Top 1500 câu hỏi hay có đáp án | Tâm lý học thần kinh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn cung cấp nhiều môn học phong phú như Ngôn ngữ học đối chiếu, Phong cách học, Kinh tế học Vi mô, Lịch sử Việt Nam, Xã hội học, Tâm lý học, Văn hóa học và Ngữ văn Trung Quốc. Các môn học này giúp sinh viên phát triển kiến thức chuyên môn, kỹ năng phân tích và nghiên cứu, chuẩn bịa tốt cho công việc và nghiên cứu sau khi ra trường.

Đầu mùa xuân.
Ngay sau khi ra hoa.
Cui mùa thu.
Ngay trước khi cây có hoa. @
c liu là v cây nên thu hái vào giai đoạn nào dưới đây để có chất lượng cao?
Cuối thu, đầu đông. @
Lúc cây ra hoa.
Mùa hè.
Ngay trước khi cây ra hoa.
Trường hợp nào dưới đây được gi là c chế hoạt động ca enzym:
Cho dược liu tiếp xúc vi nhit đ cao trong thi gian ngn.
Làm lạnh dược liu xuống dưới 0°C. @
Làm ẩm dược liu trong vài gi.
X lý dược liu trong cồn cao độ trong thi gian ngn.
Vai trò dược liu trong nghiên cứu được phm là:
Hot cht mi.
Khung cơ bản cho nghiên cu thuc mi.
Nguyên liu bán tng hp.
Tt c đều đúng. @
Người ta có th thu hái Dược liu:
Tùy dược liu mà thi gian thu hái thích hp cho chất lưng cao nht. @
Mùa xuân cây giai đoạn phát trin.
Mùa thu cây tích lũy các chất mức độ cao.
Tt c các mùa.
Việc bán khoai mì thay cho Hoài Sơn để làm thuc là do:
Bt cẩn khi hái dược liu.
C ý gi mo.
Quá trình chế biến làm thay đổi hình dạng ban đầu.
Hình dng cây thuc và v thuc ging nhau. @
Thuc có ngun gc thiên nhiên dùng trên lâm sàng chiếm:
5 %.
25 %.
50 %.@
75 %.
Hot cht có ngun gc t nhiên có th dng hot cht tinh khiết:
Hot cht toàn phn tinh chế. @
Cao chiết toàn phn.
C ba câu
c liu hc cung cp các kiến thc v:
Ngun gc, thành phn hóa học và các phương pháp kiểm nghiệm các dược liu.
Tác dụng dược lý và công dng của các dược liu.
Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều tr bnh bằng dược liu.
Câu a & b đúng. @
Nhóm nào sau đây đang được dược liu hc hiện đại quan tâm nghiên
cu nhiu nht:
Thc vt bc cao. @
Động vt bc cao.
Thc vt bc thp.
Vi sinh vt.
Các lĩnh vực nào dưới đây KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cu chính ca
c liu?
Kim nghim và tiêu chuẩn hóa dược liu.
Nghiên cu tác dng lâm sàng ca thuc t c liu. @
Nghiên cu thuc mi t c liu.
Nghiên cu to ngun nguyên liu làm thuc.
Kinh nghim s dng cây c làm thuốc được ghi li trên các phiến đất sét là
ca nền văn minh:
Assyri babilon. @
Ai cp.
Hy lp.
La mã.
Y học phương tây phát triển trc tiếp t:
Y hc Ai Cp.
Y hc Hy Lp. @
Y hc La Mã.
Y hc Rp.
Ý tưởng s dụng độc v, chiết hot cht xut phát t:
Y hc La mã c đại.
Paracelsus. @
Serturner.
Y hc hiện đại phương tây.
Giai đoạn nào dưới đây Y dược học phương tây bắt đu phát trin sau mt
thi gian gần như không phát triển:
Thi cận đại.
Thi trung c. @
Thi phc hưng.
K ánh sáng.
Câu nào dưới đâv không đúng hay không chính xác về y hc dân tc Vit Nam:
Có lch s lâu đời.
Ch phát trin thi Bc thuc. @
Cũng có những đóng góp cho Y học Trung hoa.
Có phn quan trng hc hi t Y hc Trung hoa.
Thy thuốc nào dưới đây có tên hay hiệu không phải là danh Y người Vit:
Lý Thi Trân. @
Tu Tĩnh.
T Đạo Hnh.
Hoàng Đôn Hòa.
B sách “Hải thượng y tông tâm lĩnh” là của tác gi nào dưới đây biên soạn:
Lý Thi Trân.
Nguyễn Bá Tĩnh. @
Lê Hu Trác.
Chu Văn An.
Yếu t nào dưới đây có ảnh hưởng mnh nht ti chất lượng dược liu
thu hái ti mt vùng nht đnh:
Điu kin sinh thái ca cây.
Thi gian thu hái. @
Đặc tính di truyn ca cây.
Phương pháp chế biến.
Để c liu có chất lượng cao, nhng yếu t nào cần được cân nhc k
để quyết định thu hái:
Mùa v thu hái.
Năng suất hoc hiu qu canh tác.
Hàm lượng hot cht trong dược liu.
Hàm lượng hot cht và tp cht có hi. @
c liệu là lá thường được thu hái vào ngay trước khi cây ra hoa:
Đó là lúc lượng lá trên cây là ln nht.
Hàm lượng các chất thường cao nht. @
Để không b thu hái ln vi hoa.
C a và b đều đúng.
c liu là hoa nên thu hái vào lúc:
Ngay trước khi hoa n.
Khi hoa n hoàn toàn.
Lúc cây ra hoa r (nhiu nht).
Tùy theo dược liu mà hái lúc thích hp. @
Cách nào dưới đây không được áp dng trong ổn định dược liu:
Nhit đ cao trong thi gian ngn. @
Thay đổi cu trúc lp th ca enzym.
Thay đổi pH ra ngoài pH ti thích ca enzym.
Thay đổi nhit đ ra ngoài nhiệt độ ti thích ca enzym.
Mục đích của chế biến dược liu có th là:
Ci thin chất lượng của dược liu.
Ci thin giá tr thương phẩm (cm quan) của dược liu.
Làm thay đổi tác dng của dược liu theo yêu cu s dng.
Tt c đều đúng. @
Các yếu t ảnh hưởng mnh nht tới dược liu trong thi gian bo qun:
Nhit đ.
Ánh sáng.
Độ m. @
Sâu b, nm mc.
Câu phát biểu nào dưới đây đúng:
Mọi dược liu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược
liệu trước khi làm khô. @
Các dược liu cha glycosid, ester...nht thiết phi ổn định nếu mun
đảm bo chất lượng dược dng.
Với đa số c liu, ch cn làm khô và bo quản đúng cách là được,
không nht thiết phi ổn định.
Ch những dược liu có ngun gốc động vt mi cn bin pháp ổn định.
Trong các tiêu chun kiểm định mt dược liệu thì xác định hng s vt
lý là tiêu chun:
Bt buc vi mọi dược liu.
Không được đặt ra (không có) cho mọi dược liu.
Áp dụng cho đa số c liu.
Ch áp dụng cho các dược liu không phi là các b phn ca cây. @
Phương pháp nào dưới đây không phải là sc ký trên mt phng:
Sc ký giy.
Sc ký lp mng hiu nâng cao.
Sc ký lp mng ly tâm.
Sc ký lp mng áp sut trung bình. @
Để điểm tính điểm ch (vân tay) một dược liu bt buc phi có:
Mt hp cht t nhiên tinh khiết.
Mt cht (tinh khiết) có trong dược liệu đó.
Hot cht chính của dưc liệu đó (tinh khiết).
Một dược liu chun. @
Phương pháp phân tích có ứng dng rng rãi, hiu qu nht hin nay
trong định tính, định lượng dược liu là:
Quang ph (UV, hng ngoi, khi ph).
Sc ký mng với các phương pháp phát hiện khác nhau.
Sc ký lng cao áp vi các detector khác nhau. @
Sc ký khí vi các detector khác nhau.
Khi ph đưc ng dng trong kim nghiệm dược liệu như là một:
Phương pháp định danh (xác định tên) mt chất đã biết.
Như một detector cho sc ký khí, sc ký lng cao áp.
Phương pháp xác định cu trúc ca các cht.
Tt c đều đúng. @
Trong tế bào, các cht có tác dng sinh học thường tn ti trong:
Nhân tế bào.
Ty th.
Không bào. @
i ni cht.
Các dược phm có ngun gc t nhiên hin nay ch yếu là:
Các cht chuyn hóa bc I.
Các cht chuyn hóa bc II. @
Các cht có phân t ng lớn (>1000đvc).
Các cht có trong thành phn nhân tế bào.
Các cht chuyn hóa bc II là nhng cht:
Không th thiếu trong quá trình sng ca tt c các sinh vt.
Có trong tt c mi loài thc vt.
Có nhiu công dụng trong dược phẩm hơn các chất chuyn hóa bc I. @
Là nhng cht cn thiết cho con người trong quá trình sng.
Lĩnh vực nào dưới đy không phải là lĩnh vực nghiên cu chính của dược liu:
Kim nghim và tiêu chuẩn hóa dược liu.
Nghiên cu các tác dng lâm sàng cùa thuc t c liu. @
Nghiên cu dng thuc mi.
Câu b, c đúng.
Giai đoạn nào sau đây, Y dược học phương tây gần như không phát triển:
Thi c đại.
Thi trung c. @
Thi phc hưng.
K ánh sáng.
Phát biểu nào sau đây kém chính xác hơn cả:
Nhiu cây thuốc, dược liu, cách bào chế thuc của người Vit Nam
được người trung Hoa tiếp thu và s dng. @
Các kinh nghim s dng cây thuc của người Vit Nam bt đu t khá
sm ngay t đầu thiên niên k th nht.
Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền Y hc c
truyền phương Đông.
Y hc c truyn Vit Nam chu ảnh hưởng ln bi Y hc c truyn Trung hoa.
Người đ xuất ra ý tưởng dùng thuốc nam để điu tr cho người Vit Nam:
Chu Văn An.
T Đạo Hnh.
Tu Tĩnh. @
Hải Thượng Lãn Ông.
Nguyên nhân gây độc trong than thuc thập toàn đại b do có mt v
c liu s dụng không đúng có thể là do:
Thay thế tùy tin.
C ý gi mo.
Quá trình chế biến làm thay đổi hình dáng ban đầu ca v thuc.
Nhm ln khi thu hái do hình dáng cây thuc v thuc ging nhau. @
Trong các tiêu chun kiểm định mt dược liệu thì xác định các hng s vt
lý là tiêu chun:
Bt buc vi mọi dược liu.
Áp dng cho những dược liu quý hiếm.
Áp dụng cho đa số các dược liu.
Ch áp dụng cho các dược liu là du béo, tinh du, nha và sáp... @
Sc ký lp mng có th đưc dùng vi các mục đích nào dưới đây:
Xác định mt chất nào đó có mặt trong dược liu.
Xác định một dưc liu có thành phn hóa hc phù hp với dược liu chun.
Bán định lượng mt chất nào đó có trong dược liu.
Tt c các ni dung trên. @
Để xác định cu trúc mt chất chưa biết các loi ph thường s dụng hơn cả:
UV và IR.
NMR và MS.
IR và MS.
NMR và IR. @
Để phân tích mt hn hp bay hơi, các phương pháp nào sau đây có thể áp dng:
Sc ký lng ti hn.
Sc ký khí. @
Săc ký lỏng cao áp.
C 3 phương pháp trên.
Dioscrides được biết đến như là:
Người biên son cun De Madicana
Người có vai trò quan trng trong s phát trin của dưc học phương tây
Mt thy thuc La Mã ni tiếng. @
Tt c đều sai.
Người có ảnh hưởng ln ti Y học phương Tây thời trung c 100 TCN đến TK 13,14
Galien
Avicena @
Paracelsus
Celson
Cách nào sau đây không được dùng để ổn định DL
Đun trong cồn sôi
Hấp trong hơi cồn hay hơi nước nhiệt độ cao
Làm đông lạnh nhanh và bo qun nhiệt độ thp
Ngâm DL trong nước vài gi rồi đem sấy khô @
c liu là môn hc nghiên cu
Nhng nguyên liu làm thuc có ngun gc t nhiên @
Ngun cc sinh hc
Tác dng, công dng của dược liu
Ngun gc thc vt
Vai trò của dược liu trong nghiên cu thuc mi
T nhiên là ngun cung cp các hot cht mi
T nhiên là ngun cung cp các nguyên liệu để bán tng hp
T nhiên là ngun cung cp các cấu trúc cơ bản
Tt c đều đúng @
Tài liu Y học được tho ra vào thế k 16
Ni kinh
Bn thảo cương mục @
Bn tho
Không có tài liu nào
Mục đích của vic ổn định dược liu
Gi nguyên hot cht không b thay đổi @
Làm giảm hàm lượng dược cht
Tăng hàm lượng hot cht
To ra các hot cht có tác dng tt
Các phương pháp bảo v c liu, chn ý sai
Đun trong cồn sôi
Dùng hơi nước và hơi cồn
c liệu tươi 10 - 50 sau đó làm nhanh trong lò sấy?
Tt c đều đúng @
Đánh giá dược liu bằng xác đnh da vào các hng s vt lý áp dng cho:
Bt buộc đối vi các dược liu
Không áp dng
Đa số c liu @
Mt s ít dược liu
T nào sau đây thường được dùng nht đ ch môn dược liu :
Meteria medica
Pharmacognosy @
Physiopharmacognosy
Pharmaceutish Biologie
Nghĩa của t Pharmacognosy là gì ?
Nhng hiu biết v thuc @
Nhng hiu biết v các cây thuc trong t nhiên
Vt liu làm thuc
Sinh hc v các dược phm
Gia các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn ?
Tiêu chun quc gia
Tiêu chuẩn cơ sở @
C 2 như nhau
Tiêu chuẩn trong dược điển
Loại cao nào thường ch gm mt nhóm các hot cht :
Cao chiết toàn phn
Cao chiết tinh chế
Hot cht toàn phn @
Hot cht tinh khiết
c tách ra khỏi Y năm nào ?
1750
1700 @
1710
1720
Ra đời sm và suy tàn sớm là đặc điểm ca nn y học nào sau đây ?
Trung Hoa
Asyri
Ai cp
Ấn độ @
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ca nn y hc TCM (Traditional
Chinese Medicine)
Ra đời sm nht trong các nn y hc
Không suy tàn và hin vẫn được tiếp tc s dng @
Sm biết s dụng các dược liu cha bệnh như: ba gạc, ph t, rau mui, quýt..
H thng lý luận chưa được hoàn chnh lm
Tập sách nào sau đây được xem là c xưa nhất ca Y hc Trung Hoa
Ni kinh
Thn nông bn tho @
Thương hàn luận
Bn thảo cương mục
Người đu tiên c súy cho vic s dụng Độc v (1 v 1 bệnh ) và ông cũng
là người kêu gi tách các hot chất tinh túy ra để dùng làm thuc:
Paracelsus @
Galien
Tu tĩnh
Asclepius
Hóa dược ra đời và chính thc tách khi dược liu vào thi gian nào?
1700
1840
1842 @
1750
Ông nghiên cu c Y và Dược, là người đã viết sách mô t các phương
pháp bào chế thuc chứa dược liu có ngun gc t động vt và thc vt
Lý thi Trân
Charaka
Imhotep
Galen @
Câu nào sai v vai trò của Dược liu trong nghiên cứu Dược phm:
T nhiên là ngun cung cp các hot cht mi
T nhiên cung cp nguyên liu bán tng hp các thuc
T nhiên cung cấp các khung cơ bản cho vic nghiên cu các thuc mi
Đi tìm thuốc mi t t nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tng hp @
Chọn câu đúng nhất: Mc đích của việc thu hái dược liu
Năng suất cao nht
Hàm lượng hot cht cao nht
Hàm lượng tp cht thp nht
a,b,c đúng @
Chọn câu đúng nhất: Mc đích của vic chế biến dược liu
Ci thin chất lượng
Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm
Thay đổi tác dng ca thuc
a,b,c đúng @
Đối tượng nghiên cu của dược liu hc:
Hương liệu m phm
Nguyên liu làm thuc
Cây độc, d ng, dit côn trùng
Tt c đúng @
Câu nào sau đây sai:
Dioscorides là người viết cun De Materia medical
Celsus là người viết cun De madicina
Carolus Linnaeus là người đầu tiên c súy cho vic s dụng độc v @
Imhotep và Asclepius dy dân s dng thuốc nên được dân th như Á thánh
Xu hướng s dng thuc hin nay :
Quay v vi thiên nhiên
Phòng bệnh hơn cha bnh
a,b đúng @
a đúng b sai
Chọn câu đúng
Cây Mã tiền là Dược liu
Strychnin là dược liu @
A và B đúng
A và B sai
Theo nghĩa rộng, dược liu là môn khoa hc nghiên cu v :
Các nguyên liu làm thuc có ngun gc t nhiên @
Nguyên liu làm thuc có ngun gc t hp cht hữu cơ
Nguyên liu làm thuc có ngun gc t khoáng vt
Nguyên liu làm thuc có ngun gc t sinh vt
Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cu của dược liu hc :
Kinh nghim và tiêu chuẩn hóa dược liu
Nghiên cu chiết xut cao chiết t hot cht cao chiết t c liu
Nghiên cu dng thuc mi t c liu @
Nghiên cu ngun thuc mi t c liu
Ngày nay người ta đẩy mnh nghiên cứu dược liu vì :
Cn bo tn nhng kinh nghiệm dân gian đang bị mai mt dn
Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cu v tân dược
Nhu cu s dụng dược liu ngày càng gim
a,b,c chưa chính xác và đầy đủ @
Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác :
Nn YHCT dân gian s dng VN chính là nn Y hc Trung hoa @
VN có nhiu kinh nghim s dng cây thuc mà Trung hoa không biết
Người VN đã có kinh nghiệm s dng cây thuc t thi Hng Bàng
Nhiều dược liu và cách chế biến dược liu của người Vit còn tốt hơn
ngưi Trung hoa
B sách « Hi thượng Y tông Tâm lĩnh » của :
Thn nông
Lê Hu Trác @
Nguyễn Bá Tĩnh
Chu Văn An
Câu “Nam dược tr nam nhân” của :
Thn nông
Lê Hu Trác
Nguyễn Bá Tĩnh @
Chu Văn An
Khuynh hướng tr v vi t nhiên trong y hc hiện nay có ý nghĩa:
Xu hướng không s dng thuc trong cuc sng
Xu hướng tìm đến các kinh nghim cha bnh ca các dân tc ít
ngưi và áp dụng vào điều tr
Xu hướng quay v các dược phm có ngun gc t nhiên @
Xu hướng tr v vi các kinh nghiệm điều tr c xưa của dân tc mình
T chc WHO chính thức đặt vấn đề s dng YHCT trong chính sách
thuc quc gia trong tuyên ngôn:
Alma-Ata @
Helsinky
Tokyo
Tuyên ngôn thành lp t chc này
Các hot cht có ngun gc t t nhiên có th đưa vào cơ thể dng:
Hot cht tinh khiết
Cao chiết toàn phn
Hot cht toàn phn tinh khiết
C 3 đều đúng @
Vai trò của Dược liu trong cung cấp dược phm là cung cp:
Hot cht mi
Nguyên liu bán tng hp thuc
Hot cht toàn phn tinh khiết
C 3 đều đúng @
c liu có cha tinh dầu thường thu hái vào
Bui sáng khi nng ráo
Bui chiu tri mát @
Buổi trưa khi trời nng gt
Mi lúc kết qu như nhau
Người có ảnh hưởng ln ti y học phương Tây thời phục hưng là:
Sertuner
Schleiden
Scheele
Paracelsus @
Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển:
Thi c đại
Thi trung c @
Thi phc hưng
K ánh sáng
Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả:
Nhiu cây thuốc, dược liu, cách bào chế thuc của người Việt được
ngưi Trung hoa tiếp thu và s dng
Các kinh nghim s dng cây thuc của người Vit bt đu t khá
sm, ngay t đầu thiên niên k th 1 @
Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y hc c truyền phương Tây
Y hc c truyn VN chu ảnh hưởng ln bi YHCT Trung hoa
c liệu là lá thường thu hái vào:
Đầu mùa xuân
Ngay trước khi cây có hoa @
Cui mùa thu
Ngay sau khi cây ra hoa
Mục đích của chế biến dược liu có th là:
Ci thin chất lượng của dược liu
Ci thin giá tr thương phẩm của dược liu
Làm thay đổi tác dung của dược liu theo yêu cu s dng
C 3 đều đúng @
c liu hc cung cp các kiến thc v:
Ngun gc, thành phn hóa hc và phương pháp kiểm nghiệm các dược liu
Tác dụng dược lý và công dng của các dược liu
Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều tr bnh bằng dược liu
Câu a và b đúng @
Các bng chng kho c cho thấy con người đã biết s dng cây thuc t:
Thi của người Neandertan @
Thi của các cư dân vùng hồ
Thi c đại
Thi trung c
Kinh nghim s dng cây c làm thuốc được ghi li trên giy papyrus là
ca nền văn minh:
Assyri-babylon @
Ai Cp
Hy Lp
La Mã
Việc có được các kinh nghim s dng cây thuc, các kinh nghim sm
nhất do con người thu được t
Ngu nhiên @
Phép th sai
Th nghim trên thú vt
Th nghiệm trên người
Trong lch s loài người kinh nghim s dng cây thuốc được phát tán
nhanh và rộng hơn cả là do:
Cha truyn con ni
Các cuc chiến tranh giành lãnh th gia các b lc
Các cuc chiến tranh chinh phc
Giao thương buôn bán @
Nói Y Hc Dân Tc Vit Nam có mt lch s lâu đời là vì:
Theo truyn thuyết dân ta đã biết các kinh nghim s dng cây thuc
t thi Hng Bàng
Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuc trong phòng và cha bnh
Việt Nam cũng cung cấp nhiu kinh nghim s dng cây thuc vào
kho tàng y học Phương Đông nói chung
C ba câu đều có ý chng minh cho lp lun trên @
Yếu t nào dưới đây có ảnh hưởng mnh nht ti chất lượng dược liu
thu hái ti mt vùng nht đnh
Điu kin sinh thái ca cây
Thời gian thu hái, điều kin bo qun @
Đặc tính di truyn ca cây
Phương pháp chế biến
Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cu:
Thc vt
Động vt
Vi sinh vt
Khoáng vt @
Người Vit có t chc y tế chính thc cho riêng mình k t thi :
Hai Bà Trưng
Nhà tin lê
Nhà Lý
Nhà Trn @
Ý tưởng s dụng độc v, hot cht tinh khiết t c liu xut phát t
Y hc La Mã c đại
Paraceisus @
Serturner
y hc hiện đại phương Tây
Các hot cht có ngun gc t nhiên có th được đưa vào cơ thể i dng :
Hot cht tinh khiết
Hot cht toàn phn tinh chế
Cao chiết toàn phn
C ba loi @
Trong các dược phẩm dược liu các cao chiếc toàn phần được s dng khi :
Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hot cht có tác dụng đặc hiu cn
s phân liu chính xác
Tác dụng dược lý của dược liu hay cao chiết chưa được biết
Các cht trong cao b sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược
lý hoc gim tác dng ph @
Câu b và c đúng
Để một dược liu có chất lượng điều tr cao, nhng yếu t nào dưới đây
mang yếu t quyết định:
Mùa v thu hái
Năng suất /hiu qu canh tác
Hàm lượng hot cht trong dược liu
Hàm lượng hot cht và tp cht có hi @
Ổn định dược liu chính là :
Làm gim các tp cht không mong mun trong quá trình chế biến dược liu
Làm gia tăng hàm lượng hot chất trong dược liu trong quá trình chế biến dược liu
Tạo điều kin thích hp cho s hoạt động của các enzyme trong dược liu
c chế s hoạt động ca các enzym hay diệt các enzym trong dược liu @
Câu nào dưới đây không đúng :
Để diệt enzym trong dược liệu người ta có th dùng phương pháp cồn sôi
Để diệt enzym trong dược liệu người ta có th dùng nhit (m hoc khô)
Để diệt enzym trong dược liệu người ta có th dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C) @
Các enzym không phi luôn có tác dng xu ti các dng của dược liu
Để đảm bo chất lượng cho dược liu là sữa ong chúa phương pháp
làm khô tt nht nên là :
Phơi trong mát
Sy nhanh trong t sy
S dng cht hút m
Đông khô @
Mục đích của chế biến dược liu có th là:
Ci thin chất lượng của dược liu
Ci thin giá tr thương phẩm (cm quan) của dược liu
Làm thay đổi tác dng của dược liu theo yêu cu s dng
Câu a,b và c đều đúng @
Yếu t nào là có ảnh hưởng mnh nht t cht lượng của dược liu trong
thi gian bo qun:
Nhit đ
Ánh sáng
Độ m @
Sâu b, nm mc
Trong các tiêu chun kiểm định một dược liệu thì xác định các hng s vt
lý là tiêu chun:
Bt buc vi mi liu
Áp dụng cho đa số các dược liu
Không được đặt ra (không có cho dược liu)
Ch áp dng cho một vài dược liu c th @
Cách thc hin sắc ký nào dưới đây đưc gọi là định tính điểm ch (vân tay)
Sc ký mt hn hp mu th là dch chiết dưc liu và 1 cht chun
Sc ký so sánh dch chiết dược liu vi mt hot cht chính của dược
liệu đó (tinh khiết)
Sc ký so sánh hot cht chính của dược liu vi cht chun (là hot
cht chính tinh khiết của dược liệu đó)
Sc ký so sánh dch chiết dược liu vi dch chiết ca mẫu đã xác đnh
chc chn của chính dược liệu đó @
Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân t ng ca mt cht:
Ph UV-Vis
Ph khi @
Sc ký lng cao áp
T khi kế
Để định lượng mt cht trong mt hn hp khi có cht chuẩn phương
pháp nên chọn để có kết qu chính xác là :
Phương pháp chuẩn độ th tích
Phương pháp sắc ký lng cao áp vi detector thích hp @
Phương pháp cộng hưởng t ht nhân
Phương pháp phổ khi
Yếu t o có tác động mnh m nhất đến s mất mát đa dạng sinh hc :
Khai thác cn kit ngun tài nguyên thiên nhiên
Hy hoại môi trường sng vn có ca các loài sinh vt @
Tiêu dit mt vài loài sinh vt có hi nào đó
C ba chưa phải là nguyên nhân quan trng nht
Để bo tn ngun tài nguyên cây thuốc, người ta cn :
Bo tn ngun gen cây thuc
Bo tn các kinh nghiệm dược lý dân tc hc
Duy trì và phát trin vic s dng cây thuc
Câu a và b đúng @
Vai trò của dược liu trong nghiên cu thuc mi:
T nhiên là ngun cung cp các khoáng cht mi
T nhiên là ngun cung cp nguyên liệu để bán tng hp
T nhiên là ngun cung cp cấu trúc cơ bản
Tt c đều đúng @
Tài liu y học được tho ra vào thế k 16:
Ni Kinh
Bn thảo cương mục @
Bn tho
Không có tài liu nào
“Thương hàn luận” là tác phẩm ca tác gi nào? Bàn v vấn đề gì?
Trương Trọng Cnh-Bệnh thương hàn
Lý Thi Trân- Bệnh thương hàn
Trương Trọng Cnh-Nội thương ngoại cm @
Lý Thi Trân- Nội thương ngoại cm
V vua nào đặt ra lut l hành ngh y dược:
Vua Hammurabi Assyri-Babilon @
Vua Asclepius Hy Lp
Vua Asshurbanipal Assyri-Babilon
Vua Aristoteles Hy Lp
Y học phương Tây có nguồn gc t nn y hc nào ?
Ai Cp
La Mã @
Hy Lp
Assyri-Babylon
Gi Kim thut (alchemia) xut hiện trong giai đoạn:
Thi c đại
Thi phục hưng @
Thi trung c
Thi cận đại
Acid thc vt do nhà khoa hc nào tìm ra?
Carolus Linnaeus
Karl Winhelm Scheele @
Friederich Serturner
Schleiden
Tuyên b Alma-Ata có mc tiêu:
Nhìn nhn tm quan trng ca các thuc có ngun gc t nhiên trong h thng Y tế
Khuyến ngh s dng các thuc c truyền đã được chng minh tác dng
trong chính sách thuc quc gia
Nhn dạng, đánh giá, bào chế, trng trt cây thuốc như là một ngun
thuc sn có có giá tr
a và b @
Trong GACP có yếu t:
Pháp lý
Bt buc
Tha thun
C3@
Cách nào dưới đây không được áp dng trong ổn định dược liu:
Nhit đ cao trong thi gian ngn
Thay đổi cu trúc lp th ca enzyme
Thay đổi pH ra ngoài pH ti thích ca enzyme @
Thay đổi nhit đ ra ngoài nhiệt độ ti thích ca enzyme
Câu phát biểu nào dưới đây là đúng:
Mọi dược liu cần được ổn đnh bằng các phương pháp ổn định dược
liệu trước khi làm khô
Các dược liu cha glycosid,ester ..nht thiết phải được ổn định nếu
muốn đảm bo chất lượng @
Với đa số c liu, ch cn làm khô và bo quản đúng cách là được,
không nht thiết phi ổn định
Ch những dược liu có ngun gc t động vt mi cn các bin pháp ổn định
Định tính điểm ch (vân tay) một dược liu, bt buc phi có:
Mt hp cht t nhiên tinh khiết
Mt cht (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó
Hot cht chính của dưc liệu đó(tinh khiết)
Mt mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chun @
Sc ký lp mng có th đưc dùng vi mục đích nào dưới đây:
Xác định mt chất nào đó có mặt trong dược liu
Xác định một dưc liu có thành phn hóa hc phù hp với dược liu chun
Bán định lượng mt chất nào đó trong hỗn hp
Tt c các ni dung trên @
Để xác định cu trúc mt chất chưa biết, loi ph nào thường được s dụng hơn
c:
UV và IR
NMR và MS @
IR và MS
NMR và IR
Để phân tích mt hn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dng:
Sc ký lng ti hn
Sc ký khí
Sc ký lng cao áp
C 3 phương pháp trên @
Các dược phm có ngun gc t nhiên hin nay ch yếu là:
Các cht chuyn hóa bc I
Các cht chuyn hóa bc II @
Các cht có phân t ng lớn (>1000 đvc)
Các cht có trong thành phn ca nhân tếo
Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyn hóa bc I:
Tannin
Glycan
Polyphenol
Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) @
Vi mt loài cây thuốc xác định, yếu t nào dưới đây đóng vai trò quan
trng ảnh hưởng ti chất lượng cây thuc:
Yếu t ni ti
Yếu t bên ngoài @
Điu kin khí hu
Điu kiện chăm sóc
Trong nguyên nhân gây s dng nhm lẫn dược liu, yếu t nào dưới
đây là nguy hiểm nht:
Do dược diu trùng tên gi
Do s dng thay thế c liu
Do dược liu có hình dng ging nhau @
Do c ý gi mo
Trong ổn định dược liu, thành phần nào dưới đây trong dược liu cn phi x lý:
Hot cht chính
Protein
Acid amin
c @
Để đảm bo chất lượng cho dược liu là Nc rắn, phương pháp làm khô
tt nht nên là;
Phơi trong mát
Đông khô @
Sy nhanh trong t sy
S dng cht hút m
Câu nào sau đây sai: Đặc điểm ca các hot cht có ngun gc t nhiên
s dụng trong dược phẩm dưới dng hn hp:
Tác dng yếu và/hoặc kém đặc hiu
Thành phn trong hn hp có tác dng b sung hay cng lực làm tăng
tác dng hay gim tác dng
Thành phn có tác dụng chưa được biết
Ch s tr liu nh nên cn có s phân liều đồng nht và chính xác
Ai được suy tôn là t sư ngành y học hiên đại phương Tây:
Hyppocrates @
Celus
Dioscorides
Galen
Chn câu SAI
Thi Trung C (575-1300)
Thi Cn Đại (1707-1778) @
Thi Phục Hưng (1300-1650)
Trong các câu trên có mt câu sai
Ai là tác gi ca cuốn “Bn thảo cương mục”
Hoàng đế
Lý Thi Trân @
Trương Trọng Cnh
Thn nông
Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phm ca Tu Tĩnh
Hồng Nghĩa giác tự y thư
Nam Dược thn liu
Thập tam phương gia giảm
Nam bang tho mc @
Thy thuc Susruta thuc nn Y hc c đại:
Ấn Độ @
Assyri và Babilon
Ai Cp
Hy Lp
PHN TR LI NGN
Thut ng c liu hc trong Tiếng
anh là: Pharmacognosy
Tinh bt b biến thành h tinh bt là nhược đim của phương pháp ổn định
c liu nào?
Phá hy enzym dùng nhit m bằng hơi nước
c liu hc là:
Môn khoa hc v các nguyên liu làm thuc có ngun gc Sinh hc
Protein b đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược
liunào? Phá hy enzym dùng nhit m bằng hơi nước
Bn ghi bằng đất nung ca người:
Assyri
Protein b vón là nhược điểm của phương pháp ổn
định nào? Phá hy enzym dùng nhit khô
Bn ghi là các cun giy papirus của người:
Ai cp
Tinh du b bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược
liunào? Phá hy enzym dùng nhit khô
Hai thy thuc ni tiếng ca Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là:
Charaka và Susruta
Đưng b chuyển thành Caramen là nhược đim của phương pháp ổn
định dược liu nào?
Phá hy enzym dùng nhit khô
Thy thuc ni tiếng Charaka là người nước nào?
Ấn Độ
Tinh bt b biến thành h, protein b đông là nhược điểm của phương
pháp ổn địnhdưc liu nào?
Phá hy enzym dùng nhit m bằng hơi nước
Thy thuc ni tiếng Susruta là người nước nào?
Ấn Độ
Protein b vón, tinh du b bay hơi, đường b chuyn thành caramen
nhược điểm của phương pháp ổn định dược liu nào?
Phá hy enzym dùng nhit khô
Thy thuốc Charaka người Ấn Độ có đóng góp gì cho ngành y dược hc?
k đến 500 phương thuốc, nói nhiu ti các sn phm có ngun gc khoáng vật và động vt
16. Nhược điểm của phương pháp phá hủy enzym dùng Nhit khô là?
Proteinn b vón, tinh du b bay hơi, đưng b chuyn thành caramen, làm nóng
nhanh nên tạo xung quanh dược liu mt lp mng khô bao phía ngoài làm cho vic
làm khô tiếp theo khó khăn hơn và trong môi trưng khô enzym khó b phân hy
Thy thuốc Susruta đã có đóng góp nổi bt gì cho ngành y
c hc? Mô t 760 loi
Ưu điểm của phương pháp ổn địnhdược liudùng nhit ẩm hơi cồn là? Ly
đượcdược liucó màu sắc đẹp, thành phn hóa hc giống như dược liệu tươi
Gai dầu và Hyoscyamus được Susruta s dng làm thuốc……?
Gây tê
Nhược điểm của phương pháp ổn định dược liu dùng nhit m bằng hơi
c là? Tinh bt b biến thành h, protein b đông, do đó sau khi làm khô
c liu có trng thái sng làm cho vic chiết xut hot cht không thun li
21. Vua Babilon đặt ra lut hành ngh y dược là?
Hammurabi
Để chế biến chè xanh, sau khi thu hái người ta cn:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
Ai là người đã ra lệnh thu thp tài liu y hc của người Sumer, Akkadia,
Babilon? là Assur- banipal là Vua vùng Assyri
Để chế biến chè đen, sau khi thu hái người ta cn:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
Không cn ổn định, để cho enzym hoạt động bình thường @
"Hoàng đế Ni kinh" là tác phm y hc của người nước nào?
Trung Hoa
Có mấy phương pháp làm khô ?
4 cách: Phơi, sấy, sy áp sut giảm, Đông khô
"Bn thảo cương mục" là tác phm y hc ca tác giả……Người nước………
Lý Thi Trân (1518-1593), người Trung Quc
Mục đích của việc làm khô dược liu là?
Bo quản dược liu khi b nhim mc, vi khun, b tác động bi enzym và hn
chế các biến đổi hóa học trong dược liu
29. Nội dung sơ lược ca cun "Bn thảo cương mục" là?
12.000 bài thuốc trong đó có 1892 vị thuc vi 1094 v , 444 v thuốc đng
vt và 354 v thuc khoáng vt
Việc làm khôdược liệuliên quan đến các yếu t nào?
2 yếu t là Nhiệt độ và thông hơi
31. Người ta biết đến y hc Ai cp nh các bn ghi bng....
Giy papirus
32. Có mấy cách phơi làm khô ? Đó là?
2 cách là Phơi dưới ánh nng mt trời và phơi trong râm
Người ni tiếng nht trong y hc Ai Cp c đại là ....
Imhotep
Vì sao phi phơi một s c liu trong râm?
Vì muốn làm khô dược liệu nhưng muốn bo v màu sc (hoa) hoc tinh du trong
Mt v vua x Thessaly rt gii v thut cha bnh là......
Aslepius
Nhit đ trong t sấy làm khôdược liuvào khong?
30-80°C
Người được coi là t sư ngành y học hiện đại phương
Tây là? Hyppocrate (460-3777TCN)
Nhit đ trong t sy áp sut gim vào khong?
25-40
0
C
Hippocrate là người
c? Hy Lp
Dùng thiết b gì để thông hơi trong máy sấy làm khô
c liu? Dùng qut hút
Vì sao không sấy dược liu trong máy sấy thông thường mà phi sy trong
điu kin áp sut gim?
Giúp làm khô mt s cao thuc hoc bo v các thuc có hot cht d hng bi nhiệt độ
Người viết b sách "De
Medicina" là Celsus người La Mã
Làm thế nào để có th to áp sut gim trong máy sy
c liu Ni t sy vi máy hút chân không
Người viết tp sách "De Materia medica" là
Dioscorides
45. Phương pháp đông khô là phương pháp như thế nào?
Phương pháp làm khô dược liu bng cách cho tinh th ớc đá thăng hoa
Galen người..... ….sống tại…….
Galen là người Hy Lp, sng ti La Mã
Phương pháp làm khô dược liu bng cách cho tinh th ớc đá
thăng hoa là phương pháp gì?
Đông khô
Galen có đóng góp gì cho ngành y học?
Viết nhiu sách mô t phương pháp bào chế thuc có ngun gc
động vt và thc vt
Trong phương pháp đông khô làm khô dược liu làm thế nào để kết tinh
ớc trong dược liu?
Làm lnh tht nhanh nhiệt độ rt thp (-80°C)
Dioscorides là người nước .... Đã có đóng góp gì cho nền y hc?
Người La Mã, viết cun "De Materia medica" mô t trên 600 loài cây có tác dng cha bnh
Trong phương pháp đông khô làm khô dược liu làm thế nào để c kết
tinh trong dược liệu thăng hoa?
vn gi nhiệt độ thp và h áp sut xung 10
-6
mmHg
Ngành dược phương Tây phát triển da trên nn tng kiến thc và kinh
nghim của y dược hc nước nào?
Hy Lp và La
Ưu điểm của phương pháp làm khô dược liệu Đông khô là?
Nguyên liệu được làm khô tuyệt đối, các hot chất không bay hơi cũng có thể
đưc bo v nguyên vn, Các enzym b c chế nhưng cũng có thể hoạt động tr
li nhiệt đ bình thường, cu trúc của các mô cũng không bị biến đổi.
Ai là người đưa ra khái niệm v hot chất trong dược liu?
Paracelsus, y sĩ người Thy S
Nc rn, sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp?
Đông khô
Nhng tiến b của điều tr trong y học phương Tây được đánh dấu bng?
Cun Pharmacologial (1700) ca Dale nhn mnh mc tiêu ca y hc là phi
da trên nn tng tr liu
Nc rắn được làm khô bằng phương pháp nào?
Đông khô
Thi điểm dược tách khi y trong y học phương Tây là?
Khi nhng tiến b của điều tr được đánh dấu bi Dale vi cun
"Pharmacologic" nhn mnh mc tiêu ca y hc phi da trên nn tng tr liu
Sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp nào?
Đông khô
Trong ngànhdược liu học, c.Linnaeus đã có đóng góp gì?
Đặt ra h thống danh pháp cho động vt và thc vt
Phương pháp làm khô dược liu nào cần đến máy hút chân
không? sấy dưới áp sut giảm và đông khô
Trong ngành dược liu học, K.W Scheele đã có đóng góp gì?
Chiết được các acid thc vt và nhng cht khác vào cui thế k 18. khi đu
cho vic nghiên cu thành phn hóa hc ca cây thuc
Bao bì đóng gói dược liu s ng ln cn ghi nhãn cha nhng thông tin gì? 5
thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khối lượng c bì, nơi sản xut, s kim soát
Trong ngành dược liu học, F.Serturner đã có đóng góp gì?
Chiết được morphin t thuc phin, S kin này chng minh khái nim cht
"Tinh túy" ca Paracelsus
Bao bì đóng gói dược liu nh, có th dùng ngay thì cn ghi nhãn cha
nhng thông tin gì?
9 thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khi lượng c bì, nơi sản xut, s kim
soát, công dng, cách dùng, liu dùng, hn dùng
S kin gì khi đu cho s hình thành của Hóa dược hc, tách dn khi
c liu hc?
Chất gây mê đầu tiên được tng hp
Việc đóng gói dược liu cn phi tuân theo các tiêu chun v?
Loại bao bì, kích thước, khối lượng, hình dáng
68. Trong ngành dược liu học Schleiden đã có đóng góp gì?
Khám phá ra rng có th phân biệt được các dược liu bằng cách quan sát chúng dưới kính hin
vi và tm quan trng ca kho sát mô hc trong chng nhm ln và gi mo các v thuc
69. Mục đích bảo quản dược liu là?
gi nguyên phm cht và hình thc của dược liu không b giảm sút trước khi
chúng được s dng
Trong ngành dược liu học, Ejikman đã có đóng góp gì?
Đưa ra khái niệm Vitamin 1896
Mục đích của việc đóng gói dược liu là?
Bo v c liu v mi mt trong thi gian vn chuyn, bo qun
72. Trong ngành dược liu học, J.Abel đã có đóng góp gì?
Chiết được epinephrin t động vt, chng minh rng có th sn xut các cht
có tác dụng sinh lý đặc hiu t các tuyến ni tiết của động vt
Nguyên nhân chính là gim chất lượng dược liu trong quá trình bo qun là?
Độ m
Tc nhai tru của người Vit có t thi....
Hng Bàng
75. Mun bo quản dược liu d hút m ta cn?
Đựng trong bao bì bng nha tng hp hoc bng sắt và dưới đáy có để cht hút m
Người Việt xưa nhuộm răng bằng cách phi hợp các dược
liu nào? v lựu, Ngũ bội t, Cánh kiến
Nếu dược liu b sâu mt thì phương pháp khắc phục đơn giản
nht là? sy nhiệt độ 65°c
Người Vit ta có tc nhai tru (tru, cau, vôi) nhm mục đích gì?
Bo v răng, da dẻ hng hào
Vì sao các dược liệu như Hồi, Đinh hương, Quế, Bc hà cn phi bo
qun nơi riêng biệt.
Vì chúng cha tinh du
Phm Công Bân còn gọi là…… Là danh y thời Vua ........
Phm Bân. Vua Trn Anh Tông
Vì sao các dược liệu như Cà độc dược, ô đầu, Mã tin cần được bo qun
nơi riêng biệt?
Vì chúng độc
Tu Tĩnh tên thật là
Nguyễn Bá Tĩnh
Có th phòng chng nm mc, sâu mọt trong dược liu bng cách s
dng....? Bc x y Co80 chiếu t 0,25 KGy đến 1 Kgy
Tu Tĩnh có 2 tác phẩm y hc ni tiếng là:
Hồng Nghĩa giác tự y thư và Nam dược thn hiu
Đối với dược liu có s ng ít và d b sâu mọt, ta thường bo qun bng cách?
Đựng trong nhng hp hoc thùng st kín và nh xuống đáy thùng vài giọt chloroform
Tu Tĩnh có tư tưởng ch đạo v đường hướng y hc ntn?
Tôi tiên sư, Kính đạo tiên sư Thuốc Nam Vit chữa người Vit Nam
Các ch tiêu ca mt tiêu chuẩn được đề ra để đảm bo chất lượng ca
c liệu và có căn c để giao dch trên th trường bao gm:
4 tiêu chuẩn: Đặc điểm hình thái, Th tinh khiết, Định tính thành phn hóa
học, Định lượng thành phần chính hay định lượng cao chiết được ca
Ai là người cha khi bnh Sn hu cho Tống Vương phi (vợ vua Minh)
và được phong là "Đại y thiền sư"
Tu Tĩnh
Cam tho có
v? Ngt
Ni dung ca "Hồng Nghĩa giác tự y thư" là ...
Gm 2 quyn biên soạn dưới dạng thơ nôm để truyn bá rộng rãi y dược hc
dân tc và y lý bin chng tr liu
C ngt có
v? Ngt
Ni dung ca b sách "Nam dược thn hiệu" là……..
Gm 11 quyn, quyển đầu nói v c tính ca 499 v thuc nam, 10 quyn
sau mi quyn nói v 1 khoa tr bnh
Các dược liu cha alkaloid, glycosid
có vị? Đắng
Tu Tĩnh mất đâu?
Trung Quc
Các dược liu cha acid hữu cơ
có v? Chua
Hải Thượng Lãn ông tên tht là ...
Lê Hu Trác
Hải Thượng Lãn ông sinh - mất năm
nào? 1720-1791
Người ta tìm là trúc đào trong dạ dày t thi bng
cách? Soi vi phu
99. "Nam dược thn hiu" là tác phm ca ai?
Tu Tĩnh
Quinin trong dung dịch oxy acid dưới ánh sáng thường có màu? Dưới ánh
sáng uv có màu?
Xanh lơ, Xanh lơ rõ
"Hồng Nghĩa giác tự y thư" là tác phẩm ca ai?
Tu Tĩnh
Độ hòa tan ca mt chất thường được biu hin
bng? s ml dung môi ti thiu cần đ hòa tan lg chất đó
"Hải Thượng y tông tâm lĩnh" là tác phẩm ca ai?
Lê Hu Trác
Các ch s vật lý được dùng để đánh giá các nguyên liệu là cht lng,
đặc bit là tinh du và du béo là?
5 ch số. Độ hòa tan, T trng, Góc quay cc riêng, Ch s khúc x, Nhiệt đ đông đặc
"Thuc thang sn có khắp nơi
Trong vườn ngoài ruộng trên đồi dưới sông
Hàng ngàn tho mc thú trùng
Thiếu gì thuc b thuc công quanh mình"
là bài viết ca ai?
Hải Thượng Lãn ông - Lê Hu Trác
106. Các ch s vt lý thường dùng để đánh giá dược liu là?
6 ch số: Độ hòa tan, T trng, Góc quay cc riêng, Ch s khúc x, Nhit đ
đông đặc, nhit đ nóng chy
! Ai là người
được coi là "Đại y tôn" ca Vit Nam Hi
Thượng Lãn ông - Lê Hu Trác
Ch s khúc x ca tinh dầu hương nhu trắng
20°c là? 1,510-1,528
c liu ngày nay tp trung vào những lĩnh vực chính
nào? To ngun nguyên liu làm thuc
Kim nghim và tiêu chun hóa
c liu Chiết xuấtdược liu
Nghiên cu thuc mi t c liu
Nhit đ đông đặc ca tinh du Hồi được quy định là?
Phi trên +15°c. Khi ấy hàm lượng anetol trong tinh du s trên 85%
Trong hoa hòe có chất gì đáng
lưu ý? Rutin
Nhit đ nóng chy ca sáp ong vàng được quy
định là? 62-66°C
Ai là người đưa ra Khái niệm cht "tinh
túy" Paracelsus, y sĩ người Thy S
Hot chất đáng chú ý nhất trong tinh du
hi là? Anetol
Ai là người đưa ra khái niệm vitamin?
Ejikman
Sau khi nh thêm thuc thử, aconitin dưới ánh sáng uv cho
màu gì? Xanh
Ai là người đt ra h thống danh pháp cho động vt và
thc vt? Linnaeus
Sau khi nh thêm thuc thử, berberin dưới ánh sáng uv cho
màu gì? Vàng
Ai là người đưa ra khái niệm hot cht của dưc liu?
Paracelsus, y sĩ người Thy S
Sau khi nh thêm thuc thử, emetin dưới ánh sáng uv cho
màu gì? Đỏ cam
sao Lê Hu Trác li nói mình là Hải Thượng Lãn ông?
ông quê Thượng Hng, Hải Dương -> Hi Thượng Lãn là lười (làm quan)-
>Hải Thượng Lãn ông
Theo Dược điển Việt Nam III, độ m ca là Thanh cao hoa vàng phải đáp
ứng điều kin gì?
Phải dưới 13%
Ai được coi là "Đại y tôn" ca Vit Nam?
Hải Thượng Lãn ông - Lê Hu Trác
Có th xác định độ m ca dược liu bng cách
nào? sấy, Chưng cất đẳng phí vi dung môi
Ai là ông t ngành y dược Vit Nam?
Tu Tĩnh
126. Nêu rõ phương pháp chưng cất lôi cuốn đẳng phí?
Lôi cuốn nước bng cách ct vi mt dung môi hữu cơ không trộn lẫn được vi
ớc nhưng lại to với nước mt hn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi ổn định
"Nam dược tr Nam nhân" là tư tưởng đường hướng y hc ca ai, do ai
phát huy v sau đó?
Đường hướng ca Tu Tĩnh, được Lê Hu Trác phát huy
Phương pháp xác định độ m bằng cách chưng cất đẳng phí vi dung
môi thường được áp dng cho loại dược liu nào?
cha tinh du
Tu Tĩnh quê ở?
Ph Thượng Hng, tnh Hải Dương
Dung môi thường được dùng trong phương pháp chưng cất đẳng phí vi dung môi
là?
xylen, toluen
Ai là người biên son cun "Liu dịch phương pháp toàn tập"?
Tiến sĩ Nguyễn Gia Huy
132. Tro toàn phn ca một dược liu là ?
Khối lượng cn còn lại sau khi đã nung cháy hoàn toàndược liuđó
Ai là người biên tp tp "La khê phương dược"?
Danh y Nguyn Quang Tuân
Trong quá trình xác định tro toàn phần, để tránh các dược liu hóa g to
ra than khó đốt, ta có th là gì?
Ngng nung ri làm m bằng nước cất hay acid nitric đậm đặc rồi đem nung
lại cho đến khi tro không còn màu đen
Ai là người biên tp cun "Trung Vit Dược tính Hp biên"?
Đinh Nho Chấn và Phạm Văn Thái
Vì sao cần xác định lượng tro không tan trong acid hydrochloric đi vi Mc tc?
Tro này biu hiện lượng đất cát (cu to bi silic oxyd) trong
Ai là người biên son cun "Kim ngc quyn"?
Danh y Nguyn Quang Tuân
Tro sulfat là ?
Tro còn li sau khi nh acid sulfuric lên dược liệu và đen nung.
Ai là người biên son tập "La Khê phương dược" và cun "Kim ngc
quyn"? Danh y Nguyn Quang Tuân
Phn ứng đặc hiu phát hin Anthranoid là?
Phn ng Bontrager
Ai là người biên son tp "Y học Tùng thư"?
Nguyên An Nhân
Để khc phục các nhược điểm và phát huy thế mnh ca c 2 máy sc ký và
quang ph người ta làm thế nào?
Ghép ni sc ký - quang ph
Ai là người biên son tp "Vit Nam Dược hc"?
Phó Đức Thành
Ph t ngoi kh kiến giúp phát hin?
Lamda max, giúp xác định các nhóm cht hay trong mt s trường hợp để so
sánh ph định danh các cht
A.Petelot và Ch.Crevost (người Pháp) có biên son sách gì v y học Đông
Dương? Danh mục các sn phm Đông Dương- Các Dược phm
Ph UV-Vis biu diễn điều gì?
S tương quan giữa cường độ hấp thu theo bước sóng ca mt cht trong
những điều kin nht đnh
Ph hng ngoại thường được biu din bằng độ truyn qua (T%) ca bc x hng ngoi
theo ....
s sóng (cm
-1
)
"Nhng cây thuc và V thuc Vit Nam" là cun sách do ai biên son?
GS.TS Đỗ Tt Li
Ph hng ngoi giúp ta phát hin?
các thông tin v liên kết đôi, ba, liên kết vi các d t, các nhóm thế -> giúp xác
định cu trúc các cht
năm sinh, năm mất của GS.TS Đỗ Tt Li?
1919-2008
Ph khối lượng giúp ta biết điều gì?
Thông tin v khối lượng ca các ion sinh ra t phân t
"Nam Bang tho mc" là tác phm y hc ca ai?
Trn Nguyệt Phương
cấu trúc gì trong cây Canh ki na được dùng làm thuc tr St rét?
Quinin
Ph cộng hưởng t ht nhân là?
Tn s cộng hưởng ca các ht nhân trong phân t
Artemisinin được chiết xut t cây?
Thanh cao hoa vàng
Vì sao người ta gi ph kế cộng hưởng t ht nhân 200MHz, 300MHz hay
500MHz? Gi theo tn s dùng để kích thích các proton
Trong cây thanh cao hoa vàng các cht được chiết dùng để tr st rét là?
Artemisinin
Cộng hưởng t nhân quét là?
cách xác định tn s cộng hưởng theo tng tn s trong sut di tn s cộng hưởng
Trong cây da cn có chất gì được chú ý nht?
Vinblastin
Cộng hưởng t biến đổi Fourier là?
Cách xác định tn s cộng hưởng bng cách ghi nhận đồng thi mi tn s cộng hưởng ri
s dng biến đổi Fourier để tách riêng tn s cộng hưởng ca tng ht nhân.
Trong r Ba gc có chất gì được chú ý?
Reserpin
sc ký là?
Một phương pháp phân tách hóa trong đó các chất được tách ra khi mt
hn hp da trên s "phân b" liên tc ca chúng gia 2 pha, mt pha không
chuyển động và mt pha tĩnh theo một phương xác định
Trong Dương địa hoàng có cht gì được chú ý nht?
digitalin
Các yếu t qua trng nht trong h thng sc ký quyết định đến kh năng tách
mt hn hp mẫu xác định nào đó là?
Pha tĩnh và pha động
Paclitaxel được phân lp t cây Taxus breviflia được dùng tr...?
Ung thư buồng trng thi kì tiến trin
Trong nghiên cu , sắc ký được s dụng để?
Định tính, Định lượng, Theo dõi thành phn các cht, Phân lp các cht
10-desacetyl baccatin III là cht có khung taxan có trong cây ?
Thông đỏ
sc ký lp mng kết hp vi mật độ quang kế hiện được coi là mt phương
pháp định lượng.
Sai, Ch được coi là phương pháo bán định lượng
Bạc hà thường được thu hái khi nào? Ti sao?
Khi cây bt đầu ra hoa, vì lúc này Hàm lượng tinh dầu cũng như menthol
trong tinh dầu đạt tối đa.
Trong cây Trúc đào, hoạt chất đáng chú ý nhất là?
Neriolin
Hàm lượng alkaloid trong v cây Canh ki na như thế nào trong đời sng ca cây?
Hàm lượng tăng nhanh theo sự phát trin của cây và đạt tối đa vào năm th 7
Trong Mã tin, hot chất được chú ý nht là?
Strychnin
Hoa hòe được thu hái khi nào? Ti sao?
thu hái n hoa chưa nở, vì n có hàm lưng rutin cao, khi hoa n m lượng rutin thp
Trong sc ký giấy, pha tĩnh được....?
thường là nước được thm trên mt t giy thm đặc bit
Trong sc ký giy là một phương pháp sắc lý phân b pha ....
Thun
Với pha tĩnh trong kỹ thut sc ký, yếu t quan trng nht là?
Cơ chế phân tách
Với pha động trong k thut sc ký, yếu t quan trng nht là?
Bn cht của pha động
có mấy phương pháp triển khai sc kí phẳng? Đó là?
2 phương pháp là sắc ký đi lên và sắc kí đi xuống tùy thuc vào chiu đi của pha động
R và thân r c liệu thường được thu hái vào thời gian nào trong năm?
Thời kì thu đông
Hng s đin môi ca mt cht càng lớn, độ phân cc ca cht đó càng…..
Ln
R B công anh được thu hái vào thi gian nào?
Gia mùa hè
Hng s đin môi ca mt cht càng nh, đ phân cc ca chất đó càng ....
Nh
Đối với dược liu dùng v cây, ta nên thu hái vào thời gian nào trong năm?
Mùa xuân
Nêu tên 3 dung môi ít phân cc nhất thường dùng làm dung môi sc ký?
Ether du ha, hexan, heptan
Đối với dược liu dùng lá và ngn cây có hoa, ta nên thu hái vào thời điểm
nào? Vào thi kì cây quang hp mnh nhất thường là lá bánh t vào thi kì
cây bắt đầu ra hoa, không nên hái khi qu và hạt đã chín
Nêu tên 3 dung môi có độ phân cc lớn thường dùng làm dung môi sc ký?
Alcol isopropylic < alcol ethylic < alcol methylic
Hoa Hòe, Đinh hương, Kim ngân được thu hái khi nào?
Khi hoa chưa nở
Trong sc ký lp mng, dung môi dch chuyển qua pha tĩnh chủ
yếu nh Lc mao dn
Hoa Hồng hoa, Cà độc dược được thu hái khi nào?
Khi hoa đã nở
Cơ chế phân tách ca pp sc ký giy ch yếu là?
Cơ chế phân b
Hoa Đinh hương được thu hái khi nào?
Khi hoa chưa nở
Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký lp mỏng thường là?
Cơ chế hp ph
Hoa Kim ngân được thu hái khi nào?
Khi hoa chưa nở
Pha tĩnh thông dụng nht trong sc ký lp mng là? Với cơ chế?
Silicagel, cơ chế hp ph
Hoa Hồng hoa được thu hái khi nào?
Khi hoa đã nở
Pha tĩnh thông dụng nht dùng trong sc ký lng cao áp HPLC là?
pha tĩnh phân bố (pha đảo hay pha thun)
Hoa Cà độc dược được thu hái khi nào?
Khi hoa đã nở
Pha động dùng trong HPLC (pha đảo) thông dng nht là?
Hn hợp nước - methanol hoặc nước - acetonitril vi các t l khác nhau
Qu mơ, hồ tiêu được thu hái khi nào?
Trước khi chín
Qu Tiu hi, Sà sàng, Đại hồi được thu hái khi nào?
Khi qu đã già
sc ký khí là?
Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bng mt dòng khí
liên tc chạy qua pha tĩnh
Qu Ch thc, qu cây Conium maniculatum L được thu hái khi nào?
Khi qu còn non
Qu mơ được thu hái khi nào?
Trước khi chín
Qu h tiêu được thu hái khi nào?
Trước khi chín
Qu Tiu hi được thu hái khi nào?
Khi qu đã già
Qu Sà sàng được thu hái khi nào?
Khi qu đã già
Có 2 phương thức điện di chính là?
Đin di mt phẳng và điện di mao qun
Qu Đại hồi được thu hái khi nào
Khi qu đã già
Qu Ch thực được thu hái khi nào?
Khi qu còn non
Qu Con iu m maniculatum L được thu hái khi nào?
Khi qu còn non
Các loi qu nang, qu hch, qu dĩnh thường được thu hái khi nào?
Khi qu đã già
Hạt Sen, Ý dĩ được thu hái khi nào?
Khi qu đã già, bắt đầu khô
Có my k thut chiếtdược liu nhiệt độ thường? Đó là?
2 k thuật, đó là ngâm lạnh và ngm kit
Hạt Sen được thu hái khi nào?
Khi qu đã già, bắt đầu khô
Có my k thut chiếtdược liu nhiệt độ cao? Đó là?
4 k thuật đó là chiết nóng, hãm, sc, ngm kit nóng
Hạt Ý dĩ được thu hái khi nào?
Khi qu đã già, bắt đầu khô
Chiết dược liu vi s h tr ca Siêu âm thì sóng siêu âm tn s o được
s dng? 20KHz
Vì sao cn phi ổn định ?
Để Loi b enzym có trong dược liu gây ảnh hưởng ti hot cht cn chiết trong
Vì sao Sóng siêu âm có th giúp chiết hot cht trong ?
Sóng siêu âm có tác dụng làm tăng sự hòa tan ca cht tan vào dung môi và
tăng quá trình khuếch tán cht tan
Có mấy phương pháp ổn định ? Đó là?
3 phương pháp
Phương pháp phá hủy enzym bng cn sôi
Phương pháp dùng nhiệt m
Phương pháp dùng nhiệt khô
Chiết dược liu vi s h tr ca vi sóng, bc x đin t đưc s dng
tn s là? 2450 MHz
Người ta xay tươi dược liu vi ammonisulfat, hay nariclorid nhm mc
đích gì? ức chế enzym trong dược liu giúp n định
Vì sao có th dùng siêu âm cường độ cao để chết ?
Vì siêu âm cường độ cao có th phá v cu trúc tế bào, thúc đẩy quá trình chiết
ng cn cn thiết thường để ổn định dược liệu trong phương pháp phá
hy enzym bng cn sôi là?
ng cn gp 5 lần lượng
Các phương pháp giúp phá hủy enzym làm cho chúng không hoạt động tr
li gọi là? Các phương pháp ổn định
Thiết b chiết h tr bằng vi sóng đặc bit thích hợp cho chưng cất……Bằng phương
pháp……
Tinh du, pp lôi cuốn hơi nước
Trong phương pháp phá hủy enzym bng cn sôi, ta ct nh c liu ri
th vào cồn….
95%, đang sôi
Phương pháp phá hủy enzym bng nhit m, có th dùng hơi ẩm là
Hơi cồn 95% hoặc hơi nước
Phân lp hot cht là?
tách riêng mt chất dưới dng tinh khiết ra khi mt hn hp
2 hot cht quan trng nht trong cây da cn là?
Vinblastin và Vincristin
Vì sao mun ly Ranunculin trong mt s cây thuc h Mao lương thì cần
phi ổn địnhd ược liu này sau khi thu hái?
Vì Ranunculin b enzym có sn trong cây b thy phân thành Protoanemonin
Vì sao mun lấy hyoscyamin có trong cây Belladon, Cà độc dược thì phi n
định dược liu này sau khi thu hái?
Vì hyoscyamin b enzym có sn trong cây ct dây ni ester to ra tropanol và acid tropic
Vì sao mun ly acid ascorbic có trong thc vt thì cn ổn định các dược liu
đó sau khi thu hái?
Vì Acid ascorbic b enzym ascorbicdehydrogenase oxy hóa
Enzym tn ti trong thảo dược sau khi thu hái s hoạt động mnh nhit
độ nào? 25-50°C
Phương pháp phân lập thường được s dụng để tách các thành phn ca tinh
đon du là?
Phương pháp chưng cất phân
Trong phương pháp ổn định dược liu dùng nhit ẩm hơi nước, nhit đ cn
duy trì là? 105- 110°C
Nicotin trong thuốc lá được phân lp bằng phương pháp?
Chưng cất phân đoạn
Để thu được dược liu có màu sắc đẹp, thành phn hóa hc giống như dược
liệu tươi ta dùng phương pháp ổn định dược liu dùng nhit m bng
Hơi cồn
Pha tĩnh và pha động trong phương pháp sắc ký phân b ngưc dòng trng
thái nào? c 2 pha đều là pha lng
Để ổn định dược liu là các b phn dày, cứng như vỏ, r, g, hạt ta dùng phương pháp
ổn định dược liệu dùng hơi ẩm bng....
Hơi nước
Trong sc ký ct c đin, áp lực đẩy dòng dung môi qua ct là?
Áp sut thủy tĩnh
ĐÚNG/ SAI
Hoa hòe hái lúc còn n hàm lượng rutin cao
Canh ki na có hàm lượng alkaloid trong v r tăng nhanh theo sự phát trin
của cây và đạt ti đa vào năm thứ 7
Cây có tinh du nên thu hái lúc nng ráo giúp cho vic phơi sấy và bo quản dược liu.
Thu hoch r và thân r ca tt c c liu nên thu hoch vào cui k sinh
ỡng, thường vào thi k mùa đông
Lá trà người ta hái lá búp, lá non còn đối vi lá Bạch đàn người ta hái lá già
Khi thu hoch hoa ca cây Hồng hoa, Cà độc dược, Đinh hương thì nên hái khi hoa nở
Hạt thường được thu hái khi qu đã già, bắt đầu khô như Sen, Ý Dĩ
Mun chiết digitoxin trong lá Dương địa hoàng thì trước tiên phi phá hy enzyme
Việc làm khô dược liệu liên quan đến 2 yếu t: Nhiệt độ và thông hơi
Có hai quá trình quan trng xảy ra đồng thi trong chiết xut: s hòa tan cht
tan vào dung môi, s dch chuyn các phân t cht tan qua vách tế bào thc vt
ĐÚNG/ SAI VÀ CÂU HỎI NGN
Phương pháp làm khô dược liệu nào được áp dụng cho dược liu là hoa và
c liu cha tinh du?
Trong quá trình bo quản, đối vi Dược liu (A) và (B) phải để riêng
Độ m an toàn của dược liệu được quy định là bao nhiêu?
Nguyên nhân chính làm gim chất lượng dược liu là gì?
Đối vi từng dược liu c th cần chú ý (A) để định thi gian thu hoch để
đạt đươc kết qu tt nht
Mục đích của vic chế biến dược liu là ci thin chất lượng, thay đổi tác dung thuc (A),
(B).
Trong việc đánh giá dưc liu, hng s vt lí nào áp dng cho nguyên liu
là cht lng? (K 3 tên)
Tro toàn phn là gì?
Đa dạng sinh hc là gì?
Các phương pháp để phá hy enzyme làm cho chúng không hoạt động tr li gi là gì?
ĐÁP ÁN
I/1Đ 2S 3S 4S 5Đ 6S 7Đ 8S 9Đ 10S
II/
1.
Phơi trong râm
2.
(A). Độc (B) dưc liu cha tinh du.
Không quá 13%
Độ m không khí quá cao
S thay đổi hàm lượng hoat cht
(A) thay đổi hình thức (B) tăng giá trị thương phẩm
T trng, ch s khúc x, nhiệt độ đông đặc
Khối lượng rn còn li sau khi nung cháy hoàn toàn một dược liu.
S đa dang của các dng sng, vai trò sinh thái mà chúng thế hin và s đa
dng di truyn mà chúng có
Phương pháp ổn định.
CARBOHYDRAT
Câu nào sau đây sai:
Glucose mch thng có cu trúc Aldose
Fructose mch thng có cu trúc Ketose
Glucose bn khi dng vòng 5 cnh @
Glucose dng vòng có 2 dạng đồng phân là alpha và beta
Câu nào sau đây sai:
Glucose mch thng có cu trúc Aldose
Fructose mch thng có cu trúc Ketose
Glucose bn khi dng vòng 6 cnh
Glucose dng vòng có 2 dạng đồng phân là D và L @
Câu nào sau đây sai:
Glucose mch thng có cu trúc Aldose
Fructose mch thng có cu trúc Ketose
Fructose bn khi dng vòng 6 cnh @
Glucose dng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Glucose không b thy phân
Fructose mch thng có cu trúc Aldose @
Fructose bn khi dng vòng 5 cnh
Glucose dng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Glucose d b thy phân @
Fructose mch thng có cu trúc Ketose
Fructose bn khi dng vòng 5 cnh
Glucose dng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Fructose không b thy phân
Glucose mch thng có cu trúc Ketose @
Fructose bn khi dng vòng 5 cnh
Glucose dng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Fructose không b thy phân
GIucose không b thy phân
Galactose không b thy phân
Lactose không b thy phân @
Câu nào sau đây sai:
Fructose không b thy phân
Sucrose không b thy phân @
Galactose không b thy phân
Glucose không b thy phân
Câu nào sau đây sai:
Sucrose d b thy phân
Maltose d b thy phân
Galactose d b thy phân @
Cellobiose d b thy phân
Câu nào sau đây sai:
Maltose có trong đường Nho @
Sucrose có trong đường Mía
Lactose có trong Sa
Fructose có trong Mt ong
Câu nào sau đây sai:
Amylose có cu trúc mch thng
Amylosepectin có cu trúc phân nhánh
Amylose có cu trúc Homopolysaccharid @
Amylosepectin có cu trúc Heteropolysaccharid
Câu nào sau đây sai:
Amylose có cu trúc mch thng
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose ni vi nhau bi Liên kết 1,4
Amylose có cu trúc Homopolysaccharid
Amylose là thành phn chính ca tinh bt khoai tây @
Câu nào sau đây đúng:
Amylose có cu trúc mch phân nhánh
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose ni vi nhau bi Liên kết 1,6
Amylose có cu trúc Heteropolysaccharid
Amylose là thành phn chính ca tinh bt bp t @
Câu nào sau đây đúng:
Amylose có cu trúc mch phân nhánh
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose ni vi nhau bi liên kết 1,4 @
Amylose có cu trúc Heteropolysaccharid
Amylose là thành phn chính ca tinh bt Lúa mì
Câu nào sau đây đúng:
Amylose có cu trúc mch thng @
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose ni vi nhau bi liên kết 1,6
Amylose có cu trúc Heteropolysaccharid
Amylose là thành phn chính ca tinh bt Lúa mì
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cu trúc phân nhánh @
Amylopectin là thành phn chính ca tinh bt bp t
Amylopectin không quyết định độ do ca tinh bt
Amylopectin được to bi các alpha-glucose ni vi nhau bi liên kết 1,6
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cu trúc mch thng
Amylopectin là thành phn chính ca tinh bt bp nếp @
Amylopectin không quyết định độ do ca tinh bt
Amylopectin được to bi các alpha-glucose ni vi nhau bi liên kết 1,6
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cu trúc mch thng
Amylopectin là thành phn chính ca tinh bt bp t
Amylopectin quyết định độ do ca tinh bt @
Amylopectin được to bi các alpha-glucose ni vi
nhau bi liên kết 1,6
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cu trúc mch thng
Amylopectin là thành phn chính ca tinh bt bp t
Amylopectin không quyết định độ do ca tinh bt
Amylopectin được to bi các alpha-glucose ni vi nhau bi liên kết
alpha 1,4, còn ch nhánh là alpha 1,6 @
Đánh giá mức độ phân nhánh ca amylopectin bng cách?
Metyl hóa toàn b các nhóm OH trong amylopectin → thủy phân → định
ng 2,3 dimetylglucose
Xác định s đơn vị đưng tn cùng ca mch amylopectin bng cách: Metyl
hóa toàn b các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân và định lượng:
2,3,4,6-tetrametylglucose @
2,3,6-trimetylglucose
2,3,4-trimetylglucose
2,3-dimetylglucose
Xác định s đơn v đưng gia ca mch amylopectin bng cách: Metyl hóa
toàn b các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân Và định lượng:
2,3,4,6-tetrametylglucose
2,3,6-trimetylglucose @
2,3,4-trimetylglucose
2,3-dimetylglucose
Amylopectin chiếm phn ln trong tinh bt tr:
Khoai tây
Lúa mì
Bp t @
Go nếp
Amylopectin chiếm phn ln trong tinh bt tr:
Khoai tây
Bp sáp
Bp t @
Go nếp
i kính hin vi phân cc, ht tinh bt hình
Hình ch thập đỏ
Hình ch thập đen @
Hình trng
Hình đa giác xanh
Ht tinh bt có hình trng là, tr:
Tinh bt Khoai mì @
Tinh bt Hoàng tinh
Tinh bột Hoài sơn
Tinh bt Khoai tây
Ht tinh bt có hình trng là, tr:
Tinh bt Đu xanh
Tinh bt Hoàng tinh
Tinh bt Sn dây @
Tinh bt Khoai tây
Ht tinh bt có hình Đĩa là:
Tinh bt Đu xanh
Tinh bt Go
Tinh bột Ý dĩ @
Tinh bột Hoài sơn
Ht tinh bt có hình
Tinh bt Đu xanh
Tinh bt Lúa mì @
Tinh bt Hoàng tinh
Tinh bột Hoài sơn
Ht tinh bt có hình đa giác là:
Tinh bt Đu xanh
Tinh bt Lúa
Tinh bt Go @
Tinh bột Hoài sơn
Ht tinh bt có hình đa giác là:
Tinh bt Ngô @
Tinh bt Lúa
Tinh bột Ý dĩ
Tinh bột Hoài sơn
Ht tinh bt có hình chm cu là:
Tinh bt Ngô
Tinh bt Lúa
Tinh bột Ý dĩ
Tinh bt sn dây @
Ā Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ȁ Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā H
t tinh bt có hình chm cu là:
Tinh bt Ngô
Tinh bt Khoai mì @
Tinh bột Ý dĩ
Tinh bt Đu xanh
Ā Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ȁ Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā C
âu nào sau đây đúng:
Glucose d b thy phân
Fructose d b thy phân
Amylose d b thy phân @
Galactose d b thy phân
Ā Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ȁ Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā C
âu nào đúng:
Amylose d b thủy phân hơn Amylopectin @
Amylopectin d b thủy phân hơn Amylose
Dây ni a-l,6-glucose d b thủy phân hơn a-1,4- glucose
Amylopectin được cu to t các a-glucose qua liên kết 1,6
Ā Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ȁ Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā C
âu nào đúng:
Amylose khó b thy phân hơn Amylopectin
Amylopectin d b thủy phân hơn Amylose
Dây ni a-l,4-glucose d b thủy phân hơn a-1,6- glucose @
Amylopectin được cu to t các a-glucose qua liên kết 1,6
Ā Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ā Ȁ Ā Ā ȀĀĀ Ā Ā Ā Ā Ā H
t Tinh bột có vân tăng trưng rõ là:
Tinh bột Ý dĩ
Tinh bt Khoai tây @
Tinh bột Hoài sơn
Tinh bt sn dây
Ht Tinh bột có vân tăng trưởng rõ là:
Tinh bt Hoàng tinh @
Tinh bt Bp
Tinh bột Hoài sơn
Tinh bt sn dây
Có th thy phân Amylose hay Amylopectin bng, tr:
Acid mnh
Base mnh @
Alpha-amylase
Beta-amylase
Thy phân tinh bt bng Acid ta lần lượt có các sn phm là:
Dextrin -> Erythrodextin -> Achrodextrin -> Maltose -> Glucose @
Erythrodextrin -> Achrodextrin -> Dextrin -> Maltose -> Glucose
Achrodextrin -> Erythrodextrin -> Dextrin -> Maltose -> Glucose
Erythrodextrin -> Dextrin -> Achrodextrin -> Maltose -> Glucose
Dextrin cho màu…….. Với dd lugol? (màu xanh)
Erythrodextrin cho màu…....với dd lugol? (màu đỏ, đỏ nâu)
Ct amylose bằng…………sẽ thu được isomaltose?
Acid mnh
Alpha-amylase
Beta-amylase
Không có đáp án đúng @ (do amylose mch thng)
Ct amylopectin bằng……..……Sẽ thu được isomaltose?
Acid mnh
Alpha-amylase @
Beta-amylase
Không có đáp án đúng
Ct amylose bằng………..sẽ thu được 100% maltose?
Acid mnh
Alpha-amylase
Beta-amylase @
Không có đáp án đúng
Ct amylopectin bằng ….... .... sẽ thu được <100% maltose?
Acid mnh
Alpha-amylase
Beta-amylase
Không có đáp án đúng
C B và C @
Ct amylose bằng…….sẽ thu được mt ít dextrin?
Acid mnh
Alpha-amylase
Beta-amylase
Không có đáp án đúng
C B và C @
Ct amylose bằng……..sẽ thu được 100% glucose?
Acid mnh @
Alpha-amylase
Beta-amylase
Không có đáp án đúng
C B và C
Ct amylopectin bng ......... s thu được 100% glucose?
Acid mnh @
Alpha-amylase
Beta-amylase
Không có đáp án đúng
C B và C
Amylopectin hp th iod cho màu:
Vàng cam
Xanh đậm @
Đỏ cam
Tím đỏ
Chất nào sau đây được s dng ph biến để làm màng bao phim viên nén tan trong
rut:
Cellulose vi tinh th
Methylcellulose
Acetophtalat cellulose @
Natri carboxyl methylcellulose
Trong t nhiên tinh bt tn ti trong tế bào thc vt dưới dng:
Tinh th hình kim
Tinh th hình cu gai
Ht @
Tinh th hình khi
Tinh bt có các tính chất sau đây:
Hp th iod cho màu vàng cam
Tan trong nưc lnh và to dd nht
Cu to bi các galactomannan
B thy phân bi acid hoc enzym @
Sn phm thy phân hoàn toàn ca tinh bt là:
Maltose
Erythrodextrin
Glucose @
Achrodextrin
Sn phm thy phân hoàn toàn ca cellulose:
Cellobiose
Erythrodextrin
Glucose @
Achrodextrin
Monosacchride quan trng tham gia cu to acid nucleid là:
Ribose & deoxyribose @
Glucose & galactose
Xylose & xylulose
Arabinose & ribulose
Chất nào sau đây không cho màu với dung dch iod
Anchrodextrin @
Tinh bt
Amylopectin
Dextrin
Định tính pectin da vào s to thành chất đông do có chất sau:
Amylase & hydroxylamine
Ethanol & aceton
Sucrose & acid citric @
Hydroxylamine & NaOH
Nhóm chất nào sau đây KHÔNG có cấu to CnH2nOn
Pectin
Cellulose
Terpenoid (C5H8)n @
Amylose
Chất nào sau đây từ cát căn:
Diosgenin
Chrysophanol
Puerarin @
Oleandrin (trúc đào)
Thành phn chính ca rau câu là:
Acid pectic
Acid alginic
Gôm Arabic
Tt c đều đúng @
V qu gia ca loài nào có cha nhiu pectin
Citrus grandis ( L) Osbeck, Rutaceae @
Coix lachryma-jobi L, Poaceae
Dioscorea persimilis Prain Et Burkill, Dioscoreacae
Polygonatum sp, convallariac….
ng dng quan trng của phương pháp sắc ký lp mỏng trong dược liu là:
Quan sát màu sc trên bn sc ký
Định danh dược liu @
Xác định nhóm trong công thc
Câu a & b đúng
Chọn câu đúng.
Monosaccharide cu hình L chiếm đa số trong t nhiên.
Hai dng D-ketose đin hình là D- ribulose và D-Xylulose @
Hai dng D-Aldose đin hình là D Ribose và D- erythrose
Các oligosaccharide b thy phân trong MT kim mnh hoc enzyme.
65. Đường Maltose được cu to t monosaccharide nào?
2 phân t D- glucose bằng LK α-1,4 glycosid @
1 phân t D-glucose và 1 phân t D-galactose bằng LK α-1,4 glycosid
1 phân t D-glucose và 1 phân t D- Fructose bằng LK β-1,4 glycosid
2 phân t D- glucose bằng LK β-1,4 glycosid
Thành phn cu tạo đường Rafinose là:
α-D- galactose, α-D- glucose,β-D- fructose @
α-D- galactose, α-D- glucose, α- D- fructose
α-D- glucose,β-D- fructose, α-D-mantose
Tt c đều sai
Có th định nh tinh bt bng những phương pháp nào :
Dùng phn ng hóa hc
Dựa vào đặc điểm hình dạng, kích thươc hạt tinh bt
Dùng phn ng vi dd Lugol
Ch B, C đúng. @
Tt c đều đúng.
Chọn câu đúng:
Trong thành phn tinh bt, amylopectin chiếm đa số
Amylopectin ni vi nhau bằng các lk α-1,4 và các ch nối là α-1,6
Amylose và amylopectin có đặc điểm chung là đều có mch xon hp thu Iot.
Ch A, B đúng
Tt c đều đúng @
Cách nào sau đây được dùng để xác đnh kh năng to nhánh ca tinh bt?
Thủy phân hoàn toàn sau đó thử bằng đ Lugol
Thủy phân hoàn toàn sau đó định lượng
Metyl hóa sau đó định lượng @
Tt c đều sai
Chn câu sai:
Gôm cht nhy trung tính là nhng galactomannan hoc glucomanan.
Cht nhy là thành phn cu tạo bình thường ca tế bào
Gôm là sp ca s biến đổi tế bào.
Tt c câu trên đều sai. @
Trình t sn phm thy phân ca tinh bt khi thy phân bng acid:
Dextrin, amylodextrin, Achrodextrin, maltose
Dextrin, Erythrodextrin, Achrodextrin, maltose @
Erythrose, Dextrin, Achrodextrin, maltose
Achrodextrin, erythrose, dextrin, maltose
72. Đặc điểm nào sau đây là ca α-amylase?
Ct ngẫu nhiên các lk α-1,4
Ch thy phân tinh bt đến maltose.
Chịu được nhit đ đến 70 độ.
A,C đúng
A,B,C đều đúng. @
Đặc điểm của β-amylase?
Ct ngẫu nhiên LK α-1,4
Chịu được nhit đ đến 70 độ.
Có trong khoai lang, đậu nành, hạt ngũ cốc. @
Thy phân ra maltose, glucose,isomaltose.
Enzym nào đưc ng dụng làm nước tương đậu nành, cơm nếp...?
Amylase
Amyloglucosidase
Glucoamylase
B,C đúng
A,B,C đều sai @
PP nào sau đây chính xác nhất để định lượng tinh bt?
Pp thy phân trc tiếp bng acid.
Pp thy phân bng enzyme
Pp ca Purse. @
Pp to phc vi iod.
Câu nào sau đây về độ tan của cellulose là đúng nhất?
Tan kém trong nước,tan tt trong dung môi hữu cơ.
Tan được trong dung dịch Schweitzer (hydroxid đồng trong dd ammoniac) @
Tan tt trong dd km clorid loãng.
Tt c đều đúng.
S khác nhau ca gôm và cht nhy
Gôm và cht nhy có cùng tính cht, bn cht
Gôm là thành phn cu tạo bình thưng ca tế bào.
Gôm, nha, cht nhy có bn cht gn ging nhau.
Gôm là sn phẩm thu được dng rn, cht nhy là sp dch chiết. @
Công dng ca trch t?
Bo v chức năng gan
Làm h Cholesteron huyết tương
Tang thi Na, Cl ure trong máu
Tt c đều đúng @
79. Monosaccharid thường tn tại trong thân cây dưới dng?
Mch vòng @
Mch thng
Mch phân nhánh
Tt c đều đúng
Hp cht đơn giản nht không b thy phân?
Monosaccharid @
Disaccharid
Oligosaccharid
Tt c đều đúng
CÂU HI NGN:
Câu 1: đặc điểm ni bt đ phân bit tinh bt bp và tb go?
Câu 2: Cellulose đưc ng dụng làm tá dược rt tt, k tên mt s loi tá
c có ngun gc t cellulose.
Câu 3: nêu cơ chế chuyn t qu xanh sang qu chín liên quan đến pectin.
Câu 4: nêu tên pp dùng để định lượng pectin.
Câu 5: nêu mt vài công dng ni bt của hoài sơn.
ĐÁP ÁN:
Câu 1: da vào hình dng t. T ca tb go là chm nh,không rõ và t ca tb bp
hình sao hoc phân nhánh.
Câu 2: - Na CMC: tá dược ổn định h gel
HPMC: tá dược bao film.
CP, CAP : tá dược bao film tan trong rut
Câu 3: qu xanh cha protopectin, khi chin qu mm do protopectinase thy
phân proopectin thành pectin làm cho qu mm.
Câu 4: pp xác định hàm lưng anhydrouronic acid bng pp so màu.
Câu 5: thuc b tì, b thn.
L mãn tính, tiểu đường, đái đêm, m hôi trm.
Đúng/Sai: Alpha-amylase không tác động lên dây ni Alpha 1,6-glucose
Đúng/Sai: Beta-amylase không tác động lên dây ni Alpha 1,6-glucose
Đúng/Sai: Beta-amylase ct d dàng dây ni Alpha 1,6-glucose
GLYCOSID TIM
Chọn câu đúng khi nói v glycosid tim:
Dùng trong điều tr lon nhp tim, suy tim cp và mãn tính. @
Dùng trong điều tr ri lon dn truyn tim, bnh tim mà b nghẽn đường đi của máu.
Là nhng glycosid triterpen.
Tác dụng theo cơ chế kích thích d lp thnh Na
+
/K
+
-ATPase, kết qu
là làm gim nồng độ Ca
2+
ni bào.
Đường đặc bit có trong cu trc của glycosid tim, có vai trò trong định tính:
Xylose.
2-desoxy. @
Ribose.
Rhamnose.
Cu trúc ca glycosid tim:
Có nhóm OH v trí 3 và 14, hướng β. @
Vòng lactam ni v trí C17, hướng β.
Nhân steroid: vòng A/B có v trí trans, B/C cis, C/D trans.
C 3 đều đúng.
Có th định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
Đơn vị mèo.
Đơn vị ếch.
Đơn vị b câu.
C 3 đều đúng. @
Chn câu sai:
Ouabain có nhiu nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng dng
tiêm, điều tr cp cu.
Không dùng chung glycosid tim vi thuc có cha Ca, thuc kích thích h adrenegic.
Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có th dùng được cho ph n có thai. @
Khi b ng độc glycosid tim, điu tr bng EDTA hoc KCl.
Phn ứng định tính glycosid tim tác dng trên phn nhân steroid:
S dng thuc th Baljet.
Xảy ra trong môi trường base.
Không đặc hiu. @
C 3 đều đúng.
Phn ứng định tính glycosid tim tác dng trên phần đường:
Xảy ra trong môi trường base.
S dng thuc th Legal.
S dng thuc th Tattje.
Dùng để định tính đường 2-desoxy, không đặc hiu. @
Chn câu sai. Phân bit K.strophanthin và G.strophanthin bng thuc th:
Keller-Kiliani.
Raymond-Marthoud. @
H2SO4 đậm đặc.
Xanthydrol.
Chọn câu đúng:
Vòng lacton cho phn ứng dương tính (màu đỏ mn) vi thuc th Xanthydrol.
Nhân steroid được định tính bi thuc th Keller-Kiliani.
Phn ng vi thuc th Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cnh. @
Phn ng vi thuc th Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết t lá cây
Nerium oleander:
Là oleandrin, còn gi là neriolin.
Đưc chiết vi cn thấp độ.
Làm chm nhp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu qu trong điều tr hp van 2 lá.
Là neriantin. @
Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều tr trong cp cu, dùng bng
đường tiêm, được chiết t ht cây Strophanthus gratus là:
Strophanthin K.
Strophanthin G (ouabain). @
Thevetin.
Strophanthin D.
Glycosid tim có cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương
địa hoàng tía:
Digoxin. @
Digitoxin.
Purpurea glycosid A.
Purpurea glycosid B.
Hot cht chính ca lá cây Digitalis purpureae:
Digitalin (digitoxin) @
Purpurea glycosid A.
Purpurea glycosid B.
Digoxin.
Hot cht chính ca lá cây Digitalis lanatae:
Lanatosid A.
Lanatosid B.
Lanatosid C. @
Digitoxin.
Định nghĩa glycoside:
Là các hp cht có cu trúc gm 2 phn: phn glycan và aglycon
Phn aglycon có th thuc nhiu cu trúc khác nhau @
2 thành phn ni vi nhau qua cu ni ether
Phần đường luôn là đường glucose
Loại đường đặc bit trong glycosid tim là:
1,6 - Desoxy
1,4 - Desoxy
2,4 - Desoxy
2,6 - Desoxy @
Các phương pháp thủy phân glycosid
Bng enzyme @
Bằng môi trường kim
Bằng phương pháp nhiệt phân
Bng cht oxy hóa
Sn phm thy phân glycosid bng enzyme:
Aglycon
Hapten
Glycon
Glycosid th cp @
Phn glycon, chn câu Sai:
Mt aglycon ch tạo được mt loi glycosid @
Ch yếu là monosaccharid hoc oligosaccharid
Có th có mt mch hoc nhiu mạch đường
Thành phần đường đơn hay đôi
Trong các h Brassicaceae, Capparidaceae thường cha loại glycosid nào sau đây :
O glycosid
S glycosid @
C glycosid
N glycosid
Glycyrrhizin là mt glycosid có v:
Ngt @
Đắng
Chua
Cay
Tính tan ca glycosid:
Do loi dây ni quyết định
Do phn aglycon quyết định
Do phn glycon quyết đnh
Do c aglycon và glycon quyết định @
Nếu chiết xuất dược liu bng chloroform, ethyl acetate, diethyl ether:
Mục đích là các aglycon @
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Nếu chiết xuất dược liu bng cồn, nước hoc hn hp cồn nước:
Mục đích là các aglycon
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid @
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Theo định nghĩa, 3 tác dụng ca glycosid tim là, chn câu sai:
Tăng dẫn truyền nhĩ – tht @
Làm tăng sức co bóp cơ tim
Làm chm nhp tim
Giúp điều hòa nhp tim
Vòng lacton ni vào nhân hydrocarbon ca aglycon :
C16
C17 @
C18
C18
Nhóm hot cht chính ca cây Thông Thiên có tên gi:
Thevetin @
Neriantin
Strophanthin
Digitoxin
Nhóm hot cht chính của cây Trúc Đào có tên gi:
Oleandrin @
Neriantin
Strophanthin
Digitoxin
Thuc th dùng cho glycosid tim thuc nhóm Bufadienolic:
Legal
Kedde
Baljet
SbCl3 trong chloroform @
V liên quan cu trúc c dng, các yếu t sau là cn thiết, chn câu SAI:
Nhóm OH C14, v trí
Vòng C/D v trí trans @
Vòng lacton v trí C17, v trí
Vòng A/B v trí cis
Phn ng xanthydrol:
Cho dung dịch màu đỏ @
Cho vòng phân cách màu đỏ
Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
Cho màu tím ổn định
Phn ng Keller - Killiani:
Cho dung dịch màu đỏ
Cho vòng phân cách màu đỏ @
Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
Cho màu tím ổn định
Chn câu sai v phn ng Tattje:
Phn ng cho sn phm có màu đỏ
Thành phn: FeCl3 + H2SO4 + H3PO4
Có th cho sn phm có màu xanh hoc tím
Đặc hiu vi khung steriod có khung C16 @
Phn ng Baljet:
Cho dung dịch màu đỏ thm
Cho dung dịch màu đỏ tía
Cho dung dịch màu đỏ cam @
Cho dung dch màu tím
Phn ng Kedde:
Cho dung dịch màu đỏ thm
Cho dung dịch màu đỏ tía @
Cho dung dịch màu đỏ cam
Cho dung dch màu tím
Hot cht trong hành biến hoa trng có tác dng chống ung thư mạnh:
Proscilaridin @
Riciladin
Prolaridin
Tevetin
Thành phn hóa hc trong cây thông thiên:
Ch có Thevetin A, rt hiếm gp Thevetin B
Ch có Thevetin B, rt hiếm gp Thevetin A
T l Thevetin A và B là như nhau @
Thevetin A và B vi t l (2 :1)
Tác dụng dược lý ca Digitalis lanata, chn câu sai :
Độc tính gp 4 ln lá Digitalis purpurea
Làm chm nhịp tim kém hơn digitalin
Ít tích lũy hơn digitalin
Li tiểu kém hơn digitalin @
Dây ni O-glycosid được to thành bi s ngưng tụ ca:
Mt nhóm OH và mt nhóm COOH
Hai nhóm OH alcol
Mt nhóm OH cetal và mt OH alcol
Mt nhóm OH bán acetal của đường và mt OH alcol @
Theo định nghĩa hẹp, glycosid là nhng hp cht hữu cơ do sự ngưng tụ ca:
Mt phần đường và mt cht hữu cơ
Nhiu phân t đưng vi nhau bng dây ni glycosid
Mt phần đường và mt phn không phải là đường bng dây ni glycosid@
Tt c các câu trên đu sai
Pseudoglycosid là nhng cht có phần đường kết hp vi phn genin bng dây ni
Ester @
Ether
Acetal
Bán acetal
Heterosid là tên gi ca các glycosid:
Có cu to bi t 2 loại đường tr lên
Có hai mạch đường tr lên
Có mt phn trong cu to không phải là đưng @
Trong mạch đưng có 2 loi đường tr lên
Một glycosid có hai đường gn vào hai v trí khác nhau trên phần aglycon đưc gi
là:
Diglycosid @
Biosid
Dimer
Disaccharid
O-glycosid là nhóm hp cht mà phần đường và phn còn li ni vi nhau
bng dây ni:
Ether
Ester
Ether đặc bit @
Ester đặc bit
Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon đưc gi là các
Cardanolid
Bufadienolid @
Cardenolid
Bufanolid
Cu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tim
Cis-trans-cis @
Cis-syn-cis
Cis-anti-trans-syn-cis
Cis -trans-anti -syn-cis
Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường là
Nhóm OH @
Nhóm Metyl
Nhóm methoxy
Nhóm acetyl
Theo lý thuyết, glycosid tim có th âm tính vi phn ng (vi thuc th)
nào dưới đây:
Raymond-Marthoud
Xanthydrol
Keller-Kiliani
C 3 thuc th trên @
Cấu trúc đơn gin nht có tác dng trên tim là:
Digitallin
Digitoxigenin @
Gitoxigenin
Cannogenol
Đường đặc biệt thường gp trong glycosid tim, ít gp trong các glycosid khác là:
Đưng hexose
Đưng 2 hay 2,6-oxy
Đưng 5 carbon
Đưng 2- hay 2,6- dideoxy @
Theo dược điển các nước có th đánh giá tác dụng ca glycosid tim trong
c liu bng:
Đơn vị quc tế
Đơn vị th
Đơn vị b câu @
C 3 loi trên
Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon đưc gi là các
Bufanolid
Bufadienolid
Cardenolid @
Tên gi khác
S khác bit gia các glycosid tim trong cùng mt nhóm vòng lacton 5
cnh hay 6 cnh ch yếu là do:
S thay đổi cu trúc ca khung chính steroid
S thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton
S thay đổi các nhóm thế trên khung steroid
S thay đổi nhóm thế trên khung steroid và s ợng các đường gn vào khung
Khi cho tác dng vi kim đun nóng các glycosid tim có thể b thay đổi cu trúc :
Phần đường do b thy phân
Phn vòng lacton do b thy phân
Phn khung steroid do b thy phân
Câu a và b đúng @
Có th phân bit glycosid tim (có vòng lacton 5 cnh) và saponin bng
Phn ng Lieberman-Burchard
Phn ng Raymon-Marthoud @
Phn ng vi SbCl3
C 3 đều không phân biệt được
Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
Thay thế nhân steroid ca glycosid tim bng khung triterpen s không
làm mt tác dng tr tim @
Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng ti tác dng ca glycosid tim
Cu hình trans ca 2 vòng C/D làm gim mnh tác dng ca glycosid tim
Nhóm OH v trí C3 hướng α làm giảm tác dng ca glycosid tim
Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
Thuc th xanthydrol cho màu đỏ mn với glycosid tim có đường 2-desoxy
Thuc th Keller-Kiliani là thuc th đặc hiu ca vòng lacton 5 cnh @
Các thuc th Baljet, Raymond-Marthoud phn ng vi vòng lacton
môi trường kim yếu
Thuc th Legal cho màu đ vi glycosid tim
Hot cht chính có tác dng tr tim trong lá trúc đào là:
Digitalin
Scillarosidin
Neriolin @
Adynerin
Phn ng vi thuc th nào dưới đây giúp phân bit G-
strophanthin và K-strophanthin:
Legal
Xanthydrol @
Lieberman-Burchard
Raymond Marthoud
Phn ng vi thuc th nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin
Tattje @
Lieberman-Burchard
Kedde
SbCl3/CHCl3
Khi dùng MeOH để chiết các hot cht t Thông thiên, cắn MeOH được
hòa tan trong BuOH, lc dch BuOH vi nước. Dung dịch nước cha:
Các glycosid tim có aglycon là digitoxygenin
Các glycosid tim có aglycon là canogenin
Thevetin A
Thevetin A và B @
Nếu chn một dược liệu để nghiên cu v glycosid tim, nên chọn dược liu
thuc h nào dưới đây:
Menispermaceae
Apocynaceae @
Rubiaceae
Araliaceae
Trình bày các loi dây ni glycosid, loi dây ni nào ph biến nht trong các
glycosid có trong t nhiên:
O-glycosid @
C-glycosid
N-glycosid
S-glycosid
Một glycosid có 2 đường gn vào mt mch đường trên phần aglycon được gi là:
Diglycosid
Biosid @
Dimer
Disaccharid
Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid:
Glucose
Manno-glucan @
Saccarose
Maltose
V lý thuyết, để khẳng đnh mt glycosid tim thì phi có phn ng vi thuc
th nào dưới đây:
Xanthydrol
Raymond Marthoud
Lieberman-Burchard
C a,b,c @
Hot cht chính có tác dng tr tim trong Dương đa hoàng tía là:
Digitalin @
Gitoxin
Purpurea glycosid A
Purpurea glycosid B
Hot chất chính được chiết xuất trong Dương địa hoàng lông là:
Lanatosid A
Digoxin
Lanatosid B
Lanatosid C @
Hot chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (không kể loài vit
nam) ưa được s dng làm thuc tr tim
Ouabain @
G-strophanthin
H-strophanthin
Neriolin
Hot cht chính có tác dng tr tim trong các loài Strophanthus Vit Nam là:
K-strophanthin
G-strophanthin
D-strophanthin @
H-strophanthin
Glycosid tr tim thuc nhóm bufadienolid có tác dng:
Tương đương nhóm cardenolid
Mạnh hơn nhóm cardenolid @
Gp 2 ln nhóm cardenolid
Yếu hơn nhóm cardenolid
Phần đường ca glycosid tr tim là loại đường đặc bit nên có vai trò:
Quyết định tác dng ca glycosid tr tim
Ch ảnh hưởng đến hp thu, tích lũy, thải tr @
H tr tác dng ca glycosid tr tim
Hoàn toàn không ảnh hưởng
Hot cht chính có tác dng tr tim trong Thông thiên là:
Thevetin A,B @
Olitorisid
Digitalin
Gitoxin
Độc tính ca G-strophanthin
Bng K-strophanthin
Gp 2 ln digitalin
Gp 10 ln G-strophanthin
Gp 2 ln K-strophanthin và gp 10 ln digitalin @
Phn ng hóa học nào sau đây có thể dùng để va định tính và
định lượng gitoxigenin
Lieberman-Burchard
Tattje @
Legal
Keller-Kiliani
Phn ng hóa học nào sau đây có thể giúp phân bit Ouabain và Thevetin B:
Lieberman-Burchard
Xanthydrol
Keller-Kiliani
B,C, đúng @
Các glycosid tim có đường desoxy có tính cht:
D b thy phân @
Khó b thy phân
Phi thy phân bng c tác nhân hóa hc và sinh hc
Không th thy phân
B phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là:
Qu
Thân
Nhân ht @
Tên gi gluco-mannan nghĩa là:
Trong phân t ch yếu là mannose, đôi khi có glucose @
Trong phân t ch yếu là glucose, đôi khi mannose
Là 1 heterosid
b, c đúng
Chọn câu đúng
Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết vi 1,2
hoc 3 phân t đường nhưng đều là glucose @
Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường ch 1 phân t đưng
Pseudoglycosid là 1 tên gi theo phần không đường ca heterosid
a,b,c đều đúng
Nguy him khi s dng glycosid tim :
Liều độc và liều điều tr gn nhau
Tích lũy trong cơ thể mỗi người khác nhau
Hàm lượng trong cây mi vùng khác nhau, cách thu hái cũng dẫn
đến hàm lượng khác nhau
2 trong 3 ý trên đúng
a,b,c đúng @
Cht mà A/B có vòng ni trans là :
Uzarigenin @
Neriantin
Oleandrin
Không có chất nào do A/B cis → trans → mất tác dng
Chọn câu đúng:
Pseudoglycosid có cu to gm dây ni ester hoc bán acetal
Puerarin là O-glycosid
Anthraglycosid, saponoside, flavonoside là cách phân loi theo phn genin
@ Monoglycoside,Diglycoside là phân loi theo s ợng đường trong mch
Các glycosid đều rt d b thy phân bi acid
1,2,4
3,4
3 @
3,5
Chọn câu đúng:
Glycosid tn ti trong dch không bào ca cây @
Glycosid thường mang màu như:anthraglycosid màu vàng cam, flavonoid màu vàng
Glycyrrhizin là 1 glycosid có trong cam tho, có v đắng
C 3 câu trên đều không đúng
Các phn ng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào?
Kim
Acid @
Tùy phn ng
H2O
Phn ng vi H3PO4 có th dùng để định tính?
Đưng 2-deoxy
Steroid có OH C16
Tt c các Steroid
a,b
Hydrazin hydrat đưc dùng trong phn ng Pesez-Jensens nhm mục đích gì?
Xúc tác phn ng
Ngăn cản màu ca phn ng giữa đường 2 deoxy và thuc th @
Phn ng vi cht cần định tính
Tt c đều đúng
Một glycosid có 2 đường gn vào 2 v trí khác nhau trên aglycon đưc gi là:
Diglycosid
Bidesmosid
Dimer
A,b,c đều đúng
A,b đúng @
Glycosid tim có tác dng:
c chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến
tăng co bóp cơ tim
Co mch ngoi vi dn máu v tim
Gim aldosteron làm li tiu
Kéo dài thời gian tâm trương
Tăng trương lực giao cm làm gim nhp tim
1,2,3
1,3,4 @
1,4,5
1,3,4,5
Digoxin đưc cu to t:
Digoxigenin + 3 đưng glucose gn vào C3
Digoxigenin + 2 digitoxose + 1 glucose gn vào C3
Digoxigenin + 3 digitoxose gn vào C3 @
Digoxigenin + 3 digitoxose gn vào C19
Phn ng Raymond-Marthoud được thc hiện trong môi trưng gì ?
Kim @
Acid
CHCl3
H2O
Strophantidin có cu tạo như digitoxigenin +
OH ti C5
OH ti C12
OH ti C5 và C10 có gn nhóm CHO @
OH ti C5 và OH C19
Cht nào tác dng lên tim mnh nht:
Digitalin
Digitoxin
Gitalotoxin
Digoxin@
Nhóm OH cn thiết cho tác dng của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta
C-3
C-16
C-12 d.
C-14 @
Có th sơ bộ xác định có glycosid tim trong dược liu khi các phn ng
sau đây dương nh:
Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
Baljet, Xanthydrol, LB @
Baljet, Legal, Xanthydrol
Keller-Kiliani, Raymond-Marthoud, Baljet
Các nhóm thế ch yếu gn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thưng là:
Nhóm OH C3, -OH C14, Vòng lacton C17
Nhóm OH C3, -OH C16, Vòng lacton C17
Nhóm OH C3, -OH C12, Vòng lacton C16
Nhóm OH C3 hướng β, -OH C14ớng β, Vòng lacton ở C17 β @
Theo lý thuyết, các glycosid tim có th âm tính vi thuc th:
Raymond-Marthoud
Keller-Kiliani
Xanthydrol
A,b,c @
Cấu trúc đơn giản nht có tác dng lên tim là:
Digitalin
Digitoxigenin @
Gitoxigenin
Cannogenol
Khi ch đưc tiến hành mt phn ứng để định tính glycosid tim, tốt hơn
nên chn phn ng trên:
Phần đường @
Vòng lacton
Phn khung steroid
1 trong 3 loại trên đều được
Nếu chn một dưc liệu để nghiên cu v glycosid tim không nên chn
c liu thuc h nào dưới đây:
Apocynaceae
Rubiaceae @
Ranunculaceae
Scrophulariaceae
Khi dùng MeOH để chiết các hot cht t Thevetia peruviana, cn MeOH
đưc hòa tan trong BuOH, lc dch BuOH với nước.Dung dịch nưc cha:
Glycosid tim có aglycon là digitoxigenin
Các glycosid tim có aglycon là canogenin
Thevetin A
Thevetin A,B @
Phương pháp hữu hiệu để phân bit glycosid tim nhóm cardenolid
vi nhóm bufadienolid:
Dùng phn ng Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
Xanthydrol, Keller-Kiliani
Dùng phương pháp sinh vật
Dùng phương pháp phổ UV, NMR @
Tt c đúng
Các glycosid tim có nhóm OH C-16 cho phn ứng dương tính với thuc th:
Baljet, Kedde
Pesez-Jensen, Tattje @
Xanthydrol,Keller-Kiliani
Raymond Marthoud, Legal
Theo định nghĩa rộng thì glycosid là nhng hp cht hữu cơ do có sự ngưng tụ ca:
Mt phần đường và mt cht hữu cơ @
Nhiu phẩn đường liên kết vi nhau bng dây ni glycosid
Mt phần đường và mt phn không phải là đường liên kết vi nhau
bng dây ni glycosid
Tt c đều đúng
Pseudoglycosid được to thành bi:
Có phần đường liên kết vi genin bng dây ni ete
Có phần đường liên kết vi phần đường bng dây ni ester @
Có phần đường liên kết vi phần đường bng dây ni acetal
Có phần đường liên kết vi phần đường bng dây ni bán acetal
Các dây ni O-glycosid thường cho phn ng
Oxy hóa
Kh
Trùng hp hóa
Thy phân @
Tính chất nào sau đây phù hp vi các glycosid
Tan trong dung môi phân cc
Thường khó kết tinh khi mạch đưng dài
Thy phân cho phần đường và phn glycon
a,b đúng
Tt c đúng @
Glycosid mt tác dng khi nào:
A/B trans chuyn thành Cis
C/D cis chuyn thành Trans
Định hướng ca C14 dạng β→α
b,c đúng
a,b,c đúng
Chọn câu đúng nht:
Phn ng Raymond Marthoud cho dung dch màu tím không bn
chuyển thành xanh dương
Phn ng Kedde cho dung dch đỏ tía
Phn ng vòng Bufadienolid cho màu tím
C a,b,c đều đúng @
Chọn câu đúng:
Trong Gitoxigenin có nhóm OH C 16 @
Trong Gitaloxigenin có nhóm O-Ac C16
Trong Oleandrigenin có nhóm O-OCH ni vi C16
Tt c đúng
Chọn câu đúng nhất:
Khi gắn đường vào nhóm OH C19 làm tăng tác dụng ca glycosid tim
Khi thay thế nhân steroid ca glycosid tim bng khung triterpen sm
mt tác dng ca glycosid tim @
Cu trúc Cis ca 2 vòng C/D làm gim mnh tác dng ca glycosid tim
C a,b,c đều đúng
Thuc th đặc trưng của vòng lacton 5 cnh trong glycosid tim:
Lieberman-Burchard
Raymond-Marthoud @
Tattje
C b,c đều đúng
C a,c đều đúng
Thevetin là hn hp glycosid tim ly t:
Hạt đay
Ht thông thiên @
Ht sng dê hoa vàng
Hạt mướp sát
Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm gim hoc mt tác
dng ca glycosid tim:
Không có nhóm OH C16
Vòng A/B dung hp theo kiu trans @
Chuỗi đường b ct bt một đơn vị glucose cui mch
C a,b,c đều đúng
Liên quan gia các phn cu trúc và tác dng sinh hc ca glycosid tim:
Phần đường quyết định tác dng sinh hc, phn aglycon ảnh hưởng đến s hòa tan
Phn aglycon và phần đường đều có vai trò nnhau
Phn aglycon quyết định tác dng sinh hc, phn đưng nh hưng đến s hòa tan @
Tùy theo cht c th, phn aglycon hoc phần đường s quyết định tác dng sinh hc
Người ta dùng phương pháp sinh vt trong kiểm định glycosid tim trong dược liu
vì:
Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hot lc chính xác
ca hn hp glycosid tim@
Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn
Phương pháp sinh vật thc hiện đơn giản hơn
Phương pháp hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim
Đơn vị ếch trong kiểm định dược liu cha glycosid tim là
Liu trung bình gây chết toàn b ếch trong lô th nghim
Liu ti thiu gây chết ít nht 1/3 ếch trong lô th nghim
Liu ti thiu gây chết ít nht 1/2 ếch trong lô th nghim
Liu ti thiu gây chết đa số ếch trong lô th nghim @
Yêu cầu độ m, cách bo qun và thi hn s dng bt lá Digital tía:
Độ m < 8%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thi hạn 2 năm
Độ m < 5%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thi hạn 1 năm
Độ m < 5%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thi hạn 2 năm
Độ m < 3%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thi hạn 1 năm @
Vai trò ca các saponin trong lá Digital
Giúp các glycosid tim d tan, d hấp thu nên làm tăng tác dụng @
Giúp các glycosid tim d b thy phân, hn chế độc nh
Ngăn cản s hòa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động ti ch
To thành hp cht cng lc với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
Hot cht chính của Dương địa hoàng lông là :
Digitalin
Purpurea glycosid A và B
Latanosid A,B,C,D,E @
Digitalin và digoxin
Phát biểu nào sau đây là sai về Dương đa hoàng lông
Tên khoa hc là Digitalis lanata Ehrh
Có ngun gc châu Âu
Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương đa hoàng a @
Ch yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điu tr các chng suy tim
Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hoàng tía, người ta phi :
Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không b biến đổi
Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không b biến đổi
Không cn ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện đ
enzyme hot đng @
Tùy trường hp mà áp dụng phương pháp a hay b
Xét v mặt độc tính, nói chung :
Dương địa hoàng a độc hơn Dương địa hoàng lông
Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía @
Dương địa hoàng lông và Dương địa hoàng tía có độc tính như nhau
C a,b,c đều sai
Digitalin :
Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy @
Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy
Để phân biệt các loài Strophanthus, người ta có th da vào :
Kích thước ht
Đặc điểm cán mang lông
Màu sc lông
C a,b,c đều đúng @
Ba loài strophanthus được s dng ph biến nht là :
S.hipidus, S.gratus,S.divaricatus
S.hipidus, S.gratus,S.kombe @
S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratus
S.kombe, S.gratus, S.divaricatus
Phát biểu nào sau đây là không đúng v sng dê hoa vàng:
Tên khoa hc là S.divaricatus (Loureiro) Hook. et Am.
Ngun gc châu Phi, không có Vit Nam @
T hạt đã chiết xut đưc hn hp glycosid tim là D-Strophantin
D-Strophantin có hot tính sinh vật tương đương 2/3 G-Strophantin
c liu cha glycosid tim nào không có Vit Nam:
Strophanthus hispidus @
Hạt đay
p xác
Bng bng
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:
Tên khoa hc là Nerium oleander L.
B phn dùng là lá
Cây có Vit Nam
Glycosid tim ch yếu là oritotosid @
Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:
Oleandrin
Desacetyl oleandrin
Neriantin @
C a, b, c đều sai
Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì:
Phần đường không có đường 2,6 desoxy
Vòng A/B dung hp theo kiu trans
Nhóm OH ca phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH C14 @
Đặc điểm vi học nào được xem là quan trng nht đ xác định bột dưc
liệu là lá Trúc đào:
Tinh th Ca oxalat hình cu gai
Mnh biu bì có khí khng
Mnh bung n khng vi nhiu lông che ch đơn bào @
Các mng mch
Oleandrin t lá Trúc đào:
Ch yếu dùng theo đường ung
Thi tr nhanh và ít tích lũy
Ngoài tác dng tr tim còn có tác dng thông tiu, gim phù
C a,b,c đều đúng @
Tên khoa hc Thông thiên là:
Thevetia neriifolia Juss., h Scrophulariaceae
Thevetia neriifolia Juss., h Asclepiadaceae
Thevetia neriifolia Juss., h Apocynaceae @
C a,b,c đều sai
B phn dùng chính ca Thông thiên là:
Hoa
Ht @
V qu
Khi cho tác dng vi kim đun nóng, các glycosid tim có thể b thay đổi cu trúc :
Phần đường, do b thy phân
Phn vòng lacton do b thy phân
Phn khung steroid do b thy phân
Câu a và b đúng @
Điều nào dưới đây không đúng về glycosid tim s dụng trong điu tr:
Là chất độc bng A
Có tác dng lên c tim bình thường ln tim b suy @
Có tác dng li tiu
Có tác dng làm chm nhp tim
Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
Thuc th Xanthydrol cho màu đ mn vi glycosid tim có đường 2-desoxy
Thuc th Keller-Kiliani là thuc th đặc hiu ca vòng lacton 5 cnh @
Các thuc th Baljet, Raymond-Marthoud phn ng vi vòng lacton
môi trường kim yếu
Thuc th Legal cho màu đ tím vi glycosid tim
Có th đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dưc liu bng:
Đơn vị ếch
Đơn vị mèo
Đơn vị chim b câu
C 3 loi trên @
Hot cht chính trong Hành bin hoa trng là:
Glycosid tim
Scillarosidin
Digitoxigenin
Glycosid tim thuc nhóm bufadienolid @
Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gi là các:
Cardanolid
Bufadienolid
Cardenolid
Bufanolid
Theo dược điển các nưc, có th đánh giá tác dụng ca glycosid tim trong
c liu bng
Đơn vị quc tế
Đơn vị th
Đơn vị chim b câu @
C 3 loi trên
Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nht:
Digitoxigenin
Camogenin
Strophanthin
Ouabain @
Glycosid là:
Hai mạch đường @
Hai đường
Hai mch, mi mạch hai đường
Mt mch, mi mạch hai đường
Dng glycosid kém bn trong chiết sut:
Strophanthidin
Proscillaridin @
Oubaigenin
Thevetin
Dng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bn trong quá trình chiết
xut
Spirostan + cucurbitacin
Lanostan + cucurbitacin
Funostan + cucurbitacin
Spirostan + Lanostan @
Dng glycosid kém bn trong chiết xut
Strophanthidin
Proscillaridin @
Oubaigenin
Thevetin
Dng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bn trong quá trình chiết
xut
Spirostan + cucurbitacin
Lanostan + cucurbitacin
Funostan + cucurbitacin
Spirostan + lanostan @
Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nht
Digitoxigenin
Camogenin
Strophanthin
Ouabain @
Glycosid có phân t genin và phân đưng có 2 mạch đường là :
Bidesmosid @
Diosid
Diglycosid
Didesmosid
Khi s dng Ouabain cần chú ý (Đường s dng)
Ung
IV @
IM
Tiêm dưới da
Tràng hoa của loài Strophanthus nào sau đây không có dài hẹp và
xon đỉnh chùy
Gratus
Hispidus
Kornbe
Divaricatas @
Tác dng tr tim ca Digitoxin s tăng đáng kể khi
Thêm OH C1
Thêm OH C12 @
Thèm rhóm OH vào vòng lacton
Thêm nhóm OH α vào vòng lacton
Glycosid tim có tác dng
ng tim
Chm nhp tim
Điu hòa nhp tim
Tt c đều đúng @
Quá liu glycosid tim gây
Tiêu chy
Gim co bóp tim
Ngng tim k tâm trương @
Tt c đều đúng
Đánh giá định lượng glycosid tim bng
Phương pháp sinh vật
Đơn vị mèo
Đơn vị ếch
Tt c đều đúng @
Trong dân gian s dng glycosid tim
Rng rãi
Ít do nhiều tác động nên thn trng @
Không s dng
Ch dùng làm dung môi chiết xut
Theo định nghĩa hẹp, glycosid là nhng hp cht hữu cơ do sự ngưng tụ ca :
Mt phần đường và mt phn hữu cơ
Nhiu phân t đưng vi nhau theo dây ni glycosid
Mt phần đường và mt phn không phải đường bng dây ni glycosid @
Hai phn không phi là đường theo dây ni glycosid
Dây ni O-glycosid được to thành bi s ngưng tụ ca:
Mt nhóm OH và mt nhóm COOH
Hai nhóm OH alcohol
Mt nhóm OH cetal và mt nhóm OH alcohol
Mt nhóm OH bán acetal và mt nhóm OH alcohol @
Dây ni Glycosid thc cht là:
Mt cetal @
Mt bán acetal
Mt cetal của đường
Mt bán acetal của đường
Pseudoglycosid là nhng cht có phần đường kết hp vi phn genin bng dây ni
Ester @
Ether
Acetal
Bán acetal
Các dây nối glycosid thường cho phn ng:
Oxy hóa
Kh hóa
Trùng hp hóa
Thy phân @
Một glycosid có 2 đường gn vào 2 v trí khác nhau trên phần aglycon được gi là:
Diglycosid
Bidesmosid
Dimer
Disaccharid @
Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác:
C glycosid lẫn aglycon đều tan được trong cn
Glycosid tan đưc trong dung môi phân cc t trung bình ti
mạnh, aglycon thì ngược li.
Glycosid tan đưc trong cn.
Glycon tan tt trong dung môi phân cực, glycosid thì ngược li. @
Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gi là:
Cardinokd
Bufadienolid @
Cardenolid
Bufanol
Nhóm OH cn thiết cho tác dng của glycosid tim là OH định hưng :
C-3
C-16
C-l
C-14 @
Cách dng hp các vòng nhân steroid trong glycosid tim thường như sau:
A/B: trans, B/C: trans, C/D: cis
A/B: cis, B/C: trans, C/D: cis @
A/B: trans, B/C: cis, C/D: cis
A/B: cis, B/C: cis, C/D: cis
Điều nào sau đây không đúng về glycosid tim trong điều tr:
Là chất độc bng A
Có tác dng c lên tim bình thường ln tim b suy @
Có tác dng li tiu
Có tác dng làm chm nhp tim
Đường đặc biệt thường gp trong glycosid tim, ít gp trong glycosid khác là:
Đưng glucose
Đưng 2 hay 2.6-oxy
Đưng 5 carbon
Đưng 2 hay 2,6-deoxy @
Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:
Nhóm OH v trí C3 hu hết đều là hưng
Nhóm OH v trí C16 có ý nghĩa quan trọng ti tác dng ca glycosid tim @
Cu hình cis ca 2 vòng A/B có tác dng quyết định ti tác dng ca glycosid tim
Vòng lacton ca glycosid có th có 4 hoc 5 carbon
Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:
Thay thế nhân steroid ca glycosid tim bng khung triterpen s không
làm mt tác dng tr tim @
Vòng lacton có ý nghĩa quan trọng ti tác dng ca glycosid tim
Cu hình trans ca 2 vòng C/D làm gim mnh tác dung ca glycosid tim
Nhóm OH v trí C3 hướng α làm giảm tác dng ca glycosid tim
Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:
Thuốc Xanhthydrol cho màu đỏ đậm với glycosid tim có đường 2 deoxy
Thuc th Keller-Kilianithuc th đặc hiu ca ng lacton 5 cnh @
Thuc th Banjet, Raymon-Marthoud phn ng vi vòng glycosid
lacton môi trưng kim yếu
Thuc th Legal cho màu đ tím vi glycosid tim
Các nhóm thế ch yếu gn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường
là:
Nhóm -OH C3, OH C14, Vòng lacton C17
Nhóm -OH C3, OH C16, Vòng lacton C17
Nhóm -OH C3, OH C12, Vòng lacton C16
Nhóm -OH C3 hưng , -OH C14 , Vòng lacton C17 @
Glycosid tim là nhng cht:
Kết tinh, có màu t vàng ngà ti vàng
Không có màu, có v đắng @
Có mùi thơm đặc trưng
Câu a và c đúng
Glycosid tim (dng Glycosid):
Tan được trong cồn, nưc, hn hp cồn nước
Mt s cht có mạch đường ngn có th tan trong chloroform
Thường dương tính với thuc th Xanthydrol
Tt c đều đúng @
Khi ch đưc tiến hành mt phn ứng để định tính 1 glycosid tim, tốt hơn
c nên chn phn ng trên:
Phần đường @
Phn khung steroid
Vòng lacton
Loi phn ng nào trên s trên cũng được
Có th đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dưc liu bng
Đơn vị ếch @
Đơn vị quc tế
Ch s tr liu
C 3 ý trên
Nếu chọn 1 dược liệu đ nghiên cu v glycosid tim, không nên chn
c liu thuc h nào dưới đây:
Apocynaceae
Ranunculaceae
Rubiaceae @
Scrophulariaceae
S hin din ca các hp chất Saponin trong Dương Địa Hoàng có tác dng
Làm tăng các hot tính ca glycosid tim do chúng cùng có tác dng trên tim
Làm gim hot tính ca glycosid tim do chúng c chế s hp thu glycosid tim
Làm tăng khả năng hấp thu các glycosid tim khi dùng bằng đường ung @
Không làm thay đổi tác dng của Đương Đa Hoàng
Độc tính ca Digitalis lanata
Gp 3-4 ln Digitalis purpurrea @
Tương đương Digitalis purpurrea
Kém hơn Digitalis ourpurrea
Kém hơn Digitalis purpurrea 3-4 ln
Neriolin (oleandrin) và các chế phm của lá trúc đào:
Có tác dụng nhanh nhưng tích luỹ nhiều hơn các chế phm t lá Digitalis
Tác dng nhanh, thi tr nhanh, ít tích lũy nhiều hơn các chế phm t Digitalis @
Tác dng chậm nhưng ít tích luỹ nhiều hơn chế phm t lá Digitalis
Tác dng chậm, tích lũy nhiều hơn các chế phm t lá Digitalis
Khi dùng MeOH để chiết các hot cht t Tng Thiên, cắn MeOH được
hòa tan trong BuOH, lc dch BuOH vi nước. Dung dịch nước cha:
Các Glycosid tim có aglycon là Digitoxigenin
Các glycosid tim có aglycon là canosenin
Thevetin A
Thevetin A và B @
Đơn vị ếch trong kiểm định dược liu cha glycosid tim là:
Liu trung bình gây chết toàn b ếch trong lô th nghim
Liu ti thiu gây chết ít nht 1/3 ếch trong lô th nghim
Liu ti thiu gây chết ít nht 1/2 ếch trong lô th nghim
Liu ti thiu gây chết đa số ếch trong lô th nghim @
Yêu cầu độ m, cách bo qun và thi hn s dng bt lá Digital tía:
Độ m <8%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
Độ m <5%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm
Độ rn <5%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
Độ m <3%, gi trong l kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm @
Liu tối đa của Digitalin dùng đường ung là:
Mt ln 0,5mg, 24gi l,0mg
Mt ln l,5mg, 24gi 2,0mg
Mt ln 1,0mg, 24gi l,5mg @
C a, b,c đều sai
Vai trò ca Saponin trong lá Digital:
Giúp các glvcosid tim d tan, d hấp thu nên làm tăng tác dụng @
Giúp các glycosid tim d b thu phân, hn chế độc tính
Ngăn chặn s hoà tan của glycosid tim, giúp tăng tác dụng ti ch
To thành hp cht cng lc với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
Hot cht chính của Dương Địa Hoàng Lông là:
Digitalin
Purpurea glycosid A và B
Lanotosid A,B,C,D,E @
Digitalin và Digoxin
Phát biểu nào dưới đây là sai về Dương Địa Hoàng lông:
Tên khoa hc là Digitalis lanata Ehrh
Có ngun gc Châu Âu
Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương Địa Hoàng tía @
Ch yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điu tr các chng suy tim
Trong chiết xuất Digitalin trong Dượng Địa Hoàng tía người ta phi:
Ổn định dược liệu khi thu hái để bo qun Digitalin không b biến đi @
Ổn định dược liệu trước khi chiết để bo qun Digitalin không b biến đổi
Ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điu kiện để Enzyme hoạt động
Tùy trường hp mà áp dụng phương pháp a hay b
Xét v mặt độc tính nói chung:
Dương Địa Hoàng tía độc hơn Dương Địa Hoàng lông
Dương Địa Hoàng lông độc hơn Dương Địa Hoàng tía @
Dương Địa Hoàng tía và Dương Địa Hoàng lông có độc tính như nhau
C a,b,c đều sai
Digitalin:
Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chm và tích lu @
Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích lu
Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích lu
Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chm và tích lu
c liu cha glycosid tim nào không có Vit Nam:
Strophathus hispidus @
Hạt đay
p xác
Bng bông
Phát biểu nào sau KHÔNG ĐÚNG về Trúc Đào
Tên khoa hc là Nerium oleander L
B phn dùng là lá
Cây có Vit Nam
Glycosid tim ch yếu là oritorosid @
Glycosid tim nào trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim:
Oleandrin
Desacetyd oleandrin
Neriantin @
Tt c đều đúng
Adynerin trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim đáng kể
Phần đường không có 2,6-desoxy
Vòng A/B dung hp theo kiu trans
Nhóm OH ca phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH C14 @
Đặc điểm vi học nào được xem là quan trng nht đ xác định bột dưc
liệu là lá Trúc Đào
Tinh th Ca oxalat hình cu gai
Mnh biu bì có khí khng
Mnh bung n khng vi nhiu lông che ch đơn bào @
Các mnh mch
Oleandrin t lá Trúc Đào:
Ch yếu dùng theo đường ung
Thi tr nhanh và ít tích lũy
Ngoài tác dng tr tim còn có tác dng thông tiu, gim phù
Tt c đều đúng @
Tên khoa hc ca Thông thiên là:
Thevetia neriifolia Juss, h Scrophulariaceae
Thevetia neriifolia Juss, h Asclepiadaceae
Thevetia neriifolia Juss, h Apocynaceae @
Tt c đều sai
B phn dùng chính ca lá Thông Thiên
Hoa
Ht @
V ht
Thành phn glycosid tim ch yếu trong lá Thông Thiên là
Thevetosid và Thevesid
Peruvosid và thevebiosid
Aucubosid và Thevetosid
Theventin A và B @
Tính chất nào dưới đây không phù hợp vi glycosid nói chung:
Tan trong dung môi phân cc
Tan trong dung môi không phân cc @
Thường khó kết tinh do mạch đường dài
Khi thy phân cho phần đường và phn aglycon
Một glycosid có 2 đường gn vào 2 v trí khác nhau trên phần aglycon được gi là
Diglycosid
Bidesmosid
Biosid
A và B đúng @
Nhóm OH cn thiết cho tác dng của glycosid tim là nhóm OH định hướng
C3
C16
C1
C14 @
Digitalin là thut ng ch cht hoc các hot cht
Digitoxin @
Digitoxin + Digitoxigenin
Hn hp Digitoxin + Gitoxi + Gitaloxin
Glycosid tim của Dương Địa Hoàng tía
Nếu dây ni gia phần đường và phn aglycon là dây ni ester thì
glycosid được gi là:
Esterglycosid
O-glycosid
O-glucosid
Pseudoglycosid @
Mt glycosid b enzym ct bi rut phn mạch đường s cho ra:
Aglycon
Glycosid th cp @
Genuin edycosid
Monoglycosid
OH quyết đnh tác dng ca glycosid tim gn bi:
C5
C11
C14 @
C12
Aglycon ca nhóm bufadienolid có:
19 carbon
25 carbon
24 carbon @
23 carbon
Nếu glycosid có nhiu nhóm thế OH thì thường được s dụng qua đường
Tiêu hóa
Tiêm @
Trc tràng
Câu A và C đúng
Chất nào sau đây cho phn ng dương tính với thuc th xanthydrol
Ouabain @
Digitoxigeni
Strophanthidin
Oleanorin
Đưng 2,6-dysoxy dương tính với thuc th nào sau đây?
HCL
H3PO4 đậm đặc @
Thuc th baijet
Thuc th kedde
Glycosid nào sau đây có nhân steroid dương tính vi H3PO4 đậm đặc:
Digitoxin
Neriolin
Ouabain
Digitoxigenin @
Nhóm Bufadienolid dương tính với thuốc nào sau đây?
Legal
Baljet
Kedde
SbCl3/CHCl3 @
Trong chiết xut oleandrin t lá Trúc Đào, chì acetat được dùng để loi:
Polyphenol @
Tinh du
Lipid
Phytosterol
K strophanthin cu to bi:
Strophanthidiol + cymarose + -gluco
Strophanthidin + cymarosc + -gluco @
Strophanthidin + cymarose
Strophanthidiol + cymarose
Ouabain được dùng trong trường hp:
Suy tim mãn tính do có tác dng kéo dài
Suy tim cp tính do có tác dng nhanh
Suy tim do phù phi cp
Câu B và D @
Digitoxigenin là aglycon ca:
Lanatosid A @
Lanatosid B
Lanatosid C
Lanatosid D
Glycosid nào Dương Địa Hoàng long vừa có Dương Địa Hoàng tía
Purpue glycosid A, B
Digitoxin @
Diginatin
Câu A và B
Nếu so vi digitoxin thì digoxin:
Chậm đào thải, tích lũy mạnh hơn
Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
Ít tích lũy, thải tr nhanh kèm tác dng li tiu @
Chậm đào thải và tác dng li tiểu kém hơn
Để cha suy tim mạn người ta thường chn:
Digitoxin @
Ouabain
K. strophanthin
Thevetin
Để có th dùng bằng đường tiêm và có đưc tác dng nhanh glycosid
tim hạt đay thường dùng dưi dng
Glycosid
Aglycon
Aglycon đã dược acetyl hóa @
Aglycon đã được methoxy hóa
V tính tan nói chung:
C glycosid lẫn aglycon đều tan trong tt trong dung môi phân cực như cồn và nước
Glucosid tan tt trong dung môi kém phân cực, aglycon thì ngược li
Glycosid tan tt trong dung môi phân cực, aglycon thì ngược li @
Aglycon tan tt trong dung môi phân cực, glycosid thì ngược li
Nhng chất nào sau đây có tác dụng lên tim mch tt nht
Digitoxin @
Uzarigenin
Digitoxigenin
Gitoxin
Glycosid tim nào dưới đây âm tính với thuc th xanhthydrol?
Ouabain @ (hoc C)
Oleandrin
Dgitoxin
Thevetin
Neridin (oleandrin) và các chế phm của lá Trúc đào
Tác dụng nhanh nhưng tích lũy nhiều hơn các chế phm t lá Digitalis
Tác dng nhanh, thi tr nhanh, ít tích lu hơn các chế phm t lá Digitalis @
Tác dng chm, ít tích lu hơn các chế phm t lá Digitalis
Tác dng chm, tích lu nhiều hơn các chế phm t lá Digitalis
Trong vic kim dịch glycosid tim người ta thưng phi tiến hành:
Các phn ng kim nghim lý hoá phi đ đ kết lun mt cách chc chn
Các kết qu kim nghiệm lý hóa đôi khi phải phù hp vi tác dng ca glycosid tim
Glycosid tim rất độc đối với cơ thể nên cn phi kim nghim chính xác
Tt c đều đúng @
Ouabain được s dng vi liu tối đa:
0,5mg/ln & 1mg/ngày @
0,1mg/ln & 0,5mg/ngày
0,2mg/ln & 1mg/ngày
1mg/ln & 2mg/ngày
Oleandrin (neriolin) đưc s dng vi liu tối đa:
0,1mg/ln & 0,2mg/ngày
0,2mg/ln & 0,4mg/ngày @
0,5mg/ln & 1mg/ngày
1mg/ln & 2mg/ngày
Các phn ứng nào sau đây dùng để tạo màu cho đương lượng glycosid
tim nhóm cardenolid bng phn ứng đo quang
RM, KK, Kedde @
Baljet, Kedde, Xanhthodrol
Baljet, Kedde, Taje, Xanhthodrol
Liberman Buchardat, KK
Theo định nghĩa Glycosid là những hp cht hữu cơ tạo nên bi s ngưng tụ ca:
Nhiu phân t đưng và không phi đường @
Nhiu phân t đưng với điều kin nhóm OH bán acetal phi tham gia liên kết
Một đường và mt cht hữu cơ khác với điều kin nhóm OH bán
acetal của đường phi tham gia vào s ngưng t
Một đường và mt cht hữu cơ khác với điều kin nhóm OH ca cht
hữu cơ phải tham gia vào s ngưng tụ
Để phân biệt các loài Strophanthine sp theo hình dáng bên ngoài, ngưi ta da vào:
Kích thước màu sc ca ht và lông
Kích thước phn cán mang lông
Màu lông & t l kích thước gia phn cán mang lông và không mangng @
Màu lông, kích thước phn cáng mang lông
Tên khoa hc ca sng dê hoa vàng
Strophanthus grantus Franchet
Strophanthus Kornbe Olivier
Strophanthus hirpidus DC
Tt c đều sai @
Các phn ng vòng lacton 5 cnh trong glycosid tim:
Thường được thc hin vi các gốc nitro thơm trong môi trường kim
Phi đc hiu cho glycosid tim
Gm các phn ng Kedde, Bajet, RM,...
Tt c đều đúng @
Phân loi 3 strophanthin Châu Âu da vào
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông, màu lông @
Các phn ng trên vòng lacton 5 cnh
Bajet
Legal
Kedde
RM
Tt c đều đúng @
i tác dng ca digipurpidase purpurea glucosid A & purpurea glycosid
B b ct ca mạch để cho:
Gitoxin & gitaloxin
Digitoxin & gitoxin @
Digitoxigenin & gitoxigenin
Digitoxigenin & gitaloxigenin
Glycosid tim có OH C16 /lá DĐH:
Digitalin
Gitaloxin
Gitoxin và độc cao nht @
Purpurea glycosid A
Thành phn chính của DĐH lông gồm các aglycon là:
Gitoxigenin & diginatigenin
Digitoxigenin & digoxgenin @
Gitoxigenin & gitaloxigenin
Diginatigenin & gitaloxigenin
Nếu so vi digitoxin thì digoxin:
Chậm đào thải & tích lu lâu hơn
Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
Ít tích lu, thi tr nhanh, kèm tác dng li tiu @
Chậm đào thải & tác dng li tiu kém
Xét v mặt độc tính, nói chung:
Dương địa hoàng a độc hơn Dương địa hoàng lông.
Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía. @
Dương địa hoàng a và Dương địa hoàng lông có độc tính như nhau.
Tt c đều sai.
Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:
Oleandrin
Desacetyl oleandrin
Neriantin @
Tt c đều sai.
Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim đáng kể vì:
Phần đường không có 2,6-desoxy.
Vòng A/B dung hp theo kiu trans.
Nhóm OH ca phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH C14 @
Oleandrin t lá Trúc đào:
Ch yếu dùng theo đường ung.
Thi tr nhanh và ít tích lũy.
Ngoài tác dng tr tim còn có tác dng thông tiu, gim phù.
Tt c đều đúng @
Người ta dùng pp sinh vt trong kiểm định glycosid tim trong dược liu vì:
Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hot lc chính xác
ca hn hp glycosid tim.
Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn.
Phương pháp sinh vật thc hiện đơn giản. @
Phương pháp kiểm định hóa lý không đáng tin cậy để xác định
hàm lượng các glycosid tim.
Glycosid tim nào có hàm lượng cao trong DL:
K- Strophantin @
Olitorisid
Neriatin
D- Strophanthin
Thuc th nào cho phn ng âm tính vi 1 s glycosid tim sau : Thevetin, Ouabain
Baljet
Xanthydrol @
Raymond
Legal
Người ta có th định lượng glycosid tim bằng các phương pháp:
Sinh vt hc @
Phương pháp cân
Phương pháp so màu
Vi sinh vt
Để phân bit các Glycosid tim thuc nhóm Cardenolid và nhóm
bufadienolid người ta dùng :
Thuc th kedde, raymond cho nhóm cardenolid
Thuc th SbCl3 / CHCl3 cho nhóm bufadienolid @
Quang ph t ngoi
Tât c đều đúng
Đin khuyết:
Glycosid tim có vòng lacton 6 cnh gp loài thc vật…………..
a. Phân bit digitoxingenin và gitoxingenin, dùng thuc thử……..
b. Phân bit strophantin K và strphanthin G, dùng thuc thử………
Trong định tính các glycosid tim chiết tcây, không chiết bng cồn cao đ vì…….
Chiết glycosid tim bằng………. hoặc………..
a. Glycosid tim chính trong lá cây Trúc đào…………
b. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng lông…………..
c. Glycosid tim chính trong hạt cây Thông thiên……….
d. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng tía…………
Đáp án:
Trc nghim:
1A 2B 3A 4D 5C 6C 7D 8B 9C 10D 11B 12A 13A 14C.
Đin khuyết:
Hành bin (Urginea maritima Liliaceae).
a. Tattje.
Keller-Kiliani, xanthydrol, H2SO4 đậm đặc (SGK/169).
Chiết bng cồn cao độ s b ln dip lc t.
Cn thấp độ - cồn cao độ sau đó hòa tan trong cồn thấp độ.
a. Oleandrin (neriolin).
Digoxin, lanatosid C.
Thevetin.
Digitoxin (digitalin), gitoxin.
FLAVONOID
Hin nay vic phân loi Flavonoid ch yếu da theo cách
Theo khung ca genin @
Theo loi mạch đưng
Theo s mạch đưng
Theo cách t hp phân t
Chn mt Flavonoid là Euflavonoid
Flavanonol @
Coumarano-coumarin
4-phenyl chroman
3-phenyl-coumarin
Flavonoid thường gp nhất trong dược liu
Eu-Flavonoid @
Iso-Flavonoid
Neo-Flavonoid
Bi-Flavonoid
Ginkgetin / Ginkgo biloba thuộc phân nhóm Flavonoid nào sau đây
Eu-Flavonoid
Iso-Flavonoid
Neo-Flavonoid
Bi-Flavonoid @
Eu-Flavonoid, vòng B gn vào v trí
S 1
S2@
S 3
S 4
Sinh nguyên ca Flavonoid bt ngun t
3 đơn vị acetic
Acid shikimic
3 đơn vị propannol
A và B đúng @
Tính acid ca OH phenol trong flavonoid mnh nht v trí
V trí s 7 @
V trí s 3
V trí s 5
V trí s 6
Độ tan ca flavonoid
Tan trong kim loãng, kém tan trong dung dch acid @
Kém tan trong kim loãng, tan trong dung dch acid
Tan tt trong dung dch acid
Tt c đều đúng
Leucoanthocyanidin có bao nhiêu carbon bất đối
3 carbon bt đi @
4 carbon bt đi
5 carbon bt đi
6 carbon bt đi
Catechin có công thc hóa hc
Flavan 3-ol @
Flavon -3ol
Flavonol
Flavon
Sp xếp mc độ oxy hóa gim dn ca các Euflavonoid
Flavonol > Flavon > Flavanonol > LAC @
Flavon > Flavonol > Flavanonol > LAC
Flavanonol > Flavonol > Flavon > LAC
Flavanonol > Flavonol > LAC > Flavon
Đối vi OH gắn trên khung cơ bản ca Flavonoid, càng nhiu nhóm OH
thì màu Flavonoid
Càng nht
Càng đậm @
Không ảnh hưng
3 nhóm OH giúp Flavonoid màu đậm nht
Hóa tính ca OH gắn vào khung cơ bản ca Flavonoid
Giảm khi đng gn nhóm carbonyl @
Tăng khi đứng gn nhóm carbonyl
Tăng khi đứng gn nhóm eter
Giảm khi đng gn nhóm eter
Thành phn Flavonoid nào có trong artiso
Cynarosid
Scolymosid
Cynarotriosid
Tt c đều đúng @
Đưng gn vào alglycon của flavonoid ưu tiên ở v trí:
V trí s 3 @
V trí s 8
V trí s 3’
V trí s 5’
Coumarano-coumarin thuc phân nhóm
Euflavonoid
Isoflavonoid @
Neoflavonoid
Tt c đều đúng
Coumarano-chroman thuc phân nhóm nào ca Flavonoid
Euflavonoid
Isoflavonoid @
Neoflavonoid
Biflavonoid
Flavononol thuc phân nhóm
Euflavonoid @
Isoflavonoid
Neoflavonoid
Tt c đều đúng
Nhóm dược liệu nào sau đây ký hiệu cu trúc hóa hc C6 C3 C6
Flavonoid @
Coumarin
Tanin
Anthraquinon
Chọn khung cơ bản ca Flavonoid có tính oxy hóa mnh nht
Flavonol @
Flavon
Anthocyanidin
Flavan
Các Flavonoid thường gp trong h
Asteraceae
Fabaceae
Rutaceae @
Araceae
V mt sinh nguyên, vòng B và mch 3 carbon của flavonoid đưc cu to t:
3 đơn vị acetat
Acid chlorogenicacetat
Acid shikimic @
Acid tartric và acetat
Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid:
Rotenoid
Auron, chalcon,dihydrochalcon @
Isoflavon
4-arylchroman
Nhóm flavanon thường có màu sau đây:
Xanh
Cam
Vàng
Không màu @
Nhóm flavonoid nào b m vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng
vòng trong môi trường acid
Flavon
Flavanon @
Anthocyanidin
Chalcon
Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron
Flavon,flavanon
Falvonol
Catechin,chalcon @
Flavanonol
Phn ứng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây:
Leucoanthocyanidin
Flavan 3-ol
Chalcon @
Anthocyanidin
Các flavonoid có nhóm orto-dihydroxy vòng B thường có tác dng:
Kiu vitamin P @
Kháng virus
Kháng khi u
Kháng viêm
Chế phẩm Daflon (diosmin+hesperidin) được dùng để :
Cha các ri lon v vn mch @
Cm máu
Chng khi u
Bo v gan
Flavonoid t cao chiết Ginko biloba được dùng để :
Cm máu
Cha chng lão suy, trí nht kém @
Chống ung thư
Loét d dày
Li mt, thông mt, tr tiêu hóa, phc hi chức năng gan mật, h
cholesterol huyết, li tiu là các tác dng ca:
Diếp cá
Hoa hòe
Artichaut @
Hoàng cm
Tên khác ca acid chlorogenic là:
Acid 1,5-dicaffeoyl quinic
Acid 1,3-dicaffeoyl quinic
Acid 3-caffeoyl quinic @
Acid 5-caffeoyl quinic
Hot cht chính ca r hoàng cm là:
Baicalin, scutellarin @
Rutin
Quercitrin, apigenin
Luteolin
Râu mèo được dùng để :
Li tiu, giải độc
H huyết áp
H tr thuc cha si thn, si mt
a,b,c đều đúng @
Tên khoa hc ca Hng hoa là:
Sophora japonica L.
Polygonum fogopyrum L.
Artemisia vulgaris L.
Carthamus tinctorius L. @
B phn dùng ca Cúc gai (Silybum marianum) là :
R
Hoa
Qu @
Hot cht chính ca cúc gai thuc nhóm :
Flavon
Isoflavonoid
Flavolignan @
Neo-flavonoid
Quá trình chuyn leucoanthocyanidin thành anthocyanidin là quá trình :
Kh hóa
Oxy hóa
Dehydrogen hóa
b,c đúng @
Đưng của naringin là đường :
Glucose gn vào aglycon C3
Neohesperidose gn vào aglycon C7 @
Rutinose gn vào aglycon C3
Rhamnose gn vào aglycon C3
Thành phn hóa hc nào có th gp Cam, Chanh và Quít:
Hesperidin, tangeretin và nobiletin
Hesperidin, tangeretin
Hesperidin, nobiletin
Hesperidin, naringin @
Naringin là thành phn hóa hc chính ca:
Cam
Quít
Chanh
i @
Citrus sinensis là tên khoa hc ca
Cam @
Quít
Chanh
i
Chọn câu đúng về Flavonoid
Thuc nhóm các hp cht phenol thc vt @
Có cấu trúc cơ bản là diphenylpropan (C6-C3-C6)
Hai câu trên đều đúng
Hai câu trên đều sai
Chọn câu đúng về sinh nguyên flavonoid
Vòng C tng hp t 3 đơn vị acetat
Mạch 3C đóng vòng với vòng A qua d t Oxy => vòng B
Vòng B + vòng C tng hp t acid shikimic @
Vòng A tng hp t 3 đơn vị fumarat
Leucoanthocyanidin là
Flavan-3-ol
Flavan-3,4-diol @
Flavon
Flavonol
Catechin là
Flavan-3-ol @
Flavan-3,4-diol
Flavon
Flavonol
Flavonoid có 1 nhóm OH trong phân t
Flavanon, Flavon, Flavan
Catechin, Leucoanthocyanidin, Anthocyanidin
Chalcon, Auron, Anthocyanidin
Catechin, Flavonol, Flavanonol @
Catechin có mấy đồng phân quang hot
0
2
4 @
8
Flavonoid
Ch có tính acid
Ch có tính base
ng tính @
Không có tính acid-base
Chn câu sai
Flavonoid tan trong dung môi kém phân cc @
Genin tan trong kim loãng
Glycosid tan 1 phần trong nước
Glycosid kém tan trong cồn cao độ
Chn câu sai v leucoanthocyanidin
Không màu
Có 3C*
B kh cho anthocyanidin có màu @
B oxy hóa cho anthocyanidin có màu
Mức độ oxy hóa ca mch 3C
Catechin < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon < Auron <
Flavanon < Flavon @
Catechin < Auron < Flavanon < Flavon< Leucoanthocyanidin <
Anthocyanidin < Chalcon
Flavon< Flavanon< Auron< Chalcon< Anthocyanidin<
Leucoanthocyanidin <Catechin
Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon< Auron < Flavanon
< Flavon< Catechin
Các flavonoid không màu
Flavanon, flavanonol, chalcon, leucoA, catechin
Flavan, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, anthocyanidin
Flavanon, flavanonol, chalcon, anthocyanidin, catechin
Flavanon, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, catechin @
Ph UV-Vis ca flavonoid
Băng I (220-290 nm) vòng A
Băng II (290-380 nm) vòng C+B
Băng II (220-290 nm) vòng A @
Băng I (290-380 nm) vòng A+B
Chn câu sai v độ bn flavonoid
genin - mc oxy hóa càng cao thì càng bn @
glycosid - C-glycosid > O-glycuronid
polymer > monomer
O-glycuronid > O-glycosid
Có th thy phân dây ni glycosid hay ester ca flavonoid bng
Enzym
Acid
Kim
C 3 câu trên @
Proanthocyanidin thuc nhóm
Iso-flavonoid
Eu- flavonoid
Neo- flavonoid
Bi- flavonoid @
Chn câu sai v phương pháp định lượng flavonoid
Phương pháp cân
HPLC
Đo quang
Chuẩn độ đin thế @
Phn ng với cyanidin, để phân bit alycon và glycosid, ta lc sp vs octanol
dịch màu đỏ lớp dưới (EtOH)→glycosid, dịch màu đỏ
lớp trên (octanol)→aglycon @
dịch màu đỏ lớp dưới (EtOH)→aglycon, dịch màu đỏ
lớp trên (octanol)→glycosid
dịch màu đỏ lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ
lớp trên (EtOH)→aglycon
dịch màu đỏ lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ
lớp trên (EtOH)→aglycon
Flavonoid nào vòng C là pirilium, có màu đậm và thay đổi theo pH, rt tan
và phân cc
Chalcon
Anthocyanidin @
Leucoanthocyanidin
Auron
Flavonoid không có tác dng nào
Kháng viêm, kháng khi u
Bn thành mch, tr trĩ và giãn tĩnh mạch chi dưới
Hiệp đồng vit. C điều tr scorbut
Tt cho não, tr Parkinson @
Phn ng to phc màu vi thuc th Martini-Bettòlo
Flavon → tủa vàng đến cam
Chalcon → tủa đỏ đến tím
a, b đúng @
Ch a đúng
Các polymethoxyflavon tan được trong dung môi:
c
Dung dch NaOH
Ether
Dung dch Amoniac
Câu hi ngn
K tên 3 sc t thc vt không phi flavonoid
Trong flavonoid, genin hay glycosid khó kết tinh hơn?
Flavonoid ……….. phân lập do……………….
Phân loi theo v trí nhóm phenyl trên mạch 3C thì flavonoid được chia
thành my nhóm, kn.
V trí nhóm thế thưng gp nht trong flavonoid?
Mt s tác dng ca flavonoid trong y hc
Flavonoid cho phn ng to phc màu với ....................., .……….……,
……………….. và ………………………….
Flavonoid cho phn ng vi kim loãng tạo …………….
Phn ng ca Flavonoid với ………………… dùng để phân bit các
nhóm OH trên vòng B
Trong môi trường ……………, flavanon mở ng cho …………….
Chalcon có màu ……………, Dihydro chalcon ……………….. do
……………………..
Điu kin phn ng thế azoic?
Đáp án
carotenoid, xanthon, betain, anthranoid, chlorophyll, quinon, alkaloid
glycosid
khó, phân cc
3 nhóm, iso-flavonoid, neo-flavonoid và eu-flavonoid
C3
hot tính vit. P, chng oxy hóa, tác dụng phytoestrogen
dd FeCl3, dd acetat chì, dd AlCl3/ROH, thuc th Martini-Bettòlo (SbCl5/CCl4)
phenolat tăng màu
chì acetat
kim, chalcon
đỏ hng, không màu, không còn dây liên hp
MT kim yếu, nhiệt độ thp, v trí o hay p/-OH trng, không b cn tr lp th
COUMARIN
Câu nào sau đây sai: Courmarin
Có cu trúc C6-C3
Cu trúc có vòng gama-pyron @ (alpha-pyron mới đúng)
Có kh năng thăng hoa
Đưc tng hp bng phn ng Perkin
Coumarin + OH phenol + DD FeCl3 to ra màu:
Xanh @
Đỏ
Tím
Vàng
Coumarin đơn gin là:
Umbelliferon @
Psoralen
Angelicin
Visnadin
Coumarin + NH20H/0H + FeCl3 cho màu:
Vàng
Đỏ
Xanh @
Tím
Coumarin đơn gin là:
Xanthyletin
Psoralen
Dicoumarol @
Visnadin
Coumarin dạng …... Có khả năng phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv 365nm
Cis
Trans @
Dimer
Monomer
Coumarin đơn gin là:
Xanthyletin
Skimmin @
Hydragenol
Visnadin
Coumarin đơn gin là:
Xanthyletin
Wedelolacton
Hydragenol
Herniarin @
Coumarin tham gia phn ng diazo cho màu:
Vàng cam, đỏ cam, đỏ @
Xanh lam, tía
Vàng chanh, cam
Tím, tím hng
Coumarin đơn gin là:
Xanthyletin
Wedelolacton
Scopoletin @
Frutinon A
Tinh th Coumarin dưới tác dng ca thuc th Lugol có màu:
Xanh tím
Nâu hay tím @
Vàng, đỏ cam
Tím, hng tím
Coumarin đơn gin là, tr:
Xanthyletin @
Umbelliferol
Scopoletin
Skimmin
Tinh th Coumarin dưới tác dng ca kim cho màu:
Nâu tím
Đỏ cam
Không màu @
Xanh lá
Coumarin đơn gin là, tr:
Dicoumarol
Umbelliferol
Angelicin @
Skimmin
Tinh th Coumarin dưới tác dng ca thuc th Diazo cho màu:
Nâu tím
Đỏ cam @
Không màu
Xanh lá
Coumarin đơn gin là, tr:
Dicoumarol
Peucedanin @
Herniarin
Skimmin
Trong sc ký lp mỏng định tính coumarin, h dung môi thường dùng là:, tr:
Toluen - Ethyl format - Acid formic 50:40:1
Benzen - Aceton 9:1
Benzen - EtOAc 9:1
Benzen - Toluen 9:3 @
Coumarin đơn gin là, tr:
Dicoumarol
Aesculetin
Herniarin
Visnadin @
Coumarin nào có tác dng chống đông máu:
Dicoumarol @
Aesculetin
Psoralen
Inophylloid
Wafarin có cu trúc ging:
Flavonoid
Coumarin @
Tanin
Anthanoid
Coumarin nào có tác dng dit nm:
Dicoumarol
Aesculetin
Psoralen @
Inophylloid
Coumarin nhóm coumestan là:
Wedelolacton @
Dicoumarol
Umbelliferol
Angelicin
Coumarin nào có tác dng chng viêm:
Dicoumarol
Aesculetin
Psoralen
Calophylloid @
Coumarin dng dimer là:
Wedelolacton
Dicoumarol @
Umbelliferol
Angelicin
Coumarin nào có tác dng Vitamin P:
Psoralen
Novobiocin c
Aesculetin @
Peucedanin
Coumarin thuc nhóm 7,8- furanocoumarin là:
Wedelolacton
Dicoumarol
Umbelliferol
Angelicin @
Coumarin nào có tác dng c chế s phát trin khi u là:
Psoralen
Novobiocin
Aesculetin
Peucedanin @
Coumarin thuc nhóm 6,7- furanocoumarin là:
Wedelolacton
Xanthyletin
Psoralen @
Angelicin
Coumarin nào có tác dng c chế s phát trin khi u là:
Psoralen
Byakangelicin @
Aesculetin
Dicoumarol
Coumarin thuc nhóm 6,7- furanocoumarin là:
Peucedanin @
Xanthyletin
Visnadin
Angelicin
Coumarin nào có tác dng kháng sinh là:
Psoralen
Novobiocin @
Aesculetin
Peucedanin
Coumarin thuc nhóm dihydro 6,7- pyranocoumarin là:
Peucedanin
Xanthyletin @
Visnadin
Angelicin
Cây Hương Bạch ch có tên Khoa hc là:
Coumaruna odorata
Angelica dahurica @
Angelica decursiva
Calophyllum inophyllum
Coumarin thuc nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin là:
Peucedanin
Xanthyletin
Visnadin @
Angelicin
Cây Tin h tên Khoa hc là:
Coumaruna odorata
Angelica dahurica
Angelica decursiva @
Calophyllum inophyllum
Coumarin thuc nhóm Isocoumarin là:
Peucedanin
Xanthyletin
Hydragenol @
Angelicin
Cây Mù u có tên Khoa hc là:
Coumaruna odorata
Angelica dahurica
Angelica decursiva
Calophyllum inophyllum @
Coumarin thuc nhóm Isocoumarin là:
Peucedanin
Wedelolacton
Inophylloid @
Skimmin
Cây Mù u có tên Khoa hc là:
Coumaruna odorata
Wedelia calendulacea @
Angelica decursiva
Calophyllum inophyllum
Coumarin thuc nhóm Isocoumarin là:
Peucedanin, Angelicin
Wedelolacton, Visnadin
Inophylloid, Hydragenol @
Skimmin, Psoralen
Viên khung ch bao gm:
Xuyên khung + Bch ch @
Paracetamol + Bch ch
Bch ch + Cát căn + Địa lin
Isoimperatorin + Byakangelicin
Coumarin có cu trúc Furanocoumarin là:
Psoralen @
Xanthyletin
Wedelolacton
Hydragenol
Viên Bạch địa căn có chứa:
Xuyên khung + Bch ch
Paracetamol + Bch ch
Bch ch + Cát căn + Địa lin @
Isoimperatorin + Byakangelicin
Coumarin có cu trúc Furanocoumarin là:
Frutinon A
Xanthyletin
Peucedanin @
Hydragenol
Viên Alkitamol có cha:
Xuyên khung + Bch ch
Paracetamol + Bch ch @
Bch ch + Cát căn + Địa lin
Isoimperatorin + Byakangelicin
Coumarin có cu trúc Furanocoumarin là:
Inophylloid
Xanthyletin
Angelicin @
Hydragenol
Chế phm Calino có cha các cht có trong cây:
Sài đất
Mù u @
Địa lin
Bch ch
Coumarin có cu trúc Furanocoumarin là:, tr:
Peucedanin
Psoralen
Angelicin
Hydragenol @
c liệu nào sau đây được dùng trong điều tr Hansen ?
Mù u @
Bch ch
Cắt căn
Tin h
Coumarin có cu trúc Furanocoumarin là:, tr:
Visnadin @
Psoralen
Angelicin
Peucedanin
Thuốc nào sau đây được dùng làm thuc cha si, thủy đậu?
Viên Khung ch
Viên Bạch địa căn @
Viên Alkitamol
Bch ch đơn thuần
Coumarin có cu trúc Pyranocoumarin là:
Visnadin @
Psoralen
Angelicin
Peucedanin
Thuốc nào sau đây được dùng làm thuc cha st xut huyết ?
Viên Khung ch
Viên Bạch địa căn @
Viên Alkitamol
Bch ch đơn thuần
Coumarin có cu trúc Pyranocoumarin là:
Skimmin
Psoralen
Angelicin
Xanthyletin @
c liệu nào sau đây được dùng trong điều tr Bch hu, ho gà ?
Mù u
Bch ch
Sài đất @
Tin h
Coumarin có cu trúc Pyranocoumarin là:
Skimmin, Aesculetin
Psoralen, Peucedanin
Angelicin, Wedelolacton
Xanthyletin, Visnadin @
c liệu nào sau đây được dùng trong điều tr Viêm bàng quang ?
Mù u
Bch ch
Sài đất @
Tin h
Psoralen là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin
c liệu nào sau đây được dùng trong điều tr Viêm phế qun ?
Mù u
Bch ch
Sài đất
Tin h @
Peucedamin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8-pyranocoumarin
c liu nào có trong chế phm Balsino ?
Mù u @
Bch ch
Sài đất
Tin h
Angelicin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 furanocoumarin @
Nhóm dihydro 7,8-pyranocoumarin
c liu nào có trong chế phmMecalin ?
Mù u @
Bch ch
Sài đất
Tin h
Xanhthyletin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin @
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin
c liu có tác dng chng co tht, giãn n động mc vành, cha cao huyết áp là:
Ht cà rt @
C cà rt
Lá bch ch
Tinh du Mù u
Visnadin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8 pyranocoumarin @
c liu có tác dng chng co tht, giãn n động mc vành, cha cao huyết áp là:
C cà rt
R tin h @
Lá bch ch
Tinh du Mù u
Psoralen thuc nhóm:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
Nhóm 7,8-furanocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
Novoniocin có trong:
Bch ch
Streptomyces niveus @
Phá c ch
R tin h
Peucedanin thuc nhóm:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
Nhóm 7,8-furanocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
Coumarin có mấy băng hấp th ph uv
1 băng
2 băng @
3 băng
4 băng
Angelecin thuc nhóm:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
Nhóm 7,8-furanocoumarin @
Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
Da vào tính chất nào đ chiết xut và tinh chế coumarin:
Tính cht ca OH phenol
Tính cht ca vòng Lacton @
Kh năng tăng màu với kim
Kh năng phản ng vi diazo
Xanthyletin thuc nhóm
Nhóm 6,7-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin @
Nhóm 7,8-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin
Da vào tính chất nào để phân lp coumarin:
Tính cht ca OH phenol
Tính cht ca vòng Lacton
Kh năng thăng hoa @
Kh năng phản ng vi diazo
Visnadin thuc nhóm
Nhóm 6,7-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin @
Vì Sao coumarin có kh năng cho phổ uv?
Do hiu ng liên hp cùa C=O vòng lacton và nhân benzen
Coumarin có cấu trúc đơn giản nht là:
Skimmin
Dicoumarol
Umbelliferol @
Aesculetin
Người ta phân lp coumarin bằng phương pháp?
Sc ký cột và thăng hoa chân không
Coumarin đầu tiên đưc phân lp t cây:
Coumaruna odorata @
Angelica dahurica
Angelica decursiva
Calophyllum inophyllum
Dicoumarol có
Chi Melolitus @
Chi Scorpiurus
Chi Liparia
Chi Penicillaria
Psoralen có nhiu trong:
Phá c ch @
Bch ch
Tin h
Thường sơn
c liệu nào sau đây có th dùng chữa đau răng:
Tin h
Mù u
Sài đất
Bch ch @
Peucedanin có nhiu trong:
Phá c ch
Bch ch
Tin h @
Thường sơn
Tinh th coumarin màu:
Vàng
Cam
Tím
Trong sut @
Hydragenol có nhiu trong:
Phá c ch
Bch ch
Tin h
Thường sơn @
Coumarin có cu trúc :
Alpha pyron @
Beta pyron
Gama pyron
Para pyron
Angelicin có nhiu trong:
Phá c ch
Bch ch @
Tin h
Thường sơn
Coumarin có phn ứng định tính đặc hiu là:
Vi thăng hoa
Quang ph
Đóng mở vòng lacton @
Phn ng ca OH phenol
Wedelolacton có nhiu trong:
Mù u
Bch ch
Sài đất @
Thường sơn
Coumarin có phn ứng định tính đặc hiu là:
Vi thăng hoa
Sc ký lp mng
Chuyn dạng đồng phân Cis trans @
Phn ng ca OH phenol
Hydragenol có nhiu trong:
Mù u
Bch ch
Sài đất
Thường sơn @
Cht hp ph thường dùng trong sc ký lp mỏng định tính
coumarin là: Silicagel G
Inophylloid có nhiu trong:
Mù u @
Bch ch
Sài đất
Thường sơn
Cu trúc bit ca coumarin
là? Ester ni vòng (vòng lacton)
Angelicin có nhiu trong:
Mù u
Bch ch @
Sài đất
Thường sơn
Aflatoxin có cấu trúc tương tự:
Coumarin @
Flavonoid
Tanin
Anthranoid
Chế phm Sintrom có cha:
Umbelliferol
Dicoumarol @
Psoralen
Angelicin
Aflatoxin có kí hiu là:
ASB1
AFB1 @
AXP1
AFP1
Seselin thuc nhóm
Nhóm 6,7-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8-pyranocoumarin @
Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin
Aflatoxin có th có trong?
Đậu phng mc @
Cà chua xanh
Đậu đen mọt
Mm khoai tây
Câu nào sau đây sai: Coumarin:
Thường có mùi thơm
Tan trong dung môi hữu cơ
Không thăng hoa @ (dễ thăng hoa)
Có vòng alpha pyron
Trong t nhiên coumarin thường tn tại dưới dng:
Genin @
Glycosid
Mui
Hn hp
Cây nào sau đây không cùng h thc vt vi các cây còn li?
Bch ch
Cn tây
Phá c ch @
Đương quy
Coumarin t nhiên thường tn tại dưới dng:
T do @ (genin)
Kết hp
Phc chelat
Hn hp
Cây nào sau đây không cùng h thc vt vi các cây còn li?
Bch ch
Sài h nam @
Sài h bc
Đương quy
Coumarin dng Glycosid trong t nhiên thường tn tại dưới dng:
Mạch đường đơn gin @
Mạch đường phân nhánh
Mạch đường rt phc tp
Tt c đều sai
Cây nào sau đây không cùng h thc vt vi các cây còn li?
Bch ch
Xuyên khung
Sài đất @
Đương quy
Dicoumarol có
Trifolium repens @
Streptomyces niveus
Coumaruna odorata
Byakangelicin
Coumarin thường gp nht h thc vt nào:
Apiaceae @
Asteraceae
Solanacease
Zingiberaceae
c liệu nào sau đây không có tác dng c chế s phát trin ca khi u?
Tin h
Bch ch
Sài đất
Mù u @
Coumarin trong môi trường acid s:
M vòng lacton
Đóng vòng lacton @
Phát hunh quang
Tăng màu
c liệu nào sau đây dùng trị rôm sy:
Tin h
Mù u
Sài đất @
Bch ch
Coumarin trong môi trường base s :
M vòng lacton @
Đóng vòng lacton
Dung dịch đục
Khó tan trong nước
c liệu nào sau đây dùng chữa ho hen:
Tin h @
Mù u
Sài đất
Bch ch
Coumarin có th phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv
700 nm
450 nm
365 nm @
200 nm
Hàm lượng acid béo cao nht có trong du Mù u là:
Palmitic
Linolenic
Oleic
Linoleic @
Coumarin trong môi trường base có th:, tr:
Tăng màu
M vòng lacton
Khó tan trong nước @
Phân cc
Hàm lượng acid béo thp nht có trong du Mù u là:
Palmitic
Linolenic @
Oleic
Linoleic
120. Đúng/Sai: Có th định tính coumarin bằng phương pháp quang ph
SAPONIN
Các Ginsenosid là các hp cht thuc nhóm:
Flavonoid
Saponin @
Anthranoid
Coumarin
Diosgenin có trong cây:
Panax gingsen
Centella asiatica
Dioscorea tomatidin @
Glycyrrhiza glabra
Olean là hp cht?
Saponin triterpen 5 vòng @
Saponin Steroid đơn giản
Saponin triterpen 4 vòng
Saponin steroid alkaloid
Uran là hp cht
Steroid
Triterpen @
Anthranoid
Coumarin
Uran là hp cht:
Triterpen 5 vòng @
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Hopan là hp cht:
Steroid đơn gin
Sterid alkaloid
Triterpen 5 vòng @
Triterpen 4 vòng
Hopan là hp cht?
Saponin @
Anthranoid
Coumarin
Anthranoid
Lupan là hp cht:
Triterpen 5 vòng @
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Dammaran là hp cht:
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng @
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Lupan là hp cht:
Triterpen 5 vòng @
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Taxaxasteran là hp cht:
Triterpen 5 vòng @
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Spirostan là hp cht:
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin @
Steroid alkaloid
Amino furostan là hp cht
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid @
Cucurbitan là hp cht:
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng @
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Lanostan là hp cht
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng @
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Furostan là hp cht:
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin @
Steroid alkaloid
Spirosolan là hp cht:
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid @
Solanidan là hp cht:
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid @
Spirosolan có trong h thc vt nào?
Bu bí
Nhân sâm
Hoa tán
Cà @ (H Cà Solanaceae)
Solanidan có trong h thc vt nào?
Tiết dê
Cà @
Ngũ gia bì
Thy tiên
Saponin có v ngt là:
A.Cincholic
A.OIeanolic
Platicodigenin
Glycyrrizin @
Saponin có v đắng là, tr:
A.Cincholic
A.OIeanolic
Platicodigenin
Glycyrrizin @
A.Cincholic là:
Là mt Saponin nhóm Olean @
Là mt Saponin nhóm Ursan
Là một Coumarin đơn giản
Là mt Coumarin nhóm Furocoumarin
A. Oleanolic là:
Là mt Saponin @
Là mt Coumarin
Là mt Flavonoid
Là mt Anthranoid
Platicodigenin là mt Saponin nm:
Triterpen 5 vòng @
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Platicodigenin là mt Saponin nhóm:
Ursan
Lanostan
Olean @
Spirostan
Glycyrrizin là:
Là mt Coumarin
Là mt Flavonoid
Là mt Tanin
Là mt Saponin @
Platicodigenin có trong
Cam tho
Cát cánh @
Nhân sâm
Canhkina
Glycyrrizin có trong
Mía dò
Trinh n hoàng cung
Cam tho @
Canhkina
A. Cincholic có trong cây
Đại tướng quân
Rau má
Canhkina @ (V thân Canhkina)
Cam tho
Saponin triterpen nhóm nào ph biến trong t nhiên nht?
Olean @
Ursan
Hopan
Lupan
A.Ursolic là
Là mt Saponin triterpen 5 vòng @
Là mt Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là mt Saponin Steroid alkaloid
A.Ursolic là
Saponin nhóm Olean
Saponin nhóm Ursan @
Saponin nhóm Hopan
Sapon nhóm Lupan
A.Asiatic là:
Saponin nhóm Ursan @
Saponin nhóm Dammaran
Saponin nhóm Spirostan
Saponin nhóm Solanidan
A.Madecasic là:
Saponin nhóm Lanostan
Saponin nhóm Ursan @
Coumarin nhóm đơn giản
Coumarin nhóm 6,7 - furocoumarin
A.Madecassic
Là mt Saponin triterpen 5 vòng @
Là mt Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là mt Saponin Steroid alkaloid
Cinchona là
Là mt Saponin triterpen 5 vòng @
Là mt Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là mt Saponin Steroid alkaloid
Cinchona có trong cây?
Cà phê
Canhkina @
Rau má
Cát cánh
A.Madecassic có trong cây?
Rau má @
Cà độc dược
Khoai tây
Cà chua
A.Asiatic có trong cây
Khoai lang
Cà chua
Rau má @
Canhkina
A.madecassic là:
Saponin nhóm Ursan @
Saponin nhóm Cucurbitan
Saponin nhóm Olean
Saponin nhóm Amino furostan
Cinchona là
Saponin nhóm Solanidan
Saponin nhóm Lanostan
Saponin nhóm Ursan @
Saponin nhóm Taraxasteran
Lupeol là
Là mt Saponin triterpen 5 vòng @
Là mt Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là mt Saponin Steroid alkaloid
Betulin là:
Là mt Saponin triterpen 5 vòng @
Là mt Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là mt Saponin Steroid alkaloid
Acid Belutinic là:
Là mt Saponin triterpen 5 vòng @
Là mt Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là mt Saponin Steroid alkaloid
Mollugogenol A là:
Là mt Saponin triterpen 5 vòng @
Là mt Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là mt Saponin Steroid alkaloid
Lupeol là:
Là 1 saponin @
Là 1 coumarin
Là 1 Flavonoid
Là 1 Anthranoid
Lupeol là:
Saponin nhóm Lupan @
Saponin nhóm Hopan
Anthranoid nhóm phm nhum
Anthranoid nhóm nhun ty
Betulin là
Mt Saponin nhóm Olean
Mt Saponin nhím Lupan @
Mt Euflavonoid nhóm Flavan
Mt Isoflavonoid nhóm Rotenoid
Acid Betulinic là:
Mt Saponin nhóm Ursan
Mt Saponin nhóm Lupan @
Mt Coumarin nhóm 5,6-furanocoumarin
Mt Coumarin nhóm 7,8 - Pyranocoumarin
Mollugogenol A là:
Mt Saponin nhóm Olean
MtTanin Pyrogallic
MtTanin Pyrocatechic
Mt Saponin nhóm Hopan @
Dammaran là thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Cucurbitan thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Lanostan thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Ticucallan thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Spirostan thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Furostan thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Solanidan thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @
Aminofurostan thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @
Saponin nhóm Dammaran có trong:
Nhân sâm @
Hi sâm
Sâm đại hành
Sương sâm
Saponin nhóm Lanostan có trong:
Sâm đại hành
Sương sâm
Hi sâm @
Nhân sâm
Spirostan có cu trúc ging
Olean
Cholestan @
Hopan
Lupan
Diosgenin là
Mt Saponin nhóm Spirostan @
Mt Saponin nhóm Cucurbitan
Mt Saponin nhóm Furostan
Mt Saponin nhóm Lanostan
Hecogenin là:
Mt Saponin nhóm Furostan
Mt Saponin nhóm Olean
Mt Saponin nhóm Spirostan @
Mt Saponin nhóm Hopan
Sarsaparillosid thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Sarsaparillosid là:
Mt Saponin nhóm Spirostan
Mt Saponin nhóm Olean
Mt Saponin nhóm Furostan @
Mt Saponin nhóm Solanidan
Hecogenin thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Diosgenin thuc nhóm:
Saponin Triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin Steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Solanin thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @
Solanin là
Mt Saponin @
Mt Coumarin
Mt Anthranoid
Mt Tanin
Solanin có trong:
V cây canhkina
Mm khoai tây @
Nha mía dò
Lá rau má
Jurubin là
Mt Coumarin
Mt Tanin
Mt Anthranoid
Mt Saponin @
Jurubin thuc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @
Jurubin thuc nhóm:
Saponin nhóm Ursan
Saponin nhóm Amino furostan @
Saponin nhóm Solanidan
Saponin nhóm Dammaran
Abrusosid là:
Mt Tanin
Mt Saponin @
Mt Anthranoid
Mt Glycosid tim
Saponin có phần đưng là acid Glucuronic là:
Hecogenin
Solanin
Glycyrrizin @
Acid Asiatic
Ch s bọt là độ pha loãng cn thiết cho 1…..Dược liệu để có 1 dung dch
cho lp bọt cao….Khi ngừng ....phút tiến hành trong điều kiện quy định
Gam, l cm, 15 phút @
Gam; 1,5 cm, 15 phút
Miligan, l cm, 10 phút
Miligan, l,5c m, 10 phút
Ngũ gia bì chân chim có tên Khoa hc là:
Scheffera octophylla @
Achyranthes aspera
Centella asiatica
Panax vietnamensis
Ngưu tất có tên Khoa hc là:
Scheffera octophylla
Achyranthes aspera @
Centella asiatica
Panax vietnamensis
Rau má có tên Khoa hc là
Scheffera octophylla
Achyranthes aspera
Centella asiatica @
Panax vietnamensis
Sâm K5 có tên Khoa hc là
Scheffera octophylla
Achyranthes aspera
Centella asiatica
Panax vietnamensis @
Cây Ngũ gai bì chân chim thuộc h:
Apiaceae
Araliaceae @
Amaryllidaceae
Amaranthaceae
Saponin trong Ngũ gia bì chân chim thuộc nhóm?
Triterpen 5 vòng @
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Saponin trong Ngũ gia bì chân chim thuộc nhóm:
Olean và Ursan @
Ursan và Dammaran
Olean và Spirosolan
Dammaran và Spirosolan
Saponin có trong ngũ gia bì chân chim là:
A.Asiatic
Madescassic
Scheffoleosides A-F @
Keampferol
Scheffuroside A là:
Scheffoleoside A
Asiaticosid @
Acid Madecassic
Ginsenosid
Saponin chính trong cây Rau má thuc nhóm?
Hopan
Amino furostan
Ursan @
Furostan
Asiaticosid có trong Rau má là
Saponin nhóm triterpen @
Saponin nhóm steroid alkaloid
Anthranoid nhóm nhun ty
Anthranoid nhóm phm nhum
Câu nào sau đây không đúng:
Rau má có tác dụng làm tăng tổng hp Collagen và Fibronectin
Rau má giúp thông tiu, giải độc, gii nhit
Rau má làm tăng huyết áp, tăng nhịp tim @ (gim HA và chm nhp tim)
Rau má có th kháng viêm, kháng nm
Chế phm Madecassol có thành phần được chiết xut t:
Nhung hươu
Sao bin
Rau má @
Ngưu tất
Chế phm Madecassol neomycine có thành phần được chiết xut t:
Hi sâm
Nhân sâm
Ngũ gia bì chân chim
Rau má @
Ginseng là t phiên âm t Nhân Sâm theo tiếng
Latinh
Hàn Quc
Nht Bn
Trung Quc @
Saponin triterpen tham gia phn ng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
Ct bt ng pH > 13 bng ct bt ng pH = l @
Ct bt ống pH > 13 cao hơn cột bt ng pH = l
Phát hunh quang màu xanh lá
Phát hunh quang màu vàng
Saponin steroid tham gia phn ng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
Ct bt ng pH > 13 bng ct bt ng pH = l
Ct bt ống pH > 13 cao hơn cột bt ng pH = l @
Phát hunh quang màu xanh lá
Phát hunh quang màu vàng
Saponin triterpen tham gia phn ng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lp trên màu hồng đến đỏ tím @
Lp trên màu xanh lá
Lp trên màu vàng
Lớp trên màu xanh dương
Sâm 6 năm tuổi có đặc đim, tr:
R có 5 đốt
Đầu c có 5 đốt @ (Tr Đầu c 5 đốt -> 4 đốt thì đúng)
Rut c có 5 đưng vân
Kích thước đầu c gn bng thân c
Saponin triterpen tham gia phn ng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lp trên màu hồng đến đỏ tím @
Lp trên màu xanh lá
Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
Lớp dưới màu xanh
Sâm 5 năm tuổi có đặc đim:
R có 2 đốt
Đầu c có 3 đốt @
Rut c có 5 đưng vân
Kích thước thân c gn bng đầu c
Saponin steroid tham gia phn ng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lp trên màu hồng đến đỏ tím
Lp trên màu xanh lá @
Lp trên màu vàng
Lớp trên màu xanh dương
Sâm 5 năm tuổi có đặc điểm
R có 5 đốt
Đầu c có 2 đốt
Kích thước thân c gn bng đầu c
Rut c có 4 đưng vân @
Saponin steroid tham gia phn ng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lp trên màu hồng đến đỏ tím
Lp trên màu xanh lá @
Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
Lớp dưới màu xanh
Sâm 2 tuổi có đặc điểm:
R có 1 đốt @
R có 2 đốt
Đầu c có 2 đốt
Đầu c có 4 đốt
Saponin triterpen tham gia phn ng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lp trên màu hồng đến đỏ tím @
Phát hunh quang màu xanh lá
Ct bt ng kim cao hơn ống acid
Màu chuyn t lc sang tím
Sâm 4 tuổi có đặc điểm:
R có 1 đốt
R có 2 đốt
Đầu c có 2 đốt @
Đầu c có 4 đốt
Saponin steroid tham gia phn ng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Màu chuyn t lc sang tím
Lp trên có màu xanh lá @
Phát hunh quang màu vàng
Ct bt ng kim bng ng acid
Nhân Sâm Triều Tiên lượng Ginseosid có nhiu nht :
Cung lá và thân
R chính
R ph
R con @ (6,1%)
Trong Nhân Sâm Việt Nam lượng Ginsenosid có nhiu nht :
Thân và lá
R c @
R ph
R con
Trong Bch sâm cha nhiu:
Rd1 @
Rc
Rd
CK
Saponin steroid tham gia phn ng Kahlenberg cho hiện tượng:
Phát hunh quang màu xanh
Phát hunh quang màu vàng @
Phát hunh quang màu hng
Phát hunh quang màu tím
Trong Hc Sâm có cha nhiu:
Rd1
Rc
Rd
CK @
Saponin steroid tham gia phn ng Kahlenberg cho hiện tượng:
Xut hiện màu lơ - tím
Ct bt ng kim thấp hơn ống acid
Phía trên màu hồng đến đỏ tím
Phát hunh quang màu vàng @
So sánh lượng Rd1 trong:
Bch sâm < Hng sâm < Hc sâm
Bch sâm > Hng sâm > Hc sâm @
Hng sâm < Hc sâm < Bch sâm
Hng sâm > Hc sâm > Bch sâm
Saponin triterpen tham gia phn ng Kahlenberg cho hiện tượng:
Phát hunh quang màu xanh @
Phát hunh quang màu vàng
Phát hunh quang màu hng
Phát hunh quang màu tím
So sánh lượng CK:
Bch sâm < Hng sâm < Hc sâm @
Bch sâm > Hng sâm > Hc sâm
Hng sâm < Hc sâm < Bch sâm
Hng sâm > Hc sâm > Bch sâm
Saponin triterpen tham gia phn ng Kahlenberg cho hiện tượng:
Phát hunh quang màu xanh @
Ct bt ng kim bng ng acid
Phía trên màu xanh lá cây
Chuyn màu t lc sang tím
Các Ginsenosid được gi là Rx theo cách gi của người:
Latinh
La Mã
Hàn Quc
Nht Bn @
Ginsenosid có độ phân cc cao nht là:
Rd1 @
Rd2
Rd
CK
Ginsenosid có độ phân cc thp nht là?
Rd1
Rd2
Rd
CK @
Ginsenosid gi là?
1 và 3 @
2 và 3
3 và 4
2 và 4
120. Saponin gi là:
1-Panaxadiol 3-Protopanaxadiol 2-Panaxatriol 4- Protopanaxadiol
1 và 2 @
2 và 3
3 và 4
2 và 4
121. Saponin tht là:
1-Panaxadiol 3-Protopanaxadiol 2-Panaxatriol 4- Protopanaxadiol
1 và 3
2 và 3
3 và 4 @
2 và 4
Người ta chế biến Hc sâm bng cách:
Thy phân NS nhiệt độ cao @
Kim hoá bng NH3
Tm mt ong
Tẩm lưu huỳnh
Saponin trong Nhâm sâm thuc nhóm
Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng @
Steroid đơn gin
Steroid alkaloid
Thuc th, hóa cht cn dùng trong phn ng Liebermann-Burchard
giúp định tính Saponin có, tr:
CHCl3
(CH3)2O
H2SO4 đđ
SbCl3 @
Thuc th, hóa cht ng trong phn ng Liebermann-Burchard giúp
định tính Saponin là:
Cn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O @
SbCl3, CHCl3 @
NaOH, HCl, cn 70
Tt c đều sai
Người ta dùng .... Để thu phân Ginsenosid đ thu được aglycon tht.
Acid H2SO4
Base NaOH
Enzym Hesperidinase @
Tt c đều sai
Thuc th, hóa cht dùng trong phn ứng Kahlenberg giúp định tính Saponin là:
Cn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O
SbCl3, CHCl3 @
NaOH, HCl, cn 70
Tt c đều sai
Người ta dùng .... Để thu phân Ginsenosid đ thu được aglycon gi.
Acid H2SO4 @
Base NaOH
Enzym Hesperidinase
Tt c đều sai
Thuc th, hóa cht dùng trong phn ng Fontan- Kaudel giúp định tính Saponin
là:
Cn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O
SbCl3, CHCl3
NaOH, HCl, cn 70 @
Tt c đều sai
Protopanaxadiol có nhóm thế R là:
-H @
-OH
-COOH
-NH2
Pha động dùng trong SKLM ly Saponin steroid là:
CHCl3 - nBuOH - H20 (10:4:5)
CHCl3 - MeOH - H20 (65:35:10, lớp dưi) @
nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
CHCl3 - EtOH - NH40H trong H20 (2:2:1)
Protopanaxatriol có nhóm thế R là:
-H
-OH @
-COOH
-NH2
Pha động dùng trong SKLM ly Saponin steroid là:
CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5) @
nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
Pha động dùng trong SKLM ly Saponin triterpen là:
CHCl3 - nBuOH - H2O (10:4:5)
CHCl3 - MeOH - H2O (65:35:10, lớp dưới) @
C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
"Sâm của người nghèo" là
Đan sâm
Đảng sâm @
Cây đáng
Th nhân sâm
Pha động dùng trong SKLM ly Saponin triterpen là:
CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
nBuOH - CH3COOH - H2O (4:1:5) @
CHCl3 - EtOH - NH40H trong H2O (2:2:1)
Câu nào sau đây sai:
Dùng Nhân sâm vào bui ti giúp ng ngon @ (khó ng)
Không nên dùng Nhân Sâm cho ph n thai
Nhân sâm giúp chng Stress
Không dùng Nhân Sâm người b tiêu chy
Thuc th dùng trong định tính Saponin sau sc ký là?, tr
Salkowski
Rosenthaler
H2SO4 10-20%/cồn, Đun nóng
NaOH đđ @
Sâm tam tht có tên Khoa hc là:
Panax vietnamensis
Panax notoginseng @
Panax quinquefolium
Panax ginseng
Sâm Hoa K có tên Khoa hc là:
Panax vietnamensis
Panax notoginseng
Panax quinquefolium @
Panax ginseng
Sâm Triu Tiên có tên Khoa hc là:
Panax vietnamensis
Panax notoginseng
Panax quinquefolium
Panax ginseng @
Saponin có tác dng, tr:
Kháng nm
Kháng khun
Chng viêm
Chng virus @
Trong Sâm Nht Bn có nhiu:
Ocotillol @
Majonosid R2
Rb1
Rg1
Saponin có tác dng, tr:
Kháng khun, chng nm
Chng viêm, chng khi u
Độc vi cá, kháng virus @
Tác dng trên TKTW, b máy Sinh dc
Trong Sâm Vit Nam có nhiu:
Ocotillol
Majonosid R2 @
Rb1
Rg1
Holotoxin là mt:
Saponin @
Coumarin
Flavonoid
Glycosid tim
Trong Nhân Sâm Việt Nam hàm lượng……Cao nht:
Rb1 @
Rb2
Rd
Re
Holotoxin có trong loài động thc vt nào?
Trí, gh
Nm mc
Hi sâm @
Lông chó
Holotoxin có tác dng:
Chng khi u
Chng nm @
Kháng viêm
Kháng khun
Thương lục thường dùng để gi mo:
Nhân Sâm @
Cam tho
Sâm Vit Nam
Tam tht
Tam thất vũ điệp thương dùng để gi mo:
Nhân sâm
Cam tho
Sâm Vit Nam @
Ngũ gia bì chân chim
Saponin trong tam tht (Kim bt hoán) ch yếu thuc nhóm:
Olean
Dammaran @
Lanostan
Solanidan
Protopanaxadiol trong Tam tht ch yếu là:
Rb1 @
Rb2
Rg1
Re
Protopanaxatriol trong Tam tht ch yếu là:
Rb1
Rb2
Rg1 @
Re
Tên khoa hc ca cây Thiên môn là:
Asparagus lucidus
Asparagus conchinchinensis
Ophiopogon japonicus
Polygala sibirica
Aspagagus lucidus và Asparagus conchinchinensis @
Saponin ca mt s c liu chứa acid oleanolic như Ngưu tất, c
c có tác dụng….
Chng viêm
Mt s Saponin như aescin, cyclamin, primula có tác dụng….
Chng khi u
Mt s dn cht ca các Saponin Solanin, hecogenin, tiogenin có tác
dụng….. Hạ cholesterol máu, chống xơ vữa động mch
Saponin nhóm Spirostan có trên 4 đường trong phân t có tác
dụng…. Chống khi u
Đúng hay Sai: Saponin có thể to bt khi lc với nước
Đúng
Đúng/Sai: Saponin có thể to phc vi
cholesteron Đúng
Đúng/Sai: Saponin không thể to phc vi các A'3-3- hydroxy steroid
Sai
Đúng/Sai: Saponin có thể to phc vi các A'3-3- hydroxy
steroid Đúng
Đúng/Sai: Saponin có tính kích ứng (gây hắt hơi, đỏ mt)
Đúng
Đúng/Sai: Saponin gây kích ứng d dày
Sai
Saponin độc với cá và động
vật…. Thân mềm ( giun, sán, c sên....)
Đúng/Sai: Tất c các saponin đều có tính phá
huyết Sai, Sarsaparillosid không có tính phá huyết
Đúng/Sai: Tất c saponin đều có th to phc vi
cholesterol Sai, Sarsaparillosid không to phc vi cholesterol
Ch Ginsen trong Ginsenosid là nghĩa là ....
Nhân sâm
Ch Panax trong Panax gingsen có nghĩa
là……… Chữa đưc nhiu bnh
Các Ginsenosid thường có trong họ……..
Nhân sâm (Ngũ gia bì Araliaceae)
Các ginsenosid là hp cht Saponin
nhóm? Dammaran
Các Asiaticosid có nhiu trong các thc
vt h ? Apiaceae
Đúng/Sai: Các ginsenosid nhóm Dammaran có tác dụng phá huyết mnh
hơn so với nhóm olean
Sai, Mạnh hơn -> Yếu hơn
Đúng/Sai: Các Ginsenosid nhóm Dammaran có tác dụng phá huyết yếu
hơn so với nhóm Olean
Đúng
Đúng/Sai: Glycosid tim có khả năng to bt
Đúng
Đúng/Sai: Tinh bột có tính to bt
Sai
Đúng/Sai: Chất nhy có kh năng tạo
bọt Đúng
Đúng/Sai: Các terpen glycosid không có khả năng
to bt Sai, không có -> có
Đúng/Sai: Glycosid tim không có kh năng tạo bt
Sai, không có -> có
Đúng/Sai: Protein thực vt có kh năng tạo
bọt Đúng
Tên chi loài có cha Saponin dng Glycosid s có đặc
đim? Tên chi/loài + osid
Diosgenin là Saponin dng?
Genin (t do)
Ginsenosid là Saponin dng t do hay kết
hp? Kết hp
Asiaticosid là Saponin dng t do hay kết
hp? Kết hp
Trong cu trúc ca Saponin, phần đường có th
là….. Monodesmosid hay bidesmosid
Trong cu trúc ca Saponin phn Genin có th
là…. Triterpen hay Steroid
Trong cu trúc ca Saponin phn Aglycon có th
là…. Triterpen hay Steroid
Trong saponin triterpen có bao nhiêu carbon?
30 carbon
Trong Saponin triterpen có bao nhiêu đơn vị
iospren? 6 đơn v
Trong Saponin Steroid có bao nhiêu carbon?
27 carbon
Nhóm Saponin triterpen được chia thành mấy nhóm đó
là? 2 nhóm, nhóm triterpen 5 vòng và nhóm triterpen 4 vòng
Saponin được chia thành mấy nhóm chính? Đó là:
2 nhóm chính là Saponin triterpen và Saponin Steroid
Saponin Steroid được chia thành my nhóm? 2
nhóm là Steroid đơn giản và Steroid alkaloid
Saponin triterpen 5 vòng được chia thành my nhóm nhỏ? Đó
là? 5 nhóm nhỏ. Đó là Olean, Ursan, Hopan, Lupan và Taraxasteran
Saponin triterpen 4 vòng được chia thành mấy nhóm? Đó là?
3 nhóm là Dammaran, Cucurbitan, Lanostan
Saponin steroid đơn giản được chia thành my nhóm?
Đó là? 2 nhóm là Spirostan và Furostan
Saponin steroid alkaloid được chia thành my nhóm,
đó là? 3 nhóm Spirosolan, Amino furostan và Solanidan
Ch Spir trong t Spirostan có nghĩa là?
Xon
Dammaran thưng có trong h thc vt
nào? Nhân sâm Araliaceae
Cucurbitan thưng có trong h động / thc vt
nào? H bu bí: Cucurbitaceae
Lanostan thường có trong loài động/thc vt
nào? Động vt Hi Sâm, Sao bin, thc vt Cam tho
Saponin triterpen thưng có h thc vt nào?
Fabaceae, Araliaceae, Sapindaceae, Polygalaceae
Saponin steroid thường h thc vt
nào? Liliaceae, Dioscoreaceae, Amaryllidaceae
Saponin alkaloid thường có h thc vt nào?
Chi Solanum h Solanaceae
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có các h thc vt 1
lá mm Sai 1 -> 2
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có các h thc vt 2
lá mầm Đúng
Đúng/Sai: Saponin Steroid thưng các h thc vt 1
lá mầm Đúng
Đúng/Sai: Saponin Steroid thưng các h thc vt 2
lá mm Sai, 2 -> 1
Đúng/Sai: Saponin steroid thưng các h thc vật đơn
t diệp Đúng
Đúng/Sai: Saponin steroid thưng các h thc vt song
t dip Sai, song-> đơn
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có các h thc vt song
t diệp Đúng
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có các h thc vật đơn
t diệp Sai, Đơn-> song
Đúng/Sai: Saponin alkaloid thường có trong các thc vt h
Cucurbitaceae Sai, Cucurbitaceae -> Solanaceae
Đúng/Sai: Lanostan là 1 hợp cht Flavonoid
Sai, alkaloid -> Saponin
Đúng/Sai: Dammaran có khả năng tạo
bọt Đúng
Platicodigenin có v?
Đắng
Glycyrrizin có
v Ngt
A.Cincholic có
vị? Đắng
A. Oleanolic có
vị? Đắng
Saponin triterpen nhóm nào đáng chú ý
nht? Dammaran
Trong t nhiên, các Saponin nhóm Olean thưng là các dn
cht ca Beta-amyrin
Trong t nhiên, các Saponin nhóm Ursan thường là các dn chất…..
Alpha-amyrin
Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn ti trong t nhiên dưới dng dn
cht Beta-amyrin
Sai, Beta->Alpha
Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn ti trong t nhiên dưới dng dn cht
Alpha-amyrin
Đúng
Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn ti trong t nhiên dưới dng dn
cht Beta-amyrin
Đúng
Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn ti trong t nhiên dưới dng dn cht
Alpha-amyrin
Sai, alpha -> Beta
Người ta phân bit cu trúc Olean và Ursan qua s khác nhau v trí?
Có 2 nhóm CH3 C20 là Olean
Có 1 nhóm CH3 C19 và 1 nhóm CH3 C20 là Ursan
Người ta phân bit Olean và Beta-amyrin qua s khác nhau v trí nào
trong cu trúc?
C3 có OH là Beta - Amyrin
Saponin triterpen 5 vòng còn đưc gi
Pentacyclic
Saponin triterpen 4 vòng còn được
gi là? Tetracyclic
Tên đầy đủ ca Beta-amyrin là ?
3 -hydroxy olean-12-en
Tên đầy đủ ca Alpha-amyrin
là? 3 -hydroxy-ursan-12-en
Vòng E ca Olean có my
cnh? 6 cnh
Vòng E ca Ursan my
cnh? 6 cnh
Vòng E ca Hopan có my
cnh? 5 cnh
Vòng E ca Lupan có my
cnh? 5 cnh
Spirostan có vòng E là
vòng? Hydrofuran
Spirostan có vòng F là
vòng? Hydropyran
Saponin nhóm Spirostan đưc dùng làm nguyên
liu? Bán tng hp thuc Steroid
Saponin nhóm Spirostan quan trng
nht là? Diosgenin và Hecogenin
Abrusosid có v?
Ngt
Hu hết các Saponin có
vị? Đắng
Các Sapogenin khác nhau bi ?
Mức độ oxy hóa hay v trí và s ng các nhóm thế
S ng nhóm thế trong khung Sapogenin
khong Nh hơn hoặc bng 6 nhóm
Saponin triterpenoid có vòng A/B, B/C, C/D có dạng đồng
phân Trans
Saponin triterpen có vòng D/E có dạng đồng phân ....
Cis
Saponin Steroid có vòng A/B có dạng đồng
phân Trans hoc Cis
Saponin Steroid B/C, C/D có dạng đồng
phân ? Trans
Saponin triterpen B/C, C/D có dạng đồng
phân? Trans
Saponin steroid D/E có dạng đồng phân dng....
Cis
Saponin gi do con người tạo ra được gi ....
artefact
Dng t do của saponin được gi là
Sapogenin
254. Dng Glucosid của saponin được gi là
Saponosid
Tinh th Sapogenin có
màu? Không màu
Saponin gi đưc to ra bng cách?
Thy phân Saponin bng acid mnh
Sapogenin phân cc hay kém phân
cc? Kém phân cc
sao Saponin đc vi cá?
Do saponin làm tăng tính thấm biểu mô đường hô hp làm mt các chất điện gii cn thiết
Saponosid phân cc hay kém phân
cc? Phân cc
Người ta chiết xut Saponin bng dung
môi? EtOH 70%
Người ta tinh chế Saponin bng dung
môi? N-butanol
sao Saponosid có tính to bt?
Có tính d hot (din hot)
Người ta kết ta Saponin bng dung
môi? Ether, Aceton
Cu to ca saponosid bao gm
Phn Aglycon là Sapogenin và phần đường
Người ta kết ta Saponin bng hn hp Ether - Aceton
vi t l? T l 4-1
Isopren - Hemiterpen là một…….,tồn ti ph biến trong t
nhiên Alkadien
Khó áp dụng phương pháp kết tinh để tinh khiết hóa saponin
vì sao? Vì Saponin khó kết tinh
Mi isopren có cha bao nhiêu Carbon?
5 carbon
Mt Sesquiterpen có cha bao nhiêu carbon?
carbon
Monoterpen có chứa bao nhiêu đơn vị
isopren? 2 đơn v isopren
Monoterpen cha bao nhiêu carbon?
carbon
Triterpen có chứa bao nhiêu đơn v
isopren? 6 đơn v
Triterpen có cha bao nhiêu carbon?
30 carbon
Diterpen có chứa bao nhiêu đơn vị
isopren? 4 đơn v
Diterpen có cha bao nhiêu carbon?
20 carbon
Sp xếp: Quy trình chiết xut Saponin là:
Chiết, Cô
Phân b vi nBuOH
Thm tích, lc gel
Loi tp kém phân cc
Kết ta vi ether,
aceton 4-1-2-5-3
Steroid là hp cht có bao nhiêu carbon?
carbon
Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta lc phân b Saponin vi
nBuOH trong dng c nào?
Bình lng gn
Saponin có trong loài động vt nào?
Hi sâm và Sao bin
Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta cn loi tp kém phân cc
hay tp phân cc?
Loi tp kém phân cc vì Saponin phân cc
Mt s saponin có phn genin là triterpen gồm .... Đơn vị isopren ni vi
nhau theo nguyên tắc…..
6 đơn vị, nguyên tắc đầu đuôi
Ch s bt là?
Độ pha loãng cn thiết cho 1g dược liệu để có 1 dung dch cho lp bt cao lcm
sau khi ngng 15 phút và tiến hành trong điu kiện quy định
Saponin có trong Hi sâm và Sao biển giúp các động vt
này…..Do…… Giúp tự v do có tính phá huyết
sao Saponin có tính phá huyết?
Vì Saponin to phc vi Cholesteron trên màng hng cu
Trong phn ng Liebermann-Burchard, Saponin steroid s cho hin
ng gì? Phía trên màu xanh lá
Phn ng to bt Fontan - Kaudel giúp phân bit các nhóm
Saponin nào? Phân bit Saponin triterpen và Saponin steroid
Phn ng Liebermann giúp phân bit các nhóm Saponin nào?
Saponin triterpen và Saponin steroid
288. Có my phn ng giúp phân biệt Saponin triterpen và Saponin steroid? Đó là?
3 phn ng, là PU to bt Fontan-Kaudel, PU Liebermann-Burchard, PU
Kahlenberg (PU vi TT SbCl3/CHCl3)
Người ta dùng các ch s nào để bán định lượng
Saponin? Ch s bt, ch s phá huyết và ch s
Sâm Vit Nam còn có tên gi khác là?
Sâm Ngọc Linh, Sâm K5, Sâm Đốt trúc, Thuc du
291. Saponin tham gia phn ng Kahlenberg cho kết qu ntn?
Saponin triterpen phát hunh quang màu xanh lá, Saponin steroid phát
hunh quang màu vàng
Thuc th s dng trong phn ng
Kahlenberg là? SbCl3/CHCl3
Saponin trong Bch sâm ch yếu tn tại dưới dng t do hay
kết hp? Kết hp
Saponin trong Hc sâm ch yếu dng t do hay kết hp?
T do
Saponin b kết ta bi dung môi phân cc hay kém
phân cc? Kém phân cc
Khi cho Saponin phn ng vi SbCl3/CHCl3, nếu mu th là Saponin
triterpen s cho hiện tượng gì?
Phát hunh quang màu xanh lá
Trong phn ng Liebermann-Burchard, Saponin triterpen s cho hin
ng gì? Phía trên màu hồng đến đỏ tím
Khi cho Saponin phn ng vi SbCl3/CHCl3, nếu mu th là Saponin
steroid thì hiện tượng là?
Phát hunh quang màu vàng
T Ginsen là t phiên âm ca từ…… Theo tiếng Trung Quc
Nhân Sâm
300. Có 4 cách xác dnh tui Sâm là:
Dựa vào đốt ca r, Da vào s đốt của đầu c Sâm, Dựa vào kích thước
của đầu c Sâm, Da vào s đưng vân ca rut c Sâm
Đúng/Sai: Sâm 6 năm tuổi s có kích thước đầu c gấp đôi
thân c Sai, đầu và thân c gn bng nhau
Trong sắc kí định tính Saponin, người ta thy phân Saponin
bằng? Acid vô
Vì sao trong SKLM định tính Sapogenin, người ta thưng dùng bn mng
có tm Bc nitrat 1-10%?
Hiu qu tách tốt hơn
Trong SKLM định tính Sapogenin, Bn mỏng thường dùng là?
Bn mng tm bc - nitrat 1-10%
TANNIN
1. Câu nào sau đây SAI khi nói về Tanin chính thc?
A. Là nhng hp cht Polyphenol
Có tính thuc da
Ta vi Protein @
Dương tính với "thí nghim thuc da"
Câu nào sau đây sai khi nói về Tanin chính thc?
Là nhng hp cht Polyphenol
Không có tính thuc da @
Ta vi Protein
Dương tính với "Thí nghim thuc da"
Câu nào sau đây đúng khi nói v Tanin không chính thc
Gi là Pseudotanin @
Gi là Tanin
Có tính thuc da
Không th ta vi Gelatin
Câu nào sau đây đúng khi nói v Tanin không chính thc
Gi là Pseudotanin
Gi là Tanin
Không có tính thuc da @
D. Không th ta vi Gelatin
5. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính
thc A. Gi là Pseudotanin
Gi là Tanin
Có tính thuc da
D. Có th ta vi Gelatin @
Pseudotanin là, tr:
Pyrogallol
Acid Gallic
Acid Luteolic
Acid Tanic @
Câu nào sau đây đúng khi nói về Acid Tanic?
Là mt Glycosid
Là mt Pseudoglycosid @
Là mt Genin
Có phn genin gn với đường bng dây ni bán acetal
Câu nào sau đây đúng khi nói về Acid Tanic?
Là mt Glycosid
Gồm 1 đường gn vi nhiu Aglycon
Gm 1 Aglycon gn vi nhiều đường @
Có phn genin gn với đường bng dây ni bán acetal
Tính cht ca Tanin sau khi thuc da là, tr:
Tan trong nưc @
Không trương nở
Không b nhăn
Không thi ra
Các acid gallic ni vi nhau theo dây ni......To acicd digallic hay trigallic?
Este
Bán acetal
Disulfid
Depsid @
Các Tanin Pyrogallic được thy phân bng enzym?
Tanase @
Taninase
Ditaniniase
Polytaniniase
Các Tanin Pyrogallic phn ng vi mui st III cho :
Dung dịch màu xanh đen
Tủa màu xanh đen @
Dung dch màu hng tím
Ta màu hng tím
Các acid ellagic luôn ngưng tụ vi nhau ti v trí:
Ortho
Meta @
Para
Tt c đều đúng
Acid ellagic có th tn ti các dng, tr:
M vòng
Đóng vòng
Depsidon
Taxon @
Depsidon là:
Lacton ca acid phenol @
Alcon ca acid phenol
Lacton ca acid formic
Alcon ca acid formic
Ellagitanin:
D kết tinh @
To ta protein rt tt
Genin ni với đường bng dây ni bán acetal
Có th dng Lacton ca acid formic
Câu nào sau đây sai khi nói v Các Pyrocatechin:
B thy phân bi enzym tanase @
Tác dng với nưc Brom to ta bông
B thy phân bi acid/kim nóng
Ngưng tụ to phlobaphen
Pyrocatechin tác dụng vơi muối st III to:
Phc màu xanh rêu @
Dung dch màu xanh rêu
Phc màu vàng nâu
Dung dch màu vàng nâu
Các Pyrocatechin:
Dng Dimer có tính thuc da
Không câu nào đúng
20. Các pyrocatechin tác dng với nước Brom to:
A. Ta bông @
Ht lng
Phc xanh rêu
Dung dch màu nâu
Tanin:
Thường dạng vô định hình vàng ngà - nâu sáng @
Mùi thơm, vị ngt
Không phân cc, tan trong ether
Không gây kích ng d dày
Tanin:
Thưng dng tinh th xanh lơ - xanh đậm
Không mùi, v chát @
Không phân cc, tan trong ether
Không làm săn se da
Acid chebulagic trong Kha t là mt loi:
Tanin @
Coumarin
Flavonoid
Anthranoid
Thành phn ch yếu ca Ngũ bội t là:
Tanin Pyrogallic @
Tanin Pyrocatechin
Gallotanin
Ellagitanin
Ngũ bi t liên quan đến loài động vt nào?
Yến
Sâu @
Kiến
Rui
Ngũ bội t liên quan đến h thc vt nào:
Solanaceae
Arymalaceae
Anacardiaceae @
Cucurbitaceae
Ngũ bội t sau khi thu hoạch được hp ....
Gng
S @
Lá ring
c go
Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội t:
Có tính thu lim
Có tính săn se mạnh
Có v rất đắng @
Dùng cha tiêu chy, kiết l
Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội t
Dùng để cha kiết l
Dùng để cha tiêu chy
Dùng để cha loét ming
Dùng để cha loét d dày @
Câu nào sau đây sai:
Pyrocatechin b trùng hip to phlobaphen
Tanase không th thy phân dng m vòng ca Ellagitanin
Tanin phn ng vi kiềm đặc, nóng ngưng tụ to thành mng ln @
Pyrocatechin:
D kết tinh
Tan trong cn @
Tan trong nưc
Tan trong aceton
Người ta dùng phn ứng nào sau đây để loi Pyrocatechin và Pyrogallic ra
khi dch chiết:
Tanin + dd FeCl3
Tanin + dd Chì acetat
Tanin + dd gelatin - mui @
Tanin + dd mui alkaloid
Phn ứng nào sau đâu tạo ta bông trng:
Tanin + dd FeCl3
Tanin + dd Chì acetat
Tanin + dd gelatin - mui
D. Tanin + dd mui alkaloid @
Câu nào sau đây sai:
Tanin Pyrogallic d tan trong nước
Tanin Pyrogallic thủy phân được
Tanin Pyrogallic tác dng vi dd FeCl3 to ta xanh lá @
Câu nào sau đây sai:
Tanin Pyrocatechin kém tan trong nước
Tanin Pyrocatechin cho kết qu dương tính với phn ng Stiasny
Tanin Pyrocatechin không to ta bông với nước Brom @
Tanin Pyrocatechin không thủy phân được
Câu nào sau đây sai:
Tanin Pyrogallic tác dng vi dd mui FeCl3 cho tủa màu xanh đen
Tanin Pyrocatechic tác dng vi dd FeCl3 cho ta màu xanh rêu
Tanin Pyrogallic tác dng với nước Brom to ta bông @
Tanin Pyrocatechic tác dng với nước Brom to ta bông
Chu trình thuc da là: 1. ngâm da sng vào dd tanin, 2. Ngâm da sng vào
dd HCI 2%, 3. ra với nước, 4. cho vào FeS04 loãng
1-3-2-3-4
2-3-1-3-4 @
1-2-3-4-3
2-1-3-4-3
EGCG không liên qua ti
Tanin
Flavonoid
Chng oxy hóa
Chống đái tháo đường @
Các phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp thể tích là, tr
Phương pháp Lowenthal
Phương pháp SISLEY
Phương pháp JEAN cải tiến
Phương pháp Đồng acetat @
Tủa Đồng acetat vi Tanin gi là:
Đồng đen
Đồng đỏ
Đồng tannat @
Đồng acetannat
Ch th dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp Lowenthal?
Sulfo Indigo @
Carmin Indigo
Qu tím
Phenolphtalat
Ch th dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp SISLEY?
Sulfo Indigo
Carmin Indigo @
Qu tím
Phenolphtalat
Tanin (c PG và PC), tr
Kết ta trong cn kim
Kết ta vi Gelatin
Ta vi mui FeCl3
Ta vi thuc th Stiasny @
Tanin pyrocatechin có th b loi b bng, tr:
Than hot
Sc ký ct
Rây phân t Sephalex
Thuc th Brom @
Tanin trong kim cn:
pH =7 thì ta nhiu nht
pH càng acid ta càng nhiu
pH càng kim ta càng nhiu @
pH=l ta nhiu nht
Tanin có th tr ng độc
Alkaloid @
Anthranoid
Coumarin
Flavonoid
Trong phương pháp SISLEY, định lượng tanin người ta to ta tanin bng:
Đồng acetat
Km acetat @
Chì acetat
lod
Trong phương pháp định lượng tanin bng bột da, người ta chiết kit tanin bng:
c sôi @
Cn 90%
Cn 60%
c lnh
Trong phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp dùng đồng acetat,
ngưi ta chiết tanin bng:
c sôi
Cn 90%
Cn 60% @
c lnh
Người ta chuẩn độ lod mi sinh bng:
Na2S203 @
KMn04
H202
HCl04
Tanin:
Rt phân cc @
Không th sc ký
Mùi hc
Màu xanh
Tanin chính thc là nhng chất phenol đơn giản. Đúng/Sai: (polyphenol mới đúng)
Phát biểu nào sau đây là sai:
Acid Gallic và acid digallic thuc nhóm tanin thc @
Catechin là leucoanthocyanidin thuc nhóm pseudotanin
Proanthocyanidin thuc nhóm tanin ngưng tụ
Flavan-3-ol được coi là mt cu trúc thuộc nhóm “catechin tự do”
Trên vi phu ct ngang ca một dược liệu tươi chọn hóa cht/ thuc th nào
sau đây để sơ bộ xác nhn s có mt ca tanin:
Dung dch gelatin/ mui
Dung dch FeCl3 loãng @
Thuc th Stiasny
Dung dch chì acetat
Phát biểu nào sau đây sai:
Phần đường của các tanin ngưng tụ thường là ose @
Phn aglycol của các tanosid thường là các acid phenol
“Tanin ngưng tụ” rất d trùng hợp để to thành phlobaphen
Tanin trong ngũ bi t thì thuc loi tanin thủy phân được
Nhúng mt que diêm trong dung dch th, làm khô que dimồi hơ que diêm
vào ming l HCl đậm đặc bốc khói. Sau đó hơ nóng que diêm này, gỗ ca que
diêm nhum màu hồng đỏ. Điều này chng t dung dch th cha:
Pseudotanin
Catechin t do @
Acid gallic t do
Acid ellagic
Hin nay nhóm hp chất poluphenol có tính antioxidant đang được quan
tâm trong trà xanh là:
Polymethoxy Flavonoid (PMF)
Polyhydroxy terpenoid (PHT)
Epigallocatechin gallat (EGCG) @
Pseudogallocatechin (PGCG)
Tanin pyrogallic, chọn ý đúng:
Thủy phân cho đưng Glucose
Thy phân cho genin là acid gallic
Thy phân cho polyme của acid gallic và đường nh dây ni depsid
A & B đúng @
59. Tanin d tan trong:
c hay hn hp cồn nước @
Dung dch Stiasny
Dung dch gelatin mui
Dung dch hữu cơ kém phân cực
Tính cht lý hc ca tanin:
Có v chát và săn se niêm mạc @
Có phân t ng t 500 3000
Có màu vàng hoặc nâu, điểm chảy xác định
D b oxy hóa cho màu vi FeCl3
Phát biểu nào sau đây là sai:
Tanin thủy phân được có phần đưng thưng là glucose
Tanin thủy phân được có phn genin là 1 acid
Tanin không thủy phân được có phn đường thường là glucose @
Tanin thủy phân được được coi là các pseudoglycosid
Trong dch chiết tanin bng EtOH-c, kết ta tanin bng:
Dung dch CAK
Dung dch CAT
Dung dch AS bão hòa @
Dung dch Et2O
Aglycon ca tannin pyrogallic là các oligomer depsid ca
Acid gallic @
Acid pyrocatechic
Acid acetic
Acid formic
Tannin pyrogallic là:
Polymer ca flavan-3-ol, flavan-3,4-diol @
Oligomer depsid cua acid gallic
Chưng cất khô cho ra pyrogallol
Chưng cất khô cho ra acid gallic
Phn ứng định tính chung tannin vi chì acetat trung tính
Dương tính với các o-di OH phenol @
Dương tính với mi OH phenol
Cho màu xanh đen
Cho màu xanh lá
Tannin thường dng tanosid, ni vi phần đường bng dây ni
Esther @
Ether
Acetal
Depsid
Phn ng quan trọng định tính phân bit 2 loi tannin:
Phn ng vi thuc th styasny @
Phn ng vi dung dch mui alkaloid
Phn ng vi dung dch gelatin mui
Phn ng vi chì acetat trung tính
Phn ng ca tannin pyrocatechic vi mui FeCl3, có màu:
Xanh rêu @
Xanh đen
Xanh dương
Xanh ngc
Phn ng ca tannin pyrogallic vi mui FeCl3 có màu:
Xanh đen @
Xanh rêu
Xanh dương
Xanh ngc
Cu trúc ca tannin pyrocatechic do các catechin ni vi nhau bng:
Liên kết C-C rt bn @
Liên kết depsid rt bn
Liên kết ether rt bn
Liên kết Esther rt bn
Tannin pyrocatechic:
Không bi thy phân bi men tannase, acid, kim nóng @
B thy phân bi men tannase, acid, kim nóng
Không tan trong cn, aceton
D tan trong nước
Công dng ca tannin cha:
Viêm rut, tiêu chy @
Cao huyết áp, suy tim
Táo bón
Đau mắt đỏ
Công dng ca tannin cha:
Ng độc alkaloid, kim loi @
Chóng mt, nhức đầu
Mt ng
Thiếu máu
B phn dùng ca trà:
Lá @
R
Hoa
Thân
Công dng ca trà:
Kháng khun, tr tiêu chy, kiết l @
Tr bnh mt ng
c chế h thần kinh trung ương
Làm tăng cân
Thành phn ca thuc th Stiasny là:
Formol : HCl đđ tỷ l 2 : 1 @
Formol : HCl đđ tỷ l 1 : 2
Formol : H2SO4 đđ tỷ l 2 : 1
Formol : H2SO4 đđ tỷ l 1 : 2
Tannin thủy phân đưc, khi b thy phân s gii phóng ra phần đường
và acid phenol, phần đường thường
Glucose @
Saccarose
Fructose
Hamamelose
Tannin chính thc là nhng hp cht
Có v chát và có tính thuc da @
Có cấu trúc polyphenol đơn giản
Có ngun gốc động vt
Có trọng lượng phân t M = 100 - 5000 Da
Tannin không chính thc là nhng hp cht
Có cấu trúc polyphenol đơn giản @
Có ngun gốc động vt
Có tính thuc da
Trọng lượng phân t lớn hơn tannin chính thức
Tannin thường dng Tanosid, ni vi phần đường bng dây ni
Ester @
Eter
Acetal
Depsid
CÂU HI NGN
Hãy k tên 2 pseudotanin?
Định nghĩa tanin?
Tính chất đặc trưng nhất để mt polyphenol t nhiên được gi là tanin là:
K tên 3 thuc thkết qu dùng để phân bit TC và TG.
K tên 3 công dng chính của tanin trong dược phm.
ĐÁP ÁN:
Acid gallic, catechin
Hp cht polyphenol phân t ng ln, cha nhiu nhóm OH cùng
các nhóm thích hp khác (carboxyl), có kh năng tạo phc vi protein
và nhiều địa phân t trong những điều kiện môi trường đặc bit
To ta vi mt s polysaccharid đặc bit
4.
Thuc th
TG
TC
FeCl3
Xanh đen
Xanh lá
Stiasny
Không hiện tượng
Ta
c Brom
Không hiện tượng
Ta
- Kháng khun, tr loét
Tr ng độc alkaloid, kim loi nng
To màng / niêm mc dùng làm thuốc săn da
Định nghĩa Tannin chính thức là nhng hp cht:
Có cu trúc polyphenol phc tp
Có ngun gc thc vt
M = 500 5000 Dalton
Có v chát, có tính thuc da
Định nghĩa Tannin không chính thức (pseudotannin)
Polyphenol cấu trúc đơn giản, M nh
Không có tính thuc da
Tính cht vt lý ca Tannin:
D tan trong nước, kim loãng, cn loãng
Tan được trong cn, aceton, glycerin, propylenglycon
Không tan trong dung môi kém phân cc
ANTHRANOID
Anthranoid là nhng glycosid mà phn aglycon là dn cht ca “…….”
Diceton-anthracen
1, 4
1, 2
1, 8
9,10@
V tính acid ca anthranoid:
OH α cho tính acid mạnh nht vì gn nhóm carbonyl
OH α cho tính acid yếu nht vì to liên kết hydro ni phân t @
Các anthranoid ch OH α thì chỉ tan được trong kim yếu
Các anthranoid ch OH α thì cho màu vàng trong kiềm
V tính acid ca anthranoid, chn câu sai:
Các anthranoid có OH thì ch tan được trong dung dch kim yếu
Các anthranoid có nhóm COOH thì tan được trong dung dch carbonate
Các anthranoid có OH α thì tan được trong tt c các dung dch kim @
Các anthranoid ch OH α chỉ tan được trong kim mnh
Các đặc điểm dược động hc ca anthranoid, chn câu SAI
Các anthranoid t do được hp thu hoàn toàn rut non
Các anthranoid glycoside không được hp thu ti rut non
Các anthranoid glycoside b thy phân bi rut non @
Các anthraquinone t do b kh hóa nh h vi khuẩn đường rut
Bn cht ca phn ng Borntraeger?
Phn ng thy phân 2 nhóm carbonyl
Phn ng to phenolate @
Phn ứng ghép đôi 2 đơn phân anthranoid
Phn ng isomer hóa
Nhng cht sau là dng kh ca anthraquinon, NGOI TR:
Anthraquinon @
Anthron
Anthranol
Dihydroanthranol
Con đường tng hp (1,2 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:
Acid shikimic @
Polyacetat
Acid picric
Acid benzoic
Con đường tng hp (1,8 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:
Acid shikimic
Polyacetat @
Acid picric
Acid benzoic
Các hp cht sau thuc nhóm nhun ty, NGOI TR:
Alizarin @
Emodin
Chrysophanol
Istizin
Các loại đường thường gp trong anthranoid glycosid, NGOI TR:
Glucose
Galactose @
Rhamnose
Xylose
So sánh anthranoid nhóm nhun ty và nhóm phm nhum
Anthranoid nhóm nhun ty cho tính acid mạnh hơn
Anthranoid thuc 2 nhóm khác nhau v b trí OH α @
Anthranoid nhóm phm nhuộm có 2 OH α v trí 1,8
Anthranoid nhóm nhun tẩy có 2 OH α ở v trí 1,4
La chn h dung môi triển khai SKLM đối vi dng anthranoid glycosid,
NGOI TR:
Benzen CHCl3 (1:1) @
EtoAc MeOH H2O
EtoAc CH3CH2CH2OH H2O
CHCl3 MeOH
Kết qu phn ng Borntraeger, nhóm nhun tẩy cho màu nào sau đây:
Màu đỏ @
Màu xanh
Màu tím
Màu đen
Cơ chế nhun ty ca anthranoid:
Làm tăng khối lượng phân
Làm tăng nhu động cơ trơn @
Làm gim tái hấp thu nưc đại tràng
Làm tăng tiết nưc đại tràng
V c lý hc ca anthranoid:
Ch có anthraquinon kh hóa mi có tác dng @
Ch có anthraquinon dng oxy hóa mi có tác dng
Ch có anthranoid glycosid mi có tác dng
Tác dụng đến khá nhanh do được thy phân rut non
Khung cu trúc ca anthranoid tên là?
9,10 dicetonanthracen hay 9,10 - anthracendion
Khung cu trúc ca Anthranoid
là? C6C2C6 hay (C6C1)2
Anthranoid là nhng hp cht quinon là các sc t đưc tìm thy ch
yếu trong ngành?
Nấm, Địa y, TV bc cao, có c trong động vt
Các hp cht hydroxyquinon có màu?
Vàng, vàng cam, đỏ
Căn cứ vào s vòng thơm đính thêm vào nhân quinon mà người ta
chia nhóm hydroxyquinon thành mấy nhóm? Đó là?
4 nhóm, đó là benzoquinon, naphtoquinon, anthraquinon và naphtacenquinon
hay còn gi là anthracyclinon
Anthraquinon khi tn tại dưới dạng glycosid được gi là?
Anthraglycosid hay Anthracenosid
Anthraquinon còn được gi
là? Anthranoid
Có 2 dng dn cht anthraquinon ph biến là?
1,8-dihydroxyanthraquinon và 1-2 dihydroxyanthraquinon
Các dn cht 1,8-dihydroxyanthraquinon thường gặp trong các dược liu
nào? Trong các h TV Polygonaceae, Fabaceae, Rhamnaceae; Nấm và Địa y
Các dn cht 1,2-dihydroxyanthraquinon thường gp trong các h thc
vt nào? Rubiaceae
Con đường nguyên sinh các dn cht 1,8- dihydroxyquinon xut phát t?
Các đơn vị acetat
Con đường nguyên sinh các dn cht 1,2- dihydroxyquinon xut
phát t? Acid shikimic
Cht tin sinh acid shikimic to thành dn cht anthraquinon nào?
1,2-dihydroxyanthraquinon
Xut phát t các đơn vị acetat, dn chất anthraquinon nào được hình thành?
1,8-dihyroxyquinon
Anthraquinon đơn gin nht không có nhóm thế có th điu chế bng
cách ? Oxy hóa anthracen hoc tng hp t phtalic và benzen
Loài nm tham gia vào quá trình to dn cht 1,8-
dihydroxyanthraquinon là? Penicillium islandicum
Có 3 phân nhóm dn cht anthraquinon là?
Nhóm phm nhum (1,2- dihyroxyanthraquinon), nhóm nhun
ty (1,8-dihyroxyanthraquinon) và nhóm anthranoid dimer
33. Các dn cht 1,2-dihroxyathraquinon có màu?
t đỏ đến tía
Các dn cht anthraquinon nhóm phm nhum có
màu? T đỏ đến a
Các dn cht anthraquinon nhóm phm nhuộm thường gp trong h thc
vt nào? Rubiaceae
Alizarin là hot cht thuc nhóm.... Phân nhóm…….
Nhóm anthraquinon phân nhóm phm nhum (1,2-dihyroxyanthraquinon)
37. Purpurin là hot cht thuộc nhóm .... Phân nhóm………..
Nhóm anthraquinon phân nhóm phm nhum (1,2-dihyroxyanthraquinon)
Boletol là mt chất có màu? Có trong loài dược liu nào?
……..màu đỏ sáng, có trong mt s loài nm thuc chi Boletus
Acid carmiric dng mui nhôm có màu?
Màu đỏ
Acid carmiric dng muối nhôm được dùng làm.... Bào chế khoa, trong
thc phm, m phm và nhum vi phu thc vt
Tá dược màu
Acid carmiric là hot cht có cấu trúc…………..Thuộc phân nhóm?
Cu trúc Anthraquinon, phân nhóm phm nhum (1,2-dihydroxyanthraquinon)
Acid carmiric có tác dụng dược lý
là…………. Kháng ung thư
Acid carmiric có trong loài động vt nào?
Sâu Dactylopius coccus Costa
Acid kermesic hot cht cu trúc ....thuộc phân nhóm……….. Cấu
trúc anthraquinon, phân nhóm phm nhum (1,2-dihydroanthraquinon)
Acid kermesic được tìm thy trong loài động vt nào?
Sâu Kermococcus ilicus
46. Sâu Dactylopius coccus Costa sng trên loài thc vt nào?
Sng trên nhiều loài Xương rồng thuc chi Opuntia thuc h Xương rồng Cactaceae
Cánh kiến đỏ đưc to ra t loài động vt
nào? Sâu Laccifer lacca Kerr.
Thành phn chính ca cánh kiến đỏ là?
Nha (75%)
49. Vì sao shellac được s dụng để đánh verni?
Vì trong đó có các sn phm ph có màu là acid laccaic. Acid laccaic A, B, C có
màu đỏ sm, Acid laccaic D có màu vàng
Acid laccaic D có
màu? Vàng
Acid laccaic A có
màu Đỏ sm
Acid laccaic B có
màu? Đỏ sm
Vì sao acid laccaic D có màu vàng còn acid laccaic A, B, C có màu đ
sm? Vì Acid laccaic D không có 2 nhóm OH α và nên có màu vàng
Các dn cht 1,2-dihroxyanthraquinon trong cu trúc có 2 nhóm OH
v trí? α và
Phân nhóm nhun ty 1,8- dihydroxyanthraquinon còn được gi là?
Nhóm oxymethylanthraquinon (OMA)
Vì sao phân nhóm nhun ty của anthraquinon được gi là
nhóm oxymethylanthraquinon (OMA)
vt trí 3 trong phân t thường là nhóm -CH3, -CH20H, -CHO, -COOH
Nêu tên 3 dn cht anthraquinon thuc nhóm nhun
ty? Chrysopanol, aloe emodin, rhein
Anthranoid nhóm nhun tẩy có trong loài Địa y nào?
Mt s loài thuc chi Xanthoria
Nêu tên mt s anthranoid có trong mt s loài Địa y thuc chi
Xanthoria? Phiscion, Fallacinol, fallacinal, acid parietinic
Chrysophanol là hot cht có cu trúc .... Thuc phân nhóm....
Cu trúc anthraquinon thuc phân nhóm nhun ty (1,8-dihrydrocyanthraquinon)
61. Aloe emodin là hot cht có cu trúc .... Thuc phân nhóm?
Cu trúc anthraquinon thuc nhóm nhun ty (1,8-dihyroxyanthraquinon)
62. Rhein là hot cht có cu trúc .... Thuộc phân nhóm……..
Cu trúc anthraquinon thuc nhóm nhun ty (1,8-dihyroxyanthraquinon)
Physcion là hot cht có cu trúc.... Thuộc phân nhóm………..
Cu trúc anthraquinon thuc nhóm nhun ty (1,8-dihyroxyanthraquinon)
K tên 3 dược liệu điển hình có anthraquinon thuc nhóm
nhun tẩy? Đại hoàng, Chút chít, Tho quyết minh
Physcion là anthranoid có trong loài dược liu nào?
Mt s loài Địa y thuc chi Xanthoria
Các dn cht anthranoid tn ti trong thc vậti dng?
Oxy hóa (anthraquinon) hay dng kh (Anthron, anthranol)
Nếu kh mt trong 2 nhóm chc ceton ca anthraquinon s cho ra
Dn cht anthron hoặc đồng phân h biến ca anthron là anthranol
Nếu kh hết 2 nhóm chc ceton ca anthraquinon s tạo ra……..
Dn cht dihyroanthraquinon
Acid ruberythric là hot cht có cấu trúc………thuộc nhóm…………
Anthraquinon, nhóm phm nhum
Anthranoid được dùngi dng?
Oxy hóa
sao không dùng anthranoid dng kh trc tiếp trong tr liu?
Vì dng khtác dng x mạnh nhưng gây đau bụng
Muốn có được dược liu cha anthranoid dng oxy thì sau khi thu hái
c liu ta cần………..
Để 1 năm sau mới s dng
Nêu tên 3 hot cht anthraglycosid
Frangulin A, Barbaloin, Aloinosid
Anthraglycosid còn được gọi là……….
Anthracenosid
Nêu tên 3 hot cht anthrasenosid?
Frangulin A, Barbaloin, Aloinosid
Nêu tên 4 hot cht anthranoid dimer?
Hypericin, ararobiol, sennosid, rheidin
Hypericin là hot cht có cấu trúc………thuộc nhóm…………..
Anthraquinon, nhóm anthranoid dimer
Ararobinol trong dược liu tiêu biu nào?
Ct khí mung
Trong phan t dip có hot cht gì có cu trúc anthranoid?
Sennosid
Trong Đại hoàng có hot cht gì có cu trúc anthraquinon
Nhóm nhun ty: Chrysopahnol, aloe emodin, Rhein
Nhóm anthranoid dimer: rheidin
Trong chi Cassia ta thường gp các anthranoid có cu trúc?
Dianthraquinon
K tên mt s dianthraquinon?
Cassianin, cassiamin
Có th tìm thy dianthraquinon loài nm
nào? Penicillium
Fragilin có cấu trúc……..được tìm thấy trong li dược
liệu……….. Anthraquinon, địa y Sphaerophorus globosus
Nalgiolaxin có cấu trúc………..được tìm thấy trong loài dưc
liệu……. Anthraquinon, nấm Penicillium
Fragilin và Nalgiolaxin có cấu trúc………Đặc bit na trong cu trúc là....
Cu trúc anthraquinon, có nhóm thế clor
Anthranoid dng glycosid d tan trong :
c @
Dung môi kém phân cc
Anthraquinon dng aglycon d tan
trong: Nước
Dung môi kém phân cc @
Tinh th Anthraquinon có hình ....
Màu……… Hình kim, màu vàng
Dn cht oxyanthraquinon có ít nht 1 nhóm a-OH s cho màu với……..
Dn chất oxyanthraquinon có……..Sẽ cho màu vi Mg acetat trong cn
Dn cht 1,2-dihyroxyanthraquinon s cho màu……….Với Mg acetat
trong cn Màu tím
Dn cht 1,4-dihydroxyanthraquinon s có màu…….Với Mg acetat
trong cn Màu tía
Dn cht 1,6-dihydroanthraquinon s cho màu…….Với Mg acetat
trong cồn Màu đỏ cam
| 1/163

Preview text:

Đầu mùa xuân. Ngay sau khi ra hoa. Cuối mùa thu.
Ngay trước khi cây có hoa. @
Dược liệu là vỏ cây nên thu hái vào giai đoạn nào dưới đây để có chất lượng cao?
Cuối thu, đầu đông. @ Lúc cây ra hoa. Mùa hè.
Ngay trước khi cây ra hoa.
Trường hợp nào dưới đây được gọi là ức chế hoạt động của enzym:
Cho dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian ngắn.
Làm lạnh dược liệu xuống dưới 0°C. @
Làm ẩm dược liệu và ủ trong vài giờ.
Xử lý dược liệu trong cồn cao độ trong thời gian ngắn.
Vai trò dược liệu trong nghiên cứu được phẩm là: Hoạt chất mới.
Khung cơ bản cho nghiên cứu thuốc mới.
Nguyên liệu bán tổng hợp.
Tất cả đều đúng. @
Người ta có thể thu hái Dược liệu:
Tùy dược liệu mà thời gian thu hái thích hợp cho chất lượng cao nhất. @
Mùa xuân cây ở giai đoạn phát triển.
Mùa thu cây tích lũy các chất ở mức độ cao. Tất cả các mùa.
Việc bán khoai mì thay cho Hoài Sơn để làm thuốc là do:
Bất cẩn khi hái dược liệu. Cố ý giả mạo.
Quá trình chế biến làm thay đổi hình dạng ban đầu.
Hình dạng cây thuốc và vị thuốc giống nhau. @
Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên dùng trên lâm sàng chiếm: 5 %. 25 %. 50 %.@ 75 %.
Hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể ở dạng hoạt chất tinh khiết:
Hoạt chất toàn phần tinh chế. @
Cao chiết toàn phần. Cả ba câu
Dược liệu học cung cấp các kiến thức về:
Nguồn gốc, thành phần hóa học và các phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu.
Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu.
Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu.
Câu a & b đúng. @
Nhóm nào sau đây đang được dược liệu học hiện đại quan tâm nghiên cứu nhiều nhất:
Thực vật bậc cao. @
Động vật bậc cao.
Thực vật bậc thấp. Vi sinh vật.
Các lĩnh vực nào dưới đây KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu?
Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu.
Nghiên cứu tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu. @
Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu.
Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc.
Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên các phiến đất sét là của nền văn minh: Assyri – babilon. @ Ai cập. Hy lạp. La mã.
Y học phương tây phát triển trực tiếp từ: Y học Ai Cập. Y học Hy Lạp. @ Y học La Mã. Y học Ả Rập.
Ý tưởng sử dụng độc vị, chiết hoạt chất xuất phát từ:
Y học La mã cổ đại. Paracelsus. @ Serturner.
Y học hiện đại phương tây.
Giai đoạn nào dưới đây Y dược học phương tây bắt đầu phát triển sau một
thời gian gần như không phát triển: Thời cận đại. Thời trung cổ. @ Thời phục hưng. Kỳ ánh sáng.
Câu nào dưới đâv không đúng hay không chính xác về y học dân tộc Việt Nam:
Có lịch sử lâu đời.
Chỉ phát triển thời Bắc thuộc. @
Cũng có những đóng góp cho Y học Trung hoa.
Có phần quan trọng học hỏi từ Y học Trung hoa.
Thầy thuốc nào dưới đây có tên hay hiệu không phải là danh Y người Việt: Lý Thời Trân. @ Tuệ Tĩnh. Từ Đạo Hạnh. Hoàng Đôn Hòa.
Bộ sách “Hải thượng y tông tâm lĩnh” là của tác giả nào dưới đây biên soạn: Lý Thời Trân. Nguyễn Bá Tĩnh. @ Lê Hữu Trác. Chu Văn An.
Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu
thu hái tại một vùng nhất định:
Điều kiện sinh thái của cây.
Thời gian thu hái. @
Đặc tính di truyền của cây.
Phương pháp chế biến.
Để dược liệu có chất lượng cao, những yếu tố nào cần được cân nhắc kỹ
để quyết định thu hái: Mùa vụ thu hái.
Năng suất hoặc hiệu quả canh tác.
Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu.
Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại. @
Dược liệu là lá thường được thu hái vào ngay trước khi cây ra hoa:
Đó là lúc lượng lá trên cây là lớn nhất.
Hàm lượng các chất thường cao nhất. @
Để không bị thu hái lẫn với hoa.
Cả a và b đều đúng.
Dược liệu là hoa nên thu hái vào lúc:
Ngay trước khi hoa nở.
Khi hoa nở hoàn toàn.
Lúc cây ra hoa rộ (nhiều nhất).
Tùy theo dược liệu mà hái lúc thích hợp. @
Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu:
Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn. @
Thay đổi cấu trúc lập thể của enzym.
Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzym.
Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzym.
Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
Cải thiện chất lượng của dược liệu.
Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu.
Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng.
Tất cả đều đúng. @
Các yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất tới dược liệu trong thời gian bảo quản: Nhiệt độ. Ánh sáng. Độ ẩm. @
Sâu bọ, nấm mốc.
Câu phát biểu nào dưới đây đúng:
Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược
liệu trước khi làm khô. @

Các dược liệu chứa glycosid, ester...nhất thiết phải ổn định nếu muốn
đảm bảo chất lượng dược dụng.

Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được,
không nhất thiết phải ổn định.

Chỉ những dược liệu có nguồn gốc động vật mới cần biện pháp ổn định.
Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định hằng số vật lý là tiêu chuẩn:
Bắt buộc với mọi dược liệu.
Không được đặt ra (không có) cho mọi dược liệu.
Áp dụng cho đa số dược liệu.
Chỉ áp dụng cho các dược liệu không phải là các bộ phận của cây. @
Phương pháp nào dưới đây không phải là sắc ký trên mặt phẳng: Sắc ký giấy.
Sắc ký lớp mỏng hiệu nâng cao.
Sắc ký lớp mỏng ly tâm.
Sắc ký lớp mỏng áp suất trung bình. @
Để điểm tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu bắt buộc phải có:
Một hợp chất tự nhiên tinh khiết.
Một chất (tinh khiết) có trong dược liệu đó.
Hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết).
Một dược liệu chuẩn. @
Phương pháp phân tích có ứng dụng rộng rãi, hiệu quả nhất hiện nay
trong định tính, định lượng dược liệu là:
Quang phổ (UV, hồng ngoại, khối phổ).
Sắc ký mỏng với các phương pháp phát hiện khác nhau.
Sắc ký lỏng cao áp với các detector khác nhau. @
Sắc ký khí với các detector khác nhau.
Khối phổ được ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu như là một:
Phương pháp định danh (xác định tên) một chất đã biết.
Như một detector cho sắc ký khí, sắc ký lỏng cao áp.
Phương pháp xác định cấu trúc của các chất.
Tất cả đều đúng. @
Trong tế bào, các chất có tác dụng sinh học thường tồn tại trong: Nhân tế bào. Ty thể. Không bào. @ Lưới nội chất.
Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là:
Các chất chuyển hóa bậc I.
Các chất chuyển hóa bậc II. @
Các chất có phân tử lượng lớn (>1000đvc).
Các chất có trong thành phần nhân tế bào.
Các chất chuyển hóa bậc II là những chất:
Không thể thiếu trong quá trình sống của tất cả các sinh vật.
Có trong tất cả mọi loài thực vật.
Có nhiều công dụng trong dược phẩm hơn các chất chuyển hóa bậc I. @
Là những chất cần thiết cho con người trong quá trình sống.
Lĩnh vực nào dưới đậy không phải là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu:
Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu.
Nghiên cứu các tác dụng lâm sàng cùa thuốc từ dược liệu. @
Nghiên cứu dạng thuốc mới. Câu b, c đúng.
Giai đoạn nào sau đây, Y dược học phương tây gần như không phát triển: Thời cổ đại. Thời trung cổ. @ Thời phục hưng. Kỳ ánh sáng.
Phát biểu nào sau đây kém chính xác hơn cả:
Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt Nam
được người trung Hoa tiếp thu và sử dụng. @

Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt Nam bắt đầu từ khá
sớm ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ nhất.

Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền Y học cổ truyền phương Đông.
Y học cổ truyền Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi Y học cổ truyền Trung hoa.
Người đề xuất ra ý tưởng dùng thuốc nam để điều trị cho người Việt Nam: Chu Văn An. Từ Đạo Hạnh. Tuệ Tĩnh. @
Hải Thượng Lãn Ông.
Nguyên nhân gây độc trong than thuốc thập toàn đại bổ do có một vị
dược liệu sử dụng không đúng có thể là do:
Thay thế tùy tiện. Cố ý giả mạo.
Quá trình chế biến làm thay đổi hình dáng ban đầu của vị thuốc.
Nhầm lẫn khi thu hái do hình dáng cây thuốc vị thuốc giống nhau. @
Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn:
Bắt buộc với mọi dược liệu.
Áp dụng cho những dược liệu quý hiếm.
Áp dụng cho đa số các dược liệu.
Chỉ áp dụng cho các dược liệu là dầu béo, tinh dầu, nhựa và sáp... @
Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với các mục đích nào dưới đây:
Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu.
Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn.
Bán định lượng một chất nào đó có trong dược liệu.
Tất cả các nội dung trên. @
Để xác định cấu trúc một chất chưa biết các loại phổ thường sử dụng hơn cả: UV và IR. NMR và MS. IR và MS. NMR và IR. @
Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, các phương pháp nào sau đây có thể áp dụng:
Sắc ký lỏng tới hạn. Sắc ký khí. @
Săc ký lỏng cao áp.
Cả 3 phương pháp trên.
Dioscrides được biết đến như là:
Người biên soạn cuốn De Madicana
Người có vai trò quan trọng trong sự phát triển của dược học phương tây
Một thầy thuốc La Mã nổi tiếng. @ Tất cả đều sai.
Người có ảnh hưởng lớn tới Y học phương Tây thời trung cổ 100 TCN đến TK 13,14 Galien Avicena @ Paracelsus Celson
Cách nào sau đây không được dùng để ổn định DL Đun trong cồn sôi
Hấp trong hơi cồn hay hơi nước ở nhiệt độ cao
Làm đông lạnh nhanh và bảo quản ở nhiệt độ thấp
Ngâm DL trong nước vài giờ rồi đem sấy khô @
Dược liệu là môn học nghiên cứu
Những nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên @
Nguồn cốc sinh học
Tác dụng, công dụng của dược liệu
Nguồn gốc thực vật
Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới
Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới
Tự nhiên là nguồn cung cấp các nguyên liệu để bán tổng hợp
Tự nhiên là nguồn cung cấp các cấu trúc cơ bản
Tất cả đều đúng @
Tài liệu Y học được thảo ra vào thế kỷ 16 Nội kinh
Bản thảo cương mục @ Bản thảo
Không có tài liệu nào
Mục đích của việc ổn định dược liệu
Giữ nguyên hoạt chất không bị thay đổi @
Làm giảm hàm lượng dược chất
Tăng hàm lượng hoạt chất
Tạo ra các hoạt chất có tác dụng tốt
Các phương pháp bảo vệ dược liệu, chọn ý sai Đun trong cồn sôi
Dùng hơi nước và hơi cồn
Ở dược liệu tươi 10 - 50 sau đó làm nhanh trong lò sấy?
Tất cả đều đúng @
Đánh giá dược liệu bằng xác định dựa vào các hằng số vật lý áp dụng cho:
Bắt buộc đối với các dược liệu Không áp dụng
Đa số dược liệu @
Một số ít dược liệu
Từ nào sau đây thường được dùng nhất để chỉ môn dược liệu : Meteria medica Pharmacognosy @ Physiopharmacognosy Pharmaceutish Biologie
Nghĩa của từ Pharmacognosy là gì ?
Những hiểu biết về thuốc @
Những hiểu biết về các cây thuốc trong tự nhiên
Vật liệu làm thuốc
Sinh học về các dược phẩm
Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn ?
Tiêu chuẩn quốc gia
Tiêu chuẩn cơ sở @ Cả 2 như nhau
Tiêu chuẩn trong dược điển
Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất :
Cao chiết toàn phần Cao chiết tinh chế
Hoạt chất toàn phần @
Hoạt chất tinh khiết
Dược tách ra khỏi Y năm nào ? 1750 1700 @ 1710 1720
Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây ? Trung Hoa Asyri Ai cập Ấn độ @
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM (Traditional Chinese Medicine)
Ra đời sớm nhất trong các nền y học
Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng @
Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt..
Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm
Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa Nội kinh
Thần nông bản thảo @ Thương hàn luận
Bản thảo cương mục
Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị (1 vị 1 bệnh ) và ông cũng
là người kêu gọi tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc: Paracelsus @ Galien Tuệ tĩnh Asclepius
Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào? 1700 1840 1842 @ 1750
Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương
pháp bào chế thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật Lý thời Trân Charaka Imhotep Galen @
Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm:
Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới
Tự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc
Tự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mới
Đi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng hợp @
Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc thu hái dược liệu là
Năng suất cao nhất
Hàm lượng hoạt chất cao nhất
Hàm lượng tạp chất thấp nhất a,b,c đúng @
Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc chế biến dược liệu là
Cải thiện chất lượng
Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm
Thay đổi tác dụng của thuốc a,b,c đúng @
Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học:
Hương liệu mỹ phẩm
Nguyên liệu làm thuốc
Cây độc, dị ứng, diệt côn trùng Tất cả đúng @
Câu nào sau đây sai:
Dioscorides là người viết cuốn De Materia medical
Celsus là người viết cuốn De madicina
Carolus Linnaeus là người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng độc vị @
Imhotep và Asclepius dạy dân sử dụng thuốc nên được dân thờ như Á thánh
Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay :
Quay về với thiên nhiên
Phòng bệnh hơn chữa bệnh a,b đúng @ a đúng b sai Chọn câu đúng
Cây Mã tiền là Dược liệu
Strychnin là dược liệu @ A và B đúng A và B sai
Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về :
Các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên @
Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ hợp chất hữu cơ
Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ khoáng vật
Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ sinh vật
Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học :
Kinh nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu
Nghiên cứu chiết xuất cao chiết từ hoạt chất cao chiết từ dược liệu
Nghiên cứu dạng thuốc mới từ dược liệu @
Nghiên cứu nguồn thuốc mới từ dược liệu
Ngày nay người ta đẩy mạnh nghiên cứu dược liệu vì :
Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dần
Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dược
Nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảm
a,b,c chưa chính xác và đầy đủ @
Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác :
Nền YHCT dân gian sử dụng ở VN chính là nền Y học Trung hoa @
VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biết
Người VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng
Nhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người Trung hoa
Bộ sách « Hải thượng Y tông Tâm lĩnh » của : Thần nông Lê Hữu Trác @ Nguyễn Bá Tĩnh Chu Văn An
Câu “Nam dược trị nam nhân” của : Thần nông Lê Hữu Trác Nguyễn Bá Tĩnh @ Chu Văn An
Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa:
Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sống
Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít
người và áp dụng vào điều trị

Xu hướng quay về các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên @
Xu hướng trở về với các kinh nghiệm điều trị cổ xưa của dân tộc mình
Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách
thuốc quốc gia trong tuyên ngôn: Alma-Ata @ Helsinky Tokyo
Tuyên ngôn thành lập tổ chức này
Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng:
Hoạt chất tinh khiết
Cao chiết toàn phần
Hoạt chất toàn phần tinh khiết Cả 3 đều đúng @
Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp: Hoạt chất mới
Nguyên liệu bán tổng hợp thuốc
Hoạt chất toàn phần tinh khiết Cả 3 đều đúng @
Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào
Buổi sáng khi nắng ráo
Buổi chiều trời mát @
Buổi trưa khi trời nắng gắt
Mọi lúc kết quả như nhau
Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là: Sertuner Schleiden Scheele Paracelsus @
Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển: Thời cổ đại Thời trung cổ @ Thời phục hưng Kỷ ánh sáng
Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả:
Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được
người Trung hoa tiếp thu và sử dụng

Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá
sớm, ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ 1 @

Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương Tây
Y học cổ truyền VN chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa
Dược liệu là lá thường thu hái vào: Đầu mùa xuân
Ngay trước khi cây có hoa @ Cuối mùa thu
Ngay sau khi cây ra hoa
Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
Cải thiện chất lượng của dược liệu
Cải thiện giá trị thương phẩm của dược liệu
Làm thay đổi tác dung của dược liệu theo yêu cầu sử dụng Cả 3 đều đúng @
Dược liệu học cung cấp các kiến thức về:
Nguồn gốc, thành phần hóa học và phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu
Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu
Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu Câu a và b đúng @
Các bằng chứng khảo cổ cho thấy con người đã biết sử dụng cây thuốc từ:
Thời của người Neandertan @
Thời của các cư dân vùng hồ Thời cổ đại Thời trung cổ
Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên giấy papyrus là của nền văn minh: Assyri-babylon @ Ai Cập Hy Lạp La Mã
Việc có được các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc, các kinh nghiệm sớm
nhất do con người thu được từ Ngẫu nhiên @ Phép thử sai
Thử nghiệm trên thú vật
Thử nghiệm trên người
Trong lịch sử loài người kinh nghiệm sử dụng cây thuốc được phát tán
nhanh và rộng hơn cả là do: Cha truyền con nối
Các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ giữa các bộ lạc
Các cuộc chiến tranh chinh phục
Giao thương buôn bán @
Nói Y Học Dân Tộc Việt Nam có một lịch sử lâu đời là vì:
Theo truyền thuyết dân ta đã biết các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng
Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuốc trong phòng và chữa bệnh
Việt Nam cũng cung cấp nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc vào
kho tàng y học Phương Đông nói chung

Cả ba câu đều có ý chứng minh cho lập luận trên @
Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu
thu hái tại một vùng nhất định
Điều kiện sinh thái của cây
Thời gian thu hái, điều kiện bảo quản @
Đặc tính di truyền của cây
Phương pháp chế biến
Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cứu: Thực vật Động vật Vi sinh vật Khoáng vật @
Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời : Hai Bà Trưng Nhà tiền lê Nhà Lý Nhà Trần @
Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ
Y học La Mã cổ đại Paraceisus @ Serturner
y học hiện đại phương Tây
Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng :
Hoạt chất tinh khiết
Hoạt chất toàn phần tinh chế
Cao chiết toàn phần Cả ba loại @
Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiếc toàn phần được sử dụng khi :
Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần
sự phân liều chính xác

Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết
Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược
lý hoặc giảm tác dụng phụ @
Câu b và c đúng
Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây
mang yếu tố quyết định: Mùa vụ thu hái
Năng suất /hiệu quả canh tác
Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu
Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại @
Ổn định dược liệu chính là :
Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu
Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu
Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu
Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu @
Câu nào dưới đây không đúng :
Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi
Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô)
Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C) @
Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu
Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp
làm khô tốt nhất nên là : Phơi trong mát
Sấy nhanh trong tủ sấy
Sử dụng chất hút ẩm Đông khô @
Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
Cải thiện chất lượng của dược liệu
Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu
Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng
Câu a,b và c đều đúng @
Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong
thời gian bảo quản: Nhiệt độ Ánh sáng Độ ẩm @ Sâu bọ, nấm mốc
Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn:
Bắt buộc với mọi liệu
Áp dụng cho đa số các dược liệu
Không được đặt ra (không có cho dược liệu)
Chỉ áp dụng cho một vài dược liệu cụ thể @
Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay)
Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn
Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược
liệu đó (tinh khiết)

Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt
chất chính tinh khiết của dược liệu đó)

Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định
chắc chắn của chính dược liệu đó @

Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất: Phổ UV-Vis Phổ khối @
Sắc ký lỏng cao áp Tỉ khối kế
Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương
pháp nên chọn để có kết quả chính xác là :
Phương pháp chuẩn độ thể tích
Phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector thích hợp @
Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân
Phương pháp phổ khối
Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học :
Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
Hủy hoại môi trường sống vốn có của các loài sinh vật @
Tiêu diệt một vài loài sinh vật có hại nào đó
Cả ba chưa phải là nguyên nhân quan trọng nhất
Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần :
Bảo tồn nguồn gen cây thuốc
Bảo tồn các kinh nghiệm dược lý dân tộc học
Duy trì và phát triển việc sử dụng cây thuốc Câu a và b đúng @
Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới:
Tự nhiên là nguồn cung cấp các khoáng chất mới
Tự nhiên là nguồn cung cấp nguyên liệu để bán tổng hợp
Tự nhiên là nguồn cung cấp cấu trúc cơ bản
Tất cả đều đúng @
Tài liệu y học được thảo ra vào thế kỷ 16: Nội Kinh
Bản thảo cương mục @ Bản thảo
Không có tài liệu nào
“Thương hàn luận” là tác phẩm của tác giả nào? Bàn về vấn đề gì?
Trương Trọng Cảnh-Bệnh thương hàn
Lý Thời Trân- Bệnh thương hàn
Trương Trọng Cảnh-Nội thương ngoại cảm @
Lý Thời Trân- Nội thương ngoại cảm
Vị vua nào đặt ra luật lệ hành nghề y dược:
Vua Hammurabi Assyri-Babilon @
Vua Asclepius Hy Lạp
Vua Asshurbanipal Assyri-Babilon
Vua Aristoteles Hy Lạp
Y học phương Tây có nguồn gốc từ nền y học nào ? Ai Cập La Mã @ Hy Lạp Assyri-Babylon
Giả Kim thuật (alchemia) xuất hiện trong giai đoạn: Thời cổ đại Thời phục hưng @ Thời trung cổ Thời cận đại
Acid thực vật do nhà khoa học nào tìm ra? Carolus Linnaeus
Karl Winhelm Scheele @ Friederich Serturner Schleiden
Tuyên bố Alma-Ata có mục tiêu:
Nhìn nhận tầm quan trọng của các thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong hệ thống Y tế
Khuyến nghị sử dụng các thuốc cổ truyền đã được chứng minh tác dụng
trong chính sách thuốc quốc gia
Nhận dạng, đánh giá, bào chế, trồng trọt cây thuốc như là một nguồn
thuốc sẵn có có giá trị a và b @
Trong GACP có yếu tố: Pháp lý Bắt buộc Thỏa thuận Cả3@
Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu:
Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn
Thay đổi cấu trúc lập thể của enzyme
Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzyme @
Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzyme
Câu phát biểu nào dưới đây là đúng:
Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược
liệu trước khi làm khô
Các dược liệu chứa glycosid,ester ..nhất thiết phải được ổn định nếu
muốn đảm bảo chất lượng @
Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được,
không nhất thiết phải ổn định
Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định
Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có:
Một hợp chất tự nhiên tinh khiết
Một chất (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó
Hoạt chất chính của dược liệu đó(tinh khiết)
Một mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chuẩn @
Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây:
Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu
Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn
Bán định lượng một chất nào đó trong hỗn hợp
Tất cả các nội dung trên @
Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn cả: UV và IR NMR và MS @ IR và MS NMR và IR
Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng:
Sắc ký lỏng tới hạn Sắc ký khí
Sắc ký lỏng cao áp
Cả 3 phương pháp trên @
Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là:
Các chất chuyển hóa bậc I
Các chất chuyển hóa bậc II @
Các chất có phân tử lượng lớn (>1000 đvc)
Các chất có trong thành phần của nhân tế bào
Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyển hóa bậc I: Tannin Glycan Polyphenol
Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) @
Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan
trọng ảnh hưởng tới chất lượng cây thuốc: Yếu tố nội tại
Yếu tố bên ngoài @
Điều kiện khí hậu
Điều kiện chăm sóc
Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới
đây là nguy hiểm nhất:
Do dược diệu trùng tên gọi
Do sử dụng thay thế dược liệu
Do dược liệu có hình dạng giống nhau @ Do cố ý giả mạo
Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý: Hoạt chất chính Protein Acid amin Nước @
Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất nên là; Phơi trong mát Đông khô @
Sấy nhanh trong tủ sấy
Sử dụng chất hút ẩm
Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên
sử dụng trong dược phẩm dưới dạng hỗn hợp:
Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệu
Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng
tác dụng hay giảm tác dụng

Thành phần có tác dụng chưa được biết
Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác
Ai được suy tôn là tổ sư ngành y học hiên đại phương Tây: Hyppocrates @ Celus Dioscorides Galen Chọn câu SAI
Thời Trung Cổ (575-1300)
Thời Cận Đại (1707-1778) @
Thời Phục Hưng (1300-1650)
Trong các câu trên có một câu sai
Ai là tác giả của cuốn “Bản thảo cương mục” Hoàng đế Lý Thời Trân @
Trương Trọng Cảnh Thần nông
Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phẩm của Tuệ Tĩnh
Hồng Nghĩa giác tự y thư
Nam Dược thần liệu
Thập tam phương gia giảm
Nam bang thảo mộc @
Thầy thuốc Susruta thuộc nền Y học cổ đại: Ấn Độ @ Assyri và Babilon Ai Cập Hy Lạp
PHẦN TRẢ LỜI NGẮN
Thuật ngữ dược liệu học trong Tiếng anh là: Pharmacognosy
Tinh bột bị biến thành hồ tinh bột là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước
Dược liệu học là:
Môn khoa học về các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc Sinh học
Protein bị đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược
liệunào? Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước
Bản ghi bằng đất nung của người: Assyri
Protein bị vón là nhược điểm của phương pháp ổn
định nào? Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
Bản ghi là các cuộn giấy papirus của người: Ai cập
Tinh dầu bị bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược
liệunào? Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
Hai thầy thuốc nổi tiếng của Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là: Charaka và Susruta
Đường bị chuyển thành Caramen là nhược điểm của phương pháp ổn
định dược liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
Thầy thuốc nổi tiếng Charaka là người nước nào? Ấn Độ
Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông là nhược điểm của phương
pháp ổn địnhdược liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước
Thầy thuốc nổi tiếng Susruta là người nước nào? Ấn Độ
Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen là
nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
Thầy thuốc Charaka người Ấn Độ có đóng góp gì cho ngành y dược học?
kể đến 500 phương thuốc, nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc khoáng vật và động vật
16. Nhược điểm của phương pháp phá hủy enzym dùng Nhiệt khô là?
Proteinn bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen, làm nóng
nhanh nên tạo xung quanh dược liệu một lớp mỏng khô bao phía ngoài làm cho việc
làm khô tiếp theo khó khăn hơn và trong môi trường khô enzym khó bị phân hủy
Thầy thuốc Susruta đã có đóng góp nổi bật gì cho ngành y
dược học? Mô tả 760 loại
Ưu điểm của phương pháp ổn địnhdược liệudùng nhiệt ẩm hơi cồn là? Lấy
đượcdược liệucó màu sắc đẹp, thành phần hóa học giống như dược liệu tươi
Gai dầu và Hyoscyamus được Susruta sử dụng làm thuốc……? Gây tê
Nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng hơi
nước là? Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông, do đó sau khi làm khô
dược liệu có trạng thái sừng làm cho việc chiết xuất hoạt chất không thuận lợi
21. Vua Babilon đặt ra luật hành nghề y dược là? Hammurabi
Để chế biến chè xanh, sau khi thu hái người ta cần:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
Ai là người đã ra lệnh thu thập tài liệu y học của người Sumer, Akkadia,
Babilon? là Assur- banipal là Vua vùng Assyri
Để chế biến chè đen, sau khi thu hái người ta cần:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
Không cần ổn định, để cho enzym hoạt động bình thường @
"Hoàng đế Nội kinh" là tác phẩm y học của người nước nào? Trung Hoa
Có mấy phương pháp làm khô ?
4 cách: Phơi, sấy, sấy áp suất giảm, Đông khô
"Bản thảo cương mục" là tác phẩm y học của tác giả……Người nước………
Lý Thời Trân (1518-1593), người Trung Quốc
Mục đích của việc làm khô dược liệu là?
Bảo quản dược liệu khỏi bị nhiễm mốc, vi khuẩn, bị tác động bởi enzym và hạn
chế các biến đổi hóa học trong dược liệu
29. Nội dung sơ lược của cuốn "Bản thảo cương mục" là?
12.000 bài thuốc trong đó có 1892 vị thuốc với 1094 vị , 444 vị thuốc động
vật và 354 vị thuốc khoáng vật
Việc làm khôdược liệuliên quan đến các yếu tố nào?
2 yếu tố là Nhiệt độ và thông hơi
31. Người ta biết đến y học Ai cập nhờ các bản ghi bằng.... Giấy papirus
32. Có mấy cách phơi làm khô ? Đó là?
2 cách là Phơi dưới ánh nắng mặt trời và phơi trong râm
Người nổi tiếng nhất trong y học Ai Cập cổ đại là .... Imhotep
Vì sao phải phơi một số dược liệu trong râm?
Vì muốn làm khô dược liệu nhưng muốn bảo vệ màu sắc (hoa) hoặc tinh dầu trong
Một vị vua xứ Thessaly rất giỏi về thuật chữa bệnh là...... Aslepius
Nhiệt độ trong tủ sấy làm khôdược liệuvào khoảng? 30-80°C
Người được coi là tổ sư ngành y học hiện đại phương
Tây là? Hyppocrate (460-3777TCN)
Nhiệt độ trong tủ sấy ở áp suất giảm vào khoảng? 25-400C
Hippocrate là người nước? Hy Lạp
Dùng thiết bị gì để thông hơi trong máy sấy làm khô
dược liệu? Dùng quạt hút
Vì sao không sấy dược liệu trong máy sấy thông thường mà phải sấy trong
điều kiện áp suất giảm?
Giúp làm khô một số cao thuốc hoặc bảo vệ các thuốc có hoạt chất dễ hỏng bởi nhiệt độ
Người viết bộ sách "De
Medicina" là Celsus người La Mã
Làm thế nào để có thể tạo áp suất giảm trong máy sấy
dược liệu Nối tủ sấy với máy hút chân không
Người viết tập sách "De Materia medica" là Dioscorides
45. Phương pháp đông khô là phương pháp như thế nào?
Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa
Galen là người..... ….sống tại…….
Galen là người Hy Lạp, sống tại La Mã
Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá
thăng hoa là phương pháp gì? Đông khô
Galen có đóng góp gì cho ngành y học?
Viết nhiều sách mô tả phương pháp bào chế thuốc có nguồn gốc
động vật và thực vật
Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để kết tinh
nước trong dược liệu?
Làm lạnh thật nhanh ở nhiệt độ rất thấp (-80°C)
Dioscorides là người nước .... Đã có đóng góp gì cho nền y học?
Người La Mã, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh
Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để nước kết
tinh trong dược liệu thăng hoa?
vẫn giữ nhiệt độ thấp và hạ áp suất xuống 10-6 mmHg
Ngành dược phương Tây phát triển dựa trên nền tảng kiến thức và kinh
nghiệm của y dược học nước nào? Hy Lạp và La Mã
Ưu điểm của phương pháp làm khô dược liệu Đông khô là?
Nguyên liệu được làm khô tuyệt đối, các hoạt chất không bay hơi cũng có thể
được bảo vệ nguyên vẹn, Các enzym bị ức chế nhưng cũng có thể hoạt động trở
lại ở nhiệt độ bình thường, cấu trúc của các mô cũng không bị biến đổi.
Ai là người đưa ra khái niệm về hoạt chất trong dược liệu?
Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ
Nọc rắn, sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp? Đông khô
Những tiến bộ của điều trị trong y học phương Tây được đánh dấu bằng?
Cuốn Pharmacologial (1700) của Dale nhấn mạnh mục tiêu của y học là phải
dựa trên nền tảng trị liệu
Nọc rắn được làm khô bằng phương pháp nào? Đông khô
Thời điểm dược tách khỏi y trong y học phương Tây là?
Khi những tiến bộ của điều trị được đánh dấu bởi Dale với cuốn
"Pharmacologic" nhấn mạnh mục tiêu của y học phải dựa trên nền tảng trị liệu
Sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp nào? Đông khô
Trong ngànhdược liệu học, c.Linnaeus đã có đóng góp gì?
Đặt ra hệ thống danh pháp cho động vật và thực vật
Phương pháp làm khô dược liệu nào cần đến máy hút chân
không? sấy dưới áp suất giảm và đông khô
Trong ngành dược liệu học, K.W Scheele đã có đóng góp gì?
Chiết được các acid thực vật và những chất khác vào cuối thế kỉ 18. khởi đầu
cho việc nghiên cứu thành phần hóa học của cây thuốc
Bao bì đóng gói dược liệu số lượng lớn cần ghi nhãn chứa những thông tin gì? 5
thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khối lượng cả bì, nơi sản xuất, số kiểm soát
Trong ngành dược liệu học, F.Serturner đã có đóng góp gì?
Chiết được morphin từ thuốc phiện, Sự kiện này chứng minh khái niệm chất
"Tinh túy" của Paracelsus
Bao bì đóng gói dược liệu nhỏ, có thể dùng ngay thì cần ghi nhãn chứa
những thông tin gì?
9 thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khối lượng cả bì, nơi sản xuất, số kiểm
soát, công dụng, cách dùng, liều dùng, hạn dùng
Sự kiện gì khởi đầu cho sự hình thành của Hóa dược học, tách dần khỏi dược liệu học?
Chất gây mê đầu tiên được tổng hợp
Việc đóng gói dược liệu cần phải tuân theo các tiêu chuẩn về?
Loại bao bì, kích thước, khối lượng, hình dáng
68. Trong ngành dược liệu học Schleiden đã có đóng góp gì?
Khám phá ra rằng có thể phân biệt được các dược liệu bằng cách quan sát chúng dưới kính hiển
vi và tầm quan trọng của khảo sát mô học trong chống nhầm lẫn và giả mạo các vị thuốc
69. Mục đích bảo quản dược liệu là?
giữ nguyên phẩm chất và hình thức của dược liệu không bị giảm sút trước khi
chúng được sử dụng
Trong ngành dược liệu học, Ejikman đã có đóng góp gì?
Đưa ra khái niệm Vitamin 1896
Mục đích của việc đóng gói dược liệu là?
Bảo vệ dược liệu về mọi mặt trong thời gian vận chuyển, bảo quản
72. Trong ngành dược liệu học, J.Abel đã có đóng góp gì?
Chiết được epinephrin từ động vật, chứng minh rằng có thể sản xuất các chất
có tác dụng sinh lý đặc hiệu từ các tuyến nội tiết của động vật
Nguyên nhân chính là giảm chất lượng dược liệu trong quá trình bảo quản là? Độ ẩm
Tục nhai trầu của người Việt có từ thời.... Hồng Bàng
75. Muốn bảo quản dược liệu dễ hút ẩm ta cần?
Đựng trong bao bì bằng nhựa tổng hợp hoặc bằng sắt và dưới đáy có để chất hút ẩm
Người Việt xưa nhuộm răng bằng cách phối hợp các dược
liệu nào? vỏ lựu, Ngũ bội tử, Cánh kiến
Nếu dược liệu bị sâu mọt thì phương pháp khắc phục đơn giản
nhất là? sấy ờ nhiệt độ 65°c
Người Việt ta có tục nhai trầu (trầu, cau, vôi) nhằm mục đích gì?
Bảo vệ răng, da dẻ hồng hào
Vì sao các dược liệu như Hồi, Đinh hương, Quế, Bạc hà cần phải bảo
quản ở nơi riêng biệt.
Vì chúng chứa tinh dầu
Phạm Công Bân còn gọi là…… Là danh y thời Vua ........
Phạm Bân. Vua Trần Anh Tông
Vì sao các dược liệu như Cà độc dược, ô đầu, Mã tiền cần được bảo quản ở nơi riêng biệt? Vì chúng độc
Tuệ Tĩnh tên thật là Nguyễn Bá Tĩnh
Có thể phòng chống nấm mốc, sâu mọt trong dược liệu bằng cách sử
dụng....? Bức xạ y Co80 chiếu từ 0,25 KGy đến 1 Kgy
Tuệ Tĩnh có 2 tác phẩm y học nổi tiếng là:
Hồng Nghĩa giác tự y thư và Nam dược thần hiệu
Đối với dược liệu có số lượng ít và dễ bị sâu mọt, ta thường bảo quản bằng cách?
Đựng trong những hộp hoặc thùng sắt kín và nhỏ xuống đáy thùng vài giọt chloroform
Tuệ Tĩnh có tư tưởng chỉ đạo về đường hướng y học ntn?
Tôi tiên sư, Kính đạo tiên sư Thuốc Nam Việt chữa người Việt Nam
Các chỉ tiêu của một tiêu chuẩn được đề ra để đảm bảo chất lượng của
dược liệu và có căn cứ để giao dịch trên thị trường bao gồm:
4 tiêu chuẩn: Đặc điểm hình thái, Thử tinh khiết, Định tính thành phần hóa
học, Định lượng thành phần chính hay định lượng cao chiết được của
Ai là người chữa khỏi bệnh Sản hậu cho Tống Vương phi (vợ vua Minh)
và được phong là "Đại y thiền sư" Tuệ Tĩnh Cam thảo có vị? Ngọt
Nội dung của "Hồng Nghĩa giác tự y thư" là ...
Gồm 2 quyển biên soạn dưới dạng thơ nôm để truyền bá rộng rãi y dược học
dân tộc và y lý biện chứng trị liệu Cỏ ngọt có vị? Ngọt
Nội dung của bộ sách "Nam dược thần hiệu" là……..
Gồm 11 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 499 vị thuốc nam, 10 quyển
sau mỗi quyển nói về 1 khoa trị bệnh
Các dược liệu chứa alkaloid, glycosid có vị? Đắng
Tuệ Tĩnh mất ở đâu? Trung Quốc
Các dược liệu chứa acid hữu cơ có vị? Chua
Hải Thượng Lãn ông tên thật là ... Lê Hữu Trác
Hải Thượng Lãn ông sinh - mất năm nào? 1720-1791
Người ta tìm là trúc đào trong dạ dày tử thi bằng cách? Soi vi phẫu
99. "Nam dược thần hiệu" là tác phẩm của ai? Tuệ Tĩnh
Quinin trong dung dịch oxy acid dưới ánh sáng thường có màu? Dưới ánh sáng uv có màu? Xanh lơ, Xanh lơ rõ
"Hồng Nghĩa giác tự y thư" là tác phẩm của ai? Tuệ Tĩnh
Độ hòa tan của một chất thường được biểu hiện
bằng? số ml dung môi tối thiểu cần để hòa tan lg chất đó
"Hải Thượng y tông tâm lĩnh" là tác phẩm của ai? Lê Hữu Trác
Các chỉ số vật lý được dùng để đánh giá các nguyên liệu là chất lỏng,
đặc biệt là tinh dầu và dầu béo là?
5 chỉ số. Độ hòa tan, Tỷ trọng, Góc quay cực riêng, Chỉ số khúc xạ, Nhiệt độ đông đặc
"Thuốc thang sẵn có khắp nơi
Trong vườn ngoài ruộng trên đồi dưới sông
Hàng ngàn thảo mộc thú trùng
Thiếu gì thuốc bổ thuốc công quanh mình"
là bài viết của ai?
Hải Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác
106. Các chỉ số vật lý thường dùng để đánh giá dược liệu là?
6 chỉ số: Độ hòa tan, Tỷ trọng, Góc quay cực riêng, Chỉ số khúc xạ, Nhiệt độ
đông đặc, nhiệt độ nóng chảy ! Ai là người
được coi là "Đại y tôn" của Việt Nam Hải
Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác
Chỉ số khúc xạ của tinh dầu hương nhu trắng ở 20°c là? 1,510-1,528
Dược liệu ngày nay tập trung vào những lĩnh vực chính
nào? Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc
Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa
dược liệu Chiết xuấtdược liệu
Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu
Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu Hồi được quy định là?
Phải trên +15°c. Khi ấy hàm lượng anetol trong tinh dầu sẽ trên 85%
Trong hoa hòe có chất gì đáng lưu ý? Rutin
Nhiệt độ nóng chảy của sáp ong vàng được quy định là? 62-66°C
Ai là người đưa ra Khái niệm chất "tinh
túy" Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ
Hoạt chất đáng chú ý nhất trong tinh dầu hồi là? Anetol
Ai là người đưa ra khái niệm vitamin? Ejikman
Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, aconitin dưới ánh sáng uv cho màu gì? Xanh lơ
Ai là người đặt ra hệ thống danh pháp cho động vật và thực vật? Linnaeus
Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, berberin dưới ánh sáng uv cho màu gì? Vàng
Ai là người đưa ra khái niệm hoạt chất của dược liệu?
Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ
Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, emetin dưới ánh sáng uv cho màu gì? Đỏ cam
Vì sao Lê Hữu Trác lại nói mình là Hải Thượng Lãn ông?
ông quê ở Thượng Hồng, Hải Dương -> Hải Thượng Lãn là lười (làm quan)-
>Hải Thượng Lãn ông
Theo Dược điển Việt Nam III, độ ẩm của là Thanh cao hoa vàng phải đáp
ứng điều kiện gì? Phải dưới 13%
Ai được coi là "Đại y tôn" của Việt Nam?
Hải Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác
Có thể xác định độ ẩm của dược liệu bằng cách
nào? sấy, Chưng cất đẳng phí với dung môi
Ai là ông tổ ngành y dược Việt Nam? Tuệ Tĩnh
126. Nêu rõ phương pháp chưng cất lôi cuốn đẳng phí?
Lôi cuốn nước bằng cách cất với một dung môi hữu cơ không trộn lẫn được với
nước nhưng lại tạo với nước một hỗn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi ổn định
"Nam dược trị Nam nhân" là tư tưởng đường hướng y học của ai, do ai
phát huy về sau đó?
Đường hướng của Tuệ Tĩnh, được Lê Hữu Trác phát huy
Phương pháp xác định độ ẩm bằng cách chưng cất đẳng phí với dung
môi thường được áp dụng cho loại dược liệu nào? chứa tinh dầu Tuệ Tĩnh quê ở?
Phủ Thượng Hồng, tỉnh Hải Dương
Dung môi thường được dùng trong phương pháp chưng cất đẳng phí với dung môi là? xylen, toluen
Ai là người biên soạn cuốn "Liệu dịch phương pháp toàn tập"?
Tiến sĩ Nguyễn Gia Huy
132. Tro toàn phần của một dược liệu là ?
Khối lượng cắn còn lại sau khi đã nung cháy hoàn toàndược liệuđó
Ai là người biên tập tập "La khê phương dược"?
Danh y Nguyễn Quang Tuân
Trong quá trình xác định tro toàn phần, để tránh các dược liệu hóa gỗ tạo
ra than khó đốt, ta có thể là gì?
Ngừng nung rồi làm ẩm bằng nước cất hay acid nitric đậm đặc rồi đem nung
lại cho đến khi tro không còn màu đen
Ai là người biên tập cuốn "Trung Việt Dược tính Hợp biên"?
Đinh Nho Chấn và Phạm Văn Thái
Vì sao cần xác định lượng tro không tan trong acid hydrochloric đối với Mộc tặc?
Tro này biểu hiện lượng đất cát (cấu tạo bởi silic oxyd) trong
Ai là người biên soạn cuốn "Kim ngọc quyển"?
Danh y Nguyễn Quang Tuân Tro sulfat là ?
Tro còn lại sau khi nhỏ acid sulfuric lên dược liệu và đen nung.
Ai là người biên soạn tập "La Khê phương dược" và cuốn "Kim ngọc
quyển"? Danh y Nguyễn Quang Tuân
Phản ứng đặc hiệu phát hiện Anthranoid là? Phản ứng Bontrager
Ai là người biên soạn tập "Y học Tùng thư"? Nguyên An Nhân
Để khắc phục các nhược điểm và phát huy thế mạnh của cả 2 máy sắc ký và
quang phổ người ta làm thế nào?
Ghép nối sắc ký - quang phổ
Ai là người biên soạn tập "Việt Nam Dược học"? Phó Đức Thành
Phổ tử ngoại khả kiến giúp phát hiện?
Lamda max, giúp xác định các nhóm chất hay trong một số trường hợp để so
sánh phổ định danh các chất
A.Petelot và Ch.Crevost (người Pháp) có biên soạn sách gì về y học Đông
Dương? Danh mục các sản phẩm Đông Dương- Các Dược phẩm
Phổ UV-Vis biểu diễn điều gì?
Sự tương quan giữa cường độ hấp thu theo bước sóng của một chất trong
những điều kiện nhất định
Phồ hồng ngoại thường được biểu diễn bằng độ truyền qua (T%) của bức xạ hồng ngoại theo .... số sóng (cm-1)
"Những cây thuốc và Vị thuốc Việt Nam" là cuốn sách do ai biên soạn?
GS.TS Đỗ Tất Lợi
Phổ hồng ngoại giúp ta phát hiện?
các thông tin về liên kết đôi, ba, liên kết với các dị tố, các nhóm thế -> giúp xác
định cấu trúc các chất
năm sinh, năm mất của GS.TS Đỗ Tất Lợi? 1919-2008
Phổ khối lượng giúp ta biết điều gì?
Thông tin về khối lượng của các ion sinh ra từ phân tử
"Nam Bang thảo mộc" là tác phẩm y học của ai?
Trần Nguyệt Phương
cấu trúc gì trong cây Canh ki na được dùng làm thuốc trị Sốt rét? Quinin
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân là?
Tần số cộng hưởng của các hạt nhân trong phân tử
Artemisinin được chiết xuất từ cây? Thanh cao hoa vàng
Vì sao người ta gọi phổ kế cộng hưởng từ hạt nhân 200MHz, 300MHz hay
500MHz? Gọi theo tần số dùng để kích thích các proton
Trong cây thanh cao hoa vàng các chất được chiết dùng để trị sốt rét là? Artemisinin
Cộng hưởng từ nhân quét là?
cách xác định tần số cộng hưởng theo từng tần số trong suốt dải tần số cộng hưởng
Trong cây dừa cạn có chất gì được chú ý nhất? Vinblastin
Cộng hưởng từ biến đổi Fourier là?
Cách xác định tần số cộng hưởng bằng cách ghi nhận đồng thời mọi tần số cộng hưởng rồi
sử dụng biến đổi Fourier để tách riêng tần số cộng hưởng của từng hạt nhân.
Trong rễ Ba gạc có chất gì được chú ý? Reserpin sắc ký là?
Một phương pháp phân tách lý hóa trong đó các chất được tách ra khỏi một
hỗn hợp dựa trên sự "phân bố" liên tục của chúng giữa 2 pha, một pha không
chuyển động và một pha tĩnh theo một phương xác định
Trong Dương địa hoàng có chất gì được chú ý nhất? digitalin
Các yếu tố qua trọng nhất trong hệ thống sắc ký quyết định đến khả năng tách
một hỗn hợp mẫu xác định nào đó là?
Pha tĩnh và pha động
Paclitaxel được phân lập từ cây Taxus breviflia được dùng trị...?
Ung thư buồng trứng thời kì tiến triển
Trong nghiên cứu , sắc ký được sử dụng để?
Định tính, Định lượng, Theo dõi thành phần các chất, Phân lập các chất
10-desacetyl baccatin III là chất có khung taxan có trong cây ? Thông đỏ
sắc ký lớp mỏng kết hợp với mật độ quang kế hiện được coi là một phương
pháp định lượng.
Sai, Chỉ được coi là phương pháo bán định lượng
Bạc hà thường được thu hái khi nào? Tại sao?
Khi cây bắt đầu ra hoa, vì lúc này Hàm lượng tinh dầu cũng như menthol
trong tinh dầu đạt tối đa.
Trong cây Trúc đào, hoạt chất đáng chú ý nhất là? Neriolin
Hàm lượng alkaloid trong vỏ cây Canh ki na như thế nào trong đời sống của cây?
Hàm lượng tăng nhanh theo sự phát triển của cây và đạt tối đa vào năm thứ 7
Trong Mã tiền, hoạt chất được chú ý nhất là? Strychnin
Hoa hòe được thu hái khi nào? Tại sao?
thu hái nụ hoa chưa nở, vì nụ có hàm lượng rutin cao, khi hoa nở hàm lượng rutin thấp
Trong sắc ký giấy, pha tĩnh được....?
thường là nước được thấm trên một tờ giấy thấm đặc biệt
Trong sắc ký giấy là một phương pháp sắc lý phân bố pha .... Thuận
Với pha tĩnh trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là? Cơ chế phân tách
Với pha động trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là?
Bản chất của pha động
có mấy phương pháp triển khai sắc kí phẳng? Đó là?
2 phương pháp là sắc ký đi lên và sắc kí đi xuống tùy thuộc vào chiều đi của pha động
Rễ và thân rễ dược liệu thường được thu hái vào thời gian nào trong năm? Thời kì thu đông
Hằng số điện môi của một chất càng lớn, độ phân cực của chất đó càng….. Lớn
Rễ Bồ công anh được thu hái vào thời gian nào? Giữa mùa hè
Hằng số điện môi của một chất càng nhỏ, độ phân cực của chất đó càng .... Nhỏ
Đối với dược liệu dùng vỏ cây, ta nên thu hái vào thời gian nào trong năm? Mùa xuân
Nêu tên 3 dung môi ít phân cực nhất thường dùng làm dung môi sắc ký?
Ether dầu hỏa, hexan, heptan
Đối với dược liệu dùng lá và ngọn cây có hoa, ta nên thu hái vào thời điểm
nào? Vào thời kì cây quang hợp mạnh nhất thường là lá bánh tẻ vào thời kì
cây bắt đầu ra hoa, không nên hái khi quả và hạt đã chín
Nêu tên 3 dung môi có độ phân cực lớn thường dùng làm dung môi sắc ký?
Alcol isopropylic < alcol ethylic < alcol methylic
Hoa Hòe, Đinh hương, Kim ngân được thu hái khi nào? Khi hoa chưa nở
Trong sắc ký lớp mỏng, dung môi dịch chuyển qua pha tĩnh chủ
yếu nhờ Lực mao dẫn
Hoa Hồng hoa, Cà độc dược được thu hái khi nào? Khi hoa đã nở
Cơ chế phân tách của pp sắc ký giấy chủ yếu là? Cơ chế phân bố
Hoa Đinh hương được thu hái khi nào? Khi hoa chưa nở
Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký lớp mỏng thường là? Cơ chế hấp phụ
Hoa Kim ngân được thu hái khi nào? Khi hoa chưa nở
Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng là? Với cơ chế là?
Silicagel, cơ chế hấp phụ
Hoa Hồng hoa được thu hái khi nào? Khi hoa đã nở
Pha tĩnh thông dụng nhất dùng trong sắc ký lỏng cao áp HPLC là?
pha tĩnh phân bố (pha đảo hay pha thuận)
Hoa Cà độc dược được thu hái khi nào? Khi hoa đã nở
Pha động dùng trong HPLC (pha đảo) thông dụng nhất là?
Hỗn hợp nước - methanol hoặc nước - acetonitril với các tỉ lệ khác nhau
Quả mơ, hồ tiêu được thu hái khi nào? Trước khi chín
Quả Tiểu hồi, Sà sàng, Đại hồi được thu hái khi nào? Khi quả đã già sắc ký khí là?
Phương pháp sắc ký mà pha động lỏng được thay thế bằng một dòng khí
liên tục chạy qua pha tĩnh
Quả Chỉ thực, quả cây Conium maniculatum L được thu hái khi nào? Khi quả còn non
Quả mơ được thu hái khi nào? Trước khi chín
Quả hồ tiêu được thu hái khi nào? Trước khi chín
Quả Tiểu hồi được thu hái khi nào? Khi quả đã già
Quả Sà sàng được thu hái khi nào? Khi quả đã già
Có 2 phương thức điện di chính là?
Điện di mặt phẳng và điện di mao quản
Quả Đại hồi được thu hái khi nào Khi quả đã già
Quả Chỉ thực được thu hái khi nào? Khi quả còn non
Quả Con iu m maniculatum L được thu hái khi nào? Khi quả còn non
Các loại quả nang, quả hạch, quả dĩnh thường được thu hái khi nào? Khi quả đã già
Hạt Sen, Ý dĩ được thu hái khi nào?
Khi quả đã già, bắt đầu khô
Có mấy kỹ thuật chiếtdược liệuở nhiệt độ thường? Đó là?
2 kỹ thuật, đó là ngâm lạnh và ngấm kiệt
Hạt Sen được thu hái khi nào?
Khi quả đã già, bắt đầu khô
Có mấy kỹ thuật chiếtdược liệuở nhiệt độ cao? Đó là?
4 kỹ thuật đó là chiết nóng, hãm, sắc, ngấm kiệt nóng
Hạt Ý dĩ được thu hái khi nào?
Khi quả đã già, bắt đầu khô
Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của Siêu âm thì sóng siêu âm tần số nào được sử dụng? 20KHz
Vì sao cần phải ổn định ?
Để Loại bỏ enzym có trong dược liệu gây ảnh hưởng tới hoạt chất cần chiết trong
Vì sao Sóng siêu âm có thể giúp chiết hoạt chất trong ?
Sóng siêu âm có tác dụng làm tăng sự hòa tan của chất tan vào dung môi và
tăng quá trình khuếch tán chất tan
Có mấy phương pháp ổn định ? Đó là? 3 phương pháp
Phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi
Phương pháp dùng nhiệt ẩm
Phương pháp dùng nhiệt khô
Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của vi sóng, bức xạ điện từ được sử dụng có
tần số là? 2450 MHz
Người ta xay tươi dược liệu với ammonisulfat, hay nariclorid nhằm mục
đích gì? ức chế enzym trong dược liệu giúp ổn định
Vì sao có thể dùng siêu âm cường độ cao để chết ?
Vì siêu âm cường độ cao có thể phá vỡ cấu trúc tế bào, thúc đẩy quá trình chiết
Lượng cồn cần thiết thường để ổn định dược liệu trong phương pháp phá
hủy enzym bằng cồn sôi là?
Lượng cồn gấp 5 lần lượng
Các phương pháp giúp phá hủy enzym làm cho chúng không hoạt động trở
lại gọi là? Các phương pháp ổn định
Thiết bị chiết hỗ trợ bằng vi sóng đặc biệt thích hợp cho chưng cất……Bằng phương pháp……
Tinh dầu, pp lôi cuốn hơi nước
Trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi, ta cắt nhỏ dược liệu rồi thả vào cồn…. 95%, đang sôi
Phương pháp phá hủy enzym bằng nhiệt ẩm, có thể dùng hơi ẩm là
Hơi cồn 95% hoặc hơi nước
Phân lập hoạt chất là?
tách riêng một chất dưới dạng tinh khiết ra khỏi một hỗn hợp
2 hoạt chất quan trọng nhất trong cây dừa cạn là?
Vinblastin và Vincristin
Vì sao muốn lấy Ranunculin trong một số cây thuộc họ Mao lương thì cần
phải ổn địnhd ược liệu này sau khi thu hái?
Vì Ranunculin bị enzym có sẵn trong cây bị thủy phân thành Protoanemonin
Vì sao muốn lấy hyoscyamin có trong cây Belladon, Cà độc dược thì phải ổn
định dược liệu này sau khi thu hái?
Vì hyoscyamin bị enzym có sẵn trong cây cắt dây nối ester tạo ra tropanol và acid tropic
Vì sao muốn lấy acid ascorbic có trong thực vật thì cần ổn định các dược liệu đó sau khi thu hái?
Vì Acid ascorbic bị enzym ascorbicdehydrogenase oxy hóa
Enzym tồn tại trong thảo dược sau khi thu hái sẽ hoạt động mạnh ở nhiệt độ nào? 25-50°C
Phương pháp phân lập thường được sử dụng để tách các thành phần của tinh đoạn dầu là?
Phương pháp chưng cất phân
Trong phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm hơi nước, nhiệt độ cần
duy trì là? 105- 110°C
Nicotin trong thuốc lá được phân lập bằng phương pháp?
Chưng cất phân đoạn
Để thu được dược liệu có màu sắc đẹp, thành phần hóa học giống như dược
liệu tươi ta dùng phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng Hơi cồn
Pha tĩnh và pha động trong phương pháp sắc ký phân bố ngược dòng ở trạng
thái nào? cả 2 pha đều là pha lỏng
Để ổn định dược liệu là các bộ phận dày, cứng như vỏ, rễ, gỗ, hạt ta dùng phương pháp
ổn định dược liệu dùng hơi ẩm bằng.... Hơi nước
Trong sắc ký cột cổ điển, áp lực đẩy dòng dung môi qua cột là?
Áp suất thủy tĩnh ĐÚNG/ SAI
Hoa hòe hái lúc còn nụ hàm lượng rutin cao
Canh ki na có hàm lượng alkaloid trong vỏ rễ tăng nhanh theo sự phát triển
của cây và đạt tối đa vào năm thứ 7
Cây có tinh dầu nên thu hái lúc nắng ráo giúp cho việc phơi sấy và bảo quản dược liệu.
Thu hoạch rễ và thân rễ của tất cả dược liệu nên thu hoạch vào cuối kỳ sinh
dưỡng, thường vào thời kỳ mùa đông
Lá trà người ta hái lá búp, lá non còn đối với lá Bạch đàn người ta hái lá già
Khi thu hoạch hoa của cây Hồng hoa, Cà độc dược, Đinh hương thì nên hái khi hoa nở
Hạt thường được thu hái khi quả đã già, bắt đầu khô như Sen, Ý Dĩ
Muốn chiết digitoxin trong lá Dương địa hoàng thì trước tiên phải phá hủy enzyme
Việc làm khô dược liệu liên quan đến 2 yếu tố: Nhiệt độ và thông hơi
Có hai quá trình quan trọng xảy ra đồng thời trong chiết xuất: sự hòa tan chất
tan vào dung môi, sự dịch chuyển các phân tử chất tan qua vách tế bào thực vật
ĐÚNG/ SAI VÀ CÂU HỎI NGẮN
Phương pháp làm khô dược liệu nào được áp dụng cho dược liệu là hoa và
dược liệu chứa tinh dầu?
Trong quá trình bảo quản, đối với Dược liệu (A) và (B) phải để riêng
Độ ẩm an toàn của dược liệu được quy định là bao nhiêu?
Nguyên nhân chính làm giảm chất lượng dược liệu là gì?
Đối với từng dược liệu cụ thể cần chú ý (A) để định thời gian thu hoạch để
đạt đươc kết quả tốt nhất
Mục đích của việc chế biến dược liệu là cải thiện chất lượng, thay đổi tác dung thuốc (A), (B).
Trong việc đánh giá dược liệu, hằng số vật lí nào áp dụng cho nguyên liệu
là chất lỏng? (Kể 3 tên)
Tro toàn phần là gì?
Đa dạng sinh học là gì?
Các phương pháp để phá hủy enzyme làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là gì? ĐÁP ÁN
I/1Đ 2S 3S 4S 5Đ 6S 7Đ 8S 9Đ 10S II/ 1. Phơi trong râm
2. (A). Độc (B) dược liệu chứa tinh dầu. Không quá 13%
Độ ẩm không khí quá cao
Sự thay đổi hàm lượng hoat chất
(A) thay đổi hình thức (B) tăng giá trị thương phẩm
Tỷ trọng, chỉ số khúc xạ, nhiệt độ đông đặc
Khối lượng rắn còn lại sau khi nung cháy hoàn toàn một dược liệu.
Sự đa dang của các dạng sống, vai trò sinh thái mà chúng thế hiện và sự đa
dạng di truyền mà chúng có
Phương pháp ổn định. CARBOHYDRAT
Câu nào sau đây sai:
Glucose mạch thẳng có cấu trúc Aldose
Fructose mạch thẳng có cấu trúc Ketose
Glucose bền khi ở dạng vòng 5 cạnh @
Glucose dạng vòng có 2 dạng đồng phân là alpha và beta
Câu nào sau đây sai:
Glucose mạch thẳng có cấu trúc Aldose
Fructose mạch thẳng có cấu trúc Ketose
Glucose bền khi ở dạng vòng 6 cạnh
Glucose dạng vòng có 2 dạng đồng phân là D và L @
Câu nào sau đây sai:
Glucose mạch thẳng có cấu trúc Aldose
Fructose mạch thẳng có cấu trúc Ketose
Fructose bền khi ở dạng vòng 6 cạnh @
Glucose dạng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Glucose không bị thủy phân
Fructose mạch thẳng có cấu trúc Aldose @
Fructose bền khi ở dạng vòng 5 cạnh
Glucose dạng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Glucose dễ bị thủy phân @
Fructose mạch thẳng có cấu trúc Ketose
Fructose bền khi ở dạng vòng 5 cạnh
Glucose dạng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Fructose không bị thủy phân
Glucose mạch thẳng có cấu trúc Ketose @
Fructose bền khi ở dạng vòng 5 cạnh
Glucose dạng vòng có 2 dạng đồng phân là Alpha và Beta
Câu nào sau đây sai:
Fructose không bị thủy phân
GIucose không bị thủy phân
Galactose không bị thủy phân
Lactose không bị thủy phân @
Câu nào sau đây sai:
Fructose không bị thủy phân
Sucrose không bị thủy phân @
Galactose không bị thủy phân
Glucose không bị thủy phân
Câu nào sau đây sai:
Sucrose dễ bị thủy phân
Maltose dễ bị thủy phân
Galactose dễ bị thủy phân @
Cellobiose dễ bị thủy phân
Câu nào sau đây sai:
Maltose có trong đường Nho @
Sucrose có trong đường Mía
Lactose có trong Sữa
Fructose có trong Mật ong
Câu nào sau đây sai:
Amylose có cấu trúc mạch thẳng
Amylosepectin có cấu trúc phân nhánh
Amylose có cấu trúc Homopolysaccharid @
Amylosepectin có cấu trúc Heteropolysaccharid
Câu nào sau đây sai:
Amylose có cấu trúc mạch thẳng
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi Liên kết 1,4
Amylose có cấu trúc Homopolysaccharid
Amylose là thành phần chính của tinh bột khoai tây @
Câu nào sau đây đúng:
Amylose có cấu trúc mạch phân nhánh
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi Liên kết 1,6
Amylose có cấu trúc Heteropolysaccharid
Amylose là thành phần chính của tinh bột bắp tẻ @
Câu nào sau đây đúng:
Amylose có cấu trúc mạch phân nhánh
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi liên kết 1,4 @
Amylose có cấu trúc Heteropolysaccharid
Amylose là thành phần chính của tinh bột Lúa mì
Câu nào sau đây đúng:
Amylose có cấu trúc mạch thẳng @
Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
Amylose có cấu trúc Heteropolysaccharid
Amylose là thành phần chính của tinh bột Lúa mì
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cấu trúc phân nhánh @
Amylopectin là thành phần chính của tinh bột bắp tẻ
Amylopectin không quyết định độ dẻo của tinh bột
Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cấu trúc mạch thẳng
Amylopectin là thành phần chính của tinh bột bắp nếp @
Amylopectin không quyết định độ dẻo của tinh bột
Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cấu trúc mạch thẳng
Amylopectin là thành phần chính của tinh bột bắp tẻ
Amylopectin quyết định độ dẻo của tinh bột @
Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với
nhau bởi liên kết 1,6
Câu nào sau đây đúng:
Amylopectin có cấu trúc mạch thẳng
Amylopectin là thành phần chính của tinh bột bắp tẻ
Amylopectin không quyết định độ dẻo của tinh bột
Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết
alpha 1,4, còn chỗ nhánh là alpha 1,6 @

Đánh giá mức độ phân nhánh của amylopectin bằng cách?
Metyl hóa toàn bộ các nhóm OH trong amylopectin → thủy phân → định
lượng 2,3 dimetylglucose

Xác định số đơn vị đường tận cùng của mạch amylopectin bằng cách: Metyl
hóa toàn bộ các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân và định lượng:
2,3,4,6-tetrametylglucose @ 2,3,6-trimetylglucose 2,3,4-trimetylglucose 2,3-dimetylglucose
Xác định số đơn vị đường giữa của mạch amylopectin bằng cách: Metyl hóa
toàn bộ các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân Và định lượng:
2,3,4,6-tetrametylglucose
2,3,6-trimetylglucose @ 2,3,4-trimetylglucose 2,3-dimetylglucose
Amylopectin chiếm phần lớn trong tinh bột trừ: Khoai tây Lúa mì Bắp tẻ @ Gạo nếp
Amylopectin chiếm phần lớn trong tinh bột trừ: Khoai tây Bắp sáp Bắp tẻ @ Gạo nếp
Dưới kính hiển vi phân cực, hạt tinh bột hình
Hình chữ thập đỏ
Hình chữ thập đen @ Hình trứng Hình đa giác xanh
Hạt tinh bột có hình trứng là, trừ: Tinh bột Khoai mì @ Tinh bột Hoàng tinh Tinh bột Hoài sơn Tinh bột Khoai tây
Hạt tinh bột có hình trứng là, trừ: Tinh bột Đậu xanh Tinh bột Hoàng tinh
Tinh bột Sắn dây @ Tinh bột Khoai tây
Hạt tinh bột có hình Đĩa là:
Tinh bột Đậu xanh Tinh bột Gạo Tinh bột Ý dĩ @ Tinh bột Hoài sơn
Hạt tinh bột có hình
Tinh bột Đậu xanh Tinh bột Lúa mì @
Tinh bột Hoàng tinh Tinh bột Hoài sơn
Hạt tinh bột có hình đa giác là:
Tinh bột Đậu xanh Tinh bột Lúa mì Tinh bột Gạo @ Tinh bột Hoài sơn
Hạt tinh bột có hình đa giác là: Tinh bột Ngô @ Tinh bột Lúa mì Tinh bột Ý dĩ Tinh bột Hoài sơn
Hạt tinh bột có hình chỏm cầu là: Tinh bột Ngô Tinh bột Lúa mì Tinh bột Ý dĩ
Tinh bột sắn dây @
Ā Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā Ȁ ⸀Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ H
ạt tinh bột có hình chỏm cầu là: Tinh bột Ngô Tinh bột Khoai mì @ Tinh bột Ý dĩ Tinh bột Đậu xanh
Ā Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā Ȁ ⸀Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ C
âu nào sau đây đúng:
Glucose dễ bị thủy phân
Fructose dễ bị thủy phân
Amylose dễ bị thủy phân @
Galactose dễ bị thủy phân
Ā Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā Ȁ ⸀Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ C âu nào đúng:
Amylose dễ bị thủy phân hơn Amylopectin @
Amylopectin dễ bị thủy phân hơn Amylose
Dây nối a-l,6-glucose dễ bị thủy phân hơn a-1,4- glucose
Amylopectin được cấu tạo từ các a-glucose qua liên kết 1,6
Ā Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā Ȁ ⸀Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ C âu nào đúng:
Amylose khó bị thủy phân hơn Amylopectin
Amylopectin dễ bị thủy phân hơn Amylose
Dây nối a-l,4-glucose dễ bị thủy phân hơn a-1,6- glucose @
Amylopectin được cấu tạo từ các a-glucose qua liên kết 1,6
Ā Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā Ȁ ⸀Ā ̀Ā ȀĀ⸀Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ Ā ᜀ H
ạt Tinh bột có vân tăng trưởng rõ là: Tinh bột Ý dĩ
Tinh bột Khoai tây @ Tinh bột Hoài sơn Tinh bột sắn dây
Hạt Tinh bột có vân tăng trưởng rõ là:
Tinh bột Hoàng tinh @ Tinh bột Bắp Tinh bột Hoài sơn Tinh bột sắn dây
Có thể thủy phân Amylose hay Amylopectin bằng, trừ: Acid mạnh Base mạnh @ Alpha-amylase Beta-amylase
Thủy phân tinh bột bằng Acid ta lần lượt có các sản phẩm là:
Dextrin -> Erythrodextin -> Achrodextrin -> Maltose -> Glucose @
Erythrodextrin -> Achrodextrin -> Dextrin -> Maltose -> Glucose
Achrodextrin -> Erythrodextrin -> Dextrin -> Maltose -> Glucose
Erythrodextrin -> Dextrin -> Achrodextrin -> Maltose -> Glucose
Dextrin cho màu…….. Với dd lugol? (màu xanh)
Erythrodextrin cho màu…....với dd lugol? (màu đỏ, đỏ nâu)
Cắt amylose bằng…………sẽ thu được isomaltose? Acid mạnh Alpha-amylase Beta-amylase
Không có đáp án đúng @ (do amylose mạch thẳng)
Cắt amylopectin bằng……..……Sẽ thu được isomaltose? Acid mạnh Alpha-amylase @ Beta-amylase
Không có đáp án đúng
Cắt amylose bằng………..sẽ thu được 100% maltose? Acid mạnh Alpha-amylase Beta-amylase @
Không có đáp án đúng
Cắt amylopectin bằng ….... .... sẽ thu được <100% maltose? Acid mạnh Alpha-amylase Beta-amylase
Không có đáp án đúng Cả B và C @
Cắt amylose bằng…….sẽ thu được một ít dextrin? Acid mạnh Alpha-amylase Beta-amylase
Không có đáp án đúng Cả B và C @
Cắt amylose bằng……..sẽ thu được 100% glucose? Acid mạnh @ Alpha-amylase Beta-amylase
Không có đáp án đúng Cả B và C
Cắt amylopectin bằng ......... sẽ thu được 100% glucose? Acid mạnh @ Alpha-amylase Beta-amylase
Không có đáp án đúng Cả B và C
Amylopectin hấp thụ iod cho màu: Vàng cam Xanh đậm @ Đỏ cam Tím đỏ
Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến để làm màng bao phim viên nén tan trong ruột:
Cellulose vi tinh thể Methylcellulose
Acetophtalat cellulose @
Natri carboxyl methylcellulose
Trong tự nhiên tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng: Tinh thể hình kim
Tinh thể hình cầu gai Hạt @
Tinh thể hình khối
Tinh bột có các tính chất sau đây:
Hấp thụ iod cho màu vàng cam
Tan trong nước lạnh và tạo dd nhớt
Cấu tạo bởi các galactomannan
Bị thủy phân bởi acid hoặc enzym @
Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của tinh bột là: Maltose Erythrodextrin Glucose @ Achrodextrin
Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của cellulose: Cellobiose Erythrodextrin Glucose @ Achrodextrin
Monosacchride quan trọng tham gia cấu tạo acid nucleid là:
Ribose & deoxyribose @
Glucose & galactose Xylose & xylulose
Arabinose & ribulose
Chất nào sau đây không cho màu với dung dịch iod Anchrodextrin @ Tinh bột Amylopectin Dextrin
Định tính pectin dựa vào sự tạo thành chất đông do có chất sau:
Amylase & hydroxylamine Ethanol & aceton
Sucrose & acid citric @
Hydroxylamine & NaOH
Nhóm chất nào sau đây KHÔNG có cấu tạo CnH2nOn Pectin Cellulose Terpenoid (C5H8)n @ Amylose
Chất nào sau đây từ cát căn: Diosgenin Chrysophanol Puerarin @
Oleandrin (trúc đào)
Thành phần chính của rau câu là: Acid pectic Acid alginic Gôm Arabic
Tất cả đều đúng @
Vỏ quả giữa của loài nào có chứa nhiều pectin
Citrus grandis ( L) Osbeck, Rutaceae @
Coix lachryma-jobi L, Poaceae
Dioscorea persimilis Prain Et Burkill, Dioscoreacae
Polygonatum sp, convallariac….
Ứng dụng quan trọng của phương pháp sắc ký lớp mỏng trong dược liệu là:
Quan sát màu sắc trên bản sắc ký
Định danh dược liệu @
Xác định nhóm trong công thức Câu a & b đúng Chọn câu đúng.
Monosaccharide cấu hình L chiếm đa số trong tự nhiên.
Hai dạng D-ketose điển hình là D- ribulose và D-Xylulose @
Hai dạng D-Aldose điển hình là D –Ribose và D- erythrose
Các oligosaccharide bị thủy phân trong MT kiềm mạnh hoặc enzyme.
65. Đường Maltose được cấu tạo từ monosaccharide nào?
2 phân tử D- glucose bằng LK α-1,4 glycosid @
1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-galactose bằng LK α-1,4 glycosid
1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D- Fructose bằng LK β-1,4 glycosid
2 phân tử D- glucose bằng LK β-1,4 glycosid
Thành phần cấu tạo đường Rafinose là:
α-D- galactose, α-D- glucose,β-D- fructose @
α-D- galactose, α-D- glucose, α- D- fructose
α-D- glucose,β-D- fructose, α-D-mantose Tất cả đều sai
Có thể định tính tinh bột bằng những phương pháp nào :
Dùng phản ứng hóa học
Dựa vào đặc điểm hình dạng, kích thươc hạt tinh bột
Dùng phản ứng với dd Lugol Chỉ B, C đúng. @
Tất cả đều đúng. Chọn câu đúng:
Trong thành phần tinh bột, amylopectin chiếm đa số
Amylopectin nối với nhau bằng các lk α-1,4 và các chỗ nối là α-1,6
Amylose và amylopectin có đặc điểm chung là đều có mạch xoắn hấp thu Iot. Chỉ A, B đúng
Tất cả đều đúng @
Cách nào sau đây được dùng để xác định khả năng tạo nhánh của tinh bột?
Thủy phân hoàn toàn sau đó thử bằng đ Lugol
Thủy phân hoàn toàn sau đó định lượng
Metyl hóa sau đó định lượng @ Tất cả đều sai Chọn câu sai:
Gôm chất nhầy trung tính là những galactomannan hoặc glucomanan.
Chất nhầy là thành phần cấu tạo bình thường của tế bào
Gôm là sp của sự biến đổi tế bào.
Tất cả câu trên đều sai. @
Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:
Dextrin, amylodextrin, Achrodextrin, maltose
Dextrin, Erythrodextrin, Achrodextrin, maltose @
Erythrose, Dextrin, Achrodextrin, maltose
Achrodextrin, erythrose, dextrin, maltose
72. Đặc điểm nào sau đây là của α-amylase?
Cắt ngẫu nhiên các lk α-1,4
Chỉ thủy phân tinh bột đến maltose.
Chịu được nhiệt độ đến 70 độ. A,C đúng A,B,C đều đúng. @
Đặc điểm của β-amylase?
Cắt ngẫu nhiên LK α-1,4
Chịu được nhiệt độ đến 70 độ.
Có trong khoai lang, đậu nành, hạt ngũ cốc. @
Thủy phân ra maltose, glucose,isomaltose.
Enzym nào được ứng dụng làm nước tương đậu nành, cơm nếp...? Amylase Amyloglucosidase Glucoamylase B,C đúng A,B,C đều sai @
PP nào sau đây chính xác nhất để định lượng tinh bột?
Pp thủy phân trực tiếp bằng acid.
Pp thủy phân bằng enzyme Pp của Purse. @
Pp tạo phức với iod.
Câu nào sau đây về độ tan của cellulose là đúng nhất?
Tan kém trong nước,tan tốt trong dung môi hữu cơ.
Tan được trong dung dịch Schweitzer (hydroxid đồng trong dd ammoniac) @
Tan tốt trong dd kẽm clorid loãng.
Tất cả đều đúng.
Sự khác nhau của gôm và chất nhầy
Gôm và chất nhầy có cùng tính chất, bản chất
Gôm là thành phần cấu tạo bình thường của tế bào.
Gôm, nhựa, chất nhầy có bản chất gần giống nhau.
Gôm là sản phẩm thu được ở dạng rắn, chất nhầy là sp dịch chiết. @
Công dụng của trạch tả?
Bảo vệ chức năng gan
Làm hạ Cholesteron huyết tương
Tang thải Na, Cl ure trong máu
Tất cả đều đúng @
79. Monosaccharid thường tồn tại trong thân cây dưới dạng? Mạch vòng @ Mạch thẳng Mạch phân nhánh
Tất cả đều đúng
Hợp chất đơn giản nhất không bị thủy phân? Monosaccharid @ Disaccharid Oligosaccharid
Tất cả đều đúng CÂU HỎI NGẮN:
Câu 1: đặc điểm nổi bật để phân biệt tinh bột bắp và tb gạo?
Câu 2: Cellulose được ứng dụng làm tá dược rất tốt, kể tên một số loại tá
dược có nguồn gốc từ cellulose.

Câu 3: nêu cơ chế chuyển từ quả xanh sang quả chín liên quan đến pectin.
Câu 4: nêu tên pp dùng để định lượng pectin.
Câu 5: nêu một vài công dụng nổi bật của hoài sơn. ĐÁP ÁN:
Câu 1: dựa vào hình dạng tễ. Tễ của tb gạo là chấm nhỏ,không rõ và tễ của tb bắp
hình sao hoặc phân nhánh.

Câu 2: - Na CMC: tá dược ổn định hệ gel
HPMC: tá dược bao film.
CP, CAP : tá dược bao film tan trong ruột
Câu 3: quả xanh chứa protopectin, khi chin quả mềm do protopectinase thủy
phân proopectin thành pectin làm cho quả mềm.
Câu 4: pp xác định hàm lượng anhydrouronic acid bằng pp so màu.
Câu 5: thuốc bổ tì, bổ thận.
Lỵ mãn tính, tiểu đường, đái đêm, mồ hôi trộm.
Đúng/Sai: Alpha-amylase không tác động lên dây nối Alpha 1,6-glucose
Đúng/Sai: Beta-amylase không tác động lên dây nối Alpha 1,6-glucose
Đúng/Sai: Beta-amylase cắt dễ dàng dây nối Alpha 1,6-glucose GLYCOSID TIM
Chọn câu đúng khi nói về glycosid tim:
Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính. @
Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
Là những glycosid triterpen.
Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả
là làm giảm nồng độ Ca2+ nội bào.

Đường đặc biệt có trong cấu trức của glycosid tim, có vai trò trong định tính: Xylose. 2-desoxy. @ Ribose. Rhamnose.
Cấu trúc của glycosid tim:
Có nhóm OH ở vị trí 3 và 14, hướng β. @
Vòng lactam nối ở vị trí C17, hướng β.
Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans. Cả 3 đều đúng.
Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo: Đơn vị mèo. Đơn vị ếch. Đơn vị bồ câu.
Cả 3 đều đúng. @ Chọn câu sai:
Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng
tiêm, điều trị cấp cứu.

Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.
Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ có thai. @
Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
Sử dụng thuốc thử Baljet.
Xảy ra trong môi trường base.
Không đặc hiệu. @ Cả 3 đều đúng.
Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
Xảy ra trong môi trường base.
Sử dụng thuốc thử Legal.
Sử dụng thuốc thử Tattje.
Dùng để định tính đường 2-desoxy, không đặc hiệu. @
Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thử: Keller-Kiliani. Raymond-Marthoud. @ H2SO4 đậm đặc. Xanthydrol. Chọn câu đúng:
Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử Xanthydrol.
Nhân steroid được định tính bởi thuốc thử Keller-Kiliani.
Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh. @
Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium oleander:
Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
Được chiết với cồn thấp độ.
Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá. Là neriantin. @
Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng
đường tiêm, được chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là: Strophanthin K.
Strophanthin G (ouabain). @ Thevetin. Strophanthin D.
Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa hoàng tía: Digoxin. @ Digitoxin. Purpurea glycosid A. Purpurea glycosid B.
Hoạt chất chính của lá cây Digitalis purpureae:
Digitalin (digitoxin) @ Purpurea glycosid A. Purpurea glycosid B. Digoxin.
Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae: Lanatosid A. Lanatosid B. Lanatosid C. @ Digitoxin.
Định nghĩa glycoside:
Là các hợp chất có cấu trúc gồm 2 phần: phần glycan và aglycon
Phần aglycon có thể thuộc nhiều cấu trúc khác nhau @
2 thành phần nối với nhau qua cầu nối ether
Phần đường luôn là đường glucose
Loại đường đặc biệt trong glycosid tim là: 1,6 - Desoxy 1,4 - Desoxy 2,4 - Desoxy 2,6 - Desoxy @
Các phương pháp thủy phân glycosid Bằng enzyme @
Bằng môi trường kiềm
Bằng phương pháp nhiệt phân Bằng chất oxy hóa
Sản phẩm thủy phân glycosid bằng enzyme: Aglycon Hapten Glycon Glycosid thứ cấp @
Phần glycon, chọn câu Sai:
Một aglycon chỉ tạo được một loại glycosid @
Chủ yếu là monosaccharid hoặc oligosaccharid
Có thể có một mạch hoặc nhiều mạch đường
Thành phần đường đơn hay đôi
Trong các họ Brassicaceae, Capparidaceae thường chứa loại glycosid nào sau đây : O – glycosid S – glycosid @ C – glycosid N – glycosid
Glycyrrhizin là một glycosid có vị: Ngọt @ Đắng Chua Cay
Tính tan của glycosid:
Do loại dây nối quyết định
Do phần aglycon quyết định
Do phần glycon quyết định
Do cả aglycon và glycon quyết định @
Nếu chiết xuất dược liệu bằng chloroform, ethyl acetate, diethyl ether:
Mục đích là các aglycon @
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Nếu chiết xuất dược liệu bằng cồn, nước hoặc hỗn hợp cồn nước:
Mục đích là các aglycon
Mục đích là các glycon
Mục đích là các dạng glycosid @
Mục đích là các glycosid sơ cấp
Theo định nghĩa, 3 tác dụng của glycosid tim là, chọn câu sai:
Tăng dẫn truyền nhĩ – thất @
Làm tăng sức co bóp cơ tim Làm chậm nhịp tim
Giúp điều hòa nhịp tim
Vòng lacton nối vào nhân hydrocarbon của aglycon ở: C16 C17 @ C18 C18
Nhóm hoạt chất chính của cây Thông Thiên có tên gọi: Thevetin @ Neriantin Strophanthin Digitoxin
Nhóm hoạt chất chính của cây Trúc Đào có tên gọi: Oleandrin @ Neriantin Strophanthin Digitoxin
Thuốc thử dùng cho glycosid tim thuộc nhóm Bufadienolic: Legal Kedde Baljet
SbCl3 trong chloroform @
Về liên quan cấu trúc – tác dụng, các yếu tố sau là cần thiết, chọn câu SAI:
Nhóm OH ở C14, vị trí
Vòng C/D ở vị trí trans @
Vòng lacton ở vị trí C17, vị trí
Vòng A/B ở vị trí cis
Phản ứng xanthydrol:
Cho dung dịch màu đỏ @
Cho vòng phân cách màu đỏ
Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
Cho màu tím ổn định
Phản ứng Keller - Killiani:
Cho dung dịch màu đỏ
Cho vòng phân cách màu đỏ @
Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
Cho màu tím ổn định
Chọn câu sai về phản ứng Tattje:
Phản ứng cho sản phẩm có màu đỏ
Thành phần: FeCl3 + H2SO4 + H3PO4
Có thể cho sản phẩm có màu xanh hoặc tím
Đặc hiệu với khung steriod có khung C16 @ Phản ứng Baljet:
Cho dung dịch màu đỏ thẫm
Cho dung dịch màu đỏ tía
Cho dung dịch màu đỏ cam @
Cho dung dịch màu tím Phản ứng Kedde:
Cho dung dịch màu đỏ thẫm
Cho dung dịch màu đỏ tía @
Cho dung dịch màu đỏ cam
Cho dung dịch màu tím
Hoạt chất trong hành biến hoa trắng có tác dụng chống ung thư mạnh: Proscilaridin @ Riciladin Prolaridin Tevetin
Thành phần hóa học trong cây thông thiên:
Chỉ có Thevetin A, rất hiếm gặp Thevetin B
Chỉ có Thevetin B, rất hiếm gặp Thevetin A
Tỷ lệ Thevetin A và B là như nhau @
Thevetin A và B với tỷ lệ (2 :1)
Tác dụng dược lý của Digitalis lanata, chọn câu sai :
Độc tính gấp 4 lần lá Digitalis purpurea
Làm chậm nhịp tim kém hơn digitalin
Ít tích lũy hơn digitalin
Lợi tiểu kém hơn digitalin @
Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:
Một nhóm OH và một nhóm COOH Hai nhóm OH alcol
Một nhóm OH cetal và một OH alcol
Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol @
Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của:
Một phần đường và một chất hữu cơ
Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
Một phần đường và một phần không phải là đường bằng dây nối glycosid@
Tất cả các câu trên đều sai
Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối Ester @ Ether Acetal Bán acetal
Heterosid là tên gọi của các glycosid:
Có cấu tạo bởi từ 2 loại đường trở lên
Có hai mạch đường trở lên
Có một phần trong cấu tạo không phải là đường @
Trong mạch đường có 2 loại đường trở lên
Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là: Diglycosid @ Biosid Dimer Disaccharid
O-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng dây nối: Ether Ester Ether đặc biệt @ Ester đặc biệt
Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là các Cardanolid Bufadienolid @ Cardenolid Bufanolid
Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tim Cis-trans-cis @ Cis-syn-cis Cis-anti-trans-syn-cis
Cis -trans-anti -syn-cis
Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường là Nhóm OH @ Nhóm Metyl Nhóm methoxy Nhóm acetyl
Theo lý thuyết, glycosid tim có thể âm tính với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới đây: Raymond-Marthoud Xanthydrol Keller-Kiliani
Cả 3 thuốc thử trên @
Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là: Digitallin Digitoxigenin @ Gitoxigenin Cannogenol
Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là: Đường hexose
Đường 2 hay 2,6-oxy Đường 5 carbon
Đường 2- hay 2,6- dideoxy @
Theo dược điển các nước có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng: Đơn vị quốc tế Đơn vị thỏ Đơn vị bồ câu @ Cả 3 loại trên
Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các Bufanolid Bufadienolid Cardenolid @ Tên gọi khác
Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng một nhóm vòng lacton 5
cạnh hay 6 cạnh chủ yếu là do:
Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid
Sự thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton
Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid
Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung
Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
Phần đường do bị thủy phân
Phần vòng lacton do bị thủy phân
Phần khung steroid do bị thủy phân Câu a và b đúng @
Có thể phân biệt glycosid tim (có vòng lacton 5 cạnh) và saponin bằng
Phản ứng Lieberman-Burchard
Phản ứng Raymon-Marthoud @
Phản ứng với SbCl3
Cả 3 đều không phân biệt được
Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không
làm mất tác dụng trợ tim @

Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim
Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim
Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh @
Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở
môi trường kiềm yếu

Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim
Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá trúc đào là: Digitalin Scillarosidin Neriolin @ Adynerin
Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt G-
strophanthin và K-strophanthin: Legal Xanthydrol @ Lieberman-Burchard Raymond –Marthoud
Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin Tattje @ Lieberman-Burchard Kedde SbCl3/CHCl3
Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông thiên, cắn MeOH được
hòa tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:
Các glycosid tim có aglycon là digitoxygenin
Các glycosid tim có aglycon là canogenin Thevetin A Thevetin A và B @
Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu
thuộc họ nào dưới đây: Menispermaceae Apocynaceae @ Rubiaceae Araliaceae
Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây nối nào phổ biến nhất trong các
glycosid có trong tự nhiên: O-glycosid @ C-glycosid N-glycosid S-glycosid
Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch đường trên phần aglycon được gọi là: Diglycosid Biosid @ Dimer Disaccharid
Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid: Glucose Manno-glucan @ Saccarose Maltose
Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì phải có phản ứng với thuốc
thử nào dưới đây: Xanthydrol Raymond –Marthoud Lieberman-Burchard Cả a,b,c @
Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Dương địa hoàng tía là: Digitalin @ Gitoxin Purpurea glycosid A Purpurea glycosid B
Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương địa hoàng lông là: Lanatosid A Digoxin Lanatosid B Lanatosid C @
Hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (không kể loài ở việt
nam) ưa được sử dụng làm thuốc trợ tim Ouabain @ G-strophanthin H-strophanthin Neriolin
Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong các loài Strophanthus ở Việt Nam là: K-strophanthin G-strophanthin D-strophanthin @ H-strophanthin
Glycosid trợ tim thuộc nhóm bufadienolid có tác dụng:
Tương đương nhóm cardenolid
Mạnh hơn nhóm cardenolid @
Gấp 2 lần nhóm cardenolid
Yếu hơn nhóm cardenolid
Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường đặc biệt nên có vai trò:
Quyết định tác dụng của glycosid trợ tim
Chỉ ảnh hưởng đến hấp thu, tích lũy, thải trừ @
Hỗ trợ tác dụng của glycosid trợ tim
Hoàn toàn không ảnh hưởng
Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông thiên là: Thevetin A,B @ Olitorisid Digitalin Gitoxin
Độc tính của G-strophanthin Bằng K-strophanthin
Gấp 2 lần digitalin
Gấp 10 lần G-strophanthin
Gấp 2 lần K-strophanthin và gấp 10 lần digitalin @
Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để vừa định tính và
định lượng gitoxigenin Lieberman-Burchard Tattje @ Legal Keller-Kiliani
Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giúp phân biệt Ouabain và Thevetin B: Lieberman-Burchard Xanthydrol Keller-Kiliani B,C, đúng @
Các glycosid tim có đường desoxy có tính chất:
Dễ bị thủy phân @ Khó bị thủy phân
Phải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh học
Không thể thủy phân
Bộ phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là: Quả Thân Nhân hạt @
Tên gọi gluco-mannan nghĩa là:
Trong phân tử chủ yếu là mannose, đôi khi có glucose @
Trong phân tử chủ yếu là glucose, đôi khi có mannose Là 1 heterosid b, c đúng Chọn câu đúng
Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết với 1,2
hoặc 3 phân tử đường nhưng đều là glucose @

Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường chỉ có 1 phân tử đường
Pseudoglycosid là 1 tên gọi theo phần không đường của heterosid a,b,c đều đúng
Nguy hiểm khi sử dụng glycosid tim :
Liều độc và liều điều trị gần nhau
Tích lũy trong cơ thể mỗi người khác nhau
Hàm lượng trong cây ở mỗi vùng khác nhau, cách thu hái cũng dẫn
đến hàm lượng khác nhau

2 trong 3 ý trên đúng a,b,c đúng @
Chất mà A/B có vòng nối trans là : Uzarigenin @ Neriantin Oleandrin
Không có chất nào do A/B cis → trans → mất tác dụng Chọn câu đúng:
Pseudoglycosid có cấu tạo gồm dây nối ester hoặc bán acetal
Puerarin là O-glycosid
Anthraglycosid, saponoside, flavonoside là cách phân loại theo phần genin
@ Monoglycoside,Diglycoside là phân loại theo số lượng đường trong mạch

Các glycosid đều rất dễ bị thủy phân bởi acid 1,2,4 3,4 3 @ 3,5 Chọn câu đúng:
Glycosid tồn tại trong dịch không bào của cây @
Glycosid thường mang màu như:anthraglycosid màu vàng cam, flavonoid màu vàng
Glycyrrhizin là 1 glycosid có trong cam thảo, có vị đắng
Cả 3 câu trên đều không đúng
Các phản ứng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào? Kiềm Acid @ Tùy phản ứng H2O
Phản ứng với H3PO4 có thể dùng để định tính? Đường 2-deoxy Steroid có OH ở C16
Tất cả các Steroid a,b
Hydrazin hydrat được dùng trong phản ứng Pesez-Jensens nhằm mục đích gì? Xúc tác phản ứng
Ngăn cản màu của phản ứng giữa đường 2 deoxy và thuốc thử @
Phản ứng với chất cần định tính
Tất cả đều đúng
Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên aglycon được gọi là: Diglycosid Bidesmosid Dimer A,b,c đều đúng A,b đúng @
Glycosid tim có tác dụng:
Ức chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến tăng co bóp cơ tim
Co mạch ngoại vi dồn máu về tim
Giảm aldosteron làm lợi tiểu
Kéo dài thời gian tâm trương
Tăng trương lực giao cảm làm giảm nhịp tim 1,2,3 1,3,4 @ 1,4,5 1,3,4,5
Digoxin được cấu tạo từ:
Digoxigenin + 3 đường glucose gắn vào C3
Digoxigenin + 2 digitoxose + 1 glucose gắn vào C3
Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C3 @
Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C19
Phản ứng Raymond-Marthoud được thực hiện trong môi trường gì ? Kiềm @ Acid CHCl3 H2O
Strophantidin có cấu tạo như digitoxigenin + OH tại C5 OH tại C12
OH tại C5 và C10 có gắn nhóm CHO @
OH tại C5 và OH ở C19
Chất nào tác dụng lên tim mạnh nhất: Digitalin Digitoxin Gitalotoxin Digoxin@
Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta ở C-3 C-16 C-12 d. C-14 @
Có thể sơ bộ xác định có glycosid tim trong dược liệu khi các phản ứng
sau đây dương tính:
Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
Baljet, Xanthydrol, LB @
Baljet, Legal, Xanthydrol
Keller-Kiliani, Raymond-Marthoud, Baljet
Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là:
Nhóm –OH ở C3, -OH ở C14, Vòng lacton ở C17
Nhóm –OH ở C3, -OH ở C16, Vòng lacton ở C17
Nhóm –OH ở C3, -OH ở C12, Vòng lacton ở C16
Nhóm –OH ở C3 hướng β, -OH ở C14 hướng β, Vòng lacton ở C17 β @
Theo lý thuyết, các glycosid tim có thể âm tính với thuốc thử: Raymond-Marthoud Keller-Kiliani Xanthydrol A,b,c @
Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng lên tim là: Digitalin Digitoxigenin @ Gitoxigenin Cannogenol
Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính glycosid tim, tốt hơn
nên chọn phản ứng trên: Phần đường @ Vòng lacton Phần khung steroid
1 trong 3 loại trên đều được
Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim không nên chọn
dược liệu thuộc họ nào dưới đây: Apocynaceae Rubiaceae @ Ranunculaceae Scrophulariaceae
Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thevetia peruviana, cắn MeOH
được hòa tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước.Dung dịch nước chứa:
Glycosid tim có aglycon là digitoxigenin
Các glycosid tim có aglycon là canogenin Thevetin A Thevetin A,B @
Phương pháp hữu hiệu để phân biệt glycosid tim nhóm cardenolid
với nhóm bufadienolid:
Dùng phản ứng Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
Xanthydrol, Keller-Kiliani
Dùng phương pháp sinh vật
Dùng phương pháp phổ UV, NMR @ Tất cả đúng
Các glycosid tim có nhóm OH ở C-16 cho phản ứng dương tính với thuốc thử: Baljet, Kedde Pesez-Jensen, Tattje @
Xanthydrol,Keller-Kiliani
Raymond Marthoud, Legal
Theo định nghĩa rộng thì glycosid là những hợp chất hữu cơ do có sự ngưng tụ của:
Một phần đường và một chất hữu cơ @
Nhiều phẩn đường liên kết với nhau bằng dây nối glycosid
Một phần đường và một phần không phải là đường liên kết với nhau
bằng dây nối glycosid

Tất cả đều đúng
Pseudoglycosid được tạo thành bởi:
Có phần đường liên kết với genin bằng dây nối ete
Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối ester @
Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối acetal
Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối bán acetal
Các dây nối O-glycosid thường cho phản ứng Oxy hóa Khử Trùng hợp hóa Thủy phân @
Tính chất nào sau đây phù hợp với các glycosid
Tan trong dung môi phân cực
Thường khó kết tinh khi mạch đường dài
Thủy phân cho phần đường và phần glycon a,b đúng Tất cả đúng @
Glycosid mất tác dụng khi nào:
A/B trans chuyển thành Cis
C/D cis chuyển thành Trans
Định hướng của C14 dạng β→α b,c đúng a,b,c đúng
Chọn câu đúng nhất:
Phản ứng Raymond Marthoud cho dung dịch màu tím không bền
chuyển thành xanh dương

Phản ứng Kedde cho dung dịch đỏ tía
Phản ứng vòng Bufadienolid cho màu tím
Cả a,b,c đều đúng @ Chọn câu đúng:
Trong Gitoxigenin có nhóm OH ở C 16 @
Trong Gitaloxigenin có nhóm O-Ac ở C16
Trong Oleandrigenin có nhóm O-OCH nối với C16 Tất cả đúng
Chọn câu đúng nhất:
Khi gắn đường vào nhóm OH ở C19 làm tăng tác dụng của glycosid tim
Khi thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm
mất tác dụng của glycosid tim @

Cấu trúc Cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
Cả a,b,c đều đúng
Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim: Lieberman-Burchard Raymond-Marthoud @ Tattje Cả b,c đều đúng Cả a,c đều đúng
Thevetin là hỗn hợp glycosid tim lấy từ: Hạt đay Hạt thông thiên @
Hạt sừng dê hoa vàng Hạt mướp sát
Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm giảm hoặc mất tác
dụng của glycosid tim:
Không có nhóm OH ở C16
Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans @
Chuỗi đường bị cắt bớt một đơn vị glucose cuối mạch
Cả a,b,c đều đúng
Liên quan giữa các phần cấu trúc và tác dụng sinh học của glycosid tim:
Phần đường quyết định tác dụng sinh học, phần aglycon ảnh hưởng đến sự hòa tan
Phần aglycon và phần đường đều có vai trò như nhau
Phần aglycon quyết định tác dụng sinh học, phần đường ảnh hưởng đến sự hòa tan @
Tùy theo chất cụ thể, phần aglycon hoặc phần đường sẽ quyết định tác dụng sinh học
Người ta dùng phương pháp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:
Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác
của hỗn hợp glycosid tim@

Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn
Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn
Phương pháp hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim
Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là
Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệm
Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệm
Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm @
Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:
Độ ẩm < 8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm
Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
Độ ẩm < 3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm @
Vai trò của các saponin trong lá Digital
Giúp các glycosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng @
Giúp các glycosid tim dễ bị thủy phân, hạn chế độc tính
Ngăn cản sự hòa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động tại chỗ
Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
Hoạt chất chính của Dương địa hoàng lông là : Digitalin
Purpurea glycosid A và B Latanosid A,B,C,D,E @ Digitalin và digoxin
Phát biểu nào sau đây là sai về Dương địa hoàng lông
Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh
Có nguồn gốc châu Âu
Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương địa hoàng tía @
Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim
Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hoàng tía, người ta phải :
Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
Không cần ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để enzyme hoạt động @
Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b
Xét về mặt độc tính, nói chung :
Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông
Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía @
Dương địa hoàng lông và Dương địa hoàng tía có độc tính như nhau Cả a,b,c đều sai Digitalin :
Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy @
Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy
Để phân biệt các loài Strophanthus, người ta có thể dựa vào : Kích thước hạt
Đặc điểm cán mang lông Màu sắc lông
Cả a,b,c đều đúng @
Ba loài strophanthus được sử dụng phổ biến nhất là :
S.hipidus, S.gratus,S.divaricatus
S.hipidus, S.gratus,S.kombe @
S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratus
S.kombe, S.gratus, S.divaricatus
Phát biểu nào sau đây là không đúng về sừng dê hoa vàng:
Tên khoa học là S.divaricatus (Loureiro) Hook. et Am.
Nguồn gốc châu Phi, không có ở Việt Nam @
Từ hạt đã chiết xuất được hỗn hợp glycosid tim là D-Strophantin
D-Strophantin có hoạt tính sinh vật tương đương 2/3 G-Strophantin
Dược liệu chứa glycosid tim nào không có ở Việt Nam:
Strophanthus hispidus @ Hạt đay Mướp xác Bồng bồng
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:
Tên khoa học là Nerium oleander L.
Bộ phận dùng là lá
Cây có ở Việt Nam
Glycosid tim chủ yếu là oritotosid @
Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim: Oleandrin Desacetyl oleandrin Neriantin @
Cả a, b, c đều sai
Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì:
Phần đường không có đường 2,6 –desoxy
Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans
Nhóm OH của phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH ở C14 @
Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược
liệu là lá Trúc đào:
Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai
Mảnh biểu bì có khí khổng
Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào @ Các mảng mạch
Oleandrin từ lá Trúc đào:
Chủ yếu dùng theo đường uống
Thải trừ nhanh và ít tích lũy
Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù
Cả a,b,c đều đúng @
Tên khoa học Thông thiên là:
Thevetia neriifolia Juss., họ Scrophulariaceae
Thevetia neriifolia Juss., họ Asclepiadaceae
Thevetia neriifolia Juss., họ Apocynaceae @ Cả a,b,c đều sai
Bộ phận dùng chính của Thông thiên là: Hoa Hạt @ Vỏ quả
Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
Phần đường, do bị thủy phân
Phần vòng lacton do bị thủy phân
Phần khung steroid do bị thủy phân Câu a và b đúng @
Điều nào dưới đây không đúng về glycosid tim sử dụng trong điều trị:
Là chất độc bảng A
Có tác dụng lên cả tim bình thường lẫn tim bị suy @
Có tác dụng lợi tiểu
Có tác dụng làm chậm nhịp tim
Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
Thuốc thử Xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh @
Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở
môi trường kiềm yếu

Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim
Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng: Đơn vị ếch Đơn vị mèo
Đơn vị chim bồ câu Cả 3 loại trên @
Hoạt chất chính trong Hành biển hoa trắng là: Glycosid tim Scillarosidin Digitoxigenin
Glycosid tim thuộc nhóm bufadienolid @
Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các: Cardanolid Bufadienolid Cardenolid Bufanolid
Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng Đơn vị quốc tế Đơn vị thỏ
Đơn vị chim bồ câu @ Cả 3 loại trên
Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nhất: Digitoxigenin Camogenin Strophanthin Ouabain @ Glycosid là: Hai mạch đường @ Hai đường
Hai mạch, mỗi mạch hai đường
Một mạch, mỗi mạch hai đường
Dạng glycosid kém bền trong chiết suất: Strophanthidin Proscillaridin @ Oubaigenin Thevetin
Dạng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bền trong quá trình chiết xuất
Spirostan + cucurbitacin
Lanostan + cucurbitacin
Funostan + cucurbitacin Spirostan + Lanostan @
Dạng glycosid kém bền trong chiết xuất Strophanthidin Proscillaridin @ Oubaigenin Thevetin
Dạng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bền trong quá trình chiết xuất
Spirostan + cucurbitacin
Lanostan + cucurbitacin
Funostan + cucurbitacin Spirostan + lanostan @
Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nhất Digitoxigenin Camogenin Strophanthin Ouabain @
Glycosid có phân tử genin và phân đường có 2 mạch đường là : Bidesmosid @ Diosid Diglycosid Didesmosid
Khi sử dụng Ouabain cần chú ý (Đường sử dụng) Uống IV @ IM Tiêm dưới da
Tràng hoa của loài Strophanthus nào sau đây không có dài hẹp và
xoắn ở đỉnh chùy Gratus Hispidus Kornbe Divaricatas @
Tác dụng trợ tim của Digitoxin sẽ tăng đáng kể khi Thêm OH ở C1 Thêm OH ở C12 @
Thèm rhóm OH vào vòng lacton
Thêm nhóm OH α vào vòng lacton
Glycosid tim có tác dụng Cường tim Chậm nhịp tim
Điều hòa nhịp tim
Tất cả đều đúng @
Quá liều glycosid tim gây Tiêu chảy Giảm co bóp tim
Ngừng tim ở kỳ tâm trương @
Tất cả đều đúng
Đánh giá định lượng glycosid tim bằng
Phương pháp sinh vật Đơn vị mèo Đơn vị ếch
Tất cả đều đúng @
Trong dân gian sử dụng glycosid tim Rộng rãi
Ít do nhiều tác động nên thận trọng @ Không sử dụng
Chỉ dùng làm dung môi chiết xuất
Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của :
Một phần đường và một phần hữu cơ
Nhiều phân tử đường với nhau theo dây nối glycosid
Một phần đường và một phần không phải đường bằng dây nối glycosid @
Hai phần không phải là đường theo dây nối glycosid
Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:
Một nhóm OH và một nhóm COOH Hai nhóm OH alcohol
Một nhóm OH cetal và một nhóm OH alcohol
Một nhóm OH bán acetal và một nhóm OH alcohol @
Dây nối Glycosid thực chất là: Một cetal @ Một bán acetal
Một cetal của đường
Một bán acetal của đường
Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối Ester @ Ether Acetal Bán acetal
Các dây nối glycosid thường cho phản ứng: Oxy hóa Khử hóa Trùng hợp hóa Thủy phân @
Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là: Diglycosid Bidesmosid Dimer Disaccharid @
Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác:
Cả glycosid lẫn aglycon đều tan được trong cồn
Glycosid tan được trong dung môi phân cực từ trung bình tới
mạnh, aglycon thì ngược lại.

Glycosid tan được trong cồn.
Glycon tan tốt trong dung môi phân cực, glycosid thì ngược lại. @
Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là: Cardinokd Bufadienolid @ Cardenolid Bufanol
Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là OH định hướng ở: C-3 C-16 C-l C-14 @
Cách dụng hợp các vòng ở nhân steroid trong glycosid tim thường như sau:
A/B: trans, B/C: trans, C/D: cis
A/B: cis, B/C: trans, C/D: cis @
A/B: trans, B/C: cis, C/D: cis
A/B: cis, B/C: cis, C/D: cis
Điều nào sau đây không đúng về glycosid tim trong điều trị:
Là chất độc bảng A
Có tác dụng cả lên tim bình thường lẫn tim bị suy @
Có tác dụng lợi tiểu
Có tác dụng làm chậm nhịp tim
Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong glycosid khác là: Đường glucose
Đường 2 hay 2.6-oxy Đường 5 carbon
Đường 2 hay 2,6-deoxy @
Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:
Nhóm OH ở vị trí C3 hầu hết đều là hướng
Nhóm OH ở vị trí C16 có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim @
Cấu hình cis của 2 vòng A/B có tác dụng quyết định tới tác dụng của glycosid tim
Vòng lacton của glycosid có thể có 4 hoặc 5 carbon
Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:
Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không
làm mất tác dụng trợ tim @

Vòng lacton có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim
Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dung của glycosid tim
Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim
Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:
Thuốc Xanhthydrol cho màu đỏ đậm với glycosid tim có đường 2 deoxy
Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh @
Thuốc thử Banjet, Raymon-Marthoud phản ứng với vòng glycosid
lacton ờ môi trường kiềm yếu

Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim
Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là:
Nhóm -OH ở C3, OH ở C14, Vòng lacton ở C17
Nhóm -OH ở C3, OH ở C16, Vòng lacton ở C17
Nhóm -OH ở C3, OH ở C12, Vòng lacton ờ C16
Nhóm -OH ở C3 hướng , -OH ở C14 , Vòng lacton ở C17 @
Glycosid tim là những chất:
Kết tinh, có màu từ vàng ngà tới vàng
Không có màu, có vị đắng @
Có mùi thơm đặc trưng Câu a và c đúng
Glycosid tim (dạng Glycosid):
Tan được trong cồn, nước, hỗn hợp cồn nước
Một số chất có mạch đường ngắn có thể tan trong chloroform
Thường dương tính với thuốc thử Xanthydrol
Tất cả đều đúng @
Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính 1 glycosid tim, tốt hơn
cả nên chọn phản ứng trên: Phần đường @ Phần khung steroid Vòng lacton
Loại phản ứng nào trên số trên cũng được
Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng Đơn vị ếch @ Đơn vị quốc tế
Chỉ số trị liệu Cả 3 ý trên
Nếu chọn 1 dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, không nên chọn
dược liệu thuộc họ nào dưới đây: Apocynaceae Ranunculaceae Rubiaceae @ Scrophulariaceae
Sự hiện diện của các hợp chất Saponin trong Dương Địa Hoàng có tác dụng
Làm tăng các hoạt tính của glycosid tim do chúng cùng có tác dụng trên tim
Làm giảm hoạt tính của glycosid tim do chúng ức chế sự hấp thu glycosid tim
Làm tăng khả năng hấp thu các glycosid tim khi dùng bằng đường uống @
Không làm thay đổi tác dụng của Đương Địa Hoàng
Độc tính của Digitalis lanata
Gấp 3-4 lần Digitalis purpurrea @
Tương đương Digitalis purpurrea
Kém hơn Digitalis ourpurrea
Kém hơn Digitalis purpurrea 3-4 lần
Neriolin (oleandrin) và các chế phẩm của lá trúc đào:
Có tác dụng nhanh nhưng tích luỹ nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
Tác dụng nhanh, thải trừ nhanh, ít tích lũy nhiều hơn các chế phẩm từ Digitalis @
Tác dụng chậm nhưng ít tích luỹ nhiều hơn chế phẩm từ lá Digitalis
Tác dụng chậm, tích lũy nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông Thiên, cắn MeOH được
hòa tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:
Các Glycosid tim có aglycon là Digitoxigenin
Các glycosid tim có aglycon là canosenin Thevetin A Thevetin A và B @
Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là:
Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệm
Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệm
Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm @
Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:
Độ ẩm <8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
Độ ẩm <5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm
Độ ẩrn <5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
Độ ẩm <3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm @
Liều tối đa của Digitalin dùng đường uống là:
Một lần 0,5mg, 24giờ l,0mg
Một lần l,5mg, 24giờ 2,0mg
Một lần 1,0mg, 24giờ l,5mg @ Cả a, b,c đều sai
Vai trò của Saponin trong lá Digital:
Giúp các glvcosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng @
Giúp các glycosid tim dễ bị thuỷ phân, hạn chế độc tính
Ngăn chặn sự hoà tan của glycosid tim, giúp tăng tác dụng tại chỗ
Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
Hoạt chất chính của Dương Địa Hoàng Lông là: Digitalin
Purpurea glycosid A và B Lanotosid A,B,C,D,E @ Digitalin và Digoxin
Phát biểu nào dưới đây là sai về Dương Địa Hoàng lông:
Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh
Có nguồn gốc Châu Âu
Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương Địa Hoàng tía @
Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim
Trong chiết xuất Digitalin trong Dượng Địa Hoàng tía người ta phải:
Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo quản Digitalin không bị biến đổi @
Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo quản Digitalin không bị biến đổi
Ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để Enzyme hoạt động
Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b
Xét về mặt độc tính nói chung:
Dương Địa Hoàng tía độc hơn Dương Địa Hoàng lông
Dương Địa Hoàng lông độc hơn Dương Địa Hoàng tía @
Dương Địa Hoàng tía và Dương Địa Hoàng lông có độc tính như nhau Cả a,b,c đều sai Digitalin:
Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chậm và tích luỹ @
Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích luỹ
Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích luỹ
Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chậm và tích luỹ
Dược liệu chứa glycosid tim nào không có ở Việt Nam: Strophathus hispidus @ Hạt đay Mướp xác Bồng bông
Phát biểu nào sau KHÔNG ĐÚNG về Trúc Đào
Tên khoa học là Nerium oleander L
Bộ phận dùng là lá
Cây có ở Việt Nam
Glycosid tim chủ yếu là oritorosid @
Glycosid tim nào trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim: Oleandrin Desacetyd oleandrin Neriantin @
Tất cả đều đúng
Adynerin trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì
Phần đường không có 2,6-desoxy
Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans
Nhóm OH của phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH ở C14 @
Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược
liệu là lá Trúc Đào
Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai
Mảnh biểu bì có khí khổng
Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào @ Các mảnh mạch
Oleandrin từ lá Trúc Đào:
Chủ yếu dùng theo đường uống
Thải trừ nhanh và ít tích lũy
Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù
Tất cả đều đúng @
Tên khoa học của Thông thiên là:
Thevetia neriifolia Juss, họ Scrophulariaceae
Thevetia neriifolia Juss, họ Asclepiadaceae
Thevetia neriifolia Juss, họ Apocynaceae @ Tất cả đều sai
Bộ phận dùng chính của lá Thông Thiên Hoa Hạt @ Vỏ hạt
Thành phần glycosid tim chủ yếu trong lá Thông Thiên là
Thevetosid và Thevesid
Peruvosid và thevebiosid
Aucubosid và Thevetosid Theventin A và B @
Tính chất nào dưới đây không phù hợp với glycosid nói chung:
Tan trong dung môi phân cực
Tan trong dung môi không phân cực @
Thường khó kết tinh do mạch đường dài
Khi thủy phân cho phần đường và phần aglycon
Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là Diglycosid Bidesmosid Biosid A và B đúng @
Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng ở C3 C16 C1 C14 @
Digitalin là thuật ngữ chỉ chất hoặc các hoạt chất Digitoxin @
Digitoxin + Digitoxigenin
Hỗn hợp Digitoxin + Gitoxi + Gitaloxin
Glycosid tim của Dương Địa Hoàng tía
Nếu dây nối giữa phần đường và phần aglycon là dây nối ester thì
glycosid được gọi là: Esterglycosid O-glycosid O-glucosid Pseudoglycosid @
Một glycosid bị enzym cắt bởi ruột phần mạch đường sẽ cho ra: Aglycon Glycosid thứ cấp @ Genuin edycosid Monoglycosid
OH quyết định tác dụng của glycosid tim gắn bởi: C5 C11 C14 @ C12
Aglycon của nhóm bufadienolid có: 19 carbon 25 carbon 24 carbon @ 23 carbon
Nếu glycosid có nhiều nhóm thế OH thì thường được sử dụng qua đường Tiêu hóa Tiêm @ Trực tràng Câu A và C đúng
Chất nào sau đây cho phản ứng dương tính với thuốc thử xanthydrol Ouabain @ Digitoxigeni Strophanthidin Oleanorin
Đường 2,6-dysoxy dương tính với thuốc thử nào sau đây? HCL H3PO4 đậm đặc @ Thuốc thử baijet Thuốc thử kedde
Glycosid nào sau đây có nhân steroid dương tính với H3PO4 đậm đặc: Digitoxin Neriolin Ouabain Digitoxigenin @
Nhóm Bufadienolid dương tính với thuốc nào sau đây? Legal Baljet Kedde SbCl3/CHCl3 @
Trong chiết xuất oleandrin từ lá Trúc Đào, chì acetat được dùng để loại: Polyphenol @ Tinh dầu Lipid Phytosterol
K strophanthin cấu tạo bởi:
Strophanthidiol + cymarose + -gluco
Strophanthidin + cymarosc + -gluco @
Strophanthidin + cymarose
Strophanthidiol + cymarose
Ouabain được dùng trong trường hợp:
Suy tim mãn tính do có tác dụng kéo dài
Suy tim cấp tính do có tác dụng nhanh
Suy tim do phù phổi cấp Câu B và D @
Digitoxigenin là aglycon của: Lanatosid A @ Lanatosid B Lanatosid C Lanatosid D
Glycosid nào có ở Dương Địa Hoàng long vừa có Dương Địa Hoàng tía Purpue glycosid A, B Digitoxin @ Diginatin Câu A và B
Nếu so với digitoxin thì digoxin:
Chậm đào thải, tích lũy mạnh hơn
Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
Ít tích lũy, thải trừ nhanh kèm tác dụng lợi tiểu @
Chậm đào thải và tác dụng lợi tiểu kém hơn
Để chữa suy tim mạn người ta thường chọn: Digitoxin @ Ouabain K. strophanthin Thevetin
Để có thể dùng bằng đường tiêm và có được tác dụng nhanh glycosid
tim hạt đay thường dùng dưới dạng Glycosid Aglycon
Aglycon đã dược acetyl hóa @
Aglycon đã được methoxy hóa
Về tính tan nói chung:
Cả glycosid lẫn aglycon đều tan trong tốt trong dung môi phân cực như cồn và nước
Glucosid tan tốt trong dung môi kém phân cực, aglycon thì ngược lại
Glycosid tan tốt trong dung môi phân cực, aglycon thì ngược lại @
Aglycon tan tốt trong dung môi phân cực, glycosid thì ngược lại
Những chất nào sau đây có tác dụng lên tim mạch tốt nhất Digitoxin @ Uzarigenin Digitoxigenin Gitoxin
Glycosid tim nào dưới đây âm tính với thuốc thử xanhthydrol? Ouabain @ (hoặc C) Oleandrin Dgitoxin Thevetin
Neridin (oleandrin) và các chế phẩm của lá Trúc đào
Tác dụng nhanh nhưng tích lũy nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
Tác dụng nhanh, thải trừ nhanh, ít tích luỹ hơn các chế phẩm từ lá Digitalis @
Tác dụng chậm, ít tích luỹ hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
Tác dụng chậm, tích luỹ nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
Trong việc kiểm dịch glycosid tim người ta thường phải tiến hành:
Các phản ứng kiểm nghiệm lý hoá phải đủ để kết luận một cách chắc chắn
Các kết quả kiểm nghiệm lý hóa đôi khi phải phù hợp với tác dụng của glycosid tim
Glycosid tim rất độc đối với cơ thể nên cần phải kiểm nghiệm chính xác
Tất cả đều đúng @
Ouabain được sử dụng với liều tối đa:
0,5mg/lần & 1mg/ngày @
0,1mg/lần & 0,5mg/ngày
0,2mg/lần & 1mg/ngày
1mg/lần & 2mg/ngày
Oleandrin (neriolin) được sử dụng với liều tối đa:
0,1mg/lần & 0,2mg/ngày
0,2mg/lần & 0,4mg/ngày @
0,5mg/lần & 1mg/ngày
1mg/lần & 2mg/ngày
Các phản ứng nào sau đây dùng để tạo màu cho đương lượng glycosid
tim nhóm cardenolid bằng phản ứng đo quang RM, KK, Kedde @
Baljet, Kedde, Xanhthodrol
Baljet, Kedde, Taje, Xanhthodrol Liberman Buchardat, KK
Theo định nghĩa Glycosid là những hợp chất hữu cơ tạo nên bởi sự ngưng tụ của:
Nhiều phân tử đường và không phải đường @
Nhiều phân tử đường với điều kiện nhóm OH bán acetal phải tham gia liên kết
Một đường và một chất hữu cơ khác với điều kiện nhóm OH bán
acetal của đường phải tham gia vào sự ngưng tụ

Một đường và một chất hữu cơ khác với điều kiện nhóm OH của chất
hữu cơ phải tham gia vào sự ngưng tụ

Để phân biệt các loài Strophanthine sp theo hình dáng bên ngoài, người ta dựa vào:
Kích thước màu sắc của hạt và lông
Kích thước phần cán mang lông
Màu lông & tỉ lệ kích thước giữa phần cán mang lông và không mang lông @
Màu lông, kích thước phần cáng mang lông
Tên khoa học của sừng dê hoa vàng
Strophanthus grantus Franchet
Strophanthus Kornbe Olivier
Strophanthus hirpidus DC
Tất cả đều sai @
Các phản ứng vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
Thường được thực hiện với các gốc nitro thơm trong môi trường kiềm
Phải đặc hiệu cho glycosid tim
Gồm các phản ứng Kedde, Bajet, RM,...
Tất cả đều đúng @
Phân loại 3 strophanthin Châu Âu dựa vào
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông
Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông, màu lông @
Các phản ứng trên vòng lacton 5 cạnh Bajet Legal Kedde RM
Tất cả đều đúng @
Dưới tác dụng của digipurpidase purpurea glucosid A & purpurea glycosid
B bị cắt của mạch để cho:
Gitoxin & gitaloxin
Digitoxin & gitoxin @
Digitoxigenin & gitoxigenin
Digitoxigenin & gitaloxigenin
Glycosid tim có OH ở C16 /lá DĐH: Digitalin Gitaloxin
Gitoxin và độc cao nhất @ Purpurea glycosid A
Thành phần chính của DĐH lông gồm các aglycon là:
Gitoxigenin & diginatigenin
Digitoxigenin & digoxgenin @
Gitoxigenin & gitaloxigenin
Diginatigenin & gitaloxigenin
Nếu so với digitoxin thì digoxin:
Chậm đào thải & tích luỹ lâu hơn
Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
Ít tích luỹ, thải trừ nhanh, kèm tác dụng lợi tiểu @
Chậm đào thải & tác dụng lợi tiểu kém
Xét về mặt độc tính, nói chung:
Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông.
Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía. @
Dương địa hoàng tía và Dương địa hoàng lông có độc tính như nhau. Tất cả đều sai.
Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim: Oleandrin Desacetyl oleandrin Neriantin @ Tất cả đều sai.
Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim đáng kể vì:
Phần đường không có 2,6-desoxy.
Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans.
Nhóm OH của phần aglycon hướng α
Không có nhóm OH ở C14 @
Oleandrin từ lá Trúc đào:
Chủ yếu dùng theo đường uống.
Thải trừ nhanh và ít tích lũy.
Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù.
Tất cả đều đúng @
Người ta dùng pp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:
Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác
của hỗn hợp glycosid tim.

Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn.
Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản. @
Phương pháp kiểm định hóa lý không đáng tin cậy để xác định
hàm lượng các glycosid tim.

Glycosid tim nào có hàm lượng cao trong DL: K- Strophantin @ Olitorisid Neriatin D- Strophanthin
Thuốc thử nào cho phản ứng âm tính với 1 số glycosid tim sau : Thevetin, Ouabain Baljet Xanthydrol @ Raymond Legal
Người ta có thể định lượng glycosid tim bằng các phương pháp: Sinh vật học @ Phương pháp cân Phương pháp so màu Vi sinh vật
Để phân biệt các Glycosid tim thuộc nhóm Cardenolid và nhóm
bufadienolid người ta dùng :
Thuốc thử kedde, raymond cho nhóm cardenolid
Thuốc thử SbCl3 / CHCl3 cho nhóm bufadienolid @
Quang phổ tử ngoại
Tât cả đều đúng Điền khuyết:
Glycosid tim có vòng lacton 6 cạnh gặp ở loài thực vật…………..
a. Phân biệt digitoxingenin và gitoxingenin, dùng thuốc thử……..
b. Phân biệt strophantin K và strphanthin G, dùng thuốc thử………
Trong định tính các glycosid tim chiết từ lá cây, không chiết bằng cồn cao độ vì…….
Chiết glycosid tim bằng………. hoặc………..
a. Glycosid tim chính trong lá cây Trúc đào…………
b. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng lông…………..
c. Glycosid tim chính trong hạt cây Thông thiên……….
d. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng tía………… Đáp án: Trắc nghiệm:
1A 2B 3A 4D 5C 6C 7D 8B 9C 10D 11B 12A 13A 14C. Điền khuyết:
Hành biển (Urginea maritima Liliaceae). a. Tattje.
Keller-Kiliani, xanthydrol, H2SO4 đậm đặc (SGK/169).
Chiết bằng cồn cao độ sẽ bị lẫn diệp lục tố.
Cồn thấp độ - cồn cao độ sau đó hòa tan trong cồn thấp độ.
a. Oleandrin (neriolin). Digoxin, lanatosid C. Thevetin.
Digitoxin (digitalin), gitoxin. FLAVONOID
Hiện nay việc phân loại Flavonoid chủ yếu dựa theo cách
Theo khung của genin @
Theo loại mạch đường
Theo số mạch đường
Theo cách tổ hợp phân tử
Chọn một Flavonoid là Euflavonoid Flavanonol @ Coumarano-coumarin 4-phenyl chroman 3-phenyl-coumarin
Flavonoid thường gặp nhất trong dược liệu Eu-Flavonoid @ Iso-Flavonoid Neo-Flavonoid Bi-Flavonoid
Ginkgetin / Ginkgo biloba thuộc phân nhóm Flavonoid nào sau đây Eu-Flavonoid Iso-Flavonoid Neo-Flavonoid Bi-Flavonoid @
Eu-Flavonoid, vòng B gắn vào vị trí Số 1 Số2@ Số 3 Số 4
Sinh nguyên của Flavonoid bắt nguồn từ 3 đơn vị acetic Acid shikimic 3 đơn vị propannol A và B đúng @
Tính acid của OH – phenol trong flavonoid mạnh nhất ở vị trí Vị trí số 7 @ Vị trí số 3 Vị trí số 5 Vị trí số 6
Độ tan của flavonoid
Tan trong kiềm loãng, kém tan trong dung dịch acid @
Kém tan trong kiềm loãng, tan trong dung dịch acid
Tan tốt trong dung dịch acid
Tất cả đều đúng
Leucoanthocyanidin có bao nhiêu carbon bất đối
3 carbon bất đối @ 4 carbon bất đối 5 carbon bất đối 6 carbon bất đối
Catechin có công thức hóa học Flavan 3-ol @ Flavon -3ol Flavonol Flavon
Sắp xếp mức độ oxy hóa giảm dần của các Euflavonoid
Flavonol > Flavon > Flavanonol > LAC @
Flavon > Flavonol > Flavanonol > LAC
Flavanonol > Flavonol > Flavon > LAC
Flavanonol > Flavonol > LAC > Flavon
Đối với OH gắn trên khung cơ bản của Flavonoid, càng nhiều nhóm OH thì màu Flavonoid Càng nhạt Càng đậm @ Không ảnh hưởng
3 nhóm OH giúp Flavonoid màu đậm nhất
Hóa tính của OH gắn vào khung cơ bản của Flavonoid
Giảm khi đứng gần nhóm carbonyl @
Tăng khi đứng gần nhóm carbonyl
Tăng khi đứng gần nhóm eter
Giảm khi đứng gần nhóm eter
Thành phần Flavonoid nào có trong artiso Cynarosid Scolymosid Cynarotriosid
Tất cả đều đúng @
Đường gắn vào alglycon của flavonoid ưu tiên ở vị trí: Vị trí số 3 @ Vị trí số 8 Vị trí số 3’ Vị trí số 5’
Coumarano-coumarin thuộc phân nhóm Euflavonoid Isoflavonoid @ Neoflavonoid
Tất cả đều đúng
Coumarano-chroman thuộc phân nhóm nào của Flavonoid Euflavonoid Isoflavonoid @ Neoflavonoid Biflavonoid
Flavononol thuộc phân nhóm Euflavonoid @ Isoflavonoid Neoflavonoid
Tất cả đều đúng
Nhóm dược liệu nào sau đây ký hiệu cấu trúc hóa học C6 – C3 – C6 Flavonoid @ Coumarin Tanin Anthraquinon
Chọn khung cơ bản của Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất Flavonol @ Flavon Anthocyanidin Flavan
Các Flavonoid thường gặp trong họ Asteraceae Fabaceae Rutaceae @ Araceae
Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo từ: 3 đơn vị acetat
Acid chlorogenic và acetat Acid shikimic @
Acid tartric và acetat
Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid: Rotenoid
Auron, chalcon,dihydrochalcon @ Isoflavon 4-arylchroman
Nhóm flavanon thường có màu sau đây: Xanh Cam Vàng Không màu @
Nhóm flavonoid nào bị mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng
vòng trong môi trường acid Flavon Flavanon @ Anthocyanidin Chalcon
Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron Flavon,flavanon Falvonol Catechin,chalcon @ Flavanonol
Phản ứng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây: Leucoanthocyanidin Flavan 3-ol Chalcon @ Anthocyanidin
Các flavonoid có nhóm orto-dihydroxy ở vòng B thường có tác dụng: Kiểu vitamin P @ Kháng virus Kháng khối u Kháng viêm
Chế phẩm Daflon (diosmin+hesperidin) được dùng để :
Chữa các rối loạn về vận mạch @ Cầm máu Chống khối u Bảo vệ gan
Flavonoid từ cao chiết Ginko biloba được dùng để : Cầm máu
Chữa chứng lão suy, trí nhớ sút kém @ Chống ung thư Loét dạ dày
Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chức năng gan mật, hạ
cholesterol huyết, lợi tiểu là các tác dụng của: Diếp cá Hoa hòe Artichaut @ Hoàng cầm
Tên khác của acid chlorogenic là:
Acid 1,5-dicaffeoyl quinic
Acid 1,3-dicaffeoyl quinic
Acid 3-caffeoyl quinic @ Acid 5-caffeoyl quinic
Hoạt chất chính của rễ hoàng cầm là:
Baicalin, scutellarin @ Rutin Quercitrin, apigenin Luteolin
Râu mèo được dùng để :
Lợi tiểu, giải độc Hạ huyết áp
Hỗ trợ thuốc chữa sỏi thận, sỏi mật a,b,c đều đúng @
Tên khoa học của Hồng hoa là: Sophora japonica L. Polygonum fogopyrum L. Artemisia vulgaris L.
Carthamus tinctorius L. @
Bộ phận dùng của Cúc gai (Silybum marianum) là : Rễ Hoa Quả @
Hoạt chất chính của cúc gai thuộc nhóm : Flavon Isoflavonoid Flavolignan @ Neo-flavonoid
Quá trình chuyển leucoanthocyanidin thành anthocyanidin là quá trình : Khử hóa Oxy hóa Dehydrogen hóa b,c đúng @
Đường của naringin là đường :
Glucose gắn vào aglycon ở C3
Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7 @
Rutinose gắn vào aglycon ở C3
Rhamnose gắn vào aglycon ở C3
Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:
Hesperidin, tangeretin và nobiletin Hesperidin, tangeretin Hesperidin, nobiletin Hesperidin, naringin @
Naringin là thành phần hóa học chính của: Cam Quít Chanh Bưởi @
Citrus sinensis là tên khoa học của Cam @ Quít Chanh Bưởi
Chọn câu đúng về Flavonoid
Thuộc nhóm các hợp chất phenol thực vật @
Có cấu trúc cơ bản là diphenylpropan (C6-C3-C6)
Hai câu trên đều đúng
Hai câu trên đều sai
Chọn câu đúng về sinh nguyên flavonoid
Vòng C tổng hợp từ 3 đơn vị acetat
Mạch 3C đóng vòng với vòng A qua dị tố Oxy => vòng B
Vòng B + vòng C tổng hợp từ acid shikimic @
Vòng A tổng hợp từ 3 đơn vị fumarat Leucoanthocyanidin là Flavan-3-ol Flavan-3,4-diol @ Flavon Flavonol Catechin là Flavan-3-ol @ Flavan-3,4-diol Flavon Flavonol
Flavonoid có 1 nhóm OH trong phân tử là
Flavanon, Flavon, Flavan
Catechin, Leucoanthocyanidin, Anthocyanidin
Chalcon, Auron, Anthocyanidin
Catechin, Flavonol, Flavanonol @
Catechin có mấy đồng phân quang hoạt 0 2 4 @ 8 Flavonoid Chỉ có tính acid Chỉ có tính base Lưỡng tính @
Không có tính acid-base Chọn câu sai
Flavonoid tan trong dung môi kém phân cực @
Genin tan trong kiềm loãng
Glycosid tan 1 phần trong nước
Glycosid kém tan trong cồn cao độ
Chọn câu sai về leucoanthocyanidin Không màu Có 3C*
Bị khử cho anthocyanidin có màu @
Bị oxy hóa cho anthocyanidin có màu
Mức độ oxy hóa của mạch 3C
Catechin < Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon < Auron < Flavanon < Flavon @
Catechin < Auron < Flavanon < Flavon< Leucoanthocyanidin <
Anthocyanidin < Chalcon

Flavon< Flavanon< Auron< Chalcon< Anthocyanidin< Leucoanthocyanidin
Leucoanthocyanidin < Anthocyanidin < Chalcon< Auron < Flavanon < Flavon< Catechin
Các flavonoid không màu
Flavanon, flavanonol, chalcon, leucoA, catechin
Flavan, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, anthocyanidin
Flavanon, flavanonol, chalcon, anthocyanidin, catechin
Flavanon, flavanonol, dihydrochalcon, leucoA, catechin @
Phổ UV-Vis của flavonoid
Băng I (220-290 nm) vòng A
Băng II (290-380 nm) vòng C+B
Băng II (220-290 nm) vòng A @
Băng I (290-380 nm) vòng A+B
Chọn câu sai về độ bền flavonoid
genin - mức oxy hóa càng cao thì càng bền @
glycosid - C-glycosid > O-glycuronid polymer > monomer
O-glycuronid > O-glycosid
Có thể thủy phân dây nối glycosid hay ester của flavonoid bằng Enzym Acid Kiềm Cả 3 câu trên @
Proanthocyanidin thuộc nhóm Iso-flavonoid Eu- flavonoid Neo- flavonoid Bi- flavonoid @
Chọn câu sai về phương pháp định lượng flavonoid Phương pháp cân HPLC Đo quang
Chuẩn độ điện thế @
Phản ứng với cyanidin, để phân biệt alycon và glycosid, ta lắc sp vs octanol
dịch màu đỏ ở lớp dưới (EtOH)→glycosid, dịch màu đỏ
ở lớp trên (octanol)→aglycon @

dịch màu đỏ ở lớp dưới (EtOH)→aglycon, dịch màu đỏ
ở lớp trên (octanol)→glycosid

dịch màu đỏ ở lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ
ở lớp trên (EtOH)→aglycon

dịch màu đỏ ở lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ
ở lớp trên (EtOH)→aglycon

Flavonoid nào vòng C là pirilium, có màu đậm và thay đổi theo pH, rất tan và phân cực Chalcon Anthocyanidin @ Leucoanthocyanidin Auron
Flavonoid không có tác dụng nào
Kháng viêm, kháng khối u
Bền thành mạch, trị trĩ và giãn tĩnh mạch chi dưới
Hiệp đồng vit. C điều trị scorbut
Tốt cho não, trị Parkinson @
Phản ứng tạo phức màu với thuốc thử Martini-Bettòlo
Flavon → tủa vàng đến cam
Chalcon → tủa đỏ đến tím a, b đúng @ Chỉ a đúng
Các polymethoxyflavon tan được trong dung môi: Nước Dung dịch NaOH Ether Dung dịch Amoniac Câu hỏi ngắn
Kể tên 3 sắc tố thực vật không phải flavonoid
Trong flavonoid, genin hay glycosid khó kết tinh hơn?
Flavonoid ……….. phân lập do……………….
Phân loại theo vị trí nhóm phenyl trên mạch 3C thì flavonoid được chia
thành mấy nhóm, kể tên.

Vị trí nhóm thế thường gặp nhất trong flavonoid?
Một số tác dụng của flavonoid trong y học
Flavonoid cho phản ứng tạo phức màu với ....................., .……….……,
……………….. và ………………………….
Flavonoid cho phản ứng với kiềm loãng tạo …………….
Phản ứng của Flavonoid với ………………… dùng để phân biệt các nhóm OH trên vòng B
Trong môi trường ……………, flavanon mở vòng cho …………….
Chalcon có màu ……………, Dihydro chalcon ……………….. do
……………………..
Điều kiện phản ứng thế azoic? Đáp án
carotenoid, xanthon, betain, anthranoid, chlorophyll, quinon, alkaloid glycosid khó, phân cực
3 nhóm, iso-flavonoid, neo-flavonoid và eu-flavonoid C3
hoạt tính vit. P, chống oxy hóa, tác dụng phytoestrogen…
dd FeCl3, dd acetat chì, dd AlCl3/ROH, thuốc thử Martini-Bettòlo (SbCl5/CCl4) phenolat tăng màu chì acetat kiềm, chalcon
đỏ hồng, không màu, không còn dây liên hợp
MT kiềm yếu, nhiệt độ thấp, vị trí o hay p/-OH trống, không bị cản trở lập thể COUMARIN
Câu nào sau đây sai: Courmarin Có cấu trúc C6-C3
Cấu trúc có vòng gama-pyron @ (alpha-pyron mới đúng)
Có khả năng thăng hoa
Được tổng hợp bằng phản ứng Perkin
Coumarin + OH phenol + DD FeCl3 tạo ra màu: Xanh @ Đỏ Tím Vàng
Coumarin đơn giản là: Umbelliferon @ Psoralen Angelicin Visnadin
Coumarin + NH20H/0H + FeCl3 cho màu: Vàng Đỏ Xanh @ Tím
Coumarin đơn giản là: Xanthyletin Psoralen Dicoumarol @ Visnadin
Coumarin dạng …... Có khả năng phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv 365nm Cis Trans @ Dimer Monomer
Coumarin đơn giản là: Xanthyletin Skimmin @ Hydragenol Visnadin
Coumarin đơn giản là: Xanthyletin Wedelolacton Hydragenol Herniarin @
Coumarin tham gia phản ứng diazo cho màu:
Vàng cam, đỏ cam, đỏ @ Xanh lam, tía Vàng chanh, cam Tím, tím hồng
Coumarin đơn giản là: Xanthyletin Wedelolacton Scopoletin @ Frutinon A
Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Lugol có màu: Xanh tím Nâu hay tím @ Vàng, đỏ cam Tím, hồng tím
Coumarin đơn giản là, trừ: Xanthyletin @ Umbelliferol Scopoletin Skimmin
Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của kiềm cho màu: Nâu tím Đỏ cam Không màu @ Xanh lá
Coumarin đơn giản là, trừ: Dicoumarol Umbelliferol Angelicin @ Skimmin
Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Diazo cho màu: Nâu tím Đỏ cam @ Không màu Xanh lá
Coumarin đơn giản là, trừ: Dicoumarol Peucedanin @ Herniarin Skimmin
Trong sắc ký lớp mỏng định tính coumarin, hệ dung môi thường dùng là:, trừ:
Toluen - Ethyl format - Acid formic 50:40:1 Benzen - Aceton 9:1 Benzen - EtOAc 9:1 Benzen - Toluen 9:3 @
Coumarin đơn giản là, trừ: Dicoumarol Aesculetin Herniarin Visnadin @
Coumarin nào có tác dụng chống đông máu: Dicoumarol @ Aesculetin Psoralen Inophylloid
Wafarin có cấu trúc giống: Flavonoid Coumarin @ Tanin Anthanoid
Coumarin nào có tác dụng diệt nấm: Dicoumarol Aesculetin Psoralen @ Inophylloid
Coumarin nhóm coumestan là: Wedelolacton @ Dicoumarol Umbelliferol Angelicin
Coumarin nào có tác dụng chống viêm: Dicoumarol Aesculetin Psoralen Calophylloid @
Coumarin dạng dimer là: Wedelolacton Dicoumarol @ Umbelliferol Angelicin
Coumarin nào có tác dụng Vitamin P: Psoralen Novobiocin c Aesculetin @ Peucedanin
Coumarin thuộc nhóm 7,8- furanocoumarin là: Wedelolacton Dicoumarol Umbelliferol Angelicin @
Coumarin nào có tác dụng ức chế sự phát triển khối u là: Psoralen Novobiocin Aesculetin Peucedanin @
Coumarin thuộc nhóm 6,7- furanocoumarin là: Wedelolacton Xanthyletin Psoralen @ Angelicin
Coumarin nào có tác dụng ức chế sự phát triển khối u là: Psoralen Byakangelicin @ Aesculetin Dicoumarol
Coumarin thuộc nhóm 6,7- furanocoumarin là: Peucedanin @ Xanthyletin Visnadin Angelicin
Coumarin nào có tác dụng kháng sinh là: Psoralen Novobiocin @ Aesculetin Peucedanin
Coumarin thuộc nhóm dihydro 6,7- pyranocoumarin là: Peucedanin Xanthyletin @ Visnadin Angelicin
Cây Hương Bạch chỉ có tên Khoa học là: Coumaruna odorata Angelica dahurica @ Angelica decursiva Calophyllum inophyllum
Coumarin thuộc nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin là: Peucedanin Xanthyletin Visnadin @ Angelicin
Cây Tiền hồ có tên Khoa học là: Coumaruna odorata Angelica dahurica Angelica decursiva @ Calophyllum inophyllum
Coumarin thuộc nhóm Isocoumarin là: Peucedanin Xanthyletin Hydragenol @ Angelicin
Cây Mù u có tên Khoa học là: Coumaruna odorata Angelica dahurica Angelica decursiva
Calophyllum inophyllum @
Coumarin thuộc nhóm Isocoumarin là: Peucedanin Wedelolacton Inophylloid @ Skimmin
Cây Mù u có tên Khoa học là: Coumaruna odorata Wedelia calendulacea @ Angelica decursiva Calophyllum inophyllum
Coumarin thuộc nhóm Isocoumarin là: Peucedanin, Angelicin Wedelolacton, Visnadin
Inophylloid, Hydragenol @ Skimmin, Psoralen
Viên khung chỉ bao gồm:
Xuyên khung + Bạch chỉ @
Paracetamol + Bạch chỉ
Bạch chỉ + Cát căn + Địa liền
Isoimperatorin + Byakangelicin
Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là: Psoralen @ Xanthyletin Wedelolacton Hydragenol
Viên Bạch địa căn có chứa:
Xuyên khung + Bạch chỉ
Paracetamol + Bạch chỉ
Bạch chỉ + Cát căn + Địa liền @
Isoimperatorin + Byakangelicin
Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là: Frutinon A Xanthyletin Peucedanin @ Hydragenol
Viên Alkitamol có chứa:
Xuyên khung + Bạch chỉ
Paracetamol + Bạch chỉ @
Bạch chỉ + Cát căn + Địa liền
Isoimperatorin + Byakangelicin
Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là: Inophylloid Xanthyletin Angelicin @ Hydragenol
Chế phẩm Calino có chứa các chất có trong cây: Sài đất Mù u @ Địa liền Bạch chỉ
Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là:, trừ: Peucedanin Psoralen Angelicin Hydragenol @
Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Hansen ? Mù u @ Bạch chỉ Cắt căn Tiền hồ
Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là:, trừ: Visnadin @ Psoralen Angelicin Peucedanin
Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sởi, thủy đậu? Viên Khung chỉ
Viên Bạch địa căn @ Viên Alkitamol
Bạch chỉ đơn thuần
Coumarin có cấu trúc Pyranocoumarin là: Visnadin @ Psoralen Angelicin Peucedanin
Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sốt xuất huyết ? Viên Khung chỉ
Viên Bạch địa căn @ Viên Alkitamol
Bạch chỉ đơn thuần
Coumarin có cấu trúc Pyranocoumarin là: Skimmin Psoralen Angelicin Xanthyletin @
Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Bạch hầu, ho gà ? Mù u Bạch chỉ Sài đất @ Tiền hồ
Coumarin có cấu trúc Pyranocoumarin là: Skimmin, Aesculetin Psoralen, Peucedanin
Angelicin, Wedelolacton
Xanthyletin, Visnadin @
Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Viêm bàng quang ? Mù u Bạch chỉ Sài đất @ Tiền hồ Psoralen là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin
Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Viêm phế quản ? Mù u Bạch chỉ Sài đất Tiền hồ @ Peucedamin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8-pyranocoumarin
Dược liệu nào có trong chế phẩm Balsino ? Mù u @ Bạch chỉ Sài đất Tiền hồ Angelicin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 – furanocoumarin @
Nhóm dihydro 7,8-pyranocoumarin
Dược liệu nào có trong chế phẩmMecalin ? Mù u @ Bạch chỉ Sài đất Tiền hồ Xanhthyletin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin @
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin
Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết áp là: Hạt cà rốt @ Củ cà rốt Lá bạch chỉ Tinh dầu Mù u Visnadin là:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8 - furanocoumarin
Nhóm dihydro 7,8 –pyranocoumarin @
Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết áp là: Củ cà rốt Rễ tiền hồ @ Lá bạch chỉ Tinh dầu Mù u
Psoralen thuộc nhóm:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
Nhóm 7,8-furanocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin Novoniocin có trong: Bạch chỉ Streptomyces niveus @ Phá cố chỉ Rễ tiền hồ
Peucedanin thuộc nhóm:
Nhóm 6,7-furanocoumarin @
Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
Nhóm 7,8-furanocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
Coumarin có mấy băng hấp thụ phổ uv 1 băng 2 băng @ 3 băng 4 băng
Angelecin thuộc nhóm:
Nhóm 6,7-furanocoumarin
Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
Nhóm 7,8-furanocoumarin @
Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
Dựa vào tính chất nào để chiết xuất và tinh chế coumarin:
Tính chất của OH phenol
Tính chất của vòng Lacton @
Khả năng tăng màu với kiềm
Khả năng phản ứng với diazo
Xanthyletin thuộc nhóm
Nhóm 6,7-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin @
Nhóm 7,8-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin
Dựa vào tính chất nào để phân lập coumarin:
Tính chất của OH phenol
Tính chất của vòng Lacton
Khả năng thăng hoa @
Khả năng phản ứng với diazo Visnadin thuộc nhóm
Nhóm 6,7-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin @
Vì Sao coumarin có khả năng cho phổ uv?
Do hiệu ứng liên hợp cùa C=O vòng lacton và nhân benzen
Coumarin có cấu trúc đơn giản nhất là: Skimmin Dicoumarol Umbelliferol @ Aesculetin
Người ta phân lập coumarin bằng phương pháp?
Sắc ký cột và thăng hoa chân không
Coumarin đầu tiên được phân lập từ cây: Coumaruna odorata @ Angelica dahurica Angelica decursiva Calophyllum inophyllum Dicoumarol có Chi Melolitus @ Chi Scorpiurus Chi Liparia Chi Penicillaria
Psoralen có nhiều trong: Phá cố chỉ @ Bạch chỉ Tiền hồ Thường sơn
Dược liệu nào sau đây có thể dùng chữa đau răng: Tiền hồ Mù u Sài đất Bạch chỉ @
Peucedanin có nhiều trong: Phá cố chỉ Bạch chỉ Tiền hồ @ Thường sơn
Tinh thể coumarin màu: Vàng Cam Tím Trong suốt @
Hydragenol có nhiều trong: Phá cố chỉ Bạch chỉ Tiền hồ Thường sơn @
Coumarin có cấu trúc : Alpha pyron @ Beta pyron Gama pyron Para pyron
Angelicin có nhiều trong: Phá cố chỉ Bạch chỉ @ Tiền hồ Thường sơn
Coumarin có phản ứng định tính đặc hiệu là: Vi thăng hoa Quang phổ
Đóng mở vòng lacton @
Phản ứng của OH phenol
Wedelolacton có nhiều trong: Mù u Bạch chỉ Sài đất @ Thường sơn
Coumarin có phản ứng định tính đặc hiệu là: Vi thăng hoa Sắc ký lớp mỏng
Chuyển dạng đồng phân Cis trans @
Phản ứng của OH phenol
Hydragenol có nhiều trong: Mù u Bạch chỉ Sài đất Thường sơn @
Chất hấp phụ thường dùng trong sắc ký lớp mỏng định tính
coumarin là: Silicagel G
Inophylloid có nhiều trong: Mù u @ Bạch chỉ Sài đất Thường sơn
Cấu trúc biệt của coumarin
là? Ester nội vòng (vòng lacton)
Angelicin có nhiều trong: Mù u Bạch chỉ @ Sài đất Thường sơn
Aflatoxin có cấu trúc tương tự: Coumarin @ Flavonoid Tanin Anthranoid
Chế phẩm Sintrom có chứa: Umbelliferol Dicoumarol @ Psoralen Angelicin
Aflatoxin có kí hiệu là: ASB1 AFB1 @ AXP1 AFP1 Seselin thuộc nhóm
Nhóm 6,7-pyranocoumarin
Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin
Nhóm 7,8-pyranocoumarin @
Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin
Aflatoxin có thể có trong? Đậu phộng mốc @ Cà chua xanh Đậu đen mọt Mầm khoai tây
Câu nào sau đây sai: Coumarin:
Thường có mùi thơm
Tan trong dung môi hữu cơ
Không thăng hoa @ (dễ thăng hoa) Có vòng alpha pyron
Trong tự nhiên coumarin thường tồn tại dưới dạng: Genin @ Glycosid Muối Hỗn hợp
Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại? Bạch chỉ Cần tây Phá cố chỉ @ Đương quy
Coumarin tự nhiên thường tồn tại dưới dạng: Tự do @ (genin) Kết hợp Phức chelat Hỗn hợp
Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại? Bạch chỉ Sài hồ nam @ Sài hồ bắc Đương quy
Coumarin dạng Glycosid trong tự nhiên thường tồn tại dưới dạng:
Mạch đường đơn giản @
Mạch đường phân nhánh
Mạch đường rất phức tạp Tất cả đều sai
Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại? Bạch chỉ Xuyên khung Sài đất @ Đương quy Dicoumarol có Trifolium repens @ Streptomyces niveus Coumaruna odorata Byakangelicin
Coumarin thường gặp nhất ở họ thực vật nào: Apiaceae @ Asteraceae Solanacease Zingiberaceae
Dược liệu nào sau đây không có tác dụng ức chế sự phát triển của khối u? Tiền hồ Bạch chỉ Sài đất Mù u @
Coumarin trong môi trường acid sẽ: Mở vòng lacton Đóng vòng lacton @ Phát huỳnh quang Tăng màu
Dược liệu nào sau đây dùng trị rôm sảy: Tiền hồ Mù u Sài đất @ Bạch chỉ
Coumarin trong môi trường base sẽ : Mở vòng lacton @ Đóng vòng lacton Dung dịch đục Khó tan trong nước
Dược liệu nào sau đây dùng chữa ho hen: Tiền hồ @ Mù u Sài đất Bạch chỉ
Coumarin có thể phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv 700 nm 450 nm 365 nm @ 200 nm
Hàm lượng acid béo cao nhất có trong dầu Mù u là: Palmitic Linolenic Oleic Linoleic @
Coumarin trong môi trường base có thể:, trừ: Tăng màu Mở vòng lacton
Khó tan trong nước @ Phân cực
Hàm lượng acid béo thấp nhất có trong dầu Mù u là: Palmitic Linolenic @ Oleic Linoleic
120. Đúng/Sai: Có thể định tính coumarin bằng phương pháp quang phổ SAPONIN
Các Ginsenosid là các hợp chất thuộc nhóm: Flavonoid Saponin @ Anthranoid Coumarin
Diosgenin có trong cây: Panax gingsen Centella asiatica Dioscorea tomatidin @ Glycyrrhiza glabra
Olean là hợp chất?
Saponin triterpen 5 vòng @
Saponin Steroid đơn giản
Saponin triterpen 4 vòng
Saponin steroid alkaloid Uran là hợp chất Steroid Triterpen @ Anthranoid Coumarin
Uran là hợp chất: Triterpen 5 vòng @ Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Hopan là hợp chất: Steroid đơn giản Sterid alkaloid Triterpen 5 vòng @ Triterpen 4 vòng
Hopan là hợp chất? Saponin @ Anthranoid Coumarin Anthranoid
Lupan là hợp chất: Triterpen 5 vòng @ Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Dammaran là hợp chất: Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng @ Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Lupan là hợp chất: Triterpen 5 vòng @ Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Taxaxasteran là hợp chất: Triterpen 5 vòng @ Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Spirostan là hợp chất: Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản @ Steroid alkaloid
Amino furostan là hợp chất Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid @
Cucurbitan là hợp chất: Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng @ Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Lanostan là hợp chất Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng @ Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Furostan là hợp chất: Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản @ Steroid alkaloid
Spirosolan là hợp chất: Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid @
Solanidan là hợp chất: Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid @
Spirosolan có trong họ thực vật nào? Bầu bí Nhân sâm Hoa tán
Cà @ (Họ Cà Solanaceae)
Solanidan có trong họ thực vật nào? Tiết dê Cà @ Ngũ gia bì Thủy tiên
Saponin có vị ngọt là: A.Cincholic A.OIeanolic Platicodigenin Glycyrrizin @
Saponin có vị đắng là, trừ: A.Cincholic A.OIeanolic Platicodigenin Glycyrrizin @ A.Cincholic là:
Là một Saponin nhóm Olean @
Là một Saponin nhóm Ursan
Là một Coumarin đơn giản
Là một Coumarin nhóm Furocoumarin A. Oleanolic là: Là một Saponin @ Là một Coumarin Là một Flavonoid Là một Anthranoid
Platicodigenin là một Saponin nhóm: Triterpen 5 vòng @ Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Platicodigenin là một Saponin nhóm: Ursan Lanostan Olean @ Spirostan Glycyrrizin là: Là một Coumarin Là một Flavonoid Là một Tanin Là một Saponin @
Platicodigenin có trong Cam thảo Cát cánh @ Nhân sâm Canhkina Glycyrrizin có trong Mía dò Trinh nữ hoàng cung Cam thảo @ Canhkina
A. Cincholic có trong cây Đại tướng quân Rau má
Canhkina @ (Vỏ thân Canhkina) Cam thảo
Saponin triterpen nhóm nào phổ biến trong tự nhiên nhất? Olean @ Ursan Hopan Lupan A.Ursolic là
Là một Saponin triterpen 5 vòng @
Là một Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là một Saponin Steroid alkaloid A.Ursolic là Saponin nhóm Olean Saponin nhóm Ursan @ Saponin nhóm Hopan Sapon nhóm Lupan A.Asiatic là: Saponin nhóm Ursan @ Saponin nhóm Dammaran
Saponin nhóm Spirostan
Saponin nhóm Solanidan A.Madecasic là: Saponin nhóm Lanostan Saponin nhóm Ursan @
Coumarin nhóm đơn giản
Coumarin nhóm 6,7 - furocoumarin A.Madecassic
Là một Saponin triterpen 5 vòng @
Là một Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là một Saponin Steroid alkaloid Cinchona là
Là một Saponin triterpen 5 vòng @
Là một Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là một Saponin Steroid alkaloid
Cinchona có trong cây? Cà phê Canhkina @ Rau má Cát cánh
A.Madecassic có trong cây? Rau má @ Cà độc dược Khoai tây Cà chua
A.Asiatic có trong cây Khoai lang Cà chua Rau má @ Canhkina A.madecassic là: Saponin nhóm Ursan @
Saponin nhóm Cucurbitan Saponin nhóm Olean
Saponin nhóm Amino furostan Cinchona là
Saponin nhóm Solanidan Saponin nhóm Lanostan Saponin nhóm Ursan @
Saponin nhóm Taraxasteran Lupeol là
Là một Saponin triterpen 5 vòng @
Là một Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là một Saponin Steroid alkaloid Betulin là:
Là một Saponin triterpen 5 vòng @
Là một Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là một Saponin Steroid alkaloid Acid Belutinic là:
Là một Saponin triterpen 5 vòng @
Là một Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là một Saponin Steroid alkaloid Mollugogenol A là:
Là một Saponin triterpen 5 vòng @
Là một Saponin Triterpen 4 vòng
Là một Saponin steroid đơn giản
Là một Saponin Steroid alkaloid Lupeol là: Là 1 saponin @ Là 1 coumarin Là 1 Flavonoid Là 1 Anthranoid Lupeol là: Saponin nhóm Lupan @ Saponin nhóm Hopan
Anthranoid nhóm phẩm nhuộm
Anthranoid nhóm nhuận tẩy Betulin là
Một Saponin nhóm Olean
Một Saponin nhím Lupan @
Một Euflavonoid nhóm Flavan
Một Isoflavonoid nhóm Rotenoid Acid Betulinic là:
Một Saponin nhóm Ursan
Một Saponin nhóm Lupan @
Một Coumarin nhóm 5,6-furanocoumarin
Một Coumarin nhóm 7,8 - Pyranocoumarin Mollugogenol A là:
Một Saponin nhóm Olean MộtTanin Pyrogallic
MộtTanin Pyrocatechic
Một Saponin nhóm Hopan @
Dammaran là thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Cucurbitan thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Lanostan thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Ticucallan thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng @
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid
Spirostan thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Furostan thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Solanidan thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @
Aminofurostan thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @
Saponin nhóm Dammaran có trong: Nhân sâm @ Hải sâm Sâm đại hành Sương sâm
Saponin nhóm Lanostan có trong: Sâm đại hành Sương sâm Hải sâm @ Nhân sâm
Spirostan có cấu trúc giống Olean Cholestan @ Hopan Lupan Diosgenin là
Một Saponin nhóm Spirostan @
Một Saponin nhóm Cucurbitan
Một Saponin nhóm Furostan
Một Saponin nhóm Lanostan Hecogenin là:
Một Saponin nhóm Furostan
Một Saponin nhóm Olean
Một Saponin nhóm Spirostan @
Một Saponin nhóm Hopan
Sarsaparillosid thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid Sarsaparillosid là:
Một Saponin nhóm Spirostan
Một Saponin nhóm Olean
Một Saponin nhóm Furostan @
Một Saponin nhóm Solanidan
Hecogenin thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid
Diosgenin thuộc nhóm:
Saponin Triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin Steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid Solanin thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @ Solanin là Một Saponin @ Một Coumarin Một Anthranoid Một Tanin Solanin có trong: Vỏ cây canhkina Mầm khoai tây @ Nhựa mía dò Lá rau má Jurubin là Một Coumarin Một Tanin Một Anthranoid Một Saponin @ Jurubin thuộc nhóm:
Saponin triterpen 5 vòng
Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản
Saponin Steroid alkaloid @ Jurubin thuộc nhóm: Saponin nhóm Ursan
Saponin nhóm Amino furostan @
Saponin nhóm Solanidan Saponin nhóm Dammaran Abrusosid là: Một Tanin Một Saponin @ Một Anthranoid Một Glycosid tim
Saponin có phần đường là acid Glucuronic là: Hecogenin Solanin Glycyrrizin @ Acid Asiatic
Chỉ số bọt là độ pha loãng cần thiết cho 1…..Dược liệu để có 1 dung dịch
cho lớp bọt cao….Khi ngừng ....phút và tiến hành trong điều kiện quy định Gam, l cm, 15 phút @ Gam; 1,5 cm, 15 phút
Miligan, l cm, 10 phút
Miligan, l,5c m, 10 phút
Ngũ gia bì chân chim có tên Khoa học là: Scheffera octophylla @ Achyranthes aspera Centella asiatica Panax vietnamensis
Ngưu tất có tên Khoa học là: Scheffera octophylla Achyranthes aspera @ Centella asiatica Panax vietnamensis
Rau má có tên Khoa học là Scheffera octophylla Achyranthes aspera Centella asiatica @ Panax vietnamensis
Sâm K5 có tên Khoa học là Scheffera octophylla Achyranthes aspera Centella asiatica Panax vietnamensis @
Cây Ngũ gai bì chân chim thuộc họ: Apiaceae Araliaceae @ Amaryllidaceae Amaranthaceae
Saponin trong Ngũ gia bì chân chim thuộc nhóm? Triterpen 5 vòng @ Triterpen 4 vòng Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Saponin trong Ngũ gia bì chân chim thuộc nhóm: Olean và Ursan @ Ursan và Dammaran Olean và Spirosolan
Dammaran và Spirosolan
Saponin có trong ngũ gia bì chân chim là: A.Asiatic Madescassic Scheffoleosides A-F @ Keampferol Scheffuroside A là: Scheffoleoside A Asiaticosid @ Acid Madecassic Ginsenosid
Saponin chính trong cây Rau má thuộc nhóm? Hopan Amino furostan Ursan @ Furostan
Asiaticosid có trong Rau má là
Saponin nhóm triterpen @
Saponin nhóm steroid alkaloid
Anthranoid nhóm nhuận tẩy
Anthranoid nhóm phẩm nhuộm
Câu nào sau đây không đúng:
Rau má có tác dụng làm tăng tổng hợp Collagen và Fibronectin
Rau má giúp thông tiểu, giải độc, giải nhiệt
Rau má làm tăng huyết áp, tăng nhịp tim @ (giảm HA và chậm nhịp tim)
Rau má có thể kháng viêm, kháng nấm
Chế phẩm Madecassol có thành phần được chiết xuất từ: Nhung hươu Sao biển Rau má @ Ngưu tất
Chế phẩm Madecassol neomycine có thành phần được chiết xuất từ: Hải sâm Nhân sâm
Ngũ gia bì chân chim Rau má @
Ginseng là từ phiên âm từ Nhân Sâm theo tiếng Latinh Hàn Quốc Nhật Bản Trung Quốc @
Saponin triterpen tham gia phản ứng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
Cột bọt ống pH > 13 bằng cột bọt ống pH = l @
Cột bọt ống pH > 13 cao hơn cột bọt ống pH = l
Phát huỳnh quang màu xanh lá
Phát huỳnh quang màu vàng
Saponin steroid tham gia phản ứng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
Cột bọt ống pH > 13 bằng cột bọt ống pH = l
Cột bọt ống pH > 13 cao hơn cột bọt ống pH = l @
Phát huỳnh quang màu xanh lá
Phát huỳnh quang màu vàng
Saponin triterpen tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lớp trên màu hồng đến đỏ tím @
Lớp trên màu xanh lá Lớp trên màu vàng
Lớp trên màu xanh dương
Sâm 6 năm tuổi có đặc điểm, trừ: Rễ có 5 đốt
Đầu củ có 5 đốt @ (Trừ Đầu củ có 5 đốt -> 4 đốt thì đúng)
Ruột củ có 5 đường vân
Kích thước đầu củ gần bằng thân củ
Saponin triterpen tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lớp trên màu hồng đến đỏ tím @
Lớp trên màu xanh lá
Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
Lớp dưới màu xanh lá
Sâm 5 năm tuổi có đặc điểm: Rễ có 2 đốt
Đầu củ có 3 đốt @
Ruột củ có 5 đường vân
Kích thước thân củ gần bằng đầu củ
Saponin steroid tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
Lớp trên màu xanh lá @ Lớp trên màu vàng
Lớp trên màu xanh dương
Sâm 5 năm tuổi có đặc điểm Rễ có 5 đốt
Đầu củ có 2 đốt
Kích thước thân củ gần bằng đầu củ
Ruột củ có 4 đường vân @
Saponin steroid tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
Lớp trên màu xanh lá @
Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
Lớp dưới màu xanh lá
Sâm 2 tuổi có đặc điểm: Rễ có 1 đốt @ Rễ có 2 đốt
Đầu củ có 2 đốt
Đầu củ có 4 đốt
Saponin triterpen tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Lớp trên màu hồng đến đỏ tím @
Phát huỳnh quang màu xanh lá
Cột bọt ở ống kiềm cao hơn ống acid
Màu chuyền từ lục sang tím
Sâm 4 tuổi có đặc điểm: Rễ có 1 đốt Rễ có 2 đốt
Đầu củ có 2 đốt @
Đầu củ có 4 đốt
Saponin steroid tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
Màu chuyển từ lục sang tím
Lớp trên có màu xanh lá @
Phát huỳnh quang màu vàng
Cột bọt ở ống kiềm bằng ống acid
Ở Nhân Sâm Triều Tiên lượng Ginseosid có nhiều nhất ở: Cuống lá và thân Rễ chính Rễ phụ Rễ con @ (6,1%)
Trong Nhân Sâm Việt Nam lượng Ginsenosid có nhiều nhất ở: Thân và lá Rễ củ @ Rễ phụ Rễ con
Trong Bạch sâm chứa nhiều: Rd1 @ Rc Rd CK
Saponin steroid tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
Phát huỳnh quang màu xanh
Phát huỳnh quang màu vàng @
Phát huỳnh quang màu hồng
Phát huỳnh quang màu tím
Trong Hắc Sâm có chứa nhiều: Rd1 Rc Rd CK @
Saponin steroid tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
Xuất hiện màu lơ - tím
Cột bọt ống kiềm thấp hơn ống acid
Phía trên màu hồng đến đỏ tím
Phát huỳnh quang màu vàng @
So sánh lượng Rd1 trong:
Bạch sâm < Hồng sâm < Hắc sâm
Bạch sâm > Hồng sâm > Hắc sâm @
Hồng sâm < Hắc sâm < Bạch sâm
Hồng sâm > Hắc sâm > Bạch sâm
Saponin triterpen tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
Phát huỳnh quang màu xanh @
Phát huỳnh quang màu vàng
Phát huỳnh quang màu hồng
Phát huỳnh quang màu tím So sánh lượng CK:
Bạch sâm < Hồng sâm < Hắc sâm @
Bạch sâm > Hồng sâm > Hắc sâm
Hồng sâm < Hắc sâm < Bạch sâm
Hồng sâm > Hắc sâm > Bạch sâm
Saponin triterpen tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
Phát huỳnh quang màu xanh @
Cột bọt ở ống kiềm bằng ống acid
Phía trên màu xanh lá cây
Chuyển màu từ lục sang tím
Các Ginsenosid được gọi là Rx theo cách gọi của người: Latinh La Mã Hàn Quốc Nhật Bản @
Ginsenosid có độ phân cực cao nhất là: Rd1 @ Rd2 Rd CK
Ginsenosid có độ phân cực thấp nhất là? Rd1 Rd2 Rd CK @ Ginsenosid giả là? 1 và 3 @ 2 và 3 3 và 4 2 và 4
120. Saponin giả là:
1-Panaxadiol 3-Protopanaxadiol 2-Panaxatriol 4- Protopanaxadiol 1 và 2 @ 2 và 3 3 và 4 2 và 4
121. Saponin thật là:
1-Panaxadiol 3-Protopanaxadiol 2-Panaxatriol 4- Protopanaxadiol 1 và 3 2 và 3 3 và 4 @ 2 và 4
Người ta chế biến Hắc sâm bằng cách:
Thủy phân NS ở nhiệt độ cao @ Kiềm hoá bằng NH3 Tẩm mật ong Tẩm lưu huỳnh
Saponin trong Nhâm sâm thuộc nhóm Triterpen 5 vòng Triterpen 4 vòng @ Steroid đơn giản Steroid alkaloid
Thuốc thử, hóa chất cần dùng trong phản ứng Liebermann-Burchard
giúp định tính Saponin có, trừ: CHCl3 (CH3)2O H2SO4 đđ SbCl3 @
Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản ứng Liebermann-Burchard giúp
định tính Saponin là:
Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O @ SbCl3, CHCl3 @ NaOH, HCl, cồn 70 Tất cả đều sai
Người ta dùng .... Để thuỷ phân Ginsenosid để thu được aglycon thật. Acid H2SO4 Base NaOH Enzym Hesperidinase @ Tất cả đều sai
Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản ứng Kahlenberg giúp định tính Saponin là:
Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O SbCl3, CHCl3 @ NaOH, HCl, cồn 70 Tất cả đều sai
Người ta dùng .... Để thuỷ phân Ginsenosid để thu được aglycon giả. Acid H2SO4 @ Base NaOH Enzym Hesperidinase Tất cả đều sai
Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản ứng Fontan- Kaudel giúp định tính Saponin là:
Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O SbCl3, CHCl3 NaOH, HCl, cồn 70 @ Tất cả đều sai
Protopanaxadiol có nhóm thế R là: -H @ -OH -COOH -NH2
Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin steroid là:
CHCl3 - nBuOH - H20 (10:4:5)
CHCl3 - MeOH - H20 (65:35:10, lớp dưới) @
nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
CHCl3 - EtOH - NH40H trong H20 (2:2:1)
Protopanaxatriol có nhóm thế R là: -H -OH @ -COOH -NH2
Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin steroid là:
CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5) @
nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin triterpen là:
CHCl3 - nBuOH - H2O (10:4:5)
CHCl3 - MeOH - H2O (65:35:10, lớp dưới) @
C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
"Sâm của người nghèo" là Đan sâm Đảng sâm @ Cây đáng Thổ nhân sâm
Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin triterpen là:
CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
nBuOH - CH3COOH - H2O (4:1:5) @
CHCl3 - EtOH - NH40H trong H2O (2:2:1)
Câu nào sau đây sai:
Dùng Nhân sâm vào buổi tối giúp ngủ ngon @ (khó ngủ)
Không nên dùng Nhân Sâm cho phụ nữ có thai
Nhân sâm giúp chống Stress
Không dùng Nhân Sâm ở người bị tiêu chảy
Thuốc thử dùng trong định tính Saponin sau sắc ký là?, trừ Salkowski Rosenthaler
H2SO4 10-20%/cồn, Đun nóng NaOH đđ @
Sâm tam thất có tên Khoa học là: Panax vietnamensis Panax notoginseng @ Panax quinquefolium Panax ginseng
Sâm Hoa Kỳ có tên Khoa học là: Panax vietnamensis Panax notoginseng Panax quinquefolium @ Panax ginseng
Sâm Triều Tiên có tên Khoa học là: Panax vietnamensis Panax notoginseng Panax quinquefolium Panax ginseng @
Saponin có tác dụng, trừ: Kháng nấm Kháng khuẩn Chống viêm Chống virus @
Trong Sâm Nhật Bản có nhiều: Ocotillol @ Majonosid R2 Rb1 Rg1
Saponin có tác dụng, trừ:
Kháng khuẩn, chống nấm
Chống viêm, chống khối u
Độc với cá, kháng virus @
Tác dụng trên TKTW, bộ máy Sinh dục
Trong Sâm Việt Nam có nhiều: Ocotillol Majonosid R2 @ Rb1 Rg1 Holotoxin là một: Saponin @ Coumarin Flavonoid Glycosid tim
Trong Nhân Sâm Việt Nam hàm lượng……Cao nhất: Rb1 @ Rb2 Rd Re
Holotoxin có trong loài động thực vật nào? Trí, ghẻ Nấm mốc Hải sâm @ Lông chó
Holotoxin có tác dụng: Chống khối u Chống nấm @ Kháng viêm Kháng khuẩn
Thương lục thường dùng để giả mạo: Nhân Sâm @ Cam thảo Sâm Việt Nam Tam thất
Tam thất vũ điệp thương dùng để giả mạo: Nhân sâm Cam thảo Sâm Việt Nam @
Ngũ gia bì chân chim
Saponin trong tam thất (Kim bất hoán) chủ yếu thuộc nhóm: Olean Dammaran @ Lanostan Solanidan
Protopanaxadiol trong Tam thất chủ yếu là: Rb1 @ Rb2 Rg1 Re
Protopanaxatriol trong Tam thất chủ yếu là: Rb1 Rb2 Rg1 @ Re
Tên khoa học của cây Thiên môn là: Asparagus lucidus
Asparagus conchinchinensis Ophiopogon japonicus Polygala sibirica
Aspagagus lucidus và Asparagus conchinchinensis @
Saponin của một số dược liệu chứa acid oleanolic như Ngưu tất, cỏ
xước có tác dụng…. Chống viêm
Một số Saponin như aescin, cyclamin, primula có tác dụng…. Chống khối u
Một số dẫn chất của các Saponin Solanin, hecogenin, tiogenin có tác
dụng….. Hạ cholesterol máu, chống xơ vữa động mạch
Saponin nhóm Spirostan có trên 4 đường trong phân tử có tác
dụng…. Chống khối u
Đúng hay Sai: Saponin có thể tạo bọt khi lắc với nước Đúng
Đúng/Sai: Saponin có thể tạo phức với cholesteron Đúng
Đúng/Sai: Saponin không thể tạo phức với các A'3-Ị3- hydroxy steroid Sai
Đúng/Sai: Saponin có thể tạo phức với các A'3-Ị3- hydroxy steroid Đúng
Đúng/Sai: Saponin có tính kích ứng (gây hắt hơi, đỏ mắt) Đúng
Đúng/Sai: Saponin gây kích ứng dạ dày Sai
Saponin độc với cá và động
vật…. Thân mềm ( giun, sán, ốc sên....)
Đúng/Sai: Tất cả các saponin đều có tính phá
huyết Sai, Sarsaparillosid không có tính phá huyết
Đúng/Sai: Tất cả saponin đều có thể tạo phức với
cholesterol Sai, Sarsaparillosid không tạo phức với cholesterol
Chữ Ginsen trong Ginsenosid là nghĩa là .... Nhân sâm
Chữ Panax trong Panax gingsen có nghĩa
là……… Chữa được nhiều bệnh
Các Ginsenosid thường có trong họ……..
Nhân sâm (Ngũ gia bì Araliaceae)
Các ginsenosid là hợp chất Saponin nhóm? Dammaran
Các Asiaticosid có nhiều trong các thực vật họ ? Apiaceae
Đúng/Sai: Các ginsenosid nhóm Dammaran có tác dụng phá huyết mạnh
hơn so với nhóm olean
Sai, Mạnh hơn -> Yếu hơn
Đúng/Sai: Các Ginsenosid nhóm Dammaran có tác dụng phá huyết yếu
hơn so với nhóm Olean Đúng
Đúng/Sai: Glycosid tim có khả năng tạo bọt Đúng
Đúng/Sai: Tinh bột có tính tạo bọt Sai
Đúng/Sai: Chất nhầy có khả năng tạo bọt Đúng
Đúng/Sai: Các terpen glycosid không có khả năng
tạo bọt Sai, không có -> có
Đúng/Sai: Glycosid tim không có khả năng tạo bọt
Sai, không có -> có
Đúng/Sai: Protein thực vật có khả năng tạo bọt Đúng
Tên chi loài có chứa Saponin dạng Glycosid sẽ có đặc
điểm? Tên chi/loài + osid
Diosgenin là Saponin dạng? Genin (tự do)
Ginsenosid là Saponin dạng tự do hay kết hợp? Kết hợp
Asiaticosid là Saponin dạng tự do hay kết hợp? Kết hợp
Trong cấu trúc của Saponin, phần đường có thể
là….. Monodesmosid hay bidesmosid
Trong cấu trúc của Saponin phần Genin có thể
là…. Triterpen hay Steroid
Trong cấu trúc của Saponin phần Aglycon có thể
là…. Triterpen hay Steroid
Trong saponin triterpen có bao nhiêu carbon? 30 carbon
Trong Saponin triterpen có bao nhiêu đơn vị iospren? 6 đơn vị
Trong Saponin Steroid có bao nhiêu carbon? 27 carbon
Nhóm Saponin triterpen được chia thành mấy nhóm đó
là? 2 nhóm, nhóm triterpen 5 vòng và nhóm triterpen 4 vòng
Saponin được chia thành mấy nhóm chính? Đó là:
2 nhóm chính là Saponin triterpen và Saponin Steroid
Saponin Steroid được chia thành mấy nhóm? 2
nhóm là Steroid đơn giản và Steroid alkaloid
Saponin triterpen 5 vòng được chia thành mấy nhóm nhỏ? Đó
là? 5 nhóm nhỏ. Đó là Olean, Ursan, Hopan, Lupan và Taraxasteran
Saponin triterpen 4 vòng được chia thành mấy nhóm? Đó là?
3 nhóm là Dammaran, Cucurbitan, Lanostan
Saponin steroid đơn giản được chia thành mấy nhóm?
Đó là? 2 nhóm là Spirostan và Furostan
Saponin steroid alkaloid được chia thành mấy nhóm,
đó là? 3 nhóm Spirosolan, Amino furostan và Solanidan
Chữ Spir trong từ Spirostan có nghĩa là? Xoắn
Dammaran thường có trong họ thực vật
nào? Nhân sâm Araliaceae
Cucurbitan thường có trong họ động / thực vật
nào? Họ bầu bí: Cucurbitaceae
Lanostan thường có trong loài động/thực vật
nào? Động vật Hải Sâm, Sao biển, thực vật Cam thảo
Saponin triterpen thường có ở họ thực vật nào?
Fabaceae, Araliaceae, Sapindaceae, Polygalaceae
Saponin steroid thường có ở họ thực vật
nào? Liliaceae, Dioscoreaceae, Amaryllidaceae
Saponin alkaloid thường có ở họ thực vật nào?
Chi Solanum họ Solanaceae
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật 1
lá mầm Sai 1 -> 2
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật 2 lá mầm Đúng
Đúng/Sai: Saponin Steroid thường có ở các họ thực vật 1 lá mầm Đúng
Đúng/Sai: Saponin Steroid thường có ở các họ thực vật 2
lá mầm Sai, 2 -> 1
Đúng/Sai: Saponin steroid thường có ở các họ thực vật đơn tử diệp Đúng
Đúng/Sai: Saponin steroid thường có ở các họ thực vật song
tử diệp Sai, song-> đơn
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật song tử diệp Đúng
Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật đơn
tử diệp Sai, Đơn-> song
Đúng/Sai: Saponin alkaloid thường có trong các thực vật họ
Cucurbitaceae Sai, Cucurbitaceae -> Solanaceae
Đúng/Sai: Lanostan là 1 hợp chất Flavonoid
Sai, alkaloid -> Saponin
Đúng/Sai: Dammaran có khả năng tạo bọt Đúng
Platicodigenin có vị? Đắng Glycyrrizin có vị Ngọt A.Cincholic có vị? Đắng A. Oleanolic có vị? Đắng
Saponin triterpen nhóm nào đáng chú ý nhất? Dammaran
Trong tự nhiên, các Saponin nhóm Olean thường là các dẫn
chất của Beta-amyrin
Trong tự nhiên, các Saponin nhóm Ursan thường là các dẫn chất….. Alpha-amyrin
Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Beta-amyrin Sai, Beta->Alpha
Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Alpha-amyrin Đúng
Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Beta-amyrin Đúng
Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Alpha-amyrin Sai, alpha -> Beta
Người ta phân biệt cấu trúc Olean và Ursan qua sự khác nhau ở vị trí?
Có 2 nhóm CH3 ở C20 là Olean
Có 1 nhóm CH3 ở C19 và 1 nhóm CH3 ở C20 là Ursan
Người ta phân biệt Olean và Beta-amyrin qua sự khác nhau ở vị trí nào trong cấu trúc?
C3 có OH là Beta - Amyrin
Saponin triterpen 5 vòng còn được gọi là Pentacyclic
Saponin triterpen 4 vòng còn được gọi là? Tetracyclic
Tên đầy đủ của Beta-amyrin là ? 3 -hydroxy olean-12-en
Tên đầy đủ của Alpha-amyrin
là? 3 -hydroxy-ursan-12-en
Vòng E của Olean có mấy cạnh? 6 cạnh
Vòng E của Ursan có mấy cạnh? 6 cạnh
Vòng E của Hopan có mấy cạnh? 5 cạnh
Vòng E của Lupan có mấy cạnh? 5 cạnh
Spirostan có vòng E là vòng? Hydrofuran
Spirostan có vòng F là vòng? Hydropyran
Saponin nhóm Spirostan được dùng làm nguyên
liệu? Bán tổng hợp thuốc Steroid
Saponin nhóm Spirostan quan trọng
nhất là? Diosgenin và Hecogenin Abrusosid có vị? Ngọt
Hầu hết các Saponin có vị? Đắng
Các Sapogenin khác nhau bởi ?
Mức độ oxy hóa hay vị trí và số lượng các nhóm thế
Số lượng nhóm thế trong khung Sapogenin
khoảng Nhỏ hơn hoặc bằng 6 nhóm
Saponin triterpenoid có vòng A/B, B/C, C/D có dạng đồng phân Trans
Saponin triterpen có vòng D/E có dạng đồng phân .... Cis
Saponin Steroid có vòng A/B có dạng đồng phân Trans hoặc Cis
Saponin Steroid B/C, C/D có dạng đồng phân ? Trans
Saponin triterpen B/C, C/D có dạng đồng phân? Trans
Saponin steroid D/E có dạng đồng phân dạng.... Cis
Saponin giả do con người tạo ra được gọi là .... artefact
Dạng tự do của saponin được gọi là Sapogenin
254. Dạng Glucosid của saponin được gọi là Saponosid
Tinh thể Sapogenin có màu? Không màu
Saponin giả được tạo ra bằng cách?
Thủy phân Saponin bằng acid mạnh
Sapogenin phân cực hay kém phân
cực? Kém phân cực
Vì sao Saponin độc với cá?
Do saponin làm tăng tính thấm biểu mô đường hô hấp làm mất các chất điện giải cần thiết
Saponosid phân cực hay kém phân cực? Phân cực
Người ta chiết xuất Saponin bằng dung môi? EtOH 70%
Người ta tinh chế Saponin bằng dung môi? N-butanol
Vì sao Saponosid có tính tạo bọt?
Có tính dị hoạt (diện hoạt)
Người ta kết tủa Saponin bằng dung môi? Ether, Aceton
Cấu tạo của saponosid bao gồm
Phần Aglycon là Sapogenin và phần đường
Người ta kết tủa Saponin bằng hỗn hợp Ether - Aceton
với tỉ lệ? Tỉ lệ 4-1
Isopren - Hemiterpen là một…….,tồn tại phổ biến trong tự nhiên Alkadien
Khó áp dụng phương pháp kết tinh để tinh khiết hóa saponin
vì sao? Vì Saponin khó kết tinh
Mỗi isopren có chứa bao nhiêu Carbon? 5 carbon
Một Sesquiterpen có chứa bao nhiêu carbon? carbon
Monoterpen có chứa bao nhiêu đơn vị
isopren? 2 đơn vị isopren
Monoterpen có chứa bao nhiêu carbon? carbon
Triterpen có chứa bao nhiêu đơn vị isopren? 6 đơn vị
Triterpen có chứa bao nhiêu carbon? 30 carbon
Diterpen có chứa bao nhiêu đơn vị isopren? 4 đơn vị
Diterpen có chứa bao nhiêu carbon? 20 carbon
Sắp xếp: Quy trình chiết xuất Saponin là: Chiết, Cô
Phân bố với nBuOH
Thẩm tích, lọc gel
Loại tạp kém phân cực
Kết tủa với ether, aceton 4-1-2-5-3
Steroid là hợp chất có bao nhiêu carbon? carbon
Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta lắc phân bố Saponin với
nBuOH trong dụng cụ nào? Bình lắng gạn
Saponin có trong loài động vật nào?
Hải sâm và Sao biển
Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta cần loại tạp kém phân cực hay tạp phân cực?
Loại tạp kém phân cực vì Saponin phân cực
Một số saponin có phần genin là triterpen gồm .... Đơn vị isopren nối với
nhau theo nguyên tắc…..
6 đơn vị, nguyên tắc đầu đuôi Chỉ số bọt là?
Độ pha loãng cần thiết cho 1g dược liệu để có 1 dung dịch cho lớp bọt cao lcm
sau khi ngừng 15 phút và tiến hành trong điều kiện quy định

Saponin có trong Hải sâm và Sao biển giúp các động vật
này…..Do…… Giúp tự vệ do có tính phá huyết
Vì sao Saponin có tính phá huyết?
Vì Saponin tạo phức với Cholesteron trên màng hồng cầu
Trong phản ứng Liebermann-Burchard, Saponin steroid sẽ cho hiện
tượng gì? Phía trên màu xanh lá
Phản ứng tạo bọt Fontan - Kaudel giúp phân biệt các nhóm
Saponin nào? Phân biệt Saponin triterpen và Saponin steroid
Phản ứng Liebermann giúp phân biệt các nhóm Saponin nào?
Saponin triterpen và Saponin steroid
288. Có mấy phản ứng giúp phân biệt Saponin triterpen và Saponin steroid? Đó là?
3 phản ứng, là PU tạo bọt Fontan-Kaudel, PU Liebermann-Burchard, PU
Kahlenberg (PU với TT SbCl3/CHCl3)

Người ta dùng các chỉ số nào để bán định lượng
Saponin? Chỉ số bọt, chỉ số phá huyết và chỉ số cá
Sâm Việt Nam còn có tên gọi khác là?
Sâm Ngọc Linh, Sâm K5, Sâm Đốt trúc, Thuốc dấu
291. Saponin tham gia phản ứng Kahlenberg cho kết quả ntn?
Saponin triterpen phát huỳnh quang màu xanh lá, Saponin steroid phát huỳnh quang màu vàng
Thuốc thử sử dụng trong phản ứng
Kahlenberg là? SbCl3/CHCl3
Saponin trong Bạch sâm chủ yếu tồn tại dưới dạng tự do hay
kết hợp? Kết hợp
Saponin trong Hắc sâm chủ yếu ở dạng tự do hay kết hợp? Tự do
Saponin bị kết tủa bởi dung môi phân cực hay kém
phân cực? Kém phân cực
Khi cho Saponin phản ứng với SbCl3/CHCl3, nếu mẫu thử là Saponin
triterpen sẽ cho hiện tượng gì?
Phát huỳnh quang màu xanh lá
Trong phản ứng Liebermann-Burchard, Saponin triterpen sẽ cho hiện
tượng gì? Phía trên màu hồng đến đỏ tím
Khi cho Saponin phản ứng với SbCl3/CHCl3, nếu mẫu thử là Saponin
steroid thì hiện tượng là?
Phát huỳnh quang màu vàng
Từ Ginsen là từ phiên âm của từ…… Theo tiếng Trung Quốc Nhân Sâm
300. Có 4 cách xác dịnh tuổi Sâm là:
Dựa vào đốt của rễ, Dựa vào số đốt của đầu củ Sâm, Dựa vào kích thước
của đầu củ Sâm, Dựa vào số đường vân của ruột củ Sâm

Đúng/Sai: Sâm 6 năm tuổi sẽ có kích thước đầu củ gấp đôi
thân củ Sai, đầu và thân củ gần bằng nhau
Trong sắc kí định tính Saponin, người ta thủy phân Saponin bằng? Acid vô cơ
Vì sao trong SKLM định tính Sapogenin, người ta thường dùng bản mỏng
có tẩm Bạc nitrat 1-10%?
Hiệu quả tách tốt hơn
Trong SKLM định tính Sapogenin, Bản mỏng thường dùng là?
Bản mỏng tẩm bạc - nitrat 1-10% TANNIN
1. Câu nào sau đây SAI khi nói về Tanin chính thức?
A. Là những hợp chất Polyphenol Có tính thuộc da Tủa với Protein @
Dương tính với "thí nghiệm thuộc da"
Câu nào sau đây sai khi nói về Tanin chính thức?
Là những hợp chất Polyphenol
Không có tính thuộc da @ Tủa với Protein
Dương tính với "Thí nghiệm thuộc da"
Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thức
Gọi là Pseudotanin @ Gọi là Tanin Có tính thuộc da
Không thể tủa với Gelatin
Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thức Gọi là Pseudotanin Gọi là Tanin
Không có tính thuộc da @
D. Không thể tủa với Gelatin
5. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính
thức A. Gọi là Pseudotanin Gọi là Tanin Có tính thuộc da
D. Có thể tủa với Gelatin @
Pseudotanin là, trừ: Pyrogallol Acid Gallic Acid Luteolic Acid Tanic @
Câu nào sau đây đúng khi nói về Acid Tanic? Là một Glycosid
Là một Pseudoglycosid @ Là một Genin
Có phần genin gắn với đường bằng dây nối bán acetal
Câu nào sau đây đúng khi nói về Acid Tanic? Là một Glycosid
Gồm 1 đường gắn với nhiều Aglycon
Gồm 1 Aglycon gắn với nhiều đường @
Có phần genin gắn với đường bằng dây nối bán acetal
Tính chất của Tanin sau khi thuộc da là, trừ: Tan trong nước @ Không trương nở Không bị nhăn Không thối rữa
Các acid gallic nối với nhau theo dây nối......Tạo acicd digallic hay trigallic? Este Bán acetal Disulfid Depsid @
Các Tanin Pyrogallic được thủy phân bằng enzym? Tanase @ Taninase Ditaniniase Polytaniniase
Các Tanin Pyrogallic phản ứng với muối sắt III cho :
Dung dịch màu xanh đen Tủa màu xanh đen @
Dung dịch màu hồng tím Tủa màu hồng tím
Các acid ellagic luôn ngưng tụ với nhau tại vị trí: Ortho Meta @ Para
Tất cả đều đúng
Acid ellagic có thể tồn tại các dạng, trừ: Mở vòng Đóng vòng Depsidon Taxon @ Depsidon là:
Lacton của acid phenol @
Alcon của acid phenol
Lacton của acid formic
Alcon của acid formic Ellagitanin: Dễ kết tinh @
Tạo tủa protein rất tốt
Genin nối với đường bằng dây nối bán acetal
Có thể ở dạng Lacton của acid formic
Câu nào sau đây sai khi nói về Các Pyrocatechin:
Bị thủy phân bởi enzym tanase @
Tác dụng với nước Brom tạo tủa bông
Bị thủy phân bởi acid/kiềm nóng
Ngưng tụ tạo phlobaphen
Pyrocatechin tác dụng vơi muối sắt III tạo:
Phức màu xanh rêu @
Dung dịch màu xanh rêu Phức màu vàng nâu
Dung dịch màu vàng nâu Các Pyrocatechin:
Dạng Dimer có tính thuộc da
Không câu nào đúng
20. Các pyrocatechin tác dụng với nước Brom tạo: A. Tủa bông @ Hạt lắng Phức xanh rêu Dung dịch màu nâu Tanin:
Thường ở dạng vô định hình vàng ngà - nâu sáng @
Mùi thơm, vị ngọt
Không phân cực, tan trong ether
Không gây kích ứng dạ dày Tanin:
Thường ở dạng tinh thể xanh lơ - xanh đậm
Không mùi, vị chát @
Không phân cực, tan trong ether Không làm săn se da
Acid chebulagic trong Kha tử là một loại: Tanin @ Coumarin Flavonoid Anthranoid
Thành phần chủ yếu của Ngũ bội tử là: Tanin Pyrogallic @ Tanin Pyrocatechin Gallotanin Ellagitanin
Ngũ bội tử liên quan đến loài động vật nào? Yến Sâu @ Kiến Ruồi
Ngũ bội tử liên quan đến họ thực vật nào: Solanaceae Arymalaceae Anacardiaceae @ Cucurbitaceae
Ngũ bội tử sau khi thu hoạch được hấp .... Gừng Sả @ Lá riềng Nước gạo
Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội tử: Có tính thu liễm
Có tính săn se mạnh
Có vị rất đắng @
Dùng chữa tiêu chảy, kiết lỵ
Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội tử
Dùng để chữa kiết lỵ
Dùng để chữa tiêu chảy
Dùng để chữa loét miệng
Dùng để chữa loét dạ dày @
Câu nào sau đây sai:
Pyrocatechin bị trùng hiệp tạo phlobaphen
Tanase không thể thủy phân dạng mở vòng của Ellagitanin
Tanin phản ứng với kiềm đặc, nóng ngưng tụ tạo thành mảng lớn @ Pyrocatechin: Dễ kết tinh Tan trong cồn @ Tan trong nước Tan trong aceton
Người ta dùng phản ứng nào sau đây để loại Pyrocatechin và Pyrogallic ra khỏi dịch chiết: Tanin + dd FeCl3 Tanin + dd Chì acetat
Tanin + dd gelatin - muối @
Tanin + dd muối alkaloid
Phản ứng nào sau đâu tạo tủa bông trắng: Tanin + dd FeCl3 Tanin + dd Chì acetat
Tanin + dd gelatin - muối
D. Tanin + dd muối alkaloid @
Câu nào sau đây sai:
Tanin Pyrogallic dễ tan trong nước
Tanin Pyrogallic thủy phân được
Tanin Pyrogallic tác dụng với dd FeCl3 tạo tủa xanh lá @
Câu nào sau đây sai:
Tanin Pyrocatechin kém tan trong nước
Tanin Pyrocatechin cho kết quả dương tính với phản ứng Stiasny
Tanin Pyrocatechin không tạo tủa bông với nước Brom @
Tanin Pyrocatechin không thủy phân được
Câu nào sau đây sai:
Tanin Pyrogallic tác dụng với dd muối FeCl3 cho tủa màu xanh đen
Tanin Pyrocatechic tác dụng với dd FeCl3 cho tủa màu xanh rêu
Tanin Pyrogallic tác dụng với nước Brom tạo tủa bông @
Tanin Pyrocatechic tác dụng với nước Brom tạo tủa bông
Chu trình thuộc da là: 1. ngâm da sống vào dd tanin, 2. Ngâm da sống vào
dd HCI 2%, 3. rửa với nước, 4. cho vào FeS04 loãng 1-3-2-3-4 2-3-1-3-4 @ 1-2-3-4-3 2-1-3-4-3
EGCG không liên qua tới Tanin Flavonoid Chống oxy hóa
Chống đái tháo đường @
Các phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp thể tích là, trừ
Phương pháp Lowenthal Phương pháp SISLEY
Phương pháp JEAN cải tiến
Phương pháp Đồng acetat @
Tủa Đồng acetat với Tanin gọi là: Đồng đen Đồng đỏ Đồng tannat @ Đồng acetannat
Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp Lowenthal? Sulfo Indigo @ Carmin Indigo Quỳ tím Phenolphtalat
Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp SISLEY? Sulfo Indigo Carmin Indigo @ Quỳ tím Phenolphtalat
Tanin (cả PG và PC), trừ
Kết tủa trong cồn kiềm
Kết tủa với Gelatin
Tủa với muối FeCl3
Tủa với thuốc thử Stiasny @
Tanin pyrocatechin có thể bị loại bỏ bằng, trừ: Than hoạt Sắc ký cột
Rây phân tử Sephalex Thuốc thử Brom @
Tanin trong kiềm cồn:
pH =7 thì tủa nhiều nhất
pH càng acid tủa càng nhiều
pH càng kiềm tủa càng nhiều @
pH=l tủa nhiều nhất
Tanin có thể trị ngộ độc Alkaloid @ Anthranoid Coumarin Flavonoid
Trong phương pháp SISLEY, định lượng tanin người ta tạo tủa tanin bằng: Đồng acetat Kẽm acetat @ Chì acetat lod
Trong phương pháp định lượng tanin bằng bột da, người ta chiết kiệt tanin bằng: Nước sôi @ Cồn 90% Cồn 60% Nước lạnh
Trong phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp dùng đồng acetat,
người ta chiết tanin bằng: Nước sôi Cồn 90% Cồn 60% @ Nước lạnh
Người ta chuẩn độ lod mới sinh bằng: Na2S203 @ KMn04 H202 HCl04 Tanin: Rất phân cực @ Không thể sắc ký Mùi hắc Màu xanh
Tanin chính thức là những chất phenol đơn giản. Đúng/Sai: (polyphenol mới đúng)
Phát biểu nào sau đây là sai:
Acid Gallic và acid digallic thuộc nhóm tanin thực @
Catechin là leucoanthocyanidin thuộc nhóm pseudotanin
Proanthocyanidin thuộc nhóm tanin ngưng tụ
Flavan-3-ol được coi là một cấu trúc thuộc nhóm “catechin tự do”
Trên vi phẫu cắt ngang của một dược liệu tươi chọn hóa chất/ thuốc thử nào
sau đây để sơ bộ xác nhận sự có mặt của tanin:
Dung dịch gelatin/ muối
Dung dịch FeCl3 loãng @ Thuốc thử Stiasny
Dung dịch chì acetat
Phát biểu nào sau đây sai:
Phần đường của các tanin ngưng tụ thường là ose @
Phần aglycol của các tanosid thường là các acid phenol
“Tanin ngưng tụ” rất dễ trùng hợp để tạo thành phlobaphen
Tanin trong ngũ bội tử thì thuộc loại tanin thủy phân được
Nhúng một que diêm trong dung dịch thử, làm khô que diểmồi hơ que diêm
vào miệng lọ HCl đậm đặc bốc khói. Sau đó hơ nóng que diêm này, gỗ của que
diêm nhuộm màu hồng đỏ. Điều này chứng tỏ dung dịch thử chứa:
Pseudotanin Catechin tự do @ Acid gallic tự do Acid ellagic
Hiện nay nhóm hợp chất poluphenol có tính antioxidant đang được quan
tâm trong trà xanh là:
Polymethoxy Flavonoid (PMF)
Polyhydroxy terpenoid (PHT)
Epigallocatechin gallat (EGCG) @
Pseudogallocatechin (PGCG)
Tanin pyrogallic, chọn ý đúng:
Thủy phân cho đường Glucose
Thủy phân cho genin là acid gallic
Thủy phân cho polyme của acid gallic và đường nhờ dây nối depsid A & B đúng @
59. Tanin dễ tan trong:
Nước hay hỗn hợp cồn nước @ Dung dịch Stiasny
Dung dịch gelatin – muối
Dung dịch hữu cơ kém phân cực
Tính chất lý học của tanin:
Có vị chát và săn se niêm mạc @
Có phân tử lượng từ 500 – 3000
Có màu vàng hoặc nâu, điểm chảy xác định
Dễ bị oxy hóa cho màu với FeCl3
Phát biểu nào sau đây là sai:
Tanin thủy phân được có phần đường thường là glucose
Tanin thủy phân được có phần genin là 1 acid
Tanin không thủy phân được có phần đường thường là glucose @
Tanin thủy phân được được coi là các pseudoglycosid
Trong dịch chiết tanin bằng EtOH-nước, kết tủa tanin bằng: Dung dịch CAK Dung dịch CAT
Dung dịch AS bão hòa @ Dung dịch Et2O
Aglycon của tannin pyrogallic là các oligomer depsid của Acid gallic @ Acid pyrocatechic Acid acetic Acid formic Tannin pyrogallic là:
Polymer của flavan-3-ol, flavan-3,4-diol @
Oligomer depsid cua acid gallic
Chưng cất khô cho ra pyrogallol
Chưng cất khô cho ra acid gallic
Phản ứng định tính chung tannin với chì acetat trung tính
Dương tính với các o-di OH phenol @
Dương tính với mọi OH phenol Cho màu xanh đen Cho màu xanh lá
Tannin thường ở dạng tanosid, nối với phần đường bằng dây nối Esther @ Ether Acetal Depsid
Phản ứng quan trọng định tính phân biệt 2 loại tannin:
Phản ứng với thuốc thử styasny @
Phản ứng với dung dịch muối alkaloid
Phản ứng với dung dịch gelatin muối
Phản ứng với chì acetat trung tính
Phản ứng của tannin pyrocatechic với muối FeCl3, có màu: Xanh rêu @ Xanh đen Xanh dương Xanh ngọc
Phản ứng của tannin pyrogallic với muối FeCl3 có màu: Xanh đen @ Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc
Cấu trúc của tannin pyrocatechic do các catechin nối với nhau bằng:
Liên kết C-C rất bền @
Liên kết depsid rất bền
Liên kết ether rất bền
Liên kết Esther rất bền Tannin pyrocatechic:
Không bi thủy phân bởi men tannase, acid, kiềm nóng @
Bị thủy phân bởi men tannase, acid, kiềm nóng
Không tan trong cồn, aceton Dễ tan trong nước
Công dụng của tannin chữa:
Viêm ruột, tiêu chảy @
Cao huyết áp, suy tim Táo bón Đau mắt đỏ
Công dụng của tannin chữa:
Ngộ độc alkaloid, kim loại @
Chóng mặt, nhức đầu Mất ngủ Thiếu máu
Bộ phận dùng của trà: Lá @ Rễ Hoa Thân
Công dụng của trà:
Kháng khuẩn, trị tiêu chảy, kiết lỵ @
Trị bệnh mất ngủ
Ức chế hệ thần kinh trung ương Làm tăng cân
Thành phần của thuốc thử Stiasny là:
Formol : HCl đđ tỷ lệ 2 : 1 @
Formol : HCl đđ tỷ lệ 1 : 2
Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 2 : 1
Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 1 : 2
Tannin thủy phân được, khi bị thủy phân sẽ giải phóng ra phần đường
và acid phenol, phần đường thường là Glucose @ Saccarose Fructose Hamamelose
Tannin chính thức là những hợp chất
Có vị chát và có tính thuộc da @
Có cấu trúc polyphenol đơn giản
Có nguồn gốc động vật
Có trọng lượng phân tử M = 100 - 5000 Da
Tannin không chính thức là những hợp chất
Có cấu trúc polyphenol đơn giản @
Có nguồn gốc động vật Có tính thuộc da
Trọng lượng phân tử lớn hơn tannin chính thức
Tannin thường ở dạng Tanosid, nối với phần đường bằng dây nối Ester @ Eter Acetal Depsid CÂU HỎI NGẮN
Hãy kể tên 2 pseudotanin? Định nghĩa tanin?
Tính chất đặc trưng nhất để một polyphenol tự nhiên được gọi là tanin là:
Kể tên 3 thuốc thử và kết quả dùng để phân biệt TC và TG.
Kể tên 3 công dụng chính của tanin trong dược phẩm. ĐÁP ÁN: Acid gallic, catechin
Hợp chất polyphenol phân tử lượng lớn, chứa nhiều nhóm –OH cùng
các nhóm thích hợp khác (carboxyl), có khả năng tạo phức với protein
và nhiều địa phân tử trong những điều kiện môi trường đặc biệt

Tạo tủa với một số polysaccharid đặc biệt 4. Thuốc thử TG TC FeCl3 Xanh đen Xanh lá Stiasny Không hiện tượng Tủa Nước Brom Không hiện tượng Tủa
- Kháng khuẩn, trị loét
Trị ngộ độc alkaloid, kim loại nặng
Tạo màng / niêm mạc dùng làm thuốc săn da
Định nghĩa Tannin chính thức là những hợp chất:
Có cấu trúc polyphenol phức tạp
Có nguồn gốc thực vật
M = 500 – 5000 Dalton
Có vị chát, có tính thuộc da
Định nghĩa Tannin không chính thức (pseudotannin)
Polyphenol cấu trúc đơn giản, M nhỏ
Không có tính thuộc da
Tính chất vật lý của Tannin:
Dễ tan trong nước, kiềm loãng, cồn loãng
Tan được trong cồn, aceton, glycerin, propylenglycon
Không tan trong dung môi kém phân cực ANTHRANOID
Anthranoid là những glycosid mà phần aglycon là dẫn chất của “…….” Diceton-anthracen 1, 4 1, 2 1, 8 9,10@
Về tính acid của anthranoid:
OH α cho tính acid mạnh nhất vì gần nhóm carbonyl
OH α cho tính acid yếu nhất vì tạo liên kết hydro nội phân tử @
Các anthranoid chỉ có OH α thì chỉ tan được trong kiềm yếu
Các anthranoid chỉ có OH α thì cho màu vàng trong kiềm
Về tính acid của anthranoid, chọn câu sai:
Các anthranoid có OH thì chỉ tan được trong dung dịch kiềm yếu
Các anthranoid có nhóm COOH thì tan được trong dung dịch carbonate
Các anthranoid có OH α thì tan được trong tất cả các dung dịch kiềm @
Các anthranoid chỉ có OH α chỉ tan được trong kiềm mạnh
Các đặc điểm dược động học của anthranoid, chọn câu SAI
Các anthranoid tự do được hấp thu hoàn toàn ở ruột non
Các anthranoid glycoside không được hấp thu tại ruột non
Các anthranoid glycoside bị thủy phân bởi ruột non @
Các anthraquinone tự do bị khử hóa nhờ hệ vi khuẩn đường ruột
Bản chất của phản ứng Borntraeger?
Phản ứng thủy phân 2 nhóm carbonyl
Phản ứng tạo phenolate @
Phản ứng ghép đôi 2 đơn phân anthranoid
Phản ứng isomer hóa
Những chất sau là dạng khử của anthraquinon, NGOẠI TRỪ: Anthraquinon @ Anthron Anthranol Dihydroanthranol
Con đường tổng hợp (1,2 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG: Acid shikimic @ Polyacetat Acid picric Acid benzoic
Con đường tổng hợp (1,8 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG: Acid shikimic Polyacetat @ Acid picric Acid benzoic
Các hợp chất sau thuộc nhóm nhuận tẩy, NGOẠI TRỪ: Alizarin @ Emodin Chrysophanol Istizin
Các loại đường thường gặp trong anthranoid glycosid, NGOẠI TRỪ: Glucose Galactose @ Rhamnose Xylose
So sánh anthranoid nhóm nhuận tẩy và nhóm phẩm nhuộm
Anthranoid nhóm nhuận tẩy cho tính acid mạnh hơn
Anthranoid thuộc 2 nhóm khác nhau về bố trí OH α @
Anthranoid nhóm phẩm nhuộm có 2 OH α ở vị trí 1,8
Anthranoid nhóm nhuận tẩy có 2 OH α ở vị trí 1,4
Lựa chọn hệ dung môi triển khai SKLM đối với dạng anthranoid glycosid, NGOẠI TRỪ:
Benzen – CHCl3 (1:1) @ EtoAc – MeOH – H2O
EtoAc – CH3CH2CH2OH – H2O CHCl3 – MeOH
Kết quả phản ứng Borntraeger, nhóm nhuận tẩy cho màu nào sau đây: Màu đỏ @ Màu xanh Màu tím Màu đen
Cơ chế nhuận tẩy của anthranoid:
Làm tăng khối lượng phân
Làm tăng nhu động cơ trơn @
Làm giảm tái hấp thu nước ở đại tràng
Làm tăng tiết nước ở đại tràng
Về dược lý học của anthranoid:
Chỉ có anthraquinon khử hóa mới có tác dụng @
Chỉ có anthraquinon dạng oxy hóa mới có tác dụng
Chỉ có anthranoid glycosid mới có tác dụng
Tác dụng đến khá nhanh do được thủy phân ở ruột non
Khung cấu trúc của anthranoid tên là?
9,10 dicetonanthracen hay 9,10 - anthracendion
Khung cấu trúc của Anthranoid
là? C6C2C6 hay (C6C1)2
Anthranoid là những hợp chất quinon là các sắc tố được tìm thấy chủ yếu trong ngành?
Nấm, Địa y, TV bậc cao, có cả trong động vật
Các hợp chất hydroxyquinon có màu?
Vàng, vàng cam, đỏ
Căn cứ vào số vòng thơm đính thêm vào nhân quinon mà người ta
chia nhóm hydroxyquinon thành mấy nhóm? Đó là?
4 nhóm, đó là benzoquinon, naphtoquinon, anthraquinon và naphtacenquinon
hay còn gọi là anthracyclinon

Anthraquinon khi tồn tại dưới dạng glycosid được gọi là?
Anthraglycosid hay Anthracenosid
Anthraquinon còn được gọi là? Anthranoid
Có 2 dạng dẫn chất anthraquinon phổ biến là?
1,8-dihydroxyanthraquinon và 1-2 dihydroxyanthraquinon
Các dẫn chất 1,8-dihydroxyanthraquinon thường gặp trong các dược liệu
nào? Trong các họ TV Polygonaceae, Fabaceae, Rhamnaceae; Nấm và Địa y
Các dẫn chất 1,2-dihydroxyanthraquinon thường gặp trong các họ thực vật nào? Rubiaceae
Con đường nguyên sinh các dẫn chất 1,8- dihydroxyquinon xuất phát từ? Các đơn vị acetat
Con đường nguyên sinh các dẫn chất 1,2- dihydroxyquinon xuất
phát từ? Acid shikimic
Chất tiền sinh acid shikimic tạo thành dẫn chất anthraquinon nào?
1,2-dihydroxyanthraquinon
Xuất phát từ các đơn vị acetat, dẫn chất anthraquinon nào được hình thành? 1,8-dihyroxyquinon
Anthraquinon đơn giản nhất không có nhóm thế có thể điều chế bằng
cách ? Oxy hóa anthracen hoặc tổng hợp từ phtalic và benzen
Loài nấm tham gia vào quá trình tạo dẫn chất 1,8-
dihydroxyanthraquinon là? Penicillium islandicum
Có 3 phân nhóm dẫn chất anthraquinon là?
Nhóm phẩm nhuộm (1,2- dihyroxyanthraquinon), nhóm nhuận
tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon) và nhóm anthranoid dimer

33. Các dẫn chất 1,2-dihroxyathraquinon có màu? từ đỏ đến tía
Các dẫn chất anthraquinon nhóm phẩm nhuộm có
màu? Từ đỏ đến tía
Các dẫn chất anthraquinon nhóm phẩm nhuộm thường gặp trong họ thực vật nào? Rubiaceae
Alizarin là hoạt chất thuộc nhóm.... Phân nhóm…….
Nhóm anthraquinon phân nhóm phẩm nhuộm (1,2-dihyroxyanthraquinon)
37. Purpurin là hoạt chất thuộc nhóm .... Phân nhóm………..
Nhóm anthraquinon phân nhóm phẩm nhuộm (1,2-dihyroxyanthraquinon)
Boletol là một chất có màu? Có trong loài dược liệu nào?
……..màu đỏ sáng, có trong một số loài nấm thuộc chi Boletus
Acid carmiric dạng muối nhôm có màu? Màu đỏ
Acid carmiric dạng muối nhôm được dùng làm.... Bào chế khoa, trong
thực phẩm, mỹ phẩm và nhuộm vi phẫu thực vật Tá dược màu
Acid carmiric là hoạt chất có cấu trúc…………..Thuộc phân nhóm?
Cấu trúc Anthraquinon, phân nhóm phẩm nhuộm (1,2-dihydroxyanthraquinon)
Acid carmiric có tác dụng dược lý
là…………. Kháng ung thư
Acid carmiric có trong loài động vật nào?
Sâu Dactylopius coccus Costa
Acid kermesic là hoạt chất có cấu trúc ....thuộc phân nhóm……….. Cấu
trúc anthraquinon, phân nhóm phẩm nhuộm (1,2-dihydroanthraquinon)
Acid kermesic được tìm thấy trong loài động vật nào?
Sâu Kermococcus ilicus
46. Sâu Dactylopius coccus Costa sống trên loài thực vật nào?
Sống trên nhiều loài Xương rồng thuộc chi Opuntia thuộc họ Xương rồng Cactaceae
Cánh kiến đỏ được tạo ra từ loài động vật
nào? Sâu Laccifer lacca Kerr.
Thành phần chính của cánh kiến đỏ là? Nhựa (75%)
49. Vì sao shellac được sử dụng để đánh verni?
Vì trong đó có các sản phẩm phụ có màu là acid laccaic. Acid laccaic A, B, C có
màu đỏ sẫm, Acid laccaic D có màu vàng
Acid laccaic D có màu? Vàng Acid laccaic A có màu Đỏ sẫm Acid laccaic B có màu? Đỏ sẫm
Vì sao acid laccaic D có màu vàng còn acid laccaic A, B, C có màu đỏ
sẫm? Vì Acid laccaic D không có 2 nhóm OH ở α và nên có màu vàng
Các dẫn chất 1,2-dihroxyanthraquinon trong cấu trúc có 2 nhóm OH ở vị trí? α và
Phân nhóm nhuận tẩy 1,8- dihydroxyanthraquinon còn được gọi là?
Nhóm oxymethylanthraquinon (OMA)
Vì sao phân nhóm nhuận tẩy của anthraquinon được gọi là
nhóm oxymethylanthraquinon (OMA)
Vì ở vịt trí 3 trong phân tử thường là nhóm -CH3, -CH20H, -CHO, -COOH
Nêu tên 3 dẫn chất anthraquinon thuộc nhóm nhuận
tẩy? Chrysopanol, aloe emodin, rhein
Anthranoid nhóm nhuận tẩy có trong loài Địa y nào?
Một số loài thuộc chi Xanthoria
Nêu tên một số anthranoid có trong một số loài Địa y thuộc chi
Xanthoria? Phiscion, Fallacinol, fallacinal, acid parietinic
Chrysophanol là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm....
Cấu trúc anthraquinon thuộc phân nhóm nhuận tẩy (1,8-dihrydrocyanthraquinon)
61. Aloe emodin là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm?
Cấu trúc anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon)
62. Rhein là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm……..
Cấu trúc anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon)
Physcion là hoạt chất có cấu trúc.... Thuộc phân nhóm………..
Cấu trúc anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon)
Kể tên 3 dược liệu điển hình có anthraquinon thuộc nhóm
nhuận tẩy? Đại hoàng, Chút chít, Thảo quyết minh
Physcion là anthranoid có trong loài dược liệu nào?
Một số loài Địa y thuộc chi Xanthoria
Các dẫn chất anthranoid tồn tại trong thực vật dưới dạng?
Oxy hóa (anthraquinon) hay dạng khử (Anthron, anthranol)
Nếu khử một trong 2 nhóm chức ceton của anthraquinon sẽ cho ra
Dẫn chất anthron hoặc đồng phân hỗ biến của anthron là anthranol
Nếu khử hết 2 nhóm chức ceton của anthraquinon sẽ tạo ra……..
Dẫn chất dihyroanthraquinon
Acid ruberythric là hoạt chất có cấu trúc………thuộc nhóm…………
Anthraquinon, nhóm phẩm nhuộm
Anthranoid được dùng dưới dạng? Oxy hóa
Vì sao không dùng anthranoid dạng khử trực tiếp trong trị liệu?
Vì dạng khử có tác dụng xổ mạnh nhưng gây đau bụng
Muốn có được dược liệu chứa anthranoid ờ dạng oxy thì sau khi thu hái
dược liệu ta cần………..
Để 1 năm sau mới sử dụng
Nêu tên 3 hoạt chất anthraglycosid
Frangulin A, Barbaloin, Aloinosid
Anthraglycosid còn được gọi là………. Anthracenosid
Nêu tên 3 hoạt chất anthrasenosid?
Frangulin A, Barbaloin, Aloinosid
Nêu tên 4 hoạt chất anthranoid dimer?
Hypericin, ararobiol, sennosid, rheidin
Hypericin là hoạt chất có cấu trúc………thuộc nhóm…………..
Anthraquinon, nhóm anthranoid dimer
Ararobinol có trong dược liệu tiêu biểu nào? Cốt khí muồng
Trong phan tả diệp có hoạt chất gì có cấu trúc anthranoid? Sennosid
Trong Đại hoàng có hoạt chất gì có cấu trúc anthraquinon
Nhóm nhuận tẩy: Chrysopahnol, aloe emodin, Rhein
Nhóm anthranoid dimer: rheidin
Trong chi Cassia ta thường gặp các anthranoid có cấu trúc? Dianthraquinon
Kể tên một số dianthraquinon? Cassianin, cassiamin
Có thể tìm thấy dianthraquinon ở loài nấm nào? Penicillium
Fragilin có cấu trúc……..được tìm thấy trong loài dược
liệu……….. Anthraquinon, địa y Sphaerophorus globosus
Nalgiolaxin có cấu trúc………..được tìm thấy trong loài dược
liệu……. Anthraquinon, nấm Penicillium
Fragilin và Nalgiolaxin có cấu trúc………Đặc biệt nữa trong cấu trúc là....
Cấu trúc anthraquinon, có nhóm thế clor
Anthranoid dạng glycosid dễ tan trong : Nước @
Dung môi kém phân cực
Anthraquinon dạng aglycon dễ tan trong: Nước
Dung môi kém phân cực @
Tinh thể Anthraquinon có hình ....
Màu……… Hình kim, màu vàng
Dẫn chất oxyanthraquinon có ít nhất 1 nhóm a-OH sẽ cho màu với……..
Dẫn chất oxyanthraquinon có……..Sẽ cho màu với Mg acetat trong cồn
Dẫn chất 1,2-dihyroxyanthraquinon sẽ cho màu……….Với Mg acetat trong cồn Màu tím
Dẫn chất 1,4-dihydroxyanthraquinon sẽ có màu…….Với Mg acetat trong cồn Màu tía
Dẫn chất 1,6-dihydroanthraquinon sẽ cho màu…….Với Mg acetat
trong cồn Màu đỏ cam