Top 120 câu hỏi trắc nghiệm môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | Học viện Chính sách và Phát triển

Top 120 câu hỏi trắc nghiệm môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
20 câu, mỗi câu 0,2 điểm
TT CÂU HỎI
1 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi lâu dài mà không bị hư hỏng
C. Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
D. Tất cả các phương án trên
2 Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
B. Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
C. Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
D. Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của quốc gia
3 Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở
A. Theo cung cầu hàng hóa
B. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
4 Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
5 Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
6 Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
D. Tất cả các phương án trên
7 Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của
A. Đồng USD
B. Đồng EURO
C. Các đồng tiền mạnh của nhiều nước
D. Đồng VND
8 Chức năng của tài chính bao gồm
A. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối
9 Tài sản tài chính bao gồm
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên
10 Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
A. Các tổ chức tài chính
B. Các thị trường tài chính
C. Các cơ sở hạ tầng tài chính
D. Tất cả các phương án trên
11 Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
D. Thị trường hối đoái và thị trường liên bang
12 Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung hạn
C. Các công cụ tài chính dài hạn
D. Các kim loại quý
13 Thị trường vốn là nơi giao dịch
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Các kim loại quý
D. Các đồng tiền khác nhau
14 Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn
15 Thị trường chứng khoán trên thực tế là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu
D. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
16 Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng
D. Thị trường liên ngân hàng
17 Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán có chất lượng tốt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
18 Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
D. Các chứng khoán ít người ưa thích
19 Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
C. Tiền nước ngoài
D. Tất cả các câu trên đều đúng
20 Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để huy động vốn
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty liên doanh
21 Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm:
A. Ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách
C. Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí
D. Tất cả các phương án trên
22 Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 500
23 Cổ đông của tổ chức tín dụng phải
A. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình
24 Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
25 Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
26 Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng
27 Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm
A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
28 Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ
sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng cơ sở
29 Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm
A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính
C. Công ty chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên
30 Hệ thống tài chính của Việt Nam hiện nay bao gồm
A. Tổ chức tín dụng
B. Tổ chức kinh doanh chứng khoán
C. Tổ chức bảo hiểm
D. Tất cả các phương án trên
31 Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
A. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
B. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
C. Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
D. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp
32 Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
A. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh doanh
B. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chứng khoán
C. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện
các dịch vụ ngân hàng
D. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay
33 Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
34 Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc
một số các nghiệp vụ sau đây:
A. Nhận tiền gửi
B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả các câu trên
35 Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam do Chính
phủ quy định
A. Điều kiện, thủ tục mua cổ phần
B. Tổng mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài
C. Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
36 Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
37 Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an ninh chính trị xã hội
D. Tất cả các phương án trên
38 Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng
thương mại?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền
39 Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
D. Tất cả các phương án trên
40 Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn?
A. Vì những ngân hàng này đang thiếu vốn trầm trọng
B. Vì những ngân hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các Công ty
chứng khoán
C. Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế
D. Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
41 Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta thường thấy hiện tượng tín dụng nặng lãi với lãi suất cao.
Nguyên nhân là do:
A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín dụng;
B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách không thể trì hoãn được
C. Thói quen của người dân
D. Câu A và B.
42 Ở Việt Nam, tín dụng nặng lãi khá phổ biến. Nguyên nhân là do:
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong kiến
B. Mức độ thu nhập của người lao động thấp
C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển
D. Câu A, B và C.
43 Vì sao tín dụng ngày nay trở nên phổ biến, phát triển đa dạng:
A. Các tổ chức ngân hàng và các tổ chức tín dụng phát triển mạnh và rộng rãi khắp nơi;
B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sử dụng vốn tín dụng với khối lượng ngày càng lớn;
C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều người tham gia vào các quan hệ tín
dụng.
D. Câu A, B, C.
44 Trong nền kinh tế hàng hoá - tiền tệ, cầu về quỹ cho vay khá phong phú, đa dạng, vì:
A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
B. Nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá nhân
C. Thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mức giảm khối lượng tiền tệ cung ứng và mức tăng dự trữ tiền tệ
E. Câu A, B, C và D.
45 Có nhận định cho rằng, các công cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính thanh khoản và thuế có
thể có những lãi suất khác nhau vì có các kỳ hạn thanh toán khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
46 Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn
A. Đúng
B. Sai
47 nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau được xác
định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái
phiếu với các kỳ hạn khác. Bên cạnh đó, người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn
hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên.
A. Đúng
B. Sai
48 Tính toán giá trị hiện tại được gọi là , lãi suất dùng trong để tính giá trị hiện tại
thường được gọi là
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu (discounting); lãi suất chiết khấu (discount rate)
C. Chiết khấu
D. Lãi suất chiết khấu.
49 Nguyên tắc xác định lãi suất dựa vào:
A. Căn cứ theo cơ chế thị trường, như: Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi suất cho vay…
B. Căn cứ luật định, như: quy định lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ hơn lãi suất tiền gửi có kỳ
hạn...
C. Câu A và B
D. Việc xác định lãi suất không căn cứ vào nguyên tắc nào, nghĩa là tự do.
50 Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
A. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu
51 Sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi:
A. Đồng đô la Mỹ lên giá.
B. Giá cả trung bình tăng
C. Câu A và B.
52 Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”,
Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là:
A. Động cơ giao dịch;
B. Động cơ dự phòng;
C. Động cơ đầu cơ.
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C.
53 Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ tỉ lệ thuận với thu nhập và có liên hệ âm với lãi suất.
A. Đúng
B. Sai
54 NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm dự trữ ngân hàng thương mại và
cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
55 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
56 Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
A. Cung tiền sẽ tăng
B. Cung tiền sẽ giảm
C. Lãi suất sẽ tăng
D. Lãi suất sẽ giảm
57 Để mở rộng cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thông
qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán
C. Tăng lãi suất
D. Giảm lãi suất
E. Câu A và D
F. Câu B và C
58
Để hạn chế cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thông qua
hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán
C. Tăng lãi suất
D. Giảm lãi suất
E. Câu A và D
F. Câu B và C
59 Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
60 Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
61 Lạm phát phi mã là lạm phát:
A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài
62 Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay tiền
B. Người gửi tiền
C. Người giữ ngoại tệ
D. Câu A và C
E. Câu B và C.
63 Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất định,
khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế).
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an sinh xã
hội.
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau.
64 Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW
D. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt.
65 Phá giá tiền tệ nhằm:
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
66 Khi lạm phát ở mức cao, các Chính phủ thường áp dụng biện pháp nào?
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao
B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Câu A và D
F. Câu A, B, C, D.
67 Lạm phát cơ bản là:
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao động về giá mang
tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ những cú “sốc cung” tạm thời.
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội.
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng
của các hộ gia đình.
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài.
68 Nguyên nhân nào dẫn đến làm phát?
A. Sự mất cân đối của nền kinh tế quốc dân, sản xuất thấp kém, thâm hụt ngân sách quốc gia.
B. Lượng tiền cung cấp vào lưu thông quá mức cần thiết
C. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng do những tác động bên trong hoặc bên ngoài
D. Do Chính phủ chủ động sử dụng lạm phát
E. Câu B và D
F. Câu A, B, C, và D.
69 Theo dự báo của Bloomberg (2019), lạm phát ở Venezuela sẽ đạt mức 8 triệu phần trăm
trong năm 2019, tỷ lệ này thuộc loại lạm phát nào:
A. Lạm phát vừa phải
B. Lạm phát phi mã
C. Siêu lạm phát
D. Không có đáp án, vì nằm ngoài lý thuyết kinh tế.
70 Lạm phát mà giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ tăng cùng một tỷ lệ, nên giá cả tương đối
giữa các mặt hàng là không thay đổi. Hãy cho biết, đây là loại lạm phát nào?
A. Lạm phát thuần túy
B. Lạm phát dự kiến
C. Lạm phát không dự kiến (lạm phát bất ngờ)
D. Không có câu trả lời đúng.
71 Mô hình tổ chức NHTW hiện này của Việt Nam là:
A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nghĩa là nằm trong nội các của Chính phủ.
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ.
72 Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. Khi đó NHTW
sẽ thực hiện chính sách tiền tệ:
A. Thắt chặt cung tiền
B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng
73 Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong nền kinh tế là:
A. Thất nghiệp
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng “nóng”
D. Câu B và C.
74 NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
A.Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D.Kiểm soát chính sách tài khóa
75 Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây trừ:
A. Công cụ phái sinh
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
D. Đáp án B và C
76 Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của
CSTT:
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu hành động
C. Mục tiêu cuối cùng
77 Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là:
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo
quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW, gia tăng
lòng tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW.
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
E. Tất cả các ý trên đều đúng
78 Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Cả A, B và C
79 Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại;
B. Đảm bảo khả năng thanh toán;
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
D. B và C.
80 NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích:
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự trữ vượt mức” làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
C. Đáp án A và B
81 Tỷ giá hối đoái là
A. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác
82 Tỷ giá hối đoái được quyết định ở
A. Thị trường tiền
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu
D. Thị trường vốn
83 Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……………….
Và đồng đô la Mỹ ………………….
A. Tăng giá; Tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
84 Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh ………………..
và đồng đô la mỹ ……………
A. Tăng giá; Tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
85 Vào 25 tháng 1 năm 2009, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi
được khoảng đô la mỹ
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
86 Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ rẻ hơn ở Mỹ.
B. Máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ rẻ hơn ở Thụy Sĩ
87 Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó ở
nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
88 Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
89 Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản , việc mua hàng hóa tại Nhật Bản
sẽ rẻ hơn tại Mỹ
A. Lớn hơn 1.0
B. Lớn nhơn 0.5
C. Nhỏ hơn 0.5
D. Nhỏ hơn 1.0
90 Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu của một quốc gia dẫn tới
việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho ………………… dẫn tới
việc giảm giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
91 Hàng hóa và dịch vụ công có đặc điểm sau
A. Không được định giá theo thị trường
B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng
92 Thuế là gì
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ công.
B. Là chi trả bắt buộc có thể không liên quan trực tiếp tới những lợi ích nhận được từ hàng hóa và
dịch vụ công
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh nghiệp tư để tăng doanh thu
93 Nền kinh tế hỗn hợp là
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C. Các hoạt động của chính phủ chiếm một tỷ trọng nhất định trong giá trị hàng hóa và dịch vụ
được sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường được bán theo giá thị trường
94 Chính sách tài khóa
A. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
B. Do Ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.
D. Cả ba phương án trên
95 Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
A.Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D.Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
96 Trong điều kiện nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ
A. Giảm chi tiêu công, giảm thuế
B. Tăng chi tiêu công, tăng thuế
C. Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
D. Tăng chi tiêu công, giảm thuế
97 Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách;
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
98 Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế.
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc gia đó sẽ tăng cường
xuất khẩu để trả nợ nước ngoài.
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội
chi ngân sách nhà nước.
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ nước ngoài và các tổ chức tài chính quốc tế.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
99 Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy:
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về thâm hụt ngân sách nhà nước và nợ công để đánh
giá chính xác mức độ an toàn nợ công tăng định mức tín nhiệm quốc gia trên thị trường quốc
tế.
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng các doanh nghiệp lớn trong nền kinh tế để
ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng nợ công do Chính phủ phải vay nợ lớn để giải cứu hệ thống các
tổ chức tài chính ngân hàng.
D. Cả ba đáp án trên.
100 Các công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo ký luật tài khóa tổng thể
và ổn định kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tái cấp vốn
D. Tỷ giá hối đoái
101 Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu
đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững?
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
102 Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
A. Ban giám đốc
B. Các cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng
103 Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty nhỏ
C. Công ty hợp danh
D. Người nhận thầu độc lập
104 Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
105 Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Bao gồm cả A,B,C
106 Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân:
A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
107 Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
108 Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài
sản của chủ sở hữu là:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có dáp án nào đúng
109 Công ty cổ phần thường được chia thành 3 loại
A. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần niêm yết
B. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết
D. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết
110 Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
B. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
111 Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tài trợ của doanh nghiệp:
A. Phát hành trái phiếu
B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
112 Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là:
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Người lao động
113 Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động
A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản lý hàng tồn kho
114 Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính sách
D. Tất cả các đáp án trên
115 Các hoạt động chính của tài chính hộ gia đình bao gồm:
A. Hoạt động huy động nguồn lực
B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên
116 Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm
A. Lương từ nhà tuyển dụng
B. Thu nhập từ tài sản
C. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
D. A và B là phương án đúng
E. A,B và C là phương án đúng
117 Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm
A. Chi tiêu tiêu dùng
B. Gửi tiết kiệm
C. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu
118 Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn
A. Gửi tiết kiệm
B. Mua bảo hiểm
C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
119 Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp.
B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế
C. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
120 Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
B. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
| 1/31

Preview text:

PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
20 câu, mỗi câu 0,2 điểm TT CÂU HỎI 1
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi lâu dài mà không bị hư hỏng
C. Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
D. Tất cả các phương án trên 2
Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
B. Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
C. Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
D. Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của quốc gia 3
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở
A. Theo cung cầu hàng hóa
B. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế 4
Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng 5
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là A. M1 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên 6
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
D. Tất cả các phương án trên 7
Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của A. Đồng USD B. Đồng EURO
C. Các đồng tiền mạnh của nhiều nước D. Đồng VND 8
Chức năng của tài chính bao gồm A.
Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối 9
Tài sản tài chính bao gồm A. Tiền gửi ngân hàng B. Cổ phiếu C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên 10
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
A. Các tổ chức tài chính
B. Các thị trường tài chính
C. Các cơ sở hạ tầng tài chính
D. Tất cả các phương án trên 11
Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
D. Thị trường hối đoái và thị trường liên bang 12
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch A.
Các công cụ tài chính ngắn hạn B.
Các công cụ tài chính trung hạn C.
Các công cụ tài chính dài hạn D. Các kim loại quý 13
Thị trường vốn là nơi giao dịch A.
Các công cụ tài chính ngắn hạn B.
Các công cụ tài chính trung và dài hạn C. Các kim loại quý D. Các đồng tiền khác nhau 14
Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn 15
Thị trường chứng khoán trên thực tế là A.
Sở Giao dịch chứng khoán B.
Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán C.
Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu D.
Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn 16
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường vốn C. Thị trường tín dụng D.
Thị trường liên ngân hàng D.
Thị trường liên ngân hàng 17
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán A.
Các chứng khoán lần đầu phát hành B.
Các chứng khoán đã phát hành C.
Các chứng khoán có chất lượng tốt D.
Các chứng khoán có chất lượng kém 18
Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán A.
Các chứng khoán lần đầu phát hành B.
Các chứng khoán đã phát hành C.
Các chứng khoán nhiều người ưa thích D.
Các chứng khoán ít người ưa thích 19
Phạm trù ngoại hối bao gồm A.
Vàng tiêu chuẩn quốc tế B.
Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ C. Tiền nước ngoài D.
Tất cả các câu trên đều đúng 20
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để huy động vốn
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn B. Công ty cổ phần C. Công ty hợp danh D. Công ty liên doanh 21
Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm: A. Ngân hàng thương mại B.
Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách C.
Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí D.
Tất cả các phương án trên 22
Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông? A. 100 B. 200 C. 300 D. 500 23
Cổ đông của tổ chức tín dụng phải
A. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình 24
Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% 25
Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên 26
Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng 27
Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên 28
Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng cơ sở 29
Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính C. Công ty chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên 30
Hệ thống tài chính của Việt Nam hiện nay bao gồm A. Tổ chức tín dụng
B. Tổ chức kinh doanh chứng khoán C. Tổ chức bảo hiểm
D. Tất cả các phương án trên 31
Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
A. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
B. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
C. Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
D. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp 32
Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
A. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh doanh
B. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chứng khoán
C. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng
D. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay 33
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước 34
Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc
một số các nghiệp vụ sau đây:
A. Nhận tiền gửi B. Cấp tín dụng C.
Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản D. Tất cả các câu trên 35
Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam do Chính phủ quy định A.
Điều kiện, thủ tục mua cổ phần B.
Tổng mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài C.
Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài D.
Tất cả các phương án trên 36
Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam D. Ngân hàng TMCP Á Châu 37
Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an ninh chính trị xã hội
D. Tất cả các phương án trên 38
Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng thương mại?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền 39
Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
D. Tất cả các phương án trên 40
Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn? A.
Vì những ngân hàng này đang thiếu vốn trầm trọng B.
Vì những ngân hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các Công ty chứng khoán C.
Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế D.
Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam 41
Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta thường thấy hiện tượng tín dụng nặng lãi với lãi suất cao. Nguyên nhân là do:
A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín dụng;
B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách không thể trì hoãn được
C. Thói quen của người dân D. Câu A và B. 42
Ở Việt Nam, tín dụng nặng lãi khá phổ biến. Nguyên nhân là do:
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong kiến
B. Mức độ thu nhập của người lao động thấp
C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển D. Câu A, B và C. 43
Vì sao tín dụng ngày nay trở nên phổ biến, phát triển đa dạng:
A. Các tổ chức ngân hàng và các tổ chức tín dụng phát triển mạnh và rộng rãi khắp nơi;
B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sử dụng vốn tín dụng với khối lượng ngày càng lớn;
C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều người tham gia vào các quan hệ tín dụng. D. Câu A, B, C. 44
Trong nền kinh tế hàng hoá - tiền tệ, cầu về quỹ cho vay khá phong phú, đa dạng, vì:
A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
B. Nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá nhân
C. Thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mức giảm khối lượng tiền tệ cung ứng và mức tăng dự trữ tiền tệ E. Câu A, B, C và D. 45
Có nhận định cho rằng, các công cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính thanh khoản và thuế có
thể có những lãi suất khác nhau vì có các kỳ hạn thanh toán khác nhau.
A. Đúng B. Sai 46
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn A. Đúng B. Sai 47
Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau được xác
định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái
phiếu với các kỳ hạn khác. Bên cạnh đó, người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn
hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên.
A. Đúng B. Sai 48
Tính toán giá trị hiện tại được gọi là , lãi suất dùng trong để tính giá trị hiện tại
thường được gọi là

A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu (discounting); lãi suất chiết khấu (discount rate) C. Chiết khấu D. Lãi suất chiết khấu. 49
Nguyên tắc xác định lãi suất dựa vào:
A. Căn cứ theo cơ chế thị trường, như: Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi suất cho vay…
B. Căn cứ luật định, như: quy định lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ hơn lãi suất tiền gửi có kỳ hạn... C. Câu A và B
D. Việc xác định lãi suất không căn cứ vào nguyên tắc nào, nghĩa là tự do. 50
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
A. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu 51
Sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi:
A. Đồng đô la Mỹ lên giá. B. Giá cả trung bình tăng C. Câu A và B. 52
Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”,
Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là:
A. Động cơ giao dịch; B. Động cơ dự phòng; C. Động cơ đầu cơ. D. Câu A và B E. Câu A, B và C. 53
Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ tỉ lệ thuận với thu nhập và có liên hệ âm với lãi suất. A. Đúng B. Sai 54
NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm dự trữ ngân hàng thương mại và cung tiền A. Tăng, tăng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng 55
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở D. Không có đáp án đúng 56
Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng: A. Cung tiền sẽ tăng B. Cung tiền sẽ giảm C. Lãi suất sẽ tăng D. Lãi suất sẽ giảm 57
Để mở rộng cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thông
qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán C. Tăng lãi suất D. Giảm lãi suất E. Câu A và D F. Câu B và C
Để hạn chế cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thông qua
hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán C. Tăng lãi suất D. Giảm lãi suất E. Câu A và D F. Câu B và C 58 59
Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất 60
Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất 61
Lạm phát phi mã là lạm phát: A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài 62
Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi: A. Người đi vay tiền B. Người gửi tiền C. Người giữ ngoại tệ D. Câu A và C E. Câu B và C. 63
Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất định,
khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế).
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an sinh xã hội.
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau. 64
Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW
D. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt. 65
Phá giá tiền tệ nhằm:
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế 66
Khi lạm phát ở mức cao, các Chính phủ thường áp dụng biện pháp nào?
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo E. Câu A và D F. Câu A, B, C, D. 67 Lạm phát cơ bản là:
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao động về giá mang
tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ những cú “sốc cung” tạm thời.
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội.
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình.
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài. 68
Nguyên nhân nào dẫn đến làm phát?
A. Sự mất cân đối của nền kinh tế quốc dân, sản xuất thấp kém, thâm hụt ngân sách quốc gia.
B. Lượng tiền cung cấp vào lưu thông quá mức cần thiết
C. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng do những tác động bên trong hoặc bên ngoài
D. Do Chính phủ chủ động sử dụng lạm phát E. Câu B và D F. Câu A, B, C, và D. 69
Theo dự báo của Bloomberg (2019), lạm phát ở Venezuela sẽ đạt mức 8 triệu phần trăm
trong năm 2019, tỷ lệ này thuộc loại lạm phát nào:
A. Lạm phát vừa phải B. Lạm phát phi mã C. Siêu lạm phát
D. Không có đáp án, vì nằm ngoài lý thuyết kinh tế. 70
Lạm phát mà giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ tăng cùng một tỷ lệ, nên giá cả tương đối
giữa các mặt hàng là không thay đổi. Hãy cho biết, đây là loại lạm phát nào?
A. Lạm phát thuần túy B. Lạm phát dự kiến
C. Lạm phát không dự kiến (lạm phát bất ngờ)
D. Không có câu trả lời đúng. 71
Mô hình tổ chức NHTW hiện này của Việt Nam là:
A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nghĩa là nằm trong nội các của Chính phủ.
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ. 72
Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. Khi đó NHTW
sẽ thực hiện chính sách tiền tệ:
A. Thắt chặt cung tiền B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ D. Không có đáp án đúng 73
Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong nền kinh tế là: A. Thất nghiệp B. Lạm phát C. Tăng trưởng “nóng” D. Câu B và C. 74
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây: A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa 75
Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây trừ: A. Công cụ phái sinh B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc D. Đáp án B và C 76
Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của CSTT: A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu hành động C. Mục tiêu cuối cùng 77
Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là:
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo
quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW, gia tăng
lòng tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW.
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
E. Tất cả các ý trên đều đúng 78
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên D. Cả A, B và C 79
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại;
B. Đảm bảo khả năng thanh toán;
C. Thực hiện chính sách tiền tệ D. B và C. 80
NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích:
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự trữ vượt mức” làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng C. Đáp án A và B 81
Tỷ giá hối đoái là
A. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác 82
Tỷ giá hối đoái được quyết định ở A. Thị trường tiền
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu D. Thị trường vốn 83
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……………….
Và đồng đô la Mỹ ………………….
A. Tăng giá; Tăng giá B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá 84
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh ………………..
và đồng đô la mỹ ……………
A. Tăng giá; Tăng giá B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá 85
Vào 25 tháng 1 năm 2009, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi được khoảng đô la mỹ A. 0.75 B. 1.00 C. 1.33 D. 1.75 86
Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ rẻ hơn ở Mỹ.
B. Máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ rẻ hơn ở Thụy Sĩ 87
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó ở
nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá. 88
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá. 89
Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản
, việc mua hàng hóa tại Nhật Bản sẽ rẻ hơn tại Mỹ A. Lớn hơn 1.0 B. Lớn nhơn 0.5 C. Nhỏ hơn 0.5 D. Nhỏ hơn 1.0 90
Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu
của một quốc gia dẫn tới
việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho ………………… dẫn tới
việc giảm giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu 91
Hàng hóa và dịch vụ công có đặc điểm sau
A. Không được định giá theo thị trường B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng 92 Thuế là gì
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ công.
B. Là chi trả bắt buộc có thể không liên quan trực tiếp tới những lợi ích nhận được từ hàng hóa và dịch vụ công
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh nghiệp tư để tăng doanh thu 93
Nền kinh tế hỗn hợp là
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C. Các hoạt động của chính phủ chiếm một tỷ trọng nhất định trong giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường được bán theo giá thị trường 94 Chính sách tài khóa
A. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
B. Do Ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế. D. Cả ba phương án trên 95
Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
A. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công 96
Trong điều kiện nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ
A. Giảm chi tiêu công, giảm thuế
B. Tăng chi tiêu công, tăng thuế
C. Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
D. Tăng chi tiêu công, giảm thuế 97
Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách;
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách 98
Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế.
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc gia đó sẽ tăng cường
xuất khẩu để trả nợ nước ngoài.
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngân sách nhà nước.
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ nước ngoài và các tổ chức tài chính quốc tế.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng 99
Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy:
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về thâm hụt ngân sách nhà nước và nợ công để đánh
giá chính xác mức độ an toàn nợ công và tăng định mức tín nhiệm quốc gia trên thị trường quốc tế.
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng và các doanh nghiệp lớn trong nền kinh tế để
ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng nợ công do Chính phủ phải vay nợ lớn để giải cứu hệ thống các
tổ chức tài chính ngân hàng. D. Cả ba đáp án trên.
100 Các công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo ký luật tài khóa tổng thể
và ổn định kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc C. Tái cấp vốn D. Tỷ giá hối đoái
101 Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu
đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững?
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
102 Công ty cổ phần được sở hữu bởi: A. Ban giám đốc B. Các cổ đông C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng
103 Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty nhỏ C. Công ty hợp danh
D. Người nhận thầu độc lập
104 Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
105 Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp D. Bao gồm cả A,B,C
106 Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân: A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
107 Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là: A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
108 Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là: A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có dáp án nào đúng
109 Công ty cổ phần thường được chia thành 3 loại
A. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần niêm yết
B. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết
D. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết
110 Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
B. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
111 Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tài trợ của doanh nghiệp: A. Phát hành trái phiếu B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
112 Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là: A. Cổ đông ưu đãi B. Cổ đông thường C. Trái chủ D. Người lao động
113 Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn D. Quản lý hàng tồn kho
114 Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp bao gồm A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính sách
D. Tất cả các đáp án trên
115 Các hoạt động chính của tài chính hộ gia đình bao gồm:
A. Hoạt động huy động nguồn lực
B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên
116 Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm
A. Lương từ nhà tuyển dụng B. Thu nhập từ tài sản
C. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
D. A và B là phương án đúng
E. A,B và C là phương án đúng
117 Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm A. Chi tiêu tiêu dùng B. Gửi tiết kiệm
C. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu
118 Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn A. Gửi tiết kiệm B. Mua bảo hiểm C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
119 Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp.
B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế
C. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
120 Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
B. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác