên [ - 1;2 ] .
- Chia các TH, xác định GTLN của hàm số
2
2 3 4 5y x x m= + +
, từ đó xác định
,ab
và kết luận.
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
Xét hàm số
2
2 3 4 5y x x m= + +
ta có:
( )
3
' 4 3 0 1;2
4
f x x x= = =
BBT:
TH1:
31 31
40
8 32
mm+
Khi đó hàm số
2
2 3 4 5y x x m= + +
đạt GTLN bằng
10 4m+
.
Với
31
32
m −
thì
49
10 4
8
m+
10 4m+
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
49
8
khi
31
32
m =−
Khi đó
31, 32 1a b a b= = + =
(Không có đáp án).
TH2:
31 7 31
4 0 7 4
8 4 32
m m m
+ +
Khi đó GTLN của hàm số
2
2 3 4 5y x x m= + +
thuộc
31
10 4 ; 4
8
mm

+


+ Nếu
31 111
10 4 4
8 64
m m m+
max 10 4ym = +
đạt GTNN
111
64
m =
111, 64 47a b a b = = + =
Chọn C.
Câu 42 (VDC) - Khái niệm về thể ch của khối đa diện
Phương pháp:
- Gọi M trung điểm của SA, chứng minh
= MA MB MC=
, từ đó xác định hình chiếu của M trên
( )
ABC
- Xác định hình chiếu của S lên
( )
ABC
- Xác định góc giữa SB
( )
ABC
bằng góc giữa SB hình chiếu của SB lên
( )
ABC
- Sử dụng định lí Cosin trong tam giác, tỉ số lượng giác của góc nhọn tính SH .
- Sử dụng công thức tính diện tích tam giác
1
. . .sin
2
ABC
S AB AC BAC
=
.
- Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp
.
1
3
day h
VS=
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,BC .
Ta có:
, SAB SAC
lần lượt vuông tại
,BC
nên
1
2
BM CM SA MS MA= = = =
Chóp M.ABC
MA MB MC==
nên hình chiếu của M lên
( )
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
Dựng hình bình hành ABIC ta có:
2 , 2IB AC a IC AB a= = = =
Tam giác ABC cân tại A nên
AN BC
(Trung tuyến đồng thời đường cao)
0
60BAN=
(Trung
tuyến đồng thời là đường phân giác).
Xét tam giác vuông ABN
0
.cos60
22
AN AB a
AI AN a
==
==
Do đó
2IA IB IC a= = =
nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC .
MI ( ABC ) .
Trong ( AMI ) lẻ
(\ \ )SH MI H AI
ta có SH ( ABC ) .
HB là hình chiếu của SB lên ( ABC ) .
( )
( )
( )
0
; ; 60 . SB ABC SB HB SBH = = =
Xét tam giác SAH có: M trung điểm của SA,
/ / SH MI
nên I trung điểm của AH (Định đường
trung bình).
2 4 . AH AI a = =
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác ABH ta có:
( ) ( )
2 2 2 0
22
2
22
2AB.AH.cos60
1
2 4 2.2 .4 .
2
12
23
BH AB AH
BH a a a a
BH a
BH a
= +
= +
=
=
Xét tam giác vuông SBH có:
0
. 60 6 . SH BH tan a==
02
11
. . . .2 .2 . 120 3.
22
ABC
S AB AC sin BAC a a sin a
= = =
Vậy
23
.
11
. 3 .6 . 3 2 3 .
3
S ABC ABC
V SH S a a a
= = =
Chọn D.
Câu 43 (VD) - Khoảng cách (Toán 11)
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
Phương pháp:
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ đường này đến mặt phẳng chứa
đường thẳng kia và song song với đường thẳng này.
- Sử dụng phương pháp đổi đỉnh.
Cách giải:
Ta có
/ / AD BC
nên
( )
// SEAD SBC SE
( ) ( )
( )
( )
( )
; ; ;d AD SE d AD SBC d A SBC = =
.
Gọi
O AC BD=
ta có:
( )
. SO ABCD
( )
( )
( )
( )
( )
;
2
;
d A SBC
AC
AO SBC C
OC
d O SBC
= = =
( )
( )
( )
( )
; 2 ; . d A SBC d O SBC=
Gọi M là trung điểm của BC ta có:
( )
BC OM
BC SOM
BC SO
⊥
Trong ( SOM ) kẻ OH SM ( H SM ) ta có:
( )
OH SM
OH SBC
OH BC
⊥
OH ( SBC ) .
( )
( )
; . d O SBC OH=
OM là đường trung bình của tam giác ABC nên
1
.
2
OM AB a==
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SBM có:
2
2 2 2
15
4
42
aa
SM SB BM a= = =
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SOM có:
22
11
4
a
SO SM OM= =
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOM có:
11
.
165
4
.
30
15
2
a
a
a
a
SO OM
OH
SM
= = =
Vậy
( )
165
;2
15
a
d AD SE OH==
.
Chọn D.
Câu 44 (VD) - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Toán 11)
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
Phương pháp:
Số chia hết cho 6 là số chia hết cho 2 và cho 3.
Cách giải:
Đặt A = { 0;1;2;3;4;5;6 } .
Gọi số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau
0, , , , , ( .) X abcde a a b c d e A=
6X
nên
2X
và
3X
TH1: d = 0 . Khi đó
3 . a b c d+ + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, , , 3;6;1;2 ; 3;6;1;5 ; 3;6;4;2 ; 3;6;4;5 ; 1;2;4;5 . a b c d
5.4! = 120 số chia hết cho 6.
TH2: e = 2 a + b + c + d chia 3 1.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; ; 0;3;6;1 ; 0;3;6;4 ; 0;1;4;5 ; 1;3;4;5 ; 1;4;5;6 . a b c d
3 ( 4! - 3! ) + 2.4! = 102 số.
TH3: e = 4 a + b + c + d chia 3 dư 2.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; ; 0;3;6;2 ; 0;3;6;5 ; 0;1;2;5 ; 3;1;2;5 ; 6;1;2;5a b c d
.
3 ( 4! - 3! ) + 2.4! = 102 số.
TH4: e = 6 a + b + c + d chia 3.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, , , 0;3;1;2 ; 0;3;1;5 ; 0;3;4;2 ; 0;3;4;5 ; 1;2;4;5 . a b c d
4 ( 4! - 3! ) + 4! = 96 số.
Vậy tất cả 120 + 102 + 102 + 96 = 420 số.
Chọn A.
Câu 45 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Xác định quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z 1 , z 2 sau đó m GTNN của
12
zz
.
Cách giải:
Gọi
1 1 1
z a bi=+
ta có:
1 1 1 1
13a bi i a bi i+ + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
11
11
1 1 3 1
2 1 2 1 6 9 2 1
8 4 8 0
2 2 0
a b a b
a a b b a a b b
ab
ab
+ + = + +
+ + + + = + + + +
+ =
+ =
Tập hợp các điểm
1
z
là đường thẳng
( )
2 2 0 x y d−+=
2
z
2thỏa mãn
2
1 2 1zi + =
nên tập hợp các điểm
2
z
là đường tròn
( )
C
tâm
( )
1; 2I
, bán kính R = 1 .
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
Gọi
,AB
lần lượt các các điểm biểu diễn
12
,zz
, khi đó
12
ABz z OA OB = =
với
( ) ( )
, . A d B C
Ta có
( )
( )
( )
2
2
2.1 2 2
2
6
;
5
1
d I d R
+
=
+
=
, do đó đường thẳng d không cắt
( )
C
Ta có:
( )
6
; 1.
5
min
AB d I d R= =
Chọn A.
Câu 46 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể ch khối tứ diện gần đều:
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
62
V a b c a b c a b c= + + + + +
Cách giải:
Ta có:
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
1
62
S ABC
V x y z x y z x y z= + + + +
( )( )( )
2 2 2
1
36 2 36 2 36 2
62
x y z=
Áp dụng BĐT Cô si ta có
( )( )( )
2 2 2
2 2 2
36 2 36 2 36 2
36 2 36 2 36 2
3
x y x
x y z

+ +


( )
3
2 2 2
3
36.3 2
36.3 2.36
1728
33
1
. 1728 2 6
62
x y z
V

+ +


= = =




=
Dấu “=” xảy ra khi
23x y z= = =
Vậy
26
max
V =
Chọn B.
Câu 47:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau đúng 2 nghiệm thực phân biệt
( ) ( )
10 7 5 2 2 2 2 11 1 . m x x m x + = +
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 47 (VDC)
Cách giải:
Chọn A.
Câu 48 (VD) - Tích phân
Phương pháp:
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế, sử dụng phương pháp đổi biến.
Cách giải:
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được:
( ) ( )
1 1 1
2
0 0 0
3
11
2
f x dx f x dx dx
xx

+ = +

+−

www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
Ta có
1
2
0
3
1
2
dx
xx

−+

+−

( )( )
1
1
0
0
|3
12
dx
x
xx
=
+−
( )
( )( )
1
0
1
0
12
1
12
11
1
21
xx
dx
xx
dx
xx

+
=


+−


=

−+

( )
( )
1
0
1 ln 2 ln 1 |
1 ln 2 ln2
1 2ln 2
xx= +
=
= +
( ) ( )
11
00
1 1 2ln2f x dx f x dx + = +

Đặt
( ) ( )
11
12
00
,1I f x dx I f x dx= =

Đặt
1tx=−
ta có
. dt dx dx dt= =
Đổi cận:
01
10
xt
xt
= =
= =
( ) ( )
11
21
00
1 2 1
1
1 2ln2 ln2
2
I f t dt f x dx I
I I I
= = =
+ = + = +

Vậy
( )
1
0
1
ln2
2
f x dx = +
.
Chọn A.
Câu 49 (VD) - Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
- Gọi
( )
,P x y
. Tính
. . . . PAPB PB PC PC PA++
- Tìm tập hợp các điểm P , từ đó tìm GTNN của MP .
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
Gọi
( )
,P x y
Ta có
( ) ( ) ( )
1 ;3 ; 2 ; 1 ; 3 ; 2PA x y PB x y PC x y=
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
22
22
22
2 2 2 2
. 1 2 3 1 3 2 1
. 2 3 1 2 3 4
. 3 1 2 3 2 9
. . . 2 0
3 3 12 0 4
PA PB x x y y x y x y
PB PC x x y y x y x y
PC PA x x y y x y x y
PA PB PB PC PC PA
x y x y
= + = +
= + = + + +
= + = + +
+ + + =
+ = + =
Tập hợp các điểm P là đường tròn tâm
( )
0;0O
bán kính
2R =
.
Vậy
22
min
3 4 2 3MP OM R= = + =
Chọn B.
Câu 50 (VDC) - Nguyên hàm
Phương pháp:
- Biến đổi điều kiện bài cho tìm f ( x ) .
- Tính các giá trị f ( 1 ) , f ( 2 ) ,..., f ( 2020 ) và tính tổng.
Cách giải:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
' ' '
1 1 1
2 1 2 1 2 1
f x f x f x
f x f x f x
x x x
= = =


+ + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
''
2 1 2 1
1
1
f x f x
x dx x dx
fx
fx
−−
= + = +



( )
( )
( )
2
2
1
1
11
1 1 1 0
2 1 1
x x C
fx
f C C
f
= + +
= = + + =
( )
( )
( )
2
2
1 1 1 1 1
1
1 1 1
x x f x
f x x x x x x x
= + = = =
+ + +
( )
( )
1
1 1 1
2
11
12
23
f
f
=
=
….
( )
( ) ( ) ( )
11
1 2020
2020 2021
1 1 1 1 1
1 1 1 2 ... 1 2020 1 ...
2 0 3 2020 2021
f
f f f
=
+ + + = + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
2020 1 2 ... 2020 1
2021
2020
2020 1 2 ... 2020
2021
f f f
f f f
+ + + =


+ + + =


www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2020
1 2 ... 2020
2021
2020
1 2 ... 2020 2020
2021
2020
1 2 ... 2020
2021
f f f
f f f
f f f
+ + + =
+ + + =
+ + + =
Chọn C.
ĐỀ 62
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
:2 1 0.P x y z+ + =
Điểm nào sau đây không thuộc
mt phng (P) ?
A.
( )
0; 2; 1 .−−
B.
( )
2;1; 1 .
C.
( )
1;1;4 .
D.
( )
2; 1; 4 .
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên có bng biến thiên sau:
x
- -1 2 +
f’(x)
+ 0 - 0 +
f(x)
+
10
3
22
3
-
Phương trình
( )
8fx=−
s nghim thc là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Có bao nhiêu cách sp xếp 6 người vào mt bàn tròn?
A. 6!. B. 5!. C. 2.5!. D. 2.4!.
Câu 4. Cho các khẳng định sau vi
0 1; , 0.a b c
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
( )
( )
( )
( )
2
22
1.log log log .
2.log 2log .
3.log log 2 .
a a a
aa
aa
bc b c
bb
b c bc
=+
=
+
S khẳng định sai là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
ln .dx x C
x
=+
B.
( )
11
ln , 0 .dx ax b C a
ax b a
= + +
+
C.
1
ln .
1
dx x C
x
=+
+
D.
( )
1
ln 1 .
1
dx x C
x
= +
Câu 6. Trong h tọa đ Oxyz, cho điểm
( )
1;2; 4 .M
Khong cách t M đến trc Oz bng
A.
6.
B.
5.
C. 3. D.
2 5.
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có M là điểm nm trong t giác ABCD sao cho
5.
ABCD ABM
SS=
Gọi O' là điểm bt kì nm trong (A'B'C'D'). T s th tích hình chóp O'.ABMhình lăng trụ
ABCD.AB'C'D' bng
A.
1
.
15
B.
1
.
5
C.
3
.
5
D.
1
.
3
Câu 8. Mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
22
1
x
y
x
+
=
+
A.
( )
2
ln 1 .x +
B.
( )
2
ln 1 .x+
C.
( )
2
ln 2 .xx+
D.
( )
22
ln 2 .xx+
Câu 9. Cho s phc
2 5 .zi=−
Khi đó mô đun của
1
z
A.
13
.
13
B.
29
.
29
C.
5.
D.
17
.
17
Câu 10. Cho hình trth tích bng 16a3, đường kính đáy bằng 4a. Chiu cao ca hình tr bng
A. 2a. B. 4a. C. 6a. D. 8a.
Câu 11. Giá tr ca
( )
34
22
2
lim
21
n n n
nn
+−
+
bng
A. -1. B. +. C.
1
.
2
D. 0.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
Câu 12. Hàm s
32
5y x x x=
đạt cực đại ti
A.
1
.
3
x =−
B.
2.x =
C.
3.x =
D.
4.x =
Câu 13. Nghim của phương trình
log2
10 3 5x=+
A.
1
.
4
B.
2.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 14. Cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 6 4 5 0.S x y z x y z+ + + + =
Bán kính ca mt cu (S) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 15. Cho hình nón có din ch xung quanh
2
10 ,
xq
S cm
=
bán kính đáy
3.R cm=
Khi đó đường
sinh ca hình nón
A.
10
.
3
l cm=
B.
4.l cm=
C.
6.l cm=
D.
7.l cm=
Câu 16. Cho
3
5
3 2 2
4
log 2;log 5; .
aa
ab c
b c A
a b c
= = =
Giá tr biu thc
log
A
a
bng
A.
13
.
2
B.
2
.
13
C.
40
.
3
D.
3
.
40
Câu 17. Cho
z a bi=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là a phn o là bi. B. Điểm biu din z
( )
;.ab
C.
2 2 2
2.z a b abi= + +
D.
22
.z a b=+
Câu 18. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2020
2020
x
y
x
+
=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho t din ABCD có
14, 6.AD BC==
Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AC, BD
8.MN =
Gi là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Khi đó, tan bng
A.
22
.
3
B.
3.
C.
1
.
2
D.
2
.
4
Câu 20. Cho hàm s
2
.
1
x
y
x
=
+
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
; 1 1; . +
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
B. Hàm s nghch biến trên
\ 1 .
C. Hàm s nghch biến trên
.
D. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
; 1 , 1; . +
Câu 21. S giao điểm của đồ th hàm s
3
33y x x= +
đường thng
yx=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
1
3
2
log
51
x
x



A.
( )
2; .+
B.
( )
;0 .−
C.
( )
0;2 .
D.
( )
0; .+
Câu 23. Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A. Phương trình
( )
0fx=
3 nghim phân bit.
B. Đ th hàm s luôn đồng biến trong khong
( )
1; . +
C. Hàm s có điểm cực đại nh hơn điểm cc tiu.
D. Hàm s có h s
0.a
Câu 24. Tập xác định ca hàm s
( )
2
21
log 3 2
x
y x x
= +
A.
( )
1; .+
B.
( )
2; .+
C.
( )
1
;1 2; .
2

+


D.
1
;1 .
2



Câu 25. Cho
( )
1
0
2 3 4.I f x dx= + =
Khi đó giá trị ca
( )
5
3
f x dx
bng
A. 1. B. 2. C. 8. D. 11.
Câu 26. Hàm s
3
3 4 2y x x= +
có giá tr nh nht trên
1;3
bng
A. 2. B. 4. C. 5. D. 30.
Câu 27. Tọa độ hình chiếu vuông góc ca
( )
6;0;0M
trên đường thng
12
:
1 2 2
x y z−−
= =
A.
( )
2;2;1 .
B.
( )
1; 2;0 .
C.
( )
4;0; 1 .
D.
( )
2;2;0 .
Câu 28. Cho s phc
.z a bi=+
Khi đó số
zz
bng
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
A.
( )
22
2.ab+
B.
2.b
C.
2
4.b
D.
2.b
Câu 29. Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A'B'C'D' có chiu cao bng 6a
đường chéo 10a. Th tích khối lăng tr này là
A. 64a3. B. 96a3. C. 192a3. D. 200a3.
Câu 30. Trong h tọa đ Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
3;1;2 , 1;3;4 , 4; 1;3 .A B C−−
Đim D thỏa mãn ABCD là hình bình hành. Khi đó, tọa độ điểm D là
A.
( )
8; 3;1 .
B.
( )
1; 2;4 .
C.
( )
1;0;1 .
D.
( )
2;4; 1 .
Câu 31. Gieo 2 đng xu A B một cách độc lp vi nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế
tạo không cân đối nên xác sut xut hin mt sp gp ba ln xác sut xut hin mt nga. Xác suất để khi
gieo hai đồng xu hai ln thì c hai đồng xu đều nga là
A.
1
16
B.
1
64
C.
1
32
D.
1
4
Câu 32. Cho hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D'
, 3.AB a AD a==
Khong cách gia hai đưng
thng DD' và AC' bng
A.
3
.
4
a
B.
3.a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 33. Cho hàm s
32
2
2 2.
3
y x mx m= +
Có bao nhiêu giá tr của m để hàm s đạt giá tr ln nht
trên
1;3
bng 6?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Mt qu bóng bu dc có khong cách giữa 2 điểm xa nht bng 20 cm và ct qu bóng bng mt
phng trung trc của đoạn thẳng đó thì được đường tròn có din tích bng 16(cm2). Thch ca qu
bóng bng bao nhiêu? (Tính gần đúng đến hai ch s thp phân)
A. 0,15 (lít). B. 0,38 (lít). C. 0,5 (lít). D. 1 (lít).
Câu 35. Qu ch các điểm M biu din s phc
( )
1 3 1 3i
= +
biết s phc z tha mãn
12z −
A. Hình tròn
( )
( )
2
2
3 3 16.xy +
B. Đường tròn
( )
( )
2
2
3 3 16.xy + =
C. Hình tròn
( )
( )
2
2
3 3 4xy +
D. Đường tròn
( )
( )
2
2
3 3 4.xy + =
Câu 36. Một hình nón được ct bi mt mt phng (P) song song với đáy. Mặt phng này chia vi mt
xung quanh ca hình nón thành hai phndin tích bằng nhau như hình vẽ. Gi (N1) là hình nón có
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
đỉnh A, bán kính đáy HM; (N2) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD. Tỉ s th ch ca khi nón (N1)
và khi nón (N2) là
A.
1
2
B.
1
8
C.
2
4
D.
2
8
Câu 37. Cho phương trình đường thng
( )
23
:
4 1 1
x y z
d
−−
==
và đường thng
( )
: 1 1d x y z
+ = = +
. Mt
cu có bán kính ln nht tha mãn tâm I nằm trên (d’), đi qua
( )
3;2;2A
và tiếp xúc với đường thng d có
phương trình
A.
( ) ( )
22
2
1 1 9.x y z + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 3 1.x y z + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 9.x y z + + =
D.
( ) ( )
22
2
2 2 9.x y z+ + + =
Câu 38. Có bao nhiêu giá tr của m để đồ th hàm s
32
3 4 2y x mx mx m= + +
ct trc Ox tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lp thành cp s nhân?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 39. Theo s liu ca Tng cc thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khong 94444200
người. T l tăng dân số hàng năm Việt Nam được duy trì mc 1,07% . Cho biết s tăng dân số được
nh theo công thc
.
Nr
S Ae=
(trong đó A là dân số của năm lấy làm mc tính, S dân s sau N năm, r
t l tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số vi t l như vậy thì năm bao nhiêu dân số Vit Nam mc
120 triu người?
A. 2037. B. 2040. C. 2038. D. 2039.
Câu 40. Cho hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
2
log , 0, 4.y x y x= = =
Đưng thng
2x =
chia
hình phẳng đó thành 2 hình có diện tích là
12
.SS
T l th tích
1
2
2S
S
A. 2. B.
7
.
4
C. 3. D.
1
.
4
Câu 41. Cho s phc z tha mãn
1.z =
Tng giá tr ln nht
max
M
giá tr nh nht
min
M
ca biu
thc
23
11M z z z= + + + +
bng
A. 6. B. 9. C. 3. D. 10.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s
( )
( )
2
2y g x f x x= =
có bao nhiêu
điểm cực đại?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
Câu 43. S giá tr nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
( ) ( ) ( )
2
2
11
22
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
+
nghim trên
5
,4 .
2



A. 14. B. 13. C. 15. D. 12.
Câu 44. Cho hàm s
( )
3
32y x x C= +
đường thng
( )
: 2 .d y m x=+
Tích các giá tr của m để din
ch hai hình phng
12
SS=
(như hình vẽ)
A.
1
.
4
B. 1
C.
3
.
2
D. 9.
Câu 45. Cho hàm s
( )
( )
3
1
4 8 .
x
f x t t dt=−
Gi m, M lần lưt là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm
s
( )
fx
trên đoạn [2;5]. Khi đó,
Mm+
bng
A. 8. B. 12. C. 7. D. 9.
Câu 46. Tìm tt c các giá tr của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cc tiu của đồ th hàm s
3
32y x mx= +
cắt đường tròn tâm
( )
1;1I
, bán kính bng 1 tại 2 điểm phân bit A, B sao cho din tích
tam giác IAB bng
1
.
2
.
A.
23
.
2
m
=
B.
13
.
2
m
=
C.
25
.
2
m
=
D.
23
.
3
m
=
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'
,BB a
=
góc giữa đường thng BB' và (ABC) bng 60°,
tam giác ABC vuông ti C và góc
60 .
o
BAC =
Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng vi
trng tâm ca ABC . Th ch ca khi t din A'.ABC theo a bng
A.
3
13
.
108
a
B.
3
7
.
106
a
C.
3
15
.
108
a
D.
3
9
.
208
a
Câu 48. Cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x z+ + + + =
đường thng
2
:.
xt
d y t
z m t
=−
=
=+
Tng các giá tr
của m để d ct (S) tại 2 điểm phân bit A, B sao cho các mt phng tiếp din ca (S) ti A và B vuông góc
vi nhau
A. -5. B. -1. C. -4. D. 3.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
Câu 49. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
3;2;1 .M
Mt phẳng (P) đi qua M và cắt các
trc tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng vi gc tọa độ sao cho M là trc tâm
tam giác ABC. Trong các mt phng sau, mt phng nào song song vi
mt phng (P) ?
A.
3 2 14 0.x y z+ + + =
B.
2 3 9 0.x y z+ + + =
C.
2 2 14 0.x y z+ + =
D.
2 9 0.x y z+ + =
Câu 50. Cho parabol
( )
2
: 2 ,P y x x= +
có đỉnh S và A giao điểm khác
O ca (P) và trục hoành. M là điểm di đng trên cung nh SA, tiếp tuyến
ca (P) ti M ct Ox, Oy tại E, F. Khi đó, tổng din tích 2 tam giác cong
MOF MAE có giá tr nh nht bng
A.
23
.
24
B.
13
.
14
C.
32
.
33
D.
28
.
27
Đáp án
1-B
2-B
3-B
4-C
5-B
6-B
7-A
8-A
9-B
10-B
11-C
12-A
13-C
14-A
15-A
16-B
17-B
18-C
19-B
20-D
21-C
22-B
23-B
24-C
25-C
26-C
27-D
28-D
29-C
30-A
31-B
32-C
33-A
34-B
35-A
36-C
37-A
38-B
39-D
40-A
41-A
42-A
43-A
44-B
45-C
46-A
47-D
48-A
49-A
50-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Ta thy ch có điểm
( )
2;1; 1
không thuc mt phng
( )
.P
Câu 2: Đáp án B
x
- -1 2 +
f’(x)
+ 0 - 0 +
f(x)
+
10
3
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
22
3
-
S nghim cn tìm là s giao điểm của đường thng
8y =−
đồ th hàm s
( )
.y f x=
T bng biến thiên ta thy ch có duy nhất 1 giao điểm gia hai đồ th.
Câu 3: Đáp án B
Chọn 1 người làm v khách danh d ngi v trí c định vậy 5 người còn li có 5! cách xếp.
Vy 5! cách.
Câu 4: Đáp án C
Khẳng định 1 sai vì các s th âm.
Khẳng định 2 sai vì b th âm.
Khẳng định 3 sai vì nếu
1a
thì chiu bất đẳng thức là ngược li.
Câu 5: Đáp án B
S dng bảng nguyên hàm ta được
( )
11
ln , 0 .dx ax b C a
ax b a
= + +
+
Câu 6: Đáp án B
Gi hình chiếu ca M lên trc Oz là
( )
0,0, 4MM

−
( )
( )
2
22
1 2 4 4 5.MM
= + + =
Câu 7: Đáp án A
Ta có
( )
( )
( )
( )
.
1
,.
1 1 1
3
..
3 5 15
,.
ABM
O ABM
ABCD A B C D
ABCD
d O ABCD S
V
V
d O ABCD S
= = =
Câu 8: Đáp án A
Ta có
( )
( )
2
2
2 2 2
2ln 1 ln 1 .
1
1
x
dx dx x C x C
x
x
+
= = + + = + +
+
+

Câu 9: Đáp án B
Ta có
1 1 29
.
2 5 29zi
==
y = -8
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
Câu 10: Đáp án B
Ta có
2 2 3
.4 . 16 4 .
tru
V r h a h a h a
= = =
Câu 11: Đáp án C
Cách 1. Dùng casio.
Nhp
( )
34
5
22
2
10
21
X X X
CALC X
XX
+−
=
+
ta tính được
( )
34
22
21
lim .
2
21
n n n
nn
+
=
+
Cách 2. Có
( )
34
3
22
2
21
1
21
lim lim
1
2
21
2
n n n
nn
nn
n
+−
+
==
+
+
1
lim 0, 0.
k
k
n
=
(Ta nhìn t s và mu s s thy có bc ca n ln nhất đều bng 4 nên gii hn đây sẽ bng t l h s
ca chúng là
1
2
)
M rng: Khi tính gii hn dãy s ta ch cn gi li s hngs mũ cao nhất, đây đa thức dng
k
n
thì
ch cn gi li k ln nht,
n
a
ch cn gi li a ln nht.
Như bài này ta có
( ) ( )
3 4 4
2 2 2 2
21
lim lim .
2
2 1 2
n n n n
n n n n
+
==
+
Câu 12: Đáp án A
Ta có
2
1
3 2 1 0 1, .
3
y x x y x x

= = = =
Câu 13: Đáp án C
Ta có
log2
10 3 5 2 3 5 1.x x x= + = + =
Câu 14: Đáp án A
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 6 4 5 0 1 3 2 9.x y z x y z x y z+ + + + = + + + =
Vy
9 3.R ==
Câu 15: Đáp án A
Ta có
10
. . .
.3
xq
xq
S
S r l l
r
= = =
Câu 16: Đáp án B
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
Cách 1. Ta
2
5
log 2
log 5
a
a
b
ba
c
ca
=
=

=
=
( )
( ) ( )
13
2
15
3
5
25
13
3
5
2
1
2
14
3 2 2 2 2
4
3 2 5
4
..
2
log log .
13
..
A
a
a a a
ab c a
A a a a
a
a b c
a a a
= = = = = =
Cách 2. Ta cho a bng mt giá tr bất kì, sau đó sẽ tìm được b, c và A.
Câu 17: Đáp án B
A sai vì phn o là b
C sai
2 2 2
2z a b abi= +
D sai vì
22
.z a b=+
Câu 18: Đáp án C
Dùng casio nhp
2
99999 1
99999 1
2020
2020,0001
2020
2020,0001 0
KQ
KQ
CALC
KQ
KQ
X
X
X
X
X
X
= ⎯⎯
= ⎯⎯
+
⎯⎯
= ⎯⎯+
= ⎯⎯
1y =
là tim cn ngang và
2020x =
là tim cận đứng.
Câu 19: Đáp án B
Gọi P là trung điểm ca cnh CD, ta có
( ) ( )
, , .MN BC MN NP
==
Trong tam giác MNP, ta có
2 2 2
1
cos .
2 . 2
MN PN MP
MNP
MN NP
+−
==
Suy ra
60 .
o
MNP =
Suy ra
tan 3.
=
Câu 20: Đáp án D
Ta có
( )
2
3
0, \ 1
1
yx
x
=
+
Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
; 1 , 1 . +
Câu 21: Đáp án C
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
3
1
4 3 0
1 13
2
x
xx
x
=
+ =
−
=
Câu 22: Đáp án B
Điu kin
0
2
0
2
x
x
x
x

Ta có
1
3
2
log
1
3
22
5 1 log 0 1 0
x
x
xx
x
xx



−−



Vy tp nghim ca bất phương trình là
( )
;0 .−
Câu 23: Đáp án B
Khẳng định A đúng do đồ th hàm s ct Ox tại 3 điểm phân bit.
Khẳng định B sai do d thy trong khong
( )
1;0
đồ th hàm s đi xuống nên trong khong này hàm s
nghch biến.
Khẳng định C đúng do điểm cực đại ca hàm s nằm bên trái điểm cc tiu.
Khẳng định D đúng do đồ th hàm s có xu hướng đi lên khi
.x +
Câu 24: Đáp án C
Điu kin
2
2 1 0
1
1
2 1 1 .
2
2
3 2 0
x
x
x
x
xx
−

+
Câu 25: Đáp án C
Đặt
( ) ( )
55
33
1
2 3 2 4 8.
2
t x dt dx I f t dt f t dt= + = = = =

Câu 26: Đáp án C
Ta có
32
3 4 2 9 4 0, 1;3y x x y x x
= + = +
Vy giá tr nh nht là
( )
1 5.y =
Câu 27: Đáp án D
Gi
( )
1;2 ; 2 2M t t t
+ +
là hình chiếu ca M lên . Ta có
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
( ) ( )
( )
5;2 ; 2 2 , 1;2; 2
. 0 5 4 4 4 0 1 2;2;0 .
MM t t t u
MM u t t t t M
= + =

= + + = = =
Câu 28: Đáp án D
Ta có
2 2 .z z a bi a bi bi b = + + = =
Câu 29: Đáp án C
Ta có
( ) ( )
( )
22
2
3
.
10 6 8 4 2
6 . 4 2 192 .
ABCD A B C D
AC a a a AB AD a
V a a a
= = = =
= =
Câu 30: Đáp án A
Ta có ABCD là hình bình hành
( )
3 5 8
1 4 3 8; 3;1 .
2 1 1
DD
DD
DD
xx
AD BC y y D
zz
= =

= = =


= =

Câu 31: Đáp án B
Xác suất gieo hai đồng xu mt lần đều xut hin mt nga
1 1 1
..
2 4 8
=
Do đó, xác suất gieo hai đồng xu 1 lần đều xut hin mt nga là
1 1 1
..
8 8 64
=
Câu 32: Đáp án C
Ta có
( ) ( )
, , .d DD AC d BB AC
=
Ta có
( ) ( )
22
2.A C A B B C a
= + =
K
.B H A C
. . 3 3
.
22
A B B C a a a
BH
A C a
= = =

( )
//BB ACC A
nên
( ) ( )
( )
,,d BB AC d BB ACC A
=
( )
( )
3
,.
2
a
d BB ACC A B H
==
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
Nên
( )
3
,.
2
a
d BB AC

=
Câu 33: Đáp án A
Cách 1. Xét
2
0
0 2 4 0 .
2
x
y x mx
xm
=
= =
=
Trường hp 1:
1
2 1 .
2
mm
Khi đó
( )
1;3
14
max 3 20 19 6
19
x
y y m m
= = = =
(loi)
• Trường hp 2:
13
1 2 3 .
22
mm
Khi đó
( )
1;3
max 1
x
yy
=
hoc
( )
1;3
max 3
x
yy
=
+)
( )
10
16
9
ym= =
(loi)
+)
( )
14
3 6 ,
19
ym= =
khi đó
( )
26
1
57
y =
(tha mãn).
• Trường hp 3:
3
2 3 .
2
mm
Khi đó
( )
1;3
8 10
max 1 3 6
39
x
y y m m
= = + = =
(loi).
Cách 2. Giá tr ln nht ca hàm s ch đạt ti
( ) ( ) ( )
1 , 3 , 2f f f m
(vì
( )
0 1;3
).
Bin lun s thy
( )
2fm
không th ln nht, t đó chỉ so
sánh
( )
1f
( )
3.f
Gi s
( ) ( )
1;3
max 1 6
x
f x f
==
tìm ra m thay vào
( ) ( ) ( )
1 , 3 , 2f f f m
(vì
( )
0 1;3
Bin lun s thy
( )
2fm
không th ln nht, t đó chỉ so sánh
( )
1f
( )
3.f
Gi s
( ) ( )
1;3
max 1 6
x
f x f
==
tìm ra m thay vào
( )
3f
xem có lớn hơn không, tương tự làm vi
( )
3.f
Câu 34: Đáp án B
Qu bóng bu dc sdạng elip, đặt tọa độ
, 10
A
Oxy x =
10.
B
x =−
Ta có diện tích đường tròn thiết din là
2
16 4 4
C
S r r y

= = = =
4.
D
y =−
Ta s phương trình elip
22
1
100 16
xy
+=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
( )
( )
4
2
3
4
16 1 380 0,38 1 .
100
x
y dx cm

= =


Câu 35: Đáp án A
Gi s phc
( )
.z a bi=+
Ta có
( ) ( )
2
2
1 1 2 1 4.a bi a b + +
Đim M biu din s phc
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
2
1 3 1 3 1 3 . 1 3
3 1 3 3
3 1 3 3 4 1 4 4.4 16.
i z i a bi
a b a b
a b a b a b
= + = + +
= + +
= + + = + =
Câu 36: Đáp án C
Ta có mt phng (P) chia vi mt xung quanh ca hình nón thành hai phn có din tích bng nhau
( )
( )
1
2
1
2
xq N
xq N
S
S
=
Ta có
//MN CD
nên theo định lí Ta-let ta có
AM AH HM
k
AD AO OD
= = =
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
1
2
2
3
2
2
3
22
1 . . 1 . . . . 1 1 2
2 .O . 2 . . 2 2 2
. . . .
. . 2 2
.
. . . . 2 4
xq N
xq N
N
N
S
HM AM k OD k AD
kk
S D AD OD AD
V
k OD k AO
HM AH
k
V OD AO OD AO



= = = = =

= = = = =



Câu 37: Đáp án A
Gi tâm
( )
1; ; 1 .I t t t++
Khi đó
( )
2
2; 2; 1 , 3 10 9.AI t t t AI t t= = +
Ly
( ) ( )
0;2;3 , 1, 2, 2 .N d NI t t t = +
Ta có
( )
,
3 9 2
, 3 .
32
d
d
NI u
t
d I d t
u


= = =
( )
2
0
, 3 3 10 9 .
2
t
d I d AI t t t
t
=
= = +
=
Do bán kính ln nht nên chn
0.t =
Khi đó phương trình mặt cu là
( ) ( )
22
2
1 1 9.x y z + + =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
Câu 38: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
32
3 4 2 0 *x mx mx m + + =
Gi s phương trình có 3 nghiệm phân bit
1 2 3
,,x x x
lp thành cp s nhân
2
2 1 3
.x x x=
Theo Vi-et ta có
1 2 3
1 2 3
3
1 2 1 3 2 3 2
2
2 1 3
1 2 3
. . 2
. . . 2
.
..
b
x x x
a
x x x m
c
x x x x x x m x
a
x x x
d
x x x
a
+ + =
=−

+ + = =

=
=−
Thay tt c vào phương trình (*) ta có
( )
( )
2
3
2 2 2 2
3
2
02
4 10
3 4 2 0
3 27
20
xm
x x x x n
xm
= =
= = =
= =
Th li, ch
2m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 39: Đáp án D
Ta có
120000000, 94444200, 1,07%S A r= = =
1,07%
120000000 94444200 22,38
N
eN =
(năm)
Vây sau 23 năm na dân s đạt mc 120 triệu người hay năm 2039, dân số Vit Nam mc 120 triu.
Câu 40: Đáp án A
Ta có
2
log 0 1.xx= =
Hai hình phẳng được to thànhdin tích là
2
22
1
1
log 2
ln2
S x dx= =
4
12
2
2
log 6 .
ln2
S x dx= =
T l
1
2
2
2.
S
S
=
Câu 41: Đáp án A
Ta có
23
1 1 5,M z z z + + + + =
khi
max
1 5 5.z M M= = =
Mt khác:
3 3 3 3 3
3
1 1 1 1 1
1 1,
1 2 2 2
z z z z z
Mz
z
+ + +
= + + + =
Khi
min
1 1 1.z M M= = =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
Câu 42: Đáp án A
Ta có
( ) ( )
( )
2
2 1 2g x x f x x

=
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
2
0 2 1 2 0
1
1
12
1
21
12
20
21
2
20
0
g x x f x x x
x
x
x
x
xx
x
f x x
xx
x
xx
x

= =
=
=
=+
=
−=
=
−=
=
=
=
=
Ta có
( )
2
2
2
12
21
12
20
1 2 0
01
12
x
xx
x
f x x
xx
x
x
−
−
+


Bng xét du ca
( )
gx
x
-
12+
0 1 2
12+
+
x - 1
- - 0 + + +
( )
2
2f x x
+ 0 - 0 + 0 + 0 - 0 +
( )
gx
0 + 0 - 0 + 0 - 0 +
Bng biến thiên ca hàm
( )
y g x=
x
-
12+
0 1 2
12+
+
( )
gx
0 + 0 - 0 + 0 - 0 +
( )
gx
+
( )
0g
( )
2g
+
( )
12g
( )
1g
( )
12g +
Vy hàm s
( )
( )
2
2y g x f x x= =
hai điểm cực đại.
Câu 43: Đáp án A
Điu kin
2x
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2
11
22
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
+
( ) ( ) ( ) ( )
2
11
22
4 1 log 2 4 5 log 2 4 4 0m x m x m + +
Đặt
( )
1
2
log 2 .tx=−
Do
5
;4 1;1
4
xt



( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
2
4 1 4 5 4 4 0 1 5 1
51
1
m t m t m m t t t t
tt
m f t
tt
+ + + + + +
++
=
++
Xét
( )
2
2
51
1
tt
ft
tt
++
=
++
trên
1;1
( )
( )
2
2
2
44
0, 1;1
1
t
f t t
tt
=
++
Hàm s đồng biến trên đon
1;1
2
2
51
1
tt
m
tt
++

++
nghim trên
( ) ( )
1;1
1;1 min 1 3m f t m f
=
3;10
m
m
−
⎯⎯
Có 14 giá tr ca m tha mãn.
Câu 44: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
( )
( )
3
2
2
3 2 2 *
1
x
x x m x
xm
=−
+ = +
−=
Để d(C) gii hn 2 hình phng thì (*) có ba nghim phân bit
09m
Nếu
1,md=
đi qua điểm un
( )
0;2
của (C). Khi đó
( )
0
3
12
2
44S S x x dx
= = =
Nếu
12
0 1: 4m S S
Nếu
12
1 9: 4m S S
Nếu
9 1 2;1 4m m m +
khi đó
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
( )
( )
2
3
1
1
1
3
2
2
21
3 2 2
3 2 2
20
m
m
S x x m x dx
S x x m x dx
S S m m
+
= + +
= + +
=
Vy
1m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 45: Đáp án C
Ta có
( )
( ) ( )
3 4 2 2
1
4 8 4 4 3,
1
x
x
f x t t dt t t x x= = = +
vi
2.x
( ) ( )
2 4; 0 2 2;5 .f x x f x x

= = =
( ) ( )
2 1; 5 8.ff= =
Suy ra
7.Mm+=
Câu 46: Đáp án A
Ta có
2
33y x m
=−
nên
2
0.y x m
= =
Đồ th hàm s
3
32y x mx= +
hai điểm cc tr khi và ch khi
0.m
Ta có
( )
32
11
3 2 3 3 2 2 . 2 2.
33
y x mx x x m mx x y mx
= + = + = +
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3
32y x mx= +
phương trình
: 2 2y mx = +
Ta có
1 1 1
. .sin sin
2 2 2
IAB
S IA IB AIB AIB
= =
Din tích tam giác IAB ln nht bng
1
2
khi
sin 1 .AIB AI BI=
Gọi H là trung điểm AB ta
( )
;
12
22
I
IH AB d
==
( )
;
2
2 1 2
41
I
m
d
m
+−
=
+
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
( )
( )
2
;
2
2
2 1 2
2
4 2 2 4 1
2
41
23
8 16 2 0 .
2
I
m
d m m
m
m m m
+−
= = = +
+
+ = =
Câu 47: Đáp án D
Gọi M, N là trung điểm ca AB, AC và trng tâm ca ABC.
Ta có
( ) ( )
( )
, 60 .
o
B G ABC BB ABC B BG
= =
.
11
.S . . .
36
A ABC ABC
V B G AC BC B G

==
Xét B'BG vuông ti G,
3
60 .
2
o
a
B BG B G

= =
Đặt
2.AB x=
Trong ABC vuông ti C có
60 .
o
BAC =
,3
2
AB
AC x BC x = = =
Do G là trng tâm
33
.
24
a
ABC BN BG = =
Trong BNC vuông ti C, ta có
2 2 2
BN NC BC=+
2 2 2
22
3
2 13
9 9 3
3
16 4 52
2 13
33
2 13
a
AC
a x a a
x x x
a
BC
=
= + = =
=
Vy
3
1 3 3 3 3 9
. . . .
6 2 208
2 13 2 13
A ABC
a a a a
V
==
Câu 48: Đáp án A
Để d ct mt cu tại 2 đim phân bit A, B thì phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2
2 2 2 4 1 0 1t t m t t m t + + + + + + =
2 nghim phân bit.
Ta có
( ) ( )
22
1 3 2 1 4 1 0t m t m m + + + + + =
(1) có 2 nghim phân bit
( )
2
22
0 1 3 12 3 0 5 1 0m m m m m
+ + +
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
Pt có 2 nghim phân bit, áp dng Vi-ét
( )
2
12
12
41
3
2
1
3
mm
tt
t t m
++
=
+ = +
Khi đó,
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
1 ; ; 2 , 1 ; ; 2IA t t m t IB t t m t= + + = + +
Vy
( )( ) ( )( )
1 2 1 2 1 2
. 1 1 2 2 0IAIB t t t t m t m t= + + + + + + =
( )( ) ( )
( ) ( )
( )
2
1 2 1 2
22
2
3 1 2 1 0
2
4 1 1 2 1 0
3
1
.
4
t t m t t m
m m m m
m
TM
m
+ + + + + + =
+ + + + + + =
=−
=−
Câu 49: Đáp án A
Gi
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
Phương trình mặt phng (P) có dng
( )
10
x y z
abc
a b c
+ + =
Vì (P) qua M nên
( )
3 2 1
11
abc
+ + =
Ta có
( ) ( )
3; 2; 1 ; 3;b 2; 1 ;MA a MB= =
( ) ( )
0; ; ; ;0; .BC b c AC a c= =
Vì M là trc tâm ca tam giác ABC nên
( )
. 0 2
2
3
.0
MA BC b c
ac
MB AC
==

=
=
T (1) và (2) suy ra
14 14
; ; 14.
32
abc= = =
Khi đó phương trình
( )
:3 2 14 0P x y z+ + =
Vy mt phng song song vi (P) là
3 2 14 0.x y z+ + + =
Câu 50: Đáp án D
Ta có
( ) ( )
1;1 , 2;0SA
22yx
= +
Tiếp tuyến ti
( )
2
;2 ,1 2M m m m m
phương trình
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
( )( ) ( )
22
2 2 2 2 2y m x m m m y m x m= + = +
+, Vi
1m =
ta có
( )
1;1MS
Không tn tại điểm
1Fm=
không tha mãn.
+, Vi
12m
ta có
( )
2
2
0; ; ;0
22
m
E m F
m



Gi S là din tích hình phng gii hn bi (P) và trc hoành
2
2
0
4
2.
3
S x x dx= + =
Ta có
( )
44
1
2 2 2 4 1
OEF
mm
S
mm
==
−−
Ta thy
( ) ( )
, min min
MOF MAE OEF MOF MAE OEF
S S S S S S S+ = +
Ta có
(
( )
4
1;2
64 4
min
4 1 27 3
m
m
m
m
= =
( )
64 4 28
min
27 3 27
MOF MAE
SS + = =
khi
4
.
3
m =
ĐỀ 63
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )
( )( )
2
2
1 2 2f x x x x
= +
. Hàm s bao nhiêu điểm cc tr.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
2BC a=
. Hình chiếu
H
ca
S
lên đáy là
trung điểm cnh
AB
. Cnh bên
3SC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
7
12
a
. B.
3
7
6
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
7
18
a
.
Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên các khong nào sau đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
0;3
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;3
.
Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưi.
f(x)=x^3-3x^2+4
T?p h?p 1
x
y
-
0
2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
4x =
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bng
a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Tính khong cách giữa hai đường thng
,AB SD
.
A.
a
. B.
21
7
a
. C.
7
2
a
. D.
21
3
a
.
Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ.
S nghim của phương trình
( )
1
24
fx
=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Tìm tt c các giá tr ca
a
để hàm s
( )
3
x
ya=−
nghch biến trên .
A.
23a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
01a
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
Tìm tp nghim của phương trình
( )
2
2
log 3 2xx+=
.
A.
1S =
. B.
1; 4S =
. C.
1; 4S =−
. D.
1;4S =
.
Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
3
3f x x x
=−
, vi mi
x
thuc . Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
0;3
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;0
.
Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
a
,
60ABC =
. Quay hình thoi xung quanh đường chéo
BD
, ta thu được khi tròn xoay có din tích toàn phn bng bao nhiêu?
A.
2
3a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
5
4
a
.
Mt khi chóp có chiu cao bng
2
, diện tích đáy bằng
6
. Tính th tích khối chóp đã cho.
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
2
.
Tìm phương trình đường tim cận đứng của đ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
.
A.
1y =
. B.
2x =
. C.
2x =−
. D.
1x =
.
Biết hai đồ th hàm s
32
2 3 1y x x x= + +
2
21yx=−
ct nhau tại hai điểm
,AB
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
73
. B.
37
.C.
53
. D.
35
.
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
3;2
bng biến thiên như hình v bên. Gi
,Mm
lần lượt là giá
tr ln nht và nh nht ca
( )
fx
trên
3;2
. Tính
Mm
?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Tìm
m
để tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
2y f x x x m= = +
trên đoạn
1;1
bng 5.
A.
3m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
7
3
m =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha
7
qu cầu đỏ
5
qu cu xanh, hp th hai cha
6
qu cầu đỏ
4
qu cu xanh. Ly ngu nhiên t mt hp mt qu cu. Xác suất để hai qu ly ra cùng
màu đỏ.
A.
7
20
. B.
3
20
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
34y x x= +
thuộc đường thẳng nào dưới đây.
A.
1yx=−
. B.
7yx=−
. C.
7yx=+
. D.
1yx=+
.
T các ch s
1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s phân bit
A.
10
. B.
20
. C.
60
. D.
12
.
Đồ th hàm s
2
4
x
y
x
=
bao nhiêu đường tim cn
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s dưới đây?
A.
32
32y x x= +
. B.
3
32y x x= + +
. C.
32
32y x x= +
. D.
3
32y x x= +
.
Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
A.
2
x
y
e

=


. B.
1
x
y
x
=
. C.
2

=


x
y
e
. D.
3
1yx=+
.
Tìm tng các nghim của phương trình
21
2 5.2 2 0
xx+
+ =
.
A.
5
2
. B. 2. C. 0. D. 1.
Cho
a
là mt s thực dương, viết biu thc
2
3
5
.aa
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hu t
A.
11
15
a
. B.
1
15
a
. C.
2
15
a
. D.
17
5
a
.
Hàm s nào dưới đâybảng biến thiên như hình bên dưới
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
A.
3
1
x
y
x
−−
=
. B.
2
1
x
y
x
−−
=
. C.
3
1
x
y
x
−+
=
. D.
3
1
x
y
x
+
=
.
Cho
log 2
a
b =
. Giá tr ca
5
2
log
a
b
a



bng
A.
9
. B.
20
. C.
14
. D.
8
.
Tập xác định ca hàm s
( )
3
5
1yx=−
.
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;+
. C.
)
1; +
. D.
\1
.
Tính đạo hàm ca hàm s
2x
ye
=
.
A.
2x
ye
=
. B.
2
2
x
ye
=
. C.
21
2
x
ye
−−
=−
. D.
2
2
x
ye
=−
.
Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bng
9
. Tính đường cao
h
ca hình nón.
A.
33h =
. B.
3
3
h =
. C.
3
2
h =
. D.
3h =
.
Khối lăng trụ tam giác đềutt c các cnh bng
a
có thch bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
.
4
a
Cho hàm s
()=y f x
đồ th như hình vẽ bên. S nghim của phương trình
( )
2 1 0fx+=
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh bng
a
. Cnh n
3
3
a
SA =
vuông góc với đáy.
Tính góc hp bi
SC
( )
ABC
.
A.
45
o
. B.
30
o
. C.
90
o
. D.
60
o
.
Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
M
thuc cnh
AA
2MA MA
=
. Biết khi chóp
.M A B C D
có th tích bng
V
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
theo
V
.
A.
9V
. B.
3V
. C.
9
2
V
. D.
6V
.
bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s
( )
43
4 25 1y x x m x= + +
đồng biến trên khong
( )
1; +
.
A.
8
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Mt hình tr có chiu cao bng
3
, chu vi đáy bằng
4
. Tính th tích ca khi tr?
A.
12
. B.
18
. C.
10
. D.
40
.
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên , có đạo hàm
( )
fx
tha mãn
Hàm s
( )
1y f x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
1;3
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1; +
.
Cho hình chóp
.S ABC
biết
0
8, 4, 60AB BC ABC= = =
. Hình chiếu ca
S
lên cnh
AB
là điểm
K
sao
cho
3KB KA=
. Biết
,SB SC
cùng hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
9 21
. B.
7 21
. C.
32 21
3
. D.
32 21
9
.
Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
hai điểm cc tr
1x =−
;
2x =
. Biết
( ) ( )
1 . 2 0ff−
, hỏi đồ th
hàm s
( )
1x
y
fx
+
=
nhiu nhất bao nhiêu đưng tim cn?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
Cho hình chóp
.S ABC
4SA SB SC= = =
, đáy là tam giác vuông tại
A
. Mt hình nón
( )
N
đỉnh
S
và đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.Th tích ln nht ca khi nón
( )
N
bng bao nhiêu?
A.
32 3
27
. B.
128 3
27
. C.
32 3
9
. D.
128 3
9
.
Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
tt c các cạnh đều bng
2a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm cnh
AB

,
BB
. Tính cosin góc hp bi hai mt phng
( )
MC N
,
( )
ACC A

.
A.
2
4
. B.
6
4
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Gi
S
là tp cha các giá tr tham s
m
để hai đồ th hàm s
( )
43
1y x x mx x m= + +
,
2
yx=
ct
nhau theo s giao điểm nhiu nhất đồng thời các giao điểm cùng nằm trên đưng tròn có bán kính bng
1
.
Hi tp
S
tt c bao nhiêu phn t.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D. Vô s.
Cho hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;4
như hình v. Gi
S
là tp cha các giá tr ca
m
để m s
( )
( )
2
2y f x m= +
giá tr ln nhất trên đoạn
2;4
bng
49
. Tng các phn t ca tp
S
bng
A
9
. B.
23
. C.
2
. D.
12
.
Cho hình tr
( )
T
có đáy là các đường tròn tâm
O
O
, n kính bng
1
, chiu cao hình tr bng
2
.
Các điểm
A
,
B
lần lượt nằm trên hai đường tròn
( )
O
( )
O
sao cho góc giữa hai đường thng
,OA OB
bng
0
60
. Tính din tích toàn phn ca t din
OAO B
.
A.
3 19
2
S
+
=
. B.
4 19
2
S
+
=
. C.
1 2 19
2
S
+
=
. D.
4 19
4
S
+
=
.
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên , có đồ th
( )
fx
như hình v
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
Hi hàm s
( )
1 sin 1y f x= +
có bao nhiêu điểm cực đại trên khong
( )
2 ;2

?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
7
.
Cho hình chóp
.ABCDS
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2AD a=
. Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết tng din ch tam giác
SAB
và đáy
ABCD
bng
2
33
4
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
9
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3a
.
Cho hàm s
( )
(
)
3
2
2 log 1
x
f x e m x mx
= +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bt
phương trình
( ) ( )
0f x f x+
đúng vi
x
.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
7
.
Cho khối lăng trụ
1 1 1
.ABC A B C
thch bng 30. Gi
O
là tâm ca hình bình hành
11
ABB A
G
trng tâm tam giác
1 1 1
A B C
. Thch khi t din
1
COGB
A.
7
3
. B.
15
14
. C.
5
2
. D.
10
3
.
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
21
8 3.2 9.2 2 6 0
x x x
m
+
+ + =
ít nht hai nghim
phân bit.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( )
32
ln 3 72y x m x m= +
xác định trên
( )
0;+
A.
10
. B.
12
. C.
6
. D.
5
.
Cho hàm s
( )
y f x=
vi
( )
fx
là hàm đa thức, có bng biến thiên như hình vẽ.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
( )
x
y
fx
=
đúng hai đường tim cận đứng.
A.
4
. B. vô s. C.
1
. D.
5
.
Cho hàm sô
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ.
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( )
2
2
10
35
m
fx
xx
+ =
++
nghim trên khong
( )
1;1
?
A. 13. B. 11. C. 5. D. 10.
--------------HT---------------
ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.A
4.B
5.B
6.C
7.A
8.C
9.D
10.C
11.A
12.C
13.D
14.B
15.A
16.A
17.D
18.C
19.D
20.C
21.A
22.C
23.A
24.C
25.D
26.A
27.D
28.A
29.D
30.D
31.B
32.C
33.D
34.A
35.C
36.C
37.B
38.B
39.B
40.B
41.C
42.B
43.C
44.D
45.A
46.D
47.D
48.D
49.D
50.D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Chn A
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
Ta có
( )
−=
= =
+=
2
10
0 2 0
20
x
f x x
x
( )
( )
( )
( )
=−
=
=
=−
1
1
2
2
x nghieämñôn
x nghieämñôn
x nghieämñôn
x nghieämkeùp
.
Do đó ta có bảng xét du ca
( )
fx
.
T bng xét du suy ra
1,x =−
1x =
,
2x =
là các điểm cc tr ca hàm s đã cho.
Vy hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
Câu 2. Chn A
H
C
B
A
S
Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
2BC a=
nên
AB AC a==
1
.
2
ABC
S AB AC=
2
1
2
a=
.
Ta li có tam giác
AHC
vuông ti
A
nên
2 2 2
HC AH AC=+
2
2
2
AB
AC

=+


2
5
4
a
=
.
Mt khác,
H
là hình chiếu ca
S
trên mt phẳng đáy nên tam giác
SHC
vuông ti
H
.
Khi đó:
22
SH SC HC=−
( )
2
2
5
3
4
a
a=−
7
2
a
=
.
Suy ra
.
1
.
3
S ABC ABC
V SH S=
2
17
..
3 2 2
aa
=
3
7
12
a
=
.
Câu 3. Chn A
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
T bng biến thiên suy ra hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
0;2
nên hàm s
( )
y f x=
đồng
biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 4. Chn B
Dựa vào đ th hàm s ta thy hàm s đạt cực đại ti
0x =
đạt cc tiu ti
2x =
.
Câu 5. Chn B
Gi
H
là trung điểm
AB
, do tam giác
SAB
đều cnh
a
nên
SH AB
,
3
2
=
a
SH
.
Theo gi thiết ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
=
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SH AB
SH SAB
( )
⊥SH ABCD
.
Ta có:
( )
( )
( )
//
//

AB CD
AB SCD AB SCD
CD SCD
( ) ( )
( )
( )
( )
, = , ,=d AB SD d AB SCD d H SCD
.
K
,⊥HE CD E CD
; K
HK SE
,
K SE
.
Ta có:
( )
CD HE
CD SHE CD HK
CD SH
.
Ta có:
( )
⊥
HK SE
HK SCD
HK CD
( )
( )
,=d H SCD HK
.
Xét tam giác vuông
SHE
vuông ti
H
ta có:
2 2 2
1 1 1
=+
HK SH HE
2 2 2
4 1 7
33
= + =
a a a
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
21
7
=
a
HK
.
Vy khong cách gia hai đường thng
,AB SD
21
7
a
.
Câu 6. Chn C
Ta có
( )
1
24
=
fx
( ) ( )
1 2 3 = =f x f x
.
S nghim của phương trình
( )
3=fx
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
với đường thng
3=y
.
T bng biến thiên ta có đường thng
3=y
cắt đồ th
( )
y f x=
ti
1
điểm.
Vy s nghim của phương trình
( )
1
24
fx
=
1
.
Câu 7. Chn A
Hàm s
( )
3
x
ya=−
nghch biến trên
0 3 1 2 3aa
.
Câu 8. Chn C
Ta có:
( )
2
2
log 3 2xx+=
2 2 2
1
3 2 3 4 0
4
x
x x x x
x
=
+ = + =
=−
.
Vy tp nghim của phương trình
1; 4S =−
.
Câu 9. Chn D
( ) ( )
3
0
0 3 0
3
x
f x x x
x
=
= =
=
.
Ta có BBT:
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0−
( )
3; +
nên hàm s đng biến trên
( )
1;0
.
Câu 10. Chn C
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
60
0
h
R=
a
2
l = a
O
C
A
D
B
T giác
ABCD
là hình thoi cnh
a
AB BC a = =
. Li có
60ABC =
nên tam giác
ABC
đều cnh a.
Quay hình thoi xung quanh đường chéo
BD
, ta thu được khi tròn xoay là hp thành ca hai
khối nón tròn xoay có đỉnh lần lượt
B
D
cùng đáy hình tròn đường kính
AC
.
Hai khi nón này bng nhau nên có din tích xung quanh bng nhau.
Xét khối nón đỉnh B :
Đưng sinh
l AB a==
. Bán kính
2
a
R AO==
.
Gi
1
S
là din tích xung quanh ca khối nón đỉnh
B
. Ta có
2
1
..
22
aa
S Rl a

= = =
.
Gi
S
là din tích toàn phn ca khi tròn xoay. Ta
2
1
2S S a
==
.
Câu 11. Chn A
Gi
h
là chiu cao ca khi chóp, ta
2h =
.
Gi
B
là diện tích đáy của khi chóp, ta có
6B =
.
Th tích khối chóp đã cho là
11
. .6.2 4
33
V B h= = =
(đơn v th tích).
Câu 12. Chn C
Tập xác định :
\2DR=−
.
Ta có
( ) ( )
22
1
lim lim
2
xx
x
y
x
++
= = −
+
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
Vậy phương trình đường tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
2x =−
.
Câu 13. Chn D
Gi hàm s
32
2 3 1y x x x= + +
có đồ th
( )
1
C
, hàm s
2
21yx=−
đồ th
( )
2
C
.
Hoành độ giao điểm ca
( )
1
C
( )
2
C
là nghim của phương trình
3 2 2
2 3 1 2 1+ + = x x x x
3
1
3 2 0
2
=
+ =
=−
x
xx
x
.
+) Vi
1=x
ta có
1=y
.
+) Vi
2=−x
ta có
7=y
.
Do đó
( )
1
C
( )
2
C
ct nhau tại hai điểm
( )
1;1A
,
( )
2;7B
.
Ta có
( ) ( )
22
2 1 7 1 3 5.AB AB= = + =
Vậy độ dài đon
AB
bng
35
.
Câu 14. Chn B
T bng biến thiên ta suy ra
2M =
4m =−
.
Vy
( )
2 4 6.Mm = =
Câu 15. Chn A
Ta có hàm s
( )
42
2y f x x x m= = +
liên tc trên
1;1
.
Ta có:
3
44
=−y x x
.
3
0
4 4 0
0
11
11
=
−=
=

y
xx
x
x
x
.
+)
11x y m= =
.
+)
0x y m= =
.
Suy ra: Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
( )
y f x=
lần lượt
m
1m
.
Theo đề bài ta có:
1 5 3m m m+ = =
.
Câu 16 . Chn A
+) Xét phép th
''
Ly ngu nhiên t mi hp mt qu
''
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
Ly mt qu t hp
1
12
cách.
Ly mt qu t hp
2
10
cách.
Suy ra s phn t ca không gian mu
( ) 10.12 120n = =
.
+) Gi
A
là biến c Hai quả lấy ra cùng màu đỏ
''
.
Ly mt qu màu đỏ t hp
1
7
cách.
Ly mt qu màu đỏ t hp
2
6
cách.
Suy ra
( ) 7.6 42nA==
.
+) Xác sut ca biến c
A
( ) 42 7
()
n( ) 120 20
= = =
nA
PA
.
Câu 17. Chn D
TXD:
D =
.
2
' 3 3yx=−
.
2
' 0 3 3 0yx= =
1
1
x
x
=
=−
.
'' 6yx=
.
''(1) 6 0y =
, do đó đim cc tiu của đồ th hàm s
(1;2)A
.
''( 1) 6 0y =
, do đó đim cực đại của đồ th hàm s
( 1;6)B
.
Trong các đường thẳng có phương trình các phương án, nhận thy tọa độ điểm
(1;2)A
tha mãn
phương trình đường thng
:1=+d y x
. Do đó ta chọn D.
Câu 18. Chn C
Mi s t nhiên có
3
ch s khác nhau ng vi mt chnh hp chp
3
ca
5
phn t ngược li. Suy ra
3
5
60A =
s t nhiên có
3
ch s khác nhau.
Câu 19. Chn D
Điu kiện xác định:
2
40x −
2x
.
Ta có:
22
lim lim 0
44
xx
xx
xx
→+ −
==
−−
đường thng
0y =
là đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
= −
2
2
lim
4
x
x
x
đường thng
2x =
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
( )
→−
= −
2
2
lim
4
x
x
x
đường thng
2x =−
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s 3 đường tim cn.
Câu 20. Chn C
Dựa vào đ th hàm s đã cho ta có hàm số cn tìm là hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
vi
0a
. Do đó loại
phương án A và D.
Đồ th hàm s đã cho cắt trc tung tại điểm có tung đ âm nên
0d
. Do đó loại phương án B.
Vy ch hàm s
32
32y x x= +
tho yêu cu bài toán.
Câu 21. Chn A
+) Hàm s
2

=


x
y
e
là hàm s có cơ số
( )
2
0;1
e
Hàm s
2

=


x
y
e
đồng biến trên . Chn A.
+) Hàm s
1
x
y
x
=
không xác định ti
=1x
Hàm s
1
x
y
x
=
không nghch biến trên . Loại phương án B.
+) Hàm s
2

=


x
y
e
là hàm s có cơ số
2
1
e
Hàm s
2

=


x
y
e
đồng biến trên . Loại phương án C.
+) Hàm s
3
1yx=+
, có
2
3 0,y x x
=
;
= =00yx
Hàm s
3
1yx=+
đồng biến trên . Loại phương án D.
Vy, hàm s
2
x
y
e

=


nghch biến trên .
Câu 22. Chn C
Ta có
21
2 5.2 2 0
xx+
+ =
2
2.2 5.2 2 0
xx
+ =
22
1
2
2
x
x
=
=
1
1
x
x
=
=−
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
Vy tng các nghim của phương trình đã cho
1 1 0 + =
.
Câu 23. Chn A
Với điều kin
0a
đã cho, ta có
2 2 1
3
5 5 3
.a a a
+
=
11
15
a=
.
Câu 24. Chn C
+ T bng biến thiên, ta nhn thy hàm s cn tìm có
0, \ 1yx
;
lim 1
x
y
→
=−
;
1
lim
x
y
+
= +
1
lim
x
y
= −
.
+ Hàm s
3
1
x
y
x
−−
=
( )
2
4
0, \ 1
1
yx
x
=
nên loại phương án A.
+ Hàm s
2
1
x
y
x
−−
=
( )
2
3
0, \ 1
1
yx
x
=
nên loại phương án B.
+ Hàm s
3
1
x
y
x
+
=
lim 1
x
y

=
nên loại phương án D.
+ Hàm s
3
1
x
y
x
−+
=
( )
2
2
0, \ 1
1
yx
x
=
;
lim 1
x
y
→
=−
;
1
lim
x
y
+
= +
1
lim
x
y
= −
nên ch
hàm s
3
1
x
y
x
−+
=
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 25. Chn D
Ta có
5
52
2
log log log 5log 2 8
a a a a
b
b a b
a

= = =


.
Câu 26. Chn A
Điu kiện xác định:
1 0 1xx
.
Vy tập xác định ca hàm s là:
( )
1;D = +
.
Câu 27. Chn D
( )
2 2 2
2 . 2.
x x x
y e y x e e
= = =
.
Câu 28. Chn A
Gi
,rl
lần lượt là bán kính đáy và đưng sinh ca hình nón.
Ta có:
22
9 9 3

= = =r r r
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
2 2.3 6lr= = =
.
2 2 2 2
6 3 3 3h l r= = =
.
Câu 29. Chn D
Ta có
2
3
4
ABC
a
S =
.
Suy ra
23
.
33
..
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
= = =
.
Câu 30. Chn D
Ta có
( )
2 1 0fx+=
1
()
2
fx =
.
S nghim của phương trình
1
()
2
fx=−
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
1
2
y =−
.
T hình v ta thy s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
1
2
y =−
4
.
Vy s nghim của phương trình
2 ( ) 1 0fx+=
4
.
Câu 31. Chn B
A'
A
B'
B
C'
C
1
2
y =−
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
( )
SA ABC
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
ABC
.
Suy ra
( )
(
)
,SC ABC SCA=
.
Trong tam giác vuông
SAC
ta có:
0
3
tan 30
3
SA
SCA SCA
AC
= = =
.
Câu 32. Chn C
( )
( )
.
,.
ABCD A B C D A B C D
V d A A B C D S
=
( )
( )
3
. , .
2
A B C D
d M A B C D S
=
( )
( )
91
. . , .
23
A B C D
d M A B C D S
=
9
2
V
=
.
Câu 33. Chn D
Tập xác định
D =
.
Ta có
32
4 12 25y x x m
= + +
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
0y

,
1x
32
4 12 25 0x x m + +
,
1x
32
4 12 25m x x +
,
1x
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
Xét hàm s
( )
32
4 12 25f x x x= +
, vi
1x
.
( )
2
12 24f x x x
= +
.
( )
2
0 12 24 0f x x x
= + =
0
2
x
x
=
=
.
Ta có bng biến thiên sau:
Da vào bng biến thiên ta có:
32
4 12 25, 1m x x x +
9m
.
m
nguyên âm nên
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1m
.
Vy 9 giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 34. Chn A.
Gi
h
là chiu cao ca hình tr. Ta có
3=h
.
Gi
R
là bán kính đáy của hình tr. Ta
24R

=
2R=
.
Th tích khi tr là:
2
.4.3 12V R h
= = =
.
Câu 35. Chn C
Đặt
( ) ( )
1g x f x=−
, ta có
( ) ( )
' ' 1g x f x=
.
Khi đó
( ) ( )
' 0 ' 1 0g x f x
( )
' 1 0fx
1 1 0
11
x
x
−
12
0
x
x

.
Vy hàm s
( )
1y f x=−
nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 36. Chn C
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
I
H
M
B
A
S
K
C
H
M
I
K
C
B
A
Ta có:
22
2 . .cos 4 3AC AB BC AB BC ABC= + =
.
Trong
ABC
có:
2 2 2
AB BC AC=+
nên
ABC
vuông ti
C
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
ABC
.
Ta có:
AB SH
AB HK
AB SK
⊥
.
Ta có
BH
là hình chiếu ca
SB
trên mp
( )
ABC
,
CH
là hình chiếu ca
SC
trên mp
( )
ABC
nên góc
gia
SB
mp
( )
ABC
là góc
SBH
góc gia
SC
mp
( )
ABC
là góc
SCH
. Theo gi thiết:
0
60SBH SCH==
do đó:
HB HC=
// HM BC HM AC
.
Suy ra đường thng
HM
đi qua trung điểm
I
ca
AB
.
Ta có
HKI
BMI
đồng dng nên:
2 4 3
43
23
HI KI HI
HI
BI MI
= = =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
Do đó
4 3 10 3
23
33
HM HI IM= + = + =
,
2
22
10 3 4 21
4
33
HB HM MB

= + = + =



,
0
.tan60 4 7SH HB==
.
Din tích tam giác
ABC
:
1
. 8 3
2
ABC
S AC BC==
.
Th tích khi chóp
.S ABC
1 1 32 21
. 4 7.8 3
3 3 3
ABC
V SH S= = =
.
Câu 37. Chn B
Hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
hai điểm cc tr
1x =−
;
2x =
. Li có
( ) ( )
1 . 2 0ff−
, suy ra đ
th ca hàm s ct trc
Ox
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
.
TH1:
0a
. Ta có bng biến thiên:
Xét hàm s
( )
( )
1x
y g x
fx
+
==
có điều kiện xác định:
( ) ( ) ( )
1 2 3
00
0 ; ;
xx
f x x x x x




+


.
- Nếu
2
0x
thì hàm
( )
gx
tập xác định
( )
3
;Dx= +
. Khi đó:
( )
( ) ( )( )( )
3 3 3 3
32
1 2 3
1 1 1
lim lim lim lim
x x x x x x x x
x x x
gx
f x a x x x x x x
ax bx cx d
+ + + +
+ + +
= = = = +
+ + +
.
( )
( )
32
11
lim lim lim 0
x x x
xx
gx
fx
ax bx cx d
→+ + →+
++
= = =
+ + +
.
Do đó, đồ th hàm s có 1 tim cận đứng
3
xx=
1 tim cn ngang
0y =
.
- Nếu
2
0x
thì hàm
( )
gx
tập xác định
) ( )
23
0; ;D x x= +
. Khi đó:
( )
( ) ( )( )( )
2 2 2 2
32
1 2 3
1 1 1
lim lim lim lim
+ + +
= = = = +
+ + +
x x x x x x x x
x x x
gx
f x a x x x x x x
ax bx cx d
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
( )
( ) ( )( )( )
3 3 3 3
32
1 2 3
1 1 1
lim lim lim lim
x x x x x x x x
x x x
gx
f x a x x x x x x
ax bx cx d
+ + + +
+ + +
= = = = +
+ + +
.
( )
( )
32
11
lim lim lim 0
x x x
xx
gx
fx
ax bx cx d
→+ + →+
++
= = =
+ + +
.
Do đó, đồ th hàm s có 2 tim cận đứng
2
xx=
,
3
xx=
và 1 tim cn ngang
0y =
.
TH2:
0a
. Ta có bng biến thiên:
Xét hàm s
( )
( )
1x
y g x
fx
+
==
có điều kiện xác định:
( ) ( ) ( )
1 2 3
00
0 ; ;
xx
f x x x x x




−


.
Khi đó hàm số
( )
y g x=
tập xác định
)
3
0;Dx=
hoc
( )
23
;D x x=
D thấy trong trường hợp này đồ th hàm s
( )
y g x=
nhiu nht hai tim cận đứng
2
xx=
,
3
xx=
không có tim cn ngang.
Vậy đồ th hàm s
( )
( )
1x
y g x
fx
+
==
có nhiu nht là 3 tim cn.
Câu 38. Chn B
Hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, suy ra tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác là
trung điểm
O
ca cnh huyn
BC
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
Do đó, n kính ca hình nón
( )
N
là:
( )
1
,0
2
R OC BC R= =
.
Khi đó chiều cao ca hình nón
( )
N
là:
( )
2 2 2
16 0 4SO SC OC R R= =
.
Vy thch ca khi nón
( )
N
là:
2 2 2 4 6
1 1 1
. . 16 16
3 3 3
V R SO R R R R
= = =
.
Xét hàm s
( )
46
16f R R R=−
trên đoạn
0;4
.
( )
( )
3 5 3 2
64 6 . 64 6
= = f R R R R R
.
( )
( )
32
0 0;4
46
0 . 64 0 0;4
3
46
0;4
3
=
= = =
=
R
f R R R R
R
.
Ta có
( )
00f =
,
4 6 16384
3 27
f

=



,
( )
40f =
.
Suy ra
( )
0;4
16384
max
27
=fR
. Do đó
1 16384 128 3
max
3 27 27
==V
, đạt được khi
46
3
R =
.
Câu 39. Chn B
+) Gi
I
là trung điểm ca
AC

.
Ta có
( )
( )
1
B I A C
B I ACC A
B I AA
^


^
.
+) Xét tam giác
A BB

,M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB

BB
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
MN
là đường trung bình ca
A BB

D
//MN A B
.
Trong
( )
AA B B

//
A B AB
AB MN
A B MN

^

.
+) Mt khác
( )
C M A B
C M AA B B C M AB
C M AA
^

^
.
+) Ta có
( )
( )
2
AB MN
AB C MN
AB C M
^



^
.
T
( )
1
( )
2
suy ra góc gia hai mt phng
( )
MC N
,
( )
ACC A

là góc gia hai đường thng
BI
AB
.
+) Xét tam giác
AA B

vuông ti
A
2 2 2 2
4 4 2 2AB AA A B a a a
= + = + =
.
Xét tam giác đu
ABC
cnh
2a
BI
là đường cao
23
3
2
a
B I a
.
Xét tam giác vuông
AA I
2 2 2 2
45AI AA A I a a a

= + = + =
.
+) Xét
AB I
D
2 2 2 2 2 2
3 8 5 6
cos 0
2 . 4
2. 3.2 2
B I AB AI a a a
AB I
B I AB
aa

+ +
= = =

.
Do đó cosin của góc giữa hai đường thng
BI
AB
bng
6
4
.
Vy cosin góc hp bi hai mt phng
( )
MC N
,
( )
ACC A

bng
6
4
.
Câu 40. Chn B
+ Xét phương trình hoành đ giao điểm của hai đồ th hàm s, ta có:
( )
4 3 2
1x x mx x m x + + =
( )
( )
4
10x x m =
4
1
10
1
0
x
x
x
xm
xm
=
−=
=
−=
=
.
+ Hai đồ th hàm s đã cho cắt nhau theo s giao đim nhiu nht thì
1m 
.
+ Gọi giao điểm của hai đồ th
( )
1;1A
,
( )
1;1B
,
( )
2
;C m m
.
+ Theo gi thiết thì
A
,
B
,
C
cùng nằm trên đường tròn bán kính bng
1
. Gọi đường tròn có tâm
( )
;I a b
. Ta có
1IA IB IC= = =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
+ Ta
( ) ( )
( ) ( )
22
2
2 2 2
1 1 1
11
1
1
1 1 1
ab
IA IA
IB
IB
ab
+ =
==


=
=
+ + =
( ) ( )
( ) ( )
22
22
1 1 0
1 1 1
aa
ab
+ =
+ + =
0
1
a
b
=
=
.
+ Vy
( )
0;1I
,
( )
2
22
1 1 1IC m m= + =
42
1
01
0
m
m m m
m
=
= =
=
.
Đối chiếu điều kin
1m 
, ta có
0m =
tha mãn.
Vy
1
giá tr tham s
m
tha mãn bài toán.
Câu 41. Chn C.
Đặt
2.−=xt
Khi
2;4−x
, ta có
2;4−t
.
Hàm s
( )
( )
2
2y f x m= +
giá tr ln nhất trên đoạn
2;4
bng
49
khi và ch khi hàm s
( )
( )
2
=+y f t m
giá tr ln nhất trên đoạn
2;4
bng
49
.
( )
( )
2
49, 2;4 + f t m t
2;4 t
để
( )
( )
2
49+=f t m
( )
7 7 , 2;4 m f t m t
( )
( )
11
22
2;4 , 7
2;4 , 7
=
=
t f t m
t f t m
.
Dựa vào đ th hàm s
( )
=y f t
trên đoạn
2;4
ta thy
( )
4 6, 2;4 f t t
.
Do đó hàm số
( )
( )
2
=+y f t m
giá tr ln nhất trên đoạn
2;4
bng
49
7 6 1
7 4 3
= =



= =

mm
mm
, du bng xy ra ti
2
0
=
=
t
t
. Suy ra
1; 3=−S
.
Vy tng các phn t ca
S
( )
1 3 2+ =
.
Câu 42. Chn B
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
Gi
A
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng chứa đường tròn
( )
O
.
Khi đó
( )
AA O A B
//OA O A

. Suy ra
( ) ( )
0
; ; 60
= = =A O B O A O B OA O B
.
O A O B
=
nên
O A B

đều. Suy ra
1A B O B O A
= = =
.
Ta có:
5AB AO OB
= = =
. Do đó
( )
ABO BAO c c c
=
ABO
cân ti
A
.
Gi
H
là trung điểm
OB
thì
AH O B
22
1 19
5
42
AH AB HB = = =
1 19
.'
24
ABO ABO
S S AH O B
= = =
.
Li có:
AOO
vuông ti
O
BOO
vuông ti
O
nên
1
.1.2 1
2
AOO BOO
SS

= = =
.
Khi đó diện tích toàn phn ca t din
OAO B
là:
ABO ABO AOO BOO
S S S S S
= + + +
19 19 4
2. 2.1
42
+
= + =
.
Vy
4 19
2
S
+
=
.
Câu 43. Chn C
T đồ th ca hàm s
( )
fx
ta có:
( )
0fx
=
1
0
2
x
x
x
=−
=
=
.
Xét hàm s
( )
1 sin 1y f x= +
trên khong
( )
2 ;2

.
Ta có:
( )
cos
. 1 sin 1
2 1 sin
x
y f x
x

= +
+
.
y
không xác định ti
2
x
=−
3
2
x
=
.
( )
cos 0
0 1 sin 1 0
sin 1
x
y f x
x
=

= + =
−
cos 0
1 sin 1 1
1 sin 1 0
1 sin 1 2
sin 1
x
x
x
x
x
=
+ =
+ =
+ =
−
cos 0
sin 1
sin 0
sin 1
x
x
x
x
=
=−
=
−
3
2
0
2
x
x
x
x
=−
=
=
=
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
T đó ta có bảng xét du ca
y
:
+
+
3
π
2
π
2
π
π
2
3
π
2
π
2
π
0
0
0
0
0
+
+
0
2
π
y
/
x
T bng xét du ca
y
ta có hàm s 3 điểm cực đại trên khong
( )
2 ;2

.
Câu 44. Chn D
Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông
góc với đáy nên
()SH ABCD
. Đặt
( )
,0=AB x x
. Ta
2
=
x
SH
.
Ta có
2
1
. . , . 2
24
= = = =
SAB ABCD
x
S SH AB S AB AD xa
.
2 2 2
22
33 33
2 8 . 33 0
4 4 4
+ = + = + =
SAB ABCD
a x a
S S xa x a x a
( ) ( )
11 . 3 0 3 + = =x a x a x a
.
Khi đó
2
3
6;
2
==
ABCD
a
S a SH
.
Suy ra
23
.
1 1 3
. . . .6 3
3 3 2
= = =
S ABCD ABCD
a
V SH S a a
.
Câu 45. Chn A
( )
(
)
(
)
3
22
2 log 1 2 3log 1
xx
f x e m x mx e m x x
−−
= + = +
.
( )
(
)
(
)
3
22
2 log 1 2 3log 1
xx
f x e m x mx e m x x = + + = + +
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
Điu kin xác định ca
( )
fx
và
( )
fx
là:
(
)
(
)
2
2
2
2
10
10
0
10
10
+
+


+ +

+ +
m x x
m x mx
m
m x mx
m x x
, vì
2
2
1 0,
1 0,
x x x
x x x
+
+ +
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
(
)
(
)
2 2 2
2 3log 1 1

+ = + + + +


xx
f x f x e e m x x x x
( )
2 6log
xx
e e m
= +
.
( ) ( )
0, 3log ,
xx
f x f x x m e e x
+ +
, (*).
Có
2 . 2,
−−
+ =
Cauchy
x x x x
e e e e x
. Du
""=
khi và ch khi
0
xx
e e x
= =
.
Suy ra (*)
( )
2
3
3log min 3log 2 0 10 4,6
xx
m e e m m
+
.
Mà
m
suy ra
1,2,3,4m
. Vy có
4
giá tr nguyên ca
m
tha mãn đề bài.
Câu 46. Chn D
Gi
M
là trung điểm ca
11
AC
.
Ta có:
1 1 1 1
..
11
.30 10
33
B ABC ABC A B C
VV= = =
.
1 1 1 1 1 1 1 1
. . .
1 1 1 1 1
. . .30 5
2 2 3 2 3
C B C M C A B C ABC A B C
V V V= = = =
.
1 1 1 1
.
5
A A B M CB C M
VV==
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
1 1 1 1 1 1 1 1 1
. . . . .
30
ABC A B C B ABC C B C M A A B M C AB M
V V V V V= + + + =
. Suy ra
1
.
10
C AB M
V =
.
Mt khác
1
11
1
.
1 1 1
..
. 1 1 1
1 2 1 1 10
. . .1.
2 3 3 3 3
B OCG
B OCG B ACM
B ACM
V
BO B C BG
VV
V B A BC B M
= = = = =
.
Câu 47. Chn D
( ) ( )
32
21
8 3.2 9.2 2 6 0 2 6. 2 9.2 2 6 0
x x x x x x
mm
+
+ + = + + =
( )
1
.
Đặt
2
x
t =
,
0t
.
Ta có phương trình
3 2 3 2
6 9 2 6 0 6 9 6 2t t t m t t t m + + = + + =
( )
2
.
Phương trình
( )
1
ít nht hai nghim phân bit khi và ch khi phương trình
( )
2
ít nht hai nghim
phân bit trên khong
( )
0;+
.
S nghim của phương trình
( )
2
bng s giao điểm của đồ th hàm s
( )
32
6 9 6f t t t t= + +
và đường
thng
2ym=
.
Xét hàm s
( )
32
6 9 6f t t t t= + +
,
0t
.
( )
2
3 12 9f t t t
= +
;
( )
1
0
3
t
ft
t
=
=
=
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên, suy ra
6 2 10 3 5mm
.
m
nên
4;5m
.
Vy hai giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 48. Chn D
- Hàm s
( )
32
ln 3 72y x m x m= +
xác định trên
( )
0;+
32
3 72 0, 0x m x m x +
.
- Xét hàm s
( )
32
3 72f x x m x m= +
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
Ta có
( )
22
33f x x m
=−
,
( )
22
0 3 3 0
xm
f x x m
xm
=
= =
=−
.
Vi
m
nguyên dương, ta có bảng biến thiên
Do đó
( )
3
6
0, 0 2 72 0
06
m
f x x m m
m
−
+

.
1;2;3;4;5mm
+
.
Vy 5 giá tr nguyên dương của
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 49. Chn D
( )
x
y
fx
=
xác định khi:
( )
0
0
x
fx
.
Ta có bng biến thiên ca
( )
fx
trên
)
0;+
như sau:
Đồ th hàm s
( )
x
y
fx
=
2 tim cận đứng khi và ch khi phương trình
( )
0fx=
2 nghim phân
bit thuc
)
0;+
1 1 66 0  mmm
.
Vy 5 giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn đề.
Chú ý:
Khi
6m =
thì
( )
0fx=
nghim
0x =
nghim
0
2x
. Do đó
( ) ( ) ( )
0
.f x x x x g x=−
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
D thy
0
xx=
cũng là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
x
y
fx
=
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0
00
0
0
1
lim lim lim
..
..
+ + +

= = = +





x x x
xx
f x x x x g x
x x x g x
0x=
là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
x
y
fx
=
.
Do đó vi
6m =
, đ th hàm s
( )
x
y
fx
=
có 2 tim cận đứng.
Câu 50. Chn D
Điu kiện xác định:
x
.
Ta có phương trình
( )
2
2
10
35
m
fx
xx
+ =
++
( )
( ) ( )
2
2
1
1 1 3
m
fx
xx
+ =
+ + + +
( )
1
.
Đặt
1tx=+
, khi đó
1 1 0 2xt
.
Phương trình
( )
1
tr thành
( )
2
2
3
m
ft
tt
=
++
( )
( )
22
3t t f t m + + =
( )
2
.
Xét hàm s
( )
( )
( )
2
3g t t t f t= + +
trên khong
( )
0;2
.
+
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 1 . 3 .g t t f t t t f t

= + + + +
.
T đồ th hàm s
( )
y f x=
suy ra
( ) ( )
( ) ( )
0, 0;2
0, 0;2
f t t
f t t
.
Mt khác,
( )
2
2 1 0, 3 0, 0;2t t t t+ + +
( ) ( )
0, 0;2g t t
.
+
( ) ( )
0 3. 0 0gf==
,
( ) ( )
2 9. 2 36gf==
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y g t=
trên khong
( )
0;2
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
Phương trình đã chonghiệm
( )
1;1x−
khi và ch khi phương trình
( )
2
có nghim
( )
0;2t
2
0 36m
.
m
nguyên nên
1; 2; 3; 4; 5m
.
Vy
10
giá tr ca tham s
m
tha mãn bài toán.
--------------HT---------------
ĐỀ 64
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm sốgiá trị nhỏ nhất trên bằng - 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3. D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 2: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
3 2 y x x= + +
B.
3
32y x x= +
C.
42
2 2 y x x= +
D.
32
32y x x= +
Câu 4: Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
2
a
a
log ab log b=
B.
( )
2
22
a
a
log ab log b=+
C.
( )
2
1
4
a
a
log ab log b=
D.
( )
2
11
22
a
a
log ab log b=+
Câu 5: Cho hàm số
2 1
3 2
x
y
x
=
+
đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) có tiệm cận đứng
2
.
3
x =
B. (C) có tiệm cận đứng
2
.
3
x =−
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
C. (C ) tiệm cận ngang y =
2
.
3
D. (C) tiệm cận ngang
1
.
2
y =−
Câu 6: H nguyên hàm của hàm số
( )
x
f x x e=+
là:
A.
( )
1
x
F x e C= + +
B.
( )
2
2
x
x
F x e C= + +
.
C.
( )
2
2
x
xe
F x C
+
=+
D.
( )
2
ln2
2
x
x
F x e C= + +
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình
13
2 16
x
là:
A.
1
;
3
S

= −


B.
1
;
3
S

= +

C.
(
;1S = −
D.
)
1;S = +
Câu 8: Cho cấp số cộng
( )
n
u
xác định bởi
1
1u =−
, công sai d = 2. Giá trị
5
u
bằng:
A. 7 B. -5 C. 9 D.
3
Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x?
A.
( )
1
3
21yx=−
B.
( )
1
2
3
21yx
=+
C.
( )
3
12yx
=−
D.
( )
3
12yx=+
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
2;3; 1A
( )
4; 1;9B
. Vecto
AB
tọa độ là:
A.
( )
2;4;8
B.
( )
6; 2;10−−
C.
( )
3; 1;5−−
D.
( )
6;2; 10
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau”
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;2 .−
B. Hàm số đồng biến trên
( )
1; . +
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
3; +
D. Hàm số nghịch biến trên
( )
1;3 .
Câu 12: Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
2
n
nn
C
=
B.
( )
2
1
n
C n n=−
C.
2
2
n
Cn=
D.
( )
2
!1
2
!
n
nn
C
=
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm
( )
1; 3; 5M −−
trên trục Ox tọa độ
là:
A.
( )
0; 3;5
B.
( )
1;0;0
C.
( )
1;0; 5
D.
( )
0;0; 5
Câu 14: Cho hàm số f (x) thỏa mãn
( ) ( )
23
12
3, 4f x dx f x dx= =

. Khi đó giá trị của
( )
3
1
f x dx
bằng:
A. -7 B. 7 C. 1 D. -12
Câu 15: Công thức nh diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là:
A.
.
xq
S rl=
B.
2
xq
S rl
=
C.
xq
S rl
=
D.
2
xq
S rl=
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
8
1
xx
fx
x
=
+
trên đoạn
1;3
bằng:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
A.
7
2
B.
15
4
C. -3 D. - 4
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 2 2 2
: 6 4 9 0S x y z x z m+ + + + =
. Gọi T
là tập các giá trị của m để mặt cầu (S )tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Tích các giá trị của m trong T bằng:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 4
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto
( )
;2;3am=
( )
1; ;2bn=
cùng phương thì
23mn+
bằng
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 19: Cho mặt cầu
( )
;S I R
mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng
.
2
R
Khi đó giao của (P) (S)
là một đường tròn có chu vi bằng:
A.
2 R
B.
23R
C.
3R
D.
R
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
( )
2fx=
là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21: Đạo hàm của hàm số
( )
2
3
1y log x=+
tại điểm x = 1 bằng:
A.
3
2
ln
B. ln3 C.
1
23ln
D.
1
3ln
Câu 22: Hàm số:
32
3 9 7y x x x= +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(1; +
) B.
( )
5; 2−−
C.
( )
;1 −
D.
( )
1;3
Câu 23: Cho khối chóp SABCD thể tích bằng
3
4a
, đáy ABCD hình bình hành. Gọi M trung điểm
của cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a
2
. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng ( SAB ).
A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
Câu 24: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
diện tích mặt chéo
''ACC A
bằng
2
2 2 .a
Thể tích
của khối lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bằng:
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
2 a
D.
3
22a
Câu 25: Với các số a , b > 0 thỏa mãn
22
6a b ab+=
, biểu thức
( )
2
log a b+
bằng:
A.
( )
22
1
3
2
log a log b++
B.
( )
22
1
1
2
log a log b++
C.
( )
22
1
1
2
log a log b++
D.
( )
22
1
2
2
log a log b++
Câu 26: Cho hình chóp SABC
2BC a=
, các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SB
AC bằng:
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
120
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
Câu 27: Bất phương trình
( )
2
21
2
11
4 5
27
log x x log
x

+

+

tập nghiệm là khoảng
( )
;.ab
Giá trị của
5ba
bằng:
A. 20 B. - 34 C. 20 D. 34
Câu 28: Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
3
12y x x= +
2
.yx=−
Diện tích của (H)
bằng:
A.
343
12
B.
793
4
C.
397
4
D.
937
12
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
( ) ( )
13
00
2 ; 6.f x dx f x dx==

Giá trị của
( )
1
1
21fxx d
bằng:
A.
2
3
B. 4 C.
3
2
D. 6
Câu 30: Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào tiền gốc để nh lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền, biết trong một năm đó
chị X không rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 21 233 000 đồng B. 21 235 000 đồng C. 21 234 000 đồng D. 21 200 000 đồng
Câu 31: Cho hàm số
( ) ( )
32
0y f x ax bx cx d a= = + + +
đồ thị như hình vẽ. Phương trình
( )
( )
0f f x =
tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 5 B. 9 C. 3 D. 7
Câu 32: Cho hình chóp
. S ABC
3 , 2 , 3SA SB SC a AB AC a BC a= = = = = =
. Thể tích của khối chóp
S. ABC bằng:
A.
3
5
2
a
B.
3
35
2
a
C.
3
35
6
a
D.
3
5
4
a
Câu 33: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) liên tục trên có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2
- x) đồng biến trên khoảng:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
A. (1;3) B. (2;+∞) C. (- 2;1) D. (-∞ ;2)
Câu 34: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( )
16 2.12 2 .9 0
x x x
m + =
có nghiệm dương?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a , góc
0
3
60 , .
2
a
BAD SA SB SD = = = =
Gọi α góc giữa đường thẳng SD mặt phẳng ( SBC ) . Giá trị
cosα bằng:
A.
1
3
B.
5
3
C.
2
3
D
2 2
.
3
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
3
3y x x m= +
5 điểm
cực trị?
A. 5 B. 3 C. 1 D. vô số
Câu 37: Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối đồng chất 2 lần liên tiếp độc lập. Gọi a số chấm
xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b số chấm xuất hiện trong lần gieo thhai. Xác suất để phương trình
2
0x ax b+ + =
nghiệm bằng:
A.
17
36
B.
19
36
C. 12 D.
4
9
Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4 . Hình trụ (T) một đường tròn đáy đường tròn nội
tiếp tam giác BCD chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . Diện tích xung quanh của (T) bằng:
A.
16 2
3
B.
82
C.
16 3
3
D.
8 3
Câu 39: Biết
( )
2
1
1 1
dx
I a b c
x x x x
= =
+ + +
với
,,abc
là các số nguyên dương. Giá trị
abc++
bằng:
A. 24 B. 12 C. 18 D. 46
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 2;3;0 , 0;0;3A B C
. Tập hợp các
điểm
( )
;;M x y z
thỏa mãn
2 2 2
23MA MB MC+ + =
là mặt cầu có bán kính bằng:
A. 3 B. 5 C.
3
D.
23
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 2; 1;3 , 4;7;5A B C
.
Gọi
( )
;;D a b c
là chân đường phân giác trong của góc B của tam giác
.ABC
Giá trị của
2a b c++
bằng:
A. 4 B. 5 C. 14 D. 15
Câu 42: Cho a b các số thực dương khác 1. Biết rằng bất đường thẳng nào song song với trục
tung cắt các đồ thị
,
ab
y log x y log x==
trục hoành lần lượt tại A, B H phân biệt ta đều
34HA HB=
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
A.
34
1ab =
B.
34ab=
C.
4 3 ab=
D.
43
1ab =
Câu 43: Cho hàm số f ( x) xác định trên
1
\
2



thỏa mãn
( ) ( )
2
' , 0 1
21
f x f
x
==
( )
12f =
. Giá trị
của biểu thức
( ) ( )
13ff−+
bằng:
A. 4 + ln15 B. 2 + ln15 C. 3 + ln15 D. ln15
Câu 44: Cho khối chóp S. ABC các góc phẳng ở định S bằng
0
60 , 1, 2, 3.SA SB SC= = =
Thể ch của
khối chóp S. ABC bằng:
A.
2
72
B.
6
2
C.
2
2
D.
3
2
Câu 45: Cho hình chóp
( )
, 3, 2SA ABC AB AC = =
0
60BAC=
. Gọi M, N lần lượt hình chiếu
của A trên SB , SC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp ABCNM .
A.
2 R =
B.
21
3
R =
C.
4
3
R =
D. R = 1
Câu 46: m tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
1
5
mx
xm
y
+
+

=


đồng biến trên khoảng
1
;
2

+


A.
;1( 1)m−
B.
1
;1
2
m



C.
1
;1
2
m

−

D.
1
;1
2
m



Câu 47: Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn
( )
22
3
2 2 5 1,
xy
log x y
++
+ +
bao nhiêu giá trị thực
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho
22
4 6 13 0x y x y m+ + + + =
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
23AB =
' 2.AA =
Gọi
,,M N P
lần lượt
trung điểm các cạnh
' ', ' 'A B A C
BC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
''AB C
( MNP ) bằng:
A.
6 13
65
B.
13
65
C.
17 13
65
D.
18 13
65
Câu 49: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
2
' , 0.
xcosx sinx
f x x
x
=
Số điểm cực trị của hàm số đã
cho trên khoảng
( )
0;100
là:
A. 100 B. 1 C. 99 D. 0
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên.
Gọi
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
( ) ( )
32
11
2019
32
g x f x x x x= + +
. Biết
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 0 2g g g g + +
. Với
1;2x−
thì g(x) đạt giá tr
nhỏ nhất bằng:
A. g (2) B. g (1) C. g (-1) D. g (0)
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-D
4-D
5-B
6-B
7-C
8-A
9-B
10-B
11-D
12-A
13-B
14-C
15-C
16-A
17-A
18-D
19-C
20-B
21-D
22-B
23-C
24-D
25-A
26-A
27-C
28-D
29-B
30-C
31-D
32-D
33-C
34-B
35-C
36-B
37-B
38-A
39-D
40-C
41-B
42-D
43-C
44-C
45-B
46-C
47-C
48-B
49-C
50-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1 (NB) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Ta có:
0
xx=
điểm cực tiểu của hàm số
( )
y f x=
tại điểm
0
xx=
thì hàm số y’ đổi dấu từ âm
sang dương.
Ta có:
0
xx=
điểm cực đại của hàm số
( )
y f x=
tại điểm
0
xx=
thì hàm số y’ đổi dấu từ dương
sang âm.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạy cực đại tại điểm
1x =
đạt cực tiểu tại
3. x =
Chọn C.
Câu 2 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượta,b, c .
V abc=
Cách giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 là:
1.2.3 6.V ==
Chọn D.
Câu 3 (NB) - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Phương pháp:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
Dựa vào đồ thị hàm số nhận xét nh đơn điệu của hàm số các điểm đồ thị hàm số đi qua để từ đó
chọn hàm số đúng.
Cách giải:
Ta thấy đồ thị hàm số nét cuối đi lên nên
0a 
loại đáp án A và C.
Hàm số có hai điểm cực trị
0x =
2. x =
+) Xét đáp án B:
3
3 2 y x x= +
2
' 3 3yx=−
2
1
' 0 3 3 0
1
x
yx
x
=
= =
=−
Hàm số có hai điểm cực trịx = -1 và x = 1.
loại đáp án B.
Chọn D.
Câu 4 (TH) - Lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
; log
1
log ; log log
a a a a a a
m
a a a a
x
log xy log x log y log x log y
y
log x x m x
n
= + =
==
(giả sử các biểu thức xác định).
Cách giải:
Ta có:
( )
2 2 2
1 1 1 1
.
2 2 2 2
a a a
a a a
log ab log a log b log a log b log b= + = + = +
Chọn D.
Câu 5 (TH) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Đường thẳng x = a được gọi là T của đồ thị hàm số
( )
( )
( )
lim
xa
gx
y f x
hx
= = =
Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số
( ) ( )
lim
x
y f x f x b
→
= =
Cách giải:
Ta có: (C ) :
21
3 2
x
y
x
=
+
TXĐ:
2
\
3
D

=−


2
3
x =
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn B.
Câu 6 (TH) Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng các công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
2
.
2
xx
x
F x f x dx x e dx e C= = + = + +

Chọn B.
Câu 7 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
Giải bất phương trình mũ
1
0 1
xb
a
xb
aa
a
xb



Cách giải:
Ta có:
1 3 1 3 4
2 16 2 2 1 3 4 1.
xx
xx
−−
(
1 .;S =
Chọn C.
Câu 8 (TH) - Cấp số cộng (lớp 11)
Phương pháp:
Công thức tổng quát của CSC có số hạng đầu là u 1và công sai
( )
1
: 1 .
n
d u u n d= +
Cách giải:
Ta có:
51
4 1 4.2 7u u d= + = + =
.
Chọn A.
Câu 9 (TH) - m số lũy thừa
Phương pháp:
Hàm số x nxác định
( )
\0
0;
x khi n
x khin
x khin
+

+
Cách giải:
+) Xét đáp án A: Hàm số
( )
1
3
21yx=−
xác định
1
2 1 0
2
xx
loại đáp án A.
+) Xét đáp án B: Hàm số
( )
1
2
3
2 1 yx
=+
xác định
2
2 1 0xx+
chọn đáp án B.
Chọn B.
Câu 10 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho hai điểm
( )
1 1 1
;;A x y z
( ) ( )
2 2 2 2 1 2 1 2 1
; ; ; ; B x y z AB x x y y z z =
Cách giải:
Ta có:
( )( )
2;3; 1A
( ) ( )
4;1;9 6; 2;10 .B AB
Chọn B.
Câu 11 (NB) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
; ' 0 ;a b f x x a b
.
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên
( ) ( ) ( )
; ' 0 ; .a b f x x a b
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên
( ;1)−
( )
3; +
. Hàm số nghịch biến trên
(1;3)
.
Chọn D.
Câu 12 (NB) - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (lớp 11)
Phương pháp:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
Sử dụng các công thức:
( ) ( )
!!
,
! ! !
kk
nn
nn
CA
k n k n k
==
−−
Cách giải:
+) Xét đáp án A:
( )
( )( )
( )
( )
2
1 2 1
!
2! 2 ! 2 2 ! 2
n
n n n n n
n
C
nn
= = =
−−
Đáp án A đúng.
Chọn A.
Câu 13 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho điểm
( )
;;M a b c
thì
( ) ( ) ( )
1 2 3
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;M a M b M c
lần lượt là hình chiếu của M trên các trục
, , .Ox Oy Oz
Cách giải:
Ta có: hình chiếu của
( )
1; 3; 5M −−
trên trục Ox là:
( )
1
1;0;0 .M
Chọn B.
Câu 14 (TH) - Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân để chọn đáp án đúng:
( ) ( ) ( )
0
bb
aa
kf x dx k f x dx k=

( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx=+
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx x dx f x dg x g x =


Cách giải:
Ta có:
( ) ( ) ( )
3 2 3
1 1 2
3 4 1f x dx f x dx f x dx= + = + =
Chọn C.
Câu 15 (NB) - Mặt nón
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h đường sinh l :
.
xq
S Rl
=
Cách giải:
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy ,r chiều cao h đường sinh l :
xq
S rl
=
.
Chọn C.
Câu 16 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của m số
Phương pháp:
Cách 1:
+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
( )
y f x=
trên
;ab
bằng cách:
+) Giải phương trình y ' = 0 tìm các nghiệm
.
i
x
+) Tính các giá trị
( ) ( ) ( )
, ),;(
ii
f a f b f x x a b
. Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
;;
; ; , ; ;
ii
a b a b
min f x min f a f b f x max f x max f a f b f x==
.
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
;.ab
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
Cách giải:
Xét hàm số
( )
2
8
1
xx
fx
x
=
+
trên
1;3
ta có:
( )
( )( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
222
2 8 1 8
2 6 8 8 2 8
'
1 1 1
x x x x
x x x x x x
fx
x x x
+ +
+ +
= = =
+ + +
( )
2
2 1;3
' 0 2 8 0
4 1;3
x
f x x x
x
=
= + =
=
( )
( )
( )
( )
1
2
1;3
3
7
2
7
4
2
15
4
f
f Max f x
f
=−
= =
=−
Chọn A.
Câu 17 (TH) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho mặt phẳng (P) mặt cầu (S) có tâm I bán kính ,R khi đó (S) tiếp xúc với (P)
( )
( )
;.d I P R=
Cách giải:
Ta có mặt cầu
( )
2 2 2 2
: 6 4 9 0S x y z x z m+ + + + =
tâm
( )
3;0;2I
bán kính
22
9 4 9 4. R m m= + + = +
Phương trình mặt phẳng
( )
: 0.Oyz x =
Mặt cầu (S) tiếp xúc với ( Oxy )
( )
( )
;d I Oxy R=
2 2 2
5
3
4 4 9 5
1
5
m
m m m
m
=
= + + = =
=−
( )
12
. 5. 5 5. mm = =
Chọn A.
Câu 18 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Vecto
a
veco
b
cùng phương
( )
0a kb k =
Cách giải:
Ta có: hai vecto
( )
;2;3am=
( )
1; ;2bn=
cùng phương
( )
0a kb k =
( ) ( )
2
3
3
;2;3 1; ;2 2
2
32
4
3
k
mk
m k n kn m
k
n
=
=

= = =


=
=
34
2 3 2. 3. 7
23
mn + = + =
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
Câu 19 (TH) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Cho mặt cầu
( )
;S I R
và mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng d thì giao của (P)và (S) đường tròn
bán kính
22
.r R d=−
Cách giải:
Theo đề bài ta có:
( )
( )
;
2
R
d I P =
.Khi đó bán kính đường tròn giao tuyến của (P) (S) là:
2
2 2 2
3
.
22
RR
r R d R

= = =


Chu vi của đường tròn giao tuyến là:
3
2 2 . 3
2
R
C r R
= = =
Chọn C.
Câu 20 (VD) - ơng giao đồ thị hàm số biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
Từ đồ thị hàm số
( )
y f x=
suy ra đồ thị hàm số
( )
y f x=
bằng cách giữ lại phần đồ thị phía trên trục ,
Ox
lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục Ox lên phía trên trục . Ox
Số nghiệm của phương trình
( )
2fx=
số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
đường thẳng
2. y =
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
y f x=
để m số giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình
( )
2fx=
số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
đường thẳng
2. y =
Ta có đồ thị hàm số
( )
y f x=
như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
2y =
cắt đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại 4 điểm phân biệt.
Chọn B.
Câu 21 (TH) Hàm số lôgarit
Phương pháp:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
Sử dụng các công thức tính đạo hàm của hàm số logarit:
( )
( )
( )
'
'.
a
fx
log f x
f x lna
=


Cách giải:
Ta có:
( )
2
3
1y log x=+
( )
( )
( )
22
2 2.1 1
' ' 1 .
3
1 3 1 1 3
x
yy
ln
x ln ln
= = =
++
Chọn D.
Câu 22 (TH) - Sự đồng biến, nghịch biến của m số
Phương pháp:
Hàm số y = f (x ) đồng biến trên
( ) ( ) ( )
; ' 0 ; .a b f x x a b
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
( ) ( ) ( )
; ' 0 ; .a b f x x a b
Cách giải:
Ta có:
3 2 2
3 9 7 ' 3 6 9y x x x y x x= + =
Hàm số đã cho đồng biến
2
1
' 0 3 6 9 0
3
x
y x x
x
−
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
( ; 1)
( )
3; .+
Trong các đáp án ta thấy:
( ) ( )
5; 2 ; 1
chọn B.
Chọn B.
Câu 23 (VD) - Khái niệm về thể ch của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức:
3V
h
S
=
.
Cách giải:
Ta có:
3
24
SABCD SABD
V V a==
( )
( )
3
1
2 ; .
3
SABD SAB
V a d D SAB S==
( )
( )
3
2
3.2
; 6 .
a
d D SAB a
a
==
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
1
; 2 ;
2
d M SAB
MS
d D SAB d M SAB
DS
d D SAB
= = =
( )
( )
( )
( )
1 1
; ; .6 3
22
d M SAB d D SAB a a= = =
.
Chọn C.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
Câu 24 (TH) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể tích khối lập phương cạnh a
3
.Va=
Cách giải:
Gọi cạnh của khối lập phương là:
( )
0 .xx
2 AC x=
2
''
'. . 2 2 2
ACC A
S AA AC x x a= = =
22
2 2 2 2.x a x a= =
( )
3
3
' ' ' '
2 2 2
ABCDA B C D
V a a==
Chọn D.
Câu 25 (TH) - Lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
log log ; log log
1
log log ;log log
n
a a a a a a
m
a a a
a
x
xy x log y x log y
y
x x x m x
n
= + =
==
(giả sử các biểu thức xác định).
Cách giải:
Ta có:
( )
2
2 2 2 2
6 2 8 8a b ab a ab b ab a b ab+ = + + = + =
( )
2
22
8 log a b log ab+=
( )
2 2 2 2
2 8 log a b log log a log b+ = + +
( ) ( )
2 2 2
1
3 .
2
log a b log a log b+ = + +
Chọn A.
Câu 26 (VD) - Hai đường thẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
Góc giữa đường thẳng a, b là góc giữa đường thẳng
', 'ab
với
/ / ', / / '.a a b b
Cách giải:
Ta có:
;2AB AC a BC a ABC= = =
vuông cân tại .A
Gọi H là trung điểm của
( )
.BC SH ABC⊥
Dựng
//BD AC ABDC
là hình vuông.
( ) ( )
; ; .SB AC SB BD SBD = =
Ta có:
SB SD BD a SBD= = =
là tam giác đều
( )
0
60 ; .SBD SB AC = =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
Chọn A.
Câu 27 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải bất phương trình log
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
01
aa
a
f x g x
log f x log g x
a
f x g x




Cách giải:
( )
( )
2
21
2
11
4 5 *
2 7
log x x log
x

+

+

Điều kiện:
2
1
1
4 5 0
5
75
70
7
x
x
xx
x
x
x
x

+

−

+
−
( ) ( )
1
2
22
* log 4 5 log 7x x x
+ +
( )
2
22
log 4 5 log 7x x x + +
2
4 5 7x x x + +
( ) ( )
2
2
4 5 7 7 0x x x do x + + +
22
4 5 14 49x x x x + + +
10 54x
27
5
x
Kết hợp với điều kiện ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là:
7
27
7;
27
5
.
5
a
S
b
=−

=

=−

( )
27
5 5. 7 20.
5
ba

= =


Chọn C.
Câu 28 (VD) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Công thức nh diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng
( )
,x a x b a b= =
các đồ thị
hàm
số
( ) ( ) ( ) ( )
, : .
b
a
y f x y g x S f x g x dx= = =
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
3
12y x x= +
2
yx=−
ta được:
3 2 3 2
0
12 12 0 3
4
x
x x x x x x x
x
=
+ = = =
=
( ) ( )
04
2 3 3 2
30
12 12
H
S x x x dx x x x dx
= + + + +

www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
04
3 4 4 3
22
30
66
3 4 4 3
x x x x
xx
+ + +
99 160 937
4 3 12
+=
Chọn D.
Câu 29 (VD) Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của tích phân:
( ) ( ) ( )
.
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx+=
Sử dụng phương pháp tích phân đổi biến.
Cách giải:
Ta có:
( )
( ) ( )
1
11
2
1
11
2
2 1 2 1 2 1 f x dx f x dx f x dx
−−
= +
Đặt
( ) ( )
1
2
2
12
1
1
2
2 1 ; 2 1 I f x dx I f x dx
=

Tính
( )
1
2
1
1
21I f x dx
=
Đặt
1
2 1 2
2
x t dt dx dx dt = = =
Đổi cận:
13
1
0
2
xt
xt
= =
= =
( ) ( ) ( )
0 3 3
1
3 0 0
1 1 1 1
.6 3
2 2 2 2
I f t dt f t dt f x dx= = = = =
Tính
( )
1
2
1
2
21I f x dx=+
Đặt
1
2 1 2
2
x t dt dx dx dt = = =
Đổi cận:
1 1
1
0
2
xt
xt
= =
= =
( ) ( )
11
2
00
1 1 1
.2 1
2 2 2
I f t dt f x dx= = = =

12
3 1 4I I I = + = + =
Chọn B.
Câu 30 (TH) - m số
Phương pháp:
Gửi A đồng với lãi suất %r sau kì hạn n thì số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được là:
( )
1.
n
T A r=+
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
Sau 1 năm, chị X nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là:
( )
12
20000000 1 0,5% 21234000T = +
đồng.
Chọn C.
Câu 31 (VD) - ơng giao đồ thị hàm số biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình
( )
f x m=
số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
đường thẳng y =
m tính chất song song với trục hoành.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
( )
( )
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2; 1 1
0 0;1 2
1;2 3
f x a
f f x f x b
f x c
=
= =
=
Xét phương trình (1): số nghiệm của phương trình số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) đường
thẳng
y = a với
2)( ;1a
) song song với trục hoành, do đó phương trình (1) có 1 nghiệm.
Tương tự ta có:
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm của 3 phương trình (1), (2), (3) đôi một phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 7 nghiệm phân biệt.
Chọn D.
Câu 32 (VD) - Khái niệm về thể ch của khối đa diện
Phương pháp:
- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC suy ra
( )
. SO ABC
- Tính diện tích tam giác ABC bằng công thức -rông:
( )( )( )
S p p a p b p c=
với a , b , c đ
dài 3
cạnh của tam giác, p là nửa chu vi của tam giác.
- Sử dụng công thức tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác:
.
4
abc
R
S
=
- Áp dụng định lí Pytago tính đường cao của khối chóp.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp
1
. .
3
day
V S h=
Cách giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
SA = SB = SC ( gt ) nên SO ( ABC ) .
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC ta có
7
22
AB BC CA a
p
++
==
.
Suy ra
( )( )( )
2
37
4
ABC
a
S p p AB p BC p CA= =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 100
OA bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC nên
2
. . 2 .3 .2 4 7
.
4 7
3 7.
4.
4
ABC
AB BC CA a a a a
OA
S
a
= = =
SO ( ABC ) nên SO OA , do đó tam giác SOA vuông tại O.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SOA ta có:
2
2 2 2
16 35
3 .
77
aa
SO SA OA a= = =
Vậy
23
.
1 1 35 3 7a 5
. . . .
3 3 7 4 4
S ABC ABC
aa
V SO S= = =
Chọn D.
Câu 33 (VD) - Sự đồng biến, nghịch biến của m số
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số.
- Tìm khoảng của x để đạo hàm dương.
Cách giải:
Đặt
( ) ( )
2g x f x=−
ta có
( ) ( )
: ' ' 2 . g x f x=
Xét
( ) ( )
' 0 ' 2 0. g x f x
Dựa vào đthị hàm số ta thấy:
( )
2 1 3
' 2 0
1 2 4 2 1
xx
fx
xx



.
Vậy hàm số
( )
2y f x=−
đồng biến trên
( )
3; +
( )
2;1 .
Chọn C.
Câu 34 (VD) - Phương trình mũphương trình lôgarit
Phương pháp:
- Chia cả 2 vế của phương trình cho
9 .
x
- Đặt ẩn phụ
4
x
t
x

=


lập BBT và kết luận.
Cách giải:
Chia cả 2 vế của phương trình cho
9
x
ta được:
( )
16 2.12 2 .9 0
x x x
m + =
2
44
2. 2 0
33
xx
m
+ =
Đặt
4
0
3
x
t

=


, phương trình trở thành:
( )
2
2 2 0 * t t m + =
Để phương trình ban đầu nghiệm x > 0 thì phương trình (*) có nghiệm t > 1 .
Xét hàm số
( )
2
2 2 0f t t t m= + =
ta có BBT:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 101
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm
1t
khi và chỉ khi
3 0 3mm
.
Kết hợp điều kiện m nguyên dương ta có
1;2 . m
Vậy 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 35 (VDC) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Toán 11)
Cách giải:
Xét tam giác ABD có:
0
60
AB AD
ABD
BAD
=

=
đều.
Gọi H là trọng tâm ∆ ABD, do
SA SB SD==
nên
( )
. SH ABCD
Gọi M là trung điểm của AD, ta có
BM AD BM BC
.
Ta có:
)(
BC BM
BC SBM
BC SH
⊥
.
Gọi N, E lần lượt là trung điểm của BC SC ta có:
//
BN DM
BNDM
BN DM
=
là hình bình hành
//DN BM
Lại có NE là đường trung bình của tam giác SBC nên
/ / NE SB
( ) ( )
./ /NDE SBM
( )
BC SBM
nên
( )
. BC NDE
Trong
( )
NDE
kẻ
()DK NE K NE⊥
ta có:
( )
( )
( )
DK NE
DK SBC
DK BC BC NDE
⊥
⊥⊥
.
Hình chiếu của SD lên (SBC) SK .
( )
( )
( )
; ; . SD SBC SD SK DSK = =
Xét tam giác SHA
2 3 3
, .
3 3 2
aa
AH AO SA= = =
Áp dụng định lí Pytago ta có:
22
1 5
6
a
SH SA AH= =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 102
Ta có:
23
2 3 .
3
a
AC AO a HC AC AH= = = =
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SHC ta có:
22
7
.
2
a
SC SH HC= + =
Xét tam giác SCD có:
2 2 2
2
2 4
SD CD SC
DE
+
=−
2
2
2
3
7
4
2 16
a
a
a
+
=−
7
4
a
DE =
Xét tam giác DNE ta có:
2 1 3 7
, , .
3 2 4 4
a a a
DN BM NE SB DE= = = = =
Gọi p là nửa chu vi tam giác DNE ta có:
7 3 3
.
8
p
+
=
Diện tích tam giác DNE là:
( )( )( )
2
5
16
DNE
a
S p p DN p DE p NE= =
.
Lại có
2
1 15
. .
26
DNE
DNE
S
a
S DK NE DK
NE
= = =
Ta có:
( )
DK SBC DK SK
.
SDK vuông tại K , suy ra
15
5
6
3
3
2
a
DK
sin DSK
SD
a
= = =
Vậy
2
2
1 .
3
cos sin

= =
Chọn C.
Câu 36 (VD) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
5 điểm cực trkhi chỉ khi hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
2 điểm
cực tr
nằm về hai phía trục Ox .
Cách giải:
Xét hàm số
3
3y x x m= +
ta có:
2
1
' 3 3 0
1
x
yx
x
=
= =
=−
Với
1x =
thì
2. ym=−
Với
1x =−
thì
2. ym=+
Do đó hàm số
3
3y x x m= +
hai điểm cực trị
( ) ( )
1; 2 ; 1; 2 . A m B m +
Để hàm số
3
3y x x m= +
có 5 điểm cực trị thì ,A B nằm khác phái đối với trục Ox .
( )( )
2 2 0 2 2. m m m +
Kết hợp điều kiện m nguyên suy ra
1;0;1 . m−
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 103
Vậy 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 37 (VD) - Xác suất của biến cố (Toán 11)
Phương pháp:
- Tính ∆, tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.
- Xét từng giá trị của b , từng giá trị của a ơng ứng.
Cách giải:
Không gian mẫu
( )
6.6 36. n = =
Phương trình
2
0x ax b+ + =
có nghiệm khi và chỉ khi
22
4 0 4a b a b =
.
Do a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai nên
, 0;1;2;3;4;5;6 . a b X=
TH1:
2
1 4 2;3;4;5;6b a a=
Có 5 cách chọn a .
TH2:
2
2 8 3;4;5;6b a a=
Có 4 cách chọn a .
TH3:
2
3 12 4;5;6b a a=
Có 3 cách chọn a .
TH4:
2
4 16 4;5;6b a a=
Có 3 cách chọn a .
TH5:
2
5 20 5;6b a a=
Có 2 cách chọn a .
TH6:
2
6 24 5;6b a a=
Có 2 cách chọn a .
Gọi A là biến cố: “phương trình
2
0x ax b+ + =
có nghiệm
( )
5 4 3 3 2 2 19. nA = + + + + + =
Vậy
( )
19
.
36
PA=
Chọn B.
Câu 38 (VD) Mặt tr
Phương pháp:
- Tính bán kính đường tròn nội tiếp đáy, sử dụng công thức
S
r
p
=
trong đó S, p lần lượt diện ch
nửa chu vi của tam giác.
- Sử dụng định lí Pytago tính chiều cao của hình tứ diện.
- Diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r
2 .
xq
S rh
=
Cách giải:
Tam giác BCD đều cạnh a nên
2
43
4 3.
4
BCD
S
==
Gọi p là nửa chu vi tam giác BCD ta
3.4
6.
2
p ==
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD
4 3 2 3
6 3
S
r
p
= = =
,
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 104
đây cũng chính là bán kính đáy của hình trụ.
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD ta có
( )
. AO BCD
Xét tam giác vuông SOB có;
2 4 3 4 3
. , 4 .
3 2 3
BO AB= = =
2
2 2 2
4 3 4 6
4
33
AO AB BO

= = =



, đây cũng chính là chiều cao của hình trụ.
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là
2 3 4 6 16 2
2 . . .
3 3 3
xq
S
==
Chọn A.
Câu 39 (VD) Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biển, đặt
1. t x x= + +
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
22
11
11
11
dx dx
I
x x x x
x x x x
==
+ + +
+ + +

Đặt
1t x x= + +
ta có
( )
1 1 1
2 1 2
2 1
xx
dt dx
xx
xx
++
= + =
+
+
( )
2 2
.
1
1
dx dt dt
t
xx
xx
==
++
+
Đổi cận:
1 1 2
2 2 3
xt
xt
= = +
= = +
( ) ( )
23
23
2
12
12
2 2 2 2
2 3 2 2 2 1
2 3 1 2
dt
I
tt
+
+
+
+
= = = + = +
++
=
2 3 2 2 2 2 2 2 3 4 2 2 32 12 2 + + = + =
.
32, 12, 2. a b c= = =
Vậy
32 12 2 46. abc+ + = + + =
Chọn D.
Câu 40 (TH) Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
- Tính độ dài đoạn thẳng AB biết
( ) ( )
; ; ; ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z
, sử dụng công thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
A B A B A B
AB x x y y z z= + +
.
- Mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + + =
tâm
( )
;;I a b c
, bán kính
2 2 2
. R a b c d= + +
Cách giải:
Ta có:
( )
2 2 2 2
1 MA x y z= + +
( ) ( )
2
2 2 2
2 3 MB x y z= + +
( )
2
2 2 2
3 MC x y z= + +
Theo bài ra ta có:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 105
2 2 2
23MA MB MC+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 3 23 x y z x y z x y z + + + + + + + + =
2 2 2
3 3 3 6 6 6 0 x y z x y z+ + =
2 2 2
2 2 2 0 x y z x y z+ + =
Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm
( )
1;1;1I
, bán kính
3. R =
Chọn C.
Câu 41 (VD) Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Viết phương trình tham số của đường thẳng AC , tham số hóa tọa độ điểm D .
- Sử dụng nh chất đườn phân giác
DA BA
DC BC
=
BC .
Cách giải:
Ta có:
( )
5;5;6 . AC =−
Phương trình tham số của đường thẳng AC là:
1 5
2 5
6
()
1
xt
y t t
zt
=−
= +
= +
Ta có
D AC
nên
( )
1 5;2 5; 1 6 . D t t t + +
Ta có:
( ) ( )
22
2
1 3 4 26BA = + + =
( )
2
22
6 8 2 104BC = + + =
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có:
1
.
2
DA BA
DC BC
==
Do D nằm giữa hai điểm ,A C nên
, DA DC
ngược hướng nên
2DC DA=−
( )
5 5 ;5 5 ;6 6DC t t t= +
( )
5; 5 ; 6DA t t=
( )
( )
5 5 2,5
1
5 5 2 5
3
6 6 2 6
tt
t t t
tt
+ =
= =
=
Suy ra
2 11
; ;1 .
33
D



Vậy
2 11
; 1 5
33
a b c a b c= = = + + =
Chọn B.
Câu 42 (VD) Hàm số Lôgarit
Phương pháp:
- Gọi
( )
( )
0
0
;0 1H x x
xác định tọa độ các điểm A, B.
- Tính HA, HB sau đó biến đổi tìm mối liên hệ giữa a b .
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 106
Gọi
( )
( )
0
0
;0 1H x x
ta có
( ) ( )
0 0 0 0
;
ab
A x log x B x log x
( )
0 0 0 0
;0
a b a b
HA log x HB log x do log x log x= =
Theo bài ra ta có:
00
3 4 3log 4
ab
HA HB x log x= =
00
3log 4 0
ab
x log x + =
00
34
0
xx
log a log b
+ =
00
00
34
0
.
xx
xx
log b log a
log blog a
+
=
00
34
0
xx
log b log a + =
0
43
0
x
log a b=
43
1ab=
Chọn D.
Câu 43 (VD) Nguyên hàm
Phương pháp:
- Sử dụng công thức
( ) ( )
' . f x f x dx=
- Phá trị tuyệt đối, tìm hằng số C trong từng trường hợp.
Cách giải:
Ta có:
( )
2
'
21
fx
x
=
( )
( )
( )
1
2
1
ln 2 1
2
2
2 1
1
21
ln 2 1
2
x C khi x
f x dx ln x C
x
x C khi x
+
= = + =
+
.
Với x = 0 ta
( )
22
0 1 1 1. f ln C C= + = =
Với x = 1 ta
( )
11
1 1 2 2. f ln C C= + = =
( )
( )
( )
1
ln 2 1 2
2
1
ln 2 1 1
2
x khi x
fx
x khi x
+
=
+
( ) ( )
1 3 1; 3 5 2 f ln f ln = + = +
( ) ( )
1 3 3 5 3 3 15 f f ln ln ln + = + + = +
Chọn C.
Câu 44 (VD) Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ số thể tích.
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 107
Theo bài ra ta
0
60ASB BSC CSA = = =
.
Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm
', 'BC
sao cho
' ' 1. SB SC==
Ta có các tam giác
', ' ', 'SAB SB C SAC
là các tam giác đều cạnh 1.
AB ' = B ' C ' = AC ' = 1 .
. ' 'S AB C
là tứ diện đều cạnh
. ' '
2
1 .
12
S AB C
V=
Ta có:
' '
.
' ' 1 1 1
. . .
2 3 6
SAB C
S ABC
V
SB SC
V
V SB SC
= = = =
Vậy
. . ' '
2
6 .
2
S ABC S AB C
VV==
Chọn C.
Câu 45 (VD) Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , chứng minh
. OA OB OC OM ON= = = =
Cách giải:
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , AC O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABM vuông tại M nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM .
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
.
OE AB
OE SAB OE ABM
OE SA SA ABC
⊥⊥
Do đó
. OA OB OM==
Chứng minh tương tự ta có OA = OC = ON .
Lại có
OA OB OC==
nên
. OA OB OC OM ON= = = =
Do đó O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCNM , và bán kính mặt cầu là R = OA , cũng chính là
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có:
0
1 1 3 3
. . .3.2. 60 .
2 2 2
ABC
S AB AC sin BAC sin
= = =
Áp dụng định lí cosin trong tam giác giác ABC ta có:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 108
2 2 2
2 . . BC AB AC AB AC cos BAC= +
2 2 2 0
3 2 2.3.2. 60 BC cos= +
2
7 BC =
7 BC=
Vậy
. . 3.2. 7 21
.
43
3 3
4.
2
ABC
AB BC AC
R OA
S
= = = =
Chọn B.
Câu 46 (VD) Hàm số mũ
Phương pháp:
- Tìm TXĐ của hàm số.
- Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2

+


thì
1
' 0 ;
2
yx

+


hàm số xác định trên
1
;
2

+


Cách giải:
TXĐ:
\ . Dm=−
Ta có:
( )
1
2
2
1 1 1
'
55
mx
xm
m
y ln
xm
+
+
=
+
Để hàm số đồng biến trên
1
;
2

+


thì
1
' 0 ;
2
yx

+


hàm số xác định trên
1
;
2

+


( )
1
2
2
1 1 1 1
0;
5 5 2
1
;
2
mx
xm
m
ln x
xm
m
+
+
+
+

+


2
11
10
1
1
1
1
2
2
2
m
m
m
m
m
−


−
−

Vậy
1
;1
2
m

−

Chọn C.
Câu 47 (VDC) Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách giải:
Ta có:
( )
22
3
2 2 5 1
xy
log x y
++
+ +
22
2 2 5 3 x y x y+ + + +
( )
22
2 2 2 0 1 x y x y+
Tập hợp các cặp số thực ( x ,y ) thỏa mãn
( )
22
3
2 2 5 1
xy
log x y
++
+ +
là hình tròn
( )
22
1
: 2 2 2 0C x y x y+ =
(tính cả biên).
Xét
( ) ( )
22
22
4 6 13 0 2 3 . x y x y m x y m+ + + + = + + + =
TH1:
2
0
3
x
m
y
=−
=
=−
, không thỏa mãn (1).
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 109
TH2: m > 0 , khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn
22
4 6 13 0x y x y m+ + + + =
là đường tròn
( )
22
2
: 4 6 13 0. C x y x y m+ + + + =
Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc
ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc trong và đường tròn
( )
2
C
bán kính lớn hơn
đường tròn
( )
1
C
.
( )
1
C
tâm
( )
1
1;1 ,I
bán kính
1
2. R =
( C 2)tâm
( )
2
2; 3 ,I −−
bán kính
( )
2
0 . R m m=
Để
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc ngoài thì
1 2 1 2
. I I R R=+
( ) ( )
2
2
3 4 2 m + = +
( )
5 2 9 m m tm= + =
Để đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc trong và đường tròn
( )
2
C
có bán kính lớn hơn đường tròn
( )
1
C
.
2 1 1 2
R R I I−=
( )
22
2 3 4m = +
m = 49 ( tm )
Vậy 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 48 (VDC) Hai mặt phẳng vuông góc (Toán 11)
Cách giải:
Ta có
( ) ( )
. MNP MNCB
Gọi E,F lần lượt là trung điểm của
, ' '. MN B C
Dễ dàng chứng minh được
' ' ' 'AA B AA C =
(hai cạnh góc vuông)
' ' ' 'AB AC AB C=
cân tại A.
''AF B C
(Đường trung tuyến đồng thời là đường cao).
Ta có
/ / ' ' / /MN B C MN BC
nên MNCB là hình thang.
Dễ dàng chứng minh được
''BB M CC N =
nên BM = CN .
, , 'BM CN AA
đồng quy (Định lí 3 đường giao tuyến) nên MNCB là hình thang cân.
Lại có E,P là trung điểm của hai đáy nên
, . EP MN EP BC⊥⊥
Trong
( )
''ACC A
gọi
',Q CN AC=
trong
( )
''ABB A
gọi
' . P AB BM=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 110
Khi đó
( ) ( )
' ' . AB C MNCB PQ=
Ta có:
( ) ( ) ( )
' ' ' '
' ' / / / /
' '/ /
AB C B C
MNCB BC AB C MNCB PQ BC MN
B C BC
=
Do đó
PQ EP
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
''
; ' ' ;
''
MNCB AB C PQ
MNCB EF PQ MNCB AB C EP AF
AB C AF PQ
=
=
⊥
Trong ( AB ' C ' ) gọi
. G PQ AF=
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
22
2 ; .
' ' ' 3 ' 3
AQ AC AQ AG AQ
QC NC AC AF AC
= = = = =
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông ta có:
22
' ' ' ' 4 12 4; AB AA A B= + = + =
22
' ' 16 3 13; AF AB B F= + = =
2 2 13
.
33
AG AF==
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của M, N trên BC , ta có
2 3 3 3
2 2 2
BC MN
BH KC
−−
= = = =
.
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông ta có:
22
' ' 4 3 7. BM BB B M= + = + =
22
35
7 .
42
MH BM BH EP= = = =
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
25
2 .
3 3
GP AP
GP EP
GE EF
= = = =
Tam giác ABC đều cạnh
23
nên
2 3. 3
3.
2
AP ==
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác AGP ta có:
2
2
2
2 2 2
2 13 5
3
33
13
2 . 65
2 13 5
2. .
33
GA GP AP
cos AGP
GAGP


+−



+−

= = =
Vậy
( ) ( )
( )
( )
13
; ' ' ; .
65
cos MNCB AB C cos EP AF = =
Chọn B.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 111
Câu 49 (VDC) Cực trị của hàm số
Chọn C.
Câu 50 (VDC) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của m số
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
2
' ' 1 . g x f x x x= + +
( ) ( )
2
' 0 ' 1. g x f x x x= =
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
'y f x=
2
1.y x x=
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
( )
1
' 0 0
2
x
g x x
x
=−
= =
=
BBT:
So sánh
( )
1g
( )
2g
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 0 2 1 2 > 0 1 . g g g g g g g g + +
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên (0;2) nên
( ) ( ) ( ) ( )
0 1 0 1 0g g g g
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 >0 1 2g g g g
Vậy
( ) ( )
1;2
2 .min g x g=
Chọn A.
ĐỀ 65
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 112
Câu 1. Tính tích phân
( )
2
1
2dax b x+
.
A.
ab+
. B.
32ab+
. C.
2ab+
. D.
3ab+
.
Câu 2. Tính đạo hàm
( )
fx
ca hàm s
( ) ( )
2
log 3 1f x x=−
vi
1
.
3
x
A.
( )
( )
3ln2
31
fx
x
=
. B.
( )
( )
1
3 1 ln2
fx
x
=
.
C.
( )
( )
3
31
fx
x
=
. D.
( )
( )
3
3 1 ln2
fx
x
=
.
Câu 3. Người ta mun m vàng cho mt cái hộp đáy hình vuông không np th ch 4 lít. Tìm
kích thước ca hộp đó đ ng vàng dùng m ít nht. Gi s độ dày ca lp m ti mọi nơi trên mặt
ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1, chiu cao bng 2. B. Cnh đáy bằng 4, chiu cao bng 3.
C. Cạnh đáy bằng 2, chiu cao bng 1. D. Cạnh đáy bằng 3, chiu cao bng 4.
Câu 4. Hàm s
()y f x=
liên tc bng biến thiên trong đoạn
[ 1; 3]
cho trong nh bên.
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( 1)Mf=−
. B.
( )
3Mf=
. C.
(2)Mf=
. D.
(0)Mf=
.
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
3 1 1
:
2 1 3
x y z
d
+
==
. Hình chiếu
vuông góc ca
d
trên mt phng
( )
Oyz
là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A.
( )
2;1; 3u =−
. B.
( )
2;0;0u =
. C.
( )
0;1;3u =
. D.
( )
0;1; 3u =−
.
Câu 6. Cho hàm s
1
()
2
x
yC
x
+
=
. Gi
d
khong cách t giao điểm của hai đường tim cn của đồ
th đến mt tiếp tuyến ca
()C
. Giá tr ln nht mà
d
th đạt được là:
A.
3
. B.
6
. C.
2
2
. D.
5
.
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
112
x y z
d
==
,
( )
2;1;4A
. Gi
( )
;;H a b c
là điểm thuc
d
sao cho
AH
độ dài nh nht. Tính
3 3 3
T a b c= + +
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 113
A.
13T =
. B.
5T =
. C.
8T =
. D.
62T =
.
Câu 8. Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
2 6 5 0zz + =
. S phc
0
iz
bng
A.
13
22
i
. B.
13
22
i−+
. C.
13
22
i+
. D.
13
22
i−−
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, gi
( )
là mt phng chứa đường thng
21
:
1 1 2
x y z−−
= =
vuông góc vi mt phng
( )
: 2 1 0x y z
+ + + =
. Khi đó giao tuyến ca hai mt
phng
( )
,
( )
phương trình
A.
1
1 1 1
x y z+
==
. B.
11
1 1 1
x y z+−
==
. C.
21
1 5 2
x y z−+
==
. D.
21
1 5 2
x y z+−
==
.
Câu 10. Cho hàm số
1
2
x
y
x
=
.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
3;4
A.
3
2
. B.
4
. C.
5
2
D.
2
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
21f x x=+
.
A.
( )
2
2 1 d
2
x
x x x C+ = + +
. B.
( )
2
2 1 dx x x x C+ = + +
.
C.
( )
2
2 1 d 2 1x x x C+ = + +
. D.
( )
2
2 1 dx x x C+ = +
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
'y f x=
đồ th như hình v.
Hàm s
( )
2
y f x=
bao nhiêu khong nghch biến.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 13. bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
( )
2018
23x
A.
2018
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2017
.
Câu 14. S mt cu cha một đường tròn cho trước là
A.
0
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cnh
a
,
SO
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
.SO a=
Khong cách gia
SC
AB
bng
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 114
A.
25
5
a
. B.
5
5
a
. C.
23
15
a
. D.
3
15
a
.
Câu 16. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
các trc tọa đ bng
A.
5
3ln 1
2
B.
3
2ln 1
2
C.
3
5ln 1
2
D.
3
3ln 1
2
Câu 17. Mt hình nón chiu cao bng
3a
bán kính đáy bẳng
a
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón.
A.
2
xq
Sa
=
. B.
2
2
xq
Sa
=
. C.
2
3
xq
Sa
=
. D.
2
2
xq
Sa=
.
Câu 18. Cho hai s phc
1
23zi=+
,
2
45zi=
. S phc
12
z z z=+
A.
22zi=−
. B.
22zi= +
. C.
22zi=+
. D.
22zi=
.
Câu 19. Cho hình t din
OABC
đáy
OBC
tam giác vuông ti
O
,
OB a=
,
3OC a=
. Cnh
OA
vuông góc vi mt phng
( )
OBC
,
3OA a=
, gi M trung điểm ca
BC
. Tính theo
a
khong cách
h
gia hai đường thng
AB
OM
.
A.
15
5
a
h =
. B.
3
2
a
h =
. C.
3
15
a
h =
. D.
5
5
a
h =
.
Câu 20. Với điều kin
( )
2
40
0
ac b ac
ab
−
thì đồ th hàm s
42
y ax bx c= + +
ct trc hoành ti my
điểm?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21. Tính din tích min hình phng gii hn bởi các đường
2
2y x x=−
,
0y =
,
10x =−
,
10x =
.
A.
2000
3
S =
. B.
2008S =
. C.
2008
3
S =
. D.
2000
.
Câu 22. Gi
M
là điểm biu din ca s phc
z
trong mt phng tọa độ,
N
là điểm đối xng
ca
M
qua
Oy
(
M
,
N
không thuc các trc tọa độ). S phc
w
có điểm biu din lên mt
phng tọa độ là
N
. Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
wz=−
. B.
wz=−
. C.
wz=
. D.
wz
.
Câu 23. S giá tr nguyên ca
10m
để hàm s
( )
2
ln 1y x mx= + +
đồng biến trên
( )
0;+
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 24. Cho hàm số
32
3 3 1y x x mx m= + +
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
Ox
diện tích phần nằm phía trên trục
Ox
và phần nằm phía dưới trục
Ox
bằng nhau. Giá trị của
m
A.
4
5
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
2
3
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 115
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hình thoi
ABCD
vi
( ) ( )
1;2;1 , 2;3;2AB
. Tâm
I
ca hình thoi
thuộc đường thng
12
:
1 1 1
x y z
d
+−
==
−−
. Tọa độ đỉnh
D
là.
A.
( )
0;1;2D
. B.
( )
2;1;0D
. C.
( )
2; 1;0D −−
. D.
( )
0; 1; 2D −−
.
Câu 26. Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +
.
Câu 27. Cho
f
,
g
hai hàm liên tc trên
1;3
thỏa điều kin
( ) ( )
3
1
3 d 10f x g x x+=


đồng thi
( ) ( )
3
1
2 d 6f x g x x−=


. Tính
( ) ( )
3
1
df x g x x+


.
A.
9
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
Câu 28. Nghim của phương trình
21
1
20
8
x
−=
A.
1x =−
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 29. Hàm s
42
23y x x= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 30. Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
+
đồ th
( )
C
. Gi
d
khong cách t giao điểm
2
tim cn ca
( )
C
đến mt tiếp tuyến bt k ca
( )
C
. Giá tr ln nht
d
có th đạt được là:
A.
33
. B.
22
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 116
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;3
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi cu ngoi tiếp khi chóp
SABCD
.
A.
3
7 21
54
a
. B.
3
7 21
162
a
. C.
3
7 21
216
a
. D.
3
49 21
36
a
.
Câu 33. Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có 2 nghim là
1
x
;
2
x
. Hãy nh giá tr ca
33
12
T x x=+
.
A.
27T =
. B.
1T =
. C.
3T =
. D.
9T =
.
Câu 34. Bất phương trình
2
2
68
log 0
41
xx
x
−+
tập nghiệm
)
1
;;
4
T a b

= +

. Hỏi
M a b=+
bằng
A.
9M =
. B.
10M =
. C.
12M =
. D.
8M =
.
Câu 35. Tp hp tt c các giá tr ca m để phương trình
2
10x mx m+ + =
hai nghim trái
du?
A.
)
1; +
. B.
( )
1; +
. C.
( )
1;10
. D.
( )
2 8; + +
.
Câu 36. Mt phẳng đi qua ba đim
( )
0;0;2A
,
( )
1;0;0B
( )
0;3;0C
phương trình là:
A.
1
1 3 2
x y z
+ + =
. B.
1
1 3 2
x y z
+ + =
. C.
1
2 1 3
x y z
+ + =
. D.
1
2 1 3
x y z
+ + =
.
Câu 37. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
a
( )
a0
tha mãn
2017
2017
2017
11
22
22
+ +
a
a
a
.
A.
0 2017a
. B.
1 2017a
. C.
2017a
. D.
01a
.
Câu 38. Tìm s phc
z
tha mãn
2zz−=
( )( )
1z z i+−
là s thc.
A.
2.zi=−
B.
1 2 .zi=−
C.
1 2 .zi=+
D.
1 2 .zi=
Câu 39. Lp 11A
40
học sinh trong đó
12
học sinh đạt điểm tng kết môn Hóa hc loi gii
13
học sinh đạt điểm tng kết môn Vt lí loi gii. Biết rng khi chn mt hc sinh ca lớp đạt điểm tng
kết môn Hóa hc hoc Vt loi gii xác sut
0,5
. S học sinh đạt điểm tng kết gii c hai môn
Hóa hc và Vt lí là
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 40. Công thức nào sau đây là đúng với cp s cng có s hạng đầu
1
u
, công sai
d
,
2.n
?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 117
A.
( )
1
1
n
u u n d= +
. B.
( )
1
1
n
u u n d= + +
.
C.
( )
1
1
n
u u n d=
. D.
1n
u u d=+
.
Câu 41. Cho
,,abc
các s thực sao cho phương trình
32
0z az bz c+ + + =
ba nghim phc ln
t
1 2 3
3 ; 9 ; 2 4z i z i zw w w= + = + = -
, trong đó
w
mt s phức nào đó. Tính giá trị ca
.P a b c= + +
.
A.
36P =
. B.
136P =
. C.
208P =
. D.
84P =
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tr ti
0
x
thì
( )
0
0fx

hoc
( )
0
0fx

.
B. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tr ti
0
x
thì
( )
0
0fx
=
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tr ti
0
x
thì nó không có đạo hàm ti
0
x
.
D. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì hàm s không có đạo hàm ti
0
x
hoc
( )
0
0fx
=
.
Câu 43. Cho
( )
1; 3;2A
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
. Viết phương trình tham số đường thng
d
đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
.
A.
2
13
32
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. C.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=+
. D.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Câu 44. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4A −−
( )
1; 1;2B
. Phương trình
mt cu
( )
S
nhn
AB
làm đường kính là
A.
( ) ( )
22
2
1 1 56x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 6 14x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z + + =
.
Câu 45. Cho t din
ABCD
3AB a=
,
4AC a=
,
5AD a=
. Gi
,,M N P
lần t trng tâm các
tam giác
DAB
,
DBC
,
DCA
. Tính th tích
V
ca t din
DMNP
khi th tích t din
ABCD
đạt giá tr
ln nht.
A.
3
120
27
a
V =
. B.
3
10
4
a
V =
. C.
3
80
7
a
V =
. D.
3
20
27
a
V =
.
Câu 46. Cho hai điểm
( )
3; 3;1A
,
( )
0; 2;1B
, mặt phẳng
( )
: 7 0P x y z+ + =
. Đường thẳng
d
nằm trên
( )
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai điểm
A
,
B
phương trình là
A.
73
2
xt
yt
zt
=
=−
=
. B.
73
2
xt
yt
zt
=−
=−
=
. C.
73
2
xt
yt
zt
=
=+
=
. D.
2
73
2
xt
yt
zt
=
=−
=
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 118
Câu 47. Tng s đỉnh, s cnhs mt ca hình lập phương là
A.
16
. B.
26
. C.
8
. D.
24
.
Câu 48. Tập xác định ca hàm s
( )
3
2yx=−
là:
A.
( )
2;D = +
. B.
( )
;2D = −
. C.
(
;2D =
. D.
\2D =
.
Câu 49. Đ th
( )
C
ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
đường thng
:d
21yx=−
ct nhau tại hai điểm
A
B
khi đó độ dài đoạn
AB
bng?
A.
23
. B.
22
. C.
25
. D.
5
.
Câu 50. Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + + +
bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0bc
. B.
0, 0bc
. C.
0, 0bc
. D.
0, 0bc
.
--------------HT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
C
D
D
B
D
C
A
D
B
B
C
C
A
D
B
D
A
B
C
B
C
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
A
A
D
A
A
A
B
B
A
A
B
D
A
B
D
C
C
D
A
B
B
C
B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Đáp án D
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
2
2
1
2
2 d 4 2 3
1
ax b x ax bx a b a b a b+ = + = + + = +
.
Câu 2. Đáp án D
Li gii
x
–∞
0
1
x
2
x
+∞
y
0
+
0
y
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 119
Ta có:
( ) ( )
2
log 3 1f x x=−
( )
( )
3
3 1 ln2
fx
x
=
.
Câu 3. Đáp án C
Li gii
Gi
x
là cnh của đáy hộp.
h
là chiu cao ca hp.
( )
Sx
là din tích phn hp cn m.
Khi đó, khối lượng vàng dùng m t l thun vi S.
Ta có:
( ) ( )
2
41S x x xh=+
( )
22
; 4 4/ 2 .V x h h x= = = =
.
T (1) và (2), ta có
( )
Sx=
2
16
x
x
+
.
Da vào BBT, ta có
( )
Sx
đạt GTNN khi
2x =
.
Câu 4. Đáp án D.
Câu 5. Đáp án D.
Li gii
Ta
d
ct mt phng
( )
Oyz
ti
57
0; ;
22
MM

−


, chn
( )
3;1;1Ad−
gi
B
hình
chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
Oyz
( )
0;1;1B
.
Li
39
0; ;
22
BM

=−


. Khi đó, vectơ ch phương của đường thng cn tìm s cùng phương với
vectơ
BM
.
Câu 6. Đáp án B.
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
3
'2
2
y x x
x
=
. Gi
I
là giao ca hai tim cn
( )
2;1I
.
Gi
( ) ( )
0
0 0 0
0
1
;;
2
x
M x y M x C
x

+
=


.
Khi đó tiếp tuyến ti
( )
00
;M x y
có phương trình:
( )( )
0 0 0
:'y y x x x y = +
.
( )
( )
0
0
2
0
0
1
3
2
2
x
y x x
x
x
+
= +
( ) ( )
00
22
0
00
31
3
.0
2
22
xx
xy
x
xx
+
+ + =
−−
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 120
Khi đó ta có:
( )
( ) ( )
( )
00
22
0
00
4
0
31
6
1
2
22
;
9
1
2
xx
x
xx
dI
x
+
+ +
−−
=
+
.
( )
( )
0
4
0
6 12
;
29
x
dI
x
=
−+
.
Áp dụng BĐT:
22
2,a b ab a b+
.
Tacó:
( ) ( ) ( ) ( )
4 2 4 2
0 0 0 0
9 2 2.3. 2 9 2 6 2x x x x+ +
( )
( ) ( )
00
42
00
6 12 6 12
;6
2 9 6 2
xx
dI
xx
−−
= =
+
.
Vy giá tr ln nht mà
d
th đạt được là:
6
.
Câu 7. Đáp án D.
Li gii
Phương trình tham số của đường thng
( )
1
:2
12
xt
d y t t
zt
=+
= +
=+
.
( )
1 ;2 ;1 2H d H t t t + + +
.
Độ dài
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
1 1 2 3 6 12 11 6 1 5 5AH t t t t t t= + + + = + = +
.
Độ dài
AH
nh nht bng
5
khi
1t =
( )
2;3;3H
.
Vy
2a =
,
3b =
,
3c =
3 3 3
62abc + + =
.
Câu 8. Đáp án C.
Li gii
Ta có
2
2 6 5 0zz + =
( )
2
22
3
4 12 10 0 2 3 1
2
i
z z z i z
+ = = = =
00
3 1 1 3
2 2 2 2
z i iz i = = +
.
Câu 9. Đáp án A.
Li gii
21
:
1 1 2
x y z−−
= =
đi qua
( )
2;1;0M
và có
( )
: 1;1; 2vtcp u =−
.
( )
: 2 1 0x y z
+ + + =
( )
: 1;1;2vtpt n =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 121
( )
( ) ( )
, 4; 4;0 4 1; 1;0
:
đi qua M
vtpt u n

= =

.
Phương trình
( ) ( ) ( )
: 2 1 0xy
=
10xy =
.
Gi
( )
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
,
( )
. Ta có:
( )
( )
( ) ( )
0; 1;0
, 2;2; 2 2 1;1; 1
:d
đi qua N
vtcp n n

= =
.
Phương trình
( )
1
:
1 1 1
x y z
d
+
==
.
Câu 10. Đáp án D.
Câu 11. Đáp án B.
Li gii
( )
2
2 1 dx x x x C+ = + +
.
Câu 12. Đáp án B.
Ta có
( ) ( )
/
22
' 2 . 'y f x x f x

==

Hàm s nghch biến
( )
( )
( )
2
22
'
22
2
0
0
'0
1 1 4
12
'0
2 1 0
0
0
1 1 4
'0
theo dt f x
x
x
fx
xx
x
y
xx
x
x
xx
fx




Vy hàm s
( )
2
y f x=
3 khong nghch biến.
Câu 13. Đáp án C.
Li gii
Trong khai trin nh thc
( )
n
ab+
thì s các s hng
1n +
nên trong khai trin
( )
2018
23x
2019
s
hng.
Câu 14. Đáp án C.
Câu 15. Đáp án A.
Li gii
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 122
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB CD
;
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
.SN
//AB CD
nên
( ) ( ) ( ) ( )
,SC ,( ) ,( ) 2 ,( )d AB d AB SCD d M SCD d O SCD= = =
Ta có
()
CD SO
CD SON CD OH
CD ON
Khi đó
( )
( ) ;( ) .
CD OH
OH SCD d O SCD OH
OH SN
=
Tam giác
SON
vuông ti
O
nên
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
5
4
a
OH
a
OH ON OS a a
= + = + = =
Vy
( )
25
,SC 2
5
a
d AB OH==
.
Câu 16. Đáp án D.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
trc hoành:
( )
1
0
2
2
x
x
x
+
= =
1x =
.
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
các trc tọa độ bng:
0
1
1
d
2
x
x
x
+
0
1
1
d
2
x
x
x
+
=
0
1
3
1d
2
x
x

=+


( )
0
1
3ln 2xx
= +
2
1 3ln
3
=+
2
1 3ln
3
=
3
3ln 1
2
=−
.
Câu 17. Đáp án B.
Li gii
Gi chiu cao hình nón
h
, bán kính đáy bằng
a
, ta có:
Độ dài đường sinh
22
( 3) 2l a a a= + =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 123
Do đó:
2
. .(2 ) 2
xq
S rl a a a
= = =
.
Câu 18. Đáp án D.
Li gii
12
2 3 4 5 2 2z z z i i i= + = + =
.
Câu 19. Đáp án A.
Li gii
Trong mt phng
( )
OBC
dng hình bình hành
OMBN
, k
OI BN
.
M
O
B
C
A
N
I
H
K
OH AI
. Nhn xét
( )
//OM ABN
nên khong cách
h
giữa hai đường thng
AB
OM
bng
khong cách giữa đường thng
OM
mt phng
( )
ABN
, bng khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABN
. Suy ra
( )
( )
,h d O ABN OH==
.
Tam giác
OBI
OB a=
,
o
60BOM =
nên
3
2
a
OI =
.
Tam giác
AOI
vuông ti
O
nên
2 2 2
1 1 1
OH OA OI
=+
2 2 2
1 1 4
33OH a a
= +
3
5
a
OH=
.
Câu 20. Đáp án B.
Li gii
Xét:
( )
2
40ac b ac−
( )
2
2
40ab c ac
( ) ( )
22
2
4 0 4 0ac ab c ac
hay
.0ac
.
( )
2
40ac b ac−
2
40b ac−
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
42
0ax bx c+ + =
.
Đặt
( )
2
; 0x t t=
.Phương trình theo
t
:
2
0at bt c+ + =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 124
Ta có:
2
12
12
40
0
.0
b ac
b
tt
a
c
tt
a
=
+ =
=
Phương trình hai nghiệm dương phân biệt.
42
0ax bx c + + =
bn nghim phân bit. Vậy đồ th hàm s
42
y ax bx c= + +
ct trc hoành ti bn
điểm phân bit.
Câu 21. Đáp án C.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đ th
2
2y x x=−
0y =
2
20xx−=
0
2
x
x
=
=
.
Trên đoạn
10;10
ta có
2
20xx−
,
10;0x
2;10
.
2
20xx−
,
0;2x
.
Do đó
10
2
10
2dS x x x
=−
( ) ( ) ( )
0 2 10
2 2 2
10 0 2
2 d 2 d 2 dx x x x x x x x x
= +
2008
3
=
.
Câu 22. Đáp án B.
Li gii
Gi
z x yi=+
,
,xy
( )
;M x y
.
N
là điểm đối xng ca
M
qua
Oy
( )
;N x y−
( )
w x yi x yi z = + = =
.
Câu 23. Đáp án C.
Li gii
Ta có
2
2
0
1
xm
y
x mx
+
=
++
vi mi
( )
0; .x +
Xét
( )
2
1g x x mx= + +
2
4.m =
TH1:
0 2 2m
khi đó
( )
0,g x x
nên ta có
20xm+
,
( )
0;x +
Suy ra
02m
.
TH2:
2
0.
2
m
m
−
Nếu
2m −
thì
0
lim 2
x
ym
=
nên không tha
2
2
0
1
xm
y
x mx
+
=
++
vi mi
( )
0; .x +
Nếu
2m
thì
20xm+
vi mi
( )
0;x +
( )
gx
2 nghiệm âm . Do đó
( )
0gx
,
( )
0;x +
.
Suy ra
2 10m
.
Vy ta có:
0 10m
nên có 10 giá tr nguyên ca
m
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 125
Câu 24. Đáp án B.
Li gii
Ta có:
2
3 6 3y x x m
= +
;
2
0 2 0y x x m
= + =
.
1 m
=
;
hàm s có hai điểm cc tr
0
1m
(1). Mt khác
66yx

=−
.
0y

=
43ym =
.
Hàm s bậc ba có đồ th nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Do đó:
m cn tìm tho (1) và điểm un nm trên trc hoành
m < 1
4 3 0m−=
3
4
m=
.
Câu 25. Đáp án C.
Li gii
Gi
( ) ( ) ( )
1 ; ;2 . ; 2; 1 , 3; 3;I t t t d IA t t t IB t t t + = + = + +
.
Do
ABCD
là hình thoi nên
2
. 0 3 9 6 0 2; 1IA IB t t t t= + + = = =
.
Do
C
đối xng
A
qua
I D
đối xng
B qua I
nên:
+)
( ) ( ) ( )
1 0;1;1 1;0;1 , 2; 1;0t I C D=
.
+)
( ) ( )
2 3;2; 1 , 0;1; 2t C D=
.
Câu 26. Đáp án C.
Li gii
Nhìn vào đồ th ta thy hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
Câu 27. Đáp án B.
Li gii
( ) ( )
3
1
3 d 10f x g x x+=


( ) ( ) ( )
33
11
d 3 d 10 1f x x g x x + =

( ) ( )
3
1
2 d 6f x g x x−=


( ) ( ) ( )
33
11
2 d d 6 2f x x g x x =

Gii h
( )
1
( )
2
ta được
( ) ( )
33
11
d 4; d 2f x x g x x = =

suy ra
( ) ( )
3
1
d6f x g x x+=


.
Câu 28. Đáp án A.
Li gii
Ta có
2 1 2 1 3
1
2 0 2 2 1
8
xx
x
= = =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 126
Câu 29. Đáp án A.
Li gii
Tập xác định ca hàm s:
D =
.
Đạo hàm:
3
44y x x
=+
;
00yx
= =
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đã cho có một điểm cc tr.
Câu 30. Đáp án D.
Li gii
Tim cận đứng
1x =−
; tim cn ngang
1y =
nên
( )
1; 1I
.
Gi
( )
0
00
0
2
;
1
x
M x C
x

+

+

;
( )
( )
2
1
1
fx
x
=−
+
nên phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
là:
( )
( )
( ) ( )
2
0 0 0
0
2 2 2
0
0 0 0
2 4 2
11
0
1
1 1 1
x x x
y x x x y
x
x x x
+ + +
= + =
+
+ + +
.
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
00
22
2
00
0
0
44
00
4
0
42
1
1
11
21
1
, 2 2
1
1 1 2 1
1
1
xx
xx
x
x
dI
xx
x
++
+
++
+
+
= = =
+ + +
+
+
.
Câu 31. Đáp án A.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 32. Đáp án A.
Li gii
x
0
+ ∞
y'
0
+
y
+
-3
+ ∞
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 127
I
G
O
K
H
B
A
D
C
S
Gi
H
là trung điểm ca
AB
, suy ra
( )
SH ABCD
.
Gi
G
là trng tâm tam giác
SAB
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
T
G
k
//GI HO
suy ra
GI
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
t
O
k
//OI SH
thì
OI
là trục đường tròn ngoi tiếp hình vuông
ABCD
.
Ta có hai đường này cùng nm trong mt phng và ct nhau ti
I
.
Suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
22
21
6
a
R SI SG GI= = + =
.
Suy ra th ch khi cu ngoi tiếp khi chóp
SABCD
33
4 7 21
3 54
V R a

==
.
Câu 33. Đáp án A.
Li gii
Ta có
2
32
24
xx−+
=
2
3 2 2xx + =
0
3
x
x
=
=
.
Vy
33
12
T x x=+
27=
.
Câu 34. Đáp án B.
Li gii
Ta có
2
2
68
log 0
41
xx
x
−+
2
68
1
41
xx
x
−+

2
10 9
0
41
xx
x
−+

2
2
10 9 0
4 1 0
10 9 0
4 1 0
xx
x
xx
x
+
−
+
−
1
1
4
9
x
x

.
Nên
)
1
;1 9;
4
T

= +

M a b = +
1 9 10= + =
.
Câu 35. Đáp án B.
Li gii
Phương trình
2
10x mx m+ + =
có hai nghim trái du
10 mac
.
Câu 36. Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 128
Li gii
Áp dng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có phương trình mặt phng là
1
1 3 2
x y z
+ + =
.
Câu 37. Đáp án A.
Li gii
Ta có
2017
2017
2017
11
22
22
+ +
a
a
a
2017
22
2017
11
2017log 2 log 2
22
a
a
a
+ +
2017
22
2017
11
log 2 log 2
22
2017
a
a
a
++

.
Xét hàm s
( )
( ) ( )
2
22
1
log 2
log 4 1 log 4 1
2
1
x
xx
x
x
y f x
x x x

+

+ +

= = = =
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
41
ln 4 1
4 ln4 4 1 ln 4 1
11
41
0
ln2 ln2
41
x
x
x x x
x
x
'
.x
. .x
y
x
x

+
−+


+ +
+


= =

+




( ) ( )
( )
2
4 ln4 4 1 ln 4 1
1
0
ln2
41
x x x x
x
.
y
x

+ +

=
+


,
0x
.
Nên
( )
=y f x
là hàm gim trên
( )
0;+
.
Do đó
( ) ( )
2017f a f
,
( )
0a
khi
0 2017a
.
Câu 38. Đáp án B.
Li gii
Gi
z x iy=+
vi
,xy
ta h phương trình
( )( )
2
1
zz
z z i
=
+
( )
( )( )
2
2 2 2
2
1
x y x y
x iy x iy i
+ = +
+ +
( )
( )( )
2
2 2 2
2
1
x y x y
x iy x iy i
+ = +
+ +
( )( )
1
1 1 0
x
x y xy
=
+ + =
1
2
x
y
=
=−
Câu 39. Đáp án D.
Li gii
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 129
Gi
A
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết loi gii môn Hóa hc”.
B
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết loi gii môn Vật lí”.
AB
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết môn Hóa hc hoc Vt lí loi giỏi”.
AB
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết loi gii c hai môn Hóa hc và Vật lí”.
Ta có:
( )
0,5.40n A B=
20=
.
Mt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
.n A B n A n B n AB = +
( ) ( ) ( ) ( )
.n AB n A n B n A B = +
12 13 20= +
5=
.
Câu 40. Đáp án A.
Li gii
Công thc s hng tng quát :
( )
1
1
n
u u n d= +
,
2n
.
Câu 41. Đáp án B.
Li gii
Ta có
1 2 3
4 12 4z z z a w i a
là s thc, suy ra
w
có phn o
3i-
hay
3w m i=-
.
Khi đó
1 2 3
; 6 ; 2 6 4z m z m i z m i= = + = - -
32
;zz
là liên hp ca nhau nên
2 4 4m m m
.
Vy
1 2 3
4; 4 6 ; 4 6z z i z i= = + = -
.
Theo Viet ta có.
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
12
84
208
z z z a
a
z z z z z z b b
c
z z z c
+ + = -
=-




=-

=-
.
12 84 208 136P = - + - =
.
Câu 42. Đáp án D.
Câu 43. Đáp án C.
Li gii
d
đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
nên
d
một vectơ chỉ phương là
( )
2; 1;3a =−
.
* Vậy phương trình tham số ca
d
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=+
.
Câu 44. Đáp án C.
Li gii
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 130
Gi
I
là trung điểm đoạn
AB
( )
1;0; 1I
.
Mt cu cn tìmtâm
( )
1;0; 1I −−
và bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 0 1 1 4 14R IA= = + + + + =
.
Ta có phương trình
( ) ( )
22
2
1 1 14.x y z+ + + + =
Câu 45. Đáp án D.
Li gii
Ta có:
3
.
.
2
..
3
D MNP
D HIK
V
DM DN DP
V DH DI DK

==

. . . .
8 8 1 2
. . .
27 27 4 27
D MNP D HIK D ABC D ABC
V V V V
Ta có:
.
1
..
3
D ABC ABC
V S DE=
11
. . . .sin .
32
AB AC A DE=
1
..
6
AB AC DE
1
..
6
AB AC DA
(
DE
là đường cao ca hình chóp
.D ABC
)
Du bng xy ra khi:
DA DE=
90BAC =
o
Suy ra:
( )
3
.
max
1 1 1
. . . . .3 .4 .5 10
3 2 6
D ABC
V AB AC DA a a a a= = =
Vây:
33
.
2 20
.10
27 27
D MNP
V a a==
Câu 46. Đáp án A.
Li gii
Ta có
( )
3; 1;0AB =
;
35
; ;1
22
I



là trung điểm ca
AB
.
Gi
( )
mt phng trung trc ca
AB
( ) ( )
P
=
. Khi đó
chính đường thng thuc mt
phng
( )
P
cách đều hai điểm
,AB
.
Phương trình mặt phng
( )
đi qua
35
; ;1
22
I



và có véc tơ pháp tuyến
( )
3; 1;0AB =
là:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 131
5
3 0 3 7 0
22
x y x y
= + =
.
Khi đó
d
là đường giao tuyến ca
( )
( )
P
.
Véctơ chỉ phương của
( ) ( )
( ) ( )
: , 1;3; 2 1; 3;2
d
P
d u n n

= = =

,
d
đi qua
( )
0;7;0C
.
Vậy
d
phương trình tham số là:
73
2
xt
yt
zt
=
=−
=
(
t
là tham số).
Câu 47. Đáp án B.
Li gii
Hình lập phương8 đnh, 12 cnh và 6 mt.
Vy tng s đỉnh, s cnh s mt ca hình lập phương
26
.
Câu 48. Đáp án B.
Li gii
Ta có:
3
nên hàm s xác định khi và ch khi
20x−
2x
.
Vy tập xác định ca hàm s là:
( )
;2D = −
.
Câu 49. Đáp án C.
Li gii
Tập xác định
\1D =
.
Hoành độ giao điểm của đường thng
d
đồ th
( )
C
là nghim của phương trình.
1
21
1
x
x
x
+
=−
2
1
20
x
xx
-=
0
2
x
x
=
=
.
Vi
( )
0 0; 1xA=
.
Vi
( )
2 2;3xB=
.
Do đó
22
2 4 2 5AB = + =
.
Câu 50. Đáp án B.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
2
3 2 0y ax bx c
= + + =
hai nghim phân biệt đều dương.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 132
2
12
12
30
2
0
3
.0
b ac
b
xx
a
c
xx
a
−
+ =
=
h s
0a
do
( )
32
lim
x
ax bx cx d
→+
+ + + =
.
T đó suy ra
0, 0cb
.
--------------HT---------------
ĐỀ 66
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;− +
B.
( )
;2−
C.
( )
;0−
D.
\2
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
x
−
1
0
1
+
'y
+
0
+
+
y
1
+
+
3
−
2
−
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 3. Cho hàm s
,
x
ya=
vi
0 1.a
Mệnh đề nào sau đây sai?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 133
A.
' ln
x
y a a=
B. Hàm s
x
ya=
tập xác định là và tp giá tr
( )
0;+
C. Hàm s
x
ya=
đồng biến trên khi
1.a
D. Đ th hàm s
x
ya=
tim cận đứng là trc tung
Câu 4. Phương trình
( )
3
log 1 2x +=
nghim
A.
4x =
B.
8x =
C.
9x =
D.
27x =
Câu 5. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
cos .f x x x=+
A.
( )
2
sin
2
x
f x dx x C= + +
B.
( )
1 sinf x dx x C= +
C.
( )
sin cosf x dx x x x C= + +
D.
( )
2
sin
2
x
f x dx x C= +
Câu 6. Nếu
( ) ( )
35
13
5, 2f x dx f x dx= =

thì
( )
5
1
f x dx
bng
A. 2 B.
2
C. 3 D. 4
Câu 7. Cho hai s phc
1
12zi=+
2
2 3 .zi=−
Phn o ca s phc
12
w 3z 2z=−
A. 12 B.
1
C. 1 D.
12
Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nónn kính đáy
3r =
độ dài đường sinh
5l =
A.
18
xq
S
=
B.
24
xq
S
=
C.
30
xq
S
=
D.
15
xq
S
=
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1;0; 2 , 2;1; 1 .AB−−
Tìm tọa độ trng
tâm G ca tam giác OAB.
A.
1
1; ;1
3
G



B.
1
1; ;1
3
G



C.
1
1; ; 1
3
G



D.
1
;1; 1
3
G



Câu 11. Trong h trc tọa độ Oxyz, cho mt phng
( )
: 2 3 0x y z
+ + =
đường thng
3 1 4
:.
1 2 1
x y z
d
+
==
−−
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 134
A. d song song vi
( )
B. d vuông góc vi
( )
C. d nm trên
( )
D. d ct
( )
Câu 12. Mt phẳng đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2M N P
có phương trình là
A.
2 2 2 0x y z + =
B.
2 2 2 0x y z+ + =
C.
2 2 0x y z + =
D.
2 2 0x y z+ + =
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp 6 hc sinh vào mt bàn dài có 6 ch?
A. 6! cách B. 6 cách C.
6
6
A
cách D.
6
6
C
cách
Câu 14. Cho cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
1u =
công sai
2.d =
Tng ca 2020 s hạng đầu bng
A. 4 080 400 B. 4 800 399 C. 4 399 080 D. 4 080 399
Câu 15. Cho hàm s
3
2
2 3 1.
3
x
y x x= + +
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 1 B.
2
C. 4 D. 3
Câu 16. Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
25y x x= +
trên
0;3 .
Giá tr
ca biu thc
Mm+
bng
A. 7 B.
( )
2 2 1
C. 12 D.
( )
2 2 1+
Câu 17. Gi
( )
,M a b
là điểm thuộc đồ th
( )
C
ca hàm s
32
4
2
3 2 3
xx
yx= + +
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti M có h s góc ln nht. Tng
24ab+
bng
A.
5
B. 5 C. 0 D. 13
Câu 18. Cho hàm s
( ) ( )
32
, , , .f x ax bx cx d a b c d= + + +
Đồ
th ca hàm s
( )
y f x=
như hình v bên.
S nghim thực cùa phương trình
( )
3 4 0fx+=
A. 0 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
x
−
4
0
4
+
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 135
'y
0
+
0
0
+
y
+
5
3
3
3
Hàm s
( ) ( )
2020g x f x=+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3
B.
( )
0;+
C.
( )
3; 2−−
D.
( )
1;3
Câu 20. Ông B d định gi vào ngân ng mt s tin vi lãi suất 6,5%/năm. Biết rng c sau mỗi năm
s tin lãi s gp vào vốn ban đầu. Hi s tin A (triệu đồng,
)A
nh nht mà ông B cn gi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua xe máy tr giá 48 triệu đồng là
A. 230 triệu đồng B. 231 triệu đồng C. 250 triệu đồng D. 251 triu đồng
Câu 21. Vi mi s thực dương a và b thoả mãn
22
8,a b ab+=
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
1
log log log
2
a b a b+ = +
B.
( ) ( )
1
log 1 log log
2
a b a b+ = + +
C.
( )
log 1 log loga b a b+ = + +
D.
( )
1
log log log
2
a b a b+ = + +
Câu 22. Cho hai hàm s
x
ya=
log
b
yx=
có đồ th như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,1ab
B.
0 , 1ab
C.
01ab
D.
01ba
Câu 23. Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên bng
bao nhiêu?
A. 4 B.
9
2
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 136
C.
7
3
D.
5
2
Câu 24. Cho s phc z tha mãn
( )
15
2 7 10
1
i
i z i
i
+
+ = +
+
Môđun của s phc
2
20 3w z i= + +
A. 5 B. 3 C. 25 D. 4
Câu 25. Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 10 0.zz + =
Tính
22
12
.A z z=+
A.
20A =
B.
10A =
C.
30A =
D.
50A =
Câu 26. Tính thch khi chóp t giác đều S.ABCD biết
,.AB a SA a==
A.
3
2
2
a
B.
3
2
6
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 27. Cho hình vuông ABCD cnh 8 cm. Gi M, N lẩn lượt là trung điểm ca AB CD. Quay hình
vuông ABCD xung quanh MN được hình tr
( )
.T
Din tích toàn phn ca hình
( )
T
A.
( )
2
64 cm
B.
( )
2
80 cm
C.
( )
2
96 cm
D.
( )
2
192 cm
Câu 28. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đưng thẳng d đi qua điểm
( )
1; 2;5M
vuông góc vi mt phng
( )
4 3 2 5 0: x y z
+ + =
A.
1 2 5
4 3 2
x y z+ +
==
B.
1 2 5
4 3 2
x y z +
==
C.
1 2 5
4 3 2
x y z +
==
D.
1 2 5
4 3 2
x y z +
==
−−
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho t din ABCD có
( ) ( )
0;1; 1 ; 1;1;2 ;AB
( ) ( )
1; 1;0 ; 0;0;1 .CD
Tính độ dài đường cao AH ca hình chóp A.BCD.
A.
32
B.
22
C.
2
2
D.
32
2
Câu 30. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng a. Khong cách gia hai đường thng
'BC
'CD
A.
2
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
4
a
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 137
Câu 31. Mi bn An, Bình chn ngu nhiên 3 ch s trong tp
.0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Tính xác suất để
trong hai b ba ch sAn và Bình chọn ra có đúng một ch s ging nhau.
A.
7
40
B.
9
10
C.
6
25
D.
21
40
Câu 32. Cho hàm s
( )
,fx
hàm s
( )
'y f x=
liên tc trên và có đồ
th như hình v bên. Vi giá tr nào ca tham s m thì phương trình
( )
3f x x m=+
nghim thuc khong
( )
1;1 .
A.
( ) ( )
1 3 1 3f m f +
B.
( ) ( )
1 3 1 3f m f +
C.
( ) ( )
1 3 1 3f m f+
D.
( ) ( )
0 1 0 1f m f +
Câu 33. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Gi M, m
lần lưt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
( )
( )
siny f f x=−
trên đon
;0 .
2



Giá tr ca
Mm
bng
A. 6 B. 3
C.
6
D.
3
Câu 34. Cho phương trình
22
2 1 2 1
9 2 .3 3 2 0.
x x x x
mm
+ +
+ =
Tp tt c các giá tr ca tham s m để
phương trình đã cho 4 nghiệm phân bit
A.
)
2;+
B.
( )
1; +
C.
( )
2;+
D.
( ) ( )
;1 2;− +
Câu 35. Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0;+
tha mãn
( ) ( ) ( )
1 , ' . 3x 1,f e f x f x= = +
vi mi
0.x
Mệnh đ nào sau đây là đúng?
A.
( )
10 5 11f
B.
( )
4 5 5f
C.
( )
11 5 12f
D.
( )
3 5 4f
Câu 36. Cho hàm s
42
3y x x m= +
đồ th
( )
m
C
vi m là tham s thc.
gi s
( )
m
C
ct trc
Ox
ti bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gi
12
,SS
3
S
là din tích các min gạch chéo được cho trên hình v. Tìm m để
1 2 3
S S S+=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 138
A.
5
2
m =−
B.
5
4
m =−
C.
5
2
m =
D.
5
4
m =
e
Câu 37. Tp hp các s phc
( )
11w i z= + +
vi z là s phc tha mãn
11z −
là hình tròn. Tính din
ch hình tròn đó.
A.
4
B.
2
C.
3
D.
Câu 38. Trên bàn có mt cốc nước hình tr chứa đầy nước, chiu cao bng 3 ln
đường kính của đáy, một viên bi và mt khối nón đều bng thy tinh. Biết viên bi là
mt khi cầu có đường kính bằng đường kính phía trong ca cốc nước. Người ta t t
th vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cc tràn ra
ngoài. Tính t s th ch của lượng nước còn li trong cốc ợng nước ban đầu (b
qua b dày ca lp v thy tinh).
A.
1
2
B.
2
3
C.
4
9
D.
5
9
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
mt cu
( )
2 2 2
: 10 6 10 39 0.S x y z x y z+ + + + =
T một điểm M thuc mt phng
( )
P
k một đường thng
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
tại điểm N. Tính khong cách t M ti gc tọa độ biết rng
4.MN =
A. 5 B. 3 C.
6
D.
11
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng
vuông góc vi mặt đáy. Biết th ch khi chóp S.ABCD là
3
.
3
a
Tính góc
giữa đường thng SB và mt
phng
( )
.SCD
A.
45 .
=
B.
60 .
=
C.
30 .
=
D.
90 .
=
Câu 41. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên.
Đồ th hàm s
( )
( )
( )( )
( )
2
22
21
.
1 4 2
f x x x
y
f x x x x
+
=
+
bao nhiêu
đường tim cận đứng?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 139
A. 5 B. 3
C. 6 D. 4
Câu 42. Đường thng
: d y x m=+
cắt đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
tại 2 điểm phân bit A, B sao cho
22
2,OA OB O+=
là gc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2 2 2−
B.
( )
0;2 2 2+
C.
( )
2 2;2 2 2−+
D.
( )
2 2 2;+ +
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
đúng ba điểm cc tr là 0, 1, 2 vàđạo hàm liên tc trên
.
Khi đó
hàm s
( )
2
4x 4xyf=−
bao nhiêu điểm cc tr?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để phương trình
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + + = +


+

hai nghim thc phân bit?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên và tha mãn
( )
03f =
( ) ( )
2
2 2 2, .f x f x x x x+ = +
Tích phân
( )
2
0
'xf x dx
bng
A.
4
3
B.
2
3
C.
5
3
D.
10
3
Câu 46.(Chuyên Khoa hc t nhiên Hà Ni - 2019) Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đon
0;4
tha mãn
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
3
'' '
2x 1
fx
f x f x f x


+=


+
( )
0fx
vi mi
0;4 .x
Biết rng
( ) ( )
' 0 0 1,ff==
giá tr
ca
( )
4f
bng
A.
2
e
B.
2e
C.
3
e
D.
2
1e +
Câu 47. Cho s phc z tha mãn
1.z =
Gi M và m lần t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
2
1 1.P z z z= + + +
Tính giá tr
..Mm
A.
13 3
4
B.
39
4
C.
33
D.
13
4
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 140
Câu 48. Cho lăng trụ
. ' ' ',ABC A B C
trên các cnh
', 'AA BB
lấy các điểm M, N sao cho
' 4 ' , ' 4 ' .AA A M BB B N==
Mt phng
( )
'C MN
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phn. Gi
1
V
là th
ch ca khi chóp
2
'. ' ' ,C A B NM V
là thch ca khối đa diện
'.ABCMNC
T s
1
2
V
V
bng
A.
1
2
2
5
V
V
=
B.
1
2
1
5
V
V
=
C.
1
2
3
5
V
V
=
D.
1
2
1
6
V
V
=
Câu 49. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
( )
2 2 2
2 2 1 2 0x y z mx m y mz m+ + + + =
phương trình của mt cu
( )
.
m
S
Biết vi mi s thc m thì
( )
m
S
luôn cha một đường tròn c định. Tìm
bán kính I của đường tròn đó.
A.
1
2
r =
B.
2r =
C.
3r =
D.
1
2
r =
Câu 50. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
7;2;3 , 1;4;3 , 1;2;6 , 1;2;3()A B C D
điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biu thc
3P MA MB MC MD= + + +
đạt giá tr nh nht
A.
3 21
4
OM =
B.
26OM =
C.
14OM =
D.
5 17
4
OM =
Đáp án
1-B
2-B
3-D
4-B
5-A
6-C
7-A
8-D
9-D
10-C
11-B
12-A
13-A
14-A
15-A
16-D
17-C
18-C
19-D
20-B
21-B
22-D
23-B
24-A
25-A
26-B
27-C
28-B
29-D
30-C
31-D
32-A
33-B
34-C
35-A
36-D
37-B
38-D
39-D
40-C
41-B
42-A
43-C
44-C
45-D
46-A
47-A
48-B
49-B
50-C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Nhìn vào đồ th hàm s ta thấy hàm không xác định ti
2x =−
c hai nhánh ca đồ th đều đi từ dưới
đi lên (nhìn theo hướng t trái sang phải), do đó hàm số đồng biến trên khong
( )
;2−
( )
2; +
Câu 2: Đáp án B
( )
lim 3
x
fx
→+
=
đồ th hàm s có tim cn ngang
3y =
khi
x +
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 141
( )
lim
x
fx
→−
= −
đồ th hàm s không có tim cn ngang khi
x −
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= +
đồ th hàm stim cận đng
1x =−
( ) ( )
11
lim lim
xx
f x f x
+−
→− →−
= =
đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
Vy tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là 3.
Câu 3: Đáp án D
Đồ th hàm s
,
x
ya=
vi
01a
tim cn ngang là trc hoành và không có tim cận đứng.
Câu 4: Đáp án B
Điu kin.
1 0 1xx+
Ta có
( )
2
3
log 1 2 1 3 1 9 8x x x x+ = + = + = =
Vậy phương trình đã chonghiệm là
8x =
Câu 5: Đáp án A
Ta có
( ) ( )
2
cos sin
2
x
f x dx x x dx x C= + = + +

Câu 6: Đáp án C
( ) ( ) ( )
5 3 5
1 1 3
5 2 3f x dx f x dx f x dx= + = =
Câu 7: Đáp án A
( ) ( )
12
w 3z 2z 3 2 2 3 1 12 .12i ii= = = ++
Vy phn o ca s phc w 12
Câu 8: Đáp án D
Hình lăng trụ tam giác đu 4 mt phẳng đi xng.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 142
Câu 9: Đáp án D
Din tích xung quanh
xq
S
của hình nón có bán kính đáy r và đ dài đường sinh l là
.3.5 15
xq
rlS
= = =
(đvdt).
Câu 10: Đáp án C
Gi s
( )
( ) ( )
0 1 2
1
3
0 0 1 1 1
; ; 1; ; 1
3 3 3
0 2 1
1
3
G
G G G G
G
x
G x y z y G
z
++
==
++

= =


+ +
= =
Câu 11: Đáp án B
Ta có
( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 1; 2;1
dd
n u n u d

= = =
Câu 12: Đáp án A
Phương trình viết theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2M N P
2
2 2 2
11
01
x
y
yz
xz+ + = +
=
Câu 13: Đáp án A
6! cách xếp 6 hc sinh vào bàn ngang 6 ch
Câu 14: Đáp án A
Áp dng công thc tng n s hạng đu ca cp s cng ta có:
( ) ( )
1
1
2020.1 2020.2019 4080400
1
22
n
n
n u u n n
S nu d
+−
== =+ +=
Câu 15: Đáp án A
TXĐ:
D =
2
' 4 3, ' 0 1, 3 .y x x y x x= + = = =
Ta có bng biến thiên sau:
x
−
1
3
+
'y
+
0
0
+
y
7
3
+
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 143
−
1
1
CT
y=
Câu 16: Đáp án D
2
1';
5
2
'
2
.
200
22
2y
x
y xx
xx
==
+
==
( ) ( ) ( )
1 2; 0 5; 3 8 2 2y y y= = = =
So sánh 4 giá tr trên vi nhau
( )
2 2; 2 2 2 1M m M m = = + = +
Câu 17: Đáp án C
Tính
2
'2y x x= +
H s góc ca tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
;M a b
( )
22
2
1 9 9 1 9
'2
2 4 4 2 4
y a a a a a
= + = + + = +
H s góc
( )
'ya
ln nht (du = xy ra) khi ch khi
2
11
0
22
aa

+ = =


Thay
1
2
xa= =
hàm s đã cho, ta có:
32
1 1 1 1 1 4 1
2
3 2 2 2 2 3 4
b
= + + =
2a 4 0b + =
Câu 18: Đáp án C
Ta có
( ) ( )
,30
3
4
4
f x f x =−+ =
do đó số nghim của phương trình đã cho bằng vi s giao điểm ca
đồ th hàm s
( )
y f x=
với đường thng
4
3
y =−
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 144
Dựa vào đ thị, ta có đường thng
4
3
y =−
cắt đồ th hàm s đã cho tại 1 điểm.
Câu 19: Đáp án D
Ta có
( ) ( )
' ' ,g x f x=
suy ra bng biến thiên ca hàm
( ) ( )
2020g x f x=+
chính là bng biên thiên ca
hàm s
( )
y f x=
Câu 20: Đáp án B
Sau 3 năm số tiền ông B có được c gc ln lãi là:
( )
3
1 0,065 . A +
Theo gi thiết ông B có s tin lãi 48
triệu đồng nên ta có phương trình:
( )
( )
3
3
48
1 0,065 48 231
1,065 1
A A A+ = + =
Câu 21: Đáp án B
Ta có
2 2 2 2 2
8 2 1(10 0)a b ab a ab b ab a b ab+ = + + = + =
( )
2
log log 1() 0a b ab + =
( ) ( )
2log 1 log loga b a b + = + +
( ) ( )
1
log 1 log log
2
a b a b + = + +
Câu 22: Đáp án D
T hình v ta có:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 145
Hàm s
x
ya=
đồng biến trên nên
1a
Hàm s
log
b
yx=
nghch biến trên
( )
0;+
nên
0 1 0 1b b a
Câu 23: Đáp án B
Ta thy
3;0x
thì
2
1 4 1x x x +
nên
( )
( ) ( )
00
2
3
2
3
9
3x
2
1 4 1S x x x dx x dx
−−

= = −−

+ =

Câu 24: Đáp án A
Ta có
( ) ( ) ( )
15
2 7 10 2 3 2 7 10 2 4 8
1
i
i z i i z i i i z i
i
+
+ = + + + = + = +
+
Suy ra
48
4
2
i
zi
i
+
==
nên
( )
2
4 20 3 4 3 .w i i i= + + = +
Vy
5w =
Câu 25: Đáp án A
Phương trình
( )
2
2 10 0 1zz + =
có hai nghim phc là
1
13zi=+
2
1 3 .zi=−
Ta có:
( ) ( )
22
1 3 1 3 8 6 8 6 20.A i i i i= + + = + + =
Vy
20A =
Câu 26: Đáp án B
Ta có
2
2 2 2
2
22
aa
SO SA OA a= = =
Ta có
. D D
1
.
3
S ABC ABC
V SO S=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 146
3
2
1 2 2
.
3 2 6
aa
a==
(đvtt)
Câu 27: Đáp án C
Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được hình tr như hình vẽ. Khi đó:
( )
2 2 2
4 , 8
2
2 2 2 .4.8 2 .4 96
tp
AB
r cm l h AD cm
S rh r cm
= = = = =
= + = + =
Câu 28: Đáp án B
Đưng thng d vuông góc vi mt phng
( )
: 4 3 2 5 0x y z
+ + =
nên d có vectơ chỉ phương là
( )
4; 3;2 .
d
u
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 147
Do đó phương trình chính tắc của đường thng d là
1 2 5
4 3 2
x y z +
==
Câu 29: Đáp án D
Ta có
( ) ( ) ( )
1;0; 3 ; 0; 2; 2 ; 1; 1; 1 . BA BC BD= = =
( )
, 0;2; 2 , . 6BC BD BC BD BA
=
=
,
1
.
6
1
. .6 1
6
ABCD
V BC BD BA==

=
(đvtt)
( ) ( )
22
2
11
. . 0 2 2
2
, 2
2
DBC
S BC BD

+ + =
==
(đvdt)
Ta có
3
1 3 3 2
..
32
2
BC
C
ABCD
ABC
BD
D D
AH S AH
S
V
V = = ==
Câu 30: Đáp án C
Ta có
( ) ( )
' / / ' 'D AC BA C
nên
( ) ( ) ( )
( )
'; ' ' ; ' 'd CD BC d D AC BA C=
( )
( )
( )
( )
'; ' ' ; ' 'd D BA C d A BA C==
T đây ta tính
( )
( )
3
; ' 'd A BA C
a
=
Câu 31: Đáp án D
Không gian mu
33
10 10
. 14400 .CC = =
Gi A là biến c “Trong hai bộ ba ch s mà An và Bình chọn ra có đúng một ch s giống nhau”.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 148
Chn s ging nhau c hai bn An và Bình là: 10 cách.
Chn hai s còn li ca An là:
2
9
C
cách.
Chn hai s còn li ca Bình là:
2
7
C
cách.
Vy
( )
22
97
10. . 75
0
2
4
0
1
6
A
A C C P A =
== =
Câu 32: Đáp án A
Ta có
( ) ( )
3 3 .f x x m f x x m= + =
Để phương trình đã chonghiệm thuc khong
( )
1;1
thì đường thng
ym=
phi cắt đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
3 , 1;1 .g x f x x x=
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
3 , 1;1 .g x f x x x=
( ) ( )
' ' 3.g x f x=−
Nhìn đồ th
( )
'fx
ta thy, vi
( )
1;1x−
thì
( ) ( ) ( )
1 ' 3 ' ' 3 0.f x g x f x =
Do đó, ta bảng biến thiên như hình bên
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 149
x
1
1
( )
'gx
( )
gx
( )
1g
( )
1g
T bng biến thiên, suy ra giá tr cn tìm
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 3 1 3 .g m g f m f +
Câu 33: Đáp án B
;0 sin 1;0
2
xx



Nhìn đồ th
( )
fx
ta thy, vi
1;0x−
thì
( )
2 1.fx
( )
sin 1;0 2 sin 1x f x
( )
sin 21 fx−
Mặt khác, nhìn đ th
( )
fx
ta thy vi
12x
thì
( )
2 1.fx
( )
sin 21 fx
( )
( )
sin 1 1, 2 3.2 f f x M m M m = = =−
Câu 34: Đáp án C
Đặt
( )
2
1
3 1.
x
t
=
Phương trình trở thành
( )
2
2
2
2 3 2 0 *
23
t
t mt m m
t
+ = =
3
(
2
t =
không phi là nghim của phương trình).
Xét hàm
( )
2
2
23
t
ft
t
=
trên
)
3
1; \
2

+


Ta có
( )
( )
( )
2
2
1
2 6 4
' , ' 0
2
23
t
tt
f t f t
t
t
=
−+
= =
=
Bng biến thiên
x
1
1,5
2
+
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 150
'y
0
+
y
1
+
+
−
2
Phương trình đã chobốn nghim phân bit khi và ch khi phương trình (*) có hai nghiệm phân bit ln
hơn 1 khác
3
.
2
Da vào bng biến thiên ta có
2m
Câu 35: Đáp án A
Xét
( )
0;x +
( )
0fx
ta có:
( ) ( )
( )
( )
'
1
' . 3x 1
3x 1
fx
f x f x
fx
= + =
+
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
'
1 1 2 1
3x 1
3
3x 1 2 3x 1
fx
dx dx d f x d
f x f x
= = +
++
( )
( )
( )
2
3x 1
3
2
ln 3x 1
3
C
f x C f x e
++
= + + =
Theo bài ra ta có:
( )
1fe=
nên
( )
4 2 1
3x 1
3 3 3
1
3
C
e e C f x e
+ +
= = =
Do đó
( ) ( )
5 10,3123 10 5 11ff
Câu 36: Đáp án D
Gi s
xb=
là nghiệm dương lớn nht của phương trình
42
3x 0.xm + =
Khi đó ta có
( )
42
.3 0 1b b m + =
Nếu xy ra
1 2 3
S S S+=
thì
( )
( )
54
4 2 3 2
0
3x 0 0 0 2
55
b
bb
x m dx b mb b m + = + = + =
(do
0)b
T (1) và (2) , tr vế theo vế ta được
4 2 2
45
20
52
b b b = =
(do
0)b
Thay tr lại vào (1) ta được
5
4
m =
Câu 37: Đáp án B
Ta đặt
( )
,w x yi x y= +
thì
( ) ( )( )
1 1 1 1 2w i z w i z i= + + = + + +
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 151
( )( )
2 1 1
2 1.1
w i z i
w i z i
= +
= +
( ) ( )
( )
2
2
2
2 1 2. 1 2
2
x y z
R
+ =
=
2
2SR

= =
Câu 38: Đáp án D
Gi R là bán kính khi tr, 6R là chiu cao khi tr, chin cao khi nón là 4R.
Th tích khi cu và khi nón
3 2 3
1
4 1 8
.4
3 3 3
V R R R R
= + =
Th tích khi tr
23
2
.6 6V R R R

==
T s th ch nước còn lạinước ban đu
21
2
8
6
5
3
69
VV
V
==
Câu 39: Đáp án D
Xét mt cu
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 3 5 20 5; 3;5 , 2 5.S x y z I R + + + = =
Khong cách t điểm I đến mt phng
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22
5 2. 3 2.5 3
: ; 6
1 2 2
P d I P
+
==
+ +
Khi đó
( )
2
2 2 2 2 2 2
4 2 5 36 (P)MN IN MN R d IM+ = + = + = =
Suy ra phương trình của IM:
( )
5 3 5
; 5; 3 2 ;2 5
1 2 2
x y z
M IM M t t t
+
= = + +
( ) ( ) ( ) ( )
5 2 2 3 2 2 5 3 0 2 3;1;1 11M P t t t t M OM + + + = = =
Câu 40: Đáp án C
Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
ct nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
nên
( )
.SA ABCD
Do đó
.
D
3
.
S ABCD
ABC
V
SA a
S
==
Tam giác SAD vuông ti A nên
22
2.SD SA AD a= + =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 152
Ta có
( )
,.CD AD CD SA CD SAD CD SD
Vy din tích tam giác SCD là:
2
12
..
22
SCD
a
S SDCD==
Gi I là hình chiếu ca B lên mt phng
( )
SCD
khi đó
( )
( )
( )
, , .SB SCD SB SI BSI==
Mt khác,
..
33
2
22
B SCD S ABCD
SCD SCD
VV
a
BI
SS
= = =
Tam giác SAB vuông ti A nên
22
2.SB SA AB a= + =
Tam giác SIB vuông ti I nên
0
1
sin 30 .
2
BI
BSI BSI
SB
= = =
Vy
( )
( )
, 30 .SB SCD =
Câu 41: Đáp án B
Trước tiên ta rút gn phn thc
( )
( )
( )( )
( )
22
2
2 1 4 2
.
1
,
fx
fx
x
x x x
x +
+

khi phân thức này đã tối gin thì v
cơ bản, ng vi mi mt nghim ca mu ta s được một đường tim cận đứng, tuy nhiên phải lưu ý các
trường hợp đặc bit.
+) Ta thấy đ th
( )
y f x=
tiếp xúc vi trc hoành tại điểm có hoành độ bng 0 và ct trc hoành ti hai
điểmhoành đ lần lượt là 1,2 nên phương trình
( )
0fx=
nghim kép
0x =
hai nghiệm đơn
1, 2xx==
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 153
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )
2
2
0 1 2 1 2f x x x x g x x x x g x = =
vi
( )
gx
nghim.
+) Đường thng
2y =
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
tại hai điểmhoành đ
( )
, 1 0,2 3 ,x a x b a b= =
nên phương trình
( )
2fx=
có hai nghiệm đơn
( )
, 1 0,2 3x a x b a b= =
( ) ( )( ) ( )
2f x x a x b h x =
vi
( )
hx
nghim.
Vy ta có
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )
2
2 2
2
2
22
12
2 1 4 2 1 1
.
1
.
4
.
2
f x x x g x x x
y
hx
xa
x x x
f x x x x x x xxb
++
==
−−


−−
+ +
( )
( ) ( )( )( )( )( )
2 2
.
.
1 2 2 1
gx
xx
h x x a x b
x
x x x
+
=
+ + +
Ta thy vi
( )
1 0x a a=
1
2
x =−
thì
2
0xx+
nên
2
xx+
không tn ti.
Do đó đ th hàm s có các đường tim cận đứng là
, 1, 2.x b x x= = =
Câu 42: Đáp án A
Để
: d y x m=+
cắt đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
tại 2 đỉểm phn biệt A, B thì phương trình
1
1
x
x
x
m =+
+
phi có 2 nghim phân bit.
2
10x mx m + + + =
2 nghim phân bit
12
,1xx−
( ) ( )
( )
2
2
4 4 0
2 2 2
2 2 2, 2 2 2
*
20
1 1 1 0
2 2 2
mm
m
mm
mm
m
=
+
+


+ + +
−
Gi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ; ,A x x m B x x m++
ta có
22
2OA OB+=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 2 2
2x x x xm m +++ + =+
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2
2
2
12 1 22
2
2
2
1
1
21
2 1 1
1
2 3 0
3
x x m x x m
x x x x m x x m
m m m m m
m
mm
m
+ + + + =
+ + + + =
+ + + =
=−
=
=
Kết hp với điều kin (*) ta chn
1.m =−
Câu 43: Đáp án C
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 154
Theo đề bài thì
( )
y f x=
có đúng ba điểm cc tr là 0,1, 2
( )
'y f x=
liên tc trên
( )
( )
0
1
' 0 ;
2
0
x
x
fx
x
ux
=
=
=
=
=
vi ba nghim 0; 1; 2 là nghiệm đơn hoặc bi l,
còn
( )
0ux=
chnghim bi chn không thuc tp
0;1;2
Đặt
( )
( )
2
44,g x xf x=−
ta có:
( ) ( )
( )
2
' 4 8 ' 4 4 .g x x f x x=
( )
( )
2
4 8 0
0
4 0
'
'4
x
gx
f x x
=
=
=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
x 1 0
0
1
x1
2
4 8 0
0
2
44
1
10
1
' 0 4 4
20
2
44
44
4
0
0
0
4
44
x
x
xx
x
xx
g
xu
u
u
x x x
x
xx
x
xx
xx
−=
=
=
−=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
+) Xét phương trình
( )
2
4 4 0.u x x−=
Gi s a là mt nghim của phương trình
( )
0ux=
thì t
0;1;2a
ta thấy phương trình
2
44x x a−=
không có nghim nào thuc tp
1
0; ;1 .
2



Suy ra các nghim
0; 1xx==
là nghiệm đơn còn
1
2
x =
nghim bi 3 của phương trình
( )
2
' 4 4 0f x x−=
+) Nếu phương trình
( )
2
4 4 0u x x−=
nghim thì các nghiệm đó cũng các nghiệm bi chn ca
phương trình
( )
2
' 4 4 0f x x−=
Vy tp nghiệm đơn, nghiệm bi l của phương trình
( )
0gx=
1
0; ;1 .
2



Do đó, hàm số
( )
( )
2
44g x f x x=−
3 điểm cc tr.
Câu 44: Đáp án C
Điu kin
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 155
2
0
2
1
0
2 m
x
xx
+
+
+
Phương trình ban đầu ơng đương
( )
2
2
22
2
22
log 2
2
21
21
21
2
log log 221
xm
x
x
x
x
x mx
xm xxx mx

+ = +

++
++

+

+ =+ ++ ++ ++
(
)
( )( )
2
2121f f xx mx++ = +
Xét hàm s
( )
2
logf t t t=+
vi
( )
0;t +
( ) ( )
1
' 1 0, 0;
ln2
f t t
t
= + +
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;+
nên (1)
2
221x mx x++ = +
T đó
( )
( ) ( )
2
2
2
4 3 0
2
2
2
2
21
xm
x
x
x
x
x mx
−
−


=+
+
=
+
+
Để hai nghim thc phân bit thì (2) có hai nghiêm phân bit
12
,xx
lớn hơn
2
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
1 12
1
2
2
12
2 1 2
4 12 0
2 2 0
0
2
4 0 4 4 0
3 2 4
2
4
24
.0
0
mm
x x m
m
x x x x
m
xx
xx

+ +
= +
+ + +
+
+

+ +
+ + +
+
8
9
9
2
2
m
m
m
*
1;2;3;4mm
Câu 45: Đáp án D
Áp dng công thc tích phân tng phn, ta
( ) ( ) ( )
0
22
2
00
'xf x dx xf x f x dx=−

T
( ) ( ) ( )
2
2 2 2, 1f x f x x x x+ = +
Thay
0x =
vào (1) ta được
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 2 2 2 0 2 3 1f f f f+ = = = =
Xét
( )
2
0
I f x dx=
Đặt
2,x t dx dt= =
đồi cn:
02
20
xt
xt
= =
= =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 156
Khi đó
( ) ( ) ( )
0 2 2
2 0 0
2 2 2I f t dt f t dt I f x dx= = =
Do đó ta có
( ) ( )
( )
( )
22
2
00
2 x2 2f x f x dx x dx+ = +

( ) ( )
22
00
84
2
33
f x dx f x dx = =

Vy
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
0
00
4 10
' 2 1 .
33
xf x dx xf x f x dx= = =

Câu 46: Đáp án A
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
22
22
33
'
x 1 x
' ' '' '
221
f x f x
f x f x f x f x f x f x
+ = =
++
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
'
2
33
x
'' '
'
11
2 112x
f x f x f x
fx
fx
fx



= =
+




+

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
2
1
3
' ' '
11
2
2
x1
x1
2x1
f x f x f x
dx dx C
f x f x f x
= = =+
+
+
+

Thay
0x =
ta được
1
0C =
( )
( )
( )
( )
( )
2
''
1
ln
x
2x1
x 1 122
f x f x
dx
dx f x C
f x f x
= = = +
+


+
+

Thay
0x =
ta được
2
1.C =−
( )
1ln 2 1xfx =−


+
Thay
4x =
ta được
( ) ( )
2
ln 4 2 4 .f f e= =


Câu 47: Đáp án A
Gi
( )
; ; .z x yi x y= +
Ta có:
1 . 1.z z z= =
Đặt
1,tz=+
ta có
0 1 1 1 2 0;2z z z t= + + =
Ta có
( )
( )
2
2
2
1 1 1 . 2 2
2
t
t z z z z z z x x
= + + = + + + = + =
Suy ra
( )
2
2 2 2
1 . 1 2x 1 2x 1 3z z z z z z z z z t + = + = + = = =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 157
Xét hàm s
( )
2
3 , 0;2f t t t t= +
Dùng đạo hàm tính giá tr ln nht, nh nht ca hàm
( )
,ft
suy ra
( )
13
max
4
ft=
khi
( )
1
;min 3
2
t f t==
khi
13 3
3 .n
4
tM= =
Câu 48: Đáp án B
Đặt
. ' ' 'ABC A B C
VV=
Lấy điểm E trên
'CC
sao cho
' 4 ' .CC C E=
Suy ra
' ' ' 1
' ' ' 4
A M B N C E
A A B B C C
= = =
( ) ( )
/ / .MNE ABC
Ta có:
' ' ' '.
1
3
C MNE A B C MNE
VV=
(chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao)
''1 '.
2
3
A B C MNE
VV=
Mt khác
' ' '.
1
4
A B C MNE
VV=
(hai lăng trụ có chung đáy và tỉ l đường cao bng
( )
( )
( )
( )
, ' ' '
'1
'4
, ' ' '
d M A B C
MA
AA
d A A B C
==
Suy ra
1
12
2
2 1 1 1 5 1
.
3 4 6 6 6 5
V
V V V V V V V
V
= = = = =
Câu 49: Đáp án B
Gi
( )
;;M x y z
là một điểm thuộc đường tròn c định vi mi s thực m, khi đó ta có:
( )
2 2 2
2 x 2 1 z 2 0x y z m m y m m+ + + + =
đúng với
m
( )
2 2 2
x 2 1 2 2 0 2 y z xm y z y +++ + + =
đúng với
m
2 2 2
x 2 1 0
22
0
2 yz
x y z y
+ =
+ + + =
Vậy đường tròn c định là giao tuyến ca mt phng
2 2 1 0x y z + =
mt cu
2 2 2
2 2 0x y z y+ + + =
tâm
( )
0; 1;0 ,I
bán kính
3R =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 158
Do đó bán kính đường tròn
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
22
2
21
, 3 2
2 2 1
r R d I P

+


= = =


+ +

Câu 50: Đáp án C
Gi s
( )
1; 2; 3 .M x y z+ + +
Ta có
( )
2
22
6 6 6 .MA x y z x x= + +
( )
2
22
2 2 2MB x y z y y= + +
( )
2
22
3 3 3MC x y z z z= + +
( )
2
2 2 2
3 3.MD x y z x y z x y z= + + + + + +
Do đó
3 6 2 3 11P MA MB MC MD x y z x y z= + + + + + + + + =
Vậy P đt giá tr nh nht bng 11 khi và ch khi
( )
( )
( )
( )
2
22
2
22
2
22
2 2 2
66
22
33
3
x y z x
x y z y
x y z z
x y z x y z
+ + =
+ + =
+ + =
+ + = + +
( )
60
20
3 0 0 1;2;3
0
0
x
y
z x y z M
x y z
x y z
−
−
= = =
+ +
= = =
khi đó
14OM =
ĐỀ 67
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
I. NHN BIẾT
Câu 1. [2D1-1] Giá trị cực đại của hàm số
32
1
32
3
= +y x x x
là:
A.
7
.
B.
1
. C.
11
3
. D.
5
3
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 159
Câu 2. [2D1-1] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
1;3
là:
A.
1;3
1;3
2
0;min .
7
Max y y= =
B.
1;3
1;3
2
;min 0.
7
Max y y==
C.
1;3
1;3
3;min 1.Max y y==
D.
1;3
1;3
1;min 0.Max y y==
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y f x=
lim ( ) 4
x
fx
+
=
lim ( ) 4
x
fx
−
=−
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đ th hàm s 2 TCN
4y =
4y =−
. B. Đồ th hàm s không có TCN.
C. Đ th hàm s duy nht 1 TCN. D. Đ th hs có 2 TCN
4; 4xx= =
.
Câu 4. [2D2-1] Cho


. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
.1

=
. B.

. C.

. D.
0

+=
.
Câu 5. [2D2-1] Đạo hàm ca hàm s
( )
6
x
f x x=+
A.
( )
2
6
ln6 2
x
x
fx
=+
. B.
( )
6
1
ln6
x
fx
=+
.
C.
( )
61
x
fx
=+
. D.
( )
6 ln6 1
x
fx
=+
.
Câu 6. [2D3-1] H nguyên hàm ca hàm s
( ) (1 )
xx
f x e e
=+
:
A.
xx
e e C
++
. B.
x
e x C++
. C.
1
x
e +
. D.
x
ex+
.
Câu 7. [2D4-1] S phc
23zi=−
điểm biu din là:
A.
( )
2;3 .
B.
( )
2;3 .i
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
2; 3 .i
Câu 8. [2H1-1] Trong các loi khối đa diện đều sau, hãy tìm khối đa diện đều có s cnh gp đôi số
đỉnh :
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khi lập phương.
C. Khi bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.
Câu 9. [2H3-1] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:
2 1 2
x y z
d
==
hai
điểm
(2;1;0), ( 2;3;2)AB
. Viết phương trình mặt cầu đi qua
,AB
có tâm
I
thuộc đường thng
d
A.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 17x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 17x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 3) ( 1) ( 2) 5x y z + + + =
. D.
2 2 2
( 3) ( 1) ( 2) 5x y z+ + + + =
.
II. TNG HIỂU
Câu 10. [2D1-2] Hàm s nào sau đây không đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó?
A.
42
21y x x= + +
. B.
23yx=−
.
C.
2
1
x
y
x
=
. D.
32
3 3 1y x x x= +
.
Câu 11. [2D1-2] Cho bng biến thiên sau, xác định hàm s:
x
−
1
0
1
+
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 160
y
0
+
0
0
+
y
+
3
+
4
4
A.
42
23y x x=
. B.
2
44y x x= +
.C.
32
3 4 2y x x x= + +
. D.
32
32y x x= + +
.
Câu 12. [2D1-2] Đ th hình bên là ca hàm s nào?
y
x
-1
-2
-1
2
4
3
2
O
1
A.
3
3y x x=−
. B.
3
3y x x=+
. C.
3
2y x x= +
. D.
3
2y x x=
.
Câu 13. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
32
( ): 3 2C y x x= +
tại tâm đối xứng của
()C
A.
33yx=+
. B.
( )
31yx=−
. C.
13yx=−
. D.
( )
31yx=
.
Câu 14. [2D1-2] Đồ thị hàm số
32
32y x x ax b= + +
điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. Tính
ab+
A.
4ab+ =
B.
2ab+=
C.
4ab+=
. D.
2ab+ =
.
Câu 15. [2D2-2] Cho
log 3, log 2.
aa
bc= =
Tính
4
3
3
log .
a
ab
c




A.
8
3
. B.
17
3
. C.11. D.-8.
Câu 16. [2D2-2] Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+ =
có 2 nghim
12
,xx
.Giá tr
12
23A x x=+
là.
A.
2
4log 3
.
B. 2. C. 0.
D.
3
3log 2
.
Câu 17. [2D3-2] Tích phân I =
1
2 3 5
0
x (1 x ) dx+
t
3
1tx=+
khi đó I bằng .
A.
1
5
0
1
.
3
I t dt=
B.
2
5
1
I t dt=
. C.
2
5
1
1
3
t dt
. D.
1
5
2
1
.
3
I t dt=
Câu 18. [2D3-2] Biết
4
2
3
1
. ln ln
32
dx a b c
xx
=−
−+
.Khi đó
M a b c= + +
bng:
A.
7M =
. B.
5M =
. C.
12M =
. D.
1M =
.
Câu 19. [2D3-2] Th ch vt th tròn xoay sinh ra khi hình phng gii hn bởi các đường
yx=
,
2yx= +
,
0y =
quay quanh trc
Oy
, giá tr là kêt qu nào sau đây?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 161
A.
1
3
V
=
. B.
3
2
V
=
. C.
32
15
V
=
. D.
11
6
V
=
.
Câu 20. [2D3-2] Mt vt chuyển động vi vn tc 10 m/s thì tăng tốc vi gia tốc được tính theo thi
gian
t
( )
2
3a t t t=+
. Tính quãng đường vật đi được trong khong 10s k t khi bắt đầu tăng
tc.
A.
3400
3
m
. B.
4300
3
m
. C.
130
3
m
. D.
130m
.
Câu 21. [2D4-2] Trên tập số phức C, số nghiệm thực của phương trình
( ) ( )
42
2 4 2 0zz =
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 22. [2D4-2] Cho s phc
z
tha mãn:
( )
1 6 8i z i- = +
. Mô đun của s phc
53w z i= + -
là:
A.
5w =
. B.
25w =
. C.
25w =
. D.
5w =
.
Câu 23. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB AC
.
Mt phng
( ' ' )B C NM
chia khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thành hai khi nào?
A. Khi chóp tam giác và khối lăng trụ tam giác.
B. Khi chóp t giác và khối lăng trụ tam giác.
C. Khi chóp ct tam giác và khối lăng trụ tam giác.
D. Khi chóp ct tam giác và khối lăng trụ t giác.
Câu 24. [2H1-2] Cho
.S ABCD
là hình chóp đều. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
biết
,AB a SA a==
?
A.
3
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 25. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
2BC a=
,
AB a=
. Mt bên
( ' ' )BB C C
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
23a
. D.
3
3a
.
Câu 26. [2H1-2] Người ta mun xây mt bn chứa nước dng khi hp ch nht trong mt phòng tm.
Biết chiu dài, chiu rng chiu cao ca khi hộp đó 5m, 1m, 2m (hình v bên). Biết mi viên gch
chiu dài 20cm, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm. Hỏi người ta s dng ít nht bao nhiêu gạch để xây
bồn đó và thể tích thc ca bn cha là bao nhiêu? (gi s ợng xi măng và cát là không đáng k).
A. 1180 viên; 8820 t. B. 1180 viên; 8800 lít.
C. 1182 viên; 8800 t. D. 1182 viên; 8820 lít.
Câu 27. [2H2-2] Cho hình lập phương cạnh bng 40 cm mt hình tr hai đáy hai hình tròn
ni tiếp hai mặt đối din ca hình lập phương. Gọi
12
,SS
lần lượt din tích toàn phn ca hình lp
phương và diện tích toàn phn ca hình tr. Tính
12
S S S=+
(cm
2
)
A.
4(2400 )S
=+
. B.
2400(4 )S
=+
C.
2400(4 3 )S
=+
. D.
4(2400 3 )S
=+
.
Câu 28. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính din tích toàn phn ca hình
nón sinh ra khi quay tam giác quanh cnh
AB
?
A.
2
22ap
. B.
2
2ap
. C.
2
2 ap
. D.
( )
2
12ap +
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 162
Câu 29. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
MNP
(1;2;3)M
,
( )
1;1;1N
,
( )
1;2;1NP =
. Gi
G
là trng tâm tam giác
MNP
, tọa độ
G
là.
A.
224
;;
333
G

-

. B.
155
;;
3 3 3
G


. C.
( )
0;2;2G
. D.
244
;;
333
G



.
Câu 30. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phng
()P
chứa đường
thng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
+
==
đi qua điểm
( )
0;2;2A
A.
5 2 2 0x y z + + =
B.
5 2 2 0x y z+ + =
C.
5 5 2 0xz+ =
D.
20xz+ =
Câu 31. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho hai mp
( ): 2 2 0p x y z + =
( ):2 1 0Q x y z+ + =
. Phương trình đường thng d là giao tuyến ca
()P
()Q
dng:
A.
1
3
15
xt
yt
zt
=+
=
=−
B.
1
3
5
x
yt
z
=
=−
=
C.
1
1 3 5
x y z+
==
D.
2
3 1 5
x y z
==
Câu 32. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai đường thng
1 1 1
:
1 2 2
x y z +
= =
12
: 1 2 ,
1
xt
d y t t
zt
=+
= +
=+
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
ct và vuông góc vi
d
B.
chéo vuông góc vi
d
C.
ct và không vuông góc vi
d
D.
chéo và không vuông góc vi
d
III. VN DNG
Câu 33. [2D1-3] Tìm
m
sao cho hàm s
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghch biến trên khong
( )
;1−
.
A.
22m
. B.
21m
. C.
21m
. D.
22m
.
Câu 34. [2D1-3] Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
C
A
điểm thuộc
( )
C
. Tìm giá trị nhnhất của
tổng các khoảng cách từ
A
đến các tiệm cận của
( )
C
.
A.
22
. B. 2. C. 3. D.
23
.
Câu 35. [2D1-3] Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 163
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 36.
[2D2-3] Dân s thế giới tăng hàng năm theo hàm số mũ có dạng
( ) (0).
kt
P t P e=
,trong đó
(0)P
dân s ti thời điểm chn làm mc,
(t)P
dân s thế gii sau mc thi gian
t
năm hệ s
k
được xác định tùy theo khong thi gian.Biết dân s thế giới năm 1950 2,56 tỉ người năm
1960 3,04 t người.hãy d đoán thế gii s dân bao nhiêu vào m 2020?(làm tròn đến
hai ch s thập phân,đơn vị t).
A.8,52 . B.6,05. C.8,53. D.9,52.
Câu 37. [2D3-3] Cho hàm s
( )
fx
đồ th trên đoạn
1;4
như hình vẽ bên. Tính tích phân
( )
4
1
d.I f x x
=
A.
5
.
2
I =
B.
11
.
2
I =
C.
5.I =
D.
3.I =
Câu 38. [2H2-3] Mt cái xô bng inc có dng hình nón cụt đựng hóa cht, có các kích thước cho hình
bên (đơn vị: cm). Din ch xung quanh ca là:
A. 3645,54 (cm
2
). B. 3645,45 (cm
2
). C. 3391,2 (cm
2
). D. 254,34 (cm
2
)
Câu 39. [2H3-3] Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thng
1
112
:
3 2 2
x y z
d
+
==
2
42
: 4 2
3
xt
d y t
zt
=+
=+
=
A.
112
2 2 1
x y z +
==
B.
52
3
12
xt
yt
zt
=−
=+
=−
C.
4 4 3
3 2 2
x y z +
==
D.
42
1
2
xt
yt
zt
=+
=−
=
Câu 40. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cu
( ) ( )
2 2 2
: , 0S x y z R R+ + =
mt phng
( ):2 2 6 0P x y z+ + + =
. Tìm
R
để mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng 3.
A.
13
B.
13
C.
0m
D.
12
IV. VN DNG CAO
Câu 41. [2D1-4] Mt cái hpdng hình hp ch nht có th tích bng
48
và chiu dài gấp đôi chiều
rng. Cht liệu làm đáy và 4 mặt bên ca hp có giá thành gp ba ln giá thành ca cht liu làm
O
-1
4
3
2
1
2
-1
y
x
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 164
np hp. Gi
h
là chiu cao ca hộp để giá thành ca hp là thp nht. Biết
m
h
n
=
vi
m
,
n
các s nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tng
mn+
A.
12
. B.
13.
C.
11
. D.
10
.
Câu 42. [2D2-4] Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình sau được nghiệm đúng với mi
22
22
0:log (7 7) log ( 4 )x x mx x m + + +
là:
A.
7m
. B.
7m
. C.
5m
. D.
5m
.
Câu 43. [2D3-4] Tính ch phân
=
1
0
2
1 dxxI
A.
.1=I
B.
.
2
1
=I
C.
.
2
=I
D.
.
4
=I
Câu 44. [2D4-4] Cho s phc z tha mãn:
12z i z i+ + =
. S phc
z
môđun nhỏ nhất là:
A.
11
22
zi=−
. B.
11
22
zi=+
. C.
11
22
zi=
. D.
11
22
zi= +
.
Câu 45. [2H1-4] Cho khối lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
th ch bằng 12, đáy
ABCD
hình vuông
tâm
O
. Thch khi chóp
'.A BCO
bng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 46. [2D1-4] Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
2
s t t= +
vi
t
( giây) là khong thi gian
nh t khi vt bắt đầu chuyển động và
s
( mét) là quãng đường vt di chuyển được trong khong thi
gian đó. Hỏi trong khong thi gian 6 giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt
được là bao nhiêu ?
A.
24( / )ms
B.
108( / )ms
C.
18( / )ms
D.
64( / )ms
Câu 47. [2D2-4] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
22
log 2log 3 2 0x x m +
nghim thc.
A.
1m
B.
2
3
m
C.
0m
D.
1m
Câu 48. [2D3-4] Biết
11
1
( ) 18.f x dx
=
Tính
( )
( )
2
2
0
2 3 1I x f x dx= +
A.
15I =
B.
3I =
C.
7I =
D.
10I =
Câu 49. [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn
1z
. Đt
2
2
zi
A
iz
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1A
B.
1A
C.
1A
D.
1A
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
'BB a=
, góc giữa đường thng
'BB
mt phng
( )
ABC
bng
0
60
, tam giác
ABC
vuông ti
C
0
60BAC =
. Hình chiếu vuông góc ca
điểm
'B
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích khi t din
'A ABC
A.
3
'
3
208
A ABC
a
V =
B.
3
'
9
208
A ABC
a
V =
C.
3
'
9
108
A ABC
a
V =
D.
3
'
9
208
A ABC
a
V =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 165
......................HT.................
ĐỀ 68
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1 [NB]: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
;ab
( )
' 0; ;f x x a b
, khẳng định nào sau
đây sai?
A.
( ) ( )
;
min
ab
f x f a=
B.
( )
fx
đồng biến trên
( )
;ab
C.
( ) ( )
;
max
ab
f x f b=
D.
( ) ( )
f a f b=
Câu 2 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC
( ) ( ) ( )
1;0; 2 , 2;3; 1 , 0; 3;6A B C
.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
( )
1;1;0G
B.
( )
3;0;1G
C.
( )
3;0; 1G
D.
( )
1;0;1G
Câu 3 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:2 2 7 0P x y z + =
điểm
( )
1;1; 2A
.
Điểm
( )
; ; 1H a b
là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng
ab+
bằng
A. 3 B.
1
C.
3
D. 2
Câu 4 [TH]: Tìm điểm cực đại của hàm số
42
2 2019y x x=
A.
1x =
B.
0x =
C.
1x =−
D.
2019x =−
Câu 5 [TH]: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước
;2 ;3a a a
có thể tích bằng:
A. 2
3
a
B. 6
3
a
C. 12
3
a
D. 3
3
a
Câu 6 [NB]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P) có phương trình:
2 4 5 0xz =
. Một VTPT của (P)
là:
A.
( )
1;0; 2n
B.
( )
2; 4; 5n −−
C.
( )
0;2; 4n
D.
( )
1; 2;0n
Câu 7 [TH]: Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn
( )
5 7 17i z i =
A.
2
B. 3 C.
3
D. 2
Câu 8 [TH]: Cho
3
2
0
sin cosI x xdx
=
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
0
3
I
B.
11
32
I
C.
12
23
I
D.
2
1
3
I
Câu 9 [NB]: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
;ab
. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục Ox, các đường thẳng
;x a x b==
V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)
quanh trục Ox, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
b
a
V f x dx
=


B.
( )
b
a
V f x dx
=
C.
( )
2
b
a
V f x dx=


D.
( )
b
a
V f x dx=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 166
Câu 10 [TH]: Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
log 2y x x=
A.
( )
;2−
B.
( )
1; +
C.
( ) ( )
; 1 2;− +
D.
( )
1;1
Câu 11 [TH]: Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân
( )
n
u
công bội
1
2u =
3q =
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12 [TH]: Tìm họ nguyên hàm
( )
( )
3
1
21
F x dx
x
=
+
A.
( )
( )
2
1
4 2 1
F x C
x
=+
+
B.
( )
( )
2
1
6 2 1
F x C
x
=+
+
C.
( )
( )
3
1
4 2 1
F x C
x
=+
+
D.
( )
( )
3
1
6 2 1
F x C
x
=+
+
Câu 13 [TH]: Tìm số nghiệm của phương trình
( )
ln ln 2 1 0xx+ =
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 14 [NB]: Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức
34zi= +
?
A.
2 i+
B.
2 i
C.
12i+
D.
12i
Câu 15 [TH]: Biết
( ) ( )
22
11aa
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1a
B.
12a
C.
01a
D.
2a
Câu 16 [TH]: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4yx=−
, trục Ox, đường thẳng
3x =
.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.
A.
7
3
V
=
(đvtt) B.
5
3
V
=
(đvtt) C.
2V
=
(đvtt)
D.
3V
=
(đvtt)
Câu 17 [NB]: Tính đạo hàm của hàm số
2019
x
y =
.
A.
1
' .2019
x
yx
=
B.
1
' 2019
x
y
=
C.
' 2019 .ln2019
x
y =
D.
' 2019
x
y =
Câu 18 [TH]: Tính tích phân
( )
ln2
4
0
1
x
I e dx=+
.
A.
15
ln2
4
I =+
B.
4 ln2I =+
C.
17
ln2
4
I =+
D.
15
ln2
2
I =+
Câu 19 [TH]: Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển
( )
8
32x
A. 1944
3
8
C
B.
3
8
1944C
C.
3
8
864C
D. 864
3
8
C
Câu 20 [TH]: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
=
+
B.
22
1
x
y
x
+
=
C.
1
1
x
y
x
+
=
D.
1
x
y
x
=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 167
Câu 21 [TH]: Hàm số
2
2018y x x=−
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
1010;2018
B.
( )
2018;+
C.
( )
0;1009
D.
( )
1;2018
Câu 22 [TH]: Cho hình chóp S.ABC
3SA a=
vuông góc với đáy tam giác ABC tam giác đều
cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
3
3
2
a
V =
B.
3
33
4
a
V =
C.
3
3
4
a
V =
D.
3
33
2
a
V =
Câu 23 [TH]: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
x
−
2
1
3
+
'y
0
+
0
0
+
y
+
2
4
1
+
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
1;3
min 1fx=−
B.
( )
max 4fx=
C.
( )
min 2fx=−
D.
( )
2;3
max 4fx
=
Câu 24 [TH]: Cho hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón.
A.
2
2
xq
Sa
=
B.
2
22
xq
Sa
=
C.
2
2
xq
Sa
=
D.
2
xq
Sa
=
Câu 25 [TH]: Gọi a, b hai nghiệm của phương trình
1
4.4 9.2 8 0
xx+
+ =
. nh giá tr
22
log logP a b=+
A.
3P =
B.
1P =
C.
4P =
D.
2P =
Câu 26 [VD]: Gọi
12
,zz
2 nghiệm của phương trình
2
2 1 0zz+ + =
. Tính giá trị biểu thức
22
12
A z z=+
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 27 [TH]: Cho hàm số
2
1
22
x
y
x
=
đồ thị
( )
C
. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị
( )
C
.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 28 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 2
x y z
d
+ +
==
−−
. Điểm nào dưới
đây KHÔNG thuộc đường thẳng d?
A.
( )
3; 2; 4M −−
B.
( )
1; 1; 2N −−
C.
( )
1;0;0P
D.
( )
3;1; 2Q −−
Câu 29 [TH]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập ?
A.
4
yx=
B.
tanyx=
C.
3
yx=
D.
2
logyx=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 168
Câu 30 [VD]: Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích của khối tr(T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
43
9
V
V
=
B.
1
2
43
3
V
V
=
C.
1
2
3
9
V
V
=
D.
1
2
3
3
V
V
=
Câu 31 [VD]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 9S x y z + + + =
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z =
. Biết rằng mặt cầu
( )
S
cắt
( )
P
theo giao tuyến đường tròn
( )
C
. Tính bán
kính R của
( )
C
A.
22r =
B.
2r =
C.
2r =
D.
5r =
Câu 32 [TH]: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
đồ thị như hình bên.
Trong các giá trị
, , ,a b c d
bao nhiêu giá trị âm?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 33 [VD]: Cho hàm số
x
y ex e
=+
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =−
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x =−
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 34 [VD]: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
12z i z i+ + =
1z =
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 35 [VD]: Tính diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
lnyxx=
, trục Ox đường thẳng
xe=
A.
2
3
4
e
S
+
=
B.
2
1
2
e
S
=
C.
2
1
2
e
S
+
=
D.
2
1
4
e
S
+
=
Câu 36 [VD]: Cho hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu
nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P xác suất bốc được 2 quả bóng ch của 2 số ghi trên 2
quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0,2 0,25P
B.
0,3 0,35P
C.
0,25 0,3P
D.
0,35 0,4P
Câu 37 [VD]: Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức
logpH H
+

=−

với
H
+


nồng
độ ion
H
+
trong dung dịch đó. Cho dung dịch A độ pH ban đầu bằng 6. Nếu nồng độ ion
H
+
trong
dung dịch A tăng lên 4 lần thì độ pH trong dung dịch mới gần bằng giá trị nào dưới đây?
A. 5,2 B. 6,6 C. 5,7 D. 5,4
Câu 38 [VD]: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng
5a
. Gọi (P) mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Gọi
là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan
A.
6
tan
3
=
B.
6
tan
2
=
C.
2
tan
3
=
D.
3
tan
2
=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 169
Câu 39 [VD]: Cho tam giác ABC vuông tại B nằm trong mặt phẳng (P)
2 , 2 3AB a BC a==
. Một
điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông góc với (P) tại
( )
A S A
. Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông
góc của A lên SB, SC. Biết rằng khi S thay đổi thì bốn điểm A, B, H, K thuộc mặt cầu cố định. Tính bán
kính R của mặt cầu đó.
A.
2Ra=
B.
3Ra=
C.
2Ra=
D.
Ra=
Câu 40 [VD]: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy ABCD hình chữ nhật. Biết
4 , 3 , 5AB a AD a SB a= = =
. Tính khoảng cách từ điểm C đến mp (SBD)
A.
12 41
41
a
B.
41
12
a
C.
12 61
61
a
D.
61
12
a
Câu 41 [VD]: Gọi S tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau nghiệm
( )
2
4
24
1 1 1 2019 0
3 1 0
x m x x m
mx m x
+ + + +
+
. Trong tập S bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 42 [VD]: Cho hình chóp S.ABC có
,2SA SB SC AB AC a BC x= = = = = =
(trong đó a là hằng số
x thay đổi thuộc khoảng
3
0;
2
a




). Tính thể ch lớn nhất
max
V
của hình chóp S.ABC
A.
3
max
6
a
V =
B.
3
max
2
4
a
V =
C.
3
max
8
a
V =
D.
3
max
2
12
a
V =
Câu 43 [VD]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
mặt
phẳng
( )
:2 2 2 0P x y z =
. (Q) mặt phẳng chứa d tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi
( )
( )
; ;1
Q
n a b
là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng?
A.
1ab =
B.
2ab+ =
C.
1ab−=
D.
0ab+=
Câu 44 [VD]: Cho các số phức
12
,,z z z
thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:
2 4 3iz i+ + =
; phần thực
của
1
z
bằng 2; phần ảo của
2
z
bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
12
T z z z z= +
A. 9 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 45 [VDC]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
( ) ( )
12
,SS
lần lượt phương
trình
2 2 2 2 2 2
2 2 2 22 0, 6 4 2 5 0x y z x y z x y z x y z+ + = + + + + + =
. Xét các mặt phẳng
( )
P
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi
( )
;;A a b c
điểm tất cả các mặt phẳng
( )
P
đi qua. Tính tổng
S a b c= + +
A.
5
2
S =
B.
5
2
S =−
C.
9
2
S =
D.
9
2
S =−
Câu 46 [VD]: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục, đạo hàm trên
1;0
. Biết
( )
( )
( )
2
' 3 2 , 1;0
fx
f x x x e x
= +
. Tính giá trị biểu thức
( ) ( )
01A f f=
A.
1A =−
B.
1A=
C.
0A =
D.
1
A
e
=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 170
Câu 47 [VD]: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD
diện tích bằng 1
2
m
cạnh
( )
BC x m=
để làm một thùng
đựng nước đáy, không nắp theo quy trình như sau:
Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM
BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được
thành phần xung quanh hình trụ chiều cao bằng AM,
phần hình chữ nhật BCNM được cắt một hình tròn để làm
đáy của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi).
Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên thể tích lớn
nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
A. 1,37m B. 1,02m C. 0,97m D. 1m
Câu 48 [VD]: Gọi
( )
C
đồ thị hàm số
7
1
x
y
x
=
+
, A, B các điểm thuộc
( )
C
có hoành độ lần lượt 0
và 3. M là điểm thay đổi trên
( )
C
sao cho
03
M
x
, tìm giá trị lớn nhất của diện tích
ABM
A. 3 B. 5 C. 6 D. 3
5
Câu 49 [VDC]: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục đạo hàm trên .
Biết hàm s
( )
'fx
đồ th được cho trong hình vẽ. Tìm điều kin ca
m để hàm s
( ) ( )
2019 2
x
g x f mx= +
đồng biến trên
0;1
A.
0m
B.
ln2019m
C.
0 ln2019m
D.
ln2019m
Câu 50 [VD]: Tìm số nghiệm của phương trình
( )
2
1
1 log2 0
x
xe
=
A. 4 B. 3 C. 2 D. 0
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.D
2.D
3.D
4.B
5.B
6.A
7.D
8.A
9.A
10.C
11.D
12.A
13.C
14.C
15.B
16.A
17.C
18.A
19.B
20.C
21.A
22.C
23.B
24.A
25.B
26.B
27.D
28.D
29.C
30.A
31.A
32.C
33.B
34.B
35.D
36.C
37.D
38.A
39.A
40.A
41.A
42.C
43.B
44.D
45.D
46.C
47.B
48.A
49.A
50.A
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về hàm số đồng biến.
Cách giải:
Hàm số
( )
y f x=
( )
'0fx
vi
;x a b
thì hàm s đồng biến trên khong
( )
;ab
nên B đúng.
( ) ( )
;
min
ab
f x f a=
( ) ( )
;
max
ab
f x f b=
nên A, C đúng.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 171
D sai vì
( ) ( )
f a f b
Chọn: D
Câu 2:
Phương pháp:
Điểm G trọng tâm
ABC
thì
3
3
3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
=
++
=
++
=
Cách giải:
Điểm G trọng tâm
ABC
thì
( )
( ) ( )
( )
1 2 0
1
3
0 3 3
0 1;0;1
3
2 1 6
1
3
G
G
G
x
yG
z
++
==
+ +
= =
+ +
==
Chọn: D
Câu 3:
Phương pháp:
Bước 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và nhận
P
n
làm VTCP
Bước 2: Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
( )
P
. Đó là điểm H cần m
Cách giải:
Mặt phẳng
( )
P
1 VTPT
( )
2; ;2 1
P
n =
Đường thẳng d đi qua A nhận
P
n
làm VTCP có phương trình
12
12
2
xt
yt
zt
=+
=−
=
H là hình chiếu của A lên mặt phẳng
( )
P
thì tọa độ giao điểm H của d
( )
P
là nghiệm của hệ
( ) ( ) ( )
12
1
12
2 1 2 2 1 2 2 7 0 9 9 0 1 3
2
1
2 2 7 0
xt
x
yt
t t t t t y
zt
z
x y z
=+
=−
=−

+ + = + = = =

=

=−
+ =
Suy ra
( )
1;3; 1 1; 3 2H a b a b = = + =
Chọn: D
Câu 4:
Phương pháp:
Hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số
0a
đạt cực đại tại
0x =
Cách giải:
Hàm số
42
2 2019y x x=
10a =
nên đạt cực đại tại
0x =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 172
Chọn: B
Câu 5:
Phương pháp:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước
,,abc
thì có thể tích
V abc=
Cách giải:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước
;2 ;3a a a
thìthể tích bằng
3
.2 .3 6a a a a=
Chọn: B
Câu 6:
Phương pháp:
Mặt phẳng
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
một VTPT
( )
;;n A B C
Cách giải:
Mặt phẳng
( )
:2 4 5 0P x z =
một VTPT
( )
2;0; 4n
hay cũng nhận
( )
1
1;0; 2
2
n =−
làm VTPT.
Chọn: A
Câu 7:
Phương pháp:
Số phức
( )
,,z a bi a b= +
phần thực là a phần ảo b.
Cách giải:
( )
( )( )
( )( )
7 17 5
7 17 52 78
5 7 17 2 3
5 5 5 26
ii
ii
i z i z i
i i i
−+
−−
= = = = =
+
Nên phần thực của số phức z 2.
Chọn: D
Câu 8:
Phương pháp:
Đổi biến
costx=
tính tích phân.
Cách giải:
Đặt
cos sint x dt xdx= =
Đổi cận
01
1
32
xt
xt
= =
= =
. Khi đó,
1
1
1
3
2
22
1
1
1
2
2
1 1 7
3 3 24 24
t
I t dt t dt= = = = =

Do đó
71
0
24 3
I =
Chọn: A
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng công thức dùng ứng dụng tích phân tính thể ch vật thể.
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 173
Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục Ox, các đường
thẳng
;x a x b==
( )
2
b
a
V f x dx
=


Chọn: A
Câu 10:
Phương pháp:
Hàm số
( )
log
a
y f x=
xác định nếu
( )
fx
xác định và
( )
0fx
Cách giải:
Hàm số
( )
2
log 2y x x=
xác định nếu
2
2
20
1
x
xx
x
−
Vậy tập xác định của hàm số là
( ) ( )
; 1 2;D = − +
Chọn: C
Câu 11:
Phương pháp:
Cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
u
công bội q thì có số hạng thứ n
( )
1
1
0
n
n
u u q q
=
Cách gii:
Gọi số hạng thứ n
11
1
1458 1458 2.3 1458
nn
n
u u q
−−
= = =
1
3 729 1 6 7
n
nn
= = =
Chọn: D
Câu 12:
Phương pháp:
Đưa hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng
( )
n
a x b+
sử dụng công thức
( )
( )
( )
1
.1
n
n
ax b
ax b dx C
an
+
+
+ = +
+
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
3
32
21
11
21
2.2
2 1 4 2 1
x
F x dx x dx C C
xx
+
= = + = + = +
++

Chọn: A
Câu 13:
Phương pháp:
+ Điều kiện.
+ Sử dụng công thức
( )
log log log 0 1; , 0
a a a
b c bc a b c+ =
đưa về phương trình dạng
log
b
a
x b x a= =
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 174
Điều kiện:
1
2
x
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
ln ln 2 1 0 ln . 2 1 0 2 1
1
2 1 0
1
2
x x x x x x
x tm
xx
x ktm
+ = = =
=
=
=−
Vậy phương trình 1 nghiệm
1x =
Chọn: C
Câu 14:
Phương pháp:
Số phức w được gọi là một căn bậc hai của số phức z nếu
2
wz =
Cách giải:
Thử đáp án.
Đáp án A:
( )
2
2 4 4 1 3 4i i i+ = + = +
nên loại A.
Đáp án B:
( )
2
2 4 4 1 3 4i i i = =
nên loại B.
Đáp án C:
( )
2
1 2 1 4 4 3 4i i i+ = + = +
nên chọn C.
Chọn: C
Chú ý:
Các em có thể giải theo cách trực tiếp:
Gọi
w a bi=+
một căn bậc hai của z. Khi đó
( )
2
2
34w z a bi i= + = +
. Giải phương trình trên ta
cũng thu được đáp án.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng
( )
( )
( )
( )
ab
f x f x
( )
01a b f x
Cách giải:
Ta có
( ) ( )
22
1 1 0 1 1 1 2a a a a
Chọn: B
Câu 16:
Phương pháp:
- Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
- Sử dụng công thức tính thể tích
( )
2
b
a
V f x dx
=
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
4 0 2y x x= = =
Th tích khi tròn xoay to thành khi quay (H) quanh Ox là:
(
)
( )
33
3
3 3 3
2
22
2
22
3 2 7
4 4 4 4.3 4.2
3 3 3 3
x
V x dx x dx x
= = = = + =

www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 175
Vậy
7
3
V
=
(đvtt)
Chọn: A
Câu 17:
Phương pháp:
Sử dụng công thức
( )
' .ln
xx
a a a=
Cách giải:
Ta có
( )
' 2019 ' 2019 .ln2019
xx
y ==
Chọn: C
Câu 18:
Phương pháp:
Sử dụng công thức
a x b
a x b
e
e dx C
a
+
+
=+
Cách giải:
Ta có:
( )
ln2
ln2
4 4ln2 0
4
0
0
1 15
1 ln2 0 4 ln2 ln2
4 4 4 4 4
x
x
e e e
I e dx x

= + = + = + = + = +


Chọn: A
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton
( )
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b
=
+=
Cách giải:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
88
88
88
00
3 2 3 . 2 .3 . 2 .
nn
k k k
k k k k
kk
x C x C x
−−
==
= =

Số hạng chứa
5
x
trong khai triển ứng với
8 5 3kk = =
nên hệ số cần tìm
( )
3
3 8 3 3
88
.3 . 2 1944CC
=
Chọn: B
Câu 20:
Phương pháp:
- Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với hai trục tọa độ.
- Đối chiếu các đáp án và nhận xét.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị cắt hai trục tọa độ tại các điểm
( )
1;0
( )
0; 1
.
Đáp án A: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm
( )
1;0
nên loại A.
Đáp án B: Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
( )
0; 2
nên loại B.
Đáp án C: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm
( )
1;0
cắt Oy tại điểm
( )
0; 1
nên chọn C.
Chọn: C
Câu 21:
Phương pháp:
Hàm số
( )
y f x=
( )
'0fx
trên khong
( )
;ab
thì hàm s nghch biến trên
( )
;ab
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 176
Cách giải:
Xét hàm số
2
2018y x x=−
có TXĐ
0;2018D =
22
2 2018 2019
'
2 2018 2018
xx
y
x x x x
+ +
==
−−
Ta thấy
' 0 1009 0 1009y x x +
nên hàm số nghịch biến trên
( )
1009;2018
Từ các đáp án ta thấy chỉ có A thỏa mãn vì
( ) ( )
1010;2018 1009;2018
Chọn: A
Chú ý: Một số em không để ý đến điều kiện xác định của hàm số dẫn đến chọn nhầm đáp án B.
Câu 22:
Phương pháp:
Thể tích khối chóp
1
3
V Sh=
với S diện tích đáy, h là chiều cao.
Cách giải:
Tam giác ABC đều cạnh a nên diện tích
2
3
4
ABC
a
S =
Thể tích khối chóp
23
1 1 3 3
. . .3
3 3 4 4
ABC
aa
V S SA a= = =
Chọn: C
Câu 23:
Phương pháp:
Đọc bảng biến thiên để suy ra GTLN và GTNN của hàm số
Cách giải:
Từ BBT ta thấy
( ) ( )
( )
1;3
2;3
min 1;min 2;max 4f x f x f x
= = =
là những khẳng định đúng.
Còn đáp án B:
( )
max 4fx=
sai vì
lim
x
y
→
= +
nên không tồn tại GTLN của hàm số trên
Chọn: B
Câu 24:
Phương pháp:
Diện tích xung quanh
xq
S rl
=
Cách giải:
Bán kính đáy
11
.2
22
r BC a a= = =
Tam giác ABC vuông cân
2BC a=
nên
2AB AC a l= = =
Vậy diện tích xung quanh
2
. . 2 2
xq
S rl a a a
= = =
Chọn: A
Câu 25:
Phương pháp:
Đặt n ph
( )
20
x
tt=
để đưa về giải phương trình bc hai n t. Thay tr lại cách đặt để tìm x.
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 177
Ta có
1
4.4 9.2 8 0 4.4 18.2 8 0 2.4 9.2 4 0
x x x x x x+
+ = + = + =
Đặt
( )
20
x
tt=
ta có phương trình
( )
2
4
2. 9 4 0
1
2
t
t t tm
t
=
+ =
=
Do đó
2 2 2 2
24
2
log log log 2 log 1 1
1
1
2
2
x
x
x
P a b
x
=
=
= + = + =
=−
=
Chọn: B
Câu 26:
Phương pháp:
- Giải phương trình tìm
12
,zz
- Thay vào tính A và kết luận.
Cách giải:
Ta có:
2
2 1 0zz+ + =
1 4.2.1 7 = =
nên phương trình có hai nghiệm
1,2
17
4
i
z
−
=
Do đó
2
2
22
12
1 7 1
4 4 2
zz


= = + =





Vậy
22
12
11
1
22
A z z= + = + =
Chọn: B
Câu 27:
Phương pháp:
Đường thẳng
0
xx=
được gọi tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
y f x=
nếu một trong các điều kiện
sau được thỏa mãn
0 0 0 0
lim ;lim ;lim ;lim
x x x x x x x x
y y y y
+ +
= + = − = + = −
Cách giải:
Điều kiện:
1
1
x
x
−
Ta có
( )
2
1 1 1
11
lim lim lim 0
2. 1
22
x x x
xx
fx
x
x
+ + +
−−
= = =
+
nên
1x =
không TCĐ của đồ thị hàm số .
( )
2
11
1
lim lim
22
xx
x
fx
x
−−
→− →−
= = −
( )
1
2
1
lim 1 2
lim 2 2
x
x
x
x
→−
→−
=
= +
nên
1x =−
là TCĐ của đồ thị hàm số.
Chọn: D
Câu 28:
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng kiểm tra tọa độ đó thỏa mãn phương trình hay
không.
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 178
Đáp án A:
3 1 2 1 4 2
1
2 1 2
+ +
= = =
−−
nên
Md
Đáp án B:
1 1 1 1 2 2
0
2 1 2
+ +
= = =
−−
nên
Nd
Đáp án C:
1 1 0 1 0 2
1
2 1 2
+ +
= = =
−−
nên
Pd
Đáp án D:
3 1 1 1 2 2
2 1 2
+ +
=
−−
nên
Qd
Chọn: D
Câu 29:
Phương pháp:
Hàm số
( )
y f x=
xác định trên và có
( )
' 0,f x x
(dấu “=” xy ra ti hu hạn điểm) thì hàm s
đồng biến trên .
Cách giải:
+ Đáp án A: Hàm số
4
yx=
xác định trên
3
' 4 0 0y x x=
nên hàm s đồng biến trên
( )
0;+
nên loi A.
+ Đáp án B: Hàm số
tanyx=
TXĐ
\
4
Dk

=


nên loi B.
+ Đáp án D: Hàm số
2
logyx=
có TXĐ
( )
0;D = +
nên loi D.
+ Đáp án C: Hàm s
3
yx=
xác định trên
2
' 3 0;y x x=
' 0 0yx= =
nên hàm s
đồng biến trên .
Chọn: C
Câu 30:
Phương pháp:
- Thể ch khối trụ
2
1
V r h
=
với r là bán kính đáy.
- Tính thể tích khối lăng trụ
2
V Sh=
với S là diện tích đáy.
Cách giải:
Diện tích tam giác đáy
2
3
4
a
S =
Chiều cao tam giác ABC
3
2
a
h =
bán kính
2 2 3 3
.
3 3 2 3
aa
OA h= = =
Thể tích khối trụ
2
2
2
1
3
..
33
a a h
V r h h


= = =



Thể tích lăng tr
22
2
33
.
44
a a h
V Sh h= = =
Vậy
22
1
2
3 4 4 3
:
3 4 9
33
V a h a h
V
= = =
Chọn: A
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 179
Câu 31:
Phương pháp:
Mặt cầu
( )
S
tâm I và bán kính R cắt mặt phẳng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
bán kính r.
Khi đó ta có mối quan hệ
2 2 2
r h R+=
với
( )
( )
;h d I P=
. Từ đó ta tính r.
Cách giải:
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;0 1I
bán kính
1
3R =
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
2.2 0 2. 1 3
;1
2 1 2
h d I P
= = =
+ +
Bán kính đường tròn giao tuyến
2 2 2
1
3 1 2 2R R h= = =
Chọn: A
Câu 32:
Phương pháp:
Quan sát đồ thị hàm số, nhận xét các điểm đi qua, điểm cực trị, điểm uốn và suy ra dấu của
, , ,a b c d
Cách giải:
3 2 2
' 3 2 , '' 6 2y a x bx cx d y ax bx c y ax b= + + + = + + = +
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
+) Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
0;d
nằm phía dưới trục hoành nên
0d
+)
lim
x
y
→+
= −
nên
0a
+) Đồ thị hàm số 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung nên phương trình
'0y =
hai nghiệm
trái dấu
3 0 0ac c
do
0a
+) Điểm uốn U có hoành độ dương nên phương trình
'' 0y =
nghiệm
00
3
b
xb
a
=
do
0a
Vậy
0, 0, 0, 0a b c d
2 trong 4 số
, , ,a b c d
mang giá trị âm.
Chọn: C
Câu 33:
Phương pháp:
Tính
'y
sau đó lập BBT hoặc sử dụng hàm số
( )
y f x=
( )
( )
0
0
'0
'' 0
fx
fx
=
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm
số
( )
y f x=
.
Cách giải:
TXĐ:
D =
Ta có
' 0 1
xx
y e e e e x
−−
= = = =
Lại có
( )
1
'' '' 1 0
x
y e y e
= =
nên
1x =−
là điểm cực tiểu của hàm số.
Chọn: B
Câu 34:
Phương pháp:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 180
- Gọi
( )
,,z a bi a b= +
, thay vào các điều kiện bài cho.
- Lập hệ phương trình ẩn
,ab
. Tìm
,ab
kết luận.
Cách giải:
Gọi
( )
,,z a bi a b= +
, ta có:
2
22
1 1 1z z a b= = + =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
2
2 2 2 2
1 2 1 1 2
1 1 2
2 1 2 1 4 4 2 2 2 0 1
01
1 1 1 2 2 0
10
z i z i a b i a b i
a b a b
a b b a b a b
ba
a b b b b b
ba
+ + = + + + = +
+ + + = + +
+ + + = + = = +
= =
+ = + + = + =
= =
Vậy hai số phức thỏa mãn là
12
1,z z i= =
Chọn: B
Câu 35:
Phương pháp:
Diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục Ox, đường thẳng
;x a x b==
( )
b
a
S f x dx=
Để m đủ cận tích phân ta đi giải phương trình
( )
0fx=
.
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính toán.
Cách giải:
ĐK:
0x
Xét phương trình
( )
( )
0
ln 0
ln 0 1
x ktm
xx
x x tm
=
=
= =
Diện tích hình phẳng cần tìm
11
ln ln
ee
S x x dx x xdx==

Đặt
2
1
ln
2
dx du
xu
x
xdx dv
x
v
=
=

=
=
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2
11
1 1 1
1 1 1 1
ln ln .
2 2 2 2 2 4 2 4 4 4
e e e
ee
x x e e x e e e
x xdx x dx xdx
x
+
= = = = + =
Hay
2
1
4
e
S
+
=
Chọn: D
Câu 36:
Phương pháp:
Chia thành các trường hợp:
+ Trong hai quả bóng bốc được có ít nhất một quả số chia hết cho 10.
+ Trong hai quả bốc được một quả chữ số hàng đơn vị bằng 5 một quả chữ số hàng đơn vị
2,4,6,8.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 181
Đếm số khả năng lợi cho biến cố và tính xác suất.
Cách giải:
Xét phép thử T: “Bốc ngẫu nhiên 2 trong 50 quả bóng”.
Số phần tử khong gian mẫu
( )
2
50
nC=
Gọi A là biến cố: “Tích hai số ghi trên hai bóng chia hết cho 10:.
+) TH1: Trong hai quả bốc được có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10.
Số cách chọn để trong hai quả không quả nào có số chia hết cho 10 là
2
45
C
Số cách chọn để trong hai quả có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10
22
50 45
235CC−=
+) TH2: Trong hai quả bốc được 1 quả chữ số ng đơn vị 5 1 quả chữ số hàng đơn vị
2,4,6,8.
Số cách chọn để có được hai số trên (không phân biệt thứ tự) là
11
5 20
. 100CC =
( )
235 100 335nA = + =
Vậy
( )
( )
( )
2
50
335 67
0,27
245
nA
PA
nC
= = =
Chọn: C
Câu 37:
Phương pháp:
Tính nồng độ ion
H
+


khi độ pH bằng 6.
Từ đó nh độ pH khi nồng độ ion
H
+


tăng 4 lần.
Cách giải:
Khi độ pH = 6 ta có
6
6 log 10HH
+ +
= =
Khi nồng độ ion
H
+


tăng 4 lần tức là lúc này
6
4.10H
+−

=

thì độ pH là
( )
6
log log 4.10 5,4pH H
+−

= =

Chọn: D
Câu 38:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết: Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng ấy.
Cách giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có:
( )
( )
SO ABCD
SC P
góc giữa
( )
ABCD
( )
P
là góc
giữa SC SO hay SCO.
Hình vuông ABCD cạnh 2a nên
11
.2 2 2
22
OC AC a a= = =
Tam giác SOC vuông tại O nên
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 182
2 2 2 2
5 2 3
26
tan tan
3
3
SO SC OC a a a
OC a
CSO
SO
a
= = =
= = = =
Chọn: A
Câu 39:
Phương pháp:
Chỉ ra ba đỉnh H, K, B cùng nhìn cạnh AC dưới một góc vuông. Từ đó suy ra bán kính mặt cầu đi qua 4
điểm A, H, B, K.
Cách giải:
Ta có
( )
( )
( )
( )
BC AB gt
BC SAB BC AH
BC SA do SA ABC
⊥⊥
( )
AH SB AH SBC AH HC
Ta thấy
0 0 0
90 ; 90 ; 90AHC AKC ABC= = =
nên mặt cầu đi qua bốn
đỉnh A; H; B; K nhận AC là đường kính nên bán kính
2 2 2 2
4 12
2
2 2 2
AC AB BC a a
Ra
++
= = = =
Chọn: A
Câu 40:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết:
Cho
( )
AH I
=
. Khi đó:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
, . ,
,
dA
IA IA
d A d H
d H IH IH

= =
Cách giải:
Gọi O là giao điểm của AC BD.
Dễ thấy
( )
AC SBD O=
OA OC=
Nên
( )
( )
( )
( )
,,d C SBD d A SBD h==
Tam giác vuông SAB
22
3SA SB AB a= =
Xét tứ diện vuông A.SBD
2 2 2 2
1 1 1 1
h AD AB AS
= + +
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 183
2 2 2 2
2
2
1 1 1 41
9 16 9 144
144 12 12 41
41 41
41
a a a a
a a a
hh
= + + =
= = =
Vậy
( )
( )
12 41
,
41
a
d C SBD =
Chọn: A
Câu 41:
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định
Dựa vào điều kiện có nghiệm của hệ đề phân tích các trường hợp xảy ra của tham số m.
Cách giải:
ĐK:
1x
Xét phương trình
( )
2 4 2 4
3 1 0 3 1mx m x m x x+ +
( )
42
1 0; 1 3 0 0x x m x m +
+ Với
0m =
ta có hệ phương trình
( )
( )
4
4
4
4
1
10
10
1
10
x tm
x
x
x ktm
x
=
−
=
=−
−
+ Với
0m
thì bất phuơng trình
( )
2
4
1 1 1 2019 0x m x x m + + + +
vô nghiệm
( )
2
4
1 1 1 2019 0; 1x m x x m x + + + +
Vậy 1 giá trị m thỏa mãn đề bài là
0m =
Chọn: A
Câu 42:
Phương pháp:
- Lập hàm số tính thể tích V theo x.
- Sử dụng phương pháp xét hàm tìm
max
V
Cách giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì
O AH
với H trung điểm BC.
Do
SA SB SC==
nên
( )
SO ABC
Tam giác AHB vuông tại H
2 2 2 2
AH AB BH a x= =
Diện tích
2 2 2 2
11
. .2
22
ABC
S AH BC a x x x a x= = =
Ta có:
2
2 2 2 2
. . . .2
4
42
ABC
AB AC BC a a x a
AO R
S
x a x a x
= = = =
−−
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 184
Tam giác SAO vuông tại O
( ) ( )
4 4 2 2 4 2 2
2 2 2
2 2 2 2
22
4 4 3 4
44
2
a a a x a a a x
SO SA AO a
a x a x
ax
= = = =
−−
Thể tích khối chóp
2 2 2 2
22
22
1 1 3 4 3 4
..
3 3 6
2
ABC
a a x a x a x
V S SO x a x
ax
−−
= = =
Xét hàm số
( )
22
34y f x x a x= =
trong khoảng
3
0;
2
a




( )
22
22
2 2 2 2
4 3 8 6
' 3 4 . 0
4
3 4 3 4
x a x a
f x a x x x
a x a x
−−
= + = = =
−−
Bảng biến thiên:
x
0
6
4
a
3
2
a
( )
'fx
+
0
( )
fx
max
f
Từ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số
( )
y f x=
đạt GTLN tại
6
4
a
x =
hay
.S ABC
V
đạt GTLN tại
6
4
a
x =
Khi đó
2
2
3
max
66
. . 3 4.
4 16
68
aa
aa
a
V
==
Chọn: C
Câu 43:
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
;PQ
thì
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
.
cos cos ;
.
PQ
PQ
PQ
nn
nn
nn
==
Để
lớn nhất thì cos
lớn nhất từ đó ta dùng hàm số để tìm GTLN.
Cách giải:
Đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
có 1 VTCP
( )
1;2;1u
Mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P x y z =
1 VTPT
( )
2; 1; 2
P
n −−
( )
Q
chứa đường thẳng d nên
( ) ( )
( )
. 0 . 1 .2 1 0 2 1
QQ
n u n u a b a b = + + = = +
Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
( ) ( )
;PQ
, ta có:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 185
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2
.
22
cos cos ;
.
1. 2 1 2
PQ
PQ
PQ
nn
ab
nn
nn
ab
−−
= = =
+ + + +
Thay
21ab=+
ta được
( )
( )
2
2
2 2 2
2
2 2 1 2
3
cos
5 4 2
3. 5 4 2 5 4 2
2 1 1.3
bb
bb
b
bb
b b b b
bb
+
= = = =
++
+ + + +
+ + +
Để
lớn nhất thì cos
lớn nhất, suy ra
2
2
5 4 2
b
bb++
lớn nhất hay
2
2
5 4 2
b
bb++
lớn nhất.
Ta tìm b để hàm số
( )
2
2
5 4 2
b
fb
bb
=
++
lớn nhất.
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
22
22
2 5 4 2 10 4 .
1
44
' ' 0
0
5 4 2 5 4 2
b b b b b
b
bb
f b f b
b
b b b b
+ + +
=−
+
= = =
=
+ + + +
BBT của hàm số
( )
fb
b
−
1
0
+
( )
'fb
+
0
0
+
( )
fb
1
5
1
3
0
1
5
Từ BBT ta thấy
( )
fb
lớn nhất bằng
1
3
khi
1 1 2b a a b= = + =
Chọn: B
Câu 44:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp hình học:
+ Tìm tập hợp các điểm biểu diễn
12
,,z z z
và vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
+ Đánh giá GTNN của T.
Cách giải
Ta có:
+ Phần thực của
1
z
bằng 2 nên tập hợp điểm
1
M
biểu diễn
1
z
là đường thẳng
2x =
+ Phần ảo của
2
z
bằng 1 nên tập hợp điểm
2
M
biểu diễn
2
z
là đường thẳng
1y =
Lại có:
( )
2 4 3 2 4 3 2 4 3iz i i z i z i+ + = + = + =
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
( )
2;4I
bán kính
3R =
Dựng hình:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 186
đó
( ) ( )
2;1 , 2;4BI
Ta có:
22
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
T z z z z MM MM MC MD MB AB= + = + + =
Do đó
2
min
T AB=
, đạt được nếu
12
,M A M M B
.
2
min
5 3 2 4AB IB IA T AB= = = = =
Chọn: D
Câu 45:
Phương pháp:
Xét vị trí tương đối của hai mặt cầu
( ) ( )
12
;SS
Xác định vị trí điểm A rồi sử dụng định lý Ta-let để có tỉ lệ cạnh suy ra tọa độ A.
Cách giải:
Mặt cầu
( )
1
S
tâm
( )
1;1;1I
bán kính
1
5R =
Mặt cầu
( )
2
S
tâm
( )
3; 2; 1O −−
bán kính
2
3R =
Nhận thấy
( )
2;3;2 17OI OI= =
( )
2 1 1 2
2 17 5R R OI R R +
Nên hai mặt cầu
( ) ( )
12
;SS
cắt nhau.
Gisử mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với cả hai mặt cầu
( ) ( )
12
;SS
lần ợt tại H; K. Khi đó giao điểm của HK
OI chính là điểm A cần tìm.
Xét tam giác AIH
//OK HI
(cùng vuông với HK) nên
1
2
3
53
5
AO OK R
AO AI
AI IH R
= = = =
Gọi
( ) ( ) ( )
; ; 3 ; 2 ; 1 ; 1 ;1 ;1A a b c AO a b c AI a b c = =
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
6
5 3 3 1
13
5 3 5 2 3 1
2
5 1 3 1
4
a
aa
AO AI b b b
cc
c
=
=
= = =


=
=−
nên
13
6; ; 4
2
A

−−


( )
13 9
64
22
abc

+ + = + + =


Chọn: D
Câu 46:
Phương pháp:
- Nhân cả hai vế của đẳng thức bài cho với
( )
fx
e
.
- Lấy ch phân hai vế cận từ -1 đến 0 và tính A.
Cách giải:
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 187
( )
( )
( )
( )
( )
22
' 3 2 , 1;0 ' 3 2 , 1;0
f x f x
f x x x e x e f x x x x
= + = +
Lấy tích phân hai vế, ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0 0 0
0
2 3 2
1
1 1 1
' 3 2
f x f x
e f x dx x x dx e d f x x x
= + = +
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0
01
1
0 0 0 1
f x f f
e e e f f
= = =
Vậy
( ) ( )
0 1 0A f f= =
Chọn: C
Câu 47:
Phương pháp:
Thể tích hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h
2
V r h
=
Sử dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm GTLN của thể tích.
Cho ba số
,,abc
không âm, theo BĐT Cô-si ta có
3
3
3
3
abc
a b c abc abc
++

+ +


Dấu = xảy ra khi
abc==
Cách giải:
( )
1
.
ABCD
S AB BC AB m
x
= =
Gọi r là bán kính đáy của hình trthì chu vi đáy của hình tr
( )
2
2
x
r x r m
= =
Gọi
1
0AM y y
x

=


suy ra
1
BM y
x
=−
Lại có đường kính đáy hình tr
( )
11
2 2.
2
xx
r BM y y m
xx

= = =
(ĐK:
1
00
x
x
x
)
Thể tích thùng nước hình trụ là
22
2
1
..
22
x x x
V r h y
x
= = =
( ) ( )( )
22
2 2 2 2
22
2
11
. . 2 .
44
22
xx
x x x x x
x
= = =
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số
( ) ( )
22
2 ; ;x x x

−−
ta có
( ) ( )
( ) ( )
3
22
3
3
22
2
28
2 . .
3 3 27
x x x
x x x




+ +


= =




Suy ra
3
2
1 8 1
.
27
2 2 3 3
VV

Dấu = xảy ra khi
2 2 2
23
3
x x x x

= = =
(vì
0x
)
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 188
Vậy thùng nước có thể tích lớn nhất khi
( )
1,02
3
xm
=
Chọn: B
Câu 48:
Phương pháp:
- Gọi tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số.
- Tính khoảng cách từ M đến AB suy ra diện tích.
- Từ đó sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của diện tích tam giác ABM.
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
0; 7 , 3; 1 3 5A B AB =
Phương trình đường thẳng
07
: 2 7 0
3 0 1 7
xy
AB x y
−+
= =
+
Gọi
( )
7
;
1
M
M
M
x
M x C
x


+

với
03
M
x
( )
22
78
2 7 2 8
11
,
5
21
M
MM
MM
x
xx
xx
d M AB
+
++
= =
+
( )
8
28
1
1 1 4
. , .3 5. 3 4
2 2 1
5
M
M
MAB M
M
x
x
S AB d M AB x
x
−+
+
= = = +
+
Xét
( )
4
4
1
MM
M
g x x
x
= +
+
với
03
M
x
ta có:
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
2
2 2 2
1 4 3 1
4
' 1 0 1
1 1 1
M M M
MM
M M M
x x x
g x x
x x x
+ +
= = = = =
+ + +
Bảng biến thiên:
M
x
0
1
3
( )
'
M
gx
0
+
( )
M
gx
0
1
0
Do đó
( ) ( ) ( )
1 0 0 1 3. 3.1 3
M MAB M
g x g x S g x = =
Vậy
MAB
S
đạt GTLN bằng 3 tại
1
M
x =
Chọn: A
Câu 49:
Phương pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm
( )
( )
( )
' ' 'f u u f u=
Hàm số
( )
y f x=
xác định trên K thì hàm số đồng biến trên K khi
( )
' 0;f x x K
(dấu = xảy ra tại
hữu hạn điểm)
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 189
Dựa vào đồ thị để đánh giá khoảng đồng biến của hàm
( )
'fx
t đó suy ra hàm
( )
'gx
Cách giải:
Ta có
( )
( )
' 2019 .ln2019. ' 2019
xx
g x f m=−
Để hàm s
( )
gx
đồng biến trên
0;1
thì
( )
( )
' 0; 0;1 2019 .ln2019. ' 2019 0
xx
g x x f m
( )
2019 .ln2019. ' 2019
xx
mf
với mọi
0;1x
Đặt
( )
( )
2019 .ln2019. ' 2019
xx
h x f=
thì
( )
0;1
minm h x
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
'y f x=
ta xét trên đoạn
0;1
thì
( )
2019 1;2019 ' 2019 0
xx
f
( )
' 2019
x
f
đồng biến.
Li có
2019
x
đồng biến và dương trên
0;1
Nên
( )
( )
2019 ln2019. ' 2019
xx
h x f=
đồng biến trên
0;1
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
00
0;1
min 0 2019 .ln2019. ' 2019 ln2019. ' 1 0h x h f f= = = =
(vì theo hình v thì
( )
' 1 0f =
)
Vy
0m
Chọn: A
Câu 50:
Phương pháp:
- Đặt ẩn phụ
1tx=−
, tìm điều kiện của t, đưa phương trình về ẩn t.
- Sử dụng phương pháp hàm số, xét tính ơng giao đồ thị và suy ra số nghiệm của phương trình ẩn t.
- Từ đó kết luận số nghiệm của phương trình ẩn x.
Cách giải:
Đặt
11tx=
, phương trình trở thành
22
log2 0 log2
tt
t e t e = =
Xét hàm
( )
2
,1
t
y f t t e t= =
( ) ( )
2
' 2 2 0 0 do 1
t t t
f t te t e t t e t t= + = + = =
Bảng biến thiên:
t
1
0
+
( )
'ft
0
+
1/e
+
( )
ft
0
log2y =
Từ bảng biến thiên ta thấy, trên nửa khoảng
)
1; +
đường thẳng
log2y =
cắt đồ thị hàm số
( )
y f t=
tại hai điểm phân biệt nên phương trình
( )
log2ft=
2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
12
10tt
Nhận thấy
11t x x t= = +
nên với mỗi
1t −
ta có ơng ứng 2 giá trị của x.
Vậy phương trình đã cho 4 nghiệm phân biệt.
Chọn: A
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 190
ĐỀ 69
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Cho
a
,
b
,
c
các số thực dương khác
1
. Hình vẽ bên đồ thị các hàm số
, , log
xx
c
y a y b y x= = =
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.c b a
B.
.a c b
C.
.c a b
D.
.abc
Câu 2. S nghim thc của phương trình
2
4 2 3 0
xx+
+ =
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3. Đưng cong nh bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
32
32y x x= +
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
.
C.
32
32y x x= + +
. D.
43
22y x x= +
.
Câu 4. Hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên
\ 2;2R
, bng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 191
Gi
k
,
l
lần lượt là s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
. Tính
kl+
.
A.
3kl+=
. B.
4kl+=
. C.
5kl+=
. D.
2kl+=
.
Câu 5. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Mt mt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
M
,
N
,
P
,
Q
lên mt phng
( )
ABCD
. Tính t s
SM
SA
để th
ch khối đa diện
.MNPQMN PQ
đạt giá tr ln nht.
A.
1
3
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên . Biết rằng đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình
2
dưới đây.
Lp hàm s
( ) ( )
2
g x f x x x=
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
11gg−=
. B.
( ) ( )
12gg=
. C.
( ) ( )
12gg
. D.
( ) ( )
11gg−
.
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
AB BC

. Tính th tích
V
ca
khối lăng tr đã cho.
A.
3
7
8
a
V =
. B.
3
6Va=
. C.
3
6
8
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
4 3 2
44f x x x x a= + +
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht
ca hàm s đã cho trên đoạn
0;2
. Có bao nhiêu s nguyên
a
thuộc đoạn
3;3
sao cho
2Mm
?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho
23a i j k= +
. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
1;2; 3 .−−
B.
( )
3;2; 1 .−−
C.
( )
2; 3; 1 .−−
D.
( )
2; 1; 3 .−−
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
( )
3; 4; 2A
,
( )
5; 6; 2B
,
( )
10; 17; 7C −−
. Viết
phương trình mặt cu tâm
C
bán kính
AB
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
10 17 7 8x y z+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
10 17 7 8x y z+ + + + =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 192
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
10 17 7 8x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
10 17 7 8x y z+ + + + + =
.
Câu 11. Giá tr ln nht ca hàm s
42
22y x x= + +
trên
( )
0;3
A.
61
. B.
3
. C.
61
. D.
2
.
Câu 12. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
1
3
u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
A.
3
11
d =
. B.
11
3
d =
. C.
10
3
d =
. D.
3
10
d =
.
Câu 13. Tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
tha mãn:
24zi+ =
đường tròn tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
2; 1I
;
4R =
. B.
( )
2; 1I
;
( )
2; 1I
.
C.
( )
2; 1I −−
;
4R =
. D.
( )
2; 1I −−
;
2R =
.
Câu 14. Cho s phc
z
. Gi
A
,
B
lần lượt là các điểm trong mt phng
( )
Oxy
biu din các s phc
z
và
( )
1 iz+
. Tính
z
biết din tích tam giác
OAB
bng
8
.
A.
4z =
. B.
42z =
. C.
2z =
. D.
22z =
.
Câu 15. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
2AA a
=
. Tính khong cách giữa hai đường thng
BD
CD
.
A.
2a
. B.
2a
. C.
5
5
a
. D.
25
5
a
.
Câu 16. Cho
( )
32
3 6 1f x x x x= +
. Phương trình
( )
( )
( )
1 1 2f f x f x+ + = +
s nghim thc là
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Câu 17. Tính th tích
V
ca khi tr bán kính đáy và chiều cao đều bng
2
.
A.
8
=V
. B.
12
=V
. C.
16
=V
. D.
4
=V
.
Câu 18. Giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+ =
hai nghim
1
x
,
2
x
tho mãn
12
3xx+=
A.
2m =
. B.
3m =
. C.
4m =
. D.
1m =
.
Câu 19. Cho đa giác đều
32
cnh. Gi
S
là tp hp các t giác to thành có
4
đỉnh ly t các đnh ca
đa giác đều. Chn ngu nhiên mt phn t ca
S
. Xác suất để chọn được mt hình ch nht là
A.
1
341
. B.
1
385
. C.
1
261
. D.
3
899
.
Câu 20. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
+
=
+
4mx
y
xm
nghch biến trên
khong
( )
−;1
?
A.
22m
. B.
22m
. C.
21m
. D.
21m
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 193
Câu 21. Cho hàm s
( )
2
ln
x
y e m=+
. Vi giá tr nào ca
m
thì
( )
1
1
2
y
=
.
A.
.me=
B.
.me=−
C.
1
.m
e
=
D.
.me=
Câu 22. Kết qu ca
d
x
I xe x=
A.
2
2
x
x
I e C=+
. B.
2
2
xx
x
I e e C= + +
.
C.
xx
I xe e C= +
. D.
xx
I e xe C= + +
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
4 5 3
1 2 3f x x x x
= + +
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 24. Cho hai s phc
z
,
w
tha mãn
3 2 1
1 2 2
zi
w i w i
+ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
P z w=−
.
A.
min
3 2 2
2
P
=
. B.
min
3 2 2
2
P
=
. C.
min
21P =+
. D.
min
5 2 2
2
P
=
.
Câu 25. Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=−
là:
A.
( )
1; +
. B. . C.
( )
0;+
. D.
)
1; +
.
Câu 26. Cho
( )
fx
,
( )
gx
các hàm s xác định liên tc trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
dddf x g x x f x x g x x =


. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d d . df x g x x f x x g x x=
.
C.
( ) ( )
2 d 2 df x x f x x=

. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
Câu 27. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn:
( )
32
2 7 2 1 3 1 3 2 1y y x x x y+ + = + +
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
2P x y=+
.
A.
8P =
. B.
10P =
C.
4P =
. D.
6P =
.
Câu 28. Hàm s nào sau đây không đồng biến trên khong
( )
; +
?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
53
10y x x= +
. C.
3
1yx=+
. D.
1yx=+
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên các khong
( )
;0−
( )
0;+
, bng biến thiên như sau
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 194
Tìm
m
để phương trình
( )
f x m=
4
nghim phân bit.
A.
32m
. B.
33m
. C.
42m
. D.
43m
.
Câu 30. Kí hiu
1
z
nghim phc phn o âm của phương trình
2
4 16 17 0.zz + =
Trên mt phng
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
( )
1
3
12
2
w i z i= +
?
A.
( )
3;2 .M
B.
( )
2;1 .M
C.
( )
2;1 .M
D.
( )
3; 2 .M
Câu 31. Cho mt phng
( )
P
đi qua các điểm
( )
2; 0; 0A
,
( )
0;3; 0B
,
( )
0; 0; 3C
. Mt phng
( )
P
vuông góc vi mt phng nào trong các mt phng sau?
A.
3 2 2 6 0x y z + + =
. B.
10x y z+ + + =
.
C.
2 3 0x y z =
. D.
2 2 1 0x y z+ =
.
Câu 32. Cho hai s thc
x
,
y
tho mãn phương trình
2 3 4x i yi+ = +
. Khi đó giá tr ca
x
y
là:
A.
3x =
,
1
2
y =−
. B.
3x =
,
2y =
. C.
3xi=
,
1
2
y =
. D.
3x =
,
1
2
y =
.
Câu 33. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + =
, đường thng
15 22 37
:
1 2 2
x y z
d
==
mt cu
( )
2 2 2
: 8 6 4 4 0S x y z x y z+ + + + =
. Một đường thng
( )
thay đổi ct mt cu
( )
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
8AB =
. Gi
A
,
B
hai điểm lần lượt thuc mt
phng
( )
P
sao cho
AA
,
BB
cùng song song vi
d
. Giá tr ln nht ca biu thc
AA BB

+
A.
8 30 3
9
+
. B.
24 18 3
5
+
. C.
12 9 3
5
+
. D.
16 60 3
9
+
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
,
B
. Biết
( )
SA ABCD
,
AB BC a==
,
2AD a=
,
2SA a=
. Gi
E
trung điểm ca
AD
. Tính bán kính mt cầu đi qua các
điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
.
A.
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
30
6
a
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, luôn dương trên
0;3
tha mãn
( )
3
0
d4I f x x==
. Khi đó
giá tr ca tích phân
( )
( )
( )
3
1 ln
0
4d
fx
K e x
+
=+
là:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 195
A.
3e 14+
. B.
14 3e+
. C.
4 12e+
. D.
12 4e+
.
Câu 36. Cho
x
,
y
là các s thc tha mãn
1 xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
2
log 1 8 log
x
y
x
y
Py
x

= +



.
A.
30
B.
18
. C.
9
. D.
27
.
Câu 37. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
12f x x x x
=
vi
x
. bao nhiêu giá tr
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
8f x x m−+
5
điểm cc tr?
A.
16
B.
18
C.
15
. D.
17
.
Câu 38. Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
8
10
A
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác nhn
ABC
( )
2;2;1H
,
8 4 8
;;
333
K



,
O
ln
t là hình chiếu vuông góc ca
A
,
B
,
C
trên các cnh
BC
,
AC
,
AB
. Đường thng
d
qua
A
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
66
:
1 2 2
x y z
d
−−
==
. B.
8 2 2
3 3 3
:
1 2 2
x y z
d
+
==
.
C.
4 17 19
9 9 9
:
1 2 2
x y z
d
+
==
. D.
4 1 1
:
1 2 2
x y z
d
+ +
==
.
Câu 40. Người ta trng hoa vào phần đất được tô màu đen được gii hn bi cnh
AB
,
CD
đường trung
bình
MN
ca mảnh đất hình ch nht
ABCD
một đường cong hình
sin
. Biết
( )
2AB m
=
,
( )
2AD m=
. Tính din tích phn còn li.
A.
41
. B.
( )
41
. C.
42
. D.
43
.
Câu 41. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
2 2 2OA i j k= + +
,
( )
2; 2;0B
( )
4;1; 1C
.
Trên mt phng
( )
Oxz
, điểm nào dưới đây cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
.
A.
31
; 0;
42
N
−−



. B.
31
; 0;
42
P



. C.
31
; 0;
42
Q



. D.
31
; 0;
42
M



.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 196
Câu 42. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc
6OB OC a==
,
OA a=
. Tính
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
OBC
.
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 43. Tìm s tim cn của đồ th hàm s
34
1
x
y
x
=
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 44. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
:4 3 0P x z + =
. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
( )
4; 1;3u =−
. B.
( )
4; 0; 1u =−
. C.
( )
4;1;3u =
. D.
( )
4;1; 1u =−
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;2;3M
ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
A
,
B
,
C
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
sao cho
M
trc tâm ca tam
giác
ABC
.
A.
3
1 2 3
x y z
+ + =
. B.
6 3 2 6 0x y z+ =
.
C.
2 3 14 0x y z+ + =
. D.
2 3 11 0x y z+ + =
.
Câu 46. Các giá trị
x
thỏa mãn bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −
là :
A.
10
3
x
. B.
3x
. C.
1
3
3
x
. D.
3x
.
Câu 47. Cho tam giác
SOA
vuông ti
O
//MN SO
vi
M
,
N
lần lượt nm trên cnh
SA
,
OA
như
hình v bên dưới. Đt
SO h=
không đổi. Khi quay hình v quanh
SO
thì to thành mt hình tr ni tiếp
hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
bán kính
R OA=
. Tìm độ dài ca
MN
theo
h
để th tích
khi tr là ln nht.
A.
3
h
MN =
. B.
4
h
MN =
. C.
6
h
MN =
. D.
2
h
MN =
.
Câu 48. Biết
( )
4
2
0
ln 9 d ln5 ln3x x x a b c+ = + +
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
T a b c= + +
A.
9T =
. B.
8T =
. C.
11T =
. D.
10T =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 197
Câu 49. ng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng
3
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
27 3
2
. B.
93
2
. C.
93
4
. D.
27 3
4
.
Câu 50. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3y x x mx= +
đạt cc tiu ti
2x =
.
A.
2m =
. B.
2m =−
. C.
1m =
. D.
0m =
.
--------------HT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
A
C
C
C
C
D
A
B
B
B
C
A
D
A
A
C
D
C
A
C
B
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
A
A
D
D
B
A
D
D
C
B
D
B
B
D
C
B
C
B
A
B
D
D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Li gii
Vì hàm s
log
c
yx=
nghch biến nên
01c
, các hàm s
,
xx
y a y b==
đồng biến nên
1; 1ab
nên
c
là s nh nht trong ba s.
Đưng thng
1x =
ct hai hàm s
,
x
ya=
x
yb=
tại các điểm có tung độ lần lượt là
a
b
, d thy
ab
. Vy
c b a
Câu 2.
Li gii
Đặt
2 , 0
x
tt=
ta được phương trình
2
1
4 3 0
3
t
tt
t
=
+ =
=
Vi
2 1 0
x
x= =
vi
2
2 3 log 3
x
x= =
.
Câu 3.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 198
Li gii
Dạng đồ th hình bên là đồ th hàm đa thức bc
3
32
y ax bx cx d= + + +
h s
0a
.
Do đó, chỉ đồ th đáp án A. là tha mãn.
Câu 4.
Li gii
Vì phương trình
( )
2018fx=
ba nghim phân biệt nên đồ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
ba đường
tim cận đứng.
Mt khác, ta có:
lim
x
y
+
( )
1
lim
2018
x
fx
→+
=
1
2019
=−
nên đường thng
1
2019
y =−
là đường tim cn ngang ca đồ th
hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
.
lim
x
y
−
( )
1
lim
2018
x
fx
→−
=
0=
nên đường thng
0y =
là đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
.
Vy
5kl+=
.
.
Câu 5.
Li gii
Đặt
SM
k
SA
=
vi
0;1k
.
Xét tam giác
SAB
//MN AB
nên
MN SM
k
AB SA
==
.MN k AB=
Xét tam giác
SAD
//MQ AD
nên
MQ SM
k
AD SA
==
.MQ k AD=
K đường cao
SH
ca hình chóp. Xét tam giác
SAH
có:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 199
//MM SH
nên
MM AM
SH SA
=
11
SA SM SM
k
SA SA
= = =
( )
1.MM k SH
=
.
Ta có
.
..
MNPQ M N P Q
V MN MQ MM
=
( )
2
. . . . 1AB AD SH k k=−
.
.
1
..
3
S ABCD
V SH AB AD=
( )
2
..
3. . . 1
MNPQ M N P Q S ABCD
V V k k
=
.
Th tích khối chóp không đổi nên
.MNPQ M N P Q
V
đạt giá tr ln nht khi
( )
2
.1kk
ln nht.
Ta có
( )
( )
3
2
2 1 . .
1 2 2 4
.1
2 2 3 27
k k k
kkk
kk
+ +

= =


.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi:
( )
21 kk−=
2
3
k=
. Vy
2
3
SM
SA
=
.
Câu 6.
Li gii
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
21h x f x x
= +
. Khi đó hàm số
( )
hx
liên tục trên các đoạn
1;1
,
1;2
và có
( )
gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
y h x=
.
S
2
S
1
O
y
x
5
3
2
1
-1
-1
Do đó diện ch hình phng gii hn bi
( )
1
1
21
x
x
y f x
yx
=−
=
=
=+
( ) ( )
1
1
1
2 1 dS f x x x
= +
( ) ( )
1
1
2 1 df x x x
= +


( )
1
1
gx
=
( ) ( )
11gg=
.
1
0S
nên
( ) ( )
11gg−
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 200
Din tích hình phng gii hn bi
( )
1
2
21
x
x
y f x
yx
=
=
=
=+
( ) ( )
2
2
1
2 1 dS f x x x
= +
( ) ( )
2
1
2 1 dx f x x
= +


( )
2
1
gx=−
( ) ( )
12gg=−
.
2
0S
nên
( ) ( )
12gg
.
Câu 7.
Li gii
Gi
E
là điểm đối xng ca
C
qua điểm
B
. Khi đó tam giác
ACE
vuông ti
A
.
22
43AE a a a = =
.
Mt khác, ta có
BC B E AB
==
nên tam giác
AB E
vuông cân ti
B
.
2
AE
AB
=
3
2
a
=
6
2
a
=
.
Suy ra:
2
2
62
22
aa
AA a

= =



.
Vy
2
23
.
24
aa
V =
3
6
8
a
=
.
Câu 8.
Li gii
Xét hàm s
( )
4 3 2
44g x x x x a= + +
.
( )
32
4 12 8g x x x x
= +
;
( )
0gx
=
32
4 12 8 0x x x + =
0
1
2
x
x
x
=
=
=
.
Bng biến thiên
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 201
Do
20mM
nên
0m
suy ra
( )
0 0;2g x x
.
Suy ra
1 0 1
00
aa
aa
+




.
Nếu
1a −
thì
Ma=−
,
1ma=
( )
21aa
2a
.
Nếu
0a
thì
1Ma=+
,
ma=
21aa+
1a
.
Do đó
2a −
hoc
1a
, do
a
nguyên thuộc đoạn
3;3
nên
.
Vy
5
giá tr ca
a
thỏa mãn đề bài.
Câu 9.
Li gii
Ta có:
23a i j k= +
( )
1;2; 3a
.
Câu 10.
Li gii
Ta có
22AB =
.
Phương trình mặt cu tâm
C
bán kính
AB
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
10 17 7 8x y z+ + + + =
.
Câu 11.
Li gii
Ta có:
3
44y x x
= +
.
Cho
0y
=
3
4 4 0xx + =
( )
( )
( )
0 0;3
1 0;3
1 0;3
x
x
x
=
=
=
.
( )
02y=
;
( )
13y =
;
( )
3 61y =−
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
3
.
Câu 12.
Li gii
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 202
81
7u u d=+
1
26 7
3
d = +
11
3
d=
.
Câu 13.
Li gii
Gi s phc
( )
,z x iy x y= +
Ta có:
( ) ( )
2 4 2 1 4z i x y i+ = + + =
( ) ( )
22
2 1 16xy + + + =
Vy tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
tha mãn:
24zi+ =
đường tròn tâm
( )
2; 1I −−
và có bán kính
4R =
.
Câu 14.
Li gii
Ta có
OA z=
,
( )
12OB i z z= + =
,
( )
1AB i z z iz z= + = =
.
Suy ra
OAB
vuông cân ti
A
(
OA AB=
và
2 2 2
OA AB OB+=
)
Ta có:
2
11
.8
22
OAB
S OA AB z
= = =
4z=
.
Câu 15.
Li gii
Gi
,O
O
lần lượt là tâm ca hai mặt đáy.Khi đó tứ giác
COO C

là hình bình hành và
2
AC
C O a

==
Do
//BD B D

( )
//BD CB D

nên
( ) ( )
( )
( )
( )
; ; ;d BD CD d O CB D d C CB D
==
.
Ta có :
( )
B D A C
B D COO C
B D CC
⊥
( ) ( )
CB D COO C
⊥
Li có
( ) ( )
CB D COO C CO
=
.
Trong
CC O

h
( )
C H CO C H CB D
( )
;d BD CD C H

=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 203
Khi đó :
( )
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
4
2
C H CC C O a a
a
= + = + =
25
5
a
CH
=
.
............
Câu 16.
Li gii
Đặt
( )
1t f x=+
32
3 6 2t x x x = +
.
Khi đó
( )
( )
( )
1 1 2f f x f x+ + = +
tr thành:
( )
11f t t+ = +
( )
2
1
1 2 1
t
f t t t
−
+ = + +
32
1
4 8 1 0
t
t t t
−
+ =
( )
( )
( )
1
2
3
1
2; 1
1;1
1;6
t
tt
tt
tt
−
=
=
=
( )
( )
2
3
1;1
5;6
tt
tt
=
=
.
( )
32
4 8 1g t t t t= +
;
( )
27g =
;
( )
14g −=
;
( )
1 10g =−
;
( )
5 14g =−
;
( )
6 25g =
.
Xét
32
3 6 2t x x x= +
Ta
Da vào bng biến thiên, ta có
+ Vi
( )
2
1;1tt=
, ta có d ct tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.
+ Vi
( )
3
5;6tt=
, ta có d ct tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho4 nghiệm.
Câu 17.
Li gii
Th tích khi tr
22
.2 .2 8
= = =V r h
.
Câu 18.
Li gii
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 204
Đặt
2
x
t =
,
0t
. Phương trình trở thành:
2
2 2 0t mt m + =
( )
1
.
Phương trình đã chohai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3xx+=
khi và ch khi phương trình
( )
1
hai
nghiệm dương phân biệt tha mãn
1 2 1 2
3
12
. 2 .2 2 2 8
x x x x
tt
+
= = = =
.
Khi đó phương trình
( )
1
có:
2
20
20
4
20
28
mm
Sm
m
Pm
Pm
=
=
=
=
==
.
Câu 19.
Li gii
S phn t ca không gian mu là s cách chn
4
đỉnh trong
32
đỉnh để to thành t giác,
4
32
C=
.
Gi
A
là biến c "chọn được hình ch nht".
Để chọn được hình ch nht cn chn
2
trong
16
đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phn t
ca
A
2
16
C
.
Xác sut biến c
A
( )
2
16
4
32
C
PA
C
=
3
899
=
.
Câu 20.
Li gii
Tập xác định
\Dm=−
. Ta
( )
2
2
4
=
+
m
y
xm
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
0
y
,
( )
2
40
;1
1
−
−
−
m
x
m
21m
.
Câu 21.
Li gii
Ta có
( )
22
1
x
x
ee
yy
e m e m

= =
++
.
Khi đó
( )
2
2
11
12
22
e
y e e m m e
em
= = = + =
+
.
Câu 22.
Li gii
Cách 1: S dng ch phân tng phn ta có
d d d .
x x x x x x
I xe x x e xe e x xe e C= = = = +
Cách 2: Ta có
( )
.
x x x x x x
I xe e C e xe e xe
= + = + =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 205
Câu 23.
Li gii
Ta có
( )
1
02
3
x
f x x
x
=−
= =
=−
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
:
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
:
Da vào bng biến thiên ta thy s điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
3
.
Câu 24.
Li gii
Gi s
z a bi=+
;
w x yi=+
( )
, , ,a b x y
. Ta có
3 2 1zi
( ) ( )
22
3 2 1ab +
. Suy ra tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là hình tròn tâm
( )
3;2I
, bán kính
1R =
.
1 2 2w i w i+ +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 1 0x y x y x y + + + + +
. Suy ra tp hợp điểm
N
biu
din s phc
w
là na mt phng gii hn bởi đưng thng
:0xy + =
không cha
I
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 206
Ta có
( )
5
,
2
dI=
. Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên
.
Khi đó
( )
52
,1
2
z w MN d I R = =
. Suy ra
min
52
1
2
P =−
.
Câu 25.
Li gii
Hàm s xác định khi:
1 0 1xx
. Vy tập xác định:
( )
1;D = +
.
Câu 26.
Li gii
Nguyên hàm khôngnh cht nguyên hàm ca tích bng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó các tính chất cơ bản ca nguyên hàm nên A sai.
Câu 27.
Li gii
Chn C
( )
32
2 7 2 1 3 1 3 2 1y y x x x y+ + = + +
.
( )
( ) ( )
32
2 3 3 1 1 2 1 1 3 1 2 1y y y y x x x x + + = +
.
( ) ( )
( )
( )
3
3
2 1 1 2 1 1 1y y x x + = +
.
Xét hàm s
( )
3
2f t t t=+
trên
)
0;+
.
Ta có:
( )
2
61f t t
=+
0
vi
0t
( )
ft
luôn đồng biến trên
)
0;+
.
Vy
( )
1 1 1yx =
11yx = +
.
2 2 2 1P x y x x = + = + +
vi
( )
1x
.
Xét hàm s
( )
2 2 1g x x x= + +
trên
(
;1−
.
Ta có:
( )
1
1
1
gx
x
=−
11
1
x
x
−−
=
.
( )
00g x x
= =
.
Bng biến thiên
( )
gx
:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 207
T bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
suy ra giá tr ln nht ca
P
là:
(
( )
;1
max 4gx
−
=
.
Câu 28.
Li gii
Vì hàm s
2
1
x
y
x
=
có tập xác định
\1D =
nên hàm s không đồng biến trên
( )
;− +
Câu 29.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình có
4
nghim phân bit khi
32m
.
Câu 30.
Li gii
Ta có:
1
2
2
1
2
2
4 16 17 0
1
2
2
zi
zz
zi
=−
+ =
=+
.
Khi đó:
( )
1
3
12
2
w i z i= +
( )
13
1 2 2
22
i i i

= +


32i=+
tọa độ điểm biu din s phc
w
là:
( )
3;2M
.
Câu 31.
Li gii
Phương trình mặt phng
( )
P
theo đoạn chn:
1 3 2 2 6 0
2 3 3
x y z
x y z+ + = + =
−−
.
D thy mt phng
( )
P
vuông góc vi mt phẳng có phương trình
vì tích vô hưng
ca hai vec-tơ pháp tuyến bng
0
.
Câu 32.
Li gii
T
2 3 4x i yi+ = +
3
24
x
y
=
=
3
1
2
x
y
=
=
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 208
Vy
3x =
,
1
3
y =
.
Câu 33.
Li gii
Mt cu
( )
S
tâm
( )
4;3; 2I
bán kính
5R =
.
Gi
H
trung điểm ca
AB
thì
IH AB
3IH =
nên
H
thuc mt cu
( )
S
tâm
I
bán
kính
3R
=
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB

thì
2AA BB HM

+=
,
M
nm trên mt phng
( )
P
.
Mt khác ta
( )
( )
4
;
3
d I P R=
nên
( )
P
ct mt cu
( )
S
( )
( )
5
sin ; sin
33
dP
==
. Gi
K
là hình chiếu ca
H
lên
( )
P
thì
.sinHK HM
=
.
Vậy để
AA BB

+
ln nht thì
HK
ln nht
HK
đi qua
I
nên
( )
( )
max
4 4 3 3
;3
33
HK R d I P
+
= + = + =
.
Vy
AA BB

+
ln nht bng
4 3 3 3 3 24 18 3
2.
55
3

++
=



.
Câu 34.
Li gii
E
A
D
B
C
S
* Do
( )
SA ABCD
SA AC⊥
90SAC =
.
* Do
( )
BC SAB
BC SC⊥
90SBC =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 209
* Do
( )
//CE AB CE SAD⊥
CE SE⊥
90SEC =
.
Suy ra các điểm
A
,
B
,
E
cùng nhìn đoạn
SC
dưới mt góc vuông nên mt cầu đi qua các điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
là mt cầu đường kính
SC
.
Bán kính mt cầu đi qua các điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
là:
2
SC
R =
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
ta có:
22AC AB a==
22SC AC a = =
2
SC
Ra = =
.
Câu 35.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3 3 3 3
3
1 ln 1 ln
0
0 0 0 0 0
e 4 d e d 4d e. d 4d 4e 4 4e 12
|
f x f x
K x x x f x x x x
++
= + = + = + = + = +
.
Vy
4e 12K =+
.
Câu 36.
Li gii
Ta có
1
log log
2
yy
xx
y
y
x
x

=



log 1
1
.
1
2
log 1
2
x
x
y
y
=
log 1
log 2
x
x
y
y
=
2log 1
2log 2
x
x
y
y
=
.
Suy ra
( )
2
2
2log 1
2log 1 8
2log 2
x
x
x
y
Py
y

= +



.
Đặt
2log
x
ty=
, do
1 log 1 log log
x x x
x y x y
2t
.
Ta có hàm s
( ) ( )
2
2
1
1 8.
2
t
f t t
t

= +


vi
2t
.
( )
( )( )
( )
( )
2
3
2 1 4 2 4
2
t t t t
ft
t
+
=
;
( )
1
0
4
t
ft
t
=
=
=
.
Lp bng biến thiên trên
( )
2;+
ta được
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 210
Vy giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
2
log 1 8 log
x
y
x
y
Py
x

= +



27
đạt được khi
4 2log 4
x
ty= =
24
y x y x = =
.
Câu 37.
Li gii
Đặt
( )
( )
2
8g x f x x m= +
( ) ( )
( )
2
2
12f x x x x
=
( ) ( )
( ) ( )( )
2
2 2 2
2 8 8 1 8 8 2g x x x x m x x m x x m
= + + +
( )
0gx
=
( )
( )
( )
2
2
2
4
8 1 0 1
8 0 2
8 2 0 3
x
x x m
x x m
x x m
=
+ =
+ =
+ =
Các phương trình
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
không có nghim chung từng đôi một và
( )
2
2
8 1 0x x m +
vi
x
Suy ra
( )
gx
5
điểm cc tr khi và ch khi
( )
2
( )
3
có hai nghim phân bit khác
4
2
3
16 0
16 2 0
16 32 0
16 32 2 0
m
m
m
m
=
= +
+
+
16
18
16
18
m
m
m
m
16m
.
m
nguyên dương
16m
nên có
15
giá tr
m
cn m.
Câu 38.
Li gii
S tp con gm
2
phn t ca
M
là s cách chn
2
phn t bt kì trong
10
phn t ca
M
. Do đó số
tp con gm
2
phn t ca
M
2
10
C
.
Câu 39.
Li gii
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 211
Ta có t giác
BOKC
là t giác ni tiếp đường tròn suy ra
OKB OCB=
( )
1
Ta có t giác
KDHC
là t giác ni tiếp đường tròn suy ra
DKH OCB=
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
DKH OKB=
. Do đó
BK
là đường phân giác trong ca góc
OKH
AC
đường phân giác ngoài ca góc
OKH
.
Tương tự ta chứng minh được
OC
là đường phân giác trong ca góc
KOH
AB
là đường phân giác
ngoài ca góc
KOH
.
Ta có
4OK =
;
3OH =
;
5KH =
.
Gi
I
,
J
lần lượt là chân đường phân giác ngoài ca góc
OKH
KOH
.
Ta có
I AC HO=
ta có
4
5
IO KO
IH KH
==
4
5
IO IH=
( )
8; 8; 4I
.
Ta có
J AB KH=
ta có
4
3
JK OK
JH OH
==
( )
4
16;4; 4
3
JK JH J =
.
Đưng thng
IK
qua
I
nhn
( )
16 28 20 4
; ; 4;7;5
3 3 3 3
IK

==


làm vec tơ chỉ phương phương trình
( )
84
: 8 7
45
xt
IK y t
zt
= +
= +
= +
.
Đưng thng
OJ
qua
O
nhn
( ) ( )
16;4; 4 4 4;1; 1OJ = =
làm vec tơ chỉ phươngphương trình
( )
4
:
xt
OJ y t
zt
=
=
=−
.
Khi đó
A IK OJ=
, gii h ta tìm được
( )
4; 1;1A −−
.
Ta có
( )
4;7;5IA =
( )
24;12;0IJ =
, ta tính
( ) ( )
, 60;120; 120 60 1; 2;2IA IJ

= =

.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 212
Khi đó đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
véc chỉ phương
( )
1; 2;2u =−
nên phương trình
4 1 1
1 2 2
x y z+ +
==
.
Câu 40.
Li gii
Chn h tọa độ
Oxy
. Khi đó
Din tích hình ch nht là
1
4S
=
.
Din tích phần đất được tô màu đen là
2
0
2 sin d 4S x x
==
.
Tính din tích phn còn li:
( )
12
4 4 4 1S S S

= = =
.
Câu 41.
Li gii
Ta có:
( )
2;2;2A
3 21
4
PA PB PC= = =
.
Câu 42.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
BC AI BC⊥
.
OA BC
nên
AI BC
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,,
OBC ABC BC
BC AI OBC ABC OI AI OIA
BC OI
=
= =
.
Ta có:
22
11
3
22
OI BC OB OC a= = + =
.
Xét tam giác
OAI
vuông ti
A
3
tan 30
3
OA
OIA OIA
OI
= = =
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 213
Vy
( ) ( )
( )
, 30OBC ABC =
.
Câu 43.
Li gii
Ta có tập xác đnh:
\1D =
.
Do
lim 3
x
y

=
1
lim
x
y
+
= −
,
1
lim
x
y
= +
nên đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Câu 44.
Li gii
Do
( )
dP
nên vec-tơ chỉ phương của đường thng
d
là vec-tơ pháp tuyến ca
( )
P
.
Suy ra mt mt vec-tơ chỉ phương của đường thng
d
( )
( )
4; 0; 1
P
un= =
.
Câu 45.
Li gii
Gi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
( )
0;0;Cc
vi
0abc
.
Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
1
x y z
a b c
+ + =
.
( ) ( )
1;2;3MP
nên ta có:
1 2 3
1
abc
+ + =
.
Đim
M
là trc tâm ca
ABC
.0
.0
AM BC AM BC
BM AC
BM AC
⊥=


=
.
Ta có:
( )
1 ;2;3AM a=−
,
( )
0; ;BC b c=−
,
( )
1;2 ;3BM b=−
,
( )
;0;AC a c=−
.
Ta có h phương trình:
3
2 3 0
2
3 0 3
1 2 3 1 2 3
11
3
3
2
bc
bc
a c a c
a b c c c
c
=
+ =
+ = =



+ + = + + =
14
7
14
3
a
b
c
=
=
=
.
Phương trình mặt phng
( )
P
3
1
14 7 14
x y z
+ + =
2 3 14 0x y z + + =
.
Câu 46.
Li gii
Ta có
( )
2
log 3 1 3 3 1 8 3x x x
.
Câu 47.
Li gii
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 214
Đặt
( )
,0MN x x=
( )
,0OA a a=
,
a
là hng s.
Ta có
MN NA
SO OA
=
.MN OA
NA
SO
=
xa
NA
h
=
xa
ON a
h
=
.
Khi tr thu được có bán kính đáy bằng
ON
chiu cao bng
MN
.
Th tích khi tr
2
..V ON MN
=
2
2
..
hx
xa
h

=


( )
2
2
2
1
2
2
a x h x
h
=−
3
2
2
2
23
ah
h



.
Du bng xy ra khi
2x h x=−
3
h
x=
.
Câu 48.
Li gii
Đặt
( )
( )
2
2
2
2
dd
9
ln 9
dd
9
2
x
ux
x
ux
v x x
x
v
=
+
=+


=
+
=
Suy ra
( ) ( )
4
44
22
22
2
00
0
9 9 2
ln 9 d ln 9 . d
2 2 9
x x x
x x x x x
x
++
+ = +
+

25ln5 9ln3 8=
.
Do đó
25a =
,
9b =−
,
8c =−
nên
8T =
.
Câu 49.
Li gii.
Diện tích đáy:
1 9 3
.3.3.sin60
24
ABC
S
= =
. Thch
27 3
.
4
l ABCt
V S AA
==
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 215
Câu 50.
Li gii
Ta có:
2
36y x x m
= +
.
Hàm s đạt cc tiu ti
( )
2 2 0 0x y m
= = =
.
Th li: vi
0m =
thì
2
36y x x
=−
66yx

=
( )
2 6 0y

=
suy ra hàm s đạt cc tiu ti
2x =
.
--------------HT---------------
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 70
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: S cách chn 2 hc sinh t 8 hc sinh là
A.
2
8
C
B.
2
8
C.
2
8
A
D.
8
2
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:4 3 1 0P x y z+ + =
. Vectơ nào dưới đây là một vec
pháp tuyến
( )
P
?
A.
( )
4
3;1; 1n =−
B.
( )
3
4;3;1n =
C.
( )
2
4;1; 1n =−
D.
( )
1
4;3; 1n =−
Câu 3: Nghim của phương trình
21
2 32
x
=
A.
3x =
B.
17
2
x =
C.
5
2
x =
D.
2x =
Câu 4: Thch khối lăng trụ diện tích đáy B chiu cao h
A.
4
3
Bh
B.
1
3
Bh
C.
3Bh
D.
Bh
Câu 5: S phc lin hp ca s phc
32i
A.
32i−+
B.
32i+
C.
32i−−
D.
23i−+
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 1M
trên trc
Oy
ta độ
A. (0;1;0) B. (3;0;0) C. (0;0;-1) D. (3;0;-1)
Câu 7: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
2
4u =
. Công sai ca cp s cng đã cho bng
A. 5 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 8: H tt c các s nguyên hàm ca hàm s
( )
24f x x=+
A.
2
24x x C++
B.
2
4x x C++
C.
2
xC+
D.
2
2xC+
Câu 9: Đ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong nh v
bên?
A.
3
2 3 1y x x= +
B.
42
2 4 1y x x= + +
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 216
C.
42
2 4 1y x x= +
D.
3
2 3 1y x x= + +
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) B.
( )
1, +
C. (-1;0) D.
( )
0;+
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 5
:
1 2 3
x y z
d
+
==
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của d?
A.
( )
1
3; 1;5u =−
B.
( )
3
2;6; 4u =−
C.
( )
4
2; 4;6u =
D.
( )
2
1; 2;3u =−
Câu 12: Vi
là s thực dương tùy ý,
2
3
log
bng
A.
3
2log
B.
3
1
log
2
+
C.
3
1
log
2
D.
3
2 log
+
Câu 13: Thch ca khi nón có chiu cao h và bán kính đáy r
A.
2
2 rh
B.
2
rh
C.
2
1
3
rh
D.
2
4
3
rh
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x =−
B.
1x =
C.
3x =
D.
2x =
Câu 15: Biết
( )
1
0
2f x dx =
( )
1
0
4g x dx =−
, khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bng
A. 6 B. -6 C. -2 D. 2
Câu 16: Cho hai s phc
1
2zi=−
2
1zi=+
. Trên mt phng tọa đ
Oxy
, điểm biu din s phc
12
2zz+
tọa độ
A. (5;-1) B. (-1;5) C. (5;0) D. (0;5)
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 217
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
( )
, 2 ,SA ABC SA a ABC =
vuông cân ti
,2B AB a=
(minh ha hình v). Góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
B.
30
C.
60
D.
45
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z y z+ + =
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A. 9 B. 3 C.
15
D.
7
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2;2;3B
. Mt phng trung trc của đoạn
thng AB có phương trình là
A.
6 2 2 1 0x y z =
B.
3 6 0x y z+ + =
C.
2 6 0x y z+ + =
D.
30x y z =
Câu 20: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
4 7 0zz + =
. Giá tr ca
22
12
zz+
bng
A. 10 B. 8 C. 16 D. 2
Câu 21: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
3f x x x=−
trên đoạn
3;3
bng
A. 18 B. -18 C. -2 D. 2
Câu 22: Một sở sn xut hai b nước hình tr chiu cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bng
1m và 1,5m. Ch cơ sở d định làm mt b nước mi, hình tr,có cùng chiu cao và th ch bng tng
th ch ca hai b nước trên. Bán kính đáy của b nước d định làm gn nht vi kết qu nào sau đây?
A. 1,6m B. 2,5m C. 1,8m D. 2,1m
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau.
Tng s tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
đã cho
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Gi
S
din ch hình phng gii hn bởi các đường
( )
, 0, 2, 3y f x y x x= = = =
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 218
A.
( ) ( )
13
21
S f x dx f x dx
=−

B.
( ) ( )
13
21
S f x dx f x dx
= +

C.
( ) ( )
13
21
S f x dx f x dx
=+

D.
( ) ( )
13
21
S f x dx f x dx
=

Câu 25: Hàm s
2
3
xx
y
=
đạo hàm là
A.
2
3 .ln3
xx
B.
( )
2
2 1 .3
xx
x
C.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
D.
( )
2
2 1 .3 .ln3
xx
x
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
,2a AA a
=
(minh họa như hình bên). Thể ch ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
4
a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
12
a
D.
3
6
2
a
Câu 27: Nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 2 1 1 log 1xx+ = +
A. x=4 B. x=-2 C. x=1 D. x=2
Câu 28: Cho a b là hai s thực dương thỏa mãn
3
8ab =
. Giá tr ca
22
log 3logab+
bng
A. 8 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 29: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
trình
( )
2 3 0fx+=
S nghim thc của phương
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
2
1,f x x x x
= +
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31: Cho s phc
z
tha mãn
( )
( )
2 3 16 2i z i z i + + = +
. Môđun của
z
bng
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 219
A.
5
B. 13 C.
13
D. 5
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
. Biết
( )
04f =
( )
2
2sin 3,f x x
= +
, khi đó
( )
4
0
f x dx
bng
A.
2
2
8
B.
2
88
8

+−
C.
2
82
8

+−
D.
2
3 2 3
8

+−
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
2; 1;0 , 1;2;1 , 3; 2;0A B C−−
( )
1;1; 3D
. Đường
thẳng đi qua D vuông góc vi mt phng
( )
ABC
có phương trình là
A.
12
xt
yt
zt
=
=
=
B.
12
xt
yt
zt
=
=
=−
C.
1
1
23
xt
yt
zt
=+
=+
=
D.
1
1
32
xt
yt
zt
=+
=+
= +
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
, bng xét du ca
( )
fx
như sau
Hàm s
( )
52y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3
B. (4;5) C. (3;4) D. (1;3)
Câu 35: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
32
2
x
fx
x
=
trên khong
( )
2;+
A.
( )
4
3ln 2
2
xC
x
+ +
B.
( )
2
3ln 2
2
xC
x
+ +
C.
( )
2
3ln 2
2
xC
x
+
D.
( )
4
3ln 2
2
xC
x
+
Câu 36: Cho phương trình
( )
2
9 3 3
log log 4 1 logx x m =
( m tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca m để phương trình đã cho nghiệm?
A. 5 B. 3 C. Vô s D. 4
Câu 37: Cho hàm s
( )
fx
, hàm s
( )
fx
liên tc trên đ th như
hình v. Bất phương trình
( )
2f x z m+
(m tham s thc) nghim đúng với
mi
( )
0;2x
khi và ch khi
A.
( )
24mf−
B.
( )
0mf
C.
( )
0mf
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 220
D.
( )
24mf−
Câu 38: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 23 s nguyên dương đu tiên. Xác suất để chọn được hai
stng là mt s chn bng
A.
11
23
B.
1
2
C.
265
529
D.
12
23
Câu 39: Cho hình tr chiu cao bng
33
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song song vi trc
ct trc mt khong bng 1, thiết diện thu được din tích bng 18. Din ch xung quanh ca hình tr
đã cho bằng
A.
63
B.
6 39
C.
3 39
D.
12 3
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a, mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy (minh họa như hình
v). Khong cách t B đến mt phng
( )
SAC
bng.
A.
21
28
a
B.
21
14
a
C.
2
2
a
D.
21
7
a
Câu 41: Cho đường thng
3
2
yx=
parabol
2
y x a=+
(a tham s thc
dương). Gọi
12
,SS
lần lượt din tích ca hai hình phẳng được gch chéo
trong hình v. Khi
12
SS=
thì a thuc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
2 16



B.
29
;
5 20



C.
91
;
20 2



D.
2
0;
5



Câu 42: Cho hàm bc ba
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. S nghim thc
của phương trình
( )
3
2
3
3
f x x−=
A. 6 B. 10
C. 3 D. 9
Câu 43: Xét các s phc
z
tha mãn
2z =
. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, tp hợp điểm biu din các
s phc
5
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có bán kính bng
A. 52 B.
2 13
C.
2 11
D. 44
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 221
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên . Biết
( ) ( )
1
0
3 1, 3 1f xf x dx==
, khi đó
( )
3
2
0
x f x dx
bng
A. 3 B. 7 C. -9 D.
25
3
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;3; 2A
. Xét đường thng d thay đổi, song song vi trc
và cách trc
Oz
mt khong bng 2. Khi khong cách t A đến d ln nht, d đi qua điểm nào dưới đây
A.
( )
2;0; 3Q −−
B.
( )
0;8; 5M
C.
( )
0;2; 5N
D.
( )
0; 2; 5M −−
Câu 46: Cho lăng trụ
.ABC A B C
chiu cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cnh bng 4. Gi
,,M N P
lần lượt tâm ca các mt bên
,,ABB A ACCA BCC B
. Th tích ca khối đa diện lồi các đỉnh các
điểm
, , , , ,A B C M N P
bng
A.
14 3
3
B.
83
C.
63
D.
20 3
3
Câu 47: Cho hai hàm s
2 1 1
1 1 2
x x x x
y
x x x x
+
= + + +
+ +
1y x x m= +
(m là tham s thực) có đồ th
lần lưt là
( ) ( )
12
,CC
. Tp hp tt c các giá tr ca m để
( ) ( )
12
,CC
ct nhau tại đúng bốn điểm phân bit
A.
( )
3; +
B.
( )
;3
C.
)
3; +
D.
(
;3−
Câu 48: Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 4 0
x
x x m =
(m tham s thc). tt c bao nhiêu giá
tr nguyên dương ca m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit?
A. Vô s B. 62 C. 63 D. 64
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 5S x y z+ + =
. tt c bao nhiêu điểm
( )
;;A a b c
(
;;abc
các s nguyên) thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho ít nht hai tiếp tuyến ca
( )
S
đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc vi nhau?
A. 12 B. 16 C. 20 D. 8
Câu 50: Cho hàm s
( )
fx
, bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
44y f x x=+
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 222
A. 5 B. 9 C. 7 D. 3
BẢNG ĐÁP ÁN Đ
LI GII CHI TIT
Câu 1:
S cách chn 2 hc sinh t 8 hc sinh là
2
8
C
. Chn A
Câu 2:
Vectơ pháp tuyến ca mt phng là (43;1). Chn B
Câu 3:
21
2 32 2 1 5 3
x
xx
= = =
. Chn A
Câu 4:
Th tích ca khối lăng trụ
V Bh=
. Chn D
Câu 5:
S phc lin hp ca
32i
32i+
. Chn B
Câu 6:
Hình chiếu của điểm
( )
3;1; 1M
trên trc
Oy
là (0;1;0). Chn A
Câu 7:
Ta có
21
3d u u= =
. Chn D
Câu 8:
( )
2
2 4 4x x x C+ = + +
. Chn B
Câu 9:
Đồ th hàm s đồ th hàm s hàm trùng phương nên loại A, D. Da vào hình dng của đồ th hàm s
suy ra
0a
nên loi C. Chn B
Câu 10:
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s nghch biến trên
( )
;1−
( )
0;1
. Chn A
Câu 11:
Vecto ch phương của đường thng là
( )
1; 2;3
. Chn D
Câu 12:
Ta có
2
33
log 2logaa=
. Chn A
01. C
02. B
03. A
04. D
05. B
06. A
07. D
08. B
09. B
10. A
11. D
12. A
13. C
14. C
15. C
16. A
17. D
18. B
19. D
20. D
21. B
22. C
23. C
24. A
25. D
26. A
27. A
28. D
29. A
30. B
31. C
32. C
33. A
34. B
35. D
36. B
37. A
38. A
39. D
40. C
41. B
42. B
43. B
44. C
45. D
46. C
47. D
48. B
49. C
50. C
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 223
Câu 13:
Th tích ca khi nón là
2
1
3
V r h
=
. Chn C
Câu 14:
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s đạt cc tiu ti
3x =
. Chn C
Câu 15:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 4 2f x g x dx f x dx g x dx+ = + = =


. Chn C
Câu 16:
Ta có
( ) ( )
12
2 2 2 1 5z z i i i+ = + + =
tọa độ
( )
5; 1
. Chn A
Câu 17:
Ta có
( )
SC ABC C=
( ) ( )
( )
( )
, , 45SA ABC SC ABC SC AC SCA = = =
. Chn D
Câu 18:
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 9 3S x y z R+ + + = =
. Chn B
Câu 19:
Gi I là trung điểm ca
( )
1;1;2AB I
. Ta có
( )
6;2;2n AB= =
Do đó phương trình mặt phng trung trc là
( )
:3 0P x y z =
. Chn D
Câu 20:
Ta có
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
4, 7 2 2z z z z z z z z z z+ = = + = + =
. Chn D
Câu 21:
Ta có
( ) ( )
2
1
3 3; 0
1
x
f x x f x
x
=

= =
=−
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 2; 1 2; 3 18; 3 18f f f f= = = =
. Do đó giá trị nh nht là -18. Chn B
Câu 22:
22
.1 . .1,5 . 3,25 1,8
V
V h h h R
h
= + = = =
. Chn C
Câu 23:
Đồ th hàm s tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang là
0y =
3y =
. Chn C
Câu 24:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 1 3 1 3
2 2 1 2 1
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
= = + =
. Chn A
Câu 25:
Ta có
( )
22
3 2 1 3 ln3
x x x x
y y x
−−
= =
. Chn D
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 224
Câu 26:
Diện tích đáy lăng trụ
2
.3
2
ABC
a
S =
Th tích lăng trụ là:
3
6
.
4
ABC
a
V S h==
. Chn A
Câu 27:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3
log 2 1 1 log 1 log 2 1 log 3 log 1x x x x+ = + + = +
( ) ( )
2 1 3 1 4x x x + = =
. Chn A
Câu 28:
( )
33
2 2 2 2 2 2
log 3log log log log log 8 3a b a b ab+ = + = = =
. Chn D
Câu 29:
Ta có:
( ) ( )
3
2 3 0
2
f x f x
+ = =
Dựa vào BBT suy ra phương trình
( )
3
2
fx
=
3 nghim phân bit. Chn A
Câu 30:
( ) ( )
2
1f x x x
=+
đổi du khi qua một điểm duy nht
0x =
nên hàm s đã cho có 1 điểm cc tr. Chn B
Câu 31:
Đặt
( )
,z a bi a b= +
ta có:
( )( ) ( )
2 3 16 2i a bi i a bi i + + + = +
( ) ( )
2 2 3 16 2 2 2a b a b i i a bi i + + + + + = +
( )
33
4 3 14 13
4 14 2
bb
b a b i i z
a b a
= =

+ + = =

+ = =

. Chn C
Câu 32:
( ) ( )
( )
2
1 cos2
2sin 3 2. 3
2
x
f x f x dx x dx dx

= = + = +


( )
sin2
4 cos2 4
2
x
x dx x C= = +
Do
( ) ( )
sin2
0 4 4 4 4
2
x
f C f x x= = = +
Khi đó
( )
2
44
4
2
00
0
sin 2 cos2 8 2
4 4 2 4
2 4 8
xx
f x dx x dx x x


+−
= + = + + =

. Chn C
Câu 33:
( ) ( )
1;3;1 , 1; 1;0AB AC= =
suy ra
( )
( )
, 1;1; 2
ABC
n AB AC

= =

www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 225
Suy ra
( )
( )
1
1;1; 1 : 1
32
d
ABC
xt
u n d y t
zt
=+
= = = +
=
hay
:
12
xt
d y t
zt
=
=
=
. Chn A
Câu 34:
( ) ( ) ( )
5 2 3 4
5 2 2 5 2 0 5 2 0
1 5 2 1 2 3
xx
f x y f x f x
xx

=


Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khong
( )
4;+
( )
2;3
. Chn B
Câu 35:
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
3 2 4
3 2 3 4 4
3ln 2
22
2 2 2
x
x
dx dx dx x C
xx
x x x

−+
= = + = +


−−

vi
2x
. Chn D
Câu 36:
Điu kin
1
4
x
ta có phương trình
( )
3 3 3
1
log log 4 1 logxx
m
=
( )
1
41
x
fx
xm
= =
Xét hàm s
( )
41
x
fx
x
=
vi
1
4
x
ta có
( )
( )
( )
2
1
0
41
f x x
x
=
Li có:
( ) ( )
1
4
1
lim , lim
4
x
x
f x f x
→+
= + =
Do đó phương trình có nghiệm khi
11
04
4
m
m
. Kết hp
1;2;3mm =
. Chn B
Câu 37:
Ta có
( ) ( ) ( )
22f x x m m f x x g x + =
Bất phương trình trở thành:
( ) ( )
2m f x x g x =
Xét
( ) ( )
2g x f x x=−
vi
( )
0;2x
ta có
( ) ( ) ( )
( )
2 0 0;2g x f x x

=
Do đó hàm số
( )
y g x=
nghch biến trên khong
( )
0;2
Do đó
( ) ( )
m f x x g x =
vi mi
( )
0;2x
khi và ch khi
( ) ( )
2 2 4m g f =
. Chn A
Câu 38:
Chn ngu nhiên 2 s t 23 s nguyên dương
2
23
C=
cách chn
Gi A là biến c: Chọn được 2 s có tng là mt s chn
Tng ca 2 s là s chn khi 2 s đó đu chn hoặc đều l
Trong 27 s nguyên dương đầu tiên có 11 s chn 12 s l
TH1: Chọn được 2 s chn có
2
11
C
cách chn
TH2: Chọn được 2 s l
2
11
C
cách chn
Suy ra
22
11 12
121
A
CC = + =
. Vy xác sut cn tìm
2
23
121 11
23
P
C
==
. Chn A
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 226
Câu 39:
Dựng hình như hình vẽ thì
18, 3 3 2 3
ABCD
S AB h AD= = = =
Gi H là trung điểm ca AD thì
,3
2
AD
OH AD AH = =
Mt khác
22
12
d
OH r OA OH HA= = = + =
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2 12 3
xq d
S r h

==
. Chn D
Câu 40:
Gi H trung đim ca AB thì
SH AB
. Mt khác
( ) ( ) ( )
SAB ABC SH ABC
3
2
a
SH =
Gi
O AC BD=
ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ; 2 ;d D SAC d A SAC d H SAC==
Dng
( )
( )
,;HE AC HF SE d H SAC HF =
Trong đó
2
2 4 4
BO BD a
HE ===
Mt khác
2 2 2
1 1 1 21
14
a
HF
HF HE SH
= + =
Suy ra
( )
( )
21
;2
7
a
d D SAC HF==
. Chn C
Câu 41:
Gi
12
,xx
lần lượt nghim của phương trình hoành độ giao điểm
2
3
2
x x a=+
ta gi s
12
0 xx
,
do
2
x
là nghim của phương trình nên
2
22
3
2
a x x=−
Do
12
SS=
suy ra
2
3 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2
0
33
33
00
2 3 4 3 4 2
x
x x x x
x a x dx ax a x x

+ = + = + = =


2
2 2 2
2 3 9 27
3 4 8 64
x x x a = = =
. Chn B
Câu 42:
Đặt
32
3 3 3 0 1xt x x t x
= = = =
ta có BBT sau
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 227
Khi đó phương trình trở thành
( )
( )
( )
2
2
3
2
3
3
ft
ft
ft
=
=
=−
Phương trình
( )
2
3
ft=
có 3 nghim
( )
1 2 3
, 2;2 , 2x x x
Phương trình
( )
2
3
ft=−
có 3 nghim
4
2x −
56
,2xx
Dựa vào BBT suy ra các phương trình
1
2
tx
tx
=
=
6 nghiệm, các phương trình
3 4 5 6
, , ,t x t x t x t x= = = =
1 nghiệm. Do đó phương trình đã cho có 10 nghiệm. Chn B
Câu 43:
Ta có
( )
55
. 5 2 5
1
iz w
w w w z iz z i w z
z w i
+−
= + = + = =
+−
Do đó
( )
5
2 2 5 2 5 2 1
w
z w w i a bi a b i
wi
= = = + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
22
5 2 2 1 2 52a b a b b + = + + =
Suy ra tp hp điểm biu din các s phc w là đường tròn bán kính
2 13R =
. Chn B
Câu 44:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
0 0 0 0
3 1 9 3 9 3 . 3 3 9 9xf x dx xf x dx x f x d x xf x dx= = = =
Li có
( ) ( ) ( ) ( )
33
3
22
0
00
2 9 3 2.9 9x f x dx x f x xf x dx f
= = =

. Chn C
Câu 45:
Ta có d thuc mt tr bán kính
3r =
trc
Oz
Gi
A
là hình chiếu ca A trên mt phng
( ) ( )
0;3;0Oxy A
Gi
K
là giao điểm ca mt tr
Oy
sao cho
AK
ln nht
( )
0; 2;0K−
Suy ra
( )
;5d A d A K
=


. Do đó
( )
max ; 5d A d =


Khi đó đường thng d đi qua
( )
0; 2;0K
song song vi
Oz
Phương trình đường thng d
0
2
x
y
zt
=
=−
=
. Vy d đi qua
( )
0; 2; 5P −−
. Chn D
Câu 46:
Ta có
. . 1 2
;
MNP ABC MNP A B C MPAA MNBB NPCC
V V V V V V V
= = = = =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 228
Do đó
.2
1 2 . 1
3
23
2
ABC A B C
ABC A B C
VV
V V V V
+ = =
Li có
( ) ( )
2
1 1 1 1
; . ; .
3 3 2 4
MPAA AA P AA C C
V V d M AA C C S d B AA C C s
= = =
( )
. . 2 .
1 1 1 1 2 1
. ; ' . .
8 3 8 8 3 12
AA C C B AA C C ABC A B C ABC A B C
d B AA C C S V V V V
= = = =


Khi đó
2
..
1.
1
3 3 4 3
4
.4. 6 3
2 8 8 4
ABC A B C ABC A B C
ABC A B C
VV
VV
= = = =
. Chn C
Câu 47:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( ) ( )
12
,CC
2 1 1
1
1 1 2
x x x x
x x m
x x x x
+
+ + + + + =
+ +
(*)
TH1: Vi
1 1 1x x x + = +
nên (*) tr thành
2 1 1
1
1 1 2
x x x x
m
x x x x
+
+ + + =
+ +
Xét hàm s
( )
2 1 1
1
1 1 2
x x x x
fx
x x x x
+
= + + +
+ +
trên
( )
1; \ 0;1 +
,
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 1 1
0
1 1 2
fx
x
x x x
= + + +
+ +
Suy ra
( )
fx
làm hàm s đồng biến trên khong
( ) ( ) ( )
1;0 , 0;1 , 1; +
TH2: Vi
1 1 1x x x + = +
nên (*) tr thành:
2 1 1
21
1 1 2
x x x x
xm
x x x x
+
+ + + + + =
+ +
Xét hàm s
( )
2 1 1
21
1 1 2
x x x x
g x x
x x x x
+
= + + + + +
+ +
trên
( )
; 1 \ 2
,
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 1 1
20
1 1 2
gx
x
x x x
= + + + +
+ +
Suy ra
( )
gx
là hàm s đồng biến trên
Do đó vi mi m thì phương trình
( )
g x m=−
luôn có hai nghim phân bit
Yêu cu bài toán
( )
j x m =
hai nghim
33mm
. Chn D
Câu 48:
Phương trình trở thành
3
1
2
3
4
3
log 1
3
11
log 3
2
3
4
40
log
x
x
x
x
x
x x x
m
m
xm
=
=
=
= = =
=
−=
=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 229
Yêu cầu bài toán tương đương
4
1
3
3
4
log 0
1
1
log 3
44
3
m
m
m
m


Kết hp vi
m
, ta được
1;3;4;5;...;63m =
. Vy có 62 giá tri nguyên cn tìm. Chn B
Câu 49:
Gi tiếp điểmM, N H là tâm đường tròn giao tuyến ca
( )
mp AMN
( )
S
Gi r là bán kính đường tròn giao tuyến. Ta
,2AM MH r AH r= = =
Li có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
IM AM AI R r AI r AI R+ = + = =
2 2 2
02r R R IA R
Vi
( )
2 2 2
; ;0 1A a b IA a b = + +
2
5R =
suy ra
2 2 2 2
5 1 10 4 9a b a b + + +
Kết hp
0 1 1 2 0 2 0
, ; ; ; ; ; ; ;
1 0 1 0 2 2 3
a a a a a a a
ab
b b b b b b b
= = = = = = =
→
= = = = = = =
3
0
a
b
=
=
Vy tt c 20 điểm A tha mãn yêu cu bài toán. Chn C
Câu 50:
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
4 4 . 4 4 8 4 . 4 4y x x f x x x f x x
= + + = + +
Phương trình
( )
( )
2
2
1
8 4 0
2
0
4 4 0
4 4 0
x
x
y
f x x
f x x
+=
=−
=
+=
+=
(*)
Da vào hình v, ta thấy đồ th
( )
y f x
=
cắt đường thng
0y =
tại 4 điểm phân bit
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
1
2
22
2
3
3
2
4
4
4 4 1
1
1;0 4 4 1;0
0
0;1
4 4 0;1
1
4 4 1
x x x
xx
x x x x x
fx
xx
x x x
xx
x x x
+ =
=
= + =
=
=
+ =
=
+ =
nªn (*)
Chn
1 2 3 4
11
2; ; ; 2
22
x x x x= = = =
(*) có 6 nghiệm đơn phân biệt (bm máy)
Vy
0y
=
7 nghiệm đơn phân biệt nên hàm s đã cho có 7 điểm cc tr. Chn C
| 1/229