Top 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Top 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
1
100 CÂU H I TR C NGHI M
MÔN KINH T CHÍNH TR CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế-chính tr Mác-Lênin là:
a. S n xu t c a c i v t ch t
b. L ng s n xu ực lượ t.
c. Quan h s n xu t trong m i quan h ng qua l i v i l ng s n xu t và ki tác độ ực lượ ến
trúc thượng tng.
d. Quá trình s n xu t trong m i quan h ng qua l i v i l ng s n xu t và ki tác độ ực lượ ến
trúc thượng tng.
Đáp án: c
Câu 2: Đặc điểm ca quy lut kinh tế
a. Mang tính kháh quan .
b. Mang tính ch quan.
c. Phát huy tác d ng thông qua ho ng kinh t c ạt độ ế ủa con người.
d. C a và c.
Đáp án : d.
Câu 3: o ng nào c c i s ng xã hạt độ ủa con người được coi là cơ sở ủa đờ i?
a. Ho ng chính tr c. Ho ng s n xu t v t ch t ạt độ ạt độ
b. Ho ng khoa h d. Ho ng ngh thu t. ạt độ c. ạt độ
Đáp án: c.
Câu 4: Đặc điểm ca quy lut kinh tế
a. S ng v i công c ng . ức lao độ lao độ
b. Lao độ ới tư liệu lao động v ng .
c. S ng v ng. ức lao độ ới đối tượng lao độ
d. Lao độ ới đối tượng lao động và tư liệu lao động v ng.
Đáp án: c.
Câu 5: S ng làức lao độ
a. Toàn b l c và trí l c c ng có th c s d ng trong quá trình s th ủa người lao độ đượ n
xut.
b. Người lao động được s dng trong quá trình s n xu t.
c. Ho ng có m t o ra c a c ạt độ ục đích của con người để i.
d. Lao độ ủa con ngường c i.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
2
Đáp án : a.
Câu 6: Lao đng sn xut là
a. Ho ng c a c ạt độ on người.
b. S k t h p TLSX v i s ng . ế ức lao độ
c. S ng c i vào t nhiên. tác độ ủa con ngư
d. Các ho ng v t ch t c ạt độ ủa con người.
Đáp án : b.
Câu 7: Đối tượng lao động là
a. Các v t có trong t nhiên.
b. Nh ng v ng c ng và nh m bi i chúng cho phù h ật mà lao độ a con người tác độ ến đổ p
vi nhu cu c a con.
c. Nh ng v truy n d n s ng c ật dùng để ức lao độ ủa con ngưi.
d. Công c ng. lao độ
Đáp án : b.
Câu 8: Tư liệu lao động gm có
a. Công c ng c. K t qu h t ng s n xu lao độ ế t.
b. Các v ng, b n d. C a, b, c. ật để chứa đự o qu
Đáp án : d.
Câu 9: Trong liệu lao động, b phn nào quy nh tr c ti t lao ết đị ếp đến năng suấ
động?
a. Công c ng . c. Các v t ch ng, b o qu n lao độ ứa đự
b. Nguyên v t li u cho s n xu d. K t c u h t ng s n xu t ế t.
Đáp án : a.
Câu 10: Quan h s n xu t s n xu t bi u hi n
a. Quan h i v i t nhiên. giữa ngườ
b. Quan h kinh t i v i trong quá trình s n xu t.. ế gi ngườ ới ngườ
c. Quan h i v i trong xã h giữa ngườ ới ngườ i.
d. Lao độ ới đối tượng lao động và tư liệu lao động v ng.
Đáp án : a, b, c.
Câu 11: Quan h nào gi vai trò quy nh trong quan h s n xu ết đị t
a. Quan h s h u . c. Quan h phân ph i
b. Quan h t c qu n lý . d. Không quan h nào quy ch ết định
Đáp án : a.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
3
Câu 12: L ng s n xu t và quan h s n xu t có quan h v i nhau thực lượ ế nào?
a. Tác động qua li vi nhau.
b. L ng s n xu t quy nh quan h n xu t. ực lượ ết đị s
c. QHSX có tác độ ại đố ực lượng tích cc tr l i vi l ng sn xut.
d. C a,b,c.
Đáp án : d.
Câu 13: Tái s n xu t là :
a. Quá trình s n xu t.
b. Quá trình s n xu c l i l p l i và ph c h i không ng ng. ất đượ ặp đ
c. S khôi ph c l i s n xu t.
d. T ng th quá trình s n xu t.
Đáp án : b.
Câu 14: M sauệnh đề nào đúng trong các mệnh đề :
a. S n xu t và phân ph i t n t c l p v i nhau. ại độ
b. Phân ph i th ng do quy nh. độ ết đị
c. Phân ph i quy u s n xu ết định đến quy mô và cơ cấ t.
d. S n xu t quy nh phân ph i, phân ph ng tích c c tr l i v i s n xu ết đị ối có tác độ ại đố t.
Đáp án : d.
Câu 15: Vai trò c ng kinh tủa tăng trưở ế:
a. Là điề ện để ạng đói nghèo, lu ki khc phc tình tr c hu .
b. Để to thêm vic làm, gim tht nghip.
c. Để cng c an ninh, quc phòng.
d. C a, b và c.
Đáp án : d.
Câu 16: Tái s n xu t là :
a. L ng s n xu t . c. Ki ng t ng. ực lượ ến trúc thượ
b. Quan h s n xu t . d. C a, b, c.
Đáp án : d.
Câu 17: Xác định đúng trình t các khâu ca quá trình tái sn xut:
a. S n xu - - phân ph - tiêu dùng. t trao đổi i
b. S n xu - phân ph i- - tiêu dùng. t trao đổi
c. Phân ph - - s n xu - tiêu dùng. i trao đổi t
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phi - sn xut.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
4
Đáp án : b.
Câu 19: Quan h gia s n xu t v i phân ph i là :
a. T n t c l p v i nhau. ại độ
b. Phân ph i th ng, do s n xu t quy nh. độ ết đị
c. S n xu t quy nh phân ph i, phân ph ng c i v i s n xu ết đị ối có tác độ ực đố t.
d. Phân ph i quy u c a s n xu ết định đến quy mô, cơ cấ t.
Đáp án : c.
Câu 20: Tăng trưởng kinh tế:
a. Tăng năng suất lao động.
b. Tăng hiệu qu ca sn xut.
c. T ng quy mô s ng c a n n kinh t trong m t th i k nh. ản lượ ế nhất đị
d. S phát tri n kinh t và ti n b xã h ế ế i.
Đáp án : c.
Câu 22: Ch s c s d tính t ng kinh t nào đượ ụng đ ốc độ tăng trưở ế?
a. M ng. ức tăng năng suất lao độ
b. M ức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước.
c. M ức tăng vốn đầu tư.
d. M ức tăng GDP/người.
Đáp án : b.
Câu 23: Ch s phát tri i (HDI) ph n ánh: ển con ngườ
a. Tu i th dân trí. ọ, GDP, trình độ
b. Tu i th bình quân, t l i bi t ch ngư ế ữ, GDP/người.
c. GDP/người, thành tu giáo dc, t l người cao tui.
d. Tu i th trung bình, thành t u giáo d ục, GDP/người.
Đáp án : d.
Câu 24: Nhân t ng kinh t tăng trưở ế?
a. V n, khoa h c công ngh và c on ngưi.
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế.
c. Cơ cấ ủa nhà nướu kinh tế, th chế chính tr và vai trò c c.
d. C a và c.
Đáp án : d.
Câu 25: Nhân t quy ng kinh t nhanh và b n v ng là: ết định tăng trưở ế
a. V n.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
5
b. Con người..
c. Khoa h c và công ngh .
d. Cơ cấu kinh tế, th chế chính tr và vai trò nhà nước.
Đáp án : b.
Câu 26: Quan h gia phát tri n kinh t và ti n b xã h i là: ế ế
a. Phát tri n kinh t v t ch t cho ti n b xã h ế là cơ sở ế i.
b. Ti n b xã h ng và phát tri n kinh t . ế ội thúc đẩy tăng trưở ế
c. c ch t là quan h a s phát tri n l ng s n xu t v i phát tri n QHXH và Th gi ực lượ
kiến trúc thượng tng.
d. C a, b và c.
Đáp án: d.
Câu 28: Xã h i hóa s n xu t bao g m:
a. Xã h i hóa s n xu t và kinh t - k thu ế t.
b. Xã h i hóa s n xu t và kinh t - t ch c ế
c. Xã h i hóa s n xu t vf kinh t - xã h ế i.
d. C a, b, c
Đáp án: d.
Câu 29: S n ph m xã h i là:
a. Toàn b k t qu s n xu t c a xã h ế i
b. S n ph m cá bi t
Tng th các sn phm cá bit sn xut ra trong m t th i k nhất định.
d. C a, b và c.
Đáp án: c.
Câu 30: Các c p ph m trù nào thu c v lý lu n tái s n xu t xã h i:
a. L ng s n xu t và QHSX. ực lượ
b. T n t i xã h i và ý th c xã h i.
c. Tăng trưởng và phát trin kinh tế.
d. C a, b và c.
Đáp án: c.
Câu 31: Điề ện ra đờu ki i, tn ti ca sn xut hàng hóa là:
a. Phân công lao độ tư hữ tư liệng cá bit và chế độ u v u sn xut.
b. Phân công lao đ ững ngường và s tách bit v kinh tế gia nh i sn xut.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
6
c. Phân công lao xã h i và s tách bi i v kinh t a nh i s n xu ệt tương đ ế gi ững ngư t
hàng hóa.
d. ng chung và ch s h u khác nhau v TLSX. Phân công lao độ ế độ
Đáp án: c
Câu 32: Hàng hóa là:
a. S n ph m c a mãn nhu c u c ủa lÞch sö để th ủa con người.
b. S n ph m c ng, có th a mãn nhu c i thông qua mua ủa lao độ th ầu nào đó của con ngườ
bán.
c. S n ph trên th ng. m trườ
d. S n ph c s n xu t ra. ẩm đượ
Đáp án: b
Câu 33: Giá tr s d ng là:
a. Công d ng c a v t: có th a mãn nhu c th ầu nào đó của con ngưi.
b. Tính h u ích c a v t.
c. Thu c tính t nhiên c a v t.
d. C a, b, c.
Đáp án: d.
Câu 34: Giá tr c c quy nh b i: ủa hàng hóa đượ ết đị
a. Công d ng c a hàng hóa .
b. Quan h cung - c u v hàng hóa.
c. Hao phí lao độ ội đểng xã h sn xut hàng hóa.
d. C a, b, và c.
Đáp án: c
Câu 35: Hai hàng hóa trao đổi được vi nhau vì:
a. Chúng đều là sn phm ca lao động.
b. Có hao phí lao động để sn xut ra chúng bng nhau.
c. Có lượ ật tư kỹng hao phí v thut bng nhau.
d. C a và b.
Đáp án: d
Câu 36: Giá c c a hàng hóa là:
a. S a thu n gi i bán th ữa người mua và ngườ
b. S u hi n b ng ti n c a giá tr bi
c. S i mua ph i tr i bán. tiền ngườ cho ngườ
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
7
d. Giá ti n ph m ho nh. ền đã in trên sả ặc người bán quy đị
Đáp án: b.
Câu 37: Lao đng c th:
a. Là ph m trù l ch s .
b. T o ra giá tr c a hàng hóa.
c. T o ra giá tr s d ng c a hàng hóa.
d. Bi u hi n tính ch t xã h i s n xu t hàng hóa. i của ngườ
Đáp án: c
Câu 38: Ý ki ng tr ng? ến nào đúng v lao độ ừu tượ
a. Là ph m trù riêng c a CNTB.
b. Là ph m trù c a m i n n kinh t hàng hóa. ế
c. Là ph m trù riêng c a kinh t ng ế th trườ
d. Là ph m trù chung c a m i n n kinh t . ế
Đáp án: b
Câu 39: Y u t giá c hàng hóa? ế nào là cơ sở
a. Giá tr hàng hóa c. Quan h cung c u v hàng hóa
b. Giá tr s d ng c a hàng hóa d. C b, c.
Đáp án: a
Câu 40: Trườ ợp nào không đúng khi tăng NSLĐ?ng h
a. S ng hàng hóa làm ra trong m lượ ột đơn vị thời gian tăng lên.
b. T ng giá tr c ủa hàng hóa cũng tăng.
c. T ng giá tr c ủa hàng hóa không đi.
d. Giá tr hàng hóa gi 1 đơn vị m.
Đáp án: b
Câu 41: Khi tăng cường độ lao độ ẫn đế ng s d n:
a. S ng hàng hóa làm ra trong m lượ ột đơn vị thời gian tăng.
b. S ng hao phí trong th lượng lao độ ời gian đó không đi.
c. Giá tr 1 đơn vị hàng hóa tăng lên.
d. C a, b và c.
Đáp án: a
Câu 42: Lao đ ừu tượng tr ng là:
a. Lao động dưới hình thc c th.
b. Lao động có trình độ ều công đào tạ cao, mt nhi o.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
8
c. Là s hao phí s ng c i s n xu t hàng hóa nói chung ức lao độ ủa ngườ
d. C a, b
Đáp án: c
Câu 43: Lao đ ản đơn là:ng gi
a. Lao độ ất lượng làm ra các sn phm ch ng thp.
b. Lao độ ột công đoạng là m n ca quá trình to ra hàng hóa .
c. Lao độ ần qua đào tạng không c o và hun luyn.
d. C a và b.
Đáp án: c.
Đáp án:
Câu 44: Lao đng phc tp là:
a. Lao độ ất lượng to ra sn phm tinh vi, ch ng cao.
b. Lao động có nhiu thao tác, quy trình phc tp
c. Lao độ ải qua đào tạng phi tr o và hun luyn.
d. Là s k t h p nhi u lao ng gi i nhau. ế độ ản đơn vớ
Đáp án: c
Câu 45:Chọn phương án đúng?
a. Lao động c th to ra giá tr s dng ca sn phm.
b. Lao độ ện trước lao độ ừu tượng c th được thc hi ng tr ng.
c. Lao độ ừu tượ người có trình đ cao con lao động tr ng có ng c th người có
trình độ thp.
d. C a, b và c đều sai.
Đáp án: a
Câu 46: Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao độ có trước lao độ ừu tượng c th ng tr ng.
b. Lao độ ủa ngườ sư giỏi là lao độ ừu tượng c i k ng tr ng
c. Lao độ ủa người không qua đào tạ ập là lao động c o, hc t ng c th.
d. Lao độ ủa ngườ ặt là lao độ và lao động c i sn xut hàng hóa có tính hai m ng c th ng
trừu tượng.
Đáp án: d
Câu 47: Lượ ủa hàng hóa đượ ết đng giá tr xã hi c c quy nh bi:
a. Hao phí v thu ật tư kỹ t.
b. hao phí lao độ ủa ngường cn theiét c i sn xut hàng hóa.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
9
c. Hao phí lao độ ủa ngường sng c i sn xut hàng hóa.
d. Th ng xã h i c ời gian lao độ n.
Đáp án: d
Câu 48: Lượ ủa đơn vịng giá tr c hàng hóa:
a. T l thu c v ng. ới cường độ lao đ
b. T l ngh ch v ng. ới cường độ lao độ
c. Không thay đổ ường độ lao động thay đổi khi c i
d. C a, b và c.
Đáp án: c
Câu 49: Lao đng to ra giá tr hàng hóa là:
a. Lao độ c. Lao độ ản đơnng c th ng gi
b. Lao độ ừu tượ d. lao động tr ng ng phc tp
Đáp án: b
Câu 50: Giá tr c t hàng hóa đượ ạo ra trong lĩnh vực:
a. S i n xut c. Trao đổ
b. Phân ph i d. C s n xu t, phân ph i ối và trao đổ
Đáp án: a
Câu 51: Tính ch t hai m t c ng s n xu t hàng hóa là: a lao độ
a. Lao động tư nhân và lao động xã hi.
b. Lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp.
c. Lao độ ừu tượng c th và lao động tr ng.
d. Lao độ và lao động quá kh ng sng
Đáp án: c
Câu 52: Lao đng c th là:
a. Nh ng vi c làm c th
b. Lao động các ngành ngh c th.
c. Lao độ ục đích lao động riêng, đối tượng lao độ lao động có m ng riêng, công c ng riêng
và k t qu l ng riêng. ế ao độ
d. Lao độ ục đích cụng có m th.
Đáp án: c.
Câu 53: Lao đng c th là ngu n g c c a:
a. C a c i
b. Giá tr
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
10
c. Giá tr i trao đổ
d. C a, b và c
Đáp án: a
Câu 54: Lao đ ừu tượng tr ng là:
a. Lao độ ều công đào tạng mt nhi o.
b. Lao động phc tp
c. S hao phí s ng c i s n xu n nh ng c lao độ a ngườ ất hàng hóa nói chung không tính đế
hình th c c . th
d. Lao động có trình độ cao.
Đáp án: c
Câu 55: Lao đ ừu tượng tr ng là ngun gc ca:
a. Tính h u ích c a hàng hóa.
b. Giá tr hàng hóa.
c. Giá tr s d ng.
d. C a, b và c.
Đáp án: b
Câu 56: Lao đ ản đơn là:ng gi
a. Làm ra các hàng hóa ch ng không cao. ất lượ
b. Không c n tr o và hu n luy ải qua đào tạ n.
c. Ch làm m n c a quá trình t o ra hàng hóa. ột công đoạ
d. Làm công vi ệc đơn giản.
Đáp án: b
Câu 57: L ng ph c t p là:ao độ
a. T o ra các s n ph m ch ng cao, tinh vi. ất lượ
b. Có nhi u thao tác ph c t p.
c. Ph i tr o và hu n luy n. ải qua đào t
d. C a, b và c
Đáp án: c
Câu 58: Năng suất lao động (NSLĐ) là:
a. Hiu u c c ng. th a lao độ
b. S c s n xu t c a ng. lao độ
c. C a và b
d. Không ph ng h p nào k trên ải trườ
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
11
Đáp án: c
Câu 59: Quan h giữa tăng NSLĐ với giá tr hàng hóa:
a. NSLĐ tăng lên thì giá trị ủa 1 đơn vị c hàng hóa gim.
b. NSLĐ tăng lên thì tổ hàng hóa không thay đổng giá tr i.
c. C úng a, b đều đ
d. C a, b đều sai.
Đáp án: c
Câu 60: Các nhân t nh hưởng đến NSLĐ:
a. Trình độ ủa người lao độ chuyên môn c ng.
b. Trình độ kĩ thuậ t và công ngh sn xut.
c. Các điều kin t nhiên.
d. C a, b và c.
Đáp án: d
Câu 61: Khi cường độ lao động tăng lên s ẫn đế d n:
a. S ng hàng hóa làm ra trong m lượ ột đơn vị thời gian tăng lên.
b. S ng hao phí trong th lượng lao độ ời gian đó không thay đi.
c. Giá tr hàng hóa gi 1 đơn vị ảm đi.
d. Giá tr 1 đơn vị hàng hóa tăng lên.
Đáp án: a
Câu 62: Các nhân t nào làm t ng s n ph m cho xã h ăng tổ i:
a. Tăng NSLĐ c. Tăng cường độ lao độ ng.
b. T ng s ng. d. C a, b và c. người lao độ
Đáp án: d
Câu 63: Quan h i giá tr hàng hóa: tăng NSLĐ vớ
a. Tăng NSLĐ thì tổ hàng hóa không thay đổng giá tr i.
b. Tăng NSLĐ thì giá trị đơn vị hàng hóa thay đổ 1 i.
c. Giá tr hàng hóa t l ngh ch v 1 đơn vị ới NSLĐ.
d. C a, b và c.
Đáp án: d
Câu 64: Tăng cường độ lao động (CĐLĐ) dẫ n ti:
a. T ng giá tr hàng hóa gi m.
b. Giá tr 1 đơn vị hàng hóa tăng.
c. Giá tr hàng hóa không 1 đơn vị thay đổi.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
12
d. C a, b, c đều đúng
Đáp án: c
Câu 65: Giá tr cá bi t c a hàng hóa do:
a. Hao phí lao độ ản đơn trung bình quyết địng gi nh.
b. Hao phí lao độ ết địng ca ngành quy nh.
c. Hao phí lao độ ủa ngườ ết địng cá bit c i sn xut quy nh.
d. Hao phí lao độ ủa ngườ ết địng cá bit c i sn xut nhiu hàng hóa quy nh.
Đáp án: c
Câu 66: Cơ sở ca giá c hàng hóa là:
a. Giá tr c a hàng hóa.
b. Cung c u và c nh tranh.
c. Giá tr c a ti n t trong lưu thông.
d. C a, b và c.
Đáp án: a
Câu 67: Mâu thu n c a s n t hàng hóa gin cơ bả xu ản đơn là.
a. Gi ng xã h ữa lao động tư nhân với lao đ i.
b. Gi a giá tr v i giá tr s d ng.
c. Gi ng gi ng ph c t ữa lao độ ản đơn với lao độ p.
d. Gi ng c v ng tr ữa lao độ th ới lao độ ừu tưng
Đáp án: a
Câu 68: Yêu c u c a quy lu t giá tr l à:
a. S n xu i hàng hóa ph i d ng xã h i c n thi ất và trao đổ ựa trên cơ sở hao phí lao độ ết.
b. Trao đổi phi da trên nguyên tc ngang giá.
c. Hao phí lao độ c hao phí lao động cá bit phi phù hp vi m ng xã hi cn thiết.
d. C a, b và c.
Đáp án: d
Câu 69: Quy lu t giá tr có tác d ng:
a. Điề ất và lưu thông hàng hóa.u tiết sn xu
b. Tăng năng suất lao động.
c. Phân hóa nh i s n xu ng ngườ t.
d. C a, b và c .
Đáp án: d
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
13
Câu 70: Quy lu t giá tr là:
a. Quy lu t riêng c a CNTB.
b. Quy lu n c a s n xu t hàng hóa. ật cơ bả
c. Quy lu t kinh t chung c a m i xã h ế i.
d. Quy lu t kinh t c a th i k quá l n lên CNXH. ế
Đáp án: b
Câu 71: Quan h gia giá c và giá tr :
a. Giá tr c a giá c . là cơ sở
b. Giá c là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr .
c. Giá c còn ch ng c a quan h cung - c u và giá tr c a ti ảnh hưở n.
d. C a, b và c
Đáp án: d
Câu 72: B n ch t c a ti n là:
a. Thước đo giá trị ca hàng hóa.
b. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Hàng hóa đặ ệt, đóng vai trò làm vc bi t ngang giá chung.
d. Vàng, b c.
Đáp án: c
Câu 73: Ti n t có m y ch c năng:
a. Hai ch c. B n ch ức năng ức năng
b. Ba ch ức năng d. năm chức năng.
Đáp án: d
Câu 74: Điề ện để ức lao độu ki s ng tr thành hàng hóa là:
a. Người lao độ ện đi làm thuê.ng t nguy
b. Ngườ ao động đượi l c t do thân th.
c. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và ca ci gì.
d. C b và c.
Đáp án: d
Câu 75: Giá tr thặng dư là:
a. Giá tr s d ng c a hàng hóa.
b. Giá tr m i dôi ra ngoài giá tr o ra. SLĐ do công nhân làm thuê t
c. Giá tr dôi ra ngoài s n b ra c ti ủa nhà tư bản.
d. Giá tr c a hàng hóa.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
14
Đáp án: b
Câu 76: Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
a. Tư bả ặng dư. n là giá tr mang li giá tr th
b. Tư bả ủa nhà tư bản đ ặng dư.n là tin và TLSX c to ra giá tr th
c. Tư bả đem lạ ặng dư bằ ức lao độn là giá tr i giá tr th ng cách bóc lt s ng làm thuê.
d. Tư bả ền đẻn là ti ra tin.
Đáp án: c
Câu 77: Tư b ận tư bản bt viến (c) là b ph n:
a. Giá tr c a nó chuy n d n vào s n ph m qua kh u hao.
b. Giá tr c a nó l n lên trong quá trình s n xu t.
c. Giá tr c c b o toàn và chuy n nguyên v n sang s n ph ủa nó đượ m.
d. Giá tr c c b o to n và chuy n ngay sang s n ph m sau m t chu k s n xu ủa nó đư t.
Đáp án: c
Câu 78: Vai trò c n c nh là:ủa tư b đị
a. Ngu n g c c a giá tr th ặng dư.
b. Điề ện đểu ki gim giá tr hàng hóa.
c. Điề ện để tăng năng suất lao đu ki ng.
d. C b, c.
Đáp án: d
Câu 79: Tư bn c định là:
a. Các TLSX ch y ếu như nhà xưởng, máy móc…
b. Là tư bản sn xut.
c. Giá tr c a nó chuy n d n sang s n ph m.
d. C a, b và c.
Đáp án: d
Câu 80: Tư bản lưu động là:
a. S ng, nguyên v t li u, nhiên li ức lao độ ệu…
b. Là tư bản sn xut.
c. Giá tr c a nó chuy n h t sang s n ph m sau m t chu k s n xu ế t.
d. C a, b và c.
Đáp án: d
Câu 81: Giá tr hàng hóa s ng g ức lao độ m:
a. Giá tr tái s n xu t s ng c a công nhân. các tư liệu tiêu dùng để ức lao đ
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
15
b. Giá tr tư liệu tiêu dùng để nuôi gia đình anh ta.
c. Chi phí đào tạo người lao động.
d. C a, b và c.
Đáp án: d
Câu 82: Tính ch c bi t c a giá tr s d ng hàng hóa s c lao ng là:ất đặ độ
a. Mang y u t tinh th n và l ch s . ế
b. Có th t o ra giá tr m i l b n thân nó. ớn hơn giá trị
c. C a và b
d. Không ph m k trên. ải đặc điể
Đáp án: b
Câu 83: Chọn phương án đúng:
a. Giá tr t b n c a giá tr u s n xu thặng dư là m ph tư liệ t.
b. Giá tr thặng dư do sức lao độ ủa ngường c i công nhân làm thuê t o ra.
c. Giá tr n b t bi n t o ra. thặng dư do tư b ế
d. C a, b và c.
Đáp án: b
Câu 84: T suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh:
a. Trình độ ủa tư bản đố bóc lt c i vi công nhân làm thuê.
b. u qu c Hi ủa tư bản.
c. Ch n bi cho nhà tư bả ết nơi đầu tư có lợi.
d. C a, b, và c.
Đáp án: a
Câu 85: Phương pháp sả ặng dư tuyệt đốn xut giá tr th i thc hi n b ng cách:
a. Kéo dài ngày lao độ ời gian lao độ ết không thay đổng và th ng cn thi i.
b. Ti t ki m chi phí x. ế
c. S d ng k thu t tiên ti n, c i ti n t c qu n lý. ế ế ch
d. C a, ba và c.
Đáp án: a
Câu 86: Gi i h n c ng trong CNTB là: ủa ngày lao độ
a. Th p giá tr s ng c a công nhân. ời gian đủ bù đắ ức lao đ
b. B ng th ng c n thi ời gian lao độ ết.
c. Ngày t ng < th ng c n thi nhiên < ngày lao đ ời gian lao độ ết.
d. Do nhà tư bản quy định.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
16
Đáp án: c
Câu 87: Bi u hi n c n xu t giá tr ủa phương pháp s thặng dư tương đi:
a. Ngày lao động không đổi.
b. Th ng c n thi t và giá tr s ời gian lao độ ế ức lao động thay đổi.
c. H p giá tr s ng. th ức lao độ
d. C a, b, c.
Đáp án: d
Câu 88: Ti n công TBCN là:
a. Giá tr c ng. c. Giá tr s ng ủa lao độ ức lao độ
b. S ng d. Giá c c a s ng. tr công cho lao độ ức lao độ
Đáp án: d
Câu 89: Ch t t l i nhu n và t t giá trọn phương án đúng v su su thặng dư:
a. p’ < m’
b. m’ phả ức độ ột SLĐ làm thuê.n ánh m bóc l
c. p’ phả đầu tư vốn ánh mc hiu qu n.
d. C a, b và c.
Đáp án: d
Câu 90: Chi phí s n xu t TBCN là:
a. T ng s ng ra. tiền nhà tư bản
b. Ch n (c) và (v). ra tư bả
c. S n n mua máy móc, nguyên v t li ti nàh tư bả u.
d. Chi phí v TLSX và s ng. ức lao độ
Đáp án: d
Câu 91: Chi phí th c t c a xã h s n xu t hàng hóa là: ế ội để
a. Chi phí lao độ ng và lao động s ng quá kh.
b. Chi phí tư bả ến và tư bản bt bi n kh biến.
c. Chi phí s ng c a toàn xã h c lao độ i.
d. Chi phí v n v n, máy móc, nguyên li ti u.
Đáp án: a
Câu 92: T t l i nhu n ph n ánh: su
a. Trình độ ủa tư bả bóc lt c n.
b. Ngh thu t qu n lý c n ủa tư bả
c. Hi u qu c ủa đầu tư tư bn.
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
17
d. C a, b, c
Đáp án: c
Câu 93: L i t c là m t ph n c a:
a. L i nhu n c. L i nhu n bình quân
b. L i nhu n siêu ng d. L i nhu n ngân hàng. ch
Đáp án: c
Câu 94: Công ty c n hình thành b ng cách phát hành: ph
a. C phi u c. Công trái ế
b. K phi u d. C a, b và c. ế
Đáp án: a
Câu 95: Chi phí s n xu t TBCN là:
a. Chi phí v ng. lao độ
b. Chi phí v tư bản.
c. Chi phí v n và v ti ật tư.
d. Chi phí v máy móc.
Đáp án: b
Câu 96: L i nhu n bình quân ph thu c vào:
a. Tư bả ứng trướn c.
b. T t l i nhu n su
c. T t l i nhu n bình quân. su
d. a và c.
Đáp án: d
Câu 97: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB được tách ra t:
a. Tư bả c. Tư bản cho vay n hàng hóa.
b. Tư bả d. Trung bình lưu độn công nghip ng
Đáp án: b
Câu 98: Nguyên nhân hình thành t t l i nhu n bình quân: su
a. Do c nh tranh c. Do c nh tranh gi a các ngành.
b. Do ch y theo giá tr d. Do c nh tranh trong n i b ngành thặng dư
Đáp án: c
Câu 99: B n ch t c u l i nhu n là:
a. T l n lãi trên t ng s ph tư bản.
b. Ti n công mà doanh nhân t cho mình. tr
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
eLib.vn: Thư viện trc tuy n mi n phíế
18
c. Hình th c bi ng c a giá tr ến tướ thặng dư.
d. Hi u s a giá tr gi hàng hóa và chi phí sn xu t.
Đáp án: c
Câu 100: Nh l i nhu n và giá trận định đúng v thặng dư:
a. B n ch t c a l i nhu n là giá tr thặng dư.
b. L i nhu n và giá tr ng nhau. thặng dư luôn luôn b
c. L i nhu n và giá tr thu c vào quan h cung c thặng dư phụ u.
d. C a, b và c
Đáp án: a.
| 1/18

Preview text:

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn 100 CÂU H I TR ẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Lực lượng sản xuất.
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. Đáp án: c
Câu 2: Đặc điểm của quy luật kinh tế là a. Mang tính kháh quan . b. Mang tính chủ quan.
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người . d. Cả a và c. Đáp án : d.
Câu 3: oạt động nào của con người được coi là cơ sở của đời sống xã hội?
a. Hoạt động chính trị
c. Hoạt động sản xuất vật chất b. Hoạt động khoa học.
d. Hoạt động nghệ thuật. Đáp án: c.
Câu 4: Đặc điểm của quy luật kinh tế là
a. Sức lao động với công cụ lao động .
b. Lao động với tư liệu lao động .
c. Sức lao động với đối tượng lao động.
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động. Đáp án: c.
Câu 5: Sức lao động là
a. Toàn bộ thể lực và trí lực của người lao động có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.
b. Người lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
d. Lao động của con người.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 1 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn Đáp án : a.
Câu 6: Lao động sản xuất là
a. Hoạt động của con người.
b. Sự kết hợp TLSX với sức lao động .
c. Sự tác động của con người vào tự nhiên.
d. Các hoạt động vật chất của con người. Đáp án : b.
Câu 7: Đối tượng lao động là
a. Các vật có trong tự nhiên.
b. Những vật mà lao động của con người tác động và nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với nhu cầu của con.
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người . d. Công cụ lao động. Đáp án : b.
Câu 8: Tư liệu lao động gồm có a. Công cụ lao động
c. Kết quả hạ tầng sản xuất.
b. Các vật để chứa đựng, bảo quản d. Cả a, b, c. Đáp án : d.
Câu 9: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định trực tiếp đến năng suất lao động? a. Công cụ lao động .
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Đáp án : a.
Câu 10: Quan hệ sản xuất sản xuất biểu hiện
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên.
b. Quan hệ kinh tế giữ người với người trong quá trình sản xuất..
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội .
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động. Đáp án : a, b, c.
Câu 11: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất a. Quan hệ sở hữu . c. Quan hệ phân phối
b. Quan hệ tổ chức quản lý .
d. Không quan hệ nào quyết định Đáp án : a.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 2 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
Câu 12: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
a. Tác động qua lại với nhau.
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất. d. Cả a,b,c. Đáp án : d.
Câu 13: Tái sản xuất là: a. Quá trình sản xuất .
b. Quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
c. Sự khôi phục lại sản xuất .
d. Tổng thể quá trình sản xuất. Đáp án : b.
Câu 14: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
a. Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau.
b. Phân phối thụ động do quyết định.
c. Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu sản xuất.
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất. Đáp án : d.
Câu 15: Vai trò của tăng trưởng kinh tế:
a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu .
b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp.
c. Để củng cố an ninh, quốc phòng. d. Cả a, b và c. Đáp án : d.
Câu 16: Tái sản xuất là:
a. Lực lượng sản xuất .
c. Kiến trúc thượng tầng. b. Quan hệ sản xuất . d. Cả a, b, c. Đáp án : d.
Câu 17: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất: a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng. b. Sản xuất -
phân phối- trao đổi - tiêu dùng. c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng.
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 3 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn Đáp án : b.
Câu 19: Quan hệ giữa sản xuất với phân phối là:
a. Tồn tại độc lập với nhau.
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định.
c. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động cực đối với sản xuất.
d. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất. Đáp án : c.
Câu 20: Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động.
b. Tăng hiệu quả của sản xuất.
c. Tắng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định.
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội. Đáp án : c.
Câu 22: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
a. Mức tăng năng suất lao động.
b. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước.
c. Mức tăng vốn đầu tư. d. Mức tăng GDP/người . Đáp án : b.
Câu 23: Chỉ số phát triển con người (HDI) phản ánh:
a. Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí.
b. Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người .
c. GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi.
d. Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người . Đáp án : d.
Câu 24: Nhân tố tăng trưởng kinh tế?
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người .
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế.
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước. d. Cả a và c. Đáp án : d.
Câu 25: Nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững là: a. Vốn .
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 4 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn b. Con người.
c. Khoa học và công nghệ.
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò nhà nước. Đáp án : b.
Câu 26: Quan hệ giữa phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội .
b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.
c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHXH và
kiến trúc thượng tầng. d. Cả a, b và c. Đáp án: d.
Câu 28: Xã hội hóa sản xuất bao gồm:
a. Xã hội hóa sản xuất và kinh tế - kỹ thuật.
b. Xã hội hóa sản xuất và kinh tế - tổ chức
c. Xã hội hóa sản xuất vf kinh tế - xã hội . d. Cả a, b, c Đáp án: d.
Câu 29: Sản phẩm xã hội là:
a. Toàn bộ kết quả sản xuất của xã hội b. Sản phẩm cá biệt
Tổng thể các sản phẩm cá biệt sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định. d. Cả a, b và c. Đáp án: c.
Câu 30: Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
a. Lực lượng sản xuất và QHSX.
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế. d. Cả a, b và c. Đáp án: c.
Câu 31: Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 5 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c. Phân công lao xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.
d. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX. Đáp án: c
Câu 32: Hàng hóa là:
a. Sản phẩm của lÞch sö để thỏa mãn nhu cầu của con người .
b. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán.
c. Sản phẩm ở trên thị trường.
d. Sản phẩm được sản xuất ra. Đáp án: b
Câu 33: Giá trị sử dụng là:
a. Công dụng của vật: có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người .
b. Tính hữu ích của vật.
c. Thuộc tính tự nhiên của vật. d. Cả a, b, c. Đáp án: d.
Câu 34: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Công dụng của hàng hóa .
b. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa.
c. Hao phí lao động xã hội để sản xuất hàng hóa. d. Cả a, b, và c. Đáp án: c
Câu 35: Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng đều là sản phẩm của lao động.
b. Có hao phí lao động để sản xuất ra chúng bằng nhau.
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau. d. Cả a và b. Đáp án: d
Câu 36: Giá cả của hàng hóa là:
a. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 6 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định. Đáp án: b.
Câu 37: Lao động cụ thể:
a. Là phạm trù lịch sử.
b. Tạo ra giá trị của hàng hóa.
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa. Đáp án: c
Câu 38: Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
a. Là phạm trù riêng của CNTB.
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa.
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế. Đáp án: b
Câu 39: Yếu tố nào là cơ sở giá cả hàng hóa? a. Giá trị hàng hóa
c. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa d. Cả b, c. Đáp án: a
Câu 40: Trường hợp nào không đúng khi tăng NSLĐ?
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
b. Tổng giá trị của hàng hóa cũng tăng.
c. Tổng giá trị của hàng hóa không đổi.
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm. Đáp án: b
Câu 41: Khi tăng cường độ lao động sẽ dẫn đến:
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng.
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi .
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên. d. Cả a, b và c. Đáp án: a
Câu 42: Lao động trừu tượng là:
a. Lao động dưới hình thức cụ thể.
b. Lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 7 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung d. Cả a, b Đáp án: c
Câu 43: Lao động giản đơn là:
a. Lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp.
b. Lao động là ở một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa .
c. Lao động không cần qua đào tạo và huấn luyện. d. Cả a và b. Đáp án: c. Đáp án:
Câu 44: Lao động phức tạp là:
a. Lao động tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao.
b. Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp
c. Lao động phải trải qua đào tạo và huấn luyện.
d. Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau. Đáp án: c
Câu 45:Chọn phương án đúng?
a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của sản phẩm.
b. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng.
c. Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao con lao động cụ thể có ở người có trình độ thấp.
d. Cả a, b và c đều sai. Đáp án: a
Câu 46: Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng.
b. Lao động của người kỹ sư giỏi là lao động trừu tượng
c. Lao động của người không qua đào tạo, học tập là lao động cụ thể.
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng. Đáp án: d
Câu 47: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thuật .
b. hao phí lao động cần theiét của người sản xuất hàng hóa.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 8 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa.
d. Thời gian lao động xã hội cần. Đáp án: d
Câu 48: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa:
a. Tỷ lệ thuộc với cường độ lao động.
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động.
c. Không thay đổi khi cường độ lao động thay đổi d. Cả a, b và c. Đáp án: c
Câu 49: Lao động tạo ra giá trị hàng hóa là: a. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn
b. Lao động trừu tượng d. lao động phức tạp Đáp án: b
Câu 50: Giá trị hàng hóa được tạo ra trong lĩnh vực: a. Sản xuất c. Trao đổi b. Phân phối
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi Đáp án: a
Câu 51: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ và lao động sống Đáp án: c
Câu 52: Lao động cụ thể là:
a. Những việc làm cụ thể
b. Lao động ở các ngành nghề cụ thể.
c. Lao động có mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng, công cụ lao động riêng
và kết quả lao động riêng.
d. Lao động có mục đích cụ thể. Đáp án: c.
Câu 53: Lao động cụ thể là nguồn gốc của: a. Của cải b. Giá trị
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 9 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn c. Giá trị trao đổi d. Cả a, b và c Đáp án: a
Câu 54: Lao động trừu tượng là:
a. Lao động mất nhiều công đào tạo. b. Lao động phức tạp
c. Sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.
d. Lao động có trình độ cao. Đáp án: c
Câu 55: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của:
a. Tính hữu ích của hàng hóa. b. Giá trị hàng hóa. c. Giá trị sử dụng. d. Cả a, b và c. Đáp án: b
Câu 56: Lao động giản đơn là:
a. Làm ra các hàng hóa chất lượng không cao.
b. Không cần trải qua đào tạo và huấn luyện .
c. Chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa.
d. Làm công việc đơn giản . Đáp án: b
Câu 57: Lao động phức tạp là:
a. Tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi.
b. Có nhiều thao tác phức tạp .
c. Phải trải qua đào tạo và huấn luyện. d. Cả a, b và c Đáp án: c
Câu 58: Năng suất lao động (NSLĐ) là:
a. Hiệu ẩu cụ thể của lao động.
b. Sức sản xuất của lao động. c. Cả a và b
d. Không phải trường hợp nào kể trên
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 10 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn Đáp án: c
Câu 59: Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hóa:
a. NSLĐ tăng lên thì giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm.
b. NSLĐ tăng lên thì tổng giá trị hàng hóa không thay đổi. c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai. Đáp án: c
Câu 60: Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ:
a. Trình độ chuyên môn của người lao động.
b. Trình độ kĩ thuật và công nghệ sản xuất.
c. Các điều kiện tự nhiên. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 61: Khi cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến:
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi .
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi.
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên. Đáp án: a
Câu 62: Các nhân tố nào làm tăng tổng sản phẩm cho xã hội: a. Tăng NSLĐ
c. Tăng cường độ lao động.
b. Tổng số người lao động. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 63: Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hóa:
a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hóa không thay đổi.
b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa thay đổi.
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với NSLĐ. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 64: Tăng cường độ lao động (CĐLĐ) dẫn tới:
a. Tổng giá trị hàng hóa giảm.
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng.
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 11 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn d. Cả a, b, c đều đúng Đáp án: c
Câu 65: Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định. Đáp án: c
Câu 66: Cơ sở của giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa.
b. Cung cầu và cạnh tranh.
c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông. d. Cả a, b và c. Đáp án: a
Câu 67: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là.
a. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội.
b. Giữa giá trị với giá trị sử dụng.
c. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp .
d. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượn g Đáp án: a
Câu 68: Yêu cầu của quy luật giá trị là:
a. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
b. Trao đổi phải dựa trên nguyên tắc ngang giá.
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 69: Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
b. Tăng năng suất lao động.
c. Phân hóa những người sản xuất . d. Cả a, b và c . Đáp án: d
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 12 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
Câu 70: Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB.
b. Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa.
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội.
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá lện lên CNXH. Đáp án: b
Câu 71: Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả.
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị.
c. Giá cả còn chị ảnh hưởng của quan hệ cung - cầu và giá trị của tiền. d. Cả a, b và c Đáp án: d
Câu 72: Bản chất của tiền là:
a. Thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung. d. Vàng, bạc. Đáp án: c
Câu 73: Tiền tệ có mấy chức năng: a. Hai chức năng c. Bốn chức năng b. Ba chức năng d. năm chức năng. Đáp án: d
Câu 74: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là:
a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê.
b. Người lao động được tự do thân thể.
c. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì. d. Cả b và c. Đáp án: d
Câu 75: Giá trị thặng dư là:
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
b. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra.
c. Giá trị dôi ra ngoài số tiền bỏ ra của nhà tư bản .
d. Giá trị của hàng hóa.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 13 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn Đáp án: b
Câu 76: Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư.
b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư.
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị t ặ
h ng dư bằng cách bóc lột sức lao động làm thuê.
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền. Đáp án: c
Câu 77: Tư bản bất viến (c) là bộ phận tư bản:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao.
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
c. Giá trị của nó được bảo toàn và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm.
d. Giá trị của nó được bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất. Đáp án: c
Câu 78: Vai trò của tư bản cố định là:
a. Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
b. Điều kiện để giảm giá trị hàng hóa.
c. Điều kiện để tăng năng suất lao động. d. Cả b, c. Đáp án: d
Câu 79: Tư bản cố định là:
a. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc…
b. Là tư bản sản xuất.
c. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 80: Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…
b. Là tư bản sản xuất.
c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 81: Giá trị hàng hóa sức lao động gồm:
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 14 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi gia đình anh ta.
c. Chi phí đào tạo người lao động. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 82: Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là:
a. Mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
b. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. c. Cả a và b
d. Không phải đặc điểm kể trên. Đáp án: b
Câu 83: Chọn phương án đúng:
a. Giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị tư liệu sản xuất.
b. Giá trị thặng dư do sức lao động của người công nhân làm thuê tạo ra.
c. Giá trị thặng dư do tư bản bất biến tạo ra. d. Cả a, b và c. Đáp án: b
Câu 84: Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê.
b. Hiệu quả của tư bản.
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi . d. Cả a, b, và c. Đáp án: a
Câu 85: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thực hiện bằng cách:
a. Kéo dài ngày lao động và thời gian lao động cần thiết không thay đổi. b. Tiết kiệm chi phí x.
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý. d. Cả a, ba và c. Đáp án: a
Câu 86: Giới hạn của ngày lao động trong CNTB là:
a. Thời gian đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
b. Bằng thời gian lao động cần thiết .
c. Ngày tự nhiên < ngày lao động < thời gian lao động cần thiết .
d. Do nhà tư bản quy định.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 15 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn Đáp án: c
Câu 87: Biểu hiện của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
a. Ngày lao động không đổi.
b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi .
c. Hạ thấp giá trị sức lao động. d. Cả a, b, c. Đáp án: d
Câu 88: Tiền công TBCN là:
a. Giá trị của lao động.
c. Giá trị sức lao động
b. Sự trả công cho lao động
d. Giá cả của sức lao động. Đáp án: d
Câu 89: Chọn phương án đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: a. p’ < m’
b. m’ phản ánh mức độ bóc lột SLĐ làm thuê.
c. p’ phản ánh mức hiệu quả đầu tư vốn. d. Cả a, b và c. Đáp án: d
Câu 90: Chi phí sản xuất TBCN là:
a. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra.
b. Chỉ ra tư bản (c) và (v).
c. Số tiền nàh tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu.
d. Chi phí về TLSX và sức lao động. Đáp án: d
Câu 91: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hóa là:
a. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ.
b. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến.
c. Chi phí sức lao động của toàn xã hội .
d. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu. Đáp án: a
Câu 92: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của tư bản.
b. Nghệ thuật quản lý của tư bản
c. Hiệu quả của đầu tư tư bản.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 16 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn d. Cả a, b, c Đáp án: c
Câu 93: Lợi tức là một phần của: a. Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận siêu ngạch d. Lợi nhuận ngân hàng. Đáp án: c
Câu 94: Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành: a. Cổ phiếu c. Công trái b. Kỳ phiếu d. Cả a, b và c. Đáp án: a
Câu 95: Chi phí sản xuất TBCN là: a. Chi phí về lao động. b. Chi phí về tư bản .
c. Chi phí về tiền và vật tư. d. Chi phí về máy móc. Đáp án: b
Câu 96: Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: a. Tư bản ứn g trước. b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân. d. a và c. Đáp án: d
Câu 97: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB được tách ra từ: a. Tư bản cho vay c. Tư bản hàng hóa. b. Tư bản công nghiệp d. Trung bình lưu động Đáp án: b
Câu 98: Nguyên nhân hình thành tỷ suật lợi nhuận bình quân: a. Do cạnh tranh
c. Do cạnh tranh giữa các ngành.
b. Do chạy theo giá trị thặng dư d. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành Đáp án: c
Câu 99: Bản chất cảu lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản.
b. Tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 17 Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất. Đáp án: c
Câu 100: Nhận định đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư:
a. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau.
c. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu. d. Cả a, b và c Đáp án: a.
eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 18