Top 129 câu hỏi trắc nghiệm - Môn Quản trị Học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Câu nào sau đây đề cập đến việc lập kế hoạch và ra quyết định mà dẫn đến việc thành lập các mục tiêu và kế hoạch chiến lược cụ thể của tổ chức. . Điều nào sau đây không phải là một trong những công cụ được sử dụng để đưa chiến lược vào hoạt động. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49153326
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC I. HOẠCH ĐỊNH
Câu 1. Câu nào sau đây đề cập đến việc lập kế hoạch và ra quyết định mà dẫn đến
việc thành lập các mục tiêu và kế hoạch chiến lược cụ thể của tổ chức?
A. Phối hợp chiến lược
B. Xây dựng chiến lược
C. Thực hiện chiến lược
D. Kiểm soát chiến lược E. SWOT Câu 2.
Chiến lược cấp công ty xem xét câu hỏi: A.
Ngành nghề chúng ta kinh doanh?
B. Chúng ta định thị trường cho sản phẩm ở đâu?
Câu 3. ………….. đề cập đến việc sử dụng các công cụ quản lý để phân bổ các
nguồn lực hướng đến việc đạt được các mục tiêu chiến lược
A. Xây dựng chiến lược
B. Phối hợp chiến lược
C. Thực hiện chiến lược
D. Kiểm soát chiến lược
E. Lập kế hoạch chiến lược Câu 4.
Các quy trình của quản lý chiến lược:
- Đánh giá sứ mệnh/ mục tiêu hiện tại
- Thực hiện phân tích SWOT
- Xác định sứ mệnh/ mục tiêu mới
- Xây dựng chiến lược
- Thực thi chiến lược
Câu 5. ……….level strategy pertains to the major functional departments within the business unit: A. Operational B. Corporate C. National D. Business E. Funtional lOMoARcPSD| 49153326
Câu 6. The ………strategy involves an attempt to distinguish the firm’s products
or services from others in the industry A. Differentiation B. Cost leadership C. Focus
D. Focus cost leadership
E. None of these choices
Câu 7. Chiến lược ……….có thể mang lại lợi nhuận cho một tổ chức vì khách hàng
trung thành và sẵn sàng trả giá cao A. Tập trung B. Toàn cầu hóa
C. Dẫn đạo toàn bộ về chi phí D. Khác biệt hóa E. Thanh lý
Câu 8. With a(n) …………strategy, the organisation concentrates on a specific
regional market or buyer group A. Cost leadership B. Differentiation C. Focus D. Internal growth E. Liquidation
Câu 9. Chiến lược ………..liên quan đến việc tìm kiếm các cơ sở vật chất hiệu quả,
cắt giảm chi phí và kiểm soát chi phí chặt chẽ để hiệu quả hơn so với đối thủ cạnh tranh A. Dẫn đạo chi phí B. Tạo khác biệt C. Tập trung
D. Tăng trưởng nội bộ E. Thanh lý
Câu 10. Điều nào sau đây không phải là một trong những công cụ được sử dụng
để đưa chiến lược vào hoạt động
A. Lãnh đạo hữu hình B. Đa dạng hóa
C. Nguồn nhân lực lOMoARcPSD| 49153326 D. Giao tiếp
E. Vai trò và trách nhiệm minh bạch
Câu 11. Which of the following is a business activity that an organization does
especially well relative to its competition? A. Strategy B. Synergy C. Cash cow D. Core compentence E. Multidomestic
Câu 12. Điều nào sau đây không phải là một trong những lực lượng cạnh tranh của Porter? A. Tạo sự khác biệt
B. Sức thương lượng với người mua
C. Sức thương lượng với người bán
D. Đe dọa từ các sản phẩm bổ sung
E. Tiềm năng của doanh nghiệp mới thâm nhập thị trường
Câu 13. Thuyết phục, tạo động lực và thay đổi văn hóa và giá trị là những ví dụ về
cách thức nào được sử dụng để thực hiện chiến lược A. Lãnh đạo
B. Thiết kế cấu trúc C. Nhân lực
D. Hệ thống thông tin và điều khiển E. Trả thù lao
Câu 14. …………đề cập đến việc sử dụng các công cụ quản lý để phân bổ các
nguồn lực hướng đến việc đạt được các mục tiêu chiến lược A.
Xây dựng chiến lược B.
Phối hợp chiến lược C.
Thực hiện chiến lược D.
Kiểm soát chiến lược E.
Lập kế hoạch chiến lượcII. RA QUYẾT ĐỊNH Câu 15.
Nonprogrammed decisions are made in response to situations that are: A. Unique B. Unstrutured
C. Important to the organization lOMoARcPSD| 49153326
D. Unique and important to the organization E. All of these
Câu 16. Một ví dụ của các quyết định………là những quyết định chiến lược
A. Không theo chương trình
B. Theo chương trình C. Tầm thường D. Lặp lại E. Có cấu trúc
Câu 17. When a small community hospital decidesto add a radiation therapy unit, it is considered a A. Programmed decision B. Structured decision
C. Nonprogrammed decision
D. Poor management decision
E. Certainly decision
Câu 18. Associated with the condition of ….is the lowest possibility of failure A. Ambiguity B. Uncertainly C. Certainly D. Risk E. All of these
Câu 19. Trong điều kiện nào sau đây thì có sẵn tất cả mọi thông tin cần có để ra quyết định A. Chắc chắn B. Rủi ro
C. Sự không chắc chắn D. Sự mơ hồ
E. Không câu nào ở trên
Câu 20. Trong điều kiện của ….các phân tích thống kê rất hữu ích A. Sự chắc chắn B. Sự mơ hồ C. Rủi ro
D. Sự không chắc chắn lOMoARcPSD| 49153326 E. Xung đột
Câu 21. Trong hoàn cảnh nào thì quyết định có mục tiêu rõ ràng, có sẵn thông tin
cần thiết, nhưng kết quả gắn liền với các phương án hành động sẽ tùy thuộc vào cơ hội A. Chắc chắn B. Rủi ro
C. Sự không chắc chắn
D. Sự mơ hồE. Động não
Câu 22. Khi các nhà quản trị biết được mục tiêu họ muốn đạt được, nhưng thông
tin về những sự lựa chọn khác và những sự kiện trong tương lai thì chưa có đủ,
thì đó là điều kiện……. A. Rủi ro
B. Không chắc chắn C. Mơ hồ D. Chắc chắn
E. Khó giải quyết
Câu 23. Bốn vị trí xuất hiện trên thang đo khả năng thất bại (tình huống ra quyết
định) bao gồm có sự chắc chắn, rủi ro, sự mơ hồ, và…….
A. Sự không chắc chắn B. Mẫu thuẫn C. Sự cần thiết D. Sự do dự E. Khả năng
Câu 24. ……..là tình huống khó khăn nhất cho người ra quyết định A. Sự chắc chắn B. Rủi ro
C. Sự không chắc chắn
D. Sự mơ hồE. Động não
Câu 25. Những mô hình ra quyết định cổ điển được dựa trên những giả thuyết……..
A. Thuộc về triết học B. Phi lý
C. Thuộc về kinh tế
D. Không chắc chắn lOMoARcPSD| 49153326 E. Thuộc công nghệ
Câu 26. Giả thuyết nào dưới đây được bao gồm trong mô hình ra quyết định cổ điển
A. Những vấn đề luôn phi cấu trúc và khó xác định trọn vẹn
B. Người ra quyết định phải nỗ lực để có được sự chắc chắn
C. Những tiêu chuẩn để đánh giá các phương án lựa chọn là không thể xác định được
D. Người ra quyết định sẽ lựa chọn nhằm giảm thiểu lợi nhuận cho công ty
E. Chúng ta luôn ở trong tình trạng của sự không chắc chắn
Câu 27. Phương pháp tiếp cận nào giúp người ra quyết định biết nên ra quyết định như thế nào?
A. Mang tính chuẩn tắc
B. Mang tính khoa học C. Mang tính mô tả
D. Mang tính phản chiếu
E. Mang tính nhân văn
Câu 28. Tất cả những câu dưới đây mô tả đặc điểm của các mô hình ra quyết định
cổ điển ngoại trừ
A. Vấn đề và mục tiêu đơn giản, rõ ràng
B. Điều kiện chắc chắn
C. Lựa chọn hợp lý của các cá nhân để tối đa lợi nhuận
D. Thông tin giới hạn về các lựa chọn và kết quả của chúng
E. Tất cả đều mô tả đặc điểm của các mô hình ra quyết định cổ điển
Câu 29. Trong vai trò một người điều khiển không lưu, Rodney phải liên tục tiếp
nhận và xử lí thông tin một dựa trên kiến thức và kinh nghiệm mà anh ta không
nhận thức được. Điều này mô tả kiểu ra quyết định nào? A. Phong cách chỉ thị B. Não phải C. Sự thỏa mãn D. Sự hợp lí E. Trực giác
Câu 30. Phần lớn các nhà quản lý lựa chọn một giải pháp ……hơn là một giải pháp ……
A. Tối thiểu hóa, tối ưu hóa
B. Thỏa mãn, tối ưu hóa lOMoARcPSD| 49153326
C. Cấp cao, hàng dưới
D. Tối ưu hóa, thỏa mãn
E. Thử thách, đơn giản
Câu 31. Lựa chọn một trong những phương án thay thế lẫn nhau được gọi là: A. Quyết định B. Kế hoạch C. Mục tiêu D. Chiến thuật E. Chiến lược
Câu 32. …….đề cập đến quá trình xác định các vấn đề và sau đó giải quyết chúng: A. Tổ chức B. Kiểm soát C. Ra quyết định D. Hoạch định E. Lãnh đạo
Câu 33. Quyết định …….là quyết định theo các quy tắc
A. Không theo chương trình B. Độc nhất
C. Theo chương trình
D. Cấu trúc mơ hồ E. Tiểu thuyết
Câu 34. Quyết định theo chương trình được thực hiện để giải quyết các vấn đề
…….của tổ chức A. Bất thường B. Lặp lại C. Có ý nghĩ D. Vấn đề phụ E. Đơn nhất
Câu 35. Bierderlack có một quy định rằng nếu nhân viên vắng mặt hơn ba lần
trong vòng sáu tháng sẽ bị đình chỉ. Colleen, người quản lý, vừa quyết định
tạm ngưng một trong những nhân viên của mình vì vi phạm quy định này. Đây là một ví dụ của:
A. Quyết định theo chương trình
B. Quyết định không theo chương trình lOMoARcPSD| 49153326
C. Quyết định mơ hồ D. Quản trị kém
E. Thù hận cá nhân
Câu 36. Nếu giáo viên đặt ra quy định về đi học chuyên cần thì cô ấy/ thầy ấy đang sử dụng một
A. Quyết định theo chương trình
B. Cách tiếp cận độc đáo
C. Điều kiện mơ hồ
D. Quyết định không theo chương trình
E. Tất cả đều sai
Câu 37. Nếu Vaughn sử dụng mô hình ra quyết định cổ điển của việc ra quyết định
cổ điển, anh ta sẽ từ chối giả định nào trong số những giả định này
A. Người ra quyết định là duy lý và sử dụng logic trong việc gán giá trị và đánh
giácác lựa chọn thay thế
B. Quyết định mong muốn sẽ tối đa hóa việc đạt được các mục tiêu của tổ chức
C. Người ra quyết định cố gắng vì sự chắc chắn hoàn toàn, thu thập thông tin đầy đủ
D. Các vấn đề được xây dựng theo mẫu và xác định
E. Tất cả đều đúng
Câu 38. Nếu Vaughn sử dụng mô hình hành chính của việc ra quyết định, anh ta
sẽ từ chối giả định nào trong số những giả định này?
A. Những người ra quyết định giải quyết bằng sự tự thỏa mãn hơn là tối đa hóa giảipháp
B. Việc tìm kiếm các lựa chọn thay thế bị hạn chế do những hạn chế về thông
tin,nhân lực và tài nguyên
C. Các quy trình lý tưởng thường sẽ dẫn đến giải pháp tốt nhất trong một tổ chứcphức tạp
D. Mục tiêu quyết định thường mơ hồ, mâu thuẫn và thiếu sự đồng thuận giữa cácnhà quản lý
E. Tất cả đều đúng
Câu 39. Xu hướng của các tổ chức đầu tư thời gian và tiền bạc vào một giải pháp
mặc dù bằng chứng mạnh mẽ không phù hợp được gọi là
A. Quyết định thuộc công nghệ
B. Trực giác tập thể
C. Học từ việc ra quyết định
D. Trì hoãn nhóm lOMoARcPSD| 49153326 E. Gia tăng cam kết
Câu 40. Điều nào sau đây định nghĩa một kỹ thuật sử dụng nhóm mặt đối mặt để
tự phát đề xuất một loạt các lựa chọn thay thế cho việc ra quyết định A. Động não B. Tư duy nhóm
C. Ý kiến đối lập D. Kích phá não
E. Thể hiện sự phản biện
Câu 41. Là một người quản lý hàng đầu, Joanna làm việc với những người khác
trong nhóm của mình mỗi ngày trong việc đưa ra các quyết định quan trọng
của công ty. Phương pháp ra quyết định ưa thích của cô là tạo ra càng nhiều
giải pháp thay thế cho các vấn đề càng tốt trong một khoảng thời gian ngắn.
Cách tiếp cận này được gọi là…… A. Tư duy nhóm
B. Thể hiện sự phản biện
C. Ý kiến đối lập D. Gia tăng cam kết E. Động não
Câu 42. Tất cả những điều sau đây là những thiên kiến nhận thức có thể ảnh hưởng
đến phán đoán của người quản lý ngoại trừ
A. Bị ảnh hưởng bởi những ấn tượng ban đầu
B. Biện minh cho các quyết định trong quá khứ
C. Nhìn thấy những gì bạn không muốn thấy
D. Duy trì hiện trạng E. Quá tự tin III.
THIẾT KẾ TỔ CHỨC
Câu 43. Organization structure is defined as the:
A. Visual representation of the organization
B. Framework in which the organization defined how tasks are devided, resources
aredeployed, and departments are coordinated. C. Division of labor.
D. Unbroken line of authority that links all individuals in the organization. E. None of these lOMoARcPSD| 49153326
Câu 44. Sơ đồ tổ chức
A. Cho thấy đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức.
B. Là sự biểu diễn bằng hình ảnh của cấu trúc tổ chức
C. Liệt kê chi tiết các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong tổ chức.
D. Bao gồm cho thấy đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức và là một
sựđại diện về mặt hình ảnh của cấu trúc tổ chức.
E. Tất cả đều đúng
Câu 45. Which of the following refers to the degree to which organizational tasks
are subdivided into individual jobs? A. Multitasking B. Lines of authority C. Work specialization D. Team structure E. Autonomy
Câu 46. ………….có nghĩa rằng mỗi nhân viên chỉ chịu trách nhiệm giám sát từ cấp trên duy nhất A. Chuỗi mệnh lệnh
B. Sự thống nhất chỉ huy
C. Chuyên môn hóa công việc
D. Sự phân chia lao động
E. Tầm hạn quản lý
Câu 47. Quyền chính thức và hợp pháp của một nhà quản trị để đưa ra quyết định gọi là ……… A. ủy quyền B. trách nhiệm C. quyền hành
D. tầm hạn quản lý
E. sự lãnh đạo
Câu 48. ……..là một tuyến quyền lực xuyên suốt bao gồm một nhân viên trong tổ chức. A. Chuỗi quyền lực
B. Sự thống nhất về mệnh lệnh
C. Chuyên môn hóa công việc
D. Sự phân chia lao động lOMoARcPSD| 49153326
E. Tầm hạn quản lý
Câu 49. Những người có quyền hành và trách nhiệm phải báo cáo và giải trình
những kết quả công việc với cấp trên của mình trong chuỗi mệnh lệnh. Đây được gọi là A. Ủy quyền
B. Quyền hạn các cấp
C. Quyền hành nhân viên
D. Trách nhiệm giải trình
E. Hệ thống thứ bậc
Câu 50. Gina wishes to transfer authority and responsibility to her subordinates.
This process is known as: A. Accountability B. Coordination C. Delegation D. Departmentalization
E. Passing the buck
Câu 51. Bộ phận nào sau đây thường không được xem như là một bộ phận chức năng (tham mưu)
A. Kế hoạch chiến lược B. Kế toán C. Sản xuất D. Nguồn nhân lực
E. Nghiên cứu và phát triển
Câu 52. Những bộ phận …….bao gồm tất cả những gì cung cấp những kỹ năng
chuyên biệt để hỗ trợ các bộ phận…..
A. Trực tuyến, tham mưu
B. Tham mưu, trực tuyến
C. Ưu tiên, chức năng
D. Chức năng, ưu tiên
E. Trực tuyến, chức năng
Câu 53. Which of the following refers to the number of employees reporting to a supervisor? lOMoARcPSD| 49153326 A. The line of authority
B. The span of management
C. The chain of command
D. The management chain E. Delegation
Câu 54. So với cấu trúc tổ chức phẳng thì một cấu trúc tổ chức cao có một tầm
hạn quản trị……..và số lượng cấp bậc………. A. Rộng, ít hơn B. Hẹp, ít hơn C. Hẹp, rộng hơn
D. Hẹp, nhiều hơn
Câu 55. Theresa làm việc trong một tổ chức có sự phân phối giữa các đơn vị còn
yếu và các đơn vị cảm thấy mình đang cạnh tranh với nhau vì các nguồn lực
của tổ chức. Những đặc điểm này phù hợp với cấu trúc nào dưới đây?
A. Một cấu trúc ma trận
B. Một cấu trúc chức năng
C. Một cấu trúc theo phòng ban
D. Một cấu trúc dựa trên các đội
E. Một cấu trúc mạng ảo
Câu 56. Kent làm việc tại Tập đoàn Tick Tock. Anh ta có 2 cấp trên, một là giám
đốc bộ phận marketing của hội sở và một là giám đốc chi nhánh. Tập đoàn
Tick Tock có cấu trúc……. A. Chức năng B. Phân ban C. Địa lý D. Ma trận E. Sản phẩm
Câu 57. Một ……….chịu trách nhiệm cho việc phối hợp hoạt động của vài phòng ban A. Giám đốc phòng ban
B. Giám đốc trực tiếp
C. Giám đốc dự án
D. Giám đốc sản xuất
E. Giám đốc chức năng lOMoARcPSD| 49153326
Câu 58. Thông thường, những giám đốc dự án có thẩm quyền với……..được giao
nhưng lại không có thẩm quyền với…..được giao A. Nhân sự, sự án
B. Dự án, nhân sự
C. Các nguồn lực, dự án
D. Nhân sự, các nguồn lực khác
E. Tài chính, sản phẩm
Câu 59. Một cấu trúc chức năng thuần túy là thích hợp nhất để đạt được A. Sự đổi mới B. Sự khác biệt
C. Hiệu quả nội bộ D. Sự linh hoạt
E. Tất cả đều đúng
Câu 60. Cấu trúc nào sau đây phù hợp nhất với chiến lược hướng đến sự ổn định
A. Cấu trúc dựa trên nhóm
B. Cấu trúc hữu cơ
C. Cấu trúc ma trận
D. Cấu trúc chức năng
E. Cấu trúc học tập
Câu 61. Cấu trúc chức năng thuần túy không cho phép tổ chức
A. Nhà dẫn đạo chi phí B. Hiệu quả C. Linh hoạt D. Ổn định
E. Tất cả đều đúng
Câu 62. Cấu trúc nào sau đây hoạt động tốt nhất trong môi trường tổ chức không chắc chắn?
A. Một cấu trúc chặt chẽ
B. Một cấu trúc cơ học
C. Một cấu trúc ngang
D. Một cấu trúc chức năng
E. Một cấu trúc dọc lOMoARcPSD| 49153326
Câu 63. Một ………….hoạt động tốt nhất trong môi trường tổ chức ổn định
A. Cấu trúc tổ chức lỏng lẻo B. Cấu trúc dọc
C. Cấu trúc hữu cơ D. Cấu trúc ngang
E. Cấu trúc tổ chức lỏng lẻo hoặc một cấu trúc hữu cơ
Câu 64. Loại cấu trúc nào sau đây là không phù hợp trong môi trường tổ chức ổn định
A. Một cấu trúc chặt chẽ
B. Một cấu trúc cứng nhắc
C. Một cấu trúc chức năng
D. Một cấu trúc ngang
E. Một cấu trúc dọc
Câu 65. Trong sản xuất……………..., các công ty sản xuất hàng hóa theo lô của
một hoặc một vài sản phẩm được thiết kế theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng A. Dịch vụ
B. Phụ thuộc khách hàng
C. Quá trình liên tục D. Lô nhỏ E. Đại trà
Câu 66. Swift Move Facilities sản xuất hai mẫu xe đạp khác nhau. Công ty sản
xuất một khối lượng lớn sản phẩm sử dụng các quy trình sản xuất được tiêu
chuẩn hóa. Công ty có rất ít tùy chỉnh trong sản phẩm. Swift Move sử dụng
loại cấu trúc công nghệ nào?
A. Sản xuất dịch vụ
B. Sản xuất đại trà
C. Sản xuất theo lô lớn
D. Sản xuất theo lô nhỏ
E. Sản xuất theo quy trình liên tục
Câu 67. Các tổ chức như Amazon.com, Google, Facebook và Wikimedia là những
ví dụ về các công ty dựa trên
A. Công nghệ kỹ thuật số
B. Đầu ra hữu hình
C. Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng lOMoARcPSD| 49153326 D. Công nghệ cơ khí
E. Sản phẩm hơn là dịch vụ.
Câu 68. Trong một tổ chức…….., toàn bộ dòng công việc được cơ giới hóa trong
một hình thức công nghệ sản xuất tinh vi và phức tạp
A. Sản xuất dịch vụ
B. Sản xuất đại trà
C. Sản xuất theo lô lớn
D. Sản xuất theo lô nhỏ
E. Sản xuất quá trình liên tục
Câu 69. ………….liên quan đến các dịch vụ dễ bị phá hủy và không thể được lưu trữ trong kho A. Ranh giới
B. Đầu ra hữu hình C. Đầu ra vô hình
D. Hoạt động linh hoạt E. Tập trung IV. LÃNH ĐẠO
Câu 70. ……..phù hợp nhất cho nhân viên với mức độ sẵn sàng theo như Hersey và Blanchard.
A. Khuyến dụ và chỉ đạo
B. Chỉ đạo và tham gia
C. Chỉ đạo và ủy nhiệm
D. Khuyến dụ và ủy nhiệm
Câu 71. Two leadership styles used by Fiedler in his contingency theory were:
A. Employee-centered and job-centered
B. Consideration and initiating structure
C. Concern for people and concern for production
D. Relationship-oriented and task-oriented
E. Employee-oriented and relations-oriented
Câu 72. Câu nào sau đây đề cập tới không khi làm việc nhóm và thái độ của thành
viên hướng đến và chấp nhận người lãnh đạo nhóm
A. Cấu trúc nhiệm vụ lOMoARcPSD| 49153326
B. Mối quan hệ lãnh đạo C. Sự ngẫu nhiên
D. Quyền lợi địa vị
E. Mối quan hệ lãnh đạo và thành viên
Câu 73. Những người lãnh đạo uy tín thường ……..hơn người lãnh đạo chuyển đổi A. Ít cảm xúc B. Dễ dự đoán C. Khó dự đoán D. Chỉ thị nhiều
E. Không câu nào ở trên
Câu 74. Lãnh đạo …….được phân biệt bởi khả năng mang lại sự thay đổi trong tổ chức A. Biến đổi B. Tham gia C. Uy tín
D. Định hướng theo thành tích
E. Định hướng theo con người
Câu 75. Câu nào sau đây là người đi theo những ai tham gia tích cực vào tổ chức
nhưng không sử dụng kỹ năng tư duy phê phán
A. Người đi theo hướng thụ động
B. Người đi theo có hiệu quả
C. Người đi theo bị xa lánh
D. Người đi theo tuân thủ
E. Người đi theo thực dụng Câu 76.
Tất cả những điều sau đây đều là phẩm chất trong lãnh đạo ngoại trừ A. Tầm nhìn B. Sáng tạo
C. Khuyến khích sự thay đổi D. Có cấu trúc E. Nuôi dưỡng lOMoARcPSD| 49153326
Câu 77. Các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio đã xác định hành vi chính được gọi là
A. Sự cam kết và quan tâm
B. Sự cam kết và khởi đầu
C. Sự quan tâm và cấu trúc khởi xướng
D. Cấu trúc khởi xướng và sự cam kết
E. Sự quan tâm và mối quan hệ dành cho mọi người
Câu 78. Ông chủ của Wilson đánh giá anh ấy rất có nỗ lực, kiên trì và chăm chỉ để
theo đuổi mục tiêu của mình. Những đặc điểm này phù hợp với phân loại nào
A. Đặc điểm thể lý
B. Sự thông minh và năng lực
C. Những đặc điểm liên quan đến công việc
D. Nền tảng về mặt xã hội
E. Đặc điểm về mặt xã hội
Câu 79. Megan là quản lý Botell International. Cô ấy rất thân thiện và cực kì được
tôn trọng bởi các nhân viên dưới cấp. Cô ấy có thể được mô tả như một người
A. Có cấu trúc khởi xướng cao
B. Có cấu trúc khởi xướng thấp
C. Có sự quan tâm cao
D. Lãnh đạo của một nhóm
E. Quản lí hướng về công việc
Câu 80. Các nhà nghiên cứu ở Michigan sử dụng thuật ngữ ……cho những nhà
lãnh đọa đặt ra mục tiêu hiệu quả công việc cao và thể hiện những hành động
mang tính khích lệ đến nhân viên cấp dưới của mình.
A. Những người lãnh đạo định hướng trọng tâm vào công việc
B. Những người lãnh đạo định hướng trọng tâm vào nhân viên
C. Cấu trúc khởi xướng D. Sự quan tâm
E. Sự quản lý nghèo nàn
Câu 81. The recommended management style from the leadership grid is……….. A. 1,9 B. 9,1C. 5,5 D. 1,1 E. 9,9 lOMoARcPSD| 49153326
Câu 82. Giả định chính trong mô hình tình huống của Hersey và Blanchard cho
rằng nhân viên cấp dưới khác nhau trong: A. Mức độ sẵn sàng
B. Mức độ hài lòng
C. Mức độ gắn kết
D. Mức độ an toàn
E. Tất cả những điều trên
Câu 83. Điều nào trong những điều sau đây là một mô hình lãnh đạo mô tả mối
quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và các tình huống thuộc tổ chức cụ thể
A. Tiếp cận tình huống
B. Tiếp cận theo hành vi
C. Tiếp cận theo đặc điểm
D. Tiếp cận thuộc tổ chức
E. Tất cả đều sai
Câu 84. Theo mô hình tình huống của Hersey và Blanchard, phong cách lãnh đạo
nào dưới đây phù hợp nhất với mức độ sẵn sàng thấp của nhân viên caaos dưới
A. Phong cách ủy nhiệm
B. Phong cách khuyến dụ
C. Phong cách chỉ đạo
D. Tất cả đều sai
Câu 85. Điều nào say đây nói đến không khí trong một nhóm người à thái độ của
các thành viên trong nhóm và chấp thuận người lãnh đạo
A. Cấu trúc công việc
B. Những mối quan hệ lãnh đạo C. Tình huống
D. Quyền lực của vị trí chức vụ
E. Những mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên
Câu 86. Một trong những sai sót của Ruby, là cô ấy không xem xét các khả năng
vượt quad những gì cô ấy được bảo., chấp nhận những ý tưởng của người giám
sát của cô ấy mà không cần suy nghĩ. Cô ấy tốt nhất có thể được mô tả như
kiểu người suy nghĩ …… A. Chuyển đổi B. Phục vụ
C. Không phản biện D. Giao dịch lOMoARcPSD| 49153326 E. Phản biện
Câu 87. Which of these is the potential ability to influence the behavior of others? A. Leadership B. Management C. Power D. Control E. Motivation
Câu 88. Sức mạnh ……đến từ cấu trúc tổ chức và thúc đẩy sự ổn định, trật tự và
giải quyết vấn đề trong cấu trúc A. Động lực B. Vị trí C. Lãnh đạo D. Kiểm soát E. Tham chiếu
Câu 89. Sức mạnh ……..đến từ các nguồn cá nhân không được đầu tư vào tổ chức,
chẳng hạn như lợi ích cá nhân, mục đích và giá trị A. Động lực B. Sự quản lý C. Cá nhân D. Kiểm soát E. Vị trí
Câu 90. Candice sử dụng lời khen ngợi, thư hỗ trợ và vỗ vào lưng như những cách
ảnh hưởng đến hành vi của cấp dưới của cô. Tất cả những hành động này được
đánh giá cao bởi nhóm làm việc. Đây là một ví dụ về:
A. Quyền lực áp đặt
B. Quyền lực hợp pháp
C. Quyền lực khen thưởng
D. Quyền lực chuyên gia
E. Quyền lực tham chiếu
Câu 91. Beth, một quản lý cấp trung của Túi xách Healther, sử dụng mối đe dọa
và trừng phạt như những cách ảnh hưởng đến hành vi của cấp dưới của mình.
Beth dựa vào nguồn sức mạnh nào sau đây? lOMoARcPSD| 49153326
A. Quyền lực khen thưởng
B. Quyền lực chuyên gia
C. Quyền lực áp đặt
D. Quyền lực tham chiếu
E. Quyền lực cá nhân
Câu 92. Quyền lực tham chiếu dựa vào ……..của nhà lãnh đạo
A. Tiêu đề chính thức
B. Vị trí trong hệ thống phân cấp
C. Tính cách cá nhân D. Lương
E. Quyền lực khen thưởng
Câu 93. Barry learns of a recent study on gender differences in leadership
behaviors. In which area of leadership do women score morw highly than men? A. Motivating others
B. Fostering communication
C. Producing high-quality work D. Listening to others
E. All of the above
Câu 94. Để trở thành lãnh đạo cấp 5, cần phải có phẩm chất cá nhân nào? A. Khiêm tốn B. Sự bền bỉ C. Tàn nhẫn D. Lái xe E. Cái tôi V. ĐỘNG VIÊN
Câu 95. A(n)……refers to a reward given by another person A. Intrinsis reward B. Internal reward C. Extrinsis reward D. Valued reward E. Charity