TOP 218 câu trắc nghiệm môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

 Máy tính điện tử là gì?Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

HỌC PHẦN 1: CƠ BẢN VỀ CNTT
1. Máy tính điện t là gì?
A. Thiết b lưu trữ thông tin B. Thiết b s hóa và biến đổi thông tin
C. Thiết b lưu trữ và x lý thông tin D. Thiết b to và biến đổi thông tin
2. tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công vic tốt hơn con người?
A. Dch thut tác phm văn học B. Phân tích tâm lý
C. Chuẩn đoán bệnh D. Thc hin phép toán phc tp
3. Trong các giai đoạn phát trin ca máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế h th nht dùng transistor B. Thế h th ba dùng transistor
C. Thế h th nht dùng ng chân không D. Thế h th tư dùng vi mạch SSI và MSI
4. Phn cứng (hardware) trong máy tính được hiu là?
A. Các b phn vt lý c th cu to thành máy tính
B. Là chương trình máy tính
C. Là thông tin ti v máy tính
D. Là kết qu phép toán
5. Bit (Binary digIT) là gì?
A. Là đơn vị đo tốc độ truyn ti ca thông tin qua mng vin thông (bps)
B. Là đơn vị cơ bản ca thông tin theo h cơ số nh phân (0 và 1).
C. Là đơn vị nh nh nht trong máy tính ch mang 1 trong 2 giá tr 0 hoc 1
D. C A, B, C đều đúng
6. BIN: Binary là h đếm?
A. Nh phân B. Bát phân C. Thp phân D. Thp lc phân
7. Ti sao máy tính li dùng h nh phân làm cơ sở cho tính toán
A. các mạch điện t hin nay ch kiểm soát được mt trong hai trạng thái “Bật” hoặc “Tắt” trên mỗi bit và
được quy ước như “0” hoặc “1” trong hệ nh phân.
B. D dàng mã hóa tt c loi d liu v dng nh phân.
C. B nh máy tính ch lưu trữ được d liu dng nh phân
D. C A, B, C đều đúng
8. HEX: hexadecimal là h đếm?
phân
A. Nh phân
B. Bát phân
C. Thp phân
D. Thp lc
1
9. Tp tin .PDF (Portable Document Format) là?
A. Định dng tài liệu di động, tập tin văn bản khá ph biến ca hãng Adobe Systems.
B. Cũng giống như định dng Word, PDF h tr văn bản vi font ch, hình nh, âm thanh và nhiu hiu ng
khác, hơn nữa nó có kích thước rt nh
C. Một văn bản PDF s được hin th ging nhau trên những môi trường làm vic khác nhau
D. C A, B, C đều đúng
10. Thế nào là Bo mch ch?
A. Là bng mch kết ni tt c các thành phn trong cm h thng.
B. Cho phép các thiết b vào ra tương tác với cm h thng.
C. Bao gm các mch, chip, các khe cm và b phn tn nhit.
D. C A,B,C đều đúng
11. CPU - Central Processing Unit, phát biểu nào sau đây đúng?
A. B nh trong ca máy tính
B. B nh ngoài ca máy tính
C. B x lý trung tâm đóng vai trò như b não ca máy tính
D. B x lý tính toán s hc
12. Hình ảnh dưới đây là thành phần gì trong máy tính?
A. Bo mch chính B. B x lý trung tâm
C. Đĩa cứng trong máy D. Thiết b ni mng
13. Để khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?
Khe cắm cáp đĩa
mm
A. Nhn nút Reset trên hp máy
B. Nhn nút Power trên hp máy
C. Nhn và gi nút Reset trên hp máy
Chip câu bc
Đĩa cútig-kt nôi AT A
(hoặc đía quang)
Pin CMOS
BIOS
Socket cm CPU
Cm chut và
bàn
phím
14. B nh đệm bên trong CPU được gi là?
15. Trình t x lý thông tin của máy tính điện t là:
A. ROM
B. DRAM
C. Cache
D. Buffer
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhn thông tin -> X lý thông tin -> Xut thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm
16. Các thành phần cơ bản ca máy tính:
RAM, CPU, đĩa cứng, Bus liên kết
H thng nh, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
H thng nh, B x lý, Màn hình, Chut
H thng nh, B x lý, thiết b vào ra, Bus liên kết
A.
B.
C.
D.
17. Các thiết b của máy tính như Ram, cng, Màn hình, CPU gi là gì?
A. Phn cng B. Phn mm C. Data base D. Thiết b nhp
18. Các thiết b sau hãy ch ra đâu là thiết b nhp?
A. Chut, bàn phím, máy Scan B. Màn hình, máy chiếu
C. Máy in, Ram, màn hình
D. Tt c đều sai
19. Khi khởi động máy tính, loa tín hiu phát ra tiếng bíp dài liên tc, li do thiết b nào sau đây?
A. Mainboard B. CPU
C. VGA Card
D. RAM
20. H thng nh ca máy tính bao gm:
A. B nh trong, B nh ngoài
B. Cache, B nh ngoài
C. B nh ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nh trong
21. B nh RAM và ROM là b nh gì?
A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory
22. B nh RAM (Random Access Memory) là loi b nh?
A. Cho phép
Ghi-Đọc ngu nhiên
theo địa ch ô nh và mt ni dung khi mt ngun cung cp
B. Không cho phép người dùng nâng cp
C. Là loi b nh ph th cp
D. Là loi b nh tun t (sequential memory device)
23. B nh ROM (Read-Only Memory) là loi b nh?
A. Dùng trong
các máy tính ha
y h thống điều khin, mà trong vận hành bình thưng ca h thng thì d
liu ch được đọc ra mà không được phép ghi vào.
3
4
B. Không giống như RAM, thông tin trên ROM vẫn được duy trì nguồn điện cấp không còn. dùng cho lưu
gi mã chương trình điều hành và d liu mặc định ca h thng.
C. ROM, theo đúng nghĩa cũng như đối vi các chip ROM thế h đầu, cho phép ch đọc d liu t chúng, ch
cho phép ghi d liu mt ln, gi là np ROM.
D. C A, B, C đều đúng
24. Đĩa CD-ROM (tiếng Anh: Compact Disc - ROM) là?
A. Đĩa từ tính lưu trữ d liu có chức năng Ghi - Xóa nhiu ln
B. Mt loại đặc bit của đĩa cứng (HDD)
C. Mt trong các loi đĩa_quang, thường làm bng cht dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi
quang học để lưu trữ d liu
D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)
25. DVD (“Digital Versatile Disc” hoc “Digital Video Disc”) là?
A. Mt dng phát trin của đĩa CD, công dng chính ca nó là lưu trữ video_ và_d_liu_
B. Mt loại đặc bit của đĩa cứng (HDD)
C. Đĩa từ tính lưu trữ d liu có chức năng Ghi - Xóa nhiu ln
D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)
26. Lưu trữ trên mng hay đĩa trên mạng là?
A. Các dch v cho phép người dùng lưu trữ d liu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
C. Là các tên như: Google Drive, OneDrive, DropBox . . .
D. C A, B, C đều đúng
27. Thiết b có chức năng trỏ - v như Chuột (Mouse) là loi thiết b gì?
A. Thiết b nhp B. Thiết b xut C. Thiết b lưu trữ D. Thiết b x
28. Phím Print Screen có tác dng gì?
A. Cun màn hình B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard
C.Tt /M khu vc phím s D. Tt máy
29. Các thiết b nào thông dng nht hiện nay dùng để cung cp d liu cho máy x lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chut (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét nh (Scanner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chut (Mouse) và Máy quét nh (Scanner)
D. Máy quét nh (Scanner), Chut (Mouse)
30. Phn do (Firmware) trong máy tính là gì?
A. Phn mềm được đặt vào bên trong các mạch điện t trong quá trình sn xut
A. Infrared
B. Bluetooth
C. WiFi
5
D. WiMax
B. H điều hành
C. Các Driver cho các thiết b phn cng và các mch h tr phi ghép vào ra cho máy tính
D. Phn mm h thng
31. Loi cng nào thông dng và ph biến nht hiện nay được dùng kết ni các thiết b vi nhau
A. Cng ni tiếp (Serial port) B. Cng song song (Parallel port)
C. Cổng đa dụng USB (Universal Serial Bus) D. Cng mng
32. Màn hình kết ni vi máy tính thông qua cổng nào sau đây?
A. LOT B. VGA C. COM D. Firewire
33. Độ phân gii màn hình là gì?
A. Kh năng sáng - ti ca màn hình
B. Kh năng thể hin màu sc ca màn hình
C. S hàng ngang và s ct dc ca màn hình
D. C A, B, C đều đúng
34. Quy ước nào là đúng trong cách viết tt ca 2 t “byte” và “bit”?
A. “b” là byte B. “B” là bit
C. “B” là byte, “b” bit D. Không có quy ước
35. Trong kiến trúc máy tính, bus là mt h thng?
A. Ph trách chuyn d liu gia các thành phn bên trong máy tính
B. Giúp kết gia các máy tính vi nhau hay vi các thiết b ngoi vi khác.
C. thành phn vt lý không th thiếu trong kiến trúc máy tính
D. C A, B, C đều đúng
36. 1 byte bng?
A. 2 bit B. 4 bit C. 8 bit D. 16 bit
37. Trong máy tính, có các loi bus liên kết h thng như sau:
A. Ch dn, Chức năng, Điều khin B. Điều khin, D liệu, Địa ch
C. D liu, Ph thuộc, Điều khin D. D liệu, Điều khin, Ph tr
38. Các thiết b có trang b kết ni Bluetooth là mt loi kết ni?
A. Có dây, tốc độ cao B. Có dây, tốc độ thp
C. Không dây, vô ng D. Không dây, định hướng
39. Chut không dây s dng công ngh nào để kết ni tín hiu vi máy tính?
40. Người thun tay trái s dng thiết b chuột như thế nào?
A. Trang b chut tay trái B. Điều chnh trên máy tính thành chut tay trái
C. Đảo nút bm trên chuột D. Không dùng được
41. Đa số các máy tính và thiết b di động hiện nay đều có màn hình cm ứng, đó là :
A. Thiết b xut thông dng B. Thiết b nhp thông dng
B. C. Thiết b đa dụng nhp/xut D. C A,B,C đều đúng
42. Phát biểu nào là ĐÚNG về thiết b di động như máy tính bảng, điện thoi thông minh?
A. Là mt loại máy tính được thiết kế phc v ch yếu cho mục tiêu di động
B. Thiết b di động có h điu hành riêng
C. Thiết b di động có phn mm ng dng riêng, còn được gi tt là ng dụng di động, hoc ch ng dng,
(tiếng Anh: Mobile app hoc app)
D. Tt c các ý trên
43. Máy in phun s dng loi mực nào sau đây?
A. Mc bt B. Băng mực C. Mực nước D. Không dùng mc
44. Khi nguồn điện cung cp cho máynh không ổn đnh ta nên?
A. Ch dùng khi ngun ổn định B. Dùng máy phát điện
C. Dùng thiết b lưu điện (UPS) D. Dùng thiết b ổn định nguồn điện (n áp)
45. Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như là?
A. Bit, Byte, KB, MB, GB, TB B. Rpm - rounds per minute
B. C. Bps - bits per second D. Hz, KHz, MHz, GHz
46. Khái nim h điu hành là gì?
A. Cung cp và x lý các phn cng và phn mm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thut x lý thông tin bằng máy tính điện t
C. Nghiên cu v công ngh phn cng và phn mm
D. Là mt phn mm chạy trên máy tính, dùng để điu hành, qun lý các thiết b phn cng và các tài
nguyên, phn mm trên máy tính
47. Đâu là các hệ điu hành cho các thiết b cm tay (H điu hành h thng nhúng)?
A. Windows Mobile, Android, Iphone OS B. Windows Mobile, Linux, Iphone OS
C. Windows Mobile, Android, Mac OS D. Windows Phone, Android, Mac OS
48. Trong các h điu hành WINDOWS, tên mi tp tin (file) dài nht là bao nhiêu ký t?
A. 16 B. 32 C. 255 D. 512
6
49. Các h điều hành thông dng hin nay thường được lưu trữ đâu?
A. B nh trong B. B nh ngoài C. RAM D. ROM
50. Phn mềm nào sau đây không phải trình duyt WEB?
A. Mozilla Firefox B. Netscape
C. Microsoft Edge D. Unikey
51. Windows 10 là:
A. Phn mm son thảo văn bản và v B. Phn mm ng dng
hình
C. H điều hành D. Phn mm làm phim
52. H điều hành mã ngun m thông dng nht hin nay là?
A. Mac B. Windows Vista C. Windows 10 D. Linux
53. Chương trình điều khin thiết b là phn mm thuc loi nào?
A. Phn mm h điều hành B. Phn mm ng dng
C. Phn mm h thng D. Phn mm chia s (shareware)
54. Khi chy nhiu phn mm ng dụng đồng thi trên mt máynh, máy tính s?
A. Gim hiu sut máy tính khi cn s dng ng dng chính
B. Cần đóng bớt các ng dng không cn thiết
C. Các ng dng chạy thường xuyên như: gõ tiếng vit, quét virus, tường la ... luôn ảnh hưởng đến hiu
sut máy tính
D. C A, B, C đều đúng
55. Phn mm ng dng chuyên dng bao gm?
A. Phn mm x đồ ha B. Phn mm x âm thanh và video
C. Phn mm thiết kế Web D. C A, B, C đều đúng
56. Phn mm nào có th son thảo văn bản vi nội dung và định dạng như sau?
“Hôm nay mùng tám tháng ba
Tôi git dùm bà chiếc áo ...của tôi.
B. Notepad
D. C A, B, C đều đúng
B. Mng toàn cu
C. Mng cc b LAN D. Mng din rng WAN
58. Mi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 địa ch duy nhất được gọi là địa ch?
59. Tên viết tt ca các nhà cung cp dch v Internet là:
A. IAP B. ISP C. IIS C. ICP
60. Mạng internet ra đời năm nào?
A. Microsoft Word
C. WordPad
57. Mng Internet là?
A. Mng Client-Server
A. HTTP
B. HTML
C. IP D. TCP/IP
7
8
61. SMS là viết tt ca Short Message Services, có nghĩa là:
A. Dch v tin nhn ngn
B. Mt giao thc vin thông cho phép gửi các thông đip dng text ngn (không quá 160 ký t)
C. Giao thc này có trên hu hết các thiết b di động di động
D. C A, B, C đều đúng
62. IM: Instant Messaging là dch v
A. Trao đổi thông tin bng ging nói (voice)
B. Trao đổi thông tin bng hình nh (video)
C. Là dch v cho phép hai người tr lên nói chuyn trc tuyến (chat, text) vi nhau qua mt mng máy
tính. Dch v này đã thúc đẩy s phát trin ca Internet trong đầu thp niên 2000.
D. Dch v tin nhn offline
63. Trong mng máy tính, thut ng Share có ý nghĩa gì?
A. Chia s tài nguyên B. Nhãn hiu ca mt thiết b kết ni mng
C. Lnh in trong mng cc b D. Tên phn mm h tr s dng mng cc b
64. WWW là viết tt ca cm t nào sau đây:
A. World Wide Web B. World Win Web
C. World Wired Web D. Windows Wide Web
65. Trong mng máy tính, thut ng WAN có nghĩa là gì:
A. Mng cc b B. Mng din rng
C. Mng toàn cu D. Mng doanh nghip
66. Trong mng máy tính, thut ng LAN có nghĩa là gì:
A. Mng cc b B. Mng din rng
C. Mng toàn cu D. Mng doanh nghip
67. Cho biết địa ch http://www.uef.edu.vn là loi t chc gì?
A. T chức thương mi B. T chc chính ph
C. T chc y tế D. T chc giáo dc
68. Trang ch (Homepage) là:
A. Trang web ca cá nhân
B. Trang hướng dn s dng website
C. Trang web đầu tiên được m ra khi truy cp mt website
D. Địa ch chính thc ca mt website
69. Một địa ch email đầy đủ tn ti trên mng internet là một địa ch?
A. Duy nht không trùng vi bt k người nào trong mng
B. Có th trùng trên cùng mt máy ch
C. Có th trùng nhưng khác máy chủ
A. 1956
B. 1969
C. 1970
D. 1980
D. Mỗi ngưi ch duy nhất 1 địa ch email như địa ch đăng ký nhà
70. Trong một địa ch Email, kí t nào là ký t phi có:
A. & B.# C.$
71. Dch v thư đin t được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trc tuyến
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
72. Đơn vị đo lường tốc độ truyn d liu qua mng là?
73. Ti xung-Ti lên (download-upload) là quá trình?
A. Trao đổi d liu giữa các máy tính thông qua phương tin truyn dn
B. Download là quá trình đưa dữ liu v mt máy tính ch định
C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến mt máy tính ch định
D. C A,B,C đều đúng
74. VoIP (Voice over Internet Protocol) là?
A. Truyn ging nói của con người (thoi) qua mng thông tin s dng b giao thc TCP/IP
B. Truyn hình nh qua mng thông tin s dng b giao thc TCP/IP
C. Truyn ging nói và hình nh qua mng thông tin s dng b giao thc TCP/IP
D. Truyn ging nói qua mạng điện thoi
75. Truyền thông đa phương tiện là gì?
A. Dùng công ngh thông tin xây dng các sn phm, dch v trong lĩnh vực truyn thông
B. Đa phương tiện là hàm ý mô t các sn phm, dch v mang tính k thut cao bao gm thông tin
âm thanh, hình nh, mô phng ... trong tt c các lĩnh vực cuc sng
C. C. Đa phương tiện là xu ng giao tiếp giữa con người và internet
D. C A,B,C đều đúng
76. Dch v mng xã hi (social networking service) là dch v?
A. Liên kết các thành viên trong xã hi
B. Liên kết các thành viên trong mng LAN
C. Liên kết các thành viên trong mng WAN
D. Liên kết các thành viên cùng s thích trên Internet li vi nhau vi nhiu mục đích khác nhau không phân
bit không gian thi gian. Những người tham gia vào dch v mng hội còn được gọi dân mạng.
77. Băng thông (bandwidth) là một khái nim rộng mà tùy theo góc độ đề cập đến, nó có nghĩa khác
nhau. Phát biểu nào là đúng khi nói v băng thông sau đây?
A. Thut ng này dùng để ch lưu lượng ca tín hiệu điện hoc s lượng d liệu đưc truyn qua thiết b
truyn dn trên một đơn v thi gian (giây).
D.@
B. Hp thoi trc tuyến
D. Tìm kiếm thông tin
A. Hertz (Hz)
B. bps: bits per second C. Byte
D. Rpm: rounds per minute
9
10
B. Vi mt website, thut ng “băng thông” thường được s dụng để t s lượng d liu tối đa,mà bạn
được phép trao đổi (bao gm upload download) theo tháng. Vy, nếu băng thông lớn thì cùng mt lúc
nhiều người có th truy cp vào website ca bạn được. Nếu băng thông hẹp (băng thông nhỏ) người truy
cp s phải nhường nhau để truy cp.
C. Bandwidth (the width of a band of electromagnetic frequencies: tm dịch độ rng ca mt di tn s điện
từ), đại din cho tốc độ truyn d liu ca một đường truyền, hay là độ rng (width) ca mt di tn s
các tín hiệu điện t chiếm gi trên mt phương tin truyn dn.
D. C A, B, C đều đúng
78. Khi bn có nhu cu xây dng ng dng bán hàng trc tuyến (online shop) là thuc loi dch v
Internet nào:
A. e-banking B. e-government C. e-learning D. e-commerce
79. Điện toán đám mây (tiếng Anh: cloud computing) là khái nim?
A. Là khái nim tng th bao gm c các khái niệm như phn mm dch v, Web 2.0 và các vấn đề khác xut
hin gần đây, các xu hướng công ngh ni bật được trin khai s dng trên internet. Thut ng “đám mây”
đây là lối nói n d ch mng Internet.
B. Các yêu cầu liên quan đến CNTT đưc cung cấp dưới dạng các “dịch vụ”, cho phép người s dng truy cp
các dch v công ngh t mt nhà cung cấp nào đó “trong đám mây” mà không cần phi có các kiến thc,
kinh nghim v công ngh đó.
C. Người dùng không cn quan tâm đến các sở h tng phc v công ngh đó., trong đó ch yếu vấn đề
dựa vào Internet để đáp ứng nhng nhu cầu điện toán của người dùng.
D. C A, B, C đúng
80. Cách đặt v trí màn hình máy tính nào là chính xác nht? A. A.
Tránh ngun sáng trc tiếp chiếu vào màn hình.
B. V trí nào cũng được và điều chỉnh độ sáng màn hình v mc sáng nht
C. Đặt cao hơn tầm mt giúp tránh hiện tượng mi mt
D. Đặt gn lại để mt bớt điu tiết
81. Chn mc độ ánh sáng màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bng là giúp cho
điều gì:
A. Đỡ bun ng B. Đỡ mi mt
C. Đỡ đau lưng D. Đỡ khát nước
82. Mt s các bnh tật thường xut hin khi s dng máy tính trong mt thi gian dài?
A. Các bnh v th giác B. Các bnh v xương khớp
C. Các bnh vm lý, thn kinh D. C A, B, C đúng
83. Máy tính và các thiết b thông minh khác gây ảnh hưởng đến sc khỏe con ngưi thông qua?
A. Tia bc x B. Sóng điện t
C. Các yếu t gây nghin D. C A, B, C đều đúng
84. Nhng thiết b cũ đã sử dng nên loi b và thay thế định k:
A. Pin kim B. Pin đồng xu/pin hp
C. Hp mc máy in D. C A, B, C đều đúng
85. Pin máy tính phế thi không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường loi?
B. Ô nhim thy ngân
D. Ô nhim phóng x
86. Để bo v phn cng ca các thiết b máynh, chúng ta không nên?
A. Di chuyn/gây chấn động vào máy tính đang chạy
B. Hút thuc gn máy tính hoặc dùng máy trong môi trường quá nóng, bi
C. Bật máy tính nhưng không sử dng trong mt thi gian dài
D. C A, B, C đều đúng
87. Đâu là phát biu sai v cách thiết lp các la chn tiết kiệm năng lượng cho máy tính?
A. T động tt màn hình B. Đặt máy tính chế độ ng
C. T động khởi động máy D. T động tt máy
88. Chế độ Hibernate: ng đông trên máy tính là chế độ?
A. Là chế độ tt máy tính hoàn toàn
B. Chế độ lưu hiện trạng máy vào RAM và duy trì điện cp cho RAM khi phn còn li ca h thống được tt
hoàn toàn
C. Lưu hiện trng ca máy vào cứng, sau đó tắt hoàn toàn máy tính. Trong ln khởi động sau, HĐH sẽ ly d
liu t cng chuyển sang RAM, đưa máy tính tr li trng thái y hệt trước đó
D. Chế độ tt hoàn toàn máy tính ch còn duy trì hoạt động ca CPU
89. Để máy tính hoạt động tốt và đạt tui th cao, chúng ta không nên:
A. Chn l thông hơi ca thiết b B. Đặt máy trong môi trường độ m cao
C. Đặt nam châm gn máy tính D. Câu A,B,C đều đúng
90. Khái nim d liệu máy tính được hiểu như thế nào?
A. D liu là các s, ký t, hình nh hay các kết qu khác ca các thiết b chuyển đổi các lượng vt lý thành
các ký hiệu được đưa vào máy tính
B. D liu bao gm nhng mệnh đề phn ánh thc ti. Mt phân loi ln ca các mệnh đ quan trng trong
thc tiễn là các đo đạc hay quan sát v một đại lưng biến đổi
C. Mt chương trình máy tính là mt tp hp d liệu được hiu là các lnh. Hu hết các ngôn ng máy tính
phân bit gia d liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc
D. C A, B, C đều đúng
91. Chúng ta phi ý thc như thế nào để bo v bn quyn phn mm?
A. Tôn trng lut bn quyn phn mm
B. Hãy tn dng s dng nhng phn mm min phí hoc phn mm ngun m
C. Dùng phn mm crack d nhim virus gây hng máy, mt d liu
D. C A,B,C đều đúng
92. Công dân Vit Nam khi tham gia mng xã hi, các thành viên s có quyn?
A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích
B. Đăng tải ni dung âm thanh, hình nh tùy thích
11
C. Không được phép làm gì
A. Ô nhim chì
C. Ô nhim km
D. Đưc phép làm tt c min không vi phm luật pháp nước CHXHCN Vit Nam, không vi phm thun phong
m tc Việt Nam và các quy định riêng ca mng xã hội đang tham gia
93. Đâu là giải pháp sao lưu dữ liu d phòng?
A. Sao lưu đầy đủ: Dùng sao lưu tất c, tn kém v thời gian và phương tiện sao lưu. Sao lưu đầy đủ ch thc
hiện được khi ngng toàn b hot đng ca h thng
B. Sao lưu gia tăng: Dùng để sao lưu tất c các thông tin được chn s thay đổi hoc cp nht so vi ln
sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phép tiết kim tối đa thời gian, đồng thi cho phép thc
hiện sao lưu trực tuyến trong khi h thng vẫn đang hoạt động, tuy nhiên khá phc tp và s tn nhiu dung
ợng lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs ca h thng.
C. Sao lưu khác biệt: Dùng để sao lưu tất c các thông tin được chn mà có s thay đổi hoc cp nht so vi
lần sao lưu khác biệt hoặc đầy đủ gn nhất trước đó.
D. C A, B, C đều đúng
94. An toàn d liu có th hiu là:
A. D dàng cho vic bo trì d liu
B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định t trong ra hay t ngoài vào
C. Thng nht các tiêu chun, th tc và các bin pháp bo v, an toàn d liu
D. Tính nht quán và toàn vn d liu
95. Chọn phương án tt nht trong các la chn sau cho d liu ca bạn được an toàn hơn?
A. Khóa máy tính khi không làm vic
B. Ct giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng
C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu d phòng, hn chế
chế độ đăng nhập t động các tài khon trên máy
D. Ch cần dùng tường la là an toàn d liu
96. Nhng biu hin nào khiến bn nghi ng máy tính đã bị nhim virus.
A. Máy tính bạn thường xuyên b treo hay phát sinh li
B. Máy tính bn tr nên chm khi khởi động một chương trình nào đó
C. Không khởi động được h điu hành
D. C A, B, C đều đúng
97. Phương pháp nào có th phòng tránh đưc virus
A. Update các bn vá l hng h thng
B. Cài đặt các phn mm Antivirus
C. Cn cnh giác vi những đường Link hay những thư điện t l
D. C ba phương án trên
98. Spyware, Adware được hiu là phn mm gì?
A. Phn mềm tăng tốc download 200%
12
B. Phn mềm gián điệp, ăn trộm thông tin
C. Phn mm to CD ROM o
D. Phn mm hc tiếng Anh
99. Bn cn làm gì khi nhn thy có du hiu lây nhim virus A.
Ngt kết vi mng ni b (LAN) nếu có.
B. Trước khi thc hin bt c hành động nào, bạn nên sao lưu tất c d liu bn bng các thiết b lưu trữ
ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)...
C. Cài đặt mt phn mm quét virus nếu bạn chưa có, hãy tải bn cp nht mi nht cho phn mm quét
virus ca bn.
D. C A, B, C đều đúng
100. Phát biểu nào là ĐÚNG về khái niệm tường la (firewall)?
A. Là mt thiết b phn cng (và/hoc) mt phn mm hot động trong mt môi trưng máy tính ni mng đ
kim soát liên lc b cm bi chính sách an ninh ca cá nhân hay t chc.
B. rào chn mà mt snhân, t chc, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lp ra nhằm ngăn chặn các truy
cp thông tin không mong mun t ngoài vào h thng mng ni b cũng như ngăn chặn các thông tin bo
mt nm trong mng ni b xuất ra ngoài internet mà không đưc cho phép.
C. Cấu hình (cài đặt chính sách) đúng đắn cho các tường lửa đòi hỏi k năng của người qun tr h thng. Vic
này yêu cu hiu biết đáng kể v các giao thc mng và v an ninh máy tính. Nhng li nh có th biến
ng la thành mt công c an ninh vô dng.
D. C A, B, C đều đúng
HỌC PHẦN 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
101. Để bt/tt chức năng nhập ch HOA, ta ấn phím nào sau đây?
A. Num Lock B. Caps Lock C. Insert D. Control
102. Để sp xếp các đối tượng trong ca s folder theo tên đối tượng, ta chn:
A. Chn menu View -> Arrange Icons -> by Name
B. Chn menu View -> Arrange Icons -> by Type
C. Chn menu View -> Arrange Icons -> by Size
D. Chn menu View -> Arrange Icons -> by Date
103. Khi cn khi đng li Windows ta dùng lnh nào sau đây:
A. Turn off B. Restart C. Cancel D. Shut Down
104. Khi mt ng dng b treo (Not-responding), sau khi n t hp phím “Ctrl+Alt+Delete” để bt ca
s “Task Manager , bn chn ng dng b treo ri chn lnh nào sau đây:
A. New Task B. Switch To C. End Task D. A, B đúng
105. Khi làm vic trên máy tính, b mất điện đột ngột. Sau đó, khi m li máy “Windows” s t chy
các chương trình sửa lỗi. Để kéo dài tui th ca máy tính, bn nên:
A. Để máy t động sa li B. B qua chương trình sửa
li
C. n li nút ngun và khởi động li máy D. Tt c đúng
106. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H điu hành windows cho phép to nhiu tài khon dùng chung trên mt máy tính. Các tài khon này giúp
mỗi người dùng có đưc các thiết lập riêng tư. Tuy nhiên chỉtài khon administrator mi có toàn quyn
để cài đặt và cu hình h thng.
13
14
B. H điều hành windows cho phép to nhiu tài khon dùng chung trên mt máy tính. Tuy nhiên, các tài
khon này dùng chung các thiết lp ca h điều hành. Mi tài khoản đềutoàn quyền cài đặt và cu hình
h thng.
C. H điều hành windows không cho phép to nhiu tài khon dùng chung trên mt máy tính. Ch có 01 tài
khon duy nhất là administrator được tạo khi cài đặt windows
D. C A, B, C đều đúng
107. Trong Windows khi nhp chut phi lên thanh Taskbar, chn lệnh nào để sp xếp các ca s
ng dng gối đầu nhau dng xếp mái ngói:
A. Show windows side by side B. Cascade windows
C. Arrange icon D. Tile windows horizontally
108. Để khởi động một chương trình ta chn cách nào sau đây?
A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)
B. Double click lên File chương trình cần chy
C. Vào Start/ Run, gõ đường dn ti file chương trình và chọn OK
D. C A, B, C đều đúng
109. Khi đang làm việc vi Windows, mun xem t chc các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể
dùng:
A. My Computer hoc Windows Explorer B. Recycle Bin
C. My Network Places D. Control Panel
110. Để s dụng được tiếng Vit trong Windows chúng ta cn?
A. Cài đặt h thng ngôn ng máy tính v tiếng Vit
B. Quét văn bản tiếng Việt và đưa vào máy
C. Cài đặt mt phn mm x lý tiếng Việt (Unikey, Vietkey ■■)
D. Tt c đều đúng
111. Cho biết cách xóa hn tập tin hay thư mc mà không di chuyn vào Recycle Bin, sau khi chn
đối tượng, bn n phím:
A. Delete
C. Shift + Delete D. Control + Delete
112. Trong Windows Explore, khi chn các tp tin hay các thư mục và n phím “Delete” thì các đối
tượng đó sẽ:
A. B xóa
C. B xóa vĩnh viễn D. B di chuyn vào Control Panel
113. Trong Windows Explore, mun to mới thư mục, khi nhp chut phi ti v trí cn tạo sau đó ta
chn lệnh nào sau đây:
A. New -> Folder
C. New -> Text Document
B. Alt + Delete
B. B di chuyn vào Recycle Bin
B. New -> ShortCut
D. Tt c đúng
114. Trong Windows Explore, mun di chuyn các tp tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tưng
ta thc hin:
A. Ctrl+C -> Xác định v trí mi -> Ctrl+V
B. Ctrl+X -> Xác định v trí mi -> Ctrl+V
C. Nhp chut phi -> Copy -> Xác định v trí mi -> Ctrl+V
D. Tt c đúng
115. Trong Windows Explore, mun sao chép các tp tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta
thc hin:
A. Ctrl+C -> Xác định v trí mi -> Ctrl+V
B. Ctrl+X -> Xác định v trí mi -> Ctrl+V
C. Nhp chut phi -> Cut -> Xác định v trí mi ->Ctrl+V
D. Tt c đúng
116. Trong Windows Explore, muốn đổi tên tp tin hoặc thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thc
hin:
A. Nhp phi -> Cut B. Nhp phi ->
Copy
C. Nhp phi -> Rename D. Nhp phi ->
Paste
117. Trong Recycle Bin, mun phc hồi đối tưng b xóa nhm, sau khi chọn đối tưng + nhp chut
phi, bn chn lệnh nào sau đây:
A. Delete B. Restore
C. Properties D. Cut
118. Trong gần như tt c các ng dng trên Windows, t hp phím Ctrl + S là:
A. To mt tài liu mi B. Chức năng thay thế ni dung đang chọn
C. Lưu nội dung tài liu hiện hành vào đĩa D. Bt chức năng tìm kiếm
119. Trong Windows người dùng có th dùng bao nhiêu trình duyt khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tùy người dùng và kh năng máy tính
120. Phn mềm nào dùng đ qun lý tập tin và thư mục trên đĩa
A. Internet Explore B. Explore
C. Recycle Bin D. Control Panel
121. Muốn thay đổi đơn vị đo lường, dng ngày tháng... ta vào:
A. Internet Explore B. My Computer C. Recycle Bin D. Control Panel
122. Mun khi đng Control Panel ta làm như sau:
A. Windows+R -> Nhp “Control Panel-> OK B. Alt+R -> Nhp “Control Panel” -> OK
C. Shift+R -> Nhp “Control Panel” -> OK D. Ctrl+R -> Nhp “Control Panel” -> OK
123. Trong Control Panel mun thêm/b ngưi dùng, thay đổi mt khu ta vào:
A. System Information B. System Configuration
C. User Accounts D. Administrative Tools
124. Trong Control Panel cài đặt/g b trình ng dng ta vào:
15
16
A. Default Programs B. System
C. Programs and Features D. Recovery
125. Trong Control Panel mc System để tiến hành cài đặt:
A. Th t ngày tháng năm cho h thng
B. Kiểm tra thay đổi cu hình thiết b ca h thng
C. La chn ngôn ng s dng cho h thng
D. Cài đặt khác
126. Trong Windows, Folder là:
A. Mt loi tài liu
B. Một chương trình ứng dng
C. Một đối tượng lưu trữ để cha các tài liu và các folder khác bên trong
D. Tt c đúng
127. Trong Windows, File là:
A. Mt tài liu, mt bc tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung
B. Một chương trình ứng dng
C. Một đối tượng lưu trữ để cha các tài liu và các folder khác bên trong
D. Tt c đúng
128. Trong Windows, Short Cut là:
A. Mt tài liu, mt bc tranh, một đoạn film,. một đối tượng lưu trữ nói chung
B. Mt tp tin
C. Mt tp tin liên kết đến mt tp tin khác
D. Tt c đúng
129. Trong Windows, mun chn ri rc các tập tin và thư mục, ta thc hin: A.
n Alt+Click chn lần lược các đối tượng
B. n Shift+Click chn lần lược các đối tượng
C. n Ctrl+Click chn lần lược các đối tượng
D. Tt c đúng
130. Phím tắt để m ca s IN trong các ng dng trong Windows là?
A. Ctrl + I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + M
131. Để chuyển đổi qua li các ng dng trong Windows, ta nhn t hp phím:
A. Shift + Tab B. Alt +Tab
C. Space + Tab D. Ctrl + Tab
132. Trong Windows Explorer, thao tác nhp chut phi vào biểu tượng ca tp tin và chn
Properties để:
A. Sao chép tp tin B. Xóa tp tin
C. Đổi tên tp tin D. Xem thuc tính tp tin
133. Trong Windows, mun tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thc hin:
C. Tool -> Search D. Tt c đúng
134. Windows Explorer phn mềm dùng để:
A. Qun lý tp tin
C. Qun lý tập tin, thư mục 135. H
điều hành là:
A. Phn mm h thng
C. Phn mm công c
136. Khi đang làm việc vi Windows, mun
xem t chc các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể dùng:
A. My Computer hoc Windows Explorer B. My Computer hoc Recycle Bin C. My Computer
hoc My Network Places D. Windows Explorer hoc Recycle Bin
137. Các h điều hành thông dng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU B. Trong RAM C. B nh ngoài D. Trong ROM
138. Dùng thao tác kéo và th kết hp với phím . . . để copy nhanh một đối tượng?
A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Windows
139. Trong Windows, có th s dụng chương trình nào như một máynh b túi:
A. Excel B. Calculator C. Word D. Notepad
140. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sp xếp các tp tin và thư mục:
A. Tên tp tin B. Tn sut s dng
C. Kích thước tp tin D. Kiu tp tin
141. Trong Windows, muốn cài đặt máy in ta thc hin:
A. File - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
B. Windows - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
C. Start - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
D. Tools - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
142. Trong Windows, để kim tra không gian đĩa chưa được s dng, ta thc hin: A.Trong
Windows không th kim tra được mà phi dùng phn mm tin ích khác
B. Nhấp đúp Computer - Nhp phi chut vào tên đĩa cần kim tra - Chn Properties
C. C hai câu đều đúng
D. C hai câu đều sai
A. File -> Search
B. Windows -> F
B. Quản lý thư mục
D. Truy cp Internet
B. Phn mm qun
D. Phn mm ng dng
17
143. Để cài đặt độ phân gii, màu sc màn hình ... ta chn chức năng?
A. Control Panel - Display
C. Control Panel - Recovery
144. Website là gì?
A. Là mt ngôn ng siêu văn bản
B. hình thức trao đổi thông tin dưi dạng thư thông qua hệ thng mng máy tính
C. các file đã được to ra bi word, excel, power point... ri chuyn sang dng HTML
D. Tt c các câu đều sai
145. Phn History trong trình duyệt internet dùng để:
A. Lit kê các trang web đã dùng trong quá khứ
B. Liệt kê các địa ch mail đã dùng
C. Lit kê tên các trang web
D. Lit kê s người đã sử dng mng internet
146. Chương trình xử hình nh có sn trong Windows là:
A. Notepad B. Calculator
C. Paint D. Wordpad
147. Để m nhanh chức năng tìm kiếm ca Windows ta dùng t hp phím nào:
A. Windows + D B. Windows + E
C. Windows + R D. Windows + F
148. Để m nhanh hp thoi Run ta dùng t hp phím nào:
A. Windows + D B. Windows + E
C. Windows + R D. Windows + F
149. Để m nhanh Windows Explorer ta dùng t hp phím:
A. Windows + D B. Windows + E
C. Windows + R D. Windows + F
150. Phím chc gì có chức năng làm mới trang hin ti (Reload hoặc Refresh) chương trình và thiết
kế li s sp xếp các thư mục trong máy tính hay ng dng trong Windows hay dùng khởi động
chế độ trình chiếu trên PowerPoint?
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
151. Khi thấy địa ch tên min của trang web có .org thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính ph B. Thuộc lĩnh vực giáo dc
C. Thuộc lĩnh vực cung cp thông tin D. Thuc v các t chc khác
152. Khi thấy địa ch tên min của trang web có .info thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính ph B. Thuộc lĩnh vực giáo dc
C. Thuộc lĩnh vực cung cp thông tin D. Thuc v các t chc khác
153. Khi làm vic trong mng cc b, mun xem hay chia s tài liu ca máy khác ta nhấp đúp chuột
chn biểu tượng:
18
A. My Computer B. My Document
C. My Network Places D. Internet Explorer
B. Control Panel -
Update
D. Control Panel -
Support
154. Các ký t sau đây ký t nào không được s dụng để đặt tên ca tp tin, thư mục:
A.@,1,% B. - (,)
C.~,“,?,@,#,$ D.*,/,\<,>
155. Để máy tính có th làm việc được, h điu hành cn np vào:
A. RAM
B. B nh ngoài
C. Ch np vào b nh trong khi chạy chương trình ứng dng
D. Tt c đều sai
156. Phương thức chuyn tp tin (file) thông qua môi trường mng là:
A. http B. html
C. www D. ftp
157. Chọn câu đúng:
A. Tp tin có hai thuc tính là Read-only và Hidden
B. Thuc tính Read-only cho phép chnh sa nhưng không được xóa ni dung
C. Thuc tính Read-only cho không cho phép chnh sửa nhưng đưc xóa ni dung
D. Thuc tính Hidden cho phép n ni dung tp tin
158. Trong h điu hành Windows, thanh hin th tên chương trình và nằm trên cùng ca mt ca
s đưc gi là:
A. Thanh công c chun (Standard Bar) B. Thanh tiêu đề (Title Bar)
C. Thanh trng thái (Status Bar) D. Thanh cun (Scroll Bar)
159. Để d liu không b chnh sa ta chn cách nào?
A. Đặt thuc tính hidden B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuc tính Read only D. Sao lưu dự phòng
160. Trong h điu hành windows chức năng Disk Defragment gi là?
A. Chng phân mnh cng B. m giảm dung lượng cng
C. Sao lưu dữ liu cng D. Lau chùi tp tin rác cng
161. Trong các ng dng trên Windows, công dng ca t hợp phím Ctrl + O dùng để:
A. To mt tài liu mi B. Đóng tài liệu đang làm việc
C. Lưu tài liệu đang làm việc D. M tài liệu đã có trên máy tính
162. Trong các ng dng trên Windows, Muốn lưu một tài liệu đang mở, ta s dng t hp phím
nào?
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + W
163. Trong một chương trình soạn thảo văn bản, để xóa kí t bên phi con tr, ta s dng nhng
phím nào trên bàn phím?
19
20
A. Backspace B. Delete C. Insert D. End
164. Trong Windows, thư mục được t chức dưới dng?
A. Dây B. Cây C. Chui D. Đồ th
165. Trong Windows Explorer mun xóa mt biểu tượng File/ Thư mục, ta dùng lnh hay thao tác nào
sau đây:
A. Click vào biểu tượng đó và n phím Delete
B. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File/ Delete
C. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin
D. C A, B, C đều đúng
166. Dùng để h tr trên mi ng dng, trình duytcác tin ích... Nếu bn cn s tr giúp ch cn
nhn phím. thì ca s tr giúp s m ra.
A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
167. Để tắt máy tính đúng cách ta chọn:
A. Nhn nút Start góc dưới bên trái màn hình nn, chn mc ú (Power), chn Shutdown
B. Tt nguồn điện
C. Bm nút Power trên hp máy
D. Bm nút Reset trên hp máy
168. Các thành phn nào trong các thành phn sau thuc phn mm ca máy tính?
A. H son thảo văn bản, bng tính B. Màn hình, đĩa, CPU
C. H điều hành Windows, Linux, MS-DOS D. A, C đúng
169. Khi khởi động máynh, phn mm nào s được thc hiện trước?
A. H điều hành B. Phn mm gõ tiếng Vit
C. Chương trình diệt Virus máy tính D. Phn mm Word, Excel
170. Phn mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung?
A. Tt c đều là phn mm ng dng B. Tt c đều là dch v di tn rng
C. Tt c đều là thiết b phn cng D. Tt c đều là h điều hành
171. Trong máy tính thông tin tn tại dưới các dng tp (file) nào?
A. File chương trình B. File d liu
C. C hai đều đúng D. C hai đều sai
172. Trong h điều hành Windows, chui kí t nào dưới đây không thể dùng làm tên tp tin?
A. Giaymoi.doc B. Baitap.pas
C. Anh.bmp D. http://uef.edu.vn
| 1/26

Preview text:

HỌC PHẦN 1: CƠ BẢN VỀ CNTT
1. Máy tính điện tử là gì?
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin
C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin
D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin
2. Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Dịch thuật tác phẩm văn học B. Phân tích tâm lý C. Chuẩn đoán bệnh
D. Thực hiện phép toán phức tạp
3. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng ống chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI
4. Phần cứng (hardware) trong máy tính được hiểu là?
A. Các bộ phận vật lý cụ thể cấu tạo thành máy tính
B. Là chương trình máy tính
C. Là thông tin tải về máy tính
D. Là kết quả phép toán
5. Bit (Binary digIT) là gì?
A. Là đơn vị đo tốc độ truyền tải của thông tin qua mạng viễn thông (bps)
B. Là đơn vị cơ bản của thông tin theo hệ cơ số nhị phân (0 và 1).
C. Là đơn vị nhớ nhỏ nhất trong máy tính chỉ mang 1 trong 2 giá trị 0 hoặc 1 D. Cả A, B, C đều đúng
6. BIN: Binary là hệ đếm? A. Nhị phân B. Bát phân C. Thập phân D. Thập lục phân
7. Tại sao máy tính lại dùng hệ nhị phân làm cơ sở cho tính toán
A. Vì các mạch điện tử hiện nay chỉ kiểm soát được một trong hai trạng thái “Bật” hoặc “Tắt” trên mỗi bit và
được quy ước như “0” hoặc “1” trong hệ nhị phân.
B. Dễ dàng mã hóa tất cả loại dữ liệu về dạng nhị phân.
C. Bộ nhớ máy tính chỉ lưu trữ được dữ liệu dạng nhị phân D. Cả A, B, C đều đúng A. Nhị phân B. Bát phân C. Thập phân D. Thập lục
8. HEX: hexadecimal là hệ đếm? phân 1
9. Tập tin .PDF (Portable Document Format) là?
A. Định dạng tài liệu di động, tập tin văn bản khá phổ biến của hãng Adobe Systems.
B. Cũng giống như định dạng Word, PDF hỗ trợ văn bản với font chữ, hình ảnh, âm thanh và nhiều hiệu ứng
khác, hơn nữa nó có kích thước rất nhỏ
C. Một văn bản PDF sẽ được hiển thị giống nhau trên những môi trường làm việc khác nhau D. Cả A, B, C đều đúng
10. Thế nào là Bo mạch chủ?
A. Là bảng mạch kết nối tất cả các thành phần trong cụm hệ thống.
B. Cho phép các thiết bị vào ra tương tác với cụm hệ thống.
C. Bao gồm các mạch, chip, các khe cắm và bộ phận tản nhiệt. D. Cả A,B,C đều đúng
11. CPU - Central Processing Unit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bộ nhớ trong của máy tính
B. Bộ nhớ ngoài của máy tính
C. Bộ xử lý trung tâm đóng vai trò như bộ não của máy tính
D. Bộ xử lý tính toán số học
12. Hình ảnh dưới đây là thành phần gì trong máy tính? A. Bo mạch chính B. Bộ xử lý trung tâm Chip câu bắc
Đĩa cútig-kẽt nôi AT A Pin CMOS (hoặc đía quang) Khe cắm cáp đĩa mẻm BIOS Socket cắm CPU Cắm chuột và bàn phím C. Đĩa cứng trong máy D. Thiết bị nối mạng
13. Để khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?
A. Nhấn nút Reset trên hộp máy
B. Nhấn nút Power trên hộp máy
C. Nhấn và giữ nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy
14. Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là? A. ROM B. DRAM C. Cache D. Buffer
15. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm
16. Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím B.
Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột C.
Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, thiết bị vào ra, Bus liên kết D.
17. Các thiết bị của máy tính như Ram, Ổ cứng, Màn hình, CPU gọi là gì? A. Phần cứng B. Phần mềm C. Data base D. Thiết bị nhập
18. Các thiết bị sau hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?
A. Chuột, bàn phím, máy Scan B. Màn hình, máy chiếu C. Máy in, Ram, màn hình D. Tất cả đều sai
19. Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng bíp dài liên tục, lỗi do thiết bị nào sau đây? A. Mainboard B. CPU C. VGA Card D. RAM
20. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài B. Cache, Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
21. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? A. Primary memory B. Receive memory C. Secondary memory D. Random access memory
22. Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) là loại bộ nhớ?
A. Cho phép Ghi-Đọc ngẫu nhiên theo địa chỉ ô nhớ và mất nội dung khi mất nguồn cung cấp
B. Không cho phép người dùng nâng cấp
C. Là loại bộ nhớ phụ thứ cấp
D. Là loại bộ nhớ tuần tự (sequential memory device)
23. Bộ nhớ ROM (Read-Only Memory) là loại bộ nhớ?
A. Dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ
liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào. 3
B. Không giống như RAM, thông tin trên ROM vẫn được duy trì dù nguồn điện cấp không còn. Nó dùng cho lưu
giữ mã chương trình điều hành và dữ liệu mặc định của hệ thống.
C. ROM, theo đúng nghĩa cũng như đối với các chip ROM thế hệ đầu, cho phép chỉ đọc dữ liệu từ chúng, và chỉ
cho phép ghi dữ liệu một lần, gọi là nạp ROM. D. Cả A, B, C đều đúng
24. Đĩa CD-ROM (tiếng Anh: Compact Disc - ROM) là?
A. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi - Xóa nhiều lần
B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)
C. Một trong các loại đĩa_quang, thường làm bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi
quang học để lưu trữ dữ liệu
D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)
25. DVD (“Digital Versatile Disc” hoặc “Digital Video Disc”) là?
A. Một dạng phát triển của đĩa CD, công dụng chính của nó là lưu trữ video_ và_dữ_liệu_
B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)
C. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi - Xóa nhiều lần
D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)
26. Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là?
A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
C. Là các tên như: Google Drive, OneDrive, DropBox . . . D. Cả A, B, C đều đúng
27. Thiết bị có chức năng trỏ - vẽ như Chuột (Mouse) là loại thiết bị gì? A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất C. Thiết bị lưu trữ D. Thiết bị xử lý 28.
Phím Print Screen có tác dụng gì?
A. Cuộn màn hình B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard
C.Tắt /Mở khu vực phím số D. Tắt máy
29. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scanner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scanner)
D. Máy quét ảnh (Scanner), Chuột (Mouse)
30. Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?
A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất 4 B. Hệ điều hành
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính D. Phần mềm hệ thống
31. Loại cổng nào thông dụng và phổ biến nhất hiện nay được dùng kết nối các thiết bị với nhau
A. Cổng nối tiếp (Serial port) B. Cổng song song (Parallel port)
C. Cổng đa dụng USB (Universal Serial Bus) D. Cổng mạng
32. Màn hình kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây? A. LOT B. VGA C. COM D. Firewire
33. Độ phân giải màn hình là gì?
A. Khả năng sáng - tối của màn hình
B. Khả năng thể hiện màu sắc của màn hình
C. Số hàng ngang và số cột dọc của màn hình D. Cả A, B, C đều đúng
34. Quy ước nào là đúng trong cách viết tắt của 2 từ “byte” và “bit”? A. “b” là byte B. “B” là bit
C. “B” là byte, “b” là bit D. Không có quy ước
35. Trong kiến trúc máy tính, bus là một hệ thống?
A. Phụ trách chuyển dữ liệu giữa các thành phần bên trong máy tính
B. Giúp kết giữa các máy tính với nhau hay với các thiết bị ngoại vi khác.
C. Là thành phần vật lý không thể thiếu trong kiến trúc máy tính D. Cả A, B, C đều đúng 36. 1 byte bằng? A. 2 bit B. 4 bit C. 8 bit D. 16 bit
37. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
38. Các thiết bị có trang bị kết nối Bluetooth là một loại kết nối?
A. Có dây, tốc độ cao B. Có dây, tốc độ thấp
C. Không dây, hướng D. Không dây, định hướng
39. Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính? A. Infrared B. Bluetooth C. WiFi D. WiMax 5
40. Người thuận tay trái sử dụng thiết bị chuột như thế nào?
A. Trang bị chuột tay trái
B. Điều chỉnh trên máy tính thành chuột tay trái
C. Đảo nút bấm trên chuột D. Không dùng được
41. Đa số các máy tính và thiết bị di động hiện nay đều có màn hình cảm ứng, đó là :
A. Thiết bị xuất thông dụng B. Thiết bị nhập thông dụng
B. C. Thiết bị đa dụng nhập/xuất D. Cả A,B,C đều đúng
42. Phát biểu nào là ĐÚNG về thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại thông minh?
A. Là một loại máy tính được thiết kế phục vụ chủ yếu cho mục tiêu di động
B. Thiết bị di động có hệ điều hành riêng
C. Thiết bị di động có phần mềm ứng dụng riêng, còn được gọi tắt là ứng dụng di động, hoặc chỉ ứng dụng,
(tiếng Anh: Mobile app hoặc app) D. Tất cả các ý trên
43. Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây? A. Mực bột B. Băng mực C. Mực nước D. Không dùng mực
44. Khi nguồn điện cung cấp cho máy tính không ổn định ta nên?
A. Chỉ dùng khi nguồn ổn định B. Dùng máy phát điện
C. Dùng thiết bị lưu điện (UPS) D. Dùng thiết bị ổn định nguồn điện (ổn áp)
45. Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như là? A. Bit, Byte, KB, MB, GB, TB
B. Rpm - rounds per minute
B. C. Bps - bits per second D. Hz, KHz, MHz, GHz
46. Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài
nguyên, phần mềm trên máy tính
47. Đâu là các hệ điều hành cho các thiết bị cầm tay (Hệ điều hành hệ thống nhúng)?
A. Windows Mobile, Android, Iphone OS
B. Windows Mobile, Linux, Iphone OS
C. Windows Mobile, Android, Mac OS
D. Windows Phone, Android, Mac OS
48. Trong các hệ điều hành WINDOWS, tên mỗi tập tin (file) dài nhất là bao nhiêu ký tự? A. 16 B. 32 C. 255 D. 512 6
49. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. RAM D. ROM
50. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB? A. Mozilla Firefox B. Netscape C. Microsoft Edge D. Unikey 51. Windows 10 là:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản và vẽ B. Phần mềm ứng dụng hình C. Hệ điều hành D. Phần mềm làm phim
52. Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là? A. Mac B. Windows Vista C. Windows 10 D. Linux
53. Chương trình điều khiển thiết bị là phần mềm thuộc loại nào?
A. Phần mềm hệ điều hành B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm chia sẻ (shareware)
54. Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời trên một máy tính, máy tính sẽ?
A. Giảm hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính
B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết
C. Các ứng dụng chạy thường xuyên như: gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa ... luôn ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính D. Cả A, B, C đều đúng
55. Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm?
A. Phần mềm xử lý đồ họa
B. Phần mềm xử lý âm thanh và video
C. Phần mềm thiết kế Web D. Cả A, B, C đều đúng
56. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau?
“Hôm nay mùng tám tháng ba
Tôi giặt dùm bà chiếc áo ...của tôi.” A. Microsoft Word B. Notepad D. Cả A, B, C đều đúng C. WordPad
57. Mạng Internet là? A. Mạng Client-Server B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ LAN D. Mạng diện rộng WAN
58. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ? A. HTTP B. HTML C. IP D. TCP/IP
59. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là: A. IAP B. ISP C. IIS C. ICP
60. Mạng internet ra đời năm nào? 7 A. 1956 B. 1969 C. 1970 D. 1980
61. SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là:
A. Dịch vụ tin nhắn ngắn
B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)
C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động D. Cả A, B, C đều đúng
62. IM: Instant Messaging là dịch vụ
A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)
B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)
C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy
tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.
D. Dịch vụ tin nhắn offline
63. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Lệnh in trong mạng cục bộ
D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
64. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây: A. World Wide Web B. World Win Web C. World Wired Web D. Windows Wide Web
65. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì: A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng doanh nghiệp
66. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì: A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng doanh nghiệp
67. Cho biết địa chỉ http://www.uef.edu.vn là loại tổ chức gì? A. Tổ chức thương mại B. Tổ chức chính phủ C. Tổ chức y tế D. Tổ chức giáo dục
68. Trang chủ (Homepage) là: A. Trang web của cá nhân
B. Trang hướng dẫn sử dụng website
C. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website
D. Địa chỉ chính thức của một website
69. Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ?
A. Duy nhất không trùng với bất kỳ người nào trong mạng
B. Có thể trùng trên cùng một máy chủ
C. Có thể trùng nhưng khác máy chủ 8
D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chỉ email như địa chỉ đăng ký nhà
70. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là ký tự phải có: A. & B.# C.$ D.@
71. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trực tuyến
B. Hộp thoại trực tuyến
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet D. Tìm kiếm thông tin
72. Đơn vị đo lường tốc độ truyền dữ liệu qua mạng là? A. Hertz (Hz)
B. bps: bits per second C. Byte D. Rpm: rounds per minute
73. Tải xuống-Tải lên (download-upload) là quá trình?
A. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính thông qua phương tiện truyền dẫn
B. Download là quá trình đưa dữ liệu về một máy tính chỉ định
C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến một máy tính chỉ định D. Cả A,B,C đều đúng
74. VoIP (Voice over Internet Protocol) là?
A. Truyền giọng nói của con người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Truyền hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Truyền giọng nói và hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
D. Truyền giọng nói qua mạng điện thoại
75. Truyền thông đa phương tiện là gì?
A. Dùng công nghệ thông tin xây dựng các sản phẩm, dịch vụ trong lĩnh vực truyền thông
B. Đa phương tiện là hàm ý mô tả các sản phẩm, dịch vụ mang tính kỹ thuật cao bao gồm thông tin
âm thanh, hình ảnh, mô phỏng ... trong tất cả các lĩnh vực cuộc sống
C. C. Đa phương tiện là xu hướng giao tiếp giữa con người và internet D. Cả A,B,C đều đúng
76. Dịch vụ mạng xã hội (social networking service) là dịch vụ?
A. Liên kết các thành viên trong xã hội
B. Liên kết các thành viên trong mạng LAN
C. Liên kết các thành viên trong mạng WAN
D. Liên kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân
biệt không gian và thời gian. Những người tham gia vào dịch vụ mạng xã hội còn được gọi là cư dân mạng.
77. Băng thông (bandwidth) là một khái niệm rộng mà tùy theo góc độ đề cập đến, nó có nghĩa khác
nhau. Phát biểu nào là đúng khi nói về băng thông sau đây?
A. Thuật ngữ này dùng để chỉ lưu lượng của tín hiệu điện hoặc số lượng dữ liệu được truyền qua thiết bị
truyền dẫn trên một đơn vị thời gian (giây). 9
B. Với một website, thuật ngữ “băng thông” thường được sử dụng để mô tả số lượng dữ liệu tối đa,mà bạn
được phép trao đổi (bao gồm upload và download) theo tháng. Vậy, nếu băng thông lớn thì cùng một lúc có
nhiều người có thể truy cập vào website của bạn được. Nếu băng thông hẹp (băng thông nhỏ) người truy
cập sẽ phải nhường nhau để truy cập.
C. Bandwidth (the width of a band of electromagnetic frequencies: tạm dịch là độ rộng của một dải tần số điện
từ), đại diện cho tốc độ truyền dữ liệu của một đường truyền, hay là độ rộng (width) của một dải tần số mà
các tín hiệu điện tử chiếm giữ trên một phương tiện truyền dẫn. D. Cả A, B, C đều đúng
78. Khi bạn có nhu cầu xây dựng ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào: A. e-banking B. e-government C. e-learning D. e-commerce
79. Điện toán đám mây (tiếng Anh: cloud computing) là khái niệm?
A. Là khái niệm tổng thể bao gồm cả các khái niệm như phần mềm dịch vụ, Web 2.0 và các vấn đề khác xuất
hiện gần đây, các xu hướng công nghệ nổi bật được triển khai sử dụng trên internet. Thuật ngữ “đám mây”
ở đây là lối nói ẩn dụ chỉ mạng Internet.
B. Các yêu cầu liên quan đến CNTT được cung cấp dưới dạng các “dịch vụ”, cho phép người sử dụng truy cập
các dịch vụ công nghệ từ một nhà cung cấp nào đó “trong đám mây” mà không cần phải có các kiến thức,
kinh nghiệm về công nghệ đó.
C. Người dùng không cần quan tâm đến các cơ sở hạ tầng phục vụ công nghệ đó., trong đó chủ yếu là vấn đề
dựa vào Internet để đáp ứng những nhu cầu điện toán của người dùng. D. Cả A, B, C đúng
80. Cách đặt vị trí màn hình máy tính nào là chính xác nhất? A. A.
Tránh nguồn sáng trực tiếp chiếu vào màn hình.
B. Vị trí nào cũng được và điều chỉnh độ sáng màn hình về mức sáng nhất
C. Đặt cao hơn tầm mắt giúp tránh hiện tượng mỏi mắt
D. Đặt gần lại để mắt bớt điều tiết
81. Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp cho điều gì: A. Đỡ buồn ngủ B. Đỡ mỏi mắt C. Đỡ đau lưng D. Đỡ khát nước
82. Một số các bệnh tật thường xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một thời gian dài?
A. Các bệnh về thị giác
B. Các bệnh về xương khớp
C. Các bệnh về tâm lý, thần kinh D. Cả A, B, C đúng
83. Máy tính và các thiết bị thông minh khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người thông qua? A. Tia bức xạ B. Sóng điện từ
C. Các yếu tố gây nghiện D. Cả A, B, C đều đúng
84. Những thiết bị cũ đã sử dụng nên loại bỏ và thay thế định kỳ: A. Pin kiềm B. Pin đồng xu/pin hộp C. Hộp mực máy in D. Cả A, B, C đều đúng
85. Pin máy tính phế thải không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường loại? 10 A. Ô nhiễm chì B. Ô nhiễm thủy ngân C. Ô nhiễm kẽm D. Ô nhiễm phóng xạ
86. Để bảo vệ phần cứng của các thiết bị máy tính, chúng ta không nên?
A. Di chuyển/gây chấn động vào máy tính đang chạy
B. Hút thuốc gần máy tính hoặc dùng máy trong môi trường quá nóng, bụi
C. Bật máy tính nhưng không sử dụng trong một thời gian dài D. Cả A, B, C đều đúng
87. Đâu là phát biểu sai về cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng lượng cho máy tính?
A. Tự động tắt màn hình
B. Đặt máy tính ở chế độ ngủ
C. Tự động khởi động máy D. Tự động tắt máy
88. Chế độ Hibernate: ngủ đông trên máy tính là chế độ?
A. Là chế độ tắt máy tính hoàn toàn
B. Chế độ lưu hiện trạng máy vào RAM và duy trì điện cấp cho RAM khi phần còn lại của hệ thống được tắt hoàn toàn
C. Lưu hiện trạng của máy vào ổ cứng, sau đó tắt hoàn toàn máy tính. Trong lần khởi động sau, HĐH sẽ lấy dữ
liệu từ ổ cứng chuyển sang RAM, đưa máy tính trở lại trạng thái y hệt trước đó
D. Chế độ tắt hoàn toàn máy tính chỉ còn duy trì hoạt động của CPU
89. Để máy tính hoạt động tốt và đạt tuổi thọ cao, chúng ta không nên:
A. Chặn lỗ thông hơi của thiết bị
B. Đặt máy trong môi trường độ ẩm cao
C. Đặt nam châm gần máy tính D. Câu A,B,C đều đúng
90. Khái niệm dữ liệu máy tính được hiểu như thế nào?
A. Dữ liệu là các số, ký tự, hình ảnh hay các kết quả khác của các thiết bị chuyển đổi các lượng vật lý thành
các ký hiệu được đưa vào máy tính
B. Dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh đề quan trọng trong
thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi
C. Một chương trình máy tính là một tập hợp dữ liệu được hiểu là các lệnh. Hầu hết các ngôn ngữ máy tính
phân biệt giữa dữ liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc D. Cả A, B, C đều đúng
91. Chúng ta phải ý thức như thế nào để bảo vệ bản quyền phần mềm?
A. Tôn trọng luật bản quyền phần mềm
B. Hãy tận dụng sử dụng những phần mềm miễn phí hoặc phần mềm nguồn mở
C. Dùng phần mềm crack dễ nhiễm virus gây hỏng máy, mất dữ liệu D. Cả A,B,C đều đúng
92. Công dân Việt Nam khi tham gia mạng xã hội, các thành viên sẽ có quyền?
A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích
B. Đăng tải nội dung âm thanh, hình ảnh tùy thích 11
C. Không được phép làm gì
D. Được phép làm tất cả miễn không vi phạm luật pháp nước CHXHCN Việt Nam, không vi phạm thuần phong
mỹ tục Việt Nam và các quy định riêng của mạng xã hội đang tham gia
93. Đâu là giải pháp sao lưu dữ liệu dự phòng?
A. Sao lưu đầy đủ: Dùng sao lưu tất cả, tốn kém về thời gian và phương tiện sao lưu. Sao lưu đầy đủ chỉ thực
hiện được khi ngừng toàn bộ hoạt động của hệ thống
B. Sao lưu gia tăng: Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so với lần
sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phép tiết kiệm tối đa thời gian, đồng thời cho phép thực
hiện sao lưu trực tuyến trong khi hệ thống vẫn đang hoạt động, tuy nhiên khá phức tạp và sẽ tốn nhiều dung
lượng lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs của hệ thống.
C. Sao lưu khác biệt: Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so với
lần sao lưu khác biệt hoặc đầy đủ gần nhất trước đó. D. Cả A, B, C đều đúng
94. An toàn dữ liệu có thể hiểu là:
A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hay từ ngoài vào
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
95. Chọn phương án tốt nhất trong các lựa chọn sau cho dữ liệu của bạn được an toàn hơn?
A. Khóa máy tính khi không làm việc
B. Cất giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng
C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu dự phòng, hạn chế
chế độ đăng nhập tự động các tài khoản trên máy
D. Chỉ cần dùng tường lửa là an toàn dữ liệu
96. Những biểu hiện nào khiến bạn nghi ngờ máy tính đã bị nhiễm virus.
A. Máy tính bạn thường xuyên bị treo hay phát sinh lỗi
B. Máy tính bạn trở nên chậm khi khởi động một chương trình nào đó
C. Không khởi động được hệ điều hành D. Cả A, B, C đều đúng
97. Phương pháp nào có thể phòng tránh được virus
A. Update các bản vá lỗ hổng hệ thống
B. Cài đặt các phần mềm Antivirus
C. Cần cảnh giác với những đường Link hay những thư điện tử lạ D. Cả ba phương án trên
98. Spyware, Adware được hiểu là phần mềm gì?
A. Phần mềm tăng tốc download 200% 12
B. Phần mềm gián điệp, ăn trộm thông tin
C. Phần mềm tạo ổ CD ROM ảo
D. Phần mềm học tiếng Anh
99. Bạn cần làm gì khi nhận thấy có dấu hiệu lây nhiễm virus A.
Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.
B. Trước khi thực hiện bất cứ hành động nào, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu bạn bằng các thiết bị lưu trữ
ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)...
C. Cài đặt một phần mềm quét virus nếu bạn chưa có, hãy tải bản cập nhật mới nhất cho phần mềm quét virus của bạn. D. Cả A, B, C đều đúng
100. Phát biểu nào là ĐÚNG về khái niệm tường lửa (firewall)?
A. Là một thiết bị phần cứng (và/hoặc) một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để
kiểm soát liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức.
B. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn các truy
cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng nội bộ cũng như ngăn chặn các thông tin bảo
mật nằm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài internet mà không được cho phép.
C. Cấu hình (cài đặt chính sách) đúng đắn cho các tường lửa đòi hỏi kỹ năng của người quản trị hệ thống. Việc
này yêu cầu hiểu biết đáng kể về các giao thức mạng và về an ninh máy tính. Những lỗi nhỏ có thể biến
tường lửa thành một công cụ an ninh vô dụng. D. Cả A, B, C đều đúng
HỌC PHẦN 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
101. Để bật/tắt chức năng nhập chữ HOA, ta ấn phím nào sau đây? A. Num Lock B. Caps Lock C. Insert D. Control
102. Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
A. Chọn menu View -> Arrange Icons -> by Name
B. Chọn menu View -> Arrange Icons -> by Type
C. Chọn menu View -> Arrange Icons -> by Size
D. Chọn menu View -> Arrange Icons -> by Date
103. Khi cần khởi động lại Windows ta dùng lệnh nào sau đây: A. Turn off B. Restart C. Cancel D. Shut Down
104. Khi một ứng dụng bị treo (Not-responding), sau khi Ấn tổ hợp phím “Ctrl+Alt+Delete” để bật cửa
sổ “Task Manager , bạn chọn ứng dụng bị treo rồi chọn lệnh nào sau đây: A. New Task B. Switch To C. End Task D. A, B đúng
105. Khi làm việc trên máy tính, bị mất điện đột ngột. Sau đó, khi mở lại máy “Windows” sẽ tự chạy
các chương trình sửa lỗi. Để kéo dài tuổi thọ của máy tính, bạn nên:
A. Để máy tự động sửa lỗi
B. Bỏ qua chương trình sửa lỗi
C. Ấn lại nút nguồn và khởi động lại máy D. Tất cả đúng
106. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Các tài khoản này giúp
mỗi người dùng có được các thiết lập riêng tư. Tuy nhiên chỉ có tài khoản administrator mới có toàn quyền
để cài đặt và cấu hình hệ thống. 13
B. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Tuy nhiên, các tài
khoản này dùng chung các thiết lập của hệ điều hành. Mọi tài khoản đều có toàn quyền cài đặt và cấu hình hệ thống.
C. Hệ điều hành windows không cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Chỉ có 01 tài
khoản duy nhất là administrator được tạo khi cài đặt windows D. Cả A, B, C đều đúng
107. Trong Windows khi nhấp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ
ứng dụng gối đầu nhau dạng xếp mái ngói:
A. Show windows side by side B. Cascade windows
C. Arrange icon D. Tile windows horizontally
108. Để khởi động một chương trình ta chọn cách nào sau đây?
A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)
B. Double click lên File chương trình cần chạy
C. Vào Start/ Run, gõ đường dẫn tới file chương trình và chọn OK D. Cả A, B, C đều đúng
109. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể dùng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer B. Recycle Bin C. My Network Places D. Control Panel
110. Để sử dụng được tiếng Việt trong Windows chúng ta cần?
A. Cài đặt hệ thống ngôn ngữ máy tính về tiếng Việt
B. Quét văn bản tiếng Việt và đưa vào máy
C. Cài đặt một phần mềm xử lý tiếng Việt (Unikey, Vietkey ■■■) D. Tất cả đều đúng
111. Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin, sau khi chọn
đối tượng, bạn ấn phím: A. Delete B. Alt + Delete C. Shift + Delete D. Control + Delete
112. Trong Windows Explore, khi chọn các tập tin hay các thư mục và ấn phím “Delete” thì các đối tượng đó sẽ: A. Bị xóa
B. Bị di chuyển vào Recycle Bin C. Bị xóa vĩnh viễn
D. Bị di chuyển vào Control Panel
113. Trong Windows Explore, muốn tạo mới thư mục, khi nhắp chuột phải tại vị trí cần tạo sau đó ta
chọn lệnh nào sau đây: A. New -> Folder B. New -> ShortCut C. New -> Text Document D. Tất cả đúng 14
114. Trong Windows Explore, muốn di chuyển các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:
A. Ctrl+C -> Xác định vị trí mới -> Ctrl+V
B. Ctrl+X -> Xác định vị trí mới -> Ctrl+V
C. Nhắp chuột phải -> Copy -> Xác định vị trí mới -> Ctrl+V D. Tất cả đúng
115. Trong Windows Explore, muốn sao chép các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:
A. Ctrl+C -> Xác định vị trí mới -> Ctrl+V
B. Ctrl+X -> Xác định vị trí mới -> Ctrl+V
C. Nhắp chuột phải -> Cut -> Xác định vị trí mới ->Ctrl+V D. Tất cả đúng
116. Trong Windows Explore, muốn đổi tên tập tin hoặc thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện: A. Nhắp phải -> Cut B. Nhắp phải -> Copy C. Nhắp phải -> Rename D. Nhắp phải -> Paste
117. Trong Recycle Bin, muốn phục hồi đối tượng bị xóa nhầm, sau khi chọn đối tượng + nhắp chuột
phải, bạn chọn lệnh nào sau đây: A. Delete B. Restore C. Properties D. Cut
118. Trong gần như tất cả các ứng dụng trên Windows, tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Tạo một tài liệu mới
B. Chức năng thay thế nội dung đang chọn
C. Lưu nội dung tài liệu hiện hành vào đĩa
D. Bật chức năng tìm kiếm
119. Trong Windows người dùng có thể dùng bao nhiêu trình duyệt khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3
D. Tùy người dùng và khả năng máy tính
120. Phần mềm nào dùng để quản lý tập tin và thư mục trên đĩa A. Internet Explore B. Explore C. Recycle Bin D. Control Panel
121. Muốn thay đổi đơn vị đo lường, dạng ngày tháng... ta vào:
A. Internet Explore B. My Computer C. Recycle Bin D. Control Panel
122. Muốn khởi động Control Panel ta làm như sau:
A. Windows+R -> Nhập “Control Panel” -> OK B. Alt+R -> Nhập “Control Panel” -> OK
C. Shift+R -> Nhập “Control Panel” -> OK
D. Ctrl+R -> Nhập “Control Panel” -> OK
123. Trong Control Panel muốn thêm/bỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta vào: A. System Information B. System Configuration C. User Accounts D. Administrative Tools
124. Trong Control Panel cài đặt/gỡ bỏ trình ứng dụng ta vào: 15 A. Default Programs B. System C. Programs and Features D. Recovery
125. Trong Control Panel mục System để tiến hành cài đặt:
A. Thứ tự ngày tháng năm cho hệ thống
B. Kiểm tra thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống
C. Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống D. Cài đặt khác
126. Trong Windows, Folder là: A. Một loại tài liệu
B. Một chương trình ứng dụng
C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó D. Tất cả đúng
127. Trong Windows, File là:
A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung
B. Một chương trình ứng dụng
C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó D. Tất cả đúng
128. Trong Windows, Short Cut là:
A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,. một đối tượng lưu trữ nói chung B. Một tập tin
C. Một tập tin liên kết đến một tập tin khác D. Tất cả đúng
129. Trong Windows, muốn chọn rời rạc các tập tin và thư mục, ta thực hiện: A.
Ấn Alt+Click chọn lần lược các đối tượng
B. Ấn Shift+Click chọn lần lược các đối tượng
C. Ấn Ctrl+Click chọn lần lược các đối tượng D. Tất cả đúng
130. Phím tắt để mở cửa sổ IN trong các ứng dụng trong Windows là? A. Ctrl + I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + M
131. Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím: A. Shift + Tab B. Alt +Tab C. Space + Tab D. Ctrl + Tab 16
132. Trong Windows Explorer, thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties để:
A. Sao chép tập tin B. Xóa tập tin C. Đổi tên tập tin
D. Xem thuộc tính tập tin A. File -> Search B. Windows -> F
133. Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện: C. Tool -> Search D. Tất cả đúng
134. Windows Explorer phần mềm dùng để: A. Quản lý tập tin B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục 135. Hệ D. Truy cập Internet điều hành là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm công cụ
136. Khi đang làm việc với Windows, muốn D. Phần mềm ứng dụng
xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể dùng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer B. My Computer hoặc Recycle Bin C. My Computer
hoặc My Network Places D. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
137. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: A. Trong CPU B. Trong RAM C. Bộ nhớ ngoài D. Trong ROM
138. Dùng thao tác kéo và thả kết hợp với phím . . . để copy nhanh một đối tượng? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Windows
139. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi: A. Excel B. Calculator C. Word D. Notepad
140. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục: A. Tên tập tin B. Tần suất sử dụng C. Kích thước tập tin D. Kiểu tập tin
141. Trong Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:
A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Windows - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
142. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện: A.Trong
Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nhấp đúp Computer - Nhấp phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 17
143. Để cài đặt độ phân giải, màu sắc màn hình ... ta chọn chức năng? A. Control Panel - Display B. Control Panel - Update C. Control Panel - Recovery D. Control Panel - Support 144. Website là gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C. Là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point... rồi chuyển sang dạng HTML
D. Tất cả các câu đều sai
145. Phần History trong trình duyệt internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng
C. Liệt kê tên các trang web
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng internet
146. Chương trình xử lý hình ảnh có sẵn trong Windows là: A. Notepad B. Calculator C. Paint D. Wordpad
147. Để mở nhanh chức năng tìm kiếm của Windows ta dùng tổ hợp phím nào: A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
148. Để mở nhanh hộp thoại Run ta dùng tổ hợp phím nào: A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
149. Để mở nhanh Windows Explorer ta dùng tổ hợp phím: A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
150. Phím chức gì có chức năng làm mới trang hiện tại (Reload hoặc Refresh) chương trình và thiết
kế lại sự sắp xếp các thư mục trong máy tính hay ứng dụng trong Windows hay dùng khởi động
chế độ trình chiếu trên PowerPoint?
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
151. Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có .org thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ B.
Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác
152. Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có .info thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
153. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem hay chia sẻ tài liệu của máy khác ta nhấp đúp chuột
chọn biểu tượng: 18 A. My Computer B. My Document C. My Network Places D. Internet Explorer
154. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục: A.@,1,% B. - (,) C.~,“,?,@,#,$ D.*,/,\<,>
155. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: A. RAM B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng D. Tất cả đều sai
156. Phương thức chuyển tập tin (file) thông qua môi trường mạng là: A. http B. html C. www D. ftp
157. Chọn câu đúng:
A. Tập tin có hai thuộc tính là Read-only và Hidden
B. Thuộc tính Read-only cho phép chỉnh sửa nhưng không được xóa nội dung
C. Thuộc tính Read-only cho không cho phép chỉnh sửa nhưng được xóa nội dung
D. Thuộc tính Hidden cho phép ẩn nội dung tập tin
158. Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa
sổ được gọi là:
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)
B. Thanh tiêu đề (Title Bar)
C. Thanh trạng thái (Status Bar) D. Thanh cuộn (Scroll Bar)
159. Để dữ liệu không bị chỉnh sửa ta chọn cách nào?
A. Đặt thuộc tính hidden
B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuộc tính Read only D. Sao lưu dự phòng
160. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
161. Trong các ứng dụng trên Windows, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để:
A. Tạo một tài liệu mới
B. Đóng tài liệu đang làm việc
C. Lưu tài liệu đang làm việc
D. Mở tài liệu đã có trên máy tính
162. Trong các ứng dụng trên Windows, Muốn lưu một tài liệu đang mở, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + W
163. Trong một chương trình soạn thảo văn bản, để xóa kí tự bên phải con trỏ, ta sử dụng những
phím nào trên bàn phím? 19 A. Backspace B. Delete C. Insert D. End
164. Trong Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng? A. Dây B. Cây C. Chuỗi D. Đồ thị
165. Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng File/ Thư mục, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete
B. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File/ Delete
C. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin D. Cả A, B, C đều đúng
166. Dùng để hỗ trợ trên mọi ứng dụng, trình duyệt và các tiện ích... Nếu bạn cần sự trợ giúp chỉ cần
nhấn phím. thì cửa sổ trợ giúp sẽ mở ra. A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
167. Để tắt máy tính đúng cách ta chọn:
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục ú (Power), chọn Shutdown B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
168. Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần mềm của máy tính?
A. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính B. Màn hình, ổ đĩa, CPU
C. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS D. A, C đúng
169. Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước? A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Chương trình diệt Virus máy tính D. Phần mềm Word, Excel
170. Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
C. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
D. Tất cả đều là hệ điều hành
171. Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tập (file) nào? A. File chương trình B. File dữ liệu C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
172. Trong hệ điều hành Windows, chuỗi kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tập tin? A. Giaymoi.doc B. Baitap.pas C. Anh.bmp D. http://uef.edu.vn 20