Top 101 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án ôn tập - Triết học Mác-Lê nin | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Top 101 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án ôn tập - Triết học Mác-Lê nin | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TRIẾT HỌCCHỦ NGHĨAHỘI KHOA HỌC
------------------***------------------
TRỌNG TÂM ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
HKI_NH 2020-2021
CHƢƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác Lênin chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật
chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã hội.
3. Chủ nghĩa Mác Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?-
a. 2 giai đoạn.
b. 3 giai đoạn.
c. 4 giai đoạn.
d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra đời
triết học Mác?
a. - Điều kiện kinh tế xã hội.
b. Tiền đề lý luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của Mác và Ăngghen.C.
5. C.Mác Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tƣ tƣởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời cổ đại.
b. L.Phoiơbắc và Hêghen.
c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc .
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
2
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hƣởng đến lập trƣờng thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người.
d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình thành
triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
b. Thuyết tiến hóa
c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai là ngƣời kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
a. V.I.Lênin.
b. Xit- -lin. ta
c. Béctanh.
d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
a. Triết học.
b. Khoa học xã hội.
c. Khoa học tự nhiên.
d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết định vật
chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con người.
14. Triết học là gì?
a. Là hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
b. Là hệ thống quan điểm luận chung nhất về thế giới vị trí con người trong thế giới đó, khoa
học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của họ trong
thế giới đó.
3
d. Là khoa học của mọi khoa học.
15. Triết họcc - Lênin là gì?
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, hội duy thế - -
giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong
nhận thức và cải tạo thế giới.
16. Đối tƣợng nghiên cứu của triết họcc - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức trên lập trường duy vật biện chứng nghiên cứu
những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai ? cấp của triết học thể hiện ở đâu
a. rong . Thể hiện t triết học phương tây
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Lênin. Thể hiện trong triết học Mác –
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chứcng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau nhƣ thế nào?
a. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới.
b. Triết học kng phảitoàn bộ thế giới quan là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác - Lênin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
20. Triết học ra đời khio, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ đại của nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b.o thế kỷ thứ nhất trướcng nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc Ấn Độ.
d.o đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
4
b. Con người và thế giới sẽ đi về đâu?
c. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan điểm nào dƣới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trƣờng phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.
CHƢƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ ổ đại là gì?c
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
5
a. Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nƣớc”?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới vật
chất?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
34. Quan niệm đƣợc coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là gì?
a. “Nguyên tử”.
b. Apeirôn”.
c. “Đạo”.
d. . “Nước”
35. ng nh t v t ch t v , m v v t chĐồ ới “khối lƣợng” đó là quan niệ ất của các nhà triết học ở thi
k nào?
a. Các nhà tri t h c duy v t th i k c ế đại.
b. Các nhà tri t h c duy v t bi n ch ng th i k c ế đại.
c. Các nhà tri t hế c duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận đại.
36. Trƣờng phái triết học nào giải thích mọi hiện tƣợng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại
giữa “lực hút” “lực đẩy” ?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
37 (. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X hiện tƣợng phóng xạ điện tử ; ; một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử . Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?)
a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
6
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hƣớng triết học nào?
a. Duy vật chất phác.
b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lƣợng luôn biến đổi cùng
với sự vận động của vật chất?
a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Điện tử của Tômxơn.
d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
40. Ai là ngƣời đƣa ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"?
a. C.Mác.
b. Ph.Ăngghen.
c. V.I.Lênin.
d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
a. Vận động.
b. Tồn tại khách quan.
c. Phản ánh.
d. Có khối lượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra đƣợc ý nghĩa phƣơng pháp luận gì?
a. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, y móc về vật chất, giải quyết triệt để
vấn đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d. Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. ? Chủ nghĩa duy tâm quan niệm nhƣ thế nào về nguồn gốc của ý thức
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến
đổi của toàn bộ thế giới vật chất.
7
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể, sinh
ra toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới
vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. ? Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm nhƣ thế nào về nguồn gốc của ý thức
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh
ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó nguồn gốc
nào?
a. Một nguồn gốc tự nhiên.,
b. Một nguồn gốc xã hội.,
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hgiữa con người với thế giới khách quan nguồn gốc tự
nhiên của ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
a. B ộ óc người.
b. Thế giới khách quan.
c. Thực tiễn.
d. Thế giới vật chất.
50. S n gi a hình th c ph n ánh ý th c và các hình th c ph n ánh khác là khác nhau cơ bả ch
nào?
a. Tính ng u nhiên của phản ánh.
b. Tính trung th c c n ánh. a ph
c. Tính năng độ của phản ánh.ng, sáng to
d. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phn ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trƣng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chƣa có định hƣớng lựa chọn của vật chất tác động?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
8
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
53. nh thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trƣng cho dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con ngƣời?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
60. trong Đề cập đến thái độ của con ngƣời đối với đối tƣợng phản ánh đề cập đến yếu tố nào
kết cấu của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào?
9
a. Niềm tin.
b. Tự ý thức.
c. Tiềm thức.
d. Vô thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con ngƣời nhằm thực
hiện mục đích của mình?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức nhƣ thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tƣơng đối và tác động trở lại vật chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người đúng hay
sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất ý thức trên lập trƣờng duy vật biện chứng, chúng ta
rút ra ngun tắc triết học gì?
a. Quan điểm khách quan.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm thực tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải nhƣ thế nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b. Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính ng động ch
quan của con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể nhận thứchành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện nhƣ thế nào trong việc định ra chiến lƣợc và sách lƣợc cách
mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược sách lược cách mạng.
b.n cứ o kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiếnợc và sách lược cách mạng.
c. Chỉn c o mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách ợc cách mạng.
10
d.n cứ o thực tiễn để định ra chiến lược sách lược cách mạng.
69. Biện chứng là gì?
a. khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, lập, tĩnh tại, không vận động, không phát triển của các sự
vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng, quá
trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy luật của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong
tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
c. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Là biện chứng của thế giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức tư duy biện chứng. -
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan biện
chứng chủ quan quan hệ với nhau nhƣ thế nào?
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hai nguyên lý cơ bản.
b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của
thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
b. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
11
76. Quan điểm của trƣờng phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tƣợng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách qu phong phú. an, tính phổ biến, tính đa dạng
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những
nguyên tắc phƣơng pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển, lịch sử cụ thể.-
b. Quan điểm hệ thống cấu trúc, lịch sử cụ thể.- -
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. - Quan điểm toàn diện, lịch sử cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối
liên hệ.
d. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát tri ển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d. Vận động phát triển hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng quan hvới nhau,
phát triển bao hàm mọi sự vận động.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất nhƣ thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả sự thụt
lùi, đứt đoạn.
c. Sự phát triển là một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới.
d. Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – , sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát Lênin
triển là gì?
12
a. Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
b. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển sự vận động theo chiều hướng
tiến lên.
c. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
d. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi sự vận
động.
84. Lênin, n Theo quan điểm triết học Mác – guồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
a. Phát triển là sự sắp đặt của Thượng đế và thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
c. Sự phát triển của thế giới vật chất là do con người quyết định.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tƣợng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. ? Thế nào là tính khách quan của sự phát triển
a. N guồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
b. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
c. Đó việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát
triển của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân dùng để
chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau để từ đó
tạo ra…..”.
a. Sự tác động lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
b. Sự liên hệ lẫn nhau – một sự vật mới.
c. Sự tương tác – một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ những…..
xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện ợng, hoặc giữa các sự vật hiện
tượng”.
a. Biến đổi – sự tác động.
b. Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
c. Mối liên hệ sự chuyển hóa.-
d. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
89. " " và " Đói nghèo Dốt nát", hiện tƣợng nào là nguyên nhân, hiện tƣợng nào là kết quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
90. ? Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào
a. Tính khách quan.
13
b. Tính phổ biến.
c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Quy luật những mối liên hệ .... giữa các mặt,
các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”.
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì những loại quy luật
nào?
a. Những q ật riênguy lu .
b. Những quy luật chung.
c. N hững quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật đƣợc phân loại quy luật thành các nhóm nào?
a. Nhóm . quy luật tự nhiên
b. Nhóm . quy luật xã hội
c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính là quá trình đƣợc thực hiện bởi:
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
97. Vị trí của quy luật lƣợng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Ch ỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tƣợng, là
sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác?
a. Chất.
14
b. Lượng.
c. Độ.
d. Điểm nút.
99. ? Chất của sự vật đƣợc xác định bởi
a. Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. . Các yếu tố cấu thành sự vật
c. Phương thức liên kết.
d. . Cả ba phán đoán kia đều đúng
100. Lƣợng của sự vật là gì?
a. Là số lượng các sự vật.
b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô…
101. Phạm trù ng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất lƣợng, khoảng
giới hạn trong đó sự thay đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện tƣợng?
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Bước nhảy.
d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bƣớc nhảy gì?
a. Lớn, dần dần.
b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, đột biến.
d. Lớn, cục bộ.
103. Việc không dám thực hiện những bƣớc nhảy cần thiết khi tích luvề lƣợng đã đạt đến giới hạn
Độ là biểu hiện của xu hƣớng nào?
a. Hữu khuynh.
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
c. Tả khuynh.
d. Quan điểm trung dung.
104. Việc không tôn trọng quá trình ch luvề ợng mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất
biểu hiện của xu hƣớng nào?
a. Tả khuynh.
b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d. Quan điểm trung dung.
105. Trong đời sống xã hội, quy luậtợng chất đƣợc thực hiện với điều kiện gì?
a. quy luật nên sự tác động tất nhiên, không cần đến hoạt động có ý thức của con người.
b. Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. Không cần bất cứ điều kiện nào.
d. Cần có sự tham gia của con nời chỉ trong một số trường hợp nhất định.
106. Quy luật thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động
và phát triển?
15
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Mâu thuẫn của sự vt.
107. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
a. Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra.
b. Do sự sáng tạo của Thượng đế.
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
d. Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
108. u thuẫn nổi lên hàng đầu một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai đoạn đó gọiu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn đối kháng.
b.u thuẫn thứ yếu.
c. Mâu thuẫn chủ yếu.
d.u thuẫn bản.
109. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại đâu?
a. Trong tư duy.
b. Trong tự nhiên.
c. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
d. Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật ?
a. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra cách thức của quá trình vận động phát triển.
111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện tƣợng này bằng sự vật, hiện tƣợng khác, thay
thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật?
a. Vận động.
b. Phủ định.
c. Phủ định biện chứng.
d. Phủ định của phủ định.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật?
a. Phủ định của phủ định
b. Phủ định siêu hình.
c. Phủ định biện chứng.
d. Biến đổi.
113. Con đƣờng phát triển của sự vật quy luật phủ định của phủ định vạch ra con đƣờng
nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Con đường “xoáy ốc”
d. Con đường zíc – zắc.
16
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển
quan điểm đƣợc rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
115. Con ngƣời có khả năng nhận thức đƣợc thế giới hay không?
a. Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Không có khả năng nhận thức.
c. Có nhận thức được nhưng do Thượng đế mách bảo.
d. Chỉ nhận thức được các hiện tượng không nhận thức được bản chất của sự vật.
116. Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức là ..... tích cực, sáng tạo thế giới khách
quan vào bộ óc con người trên cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách
quan đó.
a. Sự phản ánh.
b. Sự tác động.
c. Quá trình phản ánh.
d. Sự vận động.
117. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt động sản xuất vật chất của con người.
b. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
c. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và -
xã hội.
d. Là hoạt động của con người nhằm cải tạo xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ
xã hội là nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động nhận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con ngƣời và xã hội loài ngƣời hoạt động nào ?
a. Hoạt động sinh hoạt tín ngưỡng – tôn giáo.
b. Hoạt động sản xuất vật chất.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động chính trị xã hội. -
121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.-
b. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật.
17
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo.
d. Hoạt động quản lý xã hội, hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo và thực nghiệm khoa học.
122. Trƣờng phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tƣơng đối trọn vẹn về sự
vật, hiện tƣợng?
a. Cảm giác.
b. Tri giác.
c. B iểu tượng.
d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con ngƣời tái hiện sự vật trong trí
nhớ khi sự vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của con ngƣời?
a. Cảm giác.
b. Tri giác.
c. B iểu tượng.
d. Phán đoán.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức lý tính.
c. Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính đều gắn liền với thực tiễn.
d. Nhận thức và thực tiễn là hai quá trình riêng biệt nên không có giai đoạn nào của nhận thức gắn liền
với thực tiễn.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tƣợng, khái quát hóa những đặc điểm chung, bản
chất của sự vật, hiện tƣợng?
a. Nhận thức lý tính.
b. Nhận thức lý luận.
c. Nhận thức khoa học.
d. Nhận thức cảm tính.
127. Nhận thức lý tính là nhận thức đƣợc thực hiện thông qua các hình thức cơ bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
b. Khái niệm, phán đoán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán đoán, tri giác, suy lý.
CHƢƠNG 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Là học thuyết nghiên cứu về lịch sử loài người.
b. Là học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử.
c. Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển xã hội.
18
d. Là học thuyết nghiên cứu về các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử.
129. Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ đâu?
a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của xã hội.
c. N . ền sản xuất vật chất của xã hội
d. Giáo dục.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức con ngƣời sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của
xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất.
d. Lao động.
132. Phƣơng thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
133. Phƣơng diện nào trong phƣơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa con ngƣời với tự nhiên
trong quá ? trình sản xuất vật chất
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. Tư liệu lao động.
134. Phƣơng diện nào trong phƣơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa ngƣời với ngƣời trong
quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. Tư liệu lao động.
135. Lực lƣợng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a. liệu sản xuất và người lao động.
b. Công cụ lao động người lao động.
c. Đối tượng lao động và người lao động.
d. Đối tượng lao động công cụ lao động.
136. Yếu tố nào đƣợc coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và đặc biệt của sản xuất vật chất?
a. Người lao động.
b. Tư liệu sản xuất.
c. Công cụ lao động.
19
d. Phương tiện lao động.
137. Tƣ liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Con người và công cụ lao động.
b. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động.
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
138. Trong tƣ liệu sản xuất, yếu tốo giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động?
a. Người lao động.
b. Tư liệu lao động.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
139. T rong lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
140. Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố thƣớc đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con nào là
ngƣời?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
141. nào ? Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố giữ vai trò quyết định
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
142. Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “ ”? lực lượng sản xuất trực tiếp
a. Khoa học.
b. Người công nhân.
c. Công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dƣới đây?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong ? quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các phƣơng diện khác
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. ngang nhau.Cả ba đều có vai trò
20
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế xã hội của các tập đoàn ngƣời -
trong sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả của
nền sản xuất; có khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất xã hội?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
147. Q ? uy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên, do đó không bị chi - -
phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực lƣợng sản xuất quan hsản xuất thể hiện nhƣ thế nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác động trở lại quan h sản xuất.
b. Khôngi nào quyết định cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác động trlại lực lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hsản xuất.
149. Sự vận động và phát triển của phƣơng thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. và q . Cả lực lượng sản xuất uan hệ sản xuất
d. Không có yếu tố nào.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a. Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc gia.
b. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
d. Đó là toàn bộ đời sống vật chất của xã hội.
151. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thƣợng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp
là bộ phận nào?
a. Nhà nước.
b. Tôn giáo.
c. . Đạo đức
d. . Triết học
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến địa vị kinh
tế xã hội của các giai cấp- ?
a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b. Quan htổ chức, quản lý.
21
c. Quan hệ pn phối.
d. Quan hsở hữu đối với liệu sản xuất.
153. G - iai cấp là một phạm trù kinh tế xã hội, giai cấp có tính chất gì?
a. Tính di truyền.
b. Tính vĩnh viễn.
c. Tính chu kỳ.
d. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp
gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. C . ác cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
155. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp
gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. C . ác cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
156. Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế xã hội nào?-
a. C . ộng sản nguyên thuỷ
b. Chiếm hữu nô lệ.
c. Phong kiến.
d. Tư bản chủ nghĩa.
157. Lênin, kTheo quan điểm của triết học Mác – ết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố o quy định?
a. Trình độ phát triển của pơng thức sản xut.
b. Trình độn minh của xã hội.
c. N nước.
d. Thchế chính trị.
158. Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản?
a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó.
c. Vào số lượng.
d. Vào pơng thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
159. Giai cấp cơ bản là giai cấp:
a. Có h ệ tư tưởng tiến bộ.
b. Có cương lĩnh, đường lối chính trị đúng đắn, khoa học.
c. Có số lượng rất đông trong xã hội.
d. Gắn với pơng thức sản xuất thống tr.
160.Trong hội giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu trƣớc hết cuộc đấu tranh giữa các
lực lƣợng nào?
a. H . ai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị
b. H không ai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư.
22
c. H không ai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống.
d. Hai giai cấp có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
161. là gì? Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt đƣợc
a. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời, tạo điều kiện
để đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất và phát triển xã hội.
b. Đánh đổ giai cấp thống trị áp bức, bóc lột.
c. Điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
162. Trong đấu tranh giai cấp, cơ sở quan trọng nhất của liên minh giai cấp là gì?
a. S ự thống nhất về tư tưởng.
b. S . ự thống nhất về lợi ích cơ bản
c. Sự thống nhất về ý thức chính trị.
d. S ự thống nhất về trình độ.
163. Theo quan điểm của triết học ai trò của đấu tranh giai cấp là gì? Mác Lênin, v
a. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp quyết định sự phát triển của xã hội.
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cho sự phát triển xã hội.
c. Đấu tranh giai cấp kìm hãm sự phát triển của xã hội.
d. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch s trong điều kiện có giai cấp đối kháng.
164. Mâu thuẫn giữa c giai cấp bản có lợi ích đối lập nhau trong một phƣơng thức sản xuất biểu
hiện về mặt xã hội của u thuẫn o?
a. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. u thuẫn giữa lực lượng sn xuất quan hsản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tồn tại hội ý thức hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
165. .Mác Theo quan điểm C Ph.Ăngghen, khi chƣa có chính quyền cuộc đấu tranh giai cấp của ,
giai cấp vô sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn phƣơng án sai.
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Đấu tranh quân sự.
166. Theo quan điểm triết học Mác hi chƣa có chính quyền hình thức đấu Lênin, k , tranh nào
cao nhất trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
167. Theo quan điểm triết học Mác giai cấp sản chƣa chính quyền Lênin, khi , vic tuyên
truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực o chí; đấu tranh trên nh vực n hoá nghệ thuật, ... là
nhng biu hin ca nh thức đu tranh nào?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
23
168. T các nào? rong lịch sử đã từng tồn tại kiểu nhà nƣớc
a. N . hà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến
b. N . hà nước tư sản
c. N . hà nước vô sản
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
169. Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng hòa thủ
tƣớng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà nƣớc liên bang…thuộc kiểu nhà nƣớc nào?
a. N . hà nước chủ nô quý tộc
b. N . hà nước phong kiến
c. N . hà nước tư sản
d. N . hà nước vô sản
170. Trong nào? kiểu nhà nƣớc chủ nô quý tộc, nhà nƣớc là công cụ thống trị của giai cấp
a. Giai cấp chủ nô.
b. G . iai cấp địa chủ, quý tộc
c. G . iai cấp tư sản
d. G . iai cấp sản
171. Trong nào? kiểu nhà nƣớc phong kiến, nhà nƣớc là công cụ thống trị của giai cấp
a. Giai cấp chủ nô.
b. G . iai cấp địa chủ, quý tộc
c. G . iai cấp tư sản
d. G . iai cấp sản
172. Trong nào? kiểu nhà nƣớc tƣ sản, nhà nƣớc là công cụ thống trị của giai cấp
a. Giai cấp chủ nô.
b. G . iai cấp địa chủ, quý tộc
c. G . iai cấp tư sản
d. G . iai cấp sản
173. Lênin, nTheo quan điểm triết học Mác guồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
a. Do mâu thuẫn về quan điểm chính trị.
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giữa các tổ chức kinh tế.
d. Do mâu thuẫn trong việc phân phối sản phẩm lao động.
174. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, đối tƣợng của cách mạng hội đƣợc hiểu nhƣ thế
nào?
a. Đó là những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Đó là những giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiên tiến trong xã hội.
175. Theo quan điểm triết học Mác – iai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội giai cấp nào? Lênin, g
a. G . iai cấp và những lực lượng cần phải đánh đổ của cách mạng
b. Giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. G iai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Giai cấp, tầng lớp hệ tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho xu hướng
phát triển của xã hội.
24
176. Tồn tại xã hội là gì?
a. Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
b. Là điều kiện sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội.
c. Là tồn tại quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong xã hội.
177. Trong tồn tại xã hội yếu tố nào là yếu tố quyết định?
a. Phương thức sản xuất.
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân số và mật độ dân số.
d. Cả ba yếu tố có vai trò ngang nhau.
178. Những tri thức, những quan niệm của con ngƣời hình thành một cách trực tiếp trong các
hoạt động trực tiếp hằng ngày nhƣng chƣa hệ thống hóa, chƣa tổng hợp khái quát hóa đƣợc
gọi là gì?
a. hay ngày. Ý thức xã hội thông thường ý thức thường
b. hay . Ý thức lý luận ý thức khoa học
c. . Tâm lý xã hội
d. . Hệ tư tưởng
179. Những tƣởng, những quan điểm đƣợc tổng hợp, đƣợc hệ thống hóa khái quát hóa
thành các học thuyết xã hội dƣới dạng các khái niệm, các phạm trù và các quy luật đƣợc gọi là gì?
a. hay . Ý thức xã hội thông thường ý thức thường ngày
b. hay . Ý thức lý luận ý thức khoa học
c. . Tâm lý xã hội
d. . Hệ tư tưởng
180. Toàn bộ tƣởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ, phong tục, tập quán,
ƣớc muốn, . của một ngƣời, một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã hội hình thành dƣới tác động ..
trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó đƣợc gọi là gì?
a. hay . Ý thức xã hội thông thường ý thức thường ngày
b. hay . Ý thức lý luận ý thức khoa học
c. Tâm . lý xã hội
d. . Hệ tư tưởng
181. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tƣởng về chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo,...
đƣợc gọi là gì?
a. hay . Ý thức xã hội thông thường ý thức thường ngày
b. hay . Ý thức lý luận ý thức khoa học
c. . Tâm lý xã hội
d. . Hệ tư tưởng
182. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội biểu hiện nhƣ thế nào ?
a. Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có vai trò ngang nhau.
b. Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội đồng thời tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.
25
183. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con ngƣời là gì?
a. Là thực thể vật chất tự nhiên thuần túy.
b. Là thực thể chính trị xã hội.-
c. Là - . thực thể sinh học xã hội
d. Là thực thể siêu tự nhiên, rất đặc biệt.
184. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, hoạt động hội quan trọng nhất của con ngƣời
hoạt động nào?
a. Chính trị.
b. Khoa học.
c. L . ao động sản xuất
d. Tái sản xuất ra chính con người.
185. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết chủ yếu quyết định
sự hình thành phát triển của con ngƣời cả về phƣơng diện sinh học lẫn phƣơng diện hội
gì?
a. . Lao động
b. Tư duy.
c. Ngôn ngữ.
d. Não bộ.
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con ngƣời là gì?
a. Thiện.
b. Ác.
c. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
d. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
187. Theo quan điểm triết học Mác hực chất của hiện tƣợng tha hóa con ngƣời Lênin, t là gì?
a. Là lao động của con người bị tha hóa.
b. Là chức năng của con người bị tha hóa.
c. Là sự tha hóa của nền chính tr.
d.stha hóa về tư tưởng.
188. Theo quan điểm triết học Mác iện tƣợng tha hóa của con ngƣời diễn ra trong xã hội Lênin, h
o?
a. Trong mọi xã hội.
b. Tronghội có phân chia giai cấp.
c. Trong xã hội tư bản.
d. Trong xã hội không có nhàớc.
189. Theo quan điểm triết học Mác guyên nhân gây nên hiện tƣợng tha hóa con ngƣời Lênin, n
?
a. Chế độ hữu về tư liệu sản xuất.
b. Sự phát triển củac hình thái kinh tế - xã hội.
c. Sự biến chất trong bản tính của con người.
d. Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.
190. Theo quan điểm triết học Mác ha hoá con ngƣời đƣợc đẩy lên cao nhất trong xã hội Lênin, t
o?
a. Trong mọi xã hội, sự thaa là như nhau.
26
b. Xã hội thiếu sổn định về kinh tế.
c. Xã hội bản.
d. hội thiếu sự ổn định về chính trị.
191. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng ng đầu trong việc giải
phóng con ngƣời là gì?
a. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất và phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính tr.
b. Khắc phục sự tha a của con người biến lao động sáng tạo trthành chức năng thực sự của con
người.
c. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cc nội dung các phương diện: con người nhân, con
người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại,…
d. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
192. Theo quan điểm triết học Mác giữa cá nhân hội quan hệ với nhau nhƣ thế Lênin,
o? Chọn phƣơng án sai.
a. Cá nhân và xã hội không tách rời nhau.
b. Quan hệ cá nhân xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển của cả cá nhân lẫn xã
hội.
c. C á nhân và xã hội vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
d. C á nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những ai?
a. Những nời lao động sản xuất ra của cải vật chất tinh thần.
b. Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có c hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào
sự biến đổi hội.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
194. Theo quan điểm triết học Mác ực lƣợng căn bản, chchốt Lênin, l trong quần chúng nhân
dân là ai?
a. Những nời lao động sản xuất ra của cải vật chất tinh thần cho xã hội.
b. Nhóm dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến
đổi xã hội.
d. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội.
195. Lênin, lTheo quan điểm triết học Mác ực lƣợng bản củahội, sản xuất ra toàn bộ của cải
vật chất, là tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động phát triển của mọi hội trong mọi thời kỳ
lịch s ai?
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
196. Theo quan điểm triết học Mác – c lƣợng Lênin, l o là ngƣời sáng tạo, ngƣời gạn lọc, lƣu giữ,
truyền bá phổ biến các giá trị tinh thần, m cho nó đƣợc chọn lọc, đƣợc bảo tồn vĩnh viễn?
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
27
c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
197. Theo quan điểm triết học Mác – ãnh tụ xuất hiện từ đâu? Lênin, l
a. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
b. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.
c. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
d. Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
198. Theo quan điểm triết học Mác – ãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử? Lênin, l
a. . Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội.
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quần chúng nhân n.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
199. Theo quan điểm triết học Mác – ếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích quyết định, Lênin, y
động lực để quần chúng nhânn và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành động?
a. Lợi ích.
b. Hệ tư tưởng.
c. Trình độ nhận thức.
d. Nhiệm vụ chính trị.
200. Theo quan điểm triết học Mác ối quan hệ giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ thể Lênin, m
hiện nhƣ thế nào?
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; nh
tụ người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong to phát triển.
b. Lãnh tụ là người đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; Quần chúng nhân dân là
lực lượng tham gia phong trào.
c. Cả hai thống nhất biện chứng với nhau, vai trò ngang nhau.
d. Quần chúng nhân dân và lãnh tụ mâu thuẫn với nhau về lợi ích.
---------------HẾT---------------
| 1/27

Preview text:

1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TRIẾT HỌC VÀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
------------------***------------------
TRỌNG TÂM ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN HKI_NH 2020-2021 CHƢƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật
chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn? a. 2 giai đoạn. b. 3 giai đoạn. c. 4 giai đoạn. d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội. b. Tiền đề lý luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tƣ tƣởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời cổ đại. b. L.Phoiơbắc và Hêghen. c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc .
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc. 2
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hƣởng đến lập trƣờng thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình thành
triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. b. Thuyết tiến hóa c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai là ngƣời kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? a. V.I.Lênin. b. Xit-ta-lin. c. Béctanh. d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? a. Triết học. b. Khoa học xã hội. c. Khoa học tự nhiên. d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết định vật chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con người.
14. Triết học là gì?
a. Là hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
b. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa
học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của họ trong thế giới đó. 3
d. Là khoa học của mọi khoa học.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế
giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong
nhận thức và cải tạo thế giới.
16. Đối tƣợng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu
những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. 17. Tính giai
cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác – Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau nhƣ thế nào?
a. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới.
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác - Lênin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ đại của nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b. Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
d. Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? 4
b. Con người và thế giới sẽ đi về đâu?
c. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan điểm nào dƣới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trƣờng phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới. CHƢƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì? 5 a.
Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nƣớc”? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới vật chất? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
34. Quan niệm đƣợc coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là gì? a. “Nguyên tử”. b. “Apeirôn” . c. “Đạo”. d. “Nước”. 35. Đồng nh t v t
cht với “khối ,
lƣợng” đó là quan niệm v v t
chất của các nhà triết học ở thi k nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời k c ỳ ổ đại. b. Các nhà triết h c
ọ duy vật biện chứng thời k c ỳ ổ đại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận đại.
36. Trƣờng phái triết học nào giải thích mọi hiện tƣợng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại giữa “lực hút” “lực đẩy” ?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tƣợng phóng xạ; điện tử (là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được. 6
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hƣớng triết học nào?
a. Duy vật chất phác. b. Duy vật siêu hình. c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lƣợng luôn biến đổi cùng
với sự vận động của vật chất? a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Điện tử của Tômxơn.
d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
40. Ai là ngƣời đƣa ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"? a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.Lênin. d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì? a. Vận động. b. Tồn tại khách quan. c. Phản ánh. d. Có khối lượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra đƣợc ý nghĩa phƣơng pháp luận gì?
a. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết triệt để
vấn đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d. Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu? a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm nhƣ thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến
đổi của toàn bộ thế giới vật chất. 7
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể, sinh
ra toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm nhƣ thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một nguồn gốc xã hội. ,
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48
. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh. b. Ý
thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc người. b. Thế giới khách quan. c. Thực tiễn.
d. Thế giới vật chất.
50. S
khác nhau cơ bản gia hình thc ph n
ánh ý thc và các hình thc phn ánh khác là ch nào? a. Tính ngẫu nhiên của phản ánh. b. Tính trung th c ự của phản ánh.
c. Tính năng động, sáng tạ của phản ánh. o
d. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trƣng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chƣa có định hƣớng lựa chọn của vật chất tác động?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý. 8
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trƣng cho dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương. d. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con ngƣời?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào? a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất? a. Tri thức. b. Tình cảm. c. Ý chí. d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
60. Đề cập đến thái độ của con ngƣời đối với đối tƣợng phản ánh là đề cập đến yếu tố nào trong
kết cấu của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? 9 a. Niềm tin. b. Tự ý thức. c. Tiềm thức. d. Vô thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con ngƣời nhằm thực
hiện mục đích của mình? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức nhƣ thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn. c. Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tƣơng đối và tác động trở lại vật chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người đúng hay sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trƣờng duy vật biện chứng, chúng ta
rút ra
nguyên tắc triết học gì?
a. Quan điểm khách quan. b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm thực tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải nhƣ thế nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b. Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện nhƣ thế nào trong việc định ra chiến lƣợc và sách lƣợc cách mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. 10
d. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận động, không phát triển của các sự
vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng, quá
trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy luật của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong
tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
c. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Là biện chứng của thế giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và biện
chứng chủ quan quan hệ với nhau nhƣ thế nào?
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hai nguyên lý cơ bản.
b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74
. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
b. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất. 11
76. Quan điểm của trƣờng phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tƣợng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những
nguyên tắc phƣơng pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
d. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d. Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với nhau,
phát triển bao hàm mọi sự vận động.
82
. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất nhƣ thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả sự thụt lùi, đứt đoạn.
c. Sự phát triển là một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới.
d. Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát triển là gì? 12
a. Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
b. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều hướng tiến lên.
c. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
d. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi sự vận động.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, n
guồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
a. Phát triển là sự sắp đặt của Thượng đế và thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
c. Sự phát triển của thế giới vật chất là do con người quyết định.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tƣợng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển? a. N
guồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
b. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân dùng để
chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau để từ đó
tạo ra…..”.
a. Sự tác động lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
b. Sự liên hệ lẫn nhau – một sự vật mới.
c. Sự tương tác – một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ những…..
xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi – sự tác động.
b. Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa.
d. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
89. "Đói nghèo" và "Dốt nát
", hiện tƣợng nào là nguyên nhân, hiện tƣợng nào là kết quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào? a. Tính khách quan. 13 b. Tính phổ biến. c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91
. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ .... giữa các mặt,
các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”.
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có những loại quy luật nào?
a. Những quy luật riêng. b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật đƣợc phân loại
thành các nhóm quy luật nào? a. Nhóm . quy luật tự nhiên
b. Nhóm quy luật xã hội. c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính là quá trình đƣợc thực hiện bởi:
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
97. Vị trí của quy luật lƣợng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tƣợng, là
sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác? a. Chất. 14 b. Lượng. c. Độ. d. Điểm nút.
99. Chất của sự vật đƣợc xác định bởi? a.
Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. Các yếu tố cấu thành sự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lƣợng của sự vật là gì?
a. Là số lượng các sự vật.
b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô…
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lƣợng, là khoảng
giới hạn trong đó sự thay đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện tƣợng? a. Độ. b. Điểm nút. c. Bước nhảy. d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bƣớc nhảy gì? a. Lớn, dần dần. b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, đột biến. d. Lớn, cục bộ.
103. Việc không dám thực hiện những bƣớc nhảy cần thiết khi tích luỹ về lƣợng đã đạt đến giới hạn
Độ là biểu hiện của xu hƣớng nào? a. Hữu khuynh.
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. c. Tả khuynh. d. Quan điểm trung dung.
104. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lƣợng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là
biểu hiện của xu hƣớng nào? a. Tả khuynh. b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. d. Quan điểm trung dung.
105. Trong đời sống xã hội, quy luật lƣợng – chất đƣợc thực hiện với điều kiện gì?
a. Vì là quy luật nên sự tác động là tất nhiên, không cần đến hoạt động có ý thức của con người.
b. Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. Không cần bất cứ điều kiện nào.
d. Cần có sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất định.
106. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát triển? 15
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Mâu thuẫn của sự vật.
107. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
a. Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra.
b. Do sự sáng tạo của Thượng đế.
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
d. Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
108. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn đối kháng. b. Mâu thuẫn thứ yếu. c. Mâu thuẫn chủ yếu. d. Mâu thuẫn cơ bản.
109. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? a. Trong tư duy. b. Trong tự nhiên.
c. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
d. Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật ?
a. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra cách thức của quá trình vận động và phát triển.
111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện tƣợng này bằng sự vật, hiện tƣợng khác, thay
thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật? a. Vận động. b. Phủ định.
c. Phủ định biện chứng.
d. Phủ định của phủ định.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật?
a. Phủ định của phủ định b. Phủ định siêu hình.
c. Phủ định biện chứng. d. Biến đổi.
113. Con đƣờng phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đƣờng nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Con đường “xoáy ốc”
d. Con đường zíc – zắc. 16
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là
quan điểm đƣợc rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
115. Con ngƣời có khả năng nhận thức đƣợc thế giới hay không?
a. Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Không có khả năng nhận thức.
c. Có nhận thức được nhưng do Thượng đế mách bảo.
d. Chỉ nhận thức được các hiện tượng không nhận thức được bản chất của sự vật.
116. Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức là ..... tích cực, sáng tạo thế giới khách
quan vào bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan đó. a. Sự phản ánh. b. Sự tác động. c. Quá trình phản ánh. d. Sự vận động.
117. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt động sản xuất vật chất của con người.
b. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
c. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
d. Là hoạt động của con người nhằm cải tạo xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ
xã hội là nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động nhận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con ngƣời và xã hội loài ngƣời hoạt động nào?
a. Hoạt động sinh hoạt tín ngưỡng – tôn giáo.
b. Hoạt động sản xuất vật chất.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động chính trị - xã hội.
121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, thực nghiệm khoa học.
b. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật. 17
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo.
d. Hoạt động quản lý xã hội, hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo và thực nghiệm khoa học.
122. Trƣờng phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tƣơng đối trọn vẹn về sự vật, hiện tƣợng? a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con ngƣời tái hiện sự vật trong trí
nhớ khi sự vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của con ngƣời? a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Phán đoán.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
a. Nhận thức cảm tính. b. Nhận thức lý tính.
c. Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính đều gắn liền với thực tiễn.
d. Nhận thức và thực tiễn là hai quá trình riêng biệt nên không có giai đoạn nào của nhận thức gắn liền với thực tiễn.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tƣợng, khái quát hóa những đặc điểm chung, bản
chất của sự vật, hiện tƣợng? a. Nhận thức lý tính. b. Nhận thức lý luận. c. Nhận thức khoa học. d. Nhận thức cảm tính.
127. Nhận thức lý tính là nhận thức đƣợc thực hiện thông qua các hình thức cơ bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
b. Khái niệm, phán đoán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán đoán, tri giác, suy lý. CHƢƠNG 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Là học thuyết nghiên cứu về lịch sử loài người.
b. Là học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử.
c. Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển xã hội. 18
d. Là học thuyết nghiên cứu về các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử.
129. Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
a. Sản xuất vật chất. b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức và cải tạo xã hội
cần phải xuất phát từ đâu? a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của xã hội.
c. Nền sản xuất vật chất của xã hội. d. Giáo dục.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con ngƣời sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của
xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất. d. Lao động.
132. Phƣơng thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
133. Phƣơng diện nào trong phƣơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa con ngƣời với tự nhiên
trong quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất. c. Đối tượng lao động. d. Tư liệu lao động.
134. Phƣơng diện nào trong phƣơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa ngƣời với ngƣời trong
quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất. c. Đối tượng lao động. d. Tư liệu lao động.
135. Lực lƣợng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a. Tư liệu sản xuất và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đối tượng lao động và người lao động.
d. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
136. Yếu tố nào đƣợc coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và đặc biệt của sản xuất vật chất? a. Người lao động. b. Tư liệu sản xuất. c. Công cụ lao động. 19
d. Phương tiện lao động.
137. Tƣ liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Con người và công cụ lao động.
b. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động.
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
138. Trong tƣ liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động? a. Người lao động. b. Tư liệu lao động. c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
139. Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”? a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động. d. Tư liệu lao động.
140. Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào là thƣớc đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con ngƣời? a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động. d. Tư liệu lao động. 141. n
Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố ào giữ vai trò quyết định? a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động. d. Tư liệu lao động. 142. Ngày nay,
nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản xuất trực tiếp”? a. Khoa học. b. Người công nhân. c. Công cụ lao động. d. Tư liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dƣới đây?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các phƣơng diện khác?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Cả ba đều có vai trò ngang nhau. 20
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- xã hội của các tập đoàn ngƣời trong sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất. d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả của
nền sản xuất; có khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất xã hội?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất. d. Không quan hệ nào.
147. Quy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên, do đó không bị chi phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực lƣợng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện nhƣ thế nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất.
b. Không cái nào quyết định cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
149. Sự vận động và phát triển của phƣơng thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Không có yếu tố nào.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a. Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc gia.
b. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
d. Đó là toàn bộ đời sống vật chất của xã hội.
151. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thƣợng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là bộ phận nào? a. Nhà nước. b. Tôn giáo. c. Đạo đức. d. Triết học.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến địa vị kinh
tế - xã hội của các giai cấp?
a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý. 21 c. Quan hệ phân phối.
d. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
153. Giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội, giai cấp có tính chất gì? a. Tính di truyền. b. Tính vĩnh viễn. c. Tính chu kỳ. d. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
155. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
156. Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ. b. Chiếm hữu nô lệ. c. Phong kiến. d. Tư bản chủ nghĩa.
157. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, kết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố nào quy định?
a. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất.
b. Trình độ văn minh của xã hội. c. Nhà nước.
d. Thể chế chính trị.
158
. Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản?
a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó. c. Vào số lượng.
d. Vào phương thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
159. Giai cấp cơ bản là giai cấp:
a. Có hệ tư tưởng tiến bộ.
b. Có cương lĩnh, đường lối chính trị đúng đắn, khoa học.
c. Có số lượng rất đông trong xã hội.
d. Gắn với phương thức sản xuất thống trị.
160.Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu và trƣớc hết là cuộc đấu tranh giữa các lực lƣợng nào?
a. Hai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
b. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư. 22
c. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống.
d. Hai giai cấp có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
161. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt đƣợc là gì?
a. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời, tạo điều kiện
để đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất và phát triển xã hội.
b. Đánh đổ giai cấp thống trị áp bức, bóc lột.
c. Điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
162. Trong đấu tranh giai cấp, cơ sở quan trọng nhất của liên minh giai cấp là gì?
a. Sự thống nhất về tư tưởng. b. S .
ự thống nhất về lợi ích cơ bản
c. Sự thống nhất về ý thức chính trị. d. S
ự thống nhất về trình độ.
163. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, vai trò của đấu tranh giai cấp là gì?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp quyết định sự phát triển của xã hội.
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cho sự phát triển xã hội.
c. Đấu tranh giai cấp kìm hãm sự phát triển của xã hội.
d. Đấu tranh giai cấp là động
lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử trong điều kiện có giai cấp đối kháng.
164. Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản có lợi ích đối lập nhau trong một phƣơng thức sản xuấtbiểu
hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
165. Theo quan điểm C.Mác Ph.Ăngghen, khi chƣa có chính quyền, cuộc đấu tranh giai cấp của
giai cấp vô sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn phƣơng án sai.
a. Đấu tranh kinh tế. b. Đấu tranh chính trị. c. Đấu tranh tư tưởng. d. Đấu tranh quân sự.
166. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, khi chƣa có chính quyền, hình thức đấu tranh nào là
cao nhất trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản?
a. Đấu tranh kinh tế. b. Đấu tranh chính trị. c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
167. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, khi giai cấp vô sản chƣa có chính quyền, việc tuyên
truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá nghệ thuật, ...
những biểu hiện của hình thức đấu tranh nào?
a. Đấu tranh kinh tế. b. Đấu tranh chính trị. c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. 23 168. T
rong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà nƣớc nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến. b. N . hà nước tư sản c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
169. Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng hòa thủ
tƣớng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà nƣớc liên bang…thuộc kiểu nhà nƣớc nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc. b. Nhà nước phong kiến. c. N . hà nước tư sản d. Nhà nước vô sản.
170. Trong kiểu nhà nƣớc chủ nô quý tộc, nhà nƣớc là công cụ thống trị của giai cấp nào? a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc. c. Giai cấp tư sản. d. Giai cấp vô sản.
171. Trong kiểu nhà nƣớc phong kiến, nhà nƣớc là công cụ thống trị của giai cấp nào? a. Giai cấp chủ nô. b. G
iai cấp địa chủ, quý tộc. c. Giai cấp tư sản. d. Giai cấp vô sản.
172. Trong kiểu nhà nƣớc tƣ sản, nhà nƣớc là công cụ thống trị của giai cấp nào? a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc. c. Giai cấp tư sản. d. Giai cấp vô sản.
173. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
a. Do mâu thuẫn về quan điểm chính trị.
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giữa các tổ chức kinh tế.
d. Do mâu thuẫn trong việc phân phối sản phẩm lao động.
174. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đối tƣợng của cách mạng xã hội đƣợc hiểu nhƣ thế nào?
a. Đó là những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Đó là những giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiên tiến trong xã hội.
175. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin iai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội , g
là giai cấp nào?
a. Giai cấp và những lực lượng cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho xu hướng
phát triển của xã hội. 24
176. Tồn tại xã hội là gì?
a. Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
b. Là điều kiện sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội.
c. Là tồn tại quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong xã hội.
177. Trong tồn tại xã hội yếu tố nào là yếu tố quyết định?
a. Phương thức sản xuất.
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân số và mật độ dân số.
d. Cả ba yếu tố có vai trò ngang nhau.
178. Những tri thức, những quan niệm của con ngƣời hình thành một cách trực tiếp trong các
hoạt động trực tiếp hằng ngày nhƣng chƣa hệ thống hóa, chƣa tổng hợp và khái quát hóa đƣợc gọi là gì? a. ha
Ý thức xã hội thông thường y ý thức thường ngày. b. Ý thức lý luận hay . ý thức khoa học c. . Tâm lý xã hội d. Hệ tư tưởng.
179. Những tƣ tƣởng, những quan điểm đƣợc tổng hợp, đƣợc hệ thống hóa và khái quát hóa
thành các học thuyết xã hội dƣới dạng các khái niệm, các phạm trù và các quy luật đƣợc gọi là gì? a. ha
Ý thức xã hội thông thường y ý thức thường ngày. b. Ý thức lý luận hay . ý thức khoa học c. . Tâm lý xã hội d. Hệ tư tưởng.
180. Toàn bộ tƣ tƣởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ, phong tục, tập quán, ƣớc muốn, . của ..
một ngƣời, một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã hội hình thành dƣới tác động
trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó đƣợc gọi là gì? a. ha
Ý thức xã hội thông thường y ý thức thường ngày. b. Ý thức lý luận hay . ý thức khoa học c. Tâm lý xã hội. d. Hệ tư tưởng.
181. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tƣ tƣởng về chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo,...
đƣợc gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông ha thường y ý thức thường ngày. b. Ý thức lý luận hay . ý thức khoa học c. . Tâm lý xã hội d. Hệ tư tưởng.
182. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội biểu hiện nhƣ thế nào?
a. Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có vai trò ngang nhau.
b. Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội đồng thời tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội. 25
183. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con ngƣời là gì?
a. Là thực thể vật chất tự nhiên thuần túy.
b. Là thực thể chính trị - xã hội.
c. Là thực thể sinh học - xã hội.
d. Là thực thể siêu tự nhiên, rất đặc biệt.
184. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con ngƣời là hoạt động nào? a. Chính trị. b. Khoa học. c. Lao động sản xuất.
d. Tái sản xuất ra chính con người.
185. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định
sự hình thành và phát triển của con ngƣời cả về phƣơng diện sinh học lẫn phƣơng diện xã hội là gì? a. . Lao động b. Tư duy. c. Ngôn ngữ. d. Não bộ.
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con ngƣời là gì? a. Thiện. b. Ác.
c. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
d. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
187. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực chất của hiện tƣợng tha hóa con ngƣời là gì?
a. Là lao động của con người bị tha hóa.
b. Là chức năng của con người bị tha hóa.
c. Là sự tha hóa của nền chính trị.
d. Là sự tha hóa về tư tưởng.
188. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện tƣợng tha hóa của con ngƣời diễn ra trong xã hội nào? a. Trong mọi xã hội.
b. Trong xã hội có phân chia giai cấp. c. Trong xã hội tư bản.
d. Trong xã hội không có nhà nước.
189. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tƣợng tha hóa con ngƣời là gì?
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Sự biến chất trong bản tính của con người.
d. Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.
190. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con ngƣời đƣợc đẩy lên cao nhất trong xã hội nào?
a. Trong mọi xã hội, sự tha hóa là như nhau. 26
b. Xã hội thiếu sự ổn định về kinh tế. c. Xã hội tư bản.
d. Xã hội thiếu sự ổn định về chính trị.
191. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong việc giải
phóng con ngƣời là gì?
a. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất và phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính trị.
b. Khắc phục sự tha hóa của con người và biến lao động sáng tạo trở thành chức năng thực sự của con người.
c. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các nội dung và các phương diện: con người cá nhân, con
người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại,…
d. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội…
192. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân và xã hội có quan hệ với nhau nhƣ thế
nào? Chọn phƣơng án sai.
a. Cá nhân và xã hội không tách rời nhau.
b. Quan hệ cá nhân – xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển của cả cá nhân lẫn xã hội.
c. Cá nhân và xã hội vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
d. Cá nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
b. Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến đổi xã hội.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
194. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lƣợng căn bản, chủ chốt trong quần chúng nhân dân là ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội.
b. Nhóm dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến đổi xã hội.
d. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội.
195. Theo quan điểm triết học Mác L
ênin, lực lƣợng cơ bản của xã hội, sản xuất ra toàn bộ của cải
vật chất, là tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động và phát triển của mọi xã hội trong mọi thời kỳ lịch sử là ai? a. Vĩ nhân, lãnh tụ. b. Tầng lớp trí thức. c. Quần chúng nhân dân. d. Giai cấp thống trị.
196. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lƣợng nào là ngƣời sáng tạo, ngƣời gạn lọc, lƣu giữ,
truyền bá và phổ biến các giá trị tinh thần, làm cho nó đƣợc chọn lọc, đƣợc bảo tồn vĩnh viễn? a. Vĩ nhân, lãnh tụ. b. Tầng lớp trí thức. 27 c. Quần chúng nhân dân. d. Giai cấp thống trị.
197. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ đâu?
a. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
b. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.
c. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
d. Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
198. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội.
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quần chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
199. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích quyết định, là
động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành động? a. Lợi ích. b. Hệ tư tưởng.
c. Trình độ nhận thức. d. Nhiệm vụ chính trị.
200. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ thể hiện nhƣ thế nào?
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; Lãnh
tụ là người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong trào phát triển. b. Lãnh tụ là người đ
óng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; Quần chúng nhân dân là
lực lượng tham gia phong trào.
c. Cả hai thống nhất biện chứng với nhau, có vai trò ngang nhau.
d. Quần chúng nhân dân và lãnh tụ mâu thuẫn với nhau về lợi ích.
---------------HẾT---------------