TOP 146 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

 Tính chất nào khẳng định “chân lý không phụ thuộc vào con người và loài người” ?  Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, điều kiện nào cho phép “lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất”? Con người đã quán triệt nguyên tắc phương pháp luận nào của chủ nghĩa duy vật biện chứng khi đặt đối tượng nghiên cứu trong trạng thái vận động, không chỉ nhận thức nó trong trạng thái hiện tại mà còn dự báo được khuynh hướng phát triển trong tương lai? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem. 

Câu 1: Khi đưa ra quan điểm vật chất là cái “đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh” V.I. Lênin đã khẳng định điều gì?
a/ Vt chất có trước ý thức và con người có khả năng nhận
thức được thế giới
b/ Vt chất là cái vô cùng, vô tận, không mang nh giới hạn
c/ Vt chất và ý thức tồn tại một cách độc lập, song song với nhau
d/ Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con
người
Câu 2: Phương án nào là đúng đắn nhất trong các nhận định dưới đây?
a/ Vt chất là phạm trù rộng lớn, vô cùng, vô tận
b/ Vt chất là phạm trù chỉ những cái con người có thể nhìn thấy được
c/ Vật chất là phạm trù chỉ những cái đã xảy ra trên thực tế d/ Vt chất
phạm trù mang nh hữu hạn, cụ thCâu 3 : Đâuphương thức tồn
tại của vật chất?
a/ Vận động b/ Dịch
chuyển c/ Đứng im d/
Bảo toàn về ng
Câu 4: Hãy sắp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo
trình tự từ thp đến cao?
a/ Vận động cơ học – Vận động vật lý – Vn động hóa học
– Vn đng sinh học – Vn động xã hội
b/ Vn đng xã hội – Vn động vật lý – Vn động hóa học – Vn động
sinh học – Vận động cơ học
c/ Vn động xã hội – Vn động sinh học – Vn động hóa học – Vận động
vật lý – Vn động cơ học
d/ Vn động cơ học – Vn động xã hội – Vận động sinh học
– Vn động vật lý – Vn động hóa học
Câu 5: Định nghĩa kinh điển về vật chất được V.I. Lênin nêu ra trong tác
phẩm nào?
a/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán b/ Bút ký triết
học c/ Cách mạng vô sản và tên phản bội Causky d/ Sáng kiến vĩ đại
Câu 6: Không gian theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là
gì?
a/ Hình thức tn tại của vật chất xét về mặt quảng nh b/ Khoảng
không bao chứa vật chất c/ Nơi sự vật, hiện tượng được đặt, để d/
Vũ trụ rộng lớn, vô cùng, vô tận
Câu 7: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về thi
gian?
a/ Hình thức tn tại của vật chất xét về độ dài diễn biến,
b/ Những thứ quý báu như: vàng bạc c/ Khái niệm chỉ
năm, tháng, giờ, phút, giây d/ Quảng nh của sự vật,
hiện tượng
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thời gian có
một chiều. Đó là chiều nào?
a/ Từ quá khứ đến hin tại, tương lai b/ T
tương lai trở về quá khứ c/ Thin tại đến
tương lai và quá khứ d/ Từ tương lai đến hin
tại
Câu 9: Đâu là nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
a/ Bộ óc người và sự phản ánh của thế giới khách quan
vào bộ óc người
b/ Trái m và bộ óc của con người
c/ Các giác quan có vai trò ếp nhận thông n từ thế giới khách quan
d/ Thế giới khách quan cung cấp thông n cho con người
Câu 10: Trình độ phản ánh mang nh bản năng của các động vật bậc
cao được gọi là gì?
a/ Tâm lý động vật b/
Phản ánh sinh học c/ Sự
kích thích
Câu 11: Đâu nguồn gốc hội của ý thức? a/ Lao động
ngôn ngữ b/ Hoạt động giao ếp và nghiên cứu khoa học c/ Sự
hình thành các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d/ Sự kế thừa, giao lưu văn hóa giữa các thế hệ trong xã hội
Câu 12: Những cố gắng, nỗ lực, khả năng huy động mọi ềm năng của
con người vượt qua mọi trngại để đạt mục đích đã đề ra được gọi là
gì?
a/ Ý chí b/
Niềm n c/
Khát vọng d/ Lý
ng
Câu 13: Ý thức dưới dạng ềm tàng mà chủ thể đã có từ trước
nhưng gần như đã trở thành bản năng, kỹ năng được gọi là gì? a/
Tiềm thức b/ Vô thức c/ Bản năng d/ Tự ý thức
Câu 14: Phép biện chứng duy vật có những nguyên lý cơ bản nào?
a/ Nguyên lý về mối liên hệ phbiến và nguyên lý về sự phát triển
b/ Nguyên lý về nh thống nhất vật chất của thế giới và
nguyên lý về sự vận đng
c/ Nguyên lý về nh thống nhất giữa lý luận với thực ễn
d/ Nguyên lý về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, ý thức và vật chất
Câu 15: Hãy cho biết các nh chất của mối liên hệ phbiến?
a/ Tính khách quan, nh phổ biến và nh đa dạng b/ Tính chủ
quan, nh phổ biến và nh đa dạng c/ Tính đơn nhất, nh
khách quan và nh phổ biến d/ Tính riêng biệt, nh khách
quan và nh đa dạng
Câu 17: Sự tồn tại của nhiều mối liên hệ có vai trò, vị trí khác nhau
trong những không gian, thời gian khác nhau phản ánh nh chất gì của
mối liên hệ phbiến?
a/ Tính đa dạng, phong phú b/
Tính khách quan c/ Tính phổ biến
d/ Tính thực ễn
Câu 18: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
a/ Quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện
đến hoàn thiện hơn
b/ Mọi sự thay đổi nói chung từ sự thay đổi vị trí đơn giản đến tư duy
c/ Quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên, đi xuống hoặc vn
động tuần hoàn
d/ Sự thay đổi về ợng theo chiều hướng đi lên của sự vật, hiện tượng
Câu 19: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là gì?
a/ Phạm trù triết học dùng để ch một sự vật, một hiện tượng, một quá
trình riêng lẻ
b/ Phạm trù triết học dùng để chnhững mặt, những thuộc nh của sự
vật, hiện tượng
c/ Phạm trù triết học dùng để chnhững cái không lặp lại
bất kỳ sự vật, hiện tượng nào khác
d/ Phạm trù triết học dùng để chnhững cái chỉ thuộc về một đối tượng
nhất định
Câu 20: Phạm trù chỉ sự tác động giữa các mặt trong sự vật, hiện
ợng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây ra một biến đi
nhất định được gi là gì? a/ Nguyên nhân b/ Nguyên cớ c/ Tiền đề d/
Cơ sở
Câu 21: Phạm trù chỉ sự biến đổi xuất hiện do tác động giữa các mặt
trong sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau
được gọi là gì?
a/ Kết quả b/
Kết luận c/
Thành tựu d/
Thành quả
Câu 22: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ bản chất, do nguyên nhân cơ bản
bên trong sự vật, hiện tượng quy định và trong điều kiện nhất định
phải xảy ra như thế chứ không thể khác?
a/ Tất nhiê b/
Ngẫu nhiên c/
Khả năng d/ Hiện
thực
Câu 23: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ không bản chất, do nguyên nhân,
hoàn cảnh bên ngoài quy định nên có thể xuất hiện hoặc không xuất
hiện; có thể xuất hiện thế này hoặc thế khác?
a/ Ngẫu nhiên b/
Tất nhiên c/ Hiện
thực d/ Khả năng
Câu 24: Phạm trù chỉ tổng thể các mặt, các yếu t tạo nên sự vật, hiện
ợng được gọi là gì?
a/ Nội dung b/
Bản chất c/ Cái
chung d/ Hiện
thực
Câu 25: Phạm trù chỉ phương thức tn tại và phát triển của sự vật, là
hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của nó
được gọi là gì?
a/ Hình thức b/
Hiện tượng c/
Nội dung d/ Cấu
trúc
Câu 26: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan
hệ giữa cái chắc chắn xảy ra và cái có thể xảy ra hoặc không xảy ra?
a/ Tất nhiên và ngẫu nhiên b/
Khả năng và hiện thực c/ Bản
chất và hiện tượng d/ Nội dung
và hình thức
Câu 27: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan
hệ giữa cái tổng thể những mặt, những mối liên hệ khách quan, tất
nhiên, tương đối n định bên trong quy định sự vận động, phát triển
của sự vật, hiện tượng và biểu hiện ra bên ngoài của nó?
a/ Bản chất và hiện tượng
b/ Nội dung và hình thức c/ Cái
chung và cái riêng d/ Tất nhiên
và ngẫu nhiên
Câu 28: Phạm trù nào dùng để ch tổng thể những mặt, những mối liên
hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong quy định sự
vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
a/ Bản chất b/
Nội dung c/ Tt
nhiên d/ Hiện
thực
Câu 29: Phạm trù nào của phép biện chứng duy vật dùng để chnhững
gì hiện chưa có, nhưng sẽ có, sẽ xuất hiện khi có các điều kiện tương
ứng?
a/ Khả năng b/
Ngẫu nhiên c/
Tất nhiên d/ Hiện
thực
Câu 30: Phạm trù nào của phép biện chứng duy vật dùng để chnhững
gì hiện có, hiện đang tồn ti?
a/ Hiện thực b/
Tất nhiên c/
Ngẫu nhiên d/
Khả năng
Câu 31: Khái niệm nào dùng để chỉ nh quy định khách quan vốn có
của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc nh,
làm cho sự vật, hiện tượng là nó chứ không phải là cái khác?
a/ Chất b/
ợng c/ Bản
chất d/ Đặc
trưng Câu 32:
Khái niệm nào
dùng để ch
khoảng giới
hạn mà ở đó
sự thay đổi v
ợng chưa
dẫn đến sự
thay đổi v
chất của sự
vật, hiện
ợng?
a/ Độ b/ Điểm
nút c/ Bước
nhảy d/ Thời
điểm
Câu 34: Căn cứ vào quy mô và nhịp độ thc hiện, có thể chia bước
nhảy ra thành những loại nào? a/ Bước nhảy cục bộ và bước nhảy toàn
bộ b/ Bước nhảy đột biến và bước nhảy dần dần c/ Bước nhảy chủ yếu
và bước nhảy thứ yếu d/ Bước nhảy cơ bản và bước nhảy không cơ bản
Câu 35: Yếu tố nào cấu thành mâu thuẫn biện chứng?
a/ Mặt đối lập b/
Mặt khác biệt c/ Sự
xung đột d/ Sự khác
chiều
Câu 36: Sự tác động qua lại theo khuynh hướng bài trừ, phủ định lẫn
nhau giữa các mặt đối lập được gọi là gì? a/ Đấu tranh giữa các mặt đối
lập b/ Mâu thuẫn giữa các mặt đối lập c/ Thống nhất giữa các mặt đối
lập d/ Khác biệt giữa các mặt đối lập
Câu 37: Việc sự vật, hiện tượng mới ra đời nhưng vẫn giữ lại có
chn lọc và cải tạo những yếu tcòn thích hợp của sự vật, hiện
ợng cũ phản ánh nh chất gì của phủ định biện chứng? a/ Tính kế
thừa b/ Tính khách quan
c/ Tính đa dạng d/
Tính phổ biến
Câu 38: Thực ễn gồm những hình thức cơ bản nào?
a/ Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động
thực nghiệm khoa học
b/ Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sản xuất nh thần, hoạt động
nghiên cứu khoa học
c/ Hoạt động sản xuất nh thần, hoạt động nghiên cứu khoa học, hoạt
động chính trị - xã hội
d/ Hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động văn hóa – văn nghệ, hoạt
động thể dục thể thao Câu 39: Có những loại hình biện chứng nào?
a/ Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan b/ Biện chứng
hoàn toàn và biện chứng không hoàn toàn c/ Biện chứng phức tạp và
biện chứng đơn giản d/ Biện chứng nội dung và biện chứng hình thức
Câu 40: Giai đoạn nhận thức lý nh gồm những hình thức nào? a/ Khái
niệm, phán đoán, suy lý b/ Cảm giác, tri giác, biểu tượng c/ Khái niệm,
biểu tượng, suy lý d/ Tri giác, biểu tượng, phán đoán
Câu 41: Hình thức nào nào dưới đây không nằm trong giai đoạn
nhận thức cảm nh? a/ Phán đoán b/ Cảm giác c/ Biểu tượng d/
Tri giác
Câu 42: Giai đoạn nào của nhận thức được gọi là trực quan sinh động?
a/ Nhận thức cảm nh b/ Nhận
thức lý nh c/ Nhận thức thông
thường d/ Nhận thức khoa học
Câu 43: Hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng ở đó con người
dựa trên cơ snhững tri thức đã biết để rút ra tri thức mới được
gọi là gì? a/ Suy lý b/ Khái niệm c/ Suy diễn d/ Phán đoán
Câu 44: Hình thức cơ bản nào của tư duy trừu tượng phản ánh khái
quát, gián ếp những thuộc nh chung, bản chất của một nhóm sự
vật, hiện tượng và được biểu thị bằng từ hoặc cụm t? a/ Khái niệm b/
Suy lý c/ Phán đoán d/ Biểu tượng u 45: Chân lý là gì?
a/ Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, đã được thực n
kiểm nghiệm b/ Tri thức đã có từ lâu của con người
c/ Tri thức được truyền bá rộng rãi và có sự ảnh hưởng lớn đến con
người d/ Tri thức được nhiều người n tưởng
Trung bình
Câu 46: Yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở, động lực, mục đích của nhận
thức; là êu chuẩn để kiểm tra chân lý? a/ Thực ễn
b/ Thực nghiệm c/
Thực tế d/ Thực
hành
Câu 47: Phép biện chứng duy vật thuộc loại hình biện chứng nào?
a/ Biện chứng chủ quan b/ Biện chứng hoàn toàn c/ Biện chứng
phức tạp d/ Biện chứng nội dung
Câu 48: Đâu là đặc điểm chung của chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại?
a/ Quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm nh b/ Không có
một quan niệm cụ thể về vật chất c/ Coi vật chất là sản phẩm
của nh thần thế giới d/ Coi vật chất là thực tại khách quan
Câu 49: Trong thời kỳ nào chủ nghĩa duy vật đã đồng nhất vật chất với
khối lượng; xem vật chất, vận đng, không gian, thời gian như những
thực thể không có mối liên hệ nội tại với nhau?
a/ Thời kỳ cận đại b/
Thời kỳ cổ đại c/ Thời
kỳ trung cổ d/ Thời kỳ
hin đại
Câu 50: Thành tựu khoa học nào sau đây không dẫn đến sự khủng
hoảng về thế giới quan vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX?
a/ Niutơn đưa ra các định luật về chuyn động b/
Béccơren phát hiện ra hiện tượng phóng xạ c/ Tômxơn
phát hiện ra điện t
d/ Kaufman chứng minh khối lượng của điện tử không phải là bất biến
Câu 51: Hãy chọn phương án chính xác nhất trong các diễn đạt dưi
đây về đứng im?
a/ Đứng im là sự biu hin của một trạng thái vận động – vận đng
trong thăng bằng
b/ Đứng m là trạng thái diễn ra khi vật chất ngừng mọi hình thức vn
động
c/ Đứng im là trạng thái không có sự dịch chuyển trong không gian
của sự vật, hiện tượng d/ Không bao giờ có trạng thái đứng im
Câu 52: Từ nào còn thiếu trong nhận định sau đây: “ý thức là hình
ảnh… của thế giới khách quan”?
a/ Chủ quan b/
Sinh động c/
Khách quan d/
Nguyên xi
Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, yếu tố nào dưới đây là “v
vật chất” của tư duy?
a/ Ngôn ngữ b/
Giao ếp c/
Văn hóa d/ Đạo
đức
Câu 54: Từ nào còn thiếu trong nhận định sau đây: “ý thức chẳng qua
chỉ là… được đem chuyển vào đầu óc con người và được cải biến đi ở
trong đó”?
a/ Vật chất b/
Thế giới c/
Hiện thực d/
Cảm giác
Câu 55: Yếu tố nào là cơ bản, cốt lõi nhất trong kết cấu của ý thức?
a/ Tri thức b/
Tình cảm c/ Ý
chí d/ Khát
vọng
Câu 56: Sức kích thích chủ yếu đbiến bộ óc của loài vượn thành bộ óc
của con người và tâm lý động vật thành ý thức con người là gì?
a/ Lao động và ngôn ngữ b/ Các
quan hệ xã hội
c/ Thế giới khách quan và sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ
óc người d/ Giao lưu văn hóa và nghiên cứu khoa học
Câu 57: Cấp độ ý thức nào không kiểm soát được, nằm ngoài phạm
vi điều chỉnh của lý trí? a/ Vô thức b/ Tri thức c/ Ý chí d/ Tự ý thức
Câu 58: Xét theo trình tự thời gian, vai trò quyết định của vật chất đối
với ý thức thể hiện ra sao?
a/ Vật chất có trước, ý thức có sau b/ Vật chất quyết
định nội dung của ý thức c/ Vật chất quyết định bn
chất của ý thức
d/ Vật chất thay đổi thì sớm hay muộn ý thức cũng thay đổi
Câu 59: Điều gì sẽ xảy ra với ý thức khi vật chất thay đổi?
a/ Khi vật chất thay đổi, sớm hay muộn ý thức cũng thay đổi theo
b/ Dù vật chất thay đổi nhưng ý thức có nh bảo thủ và sẽ luôn tồn ti
bền vng
c/ Khi vật chất thay đổi ngay lập tức ý thức sẽ thay đổi theo d/ Vt
chất thay đổi không liên quan gì đến ý thức
Câu 60: Ý thức có thể tác động trở lại vật chất nhưng phải thông
qua yếu tố nào? a/ Hoạt động thực n của con người
b/ Hoạt động sáng tạo ra các giá trị nh thần của con người c/
Hoạt động nói chung của mọi sự vật, hiện tượng d/ Không phải
thông qua yếu tố nào
Câu 61: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ch
nào?
a/ Tính vật chất b/ Tính
khách quan c/ Tính
hiện thực d/ Sự tồn tại
Câu 62: Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất thông qua hoạt
động thực n của con người diễn ra theo chiều hướng nào?
a/ Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất b/ Thúc
đẩy sự phát triển của điều kiện vt chất c/ Kìm hãm sự phát triển của
điều kiện vật chất d/ Không thể làm thay đổi điều kiện vật chất
Câu 63: Tviệc nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, chúng
ta có thể rút ra ý nghĩa phương pháp luận nào?
a/ Trong nhận thức và hoạt động thực ễn, con người phải tôn trọng
nh khách quan, đồng thời phát huy nh năng động chủ quan.
b/ Trong nhận thức và hoạt động thực ễn, con người phải quán triệt
quan điểm toàn diện
c/ Trong nhận thức và hoạt động thực ễn, con người phải quán triệt
quan điểm lịch sử cụ th
d/ Trong nhận thức và hoạt động thực ễn, con người phải quán triệt
quan điểm phát triển
Câu 64: Cơ sở lý luận của nguyên tắc toàn diện trong triết học duy vật
biện chứng là gì?
a/ Nguyên lý về mối liên hệ phbiến b/ Nguyên
lý về sự phát triển c/ Tính thống nhất vật chất
của thế giới d/ Mối quan hệ giữa tư duy và tn
tại
Câu 65: Đâu là quan điểm đối lập với quan điểm toàn diện trong triết
học duy vật biện chứng?
a/ Quan điểm phiến diện một chiều b/
Quan điểm lịch sử - cụ thể c/ Quan điểm
thc ễn d/ Quan điểm khách quan
Câu 66: Tính chất nào của sự phát triển thể hin việc mỗi sự vật,
hiện tượng có quá trình phát triển không giống nhau? a/ Tính đa
dạng, phong phú b/ Tính khách quan c/ Tính phổ biến d/ Tính kế thừa
Câu 67: Tìm phương án đúng trong những nhận định dưới đây?
a/ Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau b/ Cái đơn
nhất chính là cái riêng c/ Cái đơn nhất có thể lặp li ở nhiều sự vật,
hiện tượng
d/ Cái đơn nhất và cái chung không thể chuyển hóa lẫn nhau
Câu 68: Đáp án nào dưới đây phản ánh quan niệm hình thức với tư
cách là phạm trù triết học?
a/ Phạm trù chỉ phương thức tn tại và phát triển của sự vật, hệ thống
các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó
b/ Phạm trù chỉ hình dáng, màu sắc, kích thước… của sự vật, hiện tượng
c/ Phạm trù chỉ những biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, hiện tượng
d/ Phạm trù chỉ những gì có thể nhìn thấy được của sự vật, hiện tượng
Câu 69: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào không thật
sự đúng đắn?
a/ Một nội dung được thể hiện dưới một hình thức b/ Một nội
dung có thể thhiện dưới nhiều hình thức c/ Nội dung quyết
định hình thức
d/ Hình thức có thể thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển nội dung
Câu 70: Khi nội dung mới xuất hiện thì điều gì sẽ xảy ra đối với hình
thc?
a/ Hình thức mới ra đời từng bước thay thế hình thức cũ b/ Có
nhiều hình thức đa dạng thể hin nội dung c/ Hình thức không có sự
thay đổi gì d/ Hình thức mđường cho nội dung phát triển
Câu 71: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan
hệ giữa cái chưa có nhưng sẽ có, sẽ xuất hiện và cái hiện có, đang tn
tại thật sự?
a/ Khả năng và hiện thực b/ Tt
nhiên và ngẫu nhiên c/ Bản chất
và hiện tượng d/ Nguyên nhân và
kết quả
Câu 72: Các quy luật của phép biện chứng duy vật có đặc trưng gì?
a/ Là quy luật phổ biến tác động trong cả lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư
duy
b/ Là các quy luật chung tác động đến nhiều lĩnh vực của tự nhiên
c/ Là các quy luật tư duy có vai trò quan trọng đối với nhận thức con
người
d/ Là các quy luật vạch ra sự vận đng, phát triển của xã hội loài người
Câu 73: Điền từ còn thiếu trong định nghĩa vquy luật: “Quy luật là…
bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại giữa các mặt, các yếu t, các
thuộc nh bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau”?
a/ Mối liên hệ
b/ Cái c/ Hiện
ợng d/ Biểu
hiện
Câu 74: Hãy cho biết vị trí, vai trò của quy luật chuyển hóa từ những sự
thay đổi vợng dẫn đến những sự thay đổi về chất và ngược lại
trong phép biện chứng duy vật?
a/ Chỉ ra cách thức của sự phát triển b/ Chỉ ra nguồn gốc,
động lực của sự phát triển c/ Chỉ ra xu hướng biến đổi của sự
vật, hiện tượng d/ Chỉ ra đường đi của sự phát triển
Câu 75: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào là chính xác?
a/ Mỗi sự vật, hiện tượng có rất nhiều chất b/ Mỗi sự vật, hiện tượng có
một chất nhất định c/ Có sự vật, hiện tượng không tồn tại chất d/ Chất
của sự vật, hiện tượng là bản chất của nó
Câu 76: Khi đã ch lũy đủ về ợng con người cần thực hiện điều gì?
a/ Kiên quyết thực hiện bước nhảy, tránh tư tưởng bảo thủ, trì trệ
b/ Tiếp tục ch lũy về ợng, đợi thời cơ để thc hiện bước nhảy c/
Tránh tư tưởng chủ quan, nóng vội dễ dẫn đến sai lầm
d/ Không cần quan tâm bởi sự vật hiện tượng tất yếu sẽ vn động, phát
triển
Câu 77: Đâu là hạt nhân của phép biện chứng? a/ Quy luật thống
nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập b/ Quy luật phủ định của phủ
định c/ Nguyên lý về mối liên hệ phbiến d/ Nguyên lý về sự phát
triển
Câu 78: Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc,
động lực của sự phát triển? a/ Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa
các mặt đối lập b/ Quy luật phủ định của phủ định
c/ Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về chất đến những sự
thay đổi vợng và ngược lại d/ Quy luật về mối quan hệ giữa bản
chất và hiện tượng
Câu 79: Căn cứ vào vai trò của mâu thuẫn đối với sự tn tại và phát
triển của sự vật, hiện tượng trong mỗi giai đoạn nhất định, có thể chia
mâu thuẫn thành những loại nào? a/ Mâu thuẫn chủ yếu, mâu thuẫn
thứ yếu b/ Mâu thuẫn bên trong, mâu thuẫn bên ngoài c/ Mâu thuẫn cơ
bản, mâu thuẫn không cơ bản d/ Mâu thuẫn đối kháng, mẫu thuẫn
không đối kháng
Câu 80: Trong các phương án dưới đây, đâu là các mặt đối lập va
thống nhất, vừa đấu tranh với nhau? a/ Cung – Cầu b/ Bên trái
Bên phải c/ Màu trắng – Màu đen d/ Người khỏe – Người yếu
Câu 81: Nguyên tắc đầu ên, mang nh chất nền tảng của lý luận nhận
thức duy vật biện chứng là gì?
a/ Thừa nhận thế giới vật chất tn tại khách quan bên ngoài và độc lập
với ý thức của con người
b/ Công nhận ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
c/ Lấy thực ễn làm êu chuẩn kiểm tra nh đúng đắn của chân lý d/
Khẳng định vt chất có trước và quyết định ý thức
Câu 82: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản
chất của nhận thức?
a/ Nhận thức là quá trình phản ánh ch cực, chủ động, sáng tạo hiện
thực khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực ễn
b/ Nhận thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ
óc con người, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
c/ Nhận thức là sự hồi tưởng của linh hồn về những gì đã lãng quên
trong quá khứ
d/ Nhận thức là việc di chuyển nguyên vẹn thế giới khách quan vào bộ
óc con người
Câu 83: Trong tác phẩm nào, C. Mác đã vạch ra sai lầm của toàn bộ
chủ nghĩa duy vật trước đó khi nhận thức chưa thật sự đúng đắn v
phạm trù thực ễn? a/ Luận cương về Phoiơbắc b/ Biện chứng của tự
nhiên c/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán d/ Tư
bản
Câu 84: Điền từ còn thiếu trong nhận đnh V.I. Lênin về con đường
biện chứng của quá trình nhận thức “Từ … đến tư duy trừu tượng, và
từ tư duy trừu tượng đến thực n – đó là con đường biện chứng ca
sự nhận thức chân lý”? a/ Trực quan sinh động b/ Trực quan đa dạng c/
Thế giới sinh động d/ Nhận thức cảm nh
Câu 85: Việc cường điệu, tuyệt đối hóa vai trò của nhận thức cảm nh,
phnhận nhận thức lý nh sẽ rơi vào sai lầm nào?
a/ Chủ nghĩa duy cảm b/ Chủ
nghĩa duy lý c/ Chủ nghĩa duy
tâm d/ Chủ nghĩa chiết trung
Câu 86: Phương án nào là đúng trong những nhận định dưới đây v
quá trình nhận thức?
a/ Thực ễn là cơ sở, điểm xuất phát, đồng thời cũng là khâu kết thúc
của quá trình nhận thức
b/ Quá trình nhận thức bắt đầu từ tư duy trừu tượng và kết thúc ở tư
duy trừu tượng
c/ Quá trình nhận thức bắt đầu ttrực quan sinh động và kết thúc ở
trực quan sinh động
d/ Quá trình nhận thức schấm dứt sau khi con người có được tri
thức đúng đắn về sự vật, hiện tượng Câu 87: Nhận định nào dưới
đây về chân lý là sai? a/ Chân lý là phạm trù trừu tượng b/ Chân lý có
nh tương đối và tuyệt đối c/ Chân lý có nh cụ thể d/ Chân lý đã
được thực ễn kiểm nghiệm
Câu 88: Hình thức cao nhất, phức tạp nhất của nhận thức cảm nh là
gì? a/ Biểu tượng b/ Suy lý c/ Cảm giác d/ Tri giác
Câu 89: Phương pháp suy luận nào được thực hiện bằng cách đi từ
những tri thức mang nh khái quát đến những tri thức riêng lẻ? a/
Din dịch b/ Quy nạp c/ Tương tự
d/ Loại suy
Câu 90: Đâu sở của nhận thức nh? a/ Nhận thức
cảm nh b/ Thực ễn c/ Nhận thức thông thường d/ Biểu
ng
Câu 91: Dựa trên mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả, muốn
loại bỏ một sự vật, hiện tượng nào đó không cần thiết, con người cần
phải làm gì? a/ Loại bỏ nguyên nhân sinh ra sự vật, hiện tượng b/ Loại
bỏ chính bản thân sự vật, hiện tượng c/ Loại bỏ những yếu tố xung
quanh sự vật, hiện tượng
d/ Loại bỏ những điều kiện tác động đến sự vật, hiện tượng
Câu 92: Chất được tổng hợp từ những thuộc nh nào của sự vt,
hiện tượng? a/ Thuộc nh cơ bản b/ Thuộc nh không cơ bản c/ Cả
thuộc nh cơ bản và thuộc nh không cơ bản d/ Chất không được
biu hiện thông qua thuộc nh nào
Câu 93: Để nhận thức và chỉ ra được đâu là tất nhiên, con người phải
làm gì?
a/ Nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất nhiên phải đi qua b/ Nghiên
cứu những hiện tượng trong thế giới khách quan c/ Nghiên cứu những
sự kiện có thể là tất nhiên d/ Nghiên cứu bất kỳ một ngẫu nhiên nào
Câu 94: Khi nào con người nên m cách để biến cái chung trở thành cái
đơn nhất?
a/ Cái chung là cái lạc hậu, bất lợi b/ Cái
chung là cái ến b, có ích c/ Cái chung có
mặt ở nhiều sự vật, hiện tượng d/ Cái
chung có mặt ở ít sự vật, hiện tượng
Câu 95: Hoạt động thực ễn nhằm hướng tới mục đích gì? a/ Cải
tạo tự nhiên và xã hội, phục vụ con người b/ Nhận thức tự nhiên và
xã hội c/ Chứng tỏ vai trò của con người d/ Hoàn thiện năng lực tư
duy của con người
Khó
Câu 96: V.I. Lênin đã sử dụng phương pháp nào để định nghĩa vt
cht?
a/ Định nghĩa thông qua quan hệ với cái đối lập với vật chất là ý thức b/
Định nghĩa bằng cách liệt kê các yếu tố vật chất cụ th
c/ Định nghĩa bằng cách đưa khái niệm vật chất về khái niệm rộng hơn
rồi chỉ ra đặc trưng của nó
d/ Định nghĩa bằng cách chỉ ra nguồn gốc hình thành vật chất
Câu 97: Đặc điểm nổi bật nhất diễn ra xuyên suốt lịch sử triết học là gì?
a/ Sự đấu tranh không khoan nhượng giữa chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm b/ Sự tranh luận giữa các luồng ý kiến trái chiều
c/ Sự điều hòa giữa các trường phái triết học nhằm bảo vệ lợi ích của
mình
d/ Sự hình thành nhiều trào lưu triết học đa dạng và phong phú
Câu 98: Xác định phương án đúng trong các nhận định dưới đây?
a/ Vật chất là tất cả những gì tồn tại khách quan b/ Vật chất là
thc tế khách quan
c/ Vật chất là khách quan d/ Vật chất là
tồn tại khách quan
Câu 99: Diễn đạt nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa định nghĩa vt
chất của V.I. Lênin?
a/ Đấu tranh chống lại các thế lực áp bức, bóc lột, đối kháng với nhân
dân
b/ Giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường triết
học duy vật biện chứng
c/ Khuyến khích các nhà khoa học đi sâu m hiểu thế giới vật chất
d/ Là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
Câu 100: Con người mắc phải sai lầm khi trông chờ, lại, phụ
thuộc vào yếu tố khách quan? a/ Không phát huy nh sáng tạo của ý
thc.
b/ Không nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong những mối liên hệ
c/ Không nhận thức đúng đắn vai trò của hoạt động thực ễn
d/ Không tôn trọng khách quan và xuất phát từ thực tế khách quan
Câu 101: Con người đã mắc phải căn bệnh nào của tư duy khi có thái
độ “cố đấm ăn xôi”, bất chấp khách quan trong nhận thức và hành
động?
a/ Chủ quan, duy ý chí b/ Chủ
nghĩa kinh nghiệm c/ Thực
dụng d/ Phiến diện, một chiều
Câu 102: Con người đã tuân thủ theo nguyên tắc phương pháp luận
nào của triết học Mác – Lênin khi nỗ lực nm bắt, phản ánh chân thực
sự vật, hiện tượng và hành động theo quy luật?
a/ Tôn trọng nh khách quan của sự vật, hiện tượng b/ Tôn
trọng nh chủ quan của sự vật, hiện tượng c/ Tôn trọng nh đa
dạng của sự vật, hiện tượng
d/ Tôn trọng, phát huy nhân tố con người
Câu 103: Hiện tượng nói mớ (nói thành ếng khi đang ngủ), mộng
du thuộc cấp độ nào của ý thức? a/ Vô thức b/ Tự ý thức c/ Tiềm
thức d/ Tâm thức
Câu 104: Câu thơ “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” phản ánh
đặc điểm nào dưới đây của ý thức? a/ Chủ quan b/ Khách quan c/
Sáng tạo d/ Bảo thủ
Câu 105: Quan điểm về nh không thể tạo ra và không thể bị êu diệt
của vận động đã được các nhà khoa hc tự nhiên chứng minh bằng
thành tựu khoa học nào?
a/ Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng b/ Định
luật vạn vật hấp dẫn c/ Thuyết Nhật Tâm d/ Định luật
tương tác điện từ
Câu 106: Phương án nào chính xác nhất trong những nhận định dưới
đây về phép biện chứng duy vt?
a/ Phép biện chứng duy vật hình thành từ sự thống nhất hữu cơ giữa
thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
b/ Phép biện chứng duy vật là phép cộng giữa chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc và phép biện chứng duy tâm của Hêghen
c/ Phép biện chứng duy vật là phạm trù chỉ biện chứng của bản thân thế
giới tồn tại khách quan, độc lập với ý
thức con người
d/ Phép biện chứng duy vật là bao hàm tất cả các phương pháp nhận
thc, cải tạo thế giới, cụ thể: phương pháp phổ biến, phương pháp
chung và phương pháp cụ th
Câu 107: Cơ sở của sự tồn tại đa dạng các mối liên hệ là gì?
a/ Tính thống nhất vật chất của thế giới b/ Tính
phbiến của thế giới c/ Tính vô cùng, vô tn ca
thế giới d/ Tính khách quan của thế giới
Câu 108: Câu nói “sau cơn mưa trời lại sáng” thể hiện nội dung nào
trong mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới? a/ Chuyn
hóa lẫn nhau b/ Quy định lẫn nhau c/ Tác động qua lại d/ Thâm nhập
vào nhau
Câu 109: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào là
không chính xác? a/ Cái chung bao quát cái riêng b/ Cái chung nằm
trong cái riêng c/ Cái chung có mối quan hệ chặt chẽ với cái riêng
d/ Cái chung được lặp lại trong nhiều cái riêng
| 1/27

Preview text:

Câu 1: Khi đưa ra quan điểm vật chất là cái “đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh” V.I. Lênin đã khẳng định điều gì?

a/ Vật chất có trước ý thức và con người có khả năng nhận thức được thế giới
b/ Vật chất là cái vô cùng, vô tận, không mang tính giới hạn
c/ Vật chất và ý thức tồn tại một cách độc lập, song song với nhau
d/ Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
Câu 2: Phương án nào là đúng đắn nhất trong các nhận định dưới đây?
a/ Vật chất là phạm trù rộng lớn, vô cùng, vô tận
b/ Vật chất là phạm trù chỉ những cái con người có thể nhìn thấy được
c/ Vật chất là phạm trù chỉ những cái đã xảy ra trên thực tế d/ Vật chất
là phạm trù mang tính hữu hạn, cụ thể Câu 3 : Đâu là phương thức tồn
tại của vật chất? a/ Vận động b/ Dịch chuyển c/ Đứng im d/ Bảo toàn về lượng
Câu 4: Hãy sắp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo
trình tự từ thấp đến cao?
a/ Vận động cơ học – Vận động vật lý – Vận động hóa học
– Vận động sinh học – Vận động xã hội
b/ Vận động xã hội – Vận động vật lý – Vận động hóa học – Vận động
sinh học – Vận động cơ học
c/ Vận động xã hội – Vận động sinh học – Vận động hóa học – Vận động
vật lý – Vận động cơ học
d/ Vận động cơ học – Vận động xã hội – Vận động sinh học
– Vận động vật lý – Vận động hóa học
Câu 5: Định nghĩa kinh điển về vật chất được V.I. Lênin nêu ra trong tác phẩm nào?
a/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán b/ Bút ký triết
học c/ Cách mạng vô sản và tên phản bội Causky d/ Sáng kiến vĩ đại
Câu 6: Không gian theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?
a/ Hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính b/ Khoảng
không bao chứa vật chất c/ Nơi sự vật, hiện tượng được đặt, để d/
Vũ trụ rộng lớn, vô cùng, vô tận
Câu 7: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về thời gian?
a/ Hình thức tồn tại của vật chất xét về độ dài diễn biến,
sự kế tiếp của các quá trình
b/ Những thứ quý báu như: vàng bạc c/ Khái niệm chỉ
năm, tháng, giờ, phút, giây d/ Quảng tính của sự vật, hiện tượng
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thời gian có
một chiều. Đó là chiều nào?
a/ Từ quá khứ đến hiện tại, tương lai b/ Từ
tương lai trở về quá khứ c/ Từ hiện tại đến
tương lai và quá khứ d/ Từ tương lai đến hiện tại
Câu 9: Đâu là nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
a/ Bộ óc người và sự phản ánh của thế giới khách quan vào bộ óc người
b/ Trái tim và bộ óc của con người
c/ Các giác quan có vai trò tiếp nhận thông tin từ thế giới khách quan
d/ Thế giới khách quan cung cấp thông tin cho con người
Câu 10: Trình độ phản ánh mang tính bản năng của các động vật bậc
cao được gọi là gì? a/ Tâm lý động vật b/
Phản ánh sinh học c/ Sự kích thích
Câu 11: Đâu là nguồn gốc xã hội của ý thức? a/ Lao động và
ngôn ngữ b/ Hoạt động giao tiếp và nghiên cứu khoa học c/ Sự
hình thành các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d/ Sự kế thừa, giao lưu văn hóa giữa các thế hệ trong xã hội
Câu 12: Những cố gắng, nỗ lực, khả năng huy động mọi tiềm năng của
con người vượt qua mọi trở ngại để đạt mục đích đã đề ra được gọi là gì? a/ Ý chí b/ Niềm tin c/ Khát vọng d/ Lý tưởng
Câu 13: Ý thức dưới dạng tiềm tàng mà chủ thể đã có từ trước
nhưng gần như đã trở thành bản năng, kỹ năng được gọi là gì? a/
Tiềm thức b/ Vô thức c/ Bản năng d/ Tự ý thức
Câu 14: Phép biện chứng duy vật có những nguyên lý cơ bản nào?
a/ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
b/ Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới và
nguyên lý về sự vận động
c/ Nguyên lý về tính thống nhất giữa lý luận với thực tiễn
d/ Nguyên lý về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, ý thức và vật chất
Câu 15: Hãy cho biết các tính chất của mối liên hệ phổ biến?
a/ Tính khách quan, tính phổ biến và tính đa dạng b/ Tính chủ
quan, tính phổ biến và tính đa dạng c/ Tính đơn nhất, tính
khách quan và tính phổ biến d/ Tính riêng biệt, tính khách quan và tính đa dạng
Câu 17: Sự tồn tại của nhiều mối liên hệ có vai trò, vị trí khác nhau
trong những không gian, thời gian khác nhau phản ánh tính chất gì của
mối liên hệ phổ biến?

a/ Tính đa dạng, phong phú b/
Tính khách quan c/ Tính phổ biến d/ Tính thực tiễn
Câu 18: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
a/ Quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
b/ Mọi sự thay đổi nói chung từ sự thay đổi vị trí đơn giản đến tư duy
c/ Quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên, đi xuống hoặc vận động tuần hoàn
d/ Sự thay đổi về lượng theo chiều hướng đi lên của sự vật, hiện tượng
Câu 19: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là gì?
a/ Phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ
b/ Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính của sự vật, hiện tượng
c/ Phạm trù triết học dùng để chỉ những cái không lặp lại ở
bất kỳ sự vật, hiện tượng nào khác
d/ Phạm trù triết học dùng để chỉ những cái chỉ thuộc về một đối tượng nhất định
Câu 20: Phạm trù chỉ sự tác động giữa các mặt trong sự vật, hiện
tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây ra một biến đổi
nhất định được gọi là gì? a/ Nguyên nhân b/ Nguyên cớ c/ Tiền đề d/ Cơ sở
Câu 21: Phạm trù chỉ sự biến đổi xuất hiện do tác động giữa các mặt
trong sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau được gọi là gì? a/ Kết quả b/ Kết luận c/ Thành tựu d/ Thành quả
Câu 22: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ bản chất, do nguyên nhân cơ bản
bên trong sự vật, hiện tượng quy định và trong điều kiện nhất định
phải xảy ra như thế chứ không thể khác?
a/ Tất nhiê b/ Ngẫu nhiên c/ Khả năng d/ Hiện thực
Câu 23: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ không bản chất, do nguyên nhân,
hoàn cảnh bên ngoài quy định nên có thể xuất hiện hoặc không xuất
hiện; có thể xuất hiện thế này hoặc thế khác?
a/ Ngẫu nhiên b/ Tất nhiên c/ Hiện thực d/ Khả năng
Câu 24: Phạm trù chỉ tổng thể các mặt, các yếu tố tạo nên sự vật, hiện
tượng được gọi là gì? a/ Nội dung b/ Bản chất c/ Cái chung d/ Hiện thực
Câu 25: Phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là
hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của nó được gọi là gì? a/ Hình thức b/ Hiện tượng c/ Nội dung d/ Cấu trúc
Câu 26: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan
hệ giữa cái chắc chắn xảy ra và cái có thể xảy ra hoặc không xảy ra?
a/ Tất nhiên và ngẫu nhiên b/
Khả năng và hiện thực c/ Bản
chất và hiện tượng d/ Nội dung và hình thức
Câu 27: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan
hệ giữa cái tổng thể những mặt, những mối liên hệ khách quan, tất
nhiên, tương đối ổn định bên trong quy định sự vận động, phát triển
của sự vật, hiện tượng và biểu hiện ra bên ngoài của nó?

a/ Bản chất và hiện tượng
b/ Nội dung và hình thức c/ Cái
chung và cái riêng d/ Tất nhiên và ngẫu nhiên
Câu 28: Phạm trù nào dùng để chỉ tổng thể những mặt, những mối liên
hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong quy định sự
vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
a/ Bản chất b/ Nội dung c/ Tất nhiên d/ Hiện thực
Câu 29: Phạm trù nào của phép biện chứng duy vật dùng để chỉ những
gì hiện chưa có, nhưng sẽ có, sẽ xuất hiện khi có các điều kiện tương ứng? a/ Khả năng b/ Ngẫu nhiên c/ Tất nhiên d/ Hiện thực
Câu 30: Phạm trù nào của phép biện chứng duy vật dùng để chỉ những
gì hiện có, hiện đang tồn tại? a/ Hiện thực b/ Tất nhiên c/ Ngẫu nhiên d/ Khả năng
Câu 31: Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có
của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính,
làm cho sự vật, hiện tượng là nó chứ không phải là cái khác?
a/ Chất b/ Lượng c/ Bản chất d/ Đặc trưng Câu 32: Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng? a/ Độ b/ Điểm nút c/ Bước nhảy d/ Thời điểm
Câu 34: Căn cứ vào quy mô và nhịp độ thực hiện, có thể chia bước
nhảy ra thành những loại nào? a/ Bước nhảy cục bộ và bước nhảy toàn
bộ b/ Bước nhảy đột biến và bước nhảy dần dần c/ Bước nhảy chủ yếu
và bước nhảy thứ yếu d/ Bước nhảy cơ bản và bước nhảy không cơ bản
Câu 35: Yếu tố nào cấu thành mâu thuẫn biện chứng? a/ Mặt đối lập b/ Mặt khác biệt c/ Sự xung đột d/ Sự khác chiều
Câu 36: Sự tác động qua lại theo khuynh hướng bài trừ, phủ định lẫn
nhau giữa các mặt đối lập được gọi là gì? a/ Đấu tranh giữa các mặt đối
lập b/ Mâu thuẫn giữa các mặt đối lập c/ Thống nhất giữa các mặt đối
lập d/ Khác biệt giữa các mặt đối lập
Câu 37: Việc sự vật, hiện tượng mới ra đời nhưng vẫn giữ lại có
chọn lọc và cải tạo những yếu tố còn thích hợp của sự vật, hiện
tượng cũ phản ánh tính chất gì của phủ định biện chứng? a/ Tính kế thừa b/ Tính khách quan c/ Tính đa dạng d/ Tính phổ biến
Câu 38: Thực tiễn gồm những hình thức cơ bản nào?
a/ Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
b/ Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sản xuất tinh thần, hoạt động nghiên cứu khoa học
c/ Hoạt động sản xuất tinh thần, hoạt động nghiên cứu khoa học, hoạt
động chính trị - xã hội
d/ Hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động văn hóa – văn nghệ, hoạt
động thể dục – thể thao Câu 39: Có những loại hình biện chứng nào?
a/ Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan b/ Biện chứng
hoàn toàn và biện chứng không hoàn toàn c/ Biện chứng phức tạp và
biện chứng đơn giản d/ Biện chứng nội dung và biện chứng hình thức
Câu 40: Giai đoạn nhận thức lý tính gồm những hình thức nào? a/ Khái
niệm, phán đoán, suy lý b/ Cảm giác, tri giác, biểu tượng c/ Khái niệm,
biểu tượng, suy lý d/ Tri giác, biểu tượng, phán đoán
Câu 41: Hình thức nào nào dưới đây không nằm trong giai đoạn
nhận thức cảm tính? a/ Phán đoán b/ Cảm giác c/ Biểu tượng d/ Tri giác
Câu 42: Giai đoạn nào của nhận thức được gọi là trực quan sinh động?
a/ Nhận thức cảm tính b/ Nhận
thức lý tính c/ Nhận thức thông
thường d/ Nhận thức khoa học
Câu 43: Hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng ở đó con người
dựa trên cơ sở những tri thức đã biết để rút ra tri thức mới được
gọi là gì? a/ Suy lý b/ Khái niệm c/ Suy diễn d/ Phán đoán
Câu 44: Hình thức cơ bản nào của tư duy trừu tượng phản ánh khái
quát, gián tiếp những thuộc tính chung, bản chất của một nhóm sự
vật, hiện tượng và được biểu thị bằng từ hoặc cụm từ? a/ Khái niệm b/
Suy lý c/ Phán đoán d/ Biểu tượng Câu 45: Chân lý là gì?
a/ Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, đã được thực tiễn
kiểm nghiệm b/ Tri thức đã có từ lâu của con người
c/ Tri thức được truyền bá rộng rãi và có sự ảnh hưởng lớn đến con
người d/ Tri thức được nhiều người tin tưởng Trung bình
Câu 46: Yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở, động lực, mục đích của nhận
thức; là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý? a/ Thực tiễn b/ Thực nghiệm c/ Thực tế d/ Thực hành
Câu 47: Phép biện chứng duy vật thuộc loại hình biện chứng nào?
a/ Biện chứng chủ quan b/ Biện chứng hoàn toàn c/ Biện chứng
phức tạp d/ Biện chứng nội dung
Câu 48: Đâu là đặc điểm chung của chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại?
a/ Quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tính b/ Không có
một quan niệm cụ thể về vật chất c/ Coi vật chất là sản phẩm
của tinh thần thế giới d/ Coi vật chất là thực tại khách quan
Câu 49: Trong thời kỳ nào chủ nghĩa duy vật đã đồng nhất vật chất với
khối lượng; xem vật chất, vận động, không gian, thời gian như những
thực thể không có mối liên hệ nội tại với nhau?

a/ Thời kỳ cận đại b/
Thời kỳ cổ đại c/ Thời
kỳ trung cổ d/ Thời kỳ hiện đại
Câu 50: Thành tựu khoa học nào sau đây không dẫn đến sự khủng
hoảng về thế giới quan vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX?
a/ Niutơn đưa ra các định luật về chuyển động b/
Béccơren phát hiện ra hiện tượng phóng xạ c/ Tômxơn phát hiện ra điện tử
d/ Kaufman chứng minh khối lượng của điện tử không phải là bất biến
Câu 51: Hãy chọn phương án chính xác nhất trong các diễn đạt dưới đây về đứng im?
a/ Đứng im là sự biểu hiện của một trạng thái vận động – vận động trong thăng bằng
b/ Đứng tim là trạng thái diễn ra khi vật chất ngừng mọi hình thức vận động
c/ Đứng im là trạng thái không có sự dịch chuyển trong không gian
của sự vật, hiện tượng d/ Không bao giờ có trạng thái đứng im
Câu 52: Từ nào còn thiếu trong nhận định sau đây: “ý thức là hình
ảnh… của thế giới khách quan”? a/ Chủ quan b/ Sinh động c/ Khách quan d/ Nguyên xi
Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, yếu tố nào dưới đây là “vỏ
vật chất” của tư duy? a/ Ngôn ngữ b/ Giao tiếp c/ Văn hóa d/ Đạo đức
Câu 54: Từ nào còn thiếu trong nhận định sau đây: “ý thức chẳng qua
chỉ là… được đem chuyển vào đầu óc con người và được cải biến đi ở trong đó”? a/ Vật chất b/ Thế giới c/ Hiện thực d/ Cảm giác
Câu 55: Yếu tố nào là cơ bản, cốt lõi nhất trong kết cấu của ý thức? a/ Tri thức b/ Tình cảm c/ Ý chí d/ Khát vọng
Câu 56: Sức kích thích chủ yếu để biến bộ óc của loài vượn thành bộ óc
của con người và tâm lý động vật thành ý thức con người là gì?
a/ Lao động và ngôn ngữ b/ Các quan hệ xã hội
c/ Thế giới khách quan và sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ
óc người d/ Giao lưu văn hóa và nghiên cứu khoa học
Câu 57: Cấp độ ý thức nào không kiểm soát được, nằm ngoài phạm
vi điều chỉnh của lý trí? a/ Vô thức b/ Tri thức c/ Ý chí d/ Tự ý thức
Câu 58: Xét theo trình tự thời gian, vai trò quyết định của vật chất đối
với ý thức thể hiện ra sao?
a/ Vật chất có trước, ý thức có sau b/ Vật chất quyết
định nội dung của ý thức c/ Vật chất quyết định bản chất của ý thức
d/ Vật chất thay đổi thì sớm hay muộn ý thức cũng thay đổi
Câu 59: Điều gì sẽ xảy ra với ý thức khi vật chất thay đổi?
a/ Khi vật chất thay đổi, sớm hay muộn ý thức cũng thay đổi theo
b/ Dù vật chất thay đổi nhưng ý thức có tính bảo thủ và sẽ luôn tồn tại bền vững
c/ Khi vật chất thay đổi ngay lập tức ý thức sẽ thay đổi theo d/ Vật
chất thay đổi không liên quan gì đến ý thức
Câu 60: Ý thức có thể tác động trở lại vật chất nhưng phải thông
qua yếu tố nào? a/ Hoạt động thực tiễn của con người
b/ Hoạt động sáng tạo ra các giá trị tinh thần của con người c/
Hoạt động nói chung của mọi sự vật, hiện tượng d/ Không phải thông qua yếu tố nào
Câu 61: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở chỗ nào?
a/ Tính vật chất b/ Tính khách quan c/ Tính
hiện thực d/ Sự tồn tại
Câu 62: Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất thông qua hoạt
động thực tiễn của con người diễn ra theo chiều hướng nào?
a/ Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất b/ Thúc
đẩy sự phát triển của điều kiện vật chất c/ Kìm hãm sự phát triển của
điều kiện vật chất d/ Không thể làm thay đổi điều kiện vật chất
Câu 63: Từ việc nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, chúng
ta có thể rút ra ý nghĩa phương pháp luận nào?
a/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải tôn trọng
tính khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
b/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải quán triệt quan điểm toàn diện
c/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải quán triệt
quan điểm lịch sử cụ thể
d/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải quán triệt quan điểm phát triển
Câu 64: Cơ sở lý luận của nguyên tắc toàn diện trong triết học duy vật
biện chứng là gì?
a/ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến b/ Nguyên
lý về sự phát triển c/ Tính thống nhất vật chất
của thế giới d/ Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 65: Đâu là quan điểm đối lập với quan điểm toàn diện trong triết
học duy vật biện chứng?
a/ Quan điểm phiến diện một chiều b/
Quan điểm lịch sử - cụ thể c/ Quan điểm
thực tiễn d/ Quan điểm khách quan
Câu 66: Tính chất nào của sự phát triển thể hiện ở việc mỗi sự vật,
hiện tượng có quá trình phát triển không giống nhau? a/ Tính đa
dạng, phong phú b/ Tính khách quan c/ Tính phổ biến d/ Tính kế thừa
Câu 67: Tìm phương án đúng trong những nhận định dưới đây?
a/ Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau b/ Cái đơn
nhất chính là cái riêng c/ Cái đơn nhất có thể lặp lại ở nhiều sự vật, hiện tượng
d/ Cái đơn nhất và cái chung không thể chuyển hóa lẫn nhau
Câu 68: Đáp án nào dưới đây phản ánh quan niệm hình thức với tư
cách là phạm trù triết học?
a/ Phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, hệ thống
các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó
b/ Phạm trù chỉ hình dáng, màu sắc, kích thước… của sự vật, hiện tượng
c/ Phạm trù chỉ những biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, hiện tượng
d/ Phạm trù chỉ những gì có thể nhìn thấy được của sự vật, hiện tượng
Câu 69: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào không thật sự đúng đắn?
a/ Một nội dung được thể hiện dưới một hình thức b/ Một nội
dung có thể thể hiện dưới nhiều hình thức c/ Nội dung quyết định hình thức
d/ Hình thức có thể thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển nội dung
Câu 70: Khi nội dung mới xuất hiện thì điều gì sẽ xảy ra đối với hình thức?
a/ Hình thức mới ra đời từng bước thay thế hình thức cũ b/ Có
nhiều hình thức đa dạng thể hiện nội dung c/ Hình thức không có sự
thay đổi gì d/ Hình thức mở đường cho nội dung phát triển
Câu 71: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan
hệ giữa cái chưa có nhưng sẽ có, sẽ xuất hiện và cái hiện có, đang tồn tại thật sự?
a/ Khả năng và hiện thực b/ Tất
nhiên và ngẫu nhiên c/ Bản chất
và hiện tượng d/ Nguyên nhân và kết quả
Câu 72: Các quy luật của phép biện chứng duy vật có đặc trưng gì?
a/ Là quy luật phổ biến tác động trong cả lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy
b/ Là các quy luật chung tác động đến nhiều lĩnh vực của tự nhiên
c/ Là các quy luật tư duy có vai trò quan trọng đối với nhận thức con người
d/ Là các quy luật vạch ra sự vận động, phát triển của xã hội loài người
Câu 73: Điền từ còn thiếu trong định nghĩa về quy luật: “Quy luật là…
bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại giữa các mặt, các yếu tố, các
thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”?
a/ Mối liên hệ b/ Cái c/ Hiện tượng d/ Biểu hiện
Câu 74: Hãy cho biết vị trí, vai trò của quy luật chuyển hóa từ những sự
thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất và ngược lại
trong phép biện chứng duy vật?

a/ Chỉ ra cách thức của sự phát triển b/ Chỉ ra nguồn gốc,
động lực của sự phát triển c/ Chỉ ra xu hướng biến đổi của sự
vật, hiện tượng d/ Chỉ ra đường đi của sự phát triển
Câu 75: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào là chính xác?
a/ Mỗi sự vật, hiện tượng có rất nhiều chất b/ Mỗi sự vật, hiện tượng có
một chất nhất định c/ Có sự vật, hiện tượng không tồn tại chất d/ Chất
của sự vật, hiện tượng là bản chất của nó
Câu 76: Khi đã tích lũy đủ về lượng con người cần thực hiện điều gì?
a/ Kiên quyết thực hiện bước nhảy, tránh tư tưởng bảo thủ, trì trệ
b/ Tiếp tục tích lũy về lượng, đợi thời cơ để thực hiện bước nhảy c/
Tránh tư tưởng chủ quan, nóng vội dễ dẫn đến sai lầm
d/ Không cần quan tâm bởi sự vật hiện tượng tất yếu sẽ vận động, phát triển
Câu 77: Đâu là hạt nhân của phép biện chứng? a/ Quy luật thống
nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập b/ Quy luật phủ định của phủ
định c/ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến d/ Nguyên lý về sự phát triển
Câu 78: Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc,
động lực của sự phát triển? a/ Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa
các mặt đối lập b/ Quy luật phủ định của phủ định
c/ Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về chất đến những sự
thay đổi về lượng và ngược lại d/ Quy luật về mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
Câu 79: Căn cứ vào vai trò của mâu thuẫn đối với sự tồn tại và phát
triển của sự vật, hiện tượng trong mỗi giai đoạn nhất định, có thể chia
mâu thuẫn thành những loại nào? a/ Mâu thuẫn chủ yếu, mâu thuẫn
thứ yếu b/ Mâu thuẫn bên trong, mâu thuẫn bên ngoài c/ Mâu thuẫn cơ
bản, mâu thuẫn không cơ bản d/ Mâu thuẫn đối kháng, mẫu thuẫn không đối kháng
Câu 80: Trong các phương án dưới đây, đâu là các mặt đối lập vừa
thống nhất, vừa đấu tranh với nhau? a/ Cung – Cầu b/ Bên trái –
Bên phải c/ Màu trắng – Màu đen d/ Người khỏe – Người yếu
Câu 81: Nguyên tắc đầu tiên, mang tính chất nền tảng của lý luận nhận
thức duy vật biện chứng là gì?
a/ Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập
với ý thức của con người
b/ Công nhận ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
c/ Lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn kiểm tra tính đúng đắn của chân lý d/
Khẳng định vật chất có trước và quyết định ý thức
Câu 82: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản
chất của nhận thức?
a/ Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, chủ động, sáng tạo hiện
thực khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn
b/ Nhận thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ
óc con người, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
c/ Nhận thức là sự hồi tưởng của linh hồn về những gì đã lãng quên trong quá khứ
d/ Nhận thức là việc di chuyển nguyên vẹn thế giới khách quan vào bộ óc con người
Câu 83: Trong tác phẩm nào, C. Mác đã vạch ra sai lầm của toàn bộ
chủ nghĩa duy vật trước đó khi nhận thức chưa thật sự đúng đắn về
phạm trù thực tiễn? a/ Luận cương về Phoiơbắc b/ Biện chứng của tự
nhiên c/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán d/ Tư bản
Câu 84: Điền từ còn thiếu trong nhận định V.I. Lênin về con đường
biện chứng của quá trình nhận thức “Từ … đến tư duy trừu tượng, và
từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn – đó là con đường biện chứng của
sự nhận thức chân lý”? a/ Trực quan sinh động b/ Trực quan đa dạng c/
Thế giới sinh động d/ Nhận thức cảm tính
Câu 85: Việc cường điệu, tuyệt đối hóa vai trò của nhận thức cảm tính,
phủ nhận nhận thức lý tính sẽ rơi vào sai lầm nào?
a/ Chủ nghĩa duy cảm b/ Chủ
nghĩa duy lý c/ Chủ nghĩa duy
tâm d/ Chủ nghĩa chiết trung
Câu 86: Phương án nào là đúng trong những nhận định dưới đây về
quá trình nhận thức?
a/ Thực tiễn là cơ sở, điểm xuất phát, đồng thời cũng là khâu kết thúc
của quá trình nhận thức
b/ Quá trình nhận thức bắt đầu từ tư duy trừu tượng và kết thúc ở tư duy trừu tượng
c/ Quá trình nhận thức bắt đầu từ trực quan sinh động và kết thúc ở trực quan sinh động
d/ Quá trình nhận thức sẽ chấm dứt sau khi con người có được tri
thức đúng đắn về sự vật, hiện tượng Câu 87: Nhận định nào dưới
đây về chân lý là sai? a/ Chân lý là phạm trù trừu tượng b/ Chân lý có
tính tương đối và tuyệt đối c/ Chân lý có tính cụ thể d/ Chân lý đã
được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 88: Hình thức cao nhất, phức tạp nhất của nhận thức cảm tính là
gì? a/ Biểu tượng b/ Suy lý c/ Cảm giác d/ Tri giác
Câu 89: Phương pháp suy luận nào được thực hiện bằng cách đi từ
những tri thức mang tính khái quát đến những tri thức riêng lẻ? a/
Diễn dịch b/ Quy nạp c/ Tương tự d/ Loại suy
Câu 90: Đâu là cơ sở của nhận thức lý tính? a/ Nhận thức
cảm tính b/ Thực tiễn c/ Nhận thức thông thường d/ Biểu tượng
Câu 91: Dựa trên mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả, muốn
loại bỏ một sự vật, hiện tượng nào đó không cần thiết, con người cần
phải làm gì? a/ Loại bỏ nguyên nhân sinh ra sự vật, hiện tượng b/ Loại
bỏ chính bản thân sự vật, hiện tượng c/ Loại bỏ những yếu tố xung
quanh sự vật, hiện tượng
d/ Loại bỏ những điều kiện tác động đến sự vật, hiện tượng
Câu 92: Chất được tổng hợp từ những thuộc tính nào của sự vật,
hiện tượng? a/ Thuộc tính cơ bản b/ Thuộc tính không cơ bản c/ Cả
thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản d/ Chất không được
biểu hiện thông qua thuộc tính nào
Câu 93: Để nhận thức và chỉ ra được đâu là tất nhiên, con người phải làm gì?
a/ Nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất nhiên phải đi qua b/ Nghiên
cứu những hiện tượng trong thế giới khách quan c/ Nghiên cứu những
sự kiện có thể là tất nhiên d/ Nghiên cứu bất kỳ một ngẫu nhiên nào
Câu 94: Khi nào con người nên tìm cách để biến cái chung trở thành cái đơn nhất?
a/ Cái chung là cái lạc hậu, bất lợi b/ Cái
chung là cái tiến bộ, có ích c/ Cái chung có
mặt ở nhiều sự vật, hiện tượng d/ Cái
chung có mặt ở ít sự vật, hiện tượng
Câu 95: Hoạt động thực tiễn nhằm hướng tới mục đích gì? a/ Cải
tạo tự nhiên và xã hội, phục vụ con người b/ Nhận thức tự nhiên và
xã hội c/ Chứng tỏ vai trò của con người d/ Hoàn thiện năng lực tư duy của con người Khó
Câu 96: V.I. Lênin đã sử dụng phương pháp nào để định nghĩa vật chất?
a/ Định nghĩa thông qua quan hệ với cái đối lập với vật chất là ý thức b/
Định nghĩa bằng cách liệt kê các yếu tố vật chất cụ thể
c/ Định nghĩa bằng cách đưa khái niệm vật chất về khái niệm rộng hơn
rồi chỉ ra đặc trưng của nó
d/ Định nghĩa bằng cách chỉ ra nguồn gốc hình thành vật chất
Câu 97: Đặc điểm nổi bật nhất diễn ra xuyên suốt lịch sử triết học là gì?
a/ Sự đấu tranh không khoan nhượng giữa chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm b/ Sự tranh luận giữa các luồng ý kiến trái chiều
c/ Sự điều hòa giữa các trường phái triết học nhằm bảo vệ lợi ích của mình
d/ Sự hình thành nhiều trào lưu triết học đa dạng và phong phú
Câu 98: Xác định phương án đúng trong các nhận định dưới đây?
a/ Vật chất là tất cả những gì tồn tại khách quan b/ Vật chất là thực tế khách quan
c/ Vật chất là khách quan d/ Vật chất là tồn tại khách quan
Câu 99: Diễn đạt nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa định nghĩa vật
chất của V.I. Lênin?
a/ Đấu tranh chống lại các thế lực áp bức, bóc lột, đối kháng với nhân dân
b/ Giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường triết
học duy vật biện chứng
c/ Khuyến khích các nhà khoa học đi sâu tìm hiểu thế giới vật chất
d/ Là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
Câu 100: Con người mắc phải sai lầm gì khi trông chờ, ỷ lại, phụ
thuộc vào yếu tố khách quan? a/ Không phát huy tính sáng tạo của ý thức.
b/ Không nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong những mối liên hệ
c/ Không nhận thức đúng đắn vai trò của hoạt động thực tiễn
d/ Không tôn trọng khách quan và xuất phát từ thực tế khách quan
Câu 101: Con người đã mắc phải căn bệnh nào của tư duy khi có thái
độ “cố đấm ăn xôi”, bất chấp khách quan trong nhận thức và hành động?
a/ Chủ quan, duy ý chí b/ Chủ
nghĩa kinh nghiệm c/ Thực
dụng d/ Phiến diện, một chiều
Câu 102: Con người đã tuân thủ theo nguyên tắc phương pháp luận
nào của triết học Mác – Lênin khi nỗ lực nắm bắt, phản ánh chân thực
sự vật, hiện tượng và hành động theo quy luật?

a/ Tôn trọng tính khách quan của sự vật, hiện tượng b/ Tôn
trọng tính chủ quan của sự vật, hiện tượng c/ Tôn trọng tính đa
dạng của sự vật, hiện tượng
d/ Tôn trọng, phát huy nhân tố con người
Câu 103: Hiện tượng nói mớ (nói thành tiếng khi đang ngủ), mộng
du thuộc cấp độ nào của ý thức? a/ Vô thức b/ Tự ý thức c/ Tiềm thức d/ Tâm thức
Câu 104: Câu thơ “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” phản ánh
đặc điểm nào dưới đây của ý thức? a/ Chủ quan b/ Khách quan c/ Sáng tạo d/ Bảo thủ
Câu 105: Quan điểm về tính không thể tạo ra và không thể bị tiêu diệt
của vận động đã được các nhà khoa học tự nhiên chứng minh bằng
thành tựu khoa học nào?

a/ Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng b/ Định
luật vạn vật hấp dẫn c/ Thuyết Nhật Tâm d/ Định luật tương tác điện từ
Câu 106: Phương án nào chính xác nhất trong những nhận định dưới
đây về phép biện chứng duy vật?
a/ Phép biện chứng duy vật hình thành từ sự thống nhất hữu cơ giữa
thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
b/ Phép biện chứng duy vật là phép cộng giữa chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc và phép biện chứng duy tâm của Hêghen
c/ Phép biện chứng duy vật là phạm trù chỉ biện chứng của bản thân thế
giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người
d/ Phép biện chứng duy vật là bao hàm tất cả các phương pháp nhận
thức, cải tạo thế giới, cụ thể: phương pháp phổ biến, phương pháp
chung và phương pháp cụ thể
Câu 107: Cơ sở của sự tồn tại đa dạng các mối liên hệ là gì?
a/ Tính thống nhất vật chất của thế giới b/ Tính
phổ biến của thế giới c/ Tính vô cùng, vô tận của
thế giới d/ Tính khách quan của thế giới
Câu 108: Câu nói “sau cơn mưa trời lại sáng” thể hiện nội dung nào
trong mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới? a/ Chuyển
hóa lẫn nhau b/ Quy định lẫn nhau c/ Tác động qua lại d/ Thâm nhập vào nhau
Câu 109: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào là
không chính xác? a/ Cái chung bao quát cái riêng b/ Cái chung nằm
trong cái riêng c/ Cái chung có mối quan hệ chặt chẽ với cái riêng
d/ Cái chung được lặp lại trong nhiều cái riêng