TOP 15 đề thi học sinh giỏi Toán 11 (có đáp án)

TOP 15 đề thi học sinh giỏi Toán 11 có đáp án và lời giải được viết dưới dạng file PDF gồm 89 trang. Bộ đề thi được tuyển chọn từ các trường và các Sở giáo dục trên cả nước. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
Tổ - Toán
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số ( với là tham số)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
2. Tìm để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
.
Câu II (5,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2. Cho với . Tính giá trị của biểu thức:
3. Giải phương trình: .
Câu III (4,0 điểm)
1. Giải bất phương trình :
2. Giải hệ phương trình: .
Câu IV (4,0 điểm)
1. Cho tam giác góc ( trong đó
là nửa chu vi của tam giác ). Tính các góc còn lại của tam giác .
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng:
.
Câu V (4,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác là trung điểm đoạn , phương
trình các đường cao lần lượt là . Xác định tọa độ các đỉnh của
tam giác .
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ cho hình chữ nhật , . Gọi
trung điểm của
; là điểm đối xứng với qua . Biết rằng là trung điểm của ,
điểm thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ đỉnh .
-------------------- Hết --------------------
( )
2
23yx m xm=- + +-
m
( )
P
0m =
m
12
;xx
12
21
11
26
xm x m
xx
-- --
+=-
4
cos 2
5
a
=-
2
p
ap
<<
( )
2018 tan cos
4
P
p
aa
æö
=+ -
ç÷
èø
( )
2 cos 2sin 2 2sin 1
cos 2 3 1 sin
2cos 1
xxx
xx
x
+--
++ =
-
2
235 47
23
33
xx x
x
xx
+- -
--£
--
( )
2
2
326
32 62 44 10 3
xy xxy y y
yxy x
ì
++ + = +
ï
í
+- -+ - = -
ï
î
( )
,xyÎ !
ABC
0
30B =
,,aBCbCAcAB===
p
ABC
ABC
6abc++=
33 3
2
111
abc
bca
++ ³
+++
Oxy
ABC
3
;0
2
M
æö
ç÷
èø
AC
, AH BK
220xy-+=
34130xy-+=
ABC
Oxy
ABCD
2AB BC=
( )
7;3B
M
AB
E
D
A
( )
2; 2N -
DM
E
:2 9 0xyD-+=
D
Số báo danh
……………………............
…........................
! Trang!2!
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu
NỘI DUNG
Điểm
I
3,0
điểm
Cho hàm số ( với là tham số)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
2.0
Với ta được
ta có đỉnh
0.50
Ta có bảng biến thiên:
0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm cắt trục tung tại điểm
0.50
Ta có đồ thị của hàm số:
0.50
2. Tìm để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành
độ thỏa mãn: .
1.0
Đk:
Xét phương trình hoành độ giao điểm (*)
để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
0.25
( )
2
23yx m xm=- + +-
m
( )
P
0m =
0m =
2
23yx x=--
( )
1
:1;4
4
x
II
y
=
ì
Þ-
í
=-
î
+
+
y
x
-4
1
-
+
1x =
( ) ( )
1; 0 ; 3; 0-
( )
0; 3-
m
12
;xx
12
21
11
26
xm x m
xx
-- --
+=-
1
2
0
0
x
x
¹
ì
í
¹
î
( )
2
230xm xm-+ +-=
12
;xx
Û
12
;0xx¹
2
16 0
3
30
m
m
m
ì
D= + >
ÛÛ¹
í
î
1
-4
x
y
-1
3
O
! Trang!3!
Theo định lí viet ta có:
ta có
0.25
0.25
( thỏa mãn đk). vậy giá trị của cần tìm là
0.25
II
1. Giải phương trình: (*)
2.0
5,0
điểm
Điều kiện:
Trường hợp 1. Nếu thì sai nên không là nghiệm
0.50
Trường hợp 2. Nếu chia hai vế cho thì:
(1). Đặt
0.50
0.50
Suy ra:
Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có 2 nghiệm
0.50
2. Cho với . Tính giá trị của biểu thức:
1.5
Do nên . Ta có:
0.50
,
0.50
Khi đó:
0.25
0.25
3. Giải phương trình:
1.5
Điều kiện:
0.50
12
12
2
3
xx m
xx m
+=+
ì
í
=-
î
( )( )
22
12
12 12 12
21
11
26 1 26
xm x m
xx m xx xx
xx
-- --
+=-Û+-++=-
( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )
22
12 12 12
124212243xx m xx xx m m m mÛ+ -+ +=- Û+-+ +=- -
14
25 70 0
5
mmÛ-=Û=
m
14
5
m =
0.x ³
0x =
() 2 0: =
0x =
0,x >
0,x >
11
() 4 3 0xx
x
x
+ + + - - =
2
11
22.
Cauchy
tx tx
x
x
=+ ³Þ=++
2
22
23
5
(1) 6 3
2
69 6
t
tt t
tt t
££
ì
Û-=-Û Û=×
í
-+=-
î
2
15 1 1
2( ) 5 2 0 2 4
224
xxxxxxx
x
+=Û - +=Û=Ú =Û=Ú=×
1
4,
4
xx==×
4
cos 2
5
a
=-
2
p
ap
<<
( )
2018 tan cos
4
P
p
aa
æö
=+ -
ç÷
èø
2
p
ap
<<
sin 0, cos 0
aa
><
2
1cos2 1 1
cos cos
210
10
a
aa
+
==Þ=-
22
93
sin 1 cos sin
10
10
aa a
=- = Þ =
sin
tan 3
cos
a
a
a
==-
( ) ( )
1
2018 tan . cos sin
2
P
aaa
=+ +
( )
113
2018 3 . 403. 5
21010
æö
=- -+=
ç÷
èø
( ) ( )
2 cos 2 sin 2 2sin 1
cos 2 3 1 sin
2cos 1
xxx
xx
x
+--
++ = *
-
1
2cos 1 0 cos
2
xx Û ¹
( )
2, .
3
xkkZ
p
p
Û¹± + Î
! Trang!4!
hoặc
0.50
Với hoặc
0.25
Với
So với điều kiện nghiệm của phương trình:
0.25
III
4,0
điểm
1. Giải bất phương trình :
2.0
đk:
bpt (*)
0.50
Nếu ta có VT (*) , VF(*) nên (*) vô nghiệm.
0.50
Nếu , cả hai vế của (*) không âm nên ta có
Bpt (*)
0.50
Kết hợp với đk ta được hoặc nên tập nghiệm của bất phương trình
đã cho là .
0.50
2. Giải hệ phương trình: .
2.0
Điều kiện : .
Nhận xét rằng với không thỏa hệ nên . Khi đó
pt đầu
0.50
( ) ( )
( ) ( )
2cos 1 2sin 2cos 1
cos 2 3 1 sin
2cos 1
xxx
xx
x
-+ -
+ + =
-
( )
( )( )
2cos 1 1 2sin
cos 2 3 1 sin
2cos 1
xx
xx
x
-+
Û++=
-
2
12sin 3 3sin 12sinxxxÛ- + + =+
( )
2
2 sin 2 3 sin 3 0xxÛ+- -=
3
sin
2
xÛ=
sin 1x =-
3
sin sin sin
23
xx
p
=Û =
2
3
xk
p
p
Û= +
( )
2
2,
3
xkkZ
p
p
=+ Î
( )
sin 1 2 ,
2
xxkkZ
p
p
=- Û =- + Î
( )
2
2; 2, .
32
xkx kkZ
pp
pp
=+ =-+ Î
2
235 47
23
33
xx x
x
xx
+- -
--£
--
2
13
350
5
2
2
30
x
x
x
x
x
£<
é
ì
+-³
ï
ê
Û
í
ê
£-
ï
î
ë
->
( )
2
23523 47xx xxÛ+---£-
2
23521xx xÛ+-£-
5
2
x £-
0³
0<
13x£<
( )
2
22
2
23521 2760
3
2
x
xx x xx
x
³
é
ê
Û+-£-Û-+³Û
ê
£
ë
3
1
2
x££
23x£<
[
)
3
1; 2; 3
2
S
éù
=È
êú
ëû
( )
2
2
326
32 62 44 10 3
xy xxy y y
yxy x
ì
++ + = +
ï
í
+- -+ - = -
ï
î
( )
,xyÎ !
0
02
2
xy
y
x
+³
ì
ï
££
í
ï
£
î
( ) ( )
,0;0xy =
20xy y++ ¹
( )
( )
( )
222
23 6 3 2 0
2
xy
xy y xyx y x xy y
xy y
-
Û+- ++-Û + +- =
++
! Trang!5!
Từ điều kiện và nhận xét ở trên ta có : .
Do đó .
0.50
Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta được phương trình:
(*)
ta có :
Đặt suy ra:
khi đó pt(2) trở thành hoặc
0.50
Với suy ra:
Với suy ra: nên
phương trình sẽ vô nghiệm khi Kết hợp với điều kiện hệ phương trình
đã cho có nghiệm duy nhất
0.50
IV
4,0
điểm
1. Cho tam giác có góc ( trong đó
là nửa chu vi của tam giác ). Tính các góc còn lại
của tam giác .
2.0
Ta có
0.50
0.50
vuông tại
0.50
. Vậy , .
0.50
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng:
2.0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng ta được
Áp dụng tương tự ta được bất đẳng thức
0.50
( )( ) ( ) ( )
1
32 320
22
xy
xyx y xy x y
xy y xy y
æö
-
Û+-+Û- ++=
ç÷
ç÷
++ ++
èø
( )
1
( )
1
320
2
xy
xy y
++>
++
( )
1
0xy x yÛ-=Û=
2
32 62 44 10 3xxx x+- -+ - = -
2
() 3( 2 2 2 ) 10 3 4 4xx xx + - - = - - -
(2)
222,tx x=+- -
222
(2 22 ) 10 3 44 .txx xx=+- -=-- -
2
30tt t=Û=
3.t =
0,t =
6
222 284
5
xxxxx+= +=- Û=×
3,t =
2223xx+= -+
[ ]
22
,2;2
22 3 3
VT x
x
VP x
ì
=+£
ï
-
í
=-+³
ï
î
3.t =
Þ
( )
66
;;
55
xy
æö
=
ç÷
èø
ABC
0
30B =
,,aBCbCAcAB===
p
ABC
ABC
( )
( )( )
2
111 1 111 1
()
pbc
a
pa p pb pc pa p pb pc ppa pbpc
-+
=+ + Û -= + Û =
---------
( )( )
( )( )
()
()
aa
pp a p b p c
pp a p b p c
Û= Û-=--
---
( ) ( )( )
2pb c a bc b c a b c a bcÛ+-=Û++ +-=
( )
2
2222
2bc a bc b c a ABCÛ+ -= Û+=ÞD
0
90AAÞ=
00000
30 90 90 30 60BCB=Þ=-=-=
0
90A =
0
60C =
6abc++=
33 3
2
111
abc
bca
++ ³
+++
2 xy x y£+
( )
( )
22
3
2
22
112
1
11
aa aa
bbb b
b
bbb
=³=
++ - + +
+
+-+
22 2
33 3
222
222
111
abc abc
bca
bca
++ ³++
+++
+++
! Trang!6!
Ta cần phải chứng minh được
Thật vậy, ta có , mà cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta được
0.50
Suy ra . Chứng minh tương tự ta được
0.50
Mặt khác theo một đánh giá quen thuộc ta có
Do đó ta được .
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi
.
0.50
V
4,0
điểm
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác là trung
điểm đoạn . Phương trình các đường cao lần lượt là
. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác .
2.0
Đường thẳng AC đi qua M và vuông
góc với BK nên có phương trình
.
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
phương trình
0.50
Từ là trung điểm AC suy ra .
0.50
Đường thẳng BC đi qua C và vuông góc với AH nên có phương trình .
0.50
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là
0.50
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ cho hình chữ nhật ,
. Gọi là trung điểm của
. là điểm đối xứng với qua . Biết
rằng là trung điểm của , điểm thuộc đường thẳng
. Tìm tọa độ đỉnh
2.0
22 2
222
2
222
abc
bca
++ ³
+++
2
22
2
22
aab
a
bb
=-
++
( )
3
2222
3
222
3
4
2
22 22..
24 339
3.4
abb
ab ab ab a b a b b
bbb
b
++
=£==£
+++
( )
2
22
2
29
ab
a
a
b
+
³-
+
( ) ( )
22 2
22
222
222 9 9
abc abbcca
abc
abc
bca
++ + +
++ ³++- -
+++
( )
2
12
3
abc
ab bc ca
++
++£ =
22 2
222 2.62.12
62
22299
abc
bca
++ ³--=
+++
2abc===
Oxy
ABC
3
;0
2
M
æö
ç÷
èø
AC
, AH BK
220xy-+=
34130xy-+=
ABC
43 6xy+=
( )
43 6
0; 2
22
xy
A
xy
+=
ì
Þ
í
-=-
î
3
;0
2
M
æö
ç÷
èø
( )
3; 2C -
210xy++=
( )
21
3;1
34 13
xy
B
xy
+=-
ì
Þ-
í
-=-
î
( ) ( ) ( )
A0;2,B-3;1,C3;-2
Oxy
ABCD
2AB BC=
( )
7;3B
M
AB
E
D
A
( )
2; 2N -
DM
E
:2 9 0xyD-+=
D
! Trang!7!
Ta chứng minh
Ta nên tam giác
vuông cân tại , suy ra
.
Xét tam giac
0.50
Do đó , suy ra tứ giác nội tiếp, do đó
hay .
0.50
Đường thẳng qua và vuông góc với nên có phương trình .
Tọa độ điểm là nghiệm của hệ .
Ta có . Vì nên
0.50
Gọi , vì nên tọa độ điểm là nghiệm của hệ:
.
Đối chiếu điều kiện khác phía với nên .
0.50
...........................Hết........................
ĐỀ HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
————————————
Câu 1 (1,5 điểm).
Giải phương trình: .
Câu 2 (3,0 điểm).
BN N E^
1
2
AM AD AB==
ADM
A
AN D M^
AN E
MNB
1
,
2
AN MN DM AE MB AD== ==
90NAE NAM NMB=+ =
!
A
D
B
C
E
M
N
ANE MNB AEN MBN ABN=Þ==!!
AN B E
90BNE BAE==
!
BN N E^
NE
N
BN
0xy+=
E
( )
290 3
3; 3
03
xy x
E
xy y
-+= =-
ìì
ÛÞ-
íí
+= =
îî
10BD BE==
222 2 2
1
100 4 5
4
AB AE EB AB AB AB+=Þ+ =Û=
45DE =
( )
;Dxy
45DE =
10BD =
D
( ) ( )
( ) ( )
22
22
3380
1; 5
1; 11
73100
xy
xy
xy
xy
ì
++-=
==-
é
ï
Û
í
ê
==
ë
-+-=
ï
î
,BD
NE
( )
1; 5D -
2
2
tan tan 2
sin
tan 1 2 4
xx
x
x
p
+
æö
=+
ç÷
+
èø
! Trang!8!
1. Gọi Atập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất
để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
2. Chứng minh đẳng thức sau:
.
Câu 3 (2,5 điểm).
1. Chứng minh rằng phương trình ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm
đó.
2. Cho dãy số được xác định bởi: , với mọi .
Chứng minh rằng dãy số xác định như trên là một dãy số bị chặn.
Câu 4 (3,0 điểm).
1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng , các cạnh bên bằng
nhau bằng ( ). Hãy xác định điểm O sao cho O cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp
S.ABCD và tính độ dài SO theo .
2. Cho hình chóp S.ABC đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (SBC). Gọi H hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng đường thẳng SB vuông góc với đường thẳng
SC, biết rằng .
3. Cho tứ diện ABCD thỏa mãn điều kiện một điểm X thay đổi
trong không gian. Tìm vị trí của điểm X sao cho tổng đạt giá trị nhỏ nhất.
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh……………….
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2222 2 2
01 2 3 201120121006
2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012
...CCCC CCC-+-+-+ =
3
8610xx--=
( )
n
u
11
2
sin
sin1;
nn
n
uuu
n
-
==+
,2nnγ
( )
n
u
2a
3a
0a >
a
2222
1111
SH SA SB SC
=++
,,AB CD BC AD AC BD== =
XA XB XC XD++ +
! Trang!9!
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
———————
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT KHÔNG CHUYÊN
NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
———————————
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu
Ý
Nội dung trình bày
Điểm
1
1,5 điểm
Điều kiện: (*)
Phương trình đã cho tương đương với:
0,25
0,5
+ Với
0,25
+ Với
0,25
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:
0,25
2
1
1,5 điểm
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là:
0,5
Ta chia hết cho 7 khi chỉ khi
chia hết cho 7. Đặt số nguyên khi chỉ khi
0,5
Khi đó ta được:
0,5
cos 0
2
xxk
p
p
¹Û¹ +
22
2cos (tan tan ) sin cosxx x x x+=+
2
2sin 2sin .cos sin cos 2sin (sin cos ) sin cos
(sin cos )(2sin 1) 0
xxxxx xxxxx
xx x
Û+ =+Û +=+
Û+ -=
sin cos 0 tan 1
4
xx x x k
p
p
+=Û=-Û=-+
15
2sin 1 0 sin 2 ; 2
26 6
xxxkxk
pp
pp
-= Û = Û = + = +
5
;2; 2 ()
46 6
xkxkxkk
pp p
pp p
=- + = + = + Î!
99999 10000 1 90000-+=
1abcd
110. 13. 7. 1abcd abcd abcd abcd=+=++
3. 1abcd +
1
3. 1 7 2
3
h
abcd h abcd h
-
+= Û = +
31ht=+
721000729999abcd t t=+Þ £+£
! Trang!10!
suy ra số cách chọn ra t sao cho số
chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 1286.
Vậy xác suất cần tìm là:
2
1,5 điểm
Xét đẳng thức
0,5
+) Ta có suy ra hệ số của số hạng chứa
0,5
+) Ta có
suy ra hệ số của số hạng chứa
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh.
0,5
3
1
1,5 điểm
Đặt ; tập xác định suy ra hàm số liên tục trên . Ta có
0,25
suy ra
0,5
. Từ 3 bất đẳng thức này và tính liên
tục của hàm số suy ra pt có ba nghiệm phân biệt thuộc .
0,25
Đặt thay vào pt ta được:
, kết hợp với ta
được . Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm:
.
0,5
2
1,0 điểm
{ }
998 9997
143, 144,..., 1428
77
ttÛ££ ÛÎ
1abcd
1286
0, 015
90000
»
( ) ( )
( )
2012
2012 2012
2
1.1 1xx x-+=-
( ) ( )
2012
2012
22
2012
0
1
k
k
k
xCx
=
-= -
å
2012
x
1006
2012
C
( ) ( ) ( )
2012 2012
2012 2012
2012 2012
00
1.1
k
kkk
kk
xx CxCx
==
æöæö
-+= -
ç÷ç÷
èøèø
åå
2012
x
2012 1 2011 2 2010 3 2009 2012 2012
2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012
...
o
CC CC CC CC CC-+-++
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2222 2 2
01 2 3 20112012
2012 2012 2012 2012 2012 2012
...CCCC CC=-+-+-+
( )
3
861fx x x=--
D = !
!
( ) ( ) ( )
1
13, 1,01,11
2
ffff
æö
-=- - = =- =
ç÷
èø
( ) ( ) ( ) ( )
11
10,00,010
22
ff f f ff
æö æö
--< - < <
ç÷ ç÷
èø èø
( )
0fx=
( )
1; 1-
[ ]
cos , 0 ;xtt
p
=Î
( )
3
2
24cos 3cos 1 cos3 cos
393
tt t t k
ppp
-=Û=Û=±+
[ ]
0;t
p
Î
57
;;
99 9
t
ppp
ìü
Î
íý
îþ
57
cos , cos , cos
99 9
xx x
ppp
== =
! Trang!11!
Nhận xét. Với mỗi số nguyên dương n ta có:
Thật vậy, ta có
suy ra nhận xét được chứng minh.
Trở lại bài toán, từ công thức truy hồi ta được:
0,5
Ta có với mọi n (theo nhận xét trên) (1)
0,25
Mặt khác với mọi n (theo nhận xét trên) (2). Từ (1)
(2) suy ra dãy số đã cho bị chặn.
0,25
4
1
1,0 điểm
Gọi . Do nên các tam giác SAC, SBD cân tại đỉnh S
nên SI vuông góc với AC, BD suy ra SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Dễ thấy mọi
điểm nằm trên đường thẳng SI cách đều các đỉnh A, B, C, D.
0,25
Trong tam giác SIC, dựng trung trực của cạnh SC cắt đường thẳng SI tại O suy ra
.
0,25
Ta có .
Vậy .
0,5
2
1,0 điểm
222 2
111 1
... 2
123 n
++++<
( )
222 2
111 1 1 1 1
... 1 ...
123 1.22.3 1nnn
++++<+ + ++ =
-
111 1 1 1
11 ... 2 2
223 1nn n
=+- + - + + - = - <
-
22 2
sin1 sin 2 sin
...
12
n
n
u
n
=+ ++
22 2
11 1
... 2
12
n
u
n
£+ ++ <
22 2
11 1
... 2
12
n
u
n
æö
³- + + + >-
ç÷
èø
I
O
M
S
D
C
A
B
I AC BD=Ç
SA SB SC SD== =
OS OA OB OC OD=== =
2
22 22
. 3 .3 9 9 2
..
8
229
SM SC a a a a
SM SC SO SI SO
SI
SA IA a a
=Þ= = = =
--
92
8
a
SO =
! Trang!12!
Gọi K giao điểm của đường thẳng AH BC; trong mặt phẳng (SBC) gọi D giao
điểm của đường thẳng qua S, vuông góc với SC. Ta BC vuông góc với SH SA nên
BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) suy ra BC vuông góc với SK.
0,25
Trong tam giác vuông SAK ta , kết hợp với giả thiết ta được
(1)
0,5
Trong tam giác vuông SDC ta có (2)
Từ (1) và (2) ta được , từ đó suy ra hay suy ra SB vuông góc với SC.
0,25
3
1,0 điểm
Gọi Gtrọng tâm của tứ diện; M, N, P, Q lần lượt trung điểm của các cạnh AB, CD,
BC, AD. Ta tam giác ACD bằng tam giác BCD nên suy ra ,
tương tự ta chứng minh được đường thẳng PQ vuông góc với cả hai
đường thẳng BC, AD. Từ đó suy .
0,25
D
K
H
C
B
S
A
22 2
111
SH SA SK
=+
222
111
SK SB SC
=+
222
111
SK SD SC
=+
SB SD=
BDº
Q
P
N
M
A
D
C
G
B
AN BN=
MN AB^
MN CD^
GA GB GC GD== =
! Trang!13!
Ta có
0,5
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X trùng với
điểm G. Vậy nhỏ nhất khi chỉ khi X trọng tâm của tứ diện
ABCD.
0,25
ĐỀ HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
Giải phương trình .
Câu 2.
a) Xét khai triển: . Tính
.
b) Chọn ngẫu nhiên một scó 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để số được chọn không nhỏ
hơn 2013.
Câu 3.
a) Cho dãy số được xác định như sau: Tính .
b) Cho phương trình: ( ẩn, tham số). Chứng minh với
mọi giá trị thực của phương trình đã cho có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 4.
a) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng
Tìm điểm M trên đoạn BD điểm N trên đoạn CD’ sao cho đường thẳng MN vuông
góc với mặt phẳng (A’BD).
b) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh . Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các đoạn
.. . .XA GA XB GB XC GC XD GD
XA XB XC XD
GA
++ +
++ + =
.. . .XA GA XB GB XC GC XD GD
GA
++ +
³
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
( )
2
.4.
4
XG GA GB GC GD GA
GA
GA
+++ +
==
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
XA XB XC XD++ +
( )
sin 2 3 cos 2 2 3 sin cos 1 3xx xx+++-=+
( )( ) ( )
22013
01 2 2013
112...12013 ...xx xaaxax ax++ + =++++
( )
22 2
2
1
12...2013
2
a ++++
( )
n
u
12 2 1
1, 3, 2 1, 1, 2, .. .
nnn
uuu uun
++
== = -+=
2
lim
n
n
u
n
®+¥
( )
( )
33
14 310mx x x x x--+-+=
x
m
m
( )
'ABD
( )
''.CB D
a
! Trang!14!
thẳng AD, BB’, C’D’. Xác định thiết diện cắt bi mặt phẳng (MNP) với hình lập phương
ABCD.A’B’C’D’, tính theo diện tích thiết diện đó.
Câu 5.
Cho các hằng số thực . Tìm tất cả các số sao cho
với mọi số thực sao cho .
-------------Hết----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012-2013
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT không chuyên)
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1(2đ)
Ta có
0,5
0,5
+)
0,25
+)
0,25
a
,,abc
( )
32
Px ax bx cx=++
,,abc
( )
226P =
( )
1Px £
x
1x £
( )
sin 2 3 cos 2 2 3 sin cos 1 3xx xx+++-=+
( )
( )
2
2sin .cos cos 3 1 2sin 2 3 sin 3 1 0xx x x xÛ-+-++--=
( ) ( )
( )
cos 2sin 1 2sin 1 3 sin 1 0xx x xÛ----=
( )
( )
2 sin 1 cos 3 sin 1 0xxxÛ- - +=
1
sin
2
3 sin cos 1
x
xx
é
=
ê
Û
ê
-=
ê
ë
( )
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
=Û Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
31 1 1
3 sin cos 1 sin cos sin
222 62
xx x x x
p
æö
-=Û - =Û -=
ç÷
èø
(Đáp án có 03 trang)
! Trang!15!
Vậy phương trình đã cho có các họ nghiệm là
0,5
2(2đ)
2.a (1,0 điểm)
Ta có
0,5
Suy ra
0,25
.
0,25
2.b (1,0 điểm)
Ta có số cách chọn một số có bốn chữ số đôi một khác nhau
biến cố chọn ra được một số bốn chữ số đôi một khác nhau không nhỏ
hơn 2013. Ta sẽ tính số các số có bốn chữ số đôi một khác nhau các số này chỉ
thể xảy ra với
0,25
, , 7 cách chọn
suy ra trong trường hợp này có số thỏa mãn.
0,5
Từ hai trường hợp trên ta được . Do đó xác suất cần tìm là:
0,25
3(2,0đ)
3.a (1,0 điểm)
Ta suy ra lập thành một cấp số cộng
công sai bằng 1 nên (1)
0,25
Từ (1) ta được
0,5
( )
2
2
66
3
5
2
2
66
xk
xk
k
xk
xk
pp
p
p
p
pp
pp
p
é
-=+
é
ê
=+
ê
ÛÛÎ
ê
ê
ê
=+
-= +
ë
ê
ë
!
( )
5
2, 2, 2, 2
66 3
xkx kxkxkk
ppp
ppppp
=+ = + =+ =+ Î!
( )( ) ( )
2013
23
112013
112...120131 . .
kij
xx x kx ijxAx
=£<£
æö
æö
++ + =+ + +
ç÷
ç÷
èø
èø
åå
( )
( )
2
22 2
2
12013
1
. 1 2 ... 2013 1 2 ... 2013
2
ij
aij
£< £
éù
==+++-+++
ëû
å
( )
22 2
2
1
12...2013
2
aÞ+ +++ =
( )
2
2
2013 1007
120132014
22 2
´
´
æö
=
ç÷
èø
( )
n W=
9.9.8.7=
A
abcd
abcd
1a =
{ } { }
0,1,..., 9 \ 1b Î
{ } { }
0;1 ;...; 9 \ 1;cbÎ
{ } { }
0;1;...; 9 \ 1 ; ;dbcÎ
9.8.7
( )
7.8.9.9 7.8.9 7.8.9.8nA=-=
( )
( )
( )
7.8.9.8 8
9.9.8.7 9
nA
PA
n
== =
W
21 1
1, 1, 2, . ..
nnnn
uuuu n
+++
-=-+=
{ }
21nn
uu
++
-
2121
.1 2
nn
uuuunn
++
-=-+=+
111221
... 1 ... 2
nnnnn
uuuu u u uunn
---
-= - + - ++-=+-++
( )
1
12...
2
n
nn
un
+
Þ=+++=
! Trang!16!
. Vậy .
0,25
3.b (1,0 điểm)
Đặt ta được xác định và liên tục trên .
Ta có
0,5
Do đó ta được nên phương trình
có nghiệm thuộc suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
0,5
4(3đ)
4.a (1,5 điểm)
Ta có tứ giác BCD’A’ là hình bình hành nên (1)
0,5
Ta có tứ giác BDD’B’ là hình bình hành nên (2)
Từ (1) và (2) ta được .
0,5
Đặt . Khi đó
0,25
Do MN vuông góc (A’BD) nên . Từ đó ta được:
0,25
Do đó
( )
22
1
1
lim lim
22
n
nn
nn
u
nn
®+¥ ®+¥
+
==
2
1
lim
2
n
n
u
n
®+¥
=
( ) ( )
( )
33
14 31fx mx x x x x=- -+-+
( )
fx
!
( ) ( ) ( ) ( )
21,01,11,23ffff-=- = =- =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
200,010,120ff ff ff-< < <
( )
0fx=
( ) ( ) ( )
2; 0 , 0;1 , 1; 2-
N
M
D'
C'
B'
D
C
B
A'
A
( )
'' ' 'CD BA CD BDAÞ
( )
'' '' 'BD BD BD BDAÞ
( ) ( )
'''ABD CBD
.,BM x BD=
!!!!" !!!"
.'CN y CD=
!!!" !!!!"
.'MN MB BC CN xBD AD y CD=++=- ++
!!! !" !!! " !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!"
( ) ( )
( ) ( )
'1'xAB AD BC yAA AB x yAB xAD yAA=-++ -=-+-+
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
,'MN BD MN BA^^
( )
( )
2
10
.0 2 1
3
21
0
.'0
3
x
xxy
MN BD x y
xy
yxy
MN BA
y
ì
=
ï
ì
-- - =
ì
=-=
ì
ïï ï
ÛÛÛ
íí íí
=
--=
=
î
ï
ï
ï
î
î
=
ï
î
!!! !" !!!"
!!! !" !!! "
2
.,
3
BM BD=
!!!!" !!!"
1
.'
3
CN CD=
!!!" !!!!"
! Trang!17!
4.b (1,5 điểm)
Gọi S trung điểm của AB, khi đó
suy ra . Do nên (MNS) cắt (BCC’B’) theo giao tuyến qua N
song song với BC’ cắt B’C’ tại Q.
0,5
Do nên (MNS) cắt (A’B’C’D’) theo giao tuyến qua Q song song với
B’D’ cắt D’C’ tại P’, do P’ trung điểm của C’D’ nên P’ trùng với P. Do
nên (MNS) cắt (CDD’C’) theo giao tuyến qua P song song với C’D cắt DD’ tại R.
0,5
Do đó thiết diện cắt bởi (MNP) và hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ theo một lục giác đều
MSNQPR cạnh và có tâm là O suy ra:
. Vậy
0,5
5(1đ)
Đặt , khi đó và ta có hệ
0,5
Ta có .
O
R
Q
S
P
N
M
D'
C'
B'
D
C
B
A'
A
( )
'MS BD MS BDCÞ
( )
''NS C D NS BDCÞ
( ) ( )
'MNS BDC
( )
'MNS BC
( )
''MNS BD B D
( )
'MNS C D
2
2
a
MR =
2
0
OMS
133
6 6. . .sin 60
24
MSNQPR
a
SSOMOS== =
2
33
4
MSNQPR
a
S =
( ) ( )
1
1,1,
2
fmf nf p
æö
=-= =
ç÷
èø
,, 1mn p£
38
3
2
248
16 3
842
6
mn p
a
abc m abc m
mn
abc n abc n b
abc a b c p
pmn
p
c
+-
ì
=
ì
ï
ï
++= ++=
ì
ï
ï
-
ïï
-+= Û -+= Û =
íí í
ïï ï
++=
î
-+
ïï
++=
=
î
ï
î
( ) ( )
38 163
28. 2 9 16 911626
33
mn p p mn
fmnmnp
+- - +
=+-+=+-£++=
! Trang!18!
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
0,25
Ta có , xét thì tồn tại
suy ra với mọi . Vậy
0,25
------------------Hết------------------
ĐỀ THI HSG LỚP 11
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
————————————
Câu I: (2,0 điểm).
1.Giải phương trình:
2. Tìm các nghiệm trong khoảng của phương trình:
Câu II: (2,0 điểm).
1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 số chẵn và 3 số lẻ ?
2. Cho k là số tự nhiên thỏa mãn
Chứng minh rằng: .
Câu III: (2,0 điểm).
1. Cho P
n
=
Gọi U
n
là số hạng tổng quát của P
n
. Tìm
2. Tìm giới hạn:
Câu IV: (1,0 điểm).
14
10
13
ma
nb
pc
==
ìì
ïï
=Û=
íí
ïï
=- =-
îî
( )
3
43fx x x=-
11x £
: cosx
aa
=
( )
3
4cos 3cos cos3fx
aaa
Þ= - =
( )
1fx£
11x £
4
0
3
a
b
c
=
ì
ï
=
í
ï
=-
î
33
(1 t anx)cos x (1 cot x)sin x 2sin 2x.+++ =
( )
;-p p
2
2sin 3x 1 8sin 2x cos 2x.
4
p
æö
+=+
ç÷
èø
5k2011.££
0k 1k1 5k5 k
52011 52011 52011 2016
C.C C.C ... C.C C
--
+++=
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
÷
ø
ö
ç
è
æ
÷
ø
ö
ç
è
æ
++
---
2)1)(n(n
2
1.....
3.4
2
1
2.3
2
1
Un
n
lim
+¥®
2
3
x0
(x 2012) 1 2x 2012 4x 1
lim
x
®
+-- +
! Trang!19!
Cho dãy số (u
n
) xác định bởi :
Tìm công thức tính u
n
theo n.
Câu V: ( 3,0 điểm).
1. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. M là điểm tùy ý trên cạnh
AB, (P) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD cắt BC, CD, DA lần lượt tại N, P, Q. Tìm
vị trí của M và điều kiện của a, b, c để thiết diện MNPQ là hình vuông, tính diện tích thiết diện
trong trường hợp đó.
2. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Xác định điểm M bên trong tam giác sao
cho MA + MB + MC nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN 11 THPT
----------------------------------------------
Câu
Nội dung
Điểm
I
2.0
1. (1.0 đ). ĐK: Khi đó pt trở thành:
. (1)
0.25
ĐK: dẫn tới
0.25
Khi đó:
0.25
KL nghiệm :
0.25
2. (1.0 đ).ĐK: (1)
0,25
1
1
11
10 1 9
nn
u
uu n,nN.
+
=
ì
í
=+-"Î
î
sin x co s x 0.>
sinx cos x 2 sin xcos x+=
sinx cos x 0+>
sinx 0;cos x 0.>>
(1) sin 2x 1 x k .
4
p
Û=Û=+p
x2m.
4
p
=+ p
sin 3x 0.
4
p
æö
+³
ç÷
èø
! Trang!20!
Khi đó phương trình đã cho tương đương với pt:
0.25
Trong khoảng ta nhận các giá trị :
; ;
0.25
Kết hợp với đk (1) ta nhận được hai giá trị thỏa mãn là:
;
0,25
II
3.0
1. (1.0 đ).
TH1: Trong 3 số chẵn đó có mặt số 0.
Số các số tìm được là (số).
0.5
TH2: Trong 3 số chẵn đó không có mặt số 0.
Số các số tìm được là (số).
0.25
Đ/ số số.
0.25
2. (1.0 đ) Dễ thấy ; và
0.25
0.25
Ta có hệ số của trong P là .
, mà số hạng chứa trong M.N là :
0.25
1
sin 2x
2
=
xk;
12
p
Û= +p
5
xk
12
p
=+p
( )
;-p p
x
12
p
=
11
x;
12
p
=-
5
x
12
p
=
7
x.
12
p
=-
x
12
p
=
7
x.
12
p
=-
23
45
5.C .C .5! 36000=
33
45
C .C .6! 28800=
36000 28800 64800+=
( ) ( ) ( )
5 2011 2016
1x 1x 1x++=+
( )
5
0112233 44 55
55 5 5 5 5
M1x CCxCx CxCx Cx=+ = + + + + +
( )
2011
011 kk 20112011
2011 2011 2011 2011
N 1 x C C x ... C x ... C x .=+ = + ++ ++
( )
2016
01 kk 20162016
2016 2016 2016 2016
P 1 x C C x ... C x ... C x .=+ = + ++ ++
k
x
k
2016
C
PM.N=
k
x
0k k 1 k1k1 22k2k2 33k3k3 44k4k4 55k5k5
52011 5 2011 5 2011 5 2011 5 2011 5 2011
C.C x CxC x CxC x CxC x CxC x CxC x
-- -- -- -- --
++ + + +
! Trang!21!
nên
0.25
3. (1 điểm)
Ta có:
0.25
Dự đoán: u
n
= 10
n
+ n (1)
0.25
Chứng minh:
Ta có: u
1
= 11 = 10
1
+ 1 , công thức (1) đúng với n=1
Giả sử công thức (1) đúng với n=k ta có : u
k
= 10
k
+ k
0.25
Ta có: u
k + 1
= 10(10
k
+ k) + 1 - 9k = 10
k+1
+ (k + 1). Công thức(1) đúng với n=k+1
Vậy u
n
= 10
n
+ n,
0.25
III
2.0
1. (1 đ)
Ta có:
0.25
Cho k=1,2,3,…,n ta được
0.25
Þ U
n
=
0.25
Þ =
0.25
2.(1 điểm)
Ta có .
0.25
0k 1k1 5k5 k
52011 52011 52011 2016
C.C C.C ... C.C C
--
+++=
1
2
3
11 10 1
10 11 1 9 102 100 2
10 102 1 9 2 1003 1000 3
u
u.
u. .
==+
=+-==+
=+-==+
nN.
2)1)(k(k
3)k(k
2)1)(k(k
2
1
++
+
=
++
-
1.4.2.5.3.6 n(n 3)
....
2.3.3.4.4.5 (n+2)(n 1)
n
S
+
=
+
(n 3)
3(n 1)
+
+
Un
n
lim
+¥®
(n 3) 1
lim
n
3(n 1) 3
+
=
®+¥
+
3
3
x0
12x 1 4x11
L Lim x 1 2x 2012 2012
xx
®
æö
-- +-
=-+ -
ç÷
èø
! Trang!22!
.
0.5
Vậy
0.25
IV
3.0
1.(2 đ)
+) Chứng minh được MNPQ là hình bình hành.
0.5
+) MNPQ là hình vuông
M là trung điểm của AB và a = c.
1.0
+) Lúc đó S
MNPQ
= .
0.5
2.(1 đ) Dùng phép quay quanh A với góc quay 60
0
biến M thành M’; C thành C’
0.25
Ta có MA+MB+MC = BM+MM’+M’C’
MA+MB+MC bé nhất khi bốn điểm B,M,M’,C’ thẳng hàng.
0.5
Khi đó góc BMA=120
0
, góc AMC=120
0
Ta được vị trí của M trong tam giác ABC.
0.25
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
3
x0
Lim x 1 2x 0
®
-=
3
22
33
x0 x0 x0
33
12x1 2x 2 2`
Lim Lim Lim
x3
x( (1 2x) 1 2x 1) ( (1 2x) 1 2x 1)
®® ®
-- - -
===-
-+-+ -+-+
x0 x0 x0
4x 1 1 4x 4
Lim Lim Lim 2
x
x( 4x 1 1) 4x 1 1
®® ®
+-
===
++ ++
216096
L 0 2012 2012.2
33
--
=+ - =
=
ì
Û
í
=
î
MN NP
MP NQ
Û
2
1
4
b
! Trang!23!
SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
______________________
(Đề gồm có 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2018- 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 11
________________
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 26 /01/2019
Câu 1 (5.0 điểm).
a. Giải phương trình sau .
b. Có bao nhiêu snguyên ca tp hp mà chia hết cho 3 hoc 5?
Câu 2 (5.0 điểm).
a. Cho khai trin , trong đó và các hệ số tha
mãn hthc . Tìm hệ số lớn nht ?
b.Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là ,
(với ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn và xác
suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
Câu 3 (6.0 điểm).
Cho hình chóp , có đáy là hình thang cân ,
. Mặt bên là tam giác đều. Gọi là giao điểm của . Biết
vuông góc với .
a. Tính .
b. Mặt phẳng ( ) qua điểm thuộc đoạn ( khác ) song song với hai
đường thẳng . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ).
Biết . Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
( )( )
sin 2 sin cos 1 2 sin cos 3 0xxx xx-+- --=
{ }
1; 2; . . . ; 100 0
( )
2
01 2
12 ...
n
n
n
xaaxax ax+=++++
*
n Î
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a +++ =
x
y
0, 6
xy>
0,976
0,336
.S ABCD
ABCD
( )
//AD BC
2BC a=
( )
0AB AD DC a a=== >
SBC
O
AC
BD
SD
AC
SD
a
M
OD
M
, OD
SD
AC
.S ABCD
a
MD x=
! Trang!24!
Câu 4 (4.0 điểm).
a. Cho dãy đưc xác đnh như sau: .
Tìm với .
b. Giải hệ phương trình sau:
.
........................................................HẾT...........................................................
Họ, tên thí sinh:..............................................SBD:........................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
______________________
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2018- 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 11
________________
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1
(5điểm)
a.
Vy phương trình có hai h nghim:
0,5
điểm
1,0
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
b. Đặt ; ;
Yêu cầu bài toán là tìm
Ta có
0,5
điểm
()
k
x
12
...
2! 3! ( 1) !
k
k
x
k
=+++
+
lim
n
u
1 2 2019
...
nn n
n
n
uxx x=+++
22
22
1118
112
ì
+++++ ++++ =
ï
í
+++-+ +++-=
ï
î
xxy x yxy y
xxy x yxy y
( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
2
sin cos 1 sin cosx 1 2 sin cos 3 0
sin cos 1 sin cos 1 sin cosx 1 2 sin cos 3 0
sin cos 1 sin 2 cos 4 0
PT x x x x x
xx xx x xx
xx x x
Û+ --+- --=
Û+- ++-+- --=
Û+--+ +=
2
sin cos 1
,( )
sin 2 cos 4( )
2
2
xk
xx
k
x x VN
xk
p
p
p
=
é
+=
é
ê
ÛÛÎ
ê
ê
-=
=+
ë
ë
!
2, 2,( )
2
xk x k k
p
pp
==+ Î!
{ }
1; 2; . . . ; 100 0S =
{ }
S3Ax x=Î !
{ }
S5Bx x=Î !
ABÈ
! Trang!25!
Mặt khác ta thấy là tập các số nguyên trong S chia hết cho cả 3 và 5 nên nó
phải chia hết cho BCNN của 3 và 5, mà nên
.
Vậy ta có
0,5
điểm
1,0
điểm
0,5
điểm
Câu 2
(5điểm)
a. Số hạng tổng quát trong khai triển , , .
Vậy hệ số của số hạng chứa .
Khi đó, ta có
.
Dễ thấy không phải hệ số lớn nhất. Giả sử là hệ số lớn
nhất trong các hệ số .
Khi đó ta
Do
Vậy hệ số lớn nhất là .
0,5
điểm
0,5
điểm
1,0
điểm
0,5
điểm
b. Gọi là biến cố “người thứ ghi bàn” với .
Ta có các độc lập với nhau và .
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Ta có:
1,0
điểm
1000
333
3
1000
200
5
A
B
éù
==
êú
ëû
éù
==
êú
ëû
ABÇ
( )
3, 5 15BCNN =
1000
66
15
AB
éù
Ç= =
êú
ëû
333 200 66 467AB A B ABÈ= + -Ç= + - =
( )
12
n
x+
.2 .
kkk
n
Cx
0 kn££
k Î
k
x
.2 .2
kk kk
nkn
CaCÞ=
( )
012
1
0
... 4096 ... 4096 1 1 4096 12
22
n
n
n
nnn n
n
a
a
aCCCC n+++ = Û + + ++ = Û+ = Û=
0
a
n
a
k
a
( )
0 kn<<
012
,,,...,
n
aaa a
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
11
1
12 12
11
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
kk k k
kk
kk k k
kk
kkk k
aa
CC
aa
CC
kkk k
++
+
--
-
ì
³
ï
-+--
ì
³
³
ì
ïï
ÛÛ
íí í
³
³
ï
î
ï
î
³
ï
---+
î
( )
12 23
1212 0
23 26
12 1 3
21 26
33
26 3 0
13 3
k
kk
kk
k
k
k
kk
ìì
³³
ïï
+- - ³
ì
ïï ï
-+
ÛÛ ÛÛ££
íí í
ï
î
ïï
³£
ïï
-
îî
8kkÎÞ=
88
812
.2 126720aC==
i
A
i
1, 2, 3i =
i
A
( ) ( ) ( )
12 3
, , 0,6PA xPA yPA===
( ) ( ) ( ) ( )
123 1 2 3
.. . . 0,4(1 )(1 )AAAA PA PAPAPA x y=Þ= =--
! Trang!26!
Nên
Suy ra (1).
Tương tự: , suy ra:
hay là (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ: , giải hệ này kết hợp với ta tìm
được
.
Ta có:
Nên .
1,0
điểm
0,5
điểm
Câu 3
(6điểm)
a. Dễ thấy đáy là nữa hình lục giác đều cạnh .
Kẻ ( thuộc ). Suy ra vuông góc .
Ta có: .
Xét tam giác
Xét tam giác vuông
,
b. Qua kẻ đường
thẳng song song với
cắt lần
ợt tại
Qua kẻ các đường thẳng song song với cắt lần lượt tại
. Thiết diện là ngũ giác .
Ta có: cùng vuông góc với .
=
.
Ta có: .
2 ,0
điểm
1,0
điểm
1,5
điểm
( )
() 1 10,4(1 )(1 ) 0,976PA P A x y=- =- - - =
347
(1 )(1 )
50 50
xy xyxy--=Û--=-
123
..BAAA=
( ) ( ) ( ) ( )
123
.. 0,60,336PB PA PA PA xy===
14
25
xy =
14
25
3
2
xy
xy
ì
=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
xy>
0,8x =
0, 7y =
123 1 23 12 3
CAAA AAA AAA=++
() (1 ).0,6 (1 ).0,6 .0,4 0,452PC x y x y xy=- + - + =
ABCD
a
//DT AC
T
BC
CT AD a==
DT
SD
DT AC==
3a
SCT
2, ,SC a CT a==
0
120SCTÐ=
7ST aÞ=
SDT
DT =
3a
72ST a SD a=Þ=
M
AC
, AD DC
,.NP
, , MNP
SD
, , SB SA SC
, , KJQ
NPQKJ
, , NJ MK PQ
NP
( ) ( )
dt NPQKJ dt NMKJ=+
( )
dt MPQ K
11
()()
22
NJ MK MN MK PQ MP+++
1
().
2
NJ MK NP=+
( )
do NJ PQ=
..3
3
3
NP MD AC MD x a
NP x
a
AC OD OD
=Þ= = =
O
B
C
A
D
S
T
M
N
P
K
Q
J
! Trang!27!
Suy ra:
Diện tích lớn nhất bằng khi
1,5
điểm
Câu 4
(4điểm)
a. Ta có: nên .
Suy ra .
Mà: .
Mặt khác: .
Vậy
1,0
điểm
1,0
điểm
b. Điều kiện
Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta được
Thế y=8-x vào phương trình trên ta được
(1)
Trong hệ trục tọa độ xét ;
Khi đó | |.| |=
. =
1,0
điểm
1,0
Điểm
2.
.
3
2( 3)
3
a
ax
NJ AN OM SD OM
NJ a x
a
SD AD OD OD
æö
-
ç÷
èø
== Þ= = =-
( )
2. 3
.2
(3 )
33
aa x
KM BM SD BM
KM a x
SD BD BD
a
-
=Þ= = = -
( )
dt NPQKJ =
12
2( 3) ( 3 ) 3 2(3 2 3 )
2
3
ax a x x a xx
æö
-+ - =-
ç÷
èø
2
2
11 33
(3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3
4
343
axx ax x a
éù
=- £ -+ =
ëû
NPQKJ
2
33
4
a
3
4
xa=
11
(1)! !(1)!
k
kkk
=-
++
1
1
(1)!
k
x
k
=-
+
11
11
0
(2)!(1)!
kk k k
xx x x
kk
++
-= - <Þ<
++
2019 1 2 2019 2019
... 2019
nn n
n
n
xxxx x<+++ <
2019 2019 2019
1
lim lim 2019 1
2020!
n
xxx===-
1
lim 1
2020!
n
u =-
2
2
10
10
ì
+++³
ï
í
+++³
ï
î
xxy
yxy
22
1 1 10
8
ì
++++ +++=
ï
í
+=
ï
î
xxy yxy
xy
22
9167310++ - + =xxx
Û
22 2
(9)(1673) 89+-+=-++xxx xx
Û
22 22
(3)(8)3)9(8)
éù
+-+=+-
ëû
xx xx
(;3)
®
ax
(8 ;3)
®
-bx
®
a
®
b
22 22
(3)(8)3)
éù
+-+
ëû
xx
®
a
®
b
9(8)+-xx
! Trang!28!
Pt (1) tương đương với | |.| |= . (2)
Ta có | |.| | .
Khi đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc hoặc (không xảy
ra) hoặc cùng hướng suy ra x=4.
KL: Nghiệm của hệ là (4;4)
Câu 1 (4,0 điểm) Cho dãy số xác định bởi: với mọi số
nguyên dương .
a) Chứng minh rằng:
b) Tìm số thực lớn nhất sao cho với mọi số nguyên dương .
Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác , về phía ngoài tam giác
dựng các tam giác đều . Gọi theo thứ tự lần lượt trung điểm
của các đoạn thẳng . Chứng minh rằng:
a) Các tam giác là các tam giác đều.
b) đồng quy.
Câu 3 (4,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số thoả mãn
với mọi số thực .
Câu 4 (4,0 điểm) Cho dãy số nguyên xác định bởi: , với mọi
số tự nhiên .
a) Tìm số dư của khi chia cho 4.
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên .
®
a
®
b
®
a
®
b
®
a
®
b
³
®
a
®
b
0
®®
=a
0
®®
=b
®
a
®
b
8
10
-
=>
x
x
Û
()
n
u
1
2u =
2
1
(1) 1
nn n
nuunu
+
+=+
n
2018
1 2 2017
11 1
2018 2.u
uu u
+++ = -!
c
n
uc³
n
(ABC AB AC<
0
120 )BAC ¹
ABC
', 'ABB ACC
,,, ',','MNPM N P
,,,'',', 'AB B C CB ACA ABC
'', 'MN P M NP
', ', 'MM NN PP
:f ®!!
22
() ()()fx x y fy£+
,xy
()
n
x
0
0x =
1
1x =
21
3
nnn
xxx
++
=-
n
2017
x
100
mod 101( )
nn
xx
+
º
n
TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII
TUYÊN QUANG 2017
ĐỀ THI OLYMPIC MÔN TOÁN
LỚP 11
Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017
Thời gian làm bài:180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
! Trang!29!
Câu 5 (4,0 điểm) Xét số nguyên dương thỏa mãn tính chất: Tồn tại tập con
của tập (không nhất thiết phân biệt) sao cho mỗi tập đúng phần tử và mỗi
phần tử của tập đều biểu diễn được dưới dạng trong đó
với . Hãy xác định giá trị bé nhất của .
-----HẾT-----
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: .............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI OLYMPIC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII
MÔN TOÁN 11
(Hướng dẫn này có 04 trang)
-----
Câu 1 (4,0 điểm) Cho dãy số xác định bởi: với mọi snguyên
dương .
a) Chứng minh rằng:
b) Tìm số thực lớn nhất sao cho với mọi số nguyên dương .
(Dựa trên đề đề xuất của THPT chuyên Lào Cai)
Hướng dẫn chấm
Điểm
4,0
a) Từ giả thiết suy ra (1).
1,0
Do đó:
1,0
k
2017
11 20 7
,,AA
2017
{0,1, ,10 1}-
k
2017
{0,1, ,10 1}-
71 012 2
xx x+++!
ii
xAÎ
1, , 2017i =…
k
()
n
u
1
2u =
2
1
(1) 1
nn n
n u u nu
+
+=+
n
2018
1 2 2017
11 1
2018 2.u
uu u
+++ = -!
c
n
uc³
n
0
n
u >
*
1
1
(1) ,
nn
n
nu nun
u
+
=+ - "Î
21 2018 2017 2018
12 2017
11 1
... (2 ) ... (2018 2017 ) 2018 2.uu u u u
uu u
+++ = -++ - = -
! Trang!30!
b) Ta chứng minh .
Trước hết ta chứng minh (2) bằng quy nạp.
Với thì hiển nhiên (2) đúng.
Giả sử (2) đúng với . Khi đó: (a).
Mặt khác: (b).
1,0
Từ (a), (b) và giả thiết quy nạp ta được . Vậy (2)
đúng với . Theo nguyên lí quy nạp thì (2) đúng.
Vậy
0,5
Từ nên .
Suy ra . Do đó Vậy (đpcm).
0,5
Chú ý. Nếu học sinh chỉ chứng minh được mà chưa chứng minh được thì cho
1 điểm.
Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác , về phía ngoài tam giác dựng
các tam giác đều . Gọi theo thứ tự lần lượt trung điểm của các đoạn
thẳng . Chứng minh rằng:
a) Các tam giác là các tam giác đều.
b) đồng quy.
(Đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm
Điểm
4,0
a) Xét thế hình như hình vẽ (Học sinh chỉ dựa vào thế hình chứng minh thì vẫn cho điểm tối
đa)
Cách 1. Xét phép quay véc tơ ngược chiều kim đồng hồ. Ta có
Suy ra tam giác đều. Tương tự, tam giác đều.
2,0
1c =
*
1,
n
un>"Î
1, 2n =
( 2)nkk=³
1
11
1(1)
1
kk
k
uuk
ku
+
æö
-= - -
ç÷
+
èø
1
2
1
11 121
2,2
2
kk
kk
kkk
uu k
kku kku
-
-
--
=+³³Þ£"³
11
11
1(1) 0 1
1
kk k
k
uuku
ku
++
æö
-= - - > Þ >
ç÷
+
èø
1nk=+
1.c ³
11
11
1(1) 0 1(1)
11
kk kk
k
k
uukuu
ku k
++
æö
-= - - > Þ -< -
ç÷
++
èø
1
11
|1|(1)
n
uu
nn
- =
lim 1
k
u =
1.c £
1c =
lim 1
k
u =
1c ³
(ABC AB AC<
0
120 )BAC ¹
ABC
', 'ABB ACC
,,, ', ','MNPM N P
,,,'',', 'AB B C CB ACA ABC
'', 'MN P M NP
', ', 'MM NN PP
60 60 60 60
11 1
(') ((' '))(() ('))(' ) '.
22 2
QMN Q BACC QBAQCC BBCAMP
°° °°
=+= +=+=
!!!! " !!! " !!!!" !! !" !!!!" !!!" !! !" !!!!"
''MN P
'MNP
! Trang!31!
Cách 2. Chứng minh các tam giác bằng nhau. Suy ra tam giác
đều. Tương tự, tam giác đều.
2,0
b) Vì nên các đường thẳng không song song.
Gọi Q là giao điểm của . Đặt
Ta có các điều kiện sau tương đương:
1) đồng quy.
2) thẳng hàng.
3) .
4) .
5) .
6) .
7) (luôn đúng).
2,0
Câu 3 (4,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số thoả mãn
với mọi số thực .
(Đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm
Điểm
4,0
Theo giả thiết ta có với mọi
1,5
Q
P'
N'
M'
P
N
M
C'
B'
A
B
C
'','PAN PPM
'MNN
''MN P
'MNP
0
120BACй
', ', 'MM NN PP
', 'NN PP
;.MPN ANP APN MNP
ab
== = =
', ', 'MM NN PP
,',MM Q
(')(')PNMMQ NPMMQ=
('')('')PNMM P NPMM N=
sin ' sin ' sin ' sin '
::
sin ' sin ' sin ' sin '
MPN PPN MNP NNP
MPM PPM MNM NNM
=
sin 60 sin(60 ) sin 60 sin(60 )
::
sin(60 ) sin(60 ) sin(60 ) sin(60 )
ba
aab bab
°°+ °°+
=
°+ °+ + °+ °+ +
sin(60 )sin(6 0 ) sin(60 )sin(6 0 )
ab ba
°+ °+ = °+ °+
:f ®!!
22
() ()()fx x y fy£+
,xy
22
() ( ) ()fx x y fy£+
,.xy
! Trang!32!
Đổi vai trò được Do đó .
Cho thì . Suy ra với mọi .
1,0
Mặt khác ta được . Vậy .
0,5
Cho ta được với mọi . Vậy .
1,0
Câu 4 (4,0 điểm) Cho dãy số nguyên xác định bởi: , với mọi số tự
nhiên .
a) Tìm số dư của khi chia cho 4.
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên .
(Đề đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm
Điểm
4,0
a) Ta có . Suy ra , do đó .
1,0
b) Cách 1.
Ta chỉ ra . Đầu tiên ta có
Khai triển Newton cho ta:
1,0
Ta có . Suy ra
.
Hay .
1,5
Áp dụng định Fermat nhỏ ta được: . Do công thức
truy hồi, suy ra với mọi số tự nhiên .
0,5
Cách 2. Học sinh thể xét tìm dãy các số của modulo 101. Danh sách các số của
dãy khi chia cho 101 như dưới đây:
[0, 1, 3, 8, 21, 55, 43, 74, 78, 59, 99, 36, 9, 92, 65, 2, 42, 23, 27, 58, 46, 80, 93, 98, 100, 0, 1,
3, 8,….].
2,0
,xy
( )
22
() ().fy x y fx£+
( ) ( )
2
22 22
() () ()fy x y fx x y fy£+ £+
2x =
22
() (4 ) ()fy y fy£+
() 0fy³
y
0xy==
(0) 0f £
(0) 0f =
0y =
() 0fx£
x
0f º
()
n
x
0
0x =
1
1x =
21
3
nnn
xxx
++
=-
n
2017
x
100
mod 101( )
nn
xx
+
º
n
3
(mod 4)
nn
xx
+
º
2017 1
md4( o)xxº
2017
14)(modx º
100
0(mod101)x º
101
1(mod101)x º
35 35
22
.
5
nn
n
x
æöæö
+-
-
ç÷ç÷
èøèø
=
1
2
0,
2
235.
k
nknk
nn
kn
k
xC
-
-
=
=
å
å
2
45 5 (mod101)º
( ) ( )
1
0,
2
3 45 3 45
48 ( 42)
2 3 45 (mod101)
45 45
nn
nn
nknkk
nn
kn
k
xC
--
=
+--
--
º= º
å
å
24 ( 21)
(mod101)
45
nn
n
x
--
º
100
0(mod101)x º
101
1(mod101)x º
100
(m od101)
nn
xx
+
º
n
n
x
! Trang!33!
Sau đó học sinh giải thích do tính truy hồi nên dãy các số dư tuần hoàn. Suy ra đpcm.
1,0
Chú ý. Với cách 2, nếu học sinh chỉ tìm một vài số chưa ra đến số lặp (chu kỳ) thì
không cho điểm.
Câu 5 (4 điểm) Xét là số nguyên dương thỏa mãn tính chất: Tồn tại tập con của tập
(không nhất thiết phân biệt) sao cho mỗi tập đúng phần tử mỗi phần tử của
đều biểu diễn được dưới dạng trong đó với . Hãy
xác định giá trị bé nhất của .
(Đề đề xuất của Tổ ra đề)
Hướng dẫn chấm
Điểm
4,0
Ta hiệu tập tất cả các số dạng trong đó với mọi
. Ta có . Thành thử hay .
1,5
Ta chỉ ra 10 chính là giá trị bé nhất có thể của .
Với mọi số nguyên không âm ta có thể viết
,
trong đó là số tự nhiên và và .
1,5
Với mỗi số thì vì nếu thì , mâu
thuẫn.
Với mỗi ta đặt Khi đó với mọi ,
thì , trong đó và .
1,0
-----Hết-----
Ghi chú: Học sinh có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Nếu giải đúng thì cho điểm tối đa.
Câu I (4,0 điểm).
1.Giải phương trình
2.Cho các số theo thứ tự đó lập thành một cấp scộng; đồng thời các số
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm .
Câu II (5,0 điểm).
1. Tính tổng
k
2017
11 20 7
,,AA
2017
{0,1 , ,10 1}-
k
2017
{0,1 , ,10 1}-
21 017
xx++!
ii
xAÎ
1, , 2 01 7i =…
k
21 017
AA++!
21 017
xx++!
ii
xAÎ
1, , 2 01 7i =…
2017
2011 7
AAk++ =!
2017 2017
10k ³
10k ³
k
m
10
10 10
s
s
ma a a=+++!
s
0
,, {0,1,,9}
s
aaÎ
0
s
a ¹
2017
{0,1 , ,10 1}m Î -
2017s <
2017s ³
2017
10 10
s
s
ma³³
1, , 2017j =…
1
{1 0 : 0 , , 9} .
j
j
Att
-
==
2017
{0,1 , ,10 1}m Î -
20171
mx x=++!
1
1
10 , 1, 2,..., 1
j
jj
xaj s
-
-
==+
0, 2,..., 2017
j
xjs==+
22
2cos 2 3cos4 4cos 1
4
xxx
p
æö
-+ = -
ç÷
èø
5;5 2;8xyxyxy+++
( )
2
2
(1); 1; 2yxyx--+
,xy
234 n
nnn n
S2.1C 3.2C 4.3C ...n(n1)C=++++-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 2019
Môn thi: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
! Trang!34!
2.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên sáu chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số
3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.
Câu III (5,0 điểm).
1. Tìm
2. Giải hệ phương trình
Câu IV(2,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng
, trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn vị diện tích, hãy m ta đ
đỉnh C.
Câu V (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn đáy bé , .
Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với
SA, BC.
1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi . Thiết diện là hình gì?
2. Tính diện tích thiết diện theo a, b Tìm x theo b để diện tích thiết diện
lớn nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
2
2
lim
432
nnn
nnn
+-
+-
22
4817 1
21 1 2 4 3
xxxyy
xyy yx
ì
++ + + = + +
ï
í
++++= -
ï
î
: 2 1 0dx y++=
2BC a=
AD a=
AB b=
( )
mp P
( )
,0 .xAM xb=<<
! Trang!35!
Huớng dẫn chấm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu I.
1
PT
0.5
0.5
1.0
2
theo thứ tự lập thành CSC nên ta có:
0.5
theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:
0.5
Thay (1) vào (2) ta đc:
1.0
Câu II
1
Số hạng tổng quát:
1.0
22
2cos 2 3cos4 4cos 1
4
xxx
p
æö
-+ = -
ç÷
èø
( )
12cos124cos34
6
cos1 -+=+
÷
ø
ö
ç
è
æ
-- xxx
p
xxx 2cos24cos34sin =+Û
xx 2cos
6
4cos =
÷
ø
ö
ç
è
æ
-Û
p
ê
ê
ê
ê
ë
é
+=-
+-=-
Û
p
p
p
p
22
6
4
22
6
4
kxx
kxx
( )
Zk
kx
k
x
Î
ê
ê
ê
ê
ë
é
+=
+=
Û
p
p
pp
12
336
5;5 2;8xyxyxy+++
( )
( )
58 252
21
xyxy xy
xy
+++= +
Û=
( ) ( )
22
1; 1; 2yxyx--+
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
12 12yx xy-+=-
( ) ( )
( )
( )
2
22
2
42 42
2
12 2 2 1
421441
3
3
3
2
4
3
3
2
yy y
yy yy
yx
y
yx
-+=-
Û-+=-+
é
-
=Þ=-
ê
ê
Û=Û
ê
=Þ=
ê
ë
234 n
nnn n
S2.1C 3.2C 4.3C ...n(n1)C=++++-
( ) ( )
( )
( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
!
11
!!
12!
2! 2! 2!
12
k
kn
k
n
n
ukk Ckk
kn k
nn n
kn k
nn C k n
-
-
=- =-
-
--
=
éù
----
ëû
=- ££
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 2019
Môn thi: Toán Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
! Trang!36!
1.0
0.5
2.
Số phần tử của không gian mẫu:
0.5
*Số các số tự nhiên có 6 chữ số có3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là
TH1: (số tạo thành không chứa số 0)
Lấy ra 3 số chẵn có:
Lấy ra 3 số lẻ có:
Số các hoán vị của 6 số trên: 6!
Suy ra số các số tạo thành:
0.5
TH2: ( số tạo thành có số 0)
Lấy ra hai số chẵn khác 0:
Lấy ra 3 số lẻ:
Số các hoán vị không có số ) đứng đầu:
Số các số tạo thành:
0.5
Gọi biến cố A: “số đuợc chọn có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ”
Suy ra :
Xác suất xảy ra biến cố A:
1
Câu III
1
2.0
2
Điều kiện:
0.5
( )
( )
01 2
22 2
1...
n
nn n
Snn C C C
-
-- -
=- +++
( )
2
12
n
nn
-
=-
65
10 9
136080nAA
W
=-=
3
4
C
3
5
C
33
45
. .6! 28800CC =
2
4
C
3
5
C
6! 5! 5.5!-=
23
45
. .5.5! 36000CC =
28800 36000 64800
A
n =+=
64800 10
136080 21
A
A
n
P
n
W
== =
(
)
(
)
(
)
2
2
2
2
2
2
432
lim lim
432
3
3
42
432 2
lim lim
3
1
3
31 1
nnnn
nnn
nnn
nn nn
nnn
n
nnn
n
++
+-
=
+-
++
++
++
===
æö
++
++
ç÷
èø
( )
( )
22
4817 11
21 1 2 4 3 2
xxxyy
xyy yx
ì
++ + + =+ +
ï
í
++++= -
ï
î
0y ³
( )
( )
( )
22
2
2
22
1( 4) 817 10
4
40
817 1
xy x x y
xy
xy
xx y
Û-++ ++- +=
+-
Û-++ =
+++ +
( )
( )( )
22
44
40
817 1
xyxy
xy
xx y
++ +-
Û-++ =
+++ +
! Trang!37!
0.5
Vì:
0.5
Thay vào 2 ta đuợc
:
0.5
0.5
0.5
Câu IV
Ta có:
Phuơng trình đuờng thẳng AB:
0.5
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra:
0.5
Khoảng cách từ G đến AB:
0.5
Vì diện tích GAB bằng 3 đơn vị nên ta có:
0.5
( )
( )
22
4
4(1 ) 0
817 1
4
xy
xy
xx y
yx
++
Û-+ + =
+++ +
Û=+
( )
( ) ( )
2
2
22 2 2
41 4 1
4
10,
817 1 817 1
xxyy
xy
xy
xx y xx y
+++++ ++
++
+= >"
+++ + ++= +
4yx=+
( )
( ) ( ) ( )
2 4 25 1 2 16
4 2 25 5 8 2 16 0
1 1 12
0
4 2 25 5 8 2 16
xx x x
xxxx
x
x
xxxx
Û+ ++ + += +
Û+-++-++-+=
+
æö
Û++ =
ç÷
++ + + ++ +
èø
( )
04
11 12
0
42 255 82 16
xy
vn
x
xxxx
=Þ=
é
ê
+
ê
++ =
ê
++ + + ++ +
ë
( )
2; 2 , 2 2BA AB==
!! !"
12
10
11
xy
xy
--
=Û-+=
( )
:210 12;Cdx y C ttÎ++=Þ--
2
1;2
33
t
Gt
æö
-+
ç÷
èø
( )
;
2
GAB
t
d =
( )
( )
( )
;
37;3
1
.3
2
35;3
GAB
tC
dAB
tC
é
=Þ -
=Û
ê
=- Þ -
ê
ë
! Trang!38!
Câu V
+ Từ M kẻ đuờng thẳng song song với BC và SA lần luợt cắt DC tại N, SB tại Q.
+ Từ Q kẻ đuờng thẳng song song với BC cắt SC tại P.
Thiết diện hình thang cân MNPQ
0.5
0.5
+ Tính diện tích MNPQ
Ta tính đuợc từ đó tính đuợc
1.5
Suy ra diện tích MNPQ là: x
0.5
Dấu “=”xẩy ra khi .
1
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
TỔ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm số (*) và đường thẳng .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm để cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ thỏa mãn
2. Giải bất phương trình .
Câu II (4,0 điểm)
2. .
,;
bx ax abax
MQ NP a PQ MN
bb b
-+
== = =
.3
.
2
ab a x
QK
b
-
=
( ) ( )( )
2
2
1 3.
.3
24
MNPQ
a
SMNPQQKbxbx
b
=+ = -+
( )( )
2
22 2
22
3. 3. 3 3. 3. 3.
3
4 12 2 12
MNPQ
aabxbxa
Sbxbx
bb
-++
æö
=-+£ =
ç÷
èø
3
b
x =
2
23yx x=+-
:2 4dy mx=-
m
d
12
;xx
12
21
6
11
xmx m
xx
++
+=-
--
2
(3 1)(1 23)4xx xx+- - × + + - ³
D
A
a
C
S
N
B
b
2a
M
Q
P
x
P
Q
N
M
H
K
Số báo danh
……………………............
…........................
! Trang!39!
1. Giải phương trình
2. Giải hệ phương trình .
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi . Tính giới hạn .
Câu IV (4,0 điểm)
1. Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh , đỉnh C nằm trên
đường thẳng . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho , biết
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho dãy số xác định .Tính .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác nội tiếp đường tròn , đường
thẳng AC đi qua điểm . Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu
NỘI DUNG
Điểm
I
4,0
điểm
1. Cho hàm số (*) và đường thẳng .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm để cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ thỏa mãn
2.0
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P):
ta có đỉnh
Ta có bảng biến thiên:
( )
1 s inx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
=
( )
2
1145
252 1 32
xy xy
xy xy x
ì
++ += -+
ï
í
++= -+ + +
ï
î
( )
,xyÎ !
abc 1=
bc ca ab
abc3
abc
++ +
++ ³+++
( ) ( )
1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun
+
=
ì
ï
í
+=++³
ï
î
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
m
362443182
3266 0
xx y y
xy m
ì
-+=+-
ï
í
+-- =
ï
î
Oxy
( )
-3;1A
D- -=:250xy
=CE CD
( )
-6; 2N
( )
n
u
( )
1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uu n
+
=
ì
ï
í
-= - "³
ï
î
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u
+
æö
+++
ç÷
-- -
èø
Oxy
ABC
( )
22
: 25yCx+=
( )
2;1K
-+=43100xy
2
23yx x=+-
:2 4dy mx=-
m
d
12
;xx
12
21
6
11
xmx m
xx
++
+=-
--
2
23yx x=+-
( )
1
:1;4
4
x
II
y
=-
ì
Þ--
í
=-
î
+
+
y
x
-4
1
-
+
-1
! Trang!40!
0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm cắt trục tung tại điểm
Ta có đồ thị của hàm số:
0.50
Đk:
Xét phương trình hoành độ giao điểm (1)
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt
khi đó theo định lí viet ta có
0.50
Ta có
kết hợp với điều kiện ta được
0.50
2. Giải bất phương trình
2.0
Điều kiện: Suy ra:
0.50
0.50
hoặc
0.50
1x =-
( ) ( )
1; 0 ; 3; 0-
( )
0; 3-
1
2
1
1
x
x
¹
ì
í
¹
î
( )
22
232 4 2 1 10xx mx x mx+-= -Û- - +=
d
12
;xx
Û
12
,1xx¹
( )
( )
2
2
110
2
20
0
42 0
12 1 1 0
m
m
mm
m
m
m
ì
¢
D= - - >
>
ì
->
é
ï
ÛÛÛ
íí
ê
<
--+¹
ë
î
ï
î
( )
12
12
21
.1
xx m
xx
ì+ = -
ï
í
=
ï
î
( )( )
( )
22
12 12
12
21 1212
12
66
11 1
xx m xx m
xmx m
xx xxxx
++ - + -
++
+=-Û =-
-- -++
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
222
12 12 12
12 1 2
2
2
21 2412212
66
11211
2
6122642 313140
7
3
xx xx m xx m m m m
xx x x m
m
mm mmm
m
+- +- +- --+--
Û=-Û=-
-+ + - -+
=
é
ê
Û---=--Û-+=Û
ê
=
ë
7
3
m =
2
(3 1)(1 23)4xx xx+- - × + + - ³
()*
1.x ³
310.xx++ ->
2
2
4(1 2 3)
() 4 1 2 3 3 1
31
xx
xx x x
xx
×+ + -
³ Û + + - ³ + + -
++ -
22
123223312(3)(1)xx xx x x x xÛ+ + -+ + - ³ ++ -+ + -
2
40 2xxÛ-³Û£-
2.x ³
-1
-4
x
y
-3
1
O
! Trang!41!
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là
0.50
II
4,0
điểm
1. Giải phương trình
2.0
Điều kiện :
0.50
Pt
0.50
hoặc (loại).
0.50
Với
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: ;
với .
0.50
2.Giải hệ phương trình .
2.0
Điều kiện : .
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
0.50
.
0.50
Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình :
0.50
)
=é +¥ ×
ë
2;S
( )
1 s inx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
=
cosx 0 cosx 0
2
1 tanx 0 tanx 1
4
xk
xk
p
p
p
p
ì
¹+
ï
¹¹
ìì
ï
Û
ííí
+¹ ¹-
îî
ï
¹- +
ï
î
( )
1 s inx cos2 sin
1
4
cos
s inx
2
1
cos
xx
x
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
Û=
+
( )
cos 1 s inx cos2
cos s inx 1
.cos
cos s inx
22
xx
x
x
x
++
+
Û=
+
2
1
1 s inx cos 2 1 2 s in x+ s inx 1 0 s inx
2
x
-
Û+ + =Û- += Û =
s inx 1=
( )
2
1
6
sin s inx sin ,
7
26
2
6
xk
xkZ
xk
p
p
p
p
p
-
é
=+
ê
-
æö
=- Û = Û Î
ê
ç÷
èø
ê
=+
ê
ë
2
6
xk
p
p
-
=+
7
2
6
xk
p
p
=+
( )
kZÎ
( )
2
x1 y1 4x5y
xy2 52xy1 3x2
ì
++ += - +
ï
í
++= -+ + +
ï
î
( )
x,yÎ !
2
x,y1
3
4x5y0
2x y 1 0
ì
³- ³-
ï
ï
í
-+ ³
ï
ï
-+³
î
( )( )
x1 y1 4x5y x y22 x1y1 4x5y++ += - + Û + + + + + = - +
( )( ) ( )( ) ( )
x2y1 x1y1 0 x1 x1y1 2y1 0Û- -+ + + =Û++ + + - + =
( )( )
x1 y1 x12y1 0 x1 y1 x yÛ+-+ +++=Û+=+Û=
xy=
2
x x 2 5x 5 3x 2++= ++ +
( ) ( )
2
x x 1 x 2 5x 5 x 1 3x 2 0Û--++- +++- +=
22
2
xx1 xx1
xx1 0
5x 5 x 2 3x 2 x 1
-- --
Û--+ + =
+++ +++
( )
2
11
xx11 0
5x 5 x 1 3x 2 x 2
æö
Û-- + + =
ç÷
+++ +++
èø
! Trang!42!
, . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm
của hệ : .
0.50
III
4,0
điểm
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
2.0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Tương tự ta được
0.50
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có
0.50
Áp dụng tương tự ta được
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Do đó ta suy ra
0.50
Ta cn chứng minh được
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
0.50
2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi .
Tính giới hạn .
2.0
Ta có
0.50
Đặt (v
n
) là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu
0.50
Khi đó
0.50
.
2
15 15
xy
22
xx10
15 15
xy
22
é
++
=Þ=
ê
ê
Û--=Û
ê
--
=Þ=
ê
ë
11
10
5x 5 x 1 3x 2 x 2
++ >
+++ +++
2
x
3
-
( )
15151515
x,y ; ; ;
22 22
ìü
æöæö
++ --
ïï
=
ç÷ç÷
íý
ç÷ç÷
ïï
èøèø
îþ
abc 1=
bc ca ab
abc3
abc
++ +
++ ³+++
bc 2bc bc
2
a
aa
+
³=
ca caab ab
2; 2
bc
bc
++
³³
bc ca ab bc ca ab
2
abc
abc
æö
++ +
++ ³ ++
ç÷
ç÷
èø
bc ca bc ca
22c
ab ab
+³ ×=
ca ab ab bc
2a; 2b
bc ca
+³ +³
bc ca ab
abc
abc
++ ³++
(
)
bc ca ab
2a b c
abc
++ +
++ ³ ++
(
)
2a b c a b c3 a b c3++ ³+++Û++³
abc 1=
abc1===
( ) ( )
1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun
+
=
ì
ï
í
+=++³
ï
î
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
2
1
1
222
1( 1) 3( 1) 1
33 (1)3(1)33
nn
nn
uu
nn
uu
nn n n nn
+
+
++ +
=Û=
+++++
1
2
1
33
n
nnn
u
vvv
nn
+
=Þ=
+
Þ
1
3
q =
1
1
2018 1009
44 2
u
v == =
( )
11
2
1009 1 1009 1
..3
23 23
nn
nn
vunn
--
æö æö
Þ= Þ= +
ç÷ ç÷
èø èø
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
( )
1
2
22
310091 3
lim . lim . 3 .
23
n
nn
n
unn
nn
-
æö
æö
æö
== +
ç÷
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
èø
2
2
3027 3 3027 3 3027
lim . lim 1
22 2
nn
nn
æö
+
æö
==+=
ç÷
ç÷
èø
èø
! Trang!43!
0.50
IV
4,0
điểm
1. Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm
2.0
Đk:
Ta có pt(1)
0.50
Đặt (đk ). Ta có hệ phương trình (*)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm hệ (*) có nghiệm
Nếu hệ (*) vô nghiệm hệ phương trình đã cho vô nghiệm
0.50
Nếu . Chọn hệ tọa độ ta có
Pt(1) cho ta đường tròn tâm ( vì )
Pt(2) cho ta đường tròn tâm ( vì )
m
362443182
3266 0
xx y y
xy m
ì
-+=+-
ï
í
+-- =
ï
î
2
6
x
y
³-
ì
í
³-
î
H
x
3
y
1
O
I
1
3
K
1221223
23 2 3
124
23
xy x y
xy
m
ì
æöæ ö
++ + - +- +=
ï
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
Û
í
æöæ ö
ï
++ + =+
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
î
1
2
2
3
x
a
y
b
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
,0ab³
22
22
223
4
ab ab
ab m
ì
+-- =
ï
í
+=+
ï
î
Û
,0ab³
4m £-
Þ
4m >
Oab
1
4
( )
1
C
( )
1
1;1 , 5IR=
,0ab³
1
4
( )
2
C
( )
2
0; 0 , 4ORm=+
,0ab³
! Trang!44!
Hệ phương trình có nghiệm cắt
0.50
Vậy hệ đã cho có nghiệm
0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh ,
đỉnh C nằm trên đường thẳng . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho , biết là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
2.0
Tứ giác ADBN nội tiếp (do ABCD là hình chữ nhật).
Suy ra hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà
0.50
Giả sử , từ
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình
0.50
Giả sử , ta có
0.50
Từ đó dễ dàng suy ra
Vậy , , .
0.50
V
4,0
điểm
1. Cho dãy số xác định .
Tính .
2.0
Û
( )
1
C
( )
2
C
2
342553210OH R OK m mÛ££Û£+£+Û££+
Û
53210m££+
Oxy
( )
-3;1A
D- -=:250xy
=CE CD
( )
-6; 2N
Þ=AND ABD
=ABD ACD
=AND AC D
=Þ =Þ ^
00
90 90 .ADC ANC AN C N
( )
+25;Cc c
=Þ
!!!!" !!!!"
.0AN CN
( ) ( ) ( )
-++=Þ=Þ31 2 2 0 1 7;1cc cC
// .AC B E
+=20.y
( )
-;2Bb
( )
( )
é
=® º
ê
--=Þ
ê
=- ® - -
ë
=Þ
!!! " !!!"
2
.
6
4120
22;2
0
bBN
A b
b
B
B
BC b
loπi
( )
6; 4D
( )
7;1C
( )
--2; 2B
( )
6; 4D
( )
n
u
( )
1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uu n
+
=
ì
ï
í
-= - "³
ï
î
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u
+
æö
+++
ç÷
-- -
èø
! Trang!45!
Theo giả thiết ta có: suy ra.
do đó dãy là dãy tăng.
Giả sử dãy bị chặn trên suy ra với khi đó.
0.50
.
Vô lý do . Suy ra dãy không bị chặn trên do đó.
0.50
Ta có:
0.50
Đặt :
0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác nội tiếp đường tròn
, đường thẳng AC đi qua điểm . Gọi M, N là chân các đường
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng MN là và điểm A có hoành độ âm.
2.0
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn
Do tứ giác nội tiếp nên
, lại có (cùng
chắn cung IC) do đó
Lại có
0.50
Từ đó ta có:
+) Do đi qua và vuông góc với nên Phương trình
đường thẳng
( )
1
1
2018
nn
nn
uu
uu
+
-
=+
1
2u =
123
2.......uu u=< <<
( )
n
u
( )
n
u
lim
n
n
uL
®¥
=
( )
2L ³
2
2
1
0
2017
2017
lim lim
1
2018 2018
nn
n
L
uu
LL
uL
L
+
=
é
+
+
=Û=Û
ê
=
ë
2L ³
( )
n
u
1
lim lim 0
n
n
u
u
=+¥Þ =
( )
( ) ( )
2
11
1
12018
2018
nn nn nn nn
uu uu uu uu
++
-= - Û -= -
( )
( )( )
( )
( )( )
1
11 1
1 2018
111 11
nn n n
n
nnnnn
uu u u
u
uuuuu
+
++ +
--
Û= =
--- --
( )
( )
( )( )
1
11
2018 1 1
11
2018.
11 1 1
nn
nn nn
uu
uu uu
+
++
-- -
éù
==-
êú
-- - -
ëû
12
23 1
...
11 1
n
n
n
u
uu
S
uu u
+
=+++
-- -
11 1
11 1
2018 2018 1 lim 2018
11 1
nn
nn
SS
uu u
++
æöæö
Þ= - = - Þ =
ç÷ç÷
-- -
èøèø
Oxy
ABC
( )
22
: 25yCx+=
( )
2;1K
-+=43100xy
( )
.C
BCM N
=MBC CNM
=CJ I I BC
=Þ//CJ I CN M M N I J
ì
=
ï
ï
=
í
ï
==
ï
î
()
ACI AB I
JBA JCA
ABI JCA d oNB M NCM
Þ=ÞJBA ICA
=AI AJ
Þ^Þ^AO JI AO MN
OA
( )
0; 0O
-+=:4 3 10 0MN x y
+=:3 4 0.OA x y
! Trang!46!
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
0.50
+) Do đi qua , nên phương trình đường thẳng
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
+) Do M là giao điểm của nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
0.50
+) Đường thẳng BM đi qua và vuông góc với nên phương trình đường
thẳng
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
Vậy hoặc
0.50
...........................Hết........................
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
TỔ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm số (*) và đường thẳng .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm để cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ thỏa mãn
2. Giải bất phương trình .
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải phương trình
2. Giải hệ phương trình .
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
( )
( ) ( )
é
-
+=
ì
Þ
ê
-
ê
+
í
î
=
ë
22
4
25
;3
340
4; 3
y
A
xy
x
A loπi
AC
( )
-4;3A
( )
2;1K
+-=:350.AC x y
( ) ( )
( )
é
+-=
ì
Þ
+=
ê
í
ê
î
ë
22
4;
25
3
350
5; 0
C
x
y
A
y
x
C
loπi
AC
MN
( )
-+=
ì
Þ-
í
+-=
î
43100
1; 2
350
xy
M
xy
( )
-1; 2M
AC
-+=:3 5 0BM x y
( )
( )
é
-+=
ì
Þ
ê
í
--
+
ê
î
=
ë
22
0;5
350
3; 4
25
B
xy
x
B
y
( ) ( ) ( )
---4; 3 , 3; 4 , 5;0AB C
( ) ( ) ( )
-4; 3 , 0;5 , 5;0 .ABC
2
23yx x=+-
:2 4dy mx=-
m
d
12
;xx
12
21
6
11
xmx m
xx
++
+=-
--
2
(3 1)(1 23)4xx xx+- - × + + - ³
( )
1 s inx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
=
( )
2
1145
252 1 32
xy xy
xy xy x
ì
++ += -+
ï
í
++= -+ + +
ï
î
( )
,xyÎ !
abc 1=
Số báo danh
……………………............
…........................
! Trang!47!
2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi . Tính giới hạn .
Câu IV (4,0 điểm)
1. Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh , đỉnh C nằm trên
đường thẳng . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho , biết
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho dãy số xác định .Tính .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác nội tiếp đường tròn , đường
thẳng AC đi qua điểm . Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu
NỘI DUNG
Điểm
I
4,0
điểm
1. Cho hàm số (*) và đường thẳng .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm để cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ thỏa mãn
2.0
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P):
ta có đỉnh
Ta có bảng biến thiên:
0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm cắt trục tung tại điểm
Ta có đồ thị của hàm số:
bc ca ab
abc3
abc
++ +
++ ³+++
( ) ( )
1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun
+
=
ì
ï
í
+=++³
ï
î
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
m
362443182
3266 0
xx y y
xy m
ì
-+=+-
ï
í
+-- =
ï
î
Oxy
( )
-3;1A
D- -=:250xy
=CE CD
( )
-6; 2N
( )
n
u
( )
1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uu n
+
=
ì
ï
í
-= - "³
ï
î
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u
+
æö
+++
ç÷
-- -
èø
Oxy
ABC
( )
22
: 25yCx+=
( )
2;1K
-+=43100xy
2
23yx x=+-
:2 4dy mx=-
m
d
12
;xx
12
21
6
11
xmx m
xx
++
+=-
--
2
23yx x=+-
( )
1
:1;4
4
x
II
y
=-
ì
Þ--
í
=-
î
+
+
y
x
-4
1
-
+
1x =-
( ) ( )
1; 0 ; 3; 0-
( )
0; 3-
-1
-1
x
y
-3
1
O
! Trang!48!
0.50
Đk:
Xét phương trình hoành độ giao điểm (1)
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt
khi đó theo định lí viet ta có
0.50
Ta có
kết hợp với điều kiện ta được
0.50
2. Giải bất phương trình
2.0
Điều kiện: Suy ra:
0.50
0.50
hoặc
0.50
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là
0.50
II
4,0
điểm
1. Giải phương trình
2.0
Điều kiện :
0.50
1
2
1
1
x
x
¹
ì
í
¹
î
( )
22
232 4 2 1 10xx mx x mx+-= -Û- - +=
d
12
;xx
Û
12
,1xx¹
( )
( )
2
2
110
2
20
0
42 0
12 1 1 0
m
m
mm
m
m
m
ì
¢
D= - - >
>
ì
->
é
ï
ÛÛÛ
íí
ê
<
--+¹
ë
î
ï
î
( )
12
12
21
.1
xx m
xx
ì+ = -
ï
í
=
ï
î
( )( )
( )
22
12 12
12
21 1212
12
66
11 1
xx m xx m
xmx m
xx xxxx
++ - + -
++
+=-Û =-
-- -++
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
222
12 12 12
12 1 2
2
2
21 2412212
66
11211
2
6122642 313140
7
3
xx xx m xx m m m m
xx x x m
m
mm mmm
m
+- +- +- --+--
Û=-Û=-
-+ + - -+
=
é
ê
Û---=--Û-+=Û
ê
=
ë
7
3
m =
2
(3 1)(1 23)4xx xx+- - × + + - ³
()*
1.x ³
310.xx++ ->
2
2
4(1 2 3)
() 4 1 2 3 3 1
31
xx
xx x x
xx
×+ + -
³ Û + + - ³ + + -
++ -
22
123223312(3)(1)xx xx x x x xÛ+ + -+ + - ³ ++ -+ + -
2
40 2xxÛ-³Û£-
2.x ³
)
=é +¥ ×
ë
2;S
( )
1 s inx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
=
cosx 0 cosx 0
2
1 tanx 0 tanx 1
4
xk
xk
p
p
p
p
ì
¹+
ï
¹¹
ìì
ï
Û
ííí
+¹ ¹-
îî
ï
¹- +
ï
î
! Trang!49!
Pt
0.50
hoặc (loại).
0.50
Với
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: ;
với .
0.50
2.Giải hệ phương trình .
2.0
Điều kiện : .
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
0.50
.
0.50
Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình :
0.50
, . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm
của hệ : .
0.50
III
4,0
điểm
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
2.0
( )
1 s inx cos2 sin
1
4
cos
s inx
2
1
cos
xx
x
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
Û=
+
( )
cos 1 s inx cos2
cos s inx 1
.cos
cos s inx
22
xx
x
x
x
++
+
Û=
+
2
1
1 s inx cos 2 1 2 s in x+ s inx 1 0 s inx
2
x
-
Û+ + =Û- += Û =
s inx 1=
( )
2
1
6
sin s inx sin ,
7
26
2
6
xk
xkZ
xk
p
p
p
p
p
-
é
=+
ê
-
æö
=- Û = Û Î
ê
ç÷
èø
ê
=+
ê
ë
2
6
xk
p
p
-
=+
7
2
6
xk
p
p
=+
( )
kZÎ
( )
2
x1 y1 4x5y
xy2 52xy1 3x2
ì
++ += - +
ï
í
++= -+ + +
ï
î
( )
x,yÎ !
2
x,y1
3
4x5y0
2x y 1 0
ì
³- ³-
ï
ï
í
-+ ³
ï
ï
-+³
î
( )( )
x1 y1 4x5y x y22 x1y1 4x5y++ += - + Û + ++ + + = - +
( )( ) ( )( ) ( )
x2y1 x1y1 0 x1 x1y1 2y1 0Û- -+ + + =Û++ + + - + =
( )( )
x1 y1 x12y1 0 x1 y1 x yÛ+-+ +++=Û+=+Û=
xy=
2
x x 2 5x 5 3x 2++= ++ +
( ) ( )
2
x x 1 x 2 5x 5 x 1 3x 2 0Û--++- +++- +=
22
2
xx1 xx1
xx1 0
5x 5 x 2 3x 2 x 1
-- --
Û--+ + =
+++ +++
( )
2
11
xx11 0
5x 5 x 1 3x 2 x 2
æö
Û-- + + =
ç÷
+++ +++
èø
2
15 15
xy
22
xx10
15 15
xy
22
é
++
=Þ=
ê
ê
Û--=Û
ê
--
=Þ=
ê
ë
11
10
5x 5 x 1 3x 2 x 2
++ >
+++ +++
2
x
3
-
( )
15151515
x,y ; ; ;
22 22
ìü
æöæö
++ --
ïï
=
ç÷ç÷
íý
ç÷ç÷
ïï
èøèø
îþ
abc 1=
bc ca ab
abc3
abc
++ +
++ ³+++
! Trang!50!
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Tương tự ta được
0.50
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có
0.50
Áp dụng tương tự ta được
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Do đó ta suy ra
0.50
Ta cn chứng minh được
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
0.50
2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi .
Tính giới hạn .
2.0
Ta có
0.50
Đặt (v
n
) là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu
0.50
Khi đó
0.50
.
0.50
IV
4,0
điểm
1. Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm
2.0
bc 2bc bc
2
a
aa
+
³=
ca caab ab
2; 2
bc
bc
++
³³
bc ca ab bc ca ab
2
abc
abc
æö
++ +
++ ³ ++
ç÷
ç÷
èø
bc ca bc ca
22c
ab ab
+³ ×=
ca ab ab bc
2a; 2b
bc ca
+³ +³
bc ca ab
abc
abc
++ ³++
(
)
bc ca ab
2a b c
abc
++ +
++ ³ ++
(
)
2a b c a b c3 a b c3++ ³+++Û++³
abc 1=
abc1===
( ) ( )
1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun
+
=
ì
ï
í
+=++³
ï
î
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
2
1
1
222
1( 1) 3( 1) 1
33 (1)3(1)33
nn
nn
uu
nn
uu
nn n n nn
+
+
++ +
=Û=
+++++
1
2
1
33
n
nnn
u
vvv
nn
+
=Þ=
+
Þ
1
3
q =
1
1
2018 1009
44 2
u
v == =
( )
11
2
1009 1 1009 1
..3
23 23
nn
nn
vunn
--
æö æö
Þ= Þ= +
ç÷ ç÷
èø èø
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
( )
1
2
22
310091 3
lim . lim . 3 .
23
n
nn
n
unn
nn
-
æö
æö
æö
== +
ç÷
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
èø
2
2
3027 3 3027 3 3027
lim . lim 1
22 2
nn
nn
æö
+
æö
==+=
ç÷
ç÷
èø
èø
m
362443182
3266 0
xx y y
xy m
ì
-+=+-
ï
í
+-- =
ï
î
! Trang!51!
Đk:
Ta có pt(1)
0.50
Đặt (đk ). Ta có hệ phương trình (*)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm hệ (*) có nghiệm
Nếu hệ (*) vô nghiệm hệ phương trình đã cho vô nghiệm
0.50
Nếu . Chọn hệ tọa độ ta có
Pt(1) cho ta đường tròn tâm ( vì )
Pt(2) cho ta đường tròn tâm ( vì )
Hệ phương trình có nghiệm cắt
0.50
Vậy hệ đã cho có nghiệm
0.50
2
6
x
y
³-
ì
í
³-
î
H
x
3
y
1
O
I
1
3
K
1221223
23 2 3
124
23
xy x y
xy
m
ì
æöæ ö
++ + - +- +=
ï
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
Û
í
æöæ ö
ï
++ + =+
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
î
1
2
2
3
x
a
y
b
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
,0ab³
22
22
223
4
ab ab
ab m
ì
+-- =
ï
í
+=+
ï
î
Û
,0ab³
4m £-
Þ
4m >
Oab
1
4
( )
1
C
( )
1
1;1 , 5IR=
,0ab³
1
4
( )
2
C
( )
2
0; 0 , 4ORm=+
,0ab³
Û
( )
1
C
( )
2
C
2
342553210OH R OK m mÛ££Û£+£+Û££+
Û
53210m££+
! Trang!52!
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh ,
đỉnh C nằm trên đường thẳng . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho , biết là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
2.0
Tứ giác ADBN nội tiếp (do ABCD là hình chữ nhật).
Suy ra hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà
0.50
Giả sử , từ
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình
0.50
Giả sử , ta có
0.50
Từ đó dễ dàng suy ra
Vậy , , .
0.50
V
4,0
điểm
1. Cho dãy số xác định .
Tính .
2.0
Theo giả thiết ta có: suy ra.
do đó dãy là dãy tăng.
Giả sử dãy bị chặn trên suy ra với khi đó.
0.50
Oxy
( )
-3;1A
D- -=:250xy
=CE CD
( )
-6; 2N
Þ=AND ABD
=ABD ACD
=AND AC D
=Þ =Þ ^
00
90 90 .ADC ANC AN C N
( )
+25;Cc c
=Þ
!!!!" !!!!"
.0AN CN
( ) ( ) ( )
-++=Þ=Þ31 2 2 0 1 7;1cc cC
// .AC B E
+=20.y
( )
-;2Bb
( )
( )
é
=® º
ê
--=Þ
ê
=- ® - -
ë
=Þ
!!! " !!!"
2
.
6
4120
22;2
0
bBN
A b
b
B
B
BC b
loπi
( )
6; 4D
( )
7;1C
( )
--2; 2B
( )
6; 4D
( )
n
u
( )
1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uu n
+
=
ì
ï
í
-= - "³
ï
î
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u
+
æö
+++
ç÷
-- -
èø
( )
1
1
2018
nn
nn
uu
uu
+
-
=+
1
2u =
123
2.......uu u=< <<
( )
n
u
( )
n
u
lim
n
n
uL
®¥
=
( )
2L ³
! Trang!53!
.
Vô lý do . Suy ra dãy không bị chặn trên do đó.
0.50
Ta có:
0.50
Đặt :
0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác nội tiếp đường tròn
, đường thẳng AC đi qua điểm . Gọi M, N là chân các đường
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng MN là và điểm A có hoành độ âm.
2.0
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn
Do tứ giác nội tiếp nên
, lại có (cùng
chắn cung IC) do đó
Lại có
0.50
Từ đó ta có:
+) Do đi qua và vuông góc với nên Phương trình
đường thẳng
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
0.50
+) Do đi qua , nên phương trình đường thẳng
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
0.50
2
2
1
0
2017
2017
lim lim
1
2018 2018
nn
n
L
uu
LL
uL
L
+
=
é
+
+
=Û=Û
ê
=
ë
2L ³
( )
n
u
1
lim lim 0
n
n
u
u
=+¥Þ =
( )
( ) ( )
2
11
1
12018
2018
nn nn nn nn
uu uu uu uu
++
-= - Û -= -
( )
( )( )
( )
( )( )
1
11 1
1 2018
111 11
nn n n
n
nnnnn
uu u u
u
uuuuu
+
++ +
--
Û= =
--- --
( )
( )
( )( )
1
11
2018 1 1
11
2018.
11 1 1
nn
nn nn
uu
uu uu
+
++
-- -
éù
==-
êú
-- - -
ëû
12
23 1
...
11 1
n
n
n
u
uu
S
uu u
+
=+++
-- -
11 1
11 1
2018 2018 1 lim 2018
11 1
nn
nn
SS
uu u
++
æöæö
Þ= - = - Þ =
ç÷ç÷
-- -
èøèø
Oxy
ABC
( )
22
: 25yCx+=
( )
2;1K
-+=43100xy
( )
.C
BCM N
=MBC CNM
=CJ I I BC
=Þ//CJ I CN M M N I J
ì
=
ï
ï
=
í
ï
==
ï
î
()
ACI AB I
JBA JCA
ABI JCA d oNB M NCM
Þ=ÞJBA ICA
=AI AJ
Þ^Þ^AO JI AO MN
OA
( )
0; 0O
-+=:4 3 10 0MN x y
+=:3 4 0.OA x y
( )
( ) ( )
é
-
+=
ì
Þ
ê
-
ê
+
í
î
=
ë
22
4
25
;3
340
4; 3
y
A
xy
x
A loπi
AC
( )
-4;3A
( )
2;1K
+-=:350.AC x y
( ) ( )
( )
é
+-=
ì
Þ
+=
ê
í
ê
î
ë
22
4;
25
3
350
5; 0
C
x
y
A
y
x
C
loπi
! Trang!54!
+) Do M là giao điểm của nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
+) Đường thẳng BM đi qua và vuông góc với nên phương trình đường
thẳng
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
Vậy hoặc
0.50
...........................Hết........................
Së GD & §T thanh hãa
Tr-êng thpt HËu léc 4
Đề chính thức
Số báo danh
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm học 2014- 2015
Môn thi: Toán Lớp 11
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang, gồm 07 câu).
Câu 1 (4,5 điểm). Giải phương trình :
a.
b. .
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của:
, biết
Câu 3 (2,0 điểm). Trong một hộp bi 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu
nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh.
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm m để phương trình: 3 nghiệm phân
biệt lập thành cấp số cộng.
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm giới hạn sau:
Câu 6 (6,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD // BC,
AB = BC = a, AD = 2a; tam giác SAD vuông cân tại S và SB = .
a. Gọi M là trung điểm của SA, chứng minh rằng BM // (SCD)
AC
MN
( )
-+=
ì
Þ-
í
+-=
î
43100
1; 2
350
xy
M
xy
( )
-1; 2M
AC
-+=:3 5 0BM x y
( )
( )
é
-+=
ì
Þ
ê
í
--
+
ê
î
=
ë
22
0;5
350
3; 4
25
B
xy
x
B
y
( ) ( ) ( )
---4; 3 , 3; 4 , 5;0AB C
( ) ( ) ( )
-4; 3 , 0;5 , 5;0 .ABC
( )
2
1 2 cos . s inx 1 2.sinx 4 cos .sin 0
2
x
xx+-++ =
2 sin 2 os2x 7 sin 2 cos 4 0xc x x---+=
12
x
2
2
9
n
nx
x
æö
+
ç÷
èø
23
2141
3
nn
CCn
+=
32
2( 1) (5 1) 2 2 0xmxmxm-++--+=
( ) ( )
1
132197
lim
1
x
xx x x
x
®
++-- +
-
3a
! Trang!55!
b. Tính góc giữa hai đường thẳng BM và CD
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, H là giao điểm của BG và mp(SAC),
tính tỉ số
Câu 7 (1,5 điểm). Cho các số thực dương thỏa mãn .
Chứng minh rằng: .
............................................ HẾT ........................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán Lớp 11
Câu
Đáp án
Điểm
1
Giải phương trình :
4,5
1.a)
a.
2,5
Ph-¬ng tr×nh
0,5
1,0
1,0
1.b)
b.
2,0
Phương trình .
0,5
0,5
0,5
HB
HG
,,xyz
xyzxyz++=
222
31 11xy yz zx x y z++³+ ++ ++ +
( )
2
1 2 cos . s inx 1 2.sinx 4 cos .sin 0
2
x
xx+-++ =
1 sin 2 2cosx 2.sinx 2cos .(1 osx)=0xxcÛ+ - + + -
sin 2 os2 2.s inx 0xc x-+ =
2.sin 2 2 sin( ) sin 2 sin( )
44
xxxx
pp
æö æö
Û-=-Û-=-
ç÷ ç÷
èø èø
2
22
12 3
4
5
22
2
4
4
xk
xxk
xxk
xk
pp
p
p
p
p
pp
p
é
é
=+
-=-+
ê
ê
ÛÛ
ê
ê
ê
ê
-=++
=+
ê
ê
ë
ë
2 sin 2 os2x 7 sin 2 cos 4 0xc x x---+=
2
4.s inx.c osx (1 2sin ) 7sin 2cos 4 0xxxÛ----+=
2
(2sin 7sin 3) (4sinx.cos 2cos ) 0xx x xÛ-++ -=
( )( ) ( )
2sin 1 sinx 3 2cos . 2sin 1 0xxxÛ--+ -=
( )( )
2sin 1 sinx 2cos 3 0xxÛ- +-=
2sin 1 0
s inx 2 cos 3 0
x
x
-=
é
Û
ê
+-=
ë
! Trang!56!
Với
Với
pt vô nghiệm
0,5
2
Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của:
, biết
2,0
Đk , ta có :
, kết hợp
với đk ta được: n = 9
1,0
Ta có khai triển: =
0,5
ứng với , ta có 18 - 3k = 12 hệ số của là : 144
0,5
3
Trong một hộp bi có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu nhiên
4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số
bi xanh.
2,0
Tổng số viên bi trong hộp là: 3 + 4 +5 = 12 viên bi
Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp ta có số cách lấy là: cách lấy
0,5
Ta tìm số cách lấy 4 viên bi mà số bi đỏ lớn hơn số bi xanh, xảy ra các trường hợp sau:
TH1. Chọn 1 bi đỏ , 3 bi vàng cách chọn
TH2. Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng cách chọn
TH3. Chọn 2 bi đỏ, 1 bi xanh, 1 bi vàng cách chọn
0,5
TH4. Chọn 3 bi đỏ, 1 bi vàng cách chọn
TH5. Chọn 3 bi đỏ, 1 bi xanh cách chọn
0,5
Vậy xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh là:
P = ( + + + + ): =
0,5
4
Tìm m để phương trình: có 3 nghiệm phân biệt
lập thành cấp số cộng.
2,0
Ta có pt
Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt
0,5
2
1
6
2sin 1 0 s inx
5
2
2
6
xk
x
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
-= Û = Û
ê
ê
=+
ê
ë
sin 2 cos 3 0 sin 2 cos 3xx xx+-=Û+=
222
12 3+<Þ
12
x
2
2
9
n
nx
x
æö
+
ç÷
èø
23
2141
3
nn
CCn
+=
3n
nN
³
ì
í
Î
î
23
2141
3
nn
CCn
+=
( ) ( )( )
4281
112nn nn n n
Û+ =
---
2
9
7180
2
n
nn
n
=
é
Û--=Û
ê
=-
ë
2
2
9
n
nx
x
æö
+
ç÷
èø
( )
9
99
9
2 2 18 3
99
00
22
. . .2 .
k
k
kkkk
kk
xCx Cx
xx
-
-
==
æö æö
+= =
ç÷ ç÷
èø èø
åå
12
x
2kÛ=
Þ
12
x
22
9
.2C =
4
12
495C =
Þ
13
34
.C 12C =
Þ
22
34
.C 18C =
Þ
21 1
345
.C .C 60C =
Þ
31
34
.C 4C =
Þ
31
35
.C 5C =
13
34
.CC
22
34
.CC
21 1
345
.C .CC
31
34
.CC
31
35
.CC
4
12
C
( )
1
12 18 60 4 5 : 495
5
++++ =
32
2( 1) (5 1) 2 2 0xmxmxm-++--+=
( )
( )
2
22 10xxmxmÛ- - +-=
2
2
210
x
xmxm
=
é
Û
ê
-+-=
ë
2
:2 10pt x mx mÛ-+-=
12
;2xx¹
! Trang!57!
; khi đó:
pt có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
0,5
Nếu
0,5
Nếu , kết hợp với (1) ta được , loại vì phân biệt
Đối chiếu với đk ta được m = 2.
0,5
5
Tìm giới hạn sau:
2,0
Ta có:
0,5
1,0
=
0,5
6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD // BC,
AB = BC = a, AD = 2a; tam giác SAD vuông cân tại S và SB = .
6,0
a. Gọi M là trung điểm của SA, chứng minh rằng BM // (SCD)
2,5
Gọi N là trung điểm của AD, ta có BC = DN
= a và BC // DN BCDN là hình bình hành
BN // CD.
1,0
Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và AD nên MN // SD
1,0
0,5
b. Tính góc giữa hai đường thẳng BM và CD
2,0
Do BN // CD (BM; CD) = (BN; BM)
Vì tam giác SAD vuông cân tại S có cạnh huyền AD = 2a nên
1,0
'2
10
1
44 10
mm
m
mm
ì
D= - + >
ÛÛ¹
í
-+-¹
î
12
12
2 (1)
. 1 (2)
xx m
xx m
+=
ì
í
=-
î
12
; ; 2xx
12
21
4
22
xx
xx
+=
é
Û
ê
+=
ë
12
4xx+=
24 2mmÞ=Û=
21
22xx+=
12
2xx==
12
; ; 2xx
( ) ( )
1
132197
lim
1
x
xx x x
I
x
®
++-- +
=
-
( ) ( )
1
1( 3 2) 2 1( 9 7 4) 6( 1)
lim
1
x
xx x x x
I
x
®
++--- +---
=
-
( ) ( )
1
19
lim 1 2 1 . 6
32 9 74
x
xx
xx
®
éù
+-- -
êú
++ ++
ëû
19 53
2. 6
48 8
--=-
3a
Þ
Þ
J
H
I
A
D
B
C
S
N
P
G
M
K
()//()BMN SCDÞ
() //()BM BMN BM SCDÌÞ
Þ
2SA SD a==
! Trang!58!
vuông tại A
và BN = CD = a; MN =
Áp dụng định lí côsin trong tam giác BMN ta được :
,
vậy (BM; CD) =
1,0
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, H là giao điểm của BG và mp(SAC),
tính tỉ số
1,5
Gọi P là trung điểm của CD, . Gọi J là giao
điểm của BN và AC, vì BCNA là hình bình hành nên J là trung điểm của BN, mà IJ // NP nên
I là trung điểm của BP
0,5
Trong tam giác SBP vẽ GK // SI , ta có:
(do G là trọng tâm của tam giác SCD)
1,0
7
Cho các số thực dương thỏa mãn .
Chứng minh rằng:
1,5
Ta có: hoặc
(loại vì x, y > 0)
0,5
Với , ta có
0,5
Vậy ; tương tự ta cũng được:
;
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được :
đpcm
Ghi chú: HS có thể chứng minh bằng cách đặt x = tanA, y = tanB, z = tanC với A, B,
C là độ dài 3 cạnh của một tam giác nhọn. Khi đó bđt trở thành:
0,5
--------------HẾT--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN
NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
SABD
222222
23SA AB a a a SB SAB+=+==ÞD
2
22 2
3
22
a
BM AM AB a aÞ= + = +=
12
22
a
SD =
!
22 2
2
cos
2. . 3
BM BN MN
MBN
BM BN
+-
==
!
2
arccos
3
MBNÞ=
!
2
arccos
3
MBN =
HB
HG
; H=BG (SAC)IACBPHSIBG=Ç =Ç Þ Ç
3
2
HB IB IP SP
HG IK IK SG
=== =
,,xyz
xyzxyz++=
222
31 11xy yz zx x y z++³+ ++ ++ +
2xyz x y z xy z=++³ +
( )
2
20zxy xyzÛ--³
2
11z
xy
z
++
Û³
2
11z
xy
z
-+
Û£
2
11z
xy
z
++
Û³
2
2
11
()2 2. 2(11)
z
zx y z xy z z
z
++
+³ ³ = ++
2
()2(11)zx y z+³ ++
2
(z ) 2(1 1 )xy x+³ ++
2
()2(11)yx z y+³ + +
222
31 11xy yz zx x y z++³+ ++ ++ +
Þ
222
cos cos cos os . osB+ osB. osC+ osC. osABCcAcccccA++ ³
! Trang!59!
(Đề thi có 01 trang, gồm 03 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số thỏa ,
.
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại sao cho thì là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số .
Câu 6 (7,0 điểm):
Cho dãy số được xác định như sau:
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 7 (7,0 điểm):
bao nhiêu số tự nhiên chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn hơn 1
không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
:f Æ°°
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
f xf y f f x f y yf x f x f y++=++
,xy°
a Ρ
( )
0faπ
f
f
()
n
u
1
1
2020
.
2018 2
(1), 1,2,3,...
2019 2
nn
u
n
uun
n
+
Ï
Ô
=
Ô
Ô
Ô
Ì
+
Ô
=+"=
Ô
Ô
+
Ô
Ó
2018
! Trang!60!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm.
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số thỏa , với
mọi .
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại sao cho thì là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số .
Lấy sao cho .
Thế bởi và thế lần lượt bởi ta được:
1,0
Từ (1), (2), (3) ta được: (vì ).
Vậy là một đơn ánh.
1,0
TH1: Nếu với mọi . Thử lại ta thấy thỏa mãn.
1,0
TH2: Nếu tồn tại sao cho .
Thế vào đề bài ta được: .
là đơn ánh nên ta được: .
1,0
Mặt khác, thế vào đề bài ta được:
.
1,0
nên hay .
Vậy hoặc .
1,0
Câu 6 (7,0 điểm):
:f Æ°°
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
f xf y f f x f y yf x f x f y++=++
,xyΡ
a Ρ
( )
0faπ
f
f
12
,yyΡ
( ) ( )
12
(1)fy fy=
x
a
y
12
,yy
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1111
(2)fafy f fa fy yfa fa fy++=++
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2222
(3)fafy f fa fy yfa fa fy++=++
( ) ( )
12 12
yf a yf a y y=fi=
( )
0faπ
f
( )
0fx=
x Ρ
a
( )
0fa¹
0, 1xy==
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
00101ffff fff++=+
f
( )
00f =
0y =
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
000.0,f xf f f x f f x f x f x++=++"Ρ
( )
00f =
( )
( )
( )
, ffx fx x="Ρ
( )
,fx x x="Ρ
( )
0,fx x="Ρ
( )
,fx x x="Ρ
! Trang!61!
Cho dãy số được xác định như sau:
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Ta có:
0,5
Xét hiệu:
1,0
Ta đi chứng minh: (*)
Khi , dễ thấy mệnh đề (*) đúng.
0,5
Giả sử:
0,5
1,0
1,0
1,0
Vậy
bị chặn dưới nên dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.
0,5
Gọi .
Ta có:
1,0
Câu 7 (7,0 điểm) bao nhiêu số tự nhiên chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn
hơn 1 và không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
Xét trường hợp tổng quát với số tự nhiên chữ số, với là số nguyên dương.
0,5
()
n
u
1
1
2020
.
2018 2
(1), 1,2,3,...
2019 2
nn
u
n
uun
n
+
Ï
Ô
=
Ô
Ô
Ô
Ì
+
Ô
=+"=
Ô
Ô
+
Ô
Ó
0, 1, 2. . .
n
un>"=
1
(2018 2)( 1) (2019 2) 2018 2
2019 2 2019 2
nnn
nn
nu nu n nu
uu
nn
+
++- + +-
-= =
++
2018 2 0 2018 2, 2, 3, 4, ...
nn
nnu nu nn+- < > + "=
1n =
2018 2, 2, 3, 4,...
k
ku k k>+"=
1
2018 2
(1) (1) ( 1)
2019 2
kk
k
ku k u
k
+
+
+=+ +
+
( )
1
2018 2 2018 2
2019 2
kk
k
ku u k
k
+
=+++
+
1 2018 2
2018(2018 2) 2 2018 2
2019 2
( 1)(2018 2) 1 ( 1)(2018 2)
2019 2
2019 2
kk
kk
kk
kk kk
kkk
È˘
++
Í˙
>++++
Í˙
+
Î˚
ʈ
++ ++
˜
Á
˜
=+=
Á
˜
Á
˜
Á
+
˯
2
2018 2 2018 2018 2020, 2, 3, 4,...kkk
k
=+++>+"=
1
,2,3,4,...
nn
uun
+
<"=
()
n
u
lim
n
Lu=
2018
( 1) 2018
2019
LLL=+=
2018
n
n
! Trang!62!
Gọi lần lượt là tập các số tự nhiên chữ số thỏa yêu cầu đề bài mà chữ số tận
cùng nhỏ hơn 7 và chữ số tận cùng lớn hơn 6.
Lấy một phần tử thuộc , một cách thêm vào chữ số cuối cho (thêm vào bên
phải chữ số cuối cùng của ) để được một phần tử của 3 cách thêm vào chữ
số cuối cho để được một phần tử của .
0,5
Lấy một phần tử thuộc , có 5 cách thêm vào chữ số cuối cho để được một phần tử
của và có 3 cách thêm vào chữ số cuối cho để được một phần tử của .
0,5
Ta có: .
1,0
Khi đó: .
1,0
với
1,0
Kí hiệu , ta được: , trong đó .
1,0
Sử dụng sai phân tuyến tính, ta được: .
1,0
Áp dụng cho , ta có số cần tìm.
0,5
…….…HẾT…….…
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN
NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (5,0 điểm):
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
Câu 2 (5,0 điểm):
,
nn
AB
n
a
n
A
a
a
1n
A
+
a
1n
B
+
b
n
B
b
1n
A
+
b
1n
B
+
1
1
5
33
nnn
nnn
AAB
BAB
+
+
Ï
Ô
=+
Ô
Ô
Ì
Ô
=+
Ô
Ô
Ó
( )
11
48 4 4
nn nn nn n
AB AB AB B
++
+=+=++
( ) ( ) ( ) ( )
11 11
44.3 412 ,2
nn n n nn n n
AB A B AB A B n
-- --
=++ + =++ +
112 2
5, 3, 20, 24ABA B=== =
nn n
xAB=+
12
8, 44xx==
( )
1
5.6 2
4
n
n
n
x
È˘
=--
Í˙
Í˙
Î˚
2018n =
( )
2018 2018
1
5.6 2
4
-
21
.
242
xyxy
xy xy
Ï
Ô
+- +=
Ô
Ô
Ì
Ô
++ +=
Ô
Ô
Ó
! Trang!63!
Cho hàm số ( tham số thực) đồ thị . Tìm tất cả các
giá trị của sao cho trên đồ thị tồn tại duy nhất một điểm tiếp tuyến của
tại điểm đó vuông góc với đường thẳng .
Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn . Gọi
chân đường cao kẻ từ tâm đường tròn nội tiếp của tam giác . Đường
thẳng cắt đường tròn tại điểm thứ hai ( khác ). Gọi đường kính
của . Đường thẳng cắt các đường thẳng theo thứ tự tại .
Chứng minh .
Câu 4 (5,0 điểm):
Cho tập hợp các stự nhiên bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ .
Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4.
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm.
NỘI DUNG
ĐIỂM
42
23yx mx=+ +
m
( )
m
C
m
( )
m
C
( )
m
C
820180xy-+ =
ABC
( )
O
H
A
I
ABC
AI
( )
O
M
M
A
'AA
( )
O
'MA
,AH BC
N
K
0
90NIK =
K
K
! Trang!64!
Câu 1 ( 5,0 điểm):
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
Điều kiện . Đặt
0,5
Ta có:
1,0
Thay vào , ta có:
1,0
Thay vào , ta có:
1,0
1,0
. So điều kiện, hệ có nghiệm
0,5
Câu 2 (5,0 điểm):
Cho hàm số ( là tham số thực) có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị
của sao cho trên đồ thị tồn tại duy nhất một điểm tiếp tuyến của tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng .
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng
0,5
Gọi là hoành độ tiếp điểm thì là nghiệm của phương trình
1,0
Để thỏa yêu cầu bài toán thì có nghiệm duy nhất.
không là nghiệm của nên
1,0
21(1)
.
242(2)
xyxy
xy xy
Ï
Ô
+- +=
Ô
Ô
Ì
Ô
++ +=
Ô
Ô
Ó
20
40
xy
xy
Ï
Ô
+≥
Ô
Ì
Ô
+≥
Ô
Ó
2
(, 0)
4
uxy
uv
vxy
Ï
Ô
=+
Ô
Ô
Ì
Ô
=+
Ô
Ô
Ó
22
2
2
2
2
uv x
x
u
uv
Ï
Ô
-=-
-
Ô
Ô
fi=
Ì
Ô
+=
Ô
Ô
Ó
2
2
x
u
-
=
(1)
23
1
22
x
xy y x
-
-+= =
3
2
yx=
(1)
71
1142
22
xx x x+= =-
2
9 77
9 77
9 77
x
x
x
x
Ï
Ô
£
Ô
Ô
Ô
È
Ô
=+
€€=-
Ì
Í
Ô
Í
Ô
Ô
Í
=-
Ô
Î
Ô
Ó
( )
3
977
2
yfi= -
27 3 77
977;
2
ʈ
-
˜
Á
˜
Á
-
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
42
23yx mx=+ +
m
( )
m
C
m
( )
m
C
( )
m
C
820180xy-+ =
8-
0
x
0
x
3
20(1)xmx++=
(1)
0x =
(1)
2
2
(1) mx
x
€=--
! Trang!65!
Xét hàm số:
0,5
Bảng biến thiên
0
1
0
1,0
Từ bảng biến thiên, có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi .
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.
1,0
Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn . Gọi là chân
đường cao kẻ từ tâm đường tròn nội tiếp của tam giác . Đường thẳng cắt
đường tròn tại điểm thứ hai ( khác ). Gọi đường kính của . Đường thẳng
cắt các đường thẳng theo thứ tự tại . Chứng minh .
Ta có AI là phân giác góc A nên
. Suy ra tam giác ANA' cân tại A.
1,0
Gọi L là giao điểm của MA BC.
Ta có . Suy ra, tứ giác ALA'K nội tiếp.
1,0
3
2
22
2222
( ) ; '( ) 2
x
fx x f x x
x
xx
-+
=- - =- + =
x
-•
+•
'( )fx
+
+
-
()fx
+•
3-
-•
-•
-•
(1)
3m >-
3m >-
ABC
( )
O
H
A
I
ABC
AI
( )
O
M
M
A
'AA
( )
O
'MA
,AH BC
N
K
0
90NIK =
00
1
90 90
2
OA C A OC A B C BA H=- =- =
HA I OA I=
0
90 'HKN HNK HA M LA A=- = =
! Trang!66!
Do đó . (1)
hay nên hai tam giác đồng dạng.
Suy ra . (2)
1,0
Do là các tia phân giác trong của tam giác ABC nên ta có:
.
Do đó, nên tam giác cân tại . Suy ra, . (3)
1,0
Từ (1), (2), (3) suy ra .
1,0
Câu 4 (5,0 điểm):
Cho tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4.
Ta có: .
0,5
Gọi tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của nó chia hết cho 4.
.
Xét . Nếu thì mỗi giá trị của sẽ có hai giá
trị của sao cho (đó ). Nếu thì mỗi
giá trị của sẽ có ba giá trị của sao cho (đó là
).
1,0
Gọi ,
.
Khi đó, ta có: .
1,0
Xét tập hợp với . Nếu thì mỗi giá trị của sẽ có hai giá trị
của sao cho . Nếu thì mỗi giá trị của sẽ ba giá trị
của sao cho .
1,0
Gọi ,
.
Khi đó, ta có: , với .
1,0
'. . . .MA MK ML MA MN MK ML MA=fi =
MAC MCB=
MA C MCL=
MCL
MAC
2
.ML MA MC=
,IA IC
ª
º
ʈ
˜
Á
=+
˜
Á
˜
Á
˜
˯
11
22
MIC AB MC
ª
º
11
22
MCI sÒA B sÒMB
ʈ
˜
Á
=+
˜
Á
˜
Á
˜
˯
MIC MCI=
MIC
M
MI MC=
20
.90MN MK MI N IK=fi =
K
K
3
9.10 9000K ==
A
( )
{ }
:4Aabcd abcd+++•M
( )
40 3bcd k r r++ = + £ £
{ }
0; 1 ; 2r Œ
r
a
( )
4abcd+++ M
4, 8arar=- =-
3r =
r
a
( )
4abcd+++ M
1, 5, 9aa a== =
{ }
£ £++=+££ :0 , , 9, 4 ,0 2Bbcd bcd bcdkr r
{ }
£ £++=+ :0 , , 9, 4 3Cbcd bcd bcdk
( )
3
23 2 2.10ABC BCC C=+= ++= +
C
4cd m n+= +
{ }
0; 1n Œ
n
b
43bcd k++ = +
{ }
2; 3n Œ
n
b
43bcd k++ = +
{ }
££+=+ ££ :0 , 9, 4 ,0 1Dcd cd cd mn n
{ }
££+=+ ££ :0 , 9, 4 ,2 3Ecd cd cdmn n
( )
2
23 2 2.10CDE DEE E=+= ++= +
=+=25 24 49E
! Trang!67!
Suy ra: .
Gọi biến cố : “Số được chọn tổng các chữ số bội của 4”. Khi đó, xác suất của
biến cố là: .
0,5
…….…HẾT…….…
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
Trường THPT Anh Sơn I
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH KHỐI 11 NĂM HỌC 2017-2018
Môn Toán Thời gian làm bài : 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.( 6 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2.( 5 điểm). a,Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số 6 chữ số
khác nhau trong đó ba chữ số chẵn ba chữ số lẻ. Trong các số trên bao nhiêu số mà các
chữ số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
b) Xác định số hạng chứa x
28
khi khai triển thành đa thức.
Biết
Câu 3. (5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên
đều bằng a. Gọi điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SM, điểm G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Chứng minh rằng MG song song với mp(SBC)
b) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa MG song với CD. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình
chóp với mp( )
c) Xác định điểm P thuộc MA điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC. Tính PQ theo
a.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC; đường thẳng AD phân giác trong
góc Â. Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N ( M, N khác A D ) sao cho . Đường
32
2.10 2.10 49 2249A =++=
X
X
( )
2249
9000
PX =
3sin2 cos2 1 3sinx 3. osxxx c-+= +
(4)(3)(13)27xxx x+-+=-
( )
2
23
1
n
xx x-+ -
10
12345 2221
222 2
31
22...2
4
nn
nnn n
CCC C
--
-
++++ =
a
a
ABN CBM=
! Trang!68!
thẳng CN cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại điểm F; biết phương trình FA là
. Xác định tọa độ điểm A biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC đi qua
điểm .
Câu 5 (2,0 điểm). Cho là các sthc dương thomãn: . Tìm giá trnhnht
của biu thc:
--------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý: thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 11
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đáp án gồm 4 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
6.0
a)
3.0
Ta có
1.0
0.5
*
0.5
*
Vậy PT đã cho có nghiệm
1.0
b)
3.0
ĐK Ta có :
1.0
80xy+-=
(3;1), (4;2)MB-- --
(0; 22)Q
,,xyz
21xy xz+=
345yz zx xy
P
xyz
=++
3 sin 2 cos 2 1 3 sinx 3. osx (1)xx c-+= +
2
(1) 2 3 sin cos (2 cos 1) 1 ( 3 sin 3 cos ) 0
3sin (2cos 1) (2cos 1)(cos 2) 0
xx x x x
xx x x
Û--+-+=
Û---+=
( )
( )
1
cos
2
2cos 1 3 sin cos 2 0
sin( ) 1
6
x
xxx
x
p
é
=
ê
Û- --=Û
ê
ê
-=
ê
ë
2
1
3
cosx
2
2
3
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
=Û
ê
ê
=- +
ê
ë
2
sin 1 2
63
xxk
pp
p
æö
Û-=Û=+
ç÷
èø
2
2, 2, 2,
333
xkx kx kk
ppp
ppp
=+ =-+ = + ÎZ
(4)(3)(13)27 (1)xxx x+-+=-
13 3x£
! Trang!69!
1.0
1.0
Câu 2
5.0
a)
* Có 5 số lẻ và 4 số chẵn từ chín số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Suy ra có cách chọn 3 số lẻ từ năm số 1, 3, 5, 7, 9
và có cách chọn 3 số chẵn từ bốn số 2, 4, 6, 8
0.5
Cứ ba chữ số lẻ ghép với ba chữ số chẵn ta được một tập gồm 6 phần tử.
Theo quy tắc nhân có cách chọn các tập hợp mà mỗi tập có 3 số
chẵn và 3 số lẻ từ các số trên
0.5
Ứng với mỗi tập có 6! cách sắp xếp thứ tự các phần tử và mỗi cách sắp
xếp thứ tự đó ta được một số thỏa mãn bài toán
0.5
Do đó theo quy tắc nhân có .6! = 28800 số có 6 chữ số khác nhau
gồm 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ từ các số trên.
0.5
* Có tập hợp gồm ba chữ số lẻ và ba chữ số chẵn. Ứng với mỗi
tập có duy nhất một cách sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần
0.5
Do đó mỗi tập hợp tương ứng với một số. Vậy có = 40 số thỏa
mãn
0.5
b)
Xét khai triển
0.5
Trừ hai đẳng thức theo vế ta có
0.5
Ta có
0.5
2
(1) ( 4) 64 ( 5) 27 5 8sin ;
22
xx xdatxtt
pp
-
Û+ -+ = - += ££
s int - cos 0
8cos s int s int-cos 4 0
1
s int - cos
4
t
tt
t
=
é
ê
Û+-=Û
ê
=
ë
s int- cos 0 4 2 5
4
1 4 496 16 496
s int- cos sin 31 4
4 32 4
tt x
tt x
p
é
=Û= Þ= -
ê
ê
Û
+-+
ê
=Þ = Þ= = -
ê
ë
3
5
C
3
4
C
33
45
.CC
33
45
.CC
33
45
.CC
33
45
.CC
( )
( )
2
012233 212122
22 2 2 2 2
2
012233 212122
22 2 2 2 2
12 2 2 2 ...2 2
12 2 2 2 ...2 2
n
nn nn
nn n n n n
n
nn nn
nn n n n n
CC C C C C
CC C C C C
--
--
+=+ + + ++ +
-=- + - +- +
( )
2133552121
222 2
2
12345 2221
222 2
210
3 1 2 2 2 2 ... 2
31
2 2 ... 2
4
3131
210 5
44
nnn
nnn n
n
nn
nnn n
n
CCC C
CCC C
nn
--
--
-= + + + +
-
Û=++++
--
Û=Û=Û=
( )
( ) ( )
( )
( )
10 10
10
23 2 23 2
1111 11xx x x x xx x x x-+ - = - + Þ -+ - = - +
! Trang!70!
Suy ra số hạng chứa x
28
trong khai triển là:
0.5
Câu 3
5.0
a)
0.5
Gọi I là trung điểm của BC
Ta có . Mà nên MG //(SBC)
0.5
b)
Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC lần lượt tại E
và F. Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại H
Thiết diện của hình chóp với mp( ) là tứ giác EFHM
0.5
Ta có HM//EF vì cùng song song với CD
nên tam
giác DME bằng tam giác CHF suy ra ME = HF do đó EFHM là hình
thang cân
0.5
Ta có:
. Gọi h là độ dài đường cao của hình thang ta có
0.5
0.5
Diện tích thiết diện là
( )
( )
( ) ( )
10
01 22 88991010
10 10 10 10 10 10
10
2012 8169181020
10 10 10 10 10
1...
1...
xCCxCx CxCxCx
xCCx CxCxCx
-=- + -+ - +
+=+ ++ + +
( )
2
23
1
n
xx x-+ -
88 1020 1010 918 28 28 28
10 10 10 10
..45955CxCx Cx Cx x x x+=+=
D
C
B
A
S
I
M
G
E
F
H
2
//
3
DG DM
MG SI
DI DS
==Þ
()SI SBCÌ
a
0
2
,, 60
33
aa
MD HC DE CF MDE HCF== == Ð =Ð =
22 2
222 0
421
2 . . os60 2 . .
99 3323
aa aa a
EM DM DE DM DE c=+- =+- =
,EF =
3
a
MH a=
2
22
2
EF 2
2393
HM a a a
hEM
-
æö
=- =-=
ç÷
èø
2
EF
112422
..(EF ) . .
22339
HM
aaa
ShHM=+= =
! Trang!71!
c)
0.5
Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N
cắt BD tại Q. Trong mp (AMN) từ Q dựng đường thẳng song song với
MN cắt AM tại P.
Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN
Suy ra hai điểm P, Q thỏa mãn điều kiện bài toán.
0.5
Ta có ,
Suy ra
1.0
Câu 4
2.0
0.5
Gọi E là giao điểm thứ hai của BM và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC.
Ta chứng minh E thuộc AF.
Thật vậy tứ giác AFBN nội tiếp nên
Tương tự , theo giả thiết , suy ra:
Do đó tứ giác BCEF nội tiếp. Suy ra .
0.5
Q
S
C
B
A
D
M
N
P
2
3
MN DM
SC DS
==
33
25
AQ AB AQ
QN DN AN
==Þ=
3322
,..
5535
PQ AQ PQ PQ MN
MN AN SC MN SC
== = ==
2
5
a
PQ =
NAB NFB=
MAC MEC=
NAB MAC=
NFB MEC=
CFE CB E N BA==
NFA NFE=
! Trang!72!
Suy ra A, E, F thẳng hàng.
Đường thẳng BM đi qua B và M nên có phương trình: .
, suy ra tọa độ của E là nghiệm của hpt:
Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác AMC có phương trình dạng:
Vì M, Q, E thuộc (T) nên ta có hpt:
Suy ra (T) có pt: .
0.5
A là giao điểm của AE và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hpt:
. Vậy
0.5
Câu 5
2.0
Cho là các số thực dương thoả mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
Ta cã
0.5
0.5
0.5
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi :
VËy
0.5
Chú ý : Nếu học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa theo các phần trên
…… Hết ……
20xy-+=
AFE BM=Ç
80 3
(3;5)
20 5
xy x
E
xy y
+-= =
ìì
ÛÞ
íí
-+= =
îî
22 22
22 0( 0)xy axbyc abc+- - += +->
6 2 10
2
2 22 22 0 ( )
6 10 34 22
abc
a
bc b tm
abc c
++=-
ì
=
ì
ï
ï
-+=-Û=
íí
ïï
+-= =-
î
î
22
4220xy x+--=
22
7
1
80
(7;1)
4220
3
5
x
y
xy
A
xy x
x
y
é=
ì
í
ê
=
+-=
ì
î
ê
ÛÞ
í
ê
+--=
=
ì
î
ê
í
=
ê
î
ë
(7;1)A
,,xyz
21xy xz+=
345yz zx xy
P
xyz
=++
345
23
æö æö
æö
=++=++ ++ +
ç÷ ç÷
ç÷
èø
èø èø
yz zx xy yz zx yz xy zx xy
P
xyz xy xz yz
2 . 2.2 . 3.2 . 2 4 6Þ³ + + = + +
yz zx yz xy zx xy
Pzyx
xy xz yz
( ) ( )
( )
4 2 4.2 2.2 4 2 4Þ³ + + + ³ + = + =Pxy xz xy xz xyxz
1
3
21
xyz
xyz
xy xz
==
ì
ï
Û===
í
+=
ï
î
min
1
4
3
Pkhixyz====
! Trang!73!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm số (*). Lập bảng biến thiên vẽ đồ thcủa hàm số (*) khi
Tìm m để đường thẳng cắt đthcác hàm số (*) tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên phải
trc tung.
2. Giải bất phương trình .
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải phương trình
2. Giải hệ phương trình
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho là các số thực dương thoả mãn . Chứng minh bất đẳng thức
.
2. Cho . Xét dãy số . Tính .
Câu IV (4,0 điểm)
1. Từ tập có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tứ giác nội tiếp đường tròn tâm
Tiếp tuyến của đường tròn tại cắt các tiếp tuyến tại lần lượt
tại Phương trình đường thẳng Tìm tọa độ giao điểm
của các tiếp tuyến với đường tròn tại và tại
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp , , là điểm bất kì trong không
gian. Gọi là tổng khoảng cách từ đến tất cả các đường thẳng , , , , , . Tìm giá
trị nhỏ nhất của
2
23yx mx m=+ -
1.m =
23yx=- +
(2 1)
1
2(2)1 1
xx
xxxx
-
£
++ -+-
3 cos sin 1
3 tan 2 2 sin 2 2
2 co s sin cos 2
xx
xx
xx x
p
æöæ ö
-
--+ =
ç÷ç ÷
+
èøè ø
( )
2
11
2
33
294 3193
xy
xy yx
xy x y
ì
æö
++=
ï
ç÷
ï
ç÷
++
í
èø
ï
++= ++ -
ï
î
,,abc
1abc =
333
22 22 22
9
2
ab bc ca
abc
ab bc ca
+++ + + ³
+++
( )
( )
2
2
11fn n n=+++
( )
:
n
u
( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 3 ... 2 1
2 4 ... 2
n
ffn
u
ff fn
-
=
lim
n
nu
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6A =
9
,Oxy
MNPQ
( )
C
0
,,90.IMQP MNPMIP>=
( )
C
Q
,MP
,.EF
:780,IF x y-+=
( )
2; 4 ,N -
11
1; .
3
E
ʈ
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
A
( )
C
M
.P
.S ABC
===AB BC CA a
3== =SA SB SC a
M
d
M
AB
BC
CA
SA
SB
SC
d
Số báo danh
……………………............
…........................
! Trang!74!
2. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy , đường cao . Gọi là điểm thuộc đường
cao của tam giác . Xét mặt phẳng đi qua và vuông góc với . Đặt
. Tìm để thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng có diện tích lớn nhất.
…………………..Hết………………….
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu
NỘI DUNG
Điểm
I
1. Cho hàm số (*)
Lập bảng biến thiên vẽ đồ thcủa hàm số (*) khi Tìm m để đường thẳng
cắt đthcác hàm số (*) tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên phải trc
tung.
2.0
4,0
điểm
Lập bảng biến thiên
0.50
Vẽ đồ thị
0.50
Yêu cầu bài toán Phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
0.50
Kết hợp nghiệm, kết luận
0.50
2. Giải bất phương trình .
2.0
Điều kiện:
Ta có:
0.50
0.50
0.50
luôn đúng
Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của bất phương trình là
0.50
II
1. Giải phương trình
2.0
4,0
điểm
Điều kiện: (*).
.S ABC
a
2SO a=
M
'
AA
ABC
( )
P
M
'
AA
AM x=
33
32
aa
x
æö
<<
ç÷
ç÷
èø
x
( )
P
2
23yx mx m=+ -
1.m =
23yx=- +
Û
22
23 23 2(1)330xmxm x x mxm+-=-+Û++--=
'0
3( 1 ) 0
2( 1) 0
m
m
D>
ì
ï
Û- + >
í
ï
-+>
î
1
'0
4
m
m
>-
é
D> Û
ê
<-
ë
4m <-
(2 1)
1
2(2)1 1
xx
xxxx
-
£
++ -+-
0 1.x££
2
2(2)1 1 221 .1 (1)xxxxxxxxx++ -+-= + -+ -+ -
2( 1 ) 1 ( 1 ) ( 1 )(2 1 ) 0, 0;1 .xx xxxxx x x=+-+-+-=+-+->"Îéù
ëû
() (2 1) ( 1 )(2 1 )xxx x x - × £ + - × + -
22
()(1 ) ( 1 )(2 1 )xxxxx x
éù
Û--×£+-×+-
ëû
(1)(1)(1)(21)xxxxxxx xÛ--×+-×£+-×+-
( )
( 1 ) 2 1 , do : 1 0, 0;1xxx x xxxÛ-- £+- +->"Îéù
ëû
(1 ) 2 1 2 1 (1 ) :xxx xx x xÛ- - £+ -Û-£ - -
0;1 .xé ù
ëû
0;1 .x Îé ù
ëû
3 cos sin 1
3 tan 2 2 sin 2 2
2 co s sin cos 2
xx
xx
xx x
p
æöæ ö
-
--+ =
ç÷ç ÷
+
èøè ø
( )
cos 2 0
42
xxkk
pp
¹Û¹ + Î!
! Trang!75!
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với:
0.50
0.50
Với
0.50
Với
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của phương trình đã cho là:
0.50
2. Giải hệ phương trình
2.0
Điều kiện
Từ : sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
, cộng hai kết quả trên ta được
0.50
, tương tự ta cũng có ,
suy ra
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi
0.50
Thế vào phương trình ta được pt:
Giải pt
0.50
( )
( )
-
-+ =Û- +-=
+
2
2
2 cos sin
sin 2 1
3 2 cos 2 3sin 2 2 cos 2 2 cos sin 1
cos 2 cos sin cos 2
xx
x
xxxxx
xxxx
( )
( )
é
=-
ê
Û-- +-=Û +-=Û
ê
=
ê
ë
22
sin 2 1
3sin 2 2 1 sin 2 2 1 sin 2 1 2 sin 2 sin 2 1 0
1
sin 2
2
x
xxx xx
x
p
p
=Û =- +sin 2 1
4
xx k
( )
p
p
p
p
é
=+
ê
=Û Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
1
12
sin 2
2
5
12
xk
xk
xk
12
xk
p
p
=+
( )
5
12
xkk
p
p
=+ Î!
( )
2
11
2
33
294 3193
xy
xy yx
xy x y
ì
æö
++=
ï
ç÷
ï
ç÷
++
í
èø
ï
++= ++ -
ï
î
19
0, 0
3
0
xy
xy
ì
³³³
ï
í
ï
+>
î
( )
1
1
32 3
3
xxxyxxy
xyx y xy x y
xy
æö
++
=×£ +
ç÷
++ + +
+
èø
12 11 2
2322 3
3
y
yy
xy xy
xy
æö
=× £ +
ç÷
++
+
èø
( )
( )
( )
11
111
32
2
33
xy
VT x y VP
xy
xy yx
æö
æö
+
=+ + £ +==
ç÷
ç÷
ç÷
+
++
èø
èø
( )
3xy=
( )
2
2
294 3 193xx x x++= ++ -
( )
4
( )
( )
( ) ( )
2
43 243 3 5 319313xx x x x x
éùé ù
Û+-= +-++ ---
ëûë û
! Trang!76!
.
(Loại)
Khi . Thử lại thỏa mãn hệ phương trình
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
0.50
III
1. Cho là các số thực dương thoả mãn . Chứng minh bất đẳng thức
.
2.0
4,0
điểm
0.50
Tương tự có ; .
Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên sử dụng bất đẳng thức Schur cùng giả
thiết ta được
0.50
Hay
Mặt khác
0.50
Từ suy ra
Do vậy
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
0.50
2. Cho . Xét dãy số . Tính
.
2.0
Ta có: .
0.50
0.50
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
22
324 9
33 5 319313
xx xx
xx
xx x x
--+ --+
Û+-=× +×
++ + - + -
( )
( ) ( )
2
49
23 0
3 3 5 3 19 3 13
xx
xx x x
æö
Û+- + + =
ç÷
ç÷
++ + - + -
èø
2
20 1 2xx x xÛ+-=Û=Ú=-
( )
3
11xyx=¾¾® = =
( ) ( )
;1;1xy =
( ) ( )
;1;1xy =
,,abc
1abc =
333
22 22 22
9
2
ab bc ca
abc
ab bc ca
+++ + + ³
+++
( )
( )
( ) ( )
4
43 22 34 4422 2 2
2222
2
22 2 2
22 22
0464 24
1
41
44
ab a ab ab ab b a b ab aba abb
aabb ab ab ab
ab abaabb
ab ab ab ba
£- =- + - +Û++ ³ -+ Û
-+ +
æö
Û+ ³ -+Û £ Û- £ +
ç÷
++
èø
22
1
1
4
bc b c
bc cb
æö
+
ç÷
+
èø
22
1
1
4
ca c a
ca ac
æö
+
ç÷
+
èø
1abc =
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22 22 22
333 333
1
3
4
11
33
44 4
ab bc ca b c c a a b
ab bc ca a b c
bc b c ca c a ab a b
a b c abc a b c
abc
++ +
æöæö
-++£++=
ç÷ç÷
+++
èøèø
++ ++ +
£+++ =+++
( )
333
22 22 22
491
ab bc ca
abc
ab bc ca
æö
+++ + + ³
ç÷
+++
èø
( )
( ) ( )
3
333
3
33.392abc abc++ ³ =
( )
1
( )
2
333
22 22 22
418
ab bc ca
abc
ab bc ca
éù
+++ + + ³
êú
+++
ëû
333
22 22 22
9
2
ab bc ca
abc
ab bc ca
+++ + + ³
+++
1abc===
( )
( )
2
2
11fn n n=+++
( )
:
n
u
( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 3 ... 2 1
2 4 ... 2
n
ffn
u
ff fn
-
=
lim
n
nu
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
22 *
11 1 11fn n n n n n=+++=+ ++"ÎN
( )( )( )( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( )( )
( )
( )
( )
( )
22
2222
22
22 22
1 1 2 1 3 1 4 1 ... 2 1 1 2 1
2 1 3 1 4 1 5 1 ... 2 1 2 1 1
n
nn
u
nn
++++ -+ +
=
++++ + ++
! Trang!77!
0.50
.
0.50
IV
1. Từ tập có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho .
2.0
4,0
điểm
Gọi số phải tìm dạng , , . Kết hợp với đề bài ta có:
; ; .
Ta xét trường hợp 1: , với , với
Đặt , với , khi đó ta có: .
Số nghiệm nguyên dương bất kỳ của .
Nếu , ta , nên không trùng với các trường
hợp . Phương trình này có nghiệm.
Nếu , ta nên không trùng với các trường họp
nào ở trên, phương trình này có nghiệm nên với vị trí nghiệm.
Vậy trong trường hợp này có số thỏa mãn.
0.50
Ta xét trường hợp 2: , với , với
Đặt , với , khi đó ta có: .
Số nghiệm nguyên dương bất kỳ của .
Nếu , ta , nên không trùng với các trường
hợp . Phương trình này có nghiệm.
Nếu , ta có nên không trùng với các
trường họp nào trên, phương trình này nghiệm nên với vị trí
nghiệm.
Vậy trong trường hợp này có số thỏa mãn.
0.50
Ta xét trường hợp 3: , với , với
Đặt , với , khi đó ta có: .
0.50
2
1
221nn
=
++
lim
n
nu=
2
lim
221
n
nn++
2
1
lim
21
2
nn
=
++
1
2
=
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6A =
9
12345
aa aa a
i
aAÎ
1, 5i =
12345
9aa aa a++++=
12345
18aa aa a++++=
12345
27aa aa a++++=
12345
9aa aa a++++=
1
16a££
06
i
a££
2, 3 , 4, 5i =
1
ii
xa=+
2, 3 , 4, 5i =
( )
12345
1
13 1
16
17
i
ax xx x
a
x
++++=
ì
ï
££
í
ï
££
î
( )
1
4
12
C
1
7a ³
( )
2345
16xxxxÛ+++£
7
i
xÞ<
8
i
x ³
4
6
C
8
i
x ³
( )
1
15
j
ji
ax
¹
Û+ £
å
1
,6
j
axÞ<
4
5
C
4
i
x
4
5
4C
44 4
12 6 5
4CC C--
12345
18aa aa a++++=
1
16a££
06
i
a££
2, 3 , 4, 5i =
7
ii
xa=-
2, 3 , 4, 5i =
( )
12345
1
17 2
16
1 7, 2, 3, 4,5
i
xx xx x
x
xi
++++=
ì
ï
££
í
ï
££ =
î
( )
2
4
16
C
1
7x ³
( )
2345
110xxxxÛ+++£
7
i
xÞ<
1
8x ³
4
10
C
8
i
x ³
2, 3 , 4, 5i =
( )
1
29
j
ji
ax
¹
Û+ £
å
7
j
xÞ<
4
9
C
4
i
x
4
5
4C
44 4
16 10 9
4CC C--
12345
27aa aa a++++=
1
16a££
06
i
a££
2, 3 , 4, 5i =
7
ii
xa=-
1, 2, 3, 4, 5i =
( )
12345
1
8 3
16
1 7, 2,3, 4,5
i
xx xx x
x
xi
++++=
ì
ï
££
í
ï
££ =
î
! Trang!78!
Từ nên tập nghiệm của không vượt khỏi miền xác định của
. Phương trình này có nghiệm.
Vậy trong trường hợp này có số thỏa mãn.
Như vậy tất cả có số
0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tứ giác nội tiếp đường tròn
tâm Tiếp tuyến của đường tròn tại cắt các tiếp
tuyến tại lần lượt tại Phương trình đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm của các tiếp tuyến với đường tròn tại
và tại
2.0
Do nên nằm trên cung nhỏ là hình vuông,
phân giác góc là phân giác góc nên
0.50
Gọi Khi đó,
không thỏa mãn.
0.50
( )
2
1
i
x ³
6
i
xÞ£
( )
3
i
x
4
7
C
4
7
C
44444 4 4
12 16 7 6 10 5 9
4 4 1601CCCCC C C++--- - =
,Oxy
MNPQ
( )
C
0
,,90.IMQP MNPMIP>=
( )
C
Q
,MP
,.EF
:780,IF x y-+=
( )
2; 4 ,N -
11
1; .
3
E
ʈ
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
A
( )
C
M
.P
F
E
I
N
P
M
Q
A
MQP MN P>
Q
.MP
AMIP
IE
,MI Q I F
PIQ
0
1
45 .
2
EIF MIP==
( )
11
78; 79;
3
Ia a EIa a
ʈ
˜
Á
˜
-fi --
Á
˜
Á
˜
Á
˯
uur
( )
( )
( )
2
2
11
77 9
3
11
cos cos ;
22
11
50 7 9
3
IF
aa
EIF EI u
aa
-+-
== = =
ʈ
˜
Á
˜
-+-
Á
˜
Á
˜
Á
˯
uur uur
2
22
1
200 400 850
50 25 50 3 8 5 0
5
339
3
a
aaaaa
a
È
=
ÊˆÊ ˆ
Í
˜˜
ÁÁ
Í
˜˜
€- = - +-+=
ÁÁ
˜˜
ÁÁ
Í
˜˜
ÁÁ
Ë¯Ë ¯
=
Í
Î
5115 136 338
;,
333 3 3
aI IE IN
ʈ
˜
Á
˜
=fi = < =
Á
˜
Á
˜
Á
˯
! Trang!79!
thỏa mãn.
Gọi là vtpt của Khi đó, phương trình
là tiếp tuyến của nên
Nếu chọn Phương trình
Nếu chọn Phương trình
0.50
Với phương trình thì PT . ta tìm được
tọa độ điểm gọi tọa độ điểm ta có
thỏa mãn do .
không thỏa mãn do .
Với phương trình thì PT . ta tìm được
tọa độ điểm loại do Vậy .
Chú ý: Nếu học sinh thừa nghiệm hình thì trừ 0,25 điểm
0.50
V
Cho hình chóp , , là điểm bất kì
trong không gian. Gọi là tổng khoảng cách từ đến tất cả các đường thẳng ,
, , , , . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2.0
( )
11;1,aI=fi -
( )
( )
22
;0ncd c d
ur
.MA
( ) ( ) ( )
11
:1 0313110
3
MA c x d y c x d y
ʈ
˜
Á
˜
-+ - = -+ - =
Á
˜
Á
˜
Á
˯
MA
( )
C
( )
2222
22
68
; 10 36 96 64 90 90
99
cd
dIMA IN c cd d c d
cd
--
=€ = + + = +
+
22
9 13
27 48 13 0
3
cd
ccdd
cd
È
=
Í
€-+=
Í
=
Í
Î
3dc=
13cd=fi =
:3120MA x y+- =
13 9dc=
13 9cd=fi=
:13 9 46 0MA x y+- =
:3120MA x y+- =
:13 9 46 0QE x y+- =
( )
0; 4 ,M
814
;
55
Q
ʈ
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
( )
12 3 ;Abb-
( ) ( )
22
2
3
2 13 3 1 20 10 80 150 0
5
b
AI AM b b b b
b
È
=
Í
=fi-+-=-+=
Í
=
Í
Î
( ) ( )
33;3 2;0,bA P=fi
MQP MN P>
( ) ( )
53;5 4;2,bA P=fi - -
MQP MN P<
:13 9 46 0MA x y+- =
:3120QE x y+- =
814
;,
55
M
ʈ
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
( )
0; 4Q
.MIP MI Q<
( )
3; 3A
.S ABC
===AB BC CA a
3== =SA SB SC a
M
d
M
AB
BC
CA
SA
SB
SC
d
! Trang!80!
4,0
điểm
Ta có khối chóp là khối chóp tam giác đều.
Gọi là trọng tâm tam giác . Khi đó là chiều cao của khối chóp .
Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , , , lần lượt là hình chiếu
của , , trên , , .
Khi đó , , tương ứng là các đường vuông góc chung của các cặp cạnh
, , .
Ta có . Do đó nên .
0.50
Suy ra (cùng song song với ). Do đó bốn điểm , , , đồng phẳng.
Tương tự ta có bộ bốn điểm , , , , , , đồng phẳng.
Ba mặt phẳng , , đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến , ,
. Suy ra , , đồng quy tại điểm thuộc .
0.50
Xét điểm bất kì trong không gian.
Ta có .
Do đó nhỏ nhất bằng khi .
0.50
Ta có , , ,
.Suy ra .
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là .
0.50
2. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy , đường cao . Gọi
điểm thuộc đường cao của tam giác . Xét mặt phẳng đi qua
vuông góc với . Đặt . Tìm để thiết diện của hình
chóp khi cắt bởi mặt phẳng có diện tích lớn nhất.
2.0
.S ABC
G
ABC
SG
.S ABC
D
E
F
BC
AB
CA
I
J
K
D
E
F
SA
SC
SB
DI
EJ
FK
SA
BC
SC
AB
SB
CA
==DI EJ FK
D=DSID SJE
=SI SJ
ED IJ
AC
D
E
I
J
D
F
I
K
E
F
J
K
( )
DEIJ
( )
DFIK
( )
EFJK
DI
EJ
FK
DI
EJ
FK
O
SG
M
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
,,
,,
,,
+³
ì
ï
+³Þ³++
í
ï
+³
î
dMSA dMBC DI
dMSC dMAB EJ d DI EJ FK
dMSB dMAC FK
d
3++ =DI EJ FK DI
ºMO
3
2
=
a
AD
23
33
==
a
AG AD
22
26
3
=-=
a
SG SA AG
22
sin
3
==
SG
SAG
SA
32 2 6
.sin .
23 3
===
aa
DI AD SAD
6
33 6
3
==
a
DI a
.S ABC
a
2SO a=
M
'
AA
ABC
( )
P
M
'
AA
AM x=
33
32
aa
x
æö
<<
ç÷
ç÷
èø
x
( )
P
S
A
C
B
J
I
E
D
G
F
K
O
! Trang!81!
Theo giả thiết M thuộc OA’. Ta có SO
^
(ABC)Þ SO
^
AA’, tam giác ABC đều
nên BC
^
AA’. Vậy (P) qua M song song với SO BC.
Xét (P) và (ABC) M chung. Do (P) // BC nên kẻ qua M đường thẳng song song
với BC cắt AB, AC tại E, F.
0.50
Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA’ tại N, qua N kẻ đường
thẳng song song với BC cắt SB, SC tại H, Q. Ta có thiết diện là tứ giác EFGH.
Ta EF // BC // GH, M, N trung điểm EF, GH nên EFGH hình thang cân
đáy HG, EF. Khi đó: . Ta nên
EF =
0.50
.
0.50
đạt giá trị lớn nhất bằng khi và chỉ khi .
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện bằng khi .
0.50
...........................Hết........................
F
E
G
H
N
A'
O
A
B
C
S
M
1
().
2
EFGH
SEFGHMN=+
33
',
23
aa
AA AO==
23
3
x
( )
23
''
HG SN OM
HG x a
BC SA OA
== Þ= -
( )
'
23 2 3
'
MN MA
MN a x
SO OA
=Þ=-
( )( )
EFGH
12
S=(EF+GH).MN=433323
23
xaax--
( )( )
2
2
EFGH
1133
S=433643. ( )
3324
aa
x a a x theo Cosi
æö
--£ =
ç÷
èø
S
EFGH
2
3
4
a
33
8
a
x =
2
3
4
a
33
8
a
x =
! Trang!82!
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
TỔ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm số (*) và đường thẳng .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm để cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ thỏa mãn
2. Giải bất phương trình .
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải phương trình
2. Giải hệ phương trình .
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi . Tính giới hạn .
Câu IV (4,0 điểm)
1. Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh , đỉnh C nằm trên
đường thẳng . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho , biết
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho dãy số xác định .Tính .
2
23yx x=+-
:2 4dy mx=-
m
d
12
;xx
12
21
6
11
xmx m
xx
++
+=-
--
2
(3 1)(1 23)4xx xx+- - × + + - ³
( )
1 s inx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
=
( )
2
1145
252 1 32
xy xy
xy xy x
ì
++ += -+
ï
í
++= -+ + +
ï
î
( )
,xyÎ !
abc 1=
bc ca ab
abc3
abc
++ +
++ ³+++
( ) ( )
1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun
+
=
ì
ï
í
+=++³
ï
î
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
m
362443182
3266 0
xx y y
xy m
ì
-+=+-
ï
í
+-- =
ï
î
Oxy
( )
-3;1A
D- -=:250xy
=CE CD
( )
-6; 2N
( )
n
u
( )
1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uu n
+
=
ì
ï
í
-= - "³
ï
î
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u
+
æö
+++
ç÷
-- -
èø
Số báo danh
……………………............
…........................
! Trang!83!
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác nội tiếp đường tròn , đường
thẳng AC đi qua điểm . Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu
NỘI DUNG
Điểm
I
4,0
điểm
1. Cho hàm số (*) và đường thẳng .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm để cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ thỏa mãn
2.0
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P):
ta có đỉnh
Ta có bảng biến thiên:
0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm cắt trục tung tại điểm
Ta có đồ thị của hàm số:
0.50
Đk:
Xét phương trình hoành độ giao điểm (1)
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ phương trình (1) có hai nghiệm
Oxy
ABC
( )
22
: 25yCx+=
( )
2;1K
-+=43100xy
2
23yx x=+-
:2 4dy mx=-
m
d
12
;xx
12
21
6
11
xmx m
xx
++
+=-
--
2
23yx x=+-
( )
1
:1;4
4
x
II
y
=-
ì
Þ--
í
=-
î
+
+
y
x
-4
1
-
+
1x =-
( ) ( )
1; 0 ; 3; 0-
( )
0; 3-
1
2
1
1
x
x
¹
ì
í
¹
î
( )
22
232 4 2 1 10xx mx x mx+-= -Û- - +=
d
12
;xx
Û
-1
-1
-4
x
y
-3
1
O
! Trang!84!
phân biệt
khi đó theo định lí viet ta có
0.50
Ta có
kết hợp với điều kiện ta được
0.50
2. Giải bất phương trình
2.0
Điều kiện: Suy ra:
0.50
0.50
hoặc
0.50
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là
0.50
II
4,0
điểm
1. Giải phương trình
2.0
Điều kiện :
0.50
Pt
0.50
hoặc (loại).
0.50
Với
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: ;
với .
0.50
2.Giải hệ phương trình .
2.0
12
,1xx¹
( )
( )
2
2
110
2
20
0
42 0
12 1 1 0
m
m
mm
m
m
m
ì
¢
D= - - >
>
ì
->
é
ï
ÛÛÛ
íí
ê
<
--+¹
ë
î
ï
î
( )
12
12
21
.1
xx m
xx
ì+ = -
ï
í
=
ï
î
( )( )
( )
22
12 12
12
21 1212
12
66
11 1
xx m xx m
xmx m
xx xxxx
++ - + -
++
+=-Û =-
-- -++
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
222
12 12 12
12 1 2
2
2
21 2412212
66
11211
2
6122642 313140
7
3
xx xx m xx m m m m
xx x x m
m
mm mmm
m
+- +- +- --+--
Û=-Û=-
-+ + - -+
=
é
ê
Û---=--Û-+=Û
ê
=
ë
7
3
m =
2
(3 1)(1 23)4xx xx+- - × + + - ³
()*
1.x ³
310.xx++ ->
2
2
4(1 2 3)
() 4 1 2 3 3 1
31
xx
xx x x
xx
×+ + -
³ Û + + - ³ + + -
++ -
22
123223312(3)(1)xx xx x x x xÛ+ + -+ + - ³ ++ -+ + -
2
40 2xxÛ-³Û£-
2.x ³
)
=é +¥ ×
ë
2;S
( )
1 s inx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
=
cosx 0 cosx 0
2
1 tanx 0 tanx 1
4
xk
xk
p
p
p
p
ì
¹+
ï
¹¹
ìì
ï
Û
ííí
+¹ ¹-
îî
ï
¹- +
ï
î
( )
1 s inx cos2 sin
1
4
cos
s inx
2
1
cos
xx
x
x
p
æö
++ +
ç÷
èø
Û=
+
( )
cos 1 s inx cos2
cos s inx 1
.cos
cos s inx
22
xx
x
x
x
++
+
Û=
+
2
1
1 s inx cos 2 1 2 s in x+ s inx 1 0 s inx
2
x
-
Û+ + =Û- += Û =
s inx 1=
( )
2
1
6
sin s inx sin ,
7
26
2
6
xk
xkZ
xk
p
p
p
p
p
-
é
=+
ê
-
æö
=- Û = Û Î
ê
ç÷
èø
ê
=+
ê
ë
2
6
xk
p
p
-
=+
7
2
6
xk
p
p
=+
( )
kZÎ
( )
2
x1 y1 4x5y
xy2 52xy1 3x2
ì
++ += - +
ï
í
++= -+ + +
ï
î
( )
x,yÎ !
! Trang!85!
Điều kiện : .
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
0.50
.
0.50
Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình :
0.50
, . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm
của hệ : .
0.50
III
4,0
điểm
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
2.0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Tương tự ta được
0.50
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có
0.50
Áp dụng tương tự ta được
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
Do đó ta suy ra
2
x,y1
3
4x5y0
2x y 1 0
ì
³- ³-
ï
ï
í
-+ ³
ï
ï
-+³
î
( )( )
x1 y1 4x5y x y22 x1y1 4x5y++ += - + Û + ++ + + = - +
( )( ) ( )( ) ( )
x2y1 x1y1 0 x1 x1y1 2y1 0Û- -+ + + =Û++ + + - + =
( )( )
x1 y1 x12y1 0 x1 y1 x yÛ+-+ +++=Û+=+Û=
xy=
2
x x 2 5x 5 3x 2++= ++ +
( ) ( )
2
x x 1 x 2 5x 5 x 1 3x 2 0Û--++- +++- +=
22
2
xx1 xx1
xx1 0
5x 5 x 2 3x 2 x 1
-- --
Û--+ + =
+++ +++
( )
2
11
xx11 0
5x 5 x 1 3x 2 x 2
æö
Û-- + + =
ç÷
+++ +++
èø
2
15 15
xy
22
xx10
15 15
xy
22
é
++
=Þ=
ê
ê
Û--=Û
ê
--
=Þ=
ê
ë
11
10
5x 5 x 1 3x 2 x 2
++ >
+++ +++
2
x
3
-
( )
15151515
x,y ; ; ;
22 22
ìü
æöæö
++ --
ïï
=
ç÷ç÷
íý
ç÷ç÷
ïï
èøèø
îþ
abc 1=
bc ca ab
abc3
abc
++ +
++ ³+++
bc 2bc bc
2
a
aa
+
³=
ca caab ab
2; 2
bc
bc
++
³³
bc ca ab bc ca ab
2
abc
abc
æö
++ +
++ ³ ++
ç÷
ç÷
èø
bc ca bc ca
22c
ab ab
+³ ×=
ca ab ab bc
2a; 2b
bc ca
+³ +³
bc ca ab
abc
abc
++ ³++
(
)
bc ca ab
2a b c
abc
++ +
++ ³ ++
! Trang!86!
0.50
Ta cn chứng minh được
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
0.50
2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi .
Tính giới hạn .
2.0
Ta có
0.50
Đặt (v
n
) là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu
0.50
Khi đó
0.50
.
0.50
IV
4,0
điểm
1. Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm
2.0
Đk:
Ta có pt(1)
(
)
2a b c a b c3 a b c3++ ³+++Û++³
abc 1=
abc1===
( ) ( )
1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun
+
=
ì
ï
í
+=++³
ï
î
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
2
1
1
222
1( 1) 3( 1) 1
33 (1)3(1)33
nn
nn
uu
nn
uu
nn n n nn
+
+
++ +
=Û=
+++++
1
2
1
33
n
nnn
u
vvv
nn
+
=Þ=
+
Þ
1
3
q =
1
1
2018 1009
44 2
u
v == =
( )
11
2
1009 1 1009 1
..3
23 23
nn
nn
vunn
--
æö æö
Þ= Þ= +
ç÷ ç÷
èø èø
2
3
lim .
n
n
u
n
æö
ç÷
èø
( )
1
2
22
310091 3
lim . lim . 3 .
23
n
nn
n
unn
nn
-
æö
æö
æö
== +
ç÷
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
èø
2
2
3027 3 3027 3 3027
lim . lim 1
22 2
nn
nn
æö
+
æö
==+=
ç÷
ç÷
èø
èø
m
362443182
3266 0
xx y y
xy m
ì
-+=+-
ï
í
+-- =
ï
î
2
6
x
y
³-
ì
í
³-
î
H
x
3
y
1
O
I
1
3
K
1221223
23 2 3
124
23
xy x y
xy
m
ì
æöæ ö
++ + - +- +=
ï
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
Û
í
æöæ ö
ï
++ + =+
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
î
! Trang!87!
0.50
Đặt (đk ). Ta có hệ phương trình (*)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm hệ (*) có nghiệm
Nếu hệ (*) vô nghiệm hệ phương trình đã cho vô nghiệm
0.50
Nếu . Chọn hệ tọa độ ta có
Pt(1) cho ta đường tròn tâm ( vì )
Pt(2) cho ta đường tròn tâm ( vì )
Hệ phương trình có nghiệm cắt
0.50
Vậy hệ đã cho có nghiệm
0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh ,
đỉnh C nằm trên đường thẳng . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho , biết là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
2.0
Tứ giác ADBN nội tiếp (do ABCD là hình chữ nhật).
Suy ra hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà
0.50
1
2
2
3
x
a
y
b
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
,0ab³
22
22
223
4
ab ab
ab m
ì
+-- =
ï
í
+=+
ï
î
Û
,0ab³
4m £-
Þ
4m >
Oab
1
4
( )
1
C
( )
1
1;1 , 5IR=
,0ab³
1
4
( )
2
C
( )
2
0; 0 , 4ORm=+
,0ab³
Û
( )
1
C
( )
2
C
2
342553210OH R OK m mÛ££Û£+£+Û££+
Û
53210m££+
Oxy
( )
-3;1A
D- -=:250xy
=CE CD
( )
-6; 2N
Þ=AND ABD
=ABD ACD
=AND AC D
=Þ =Þ ^
00
90 90 .ADC ANC AN C N
! Trang!88!
Giả sử , từ
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình
0.50
Giả sử , ta có
0.50
Từ đó dễ dàng suy ra
Vậy , , .
0.50
V
4,0
điểm
1. Cho dãy số xác định .
Tính .
2.0
Theo giả thiết ta có: suy ra.
do đó dãy là dãy tăng.
Giả sử dãy bị chặn trên suy ra với khi đó.
0.50
.
Vô lý do . Suy ra dãy không bị chặn trên do đó.
0.50
Ta có:
0.50
( )
+25;Cc c
=Þ
!!!!" !!!!"
.0AN CN
( ) ( ) ( )
-++=Þ=Þ31 2 2 0 1 7;1cc cC
// .AC B E
+=20.y
( )
-;2Bb
( )
( )
é
=® º
ê
--=Þ
ê
=- ® - -
ë
=Þ
!!! " !!!"
2
.
6
4120
22;2
0
bBN
A b
b
B
B
BC b
loπi
( )
6; 4D
( )
7;1C
( )
--2; 2B
( )
6; 4D
( )
n
u
( )
1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uu n
+
=
ì
ï
í
-= - "³
ï
î
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u
+
æö
+++
ç÷
-- -
èø
( )
1
1
2018
nn
nn
uu
uu
+
-
=+
1
2u =
123
2.......uu u=< <<
( )
n
u
( )
n
u
lim
n
n
uL
®¥
=
( )
2L ³
2
2
1
0
2017
2017
lim lim
1
2018 2018
nn
n
L
uu
LL
uL
L
+
=
é
+
+
=Û=Û
ê
=
ë
2L ³
( )
n
u
1
lim lim 0
n
n
u
u
=+¥Þ =
( )
( ) ( )
2
11
1
12018
2018
nn nn nn nn
uu uu uu uu
++
-= - Û -= -
( )
( )( )
( )
( )( )
1
11 1
1 2018
111 11
nn n n
n
nnnnn
uu u u
u
uuuuu
+
++ +
--
Û= =
--- --
( )
( )
( )( )
1
11
2018 1 1
11
2018.
11 1 1
nn
nn nn
uu
uu uu
+
++
-- -
éù
==-
êú
-- - -
ëû
! Trang!89!
Đặt :
0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác nội tiếp đường tròn
, đường thẳng AC đi qua điểm . Gọi M, N là chân các đường
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng MN là và điểm A có hoành độ âm.
2.0
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn
Do tứ giác nội tiếp nên
, lại có (cùng
chắn cung IC) do đó
Lại có
0.50
Từ đó ta có:
+) Do đi qua và vuông góc với nên Phương trình
đường thẳng
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
0.50
+) Do đi qua , nên phương trình đường thẳng
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
+) Do M là giao điểm của nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
0.50
+) Đường thẳng BM đi qua và vuông góc với nên phương trình đường
thẳng
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
Vậy hoặc
0.50
...........................Hết........................
12
23 1
...
11 1
n
n
n
u
uu
S
uu u
+
=+++
-- -
11 1
11 1
2018 2018 1 lim 2018
11 1
nn
nn
SS
uu u
++
æöæö
Þ= - = - Þ =
ç÷ç÷
-- -
èøèø
Oxy
ABC
( )
22
: 25yCx+=
( )
2;1K
-+=43100xy
( )
.C
BCM N
=MBC CNM
=CJ I I BC
=Þ//CJ I CN M M N I J
ì
=
ï
ï
=
í
ï
==
ï
î
()
ACI AB I
JBA JCA
ABI JCA d oNB M NCM
Þ=ÞJBA ICA
=AI AJ
Þ^Þ^AO JI AO MN
OA
( )
0; 0O
-+=:4 3 10 0MN x y
+=:3 4 0.OA x y
( )
( ) ( )
é
-
+=
ì
Þ
ê
-
ê
+
í
î
=
ë
22
4
25
;3
340
4; 3
y
A
xy
x
A loπi
AC
( )
-4;3A
( )
2;1K
+-=:350.AC x y
( ) ( )
( )
é
+-=
ì
Þ
+=
ê
í
ê
î
ë
22
4;
25
3
350
5; 0
C
x
y
A
y
x
C
loπi
AC
MN
( )
-+=
ì
Þ-
í
+-=
î
43100
1; 2
350
xy
M
xy
( )
-1; 2M
AC
-+=:3 5 0BM x y
( )
( )
é
-+=
ì
Þ
ê
í
--
+
ê
î
=
ë
22
0;5
350
3; 4
25
B
xy
x
B
y
( ) ( ) ( )
---4; 3 , 3; 4 , 5;0AB C
( ) ( ) ( )
-4; 3 , 0;5 , 5;0 .ABC
| 1/89

Preview text:

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Tổ - Toán
Năm học: 2018 - 2019 Số báo danh
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
……………………............
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu …........................
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số 2
y = x -(m + 2) x + m -3 ( với m là tham số)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số khi m = 0
2. Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 1 2
x - m -1 x - m -1 1 2 + = 26 - . x x 2 1
Câu II (5,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2
x +1+ x - 4x +1 = 3 x 4 p æ p ö
2. Cho cos 2a = - với
< a < p . Tính giá trị của biểu thức: P = (2018 + tana )cos -a ç ÷ 5 2 è 4 ø x + x - x -
3. Giải phương trình: x +
( + x) 2cos 2sin2 2sin 1 cos 2 3 1 sin = . 2cos x -1
Câu III (4,0 điểm) 2 2x + 3x - 5 4x - 7
1. Giải bất phương trình : - 2 3 - x £ 3 - x 3 - x
ì x + y + 3x ï (x + y) 2 = 2y + 6y
2. Giải hệ phương trình: í ( , x y Î! ). 2 3
ï 2 + y - 6 2 - x + 4 4 - y =10 - 3x î
Câu IV (4,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có góc 0 B = 1 1 1 1 30 và = + +
( trong đó a = BC,b = C , A c = ABp - a p p - b p - c
p là nửa chu vi của tam giác ABC ). Tính các góc còn lại của tam giác ABC .
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 6 . Chứng minh rằng: a b c + + ³ 2. 3 3 3 b +1 c +1 a +1
Câu V (4,0 điểm) æ 3 ö
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC M
;0 là trung điểm đoạn AC , phương ç ÷ è 2 ø
trình các đường cao AH , BK lần lượt là 2x - y + 2 = 0 và 3x - 4y +13 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC , B (7;3) . Gọi M
trung điểm của AB ; E là điểm đối xứng với D qua A . Biết rằng N (2; 2
- ) là trung điểm của DM ,
điểm E thuộc đường thẳng D : 2x - y + 9 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh D .
-------------------- Hết -------------------- Trang 1
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu NỘI DUNG Điểm I Cho hàm số 2
y = x -(m + 2) x + m -3 ( với m là tham số) 2.0 3,0
điểm 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) của hàm số khi m = 0
Với m = 0 ta được 2
y = x - 2x - 3 0.50 ìx =1 ta có đỉnh I : í Þ I (1; 4 - ) îy = 4 - Ta có bảng biến thiên: x 1 -∞ +∞ +∞ +∞ 0.50 y -4
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x = 1
cắt trục hoành tại điểm ( 1
- ;0);(3;0) cắt trục tung tại điểm (0; 3 - ) 0.50
Ta có đồ thị của hàm số: y 1 O x 0.50 -1 3 -4
2. Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành
x - m -1 x - m -1 1.0
độ x ; x thỏa mãn: 1 2 + = 26 - . 1 2 x x 2 1 ìx ¹ 0 Đk: 1 í x ¹ 0 î 2 0.25
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x -(m + 2) x + m -3 = 0 (*)
để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x 1 2 2 ìD = + > Û m 16 0
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x ; x ¹ 0 Û í Û m ¹ 3 1 2 îm - 3 ¹ 0 Trang 2
ìx + x = m + 2 0.25
Theo định lí viet ta có: 1 2 í x x = m - 3 î 1 2
x - m -1 x - m -1 ta có 1 2 2 2 + = 26
- Û x + x - m +1 x + x = 26 - x x 1 2 ( )( 1 2) 1 2 x x 2 1
Û (x + x )2 -(m+ ) 1 (x + x ) = 2
- 4x x Û (m+ 2)2 - m+1 m+ 2 = 2 - 4 m-3 1 2 1 2 1 2 ( )( ) ( ) 0.25 14 14 0.25
Û 25m - 70 = 0 Û m =
( thỏa mãn đk). vậy giá trị của m cần tìm là m = 5 5 II
1. Giải phương trình: 2
x +1+ x - 4x +1 = 3 x (*) 2.0 5,0
Điều kiện: x ³ 0. 0.50
điểm • Trường hợp 1. Nếu x = 0 thì ( )
* Û 2 = 0 : sai nên x = 0 không là nghiệm
• Trường hợp 2. Nếu x > 0, chia hai vế cho x > 0, thì: 0.50 1 1 1 Cauchy 1 ( ) * Û x +
+ x + - 4 - 3 = 0 (1). Đặt 2 t = x +
³ 2 Þ t = x + + 2. x x x x ì2 £ t £ 3 0.50 5 2
(1) Û t - 6 = 3- t Û í Û t = × 2 2 t
î - 6t + 9 = t - 6 2 Suy ra: 0.50 1 5 1 1 2 x +
= Û 2( x) -5 x + 2 = 0 Û x = 2 Ú x = Û x = 4 Ú x = × x 2 2 4 1
Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có 2 nghiệm x = 4, x = × 4 4 p
2. Cho cos 2a = - với
< a < p . Tính giá trị của biểu thức: 1.5 5 2 æ p ö P = (2018 + tana )cos -a ç ÷ è 4 ø p Do
< a < p nên sina > 0,cosa < 0. Ta có: 2 0.50 1+ cos 2a 1 1 2 cos a = = Þ cosa = - 2 10 10 9 3 a 2 2 sin a =1- cos a = Þ sina = sin , tana = = 3 - 0.50 10 10 cosa 1
Khi đó: P = (2018+ tana ). (cosa +sina) 0.25 2 ( - ) 1 æ 1 3 ö = 2018 3 . - + = 403. 5 ç ÷ 0.25 2 è 10 10 ø
2cos x + 2sin 2x - 2sin x -1 1.5
3. Giải phương trình: cos 2x + 3 (1+ sin x) = (*) 2cos x -1 1 p
Điều kiện: 2cos x -1 ¹ 0 Û cos x ¹ Û x ¹ ± + k2p ,(k Î Z ). 2 3 0.50 Trang 3 ( ) - + - * Û x +
( + x) (2cos x )1 2sin x(2cos x )1 cos 2 3 1 sin = 2cos x -1
2cos x -1 1+ 2sin x
Û cos 2x + 3 (1+ sin x) ( )( ) = 2cos x -1 0.50 2
Û1- 2sin x + 3 + 3sin x =1+ 2sin x 2
Û 2sin x + (2- 3)sin x - 3 = 3 0 Û sin x = hoặc sin x = 1 - 2 3 p p 2p Với sin x =
Û sin x = sin Û x = + k2p hoặc x =
+ k2p ,(k ÎZ ) 0.25 2 3 3 3 p Với sin x = 1
- Û x = - + k2p ,(k ÎZ ) 0.25 2 2p p
So với điều kiện nghiệm của phương trình: x =
+ k2p; x = - + k2p,(k ÎZ ). 3 2 III 2 2x + 3x - 5 4x - 7 4,0
1. Giải bất phương trình : - 2 3 - x £ 2.0 điểm 3 - x 3 - x 1 é £ x < 3 2
ìï2x + 3x -5 ³ 0 đk: ê í Û 5 3 ï - x > 0 êx £ - 0.50 î ë 2 bpt 2
Û 2x + 3x - 5 - 2(3 - x) £ 4x - 7 2
Û 2x + 3x -5 £ 2x -1 (*) 5 0.50
Nếu x £ - ta có VT (*) ³ 0 , VF(*) < 0 nên (*) vô nghiệm. 2
Nếu 1 £ x < 3 , cả hai vế của (*) không âm nên ta có éx ³ 2 Bpt (*) 2x 3x 5 (2x )2 2 2 1 2x 7x 6 0 ê Û + - £ - Û - + ³ Û 3 0.50 êx £ ë 2 3
Kết hợp với đk ta được 1 £ x £ hoặc 2 £ x < 3 nên tập nghiệm của bất phương trình 0.50 2 é 3ù đã cho là S = 1; È[2;3). ê 2ú ë û ì
x + y + 3x ï (x + y) 2 = 2y + 6y
2. Giải hệ phương trình: í ( , x y Î! ). 2.0 2 3
ï 2 + y - 6 2 - x + 4 4 - y =10 - 3x î ìx + y ³ 0 ï
Điều kiện : í0 £ y £ 2. ïx £ 2 î Nhận xét rằng với ( ,
x y) = (0;0) không thỏa hệ nên x + y + 2y ¹ 0. Khi đó 0.50 x - y
pt đầu Û ( x + y - y )+ (x + y) 2 x - y Û + ( 2 2 2 3 6
3 x + xy - 2y ) = 0
x + y + 2y Trang 4 - æ ö x y Û
+ (x - y)(x + y) Û (x - y) 1 3 2 ç
+ 3(x + 2y)÷ = 0 ( ) 1 x y 2y ç x y 2y ÷ + + + + è ø 0.50 1
Từ điều kiện và nhận xét ở trên ta có :
+ 3(x + 2y) > 0.
x + y + 2y Do đó ( )
1 Û x - y = 0 Û x = y .
Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta được phương trình: 2
3 2 + x - 6 2 - x + 4 4 - x =10 -3x (*) 0.50 ta có : 2 ( )
* Û 3( 2 + x - 2 2 - x) =10 - 3x - 4 4 - x (2)
Đặt t = 2 + x - 2 2 - x, suy ra: 2 2 2
t = ( 2 + x - 2 2 - x) =10 - 3x - 4 4 - x . khi đó pt(2) trở thành 2
3t = t Û t = 0 hoặc t = 3. • Với t = 6
0, suy ra: 2 + x = 2 2 - x Û 2 + x = 8 - 4x Û x = × 5 VT ìï = 2+ x £ 2
• Với t = 3, suy ra: 2 + x = 2 2 - x + 3 có í , x " Î[ 2 - ;2] nên 0.50 VP ïî = 2 2 - x + 3 ³ 3
phương trình sẽ vô nghiệm khi t = 3. Kết hợp với điều kiện Þ hệ phương trình æ ö
đã cho có nghiệm duy nhất là ( x y) 6 6 ; = ; ç ÷ è 5 5 ø IV 2.0 0 4,0
1. Cho tam giác ABC có góc B = 1 1 1 1 30 và = + + ( trong đó p - a p p - b p - c
điểm a = BC,b = C ,
A c = ABp là nửa chu vi của tam giác ABC ). Tính các góc còn lại
của tam giác ABC . Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 a
2 p - (b + c) 0.50 = + + Û - = + Û = p - a p p - b p - c p - a p p - b p - c p( p - a)
( p -b)( p -c) a a Û =
Û p( p - a) = p -b p - c 0.50
p( p - a) ( p -b)( p - c) ( )( )
Û p(b +c -a) = bc Û (b +c + a)(b +c -a) = 2bc Û (b+c)2 2 2 2 2
- a = 2bc Û b + c = a Þ A D BC vuông tại 0
A Þ A = 90 0.50 mà 0 0 0 0 0
B = 30 Þ C = 90 - B = 90 - 30 = 60 . Vậy 0 A = 90 , 0 C = 60 . 0.50
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 6 . Chứng minh rằng: a b c 2.0 + + ³ 2 3 3 3 b +1 c +1 a +1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng 2 xy £ x + y ta được a a 2a 2a = ³ = b +1
(b + )1(b -b+ ) 2 2 3 2
b +1+ b - b +1 b + 2 1 0.50
Áp dụng tương tự ta được bất đẳng thức a b c 2a 2b 2c + + ³ + + 2 2 2 3 3 3 b +1 c +1
a +1 b + 2 c + 2 a + 2 Trang 5 2a 2b 2c
Ta cần phải chứng minh được + + ³ 2 2 2 2
b + 2 c + 2 a + 2 2 2a ab Thật vậy, ta có = a -
, mà cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta được 0.50 2 2 b + 2 b + 2 2 2 2 3 2 3 ab 2ab 2ab a 2b a 2. . b b
a(2 + b + b) = £ = = £ 2 2 2 3 4
b + 2 b + b + 4 3 b .4 3 3 9 2a a (2 + 2b) Suy ra ³ a -
. Chứng minh tương tự ta được 2 b + 2 9 0.50 2a 2b 2c
2(a + b + c) 2(ab + bc + ca) + +
³ a + b + c - - 2 2 2
b + 2 c + 2 a + 2 9 9
(a +b +c)2
Mặt khác theo một đánh giá quen thuộc ta có ab + bc + ca £ =12 3 2a 2b 2c 2.6 2.12 Do đó ta được + + ³ 6 - - = 2. 0.50 2 2 2
b + 2 c + 2 a + 2 9 9
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi
a = b = c = 2 . V æ 3 ö 4,0
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC M ;0 là trung ç ÷ 2.0 è 2 ø
điểm điểm đoạn AC . Phương trình các đường cao AH, BK lần lượt là 2x - y + 2 = 0 và
3x - 4y +13 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Đường thẳng AC đi qua M và vuông
góc với BK nên có phương trình
4x + 3y = 6.
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 0.50 ì4x + 3y = 6 phương trình í Þ A(0;2) î2x - y = 2 - æ 3 ö Từ M
;0 là trung điểm AC suy ra C (3;- 2). ç ÷ 0.50 è 2 ø
Đường thẳng BC đi qua C và vuông góc với AH nên có phương trình x + 2y +1 = 0. 0.50 ìx + 2y = 1 -
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình í Þ B( 3 - ) ;1 0.50 3 î x - 4y = 1 - 3
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là A (0;2), B(-3;1), C(3;-2)
2.
Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC ,
B (7;3) . Gọi M là trung điểm của 2.0
AB . E là điểm đối xứng với D qua A . Biết rằng N (2; 2
- ) là trung điểm của DM , điểm E thuộc đường thẳng D : 2x - y + 9 = 0
. Tìm tọa độ đỉnh D Trang 6
Ta chứng minh BN ^ NE E 1
Ta có AM = AD = AB nên tam giác 2
ADM vuông cân tại A , suy ra AN ^ DM . A M B 0.50
Xét tam giac ANE MNB có 1
AN = MN = DM , AE = MB = AD và 2 N ∑ ! ∑ ∑
NAE = 90 + NAM = NMB D C Do đó ∑ ∑ ∑
!ANE =!MNB Þ AEN = MBN = ABN , suy ra tứ giác ANBE nội tiếp, do đó 0.50 ∑ ∑
BNE = BAE = 90! hay BN ^ NE .
Đường thẳng NE qua N và vuông góc với BN nên có phương trình x + y = 0 . 0.50 ì2x - y + 9 = 0 ìx = 3 -
Tọa độ điểm E là nghiệm của hệ í Û í Þ E ( 3; - 3) . îx + y = 0 îy = 3 1
Ta có BD = BE = 10 . Vì 2 2 2 2 2
AB + AE = EB Þ AB + AB = 100 Û AB = 4 5 nên 4 DE = 4 5 Gọi D( ;
x y), vì DE = 4 5 và BD =10 nên tọa độ điểm D là nghiệm của hệ: 0.50 ( ì x + 3 ï )2 +( y -3)2 = 80 éx =1; y = 5 - í Û . ( ê ï x - î )2 +( y - )2 = ëx =1; y =11 7 3 100
Đối chiếu điều kiện B, D khác phía với NE nên D(1; 5 - ).
...........................Hết........................
ĐỀ HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
————————————
Câu 1 (1,5 điểm). 2 tan x + tan x 2 æ p ö Giải phương trình: = sin x + . 2 ç ÷ tan x +1 2 è 4 ø
Câu 2 (3,0 điểm). Trang 7
1. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất
để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
2. Chứng minh đẳng thức sau: (C - C + C - C +...- C + C = C 2012 )2 ( 2012)2 ( 2012)2 ( 2012)2 ( 2012 )2 ( 2012 )2 0 1 2 3 2011 2012 1006 . 2012
Câu 3 (2,5 điểm).
1. Chứng minh rằng phương trình 3
8x - 6x -1 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm đó. sin n 2. Cho dãy số (u
u = sin1; u = u +
n Î • , n ³ 2
n ) được xác định bởi: , với mọi . 1 n n 1 - 2 n
Chứng minh rằng dãy số (un ) xác định như trên là một dãy số bị chặn.
Câu 4 (3,0 điểm).
1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2, các cạnh bên bằng
nhau và bằng 3a ( a > 0 ). Hãy xác định điểm O sao cho O cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp
S.ABCD và tính độ dài SO theo a .
2. Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (SBC). Gọi H là hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng đường thẳng SB vuông góc với đường thẳng 1 1 1 1 SC, biết rằng = + + . 2 2 2 2 SH SA SB SC
3. Cho tứ diện ABCD thỏa mãn điều kiện AB = CD, BC = AD, AC = BD và một điểm X thay đổi
trong không gian. Tìm vị trí của điểm X sao cho tổng XA + XB + XC + XD đạt giá trị nhỏ nhất. —Hết—
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh………………. Trang 8
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT KHÔNG CHUYÊN ——————— NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
——————————— I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 1,5 điểm p
Điều kiện: cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp (*) 2 0,25
Phương trình đã cho tương đương với: 2 2
2cos x(tan x + tan x) = sin x + cos x 2 Û 2sin x + 2sin .
x cos x = sin x + cos x Û 2sin x(sin x + cos x) = sin x + cos x 0,5
Û (sin x + cos x)(2sin x -1) = 0 p
+ Với sin x + cos x = 0 Û tan x = 1 - Û x = - + kp 0,25 4 1 p 5p
+ Với 2sin x -1 = 0 Û sin x = Û x = + k2p; x = + k2p 0,25 2 6 6
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là: p p 5p 0,25
x = - + kp; x = + k2p; x = + k2p (k Î!) 4 6 6 2 1 1,5 điểm
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 99999 -10000 +1 = 90000 0,5
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là: abcd 1 Ta có abc 1
d =10.abcd +1= 3.abcd + 7.abcd +
1 chia hết cho 7 khi và chỉ khi 3.abcd + 1 h -1
chia hết cho 7. Đặt 3.abcd +1 = 7h Û abcd = 2h +
là số nguyên khi và chỉ khi 0,5 3 h = 3t +1
Khi đó ta được: abcd = 7t + 2 Þ1000 £ 7t + 2 £ 9999 0,5 Trang 9 998 9997 Û £ t £ Û t Î{143, 144,..., }
1428 suy ra số cách chọn ra t sao cho số abcd 1 7 7
chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 1286. 1286
Vậy xác suất cần tìm là: » 0,015 90000 2 1,5 điểm
Xét đẳng thức ( - x)2012 ( + x)2012 = ( 2 1 . 1 1- x )2012 0,5 2012 2012 k +) Ta có ( 2 1- x ) k = åC ( 2 -x 2012 x 1006 C 2012
) suy ra hệ số của số hạng chứa là 2012 0,5 k =0 2012 2012 æ öæ ö
+) Ta có (1- x)2012 .(1+ x)2012 k k k k = åC -x åC x ç 2012 ( ) ÷ç 2012 ÷ è k=0 øè k=0 ø
suy ra hệ số của số hạng chứa 2012 xo 2012 1 2011 2 2010 3 2009 2012 2012 C C - C C + C C - C C +...+ C C 0,5 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2 2 2 2 2 2 = ( 0 C ) -( 1C ) +( 2 C ) -( 3 C ) +...-( 2011 C ) +( 2012 C 2012 2012 2012 2012 2012 2012 )
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh. 3 1 1,5 điểm Đặt f (x) 3 = 8x - 6x - ;
1 tập xác định D = ! suy ra hàm số liên tục trên ! . Ta có 0,25 æ ö f (- ) 1 1 = 3 - , f - =1, f ç ÷ (0) = 1 - , f ( ) 1 = 1 suy ra 0,5 è 2 ø æ ö æ ö f (- ) 1 1 1 f - < 0, f - f ç ÷ ç
÷ (0) < 0, f (0) f ( )
1 < 0. Từ 3 bất đẳng thức này và tính liên è 2 ø è 2 ø 0,25
tục của hàm số suy ra pt f (x) = 0 có ba nghiệm phân biệt thuộc ( 1 - ; ) 1 .
Đặt x = cost, t Î[0; p ] thay vào pt ta được: p p p 2( 2 3
4cos t - 3cost ) =1Û cos3t = cos Û t = ± + k
, kết hợp với t Î[0; p ] ta 3 9 3 0,5 ìp 5p 7p ü được t Î í ; ;
ý. Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm: î 9 9 9 þ p 5p 7p
x = cos , x = cos , x = cos . 9 9 9 2 1,0 điểm Trang 10 1 1 1 1
Nhận xét. Với mỗi số nguyên dương n ta có: + + +...+ < 2 2 2 2 2 1 2 3 n 1 1 1 1 1 1 1 Thật vậy, ta có + + +...+ <1+ + +...+ = 2 2 2 2 1 2 3 n 1.2 2.3 n(n - ) 1 0,5 1 1 1 1 1 1 =1+1- + - +...+
- = 2 - < 2 suy ra nhận xét được chứng minh. 2 2 3 n -1 n n sin1 sin 2 sin n
Trở lại bài toán, từ công thức truy hồi ta được: u = + +...+ n 2 2 2 1 2 n 1 1 1 Ta có u £ + +...+
< 2 với mọi n (theo nhận xét trên) (1) 0,25 n 2 2 2 1 2 n æ 1 1 1 ö Mặt khác u ³ - + + ...+
> -2 với mọi n (theo nhận xét trên) (2). Từ (1) và n ç 2 2 2 ÷ è1 2 n ø 0,25
(2) suy ra dãy số đã cho bị chặn. 4 1 1,0 điểm S M O D C 0,25 I A B
Gọi I = AC Ç BD . Do SA = SB = SC = SD nên các tam giác SAC, SBD cân tại đỉnh S
nên SI vuông góc với AC, BD suy ra SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Dễ thấy mọi
điểm nằm trên đường thẳng SI cách đều các đỉnh A, B, C, D.
Trong tam giác SIC, dựng trung trực của cạnh SC cắt đường thẳng SI tại O suy ra 0,25
OS = OA = OB = OC = OD . 2 SM .SC 3 .3 a a 9a 9 2a Ta có SM .SC = . SO SI Þ SO = = = = . 2 2 2 2 SI 2 SA - IA 2 9a - a 8 0,5 9 2a Vậy SO = . 8 2 1,0 điểm Trang 11 A H S C 0,25 K B D
Gọi K là giao điểm của đường thẳng AHBC; trong mặt phẳng (SBC) gọi D là giao
điểm của đường thẳng qua S, vuông góc với SC. Ta có BC vuông góc với SHSA nên
BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) suy ra BC vuông góc với SK. 1 1 1
Trong tam giác vuông SAK ta có = +
, kết hợp với giả thiết ta được 2 2 2 SH SA SK 0,5 1 1 1 = + (1) 2 2 2 SK SB SC 1 1 1
Trong tam giác vuông SDC ta có = + (2) 2 2 2 SK SD SC 0,25
Từ (1) và (2) ta được SB = SD , từ đó suy ra B º D hay suy ra SB vuông góc với SC. 3 1,0 điểm A M Q G D B 0,25 P N C
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD,
BC, AD. Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AN = BN suy ra MN ^ AB ,
tương tự ta chứng minh được MN ^ CD và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai
đường thẳng BC, AD. Từ đó suy GA = GB = GC = GD . Trang 12 . XA GA + .
XB GB + XC.GC + . XD GD
Ta có XA + XB + XC + XD = GA
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" 0,5 . XA GA + .
XB GB + XC.GC + . XD GD ³ GA !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
XG (GA+GB +GC +GD) 2 . + 4.GA =
= 4GA. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X trùng với GA 0,25
điểm G. Vậy XA + XB + XC + XD nhỏ nhất khi và chỉ khi X là trọng tâm của tứ diện ABCD.
ĐỀ HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1.
Giải phương trình sin 2x + 3 cos 2x + (2 + 3)sin x -cos x =1+ 3. Câu 2.
a) Xét khai triển: (1+ x)(1+ 2x)...(1+ 2013x) 2 2013
= a + a x + a x +...+ a x . Tính 0 1 2 2013 1 a + ( 2 2 2 1 + 2 + ...+ 2013 2 ). 2
b) Chọn ngẫu nhiên một số có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để số được chọn không nhỏ hơn 2013. Câu 3. u a) Cho dãy số (u
u =1, u = 3,u
= 2u -u +1, n =1,2,... lim n
n ) được xác định như sau: Tính . 1 2 n+2 n 1 + n 2 n®+¥ n
b) Cho phương trình: m(x - )( 3 x - x) 3 1
4 + x -3x +1= 0 ( x là ẩn, m là tham số). Chứng minh với
mọi giá trị thực của m phương trình đã cho có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt. Câu 4.
a) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh mặt phẳng ( A'BD) song song với mặt phẳng
(CB'D'). Tìm điểm M trên đoạn BD và điểm N trên đoạn CD’ sao cho đường thẳng MN vuông
góc với mặt phẳng (A’BD).
b) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn Trang 13
thẳng AD, BB’, C’D’. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) với hình lập phương
ABCD.A’B’C’D’, tính theo a diện tích thiết diện đó. Câu 5.
Cho a,b, c là các hằng số thực và ( ) 3 2
P x = ax + bx + cx. Tìm tất cả các số a,b, csao cho
P(2) = 26 và P(x) £
1 với mọi số thực x sao cho x £ . 1
-------------Hết----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012-2013 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
(Đáp án có 03 trang)
(Dành cho học sinh THPT không chuyên) I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm
1(2đ) Ta có sin 2x + 3 cos2x + (2+ 3)sin x-cos x =1+ 3 Û x x - x + ( 2 2sin .cos cos
3 1- 2sin x) + (2 + 3)sin x - 3 -1= 0 0,5
Û cos x(2sin x - ) 1 - (2sin x - ) 1 ( 3sin x - ) 1 = 0 Û (2sin x - )
1 (cos x - 3sin x + ) 1 = 0 é 1 sin x = 0,5 ê Û 2 ê
êë 3sin x - cos x =1 é p x = + k2p 1 ê +) 6 sin x = Û ê (k Î!) 2 5p êx = + k2p 0,25 êë 6 3 1 1 æ p ö 1
+) 3 sin x - cos x = 1 Û
sin x - cos x = Û sin x - = ç ÷ 2 2 2 è 6 ø 2 0,25 Trang 14 é p p x - = + k2p é p ê 6 6 x = + k2p ê Û ê Û 3 (k Î!) p 5p ê êx - = + k2p ëx = p + k2p 0,5 êë 6 6
Vậy phương trình đã cho có các họ nghiệm là p 5p p x = + k2p, x =
+ k2p, x = + k2p, x = p + k2p (k Î!) 6 6 3
2(2đ) 2.a (1,0 điểm) æ ö æ ö
Ta có (1+ x)(1+ 2x)...(1+ 2013x) 2013 2 3 =1+ åk x + ç ÷
ç å .i j ÷ x + . A x è k 1= ø
è1£i< j£2013 0,5 ø 1 2 2 2 2
Suy ra a = å .i j = é 1+ 2 +...+ 2013 - 1 + 2 +...+ 2013 ù 2 ( ) ( ) ë û 1£i< j£2013 2 0,25 2 1 1 æ 2013´2014 ö (2013´1007)2 Þ a + ( 2 2 2 1 + 2 + ...+ 2013 = = 2 ) . ç ÷ 2 2 è 2 ø 2 0,25 2.b (1,0 điểm)
Ta có n(W) =số cách chọn một số có bốn chữ số đôi một khác nhau = 9.9.8.7
A là biến cố chọn ra được một số có bốn chữ số đôi một khác nhau abcd và không nhỏ 0,25
hơn 2013. Ta sẽ tính số các số có bốn chữ số đôi một khác nhau abcd và các số này chỉ có thể xảy ra với
a = 1, bÎ{0,1,..., } 9 \{ } 1 , cÎ{0;1;...; } 9 \{1; }
b d Î{0;1;...; } 9 \{1; ; b } c có 7 cách chọn
suy ra trong trường hợp này có 9.8.7 số thỏa mãn. 0,5
Từ hai trường hợp trên ta được n( A) = 7.8.9.9-7.8.9 = 7.8.9.8. Do đó xác suất cần tìm là:
P ( A) n( A) 7.8.9.8 8 = = = 0,25 n(W) 9.9.8.7 9
3(2,0đ) 3.a (1,0 điểm) Ta có u
-u = u -u +1, n =1,2,...suy ra {u -u n+2
n+ } lập thành một cấp số cộng có n+2 n 1 + n 1 + n 1 0,25
công sai bằng 1 nên u
-u = u -u + .1 n = n + 2 (1) n+2 n 1 + 2 1
Từ (1) ta được u - u = u - u + u - u
+...+ u -u = n + n -1+...+ 2 n 1 n n 1 - n 1 - n-2 2 1 0,5 n(n + ) 1
Þ u =1+ 2 +...+ n = n 2 Trang 15 u n n + u 1 n ( )1 1 lim = lim = . Vậy lim n = . 2 2 n®+¥ n n ®+¥ 2n 2 2 n®+¥ n 2 0,25 3.b (1,0 điểm)
Đặt f (x) = m(x - )( 3 x - x) 3 1 4 + x -3x +
1 ta được f (x) xác định và liên tục trên ! . 0,5 Ta có f ( 2 - ) = 1
- , f (0) =1, f ( ) 1 = 1 - , f (2) = 3
Do đó ta được f ( 2
- ) f (0) < 0, f (0) f ( ) 1 < 0, f ( )
1 f (2) < 0 nên phương trình f (x) = 0 0,5 có nghiệm thuộc ( 2; - 0),(0; )
1 ,(1;2) suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
4(3đ) 4.a (1,5 điểm) A D M C B N D' A' C' B' 0,5
Ta có tứ giác BCD’A’ là hình bình hành nên CD' BA' Þ CD' (BDA') (1)
Ta có tứ giác BDD’B’ là hình bình hành nên B' D' BD Þ B' D' (BDA') (2) 0,5
Từ (1) và (2) ta được ( A'BD) (CB'D'). !!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" Đặt BM = . x BD, CN = .
y CD '. Khi đó MN = MB + BC + CN = -xBD + AD + . y CD ' !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" 0,25
= x(AB - AD)+ BC + y(AA'- AB) = (x - y) AB +(1- x) AD + yAA'
Do MN vuông góc (A’BD) nên MN ^ B ,
D MN ^ BA'. Từ đó ta được: ì 2 !!!!" !!!" x = ìïMN.BD = 0 1 ì - x - ï
(x - y) = 0 ì2x - y =1 ïï 3 í!!!!" !!!" Û í Û í Û í ïîMN.BA' = 0 ïy - î (x - y) = 0 îx = 2y 1 ï 0,25 y = ïî 3 !!!!" 2 !!!" !!!" 1 !!!!"
Do đó BM = .BD, CN = .CD ' 3 3 Trang 16 4.b (1,5 điểm) A M D S R C B O D' A' N P Q C' B' 0,5
Gọi S là trung điểm của AB, khi đó MS BD Þ MS (BDC ') và NS C 'D Þ NS (BDC ')
suy ra (MNS) (BDC '). Do (MNS) BC ' nên (MNS) cắt (BCC’B’) theo giao tuyến qua N
song song với BC’ cắt B’C’ tại Q.
Do (MNS) BD B'D' nên (MNS) cắt (A’B’C’D’) theo giao tuyến qua Q song song với
B’D’ cắt D’C’ tại P’, do P’ là trung điểm của C’D’ nên P’ trùng với P. Do (MNS) C 'D 0,5
nên (MNS) cắt (CDD’C’) theo giao tuyến qua P song song với C’D cắt DD’ tại R.
Do đó thiết diện cắt bởi (MNP) và hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ theo một lục giác đều a 2
MSNQPR cạnh MR =
và có tâm là O suy ra: 2 0,5 2 1 3 3a 2 3 3a 0 S = 6S
= 6. OM.OS.sin 60 = . Vậy S = MSNQPR OMS 2 4 MSNQPR 4 5(1đ) æ ö
Đặt f ( ) = m f (- ) 1 1 , 1 = , n f
= p, khi đó m , n , p £ 1 và ta có hệ ç ÷ è 2 ø ì
3m + n - 8 p ì a = ï 3
ïa + b + c = m
ìa + b + c = m ï ï ï ï m - n
ía - b + c = n Û ía - b + c = n Û b í = 2 ïa b c
ïa 2b 4c 8p ï + + = î 0,5 ï + + = p ï
16 p - 3m + n 8 4 2 c = î ïî 6
3m + n -8 p
16 p - 3m + n Ta có f (2) = 8. + 2(m - n) +
= 9m + n -16 p £ 9 +1+16 = 26. 3 3 Trang 17 ìm =1 ìa = 4 ï ï
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ín =1 Û b í = 0 0,25 ï p 1 ï = - c = 3 - î î Ta có f (x) 3 = 4x -3x, xét 1
- £ x £ 1 thì tồn tại a : x = cosa ìa = 4 Þ ï f (x) 3
= 4cos a -3cosa = cos3a suy ra f (x) £ 1với mọi 1
- £ x £ 1. Vậy íb = 0 0,25 ïc = -3 î
------------------Hết------------------ ĐỀ THI HSG LỚP 11 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
———————————— Câu I: (2,0 điểm). 1.Giải phương trình: 3 3
(1+ tanx)cos x + (1+ cot x)sin x = 2sin2x.
2. Tìm các nghiệm trong khoảng ( ; -p p) của phương trình: æ p ö 2 2sin 3x + = 1+ 8sin 2x cos 2x. ç ÷ è 4 ø
Câu II: (2,0 điểm).
1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 số chẵn và 3 số lẻ ?
2. Cho k là số tự nhiên thỏa mãn 5 £ k £ 2011 . Chứng minh rằng: 0 k 1 k 1 - 5 k 5 - k C .C + C .C + ... + C .C = C . 5 2011 5 2011 5 2011 2016
Câu III: (2,0 điểm). æ 2 æ ö 2 ö æ 2 ö 1. Cho Pn= ç1 - ç ÷ 1- ÷..... 1- çç ÷÷ è 2.3 è ø 3.4 ø è (n +1)(n + 2) ø
Gọi Un là số hạng tổng quát của Pn. Tìm lim Un n + ® ¥ 2 3 (x + 2012) 1- 2x - 2012 4x +1 2. Tìm giới hạn: lim x 0 ® x
Câu IV: (1,0 điểm). Trang 18 ìu =11 Cho dãy số (u 1 n) xác định bởi : íu =10u +1-9n, n " ÎN. î n 1+ n
Tìm công thức tính un theo n.
Câu V: ( 3,0 điểm).
1. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. M là điểm tùy ý trên cạnh
AB, (P) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD cắt BC, CD, DA lần lượt tại N, P, Q. Tìm
vị trí của M và điều kiện của a, b, c để thiết diện MNPQ là hình vuông, tính diện tích thiết diện trong trường hợp đó.
2. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Xác định điểm M bên trong tam giác sao
cho MA + MB + MC nhỏ nhất. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN 11 THPT
---------------------------------------------- Câu Nội dung Điểm I 2.0
1. (1.0 đ). ĐK: sin xcos x > 0.Khi đó pt trở thành:
sinx + cos x = 2 sin x cos x . (1) 0.25
ĐK: sinx + cos x > 0 dẫn tới sinx > 0;cosx > 0. 0.25 p
Khi đó: (1) Û sin 2x =1 Û x = + k . p 4 0.25 p KL nghiệm : x = + 2m . p 4 0.25 æ p ö 2. (1.0 đ).ĐK: sin 3x + ³ 0. (1) ç ÷ è 4 ø 0,25 Trang 19
Khi đó phương trình đã cho tương đương với pt: 1 p p sin 2x = Û x = + k ; p 5 x = + kp 2 12 12 0.25 Trong khoảng ( ;
-p p) ta nhận các giá trị : p p p p x = 11 ; x = - 5 ; x = 7 ; x = - . 12 12 12 12 0.25
Kết hợp với đk (1) ta nhận được hai giá trị thỏa mãn là: p p x = 7 ; x = - . 12 12 0,25 II 3.0 1. (1.0 đ).
TH1: Trong 3 số chẵn đó có mặt số 0.
Số các số tìm được là 2 3 5.C .C .5!= 36000 (số). 4 5 0.5
TH2: Trong 3 số chẵn đó không có mặt số 0.
Số các số tìm được là 3 3 C .C .6!= 28800 (số). 4 5 0.25
Đ/ số 36000 + 28800 = 64800 số. 0.25 5 2011 2016
2. (1.0 đ) Dễ thấy (1+ x) (1+ x) = (1+ x) ; và M = (1+ x)5 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
= C + C x + C x + C x + C x + C x 5 5 5 5 5 5 0.25 N = (1+ x)2011 0 1 1 k k 2011 2011 = C
+ C x + ... + C x + ... + C x . 2011 2011 2011 2011 P = (1+ x)2016 0 1 k k 2016 2016 = C + C x + ... + C x + ... + C x . 2016 2016 2016 2016 0.25 Ta có hệ số của k x trong P là k C . 2016
Vì P = M.N, mà số hạng chứa k x trong M.N là : 0 k k 1 k 1 - k 1 - 2 2 k-2 k-2 3 3 k 3 - k 3 - 4 4 k-4 k-4 5 5 k 5 - k 5 - + + + + + 0.25 C .C x C xC x C x C x C x C x C x C x C x C x 5 2011 5 2011 5 2011 5 2011 5 2011 5 2011 Trang 20 nên 0 k 1 k 1 - 5 k 5 - k C .C + C .C + ... + C .C = C 5 2011 5 2011 5 2011 2016 0.25 3. (1 điểm) u =11 =10 +1 1 Ta có: u =10 11 . +1- 9 =102 =100 + 2 2 u =10 102 . +1- 9 2 . =1003 =1000 + 3 3 0.25 Dự đoán: un = 10n + n (1) 0.25 Chứng minh:
Ta có: u1 = 11 = 101 + 1 , công thức (1) đúng với n=1
Giả sử công thức (1) đúng với n=k ta có : uk = 10k + k 0.25
Ta có: uk + 1 = 10(10k + k) + 1 - 9k = 10k+1 + (k + 1). Công thức(1) đúng với n=k+1 Vậy un = 10n + n, "nÎ N. 0.25 III 2.0 1. (1 đ) 2 k(k + 3) Ta có: 1 - = (k + 1)(k + 2) (k + 1)(k + 2) 0.25
Cho k=1,2,3,…,n ta được 1.4.2.5.3.6 n(n + 3) S = .... n 2.3.3.4.4.5 (n+2)(n +1) 0.25 (n + 3) Þ Un= 3(n +1) 0.25 (n +3) 1 Þ lim Un = lim = n + ® ¥ n®+¥ 3(n +1) 3 0.25 2.(1 điểm) 3 æ 1- 2x -1 4x +1 -1ö Ta có 3 L = Limç x 1- 2x + 2012 - 2012 ÷. x®0 x x è ø 0.25 Trang 21 3 Lim x 1- 2x = 0. x 0 ® 3 1- 2x -1 2 - x 2 - 2` Lim = Lim = Lim = - x®0 x®0 x 3 2 3 x®0 3 2 3 - + - + - + - + 3 x( (1 2x) 1 2x 1) ( (1 2x) 1 2x 1) 4x +1 -1 4x 4 Lim = Lim = Lim = 2 x®0 x®0 x®0 x x( 4x +1 +1) 4x +1 +1 0.5 2 - 1 - 6096 Vậy L = 0 + 2012 - 2012.2 = 3 3 0.25 IV 3.0 1.(2 đ)
+) Chứng minh được MNPQ là hình bình hành. 0.5 ìMN = NP +) MNPQ là hình vuông Û í îMP = NQ
Û M là trung điểm của AB và a = c. 1.0 1 +) Lúc đó S 2 MNPQ = b . 4 0.5
2.(1 đ) Dùng phép quay quanh A với góc quay 600 biến M thành M’; C thành C’ 0.25
Ta có MA+MB+MC = BM+MM’+M’C’
MA+MB+MC bé nhất khi bốn điểm B,M,M’,C’ thẳng hàng. 0.5
Khi đó góc BMA=1200, góc AMC=1200
Ta được vị trí của M trong tam giác ABC. 0.25
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 22 SỞ GD – ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
NĂM HỌC : 2018- 2019 ______________________
MÔN: TOÁN - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC ________________
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang) Ngày thi: 26 /01/2019 Câu 1 (5.0 điểm).
a. Giải phương trình sau sin 2x -(sin x + cos x - )
1 (2sin x -cos x - ) 3 = 0.
b. Có bao nhiêu số nguyên của tập hợp {1;2;...;100 }
0 mà chia hết cho 3 hoặc 5? Câu 2 (5.0 điểm).
a. Cho khai triển (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n + a x , trong đó *
n Î • và các hệ số thỏa 0 1 2 n a a mãn hệ thức 1 a + +... n +
= 4096. Tìm hệ số lớn nhất ? 0 2 2n
b.Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x ,
y và 0, 6 (với x > y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác
suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. Câu 3 (6.0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang cân ( AD / /BC) và BC = 2a ,
AB = AD = DC = a(a > 0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC BD. Biết
SD vuông góc với AC . a. Tính SD .
b. Mặt phẳng (a ) qua điểm M thuộc đoạn OD ( M khác O, D ) và song song với hai
đường thẳng SD AC . Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (a ).
Biết MD = x . Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất. Trang 23 Câu 4 (4.0 điểm). 1 2 k
a. Cho dãy (x ) được xác định như sau: x = + + ...+ . k k 2! 3! (k +1)! Tìm limu với n n
u = x + x + ... n n + x . n n 1 2 2019
b. Giải hệ phương trình sau: 2 2
ìï x + x + y +1+ x+ y + x+ y +1+ y =18 í . 2 2
ï x + x + y +1 - x + y + x + y +1 - y = 2 î
........................................................HẾT...........................................................
Họ, tên thí sinh:..............................................SBD:........................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD – ĐT BẮC NINH
HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
NĂM HỌC : 2018- 2019 ______________________
MÔN: TOÁN - LỚP 11 ________________
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) Câu Đáp án Điểm a. PT Û ( x + x)2 sin cos -1- (sin x + cosx- )
1 (2sin x - cos x -3) = 0 0,5
Û (sin x + cos x - )
1 (sin x + cos x + ) 1 - (sin x + cosx- )
1 (2sin x - cos x - 3) = 0 điểm
Û (sin x + cos x - )
1 (-sin x + 2cos x + 4) = 0 1,0 éx = k2p điểm
ésin x + cos x =1 ê Û Û ê p ,(k Î !)
ësin x - 2cos x = 4(VN) êx = + k2p 0,5 ë 2 điểm Câu1 (5điểm) p
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x = k2p , x =
+ k2p,(k Î!) 0,5 2 điểm
b. Đặt S = {1;2;...;100 }
0 ; A = {xÎS x! }
3 ; B = {xÎS x! } 5 0,5
Yêu cầu bài toán là tìm AÈ B điểm Ta có Trang 24 é1000ù 0,5 A = = 333 ê ú điểm ë 3 û é1000ù B = = 200 ê 5 ú ë û
Mặt khác ta thấy A Ç B là tập các số nguyên trong S chia hết cho cả 3 và 5 nên nó 1,0
phải chia hết cho BCNN của 3 và 5, mà BCNN (3,5) =15 nên điểm é1000ù A Ç B = = 66. ê ú ë 15 û 0,5 Vậy ta có điểm
AÈ B = A + B - AÇ B = 333+ 200 - 66 = 467 a.
Số hạng tổng quát trong khai triển (1+ 2 )n x k C .2k. k
x , 0 £ k £ n , k Î • . n
Vậy hệ số của số hạng chứa k x k C .2k k
Þ a = C .2k. 0,5 n k n điểm Khi đó, ta có a a 1 n 0 1 2 a + +...+
= 4096 Û C + C + C +...+ C = 4096 Û 1+1 n n = 4096 Û n =12 0 n n n n n ( ) 2 2 . 0,5
Dễ thấy a a không phải hệ số lớn nhất. Giả sử a (0 < k < n) là hệ số lớn 0 n k điểm
nhất trong các hệ số a , a , a ,..., a . 0 1 2 n Khi đó ta có ì 12! 12!.2 ³ k k k 1 + k 1 ìa ³ a C ìï .2 ³ C .2 +
ïk!. 12- k ! k +1 !. 12-k -1 ! k k 1 + 12 12 ï ( ) ( ) ( ) í Û í Û í k k k 1 - k 1 - a ³ a î ï ³ k k - C .2 C .2 12! 12! 1 1 î 12 12 ï ³ .
ïk!.(12 - k)! (k - ) 1 !.(12 - k + î ) 1 ! 2 Câu 2 1,0 (5điểm) ì 1 2 ì 23 điểm ³ ³ ïï - + ìïk +1- 2 k 12 1 (12- k k k ) ³ 0 ïï 3 23 26 Û í Û í Û í Û £ k £ 2 1 ï ïî26 -3k ³ 0 26 3 3 ï ³ k £ ïîk 13- k ïî 3
Do k Î • Þ k = 8 0,5
Vậy hệ số lớn nhất là 8 8
a = C .2 = 126720. 8 12 điểm b.
Gọi A là biến cố “người thứ i ghi bàn” với i = 1, 2,3. i
Ta có các A độc lập với nhau và P( A = ,
x P A = y, P A = 0,6 1 ) ( 2) ( 3) . i
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn” 1,0 điểm
Ta có: A = A .A .A Þ P A = P A .P A .P A = 0, 4(1- x)(1- y) 1 2 3 ( ) ( 1) ( 2) ( 3) Trang 25 Nên P( )
A = 1- P ( A) =1- 0,4(1- x)(1- y) = 0,976 3 47
Suy ra (1- x)(1- y) =
Û xy - x - y = - (1). 50 50
Tương tự: B = A .A .A , suy ra: 1 2 3
P(B) = P( A .P A .P A = 0,6xy = 14 0,336 xy = 1 ) ( 2) ( 3) hay là (2) 25 1,0 ì 14 xy = ï điểm ï Từ (1) và (2) ta có hệ: 25 í
, giải hệ này kết hợp với x > y ta tìm 3 ï x + y = ïî 2 được 0,5
x = 0,8 và y = 0,7 . điểm
Ta có: C = A A A + A A A + A A A 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Nên P(C) = (1- x) .
y 0,6 + x(1- y).0,6 + x . y 0, 4 = 0, 452 .
a. Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a .
Kẻ DT / / AC (T thuộc BC ). Suy ra CT = AD = a DT vuông góc SD . 2 ,0
Ta có: DT = AC = a 3 . điểm S
Xét tam giác SCT
SC = 2a, CT = a, 0 SCT Ð =120 K Þ ST = a 7
Xét tam giác vuông SDT có Q DT = a 3 , B C T
ST = a 7 Þ SD = 2a J P O 1,0 Câu 3
b. Qua M kẻ đường M điểm (6điểm) thẳng song song với A D N AC cắt , AD DC lần lượt tại N, . P
Qua M , N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, ,
SA SC lần lượt tại
K, J, Q . Thiết diện là ngũ giác NPQKJ .
Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP . 1 1
dt (NPQKJ ) = dt (NMKJ ) + dt (MPQK ) = (NJ + MK)MN + (MK + PQ)MP 1,5 2 2 điểm 1
= (NJ + MK).NP (do NJ = PQ). 2 NP MD AC.MD . x a 3 Ta có: = Þ NP = = = 3x . AC OD OD a 3 Trang 26 æ a ö 2 . a - x ç ÷ NJ AN OM S . D OM è 3 NJ ø = = Þ = = = 2(a - x 3) SD AD OD OD a 3 2 . a a 3 - x 1,5 KM BM S . D BM ( ) 2 = Þ KM = = = (a 3 - x) điểm SD BD BD a 3 3 æ ö
Suy ra: dt (NPQKJ ) = 1 2 2(a - x 3) +
(a 3 - x) 3x = 2(3a - 2 3x)x 2 ç ÷ è 3 ø 2 1 1 3 3 2 =
(3a - 2 3x)2 3x £
é(3a - 2 3x) + 2 3xù = a 3 4 3 ë û 4 3 3 3
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng 2 a khi x = a 4 4 k 1 1 1 a. Ta có: = - nên x =1- .
(k +1)! k! (k +1)! k (k +1)! 1,0 1 1 Suy ra x - x = -
< 0 Þ x < x . điểm k k 1 + k k 1 (k + 2)! (k +1)! + n n n Mà: n x < x + x +... n + x < 2019x . 2019 1 2 2019 2019 1 Mặt khác: lim = lim n x 2019x = x =1- . 2019 2019 2019 1,0 2020! điểm 1 Vậy limu = 1- n 2020! 2
ìïx + x + y +1³ 0 b. Điều kiện í Câu 4 2
ïîy + x + y +1³ 0 (4điểm)
Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta được 1,0 2 2
ìï x + x + y +1 + y + x + y +1 =10 điểm í ïîx + y = 8
Thế y=8-x vào phương trình trên ta được 2 2
x + 9 + x -16x + 73 =10 Û 2 2 2
(x + 9)(x -16x + 73) = -x +8x + 9 Û 2 2 2 2
(x + 3 ) é(x -8) + 3 )ù = 9 + x(8 - x) (1) ë û ® ®
Trong hệ trục tọa độ xét a(x;3); b(8 - ; x 3) 1,0 Điểm ® ®
Khi đó | a |.| b |= 2 2 2 2
(x + 3 ) é(x -8) + 3 )ù ë û ® ®
a . b = 9 + x(8 - x) Trang 27 ® ® ® ®
Pt (1) tương đương với | a |.| b |= a . b (2) ® ® ® ®
Ta có | a |.| b | ³ a . b ® ® ® ®
Khi đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc a = 0 hoặc b = 0 (không xảy ® ® 8 - x
ra) hoặc a cùng hướng b suy ra =1 > 0 Û x=4. x
KL: Nghiệm của hệ là (4;4)
TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII
ĐỀ THI OLYMPIC MÔN TOÁN TUYÊN QUANG 2017 LỚP 11
Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017
Thời gian làm bài:180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (4,0 điểm) Cho dãy số (u ) xác định bởi: u = 2 và 2
(n +1)u u = nu + 1 với mọi số n 1 n 1 + n n nguyên dương n . 1 1 1 a) Chứng minh rằng: + +!+ = 2018u - 2. 2018 u u u 1 2 2017
b) Tìm số thực c lớn nhất sao cho u ³ c với mọi số nguyên dương n. n
Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC ∑ 0
BAC ¹ 120 ), về phía ngoài tam giác ABC
dựng các tam giác đều ABB', ACC'. Gọi M, N, ,
P M ', N ', P' theo thứ tự lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng BC, , CA ,
AB B'C', C' ,
A AB'. Chứng minh rằng:
a) Các tam giác MN 'P', M ' NP là các tam giác đều.
b) MM ', NN ', PP' đồng quy.
Câu 3 (4,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : ! ® ! thoả mãn 2 2
f (x) £ (x + y ) f ( y)
với mọi số thực x, y .
Câu 4 (4,0 điểm) Cho dãy số nguyên (x ) xác định bởi: x = 0, x = 1 và x
= 3x - x với mọi n 0 1 n+2 n 1 + n số tự nhiên n .
a) Tìm số dư của x khi chia cho 4. 2017
b) Chứng minh rằng x º x mo (
d 101) với mọi số tự nhiên n. n 100 + n Trang 28
Câu 5 (4,0 điểm) Xét k là số nguyên dương thỏa mãn tính chất: Tồn tại 2017 tập con A , , … A 1 1 20 7 của tập 2017 {0,1,…,10
-1} (không nhất thiết phân biệt) sao cho mỗi tập có đúng k phần tử và mỗi phần tử của tập 2017 {0,1,…,10
-1} đều biểu diễn được dưới dạng x + x +!+ x 1 2 2 7 01 trong đó x Î A i = 1, , … 2017 k i i với
. Hãy xác định giá trị bé nhất của . -----HẾT-----
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: .............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI OLYMPIC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII MÔN TOÁN 11
(Hướng dẫn này có 04 trang) -----
Câu 1 (4,0 điểm) Cho dãy số (u ) xác định bởi: u = 2 và 2
(n +1)u u = nu +1 với mọi số nguyên n 1 n 1 + n n dương n . 1 1 1 a) Chứng minh rằng: + +!+ = 2018u - 2. 2018 u u u 1 2 2017
b) Tìm số thực c lớn nhất sao cho u ³ c với mọi số nguyên dương n . n
(Dựa trên đề đề xuất của THPT chuyên Lào Cai) Điểm Hướng dẫn chấm 4,0 1
a) Từ giả thiết suy ra u > 0 và *
= (n +1)u - nu , n " Ε (1). n n 1 n 1,0 u + n 1 1 1 Do đó: + +...+
= (2u - u ) +...+ (2018u - 2017u ) = 2018u - 2. 2 1 2018 2017 2018 1,0 u u u 1 2 2017 Trang 29
b) Ta chứng minh c = 1.
Trước hết ta chứng minh * u > 1, n
" Î • (2) bằng quy nạp. n
Với n = 1, 2 thì hiển nhiên (2) đúng. 1 æ 1 ö 1,0
Giả sử (2) đúng với n = k (k ³ 2). Khi đó: u -1 = (u -1)çk - (a). k 1 + ÷ k +1 k u è k ø k -1 1 k -1 2 1 k Mặt khác: u = u + ³ 2 ³ Þ £ , k " ³ 2 (b). k k 1 - 2 k ku k k u 2 k 1 - k 1 æ 1 ö
Từ (a), (b) và giả thiết quy nạp ta được u -1 =
(u -1)çk - ÷ > 0 Þ u > 1 . Vậy (2) k 1 + k k 1 k +1 u + è k ø 0,5
đúng với n = k +1. Theo nguyên lí quy nạp thì (2) đúng. Vậy c ³ 1. 1 æ 1 ö k 1 1 Từ u -1 =
(u -1)çk - ÷ > 0 Þ u -1<
(u -1) nên | u -1|£ (u -1) = . k 1 + k k 1 k +1 u + k +1 k è n n n k ø 1 0,5
Suy ra limu = 1. Do đó c £ 1. Vậy c = 1 (đpcm). k
Chú ý. Nếu học sinh chỉ chứng minh được limu = 1 mà chưa chứng minh được c ³ 1 thì cho k 1 điểm.
Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC ∑ 0
BAC ¹120 ) , về phía ngoài tam giác ABC dựng
các tam giác đều ABB ', ACC '. Gọi M , N, ,
P M ', N ', P ' theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, , CA ,
AB B 'C ', C ' ,
A AB '. Chứng minh rằng:
a) Các tam giác MN ' P ', M ' NP là các tam giác đều.
b) MM ', NN ', PP ' đồng quy.
(Đề xuất của Tổ ra đề) Điểm Hướng dẫn chấm 4,0
a) Xét thế hình như hình vẽ (Học sinh chỉ dựa vào thế hình chứng minh thì vẫn cho điểm tối đa)
Cách 1. Xét phép quay véc tơ ngược chiều kim đồng hồ. Ta có 2,0 !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!!" ° ° 1 1 ° ° 1 60 60 60 60
Q (MN ') =Q ( (BA' + CC ')) = (Q (B )
A +Q (CC ')) = (BB ' + C ) A = MP '. 2 2 2
Suy ra tam giác MN ' P ' đều. Tương tự, tam giác M ' NP đều. Trang 30 C' N' A M' P' B' N P Q B M C
Cách 2. Chứng minh các tam giác P ' AN ', P ' PM MNN ' bằng nhau. Suy ra tam giác 2,0
MN ' P ' đều. Tương tự, tam giác M ' NP đều. b) Vì 0 BAC Ð
¹ 120 nên các đường thẳng MM ', NN ', PP 'không song song.
Gọi Q là giao điểm của NN ', PP '. Đặt ∑ ∑ ∑ ∑
MPN = ANP =a; APN = MNP = b.
Ta có các điều kiện sau tương đương:
1) MM ', NN ', PP ' đồng quy.
2) M , M ',Q thẳng hàng.
3) P(NMM 'Q) = N(PMM 'Q). 2,0
4) P(NMM ' P ') = N(PMM ' N '). ∑ ∑ ∑ ∑
sin M ' PN sin P ' PN
sin M ' NP sin N ' NP 5) : = : . ∑ ∑ ∑ ∑
sin M ' PM sin P ' PM
sin M ' NM sin N ' NM sin 60° sin(60° + b ) sin 60° sin(60° +a) 6) : = : .
sin(60° +a) sin(60° +a + b ) sin(60° + b ) sin(60° +a + b )
7) sin(60° +a)sin(60° + b ) = sin(60° + b )sin(60° +a) (luôn đúng).
Câu 3 (4,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : ! ® ! thoả mãn 2 2
f (x) £ (x + y ) f (y)
với mọi số thực x, y .
(Đề xuất của Tổ ra đề) Điểm Hướng dẫn chấm 4,0 Theo giả thiết ta có 2 2
f (x) £ (x + y ) f (y) với mọi x, . y 1,5 Trang 31
Đổi vai trò x, y được f y £ ( 2 2 ( )
x + y ) f ( )
x . Do đó f y £ (x + y ) f x £ (x + y )2 2 2 2 2 ( ) ( ) f (y). Cho x = 2 thì 2 2
f (y) £ (4 + y ) f (y). Suy ra f ( y) ³ 0 với mọi y . 1,0
Mặt khác x = y = 0 ta được f (0) £ 0. Vậy f (0) = 0. 0,5
Cho y = 0 ta được f (x) £ 0 với mọi x . Vậy f º 0. 1,0
Câu 4 (4,0 điểm) Cho dãy số nguyên (x ) xác định bởi: x = 0, x =1 và x
= 3x - x với mọi số tự n 0 1 n+2 n 1 + n nhiên n .
a) Tìm số dư của x khi chia cho 4. 2017
b) Chứng minh rằng x º x mo (
d 101) với mọi số tự nhiên n . n 100 + n
(Đề đề xuất của Tổ ra đề) Điểm Hướng dẫn chấm 4,0 a) Ta có x º x (mod 4) . Suy ra x º x m ( d o 4) , do đó x º1(mod 4). n n+3 2017 1 2017 1,0 b) Cách 1.
Ta chỉ ra x º 0 (mod101) và x º1(mod101). Đầu tiên ta có 100 101 n n æ 3+ 5 ö æ 3- 5 ö ç ÷ -ç ÷ 2 2 x è ø è ø = . 1,0 n 5 k 1 -
Khai triển Newton cho ta: n k n-k 2
2 x = å C 3 5 . n n k =0,n 2 k å Ta có 2 45 º 5 (mod101). Suy ra
3 + 45 n - 3 - 45 n - - 48n - ( 42)n - n k n k k 1 ( ) ( )
2 x º å C 3 45 = º (mod101) . n n k = n 45 45 0, 1,5 2 k å 24n - ( 21 - )n Hay x º (mod101) . n 45
Áp dụng định lý Fermat nhỏ ta được: x º 0 (mod101) và x º1(mod101). Do công thức 100 101 0,5 truy hồi, suy ra x
º x (mod101) với mọi số tự nhiên n . n 100 + n
Cách 2. Học sinh có thể xét tìm dãy các số dư của x modulo 101. Danh sách các số dư của n
dãy khi chia cho 101 như dưới đây: 2,0
[0, 1, 3, 8, 21, 55, 43, 74, 78, 59, 99, 36, 9, 92, 65, 2, 42, 23, 27, 58, 46, 80, 93, 98, 100, 0, 1, 3, 8,….]. Trang 32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Sau đó học sinh giải thích do tính truy hồi nên dãy các số dư tuần hoàn. Suy ra đpcm. 1,0
Chú ý. Với cách 2, nếu học sinh chỉ tìm một vài số dư mà chưa ra đến số dư lặp (chu kỳ) thì không cho điểm.
Câu 5 (4 điểm) Xét k là số nguyên dương thỏa mãn tính chất: Tồn tại 2017 tập con A , , … A của tập 1 1 20 7 2017 {0,1, , … 10
-1} (không nhất thiết phân biệt) sao cho mỗi tập có đúng k phần tử và mỗi phần tử của 2017 {0,1, , … 10
-1} đều biểu diễn được dưới dạng x +!+ x trong đó x Î A với i =1, , … 2017. Hãy 1 2017 i i
xác định giá trị bé nhất của k .
(Đề đề xuất của Tổ ra đề) Điểm Hướng dẫn chấm 4,0
Ta kí hiệu A +!+ A là tập tất cả các số có dạng x +!+ x
trong đó x Î A với mọi 1 2017 1 2017 i i 1,5 i =1, , … 2017. Ta có 2017 A +!+ A = k . Thành thử 2017 2017 k ³10 hay k ³ 10 . 1 2017
Ta chỉ ra 10 chính là giá trị bé nhất có thể của k .
Với mọi số nguyên không âm m ta có thể viết s 1,5
m = a 10 +!+ a 10 + a , s 1 0
trong đó s là số tự nhiên và a , , … a Î{0,1, , … 9} và a ¹ 0. 0 s s Với mỗi số 2017 mÎ{0,1, , … 10 -1
} thì s < 2017 vì nếu s ³ 2017 thì s 2017 m ³ a 10 ³ 10 , mâu s thuẫn. j 1 - 2017 1,0 Với mỗi j =1, ,
… 2017 ta đặt A ={10 t :t = 0, ,
… 9} .Khi đó với mọi mÎ{0,1, , … 10 -1 , } j
thì m = x +!+ x , trong đó j 1
x =10 - a , j =1,2,..., s +
1 và x = 0, j = s + 2,..., 2017. 1 2017 j j 1 - j -----Hết-----
Ghi chú: Học sinh có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Nếu giải đúng thì cho điểm tối đa. Câu I (4,0 điểm). æ p ö
1.Giải phương trình 2 2 2cos
- 2x + 3 cos 4x = 4cos x - 1 ç ÷ è 4 ø
2.Cho các số x + 5y;5x + 2y;8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số y - xy - (x + )2 2 ( 1) ; 1;
2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x, y . Câu II (5,0 điểm). 1. Tính tổng 2 3 4 n S = 2.1 n C + 3.2 n C + 4.3 n C + . .+ n(n -1) n C Trang 33
2.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số có
3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.
Câu III (5,0 điểm). 2 n + n - n 1. Tìm lim 2
4n + 3n - 2n 2 2
ìïx + 4 + x +8x +17 = y + y +1
2. Giải hệ phương trình í
ïx + y + y + 21 +1= 2 4y - 3x î Câu IV(2,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng
d : x + 2y + 1 = 0 , trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn vị diện tích, hãy tìm tọa độ đỉnh C. Câu V (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC = 2a đáy bé AD = a , AB = b .
Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.
1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(P) . Thiết diện là hình gì?
2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và x = AM ,(0 < x < b). Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
Trang 34
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP
ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Môn thi: Toán – Lớp 11 Huớng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm Câu I. 1 æ p ö 2 2 2cos
- 2x + 3 cos 4x = 4cos x - 1 ç ÷ è 4 ø æ p ö 0.5
PT 1- cosç - 4x÷ + 3 cos4x = ( 2 1+ cos 2x)-1 è 6 ø
Û sin 4x + 3 cos4x = 2cos2x æ p ö 0.5
Û cosç4x - ÷ = cos2x è 6 ø é p é p kp 1.0 ê4x - = -2x + k p 2 x ê = + Û ê 6 Û ê 36 3 (k ÎZ) ê p ê p ê4x - = 2x + k p 2 x = + kp ë 6 êë 12 2 x + 5 ; y 5x + 2 ;
y 8x + y theo thứ tự lập thành CSC nên ta có: 0.5
x + 5y + 8x + y = 2(5x + 2y) Û x = 2y ( ) 1
• ( y - )2 xy - (x + )2 1 ; 1;
2 theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có: 0.5
(y - )2(x+ )2 = (xy - )2 1 2 1 (2) 2 2 2 2 1.0
( y - )1 (2y + 2) = (2y - )1
• Thay (1) vào (2) ta đc: Û 4( 4 2 y - 2y + ) 4 2 1 = 4y - 4y +1 é - 3 ê y = Þ x = - 3 2 3 2 Û y = Û ê 4 ê 3 ê y = Þ x = 3 ë 2 Câu II 1 2 3 4 n
S = 2.1C + 3.2C + 4.3C + . .+ n(n -1)C n n n n Số hạng tổng quát: 1.0
u = k (k - ) n k C = k k - k n ( ) ! 1
1 k (!n-k)! n(n - ) 1 (n - 2)! =
(k - 2)!éë(n - 2)!-(k - 2)!ùû
= n(n - ) k-2 1 C 2 £ k £ n n-2 ( ) Trang 35
S = n(n - ) 1 ( 0 1 2 C +C +... n +C - n-2 n-2 n-2 ) 1.0 ( ) 2 1 2n n n - = - 0.5 2.
Số phần tử của không gian mẫu: 6 5
n = A - A = 136080 0.5 W 10 9
*Số các số tự nhiên có 6 chữ số có3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là 0.5
TH1: (số tạo thành không chứa số 0)
• Lấy ra 3 số chẵn có: 3 C 4
• Lấy ra 3 số lẻ có: 3 C 5
• Số các hoán vị của 6 số trên: 6!
Suy ra số các số tạo thành: 3 3
C .C .6! = 28800 4 5
TH2: ( số tạo thành có số 0) 0.5
• Lấy ra hai số chẵn khác 0: 2 C 4 • Lấy ra 3 số lẻ: 3 C 5
• Số các hoán vị không có số ) đứng đầu: 6!- 5!= 5.5!
Số các số tạo thành: 2 3
C .C .5.5! = 36000 4 5
Gọi biến cố A: “số đuợc chọn có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ” 1
Suy ra : n = 28800 + 36000 = 64800 A n 64800 10
Xác suất xảy ra biến cố A: A P = = = A n 136080 21 W Câu III 1 2 2.0 2 n + -
( 4n +3n+2n n n n ) lim = lim 2
4n + 3n - 2n 3n( 2
n + n + n) 3 + + 2 4 2
4n + 3n + 2n n 2 = lim = = 3( lim 2
n + n + n) æ 1 ö 3 3ç 1+ +1÷ n è ø 2 2 2
ìïx + 4+ x +8x +17 = y + y +1 ( )1 í
ïx + y + y + 21 +1= 2 4y - 3x î (2) Điều kiện: y ³ 0 2 2 0.5
( )1 Û (x - y + 4)+ x +8x +17 - y +1 = 0 2 2 Û ( x + - y x - y + 4) ( 4) + = 0 2 2
x + 8x +17 + y +1 Û (
x + + y x + - y x - y + 4) ( 4 )( 4 ) + = 0 2 2
x + 8x +17 + y +1 Trang 36 x + 4 + y 0.5 Û (x - y + 4) ( ) (1+ ) = 0 2 2
x + 8x +17 + y +1 Û y = x + 4 2 2 0.5 (x + 4+ y)
(x + 4) +1+(x + 4)+ y +1+ y Vì:1+ = > 0" , x y 2 2 2 2
x + 8x +17 + y +1
x + 8x +17 = y +1
Thay y = x + 4 vào 2 ta đuợc 0.5 :
(2) Û x + x + 4 + x + 25 +1= 2 x +16
Û ( x + 4 - 2)+( x + 25 -5)+ (x +8- 2 x +16 = 0) æ 1 1 x +12 ö Û x + + = 0 ç ÷ è x + 4 + 2
x + 25 + 5 x + 8 + 2 x +16 ø éx = 0 Þ y = 4 0.5 ê 1 1 x +12 (vn) ê + + = 0 0.5 êë x + 4 + 2
x + 25 + 5 x + 8 + 2 x +16 !!!"
Câu IV Ta có: BA = (2;2), AB = 2 2 0.5 x -1 y - 2
Phuơng trình đuờng thẳng AB: = Û x - y +1 = 0 1 1
C Îd : x + 2y +1= 0 Þ C ( 1 - - 2t;t) 0.5 æ 2 t ö
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: G 1- t; 2 + ç ÷ è 3 3 ø t 0.5
Khoảng cách từ G đến AB: d = (G;AB) 2
Vì diện tích GAB bằng 3 đơn vị nên ta có: 0.5 ét = 3 Þ C ( 7 - ;3 1 ) d( .AB = 3 Û ê G;AB) 2 êt = 3 - Þ C ë (5; 3 - ) Trang 37 Câu V
+ Từ M kẻ đuờng thẳng song song với BC và SA lần luợt cắt DC tại N, SB tại Q. 0.5
+ Từ Q kẻ đuờng thẳng song song với BC cắt SC tại P. 0.5
Thiết diện hình thang cân MNPQ S Q P P Q 2a C B M b N x D A N M a H K + Tính diện tích MNPQ 1.5 b - x 2. . a x ab + ax
Ta tính đuợc MQ = NP = a, PQ = ; MN = từ đó tính đuợc b b b ab - . a x 3 QK = . b 2 2 0.5 1 3.a
Suy ra diện tích MNPQ là: x S = MN + PQ QK =
b - x b + x MNPQ ( ). 3 2 ( )( ) 2 4b 2 2 2 2 1 3.a
3.a æ 3b - 3.x + b + 3.x ö 3.a S =
b - x b + 3x £ = MNPQ 2 ( )( ) 2 ç ÷ 4b 12b è 2 ø 12 b
Dấu “=”xẩy ra khi x = . 3
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN TỔ: Toán
Năm học: 2018 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
……………………............ Câu I (4,0 đi ….... ...m
....). ............ 1. Cho hàm số 2
y = x + 2x - 3 (*) và đường thẳng d : y = 2mx - 4.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
x + m x + m
độ x ; x thỏa mãn 1 2 + = 6 - 1 2 x -1 x -1 2 1
2. Giải bất phương trình 2
( x + 3 - x -1)×(1+ x + 2x - 3) ³ 4.
Câu II (4,0 điểm) Trang 38 ( æ p ö
1+ s inx + cos2x)sin x + ç ÷ è 4 ø 1
1. Giải phương trình = cosx 1+tanx 2
ì x +1 + y +1 = 4 - x + 5y ï
2. Giải hệ phương trình í ( , x y Î! ). 2
ïx + y + 2 = 5(2x - y + ) 1 + 3x + 2 î
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng b + c c + a a + b + + ³ a + b + c + 3 a b c u ì = 2018 ï æ 3n ö
2. Cho dãy số (u 1
n) được xác định bởi í . Tính giới hạn lim .u . ( 2 ç ÷ 3n + 9n 2 n î )u = + + ³ ï +
( 2n 5n 4 u , n 1 è n n 1 ) n ø
Câu IV (4,0 điểm) 3
ìï x -6 2x + 4 = 4 3y +18 - 2y
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm í . 3
ïî x + 2y -6 -6m = 0
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A (-3;1), đỉnh C nằm trên
đường thẳng D : x - 2y - 5 = 0. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD , biết N (6;-2) là
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Câu V (4,0 điểm) u ì = 2 1 ï æ u u u ö
1. Cho dãy số (u 1 2 limç + +... n + n ) xác định í .Tính . 1 ÷ u - u = u - u n " ³ ï u -1 u -1 u -1 n+ n ( 2 , 1 1 n n ) î è ø 2018 2 3 n 1 +
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 25 , đường
thẳng AC đi qua điểm K (2;1). Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là 4x - 3y +10 = 0 và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu NỘI DUNG Điểm I 1. Cho hàm số 2
y = x + 2x - 3 (*) và đường thẳng d : y = 2mx - 4. 4,0 Lập bả
x ng biến thiên và vẽ đồ t 1 -∞ hị (P) của hàm s
+∞ố (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm 2.0
x + m x + m điểm phân biệt c + ó hoà ∞
nh độ x ; x thỏa mãn 1 2 + + ∞ = 6 - 1 2 x -1 x -1
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): 2 2
y = x + 2x - 3 1 y ìx = 1 - ta có đỉnh I : í Þ I ( 1 - ; 4 - ) îy = 4 - Ta có bảng biến thiên: -4 -1 Trang 39 0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 -
cắt trục hoành tại điểm (1;0);( 3
- ;0) cắt trục tung tại điểm (0; 3 - )
Ta có đồ thị của hàm số: y -1 x -3 O 1 0.50 -4 ìx ¹ 1 Đk: 1 í x ¹ 1 î Xét phươ
2 ng trình hoành độ giao điểm 2 2
x + 2x -3 = 2mx - 4 Û x - 2(m- ) 1 x +1= 0 (1)
d cắt (P) tại hai điểm phâ ìïD¢ n biệt có hoà 2 nh độ = - - >
x ; x2 Û phương trình (1) có hai nghiệm
(m )1 1 0 ìm - 2m > 0 ém > 2 phân biệt 1 2 x , x ¹ 1 Û í Û í Û 1 2 ê 1 ï - 2 m
ìïx-+ x = 2 m -1 1 1 + 2 1 ¹ 0 î ( î)4 - 2m ¹ 0 ëm < 0 ( )
khi đó theo định lí viet ta có í ïx .x =1 î 1 2 2 2 2 0.50
(x + x - 2x x + m -1 x + x - 2m
4 m -1 - 2 + 2 m -1 - 2m 1 2 ) 1 2 ( )( 2 2 1 2 ) ( ) ( ) Û
x + m x + m
x + x + m -1 x + x - 2m 1 2 1 2 ( =)(6 - 1Û 2 ) Ta có + = 6 - Û = 6 - = -6
x x - x + x +1 1- 2 m -1 +1 1 2 ( 1 2) ( ) x -1 x -1
x x - x + x +1 2 1 1 2 ( 1 2) ém = 2 7 kết hợ 6( p vớ m i 1 đi )2 ều ki 2m ện t 2 a đượ 6(c 4 2 m m = ) 2 3m 13m 14 0 ê Û - - - = - - Û - + = Û 7 3 êm = ë 3 0.50
2. Giải bất phương trình 2
( x + 3 - x -1)×(1+ x + 2x - 3) ³ 4 ( ) * 2.0
Điều kiện: x ³ 1. Suy ra: x + 3 + x -1 > 0. 0.50 2
4 ×(1+ x + 2x - 3) 2 ( ) * Û
³ 4 Û 1 + x + 2x - 3 ³ x + 3 + x - 1 0.50 x + 3 + x - 1 2 2
Û 1+ x + 2x - 3 + 2 x + 2x - 3 ³ x + 3 + x - 1+ 2 (x + 3)(x - 1) 0.50 2
Û x - 4 ³ 0 Û x £ 2
- hoặc x ³ 2. Trang 40
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghi æ ệ
p mö của bất phương trình là S = é +¥ (1+sinx + cos2x)sin x + ë2; )× 0.50 ç ÷ è 4 ø 1 II
1. Giải phương trình = cosx 1+tanx 2 4,0 2.0 điểm ì p ¹ + p ìcosx ¹ 0 ìcosx ¹ 0 x k ïï Điều kiện : 2 í Û í í 1 î + tanx ¹ 0 îtanx ¹ 1 - p ïx ¹ - + kp ïî 4 æ p ö 0.50
(1+sinx +cos2x)sin x + ç ÷ è 4 ø 1 Pt Û = cos x cos x(1+ sinx + sin co x
s2x) cos x + sinx Û 2 1 . = cos x 1+ cos x + sinx cos x 2 2 0.50 1 - 2
Û 1+ sinx + cos 2x =1 Û 2 - sin x+sinx é +1= - 0
p Û sinx = hoặc sinx =1 (loại). 0.50 x = + k2p ê 2 1 æ p - ö Với 6 sin x = - Û sinx = sin Û ç ÷ ê ,(k Î Z ) 2 è 6 ø 7p ê p -
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của x phươ = ng t + k rì 2 nh l p à: x = + k2p ; 7p ê x =
+ k2p với (k ÎZ ). ë 6 6 6 0.50 ì x +1 + y +1 = 4 - x + 5y
2.Giải hệ phương trình ïí (x,yÎ! ). 2.0 2 ïx + y + 2 = 5(2x - y + ) 1 + 3x + 2 î ì 2 x ³ - , y ³ 1 - ïï 3
Điều kiện : í4 - x + 5y ³ 0 . ï ïî2x - y +1³ 0 0.50
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
x +1 + y +1 = 4 - x + 5y Û x + y + 2 + 2 (x + ) 1 (y + ) 1 = 4 - x + 5y Û x - 2y -1+ (x + ) 1 (y + ) 1 = 0 Û x +1+ (x + ) 1 (y + ) 1 - 2(y + ) 1 = 0 0.50
Û ( x +1- y +1)( x +1+ 2 y +1) = 0 Û x +1 = y +1 Û x = y .
Thay x = y vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình : 2 x + x + 2 = 5x + 5 + 3x + 2 2
Û x - x -1+ (x + 2- 5x +5)+ (x +1- 3x + 2) = 0 2 2 0.50 2 x - x -1 x - x -1 Û x - x -1+ + = 0 5x + 5 + x + 2 3x + 2 + x +1 ( 2 - - )æ 1 1 ö Û x x 1 1+ + = 0 ç ÷ è 5x + 5 + x +1 3x + 2 + x + 2 ø Trang 41 é 1+ 5 1+ 5 êx = Þ y = 2 2 2 Û x - x -1 = 0 Û ê ê 1- 5 1- 5 êx = Þ y = ë 2 2 Vì 1 1 2 1+ ì + > 0, x
" ³ - . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm æ ï + + ö æ - - öüï 0.50 của hệ : 5x + 5 += x +1 3x + 2 + x + 2 3 ( ) 1 5 1 5 1 5 1 5 x, y ç í ; ÷;ç ; ÷ý. ç 2 2 ÷ ç 2 2 ÷ ïè î ø è øïþ III
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng b + c c + a a + b 4,0 + + ³ a + b + c + 3 2.0 điểm a b cb + c 2 bc bc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có ³ = 2 c a + a aca a + a b ab Tương tự ta được ³ 2 ; ³ 2 b b c c 0.50
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được b c c a a b æ bc ca ab ö + + + + + ³ 2 ç + + ÷ a b c çbca cab c ÷ bc ca
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có è ø + ³ 2 × = 2 c a b a b 0.50 ca ab ab bc
Áp dụng tương tự ta được + ³ 2 a; + ³ 2 b b c bc c ca a ab
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được + + ³ a + b + c b + c c + a aa + b b c Do đó ta suy ra + + ³ 2 a + b + c ( ) a b c 0.50
Ta cần chứng minh được 2
a + b + c ³ a + b + c + 3 Û a + b + c ³ 3 ( )
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết abc = 1 0.50
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. u ì = 2018 ï 1
2. Cho dãy số (un) được xác định bởi í . 2 2 (3n +9n ïî
)u = n +5n+4 u , n ³1 n 1 + ( ) n n 2.0 æ 3 ö Tính giới hạn lim .u . ç 2 n ÷ 1 (n è n2 +1) + 3 ø (n +1) u 1 u Ta có n 1 + n u = u Û = 0.50 n 1 + 2 n 2 2 3 n + 3n
(n +1) + 3(n +1) 3 n + 3n u 1 Đặt n v = Þ v = v Þ 1
(vn) là cấp số nhâ n 1 -
n có công bội q =n 1 - và số hạng đầu n 2u n 2018 1 1009 æ 1 ö 1009 æ 1 ö v n = + 1009 1 3n + = = 3 nÞ v = . Þ u = . 3 n + n n ç ÷ n ç ÷ ( 2 3 ) 1 4 4 2 2 è 3 ø 2 - è 3 0.50 ø æ 3n ö n 1 æ 3n ö æ1009 æ 1ö 3n ö Khi đó lim .u = lim .u ç ÷ = limç . n + n ç ÷ ÷ n ( 2 3 . 2 ) ç 2 n ÷ è n ø 2 è n ç ø 2 3 n ÷ è ø è ø 0.50 2
æ 3027 n + 3n ö 3027 æ 3 ö 3027 = lim . ç ÷ = lim 1+ = . 2 ç ÷ è 2 n ø 2 è n ø 2 Trang 42 0.50 3
ìï x -6 2x + 4 = 4 3y +18 - 2y IV
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm í 3
ïî x + 2y -6 -6m = 0 4,0 2.0 điểm ì ³ - x 2 y Đk: í îy ³ 6 - 3 K H I 1 x 1 O 3 ìæ x ö æ y ö x y ï +1 + + 2 - 2 +1 - 2 + 2 = 3 ç ÷ ç ÷ ïè 2 ø è 3 ø 2 3 Ta có pt(1) Û í æ ï x ö æ y ö +1 + + 2 = m + 4 ç ÷ ç ÷ ïè î 2 ø è 3 ø 0.50 ì x ïa = +1 ï 2 2 2
ìïa +b - 2a - 2b = 3 Đặt í
(đk a,b ³ 0 ). Ta có hệ phương trình í (*) ï y 2 2
ïîa +b = m + 4 Hệ phươ b ng t = rình đã
+ 2 cho có nghiệm Û hệ (*) có nghiệm a,b ³ 0 ïî 3 Nếu m £ 4
- hệ (*) vô nghiệm Þ hệ phương trình đã cho vô nghiệm 0.50
Nếu m > 4 . Chọn hệ tọa độ Oab ta có 1
Pt(1) cho ta đường tròn (C I (1 ) ;1 , R = 5 a,b ³ 0 1 ) tâm ( vì ) 4 1 1
Pt(2) cho ta đường tròn (C
O(0;0), R = m + 4 a,b ³ 0 2 ) tâm ( vì ) 4 2 Trang 43
Hệ phương trình có nghiệm Û (C (C2) 1 ) cắt 0.50
Û OH £ R £ OK Û 3 £ m + 4 £ 2 + 5 Û 5 £ m £ 3+ 2 10 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm Û 5 £ m £ 3+ 2 10 0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A (-3;1),
đỉnh C nằm trên đường thẳng D : x - 2y - 5 = 0. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho CE = CD , biết N (6;-2) là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác 2.0
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD. Tứ giác ADBN nội tiếp ∑ ∑
Þ AND = ABD và ∑ ∑
ABD = ACD (do ABCD là hình chữ nhật). Suy ra ∑ ∑
AND = ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà ∑ 0 ∑ ADC = Þ ANC = 0 90
90 Þ AN ^ CN. 0.50 !!!!" !!!!"
Giả sử C (2c + 5; )
c , từ AN .CN = 0 Þ 3(1 - 2 ) c + (2 + )
c = 0 Þ c = 1 Þ C (7;1)
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / /BE.
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y + 2 = 0. 0.50 éb = 6 ® B º !!!" !!!" N (loπi ) Giả sử B ( ;
b - 2), ta có AB B C = 0 Þ 2 .
b - 4b - 12 = 0 Þ ê
êb = -2 ® B (-2;-2) ë 0.50
Từ đó dễ dàng suy ra D (6;4)
Vậy C (7;1), B(-2;-2), D (6;4u). 0.50 ì = 2 1 ï V
1. Cho dãy số (un ) xác định í 1 . æ u u u u - uö = u - u n " ³ 1 2 ï n+ n n ( 2 , 1 1 n n ) 4,0 Tính limç + +... î + . 2018 ÷ điểm u -1 u -1 u -1 è 2 3 n 1 + ø 2.0 Trang 44 u u - n ( n )1
Theo giả thiết ta có: u =
+ u u = 2 suy ra. n 1 + n 1 2018 0.50
2 = u < u < u < ....... do đó dãy (un )là dãy tăng. 1 2 3 Giả sử dãy (u limu = L (L ³ 2)
n ) bị chặn trên suy ra với khi đó. n n®¥ 2 2 u + 2017u L + 2017L éL = 0 limu = lim n n Û L = Û . n 1 + ê 2018 2018 ëL =1 0.50 1
Vô lý do L ³ 2 . Suy ra dãy (u limu = +¥ Þ lim = 0
n ) không bị chặn trên do đó. n un 1 Ta có: u - u =
u - u Û u u - = u -u n+ n ( 2 1 2018 1 n n ) n ( n ) ( n 1+ n ) 2018 u u u - u - u n n ( n )1 2018( n 1+ n ) Û = = 0.50 u -1 u -1 u -1 u -1 u -1 n 1 +
( n 1+ )( n ) ( n 1+ )( n ) 2018(u -1- u -1 é ù n 1 + ( n )) 1 1 = ( = 2018. - ê ú u -1 u -1 u -1 u -1 n 1 + )( n ) ë n n 1 + û 0.50 Đặt : u u u 1 2 S = + +... n + n u -1 uæ -1 u -1 2 3 1 n 1 1 + ö æ 1 ö Þ S = 2018ç - ÷ = 2018ç1-
÷ Þ lim S = 2018 n u -1 u -1 u -1 n è ø è ø
2. Trong mặt phẳ1ng với hệ n 1
+ tọa độ Oxy, cho tna+m 1
giác ABC nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 25 , đường thẳng AC đi qua điểm K (2;1). Gọi M, N là chân các đường
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường 2.0
thẳng MN là 4x - 3y +10 = 0 và điểm A có hoành độ âm.
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn (C).
Do tứ giác BCMN nội tiếp nên ∑ ∑
MBC = CNM , lại có ∑ ∑
CJI = IBC (cùng chắn cung IC) do đó ∑ ∑
CJI = CNM Þ MN / / I J ì∑ ∑ ACI = ABI ï Lại có ï∑ ∑ íJBA = JCA 0.50 ï∑ ∑ ∑ ∑
ABI = JCA doNBM = NCM ïî ( ) ∑ ∑ Þ JBA = ICA Þ
AI = AJ Þ AO ^ JI Þ AO ^ MN Từ đó ta có:
+) Do OA đi qua O(0;0) và vuông góc với MN : 4x - 3y +10 = 0 nên Phương trình
đường thẳng OA : 3x + 4y = 0. Trang 45 ì3x + 4 y = 0 é A (-4;3)
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ í Þ ê 0.50 î 2 x + 2 y = 25 êëA (4;-3) (loπi)
+) Do AC đi qua A (-4;3) và K (2;1), nên phương trình đường thẳng
AC : x + 3y - 5 = 0. ìx + 3y - 5 = 0
éC -4;3 º A loπi ( ) ( )
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëC(5;0) 0.50
+) Do M là giao điểm của AC MN nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
ì4x - 3y + 10 = 0 í Þ M (-1;2) îx + 3y - 5 = 0
+) Đường thẳng BM đi qua M (-1;2)và vuông góc với AC nên phương trình đường
thẳng BM : 3x - y + 5 = 0 ì3x - y + 5 = 0 éB 0;5 ( )
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëB (-3;-4) 0.50
Vậy A (-4;3), B (-3;-4),C(5;0) hoặc A (-4;3), B (0;5),C(5;0).
...........................Hết........................
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN TỔ: Toán
Năm học: 2018 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
……………………............ Câu I (4,0 đi ….... ...m
....). ............ 1. Cho hàm số 2
y = x + 2x - 3 (*) và đường thẳng d : y = 2mx - 4.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
x + m x + m
độ x ; x thỏa mãn 1 2 + = 6 - 1 2 x -1 x -1 2 1
2. Giải bất phương trình 2
( x + 3 - x -1)×(1+ x + 2x - 3) ³ 4.
Câu II (4,0 điểm) ( æ p ö
1+ s inx + cos2x)sin x + ç ÷ è 4 ø 1
1. Giải phương trình = cosx 1+tanx 2
ì x +1 + y +1 = 4 - x + 5y ï
2. Giải hệ phương trình í ( , x y Î! ). 2
ïx + y + 2 = 5(2x - y + ) 1 + 3x + 2 î
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng Trang 46 b + c c + a a + b + + ³ a + b + c + 3 a b c u ì = 2018 ï æ 3n ö
2. Cho dãy số (u 1
n) được xác định bởi í . Tính giới hạn lim .u . ( 2 ç ÷ 3n + 9n 2 n î )u = + + ³ ï +
( 2n 5n 4 u , n 1 è n n 1 ) n ø
Câu IV (4,0 điểm) 3
ìï x -6 2x + 4 = 4 3y +18 - 2y
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm í . 3
ïî x + 2y -6 -6m = 0
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A (-3;1), đỉnh C nằm trên
đường thẳng D : x - 2y - 5 = 0. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD , biết N (6;-2) là
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Câu V (4,0 điểm) u ì = 2 1 ï æ u u u ö
1. Cho dãy số (u 1 2 limç + +... n + n ) xác định í .Tính . 1 ÷ u - u = u - u n " ³ ï u -1 u -1 u -1 n+ n ( 2 , 1 1 n n ) î è ø 2018 2 3 n 1 +
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 25 , đường
thẳng AC đi qua điểm K (2;1). Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là 4x - 3y +10 = 0 và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu NỘI DUNG Điểm I 1. Cho hàm số 2
y = x + 2x - 3 (*) và đường thẳng d : y = 2mx - 4. 4,0 Lập bả
x ng biến thiên và vẽ đồ t 1 -∞ hị (P) của hàm s
+∞ố (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm 2.0
x + m x + m điểm phân biệt c + ó hoà ∞
nh độ x ; x thỏa mãn 1 2 + + ∞ = 6 - 1 2 x -1 x -1
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): 2 2
y = x + 2x - 3 1 y ìx = 1 - ta có đỉnh I : í Þ I ( 1 - ; 4 - ) îy = 4 - Ta có bảng biến thiên: -4 -1 0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 -
cắt trục hoành tại điểm (1;0);( 3
- ;0) cắt trục tung tại điểm (0; 3 - )
Ta có đồ thị của hàm số: y Trang 47 -1 x -3 O 1 0.50 ìx ¹ 1 Đk: 1 í x ¹ 1 î Xét phươ
2 ng trình hoành độ giao điểm 2 2
x + 2x -3 = 2mx - 4 Û x - 2(m- ) 1 x +1= 0 (1)
d cắt (P) tại hai điểm phâ ìïD¢ n biệt có hoà 2 nh độ = - - >
x ; x2 Û phương trình (1) có hai nghiệm (m )1 1 0 1 ìm 2- 2m > 0 ém > 2
phân biệt x , x ¹ 1 Û í Û í Û 1 2 ê 1 ï - 2 m
ìïx-+ x = 2 m -1 1 1 + 2 1 ¹ 0 î ( î)4 - 2m ¹ 0 ëm < 0 ( )
khi đó theo định lí viet ta có í ïx .x =1 î 1 2 2 2 2 0.50
(x + x - 2x x + m -1 x + x - 2m
4 m -1 - 2 + 2 m -1 - 2m 1 2 ) 1 2 ( )( 2 2 1 2 ) ( ) ( ) Û
x + m x + m
x + x + m -1 x + x - 2m 1 2 1 2 ( =)(6 - 1Û 2 ) Ta có + = 6 - Û = 6 - = -6
x x - x + x +1 1- 2 m -1 +1 1 2 ( 1 2) ( ) x -1 x -1
x x - x + x +1 2 1 1 2 ( 1 2) ém = 2 7 kết hợ 6( p vớ m i 1 đi )2 ều ki 2m ện t 2 a đượ 6(c 4 2 m m = ) 2 3m 13m 14 0 ê Û - - - = - - Û - + = Û 7 3 êm = ë 3 0.50
2. Giải bất phương trình 2
( x + 3 - x -1)×(1+ x + 2x - 3) ³ 4 ( ) * 2.0
Điều kiện: x ³ 1. Suy ra: x + 3 + x -1 > 0. 0.50 2
4 ×(1+ x + 2x - 3) 2 ( ) * Û
³ 4 Û 1 + x + 2x - 3 ³ x + 3 + x - 1 0.50 x + 3 + x - 1 2 2
Û 1+ x + 2x - 3 + 2 x + 2x - 3 ³ x + 3 + x - 1+ 2 (x + 3)(x - 1) 0.50 2
Û x - 4 ³ 0 Û x £ 2
- hoặc x ³ 2.
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghi æ ệ
p mö của bất phương trình là S = é +¥ (1+sinx + cos2x)sin x + ë2; )× 0.50 ç ÷ è 4 ø 1 II
1. Giải phương trình = cosx 1+tanx 2 4,0 2.0 điểm ì p ¹ + p ìcosx ¹ 0 ìcosx ¹ 0 x k ïï Điều kiện : 2 í Û í í 1 î + tanx ¹ 0 îtanx ¹ 1 - p ïx ¹ - + kp ïî 4 0.50 Trang 48 ( æ p ö
1+ sinx + cos2x)sin x + ç ÷ è 4 ø 1 Pt Û = cos x cos x(1+ sinx + sin co x
s2x) cos x + sinx Û 2 1 . = cos x 1+ cos x + sinx cos x 2 2 0.50 1 - 2
Û 1+ sinx + cos 2x =1 Û 2 - sin x+sinx é +1= - 0
p Û sinx = hoặc sinx =1 (loại). 0.50 x = + k2p ê 2 1 æ p - ö Với 6 sin x = - Û sinx = sin Û ç ÷ ê ,(k Î Z ) 2 è 6 ø 7p ê p -
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của x phươ = ng t + k rì 2 nh l p à: x = + k2p ; 7p ê x =
+ k2p với (k ÎZ ). ë 6 6 6 0.50 ì x +1 + y +1 = 4 - x + 5y
2.Giải hệ phương trình ïí (x,yÎ! ). 2.0 2 ïx + y + 2 = 5(2x - y + ) 1 + 3x + 2 î ì 2 x ³ - , y ³ 1 - ïï 3
Điều kiện : í4 - x + 5y ³ 0 . ï ïî2x - y +1³ 0 0.50
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
x +1 + y +1 = 4 - x + 5y Û x + y + 2 + 2 (x + ) 1 (y + ) 1 = 4 - x + 5y Û x - 2y -1+ (x + ) 1 (y + ) 1 = 0 Û x +1+ (x + ) 1 (y + ) 1 - 2(y + ) 1 = 0 0.50
Û ( x +1- y +1)( x +1+ 2 y +1) = 0 Û x +1 = y +1 Û x = y .
Thay x = y vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình : 2 x + x + 2 = 5x + 5 + 3x + 2 2
Û x - x -1+ (x + 2- 5x +5)+ (x +1- 3x + 2) = 0 2 2 0.50 2 x - x -1 x - x -1 Û x - x -1+ + = 0 5x + 5 + x + 2 3x + 2 + x +1 ( 2 - - )æ 1 1 ö Û x x 1 1+ + = 0 ç ÷ è 5x + 5 + x +1 3x + 2 + x + 2 ø é 1+ 5 1+ 5 êx = Þ y = 2 2 2 Û x - x -1 = 0 Û ê ê 1- 5 1- 5 êx = Þ y = ë 2 2 Vì 1 1 2 1+ ì + > 0, x " ³ - æ ï + + ö æ - -
öü . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm ï 0.50 của hệ : 5x + 5 += x +1 3x + 2 + x + 2 3 ( ) 1 5 1 5 1 5 1 5 x, y ç í ; ÷;ç ; ÷ý. ç 2 2 ÷ ç 2 2 ÷ ïè î ø è øïþ III
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng b + c c + a a + b 4,0 + + ³ a + b + c + 3 2.0 điểm a b c Trang 49 b + c 2 bc bc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có ³ = 2 c a + a aca a + a b ab Tương tự ta được ³ 2 ; ³ 2 b b c c 0.50
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được b c c a a b æ bc ca ab ö + + + + + ³ 2 ç + + ÷ a b c çbca cab c ÷ bc ca
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có è ø + ³ 2 × = 2 c a b a b 0.50 ca ab ab bc
Áp dụng tương tự ta được + ³ 2 a; + ³ 2 b b c bc c ca a ab
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được + + ³ a + b + c b + c c + a aa + b b c Do đó ta suy ra + + ³ 2 a + b + c ( ) a b c 0.50
Ta cần chứng minh được 2
a + b + c ³ a + b + c + 3 Û a + b + c ³ 3 ( )
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết abc = 1 0.50
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. u ì = 2018 ï 2. Cho dãy số (u 1
n) được xác định bởi í . 2 2 (3n +9n ïî
)u = n +5n+4 u , n ³1 n 1 + ( ) n n 2.0 æ 3 ö Tính giới hạn lim .u . ç 2 n ÷ 1 (n è n2 +1) + 3 ø (n +1) u 1 u Ta có n 1 + n u = u Û = 0.50 n 1 + 2 n 2 2 3 n + 3n
(n +1) + 3(n +1) 3 n + 3n u 1 Đặt n v = Þ v = v Þ 1
(vn) là cấp số nhâ n 1 -
n có công bội q =n 1 - và số hạng đầu n 2u n 2018 1 1009 æ 1 ö 1009 æ 1 ö v n = + 1009 1 3n + = = 3 nÞ v = . Þ u = . 3 n + n n ç ÷ n ç ÷ ( 2 3 ) 1 4 4 2 2 è 3 ø 2 - è 3 0.50 ø æ 3n ö n 1 æ 3n ö æ1009 æ 1ö 3n ö Khi đó lim .u = lim .u ç ÷ = limç . n + n ç ÷ ÷ n ( 2 3 . 2 ) ç 2 n ÷ è n ø 2 è n ç ø 2 3 n ÷ è ø è ø 0.50 2
æ 3027 n + 3n ö 3027 æ 3 ö 3027 = lim . ç ÷ = lim 1+ = . 2 ç ÷ è 2 n ø 2 è n ø 2 0.50 3
ìï x -6 2x + 4 = 4 3y +18 - 2y IV
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm í 3
ïî x + 2y -6 -6m = 0 4,0 2.0 điểm Trang 50 ì ³ - x 2 y Đk: í îy ³ 6 - 3 K H I 1 x 1 O 3 ìæ x ö æ y ö x y ï +1 + + 2 - 2 +1 - 2 + 2 = 3 ç ÷ ç ÷ ïè 2 ø è 3 ø 2 3 Ta có pt(1) Û í æ ï x ö æ y ö +1 + + 2 = m + 4 ç ÷ ç ÷ ïè î 2 ø è 3 ø 0.50 ì x ïa = +1 ï 2 2 2
ìïa +b - 2a - 2b = 3 Đặt í
(đk a,b ³ 0 ). Ta có hệ phương trình í (*) ï y 2 2
ïîa +b = m + 4 Hệ phươ b ng t = rình đã
+ 2 cho có nghiệm Û hệ (*) có nghiệm a,b ³ 0 ïî 3 Nếu m £ 4
- hệ (*) vô nghiệm Þ hệ phương trình đã cho vô nghiệm 0.50
Nếu m > 4 . Chọn hệ tọa độ Oab ta có 1
Pt(1) cho ta đường tròn (C I (1 ) ;1 , R = 5 a,b ³ 0 1 ) tâm ( vì ) 4 1 1
Pt(2) cho ta đường tròn (C
O(0;0), R = m + 4 a,b ³ 0 2 ) tâm ( vì ) 4 2
Hệ phương trình có nghiệm Û (C (C2) 1 ) cắt 0.50
Û OH £ R £ OK Û 3 £ m + 4 £ 2 + 5 Û 5 £ m £ 3+ 2 10 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm Û 5 £ m £ 3+ 2 10 0.50 Trang 51
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A (-3;1),
đỉnh C nằm trên đường thẳng D : x - 2y - 5 = 0. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho CE = CD , biết N (6;-2) là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác 2.0
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD. Tứ giác ADBN nội tiếp ∑ ∑
Þ AND = ABD và ∑ ∑
ABD = ACD (do ABCD là hình chữ nhật). Suy ra ∑ ∑
AND = ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà ∑ 0 ∑ ADC = Þ ANC = 0 90
90 Þ AN ^ CN. 0.50 !!!!" !!!!"
Giả sử C (2c + 5; )
c , từ AN .CN = 0 Þ 3(1 - 2 ) c + (2 + )
c = 0 Þ c = 1 Þ C (7;1)
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / /BE.
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y + 2 = 0. 0.50 éb = 6 ® B º !!!" !!!" N (loπi ) Giả sử B ( ;
b - 2), ta có AB B C = 0 Þ 2 .
b - 4b - 12 = 0 Þ ê
êb = -2 ® B (-2;-2) ë 0.50
Từ đó dễ dàng suy ra D (6;4)
Vậy C (7;1), B(-2;-2), D (6;4u). 0.50 ì = 2 1 ï V
1. Cho dãy số (un ) xác định í 1 . æ u u u u - uö = u - u n " ³ 1 2 ï n+ n n ( 2 , 1 1 n n ) 4,0 Tính limç + +... î + . 2018 ÷ điểm u -1 u -1 u -1 è 2 3 n 1 + ø 2.0 u u - n ( n )1
Theo giả thiết ta có: u =
+ u u = 2 suy ra. n 1 + n 1 2018 0.50
2 = u < u < u < ....... do đó dãy (un )là dãy tăng. 1 2 3 Giả sử dãy (u limu = L (L ³ 2)
n ) bị chặn trên suy ra với khi đó. n n®¥ Trang 52 2 2 u + 2017u L + 2017L éL = 0 limu = lim n n Û L = Û . n 1 + ê 2018 2018 ëL =1 0.50 1
Vô lý do L ³ 2 . Suy ra dãy (u limu = +¥ Þ lim = 0
n ) không bị chặn trên do đó. n un 1 Ta có: u - u =
u - u Û u u - = u -u n+ n ( 2 1 2018 1 n n ) n ( n ) ( n 1+ n ) 2018 u u u - u - u n n ( n )1 2018( n 1+ n ) Û = = 0.50 u -1 u -1 u -1 u -1 u -1 n 1 +
( n 1+ )( n ) ( n 1+ )( n ) 2018(u -1- u -1 é ù n 1 + ( n )) 1 1 = ( = 2018. - ê ú u -1 u -1 u -1 u -1 n 1 + )( n ) ë n n 1 + û 0.50 Đặt : u u u 1 2 S = + +... n + n u -1 uæ -1 u -1 2 3 1 n 1 1 + ö æ 1 ö Þ S = 2018ç - ÷ = 2018ç1-
÷ Þ lim S = 2018 n u -1 u -1 u -1 n è ø è ø
2. Trong mặt phẳ1ng với hệ n 1
+ tọa độ Oxy, cho tna+m 1
giác ABC nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 25 , đường thẳng AC đi qua điểm K (2;1). Gọi M, N là chân các đường
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường 2.0
thẳng MN là 4x - 3y +10 = 0 và điểm A có hoành độ âm.
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn (C).
Do tứ giác BCMN nội tiếp nên ∑ ∑
MBC = CNM , lại có ∑ ∑
CJI = IBC (cùng chắn cung IC) do đó ∑ ∑
CJI = CNM Þ MN / / I J ì∑ ∑ ACI = ABI ï Lại có ï∑ ∑ íJBA = JCA 0.50 ï∑ ∑ ∑ ∑
ABI = JCA doNBM = NCM ïî ( ) ∑ ∑ Þ JBA = ICA Þ
AI = AJ Þ AO ^ JI Þ AO ^ MN Từ đó ta có:
+) Do OA đi qua O(0;0) và vuông góc với MN : 4x - 3y +10 = 0 nên Phương trình
đường thẳng OA : 3x + 4y = 0. ì3x + 4 y = 0 é A - 0.50 ( 4;3)
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëA (4;-3) (loπi)
+) Do AC đi qua A (-4;3) và K (2;1), nên phương trình đường thẳng
AC : x + 3y - 5 = 0. ìx + 3y - 5 = 0 éC -4;3 º ( ) A(loπi)
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëC(5;0) 0.50 Trang 53
+) Do M là giao điểm của AC MN nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
ì4x - 3y + 10 = 0 í Þ M (-1;2) îx + 3y - 5 = 0
+) Đường thẳng BM đi qua M (-1;2)và vuông góc với AC nên phương trình đường
thẳng BM : 3x - y + 5 = 0 ì3x - y + 5 = 0 é B (0;5)
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëB (-3;-4) 0.50
Vậy A (-4;3), B (-3;-4),C(5;0) hoặc A (-4;3), B (0;5),C(5;0).
...........................Hết........................ Së GD & §T thanh hãa
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Tr-êng thpt HËu léc 4 Năm học 2014- 2015 Đề chính thức
Môn thi: Toán – Lớp 11 Số báo danh
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang, gồm 07 câu).
Câu 1
(4,5 điểm). Giải phương trình : a. + x ( - ) x 2
1 2cos . sinx 1 + 2.sinx + 4cos . x sin = 0 2 b. 2sin 2x - os2x c
- 7sin x - 2cos x + 4 = 0 .
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm hệ số của 12
x trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của: 2 n æ ö nx 2 2 14 1 ç + , biết + = ÷ è 9 x ø 2 3 C 3C n n n
Câu 3 (2,0 điểm). Trong một hộp bi có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu
nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh.
Câu 4
(2,0 điểm). Tìm m để phương trình: 3 2
x - 2(m +1)x + (5m -1)x - 2m + 2 = 0 có 3 nghiệm phân
biệt lập thành cấp số cộng.
(x + )1 x +3 -(2x - )
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm giới hạn sau: 1 9x + 7 lim x 1 ® x -1
Câu 6 (6,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD // BC,
AB = BC = a, AD = 2a; tam giác SAD vuông cân tại S và SB = a 3 .
a. Gọi M là trung điểm của SA, chứng minh rằng BM // (SCD) Trang 54
b. Tính góc giữa hai đường thẳng BM và CD
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, H là giao điểm của BG và mp(SAC), tính tỉ số HB HG
Câu 7 (1,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz . Chứng minh rằng: 2 2 2
xy + yz + zx ³ 3+ x +1 + y +1 + z +1 .
............................................ HẾT ........................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán – Lớp 11 Câu Đáp án Điểm 1
Giải phương trình : 4,5 x 1.a) a. + x ( - ) 2
1 2cos . sinx 1 + 2.sinx + 4cos . x sin = 0 2,5 2
Ph-¬ng tr×nh Û 1+ sin 2x - 2cosx+ 2.sinx + 2cos .( x 1- o c sx)=0 0,5 æ p ö æ p ö sin 2x - o
c s2x + 2.sinx = 0 Û 2.sin 2x -
= 2 sin(-x) Û sin 2x - = sin(-x) ç ÷ ç ÷ 1,0 è 4 ø è 4 ø é p é p 2p 2x - = -x + k2p x = + k ê ê 4 12 3 Û ê Û ê p 5p 1,0
ê2x - = p + x + k2p êx = + k2p êë 4 êë 4
1.b) b. 2sin 2x - os2x c
- 7sin x - 2cos x + 4 = 0 2,0 Phương trình 2
Û 4.sinx.cosx - (1- 2sin x) - 7sin x - 2cos x + 4 = 0 . 0,5 2
Û (2sin x - 7sin x + 3) + (4sinx.cosx - 2cos ) x = 0 Û (2sin x - ) 1 (sinx- ) 3 + 2cos . x (2sin x - ) 1 = 0 0,5 Û (2sin x - )
1 (sinx + 2cos x -3) = 0 é2sin x -1 = 0 0,5 Û ê ësinx + 2cos x - 3 = 0 Trang 55 é p x = + k2p 1 ê Với 6
2sin x -1 = 0 Û sinx = Û ê 2 5p êx = + k2p 0,5 êë 6
Với sin x + 2cos x - 3 = 0 Û sin x + 2cos x = 3 Vì 2 2 2
1 + 2 < 3 Þ pt vô nghiệm Tìm hệ số của 12
x trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của: 2 2 n æ nx 2 ö 2 14 1 2,0 ç + , biết + = ÷ è 9 x ø 2 3 C 3C n n n ìn ³ 3
Đk íînÎ N , ta có : 2 14 1 4 28 1 én = 9 1,0 + = Û + = 2
Û n - 7n -18 = 0 Û , kết hợp 2 3 C 3C n n(n - ) 1 n(n - ) 1 (n - 2) n ê ën = 2 - n n với đk ta được: n = 9 2 n æ nx 2 ö 9 9 k 9 æ 2 9-k ö k æ 2 ö Ta có khai triển: ç + = 2 x + = åC . x . k
= åC .2k. - k x ç ÷ 9 ( 2 ) 18 3 0,5 ÷ ç ÷ è 9 x ø 9 è x ø k =0 è x ø k =0 ứng với 12
x , ta có 18 - 3k = 12 Û k = 2 Þ hệ số của 12 x là : 2 2 C .2 = 144 0,5 9
Trong một hộp bi có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh ; lấy ngẫu nhiên
4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số 2,0 bi xanh.
Tổng số viên bi trong hộp là: 3 + 4 +5 = 12 viên bi
Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp ta có số cách lấy là: 4 C = 495 cách lấy 0,5 12
Ta tìm số cách lấy 4 viên bi mà số bi đỏ lớn hơn số bi xanh, xảy ra các trường hợp sau:
TH1. Chọn 1 bi đỏ , 3 bi vàng Þ có 1 3 C .C = 12 cách chọn 3 3 4
TH2. Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng Þ có 2 2 C .C = 18 cách chọn 0,5 3 4
TH3. Chọn 2 bi đỏ, 1 bi xanh, 1 bi vàng Þ có 2 1 1
C .C .C = 60 cách chọn 3 4 5
TH4. Chọn 3 bi đỏ, 1 bi vàng Þ có 3 1 C .C = 4 cách chọn 3 4 0,5
TH5. Chọn 3 bi đỏ, 1 bi xanh Þ có 3 1 C .C = 5 cách chọn 3 5
Vậy xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh là: P = ( 1 3 C .C + 2 2 C .C + 2 1 1 C .C .C + 3 1 C .C + 3 1 C .C ): 4 C = ( + + + + ) 1 12 18 60 4 5 : 495 = 0,5 3 4 3 4 3 4 5 3 4 3 5 12 5
Tìm m để phương trình: 3 2
x - 2(m +1)x + (5m -1)x - 2m + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt 4 2,0
lập thành cấp số cộng. éx = 2 Ta có pt Û (x - )( 2
2 x - 2mx + m - ) 1 = 0 Û ê 2
ëx - 2mx + m -1 = 0 0,5
Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt 2
Û pt : x - 2mx + m -1= 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x ¹ 2 1 2 Trang 56 ' 2
ìD = m - m +1> 0
ìx + x = 2m (1) Û í Û m ¹ 1 ; khi đó: 1 2 í
î4 - 4m + m -1 ¹ 0
x .x = m -1 (2) î 1 2 éx + x = 4
pt có 3 nghiệm phân biệt x ; x ; 2 lập thành cấp số cộng 1 2 Û 1 2 ê 0,5 x + 2 = 2x ë 2 1
Nếu x + x = 4 Þ 2m = 4 Û m = 2 0,5 1 2
Nếu x + 2 = 2x , kết hợp với (1) ta được x = x = 2, loại vì x ; x ; 2 phân biệt 2 1 1 2 1 2 0,5
Đối chiếu với đk ta được m = 2.
(x + )1 x +3 -(2x - )
Tìm giới hạn sau: 1 9x + 7 I = lim 5 x 1 ® 2,0 x -1
(x+ )1( x+3 -2)-(2x- ) + - - - Ta có:
1 ( 9x 7 4) 6(x 1) I = lim 0,5 x 1 ® x -1 é 1 9 ù lim ê(x + ) 1 - (2x - ) 1 . - 6 1,0 ú x 1 ® ë x + 3 + 2 9x + 7 + 4 û 1 9 53 = 2. - - 6 = - 0,5 4 8 8
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD // BC, 6 6,0
AB = BC = a, AD = 2a; tam giác SAD vuông cân tại S và SB = a 3 .
a. Gọi M là trung điểm của SA, chứng minh rằng BM // (SCD) 2,5
Gọi N là trung điểm của AD, ta có BC = DN
= a và BC // DN Þ BCDN là hình bình hành Þ BN // CD. S M 1,0 G N A D J H K P I B C
Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và AD nên MN // SD Þ (BMN) / /(SCD) 1,0
BM Ì (BMN) Þ BM / /(SCD) 0,5
b. Tính góc giữa hai đường thẳng BM và CD 2,0
Do BN // CD Þ (BM; CD) = (BN; BM) 1,0
Vì tam giác SAD vuông cân tại S có cạnh huyền AD = 2a nên SA = SD = a 2 Trang 57 SA D B có 2 2 2 2 2 2
SA + AB = 2a + a = 3a = SB Þ SA D B vuông tại A 2 a 3 a 2 2 2
Þ BM = AM + AB = + a = 1 2 a
và BN = CD = a; MN = SD = 2 2 2 2
Áp dụng định lí côsin trong tam giác BMN ta được : 2 2 2 !
BM + BN - MN 2 cos MBN = = ! 2 Þ MBN = arccos , 2.BM.BN 3 3 1,0 vậy (BM; CD) = ! 2 MBN = arccos 3
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, H là giao điểm của BG và mp(SAC), tính tỉ số HB 1,5 HG
Gọi P là trung điểm của CD, I = AC Ç B ;
P H = SI Ç BG Þ H=BG Ç (SAC). Gọi J là giao
điểm của BN và AC, vì BCNA là hình bình hành nên J là trung điểm của BN, mà IJ // NP nên 0,5 I là trung điểm của BP
Trong tam giác SBP vẽ GK // SI , ta có: HB IB IP SP 3 1,0 = = =
= (do G là trọng tâm của tam giác SCD) HG IK IK SG 2
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz . 7 1,5 Chứng minh rằng: 2 2 2
xy + yz + zx ³ 3+ x +1 + y +1 + z +1 2 + + Ta có: 1 1 z
xyz = x + y + z ³ 2 xy + z Û z ( xy )2 - 2 xy - z ³ 0 Û xy ³ hoặc z 0,5 2 1- 1+ z Û xy £ (loại vì x, y > 0) z 2 + + 2 + + Với 1 1 z Û 1 1 z xy ³ , ta có 2
z(x + y) ³ 2z xy ³ 2 . z = 2(1+ 1+ z ) 0,5 z z Vậy 2
z(x + y) ³ 2(1+ 1+ z ) ; tương tự ta cũng được: 2
x(z+ y) ³ 2(1+ 1+ x ) ; 2
y(x + z) ³ 2(1+ 1+ y )
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được : 2 2 2
xy + yz + zx ³ 3+ x +1 + y +1 + z +1 Þ đpcm 0,5
Ghi chú: HS có thể chứng minh bằng cách đặt x = tanA, y = tanB, z = tanC với A, B,
C là độ dài 3 cạnh của một tam giác nhọn. Khi đó bđt trở thành:
2 2 2
cos A + cos B + cos C ³ o c s . A o c sB+ o c sB. o c sC+ o c sC. o c sA
--------------HẾT--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai) Trang 58
(Đề thi có 01 trang, gồm 03 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số f : ° Æ ° thỏa f (xf (y) + f f x + f y = yf x + f x + f y , ) ( ( ) ( )) ( ) ( ( )) " x,y Œ° .
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại a Œ° sao cho f (a)π 0 thì f là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số f . Câu 6 (7,0 điểm): Ïu Ô = 2020 Ô 1
Cho dãy số (u ) được xác định như sau: Ô Ì 2018n + 2 . n u Ô =
(u + 1), " n = 1,2, 3,... Ô n+1 Ô Ó 2019n + 2 n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Câu 7 (7,0 điểm):
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn hơn 1 và
không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên) Trang 59
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm. NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số f : ° Æ ° thỏa f (xf (y) + f f x + f y = yf x + f x + f y , với ) ( ( ) ( )) ( ) ( ( ))
mọi x,y Œ° .
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại a Œ° sao cho f (a)π 0 thì f là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số f .
Lấy y ,y Œ° sao cho f (y = f y (1) 1) ( 2) . 1 2
Thế x bởi a và thế y lần lượt bởi y ,y ta được: 1 2 1,0
f (af (y + f f a + f y = y f a + f a + f y (2) 1) ) ( ( ) ( 1)) 1 ( ) ( ( 1))
f (af (y + f f a + f y = y f a + f a + f y (3) 2) ) ( ( ) ( 2)) 2 ( ) ( ( 2))
Từ (1), (2), (3) ta được: y f a = y f a y = y f (a)π 0 1 ( ) 2 ( ) (vì ). 1 2 1,0
Vậy f là một đơn ánh.
TH1: Nếu f (x)= 0 với mọi x Œ° . Thử lại ta thấy thỏa mãn. 1,0
TH2: Nếu tồn tại a sao cho f (a) ¹ 0. Thế x = 0,y =
1 vào đề bài ta được: f ( ) 0 + f (f ( ) 0 + f ( )
1 = f 0 + f f 1 . ) ( ) ( ( )) 1,0
f là đơn ánh nên ta được: f ( ) 0 = 0.
Mặt khác, thế y = 0 vào đề bài ta được: 1,0 f (xf ( )
0 + f f x + f 0 = 0.f x + f x + f 0 , " x Œ° . ) ( ( ) ( )) ( ) ( ( )) Vì f ( )
0 = 0 nên f (f (x))= f (x), " x Œ° hay f (x)= x, "x Œ° . 1,0
Vậy f (x)= 0, " x Œ° hoặc f (x)= x, " x Œ° . Câu 6 (7,0 điểm): Trang 60 Ïu Ô = 2020 Ô 1
Cho dãy số (u ) được xác định như sau: Ô Ì 2018n + 2 . n u Ô =
(u + 1), " n = 1,2, 3,... Ô n+1 Ô Ó 2019n + 2 n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Ta có: u > 0, " n = 1,2... 0,5 n
(2018n + 2)(u + 1) - (2019n + 2)u 2018n + 2 - nu Xét hiệu: n n n u - u = = 1,0 n + 1 n 2019n + 2 2019n + 2
Ta đi chứng minh: 2018n + 2 - nu < 0 € nu > 2018n + 2, " n = 2, 3, 4,... (*) n n 0,5
Khi n = 1, dễ thấy mệnh đề (*) đúng.
Giả sử: ku > 2018k + 2, " k = 2, 3, 4,... 0,5 k 2018k + 2 (k + 1)u = (k + 1) (u + 1) k + 1 2019k + 2 k 1,0 k + 1 =
(2018ku + 2u + 2018k + 2 ) 2019k + 2 k k k 1 È 2018k 2 ˘ + + > 2018 Í (2018k + 2) + 2 + 2018k + 2˙ 2019k + 2 Í k ˙ Î ˚ 1,0 (k 1)(2018k 2) Ê 1ˆ + +
(k + 1)(2018k + 2) = 2019 Á Á + 2 ˜˜ = 2019k + 2 Á Ë k ˜˜¯ k 2 = 2018k + 2 + 2018 +
> 2018k + 2020, " k = 2, 3, 4,... 1,0 k Vậy u
< u , " n = 2, 3, 4,... n + 1 n 0,5
Mà (u ) bị chặn dưới nên dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn. n
Gọi L = lim u . n 1,0 2018 Ta có: L =
(L + 1) € L = 2018 2019
Câu 7 (7,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn
hơn 1 và không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
Xét trường hợp tổng quát với số tự nhiên có n chữ số, với n là số nguyên dương. 0,5 Trang 61
Gọi A , B lần lượt là tập các số tự nhiên có n chữ số thỏa yêu cầu đề bài mà chữ số tận n n
cùng nhỏ hơn 7 và chữ số tận cùng lớn hơn 6.
Lấy một phần tử a thuộc A , có một cách thêm vào chữ số cuối cho a (thêm vào bên n
phải chữ số cuối cùng của a ) để được một phần tử của A
và có 3 cách thêm vào chữ 0,5 n + 1
số cuối cho a để được một phần tử của B . n + 1
Lấy một phần tử b thuộc B , có 5 cách thêm vào chữ số cuối cho b để được một phần tử n 0,5 của A
và có 3 cách thêm vào chữ số cuối cho b để được một phần tử của B . n + 1 n + 1 Ï A Ô = A + 5 B Ô Ta có: n + 1 n n Ì . 1,0 B Ô = 3 A + 3 B Ô n+ 1 n n Ô Ó Khi đó: A + B
= 4 A + 8 B = 4 A + B + 4 B . n + 1 n + 1 n n ( n n ) 1,0 n
= 4(A + B )+ 4.3(A + B = 4 A + B + 12 A + B ,n ≥ 2 n n n- 1 n- 1 ) ( n n ) ( n- 1 n- 1 ) 1,0
với A = 5, B = 3, A = 20, B = 24 1 1 2 2
Kí hiệu x = A + B , ta được: x = 4x
+ 12x , trong đó x = 8, x = 44. 1,0 n n n n + 2 n + 1 n 1 2 1 È n ˘
Sử dụng sai phân tuyến tính, ta được: x = 5. Í 6n - - ˙ n ( ) 2 . 1,0 4 ÍÎ ˙˚ 1
Áp dụng cho n = 2018 , ta có 2018 2018 5.6 - 2 số cần tìm. 0,5 ( ) 4
…….…HẾT…….…
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (5,0 điểm): ÏÔ
Ô 2x + y - x + y = 1
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: Ô Ì . Ô
Ô 2x + y + 4x + y = 2 Ô Ó Câu 2 (5,0 điểm): Trang 62 Cho hàm số 4 2
y = x + 2mx + 3 (m là tham số thực) có đồ thị (C .
m ) Tìm tất cả các
giá trị của m sao cho trên đồ thị (C (Cm )
m ) tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của
tại điểm đó vuông góc với đường thẳng x - 8y + 2018 = 0. Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn (O . ) Gọi H
là chân đường cao kẻ từ A I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC . Đường
thẳng AI cắt đường tròn (O )tại điểm thứ hai M (M khác A ). Gọi AA ' là đường kính của (O .
) Đường thẳng MA ' cắt các đường thẳng AH, BC theo thứ tự tại N K . Chứng minh ∑ 0 NIK = 90 . Câu 4 (5,0 điểm):
Cho K là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ K .
Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4.
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm. NỘI DUNG ĐIỂM Trang 63 Câu 1 ( 5,0 điểm): ÏÔ
Ô 2x + y - x + y = 1 (1)
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: Ô Ì . Ô
Ô 2x + y + 4x + y = 2 (2) Ô Ó Ï 2 Ô x + y ≥ 0 Ïu Ô Ô = 2x + y Điều kiện Ô Ì . Đặt Ô Ì (u, v ≥ 0) 0,5 4 Ô x + y ≥ 0 Ô Ô Ó v Ô = 4x + y Ô Ó Ï 2 2 u Ô Ô - v = - 2x 2 - x Ta có: Ô Ì fi u = 1,0 u Ô + v = 2 2 Ô Ô Ó 2 - x - x Thay u = vào (1) 2 3 , ta có:
- x + y = 1 € y = x 1,0 2 2 2 3 Thay y = x vào (1) 7 1 , ta có: x + x = 1 € 14x = 2 - x 1,0 2 2 2 Ï x Ô £ 2 Ô Ô Ô € Ì x È Ô = 9 + 77 Í € x = 9 - 77 1,0 ÔÍ Ôx ÔÍ = 9 - 77 ÔÎ Ô Ó 3 Ê Á 27 3 77 ˆ - ˜ fi y = 9 -
77 . So điều kiện, hệ có nghiệm 9 Á - 77; ˜ Á ˜ ( ) 0,5 2 Á 2 ˜ Á ˜ Ë ¯ Câu 2 (5,0 điểm): Cho hàm số 4 2
y = x + 2mx + 3 (m là tham số thực) có đồ thị (C .
m ) Tìm tất cả các giá trị
của m sao cho trên đồ thị (C (Cm )
m ) tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng x - 8y + 2018 = 0.
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng - 8 0,5
Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì x là nghiệm của phương trình 3
x + mx + 2 = 0 (1) 1,0 0 0
Để thỏa yêu cầu bài toán thì (1) có nghiệm duy nhất.
x = 0 không là nghiệm của (1) nên 1,0 2 2
(1) € m = - x - x Trang 64 3 2 2 - 2x + 2 Xét hàm số: 2
f (x) = - x -
; f '(x) = - 2x + = 0,5 2 2 x x x Bảng biến thiên x - • 0 1 + • f '(x) + + 0 - + • 1,0 - 3 f (x) - • - • - •
Từ bảng biến thiên, (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m > - 3. 1,0
Vậy m > - 3 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác A BC có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn (O .) Gọi H là chân
đường cao kẻ từ A I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác A BC . Đường thẳng A I cắt
đường tròn (O )tại điểm thứ hai M (M khác A ). Gọi A A ' là đường kính của (O . ) Đường thẳng
MA ' cắt các đường thẳng A H, BC theo thứ tự tại N K . Chứng minh ∑ 0 NIK = 90 . 1 Ta có ∑ 0 ∑ 0 ∑ ∑ OA C = 90 -
A OC = 90 - A BC = BA H AI là phân giác góc A nên 2 1,0 ∑ ∑
HAI = OAI . Suy ra tam giác ANA' cân tại A.
Gọi L là giao điểm của MABC. 1,0 Ta có ∑ 0 ∑ ∑ ∑
HKN = 90 - HNK = HAM = LAA '. Suy ra, tứ giác ALA'K nội tiếp. Trang 65
Do đó MA '.MK = ML.MA MN .MK = ML.MA. (1) Vì ∑ ∑
MAC = MCB hay ∑ ∑
MAC = MCL nên hai tam giác MCL MA C đồng dạng. 1,0 Suy ra 2
ML.MA = MC . (2)
Do IA, IC là các tia phân giác trong của tam giác ABC nên ta có: ∑ 1Ê Á1 ª º ˆ˜ 1 1 Ê ˆ MIC = ∑ Á ª º
Á sÒAB + sÒMC˜ và MCI = Á sÒAB + sÒMB˜˜. 1,0 Á ˜ 2 2 Ë ¯ 2 2 Á ˜ Ë ¯ Do đó, ∑ ∑
MIC = MCI nên tam giác MIC cân tại M . Suy ra, MI = MC . (3) Từ (1), (2), (3) suy ra 2 ∑ 0
MN .MK = MI NIK = 90 . 1,0 Câu 4 (5,0 điểm):
Cho K là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ K . Tính xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4. Ta có: 3 K = 9.10 = 9000. 0,5
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của nó chia hết cho 4.
A = {abcd Υ : (a + b + c + d) 4 M . }
Xét b + c + d = 4k + r (0 £ r £ 3 . ) Nếu r { Œ 0;1;2
}thì mỗi giá trị của r sẽ có hai giá 1,0
trị của a sao cho (a + b + c + d) 4
M (đó là a = 4 - r, a = 8 - r ). Nếu r = 3 thì mỗi
giá trị của r sẽ có ba giá trị của a sao cho (a + b + c + d) 4
M (đó là a = 1, a = 5, a = 9 ).
Gọi B = bcd Œ• : 0 £ , b ,
c d £ 9, b + c + d = 4k + r, 0 £ r £ 2 , { }
C = bcd Œ• : 0 £ , b ,
c d £ 9, b + c + d = 4k + 3 . 1,0 { } Khi đó, ta có: A = B + C =
B + C + C = + C . ( ) 3 2 3 2 2.10
Xét tập hợp C với c + d = 4m + n . Nếu n Œ{0;1
}thì mỗi giá trị của n sẽ có hai giá trị
của b sao cho b + c + d = 4k + 3. Nếu n { Œ 2; 3
}thì mỗi giá trị của n sẽ có ba giá trị 1,0
của b sao cho b + c + d = 4k + 3.
Gọi D = cd Œ• : 0 £ ,
c d £ 9,c + d = 4m + n, 0 £ n £ 1 , { }
E = cd Œ• : 0 £ ,
c d £ 9, c + d = 4m + n, 2 £ n £ 3 . 1,0 { }
Khi đó, ta có: C = D + E = (D + E ) 2 2 3 2
+ E = 2.10 + E , với E = 25 + 24 = 49. Trang 66 Suy ra: 3 2
A = 2.10 + 2.10 + 49 = 2249.
Gọi biến cố X : “Số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4”. Khi đó, xác suất của 0,5
biến cố X là: P (X ) 2249 = . 9000
…….…HẾT…….…
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
Trường THPT Anh Sơn I
CẤP TỈNH KHỐI 11 – NĂM HỌC 2017-2018
Môn Toán – Thời gian làm bài : 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.( 6 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3 sin 2x - cos 2x +1 = 3 sinx + 3. o c sx
b) (x + 4) (3 - x)(x +13) = 27 - x
Câu 2.( 5 điểm). a,Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số
khác nhau trong đó có ba chữ số chẵn và ba chữ số lẻ. Trong các số trên có bao nhiêu số mà các
chữ số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
b) Xác định số hạng chứa x28 khi khai triển ( - + - )2 2 3 1 n x x x thành đa thức. 10 - n- n- 3 1 Biết 1 2 3 4 5 2 2 2 1
C + 2 C + 2 C + ... + 2 C = 2n 2n 2n 2n 4
Câu 3. (5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên
đều bằng a. Gọi điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SM, điểm G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Chứng minh rằng MG song song với mp(SBC)
b) Gọi (a ) là mặt phẳng chứa MG và song với CD. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp với mp(a )
c) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC. Tính PQ theo a.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC; đường thẳng AD là phân giác trong
góc Â. Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N ( M, N khác A và D ) sao cho ∑ ∑
A BN = CBM . Đường Trang 67
thẳng CN cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại điểm F; biết phương trình FA là x + y -8 = 0 và M ( 3 - ; 1 - ), B( 4 - ; 2
- ). Xác định tọa độ điểm A biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC đi qua điểm Q(0; 22).
Câu 5 (2,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: 2 xy + xz = .
1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3yz 4zx 5xy P = + + x y z
--------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý: thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 11
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đáp án gồm 4 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 6.0 a)
3 sin 2x - cos 2x +1 = 3 sinx + 3. osx c (1) 3.0 Ta có 2
(1) Û 2 3sin xcos x - (2cos x -1) +1- ( 3sin x + 3cos ) x = 0 1.0
Û 3sin x(2cos x -1) - (2cos x -1)(cos x + 2) = 0 é 1 cos x = ê Û ( x - )( x - x - ) 2 2cos 1 3sin cos 2 = 0 Û ê 0.5 p êsin(x - ) =1 êë 6 é p x = + k2p 1 ê 3 * cosx = Û ê 0.5 2 p êx = - + k2p êë 3 æ p ö 2p * Û sin x - =1 Û x = + k2 ç ÷ p è 6 ø 3 1.0 p p 2p
Vậy PT đã cho có nghiệm x =
+ k2p , x = - + k2p , x =
+ k2p ,k ÎZ 3 3 3 b)
(x + 4) (3- x)(x +13) = 27 - x (1) 3.0 ĐK 13 - £ x £ 3 Ta có : 1.0 Trang 68 p - p 2
(1) Û (x + 4) 64 - (x + 5) = 27 - x dat x + 5 = 8sin t; £ t £ 2 2 ésint-cost = 0
8cost sint sint-cost 4 0 ê Û + - = Û 1 1.0 êsint-cost = ë 4 é p
sint-cost = 0 Û t = Þ x = 4 2 - 5 ê 4 Û ê 1.0 ê 1 4 + 496 16 - + 496
sint-cost = Þ sin t = Þ x = = 31 - 4 êë 4 32 4 Câu 2 5.0 a)
* Có 5 số lẻ và 4 số chẵn từ chín số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Suy ra có 3
C cách chọn 3 số lẻ từ năm số 1, 3, 5, 7, 9 5 0.5 và có 3
C cách chọn 3 số chẵn từ bốn số 2, 4, 6, 8 4
Cứ ba chữ số lẻ ghép với ba chữ số chẵn ta được một tập gồm 6 phần tử. Theo quy tắc nhân có 3 3
C .C cách chọn các tập hợp mà mỗi tập có 3 số 0.5 4 5
chẵn và 3 số lẻ từ các số trên
Ứng với mỗi tập có 6! cách sắp xếp thứ tự các phần tử và mỗi cách sắp 0.5
xếp thứ tự đó ta được một số thỏa mãn bài toán
Do đó theo quy tắc nhân có 3 3
C .C .6! = 28800 số có 6 chữ số khác nhau 4 5 0.5
gồm 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ từ các số trên. * Có 3 3
C .C tập hợp gồm ba chữ số lẻ và ba chữ số chẵn. Ứng với mỗi 4 5 0.5
tập có duy nhất một cách sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần
Do đó mỗi tập hợp tương ứng với một số. Vậy có 3 3
C .C = 40 số thỏa 4 5 0.5 mãn b) Xét khai triển (1+ 2)2n 0 1 2 2 3 3 2n 1 - 2n 1 - 2n 2
= C + 2C + 2 C + 2 C + ... + 2 C + 2 n C 2n 2n 2n 2n 2n 2n 0.5 (1- 2)2n 0 1 2 2 3 3 2n 1 - 2n 1 - 2n 2
= C - 2C + 2 C - 2 C + ... - 2 C + 2 n C 2n 2n 2n 2n 2n 2n
Trừ hai đẳng thức theo vế ta có 2 3 n -1 = 2( 1 3 3 5 5 2n 1 - 2n 1
2C + 2 C + 2 C + ... + 2 C - 2n 2n 2n 2n ) 2 3 n -1 1 2 3 4 5 2n-2 2n 1 Û
= C + 2 C + 2 C + ... + 2 C - 0.5 2n 2n 2n 2 4 n 2n 10 3 -1 3 -1 Û =
Û 2n =10 Û n = 5 4 4 Ta có 10 10 10 2 3 2 2 3 2 0.5
1- x + x - x = (1- x)(1+ x ) Þ (1- x + x - x ) = (1- x) (1+ x ) Trang 69 (1- x)10 = ( 0 1 2 2 8 8 9 9 10 10
C - C x + C x - ... + C x - C x + C x 10 10 10 10 10 10 ) (1+ x )10 2 = ( 0 1 2 8 16 9 18 10 20
C + C x + ... + C x + C x + C x 10 10 10 10 10 ) 0.5
Suy ra số hạng chứa x28 trong khai triển ( - + - )2 2 3 1 n x x x là: 8 8 10 20 10 10 9 18 28 28 28
C x .C x + C x .C x = 45x + 9x = 55x 10 10 10 10 Câu 3 5.0 a) S 0.5 M H D C E G F I A B
Gọi I là trung điểm của BC 0.5 DG DM 2 Ta có =
= Þ MG / /SI . Mà SI Ì (SBC) nên MG //(SBC) DI DS 3 b)
Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC lần lượt tại E
và F. Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại H 0.5
Thiết diện của hình chóp với mp(a ) là tứ giác EFHM
Ta có HM//EF vì cùng song song với CD 2a a 0 MD = HC = , DE = CF = , MD Ð E = H Ð CF = 60 nên tam 0.5 3 3
giác DME bằng tam giác CHF suy ra ME = HF do đó EFHM là hình thang cân 2 2 2 4a a 2a a 1 a Ta có: 2 2 2 0
EM = DM + DE - 2DM.DE. os c 60 = + - 2 . . = 9 9 3 3 2 3 0.5 a
MH = ,EF = a . Gọi h là độ dài đường cao của hình thang ta có 3 2 2 2 æ EF - HM ö a a a 2 2 h = EM - = - = ç ÷ è 2 ø 3 9 3 0.5 2 1 1 a 2 4a 2a 2
Diện tích thiết diện là S = . . h (EF + HM ) = . . = EFHM 2 2 3 3 9 Trang 70 c) S M P 0.5 D C N Q A B
Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N
cắt BD tại Q. Trong mp (AMN) từ Q dựng đường thẳng song song với MN cắt AM tại P. 0.5
Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN
Suy ra hai điểm P, Q thỏa mãn điều kiện bài toán. MN DM 2 AQ AB AQ Ta có = = 3 3 , = = Þ = SC DS 3 QN DN 2 AN 5 PQ AQ 3 PQ PQ MN 3 2 2 = = , = . = . = 1.0 MN AN 5 SC MN SC 5 3 5 2a Suy ra PQ = 5 Câu 4 2.0 0.5
Gọi E là giao điểm thứ hai của BM và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC. Ta chứng minh E thuộc AF.
Thật vậy tứ giác AFBN nội tiếp nên ∑ ∑
NA B = NFB 0.5 Tương tự ∑ ∑
MA C = MEC , theo giả thiết ∑ ∑
NA B = MA C , suy ra: ∑ ∑
NFB = MEC
Do đó tứ giác BCEF nội tiếp. Suy ra ∑ ∑ ∑
CFE = CBE = NBA fi ∑ ∑
NFA = NFE . Trang 71 Suy ra A, E, F thẳng hàng.
Đường thẳng BM đi qua B và M nên có phương trình: x - y + 2 = 0.
E = AF Ç BM , suy ra tọa độ của E là nghiệm của hpt: ìx + y -8 = 0 ìx = 3 í Û í Þ E(3;5) îx - y + 2 = 0 îy = 5
Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác AMC có phương trình dạng: 2 2 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 (a + b - c > 0)
ì6a + 2b + c = 10 - ìa = 2 ï ï
Vì M, Q, E thuộc (T) nên ta có hpt: í 2
- 22b + c = -22 Û b í = 0 (tm) 0.5 ï6a 10b c 34 ï + - = c = 22 - î î Suy ra (T) có pt: 2 2
x + y - 4x - 22 = 0.
A là giao điểm của AE và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hpt: éìx = 7 êí ì + - = êî = 0.5 x y 8 0 y 1 í Û Þ ( A 7;1) . Vậy ( A 7;1) 2 2 îx y 4x 22 0 ê + - - = ìx = 3 êí êëîy = 5 Câu 5 2.0
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: 2 xy + xz = . T 1 ìm giá trị nhỏ nhất
3yz 4zx 5xy
của biểu thức: P = + + x y z 0.5
3yz 4zx 5xy æ yz zx ö æ yz xy ö æ zx xy ö Ta cã P = + + = + + 2 + + 3 + ç ÷ ç ÷ ç ÷ x y z è x y ø è x z ø è y z ø Þ ³ yz zx yz xy zx xy P 2 . + 2.2 . + 3.2 .
= 2z + 4y + 6x 0.5 x y x z y z
Þ P ³ 4( x + y) + 2( x + z) ³ 4.2 xy + 2.2 xz = 4(2 xy + xz ) = 4 0.5
ìx = y = z ï 1
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi : í
Û x = y = z = ï2 xy + xz =1 3 î 0.5 1
VËy P = 4 khi x = y = z = min 3
Chú ý : Nếu học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa theo các phần trên
…… Hết …… Trang 72
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA
Năm học: 2018 - 2019 ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
……………………............ Câu I (4,0 đi ….... ...m
....). ............ 1. Cho hàm số 2
y = x + 2mx - 3m (*). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m =1.
Tìm m để đường thẳng y = 2
- x + 3 cắt đồ thị các hàm số (*) tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên phải trục tung.
2. Giải bất phương trình (2x -1) x £ 1 .
2 x + (2 + x) 1- x + 1- x
Câu II (4,0 điểm) æ 3p ö
æ cos x -sin x ö 1
1. Giải phương trình 3tan 2x - 2sin 2x - + 2 = ç ÷ ç ÷ è 2 ø
è cos x + sin x ø cos2x (ì æ ö ï x + y ï ) 1 1 ç + ÷ = 2
2. Giải hệ phương trình ç í x 3y y 3x ÷ + + è ø ï 2
ïx + 2y + 9 = 4 x + 3 + 19 - 3y î
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a,b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1. Chứng minh bất đẳng thức ab bc ca 9 3 3 3
a + b + c + + + ³ . 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 2 f ( )
1 (3)... f (2n - ) 1
2. Cho f (n) = (n + n + )2 2 1 + . 1 Xét dãy số (u u = lim n u n ) : . Tính . n
f (2) f (4)... f (2n) n
Câu IV (4,0 điểm)
1. Từ tập A = {0;1;2;3;4;5; }
6 có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 9.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (C c ) ó tâm ∑ ∑ ∑ 0
I , MQP > MNP, MIP = 90 . Tiếp tuyến của đường tròn (C
) tại Q cắt các tiếp tuyến tại M,P lần lượt Ê 11ˆ
tại E , F . Phương trình đường thẳng IF : x - 7y + 8 = 0, N (- 2;4), E 1; Á ˜ Á
˜.Tìm tọa độ giao điểm A Á Ë 3 ˜˜¯
của các tiếp tuyến với đường tròn (C tại
) M và tại P.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC AB = BC = CA = a , SA = SB = SC = a 3 , M là điểm bất kì trong không
gian. Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB , BC , CA , SA, SB , SC . Tìm giá
trị nhỏ nhất của d Trang 73
2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a , đường cao SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc đường cao '
AA của tam giác ABC . Xét mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với '
AA . Đặt AM = x æ a 3 a 3 ö ç < x <
÷. Tìm x để thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất. ç 3 2 ÷ è ø
…………………..Hết………………….
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu NỘI DUNG Điểm I 1. Cho hàm số 2
y = x + 2mx - 3m(*) 2.0
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m =1. Tìm m để đường thẳng y = 2
- x + 3 cắt đồ thị các hàm số (*) tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên phải trục tung. 4,0 Lập bảng biến thiên 0.50 điểm Vẽ đồ thị 0.50
Yêu cầu bài toán Û Phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt 2 2
x + 2mx - 3m = 2
- x + 3 Û x + 2(m +1)x - 3m - 3 = 0 ìD' > 0 0.50 ï Û í 3( - m +1) > 0 ï 2( - m +1) > 0 î ém > 1 - D' > 0 Û 0.50 ê ëm < 4 -
Kết hợp nghiệm, kết luận m < 4 - - 2.0
2. Giải bất phương trình (2x 1) x £ 1 .
2 x + (2 + x) 1- x + 1- x
Điều kiện: 0 £ x £ 1. Ta có: 2
2 x + (2 + x) 1 - x + 1- x = 2 x + 2 1- x + x. 1- x + ( 1- x) 0.50
= 2( x + 1- x) + 1- x( x + 1- x) = ( x + 1- x)(2 + 1- x) > 0, x " Î é0;1ù. ë û ( )
* Û (2x - 1)× x £ ( x + 1 - x)×(2 + 1 - x) 0.50 2 2 Û (
é x) -( 1- x) ù × x £ ( x + 1- x)×(2 + 1- x) ë û
Û ( x - 1 - x)×( x + 1 - xx £ ( x + 1 - x)×(2 + 1 - x) 0.50
Û ( x - 1- x) x £ 2 + 1- x, (do : x + 1- x > 0, x " Î é0;1ù ë û) Û x - (1 x - )
x £ 2 + 1- x Û x - 2 £ 1- x(1- )
x : luôn đúng x " Î é0;1ù. ë û 0.50
Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của bất phương trình là x Î é0;1ù. ë û II æ 3p ö
æ cos x -sin x ö 1 2.0
1. Giải phương trình 3tan 2x - 2sin 2x - + 2 = ç ÷ ç ÷ è 2 ø
è cos x + sin x ø cos2x 4,0 p p
điểm Điều kiện: cos2x ¹ 0 Û x ¹
+ k (k Î!) (*). 4 2 Trang 74
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với: 0.50 sin 2x 2(cos x -sin x) - x + = 1 3 2 cos2
Û 3sin 2x - 2 cos 2x + 2(cos x -sin x)2 2 =1 cos2x cos x + sin x cos2x ésin 2x = -1 3sin 2x 2 ( 2
1 sin 2x) 2(1 sin2x) 2 ê Û - - + -
= 1 Û 2sin 2x + sin 2x -1 = 0 Û 0.50 êsin2x = 1 êë 2 p
Với sin 2x = 1 Û x = - + p k 0.50 4 é p x = + p ê k 1 Với x = Û ê 12 sin 2 (kÎ!) 2 ê p x = 5 + p k 0.50 êë 12 p
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của phương trình đã cho là: x = + kp và 12 5p x = + kp (k Î!) 12 ì ( æ ö ï x + y ï ) 1 1 ç + ÷ = 2 2.0
2. Giải hệ phương trình ç í x 3y y 3x ÷ + + è ø ï 2
ïx + 2y + 9 = 4 x + 3 + 19 - 3y î ì 19 ïx ³ 0, ³ y ³ 0 Điều kiện í 3 ïîx + y > 0 Từ ( )
1 : sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 0.50 x x x + y 1 æ x x + y ö = × £ + và ç ÷ x + 3y
x + y x + 3y
2 è x + y x + 3y ø y 1 2y 1 æ 1 2y ö = × £ +
, cộng hai kết quả trên ta được ç ÷ x + 3y 2 x + 3y 2 è 2 x + 3y ø x + y 1 æ x 3 ö x + y æ ö £ + 1 y 3 , tương tự ta cũng có £ + , ç ÷ ç ÷ + è + + è + x 3y 2 x y 2 ø y 3x 2 x y 2 ø æ 1 1 ö 1 æ x + y ö 0.50 suy ra ( )1
VT = ( x + y ) ( )1 ç + ÷ £ + 3 = 2 = VP ç ÷ ç x +3y y + 3x ÷ 2 è ø è x + y ø
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi x = y ( ) 3
Thế vào phương trình (2) ta được pt: 2
x + 2x + 9 = 4 x + 3 + 19 - 3x (4) Giải pt ( ) Û ( 2 4
3 x + x - 2) = 4 é3 x + 3 - (x + 5)ù + é3 19 -3x - (13- x)ù ë û ë û 0.50 Trang 75 2 2 -x - x + -x - x + Û 3( 2 2 2 x + x - 2) ( ) ( ) = 4× + 9×
3 x + 3 + (x + 5)
3 19 - 3x + (13- x) Û ( æ 4 9 ö 2 x + x - 2)ç3+ + ÷ = 0. ç
3 x 3 ( x 5) 3 19 3x (13 x) ÷ + + + - + - è ø 0.50 2
Û x + x - 2 = 0 Û x =1Ú x = 2 - (Loại) Khi (3)
x = 1¾¾® y = x = . T 1 hử lại ( ; x y) = (1; )
1 thỏa mãn hệ phương trình
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1; ) 1 . III
1. Cho a,b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1. Chứng minh bất đẳng thức 2.0 ab bc ca 9 3 3 3
a + b + c + + + ³ . 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 2 4,0 4 4 3 2 2 3 4 4 4 2 2 2 2 0.50
0 £ (a -b) = a - 4a b + 6a b - 4ab + b Û a + b + 2a b ³ 4ab(a - ab +b ) Û điểm 2 2 2 2 ( - + + æ ö Û a + b )2 a ab b a b ab 1 a b 2 2 ³ 4ab( 2 2
a - ab + b ) Û £ Û 1- £ + 2 2 2 2 ç ÷ a + b 4ab a + b 4 è b a ø bc 1 æ b c ö ca 1 æ c a ö 0.50 Tương tự có 1- £ + ; 1- £ + . 2 2 ç ÷ ç ÷ b + c 4 è c b ø 2 2 c + a 4 è a c ø
Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schur cùng giả
thiết abc = 1 ta được æ ab bc
ca ö 1 æ b + c c + a a + b ö 3 - + + £ + + = ç 2 2 2 2 2 2 ÷ ç ÷ è a + b b + c
c + a ø 4 è a b c ø
bc (b + c) + ca (c + a) + ab(a + b) 1 £ ( 1 3 3 3
a + b + c + 3abc) = ( 3 3 3
a + b + c + 3) 4abc 4 4 æ ab bc ca ö 0.50 Hay 3 3 3
a + b + c + 4 + + ³ 9 1 ç 2 2 2 2 2 2 ÷ ( ) è a + b b + c c + a ø
Mặt khác (a + b + c ) ³ (abc)3 3 3 3 3 3 3.3 = 9 (2) é ab bc ca ù 0.50 Từ ( ) 1 và (2) suy ra 3 3 3
4 a + b + c + + + ³18 ê 2 2 2 2 2 2 ë a b b c c a ú + + + û ab bc ca 9 Do vậy 3 3 3
a + b + c + + + ³ 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. 2.0 f ( )
1 (3)... f (2n - ) 1
2. Cho f (n) = (n + n + )2 2 1 + . 1 Xét dãy số (u u = n ) : . Tính n
f (2) f (4)... f (2n) lim n u . n 2
Ta có: f (n) = (n + n + ) + = (n + )( n+ )2 2 2 + ) * 1 1 1 1 1 n " ÎN . 0.50 2 2 2 2 2 2 0.50
(1 + )1(2 + )1(3 + )1(4 + )1...( 2n- )1 + )1( 2n) + )1 u = n
(2 + )1(3 + )1(4 + )1(5 + )1...( 2n)2 + )1( 2n+ )2 2 2 2 2 1 + ) 1 Trang 76 1 0.50 = 2 2n + 2n +1 n 1 1 0.50 lim n u = lim = lim = . n 2 2n + 2n +1 2 1 2 2 + + 2 n n IV
1. Từ tập A = {0;1;2;3;4;5; }
6 có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 9. 2.0 4,0
Gọi số phải tìm có dạng a a a a a , a Î A, i = 1, 5 . Kết hợp với đề bài ta có: 0.50 điểm 1 2 3 4 5 i
a + a + a + a + a = 9; a + a + a + a + a =18; a + a + a + a + a = 27. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Ta xét trường hợp 1: a + a + a + a + a = 9, với 1£ a £ 6, 0 £ a £ 6 với i = 2,3, 4,5 1 2 3 4 5 1 i
ìa + x + x + x + x = 13 1 1 2 3 4 5 ( ) ï
Đặt x = a + , vớ 1
i i = 2,3, 4,5, khi đó ta có: 1 í £ a £ 6 . i i 1 1 ï £ x £ 7 i î
Số nghiệm nguyên dương bất kỳ của ( ) 1 là 4 C . 12
Nếu a ³ 7, ta có ( )
1 Û x + x + x + x £ 6 Þ x < 7 , nên không trùng với các trường 1 2 3 4 5 i
hợp x ³ 8. Phương trình này có 4 C nghiệm. i 6
Nếu x ³ 8, ta có ( )
1 Û a + å x £ 5Þ a , x < 6 nên không trùng với các trường họp i 1 j 1 j j¹i
nào ở trên, phương trình này có 4
C nghiệm nên với 4 vị trí x có 4 4C nghiệm. 5 i 5
Vậy trong trường hợp này có 4 4 4
C - C - 4C số thỏa mãn. 12 6 5
Ta xét trường hợp 2: a + a + a + a + a =18, với 1 £ a £ 6, 0 £ a £ 6 với 0.50 1 2 3 4 5 1 i i = 2,3, 4,5
ìx + x + x + x + x = 17 2 1 2 3 4 5 ( ) ï
Đặt x = 7 - a , với i = 2,3, 4,5, khi đó ta có: 1 í £ x £ 6 . i i 1 1
ï £ x £ 7, i = 2,3,4,5 i î
Số nghiệm nguyên dương bất kỳ của (2) là 4 C . 16
Nếu x ³ 7 , ta có ( )
1 Û x + x + x + x £10 Þ x < 7 , nên không trùng với các trường 1 2 3 4 5 i
hợp x ³ 8. Phương trình này có 4 C nghiệm. 1 10
Nếu x ³ 8, i = 2,3, 4,5 ta có (2) Û a + åx £ 9 Þ x < 7 nên không trùng với các i 1 j j j¹i
trường họp nào ở trên, phương trình này có 4
C nghiệm nên với 4 vị trí x có 4 4C 9 i 5 nghiệm.
Vậy trong trường hợp này có 4 4 4
C - C - 4C số thỏa mãn. 16 10 9
Ta xét trường hợp 3: a + a + a + a + a = 27 , với 1 £ a £ 6, 0 £ a £ 6 với 0.50 1 2 3 4 5 1 i i = 2,3, 4,5
ìx + x + x + x + x = 8 3 1 2 3 4 5 ( ) ï
Đặt x = 7 - a , với i =1, 2,3, 4,5, khi đó ta có: 1 í £ x £ 6 . i i 1 1
ï £ x £ 7, i = 2,3,4,5 i î Trang 77 Từ (2) và x ³
1 Þ x £ 6 nên tập nghiệm của (3)không vượt khỏi miền xác định của i i
x . Phương trình này có 4 C nghiệm. i 7
Vậy trong trường hợp này có 4 C số thỏa mãn. 0.50 7 Như vậy tất cả có 4 4 4 4 4 4 4
C + C + C - C - C - 4C - 4C = 16 01 số 12 16 7 6 10 5 9
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (C c ) ó 2.0 tâm ∑ ∑ ∑ 0
I , MQP > MNP, MIP = 90 . Tiếp tuyến của đường tròn (C
) tại Q cắt các tiếp
tuyến tại M , P lần lượt tại E , F . Phương trình đường thẳng IF : x - 7y + 8 = 0, Ê 11ˆ N (- 2;4), E 1; Á ˜ Á
˜.Tìm tọa độ giao điểm A của các tiếp tuyến với đường tròn (C tại Á ) Á Ë 3 ˜˜¯
M và tại P. M 0.50 E Q A I F P N Do ∑ ∑
MQP > MNP nên Q nằm trên cung nhỏ MP. Vì A MIP là hình vuông, IE là 1 phân giác góc ∑
MIQ,IF là phân giác góc ∑ PIQ nên ∑ ∑ 0 EIF = MIP = 45 . 2 0.50 uur Ê ˆ Gọi I ( a - a) 11 7 8; fi EI 7 Á Áa - 9;a ˜ - ˜ Khi đó, Á Ë 3 ˜˜¯ uur uur ( a - ) 11 7 7 9 + a - 1 ∑ 3 1
= cos EIF = cos EI ;u = = ( IF) 2 2 Ê ˆ 2 ( a - )2 11 50 7 9 + a Á ˜ Á - ˜ Á Ë 3 ˜˜¯ 2 a È = 1 Ê 200ˆ Ê 400 850ˆ Í Á ˜ Á 2 ˜ 2 € 50 Á a - ˜ = 25 50 Á a - a +
˜ € 3a - 8a + 5 = 0 € Í Á ˜ Á ˜ Á ˜ 5 Ë 3 ¯ Á Ë 3 9 ˜¯ a Í = ÍÎ 3 5 1 Ê 1 5ˆ Á ˜ 136 338 a =
I Á ; ˜ fi IE = < IN = , không thỏa mãn. 3 3 Á Ë 3˜˜¯ 3 3 Trang 78
a = 1 fi I (- 1; ) 1 , thỏa mãn. ur 2 2 0.50
Gọi n (c;d)(c + d π 0 )là vtpt của MA. Khi đó, phương trình Ê ˆ MA c (x - ) 11 : 1 + d y Á ˜ Á - ˜ = 0 € 3c Á ˜ (x - ) 1 + d (3y - 1 ) 1 = 0 Á Ë 3 ˜¯
MA là tiếp tuyến của (C ) nên ( - c - d d I ;MA ) 6 8 2 2 2 2 = IN
= 10 € 36c + 96cd + 64d = 90c + 90d 2 2 9c + 9d 9 Èc = 13d 2 2 27c 48cd 13d 0 Í € - + = € 3Íc = d ÍÎ
Nếu d = 3c chọn c = 1 fi d = 3 fi Phương trình MA : x + 3y - 12 = 0
Nếu 13d = 9c chọn c = 13 fi d = 9 fi Phương trình MA : 13x + 9y - 46 = 0
Với phương trình MA : x + 3y - 12 = 0 thì PT QE : 13x + 9y - 46 = 0. ta tìm được 0.50 8 Ê 14ˆ
tọa độ điểm M (0; ) 4 , Q Á Á ;
˜˜gọi tọa độ điểm A(12- 3 ;bb t)a có 5 Á Ë 5 ˜˜¯ b È = A I 2A M (13 3b)2 (b )2 3 2 1 20 10b 80b 150 0 Í = fi - + - = € - + = € b Í = 5 ÍÎ
b = 3 fi A (3; ) 3 fi P (2; ) 0 , thỏa mãn do ∑ ∑ MQP > MNP .
b = 5 fi A (- 3; ) 5 fi P (- 4; ) 2 ,không thỏa mãn do ∑ ∑ MQP < MNP .
Với phương trình MA : 13x + 9y - 46 = 0 thì PTQE : x + 3y - 12 = 0. ta tìm được 8 Ê 14ˆ
tọa độ điểm M Á ∑ ∑ Á ;
˜˜,Q (0;4 )loại do MIP < MIQ. Vậy A(3;3 .) 5 Á Ë 5 ˜˜¯
Chú ý: Nếu học sinh thừa nghiệm hình thì trừ 0,25 điểm V
Cho hình chóp S.ABC AB = BC = CA = a , SA = SB = SC = a 3 , M là điểm bất kì 2.0
trong không gian. Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB ,
BC , CA , SA, SB , SC . Tìm giá trị nhỏ nhất của d Trang 79 4,0 S 0.50 điểm I J O K A C F G E D B
Ta có khối chóp S.ABC là khối chóp tam giác đều.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó SG là chiều cao của khối chóp S.ABC .
Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của BC , AB , CA I , J , K lần lượt là hình chiếu
của D , E , F trên SA , SC , SB .
Khi đó DI , EJ , FK tương ứng là các đường vuông góc chung của các cặp cạnh SA
BC , SC AB , SB CA .
Ta có DI = EJ = FK . Do đó DSID = DSJE nên SI = SJ . Suy ra ED IJ
∥ (cùng song song với AC ). Do đó bốn điểm D , E , I , J đồng phẳng. 0.50
Tương tự ta có bộ bốn điểm D , F , I , K E , F , J , K đồng phẳng.
Ba mặt phẳng (DEIJ ), (DFIK ), (EFJK ) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến DI , EJ ,
FK . Suy ra DI , EJ , FK đồng quy tại điểm O thuộc SG .
Xét điểm M bất kì trong không gian. 0.50
ìd (M ,SA) + d (M , BC) ³ DI ï
Ta có íd (M , SC) + d (M , AB) ³ EJ Þ d ³ DI + EJ + FK .
ïd (M,SB)+d (M, AC) ³ î FK
Do đó d nhỏ nhất bằng DI + EJ + FK = 3DI khi M º O . 0.50 3 2 3 2 6 Ta có = a AD , = = a AG AD , 2 2 = - = a SG SA AG , 2 3 3 3 ∑ SG 2 2 a a sin SAG = = .Suy ra ∑ 3 2 2 6 DI = A . D sin SAD = . = . SA 3 2 3 3 a 6
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là 3DI = 3 = a 6 . 3
2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a , đường cao SO = 2a . Gọi M 2.0 điểm thuộc đường cao '
AA của tam giác ABC . Xét mặt phẳng (P) đi qua M và æ ö vuông góc với ' a a AA . Đặt AM = 3 3 x ç < x <
÷. Tìm x để thiết diện của hình ç 3 2 ÷ è ø
chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất. Trang 80 0.50 S G N H A C F O M A' E B
Theo giả thiết M thuộc OA’. Ta có SO ^ (ABC)Þ SO ^ AA’, tam giác ABC đều
nên BC ^ AA’. Vậy (P) qua M song song với SO BC.
Xét (P) và (ABC)M chung. Do (P) // BC nên kẻ qua M đường thẳng song song
với BC cắt AB, AC tại E, F.
Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA’ tại N, qua N kẻ đường 0.50
thẳng song song với BC cắt SB, SC tại H, Q. Ta có thiết diện là tứ giác EFGH.
Ta có EF // BC // GH, M, N là trung điểm EF, GH nên EFGH là hình thang cân
đáy HG, EF. Khi đó: 1 a a S = (EF + 3 3
GH ).MN . Ta có AA' = , AO = nên EFGH 2 2 3
EF = 2x 3 3 HG SN OM MN MA' 0.50 = =
Þ HG = 2(x 3 - a). =
Þ MN = 2(3a - 2x 3) BC SA' OA' SO OA' 1 2 S = (EF + GH).MN =
4x 3 - 3a 3a - 2x 3 EFGH ( )( ) 2 3 0.50 1 1 æ 3a ö 3a S =
4x 3 - 3a 6a - 4x 3 £ . = (theoCosi) EFGH ( )( ) 2 2 ç ÷ 3 3 è 2 ø 4 2 3a 3a 3 S
đạt giá trị lớn nhất bằng khi và chỉ khi x = . EFGH 4 8 2
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện bằng 3a khi 3a 3 x = . 4 8
...........................Hết........................ Trang 81
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN TỔ: Toán
Năm học: 2018 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
……………………............ Câu I (4,0 đi ….... ...m
....). ............ 1. Cho hàm số 2
y = x + 2x - 3 (*) và đường thẳng d : y = 2mx - 4.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
x + m x + m
độ x ; x thỏa mãn 1 2 + = 6 - 1 2 x -1 x -1 2 1
2. Giải bất phương trình 2
( x + 3 - x -1)×(1+ x + 2x - 3) ³ 4.
Câu II (4,0 điểm) ( æ p ö
1+ s inx + cos2x)sin x + ç ÷ è 4 ø 1
1. Giải phương trình = cosx 1+tanx 2
ì x +1 + y +1 = 4 - x + 5y ï
2. Giải hệ phương trình í ( , x y Î! ). 2
ïx + y + 2 = 5(2x - y + ) 1 + 3x + 2 î
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng b + c c + a a + b + + ³ a + b + c + 3 a b c u ì = 2018 ï n 1 æ 3 ö
2. Cho dãy số (un) được xác định bởi í . Tính giới hạn lim .u . ( 2 ç ÷ 3n + 9n 2 n î )u = + + ³ ï +
( 2n 5n 4 u , n 1 è n n 1 ) n ø
Câu IV (4,0 điểm) 3
ìï x -6 2x + 4 = 4 3y +18 - 2y
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm í . 3
ïî x + 2y -6 -6m = 0
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A (-3;1), đỉnh C nằm trên
đường thẳng D : x - 2y - 5 = 0. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD , biết N (6;-2) là
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Câu V (4,0 điểm) u ì = 2 1 ï æ u u u ö
1. Cho dãy số (u 1 2 limç + +... n + n ) xác định í 1 .Tính . ÷ u - u = u - u n " ³ ï u -1 u -1 u -1 n+ n ( 2 , 1 1 n n ) î è ø 2018 2 3 n 1 + Trang 82
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 25 , đường
thẳng AC đi qua điểm K (2;1). Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là 4x - 3y +10 = 0 và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu NỘI DUNG Điểm I 1. Cho hàm số 2
y = x + 2x - 3 (*) và đường thẳng d : y = 2mx - 4. 4,0 Lập bả
x ng biến thiên và vẽ đồ t 1 -∞ hị (P) của hàm s
+∞ố (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm 2.0
x + m x + m điểm phân biệt c + ó hoà ∞
nh độ x ; x thỏa mãn 1 2 + + ∞ = 6 - 1 2 x -1 x -1
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): 2 2
y = x + 2x - 3 1 y ìx = 1 - ta có đỉnh I : í Þ I ( 1 - ; 4 - ) îy = 4 - Ta có bảng biến thiên: -4 -1 0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 -
cắt trục hoành tại điểm (1;0);( 3
- ;0) cắt trục tung tại điểm (0; 3 - )
Ta có đồ thị của hàm số: y -1 x -3 O 1 0.50 -4 ìx ¹ 1 Đk: 1 í x ¹ 1 î Xét phươ
2 ng trình hoành độ giao điểm 2 2
x + 2x -3 = 2mx - 4 Û x - 2(m- ) 1 x +1= 0 (1)
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x Û phương trình (1) có hai nghiệm 1 2 Trang 83 2 ì ïD¢ = (m - ) 2 1 -1 > 0 ìm - 2m > 0 ém > 2
phân biệt x , x ¹ 1 Û í Û í Û 1 2 ê 1 ï - 2 î (m
ìïx-+ x = 2 m -1 1 )1+21¹ 0( î)4 - 2m ¹ 0 ëm < 0
khi đó theo định lí viet ta có í ïx .x =1 î 1 2 2 2 2 0.50
(x + x - 2x x + m -1 x + x - 2m
4 m -1 - 2 + 2 m -1 - 2m 1 2 ) 1 2 ( )( 2 2 1 2 ) ( ) ( ) Û
x + m x + m
x + x + m -1 x + x - 2m 1 2 1 2 ( =)(6 - 1Û 2 ) Ta có + = 6 - Û = 6 - = -6
x x - x + x +1 1- 2 m -1 +1 1 2 ( 1 2) ( ) x -1 x -1
x x - x + x +1 2 1 1 2 ( 1 2) ém = 2 7 kết hợ 6( p vớ m i 1 đi )2 ều ki 2m ện t 2 a đượ 6(c 4 2 m m = ) 2 3m 13m 14 0 ê Û - - - = - - Û - + = Û 7 3 êm = ë 3 0.50
2. Giải bất phương trình 2
( x + 3 - x -1)×(1+ x + 2x - 3) ³ 4 ( ) * 2.0
Điều kiện: x ³ 1. Suy ra: x + 3 + x -1 > 0. 0.50 2
4 ×(1+ x + 2x - 3) 2 ( ) * Û
³ 4 Û 1 + x + 2x - 3 ³ x + 3 + x - 1 0.50 x + 3 + x - 1 2 2
Û 1+ x + 2x - 3 + 2 x + 2x - 3 ³ x + 3 + x - 1+ 2 (x + 3)(x - 1) 0.50 2
Û x - 4 ³ 0 Û x £ 2
- hoặc x ³ 2.
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghi æ ệ
p mö của bất phương trình là S = é +¥ (1+sinx + cos2x)sin x + ë2; )× 0.50 ç ÷ è 4 ø 1 II
1. Giải phương trình = cosx 1+tanx 2 4,0 2.0 điểm ì p ¹ + p ìcosx ¹ 0 ìcosx ¹ 0 x k ïï Điều kiện : 2 í Û í í 1 î + tanx ¹ 0 îtanx ¹ 1 - p ïx ¹ - + kp ïî 4 æ p ö 0.50
(1+sinx +cos2x)sin x + ç ÷ è 4 ø 1 Pt Û = cos x cos x(1+ sinx + sin co x
s2x) cos x + sinx Û 2 1 . = cos x 1+ cos x + sinx cos x 2 2 0.50 1 - 2
Û 1+ sinx + cos 2x =1 Û 2 - sin x+sinx é +1= - 0
p Û sinx = hoặc sinx =1 (loại). 0.50 x = + k2p ê 2 1 æ p - ö Với 6 sin x = - Û sinx = sin Û ç ÷ ê ,(k Î Z ) 2 è 6 ø 7p ê p -
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của x phươ = ng t + k rì 2 nh l p à: x = + k2p ; 7p ê x =
+ k2p với (k ÎZ ). ë 6 6 6 0.50 ì x +1 + y +1 = 4 - x + 5y
2.Giải hệ phương trình ïí (x,yÎ! ). 2.0 2 ïx + y + 2 = 5(2x - y + ) 1 + 3x + 2 î Trang 84 ì 2 x ³ - , y ³ 1 - ïï 3
Điều kiện : í4 - x + 5y ³ 0 . ï ïî2x - y +1³ 0 0.50
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
x +1 + y +1 = 4 - x + 5y Û x + y + 2 + 2 (x + ) 1 (y + ) 1 = 4 - x + 5y Û x - 2y -1+ (x + ) 1 (y + ) 1 = 0 Û x +1+ (x + ) 1 (y + ) 1 - 2(y + ) 1 = 0 0.50
Û ( x +1- y +1)( x +1+ 2 y +1) = 0 Û x +1 = y +1 Û x = y .
Thay x = y vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình : 2 x + x + 2 = 5x + 5 + 3x + 2 2
Û x - x -1+ (x + 2- 5x +5)+ (x +1- 3x + 2) = 0 2 2 0.50 2 x - x -1 x - x -1 Û x - x -1+ + = 0 5x + 5 + x + 2 3x + 2 + x +1 ( 2 - - )æ 1 1 ö Û x x 1 1+ + = 0 ç ÷ è 5x + 5 + x +1 3x + 2 + x + 2 ø é 1+ 5 1+ 5 êx = Þ y = 2 2 2 Û x - x -1 = 0 Û ê ê 1- 5 1- 5 êx = Þ y = ë 2 2 Vì 1 1 2 1+ ì + > 0, x " ³ - æ ï + + ö æ - -
öü . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm ï 0.50 của hệ : 5x + 5 += x +1 3x + 2 + x + 2 3 ( ) 1 5 1 5 1 5 1 5 x, y ç í ; ÷;ç ; ÷ý. ç 2 2 ÷ ç 2 2 ÷ ïè î ø è øïþ III
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng b + c c + a a + b 4,0 + + ³ a + b + c + 3 2.0 điểm a b cb + c 2 bc bc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có ³ = 2 c a + a aca a + a b ab Tương tự ta được ³ 2 ; ³ 2 b b c c 0.50
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được b c c a a b æ bc ca ab ö + + + + + ³ 2 ç + + ÷ a b c çbca cab c ÷ bc ca
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có è ø + ³ 2 × = 2 c a b a b 0.50 ca ab ab bc
Áp dụng tương tự ta được + ³ 2 a; + ³ 2 b b c bc c ca a ab
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được + + ³ a + b + c b + c c + a aa + b b c Do đó ta suy ra + + ³ 2 a + b + c ( ) a b c Trang 85 0.50
Ta cần chứng minh được 2
a + b + c ³ a + b + c + 3 Û a + b + c ³ 3 ( )
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết abc = 1 0.50
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. u ì = 2018 ï 2. Cho dãy số (u 1
n) được xác định bởi í . 2 2 (3n +9n ïî
)u = n +5n+4 u , n ³1 n 1 + ( ) n n 2.0 æ 3 ö Tính giới hạn lim .u . ç 2 n ÷ 1 (n è n2 +1) + 3 ø (n +1) u 1 u Ta có n 1 + n u = u Û = 0.50 n 1 + 2 n 2 2 3 n + 3n
(n +1) + 3(n +1) 3 n + 3n u 1 Đặt n v = Þ v = v Þ 1
(vn) là cấp số nhâ n 1 -
n có công bội q =n 1 - và số hạng đầu n 2u n 2018 1 1009 æ 1 ö 1009 æ 1 ö v n = + 1009 1 3n + = = 3 nÞ v = . Þ u = . 3 n + n n ç ÷ n ç ÷ ( 2 3 ) 1 4 4 2 2 è 3 ø 2 - è 3 0.50 ø æ 3n ö n 1 æ 3n ö æ1009 æ 1ö 3n ö Khi đó lim .u = lim .u ç ÷ = limç . n + n ç ÷ ÷ n ( 2 3 . 2 ) ç 2 n ÷ è n ø 2 è n ç ø 2 3 n ÷ è ø è ø 0.50 2
æ 3027 n + 3n ö 3027 æ 3 ö 3027 = lim . ç ÷ = lim 1+ = . 2 ç ÷ è 2 n ø 2 è n ø 2 0.50 3
ìï x -6 2x + 4 = 4 3y +18 - 2y IV
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm í 3
ïî x + 2y -6 -6m = 0 4,0 2.0 điểm ì ³ - x 2 y Đk: í îy ³ 6 - 3 K H I 1 x 1 O 3 ìæ x ö æ y ö x y ï +1 + + 2 - 2 +1 - 2 + 2 = 3 ç ÷ ç ÷ ïè 2 ø è 3 ø 2 3 Ta có pt(1) Û í æ ï x ö æ y ö +1 + + 2 = m + 4 ç ÷ ç ÷ ïè î 2 ø è 3 ø Trang 86 0.50 ì x ïa = +1 ï 2 2 2
ìïa +b - 2a - 2b = 3 Đặt í
(đk a,b ³ 0 ). Ta có hệ phương trình í (*) ï y 2 2
ïîa +b = m + 4 Hệ phươ b ng t = rình đã
+ 2 cho có nghiệm Û hệ (*) có nghiệm a,b ³ 0 ïî 3 Nếu m £ 4
- hệ (*) vô nghiệm Þ hệ phương trình đã cho vô nghiệm 0.50
Nếu m > 4 . Chọn hệ tọa độ Oab ta có 1
Pt(1) cho ta đường tròn (C I (1 ) ;1 , R = 5 a,b ³ 0 1 ) tâm ( vì ) 4 1 1
Pt(2) cho ta đường tròn (C
O(0;0), R = m + 4 a,b ³ 0 2 ) tâm ( vì ) 4 2
Hệ phương trình có nghiệm Û (C (C2) 1 ) cắt 0.50
Û OH £ R £ OK Û 3 £ m + 4 £ 2 + 5 Û 5 £ m £ 3+ 2 10 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm Û 5 £ m £ 3+ 2 10 0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A (-3;1),
đỉnh C nằm trên đường thẳng D : x - 2y - 5 = 0. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho CE = CD , biết N (6;-2) là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác 2.0
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD. Tứ giác ADBN nội tiếp ∑ ∑
Þ AND = ABD và ∑ ∑
ABD = ACD (do ABCD là hình chữ nhật). Suy ra ∑ ∑
AND = ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà ∑ 0 ∑ ADC = Þ ANC = 0 90
90 Þ AN ^ CN. 0.50 Trang 87 !!!!" !!!!"
Giả sử C (2c + 5; )
c , từ AN .CN = 0 Þ 3(1 - 2 ) c + (2 + )
c = 0 Þ c = 1 Þ C (7;1)
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / /BE.
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y + 2 = 0. 0.50 éb = 6 ® B º !!!" !!!" N (loπi ) Giả sử B ( ;
b - 2), ta có AB B C = 0 Þ 2 .
b - 4b - 12 = 0 Þ ê
êb = -2 ® B (-2;-2) ë 0.50
Từ đó dễ dàng suy ra D (6;4)
Vậy C (7;1), B(-2;-2), D (6;4u). 0.50 ì = 2 1 ï V
1. Cho dãy số (un ) xác định í 1 . æ u u u u - uö = u - u n " ³ 1 2 ï n+ n n ( 2 , 1 1 n n ) 4,0 Tính limç + +... î + . 2018 ÷ điểm u -1 u -1 u -1 è 2 3 n 1 + ø 2.0 u u - n ( n )1
Theo giả thiết ta có: u =
+ u u = 2 suy ra. n 1 + n 1 2018 0.50
2 = u < u < u < ....... do đó dãy (un )là dãy tăng. 1 2 3 Giả sử dãy (u limu = L (L ³ 2)
n ) bị chặn trên suy ra với khi đó. n n®¥ 2 2 u + 2017u L + 2017L éL = 0 limu = lim n n Û L = Û . n 1 + ê 2018 2018 ëL =1 0.50 1
Vô lý do L ³ 2 . Suy ra dãy (u limu = +¥ Þ lim = 0
n ) không bị chặn trên do đó. n un 1 Ta có: u - u =
u - u Û u u - = u -u n+ n ( 2 1 2018 1 n n ) n ( n ) ( n 1+ n ) 2018 u u u - u - u n n ( n )1 2018( n 1+ n ) Û = = 0.50 u -1 u -1 u -1 u -1 u -1 n 1 +
( n 1+ )( n ) ( n 1+ )( n ) 2018(u -1- u -1 é ù n 1 + ( n )) 1 1 = ( = 2018. - ê ú u -1 u -1 u -1 u -1 n 1 + )( n ) ë n n 1 + û Trang 88 0.50 Đặt : u u u 1 2 S = + +... n + n u -1 uæ -1 u -1 2 3 1 n 1 1 + ö æ 1 ö Þ S = 2018ç - ÷ = 2018ç1-
÷ Þ lim S = 2018 n u -1 u -1 u -1 n è ø è ø
2. Trong mặt phẳ1ng với hệ n 1
+ tọa độ Oxy, cho tna+m 1
giác ABC nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 25 , đường thẳng AC đi qua điểm K (2;1). Gọi M, N là chân các đường
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường 2.0
thẳng MN là 4x - 3y +10 = 0 và điểm A có hoành độ âm.
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn (C).
Do tứ giác BCMN nội tiếp nên ∑ ∑
MBC = CNM , lại có ∑ ∑
CJI = IBC (cùng chắn cung IC) do đó ∑ ∑
CJI = CNM Þ MN / / I J ì∑ ∑ ACI = ABI ï Lại có ï∑ ∑ íJBA = JCA 0.50 ï∑ ∑ ∑ ∑
ABI = JCA doNBM = NCM ïî ( ) ∑ ∑ Þ JBA = ICA Þ
AI = AJ Þ AO ^ JI Þ AO ^ MN Từ đó ta có:
+) Do OA đi qua O(0;0) và vuông góc với MN : 4x - 3y +10 = 0 nên Phương trình
đường thẳng OA : 3x + 4y = 0. ì3x + 4 y = 0 é A - 0.50 ( 4;3)
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëA (4;-3) (loπi)
+) Do AC đi qua A (-4;3) và K (2;1), nên phương trình đường thẳng
AC : x + 3y - 5 = 0. ìx + 3y - 5 = 0 éC -4;3 º ( ) A(loπi)
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëC(5;0) 0.50
+) Do M là giao điểm của AC MN nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
ì4x - 3y + 10 = 0 í Þ M (-1;2) îx + 3y - 5 = 0
+) Đường thẳng BM đi qua M (-1;2)và vuông góc với AC nên phương trình đường
thẳng BM : 3x - y + 5 = 0 ì3x - y + 5 = 0 é B (0;5)
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ í Þ ê î 2 x + 2 y = 25 êëB (-3;-4) 0.50
Vậy A (-4;3), B (-3;-4),C(5;0) hoặc A (-4;3), B (0;5),C(5;0).
...........................Hết........................ Trang 89