Top 12 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 (100% trắc nghiệm)

Tài liệu gồm 277 trang, tuyển tập 12 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết; các đề thi được biên soạn theo cấu trúc 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 01
Câu 1: Cho t din
ABCD
.
Gi
1
G
2
G
.
lần lượt trng tâm tam giác
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
( )
12
// .GG ABD
B. Ba đường thng
1
BG
,
CD
đồng quy.
C.
( )
12
//GG ABC
D.
12
2
3
G G AB=
Câu 2: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht mt ln. Tính xác suất để s xut hin là s l.
A.
1
.
6
B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 3: Trong các phép biến đồi sau, phép biến đổi nào sai?
A.
( )
2
1
3
cos
2
2
3
xk
xk
xk
=+
=
= +
. B.
sin 1x =
2
2
xk
= +
( )
k
C.
tan 1x =
4
xk
= +
,
k
. D.
sin 0 2 ,x x k k
= =
.
Câu 4: Cho hai biến c
,AB
là hai biến c xung khắc.Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ). ( )=P A B P A P B
. B.
( ) ( ) ( ) = +P A B P A P B
.
C.
( ) ( ) ( ) = +P A B P A P B
. D.
( ) ( ) ( ) = P A B P A P B
.
Câu 5: Bạn An có 6 áo sơ mi và 7 quần âu đôi mt khác nhau. Trong ngày tn kếtm hc, An mun
chn trang phc gm 1 qun Âu và 1 áo mi đ d l. Hi An bao nhiêu cách chn mt
trang phc ?
A.
13
B.
49
C.
25
D.
42
Câu 6: Cho tâp
S
20
phn t. Tìm s tp con 3 phn t ca
S
A.
3
20
. B.
3
20
A
. C.
60
D.
3
20
C
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho
( )
2; 1v =−
. Tìm nh
A
của điểm
( )
1;2A
qua phép tnh tiến theo
véctơ
v
A.
( )
1;1A
. B.
11
;
22
A



. C.
( )
3;3A
. D.
( )
3; 3A
.
Câu 8: Hình chóp t giác có tt c bao nhiêu mt là tam giác?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 9: Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm?
1
1. sin
2
x =
2
2. sin
2
x =−
13
3. sin
2
x
+
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 10: Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
( )
2021
23x
thành đa thức?
A.
2021
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2020
.
Câu 11: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng thành chính nó?
A.
1
. B. Vô s. C. Không có. D.
2
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
Câu 12: Trong khai trin
( )
n
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
1 1 1k n n k
n
C a b
+ +
. B.
1k n k k
n
C a b
−−
. C.
1 1 1k n k k
n
C a b
+ + +
. D.
k n k n k
n
C a b
−−
.
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
như hình bên dưới. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung đim ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
. nh ca tam giác
OAM
qua phép quay tâm
O
góc
90−
là:
A. Tam giác
OCN
. B. Tam giác
OAQ
.
C. Tam giác
ODQ
. D. Tam giác
OBN
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
Đưng thng
AD
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng dưới đây?
A.
( )
.SBC
B.
( )
.ABCD
C.
( )
.SAC
D.
( )
.SAB
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
( )
1
:2 3 1 0d x y+ + =
( )
2
:2 3 2 0d x y =
.
bao nhiêu phép tnh tiến biến
1
d
thành
2
d
.
A. Vô s. B.
4.
C.
1.
D.
0.
Câu 16: Cho
( )
n
u
là dãy s có s hng tng quát
( )
3 1 *
n
u n n=
. S hng
1n
u
+
ca dãy s
A.
1
3
n
un
+
=
. B.
1
31
n
un
+
=+
. C.
1
32
n
un
+
=+
. D.
1
33
n
un
+
=+
.
Câu 17: Trong không gian, cho các mệnh đề sau
I. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
II. Nếu hai mt phng phân bit chứa hai đường thng song song thì ct nhau theo giao tuyến
song song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thng
a
song song với đường thng
b
, đường thng
b
nm trên mt phng
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
IV. Qua điểm
A
không thuc mt phng
( )
, k được đúng một đường thng song song vi
( )
.
S mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 18: Một túi đựng
6
bi xanh
4
bi đỏ. Ly ngu nhiên
2
bi, xác suất để c hai bi lấy ra đều màu
đỏ
A.
2
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
3
.
Câu 19: Hai x th bn mỗi người mt viên vào bia, biết xác sut trúng vòng 10 ca x th th nht
0,7
và ca x th th hai là
0,85
. Tính xác suất để có ít nht mt x th bn trúng vòng 10.
A.
0,6375
. B.
0,9625
. C.
0,325
. D.
0,0375
.
Câu 20: Cho phương trình
3
sin 2 sin
44
xx

= +
. Tính tng các nghim thuc khong
( )
0;
ca
phương trình trên
A.
. B.
3
2
. C.
7
2
. D.
4
.
P
M
O
N
Q
B
A
D
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 21: Phương trình nào dưới đây tập nghim biu diễn trên đường
tròn lượng giác là hai điểm
,MN
?
A.
2sin 1x =
. B.
2cos 1x =
.
C.
2tan 1x =
. D.
2sin2 1x =
Câu 22: Cho hình chp
.S ABCD
đáy hình hành. Tìm giao tuyến gia hai
mt phng
( )
SAD
( )
SBC
?
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và tâm
O
của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song vi cnh
BC
.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song vi cnh
BD
.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song vi cnh
AB
.
Câu 23: Bình A có cha 3 qu cu xanh, 4 qu cầu đỏ và 5 qu cu trng. Bình B cha 4 qu cu xanh,
3 qu cầu đỏ6 qu cu trng. Bình C có cha 5 qu cu xanh, 5 qu cầu đ 2 qu cu trng.
T mi bình ly ra mt qu cu. bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 qu ging màu nhau.
A.
180.
B.
150.
C.
120.
D.
60.
Câu 24: Cho mt cp s cng
( )
n
u
tha
2 3 5
46
11
28
u u u
uu
+ =
+=
. Công sai ca cp s cộng đó bằng:
A.
5.d =
B.
4.d =
C.
3.d =
D.
2.d =
Câu 25: Mt lp hc có
20
hc sinh n
15
hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra
5
hc sinh
so cho có đủ nam, n và s nam ít hơn số n?
A.
192375
. B.
113750
. C.
84075
. D.
129254
.
Câu 26: T ca An Bình
7
hc sinh. S cách xếp
7
hc sinh y theo hàng dọc An đứng đầu
hàng, Bình đứng cui hàng là
A.
100
. B.
125
. C.
120
. D.
110
.
Câu 27: Xác định h s ca
13
x
trong khai trin ca
( )
10
2
2 +xx
.
A.
960
. B.
180
. C.
3360
. D.
5120
.
Câu 28: Cho hai đường thng phân bit
a
,
b
và mt phng
P
. Gi s
//ab
,
( )
//bP
. Khi đó
A.
a
ct
P
. B.
//aP
hoc
aP
. C.
( )
//aP
. D.
aP
.
Câu 29: Cho cp s cng
n
u
,
*
n
, có s hng tng quát
13
n
un
. Tng ca 10 s hạng đầu tiên
ca cp s cng bng
A.
59048
. B.
310
. C.
155
. D.
59049
.
Câu 30: Cho t din
ABCD
. Gi
G
trng tâm tam giác
AB D
,
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2MB MC
. Khi đó, đường thng
MG
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
ABC
. B.
ACD
. C.
BCD
. D.
ABD
.
Câu 31: Sp xếp
5
quyn sách Toán và
4
quyển sách Văn lên một k sách dài. Tính xác suất để các
quyn sách cùng mt môn nm cnh nhau.
A.
1
63
. B.
125
126
. C.
1
126
. D.
1
181440
.
Câu 32: Cho phương trình
cos2 sin 1 0xx
. Bằng cách đặt
sintx
( vi
11t
) thì phương
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2
20tt
B.
2
2 2 0tt
C.
2
20tt
. D.
2
2 1 0tt
.
x
y
0,5
N
M
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
Câu 33: Tìm s hng cha
33
ab
trong khai trin
6
2ab
thành đa thức.
A.
33
8ab
. B.
33
160ab
C.
33
20ab
. D.
33
120ab
.
Câu 34: Cho khai trin
( )
2019
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
. Tính tng các h s trong khai trin.
A.
2019
3
B.
2019
2
C.
2020
3
D.
2019
Câu 35: S các s có 6 cha s khác nhau không bắt đầu bi
12
được lp t
1;2;3;4;5;6
A.
966
B.
720
C.
696
D.
669
Câu 36: Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đng cht. tính xác suất để được 2 đồng xu sấp 1 đồng
xu nga.
A.
3
4
B.
1
2
C.
3
8
D.
1
4
Câu 37: Dãy s cho bi công thức nào dưới đây không phi là cp s nhân?
A.
3
2
n
n
u =
. B.
2
5
n
n
u =
. C.
( )
1
n
n
u =−
. D.
32
n
un=+
.
Câu 38: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
ln lượt trung điểm ca
AC
.BC
Trên đoạn
BD
ly
P
sao
cho
2BP PD=
. Khi đó giao điểm của đường thng
CD
vi mt phng
()MNP
:
A. Giao điểm ca
MN
CD
. B. Giao điểm ca
NP
CD
.
C. Giao điểm ca
MP
CD
. D. Trung điểm ca
CD
.
Câu 39: Cho hai đường thẳng
a
b
. Điều kiện nào sau đây kết luận
a
b
chéo nhau?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
không cùng nm trên bt kì mt phng nào.
C.
a
b
nm trên hai mt phng phân bit.
D.
a
b
là hai cnh ca mt t din.
Câu 40: Giá tr ca tng
2 2021
1 3 3 ... 3S = + + + +
bng
A.
2023
31
2
S
=
B.
2021
31
2
S
=
C.
2022
31
2
S
=
D.
2022
31
3
S
=
Câu 41: Tìm s giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
sin 2cos 3
2sin cos 4
xx
m
xx
++
=
−+
có nghim.
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 42: Cho 2 cp s cng
( )
:1;6;11;...
n
u
( )
:1;7;13;...
n
v
. Mi cp s 2022 s hng. Hi bao
nhiêu s hng có mt trong c hai dãy s trên?
A.
404
B.
338
C.
405
D.
337
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,IJ
lần lượt trung
điểm ca các cnh
BC
,
AD
G
trng tâm tam giác
SAC
. Thiết din ca
( )
IJG
khi ct
hình chóp là
A. hình ngũ giác. B. hình bình hành. C. hình t giác. D. hình tam giác.
Câu 44: Cho t giác
ABCD
. Trên các cnh
, , ,AB BC CA AD
lần lượt ly
3;4;5;6
điểm phân bit khác
các điểm
, , ,A B C D
sao cho ba điểm trên ba cnh phân bit không thng hàng. S tam giác phân
biệt có các đỉnh là các điểm va ly là
A.
624
. B.
816
. C.
342
. D.
781
.
Câu 45: Cho khai trin
( )( )
22
1 1 21ax x+−
vi
a
. Biết rng h s ca
3
x
trong khai trin trên
13548843
. Tính
a
.
A.
6
. B.
7
. C.
14
. D.
9
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
Câu 46: Gi
A
tp hp các s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s 1, 2, 4,
5, 6, 7, 8, 9. Ly ngu nhiên mt s thuc tp
A
. Tính xác suất để s lấy được luôn mt hai
ch s 1, 2 và chúng không đứng cnh nhau.
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
5
36
. D.
5
12
.
Câu 47: Cho tp
1;2;3;...;99;100S =
gm 100 s t nhiên t 1 đến 100. Ly ngu nhiên ba s thuc
S
. Xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng là:
A.
1
.
132
B.
4
.
275
C.
2
.
275
D.
1
66
Câu 48: T các ch
0;1;2;3;4;5;6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 4 ch s khác nhau và
nh hơn 4012?
A.
240.
B.
220.
C.
180.
D.
200
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AD BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
. Tìm điều
kin ca
AB
CD
để thiết din ca
( )
IJG
khi ct hình chóp là mt hình bình hành.
A.
AB CD=
. B.
3AB CD=
. C.
2
3
AB C D=
. D.
3
2
AB C D=
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là hai điểm trên
AD
SB
,
AD
ct
BC
ti
O
OJ
ct
SC
ti
M
. Gi
K
là giao điểm ca
IJ
( )
SAC
,
L
là giao điểm ca
DJ
( )
SAC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
K IJ AC=
. B.
K DJ SC=
.
C. Bốn điểm
, , ,A K L J
thng hàng. D. Bốn điểm
, , ,A K L M
thng hàng.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
D
B
D
C
D
D
A
D
A
C
B
B
D
A
D
C
C
A
B
A
A
B
A
C
A
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
C
A
B
C
B
A
C
B
A
C
C
D
B
B
C
A
D
D
D
B
B
D
B
B
D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho t din
ABCD
.
Gi
1
G
2
G
.
lần lượt trng tâm tam giác
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
( )
12
// .GG ABD
B. Ba đường thng
1
BG
,
CD
đồng quy.
C.
( )
12
//GG ABC
D.
12
2
3
G G AB=
Li gii
Chn D
Gi
M
là trung điểm
CD
1
1
2
2
1
;
3
1
;
3
MG
G BM
MB
MG
G AM
MA
=
=
Xét tam giác
ABM
, ta có
12
12
1
//
3
MG MG
G G AB
MB MA
= =
ịnh lí Thales đảo)
1 2 1
12
11
33
G G MG
G G AB
AB MB
= = =
.
Câu 2: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht mt ln. Tính xác suất để s xut hin là s l.
A.
1
.
6
B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
S phn t không gian mu:
( )
6n =
(phn t).
Gi
A
là biến cố: “ gieo súc sắc xut hin mt s l”.
1;3;5A=
Khi đó,
( )
3nA=
(phn t).
Xác suất để khi gieo súc sc xut hin mt s l:
( )
( )
( )
31
62
nA
PA
n
= = =
.
Câu 3: Trong các phép biến đồi sau, phép biến đổi nào sai?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
A.
( )
2
1
3
cos
2
2
3
xk
xk
xk
=+
=
= +
. B.
sin 1x =
2
2
xk
= +
( )
k
C.
tan 1x =
4
xk
= +
,
k
. D.
sin 0 2 ,x x k k
= =
.
Li gii
Chn D
Ta có
sin 0 ,x x k k
= =
Nên Chn D sai.
Câu 4: Cho hai biến c
,AB
là hai biến c xung khắc.Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ). ( )=P A B P A P B
. B.
( ) ( ) ( ) = +P A B P A P B
.
C.
( ) ( ) ( ) = +P A B P A P B
. D.
( ) ( ) ( ) = P A B P A P B
.
Lời giải
Chn C
,AB
là hai biến c xung khc nên
( ) ( ) ( ) = +P A B P A P B
Câu 5: Bạn An có 6 áo sơ mi và 7 qun âu đôi mt khác nhau. Trong ngày tn kếtm hc, An mun
chn trang phc gm 1 qun Âu và 1 áo mi đ d l. Hi An bao nhiêu cách chn mt
trang phc ?
A.
13
B.
49
C.
25
D.
42
Lời giải
Chn D
Có 6 cách chọn 1 áo sơ mi
Có 7 cách chọn 1 quần Âu
Để chon một trang phục cần 1 áo sơ mi và một quần Âu nên có
6.7 42=
cách
Câu 6: Cho tâp
S
20
phn t. Tìm s tp con 3 phn t ca
S
A.
3
20
. B.
3
20
A
. C.
60
D.
3
20
C
Lời giải
Chn D
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho
( )
2; 1v =−
. Tìm nh
A
của điểm
( )
1;2A
qua phép tnh tiến theo
véctơ
v
A.
( )
1;1A
. B.
11
;
22
A



. C.
( )
3;3A
. D.
( )
3; 3A
.
Li gii
Chn A
A
nh ca
( )
1;2A
qua phép tnh tiến véctơ
( )
2; 1v =−
, ta có:
( )
1 2 1
1;1
2 1 1
A
A
x
A
y
= + =
= =
Câu 8: Hình chóp t giác có tt c bao nhiêu mt là tam giác?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
Hình chóp t giác có
4
mt bên là tam giác.
Câu 9: Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm?
1
1. sin
2
x =
2
2. sin
2
x =−
13
3. sin
2
x
+
=
A.
2
. B.
1
. C.
( )
0fx
=
D.
3
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
1
sin
2
x =
, ta có
1
11
2
nên phương trình có nghiệm.
Xét phương trình
2
sin
2
x =−
, ta có
2
11
2
nên phương trình có nghiệm.
Xét phương trình
13
sin
2
x
+
=
, ta có
13
1
2
+
nên phương trình vô nghiệm.
Câu 10: Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
( )
2021
23x
thành đa thức?
A.
2021
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2020
.
Li gii
Chn C
Ta có trong khai trin nh thc
( )
n
ab+
thành đa thức có
1n +
s hng.
Vy trong khai trin nh thc
( )
2021
23x
thành đa thức có
2022
s hng.
Câu 11: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng thành chính nó?
A.
1
. B. Vô s. C. Không có. D.
2
.
Li gii
Chn B
Có vô s phép tnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Đó là các phép tịnh tiến có véctơ
tnh tiến là véctơ không hoặc véctơ tịnh tiến là véctơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 12: Trong khai trin
( )
n
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
1 1 1k n n k
n
C a b
+ +
. B.
1k n k k
n
C a b
−−
. C.
1 1 1k n k k
n
C a b
+ + +
. D.
k n k n k
n
C a b
−−
.
Li gii
Chn B
S hng tng quát ca khai trin
( )
n
ab+
1k n k k
n
C a b
−−
.
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
như hình bên dưới. Gi
, , ,M N P Q
ln lượt trung điểm ca
các cnh
, , ,AB BC CD DA
. nh ca tam giác
OAM
qua phép quay tâm
O
góc
90−
là:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
A. Tam giác
OCN
. B. Tam giác
OAQ
. C. Tam giác
ODQ
. D. Tam giác
OBN
.
Li gii
Chn D
D nhn thy
90AOB MON= =
. Khi đó
( )
; 90QO−
:
Biến điểm
A
thành điểm
B
.
Biến điểm
M
thành điểm
N
.
Biến điểm
O
là chính nó.
Do đó sẽ biến
OAM
thành
OBN
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Đường thng
AD
song song vi mt
phng nào trong các mt phẳng dưới đây?
A.
( )
.SBC
B.
( )
.ABCD
C.
( )
.SAC
D.
( )
.SAB
Li gii
Chn A
Do
ABCD
là hình bình hành nên
//AD BC
. Mà
( )
( )
( )
//
BC SBC
AD SBC
AD SBC
.
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
( )
1
:2 3 1 0d x y+ + =
( )
2
:2 3 2 0d x y =
.
bao nhiêu phép tnh tiến biến
1
d
thành
2
d
.
A. Vô s. B.
4.
C.
1.
D.
0.
Li gii
Chn D
Ta có:
23
23
nên
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau.
Phép tnh tiên biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng với nó. Do đó không
có trường hp xảy ra hai đường thng ct nhau.
Câu 16: Cho
( )
n
u
là dãy s có s hng tng quát
( )
3 1 *
n
u n n=
. S hng
1n
u
+
ca dãy s
P
M
O
N
Q
B
A
D
C
C
A
D
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
A.
1
3
n
un
+
=
. B.
1
31
n
un
+
=+
. C.
1
32
n
un
+
=+
. D.
1
33
n
un
+
=+
.
Li gii
Chn C
31
n
un=−
nên
( )
1
3 1 1 3 2
n
u n n
+
= + = +
.
Câu 17: Trong không gian, cho các mệnh đề sau
I. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
II. Nếu hai mt phng phân bit chứa hai đường thng song song thì ct nhau theo giao tuyến
song song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thng
a
song song với đường thng
b
, đường thng
b
nm trên mt phng
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
IV. Qua điểm
A
không thuc mt phng
( )
, k được đúng một đường thng song song vi
( )
.
S mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn C
- Mệnh đề: “Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi
nhau” là mệnh đề sai. Vì hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì có
th ct nhau hoc chéo nhau.
- Mệnh đề: “Nếu hai mt phng phân bit chứa hai đường thng song song thì ct nhau theo
giao tuyến song song với hai đường thẳng đó” là mệnh đề sai. Vì giao tuyến đó có thể trùng vi
một trong hai đường thng song song.
- Mệnh đề: “Nếu đường thng
a
song song với đường thng
b
, đường thng
b
nm trên mt
phng
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
” là mệnh đề sai. Vì đường thng
a
có th nm trên mt
phng
( )
P
.
- Mệnh đề: “Qua điểm
A
không thuc mt phng
( )
, k được đúng một đường thng song
song vi
( )
” là mệnh đề sai. Vì qua điểm
A
có th k được vô s đường thng song song vi
mt phng
( )
.
Câu 18: Một túi đựng
6
bi xanh
4
bi đỏ. Ly ngu nhiên
2
bi, xác suất để c hai bi lấy ra đều màu
đỏ
A.
2
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
S cách chn 2 bi bt k t túi là
2
10
45C =
(cách)
( )
45n =
.
S cách chọn ra 2 bi đều màu đỏ
2
4
6C =
(cách)
Vy xác suất để c hai bi lấy ra đều màu đỏ
62
45 15
P ==
.
Câu 19: Hai x th bn mỗi người mt viên vào bia, biết xác sut trúng vòng 10 ca x th th nht
0,7
và ca x th th hai là
0,85
. Tính xác suất để có ít nht mt x th bn trúng vòng 10.
A.
0,6375
. B.
0,9625
. C.
0,325
. D.
0,0375
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
Chn B
Xác sut x th th nht bn không trúng vòng 10 là
1 0,75 0,25−=
Xác sut x th th hai bn không trúng vòng 10 là
1 0,85 0,15−=
Xác sut hai x th bắn đều không trúng vòng 10 là
0,25.0,15 0,0375=
Do đó, xác suất hai x th bn có ít nht một người trúng vòng 10 là
1 0,0375 0,9625−=
.
Câu 20: Cho phương trình
3
sin 2 sin
44
xx

= +
. Tính tng các nghim thuc khong
( )
0;
ca
phương trình trên
A.
. B.
3
2
. C.
7
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
2
22
3
44
sin 2 sin
2
3
44
22
63
44
xk
x x k
xx
k
x
x x k






=+
= + +
= +
=+
= +
.
Vi
2xk

=+
, vì
( )
0;x
nên
1
0 2 0
2
kk
+
nên không tn ti
k
.
Vi
2
63
k
x

=+
, vì
( )
0;x
nên
2 1 5
0 0;1
6 3 4 4
k
kk

+ =
5
;
66
xx

= =
. Vy tng các nghim thuc khong
( )
0;
.
Câu 21: Phương trình nào dưới đây tp nghim biu diễn trên đường tròn lượng giác hai đim
,MN
?
A.
2sin 1x =
. B.
2cos 1x =
. C.
2tan 1x =
. D.
2sin2 1x =
Li gii
Chn A
Nhìn vào hai điểm biu din ta thấy đây là 2 điểm biu din nghim của phương trình sin. Lại
có, cung
AM
có s đo là
2
6
k
+
và cung
AN
có s đo là
5
2
6
k
+
chính là nghim ca
phương trình
1
sin
2
x =
hay
2sin 1x =
.
Câu 22: Cho hình chp
.S ABCD
đáy hình hành. Tìm giao tuyến gia hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
?
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và tâm
O
của đáy.
x
y
0,5
N
M
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song vi cnh
BC
.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song vi cnh
BD
.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song vi cnh
AB
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
, / / / /
AD BC
AD SAD BC SBC SAD SBC Sx AD BC
S SAD SBC
=
Câu 23: Bình A có cha 3 qu cu xanh, 4 qu cầu đỏ và 5 qu cu trng. Bình B cha 4 qu cu xanh,
3 qu cầu đỏ6 qu cu trng. Bình C có cha 5 qu cu xanh, 5 qu cầu đ 2 qu cu trng.
T mi bình ly ra mt qu cu. bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 qu ging màu nhau.
A.
180.
B.
150.
C.
120.
D.
60.
Li gii
Chn A
TH1: 3 qu cầu được chn là màu xanh:
1 1 1
3 4 5
. . 60C C C =
TH2: 3 qu cầu được chọn là màu đỏ:
1 1 1
4 3 5
. . 60C C C =
TH3: 3 qu cầu được chn là màu trng:
1 1 1
5 6 2
. . 60C C C =
Vy s cách lấy để cuối cùng được 3 qu ging màu nhau là:
60 60 60 180.+ + =
(cách).
Câu 24: Cho mt cp s cng
( )
n
u
tha
2 3 5
46
11
28
u u u
uu
+ =
+=
. Công sai ca cp s cộng đó bằng:
A.
5.d =
B.
4.d =
C.
3.d =
D.
2.d =
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2 3 5
1 1 1
1
1
4 6 1
11
11
2 4 11
3 11
2
28 2 8 28
3
3 5 28
u u u
u d u d u d
ud
u
u u u d
d
u d u d
+ =
+ + + + =
+=
=
+ = + =
=
+ + + =
.
Câu 25: Mt lp hc có
20
hc sinh n
15
hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra
5
hc sinh
so cho có đủ nam, n và s nam ít hơn số n?
A.
192375
. B.
113750
. C.
84075
. D.
129254
.
Li gii
Chn A
Trường hp 1: chn
1
nam và
4
n
14
15 20
.CC
cách.
Trường hp 2: chn
2
nam và
3
n
23
15 20
.CC
cách.
Khi đó:
1 4 2 3
15 20 15 20
. . 192375+=C C C C
cách.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Câu 26: T ca An Bình
7
hc sinh. S cách xếp
7
hc sinh y theo hàng dọc An đứng đầu
hàng, Bình đứng cui hàng là
A.
100
. B.
125
. C.
120
. D.
110
.
Li gii
Chn C
Do An đứng đầu hàng, Bình đứng cui hàng nên cn xếp
5
hc sinh còn li vào các v trí
gia, ta có
5! 120=
cách.
Câu 27: Xác định h s ca
13
x
trong khai trin ca
( )
10
2
2 +xx
.
A.
960
. B.
180
. C.
3360
. D.
5120
.
Li gii
Chn A
Công thc s hng tng quát:
( )
10 20
1 10
2 . 0 10
+
= =
k n k k k k k
kn
T C a b C x k
.
Để s hng cha
13
x
trong khai trin thì
20 13 7 = =kk
(nhn).
Vy, h s ca
13
x
trong khai trin là
73
10
.2 960=C
.
Câu 28: Cho hai đường thng phân bit
a
,
b
và mt phng
P
. Gi s
//ab
,
( )
//bP
. Khi đó
A.
a
ct
P
. B.
//aP
hoc
aP
.
C.
( )
//aP
. D.
aP
.
Li gii
Chn B
Trường hp 1:
Trường hp 2:
Vy
( )
( )
( )
//
//
//
aP
ab
bP
aP
Câu 29: Cho cp s cng
n
u
,
*
n
, có s hng tng quát
13
n
un
. Tng ca 10 s hạng đầu tiên
ca cp s cng bng
A.
59048
. B.
310
. C.
155
. D.
59049
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
1 3.1 2u
;
2
1 3.2 5u
21
5 2 3d u u
.
10
1 3.10 29u
Vy tng ca 10 s hạng đầu tiên ca cp s cng là
a
b
α
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
1 10
10
2 29 .10
.10
155
22
uu
S
.
Câu 30: Cho t din
ABCD
. Gi
G
trng tâm tam giác
AB D
,
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2MB M C
. Khi đó, đường thng
MG
song song vi mt phng nào dưới đây?
A.
ABC
. B.
ACD
. C.
BCD
. D.
ABD
.
Li gii
Chn B
Gi
P
là trung điểm
AD
.
Xét tam giác
BCP
, ta có
2
3
BM BG
BC BP
//MG CP
CP ACD
nên
( )
//MG ACD
.
Câu 31: Sp xếp
5
quyn sách Toán và
4
quyển sách Văn lên một k sách dài. Tính xác suất để các
quyn sách cùng mt môn nm cnh nhau.
A.
1
63
. B.
125
126
. C.
1
126
. D.
1
181440
.
Li gii
Chn A
Không gian mẫu “Xếp 9 quyn sách lên k sách dài”
9!.
Biến c A: Xếp 5 quyn Toán cnh nhau, xếp 4 quyển văn cạnh nhau:
5!.4!.2!
5!.4!.2! 5760.A
5!.4!.2! 1
9! 63
PA
.
Câu 32: Cho phương trình
cos2 sin 1 0xx
. Bằng cách đặt
sintx
( vi
11t
) thì phương
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2
20tt
B.
2
2 2 0tt
C.
2
20tt
. D.
2
2 1 0tt
.
Li gii
Chn C
cos2 sin 1 0xx
2
2sin sin 0xx
.
Đặt
sintx
( vi
11t
)
2
20tt
.
Câu 33: Tìm s hng cha
33
ab
trong khai trin
6
2ab
thành đa thức.
A.
33
8ab
. B.
33
160ab
C.
33
20ab
. D.
33
120ab
.
Li gii
A
C
B
D
N
M
G
P
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
Chn B
S hng tng quát:
6
16
.2
k
kk
k
T C a b
S hng cha
33
63
3
3
k
a b k
k
.
3 3 3 3 3 3
46
.2 . 160T C a b a b
.
Câu 34: Cho khai trin
( )
2019
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
. Tính tng các h s trong khai trin.
A.
2019
3
B.
2019
2
C.
2020
3
D.
2019
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2019
0 1 2 2 2 2019 2019 2019
2019 2019 2019 2019
1 2 2 2 ... 2 (1)x C C x C x C x+ = + + + +
Thay
1x =
vào (1) ta có
2019 0 1 2 2 2019 2019
2019 2019 2019 2019
3 2 2 ... 2C C C C= + + + +
Vy tng các h s trong khai trin là
2019
3
.
Câu 35: S các s có 6 cha s khác nhau không bắt đầu bi
12
được lp t
1;2;3;4;5;6
A.
966
B.
720
C.
696
D.
669
Li gii
Chn C
S các s có 6 ch s khác nhau được lp t
1;2;3;4;5;6
là:
6! 720=
s
S các s có 6 cha s khác nhau bắt đầu bi
12
được lp t
1;2;3;4;5;6
là:
1.1.4! 24=
s
S các s có 6 cha s khác nhau không bắt đầu bi
12
được lp t
1;2;3;4;5;6
là:
720 24 696−=
s.
Câu 36: Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đng cht. tính xác suất để được 2 đồng xu sấp 1 đồng
xu nga.
A.
3
4
B.
1
2
C.
3
8
D.
1
4
Li gii
Chn C
Ta có
( )
3
28n = =
Gi
A
là biến c để:`` để 2 đồng xu sấp và 1 đồng xu nga``.
Khi đó
( )
, , 3A SSN SNS NSS n A= =
Vy
( )
3
8
PA=
Câu 37: Dãy s cho bi công thc nào dưới đây không phi là cp s nhân?
A.
3
2
n
n
u =
. B.
2
5
n
n
u =
. C.
( )
1
n
n
u =−
. D.
32
n
un=+
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
3
2
n
n
u =
là s hng tng quát ca cp s nhân vì
1
3
n
n
u
u
+
=
.
2
5
n
n
u =
là s hng tng quát ca cp s nhân vì
1
1
5
n
n
u
u
+
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
( )
1
n
n
u =−
là s hng tng quát ca cp s nhân vì
1
1
n
n
u
u
+
=−
.
Câu 38: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln lượt trung điểm ca
AC
.BC
Trên đoạn
BD
ly
P
sao
cho
2BP PD=
. Khi đó giao điểm của đường thng
CD
vi mt phng
()MNP
:
A. Giao điểm ca
MN
CD
. B. Giao điểm ca
NP
CD
.
C. Giao điểm ca
MP
CD
. D. Trung điểm ca
CD
.
Lời giải
Chn B
Trong mặt phẳng
( )
BCD
gọi
J NP CD=
. Suy ra
J CD
( )
J MNP
.
Vy:
( )
DJ MNP C=
.
Câu 39: Cho hai đường thng
a
b
. Điều kiện nào sau đây kết lun
a
b
chéo nhau?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
không cùng nm trên bt kì mt phng nào.
C.
a
b
nm trên hai mt phng phân bit.
D.
a
b
là hai cnh ca mt t din.
Lời giải
Chn B
Ta có
a
b
chéo nhau thì hai đường thẳng đó không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
Câu 40: Giá tr ca tng
2 2021
1 3 3 ... 3S = + + + +
bng
A.
2023
31
2
S
=
B.
2021
31
2
S
=
C.
2022
31
2
S
=
D.
2022
31
3
S
=
Li gii
Chn C
Ta thy các s hng ca tng to thành cp s nhân vi
1
1; 3uq==
2 2021
2022
2022 2022
1
1 3 3 ... 3
1 1 3 3 1
. 1.
1 1 3 2
n
S
q
u
q
= + + + +
= = =
−−
Câu 41: Tìm s giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
sin 2cos 3
2sin cos 4
xx
m
xx
++
=
−+
có nghim.
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
Chn A
Điu kin:
2sin cos 4 0x x x R +
( ) ( )
sin 2cos 3
2sin cos 4
2 sin cos 4 sin 2cos 3
2 1 sin 2 cos 3 4
xx
m
xx
m x m x m x x
m x m x m
++
=
−+
+ = + +
+ =
Phương trình có nghiệm
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2
2 1 2 3 4
4 4 1 4 4 9 24 16
11 24 4 0
2
2
11
m m m
m m m m m m
mm
m
+ +
+ + + + +
+
Mà m nguyên nên
1;2m
.
Câu 42: Cho 2 cp s cng
( )
:1;6;11;...
n
u
( )
:1;7;13;...
n
v
. Mi cp s 2022 s hng. Hi bao
nhiêu s hng có mt trong c hai dãy s trên?
A.
404
B.
338
C.
405
D.
337
Li gii
Chn D
( )
:1;6;11;...
n
u
là cp s cng có
( ) ( ) ( )
11
1, 5 1 1 5 1 1 5 1 5 4
n n n
u d u u n d n u n u n= = = + = + = =
( )
:1;7;13;...
n
v
là cp s cng có
( ) ( )
11
1, ' 6 1 ' 1 6 1 6 5
mm
v d v v m d m v m= = = + = + =
S hng có mt c hai dãy s tha mãn:
1 , 2022
nm
uv
nm
=

64
5 4 6 5 5 5 6 4 1
5
nm
m
u v n m n m n
+
= = + = + + =
( )
6 4 5m+
64m+
có tn cùng là 0 hoc 5
6m
có tn cùng là 1 (vô lý) hoc 6
m
có tn cùng là 1 hoc 6
1 2023 1685nm+
m có tn cùng là 1 có
1681 1
1 169
10
+=
m có tn cùng là 6 có
1676 6
1 168
10
+=
Vy có
169 168 337+=
s thỏa mãn đề bài.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,IJ
lần lượt trung
điểm ca các cnh
BC
,
AD
G
trng tâm tam giác
SAC
. Thiết din ca
( )
IJG
khi ct
hình chóp là
A. hình ngũ giác. B. hình bình hành. C. hình t giác. D. hình tam giác.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và biên son
Li gii
Chn D
Do
G
trng tâm tam giác
SAC
nên
G
cũng trng tâm tam giác
SIJ
. Suy ra mt phng
( )
IJG
ct hình chóp theo thiết din là tam giác
SIJ
.
Câu 44: Cho t giác
ABCD
. Trên các cnh
, , ,AB BC CA AD
lần lượt ly
3;4;5;6
điểm phân bit khác
các điểm
, , ,A B C D
sao cho ba điểm trên ba cnh phân bit không thng hàng. S tam giác phân
biệt có các đỉnh là các điểm va ly là
A.
624
. B.
816
. C.
342
. D.
781
.
Li gii
Chn D
S cách chọn ba điểm bt kì trong s các điểm đã cho là
3
18
C
.
S cách chọn ba điểm không to thành tam giác(chn cùng trên mt cnh) là
3 3 3 6
3 4 5 6
CCCC+++
.
S tam giác tho mãn đề bài là
( )
3 3 3 3 6
18 3 4 5 6
781C C C C C + + + =
.
Câu 45: Cho khai trin
( )( )
22
1 1 21ax x+−
vi
a
. Biết rng h s ca
3
x
trong khai trin trên
13548843
. Tính
a
.
A.
6
. B.
7
. C.
14
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22 22 22
22
1
22 22 22 22
0 0 0 0
1 1 21 21 21 21 21
k k k k
k k k k k k k k
k k k k
ax x C x ax C x C x a C x
+
= = = =
+ = + = +
Do đó, hệ s ca
3
x
trong khai trin trên là
( ) ( )
32
32
22 22
21 21C aC +
.
T gi thiết, ta có
( ) ( )
32
32
22 22
21 21 13548843C aC + =
( )
32
22 22
21 30723C aC + =
3
22
2
22
21 30723C
a
C
=
7a=
.
G
O
J
I
C
A
D
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Sưu tầm và biên son
Câu 46: Gi
A
tp hp các s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s 1, 2, 4,
5, 6, 7, 8, 9. Ly ngu nhiên mt s thuc tp
A
. Tính xác suất để s lấy được luôn mt hai
ch s 1, 2 và chúng không đứng cnh nhau.
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
5
36
. D.
5
12
.
Li gii
Chn B
S phn t ca tp hp
A
5
9
A
.
Trong
A
, có
3
7
.5!C
s luôn có mt hai ch s 1, 2 và có
3
7
.4!.2!C
s mà hai ch s 1, 2 đứng
cnh nhau.
Suy ra trong
A
, có
33
77
.5! .4!.2!CC
s luôn có mt hai ch s 1, 2 và chúng không đứng cnh
nhau.
Vy xác suất để s lấy được luôn có mt hai ch s 1, 2 và chúng không đứng cnh nhau là
33
77
5
9
.5! .4!.2!
1
6
CC
A
=
.
Câu 47: Cho tp
1;2;3;...;99;100S =
gm 100 s t nhiên t 1 đến 100. Ly ngu nhiên ba s thuc
S
. Xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng là:
A.
1
.
132
B.
4
.
275
C.
2
.
275
D.
1
66
Li gii
Chn D
S phn t ca không gian mu:
( )
3
100
nC=
.
Gi
A
là biến cố: “Ba s lấy được lp thành mt cp s cộng”.
Trong 100 s t nhiên t 1 đến 100 có 50 s chn và 50 s l.
Gi s ba s được chn theo th t
a
,
b
,
c
. Để
a
,
b
,
c
lp thành mt cp s cng thì
a
,
b
,
c
tha mãn
2a c b+=
. Do đó
a
,
c
phi cùng tính chn l.
Nếu
a
,
c
cùng chẵn, khi đó chọn b
;ac
2
50
C
cách.
Nếu
a
,
c
cùng lẻ, khi đó chọn b
;ac
2
50
C
cách.
Kết hp li, có
2
50
2.C
cách chn b
;ac
sao cho
a
,
c
phi cùng tính chn l.
Hơn nữa, ng vi mi cách chn b
;ac
thì có duy nht 1 cách chn
b
tha mãn.
Như vậy,
( )
2
50
2.n A C=
.
Vy, xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
2
50
3
100
2.
1
66
nA
C
PA
nC
= = =
.
Câu 48: T các ch
0;1;2;3;4;5;6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 4 ch s khác nhau và
nh hơn 4012?
A.
240.
B.
220.
C.
180.
D.
200
Li gii
Chn B
Gi
n abcd=
là s tha yêu cu bài toán.
Do
4012abcd
3a
. (nếu
4a =
thì
bcd
ch có th
012bcd =
, mâu thun).
TH1:
1a =
. Khi đó:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
Sưu tầm và biên son
Chn
d
có 4 cách (
0;2;4;6d
)
Chn
,bc
2
5
A
cách.
Vy, vi
1a =
có s các s chẵn được to thành là
2
5
4.A
.
TH2:
3a =
. Khi đó:
Chn
d
có 4 cách (
0;2;4;6d
)
Chn
,bc
2
5
A
cách.
Vy, vi
3a =
có s các s chẵn được to thành là
2
5
4.A
.
TH3:
2a =
. Khi đó:
Chn
d
có 3 cách (
0;4;6d
)
Chn
,bc
2
5
A
cách.
Vy, vi
2a =
có s các s chẵn được to thành là
2
5
3.A
.
Như vậy, s s tha yêu cu bài toán là:
2 2 2
5 5 5
4. 4. 3. 220A A A+ + =
s.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AD BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
. Tìm điều
kin ca
AB
CD
để thiết din ca
( )
IJG
khi ct hình chóp là mt hình bình hành.
A.
AB CD=
. B.
3AB CD=
. C.
2
3
AB C D=
. D.
3
2
AB C D=
.
Li gii
Chn B
Trong hình thang
ABCD
,IJ
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AD BC
nên
//IJ AB
.
Ta có
( ) ( )
G IJG SAB
và hai mt phng
( ) ( )
,IJG SAB
lần lượt chứa hai đường thng song
song
,IJ AB
nên
( ) ( )
IJG SAB d=
vi
d
là đường thẳng đi qua
G
,
// //d IJ AB
.
Gi
,KL
lần lượt là giao điểm ca
d
vi các cnh
,SB SA
. Khi đó, thiết din ca hình chóp
ct bi
( )
IJG
là hình thang
IJKL
.
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
//KL AB
nên
3
2
AB KL=
.
Do đó, hình thang
IJKL
là hình bình hành khi và ch khi
KL IJ=
( )
21
3
32
AB CD AB AB CD = + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
Sưu tầm và biên son
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là hai điểm trên
AD
SB
,
AD
ct
BC
ti
O
OJ
ct
SC
ti
M
. Gi
K
là giao điểm ca
IJ
( )
SAC
,
L
là giao điểm ca
DJ
( )
SAC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
K IJ AC=
. B.
K DJ SC=
.
C. Bốn điểm
, , ,A K L J
thng hàng. D. Bốn điểm
, , ,A K L M
thng hàng.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
K IJ SAC=
,
()L DJ SAC=
M OJ SC=
.
( )
,,IJ DJ OJ AOJ
( )
SC SAC
nên
( ) ( )
, , ,A K L M AOJ SAC
.
Do đó, bốn điểm
, , ,A K L M
thng hàng.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 02
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
1 3cos
.
sin
x
y
x
+
=
A.
\|D k k Z
=
. B.
\|D k k Z
= +
.
C.
\ 2 |D k k Z
= +
. D.
\ 2 |D k k Z
=
.
Câu 2: Hàm s nào đồng biến trên khong
;
36




:
A.
cosyx=
. B.
cot2yx=
. C.
sinyx=
. D.
cos2yx=
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx=−
. B.
cos siny x x=−
. C.
2
cos siny x x=+
. D.
cos siny x x=
.
Câu 4: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
4
sinx cosyx=−
.
A.
min 1;maxy 1y = =
. B.
min 0;maxy 1y ==
.
C.
min 1;maxy 0y = =
. D.
min 1;maxyy =−
không tn ti.
Câu 5: Giải phương trnh
1
tan 2
62
x

+=


A.
( )
1
arctan ,
12 4
x k k

= + +


B.
( )
11
arctan ,
12 2 2 2
k
xk


= + +


C.
( )
11
arctan ,
12 2 2
x k k

= + +


D.
( )
1
arctan ,
12 4 2
k
xk


= + +


Câu 6: S nghim của phương trnh
tan 3 tan 2
4
xx

−=


là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 7: Tp nghim của phương trnh
3sin3 3cos3 6.xx−=
?
A.
5 11
, , .
36 2 36 2
kk
Sk

= + +

B.
5 11
, , .
36 3 36 3
kk
Sk

= + +

C.
5 2 11 2
, , .
36 3 36 3
kk
Sk

= + +

D.
5 11
2 , 2 , .
36 36
S k k k



= + +

Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trnh
2
2cos 4 sin cosx m x x m
có nghim:
A.
2
3
m −
. B.
2
3
m −
hoc
0m
.C.
2
0
3
m
. D.
0m
.
Câu 9: Cho phương trnh
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
. Tìm các giá tr ca
m
sao cho phương trnh đã
cho có nghim.
A.
40m
. B.
0
4
m
m
−
. C.
0
4
m
m
−
. D.
40m
.
Câu 10: Phương trnh lượng giác:
2sin 2 0x −=
có nghim là:
A.
3
2
4
.
3
2
4
xk
xk
=+
=+
B.
2
4
.
3
2
4
xk
xk
=+
=+
C.
5
2
4
.
2
4
xk
xk
=+
=+
D.
x2
4
.
2
4
k
xk
=+
=+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
Câu 11: Điều kin để phương trnh
6sin cos 10x m x+=
có nghim là
A.
8
.
8
m
m
−
B.
8.m
C.
8.m −
D.
8 8.m
Câu 12: Nghim dương bé nhất của phương trnh:
cos2 5sin 2 0xx + =
:
A.
.
6
x
=
B.
.
2
x
=
C.
3
.
2
x
=
D.
5
.
6
x
=
Câu 13: bao nhiêu cp s thc (x; y) sao cho
( 1) ,x y xy+
( 1)xy
s đo ba góc mt tam giác
(tính theo rad) và
2 2 2
sin [( 1) ] sin ( ) sin [( 1) ].x y xy x y+ = +
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14: Các thành ph
A
,
B
,
C
được ni vi nhau bởi các con đường như hnh vẽ. Hi bao nhiêu
cách đi từ thành ph
A
đến thành ph
C
mà qua thành ph
B
ch mt ln?
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Câu 15: Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6S =
. thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau
lấy từ tập hợp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món ăn,
1
loi qu
tráng ming trong
4
loi qu tráng ming
1
loại nước ung trong
3
loại nước ung. Hi
bao nhiêu cách chn thực đơn?
A.
75
. B.
12
. C.
60
. D.
3
.
Câu 17:
3
bạn nam
3
bạn nữ được xếp vào một ghế dài có
6
vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
A.
48.
B.
72.
C.
24.
D.
36.
Câu 18: Trong mt mt phng, cho mt tp hp gồm 6 điểm phân bit. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ
0
to thành t 6 điểm trên?
A.
30
. B.
36
. C.
12
. D.
11
.
Câu 19: Ch tp
2;3;4;5;6;7;8;9=A
. T các s ca tp A, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5 ch s đôi một khác nhau, không bắt đầu bi
236
?
A.
6700
số. B.
6720
số. C.
46
số. D.
20
số.
Câu 20: Cho hai đường thng
a
b
ct nhau tại điểm
O
. Trên đường thng
a
lấy 8 điểm khác nhau
(không tính đim O). Trên đường thng b, lấy 10 điểm khác nhau (không tính đim O). Tính s
tam giác có 3 đỉnh là các điểm (tính luôn điểm O) nằm trên đường thng
a
hay đường thng
b
đã cho.
A.
640
. B.
360
C.
280
. D.
720
.
Câu 21: Cho hai đường thng
d
'd
song song với nhau. Trên đường thng
d
ta lấy 11 điểm phân
bit trên đường thng
'd
ta ly
n
điểm phân bit
(n
nguyên dương lớn hơn 3). Tm
n
,
biết s tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong
11n +
điểm đã lấy là 748.
A.
19n =
. B.
17n =
. C.
25n =
. D.
8n =
.
Câu 22: Trong khai trin
7
2
1
a
b



, s hng th 5 là
A.
64
35ab
. B.
64
35ab
. C.
45
24ab
. D.
45
24ab
.
A
B
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 23: H s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
10
2
( ) 3 1P x x x= + +
là:
A.
1695
B.
1485
C.
405
D.
360
Câu 24: Trong khai trin biu thc
( )
9
3
32F =+
s hng nguyên có giá tr ln nht là:
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Câu 25: Tính tng
1 2 3 2018
2018 2018 2018 2018
1. 2. 3. 2018.S C C C C= + + ++
A.
2017
2018.2
B.
2018
2017.2
C.
2018
2018.2
D.
2017
2017.2
Câu 26: Tung 2 lần một đồng tiền có 2 mặt ( 1 mặt hnh và 1 mặt chữ ). Tính xác suất để 2 lần tung đều
mặt chữ
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
.
Câu 27: Mt lp hc 15 hc sinh nam 25 hc sinh n. Giáo viên chn ra 2 bn bt tham gia 1
cuc thi. Tính xác sut 2 bn được chn cùng gii tính.
A.
27
52
. B.
5
13
. C.
7
52
. D.
25
52
.
Câu 28: Xếp ngu nhiên 3 quyn sách lý khác nhau, 2 quyn sách toán khác nhau và 4 quyn sách khác
nhau thành 1 hàng ngang trên k sách. Tính xác suất các sách cùng môn luôn đứng cnh nhau
A.
1
30
B.
1
420
C.
1
70
D.
1
210
Câu 29: Lp mt s t nhiên 4 ch s. Tính xác suất để s được lp ch s đứng sau không nh
hơn chữ s đứng trước.
A.
14
25
B.
143
1800
C.
11
200
D.
119
1500
Câu 30: Cho
/0 27A n N n=
. Bc ngu nhiên 3 phn t trong
A
. Tính xác suất để tng 3 s bc
ra chia hết cho 3
A.
88
325
B.
197
650
C.
28
325
D.
109
325
Câu 31: Cho tam giác
ABC
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Phát biểu nào dưới đây
đúng?
A.
( )
2MN
T B C=
.B.
( )
MN
T B C=
. C.
( )
1
2
BC
T N M=
. D.
( )
BC
T N M=
.
Câu 32: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho vectơ
( )
2;3v =−
đường thng
: 2 3 0d x y + =
. Gi
'd
nh ca
d
qua phép tnh tiến theo vectơ
v
. Khi đó
'd
có phương trnh là.
A.
': 2 11 0d x y + =
. B.
': 2 5 0d x y =
. C.
': 2 11 0d x y =
. D.
': 2 5 0d x y + =
.
Câu 33: Cho đường tròn
( )
O
hai điểm
,AB
c định. Một điểm
M
thay đổi trên đường tròn
( )
O
,
'M
là điểm tha mãn
'MM MA MB+=
. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
'M
là điểm c định
B.
'M
nh ca
M
qua phép tnh tiến theo
AB
C.
'M
là điểm di chuyển trên đường tròn
( )
'O
nh ca
( )
O
qua phép tnh tiến theo
AB
D. B&C đúng.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
Câu 34: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là phát biểu sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phep quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
3 2 5 0xy+ =
và điểm
( )
1;4I
. Gọi
'd
là ảnh
của
d
qua phép quay
( )
;90
o
I
Q
A.
':2 3 14 0d x y + =
.B.
':2 3 14 0d x y =
. C.
':3 2 0d x y+=
. D.
':2 3 10 0d x y+ =
.
Câu 36: Cho hình vuông tâm
O
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
.
Phép dời hnh nào sau đây biến tam giác
AMO
thành tam giác
CPO
?
A. Phép tnh tiến theo véc tơ
AM
. B. Phép đồng nht.
C. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
. D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
180
.
Câu 37: Cho đường thng
d
phương trnh
20xy+ =
. Phép hp thành ca phép quay tâm
O
, góc
0
180
và phép tnh tiến theo
( )
3;2v =
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
4 0.xy+ =
B.
3 3 2 0.xy+ =
C.
2 2 0.xy+ + =
D.
3 0.xy+ =
Câu 38: Cho
45IA IB=
. T s v t
k
ca phép v t tâm
I
, biến
A
thành
B
A.
4
5
k =
. B.
3
5
k =
. C.
5
4
k =
. D.
1
5
k =
.
Câu 39: Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trnh
( ) ( )
22
1 1 4xy + =
. Phép v t
tâm
O
(vi
O
gc tọa độ) t s
2k =
biến
( )
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn
có phương trnh sau?
A.
( ) ( )
22
1 1 8xy + =
.B.
( ) ( )
22
2 2 8xy + =
.C.
( ) ( )
22
2 2 16xy+ + + =
.D.
( ) ( )
22
2 2 16xy + =
.
Câu 40: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 6 4 12C x y + =
. Viết pơng trnh đường tròn
là nh ca đưng tn
( )
C
qua pp đng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
pp quay tâm
O
c
90
.
A.
( ) ( )
22
2 3 3xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
2 3 3xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
2 3 6xy+ + =
. D.
( ) ( )
22
2 3 6xy + + =
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
I
trung điểm ca
.AO
Thiết din ca hình chóp bi mt phng
( )
qua
I
song song vi
SC
BD
A. ngũ giác. B. t giác. C. lc giác. D. tam giác.
Câu 42: Cho t din đều
ABCD
cnh bng
.a
Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Ct t din bi mt
phng
( )
GCD
thì din tích ca thiết din thu được là:
A.
2
2
.
6
a
B.
2
3
.
4
a
C.
2
2
.
4
a
D.
2
3
.
2
a
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
Câu 43: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng th hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
A. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD
B. là đường thẳng đi qua S
C. là điểm S
D. là mt phng (SAD)
Câu 45: Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
.CD
B.
IJ
song song vi
.AB
C.
IJ
chéo
.CD
D.
IJ
ct
.AB
Câu 46: Cho hai hình vuông
ABCD
CDIS
không thuc mt mt phng và cnh bng
4.
Biết tam giác
SAC
cân ti
, 8.S SB
Thiết din ca mt phng
ACI
và hình chóp
.S ABCD
có din tích bng:
A.
6 2.
B.
8 2.
C.
10 2.
D.
9 2.
Câu 47: Cho hai hình vuông
ABCD
CDIS
không cùng thuc mt mt phng và cnh bng
4.
Biết tam
giác
SAC
cân ti
, 8.S SB
Thiết din ca mt phng
ACI
hình chóp
.S ABCD
din ch
bng:
A.
6 2.
B.
8 2.
C.
10 2.
D.
9 2.
Câu 48: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng nào?
A.
( )
.ACD
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( .)BCD
Câu 49: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
'AA
''BC
. Khi đó đường thng
'AB
song song vi mt phng nào?
A.
( )
.BMN
B.
( )
'.CMN
C.
( )
'.ACN
D.
( )
'.ABN
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, mt n
SAB
tam giác vuông ti
A
,
3SA a=
,
2SB a=
. Điểm
M
nằm trên đoạn
AD
sao cho
2AM MD=
. Gi
( )
P
mt
phng qua
M
song song vi
( )
SAB
. Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
P
.
A.
2
53
.
18
a
B.
2
53
.
6
a
C.
2
43
.
9
a
D.
2
43
.
3
a
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
1 3cos
.
sin
x
y
x
+
=
A.
\|D k k Z
=
. B.
\|D k k Z
= +
.
C.
\ 2 |D k k Z
= +
. D.
\ 2 |D k k Z
=
.
Li gii
Chn A
Hàm s đã cho xác định khi
sin 0 ,x x k k
.
Câu 2: Hàm s nào đồng biến trên khong
;
36




:
A.
cosyx=
. B.
cot2yx=
. C.
sinyx=
. D.
cos2yx=
.
Li gii
Chn C
Quan sát trên đường tròn lượng giác,
ta thy trên khong
;
36




hàm
sinyx=
tăng dần
(tăng từ
3
2
đến
1
2
).
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx=−
. B.
cos siny x x=−
. C.
2
cos siny x x=+
. D.
cos siny x x=
.
Li gii
Chn C
Tt c các hàm s đều có tập xác định
D=
. Do đó
x D x D
.
Bây gi ta kim tra
( ) ( )
f x f x−=
hoc
( ) ( )
f x f x =
.
Vi
( )
siny f x x= =
. Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
sin sin sinf x x x x f x = = = =
.
Suy ra hàm s
sinyx=−
là hàm s l.
Vi
( )
cos siny f x x x= =
. Ta
( ) ( ) ( ) ( )
cos sin cos sinf x x x x x f x = = +
.
Suy ra hàm s
cos siny x x=−
sinyx=−
không chn không l.
Vi
( )
2
cos siny f x x x= = +
. Ta
( ) ( ) ( ) ( )
22
cos sin cos sinf x x x x x f x = + = + =
.
Suy ra hàm s
2
cos siny x x=+
là hàm s chn.
Vi
( )
cos siny f x x x==
. Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
cos sin cos sinf x x x x x f x = = =
.
Suy ra hàm s
cos siny x x=
là hàm s l.
Câu 4: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
4
sinx cosyx=−
.
A.
min 1;maxy 1y = =
. B.
min 0;maxy 1y ==
.
C.
min 1;maxy 0y = =
. D.
min 1;maxyy =−
không tn ti.
Li gii
Chn A
Ta có
4
0 sinx 1
0 cos 1x


4
0 sinx 1
1 cos 0x

11y
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
Vy khi
sinx 0
.
cos 1x
=
=
2;x k k Z
=
.
Câu 5: Giải phương trnh
1
tan 2
62
x

+=


A.
( )
1
arctan ,
12 4
x k k

= + +


B.
( )
11
arctan ,
12 2 2 2
k
xk


= + +


C.
( )
11
arctan ,
12 2 2
x k k

= + +


D.
( )
1
arctan ,
12 4 2
k
xk


= + +


Li gii
Chn B.
PT
( )
1 1 1
2 arctan arctan ,
6 2 12 2 2 2
k
x k x k
+ = + = + +
.
Câu 6: S nghim của phương trnh
tan 3 tan 2
4
xx

−=


là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn A.
PT
( )
cos2 0 cos2 0
3 2 ,
44
xx
x x k x k k







= + = +


.
Các nghim
( )
,
4
x k k
= +
b loi do
cos2 0x
.
Câu 7: Tp nghim của phương trnh
3sin3 3cos3 6.xx−=
?
A.
5 11
, , .
36 2 36 2
kk
Sk

= + +

B.
5 11
, , .
36 3 36 3
kk
Sk

= + +

C.
5 2 11 2
, , .
36 3 36 3
kk
Sk

= + +

D.
5 11
2 , 2 , .
36 36
S k k k



= + +

Li gii
Chn C.
Chia c hai vế ca PT cho
( )
2
2
3 3 2 3+=
ta được,
3 1 2 2
sin3 cos3 sin3 cos sin cos3
2 2 2 6 6 2
x x x x

= =
( )
52
32
6 4 36 3
sin 3 sin
3 11 2
64
32
6 4 36 3
x k x k
xk
x k x k


= + = +


=




= + = +


.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trnh
2
2cos 4 sin cosx m x x m
có nghim:
A.
2
3
m −
. B.
2
3
m −
hoc
0m
.
C.
2
0
3
m
. D.
0m
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
Li gii
Chn B
PT
1 cos2 2 sin2 cos2 2 sin2 1x m x m x m x m
Áp dụng điều kin cần và đủ để phương trnh:
sin cosa x b x c
có nghim là
2 2 2
a b c
.
Khi đó:
cos2 2 sin2 1x m x m
nghim
2
22
2
1 4 1 3 2 0
3
m m m m m
hoc
0m
.
Câu 9: Cho phương trnh
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
. Tìm các giá tr ca
m
sao cho phương trnh đã
cho có nghim.
A.
40m
. B.
0
4
m
m
−
. C.
0
4
m
m
−
. D.
0
4
m
m
−
.
Li gii
Chn C
ĐKXĐ:
cos 0x
.
Với m=0 th phương trnh vô nghim
Vi
0m
Với điều kin
cos 0x
chia hai vế của phương trnh cho
cos x
, ta được:
22
tan 1 1 tan tan tan 1 0m x m m x m x m x
Đặt
tanxt
, ta được phương trnh:
2
1 0 *mt mt
Do phương trnh
tanxt
nghim vi mi
t
nên phương trnh đã cho nghim khi ch
khi
*
có nghim
2
0
4 0 .
4
m
mm
m
Câu 10: Phương trnh lượng giác:
2sin 2 0x −=
có nghim là:
A.
3
2
4
.
3
2
4
xk
xk
=+
=+
B.
2
4
.
3
2
4
xk
xk
=+
=+
C.
5
2
4
.
2
4
xk
xk
=+
=+
D.
x2
4
.
2
4
k
xk
=+
=+
Lời giải
Chn B
2
4
2sin 2 0 sin sin
3
4
2
4
xk
xx
xk
=+
= =
=+
. Chọn B
Câu 11: Điều kin để phương trnh
6sin cos 10x m x+=
có nghim là
A.
8
.
8
m
m
−
B.
8.m
C.
8.m −
D.
8 8.m
Lời giải
Chn A
Ycbt tương đương:
2 2 2 2
8
6 10 64
8
m
mm
m
+
−
. Chọn A
Câu 12: Nghim dương bé nhất của phương trnh:
cos2 5sin 2 0xx + =
:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
A.
.
6
x
=
B.
.
2
x
=
C.
3
.
2
x
=
D.
5
.
6
x
=
Lời giải
Chn A
2
2
1
6
cos2 5sin 2 0 2sin 5sin 3 0 sin
5
2
2
6
xk
x x x x x
xk
=+
+ = + = =
=+
vậy nghim dương nhỏ nhất của phương trnh là:
.
6
x
=
Chọn A
Câu 13: bao nhiêu cp s thc (x; y) sao cho
( 1) ,x y xy+
( 1)xy
s đo ba góc mt tam giác
(tính theo rad) và
2 2 2
sin [( 1) ] sin ( ) sin [( 1) ].x y xy x y+ = +
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chn B
Theo gi thiết có
( )
( )
01
0
01
xy
xy
xy
+

( ) ( )
1 1 3 .
3
x y xy x y xy xy

+ + + = = =
Và thay vào đẳng thức điều kin có:
2 2 2
sin sin sin
3 3 3
yy
+ = +
2 3 2
1 cos 2 1 cos 2
3 2 3
yy

+ = +
2 2 3
cos 2 cos 2 0
3 3 2
yy

+ + =
( ) ( )
22
2 3 3
3
2sin 2 sin 0 sin 2
2
3 2 2
22
3
yk
yy
yk
=+

+ = =


=+
Đối chiếu với điều kin nhn
( )
; 2;
66
y x y


= =


.
Câu 14: Các thành ph
A
,
B
,
C
được ni vi nhau bởi các con đường như hnh vẽ. Hi bao nhiêu
cách đi từ thành ph
A
đến thành ph
C
mà qua thành ph
B
ch mt ln?
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Hai giai đoạn
- Chọn đường từ
A
đến
B
: có 4 cách
- Chọn đường từ
B
đến
C
: có 2 cách
KL: vậy theo quy tắc nhân có tất cả
4 2 8=
cách
Câu 15: Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6S =
. thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau
lấy từ tập hợp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
A
B
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Li gii
Chn A
Gi s có dng
abcd
, khi đó
a
có 6 cách chn,
b
có 5 cách chn,
c
có 4 cách chn,
d
có 3
cách chn. Vy s các s tho mãn là:
6.5.4.3 360=
s.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món ăn,
1
loi qu
tráng ming trong
4
loi qu tráng ming
1
loại nước ung trong
3
loại nước ung. Hi
bao nhiêu cách chn thực đơn?
A.
75
. B.
12
. C.
60
. D.
3
.
Li gii
Chn C
5
cách chọn
1
món ăn trong
5
món ăn,
4
cách chọn
1
loại quả tráng ming trong
4
loại quả
tráng ming và
3
cách chọn
1
loại nước uống trong
3
loại nước uống.
Theo quy tắc nhân có
5.4.3 60=
cách chọn thực đơn.
Câu 17:
3
bạn nam
3
bạn nữ được xếp vào một ghế dài có
6
vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
A.
48.
B.
72.
C.
24.
D.
36.
Lời giải
Chọn B
1
2
3
4
5
6
Giả sử ghế dài được đánh số như hnh vẽ.
hai trường hợp: Một nữ ngồi vị trí số
1
hoặc một nam ngồi ở vị trí số
1
. Ứng với mỗi trường
hợp sắp xếp
3
bạn nam và
3
bạn nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau có
3!.3!
.
Vậy có
2.3!.3! 72.=
Câu 18: Trong mt mt phng, cho mt tp hp gồm 6 điểm phân bit. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ
0
to thành t 6 điểm trên?
A.
30
. B.
36
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn A
Do véctơ khác véctơ
0
nên điểm đầu và điểm cui không trùng nhau
6.5 30=
véctơ.
Câu 19: Ch tp
2;3;4;5;6;7;8;9=A
. T các s ca tp A, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5 ch s đôi một khác nhau, không bắt đầu bi
236
?
A.
6700
số. B.
6720
số. C.
46
số. D.
20
số.
Lời giải
Chn A
+ S t nhiên
abcde
(a,b,c,d,e khác nhau ly t tp A) có
5
8
6720A =
cách.
+ S t nhiên
236de
(d,e khác nhau thuc tp
\ 2,3,6A
) có
2
5
20A =
cách.
Vy có
52
85
6700AA−=
s t nhiên tha yêu cầu đề bài.
Câu 20: Cho hai đường thng
a
b
ct nhau tại điểm
O
. Trên đường thng
a
lấy 8 điểm khác nhau
(không tính đim O). Trên đường thng b, lấy 10 điểm khác nhau (không tính đim O). Tính s
tam giác có 3 đỉnh là các điểm (tính luôn điểm O) nằm trên đường thng
a
hay đường thng
b
đã cho.
A.
640
. B.
360
C.
280
. D.
720
.
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
TH1: (Không có đim O) Cần 1 đỉnh trên a và 2 đỉnh trên b hoặc 1 đỉnh trên b và 2 đỉnh trên a,
1 2 2 1
8 10 8 10
. 360 280 640C C C C+ = + =
tam giác.
TH2: (Có điểm O) Cn thêm 1 đỉnh trên a và 1 đỉnh trên b, có
8.10 80=
tam giác.
Theo quy tc cng, ta có:
360 280 80 720+ + =
tam giác.
Câu 21: Cho hai đường thng
d
'd
song song với nhau. Trên đường thng
d
ta lấy 11 điểm phân
bit trên đường thng
'd
ta ly
n
điểm phân bit
(n
nguyên dương lớn hơn 3). Tm
n
,
biết s tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong
11n+
điểm đã lấy là 748.
A.
19n =
. B.
17n =
. C.
25n =
. D.
8n =
.
Li gii
Chn D
Mi cách chn 2 điểm trên đường thẳng này và 1 điểm trên đường thẳng kia tương ứng
vi mt tam giác tha yêu cu bài toán.
Do đó số tam giác lập được là
1 2 1 2
11 11
..
nn
C C C C+
T đó ta có phương trnh
1 2 1 2
11 11
. . 748
nn
C C C C+=
(1)
Vi gi thiết ca n, ta có (1)
( 1)
11 55 748
2
nn
n
+=
2
11 99 1496 0nn+ =
8 17nn= =
(loi)
Vy
8n =
.
Câu 22: Trong khai trin
7
2
1
a
b



các s hạng được sp xếp sao cho s của a gim dn t trái sang
phi, s hng th 5 là:
A.
64
35ab
. B.
64
35ab
. C.
45
24ab
. D.
45
24ab
.
Li gii
Chn B
Theo công thức tổng quát ở lý thuyết th ta có số hạng thứ 5 là:
( )
4
3
4 2 6 4
7
1
35C a a b
b

−=


.
Câu 23: H s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
10
2
( ) 3 1P x x x= + +
là:
A.
1695
B.
1485
C.
405
D.
360
Li gii
Chn A
Vi
0 10qp
thì s hng tng quát ca khai trin
( )
10
2
( ) 3 1P x x x= + +
là:
2 10 10 20 2
10 10
. .(3 ) .( ) .1 . .3 .( )
p q p p q q p q p p q p
p p p
T C C x x C C x
+
==
Theo đề bài thì
20 2 4 16p q p p q + = + =
Do
0 10qp
nên
( ; ) (8;8);(9;7);(10;6)pq
.
Vy h s ca
4
x
trong khai trin
( )
10
2
( ) 3 1P x x x= + +
là:
8 8 10 8 9 7 10 9 10 6 10 10
10 8 10 9 10 10
. .3 . .3 . .3 1695C C C C C C
+ + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
Câu 24: Trong khai trin biu thc
( )
9
3
32F =+
, s hng nguyên có giá tr ln nht là:
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Lời giải
Chn B
Ta có số hạng tổng quát
( ) ( )
9
3
19
32
kk
k
k
TC
+
=
1k
T
+
là một số nguyên
( )
( ) ( )
( ) ( )
63
3
3
49
09
9
3
10 9
3 3 2 4536
09
92
9 3 2 8
3
k
k T C
k
k
k T C
k
= = =


= = =
.
Câu 25: Tính tng
1 2 3 2018
2018 2018 2018 2018
1. 2. 3. 2018.S C C C C= + + ++
.
A.
2017
2018.2
B.
2018
2017.2
C.
2018
2018.2
D.
2017
2017.2
Li gii
Chn A
Xét s hng tng quát.
( ) ( ) ( )
1
2018 2017
2018! 2018.2017!
. . . 2018.
! 2018 ! . 1 ! 2018 !
kk
k C k k C
k k k k k
= = =
.
Cho
k
chy t 1 đến 2018 ta được:
( )
0 1 2017 2017
2017 2017 2017
2108. 2018.2S C C C= + ++ =
.
Câu 26: Tung 2 lần một đồng tiền có 2 mặt (1 mặt hnh và 1 mặt chữ). Tính xác suất để 2 lần tung đều là
mặt chữ.
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
Ta có
4=
. Gi A là biến c 2 lần tung đều mt ch.
( )
1
1
4
A P A= =
Câu 27: Mt lp hc 15 hc sinh nam 25 hc sinh n. Giáo viên chn ra 2 bn bt tham gia 1
cuc thi. Tính xác sut 2 bạn được chn cùng gii tính.
A.
27
52
. B.
5
13
. C.
7
52
. D.
25
52
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
40
C=
. Gi A là biến c 2 bạn được chn cùng gii tính.
22
15 25
A C C=+
Vy
( )
27
52
PA=
Câu 28: Xếp ngu nhiên 3 quyn sách lý khác nhau, 2 quyn sách toán khác nhau và 4 quyn sách khác
nhau thành 1 hàng ngang trên k sách. Tính xác suất các sách cùng môn luôn đứng cnh nhau
A.
1
30
B.
1
420
C.
1
70
D.
1
210
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Ta có
9!=
. Gi A là biến c các sách cùng môn đứng cnh nhau.
3!3!2!4!A =
Vy
( )
1
210
PA=
Câu 29: Lp mt s t nhiên 4 ch s. Tính xác suất để s được lp ch s đứng sau không nh
hơn chữ s đứng trước.
A.
14
25
B.
143
1800
C.
11
200
D.
119
1500
Li gii
Chn C
Ta có
9.10.10.10=
.
Vì s đứng sau không nh hơn số đứng trước nên các s trong biến c A không có mt
ch s 0.
+ 4 ch s ging nhau: có 9 s,
+ Có 3 ch s ging nhau: có
2
9
2.C
s,
+ Có 2 ch s ging nhau: có
3
9
3.C
s,
+ Có 2 cp s ging nhau: có
2
9
C
s,
+ 4 ch s khác nhau: có
4
9
C
s.
Suy ra
495A =
( )
495 11
9000 200
PA = =
.
Câu 30: Cho
/0 27A n N n=
. Bc ngu nhiên 3 phn t trong
A
. Tính xác suất để tng 3 s bc
ra chia hết cho 3
A.
88
325
B.
197
650
C.
28
325
D.
109
325
Li gii
Chn D
Ta có
3
26
C=
. Gi A là biến c các s bốc được có tng chia hết cho 3.
3 3 3 1 1 1
8 9 9 8 9 9
..A C C C C C C= + + +
Vy
( )
109
325
PA=
Câu 31: Cho tam giác
ABC
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Phát biểu nào dưới đây
đúng?
A.
( )
2MN
T B C=
. B.
( )
MN
T B C=
. C.
( )
1
2
BC
T N M=
. D.
( )
BC
T N M=
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
nên
MN
là đường trung bnh của tam giác
ABC
2MN BC=
. Vậy
( )
2MN
T B C=
.
Câu 32: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho vectơ
( )
2;3v =−
đường thng
: 2 3 0d x y + =
. Gi
'd
nh ca
d
qua phép tnh tiến theo vectơ
v
. Khi đó
'd
có phương trnh là.
A.
': 2 11 0d x y + =
. B.
': 2 5 0d x y =
. C.
': 2 11 0d x y =
. D.
': 2 5 0d x y + =
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
Chn A
Gi
( )
1;1Md−
. Gi
( )
'
v
M T M=
, ta có:
'
'
2 1 2 3
3 1 3 4
MM
MM
xx
yy
= = =
= + = + =
Vy
( )
' 3;4M
Ta có:
( )
'//
' ': 2 0
'
v
dd
d T d d x y c
dd
= + =
Ta có
( )
'
v
M T M=
Md
nên
' ' 3 2.4 c 0 c 11Md + = =
Vy
': 2 11 0d x y + =
.
Câu 33: Cho đường tròn
( )
O
hai điểm
,AB
c định. Một điểm
M
thay đổi trên đường tròn
( )
O
,
'M
là điểm tha mãn
'MM MA MB+=
. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
'M
là điểm c định
B.
'M
nh ca
M
qua phép tnh tiến theo
AB
C.
'M
là điểm di chuyển trên đường tròn
( )
'O
nh ca
( )
O
qua phép tnh tiến theo
AB
D. B&C đúng.
Li gii
Chn D
Ta có:
''MM MA MB MM MB MA AB+ = = =
.
Vy
( )
'
AB
M T M=
.
M
thay đổi trên đường tròn
( )
O
nên
'M
là điểm di chuyển trên đường tròn
( )
'O
nh
ca
( )
O
qua phép tnh tiến theo
AB
.
Câu 34: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là phát biểu sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phep quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
3 2 5 0xy+ =
và điểm
( )
1;4I
. Gọi
'd
là ảnh
của
d
qua phép quay
( )
;90
o
I
Q
A.
':2 3 14 0d x y + =
. B.
':2 3 14 0d x y =
. C.
':3 2 0d x y+=
. D.
':2 3 10 0d x y+ =
.
Li gii
Chn A
Ta có
Id
nên
( )
( )
;90
'
o
I
I Q I d=
Ta có
( )
( )
;90
' ' ': 2 3 0
o
I
d Q d d d d x y c= + =
( )
' 2. 1 3.4 0 14I d c c + = =
Vy
':2 3 14 0d x y + =
.
Câu 36: Cho hình vuông tâm
O
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
.
Phép dời hnh nào sau đây biến tam giác
AMO
thành tam giác
CPO
?
A. Phép tnh tiến theo véc tơ
AM
. B. Phép đồng nht.
C. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
. D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
180
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
00
0
; 180
; 180 ; 180
; 180
:
O
OO
O
Q A C
Q M P Q AMO CPO
Q O O
−−
=
=
=
Câu 37: Cho đường thng
d
phương trnh
20xy+ =
. Phép hp thành ca phép quay tâm
O
, góc
0
180
và phép tnh tiến theo
( )
3;2v =
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
4 0.xy+ =
B.
3 3 2 0.xy+ =
C.
2 2 0.xy+ + =
D.
3 0.xy+ =
Li gii
Chn D
Gi s
d
nh ca
d
qua phép hp thành trên. Khi đó
d
song song hoc trùng vi
d
.
:0d x y c
+ + =
.
Ly
( )
1;1Md
.
Gi s
M
nh ca
M
qua phép quay tâm
O
, góc
0
180
( )
1; 1M
.
Gi s
( )
v
T M N
=
( )
2;1N
.
Ta có
Nd
1 1 0c + + =
3c =
.
Vậy phương trnh
: 3 0d x y
+ =
.
Câu 38: Cho
45IA IB=
. T s v t
k
ca phép v t tâm
I
, biến
A
thành
B
A.
4
5
k =
. B.
3
5
k =
. C.
5
4
k =
. D.
1
5
k =
.
Li gii
Chn A
Ta có
45IA IB=
4
5
IB IA=
. Vậy tỉ số
4
5
k =
.
Câu 39: Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trnh
( ) ( )
22
1 1 4xy + =
. Phép v t
tâm
O
(vi
O
gc tọa độ) t s
2k =
biến
( )
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn
có phương trnh sau?
A.
( ) ( )
22
1 1 8xy + =
. B.
( ) ( )
22
2 2 8xy + =
.
C.
( ) ( )
22
2 2 16xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2 2 16xy + =
.
Li gii
Chn D
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1;1I
, bán kính
2R =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
Gọi đường tròn
( )
C
có tâm
I
, bán kính
R
là đường tròn nh của đường tròn
( )
C
qua phép
v t
( )
;2O
V
.
Khi đó
( )
( )
;2O
V I I
=
2OI OI
=
2
2
x
y
=
=
( )
2;2I
.
24RR
==
.
Vậy phương trnh đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
2 2 16xy + =
.
Câu 40: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 6 4 12C x y + =
. Viết pơng trnh đường tròn
là nh ca đưng tn
( )
C
qua pp đng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
pp quay tâm
O
c
90
.
A.
( ) ( )
22
2 3 3xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
2 3 3xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
2 3 6xy+ + =
. D.
( ) ( )
22
2 3 6xy + + =
.
Li gii
Chn A
Đường tròn
( )
C
có m
( )
6;4I
bán kính
23R =
.
Qua phép v tm
O
t s
1
2
điểm
( )
6;4I
biến tnh điểm
( )
1
3;2I
; qua pp quay m
O
c
90
điểm
( )
1
3;2I
biến thành điểm
( )
2;3I
.
Vậy ảnh của đường tròn
( )
C
qua pp đồng dạng trên đường tròn có m
( )
2;3I
bán nh
1
3
2
RR
==
có pơng trnh:
( ) ( )
22
2 3 3xy+ + =
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh thang có đáy lớn
.AB
Gi
M
là trung điểm ca
,SC I
giao điểm ca
AD
,BC J
giao điểm ca
AC
.BD
Giao tuyến ca mt phng
( )
ADM
( )
SBC
là:
A.
.IJ
B.
.MJ
C.
.MI
D.
.SJ
Li gii
Chn C
Ta có
()I AD I ADM
,
()I BC I SBC
suy ra
( ) ( )I ADM SBC
Mt khác,
()M ADM
,
()M SC M SBC
suy ra
( ) ( )M ADM SBC
Vy
( ) ( ) .ADM SBC MI=
S
A
B
C
D
M
J
I
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
I
trung điểm ca
.AO
Thiết din ca hình chóp bi mt phng
( )
qua
I
song song vi
SC
BD
A. ngũ giác. B. t giác. C. lc giác. D. tam giác.
Lời giải
Chn D
( )
()SAC
có điểm
I
chung và có
( )
//SC
nên
( ) ( )
//SAC IJ SC
=
(vi
J SA
).
( )
()ABCD
có điểm
I
chung và có
( )
//BD
nên
( ) ( )
//ABD HK BD
=
(vi
HK
qua
I
, H AB K AD
).
Vy thiết din cn tìm là tam giác
JHK
.
Câu 43: Cho t din đều
ABCD
cnh bng
.a
Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Ct t din bi mt
phng
( )
GCD
thì din tích ca thiết din thu được là:
A.
2
2
.
6
a
B.
2
3
.
4
a
C.
2
2
.
4
a
D.
2
3
.
2
a
Li gii
Chn C
Gi
, MN
l ợt là trung điểm ca
, AB CD G MN
.
( )
, G N GCD
nên
()M GCD
.
Suy ra thiết din cn tìm là tam giác
MCD
cân ti
M
,
do đó
MN CD
.
CD a=
,
22
2
2
a
MN BN BM= =
.
Vy
2
12
..
24
MCD
a
S MN CD==
Câu 44: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
A
B
C
D
N
M
G
A
D
C
J
S
K
B
O
H
I
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và biên son
C. Hai đường thng song song nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng th hai đường thẳng đó chéo nhau.
Li gii
Chn B
Da vào v trí tương đối giữa hai đường thng.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
A. là đường thẳng đi qua S, song song vi AB, CD
B. là đường thẳng đi qua S
C. là điểm S
D. là mt phng (SAD)
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( ) ( )

AB SAB
CD SCD
AB CD
S SAB SCD
( ) ( )
, = SAB SCD d AB CD S d
.
Câu 46: Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
.CD
B.
IJ
song song vi
.AB
C.
IJ
chéo
.CD
D.
IJ
ct
.AB
Li gii
Chn A
d
B
D
C
A
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Sưu tầm và biên son
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.BC BD
MN
là đường trung bình ca tam giác
BCD
// 1MN CD
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
2
2
3
AI AJ
IJ MN
AM AN
T
1
2
suy ra:
.IJ CD
Câu 47: Cho hai hình vuông
ABCD
CDIS
không cùng thuc mt mt phng và cnh bng
4.
Biết tam
giác
SAC
cân ti
, 8.S SB
Thiết din ca mt phng
ACI
hình chóp
.S ABCD
din ch
bng:
A.
6 2.
B.
8 2.
C.
10 2.
D.
9 2.
Li gii
Chn B
Gi
;.O SD CI N AC BD
,ON
lần lượt là trung điểm ca
1
, 4.
2
DS DB ON SB
Thiết din ca
mp ACI
và hình chóp
.S ABCD
là tam giác
.OCA
Tam giác
SAC
cân ti
S SC SA SDC SDA
CO AO
(cùng là đường trung tuyến của 2 định tương ứng)
OCA
cân ti
O
11
. .4.4 2 8 2.
22
OCA
S ON AC
J
I
N
M
A
D
C
B
N
O
A
I
B
S
D
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
Sưu tầm và biên son
Câu 48: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng nào sau đây?
A.
( )
.ACD
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( .)BCD
Lời giải
Chn A
Gi
E
là trung điểm
AD
Xét tam giác
BCE
2
3
BG BM
BE BC
==
nên suy ra
//MG CE
( )
/ / .MG ACD
Câu 49: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
'AA
''BC
. Khi đó đường thng
'AB
song song vi mt phng nào sau đây?
A.
( )
.BMN
B.
( )
'.CMN
C.
( )
'.ACN
D.
( )
'.ABN
Lời giải
Chn A
Gi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
' ', 'AB AC
.
Ta có:
HM
là đường trung bình
''ABA
// 'HM AB
. (1)
Li có:
,HN MK
lần lượt là đường trung bình
' ' ', 'ABC AAC
.
''
1
// , ' '
2
1
// ,
2
HN AC HN AC
MK AC MK AC
=
=
''
''
// AC AC
AC AC
=
nên
// HN MK
HN MK
=
HNKM
là hình bình hành.
// HM NK
. (2)
T (1) và (2) suy ra:
( )
''
// // ' .AB NK AB ANC
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
Sưu tầm và biên son
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, mt n
SAB
tam giác vuông ti
A
,
3SA a=
,
2SB a=
. Điểm
M
nằm trên đoạn
AD
sao cho
2AM MD=
. Gi
( )
P
mt
phng qua
M
song song vi
( )
SAB
. Tính din tích thiết din khi ct hình chóp
.S ABCD
bi
mt phng
( )
P
.
A.
2
53
.
18
a
B.
2
53
.
6
a
C.
2
43
.
9
a
D.
2
43
.
3
a
Lời giải
Chn A
Ta có:
( ) ( )
( )
//
,
P SAB
M AD M P

( ) ( )
( ) ( )
P ABCD MN
P SCD PQ
=
=
// //MN PQ AB
(1)
( ) ( )
( )
//
,
P SAB
M AD M P

( ) ( )
( ) ( )
P SAD MQ
P SBC NP
=
=
//
//
MQ SA
NP SB
Mà tam giác
SAB
vuông ti
A
nên
SA AB
MN MQ⊥
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
P
ct hình chóp theo thiết din là hình thang vuông ti
M
Q
.
Mt khác
//MQ SA
1
3
MQ DQ DM
SA DS DA
= = =
1
3
MQ SA=
12
33
DQ SQ
DS SD
= =
.
//PQ CD
2
3
PQ SQ
CD SD
= =
2
3
PQ AB=
, vi
22
AB SB SA a= =
Khi đó
( )
2
1 1 2 5 3
. . . .
2 2 3 3 18
MNPQ
SA AB a
S MQ PQ MN AB

= + = + =


HT
S
A
B
C
D
M
N
P
Q
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và bin son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 03
Câu 1: Đồ th sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
sinyx=
. B.
2sinyx=
. C.
sin
2
x
y =
. D.
sin2yx=
.
Câu 2: Dãy s
( )
n
u
có công thc tổng quát nào sau đây là dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u
n
=
+
. B.
( ) ( )
1 2 1
n
n
un= +
. C.
1
n
n
u
n
+
=
. D.
2
10 1
n
u n n= + +
.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép tnh tiến là phép di hình.
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến hai đoạn thẳng song song thành hai đoạn thng song song.
D. Phép tnh tiến biến hai đoạn thng bằng nhau thành hai đoạn thng bng nhau.
Câu 4: Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
;
3
3
I
IA IB
Q A B
AIB



=
=
=−
.
B.
( )
;
3
I
Q A B IAB



=
đều.
C.
( )
( )
;
3
,
3
I
IA IB
Q A B
IA IB



=
=
=−
.
D.
( )
;
3
,
I
Q A B A B



=
nằm trên đường tròn tâm
I
.
Câu 5: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
// c
//
b //
a
ab
c
.
B.
// a b a b =
.
C. Nếu
a
b
đồng phng và không ct nhau thì
// ab
.
D. Nếu
ab =
thì
// ab
hoc
,ab
chéo nhau.
Câu 6: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
//
PR
PQ
QR
. B.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
PQ
R P a a b
R Q b
=
=
.
C.
( ) ( )
( )
( )
//
//
PQ
aQ
aP
. D.
( ) ( ) ( )
, //
//( ), //( )
a b I
a b P P Q
a Q b Q
=

.
7
π
2
3
π
5
π
2
2
π
3
π
2
π π
2
π
2
π
3
π
2
2
π
5
π
2
3
π
1
-1
y
0
x
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và bin son
Câu 7: Cho
,kn
là nhng s nguyên tha mãn
0 kn
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
k n k
nn
CC
=
. B.
( )( ) ( )
1 2 ...
k
n
A n n n n k=
.
C.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
. D.
.
kk
n n k
A C P=
.
Câu 8: Cho ba điểm
,,A B C
thng hàng và
B
nm gia
AC
sao cho
2AB AC=
. Khi đó:
A.
( )
( )
;2A
V B C=
. B.
( )
1
;
2
A
V B C



=
. C.
( )
( )
;2A
V B C
=
. D.
( )
1
;
2
A
V B C



=
.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
điểm
P
thuc cnh
BC
sao cho
P
không trung đim ca
BC
. Cặp đường
thẳng nào sau đây không cắt nhau?
A.
MN
BD
. B.
MP
AC
.
C.
PN
BD
. D.
AP
CM
.
Câu 10: Khai trin nh thc
( )
10
23x +
ta được h s ca s hng cha
4
x
bng bao nhiêu?
A.
6 4 6
10
23C
. B.
4 4 6
10
23C
. C.
6 6 4
10
23C
. D.
4 6 4
10
23C
.
Câu 11: Dãy s nào sau đây không phải là cp s nhân?
A.
1 1 1 1 1
1; ; ; ; ; ;...
2 4 6 8 10
. B.
1; 1;1; 1;1; 1;...−−−
. C.
3;0;0;0;...
. D.
2;2;2;2;...
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
O AC BD=
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SB
CD
. Khng
định nào sau đây là sai?
A.
( )
// MC SAD
. B.
( )
//MO SAD
.
C.
( )
// NO SAD
. D.
( )
// BC SAD
.
Câu 13: Mt hc sinh tham d mt k thi tiếng anh, mi bài thi gm hai k năng là nghe - viết. Biết rng
3
đề thi nghe, và có
2
đề thi viết. Học sinh đó phải chọn làm 1 đề thi nghe,
1
đề thi viết để
hoàn thành mt bài thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học sinh đó chọn
1
bài thi?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14: Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
3
cos
2
yx

=−


. B.
tanyx=
.
C.
( )
3
sin 3 cos
2
y x x

=


. D.
sin cosy x x=+
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca hai
cnh
,SA SD
. Một đim
Q
thay đổi trên cnh
SB
sao cho
SQ QB
. Mt phng
( )
MNP
ct
cnh
SC
ti
P
. Xác định v trí ca
Q
sao cho
MNPQ
hình thang có đáy lớn bng
2
lần đáy
nh?
A.
3SQ QB=
. B.
4SQ QB=
. C.
3QB SQ=
. D.
4QB SQ=
.
Câu 16: Một đội văn nghệ gm 6 hc sinh khi 10, 5 hc sinh khi 11 và 4 hc sinh khi 12. Hi có bao
nhiêu cách lp mt tp ca gồm 4 người sao cho có đủ hc sinh c ba khi tham gia.
A.
720
. B.
7920
. C.
980
. D.
560
.
N
M
B
D
C
A
P
O
M
N
C
A
D
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và bin son
Câu 17: Cho đường thng
:2 1 0d x y + =
véctơ
( )
2;1u =−
. Hỏi phương trình đường thng
d
nh
của đường thng
d
qua phép tnh tiến theo véctơ
u
có phương trình nào sau đây?
A.
:2 6 0d x y
=
. B.
:2 1 0d x y
+ =
. C.
:2 6 0d x y
+ =
. D.
:2 0d x y
−=
.
Câu 18: Cho ta giác
ABC
ba đường trung tuyến
,,AM BN CP
trng tâm
G
. Phép v t nào sau
đây biến
MNP
thành
ABC
?
A.
( )
;2G
V
. B.
( )
;2G
V
. C.
( )
;3G
V
. D.
( )
;3G
V
.
Câu 19: Cho
G
là trng tâm t din
ABCD
. Giao điểm ca
( )
BCG
và cnh
AD
là:
A. trung điểm ca cnh
AD
. B. giao điểm ca
BG
AD
.
C. giao điểm ca
CG
AD
. D. giao điểm ca
BC
AD
.
Câu 20: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính sác xuất đ ln gieo th nhất được mt
6
chm và ln gieo th hai được mt 1 chm ?
A.
1
36
. B.
1
18
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 21: S điểm biu din tp nghim của phương trình
44
1
cos sin
2
xx+=
trên đường tròn lượng giác
A.
1.
B.
4
C.
2.
D.
8.
Câu 22: Cho cp s nhân
( )
n
u
có
1 10
1
; 256
2
uu= =
. Tính tng
6
S
ca
6
s hạng đầu trong cp s nhân
đó ?
A.
6
21
2
S =−
. B.
6
63
2
S =
. C.
6
23
2
S =
. D.
6
71
2
S =−
Câu 23: Cho dãy s
( )
n
u
có tng
2
1 2 3
...
nn
S u u u u n= + + + + =
. S hng
10
u
ca dãy s
A.
10
19u =−
. B.
10
17u =
. C.
10
17u =−
. D.
10
19u =
.
Câu 24: Cho tp
0;1;2;3;4;5;6A=
. T tp
A
ta lập được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s sao cho
s đó luôn có mặt ch s
0
đúng một ln ?
A.
648
. B.
360
. C.
480
. D.
630
.
Câu 25: Hàm s
sin sin
3
y x x

= +


có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho lục giác đều
ABCDEF
ni tiếp đường tròn tâm
O
(xem hình
v). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép quay
2
;
3
O
Q



biến
OAB
thành
OFE
.
B. Phép đối xng tâm
O
biến
OAB
thành
ODE
.
C. Phép tnh tiến
BC
T
biến
OAB
thành
OCD
.
D. Phép đối xng trc
CF
biến
OAB
thành
ODE
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
t giác li. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
SD
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
mt
phng
( )
MNP
là hình gì ?
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
B
C
D
E
F
O
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và bin son
Câu 28: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng có tâm lần lượt
,OO
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm của các đoạn
AD
BE
. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
NO AE
. B.
( )
MO CEF
. C.
( )
OO ADF
//
. D.
( )
MO CEF //
Câu 29: Cho hình lăng tr tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
trung điểm
''BC
,
O
tâm mt bên
ABBA

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
//OM ACC A

. B.
( ) ( )
//BOM ACC A

.C.
' / /( )A M ABC
. D.
( )
'/ /CC ABO
.
Câu 30: Tính tng
1 2 3 1009
2019 2019 2019 2019
.... .S C C C C= + + + +
A.
2019
21
.
2
S
=
B.
2018
2.S =
C.
2018
2 1.S =+
D.
2018
2 1.S =−
Câu 31: S điểm biu din các nghim của phương trình
cos2 3sin 4 0xx+ + =
trên đường tròn lượng
giác là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 32: 6 hc sinh lp 11 4 hc sinh lớp 12 được xếp thành mt hàng ngang. Tính xác suất đ
không có hai hc sinh lớp 12 nào đứng cnh nhau.
A.
1
.
6
B.
1
.
144
C.
1
.
21
D.
1
.
42
Câu 33: Cho dãy s
( )
n
u
mt cp s cng
4 23
180+=uu
. Tng ca
26
s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
4680.
B.
2250.
C.
2340.
D.
4500.
Câu 34: Hình ch nht (không phi là hình vuông) có bao nhiêu trục đối xng ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 35: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đường thng song song
:2 1 0d x y + =
;
:2 7 0d x y
−+=
và đường thng
:0xy =
. Gi
( )
;I a b
là tâm ca phép v t t s
2k =
biến đường thng
d
thành đường thng
d
và biến đường thng
thành chính nó. Tính tng
ab+
?
A.
10S =
. B.
6S =−
. C.
10S =
hoc
6S =−
. D.
26S =−
.
Câu 36: Cho t din
ABCD
. Gi
I
điểm nằm trên đường thng
BD
và
I
không nm gia
BD
. Trong
mp
( )
ABD
v đường thng qua
I
ct
AB
AD
lần lượt ti
K
L
. Trong mp
( )
BCD
v
đường thng qua
I
và ct
BC
,
CD
lần lượt ti
M
N
. Gi
1
O BN DM=
,
2
O BL DK=
,
J LM KN=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
, , ,M N K L
đồng phng. B.
1
,,A J O
thng hàng.
C.
2
,,C J O
thng hàng. D.
12
,,A O O
thng hàng.
Câu 37: Trong mt phng
Oxy
, xét hình bình hành
ABCD
A
B
c định còn
C
chạy trên đường
tròn tâm
O
bán kính
R
(cho trước). Khi đó đỉnh
D
có tính chất như thế nào ?
A.
D
chy trên mt cung tròn.
B.
D
chy trên một đường tròn có bán kính
R
tâm
O
,
O
nh ca
O
qua phép tnh tiến theo
vectơ
BA
.
C.
D
chy trên một đường tròn có bán kính
R
tâm
O
,
O
nh ca
O
qua phép tnh tiến theo
vectơ
AB
.
D.
D
chy trên một đường tròn bán kính
R
tâm
O
,
O
đối xng ca
O
qua điểm
I
trung
điểm của đoạn
AC
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và bin son
Câu 38: Cho tp
A
n
phn t
*
n
s nguyên
k
tha mãn
0 kn
. S tp con
k
phn t
ca tp
A
:
A.
k
n
C
. B.
k
P
. C.
k
n
A
. D.
n
P
.
Câu 39: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 40: Cho lăng trụ
.ABC AB C
. Gọi
,,I K G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
;
ABC
,
ACC
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
// A BI B CK

. B.
( ) ( )
// A KG AIB

. C.
( ) ( )
// IGK BB C C

.D.
( ) ( )
// BKG A BI

.
Câu 41:
3
bi vàng,
4
bi xanh và
4
bi đỏ đựng chung trong mt hộp. Có bao nhiêu cách để lấy được
3
viên bi không có đủ ba màu ?
A.
156
. B.
126
. C.
135
. D.
117
.
Câu 42: Tính tng
2019 0 2018 1 2017 2 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019
3 3 3 ... 3S C C C C C= + + + + +
.
A.
2019
3
. B.
2019
4
. C.
2019
2
. D.
1
.
Câu 43: Cho phép v t t s
k
biến hai điểm
,AB
lần lượt thành
,AB

. Khi đó :
A.
AB k A B

=
. B.
.AB k AB

=
. C.
AB AB

=
. D.
A B k AB

=
.
Câu 44: Khi ta xen vào gia hai s
4
11
thêm ba s na thì theo th t đó ta được mt cp s cng.
Hi công sai ca cp s cộng đó bằng bao nhiêu ?
A.
15
4
. B.
3
. C.
4
. D.
13
4
.
Câu 45: Cho hai đường thng chéo nhau . Ly thuc thuc . Khẳng đnh nào
sau đây đúng khi nói v hai đường thng ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 46: Tng nghiệm dương nhỏ nht nghim âm ln nht của phương trình
sin 2cos sin2 1x x x−=+
là:
A.
.
3
B.
0.
C.
3
.
2
D.
.
3
Câu 47: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
:3 1 0d x y+ =
. Gọi đường thng
d
nh của đường thng
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
2
. Phương trình của
d
:
A.
3 1 0xy =
. B.
3 1 0xy+ + =
. C.
3 1 0xy+ =
. D.
: 3 1 0d x y
+ =
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD O=
,
AD BC E=
lấy điểm
M
thuc cnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
ADM SBD DM=
. B.
( ) ( )
ADM SBC ME=
.
C.
( ) ( )
SAD SBC SE=
. D.
( ) ( )
SAC SBD SO=
.
a
b
,AB
a
,CD
b
AD
BC
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và bin son
Câu 49: Hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo
AC
BF
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đường thng song song vi
AB
v
t
,MN
lần lượt ct
,AD AF
ti
', 'MN
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
// BCE ADF
. B.
( ) ( )
EF // ' 'D MNN M
.
C.
( ) ( )
// CDE MNN M

. D.
( ) ( )
// AMN BMN

.
Câu 50: Mt lp
36
hc sinh c nam và n. Chn ngu nhiên
2
hc sinh làm trc nht lp. Biết rng
xác suất để chọn được
2
bn nam làm trc nht lp
10
21
. Khi đó xác suất để chọn được
2
bn
n làm trc nht lp bng :
A.
4
21
. B.
11
21
. C.
11
126
. D.
11
105
.
---------- HT ----------
N
'
M
'
N
M
B
E
D
C
A
F
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và bin son
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đồ th sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
sinyx=
. B.
2sinyx=
. C.
sin
2
x
y =
. D.
sin2yx=
.
Li gii
Chn D
Đồ th đi qua các điểm
( )
0;0
;0
2



.
Câu 2: Dãy s
( )
n
u
có công thc tổng quát nào sau đây là dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u
n
=
+
. B.
( ) ( )
1 2 1
n
n
un= +
. C.
1
n
n
u
n
+
=
. D.
2
10 1
n
u n n= + +
.
Li gii
Chn A
Vi
13
1
21
n
n
u
nn
= =
++
thì
( )( )
1
3 3 6
0, *
2 1 1 2
nn
u u n
n n n n
+
= + =
+ + + +
nên dãy
s tăng.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép tnh tiến là phép di hình.
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến hai đoạn thng song song thành hai đoạn thng song song.
D. Phép tnh tiến biến hai đoạn thng bằng nhau thành hai đoạn thng bng nhau.
Li gii
Chn C
Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng song song hoc chúng cùng nm trên mt
đường thng.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
;
3
3
I
IA IB
Q A B
AIB



=
=
=−
.
B.
( )
;
3
I
Q A B IAB



=
đều.
C.
( )
( )
;
3
,
3
I
IA IB
Q A B
IA IB



=
=
=−
.
D.
( )
;
3
,
I
Q A B A B



=
nằm trên đường tròn tâm
I
.
Li gii
Chn C
Câu 5: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là đúng?
7
π
2
3
π
5
π
2
2
π
3
π
2
π π
2
π
2
π
3
π
2
2
π
5
π
2
3
π
1
-1
y
0
x
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và bin son
A.
// c
//
b //
a
ab
c
.
B.
// a b a b =
.
C. Nếu
a
b
đồng phng và không ct nhau thì
// ab
.
D. Nếu
ab =
thì
// ab
hoc
,ab
chéo nhau.
Li gii
Chn D
Câu 6: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
//
PR
PQ
QR
. B.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
PQ
R P a a b
R Q b
=
=
.
C.
( ) ( )
( )
( )
//
//
PQ
aQ
aP
. D.
( ) ( ) ( )
, //
//( ), //( )
a b I
a b P P Q
a Q b Q
=

.
Li gii
Chn A
Câu 7: Cho
,kn
là nhng s nguyên tha mãn
0 kn
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
k n k
nn
CC
=
. B.
( )( ) ( )
1 2 ...
k
n
A n n n n k=
.
C.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
. D.
.
kk
n n k
A C P=
.
Li gii
Chn B
Câu 8: Cho ba điểm
,,A B C
thng hàng và
B
nm gia
AC
sao cho
2AB AC=
. Khi đó:
A.
( )
( )
;2A
V B C=
. B.
( )
1
;
2
A
V B C



=
. C.
( )
( )
;2A
V B C
=
. D.
( )
1
;
2
A
V B C



=
.
Li gii
Chn A
Ta có
2AB AC=
AB
cùng hướng
AC
nên
2AB AC=
( )
( )
;2A
V B C=
.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
điểm
P
thuc cnh
BC
sao cho
P
không là trung điểm ca
BC
. Cặp đường thẳng nào sau đây không cắt nhau?
A.
MN
BD
. B.
MP
AC
. C.
PN
BD
. D.
AP
CM
.
Li gii
Chn A
Câu 10: Khai trin nh thc
( )
10
23x +
ta được h s ca s hng cha
4
x
bng bao nhiêu?
A.
6 4 6
10
23C
. B.
4 4 6
10
23C
. C.
6 6 4
10
23C
. D.
4 6 4
10
23C
.
N
M
B
D
C
A
P
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và bin son
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
10
10
10 10
10
0
2 3 2 3
k k k k
k
x C x
−−
=
+=
.
H s ca
4
x
ng vi
6k =
6 4 6
10
23C
.
Câu 11: Dãy s nào sau đây không phải là cp s nhân?
A.
1 1 1 1 1
1; ; ; ; ; ;...
2 4 6 8 10
. B.
1; 1;1; 1;1; 1;...−−−
. C.
3;0;0;0;...
. D.
2;2;2;2;...
.
Li gii
Chn A
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
O AC BD=
. Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
SB
CD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
// MC SAD
. B.
( )
//MO SAD
. C.
( )
// NO SAD
. D.
( )
// BC SAD
.
Li gii
Chn A
( )
// // MO SD MO SAD
.
( )
// // NO AD NO SAD
.
( )
// // BC AD BC SAD
.
Câu 13: Mt hc sinh tham d mt k thi tiếng anh, mi bài thi gm hai k năng là nghe - viết. Biết rng
3
đề thi nghe,
2
đề thi viết. Học sinh đó phải chọn làm 1 đề thi nghe,
1
đề thi viết để
hoàn thành mt bài thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học sinh đó chọn
1
bài thi?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Câu 14: Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
3
cos
2
yx

=−


. B.
tanyx=
.
C.
( )
3
sin 3 cos
2
y x x

=


. D.
sin cosy x x=+
.
Li gii
Chn C
Ta có
3
cos sin
2
y x x

= =


là hàm s l.
Hàm
tanyx=
là hàm s l.
Vi
( )
sin cosy f x x x= = +
( )
sin cosf x x x = +
nên hàm s không chn không l.
O
M
N
C
A
D
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và bin son
Vi
( ) ( )
2
3
sin 3 cos sin
2
y g x x x x

= = =


D=
( ) ( )
g x g x−=
. Hàm s
chn.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca hai
cnh
,SA SD
. Một đim
Q
thay đổi trên cnh
SB
sao cho
SQ QB
. Mt phng
( )
MNP
ct
cnh
SC
ti
P
. Xác định v trí ca
Q
sao cho
MNPQ
hình thang có đáy lớn bng
2
lần đáy
nh?
A.
3SQ QB=
. B.
4SQ QB=
. C.
3QB SQ=
. D.
4QB SQ=
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
( ) ( )
// //
, //
MN AD BC
MN MNPQ BC SBC MN PQ
MNPQ SBC PQ
=
.
11
22
MN AD AB==
nên để
MNPQ
là hình thang có đáy lớn bng
2
lần đáy nhỏ
1
2
PQ
MN
=
1
4
PQ
AD
=
1
3
4
SQ
QB SQ
SB
= =
.
Câu 16: Một đội văn nghệ gm 6 hc sinh khi 10, 5 hc sinh khi 11 và 4 hc sinh khi 12. Hi có bao
nhiêu cách lp mt tp ca gồm 4 người sao cho có đủ hc sinh c ba khi tham gia.
A.
720
. B.
7920
. C.
980
. D.
560
.
Li gii
Chn A
Xy ra
3
trường hp :
TH1 : Chn
2
HS khi
10
,
1
HS khi
11
,
1
HS khi 12
2 1 1
6 5 4
. . 300C C C=
cách.
TH2 : Chn
1
HS khi
10
,
2
HS khi
11
,
1
HS khi 12
1 2 1
6 5 4
. . 240C C C=
cách.
TH3: Chn
1
HS khi
10
,
1
HS khi
11
,
2
HS khi 12
1 1 2
6 5 4
. . 180C C C=
cách.
Vy có
720
cách.
Câu 17: Cho đường thng
:2 1 0d x y + =
véctơ
( )
2;1u =−
. Hỏi phương trình đường thng
d
nh
của đường thng
d
qua phép tnh tiến theo véctơ
u
có phương trình nào sau đây?
A.
:2 6 0d x y
=
. B.
:2 1 0d x y
+ =
. C.
:2 6 0d x y
+ =
. D.
:2 0d x y
−=
.
Li gii
Chn C
':2 0d x y c + =
.
Ly
( )
0;1Md
,
( ) ( )
2;2
u
T M M
=−
.
d
đi qua
M
nên
6c =
. Vy
:2 6 0d x y
+ =
.
Câu 18: Cho ta giác
ABC
ba đường trung tuyến
,,AM BN CP
trng tâm
G
. Phép v t nào sau
đây biến
MNP
thành
ABC
?
A.
( )
;2G
V
. B.
( )
;2G
V
. C.
( )
;3G
V
. D.
( )
;3G
V
.
Li gii
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và bin son
Theo t/c trng tâm có
2GA GM=−
;
2GB GN=−
;
2GC GP=−
nên :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; 2 ; 2 ; 2
;;
GGG
V M A V N B V P C
= = =
.
Câu 19: Cho
G
là trng tâm t din
ABCD
. Giao điểm ca
( )
BCG
và cnh
AD
là:
A. trung điểm ca cnh
AD
. B. giao điểm ca
BG
AD
.
C. giao điểm ca
CG
AD
. D. giao điểm ca
BC
AD
.
Li gii
Chn A
Do
,MN
là trung điểm ca
AD
BC
G
là trung điểm ca
MN
( )
BCG AD M =
.
Câu 20: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính sác xuất đ ln gieo th nhất được mt
6
chm và ln gieo th hai được mt 1 chm ?
A.
1
36
. B.
1
18
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Li gii
Chn A
Phép th
T
: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln
( )
2
6n =
.
Biến c
A
: Ln gieo th nhất được mt
6
chm và ln gieo th hai được mt 1 chm.
Ta có
( )
1.1 1nA==
.
Vy
( )
1
36
PA=
.
Câu 21: S điểm biu din tp nghim của phương trình
44
1
cos sin
2
xx+=
trên đường tròn lượng giác
A.
1.
B.
4
C.
2.
D.
8.
Li gii
Chn B
PT
22
1
1 2sin cos
2
xx =
2
sin 2 1 cos2 0xx = =
( )
42
k
xk

= +
. Vy biu diễn trên đường tròn lượng giác là
4
điểm.
Câu 22: Cho cp s nhân
( )
n
u
có
1 10
1
; 256
2
uu= =
. Tính tng
6
S
ca
6
s hạng đầu trong cp s nhân
đó ?
M
P
N
B
C
A
N
M
G
B
D
C
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và bin son
A.
6
21
2
S =−
. B.
6
63
2
S =
. C.
6
23
2
S =
. D.
6
71
2
S =−
Li gii
Chn A
Ta có :
9
10 1
2u u q q= =
.
Khi đó :
6
61
1 21
12
q
Su
q

= =


.
Câu 23: Cho dãy s
( )
n
u
có tng
2
1 2 3
...
nn
S u u u u n= + + + + =
. S hng
10
u
ca dãy s
A.
10
19u =−
. B.
10
17u =
. C.
10
17u =−
. D.
10
19u =
.
Li gii
Chn D
Ta có
10 10 9
19u S S= =
.
Câu 24: Cho tp
0;1;2;3;4;5;6A=
. T tp
A
ta lập được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s sao cho
s đó luôn có mặt ch s
0
đúng một ln ?
A.
648
. B.
360
. C.
480
. D.
630
.
Li gii
Chn A
Ta thc hiện như sau :
- Lp STN có
3
ch s t
\0A
3
6
cách.
- Chn v trí để đưa số
0
để được STN có
4
ch s
1
3
3C =
cách.
Vy lập được
3
6 .3 648=
s.
Câu 25: Hàm s
sin sin
3
y x x

= +


có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
Ta có
sin cos cos sin sin
33
y x x x

= +
cos sin sin cos
33
xx

=−
sin
3
x

=−


.
Vy
1;1y−
y
có ba giá tr nguyên là
1;0;1
.
Câu 26: Cho lục giác đều
ABCDEF
ni tiếp đường tròn tâm
O
(xem hình v). Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Phép quay
2
;
3
O
Q



biến
OAB
thành
OFE
.
B. Phép đối xng tâm
O
biến
OAB
thành
ODE
.
C. Phép tnh tiến
BC
T
biến
OAB
thành
OCD
.
B
C
D
E
F
O
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và bin son
D. Phép đối xng trc
CF
biến
OAB
thành
ODE
.
Li gii
Chn A
Ta có :
( ) ( )
2
,,
3
OA OC OB OD
= =
. Mà
OA OB OC OD= = =
nên phép quay
2
;
3
O
Q



biến
các điểm
,,O A B
lần lượt thành
,,O C D
. Do đó, phép
2
;
3
O
Q



biến
OAB
thành
OCD
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
t giác li. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
các cnh
AB
,
AD
,
SD
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
và mt phng
( )
MNP
là hình gì ?
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Li gii
Chn C
Gi
MN CD E=
,
MN BC F=
.
Gi
EP SC Q=
,
QF SB R=
. Khi đó, thiết din ca hình chóp
.S ABCD
và mt phng
( )
MNP
là ngũ giác
MNPQR
.
Câu 28: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng tâm lần lượt
,OO
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm của các đon
AD
BE
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
NO AE
. B.
( )
MO CEF
. C.
( )
OO ADF
//
. D.
( )
MO CEF //
Li gii
Chn A
//MO DE
(t/c đường tb) mà
( )
DE CEF
nên
( )
//MO CEF
B đúng.
// OO DF
( )
DF ADF
nên
( )
// OO ADF
C đúng.
// MO AB
( )
// //AB EF MO EF CEF
nên
( )
//MO CEF
D đúng.
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
trung điểm
''BC
,
O
tâm mt bên
ABBA

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
//OM ACC A

. B.
( ) ( )
//BOM ACC A

.C.
' / /( )A M ABC
. D.
( )
'/ /CC ABO
.
Li gii
Chn B
R
F
Q
E
N
M
P
A
B
D
C
S
N
M
O'
O
B
E
F
A
C
D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và bin son
Có:
( ) ( )
// ' ' // OM AC ACC A OM ACC A
A đúng.
Có:
( )
''A OB A OBM
( )
' ' 'A ACC A
nên
( ) ( )
' ' 'A OBM ACC A
Do đó,
( )
OBM
( )
''ACC A
không song song.
Câu 30: Tính tng
1 2 3 1009
2019 2019 2019 2019
.... .S C C C C= + + + +
A.
2019
21
.
2
S
=
B.
2018
2.S =
C.
2018
2 1.S =+
D.
2018
2 1.S =−
Li gii
Chn D
Có:
0 2019 1 2018 2 2017 1009 1010
2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019
; ; ;...;C C C C C C C C= = = =
.
Vy
( )
0 0 1 2 2019 2019
2019 2010 2019 2019 2019
2 ... 2C S C C C C+ = + + + + =
2018
21S =
.
Câu 31: S điểm biu din các nghim của phương trình
cos2 3sin 4 0xx+ + =
trên đường tròn lượng
giác là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn A
PT
2
2sin 3sin 5 0xx =
( )
sin 1
5
sin VN
2
x
x
=−
=
2
2
xk
= +
.
Vy biu din nghim
2
2
xk
= +
trên đường tròn lượng giác là
1
điểm.
Câu 32: 6 hc sinh lp 11 4 hc sinh lớp 12 được xếp thành mt hàng ngang. Tính xác suất để
không có hai hc sinh lớp 12 nào đứng cnh nhau.
A.
1
.
6
B.
1
.
144
C.
1
.
21
D.
1
.
42
Li gii
Chn A
Phép th
T
: Xếp
10
hc sinh thành hàng ngang.
Ta có:
( )
10!n =
.
Biến c
A
: Không có hai hc sinh lp
12
nào đứng cnh nhau.
Ta thc hin:
- Xếp
6
HS lp
11
thành hàng: có
6!
cách
- Chn 4 ch trong 5 ch xen gia và
2
đầu ca các HS lp
11
để xếp ch cho
4
HS lp
12
: có
4
7
A
cách.
Do đó:
( )
4
7
6!.n A A=
.
O
M
C
B
A'
C'
B'
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và bin son
Vy:
( )
( )
( )
4
7
6!.
1
10! 6
nA
A
PA
n
= = =
.
Câu 33: Cho dãy s
( )
n
u
mt cp s cng
4 23
180+=uu
. Tng ca
26
s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
4680.
B.
2250.
C.
2340.
D.
4500.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
4 23 1 1 1
180 3 22 180 2 25 180u u u d u d u d+ = + + + = + =
.
Khi đó
( ) ( )
1 26 1
26
26 26 2 25
26.180
2340
2 2 2
u u u d
S
++
= = = =
.
Câu 34: Hình ch nht (không phi là hình vuông) có bao nhiêu trục đối xng ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Câu 35: Trong mt phng tọa đ
Oxy
cho hai đường thng song song
:2 1 0d x y + =
;
:2 7 0d x y
−+=
và đường thng
:0xy =
. Gi
( )
;I a b
là tâm ca phép v t t s
2k =
biến đường thng
d
thành đường thng
d
và biến đường thng
thành chính nó. Tính tng
ab+
?
A.
10S =
. B.
6S =−
. C.
10S =
hoc
6S =−
. D.
26S =−
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
1; 1d A A =
.
Gi
( )
7; 7d B B
=
.
Khi đó
( )
( )
;2
2
I
V A B IB IA= =
( )
( )
7 2 1
5
7 2 1
aa
ab
bb
=
= =
=
.
Vy:
10ab+=
.
Câu 36: Cho t din
ABCD
. Gi
I
điểm nằm trên đường thng
BD
I
không nm gia
BD
. Trong
mp
( )
ABD
v đường thng qua
I
ct
AB
AD
lần lượt ti
K
L
. Trong mp
( )
BCD
v
đường thng qua
I
và ct
BC
,
CD
lần lượt ti
M
N
. Gi
1
O BN DM=
,
2
O BL DK=
,
J LM KN=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
, , ,M N K L
đồng phng. B.
1
,,A J O
thng hàng.
C.
2
,,C J O
thng hàng. D.
12
,,A O O
thng hàng.
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và bin son
( )
( )
( )
, , ,
K IL ILN
K M ILN M N KL
M IN ILN


đồng phng
A đúng.
( ) ( )
11
, , , ,A J O AMD ABN A J O
thng hàng
B đúng.
( ) ( )
2
,,C J O CBL CKD
2
,,C J O
thng hàng
C đúng.
Nên Chn D
Câu 37: Trong mt phng
Oxy
, xét hình bình hành
ABCD
A
B
c định còn
C
chạy trên đường
tròn tâm
O
bán kính
R
(cho trước). Khi đó đỉnh
D
có tính chất như thế nào ?
A.
D
chy trên mt cung tròn.
B.
D
chy trên một đường tròn có bán kính
R
tâm
O
,
O
nh ca
O
qua phép tnh tiến theo
vectơ
BA
.
C.
D
chy trên một đường tròn bán kính
R
tâm
O
,
O
nh ca
O
qua phép tnh tiến theo
vectơ
AB
.
D.
D
chy trên một đường tròn có bán kính
R
tâm
O
,
O
đối xng ca
O
qua điểm
I
trung
điểm của đoạn
AC
.
Li gii
Chn B
Do
ABCD
là hình bình hành
( )
BA
CD BA T C D = =
.
C
chạy trên đường tròn tâm
O
bán kính
R
(cho trước) nên
D
chy trên một đường tròn
có bán kính
R
tâm
O
,
O
nh ca
O
qua phép tnh tiến theo vectơ
BA
.
Câu 38: Cho tp
A
có
n
phn t
*
n
s nguyên
k
tha mãn
0 kn
. S tp con
k
phn t ca
tp
A
:
A.
k
n
C
. B.
k
P
. C.
k
n
A
. D.
n
P
.
Li gii
Chn A
Câu 39: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
J
O
1
O
2
N
L
B
D
C
A
I
K
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và bin son
Li gii
Chn B
Câu 40: Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
,,I K G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
;
ABC
,
ACC
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
// A BI B CK

. B.
( ) ( )
// A KG AIB

. C.
( ) ( )
// IGK BB C C

.D.
( ) ( )
// B KG A BI

.
Li gii
Chn D
• Gọi
,MM
lần lượt là trung điểm ca
,AC A C

.
D thy :
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
' // ' ' // '
' / / '
/ / ' ' / / '
A M CM B CK A M B CK
A BI B CK
BM B M B CK BM B CK





A đúng.
• Gọi
,'EE
lần lượt là trung điểm ca
,'BC B C
.
D thy :
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
' ' // ' ' ' // '
' / / '
/ / ' // ' ' / / '
A E AE AIB A E AIB
A KG AIB
GK CE B E AIB GK AIB





B đúng.
A
M'
G
K
I
M
B'
C'
B
C
A'
A
E
E'
G
K
I
B'
C'
B
C
A'
A
E
E'
G
K
I
B'
C'
B
C
A'
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và bin son
• Dễ thy :
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
// ' ' ' // ' '
/ / ' '
/ / ' ' ' / / ' '
IK EE BB C C IK BB C C
IGK BB C C
GK CE BB C C GK BB C C





C
đúng.
Vy Chn D
Câu 41:
3
bi vàng,
4
bi xanh và
4
bi đỏ đựng chung trong mt hộp. Có bao nhiêu cách để lấy được
3
viên bi không có đủ ba màu ?
A.
156
. B.
126
. C.
135
. D.
117
.
Li gii
Chn D
- S cách ly
3
bi bt k :
3
11
C
.
- S cách ly
3
bi có đủ ba màu là :
1 1 1
3 4 4
C C C
Vy s cách lấy ba bi không đủ ba màu là :
3 1 1 1
11 3 4 4
117C C C C−=
.
Câu 42: Tính tng
2019 0 2018 1 2017 2 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019
3 3 3 ... 3S C C C C C= + + + + +
.
A.
2019
3
. B.
2019
4
. C.
2019
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Xét khai trin :
( )
2019
0 2019 1 2018 2 2017 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019
1 ...x C x C x C x C x C+ = + + + + +
Thay
3x =
vào khai triển ta được :
2019 0 2018 1 2017 2 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
3 3 3 ... 3 4C C C C C+ + + + + =
Câu 43: Cho phép v t t s
k
biến hai điểm
,AB
lần lượt thành
,AB

. Khi đó :
A.
AB k A B

=
. B.
.A B k AB

=
. C.
AB AB

=
. D.
A B k AB

=
.
Li gii
Chn D
Câu 44: Khi ta xen vào gia hai s
4
11
thêm ba s na thì theo th t đó ta được mt cp s cng.
Hi công sai ca cp s cộng đó bằng bao nhiêu ?
A.
15
4
. B.
3
. C.
4
. D.
13
4
.
Li gii
Chn A
1 5.
4; 11uu= =
nên công sai
51
15
44
uu
d
==
.
Câu 45: Cho hai đường thng chéo nhau . Ly thuc thuc . Khẳng đnh nào
sau đây đúng khi nói v hai đường thng ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Li gii
Chn D
Ta :
,A B a
,C D b
a
b
chéo nhau nên
, , ,A B C D
không đồng phẳng. Do đó,
AD
BC
chéo nhau.
Câu 46: Tng nghiệm dương nhỏ nht nghim âm ln nht của phương trình
sin 2cos sin2 1x x x−=+
là:
a
b
,AB
a
,CD
b
AD
BC
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Sưu tầm và bin son
A.
.
3
B.
0.
C.
3
.
2
D.
.
3
Li gii
Chn B
Pt
sin 2cos 2sin cos 1x x x x + =
( )( )
2cos 1 1 sin 0xx =
( )
2
3
2
2
xk
k
xk
= +

=+
.
Nghiệm dương nhỏ nht là
3
x
=
, nghim ân ln nht là
3
.
Câu 47: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
:3 1 0d x y+ =
. Gọi đường thng
d
nh của đường thng
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
2
. Phương trình của
d
:
A.
3 1 0xy =
. B.
3 1 0xy+ + =
. C.
3 1 0xy+ =
. D.
: 3 1 0d x y
+ =
.
Li gii
Chn D
: 3 0d d d x y c

+ =
.
Ly
( )
0;1Md
và nm trên trục tung. Khi đó
( ) ( )
;
2
1;0
O
Q M M



=−
.
Do
1M d c

=
. Vy
: 3 1 0d x y
+ =
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD O=
,
AD BC E=
lấy điểm
M
thuc cnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
ADM SBD DM=
. B.
( ) ( )
ADM SBC ME=
.
C.
( ) ( )
SAD SBC SE=
. D.
( ) ( )
SAC SBD SO=
.
Li gii
Chn A
Ta có
M
không thuc
( )
SBD
nên
( ) ( )
ADM SBD DM=
là sai.
Câu 49: Hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo
AC
BF
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đường thng song song vi
AB
v
t
,MN
lần lượt ct
,AD AF
ti
', 'MN
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
// BCE ADF
. B.
( ) ( )
EF // ' 'D MNN M
.
C.
( ) ( )
// CDE MNN M

. D.
( ) ( )
// AM N BMN

.
j
O
E
A
D
B
C
S
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
Sưu tầm và bin son
Li gii
Chn D
( )
( )
( ) ( )
' ' '
''
F AN AM N
F AM N BMN
F BN BMN


nên
( ) ( )
// AM N BMN

là sai.
Câu 50: Mt lp
36
hc sinh c nam và n. Chn ngu nhiên
2
hc sinh làm trc nht lp. Biết rng
xác suất để chọn được
2
bn nam làm trc nht lp
10
21
. Khi đó xác suất để chọn được
2
bn
n làm trc nht lp bng :
A.
4
21
. B.
11
21
. C.
11
126
. D.
11
105
.
Li gii
Chn C
Gi s hc sinh nam là
x
,
,0 36xx
.
Phép th T : Chn hai hc sinh.
Ta có :
( )
2
36
nC=
.
Biến c
A
: Chọn được hai hc sinh nam.
Ta có :
( )
2
,2
x
n A C x=
.
Xác sut ca
A
:
( )
2
2
2
36
10
300 25
21
x
x
C
P A C x
C
= = = =
.
Vy s hc sinh nam là
25
s hc sinh n
11
.
Biến c
B
: Chn hai hc sinh n.
Ta có :
( )
2
11
n B C=
. Vy
( )
( )
( )
11
126
nB
PB
n
==
.
N
'
M
'
N
M
B
E
D
C
A
F
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và bin son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 04
Câu 1: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3 4cos 2
6
yx

= +


.
A.
1
7
. B.
3
7
. C.
1
1
. D.
1
7
.
Câu 2: Phương trình
cot 3x =
có bao nhiêu nghim thuc
2018 ,2018

?
A.
2018
. B.
4035
. C.
4037
. D.
4036
.
Câu 3: Chn mệnh đề sai:
A. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép v t biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
C. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thng vuông góc vi nó.
Câu 4: Tính tng các nghim thuc
;3

của phương trình:
sin2
0
cos 1
x
x
=
.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
3
2
.
Câu 5: Tìm h s ca
6
x
trong khai trin
31
3
1
n
x
x
+

+


vi
0,x
biết
n
s nguyên dương tha mãn
22
12
3 4 .
nn
C nP A
+
+=
A.
6
210 .x
B.
210.
C.
6
120 .x
D.
120.
Câu 6: Mt lp hc có 30 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Có bao nhiêu cách lp ra một đội văn ngh
gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam?
A.
412.803.
B.
2.783.638.
C.
5.608.890.
D.
763.806.
Câu 7: Chn khẳng định sai?
A. Hàm s
tan siny x x=+
là hàm s tun hoàn vi chu kì
2.
B. Hàm s
oscyx=
là hàm s tun hoàn vi chu kì
2.
C. Hàm s
cot tany x x=+
là hàm s tun hoàn vi chu kì
.
D. Hàm s
sinyx=
là hàm s tun hoàn vi chu kì
.
Câu 8: Mt bài trc nghim khách quan có 10 câu hi. Mi câu hỏi có 4 phương án trả li. Có bao nhiêu
phương án trả li?
A.
10
4.
B.
40.
C.
4
10 .
D.
4.
Câu 9: Có sáu qu cầu xanh đánh số t 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số t 1 đến 5 và by qu cu vàng
đánh số t 1 đến 7. Hi có bao nhiêu cách ly ra ba qu cu va khác màu va khác s?
A.
64
. B.
210
. C.
120
. D.
125
Câu 10: Sp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi. Hi có
bao nhiêu cách sp xếp sao cho bn An và bạn Dũng không ngồi cnh nhau?
A.
24
. B.
72
. C.
12
. D.
48
.
Câu 11: Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
0 1 2 2
4 4 ... 4 15625
nn
n n n n
C C C C+ + + + =
. Tìm
n
.
A.
3n =
. B.
5n =
. C.
6n =
. D.
4n =
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tnh tiến
DA
T
biến
A.
C
thành
A
. B.
B
thành
C
. C.
A
thành
D
. D.
C
thành
B
.
Câu 13: Gieo mt con c sắc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo nh hơn 6.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và bin son
A.
2
9
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
5
18
.
Câu 14: Cho parabol
( )
2
:2P y x x m= +
. Tìm
m
sao cho
( )
P
nh ca
( )
2
: 2 1P y x x
= +
qua
phép tnh tiến theo vectơ
( )
0;1v =
.
A.
1m =
. B.
1m =−
. C.
2m =
. D.
m =
.
Câu 15: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
2019
(3 2 ) x
có bao nhiêu s hng?
A.
2019
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2021
.
Câu 16: Phương trình
( )
1
cos 30
2
x + =
có các nghim là:
A.
360
60 360
xk
xk
=
= +
. B.
360
6
360
2
xk
xk
= +
= +
. C.
30 2
90 2
xk
xk
= +
= +
. D.
30 360
90 360
xk
xk
= +
= +
.
Câu 17: Cho tp hp
0;1;2;3;4;5A=
. th lập được bao nhiêu s t nhiên 3 ch s khác nhau
và lớn hơn 350?
A. 32. B. 40. C. 43. D. 56.
Câu 18: Phương trình
1
sin 2
2
x=−
hai h nghim dng
xk

=+
xk

=+
,
k
3
0
44





. Khi đó: Tính
22

?
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
2
25
72
. D.
2
25
72
.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sinyx=
là hàm s nghch biến trên
;
44




.
B.
cosyx=
là hàm s nghch biến trên
3
;
44




.
C.
sinyx=
là hàm s nghch biến trên
2
0;
3



.
D.
tanyx=
là hàm s nghch biến trên
3
;
44




.
Câu 20: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
2sin 2sin 5y x x= +
.
A.
0
5
. B.
5
9
. C.
9
2
9
. D.
1
5
.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
Câu 22: Tính s cách sp xếp
6
nam sinh
4
n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có
10
ch ngi sao
cho các n sinh luôn ngi cnh nhau?
A.
10!
. B.
7! 4!.
C.
6! 4!.
D.
6! 5!.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và bin son
Câu 23: Tìm tập xác định ca hàm s
tan
?
sin 1
x
y
x
=
A.
.
B.
\ 2 ,
2
kk

+


. C.
\,
2
kk

+


. D.
\,kk
.
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cnh là:
A.
9
cnh. B.
10
cnh. C.
6
cnh. D.
5
cnh.
Câu 25: Trong các hàm s sau có bao nhiêu hàm s là hàm s chn trên tập xác định ca nó?
tan2yx=
,
2018
sinyx=
,
( )
3y c x
=+os
,
cotyx=
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 26: Trong mt hp có
12
bóng đèn, trong đó có
4
bóng đèn hỏng. Ly ngu nhiên cùng lúc
3
bóng đèn. Tính xác suất để lấy được
3
bóng tt.
A.
28
55
. B.
14
55
. C.
1
55
. D.
28
55
.
Câu 27: Tập xác định ca hàm s:
tan 2
6
yx

=+


?
A.
\,
2
kk

+


. B.
\,
62
k
k


+


.
C.
\,
6
kk

+


. D.
\,
62
k
k


+


.
Câu 28: Tìm m để bất phương trình sau đúng với mi
x
:
( )
2
3sin cos 2 3sin 2cos 1 3x x x x m +
.
A.
7
3
m
. B.
0m
. C.
7
3
m
. D.
3
2
m
.
Câu 29: Cho t din
ABCD
. Các điểm
,PQ
lần lượt trung điểm ca
AB
CD
; điểm
R
nm trên
cnh
BC
sao cho
2BR RC=
. Gi
S
là giao điểm ca
( )
mp PQR
và cnh
AD
. Tính t s
SA
SD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Câu 30: S nghim của phương trình
sin 3cos 0xx−=
trong khong
( )
0;
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 31: Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x



.
A.
3
13
C
. B.
37
13
Cx
. C.
47
13
Cx
. D.
4
13
C
.
Câu 32: Có 3 kiu mặt đồng h đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiu dây (kim loi, da, vi và nha). Hi
có bao nhiêu cách chn mt chiếc đồng h gm mt mt và mt dây?
A.
16
. B.
4
. C.
7
. D.
12
.
Câu 33: Cho t din
ABCD
,
M
trung điểm ca
AB
,
N
điểm trên
AC
1
4
AN AC=
,
P
điểm
trên đoạn
AD
2
3
AP AD=
. Gi
E
là giao điểm ca
MP
BD
,
F
là giao điểm ca
MN
BC
. Khi đó giao tuyến ca
( )
BCD
( )
CMP
là.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và bin son
A.
CP
. B.
NE
. C.
MF
. D.
CE
.
Câu 34: Trong mt phng tọa đ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy + =
. Tìm
phương trình
( )
C
nh ca
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2k =−
.
A.
22
( 2) ( 4) 16xy+ + + =
. B.
22
( 4) ( 2) 4xy + =
.
C.
22
( 2) ( 4) 16xy + =
. D.
22
( 4) ( 2) 16xy + =
.
Câu 35: Trong mt phng
Oxy
cho
( )
= 1;2v
điểm
( )
2;5M
. Tìm tọa độ điểm
M
nh ca
M
qua
phép tnh tiến
:v
A.
( )
1;6M
. B.
( )
3;1M
. C.
( )
3;7M
. D.
( )
4;7M
.
Câu 36: Mt bó hoa 14 bông hoa gm: 3 bông màu hng, 5 bông màu xanh còn li là màu vàng. Hi
có bao nhiêu cách chọn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu?
A.
3058
. B.
3060
. C.
3432
. D.
129
.
Câu 37: Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht
5
ln. Tính s phn t không gian mu.
A.
64
. B.
10
. C.
32
. D.
16
.
Câu 38: Cho đường tròn
O
,
AB
CD
hai đường kính. Gi
E
trung điểm ca
AO
;
CE
ct
AD
ti
F
. Tìm t s
k
ca phép v t tâm
E
biến
C
thành
F
.
A.
1
3
k
. B.
1
2
k
. C.
1
3
k
. D.
1
2
k
.
Câu 39: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 4 ch s phân biệt được chn t các ch s ca tp
hp
1;2;3;4;5;6A=
. Chn ngu nhiên mt s t tp hp
S
. Tính xác suất để s được chn
có 2 ch s chn và 2 ch s l.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
40
. D.
1
10
.
Câu 40: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca các cnh
,AD BC
, điểm
G
trng
tâm ca tam giác
BCD
. Tìm giao điểm của đường thng
MG
và mt phng
( )
ABC
.
A. Giao điểm ca
MG
BC
. B. Giao điểm ca
MG
AC
.
C. Giao điểm ca
MG
AN
. D. Giao điểm ca
MG
AB
.
Câu 41: Tìm tập xác định ca hàm s
1 cos coty x x= +
?
A.
\,kk
. B.
(
;1−
. C.
1;1 \ 0
. D.
\,
2
kk

+


.
Câu 42: Cho mt phng
( )
và đường thng
( )
d
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//d
thì trong
( )
tn tại đường thng
sao cho
//d
.
B. Nếu
( )
//d
( )
b
thì
//bd
.
C. Nếu
( )
dA
=
( )
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
D. Nếu
( )
/ / ;d c c
thì
( )
//d
.
Câu 43: Cho t din
ABCD
tt c các cnh bng
a
,
I
trung điểm ca
AC
,
J
một điểm trên
cnh
AD
sao cho
2AJ JD=
.
( )
P
là mt phng cha
IJ
và song song vi
AB
. Tính din tích
thiết din khi ct t din bi mt phng
( )
P
.
A.
2
3 51
144
a
. B.
2
3 31
144
a
. C.
2
31
144
a
. D.
2
5 51
144
a
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và bin son
Câu 44: Một hộp 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính
xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
A.
17
18
. B.
1
18
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Câu 45: Cho t din
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
. Mt phng
( )
qua
M
song song vi
AB
AD
. Thiết din ca
( )
vi t din
ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 46: Tìm nh của điểm
( )
2; 4N
qua phép dời hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
tâm
O
góc quay
90−
và phép tnh tiến theo vectơ
( )
1;2u =−
.
A.
( )
' 5;0N
. B.
( )
' 2; 4N −−
. C.
( )
' 4; 2N −−
. D.
( )
' 2; 4N
.
Câu 47: bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để phương trình
sin2 3cos2 2 1m x x m = +
nghim?
A.
1
. B.
10
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48: Tìm
m
để phương trình
tan cot 4x m x+=
có nghim
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 49: Cho phương trình
( )( )
2
sin 1 sin2 sin cosx x m x m x+ =
. Tp tt c các giá tr thc ca tham s
m để phương trình có nghiệm trên khong
0;
6



.
A.
( )
0;1S =
. B.
3
0;
2
S

=


. C.
3
1;
2
S

=−


. D.
1
0;
2
S

=


.
Câu 50: Cho đường thng
a
cắt 2 đường thng song song
b
b
. bao nhiêu phép tnh tiến biến
a
thành chính nó và biến
b
thành
b
?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô s.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và bin son
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3 4cos 2
6
yx

= +


.
A.
1
7
. B.
3
7
. C.
1
1
. D.
1
7
.
Li gii
Chn D
( )
3 4cos 2
6
y f x x

= = +


.
1 cos 2 1,
6
xx

+


1 3 4cos 2 7,
6
xx

+


.
Xét
cos 2 1
6
x

+ =


22
6
xk

+ = +
5
12
xk
= +
.
Xét
cos 2 1
6
x

+=


22
6 12
x k x k


+ = = +
.
Vy
( )
min 1
x
fx
=−
khi
5
12
xk
=+
,
( )
max 7
x
fx
=
khi
12
xk
= +
( )
k
.
Câu 2: Phương trình
cot 3x =
có bao nhiêu nghim thuc
2018 ,2018

?
A.
2018
. B.
4035
. C.
4037
. D.
4036
.
Li gii
Chn D
( )
cot 3 1x =
,
6
x k k
= +
, mà
2018 2018x

.
2018 2018
6
k
+
1
2018 2018
6
k +
11
2018 2018
66
k
,
k
.
Suy ra
2018 2017k
,
k
.
Vy
( )
1
4036
nghim thuc
2018 ,2018

.
Nhn xét: Hàm s
cotyx=
tun hoàn vi chu
T
=
, nên trên mỗi đoạn (khoảng) độ dài bng
một chu thì phương trình
cot 3x =
đúng một nghiệm. đon
2018 ;2018

đưc
chia làm
4036
đoạn có độ dài bng 1 chu kì dng
2018 ; 2017

−−
,
2017 ; 2016

−−
, …,
2017 ;2018

nên phương trình đã cho có
4036
nghim.
Câu 3: Chn mệnh đề sai:
A. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép v t biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
C. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thng vuông góc vi nó.
Li gii
Chn C
Câu 4: Tính tng các nghim thuc
;3

của phương trình:
sin2
0
cos 1
x
x
=
.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
3
2
.
Li gii
Chn A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và bin son
ĐK:
cos 1 0 cos 1 2x x x k
,
k
.
PT
sin2 0 2
2
k
x x k x
= = =
,
k
.
Kết hp với ĐK ta được
2
xk
=+
,
2xk

=+
,
k
.
Vi
2
xk
=+
, mà
15
3
;3 1;2
2 2 2
kk
xk
kk


+


suy ra
35
;
22
x




.
Vi
2xk

=+
, mà
3
23
0
;3 0;1
2
k
k
xk
k
k

+


suy ra
;3x

.
Vy tng các nghim bng
8
.
Câu 5: Tìm h s ca
6
x
trong khai trin
31
3
1
n
x
x
+

+


vi
0,x
biết
n
s nguyên dương tha mãn
22
12
3 4 .
nn
C nP A
+
+=
A.
6
210 .x
B.
210.
C.
6
120 .x
D.
120.
Li gii
Chn B
Đk:
2, .nn
22
12
34
nn
C nP A
+
+=
( )
( ) ( )
1!
!
3 2! 4
1 !2! 2 !
n
n
n
nn
+
+ =
−−
( ) ( )
3
1 2 4 1
2
n n n n n + + =
( )
2
0
5 15
0
22
3
nL
nn
n
=
=
=
Vi
3n =
, nh thc tr thành
10
3
1
.x
x

+


S hng tng quát là
( )
10
3 4 10
10 10
1
. . .
k
k
k k k
C x C x
x

=


T yêu cu bài toán ta cn có:
4 10 6 4.kk = =
Vy h s ca s hng cha
6
x
4
10
210.C =
Câu 6: Mt lp hc có 30 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Có bao nhiêu cách lp ra một đội văn ngh
gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam?
A.
412.803.
B.
2.783.638.
C.
5.608.890.
D.
763.806.
Li gii
Chn C
Trường hợp 1: Đội văn nghệ gm 4 nam, 2 n
42
30 15
.CC
(cách chn).
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và bin son
Trường hợp 2: Đội văn nghệ gm 5 nam, 1 n
51
30 15
.CC
(cách chn).
Trường hợp 3: Đội văn nghệ gm 6 nam, 0 n
6
30
C
(cách chn).
Vy có tng cng:
4 2 5 1 6
30 15 30 15 30
. . 5.608.809C C C C C+ + =
cách lp tha yêu cu bài toán.
Câu 7: Chn khẳng định sai?
A. Hàm s
tan siny x x=+
là hàm s tun hoàn vi chu kì
2.
B. Hàm s
oscyx=
là hàm s tun hoàn vi chu kì
2.
C. Hàm s
cot tany x x=+
là hàm s tun hoàn vi chu kì
.
D. Hàm s
sinyx=
là hàm s tun hoàn vi chu kì
.
Li gii
Chn D
Hàm s
sinyx=
cosyx=
tun hoàn vi chu kì
2.
Hàm s
tanyx=
cotyx=
tun hoàn vi chu kì
.
Nên khẳng định sai
.D
Câu 8: Mt bài trc nghim khách quan có 10 câu hi. Mi câu hỏi có 4 phương án trả li. Có bao nhiêu
phương án trả li?
A.
10
4.
B.
40.
C.
4
10 .
D.
4.
Li gii
Chn A
Mi câu hi có 4 cách chọn phương án trả li.
i câu hi s có s cách chọn phương án trả li là
10
4.
Câu 9: Có sáu qu cầu xanh đánh s t 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số t 1 đến 5 và by qu cu vàng
đánh số t 1 đến 7. Hi có bao nhiêu cách ly ra ba qu cu va khác màu va khác s?
A.
64
. B.
210
. C.
120
. D.
125
.
Li gii
Chn D
+) Chn 1 qu màu đỏ có 5 cách.
+) Chn 1 qu màu xanh khác s vi qu màu đỏ có 5 cách.
+) Chn 1 qu màu vàng khác s vi qu màu đỏ và qu màu xanh có 5 cách.
Vy s cách ly ra 3 qu cu va khác màu, va khác s là:
5.5.5 125=
.
Câu 10: Sp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi. Hi có
bao nhiêu cách sp xếp sao cho bn An và bạn Dũng không ngồi cnh nhau?
A.
24
. B.
72
. C.
12
. D.
48
.
Li gii
Chn B
+) Xếp 5 bn vào 5 ch ngi có 5! cách.
+) Xếp An và Dũng ngồi cạnh nhau có 2 cách. Xem An và Dũng là 1 phần t cùng vi 3 bn còn
li 4 phn t xếp vào 4 ch. Suy ra s cách xếp 5 bạn sao cho An và Dũng luôn ngi cnh nhau
là: 2.4! cách.
Vy s cách xếp 5 bn vào 5 ghế sao cho An và Dũng không ngồi cnh nhau là:
5! 2.4! = 72.
Câu 11: Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
0 1 2 2
4 4 ... 4 15625
nn
n n n n
C C C C+ + + + =
. Tìm
n
.
A.
3n =
. B.
5n =
. C.
6n =
. D.
4n =
.
Li gii
Chn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và bin son
Xét khai trin
( )
0 1 2 2
1 ...
n
nn
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
.
Cho
4x =
ta có:
0 1 2 2
5 4 4 ... 4
n n n
n n n n
C C C C= + + + +
. Suy ra:
15625 5
n
=
6
5 5 6
n
n = =
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tnh tiến
DA
T
biến
A.
C
thành
A
. B.
B
thành
C
. C.
A
thành
D
. D.
C
thành
B
.
Li gii
Chn D
ABCD
là hình bình hành nên
DA CB=
nên qua
DA
T
ta có
C
thành
B
.
Câu 13: Gieo mt con c sắc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo nh hơn 6.
A.
2
9
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
5
18
.
Li gii
Chn D
S phn t ca không gian mu là:
( )
2
6 36n = =
.
Gi A là biến c “Tng s chm trong hai ln gieo nh hơn 6”.
Tp hp các qu ca biến c A là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;1 ; 1;2 ; 1;3 ; 1;4 ; 2;1 ; 2;2 ; 2;3 ; 3;1 ; 3;2 ; 4;1A=
.
S phn t ca biến c A là:
( )
10nA=
.
Xác sut ca biến c A là:
( )
10 5
36 18
PA==
.
Câu 14: Cho parabol
( )
2
:2P y x x m= +
. Tìm
m
sao cho
( )
P
nh ca
( )
2
: 2 1P y x x
= +
qua
phép tnh tiến theo vectơ
( )
0;1v =
.
A.
1m =
. B.
1m =−
. C.
2m =
. D.
m =
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
( )
2
; 2 1M x x x P
+
( )
;M x y
nh ca
M
qua phép tnh tiến
v
T
.
( )
2
22
v
xx
T M M
y x x
=
=
= +
.
Mt khác, phép tnh tiến theo vectơ
v
biến parabol
( )
P
thành parabol
( )
P
nên
( )
MP
thì
( )
MP
. Suy ra:
22
2 2 2 2x x x x m m + = + =
.
Câu 15: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
2019
(3 2 ) x
có bao nhiêu s hng?
A.
2019
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2021
.
Li gii
Chn C
Ta có: Khai trin nh thc Niu-tơn
()+
n
ab
1+n
s hng.
Vy trong khai trin nh thc Niu-tơn của
2019
(3 2 ) x
2020
s hng.
Câu 16: Phương trình
( )
1
cos 30
2
x + =
có các nghim là:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và bin son
A.
360
60 360
xk
xk
=
= +
. B.
360
6
360
2
xk
xk
= +
= +
. C.
30 2
90 2
xk
xk
= +
= +
. D.
30 360
90 360
xk
xk
= +
= +
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
30 60 360 30 360
1
cos 30 ,
30 60 360 90 360
2
x k x k
xk
x k x k
+ = + = +

+ =

+ = + = +

Câu 17: Cho tp hp
0;1;2;3;4;5A=
. th lập được bao nhiêu s t nhiên 3 ch s khác nhau
và lớn hơn 350?
A. 32. B. 40. C. 43. D. 56.
Li gii
Chn C
Gi s có ba ch s khác nhau tha mãn yêu cu bài toán là
abc
.
350abc
nên ta xét 2 trường hp sau:
TH 1: Chn
4;5aa
có 2 cách chn.
Chn
b
c
trong s 5 ch s còn li có
2
5
A
cách.
Suy ra TH 1 có
2
5
2. 40A =
s được lp.
TH 2: Chn
3, 5 1;2;4a b c= =
nên có 3 s được lp.
Vy s các s tha mãn yêu cu bài toán là
40 3 43+=
s.
Câu 18: Phương trình
1
sin 2
2
x=−
hai h nghim dng
xk

=+
xk

=+
,
k
3
0
44





. Khi đó: Tính
22

?
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
2
25
72
. D.
2
25
72
.
Li gii
Chn A
1
sin2
2
x=−
22
6
7
22
6
xk
xk
= +
=+
12
7
12
xk
xk
= +
=+
( )
k
.
7
,
12 12


= =
2
22
3

=
.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sinyx=
là hàm s nghch biến trên
;
44




.
B.
cosyx=
là hàm s nghch biến trên
3
;
44




.
C.
sinyx=
là hàm s nghch biến trên
2
0;
3



.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và bin son
D.
tanyx=
là hàm s nghch biến trên
3
;
44




.
Li gii
Chn B
Dựa vào đường tròn lượng giác ta thy
cosyx=
là hàm s nghch biến trên
( )
0;
nên
cosyx=
là hàm s nghch biến trên
3
;
44




.
Câu 20: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
2sin 2sin 5y x x= +
.
A.
0
5
. B.
5
9
. C.
9
2
9
. D.
1
5
.
Li gii
Chn C
Đặt
sintx=
,
11t
.
Khi đó
2
2 2 5y t t= +
vi
11t
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên, ta có giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
2sin 2sin 5y x x= +
9
2
9
.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
Li gii:
Chn C
Hai đường thng chéo nhau nếu không có mt phng nào cùng cha hai đường thẳng đó, do đó
chúng không có điểm chung.
Câu 22: Tính s cách sp xếp
6
nam sinh
4
n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có
10
ch ngi sao
cho các n sinh luôn ngi cnh nhau?
A.
10!
. B.
7! 4!.
C.
6! 4!.
D.
6! 5!.
Li gii:
Chn B
Sp xếp
4
n sinh vào
4
ghế:
4!
cách.
Xem
4
n sinh lp thành nhóm X, sp xếp nhóm X cùng vi
6
nam sinh: có
7!
cách
vy có
7! 4!
cách sp xếp.
9
2
1
2
1
5
x
y
1
+
9
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và bin son
Câu 23: Tìm tập xác định ca hàm s
tan
?
sin 1
x
y
x
=
A.
.
B.
\ 2 ,
2
kk

+


.
C.
\,
2
kk

+


. D.
\,kk
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
cos 0
sin 1
x
x
( )
2
2
2
xk
k
xk
+

+
Vy tập xác định ca hàm s là:
\,
2
D k k

= +


.
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cnh là:
A.
9
cnh. B.
10
cnh. C.
6
cnh. D.
5
cnh.
Li gii
Chn B
Hình chóp có s cnh bên bng s cạnh đáy nên số cnh ca hình chóp là:
5 5 10.+=
Câu 25: Trong các hàm s sau có bao nhiêu hàm s là hàm s chn trên tập xác định ca nó?
tan2yx=
,
2018
sinyx=
,
( )
3y c x
=+os
,
cotyx=
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Hàm s
tan2yx=
Tập xác định:
\ , .
42
D k k


= +


Ta có:
x D x D
( ) ( ) ( )
tan 2 tan2f x x x f x = = =
.
Vy hàm s
tan2yx=
là hàm s l.
Hàm s
( )
cos 3 cosy x x
= + =
là hàm s chn.
Tương tự, kiểm tra được các hàm s
2018
sin ; coty x y x==
là các hàm s chn trên tp xác
định ca nó.
Câu 26: Trong mt hp có
12
bóng đèn, trong đó có
4
bóng đèn hỏng. Ly ngu nhiên cùng lúc
3
bóng đèn. Tính xác suất để lấy được
3
bóng tt.
A.
28
55
. B.
14
55
. C.
1
55
. D.
28
55
.
Li gii
Chn B
Không gian mu ca phép th ly ngu nhiên cùng lúc
3
bóng đèn từ hp có
12
bóng đèn là
( )
3
12
220.nC = =
Gi
A
là biến cố: “
3
bóng đèn lấy ra là
3
bóng tốt”.
Ta có:
( )
3
8
56.n A C==
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và bin son
Xác suất để lấy được
3
bóng tt là:
( )
( )
( )
56 14
.
220 55
nA
PA
n
= = =
Câu 27: Tập xác định ca hàm s:
tan 2
6
yx

=+


?
A.
\,
2
kk

+


. B.
\,
62
k
k


+


.
C.
\,
6
kk

+


. D.
\,
62
k
k


+


.
Li gii
Chn D
Điu kin:
cos 2 0 2 ,
6 6 2 6 2
k
x x k x k

+ + + +


.
Do đó tập xác định
\,
62
k
Dk


= +


.
Câu 28: Tìm m để bất phương trình sau đúng với mi
x
:
( )
2
3sin cos 2 3sin 2cos 1 3x x x x m +
.
A.
7
3
m
. B.
0m
. C.
7
3
m
. D.
3
2
m
.
Li gii
Chn A
( )
2
3sin cos 2 3sin 2cos 1 3x x x x m +
( ) ( )
2
3sin cos 2 3sin cos 1 3x x x x m
(1)
Đặt
3sin cost x x=−
.
Điu kin:
2 3sin cos 2 2 2x x t
.
Bất phương trình đã cho trở thành:
2
2 1 3t t m
. (2)
Xét hàm s
( )
2
21f t t t=
vi
2;2t −
.
Bng biến thiên:
(1) nghiệm đúng với mi
x
khi và ch khi (2) nghiệm đúng với mi
2;2t −
.
7
37
3
mm
.
Câu 29: Cho t din
ABCD
. Các điểm
,PQ
lần lượt trung điểm ca
AB
CD
; điểm
R
nm trên
cnh
BC
sao cho
2BR RC=
. Gi
S
là giao điểm ca
( )
mp PQR
và cnh
AD
. Tính t s
SA
SD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
5
3
. D.
3
2
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và bin son
Li gii
Chn D
Trong mt phng
( )
BCD
, gi
I RQ BD=
.
Trong
( )
ABD
, gi
S PI AD=
( )
S AD PQR =
.
Trong mt phng
( )
BCD
, dng
//DE BC
DE
là đường trung bình ca tam giác
IBR
.
D
là trung điểm ca
BI
.
Trong
( )
ABD
, dng
//DF AB
1
2
DF
BP
=
1
2
DF
PA
=
2
SA
SD
=
.
Câu 30: S nghim của phương trình
sin 3cos 0xx−=
trong khong
( )
0;
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn C
sin 3cos 0xx−=
( )
tan 3
3
x x k k
= = +
.
Do đó phương trình có 1 nghiệm trên
( )
0;
3
x
=
.
Câu 31: Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x



.
A.
3
13
C
. B.
37
13
Cx
. C.
47
13
Cx
. D.
4
13
C
.
Li gii
Chn B
Ta có công thc ca s hng tng quát:
( ) ( )
13 13 13 2
1 13 13 13
1
. 1 . 1
k
kk
k k k k k k k
k
T C x C x x C x
x
+

= = =


S hng cha
7
x
khi và ch khi
13 2 7 3kk = =
.
Vy s hng cha
7
x
trong khai trin là
37
13
Cx
.
Câu 32: Có 3 kiu mặt đồng h đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiu dây (kim loi, da, vi và nha). Hi
có bao nhiêu cách chn mt chiếc đồng h gm mt mt và mt dây?
A.
16
. B.
4
. C.
7
. D.
12
.
Li gii
Chn B
Chn 1 kiu mt t 3 kiu mt có 3 cách.
Chn 1 kiu dây t 4 kiu dây có 4 cách
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và bin son
Vy theo quy tc nhân có 12 cách chn 1 chiếc đồng h gm mt mt và mt dây.
Câu 33: Cho t din
ABCD
,
M
trung điểm ca
AB
,
N
điểm trên
AC
1
4
AN AC=
,
P
điểm
trên đoạn
AD
2
3
AP AD=
. Gi
E
là giao điểm ca
MP
BD
,
F
là giao điểm ca
MN
BC
. Khi đó giao tuyến ca
( )
BCD
( )
CMP
là.
A.
CP
. B.
NE
. C.
MF
. D.
CE
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
C BCD CMP
( )
1
.
Li có
( )
( )
E BD E BCD
BD MP E
E MP E CMP
=
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
( ) ( )
BCD CMP CE =
.
Câu 34: Trong mt phng tọa đ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy + =
. Tìm
phương trình
( )
C
nh ca
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2k =−
.
A.
22
( 2) ( 4) 16xy+ + + =
. B.
22
( 4) ( 2) 4xy + =
.
C.
22
( 2) ( 4) 16xy + =
. D.
22
( 4) ( 2) 16xy + =
.
Li gii
Chn A
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1;2I
và bán kính
2R =
.
( )
C
nh ca
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2k =−
n
( )
C
có bán kính
2 .2 4R = =
.
Gi
( )
;I x y
là tâm ca
( )
C
, ta có
I
nh ca
I
qua phép v t tâm
O
t s
2k =−
.
Ta có
( )
2.1 2
2 2; 4
2.2 4
x
OI OI I
y
= =

=
= =
Vậy đường tròn
( )
22
( 2) ( 4) 16:C x y+ + + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và bin son
Câu 35: Trong mt phng
Oxy
cho
( )
= 1;2v
điểm
( )
2;5M
. Tìm tọa độ điểm
M
nh ca
M
qua
phép tnh tiến
:v
A.
( )
1;6M
. B.
( )
3;1M
. C.
( )
3;7M
. D.
( )
4;7M
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
= =

=

= =

2 1 3
: ; 3;7 .
5 2 7
v
xx
T M M x y MM v M
yx
Câu 36: Mt bó hoa 14 bông hoa gm: 3 bông màu hng, 5 bông màu xanh còn li là màu vàng. Hi
có bao nhiêu cách chọn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu?
A.
3058
. B.
3060
. C.
3432
. D.
129
.
Li gii
Chn A
Chn 7 bông bt kì t 14 bông có:
7
14
3432C =
cách.
Chn hai màu hng, xanh có
3 4 2 5
3 5 3 5
. . 8C C C C+=
cách.
Chn hai màu hng, vàng có
3 4 2 5 1 6
3 6 3 6 3 6
. . . 36C C C C C C+ + =
cách.
Chn hai màu xanh, vàng có
5 2 4 3 3 4 2 5 1 6
5 6 5 6 5 6 5 6 5 6
. . . . . 330C C C C C C C C C C+ + + + =
cách.
Vy có
( )
3432 8 36 330 3058 + + =
cách
Câu 37: Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht
5
ln. Tính s phn t không gian mu.
A.
64
. B.
10
. C.
32
. D.
16
.
Li gii
Chn C
Mi ln gieo có hai kh năng nên gieo 5 lần theo quy tc nhân ta có
5
2 32
.
S phn t không gian mu là
32n
.
Câu 38: Cho đường tròn
O
,
AB
CD
hai đường kính. Gi
E
trung điểm ca
AO
;
CE
ct
AD
ti
F
. Tìm t s
k
ca phép v t tâm
E
biến
C
thành
F
.
A.
1
3
k
. B.
1
2
k
. C.
1
3
k
. D.
1
2
k
.
Li gii
Chn A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và bin son
Xét hai tam giác
AEF
BEC
đồng dng vi nhau nên
1
3
EF AE
EC EB
(do
E
trung đim
ca
AO
).
Suy ra
1
3
EF EC
nên t s phép v t
1
3
k
.
Câu 39: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 4 ch s phân biệt được chn t các ch s ca tp
hp
1;2;3;4;5;6A=
. Chn ngu nhiên mt s t tp hp
S
. Tính xác suất để s được chn
có 2 ch s chn và 2 ch s l.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
40
. D.
1
10
.
Li gii
Chn B
S phn t ca không gian mu:
( )
4
6
360nA = =
.
Gi A là biến cố: “Số được chn có 2 ch s chn và 2 ch s lẻ”.
Chn hai ch s chn:
2
3
C
cách.
Chn hai ch s l:
2
3
C
cách.
Sp xếp 4 ch s được chn thành mt s t nhiên có 4 ch s phân biêt:
4!
cách.
Suy ra
( )
22
33
. .4! 216n A C C==
.
Xác sut ca biến c A là:
( )
( )
( )
216 3
360 5
nA
PA
n
= = =
.
Câu 40: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca các cnh
,AD BC
, điểm
G
trng
tâm ca tam giác
BCD
. Tìm giao điểm của đường thng
MG
và mt phng
( )
ABC
.
A. Giao điểm ca
MG
BC
. B. Giao điểm ca
MG
AC
.
C. Giao điểm ca
MG
AN
. D. Giao điểm ca
MG
AB
.
Li gii
Chn C
I
G
N
M
A
B
C
D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và bin son
Ta thy
( )
MG ADN
DM DG
MA GN
nên
,MG AN
cùng thuc mt mt phng và không
song song vi nhau.
Gi
I
là giao điểm ca
MG
AN
.
Do
( )
I AN I SBC
I
là giao điểm ca
MG
và mt phng
( )
SBC
.
Bài toán đề xut.
Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AD BC
, điểm
G
trng
tâm ca tam giác
BCD
. Gi
I
giao điểm của đường thng
MG
và mt phng
( )
ABC
. Khi đó tỉ
l
AN
NI
bng bao nhiêu?
A. 1 B.
1
2
C.
2
3
D.
3
4
Li gii
Chn A
Áp dụng định lý Menelaus đối vi tam giác
AND
và cát tuyến
IGM
ta có:
1
. . 1 1.2. 1 1
2
MA GD IN IN IN AN
MD GN IA IA IA NI
= = = =
Câu 41: Tìm tập xác định ca hàm s
1 cos coty x x= +
?
A.
\,kk
.
B.
(
;1−
.
C.
\,
2
kk

+


.
D.
1;1 \ 0
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định
1 cos 0 cos 1
,
sin 0
xx
x k k
x x k




.
Tập xác định ca hàm s
\,D k k
=
.
Câu 42: Cho mt phng
( )
và đường thng
( )
d
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//d
thì trong
( )
tn tại đường thng
sao cho
//d
.
B. Nếu
( )
//d
( )
b
thì
//bd
.
C. Nếu
( )
dA
=
( )
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
D. Nếu
( )
/ / ;d c c
thì
( )
//d
.
Li gii
Chn B
Mệnh đề B. sai vì
b
d
có th chéo nhau.
Câu 43: Cho t din
ABCD
tt c các cnh bng
a
,
I
trung điểm ca
AC
,
J
một điểm trên
cnh
AD
sao cho
2AJ JD=
.
( )
P
là mt phng cha
IJ
và song song vi
AB
. Tính din tích
thiết din khi ct t din bi mt phng
( )
P
.
A.
2
3 51
144
a
. B.
2
3 31
144
a
. C.
2
31
144
a
. D.
2
5 51
144
a
.
Li gii
Chn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Sưu tầm và bin son
Gi
( )
K P BD=
,
( )
L P BC=
,
( )
E P CD=
.
( )
//P AB
nên
//IL AB
,
//JK AB
. Do đó thiết din là hình thang
IJKL
L
là trung
điểm cnh
BC
, nên ta có
1
2
KD JD
KB JA
==
.
Xét tam giác
ACD
I
,
J
,
E
thng hàng. Áp dụng định lí Mê-nê-la-uýt ta có:
1
. . 1
2
ED IC JA ED
D
EC IA JD EC
= =
là trung điểm
EC
.
D thy hai tam giác
ECI
ECL
bằng nhau theo trường hp c-g-c.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
ICE
ta có:
2
2 2 2
13
2 . .cos60
4
a
EI EC IC EC IC= + =
13
2
a
EL EI = =
.
Áp dng công thc Hê-rông cho tam giác
ELI
ta có:
( ) ( )
2
2
51
16
ELI
S p p x p y a= =
Vi
2 13 1
24
EI EL IL
pa
+ + +
==
,
13
2
x EI EL a= = =
,
2
a
y IL==
.
Hai tam giác
ELI
và tam giác
EKJ
đồng dng vi nhau theo t s
2
3
k =
nên
Do đó:
2
2
2 5 51
3 144
IJKL ELI EKJ ELI ELI
S S S S S a

= = =


.
Câu 44: Một hộp 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính
xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
A.
17
18
. B.
1
18
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Li gii
Chn D
Số phần tử không gian mẫu là
2
9
C=
.
Gi
A
là biến c chọn được hai qu cu khác màu.
Khi đó
A
là biến c chọn được hai qu cu cùng màu.
Ta có:
222
4 3 2
10 26A C C C A A= + + = = =
.
Vy xác sut cn tìm là
( )
26 13
36 18
A
PA= = =
.
Câu 45: Cho t din
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
. Mt phng
( )
qua
M
song song vi
AB
AD
. Thiết din ca
( )
vi t din
ABCD
là hình gì?
E
L
K
J
I
A
B
D
C
K
J
E
L
I
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
Sưu tầm và bin son
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Li gii
Chn A
( )
( )
ABC
M
chung,
( )
song song vi
AB
,
( )
AB ABC
.
( ) ( )
, / /ABC Mx Mx AB
=
Mx BC N=
.
( )
( )
ACD
M
chung,
( )
song song vi
AD
,
( )
AD ACD
( ) ( )
, / /ACD My My AD
=
My CD P=
.
Ta có
( ) ( )
ABC MN
=
.
( ) ( )
ACD MP
=
.
( ) ( )
BCD NP
=
.
Thiết din ca
( )
vi t din
ABCD
là tam giác
MNP
.
Câu 46: Tìm nh của điểm
( )
2; 4N
qua phép dời hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
tâm
O
góc quay
90−
và phép tnh tiến theo vectơ
( )
1;2u =−
.
A.
( )
' 5;0N
. B.
( )
' 2; 4N −−
. C.
( )
' 4; 2N −−
. D.
( )
' 2; 4N
.
Li gii
Chn A
nh của điểm
( )
2; 4N
qua phép quay tâm
O
góc quay
90−
( )
1
4; 2N −−
.
nh của điểm
( )
1
4; 2N −−
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1;2u
( )
' 5;0N
.
Vy nh của điểm
( )
2; 4N
qua phép dời hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép
quay tâm
O
góc quay
0
90
và phép tnh tiến theo vectơ
( )
1;2u
( )
' 5;0N
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để phương trình sau có nghiệm?
sin2 3cos2 2 1m x x m = +
A.
1
. B.
10
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
P
N
M
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
Sưu tầm và bin son
Phương trình
sin2 3cos2 2 1m x x m = +
có nghim khi
( )
2
22
( 3) 2 1mm+ +
2
3 4 8 0mm +
2 2 7 2 2 7
33
m
+

.
m
nguyên dương nên
1m =
. Chọn đáp án A.
Câu 48: Tìm
m
để phương trình
tan cot 4x m x+=
có nghim
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
4m
.
Li gii
Chn B
Phương trình
tan cot 4x m x+=
xác định khi
sin 0
cos 0
x
x
sin2 0x
.
Đặt
1
tan cot ( 0)t x x t
t
= =
.
Phương trình trở thành:
4
m
t
t
+=
2
4 0 ( 0)t t m t + =
2
4t t m =
( 0)t
Xét hàm s
2
( ) 4f t t t=−
trên
( ) ( )
;0 0; +
, ta có bng biến thiên:
t
02 +
( )
ft
+
+
0 0
4
Phương trình đã cho có nghim khi và ch khi đường thng
ym=−
cắt đồ th hàm
2
( ) 4y f t t t= =
vi
( ) ( )
;0 0;t − +
.
Căn cứ vào bng biến thiên ta có phương trình có nghiệm
0t
khi và ch khi
4m
4m
.
Chọn đáp án B.
Câu 49: Cho phương trình
( )( )
2
sin 1 sin2 sin cosx x m x m x+ =
. Tp tt c các giá tr thc ca tham s
m để phương trình có nghiệm trên khong
0;
6



.
A.
( )
0;1S =
. B.
3
0;
2
S

=


. C.
3
1;
2
S

=−


. D.
1
0;
2
S

=


.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
sin 1 sin2 sin cos sin 1 sin2 sin sin 1 1 sinx x m x m x x x m x m x x+ = + = +
( )( ) ( )( )
sin 1 sin2 sin sin 0 sin 1 sin2 0x x m x m m x x x m + + = + =
sin 1 0 sin 1
sin2 0 sin2
xx
x m x m
+ = =



= =

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 22
Sưu tầm và bin son
Phương trình
( )( )
2
sin 1 sin2 sin cosx x m x m x+ =
có nghim trên khong
0;
6



khi và ch
khi phương trình
sin2xm=
có nghim trên khong
0;
6



.
Suy ra:
3
0;
2
m



.
Câu 50: Cho đường thng
a
cắt 2 đường thng song song
b
b
. bao nhiêu phép tnh tiến biến
a
thành chính nó và biến
b
thành
b
?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Gi
M a b=
,
N a b
=
, vectơ
v MN=
.
Khi đó tồn ti duy nht phép tnh tiến theo véctơ
v
tha mãn biến
a
thành chính nó và biến
b
thành
b
.
b
b'
a
N
M
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 05
Câu 1: Lp 11A4
40
hc sinh gm
20
nam
20
n. bao nhiêu cách sp xếp c lp thành hai
hàng, mt hàng nam và mt hàng n trong gi chào c?
A.
40!
. B.
20
40
A
. C.
( )
2
2 20!
. D.
20
40
C
.
Câu 2: Cho dãy s
( )
n
u
1
1
1
22
nn
u
u u n
+
=
= + +
. Tính
20
u
.
A.
380
. B.
381
. C.
379
. D.
419
.
Câu 3: Tp nghim của phương trình
sin4
0
cos2 1
x
x
=
được biu diễn đúng trong hình nào sau đây?
Hình 1
Hình 2
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4: Trong các phép biến hình sau, phép nào không là mt phép di hình
A. Thc hin liên tiếp hai phép tinh tiến.
B. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp hai phép v t có cùng tâm và t s v t là nghịch đảo ca nhau.
D. Thc hin liên tiếp hai phép v t có cùng tâm và t s v t đối nhau.
Câu 5: Điu kin ca
m
đề phương trình
3sin cos 1x x m+ + =
.
A.
31m
. B.
13m
. C.
22m
. D.
31m
.
Câu 6: Cho hình chóp có s mt bng
10
, hi s cnh ca nó là bao nhiêu.
A.
18
. B.
20
. C.
10
. D.
22
.
Câu 7: S nghim của phương trình
sin3 sinxx=
trên
( )
2;

.
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Câu 8: Cho dãy s
( )
n
u
1
1
21
n
n
u
n
+
+
=
+
. S
8
15
là s hng th my ca dãy s?
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
Câu 9: Trong mt phép th có không gian mu
có 10 phn t. Hi có bao nhiêu biến cxác sut
( )
0;1
.
A.
1023
. B.
1022
. C.
512
. D.
256
.
Câu 10: Trong tam giác Pascal, tính tng ca tt c các s hng t hàng th 1 đến hàng th 11.
A.
1023
. B.
2047
. C.
8191
. D.
4095
.
Câu 11: Hình tam giác
ABC
đim
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;3 , 0;4A B C
. Đường thẳng nào sau đây trục đối xng
ca tam giác
ABC
?
A.
3 2 0xy + =
. B. Không có trục đối xng.
C.
3 7 0xy+ =
. D.
3 7 0xy + =
.
Câu 12: Tìm tng các h s trong khai trin
( )
2018
23x
?
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2018
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Trong các dãy s sau, dãy s nào tăng?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
5
31
n
n
u
n
+
=
+
. C.
1
n
u
n
=
. D.
21
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 14: Tìm phát biu đúng trong các phát biu sau
A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng đồng phẳng thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau.
Câu 15: Cho dãy s
( )
n
u
2
12
... 4= + + + = +
nn
S u u u n n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
n
u
là mt cp s cng có công sai
3=d
. B.
( )
n
u
là mt cp s cng có công sai
2=d
.
C.
( )
n
u
là mt cp s cng có
10
25=u
. D.
( )
n
u
là mt cp s cng có
10
21=u
.
Câu 16: Phương trình
x 2si2 n 1 0 + + =xmcos
có nghim khi và ch khi
A.
2,5 10 m
. B.
2 10 m
. C.
2,5 2 m
. D.
2,5−m
.
Câu 17: bao nhiêu giá tr
x
thuộc đoạn
;

để
sin ;sin2 ;sin3x x x
theo th t lp thành cp s
cng có công sai
0.d
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18:
3
cái l gm các màu trắng, xanh, đỏ
9
bông hoa gm
3
bông cúc,
3
bông hng nhung,
3
bông hng vàng. Cm ngu nhiên mi l
3
bông hoa. Tính xác sut mi l có c
3
loi hoa?
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
3
70
. D.
9
70
.
Câu 19: Dãy s
sin 3cos
n
u n n=+
b chn trên bi s nào?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Không bị chặn trên.
Câu 20: Bn An ly ngu nhiên 3 s khác nhau thuc
1;2;3;...;9
ri viết thành mt s3 ch s. Tính
xác sut bn An viết được mt s chia hết cho 3?
A.
1
21
. B.
1
3
. C.
1
28
. D.
5
56
.
Câu 21: Cho hình vuông
ABCD
B
nh ca
A
qia phép quay tâm
( )
2;1I
, góc quay
90
A
,
B
đối xng nhau qua gc to độ. Tính din tích ca hình vuông
ABCD
.
A.
40
. B.
20
. C.
25
. D.
5
.
Câu 22: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
( ) ( )
45
21xx−−
.
A.
74
. B.
76
. C.
67
. D.
56
.
Câu 23: Ngày nh, tr con thường hay chơi trò chơi chiếu bóng. Chúng khoét mt hình ch nht trên
mt tm bìa, rồi để tm bìa song song với tường nhà. Sau đó chúng chiếu đèn pin vào ô chữ nht
trên tấm bìa để nh sáng lt qua in hình trên bức tường. Cho biết khng cách t tấm bìa đến
bức tường bng 3 ln khng cách t dây tóc bóng đèn đến tm bìa. Hi din tích khung hình in
trên tường to gp my ln khung hình ch nht trên tm bìa?
A.
8
. B. 9. C.
25
. D.
16
.
Câu 24: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =−
, công sai
2d =
. Gi
12nn
S u u u= + + +
. Tính
2018
2019
S
S
A.
2
2
2018 1
2019 1
. B.
2
2
2016 1
2017 1
C.
2
2
2017 1
2018 1
. D.
2
2
2019 1
2010 1
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: 4 quyn Toán,
3
quyn Lý,
3
quyn Hóa
2
quyn Tiếng anh, các quyển sách đôi một
khác nhau. Hi có bao nhiêu cách xếp các quyn sách lên giá sao cho các quyn cùng môn luôn
cnh nhau và
3
môn Toán, Lý, Hóa cũng phải cnh nhau.
A.
20736
. B.
5184
. C.
41472
. D.
10368
.
Câu 26: Một sinh viên ra trường đi phỏng vn xin vic ti mt công ty, sau khi phng vn xong kiến thc
chuyên môn, giám đốc đưa ra
3
la chn.
Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương cố định là
5.000.000
đồng một tháng
Hai là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm
3.000.000
đồng cho tháng đầu, sau mổi tháng
anh sẽ được cộng thêm
400.000
cho các tháng sau.
Ba là anh sẽ làm việc với mức lương
4.000.000
đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm
200.000
cho các tháng sau.
Thời gian thử việc theo cả
3
phương án là
12
tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án
nào để có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc.
A. Phương án
3
. B. Phương án
1
. C. Phương án
2
. D.
3
phương án như
nhau.
Câu 27: bao nhiêu giá tr
x
thuộc đoạn
;

để
sin ;sin2 ;sin3x x x
theo th t lp thành cp s
cng có công sai
0.d
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28:
3
cái l gm các màu trắng, xanh, đỏ
9
bông hoa gm
3
bông cúc,
3
bông hng nhung,
3
bông hng vàng. Cm ngu nhiên mi l
3
bông hoa. Tính xác sut mi l có c
3
loi hoa?
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
3
70
. D.
9
70
.
Câu 29: Phương trình
2
sin cos4 1xx+=
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
4cos 2 cos2 3 0xx+ + =
. B.
2
4cos 2 cos2 3 0xx =
.
C.
2
4cos 2 cos2 3 0xx+ =
. D.
2
4cos 2 cos2 3 0xx + =
.
Câu 30: Cho dãy s
( )
n
u
1
1
2
1
.
nn
u
n
uu
n
+
=
+
=
. Tính
21
u
.
A.
20
. B.
21
. C.
42
. D.
40
.
Câu 31: Cho hai đường thng song song
1
: 1 0xy + =
1
: 2 0xy =
. Phép tnh tiến theo vectơ
nào sau đây biến
1
thành
2
?
A.
( )
2; 1v
. B.
( )
2;1v
. C.
( )
1;2v
. D.
( )
1;2v
.
Câu 32: Gi s kim gi kim phút ca mt chiếc đồng h đang chỉ đúng thời đim 12 giờ. Người ta
phi chnh kim gi quay một góc dương nhỏ nht
bao nhiêu độ (theo chiều ngược kim đồng h) thì hai
kim hoc trùng nhau, hoc đối xứng nhau qua đường
thng ni vch s
6
và s
12
.
A.
360
11
. B.
180
13
.
C.
360
13
. D.
180
11
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Tam giác
ABC
qua phép v t tâm
O
t s
0k
biến thành tam giác
A B C
din tích bng
9
ln din tích tam giác
ABC
. Biết điểm
( )
1;2 .A
Tìm
’.A
A.
( )
3;6
. B.
( )
6;3
. C.
( )
9;18
. D.
( )
4;5 .
Câu 34: Hình phng gồm hai đường thng song song và một đường thng vuông góc với hai đường đó,
có bao nhiêu trục đối xng?
A.
1
. B.
2
. C.
3.
D.
4.
Câu 35: Cho
( )( )
1 1 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1
n
S
nn
= + + +
−+
vi
*
n
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1+
=
n
n
S
n
. B.
21
=
+
n
n
S
n
. C.
2
27
+
=
+
n
n
S
n
. D.
1
21
=
n
n
S
n
.
Câu 36: nh của đường thng
10xy+ =
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
:
A.
10 =xy
. B.
10 + =xy
. C.
20 =xy
. D.
20−+=xy
.
Câu 37: Cho t din
ABCD
có
6; 4.AC BD==
Mt phng
()
song song vi
AC
và
BD
ct các cnh
, , ,AD AB BC CD
lần lượt ti
, , , .M N O P
Biết
2.MP MN=
Tnh chu vi t giác
?MNOP
A.
24
. B.
72
7
. C.
20
. D.
36
5
.
Câu 38: Trên một đồng h đang chỉ
3
gi, ta cho kim phút thc hin phép quay tâm
O
trng vi trục đồng
h mt góc
450
. Hỏi đồng h ch my gi, my phút. ( chiều dương chiều ngược vi chiu
quay của kim đồng h).
A.
'
12 45h
. B.
'
1 15h
. C.
'
2 15h
. D.
'
1 45h
.
Câu 39: Cho hình hộp được quan sát trong thc tế có hình dạng như sau:
Hình nào dưới đây là hình biểu din ca hình hộp đã cho theo đúng góc độ hình thc tế
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
din tích xung quanh
S
. Biết
1 1 1
,,A B C
2 2 2
,,A B C
theo th t nh ca
,,A B C
qua phép v t tâm
S
t s
2
3
1
3
. Tính din tích xung quanh hình chóp ct
1 1 1 2 2 2
A B C A B C
theo
S
?
A.
1
3
S
. B.
1
4
S
.
C.
2
5
S
. D.
5
9
S
.
A
1
B
1
C
1
C
2
B
2
A
2
A
C
B
S
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 41: Ba góc
( )
,,A B C A B C
ca mt tam giác to thành cp s cng, biết góc ln nht gấp đôi
góc bé nht. Hiu s đo độ ca góc ln nht và góc nh nht bng:
A.
40
. B.
80
. C.
60
. D.
45
.
Câu 42: Trong hình hp, t một đỉnh ta đi theo 3 cnh ca hp ta s gp
3 đỉnh khác, 3 đỉnh đó tạo thành mt tam giác, gi tam giác
chéo ca hình hộp. Có 8 đỉnh nên s có 8 tam giác chéo, các tam
giác chéo được chia làm 4 cặp đối din ng với hai đỉnh đối din
ca hình hp.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau
+ Hai tam giác chéo đối diện nhau luôn bằng nhau
+ Hai tam giác chéo đối diện nằm trong hai mặt phẳng song song
+ Hai tam giác chéo đối diện là các tam giác đều
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 43: Trong bàn c vua có th nhn thy rt nhiu các hình vuông. Bn
hãy cho biết có bao nhiêu hình vuông có s các ô trng bng s các ô
đen.
A. 120. B. 81.
C. 56. D. 84.
Câu 44: Có bao nhiêu v tr tương đối của hai đường thng trong không gian?
A. 6. B. 5.
C. 3. D. 4.
Câu 45: Cho hình hp
ABCDA B C D
,,M N P
lần lượt
là trung điểm ca
,
C D AA BC
. Mt phng
( )
MNP
đi qua trung điểm ca cạnh nào sau đây?
A.
AB
. B.
CD
.
C.
AD
. D.
DD
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
M
là
trung điểm ca
SC
. Mt phng
( )
cha cnh
AM
ct
các cnh
,SD SB
lần lượt ti
E
F
. Tính
+
SD SB
SE SF
?
A.
2
. B.
3
.
C.
8
3
. D.
7
3
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Câu 47: Trong hình bên có bao nhiêu điểm có tên không thuc mt phng
( )
SAC
?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 48: Phương trình nào sau đây có nghim:
sin 2cos 3 0xx+ =
( )
1
,
sin2 3cos2 4 0xx+ =
( )
2
.
A. Ch
( )
1
. B. C
( )
1
( )
2
.
C. Không có phương trình nào. D. Ch
( )
2
.
Câu 49: Tng tt c các nghim của phương trình
sin2 sin cos2 0x x x−=
trên na khong
)
2 ;2

là:
A.
. B.
2
. C.
. D.
0
.
Câu 50: nh của điểm
( )
3;2M
qua phép tnh tiến
v
T
( )
2;1M
. Khi đó điểm
( )
2;3N
nh ca
điểm nào qua
v
T
?
A.
( )
1;4N
. B.
( )
1;4N
. C.
( )
7;0N
. D.
( )
3;2N
.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Lp 11A4
40
hc sinh gm
20
nam
20
n. bao nhiêu cách sp xếp c lp thành hai
hàng, mt hàng nam và mt hàng n trong gi chào c?
A.
40!
. B.
20
40
A
. C.
( )
2
2 20!
. D.
20
40
C
.
Lời giải
Chọn C
+ Xếp các bạn nam thành hàng có
20!
cách.
+ Xếp các bạn nữ thành hàng có
20!
cách.
+ Hoán đổi hai hàng ta có
2
cách.
Vậy số cách xếp là
( )
2
2 20!
.
Câu 2: Cho dãy s
( )
n
u
1
1
1
22
nn
u
u u n
+
=
= + +
. Tính
20
u
.
A.
380
. B.
381
. C.
379
. D.
419
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
11
2 2 2 2
n n n n
u u n u u n
++
= + + = +
.
Suy ra
( )
( )
( )
1
12
21
1
2
21
...
2.2
1
2 1 ... 2 2. 1
2
nn
nn
n
u u n
u u n
uu
nn
u u n n
−−
−=
=
−=
+

= + + + =




( )
2
1
1 2 1
n
u n n u n n = + + = +
.
Vậy
2
20
20 20 1 419u = + =
.
Câu 3: Tp nghim của phương trình
sin4
0
cos2 1
x
x
=
được biu diễn đúng trong hình nào sau đây?
Hình 1
Hình 2
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
7
4
Chn A
Điều kiện:
cos2 1 0 cos2 1x x x k
( )
k
.
Phương trình cho
( )
sin4 0 4
4
l
x x l x l
= = =
.
So điều kiện, ta có các nghiệm được biểu diễn như hình vẽ
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
4
2
3
4
5
4
3
2
7
4
Câu 4: Trong các phép biến hình sau, phép nào không là mt phép di hình
A. Thc hin liên tiếp hai phép tinh tiến.
B. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp hai phép v t có cùng tâm và t s v t là nghịch đảo ca nhau.
D. Thc hin liên tiếp hai phép v t có cùng tâm và t s v t đối nhau.
Lời giải
Chn D
Câu 5: Điu kin ca
m
đề phương trình
3sin cos 1x x m+ + =
.
A.
31m
. B.
13m
. C.
22m
. D.
31m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3sin cos 1 3sin cos 1x x m x x m+ + = + =
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
( )
( )
2
2
2
3 1 1m+ +
( )
2
14m +
2
2 3 0 3 1m m m +
.
Câu 6: Cho hình chóp có s mt bng
10
, hi s cnh ca nó là bao nhiêu.
A.
18
. B.
20
. C.
10
. D.
22
.
Li gii
Chọn A
Hình chóp có số mặt bằng
10
nên có
1
mặt đáy và
9
mặt bên.
Số cạnh bằng tổng số cạnh của mặt đáy số cạnh bên của hình chóp :
9 9 18+=
(cạnh).
Câu 7: S nghim của phương trình
sin3 sinxx=
trên
( )
2;

.
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
sin3 sinxx=
( )
32
32
42
xk
x x k
k
x x k
xk


=
=+
= +
=+
.
TH1:
2 k
21k
1;0kk
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
TH2:
2
42
k


+
1
21
42
k
+
93
22
k
4; 3; 2; 1;0;1kk
.
Vậy phương trình có 8 nghiệm thuộc khoảng
( )
2;

.
Câu 8: Cho dãy s
( )
n
u
1
1
21
n
n
u
n
+
+
=
+
. S
8
15
là s hng th my ca dãy s?
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
8 1 8
7
15 2 1 15
n
n
un
n
+
+
= = =
+
.
Vậy số
8
15
là số hạng thử
8
của dãy.
Câu 9: Trong mt phép th có không gian mu
có 10 phn t. Hi có bao nhiêu biến cxác sut
( )
0;1
.
A.
1023
. B.
1022
. C.
512
. D.
256
.
Li gii
Chn B
Gi A là biến c ca phép th. Ta có
( )
01PA
,
( )
1P =
,
( )
0P =
.
Vy có :
10
2 2 1022−=
.
Câu 10: Trong tam giác Pascal, tính tng ca tt c các s hng t hàng th 1 đến hàng th 11.
A.
1023
. B.
2047
. C.
8191
. D.
4095
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 3 10 11
1 2 2 2 ... 2 2 1 2047S = + + + + + = =
.
Do
S
là tng
11
s hạng đầu ca mt cp s nhân có
1
1u =
2q =
.
Câu 11: Hình tam giác
ABC
đim
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;3 , 0;4A B C
. Đường thẳng nào sau đây trục đối xng
ca tam giác
ABC
?
A.
3 2 0xy + =
. B. Không có trục đối xng.
C.
3 7 0xy+ =
. D.
3 7 0xy + =
.
Li gii
Chn D
( )
( )
1, 2 5
2;1 5
BA BA
BC BC
= =
= =
Suy ra tam giác
ABC
cân ti
B
. Do đó, trục đối xng ca tam giác
ABC
là đường trung trc
d
của đoạn
AC
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
( )
( )
2;3
:
1;3
qua B
d
vtpt n AC
= =
Phương trình tổng quát ca
( ) ( )
: 1 2 3 3 0d x y + =
hay
3 7 0xy + =
Câu 12: Tìm tng các h s trong khai trin
( )
2018
23x
?
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2018
.
Li gii
Chn B
S hng tng quát trong khai trin
( )
2018
23x
là:
( ) ( )
2018 2018
2018 2018
.2 3 1 .2 .3 . .
kk
k k k k k k
C x C x
−−
=
Tng các h s trong khai trin
( )
2018
23x
( )
2018
2018 0 2017 1 1 2016 2 2 2015 3 3 2017 2017 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
2 2 3 2 3 2 3 ... 2.3 3 2 3 1C C C C C C + + + = =
Câu 13: Trong các dãy s sau, dãy s nào tăng?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
5
31
n
n
u
n
+
=
+
. C.
1
n
u
n
=
. D.
21
1
n
n
u
n
=
+
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 1 3
2
11
n
n
u
nn
= =
++
.
Suy ra
1
3
2
2
n
u
n
+
=−
+
.
Xét hiệu
1
33
22
21
nn
uu
nn
+

=

++

( )( )
*
3 3 3
0,
1 2 1 2
n
n n n n
= =
+ + + +
.
Vậy dãy số
( )
n
u
với
21
1
n
n
u
n
=
+
là dãy số tăng.
Câu 14: Tìm phát biu đúng trong các phát biu sau
A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng đồng phẳng thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau.
Li gii
Chọn D
Mệnh đề ở đáp án A sai vì theo định nghĩa " Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không
đồng phẳng", còn hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng có thể song hoặc chéo nhau.
Mệnh đề đáp án B sai hai đường thẳng không điểm chung thì chúng thể song hoặc
chéo nhau.
Mệnh đề ở đáp án C sai vì hai đường thẳng đồng phẳng thì có thể trng nhau, cắt nhau hoặc song
song.
Mệnh đề ở đáp án D đúng theo định nghĩa hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 15: Cho dãy s
( )
n
u
2
12
... 4= + + + = +
nn
S u u u n n
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
n
u
là mt cp s cng có công sai
3=d
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
B.
( )
n
u
là mt cp s cng có công sai
2=d
.
C.
( )
n
u
là mt cp s cng có
10
25=u
.
D.
( )
n
u
là mt cp s cng có
10
21=u
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2
1 1 2 1
... 1 4 1
++
= + + + + = + + +
n n n
S u u u u n n
.
Xét hiệu
( ) ( )
2
2
11
1 4 1 4 2 5
++
= = + + + = +
n n n
S S u n n n n n
( )
1
2 5 2 1 3
+
= + = + +
n
u n n
23 = +
n
un
1
2
+
= =
nn
u u d
Vy
( )
n
u
là mt cp s cng có công sai
2=d
.
Câu 16: Phương trình
x 2si2 n 1 0 + + =xmcos
có nghim khi và ch khi
A.
2,5 10 m
. B.
2 10 m
. C.
2,5 2 m
. D.
2,5−m
.
Li gii
Chọn C
Ta có
x 2si2 n 1 0 + + =xmcos
2
1 2sin 2sin 1 0 + + =x x m
2
2sin 2sin 2 + = +x x m
2
4sin 4sin 1 2 5 + + = +x x m
( )
2
1 2sin 2 5 + = +xm
Lại có
sin 1;1 1 2sin 1;3 + xx
( )
2
1 2sin 0;9 + x
Phương trình
x 2si2 n 1 0 + + =xmcos
có nghiệm khi và chỉ khi
2 5 0;9 2,5;2+ mm
.
Câu 17: bao nhiêu giá tr
x
thuộc đoạn
;

để
sin ;sin2 ;sin3x x x
theo th t lp thành cp s
cng có công sai
0.d
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Do
sin ;sin2 ;sin3x x x
nên theo tnh chất của cấp số cộng ta có
( )
sin2 0
sin sin3 2sin2 2sin2 cos 1 0
cos 1
2
x
k
x x x x x x
x
=
+ = = =
=
; 2 2
2
k
xk
.
Vậy có
2
giá trị
k
thỏa mãn
Câu 18:
3
cái l gm các màu trắng, xanh, đỏ
9
bông hoa gm
3
bông cúc,
3
bông hng nhung,
3
bông hng vàng. Cm ngu nhiên mi l
3
bông hoa. Tính xác sut mi l có c
3
loi hoa?
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
3
70
. D.
9
70
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là:
( )
3 3 3
9 6 3
. .3! 1680n C C C = =
cách
Số các cắm hoa mỗi lọ có cả
3
loại hoa là
( )
( ) ( )
33
11
32
. 216n A C C==
Xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
216 9
1680 70
nA
PA
n
= = =
.
Câu 19: Dãy s
sin 3cos
n
u n n=+
b chn trên bi s nào?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Không bị chặn trên.
Li gii
Chọn B
Ta có
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
sin 3cos 1 3 sin cos 4 2
n n n
u n n n n u u= + + +
.
Cách khác:
2sin 2
3
n
un

= +


( )
n
u
bị chặn trên bởi 2
Câu 20: Bn An ly ngu nhiên 3 s khác nhau thuc
1;2;3;...;9
ri viết thành mt s3 ch s. Tính
xác sut bn An viết được mt s chia hết cho 3?
A.
1
21
. B.
1
3
. C.
1
28
. D.
5
56
.
Li gii
Chọn
Gọi số cần tìm là
abc
Số cách lập 3 số khác nhau từ tập là:
3
9
504 504A = =
.
Gọi
A
là biến cố “bạn An viết được một số chia hết cho 3”
Gọi bộ số:
1;4;7A =
là bộ các số chia
3
1
2;5;8B =
là bộ các số chia
3
2
3;6;9C =
là bộ các số chia hết cho
3
Để lập được số chia hết cho
3
thì có các cách lấy sau:
+
3
số đều các số chia hết cho
3
hoặc chia
3
1
hoặc chia
3
2
. Khi đó
3
bộ thỏa
mãn điều kiện
+
3
số được chọn
1
số chia hết cho
3
,
1
số chia
3
1
1
số chia
3
2
. Khi đó có:
3.3.3 27=
bộ số như thế.
Vậy số cách lập 1 số chia hết cho 3 là
( ) ( )
3 27 .3! 180 180nA+ = =
.
Suy ra xác suất bạn An viết được một số chia hết cho 3 là
( )
( )
( )
180 5
504 14
nA
PA
n
= = =
(không có đáp án nào đúng)
Câu 21: Cho hình vuông
ABCD
B
nh ca
A
qia phép quay tâm
( )
2;1I
, góc quay
90
A
,
B
đối xng nhau qua gc to độ. Tính din tích ca hình vuông
ABCD
.
A.
40
. B.
20
. C.
25
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Do
A
B
đối xứng nhau qua gốc toạ độ nên
O
là trung điểm của cạnh
AB
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Mặt khác do
( )
( )
;90I
Q A B
=
nên
ABI
vuông cân tại
I
. Do đó
IO
đường trung tuyến của
ABI
. Hay
2AB OI=
.
Ta có
( )
2;1OI =
5OI=
.
Vậy
25AB =
2
20
ABCD
S AB==
(đvdt).
Câu 22: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
( ) ( )
45
21xx−−
.
A.
74
. B.
76
. C.
67
. D.
56
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( ) ( )
( )( )
45
4 3 2 5 4 3 2
2 1 8 24 24 16 5 10 10 5 1x x x x x x x x x x x = + + + +
.
Số hạng chứa
7
x
trong khai triển là
( )
4 3 3 4 2 5 7
.10 8 . 5 24 . 74 .T x x x x x x x= + =
Vậy hệ số của
7
x
là 74.
Câu 23: Ngày nh, tr con thường hay chơi trò chơi chiếu bóng. Chúng khoét mt hình ch nht trên
mt tm bìa, rồi để tm bìa song song với tường nhà. Sau đó chúng chiếu đèn pin vào ô chữ nht
trên tấm bìa để nh sáng lt qua in hình trên bức tường. Cho biết khng cách t tấm bìa đến
bức tường bng 3 ln khng cách t dây tóc bóng đèn đến tm bìa. Hi din tích khung hình in
trên tường to gp my ln khung hình ch nht trên tm bìa?
A.
8
. B. 9. C.
25
. D.
16
.
Li gii
Chn D
Theo giả thiết
4 4 , 4 . 16 . 16
ABCD KGHJ
OF OE AD G AB KJ S ABCD OE KG S= = = = = =
.
Câu 24: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =−
, công sai
2d =
. Gi
12nn
S u u u= + + +
. Tính
2018
2019
S
S
A.
2
2
2018 1
2019 1
. B.
2
2
2016 1
2017 1
C.
2
2
2017 1
2018 1
. D.
2
2
2019 1
2010 1
.
Li gii
Chn C
Ta có:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
2018
1 2 1
2019
2018
2 2017.2 2017 1 2017 1
2
21
2019
2
2 2018.2 2018 1 2018 1
2
nn
S
n
S u u u u n d
S
= + = +
= + + + = +


= + = +
Suy ra
2
2018
2
2019
2017 1
2018 1
S
S
=
.
Câu 25: 4 quyn Toán,
3
quyn Lý,
3
quyn Hóa
2
quyn Tiếng anh, các quyển sách đôi một
khác nhau. Hi có bao nhiêu cách xếp các quyn sách lên giá sao cho các quyn cùng môn luôn
cnh nhau và
3
môn Toán, Lý, Hóa cũng phải cnh nhau.
A.
20736
. B.
5184
. C.
41472
. D.
10368
.
Lời giải
Chọn D
2
các xếp bộ
3
môn Toán, Lý, Hóa cạnh nhau
Tương ứng với mỗi cách xếp trên có
3!
cách xếp vị tr của
3
môn Toán, Lý, Hóa
Xếp các sách có
4!.3!.3!.2!
các xếp các quyển sách
Vậy có:
10368
cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 26: Một sinh viên ra trường đi phỏng vn xin vic ti mt công ty, sau khi phng vn xong kiến thc
chuyên môn, giám đốc đưa ra
3
la chn.
Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương cố định là
5.000.000
đồng một tháng
Hai là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm
3.000.000
đồng cho tháng đầu, sau mổi tháng
anh sẽ được cộng thêm
400.000
cho các tháng sau.
Ba là anh sẽ làm việc với mức lương
4.000.000
đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm
200.000
cho các tháng sau.
Thời gian thử việc theo cả
3
phương án là
12
tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án
nào để có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc.
A. Phương án
3
. B. Phương án
1
. C. Phương án
2
. D.
3
phương án như
nhau.
Lời giải
Chọn C
Phương án 1: Tổng số tiền trong 12 tháng là
1
12 5000000 60.000.000S
Phương án
2
: Tổng số tiền trong
12
tháng là
2
12
2 3000000 11 400000 62.400.000
2
S
Phương án
3
: Tổng số tiền trong
12
tháng là
3
12
2 4000000 11 200000 61.200.000
2
S
Như vậy phương án
2
có lợi nhất trong
3
phương án đề ra
Câu 27: bao nhiêu giá tr
x
thuộc đoạn
;

để
sin ;sin2 ;sin3x x x
theo th t lp thành cp s
cng có công sai
0.d
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Do
sin ;sin2 ;sin3x x x
nên theo tnh chất của cấp số cộng ta có
( )
sin2 0
sin sin3 2sin2 2sin2 cos 1 0
cos 1
2
x
k
x x x x x x
x
=
+ = = =
=
; 2 2
2
k
xk
.
Vậy có
2
giá trị
k
thỏa mãn
Câu 28:
3
cái l gm các màu trắng, xanh, đỏ
9
bông hoa gm
3
bông cúc,
3
bông hng nhung,
3
bông hng vàng. Cm ngu nhiên mi l
3
bông hoa. Tính xác sut mi l có c
3
loi hoa?
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
3
70
. D.
9
70
.
Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là:
( )
3 3 3
9 6 3
. .3! 1680n C C C = =
cách
Số các cắm hoa mỗi lọ có cả
3
loại hoa là
( )
( ) ( )
33
11
32
. 216n A C C==
Xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
216 9
1680 70
nA
PA
n
= = =
.
Câu 29: Phương trình
2
sin cos4 1xx+=
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
4cos 2 cos2 3 0xx+ + =
. B.
2
4cos 2 cos2 3 0xx =
.
C.
2
4cos 2 cos2 3 0xx+ =
. D.
2
4cos 2 cos2 3 0xx + =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2 2 2
1 cos2
sin cos4 1 2cos 2 1 1 0 4cos 2 cos2 3 0
2
x
x x x x x
+ = + = =
.
Câu 30: Cho dãy s
( )
n
u
1
1
2
1
.
nn
u
n
uu
n
+
=
+
=
. Tính
21
u
.
A.
20
. B.
21
. C.
42
. D.
40
.
Li gii
Chọn C
Ta có
2 1 1
2
2
1
u u . u .==
3 2 1 1
33
23
22
u u . u . . u .= = =
4 3 1 1
44
34
33
u u . u . . u .= = =
5 4 1 1
55
45
44
u u . u . . u .= = =
Tổng quát
1
2
n
u u .n, n=
.
Từ đó suy ra
21 1
21 2 21 42u u . .= = =
.
Câu 31: Cho hai đường thng song song
1
: 1 0xy + =
1
: 2 0xy =
. Phép tnh tiến theo vectơ
nào sau đây biến
1
thành
2
?
A.
( )
2; 1v
. B.
( )
2;1v
. C.
( )
1;2v
. D.
( )
1;2v
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Li gii
Chn A
Ta có
( )
1
0;1M 
.
Gi s phép tnh tiến theo vectơ
( )
;v a b
biến
1
thành
2
.
( )
v
T M N=
( )
;1N a b+
( )
12
v
T =
2
N
( )
1 2 0ab + =
3ab =
.
Câu 32: Gi s kim gi kim phút ca mt chiếc đồng h đang chỉ đúng thời đim 12 giờ. Người ta
phi chnh kim gi quay mt góc dương nhỏ nhất bao nhiêu độ (theo chiều ngược kim đồng
h) thì hai kim hoc trùng nhau, hoặc đối xứng nhau qua đường thng ni vch s
6
và s
12
.
A.
360
11
. B.
180
13
. C.
360
13
. D.
180
11
.
Li gii
Chn C
Khi kim gi quay theo chiều ngược chiều quay kim đng h mt góc
) thì kim phút s
quay được mt góc
12

=
)
Chnh kim gi quay một góc dương nhỏ nht
o
để hai kim gi kim phút hoc trùng nhau,
hoặc đối xứng nhau qua đường thng ni vch s
6
và s
12
thì thì
360
0
12

.
Nên ta loại đáp án A, D.
Nếu kim gi và kim phút trùng nhau thì
360

+=
360
13 360
13

= =
.
Nếu kim gi kim phút đối xng với nhau qua đường thng ni vch s
6
s
12
thì
12 0
= = =
(loi).
Câu 33: Tam giác
ABC
qua phép v t tâm
O
t s
0k
biến thành tam giác
A B C
din tích bng
9
ln din tích tam giác
ABC
. Biết điểm
( )
1;2 .A
Tìm
’.A
A.
( )
3;6
. B.
( )
6;3
. C.
( )
9;18
. D.
( )
4;5 .
Lời giải
Chọn A
Vì tỉ số diện tch của hai tam giác đồng dạng bằng dạng bình phương tỉ số đồng nên
3.k =
Do đó, qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
3k =
điểm A biến thành
( )
3;6 .A
Câu 34: Hình phng gồm hai đường thng song song và một đường thng vuông góc với hai đường đó,
có bao nhiêu trục đối xng?
A.
1
. B.
2
. C.
3.
D.
4.
.
Lời giải
Chọn B
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
Câu 35: Cho
( )( )
1 1 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1
n
S
nn
= + + +
−+
vi
*
n
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1+
=
n
n
S
n
. B.
21
=
+
n
n
S
n
. C.
2
27
+
=
+
n
n
S
n
. D.
1
21
=
n
n
S
n
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 1 2 1 1 1
.
2 2 2 2 2 2 2 2

+ +

= = =



+ + + + +


n n n n
n n n n n n n n n n
Do đó:
( )( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1.3 3.5 2 1 2 1 2 1 3 3 5 2 1 2 1
n
S
n n n n

= + + + = + + +

+ +

1 1 1 1 2
.
2 1 2 1 2 2 1 2 1
n
nn
S
n n n

= = =

+ + +

Câu 36: nh của đường thng
10xy+ =
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
:
A.
10 =xy
. B.
10 + =xy
. C.
20 =xy
. D.
20−+=xy
.
Li gii
Chọn B
Xét
( )
1;0A
( )
0;1B
thuộc đường thẳng d.
Phép quay tâm
O
, góc quay
90
biến
( )
1;0A
thành
( )
' 0;1A
Phép quay tâm
O
, góc quay
90
biến
( )
0;1B
thành
( )
' 1;0B
Đường thẳng đi qua 2 điểm
'; 'AB
có dạng
( )
1 .0
1
01
1
ab
a
y ax b
ab
b
=+
=
= +

= +
=
Ảnh của đường thẳng
10xy+ =
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
:
1 1 0y x x y= + + =
Câu 37: Cho t din
ABCD
có
6; 4.AC BD==
Mt phng
()
song song vi
AC
và
BD
ct các cnh
, , ,AD AB BC CD
lần lượt ti
, , , .M N O P
Biết
2.MP MN=
Tnh chu vi t giác
?MNOP
A.
24
. B.
72
7
. C.
20
. D.
36
5
.
Li gii
Chn B
Đặt:
4
4
AM MN MN
x x MN x
AD BD
= = = =
Ta có
1 1 1 6 6
6
MP DM AM MP
x x MP x
AC AD AD
= = = = =
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
Ta có phương trình
3
6 6 2.4
7
x x x = =
Vy
3 12 3 24 12 24 72
4. ;MP 6 6. 2 .
7 7 7 7 7 7 7
MNOP
MN C

= = = = = + =


Chn B.
Câu 38: Trên một đồng h đang chỉ
3
gi, ta cho kim phút thc hin phép quay tâm
O
trng vi trục đồng
h mt góc
450
. Hỏi đồng h ch my gi, my phút. ( chiều dương chiều ngược vi chiu
quay của kim đồng h).
A.
'
12 45h
. B.
'
1 15h
. C.
'
2 15h
. D.
'
1 45h
.
Li gii
Chọn D
Khi kim phút quay ngược mt góc
0
360
thì kim gi quay ngược mt góc
0
30
. Khi đó đồng h
ch
2h.
Cho kim phút quay ngược thêm
0
90
thì đồng h ti thời điểm đó ch
'
1 45.h
Đáp án: Chn D
Câu 39: Cho hình hộp được quan sát trong thc tế có hình dạng như sau:
Hình nào dưới đây là hình biểu din ca hình hộp đã cho theo đúng góc độ hình thc tế
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Quy tắc vẽ trong hình học không gian: Dng nét vliền để biểu diễn cho những đường trông thấy
và dng nét đứt đoạn để biểu diễn cho những đường bị khuất.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có din tích xung quanh là
S
. Biết
1 1 1
,,A B C
2 2 2
,,A B C
theo th t
nh ca
,,A B C
qua phép v t tâm
S
t s
2
3
1
3
. Tính din tích xung quanh hình chóp ct
1 1 1 2 2 2
A B C A B C
theo
S
?
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
A.
1
3
S
. B.
1
4
S
. C.
2
5
S
. D.
5
9
S
.
Li gii
Chọn A
- Gọi
1 2 3
,,S S S
lần lượt là diện tch các tam giác
,,SAB SBC SCA
. Ta có:
1 2 3
S S S S= + +
.
- Theo bài ra, ta có:
( )
22
2 2 1
2
;
3
22
33
SA B SAB
S
V SAB SA B S S S



= = =
.
Tương tự:
2 2 2 2
23
22
;
33
SB C SC A
S S S S==
.
- Ta lại có:
( )
11
1 1 1
1
;
3
11
33
SA B SAB
S
V SAB SAB S S S



= = =
Tương tự:
1 1 1 1
23
11
;
33
SB C SC A
S S S S==
.
Diện tch xung quanh hình chóp cụt
1 1 1 2 2 2
A B C A B C
là:
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1
A B B A B C C B A C C A SA B SA B SB C SB C SC A SC A
S S S S S S S S S+ + = + + =
( )
1 2 3
1
33
S
S S S= + + =
.
Câu 41: Ba góc
( )
,,A B C A B C
ca mt tam giác to thành cp s cng, biết góc ln nht gấp đôi
góc bé nht. Hiu s đo độ ca góc ln nht và góc nh nht bng:
A.
40
. B.
80
. C.
60
. D.
45
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 2 2 2 0 40
180 2 180 3 3 180 20
A C C d C C d C
A B C C d C d C C d d
= + = = =
+ + = + + + + = + = =
80
40
A
C
=
=
.
Hiệu số đo của góc lớn nhất và góc nhỏ nhất bằng:
40
.
Câu 42: Trong hình hp, t một đỉnh ta đi theo 3 cạnh ca hp ta s gp 3 đỉnh khác, 3 đỉnh đó tạo thành
mt tam giác, gi tam giác chéo ca hình hộp. 8 đỉnh nên s 8 tam giác chéo, các tam
giác chéo được chia làm 4 cặp đối din ng với hai đỉnh đối din ca hình hp.
A
1
B
1
C
1
C
2
B
2
A
2
A
C
B
S
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau
+ Hai tam giác chéo đối diện nhau luôn bằng nhau
+ Hai tam giác chéo đối diện nằm trong hai mặt phẳng song song
+ Hai tam giác chéo đối diện là các tam giác đều
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chọn A
Phát biểu đúng :
+ Hai tam giác chéo đối diện nhau luôn bằng nhau
+ Hai tam giác chéo đối diện nằm trong hai mặt phẳng song song
Câu 43: Trong bàn c vua th nhn thy rt nhiu các hình vuông. Bn hãy cho biết bao nhiêu
hình vuông có s các ô trng bng s các ô đen.
A. 120. B. 81. C. 56. D. 84.
Li gii
Chn D
Ta thy do s ô trng bng s ô đen nên tổng s ô ca hình vuông là s chn suy ra s ô trên mi
cnh là chn.
Hình vuông thỏa mãn để bài có th rơi vào 1 trong 4 loại như sau
2 2,4 4,6 6,8 8.
TH1: loi
22
7.7 49=
hình vuông.
TH2: loi
44
5.5 25=
hình vuông.
TH3: loi
66
3.3 9=
hình vuông.
TH4: loi
88
1
hình vuông.
Vy có tt c
49 25 9 1 84+ + + =
hình vuông thỏa mãn đề bài.
Câu 44: Có bao nhiêu v tr tương đối của hai đường thng trong không gian?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
Câu 45: Cho hình hp
ABCDA B C D
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,
C D AA BC
. Mt phng
( )
MNP
đi qua trung điểm ca cạnh nào sau đây?
A.
AB
. B.
CD
. C.
AD
. D.
DD
.
Li gii
Chn A
Gọi
,LQ
lần lượt là trung điểm của

AD
AB
. Ta có
( )
1
= =ML AB O AO D M
Dễ thấy

=ML A C ML AC ML PQ
|| || ||
. Suy ra
, , ,M L P Q
cng thuộc một mặt phẳng.
Lại
( )
2
=AQ D M
. Từ
( )
1
( )
2
ta
=A O AQ
hay
AQA O
hình bình hành. Suy ra
( )
=

=
OQ A A N
N MLQP
NA NA
. Do đó mặt phẳng
( )
MLP
đi qua trung điểm của cạnh
AB
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành,
M
trung điểm ca
SC
. Mt phng
( )
cha cnh
AM
ct các cnh
,SD SB
lần lượt ti
E
F
. Tính
+
SD SB
SE SF
?
A.
2
. B.
3
. C.
8
3
. D.
7
3
.
Li gii
Chn B
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
;
=I AM SO
. Suy ra
,,E I F
thẳng hàng.
Kẻ
,EF BQ EF
DP || ||
. Ta có:
( )
2
1+ = + =
SD SB SP SQ SO
SE SF SI SI SI
Chứng minh tương tự ta cũng có:
( )
2
2+=
SA SC SO
SA CM SI
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
1 2 3+ = + = + =
SD SB SA SC
SE SF SA SN
.
Câu 47: Trong hình bên có bao nhiêu điểm có tên không thuc mt phng
( )
SAC
?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Các điểm không thuc mt phng
( )
SAC
là:
, , ,B I N O
.
Câu 48: Phương trình nào sau đây có nghiệm:
sin 2cos 3 0xx+ =
( )
1
,
sin2 3cos2 4 0xx+ =
( )
2
.
A. Ch
( )
1
. B. C
( )
1
( )
2
.
C. Không có phương trình nào. D. Ch
( )
2
.
Li gii
Chn C
Phương trình
( )
1
có:
2 2 2
1 2 3+
( )
1
vô nghim.
Phương trình
( )
2
có:
2 2 2
1 3 4+
( )
2
( )
1
vô nghim.
Câu 49: Tng tt c các nghim của phương trình
sin2 sin cos2 0x x x−=
trên na khong
)
2 ;2

là:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
A.
. B.
2
. C.
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
sin2 sin .cos2 0 2cos 1 sin 2sin cos 0x x x x x x x = =
.
( )
2
2cos 2cos 1 sin 0x x x =
2
2cos 2cos 1 0
sin 0
xx
x
=
=
.
Trường hợp 1:
sin 0x x k
= =
( )
k
. Do
)
2 ;2 2; 1;0;1xk

.
Suy ra trường hợp
1
phương trình có các nghiệm
2x
=−
;
x
=−
;
0x =
;
x
=
.
Trường hợp 2:
( )
( )
2
2cos 2cos 1 0
13
cos l
2
13
cos n
2
x
x
xx
+
=
=
=
.
13
10
2
nên trên nữa khoảng
)
2 ;2

luôn tồn tại hai cặp nghiệm đối nhau thỏa
13
cos
2
x
=
. Do đó tổng các nghiệm của phương trình
13
cos
2
x
=
trên nữa khoảng
)
2 ;2

bằng
0
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là:
( ) ( )
2 0 0 2
+ + + + =
.
Câu 50: nh của điểm
( )
3;2M
qua phép tnh tiến
v
T
( )
2;1M
. Khi đó điểm
( )
2;3N
nh ca
điểm nào qua
v
T
?
A.
( )
1;4N
. B.
( )
1;4N
. C.
( )
7;0N
. D.
( )
3;2N
.
Li gii
Chọn A
Ta gọi
( )
;v x y=
, do
( )
2 3 1
1 2 1
MM
v
MM
x x x
M T M
y y y
= = =
=
= = =
. Vậy
( )
1; 1v =
.
Lại có:
( )
1 2 1 1
1 3 1 4
NN
v
NN
xx
N T N
yy
= + = + =
=
= + = + =
. Vậy
( )
1;4N
.
---HẾT---
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 06
Câu 1: Phương trình
tan tanx
=
,
thuc có nghim là:
A.
( )
2x k k

= +
. B.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
.
C.
( )
x k k

= +
. D.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
.
Câu 2: Dựa vào đồ th ca hàm s
sinyx=
, hãy tìm s nghim của phương trình:
1
sin
2018
x =
trên
đoạn
55
;
22




.
A.
4
. B.
6
. C.
10
. D.
5
.
Câu 3: Cho mệnh đề “Có một hc sinh trong lp
11A
không chp hành luật giao thông”. Mệnh đề ph
định ca mệnh đề này là”
A. Không có hc sinh nào trong lp
11A
chp hành lut giao thông.
B. Mi hc sinh lp
11A
đều chp hành lut giao thông.
C. Có mt hc sinh lp
11A
chp hành lut giao thông.
D. Mi hc sinh lp
11A
không chp hành lut giao thông.
Câu 4: Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
4 sin 3 1yx= +
lần lượt là:
A.
4 2 1
7
. B.
42
8
. C.
2
4
. D.
2
2
.
Câu 5: Một đội văn nghệ chun b được 2 v kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Ti hi diễn văn ngh, mi
đội ch được trình din mt v kch, một điệu múa và mt bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình diễn, biết chất lượng các v kịch, điệu múa, bài hát là như nhau?
A. 11. B. 36. C. 25. D. 18.
Câu 6: Mt t hc sinh lp 11A1 10 bạn, trong đó bạn “Minh Đức” và bạn “Trung Hiếu”, xếp
thành mt hàng dọc để tp th dc gia gi. Hi t học sinh đó có bao nhiêu cách xếp hàng, sao
cho hai bạn “Minh Đức” và “Trung Hiếu” luôn đứng cnh nhau?.
A.
2.9!
. B.
2.10!
. C.
8!.2
. D.
9!
.
Câu 7: Tìm h s
h
ca s hng cha
5
x
trong khai trin
7
2
2
x
x

+


?
A.
84h =
. B.
672h =
. C.
560h =
. D.
280h =
.
Câu 8: Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp ba ln. Gi
A
biến c “Có ít nhất hai mt sp
xut hin liên tiếp” và
B
là biến c “Kết qu ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến c
.AB
A.
, , , ,A B SSS SSN NSS SNS NNN=
. B.
,A B SSS NNN=
.
C.
, , ,A B SSS SSN NSS NNN=
. D.
AB =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Câu 9: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. T nhà An đến nhà Bình có 4 con
đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chn
đường đi đến nhà Cường cùng Bình ( như hình vẽ dưới đây và không có con đường nào khác)?
A.
24
. B.
10
. C.
16
. D.
36
.
Câu 10: Trong mt phng, vi h tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3M
.
Phép tnh tiến theo véctơ
( )
2;4v =
biến
M
thành điểm:
A.
( )
1;7M
. B.
( )
;23M
. C.
( )
;13M
. D.
( )
1; 7M
−−
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
AC
.
Câu 12: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A.
5
mt,
5
cnh. B.
6
mt,
5
cnh. C.
6
mt,
10
cnh. D.
5
mt,
10
cnh.
Câu 13: Nghim của phương trình
44
sin cos 0xx−=
A.
( )
2x k k

= +
. B.
( )
x k k
=
. C.
( )
42
x k k

= +
. D.
( )
2
x k k
= +
.
Câu 14: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1; 3; 7; 11; 15
. B.
1; 3; 6; 9; 12
. C.
1; 2; 4; 6; 8
. D.
1; 3; 5; 7; 9
.
Câu 15: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào có đồ th đối xng qua trc tung?
A.
tanyx=
. B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 16: Cho dãy s
( )
n
u
công thc ca s hng tng quát
( )
*
1 ,
n
n
un=
. Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
*
1;1 ,
n
un=
. B. Dãy s
( )
n
u
gim
C. Dãy s
( )
n
u
tăng. D. Dãy s
( )
n
u
không b chn.
Câu 17: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
cos 3 0x+=
. B.
sin 2x =
. C.
2sin 3cos 1xx−=
. D.
sin 3cos 6xx+=
.
Câu 18: Tng tt c các s t nhiên có
5
ch s khác nhau được lp lên t các ch s
3
,
4
,
5
,
6
,
7
giá tr là:
A.
111110
. B.
6666600
. C.
333330
. D.
777700
.
Câu 19: Tính tng
S
tt c các nghim của phương trình
44
(2cos2 5)(sin cos ) 3 0x x x+ + =
trên
khong
(0;2 )
A.
7
6
S
=
. B.
11
6
S
=
. C.
4S
=
. D.
5S
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Câu 20: Trong thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018-2019 của trường THPT Triu Quang Phc,
kết qu 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm gii môn Vt lí và 76 thí sinh
đạt điểm gii môn Hóa học, 45 thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán và Vt lí, 21 thí sinh đạt
điểm gii c hai môn Vt lí Hóa học, 32 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán Hóa hc,
18 thí sinh đạt đim gii c ba môn Toán, Vt lí và Hóa hc. Có 782 thí sinh mà c ba môn đều
không đạt điểm gii. Hỏi trường THPT Triu Quang Phc bao nhiêu thí sinh tham d thi
đánh giá năng lực lần I năm học 2018-2019?
A.
920
. B.
912
. C.
925
. D.
889
.
Câu 21: Trong kì thi đánh giá năng lc lần I năm học 2018 2019 của trường THPT Triu Quang Phc,
kết qu 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm gii môn Vt lí và 76 thí sinh
đạt điểm gii môn Hóa học, 45 thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán và Vật lí, 21 thí sinh đt
điểm gii c hai môn Vt líHóa học, 32 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán Hóa hc,
18 thí sinh đạt điểm gii c ba môn Toán, Vt lí, Hóa hc. 782 thí sinh c ba môn đều
không đạt điểm gii. Hỏi trường THPT Triu Quang Phc bao nhiêu thí sinh tham d thi
đánh giá năng lực lần I năm học 2018 2019?
A.
920
. B.
912
. C.
925
. D.
889
.
Câu 22: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp 4 bn nam và 4 bn n vào hai dãy ghế trên. Hai người được gi là ngồi đối din nhau nếu
ngi hai dãy và có cùng v trí ghế (s ghế). S cách xếp để mi bn nam ngồi đối din vi
mt bn n bng
A.
4
4!.4!.2
. B.
4!.4!
. C.
4!.2
. D.
4!.4!.2
.
Câu 23: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
t giác lồi. O giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Mt mt phng
( )
ct các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tương ng tại các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các đường thng
, , MP NQ SO
đồng qui.
B. Các đường thng
, , MP NQ SO
chéo nhau.
C. Các đường thng
, , MP NQ SO
đôi một song song.
D. Các đường thng
, , MP NQ SO
trùng nhau.
Câu 24:
5
hc sinh không quen biết nhau cùng đến mt ca hàng kem có
6
quy phc v. Xác sut
để
3
hc sinh cùng vào mt quy và
2
hc sinh còn li vào mt quy khác là:
A.
31
56
5
. .5!
6
CC
. B.
3 1 1
5 6 5
5
..
6
C C C
. C.
31
56
6
. .5!
5
CC
. D.
3 1 1
5 6 5
6
..
5
C C C
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
. đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
,
Q
lần lượt trung
điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
SC
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
MNQ
đa giác
bao nhiêu cnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Câu 26: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
2017sin 2018cos
23
n
nn
u

=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
*
9
,
nn
u u n
+
=
. B.
*
15
,
nn
u u n
+
=
. C.
*
12
,
nn
u u n
+
=
. D.
*
6
,
nn
u u n
+
=
.
Câu 27: Cho đường thng
a
nm trên
( )
mp P
, đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
. V
trí tương đối ca
a
b
là:
A. chéo nhau. B. ct nhau. C. song song vi nhau. D. trùng nhau.
Câu 28: Cho
6
AOC AOF
==
như hình vẽ dưới đây. Nghiệm của phương
trình
2sin 1 0x+=
được biu diễn trên đường tròn ng giác
những điểm nào?
A. Đim
E
, điểm
D
. B. Đim
C
, điểm
F
.
C. Đim
D
, điểm
C
. D. Đim
E
, điểm
F
.
Câu 29: Phương trình lượng giác
cos 3sin
0
1
sin
2
xx
x
=
có nghim là:
A.
2
6
xk
=+
k
. B.
7
2
6
xk
=+
k
.
C.
6
xk
=+
k
. D. Vô nghim.
Câu 30: T các ch s ca tp
0;1;2;3;4;5;6;7A=
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s
trong đó chữ s 2 xut hiện đúng ba lần, các ch s còn lại đôi một khác nhau?
A. 31203. B. 12600. C. 181440. D. 27000
Câu 31: Mt lp hc có
n
hc sinh
( 3).n
Thy ch nhim cn chn ra mt nhóm và cn c ra mt hc
sinh làm nhóm trưởng, s hc sinh ca nhóm phi lớn hơn
1
nh hơn
.n
Gi
T
s cách
chn, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
.C
n
k
n
k
Tk
=
=
. B.
1
(2 1)
n
Tn
=−
. C.
1
2
n
Tn
=
. D.
1
.C
n
k
n
k
Tk
=
=
.
Câu 32: Tìm tham s thc
m
để phương trình
5cos sin 1x m x m = +
có nghim.
A.
12m
. B.
13m −
. C.
24m
. D.
24m
.
Câu 33: Tính đạo hàm ca hàm s
23
2
x
y
+
=
.
A.
23
2 ln4
x
y
+
=
. B.
2
4 ln 4
x
y
+
=
. C.
22
2 ln16
x
y
+
=
. D.
23
2 ln2
x
y
+
=
.
Câu 34: Trong k thi đánh giá năng lc ln
I
năm học
2018 2019
của trường THPT Triu Quang Phc,
kết qu
86
thí sinh đạt điểm gii môn Toán,
61
thí sinh đạt đim gii môn Vt
76
thí
sinh đạt điểm gii môn Hóa hc,
45
thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán và Vt lí, 21 thí sinh
đạt điểm gii c hai môn Vt Hóa hc,
32
thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán Hóa
hc,
18
thí sinh đạt điểm gii c ba môn Toán, Vt lí và Hóa hc.
782
thí sinh mà c ba môn
đều không đạt điểm gii. Hỏi trường THPT Triu Quang Phc có bao nhiêu thí sinh tham d
thi đánh giá năng lực ln
I
năm học
2018 2019
?
A.
920
. B.
912
. C.
925
. D.
889
.
Câu 35: Đầu tiết hc, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lan lượt từng người t đầu danh sách lp lên
bng tr li câu hi. Biết rng các học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường vi
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
xác sut thuc bài lần lượt 0,9; 0,7 và 0,8. giáo s dng kiểm tra sau khi đã 2 hc sinh
thuc bài. Tính xác sut cô giáo ch kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0,504. B. 0,216. C. 0,056. D. 0,272.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
CB
. Khi đó giao tuyến ca 2 mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng song song vi:
A.
AD
. B.
IJ
. C.
BJ
. D.
BI
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
,OI
trung đim cnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
/ / .IO mp SAB
B.
( )
/ / .IO mp SAD
C. Mt phng
( )
IBD
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là mt t giác.
D.
( ) ( )
.IBD SAC OI=
Câu 38: T phương trình
( )
( )
1 5 sin cos sin2 1 5 0x x x+ + =
ta tìm đưc
sin
4
x



giá tr
bng:
A.
3
.
2
B.
2
.
2
C.
2
.
2
D.
3
.
2
Câu 39: Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lượt trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Khng
định nào sau đây SAI?
A.
( )
12
//GG ABD
. B.
( )
12
//GG ABC
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng quy. D.
12
2
3
G G AB=
.
Câu 40: Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm
AC
,
BC
,
BD
. Gi t giác
MNPQ
thiết din ca t din
ABCD
ct bi mt phng
( )
MNP
. Tìm din
tích thiết din
MNPQ
theo
a
.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
4
a
.
Câu 41: H s ca
5
x
trong khai trin
( ) ( )
68
2 3 1x x x +
bng:
A.
13548
. B.
13548
. C.
13668
. D.
13668
.
Câu 42: Một đoàn tình nguyện, đến một trường tiu hc miền núi để trao tng 20 sut quà cho 10 em
hc sinh nghèo hc gii. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi
và 4 chiếc cp sách. Tt c các suất quà đều có giá tr tương đương nhau. Biết rng mi em
được nhn 2 sut quà khác loi (ví d: 1 chiếc áo và 1 thùng sữa tươi). Trong số các em được
nhn quà có hai em Vit và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và Nam đó nhận được sut
quà ging nhau?
A.
1
3
. B.
2
5
. C.
1
15
. D.
3
5
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Câu 43: 5 tem thư khác nhau 6 thư cũng khác nhau. Ngưi ta mun chn t đó 3 tem thư, 3
thư dán 3 tem thư đó ấy lên 3 thư đã chn, mỗi thư chỉ dán một tem thư. Hỏi bao nhiêu
cách làm như vậy?
A. 1200. B. 1800. C. 1000. D. 200.
Câu 44: Một quân vua được đặt trên mt ô gia bàn c vua (xem hình minh ha). Mỗi bước di chuyn,
quân vua được di chuyn sang mt ô khác chung cnh hoc chung đỉnh với ô đang đứng. Bn
An di chuyn quân vua ngẫu nhiên ba bước. Tính xác suất để sau ba bước quân vua tr v đúng
ô xut phát.
A.
1
16
. B.
1
32
. C.
3
32
. D.
3
64
.
Câu 45:
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
4
sin cos2y x x m= + +
bng
2
. S phn t ca
S
là:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46:
Một đề thi trc nghim gm
50
câu, mi câu bốn phương án trả lời trong đó chỉ một phương
án đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0,2
đim. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên
1
trong
4
phương án ở mi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được
6
điểm.
A.
30 20
0,25 .0,75
. B.
20 30
0,25 .0,75
. C.
30 20 20
50
0,25 .0,75 .C
. D.
20 30
1 0,25 .0,75
.
Câu 47: Cho khai trin
( )
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ...x x a a x a x a x + = + + + +
. Tìm
2
a
A.
9136578
B.
16269122
. C.
8132544
. D.
18302258
.
Câu 48: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton ca
2
3
2
n
x
x



( )
0x
, biết rng
1 2 3
1. 2. 3. ... . 256
n
n n n n
C C C n C n+ + + + =
(
k
n
C
là s t hp chp k ca n phn t).
A. 489888. B. 49888. C. 48988. D. 4889888.
Câu 49: Gi
,mM
lần lượt giá tr nh nht, ln nht ca hàm s
cos 2sin 3
2cos sin 4
xx
y
xx
++
=
−+
. Tính
11S m M=+
.
A.
10S =−
. B.
4S =
. C.
6S =
. D.
24S =
.
Câu 50: Có 6 hc sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai
thầy giáo không đứng cnh nhau?
A. 30240 cách. B. 720 cách. C. 362880 cách. D. 1440 cách.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Phương trình
tan tanx
=
,
thuc có nghim là:
A.
( )
2x k k

= +
. B.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
.
C.
( )
x k k

= +
. D.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
.
Li gii
Chn C
Câu 2: Dựa vào đồ th ca hàm s
sinyx=
, hãy tìm s nghim của phương trình:
1
sin
2018
x =
trên
đoạn
55
;
22




.
A.
4
. B.
6
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Nhìn đồ th ta thấy, đường thng
1
2018
y =
cắt đồ th hàm s
sinyx=
trên đoạn
55
;
22




ti
5
điểm phân bit.
Câu 3: Cho mệnh đề “Có một hc sinh trong lp
11A
không chp hành luật giao thông”. Mệnh đề ph
định ca mệnh đề này là”
A. Không có hc sinh nào trong lp
11A
chp hành lut giao thông.
B. Mi hc sinh lp
11A
đều chp hành lut giao thông.
C. Có mt hc sinh lp
11A
chp hành lut giao thông.
D. Mi hc sinh lp
11A
không chp hành lut giao thông.
Li gii
Chn B
Mệnh đề
A
“Có một hc sinh trong lp
11A
không chp hành luật giao thông”.
Mệnh đề ph định
A
Mi hc sinh lp
11A
đều chp hành luật giao thông”.
Câu 4: Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
4 sin 3 1yx= +
lần lượt là:
A.
4 2 1
7
. B.
42
8
. C.
2
4
. D.
2
2
.
Li gii
Chn A
( )
4 sin 3y f x x= = +
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
1 sin 1x
2 sin 3 4x +
2 sin 3 2x +
4 2 1 4 sin 3 1 7x +
.
4 sin 3 1 4 2 1 2
2
x x k
+ = = +
;
4 sin 3 1 7 2
2
x x k
+ = = +
.
Vy
( )
min 4 2 1
x
fx
=−
,
( )
max 7
x
fx
=
.
Câu 5: Một đội văn nghệ chun b được 2 v kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Ti hi diễn văn ngh, mi
đội ch được trình din mt v kch, mt điu múa và mt bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình diễn, biết chất lượng các v kịch, điệu múa, bài hát là như nhau?
A. 11. B. 36. C. 25. D. 18.
Li gii
Chn B
Đội văn nghệ trên có 2 cách chn trình din mt v kch, có 3 cách chn trình din một điệu
múa, có 6 cách chn trình din mt bài hát. Theo quy tắc nhân, đội văn nghệ trên có
2.3.6 36=
cách chọn chương trình diễn.
Câu 6: Mt t hc sinh lp 11A1 có 10 bạn, trong đó có bạn “Minh Đức” và bạn “Trung Hiếu”, xếp
thành mt hàng dọc để tp th dc gia gi. Hi t học sinh đó có bao nhiêu cách xếp hàng, sao
cho hai bạn “Minh Đức” và “Trung Hiếu” luôn đứng cnh nhau?.
A.
2.9!
. B.
2.10!
. C.
8!.2
. D.
9!
.
Li gii
Chn A
8!
cách xếp 8 bạn (không có “Minh Đức” và “Trung Hiếu”) thành một hàng dc.
Gia 8 bạn đó có 9 khoảng trng, ta chn 1 khong trống để xếp “Minh Đức” và “Trung Hiếu”
vào có 9 cách.
Có 2 cách để đổi ch hai bạn “Minh Đức” và “Trung Hiếu”.
Vy ta có
8!.9.2 2.9!=
cách xếp tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 7: Tìm h s
h
ca s hng cha
5
x
trong khai trin
7
2
2
x
x

+


?
A.
84h =
. B.
672h =
. C.
560h =
. D.
280h =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
77
77
2 2 7 3 7
77
00
22
.2 . .
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx
−−
==
+ = =

Cn tìm k sao cho
3 7 5k −=
, suy ra
4.k =
Suy ra h s
h
ca s hng cha
5
x
trong khai trin
7
2
2
x
x

+


43
7
.2 280.hC==
Câu 8: Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp ba ln. Gi
A
biến c “Có ít nhất hai mt sp
xut hin liên tiếp” và
B
là biến c “Kết qu ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến c
.AB
A.
, , , ,A B SSS SSN NSS SNS NNN=
. B.
,A B SSS NNN=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
C.
, , ,A B SSS SSN NSS NNN=
. D.
AB =
.
Li gii
Chn A
, , ,A SSS SSN SNS NSS=
,
,B SSS NNN=
. Suy ra
, , , ,A B SSS SSN NSS SNS NNN=
Câu 9: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. T nhà An đến nhà Bình có 4 con
đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chn
đường đi đến nhà Cường cùng Bình ( như hình vẽ dưới đây và không có con đường nào khác)?
A.
24
. B.
10
. C.
16
. D.
36
.
Li gii
Chn A
Chọn đường đi từ nhà An đến nhà Bình có 4 cách chn.
Chọn đường đi từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 cách chn.
Vy theo quy tc nhân có
4.6 24=
cách cho An chn đường đi đến nhà Cường cùng Bình.
Câu 10: Trong mt phng, vi h tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3M
.
Phép tnh tiến theo véctơ
( )
2;4v =
biến
M
thành điểm:
A.
( )
1;7M
. B.
( )
;23M
. C.
( )
;13M
. D.
( )
1; 7M
−−
.
Li gii
Chn A
Phép tnh tiến theo véctơ
( )
2;4v =
biến
M
thành điểm
M
có tọa độ :
1 2 3
.
3 4 1
M
M
x
y
= + =
= + =
Vy
( )
;13M
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
AC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
S SAB SBC
SB
B SAB SBC


là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
.
Câu 12: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A.
5
mt,
5
cnh. B.
6
mt,
5
cnh. C.
6
mt,
10
cnh. D.
5
mt,
10
cnh.
Li gii
Chn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Hình chóp có đáy là ngũ giác có:
6
mt gm
5
mt bên và
1
mặt đáy.
10
cnh gm
5
cnh bên và
5
cạnh đáy.
Câu 13: Nghim của phương trình
44
sin cos 0xx−=
A.
( )
2x k k

= +
. B.
( )
x k k
=
.
C.
( )
42
x k k

= +
. D.
( )
2
x k k
= +
.
Li gii
Chn C
( )( )
4 4 2 2 2 2 2 2
sin cos 0 sin cos sin cos 0 sin cos 0x x x x x x x x = + = =
( )
cos2 0 cos2 0 2
2 4 2
x x x k x k k
= = = + = +
.
Câu 14: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1; 3; 7; 11; 15
. B.
1; 3; 6; 9; 12
. C.
1; 2; 4; 6; 8
. D.
1; 3; 5; 7; 9
.
Li gii
Chn A
* Xét phương án A:
( ) ( ) ( )
3 1 4; 7 3 4; 11 7 4; 15 11 4 = = = =
.
Vy dãy s
1; 3; 7; 11; 15
là mt cp s cng vi công sai
4d =−
.
* Xét phương án B:
( )
3 1 4; 6 3 3 = =
.
Vy dãy s
1; 3; 6; 9; 12
không là mt cp s cng.
* Xét phương án C:
( )
2 1 3; 4 2 2 = =
.
Vy dãy s
1; 2; 4; 6; 8
không là mt cp s cng.
* Xét phương án D:
( )
3 1 4; 5 3 2 = =
.
Vy dãy s
1; 3; 5; 7; 9
không là mt cp s cng.
Câu 15: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào có đồ th đối xng qua trc tung?
A.
tanyx=
. B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
cotyx=
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s chn nhn trc tung làm trục đối xng. Nên hàm s
cosyx=
có đồ th đối xng
qua trc tung.
Câu 16: Cho dãy s
( )
n
u
công thc ca s hng tng quát
( )
*
1 ,
n
n
un=
. Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
*
1;1 ,
n
un=
. B. Dãy s
( )
n
u
gim
C. Dãy s
( )
n
u
tăng. D. Dãy s
( )
n
u
không b chn.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Li gii
Chn A
Ta có
( )
*
1 2
1,
1 2 -1
n
n
khi n k
uk
khi n k
=
= =
−=
.
Câu 17: Phương trình nào trong s các phương trình sau có nghiệm?
A.
cos 3 0x+=
. B.
sin 2x =
.
C.
2sin 3cos 1xx−=
. D.
sin 3cos 6xx+=
.
Li gii
Chn C
Phương trình
asin cosx b x c+=
có nghim khi
2 2 2
c a b+
.
Phương trình
sin xa=
,
cosx a=
có nghim khi
1a
.
Vậy phương trình:
2sin 3cos 1xx−=
có nghim vì
2 2 2
1 2 ( 3) +
.
Câu 18: Tng tt c các s t nhiên có
5
ch s khác nhau được lp lên t các ch s
3
,
4
,
5
,
6
,
7
giá tr là:
A.
111110
. B.
6666600
. C.
333330
. D.
777700
.
Li gii
Chn B
Có tt c
5! 120=
s t nhiên có
5
ch s khác nhau được to lp lên t các ch s
3
,
4
,
5
,
6
,
7
vi s nh nht là
34567
và s ln nht là
765432.
120
s trên chính là tt c các hoán v ca 5 ch s đã cho. Vì 5 chữ s đã cho là 5 chữ s t
nhiên liên tiếp t 3 đến 7 nên trong
120
hoán v trên to thành tng cp mà tng ca chúng
bng:
34567 76543+
, tc là vi mi s có dng
abcde
thì luôn có đúng 1 số
' ' ' ' 'a b c d e
vi
' (3 7) a,b' 10 b,c' 10 c,d' 10 d,e' 10 ea = + = = = =
, cùng vi nó to thành 1 cp.
Ta có 60 cặp như vậy Tng tt c các s t nhiên cn tìm là:
60.(34567 76543) 6666600+=
Câu 19: Tính tng
S
tt c các nghim của phương trình
44
(2cos2 5)(sin cos ) 3 0x x x+ + =
trên
khong
(0;2 )
A.
7
6
S
=
. B.
11
6
S
=
. C.
4S
=
. D.
5S
=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
4 4 2 2
(2cos2 5)(sin cos ) 3 0 (2cos2 5)(sin cos ) 3 0x x x x x x+ + = + + =
2
(2cos2 5)cos2 3 0 2cos 2 5cos2 3 0x x x x + + = + =
cos2 3
12
cos2 2 2
1
2 3 3
cos2
2
x
x x k x k
x


=−

= = + = +
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
3
xk
=+
:
1 5 4
(0;2 ) 0 2 , {0;1} ;
3 3 3 3 3
x k k k k x

+


.
3
xk
=+
:
17
(0;2 ) 0 2 ,
3 3 3
x k k k
+
.
25
{1;2} ;
33
kx




.
Vy tng
4S
=
.
Câu 20: Trong thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018-2019 của trường THPT Triu Quang Phc,
kết qu 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm gii môn Vt lí và 76 thí sinh
đạt điểm gii môn Hóa học, 45 thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán và Vật lí, 21 thí sinh đt
điểm gii c hai môn Vt lí Hóa hc, 32 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán Hóa hc,
18 thí sinh đạt đim gii c ba môn Toán, Vt lí và Hóa hc. Có 782 thí sinh mà c ba môn đều
không đạt điểm gii. Hỏi trường THPT Triu Quang Phc bao nhiêu thí sinh tham d thi
đánh giá năng lực lần I năm hc 2018-2019?
A.
920
. B.
912
. C.
925
. D.
889
.
Li gii
Chn C
Ta có biểu đồ Ven:
S thí sinh đạt điểm giỏi đúng 2 môn Toán và Lí là:
45 18 27−=
S thí sinh đạt điểm giỏi đúng 2 môn Toán và Hóa là:
32 18 14−=
S thí sinh đạt điểm giỏi đúng 2 môn Lí và Hóa là:
21 18 3−=
S thí sinh đạt điểm giỏi đúng 1 môn Toán là:
86 18 14 27 27 =
S thí sinh đạt điểm giỏi đúng 1 môn Lí là:
61 18 27 3 13 =
S thí sinh đạt điểm giỏi đúng 1 môn Toán là:
76 18 14 3 41 =
T đó ta có số thí sinh tham d kì thi là:
13 3 41 86 782 925+ + + + =
(thí sinh)
Câu 21: Trong kì thi đánh giá năng lc lần I năm học 2018 2019 của trường THPT Triu Quang Phc,
kết qu 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm gii môn Vt lí và 76 thí sinh
đạt điểm gii môn Hóa học, 45 thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán và Vật lí, 21 thí sinh đt
điểm gii c hai môn Vt lí Hóa học, 32 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán Hóa hc,
18 thí sinh đạt điểm gii c ba môn Toán, Vt lí, Hóa hc. 782 thí sinh c ba môn đều
41
13
27
14
3
27
Cả trường
Hóa
Toán
782
18
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
không đạt điểm gii. Hỏi trường THPT Triu Quang Phc bao nhiêu thí sinh tham d thi
đánh giá năng lực lần I năm học 2018 2019?
A.
920
. B.
912
. C.
925
. D.
889
.
Li gii
Chn C
S các thí sinh đạt điểm gii là:
86 61 76 45 21 32 18 143+ + + =
.
S các thí sinh tham d kì thi là:
782 143 925+=
.
Câu 22: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp 4 bn nam và 4 bn n vào hai dãy ghế trên. Hai người được gi là ngồi đối din nhau nếu
ngi hai dãy và có cùng v trí ghế (s ghế). S cách xếp để mi bn nam ngồi đối din vi
mt bn n bng
A.
4
4!.4!.2
. B.
4!.4!
. C.
4!.2
. D.
4!.4!.2
.
Li gii
Chn A
Xếp 4 bn nam vào mt dãy có
4!
(cách xếp).
Xếp 4 bn n vào mt dãy có
4!
(cách xếp).
Vi mi mt s ghế có 2 cách đổi v trí cho bn nam và bn n ngồi đối din nhau.
S cách xếp theo yêu cu là:
4
4!.4!.2
(cách xếp).
Câu 23: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
t giác lồi. O giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Mt mt phng
( )
ct các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tương ng tại các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các đường thng
, , MP NQ SO
đồng qui.
B. Các đường thng
, , MP NQ SO
chéo nhau.
C. Các đường thng
, , MP NQ SO
đôi một song song.
D. Các đường thng
, , MP NQ SO
trùng nhau.
Li gii
Chn A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Ta có
M
,
N
,
P
,
Q
đồng phng và to thành t giác
MNPQ
nên hai đường
MP
NQ
ct
nhau.(1)
Mt khác:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MNPQ SAC MP
MNPQ SBD NQ
SAC SBD SO
=
=
=
(2)
T (1),(2) suy ra các đường thng
, , MP NQ SO
đồng qui.
Câu 24:
5
hc sinh không quen biết nhau cùng đến mt ca hàng kem có
6
quy phc v. Xác sut
để
3
hc sinh cùng vào mt quy và
2
hc sinh còn li vào mt quy khác là:
A.
31
56
5
. .5!
6
CC
. B.
3 1 1
5 6 5
5
..
6
C C C
. C.
31
56
6
. .5!
5
CC
. D.
3 1 1
5 6 5
6
..
5
C C C
.
Li gii
Chn B
Ta có: mi hc sinh có
6
cách chn quy phc v nên
( )
5
6n =
Gi
A
là biến c tha mãn yêu cu bài toán.
Chn
3
hc sinh trong
5
học sinh để vào cùng mt quy
3
5
C
.
Sau đó chọn
1
quy trong
6
quầy để các em vào là
1
6
C
.
Còn
2
hc sinh còn li có
1
5
C
cách chn quầy để vào cùng.
Nên
( )
3 1 1
5 6 5
..n A C C C=
.
Vy
( )
3 1 1
5 6 5
5
..
6
C C C
PA=
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
. đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
,
Q
lần lượt trung
điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
SC
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
MNQ
đa giác
bao nhiêu cnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Trong mp
( )
ABCD
, gi
K MN CD=
,
L MN BC=
suy ra
( )
K SCD
,
( )
L SBC
.
Trong mp
( )
SCD
, gi
P KQ SD=
.
Trong mp
( )
SBC
, gi
R LQ SC=
.
Khi đó ta có:
( ) ( )
MNQ ABCD MN=
;
( ) ( )
MNQ SAD NP=
;
( ) ( )
MNQ SCD PQ=
;
( ) ( )
MNQ SBC QR=
;
( ) ( )
MNQ SAB RM=
.
Vy thiết din cần tìm là ngũ giác.
Câu 26: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
2017sin 2018cos
23
n
nn
u

=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
*
9
,
nn
u u n
+
=
. B.
*
15
,
nn
u u n
+
=
.
C.
*
12
,
nn
u u n
+
=
. D.
*
6
,
nn
u u n
+
=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
12
12 12
2017sin 2018cos
23
n
nn
u

+
++
=+
2017sin 6 2018cos 4
23
nn


= + + +
2017sin 2018cos
23
nn

=+
*
,
n
un=
.
Câu 27: Cho đường thng
a
nm trên
( )
mp P
, đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
. V
trí tương đối ca
a
b
là:
A. chéo nhau. B. ct nhau. C. song song vi nhau. D. trùng nhau.
Li gii
Chn A
Do đường thng
a
nm trên
( )
mp P
, đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
nên
đường thng
a
và đường thng
b
không đồng phng nên v trí tương đối ca
a
b
là chéo
nhau.
P
a
b
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Câu 28: Cho
6
AOC AOF
==
như hình vẽ dưới đây. Nghim của phương trình
2sin 1 0x+=
được biu
diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?
A. Đim
E
, điểm
D
. B. Đim
C
, điểm
F
.
C. Đim
D
, điểm
C
. D. Đim
E
, điểm
F
.
Li gii
Chn D
( )
2
1
6
2sin 1 0 sin
7
2
2
6
xk
x x k
xk
= +
+ = =
=+
.
Các cung lượng giác
2
6
xk
= +
,
7
2
6
xk
=+
lần lượt được biu diễn trên đường tròn
ng giác bởi các điểm
F
E
.
Câu 29: Phương trình lượng giác
cos 3sin
0
1
sin
2
xx
x
=
có nghim là:
A.
2
6
xk
=+
k
. B.
7
2
6
xk
=+
k
.
C.
6
xk
=+
k
. D. Vô nghim.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định:
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
x
xk
+

+
vi
k
.
Ta có phương trình:
cos 3sin
0 cos 3sin 0 cos 3sin
1
sin
2
xx
x x x x
x
= = =
1
tan
6
3
x x k
= = +
vi
k
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Kết hợp điều kin, ta có nghim
7
2
6
xk
=+
vi
k
.
Câu 30: T các ch s ca tp
0;1;2;3;4;5;6;7A=
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s
trong đó chữ s 2 xut hiện đúng ba lần, các ch s còn lại đôi một khác nhau?
A. 31203. B. 12600. C. 181440. D. 27000
Li gii
Chn D
*Ý tưởng: Đầu tiên, ta chn 7 ch s gm 3 ch s 2 và 4 ch s bt kì t tp
0;1;3;4;5;6;7
ri xếp vào 7 v trí. Sau đó, ta trừ đi những trường hp mà ch s 0 đứng đầu.
c 1: Ta xếp 3 ch s 2 vào 3 trong 7 v trí
3
7
C
cách
4 ch s còn li ta chn t tp
0;1;3;4;5;6;7
và xếp vào 4 v trí còn li
4
7
A
cách
c 2: Chn ch s đầu tiên bên trái là 0
Ta xếp 3 ch s 2 vào 3 trong 6 v trí còn li
3
6
C
cách 3 ch s còn li có
3
6
A
cách chn
Kết lun: tng cng có
3 4 3 3
7 7 6 6
27000C A C A =
s t nhiên thỏa mãn đề bài.
Câu 31: Mt lp hc có
n
hc sinh
( 3).n
Thy ch nhim cn chn ra mt nhóm và cn c ra mt hc
sinh làm nhóm trưởng, s hc sinh ca nhóm phi lớn hơn
1
nh hơn
.n
Gi
T
s cách
chn, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
.C
n
k
n
k
Tk
=
=
. B.
1
(2 1)
n
Tn
=−
. C.
1
2
n
Tn
=
. D.
1
.C
n
k
n
k
Tk
=
=
.
Li gii
Chn A
Gi
k
là s hc sinh ca nhóm, vi
2 1.kn
Trong mỗi trường hp ta có:
C
k
n
cách chn
k
hc sinh t
n
hc sinh ca lp và
k
cách chn
mt hc sinh của nhóm làm nhóm trưởng.
Do đó trong mỗi trường hp có
k.C
k
n
cách.
Áp dng quy tc cng ta có
1
2
.C
n
k
n
k
Tk
=
=
cách.
Câu 32: Tìm tham s thc
m
để phương trình
5cos sin 1x m x m = +
có nghim.
A.
12m
. B.
13m −
. C.
24m
. D.
24m
.
Li gii
Chn A
Phương trình
5cos sin 1x m x m = +
có nghim
( )
2
22
5 1 12.m m m + +
Câu 33: Tính đạo hàm ca hàm s
23
2
x
y
+
=
.
A.
23
2 ln4
x
y
+
=
. B.
2
4 ln 4
x
y
+
=
. C.
22
2 ln16
x
y
+
=
. D.
23
2 ln2
x
y
+
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Li gii
Chn A
23
2
x
y
+
=
2 3 2 3
2.2 ln2 2 ln 4
xx
y
++
= =
.
Vy
23
2 ln4
x
y
+
=
.
Câu 34: Trong k thi đánh giá năng lc ln
I
năm học
2018 2019
của trường THPT Triu Quang Phc,
kết qu
86
thí sinh đạt điểm gii môn Toán,
61
thí sinh đạt đim gii môn Vt
76
thí
sinh đạt điểm gii môn Hóa hc,
45
thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán và Vt lí, 21 thí sinh
đạt điểm gii c hai môn Vt Hóa hc,
32
thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán Hóa
hc,
18
thí sinh đạt điểm gii c ba môn Toán, Vt lí và Hóa hc.
782
thí sinh mà c ba môn
đều không đạt điểm gii. Hỏi trường THPT Triu Quang Phc có bao nhiêu thí sinh tham d
thi đánh giá năng lực ln
I
năm học
2018 2019
?
A.
920
. B.
912
. C.
925
. D.
889
.
Li gii
Chn C
Tng s hc sinh gii của trường:
( ) ( )
86 61 45 76 32 3 86 16 41 143+ + = + + =
.
Tng s hc sinh của trường:
782 143 925+=
.
Vy tng s hc sinh ca trường là:
925
.
Câu 35: Đầu tiết hc, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lan lượt từng người t đầu danh sách lp lên
bng tr li câu hi. Biết rng các học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường vi
xác sut thuc bài ln t 0,9; 0,7 0,8. giáo s dng kiểm tra sau khi đã có 2 hc sinh
thuc bài. Tính xác sut cô giáo ch kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0,504. B. 0,216. C. 0,056. D. 0,272.
Li gii
Chn D
Gi
( )
PA
là xác sut bn An hc thuc bài.
( )
PB
là xác sut bn Bình hc thuc bài.
( )
PC
là xác sut bạn Cường hc thuc bài.
( )
P
là xác sut cô ch kiểm tra đúng 3 bạn trên.
H
L
T
76 H
61 L
86 T
45
21
32
18
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Do cô giáo ch kim tra đúng 3 bạn và ch dng li khi có 2 bn thuc bài nên có bn An hoc
Bình không thuc bài và 2 bn còn li thuc bài.
Vì vy, ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
0,272P P A P B P C P A P B P C
= + =
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
CB
. Khi đó giao tuyến ca 2 mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng song song vi:
A.
AD
. B.
IJ
. C.
BJ
. D.
BI
.
Li gii
Chn D
Gi
d
là đường thng qua
S
và song song vi
AB
d BI
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
AB CD
AB SAB SAB SCD d
CD SCD
=
.
Vy giao tuyến cn tìm song song vi
BI
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
,OI
trung đim cnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
/ / .IO mp SAB
B.
( )
/ / .IO mp SAD
C. Mt phng
( )
IBD
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là mt t giác.
D.
( ) ( )
.IBD SAC OI=
Li gii
Chn C
I
O
D
C
B
A
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
Trong mt phng
( )
SAC
,IO
lần lượt là trung điểm ca
,SC SA
nên
/ / .IO SA
Suy ra
( )
( )
//
.
//
IO SAB
IO SAD
Hai mt phng
( )
SAC
( )
IBD
có hai điểm chung là
,OI
nên giao tuyến ca hai mt phng
.IO
Thiết din ca mt phng
( )
IBD
ct hình chóp
( )
.S ABCD
chính là tam giác
.IBD
Câu 38: T phương trình
( )
( )
1 5 sin cos sin2 1 5 0x x x+ + =
ta tìm đưc
sin
4
x



giá tr
bng:
A.
3
.
2
B.
2
.
2
C.
2
.
2
D.
3
.
2
Li gii
Chn C
Đặt
sin cos 2 sin sin
44
2
t
t x x x x

= = =
vi
2; 2 .t


22
1 sin2 sin2 1 .t x x t= =
Phương trình đã cho trở thành
( ) ( )
22
1
1 5 1 1 5 0 1 5 5 0 .
5
t
t t t t
t
=
+ + = + + =
=
2; 2t


nên nhn
2
1 sin .
42
tx

= =


Câu 39: Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lượt trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Khng
định nào sau đây SAI?
A.
( )
12
//GG ABD
. B.
( )
12
//GG ABC
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng quy. D.
12
2
3
G G AB=
.
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
Gi
M
là trung điểm
CD
1
1
2
2
1
;
3
1
;
3
MG
G BM
MB
MG
G AM
MA
=
=
.
Xét tam giác
ABM
, ta có
12
12
1
//
3
MG MG
G G AB
MB MA
= =
ịnh lí Thales đảo)
1 2 1
12
11
33
G G MG
G G AB
AB MB
= = =
.
Câu 40: Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm
AC
,
BC
,
BD
. Gi t giác
MNPQ
thiết din ca t din
ABCD
ct bi mt phng
( )
MNP
. Tìm din
tích thiết din
MNPQ
theo
a
.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn B
Lấy điểm
Q
là trung điểm
AD
, suy ra
/ / / /MQ CD NP
(tính chất đường trung bình).
Ta suy ra
( )
Q MNP
.
Khi đó, mặt phng
( )
MNP
ct t din
ABCD
theo thiết din là t giác
MNPQ
.
Gi
I
là trung điểm
CD
( )
AI CD
CD ABI CD AB
BI CD
.
T tính chất đường trung bình, ta suy ra
2
MN AB
MQ CD
a
MQ MN
==
.
Suy ra t giác
MNPQ
là hình vuông cnh
2
a
2
4
MNPQ
a
S=
.
Câu 41: H s ca
5
x
trong khai trin
( ) ( )
68
2 3 1x x x +
bng:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 22
A.
13548
. B.
13548
. C.
13668
. D.
13668
.
Li gii
Chn A
S hng tng quát trong khai trin trên có dng:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6 8 6 8
1
6 8 6 8
. . 2 . 3 . 1 . 2 .3 . 1 .
k m m k k
k k m k k m m m
xC x C x C x C x
+
+ = +
.
Để tìm h s ca
5
x
ta cn tìm
,km
sao cho
1 5 4
55
kk
mm
+ = =


==

.
H s ca
5
x
cn tìm bng:
( ) ( )
23
4 5 5
68
. 2 .3 . 1 13548CC + =
.
Câu 42: Một đoàn tình nguyện, đến một trường tiu hc miền núi để trao tng 20 sut quà cho 10 em
hc sinh nghèo hc gii. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi
và 4 chiếc cp sách. Tt c các suất quà đều có giá tr tương đương nhau. Biết rng mi em
được nhn 2 sut quà khác loi (ví d: 1 chiếc áo và 1 thùng sữa tươi). Trong số các em được
nhn quà có hai em Vit và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và Nam đó nhận được sut
quà ging nhau?
A.
1
3
. B.
2
5
. C.
1
15
. D.
3
5
.
Li gii
Chn B
Ta chia các suất quà như sau: 6 áo và 6 thùng sữa, 3 thùng sa và 3 cp, 1 cp và 1 áo.
S phn t ca không gian mu:
( )
2
10
45nC = =
.
TH1: Nam và Vit nhn mt thùng sa và mt chiếc áo:
2
6
C
.
TH2: Nam và Vit nhn mt thùng sa và mt chiếc cp:
2
3
C
.
Gi
A
là biến c để hai em Vit và Nam nhận được sut quà ging nhau.
( )
22
63
18n A C C = + =
.
Vy:
( )
( )
( )
18 2
45 5
nA
pA
n
= = =
.
Câu 43: 5 tem thư khác nhau 6 thư cũng khác nhau. Ngưi ta mun chn t đó 3 tem thư, 3
thư dán 3 tem thư đó ấy lên 3 thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán một tem thư. Hỏi có bao nhiêu
cách làm như vậy?
A. 1200. B. 1800. C. 1000. D. 200.
Li gii
Chn A
Chọn 3 bì thư có
3
6
C
.
Chọn 3 tem thư và dán nó vào 3 bì thư có
3
5
A
.
S cách chn cn tìm là
33
65
. 1200CA=
.
Câu 44: Một quân vua được đặt trên mt ô gia bàn c vua (xem hình minh ha). Mỗi bước di chuyn,
quân vua được di chuyn sang mt ô khác chung cnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bn
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 23
An di chuyn quân vua ngẫu nhiên ba bước. Tính xác suất để sau ba bước quân vua tr v đúng
ô xut phát.
A.
1
16
. B.
1
32
. C.
3
32
. D.
3
64
.
Li gii
Chn A
Ta có s cách di chuyển quân vua sau trong 3 nước đi là
3
8=
.
s cách di chuyển quân vua sau trong 3 nước đi để tr v đúng ô xuất phát là
8.4.1 32
A
= =
.
Vy xác sut cn tìm là
( )
1
16
A
PA
==
.
Câu 45:
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
4
sin cos2y x x m= + +
bng
2
. S phn t ca
S
:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
.
( )
2
4 4 2 2 4
sin cos2 sin 2sin 1 sin 1 cosy x x m x x m x m x m= + + = + + = + = +
.
Ta có:
44
0 cos 1, cos 1 , .x x m x m m x + +
.
Trường hp 1:
0 1 1 0m m m +
4
4
cos 1 , x
0 min cos 0 2
10
m x m m
m x m
m
+ +
+ =
+
: Tng hp này không tha.
Trường hp 2:
1 0 1.m m m +
4
4
cos 1 , x
min cos 1 (0)
1 0.
m x m m
x m m y
mm
+ +
+ = + =
+
Theo đề
4
min cos 2xm+ =
1
3.
12
m
m
m
−
=
+=
Trường hp 3:
0 1 0.m m m +
4
4
cos 1 , x
min cos
2
0 1.
m x m m
x m m y
mm
+ +

+ = =

+

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 24
Theo đề
4
min cos 2xm+ =
0
2.
2
m
m
m
=
=
Vy có 2 giá tr ca m thỏa đề, đó là
2m =
hoc
3m =−
hay
3; 2S =−
Câu 46:
Một đề thi trc nghim gm
50
câu, mi câu bốn phương án trả lời trong đó chỉ một phương
án đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0,2
đim. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên
1
trong
4
phương án ở mi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được
6
điểm.
A.
30 20
0,25 .0,75
. B.
20 30
0,25 .0,75
.
C.
30 20 20
50
0,25 .0,75 .C
. D.
20 30
1 0,25 .0,75
.
Li gii
Chn C
Không gian mu ca phép th trên có s phn t
50
4=
Gi
A
là biến cố: “ Thí sinh đó được 6 điểm”
Tìm
A
: Để được 6 điểm, thí sinh đó phải làm đúng 30 câu và làm sai 20 câu.
Công đoạn 1: Chn 30 câu t 50 câu để làm câu đúng. Có
30
50
C
cách.
Công đoạn 2: Chọn phương án đúng của mi câu t 30 câu đã chọn. Có
30
1
cách.
Công đoạn 3: Chn một phương án sai trong ba phương án sai của mi câu t 20 còn li. Có
20
3
cách.
Theo quy tc nhân, s kết qu thun li cho biến c
A
30 30 20
A 50
C .1 .3=
.
Vy xác suất để học sinh đó được 6 điểm là:
30 30 20
A
30 30 20 20 30 20
50
50 50
50
C .1 .3
( ) .0,25 .0,75 .0,25 .0,75
4
P A C C
= = = =
.
Câu 47: Cho khai trin
( )
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ...x x a a x a x a x + = + + + +
. Tìm
2
a
A.
9136578
B.
16269122
. C.
8132544
. D.
18302258
.
Li gii
Chn D
Cách 1: Dùng cho hc sinh lớp 11 chưa học đạo hàm
Ta có
( )
( )
2017
2017
22
1 3 2 1 3 2A x x x x

= + = +

( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 2017
2017 2016 2015
0 1 2 2 2 2017 2
2017 2017 2017 2017
1 3 1 3 2 1 3 2 ... 2A C x C x x C x x C x = + + + +
.
Trong khai trin trên ch hai s hng
( )
2017
0
2017
13Cx
,
( )
( )
2016
12
2017
1 3 2C x x
xut hin biu
thc cha
2
x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2017 2 3 2017
0 0 0 1 2 3 2017
2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
1 3 3 3 3 ... 3C x C C C x C x C x C x

= + +

H s cha
2
x
trong s hng
( )
2017
0
2017
13Cx
là:
( )
2
02
2017 2017
3CC
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2016 2 2016
1 2 1 2 0 1 2 2016
2017 2017 2016 2016 2016 2016
1 3 2 2 3 3 ... 3C x x C x C C x C x C x

= + + +

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 25
H s cha
2
x
trong s hng
( )
( )
2016
12
2017
1 3 2C x x
:
10
2017 2016
2CC
.
Vy h s
( )
2
0 2 1 0
2 2017 2017 2017 2016
3 2 18302258a C C C C= + =
Cách 2: Dùng cho hc sinh lớp 11 đã học đạo hàm
( )
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
( ) 1 3 2 ...f x x x a a x a x a x= + = + + + +
+)Xét
2 4034
0 1 2 4034
( ) ...f x a a x a x a x= + + + +
( )fx
liên tục và có đạo hàm cp
( )
1nn
trên
2 4033
1 2 3 4034
'( ) 2 3 ... 4034f x a a x a x a x= + + + +
4032
2 3 4034
''( ) 2 6 ... 4034.4033f x a a x a x= + + +
2 3 4034 2
0
''(0) 2 6 .0 ... 4034.4033 .0 2f a a a a = + + + =
(1).
+)Xét
( )
2017
2
( ) 1 3 2f x x x= +
( )
( )
2016
2
'( ) 2017 1 3 2 3 4f x x x x= + +
( )
( )
( )
2015 2016
2
22
"( ) 2017.2016 1 3 2 3 4 2017.4 1 3 2f x x x x x x= + + + +
2
"(0) 2017.2016.( 3) 2017.4 36604516f = + =
(2)
T (1) và (2) ta có
2
''(0)
18302258
2
f
a ==
Câu 48: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton ca
2
3
2
n
x
x



( )
0x
, biết rng
1 2 3
1. 2. 3. ... . 256
n
n n n n
C C C n C n+ + + + =
(
k
n
C
là s t hp chp k ca n phn t).
A. 489888. B. 49888. C. 48988. D. 4889888.
Li gii
Chn A
C 1: Tìm
.n
Cách 1: Dùng cho hc sinh lớp 11 chưa học đạo hàm
Trước hết ta chng minh công thc
1
1
kk
nn
k
CC
n
=
vi
1 kn
2.n
Tht vy,
1
1
! ( 1)!
..
!( )! ( 1)!( )!
kk
nn
k k n n
CC
n n k n k k n k
= = =
(đpcm)
Áp dng công thc trên ta có
1 2 3 1 2 3
1 2 3
1. 2. 3. ... . . . . ... .
nn
n n n n n n n n
n
C C C n C n C C C C
n n n n

+ + + + = + + + +


( )
0 1 2 1 1
1 1 1 1
... 2
nn
n n n n
n C C C C n
−−
= + + + + =
Theo đề
1 2 3 1 1
1. 2. 3. ... . 256 2 256 2 256 9.
n n n
n n n n
C C C n C n n n n
−−
+ + + + = = = =
Cách 2: Dùng cho hc sinh lớp 11 đã học đạo hàm
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 26
Xét hàm s
( ) ( )
0 1 2 2
1 ...
n
nn
n n n n
f x x C C x C x C x= + = + + + +
.
Hàm s xác định trên và có đạo hàm trên
.
( ) ( )
1
1 2 1 3 2 1
' 1 2 3 ... , .
n
nn
n n n n
f x n x C C x C x nC x x
= + = + + +
( )
1 1 2 3
' 1 2 2 3 ... .
nn
n n n n
f n C C C nC
= = + + + +
Theo đề
1 2 3 1 1
1. 2. 3. ... . 256 2 256 2 256 9.
n n n
n n n n
C C C n C n n n n
−−
+ + + + = = = =
C 2: Tìm s hng không cha
x
trong khai
9
2
3
2x
x



( )
( )
9
99
9
2 2 9 18 3
99
00
33
2 2 2 . 3 .
k
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx
−−
==
= =

(1)
Trong (1), s hng không cha
x
phi là s hng ng vi
k
tha
96
18 3 0
k
kk
k
=
−=
Vy s hng không cha
x
trong khai triển đã cho là
( )
6
6 9 6
9
.2 . 3 489888C
−=
.
Câu 49: Gi
,mM
lần lượt giá tr nh nht, ln nht ca hàm s
cos 2sin 3
2cos sin 4
xx
y
xx
++
=
−+
. Tính
11S m M=+
.
A.
10S =−
. B.
4S =
. C.
6S =
. D.
24S =
.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D=
.
Gi
y
là mt giá tr ca hàm số, khi đó phương trình
cos 2sin 3
2cos sin 4
xx
y
xx
++
=
−+
có nghim
x
( ) ( )
2 sin 1 2 cos 4 3y x y x y + + =
có nghim
x
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 1 4 3 2.
11
y y y y + +
2
11 4.
11
2
m
S m M
M
=
= + =
=
Câu 50: Có 6 hc sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai
thầy giáo không đứng cnh nhau?
A. 30240 cách. B. 720 cách. C. 362880 cách. D. 1440 cách.
Li gii
Chn A
Xếp 8 người thành hàng ngang có
8
P
cách.
Xếp 8 người thành hàng ngang sao cho 2 thầy giáo đứng cnh nhau có
7.2!.6!
cách.
Vy s cách xếp cn tìm là:
8
7.2!.6! 30240P −=
cách.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 07
Câu 1: Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c “Tng
s chm trong hai ln gieo bằng 9”.
A.
5
18
. B.
1
9
. C.
1
6
. D.
5
36
.
Câu 2: Cho mt phng
( )
P
ba điểm
,,A B C
không thng hàng không thuc mt phng
( )
P
. Gi
,,M N P
lần lượt là giao điểm ca
,,AB BC CA
vi
( )
P
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A.
MNP ABC =
. B.
,,M N P
thng hàng
C.
4
điểm
, , ,M N P C
không đồng phng. D.
4
điểm
, , ,A B M C
không đồng phng.
Câu 3: Trên mt phẳng, cho 6 đim phân bit
, , , , ,A B C D E F
. tt c bao nhiêu vectơ khác vectơ
không mà điểm đầu và điểm cui ca chúng thuc tập điểm đã cho?
A.
36
. B.
12
. C.
25
. D.
30
.
Câu 4: Cho hình bình hành tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB
T C D=
. B.
( )
AO
T O C=
. C.
( )
AD
T C B=
. D.
( )
OA
T O C=
.
Câu 5: Cho phép th vi không gian mu
. Gi
,AB
hai biến c liên quan đến phép th đã cho.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BA=
thì
A
B
đối nhau. B.
AB =
thì
A
B
xung khc.
C.
AB
là biến c chc chn. D.
( )
1P =
.
Câu 6: Cho
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
...S C C C C C= + +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0S =
. B.
2020
21S =−
. C.
2020
12S =−
. D.
1010
2S =−
.
Câu 7: Tìm tp nghim của phương trình
1
cos
2
x =−
A.
,
4
kk

+

. B.
2,
4
kk

+

. C.
3
,
42
kk


+

. D.
3
2,
4
kk

+

.
Câu 8: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
38
n
un=+
,
*
n
. S
56
là s hng th bao nhiêu trong dãy?
A.
14
. B.
16
. C.
18
. D.
12
.
Câu 9: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
( )
15
n
n
un= + +
,
*
n
. S hng th
2020
ca dãy s đã cho bằng
A.
45
. B.
46
. C.
25
. D.
24
.
Câu 10: Gi
M
,
N
lần lượt là nh ca
M
,
N
tùy ý theo phép v t t s
3
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
3MN MN

=−
. B.
3M N MN

=
. C.
3MN M N

=
. D.
3M N MN

=−
.
Câu 11: Trong các dãy s dưới đây, dãy số nào là dãy s tăng?
A.
3, 1,3,5−−
. B.
2, 4, 6, 8−−−−
. C.
0, 3,9, 27−−
. D.
1 1 2 3
, , ,
2 3 3 5
−−
.
Câu 12: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
cos
y
x
=
.
A.
\ 2 ,
2
D k k

= +


. B.
\ 2 ,D k k
=
.
C.
\,
2
D k k

= +


. D.
\,D k k
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Câu 13: Cho phương trình
cos2 cos 2 0xx + =
. Đặt
costx=
, phương trình đã cho trở thành
A.
2
2 2 0tt + =
. B.
2
2 2 0tt + =
. C.
2
2 1 0tt + =
. D.
2
2 3 0tt + =
.
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
( )
( )
( )
;2 ;2
'.
OO
M V M M V M
= =
B. Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
C. Phép v t t s
1k =
là phép đồng nht. D. Phép v t t s
1k =−
phép đối xng tâm.
Câu 15: Trong mt phng
( )
P
cho tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
AM
,
BN
. Lấy điểm
S
nm ngoài
( )
P
. Gi
d
giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
,
( )
SMN
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
d
song song vi
BN
. B.
d
song song vi
AM
.
C.
d
song song vi
MN
. D.
d
chứa điểm
C
.
Câu 16: T các ch s
1
,
3
,
5
,
7
,
9
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 2 ch s?
A.
20
. B.
12
. C.
18
. D.
25
.
Câu 17: T mt chiếc hp cha
6
qu cu trng,
5
qu cầu đen
4
qu cầu đ, ly ngẫu nhiên đồng
thi
3
qu. Tính xác sut sao cho
3
qu lấy được có màu trng.
A.
1
12
. B.
2
91
. C.
1
20
. D.
4
91
.
Câu 18: Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
cosyx
. B.
sin2yx
. C.
tanyx
. D.
3
sinyx
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đưng thng
SA
. B. Đon thng
SO
. C. Đim
S
. D. Đưng thng
SO
.
Câu 20: Lp 11A1 21 hc sinh nam 23 hc sinh n. bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca
lớp 11A1 để làm lớp trưởng?
A.
44
. B.
483
. C.
21
. D.
23
.
Câu 21: Phương trình
cos cos2 0xx−=
có tt c bao nhiêu nghim thuộc đoạn
0;2
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 22: T các s
2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên bé hơn
500
?
A.
75.
B.
120.
C.
105.
D.
60.
Câu 23:
Tìm hệ số của
18
x
trong khai triển của biểu thức
( )
10
3
21x
.
A.
13440
. B.
14520
. C.
12650
. D.
15380
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong mt phẳng đáy kẻ đường thng
d
đi qua
A
không song song vi các cnh ca hình bình hành,
d
cắt đoạn
BC
ti
E
. Gi
'C
là một điểm trên cnh
SC
F
là giao điểm ca
SD
( )
'C EA
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
, , 'EA CD FC
đồng quy.
B. 4 điểm
, , ,S E F C
đồng phng.
C. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
( )
'AEC
là hình ngũ giác.
D.
/ / 'EA C F
.
Câu 25: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2M
. Gi
( )
v
M T M
=
vi
( )
2;3v =
. Tính độ dài
đoạn thng
OM
.
A.
26
. B.
34
. C.
4
. D.
6
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Câu 26: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:
sinx 3cos−=xm
nghim?
A.
8.
B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
, có diện tích bằng
3
. Gi
', ', 'A B C
lần lượt nh ca
,,A B C
qua phép v
t tỉ số
3k =
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
9
. C.
27
. D.
1
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3M
. Tìm tọa độ điểm
'M
ảnh của
M
qua
phép quay tâm
O
góc
0
120
.
A.
( )
1; 3−−
. B.
( )
3; 1
. C.
( )
3;1
. D.
( )
2;0
.
Câu 29: Cho đa giác đều
2020
đỉnh. S hình ch nht
4
đỉnh
4
trong s
2020
điểm là đỉnh ca
đa giác đã cho là
A.
2
2020
C
. B.
4
1010
C
. C.
2
1010
C
. D.
4
2020
C
.
Câu 30: Trong các dãy s
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
2
n
un
n
=−
. B.
sin(2 ) cos( )
n
u n n

=+
C.
31
n
n
u =+
D.
2 1 2
n
u n n= +
Câu 31: Trong mt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn tâm
( 2;4)I
, bán kính
5.
Viết phương trình nh
đường tròn
( ;5)I
qua phép tnh tiến theo vectơ
(1; 2)v =−
.
A.
22
( 1) ( 2) 25xy+ + =
. B.
22
( 1) ( 2) 25xy + + =
.
C.
22
( 1) ( 2) 5xy+ + =
. D.
22
( 1) ( 2) 5xy + + =
.
Câu 32: Tìm giá trị ln nht ca hàm s
22
cos sin 1y x x=
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
:2d y x=−
. Ảnh của
d
qua phép quay tâm
O
góc
quay
0
90
là đường thẳng có phương trình:
A.
2yx=+
. B.
yx=−
. C.
2yx=−
. D.
2yx=
.
Câu 34: 7 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 7 mỗi tấm bìa ghi một số. Rút ngẫu nhiên 3 tấm bìa. Tính
xác suất của biến cố Tổng các số trên 3 tấm bìa bằng 13”
A.
1
12
. B.
1
7
. C.
2
15
. D.
4
35
.
Câu 35: Cho hàm s
sin -cos2 1y x x=+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm
s trên đoạn
2
;
33




. Tính
3 16Mm
.
A.
11
. B.
13
. C.
9
. D.
7
.
Câu 36: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
,AB CD
G
trung điểm ca
MN
. Qua
M
k đưng thng song song vi
AG
ct mt phng
( )
BCD
ti
E
. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A.
2BE NE=
. B.
,,B N E
thng hàng. C.
23AG ME=
. D.
32AG ME=
.
Câu 37: Cho tp hp
S
gm 5 ch s
1,2,3,7,8
. Lp các s t nhiên gm 3 ch s phân bit ly t tp
S
. Tính tng tt c các s lập được.
A.
27972
. B.
24682
. C.
31626
. D.
32568
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung
điểm ca
,SC OB
. Gi
I
là giao điểm ca
SD
và mt phng
( )
AMN
. Tính t s
SI
DI
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 39: Có 5 hc sinh lp 11A và 5 hc sinh lớp 11B được xếp ngu nhiên và hai dãy ghế đối din nhau,
mi dãy gm 5 ghế, mi hc sinh mt ghế. Tính xác sut sau cho xếp đưc hai hc sinh ngi
cạnh nhau và đối din nhau là hai hc sinh khác lp.
A.
1
308
. B.
1
126
. C.
1
154
. D.
1
272
.
Câu 40: Biết h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
2,
n
x n N−
bng
280
Tính
n
.
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
7
.
Câu 41: Thang máy ca mt tòa nhà 7 tng xut phát tng 1 với ba người trong. Tính xác suất để mi
người trong ba người nói trên ra khi thang máy mt tng khác nhau.
A.
45
.
64
B.
21
.
32
C.
30
.
49
D.
11
.
24
Câu 42: Cho t din
ABCD
15, 24AB AC AD BC BD CD= = = = = =
lấy điểm
,PQ
lần lượt thuc
các cnh
,AB CD
sao cho
,AP xPB CQ xQD==
. Gi
( )
mt phng cha
,PQ
ct t
din theo thiết din là một hình thoi. Khi đó giá trị ca
x
bng
A.
5
3
. B.
8
5
. C.
5
8
. D.
3
5
.
Câu 43: Tìm s nguyên dương
n
thỏa mãn
21
14
1
16 3
n
nn
n
A C P
+

= +


.
A. 12. B. 11. C. 9. D. 8.
Câu 44: Cho dãy s
( )
n
u
s hng tng quát
( )
cos 2 1
6
n
un

=−


. Tính tng 2021 s hạng đầu tiên
ca dãy s đã cho.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
33
2
.
Câu 45: Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
()C
có phương trình
22
2 4 4 0x y x y+ + =
đường thng
: 3 0d x y+ =
. Xét phép đồng dạng được bng cách thc hin
liên tiếp phép quay tâm O góc quay
60
phép v t tâm
( )
2; 3I
t s
3k =−
biến
()C
thành
đường tròn
( ')C
d
thành đường thng
'd
. Tính đ dài đoạn thng to bởi các giao điểm ca
( ')C
'd
.
A.
3
. B.
23
. C.
32
. D.
6
.
Câu 46: Cho t din
ABCD
. Gi
;MN
lần lượt trung điểm ca
;AB BC
. Gi
E
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2CE ED=
. Gi
F
giao điểm ca
AD
và mt phng
( )
MNE
. Tính độ dài đoạn
EF
, biết
6MN cm=
đó:
A.
3cm
. B.
4cm
. C.
5cm
. D.
6cm
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Câu 47: Tính tng tt c các nghim trên đoạn
;

của phương trình
3sin 2 cos2 2.xx−=
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
.
3
D.
4
.
3
Câu 48: Tp nghim của phương trình
2
3 .tan2 0xx−=
có bao nhiêu phn t?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 49:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với hai đáy
,AD BC
tha mãn
2AD BC=
. Lấy các điểm
,,M N P
lần lượt trên các đoạn
,,SA AD BC
sao cho
2 , 2 , 2AM MS AN ND PC PB= = =
. Gi
Q
là giao điểm ca
SB
mt phng
()MNP
. Gi
K
là trung điểm
SD
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( ),( )KMQ SCD
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
Sd
. B.
Dd
. C.
Cd
. D.
Md
.
Câu 50: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
4 4 2
4 sin cos sin 2 4 4cos2x x x m x+ + + =
có nghiệm là đoạn
;ab
. Tính
2ba
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c “Tng
s chm trong hai ln gieo bằng 9”.
A.
5
18
. B.
1
9
. C.
1
6
. D.
5
36
.
Li gii
Không gian mu khi gieo mt con xúc sc cân đối và đồng cht hai ln là:
( )
6.6 36n = =
Gi
A
là biến c: “Tng s chm trong hai ln gieo bằng 9”.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
6,3 ; 5,4 ; 3,6 ; 4,5 4A n A = =
Vy xác sut ca biến c
A
:
( )
( )
( )
41
36 9
nA
PA
n
= = =
Câu 2: Cho mt phng
( )
P
ba điểm
,,A B C
không thng hàng không thuc mt phng
( )
P
. Gi
,,M N P
lần lượt là giao đim ca
,,AB BC CA
vi
( )
P
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A.
MNP ABC =
. B.
,,M N P
thng hàng
C.
4
điểm
, , ,M N P C
không đồng phng. D.
4
điểm
, , ,A B M C
không đồng phng.
Li gii
( ) ( ) ( )
;;M P AB N P CB P P AC
Nên
,,M N P
là 3 điểm chung ca hai mt
( )
P
( )
ABC
Vy
,,M N P
thuc giao tuyến ca hai mt nên chúng thng hàng.
Câu 3: Trên mt phẳng, cho 6 điểm phân bit
, , , , ,A B C D E F
. Có tt c bao nhiêu vectơ khác vectơ
không mà điểm đầu và điểm cui ca chúng thuc tập điểm đã cho?
A.
36
. B.
12
. C.
25
. D.
30
.
Li gii
T 6 điểm chọn 2 điểm bất kì, khác nhau để lp thành một vectơ:
11
65
.CC
30=
.
Câu 4: Cho hình bình hành tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB
T C D=
. B.
( )
AO
T O C=
. C.
( )
AD
T C B=
. D.
( )
OA
T O C=
.
Li gii
P
C
A
P
M
N
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Hình bình hành
ABCD
có:
AO OC=
nên
( )
OA
T O C=
.
Câu 5: Cho phép th vi không gian mu
. Gi
,AB
hai biến c liên quan đến phép th đã cho.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BA=
thì
A
B
đối nhau. B.
AB =
thì
A
B
xung khc.
C.
AB
là biến c chc chn. D.
( )
1P =
.
Li gii
AB
là biến c chc chn nếu
AB =
.
Câu 6: Cho
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
...S C C C C C= + +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0S =
. B.
2020
21S =−
. C.
2020
12S =−
. D.
1010
2S =−
.
Li gii
Xét khai trin nh thc
( )
2020
1 x
, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2020 2 2019 2020
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
1 . . ... . .x C C x C x C x C x = + + + + +
0 1 2 2 2019 2019 2020 2020
2020 2020 2020 2020 2020
...C C x C x C x C x= + +
.
Vi
1x =
ta được
( )
2020
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
1 1 ... 0C C C C C S = + + =
.
Vy
0S =
.
Câu 7: Tìm tp nghim của phương trình
1
cos
2
x =−
A.
,
4
kk

+

. B.
2,
4
kk

+

.
C.
3
,
42
kk


+

. D.
3
2,
4
kk

+

.
Li gii
Ta có phương trình
13
cos cos
4
2
x
= =
3
2;
4
x k k
= +
.
Câu 8: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
38
n
un=+
,
*
n
. S
56
là s hng th bao nhiêu trong dãy?
A.
14
. B.
16
. C.
18
. D.
12
.
Li gii
Ta có:
3 8 56 16nn+ = =
.
Câu 9: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
( )
15
n
n
un= + +
,
*
n
. S hng th
2020
ca dãy s đã cho bằng
A.
45
. B.
46
. C.
25
. D.
24
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Li gii
Ta có:
( )
2020
2020
1 2020 5 46u = + + =
.
Câu 10: Gi
M
,
N
lần lượt là nh ca
M
,
N
tùy ý theo phép v t t s
3
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
3MN MN

=−
. B.
3M N MN

=
. C.
3MN M N

=
. D.
3M N MN

=−
.
Li gii
M
,
N
lần lượt là nh ca
M
,
N
tùy ý theo phép v t t s
3
nên theo tính cht ca
phép v t ta luôn có
3M N MN

=−
33MN MN MN

= =
.
Câu 11: Trong các dãy s dưới đây, dãy số nào là dãy s tăng?
A.
3, 1,3,5−−
. B.
2, 4, 6, 8−−−−
. C.
0, 3,9, 27−−
. D.
1 1 2 3
, , ,
2 3 3 5
−−
.
Li gii
3, 1,3,5−−
là dãy s tăng vì có
1nn
uu
+
.
Câu 12: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
cos
y
x
=
.
A.
\ 2 ,
2
D k k

= +


. B.
\ 2 ,D k k
=
.
C.
\,
2
D k k

= +


. D.
\,D k k
=
.
Li gii
Hàm s xác định khi
cos 0 ,
2
x x k k
+
.
Vy tập xác định
D
ca hàm s
1
cos
y
x
=
\,
2
D k k

= +


.
Câu 13: Cho phương trình
cos2 cos 2 0xx + =
. Đặt
costx=
, phương trình đã cho trở thành
A.
2
2 2 0tt + =
. B.
2
2 2 0tt + =
. C.
2
2 1 0tt + =
. D.
2
2 3 0tt + =
.
Li gii
Phương trình:
2
cos2 cos 2 0 2cos cos 1 0x x x x + = + =
.
Đặt
costx=
, phương trình đã cho trở thành
2
2 1 0tt + =
.
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
( )
( )
( )
;2 ;2
'.
OO
M V M M V M
= =
B. Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
C. Phép v t t s
1k =
là phép đồng nht.
D. Phép v t t s
1k =−
là phép đối xng tâm.
Li gii
Khẳng định sai là A vì
( )
( ) ( )
;2 1
;
2
'.
O
O
M V M M V M



= =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Câu 15: Trong mt phng
( )
P
cho tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
AM
,
BN
. Lấy điểm
S
nm ngoài
( )
P
. Gi
d
giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
,
( )
SMN
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
d
song song vi
BN
. B.
d
song song vi
AM
.
C.
d
song song vi
MN
. D.
d
chứa điểm
C
.
Li gii
AM
,
BN
là hai trung tuyến ca tam giác
ABC
nên
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
AC
. Suy ra
//AB MN
.
Ta có
( ) ( )
S SAB SMN
Mt khác
( )
( )
//
SAB AB
SMN MN
AB MN
Do đó giao tuyến
d
ca hai mt phng
( )
SAB
,
( )
SMN
đi qua
S
// //d AB MN
.
Câu 16: T các ch s
1
,
3
,
5
,
7
,
9
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 2 ch s?
A.
20
. B.
12
. C.
18
. D.
25
.
Li gii
Gi s t nhiên cn lp có dng
ab
.
1,3,5,7,9a
, do đó có 5 cách chọn
a
.
ng vi mi cách chn
a
ta có 5 cách chn
b
( )
1,3,5,7,9b
.
Theo quy tc nhân ta có
55
=
25
cách lp s t nhiên tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 17: T mt chiếc hp cha
6
qu cu trng,
5
qu cầu đen
4
qu cầu đ, ly ngẫu nhiên đồng
thi
3
qu. Tính xác sut sao cho
3
qu lấy được có màu trng.
A.
1
12
. B.
2
91
. C.
1
20
. D.
4
91
.
Li gii
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3
qu cu t
15
qu cầu đã cho.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
3
15
455nC = =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Gi
A
là biến c
''
Lấy được
3
qu cu có màu trng
''
.
Ta có s phn t ca biến c
A
( )
3
6
20n A C==
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
20 4
455 91
nA
PA
n
= = =
.
Câu 18: Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
cosyx
. B.
sin2yx
. C.
tanyx
. D.
3
sinyx
.
Li gii
Hàm s chn là
cosyx
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đưng thng
SA
. B. Đon thng
SO
. C. Đim
S
. D. Đưng thng
SO
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
AC BD O O SAC SBD =
( )
1
Mt khác
( ) ( )
S SAC SBD
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2
suy ra:
( ) ( )
SAC SBD SO=
.
Câu 20: Lp 11A1 21 hc sinh nam 23 hc sinh n. bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca
lớp 11A1 để làm lớp trưởng?
A.
44
. B.
483
. C.
21
. D.
23
.
Li gii
Chn A
Lp 11A1 tng cng
44
hc sinh. Vậy có 44 cách để chn mt hc sinh ca lp làm lớp trưởng.
Câu 21: Phương trình
cos cos2 0xx−=
có tt c bao nhiêu nghim thuộc đoạn
0;2
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
2
cos 1
cos cos2 0 cos 2cos 1 0
1
cos
2
x
x x x x
x
=
= + =
=−
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Dựa vào đường tròn lượng giác,ta có
cos 1x =
cho 2 nghim tha mãn.
1
cos
2
x =−
cho 2 nghim tha mãn.
Vy pt có 4 nghim tha mãn.
Câu 22: T các s
2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên bé hơn
500
?
A.
75.
B.
120.
C.
105.
D.
60.
Li gii
i) S t nhiên được lp gm
1
ch s: có
5
s.
ii) S t nhiên được lp gm
2
ch s: có
5.5 25=
s.
iii) S t nhiên được lp gm
3
ch s
500n abc=
, trong đó:
a
3
cách chn;
b
5
cách chn;
c
5
cách chn.
Suy ra có
3.5.5 75=
s
n
cn tìm.
Vy có
5 25 75 105+ + =
s tha yêu cu bài toán.
Câu 23:
Tìm hệ số của
18
x
trong khai triển của biểu thức
( )
10
3
21x
.
A.
13440
. B.
14520
. C.
12650
. D.
15380
.
Lời giải:
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
10 10
10 10
3 3 10 30 3
10 10
00
2 1 . 2 . 1 .2 . 1 .
k
kk
k k k k
kk
x C x C x
−−
==
= =

.
Hệ số của
18
x
trong khai triển ứng với
30 3 18 4kk = =
.
Vậy hệ số cần tìm là
46
10
.2 13440C =
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong mt phẳng đáy kẻ đường thng
d
đi qua
A
không song song vi các cnh ca hình bình hành,
d
cắt đoạn
BC
ti
E
. Gi
'C
là một điểm trên cnh
SC
F
là giao điểm ca
SD
( )
'C EA
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
, , 'EA CD FC
đồng quy.
B. 4 điểm
, , ,S E F C
đồng phng.
C. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
( )
'AEC
là hình ngũ giác.
D.
/ / 'EA C F
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Chn
( )
SCD CD
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
'
''
''
C SCD
C SCD C AE
C C AE
.
Trong
( )
ABCD
, gi
( )
( )
( )
( )
,
, ' '
I CD CD SCD I SCD
I CD d
I d d C AE I C AE


=



( ) ( )
'I SCD C AE
. Vy
( ) ( )
''IC SCD C AE=
.
Trong
( )
SCD
kéo dài
'IC
ct
SD
ti
F
.
Vy
, , 'EA CD FC
đồng quy ti
I
.
Câu 25: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2M
. Gi
( )
v
M T M
=
vi
( )
2;3v =
. Tính độ dài
đoạn thng
OM
.
A.
26
. B.
34
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Gi
( )
;M x y
.
Ta có:
( )
v
M T M
=
nên
( )
12
1
5
23
x
x
MM v
y
y
=
=
=

=
−=
.
Vy
( )
1;5M
.
Khi đó:
( )
22
1;5 1 5 26OM OM

= = + =
.
Câu 26: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:
sinx 3cos−=xm
nghim?
A.
8.
B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Điu kiện để phương trình:
asinx bcosx c+=
có nghim là
2 2 2
a b c+
Suy ra điều kiện để phương trình:
sinx 3cos−=xm
có nghim là
22
1 ( 3) m+
2
m 10
10 m 10
m
nhn giá tr nguyên suy ra
3; 2; 1;0;1;2;3 m
Câu 27: [1H1-7.4-2] Cho tam giác
ABC
, có diện tích bằng
3
. Gi
', ', 'A B C
lần lượt là nh ca
,,A B C
qua phép v t tỉ số
3k =
. Tính din tích tam giác
ABC
.
d
F
I
E
B
A
D
C
S
C'
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
A.
3
. B.
9
. C.
27
. D.
1
.
Li gii
Do
' ' 'A B C
nh ca
ABC
qua phép v t t s
3k =
nên
2
9
ABC
ABC
S
k
S
==
.
9. 27.
A B C ABC
SS

= =
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3M
. Tìm tọa độ điểm
'M
ảnh của
M
qua
phép quay tâm
O
góc
0
120
.
A.
( )
1; 3−−
. B.
( )
3; 1
. C.
( )
3;1
. D.
( )
2;0
.
Lời giải:
Ta có
0
3
tan 3 60
1
MH
MOH MOH
OH
= = = =
.
22
2OM OH MH= + =
Do phép quay tâm
O
góc
0
120
biến
M
thành
'M
nên ta có
'2OM =
0
' 120MOM =
.
Từ đó suy ra
0
' 60HOM =
, hay
OH
là phân giác của
'MOM
, vì tam giác
'MOM
cân tại
O
nên
OH
là đường trung trực của
'MM
hay
'M
đối xứng với
M
qua
Ox
. Vậy tọa độ của
( )
' 1; 3M =
.
Câu 29: Cho đa giác đều
2020
đỉnh. S hình ch nht
4
đỉnh
4
trong s
2020
điểm là đỉnh ca
đa giác đã cho là
A.
2
2020
C
. B.
4
1010
C
. C.
2
1010
C
. D.
4
2020
C
.
Li gii
Đa giác đều
2020
đỉnh
1010
đường chéo qua tâm, c hai đường chéo qua tâm cho ta mt
hình ch nht. Vy s cách chn ra
4
đỉnh to thành hình ch nht là
2
1010
C
Câu 30: Trong các dãy s
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
2
n
un
n
=−
. B.
sin(2 ) cos( )
n
u n n

=+
3
3
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
C.
31
n
n
u =+
D.
2 1 2
n
u n n= +
Li gii
Ta thy
sin(2 ) cos( ) 0 cos( )
n
u n n n
= + = +
.
1 cos( ) 1 1 1
n
nu
. Do đó
sin(2 ) cos( )
n
u n n

=+
bị chặn
Câu 31: Trong mt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn tâm
( 2;4)I
, bán kính
5.
Viết phương trình nh
đường tròn
( ;5)I
qua phép tnh tiến theo vectơ
(1; 2)v =−
.
A.
22
( 1) ( 2) 25xy+ + =
. B.
22
( 1) ( 2) 25xy + + =
.
C.
22
( 1) ( 2) 5xy+ + =
. D.
22
( 1) ( 2) 5xy + + =
.
Li gii
Gi
I
nh của điểm
I
qua phép tnh tiến theo vectơ
(1; 2),v =−
suy ra
( 1;2)I
.
Gi s
( )
C
nh của đường tròn
( ;5)I
qua phép tnh tiến
(1; 2)v =−
. Khi đó,
( )
C
tâm
I
,
bán kính
5.R
=
Phương trình đường tròn
( )
C
22
( 1) ( 2) 25xy+ + =
.
Câu 32: Tìm giá trị ln nht ca hàm s
22
cos sin 1y x x=
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Ta có
22
cos sin 1 cos2 1y x x x= =
1 cos2 1,xx
2 cos2 1 0 2 0,x y x
.
Do đó,,
max 0 cos2 1 ,y x x k k
= = =
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
:2d y x=−
. Ảnh của
d
qua phép quay tâm
O
góc
quay
0
90
là đường thẳng có phương trình:
A.
2yx=+
. B.
yx=−
. C.
2yx=−
. D.
2yx=
.
Li gii
Gi
( )
;M x y
bt thuộc đường thng
d
( )
' '; 'M x y
nh ca
, ' 'M M d
. Qua phép
( )
( )
0
0,90
Q M M
=
suy ra to độ của điểm
M
:
x y y x
y x x y


= =



==


.
Thay
,xy
vào phương trình đường thng
d
ta được:
22x y y x
= =
.
Vy nh của
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là đường thng
'd
:
2yx=−
.
Câu 34: 7 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 7 mỗi tấm bìa ghi một số. Rút ngẫu nhiên 3 tấm bìa. Tính
xác suất của biến cố Tổng các số trên 3 tấm bìa bằng 13”
A.
1
12
. B.
1
7
. C.
2
15
. D.
4
35
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
( )
3
7
35nC = =
Gi biến c
A
Tổng các số trên 3 tấm bìa bằng 13”. Suy ra có 4 khả năng xảy ra:
( )
1;5;7 ; 2;4;7 ; 2;5;6 ; 3;4;6 4A n A= =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Vy xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
4
35
nA
PA
n
==
.
Câu 35: Cho hàm s
sin -cos2 1y x x=+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm
s trên đoạn
2
;
33




. Tính
3 16Mm
.
A.
11
. B.
13
. C.
9
. D.
7
.
Li gii
Ta có:
( )
22
sin cos2 1 sin 1 2sin 1 2sin siny x x x x x x= + = + = +
.
Đặt:
sintx=
, vi
23
; ;1
3 3 2
xt







.
Khi đó: Hàm số có dng
( )
2
2f t t t=+
vi
3
;1
2
t

−


.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
2
2f t t t=+
vi
3
;1
2
t

−


.
Vy
1
3; 3 16 11
8
M m M m= = =
.
Câu 36: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
,AB CD
G
trung điểm ca
MN
. Qua
M
k đưng thng song song vi
AG
ct mt phng
( )
BCD
ti
E
. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A.
2BE NE=
. B.
,,B N E
thng hàng. C.
23AG ME=
. D.
32AG ME=
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Cách 1:
Ta có
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
G
là trung điểm ca
MN
.
Trong mt phng
( )
ABN
, gi
A
là giao điểm ca
AG
vi trung tuyến
BN
ca
( )
BCD
.
* Ta có:
( )
( )
( )
//ME AA
AA ABN ME ABN
M AB ABN

.
Suy ra:
( )
( )
( ) ( )
E ABN
E ABN BCD BN
E BCD
=
.
Nên
,,B N E
thẳng hàng ( đáp án B đúng ).
* Xét
MNE
có:
+
G
là trung điểm ca
MN
.
+
//GA ME
.
Suy ra
A
là trung điểm ca
EN
.
Xét
ABA
có:
+
M
là trung điểm ca
AB
.
+
//ME AA
.
Suy ra
E
là trung điểm ca
BA
.
Vy
BE EA A N

==
( đáp án A đúng ).
* Ta có:
11
24
GA ME AA

==
( đáp án C đúng )
Vậy đáp án D sai.
Cách 2:
Ta có
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
G
là trung điểm ca
MN
.
Trong mt phng
( )
ABN
, gi
A
là giao điểm ca
AG
vi trung tuyến
BN
ca
( )
BCD
.
*Áp dụng định lí Menelaus trong
BMN
vi cát tuyến
AGA
:
Ta có:
1
. . 1 .1. 1 2
2
AM GN A B A B A B
AB GM A N A N A N
= = =
.
Vy
A
là trng tâm ca
BCD
.
Xét
ABA
có:
+
M
là trung điểm ca
AB
.
+
//ME AA
.
Suy ra
E
là trung điểm ca
BA
.
Vy
BE EA A N

==
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
* Áp dụng định lí Menelaus trong
ABA
vi cát tuyến
MGN
:
Ta có:
1
. . 1 1.3. 1
3
MA NB GA GA GA
MB NA GA GA GA
= = =
.
Vậy đáp án A:
2BE NE=
( đúng ).
đáp án B:
,,B N E
thẳng hàng ( đúng ).
đáp án C:
23AG ME=
( đúng ).
đáp án D:
32AG ME=
( sai ).
Câu 37: Cho tp hp
S
gm 5 ch s
1,2,3,7,8
. Lp các s t nhiên gm 3 ch s phân bit ly t tp
S
. Tính tng tt c các s lập được.
A.
27972
. B.
24682
. C.
31626
. D.
32568
.
Li gii
S t nhiên có
3
ch s được lp t tp
1,2,3,7,8=A
3
5
60=A
s
Mi ch s có mt trong 1 s như trên được lp li
2
4
12=A
ln
Khi đó tng tt c các s lập được là
=S
2
12(1 2 3 7 8)(10 10 1) 27972+ + + + + + =
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung
điểm ca
,SC OB
. Gi
I
là giao điểm ca
SD
và mt phng
( )
AMN
. Tính t s
SI
DI
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Li gii
Trong
SAC
, gi
=G SO AM
Trong
( )
SBD
, gi
I NG SD=
, suy ra
( )
I SD AMN=
Trong
( )
SCD
, k
// CP MI
()1
, suy ra
MI
là đường trung bình trong
SCP SI IP =
( )
3
Trong
( )
SBD
, k
// PE NI
( )
2
G
P
E
I
N
M
O
C
A
D
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
// PEC AIMN
.
( ) ( )
ABCD CPE CE=
( ) ( )
ABCD AIMN AN=
.
//
OE OA
CE AN
ON OC
= = 1
.
OE NO OD = =
1
2
E
là trung điểm ca
OD
DN DE= 3
.
Xét
NID
DP DE
PE NI DP DI IP DI
DI DN
= = = =
1 1 2
3 3 3
//
()4
.
T
( )
3
()4
SI
SI DI
DI
= =
22
33
.
Câu 39: Có 5 hc sinh lp 11A và 5 hc sinh lớp 11B được xếp ngu nhiên và hai dãy ghế đối din nhau,
mi dãy gm 5 ghế, mi hc sinh mt ghế. Tính xác sut sau cho xếp đưc hai hc sinh ngi
cạnh nhau và đối din nhau là hai hc sinh khác lp.
A.
1
308
. B.
1
126
. C.
1
154
. D.
1
272
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
( )
10!n =
Gi biến c
X
“ xếp được hai hc sinh ngi cạnh nhau và đi din nhau là hai hc sinh khác
lớp”
Xếp lp có 2 cách.
hoc
Xếp các hc sinh lp A vào v trí lp A có
5!
cách.
Xếp các hc sinh lp B vào v trí lp B có
5!
cách.
S kết qu thun li cho
X
( ) ( )
2
2. 5!nA=
Vy xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
( )
2
2. 5!
1
.
10! 126
nA
PA
n
= = =
Câu 40: Biết h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
2,
n
x n N−
bng
280
Tính
n
.
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
7
.
Li gii
S hng tng quát:
( ) ( )
.2 . 1 .2 .
kk
k n k k n k k
nn
C x C x
−−
=
S hng cha
4
x
suy ra
4k =
44
.2 280
n
n
C
=
.
Đk:
4, .n n N
Kim tra vi các giá tr
n
trong các đáp án thấy
7n =
tha mãn
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Câu 41: Thang máy ca mt tòa nhà 7 tng xut phát tng 1 với ba người trong. Tính xác suất để mi
người trong ba người nói trên ra khi thang máy mt tng khác nhau.
A.
45
.
64
B.
21
.
32
C.
30
.
49
D.
11
.
24
Li gii
S phn t không gian mu:
7.7.7 343.n
Gi
A
là biết c ba người ra khi thang máy ba tng khác nhau:
3
7
210.n A A
Xác sut biên c A:
210 30
.
343 49
PA
Câu 42: Cho t din
ABCD
15, 24AB AC AD BC BD CD= = = = = =
lấy điểm
,PQ
lần lượt thuc
các cnh
,AB CD
sao cho
,AP xPB CQ xQD==
. Gi
( )
mt phng cha
,PQ
ct t
din theo thiết din là một hình thoi. Khi đó giá trị ca
x
bng
A.
5
3
. B.
8
5
. C.
5
8
. D.
3
5
.
Li gii
Gi
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, , ,Pa ABD Pb ABC Qc ACD Qd BCD
= = = =
Thiết din là hình thoi nên
// , //Pb Qd Pa Qc
hay
// , //Pa Qd Pb Qc
Trường hp 1:
// , //Pb Qd Pa Qc
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// //
//
Pb AB C
Qd BCD
Pb Qd BC
BC ABC BCD
Pb Qd
=
=
=
Chứng minh tương tự ta có
// //Pa Qc AD
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
Gi
,M Pb AC N Qd BD= =
Ta có thiết din là hình thoi
PMQN
Ta có:
1
//
QD ND
QN BC
QC NB x
= =
Ta có
//
AP ND
PN AD x
BP NB
= =
Vy
1
1xx
x
= =
. Khi đó
, , ,P M Q N
lần lượt là trung điểm
, , ,AB AC CD BD
Ta có
PN
là đường trung bình ca tam giác
15
22
AD
ABD PN = =
Ta có
NQ
là đường trung bình ca tam giác
12
2
BC
BCD NQ = =
Khi đó
PMQN
là không là hình thoi
Trường hp 2:
// , //Pa Qd Pb Qc
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// //
//
Pa ABD
Qd BCD
Pa Qd BD
BD ABD BC D
Pa Qd
=
=
=
Chứng minh tương tự ta có
// //Pb Qc AC
Gi
,N Pb BC M Qc AD= =
Ta có thiết din là hình thoi
PMQN
Ta có:
//
CQ CN
QN BD x
QD NB
= =
Ta có
//
AP CN
PN AC x
BP NB
= =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
xx=
(luôn đúng)
Ta có
24
1 1 1
PM AP x x x
PM BD
BD AB x x x
= = = =
+ + +
Ta có
1 1 15
1 1 1
PN BP
PN AC
AC AB x x x
= = = =
+ + +
Ta có
PMQN
là hình thoi nên
24 15 15 5
1 1 24 8
x
PM PN x
xx
= = = =
++
Câu 43: Tìm s nguyên dương
n
thỏa mãn
21
14
1
16 3
n
nn
n
A C P
+

= +


.
A. 12. B. 11. C. 9. D. 8.
Li gii
Điu kiện phương trình:
2, .nn
Ta có:
21
14
2
1 ! ( 1)! 1
.4!
16 3 ( 2)! ( 1)!2! 16 3
( 1) 1
( 1) 24 6 16 0
2 16 3
n
nn
n n n n
A C P
nn
n n n
n n n n
+
+
= + = +
−−
+

= + =


8
2
n
n
=
=−
n
nguyên dương nên giá trị ca
n
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
8.n =
Câu 44: Cho dãy s
( )
n
u
s hng tng quát
( )
cos 2 1
6
n
un

=−


. Tính tng 2021 s hạng đầu tiên
ca dãy s đã cho.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
33
2
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
6
cos 2 11 cos 2 1 2 cos 2 1 , *
6 6 6
nn
u n n n u n
+
= + = + = =
.
Suy ra
1 7 13 2011 2017
2 8 14 2012 2018
3 9 15 2013 2019
4 10 16 2014 2020
5 11 17 2015 2021
6 12 18 2016 2022
...
...
...
...
...
...
u u u u u
u u u u u
u u u u u
u u u u u
u u u u u
u u u u u
= = = = =
= = = = =
= = = = =
= = = = =
= = = = =
= = = = =
.
Do đó
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2017 2018 2019 2020 2021 2022
...u u u u u u u u u u u u u u u u u u+ + + + + = + + + + + = = + + + + +
( ) ( ) ( )
2021 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2022
...S u u u u u u u u u u u u u u u u u u u= + + + + + + + + + + + + + + + + + +
( )
1 2 3 4 5 6 2022
3 3 3 3 3 3
337. 337. 0 0
2 2 2 2 2 2
u u u u u u u

= + + + + + = + + + =



.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 22
Câu 45: Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
()C
phương trình
22
2 4 4 0x y x y+ + =
và đường
thng
: 3 0d x y+ =
. t phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm
O góc quay
60
phép v t tâm
( )
2; 3I
t s
3k =−
biến
()C
thành đường tròn
( ')C
d
thành đường thng
'd
. Tính độ dài đoạn thng to bởi các giao điểm ca
( ')C
'd
.
A.
3
. B.
23
. C.
32
. D.
6
.
Li gii
Tọa độ giao điểm của đường thng
d
và đường tròn
()C
là nghim ca h phương trình:
( ) ( )
2
22
2
2
2 4 4 0
3 2 4. 3 4 0
30
3
6 2 2
;
2 12 17 0
22
3
6 2 2
;
22
x y x y
x x x x
xy
yx
xy
xx
yx
xy
+ + =
+ + =

+ =
=−
+−
==
+ =

=−
==
Giao điểm của đường thng
d
và đường tròn
()C
là:
6 2 2 6 2 2
; ; ;
2 2 2 2
AB
+
Độ dài đoạn thng
22
6 2 6 2 2 2
2
2 2 2 2
AB
+
= + =
Gi
', 'AB
là các giao điểm ca
( ')C
'd
, theo tính cht của phép đồng dng ta có
' ' 3. 2 3A B AB==
Câu 46: Cho t din
ABCD
. Gi
;MN
lần lượt trung điểm ca
;AB BC
. Gi
E
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2CE ED=
. Gi
F
giao điểm ca
AD
và mt phng
( )
MNE
. Tính độ dài đoạn
EF
, biết
6MN cm=
đó:
A.
3cm
. B.
4cm
. C.
5cm
. D.
6cm
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
E MNE ACD
F
N
M
A
B
C
D
E
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 23
( )
( ) ( )
( ) ( )

=
vì MN laø ñöôøng trung bình cuû A//AC B
;
a CMN
MN MNE AC ACD
MNE ACD Ex
// // ACEx MN
. Khi đó
Ex
ct
AD
ti
F
.
Do
//EF AC
nên
= = = = =
1 1 1
.2 4 .
3 3 3
EF ED
EF AC MN cm
AC DC
Câu 47: Tính tng tt c các nghim trên đoạn
;

của phương trình
3sin 2 cos2 2.xx−=
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
.
3
D.
4
.
3
Li gii
3sin2 cos2 2xx−=
sin 2 sin
64
x


=


22
64
3
22
64
xk
xk


−=+
= +
5
24
11
24
xk
xk
=+
=+
1
TH :
5
24
29 19
24 24
k
k
+
19 5
1;0 ;
24 24
kx




2
TH :
11
24
35 13
24 24
k
k
+
13 11
1;0 ;
24 24
kx




ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 24
Vy tng tt c các nghim của phương trình
;

2
.
3
Câu 48: Tp nghim của phương trình
2
3 .tan2 0xx−=
có bao nhiêu phn t?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Điu kiện xác định của phương trình
2
30
3 3 3 3
2
,
2
4 2 4
x
xx
xk
x k k x

−

+
+

(*)
Ta có
2
2
3
30
3
3 .tan2 0
tan2 0
2,
,.
2
x
x
x
xx
x
x l l
x l l
=
−=
=
=
=
=
=
Đối chiếu với điều kiện (*) ta có phương trình đã cho có tập hp nghim là
3; 3;0; ;
22
S


=


.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với hai đáy
,AD BC
tha mãn
2AD BC=
. Lấy các điểm
,,M N P
lần lượt trên các đoạn
,,SA AD BC
sao cho
2 , 2 , 2AM MS AN ND PC PB= = =
. Gi
Q
là giao điểm ca
SB
và mt phng
()MNP
. Gi
K
là trung điểm
SD
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( ),( )KMQ SCD
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
Sd
. B.
Dd
. C.
Cd
. D.
Md
.
Li gii
Kéo dài
MK
ct
AD
ti
E
.
Theo đl Menelaus cho tam giác
SAD
. Ta có
1
. . 1
2
ED MA KS ED
DE DA
EA MS KD EA
= = =
Kéo dài
NP
ct
AB
ti
I
. Ta có
1
4
IB BP
IA AN
==
E
Q
P
I
N
K
M
D
C
B
A
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 25
Gi s
EI
ct
BC
ti
'C
. Ta có
' ' 1
4
IC IB C B
IE IA EA
= = =
. Mt khác
1
4
CB IB
EA IA
==
.
Suy ra
'C
trùng
C
. Vy giao tuyến hai mt phng
( ),( )KMQ SCD
là đường thng
KC
Hay giao tuyến d của hai mặt phẳng
( ),( )KMQ SCD
đi qua
C
.
Câu 50: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
4 4 2
4 sin cos sin 2 4 4cos2x x x m x+ + + =
có nghiệm là đoạn
;ab
. Tính
2ba
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Ta có
( )
4 4 2
4 sin cos sin 2 4 4cos2x x x m x+ + + =
( )
2
2 2 2 2 2
4 sin cos 2sin cos sin 2 4cos2 4 0x x x x x x m

+ + + =


22
4 sin 2 4cos2 4 0 cos 2 4cos2 4 3x x m x x m + = =
.
Đặt
cos2tx=
điều kin
1;1t −
ta có phương trình
2
4 4 3t t m =
(1) vi
1;1t −
Phương trình đã cho có nghiệm
x
khi và ch khi phương trình (1) có nghiệm
1;1t −
.
Lp bng biến thiên ca hàm
( )
2
4f t t t=−
trên
1;1
ta có
T bng ta thy phương trình (1) có nghiệm
1;1t −
khi và ch khi
3 4 3 5 2 0mm
. Vy
2; 0ab= =
suy ra
22ba−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 08
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
,
J
K
lần ợt trung điểm của
AC
,
CB
BD
. Giao tuyến ca
hai mt phng
( )
ABD
( )
IJK
là:
A. Không có B. Đường thẳng qua
K
và song song với
AB
.
C.
KD
. D.
KI
.
Câu 2: Tính số cách sắp xếp
5
quyển sách Toán,
4
quyển ch Lý
3
quyển sách Hóa khác nhau lên
một giá sách thành một hàng theo từng môn.
A.
15! 4! 3!++
. B.
5!.4!.3!
. C.
5!.4!.3!.3!
. D.
5.4.3
.
Câu 3:
9
chiếc thẻ giống hệt nhau được đánh số từ
1
đến
9
, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ. Xác
suất để được hai thẻ mà tích hai số đố được ghi trên thẻ là số chẵn bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
13
18
. D.
5
18
.
Câu 4: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẩu nhiên
4
học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để
4
học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
4610
5263
. B.
4615
5263
. C.
4615
5236
. D.
4651
5236
.
Câu 5: Công thức nghiệm của phương trình
sin2 sinxx=
A.
2 , 2 ;
3
x k x k k

= = +
. B.
2 , 2 ;x k x k k
= = +
.
C.
2 , 2 ;
3
x k x k k

= = +
. D.
2
2 , ;
33
k
x k x k

= = +
.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
,
,MN
lần lượt trung điểm các cạnh
,AC CD
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
MBD
( )
ABN
A.
AH
,
H
là trực tâm tam giác
ACD
. B.
AM
.
C.
MN
. D.
BG
, với
G
là trọng tâm tam giác
ACD
.
Câu 7: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
4u =
công sai
5d =
. Khi đó số
2019
số hạng thứ mấy của dày.
A.
403
. B.
402
. C.
404
. D.
405
.
M
D
N
A
C
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
I
là trung điểm của đoạn
SA
, thiết
diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
IBC
A. Tam giác
IBC
. B. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm của
SB
).
C. Tứ giác
IBCD
. D. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm của
SD
).
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
y
xx
++
=
++
.
A.
1M =
. B.
3M =−
. C.
3M =
. D.
2M =−
.
Câu 10: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
E
lần lượt trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đ
nào dưới đây đúng?
A.
GE
cắt
CD
. B.
GE
cắt
AD
. C.
GE
CD
chéo nhau. D.
//GE CD
.
Câu 11: Một câu lạc bộ 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch
và 1 thư kí là
A. 13800. B. 6000. C. 5600. D. Một kết quả khác.
Câu 12: Tính tổng tất cả các nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
0;
của phương trình
2 cos3 sin cosx x x=+
.
A.
3
2
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Câu 13: Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
sau khi khai triển
( )
8
3
1xx
viết lại dưới dạng
( )
11
0
i
i
i
f x a x
=
=
.
A.
56
. B.
56
. C.
70
. D.
28
.
Câu 14: Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
2
phần tử của
M
A.
2
10
A
. B.
2
10
. C.
2
20
A
. D.
2
10
C
.
Câu 15: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình bên.
A
D
B
C
S
I
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Tam giác
EOD
là ảnh của tam giác
AOF
qua phép quay tâm
O
góc quay
. Góc quay
thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
0
60
=
. B.
0
120
=−
. C.
0
120
=
. D.
0
60
=−
.
Câu 16: Công thức nghiệm của phương trình
2
cos
2
x =−
A.
2;
3
x k k
= +
. B.
;
3
x k k
= +
.
C.
3
2;
4
x k k
= +
. D.
;
4
x k k
= +
.
Câu 17: Công thức nghiệm của phương trình
sin .cos .cos2 0x x x =
A.
;
4
x k k
=
. B.
;x k k
=
. C.
;
8
x k k
=
. D.
;
2
x k k
=
.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 2 6 0xy + =
. Viết phương trình đường
thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm
O
góc
90
.
A.
2 6 0xy =
. B.
2 6 0xy + =
. C.
2 6 0xy+ + =
. D.
2 6 0xy+ =
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, qua phép quay
( )
, 90QO−
,
( )
3; 2M
là ảnh của điểm
A.
( )
2; 3M −−
. B.
( )
2;3M
. C.
( )
3; 2M −−
. D.
( )
3;2M
.
Câu 20: Từ các số
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn 3 chữ số khác
nhau.
A.
84
. B.
105
. C.
168
. D.
210
.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 2 4xy+ + =
. Tìm ảnh của đường
tròn
( )
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
.
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2 4 16xy + =
.
C.
( ) ( )
22
2 4 16xy + + =
. D.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ + =
.
Câu 22: Trong trận chung kết ng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu
11
mét. Huấn luyện
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài danh sách sắp thứ tự
5
cầu thủ trong
11
cầu thủ để đá
5
quả luân lưu
11
mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội có bao nhiêu cách chọn?
A.
39916800
. B.
55440
. C.
168
. D.
210
.
Câu 23: Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
A. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
B. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
1k =−
là phép đối xứng tâm.
B
C
O
D
E
F
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
C. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 24: Nghiệm của phương trình
3
20
n
An=
là.
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D. Không tồn tại.
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho
( ) ( )
2, 3 , 1;0AB
. Phép tịnh tiến theo
( )
4; 3v =−
biến
điểm
, AB
tương ứng thành
', 'AB
khi đó, độ dài đoạn thẳng
''AB
bằng
A.
' ' 10.AB=
B.
' ' 5.AB=
C.
' ' 10.AB=
D.
' ' 13.AB=
Câu 26: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số
cotyx=
nghịch biến trong khoảng
0; .
2



B. Hàm số
cosyx=
đồng biến trong khoảng
;0 .
2



C. Hàm số
tanyx=
nghịch biến trong khoảng
0; .
2



D. Hàm số
sinyx=
đồng biến trong khoảng
;0 .
2



Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ. B. Hàm số
tanyx=
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ. D. Hàm số
cosyx=
là hàm số lẻ.
Câu 28: Dãy số nào công thức tổng quát dưới dây là dãy số tăng.
A.
2020 3
n
un=−
. B.
1
2
n
n
u

=


. C.
2019 2
n
un=+
. D.
( )
3
n
n
u =−
.
Câu 29: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì thể chéo nhau, song song, cắt nhau
hoặc trùng nhau.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
. Mặt phẳng
( )
đi qua
,MN
cắt
,AD BC
lần lượt tại
,PQ
biết
MP
cắt
NQ
tại
I
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng
A.
,,I B D
. B.
,,I A B
. C.
,,I C D
. D.
,,I A C
.
Câu 31: Tổng
1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019
...C C C C+ + + +
bằng
A.
2019
2
. B.
2019
21
. C.
2019
41
. D.
2019
21+
.
Câu 32: Công thức nghiệm của phương trình
tan 0
3
x

+=


là:
A.
2,
3
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
. C.
,
2
x k k
= +
. D.
,
3
x k k
= +
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Câu 33: Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 320. B. 630. C. 1220. D. 36.
Câu 34: Công thức nghiệm của phương trình
cos2 5sin 3 0xx =
A.
6
xk
= +
,
7
6
xk
=+
,
k
. B.
2
3
xk
= +
,
7
2
3
xk
=+
,
k
.
C.
3
xk
= +
,
7
3
xk
=+
,
k
. D.
2
6
xk
= +
,
7
2
6
xk
=+
,
k
.
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì
?
A.
tan2yx=
. B.
cot
2
x
y =
. C.
sin2yx=
. D.
cosyx=
.
Câu 36: Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2 1 sin3 cos3 3 1m x m x m + =
có nghiệm.
A.
1
0;
2
m



. B.
(
1
;0 ;
2
m

− +

.
C.
( )
1
;0 ;
2
m

− +


. D.
1
0;
2



.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
AD
ct
BC
ti
E
. Gi
M
trung điểm ca
SA
,
( )
N SD BCM=
. Điểm
N
thuc mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
ACD
.
Câu 38: T các ch s
1;2;3;4
th lập được tt c bao nhiêu s t nhiên 4 ch s đôi một khác
nhau?
A.
42
. B.
4
4
. C.
24
. D.
12
.
Câu 39: Hình nào dưới đây không có trục đối xng?
A. Hình elip. B. Hình thang cân. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành.
Câu 40: Cho cấp số nhân
( )
, 1
n
un
công bội
2q =
số hạng thứ hai
2
5u =
. Tính số hạng thứ
7
của cấp số nhân.
A.
7
640u =
. B.
7
80u =
. C.
7
320u =
. D.
7
160u =
.
Câu 41: Cho cấp số cộng
( )
n
u
5 20
15, 60uu= =
. Tính tổng của
10
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A.
10
250S =−
. B.
10
200S =−
. C.
10
125S =−
. D.
10
125S =
.
Câu 42: Cho đa giác lồi
n
( )
3n
. Số tam giác có
3
đỉnh là
3
đỉnh của đa giác đã cho là
A.
3
n
A
. B.
!n
. C.
3
3!
n
C
. D.
3
n
C
.
Câu 43: Công thức nghiệm của phương trình
2
2sin 3sin 2 3xx+=
A.
,
3
x k k
= +
. B.
,
4
x k k
= +
. C.
2
2,
3
x k k
= +
. D.
,
3
x k k
= +
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Câu 44: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 6 4 12C x y + =
. Viết phương trình đường
tròn là ảnh của đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
.
A.
( ) ( )
22
2 3 3xy + + =
. B.
( ) ( )
22
2 3 3xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
2 3 6xy + + =
. D.
( ) ( )
22
2 3 6xy+ + =
.
Câu 45: Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung
điểm của
,AB AD
SO
.
H
là giao điểm của
SC
với
( )
MNP
. Tính tỉ số
SH
SC
.
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
2
7
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
,
( )
mặt phẳng qua
MN
song song với
SA
SD
. Gọi
S
diện ch của thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
hình chóp
.S ABCD
;
S

diện
tích của tam giác
SAD
. Tính tỉ số
S
S

.
A.
5
12
. B.
1
2
. C.
9
16
. D.
5
9
.
Câu 48: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
2
5 9 cos 3 4 sin 3 4 0m x m x m+ + + =
có đúng một nghiệm thuộc khoảng
( )
;

.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 49: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên ba chữ số. nh xác suất để số được chọn không vượt quá
700 đồng thời chia hết cho 5.
A.
120
648
. B.
121
648
. C.
120
900
. D.
121
900
.
Câu 50: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2
12cos 9sin 3sin 4cos 3y x x x x m=
tập xác định là .
A.
10
3
m
. B.
40
3
m
. C.
3
2
m
. D.
40m −
.
---- HT -----
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho t din
ABCD
. Gi
I
,
J
K
ln ợt trung điểm ca
AC
,
CB
BD
. Giao tuyến ca
hai mt phng
( )
ABD
( )
IJK
là:
A. Không có B. Đưng thng qua
K
và song song vi
AB
.
C.
KD
. D.
KI
.
Li gii
Chn B
Gi
d
là giao tuyến ca
ABD
IJK
.
Ta có
IJK ABD K
,
//AB IJ
,
AB ABD
,
IJ IJK
.
Suy ra
d
đi qua
K
và song song vi
AB
.
Câu 2: Tính s cách sp xếp
5
quyn sách Toán,
4
quyn ch Lý
3
quyn sách Hóa khác nhau lên
mt giá sách thành mt hàng theo tng môn.
A.
15! 4! 3!++
. B.
5!.4!.3!
. C.
5!.4!.3!.3!
. D.
5.4.3
.
Li gii
Chn C
Ta nhóm các cun sách cùng môn thành một nhóm. Khi đó số cách đặt
3
nhóm (nhóm sách
Toán, nhóm sách Lý và nhóm sách Hóa) lên giá sách đó theo một hàng là
3!
.
ng vi mi cách sp xếp các nhóm trên, ta có
5!
cách sp xếp
5
sách Toán khác nhau.
ng vi mi cách sp xếp
5
sách Toán trên, ta có
4!
cách sp xếp
4
sách Lý khác nhau.
ng vi mi cách sp xếp
4
sách Lý trên, ta có
3!
cách sp xếp
3
sách Hóa khác nhau.
Áp dng quy tc nhân, s cách sp xếp tha mãn yêu cu bài toán là
3!.5!.4!.3!
(cách).
Câu 3:
9
chiếc th ging hệt nhau được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th. c
suất để được hai th mà tích hai s đố được ghi trên th là s chn bng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
13
18
. D.
5
18
.
Li gii
Chn C
Gi
A
là biến cố: “Hai thẻ rút ra có tích hai s được ghi trên hai th là s chn”.
Ta có
( )
2
9
nC=
.
Ta có t
1
đến
9
5
s l
4
s chn.
Để tích hai s là s chn thì s có ít nht mt s là s chn.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Trường hp 1: Hai th đưc chn có
1
th đánh số l
1
th đánh số chn.
S cách chn
1
th đánh số l
1
th đánh số chn t b th ban đầu là
11
54
.CC
(cách)
Trường hp 2: Hai th đưc chọn đều được đánh số chn.
S cách chn
2
th chn t b th ban đầu là
2
4
C
(cách)
Theo quy tc cng, s cách chn ca biến c
A
( )
1 1 2
5 4 4
.n A C C C=+
(cách)
Vy xác sut ca biến c A là
( )
( )
( )
1 1 2
5 4 4
2
9
.
26 13
36 8
nA
C C C
PA
nC
+
= = = =
.
Câu 4: Mt lp có 20 nam sinh và 15 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên
4
hc sinh lên bng gii bài
tp. Tính xác suất để
4
học sinh được chn có c nam và n.
A.
4610
5263
. B.
4615
5263
. C.
4615
5236
. D.
4651
5236
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
4
35
nC=
Gi
A
là biến c chn
4
học sinh trong đó có cả nam và n ta có:
( )
( )
4 4 4
35 20 15
n A C C C= +
Vy xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
4615
5236
=
.
Câu 5: Công thc nghim của phương trình
sin2 sinxx=
A.
2 , 2 ;
3
x k x k k

= = +
. B.
2 , 2 ;x k x k k
= = +
.
C.
2 , 2 ;
3
x k x k k

= = +
. D.
2
2 , ;
33
k
x k x k

= = +
.
Li gii
Chn D
Ta có:
sin2 sinxx=
22
22
x x k
x x k

=+
= +
( )
2
2
33
xk
k
k
x

=

=+
Câu 6: Cho t din
ABCD
,
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,AC CD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
M
D
N
A
C
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
A.
AH
,
H
là trc tâm tam giác
ACD
.
B.
AM
.
C.
MN
.
D.
BG
, vi
G
là trng tâm tam giác
ACD
.
Li gii
Chn D
Gi
G AN DM=
, khi đó
G
là trng tâm tam giác
ACD
ta có:
( )
( )
G AN ANB
G DM BDM


( ) ( )
G ANB DMB
(1)
Mt khác
( ) ( )
B ANB DMB
(2)
T
( ) ( )
1 , 2
( ) ( )
BG ANB BDM =
.
Câu 7: Cho cp s cng
( )
n
u
có
1
4u =
công sai
5d =
. Khi đó số
2019
s hng th my ca dãy?
A.
403
. B.
402
. C.
404
. D.
405
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
1
1 2019 4 5 1 404
n
u u n d n n= + = + =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
I
là trung điểm của đon
SA
, thiết
din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBC
A. Tam giác
IBC
.
B. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm ca
SB
).
C. T giác
IBCD
.
D. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm ca
SD
).
.
Li gii
Chn D
A
D
B
C
S
I
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Xét hai mt phng
( )
IBC
( )
SAD
I
là điểm chung,
//AD BC
nên mt phng
( )
IBC
ct
mt phng
( )
SAD
theo giao tuyến
( )
IJ J SD
đi qua
I
song song vi
AD
BC
.
Vy thiết din cn tìm là t giác
IJCB
. Do
//IJ CB
nên thiết din là hình thang.
Câu 9: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
y
xx
++
=
++
.
A.
1M =
. B.
3M =−
. C.
3M =
. D.
2M =−
.
Li gii
Chn A
Gi
a
giá tr tùy ý ca hàm số, khi đó phương trình
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
a
xx
++
=
++
(n
x
) phi
nghim.
Ta có phương trình
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
a
xx
++
=
++
tương đương với phương trình sau
( )
sin cos 2 sin 2cos 1a x x x x+ + = + +
( ) ( ) ( )
1 sin 2 cos 2 1 1a x a x a + =
Phương trình
( )
1
có nghim khi
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 2 1 2 2 4 0 2 1a a a a a a + +
.
T đó suy ra giá trị ln nht ca hàm s
1M =
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
. Gi
G
E
lần lượt trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đ
nào dưới đây đúng?
A.
GE
ct
CD
. B.
GE
ct
AD
. C.
GE
CD
chéo nhau. D.
//GE CD
.
Li gii
A
D
B
C
S
I
J
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Chn D
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,BC BD
ta có:
2
//
3
AG AE
GE MN
AM AN
= =
// //MN CD GE CD
.
Câu 11: Mt câu lc b 25 thành viên. S cách chn mt ban qun gm 1 ch tch, 1 phó ch tch
và 1 thư kí là
A. 13800. B. 6000. C. 5600. D. Mt kết qu khác.
Li gii
Chn A
S cách chn mt ban qun lý gm 1 ch tch, 1 phó ch tịch và 1 thư kí là
3
25
13800A =
( cách chn).
Câu 12: Tính tng tt c các nghim phân bit thuc khong
( )
0;
của phương trình
2 cos3 sin cosx x x=+
.
A.
3
2
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 cos3 sin cos 2 cos3 2 cos cos3 cos
44
x x x x x x x

= + = =
3 2 2 2
8
44
,
3 2 4 2
4 4 16 2
xk
x x k x k
k
x x k x k x k




= +
= + = +



= + + = + = +


.
( )
79
0; ; ;
8 16 16
xx



.
Vy tng các nghim phân bit thuc khong
( )
0;
của phương trình
2 cos3 sin cosx x x=+
là:
7 9 3
8 16 16 2
+ + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Câu 13: Tìm h s ca s hng cha
6
x
sau khi khai trin
( )
8
3
1xx
viết lại dưới dng
( )
11
0
i
i
i
f x a x
=
=
.
A.
56
. B.
56
. C.
70
. D.
28
.
Li gii
Chn B
S hng tng quát trong khai trin
( )
8
3
1xx
( ) ( )
33
88
1
kk
k k k
x C x C x
+
=
.
S hng cha
6
x
trong khai trin
( )
8
3
1xx
k
tha mãn
3 6 3kk+ = =
.
Vy h s ca s hng cha
6
x
sau khi khai trin
( )
8
3
1xx
viết lại dưới dng
( )
11
0
i
i
i
f x a x
=
=
( )
3
3
8
1 56C =
. Chn B
Câu 14: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
2
10
A
. B.
2
10
. C.
2
20
A
. D.
2
10
C
.
Li gii
Chn D
S tp con gm
2
phn t ca tp hp
M
10
phn t
2
10
C
.
Câu 15: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình bên.
Tam giác
EOD
nh ca tam giác
AOF
qua phép quay tâm
O
góc quay
. Góc quay
th nhn giá tr nào sau đây?
A.
0
60
=
. B.
0
120
=−
. C.
0
120
=
. D.
0
60
=−
.
Li gii
Chn C
Phép quay tâm
O
góc quay
biến tam giác
AOF
thành tam giác
EOD
Suy ra phép quay tâm
O
góc quay
biến đỉnh
A
thành đỉnh
E
thì
OE OA=
( )
;;OA OE
=
phép quay tâm
O
góc quay
biến đỉnh
O
thành đỉnh
O
; phép quay tâm
O
góc quay
biến
đỉnh
F
thành đỉnh
D
thì
OD OF=
( )
;OF OD
=
.
ABCDEF
là lục giác đều tâm
O
nên
120AOE FOD
= = =
.
B
C
O
D
E
F
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Câu 16: Công thc nghim của phương trình
2
cos
2
x =−
A.
2;
3
x k k
= +
. B.
;
3
x k k
= +
.
C.
3
2;
4
x k k
= +
. D.
;
4
x k k
= +
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
cos
2
x =−
3
cos cos
4
x
=
3
2;
4
x k k
= +
.
Câu 17: Công thc nghim của phương trình
sin .cos .cos2 0x x x =
A.
;
4
x k k
=
. B.
;x k k
=
. C.
;
8
x k k
=
. D.
;
2
x k k
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
sin .cos .cos2 0x x x =
1
sin2 .cos2 0
2
xx=
1
sin4 0
4
x=
4xk
=
;
4
x k k
=
.
Câu 18: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho đường thng
: 2 6 0xy + =
. Viết phương trình đường
thng
nh của đường thng
qua phép quay tâm
O
góc
90
.
A.
2 6 0xy =
. B.
2 6 0xy + =
. C.
2 6 0xy+ + =
. D.
2 6 0xy+ =
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
;M x y 
( )
;M x y
nh ca
M
qua phép quay tâm
O
góc
90
.
Ta có:
xy
yx
=−
=
xy
yx
=
=−
thế vào phương trình đường thng
: 2 6 0xy + =
ta được:
2 6 0yx

=
2 6 0xy

+ =
.
Vậy phương trình đường thng
2 6 0xy + =
.
Câu 19: Trong mt phng
( )
Oxy
, qua phép quay
( )
, 90QO−
,
( )
3; 2M
nh của điểm
A.
( )
2; 3M −−
. B.
( )
2;3M
. C.
( )
3; 2M −−
. D.
( )
3;2M
.
Li gii
Chn B
Gi s qua phép quay
( )
, 90QO−
điểm
( )
;M x y
nh là
( )
3; 2M
. Ta có:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
xy
yx
=
=−
3
2
y
x
=
=
3
2
y
x
=
=
( )
2;3M
.
Câu 20: T các s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lập được bao nhiêu s t nhiên chn 3 ch s khác
nhau.
A.
84
. B.
105
. C.
168
. D.
210
.
Li gii
Chn B
Gi s s cn lp có dng
abc
.
Trường hp 1:
0c =
:
Chn
0a
: có 6 cách chn
Chn
ba
0b
: có 5 cách chn.
Theo quy tc nhân, ta có:
6.5 30=
s.
Trường hp 2:
0c
Chn
2,4,6c
: có 3 cách chn.
Chn
0a
ac
: có 5 cách chn.
Chn
ba
bc
: có 5 cách chn.
Theo quy tc nhân, ta có:
3.5.5 75=
s.
Vy s các s t nhiên chn có
3
ch s khác nhau tha yêu cu bài toán là:
30 75 105+=
s.
Câu 21: Trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 2 4xy+ + =
. Tìm nh của đường
tròn
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2
.
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2 4 16xy + =
.
C.
( ) ( )
22
2 4 16xy + + =
. D.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ + =
.
Li gii
Chn C
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1;2I
, bán kính
2R =
.
Gi s đường tròn
( )
C
tâm
( )
;I x y
, bán kính
R
nh của đường tròn
( )
C
qua phép v
t tâm
O
t s -2.
Ta có:
x kx
y ky
=
=
( )
2. 1
2.2
x
y
=
=−
2
'4
x
y
=
=−
.
Do đó
( )
2; 4I
24R k R R
= = =
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
C
là:
( ) ( )
22
2 4 16xy + + =
.
Câu 22: Trong trận chung kết ng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu
11
mét. Huấn luyện
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài danh sách sắp thứ tự
5
cầu thủ trong
11
cầu thủ để đá
5
quả luân lưu
11
mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội có bao nhiêu cách chọn?
A.
39916800
. B.
55440
. C.
168
. D.
210
.
Li gii
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Chn
5
trong
11
cu th có th t nên có
5
11
55440A =
(cách chn)
Câu 23: Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
A. Phép quay biến một đường thng thành một đường thng song song vi nó.
B. Phép v t tâm
I
t s
1k =−
là phép đối xng tâm.
C. Tam giác đều có ba trục đối xng.
D. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
Li gii
Chn A
Câu 24: Nghiệm của phương trình
3
20
n
An=
là.
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D. Không tn ti.
Li gii
Chn A
Điu kin:
3 ( )nn
32
!
20 20 ( 1)( 2) 20 3 18 0
( 3)!
6
3
n
n
A n n n n n n
n
n
n
= = = =
=
=−
So sánh điều kiện ta được
6n =
.
Câu 25: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho
( ) ( )
2, 3 , 1;0AB
. Phép tnh tiến theo
( )
4; 3v =−
biến
điểm
, AB
tương ứng thành
', 'AB
khi đó, độ dài đoạn thng
''AB
bng
A.
' ' 10.AB=
B.
' ' 5.AB=
C.
' ' 10.AB=
D.
' ' 13.AB=
Li gii
Chn A
Theo tích cht ca phép tnh tiến ta có: Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
Do đó, phép tịnh tiến theo
( )
4; 3v =−
biến điểm
, AB
tương ng thành
', 'AB
khi đó, độ dài
đoạn thng
( ) ( )
22
' ' 1 2 0 3 10.A B AB= = + + =
Câu 26: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
cotyx=
nghch biến trong khong
0; .
2



B. Hàm s
cosyx=
đồng biến trong khong
;0 .
2



C. Hàm s
tanyx=
nghch biến trong khong
0; .
2



D. Hàm s
sinyx=
đồng biến trong khong
;0 .
2



Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Chn C
Hàm s
cotyx=
nghch biến trong mi khong
( )
; ; .k k k
+
Suy ra hàm s
cotyx=
nghch biến trong khong
0;
2



là khẳng định đúng.
Hàm s
cosyx=
nghch biến trong mi khong
( )
2 ; 2 ; k k k
+
đồng biến trong mi
khong
( )
2 ;2 2 ; .k k k
+ +
Suy ra hàm s
cosyx=
đồng biến trong khong
;0
2



là khẳng định đúng.
Hàm s
tanyx=
đồng biến trong mi khong
; ; .
22
k k k



+ +


Suy ra hàm s
tanyx=
nghch biến trong khong
0;
2



là khẳng định sai.
Hàm s
sinyx=
đồng biến trong mi khong
2 ; 2 ; .
22
k k k



+ +


Suy ra m s
sinyx=
đồng biến trong khong
;0
2



là khẳng định đúng.
Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm s
sinyx=
là hàm s l. B. Hàm s
tanyx=
là hàm s l.
C. Hàm s
cotyx=
là hàm s l. D. Hàm s
cosyx=
là hàm s l.
Li gii
Chn D
Các hàm s
sinyx=
;
tanyx=
;
cotyx=
là các hàm s l.
Hàm s
cosyx=
là hàm s chn. Suy ra Hàm s
cosyx=
là hàm s l là khẳng định sai.
Câu 28: Dãy s nào công thc tổng quát dưới dây là dãy s tăng.
A.
2020 3
n
un=−
. B.
1
2
n
n
u

=


. C.
2019 2
n
un=+
. D.
( )
3
n
n
u =−
.
Li gii
Chn C
Xét dãy
2020 3
n
un=−
, có
( )
1
2020 3 1
n
un
+
= +
( )
1
3 1 3 3 0
nn
u u n n
+
= + + =
. Suy ra
dãy
2020 3
n
un=−
là dãy gim.
Xét dãy
1
0
2
n
n
u

=


, có
1
11
.
22
n
n
u
+

=


1
1
1
2
n
n
u
u
+
=
. Suy ra dãy
1
2
n
n
u

=


là dãy gim.
Xét dãy
2019 2
n
un=+
, có
( )
1
2019 2 1
n
un
+
= + +
( )
1
2 1 2 2 0
nn
u u n n
+
= + =
. Suy ra dãy
2020 3
n
un=−
là dãy tăng.
Xét dãy
( )
3
n
n
u =−
,
( ) ( )
23
23
3 9; 3 27uu= = = =
. Suy ra dãy
( )
3
n
n
u =−
không dãy
tăng.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Câu 29: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì trùng nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì chéo nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì th chéo nhau, song song, ct nhau
hoc trùng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 30: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. Mt phng
( )
đi qua
,MN
ct
,AD BC
lần lượt ti
,PQ
biết
MP
ct
NQ
ti
I
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng
A.
,,I B D
. B.
,,I A B
. C.
,,I C D
. D.
,,I A C
.
Li gii
Chn A
Ta
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
BCD NQ
ABD MP
ABD BCD BD
=
=
=
. Suy ra
,,NQ MP BD
đồng quy ti một điểm hoc
// //MP NP BD
(không xy ra) mà
MP
ct
NQ
ti
I
. Do đó
,,I B D
thng hàng.
Câu 31: Tng
1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019
...C C C C+ + + +
bng
A.
2019
2
. B.
2019
21
. C.
2019
41
. D.
2019
21+
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2019
0 1 2 2 3 3 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
1 ... 1x C C x C x C x C x+ = + + + + +
Chn
1x =
thay vào
( )
1
ta được:
( )
2019
0 1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019 2019
1 1 ...C C C C C+ = + + + + +
.
0 1 2 3 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
... 2C C C C C + + + + + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
1 2 3 2019 2019
2019 2019 2019 2019
... 2 1C C C C + + + + =
.
Vy
1 2 3 2019 2019
2019 2019 2019 2019
... 2 1C C C C+ + + + =
.
Câu 32: Công thc nghim của phương trình
tan 0
3
x

+=


là:
A.
2,
3
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
.
C.
,
2
x k k
= +
. D.
,
3
x k k
= +
.
Li gii
Chn B
tan 0 ,
3 3 3
x x k x k k


+ = + = = +


.
Câu 33: Lp 12A có 20 bn n, lp 12B có 16 bn nam. Có bao nhiêu cách chn mt bn n lp 12A và
mt bn nam lớp 12B để dn chương trình hoạt động ngoi khóa?
A. 320. B. 630. C. 1220. D. 36.
Li gii
Chn A
Chn mt bn n lp 12A có 20 cách.
Chn mt bn nam lp 12B có 16 cách.
Vy chn mt bn n lp 12A mt bn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoi
khóa có
20.16 320=
cách.
Câu 34: Công thc nghim của phương trình
cos2 5sin 3 0xx =
A.
6
xk
= +
,
7
6
xk
=+
,
k
. B.
2
3
xk
= +
,
7
2
3
xk
=+
,
k
.
C.
3
xk
= +
,
7
3
xk
=+
,
k
. D.
2
6
xk
= +
,
7
2
6
xk
=+
,
k
.
Li gii
Chn D
Ta có
cos2 5sin 3 0xx =
2
1 2sin 5sin 3 0xx =
2
2sin 5sin 2 0xx + + =
( )( )
2sin 1 sin 2 0xx + + =
( )
sin 2
1
sin
2
x
x
=−
=−
v« nghiÖm
2
6
7
2
6
xk
xk
= +
=+
,
k
.
Câu 35: Trong các hàm s sau, hàm s nào tun hoàn vi chu kì
?
A.
tan2yx=
. B.
cot
2
x
y =
. C.
sin2yx=
. D.
cosyx=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Li gii
Chn C
Hàm s
tan2yx=
tun hoàn vi chu kì
2
T
=
.
Hàm s
cot
2
x
y =
tun hoàn vi chu kì
2T
=
.
Hàm s
sin2yx=
tun hoàn vi chu kì
T
=
.
Hàm s
cosyx=
tun hoàn vi chu kì
2T
=
.
Câu 36: Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2 1 sin3 cos3 3 1m x m x m + =
có nghim.
A.
1
0;
2
m



. B.
(
1
;0 ;
2
m

− +

.
C.
( )
1
;0 ;
2
m

− +


. D.
1
0;
2



.
Li gii
Chn A
Phương trình
( )
2 1 sin3 cos3 3 1m x m x m + =
có nghim khi và ch khi
( ) ( )
22
2
3 1 2 1m m m +
2 2 2
9 6 1 4 4 1m m m m m + + +
2
4 2 0mm
1
0
2
m
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi
1
0;
2
m



.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
AD
ct
BC
ti
E
. Gi
M
trung điểm ca
SA
,
( )
N SD BCM=
. Điểm
N
thuc mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
ACD
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
N SD BCM N SD=
( )
SD SAD
nên
( )
N SAD
.
Câu 38: T các ch s
1;2;3;4
th lập được tt c bao nhiêu s t nhiên 4 ch s đôi mt khác
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
nhau?
A.
42
. B.
4
4
. C.
24
. D.
12
.
Li gii
Chn C
T các ch s
1;2;3;4
có th lập được tt c
4! 24=
s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau.
Câu 39: Hình nào dưới đây không có trục đối xng?
A. Hình elip. B. Hình thang cân. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành.
Li gii
Chn D
Hình elip có hai trục đối xng là trc ln và trc bé.
Hình thang cân có trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy.
Tam giác cân có trục đối xng là trung tuyến ca cạnh đáy.
Hình bình hành không có trục đối xng.
Câu 40: Cho cấp số nhân
( )
, 1
n
un
công bội
2q =
số hạng thứ hai
2
5u =
. Tính số hạng thứ
7
của cấp số nhân.
A.
7
640u =
. B.
7
80u =
. C.
7
320u =
. D.
7
160u =
.
Li gii
Chn D
6 5 5
7 1 2
. . 5.2 160u u q u q= = = =
.
Câu 41: Cho cấp số cộng
( )
n
u
5 20
15, 60uu= =
. Tính tổng của
10
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A.
10
250S =−
. B.
10
200S =−
. C.
10
125S =−
. D.
10
125S =
.
Li gii
Chn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
5
1
1
20 1
15
4 15
35
60 19 60
5
u
ud
u
u u d
d
=−
+ =
=−

= + =
=
.
Vậy
( )
10 1
10
2. 9 125
2
S u d= + =
.
Câu 42: Cho đa giác lồi
n
( )
3n
. Số tam giác có
3
đỉnh là
3
đỉnh của đa giác đã cho là
A.
3
n
A
. B.
!n
. C.
3
3!
n
C
. D.
3
n
C
.
Li gii
Chn D
Mỗi tam giác là một tổ hợp chập
3
của
n
điểm. Vậy số tam giác bằng
3
n
C
.
Câu 43: Công thc nghim của phương trình
2
2sin 3sin 2 3xx+=
A.
,
3
x k k
= +
. B.
,
4
x k k
= +
.
C.
2
2,
3
x k k
= +
. D.
,
3
x k k
= +
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
2
2sin 3sin 2 3xx+=
1 cos2
2 3sin 2 3
2
x
x
+ =
cos2 3sin 2 2xx + =
13
2 cos2 sin2 2
22
xx

=



13
cos2 sin 2 1
22
xx =
cos2 .cos sin 2 .sin 1
33
xx

=
cos 2 1
3
x

+ =


( )
2 2 ,
3
x k k

+ = +
( )
2
2 2 ,
3
x k k
= +
( )
,
3
x k k
= +
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
( )
,
3
x k k
= +
.
Câu 44: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 6 4 12C x y + =
. Viết phương trình đường
tròn là nh của đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép
v t tâm
O
t s
1
2
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
.
A.
( ) ( )
22
2 3 3xy + + =
. B.
( ) ( )
22
2 3 3xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
2 3 6xy + + =
. D.
( ) ( )
22
2 3 6xy+ + =
.
Li gii
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 22
Đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 6 4 12C x y + =
có tâm
( )
6;4I
và bán kính
12 2 3R ==
.
Qua phép v t tâm
O
t s
1
2
k =
thì đường tròn
( )
C
biến thành đường tròn
( )
1
C
m
( )
1 1 1
,I x y
, khi đó ta có
11
1
..
2
OI k OI OI OI= =
1
1
1
63
2
1
42
2
x
y
= =
= =
, hay
( )
1
3;2I
Và bán kính
1
1
. .2 3 3
2
R k R= = =
.
Qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
thì đường tròn
( )
1
C
biến thành đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
2 2 2
,I x y
và bán kính
21
3RR==
. Khi đó ta có
12
0
12
90
OI OI
I OI
=
=
, suy ta
( )
2
2;3I
. Khi đó phương trình đường tròn
( )
2
C
( ) ( )
22
2 3 3xy+ + =
.
Vy nh của đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v
t tâm
O
t s
1
2
phép quay tâm
O
góc quay
0
90
đường tròn
( )
2
C
phương trình
( ) ( )
22
2 3 3xy+ + =
.
Câu 45: Hình chóp lc giác có bao nhiêu mt bên?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Hình chóp lc giác có
6
mt bên.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
lần lượt trung
điểm ca
,AB AD
SO
.
H
là giao điểm ca
SC
vi
( )
MNP
. Tính t s
SH
SC
.
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
2
7
.
Li gii
Chn B
F
E
D
C
B
A
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 23
Gi
K
là giao điểm ca
MN
AC
. Vì
//MN BD
nên
K
là trung điểm ca
AO
.
Trong tam giác
SAO
KP
là đường trung bình nên
//KP SA
.
Trong
( )
SAC
, đường thng
KP
ct
SC
ti
H
thì
( )
( )
H SC
H SC MNP
H KP MNP
=

.
Trong tam giác
SAC
//KH SA
nên
1
1
2
4
AO
SH AK
SC AC AC
= = =
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC=
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
,
( )
mt phng qua
MN
song song vi
SA
SD
. Gi
S
din ch ca thiết din to bi mt phng
( )
hình chóp
.S ABCD
;
S

din
tích ca tam giác
SAD
. Tính t s
S
S

.
A.
5
12
. B.
1
2
. C.
9
16
. D.
5
9
.
Li gii
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 24
Mt phng
( )
SAD
,SA SD
song song vi
( )
nên
( ) ( )
//SAD
.
Trong
( )
SAB
, t
M
dựng đường thng song song vi
SA
, ct
SB
ti
Q
,.
Trong
( )
SCD
, t
N
dựng đường thng song song vi
SD
, ct
SC
ti
P
.
Khi đó
( ) ( )
MNPQ
. Gi
K NP MQ=
.
Ta có
23
2 2 2
AD BC BC BC
MN BC
++
= = =
.
Theo cách dng,
,PQ
lần lượt là trung điểm
,SC SB
, do đó
1 1 2 1
2 2 3 3
PQ BC MN MN= = =
.
Hai tam giác
KPQ
KNM
đồng dng theo t s
1
3
nên
( )
1 1 8
8
9 9 9
KPQ KMN KPQ KPQ KMN
S S S S S S S

= = + = =
.
Gi
I
là giao điểm ca
AB
CD
, suy ra hai tam giác
KMN
SAD
đồng dng theo t s
3
3
2
24
BC
IM MN
IA AD BC
= = =
9
16
KMN SAD
SS=
.
T đó ta có
8
1
9
16
2
9
KMN
KMN
S
S
S
S
==

.
Câu 48: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
5 9 cos 3 4 sin 3 4 0m x m x m+ + + =
có đúng một nghim thuc khong
( )
;

.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Phương trình
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
5 9 cos 3 4 sin 3 4 0 5 9 1 sin 3 4 sin 3 4 0m x m x m m x m x m+ + + = + + + =
( ) ( )
2
5 9 sin 3 4 sin 2 5 0m x m x m + + + + =
( )
( )
sin 1
25
sin 1 sin 0
25
59
sin *
59
x
m
xx
m
m
x
m
=
+

+ =
+

+
=−

+
Phương trình
sin 1x =
có đúng một nghim
( )
;
2

−
, do đó phương trình đã cho có đúng
mt nghim khi
( )
*
có nghim
2
hoc
( )
*
vô nghim
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 25
25
2
1
59
49
25
2; \
1
35
59
m
m
m
m
m
m
+
=−
−=
+



+


−


+
Các giá tr nguyên ca
m
2
.
Câu 49: Chn ngu nhiên mt s t nhiên ba ch s. Tính xác suất để s được chọn không vượt quá
700 đồng thi chia hết cho 5.
A.
120
648
. B.
121
648
. C.
120
900
. D.
121
900
.
Li gii
Chn D
9.10.10 900=
s có 3 ch s.
Suy ra
900=
.
Gi
( 0)abc a
là s có ba ch s không vượt quá 700 đồng thi chia hết cho 5.
TH1:
70a b c= = =
.
TH2:
7a 
có 6 cách chn
,a
10 cách chn
b
, 2 cách chn
c
.
Suy ra có
1 6.10.2 121+=
s có ba ch s không vượt quá 700 đồng thi chia hết cho 5.
Vy xác suất để s được chọn không vượt quá 700 đồng thi chia hết cho 5 là
121
900
P =
Câu 50: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
12cos 9sin 3sin 4cos 3y x x x x m=
tập xác định là .
A.
10
3
m
. B.
40
3
m
. C.
3
2
m
. D.
40m −
.
Li gii
Chn B
Hàm s
( )
2
12cos 9sin 3sin 4cos 3y x x x x m=
có tập xác định là
( )
2
12cos 9sin 3sin 4cos 3 0 .x x x x m x
Đặt
4cos 3sin , 5;5x x t t =
.
Ycbt
22
5;5
3 3 0 5;5 3 3 5;5 3 min ( ).t t m t m t t t m f t
+
Trong đó
2
( ) 3f t t t= +
,
5;5t −
.
Bng biến thiên
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 26
Vy
40
3 40
3
mm
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 09
Câu 1. Cho hàm số
( )
sin3f x x=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Hàm số có tập giá trị là
3;3
.
C. Hàm số có tập xác định là . D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Hàm số
siny x x=+
tuần hoàn với chu kì
2T
=
.
Hàm số
cosy x x=
là hàm số lẻ.
Hàm số
tanyx=
đồng biến trên từng khoảng xác định.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số
3sin cos 4
2sin cos 3
xx
y
xx
−−
=
+−
.
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
9
.
Câu 4. Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
0; .
Các điểm
C
,
D
thuộc trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD
=
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
3
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
2
cos
42
x

+=


A.
( )
2
2
xk
k
xk
=
= +
. B.
( )
2
xk
k
xk
=
= +
.
C.
( )
2
2
xk
k
xk
=
= +
. D.
( )
2
2
2
xk
k
xk
=
= +
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình
sin7 cos2xm=
có nghiệm
A.
1;1m−
. B.
m
. C.
11
;
22
m

−


. D.
11
;
77
m

−


Câu 7. Họ nghiệm của phương trình
3sin cos 0xx+=
là:
A.
6
xk
=+
,
k
. B.
3
xk
= +
,
k
.
C.
6
xk
= +
,
k
. D.
2
3
xk
=+
,
k
.
O
x
y
D
C
A
B
C
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 2
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
cos2 sin 0xx−=
được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác?
A.
3
điểm. B.
4
điểm. C.
2
điểm. D.
1
điểm.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
2
4 .cos3 0xx−=
A.
7
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình
2
sin sin 0xx+=
thỏa mãn điều kiện:
22
x

A.
2
x
=
. B.
x
=
. C.
0x =
D.
3
x
=
.
Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình
22
2sin 3sin cos 5cos 2x x x x+ + =
.
A.
,
4
kk

+

. B.
2,
4
kk

+

.
C.
;,
42
k k k



+ +

. D.
2 ; ,
42
k k k



+ +

.
Câu 12. Tính tổng
S
các nghiệm của phương trình
( )
( )
44
2cos2 5 sin cos 3 0x x x+ + =
trong khoảng
( )
0;2
.
A.
11
6
S
=
. B.
4S
=
. C.
5S
=
. D.
7
6
S
=
.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
( )
2cos3 2cos2 1 1xx+=
trên đoạn
4 ;6

là:
A.
61
. B.
72
. C.
50
. D.
56
.
Câu 14. Lp
12A
20
bn n, lp
12B
16
bn nam. Có bao nhiêu cách chn mt bn n lp
12A
và mt bn nam lp
12B
để dẫn chương trình hoạt động ngoi khóa?
A.
36
. B.
320
. C.
1220
. D.
630
.
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số
0, 2, 4, 6,8, 9
?
A.
120
. B.
180
. C.
100
. D.
256
.
Câu 16. Biển số xe máy tỉnh
K
gồm hai dòng
- Dòng thứ nhất là
68 XY
, trong đó
X
là một trong
24
chữ cái,
Y
là một trong
10
chữ số;
- Dòng thứ hai là
.abc de
, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các chữ số.
Biển số xe được cho là “đẹp” khi dòng thứ hai có tổng các số là số có chữ số tận cùng bằng
8
có đúng
4
chữ số giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
2
biển số trong các biển số “đẹp” để
đem bán đấu giá?
A.
12000
. B.
143988000
. C.
4663440
. D.
71994000
.
Câu 17. Có bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số dạng
abc
thỏa
a
,
b
,
c
là độ dài
3
cạnh của một tam giác
cân ?
A.
45
. B.
81
. C.
165
. D.
216
.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
n
Cn=
. B.
k k n
nn
CC
=
. C.
0! 0=
. D.
1! 1=
.
Câu 19. Cho
2019
điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Hỏi có thể lập tất cả bao nhiêu tam giác có
đỉnh là các điểm đã cho ở trên?
A.
3
2019
. B.
3
2019
C
. C.
6057
. D.
3
2019
A
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 3
Câu 20. Một túi đựng
9
quả cầu màu xanh,
3
quả cầu màu đỏ,
7
quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
6
quả cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh
bằng số quả cầu màu đỏ.
A.
165
1292
. B.
9
76
. C.
118
969
. D.
157
1292
.
Câu 21. Trong một trò chơi, người chơi cần gieo cùng lúc ba con súc sắc cân đối, đồng chất; nếu được ít
nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn
4
thì người chơi đó thắng. Tính xác suất
để trong
3
lần chơi, người đó thắng ít nhất một lần.
A.
11683
19683
. B.
2
9
. C.
386
729
. D.
7
27
.
Câu 22. Khai triển biểu thức
( ) ( )
17
21P x x=+
thu được bao nhiêu số hạng?
A.
16
. B.
17
. C.
15
. D.
18
.
Câu 23. Hệ số của số hạng thứ
12
trong khai triển nhị thức
( )
15
3 x
theo lũy thừa tăng dần của
x
A.
110565
. B.
12285
. C.
110565
. D.
12285
.
Câu 24. Cho khai trin
( )
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ... .x x a a x a x a x + = + + + +
Tìm
2
.a
A.
18302258.
B.
16269122.
C.
8132544.
D.
8136578.
Câu 25. Tính tổng
12 13 20 21 22
22 22 22 22 22
....S C C C C C= + + + + +
.
A.
21 11
22
2SC=+
. B.
11
21
22
2
2
C
S =+
. C.
11
21
22
2
2
C
S =−
. D.
21 11
22
2SC=−
.
Câu 26. Xét một phép thử có không gian mẫu
A
một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
B.
( )
01PA
.
C.
( )
( )
1P A P A=−
.
D.
( )
0PA=
khi và chỉ khi
A
là biến cố chắc chắn.
Câu 27. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 28. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng . Xác
suất của biến cố “hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau” là:
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
4
5
Câu 29. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của VN,
Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng có 4 đội. Xác
suất để 3 đội VN nằm ở 3 bảng đấu khác nhau bằng:
A.
33
96
44
12 8
CC
P
CC
=
. B.
33
96
44
12 8
2CC
P
CC
=
. C.
33
96
44
12 8
6CC
P
CC
=
. D.
33
96
44
12 8
3CC
P
CC
=
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 4
Câu 30. Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một trong
tập S. Xác suất để số lấy ra có dạng
1 2 3 4 5
a a a a a
với
1 2 3
a a a
345
a a a
bằng
A.
1
24
. B.
1
30
. C.
1
36
. D.
1
48
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(3;0)A
véc
(1;2)v =
. Phép tịnh tiến
v
T
biến
A
thành
A
. Tọa độ điểm
A
A.
( )
2; 2A
. B.
( )
2; 1A
. C.
( )
2;2A
. D.
( )
4;2A
.
Câu 32. Cho đường thng
:2 1 0 + =d x y
. Để phép tnh tiến theo
v
biến đường thng
d
thành chính
nó thì
v
phải là véc tơ nào sau đây
A.
( )
1;2=−v
.
B.
( )
2; 1=−v
.
C.
( )
1;2=v
. D.
( )
2;1=v
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, biết điểm
4;0M
là ảnh của điểm
1; 3M
qua phép
tịnh tiến theo vectơ
u
3;4M
ảnh của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
. Tọa độ
vectơ
uv
A.
5;3
. B.
2;7
. C.
7;4
. D.
0;1
.
Câu 34. Phép quay góc
90
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
. Khi đó
A.
d
song song với
d
. B.
d
trùng
d
.
C.
d
tạo với
d
góc
60
. D.
d
vuông góc với
d
.
Câu 35. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Ảnh của
ABCD
là chính nó trong phép quay nào sau đây?
A. Tâm
O
, góc quay
2
. B. Tâm
A
, góc quay
90
.
C. Tâm
B
, góc quay
o
45
. D. Tâm
O
, góc quay
3
.
Câu 36. Cho đường thẳng
d
phương trình
20xy+ =
. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm
O
và phép tịnh tiến theo
( )
3;2v =
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
4 0.xy+ =
. B.
3 3 2 0.xy+ =
. C.
2 2 0.xy+ + =
. D.
3 0.xy+ =
Câu 37. Thành phố Hải Đông dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư
A
B
. Trạm nước sạch đặt tại vị trí
C
trên bờ sông. Biết
3 17 kmAB =
, khoảng cách từ
A
B
đến bờ sông lần lượt là
3kmAM =
,
6kmBN =
(hình vẽ). Gọi
T
là tổng độ dài đường ống
từ trạm nước đến
A
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
T
.
A.
15km
. B.
14,32km
. C.
15,56km
. D.
16km
.
Câu 38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 5
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
2
2
: 2 36C x y+ + =
. Khi đó phép vị tự
tỉ số
3k =
biến đường tròn
( )
C
thành đường tròn
( )
'C
có bán kính là:
A.
108
. B.
12
. C.
6
. D.
18
.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có trực tâm
O
. Gọi
M
trung điểm của
BC
;
N
,
P
lần lượt chân đường cao kẻ từ
B
C
. Đường tròn đi qua ba điểm
M
,
N
,
P
phương trình
( ) ( )
2
2
1 25
:1
24
T x y

+ + =


. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
A.
( ) ( )
22
1 2 25xy + + =
. B.
( )
2
2
1 25xy+ =
.
C.
( )
2
2
1 50xy+ =
. D.
( ) ( )
22
2 1 25xy + + =
.
Câu 41. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
Câu 42. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD=
. Khi đó, giao điểm của đường thẳng
CD
với mặt phẳng
( )
MNP
là:
A. Giao điểm của
MP
CD
. B. Giao điểm của
NP
CD
.
C. Giao điểm của
MN
CD
. D. Trung điểm của
CD
.
Câu 43. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng 2. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC
. Cắt tứ diện bởi mặt
phẳng
( )
GCD
. Tính diện tích của thiết diện
A.
3
.
B.
2 3.
C.
2.
D.
22
.
3
Câu 44. Cho tứ diện ABCDM, N là hai điểm phân biệt trên cạnh
AB
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CMDN chéo nhau. B. CMDN cắt nhau.
C. CMDN đồng phẳng. D. CMDN song song.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của là?
A. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
BD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AC
.
G
A
B
C
D
( )
SAB
( )
SCD
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 6
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
). B.
SO
(
O AC BD=
).
C.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
). D.
SD
.
Câu 47. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,KL
lần lượt trung điểm của
AB
BC
.
N
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2CN ND=
. Gọi
P
là giao điểm của
AD
với mặt phẳng
()KLN
. Tính tỉ số
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
=
. B.
2
3
PA
PD
=
. C.
3
2
PA
PD
=
. D.
2
PA
PD
=
.
Câu 48. Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Câu 49. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
điểm trên cạnh
AB
sao cho
32MB MA=
N
trung điểm
của cạnh
CD
. Lấy
G
trọng tâm của tam giác
ACD
. Đường thẳng
MG
cắt mặt phẳng
( )
BCD
tại điểm
P
. Khi đó tỷ số
PB
PN
bằng:
A.
133
100
. B.
5
4
. C.
667
500
. D.
4
3
.
Câu 50. Cho hình chóp đều
S.ABCD
tất cả các cạnh bằng
a
, điểm
M
trung điểm cạnh
SC
. Mặt
phẳng
( )
P
chứa
AM
song song với
BD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD
cắt bởi mp
( )
P
.
A.
2
5
3
a
. B.
2
10
3
a
. C.
2
10
6
a
. D.
2
25
3
a
.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 09
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số
( )
sin3f x x=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Hàm số có tập giá trị là
3;3
.
C. Hàm số có tập xác định là . D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Lời giải
Chọn B..
Hàm số
sin3yx=
có tập xác định là , có tập giá trị là
1;1
, là hàm số lẻ và có đồ thị hàm
số đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Hàm số
siny x x=+
tuần hoàn với chu kì
2T
=
.
Hàm số
cosy x x=
là hàm số lẻ.
Hàm số
tanyx=
đồng biến trên từng khoảng xác định.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A..
Hàm số
siny x x=+
không là hàm tuần hoàn do đó mệnh đề sai.
Hàm số
cosy x x=
là hàm số lẻ vì:
x
x−
( ) ( ) ( )
cos cosy x x x x x y x = = =
, Do đó mệnh đề đúng.
Hàm số
tanyx=
đồng biến trên từng khoảng xác định
;
22
kk



++


, Do đó mệnh đề
đúng.
Câu 3. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số
3sin cos 4
2sin cos 3
xx
y
xx
−−
=
+−
.
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C..
3sin cos 4
2sin cos 3
xx
y
xx
−−
=
+−
( )
2sin cos 3 3sin cos 4x x y x x + =
( ) ( )
2 3 sin 1 cos 3 4 0y x y x y + + + =
Điều kiện phương trình có nghiệm:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 4 3y y y + +
2 2 2
4 12 9 2 1 16 24 9y y y y y y + + + + +
2
4 14 6 0yy +
1
3
2
y
.
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số bằng
6
.
Câu 4. Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
0; .
Các điểm
C
,
D
thuộc trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD
=
. Độ dài cạnh
BC
bằng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 8
A.
3
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Lời giải
Chn C..
Gi
( )
;
AA
A x y
,
( )
;
BB
B x y
. Ta có:
( )
( )
2
2
1
3
3
sin sin 2
BA
BA
BA
BA
xx
xx
xx
yy
=+
−=



=
=
Thay
( )
1
vào
( )
2
, ta được:
22
sin sin 2
3 3 6
A A A A A
x x x x k x k

+ = + = + = +


( )
k
Do
0;x
nên
1
sin
6 6 2
A
x BC AD

= = = =
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
2
cos
42
x

+=


A.
( )
2
2
xk
k
xk
=
= +
. B.
( )
2
xk
k
xk
=
= +
.
C.
( )
2
2
xk
k
xk
=
= +
. D.
( )
2
2
2
xk
k
xk
=
= +
.
Lời giải
Chọn D...
Phương trình
( )
2
2
cos cos cos
4 2 4 4
2
2
xk
x x k
xk
=
+ = + =
= +
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình
sin7 cos2xm=
có nghiệm
A.
1;1m−
. B.
m
. C.
11
;
22
m

−


. D.
11
;
77
m

−


Lời giải
Chọn B..
Phương trình
sin7 cos2xm=
có nghim
1 cos2 1m
.
Do
m
ta luôn có
1 cos2 1m
nên vi mi
m
phương trình luôn có nghiệm.
Câu 7. Họ nghiệm của phương trình
3sin cos 0xx+=
là:
A.
6
xk
=+
,
k
. B.
3
xk
= +
,
k
.
C.
6
xk
= +
,
k
. D.
2
3
xk
=+
,
k
.
O
x
y
D
C
A
B
x
y
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 9
Lời giải
Chọn C..
Dễ thấy
cos 0 sin 1xx= =
không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Ta có:
33
3sin cos 0 sin cos tan
3 3 6
x x x x x x k
+ = = = = +
,
k
.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
cos2 sin 0xx−=
được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác?
A.
3
điểm. B.
4
điểm. C.
2
điểm. D.
1
điểm.
Lời giải
Chọn A..
Ta có:
cos2 sin 0xx−=
2
1 2sin sin 0xx =
1
sin
2
sin 1
x
x
=
=−
( )
2
6
5
2
6
2
2
xk
x k k
xk
=+
= +
= +
.
Do đó có
3
điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác tương ứng với các vị trí
6
,
5
6
,
2
.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
2
4 .cos3 0xx−=
A.
7
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D...
Điều kiện
2
4 0 2 2xx
.
Khi đó
2
2
2
40
4 .cos3 0
,
cos3 0
63
x
x
xx
x k k
x

=
−=
=
= +
=
.
So với điều kiện, ta thấy
2x =
.
Vi
,
63
x k k

= +
, ta
22
63
k

+
,
k
nên
2k =−
;
1k =−
;
0k =
;
1k =
.
Vậy phương trình đã cho có
6
nghim.
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình
2
sin sin 0xx+=
thỏa mãn điều kiện:
22
x

A.
2
x
=
. B.
x
=
. C.
0x =
D.
3
x
=
.
Lời giải
Chn C..
pt
sin 0
sin 1
x
x
=
=−
2
xk
xk
=
= +
22
x

nên
0x =
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 10
Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình
22
2sin 3sin cos 5cos 2x x x x+ + =
.
A.
,
4
kk

+

. B.
2,
4
kk

+

.
C.
;,
42
k k k



+ +

. D.
2 ; ,
42
k k k



+ +

.
Lời giải
Chọn C.
22
2sin 3sin cos 5cos 2x x x x+ + =
.
+ Dễ thấy
cos 0
2
x x k
= = +
là nghiệm của phương trình .
+ Với
cos 0x
, ta có phương trình
( )
22
2tan 3tan 5 2 1 tanx x x + + = +
tan 1
4
x x k
= = +
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
;,
42
k k k



+ +

.
Câu 12. Tính tổng
S
các nghiệm của phương trình
( )
( )
44
2cos2 5 sin cos 3 0x x x+ + =
trong khoảng
( )
0;2
.
A.
11
6
S
=
. B.
4S
=
. C.
5S
=
. D.
7
6
S
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
4 4 2 2
2cos2 5 sin cos 3 0 2cos2 5 sin cos 3 0x x x x x x+ + = + + =
( )
2
1
2cos2 5 cos2 3 0 2cos (2 ) 5cos2 3 0 cos2
2
x x x x x + + = + = =
.
( )
1 5 7 11
cos2 ; ; ;
2 6 6 6 6 6
x x k k x

= = +


.
Do đó:
5 7 11
4.
6 6 6 6
S
= + + + =
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
( )
2cos3 2cos2 1 1xx+=
trên đoạn
4 ;6

là:
A.
61
. B.
72
. C.
50
. D.
56
.
Lời giải
Chọn C.
Xét
sin 0x x m
= =
: Thay vào phương trình thấy không thỏa mãn
Xét
sin 0x x m
( )
2cos3 2cos2 1 1xx+=
2 cos5 cos 2cos3 1x x x + + =
2sin cos5 2sin cos3 2sin cos sinx x x x x x x + + =
( ) ( )
sin6 sin4 sin4 sin2 sin2 sinx x x x x x + + =
sin6 sinxx=
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 11
( )
2
5
,
2
77
k
x
kl
l
x
xm

=

=+
.
Trước tiên ta cần chỉ ra giữa hai họ nghiệm
2
5
k
x
=
2
77
l
x

=+
không có giá trị trùng
nhau.
Thật vậy: Giả sử
22
7 7 5
lk
+=
( )
,kl
14 5 10kl = +
: Vô lí vì
14k
là số nguyên chẵn và
5 10l+
là số nguyên lẻ.
Với
2
5
4 ;6
k
x
xm
x

=
−
10; 9; 8;...14;15
10; 5;0;5,10,15
k
k
các giá trị
x
cần loại bỏ là
4,
2,
0,
2,
4,
6
.Tổng các giá trị này là
6
Với
2
77
4 ;6
l
x
xm
x


=+
−
14; 13; 12;...19;20
4; 11;3;10;17
l
l
các giá trị
x
cần loại bỏ là
,
3,
,
3,
5
. Tổng các giá trị này là
5
Vậy tổng nghiệm
( )
15 20
10 14
22
6 5 50
5 7 7
kl
kl
S
= =
= + + =

.
Câu 14. Lp
12A
20
bn n, lp
12B
16
bn nam. Có bao nhiêu cách chn mt bn n lp
12A
và mt bn nam lp
12B
để dẫn chương trình hoạt động ngoi khóa?
A.
36
. B.
320
. C.
1220
. D.
630
.
Lời giải
Chọn B.
Số cách chọn một bạn nữ từ
20
bạn nữ lớp
12A
:
20
cách.
Số cách chọn một bạn nam từ
16
bạn nam lớp
12B
:
16
cách.
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thỏa đề bài là:
20.16 320=
.
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số
0, 2, 4, 6,8, 9
?
A.
120
. B.
180
. C.
100
. D.
256
.
Li gii
Chn B.
Gi s s t nhiên cn lp có dng:
abc
.
- Chn
a
có 5 cách.
- Chn
b
có 6 cách.
- Chn
c
có 6 cách.
Vy có tt c:
5.6.6 180=
s tha mãn.
Câu 16. Biển số xe máy tỉnh
K
gồm hai dòng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 12
- Dòng thứ nhất là
68 XY
, trong đó
X
là một trong
24
chữ cái,
Y
là một trong
10
chữ số;
- Dòng thứ hai là
.abc de
, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các chữ số.
Biển số xe được cho là “đẹp” khi dòng thứ hai có tổng các số là số có chữ số tận cùng bằng
8
có đúng
4
chữ số giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
2
biển số trong các biển số “đẹp” để
đem bán đấu giá?
A.
12000
. B.
143988000
. C.
4663440
. D.
71994000
.
Lời giải
Chọn D.
Chọn
X
từ
24
chữ cái và chọn
Y
từ
10
chữ số, ta có
24.10 240=
(cách chọn).
Chọn
4
chữ số giống nhau từ các chữ số ta có
10
cách chọn;
Mỗi bộ gồm
4
chữ số giống nhau, ta có một cách Chọn D..uy nhất
1
chữ số còn lại để tổng các
số là số có chữ số tận cùng bằng
8
, chẳng hạn:
4
chữ số
0
, chữ số còn lại sẽ là
8
;
4
chữ số
1
,
chữ số còn lại sẽ là
4
;…;
4
chữ số
9
, chữ số còn lại sẽ là
2
).
Sắp xếp
5
chữ số vừa Chọn C.ó
5
cách xếp.
Do đó, có tất cả
10.5 50=
(cách chọn số ở dòng thứ hai).
Suy ra có tất cả
240.50 12000=
(biển số đẹp).
Chọn
2
biển số trong các biển số
"
đẹp
"
ta có
2
12000
71994000C =
(cách).
Câu 17. Có bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số dạng
abc
thỏa
a
,
b
,
c
là độ dài
3
cạnh của một tam giác
cân ?
A.
45
. B.
81
. C.
165
. D.
216
.
Li gii
Chn C.
Gọi độ dài cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân là
x
,
y
02
09
09
yx
y
x


Th1:
09
59
y
x


suy ra có
9.5 45=
cặp số.
Th2:
1 2 1
xi
yi
=
với
14x
. Với mỗi giá trị của
i
, có
21i
số.
Do đó, trường hợp này có:
( ) ( ) ( ) ( )
2.1 1 2.2 1 2.3 1 2.4 1 + + +
16=
cặp số
Suy ra có
61
cặp số
( )
;xy
. Với mỗi cặp
( )
;xy
ta viết số có
3
chữ số trong đó có
2
chữ số
x
,
một chữ số
y
.
Trong
61
cặp có:
+
9
cặp
xy=
, viết được
9
số.
+
52
cặp
xy=
, mỗi cặp viết được
3
số nên có
3.52 156=
số.
Vậy tất cả có
165
số.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
n
Cn=
. B.
k k n
nn
CC
=
. C.
0! 0=
. D.
1! 1=
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 19. Cho
2019
điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Hỏi có thể lập tất cả bao nhiêu tam giác có
đỉnh là các điểm đã cho ở trên?
A.
3
2019
. B.
3
2019
C
. C.
6057
. D.
3
2019
A
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 13
Chọn B.
Chọn .
3
. điểm trong
2019
điểm để được một tam giác .
Vậy số tam giác là
3
2019
C
.
Câu 20. Một túi đựng
9
quả cầu màu xanh,
3
quả cầu màu đỏ,
7
quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
6
quả cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh
bằng số quả cầu màu đỏ.
A.
165
1292
. B.
9
76
. C.
118
969
. D.
157
1292
.
Lời giải
Chn B.
Không gian mẫu có số phần tử:
6
19
27132C =
.
Để lấy được
6
quả cầu trong túi sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh
bằng số quả cầu màu đỏ ta có các trường hợp sau:
TH1: Lấy được
2
quả cầu màu xanh,
2
quả cầu màu đỏ,
2
quả cầu màu vàng ta số cách lấy
là:
222
9 3 7
. . 36.3.21 2268CCC==
cách lấy.
TH2: Lấy được
1
quả cầu màu xanh,
1
quả cầu màu đỏ,
4
quả cầu màu vàng ta số cách lấy
là:
1 1 4
9 3 7
. . 9.3.35 945C C C ==
cách lấy.
Xác suất để lấy được
6
quả cầu trong túi sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu
màu xanh bằng số quả cầu màu đỏ là:
2268 945 9
27132 76
P
+
==
.
Câu 21. Trong một trò chơi, người chơi cần gieo cùng lúc ba con súc sắc cân đối, đồng chất; nếu được ít
nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn
4
thì người chơi đó thắng. Tính xác suất
để trong
3
lần chơi, người đó thắng ít nhất một lần.
A.
11683
19683
. B.
2
9
. C.
386
729
. D.
7
27
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
A
là biến cố “Người đó thắng
1
lần” và
B
là biến cố “trong
3
lần chơi, người đó thắng ít
nhất một lần”.
Trường hợp
1
: Chỉ hai con súc sắc số chấm lớn hơn hoặc bằng 5, súc sắc còn lại s
chấm nhỏ hơn hoặc bằng
4
. Khi đó xác suất là:
2
2
13
2 4 2
..
6 6 9
PC
==
.
Trường hợp
2
: Cả ba con súc sắc có số chấm lớn hơn hoặc bằng 5.
Khi đó xác suất là:
3
2
21
6 27
P

==


.
Vậy xác suất để người đó thắng
1
lần là :
( )
2 1 7
9 27 27
PA= + =
.
Xác suất để người chơi đó không thắng trong
1
lần chơi là :
7 20
1
27 27
−=
.
Ta có
B
là biến cố “trong
3
lần chơi, người đó không thắng một lần nào”.
( )
3
20 8000
27 19683
PB

==


( )
( )
1P B P B =
8000
1
19683
=−
11683
19683
=
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 14
Câu 22. Khai triển biểu thức
( ) ( )
17
21P x x=+
thu được bao nhiêu số hạng?
A.
16
. B.
17
. C.
15
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
( ) ( )
17
17 17
17
0
2 1 2
k
k
k
x C x
=
+=
có tất cả
18
số hạng.
Câu 23. Hệ số của số hạng thứ
12
trong khai triển nhị thức
( )
15
3 x
theo lũy thừa tăng dần của
x
A.
110565
. B.
12285
. C.
110565
. D.
12285
.
Lời giải
Chọn A.
Hệ số của số hạng thứ
12
trong khai triển nhị thức
( )
15
3 x
theo lũy thừa tăng dần của
x
là hệ
số của
11
x
trong khai triển nhị thức
( )
15
3 x
Ta có
( ) ( )
15
15
15
15
0
33
k
kk
k
x C x
=
=
( )
15
15
15
0
13
k
k k k
k
Cx
=
=−
Hệ số của
11
x
trong khai triển nhị thức tương ứng với
11k =
.
Vậy hệ số cần tìm là
( )
11
11 15 11
15
1 3 110565C
=
.
Câu 24. Cho khai trin
( )
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ... .x x a a x a x a x + = + + + +
Tìm
2
.a
A.
18302258.
B.
16269122.
C.
8132544.
D.
8136578.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2017 2017
2017 2017 2017
2 2 2
2017 2017
0 0 0
1 3 2 1 3 2 3 2
k
kk
ki
k k i
k
k k i
x x C x x C C x x
−−
= = =
+ = =
( ) ( )
2017
2017
4034 2
2017
00
32
k
ik
k i k i
k
ki
C C x
−+
==
=−

Số hạng chứa
2
x
ứng với
2016
4034 2 2 2 4032 0
0
,,
2017
0 2017,0 0 2017,0
2
k
k i i k
i
i k i k
k
k i k k i k
i
=
+ = =

=
=


=
Vậy
( ) ( )
02
2016 0 1 2017 2 0
2 2017 2016 2017 2017
3 2 3 2 18302258a C C C C= + =
.
Câu 25. Tính tổng
12 13 20 21 22
22 22 22 22 22
....S C C C C C= + + + + +
.
A.
21 11
22
2SC=+
. B.
11
21
22
2
2
C
S =+
. C.
11
21
22
2
2
C
S =−
. D.
21 11
22
2SC=−
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
( )
22
22 0 1 2 20 21 22
22 22 22 22 22 22
2 1 1 ....C C C C C C= + = + + + + + +
.
Áp dụng tính chất :
k n k
nn
CC
=
, suy ra:
0 22
22 22
CC=
,
1 21
22 22
CC=
,
2 20
22 22
CC=
,……,
10 12
22 22
CC=
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 15
Do đó:
( )
0 1 2 20 21 22 12 13 20 21 22 11
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22
.... 2 ....C C C C C C C C C C C C+ + + + + + = + + + + + +
.
0 1 2 20 21 22 11
12 13 20 21 22
22 22 22 22 22 22 22
22 22 22 22 22
....
....
22
C C C C C C C
C C C C C
+ + + + + +
+ + + + + =
11
22
12 13 20 21 22
22
22 22 22 22 22
2
....
22
C
C C C C C + + + + + =
11
12 13 20 21 22 21
22
22 22 22 22 22
.... 2
2
C
C C C C C + + + + + =
.
Vậy
11
21
22
2
2
C
S =−
.
Câu 26. Xét một phép thử không gian mẫu
A
một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
B.
( )
01PA
.
C.
( )
( )
1P A P A=−
.
D.
( )
0PA=
khi và chỉ khi
A
là biến cố chắc chắn.
Lời giải
Chn D.
Theo định nghĩa biến c chc chn ta có: Vi
A
là biến c chc chn thì
( ) ( )
n A n=
Suy ra:
( )
( )
( )
10
nA
PA
n
= =
.
Câu 27. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn B.
Không gian mẫu là:
1,2,3,4,5,6=
( )
6 =n
.
Gọi
A
là biến cố: “Mặt có số chấm chẵn xuất hiện”.
2,4,6=A
( )
3=nA
.
Xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
( )
( )
( )
31
62
= = =
nA
PA
n
.
Câu 28. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng . Xác
suất của biến cố “hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau” là:
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
4
5
Lời giải
Chn A.
Số phần tử của không gian mẫu:
( )
5!n =
Gọi A:”Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau”
Thì
A
:”Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau”
Xếp An và Bình ngồi cạnh nhau coi như 1 phần tử
- Xếp 1 phần tử và 3 bạn còn lại theo các thứ tự khác nhau có: 4! Cách
- Xếp 2 học sinh An và Bình ngồi cạnh nhau có 2! cách
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 16
Suy ra
( ) ( )
( )
4!.2! 2 3
=4!.2! P A =
5! 5 5
n A P A = =
.
Câu 29. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của VN,
Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng có 4 đội. Xác
suất để 3 đội VN nằm ở 3 bảng đấu khác nhau bằng:
A.
33
96
44
12 8
CC
P
CC
=
. B.
33
96
44
12 8
2CC
P
CC
=
. C.
33
96
44
12 8
6CC
P
CC
=
. D.
33
96
44
12 8
3CC
P
CC
=
.
Lời giải
Chọn C.
Không gian mẫu:
44
12 8
()n C C=
Gọi A là biến cố “3 đội VN được xếp vào 3 bảng A, B, C”.
+ 3 đội VN xếp vào 3 bảng: có 3! cách xếp.
+ Chọn 3 đội của 9 đội nước ngoài xếp vào bảng A có:
3
9
C
cách xếp.
+ Chọn 3 đội của 6 đội nước ngoài còn lại xếp vào bảng B có:
3
6
C
cách xếp.
+ Bảng C: 3 đội còn lại có 1 cách xếp.
3 3 3 3
9 6 9 6
( ) 3! 6n A C C C C = =
33
96
44
12 8
6
()
CC
PA
CC
=
.
Câu 30. Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một trong
tập S. Xác suất để số lấy ra có dạng
1 2 3 4 5
a a a a a
với
1 2 3
a a a
345
a a a
bằng
A.
1
24
. B.
1
30
. C.
1
36
. D.
1
48
Lời giải
Chọn A.
Gọi A là biến cố lấy ra số có dạng
1 2 3 4 5
a a a a a
với
1 2 3
a a a
345
a a a
.
Giả sử
3
, 0;1;2;...;9a n n=
. Vì
1 2 3 4 5
; ; ; ;a a a a a
đôi một khác nhau và
1 2 3 4 5
a a a a a
nên
4n
.
Ta có,
1
0a
1 2 3 4 5
a a a a a
nên ta có:
1 2 4 5
;;;a a a a
thuộc tập hợp
0;1;2;...; 1n
Số cách Chọn C.ặp
( )
12
;aa
là:
2
1n
C
.
Số cách Chọn C.ặp
( )
45
;aa
2
2n
C
.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
9
22
12
4
. 1134
nn
n
CC
−−
=
=
.
Số phần tử của không gian mẫu là:
4
9
9. 27216A =
.
Vậy xác suất của biến cố A là:
( )
1134 1
27216 24
PA==
.
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(3;0)A
véc tơ
(1;2)v =
. Phép tịnh tiến
v
T
biến
A
thành
A
. Tọa độ điểm
A
A.
( )
2; 2A
. B.
( )
2; 1A
. C.
( )
2;2A
. D.
( )
4;2A
.
Lời giải
Chọn D.
Biểu thức tọa độ của phép tịnh
v
T
1
2
xx
yy
=+
=+
, nên tọa độ điểm
( )
4;2A
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 17
Câu 32. Cho đường thng
:2 1 0 + =d x y
. Để phép tnh tiến theo
v
biến đường thng
d
thành chính
nó thì
v
phải là véc tơ nào sau đây
A.
( )
1;2=−v
.
B.
( )
2; 1=−v
.
C.
( )
1;2=v
. D.
( )
2;1=v
Lời giải
Chọn C.
Phép tịnh tiến theo
v
biến đường thẳng
d
thành chính nó khi và chỉ khi
0=v
hoặc
v
là một
vectơ chỉ phương của
d
. Từ phương trình đường thẳng
d
, ta thấy
( )
1;2=v
là một vectơ chỉ
phương của
d
nên chọn đáp án C.
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, biết điểm
4;0M
là ảnh của điểm
1; 3M
qua phép
tịnh tiến theo vectơ
u
3;4M
ảnh của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
. Tọa độ
vectơ
uv
A.
5;3
. B.
2;7
. C.
7;4
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn B.
Điểm
4;0M
là ảnh của điểm
1; 3M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
nên
5;3u MM
.
Điểm
3;4M
là ảnh của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
nên
7;4v M M
.
Do đó tọa độ vectơ
uv
2;7uv
.
Câu 34. Phép quay góc
90
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
. Khi đó
A.
d
song song với
d
. B.
d
trùng
d
.
C.
d
tạo với
d
góc
60
. D.
d
vuông góc với
d
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 35. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Ảnh của
ABCD
là chính nó trong phép quay nào sau đây?
A. Tâm
O
, góc quay
2
. B. Tâm
A
, góc quay
90
.
C. Tâm
B
, góc quay
o
45
. D. Tâm
O
, góc quay
3
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 36. Cho đường thẳng
d
phương trình
20xy+ =
. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm
O
và phép tịnh tiến theo
( )
3;2v =
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
4 0.xy+ =
. B.
3 3 2 0.xy+ =
. C.
2 2 0.xy+ + =
. D.
3 0.xy+ =
Lời giải.
Chọn D.
Giả sử
d
là ảnh của
d
qua phép hợp thành trên
:0d x y c
+ + =
.
Lấy
( )
1;1Md
.Giả sử
M
là ảnh của
M
qua phép đối xứng tâm
( )
1; 1OM
.
Giả sử
( )
v
T M N
=
( )
2;1N
.Ta có
Nd
1 1 0c + + =
3c =
.
Vậy phương trình
: 3 0d x y
+ =
.
Câu 37. Thành phố Hải Đông dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư
A
B
. Trạm nước sạch đặt tại vị trí
C
trên bờ sông. Biết
3 17 kmAB =
, khoảng cách từ
A
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 18
B
đến bờ sông lần lượt là
3kmAM =
,
6kmBN =
(hình vẽ). Gọi
T
là tổng độ dài đường ống
từ trạm nước đến
A
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
T
.
A.
15km
. B.
14,32km
. C.
15,56km
. D.
16km
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
A
đối xứng với
A
qua
MN
,
D
là trung điểm của
NB
.
Do
A
cố định nên
A
cũng cố định.
Ta có:
T CA CB CA CB A B

= + = +
(không đổi).
Đẳng thức xảy ra khi
C MN A B
=
.
Khi đó:
1
2
MC MA MA
NC NB NB
= = =
(1)
Mặt khác,
22
153 9 9 2kmMN AD AD DB= = + = + =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
32MC km=
,
6 2 kmNC =
.
Vậy
2 2 2 2
9 18 36 72 9 3 15,56kmT CA CB AM MC BN NC= + = + + + = + + + =
.
Câu 38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
Lời giải
Chọn A.
Phép đồng dạng chỉ là phép dời hình khi
1k =
, còn khi
1k
thì phép đồng dạng không phải là
phép dời hình.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
2
2
: 2 36C x y+ + =
. Khi đó phép vị tự
tỉ số
3k =
biến đường tròn
( )
C
thành đường tròn
( )
'C
có bán kính là:
A.
108
. B.
12
. C.
6
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D.
Theo tính chất của phép vị tự thì phép vị tự tỉ số
k
biến đường tròn có bán kính
R
thành
đường tròn có bán kính
kR
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 19
Áp dụng vào bài toán ta có phép vị tự tỉ số
3k =
biến đường tròn
( )
C
có bán kính
6R =
thành
đường tròn
( )
'C
có bán kính
' . 3.6 18R k R= = =
.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có trực tâm
O
. Gọi
M
trung điểm của
BC
;
N
,
P
lần lượt chân đường cao kẻ từ
B
C
. Đường tròn đi qua ba điểm
M
,
N
,
P
phương trình
( ) ( )
2
2
1 25
:1
24
T x y

+ + =


. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
A.
( ) ( )
22
1 2 25xy + + =
. B.
( )
2
2
1 25xy+ =
.
C.
( )
2
2
1 50xy+ =
. D.
( ) ( )
22
2 1 25xy + + =
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
M
trung điểm của
BC
;
N
,
P
lần lượt chân đường cao kẻ từ
B
C
. Đường tròn
đi qua ba điểm
M
,
N
,
P
đường tròn Euler. Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
chính là ảnh của đường tròn Euler qua phép vị tự tâm là
O
, tỷ số
2k =
.
Gọi
I
I
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNP
và tam giác
ABC
.
Gọi
R
R
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNP
và tam giác
ABC
.
Ta có
1
1;
2
I



và do đó
( )
2 2; 1OI OI I

=
.
Mặt khác
5
5
2
RR
= =
.
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
( ) ( )
22
2 1 25xy + + =
.
Nhận xét: Đề bài này rất khó đối với học sinh nếu không biết đến đường tròn Euler.
Câu 41. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
Lời giải
Chọn B.
4
điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có
4
mặt .
Câu 42. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD=
. Khi đó, giao điểm của đường thẳng
CD
với mặt phẳng
( )
MNP
là:
A. Giao điểm của
MP
CD
. B. Giao điểm của
NP
CD
.
C. Giao điểm của
MN
CD
. D. Trung điểm của
CD
.
Lời giải
Chọn B.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 20
Xét
BCD
ta có:
1
2
BN
NC
BP
PD
=
=
BN BP
NC PD

NP
cắt
CD
. Gọi
I NP CD=
.
( )
I NP MNP
I CD

( )
I CD MNP =
.
Vậy giao điểm của
CD
( )
MNP
là giao điểm của
NP
CD
.
Câu 43. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng 2. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC
. Cắt tứ diện bởi mặt
phẳng
( )
GCD
. Tính diện tích của thiết diện
A.
3
.
B.
2 3.
C.
2.
D.
22
.
3
Lời giải
Chọn C.
G
A
B
C
D
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 21
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
( )
GCD
là tam giác
AMC
.Tam giác
AGC
vuông tại G nên
2
2 2 2
2 2 6
2
33
AG AC CG= = =
Ta có diện tích tam giác
AGC
1 1 2 6
. . . 3 2
2 2 3
S AG CM= = =
Vậy đáp án. C.
Câu 44. Cho tứ diện ABCDM, N là hai điểm phân biệt trên cạnh
AB
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CMDN chéo nhau. B. CMDN cắt nhau.
C. CMDN đồng phẳng. D. CMDN song song.
Lời giải
Chọn C.
CMDN chéo nhau.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của là?
A. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
BD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AC
.
Lời giải
Chọn A.
G
M
A
B
C
D
( )
SAB
( )
SCD
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 22
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
//
/ / / /
S SAB SCD
AB CD
SAB SCD Sx AB CD
AB SAB
CD SCD

=
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
). B.
SO
(
O AC BD=
).
C.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
). D.
SD
.
Lời giải
Ta có:
S
là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
.Trong mặt phẳng
( )
ABCD
:
MN AC O=
. Suy ra
O
là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
.
Từsuy ra giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
là:
SO
.
Câu 47. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,KL
lần lượt trung điểm của
AB
BC
.
N
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2CN ND=
. Gọi
P
là giao điểm của
AD
với mặt phẳng
()KLN
. Tính tỉ số
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
=
. B.
2
3
PA
PD
=
. C.
3
2
PA
PD
=
. D.
2
PA
PD
=
.
Lời giải
Chọn D.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 23
Giả sử
LN BD I=
. Nối
K
với
I
cắt
AD
tại
P
Suy ra
()KLN AD P=
.
Ta có:
/ / / /KL AC PN AC
Suy ra:
2
PA NC
PD ND
==
.
Câu 48. Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Lời giải
Chọn C.
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến
của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 49. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
điểm trên cạnh
AB
sao cho
32MB MA=
N
trung điểm
của cạnh
CD
. Lấy
G
trọng tâm của tam giác
ACD
. Đường thẳng
MG
cắt mặt phẳng
( )
BCD
tại điểm
P
. Khi đó tỷ số
PB
PN
bằng:
A.
133
100
. B.
5
4
. C.
667
500
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn D.
Trong
( )
ABN
dựng đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AN
,
d
cắt
PM
E
.
Xét
BPE
//GN BE
nên
2
1
2
PB BE BE BE
PN GN AG
AG
= = =
.
Lại có
//AN BE
nên
2
3
BE MB
AG MA
==
. Vậy
24
2.
33
PB
PN
==
.
Câu 50. Cho hình chóp đều
S.ABCD
tất cả các cạnh bằng
a
, điểm
M
trung điểm cạnh
SC
. Mặt
phẳng
( )
P
chứa
AM
song song với
BD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD
cắt bởi mp
( )
P
.
A.
2
5
3
a
. B.
2
10
3
a
. C.
2
10
6
a
. D.
2
25
3
a
.
Lời giải
Chọn C.
P
B
D
C
A
I
K
L
N
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 24
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
. Trong mp
( )
SAC
, gi
I
là giao điểm ca
AM
SO
.
Suy ra
I
điểm chung ca hai mt phng
( )
P
( )
SBD
, mà
( )
P BD
nên trong mp
( )
SBD
qua
I
k giao tuyến
PN
song song vi
BD
(
N SB;P SD
). Thiết diện của hình chóp
S.ABCD
cắt bởi
( )
P
là tứ giác
ANMP
.
Do
S.ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO ABCD BD SO
Mt khác:
BD AC
T và ta có:
( )
BD SAC BD AM
1
2
ANMP
PN BD PN AM S AM.PN =
Trong tam giác
SAC
ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2
2 5 5
2 4 2 4 4 2
AS AC SC a a a a a
AM AM
++
= = = =
Do
I
là trng tâm ca tam giác
SAC
nên
2 2 2
33
a
PN BD==
Vy
2
1 1 5 2 2 10
2 2 2 3 6
ANMP
a a a
S AM .PN .= = =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 1
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 10
Câu 1. Tập xác định của hàm số
2cos 3
sin
x
y
x
+
=
A.
2
xk
+
. B.
xk
. C.
2
k
x
. D.
2xk
.
Câu 2. Hàm số:
3 2cosyx=+
tăng trên khoảng:
A.
;
62




. B.
3
;
22




. C.
7
;2
6



. D.
;
62




.
Câu 3. Tìm chu kì của hàm số
2cos 3sin4y x x=−
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Không có chu k.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( )
2cos 3
1 cos cos2
x
y
x
+
=
A.
|
42
kk


−

. B.
\|
4
kk

+


.
C.
3
|
42
kk


+

. D.
\|
42
kk


+


.
Câu 5. Phương trình
tan tan
2
x
x =
có họ nghiệm là
A.
( )
2x k k
=
. B.
( )
x k k
=
.
C.
( )
2x k k

= +
. D.
( )
2x k k

= +
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
22
sin cos 0xx−=
A.
.
4
xk
= +
B.
.
42
xk

=+
C.
3
2.
4
xk
=+
D.
2.
4
xk
= +
Câu 7. Phương trình
( )
sin 2 0xm−=
vô nghiệm khi
m
A.
1
1
m
m
−
. B.
1m
. C.
11m
. D.
1m −
.
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình
3
4sin 3sin cosx x x=−
A.
, 2 |
84
k k k



+ +

. B.
|
82
kk


+

.
C.
,|
8 2 4
k k k

+ +

. D.
|
4
kk

+

.
Câu 9. Cho phương trình
( )( )
2cos 1 cos 0x x m =
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
3
;
22




.
A.
11m
. B.
10m
. C.
10m
. D.
10m
.
Câu 10. Phương trình
2
sin 4sin 5 0xx =
có tập nghiệm là :
A.
1;5
. B.
,
2
kk

+

.
C.
,
2
kk

+

. D.
2,
2
kk

+

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
cos2 3sin 2 2cos 0x x x+ =
trong khoảng
( )
0;
A.
0
. B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
sin2 2sin 5sin cos 2
0
2cos 3
x x x x
x
+ +
=
+
trên đoạn
0;50
bằng
A.
3625
3
. B.
3625
6
. C.
580 .
D.
304
.
Câu 13. Tìm các giá trị của m để phương trình
( )
sin2 4 cos sinx x x m+ =
có nghiệm.
A.
1 4 2 0m
. B.
0 1 4 2m +
.
C.
1 4 2 1 4 2m +
. D.
1 4 2m +
.
Câu 14. Lớp học có 17 học sinh nam,18 học sinh nữ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh đi trực nhật
biết rằng 2 học sinh chọn được có nam lẫn nữ?
A. 35. B. 306. C. 595. D. 120.
Câu 15. Từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ?
A. 720. B. 96. C. 24. D. 120.
Câu 16. Cho 7 chữ số 0; 2;3; 4;6;7;9. bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau được lấy từ các chữ số trên?
A. 20. B. 30. C. 60. D. 120.
Câu 17. Từ các số 1,2,3,4,5.Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được tạo thành.Trong đó hai chữ
số 1 và 2 không đứng cạnh nhau.
A. 120. B. 48. C. 72. D. 60.
Câu 18. Số các tổ hợp chập
k
của một tập hợp có
n
phần tử
( )
1 kn
:
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
. C.
( )
!
k
k
n
n
A
C
nk
=
. D.
( )
!!
!
k
n
k n k
C
n
=
.
Câu 19. Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh
gồm 2 nam và 1 nữ?
A. 70 . B. 105. C. 220. D. 10.
Câu 20. bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn số đứng
trướC.
A.
5
9
A
. B.
5
9
C
. C.
5
10
C
. D.
5
10
A
.
Câu 21. bao nhiêu số tự nhiên tám chữ số trong đó ba chữ số 0, không hai chữ số 0 o
đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần.
A. 151200. B. 846000. C. 786240. D. 907200.
Câu 22. Trong khai trin
( )
n
ab+
, s hng tng quát ca khai trin?
A.
1 1 1k n n k
n
C a b
+ +
. B.
k n k k
n
C a b
. C.
1 1 1k n k k
n
C a b
+ + +
. D.
k n k n k
n
C a b
−−
.
Câu 23. Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
10
2
2
x
x



, với
0x
A. 85. B. 180 . C. 95. D. 108.
Câu 24. Giả sử có khai triển
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x = + + + +
. Tìm
5
a
biết
0 1 2
71.a a a+ + =
A.
672
. B.
672
. C.
627
. D.
627
.
Câu 25. Giả sử
( )
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...x x x x a a x a x a x a x+ + + + + = + + + + +
với
0
a
,
1
a
,
2
a
, …,
110
a
là các hệ số. Giá trị của tổng
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...T C a C a C a C a C a C a= + + +
bằng
A.
11T =−
. B.
11T =
. C.
0T =
. D.
1T =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 3
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Câu 26. Một hộp chứa
3
quả cầu trắng
4
quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất
sao cho hai quả lấy ra khác màu là
A.
3
7
B.
4
7
C.
2
7
D.
5
7
Câu 27. Cho phương trình
22
ax 0xb+ + =
(1). Bạn Thu chọn ngẫu nhiên một giá trị cho
a
từ tập hợp
các giá trị
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Bạn Cúc chọn ngẫu nhiên một giá trị cho
b
từ tập hợp các giá
trị
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Nếu hai bạn chọn được
,ab
để phương trình (1) nghiệm kép thì cả
hai bạn sẽ được thưởng. Tính xác suất
P
để Thu và Cúc cùng được thưởng trong trò chơi này
?
A.
4
81
P =
B.
8
81
P =
C.
2
9
P =
D.
4
9
P =
Câu 28. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có
10
câu. Mỗi câu có
5
phương án trả lời, trong đó
chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi
câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trlời. Tính xác suất
P
để học sinh đó trả lời đúng
được
5
câu.
A.
( ) ( )
55
5
10
0,25 0,75PC=
B.
( ) ( )
55
5
10
0,25 0,75PA=
C.
( ) ( )
55
0,25 0,75 .120P =
D.
( ) ( )
55
0,25 0,75 .0,5P =
Câu 29. Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên tấm thẻ. Gọi xác
suất để tổng số ghi trên tấm thẻ ấy là một số chẵn. Khi đó bằng:
A.
131
231
B.
116
231
C.
1
2
D.
113
231
Câu 30. Gi là tp hp tt c các s t nhiên có ch s phân bit. Chn ngu nhiên mt s t .
Xác sut chọn được s lớn hơn
2019
là
A.
31
36
. B.
8
9
. C.
61
68
. D.
575
648
.
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
, ảnh của
(3;4)M
qua phép tịnh tiến theo vecto
( )
7;2v
điểm
M
.
Tọa độ
M
A.
( 4;6)M
B.
(4; 6)M
C.
(10;2)M
D.
( 10; 2)M
−−
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
, phép tịnh tiến theo vecto
11
;
22
v



biến đường thẳng
:6 4 5 0d x y+ =
thành đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
:3 2 3 0d x y
+ + =
B.
:3 2 3 0d x y
+ =
C.
:6 4 3 0d x y
+ + =
D.
:6 4 3 0d x y
+ =
Câu 33. Thôn Đài nằm vị trí
( )
1;3A
, thôn Trang nằm vị trí
( )
5; 1B
cách nhau một con sông như hình vẽ. Hai
bờ sông hai đường thẳng
1; 2yy==
. Người ta
muốn xây một chiếc cầu
MN
bắc qua sông (cầu vuông
góc với sông) làm hai đoạn đường thẳng từ
A
đến
M
từ
B
đến
N
. Để
AM BN+
ngắn nhất, người ta
cần đặt hai đầu cầu vị trí tọa độ
( ) ( )
;1 , ;2N a M a
. Chọn khẳng định đúng ?
A.
7
3
a
B.
7
3
a =
C.
7
3
a
D.
( )
3;4a
11
1
11
6
P
6
P
S
4
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 4
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, hãy chọn điểm
M
trong các điểm sau để phép quay tâm
O
, góc -90
0
biến
M
thành
(0; 6)M
A.
( )
6;0M
B.
( )
0;6M
C.
( )
6;0M
D.
( )
0; 6M
Câu 35. Trong mặt phẳng
Oxy
, phép quay tâm
O
, góc
2
biến đường tròn
( )
22
: 6 6 7 0C x y x y+ =
thành đường tròn
( )
C
. Khi đó , phương trình đường tròn
( )
C
là:
A.
( ) ( )
22
3 3 25xy+ + + =
B.
( ) ( )
22
3 3 25xy + + =
C.
( ) ( )
22
3 3 25xy + =
D.
( )
2
2
3 25xy+ + =
Câu 36. Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau là phép dời hình:
A. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
3
xx
yy
=−
=
B. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
1
1
xx
yy
= +
= +
C. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
2
1xx
yy
=+
=
D. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
sin
cos
xx
yy
=
=
Câu 37. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Lấy điểm
O
đối xứng với
O
qua đường thẳng
BC
. Gọi
F
phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tình tiến theo veto
AB
phép
quay tâm
O
, góc
90
. Ảnh của tam giác
OAB
qua phép dời hình
F
A. Tam giác
BOO
B. Tam giác
COO
C. Tam giác
OBC
D. Tam giác
O CB
Câu 38. Cho điểm
O
và số
0; 1kk
và 2 điểm
,MM
. Hãy chọn khẳng định đúng ?
A. Nếu
OM kOM
=
thì phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
.
B. Nếu
OM kOM
=
thì phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
.
C. Nếu phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
thì ba điểm
,,O M M
không thng
hàng.
D. Nếu phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
thì
OM kOM
=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 5
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Câu 39. Trong mặt phẳng
Oxy
, ảnh của
(5; 6)M
qua phép đồng dạng được bằng cách thực liên
tiếp phép vị tự tâm
( 2;0)I
, tỷ số
1
3k =
phép vị tự tâm
( 2;0)I
, tỷ số
2
4
3
k =−
điểm
M
có tọa độ là:
A.
( 26;24)M
B.
( 30;24)M
C.
(30;24)M
D.
(30; 24)M
Câu 40. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
3;1 , 5;3BC
. Đỉnh
A
di động trên
đường tròn
( )
22
: 4 2 4 0C x y x y+ =
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi dó,
G
luôn
thuộc đường nào sau đây
A. Đưng tròn
( )
2
2
51xy+ =
B. Đưng tròn
( )
2
2
51xy+ + =
C. Đưng thng
2 5 0xy+ =
D. Đưng thng
2 5 0xy+ + =
Câu 41. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
B. Qua một đường thng và một điểm không thuộc nó xác định duy nht mt mt phng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
Câu 42. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
,
AC
cắt
DB
tại
O
AC

cắt
BD

tại
O
. Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng
()ACC A

()AB D

là đường thẳng nào sau đây?
A.
AC

. B.
OO
. C.
'AO
. D.
AO
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
. Các điểm
, , M N P
tương ứng trên
, , SA SB SC
sao cho
, MN NP
PM
cắt mặt phẳng
()ABC
tương ứng tại các điểm
, , D E F
. Khi đó thể kết luận về ba
điểm
, , D E F
A.
, , D E F
thng hàng. B.
, , D E F
tạo thành ba đỉnh ca mt tam giáC.
C.
D
là trung điểm ca
EF
. D.
, , D E F
không cùng thuc mt mt phng.
Câu 44. Cho tứ diện
ABCD
, MN
hai điểm phân biệt trên cạnh
AB
. Khi đó ta thể kết luận
được gì về hai đường thẳng
CM
DN
?
A. Song song. B. Ct nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
( )
//AB CD
. Gọi
d
giao tuyến của
( )
SAB
và
( )
SCD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
//d AB
. B.
d
ct
AB
C.
//d AD
D.
//d BC
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
,
E
trung điểm
CB
,
I
giao điểm của
AE
BD
. Khi đó
IG
sẽ song song với đường thẳng nào
dưới đây?
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
D.S
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2SM MC=
,
N
giao điểm của đường thẳng
SD
( )
ABM
,
I
giao điểm của
AN
và
BM
. Khi đó, giá trị biểu thức
IN IM
IA IB
+
bằng
A.
1
3
B.
2
3
C.
4
3
. D.
8
3
Câu 48. Cho tam giác
SAB
hình bình hành
ABCD
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
,
N
một điểm thuộc đoạn thẳng
AC
sao cho
3AC AN=
. Khi đó
GN
sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SAC
B.
( )
SBC
C.
( )
ABCD
D.
( )
SCD
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 6
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Câu 49. Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
M
trung điểm cạnh
BC
. Mặt phẳng
()P
đi qua
M
đồng
thời song song với
BC
CA
. Thiết diện do mặt phẳng
()P
cắt lăng trụ là đa giác có số cạnh
bằng bao nhiêu ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành với
2AB a=
,
AD a=
. Tam giác
SAB
vuông
cân tại
A
. Gọi
M
một điểm thuộc cạnh
AD
với
( )
,0AM x x a=
.
( )
mặt phẳng qua
M
và song song với
( )
SAB
.
( )
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện có diện tích là
A.
22
2ax
B.
( )
22
2 ax
. C.
22
ax
D.
22
2ax
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 7
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Tập xác định của hàm số
2cos 3
sin
x
y
x
+
=
A.
2
xk
+
. B.
xk
. C.
2
k
x
. D.
2xk
.
Li gii
Chn B.
Đkxđ của hàm s đã cho là:
sin 0x
xk

Câu 2. Hàm số:
3 2cosyx=+
tăng trên khoảng:
A.
;
62




. B.
3
;
22




. C.
7
;2
6



. D.
;
62




.
Lời giải
Chn C.
Vì hàm s
cosyx=
đồng biến trên mi khong
( )
2 ; 2kk
−+
,
k
nên hàm s
3 2cosyx=+
cũng đồng biến trên mi khong
( )
2 ; 2kk
−+
,
k
( )
7
;2 ;2
6



(vi
1k =
) nên hàm s đồng biến trên khong
7
;2
6



Câu 3. Tìm chu kì của hàm số
2cos 3sin4y x x=−
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Không có chu k.
Li gii
Chn C.
cosyx=
có chu kì
2
sin4yx=
có chu kì
2
42

=
2cos 3sin4y x x=−
có chu kì
2
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( )
2cos 3
1 cos cos2
x
y
x
+
=
A.
|
42
kk


−

. B.
\|
4
kk

+


.
C.
3
|
42
kk


+

. D.
\|
42
kk


+


.
Li gii
Chn D.
( )
1 cos cos2 0,xx
. Do đó hàm số xác định khi
( )
1 cos cos2 0x
−
Xét phương trình:
( )
1 cos cos2 0x
−=
Pt tương đương:
( )
cos cos2 1 cos2 2 , cos2 2 ,x x m m Z x m m
= = =
Do
1 cos2 1x
nên
11
1 2 1 0
22
m m m =
(do
m
)
Khi đó
cos2 0 2 , ,
2 4 2
x x k k Z x k k Z
= = + = +
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 8
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Vy, tp nghim của phương trình là
|
42
kk


+

Tập xác định ca hàm s
\|
42
k k Z


+

Câu 5. Phương trình
tan tan
2
x
x =
có họ nghiệm là
A.
( )
2x k k
=
. B.
( )
x k k
=
.
C.
( )
2x k k

= +
. D.
( )
2x k k

= +
.
Li gii
Chn A..
Điu kin
( )
2
22
x
k x k k
+ +
.
Ta có
( )
tan tan 2
22
xx
x x k x k k

= = + =
Câu 6. Nghiệm của phương trình
22
sin cos 0xx−=
A.
.
4
xk
= +
B.
.
42
xk

=+
C.
3
2.
4
xk
=+
D.
2.
4
xk
= +
Li gii
Chn B..
( )
22
cos sin 0 cos2 0 2 , .
2 4 2
x x x x k x k k
= = = + = +
Câu 7. Phương trình
( )
sin 2 0xm−=
vô nghiệm khi
m
A.
1
1
m
m
−
. B.
1m
. C.
11m
. D.
1m −
.
Li gii
Chn A.
Vi mi
x
, ta luôn có
( )
1 sin 2 1x
Do đó, phương trình
( )
sin 2xm=
có nghim khi và ch khi
1
1
m
m
−
.
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình
3
4sin 3sin cosx x x=−
A.
, 2 |
84
k k k



+ +

. B.
|
82
kk


+

.
C.
,|
8 2 4
k k k

+ +

. D.
|
4
kk

+

.
Li gii
Chn C.
Phương trình tương đương:
sin3 cos 0 sin3 cosx x x x = =
32
82
2
sin3 sin , ,
2
32
2
4
xk
x x k
x x k k
x x k
xk


=+
= +

=


= + +
=+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 9
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Tp nghim của phương trình là:
,|
8 2 4
k k k

+ +

Câu 9. Cho phương trình
( )( )
2cos 1 cos 0x x m =
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
3
;
22




.
A.
11m
. B.
10m
. C.
10m
. D.
10m
.
Li gii
Chn C.
Li gii. Phương trình:
( )( )
1
cos
2cos 1 cos 0 .
2
cos
x
x x m
xm
=
=
=
Nhn thấy phương trình
1
cos
2
x =
không có nghim trên khong
3
;
22




(Hình v).
Do đó yêu cầu bài toán
cos xm=
có nghim thuc khong
3
; 1 0
22
m




.
Câu 10. Phương trình
2
sin 4sin 5 0xx =
có tập nghiệm là :
A.
1;5
. B.
,
2
kk

+

.
C.
,
2
kk

+

. D.
2,
2
kk

+

.
Li gii
Chn D.
Phương trình
2
sin 4sin 5 0xx =
sinx 1
sinx 5(PTVN)
=−
=
sin 1 2
2
x x k
= = +
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
cos2 3sin 2 2cos 0x x x+ =
trong khoảng
( )
0;
A.
0
. B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D.
Phương trình
cos2 3sin 2 2cos 0x x x+ =
cos2 3sin 2 2cos 0x x x+ =
cos2 3sin2 2cos cos(2 ) cos
3
x x x x x
+ = =
2
3
2
93
xk
k
x

=+
=+
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 10
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Trong
( )
0;
có 3 nghim là
7
;;
3 9 9
.
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
sin2 2sin 5sin cos 2
0
2cos 3
x x x x
x
+ +
=
+
trên đoạn
0;50
bằng
A.
3625
3
. B.
3625
6
. C.
580 .
D.
304
.
Li gii
Chn B.
Phương trình
2
sin2 2sin 5sin cos 2
0
2cos 3
x x x x
x
+ +
=
+
.ĐK
3
cos
2
x −
2
sin2 2sin 5sin cos 2 0x x x x+ + =
cos (2sinx 1) (sinx 2)(2sin 1) 0xx + =
2sinx -1=0
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
x
xk
=+
=
=+
Đối chiếu điều kin ta chn nghim
2
6
xk
=+
.Các nghim của phương trình trên
0;50
là:
; 2 ;.....; 48
6 6 6

++
.Nên tng ca chúng là:
3625
.
6
Câu 13. Tìm các giá trị của m để phương trình
( )
sin2 4 cos sinx x x m+ =
có nghiệm.
A.
1 4 2 0m
. B.
0 1 4 2m +
.
C.
1 4 2 1 4 2m +
. D.
1 4 2m +
.
Li gii
Chn C..
Phương trình
( )
sin2 4 cos sinx x x m+ =
( )
2
1 (cos sin ) 4 cos sinx x x x m + =
Đặt
cos sinx 2 cos(x ); 2 2
4
t x t
= = +
.
Bài toán tr thành tìm m để phương trình
2
4 1 0t t m + =
có nghim trên
2; 2


Giải được:
1 4 2 1 4 2m +
.
Câu 14. Lớp học có 17 học sinh nam,18 học sinh nữ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh đi trực nhật
biết rằng 2 học sinh chọn được có nam lẫn nữ?
A. 35. B. 306. C. 595. D. 120.
Li gii
ChnB
Dùng quy tc nhân có 17.18=306 cách chn
Câu 15. Từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ?
A. 720. B. 96. C. 24. D. 120.
Li gii
Chn A.
Mi s được thành lp là mt chnh hp chp 5 ca 6 phn t nên s các s được to thành là:
5
6
720A =
s.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 11
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Câu 16. Cho 7 chữ số 0; 2;3; 4;6;7;9. bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau được lấy từ các chữ số trên?
A. 20. B. 30. C. 60. D. 120.
Li gii
Chn B.
Gi s cn tìm có dng:
abc
Theo đề: c có 1 cách chn,a có 6 cách chn,b có 5 cách chn.
Theo quy tc nhân có 30 s được to thành.
Câu 17. Từ các số 1,2,3,4,5.Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được tạo thành.Trong đó hai chữ
số 1 và 2 không đứng cạnh nhau.
A. 120. B. 48. C. 72. D. 60.
Li gii
Chn C.
S các s có 5 ch s khác nhau là 5!=120 s.
S các s có 5 ch s khác nhau mà 1 và 2 đứng cnh nhau là 4!2!=48 s.
Vy S các s có 5 ch s khác nhau mà 1 và 2 không đứng cnh nhau là:120-48=72.
Câu 18. Số các tổ hợp chập
k
của một tập hợp có
n
phần tử
( )
1 kn
:
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
. C.
( )
!
k
k
n
n
A
C
nk
=
. D.
( )
!!
!
k
n
k n k
C
n
=
.
Li gii
Chn B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
;
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
nên
!
k
k
n
n
A
C
k
=
.
Câu 19. Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh
gồm 2 nam và 1 nữ?
A. 70 . B. 105. C. 220. D. 10.
Li gii
Chn A.
S cách chn t 12 học sinh đó ra 3 học sinh gm 2 nam và 1 n là:
21
57
. 70CC=
cách.
Câu 20. bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn số đứng
trướC.
A.
5
9
A
. B.
5
9
C
. C.
5
10
C
. D.
5
10
A
.
Li gii
Chn B.
Do trong mi s, ch s sau lớn hơn chữ s trước nên trong đó không tồn ti ch s 0
Ta chn ngu nhiên 5 s phân bit trong các s
1;2;3;...;9
, các s được chọn được sp
xếp t bé đến ln mt cách duy nht.
S t nhiên có 5 ch s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn số đứng trước là:
5
9
C
Câu 21. bao nhiêu số tự nhiên tám chữ số trong đó ba chữ số 0, không hai chữ số 0 o
đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần.
A. 151200. B. 846000. C. 786240. D. 907200.
Li gii
Chn B.
Gi s có 8 ch s thỏa mãn đề bài là
1 2 8
...a a a
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 12
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
+ Chn v trí ca 3 ch s 0 trong 7 v trí a
2
đến a
8
: Vì gia 2 ch s 0 luôn có ít nht 1 ch s
khác 0, nên ta chn 3 v trí trong 5 v trí để điền các s 0, sau đó thêm vào giữa 2 s 0 gn
nhau 1 v trí na S cách chn là
3
5
10C =
.
+ Chn các s còn li: Ta chn b 5 ch s (có th t) trong 9 ch s t 1 đến 9, có
5
9
15120A =
cách chn
Vy s các s cn tìm là 10.15120 = 151200 (s)
Câu 22. Trong khai trin
( )
n
ab+
, s hng tng quát ca khai trin?
A.
1 1 1k n n k
n
C a b
+ +
. B.
k n k k
n
C a b
. C.
1 1 1k n k k
n
C a b
+ + +
. D.
k n k n k
n
C a b
−−
.
Li gii
Chn B.
Ta có
( )
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b
=
+=
.
Vy s hng tng quát trong khai trin là
k n k k
n
C a b
.
Câu 23. Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
10
2
2
x
x



, với
0x
A. 85. B. 180 . C. 95. D. 108.
Li gii
Chn B.
Áp dng Công thc khai trin nh thc Newton:
( )
0
.
n
n
i i n i
n
i
x y C x y
=
+=
( ) ( )
10
10 10
10 10 3
10 10
22
00
21
22
k
kk
k k k k
kk
x C x C x
xx
−−
==
= =

S hng cha
4
x
ng vi s k tha mãn
10 3 4 2kk = =
H s ca s hng cha
4
x
trong khai trin là:
22
10
2 180C =
.
Câu 24. Giả sử có khai triển
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x = + + + +
. Tìm
5
a
biết
0 1 2
71.a a a+ + =
A.
672
. B.
672
. C.
627
. D.
627
.
Li gii
Chn A.
Ta có
( ) ( )
0
1 2 2
n
nk
k
n
k
x C x
=
=
. Vy
0
1a =
;
1
1
2
n
aC=−
;
2
2
4
n
aC=
.
Theo bài ra
0 1 2
71a a a+ + =
nên ta có:
12
1 2 4 71
nn
CC + =
( ) ( )
!!
1 2 4 71
1! 1 ! 2! 2 !
nn
nn
+ =
−−
( )
1 2 2 1 71n n n + =
2
2 4 70 0nn =
2
2 35 0nn =
7n=
(tha mãn) hoc
5n =−
(loi).
T đó ta có
( )
5
5
57
2 672aC= =
.
Câu 25. Giả sử
( )
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...x x x x a a x a x a x a x+ + + + + = + + + + +
với
0
a
,
1
a
,
2
a
, …,
110
a
là các hệ số. Giá trị của tổng
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...T C a C a C a C a C a C a= + + +
bằng
A.
11T =−
. B.
11T =
. C.
0T =
. D.
1T =
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
( )
( )
( )
11 11
11
2 3 10 11
1 ... 1 1A x x x x x A x= + + + + + =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 13
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
( )
( )
11 110 11
11
11 11
0 0 0
.
m
k
k i m
i
k i m
PQ
C x a x C x
= = =
=
.
H s ca
11
x
trong
P
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...C a C a C a C a C a C a T + + + =
H s ca
11
x
trong
Q
1
11
C
Vy
1
11
11TC= =
.
Câu 26. Một hộp chứa
3
quả cầu trắng
4
quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất
sao cho hai quả lấy ra khác màu là
A.
3
7
B.
4
7
C.
2
7
D.
5
7
Li gii
Chn B.
Số cách lấy ra
2
quả cầu bất kỳ từ
7
quả cầu trong hộp là:
2
7
21C =
.
Số cách lấy ra
2
quả cầu khác màu là:
3.4 12=
.
Xác sut sao cho hai qu ly ra khác màu là:
12 4
21 7
P ==
.
Câu 27. Cho phương trình
22
ax 0xb+ + =
(1). Bạn Thu chọn ngẫu nhiên một giá trị cho
a
từ tập hợp
các giá trị
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Bạn Cúc chọn ngẫu nhiên một giá trị cho
b
từ tập hợp các giá
trị
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Nếu hai bạn chọn được
,ab
để phương trình (1) nghiệm kép thì cả
hai bạn sẽ được thưởng. Tính xác suất
P
để Thu và Cúc cùng được thưởng trong trò chơi này
?
A.
4
81
P =
B.
8
81
P =
C.
2
9
P =
D.
4
9
P =
Li gii
Chn A.
S phn t ca không gian mu là:
9.9 81=
.
Phương trình (1) có nghiệm kép
22
40ab = =
2ab=
( Do
,ab
nguyên dương ).
Các cp
( )
;ab
tha mãn
2ab=
là:
( )
8;4
,
( )
6;3
,
( )
4;2
,
( )
2;1
.
Xác sut
P
để Thu và Cúc cùng được thưởng trong trò chơi này là:
4
81
P =
Câu 28. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có
10
câu. Mỗi câu có
5
phương án trả lời, trong đó
chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi
câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất
P
để học sinh đó trả lời đúng
được
5
câu.
A.
( ) ( )
55
5
10
0,25 0,75PC=
B.
( ) ( )
55
5
10
0,25 0,75PA=
C.
( ) ( )
55
0,25 0,75 .120P =
D.
( ) ( )
55
0,25 0,75 .0,5P =
Li gii
Chn A.
Ký hiu biến c
i
A
: “ Học sinh tr lời đúng câu thứ
i
,
( )
1,2,...,10i =
.
Các biến c
i
A
độc lp.
( )
0,25
i
PA =
,
( )
0,75
i
PA =
Biến c “ Học sinh đó trả lời đúng
5
câu ” là hợp ca
5
10
C
biến c dng:
1 5 6 10
... . ...A A A A
, …,
1 5 6 10
.... . ...A A A A
, xác sut ca mi biến c này là
( ) ( )
55
0,25 0,75
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 14
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Vy, xác sut
P
để học sinh đó trả lời đúng được
5
câu là
( ) ( )
55
5
10
0,25 0,75PC=
Câu 29. Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên tấm thẻ. Gọi xác
suất để tổng số ghi trên tấm thẻ ấy là một số chẵn. Khi đó bằng:
A.
131
231
B.
116
231
C.
1
2
D.
113
231
Li gii
Chn D.
. Gi :”tổng s ghi trên tm th y là mt s chn ”.
T đến s l s chẵn. Để có tng là mt s l ta có trường hp.
Trường hp 1: Chọn được
6
th mang s l có :
6
6
1C =
cách.
Trường hp 2: Chọn được
4
th mang s l
2
th mang s chn có:
42
65
150CC =
cách.
Trường hp 3: Chọn được
2
th mang s l
4
th mang s chn có:
24
65
75CC =
cách.
Do đó
( )
1 151 75 226nA= + + =
. Vy
( )
226 113
462 231
PA==
.
Câu 30. Gi là tp hp tt c các s t nhiên có ch s phân bit. Chn ngu nhiên mt s t .
Xác sut chọn được s lớn hơn
2019
là
A.
31
36
. B.
8
9
. C.
61
68
. D.
575
648
.
Li gii
Chn D.
S
4
ch s có dng:
abcd
.
S phn t ca không gian mu:
( )
9.9.8.7 4536n = =
.
Gi biến c
A
: “ Chọn được s t nhiên có
4
ch s phân bit và lớn hơn
2019
.”
TH1.
2a
Chn
a
: có
7
cách chn.
Chn
b
: có
9
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
7.9.8.7 3528=
(s).
TH2.
2, 0ab=
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
8
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.8.8.7 448=
(s).
TH3.
2, 0ab==
.
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
Chn
c
: có
7
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
7.7 49=
(s).
Suy ra
( )
3528 448 49 4025nA= + + =
11
1
11
6
P
6
P
6
11
( ) 462nC = =
A
6
1
11
6
5
3
S
4
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 15
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Suy ra:
( )
4025 575
4536 648
PA==
.
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
, ảnh của
(3;4)M
qua phép tịnh tiến theo vecto
( )
7;2v
điểm
M
.
Tọa độ
M
A.
( 4;6)M
B.
(4; 6)M
C.
(10;2)M
D.
( 10; 2)M
−−
Li gii
Chn A.
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có tọa độ của
M
( )
3 7 4
4 2 6
x x a
y y b
= + = + =
= + = + =
Vậy
( )
4;6M
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
, phép tịnh tiến theo vecto
11
;
22
v



biến đường thẳng
:6 4 5 0d x y+ =
thành đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
:3 2 3 0d x y
+ + =
B.
:3 2 3 0d x y
+ =
C.
:6 4 3 0d x y
+ + =
D.
:6 4 3 0d x y
+ =
Li gii
Chn B.
Ly
11
;
22
Md



. Gi
( )
v
M T M
=
( )
1;0M
.
Ta có
d
song song vi
:6 4 5 0d x y+ =
và đi qua
( )
1;0M
.
Vy
:3 2 3 0d x y
+ =
.
Câu 33. Thôn Đài nằm vị trí
( )
1;3A
, thôn Trang nằm vị trí
( )
5; 1B
cách nhau một con sông
như hình vẽ. Hai bờ sông là hai đường thẳng
1; 2yy==
. Người ta muốn xây một chiếc cầu
MN
bắc qua sông (cầu vuông góc với sông) và làm hai đoạn đường thẳng từ
A
đến
M
từ
B
đến
N
. Để
AM BN+
ngắn nhất, người ta cần đặt hai đầu cầu vị trí tọa độ
( ) ( )
;1 , ;2N a M a
. Chọn khẳng định đúng ?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 16
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
A.
7
3
a
B.
7
3
a =
C.
7
3
a
D.
( )
3;4a
Li gii
Chn B.
Gi
A
nh ca
A
qua phép tnh tiến theo vecto
MN
AM A N
=
.
Do vy,
AM BN A N BN AB

+ = +
(Không đổi).
Dấu “ =” xảy ra
N
là giao điểm của đường thng
AB
và đường thng
1y =
.
Do
MN
vuông góc với đường thng
1y =
nên
( )
0; 1MN v=−
. Vì vy
( )
1;2A
.
Phương trình đường thng
3 11
44
yx= +
.
N
là giao điểm của đường thng
AB
và đường thng
1y =
nên
7
;1
3
N



.
Vy
7
3
a =
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, hãy chọn điểm
M
trong các điểm sau để phép quay tâm
O
, góc -90
0
biến
M
thành
(0; 6)M
A.
( )
6;0M
B.
( )
0;6M
C.
( )
6;0M
D.
( )
0; 6M
Li gii
Chn A.
Câu 35. Trong mặt phẳng
Oxy
, phép quay tâm
O
, góc
2
biến đường tròn
( )
22
: 6 6 7 0C x y x y+ =
thành đường tròn
( )
C
. Khi đó , phương trình đường tròn
( )
C
là:
A.
( ) ( )
22
3 3 25xy+ + + =
B.
( ) ( )
22
3 3 25xy + + =
C.
( ) ( )
22
3 3 25xy + =
D.
( )
2
2
3 25xy+ + =
Li gii
Chn B.
( )
C
có tâm
( )
3;3I
, bán kính
5R =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 17
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Phép quay tâm
O
, góc
2
biến
( )
3;3I
thành
( )
3; 3I
.
( )
C
có tâm
( )
3; 3I
, bán kính
5R =
.
Vy
( ) ( ) ( )
22
: 3 3 25C x y
+ + =
Câu 36. Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau là phép dời hình:
A. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
3
xx
yy
=−
=
B. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
1
1
xx
yy
= +
= +
C. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
2
1xx
yy
=+
=
D. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
sin
cos
xx
yy
=
=
Li gii
Chn B.
Xét phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
1
1
xx
yy
= +
= +
.
Gi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
là hai điểm bt k. nh ca
,MN
qua
1
F
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
vi
11
11
1
1
xx
yy
= +
= +
,
22
22
1
1
xx
yy
= +
= +
.
Ta có
( ) ( )
22
2 1 2 1
MN x x y y= +
.
(
)
(
)
22
2 1 2 1
M N x x y y
= +
( ) ( )
22
2 1 2 1
1 1 1 1x x y y= + + + + +
( ) ( )
22
2 1 2 1
x x y y MN= + =
.
Vy
1
F
là phép di hình.
Câu 37. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Lấy điểm
O
đối xứng với
O
qua đường thẳng
BC
. Gọi
F
phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tình tiến theo veto
AB
phép
quay tâm
O
, góc
90
. Ảnh của tam giác
OAB
qua phép dời hình
F
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 18
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
A. Tam giác
BOO
B. Tam giác
COO
C. Tam giác
OBC
D. Tam giác
O CB
Li gii
Chn D.
Ảnh của tam giác
OAB
qua phép tịnh tiến theo veto
AB
là tam giác
O BE
.
Ảnh của tam giác
O BE
qua phép quay tâm
O
, góc
90
là tam giác
O CB
.
Vậy, ảnh của tam giác
OAB
qua phép dời hình
F
là tam giác
O CB
.
Câu 38. Cho điểm
O
và số
0; 1kk
và 2 điểm
,MM
. Hãy chọn khẳng định đúng ?
A. Nếu
OM kOM
=
thì phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
.
B. Nếu
OM kOM
=
thì phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
.
C. Nếu phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
thì ba điểm
,,O M M
không thng
hàng.
D. Nếu phép v t tâm
O
t s
k
biến
M
thành
M
thì
OM kOM
=
Li gii
Chn B.
Câu 39. Trong mặt phẳng
Oxy
, ảnh của
(5; 6)M
qua phép đồng dạng được bằng cách thực liên
tiếp phép vị tự tâm
( 2;0)I
, tỷ số
1
3k =
phép vị tự tâm
( 2;0)I
, tỷ số
2
4
3
k =−
điểm
M
có tọa độ là:
A.
( 26;24)M
B.
( 30;24)M
C.
(30;24)M
D.
(30; 24)M
Li gii
Chn B.
Thc liên tiếp phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
1
3k =
và phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
2
4
3
k =−
ta được phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
12
4kk =−
. Gi
( )
;M x y
.
Ta có
4IM IM
=−
( )
4OM OI OM OI
=
54OM OI OM
=
.
Do đó
( )
30;24OM
=−
. Vy
( )
30;24M
Câu 40. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
3;1 , 5;3BC
. Đỉnh
A
di động trên
đường tròn
( )
22
: 4 2 4 0C x y x y+ =
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi dó,
G
luôn
thuộc đường nào sau đây
A. Đưng tròn
( )
2
2
51xy+ =
B. Đưng tròn
( )
2
2
51xy+ + =
C. Đưng thng
2 5 0xy+ =
D. Đưng thng
2 5 0xy+ + =
Li gii
Chn A.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 19
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
( )
22
: 4 2 4 0C x y x y+ =
có tâm
( )
2;1I
, bán kính
3R =
.
Gi
I
là trung điểm
BC
( )
1;2I−
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
1
3
IG IA=
.
Do đó,
G
nh ca
A
qua phép v t tâm
I
, t s
1
3
k =
.
Suy ra
G
luôn thuộc đường tròn
( )
C
nh ca
( )
C
qua phép v t tâm
I
, t s
1
3
k =
.
( )
C
có tâm
I
, bán kính
1
1
3
RR
==
.
Ta có
1
3
II IA
=
, t đó tìm được
( )
0;5I
.
Vy
( ) ( )
2
2
: 5 1C x y
+ =
Câu 41. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
B. Qua một đường thng và một điểm không thuộc nó xác định duy nht mt mt phng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
Li gii
Chn C.
Câu 42. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
,
AC
cắt
DB
tại
O
AC

cắt
BD

tại
O
. Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng
()ACC A

()AB D

là đường thẳng nào sau đây?
A.
AC

. B.
OO
. C.
'AO
. D.
AO
.
Li gii
Chn C.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 20
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
. Các điểm
, , M N P
tương ứng trên
, , SA SB SC
sao cho
, MN NP
PM
cắt mặt phẳng
()ABC
tương ứng tại các điểm
, , D E F
. Khi đó thể kết luận về ba
điểm
, , D E F
A.
, , D E F
thng hàng. B.
, , D E F
tạo thành ba đỉnh ca mt tam giáC.
C.
D
là trung điểm ca
EF
. D.
, , D E F
không cùng thuc mt mt phng.
Li gii
Chn A.
, , D E F
cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
()ABC
( )
MNP
.
Vậy
, , D E F
thẳng hàng.
Câu 44. Cho tứ diện
ABCD
, MN
hai điểm phân biệt trên cạnh
AB
. Khi đó ta thể kết luận
được gì về hai đường thẳng
CM
DN
?
A. Song song. B. Ct nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Li gii
Chn C.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
( )
//AB CD
. Gọi
d
giao tuyến của
( )
SAB
và
( )
SCD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
//d AB
. B.
d
ct
AB
C.
//d AD
D.
//d BC
Li gii
Chn A.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
,
E
trung điểm
CB
,
I
giao điểm của
AE
BD
. Khi đó
IG
sẽ song song với đường thẳng nào
dưới đây?
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
D.S
Li gii
Chn C.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 21
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
1
2
IB BE
ID AD
==
.
1
2
IB MB
ID CD
==
,,I M C
thng hàng.
1
//
2
MG IM
IG SC
GS IC
= =
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2SM MC=
,
N
giao điểm của đường thẳng
SD
( )
ABM
,
I
giao điểm của
AN
và
BM
. Khi đó, giá trị biểu thức
IN IM
IA IB
+
bằng
A.
1
3
B.
2
3
C.
4
3
. D.
8
3
Li gii
Chn C.
//AB CD
( ) ( )
ABM SCD MN =
vi
//MN CD
,
N SD
. Khi đó,
N
là giao điểm ca
đường thng
SD
( )
ABM
.
//AD BC
( ) ( )
SBC SAD b =
vi
//b BC
,
Sb
.
I
là giao điểm ca
AN
BM
I
là điểm chung ca
( ) ( )
,SBC SAD
Ib
.
2
IM SM
MB MC
==
2
3
IM
IB
=
.
2
IN SN SM
NA ND MC
= = =
2
3
IN
IA
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 22
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Vy
4
3
IN IM
IA IB
+=
.
Câu 48. Cho tam giác
SAB
hình bình hành
ABCD
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
,
N
một điểm thuộc đoạn thẳng
AC
sao cho
3AC AN=
. Khi đó
GN
sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SAC
B.
( )
SBC
C.
( )
ABCD
D.
( )
SCD
.
Li gii
Chn D.
Gi
I
là trung điểm
AB
.
Ta có
//AB CD
1
2
IA AN
CD NC
==
,,I N D
thng hàng.
1
2
IG IN
GS ND
==
( )
// //GN SD GN SCD
.
Câu 49. Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
M
trung điểm cạnh
BC
. Mặt phẳng
()P
đi qua
M
đồng
thời song song với
BC
CA
. Thiết diện do mặt phẳng
()P
cắt lăng trụ là đa giác có số cạnh
bằng bao nhiêu ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn C.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 23
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
K
//MR BC
,
( )
R CC
,
//RQ CA
,
( )
Q C A

.
Kéo dài
MR
ct
BB
ti
E
. Kéo dài
RQ
ct
AA
ti
F
. Gi
,NP
lần lượt là giao điểm ca
EF
,AB A B

. Thiết din do mt phng
()P
cắt lăng trụ ngũ giác
MNPQR
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành với
2AB a=
,
AD a=
. Tam giác
SAB
vuông
cân tại
A
. Gọi
M
một điểm thuộc cạnh
AD
với
( )
,0AM x x a=
.
( )
mặt phẳng qua
M
và song song với
( )
SAB
.
( )
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện có diện tích là
A.
22
2ax
B.
( )
22
2 ax
. C.
22
ax
D.
22
2ax
Li gii
Chn C.
K
//MN AB
,
( )
N BC
,
//NP SB
,
( )
P SC
,
//MQ SA
,
( )
Q SD
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thun Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 24
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 TP. Huế Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
( )
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện có diện tích là hình thang cân
( )
, //MNPQ MN PQ
,
Kẻ
QH MN
tại
H
,
PK MN
tại
K
.
2SA SB a==
.
PN QM NC a x
SB SA BC a
= = =
( )
2. 2
ax
PN QM a a x
a
= = =
.
PQ SP NB x
CD SC BC a
= = =
2 . 2
x
PQ a x
a
= =
.
2
MN PQ
KN MH a x
= = =
.
22
PK PN KN a x= =
.
Diện tích thiết diện
MNPQ
là:
( ) ( )( )
22
11
22
22
MN PQ PK a x a x a x+ = + =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 11
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
tan=yx
là:
A.
\0
. B.
\,
2
kk

+


. C. . D.
\,kk
.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm chn?
A.
cos
3
yx

=+


. B.
sinyx=
. C.
1 sinyx=−
. D.
sin cosy x x=+
.
Câu 3: Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
( )
hm
ca mực nước trong
kênh tính theo thi gian
( )
th
được cho bi công thc
3cos 12
63
t
h


= + +


. Khi nào mực nước
ca kênh là cao nht vi thi gian ngn nht?
A.
( )
22th=
. B.
( )
15th=
. C.
( )
14th=
. D.
( )
10th=
.
Câu 4: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
sin 1
cos 2
mx
y
x
+
=
+
nh
hơn
3
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Câu 5: Giải phương trình
cos 1x
ta được h nghim là
A.
2
k
x
,
k
. B.
xk
,
k
.
C.
2
2
xk
,
k
. D.
2xk
,
k
.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
3sin2 5 0xm + =
có nghim?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
7.
Câu 7: Tính tng các nghiệm trong đoạn
0;30
của phương trình
tan tan3xx=
.
A.
55 .
B.
171
.
2
C.
45 .
D.
190
.
2
Câu 8: Tìm
m
để phương trình
( )( )
3cos 2 2cos 3 1 0x x m + =
có 3 nghim phân bit thuc khong
3
0;
2



?
A.
1
1
3
m
. B.
1
1
3
m
. C.
1
3
1
m
m
−
. D.
1
3
1
m
m
.
Câu 9: Cho phương trình
( )
( )
2
2sin 1 3 tan 2sin 3 4cos + = x x x x
. Gi
T
tp hp c nghim
thuộc đoạn
0;20
của phương trình trên. Tính tổng các phn t ca
T
.
A.
570
3
. B.
875
3
. C.
880
3
. D.
1150
3
.
Câu 10: Tìm
m
để phương trình
3sin 4cos 2x x m−=
có nghim?
A.
55
22
m
. B.
5
2
m −
. C.
5
2
m
. D.
55
22
m
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Câu 11: S nghim thuc khong
( )
0;2019
của phương trình
44
sin cos 1 2sin
22
xx
x+ =
A.
642
. B.
643
. C.
641
. D.
644
.
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác s điểm biu din tp nghim của phương trình
2sin3 3cos sinx x x−=
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 13: Gi
A
tp hp tt c các s nguyên
m
để phương trình
2019 2019
sin cosx x m+=
s
nghim thc phân bit. S phn t ca tp hp
A
A. 1. B. 5. C. 0. D. 3.
Câu 14: Trong đội văn ngh nhà trưng có 8 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
một đôi song ca nam-n?
A.
91
. B.
182
. C.
48
. D.
14
.
Câu 15: 20 viên bi nhau. Hi bao nhiêu cách chia s bi đó thành 2 phần sao cho s bi mi phn
đều là s l?
A. 90. B. 5. C. 180. D. 10.
Câu 16: Có bao nhiêu s t nhiên
4
ch s được viết t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
sao cho
s đó chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
132
. C.
243
. D.
432
.
Câu 17: T hai ch s
1
8
lập được bao nhiêu c t nhiên có
8
ch s sao cho không có hai ch s
1
đứng cnh nhau?
A.
54
. B.
110
. C.
55
. D.
108
.
Câu 18: Cho một đa giác đều có
10
cnh. Có bao nhiêu tam giác
3
đỉnh thuộc các đỉnh của đa giác đã
cho.
A.
720
. B.
35
. C.
120
. D.
240
.
Câu 19: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
3n
n
. Tìm
n
, biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
27
. B.
18
. C.
8
. D.
15
.
Câu 20: Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10
điểm phân biệt, trên
2
d
n
điểm phân biệt
( )
2n
. Biết rằng có
1725
tam giác có đỉnh là ba trong số các điểm thuộc
1
d
2
d
nói trên. Tìm tổng các chữ số của
n
.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 21: Cho đa giác lồi
n
cnh
( )
,5nn
. Ly ngu nhiên
4
đỉnh của đa giác, biết rng s cách để
4
đỉnh ly ra to thành mt t giác có tt c các cạnh đều là các đường chéo của đa giác đã cho
450
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
13;16n
. B.
9;12n
. C.
6;8n
. D.
17;20n
.
Câu 22: Trong khai trin nh thc
( )
6
2
n
a
+
+
, vi
n
s t nhiên và
0a
, có tt c
17
s hng. Vy
n
bng
A.
11
. B.
10
. C.
12
. D.
17
.
Câu 23: Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x



.
A.
3
13
C
. B.
37
13
Cx
. C.
47
13
Cx
. D.
37
13
Cx
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Câu 24: Gi s
( )
2 2 2
0 1 2 2
1 ...
n
n
n
x x a a x a x a x + = + + + +
. Đặt:
0 2 4 2
..
n
s a a a a= + + + +
, khi đó
s
bng
A.
31
2
n
+
. B.
3
2
n
. C.
31
2
n
. D.
21
n
+
.
Câu 25: Biết
n
là s t nhiên tha
0 1 2
29
n n n
C C C+ + =
. Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
( )
2
23
n
xx−+
thành đa thức.
A.
53173
. B.
38053
. C.
53172
. D.
38052
.
Câu 26: Gi
X
tp hp gm các s
1;2;3;5;6;7;8
. Ly ngu nhiên mt s. Tính xác suất để s đưc
chn là s chn.
A.
3
7
. B.
4
7
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Câu 27: Bn Tít mt hp bi gm
2
viên đỏ
8
viên trng. Bạn Mít cũng có mt hp bi giống như
ca bn Tít. T hp ca mình, mi bn ly ra ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít
lấy được s bi đỏ như nhau.
A.
7
15
. B.
12
25
. C.
11
25
. D.
1
120
.
Câu 28: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn 300. Gọi A biến c “s được chn không chia hết
cho 3”. Tính xác sut
( )
PA
ca biến c
A
.
A.
( )
99
300
PA=
. B.
( )
2
3
PA=
. C.
( )
124
300
PA=
. D.
( )
1
3
PA=
.
Câu 29: Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht bng
A.
2
969
. B.
3
323
. C.
4
9
. D.
7
216
.
Câu 30: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình ch nht
OMNP
vi
( )
0;10M
,
( )
100;10N
,
( )
100;0P
Gi S tp hp tt c các điểm
( )
;A x y
vi
x
,
yZ
nm bên trong k c trên cnh ca
OMNP
. Ly ngẫu nhiên 1 điểm
( )
;A x y S
. Tính xác suất để
90xy+
.
A.
86
101
. B.
473
500
. C.
169
200
. D.
845
1111
.
Câu 31: Cho
( )
1;5v =−
và điểm
( )
4;2M
. Biết
M
nh ca
M
qua phép tnh tiến
v
T
. Tìm
M
.
A.
( )
5; 3M
. B.
( )
3;5M
. C.
( )
3;7M
. D.
( )
4;10M
.
Câu 32: Cho đường thng
d
phương trình
20xy+ =
. Phép hp thành của phép đối xng tâm
O
và phép tnh tiến theo
( )
3;2v =
biến
d
thành đường thng nào sau đây?
A.
2 2 0.xy+ + =
B.
3 0.xy+ =
C.
4 0.xy+ =
D.
3 3 2 0.xy+ =
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trung đim ca
SD
,
J
điểm trên
SC
không trùng trung
điểm
SC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ABCD
( )
AIJ
là:
A.
AG
,
G
là giao điểm
IJ
AD
. B.
AF
,
F
là giao điểm
IJ
CD
.
C.
AK
,
K
là giao điểm
IJ
BC
. D.
AH
,
H
là giao điểm
IJ
AB
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
()C
có phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy + + =
. Hi phép di
hình được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc
Oy
phép tnh tiến theo
vectơ
(2;3)v =
biến
()C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
22
( 2) ( 6) 4xy + =
. B.
22
( 2) ( 3) 4xx + =
.
C.
22
( 1) ( 1) 4xy + =
. D.
22
4xy+=
.
Câu 35: Cho tam giác đều tâm
O
. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
02


biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Bn. B. Mt. C. Hai. D. Ba.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
A
điểm trên
SA
sao cho
1
2
A A A S

=
. Mt phng
( )
qua
A
ct các cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Tính
giá tr ca biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
= +
.
A.
3
2
T =
. B.
1
3
T =
. C.
2T =
. D.
1
2
T =
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R T
lần lượt trung điểm
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , , .M N R T
B.
, , , .P Q R T
C.
, , , .M P R T
D.
, , , .M Q T R
Câu 38: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 1A
. Tìm tọa độ điểm
B
sao cho đim
A
nh
của điểm
B
qua phép tnh tiến theo véctơ
( )
2; 1u
.
A.
( )
1;0B
. B.
( )
5; 2B
. C.
( )
1; 2B
. D.
( )
1;0B
.
Câu 39: Cho hình thang
ABCD
, vi
1
2
CD AB=−
. Gi
I
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Xét phép v t tâm
I
t s
k
biến
AB
thành
CD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2k =
. B.
1
2
k =−
. C.
1
2
k =
. D.
2k =−
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
DC
. B.
d
qua
S
và song song vi
AB
.
C.
d
qua
S
và song song vi
BD
. D.
d
qua
S
và song song vi
BC
.
Câu 41: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho đường thng
: 2 1 0xy + =
điểm
( )
1;0 .I
Phép v t tâm
I
t s
k
biến đường thng thành
có phương trình là
A.
2 1 0.xy+ =
B.
2 1 0.xy + =
C.
2 3 0.xy+ + =
D.
2 3 0.xy + =
Câu 42: Trong mt phng
( )
Oxy
cho điểm
( )
2;4M
. Phép v t tâm
O
t s
2k =−
biến điểm
M
thành
điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
4;8
. B.
( )
3;4
. C.
( )
4; 8−−
. D.
( )
4; 8
.
Câu 43: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Nếu ba điểm phân bit
,,M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Hai mt phng phân bit có mt điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Câu 44: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:d
3 2 0xy−+=
. Viết phương trình đưng thng
d
nh ca
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
.
A.
:3 6 0d x y
=
. B.
: 3 2 0d x y
=
. C.
: 3 2 0d x y
+ + =
. D.
: 3 2 0d x y
+ =
.
Câu 45: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
Bx
,
Cy
,
Dz
các đường thng song song vi nhau lần t
đi qua
B
,
C
,
D
nm v mt phía ca mt phng
( )
ABCD
đồng thi không nm trong mt
phng
( )
ABCD
. Mt mt phẳng đi qua
A
ct
Bx
,
Cy
,
Dz
ln lượt ti
B
,
C
,
D
vi
2BB
=
,
4DD
=
. Khi đó độ dài
CC
bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46: Cho t giác li
ABCD
đim S không thuc mp
( )
ABCD
. nhiu nht bao nhiêu mt phng
xác định bởi các điểm
, , , ,A B C D S
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 47: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho phép tnh tiến theo
( )
2; 1v =
, phép tnh tiến
theo
v
biến parabol
( )
2
:P y x=
thành parabol
( )
P
. Khi đó phương trình của
( )
P
là?
A.
2
43y x x= + +
. B.
2
45y x x= +
. C.
2
45y x x= + +
. D.
2
45y x x= +
.
Câu 48: Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm
ABD
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
()BCD
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
.
M
trung điểm ca
OC
, Mt
phng
( )
qua
M
song song vi
SA
BD
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
là:
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình ngũ giác.
Câu 50: Cho t din
ABCD
các cnh cùng bng
,a
M
điểm thuc cnh
AC
sao cho
2,MC MA=
N
là trung điểm ca
,AD
E
là điểm nm trong tam giác
BCD
sao cho
( )
// .MNE AB
Gi
S
din tích thiết din ca hình t din khi ct bi mt phng
( )
.MNE
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
5 51
72
a
S =
. B.
2
5 51
144
a
S =
. C.
2
73
48
a
S =
. D.
2
76
72
a
S =
.
----- HT -----
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
tan=yx
là:
A.
\0
. B.
\,
2
kk

+


. C. . D.
\,kk
.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định:
cos 0
2
+x x k
Vy tập xác định:
\,
2

= +


D R k k Z
.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm chn?
A.
cos
3
yx

=+


. B.
sinyx=
. C.
1 sinyx=−
. D.
sin cosy x x=+
.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D=
,
xx
.
Mt khác, ta có
y(-x) = sin -x
( )
= -sinx = sinx = y x
( )
.
Vy hàm s trên là hàm s chn.
Câu 3: Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
( )
hm
ca mực nước trong
kênh tính theo thi gian
( )
th
được cho bi công thc
3cos 12
63
t
h


= + +


. Khi nào mực nước
ca kênh là cao nht vi thi gian ngn nht?
A.
( )
22th=
. B.
( )
15th=
. C.
( )
14th=
. D.
( )
10th=
.
Li gii
Chn D
Ta có
cos 1
63
t


+


suy ra
3cos 12 15
63
t
h


= + +


Mực nước ca kênh cao nht khi và ch khi
cos 1 2 2 12 ,
6 3 6 3
tt
k t k k

+ = + = = +


1
0 2 12 0
6
t k k +
. Thi gian ngn nht chn
1 10k t h= =
.
Câu 4: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
sin 1
cos 2
mx
y
x
+
=
+
nh
hơn
3
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Ta có
sin 1
sin cos 1 2 0
cos 2
mx
y m x y x y
x
+
= + =
+
( )
1
.
Điu kiện phương trình
( )
1
có nghim là
( )
2
22
12y m y+
22
3 4 1 0y y m +
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
2
2 1 3
3
m
y
++

.
Do đó, giá trị ln nht ca hàm s
2
2 1 3
3
m++
.
Theo gi thiết, ta có
2
2
2 1 3
3 16 4 4
3
m
mm
++
.
3; 2; 1;0;1;2;3mm
. Vy có
7
giá tr nguyên ca
m
.
Câu 5: Giải phương trình
cos 1x
ta được h nghim là
A.
2
k
x
,
k
. B.
xk
,
k
.
C.
2
2
xk
,
k
. D.
2xk
,
k
.
Li gii
Chn D
Ta có
cos 1x
2xk
,
k
.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
3sin2 5 0xm + =
có nghim?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
7.
Li gii
Chn B
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
2
5
sin 2
3
m
x
=
Phương trình đã cho nghim khi ch khi:
2
2
2 2 2
5
1;1 2;8
3
2 2 2
m
m
m
m

Vy có 2 giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 7: Tính tng các nghiệm trong đoạn
0;30
của phương trình
tan tan3xx=
.
A.
55 .
B.
171
.
2
C.
45 .
D.
190
.
2
Li gii
Chn C
Điu kin:
( )
cos 0
2
*
cos3 0
63
xk
x
k
x
x

+

+
Khi đó, phương trình
tan tan3xx=
3
2
k
x x k x
= + =
so sánh với đk (*) ta thấy nghim
của phương trình là
2
;
2
xk
k
xk

=
=+
.
Theo gi thiết
0;30x
nên ta tìm được các nghim là
0; ;2 ;....;9x
.
Vy, tng các nghiệm trong đoạn
0;30
của phương trình bằng
45
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
-1
Câu 8: Tìm
m
để phương trình
( )( )
3cos 2 2cos 3 1 0x x m + =
có 3 nghim phân bit thuc khong
3
0;
2



?
A.
1
1
3
m
. B.
1
1
3
m
. C.
1
3
1
m
m
−
. D.
1
3
1
m
m
.
Li gii
Chn B
Phương trình
( )( )
3cos 2 2cos 3 1 0x x m + =
( )
*
Đặt
costx=
, ta chú ý rng (quan sát hình v):
Nếu
1t =−
thì tn ti 1 giá tr
x
=
.
Nếu vi mi
( )
1;0t−
thì tn ti 2 giá tr
3
;\
22
x




.
Nếu vi mi
)
0;1t
thì tn ti 1 giá tr
0;
2
x


.
Phương trình
( )
*
tr thành:
( )( )
3 2 2 3 1 0t t m + =
( )
( )
2
1
3
13
2
2
t
m
t
=
=
Phương trình
( )
1
có 1 nghim
)
0;1t
nên phương trình
( )
*
có 1 nghim
0;
2
x


.
Vậy phương trình
( )
*
có 3 nghim phân bit thuc khong
3
0;
2



khi và ch khi phương
trình
( )
2
phi có 1 nghim
( )
1;0t−
.
Suy ra
1 3 1
1 0 2 1 3 0 1
23
m
mm
.
Câu 9: Cho phương trình
( )
( )
2
2sin 1 3 tan 2sin 3 4cos + = x x x x
. Gi
T
tp hp c nghim
thuộc đoạn
0;20
của phương trình trên. Tính tổng các phn t ca
T
.
A.
570
3
. B.
875
3
. C.
880
3
. D.
1150
3
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
,
2
x k k
+
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Phương trình đã cho tương đương với
( )
( )
2
2sin 1 3 tan 2sin 4sin 1 + = x x x x
.
( )
( )
2sin 1 3 tan 1 0 =xx
.
1
sin
2
1
tan
3
=
=
x
x
2
6
5
2
6
6
=+
= +
=+
xk
xk
xk
5
2
6
6
=+
=+
xk
xk
,
( )
k
(thỏa mãn điều kin).
Trường hp 1: Vi
5
2
6
=+xk
,
( )
k
.
( )
1
5
0;20 0 2 20
6
+ xk
5 115
12 12
k
. Mà
k
nên
0;1; 2....; 9k
.
Tng tt c các nghim thuộc đoạn
0;20
ca h nghim
( )
1
là:
9
1
0
5
2
6
=

=+


k
Sk
295
3
=
.
Trường hp 2: Vi
6
=+xk
,
( )
k
.
( )
2
0;20 0 20
6
+ xk
1 119
66
k
. Mà
k
nên
0;1; 2....;19k
.
Tng tt c các nghim thuộc đoạn
0;20
ca h nghim
( )
2
là:
19
2
0
580
63

=

= + =


k
Sk
.
Vy tng các phn t ca
T
12
875
3
+=SS
.
Câu 10: Tìm
m
để phương trình
3sin 4cos 2x x m−=
có nghim?
A.
55
22
m
. B.
5
2
m −
. C.
5
2
m
. D.
55
22
m
.
Li gii
Chn D
Phương trình có nghiệm
( ) ( )
22
2
3 4 2m +
2
4 25m
55
22
m
.
Câu 11: S nghim thuc khong
( )
0;2019
của phương trình
44
sin cos 1 2sin
22
xx
x+ =
A.
642
. B.
643
. C.
641
. D.
644
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
4 4 2
1
sin cos 1 2sin 1 sin 1 2sin sin sin 4 0
2 2 2
xx
x x x x x+ = = =
( )
sin 0
sin 4
x
x VN
=
=
(do
1 sin 1x
)
( )
x k k
=
.
Theo gi thiết, ta có
( )
0;2019x
nên
( )
0;2019 , 0 2019,k k k k

.
0 642,kk
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Do đó có 642 giá tr ca
k
.
Vy phương trình có 642 nghiệm thuc
( )
0;2019
.
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác s điểm biu din tp nghim của phương trình
2sin3 3cos sinx x x−=
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
2sin3 3cos sin 2sin3 sin 3cosx x x x x x = = +
13 π
sin3 sin cos sin3 sin
2 2 3
x x x x x

= + = +


( )
π
π
32π
π
3
ππ
6
π
ππ
62
3 π 2π
3
62
x x k
xk
x k k
x x k
xk
= + +
=+
= +

= + +
=+


Vy có
4
điểm biu din tp nghim của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Chú ý: H nghim
( )
2π
αx k k
n
= +
n
điểm biu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 13: Gi
A
tp hp tt c các s nguyên
m
để phương trình
2019 2019
sin cosx x m+=
s
nghim thc phân bit. S phn t ca tp hp
A
A. 1. B. 5. C. 0. D. 3.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
2019 2019
sin cosf x x x=+
.
Ta s chng minh
( )
11fx
x
.
Tht vy, vi mi
x
, ta có:
2017 2 2019 2
1 sin 1 1 sin 1 sin sin sinx x x x x
( )
1
,
2017 2 2019 2
1 cos 1 1 cos 1 cos cos cosx x x x x
( )
2
.
Cng
( )
1
( )
2
theo vế, ta được:
( )
2 2 2019 2019 2 2
sin cos sin cos sin cosx x x x x x + + +
( )
11fx
x
.
( )
sin 1
2
1
2
cos 1
2
x
xk
fx
x
xk

=−
= +
=
=−
=+
.
( )
sin 1
2
1
2
cos 1
2
x
xk
fx
x
xk
=
=+
=
=
=
.
Do đó, phương trình
( )
f x m=
có vô s nghim thc phân bit
11m
.
1;0;1A =
.
Vy s phn t ca
A
3
.
Câu 14: Trong đội văn nghệ nhà trưng có 8 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
một đôi song ca nam-n?
A.
91
. B.
182
. C.
48
. D.
14
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Li gii
Chn C
Chn 1 hc sinh n t 6 hc sinh n có 6 cách.
Chn 1 hc sinh nam t 8 hc sinh nam có 8 cách.
Áp dng quy tc nhân có
6.8 48=
cách chọn đôi song ca thỏa đề.
Câu 15: 20 viên bi nhau. Hi có bao nhiêu cách chia s bi đó thành 2 phần sao cho s bi mi phn
đều là s l?
A. 90. B. 5. C. 180. D. 10.
Li gii
Chn B
Ta có
20 1 19 3 17 5 15 7 13 9 11= + = + = + = + = +
.
các viên bi ging nhau nên tt c 5 cách chia 20 viên bi đó thành 2 phần s bi mi
phần đều là s l.
Câu 16: Có bao nhiêu s t nhiên
4
ch s được viết t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
sao cho
s đó chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
132
. C.
243
. D.
432
.
Li gii
Chn C
Gi s cn tìm là
N abcd=
. Do
N
chia hết cho 15 nên
N
phi chia hết cho 3 và 5, vì vy
d
có 1 cách chn là bng 5 và
a b c d+ + +
chia hết cho 3.
Do vai trò các ch s
,,abc
như nhau, mỗi s
a
b
có 9 cách chọn nên ta xét các trường
hp:
TH1:
a b d++
chia hết cho 3, khi đó
3 3;6;9cc
, suy ra có 3 cách chn
c
.
TH2:
a b d++
chia 3 dư 1, khi đó
c
chia 3 dư 2
2;5;8c
, suy ra có 3 cách chn
c
.
TH3:
a b d++
chia 3 dư 2, khi đó
c
chia 3 dư 1
1;4;7c
, suy ra có 3 cách chn
c
.
Vy trong mọi trường hợp đều có 3 cách chn
c
nên có tt c:
9.9.3.1 243=
s tha mãn.
Câu 17: T hai ch s
1
8
lập được bao nhiêu c t nhiên có
8
ch s sao cho không có hai ch s
1
đứng cnh nhau?
A.
54
. B.
110
. C.
55
. D.
108
.
Li gii
Chn C
Để không có hai cha s
1
đứng cnh sau thì s ch s
1
phi nh hơn
5
.
TH1: Không có s
1
: có 1 s gm 8 s 8.
TH2: Có
1
s
1
:
1
8
8C =
s
TH3: Có
2
s
1
:
2
7
21C =
s (Xếp hai s
1
vào
7
ô trống được to t 6 s
8
)
TH4: Có
3
s
1
:
3
6
20C =
s (Xếp ba s
1
vào
6
ô trống được to t 5 s
8
)
TH5: Có
4
s
1
:
4
5
5C =
s (Xếp bn s
1
vào 5 ô trống được to t 4 s
8
)
Vy có
1 8 21 20 5 55+ + + + =
s.
Câu 18: Cho một đa giác đều có
10
cnh. Có bao nhiêu tam giác
3
đỉnh thuộc các đỉnh của đa giác đã
cho.
A.
720
. B.
35
. C.
120
. D.
240
.
Li gii
Chn C
Ta có đa giác đều có
10
cạnh nên đa giác đều có
10
đỉnh.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Mi tam giác là mt t hp chp
3
ca
10
phn t.
Vy có
3
10
120C =
tam giác.
Câu 19: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
3n
n
. Tìm
n
, biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
27
. B.
18
. C.
8
. D.
15
.
Li gii
Chn B
S đường chéo trong đa giác
n
đỉnh là:
2
n
Cn
Theo gi thiết, ta có:
2
135
n
Cn−=
( )
( )
1
!
135 135
2! 2 ! 2
nn
n
nn
n
= =
18
15
n
n
=
=−
.
Do
3n
n
18n=
.
Câu 20: Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10
điểm phân biệt, trên
2
d
n
điểm phân biệt
( )
2n
. Biết rằng có
1725
tam giác có đỉnh là ba trong số các điểm thuộc
1
d
2
d
nói trên. Tìm tổng các chữ số của
n
.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Mỗi tam giác được to thành bng cách ly
2
điểm trên
1
d
,
1
điểm trên
2
d
hoc ly
2
điểm
trên
2
d
1
điểm trên
1
d
. S tam giác to thành là
2 1 1 2
10 10
..
nn
C C C C+
.
Theo gi thiết có
2 1 1 2
10 10
. . 1725
nn
C C C C+=
( )
1
45 10. 1725
2
nn
n
+ =
2
23
8 345 0
15
n
nn
n
=−
+ =
=
.
Kết hợp điều kiện ta được
15n =
.
Vy tng các ch s ca
n
6
.
Câu 21: Cho đa giác lồi
n
cnh
( )
,5nn
. Ly ngu nhiên
4
đỉnh của đa giác, biết rng s cách để
4
đỉnh ly ra to thành mt t giác có tt c các cạnh đều là các đường chéo của đa giác đã cho
450
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
13;16n
. B.
9;12n
. C.
6;8n
. D.
17;20n
.
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu là
4
n
C=
.
Để thành lp mt t giác như yêu cầu ta làm như sau (Giả s
1 i j k
A A A A
mt t giác các cnh
là các đường chéo của đa giác ban đầu).
+ Chn một đỉnh
1
A
n
cách chn.
+ Do
3 1 2 3i j k n
, nên ba đnh
,,
i j k
A A A
được chn trong s
5n
đỉnh của đa
giác. Suy ra s cách chọn ba đỉnh
,,
i j k
A A A
3
5n
C
.
ng vi mi mt t giác như thế, vai trò ca
4
đỉnh như nhau nên số t giác lập được là:
3
5
.
4
n
nC
.
Theo gi thiết ta có:
3
5
.
450
4
n
nC
=
15n =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Câu 22: Trong khai trin nh thc
( )
6
2
n
a
+
+
, vi
n
s t nhiên và
0a
, có tt c
17
s hng. Vy
n
bng
A.
11
. B.
10
. C.
12
. D.
17
.
Li gii
Chn B
Ta có, trong khai trin nh thc
( )
6
2
n
a
+
+
( )
61n ++
hng t
Theo gi thiết,
( )
6 1 17 10nn+ + = =
.
Câu 23: Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x



.
A.
3
13
C
. B.
37
13
Cx
. C.
47
13
Cx
. D.
37
13
Cx
.
Li gii
Chn B
Xét
( )
13
13 13
13 13 2
13 13
00
11
. . 1
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx
−−
==
= =

.
H s ca
7
x
trong khai triển tương ứng vi
13 2 7 3kk = =
.
Vy s hng cha
7
x
trong khai trin là
( )
3
3 7 3 7
13 13
.1C x C x =
.
Câu 24: Gi s
( )
2 2 2
0 1 2 2
1 ...
n
n
n
x x a a x a x a x + = + + + +
. Đặt:
0 2 4 2
..
n
s a a a a= + + + +
, khi đó
s
bng
A.
31
2
n
+
. B.
3
2
n
. C.
31
2
n
. D.
21
n
+
.
Li gii
Chn A
Xét khai trin
( )
2 2 2
0 1 2 2
1 ...
n
n
n
x x a a x a x a x + = + + + +
.
Vi
1x =
ta có
( )
0 1 2 2
... 1 1
n
a a a a+ + + + =
Vi
1x =−
ta có
( )
0 1 2 2
... 3 2
n
n
a a a a + + =
( ) ( ) ( )
0 2 4 2
13
1 2 2 .. 2 1 3
2
n
n
n
a a a a s s
+
+ = + + + + = = + =
.
Câu 25: Biết
n
là s t nhiên tha
0 1 2
29
n n n
C C C+ + =
. Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
( )
2
23
n
xx−+
thành đa thức.
A.
53173
. B.
38053
. C.
53172
. D.
38052
.
Li gii
Chn B
Ta có
0 1 2
29
n n n
C C C+ + =
( )
1
1 29
2
nn
n
+ + =
7n=
.
Vi
7n =
, xét khai trin
( )
( )
7
7
2
2 3 2 3 1x x x x + = +


( )
7
7
7
0
.2 . . 3 1 .
k
k k k
K
C x x
=
=−
( )
7
7
7
00
.2 . . .3 . 1
k
km
k k k m m m
k
km
C x C x
==
=−

( )
7
7
7
00
2 3 1
k
km
k m k m m k
k
km
C C x
−+
==
=−

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Yêu cu bài toán khi và ch khi
7
07
,
mk
mk
mk
+=
.
Ta tìm được
0, 7mk==
;
1, 6mk==
;
2, 5mk==
;
3, 4mk==
là các cp s tha mãn.
Vy h s ca
7
x
là :
( ) ( ) ( ) ( )
7 5 3 1
7 0 0 0 6 1 1 1 5 2 2 2 4 3 3 3
7 7 7 6 7 5 7 4
. .2 .3 1 . .2.3 1 . .2 .3 1 . .2 .3 1 38053C C C C C C C C + + + =
.
Câu 26: Gi
X
tp hp gm các s
1;2;3;5;6;7;8
. Ly ngu nhiên mt s. Tính xác suất để s đưc
chn là s chn.
A.
3
7
. B.
4
7
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
7.=
Gi
A
là biến c “chọn được s chẳn” thì
3.
A
=
Xác sut biến c
A
3
.
7
Câu 27: Bn Tít mt hp bi gm
2
viên đỏ
8
viên trng. Bạn Mít cũng có mt hp bi giống như
ca bn Tít. T hp ca mình, mi bn ly ra ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít
lấy được s bi đỏ như nhau.
A.
7
15
. B.
12
25
. C.
11
25
. D.
1
120
.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu là:
33
10 10
. 14400CC = =
.
S phn t ca không gian thun li là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 1 3
82
1
2 88
.. 6336
A
C CCCC = + =+
Xác sut biến c
A
là:
( )
11
25
PA=
.
Câu 28: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn 300. Gọi A biến c “s được chn không chia hết
cho 3”. Tính xác sut
( )
PA
ca biến c
A
.
A.
( )
99
300
PA=
. B.
( )
2
3
PA=
. C.
( )
124
300
PA=
. D.
( )
1
3
PA=
.
Li gii
Chn B
Gi
X
là tp hp các s t nhiên nh hơn 300 khi đó số phn t ca
X
300
100
3

=


.
S phn t ca không gian mu là
( )
1
300
300nC = =
, s kết qa thun li cho biến c
A
( ) ( )
( )
( )
1
100
12
100 1
33
n A C P A P A P A= = = = =
.
Câu 29: Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht bng
A.
2
969
. B.
3
323
. C.
4
9
. D.
7
216
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Li gii
Chn B
Xét phép thử: “Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
4
20
4845nC
.
Gi A là biến cố:” 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht”
Đa giác có 20 đỉnh s có 10 đường chéo đi qua tâm mà cứ 2 đường chéo qua tâm s có 1 hình
ch nht nên s HCN là:
2
10
45.n A C
45 3
4845 323
PA
Câu 30: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình ch nht
OMNP
vi
( )
0;10M
,
( )
100;10N
,
( )
100;0P
Gi S tp hp tt c các điểm
( )
;A x y
vi
x
,
yZ
nm bên trong k c trên cnh ca
OMNP
. Ly ngẫu nhiên 1 điểm
( )
;A x y S
. Tính xác suất để
90xy+
.
A.
86
101
. B.
473
500
. C.
169
200
. D.
845
1111
.
Li gii
Chn A
Tp hp
S
gm có
11.101 1111=
điểm.
Ta xét
( )
; : 90S x y x y
= +
vi
0 100x
0 10y
Khi
0y =
90x
91;100x =
10
giá tr ca
x
Khi
1y =
89x
90;100x =
11
giá tr ca
x
……
Khi
10y =
90x
91;100x =
20
giá tr ca
x
Như vậy
S
có 165 phn t. Vy xác sut cn tìm là :
1111 165 86
1111 101
=
.
Câu 31: Cho
( )
1;5v =−
và điểm
( )
4;2M
. Biết
M
nh ca
M
qua phép tnh tiến
v
T
. Tìm
M
.
A.
( )
5; 3M
. B.
( )
3;5M
. C.
( )
3;7M
. D.
( )
4;10M
.
Li gii
Chn A
x x a
y y b
=+
=+
41
25
x
y
=−
=+
( )
5; 3M−
Câu 32: Cho đường thng
d
phương trình
20xy+ =
. Phép hp thành của phép đối xng tâm
O
và phép tnh tiến theo
( )
3;2v =
biến
d
thành đường thng nào sau đây?
A.
2 2 0.xy+ + =
B.
3 0.xy+ =
C.
4 0.xy+ =
D.
3 3 2 0.xy+ =
Li gii
Chn B
Gi s
d
nh ca
d
qua phép hp thành trên
:0d x y c
+ + =
.
Ly
( )
1;1Md
.
Gi s
M
nh ca
M
qua phép đối xng tâm
( )
1; 1OM
.
Gi s
( )
v
T M N
=
( )
2;1N
.
Ta có
Nd
1 1 0c + + =
3c =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Vậy phương trình
: 3 0d x y
+ =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trung đim ca
SD
,
J
điểm trên
SC
không trùng trung
điểm
SC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ABCD
( )
AIJ
là:
A.
AG
,
G
là giao điểm
IJ
AD
. B.
AF
,
F
là giao điểm
IJ
CD
.
C.
AK
,
K
là giao điểm
IJ
BC
. D.
AH
,
H
là giao điểm
IJ
AB
.
Li gii
Chn B
A
là điểm chung th nht ca
( )
ABCD
( )
AIJ
.
IJ
CD
ct nhau ti
F
, còn
IJ
không ct
BC
,
AD
,
AB
nên
F
là điểm chung th hai ca
( )
ABCD
( )
AIJ
. Vy giao tuyến ca
( )
ABCD
( )
AIJ
AF
.
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
()C
có phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy + + =
. Hi phép di
hình được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc
Oy
phép tnh tiến theo
vectơ
(2;3)v =
biến
()C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
22
( 2) ( 6) 4xy + =
. B.
22
( 2) ( 3) 4xx + =
.
C.
22
( 1) ( 1) 4xy + =
. D.
22
4xy+=
.
Li gii
Chn C
Đưng tròn
()C
có tâm
(1; 2)I
và bán kính
2R =
.
Ð ( ) ( 1; 2)
Oy
I I I

=
.
( ) (1;1)
v
T I I I I v I
= =
.
Đưng tròn cn tìm nhn
(1;1)I

làm tâm và bán kính
2R =
.
Câu 35: Cho tam giác đều tâm
O
. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
02


biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Bn. B. Mt. C. Hai. D. Ba.
Li gii
Chn D
Có 3 phép quay tâm
O
góc
,
02


biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay
vi góc quay bng:
2
3
,
4
3
,
2
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
A
điểm trên
SA
sao cho
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
1
2
A A A S

=
. Mt phng
( )
qua
A
ct các cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Tính
giá tr ca biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
= +
.
A.
3
2
T =
. B.
1
3
T =
. C.
2T =
. D.
1
2
T =
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là giao ca
AC
BD
. Ta có
O
là trung điểm của đoạn thng
AC
,
BD
.
Các đoạn thng
SO
,
AC

,
BD

đồng quy ti
I
.
Ta có:
'SA I SC I SA C
S S S
+=
SA I SC I SA C
SAC S AC SAC
S S S
S S S
+ =
22
SA I SC I SA C
SAO SCO SAC
S S S
S S S
+ =
. . .
22
SA SI SC SI SA SC
SA SO SC SO SA SC
+ =
.
2
SI SA SC SA SC
SO SA SC SA SC

+ =


2.
SA SC SO
SA SC SI
+ =

.
Tương tự:
2.
SB SD SO
SB SD SI
+=

Suy ra:
SB SD SC
SB SD SC
+ =
3
2
SA
SA
=
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R T
lần lượt trung điểm
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , , .M N R T
B.
, , , .P Q R T
C.
, , , .M P R T
D.
, , , .M Q T R
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Chn D
Ta có
RT
là đường trung bình ca tam giác
SAD
nên
//RT AD
.
MQ
là đường trung bình ca tam giác
ACD
nên
//MQ AD
.
Suy ra
//RT MQ
. Do đó
, , ,M Q R T
đồng phng.
Câu 38: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 1A
. Tìm tọa độ điểm
B
sao cho đim
A
nh
của điểm
B
qua phép tnh tiến theo véctơ
( )
2; 1u
.
A.
( )
1;0B
. B.
( )
5; 2B
. C.
( )
1; 2B
. D.
( )
1;0B
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
u
T B A=
BA u=
32
11
x
y
−=
=
1
0
x
y
=
=
( )
1;0B
.
Câu 39: Cho hình thang
ABCD
, vi
1
2
CD AB=−
. Gi
I
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Xét phép v t tâm
I
t s
k
biến
AB
thành
CD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2k =
. B.
1
2
k =−
. C.
1
2
k =
. D.
2k =−
.
Li gii
Chn B
T gi thiết, suy ra
( )
( )
( )
( )
,
,
Ik
Ik
V A C
IC kIA
V B D
ID k IB
=
=


=
=
.
Suy ra
( )
ID IC k IB IA CD k AB = =
. Kết hp gi thiết suy ra
1
2
k =−
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
DC
. B.
d
qua
S
và song song vi
AB
.
C.
d
qua
S
và song song vi
BD
. D.
d
qua
S
và song song vi
BC
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Chn C
Ta có
( )
( )
( ) ( )
//
//
AD SAD
BC SAC
d BC
d SAD SAC
AD BC
=
(Theo h qu của định lý 2: Giao tuyến ca ba mt phng).
Câu 41: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho đường thng
: 2 1 0xy + =
điểm
( )
1;0 .I
Phép v t tâm
I
t s
k
biến đường thng thành
có phương trình là
A.
2 1 0.xy+ =
B.
2 1 0.xy + =
C.
2 3 0.xy+ + =
D.
2 3 0.xy + =
Li gii
Chn A
Nhn thy, tâm v t
I
thuộc đường thng n phép v t tâm
I
t s
k
biến đường thng
thành chính nó. Vy
có phương trình là:
2 1 0.xy+ =
Câu 42: Trong mt phng
( )
Oxy
cho điểm
( )
2;4M
. Phép v t tâm
O
t s
2k =−
biến điểm
M
thành
điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
4;8
. B.
( )
3;4
. C.
( )
4; 8−−
. D.
( )
4; 8
.
Li gii
Chn D
( )
( ) ( ) ( ) ( )
,2
2 2 2;4 4; 8 4; 8
O
M V M OM OM M
= = = =
.
Câu 43: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Nếu ba điểm phân bit
,,M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
Li gii
Chn C
Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có th trùng nhau. Khi đó, chúng có vô số đường
thng chung
B sai.
Câu 44: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:d
3 2 0xy−+=
. Viết phương trình đưng thng
d
nh ca
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
.
A.
:3 6 0d x y
=
. B.
: 3 2 0d x y
=
. C.
: 3 2 0d x y
+ + =
. D.
: 3 2 0d x y
+ =
.
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
Qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
đường thng
d
biến thành đường thng
d
vuông góc
vi
d
.
Phương trình đường thng
d
có dng:
30x y m+ + =
.
Ly
( )
0;2Ad
. Qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
, điểm
( )
0;2A
biến thành đim
( )
2;0Bd
. Khi đó
2m =−
.
Vậy phương trình đường
d
3 2 0xy+ =
.
Câu 45: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
Bx
,
Cy
,
Dz
các đường thng song song vi nhau lần t
đi qua
B
,
C
,
D
nm v mt phía ca mt phng
( )
ABCD
đồng thi không nm trong mt
phng
( )
ABCD
. Mt mt phẳng đi qua
A
ct
Bx
,
Cy
,
Dz
ln lượt ti
B
,
C
,
D
vi
2BB
=
,
4DD
=
. Khi đó độ dài
CC
bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Gi
O
tâm ca hình bình hành
.ABCD
Dựng đường thng qua
O
song song
BB
ct
BD

ti
O
.
Theo cách dưng trên, ta có
OO
là đường trung bình ca hình thang
BB D D

3
2
BB DD
OO

+
= =
.
Ngoài ra ta có
OO
là đường trung bình ca tam giác
ACC
26CC OO

= =
.
Câu 46: Cho t giác li
ABCD
đim S không thuc mp
( )
ABCD
. nhiu nht bao nhiêu mt phng
xác định bởi các điểm
, , , ,A B C D S
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Li gii
Chn C
2
4
17C +=
mt phng.
Câu 47: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho phép tnh tiến theo
( )
2; 1v =
, phép tnh tiến
theo
v
biến parabol
( )
2
:P y x=
thành parabol
( )
P
. Khi đó phương trình của
( )
P
là?
D'
C'
B'
O'
O
z
y
x
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
A.
2
43y x x= + +
. B.
2
45y x x= +
. C.
2
45y x x= + +
. D.
2
45y x x= +
.
Li gii
Chn A
Theo định nghĩa ta có biểu thc tọa độ ca phép tnh tiến là:
2
1
x x a x
y y b y
= + =
= + =
2
1
xx
yy
=+
=+
.
Thay vào phương trình đường thng
( )
P
ta có:
( )
2
2
' 1 2y x y x
= + = +
2
' 4 3y x x

= + +
.
Vy: phép tnh tiến theo
v
biến parabol
( )
2
:P y x=
thành parabol
( )
2
: 4 3P y x x
= + +
.
Câu 48: Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm
ABD
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
()BCD
.
Li gii
Chn A
Gi
P
là trung điểm
AD
Ta có:
( )
3
//CP MG//
2
BM BG
MG ACD
BC BP
= =
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
.
M
trung điểm ca
OC
, Mt
phng
( )
qua
M
song song vi
SA
BD
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
là:
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình ngũ giác.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
// , ,
//
M ABCD
ABCD EF BD M EF E BC F CD
BD ABCD

=
.
Li có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
//
//
M SAC
SAC MN SA N SC
SA SAC

=
.
Vy thiết din cn tìm là tam giác
NEF
.
P
N
D
C
B
A
G
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 22
Câu 50: Cho t din
ABCD
các cnh cùng bng
,a
M
điểm thuc cnh
AC
sao cho
2,MC MA=
N
là trung điểm ca
,AD
E
là điểm nm trong tam giác
BCD
sao cho
( )
// .MNE AB
Gi
S
din tích thiết din ca hình t din khi ct bi mt phng
( )
.MNE
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
5 51
72
a
S =
. B.
2
5 51
144
a
S =
. C.
2
73
48
a
S =
. D.
2
76
72
a
S =
.
Li gii
Chn B
Do mt phng
( )
//MNE AB
nên
( ) ( ) ( )
// ,ABD MNE NP AB P PD =
( ) ( ) ( )
// .ABC MNE MQ AB Q BC =
Thiết din cn tìm là hình thang cân
.MNPQ
Gi
H
là chân đường cao k t
.M
Ta có
1
;
3 2 2 2 3 12
a a a a a
MQ NP NH

= = = =


Do đó
22
.MH MN NH=−
Trong tam giác
MCD
2
2 2 2
77
2 . .cos60 .
93
aa
MD MC CD MC CD MD= + = =
Do
MN
là trung tuyến ca tam giác
AMD
nên
2 2 2 2
2
13 13
.
2 4 36 6
AM MD AD a a
MN MN
+
= = =
Suy ra
51
.
12
MH =
Q
P
N
B
D
C
A
M
E
H
N
Q
M
P
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 23
Vy din tích cn tìm là:
2
1 51 5 51
..
2 2 3 12 144
a a a a
S

= + =


----- HT -----
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 12
Câu 1: Cho dãy s
,
n
u
biết
2
*
2
21
,
3
n
n
un
n
. S hạng đầu tiên ca dãy s
A.
1
1
3
u
. B.
1
2
3
u
. C.
1
1
3
u
. D.
1
1
4
u
.
Câu 2: Cp s nhân
( )
n
u
20 17
15
8
272
uu
uu
=
+=
. Tìm s hng
1
u
biết
1
100u
.
A.
1
16u =
. B.
1
2u =
. C.
1
16u =−
. D.
1
2u =−
.
Câu 3: Đầu tiết hc, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gi lần lượt từng người t đầu danh sách lp lên
bng tr li câu hi. Biết rng ba học sinh đầu tiên trong danh sách lớp An, Bình, Cường vi
xác sut thuc bài lần lượt là
0,9;
0,7
0,8.
giáo s dng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh
thuc bài. Tính xác sut cô giáo ch kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A.
0,056
. B.
0,272
. C.
0,504
. D.
0,216
.
Câu 4: Tng
0 1 2 3
. ..+ + + += +
n
n n n n n
C C C C CT
bng
A.
2=
n
T
. B.
2 1=
n
T
. C.
2 1=+
n
T
. D.
4=
n
T
.
Câu 5: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
12
11
1, 3
2
n n n
uu
u u u
+−
= =
=+
vi
2n
. Tìm 5 s hạng đầu ca dãy.
A.
1,3,1,7,9
. B.
1,3,2,5,7
. C.
1,3,5,13,31
. D.
1,3,5, 1, 11
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2
3sisi 2n nxx=−
A.
= + 2 ( )
2
x k k
. B.
= + ()
2
x k k
. C.
= + 2 ( )
2
x k k
.D.
=()x k k
.
Câu 7: Cho đa giác đều
20
đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngu nhiên
4
đỉnh của đa giác.
Xác suất để
4
đỉnh được chn là
4
đỉnh ca mt hình ch nht bng:
A.
7
216
. B.
2
969
. C.
3
323
. D.
4
9
.
Câu 8: Cho hình chóp
S.ABCD
AD
ct
BC
ti
E
. Gi
M
là trung điểm ca
SA
,
N
là giao điểm
ca
SD
BCM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD
,
BN
,
CM
đồng quy. B.
AC
,
BD
,
CM
đồng quy.
C.
AD
.
BC
,
MN
đồng quy. D.
AC
,
BD
,
BN
đồng quy.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
M
trung đim ca cnh
SA
,
N
giao điểm ca cnh
SB
và mt phng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
cắt nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
cắt nhau D.
MN
CD
chéo nhau.
Câu 10: Ông An trng cây trên mt mảnh đất hình tam giác theo quy lut: hàng th nht
1
cây,
hàng th hai có
2
cây, hàng th ba
3
cây,…, hàng th
n
n
cây. Biết rằng ông đã trồng
hết
11325
cây. Hi s hàng cây được trng theo cách trên là bao nhiêu?
A.
148
. B.
150
. C.
152
. D.
154
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Câu 11: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2sin2 1yx=−
.
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;4A
,
( )
5;1B
,
( )
1; 2−−C
.
Phép tnh tiến
BC
T
biến tam giác
ABC
thành tam giác
ABC
. Tìm tọa độ trng tâm ca tam
giác
ABC
.
A.
( )
4; 2
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
4; 2
. D.
( )
4; 2−−
.
Câu 13: Có bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s được lp t các ch s 0;1;2;3;4;5.
A.
180
. B.
216
. C.
100
. D.
120
.
Câu 14: Tìm tt c các nghim của phương trình
sin 3cos 1xx+=
.
A.
( )
2 ; 2
62
x k x k k


= + = +
. B.
( )
2
6
x k k
= +
.
C.
( )
;
62
x k x k k


= + = +
. D.
( )
2 ; 2
3
x k x k k

= = +
.
Câu 15: Xen gia s 3 và s
384
thêm sáu s hạng để được mt cp s nhân có
1
3u =
. Tính tng các s
hng ca cp s nhân đó.
A.
72
. B.
765
. C.
381
. D.
765
.
Câu 16: Cho ba s
;;x y z
ba s hạng đầu ca mt cp s nhân vi công bi
q
khác
1
. Biết tng ca ba
s 57 đồng thi theo th t chúng s hng th tư, thứ sáu th chín ca mt cp s
cng. Tìm
2P x y z= +
.
A.
84P =
. B.
24P =−
. C.
3P =
. D.
60P =−
.
Câu 17: S nghim của phương trình
sin 3cos 1
0
sin 2
xx
x
−−
=
trên đoạn
0;2
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. 4
Câu 18: Xác định
a
dương để
23a
;
a
;
23a+
theo th t lp thành cp s nhân.
A.
3a =
. B.
3a =
.
C.
3a =
. D. Không có giá tr nào ca
a
.
Câu 19: Phép v t tâm
( )
13I;
, t s
1
2
biến đường tròn nào trong các đường tròn sau đây thành đưng
tròn
( ) ( )
2
2
24C' : x y+ =
.
A.
( )
22
1
15
1
22
C : x y
+ =
. B.
( )
22
2
15
16
22
C : x y
+ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
3
1 1 16C : x y+ + =
. D.
( ) ( ) ( )
22
4
1 1 1C : x y+ + =
.
Câu 20: Phương trình
22
6sin 7 3sin2 8cos 6x x x+ =
có các nghim là
A.
;
62
x k x k


= + = +
với
k
. B.
;
43
x k x k


= + = +
với
k
.
C.
;
8 12
x k x k


= + = +
với
k
. D.
32
;
43
x k x k


= + = +
với
k
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Câu 21: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
43
n
un=−
. Tìm công sai d ca cp s cng.
A.
1d =−
. B.
1d =
. C.
4d =−
. D.
4d =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung
điểm ca
SC
,
SD
. Mt phng
( )
OMN
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SBD
. B.
( )
ABCD
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SAB
.
Câu 23: Cho phương trình
( )
cos2 2 3 cos 1 0x m x m + =
(
m
tham s). Tìm tt c các giá tr thc
ca tham s
m
để phương trình có nghiệm thuc khong
3
;
22




.
A.
12m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
( )
;O
Q O O
=
.
B.
( )
( )
;180O
Q M M
=
thì
O
là trung điểm của
MM
.
C.
( )
;O
Q
luôn bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
D.
( )
( )
( )
;
2
;
O
OM OM
Q M M
OM OM
=
=
=
.
Câu 25: Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
, , , , , ,E F H K O I J
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , , , , ,AB BC CD DA KF HC KO
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai hình thang
AEJK
FOIC
bng nhau.
B. Hai hình thang
BEJO
FOIC
bng nhau.
C. Hai hình thang
AEJK
DHOK
bng nhau.
D. Hai hình thang
BJEF
ODKH
bng nhau.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
có các đỉnh
( ) ( ) ( )
0;3 ; 1;0 ; 4;1A B C−−
. Phép quay
( )
0
; 90O
Q
biến ba điểm
,,A B C
lần lượt thành
,,A B C
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
4
ABC
S
=
. B.
5
ABC
S
=
.
C.
8
ABC
S
=
.
D.
10
ABC
S
=
.
Câu 27: S v trí biu din các nghim của phương trình
tan3 tanxx=
trên đường tròn lượng giác là
A.
4
. B.
2
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu 28: Mt t gm
9
em, trong đó có
3
n 6 nam được chia thành
3
nhóm. Hi có bao nhiêu cách
chia để mi nhóm có mt n và hai nam.
A.
320
. B.
540
. C.
3240
. D.
2160
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang (
AD
đáy lớn). Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
I
là giao điểm ca
AB
CD
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
A.
SI
. B.
SO
. C.
//Sx AB
. D.
//Sy AD
.
Câu 30: bao nhiêu cách xếp 7 hc sinh
A B C D E F G, , , , , ,
vào mt hàng ghế dài gm 7 ghế sao
cho hai bn
B
F
ngi hai ghế đầu?
A.
720
cách. B.
5040
cách. C.
240
cách. D.
120
cách.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Câu 31: Cho t diện đều
ABCD
độ dài các cnh bng
2a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm các cnh
AC
,
BC
;
P
trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
( )
MNP
ct t din theo mt thiết din có
din tích là
A.
2
11
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
11
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 32: Nghim của phương trình
1
cos
2
x =−
A.
2
2,
3
x k k
= +
. B.
,
6
x k k
= +
.
C.
2,
3
x k k
= +
. D.
2,
6
x k k
= +
.
Câu 33: Biết phép v t tâm
O
t s
k
biến điểm
M
thành điểm
M
. Trong các khẳng định sau khng
định đúng.
A.
OM kOM
=
. B.
OM kOM
=
. C.
OM' k OM=
. D.
OM k OM '=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
một điểm thuc
đoạn thng
OA
(không trùng 2 đầu mút). Gi
()P
là mt phẳng đi qua
M
đồng thi song song
vi
BD
.SA
Thiết din to bi hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
()P
là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thang (không phải hình bình hành). D. Ngũ giác.
Câu 35: Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
3; 2uq==
192
n
u =
. Tìm
n
.
A.
4n =
. B.
5n =
. C.
7n =
. D.
6n =
.
Câu 36: Phương trình
5
cos .cos 1 sin4 .sin2
22
xx
xx−=
có bao nhiêu nghim thuc
100 ;100

?
A.
300
. B.
301
. C.
201
. D.
200
.
Câu 37: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, hãy viết phương trình đường thng
d
nh của đường
thng
:2 3 4 0d x y+ =
qua phép quay
( )
; 90O
Q
−
.
A.
3 2 6 0xy + =
. B.
2 3 6 0xy =
. C.
3 2 4 0xy + =
. D.
3 2 4 0xy =
.
Câu 38: Mt lp hc có
20
nam
25
n. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban cán s gm
3
người.
Hi giáo viên ch nhim có bao nhiêu cách chn nếu trong ban cán s có ít nht mt nam?
A.
4750
. B.
1140
. C.
11890
. D.
12000
.
Câu 39: Trong không gian cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
,,P Q R
, biết
( ) ( )
P Q a=
,
( ) ( )
P R b=
,
( ) ( )
Q R c=
. Khẳng định nào sau đây là đúng về mi quan h của 3 đường thng
,,abc
?
A. trùng nhau.
B. đôi một song song.
C. đồng quy.
D. trùng nhau hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Câu 40: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
tan 1
cos
sin 3
x
yx
x

= + +


.
A.
\|D k k
=
. B.
\|
2
k
Dk

=


.
C.
\|
2
D k k

= +


. D.
=D
.
Câu 41: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
Câu 42: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 4C x y+ + =
. Phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;2v =
biến đường tròn
( )
C
thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
( ) ( )
22
2 5 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
4 1 4xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
1 3 4xy + + =
. D.
( ) ( )
22
2 5 4xy+ + + =
.
Câu 43: Trong mt phng vi h tọa đ Oxy, cho
( )
1;3v =
điểm
( )
1;2M
. Biết
M
nh ca
M
qua phép dời hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến
v
T
và phép quay
( )
;90O
Q
.
Tìm
M
.
A.
( )
5; 2M
. B.
( )
5;2M
. C.
( )
5;0M
. D.
( )
5;0M
.
Câu 44: Gieo một đồng tiền cân đối đồng cht hai ln. Tính xác suất để mt sp xut hiện đúng
1
ln.
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
1
.
Câu 45: Cho cp s cng
()
n
u
biết
1 3 5
9 17
2 3 8
2 2020
u u u
uu
+ =
−=
. Tìm s hạng đầu
1
u
và công sai
d
.
A.
1
1;u =
2020d =
. B.
1
2020;u =−
1d =−
.
C.
1
1;u =−
2020d =−
. D.
1
2020;u =
1d =
.
Câu 46: Mt nhóm hc sinh gm 7 bn nam và 4 bn n đứng ngu nhiên thành mt hàng. Xác suất để
có đúng 2 trong 4 bạn n đứng cnh nhau là:
A.
6
11
. B.
27
55
. C.
28
55
. D.
2
11
.
Câu 47: Khi giải phương trình
2
cos cos 2 0 + =xx
bằng phương pháp đt n ph
cos , 1;1t x t=
,
ta thu được phương trình nào sau đây?
A.
2
20 =tt
. B.
2
20 + =tt
. C.
2
0−=tt
. D.
2
20 =tt
.
Câu 48: Tìm dãy s tăng trong các dãy số
( )
n
u
sau:
A.
1
2
n
u
n
=−
. B.
1
1
n
n
u
n
=
+
. C.
( )
( 1) 2 1
nn
n
u = +
. D.
1
2
3
n
n
n
u
+
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Câu 49: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn 35. Tính xác sut ca biến c
:A
Số được chn
s nguyên t”.
A.
10
35
. B.
12
.
35
C.
11
.
35
D.
11
.
34
Câu 50: S hng không cha x trong khai trin
( )
6
2
,0
2
x
x
x

+
A.
44
6
2 C
. B.
22
6
2 C
. C.
42
6
2 C
.
D.
24
6
2 C
.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho dãy s
,
n
u
biết
2
*
2
21
,
3
n
n
un
n
. S hạng đầu tiên ca dãy s
A.
1
1
3
u
. B.
1
2
3
u
. C.
1
1
3
u
. D.
1
1
4
u
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
1
2
2.1 1 1
1 3 4
u
.
Câu 2: Cp s nhân
( )
n
u
20 17
15
8
272
uu
uu
=
+=
. Tìm s hng
1
u
biết
1
100u
.
A.
1
16u =
. B.
1
2u =
. C.
1
16u =−
. D.
1
2u =−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
16 3
19 16
1
20 17
11
4
4
15
11
1
8 0 1
8
8
272
272
1 272 2
u q q
uu
u q u q
uu
u u q
uq
−=
=
=


+=
+=
+=
Từ (2) suy ra
1
0u
, do đó
( )
0
1
2
q
q
=
=
.
Nếu
0q =
thì
( )
1
2 272u=
không thỏa mãn điều kiện
1
100u
.
Nếu
2q =
thì
( )
1
2 16u=
thỏa điều kiện
1
100u
.
Câu 3: Đầu tiết hc, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gi lần lượt từng người t đầu danh sách lp lên
bng tr li câu hi. Biết rng ba hc sinh đầu tiên trong danh sách lớp An, Bình, Cường vi
xác sut thuc bài lần lượt là
0,9;
0,7
0,8.
giáo s dng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh
thuc bài. Tính xác sut cô giáo ch kim tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A.
0,056
. B.
0,272
. C.
0,504
. D.
0,216
.
Lời giải
Chọn B
Trường hợp 1. An thuộc bài, Bình không thuộc bài, Cường thuộc bài ta có xác suất:
( )
0,9 1 0,7 0,8 0,216. =
Trường hợp 2. An không thuộc bài, Bình thuộc bài, Cường thuộc bài ta có xác suất:
( )
1 0,9 0,7 0,8 0,056. =
Vy xác sut cn tìm là
0,216 0,056 0,272.+=
Câu 4: Tng
0 1 2 3
. ..+ + + += +
n
n n n n n
C C C C CT
bng
A.
2=
n
T
. B.
2 1=
n
T
. C.
2 1=+
n
T
. D.
4=
n
T
.
Lời giải
Chọn A
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.
0 1 2 3
... (1 1) 2
n n n
n n n n n
C C C C CT + + + + + = + ==
Câu 5: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
12
11
1, 3
2
n n n
uu
u u u
+−
= =
=+
vi
2n
. Tìm 5 s hạng đầu ca dãy.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
A.
1,3,1,7,9
. B.
1,3,2,5,7
. C.
1,3,5,13,31
. D.
1,3,5, 1, 11
.
Lời giải
Chọn A
+ Ta có
12
1, 3uu= =
.
+ Từ hệ thức truy hồi ta có
( )
3 2 1
2 3 2. 1 1u u u= + = + =
( )
4 3 2
2 1 2. 3 7u u u= + = + =
( )
5 4 3
2 7 2. 1 9u u u= + = + =
.
+ Từ đó ta được 5 số hạng đầu của dãy số đã cho là
1,3,1,7,9
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2
3sisi 2n nxx=−
A.
= + 2 ( )
2
x k k
. B.
= + ()
2
x k k
.
C.
= + 2 ( )
2
x k k
. D.
=()x k k
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
sintx=
. Điều kiện
1t
.
Phương trình trở thành:
22
1 ( TM)
3 2 3 2 0
2 (L)
t
t t t t
t
=
= + =
=
.
Với
1 sin 1 2 (k )
2
t x x k
= = = +
.
Câu 7: Cho đa giác đều
20
đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngu nhiên
4
đỉnh của đa giác.
Xác suất để
4
đỉnh được chn là
4
đỉnh ca mt hình ch nht bng:
A.
7
216
. B.
2
969
. C.
3
323
. D.
4
9
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn
4
đỉnh trong
20
đỉnh là
( )
4
20
4845 4845Cn= =
.
Gọi đường chéo của đa giác đều đi qua tâm
O
của đường tròn là đường chéo lớn. Số đường
chéo lớn của đa giác đều
20
đỉnh là
10
.
Hai đường chéo lớn của đa giác đều tạo thành một hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật được
tạo thành là
2
10
45C =
. Gọi
A
là biến cố "
4
đỉnh được chọn là
4
đỉnh của một hình chữ nhật".
Suy ra:
( )
45nA=
.
Vậy
( )
( )
( )
45 3
4845 323
nA
PA
n
= = =
.
Câu 8: Cho hình chóp
S.ABCD
AD
ct
BC
ti
E
. Gi
M
là trung điểm ca
SA
,
N
là giao điểm
ca
SD
BCM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD
,
BN
,
CM
đồng quy. B.
AC
,
BD
,
CM
đồng quy.
C.
AD
.
BC
,
MN
đồng quy. D.
AC
,
BD
,
BN
đồng quy.
Lời giải
Chọn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Tgithiết ta có
MN
là giao tuyến của
BCM
SAD
.
Ba mặt phẳng
BCM
,
SAD
ABCD
đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt là
MN
,
AD
BC
.
Mặt khác
AD
cắt
BC
tại
E
, do đó
MN
,
AD
BC
đồng quy tại
E
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
M
trung đim ca cnh
SA
,
N
giao điểm ca cnh
SB
và mt phng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
cắt nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
cắt nhau D.
MN
CD
chéo nhau.
Lời giải
Chọn B
( )
MCD
( )
SAB
có điểm
M
chung.
( )
MCD
chứa
CD
,
( )
SAB
chứa
AB
//AB CD
.
Do đó giao tuyến của
( )
MCD
( )
SAB
là đường thẳng
d
đi qua
M
và song song với
AB
,
đường thẳng
d
cắt
SB
tại điểm
N
. Vậy
//MN AB
hay
//MN CD
.
Câu 10: Ông An trng cây trên mt mảnh đất hình tam giác theo quy lut: hàng th nht
1
cây,
hàng th hai có
2
cây, hàng th ba
3
cây,…, hàng th
n
n
cây. Biết rằng ông đã trồng
hết
11325
cây. Hi s hàng cây được trng theo cách trên là bao nhiêu?
A.
148
. B.
150
. C.
152
. D.
154
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
1 2 3
1, 2, 3,...,
n
u u u u n= = = =
. Dãy số
( )
n
u
là một cấp số cộng với công sai
1d =
Ta có:
11325
n
S =
.
( )
1
1
.
2
n
nn
S nu d
=+
.
N
M
E
A
D
B
C
S
N
M
D
C
B
A
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
( )
2
150
1
11325 .1 .1 22650 0
151
2
n
nn
n n n
n
=
= + + =
=−
.
Vậy có 150 hàng cây.
Câu 11: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2sin2 1yx=−
.
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 sin2 1x
,
x
.
Suy ra
3 2sin2 1 1 3 1xy
.
Giá trị lớn nhất của hàm số bẳng
1
khi
,
4
x k k
= +
.
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;4A
,
( )
5;1B
,
( )
1; 2−−C
.
Phép tnh tiến
BC
T
biến tam giác
ABC
thành tam giác
ABC
. Tìm tọa độ trng tâm ca tam
giác
ABC
.
A.
( )
4; 2
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
4; 2
. D.
( )
4; 2−−
.
Lời giải
Chn D
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
( )
BC
G T G
=
.
Ta có
( )
2 5 1
2
3
: 2;1
4 1 2
1
3
G
G
x
GG
y
+−
==
+−
==
.
Li có
( )
6; 3BC −−
( )
''
''
64
' ( 4; 2)
32
G G G
BC
G G G
x x x
G T G GG BC G
y y y
= =

= = =

= =

Vy trọng tâm tam giác A’B’C’ là
( )
' 4; 2G −−
.
Câu 13: Có bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s được lp t các ch s 0;1;2;3;4;5.
A.
180
. B.
216
. C.
100
. D.
120
.
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có
3
chữ số cần tìm là:
, 0abc a
, khi đó:
a
5
cách chọn
b
6
cách chọn
c
6
cách chọn
Vậy có:
5.6.6 180=
số.
Câu 14: Tìm tt c các nghim của phương trình
sin 3cos 1xx+=
.
A.
( )
2 ; 2
62
x k x k k


= + = +
. B.
( )
2
6
x k k
= +
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
C.
( )
;
62
x k x k k


= + = +
. D.
( )
2 ; 2
3
x k x k k

= = +
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 3 1
sin 3cos 1 sin cos sin sin
2 2 2 3 6
x x x x x

+ = + = + =
( )
2
2
36
6
2
2
36
2
xk
xk
k
xk
xk



+ = +
= +
+ = +
=+
.
Câu 15: Xen gia s 3 và s
384
thêm sáu s hạng để được mt cp s nhân có
1
3u =
. Tính tng các s
hng ca cp s nhân đó.
A.
72
. B.
765
. C.
381
. D.
765
.
Lời giải
Chọn D
Từ đề bài ta suy ra
1
3u =
8
384u =
nên
77
384 3. 128 2q q q= = =
,
Tổng tám số hạng của cấp số nhân đó là
( )
8
8
81
3. 1 2
1
. 765
1 1 2
q
Su
q
= = =
−−
.
Câu 16: Cho ba s
;;x y z
ba s hạng đầu ca mt cp s nhân vi công bi
q
khác
1
. Biết tng ca ba
s 57 đồng thi theo th t chúng s hng th tư, thứ sáu th chín ca mt cp s
cng. Tìm
2P x y z= +
.
A.
84P =
. B.
24P =−
. C.
3P =
. D.
60P =−
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
n
u
là cấp số cộng tương ứng với công sai
d
.
Theo giả thiết ta có:
( )
( )
22
2
57
57 1 57 1
x y z
y xq x xq xq x q q
z xq
+ + =
= + + = + + =
=
41
61
22
91
3
2 5 5 10
5
5 2 2 10
8
x u u d
xq x d xq x d
y u u d
xq x d xq x d
z u u d
= = +
= + = +

= = +
= + = +

= = +
( )
( )
22
2 5 3 2 5 3 0 2xq xq x x q q = + =
.
Từ
( )
1
suy ra
0x
,
( )
( )
2
1
2 2 5 3 0
3
2
qL
qq
q
=
+ =
=
.
Thay
3
2
q =
vào
( )
1
ta được
12x =
,
18y =
,
27z =
.
Vậy
2 12 18 2.27 24P x y z= + = + =
.
Câu 17: S nghim của phương trình
sin 3cos 1
0
sin 2
xx
x
−−
=
trên đoạn
0;2
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. 4
Lời giải
Chn B
Điu kiện xác định:
sin2 0
2
x x l
( )
l
.
Khi đó ta có:
sin 3cos 1
0 sin 3cos 1 0 sin 3cos 1
2cos 1
xx
x x x x
x
−−
= = =
+
( )
2
1
2
sin
7
32
2
6
xk
xk
xk
=+

=


=+
.
Đối chiếu điều kin ta có nghim của phương trình là
( )
7
2
6
x k k
= +
.
T đó ta có số nghim của phương trình trên đoạn
0;2
là 1.
Câu 18: Xác định
a
dương để
23a
;
a
;
23a+
theo th t lp thành cp s nhân.
A.
3a =
. B.
3a =
.
C.
3a =
. D. Không có giá tr nào ca
a
.
Lời giải
Chọn B
23a
;
a
;
23a+
lập thành cấp số nhân
( )( )
2
2 3 2 3a a a = +
22
49aa =
2
3a=
3a =
.
a
dương nên
3a =
.
Câu 19: Phép v t tâm
( )
13I;
, t s
1
2
biến đường tròn nào trong các đường tròn sau đây thành đưng
tròn
( ) ( )
2
2
24C' : x y+ =
.
A.
( )
22
1
15
1
22
C : x y
+ =
. B.
( )
22
2
15
16
22
C : x y
+ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
3
1 1 16C : x y+ + =
. D.
( ) ( ) ( )
22
4
1 1 1C : x y+ + =
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
( )
C'
có tâm
( )
2
02O;
, bán kính
2
2R =
.
Giả sử phép vị tự tâm
( )
13I;
, tỉ số
1
2
biến đường tròn tâm
( )
1 1 1
O x ; y
, bán kính
1
R
thành đường
tròn tâm
( )
2
02O;
, bán kính
2
2R =
.
y
x
M
2
M
1
B
B'
A'
O
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Theo tính chất
1 2 1 1
11
24
22
R . R R . R= = =
(Loại A, D) và
12
1
2
I;
V :O O



( )
( )
1
1
21
1
1
1
0 1 1
1
1
2
11
2
2 3 3
2
.x
x
IO IO
y
.y
=
=−
=

=
=
.
Câu 20: Phương trình
22
6sin 7 3sin2 8cos 6x x x+ =
có các nghim là
A.
;
62
x k x k


= + = +
với
k
. B.
;
43
x k x k


= + = +
với
k
.
C.
;
8 12
x k x k


= + = +
với
k
. D.
32
;
43
x k x k


= + = +
với
k
.
Lời giải
Chọn A
22
6sin 7 3sin 2 8cos 6x x x+ =
( )
2
14 3sin .cos 14cos 0 14cos 3sin cos 0x x x x x x = =
cos 0
2
1
tan
3
6
x
xk
x
xk
=
=+

=
=+
với
k
.
Câu 21: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
43
n
un=−
. Tìm công sai d ca cp s cng.
A.
1d =−
. B.
1d =
. C.
4d =−
. D.
4d =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
*
1
4 3, 4 1,
nn
u n u n n
+
= = +
*
1
4,
nn
u u n
+
=
nên
( )
n
u
là cp s cng vi công sai
4d =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung
điểm ca
SC
,
SD
. Mt phng
( )
OMN
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SBD
. B.
( )
ABCD
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SAB
.
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết thì
OM
,
ON
lần lượt là các đường trung bình của các tam giác
SAC
SBD
.
N
O
M
C
S
B
D
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Do đó:
( ) ( )
//
//
//
OM SA
OMN SAB
ON SB
Câu 23: Cho phương trình
( )
cos2 2 3 cos 1 0x m x m + =
(
m
tham s). Tìm tt c các giá tr thc
ca tham s
m
để phương trình có nghiệm thuc khong
3
;
22




.
A.
12m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A
( )
cos2 2 3 cos 1 0x m x m + =
( )
2
2cos 2 3 cos 2 0x m x m + =
( )( )
2cos 1 cos 2 0x x m + =
cos 2
cos 2 0
1
2cos 1 0
cos
2
xm
xm
x
x
=−
+ =

−=
=
Do
3
;
22
x




nên phương trình
1
cos
2
x
vô nghiệm.
Để phương trình đã cho có nghiệm
3
;
22
x




thì phương trình
cos 2xm=−
có nghiệm
thuộc khoảng
3
;
22




1 2 0m
1 2.m
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
( )
;O
Q O O
=
.
B.
( )
( )
;180O
Q M M
=
thì
O
là trung điểm của
MM
.
C.
( )
;O
Q
luôn bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
D.
( )
( )
( )
;
2
;
O
OM OM
Q M M
OM OM
=
=
=
.
Lời giải
Chọn D
( )
( )
( )
;
;
O
OM OM
Q M M
OM OM
=
=
=
.
Câu 25: Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
, , , , , ,E F H K O I J
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , , , , ,AB BC CD DA KF HC KO
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai hình thang
AEJK
FOIC
bng nhau.
B. Hai hình thang
BEJO
FOIC
bng nhau.
C. Hai hình thang
AEJK
DHOK
bng nhau.
D. Hai hình thang
BJEF
ODKH
bng nhau.
Lời giải
Chọn A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Ta hình thang
AEJK
biến thành hình thang
FOIC
qua hai phép dời hình phép tịnh tiến
EO
T
và phép đối xứng trục.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
có các đỉnh
( ) ( ) ( )
0;3 ; 1;0 ; 4;1A B C−−
. Phép quay
( )
0
; 90O
Q
biến ba điểm
,,A B C
lần lượt thành
,,A B C
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
4
ABC
S
=
. B.
5
ABC
S
=
.
C.
8
ABC
S
=
.
D.
10
ABC
S
=
.
Lời giải
Chọn B
Suy ra:
( )
1; 3 10AB AB= =
( )
3;1 10BC BC= =
.0AB BC =
nên
AB BC
. Suy ra tam giác
ABC
vuông ti
B
.
Suy ra din tích tam giác
ABC
1
.5
2
ABC
S AB BC==
(đvdt).
( )
( )
; 90O
A Q A
−
=
;
( )
( )
; 90O
B Q B
−
=
;
( )
( )
; 90O
C Q C
−
=
nên
5
A B C ABC
SS
==
(đvdt).
Câu 27: S v trí biu din các nghim của phương trình
tan3 tanxx=
trên đường tròn lượng giác là
A.
4
. B.
2
.
C.
0
.
D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Điu kin:
( )
cos3 0
63
cos 0
2
k
x
x
k
x
xk

+


+
.
( )
*
Ta có
tan3 tan 3 ,
2
k
x x x x k x k
= = + =
.
Kết hợp điều kin
( )
*
suy ra phương trình đã cho có nghiệm
,x k k
=
Vậy có 2 điểm biu din nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Câu 28: Mt t gm
9
em, trong đó có
3
n 6 nam được chia thành
3
nhóm. Hi có bao nhiêu cách
chia để mi nhóm có mt n và hai nam.
A.
320
. B.
540
. C.
3240
. D.
2160
.
Lời giải
Chọn B
Phân
3
nữ vào
3
nhóm có
3!
cách.
Phân
6
nam vào
3
nhóm theo cách như trên có
22
64
.1CC
cách khác nhau.
Suy ra số cách chia nhóm để mỗi nhóm có một nữ là:
22
64
3!. .1 540CC =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang (
AD
đáy lớn). Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
I
là giao điểm ca
AB
CD
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
A.
SI
. B.
SO
. C.
//Sx AB
. D.
//Sy AD
.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy
S
là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng.
( )
( )
I AB I SAB
AB CD I
I CD I SCD
=
.
Suy ra
I
là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng.
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
( )
SCD
SI
.
Câu 30: bao nhiêu cách xếp 7 hc sinh
A B C D E F G, , , , , ,
vào mt hàng ghế dài gm 7 ghế sao
cho hai bn
B
F
ngi hai ghế đầu?
A.
720
cách. B.
5040
cách. C.
240
cách. D.
120
cách.
Lời giải
Chọn C
Hai bn
B
F
ch ngồi đầu và ngi cuối, hoán đổi cho nhau nên s cách xếp hai bn
B
F
2!
cách xếp.
Xếp v trí cho các bn còn li, ta có
5!
cách xếp.
Vy ta có
2 5 240!. ! =
cách xếp.
Câu 31: Cho t diện đều
ABCD
độ dài các cnh bng
2a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm các cnh
AC
,
BC
;
P
trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
( )
MNP
ct t din theo mt thiết din có
din tích là
A.
2
11
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
11
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Trong tam giác
BCD
có:
P
là trọng tâm,
N
là trung điểm
BC
. Suy ra
N
,
P
,
D
thẳng hàng.
I
O
D
C
B
A
S
A
B
C
D
P
N
M
D
M
N
H
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Vậy thiết diện là tam giác
MND
.
Xét tam giác
MND
, ta có
2
AB
MN a==
;
3
3
2
AD
DM DN a= = =
.
Do đó tam giác
MND
cân tại
D
. Gọi
H
là trung điểm
MN
suy ra
DH MN
.
Diện tích tam giác
2
22
1 1 11
..
2 2 4
MND
a
S MN DH MN DM MH
= = =
.
Câu 32: Nghim của phương trình
1
cos
2
x =−
A.
2
2,
3
x k k
= +
. B.
,
6
x k k
= +
.
C.
2,
3
x k k
= +
. D.
2,
6
x k k
= +
.
Lời giải
Chọn A
12
cos cos cos
2
2,
233
kx kx x
= = + =
.
Câu 33: Biết phép v t tâm
O
t s
k
biến điểm
M
thành điểm
M
. Trong các khẳng định sau khng
định đúng.
A.
OM kOM
=
. B.
OM kOM
=
. C.
OM' k OM=
. D.
OM k OM '=
.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa phép vị tự.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
một điểm thuc
đoạn thng
OA
(không trùng 2 đầu mút). Gi
()P
là mt phẳng đi qua
M
đồng thi song song
vi
BD
.SA
Thiết din to bi hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
()P
là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thang (không phải hình bình hành). D. Ngũ giác.
Lời giải
Chọn D
Xét hai mặt phẳng
( )
P
( )
ABCD
, ta có
( ) ( )
( )
( )
//
M P ABCD
P BD
BD ABCD

.
K
H
L
J
I
O
C
A
D
B
S
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Suy ra giao tuyến
( )
P
với
( )
ABCD
là một đường thẳng đi qua
M
, song song với
BD
. Giao
tuyến này cắt
AB
tại
I
và cắt
AD
tại
J
.
Lập luận tương tự ta cũng có
( ) ( )
P SAC ML=
,
// ,ML SA L SC
( ) ( )
P SAB IH=
,
// ,IH SA H SB
( ) ( )
P SAD JK=
,
// ,JK SA K SD
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là ngũ giác
IJKLH
.
Câu 35: Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
3; 2uq==
192
n
u =
. Tìm
n
.
A.
4n =
. B.
5n =
. C.
7n =
. D.
6n =
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức:
11
1
. 192 3.2 7
nn
n
u u q n
−−
= = =
.
Câu 36: Phương trình
5
cos .cos 1 sin 4 .sin2
22
xx
xx−=
có bao nhiêu nghim thuc
100 ;100

?
A.
300
. B.
301
. C.
201
. D.
200
.
Lời giải
Chn B
Ta có
5
cos .cos 1 sin4 .sin2
22
xx
xx−=
( ) ( )
11
cos3 cos2 1 cos2 cos6
22
x x x x + =
cos6 cos3 2 0xx + =
2
2cos 3 cos3 3 0xx + =
( )
( )
cos3 1
2
32
3
3
cos3
2
x
x k x k k
xL
=
= =
=−
2
100 ;100 100 100 150 150
3
k
xk
.
Vậy phương trình có
301
nghim
100 ;100

−x
.
Câu 37: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, hãy viết phương trình đường thng
d
nh của đường
thng
:2 3 4 0d x y+ =
qua phép quay
( )
; 90O
Q
−
.
A.
3 2 6 0xy + =
. B.
2 3 6 0xy =
. C.
3 2 4 0xy + =
. D.
3 2 4 0xy =
.
Lời giải
Chọn D
( )
( )
; 90O
Q d d
−
=
suy ra
dd
nên phương trình
d
có dạng
3 2 0x y m + =
.
Lấy
( )
2;0 :2 3 4 0K d x y + =
.
Gọi
( )
( ) ( )
; 90
0; 2
O
K Q K K
−

=
.
Kd

nên
4m =−
suy ra phương trình
:3 2 4 0d x y
=
.
Câu 38: Mt lp hc có
20
nam
25
n. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban cán s gm
3
người.
Hi giáo viên ch nhim có bao nhiêu cách chn nếu trong ban cán s có ít nht mt nam?
A.
4750
. B.
1140
. C.
11890
. D.
12000
.
Lời giải
Chọn C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
3
45
C
cách chọn 3 học sinh bất kì trong lớp.
3
25
C
cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự không có nam.
Do đó, có
33
45 25
11890CC
cách chọn ban cán sự trong đó có ít nhất một nam được chọn.
Câu 39: Trong không gian cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
,,P Q R
, biết
( ) ( )
P Q a=
,
( ) ( )
P R b=
,
( ) ( )
Q R c=
. Khẳng định nào sau đây là đúng về mi quan h của 3 đường thng
,,abc
?
A. trùng nhau.
B. đôi một song song.
C. đồng quy.
D. trùng nhau hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.
Lời giải
Chọn D
Ta đã biết ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đôi một
song song hoặc đồng quy.
Nhưng do ba đường thẳng
,,abc
chưa phân biệt nên chúng vẫn có thể trùng nhau.
Câu 40: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
tan 1
cos
sin 3
x
yx
x

= + +


.
A.
\|D k k
=
. B.
\|
2
k
Dk

=


.
C.
\|
2
D k k

= +


. D.
=D
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
tan 1
cos
sin 3
x
yx
x

= + +


xác định khi:
sin 0
sin2 0 2
cos 0
2
x
k
x x k x
x
,
()k
.
Câu 41: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Đây là tổ hợp chập
3
của
7
phần tử. Vậy có
3
7
C
tập hợp con.
Câu 42: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 4C x y+ + =
. Phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;2v =
biến đường tròn
( )
C
thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
( ) ( )
22
2 5 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
4 1 4xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
1 3 4xy + + =
. D.
( ) ( )
22
2 5 4xy+ + + =
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 4C x y+ + =
có tâm
( )
1;3I
và bán kính
2R =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 20
( )
C
ảnh của
( )
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
3;2v =
sẽ tâm
I
bán kính
2RR
==
với
( )
1 3 2
3 2 5
II
v
II
xx
T I I
yy


= + =

=

= + =

.
Vậy
( ) ( ) ( )
22
: 2 5 4C x y
+ =
.
Câu 43: Trong mt phng vi h tọa đ Oxy, cho
( )
1;3v =
điểm
( )
1;2M
. Biết
M
nh ca
M
qua phép dời hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến
v
T
và phép quay
( )
;90O
Q
.
Tìm
M
.
A.
( )
5; 2M
. B.
( )
5;2M
. C.
( )
5;0M
. D.
( )
5;0M
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
1 1 0
0;5
3 2 5
NN
v
NN
xx
T M N MN v N
yy
= =
= =

= + =

.
Gọi
( )
( ) ( )
;90
5;0
O
M Q N M

=
.
Câu 44: Gieo một đồng tiền cân đối đồng cht hai ln. Tính xác suất để mt sp xut hiện đúng
1
ln.
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có không gian mẫu
, , ,SS NS SN NN=
Gọi biến cố A là: “Mặt sấp xuất hiện đúng một lần”
Ta có:
,A NS SN=
Xác suất của biến cố A :
( )
( )
( )
1
2
nA
PA
n
==
.
Câu 45: Cho cp s cng
()
n
u
biết
1 3 5
9 17
2 3 8
2 2020
u u u
uu
+ =
−=
. Tìm s hạng đầu
1
u
và công sai
d
.
A.
1
1;u =
2020d =
. B.
1
2020;u =−
1d =−
.
C.
1
1;u =−
2020d =−
. D.
1
2020;u =
1d =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 3 5
9 17
2 3 8 0
2 2020
u u u
uu
+ + =
−=
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1
11
2 2 3 4 8 0
2 8 16 2020
u u d u d
u d u d
+ + + + =
+ + =
1
8 8 0
2020
d
u
+ =
=
1
1
2020
d
u
=
=
.
Câu 46: Mt nhóm hc sinh gm 7 bn nam và 4 bn n đứng ngu nhiên thành mt hàng. Xác suất để
có đúng 2 trong 4 bạn n đứng cnh nhau là:
A.
6
11
. B.
27
55
. C.
28
55
. D.
2
11
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 21
Chọn C
Xếp 11 học sinh vào 11 vị trí có
11! 39916800=
(cách), suy ra
( )
39916800n =
.
Gọi
A
là biến cố: “ Có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau”
Xếp 7 bạn học sinh nam vào 7 vị trí có
7! 5040=
(cách). Khi đó sẽ xuất hiện 8 chỗ trống ( 6 chỗ
trống bên trong giữa các bạn nam và 2 chỗ trống bên ngoài).
Chọn đúng 2 bạn nữ trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau thành một cặp sắp thứ tự có
2
4
12A =
(cách)
Chọn 3 chỗ trống trong 8 chỗ trống trên và xếp cặp thứ tự 2 bạn nữ vừa ghép và 2 bạn còn lại vào
3 chỗ trống đó có
3
8
336A =
(cách).
Theo quy tắc nhân ta có
( )
5040.12.336 20321280nA==
.
Vậy
( )
( )
( )
28
.
55
nA
PA
n
==
Câu 47: Khi giải phương trình
2
cos cos 2 0 + =xx
bằng phương pháp đt n ph
cos , 1;1t x t=
,
ta thu được phương trình nào sau đây?
A.
2
20 =tt
. B.
2
20 + =tt
. C.
2
0−=tt
. D.
2
20 =tt
.
Lời giải
Chn A
Đặt
t cos= x
thì ta được phương trình
22
2 0 2 0 + = =t t t t
.
Câu 48: Tìm dãy s tăng trong các dãy số
( )
n
u
sau:
A.
1
2
n
u
n
=−
. B.
1
1
n
n
u
n
=
+
. C.
( )
( 1) 2 1
nn
n
u = +
. D.
1
2
3
n
n
n
u
+
=
.
Lời giải
Chọn B
A)
*
1
1 1 1 1 1
2 2 0,
1 1 ( 1)
nn
u u n
n n n n n n
+

= = =

+ + +

Vậy
( )
n
u
là dãy số giảm.
B)
12
1
11
n
n
u
nn
= =
++
Ta có
*
1
2 2 2 2 2
1 1 0,
2 1 1 2 ( 1)( 2)
nn
u u n
n n n n n n
+

= = =

+ + + + + +

Vậy
là dãy số tăng.
C)
( )
( 1) 2 1
nn
n
u = +
Ta có
1 2 3
3, 5, 9u u u= = =
, từ đó suy ra dãy số
( )
n
u
là dãy không tăng không giảm.
D)
1
2
3
n
n
n
u
+
=
. Dễ thấy
0,
n
un
Xét tỉ số:
11
2
1
2 3 3
. 1.
3 2 2
nn
n
nn
n
u
u
++
+
+
= =
1nn
uu
+

.
Vậy
( )
n
u
là một dãy số giảm.
Câu 49: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn 35. Tính xác sut ca biến c
:A
Số được chn
s nguyên t”.
( )
n
u
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 22
A.
10
35
. B.
12
.
35
C.
11
.
35
D.
11
.
34
Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
35.n =
Liệt kê các kết quả thuận lợi của biến cố
( )
2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31 11.A n A= =
Vậy xác suất
( )
11
.
35
PA=
Câu 50: S hng không cha x trong khai trin
( )
6
2
,0
2
x
x
x

+
A.
44
6
2 C
. B.
22
6
2 C
. C.
42
6
2 C
.
D.
24
6
2 C
.
Lời giải
Chọn A
Số hạng thứ
1k
trong khai triển là
12 3
6
2 , 0 6,
k k k
C x k k
.
Theo giả thiết:
12 3 0 4kk
.
Số hạng không chứa x cần tìm là
44
6
2 C
.
| 1/277