TOP 140 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 Giữa Học Kỳ 1

Tổng hợp TOP 140 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 Giữa Học Kỳ 1 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 140 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 Giữa Học Kỳ 1

Tổng hợp TOP 140 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 Giữa Học Kỳ 1 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIM ÔN TP TOÁN 12
GIA HC K I
Câu 1.1. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây ?
A.
( 1; ) 
B.
(1; )
C.
( 1;1)
D.
( ;1)
Câu 1.2. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 2;0)
. B.
(2; )
. C.
. D.
(0; )
.
Câu 1.3. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
¡
và có bng biến thiên như sau:
Tìm mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( ; 5)
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ;5)
.
C. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
( 2; )
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ; 2)
.
Câu 1.4. Cho hàm s
)(xfy
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm s đồng biến trên khong
)0;2(
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
)0;(
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
)2;0(
.
fx
5
Trang 2
D. Hàm s nghch biến trên khong
)2;( 
.
Câu 2.1. Cho hàm s y = f(x) có đ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( ; 2)
B.
( ; 1)
C.
( 2;2)
D.
(0;2)
Câu 2.2. Cho hàm s
()y f x
có đ th là đường cong trong
hình v bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
4;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
D. Hàm s nghch biến trên khong
4;1
.
Câu 2.3. Cho hàm s
()y f x
có đ th như hình vẽ bên. Hàm s đồng biến trên khong nào trong
các khong sau:
A.
(0;1)
B.
( ; 1)
C.
( 1;1)
D.
( 1;0)
Câu 2.4. Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi a,b,c,d là các s thc. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
' 0, 1yx
B.
' 0, 2yx
C.
' 0, 1yx
D.
' 0, 2yx
Câu 3.1. Cho hàm s
1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. Hàm s nghch biến trên R
B. Hàm s đồng biến trên R.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
;1
1; 
.
-2
-4
1
O
3
-1
2
Trang 3
D. Hàm s đồng biến trên các khong
;1
1; 
.
Câu 3.2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s
1x
12
x
y
là đúng?
A. Hàm s luôn luôn nghch biến trên R.
B. Hàm s luôn luôn đồng biến trên R.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
1;
;1
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
1;
;1
.
Câu 3.3. Các khong nghch biến ca hàm s
1
12
x
x
y
:
A.
;1
B.
1; 
C.
;
D.
;1
1; 
Câu 3.4. Cho hàm s
x2
y.
x1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
; 1 .
B. m s đồng biến trên
; 1 .
C. Hàm s đồng biến trên
;. 
D. Hàm s nghch biến trên
1; . 
Câu 4.1. Hàm s
32
31y x x
đồng biến trên khong:
A.
;1
B.
0;2
C.
2;
D. .
Câu 4.2. Hàm s
32
31y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;2
B.
1; .
C.
1;3
D.
3;6
Câu 4.3. Các khoảng đng biến ca hàm s
3
26y x x
là:
A.
;1
1; 
B.
1;1
C.
1;1
D.
0;1
.
Câu 4.4. Các khong nghch biến ca hàm s
3
31y x x
là:
A.
;1
B.
1; 
C.
1;1
D.
0;1
.
Câu 5.1. Cho hàm s
)(xfy
có bng biến thiên.
Khẳng định nào sau đâyđúng ?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng -1.
D. Hàm s đạt cc đi ti x = 0.
Câu 5.2. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 2 B. 3. C. 0 D. -4
Câu 5.3. Cho hàm s
()fx
, bng xét du
()fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là:
Trang 4
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 5.4. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
1x
B.
3x
C.
2x
D.
2x 
Câu 6.1. Cho hàm s
fx
có đo hàm
'2
( ) 1,f x x x
s điểm cc tr ca hàm s đã cho:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6.2. Cho m s
fx
đạo hàm
'2
( ) 2,f x x x x
s điểm cc tr ca m s đã cho
:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6.3. Cho hàm s
fx
có đo hàm
2
1,f x x x x
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6.4. Cho hàm s
()fx
có đo hàm
3
( ) ( 1)( 2) , .f x x x x x
s điểm cc tr ca hàm s đã cho là:
A. 3. B. 2. C. 5. C.0. D. 1.
Câu 7.1. Cho hàm s có đồ th như hình vẽn.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 7.2. Cho hàm s
y f x
xc đnh, liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th như hình v bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có hai đim cc đi là
x 1;x 2
B. Hàm s có hai đim cc tiu là
x 0,x 3
C. Hàm s có hai cc tr.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
x0
, cc đi ti
x1
Câu 7.3. Cho hàm s
32
32y x x
có đ th như hình vẽ.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s.
O
x
2
1
2
y
2
Trang 5
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 7.4. Cho hàm s 󰇛󰇜có đ th như hình vẽ.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s. A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8.1. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
42
42y x x
.
A. Đt cc tiu ti x = 0 B. Có cc đi và cc tiu
C. Có cc đi, không có cc tiu D. Không có cc tr.
Câu 8.2. Số điểm cực trị của hàm số
4 3 2
12
2 8 4
43
y x x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8.3. Cho hàm s
42
17
1
42
y x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s không có cc tr B. Hàm s ch có mt cc tiu và không có cc đi
C. Hàm s có hai cc tiu và mt cc đi D. Hàm s có mt cc tiu và hai cc đi
Câu 8.4. Đồ thm s nào sau đây có 3 điểm cc tr?
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
2 4 1y x x
D.
42
21y x x
Câu 9.1. Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x=2 khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 9.2. Giá tr của m để hàm s
32
( ) ( 1) 3 1f x x m x mx
đạt cc tr tai điểm x = 1 là: A. m
= -1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = -2
Câu 9.3. Hàm s y = x
3
mx
2
+ x + 1 đạt cc tiu ti x = 1 khi m bng:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 2 D. Không tn ti
Câu 9.4. Hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cc đi ti đim
1x
khi:
A.
1m
hoc
2m
B.
1m
C.
2m
D. m tùy ý
Câu 10.1. Giá tr ln nht ca hàm s
3cos 1
2
yx



A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 10.2. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2sin 3
27
x
y



lần lượt là
A. 0 và 3. B. 2 và 0. C. 2 và 3. D. 1 và 5.
Câu 10.3. Hàm s
2
sin 2yx
có giá tr nh nht là:
A.
min 0y =
B
min 2y =
C.
min 3y =
D.
min 1y =-
Câu 10.4. GTNN ca hàm s
xy 2sin
là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Trang 6
Câu 11.1. Cho hàm s
42
23y x x
. Giá tr ln nhất trên đoạn ca hàm s trên đon
0;2
bng:
A. 2 B. 11 C. 0 D. 3
Câu 11.2. Giá tr ln nht ca hàm s
3
3 1000y x x
trên
1;0
A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996
Câu 11.3. Cho hàm s
1
2
yx
x

, giá tr nh nht ca hàm s trên
1;2
A.
9
4
B.
1
2
C. 2 D. 0
Câu 11.4. Cho m s liên tục trên đoạn có đồ th như hình bên. Gi
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đon . Giá tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.1. Cho hàm s
1
yx
x

. Giá tr nh nht ca hàm s trên
(0; )
bng
A. 0 B. 1 C. 2 D.
2
Câu 12.2. Trên khoảng
(0; )
thì hàm số
3
31y x x
A. Có gi trị nhỏ nhất bằng 1 B. Có gi trị lớn nhất bằng 3
C. Không có gi trị lớn nhất D. Có gi trị lớn nhất bằng 1
Câu 12.3. Giá tr ln nht ca hàm s
2
43y x x
là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12.4. Cho hàm s
. Giá tr nh nht ca hàm s trên
(0; )
bng
A. 0 B. 1 C. 2 D.
2
Câu 13.1. Cho hàm s 󰇛󰇜có đ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s đường tim cận đứng có phương trình :
A.
1
2
y
B.
1x
C.
1
2
x
D.
1
2
x 
Câu 13.2. Cho hàm s
()y f x
có đ th như hình vẽ.
y f x
1;3
M
m
1;3
Mm
0
1
4
5
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
Trang 7
x
y
1
2
O
x
y
1
2
O
x
y
1
2
O
x
y
1
2
O
Đồ th hàm s bao nhiêu đường tim cn?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13.3. Cho hàm s
()y f x
có đ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s đường tim cận ngang có phương trình :
A.
2y
B.
1y
C.
1x
D.
3y
Câu 13.4. Cho hàm s
()y f x
có đ th như hình vẽ. Chn khng định đúng:
A. Đồ th hàm s có đưng tim cận ngang có phương trình : y=0
B. Đồ th hàm s có đưng tim cận đứng có phương trình : x=0
C. Đồ th hàm s có đưng tim cận ngang có phương trình : y=1
D. Đồ th hàm s không có tim cn .
Câu 14.1. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
S đường tim cn ca đồ thm s đã cho là:
A.4. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 14.2. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ thm s đã cho là
A. B. C. D.
Câu 14.3. Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=0
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=0
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận .
Câu 14.4. Cho m s
fx
bng biến
thiên như sau:
y f x
4.
1.
3.
2.
2
0
1
2
1
x
y
4
2
-2
-4
-10
-5
5
10
Trang 8
Chọn khẳng định đúng.
A.Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận .
Câu 15.1. Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào.?
A.
13
23
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
23
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 15.2. Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào.?
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 15.3. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
A. y =
2
52
x
x
C. y =
2
3
x
x
B. y =
2
32
x
x
D. y =
2
32
x
x
Câu 15.4. BBT trong hình bên là ca hàm s nào dưới đây:
A.
42
y x x 3
B.
42
y x x 3
C.
42
y x 8x 7
D.
42
y x 8x 7
Câu 16.1. Đường cong trong hình dưới đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit
bốn phương n A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm sốo?
A.
32
31y x x
B.
42
2y x x
C.
42
22y x x
D.
42
22y x x
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
--
+
-
3
+
--
+
-1
-
0
0
2
0
y
y'
x
2
2
+
+
-1
-
+
+
-
y
y'
x
+
-
2
2
y
y'
x
2
-
+
Trang 9
Câu 16.2.
Đường cong trong hình dưới đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit
bốn phương n A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm sốo?
A.
32
31y x x
B.
32
31y x x
C.
32
31y x x
D.
3
31y x x
Câu 16.3. Đồ th sau là ca hàm s nào?
A.
32
23y x x
B.
42
21y x x
C.
D.
Câu 16.4. Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s o dưới đây ?
A. B.
C. D.
Câu 17.1. Đồ thm s là hình nào đưới đây.?
A
B
C
D
Câu 17.2. Hàm số có đồ thị nào trong cc đồ thị sau:
A
B
C
D
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
32
33y x x
32
33y x x
x2
y
x1
x2
y
x1
x2
y
x1
x2
y
x1
32
32y x x
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
42
21y x x
Trang 10
Câu 17.3. Hàm số có đồ thị nào trong cc đồ thị sau:
A
B
C
D
-2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 17.4. Hàm số
12
1
x
y
x
có đồ thị nào trong cc đồ thị sau:
A
B
C
D
-4 -3 -2 -1 1 2
-4
-3
-2
-1
1
2
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 18.1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
42
3y x x
tại điểm M(1;-1).
A. 3 B. -3 C. -6 D. 6
Câu 18.2. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị với trục
tung. A. 2 B. -5 C. 4 D. -7
Câu 18.3. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2
31
21
xx
y
x

tại giao điểm của đồ thị với
trục tung. A. -1 B. 1 C. -4 D. 4
Câu 18.4. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y x x
tại điểm có hoành độ bằng 4.
A. -4 B. -2 C. 1 D. 3
Câu 19.1. Tìm số giao điểm của đồ thị (C):
32
y x x 2x 3
và parabol (P):
2
y x x 1.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19.2. Tìm số giao điểm của đường cong (C):
3
4y x x
và trục hoành?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19.3. Tìm số giao điểm của đường cong (C):
32
2 2 1y x x x
và đường thẳng
d : y 1 x 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 19.4. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
44
1
xx
y
x

và trục Ox? A.0 B.1 C. 2 D. 3
Câu 20.1. Tìm tất cả cc gi trị của tham số thực m để phương trình
32
x 3x m 2
có 3 nghiệm
phân biệt.?
A.
m2
B.
m2
C.
2 m 2
D.
m2
Câu 20.2. Biết đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số
3
3 1.y x x
Tìm tất cả cc gi
trị của tham số thực m để phương trình
3
2 6 2x x m
có một nghiệm duy nhất?
A.
13m
B.
1, 3mm
C.
6, 2mm
D.
62m
1
1
x
y
x
Trang 11
Câu 20.3. Xét hàm số
32
32y x x
có đồ thị (C) được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả cc gi
trị của tham số thực m sao cho phương trình
32
32x x m
có 2 nghiệm thực phân biệt .
A.
2 2.m
B.
2m 
,
2.m
C.
2m 
,
2.m
D.
2m 
,
2.m
Câu 20.4. Cho hàm số
3
32y x x
có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả cc gi trị
của tham số thực m sao cho phương trình
3
2 6 5x x m
có 3 nghiệm thực phân biệt .
A.
19m
B.
04m
C.
23m
D.
15m
Câu 21.1. Tìm tất cả cc gi trị của tham số m để phương trình x
2
(x
2
2) + 3 = m có 2 nghiệm
phân biệt.
A. m > 2. B. m > 2 , m= - 3
C. m > 3. D. m > 3, m = 2.
Câu 21.2. Tìm tất cả cc gi trị của tham số thực m sao cho phương trình
42
2 3 0x x m
bốn nghiệm phân biệt.
A.
43m
B.
34m
C.
43m
D.
34m
Câu 21.3. Cho hàm số
42
22y x x
có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả cc gi trị
của tham số thực m sao cho phương trình
42
23x x m
có 3 nghiệm thực phân biệt ?
A.
1m
B.
12m
C.
3m
D.
34m
Câu 21.4. Cho hàm số
42
22y x x
có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả cc gi trị
của tham số thực m sao cho phương trình
42
24x x m
vô nghiệm ?
A.
1m
B.
2m 
C.
3m
D.
0m
Trang 12
Câu 22.1. Trong cc mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tứ diện là đa diện lồi
B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là đa diện lồi
C. Hình lập phương là đa diện lồi
A. Hình hộp là đa diện lồi
Câu 22.2. Trong cc mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam gic là khối đa diện lồi
Câu 22.3. Những hình nào sau đây không phi là khối đa diện?
A. H1 và H2 B. H2 và H4 C. H1 và H3 D. H3 và H5
Câu 22.4. Cho các hình v sau:
Hình a Hình b Hình c Hình d
Hi trong bốn hình trên có bao nhiêu hình đa din ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 23.1. Điểm trong của khối đa diện là:
A. Điểm thuộc khối đa diện
B. Điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện ấy
C. Điểm thuộc hình đa diện
D. Điểm không thuộc hình đa diện
Câu 23.2. Điểm ngoài của khối đa diện là:
A. Điểm không thuộc khối đa diện
B. Điểm thuộc khối đa diện
C. Điểm thuộc hình đa diện
D. Điểm không thuộc hình đa diện
Câu 23.3. Miền trong của khối đa diện là:
A. Phần không gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy
B. Tập hợp cc điểm thuộc khối đa diện
C. Tập hợp cc điểm không thuộc khối đa diện
D. Tập hợp cc điểm trong của khối đa diện
Câu 23.4. Miền ngoài của khối đa diện là:
A. Phần không gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy
B. Tập hợp cc điểm thuộc khối đa diện
C. Tập hợp cc điểm ngoài của khối đa diện
D. Tập hợp cc điểm không thuộc hình đa diện
H1
H2
H3
H4
H5
Trang 13
Câu 24.1. Chọn khẳng định đúng trong cc khẳng định sau?
A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện SABC, SABD và SACD
C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện CSAB và CSAD
D. Khối chóp S.ABCD không thể phân chia thành cc khối tứ diện
Câu 24.2. Chọn khẳng định đúng trong cc khẳng định sau?
A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SBCD
B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABC, SABD
C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SCBD và CSAD
D. Khối chóp S.ABCD không thể phân chia thành cc khối tứ diện
Câu 24.3. Mặt phẳng (SAC) phân chia khối chóp S.ABCD thành:
A. Hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Hai khối tứ diện SABC và SACD
C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAB
D. Hai khối tứ diện SACD và SBCD
Câu 24.4. Mặt phẳng (SBD) phân chia khối chóp S.ABCD thành:
A. Hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Hai khối tứ diện SABC và SACD
C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAD
D. Hai khối tứ diện SABD và SBCD
Câu 25.1. Khối lăng trụ ngũ gic có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 25.2. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 10.
C. 12. D. 11.
Câu 25.3. Khối lăng trlục gic có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 12 B. 10 C. 7 D. 6
Câu 25.4. Khối chóp ngũ gic có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 5 B. 10 C. 6 D. 20
Câu 26.1. Khối mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 24 B. 28 C. 12 D. 30
Câu 26.2. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 26.3. Khối bt diện đều có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 24 B. 16 C. 12 D. 8
Câu 26.4. Khối hai mươi mặt đều có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 20 B. 28 C. 12 D. 30
Câu 27.1. Khối hai mươi mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 24 B. 28 C. 30 D. 40
Câu 27.2. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12 B. 6 C. 10 D. 14
Câu 27.3. Khối bt diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 24 B. 12 C. 30 D. 8
Câu 27.4. Khối mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 24 B. 28 C. 30 D. 40
Câu 28.1. Hình lăng trụ tam gic đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28.2. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6. B. 7 C. 8. D. 9
Trang 14
Câu 28.3. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 28.4. Số mặt phẳng đối xứng của khối chóp tam gic đều là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29.1. Thể tích của khối chóp có diện tích đy B chiều cao h là:
A.
1
3
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
V Bh
D.
1
6
V Bh
Câu 29.2. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đy B chiều cao h là:
A.
1
3
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
V Bh
D.
1
6
V Bh
Câu 29.3. Công thức
1
3
V Bh
dùng để tính thể tích khi nào sau đây?
A. Khối lăng trụ B. Khối chóp
C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 29.4. Công thức
V Bh
dùng để tính thể tích khối nào sau đây?
A. Khối đa diện B. Khối chóp
C. Khối tứ diện D. Khối lăng trụ
Câu 30.1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 4 là:
A. 16 B. 4 C. 64 D. 8
Câu 30.2. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng a là?
A. 2a
3
B. a
3
C. 3a
3
D. 4a
3
Câu 30.3. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 là?
A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 30.4. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5 là?
A. 30 B. 5 C. 25 D. 125
Câu 31.1. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,b,c là
A. V=a+b+c B. V=abc C. V=ab D. V=bc
Câu 31.2. Thể tích của khối hộp chữ nhật với 3 kích thước lần lượt là 5 dm, 9 dm 12 dm bằng:
A.
V
540
3
dm
B.
V
90
3
dm
C.
V
270
3
dm
D. V = 180
3
dm
Câu 31.3. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,3a :
A.
3
6a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
3
5a
Câu 31.4. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 4cm,5cm,6cm là:
A.
V
140
3
cm
B.
V
2 90
3
cm
C.
V
120
3
cm
D. V = 380
3
cm
Câu 32.1. Cho hình lăng trụ tam gic đều có cc cạnh đều bằng a ,thể tích khối lăng trụ là:
A.
3
3
a
B.
3
22
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
2
3
a
Câu 32.2. Cho hình lăng trụ tam gic đều ABC.A’B’C’ AB= a ,
'2AA a
.Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’?
A.
3
6
4
a
B.
3
6
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
6
3
a
Câu 32.3. Cho hình lăng trụ tam gic đều ABC.A’B’C’ có AB = a , A’B=2a.Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’?
A.
3
3
a
B.
3
22
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 32.4. Cho hình lăng trụ tam gic đều ABC.A’B’C’ có AB= a , góc giữa đường thẳng B’C và
mặt phẳng chứa đy bằng 30
0
.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’?
A.
3
4
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 33.1. Cho hình chóp S.ABCD có đy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD)
3SB a
.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?
Trang 15
A.
3
2
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
2
a
D.
3
2a
Câu 33.2. Cho hình chóp S.ABCD có đy ABCD là hình chữ nhật AB=a,
3AD a
,
SD vuông góc
(ABCD) và góc giữa SB với đy bằng 45
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A.
3
3
6
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3a
Câu 33.3. Cho hình chóp S.ABCD có đy ABCD là hình thoi cạnh a,
0
60ABC
,
SA
(ABCD),
3SA a
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A.
3
3
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
a
D.
3
3a
Câu 33.4. Cho hình chóp S.ABC có SA=3a,
SA
(ABC) , AB=BC=2a,
0
120ABC
. Tính thể tích
khối chóp S.ABC?
A.
3
3
6
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3a
Câu 34.1. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
A.
3
2
6
a
B.
3
2
12
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2a
Câu 34.2. Thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là:
A.
3
2
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2a
Câu 34.3. Thể tích khối tứ diện đều cạnh 3a là:
A.
3
92
4
a
B.
3
2
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2a
Câu 34.4. Thể tích khối tứ diện đều cạnh
2a
là?
A.
3
2
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
a
D.
3
2a
Câu 35.1. Thể tích khối chóp tứ gic đều có tất cả cc cạnh bằng a:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
a
D.
3
2
6
a
Câu 35.2. Thể tích khối chóp tứ gic đều có tất cả cc cạnh bằng
2a
là :
A.
3
3
2
a
B.
3
3
4
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
6
a
Câu 35.3. Cho hình chóp tứ gic đều S.ABCD có cạnh đy bằng
3a
, góc giữa cạnh bên và mặt
đy bằng 60
0
.Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A.
3
32
2
a
B.
3
23
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
6
a
Câu 35.4. Cho hình chóp tứ gic đều S.ABCD có cạnh đy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đy
bằng 60
0
.Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
2
2
a
----------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
| 1/15

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TOÁN 12 GIỮA HỌC KỲ I
Câu 1.1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1  ;) B. (1; ) C. (1;1) D. ( ;  1)
Câu 1.2. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; 0) . B. (2; ) . C. (0; 2) . D. (0; ) .
Câu 1.3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: 5 Tìm mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ;  5  ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;  5) . C.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2  ; )  . D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;  2  ) .
Câu 1.4. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 0 ; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 0 ; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0 2) . Trang 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;   ) 2 .
Câu 2.1. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ;  2  ) B. ( ;  1  ) C. ( 2  ;2) D. (0;2) 1
Câu 2.2. Cho hàm số O 3 -1 2
y f (x) có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  1 . -2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  4  ;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 -4
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4  ;  1 .
Câu 2.3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: A. (0;1) B. ( ;  1  ) C. (1;1) D. (1; 0) ax b
Câu 2.4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề cx d nào dưới đây đúng? A. y '  0, x   1 B. y '  0, x   2 C. y '  0, x   1 D. y '  0, x   2 x 1
Câu 3.1. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1 x
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1  và 1; . Trang 2
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1  và 1; . 2  1
Câu 3.2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số  x y là đúng? x  1
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
;    ;1 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 và .
;    ;1 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1 và . 2x 1
Câu 3.3. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là: x 1 A. ;  1 B. 1;   C. ;   D. ;  1 và 1;   x  2
Câu 3.4. Cho hàm số y 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên  ;    1 .
B. Hàm số đồng biến trên  ;    1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  .
D. Hàm số nghịch biến trên  1  ;. Câu 4.1. Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng: A.   ;1  B. 0; 2 C. 2;  D. . Câu 4.2. Hàm số 3 2
y  x  3x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; 2 B. 1;. C.  1  ;3 D. 3;6
Câu 4.3. Các khoảng đồng biến của hàm số 3
y  2x  6x là: A. ;  
1 và 1;   B.  1  ;  1 C.  1  ;  1 D. 0  ;1 .
Câu 4.4. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3
y x  3x 1 là: A.  ;    1 B. 1; C.  1  ;  1 D. 0  ;1 .
Câu 5.1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đâyđúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 5.2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 B. 3. C. 0 D. -4
Câu 5.3. Cho hàm số 
f (x) , bảng xét dấu f (x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: Trang 3 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 5.4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 1 B. x  3 C. x  2 D. x  2 
Câu 6.1. Cho hàm số f x có đạo hàm ' 2 f ( )
x x 1, x
  số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6.2. Cho hàm số f x có đạo hàm ' 2 f ( )
x x x  2, x
  số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6.3. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx  2 1 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6.4. Cho hàm số 
f (x) có đạo hàm 3
f (x)  x(x 1)(x  2) , x   .
số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3. B. 2. C. 5. C.0. D. 1.
Câu 7.1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số. A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 7.2. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại là x  1  ; x  2
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1  Câu 7.3. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 có đồ thị như hình vẽ. y 2 2  1 O x 2 
Tìm số điểm cực trị của hàm số. Trang 4 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 7.4. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥)có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số. A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 8.1. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2
y x  4x  2 .
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại, không có cực tiểu D. Không có cực trị. 1 2
Câu 8.2. Số điểm cực trị của hàm số 4 3 2 y x
x  2x  8x  4 là: 4 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 7 Câu 8.3. Cho hàm số 4 2 y x
x  1Khẳng định nào sau đây đúng? 4 2
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số chỉ có một cực tiểu và không có cực đại
C. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại
D. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại
Câu 8.4. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. 4 2
y  x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  2x  4x 1 D. 4 2
y x  2x 1 Câu 9.1. Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x=2 khi :
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 9.2. Giá trị của m để hàm số 3 2 f ( )
x x  (m 1)x  3mx 1 đạt cực trị tai điểm x = 1 là: A. m = -1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = -2
Câu 9.3. Hàm số y = x3 – mx2 + x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng:
A. m = –2 B. m = 1 C. m = 2 D. Không tồn tại 1 Câu 9.4. Hàm số 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x  1 đạt cực đại tại điểm x 1khi: 3
A. m 1 hoặc m  2 B. m 1 C. m  2 D. m tùy ý   
Câu 10.1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3cos x  1   là  2  A. 2 B. 5 C. 4 D. 3  x  
Câu 10.2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin   3   lần lượt là  2 7  A. 0 và – 3. B. 2 và 0. C. 2 và – 3. D. – 1 và – 5. Câu 10.3. Hàm số 2
y  sin x  2 có giá trị nhỏ nhất là: A. min y = 0 B
min y = 2 C. min y = 3 D. min y = - 1
Câu 10.4. GTNN của hàm số y  sin 2x là: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Trang 5
Câu 11.1. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 . Giá trị lớn nhất trên đoạn của hàm số trên đoạn0;2 bằng: A. 2 B. 11 C. 0 D. 3
Câu 11.2. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x 1000 trên  1  ;0 A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996 1
Câu 11.3. Cho hàm số y x
, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;2 là x  2 9 1 A. B. C. 2 D. 0 4 2
Câu 11.4. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ; 
3 . Giá trị của M m bằng y 3 2 1 2 x 1 O 3 2  A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
Câu 12.1. Cho hàm số 1  y x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng x A. 0 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 12.2. Trên khoảng (0; ) thì hàm số 3
y  x  3x 1
A. Có giá trị nhỏ nhất bằng 1 B. Có giá trị lớn nhất bằng 3
C. Không có giá trị lớn nhất D. Có giá trị lớn nhất bằng 1 2
Câu 12.3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4x  3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 1
Câu 12.4. Cho hàm số𝑦 = 𝑥 + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng 𝑥 A. 0 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 13.1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥)có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng có phương trình : 1 A. y  2 B. x 1 1 C. x  2 1 D. x   2
Câu 13.2. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trang 6
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13.3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình : y 2 A. y  2 1 B. y  1 x C. 0 1 2 x 1 D. y  3 4
Câu 13.4. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng:
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình : y=0
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng có phương trình : x=0 2
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình : y=1
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận . -10 -5 5 10
Câu 14.1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau -2 -4
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là: A.4. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 14.2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14.3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=0
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=0
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận .
Câu 14.4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Trang 7 y 1 x O 2
Chọn khẳng định đúng.
A.Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận .
Câu 15.1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.? x -∞ 0 2 +∞ A. 3 y x  3 2 x 1 B. 3
y  x  3 2 x 1 y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 C. 3 y x  3 2 x 1 D. 3
y  x  3 2 x 1 y -1 -∞
Câu 15.2. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.? x -∞ -1 +∞ 2x  1 x  1 A. y  B. y y' + + x  1 2x  1 +∞ 2 y 2x  1 x  2 C. y  D. y 2 -∞ x  1 1  x
Câu 15.3. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 2x  5 x  3 - ∞ A. y = C. y = x 2 + ∞ x  2 x  2 y'  2x  3 2x  3 B. y = D. y = y 2 + ∞ x  2 x  2 - ∞ 2
Câu 15.4. BBT trong hình bên là của hàm số nào dưới đây: A. 4 2 y  x  x  3 B. 4 2 y  x  x  3 C. 4 2 y  x  8x  7 D. 4 2 y  x  8x  7
Câu 16.1. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y   x  3x  1           B. 4 2 y x 2x C. 4 2 y x 2x 2 D. 4 2 y x 2x 2 y 2 1 x -2 -1 1 2 -1 -2 Trang 8
Câu 16.2. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 3 2    3 2    3 2     3     A. y x 3x 1 B. y x 3x 1 C. y x 3x 1 D. y x 3x 1
Câu 16.3. Đồ thị sau là của hàm số nào? A. 3 2
y  x  2x  3 B. 4 2
y x  2x 1 C. 3 2
y x  3x  3 D. 3 2
y x  3x  3
Câu 16.4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x  2 x  2 A. y  B. y  x 1 x 1 x  2 x  2 C. y  D. y  x 1 x 1
Câu 17.1.
Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 là hình nào đưới đây.? A B C D y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 Câu 17.2. Hàm số 4 2
y  x  2x 1 có đồ thị nào trong các đồ thị sau: A B C D Trang 9 x 1
Câu 17.3. Hàm số y
có đồ thị nào trong các đồ thị sau: 1 x A B C D y y y y 3 2 3 3 2 2 2 1 1 1 x 1 x x -2 -1 1 2 3 x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3  x Câu 17.4. Hàm số 1 2 y
có đồ thị nào trong các đồ thị sau: x 1 A B C D y y y 2 3 3 1 2 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 1 1 -1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -2 -1 -1 -3 -2 -2 -4 -3 -3
Câu 18.1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 2
y x x  3 tại điểm M(1;-1). A. 3 B. -3 C. -6 D. 6 x
Câu 18.2. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 y
tại giao điểm của đồ thị với trục x 1 tung. A. 2 B. -5 C. 4 D. -7 2 x  3x 1
Câu 18.3. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị với 2x 1 trục tung. A. -1 B. 1 C. -4 D. 4
Câu 18.4. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x tại điểm có hoành độ bằng 4. A. -4 B. -2 C. 1 D. 3
Câu 19.1. Tìm số giao điểm của đồ thị (C): 3 2
y  x – x – 2x  3 và parabol (P): 2 y  x – x  1. A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19.2. Tìm số giao điểm của đường cong (C): 3
y x  4x và trục hoành? A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19.3. Tìm số giao điểm của đường cong (C): 3 2
y x  2x  2x 1 và đường thẳng d : y  1 x A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 2 x  4x  4
Câu 19.4. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y
và trục Ox? A.0 B.1 C. 2 D. 3 x 1
Câu 20.1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 3 2
x  3x  m  2 có 3 nghiệm phân biệt.? A. m  2 
B. m  2 C. 2  m  2 D. m  2
Câu 20.2. Biết đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số 3
y x  3x  1. Tìm tất cả các giá
trị của tham số thực m để phương trình 3 2
x  6x m  2 có một nghiệm duy nhất? A. 1   m  3 B. m  1  ,m  3 C. m  6  ,m  2 D. 6   m  2 Trang 10
Câu 20.3. Xét hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị (C) được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá
trị của tham số thực m sao cho phương trình 3 2
x  3x  2  m có 2 nghiệm thực phân biệt . A. 2   m  2. B. m  2  , m  2. C. m  2  , m  2. D. m  2  , m  2.
Câu 20.4. Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
của tham số thực m sao cho phương trình 3
2x  6x m  5 có 3 nghiệm thực phân biệt . A. 1  m  9 B. 0  m  4 C. 2   m  3 D. 1   m  5
Câu 21.1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2(x2 – 2) + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt. A. m > 2. B. m > 2 , m= - 3 C. m > 3.
D. m > 3, m = 2.
Câu 21.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình 4 2
x  2x m  3  0 có bốn nghiệm phân biệt. A. 4   m  3  B. 3  m  4 C. 4   m  3 D. 3  m  4
Câu 21.3. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
của tham số thực m sao cho phương trình 4 2
x  2x  3  m có 3 nghiệm thực phân biệt ? A. m  1 B. 1  m  2 C. m  3 D. 3  m  4
Câu 21.4. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  2 có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
của tham số thực m sao cho phương trình 4 2
2x  4x m vô nghiệm ? A. m  1 B. m  2  C. m  3 D. m  0 Trang 11
Câu 22.1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tứ diện là đa diện lồi
B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là đa diện lồi
C. Hình lập phương là đa diện lồi
A. Hình hộp là đa diện lồi
Câu 22.2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 22.3. Những hình nào sau đây không phải là khối đa diện? H1 H2 H3 H4 H5 A. H1 và H2 B. H2 và H4 C. H1 và H3 D. H3 và H5
Câu 22.4. Cho các hình vẽ sau:
Hình a Hình b Hình c Hình d
Hỏi trong bốn hình trên có bao nhiêu hình đa diện ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23.1. Điểm trong của khối đa diện là:
A. Điểm thuộc khối đa diện
B. Điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện ấy
C. Điểm thuộc hình đa diện
D. Điểm không thuộc hình đa diện
Câu 23.2. Điểm ngoài của khối đa diện là:
A. Điểm không thuộc khối đa diện
B. Điểm thuộc khối đa diện
C. Điểm thuộc hình đa diện
D. Điểm không thuộc hình đa diện
Câu 23.3. Miền trong của khối đa diện là:
A. Phần không gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy
B. Tập hợp các điểm thuộc khối đa diện
C. Tập hợp các điểm không thuộc khối đa diện
D. Tập hợp các điểm trong của khối đa diện
Câu 23.4. Miền ngoài của khối đa diện là:
A. Phần không gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy
B. Tập hợp các điểm thuộc khối đa diện
C. Tập hợp các điểm ngoài của khối đa diện
D. Tập hợp các điểm không thuộc hình đa diện Trang 12
Câu 24.1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện SABC, SABD và SACD
C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện CSAB và CSAD
D. Khối chóp S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện
Câu 24.2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SBCD
B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABC, SABD
C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SCBD và CSAD
D. Khối chóp S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện
Câu 24.3. Mặt phẳng (SAC) phân chia khối chóp S.ABCD thành:
A. Hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Hai khối tứ diện SABC và SACD
C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAB
D. Hai khối tứ diện SACD và SBCD
Câu 24.4. Mặt phẳng (SBD) phân chia khối chóp S.ABCD thành:
A. Hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Hai khối tứ diện SABC và SACD
C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAD
D. Hai khối tứ diện SABD và SBCD
Câu 25.1. Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 25.2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu đỉnh? A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 25.3. Khối lăng trụ lục giác có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 12 B. 10 C. 7 D. 6
Câu 25.4. Khối chóp ngũ giác có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 5 B. 10 C. 6 D. 20
Câu 26.1. Khối mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 24 B. 28 C. 12 D. 30
Câu 26.2. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu mặt? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 26.3. Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 24 B. 16 C. 12 D. 8
Câu 26.4. Khối hai mươi mặt đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 20 B. 28 C. 12 D. 30
Câu 27.1. Khối hai mươi mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 B. 28 C. 30 D. 40
Câu 27.2. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 12 B. 6 C. 10 D. 14
Câu 27.3. Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 B. 12 C. 30 D. 8
Câu 27.4. Khối mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 B. 28 C. 30 D. 40
Câu 28.1. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28.2. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7 C. 8. D. 9 Trang 13
Câu 28.3. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 28.4. Số mặt phẳng đối xứng của khối chóp tam giác đều là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29.1. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B chiều cao h là: 1 1 1 A. V B h B. V B h C. V Bh D. V B h 3 2 6
Câu 29.2. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B chiều cao h là: 1 1 1 A. V B h B. V B h C. V Bh D. V B h 3 2 6
Câu 29.3. Công thức 1 V
B h dùng để tính thể tích khối nào sau đây? 3
A. Khối lăng trụ B. Khối chóp
C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 29.4. Công thức V Bh dùng để tính thể tích khối nào sau đây?
A. Khối đa diện B. Khối chóp
C. Khối tứ diện D. Khối lăng trụ
Câu 30.1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 4 là: A. 16 B. 4 C. 64 D. 8
Câu 30.2. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng a là? A. 2a3 B. a3 C. 3a3 D. 4a3
Câu 30.3. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 là? A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 30.4. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5 là? A. 30 B. 5 C. 25 D. 125
Câu 31.1. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,b,c là
A. V=a+b+c B. V=abc C. V=ab D. V=bc
Câu 31.2. Thể tích của khối hộp chữ nhật với 3 kích thước lần lượt là 5 dm, 9 dm 12 dm bằng: A. V  540 3 dm B. V  90 3 dm C. V  270 3 dm D. V = 180 3 dm
Câu 31.3. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,3a là: A. 3 6a B. 3 2a C. 3 3a D. 3 5a
Câu 31.4. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 4cm,5cm,6cm là: A. V  140 3 cm B. V  2 90 3 cm C. V  120 3 cm D. V = 380 3 cm
Câu 32.1. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a ,thể tích khối lăng trụ là: 3 a 3 2a 2 3 a 3 3 2a A. B. C. D. 3 3 4 3
Câu 32.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB= a , AA'  a 2 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’? 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 4 2 4 3
Câu 32.3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a , A’B=2a.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’? 3 a 3 2a 2 3 a 3 3 3a A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 32.4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB= a , góc giữa đường thẳng B’C và
mặt phẳng chứa đáy bằng 300 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’? 3 a 3 a 2 3 a 3 3 3a A. B. C. D. 4 3 4 4
Câu 33.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD)SB a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? Trang 14 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 a 2 6 3 2
Câu 33.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, AD a 3 , SD vuông góc
(ABCD)
và góc giữa SB với đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 6 3 2 
Câu 33.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0
ABC  60 , SA (ABCD),
SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3 a 3 3 2a 3 a A. B. C. D. 3 a 3 6 3 2 
Câu 33.4. Cho hình chóp S.ABC có SA=3a, 0
SA (ABC) , AB=BC=2a, ABC  120 . Tính thể tích khối chóp S.ABC? 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 6 3 2
Câu 34.1. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là: 3 a 2 3 a 2 3 2a 2 A. B. C. D. 3 a 2 6 12 3
Câu 34.2. Thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là: 3 a 2 3 a 2 3 2a 2 A. B. C. D. 3 a 2 6 3 3
Câu 34.3. Thể tích khối tứ diện đều cạnh 3a là: 3 9a 2 3 a 2 3 2a 2 A. B. C. D. 3 a 2 4 3 3
Câu 34.4. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 2 là? 3 a 2 3 a 2 3 a A. B. C. D. 3 a 2 6 3 3
Câu 35.1. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 3a 3 3a 3 a 3 2a A. B. C. D. 2 4 3 6
Câu 35.2. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 2 là : 3 3a 3 3a 3 2a 3 2a A. B. C. D. 2 4 3 6
Câu 35.3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3 3a 2 3 2 3a 3 a 2 3 a A. B. C. D. 2 3 3 6
Câu 35.4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3 3a 3 3a 3 a 3 2a A. B. C. D. 2 6 2 2
----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------- Trang 15