TOP 2 Đề thi HK1 Toán 8 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi HK1 Toán 8 có đáp án, gồm 2 đề và 12 trang cả trắc nghiệm lẫn tự luận giúp bạn củng cố, ôn tập và có một kì thi tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Phòng GD-ĐT Vũng Liêm ĐỀ KIM TRA CUI HC K I - NĂM HỌC 2023 2024
Trường THCS Nguyn Th Thu N: TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
I. PHN TRC NGHIM: (3 điểm)
(Hc sinh khoanh tròn ch la chn vào giy làm bài kim tra, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức
A.
10
B.
3x
2
C.
3
2x
D.
2
5x y
Câu 2: Thu gọn đa thức
25aa+
ta đưc
A.
7
B.
7a
C.
D.
2
10a
Câu 3: Biến đổi đa thức
22
49xy
thành tích các đa thc ta đưc
A.
( )
2
2x 3y
B.
( )
2
2x 3y+
C.
( )( )
4x 9y 4x 9y−+
D.
( )( )
2x 3y 2x 3y−+
Câu 4: Thực hiện phép tính
2
9
33
x
xx
−−
ta thu được kết qu:
A.
3x+
B.
3x
C.
2
x9
D.
x3
x3
+
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Mặt đáy của hình chóp là:
A. ABC B. SAB C SBC D. SAC
Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB
lần lượt là
A.
BC 10cm;SB 8cm==
B.
BC 8cm;SB 10cm==
C.
BC 10cm;SB 10cm==
D.
BC 8cm;SB 8cm==
Câu 7: Cho hình chóp t giác đều S.MNPQ, cạnh đáy 5cm, chiều cao hình chóp 6cm.
Th tích hình chóp là:
A.
2
50cm
. B.
2
150cm
.
C.
2
75 cm
. D.
2
20cm
.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B, khẳng định nào là đúng?
A.
2 2 2
BC AB AC=+
B.
2 2 2
AB BC AC=+
C.
2 2 2
.AC AB BC=
D.
2 2 2
AC AB BC=+
Câu 9: Trong các tam giác có các kích thước dưi đây, tam giác vuông là:
A.
, 3 ; 5 ; 7ABC AB cm AC cm BC cm = = =
B.
, 5 ; 10 ; 15DEF DE cm EF cm DF cm = = =
C.
, 4,5 ; 6 ; 7,5HIK HI cm HK cm IK cm = = =
D.
, 6 ; 8 ; 12MNP MP cm NP cm MN cm = = =
Câu 10: Cho tứ giác ABCD, có
80 , 2 , .
2
o
A
A B A C= = =
Số đo
D
A.
60
o
B.
70
o
C.
D.
90
o
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ A
Trang 2
Câu 11: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đường chéo cắt nhau là trung đim mi đưng là hình bình hành
Câu 12: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau:
Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc
bộ)
Tên câu lạc bộ thể thao
Số HS tham gia
Đá bóng
10
Cầu lông
6
Bóng rổ
80
Đá cầu
Tổ 4
A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6
II. PHN T LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 đim) Tính
a)
2x 12x
77
+
b)
( )
23
2xy . 5xy
c)
2
3xy 20
.
5 9x y
Câu 2: (1 đim) Phân tích đa thức thành nhân t
a)
2x 2y
b)
3 2 3
x y 2x y xy xy +
Câu 3: (1 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS
Lớp
Số HS Giỏi (HS)
8/1
10
8/2
5
8/3
8
8/4
15
8/5
11
Em hãy chn biểu đ phù hợp để biu din d liu t bng thng kê trên và v biểu đồ đó.
Câu 4: (1 đim) Cho hình chóp t giác đều như hình v:
Trang 3
a) Cho biết tên các mt bên ca hình chóp trên
b) Biết chiu cao mt bên xut phát t đỉnh ca hình chóp là 13,5 cm. Tính din tích xung
quanh ca hình chóp.
Câu 5: (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A.
a) Gi s AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài BC
b) Gọi M trung điểm BC. Trên tia AM, ly D (khác A) sao cho AM = MD. T giác ABDC
là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điu kin của tam giác ABC đểnh ABDC là hình vuông
--- Hết ---
18 cm
15 cm
H
D
C
B
A
M
Trang 4
Phòng GD-ĐT Vũng Liêm ĐỀ KIM TRA CUI HC K I - NĂM HỌC 2023 2024
Trường THCS Nguyn Th Thu N: TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
I. PHN TRC NGHIM: (3 điểm)
(Hc sinh khoanh tròn ch la chn vào giy làm bài kim tra, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp t giác đều S.MNPQ, cạnh đáy 5cm, chiều cao hình chóp 6cm.
Th tích hình chóp là:
A.
2
50cm
. B.
2
150cm
.
C.
2
75 cm
. D.
2
20cm
.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B, khẳng định nào là đúng?
A.
2 2 2
BC AB AC=+
B.
2 2 2
AB BC AC=+
C.
2 2 2
.AC AB BC=
D.
2 2 2
AC AB BC=+
Câu 3: Trong các tam giác có các kích thước dưi đây, tam giác vuông là:
A.
, 3 ; 5 ; 7ABC AB cm AC cm BC cm = = =
B.
, 5 ; 10 ; 15DEF DE cm EF cm DF cm = = =
C.
, 4,5 ; 6 ; 7,5HIK HI cm HK cm IK cm = = =
D.
, 6 ; 8 ; 12MNP MP cm NP cm MN cm = = =
Câu 4: Cho tứ giác ABCD, có
80 , 2 , .
2
o
A
A B A C= = =
Số đo
D
A.
60
o
B.
70
o
C.
D.
90
o
Câu 5: Chn phát biểu đúng trong các phát biu sau:
A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đường chéo cắt nhau là trung đim mi đưng là hình bình hành
Câu 6: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau:
Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc
bộ)
Tên câu lạc bộ thể thao
Số HS tham gia
Đá bóng
10
Cầu lông
6
Bóng rổ
80
Đá cầu
Tổ 4
A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6
Câu 7: Biểu thức nào không phải là đơn thức
A.
10
B.
3x
2
C.
3
2x
D.
2
5x y
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ B
Trang 5
Câu 8: Thu gọn đa thức
25aa+
ta đưc
A.
7
B.
7a
C.
D.
2
10a
Câu 9: Biến đổi đa thức
22
49xy
thành tích các đa thc ta đưc
A.
( )
2
2x 3y
B.
( )
2
2x 3y+
C.
( )( )
4x 9y 4x 9y−+
D.
( )( )
2x 3y 2x 3y−+
Câu 10: Thực hiện phép tính
2
9
33
x
xx
−−
ta thu được kết quả:
A.
3x+
B.
3x
C.
2
x9
D.
x3
x3
+
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Mặt đáy của hình chóp
A. ABC B. SAB C SBC D. SAC
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB
lần lượt là
A.
BC 10cm;SB 8cm==
B.
BC 8cm;SB 10cm==
C.
BC 10cm;SB 10cm==
D.
BC 8cm;SB 8cm==
II. PHN T LUN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 đim) Tính
a)
2x 12x
77
+
b)
( )
23
2xy . 5xy
c)
2
3xy 20
.
5 9x y
Câu 2: (1 đim) Phân tích đa thức thành nhân t
a)
2x 2y
b)
3 2 3
x y 2x y xy xy +
Câu 3: (1 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS
Lớp
Số HS Giỏi (HS)
8/1
10
8/2
5
8/3
8
8/4
15
8/5
11
Em hãy chn biểu đ phù hợp để biu din d liu t bng thng kê trên và v biểu đồ đó.
Câu 4: (1 đim) Cho hình chóp t giác đều như hình v:
Trang 6
a) Cho biết tên các mt bên ca hình chóp trên
b) Biết chiu cao mt bên xut phát t đỉnh ca hình chóp là 13,5 cm. Tính din tích xung
quanh ca hình chóp.
Câu 5: (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A.
a) Gi s AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài BC
b) Gọi M trung điểm BC. Trên tia AM, ly D (khác A) sao cho AM = MD. T giác ABDC
là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điu kin của tam giác ABC đểnh ABDC là hình vuông
--- Hết ---
Phòng GD-ĐT Vũng Liêm
Trường THCS Nguyn Th Thu
NG DN CHM KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
I. PHN TRC NGHIM: (Mi câu đúng đt 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
C
B
D
A
A
B
C
D
C
B
D
A
Đề B
C
D
C
B
D
A
C
B
D
A
A
B
II. PHN T LUN:
Câu
Ni dung, đáp án
Đim
1
(1,5 điểm)
a)
2x 12x 14x
2x
7 7 7
+ = =
0,5 điểm
b)
( )
2 3 2 5
2xy . 5xy 10x y =
0,5 điểm
18 cm
15 cm
H
D
C
B
A
M
Trang 7
c)
22
3xy 20 60xy 4
.
5 9x y 45x y 3x
==
0,5 điểm
2
(1 đim)
a)
2x 2y 2(x y) =
0,5 điểm
b)
( )
3 2 3 2 2
x y 2x y xy xy xy x 2x 1 y xy(x 1 y)(x 1 y) + = + = + +
0,5 điểm
3
(1 điểm)
Chn biểu đồ phù hp và v biểu đồ đúng
1,0 điểm
4
(1 đim)
a) SAB, SBC, SCD, SDA
0,5 điểm
b)
2
1
4. .15.13,5 405
2
xq
S cm==
0,5 điểm
5
(2,5 điểm)
a) Áp dụng định lý Pythagore tính đưc BC = 13cm
0,25 điểm
0,75 điểm
b) Xét t giác ABDC ta có
MB = MC
MA= MD
Suy ra ABDC là hình bình hành
Mà góc A bng 90
o
Nên ABDC là hình ch nht
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Vì ABDC là hình ch nht nên đ ABDC là hình vuông thì
AB = AC.
Vy tam giác ABC là tam giác vuông cân
0,25 điểm
0,25 điểm
----- Hết -----
A
B
C
D
M
Trang 8
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I TOÁN 8
TT
Chương/Ch
đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức
đại số
Đơn thc, đa thc nhiu biến.
Các phép toán vi đa thức nhiu
biến. Hng đng thc đáng nh.
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
0,5
4
1,5
Phân tích đa thức thành nhân
tử
1
0,25
1
0,5
1
0,5
4
1,75
Phân thức đại số. Cộng trừ,
nhân, chia phân thức đại số
1
0,5
1
0,25
2
0,75
2
Các nh khi
trong thc
tin
Hình chóp tam giác đều. Hình
chóp tứ giác đều
1
0,25
1
0,5
1
0,25
3
1,0
Diện tích xung quanh, thể tích
hình chóp tam giác đều. Hình
chóp tứ giác đều
1
0,25
1
0,5
2
0,75
3
Định
Pythagore.
Định lý Pythagore
1
0,25
1
1,0
1
0,25
3
1,5
Trang 9
Các loại tứ
giác thường
gặp
Tứ giác. Một số loại tứ giác
thường gặp
2
0,5
1
1,0
1
0,5
4
2,0
4
Một số yếu
tố thống kê
Thu thập và phân loại dữ liệu
1
0,25đ
2
0,25đ
Lựa chọn biểu đồ để biểu diễn
dữ liệu. Phân tích dữ liệu
1
1,0đ
1
1,0đ
Tng
4
1,0đ
2
1,0đ
4
1,0đ
4
3,0đ
4
1,0đ
3
2,0đ
0
2
1,0đ
24
10,0đ
T l %
20%
40%
30%
10%
100
%
T l chung
62,5%
37,5%
100
%
BN ĐC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIM TRA HKI MÔN TOÁN 8 (ĐỀ A)
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biểu thức
Đơn thc, đa
thc nhiu biến.
Nhn biết được các khái nim v đơn
1 (TN1)
1
Trang 10
đại số
Các phép toán
vi đa thc
nhiu biến.
Hng đng thc
đáng nh
thc, đa thc nhiu biến. (TN1)
Thc hiện được vic thu gọn đơn
thc, đa thc. (TN2)
Thc hiện được vic thu gọn đơn
thc, đa thc đơn giản (TL1a)
1 (TL1a)
(TN2)
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
S dng được các hng đẳng thức để
phân tích đa thức thành nhân t đơn
gin (TN3)
Vn dng PP đặt nhân t chung, dùng
HĐT, nhóm các hng t để phân tích đa
thc thành nhân t (TL2a).
Phân tích được đa thức thành nhân tử
bằng cách kết hợp nhiều phương pháp
(TL2c)
1 (TN3)
1
(TL2a,b)
1 (TL2c)
Phân thức đại
số. Cộng trừ,
nhân, chia
phân thức đại
số
Thc hiện được các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân, phép chia
đối vi hai phân thc đi s. (TN4)
Thc hiện được các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân, phép chia
đối vi hai phân thức đại s đơn giản.
(TL1b)
1 (TL1b)
1
(TN4)
Trang 11
2
Các hình
khi trong
thc tin
Hình chóp tam
giác đều. Hình
chóp tứ giác
đều
t nh, mặt đáy, mặt bên, cnh
bên) được hình chóp tam giác đều và
hình chóp t giác đu (TN5,6, TL4a)
1 (TN5)
1 (TL4a)
1 (TN6)
Diện tích xung
quanh, thể tích
hình chóp tam
giác đều. Hình
chóp tứ giác
đều
Tính được din tích xung quanh, th
tích ca mt hình chóp tam giác đều và
hình chóp t giác đu. (TN7, TL4b)
1 (TN7)
1 (TL4b)
3
Định lý
Pythagore.
Các loại tứ
giác thường
gặp
Định lý
Pythagore
Giải thích được định Pythagore.
(TN8)
Tính được độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dụng định
Pythagore. (TN9, TL5a)
1 (TN8)
1 (TL5a)
1
(TN9)
Tứ giác. Một
số loại tứ giác
thường gặp
Tính được góc da vào định v
tng các góc trong mt t giác li bng
360
o
. (TN10)
Nhn biết được du hiệu để mt t
giác là hình bình hành (ví d: t giác
hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm
ca mỗi đường hình bình hành).
2
(TN10,11)
1
(TL5b)
1 (TL5c)
Trang 12
(TN11)
Cminh t giác hình ch nht, hình
thoi, hình vuông … (TL5b)
Tìm điều kiện để t giác hình ch
nht, hình thoi, hình vuông … (TL5c)
4
Một số yếu
tố thống kê
Thu thập và
phân loại dữ
liệu
Nhn biết được mi liên h toán hc
đơn giản gia các s liệu đã được biu
din. T đó, nhận biết được s liu
không chính xác trong nhng d đơn
gin.
1 (TN12)
Lựa chọn biểu
đồ để biểu diễn
dữ liệu. Phân
tích dữ liệu
La chn biểu diễn được dữ liệu
vào bảng, biểu đồ thích hợp dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dng ct/ct kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1 (TL3)
Tng
7
8
7
2
T l %
27,5%
35%
27,5%
10%
T l chung
62,5%
37,5%
| 1/12

Preview text:

Phòng GD-ĐT Vũng Liêm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024
Trường THCS Nguyễn Thị Thu
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
: (3 điểm)
(Học sinh khoanh tròn chữ lựa chọn vào giấy làm bài kiểm tra, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức 3x 3 A. 10 B. C. D. 2 5x y 2 2x
Câu 2: Thu gọn đa thức 2a+ 5a ta được A. 7 B. 7a C. 2 7a D. 2 10a
Câu 3: Biến đổi đa thức 2 2
4x − 9y thành tích các đa thức ta được A. ( − )2 2x 3y B. ( + )2 2x 3y C. (4x − 9y)(4x + 9y)
D. (2x − 3y)(2x + 3y) 2 x 9
Câu 4: Thực hiện phép tính − ta thu được kết quả: x − 3 x − 3 x + 3 A. x + 3 B. x − 3 C. 2 x − 9 D. x − 3
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Mặt đáy của hình chóp là: A. ABC B. SAB C SBC D. SAC
Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB lần lượt là A. BC = 10cm;SB = 8cm B. BC = 8cm;SB = 10cm C. BC = 10cm;SB = 10cm D. BC = 8cm;SB = 8cm
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ, có cạnh đáy là 5cm, chiều cao hình chóp là 6cm.
Thể tích hình chóp là: A. 2 50cm . B. 2 150cm . C. 2 75cm . D. 2 20cm .
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B, khẳng định nào là đúng? A. 2 2 2
BC = AB + AC B. 2 2 2
AB = BC + AC C. 2 2 2
AC = AB .BC D. 2 2 2
AC = AB + BC
Câu 9: Trong các tam giác có các kích thước dưới đây, tam giác vuông là: A. AB , C AB = 3c ; m AC = 5c ; m BC = 7cm B. D
EF,DE = 5c ; m EF = 10c ; m DF = 15cm C. H
IK,HI = 4,5c ; m HK = 6c ;
m IK = 7,5cm D. MN , P MP = 6c ; m NP = 8c ; m MN = 12cm A
Câu 10: Cho tứ giác ABCD, có A = 80o,B = 2 , A C = . Số đo D là 2 A. 60o B. 70o C. 80o D. 90o Trang 1
Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau là trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 12: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau:
Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc bộ)
Tên câu lạc bộ thể thao Số HS tham gia Đá bóng 10 Cầu lông 6 Bóng rổ 80 Đá cầu Tổ 4 A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 2x 12x 3xy 20 a) + b) 2 ( 3 2xy . 5 − xy ) c) . 7 7 2 5 9x y
Câu 2: (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2x − 2y b) 3 2 3 x y − 2x y + xy − xy
Câu 3: (1 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS Lớp Số HS Giỏi (HS) 8/1 10 8/2 5 8/3 8 8/4 15 8/5 11
Em hãy chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên và vẽ biểu đồ đó.
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ: Trang 2 M 18 cm D C H A 15 cm B
a) Cho biết tên các mặt bên của hình chóp trên
b) Biết chiểu cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 13,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Giả sử AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài BC
b) Gọi M là trung điểm BC. Trên tia AM, lấy D (khác A) sao cho AM = MD. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình ABDC là hình vuông --- Hết --- Trang 3
Phòng GD-ĐT Vũng Liêm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024
Trường THCS Nguyễn Thị Thu
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ TH AM KHẢ O ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
: (3 điểm)
(Học sinh khoanh tròn chữ lựa chọn vào giấy làm bài kiểm tra, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ, có cạnh đáy là 5cm, chiều cao hình chóp là 6cm.
Thể tích hình chóp là: A. 2 50cm . B. 2 150cm . C. 2 75cm . D. 2 20cm .
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B, khẳng định nào là đúng? A. 2 2 2
BC = AB + AC B. 2 2 2
AB = BC + AC C. 2 2 2
AC = AB .BC D. 2 2 2
AC = AB + BC
Câu 3: Trong các tam giác có các kích thước dưới đây, tam giác vuông là: A. AB , C AB = 3c ; m AC = 5c ; m BC = 7cm B. D
EF,DE = 5c ; m EF = 10c ; m DF = 15cm C. H
IK,HI = 4,5c ; m HK = 6c ;
m IK = 7,5cm D. MN , P MP = 6c ; m NP = 8c ; m MN = 12cm A
Câu 4: Cho tứ giác ABCD, có A = 80o,B = 2 , A C = . Số đo D là 2 A. 60o B. 70o C. 80o D. 90o
Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau là trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 6: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau:
Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc bộ)
Tên câu lạc bộ thể thao Số HS tham gia Đá bóng 10 Cầu lông 6 Bóng rổ 80 Đá cầu Tổ 4 A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6
Câu 7: Biểu thức nào không phải là đơn thức 3x 3 A. 10 B. C. D. 2 5x y 2 2x Trang 4
Câu 8: Thu gọn đa thức 2a+ 5a ta được A. 7 B. 7a C. 2 7a D. 2 10a
Câu 9: Biến đổi đa thức 2 2
4x − 9y thành tích các đa thức ta được A. ( − )2 2x 3y B. ( + )2 2x 3y C. (4x − 9y)(4x + 9y)
D. (2x − 3y)(2x + 3y) 2 x 9
Câu 10: Thực hiện phép tính − ta thu được kết quả: x − 3 x − 3 x + 3 A. x + 3 B. x − 3 C. 2 x − 9 D. x − 3
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Mặt đáy của hình chóp là A. ABC B. SAB C SBC D. SAC
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB lần lượt là A. BC = 10cm;SB = 8cm B. BC = 8cm;SB = 10cm C. BC = 10cm;SB = 10cm D. BC = 8cm;SB = 8cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 2x 12x 3xy 20 a) + b) 2 ( 3 2xy . 5 − xy ) c) . 7 7 2 5 9x y
Câu 2: (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2x − 2y b) 3 2 3 x y − 2x y + xy − xy
Câu 3: (1 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS Lớp Số HS Giỏi (HS) 8/1 10 8/2 5 8/3 8 8/4 15 8/5 11
Em hãy chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên và vẽ biểu đồ đó.
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ: Trang 5 M 18 cm D C H A 15 cm B
a) Cho biết tên các mặt bên của hình chóp trên
b) Biết chiểu cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 13,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Giả sử AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài BC
b) Gọi M là trung điểm BC. Trên tia AM, lấy D (khác A) sao cho AM = MD. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình ABDC là hình vuông --- Hết ---
Phòng GD-ĐT Vũng Liêm
Trường THCS Nguyễn Thị Thu
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A C B D A A B C D C B D A Đề B C D C B D A C B D A A B II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung, đáp án Điểm 2x 12x 14x + = = 0,5 điểm 1 a) 2x 7 7 7 (1,5 điểm) b) 2 ( 3 − ) 2 5 2xy . 5xy = 1 − 0x y 0,5 điểm Trang 6 3xy 20 60xy 4 0,5 điểm c) . = = 2 2 5 9x y 45x y 3x a) 2x − 2y = 2(x − y) 0,5 điểm 2 (1 điểm) b) 3 2 3 − + − = ( 2 2 x y 2x y xy xy
xy x − 2x +1− y ) = xy(x +1− y)(x −1+ y) 0,5 điểm 3
Chọn biểu đồ phù hợp và vẽ biểu đồ đúng 1,0 điểm (1 điểm) a) SAB, SBC, SCD, SDA 0,5 điểm 4 0,5 điể (1 điể 1 m m) b) 2
S = 4. .15.13,5 = 405cm xq 2 A 0,25 điểm B C M 5 D
(2,5 điểm) a) Áp dụng định lý Pythagore tính được BC = 13cm 0,75 điểm
b) Xét tứ giác ABDC ta có MB = MC 0,25 điểm MA= MD 0,25 điểm
Suy ra ABDC là hình bình hành 0,25 điểm Mà góc A bằng 90o 0,25 điểm
Nên ABDC là hình chữ nhật
c) Vì ABDC là hình chữ nhật nên để ABDC là hình vuông thì 0,25 điểm AB = AC. 0,25 điểm
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân
----- Hết ----- Trang 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 Tổng
Mức độ đánh giá % Chương/Chủ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu thức
Đơn thức, đa thức nhiều biến. đại số 1 1 1 1 4
Các phép toán với đa thức nhiều 0,25 0,5 0,25 0,5 1,5
biến. Hằng đẳng thức đáng nhớ.
Phân tích đa thức thành nhân 1 1 1 4 tử 1,75 0,25 0,5 0,5
Phân thức đại số. Cộng trừ, 1 1 2
nhân, chia phân thức đại số 0,5 0,25 0,75 2
Các hình khối Hình chóp tam giác đều. Hình 1 1 1 3 trong
thực chóp tứ giác đều 0,25 0,5 0,25 1,0 tiễn
Diện tích xung quanh, thể tích 1 1 2
hình chóp tam giác đều. Hình 0,25 0,5 0,75 chóp tứ giác đều 3 Định
Định lý Pythagore 1 1 1 3 Pythagore. 0,25 1,0 0,25 1,5 Trang 8
Các loại tứ Tứ giác. Một số loại tứ giác 2 1 1 4
giác thường thường gặp gặp 0,5 1,0 0,5 2,0 4 Một số yếu
Thu thập và phân loại dữ liệu 1 2 tố thống kê 0,25đ 0,25đ
Lựa chọn biểu đồ để biểu diễn 1 1
dữ liệu. Phân tích dữ liệu 1,0đ 1,0đ Tổng 4 2 4 4 4 3 0 2 24 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 100 20% 40% 30% 10% % Tỉ lệ chung 100 62,5% 37,5% %
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 8 (ĐỀ A)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Đơn thức, đa 1 (TN1) 1 1 Biểu thức
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức nhiều biến. Trang 9 đại số Các phép toán
thức, đa thức nhiều biến. (TN1) 1 (TL1a) (TN2) với đa thức
– Thực hiện được việc thu gọn đơn nhiều biến. thức, đa thức. (TN2) Hằng đẳng thức – đáng nhớ
Thực hiện được việc thu gọn đơn
thức, đa thức đơn giản (TL1a) Phân tích đa
– Sử dụng được các hằng đẳng thức để 1 (TN3) 1 (TL2c) thức thành
phân tích đa thức thành nhân tử đơn 1 nhân tử giản (TN3) (TL2a,b)
– Vận dụng PP đặt nhân tử chung, dùng
HĐT, nhóm các hạng tử để phân tích đa
thức thành nhân tử (TL2a).
– Phân tích được đa thức thành nhân tử
bằng cách kết hợp nhiều phương pháp (TL2c) Phân thức đại
– Thực hiện được các phép tính: phép 1 (TL1b) 1 số. Cộng trừ,
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia (TN4) nhân, chia
đối với hai phân thức đại số. (TN4) phân thức đại
– Thực hiện được các phép tính: phép số
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
đối với hai phân thức đại số đơn giản. (TL1b) Trang 10 Hình chóp tam
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh 1 (TN5) 1 (TN6)
giác đều. Hình bên) được hình chóp tam giác đều và 1 (TL4a) chóp tứ giác
hình chóp tứ giác đều (TN5,6, TL4a) đều Các hình 2 khối trong
Diện tích xung – Tính được diện tích xung quanh, thể 1 (TN7) thực tiễn
quanh, thể tích tích của một hình chóp tam giác đều và 1 (TL4b) hình chóp tam
hình chóp tứ giác đều. (TN7, TL4b) giác đều. Hình chóp tứ giác đều 3 Định lý Định lý
– Giải thích được định lí Pythagore. 1 (TN8) 1 (TL5a) 1 Pythagore. Pythagore (TN8) (TN9) Các loại tứ
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác giác thường
vuông bằng cách sử dụng định lí gặp Pythagore. (TN9, TL5a) Tứ giác. Một
– Tính được góc dựa vào định lí về 2 1 1 (TL5c) số loại tứ giác
tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng (TN10,11) (TL5b) thường gặp 360o. (TN10)
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ
giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường là hình bình hành). Trang 11 (TN11)
– Cminh tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông … (TL5b)
– Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ
nhật, hình thoi, hình vuông … (TL5c) 4 Một số yếu Thu thập và
Nhận biết được mối liên hệ toán học 1 (TN12)
tố thống kê phân loại dữ
đơn giản giữa các số liệu đã được biểu liệu
diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu
không chính xác trong những ví dụ đơn giản.
Lựa chọn biểu – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu 1 (TL3)
đồ để biểu diễn vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: dữ liệu. Phân
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
tích dữ liệu
dạng cột/cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 7 8 7 2 Tỉ lệ % 27,5% 35% 27,5% 10% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% Trang 12