-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 20 câu trắc nghiệm - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?A. Học thuyết giá trị lao độngB. Học thuyết về sản xuất giá trị thặng dưC. Học thuyết tích luỹ tư sảnD. Học thuyết tái sản xuất tư bản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị (POS 151) 110 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Top 20 câu trắc nghiệm - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?A. Học thuyết giá trị lao độngB. Học thuyết về sản xuất giá trị thặng dưC. Học thuyết tích luỹ tư sảnD. Học thuyết tái sản xuất tư bản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị (POS 151) 110 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
1. (0.500 Point)
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên những điều kiện nào?
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX.
C. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
D. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. 2. (0.500 Point)
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết về sản xuất giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích luỹ tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản 3. (0.500 Point)
Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính của hàng hóa? A. Giá trị sử dụng B. Giá cả hàng hóa C. Giá trị trao đổi D. Cả b và c 4. (0.500 Point)
Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với nhân tố nào sau đây?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa B. Năng suất lao động.
C. Mức độ phức tạp của lao động. D. Cường độ lao động. 5. (0.500 Point) Giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá 6. (0.500 Point)
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết 7. (0.500 Point)
Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao
phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao
động xã hội cần thiết D. Cả a, b, c 8. (0.500 Point)
Ý nào sau đây là chưa đúng về quan hệ giữa giá trị và giá cả hàng hóa?
A. Giá cả là cơ sở của giá trị
B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Giá cả và giá trị luôn luôn bằng nhau
D. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị 9. (0.500 Point)
Nhân tố cơ bản để xác định giá cả hàng hóa là nhân tố nào? A. Giá trị của tiền. B.
Cung - cầu hàng hóa trên thị trường. C. Giá trị của hàng hóa. D. Sức mua của tiền. 10. (0.500 Point)
Theo quy luật giá trị, yêu cầu trong sản xuất thời gian lao
động cá biệt phải như thế nào so với thời gian lao động xã hội cần thiết? A. Lớn hơn B. Lớn hơn hoặc bằng C. Nhỏ hơn D. Nhỏ hơn hoặc bằng 11. (0.500 Point)
Lưu thông tiền tệ và cơ chế lưu thông tiền tệ bị quyết định bởi: A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa 12. (0.500 Point)
Phạm trù trung tâm khi nghiên cứu về sản xuất và nền kinh tế hàng hóa là: A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Hàng hóa D. Giá cả 13. (0.500 Point)
Doanh nghiệp tư bản A năm 2021 duy trì hoạt động sản
xuất với thời gian lao động trong ngày 8h trong đó 1,5h là
thời gian lao động tất yếu. Tính m' của doanh nghiệp A năm 2021. A. 333% B. 433% C. 533% D. 633% 14.
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư 15. (0.500 Point)
Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
A. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ.
B. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán.
C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung trong trao đổi.
D. Là thước đo giá trị của hàng hoá. 16. (0.500 Point)
Thuộc tính nào sau đây của hàng hóa sức lao động là chìa
khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A. Giá trị hàng hóa sức lao động.
B. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động.
C. Giá trị trao đổi hàng hóa sức lao động. D. Cả b và a đúng. 17. (0.500 Point)
Khi nhà tư bản thực hiện rút ngắn thời gian lao động tất
yếu lại trên cơ sở tăng năng suất lao động trong điều kiện
độ dài ngày lao động không đổi thì đó là đặc trưng của phương pháp:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch D. Cả a,b,c đều sai 18. (0.500 Point)
Nghị quyết 23-NQ/TW có chuyên đề về chính sách phát
triển công nghiệp quốc gia đã xác định mục tiêu đối với
quá trình phát triển công nghiệp gia đến năm 2030 là:
A. Trở thành nước nông nghiệp theo hướng hiện đại
B. Thuộc nhóm 05 nước dẫn đầu khu vực ASEAN về công nghiệp
C. Trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại
D. Trở thành nước công nghiệp phát triển hiện đại 19. (0.500 Point)
Điểm chung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng năng xuất lao động cá biệt
C. Tăng năng xuất lao động xã hội
D. Tăng giá trị sức lao động 20. (0.500 Point)
Khi nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì
không còn hành vi bóc lột giá trị thặng dư. A. TRUE B. FALSE