TOP 26 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 8

Tài liệu gồm 388 trang, tuyển tập 26 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 8. Trong mỗi chuyên đề, bao gồm kiến thức cần nhớ, một số ví dụ và bài tập vận dụng có đáp số và hướng dẫn giải chi tiết. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THC
Chuyên đ 1. PHÉP NHÂN CÁC ĐA THC
A.Kiến thc cn nh
1. Mun nhân mt đơn thc vi mt đa thức ta nhân đơn thức vi tng hng t ca đa thc ri cng các tích
với nhau.
(
)
.A B C AB AC+= +
2. Mun nhân mt đa thc vi mt đa thc, ta nhân mi hng t ca đa thcy vi tng hng t ca đa
thức kia rồi cng các tích với nhau.
( )( )
A B C D AC AD BC BD+ += + + +
B. Một số ví dụ
Ví d1: Thc hin phép tính :
( )
2
) 15 6
3
x
aA x y=−−
( )( )
22
) 5 34 2
bB x y x y=−+
Gii
( )
22
) .15 6
33
xx
aA x y

= +−


42 2 2
) 20 10 12 6
bB x xy xy y=+−−
2
10 4
A x xy=−+
42 2
20 2 6B x xy y=−−
Ví d2: Tìm giá tr biu thc sau:
ti
1
2
x
=
( )( ) ( )( )
) 22 2 2bB x y x x y y x= ++ +
ti
2; 2xy= =
Gii
Tìm cách gii. Nếu thay giá tr ca biến vào biu thc thì ta đưc s rt phc tp. Khi thc hin s gp khó
khăn, dễ dẫn ti sai lm. Do vy chúng ta cn thc hiện nhân đa thức vi đa thc ri thu gọn đa thức. Cui
cùng mới thay số.
Trình bày lời gii
a) Ta có:
( )( ) (
)( )
5 72 3 7 2 4Ax x x x= +− +
( ) ( )
22
10 15 14 21 7 28 2 8x x x x xx= +−− +
22
10 15 14 21 7 28 2 8x x x x xx= +−−++
2
3 27 13xx
=+−
Thay
1
2
x =
vào biu thc, ta có:
2
1 15
3. 27. 13
2 24
A

= + −=


Vy vi
1
2
x =
thì giá tr biu thc
5
4
A =
b) Ta có:
( )( ) ( )( )
22 22B x yy x x yy x= ++ +
22 22
224 224xy x y xy xy x y xy= + ++ + +
10xy=
Thay
2; 2xy= =
vào biu thc ta có:
( )
10.2. 2 40B = −=
Vy vi
2; 2xy= =
thì giá tr biu thc
40
B
=
Ví d3: Tìm x, biết:
( ) ( )( )
)4 5 1 4 3 23a xx x x−− =
( )( ) ( )( )
) 5 4 1 27bx x x x −−+ =
Gii
Tìm cách gii. Để tìm x, trong vế trái có thc hiện phép nhân đơn thức vi đa thc, đa thc vi đa thc .Vì
vậy ta khai triển và rút gn vế trái ấy, sau đó tìm x.
Trình bày lời gii
( ) ( )
( )
)4 5 1 4 3 23a xx x x−− =
22
4 20 4 3 4 3 23x xx xx + + −=
13 3 23
x −=
13 23 3x−=+
2x =
( )( ) ( )( )
) 5 4 1 27bx x x x −−+ =
22
4 5 20 2 2 7x x x x xx + + −+=
8 22 7x−+ =
8 15
x−=
15
8
x =
Ví d4: Chng minh giá tr của biểu thức sau không phụ thuc vào x:
( ) (
)
( )
23
) 21 2 5
aA x x x x x x= + + + −+
(
) ( ) ( )
23 2
) 3 5 2 3 16 2
bBxxx x x xxx= −+ + −+
Gii
Tìm cách gii. Chng minh giá tr ca biu thức không phụ thuc vào biến x, tc là sau khi rút gn kết qu
thì biu thức không chứa biến x. Do vy đ gii bài toán này, chúng ta thực hin biến đổi nhân đơn thức vi
đơn thức, nhân đa thức vi đa thc và thu gn kết qu. Nếu kết qu không chứa biến x, suy ra điều phi
chng minh.
Trình bày lời gii
a) Biến đổi biu thức A, ta có :
(
) (
)
( )
23
21 2 5
Axx xx x x= + + + −+
2 3 23
225= + + −+A xxx xxx
6A =
Suy ra giá tr của A không phụ thuc vào x
b) Biến đổi biu thc B, ta có :
( ) ( ) ( )
23 2
3 5 2 3 16 2Bxxx x x xxx= −+ + −+
32 3 32
3 5 2 3 16 2
B xx xx x xx x= + +−+
3 322
3 3 5 5 16B x xxx xx= +−++
16
B
=
Suy ra giá tr của B không phụ thuc vào x.
Ví d5: Tính nhanh
71 4 2 1 1
) 4 . .1.
5741 3759 3741 5741 3759 3759.5741
aA
= ++
1 3 1 6516 4 6
)2 . 3
3150 6547 1050 6517 1050 3150.6517
bB
= +−
Gii
Tìm cách giải. Quan sát kỹ biu thc, nếu thc hin trc tiếp các phép tính bài toán dễ dẫn đến sai lầm; ta
nhn thy nhiu s giống nhau, do vậy chúng ta nghĩ tới đặt phn giống nhau bởi mt chữ. Sau đó biến đổi
biu thc cha ch đó. Cách giải như vậy gọi là phương pháp đại s
Trình bày lời gii
a) Đặt
11
;
5741 3749
xy
= =
khi đó biểu thức có dạng:
( ) ( )
47 412A x y y x y xy= + + ++
47 48A y xy y xy y xy= + ++
Ay=
1
3759
A⇒=
b) Đặt
11
;
3150 6517
xy
= =
khi đó biểu thức có dạng:
( ) ( )
2 3 3 4 12 6B x y x y x xy=+ −+
6 3 12 2 12 6B y xy x xy x xy=+−++−
6By=
16
6.
6517 6517
B
⇒= =
C. Bài tập vận dụng
1.1. Rút gn các biu thc sau:
( )( ) (
) (
)( )
) 4 13 1 5 3 4 3aA x x x x x x= +−
( )( )
( )
(
)(
)
2
) 5 2 13 32 5 4bB x x x x x x x x= + −−
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
2 22
12 4 3 1 5 15 3 4 12A x x x x xx x x= +− + ++−
2
6 23 13xx=+−
b) Ta có:
( )( )
( )
(
)(
)
2
5 2 13 32 5 4B x x xx x xx x= + −−
( )
2 32 2
5 5223 3 92 5420
x xx x x xxx xx= +−− + +− −+
32 3 2
3 8 12 2 2 18 40xx x x x x= + + −− +
32
5 26 28 2xxx=−+
1.2. Viết kết qu phép nhân sau dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
( )
( )
2
) 13ax x x++
( )
( )
2
) 3 124bx x x−+
(
)
( )
2
) 3 23 2
cx x x x+ +−
ớng dẫn giải đáp số
( )
( )
2
) 13ax x x++
32 2 3 2
3 33 2 23xxxx x x x x
= + + −=
(
)
(
)
2
) 3 124
bx x x−+
2 32 32
2 6 2 4 12 4 4 14 10 2xx xxxxxx=++−=+−+
( )
( )
2
) 3 23 2cx x x x+ +−
( )
( )
2 2 32
3 23 3 9 6 3 2xx xxx xx x= + = + −− +
2 32 3
3 9 6 3 2 11 6x x x x xx x
= + −− + = +
1.3. Chng minh rng giá tr biu thức sau không phụ thuc vào giá tr ca biến x:
( )( ) ( )( ) (
)
) 5 2 1 3 5 1 17 3aC x x x x x
= +− +− +
( )( ) ( )( ) ( )
) 65 8 3123943bD x x x x x= +− +−
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có :
22
5 5 2 2 5 15 3 17 51C x xx xx x x= + + +−
50C⇒=
Vy biu thc
50C =
không phụ thuc vào x.
22
) 6 48 5 40 6 9 2 3 36 27bD x x x x x x x= + −−− −++ +
13D⇒=
Vy giá tr biu thc
13D =
không phụ thuc vào giá tr của biến x.
1.4. Tìm x, biết :
(
)
( )
(
)( )
)5 3 7 5 1 2 25ax x x x −− + =
(
)
( )
(
)
(
)
)3 7 5 1 3 2 13bx x x x
+− +=
ớng dẫn giải đáp số
22
)5 35 15 105 5 10 2 25ax x x x xx + + −+=
41 107 25x−+ =
41 82x−=
2x =
22
)3 15 21 105 3 3 2 13bx x x x x+ + +=
5 103 13x−− =
5 90x−=
18x
=
1.5. Rút gn và tính giá tr biu thc:
( )( ) ( )( )
) 45 3 2 32 2aA x x x x= +−
ti
2
x =
( ) (
)
)5 4 4 5bB x x y y y x= −−
ti
11
;
52
xy=−=
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có :
22
12 8 15 10 3 6 2 4A x x xx x x
= −− + + +
2
17 29 14xx= +−
Vi
2x =
, thay vào biểu thức ta có :
( ) ( )
2
17 2 29 2 14A = + −−
68 58 14
=−−
140=
b) Ta có :
( ) ( )
5 44 5B xx y yy x= −−
22
5 20 4 20x xy y xy
= −+
22
54xy=
Thay
11
;
52
xy=−=
vào biu thc ta có ;
22
1 1 1 16
5 4. 5. 4.
5 2 25 4 5
B

= +− = + =


1.6. Tính giá tr biu thc:
65432
) 2021 2021 2021 2021 2021 2021aAxxxxxx=+−+−+
ti
2020
x
=
10 9 8 2
) 20 20 ... 20 20 20bB x x x x x= + + ++ + +
vi
19x =
ớng dẫn giải đáp số
a) Vi
2020
x
=
nên ta thay
2021 1x
= +
vào biu thức , ta có :
( ) ( ) ( )
( ) ( )
65432
111111Axxxxxxxxxxxx=−+ ++ −+ ++ −+ ++
6655443322
11xxxxxxxxxxxx=−−++−−++−−++=
b) Vi
19x
=
nên ta thay
20 1x
=−+
vào biu thc, ta có :
( )
( )
( )
( )
(
)
10 9 8 2
1 1 ... 1 1 1Bx xx xx xx xx x= +−+ +−+ + +−+ +− + +−+
10 10 9 9 8 8 2 2
... 1x x x x x x x x xx= +−+−++++
1
=
1.7. Tìm các h s a, b, c biết:
( )
22 4 3 2
)2 2 4 6 20 8a x ax bx c x x x++= +
đúng với mi x;
( )
(
)
2 32
) 22
b ax b x cx x x+ −+=+
đúng với mi x.
ớng dẫn giải đáp số
( )
22 4 3 2
)2 2 4 6 20 8a x ax bx c x x x++= +
( )
4 3 2 4 32
24862081ax bx cx x x x ++=+
(1) đúng với mi x
26 3
4 20 5
88 1
aa
bb
cc
= =


=−⇔ =


= =

( )
( )
2 32
) 22b ax b x cx x x+ −+=+
3 2 2 32
22 2ax bx acx bcx b ax x x
+ ++ =+−
( ) ( ) ( )
3 2 32
2 2 22ax b ac x a bc x b x x +− + + =+
(2) đúng với mi x
(
)
1
1
1
1
22
1
1 1. 1
1
2
210
20
a
a
a
b
b
b
c
b ac
c
c
a bc
=
=
=
=
=

⇔=

−− =
−=

=

−− =
−=
1.8. Chng minh rng vi mi s nguyên n thì:
( )
(
) ( )
22
2 3 1 12 8A n n n nn
= ++ + +
chia hết cho 5
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi đa thức, ta có :
(
)
(
) (
)
22
2 3 1 . 12 8A n n n nn= += + +
23 2 3
2 6 3 2 12 8nn nnn n n= + −++ + +
2
5 5 10 5nn= ++
1.9. Đặt
2x abc=++
. Chng minh rng:
( )( )
( )( )
( )( )
2
xaxb xbxc xcxa abbccax +− +− = ++
ớng dẫn giải đáp số
Xét vế trái:
( )( ) (
)( ) (
)( )
xaxb xbxc xcxa +− +−
2 22
x ax bx ab x bx cx bc x ax cx ca= + +−++−+
( )
2
32ab bc ca x x a b c= + + + ++
2
3 2 .2ab bc ca x x x=+++
2
ab bc ca x= ++
Vế trái bng vế phải suy ra điều chng minh.
1.10. Cho a, b, c là các s thc tha mãn
ab bc ca abc
++=
1abc++=
Chng minh rng :
( )( )(
)
1 1 10
abc −=
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
( )( )( ) ( )( )
111 1 1abc abcbc = −+
1abc ab ac a bc b c= + ++−
1abc ab bc ca a b c= +++−
( ) ( )
1
abc ab bc ca a b c= + + + ++
11 0abc abc= +−=
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THC
Chuyên đ 2. CÁC HẰNG ĐNG THC ĐÁNG NH
A. Kiến thc cn nh
(
)
2
22
2
A B A AB B
+=+ +
(1)
( )
2
22
2
A B A AB B−= +
(2)
( )( )
22
A B ABAB−=+
(3)
(
)
( )
3
3 2 2 333
33 3AB A AB BAB A B ABAB
+=+++=++ +
(4)
( )
( )
3
3 2 33 33
33 3A B A A B AB B A B AB A B = + =−−
(5)
( )
( )
33 2 2
A B A B A AB B+=+ +
(6)
( )
( )
33 2 2
A B A B A AB B−=− + +
(7)
B. Một số ví dụ
Ví d1: Rút gn biu thc :
( )
( )( ) ( )
22
) 24 2 2 4aA x x x x=+ + + −+
( )( ) ( )
2
22 2
) 3 213 21 3 1bB x x x x x= + + +− +
( )
( )
( )
( )
2
2
22
) 52 2.52 52 52cCxx x xx x= −+ + −++
Gii
Tìm cách gii. Rút gn biu thc là biến đổi viết biu thc y dưi dng đơn giản hơn. Trong mỗi biu thc
đều n cha hng đng thc, vì vy chúng ta dùng hng đng thc đ khai triển và thu gn các đơn thc
đồng dng.
Trình bày lời gii
a) Ta có:
( ) ( )( ) ( )
22
24 2 2 4Ax x x x=+ + + −+
( )
2 22
4 4 4 4 8 16xx x xx= + ++ + +
2
6 44xx= −+
b) Ta có :
( )( ) ( )
2
22 2
3 213 21 3 1
Bxx xx x= + + +− +
( )
( )
( )
22
2
22
31 2 31x xx= +− +
( )
2
2
24
xx=−=
c) Ta có :
(
)
( )
(
)
( )
2
2
22
52 2.52 52 52Cxx x xx x
= −+ + −++
( )
( )
2
2
52 52xx x

= ++

( )
2
24
xx= =
Ví d2: Cho
7xy+=
22
11xy
+=
. Tính
33
?xy
+
Gii
Tìm ch gii. S dng hằng đẳng thc (1) và gi thiết ta th tính được tích xy. Mt khác phân ch kết
lun bng hng đng thc (4), ta ch cn biết thêm tích xy là xong. Từ đó ta có lời gii sau.
Trình bày lời gii
Từ
22
7 2 49
x y x xy y+ =−⇒ + + =
22
11 11 2 49 12x y xy xy+ =⇒+ = =
Ta có :
( )
(
)
(
)
( )
33
33
3 7 3.12 7x y xy xyxy+=+ +=
33
91xy
⇒+=
Ví d3: Tính giá trị biu thc :
2
) 10 26aA x x=++
ti
95x =
32
) 3 31bB x x x= ++
ti
21x =
Gii
Tìm ch gii.Quan sát k biu thc, ta nhn thấy bóng dáng của hng đẳng thc. Do vy chúng ta nên
vn dụng đưa về hng đng thức. Sau đó thay số vào để tính, bài toán sẽ đơn giản hơn.
Trình bày lời gii
a) Ta có :
2
10 26
Ax x=++
( )
2
2
10 25 1 5 1
xx x= + + += + +
b) Ta có :
32
3 31Bx x x= ++
32
3 3 12xxx= + −+
( )
3
12x=−+
Vi
( )
3
21 21 1 2 8000 2 8002
xB= = += +=
Ví d4: Tính nhanh:
3
2
2020 1
)
2020 2019
aA
+
=
3
2
2020 1
)
2020 2021
bB
=
+
Gii
Tìm cách gii. Quan sat k đề bài, ta nhn thy mi phân s đều n cha hng đng thc. Do vậy, vic dùng
hằng đẳng thc đ phân tích ra thừa s là suy lun t nhiên.
Trình bày lời gii
( )
(
)
2
3
22
2020 1 2020 2020 1
2020 1
) 2021
2020 2019 2020 2020 1
aA
+ −+
+
= = =
−+
( )
( )
2
3
22
2020 1 2020 2020 1
2020 1
) 2019
2020 2021 2020 2020 1
bB
++
= = =
+ ++
Ví d5: Cho
2xy−=
. Tính giá trị
( )
( )
2
33
2 3.A x y xy= −− +
Gii
Tìm cách giải. Dựa vào giả thiết và kết luận ta nghĩ tới hai hướng sau:
Biến đổi biu thc A nhằm xuất hin
xy
để thay bng s 2.
Từ gi thiết, suy ra
2
xy= +
thay vào kết lun, ta được biu thc ch cha biến y. Sau đó rút gọn biu
thc.
Trình bày lời gii
Cách 1. Ta có :
(
)
( )
2
33
23
A x y xy= −−+
( )
( )
( )
2
22
2 34x y x y xy x y xy

= ++ +

( )
( )
2
22
4 2 3 3 12x y xy xy x y xy= +− +
( ) (
) ( )
22 2
4 3 12 12 4xy xy xy xy xy
= −−−+ ==
Cách 2. Từ gi thiết, suy ra
2xy
= +
thay vào biểu thức A ta có :
(
)
( )
( )
32
3
2 2 32Ay y yy
= + ++
( )
( )
2
32 3
2 6 12 8 3 2 2yy y y y= + + +− +
22
12 24 16 12 12 12 4y y yy= + +− =
Ví d6: Tìm các s thực x, y tha mãn
22
26 10 14 76 58 0+ + +=x y xy x y
Gii
Tìm cách gii. Để tìm s thc x, y tha mãn đa thc hai biến bc hai bng 0, chúng ta định hướng biến đổi
đưa đa thức đó thành tổng bình phương của hai biu thc. Sau đó áp dng
22
0AB+=
khi và ch khi
0A =
0B =
. Từ đó tìm được x, y.
Trình bày lời gii
Ta có :
22
26 10 14 76 58 0x y xy x y+ + +=
( )
22 2
10 25 14 5 49 6 9 0 + + + + +=x xy y x y y y
22
( 5 ) 14( 5 ) 49 ( 3) 0xy xy y + +− =
( ) ( )
22
57 3 0xy y−+−=
5 7 0 22
30 3
xy x
yy
−= =

⇔⇔

−= =

Ví d7: Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
22
2 3 2015P x xy y x y=++−−+
Gii
Tìm cách giải. Để tìm giá tr nh nht ca mt đa thc bc hai, chúng ta dùng hng đng thc (1) (2) đ
biến đổi đa thc thành tng các bình phương cng vi mt s. Giá tr nh nht ca biu thc đạt được khi và
ch khi tổng các bình phương bằng 0.
Trình bày lời gii
Ta có :
2
2
3
2 3 2015
24
yy
P x xy

=+ + −−+


2
2
3
2 1 2 2014
2 24
y yy
xx y

= + + ++ +


2
2
3 8 16 2
1 2012
2 4 39 3
y
x yy

= +− + + +


22
34 2 2
1 2012 2012
2 43 3 3
y
xy

= +− + +


1
10
2
3
2
2012
4
4
3
0
3
3
y
x
x
y
y
=
+ −=

=⇔⇔


−=
=
Vy giá tr nh nht ca
2
2012
3
P =
khi và ch khi
14
;
33
xy= =
Ví d8: Cho a, b, c thỏa mãn đồng thi
6abc++=
222
12abc++=
. Tính giá trị ca biu thc :
( ) (
) ( )
2020 2020 2020
333Pabc
=−+−+
Gii
Tìm cách gii. Gi thiết cho hai hằng đẳng thc lại có ba biến a, b, c vai trò như nhau. Do vậy chúng
ta d đoán dấu bằng xảy ra khi
abc= =
và t gi thiết suy ra
2abc= = =
. Để tìm ra đưc kết qu này,
chúng ta vn dng tổng các bình phương bằng 0. Do đó nên bắt đu t
( ) ( ) ( )
222
2 2 20abc−+−+=
biến đổi tương đương để ra gi thiết. Khi trình bày thì lại bắt đầu t gi thiết.
Trình bày lời gii
Ta có :
222 222
12 12 0abc abc++=++−=
( )
222 222
24 12 0 4 12 0abc abc abc++−+= ++− +++=
222
4 4 4 4 4 40aabbcc ++ ++ +=
(
) (
)
( )
222
2 2 20abc
−+−+=
Du bng xảy ra khi
2abc
= = =
( ) ( ) ( )
2020 2020 2020
1113P = +− +− =
Ví d9: Cho
22 2
4
ab c−=
. Chứng minh rằng:
( )( ) ( )
2
538538 35abcabc ab−− −+ =
Gii
Tìm cách gii . Quan sát đng thc cn chứng minh, chúng ta nhận thy vế trái cha c, vế phi không
cha c. Do vy chúng ta cn biến đổi vế trái ca đng thc, sau đó khử c bng cách thay
2 22
4c ab=
t gi
thiết. Để thc hiện nhanh và chính xác, chúng ta nhn thy vế trái có dng hằng đẳng thc (3).
Trình bày lời gii
Biến đổi vế trái :
( )( )
538538
abcabc−− −+
( )
( )
2
2 2 22
5 3 64 25 30 9 64
a b c a ab b c=−− = +
(
) ( )
( )
2 2 22 2 22
25 30 9 16 4a ab b a b do c a b= +− =
( )
2
22
9 30 25 3 5
a ab b a b=−+=
Vế trái bng vế phi. Suy ra điều phi chứng minh.
Ví d10: Phân tích số 27000001 ra thừa s nguyên t.
Tính tổng các ước s nguyên t của nó.
Gii
Tìm cách giải . Chúng ta có thể vn dng hng đng thc đ phân tích một s ra tha s ngun t.
Trình bày lời gii
Ta có:
( )
( )
32
27000001 300 1 300 1 300 300 1= += + +
( ) ( )( )
2
2
301 300 1 30 301 300 1 30 300 1 30

+ = +− ++

301.271.331 7.43.271.331= =
Tổng các ưc s nguyên t của nó là :
7 43 271 331 652++ + =
Ví d11: Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thc
4 22 4 8 44 8
4; 8x xy y x xy y
++=++=
hãy tính giá tr biu thc
12 2 2 12
A x xy y=++
Gii
Ta có :
(
)( ) (
)
2
4 22 4 4 22 4 4 4 44
x xy y x xy y x y xy
+ + +=+
8 44 8 4 22 4
82x xy y x xy y=+ +=⇒− +=
Kết hp vi gi thiết suy ra
44
3xy
+=
22
1xy =
Ta có :
( ) ( )
33
12 2 2 12 4 4 2 2
A x xy y x y xy=+ += + +
( )( )
4 4 8 44 8 22
3 x y x xy y xy

= + ++

( )
2
4 4 44
3 31x y xy

= +− +


2
3. 3 3 1 19

= +=

C. Bài tập vận dụng
2.1. Tìm h s
2
x
của đa thức sau khi khai triển :
( ) ( ) (
)
( )
2 23 3
) 2 2 3 31
aA x x x x= ++ ++ + +
( ) ( ) ( )
( )
222 3
) 21 2 3 31bB x x x x= +− +− +
ớng dẫn giải đáp số
2 2 32 3 2
) 4 4 4 4 9 27 27 27 27 9 1aAxxxxxxx xxx= ++ + ++ + + + + + + +
32
28 38 36 36xxx= + ++
Vy h s ca
2
x
là 38.
2 2 32 3 2
) 4 4 1 4 4 9 27 27 27 27 9 1bBxx xx xx x x xx= −++−++ + −+ +−
32
28 31 28 23xx x= +−
Vy h s ca
2
x
-31.
2.2. Tính giá trị biu thc
2
) 0,2 0, 01aA x x=++
ti
0,9x =
.
32
) 3 32
bB x x x=+ ++
ti
19x =
.
432
) 2 3 22cCxxxx=− + −+
ti
2
8xx−=
ớng dẫn giải đáp số
a ) Ta có :
2
0, 2 0,01Ax x=++
( )
2
2
0, 2 0,1xx=++
( )
2
0,1x= +
Vi
(
)
2
0,9 0,9 0,1 1xA= ⇒= + =
b) Ta có:
32
3 32Bx x x
=+ ++
( )
3
32
3 3 11 1 1
xxx x
= + + ++= + +
Vi
19
x =
thì
( )
3
19 1 1 8000 1 8001B = + += +=
c) Ta có :
432
2 3 22Cxxxx=− + −+
4 32 2
2 2 22xxxxx= ++ +
( ) ( )
2
22
2. 1 1xx xx= + ++
(
)
2
2
11xx= −+ +
Vi
(
)
2
2
8 8 1 1 81 1 82
xx C = = + += +=
.
2.3. Tính hợp lý :
22
22
356 144
)
256 244
aA
=
22
) 253 94.253 47bB=++
22
) 163 92.136 46cC=−+
(
)
(
)
22 2 22 2
) 100 98 ... 2 99 97 ... 1
dD
= + ++ + ++
ớng dẫn giải đáp số
( )
( )
( )( )
22
22
356 144 356 144
356 144 500.212 53
)
256 244 256 244 500.12 3
256 244
aA
+−
= = = =
+−
( )
2
2 22 2 2
) 253 94.253 47 253 2.47.253 47 253 47 300 90000bB= + += + += + = =
( )
2
2 22 2 2
) 136 92.136 46 136 2.46.136 46 136 46 90 8100cC= += += ==
( )
( )
22 2 22 2
) 100 98 ... 2 99 97 ... 1dD
= + ++ + ++
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 22
100 99 98 97 ... 2 1= −+−++
( )( ) ( )(
) ( )( )
100 99 100 99 98 97 98 97 ... 2 1 2 1= + + + ++ +
( ) ( ) ( )
1. 100 99 1. 98 97 ... 1. 2 1= + + + ++ +
( ) ( ) ( )
100 99 ... 1 100 1 99 2 ... 51 50= + ++= ++ + ++ +
101 101 ... 101 101.50 5050= + ++ = =
2.4. Tính giá trị biu thc :
( )
( )
( )
( )
22
2
3
3
2019 2020 2021
2021 2020 2019
.
2020 1
2020 1 2020 1
A
+
=
−+
ớng dẫn giải đáp số
( )
( )( )
(
)
22
2
3
23
2021 2020 2019
2019 2020 2021
.
2020 1
2020 1 2020 1
A
+
=
−+
( )
( )( )( )
( )
( )
( )
( )
22 22
22
2021 2020 2020 1 2019 2020 2020 1
.
2020 1 2020 1 2020 1 2020 2020 1 2020 1 2020 2020 1
−+ ++
=
+ + −+ ++
1
.2019 1
2019
= =
2.5. Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
22
) 5 5 8 2 2 2020a A x y xy y x= + + +−+
2 22
) 5 42 1b M x y z x xy z= + + −−
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có :
2 22 2
4 8 4 2 1 2 1 2018A x xy y x x y y= + + + ++ + ++
( )
( ) (
)
222
4 1 1 2018 2018xy x y= + +− ++ +
Vy giá tr nh nht ca
2018A
=
ti
1; 1
xy= =
b) Ta có :
2 22 2
4 4 2 1 4 4 2015B x xy y x x y y= + ++−+++++
( )
( ) (
)
22 2
2 1 2 2015 2015xy x y= + +− ++ +
Vy giá tr nh nht ca B là 2015 ti
1; 2xy
= =
.
2 22 2
11
) 2 4 41 2
44
cMxxyyxx zz
= + + ++ +
( )
(
)
2
22
1 11
2 1 2. 2
2 42
xy x z

= + + + ≥−


Du bng xảy ra khi
0
1
2 10
2
1
0
2
xy
x xyz
z
−=
−= = = =
−=
Vy giá tr nh nht ca M là
1
2
4
khi
1
4
xyz
= = =
2.6. Tìm x, biết :
( ) ( ) ( )(
)
22
) 2 3 2 2 3 19ax x x x+ ++ −=
( )
( ) ( )
22
) 2 2 4 5 15
b x x x xx
+ +− −=
(
) (
)
( )
( )
3
2
) 1 2 4 2 3 2 17
c x x x x xx +− + + + +=
ớng dẫn giải đáp số
(
) (
)
(
)(
)
22
) 2 3 2. 2 3 19
ax x x x
+ ++ −=
(
)
( )
( )( )
22
2 8 3 12 2 2 3 19
x xx x x x ++ + −=
( ) ( )
2
20 2 3 19xx x + −− =


20 1 19x +=
9
20 18
10
xx = ⇔=
( )
( )
(
)
22
) 2 2 4 5 15
b x x x xx+ +− −=
33
8 5 15
x xx +− + =
7
5 8 15 5 7
5
x xx += = =
( )
( )
(
)
(
)
3
2
) 1 2 4 2 3 2 17c x x x x xx +− + + +=
(
)
3
32
1 8 3 6 17x xxx
+− + + =
32 3
3 3 1 8 6 17xxx xx + −+ + =
9 7 17x +=
10
9 10
9
xx = ⇔=
2.7. Biết
11xy =
22
2016x y xy x y
+ ++=
. Hãy tính giá tr :
22
xy+
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
22
2016x y xy x y+ ++=
( )
2016xy x y x y+ +==
( ) ( )
11 2016xy xy+++=
( )
12 2016 168xy xy+ = ⇒+=
(
)
2
22 2
2 168 2.11 28202x y x y xy+=+ = =
2.8. Cho
7ab−=
. Tính giá tr biu thc :
( ) ( ) ( )
22
1 13 1A a a b b ab a b ab= +− ++
ớng dẫn giải đáp số
Ta có :
(
)
3232
33A a a b b ab a b ab ab=+ + −− +
( )
3 322
32a ab a b b a b ab= −−+ +
(
)
(
)
32
32
7 7 392
ab ab= +− =+=
2.9. Chứng minh rằng vi mọi x ta có :
( )
) 6 10 0ax x−+>
( )( )
) 3 5 30bx x +>
2
) 10cx x++>
ớng dẫn giải đáp số
(
)
) 6 10 0ax x−+>
2
6 910
xx ++>
(
)
2
3 10
x +>
(luôn đúng )
( )
(
)
) 3 5 30bx x
+>
2
8 18 0xx−+>
2
8 16 2 0xx + +>
(
)
2
4 20x +>
(luôn đúng)
2
) 10cx x
++>
2
2
13 1 3
00
44 2 4
xx x

+++> + +>


(luôn đúng )
2.10. Tìm x, y biết :
22
) 25 4 0ax x y y ++ =
22
)4 20 2 26 0bx y x y+− +=
22
)9 4 4 12 5 0cx y y x
+ + +=
ớng dẫn giải đáp số
22
) 25 4 0ax x y y
++ =
( ) ( )
22
21 4 40xx yy ++ + =
( ) ( )
22
1 20xy⇔− +− =
( ) ( )
22
1 0; 2 0xy⇔− = =
(vì
( ) ( )
22
1, 2 0
xy −≥
)
1; 2xy
⇔= =
22
)4 20 2 26 0bx y x y+− +=
( ) ( )
22
4 20 25 2 1 0x x yy + + +=
( ) ( )
22
25 1 0xy +− =
( )
2
25 0x
−=
( )
2
10y −=
(vì
( ) ( )
22
2 5, 1 0
xy −≥
)
5
;1
2
⇔= =
xy
22
)9 4 4 12 5 0+ + +=cx y y x
( ) ( )
22
9 12 4 4 4 1 0x x yy ++ + +=
( )
(
)
22
32 21 0
xy + +=
( )
2
32 0x−=
( )
2
21 0y +=
(vì
( ) ( )
22
32,21 0
xy +≥
)
21
;
32
xy⇔= =
2.11. Chứng minh không tồn tại x; y tha mãn:
22
) 4 4 4 10 0ax y x y+ ++=
22
)3 10 2 29 0b x y x xy++ +=
22
)4 2 2 4 5 0c x y y xy+ + +=
ớng dẫn giải đáp số
22
) 4 4 4 10 0+ ++=ax y x y
22
4 44 4 15 0xx yy + + + ++ =
(
) (
)
22
2 2 1 50xy + + +=
( ) ( )
22
2 2 1 550xy+ + +≥>
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
22
)3 10 2 29 0b x y x xy++ +=
2 22
2 2 10 29 0x xy y x x⇔− ++ + +=
( ) ( )
22
2 2,5 16,5 0xy x
⇔− + + + =
( ) ( )
22
2 2,5 16,5 16,5 0
xy x−++ + >
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
22
)4 2 2 4 5 0c x y y xy+ + +=
( ) ( )
2 22
4 4 2 1 40x xy y y y +++++=
( ) ( )
22
2 1 40xy y + + +=
( ) ( )
22
2 1 440xy y + + +≥>
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
2.12. Tìm giá tr ln nht ca biu thc :
2
) 15 8aA x x
=−−
2
)4 2
bB x x
=−+
22
) 442
cC x y x y
=−+−+
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có :
( )
( )
2
22
15 8 31 16 8 31 4 31A xx xx x= = ++ =−+
Vy giá tr ln nht ca A là 31 khi
4x =
b) Ta có
(
)
( )
2
2
6 44 6 2 6B xx x=−− + =−−
Vy giá tr ln nht ca B là 6 khi
2x =
c) Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
22
22
10 4 4 4 4 10 2 2 10C xx yy x y= +− + +=−− +
Vy giá tr ln nht ca C là 10 khi
2; 2xy= =
2.13. Cho các số thc x; y thỏa mãn điều kin
22
3; 17xy x y
+= + =
. Tính giá trị biu thc
33
xy
+
.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( )
2
22
2 17 2 9x y x y xy xy+=++=+=
9 17
4
2
xy
⇔= =
( ) (
) ( )
3
33
3 27 3. 4 .3 63x y xy xyxy
+=+ +=−− =
2.14. Cho
( )
1x y ab+=+
( )
3 3 33
2x y ab+=+
Chng minh rằng :
2 2 22
x y ab+=+
ớng dẫn giải đáp số
Ta có hằng đng thc :
( ) ( )
3
33
3xy x y xyxy+ =++ +
(1)
(
) ( )
3
33
3ab a b abab
+ =++ +
(2)
Kết hp với (1) và (2) suy ra
xy ab=
(3)
Mặt khác, t (1) suy ra
( ) ( )
22
2 2 22
22x y a b x y xy a b ab+ =+ ++ =++
Kết hp với (3) suy ra :
2 2 22
x y ab
+=+
2.15. Cho
2abc p++=
. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
222
222 2
)bpa pb pc abc p +− +− =++
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
( )
2
222 2
2bc b c a b c a
++−=+
( )
(
) ( ) ( )
22 4
bcabca p pa ppa= ++ +− = =
Vế trái bng vế phải. Điều phi chứng minh
b) Ta có :
(
) (
) ( )
222
pa pb pc
+− +−
2 22 22 2
222p ap a p pb b p pc c= ++− ++− +
( )
2 222
32p pabc a b c= ++ + + +
2 222 222 2
3 2 .2
p ppabc abc p= +++=++
Vế trái bng vế phi. Điều phi chứng minh
2.16. Cho
=
2020 ch÷ sè 9
99...9
A
.Hãy so sánh tổng các ch s ca
2
A
vi tng các ch s ca A.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có :
=
2020 ch÷ sè 9
99...9A
2020
10 1=
nên
( )
2
2 2020
10 1
A =
4040 2020
2019 2019
10 2.10 1 99...9800...01= +=

Tổng các ch s ca
2
A
là :
9 2019 8 1 18180× ++=
Tổng các ch s ca A là :
9 2020 18180×=
Vy tng các ch s ca
2
A
và tng các ch s ca A bng nhau.
2.17. Chứng minh rằng:
Nếu
( ) (
) (
) (
) ( ) (
)
222 222
222
ab bc ca ab c bc a ca b + +− =+ ++ ++
thì
abc= =
.
ớng dẫn giải đáp số
Từ gi thiết ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222222
2 2 2 0(*)abcabbcabccabca+ + +− + + =
Áp dng hng đng thc :
( )( )
22
x y xyxy−=+
ta có :
( ) ( ) ( )(
) ( )( )
22
2 2222 4ab c ab a c b c acbc+− = =
( ) ( )
( )( ) ( )( )
22
2 2222 4+− = =
bc a bc b a c a baca
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
22
2 2222 4cab ca cbab cbab+− = =
Kết hp với (*) ta có :
( )( ) ( )( ) ( )( )
4440acbc baca cbab −+ + =
( )
( )
(
)(
) ( )( )
0
acbc baca cbab −+ + =
222
0ab ac bc c bc ba ac a ac bc ab b −++−++−−+=
222
0a b c ab bc ac ++−=
222
222222 0
a b c ab bc ac
++−−−=
2 22 22 2
2 2 20a ab b b bc c c ca a ++ ++− +=
(
) (
)
( )
222
0ab bc ca
+ +− =
0
0
0
ab
bc abc
ca
−=
−= ==
−=
2.18. Cho n là số t nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng
4
4
n
n +
là hp s
(Thi hc sinh gii toán 9, tnh Qung Bình, năm học 2012-2013)
ớng dẫn giải đáp số
- Vi n là s chn
( )
2
+
⇒= n kk N
thì
4 42
4 16 4 4
nk
nk+= +
nên
4
4
n
n +
là hp s
- Vi n là s l. Đặt
( )
*
21 , 1=−∈ >n k k Nk
thì ta có:
4 4 2 21
4 2. .2 4 .2
n nn n
n nn n
+
+=+ +−
( ) ( )( )
2
2 22 2 2
2 .2 2 2. 2 2.
n k nk nk
n n n nn n= + = +− ++
Ta có:
( )
2
2 2 22 22 1 21 22
2 2. 2. 2 2 2 2 2 2
nk k k n k k k k
n nn n n
−−
+− = + +− = +
( )
2
1 22
2 21
kk
n
−−
= +>
22
2 2. 2 2.
nk nk
n nn n++ >+−
suy ra
4
4
n
n +
là hp s
Vy
4
4
n
n +
là hp s vi n là s t nhiên lớn hơn 1.
2.19.
a) Cho
2ab
+=
.Tìm giá tr nh nht ca
22
Aa b= +
b) Cho
28
xy+=
.Tìm giá tr ln nht ca
B xy=
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
( ) ( )
( )
22
22
2ab ab a b+ +− = +
( )
2
42ab A⇒+ =
42 2
AA⇒≤
Vy giá tr nh nht ca A là 2 khi
1
ab= =
b) Từ
2 8 82xy x y+ =⇒=
suy ra
( )
22
82 82 8882B yyyy yy= = =−+
(
)
2
8 22 8By
=−≤
Vy giá tr ln nht ca B là 8 khi
2; 4
yx
= =
2.20. Tìm giá tr nh nht ca
( )
22
3
A xy
= +
biết
22
12x y xy
+=+
(Tuyn sinh vào lớp 10, THPT chuyên Bình Dương, năm học 2014-2015)
ớng dẫn giải đáp số
Từ gi thiết, ta có
(
)
( )
22
3 12 6 2 24x y xy xy x y
+ = +⇔ = +
Ta có :
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
22
3 3 6 3 2 24 24A x y xy xy xy xy xy= +=+−=+−++=++
Vy giá tr nh nht ca A là 24 khi
22
0;
22
xx
xy
yy
= =

+=

=−=

2.21. Cho các s ngun a, b, c tha mãn:
(
) ( ) ( )
333
2010
ab bc ca + +− =
.Tính giá trị ca biu thc
A ab bc ca= +−+
ớng dẫn giải đáp số
Đặt
( )
;; 0ab xbc yca z x yz z x y= = −=⇒++=⇒= +
Ta có :
(
)
( )
3
333 33
210 210 3 210x y z x y xy xyxy
++= ⇔+−+ = +=
70xyz⇔=
. Do x, y, z là s nguyên có tổng bng 0 và
( )( )
70 2 5 .7
xyz ==−−
nên
{ }
, , 2; 5;7 14xyz A ab bc ca∈− = + + =
2.22. Chứng minh không tồn ti hai s nguyên x, y thỏa mãn
22
2020xy−=
ớng dẫn giải đáp số
Từ
22
2020xy
−=
suy ra x; y cùng chẵn hoặc cùng l
TH1: Nếu x; y cùng chn. Đặt
2; 2x my n= =
22 22
4 4 2018 2 2 1009mn mn−= −=
Vế trái chẵn, còn vế phi l. Vô lí
TH2: Xét x; y cùng l. Đt
21; 21
xk yq=+=+
Ta có :
( ) ( )
22
22
2 1 2 1 2018 4 4 4 4 2018m n m mn n+ += + −=
Vế trái chia hết cho 4, vế phi không chia hết cho 4, vô lí
Vy không tn ti s nguyên x; y tha mãn
22
2020xy
−=
.
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THC
Chuyên đ 3. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T
A. Kiến thc cn nh
1. Phân tích đa thức thành nhân t (hay thừa s) là biến đổi đa thức đó thành một tích ca các đa thức khác.
2. Các phương pháp thường dùng:
- Đặt nhân t chung
- Dùng hằng đng thc
- Nhóm các hạng t
- Phi hợp nhiều phương pháp. Có khi ta phải dùng những phương pháp đặt biệt khác (xem chuyên đề 6)
B. Một số ví dụ
Ví d1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
3 2 22
)12 6 3a xy xy xy−+
( ) ( )
2
)5 7 5 7b x y x xy x−−
Gii
Tìm cách giải. Quan sát đề bài, chúng ta thấy các đa thức trên đều có nhân tử chung
c 1. Chn h số là ƯCLN của các h số.
c 2. Phn biến gm tt c các biến chung, mỗi biến ly vi s nh nht của trong các hạng tử.
Nếu trong đó có hai nhân tử đối nhau, chúng ta đổi dấu một trong hai nhân tử và dấu đứng tc nó.
Trình bày lời gii.
( )
3 2 22 22
)12 6 3 3 4 2a xy xy xy xy x y + = −+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
22
)5 7575 757571b xyx xy x xyx xyx xyx x−− = −+ = +
Ví d2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
22
)100 9ax y
(
) ( )
22
)9 4 2
b ab a b+−
33
)8 27cx y+
23
)125 75 9+−d xxx
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy trong ví d này mi đa thc đều dạng hằng đẳng thức. Do vậy chúng ta vn
dụng hằng đng thc đ phân tích đa thức thành nhân t.
Trình bày lời gii
( )( )
22
)100 9 10 3 10 3a x y xy xy−= +
( ) ( )
22
)9 4 2b ab a b+−
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
3 223 22 75ab ab ab ab abab= +− ++ =


( )
( )
33 2 2
)8 27 2 3 4 6 9c x y x y x xy y+ =+ −+
( )
3
23
)125 75 15 5d x xx x + −=
Ví d3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( )
)axab ab+ ++
22
)3 3b a x a y abx aby +−
) 222c ax bx cx a b c+++ ++
Gii
Tìm cách giải. Mỗi đa thức trên không có nhân tử chung, không xuất hin hằng đẳng thức. Quan sát k nhn
thy nếu nhóm các hạng t thích hợp thì xuất hin nhân t chung.
Trình bày lời gii
( )
( )
( )
)1axab ab abx+ ++= + +
( ) ( ) ( )( )
22 2
)3 3 3 3b a x a y abx aby a x y ab x y a x y a b + = −+ = +
( ) ( ) ( )( )
) 222 2 2caxbxcx a b c xabc abc x abc+ + + + + = ++ + ++ = + ++
Ví d4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
22
) 44aa b a b−−+
(
)
( )
22
) 4 22b xy x y+−+
( )
2
2 2 22 22 2 2
)c a b ab ab bc ca
++
Gii
Tìm cách giải. Nhn thy mỗi đa thức đu n chứa trong đó hằng đng thc.
Vậy chúng ta có thể nhóm nhằm xuất hin hằng đẳng thức
Trình bày lời gii
( )(
) ( )
( )(
)
)4 4aabab ab abab−+=−+
( )( )
) 42 2 42 2b xy x y xy x y++ + +−
( ) (
)
( )
( ) ( )
( )
22 2 22 2
xy y xy y= ++ + −−
( )(
)( )
( )
2222xyxy=++−
( )
( ) ( )
22 22 222
)
c a b ab ab a b ab ab c a b++ +++ +
( )
( )
( )
2
22 222
abab cab=+ +− +
( )
( )
( )
( )( )
2
22 2 22
a b ab c a b abcabc

= + + = + ++ +−

Ví d5: Cho các số thc a, b, c đôi một phân biệt và thỏa mãn
( ) ( )
22
2012abc bca
+= +=
Tính giá tr biu thc
( )
2
M cab= +
(Tuyển sinh 10, trường THPT chuyên trường ĐHSP Hà Nội, năm học 2012-2013)
Gii
Tìm cách giải. T gi thiết chúng ta không thể tính giá tr c th ca a, b, c. Do vậy bằng việc quan sát và
nghĩ tới việc phân tích đa thức thành nhân t để tìm mối quan hệ gia a, b và c. T đó tìm được giá tr biu
thc M.
Trình bày lời gii
Ta có :
( ) ( )
2 2 2 222
0a b c b c a ab ac bc ba+= + + =
( )
(
)
22
0ab a b c a b
−+ =
( )(
)
0
a b ab bc ca
++ =
ab
nên:
0ab bc ca++=
( )( )
22 22
0b c ab bc ca b a b c bc ac⇒− ++ = +
( )
( )
22 222 2
b a b c bc ac c a b b a c⇒+=+⇒ += +
Vậy
2012M =
C. Bài tập vận dụng
3.1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( ) ( )
2
)2 2a ab x a x−−
32 23 3
)4 8 12b xy xy xy−+
ớng dẫn giải đáp số
( ) (
) ( )( )
2
)2 2 2a ab x a x a x a b−− = +
(
)
32 23 3 2 2
)4 8 12 4 2 3b xy xy xy xy xy y x + = −+
3.2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( ) (
)
22
)1a xy x y
+ −+
(
) ( )
22
2
)4babc abc c++ + +−
(
)
2
22
) 9 36ca a+−
ớng dẫn giải đáp số
(
) ( )
( )
( )
22
)1 1 1a xy x y xy x y xy x y+ + = +− ++ +
( ) ( )
11 1 1xy y xy y= +− + + +


( )( )( )
( )
1111xyxy=−++
( )
( )( )
2
) 22babc abc cabc c++ + +−+ +−
( ) ( )( )
2
3abc abcab c
= ++ + ++ +−
( )( )
3abcabcab c= ++ ++++−
( )( ) (
)( )
222 2abc a b c abcabc= ++ + = ++ +−
( ) ( )(
)
( )
(
)
2
22
2 22 2
) 9 36 9 6 9 6 3 3ca a a aa a a a+ = +− ++ = +
3.3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
22
)3 3 2a a b a ab b−+ +
22
) 2 2 21
b a ab b a b+ +−+
(
)
2
22 2 2 2
)4c bc b c a +−
ớng dẫn giải đáp số
( ) ( ) ( )(
)
2
)3 3a ab ab ab ab + = +−
( ) ( ) ( )
22
) 21 1bab ab ab+ + += +
( )( )
22 2 22 2
)2 2c bc b c a bc b c a++ −+
( ) ( )
22
22
bc a a bc

= + −−

( )
( )(
)( )
bcabcaabcabc= ++ +− + −+
3.4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2 22
)449a x xy y a−+
( ) ( )
22 2 2
)b xy a b ab x y+− +
( ) ( )
2 22
)2c x a b xy a b ay by−− −+
( )
3
3
)8d xy x x y
−−
ớng dẫn giải đáp số
( )
( ) (
)(
)
22
2 22
) 4 4 9 2 3 23 23a x xy y a x a x a x a + = = −− −+
( ) ( )
22 2 2 2 2 2 2
)b xy a b ab x y xya xyb abx aby+− + = +
( )
( )
22 22
xya abx xyb aby=−+−
( ) ( ) ( )( )
ax ay bx by bx ay ay bx ax by= −+ =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22 2
)2 2cxab xyab ay by xab xyab yab−− −+ = −− −+
( )
( )
( )( )
2
22
2abx xy y abx y= −+=
( ) ( ) (
)
3 33
3
)8 2
dxy xxy x y xy

= −−

(
) ( ) ( ) ( )
( )
2
2 22
2 42 3 3x yxy y yxy xy xyxx y

= −+ + + = +

3.5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2 22 2
)4 2a A x x y y xy= ++
66
)bB x y=
( ) ( ) (
)
22 332 2 22
)4 6 9c C xy x y x y x y xy x y= + ++ + + +
22
) 25 2d D a ab b=−+
ớng dẫn giải đáp số
( )
2
2 2 22 22
)2 4 4
aA x xy y xy x y xy
=+ +− =+
( )( )
22x y xy x y xy= +− ++
( )( )
(
)
( )
( )
( )
3 33 3 2 2 2 2
)b B x y x y x y x xy y x y x xy y
= +=−+++−+
( ) ( )
( )
( )
22 22 22
)4 6 9= +−+ +++cC xyxy xyxy xy
(
)
(
)
22
4 669
x y xy x y
= + −−+
( )
(
) (
)
22
223323x y xy y
= + −−


( )
( )( )
22
2 32 3xy x y=+ −−
( )
( )
2
22
) 25 2 25dD a abb ab= + =−−
( )
( )
55ab ab
= + −+
3.6. Phân tích đa thức thành nhân t :
32 2 3
) 3 4 12a x x y xy y
+−−
32 23
)42 8b x y xy x y+ ++
( ) ( )
( )
22
)3 36 108
cxabc xyabc yabc−+ + −+ + −+
( )
( )
22
)1 1da x xa
+− +
ớng dẫn giải đáp số
32 2 3
) 3 4 12a x x y xy y
+−−
( ) ( )
22
34 3xxy yxy= +− +
( )( )( )
223x yx yx y=−++
3 32 2
)8 24b x y x xy y
+ +− +
( )
( ) ( )
2222
2 24 24x y x xy y x xy y=+ −+ +−+
( )
( )
22
21 2 4x y x xy y=++ +
( )
( )
22
)3 12 36
c a b c x xy y−+ + +
( )( )
2
36= −+ +abcx y
22
)d ax a xa x+−
( ) ( )
axxa xa= −−
( )( )
1x a ax=−−
3.7. Phân tích đa thức thành nhân t :
32
) 15 53 3
ax x x−+ +
5432
)1baaaaa
+++++
32 3
) 3 31cx x x y +−
32 2 3
)5 3 45 27
d x x y xy y−− +
ớng dẫn giải đáp số
( )
( )
( )( ) ( )
2
) 1 15 1 13 1
ax x x x x x ++ + + +
( )
(
)
2
1 15 53
x xx x
= + ++ + +
(
)
( )
2
1 69x xx
= ++
( )( )
2
13xx=−+
( )
( )
32 2
)1 1baaa aa++ + ++
( )( )
23
11aa a= ++ +
( )
( )
( )
22
11 1aaaaa= ++ + −+
( ) ( ) ( ) ( )
32
32
)1 1 1 1cx y x y x x y y

= −− + +

( )
( )
22
1 21x y x x xy y y
= −− ++ −+
( ) ( )
22
)53 953dxxy yxy−−
( )
( )
22
53 9x yx y=−−
( )
( )
(
)
53 3 3
x yx yx y
=−−+
3.8. Phân tích đa thức thành nhân t :
32
)1ax x x −+
42
) 21bx x x−+
( )
2
22 2 2
)4 1c ab a b
+−
ớng dẫn giải đáp số
( ) (
) ( )
( )
( ) ( )
2
22
) 1 1 11 11ax x x x x x x−− = −+ +
( )
( )( )
2
4 22
)1 1 1bx x x x x x = −+ +−
(
)( )
22 22
)2 1 2 1c ab a b ab a b++− −+
( ) (
)
22
11ab ab

= + −−

( )( )( )( )
1111ab ab ab ab= ++ +− + +
3.9. Cho x, y, z là đ dài 3 cạnh ca 1 tam giác
Đặt
( )
2
22 2 2 2
4A xy x y z
= +−
.Chứng minh rằng
0A >
ớng dẫn giải đáp số
Dùng hng đng thức đáng nhớ, phân tích A thành nhân tử, ta được :
( )
(
)
2 22 2 22
22A xy x y z xy x y z
= ++ −−+
( )
(
) ( )( )( )( )
22
22
xy z z xy xyzxyzzxyyzx

= + = ++ +− + +

Do x, y, z là 3 cnh của 1 tam giác, suy ra :
0, 0, 0, 0 0
xyz xyz zxy yzz A++> +−> +−> +−> >
3.10. Cho các số a, b lần lượt tha mãn các h thc :
32
32
3 5 17 0
3 5 11 0
aaa
bbb
+−=
++=
Tính
ab+
ớng dẫn giải đáp số
Cộng vế theo vế ca hai hẳng đẳng thc ta đưc :
32 32
3 5 17 3 5 11 0aa a bbb +−+ ++=
( )
32 32
3 3 1 3 3 12 2 0a a a b b b ab + −+ + −+ = =
( ) ( )
( )
33
1 1 2 1 10a b ab−+−+ ==
( )
( )
22
2 1 12 0ab a a b b + + ++ + ++ =
22
22
1 11
1 12 3 0 2
2 22
a a b b a b ab

+ ++ + ++ = + + + + > + =


3.11. Cho a, b, c thỏa mãn
a b c abc++=
. Chứng minh rằng:
(
)( ) ( )( ) ( )( )
22 22 22
11 11 114a b c b a c c a b abc
−+ −+ =
ớng dẫn giải đáp số
Xét vế trái, ta có :
( )( ) ( )( ) ( )( )
22 22 22
11 11 11abc bac cab −+ −+
( )
( )
( )
22 2 2 22 2 2 22 2 2
111abc b c b ac a c c ab a b= ++ ++ +
22 2 2 2 2 2 2 22 2 2
abc ab ac a abc ab bc b abc ac bc a= ++ ++ +
( )
(
) ( ) ( )
2 2 22 2 2 2 2 2 2 22
a b c ab ab abc ac ac abc bc bc abc= ++ + + +
( ) ( ) (
)
abc ab a b abc ac c a abc bc c b abc= +− + +−
4abc abc abc abc abc
=+++=
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THC
Chuyên đ 4. HẰNG ĐNG THC MRNG
A. Kiến thc cn nh
1. Bình phương của một đa thức
( )
2
22 2
1 2 1 2 2 12 13 1
... ... 2 2 ... 2
nn
a a a a a a aa aa aa+ ++ = + ++ + + ++
23 24 2 1
2 2 ... 2 ... ... 2
n nn
aa aa aa a a
+ + ++ +++
Đặc bit ta có :
( )
2
222
222a b c a b c ab ac bc++ = + + + + +
( )
2
222
222
a b c a b c ab ac bc+− = + + +
( )
2
222 2
222 22 2a b c d a b c d ab ac ad bc bd cd+++ = + + + + + + + + +
2. Bảng khai triển hệ s:
( )
+
n
ab
Vi
0:
n =
1
Vi
1:n =
1 1
Vi
2:
n =
1 2 1
Vi
3:n =
1 3 3 1
Vi
4:n =
1 4 6 4 1
Vi
5:n =
1 5 10 10 5 1
.......................................................................................................................
Mi dòng đều bắt đầu bng 1 và kết thúc bng 1
Mi s mt dòng k t dòng th hai đều bng s lin trên cng vi s bên trái ca s lin trên.
Bảng trên đây được gi là tam giác Pa-xcan, cho ta biết h s khi khai trin
( )
n
ab
+
. Chng hn cho n các
giá tr t 0 đến 5 ta được:
( )
0
1ab+=
( )
1
ab ab+=+
( )
2
22
2a b a ab b+=++
( )
3
3 2 23
33
a b a a b ab b+=+ + +
( )
4
3 3 22 3 4
46 4a b a a b a b ab b+=+ + + +
( )
5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a b a ab ab ab ab b
+=+++++
Chú ý: Khi khai trin
( )
n
ab
ta vn làm như trên và các s hng cha b vi y tha l thì mang du tr
đằng trước
3. Khai triển nhthc
nn
ab
nn
ab
(n l)
( )( )
22
)aa b a b a b−= +
( )
( )
33 2 2
a b aba abb−=− ++
(
)
(
)
1 2 32 2 1
...
nn n n n n n
a b a b a a b a b ab b
−−
= + + ++ +
( )
(
)
33 2 2
)b a b a b a ab b
+=+ +
( )
( )
5 5 4 3 22 3 5
a b a b a a b a b ab b+=+ + +
( )
( )
2 1 2 1 2 2 1 2 22 22 2 2 1 2
...
k k kk k k k k
a b a b a a b a b a b ab b
++
+=++−+−+
4. Đẳng thức bc ba
(
) (
)
( )
( )
3
333
3
abc a b c abbcca++ = + + + + + +
( )
(
)
333 222
3a b c abc a b c a b c ab bc ca++− = =+ ++
Đặc bit:
Nếu
0abc++=
thì
333
30a b c abc++− =
Nếu
333
30
a b c abc++− =
thì
0abc++=
hoc
abc
= =
B. Một số ví dụ
Ví d1: Cho
0abc++=
222
1abc++=
.Tính giá tr biu thc
444
Mabc=++
Gii
Tìm cách gii. Đ to ra kết lun, ta cn xut phát t
222
1abc++=
bình phương hai vế. Tuy nhiên khi
đó lại xut hin
22 22 2 2
ab bc ca++
và cn tính biu thc này. Để tính biu thc đó ta cần tính được
ab bc ca++
. Suy lun t nhiên ta cần bình phương
0
abc
++=
. Bằng cách phân tích, lp luận như trên ta
đã tìm ra cách giải.
Trinh bày lời gii
T
( )
2
222
0 0 2220abc abc a b c ab bc ca++= ++ = + + + + + =
( )
2
222
11
1
24
a b c ab bc ca ab bc ca++=++= ++ =
22 22 2 2 2 2 2
1
222
4
+++++=ab bc ca abc bca cab
( )
22 22 2 2 22 22 22
11
2
44
+++ ++=++=ab bc ca abc a b c ab bc ca
T
( ) ( )
2
222 222 2 444 222222
1 12 1abc abc abc abbcca++= ++ =+++ + + =
444 444
11
2. 1
42
abc abc+++ =++=
Ví d2: Rút gn biu thc:
( )
(
) (
) (
)
2222
A xyzt xyzt xzyt xtyz=+++ ++ ++ ++
Gii
Khai trin ta có:
(
)
2
2 2 22
222222
x y z t x y z t xy xz xt yz yt zt+++=+++++++++
(
)
2
2 2 22
222222x y z t x y z t xy xz xt yz yt zt+−− = + + + + +
( )
2
2 2 22
222222x z y t x z y t xy xz xt yz yt zt+=+++−+−−+
(
)
2
2 2 22
222222x t y z x y z t xy xz xt yz yt zt+− = + + + + +
Cng tng vế lại ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2222
2 2 22
4xyzt xyzt xzyt xtyz x y z t+++ ++ ++ ++ = +++
Nhận xét. Ngoài ra, ta có th vn dng đng thc
( ) ( )
( )
22
22
2ab ab a b+ +− = +
để gii. Tht vy:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
2xyzt xyzt xy zt

+++ + +− = + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
2x yzt x yzt xy zt

−+ + −− = +

Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2222
A xyzt xyzt xzyt xtyz
=+++ ++ ++ ++
( ) ( ) ( ) ( )
2 222
2 xyxyztzt

= + + ++ +−

( ) ( ) ( )
2 2 22 2 22
22 2 4x y zt xyzt

= + + + = ++ +

Ví d3: Cho a, b, c thỏa mãn điều kin
0abc++=
. Chng minh rng:
(
) ( )
555 222
25a b c abc a b c++ = ++
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy
5 32
.a aa=
, nên để xut hin vế phi chúng ta cần thay thế
333
3abc a b c=++
vào vế phải, sau đó khai triển. Khi khai trin xong, chúng ta cn biến đổi phn còn li không phi là
555
abc++
tr thành mt phn ca kết lun là xong.
Trình bày lời gii
333
03a b c a b c abc
++= + + =
Xét :
( ) ( )( )
222 333222
3abcabc abcabc++ = ++ ++
( )
( ) ( )
( )
5 5 5 32 2 32 2 3 2 2
1a b c ab c bc a ca b=+++ + + + + +
Xét
22 2 22 2
22b c a b c bc a b c a bc+=−⇒ + + = + =
Tương t
22 2 22 2
2; 2c a b ac a b c ab+=− +=
Thay vào (1) suy ra :
( ) ( )
( ) ( )
222555323232
3 222abc a b c a b c a a bc b b ac c c ab++ =+++ + +
( )
(
)
555 222
22a b c abc a b c
= ++ ++
Hay
(
)
( )
555 222
25
a b c abc a b c++ = ++
Nhận xét. Nếu đặt
,,a x yb y zc z x
= =−=
thì ta có bài toán sau. Chng minh rng:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 23 3 35 5 5
..
235
xy yz zx xy yz zx xy yz zx + +− + +− + +−
Ví d4: Xét các s thc x, y, z tha mãn
(
)
2 22
2 3 36
y yz z x++ + =
Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
Axyz=++
(Thi tuyn sinh lớp 10, trường THPT chuyên Nam Định , năm học 2014-2015)
Gii
Tìm cách gii. Gi thiết cho vế trái là đa thc bc hai, mà kết lun là tìm cc tr đa thc bc nht. Do vy đ
vn dụng được gi thiết ta cn xét
2
A
,sau đó khéo léo tách đa thức đó để vn dng triệt để gi thiết.
Trình bày lời gii
Ta có :
(
)
2
2 2 22
222A x y z x y z xy yz zx=++=+++++
(
) ( )
( )
2 22 2 2 2 2 2
2 32 2
A y z yz x x xy y x xz z= +++−− +−−+
( ) (
)
22
2
36 36
A xy xz=−− −−
Suy ra
max 6A =
ti
2xyz
= = =
min 6A
=
ti
2
xyz
= = =
Ví d5: Vi a, b, c là các s thc tha mãn:
( )
( )
( ) ( )
3 333
33324333a b c abc bca cab
+ + = + + + +− + +
Chng minh rng:
( )( )( )
2 2 21abbcca+ + +=
(Tuyn sinh lớp 10, trường THPT chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội, năm học 2015-2016)
Gii
Tìm cách giải. Quan sát kĩ đề bài, ta nhn thấy khai triển hai vế rồi phân tích thành nhân tử là quá dài, phc
tp và có th dẫn đến sai lm. Do vai trò như nhau của gi thiết, kết lun và gim bt s khai trin ta có th
đổi biến:
3,3,3x abcy bcaz cab= + = +− = +
Khi đó giả thiết có dng:
( )
3
3 33
24xyz x y z++ = + + +
vế trái ca kết lun có dạng là nhân tử nên ta dùng đẳng thc
( ) (
)
( )
( )
3
3 33
3
xyz x y z xyyzzx++ = + + + + + +
. T đó ta có lời gii sau :
Trình bày lời gii
Đặt
3,3,3
x abcy bcaz cab= + = +− = +
333xyz abc⇒++= + +
T gi thiết, ta suy ra :
(
)
3
3 33
24xyz x y z
++ = + + +
Theo hng đng thc, ta có :
( ) ( )( )( )
3
3 33
3xyz x y z xyyzzx++ = + + + + + +
.
Suy ra
( )
(
)(
)
3 24xyyzzx
+ + +=
( )( )( )
2 42424 8abbcca⇒+ + +=
( )( )( )
2 2 21abbcca⇒+ + + =
Điu phi chng minh
C. Bài tập vận dụng
4.1. Rút gn
(
)
( )
( )
(
)
2222
abc abc abc bca
++ + + +− + +
ớng dẫn giải đáp số
Khai trin ta có :
( )
2
222
222a b c a b c ab bc ca++ = + + + + +
( )
2
222
222−+ = + + +
a b c a b c ab bc ca
( )
2
222
222a b c a b c ab bc ac+− = + + +
( )
2
222
222
b c a a b c ab bc ca+− = + + +
.
Cng tng vế ta được :
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2222
222
4abc abc abc bca a b c++ + −+ + +− + + = + +
Nhận xét : Ta có th vn dụng đẳng thc
( )
( )
( )
22
22
2xy xy x y+ +− = +
để gii, tht vy:
( ) ( ) ( )
2 22
2
2acb acb ac b

++ + +− = + +

;
( ) ( ) ( )
22 2
2
2bac bac b ac

+− + −+ = +

.
Suy ra :
( ) ( ) ( ) ( )
2222
abc abc abc bca++ + −+ + +− + +
( ) ( )
( ) ( )
22
2 22 2 222
2 222 24ac ac b ac b abc


=+++= ++=++


4.2. Tìm h s
3
x
của đa thức sau khi khai trin :
( ) ( )
( )
345
)345aA x x x=+ ++ ++
( ) ( ) ( )
345
)234
bB x x x= ++ +−
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
32 4 3 2 5 4 3
) 9 27 27 16 96 256 256 25 250 1250 3125 3125aAxxxxxxx xxx xx=+ + +++ + + + ++ + + + +
54 3 2
26 267 1355 3408 3408xx x x x=++ + + +
Vậy h s ca
3
x
là 267
32 4 3 2
) 6 12 8 12 54 108bBxxxxxx x= + −+ + + +
54 3 2
81 20 160 640 1280 1024xx x x x=+− + +
54 3 2
19 173 592 1400 951xx x x x=−+ +
Vy h s ca
3
x
là 173
4.3. Mt tam giác có ba cnh là a, b, c tha mãn điều kin:
( ) ( )
2
3a b c ab bc ca++ = + +
. Hi tam giác đó là tam giác gì ?
ớng dẫn giải đáp số
Ta có :
( ) ( ) ( )
2
222
3 2223a b c ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca++ = ++ +++ + + = ++
222 2 2 2
02 2 2 2 2 2 0a b c ab bc ca a b c ab bc ca++−−−= + + =
(
) ( ) (
)
222
0ab bc ca
+ +− =
Du bng ch xy ra khi
abc= =
, tức là tam giác đó là tam giác đều.
4.4. Cho
0
abc++=
222
2abc++=
. Tính
444
abc
++
ớng dẫn giải đáp số
T
0abc++=
( )
2
222
0 2220a b c a b c ab bc ca
++=+++++=
(
)
2
222
21 1++=++= ++ =a b c ab bc ca ab bc ca
22 22 2 2 2 2 2
2221ab bc ca abc bca cab
+++++=
( )
22 22 2 2 22 22 2 2
21 1ab bc ca abc a b c ab bc ca+++ ++=++=
T
222
2
abc++=
( ) ( )
2
222 2 444 222222
22 4abc abc abbcca ++ =+++ + + =
444 444
2.1 4 2abc abc+++ =++=
4.5. Cho
0xyz++=
0xy yz zx
++=
. Tính giá tr ca biu thc :
( ) ( )
2015 2017
2016
11Bx y z
= + ++
ớng dẫn giải đáp số
T
(
)
2
00
xyz xyz
++= ++ =
(
)
2 22
20x y z xy yz zx+++ ++ =
0xy yz zx++=
nên
2 22
0xyz
++=
do đó
0xyz
= = =
Vậy
(
) (
)
2015 2017
2016
01 1 01 1B
= + ++ =
4.6. Cho
( )( )
( )
2
2222 22
a b c x y z ax by cz++ ++ = ++
vi
0abc
.Chng minh rng :
xyz
abc
= =
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết ta có :
22 2 2 22 22 2 2 22 22 2 2 22
ax ay az bx by bz cz cy cz+ +++++++
22 2 2 22
222
a x b y c z abxy acxz bcyz= +++ + +
2 2 22 22 22 22 2 2
2 2 20a y abxy b x a z acxz c x b z bcyz c y ++ ++− +=
( ) ( ) ( )
222
0ay bx az cx bz cy + +− =
Đẳng thc ch xy ra khi và chỉ khi
0
0
0
xy
ab
ay bx ay bx
xz xyz
az cx az cx
ac abc
bz cy bz cy
zy
cb
=
−= =


= = =⇔==


−= =

=
4.7. Cho
222
2; 4abc a b c++= + + =
xyz
abc
= =
Chng minh rng:
0xy yz zx++=
ớng dẫn giải đáp số
T
( ) ( )
2
222
2 4 24abc abc a b c abbcca++= ++ = + + + + + =
222
4abc++=
nên
0ab bc ca++=
Đặt
;;
xyc
k x ak y bk z ck
abz
= ==⇒= = =
Xét
( )
222 2
0xy yz zx abk bck cak ab bc ca k++= + + = ++ =
Điu phi chng minh
4.8. Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
( )
432
2 3 22Fxxxxx=− + −+
ớng dẫn giải đáp số
Ta có :
( )
432
2 3 22Fxxxxx=− + −+
( )
2
2
2
2
1 3 9 25
11 1 1
2 4 16 16
xx x


= + += + +≥ +=





Suy ra
( )
25
16
Fx
. Vy
( )
25
min
16
Fx=
ti
0,5x =
4.9. Cho a, b, c tha mãn điu kin
1
abc++=
333
1abc++=
. Tính giá tr ca biu thc
nnn
Aabc=++
vi n là s t nhiên l
ớng dẫn giải đáp số
Áp dng hng đng thc :
( ) ( )( )( )
3
333
3abc a b c abbcca
++ = + + + + + +
( )( )( ) ( )( )( )
113 0abbcca abbcca=+ + + +⇔+ + +=
Vậy, có mt s bng s đi ca mt s khác
Gi s
01 1
ab c A
+== =
Tương t, nếu
0bc+=
hoc
0ca
+=
, ta cũng được
1A
=
4.10. Chng minh hng đng thc sau :
( )
( )
2
4
44 2 2
2x y x y x xy y+++ = ++
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi vế trái:
( )
4
44 444 3 22 34
46 4xy xy xyx xyxy xyy+++ =+++ + + +
( ) ( )
4 4 3 22 3 4 4 22 3 3
2 23 2 2 22xyxyxyxy xyxyxyxy= ++ + + = ++ + +
( )
2
22
2 x y xy
= ++
Vế trái bng vế phải, điều phi chng minh
4.11. Cho a, b, c thỏa mãn
0abc++=
. Chng minh rng :
( )
4 4 4 22 22 22
)2aa b c ab ac bc++= + +
( )
2
444
)2
b a b c ab bc ca++= ++
ớng dẫn giải đáp số
a)T gi thiết
( )
222
0 20a b c a b c ab ac bc++= + + + + + =
(
)
222
2a b c ab ac bc
++= ++
( )
( )
( )
4 4 4 22 22 22 22 22 22
2 48a b c ab ac bc ab ac bc abc a b c+++ ++ = ++ + ++
( )
4 4 4 22 22 22
2
a b c ab ac bc++= + +
(vì
0abc++=
) (1)
b) Mt khác
( )
( )
(
)
2
22 22 22
22 4ab ac bc a b a c b c abc a b c+ + = + + + ++
.
( )
( )
2
22 22 22
22ab ac bc a b a c b c ++ = + +
(vì
0abc++=
) (2)
T (1) và (2)
( )
2
444
2a b c ab ac bc++= ++
.
4.12. Cho x, y, z tha mãn
0
xyz
++=
. Chng minh rng :
(
)(
)
( )
3 332 22 5 55
)5 6axyzxyz xyz
++ ++ = ++
( )
7 7 7 2 2 22 22
)7b x y z xyz x y y z z x
++= + +
( ) ( )(
)
7 77 2 225 55
)10 7c xyz xyzxyz++ = ++ ++
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có xét vế trái:
( )
(
)
3 332 22
5
xyzx yz++ ++
( ) (
) (
)
5 5 5 3 2 2 32 2 32 2
555555x y z xy z yx z zx y=+ ++ ++ ++ +
(1)
T
22 2
02
xyz xy z x y xyz+ + = + =−⇒ + + =
222
2x y z xy⇒+=−
Tương t :
22 2 22 2
2; 2
y z x yz z x y zx+= +=
Thay vào (1) ta có:
( )
( )
3 332 22
5 xyzx yz
++ ++
( ) ( ) ( )
5 5 5 32 3 2 32
5555 2 5 2 5 2x y z x x yz y y zx z z xy=+++ + +
( )
5 5 5 2 22
10 10 10 10x y z xyz x y z= + + ++
(2)
Mt khác:
3 33
3x y z xyz++=
nên
333
3
xyx
xyz
++
=
, thay vào (2) ta có :
( )( ) ( )
( )( )
3 332 22
3 332 22 5 55
10
5 10
3
xyzx yz
xyzx yz xyz
++ ++
++ ++ = ++
(
)( )
( )
( )(
)
3 332 22 5 55 3 332 22
15 30 10xyzx yz xyz xyzx yz ++ ++ = ++ ++ ++
(
)(
) ( )
3 332 22 5 55
25 30
xyzx yz xyz ++ ++ = ++
( )( ) ( )
3 332 22 5 55
56xyzx yz x yz ++ ++ = ++
(điu phi chng minh).
b) Ta có :
( )
4 44 22 2222
2x y z xy yz zx++= + +
3 33
3x y z xyz++=
Nên
( )
( )
( )
3 33 4 44
2 2 22 22
7
7.
32
xyz xyz
xyz x y y z z x
++ ++
++ =
(3)
Xét
(
)( )
3 334 44
xyzx yz++ ++
( ) ( ) ( )
7 7 7 34 4 34 4 34 4
x y z xy z yx z zx y=+++ ++ ++ +
(4)
T
22 2 222
0 22x y z x y z x y xy z x y z xy++=+=⇒++ =⇒+=
4 4 22 4 22 2
2 44x y x y z x y xyz
⇒++ =+
Suy ra
4 4 4 22 2
24x y z y z x yz+=+
Tương t ta có :
4 4 4 22 2 4 4 4 22 2
2 4; 2 4y z x y z x yz z x y z x xy z
+=+ +=+
Thay vào (4) ta có:
( )( ) ( )
3 3 3 4 4 4 7 7 7 3 4 22 2
24x y z x y z x y z x x y z x yz++ ++ =+++ +
( )
( )
3 4 22 2 3 4 22 2
24 24++ ++
y y z x xy z z z x y xyz
(
)
( )
( )
7 7 7 2 22 4 4 4
22 4
x y z x y z x y z xyz x y z
= + + + ++ + +
( )
(
)(
)
3 334 44
7 77
4
2
3
xyzx yz
xyz
++ ++
= ++
( )( ) ( ) ( )( )
3 334 44 7 77 3 334 44
3 64xyzx yz x yz xyzx yz ++ ++ = ++ ++ ++
( )( ) ( )
3 334 44 7 77
76xyzx yz x yz ++ ++ = ++
Thay vào (3) ta có :
(
)
2 2 22 22 7 7 7
7xyz x y y z z x x y z
+ + =++
Điu phi chng minh
c) Xét
( )( )
2 225 55
xyzxyz++ ++
( ) ( ) ( )
777522 522 522
x y z xy z yz y zx y
=+++ + + + + +
(5)
T
2 22
02xyz xy z x xyy z
+ + = + =−⇒ + + =
Suy ra
222
2x y z xy+=
;
Tương t
22 2 22 2
2; 2+=− +=y z x yz x z y zx
Thay vào (5) ta có :
( )( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 5 5 5 7 7 7 52 5 2 52
2 22x y z x y z x y z x x xy y y xz z z xy++ ++ =+++ + +
( ) ( )
7 77 4 44
22x y z xyz x y z= ++ ++
(
)
(
)( )
3 334 44
7 77
2
2
3
xyzx yz
xyz
++ ++
= ++
(6)
Theo câu b, ta có:
( )
( )
( )
7 77
3 334 44
6
7
xyz
xyzx yz
++
++ ++ =
Thay vào (6) ta có:
( )( ) ( )
(
)
7 77
2 225 55 7 77
4
2
7
xyz
xyzxyz xyz
++
++ ++ = ++
( )( ) ( )
2 225 55 7 77
77 10xyzxyz xyz ++ ++ = ++
Điu phi chng minh.
Chuyên đ 5. PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T BNG MT S PHƯƠNG PHÁP KHÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Chúng ta đã biết ba phương pháp để phân tích một đa thức thành nhân t là đặt nhân tử chung, dùng hằng
đẳng thức, nhóm các hạng t phi hợp ba phương pháp đó. Tuy nhiên những đa thc mc dù rất đơn
giản, nếu ch biết dùng ba phương pháp đó thôi thì không thể phân tích thành nhân tử được. Do đó trong
chuyên đề này chúng ta sẽ xét thêm một số phương pháp khác để phân tích đa thức thành nhân tử.
Phương pháp tách một hng t thành nhiều hạng t.
Phương pháp thêm bớt cùng một hng t
Phương pháp đổi biến
Phương pháp đồng nht h số
Phương pháp xét giá trị riêng ca các biến.
B. Mt s ví d
1. Phương pháp tách mt hng t thành nhiu hng t
Ví d 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
2
2 31fx x x= −+
.
Gii
Cách 1: Tách hng t th hai:
32
x xx=−−
Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
2
2 2 1 2 1 1 12 1
f x x x x xx x x x= −= −=
Cách 2: Tách hng t th nhất và hạng t th hai:
2 22
2x xx= +
.
Ta có:
( )
( ) (
)
( ) ( ) (
) ( )
2
22
21 1 1 1 1fxxx xxx xx x x x= ++ = + = −+


( )( )
12 1xx=−−
Nhn xét. Để phân tích tam thức bc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
ra nhân tử, ta tách hạng t bx thành
12
bx bx+
sao cho
12
b b ac=
12
bb b+=
.
Ví d 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
32
4fx x x=−−
Gii
Tìm cách giải. Ta lần lượt kiểm tra với
1;2;4xxx
=±=±=±
, ta thấy
( )
20f =
.
Đa thc
( )
fx
có nghiệm
2x =
, do đó khi phân tích thành nhân tử,
( )
fx
chứa nhân tử
2x
.
Trình bày li giải
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
32 3 2 2
4 2 2 24fx x x x x x x x= −= + +
( ) ( ) ( )
2
2 22 2x x xx x= −+ −+
( )
( )
2
22x xx= ++
Nhn xét. Nếu đa thức
( )
1
1 10
...
nn
nn
f x a x a x ax a
= + ++ +
có nghiệm nguyên
0
xx=
t
0
x
là một ước
của h số t do
0
a
khi phân tích
( )
fx
ra nhân t thì
( )
fx
chứa nhân tử
0
xx
. Vì vậy đối với những đa
thc một biến bậc cao, ta nên nhẩm lấy một nghiệm của nó để định hướng việc phân tích thành nhân tử.
2. Phương pháp thêm bớt cùng mt hng t
Ví d 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4
324x
+
Gii
4 42 2
324 36 324 36x xx x+=+ +−
( )
( )
( )( )
2
2
2 22
18 6 18 6 18 6x xxxxx= + = +− +−
Ví d 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
54
1xx++
Gii
54 5433
11xx xxxx++=++−+
( )
(
)
( )
32 2
11 1xxx x xx= ++ ++
( )
( )
23
11xx xx
= ++ −+
Nhn xét. Với kỹ thuật trên chúng ta phân tích thành nhân tử được:
32 31
1
kn
xx
++
++
3. Phương pháp đổi biến
Mt s đa thc có bậc cao, nhờ đặt biến phụ đưa v đa thc có bc thp hơn đ thuận tiện cho việc phân tích
thành nhân tử, sau khi phân tích thành nhân tử đi vi đa thc mi, thay tr lại biến để được đa thc vi
biến cũ.
Ví d 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
( )( )( )
4 6 10 128f x xx x x
= + + ++
Gii
Ta có:
( )
( )( )
22
10 10 24 128fxxxxx=+ +++
Đặt
2
10 12xx y+ +=
, đa thức tr thành:
( ) ( )( ) ( )( )
2
12 12 128 16 4 4fy y y y y y= + + =−= +
Suy ra:
( )
( )(
)
( )
( )
( )
22 2
10 8 10 16 2 8 10 8fxxxxx xxxx=++ ++=+ + ++
Ví d 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )( )( )( )
123415xx x x+ + + +−
Gii
Tìm cách giải. Bài toán có dạng
( )( )( )( )
xaxbxcxd m+ + + ++
vi
ad bc+=+
. Ta có thể đặt
( )( )
y xaxd=++
hoặc
( )( )
y xbxc=++
hoặc
(
)
2
y x a dx=++
. Khi đó ta phân tích với đa thức biến y.
Trình bày li giải
Ta có:
( )
(
)(
)(
)
(
)
( )
22
1 4 2 3 15 5 4 5 6 15
x x x x xx xx
+ + + += ++ ++
Đặt
2
59yx x=++
.
Khi đó đa thức có dạng:
( ) ( )( )
2
2 15 2 15 5 3yy y y y y
+−= + −=+
Từ đó suy ra:
( )
(
)( )( )
( )( )
22
123415 59 51
x x x x xx xx
+ + + += ++ ++
Ví d 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )( )( )( )
2
3 2 3 5 1 9 10 24Ax x x x x=+ ++
Gii
Tìm cách giải. Nếu khai triển ngoặc thì bài toán trở lên khá phức tạp và có thể dẫn đển sai lầm. Quan sát kĩ
đề bài chúng ta nhận thy h số của bốn ngoặc có đặc điểm:
3.3 1.9=
( ) ( )
2. 5 1 .10−=
, do vậy chúng ta
nghĩ đển việc nhóm hai ngoặc lại và đặt biến phụ nhằm đưa về bài toán đơn giản hơn.
Trình bày li giải
Ta có:
( )( )( )( )
2
3 2 3 5 1 9 10 24Ax x x x x=+ ++
( )( )
22 2
9 9 10 9 10 24x x xx x= +− +
Đặt
2
9 9 10
yx x= −−
. Đa thức có dng:
( )
2
10 24A yy x x=++
( )( )
2 22 2
10 24 4 6 24 4 6y xy y y xy xy y y x y x=++=+++=+ +
Từ đó suy ra:
( )( )
22
9 3 10 9 5 10Axx xx= −−
Nhn xét. Cách giải trên có thể dùng cho các đa thức có dạng:
( ) ( )( )( )( )
2
1 12 23 34 4
Px axb axb axb axb mx=+++++
trong đó
12 3 4 1 2 34
;baa aa b bb= =
Ví d 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
432
2 3 9 32Bx x x x= + −+
Gii
Tìm cách giải. Những bài toán có dạng:
4 3 2 22
ax bx cx kax k b++++
vi
1k =
hoặc
1k =
.
Ta đặt
2
yx k= +
, rồi biến đổi biểu thức v dạng
22
ax bxy my++
Trình bày li giải
Đặt
2 24 2
1 21yx y x x= −⇒ = +
. Biến đổi biểu thức, ta có:
( ) ( ) ( )
2
42 3 2 2 2 2
2 2 13 3 5 2 1 3 15B x x x x x x xx x= ++ = + −−
Từ đó, biểu thức có dạng:
( )( )
2 22 2
2 3 5 2 2 5 5 25B y xy x y xy xy x y x y x=+−=−+−= +
Từ đó suy ra:
( )
(
)
22
12 5 2Bxx x x
= −− +
.
4. Phương pháp đồng nht h s
Ví d 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
43 2
6 12 14 3
fx x x x x=−+ +
Gii
Tìm cách giải. Các s
1; 3±±
không phải là nghiệm của đa thc
( )
fx
nên
( )
fx
không có nghiệm nguyên,
( )
fx
cũng không có nghiệm hữu tỷ. Như vậy nếu
( )
fx
phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng:
( )
( )
22
x ax b x cx d++ ++
, với
,,,abcd
.
Khai triển dạng này ra, ta được đa thức:
(
)
( )
(
)
43 2
x a c x ac b d x ad bc x bd+ + + ++ + + +
. Đồng nhất đa thức
này với
( )
fx
ta được h điều kiện:
6
12
14
3
ac
ac b d
ad bc
bd
+=
++ =
+=
=
.
Xét
3bd
=
, với
{ }
, , 1; 3bd b ∈± ±
.
Vi
3
b =
thì
1d =
, hệ điều kiện trở thành:
6
8
3 14
ac
ac
ac
+=
=
+=
Từ đó tìm được:
2; 4ac=−=
. Vy
(
)
( )( )
22
23 41fxxx xx= −+ −+
.
Trình bày li giải
( )
43 2
6 12 14 3
fx x x x x=−+ +
( ) (
) ( )
4 32 3 2 2
4 2 8 2 3 12 3xxx xxx x x=+− ++ +
(
) (
) (
)
22 2 2
412 413 41
xxx xxx xx= −+ −++ −+
( )(
)
22
41 23xx xx= −+ −+
5. Phương pháp xét giá trị riêng của các biến
Ví d 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( ) ( ) ( )
2 22
P xyz yzx zxy= −+ +
Gii
Nhn xét. Nếu thay
x
bởi y thì
0P =
, nên P chia hết cho
xy
.
Hon nữa nếu thay x bởi y, y bởi z, z bởi x thì P không thay đổi (ta nói đa thức P có dạng hoán vị vòng
quanh). Do đó: P chia hết cho
xy
thì P cũng chia hết cho
,y zz x−−
.
Từ đó:
(
)( )( )
P ax y y z z x= −−
; trong đó a là hằng số, không chứa biến vì P có bậc 3 đối với tập hợp các
biến, còn tích
( )( )( )
xyyzzx −−
cũng có bậc 3 đối với tập hợp các biến.
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )( )( )
2 22
P xyz yzx zxy axyyzzx= −+ + =
(*) đúng với mọi
,,xyz
nên ta
chn các giá tr riêng cho x, y, z để tìm hng s a là xong.
Chú ý. Các giá tr của x, y, z ta có thể chọn tùy ý, chỉ cần chúng đôi một khác nhau để tránh
0P =
là được.
Chng hạn, chọn
2;1;0x yz= = =
thay vào đắng thức (*),ta tìm được
1a
=
Vy:
( ) ( ) (
) (
)
( )( )
2 22
P xyz yzx zxy xyyzzx= −+ + =−−
( )( )( )
xyyzxz= −−
Ví d 11: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
(
)
(
) (
)
( )
( )
(
)
222
Q abca bcab cabc abcbcacab
= +− + + + + + + +− +
Gii
Nhn xét. Vi
0a =
thì
0Q
=
, cho nên a là một nhân tử của Q. Do vai trò bình đẳng của a, b, c nên b và c
cũng là nhân tử của Q, mà Q có bậc 3 đối với tập hợp các biến nên
.Q k abc=
.
Chn
1abc= = =
được
4k =
. Vậy
4Q abc
=
.
C. Bài tập vn dng
Phương pháp tách một hng t thành nhiu hng t
5.1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
4 43xx
−−
; b)
2
2 53xx−−
; c)
2
3 52xx−−
;
ng dẫn giải đáp số
a)
22
4434414xx xx−−= −+
( )
( )( ) ( )( )
2
21 4212212 2321x x x xx= = −− −+ = +
b)
22
2 5 32 6 3x x xxx −= +
( ) ( ) ( )( )
21321 21 3xx x x x= +− += +
c)
22
3 5 23 6 2x x xxx = +−
( ) ( ) ( )( )
31231 31 2xx x x x= +− += +
5.2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
3
23xx+−
; b)
3
76xx−+
; c)
32
5 84xxx+ ++
;
ng dẫn giải đáp số
a)
33
2 3 12 2xx x x+−=+−
( )
( )
( )
2
1 12 1x xx x= ++ +
( )
( )
2
1 12x xx= + ++
( )
( )
2
13x xx= ++
b)
33
76 177xx x x−+=−+
( )
( )
( )
2
1 17 1x xx x
= ++
( )
( )
2
1 17x xx= + +−
( )
( )
2
16
x xx= +−
( )
(
)
2
1 236
x x xx=− +−
( )( )( )
123xx x=−−
c)
3 2 32 2
5 84 4 444xxx xxxxx+ ++=++ +++
( )
( )
( )( )
2
2
1 44 1 2x xx x x=+ ++=+ +
5.3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( )
( )
2
2
2
22Pxx x= −+ +
;
b)
54 32
6 15 20 15 6 1
Qx x x x x
=+++++
;
c)
43 2
9 28 36 16
Cx x x x=−+ +
;
ng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
( )
( )
2
2
2
22Pxx x= −+ +
42 3 2 2
42 4 4 4 4xx xxxxx=++ + +−+
432
2 6 88xxxx= + −+
4322
2 2 4 88xxxxx=++−+
( ) ( ) ( )( )
22 2 2 2
224 22 22 4xxx xx xx x= −++ −+= −+ +
b) Ta có:
54 32
6 15 20 15 6 1Qx x x x x=+++++
( ) ( ) ( ) ( )
( )
54 43 32 2
6 3 12 6 14 7 8 4 2 1xx xx xx xx x=++ ++ +++++
( )
(
)
432
213 6 7 41
x xxxx= + + + ++
( )
(
)
43232 2
21333333 1
x xxxxxxxx=+ ++++++++
( )
( )( )
22
2 1 13 3 1x xx x x= + ++ + +
c)
( ) (
) ( )
432 3 2 2
5 4 4 20 16 4 20 16
Cx x x x x x x x=+−++−+
( )( )
22
54 44xx xx= −+ +
( )( )( )
2
142xx x=−−
5.4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
4 3 22 3 4
10 27 110 27 10A x x y x y xy y= −+
;
b)
5432
4 3 3 41Bx x x x x= + + −+
c)
(
)(
)
(
)(
)
( )
( )
C bc a d b c ac b d c a ab c d a b
= + −+ + + +
ng dẫn giải đáp số
a)
( )
4 22 4 2 2 22
10 20 10 27 130A x xy y xyx y xy= + + +−
( ) ( )
2
22 22 22
10 27 130xy xyxy xy= + +−
( ) (
) ( )
2
22 22 22 22
10 25 52 130xy xyxy xyxy xy= + + +− +−
( )
( ) ( )
2222 22
5 225 26225x y x y xy xy x y xy= + ++ ++
( )
( )
2 2 22 2
2 2 4 2 5 25 5x y xy y x xy xy y= + + + −− +
( )( )
2 22 2
2 4 2 5 25 5x xy xy y x xy xy y= ++ + −− +
( )
(
)(
)(
)
2 2 55xyx yx y xy
=++
b)
5432
4 3 3 41Bx x x x x= + + −+
5443322
558855 1
xxxxxxxxx=+−−++−−++
(
)
( )
432
1 5 8 51x xxxx=+ + −+
( )
( )
43232 2
1 2 3 6 3 21x xxxxxxxx=+ +− + −+−+
(
)
( ) ( ) (
)
( )
22 2 2
1 213 21 21x xxx xxx xx=+ −+ −++ −+
( )( )
( )
2
2
1 1 31x x xx=+ −+
c)
( )(
) ( )
( ) (
)( )
C bc a d b c ac b d c b b a ab c d a b
= + + + −+ + +
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
bc a d b c ac b d b c ac b d a b ab c d a b= + −− + −− + + +
( )(
) ( )
( )
c b c ab bd ab ad a a b bc cd bc bd= + +−−
( )( ) ( )
( )
c b c bd ad a a b cd bd= −−
( )( ) ( )( )
cdbcba adbabc= −−
( )( )( )
db c b a c a=−−
5.5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( ) ( )
22
4 ..xxy xz xyz yz+ + ++ +
; b)
( ) ( )
2
42 2
31 1xx xx+ + ++
.
c)
4 4 22 2 2
2x y xy x y ++
. d)
4 3 22 2 4
23 2x x y x y xy y−+ −+
.
ng dẫn giải đáp số
a)
( )
( )
2 22
4.x x xy xz yz x y z y z+ + + ++ +
( )
(
)
22
4
xxxyz yzxyz yz= ++ + ++ +


( ) (
)
2
2 22
44x x y z xyz x y z y z= ++ + ++ +
( )
( )
2
2
2
2 222x x y z yz x xy xz yz= ++ + + + + +


b)
(
) (
)
2
42 2 2
3 21 1x x x xx
+ +−−++
( )
(
)
22
2 22
31 1x x xx

= + ++


( )( ) ( )
2
22 2
31 1 1xx xx xx= ++ −+ ++
( )
222
13 3 3 1xx x x xx

= ++ +−

( )( ) (
)
( )
2
22 2
12 4 2 2 1 1
xx x x xx x= ++ + = ++
c)
(
) (
)
( )
4 4 22 2 2 4 4 4 22 2 2
2x y xy x y x y y xy x y ++=−−+ ++
( )( ) ( ) ( )
2222 222 22
xyxy yxy xy=+ +++
( )
( )
222 2
21
xyx y=+ −+
d)
4 22 4 3 3 22
24 2
x xy y xy xy xy+ + −−
(
) ( )
2
22 22 22
2 xy xyxy xy
= + +−
(
) (
)
( )
2
22 22 22 22
22
xy xyxy xyxy xy= + ++ +−
( )(
) ( )
2222 22
2 x y x y xy xy x y xy= + +− + +−
( )( )
22 2 2
22x y xy x y xy= +− + +
5.6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
3M xyz x y z y x z z x y= + ++ ++ +
b)
88 44
1xy xy++
c)
2 22 22 2
2N x y xy x z xz y z yz xyz=++++++
ng dẫn giải đáp số
a)
222222
3M xyz xy xz yx yz zx zy= ++++++
( ) ( ) ( )
22 22 22
xyz xy yz xyz xz zx xyz yz zy= ++ + ++ + ++
( ) ( ) (
)
xy z y x xz y z x yz x z y= ++ + ++ + ++
( )( )
x y z xy xz yz= ++ + +
b)
88 44
1xy xy++
(
) (
)
(
)
2
44 44 44 22 44 22
1 11
xy xy xy xy xy xy= +− = + + +
( )
( )
2
44 22 22 22
11
xy xy xy xy

= + +−


( )( )(
)
44 22 22 22
111xy xy xy xy xy xy=+−+++
c)
( ) (
) ( )
2 222 2 2
N x y xy x z xz xyz y z yz xyz
= + + ++ + ++
( ) ( ) ( )
xy x y xz x z y yz y z x= + + ++ + ++
( )
( )
(
) ( ) ( )
xyxy zxyzxy xyxyzxyz= + + ++ + = + + ++


( )
( )
( )( )( )
2
x y xy xz yz z x y y z z x
=+ +++ =+ + +
5.7. Cho đa thức
(
)
432
2 7 2 13 6Px x x x x
=++
a) Phân tích P(x) thành nhân tử.
b) Chứng minh rằng P(x) chia hết cho 6 với mọi số nguyên x.
ng dẫn giải đáp số
a)
(
)
4332 2
22997766
Pxxxxxxxx= + + +++
(
) ( )
(
) ( )
32
2 19 17 16 1x x x x xx x= +− ++ ++ +
( )
( )
32
12 9 7 6x xxx=+ ++
( )
( )
322
12 4 5 1036x x x x xx=+ + −+
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
22
1. 2.2 5 3 1. 2,2 6 3xx xx xx xxx=+− =+− +
( )
( ) ( )
( )
1. 2. 3.2 1xx x x=+− +
b) Với x là số ngun thì
3; 2xx−−
là hai số nguyên lên tiếp nên
( )( ) ( )
3 22 2x x Px−−⇒
Vi
( )
3 33 3
x x Px⇒− 
Vi
3x
dư 1 thì
( )
2 13 3x Px+⇒
Vi
3x
2 thì
( )
23 3x Px−⇒
Với mọi x là số nguyên
(
)
=2;3 1
ÖCLN
nên
( )
6Px
5.8. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
32
2 5 83xxx +−
b)
( ) ( ) ( )
222
333
4a b c b c a c a b a b c abc + + −+
c)
(
)
2
22
3 1 12 36 39xx x x
−− + +
;
d)
4 4 4 22 22 22
222
a b c ab bc ac++−
.
ng dẫn giải đáp số
a)
32
2 5 83
xxx +−
( )
( )
32 2 2
2 4 26321 23xxxxx x xx= ++−= −+
b)
(
) (
) (
)
222
333
4a b c b c a c a b a b c abc
+ + −+
2 2 2 2 2 2 333
222 4ab abc ac bc abc ba ca abc cb a b c abc=−++−++−++
2 2 2 2 2 2 333
2ab ac bc a b a c b c a b c abc
= + + + + + −−
( ) ( ) ( ) ( )
32 2 2 2 232 2 23
222a a b a c a b ab abc ab b b c ac bc c=−+ + + ++ + +−
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2aabc ababc babc cabc= +− + +− +− + +−
( )
( )
2 22
2a b c a ab b c= +− + +
( ) ( ) ( )( )( )
2
2
abcc ab abcbcacab

= +− = +− +− +

c)
( )
2
22
3 1 12 36 39xx x x−− + +
(
) ( )
2
22
3 1 12 3 1 27
xx xx
= −− −−+
( )( ) ( )(
)
2 2 22
313 319 34 310xx xx xx xx
= −− −−= −− −−
( )( )( )( )
1425xx x x=+− +
d)
4 22 4 4 22 22
2 24
a ab b c bc ab+ ++−
( ) ( ) ( )
22
22 2 222 22 222 22
24 4ab c cab ab abc ab= + +− + = ++
( )
( )
222 222
22a b c ab a b c ab= +−+ +−−
( ) ( )
22
22
abc abc

=+− −−

( )
( )( )( )
abcabcabcabc= ++ + −+ −−
Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử
5.9. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
22 22 22
abcb c bacc b caba b+ −+ + + +
;
b)
( ) ( ) ( )
ab a b bc b c ca c a+ −+
;
c)
( ) ( ) ( )
22 22 22
abc bac cab−− −+
;
d)
( ) ( ) (
)
333
abc bca cab−+ +
.
ng dẫn giải đáp số
a)
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
22 2222 22
abcb c bacc b b a caba c
+ + + −+ + +
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
22 22 22 22
abcbc bacbc bacab cabab= + −− + −− + + +
( )
(
) (
)
( )
( ) ( )
22 22
b c ab c ba c a b ba c ca b= +− + +− +


( )
( )
( )
( )
22 22
b c ac bc a b ab ac=− −−
( )( )( ) ( )( )( )
cbcbcab aababbc= + −− +
( )( ) ( ) ( )
abbccbc aab= +− +


( )
( )
(
)
22
abbcbcc a ab
+−
( )( )
( )
22
abbcbcc a ab= +−
( )
( ) ( )( ) ( )
abbc caca bca= ++


( )( )( )( )
abbccaabc= ++
b)
( ) ( ) ( )
ab a b bc b a a c ca c a + −+ +
( ) ( ) ( ) ( )
ab a b bc a b bc c a ca c a= −− −− +
( )( ) ( )( )
babac cacba= −−
(
)( ) ( )( )
babac aacab= −−
( )( )( )
abacbc=−−
c)
( ) (
)
( )
22 22 22 22
abc bbcab cab
−+ +
(
) ( ) ( ) ( )
22 22 22 22
abc bbc bab cab= −− −− +
(
)
( )
( )
( )
22 22
b c ab a b bc
= −−
( )( )( ) ( )( )( )
bcbcab ababbc=+ −−+
( )( )( )
bcabbcab= +−
( )( )(
)
bcabca=−−
d)
( ) ( ) ( )
33 3
abc bcbba cab + −+− +
( ) ( ) ( ) ( )
3333
abc bbc bab cab= −− −− −+
( )
( )
( )
( )
33 33
bca b abb c= −−
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 22
bcaba abb abbcb bcc
=− ++ −− ++
( )( )
( )
2 22 2
bcaba abb b bcc= ++−−
( )( ) ( )( ) (
)
( )
bcab acac bac=−− −++
( )( )( )( )
bcabacabc=−−−++
5.10. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
(
) (
) (
)
333
ab bc ca
+ +−
b)
( )
3
3 33
xyz x y z++
;
ng dẫn giải đáp số
a)
( ) ( ) ( )
333
ab bc ac
+−
( ) ( ) ( ) ( )
3
33
ab bc ab bc= +− −+−


( ) (
) ( )
( ) (
) (
)( ) (
)
333 2 23
33
ab bc ab ab bc abbc bc=−+−− −−
( )
( )(
)
3 abbcabbc= −+
( )(
)( )
3 abbcca=−−
b)
( ) ( ) ( )
32
233 33
33xy xyz xyz z x y z+++ ++ +
( ) (
)
( )
2
33 233
333x y xyxy xyz xyz x y=++ +++ ++
( )
( )
2
3 x y xy xz yz z= + +++
( )
( )(
)
3 xyxzyz=+++
5.11. Phân tích đa thức sau thành nhân t:
a)
72
1xx++
; b)
8
1xx
++
; c)
87
1xx++
; d)
5
1xx++
;
ng dẫn giải đáp số
a)
( ) ( )
72 7 6 2
1 11 1x x x x x xx x x+ += ++= + ++
(
)
( )
( )
( )
3 22
11 1 1
xx x xx xx= + ++ + ++
( ) ( )
( )
23
1 1 11x x xx x

= ++ + +

( )( )
2 542
11xx xxxx= ++ + −+
b)
8 82
11xx xxx++= ++
( ) ( )
26 2
11xx x x= + ++
( )
( )
( ) ( )
23 2 2
11 1 1xx x xx xx= + ++ + ++
(
) (
)
(
)
2 23
1 1 11x x xx x

= ++ + +

( )
(
)
2 6532
11xx xxxx
= ++ + +
c)
87 8766
11xx xxxx++=++−+
( ) (
)(
)
62 3 3
1 11
xx x x x= ++ +
( ) ( )
( )
( )
62 3 2
1 11 1xxx x x xx= ++ + ++
( )( )
2 643
11xx xxxx= ++ + −+
d)
5
1xx
++
(
)
(
)
( ) ( )
52 2 2 2 2
111 1
xx xx xx xx xx= + ++ = ++ + ++
( )( )
32 2
11xx xx= + ++
Phương pháp đổi biến
5.12. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( )( )( )( )
4 1 12 1 3 2 1 4Mx x x x= + + +−
;
b)
( )( ) ( )
2
2 3 4 12Nx x x=+ + +−
;
ng dẫn giải đáp số
Ta có:
( )( )( )( )
4 1 12 1 3 2 1 4Mx x x x
= + + +−
( )( )
22
12 11 2 12 11 1 4xx xx= ++ +−
Đặt
2
12 11 1xxy+ −=
, đa thức có dng:
( ) ( )( )
22
3 4 34 44 1 4Myyyyyyy yy= + −= + −= + −= +
Từ đó suy ra
( )( )
22
12 11 2 12 11 3M xx xx= +− ++
b) Ta có
(
) ( )
( )
2
3 2 4 12
Nx x x=+ + +−
(
)( )
22
6 9 6 8 12
xx xx= ++ ++
Đặt
2
68xx y+ +=
, đa thức có dng:
( ) ( )( )
22
1 12 12 3 4 12 3 4Nyyyyyyy yy=+ −=+−=+ −= +
Từ đó suy ra
( )( )
22
6 5 6 12Nxx xx
= ++ ++
( )( )
22
5 9 6 12N xxx x x= ++ + + +
( )
(
)
(
)
2
1 5 6 12x x xx
=+ + ++
5.13. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( )
(
)
22
48813524
A xx xx
= + ++−
;
b)
( )
(
)
22 2
4 11 30 4 22 120 23Bx x x x x
= ++ + +
.
ng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
(
)
( )
22
48 12 4 1 3 3 2 2 4
A x xx x xx
= + ++ +−
( )( )( )( )
4 1 12 1 3 2 1 4x x xx= + + +−
Đến đây, giải giống bài 5.12a
b)
( )( )
22 2
4 44 120 4 22 120 23Bxx xx x= ++ ++
Đặt
2
4 44 120xx y
++=
, suy ra:
(
)
( )
2
11 11 23B y xy x x
=+ −−
2 2 22 2
121 23 144By x x y x= −=
( )( )
12 12y xy x=−+
Từ đó suy ra
( )( )
22
4 11 120 4 45 120Bx x x x= ++ + +
5.14. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) (
)
44
75 2M xx= −−
; b)
(
) ( )
44
3 9 1 16Nx x
= + −−
;
c)
432
3 6 31Px x x x= ++
; d)
43 2
10 2 4Qx x x x=−− + +
.
ng dẫn giải đáp số
a) Đt
6yx=
, khi đó đa thức có dng:
( ) (
)
( )
44
4 2 22
1 1 2 2 12 2 6M y y y y M yy
= + + −= + = +
Từ đó suy ra:
(
)
(
)
2
2
2 6 12 42M xx x= −+
b) Đt
2yx=
, khi đó đa thức có dng:
( ) (
)
44
42
1 1 16 2 12 14Ny y y y= ++ −= +
( ) ( )( ) ( )
( )( )
42 2 2 2
26727 12711yy y y y y y= + = + −= + +
Từ đó suy ra:
( )
( )( )
2
2 4 11 3 1N xx x x= −+
c) Đt
2 24 2
1 21yx y x x= −⇒ = +
. Biến đổi biểu thức, ta có:
( ) ( ) ( )
2
42 3 22 2 2
2 13 3 4 1 3 14P x x x x x x xx x= + + = −−
Từ đó, biểu thức có dạng:
( )( )
2 22 2
34 44 4Py xyxyxyxyx yxyx=−=+−=+
Từ đó suy ra:
( )
(
)
22
1 41Pxx x x
= +−
d) Đặt
2 24 2
2 44yx y x x= −⇒ = +
. Biến đổi biểu thức, ta có:
( ) ( ) ( )
2
42 3 22 2 2
4 4 2 6 2 16Q x x x x x x xx x= + + = −−
Từ đó, biểu thức có dạng:
( )
( )
2 22 2
6 236 2 3Q y xy x y xy xy x y x y x=−=+−−=+
Từ đó suy ra:
(
)( )
22
22 32Qx x x x= + −−
5.15. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( )( )( )
4 6 10 128A xx x x= + + ++
; b)
( ) ( ) ( )
555
xy yz zx + +−
.
c)
432
2 3 7 68Px x x x= ++
; d)
( )( )( )( )
4
234xax ax ax x a+ + + ++
.
ng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
(
)(
)
22
10 10 24 128
Axxxx=+ +++
Đặt
2
10 12yx x=++
, đa thc có dng:
( )
( )
2
12 12 128 144 128Ay y y= ++ =+
( )
( )
2
16 4 4y yy=−=+
Từ đó suy ra:
( )( )
( )( )
( )
22 2
10 16 10 8 2 8 10 8Axx xx xxxx=++ ++=+ + ++
b) Đặt
;x y ay z b
= −=
. Đa thức có dạng:
( )
5
5 5 5 5 5 4 32 23 4 5
5 10 10 5ab ab aba ab ab ab abb+−+ =+−
( )
2 2 23
5 22
ab a a b ab b= +++
( )
32 2 3 33
5ab a a b a b ab ab b= +++++
( )
( )
22
5ab a b a ab b
= + ++
Từ đó suy ra
( )( ) ( ) ( )( ) ( )
22
5 xyyz xy xyyz yz

−− +−−+

( )( )( )
( )
2 22
5 x y y z z x x y z xy xz yz
= ++−−−
c)
( ) ( )
42 3 2
28836P x x x xx= +− +
( ) ( )
42 2 2
2 4 43 2x x xx x= + −+
( ) ( )
2
2 22
2 23 2x xx x= −+
Đặt
2
2xa−=
, đa thức có dng:
( )( )
2 22 2
23 22 2P a ax x a ax ax x a x a x= += +=
Từ đó suy ra
( )
(
) (
)
(
)
22 2 2
2 2 4 2 22 4
Pxxxxxxx xx
= −− −− = + −−
( )
( )
(
)
2
1 22 4x x xx= + −−
d)
(
)
( )
( )
(
)
4
432xax ax ax a a+ + + ++
(
)
( )
2 22 2 4
54 56x ax a x ax a a
=++ ++ +
Đặt
22
55x ax a y++=
đa thức có dng
( )( )
2 2 42442
yaya ayaay + +=+=
Từ đó suy ra:
( )
2
22
55x ax a++
5.16. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( ) ( ) ( )
3333
M abc abc bca cab= ++ +− +− +
.
b)
( ) ( ) ( )
333
22 2 2 22
N ab ca bc=+ +− +
.
c)
(
)
3
33 3
2 3 8 27Pxyz x y z
= + −+
.
ng dẫn giải đáp số
a) Đt
;;
abc xbca ycab z
+= += +−=
Đa thức có dạng:
( )
3
3 33
M xyz x y z= ++
( ) ( ) (
)
32
233 33
33
M xy xyz xyz z x y z=+++ ++ +
( ) ( )
(
)
2
33 222
333x y xyxy xyz xyz x y
=++ +++ ++
(
)
( )
(
)( )( )
2
33x y xy xz yz z x y x z y z
= + +++ = + + +
3.2 .2 .2 24M c a b abc⇒= =
b) Đặt
22 22 22
;ab xca ybc xy+= =⇒+=+
Đa thc có dng:
( )
( ) (
)
3
33 3333
33N x y xy x y x y xyxy xyxy=+−+ =+−−− += +
( )( )( )
222 222
3N abcabc⇒= + +
hay
( )( )( )
22 2222
3N abacbc=+−+
c) Đt
; 2 ;3x a y bz c=−= =
. Đa thức có dạng:
( )
(
)(
)
(
)
3
333
3P abc a b c abbcca= ++ = + + +
( )( )( )
3 232 3P x y z yx z⇒= +
5.17. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
4 3 22 3 4
23 2A x x y x y xy y= + −+
.
b)
( )( )( )
( )
2
18 7 35 90 67Bx x x x x= + +−
.
c)
(
)
(
)
(
)
(
)
4 2 10 4 5 7 2 1 17
Cx x x x
= + + ++
.
ng dẫn giải đáp số
a)
4 22 4 2 2 22
24 2 ( )A x xy y xyx y xy= + + +−
( )
( )
2
22 22 22
2 xy xyxy xy
= + +−
Đặt
22
;x y a xy b+= =
đa thức có dng:
( )( )
2 22 2
2 22 2A a ab b a ab ab b a b a b= −= +−=− +
( )
(
)
22 2 2
22A x y xy x y xy⇒= + + +
b)
(
)( )( )( )
2
18 35 7 90 67Bx x x x x= + +−
( )( )
22 2
17 630 83 630 67xx xx x=−− −−
Đặt
2
50 630xx y−−=
. Đa thức có dng:
( )( )
2
33 33 67B y xy x x=+ −−
2 22
1089 67y xx
=−−
( )( )
22
1156 34 34y xy y= =−+
( )
( )
22
50 630 34 50 630 34Bxx xxx x=−−− −+
( )
( )
22
84 630 16 630Bx x x x= −−
c)
( )(
)( )( )
4 2 5 7 10 4 2 1 17
Cx x x x= + + ++
( )( )
22
20 18 14 20 18 4 17xx xx= +− +++
Đặt
2
20 18 5xx y+ −=
. Đa thức có dng:
( )( ) ( )( )
22
9 9 17 81 17 64 8 8Cy y y y y y= ++=+== +
( )( )
22
20 18 5 8 20 18 5 8B xx xx = + −− + −+
( )( )
22
20 18 13 20 18 3B xx xx= +− ++
Phương pháp đồng nhất h s
5.18. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
42
8 12Qx x x= −+
b)
432
12
Rxxxx
= + + ++
c)
4
8 63Sx x=−+
d)
22
2 8 2 14 3
F x xy y x y=+−++−
ng dẫn giải đáp số
a)
42
8 12Qx x x= −+
Các s
1;3,4;6;12±±±±±
không phải nghim ca đa thức R nên R không nghiệm nguyên, R cũng
không có nghiệm hữu tỷ. Như vy nếu R phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng:
( )( )
22
x ax b x cx d++ ++
, với
,,,abcd
.
Khai triển dạng này ra, ta được đa thc:
( ) ( ) ( )
43 2
x a c x ac b d x ad bc x bd+ + + ++ + + +
. Đồng nhất đa thức
này với
( )
fx
ta được h điều kiện:
01
84
11
12 3
ac a
ac b d b
ad bc c
bd d
+= =


++ = =


+= =


= =

Ta có:
( )( )
22
43Qxx xx= −− +−
b) Các s
1;3,4;6;12±±±±±
không phải nghiệm ca đa thức R nên R không nghiệm nguyên, R cũng
không có nghiệm hữu tỷ. Như vy nếu R phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng:
( )(
)
22
x ax b x cx d++ ++
, với
,,,
abcd
.
Khai triển dạng này ra, ta được đa thc:
( )
( ) ( )
43 2
x a c x ac b d x ad bc x bd
+ + + ++ + + +
. Đồng nhất đa thc
này với
( )
fx
ta được h điều kiện:
12
13
13
12 4
ac a
ac b d b
ad bc c
bd d
+= =


++ = =


+= =


= =

Vy:
( )(
)
22
23 34Rx x x x= + ++
c) Các s
1;3,7;9;21;63±±±±± ±
không phi là nghim ca đa thc S nên S không nghiệm nguyên, S
cũng không có nghiệm hữu t. Như vy nếu S phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng:
( )( )
22
x ax b x cx d++ ++
, với
,,,abcd
.
Khai triển dạng này ra, ta được đa thc:
( ) ( ) ( )
43 2
x a c x ac b d x ad bc x bd+ + + ++ + + +
. Đồng nhất đa thức
này với
( )
fx
ta được h điều kiện:
04
07
84
63 9
ac a
ac b d b
ad bc c
bd d
+= =


++ = =


+= =


= =

Ta có:
( )
(
)
22
47 49
Sx x x x
= −+ ++
d) Ta có:
22
2 8 2 14 3 ( 4 )( 2 ) 2 14 3Fxxyyxy xyxyxy
=+−++−=+ ++−
Gi sử:
( )( ) ( )( )
4 2 2 14 3 4 2Fxyxy x y xyaxyb= + + + −= + + +
với mọi x, y
(
)
( )
2 4 2 14 3a x y b x y ab x y + + +=+
đúng với mọi x, y
2
1
4 2 14
3
3
ab
a
ba
b
ab
+=
=
−=

=
=
( )( )
41 23
Fxy xy=+− −+
Phương pháp xét giá trị riêng của biến
5.19. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
( )
5
5 55
A xyz x y z= ++
b)
( ) ( ) ( )
333
B xy z yz x zx y= −+ +
c)
( )
( )(
) ( )( )( ) ( )( )( )
8C bcabac cabcba abcacb abc=+ −++ ++ +
ng dẫn giải đáp số
a) S dụng phương pháp xét giá trị riêng, ta nhận được đa thức có nhân tử
,,x yy zz x+ ++
. Do vậy khi
phân tích ta định hướng có nhân tử trên.
(
)
5
5 55
A xyz x y z
= ++
( ) (
) ( ) ( )
( )
54 3 2
2 3 455 55
5 10 10 5xy xyz xyz xyz xyz z z y z=+++ + + + + ++ +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
54 3 2
2 34
5 10 10 5xy xyz xyz xyz xyz=+++ + + + + ++
( )
( )
4 3 22 3 4
x y x x y x y xy y+ + −+
( )
432234432234
[(x+y) 5( ) 10( ) 10( ) 5 ]xy xyz xyz xyz z x xyxy xy y=+ ++++ +++++
( ) ( ) ( )
32
4 3 22 3 4 2
[ 4 6 4 5 10xyx xy xy xy y xyz xyz=+ + + + ++ + + + +
( )
3 4 4 3 22 3 4
10 5 ]x y z z x x y x y xy y+ + −+ +
( ) ( ) ( ) ( )
32
3 22 3 2 3 4
5 5 5 5 10 10 5xy xy xy xy xyz xyz xyz z

=+ + +++++ +++

( )
3 2 2 3 3 2 2 3 22 2
5 [ 33 24x y x y x y xy x z x yz xy z y z x z xyz=+ +++++++++
22 3 3 4
2 22 ]y z xz yz z+++
(
)
(
)
(
)
( )
( )
3 3 22 2 2 22 3 2
5 [ 22
x y x y x z x y x yz x yz x z xy z xy z
=+ ++ + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 3 3 22 22 3 3 4
22 22xy z xyz xyz xz y z y z y z yz yz z+ + + ++ + +++
(
)(
)
32 22 2223
5 2 22
x y y z x x y x z xy xyz xz y z yz z

=+ + ++ ++ + +++

( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
32 2 23 2 2 2 2
5 22x y y z x x z x z xz z x y xyz yz xy y z

=+ + +++++++++

( )( )( )
( )
2 22
5 x y y z x z x y z xy yz zx= + + + +++++
b) Nhn xét. Vi
xy
=
thì
0B =
, cho nên
xy
là một nhân tử của B. Do vai trò bình đẳng ca x, y, z nên
yz
zx
cũng là nhân tử của B, mà B có bậc 4 đối với tập hợp các biến nên
( )( )
( )
( )
.
Bkxyyzzxxyz= ++
.
Chn
0, 1, 2x yz
= = =
được
1k =
. Vy
( )( )( )( )
B xyyzzxxyz= ++
.
c) Nhn xét. Vi
ab=
thì
0
c =
, cho nên
ab
+
là một nhân tử của C. Do vai trò bình đẳng của a, b, c nên
bc
+
ca
+
cũng lằ nhân tử của C, mà C có bậc 3 đối với tập hợp các biến nên
( )( )( )
C kabbcca=+++
Chn
1abc
= = =
được
1k =
. Vậy
( )(
)( )
C abbcca
=+++
.
Chuyên đ 6. S CHÍNH PHƯƠNG
A. Kiến thc cn nh
1. Khái nim S chính phương là bình phương của mt s t nhiên.
2. Tính cht.
S chính phương chỉ có th tận cùng bằng 0, 1,4, 5, 6, 9 không thể tận cùng bằng 2, 3, 7, 8.
Khi phân tích ra tha s nguyên tố, số chính phương chỉ cha các tha s nguyên tố với mũ chẵn, không
cha tha s nguyên tố vi s mũ lẻ.
H qu. S chính phương chia hết cho s nguyên t P thì phải chia hết cho
2
P
Mt s chính phương khi và chỉ khi số ước ca nó là s lẻ.
3. Mt s kiến thc khi s dng
H thp phân
= −⇒ =

soá soá
10 1
99.....9 10 1 11.....1
9
n
n
nn
=

soá
(10 1)
.....
9
n
n
a
aa a
Các hng đng thc.
Nếu a = b.c mà a là s chính phương; (b; c) = 1 thì b và c đều là số chính phương.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho
+
= = =
 
2 soá 1 1 soá 1 soá 6
11.....1; 11.....1; 66.....6
nn n
ABC
; với n là số t nhiên lớn hơn 1.
Chứng minh rằng
8ABC+++
s chính phương.
Gii
Tìm cách gii. Để chứng minh
8ABC+++
s chính phương, chúng ta cần biến đổi thành bình phương
mt s t nhiên. Suy lun rt t nhiên là dùng hệ thập phân, để đưa chúng về lũy tha của 10 bằng công thức
=

soá
10 1
11.....1
9
n
n
( )
=

soá
10 1
.....
9
n
n
a
aa a
sau đó dùng hằng đẳng thức đưa v bình phương của mt s t
nhiên.
Trình bày li gii
Ta có
( )
+
−−
= = =
21
6 10 1
10 1 10 1
;;
99 9
n
nn
AB C
Xét
8ABC+ + +=
+

++ +
+ + += =


2
21 2
10 1 10 1 6.10 6.1 10 16.10 64 10 8
8
99 9 9 3
n n n nn n
Mà
+= ++ +

1
10 8 100..08 3 8
n
n
ABC
là s chính phương.
Ví d 2: Tìm s t nhiên n để
18
n
+
41n
là các s chính phương.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Quảng Ngãi, năm hc 2012 - 2013)
Gii
Tìm cách gii. Để tìm s t nhiên n tha mãn điều kiện trên, chúng ta đồng nhất hai điều kiện đó bằng ch
đặt
( )
22
18 ; 41 ; ;nanbabab+= = >
. Sau đó khử n bằng phép trừ vế cho vế, khi đó ta sẽ tìm đưc s
t nhiên a, b bằng con đường ước s.
Trình bày lời gii
Đặt
( )
22
18 ; 41 ; ;nanbabab+= = >
Suy ra
( )(
)
22
59 59 1.59a b abab
= += =
Do đó
1 30
882
59 29
ab a
n
ab b
−= =

⇔=

+= =

.
Ví d 3: Chứng minh rằng với mi
n
thì
2
1
nn++
không là số chính phương.
Gii
Tìm cách gii. Để chng t mt s không phải là s chính phương, chúng ta thường hai cách: hoc s
dng ch s tận cùng hoặc chứng minh số đó nằm gia hai s chính phương liên tiếp. Trong ví dụ này chúng
ta vn dụng cách hai.
Trình bày li gii
Vi mi
n
ta có:
(
)
2
22
11
nnn n< + +< +
2
n
và
( )
2
1n
+
là hai s chính phương liên tiếp. Vy
2
1nn
++
không phải s chính phương.
Ví d 4: Chng minh rng nếu
.mn
tho mãn đẳng thức:
22
34mm nn+= +
thì
mn
và
4 41mn++
đều là số chính phương.
Gii
Tìm cách gii. Nếu
mn
4 41mn++
đều là số chính phương thì
( )( )
4 41mn m n ++
cũng là số chính
phương. Khi khai triển đẳng thức này cho chúng ta bóng dáng của gi thiết. Do vy với suy nghĩ ấy chúng ta
cần:
- T gi thiết biến đổi
( )( )
4 41mn m n ++
thành số chính phương.
- Chứng minh rằng
mn
4 41mn++
là hai số nguyên tố cùng nhau.
Trình bày li gii
T
22
34mm nn+= +
ta có
mn
( )
22 2
4 m n mn m + −=
( )
( )
2
4 41mn m n m + +=
(*)
Đặt
( )
;4 4 1mnm n d + +=
( )
( )
;4 4 1mnd m n d ++
md
( )
{ }
( )
4 4 14 8 1m n mn d m d + ++ +
md
1 d
hay
1d =
Vy
mn
4 41mn++
nguyên tố cùng nhau, kết hp với (*) ta có:
mn
4 41mn++
đều là số chính
phương.
Ví d 5: Cho x, y là những s nguyên lớn hơn 1 sao cho
22
4 77xy x y
−+
là s chính phương. Chng minh
rng
xy=
.
Gii
Tìm cách gii. Nếu
xy
=
thì
22 22
4 77 4
xy x y xy−+ =
là s chính phương. Do
( ) ( )
22
22
2 1 ;4 ; 2 1xy x y xy−+
là ba số chính phương liên tiếp nên để có:
22 22
4 77 4xy x y xy
−+=
ta ch cn chứng minh
( ) ( )
22
22
2 1 4 77 2 1xy x y x y xy< −+< +
là đ.
Trình bày li gii
Do x, y là các s nguyên lớn hơn 1 nên
;2xy
417741
xy x y xy
⇒− + <− + < +
22 22 22
4 414 774 41xy xy xy x y xy xy
⇒−+<−+<++
( ) ( )
22
22
2 1 4 77 2 1
xy x y x y xy < −+< +
Suy ra
22
4 77xy x y
−+
là s chính phương. Ta có
;2xy
nên
12 12 1
xy xy<−<+
. Do đó:
( )
2
22
4 77 2x y x y xy x y + = ⇔=
Ví d 6: Gi s a là s nguyênơng d là mt ưc s nguyên dương của
2
2a
. Chứng minh rằng:
2
ad+
không thể là s chính phương.
Gii
Gi s
2
2. .a kd=
22
a db+=
vi
,,,
abkd
+
.
T
( )
2
2 22 22222
2
2.adba bkbak k
k
+= + = = +
( )
( )
2
22 2
22kbakkkk = + ⇔+
là s chính phương.
( )
2
22 2
21 2kkkk kk<+<+ ⇒+
không thể là s chính phương
Vy
2
ad+
không th là s chính phương.
Ví d 7: Chứng minh rằng vi x, y hai s t nhiên tha mãn
2
2xy
+
s chính phương thì
2
2xy
+
tổng của hai s chính phương
Gii
,xy
nên
22
2x yx
+>
. Do
2
2xy+
là s chính phương ta có:
( )
2
2
2x y xt+=+
vi
t
2
2 2 2,
y t tx t K K = + ⇒=
2
24 4y K Kx⇔= +
2
22y K Kx⇔= +
( )
2
22
x y K xK += + +
điều phải chng minh.
Ví d 8: Cho
,,xyz
+
nguyên t cùng nhau thỏa mãn
111
xyz
+=
. Hi
xy+
có phi s chính
phương không?
Gii
( )
111
.0x y z xy xz yz zy
xyz
+=⇔+ =+−=
Hay
( )
( )
22 2
xy xz z yz z x z y z z
−+−= −=
Nếu
( ) (
)
22
;1
xz yz d zd = ≠⇒
(vô lí)
( )
;1
x zy z −=
Hay
xz
yz
các s chính phương
2
xz K−=
2
yzm−=
(vi
*
,Km
)
2 22
.z K m z Km = ⇒=
Vy
2xy xzyz z+ =−+−+
22
2K m Km=++
( )
2
xy Km+= +
Vy
xy
+
là s chính phương
C.Bài tp vn dng
6.1. Chứng minh rng s
=

2 soá 9 soá 0
22499.....9100.....09
nn
A
là s chính phương
( )
2n
ng dn gii đáp số
Ta có:
+
−+
= ++
 
1
2 2
22499.....900.....0 10 9
n
nn
A
++

= −× + +




21
2
22500.....0 1 10 10 9
nn
n
A
( )
++
= ++
2 21
225.10 1 .10 10 9
n nn
A
++
= ++
2 21
225.10 10 10 9
nn n
A
= −+
2
225.10 90.10 9
nn
A
( )
2
15,10 3
n
A =
s chính phương
6.2. Cho s nguyên dương n. Đặt
= =

2
44.....4; 88.....8
nn
AB
Chứng minh rằng
2. 4
AB
++
là s chính phương
ng dn gii đáp số
Ta có:
= = =

2
2 2
10 1
44.....4 4.11.....1 4.
9
n
nn
A
= = =

2
10 1
88.....8 8..11.....1 8.
9
n
nn
B
Xét
( ) ( )
2
4 10 1 2.8 10 1
24 4
99
nn
AB
−−
+ += + +
2
4.10 4.16.10 16 36
9
nn
−+
=
( )
( )
( )
2
2
2
1
4. 10 4.10 4 2 10 2
66...68
93
nn n
n

−+ +

= = =



Ta có điều phải chứng minh.
6.3. Cho
= =

2
11.....1; 44.....4
nn
ab
. Chứng minh rằng
1ab++
là s chính phương.
ng dn gii đáp số
Ta có:
( )
2
4 10 1
10 1
;
99
n
n
ab
= =
Đặt
2
2
14 49 2
1
93
xx x
ab
−+ + +

++= =


2 10...02 3 1x ab+= ++
là s chính phương.
6.4. Tìm tt c các s t nhiên n sao cho
2
14 256nn−−
là s chính phương.
Hướng dn gii đáp số
Đặt
22
14 256nn k−− =
vi
k
( )
(
) ( )
( )
22
22
7 305 7 305 7 7 305n k n k nk nk
⇒− =⇒− = ⇒− +−=
( ) { }
+−∈ =±±± ±7; 7 305 1; 5; 61; 305nk nk Ö
77nk nk−−<+−
nên ta có:
−−7
nk
305
61
5
1
+−7
nk
1
5
61
305
Suy ra
n
40
160
k
28
152
Vy vi
{ }
40;160n
thì
2
14 256
nn−−
là s chính phương.
6.5. Chứng minh rằng không tồn ti s t nhiên n tha mãn
2
2018n +
là s chính phương.
ng dn gii đáp số
Gi s tn ti s t nhiên n thỏa mãn đề bài. Đặt
22
2018nm+=
( )
n
(
)(
)
2018mnmn +=
(*)
Khi đó:
+ Nếu m và n khác tính chẵn lẻ thì
( )( )
mnmn−+
lẻ, mâu thuẫn vi (*).
+ Nếu m và n cùng tính chẵn lẻ thì
( )( )
mnmn−+
chia hết cho 4, mâu thuẫn vi (*).
Vậy không tồn ti s t nhiên n tha mãn
2
2018n +
là s chính phương.
6.6. Chứng minh rằng có th biểu diễn lập phương của mt s nguyên dương bất kì dưới dạng hiệu của hai
s chính phương.
ng dn gii đáp số
Đặt a là số nguyên dương bất kì.
Xét a chn. Đặt
2an=
( )
n
+
Ta có:
(
) ( )
22
3 32
8 21 21
a nn n n

= = +−

( ) ( )
22
22
22nn nn
= +−
(1)
Xét a l. Đặt
21an= +
( )
n
Ta có:
( ) ( ) ( )
3 22
32
21 21 1an n n n

= += + +−

( ) ( )
22
22
2 31 2n n nn= ++ +
(2)
T (1 ) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
6.7. Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa mãn
abcd≤≤
ad bc+=+
.
Chứng minh rằng
222 2
abcd+++
là tổng của ba số chính phương.
ng dn gii đáp số
abcd≤≤
nên ta có th đặt
abk=
ach= +
(vì
.hk
)
Khi đó
ad bc bkchbc hk
+ =+⇔−++=+⇒=
Vy
abk=
d ck= +
Do đó:
( )
( )
22
222 2 22
abcd bk bc ck+++ = ++++
222
22222b c k bk ck=+++
2 222 2 2
2 222
b bc c b c k bc bk ck k=+ ++++ + +
( ) ( )
22
2
bc bck k= + + −− +
Đó là tổng của ba số chính phương.
6.8. Cho hàm số
( ) ( )( )( )( )
23451fxxxxx=+++++
.
Chứng minh rng
( )
fx
luôn có giá trị là s chính phương với mọi giá trị nguyên của x.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, Lâm Đồng, năm học 2012 - 2013)
ng dn gii đáp số
Ta có:
( ) ( )
( )(
)( )
25341
fx x x x x=+ + + ++
( )( )
22
7 10 7 12 1xx xx= ++ ++ +
( ) ( )
2
22
7 10 2 7 10 1
xx xx= ++ + ++ +
(
) ( )
22
22
7 10 1 7 11xx xx= +++ = ++
Vi x là s nguyên thì
2
7 11xx++
là s nguyên.
Vy
( )
fx
luôn có giá trị là s chính phương.
6.9. Chứng minh rằng:
a) Vi mi s t nhiên
1n >
thì
6432
22nn n n
−+ +
không phải s chính phương.
b) Các số a và b đều là tổng 2 số chính phương thì tích ab cũng là tổng của 2 số chính phương.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Ngh An, năm học 2006 - 2007)
ng dn gii đáp số
a) Gi s A là số chính phương. Đặt
2
Ak=
vi k là số nguyên.
Ta có:
( )( ) ( )
42
1 12 1Ann n nn= ++ +
( )
( )
( )
23 23 2 2
1 2 1 22nnnn nnnn n

= + −+ = + + +

( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22 2
1 1 22 1 11n nn n n n nn


=+ + −+ =+ +


Suy ra
( ) ( )
22
22
1 11n nn k

+ +=

nên
( )
2
11n −+
là s chính phương.
Mà
( ) ( )
22
2
11 11
n nn−+<−+
không phải s chính phương.
Vậy A không phải s chính phương.
b) Giả s
22 22
;a m nb p q=+=+
( )
,, ,
mnpq
, khi đó:
( )
( )
22 22 22 222222
abmnpq mpmqnpnq= + += + + +
2 2 22 22 22
22m p mnpq n q m q mnpq n q= ++ + +
( ) ( )
22
ab mp nq mq np=+ +−
, ta có điều phải chứng minh.
6.10. Tìm s t nhiên n để
5n +
30n
+
là các s chính phương.
(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT Chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội,
năm học 2015 - 2016)
ng dn gii đáp số
Đặt
22
5 ; 30n an b+= + =
(vi
,ab
)
ab⇒<
( )( )
22
25 25 1.25b a baba= ⇔− += =
baba<+
T đó ta có hệ:
6.11. Cho hai s t nhiên a và b. Chứng minh rằng nếu tích a.b là số chẵn thì luôn luôn tìm được s nguyên c
sao cho
222
abc++
là s chính phương.
ng dn gii đáp số
Ta có a.b là số chẵn, xảy ra hai trường hp.
- Trưng hp 1. Nếu hai số cùng chẵn thì
22
4ab
+
.
Đặt
22
4ab k+=
(
)
k
. Khi đó, chọn
1ck=
.
Ta có
( ) (
)
22
222
41 1abc kk k++= +− =+
.
- Trưng hp 2. Nếu một s chẵn, một s lẻ thì ta đặt
22
21ab k+=+
( )
k
. Khi đó, chọn
2
ck=
.
Ta có
( )
2
222
1abc k
++=+
.
Vậy luôn chọn được s c sao cho
222
abc++
là s chính phương.
6.12.
a) Tìm số t nhiên sao cho
2
21x +
là s chính phương.
b) Chứng minh rằng nếu m, n là 2 số chính phương lẻ liên tiếp thì
( )( )
11mn−−
chia hết cho 192.
ng dn gii đáp số
a) Đt
22
21xk+=
( )
k
( )( ) ( )
+ = +∈21 ; 21kxkx kxkxÖ
( )
{
}
=±±±±21 1;3;7;21
Ö
Bạn đọc t giải được
= 2x
=10x
.
b) Đặt
( ) ( )
=+=+
22
2 1; 2 3mk nk
( )
k
( )( ) ( ) (
)
( ) ( )

−= + + = + +


22 2
1 1 2 1 1 2 3 1 16 1 2m n k k kk k
Ta có 16 chia hết cho 16.
- Nếu k lẻ thì
(
)
+
2
1
k
chia hết cho 4.
- Nếu k chẵn thì
( )
+ 2kk
chia hết cho 4.
++, 1, 2kk k
là ba số liên tiếp nên
( )
( )
++ 1 2kk k
chia hết cho 3.
( ) ( )
++
2
16 1 2 192kk k
. Ta có điều phải chứng minh.
6.13. Tìm
x
để
2
6xx
++
là mt s chính phương.
ng dn gii đáp số
* Vi
{ }
−⇒0;1; 1x
không thỏa mãn.
* Vi
{ }
−⇒0;1; 1x
. Trước hết ta chứng minh nếu
2
6xx++
là mt s chính phương thì
x
.
Gi s
=
m
x
n
vi
( )
∈> =, ; 0; , 1mn n mn
Ta có:
+
+= + = +
22
2 22
22
m m m mn
x x m mn n
n
nn
⇒+ 
22
m mn n m n
. Do
( )
==⇒∈;1 1
mn n x
Đặt
22
6xx k++=
( )
k
( )
++= ++
2
22
4 4 24 4 2 1 23xx k x
( ) ( )( )
++
+ = + + −=
−−
2
2
221
4 2 1 23 2 2 1 2 2 1 23
221
kx
k x kx kx
kx
(
) { }
=±±23 1; 23Ö
Bạn đọc t giải được
= 6xx
= 5x
6.14. Tìm s nguyên dương n để tng
+ + ++
432
1nnnn
là s chính phương.
ng dn gii đáp số
Đặt
+ + ++=
432 2
1nnnn k
(1) với k nguyên dương, ta có:
( )
+ + + +=
432 2
1 4 4 4 4 14nnnn k
( )
( ) ( )
+ + ++ =
2
22
22
2 2 22nn n n k
(2)
Cách 1. T (2)
( )
( )
( )
( )
>+ ≥++
22
22
22
22 22 1k nn k nn
Do k, n nguyên dương
(
)
+ + + + ++
2
432 2
4 4 4 442 1
n n n n nn
( )
( )
{ }
+ ⇒∈1 3 0 3 1; 2; 3
nn n n
Thay vào (1) thử lại, ta được kết quả duy nhất
= 3n
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Cách 2. Xét hiệu
( )
( )
= ++ = >
2
2
22
2 22 50A nn k n
( )
( )
++ >
2
2
2
2 22nn k
(3)
T (2) và (3) suy ra:
( )
(
)
(
)
⇒++> >+
22
2
22
2 22 2nn k nn
( )
( )
= ++
2
2
2
22 1k nn
do k, n nguyên dương
( )( )
+ =−= =1 3 0 30 3nn n n
Khi đó
+ + ++= =
432 2
1 121 11nnnn
6.15. Nếu
,
ab
+
tha mãn
22
23aa bb
+= +
thì
ab
2 21ab++
là những s chính phương.
ng dn gii đáp số
T
22
23aa bb+= +
ta có
>ab
và
( )
+−=
22 2
2 a b abb
( )
( )
+ +=
2
221
ab a b b
(*)
Đặt
(
) (
) (
)
++= ++
;221 ;221aba b d abd a b d
bd
( )
{
}
( )
⇒++ ⇒+2212 41
a b ab d b d

1bd d
hay
=1d
Vy
ab
++221ab
nguyên tố cùng nhau, kết hp với (*) ta có:
ab
4 41ab
++
đều s chính phương.
Chuyên đ 7. CHIA ĐA THC CHO ĐA THC
A. Kiến thc cn nh
1. Chia đơn thức A cho đơn thức B
Chia h s ca A cho h s ca B;
Chia lũy thừa ca tng biến trong A cho lũy thừa ca cùng biến đó trong B;
Nhân các kết quả với nhau.
2. Chia đa thức cho đơn thức
( )
:::A B C AC BC+=+
3. Chia đa thức A cho đa thức B
Cho A và B là hai đa thức tùy ý ca cùng một biến (
0
B
) khi đó tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R
sao cho
.A BQ R= +
, trong đó
0R =
hoc bc ca R nh n bc ca B.
Q gọi là đa thức thương và R gọi là dư trong phép chia A cho B.
Nếu
0R =
thì phép chia A cho B là phép chia hết.
4. Định lý Bézout.
Bézout là nhà toán học Pháp. Ông sinh năm 1730, mất năm 1783. Bézout quan tâm đến vic gii các h
phương trình tuyến tính; nhằm mục đích ấy ông hệ thống hóa các phép tính về định thức. Ông cũng nghiên
cứu về phép khử, nghĩa là tìm điều kiện đối vi các h s của hai đa thức đ chúng có một nghiệm chung.
Ông cho xuất bản Giáo trình Toán hc được tái bn nhiều lần Pháp cũng như ở nước ngoài. Trong đó có
một định lý nổi tiếng mang tên ông:
Định lý. Số dư trong phép chia đa thức
( )
fx
cho
(
)
xa
đúng bằng
( )
fa
.
5. H quả của định lý Bézout.
Nếu a là nghiệm của đa thức
( )
fx
thì
( )
fx
chia hết cho
( )
xa
.
Ngưi ta cũng chứng minh được rng: Nếu đa thức
( )
fx
nhn n s nguyên khác nhau
12
; ;....;
n
aa a
làm
nghim thì
(
)
fx
chia hết cho
( ) ( ) (
)
12
. ....
n
xa xa xa−−
.
6. Phương pháp nội suy Newton
Newton là nhà Toán học, Vật lý học nời Anh. Ông sinh năm 1642, mất năm 1727. Trong Toán học ông là
nhà sáng lập và phát minh ra phép tính vi phân và tích phân. Ngoài ra ông có rất nhiều công trình về Toán
học. Song người đời sau khi nhắc đển Newton, thường ca ngợi nhũng phát minh của ông về vật lý học. Sau
đây là phương pháp nội suy, một trong những phát hiện v toán của ông:
Để tìm đa thc
( )
Px
bậc không quá n khi biết giá tr tại
( )
1n +
điểm:
12 1
;C ;....;C
n
C
+
ta có thể biểu diễn
( )
Px
dưới dng:
( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )
011212 12
...... .... .
nn
Px b bxC bxC xC bxC xC xC=++−−++−−
Bằng cách thay thế x lần lượt bằng các giá tr
12 1
;C ;....;C
n
C
+
vào biểu thức P(x) ta lần lượt tính được các h
s
01
; ;....;
n
bb b
7. Lược đ Horner.
Horner là nhà toán học Anh. Ông sinh năm 1787, mất năm 1837. Ông không có nhiều công trình nhưng nổi
tiếng vì một phương pháp tính gần đúng một số phương trình và bây giờ lấy tên ông đặt cho phương pháp
ấy. Thực ra thuật toán đã được người Trung Hoa biết đến từ trước, nhưng Horner đã phát minh ra nó mt
cách đc lập. Sau đây là lưc đ Horner:
Để tìm thương và dư trong phép chia
( )
1
01 1
...
nn a
n
f x ax ax a x
−+
= + ++
( )
0
0a
cho
( )
gx x
α
=
. Ta lập
bng:
f
0
a
1
a
k
a
n
a
x
α
=
00
ba=
1 01
b ab a= +
1kkk
b ab a
= +
1nnn
b ab a
= +
Vi
( ) ( ) ( ) (
)
( )
1
;
nnn
fx x qx fx fx b ab a
α
=−+ ==+
( )
12
0 1 21
...
nn
nn
q x b x bx b x b
−−
−−
= + ++ +
B. Mt s ví d
Ví d 1: Thc hiện phép chia
:AB
trong các trường hp sau:
a)
34
12A xy=
;
2
3B xy=
.
b)
6 52
10
3
A xyz=
;
2
1
9
B x yz=
.
c)
( )
22
1
:3
2
nn n n
A xy x y
+−

=


( )
,2nn
∈≥
.
Gii
a)
( )
34 2 3
: 12 : 3 4A B x y x y xy= −=
;
b)
6 52 2 4 4
10 1
: : 30
39
AB xyz xyz xyz

=−=


;
c)
( )
2 2 22
11
: :3
26
nn n n
AB xy x y xy
+−

=−=


.
Ví d 2: Chứng minh rằng:
a)
84 2
11xx xx+ + ++
b)
54 2
11xx xx+ + ++
Gii
Tìm cách gii. Khi chng minh đa thức
( ) ( )
f x gx
ta có thể:
- Cách 1. Phân tích đa thức
( )
fx
thành nhân tử có chứa nhân tử
( )
gx
.
- Cách 2. Biến đổi đa thức
( )
fx
thành tổng các đa thức chia hết cho đa thc
( )
gx
.
Trình bày lời gii
a) Cách 1. Ta có:
( )
2
84 8 4 4 42 4
1 21
xx x x x xx x
+ += + +− = +
(
)
( )
4 24 2
11x xx x
= +− ++
( )
( )
42 4 2 2
1 21
xx x x x= + + +−
( ) (
)
2
42 2 2
11xx x x

= −+ +


( )
( )
(
) ( )
42 2 2 2
11 1 1x x x xx x x x= + +− ++ + +
84 2
11xx xx + + ++
Cách 2.
84 824 2
11
xx xxxxxx++=−+−+++
( ) ( ) ( )
26 3 2
11 1x x xx x x= −+ −+ ++
( )
(
)
( )
( )( )
( )
23 2 2 2 2 2
11 1 1 1 1 1
xx x xx xx xx xx xx= + ++ + ++ + ++ ++
b)
( )
( )
( )
54 5433 32 2
1 1 11 1xx xxxx xxx x xx+ += + + += ++ + +
( )( ) ( )
23 2
11 1xx xx xx= ++ −+ ++
.
Ví d 3: Tìm các s thực a, b, sao cho đa thức
43 2
4 11 2 5 6x x ax bx +−
chia hết cho đa thức
2
23
xx−−
.
(Thi hc sinh gii lp 9, TP Hà Nội, năm học 2012 - 2013)
Gii
Tìm cách gii. Khi tìm h s a, b sao cho đa thức
( )
fx
chia hết cho đa thức
( )
gx
, chúng ta hai hướng
suy nghĩ:
Đặt phép chia
( )
fx
cho
( )
gx
đến khi được phần bậc nh n bậc ca đa thc
( )
gx
. Để phép chia
hết ta đồng nhất phần dư đó với đa thức 0.
Còn nếu đa thức
( )
gx
phân tích được thành nhân tử vi các nhân tử bc nhất, ta viết
( )
fx
thành tích các
nhân tử đó nhân với đa thức thương. Rồi dùng đồng nht thc sao cho vế phi bằng 0.
Trình bày lời gii
Cách 1. Thc hiện phép chia ta được:
43 2
4 11 2 5 6x x ax bx +−
2
23
xx−−
43 2
4 8 12xx x−−
( )
2
436xx a+−
( )
32
3 2 12 5 6x a x bx −− +
32
-3 6 9 xx x++
( ) ( )
2
6 2 5 9 6ax b x +−
( ) ( ) (
)
2
6 2 12 4 18 6ax ax a −− −−
( ) ( )
5 4 3 12 6ba x a−+ +
Để phép chia hết thì
5 4 30 2
12 6 0 1
ba a
ab
+= =


−= =

Cách 2. Ta có:
( )
2
22
2 3 2 14 1 4xx xx x−−=−+=
( )( ) ( )( )
11 12 3 1x x xx= −− −+ = +
Đặt thương là
( )
qx
ta có:
( )( ) ( )
43 2
4 11 2 5 6 3 1x x ax bx x x q x + −= +
Chn
3x =
ta có:
43 2
4.3 11.3 2 .3 5. .3 6 0
ab + −=
15 18 21 5 6 7
b a ba =−⇒ =
(1)
Chn
1x =
ta có:
(
) ( ) ( ) ( )
43 2
4. 1 11. 1 2 . 1 5. . 1 6 0
ab−− −+ =
52 9ba⇒+=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
8 16 2aa= ⇒=
Thay vào (2)
5. 4 9 1bb +=⇒=
.
Ví d 4: Tìm đa thc
( )
fx
biết:
( )
fx
chia cho
3x +
dư 1 ;
(
)
fx
chia cho
4x
dư 8;
( )
fx
chia cho
( )( )
34xx+−
thì được
3
x
và còn dư.
Gii
Tìm cách giải. Ta có
( )( )
34xx+−
là tam thc bậc hai, do đó phần dư khi chia
( )
fx
chia cho
( )(
)
34xx+−
có dạng tổng quát là
ax b+
. Từ đó suy ra được:
( ) ( )( )
3 43f x x x x ax b=+ ++
. Mặt khác ta
( ) ( )
31,48ff−= =
. Do vậy đ tìm
( )
fx
chúng ta cần xác định a. b bằng cách chn
3; 4xx
=−=
để
đồng nhất hai vế.
Trình bày lời gii
Theo định lý Bézout ta có
( ) ( )
31,48ff= =
Đặt dư
( )
fx
chia cho
( )
( )
34xx+−
ax b+
Suy ra
( ) ( )( )
34f x x x ax b=+ −++
.
Vi
3x =
tacó:
( )( ) ( ) ( )
333433 3 31a bba=−+ −− + + =
(1)
Vi
4x =
ta có:
( )( )( )
8 4 3 4 4 3.4 .4 4 8a bba= + + +⇒+ =
(2)
Từ (1 ) và (2) suy ra:
77 1
aa=⇒=
thay vào (2) ta được
4b =
.
Từ đó ta được:
(
) (
)
(
)
3 43 4
fx x x x x= + ++
Hay
( )
32
3 3 35 4fx x x x=−−+
Ví d 5: Tìm mt đa thức bc ba, biết P(x) chia cho
( ) ( ) ( )
1, 2, 3xx x−−
đều được dư 6 và
( )
1 18P −=
.
Gii
Tìm cách giải. Từ đề bài theo định lí Bézout ta có
(
) ( ) ( ) ( )
1 6, 2 6, 3 6, 1 18PP P P= = = −=
. Như vậy đa
thc P(x) bc ba mà biết giá tr tại bốn điểm 1; 2; 3; - 1 nên ta có thể s dụng phương pháp nội suy Newton.
Trình bày lời gii
Theo định lý Bézout ta có:
( ) ( ) ( )
1 2, 3 6P PP= =
.
Do đó ta đặt
( ) ( ) (
)(
)
( )( )( )
1 12 123Pxdcx bxx axx x=++−−+−−
Cho
1x =
ta được
( )
1Pd
=
, suy ra
6d =
(
) (
)
(
)(
) (
)
(
)(
)
6 1 12 123Px cx bxx axx x
=++−−+−−
Cho
2x =
ta được
( )
26Pc= +
, suy ra
0c =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
601 12 123
Px x bxx axx x
=+−+− +
Cho
3x
=
ta được
( )
3 62Pb= +
, suy ra
0b =
( ) (
) (
)
( )
( )(
)(
)
60101 2 1 2 3Px x xx axx x=+−+− +
Do đó
( ) ( )( )( )
6 123Px ax x x=+−
.
Cho
1x =
ta được
( )
1 6 24Pa−=
, do đó
18 6 24a−=
suy ra
1a =
.
Vy
( ) ( )( )( )
6 1. 1 2 3Px x x x=+−
Rút gọn ta được:
( )
32
6 11Px x x x
=−+
.
Ví d 6: Chứng minh rằng đa thức
( ) ( ) ( )
200 100
3 21fx x x
=−+−−
chia hết cho đa thức
( )
2
56gx x x=−+
Gii
Tìm cách giải. Đa thc
(
)
gx
bậc n có n nghiệm phân biệt. Nếu mọi nghim của đa thức
( )
gx
cũng là
nghim của đa thức
( )
fx
thì đa thức
( )
fx
chia hết cho đa thức
( )
gx
. Nhận thấy trong bài
( )
gx
có hai
nghim là
2; 3xx= =
, nên chúng ta chỉ cn kim tra xem
2; 3xx= =
có là nghiệm ca
( )
fx
không?
Trình bày lời gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
200 100
2 23 22 1f =−+−−
nên
( ) (
)
2fx x
( ) ( ) ( )
200 100
3 33 32 1f =−+−−
nên
( ) ( )
3fx x
Nên
( )
fx
chia hết cho
( )
(
)
2
2 3 56x x xx −=+
Ví d 7: Cho
( )
5 32
2 70 4 1fx x x x x= + −+
Tìm thương và dư của phép chia
( )
fx
cho
6
x
Gii
m ch gii. Ngoài cách chia thông thường, đa thức chia dng
x
α
nên ta th dùng lược đ
Homer.
Trình bày lời gii
Ta có sơ đồ Horner
f
2
0
70
4
1
1
6
α
=
2
12
2
16
95
571
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
4 32
6 6 6 2 12 2 16 95 571fxxgxf x xxxx= + = + ++++
Vậy thương là
( )
4 32
2 12 2 16 95gxxxxx
=+ +++
và dư là
( )
6 571rf= =
Ví d 8: Tìm các giá tr nguyên của x để giá tr ca đa thc
32
2 15Ax x=++
chia hết cho giá trị ca đa thc
3
Bx
= +
.
Gii
Đặt phép chia ta có:
32
2 15xx++
3x +
32
3xx+
2
3
xx
−−
2
15
x−+
2
3 xx−−
3 15x +
3 9x +
6
Muốn cho giá trị ca A chia hết cho giá trị của B thì ta phải có
(
) { }
+ +∈ =±±±±3 3 6 1;2;3;6
xx Ö
.
3x +
1
1
2
2
3
3
6
6
x
2
4
1
5
0
6
3
9
Vy vi
{ }
2;4;1;5;0;6;3;9x −−−
thì giá tr ca biểu thức A chia hết cho giá trị ca biểu thức B.
Ví d 9: Tính giá trị biểu thức
54 3
28 2 2013 14606 3447P xx x x= −− +
khi
2
3 10
xx +=
Gii
Tìm cách giải. Vi
2
3 10xx
+=
thì tìm x, ta được x không phải là s nguyên, nên thay vào biểu thức P để
tính sẽ gp nhiều khó khăn và có thể dn đển sai lầm. Do vậy chúng ta sử dng P chia cho
2
31xx
−+
được
Q(x) và phần dư R(x) khi đó, ta viết:
( )
( )
( ) ( )
2
3 1.
Px x x Qx Rx
= −+ +
. Sau đó thay
2
3 10
xx
+=
vào biểu
thức, ta tính được P(x) đơn giản hơn.
Trình bày lời gii
Ta có:
54 3
28 2 1013 14606 3447xx x x−− +
2
31xx
−+
543
28 84 28 xxx−+
32
28 82 1795 5467xx x
+−
43
82 2041
xx
4 32
82 246 82x xx−+
32
1795 82 14606xx x −+
32
1795 5385 1795xxx
−+
2
5467 16401 3347
xx−+
2
5467 16401 5467xx−+
2020
Từ đó ta có
( )( )
2 32
3 1 28 82 1795 5467 2020
Px x x x x= −+ + +
2
3 1 0 2020xx P += =
C. Bài tập vn dng
7.1. Xác đnh a, b sao cho
3
2x ax b+−
chia cho
1x +
thì dư
6
, chia cho
2x
dư 21.
ng dn gii đáp số
Theo định lý Bézout ta có:
( ) ( )
1 6; 2 21ff−= =
(
) ( )
3
21 1 6 4a b ab
+ =−⇒ + =
(1)
3
2.2 .2 21 2 5a b ab + −= −=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
3 9 3; 1a ab=⇒= =
7.2. Tìm một đa thức bc ba, biết P(x) chia cho
( ) ( ) ( )
, 1, 2, 3xx x x
−−
được dư lần lượt là 10; 12; 4; 1.
ng dn gii đáp số
Theo định lý Bézout ta có:
( )
( ) ( ) ( )
0 10; 1 12; 2 4; 3 1P P PP= = = =
Dùng phương pháp nội suy Newton.
Ta đt:
( ) ( ) ( )( )
1 12
P x d cx bx x ax x x=+ + −+
Cho
0x =
ta được
( )
0Pd=
, suy ra
10d =
.
( ) ( ) ( )( )
10 1 1 2P x cx bx x ax x x= + + −+
Cho
1
x =
ta được
( )
1 10Pc= +
, suy ra
2
c =
.
( ) ( ) ( )( )
10 2 1 1 2P x x bx x ax x x= + + −+
Cho
2x =
ta được
( )
2 1042Pb= ++
, suy ra
5b =
.
(
) (
)
(
)
(
)
10 2 5 1 1 2
Px x xx axx x
=+−−+−
Cho
3x =
ta được
( )
3 10 6 30 6
Pa= +− +
, suy ra
5
14 6 1
2
aa + =⇒=
.
Vy
( ) ( ) (
)( )
5
10 2 5 1 1 2
2
Px x xx xx x= + −+
Rút gọn ta được:
( )
32
5 25
12 10
22
Px x x x= ++
7.3. Đặt
22 2
;,x z a y zx b z xy c−= = =
.
Chứng minh rằng:
ax by cz a b c+ + ++
ng dn gii đáp số
Xét
( ) ( )
( )
2 22
ax by cz x yz x y zx y z xy z++=−+−+
3 33
x xyz y xyz z xyz
=−+−+
3 2 23 3 3
33 333x x y xy y x y xy xyz=+ + +−
( )
( )
3
3
3xy z xyxyz= + + ++
( ) ( ) ( )
2
2
3xyz xy xyzz xyz

= ++ + + +

( )
( )
2 22
x y z x y z xy xz yz= ++ + +
( )
( )
x yzabc
= ++ ++
Suy ra
ax by cz++
chia hết cho
abc
++
7.4. Tìm s dư của phép chia biểu thức
( )( )( )( )
1 3 5 7 2020xx x x+ + + ++
cho đa thức
2
8 12xx++
ng dn gii đáp số
Cách 1. Ta có:
( ) ( )( )( )( )
1 3 5 7 2020fx x x x x=+ + + ++
(
)( )
22
8 7 8 15 2020xx xx= ++ ++ +
Đặt
( ) ( )( )
2
8 12 5 3 2020x x y fy y y+ += = ++
( ) ( )
2
2 2005 :fy y y fy y=−+
dư 2005
( )
fx
chia cho
2
8 12xx++
dư 2005
Cách 2.
( )
2
8 12gx x x=++
Ta có:
( ) ( )( )
2
8 12 2 6gx x x x x=++=+ +
Gọi đa thức thương là
(
)
qx
đa thức dư là
ax b+
, thì:
( ) ( ) ( )
.f x g x q x ax b= ++
Xét
2xx
=
, ta có:
( )
2 0 2 2 2005f ab ab
= + ⇒− + =
(1)
Xét
6x =
, ta có:
( )
6 0 6 6 2005f ab ab = + ⇒− + =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
0
2005
a
b
=
=
Vậy đa thức dư là 2005.
7.5. Cho x, y, z đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
333
n nn
A xzy yxz z yx= + −+
chia hết cho
( ) ( ) ( )
333
B xy yz zx= + +−
vi n là s ngun
lớn hơn 1.
ng dn gii đáp số
Ta có
(
)(
)
( )
3B xyyzzx
= −−
Xét
( )
0x y A Ax y=⇒=
Xét
(
)
0y z A Ayz=⇒=
Xét
( ) ( )( )(
)
0x z A Az x Ax y y z z x=⇒= 
3
A
(
)( )(
)
3A xyyzzx −−
hay
AB
.
7.6. Tìm các s nguyên a và b để đa thức
( )
43
3A x x x ax b
=− ++
chia hết cho đa thức
(
)
2
34Bx x x
=−+
ng dn gii đáp số
Đặt phép chia, ta có:
43
3 x x ax b−+ +
2
34xx−+
432
34xxx
−+
2
4x
2
4 x ax b−+ +
2
4 12 16xx−+
( ) ( )
12 16a xb ++
Để
( ) ( )
12 0 12
16 16
aa
Ax Bx
bb
−= =

⇔⇔

+=

7.7. Tìm a và b để
( )
42
f x x ax b=−+
chia hết cho
2
32xx++
ng dn gii đáp số
Ta có:
(
)( )
2
32 1 2xx x x+ += + +
Đặt thương là
( )
qx
, ta có:
( )( ) ( )
42
12x ax b x x q x += + +
- Chn
1x =
ta có:
( ) ( ) ( )(
)
( )
42
1 1 11 12 1 1a b q ab + =−+ −+ + =
(1)
- Chn
2x =
ta có:
( ) (
)
( )( ) ( )
42
2 2 21222 416
a b q ba
+ =−+ −+ =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
3 15 5 4a ab= =⇒=
7.8. Cho đa thức
( )
2
P x ax bx c= ++
. Biết P(x) chia cho
1
x
+
3, P(x) chia cho x 1 P(x) chia cho
1
x
dư 5. Tìm các hệ s a, b, c.
(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT Chuyên, tỉnh Nam Định, năm học 2015 - 2016)
ng dn gii đáp số
Cách 1. P(x) chia cho x thì dư 1
( )
2
11c P x ax bx⇒= = + +
Theo định lý Bézout:
( ) ( )
13;15PP−= =
( ) ( )
2
1 1 13 2
a b ab + += =
(1)
2
.1 .1 1 5 4a b ab + += + =
(2)
Từ (1) và (2) ta có
3; 1ab= =
Kết lun vy
3; 1; 1a bc= = =
Cách 2. Viết đa thức P(x) dưới dng:
( ) ( )
1Px ax xmxn= + ++
Chn
0x =
, ta được
(
)
01P nn=⇒=
Do đó
( ) ( )
11P x a x x mx= + ++
Chn
1x =
, ta được
(
)
1 1 13 2
P mm m=−+−+= =
Do đó
( ) ( )
1 21Px ax x x= + −+
Chn
1x =
, ta được
(
)
121215 3Pa a a= −⇒ = =
Kết lun vy
3; 1; 1
a bc= = =
7.9. Çho
2
4 10
xx +=
.
Tính giá trị biểu thức
5432
3 3 6 20 2025Bx x x x x=−+ +
ng dn gii đáp số
5432
3 3 6 20 2025xxxx x−+ +
2
41xx−+
5 43
4x xx−+
32
5xx++
432
46xxx−+
4 32
4x xx−+
2
20 2025
xx
−+
2
20 5
xx−+
2020
Từ đó ta có
( )( )
2 32
4 1 5 2020Bx x xx= + +++
Vi gi thiết
2
4 10
xx +=
suy ra
2020B =
7.10. Cho đa thức
( )
2
P x ax bx c
= ++
.
Tìm a, b, c biết rằng
(
)
(
) (
)
0 26; 1 3; 2 2020
P PP
= = =
ng dn gii đáp số
Vi
( )
0 26 26Pc= ⇒=
suy ra
= ++
2
26
P ax bx
Ta có:
( )
=⇒++ =⇒+=1 3 26 3 23P ab ab
(1)
Ta có:
( )
= ⇒++= ⇒+=2 2020 4 2 26 2020 4 2 1994
P ab ab
+=2 997ab
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
= = 1020; 1043ab
Vy
= =−=1020; 1043; 26ab c
.
7.11. Tìm phần dư trong phép chia sau:
a)
( )
100 99 98
... 1fx x x x x= + + +++
chia cho
( )
1gx x=
;
b)
( )
100 99 98
... 1fx x x x x= + + +++
chia cho
( )
2
1
gx x=
;
c)
( )
100 99 98 2
100 99 98 ... 2 1fx x x x x x= + ++ −+
chia cho
( )
1gx x= +
;
d)
( )
2 9 1945
3fx x x x=++
chia cho
2
1xx++
ng dn gii đáp số
a) Theo định lý Bézout,
(
) ( )
:f x gx
có phần dư là
( )
1f
(
)
= = + + + ++=
100 99 98
1 1 1 1 ... 1 1 101rf
b) Đặt
( )
fx
chia cho
( )
gx
được thương là
( )
qx
và phần dư là
ax b
+
. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
= ++= + ++. 11f x gx qx ax b x x qx ax b
Chn
=1x
ta được
( ) ( )( ) ( )
= + + +⇒ =+
1 1 1 1 1 1 .1 101f q a b ab
(1)
Chn
= 1x
ta được
( ) ( )( ) ( ) ( )
=−− −+ + + =+1 11 11 1 . 1 1f q a b ab
(2)
Từ (1) và (2) ta được
= 51b
= 50a
Vậy phần dư khi chia
( )
fx
chia cho
( )
gx
+50 51
x
c) Theo định lý Bézout
( )
fx
chia cho
( )
gx
có phần dư là
( )
1f
suy ra:
( ) ( ) ( )
(
) (
) ( )
= = + + + −− +
100 98 2
99
1 100 1 99 1 1 98 1 ... 2 1 1 1rf
= + + + + ++=100 99 98 ... 2 1 1 5051
d) ta có
( )
2 9 1945
11 3fx x x x x x= + ++ −+
2
1
xx
++
chia hết cho
2
1
xx++
.
9
1x
chia hết cho
3
1x
3
1x
chia hết cho
2
1xx++
.
⇒−
9
1x
chia hết cho
2
1
xx++
.
( ) ( )
648
1945 1944 3 3 1945 2
1 11 1xxxx xx x xxxx

= = −⇒ + +



Do đó
( )
fx
chia cho
2
1xx++
có phần dư là
3
.
7.12.
a) Xác đnh h s a, b đ
( )
32
2f x x x ax b
=+ ++
chia hết cho
( )
2
1gx x x= ++
.
b) Tìm đa thức dư trong phép chia
( )
161 37 13 5
2020Px x x x x x= + + + ++
cho đa thức
( )
2
1Qx x= +
.
ng dn gii đáp số
a) Thc hiện phép chia ta có:
32
2 x x ax b+ ++
2
1
xx
++
32
xx x
++
+1x
( )
2
+ 1 x a xb−+
2
+ 1xx+
( ) ( )
21a xb +−
Để f(x) chia hết cho g(x) thì
20 2
10 1
aa
bb
−= =


−= =

b) Ta có
( )
161 37 13 5
5 2020Px x xx xx xx x x= −+ −+ −+ −+ +
Ta có
(
)
161 160 4
11x x xx x−=
42
11xx−+
nên
161 2
11xx−+
( )
37 36 4
11x x xx x−=
42
11xx−+
nên
37 2
11
xx−+
( )
5 44
11x x xx x−=
42
11xx−+
nên
52
11xx−+
Suy ra
161 37 13 5 2
1
x xx xx xx xx−+ −+ −+ +
Suy ra
( )
Px
chia cho
2
1x +
+5 2020x
.
7.13. Tìm phần của đa thc
( )
fx
chia cho đa thc
( )
2
23gx x x=−−
biết rng
( )
fx
chia cho
( )
1x +
( )
3x
có số dư lần lượt là
45
165
.
ng dn gii đáp số
Đặt đa thức thương là
(
)
qx
và phần dư là
ax b
+
. Suy ra
( )
( )
(
) ( ) ( )( ) (
)
= ++ =− ++. 13
f x gx qx ax b f x x x qx ax b
Theo định lý Bézout ta có:
(
) (
)
−= =
1 45; 3 165
ff
Ta có:
( ) ( )( ) ( ) ( )
=−− −− + + =+ + =1 1 1 1 3 1 1 45f q a b ab ab
(1)
Ta có:
(
)
( )
( ) (
)
= + + += + +=
3 3 1 3 3 3 .3 3 3 165
f q a b ab ab
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
= ⇒=4 120 30aa
Thay vào (2) ta có:
( )
+= =3 30 165 75bb
Vậy phần dư
( )
( )
:
f x gx
−−30 75x
.
7.14. Tìm các giá tr nguyên ca x đ giá tr ca đa thc
32
3 31Cx x x=− −−
chia hết cho giá tr ca đa thc
2
1
Dx x
= ++
ng dn gii đáp số
Đặt phép chia ta có:
32
3 31xxx−−
2
1xx
++
32
x xx++
4
x
2
4 41xx −−
2
4 44xx
−−
3
Muốn cho giá trị ca C chia hết cho giá trị của D thì ta phải có
( ) { }
+ +∈ ±
2
1 3 1; 3xx Ö
2
1xx
++
1
1
3
3
x
0; 1
1; 2
Vy vi
{ }
0; 1;1; 2∈−x
thì giá tr ca biểu thức C chia hết cho giá trị biểu thc D.
7.15. Xác đnh a, b sao cho
(
)
432
6 7 32f x x x ax x= + ++
chia hết cho
( )
2
gx x x b= −+
.
ng dn gii đáp số
Đặt phép chia ta có:
43 2
6 7 3 2x x ax x++ +
2
x xb−+
43 2
6 6 6x x bx−+
( )
2
61xxab−+
( )
32
+ 6 +3 +2x a bx x−−
32
x x bx+−
( ) ( )
2
6 1 + 3 2a b x bx−− + +
( ) ( ) ( )
2
61 61 61ab x ab xbab−− −− + −−
(
)
( )
2
52 2 6+ +−+ +a b x ab b b
Để
( )
fx
chia hết cho
( )
gx
thì
(
)
( ) ( )
2
2
5 21
5 20
26 0
2 5 2 6 02
=
+=

+ +=
+ +=
ab
ab
ab b b
b bbb
Giải (2) ta có:
( )
2
252 6 0 + +=b bbb
( )( )
22
3 20 2 20 1 2 0 + += ++ += + + =b b bbb b b
- Trưng hp 1. Vi
( )
10 1 51 2 7+= =−⇒ = =b ba
- Trưng hp 2. Vi
( )
2 0 2 5 2 2 12+ = =−⇒ = =b ba
Vy vi
( )
( ) ( )
{ }
; 7;1, 12;2∈−−
ab
thì
( )
fx
chia hết cho
( )
gx
7.16. Cho đa thức
(
)
432
22fx xxxx= −+
và đa thức
( )
2
1gx x= +
. Tìm
x
để
(
)
fx
chia hết cho
(
)
gx
.
ng dn gii đáp số
Ta có:
( )
432 4 23 2
2 222 22= −+= + −− +fx xxxx x xxxx
(
) ( ) ( ) ( )( )
22 2 2 2 2
2 1 1 3 1 5 12 3 5x x xx x x x x= +− +− ++= + +
( ) ( ) { } { } { }
22 2
5 1 1 1; 5 0; 4 0; 2;2 + +∈± ± f x gx x x x x
7.17. Tìm đa thức
( )
fx
biết rằng
( )
fx
chia cho
2x
thì dư 2,
( )
fx
chia cho
3x
thì 7 và
( )
fx
chia
cho
2
56xx−−
thì được thương là
2
1 x
và còn dư.
ng dn gii đáp số
( )
fx
chia cho
2
56xx−−
được thương là
2
1 x
và còn dư
( )
fx
có bậc 4.
Đặt
( )
432
= + + ++f x ax bx cx dx e
Theo định lý Bézout:
( )
fx
chia cho
2x
thì dư 2
( )
22⇒=f
16 8 4 2 2 + + + +=a b c de
( )
fx
chia cho
3x
thì 7
( )
3 7 81 27 9 3 7 = + + + +=f a b c de
Gi s
( )
fx
chia cho
2
56
xx−−
được thương là
2
1 x
và còn dư
( )
qx
( ) ( )
(
)(
)
( )
22
1 56
= +⇒ = + +qx mx n f x x x x qx
( ) ( )
432
1
220
556 5
32 2
5
=
+= =

= + ++ =

+= =

=
a
de d
f x x x x qx b
de e
c
( )
432
552 =−+ fx x x x
Ngoài ra chúng ta có thể gii bằng phương pháp nội suy Newton.
7.18. Cho đa thức
( )
32
1f x x ax bx a= + + −−
. Xác đnh a, b để
( )
2fxx
( )
1
fxx
ng dn gii đáp số
Theo định lý Bézout:
(
)
( ) ( ) ( )
2 2 0, 2 1 1 0 = −⇒ =fxx f f x f
7
84 2 10
3
1 10
0
+ + −=
=
⇒⇔

+ + −=
=
a ba
a
aba
b
7.19. Tìm thương và dư của phép chia
( )
42
2 3 45
fx x x x= +−
cho
2x
+
.
ng dn gii đáp số
Ta có sơ đồ Horner
f
2
0
3
4
5
2
α
=
2
4
5
6
7
Vậy thương là
(
)
32
2 4 56= +−gx x x x
và s là 7.
Nhn xét. Ngoài ra chúng ta còn có thể gii bằng cách chia thông thường (đặt phép chia).
7.20. Tìm các s a, b, c biết rằng đa thức
( )
432
1=+ + ++P x x ax bx cx
chia hết cho
( )
3
1
x
ng dn gii đáp số
Đặt phép chia, ta có:
43 2
1+ +++x ax bx cx
32
3 31 +−xxx
43 2
3 3 x +−xx x
( )
3++xa
( ) (
) ( )
32
3 3 + 1 +1+ +− +a xb x cx
( ) ( )
( ) ( )
32
3 3 3 +3 3 x 3+ + + −+ax ax a a
( ) ( ) ( )
2
3 6 + 3 8+ 4++ −− +b a x c a xa
Để phép chia hết thì:
3 60 4
3 80 6
40 4
+ += =


−= =


+= =

ba a
ca b
ac
Nhn xét. Ngoài ra, quan sát hệ s cao nhất và hệ s tự do của đa thức b chia và đa thức chia. Đ phép chia
hết thì đa thức thương phải là
1x
. Do vậy ta có:
(
)
( )
432 32
1 3 31 1+ + + += +
x ax bx cx x x x x
432
4 6 41= + −+xxxx
Đồng nht thc hai vế ta đươc:
4; 6; 4=−= =a bc
.
7.21. Xác đnh các h s a và b để đa thc
432
23A x x x ax b= + ++
là bình phương của một đa thức.
ng dn gii đáp số
Ta có A là bình phương của một đa thức thì:
( ) ( )
2
2 4 32 2 2
2 22= ++ =+ + + + +A x cx d x cx c d x cdx d
432
23A x x x ax b
=− + ++
Suy ra
2
2
22
2
23 1
2; 1
21
1
=
=
+= =

⇒= =

= =


=
=
c
a
cd b
ab
cd a c
d
db
Vy
432
2 3 21
= + −+
Axxxx
.
Chuyên đ 8. PHÉP CHIA HT TRÊN TP HP S NGUYÊN
A. Kiến thc cn nh
1. Khái nim: Cho a, b là hai s nguyên và b khác 0. Ta nói a chia hết cho b nếu tn ti s nguyên q sao cho
a bq=
.
Khi a chia hết cho b thì ta nói b là ước ca a hay b chia hết a; a là bi ca b.
Lưu ý: Khi a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho
b
.
2. Mt s tính cht thưng dùng
a) Nếu a chia hết cho b, b chia hết cho c thì a chia hết cho c.
b) Nếu a, b chia hết cho m thì
ax by+
cũng chia hết cho m (x, y là s ngun)
c) Nếu a chia hết cho tích m.n thì a chia hết cho m, a chia hết cho n. (điều ngược lại không đúng)
d) Nếu a chia hết cho m, n vi
( )
,1mn =
thì a chia hết cho tích mn.
e) Nếu tích a.b chia hết cho m mà
(
)
b,m 1=
thì a chia hết cho m.
f) Cho p là s nguyên tố. Khi đó, nếu tích ab chia hết cho p thì a chia hết cho p hoc b chia hết cho p.
g) Khi chia n + 1 s nguyên dương liên tiếp cho n (
0n >
) luôn nhận được hai s dư bằng nhau.
h) Tích ca n s nguyên liên tiếp luôn chia hết cho n (
0n
>
).
i) Trong n s nguyên liên tiếp (n > 0) luôn có duy nht mt s chia hết cho n.
4. Cho a,b là hai s nguyên và b khác 0. Khi đó, tồn ti duy nht cp s ngun
( )
,qr
sao cho
a bq r= +
và
01rb≤≤
.
Cho
0b
>
và a tu ý.
Khi đó, nếu chia a cho b thì s dư chỉ có th là 0, 1, 2,..., b - 1.
B. Mt s ví d
I. PHƯƠNG PHÁP XÉT S DƯ
Ví d 1: Chng minh rng:
a)
( )
ab a b+
chia hết cho 2 vi
,ab
b)
( )(
)
22
14
A nn n=++
chia hết cho 5 vi
n
Gii
Tìm cách gii. Để chng minh A(n) chia hết cho k, ta có th xét mi trưng hp v s dư khi chia n cho k.
Chng hn:
Câu a. Chúng ta xét các trường hp s dư khi chia a; b cho 2.
Câu b. Chúng ta xét các trường hp s dư khi chia n cho 5.
Trình bày li gii
a) Xét các tng hp v s dư khi chia cho 2, ta có:
Nếu ít nht a hoc b chia hết cho 2 thì ab chia hết cho 2.
Nếu a và b cùng không chia hết cho 2 thì chúng cùng lẻ suy ra
ab
+
chẵn do đó
ab
+
chia hết cho 2.
Vy
( )
ab a b+
chia hết cho 2 vi
*
,ab
.
b) Xét các tng hp v s dư khi chia cho 5, ta có:
Nếu
5nk=
( )
k
thì A chia hết cho 5.
Nếu
51nk= ±
thì
2
51nm
= +
( )
m
nên
2
45 5nm+= +
chia hết cho 5 suy ra A chia hết cho 5.
Nếu
52nk= ±
thì
2
54nm= +
( )
m
nên
2
15 5
nm+= +
chia hết cho 5 suy ra A chia hết cho 5.
Vy
( )( )
22
14A nn n=++
chia hết cho 5 vi
n
.
Ví d 2: Cho x, y, z là các s nguyên sao cho
( )( )( )
xyyzzx xyz =++
Chng minh rng
xyz
++
chia hết cho 27.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Thành ph H Chí Minh, vòng 2 - năm học 1995- 1996)
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy
xyz++
chia hết cho 27 tc là
( )( )( )
xyyzzx −−
chia hết cho 27. Vì vy
chúng ta cần xét s dư khi chia x, y, z cho 3. Tuy nhiên nếu xét riêng thì nhiều trường hp quá, do tính hoán
v chúng ta có thể xét các tng hp cùng s dư, khác s dư.
Trình bày li gii
Xét các tng hp v s dư khi chia cho 3, ta có:
Nếu x, y, z chia cho 3 có các s dư khác nhau thì:
,,
x yy zz x
−−
cùng không chia hết cho 3, còn
xyz++
chia hết cho 3 do đó (x - y)(y - z)(z -x) = x + y + z không xy ra.
Nếu x, y, z ch có hai s chia cho 3 có cùng s dư thì
,,
x yy zz x −−
ch có mt hiu chia hết cho 3 còn
xyz++
không chia hết cho 3 do đó
(
)(
)( )
xyyzzx xyz
=++
không xy ra.
Do đó x, y, z chia cho 3 có cùng s suy ra
,,x yy zz x
−−
chia hết cho 3. Vy
(
)( )
( )
xyz xyyzzx++=
chia hết cho 27.
II. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÍCH
Ví d 3: Chng minh rng
55
P a b ab=
chia hết cho 30 vi a, b là hai s nguyên bt k.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Toàn quốc, năm học 1985 - 1986)
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy rng nếu dùng phương pháp xét số cho 30 thì nhiều trưng hp quá nên không
kh thi. Ta s dng phương pháp phân tích thành tích: để chng minh A(n) chia hết cho k, ta phân tích k ra
tha s
.k pq=
, nếu
( )
,1pq =
, ta chng minh A(n) chia hết cho p và A(n) chia hết cho q.
Mt khác
30 2.3.5=
( ) ( ) (
)
2;3 3;5 5;2 1= = =
nên ta ch cn chng minh P chia hết cho 2; 3; 5. Mi
trưng hợp chúng ta dùng k thut xét s dư.
Trình bày li gii
Ta có:
( )
(
)
2222
P ab a b a b
=+−
30 2.3.5
=
( ) ( ) ( )
2;3 3;5 5;2 1= = =
nên ta chng minh P chia hết cho 2; 3; 5
Chng minh P chia hết cho 2.
Nếu ít nht a hoc b chn thì ab chia hết cho 2.
Nếu a và b cùng l thì
ab
chia hết cho 2.
Chng minh P chia hết cho 3.
- Nếu ít nht a hoc b chia hết cho 3 thì ab chia hết cho 3.
- Nếu a, b cùng không chia hết cho 3 thì chúng có dạng
31k ±
suy ra
22
,ab
dng
31
m +
nên
22
ab
chia
hết cho 3.
Chng minh P chia hết cho 5.
- Nếu ít nht a hoc b chia hết cho 5 thì ab chia hết cho 5.
- Nếu a, b cùng không chia hết cho 5.
Nếu a, b có mt trong các dng
51k ±
hoc
52k ±
thì
22
,
ab
có cùng dng
51m +
hoc
54m +
nên
22
ab
chia hết cho 5.
Nếu a, b có mt s có dng
51k ±
còn mt s có dng
52k ±
thì
2
a
2
b
có mt s có dng
51m +
còn
mt s có dng
54m
+
nên
22
ab
+
chia hết cho 5.
Vy P chia hết cho 30.
Ví d 4: Chng minh rng mt s có dng:
432
4 4 16Pn n n n=−−+
(vi n là s chn lớn hơn 4) thì chia hết
cho 384.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Toàn quốc, năm học 1970 - 1971)
Gii
Tìm cách gii. Ta nhn thy biu thc có th phân tích thành nhân t được:
( )( )( )
432
4 4 16 4 2 2nnnnnnnn+=−−+
. Vì n chn lớn hơn 4 nên
22
nk= +
( )
*
k
. thay vào biu
thc P ta được:
( )( )( )( ) ( )( )( )
2 22 242 222 22 16 1 1 2Pkkkk kkkk= + +− +− ++ = + +
. Mt khác ta có
384 16.24=
do vậy chúng ta chỉ cn chng minh
( )( )( )
112kk k k−++
chia hết cho 24.
Trình bày li gii
Ta có
( )( )( )
432
4 4 16 4 2 2nnnnnnnn+=−−+
Vì n chn lớn hơn 4 nên
22nk
= +
(
)
*
k
thay vào biu thc P ta đưc:
( )( )( )( ) ( )( )
( )
2 22 242 222 22 16 1 1 2
kkkk kkkk+ +− +− ++ = + +
.
, 1, 2
kk k++
có mt s chia hết cho 3.
1, , 1, 2k kk k
++
có hai s chn liên tiếp, nên mt s chia hết cho 2, mt s chia hết cho 4 suy ra
( )( )( )
112kk k k−++
chia hết cho 8.
Do đó
( )( )( )
112kk k k−++
chia hết cho 24 vì
( )
3;8 1=
hay
(
)(
)(
)
16 1 1 2kk k k
−++
chia hết cho 16.24 tc
432
4 4 16
nnn n
−−+
chia hết cho 384.
III. PHƯƠNG PHÁP TÁCH TỔNG
Ví d 5: Chng minh rng vi mi s nguyên a ta đều có
( )
3
5aa+
là s nguyên chia hết cho 6.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Thành ph Hà Nội, năm học 2008 - 2009)
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy ví d này có th gii được bng k thut xét s dư. Song chúng ta có thể gii bng
phương pháp tách tổng: Đ chng minh A(n) chia hết cho k, ta có th biến đổi A(n) thành tng ca nhiu
hng t và chng minh mi hng t chia hết cho k. Do đó ta chỉ cn tách
33
56a aa a a+ = −+
, sau đó chứng
t
3
aa
và 6a cùng chia hết cho 6.
Trình bày li gii
Ta có
33
56a aa a a+ = −+
.
( ) ( )
3
11a a a aa−= +
chia hết cho 6 vì là tích ca ba s ngun liên tiếp và 6a chia hết cho 6 vi mi
s nguyên a.
Vy
( )
3
5aa+
là s nguyên chia hết cho 6.
IV. PHƯƠNG PHÁP S DNG HNG ĐNG THC
Ví d 6: Chng minh rng vi mi s nguyên dương n, số
( )
( ) ( )
55 1 63 2
nn nn n
An = +− +
chia hết cho 91.
(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, Vòng 1 - năm học 1997 - 1998)
Gii
Tìm cách gii. Nhng bài toán chng minh chia hết mà biu thc có s mũ n hoặc quá lớn chúng ta có thể
s dng kết qu ca các hằng đẳng thc m rng:
nn
ab
chia hết cho
ab
( )
ab
vi n bt k.
nn
ab
chia hết cho
ab+
( )
ab≠−
vi n chn.
nn
ab+
chia hết cho
ab
+
( )
ab
≠−
vi n l.
Trong ví d y, ta có
91 7.13=
( )
7;13 1=
. Để chng minh A(n) chia hết cho 91, ta chng minh A(n)
chia hết cho 7 và 13. Vy chúng ta chỉ cn nhóm các hng t mt cách thích hp.
Trình bày li gii
Ta có:
91 7.13=
( )
7;13 1=
. Để chng minh A(n) chia hết cho 91, ta chng minh A(n) chia hết cho 7 và
13. Ta có
( )
25 5 18 12
nn n n
An = +−
.
Áp dng tính cht
( )
( )
nn
a b ab−−
vi mi a, b, n là s nguyên dưong và
ab
,
25 18
nn
chia hết cho
25 18
tc là
25 18
nn
chia hết cho 7.
12 5
nn
chia hết cho
12 5
tc là
12 5
nn
chia hết cho 7.
Vy
( )
(
)
25 18 12 5
n n nn
An = −−
chia hết cho 7.
25 12
nn
chia hết cho
25 12
tc là
25 12
nn
chia hết cho 13.
18 5
nn
chia hết cho
18 5
tc là
18 5
nn
chia hết cho 13.
Vy
(
)
(
)
25 12 18 5
n n nn
An
= −−
chia hết cho 13.
Suy ra số
(
)
(
)
( )
55 1 63 2
nn nn n
An
= +− +
chia hết cho 91.
Ví d 7: Chng minh rng nếu n là s nguyên dương thì
( )
25 7 4 3 5
n n nn n
+− +
chia hết cho 65
(Tuyến sinh lp 10, Trường THPT chuyên Hà Nội, năm học 2014 - 2015)
Gii
Ta có:
65 13.5
=
và (5; 13) = 1. Đ chng minh biu thc chia hết cho 65, ta chng minh biu thc chia hết
cho 13 và 5.
Ta co:
( )
25 7 4 3 5 25 7 12 20
nnnnn nn n n
+− + = +−
Áp dng tính cht
(
)
( )
nn
a b ab−−
vi mi a, b, n là s nguyên dương và
ab
25 12
nn
chia hết cho
25 12
tc là
25 12
nn
chia hết cho 13.
20 7
nn
chia hết cho
20 7
tc là
20 7
nn
chia hết cho 13.
(
)
25 7 4 3 5
n n nn n
+− +
chia hết cho 13
25 20
nn
chia hết cho
25 20
tc là
25 20
nn
chia hết cho 5.
12 7
nn
chia hết cho
12 7
tc là
12 7
nn
chia hết cho 5.
( )
25 7 4 3 5
n n nn n
+− +
chia hết cho 5
( ) ( )
25 20 12 7 5
n n nn
A = −−
mà ƯCLN
( )
5;13 1=
nên
65A
.
V. PHƯƠNG PHÁP DÙNG NGUYÊN LÝ ĐIRICHLET
Phương pháp giải
Nếu nht
1n +
th vào n cái lng thì chc chn có mt lng cha ít nht hai th.
- Trong n s nguyên liên tiếp thì có mt s chia hết cho n (
1n
)
- Trong
1n +
s ngùyên bt k thì có ít nht hai s có cùng s dư khi chia cho n (
1n
).
Ví d 8: Chng minh rng tn ti s t nhiên n khác 0 tho mãn
( )
13579 1
n
chia hết cho
13579
3
(Thi hc sinh giói Toán 9, Thành ph Hà Nội, năm học 2005 - 2006)
Gii
Xét
13579
3
s sau: 13579;
2
13579
;
3
13579
;…..;
13579
13579
đem chia cho
13579
3
ta nhận được
13579
3
s dư.
13579 không chia hết cho 3 nên trong các s trên không có s nào chia hết cho 3 do đó chúng nhận các
s dư trong các số: 1; 2; 3;...;
13579
31
nên tn ti hai s có cùng s dư.
Gi s đó là hai s
13579 ;13579
ij
( )
13579 13579
ij
ij>⇒
chia hết cho
(
)
13579
3 13579 13579 1
i ij
⇒−
chia hết cho
13579
3
( )
13579;3 1
=
nên
( )
13579 1
ij
chia hết cho
13579
3
vi
nij=
. T đó suy ra điều
phi chng minh.
Nhn xét. Chúng ta thể giải được bài toán tng quát sau: Vi a và p là hai s nguyên t cùng nhau. Vi
s t nhiên k chng minh rng tn ti s t nhiên n khác 0 tho mãn
(
)
1
n
a
chia hết cho
k
p
.
Ví d 9: Chng minh rng trong 5 s nguyên bt k bao gi cũng tìm được 3 s có tng chia hết cho 3.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Thành ph Hà Nội, năm học 2000 – 2001)
Gii
Đặt 5 s đó là a, b, c, d, e.
Đem 5 số chia cho 3 chúng chỉ nhn các s dư là 0; 1 ; 2.
Nếu tn ti 3 s có cùng s dư thì tổng ba s đó chia hết cho 3.
Nếu không tn ti 3 s có cùng s dư thì nhiều nht ch có 2 s ng s khi chia cho 3, suy ra phi có
3 s có s dư khác nhau khi chia cho 3. Tổng 3 s y chia hết cho 3.
VI. PHƯƠNG PHÁP DÙNG QUY NP TOÁN HC
Phương pháp giải
Trong toán hc, khi dùng quy nạp để chng minh A(n) chia hết cho k vi
0
nn
ta thc hin:
c 1. Chng minh A(n) chia hết cho k vi
0
nn
=
.
c 2. Chng minh vi mi
0
mn
gi s nếu A(m) chia hết cho k đúng, ta phi chng minh
( )
1Am+
chia hết cho k.
c 3. Kết lun.
Ví d 10: Vi mọi n nguyên dương, chứng minh rng:
( )
731
n
An n=+−
chia hết cho 9.
Gii
Vi
1n =
thì
( )
1 731 9A = +−=
chia hết cho 9.
Gi s bài toán đúng với
( )
1n kk=
, tc là
(
)
731
k
Ak k=+−
chia hết cho 9. Ta cn chng minh mệnh đề
đúng với
1nk= +
. Tht vy:
Ta có:
( ) ( )
1
1 7 3 1 1 7.7 3 2
kk
Ak k k
+
+ = + + −= + +
( )
( )
1 7. 7 3 1 18 9
k
Ak k k
+= + −− +
. Vì
731
k
k+−
chia hết cho 9 và 18k; 9 chia hết cho 9
( )
1Ak⇒+
chia hết cho 9. Như vậy bài toán đúng với
1nk= +
. Do đó bài toán đúng với mi n là s nguyên dương.
Ví d 11: Chng minh rng vi mi s nguyên dương n thì
21 2
12 11
nn
++
+
chia hết cho 133.
Gii
Vi
1n
=
, tng
33
12 11 2926 22.133+= =
chia hết cho 133.
Gi s mệnh đề đúng với
( )
1n kk=
, tc là
21 2
12 11
kk++
+
chia hết cho 133. Ta cn chứng minh đúng với
1nk= +
.
Tacó:
( )
23 3 21 2 21 21 2
12 11 144.12 11.11 133.12 11. 12 11
k k k k k kk++ + + + ++
+= + = + +
. Mi s hng ca tng chia hết
cho 133 nên
23 3
12 11
kk++
+
chia hết cho 133.
Như vậy bài toán đúng với
1nk= +
Do đó bài toán đúng với mi n là s nguyên dương.
VII. PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐNG DƯ THC
Phương pháp giải
Hai s nguyên a và b chia cho s nguyên m (
0m
) có cùng s dư ta nói a đồng dư với b theo modun m, kí
hiu
(
)
modab m
.
Vi
,,,abcd
*
m
ta có:
( )
( ) ( )
mod ; mod modab mbc m ac m ⇒≡
( ) ( ) (
)
mod ;c mod modab m d m acbd m +≡+
( ) ( )
mod ; . . moda c b d m ac bd m−≡
(
) (
)
mod mod
nn
ab m a b m ⇒≡
vi
*
n
( ) ( )
*
mod ;c mod
a b m ac bc m ∈⇒≡
vi
c
.
Ví d 12: Cho
3 3 10
10 10 10 10
27309 27309 27309 ... 27309A
=++++
. Tìm s trong phép chia A cho 7.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Thành ph Hà Nội, năm học 2008 - 2009)
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy
( )
27309 2 mod7
, mt khác
( ) ( )
33
2 8 1 mod 7 2 1 mod 7
k
= ⇒≡
nên ta cn tìm
đồng dư của s mũ với 3.
Trình bày li gii
Ta có
( )
10 1 mod 7
n
vi
10 3 1
n
nk∈⇒ = +
(vi
k
) (1)
Ta có
( ) ( )
31 31
27309 2 mod7 27309 2 2.8 2 mod7
kk k++
≡≡
(2)
T (1), (2) ta có
( )
2 2 ... 2 mod 7A ++ +
( )
20 6 mod7A ≡≡
Vy s dư trong phép chia A cho 7 là 6.
Ví d 13: Vi mi s t nhiên n, đặt
2
3 6 13
n
ann= ++
. Chng minh rng nếu hai s
,
ij
aa
không chia hết
cho 5 và có s dư khác nhau khi chia cho 5 thì
ij
aa+
chia hết cho 5.
Gii
Ta có
(
)
2
3 1 10
n
an
= ++
.
Ta thy nếu
n
a
không chia hết cho 5 thì
1
n +
không chia hết cho 5 suy ra:
(
)
2
11n +≡
hoc
(
)
4 mod5 3
n
a⇒≡
hoc
( )
2 mod5
. Do đó, nếu
,
ij
aa
đều không chia hết cho 5 và có s
dư khác nhau thì
( )
3 2 0 mod 5
ij
aa
+ ≡+
nên
ij
aa+
chia hết cho 5.
VIII. PHƯƠNG PHÁP ÁP DNG TÍNH CHN L
Phương pháp giải
Mt s bài toán chia hết ta có th gii nhanh bng nhn xét sau:
Trong hai s nguyên liên tiếp thì có mt s chn và mt s l.
Tng hoc hiu ca mt s chn và mt s l là mt s l.
Tng hoc hiu ca hai s chn là mt s chn.
Tích ca các s l là s l.
Trong tích cha ít nht mt s chn thì kết qu là s chn.
Ví d 14: Cho
123 7
; ; ;.....,aaa a
là các s nguyên và
123 7
; ; ;.....,bbb b
cũng là s nguyên đó, nhưng lấy theo th
t khác. Chng minh rng
( )( )
( )
11 2 2 7 7
...
abab a b−−
là s chn.
(Thi Hc sinh giỏi Anh, năm 1968)
Gii
Tìm cách gii. Phân tích t kết luận, chúng ta chứng t phi có mt nhân t là s chn. Mi nhân t là mt
hiu, tng 7 hiu này bng 0 (s chn), nên các hiu này không th toàn là s l được, mà phi có ít nht mt
s chn. T đó ta có điều phi chng minh.
Trình bày li gii
Đặt
i ii
c ab=
vi I = 1,2, 3,..., 7. Ta có:
( )
( ) ( )
12 7 11 2 2 7 7
... ...cc c ab a b a b+ ++ == + ++
( ) ( )
12 3 7 123 7
... ... 0aa a a bbb b= + + ++ + + ++ =
Vì có s l
i
c
, tng mt s s là 0 thì phi có ít nht mt s chn
12 7
. ...cc c
chia hết cho 2, suy ra điều phi
chng minh.
Ví d 15: Cho
( )( )( )
P a b b c c a abc=+ + +−
vi a, b, c là các s ngun.
Chng minh rng nếu
abc++
chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4.
(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên Chu Văn An, Amsterdam, Vòng 2, năm học 2005 - 2006)
Gii
Tìm cách gii.
Ta có
( )
(
)(
) ( )
( )
2
P a b b c c a abc a b bc ab ac c abc=+ + +− =+ +++
( ) ( ) ( )
2a b ab abc a b c a b c abc= + + + + ++
Do
abc++
chia hết cho 4 nên trong 3 s a, b, c có ít nht mt s chn.
Suy ra 2abc chia hết cho 4.
( )( )
a b c ab bc ca
++ + +
chia hết cho 4 suy ra P chia hết cho 4.
C. Bài tập vận dng
8.1.th tìm đưc s t nhiên n để
2
1nn++
chia hết cho 2025 hay không?
ng dn gii đáp số
Xét ch s tn cùng n ta có:
n
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2
1
nn
++
1
3
7
3
1
1
3
7
3
1
2
1
++nn
không chia hết cho 5
2
1 ++
nn
không chia hết cho 2025.
8.2. a) Chng minh rng
3
2nn
−+
không chia hết cho 6 vi mi s t nhiên n.
b) Chng minh rng
3
nn
chia hết cho 24 vi mi s t nhiên n l.
ng dn gii đáp số
a) Ta có:
( )( )
3
11−= +n n nn n
1;
nn
là hai s nguyên liên tiếp nên
3
2 nn
1; ; 1
−+n nn
là ba s nguyên liên tiếp nên
3
3
nn
33
62⇒− ⇒−+
nn nn
không chia hết cho 6.
b) Ta có:
(
)( )
3
11−= +n n nn n
Vi n là s lẻ, đặt
21= +nk
, biu thc có dng:
( ) ( ) ( )( )
2 122 2 42 1 1+ += + +k kk kk k
Ta có k và
1+k
là hai s nguyên liên tiếp
( ) ( ) ( )
1 2 42 1 1 8
⇒+ + +kk k kk
Vi
3
k
thì
( ) ( )
42 1 1 3
++k kk
Vi
3
k
dư 1 thì
( ) ( ) ( )
2 13 42 1 13+⇒ + +k k kk
Vi
3k
dư 2 thì
( ) ( ) ( )
2 13 42 1 13+⇒ + +k k kk
Vy
( ) (
)
42 1 1 3++k kk
vi k là s t nhiên
Mà ƯCLN
( )
3;8 1=
nên
3
24
nn
.
8.3. Cho a và b là các s nguyên sao cho
22
ab+
chia hết cho 13. Chng minh rng tn ti ít nht mt trong
hai s
2 3 ;2 3a bb a++
chia hết cho 13.
ng dn gii đáp số
Ta có
( )( )
(
)
22
2323 6 13+ + = ++a b b a a b ab
22
13
+
ab
13 13ab
nên
( )
22
6 13 13++ a b ab
(
)
(
)
232313
⇒+ +
abba
Vy tn ti ít nht mt trong hai s
2 3 ;2 3a bb a
++
chia hết cho 13.
8.4. Cho a, b, c là các s nguyên, chng minh rng
( )
333
abc
++
chia hết cho 3 khi và ch khi
( )
abc
++
chia hết cho 3.
ng dn gii đáp số
Xét
(
)
( )
( ) ( ) ( )
333 3 3 3
++ −++= −+ +
a b c abc a a b b c c
( )
( )
3 3 3 333
3; b 3; c 3 3 + + ++
a a b c a b c abc
Suy ra
(
)
333
3++ abc
khi và ch khi
(
)
3
++
abc
8.5. Cho s
1997 1993
1993 1997M = +
a) Chng minh rng M chia hết cho 15.
b) Hi M tn cùng bng ch s nào?
(Thi Hc sinh gii Toán 9, Thành ph H Chí Minh, Vòng 1, năm hc 1992 —1993)
ng dn gii đáp số
a)
15 3.5=
( )
3, 5 1=
nên ta chng minh M chia hết cho 3 và 5.
Áp dng hng đng thc ta có:
1997 1997 1997
1993 1 1993 1−=
chia hết cho
1993 1
, mà
1993 1
chia hết cho 3 nên
( )
1997
1993 1
chia hết cho
3.
1993 1993 1993
1997 1 1997 1
+= +
chia hết cho
1997 1+
, mà
1997 1+
chia hết cho 3 nên
( )
1993
1997 1+
chia hết cho
3.
Do đó
( )
( )
1997 1993 1997 1993
1993 1997 1993 1 1997 1+ = −+ +
chia hết cho 3.
( )
998
1997 2
1993 1993 1993 1993 1

−=


chia hết cho
2
1993 1+
, mà
2
1993 1+
chia hết cho 5 nên
1997
1993 1993
chia hết cho 5
( )
992
1993 2
1997 1997 1997 1997 1

−=


chia hết cho
2
1997 1+
, mà
2
1997 1+
chia hết cho 5 nên
1993
1997 1997
chia hết cho 5
Do đó
1997 1993
1993 1993 1997 1997−+
chia hết cho 5
1997 1993
1993 1997 3990
+−
chia hết cho 5
1997 1993
1993 1997⇒+
chia hết cho 5
Suy ra M chia hết cho 15.
b) Ta có
1997 1993
1993 1997
+
chia hết cho 5 nên M có tn cùng là 0 hoc 5.
Mt khác
1997 1993
1993 1997+
là chn nên M có tn cùng là 0.
8.6. Chng minh rng
2903 803 464 261
nn nn
A = −−+
chia hết cho 1897.
(Thi vô địch toán Hunggary, năm 1978)
ng dn gii đáp số
Áp dng công thc
−−
nn
a bab
vi a, b, n là s t nhiên
ab
2903 803 2903 803 2903 803 2100 −⇒ 
nn nn
464 261 464 261 464 261 203 −⇒ 
nn nn
( )
2100 7;203 7 2903 803 464 261 7
nn nn
−− 
hay
7
A
2903 464 2903 464 2903 464 2439
nn nn
−⇒ 
803 261 803 261 803 261 542 −⇒ 
nn nn
( )
2439 271;542 271 2903 464 803 261 271 271
n n nn
AA⇒= 
Mà ƯCLN
( )
7;271 1 7.271A=
hay
1897A
8.7. Cho X là mt tp hp gm 700 s nguyên dương đôi một khác nhau, mi s không ln hơn 2006.
Chng minh rng trong tp hợp X luôn tìm được hai phn t x, y sao cho
xy
thuc tp hp
{ }
3; 6; 9E =
(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, Vòng 2, năm học 2006 - 2007)
ng dn gii đáp số
Cách 1. Chia dãy các s nguyên dương từ 1 đến 2006 thành 201 đoạn:
[ ]
1;10
,
[
]
11;20
,
[ ]
21;30
,….,
[
]
1991;2000
,
[ ]
2001;2006
. Vì X có 700 s nguyên dương khác nhau nên theo nguyên lí Đi-rich lê, tn ti ít
nht 4 s trong 700 s trên thuc cùng một đoạn. Mt khác, vi 4 s bt kì, luôn tn ti ít nht 2 s khi chia
cho 3 có cùng s dư, hiệu ca hai s đó chia hết cho 3, suy ra hiu hai s này thuc tp hp
{ }
3; 6; 9E =
.
Cách 2.
Chia X thành 3 tp hợp như sau:
{ }
/ 3 1,= =+∈A xx k k
;
{ }
/ 3 2,= =+∈B xx k k
;
{ }
/ 3 3,
= =+∈
C xx k k
;
Có 700 s được chia thành 3 tp hợp, theo nguyên lí Đi-rich lê, tn ti mt tp hp có ít nht 234 phn t.
Trong tp hp này luôn tn ti hai s cách nhau 3 hoặc 6 đơn vị. Tht vy nếu các s trong tp hp ch các
nhau ít nhất 9 đơn vị thì s ln nht trong tp hp không nh hơn
9.233 2097 2006= >
, mâu thun vi gi
thiết. Suy ra trong X luôn tồn ti hai s cách nhau 3 hoc 6. Vy trong tp hợp X luôn tìm được hai phn t
x, y sao cho
xy
thuc tp hp
{ }
3; 6; 9E =
.
8.8. Chng minh rng nếu m chia hết cho 2 thì
( )
3
20mm+
chia hết cho 48, vi m là mt s nguyên.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, Bình Phước, năm học 2012 - 2013)
ng dn gii đáp số
Đặt
2=mk
( )
k
Ta có
( )
33 2
20 8 40 8 5+ =+= +m m k k kk
Xét k chn
( )
2
8 16 8 5 16⇒⇒+k kk
Xét k l
( ) ( )
22 2
5 2 8 5 16 8 5 16k k kk⇒+ + +

Xét
( )
2
3 8 53
k kk
⇒+

Xét k không chia hết cho 3:
22
31 9 61
= ±⇒ = ± +km k m m
(
)
22 2
5 9 6 63 8 5 3
+= ± + +k m m kk
ƯCLN
( )
3;16 1
=
nên
( )
2
8 5 48+ kk
hay
( )
3
20mm+
chia hết cho 48.
8.9 Vi a, b là các s nguyên. Chng minh rng nếu
22
4 3 11a ab b+−
chia hết cho 5 thì
44
ab
chia hết cho
5.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, Hài Dương, năm học 2012 - 2013)
ng dn gii đáp số
Ta có
( )( )
2 22 2 2 2
4 3 11 4 3 10 4 10+− =+− =− +a ab b a ab b b a b a b b
( )
( )
2
4 3 11 5 4 5+− +
a ab b a b a b
(vì
2
10 5
b
)
- Trưng hp 1.
( )
4 55 5 5
+ ⇔+ ab a ab ab
( )
( )
( )
44 22
a b a b abab−= + +
nên
44
5 ab
- Trưng hp 2.
5+
ab
mà
( )
( )( )
44 22
a b a b abab−= + +
nên
44
5 ab
Vy
22
4 3 11a ab b+−
chia hết cho 5 thì
44
ab
chia hết cho 5.
8.10. Chng minh rng nếu tng hai s nguyên chia hết cho 3 thì tng lập phương của chúng chia hết cho 9.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh Vĩnh Long, năm học 2012 - 2013)
ng dn gii đáp số
Đặt hai s nguyên đó là a và b thì
3+
ab
Xét
(
)
( )
( ) ( )
2
33 2 2
33

+=+ + =+ +

a b aba abb ab ab ab
( )
( )
2
39

⇒+ +

ab ab ab
suy ra
33
9+ ab
8.11. Cho
2012 2011
1An n=++
. Tìm tt c các s t nhiên n để A nhn giá tr là mt s nguyên t.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh Ngh An, năm học 2011 - 2012)
ng dn gii đáp số
Xét
0=n
thì
1=A
, không phi s nguyên t.
Xét vi
1=n
thì
3=
A
là s ngun t.
Xét
2n
.
Ta có
2012 2 2011 2
1An nn nnn= + −+ ++
( ) ( ) ( )
2 3670 3670 2
111= −+ −+ ++n n nn n n
(
)
670
3670 3 3 3 2 3670 2 2 2
1 1 1; 1 1 1 1 1; 1 1
= ++ ++ ++ ++>
n n n n nn n nn Ann nn
2
1++<
nn A
nghĩa là A không phải là s nguyên t vi
2n
. Vy ch
1=n
tha mãn.
8.12. Cho đa thức bc ba
( )
fx
vi h s ca
3
x
là mt s nguyên dương và biết
( )
(
)
5 3 2020ff
−=
.
Chng minh rng
( ) ( )
71ff
là hp s.
ng dn gii đáp số
Theo đề bài
( )
fx
có dng
( )
32
= + ++f x ax bx cx d
( )
+
a
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
33 22
2020 5 3 5 3 5 3 5 3 98 16 2= = + +− = + +f f a b c a bc
(
)
16 2 2020 98 += bc a
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
33 22
7 1 7 1 7 1 71 = + +−ff a b c
( )
342 48 6 342 3 16 2= + += + +a bc a bc
( )
342 3 2020 98 6060 48 3=+ −=+
a aa
Vy
( ) ( )
71ff
là hp s.
8.13. Cho s nguyên k.
a) Chng minh
( )
2
35kk++
chia hết cho 11 khi và ch khi
11 4
kt= +
vi t là s nguyên.
b) Chng minh
( )
2
35
kk++
không chia hết cho 121.
(Tuyn sinh lớp 10, chuyên toán, Trường Ph Thông Năng Khiếu, ĐH QG TP Hồ Ch Minh, năm học l996 -
1997)
ng dn gii đáp số
a) Ta có
(
) ( )
2
2
3 5 4 11 1+ += +
kk k k
. Suv ra
2
35
++
kk
chia hết cho 11 khi
và ch khi
(
)
2
4
k
chia hết cho 11. Do 11 là s nguyên t nên điều này ch xy ra khi
4
k
chia hết cho 11
hay
11 4= +kt
vi t là s nguyên.
b) Gi s có k nguyên sao cho
( )
2
35kk++
chia hết cho 121. Khi đó
( )
2
35kk++
chia hết cho 11. Theo
câu a) thì
11 4= +kt
, thay vào ta có:
( )
(
)
2
22
3 5 4 11 1 121 121 33+ += + = + +kk k k t t
không chia hết cho 121 (vì 33 không chia hết cho 121).
Mâu thun.
Vy
( )
2
35kk++
không chia hết cho 121.
8.14. Cho a,b, c khác 0 tha mãn điu kin:
( )
2
22 22 2 2
++ = + +ab bc ca a b b c c a
. Chng minh rng
333
abc++
chia hết cho 3.
ng dn gii đáp số
T gi thiết ta có:
22 22 2 2 2 2 2 22 22 2 2
222+++ + + =++
ab bc ca abc bca bca ab bc ca
( )
2 00 ++ =++=abcabc abc
0abc
Ta có:
( )
3
333 33 333 2 23
33++=+−+ =+− abc ab ab aba ababb
( )
3 33
= += ab a b abc
8.15. Cho
( )
( )
24
1An n n=
. Chng minh rng
( )
An
chia hết cho 60 vi mi s t nhiên n.
Hướng dn gii đáp số
Ta có:
( )
( )(
)
(
)( )
( )
22 2 2 2
1 1 11 1= += + +An n n n n n n n
Nếu n chn
2
44
⇒⇒nA
.
Nếu n l
( )( )
1 14 4⇒− + nn A
.
- Ta có
1; . 1
−+n nn
là ba s nguyên liên tiếp nên
( ) ( )
1 13 3 +⇒n nn A
- Nếu
5n
thì
5A
Nếu
5n
dư 1 hoặc 4 thì
( ) ( )
1 15 5 +⇒n nn A
Nếu
:5n
dư 2 hoặc 3
2
5 n
dư 4
2
15 5⇒+ nA
.
Mà 3; 4; 5 nguyên t cùng nhau từng đôi một nên
3.5.4
A
hay
60A
.
8.16. Cho
( )( )
(
)
P a b b c c a abc=+ + ++
a) Phân tích P thành nhân t.
b) Chng minh rng nếu a, b, c là các s nguyên mà
abc++
chia hết 6 thì
3P abc
cũng chia hết cho 6.
ng dn gii đáp số
a) Ta có:
(
)
(
)
2
P a b bc ac c ac abc=+ +++ +
(
) (
)
= + ++ + +


a b c a b c ab abc
( ) ( ) ( )
= + ++ + + +abcabc abababc
(
)
( )
( )
= + ++ + ++abcabc ababc
( )( )
a b c ab bc ca= ++ + +
b) T
66++ abc P
6 2 ,,++ ++ abc abc abc
ít nht tn ti mt s chn
236 36 ⇒− abc abc P abc
.
8.17. Cho a, b, c là các s ngun tha mãn
( )
55 5 5
4ab cd+= +
.
Chng minh rng:
abcd
+++
chia hết cho 5.
(Thi hc sinh giỏi toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm hc 2010 - 2011)
ng dn gii đáp số
Ta có
(
)
555 5 5
55++= + abc cd
Xét
( )
( ) (
) ( ) ( )
555 5 5 5 5 5
+ + + +++ = + + +
a b c d abcd a a b b c c d d
( ) ( )( )
5 4 22
1 11−= = +a a aa aa a
- Nếu
5
55
⇒−
a aa
- Nếu
51= ±ak
thì
25
15 5
⇒−a aa
- Nếu
52= ±ak
thì
25
15 5+ ⇒−a aa
Vy vi a là s nguyên thì
5
5
aa
.
Tương tự ta có
5
5 bb
;
5
5 cc
;
5
5 dd
555 5
( )5a b c d abcd + + + +++
555 5
55+ + + +++a b c d abcd
8.18. Cho
32
24 8 12
aa a
A =++
vi a là s t nhiên chn. Hãy chng minh A có giá tr nguyên.
ng dn gii đáp số
Tacó:
( )(
)
32
12
32
24 24
++
++
= =
aa a
aaa
A
; 1; 2++aa a
l các s nguyên liên tiếp
(
)
(
)
1 23
⇒++
aa a
(1 )
Vì a là s chn nên ta đt
2=ak
( )
k
.
( )( ) ( )(
)
4 12 1 12 1
24 6
++ ++
= =
kk k kk k
A
;1+kk
là các s nguyên liên tiếp
( ) ( )( )
12 1 24⇒+⇒++kk aa a
(2)
T ( 1 ) và (2)
⇒∈A
8.19. Cho
21 21
221
nn
n
a
++
=++
và
21 21
221
nn
n
b
++
=−+
. Chng minh rng vi mi s t nhiên n, có mt
ch mt trong 2 s
n
a
hoc
n
b
chia hết cho 5.
ng dn gii đáp số
Ta có
( )
1
21 2 1
2.2 2 2 2 4 2
+
++
+ = += += +
n
nn
nn
ab
.
Vi n là s t nhiên thì
1
4
+n
ch có th tn cùng là 4 hoc 6
⇒+
nn
ab
ch có th tn cùng là 6 hoc 8
⇒+
nn
ab
không chia hết cho 5
n
a
n
b
không cùng chia hết cho 5.(1)
Xét
( )
(
)
21 21 21 1
. 2 2 12 2 1
+ + ++
= + + −+
n n nn
nn
ab
(
)
( )
22
21 1 21 21 2 2 21
2 1 2 4 2.2 1 2 4 5
+ + + + ++
= + = + +− =
n n n n nn
(vì
21+n
l)
.5
nn
Ab
(2)
T (1) và (2) suy ra có mt và ch mt trong 2 s
n
a
hoc
n
b
chia hết cho 5.
8.20. Chng minh rng nếu p là s ngun t lớn hơn 3 thì
2
1 24p
ng dn gii đáp số
Ta có p là s ngun t lớn hơn 3 nên
2
p
chia 3 dư 1
2
13⇒−p
(1)
Mt khác p là s nguyên t ln hơn 3 nên
1; 1−+
pp
là hai s chn liên tiếp.
( )( )
2
1 1 8 18⇒− + pp p
(2)
* M
( )
3;8 1=
, t ( 1 ) và (2) suy ra điều phi chng minh.
Chương II
PHÂN THC ĐẠI SỐ
Chuyên đ 9. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TÍNH CHẤT PHÂN THC ĐI SỐ
A. Kiến thc cn nh
1. Phân thức đại số
Mt phân thc đi s ( hay nói gn là phân thc ) là biu thc có dng
A
B
, trong đó
,AB
là những đa
thc và
B
khác đa thức 0.
A
được gi là t thc ( hay t),
B
được gi là mu thc ( hay mu).
Mỗi đa thức cũng được gi là mt phân thc có mu thc bng 1.
Mi s thc a bt k cũng là một phân thc.
Hai phân thc
A
B
C
D
gi là bng nhau nếu
. ..
=AD BC
=
AC
BD
nếu
. ..
=AD BC
2. Tính chát cơ bản của phân thức
Tính cht cơ bn.
- Nếu nhân c t và mu ca mt phân thc vi cùng một đa thức khác 0 thì được mt phân thc mi
bng phân thức đã cho:
.
.M
=
A AM
BB
( M là đa thức khác đa thức 0).
- Nếu chia c t và mu ca mt phân thc cho mt nhân t chung của chúng thì được mt phân thc mi
bng phân thức đã cho:
:
:
=
A AN
B BN
( N là nhân t chung 0).
Quy tc đi du.
Nếu đổi du c t và mu ca mt phân thc thì được mt phân thc bng phân thức đã cho:
.
=
AA
BB
B. Một số ví d
Ví d1: Tìm đa thức A, biết rng:
2
2
4 16
.
2
=
+
xA
x xx
Gii
Tìm cách giải.
Để tìm đa thc A, chúng ta dùng
=
AC
BD
khi và ch khi:
. ..
=AD BC
Trình bày lời gii
T
2
2
4 16
.
2
=
+
xA
x xx
suy ra
( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
22
24
4 16
2 4 2 4 .2 2 .2 2
22 2 2
4 248

−+ +

= = = =
++ + +
= −=
xx
xx
xx x x x x
A
x x x x xx xx
xx
Ví d2: Cho
0
<<xy
22
2 2 5.
+=x y xy
Tính giá tr ca
2016 2017
.
32
+
=
xy
P
xy
Gii
Tìm cách giải. Quan sát, chúng ta nhn thy gi thiết cha đa thc bc hai đi vi biến x, y, còn kết lun là
phân thc mà t và mu đa thc bc nht đi vi biến x, y. Do vy chúng ta tìm mi quan h gia x y
t gi thiết đ biu din x theo y hoặc ngược li. Vi suy nghĩ y, chúng ta phân tích đa thức thành nhân t
t điều kin th hai.
Trình bày cách giải
T
22 2 2
22 5 252 0+=+=x y xy x xy y
( )(
)
22
24 2 02 20
−+ = =x xy xy y x y x y
Ta có
02 2 02 0 2>>⇒ >⇒− <⇒ =⇒=yx yx x y xy y x
T đó ta có:
2016 2017.2
6050.
3 2.2
+
= =
xx
P
xx
Ví d3: Cho x, y tha mãn
22
2 2 6 2 13 0.+ + +=x y xy x y
Tính giá tr ca biu thc
2
7 52
.
−+
=
x xy
H
xy
Gii
T gi thiết suy ra
2 22
2 6 2 13 0.x xy y y x y+ ++−−+=
( ) ( )
( ) ( )
2
2
22
6 9 4 40
3 20
3 0 5
2 0 2
xy xy y y
xy y
xy x
yy
+ + ++ + +=
+− + + =
+ = =
⇔⇔

+= =
T đó ta có
( )
25 7.5. 2 52
21.
52
−+
= =
+
H
Ví d4: Cho biu thc
2
1 0.
−=xx
Tính giá tr
6 5 43
63 2
3 3 2020
.
3 3 2020
+ −+
=
−− +
x x xx
Q
xx x x
Gii
Tìm cách giải. Ta không th tìm x đ ri thay vào biu thc được, bi kết qu x không phi s t nhiên,
thay vào Q tính rt phc tp. Do vậy ta có hai định hướng:
ớng suy nghĩ thứ nht, viết t thc và mu thức dưới dng
(
)
2
1 .q(x) r(x)−− +
xx
xem phn phép chia
đa thức, t đó ta tìm được Q.
ớng suy nghĩ th hai, chúng ta quan sát thy có dng hng đng thc, biến đổi gi thiết khéo léo để
xut hin thành t thc và mu thc.
Trình bày lời gii
Cách 1.
Ta có:
( )( )
6 5 43 2 4 3 2
3 3 2020 1 2 2 1 2021 + + = −− + −+ +x x xx xx x x xx
Ta có:
(
)(
)
63 2 2 43 2
3 3 2020 1 2 2 1 2021 + = −− + + + + +xx x x xx xx x x
Vi
2
10xx −=
thì t s là 2011; mu s là 2021.
Vy
2021
1.
2021
= =Q
Cách 2.
Ta có:
( )
3
2 26
10 1 1= = +⇒ = +xx x x x x
6 3 2 63 2
3 31 3 31 = + + +⇒ =
x x x x xx x x
Suy ra mu s bng:
1 2020 2021.+=
Ta có:
( )
3
2 22
10 1 1xx xx xx −= = =
6 5 43
33 1
+ −=x x xx
Suy ra t s bng:
1 2020 2021.+=
Vy
2021
1.
2021
= =Q
d5: Cho
2
4
5
+
=
+
n
P
n
vi n là s t nhiên. Hãy tìm tất c các s t nhiên n trong khong t 1 đến 2020
sao cho giá tr của P chưa tối gin.
Gii
Ta có:
2
4 29
5
55
+
= =−+
++
n
Pn
nn
vi
.nN
Để phân s P chưa tối gin thì ƯCLN
( )
29; 5 ( 1)+= n dd
Khi đó
5+ nd
29 29 5 29 = ⇒+dd n
Hay
( )
5 29 29 5n kk N n k
+
+= =
1 2020 1 29 5 2020 29 2025< < ⇒< < <nk k
}
{
6 24
69 1, 2,3....,69
29 29
<< ⇒∈
kk
Vy các s t nhiên n cn tìm có dng
29 5
=
nk
vi
}
{
1, 2,3....,69k
Ví d6. Vi giá tr nào của x thì:
a) Giá tr ca phân thc
10
9
=
A
x
dương;
b) Giá tr ca phân thc
10
21
=
+
B
x
âm;
c) Giá tr ca phân thc
21
10
=
x
C
x
dương.
Gii
Tìm cách giải. Khi gii nhng dng toán này chng ta cn s dng kiến thc sau:
Phân thc
A
B
có giá tr dương khi và chỉ khi A và B cùng du.
Phân thc
A
B
giá tr âm khi và ch khi A và B trái du.
Trình bày lời gii
a)
10
0 9 0 9.
9
>⇔−>⇔>
xx
x
b)
10
0 21 0 21.
21
<⇔+ <⇔<
+
xx
x
c)
21
0 21
10
>⇔−
x
x
x
10x
cùng du; mà
10 21 >−xx
nên
21 0−>x
hoc
10 0 21
<⇔>xx
hoc
10.<x
C. Bài tập vận dụng
9.1.
a) Tìm đa thức A, cho biết
2
2
32
.
24
++
=
−−
Axx
xx
b) Tìm đa thức M, cho biết
2
32
.
11
++
=
−+
Mx x
xx
ớng dẫn giải đáp số
Dùng định nghĩa, ta có:
a)
( )
1.Ax= +
b)
2
2.
Mx x
= +−
Nhận xét. Bn có th dùng tính cht cơ bn ca phân thc đ gii bài này.
9.2. Cho a và b là các s tha mãn
0>>
ab
32 2 3
60−+=a a b ab b
. Tính giá tr ca biu
thc
44
44
4
.
4
=
ab
B
ba
ớng dẫn giải đáp số
T
32 2 3
60a a b ab b−+=
(
)
( )
322 2 23
22
2 2 3 60
2 30
a a b a b ab ab b
a b a ab b
⇒− + + =
⇔− ++ =
22
0 30a b a ab b>>⇒ + + >
do đó
20 2ab ab =⇒=
Vy
44 44 4
444 4 4
4 16 4 12 4
.
4 64 63 21
ab bb b
B
bab b b
−−
= = = =
−−
9.3. Cho a, b tha mãn
22
10 3 5 0−+ =a b ab
22
9 ab
Tính giá tr ca biu thc
25
.
33
−−
= +
−+
ab ba
P
ab ab
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
( )( ) ( )( )
( )( )
23 53
33
ab ab ba ab
P
ab ab
++
=
−+
2 2 2 22
22 22
6 2 3 15 5 3 6 15
99
a ab ab b ab b ab a b ab
P
ab ab
+ −+ + +
= =
−−
T gi thiết
22 2 2
10 3 5 0 5 3 10 .a b ab ab b a−+ = =
T đó suy ra
222 2 22
22 22
3 6 9 30 27 3
3
99
abb a ab
P
ab ab
−+− +
= = =
−−
9.4. S nào lớn hơn:
2020 2015
2020 2015
=
+
A
22
22
2020 2015
.
2020 2015
=
+
B
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
(
)
( )
22 22
2
22
2020 2015 2020 2015 2020 2015
2020 2015 2020 2015
2020 2015
A
−−
= = <
++
+
AB
⇒<
9.5. Vi giá tr nào của x thì:
a ) Giá tr ca phân thc
3
2
=
A
x
dương;
b) Giá tr ca phân thc
3
3
=
B
x
âm;
c) Giá tr ca phân thc
1
5
=
x
C
x
dương.
ớng dẫn giải đáp số
a)
3
0 2 0 2.
2
A xx
x
= >⇔−>⇔>
b)
3
0 3 0 3.
3
B xx
x
= <⇔−<⇔<
c)
1
C 01
5
x
x
x
= >⇔−
5x
cùng du; mà
15xx
−>
nên
50
x −>
hoc
10 5xx−< >
hoc
1.x
<
9.6. Chng minh vi mi s nguyên dương n thì:
a)
3
5
1
1
++
n
nn
là phân s không ti gin.
b)
61
81
+
+
n
n
là phân s ti gin.
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
522
23 2
11 11
1
11
n nn n nn
nnnn
nn n n
++ ++
=
+ ++
+ ++
( )
( )
( )( )
2
32 2
11
11
n nn
nn nn
++
+ ++
vì vi s nguyên dương n thì
2
11nn+ +>
nên
3
5
1
1
n
nn
++
là phân s không ti
gin.
b) Đặt ƯCLN
( )
6 1; 8 1nn d+ +=
vi
*
dN
( ) ( )
6 1 24 4
8 1 24 3
24 4 24 3 1 1.
nd n d
nd nd
n n d dd
⇒+ +
+⇒ +
+ + ⇒=



ƯCLN
( )
6 1; 8 1 1nn
+ +=
Phân s ti gin.
9.7. Tìm giá tr ln nht ca phân thc sau:
2
3
;
24
A
xx
=
++
2
5
.
4 43
=
−+
B
xx
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có
( )
2
33
1
3
13
A
x
= ≤=
++
Giá tr ln nht ca A là 1 khi
1.x =
b) Ta có
( )
2
55
2
21 2
B
x
=
−+
Giá tr ln nht ca B là
5
2
khi
1
.
2
x =
9.8. Cho
2 11 ;3 4 .+= −=xy zxy z
Tính giá tr
2
22
23
.
3
=
+
x xy
Q
xy
ớng dẫn giải đáp số
T
2 11xy z+=
34
xy z−=
suy ra
5 15 3x zxz= ⇒=
T
2 11xy z+=
3
xz=
suy ra
5.
yz=
Thay vào biu thc:
2 22
22 2 2
2 3 18 45 9
3 9 75 28
x xy z z
Q
xy z z
−−
= = =
++
9.9. Cho a, b tha mãn
22
5 2 11
+=a b ab
2 0.>>ab
Tính giá tr ca biu thc
22
2
45
.
2
=
+
ab
A
a ab
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết:
( )( )
(
)
22
5
5 2 11 5 2 0
2
thoûa maõn
(loaïi)
ab
a b ab a b a b
ab
=
+= −=
=
Thay
5ab=
vào A ta được:
22
22
4 125
11.
10
aa
A
aa
= =
+
9.10. Cho
22
45+=a b ab
2 0.>>
ab
Tính giá tr
22
P
4
=
ab
ab
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết:
22
45a b ab+=
( )( )
22 2 2
4 5 04 4 0
4(
40
(
loaïi)
thoûa maõn)
a b ab a ab ab b
ab
abab
ab
⇔+−=⇔−−+=
=
−=
=
Suy ra
ab=
. Thay vào P ta được:
2
2
1
.
33
a
P
a
= =
9.11. Cho x tha mãn
2
1
.
12
=
−+
x
xx
Tính giá tr biu thc
43
32
3 18 1
2 71
−+
=
++
xx x
P
xxx
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết:
2
1
12
x
xx
=
−+
suy ra
22
12 3 10xx x x x+= +=
Ta có:
( )(
)
42 2 2
3 18 1 3 1 1 15 .
xx x xx x x + −= + +
( )
( )
32 2
2 7 1 3 1 19xxx xx x x + += + + +
Vi
2
3 10xx
+=
ta có
( )( )
( )
( )
22
2
3 1 1 15
15 5
.
93
31 19
xx x x
x
P
x
xx x x
+ −+
= = =
+ ++
9.12. Cho x,y tha mãn
22
2 2 2 6 5 0. + + +=x xy y x y
Tính giá tr ca biu thc
2
31
.
4
=
xy
N
xy
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
2 2 2 22
2 2 2 6 50 2 2 2 4 50x xy y x y x xy y y x y y + + += + + + + +=
( ) ( )
22
1 20xy y −− + + =
Du bng xy ra khi
10xy −=
20y +=
hay
2; 1.yx=−=
T đó suy ra
( ) ( )
(
)
( )
2
31 2 1
7
41 2 8
N
−−
= =
−−
9.13. Cho a, b là hai s nguyên dương khác nhau, thỏa mãn
22
2 3.+= +aa bb
Chng minh rng
2 21
++
ab
ab
là phân s ti gin.
( Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Quảng Ngãi, năm học 2013-2014)
ớng dẫn giải đáp số
T
( )( )
2 2 22 2 2
2 3 2 2 2 2 1 (1)a a b b a b abb ab a b b+= +⇔ +−= + + =
Đặt ƯCLN
( ;2 2 1) ;2 2 1
aba b d abda b d ++= ++
bd
( )
2 212 41a b ab d b d + +− +



bd
hay
1d =
ab⇒−
2 21ab++
nguyên t cùng nhau suy ra
2 21
++
ab
ab
là phân s ti gin.
Chương II
PHÂN THC ĐẠI SỐ
Chuyên đ 10. RÚT GN PHÂN THC
A. Kiến thc cn nh
Mun rút gn phân thc ta có th:
Phân tích t và mu thành nhân t ( nếu cần) để tìm nhân t chung;
Chia c t và mu cho nhân t chung.
Chú ý: Có khi cần đổi du t hoc mẫu để nhn ra nhân t chung ca t và mu (u ý ti tính
cht
( )
).AA=−−
B. Mt số ví d
Ví dụ 1. Rút gn phân thc sau:
a)
2
2
28
;
12
+−
=
+−
xx
A
xx
b)
42
42
54
;
44
−+
=
−+
aa
B
aa a
c)
32
32
44
.
8 17 10
+−
=
+++
xx x
C
xx x
Gii
a) Ta có:
( )
( ) ( )
( )( )
(
)( )
( )( )
( )( )
2
2
2
1 9 13 13
2 19
4 3 12 4 3 4 4 3
24
2
.
43 3
+ +− ++
+ +−
= = =
+ +− + +
−+
= =
+−
x xx
xx
A
x x x xx x x x
xx
x
A
xx x
b) Ta có:
( ) ( )
( )
22 2
42 2
2
42
4
14 1
44
( 4 4)
2
−−
−− +
= =
−+
−−
aa a
aa a
B
aa a
aa
( )( )
( )( )
( )( )( )( )
( )
( )( )
( )( )
22
22 2
2
14
112 2
2 2 212
12
.
2
−−
−+− +
= =
−+ +− −+ +
+−
=
−+
aa
aaa a
B
aa aa aa a a
aa
B
aa
c) Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
32 2
2
14
14 1
7 7 10 10
1 7 10
+−
+− +
= =
++ ++ +
+ ++
xx
xx x
C
xxxxx
x xx
( )( )( )
( )( )( )
122
2
.
125 5
+− +
= =
++ + +
xx x
x
C
xx x x
Ví d2. Cho a, b, c đôi một khác nhau tha mãn
1.ab bc ca=+=
Rút gn biu thc sau:
( ) ( ) ( )
( )( )(
)
222
222
.
111
ab bc ca
A
abc
+++
=
+++
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy mu thc có th phân tích thành nhân t bng cách s dng gi thiết. Do vy nên
thay
1 ab bc ca=++
vào mẫu và phân tích đa thức thành nhân t. Nhng bài toán rút gọn điều kin, chúng
ta nên vn dng và biến đổi khéo léo điều kin.
Trình bày lời gii
Thay
1 ab bc ca=++
, ta được
22
1 a a ab bc ca
+=+++
( )( )
2
1 a abac==++
Tương tự:
( )(
)
2
1 b bcca
+=+ +
( )( )
2
1 c cacb+=+ +
Vy
( ) ( ) ( )
( )( )( )( )( )( )
222
1.
ab bc ca
A
abacbabccacb
+++
= =
++++++
Ví d3. Cho biu thc
32
33
44
7 14 8
a aa
P
aa a
−+
=
−+−
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm giá tr nguyên ca a đ P nhn giá tr nguyên.
Gii
Tìm cách giải. Khi rút gn biu thc, chúng ta cn phân tích t thc và mu thc thành nhân t.
Để tìm giá tr nguyên ca a, chúng ta cn tách phn nguyên và cho phân thc có giá tr nguyên. Chng
hn
1
2
a
P
a
+
=
thì ta viết
3
1
2
P
a
= +
, vì 1 là s nguyên nên để P là s nguyên thì
3
2a
giá tr nguyên.
Do vy
2a
phải là ước s ca 3.
Trình bày lời gii
a) Ta có:
( ) ( )
( )
(
)
(
) ( ) ( )
( )(
)( )
( )(
)( )
2
32
33 322
2
2
44
44
7 14 8 2 5 10 4 8
14
114
1
25 24 2 1 4 2 2
aa a
a aa
P
aa a aaa aa
aa
aaa
a
a a aa a a a a a
−−
−+
= =
−+− −−++
−−
+−−
+
= = =
−− −+
b) Ta có:
3
1 ( 2)
2
Pa
a
=+≠
Vy
}
{
}
{
3
2 1; 3 1;1; 3; 5
2
PZ Z a a
a
∈± ± ∈−
Ví d4. Cho phân thc
432
4 32
22
() .
2 42
xxx x
Fx
x xx x
+−
=
+ −−
Xác định x để phân thc
()Fx
có giá tr nh nht.
Gii
Tìm cách gii. Trong phân thc
()Fx
thì bc ca t thc và mu thc là 4, khá lớn. Do đó việc tìm giá tr
nh nht gp nhiều khó khăn, vậy cn rút gn biu thc
()
Fx
. Khi
()
Fx
viết được i dng phân thc mà
t thc và mu thc là bc hai, ta tìm cc tr bng cách ly biu thc
()Fx m
, sao cho kết qa t thc viết
được dưới dng hng đng thc
2
( ).
ab±
Trình bày lời gii
432 432 2
432 4322
22 2 22
()
2 42 2 2 42
xxxx xxxxx
Fx
xxxx xxxxx
+− ++
= =
+ −− + + −−
( ) ( )
(
) (
)
( )
( )
( )( )
22 2 2 2
22 2 2 2
2
2
12 1 1 2
212 21 21 2
1
21
xxx xx xx x
xxx xx xx x
xx
xx
++ ++ ++
= =
++ ++ ++
++
=
++
Xét
( )
( )
2
2 22
2
22
1
3 1 3 4 4 43 6 3
() 0
4 2 14 4 8 4
41
x
xx x x x x
Fx
xx xx
x
+
++ + +−
−= −= =
++ ++
+
Suy ra
3
() .
4
Fx
Du bng xy ra khi
1x =
Vy giá tr nh nht ca
3
()
4
Fx=
khi
1
x =
d5. Cho biu thc
( )
43
43 2
1
.
321
xxx
B
xx x x
−+
=
++ + +
Chng minh rng biu thc B không âm vi mi giá tr
ca x.
Gii
Tìm cách gii. Chng minh biu thức không âm với mi giá tr ca x, ta cn phi rút gn biu thức. Sau đó
chng t t thức không âm và mẫu thức dương.
Trình bày lời gii
(
) (
)
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
2
2
2
3
2
22 2 2 2
11
11 1
2
12 1 2 1
x xx
xx x x
B
x
xxx xx x xx
++
−−
= = =
+
++ + ++ + ++
(
)
2
2
1
0.
2
x
B
x
=
+
Vây B không âm với mi giá tr ca x.
Ví d6. Tính
( )( )
22
1986 1992 1986 3972 3 .1987
.
1983.1985.1988.1989
P
+ +−
=
(Thi Hc sinh gii NewYork (M) năm học 1986-1987 )
Gii
Tìm cách gii. Bài toán này cha s khá ln. Nhiu s gn vi 1986, do đó rất t nhiên đặt
1986
x=
, ri
biu din các s gn với 1986 theo x, ta được biu thc P biến x. Sau đó rút gọn biu thc P.
Trình bày lời gii
Đặt
1986
x
=
.
Ta có:
(
)( )
(
)
( )( )( )( )
22
6 23 1
3123
xx x x x
P
x xx x
−− + + +
=
−+ +
(
)(
)
(
)
( )
( )
(
)
(
)
( )( )( )( )
(
)
( )( )( )( )
22
326 33 1
3123
32131
3123
x x x xxx x
x xx x
x x xx x
x xx x
+ −+ +
=
−+ +
+ −+ +
=
−+ +
1Px= +
hay
1996 1 1997P = +=
Nhn xét. Phương pháp giải bài trên đi s hóa bng cách đt
1986x =
, sau đó rút gọn phân thc đi s.
Nhiu biu thc s ta có th gii bng đi s như trên.
C.Bài tập vận dụng
10.1 Rút gn biu thc:
a)
32
32
2 7 12 45
3 19 33 9
xx x
xxx
−+
+−
b)
( ) ( )
( )
(
)
42
4
2
1 11 1 30
3 1 18 2 3
aa
N
a aa
−− −+
=
−−
ớng dẫn giải đáp số
a)
3 2 3 22
3 2 32 2
2 7 12 45 2 6 3 15 45
3 19 33 9 3 9 10 30 3 9
x x x x xx x x
x x x x x x xx
+ −+ +
=
−+ −++
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )( )
2
2
3 2 15
25 3
25
31 3 31
3 3 10 3
x xx
xx
x
xx x
x xx
−−
+−
+
= = =
−−
−+
b)
( ) (
)
( )
( )
( ) ( )
( ) (
)
22
42
4 42
2
15 16
1 11 1 30
3 1 18 2 3 3 1 18 1 15
aa
aa
N
a aa a a

−− −−
−− −+

= =
−− −− −−
(
)( )
( )
( )
22
2
2
22
24 25
25
.
36
3 15 11
aa aa
aa
N
aa
aa
−− −−
−−
= =

−− −−

10.2. Rút gn biu thc:
32
32
21
;
2 21
nn
A
nnn
+−
=
+ ++
5432
2
2 2 4 36
;
28
xxxxx
M
xx
−+−−+
=
+−
( )
2 22
24 4 2
1
.
22
xy y y x
N
xy y x
+ −+
=
+ ++
ớng dẫn giải đáp số
3 2 322
3 2 322
21 1
2 21 1
n n nnn
A
n n n nnnnn
+ ++−
= =
+ + + + + +++
( )
( )( )
(
) (
)
2
2
22
1 11
1
1 11 1
nn n n
nn
nnnnnnn
++ +
+−
= =
+ + + ++ ++
(
) ( ) ( )
(
)(
)
2
4
5432
2
22 23 2
2 2 4 36
28 2 4
xx xx x
xxxxx
M
xx x x
−+ −−
−+−−+
= =
+− +
(
)(
)
22
13
4
xx
x
−+
= =
+
( )
(
)( )
2 22
4
24 4 2 2
24
1
11
22 2
21
xy y y x
y
N
xy y x x
xy
+ −+
+
= = =
+ ++ +
++
10.3. Rút gn biu thc:
( )
( )
22
1
.
1
abc a b c ab bc ca
P
ab a b
+++− + + +
=
+− +
ớng dẫn giải đáp số
( )
( )
( )
( )
22
2
11
1
1
11
a bc b c
abc bc a ab b ac c
P
ab a b
ba
+−
+ −− + +
= =
−+
−−
( )( )( )
( )( )( )
111
1
.
111 1
abc
c
baa a
−−
= =
−+− +
10.4. Tính giá tr ca biu thc sau:
( )
( )
2
2003 .2013 21.2004 1 2003.2008 4
.
2004.2005.2006.2007.2008
P
+− +
=
( Tuyn sinh 10, Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2003 2004 )
ớng dẫn giải đáp số
Đặt
2003x =
. Ta có:
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )
2
10 31 1 1 5 4
12345
x x x xx
P
xxxxx

+ + +− + +



=
+++++
( )(
)
(
)( )( )( )(
)
32 2
10 31 30 5 4
12345
x x x xx
xxxxx
+ + + ++
=
+++++
Phân tích t thc thành nhân tử, ta được:
(
)( )( )( )(
)
(
)(
)
( )( )
( )
23514
1
12345
x x x xx
P
xxxxx
+ ++ ++
= =
+++++
10.5. Cho a, b, c đôi một khác nhau tha mãn
1ab bc ca
++=
. Rút gn biu thc sau:
( )( )
( )
( ) ( ) ( )
222
222
21 21 21a bc b ca c ab
B
ab bc ca
+ + +−
=
−−
ớng dẫn giải đáp số
Thay
1,ab bc ca=++
ta được:
(
) (
) (
)( )
22
21a bc a bcabca aab cab acab+ =+−−= =
Tương tự:
( )( ) ( )( )
22
21 ; 21bcabcbacabcacb+ −= + −=
Vy
( )( )( )( )( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
222
222 222
1
abacbabccacb ab bc ca
B
ab bc ca ab bc ca
−−−−
= = =
−− −−
10.6. Cho
43
43 2
1
21
xxx
A
xx xx
+ ++
=
+ −+
a) Rút gn biu thc A.
b) Chng minh rằng, A không âm với mi giá tr ca x.
ớng dẫn giải đáp số
a)
( )
( )
33
43
43 2
22 2
11
1
21
11
xx x
xxx
A
xx xx
xxx xx
++ +
+ ++
= =
+ −+
−+ + −+
( )
( )
(
)(
)
( )
2
2
2
2
22
11
1
1
11
x xx
x
x
x xx
+ −+
+
= =
+
+ −+
b)
(
)
2
2
1
0
1
x
A
x
+
=
+
. Vy biu thức A không âm
x
10.7. Cho phân thc
2
432
33
.
2 7 26
x
M
xxxx
+
=
+ + ++
a) Rút gn biu thc M.
b) Tính giá tr ln nht ca biu thc M.
ớng dẫn giải đáp số
a)
22
432 423 2
33 33
2 7 26 2 26 6
xx
M
xxxx xxxxx
++
= =
+ + ++ ++ ++ +
( )( )
2
2
22
33 3
26
1 26
x
xx
x xx
+
= =
++
+ ++
b)
2
2
33
2 65
2 65
xx
xx
+ +≥⇒
++
. Du bng xy ra
1x⇔=
Vy giá tr ln nht ca phân thc
3
5
M =
là khi
1x =
10.8. Rút gn phân thc:
5432
2
2 2 4 36
2
xxxxx
A
xx
−+−−+
=
−−
4 8 2020
2 4 2022
1 ...
1 ...
xx x
Q
xx x
+ + ++
=
++++
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
( )(
)
42
42
2 23
22 23 2
12 12
x xx
xx xx x
A
xx xx
+−
−+ −−
= =
+− +−
( )
( )( )
( )
( )
2
2
311
31
1
x xx
xx
x
+−+
= =+−
+
Ta có:
( ) ( )
4 8 2020
4 8 2020 2 6 10 2022
1 ...
1 ... ...
xx x
Q
xx x xxx x
+ + ++
=
+ + ++ + + + ++
( )( )
4 8 2020
2
2 4 8 2020
1 ... 1
1
1 1 ...
xx x
x
x xx x
+ + ++
= =
+
+ + + ++
10.9. Cho
.
xyz
abc
= =
Rút gn biu thc:
2 22
2
.
xyz
P
++
=
(ax+by+cz)
ớng dẫn giải đáp số
Đặt
xyz
k
abc
= = =
suy ra:
; ;.x ak y bk z ck= = =
T đó ta có
( )
( )
( )
22 2 2
22 22 22
22
22 22 22 2 2 2 2
kabc
ak bk ck
P
akbkck kabc
++
++
= =
+ + ++
Suy ra
222
1
P
abc
=
++
10.10. Cho
.a b c abc
++=
Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
22 22 22
.
3
abc bac cab
abc
ab bc ca
++ ++ +
=
++−
ớng dẫn giải đáp số
Xét t thc ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( )
( )
2 22 22 2
22 22 2 2
3
3
3
3
b
ab ac a b bc a c b c
ab a abc ac a c abc bc bc abc abc
ababc acabc bcabc abc
a b c ab ac bc abc
abc ab ac bc
+++++
=++++++++−
= ++ + ++ + ++
= ++ + +
= ++−
Vy suy ra:
( ) ( ) ( )
22 22 22
.
3
abc bac cab
abc
ab bc ca
++ ++ +
=
++−
Điu phi chng minh.
10.11. Chng minh rng giá tr biu thc
( )
( )
( )
( )
2 22
2 22
11
11
x a a ax
P
x a a ax
+ ++ +
=
−+ +
không phụ thuc vào giá tr ca x.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2 22
2 2 2 22
2 2 2 22
2 22
11
1
1
11
x a a ax
xaxaaax
P
xaxaaax
x a a ax
+ ++ +
+ ++ + +
= =
−+ + +
−+ +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( )
( )( )
2 2 22 2 2
2
2
222222
1 1 1 11
1
1
1 1 1 11
x xa xa x aa
aa
aa
x xa xa x aa
+ ++ ++ + ++
++
= = =
−+
+ + + + + −+
Vy giá tr biu thức P không phụ thuc vào giá tr ca x.
10.12. Tính giá tr biu thc
( ) ( )
3
22
1
xx
P
xy x y
=
+ −+
, vi
499; 999.xy=−=
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
( )
( )(
)
2
1
11
xx
P
xy x y xy x y
=
+++ +−
( )
(
)
( )( )
( )( )
( )
( )
11
1111 11
xx x
x
P
xyxy yy
−+
= =
++−− +−
Điu kin
1; 1.xy≠± ≠±
Vi
499, 999xy=−=
thay vào ta được
( )(
)
499 499 1
999 1 999 1 1000.998 2000
P
−−
= = =
+−
10.13. Tính giá tr biu thc:
( )
( ) ( )
( ) (
)
5 52 3
6 62
x x y y xy
A
x x y y xy
++ ++
=
++ ++
vi
2020.xy+=
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
(
) ( ) ( )
( ) ( )
22
22
5 52 3
5 52 6
6 62 6 6 2
x x y y xy
x x y y xy
A
x x y y xy x x y y xy
++ ++
++++
= =
++ ++ + + + +
(
)
( )
(
) (
)
( )
(
)
( )(
)
2
2
56 61
1
6
6
xy xy xy xy
xy
xy xy xy
xy xy
+ + + ++ +−
+−
= = =
++ + +
+++
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
( )
(
)
2
2
56 61
1
6
6
xy xy xy xy
xy
xy xy xy
xy xy
+ + + ++ +−
+−
= = =
++ + +
+++
Điu kin
; 6.x yx y
≠− + ≠−
Vi
2020xy
+=
thì giá tr biu thc
2019
2020
A =
10.14. Cho
0ax by cz++=
. Chng minh rng:
( ) (
)
( )
2 22
22 2
1
.
ax by cz
abc
bc y z ca z x ab x y
++
=
++
−+ +
ớng dẫn giải đáp số
Xét
( ) ( ) ( )
22 2
bc y z ca z x ab x y−+ +
( ) ( ) ( )
2 22 2 2 2
22 2 2 2 2 2 2 2 2 22
22 2bcy bcyz bcz caz cazx cax abx abxy aby
a x aby acz abx b y bcz acx bcy c z
=−++−+++
= ++ + ++ + ++
( )
22 2 2 22
2 22a x b y c z abxy bcyz cazx
+++ + +
( )
(
)
(
)
2
2 22
a b c ax by cz ax by cz= ++ + + + +
(
)
(
)
2 22
a b c ax by cz
= ++ + +
(vì
0
ax by cz++=
)
T đó suy ra, vế trái
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 22 2 22
22 2
2 22
1
.
ax by cz ax by cz
abc
a b c ax by cz
bc y z ca z x ab x y
++ ++
= =
++
++ + +
−+ +
Chương II
PHÂN THC ĐẠI SỐ
Chuyên đ 11. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRCÁC PHÂN THC ĐẠI SỐ
A. Kiến thc cn nh
1. Cộng hai phân thức cùng mu thc
Quy tc. Mun cng hai phân thc cùng mu thc, ta cng các t thc vi nhau và gi ngun mu
thc.
2. Cộng hai phân thức có mẫu số khác nhau
- Quy tc. Mun cng hai phân thc có mu thức khác nhau, ta quy đồng mu thc ri cng các phân
thc có cùng mu thc vừa tìm được.
- Chú ý. Phép cng các phân thc có các tính cht sau:
+ Giao hoán:
;
AC C A
BDDB
+=+
+ Kết hp:
.
AC E A C E
BD F B DF

++=++


1. Phân thức đi
- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tng ca chúng bng 0.
- Phân thc đi ca phân thc
A
B
được kí hiu bi
A
B
Như vy
AA
BB
−=
.
AA
BB
−=
2. Phép tr
Quy tc: Mun tr phân thc
A
B
cho phân thc
C
D
, ta cng
A
B
vi phân thc đi ca
:
C
D
.
AC A C
BD B D

= +−


B. Mt số ví dụ
Ví dụ 1. Thc hin phép tính:
a)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
22
42
22 2
24
22
1
1 11
11 1
1
xx
x x xx
A
xx x x
xx
−−
−−
=++
+ −+
+−
Gii
Tìm cách gii. Quan sát các phân thc, nhn thc t thc ca mi phân thc đu phân tích đa thc thành
nhân t được, do vy ta nên phân tích thành nhân t c t thc và mu thc và rút gn phân thc trưc khi
thc hin phép cng.
Trình bày lời gii.
Ta có:
( )( )
( )( )
( )( )
(
)( )
( )( )
( )( )
22 2222
22 22 22
2 22
2 22
2
2
11 11 11
11 11 11
111
111
1
1.
1
xx xx xx xx xx xx
A
x xx x xx xx xx xx
x x xx x x
A
xx xx xx
xx
A
xx
−+ + + + −− −+
=++
+ ++ +− ++ −− ++
+− + −+
⇒= = +
++ ++ ++
++
⇒= =
++
Nhn xét. Trong khi thc hin phép cng, tr các pn thc đi s, nếu phân thc nào rút gọn được, bn
nên rút gọn trước khi thc hin.
Ví d2. Cho a, b, c tha mãn
1
abc =
. Tính giá tr
111
abc
M
ab a bc b ac c
= ++
++ ++ ++
Gii
Thay
1 abc=
vào biu thc, ta có:
.
1.
1
11 1
1
1.
1
a abc b c
M
ab a bc abc b abc ac c abc
a ab
M
ab a ab a a ab
ab a
M
ab a
=++
++ + + ++
⇒= + +
+ + + + ++
++
= =
++
Nhận xét.
Li gii trên tinh tế khi gi nguyên mt phân thc và thay s 1 vào v trí hp lí đ rút gn phân thc,
đưa các phân thức v cùng mu.
S dụng kĩ thuật trên bn có th giải được bài toán sau: Cho a, b, c, d tha mãn
1abcd =
. Tính giá tr ca
biu thc:
12
12 3 4 23 4
N
a ab abc b bc bcd
= +
++ + ++ +
34
.
34 2 4 2 3c cd cda d da dab
++
+ + + ++ +
Ví d3. Rút gn biu thc:
37
22 44 88
11 2 4 8
.
aaa
B
ababa b a b a b
=++++
−+ + + +
Gii
Tìm cách gii. Quan sát các phân thc, chúng ta nhn thy không có mu ca hng t nào phân ch được
thành nhân t nên vic quy đng mu thc tt c các hng t là không kh thi. Nhn thy mu ca hai phân
thc đu có dng a b a + b, thc hin trưc tng ca hai phân thc này cho ta kết qu gn.Vi suy lun
y, chúng ta tiếp tc cng kết qu y vi phân thc tiếp theo.
Trình bày lời gii
Ta có:
37
22 22 44 88
2 24 8a aaa
B
abababab
=+++
−+++
337 77 15
4 4 4 4 8 8 8 8 8 8 16 16
4 4 8 8 8 16aaa aa a
B BB
ab ab ab ab ab a b
⇒= + + ⇒= + ⇒=
++ −+
Ví d4. Cho
( )
2
222
.
abc a b c++ = + +
Rút gn biu thc:
222
222
.
222
abc
P
a bc b ac c ab
=++
+++
Gii
Tìm cách giải. Nhn thy nếu quy đồng mu trc tiếp là không kh thi bi các mu hin ti không phân tích
thành nhân t được và nếu quy đồng thì biu thc rt phc tp, mt khác chưa khai thác được gi thiết. Phân
tích gi thiết ta được
0ab bc ca
++=
, khai thác yếu t này vào mu thức ta được:
22
22
a bc a bc ab bc ca+ =+ −−
và phân tích thành nhân t được. Do vy ta có li gii sau:
Trình bày lời gii
T
(
)
2
222
.abc a b c
++ = + +
ta có:
(
)
222 222
2abc abbccaabc
+++ ++ =++
nên
0ab bc ca++=
Xét
( )( )
22 2
22 .a bc a bc ab bc ca a ab ca bc a b a c+ =+ −−−=−−+=−
Tương tự ta có:
( )( )
( )( )
22
2;2.
b ac b a b c c ab c a c b+= +=
Do đó ta có:
(
)
( )
(
)(
)
(
)(
)
222
abc
P
abac babc cacb
=++
−− −−
( ) (
) ( )
(
)( )(
)
222
abc bca cab
P
abbcca
−+ +
⇒=
−−
Phân tích t thc thành nhân t, ta có:
(
)( )
( )
( )( )(
)
1.
abbcca
P
abbcca
−−
=−=
−−
Ví d5. Tìm A, B tha mãn:
(
)
2
32
3 33 1
32 1 1 2
xx A B
xx x x x
++
= ++
−+ +
Gii
Tìm cách giải. Để tìm h s A và B, chúng ta biến đổi vế phải. Sau đó đồng nht h s hai vế.
Trình bày lời gii
Ta có:
( )
( ) ( )
33
3 2 2 2 1 12 1xxxxxxxx x += += +
( )
( )
( ) ( )
2
2
12
12
x xx
xx
= +−
=−+
T đó suy ra:
( )
( )
( )
2
2
2
3 33 1
1 12
12
xx A B
x xx
xx
++
= ++
−+
−+
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 12 1
12
Ax Bx x x
xx
++ ++−
=
−+
( ) ( ) ( )
22
3 33 1 2 2 21x x B x AB x A B + += + + + + +
Đồng nht h s ta có:
13
3
23
2
2 2 13
B
A
AB
B
AB
++
=
+−=

=
+=
Ví d6. Thc hin phép tính:
( )( )
( )( ) ( )( )
2 22
x yz y xz z xy
A
xyxz yzyx xzyz
−−
=++
++ ++ ++
Gii
m cách giải. Suy nghĩ trước bài này, ta có hai hướng phân tích:
ng th nht. Quy đồng mu, thc hin phép cộng như thường l.
ng th hai. Tách mi phân thc thành hiu ca hai phan thc, ri kh liên tiếp. Trong bài này, cách này
không ngn, song th hiện được nét đẹp và sáng to.
Trình bày lời gii
Cách 1. Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 22
x yz y xz z xy
A
xyxz yzyx xzyz
−−
=++
++ ++ ++
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )( )( )
( )( )( )
2 22
222 2222 222 2
0
yz
x yz y z y xz x z z xy x y
A
xyxzyz
x y x z y z yz xy x z xz yz x y xy
A
xyxzyz
++ ++ +
=
+++
+−++−++
= =
+++
Cách 2. Ta có:
( )( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
22
(1)
xx y yx z
x yz x xy xy yz x y
xyxz xyxz xyxz xz xy
+− +
+−−
= = =
++ ++ ++ ++
Tương tự
( )
( )
( )( )
2
2
(2)
(3)
y xz y z
yzyx xy yz
z xy z x
zxzy yz xz
=
++ + +
=
++ + +
T (1), (2) và (3) cng vế vi vế ta được
0.A
=
Ví d7. Cho
12 9
, ...aa a
được xác đnh bi công thc:
(
)
2
3
2
3 31
k
kk
a
kk
++
=
+
vi mi
1k
Hãy tính giá tr ca tng:
9
12
1 ... .aa a+ + ++
( Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội, năm học 1999 – 2000)
Gii
Tìm cách gii. Bài toán có tính quy lut, thay s vào tính là không kh thi. Do vy chúng ta nghĩ đến vic
tách mi phân thc thành hiu ca hai phân thc, ri kh liên tiếp. Nhn thy
(
)
3
23
3 31 1kk k k
+ += +
, nên
chúng ta có li gii sau:
Trình bày lời gii
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
3
3
2
33 3
3
3
2
1
3 31 1 1
11
k
kk
kk
a
k
kk k
kk
+−
++
= = =
++
+
Do đó:
9
12
3 33 3 3 3
1 ...
1 1 1 1 1 1 1999
1 1 ... 2 .
2 2 3 9 10 10 1000
S aa a
=+ + ++

=+ + ++ = =


Ví d8. Rút gn biu thc:
22 2 2
11 1 1
5 6 7 12 9 20 11 30
M
xx xx xx x x
=+++
−+ + −+ +
Gii
Ta có:
22 2 2
11 1 1
5 6 7 12 9 20 11 30
M
xx xx xx x x
=+++
−+ + −+ +
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
1111
23 34 45 56
11111111
23344556
11 4
.
2 6 26
xx xx xx xx
xxxxxxxx
x x xx
=+++
−− −−
=−+−+−+
−−−−−−
=−=
−−
C. Bài tập vận dụng
11.1. Xác đnh các s a, b biết:
( ) ( )
( )
3 32
31
.
111
x ab
xxx
+
= +
+++
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
332 333
31 31
111 111
xabxabxb
xxx xxx
+ ++
=+⇔=+
+++ +++
( )
( )
33
33
31
31
12
11
bb
x bx a b
x bx a b
ab a
xx
= =
+ ++
= += + +

+= =
++
11.2. Rút gn biu thc:
( ) ( )
(
)
( )
2
2
22
22
2
22
23
20 120 180 5 125
.
3 8 15
35 4 9 25
xx
xx x
A
xx
x x xx
+−
++
= +−
++
+− +
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
2
20 3 5 5 5 3 .3. 1
5.5151 533 5
x xx x x
A
x x xx x x
+ −+ + +
=+−
+ + +− ++
( )
( )( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
(
)( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 22
2 22
2
43 43 5 1
51
51 1 5 15
4 24 36 10 25 2 1
15
43 543
4 32 60
51 51 1
x xxx
xx
x x x x xx
xxxxxx
xx
xx x
xx
xx xx x
+ + ++ −+
++
= +−=
++ + + ++
+ +++ +−−
=
++
++ +
++
= = =
++ ++ +
11.3. Cho
4 22
2
32 4
.
12
a a a aa
P
aa a a
−−
= −+
++
a) Rút gn biu thc P;
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc P.
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
4 22
2
32 4
12
a a a aa
P
aa a a
−−
= −+
++
(
)
( )
( )
( )
(
)
2
2
22
11
22
32
2
1
32 2 34.
aa a a
aa
a
a
aa
aaa a a a
++
−+
= ++
++
=−+++=−+
Điu kin
2.a
b)
( )
2
2
3 2,25 1,75 1,75 1,5 1,75.Pa a a=+ + = +−
Du
""=
xy ra
a 1, 5.⇔=
Vy giá tr nh nht ca P là 1,25 đạt được khi
a 1, 5.
=
11.4. Cho biu thc:
42
2
2 31
1.
11
xx x x
Q
xx x
+ ++
= +−
−+ +
a) Rút gn biu thc Q;
b) Tìm giá tr nh nht ca Q.
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có:
42
2
2 31
1
11
xx x x
Q
xx x
+ ++
= +−
−+ +
(ĐK:
1x ≠−
)
( )
( )
(
)
( )
2
2
22
11
21 1
1
11
12 .
xx x x
xx
xx x
x x xx x
+ −+
++
= +−
−+ +
= + +− =
b)
( )
2
2
0, 25 0, 25 0,5 0, 25 0, 25.Qx x x
= + = ≥−
Vy giá tr nh nht ca Q là -0,25 đạt được
x 0,5.⇔=
11.5. Thc hin phép tính:
2 3 43
23
11 1
a a aaa
M
a a a aa
+ +−
=++
−−
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
2 3 43
23
11 1a a aaa
M
a a a aa
+ +−
=++
−−
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
2
2 43
2
22 2
22
2
22 2 2
11
11
1
1
11 1
11
1
1 1 1 21
a aa
a aaa
a aa
aa
a a aa
a aa
aa
aa
a a a a aa a
a aa
++
+ +−
=+−
+−
+ ++
=+−
++ + + +− + +
= −=
11.6. Đặt
22 22
22 22
xy xy
a
xy xy
+−
+=
−+
Tính giá tr ca biu thc:
88 88
88 88
.
xy xy
M
xy xy
+−
= +
−+
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết
( ) ( )
( )( )
22
22 22
2222
xy xy
a
xyxy
+ +−
⇒=
−+
( )
44
44
44 44
2
2
xy
xy a
a
xy xy
+
+
⇒= =
−−
Ta có:
( ) ( )
( )( )
22
44 44
44 44
44 44
4444
2
2
xy xy
a xy xy
ax y x y
xyxy
+ +−
+−
+= + =
−+
−+
( )
( )
88
88 2
88 88
2 42
2
2
2
2 14
2 44
4 4 24 16
44
44
xy
a xy a a
a xy xy a a
a aa a
M
aa
aa
+
++
⇒+= =+=
−−
+ ++
⇒= + =
+
+
11.7. Tìm giá tr ngun của x để biu thc sau nhn giá tr ngun
32
2 25
21
xx x
A
x
+++
=
+
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( )
( )
2
2
12 1 4
4
1
21 21
xx
Ax
xx
+ ++
= = ++
++
Để
AZ
thì
{ } { }
4
2 1 1 0; 1 .
21
Zx x
x
∈⇔ +±⇔
+
11.8. Cho
1xy+=
0xy
. Rút gn biu thc:
( )
3 3 22
2
11 3
xy
xy
A
y x xy
=−+
−− +
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi
(
)
( )
( )
(
)
44
3 3 22 22
33
22
11 3 3
11
xy xy
x y x xy y
y x xy xy
yx
−−
−− +
−+ = +
−− + +
−−
( )
( )
(
)( )
( )
44
22
22
2
3
11
x y xy
xy
xy
xy y y x x
−−
= +
+
++ ++
(do
11xyyx+ = −=
1xy−=
)
( )( )
( )
( )
( )
( )
22
22
22 2 2 2 2
2
3
1
xyxyx y xy
xy
xy
xy x y y x y yx xy y x x
+ + −−
= +
+
+ + + + ++ ++
( )
( )
( )
( )
22
22
22 2 2
1
2
3
2
xyx y
xy
xy
xy x y xy x y x y xy
+−
= +
+

+ +++++

( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )( )
( )
( )
( ) ( )
22
22 22
2
22
22
22 22
22
22
22 22
11
22
33
3
2
2 22
33
3
3
22
0.
33
xyx xy y
x y xx yy
xy xy
xy xy
xy x y
xy x y x y
xyx y y x
xy xy xy xy
xy xy
xy x y
xy x y
xy xy
xy xy
−+
−+

−−

= += +
++

+
++ +

−+

−−

= += +
++

+
+

−−
= +=
++
11.9. Cho 3 s thc x, y, z tha mãn
0xyz++=
0.xyz
Tính
222
222 22 2 2 22
.
xyz
P
yzx zxy xyz
=++
+− + +
( Tuyn sinh lp 10 THPT chuyên TP. H Chí Minh, năm học 2014 – 2015)
ớng dẫn giải đáp số
T
3 33
0 3.x y z x y z xyz++=⇒ + + =
T gi thiết, ta có
222
2.y z x y z x xy
+=−⇔ + =
Làm tương tự, thay vào P, ta được:
2 2 2 3 33
33
222 2 2 2
3
2
x y z x y z xyz
P
yz xz xy xyz xyz
P
++
=++= = =
−−
=
11.10. Cho ba s thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn điều kin
111
0
xyz
++=
Tính giá tr biu thc
2 22
2 22
yz zx xy
A
x yz y zx z xy
=++
+ ++
(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên TP H Chí Minh, năm học 2013 – 2014)
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
111
0 0.xy yz zx yz xy zx
xyz
++=++==
( )( )
22
2
yz yz yz
x yz x xy zx yz x y x z
= =
+ −+
Tương tự:
( )( ) (
)( )
22
;
22
zx zx xy xy
y zx yzyx z xy zxzy
= =
+ + −−
( )( ) ( )( )
( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
1
yz zx xy
A
xyxz yzyx zxzy
yz z y xy y x zx x z
xyyzzx
=++
−−
+ −+
=
−−
11.11. Cho
;;ax by c by cz a cz ax b+= += +=
0abc
++
. Tính giá tr ca biu thc:
111
.
111
P
xyz
=++
+++
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết suy ra:
( ) ( ) ( )
2 2 21abc axbycz abc ccz c z++= + + ++= + = +
Nên:
12
1
c
z abc
=
+ ++
Tương tự:
121 2
;.
1
ab
x abcyz abc
= =
+ ++ + ++
Suy ra:
1 1 1 222
2
111
abc
P
x y z abc
++
=++= =
+ + + ++
11.12. Cho a, b tha mãn
22
427 0
abab+− =
22
40ab−≠
Tính giá tr ca biu thc:
3 53
.
22
ab b a
A
ab ab
−−
= +
−+
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
22 2 2
22 2
6 10 6 3 14 6
2
4 73
a ab b ab a ab ab b
a b ab b
+−+ +
= =
−−
11.13. Tính giá tr ca biu thc:
33 3 3 3 3 3 3
33 3 3 3 3 3 3
3 1 5 2 7 3 101 50
...
2 1 3 2 4 3 51 50
A
++ + +
= + + ++
−−
ớng dẫn giải đáp số
Xét phân thc tng quát:
( )
( )
( ) (
) ( )
( )
( )
2
2
3
3
3
2
3
2
2
3121 21
21
3 31
1
313 31
31
3 31
n n nn n
nn
nn
nn
n nn
n
nn

+ + ++
++

=
++
+−
+ ++
= = +
++
Do đó:
( )
( ) ( ) ( )
3.1 1 3.2 1 3.3 1 ... 3.5 1
A = ++ ++ +++ +
( )
3 1 2 3 ... 50 50 3875.
= +++ + + =
11.14. Cho các s thc x, y, z thỏa mãn điều kin:
2 22
2 22
111
6.xyz
xyz
+++ + + =
Tính
2020 2020 2020
.Px y z
=++
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết chuyn vế, ta có:
222
2 22
111
2 2 20xyz
x yz
−+ + −+ + −+ =
2 2020
2
22
2 2020
2 2020
1
11
111 1
0 11
11
1
x
x
xx
x y z yyy
x yz y
zz
z
z
=
= =


+ +− = = = =






= =
=
111 3.P =++=
11.15. Rút gn biu thc:
( )
( )
( )
22 2
3 5 21
...
1.2 2.3
1
n
B
nn
+
= + ++
+


ớng dẫn giải đáp số
Ta tách tng phân thc thành hiu ca hai phân thc rồi dùng phương pháp khử liên tiếp, ta được:
(
)
( )
(
)
(
)
2
2
22 2
2
22
1
21 1 1
11 1
kk
k
k
kk kk k
+−
+
= =
++ +
Do đó
( ) ( )
( )
22
22 22 2 2
2
1111 1 1 1
... 1
1 2 2 3 ( 10 )
11
nn
B
nn
nn
+
=+++−=−=
+
++
11.16. Cho biu thc
2 15
3 13 1
xx
A
xx
−−
= +
−+
(vi
1
3
x ≠±
)
Tính giá tr biu thc A biết rng
2
10 5 3.xx+=
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
(
)(
)
( )( )
( )
( )
2 13 1 5 3 1
3 13 1
x x xx
A
xx
++
=
−+
( )
( )
22
2
2
2
22
6 2 3 1 15 5 3
91
3 52
3 15 6
1
91 91
x xx x xx
x
xx
xx
xx
+ −+ +
=
−−
+−
= =
−−
T điều kin
22
10 5 3 5 3 10xx x x+ +⇒ =
thay vào (1) ta có:
( ) ( )
22 2
22
3 3 10 2 3 1 9
3
91 91
xx x
A
xx
+−
= = =
−−
11.17. Rút gn biu thc:
2
2
23 6 9
.
236 236 9
x y xy x
A
xy x y xy x y x
+ −+
=−−
+−− +++
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( ) (
) ( ) ( ) (
)( )
2
23 6 9
232 232 3 3
x y xy x
A
xy y xy y x x
+ −+
=−−
+− + ++ + +
( )( ) ( )
( )
( )( )
( )( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )( )
( )( )( )
2
2
2 2 22
23 6 9
23 23 33
23 3 6 3 9 2
332
2 6 3 9 6 18 3 2 2 18
332
x y xy x
yx yx xx
x yx xyx x y
xxy
x x xy y x x y xy x y x y
xxy
+− +
=−−
+− ++ +
+ + −− + +
=
−++
+++++−−−
=
−++
( )( )( )
0
0
332xxy
= =
−++
11.18. Cho a, b, c là ba s đôi một khác nhau, tính.
( )( ) ( )( )
( )( )
.
ab bc ac
S
bcca caab abbc
=++
−−
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( )
( )
(
)( ) ( )( )
ab bc ac
S
bcca caab abbc
=++
−−
(
) ( )
( )
( )
( )
(
)
ab a b bc b c ac c a
abbcca
+−+−
=
−−
Xét t thc, ta có:
( )
(
) (
)
( )
( ) (
)
( ) ( )
(
)
( )
(
)(
)(
)
( )( )( )
2 2 22
2
2
ab a b bc b c ac c a
ab a b b c bc ac a c
abab cabab cab
a b ab ac bc c
abbcac abbcca
+−+−
= −+ +
= −− + −+
= −+
=−−=−−
Vy
( )
( )
(
)
( )( )( )
1.
abbcca
S
abbcca
−−
= =
−−
11.19. Rút gn
a)
22 2 2
11 1 1
;
9 20 11 30 13 42 15 56
A
xxxxxxxx
=+++
++++++++
b)
22 2
24 3
4 3 10 21 17 70.
B
xx x x x x
=++
++ + + + +
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có
( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
1111
45 56 67 78
A
xx xx xx xx
=+++
++ ++ ++ ++
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
11111111
45566778
11 4
4 5 48
xxxxxxxx
x x xx
=+−+−+−
++++++++
=−=
+ + ++
b) Ta có
( )( ) ( )( )
( )( )
24 3
1 3 3 7 7 10
B
xx x x x x
=++
++ ++ + +
( )
( ) ( )
( ) (
) ( )
( )(
)
1111 1 1
1337710
11 9
.
1 10 1 10
B
xx x x x x
B
x x xx
=−++
++++ + +
=−=
++ ++
Chuyên đ 12. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC PHÂN THC ĐI S
A. Kiến thc cn nh
Quy tc: Mun nhân hai phân thc, ta nhân các t thc vi nhau, các mu thc vi nhau:
.
.
.
A C AC
B D BD
Phép nhân các phân thc có các tính cht:
Giao hoán:
..
AC C A
BD DB
;
Kết hp:
.. ..
AC E A CE
BD F B DF
 






 
;
Phân phối đối vi phép cng:
..
AC E AC AE
BD F BD BF



.
1. Phân thc nghch đo. Hai phân thức được gi là nghịch đảo ca nhau nếu tích ca chúng bng 1.
Tng quát, nếu
A
B
là phân thc khác 0 thì
.1
AB
BA
, do đó
A
B
là phân thc nghịch đảo ca phân thc
B
A
.
2. Phép chia
Quy tc. Mun chia phân thc
A
B
cho phân thc
C
D
khác 0, ta nhân
A
B
vi phân thc nghịch đảo ca
C
D
.
:.
A C AD
B D BC
vi
0
C
D
.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Thc hin các phép tính sau:
a)
12 5 4 3 12 5 6 3
..
9 360 150 9 360 150
xx x x
P
xxxx



b)
34 2 3 3
..
33
xyxyxyxy
P
xyxy xyxy



Gii
Tìm cách gii. Nhn thy trong các biu thc đều phân thức chung. Do đó nên vận dng tính cht phân
phi ca phép nhân nhằm đưa bài toán về dạng đơn giản hơn.
Trình bày li gii
a) Dùng tính cht phân phối, ta có:
12 5 4 3 6 3 12 5 9 1
..
9 360 150 360 150 9 30 12 5 30
x x x xx
P
xx x x x





b) Dùng tính cht phân phối, ta có:
3 4 2 3 33 3
..
33
xyxyxyxyxyxy
P
xy xy xy xyxy xy





Ví d 2: Rút gn biu thc:
2 22 2
2 22 2
32 34
:
2 32
a ab b a ab b
R
a ab b a ab b


(Tuyển sinh 10, Trường PTNK, ĐHQGTP.Hồ Chí Minh, năm học 2004 - 2005)
Gii







3 3 33
:.
23 2 3
ab ab ab ab ab ab abab
R
abab abab abab ab ab
 

  
3
2
ab
R
ab
Ví d 3: Cho
1
xyz
. Chng minh rng giá tr biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến s:
222
..
xy yz zx
P
xy z yz x zx y


Gii
Tìm cách gii. Khai thác điều kin bài toán, nhn thy với điều kin này chúng ta có th cân bng bc mu
và phân tích thành nhân t được

.
xyz xyzxyz zxzy
Do vy chúng ta có li gii sau:
Trình bày li gii
Thay
1
xyz
vào mu số, ta được:

xyz xyzxyz zxzy
và tương tự ta có:

yz x x y x z
zxy xyyz
T đó suy ra:


22 2
..
xy yz zx
P
x zy z x yx z x yy z


1P

Ví d 4: Cho
0a bc
. Chng minh rng tích sau không ph thuc vào biến s:
a)
222
222
444
222
bc a ca b ab c
M
bc a ca b ab c


b)
1 .1 .1
abc
N
bca









Gii
a) Ta có:
22
22
2
22 2
2
4
4
2
b bc c
bc b c b c
bc a
bc a bc a a b c bc a ab ac a b a c



 
(1)
Tương tự ta có:

2
2
2
4
2
ca
ca b
ca b b a b c


(2)

2
2
2
4
2
ab
ab c
ab c cacb


(3)
T (1) và (2), (3) ta có:
222
222
222
222
444
1
222
ab bc ca
bc a ca b ab c
M
bc a ca b ab c
ab bc ca





Vy giá tr biu thc M không ph thuc vào giá tr ca biến.
b) Ta có:
 
1 .1 .1 . . 1
cab
a b c a bc ba c
N
b c a b c a abc











Vy giá tr biu thc N không ph thuc vào giá tr ca biến.
Ví d 5: Cho x là s thc âm tha mãn
2
2
1
23x
x

. Tính giá tr biu thc
3
3
1
Ax
x

Gii
Tìm cách gii. Do kết lun dng hng đng thc
33
ab
, nên để tính giá tr biu thc, chúng ta cn tính
được
1
x
x
. Với suy nghĩ ấy, chúng ta khai thác điều kiện để tìm
1
x
x
. T đó chúng ta có lời gii sau:
Trình bày li gii
T gi thiết
2
22
22
1 11
23 2 23 25xx x
x xx



0x
nên
1
5x
x

Ta có:
3
3
3
3
11 1
3 5 3. 5 110
Ax x x
xx x









.
Ví d 6: Rút gn biu thc vi n là s nguyên dương:
222 2
1 1 1 ... 1
1.4 2.5 3.6 3
A
nn

 







 

Gii
Tìm cách gii. Vi phép nhân các biu thc theo quy luật, chúng ta thường xét phân thc có dng tng quát.
Sau đó phân tích thành nhân tử c t và mu dng tng quát y. Cui cùng thay các giá tr t 1 đến n vào
biu thc và rút gn.
Trình bày li gii
Xét

2
12
2 32
1
33 3
kk
kk
kk kk kk




Thay
1; 2; 3;...;nk
ta được:

1 2 2.3.4... 1 3.4.5... 2 3 1
2.3 3.4 4.5
. . ... .
1.4 2.5 3.6 3 1.2.3... 4.5.6... 3 3
nn n n n
A
nn n n n



Ví d 7. Cho a, b, c đôi một khác nhau tha mãn
0
abc
bc ca ab


. Tính giá tr ca biu thc:
222
abc
bc ca ab


Gii
Tìm cách gii. Quan sát phn gi thiết và kết lun ca bài toán, chúng ta nhn thy nhiều đim ging
nhau. Do vy, đ không phc tp chúng ta vn dng gi thiết và to ra tng hng t ca phn kết lun. Sau
đó cộng li.
Trình bày li gii
Ta có:
0
abc
bc ca ab



22
a b c ac a b bc c
bc ca ba bcca ba



 
22
2
a b b c ca c
b cc aa b
ab


(1)
Tương tự:
 
22
2
b c a ab bc
a bb cc a
ca


(2)
 
22
2
a b c ca ab
a bb cc a
bc


(3)
Cng tng vế ca (1); (2) và (3)
222
abc
bc ca ab


Nhn xét. T kết qu ta thy a. b, c không th ng dấu được do vy bạn thể giải được bài toàn sau: Cho
a, b, c đôi một khác nhau tha mãn
0
abc
bc ca ab


. Chng minh rng trong ba s sau a, b, c tn
ti mt s không âm và mt s không dương.
C. Bài tp vn dng
12.1. Rút gn biu thc:
2
2 32
3 7 10 7
:
2 24 8 24
xx x x
A
x xx x xx



 

12.2. Chng minh rng vi
0; 1xx 
thì biu thức sau có giá trị không ph thuc vào biến.
2 2 4 32
22
11
.
1
xx xx xxxx
A
xx xx x





12.3. Rút gn biu thc:
22 2 2 2
2 22
24 4 4
:
22
x y x y y x xy y
A
y x y xy x x y xy x





12.4. Cho biu thc:
2
2
2
33
1
12 4 1 2
:
11
31
x
xx x
P
x x xx
xx









a) Rút gn biu thc P.
b) So sánh P vi
1
2
.
12.5. Cho
2
33
22 2
2 21
11
:
xx
xx
P
xxxx xx






a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm x nguyên để P nhn giá tr nguyên.
12.6. Cho
2
2 2 32
1
::
x xy y x
A
y xy x xy x xy x y y






a) Rút gn A
b) Tìm x, y để
1A
0y
12.7. Cho x là s thực dương thỏa mãn điều kin
2
2
1
7x
x

Tính giá tr biu thc
3
3
1
Ax
x

5
5
2
Bx
x

12.8. Thc hin phép tính:
a)
44 4 4
44 4 4
145494174
. . ....
3 4 7 4 11 4 19 4
A


;
b)
444 4
444 4
111 1
1 3 5 29
444 4
. . ...
111 1
2 4 6 30
444 4
B


12.9. Cho hai s thc a, b thỏa điều kin
1, 0ab a b 
. Tính giá tr ca biu thc:
34 5
33 22
1 1 1 3 1 1 6 11
P
a b a b ab
ab ab ab










12.10. Cho
2
2
222
2
2
;
2
a bc
bca
xy
bc
bc a




Tính giá tr biu thc
P xy x y 
12.11. Cho a, b, c là nhng s nguyên thỏa mãn:
2
222
111 1 1 1
abc a b c



Chng minh rng
333
abc

chia hết cho 3
12.12. Rút gn biu thc vi n là s t nhiên:
a)
777 7
1 .1 .1 ...1
6.12 7.13 8.14 6
B
nn

 







 

, vi
5n
b)
222 2
222 2
1 .1 .1 ...1
1.5 2.6 3.7 4
C
nn

 









 

, vi
0n
ng dn gii đáp số
12.1. Ta có:
2
2 32
3 7 10 7
:
2 24 8 24
xx x x
A
x xx x xx



 

22
2
2
2 4 3 2 7 10
7
:
24
2 24
xx x x x x
x
xx
x xx



32 32
2
2
2 4 2 3 6 7 10 7
:
24
2 24
xxxxxx x x
xx
x xx



22
2
4 16 2 4
.
7
2 24
x xx
x
x xx



2
2
42 2 42
24
.
77
2 24
xx x
xx
xx
x xx





12.2. Ta có:
2 2 32
1 11 1 1
.
11 1
x xx x xx xxxx
A
xx x x




22
33
11 11
11 2
2
11 1 11 1
xx xx
xx
xx x xx x
 


 
Vy biu thc
2A 
không ph thuc vào biến.
12.3. Ta có

2
2
22
24
2
:
22
xy
xy x y y
A
yx xy yx xxy xy









22
22 22
2 22 2
2
:
21
xy xy
xyxyy
xy yx xyx





2
22 2
1
22 1
2
2222222
x yx
xy x
xy yx
xy xy yxxy




 
12.4.
a) Ta có:
2
2
2
33
1
12 4 1 2
:
11
31
x
xx x
P
x x xx
xx









(ĐK:
1; 0x
)
3
22
2
222
1
12 4 1 2
:
1
111111
x
x x xx
P
x
x xx x xx x xx





  


32 2 2
2
2
3 3 11 2 4 1 2
:
1
11
x x x x xx x
x
x xx







3 22
2
1 11
22
11
x xx
x xx



b)
2
11
22
x
P

du bng không xy ra. Vy
1
2
P
12.5.
a) Ta có:
2
33
22 2
2 21
11
:
xx
xx
P
xxxx xx






22
21
11
:
x
xx xx
x xx




2 22
21
22 1 1
:.
11
x
x x xx
x x xx x





ĐK:
0, 1xx
b) Ta có
2
12
1
11
x
Px
xx


2
1
1
xZ x Z Z
x

1x 
Ư(2) suy ra:
1x
1
2
-1
-2
x
2
3
0
-1
Kết hp vi tập xác định
0;1; 1x 
thì
2;3x
ta được
PZ
.
12.6.
a) Ta có:
2
2 2 32
1
::
x xy y x
A
y xy x xy x xy x y y







2 22 2
::
x xy y y x xy x
A
xyxy xyxy xxyxy xxyxy y












 



2222
:: :
xx y x y
x xy y x xy y x x x y
xyxy xxyxyy xyxy y x

 


ĐK:
0,xyxy

b)
1 00
y
Ax
x

12.7. T
2
22
22
1 11 1
729 9 3x x xx
x xxx

  

(vì
0
x
)
Ta có
23 3
23 3
1 1 11 1
3.7 21 3 21xx x x x
xx x x x









18A
Ta có:
23 5 5
23 5 5
1 1 11 1
7.18 x 126 x 3 126xx x
x x xx x



 





123B
12.8.
a) Xét

2
4 2 22 2
4 2 4 22 2 2k k k k kk k 
22
11 11kk

 


Áp dng kết qu trên với
1,3,5,...,19k
. Ta có:
   
   


22 222 2 2 2
2 222 2 2 2 2
0121416181101 161181
...
2 1 4 1 6 1 8 1 10 1 12 1 18 1 20 1
A


2
11
20 1 401

b) Tương tự câu a, áp dng công thc:
22
4
1 11 11
4 22 22
kk k














Ta được kết qu
1
1241
B
12.9. Vi
1, 0ab a b 
, ta có:
22
33
33 42 5
3
6
ab
ab
ab
P
a b ab a b ab a b ab


22 22
33 22
34 5 2 44
33
6
16
ab ab
ab
ab ab
ab ab ab ab ab ab


 

2
22 22
4
136
ab ab ab
ab
 
22 22 22
4
1 23 6ab ab ab
ab

22
22 22 22
44
44 2ab ab ab
ab ab



2
2
2
22
44
2
1
ab
a b ab
ab ab






Vy
1
P
, vi
1, 0ab a b 
.
12.10. Xét

2
2
2 22
2
1
22 2
bc a bcabca
b bc c a
x
bc bc bc



Xét

2 22 2
22 4
1
b bc c b bc c bc
y
bcabca bcabca


 
Vy

1 1 1 211P xy x y x y  
12.11. Ta có:
2
222
111 1 1 1
abc a b c



(1)
2
222
111 1 1 1 2 2 2
a b c a b c ab bc ca



222
2
111
abc
a b c abc


(2)
T (1) và (2)
2
00
abc
abc
abc


Ta có:
33
333 3
3 3 3 33a b c a b ab a b c a b c abc a b c ab c abc  
12.12.
a) Xét

2
17
7 67
1
66 6
kk
kk
kk kk kk




thay
6;7;8;...;kn
ta được:

1 7 5.6.7... 1 13.14.15... 7
5.13 6.14 7.15
...
6.12 7.13 8.14 6 6.7.8... 12.13.14... 6
nn n n
B
nn n n



67
12
n
n
b) Xét
2
22 2
2
2 42
1
444
k
kk
kk kk kk



thay
1;2;3;...;kn
ta được:

2
222
2 3.4. 2 6 1 2
345
. . ...
1.5 2.6 3.7 4 1.2. 4 3 4
n n nn
C
nn n n n



Chuyên đ 13. BIN ĐI CÁC PHÂN THC HU T
A. Kiến thc cn nh
Mt biu thc là mt phân thc hoc biu th mt dãy phép toán cng, tr, nhân, chia trên nhng phân
thc gi là biu thc hu t.
Nh các quy tc ca các phép toán cng, tr, nhân, chia các phân thc ta có th biến đổi biu thc hu t
thành mt phân thc.
Điu kin ca biến để giá tr tương ng ca mu thc khác 0 điu kiện để giá tr ca phân thc đưc
xác đnh.
B. Mt s ví d
Ví d 1. Rút gn biu thc:
61
3
1.
32
24
3
22
x
xx
Ax



Gii
Tìm cách gii. Đối vi nhng biu thc phc tp, nhiu tng lp phân thc, chúng ta nên biến đổi dn dn
t thc ca tng phân thc trước. Sau đó được biu thức đơn giản hơn, rồi rút gn tiếp.
Trình bày li gii
Ta có:
61
3
1.
32
24
3
22
x
xx
Ax



36
23
3
3
48
x
xx
x



3 3 1 1 23 69
3 31
12 8 12 8 24
xx x
xx




Ví d 2. Cho biu thc
3
42
4
2 76 2
4 14
3 1 29 78
.:
2 1 6 6 3 12 36
x xx
x xx
Ax
x x xx x x










a) Rútt gn biu thc A.
b) Tìm tt c các giá tr ngun ca x sao cho A có giá tr ngun.
Gii
Tìm cách gii. Nhng biu thc có nhiu ngoc, chúng ta thc hin trong ngoc tròn tớc, sau đó thực hin
đến ngoc vuông. Khi thc hin chúng ta nên rút gn biu thc nếu có th nhm đưa v nhng phân thc
đơn giản hơn.
Trình bày li gii
a) Ta có
644 3 2
2
6
3 26
3 14 4
.:
2 1 36 2
61
xx
xxx x xx
A
x xx
xx











2
6
2
6
41
36 2
31
.
2 1 3 26
61
xx
xx
x
x xx
xx












36 2
34
.
2 6 3 26
xx
x
x xx









36 2
3 18 2 8
.
2 6 3 26
xx
xx
x xx





36 2
26 3 6
2 6 3 26 2 6
xx
xx
x xx x




b) Tập xác định
1;2;3;6;26x 
6 12 3 6 15
23
26 3 3
xx
AZ A Z
xx x



Suy ra các trưng hp sau:
3x
1
-1
3
-3
5
-5
15
-15
x
-2
-4
0
-6
2
-8
12
-18
So sánh vi tập xác định và th li thì
2; 4;0; 8;12; 18x 
thì
AZ
Ví d 3. Cho biu thc
2
2
2
*
1 22
2
23
3 44
nn
aa
aa
M nN
a a a aa











a) Rút gn M.
b) Vi
2a
. Chng minh rng:
01M
Gii
a) Ta có:


12
44 3
.
341 1 1
n
aa
a
M
a a a a aa









12
4 12
34141
n
aa
a
a a aa aa









1
12
32
.
31
nn
aa
aa
a a aa a









b) Ta có:
11
2
nn
a aa
M
aa



(vì
2a
)
1
2 22
1
2
n nn
a
M
aa

mt khác:
1
2 0; 0 0
n
aa M

T đó ta có điều phi chng minh.
Ví d 4. Rút gn biu thc
2
22
22
11
1
xy
yx xy
P
x y xy
y x yx













Gii
Ta có:
2
22
2 2 22
22
x y xy x y
xy xy
P
x yxy
y x xy




2
44 22
22
22 22
.:
x y x y xy
xy
x xy y
xy xy xy


2
2 2 443 3
22 22
.:
xy
x xy y x y x y y x
xy xy xy

2
2 2 22
22
33
..
xy
x xy y x y
xy x y
x yx y


2
2 2 22
2
22
22
1
..
xy
x xy y x y
xy x y xy
x y x xy y



Ví d 5. Gi s x, y, z là các s thc khác không, tha mãn h đẳng thc:
3 33
11 11 11
2
1
xyz
yz zx xy
xyz













Hãy tính giá tr ca biu thc:
111
P
xyz

(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội,
năm học 2001 – 2002)
Gii
Tìm cách gii. Bài toán này thuc dng tính giá tr biết điều kin ca biến s. Quan sát, nhn thy bài toán
hai điều kiện nhưng ba biến s (s biến nhiều hơn số điều kiện). Do điều kiện hai đơn giản, không
phân tích tiếp được. Với điều kin th nht, chúng ta biến đổi và nhn thy phân tích thành nhân t được,
tìm đưc mi quan h gia hai trong ba biến. T đó tìm được cách gii sau.
Trình bày li gii.
T đẳng thc:
11 11 11
2xyz
yz zx xy












Ta có:
2 2 22 2
20xyz x z x y y z z y z x

2 22222
0xyz x z xyz y z x y y x z x z y

 
0
00
0
xy
xyyzzx yz
zx



Không mt tng quát, gi s
33
00xy x y
T
3 33
1xyz
thì
3
11
zz
Vy
111 1
011
1
xy
P
x y z xy

C. Bài tp vn dng
13.1. Rút gn
3
2
2 82
:
0,5 1 2 2
a
Aa
a a aa




13.2. Rút gn biu thc:
a)
2
22
222
1
1 ..
2
1
a
b c bc
bca
bc
A
a
bc a b c
bc






b)
2 22
2
22
3
.
111 1 1
y yz z x
yz
B xyz
x yz
y z xy yz xz





13.3. Cho
2
22
13 1
:
3 3 27 3 3
x
A
x x xx






a) Rút gn A
b) Tìm x để
1A 
13.4. Cho biu thc
2
2
32
32 2 2
2
22 3
23 44
xx
x xx
M
x x x x xx









Rút gn biu thc M và tính giá tr ca x khi
3
M
13.5. Cho biu thc:
2
2
2 1 10
:2
42 2 2
xx
Ax
x xx x






a) Rút gn biu thc A.
b) Tính giá tr ca A. Biết
1
2
x
c) Tìm giá tr ca x để
0A
d) Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá tr nguyên.
13.6. Cho
2
12 45 5 2 3
7 12 4 3
x xx
Q
xx x x



a) Rút gn biu thc Q.
b) Tính giá tr Q ti
3x
c) Tìm giá tr nguyên ca x để Q nhn giá tr nguyên.
13.7. Cho x, y là hai s thay đi luôn thỏa mãn điêu kin:
0, 0xy
1xy

.
a) Rút gn biu thc:
2 22
22
22
22
2
:
y x y xy x
A
xy y x
xy
xy







b) Chng minh rng:
4A 
13.8. Cho x, y, z tha mãn
111
0xyz
xyz

1xyz
Tính giá tr
6 66
3 33
xyz
M
xyz


13.9. Cho
0;1; 1a 
12
12 3
12
111
; ; ;...
211
ax x
xx x
axx



Tìm a nếu
2020
3x
13.10. Cho
6
6
6
3
3
3
11
2
11
xx
xx
M
xx
xx












a) Rút gn M.
b) Cho
0x
, tìm giá tr nh nht ca M.
13.11. Cho biu thc
2
2
33
2
1
11
.:
11 1
x
xx
A xx
xx x

















Chng t rng biu thức A dương với mi
1x 
13.12. Cho
2
22
22
211 1
:.
2
xy
P
x xy y xy x y x y









2
22
12 3
22
xy
Q
xy x x
x y xy



Vi giá tr nào ca x; y thì P Q đt giá tr nh nht.
13.13. Rút gn
22
2
yx yx yx
A
xy xy z xy z


trong đó
5
x
22
25 25
;
10 25 15 25
5
xx
yz
xx
xx
xx




ng dn gii đáp số
13.1. Ta có:
3
2
2 82
: 2;0
0,5 1 2 2
a
Aa a
a a aa




2
2
2 24
24 2
:
22 2 2
a aa
aa
A
a a a aa





2
2
2 24
24 2
:
222
a aa
aa
a a aa




1 2 21
22 2
a
a aa aa a


13.2.
a)
2
2
222 2
2
2
bc a
b c a b c b bc c
A
bc bca abc




2
.
2
bcabca
b c a bc
abc
bc bcaabc




b)
2 22
2
2
3
.
xy
y yz z x yz
yz
B xyz
xyz
x yz yz
xyz






2 23
2
3
2
y z y yz z x xy
xx y
xyz
xyz xyz
 


33 3
2
32
1
y z x xyz
xyz
xyz



2 22
2
.2x y z x y z xy yz zx
xyz
xyz



2 2 2 2 22
2 2 22 22 2 2 2x y z xy yz zx x y z xy yz zx 
2 22
333xyz
13.3.
a) Ta có
2
22
13 1
: 0; 3
3 3 27 3 3
x
Ax
x x xx








22
39 39
:
3 333 333 3
xx x x
xx xx xx





 


22
39 39 3
:
3 333 3
xx xx x
xx x x x

 






b)
33
1 10 10 0 0
x
AA x
xx

  
vy
0; 3xx
thì
1A 
13.4.
Ta có:
2
2
22
3
.
13 1 1
xx x
x
M
x x xx xx







. TXĐ
0;1; 1x 
 
2
112
32
31 1
xxx
xx
xx x xx x










2
2
1(lo¹i)
2
33 2 3 2 10
2
(tháa m·n)
3
x
x
M xx x x
x
x
 
13.5.
a) Ta có:
2
2
2 1 10
:2 2
42 2 2
xx
A xx
x xx x







 
22
22
2 4 10
:
22 22 22 2 2
x
x xx x
A
xx xx xx x x






  



22
2 2 4 4 10
:
22 2
xx x x x
A
xx x










6 61
:
2 2 22
A
xx x x


b)
1
(tháa m·n)
1
2
21
(tháa m·n)
2
x
x
x


vi
1
2
x
thì
12
1, 5 3
A 
vi
1
2
x 
thì
12
2,5 5
A 
c)
02 0 2A xx
Vy vi
2
x
thì
0A
d)
1 2 1 3;1AZ x x 
Vy vi
3;1
x
thì
AZ
13.6.
a) TXĐ:
3; 4xx
Ta có:

12 45 5 2 3
34 4 3
x xx
Q
xx x x






12 45 5 3 2 3 4
34
x xx xx
xx


22
12 45 3 5 15 2 8 3 12
34
x xxx xxx
xx
 



2
32 3 32
3 15 18
34 34 4
xx x
xx
xx xx x
 


 
b)
3
3
3
x
x
x


3x
(loi)
Vi
3x

thì
15
7
Q
c)
36 6
3
44
x
Q
xx



6
4
4
QZ Z x
x

Ư(6)
Mà Ư(6)
1;2;3;6;1;2;3;6 
4x
1
2
3
6
-1
-2
-3
-6
x
5
6
7
10
3
2
1
-2
Kết hp vi tập xác định, ta có:
2;1;2;5;6;7;10x 
thì Q nhn giá tr ngun.
13.7.
a) Do
1xy
suy ra
2
2
22
x y xy 
22
y x xy 
suy ra:
2 22
22
22
22
2
:
y x y xy x
A
xy y x
xy
xy







222
2 2 32
22
2
2
::
y xy x x y
yx yxy xyx xy
xy xy
xy xy









22
232
22
::
y xx y
yxy x xy yx
xy xy
xy xy




22
22
2
:
xy xy
yxy x yx
xy xy y x xy
xy



b) Ta có:
22
4
1
4 44
xy xy xy
A
xy xy xy


vì theo gi thiết
0, 0xy
13.8. Ta có:
3 33
0 33
x y z x y z xyz
3 3 33 3 3
0 3.. 3xy yz zx x y y z z x xy yz zx 
2
6 6 6 3 3 3 3 3 33 3 3
2 2 2 0 2.3 3x y z x y z xy yz zx
Vy
1
M
13.9. Ta có:
1
23
1
1 3 24 2
;
12 1 2 2 1
x aa
xx
xa aa



;
45
2 12 1 1
;
33 2
aa a a
xx
a



Vy
48
...
kk k
xx x


2020 4
21
33
3
a
xx

Vy
4a
13.10.
a) Ta có:
33
62
33
3
33
3
33
33
33
1111
11
11 11
xxxx
xx
xxxx
xx
M
xx xx
xx xx

 




 









 






 
 
 
 
 
 
 
 
 
3
3 33
3 33
1 1 11 13
33xx x x xx
x x x x xx
 


 




 
b)
33
3 2 3. 6
Mx x
xx

du bng xy ra
1x
. Vy giá tr nh nht ca M là 6 khi
1x
.
13.11. Ta có
2
2 22
2
11 11 1
:
1 11
x xx x xx x
A xx
x xx


 


















2
2
22
2
1
1 1:
1
x
xx x xx x
x

22
2
22
22
22
22
11
11 1 1
11
xx
xx x x
xx



2
0x
do đó
2
10Ax
vi mi
1
x

13.12.
Ta có:

2
2
22
21
:.
xyxy xy
P
xy x y x y
xy







22
22
2 1 21
..
xy xy xy xy
P
xy xy xy xy xy
xy xy



 





2
22
12 11 2
..
x y xy xy
P
xyxy xy xy
x y xy
xy



Suy ra
2
2
33
3
22
11
PQ
xx
x



Vy giá tr nh nht ca
PQ
-3 khi
1x
; y tùy ý kc
1; 0; 1
13.13. Ta có


2
55 55 5
10 5
5
5
x x xx x xx
y
xx
x
x
x
 


22
22
55 5 5 5
5 15 25
5
5
5
xx x x x
z
xxx
x
x
x



T đó suy ra:
2
5
5
xx
xy
x
2 22
5 5 5 10
5 55
xx xxxx x
yx x
x xx

 

2
2
5
10 10 5 10
:.
55 5 5 5
xx
yx x x x
xy x x x x x x x



2 22 2
5 5 52
5 55
xx xxxx x
yx x
x xx

 

2
22
2
5
2 2 52
:.
55 5 55
xx
yx x x x
xy x x x x x x


 
Do vy
22
25 25
10 2 2
2
55 5
55
xx
A
xx x x
xx




22
25252525
10
2
5
55
xx xx
xx
xx



2 2 22
20 20 4 20 20 4
55
5 5 55
xx
xx xx
x x xx



2
2
22
20 5 20 4
4 40 100
55
x xx
xx
xx xx




Chuyên đ 14. CHNG MINH ĐNG THC ĐI S
A. Mt s ví d
Chứng minh đẳng thc đi s là bng phép biến đổi đi s, chúng ta chng minh hai vế bng nhau trên tp
xác đnh ca chúng. Trong các chuyên đ trưc chúng ta đã gp và gii mt s bài tp liên quan ti chng
minh đẳng thc đi số. Trong chuyên đề y, chúng ta khc sâu mt s k thut biến đổi chứng minh đẳng
thc đi s.
I. BIN ĐI V NÀY THÀNH V KIA
Ví d l. Vi n nguyên dương. Chứng minh rng:
2
4
44 2
1 3 21
...
41 43 4 1
421
nn
n
n



(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội,
năm học 2009 - 2010)
Gii
Tìm cách gii. Quan sát đng thc, chúng ta nhn thy vế trái là tng nhng phân thc viết theo quy lut và
vế trái dài, phc tp hơn vế phái. Nhng bài toán có mt vế phc tp và mt vế đơn giản, chúng ta biến đổi
vế phc tp thành vế đơn giản. Do đó chúng ta định hướng biến đổi vế trái thành vế phi.
Nhn thy nếu vế trái là tng nhng phân thc viết theo quy lut, thì chúng ta tách mi phân thc thành hiu
hai phân thc đ kh liên tiếp.
Trình bày li gii
Ta có:
2
2
44 2 22
4 4 44 2 2mmm mm m 

22
22
2 2 2 2 11 11mm mm m m




Thay
21
mk
ta có:
42 2
4 2 1 2 12 2 1k kk




Nên
22
22 4 4
2 1 2 2 1 42 1
11
2 2 12 1 421 421
kk k
kk k k


 
2 22
21 1 1 1
4
421 2 2 12 1
k
kk k







Cho
1,2,3,...kn
ta được:
22
2222
11 1 1 1 1 1
...
401212141
2 2 12 1
VT
nn








2
22
11
1
4 4 1 14
n
nn






Suy ra VT = VP. Điu phi chng minh.
II. BIN ĐI C HAI V CÙNG BNG BIU THC TH BA
Ví d 2. Chứng minh đẳng thc:
2 2 22
22 22 2
3 253
96 93 3
a ab a ab b a ab ac bc
a b ab a b bc a ac ab


 
Gii
Tìm cách gii. Đẳng thc này nhn thy vế phi có c, vế trái không có c. Tc là có th biến đổi rút gn
nhm trit tiêu c. Vế trái là tng hai phân thc, vế phi là mt phân thc, do vy ta có th biến đi vế trái
thành mt phân thc và rút gn.
Nhng bài toán hai vế đều phc tp, chúng ta có th biến đổi c hai vế, và chng t ng bng biu thc th
ba.
Trình bày li gii
Biến đổi vế phi.



3 33
a ba c a ba c
ab
VP
bca aac ac ba ba
 


(1)
Biến đổi vế trái.


2
3 32
33
3
aa b a b a b
VT
a ba b
ab




2
3 3 33
a ab ab ab
ababab ba



(2)
T (1) và (2) ta có vế trái bng vế phải, suy ra điều phi chng minh.
III. T ĐIU KIN TO RA THÀNH PHN MT V
Ví d 3. Cho
1
abc
bc ca ac


. Chng minh rng:
222
0
abc
bc ca ac


Gii
Tìm cách gii. Quan sát phần gi thiết và phn kết lun. Chúng ta thy có phn ging nhau và phn khác
nhau. T gi thiết chúng ta có th to ra vế trái ca đng thc. Do vy t gi thiết chúng ta cn nhân vi b
phn thích hợp để to ra vế trái ca đng thức, sau đó biến đổi phn còn li trit tiêu.
Trình bày li gii
T gi thiết, nhân hai vế vi a + b + c.
.
abc
abc abc
bc ca ab

 


22 2
ab c
a bc abc
bc ca ab
  

222
0
abc
bc ca ab


Điu phi chng minh.
Nhn xét. Quan sát mu thc: b + c; c + a; a + b ta thy chúng không th cùng dấu được. Nên ta có th thay
kết lun bng kết lun: trong ba s a, b, c có ít nht mt s âm, ít nht mt s dương.
IV. PHƯƠNG PHÁP BIN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Ví d 4. Vi a, b, c là các s thc khác 0 thỏa mãn đẳng thc

8.a b b c c a abc

Chng minh rng:
  
3
4
a b c ab bc ca
ab bc ca abbc bcca caab

 
(Tuyn sinh lớp 10, Trường THPT chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Ni,
năm học 2013 - 2014)
Gii
Tìm cách gii. Bài toány là chứng minh đẳng thc điu kin. Bài toán này có th vn dng điu kin
và biến đổi c hai vế cùng bng biu thc th ba.
Tuy nhiên, trong ví d này chúng ta s dụng phương pháp biến đổi tương đương. Phương pháp biến đổi
tương đương là mun chng minh
,
AB
chúng ta chng minh
AB CD X Y 
. Nếu
XY
hin nhiên đúng hoặc là gi thiết, thì chúngta kết lun
AB
.
Trình bày li gii
Biến đổi tương đương:



3
4
a b c ab bc ca
ab bc ca abbc bcca caab

 
3
111
4
a bb cc a
ab bc bc ca ca ab
 


 




 
 
 

3
4
ac ba cb
a bb c b cc a c aa b

 
 
3
4
ac a c ba b a cb c b a b b c c a 
6ac a c ba b a cb c b abc 

8ac a c b a b c a c abc 
2
8a c ac ab b bc abc 

8a c b c b a abc
Đẳng thức này đúng nên điều phi chứng minh là đúng.
V. PHƯƠNG PHÁP ĐI BIN
Ví d 5. Vi a, b, c là các s thc khác 0 thỏa mãn đẳng thc
 
8a b b c c a abc 
. Chng minh rng:
 
3
4
a b c ab bc ca
ab bc ca abbc bcca caab

 
(Tuyn sinh lp 10, Trường THPT chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội,
năm học 2013 - 2014)
Gii
Tìm cách gii. Ví d này, trong phn trưc chúng ta đã chng minh bằng phương pháp biến đổi tương
đương. Trong phần này, chúng ta s dụng phương pháp đổi biến để gii. Quan sát phn kết lun, chúng ta
nhn thy hai vế ca đng thc có phn ging nhau: vế trái là tng ba phân thc, phn biến vế phi là tích
ca tng cp hai phân thc trong ba phân thc y, do đó chúng ta nghĩ ti đt biến ph: Đt
;;
abc
x yz
ab bc ca


và ch cn chng minh
3
4
x y z xy yz zx

. Do vy ta có li gii
đẹp sau:
Trình bày li gii
Đặt
;;
abc
x yz
ab bc ca


. T gi thiết, suy ra
1
8
xyz
Ta có:
1 1 ;1 1 ;1 1
ab bc ca
x yz
ab ab bc bc ca ca
  
 
;
T đó suy ra:

111xyz x y z
21xyz x y z xy yz zx 
3
4
x y z xy yz zx 
Vy

 
3
4
a b c ab bc ca
ab bc ca abbc bcca caab

 
Điu phi chng minh.
Ví d 6. Cho a, b, c là ba s thc phân bit. Chng minh rng:





22 22 22
222
3
ab bc bc ca ca ab
ab bc ca
abbc bcca caab a b bc ca
 


 
Gii
Tìm cách gii. Quan sát phn kết lun, chúng ta nhn thy hai vế ca đng thc có phn ging nhau: vế phi
là tng ba phân thc, phn biến vế trái là tích ca tng cp hai phân thc trong ba phân thc ấy. Do đó cũng
như dụ trước chúng ta nghĩ tới đt biến ph: Đt
2 22
;;
ab bc ca
x yz
ab bc ca



và ch cn chng
minh
3 xy yz zx x y z

. Do vy ta có li giải đẹp sau:
Trình bày li gii
Đặt
2 22
;;
ab bc ca
x yz
ab bc ca



Khi đó
333
1 ;1 ;1
2
abc
xyz
a bc ca
  

3 33
2 ;2 ;2
bcc
x yz
ab bc ca
  

T đó suy ra

 
111 2 22xyz x yz

Khai trin và rút gọn ta được:
93 3 3xy yz zx x y z xy yz zx x y z   
Suy ra:






22 22 22
222
3
ab bc bc ca ca ab
ab bc ca
abbc bcca caab a b bc ca
 


 
Điu phi chng minh
VI. PHÂN TÍCH ĐI LÊN T KT LUN
Ví d 7. Cho ba s a, b, c khác 0 thỏa mãn hệ thc:
222 222 2 22
1
222
bca acb abc
bc ca ab
 

Chng minh rng:
a) Trong ba s a, b, c tn ti mt s bng tng hai s còn li.
b) Trong ba phân thc trên, tn ti hai phân thc bng 1, mt phân thc bng -1.
Gii
Tìm cách gii. Đọc k phn kết lun câu a, chúng ta nhn thy phn chng minh tương đương với:
a bc
hoc
bca
hoc
0
c ab bca 
hoc
0cab
hoc
 
00abc bcacababc  
. Vi suy nghĩ y, chúng ta biến đổi gi thiết và đnh
hướng biến đổi phân tích đa thc thành nhân t để đưa về
 
0b c ac a ba b c
 
.
Trình bày li gii
a) T gi thiết:
222 222 2 22
1
222
abc bca cab
ab bc ac
 

222 222 222
1 1 10
222
abc bca cab
ab bc ac
 
 
22 2
222
0
222
abc bca acb
ab bc ac



0
222
abcabc bcabca acbacb
ab bc ac
  


 
0
cabcabc abcabca bacbacb
 
0
a b c ca b c ab c a ba b c 
22
0a b c ac bc c a b c a ab b bc

22
0
a b c ac ab b c a b c a 
 
0a b ca b cb c a  
0
0
0
abc ac b
abc abc
bca bc a

 












Vy trong ba s a, b, c có mt s bng tng hai s còn li.
b) Không gim tính tng quát, gi s
a bc

- Xét
2
22
2 22 2
2
22
1
2 2 22
bc b c
a b c bc b
ab b c b bc b




;
- Xét
2
22
222
2
1
2 22
b c bc
b c a bc
bc bc bc



;
- Xét
2
22
222 2
2
22
1
2 2 . 22
c bc b
c a b c bc
ac b c c c bc




Vy trong ba phân thc có mt phân thc bng -1; hai phân thc còn li bng 1.
VIII. PHƯƠNG PHÁP TÁCH
Ví d 8. Biết
,,
a bb cc a  
. Chng minh rng:



22 22 22
b c c a a b bc ca ab
abac bcbc cacb bc ca ab


 
Gii
Tìm cách gii. Quan sát đẳng thc này, chúng ta có th có ba cách gii:
Cách 1. Bién đổi c hai vế ng bng biu thc th ba. Cách y tuy dài nhưng cho chúng ta kết qu là biu
thc th ba rất đẹp.
Cách 2. S dụng phương pháp đổi biến. Nhn thy hai vế có phn mu có th đặt biến ph được,
Đặt
; ; ab zac ybc x  
, sau đó biến đổi t thc theo x, y, z. Ta có li gii hay.
Cách 3. Nhn thy rng, vế trái ca đng thc có th tách t thc đ đưa mi phân thc thành tng ca hai
phân thc có mu thc trùng vi hai trong ba mu thc ca vế phi. Vi cách suy luận như vậy chúng ta có
li gii hay.
Trình bày li gii
Cách 1. Xét vế trái:

22 22 22
bc ca ab
abac bcba cacb


 

22 22 22
b c bc c a ca a b ab
abacbc


32 233 22 332 23
b b c bc c c ac a c a a a b ab b
abacbc


 
2 2 22 2 2
b c bc ac a c a b ab
abacbc



 
2
bcbc abcbc abc
abacbc
 




2
b c bc ab ac a
b cc ab a
abacbc a bacbc



 
(1)
Xét vế phi:
 

b cc a c ab c
bc ca ab ab
bc ca ab bcca ab




22
bc ab c ac bc c ab ac a b
b cc a a b




  
 
2
22
cb aa b a bb cc a
bc ac a b
b cc a a b a bb cc a



 


2b a ca b b c c a
a bb cc a




 
 
22
22b a ac bc bc ab c ac b a ac ab bc c
a bb cc a a bb cc a


 
 
 
b ac ab c
a bb cc a


(2)
T (1) và (2) suy ra:

22 22 22
b c c a a b bc ca ab
abac bcbc cacb bc ca ab


 
 

b ac ab c
a bb cc a




Vế trái bng vế phải điều phi chng minh.
Cách 2. Đặt
;;
ab zac ybc x  
Đẳng thức được chứng minh tương đương với:
xz y yx z zy x
xz yx zy
yz xz xy y z x



Biến đổi vế trái ta có:
xz xy xy yz yz xz
yz xz xy


xxyyzz zyxzyz
yzzxxy x y x


Vế trái bng vế phải điều phi chng minh.
Cách 3. Ta có:
 
22 2 2 22
bc ba ac baac
abac abac abac ac ab


  
(3)
Tương tự, ta có:
22
c a cb ba
bcba ba bc



(4)
22
a b ac cb
cacb cb ca



(5)
T (3) (4) và (5) cng vế vi vế, ta có điều phi chng minh.
C. Bài tp vn dng
14.1. Đặt
2abc p
. Chng minh rng:
 
111 abc
pa pb pc ppapbpc


14.2. Cho
222
1; 1
abc a b c
xyz
abc

Chng minh rng:
0xy yz zx
14.3. Cho a, b, c khác 0 tha mãn
0abc
Chng minh rng:
2
222
1 1 1 111
a b c abc



14.4. Cho a, b, c khác 0 và tha mãn
0abc
. Chng minh rng:
22 22 22 3 3 3
ab bc ca a b c
a b b c c a bc ca ab



14.5. Cho
22
33
13 13
xy yx
x yy x


vi
1
; 0; ; ;
3
xy xy x y 
Chng minh rng:
11 8
3
xy
xy

14.6. Cho
2
222
a b c abc

. Chng minh rng:
a)
222
222
1
222
abc
a bc b ac c ab


b)
222
1
222
bc ca ab
a bc b ac c ab


14.7. Cho ba s a, b, c tha mãn
;bcabc 
2
22
a b abc 
Chứng minh đẳng thc
2
2
2
2
a ac
ac
bc
b bc


14.8. Chng minh rng nếu ba s x, y, z tha mãn
2020xyz
111 1
2020
xyz

thì ít nht mt
trong ba s x, y, z phi bng 2020.
14.9. Cho các s thc a, b, c khác nhau từng đôi một và tha mãn điu kin
2 22
a bb cc a 
. Chng
minh rng:
 
1111
ab bc ca 
(Thi hc sinh giỏi Toán, Nam Định, năm học 2011 - 2012)
14.10. Cho x, y, z khác không, khác nhau từng đôi một và
1; 1zx yz
thỏa mãn điều kin:
22
11
x yz y xz
x yz y xz


Chng minh rng
111
xyz
xyz

14.11. Cho x, y là hai s thc khác 0 sao cho
11
;xy
xy

là các s nguyên. Chng minh rng
33
33
1
xy
xy

14.12. Gi s x, y, z là các s thực dương thỏa mãn điều kin
x y z xyz
. Chng minh rng:
 
2 22
543
23
111
xyz x y z
x yz
x y z x yy zz x



(Tuyn sinh lớp 10 chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội,
năm học 2012 - 2013)
14.13. Vi mọi n nguyên dương, chứng minh rng:
22
3 7 13 1 2
...
1.2 2.3 3.4 1 1
nn n n
nn n



14.14. Gi s x, y là nhng s thực dương phân biệt tha mãn
2 48
2 2 4 4 88
248
4
yy y y
xy x y x y x y


. Chng minh rng:
54
yx
(Tuyn sinh lớp 10 chuyên ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
năm học 2014 - 2015)
14.15. Cho a, b, x, y thỏa mãn
44
1xy
a b ab

22
1xy

Chng minh rng
22
2
nn
n
nn
xy
ab
ab

vi n là s nguyên dương.
14.16. Cho a, b, c đôi một khác nhau và các đa thức:




xbxc xaxc xaxb
Px a b c
a ba c b ab c c ac b
  

 



222
xbxc xaxc xaxb
Qx a b c
a ba c b ab c c ac b
  

 
Chng minh rng:
2
P x Qx
14.17. Cho x, y, z là 3 s thc khác 0 tha mãn
111
0
xyz

. Chng minh rng:
222
3
xy zx yz
zyx

(Thi hc sinh gii toán 9, tỉnh Trà Vinh, năm học 2008 - 2009)
14.18. Cho
2
xyz
yz zx xy


. Chng minh rng:
222
xyz
xyz
yz zx xy


14.19. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0 tha mãn
0abc
Chng minh rng:
3
2
.1
a bab bc ca c
a b a b b c c a abc





ng dn gii đáp số
14.1. Xét vế trái:

111pb pa ppc
pa pb pc papb ppc
 




cppc papb
cc
papb ppc ppapbpc




 
 
2
2c p p a b c ab
abc
pp ap bp c pp ap bpc





 
Vế trái bng vế phải, suy ra điều phi chng minh.
14.2. T
2
222
1 1 21
abc abc a b c abbcca 
2 22
1a bc
nên
0ab bc ca
Đặt
xyz
k
abc

suy ra
;;
x ak y bk z ck
Xét
2 2 22 2
.0 0xy yz zx abk bck cak k ab bc ca k
14.3. Tht vy, ta có:
2
222
111 1 1 1 2 2 2
a b c a b c ab bc ca



222
2
111
abc
a b c ab bc ca



(vì
0abc
)
222
111
abc

Ta có điều phi chng minh.
Nhn xét. Nếu a, b, c là các s hu t thì
111
abc

là s hu t nên bn có th chng minh được bài toán
sau: Cho a, b, c là các s hu t khác 0 tha mãn
0a bc
. Chng minh:
222
111
abc

bình phương
ca mt s hu t.
Nếu đặt
;;
axybyzczx 
thì ta được bài toán hay và khó sau:
Chng minh rng
222
111
xy yz zx


là bình phương của mt s hu t.
14.4. T
2 2 2 222
22a b c a b ab c a b c ab 
Suy ra
22 2
22a b c ab ab
c
ab c c



Tương tự ta có:
22 22
22
;
b c bc c a ca
aa
bc a ca b

 

T đó suy ra vế trái là:
22 22 22
2
222
ab bc ca
ab bc ca
VT a b c
c a b acb


(1)
Mt khác ta có:
2
222
02a b c a b c ab bc ca 
Bình phương hai vế ta đưc:
4 4 4 22 22 22 22 22 22
2 4448a b c a b b c c a a b b c c a abc a b c 
4 4 2 22 22 22
2
a b c ab bc ca
(2)
T (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
14.5. T gi thiết suy ra
22
33 33x y y xy y x x xy

2 3 2 22 32
3 39 3 9x y x y y xy xy xy x y 
22 33 2 2
8 8 3 3 33 0xy x y xy x y y x 
 
83 3 0y x xy xy y x x y
Do
xy
nên
83 3 0xy xy y x y x 
33 8y x xy y x xy 
Chia c hai vế cho 3x; y khác 0, ta được:
11 8
3
xy
xy

Điu phi chng minh.
14.6. T
2
222 2 22 222
2abc abc abc abc abbcca 
Suy ra
0ab bc ca
Xét

22 2
22a bc a bc ab bc ca a ab ca bc a b a c 
Tương tự ta có
 
22
2 ;2b ac b c b a c ab c a c b 
a) Xét vế trái ta có:



222 2 2 2
222
222
abc a b c
a bc b ac c ab a b a c b c b a c a c b

 

 
222 22222
a b c b c a c a b a b c b c ab ac bc
abacbc abacbc
 

 



2
2
b c a bc ab ac
abc bcbc abcbc
abacbc abacbc



 
 
 
1
bcabac
abacbc



b) Xét vế trái, ta có:
  
222
222
bc ca ab bc ca ab
a bc b ac c ab a b a c b c b a c a c b

 
 
 
22 2 2
bc b c ac c a ab a b bc b c ac a c a b ab
abacbc a bacbc
 
 


2
2
b c bc a ab ac
bcbc abc abcbc
abacbc abacbc



 
 
 
1
abacbc
abacbc



14.7. T
22 2
22 2222
;a b abc a abc bb abc a   
Suy ra


22 2 2
22
22 2 2
22
2
2
a ac abc b ac a bcac ac
VT
b bc abc a bc b acbc bc
  

  


222
222
ac a b c
ac
VP
bc a b c bc



14.8. T gi thiết ta có:
111 1
x y z xyz



yz xz xy x y z xyz 
2 22 22 2
xyz y z yz x z xyz xz x y xy xyz xyz
2 22 22 2
0xyz y z yz x z xyz xz x y xy
2
0yzxy zxy xzxy xyxy   

2
00x y yz z xz xy x y y z z x 
Suy ra
0
0
0
xy
yz
xz



Nếu
0xy
thì t
2020 2020
xyz z
Nếu
0yz

thì t
2020 2020xyz x

Nếu
0xz
thì t
2020 2020xyz z
Suy ra điều phi chng minh.
14.9. T

2 2 22
a b b c a b bc a bab bc
 
1
bc ac
ab ab
ab ab

 

(1)
Tương t, t
22
1
bc
a b c a ac
ac
 
(2)
22
1
ba
b c c a bc
bc

(3)
T (1), (2) và (3) nhân tng vế ta được:
 
1111ab bc ca 
14.10. T gi thiết, áp dng tính chất dãy tỉ s bng nhau ta có:

2 2 22
xyxyz
x yz y xz x yz y xz
xyz
x xyz y xyz x xyz y xyz x y




(1)
2 2 22 22 22 22
2 2 22
x yz y xz x y y z xy x z x y y z xy x z
x xyz y xyz xy xy z xy x yz xy xy z xy x yz




22
22
xy x y z x y
x y xy xz yz
x yz xy z x y xyz




111xy xz yz
xyz x y z


(2)
T (1) và (2) suy ra
111
xyz
xyz

14.11. T gi thiết, suy ra
11 1
x y xy
y x xy






Xét
2
33 22
33 22
1 1 1 11
13x y xy x y xy xy
x y xy x y xy xy

 



 






 


Suy ra
33
33
1
xy
xy

, điều phi chng minh.
14.12. Ta có:

22
1
x xyz xyz xyz
x yz x yz yz x x y z x y x z


(1)
Tương tự:

2
22
1
y xyz
y y zy x

(2)

2
33
1
z xyz
z zxzy

(3)
T (1), (2) và (3); cng vế vi vế, ta có:
  
2 22
23 2 3
111
x y z xyz xyz xyz
x y z x yx z y zy x z xz y


 

23
543
xyz y z z x x y
xyz x y z
x y y zz x x yy zz x





 
Ngoài cách trên, bn có th gii bng cách đt
1 11
;;abc
x yz

, t gi thiết, ta có
1ab bc ca
, đẳng
thc cn chứng minh tương đương với:
 
222
2 3 543
111
a b c bc ca ab
a b c a bb cc a



Thay
1
ab bc ca
vào các mu vế trái, ri biến đổi vế trái ta được điều phi chng minh.
14.13. Ta có:
2
1 1 11
11
11 1
kk
kk kk k k

 

Thay lần lượt
1,2,3,...,kn
ta được:
1 11 11 1 1
1 1 1 1 ... 1
2 23 34 1
VT
nn
 


  




 
2
12
1
11
nn
n
nn


Nhận xét. Ta cũng có thể biến đổi bài toán như sau:
2
11
11
kk k
kk k k



Thay lần lượt
1,2,3,...,kn
ta được:
2
1 12 13 1 2
1 ...
2 23 34 1 1 1
n nnn
VT n
nn n n
 







 

14.14. Ta có:

24 4 8
2
22
4 44 4
48
2
4
yx y y
yy
xy x y
x yx y




22 2 4
24
22 44
2 22 2
24
24
4
yx y y
yy y y
xy x y x y xy
x yx y




2
2
22 22
2
2
4
yx y y
yy
xyxy xy



4 44 4 5
y
x yy x y
xy
 
14.15. T gi thiết ta
2
22
44
xy
xy
a b ab

2
4 4 22
ba bx aa by x y ab 
42424 4 4 22 4
2abx b x a y aby abx abx y aby 
24 22 24
20b x abx y a y 
22
2
22 22
00
xy
bx ay bx ay
ab
 
theo tính chất dãy tỉ s bng nhau, ta có:
2 2 22
1
x y xy
a b ab ab


2 2 22
12
n n nn
nn
n n nn
x y xy
a b ab
ab ab


14.16. Xét






axbxc bxaxc cxaxb
Px
a ba c b ab c c ac b
  

 
 

 

axbxccb bxaxcac cxaxbba
Px
a ba cc b


     
 
axbxccb bxaxccb bxaxcba cxaxbba
Px
a ba cc b



 
xccbaxb bxa xababxc cxb
Px
a ba cc b




   
 
x cc bax bx xx ab ab c
Px
a ba cc b







 
xa b c b x c x a
xa b c b a c
Px x
a ba cc b a ba cc b





 
* Xét





222
axbxc bxaxc cxaxb
Qx
a ba c b ab c c ac b
  

 
    
 
222
ax bx cc b bx ax ca c cx ax cb a
Qx
a ba cc b
 

Xét t s:

222
ax bx cc b bx ax ca c cx ax cb a

 
    
2222
axbxccb bxaxccb bxaxcba cxaxbba 
2 2 22
xccbaxb bxa xababxc cxb




  

x c c b a b ax bx ab x a b a b c bx cx bc 

a b c b x c ax bc ab x a bc cx bc



2 2 22
a b c b ax bx abx acx bcx abc bx cx bcx abx acx abc




 
222
a bc bax cx x a bc ba c

 


 
 
2
2
x a bc ba c
Qx x
a ba cc b



Vy suy ra
2
P x Qx
14.17. T gi thiết, suy ra
0
xy yz zx
. Đặt
;;
xy a yz b zx c
, khi đó:
D dàng chng minh
333
3a b c abc
333
2 22
3
xy yz zx a b c
z x y abc


, điều phi chng minh.
14.18. T gi thiết suy ra
.2
xyz
xyz xyz
yz zx xy

 


222
222
xyz
x y z xyz
yz zx xy


222
xyz
xyz
yz zx xy


. Điều phi chng minh.
14.19. Biến đối vế trái:
.
abab abbc ca
abab abbc ca





22
11
c c b a c c bc b a ac
ba a b ba ab



 



23
22
1. 1. 1 1
ababc ab cc
c c cc
b a ab a b ab ab abc

   

Vế trái bng vế phải, ta có điều phi chng minh.
Chương III
PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT MỘT ẨN
Chuyên đ 15. PHƯƠNG TRÌNH. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. Kiến thc cn nh
1. Phương trình:
Một phương trình một n x có dng
() ()Ax Bx=
, trong đó vế trái
()
Ax
vế phải
()
Bx
hai biu
thc ca cùng một biến x
Nghim của phương trình: Giá trị của biến thỏa mãn (hay nghiệm đúng) phương trình đã cho
Giải phương trình: Tìm tập nghiệm của phương trình.
Hai phương trình tương đương: có cùng một tập nghiệm.
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
a) Quy tc chuyển vế: Trong một phương trình ta thể chuyển một hng t t vế này sang vế kia đi
dấu hng t đó.
b) Quy tc nhân vi mt số: Trong một phương trình ta thể nhân (hoc chia) c hai vế với (cho) cùng
một số khác 0.
Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay nhân, ta luôn nhận được một phương trình mới tương
đương với phương trình đã cho.
3. Phương trình bậc nht mt n:
Phương trình có dạng
ax b 0+=
với a, b là hai số đã cho và
a0
Phương trình
ax b 0 (a 0)+=
luôn có nghiệm duy nhất:
x=-
b
a
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1: Cho các phương trình
2
5 3 43 8x y xy +=
;
2,5 10 0x −=
2
4 6 5 108x xx
−=+
Trong các phương trình trên:
a) Phương trình nào là phương trình một ẩn?
b) Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
c) S nào trong tập
{ 4; 0; 4}S =
là nghiệm của phương trình một ẩn?
Gii
a) Các phương trình
2,5 10 0x −=
2
4 6 5 108x xx−=+
là phương trình một ẩn.
b) Phương trình
2,5 10 0x −=
là phương trình bậc nhất một ẩn.
c) Lần lượt thay các giá trị
4;0; 4x =
vào từng phương trình một ẩn ta có:
Vi
4x =
thì
2,5.4 10 0−=
nên
4
x
=
là nghiệm của phương trình
2,5 10 0x −=
⁕ Với
4x =
thì
22
4 6 4.( 4) 6.( 4) 64 24 88xx
−==+=
5 108 5.( 4) 108 88x +=+=
Vy
4
x =
là nghiệm của phương trình
2
4 6 5 108x xx−=+
Nhn xét: Muốn xem một số có phải là nghiệm của phương trình ta xét xem giá trị đó ca ẩn thoả mãn
(hay nghiệm đúng) phương trình đã cho bằng cách thay vào từng vế của phương trình. Nếu hai vế
cùng giá trị thì số đó là nghiệm của phương trình.
Ví dụ 2: Cho bốn phương trình:
2 60x
−=
(1)
2
2 30
xx
−=
(2)
2
( 1)( 5) 2 15 47xx x x +− =
(3)
2
(5x 15)(x 1) 0 +=
(4)
a) Chng t rằng
3
x =
là nghiệm chung của c bốn phương trình.
b) Chứng t rằng
1x =
là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1) và
(3).
c) Hai phương trình (1) và (2) có tương đương không. Tại sao?
Gii
a) Vi
3x
=
- Thay vào phương trình (1) ta có
2.3 6 6 6 0−=−=
- Thay vào phương trình (2) ta có
2
3 2.3 3 9 6 3 0 −=−−=
- Thay vào phương trình (3) ta có:
Vế trái
2
(3 1)(3 5) 2.3 2.8 2.9 16 18 2 +− = = =
Vế phi
15.3 47 45 47 2
−=−=
- Thay vào phương trình (4) ta có
2
(5.3 15)(3 1) (15 15).10 0.10 0 += = =
3
x =
nghiệm đúng cả bốn phương trình nên là nghiệm chung của bốn phương trình.
b) Vi
1x =
- Thay vào phương trình (1) ta có
2.( 1) 6 2 6 8 0
−=−=
- Thay vào phương trình (2) ta có:
2
( 1) 2.( 1) 3 1 2 3 0 −=+−=
- Thay vào phương trình (3):
2
( 1)( 5) 2 15 47 +− = xx x x
ta có:
Vế trái
2
( 1 1)( 1 5) 2.( 1) ( 2).4 2 10−− −+ =− =
Vế phi
15.( 1) 47 15 47 62−=−=
Vy
1x =
nghiệm đúng phương trình (2) nhưng không nghiệm đúng phương trình (1) và (3) nên là
nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1) và (3).
c) Hai phương trình (1) và (2) không tương đương vì không cùng tập nghiệm.
Nhn xét: Ta thay các s đã cho vào từng vế của phương trình để xét xem các s đó có phi là các
nghiệm của phương trình. Từ đó xác định tập nghiệm của các phương trình.
b)
1x =
là nghiệm của phương trình (2) vì thay vào làm 2 vế cùng có giá trị 0.
Nhưng không là nghiệm của phương trình (1) và (3) vì khi thay vào 2 phương trình làm hai vế có giá trị
khác nhau.
c) ơng tự cách 1.
Ví dụ 3: Cho phương trình với a là tham số:
22
( 3 10) 2a a xa+− =
(1)
Chứng minh rằng:
a) Vi
2a =
phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá tr của x.
b) Với
5a =
phương trình (1) vô nghiệm.
c) Vi
5a =
phương trình (1) tương đương với phương trình
( 5) 2016 0ax++ =
(2)
m cách gii: Với mọi giá trị của ẩn x:
- Nếu hai vế của phương trình luôn giá trị bằng nhau thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá tr của
x( )x
. Tập nghiệm là R.
- Nếu hai vế của phương trình luôn có giá trị khác nhau thì phương trình vô nghiệm. Tập nghiệm là
.
- Hai phương trình cùng vô nghiệm được coi là hai phương trình tương đương.
Gii
a) Vi
2a =
phương trình (1) có dạng
22
(2 3.2 10) 2 2x+− =
hay
2
00
x =
. Phương trình (1) nghiệm đúng
x
.
b) Vi
5a =
phương trình (1) có dạng
2
(25 15 10) 5 2x =−−
hay
2
07x
=
. Phương trình nghiệm hai vế của phương trình luôn giá trị khác nhau
x
. Tập
nghiệm của phương trình là
.
c) Vi
5a
=
phương trình (2) trở thành
( 5 5) 2016 0x−+ + =
hay
0 2016 0x +=
. Phương trình này cũng nghiệm vế trái khác 0,
x
. Tập
nghiệm của phương trình
ng tập nghiệm với phương trình
2
07x
=
. Do đó hai phương trình
0 2016 0x +=
2
07x =
tương đương.
Ví dụ 4: Bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hãy giải các phương trình:
a)
( 2) (2 4) (3 6) ... (50 100) 2550xxx x
++ ++ +++ + =
(1)
b)
2 6 43xx−=+
(2)
Tìm cách gii:
u a) lưu ý s dụng công thức tính tổng các s hạng của dãy s cộng (t số th hai, các s đều bng s
liền trước cng với cùng một số):
Tổng
1
2
=
(s hng đầu + số hng cuối) x Số số hạng.
Câu b) sử dụng định nghĩa về giá tr tuyệt đối: nếu
A 0
A<0
=
neu
A
nA u
A
e
.
Sau khi giải xong cần kiểm tra để xác định kết quả tìm được có thoả mãn điều kiện hay không.
Gii
a)
(1) ( 2 3 ... 50 ) (2 4 6 ... 100) 2550xxx x + + ++ + ++++ =
(1 2 3 ... 50) (2 4 6 ... 100) 2550x +++ + + ++++ =
(1 50).50 (2 100).50
2550 1275 2550 2550
22
xx
++
+ =−⇔ + =
1275 2550 2550 1275 5100 5100 :1275
x xx
⇔=⇔==
4x⇔=
.
b)
2 6 43
xx
−=+
Nếu
3x
thì
260 2626x xx
−≥ =
Phương trình trở thành
2 6 4 3 2 3 =4+6 x= 10x x xx−=+
.(loại vì không thoả mãn điều kiện)
Nếu
3x <
thì
260 26 26x xx−< = +
Phương trình trở thành
2 6 43 2 3 46
x x xx−+=+ −− =
5 2 0, 4
xx⇔− = =
.
Vậy phương trình có một nghiệm là
0, 4
x
=
.
Ví dụ 5: Xét xem các cp phương trình sau có tương đương không? Giải thích.
a)
5 52 7xx +=
7 12 0x−+=
;
b)
9 15 12 27
xx−= +
và
3 54 9
xx−= +
;
c)
2
(5 15)( 1) 0
xx +=
3 20 11x −=
;
d)
5 9 11x −=
(5 9) 11ax a−=
với a là một số.
Tìm cách gii: Để xét các cặp phương trình tương đương hay không, ngoài so sánh các tập nghiệm ta
còn sử dụng hai quy tắc biến đổi phương trình.
Gii
a)
5 52 7 7 120xx x + = ⇔− + =
vì theo quy tắc chuyển vế
5 52 7 5 52 70 7 120xx xx x + = ⇔− + + = ⇔− + =
.
b)
9 15 12 27 3 5 4 9x x xx = + −= +
vì theo quy tắc nhân.
11
9 15 12 27 (9 15). (12 27). 3 5 4 9
33
x x x x xx = + = + −= +
.
c) Phương trình
2
(5 15)( 1) 0xx +=
2
1 0 xx+≠
nên
2
(5 15)( 1) 0 5 15 0 3
xx x x += =⇔=
.
Phương trình
3 20 11 3 11 20 3 9 3x x xx=⇔=+⇔==
Tập nghiệm của phương trình
2
(5 15)( 1) 0
xx +=
{ }
3S =
Tập nghiệm của phương trình
3 20 11x −=
{ }
3S =
Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên
2
(5 15)( 1) 0 3 20 11xx x += =
.
d) Nếu
0a
thì
5 9 11 (5 9) 11x ax a−= =
theo quy tắc nhân.
Nếu
0a =
thì
(5 9) 11ax a−=
tr thành
0 00x −=
phương trình này nghiệm đúng với mọi x nên không
tương đương với phương trình
5 9 11
x −=
có một nghiệm duy nhất là
4x =
.
Nhn xét:
b) Để ý rng nhân hai vế với
1
3
nghĩa là chia cả hai vế cho 3.
c) Khi áp dụng quy tắc nhân phải lưu ý số nhân (hay chia) phải khác 0.
Ví d6. Cho phương trình
22
( 9) 2( 3) 49 0m x mx + +=
với m là số đã cho.
a) Tìm giá trị của m để phương trình tr thành phương trình bậc nhất có một ẩn số giải phương trình
bậc nhất ẩn vừa tìm được;
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm là
2
x =
.
Tìm cách gii: a) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
0,( 0)ax b a
+=
. Để phương trình đã cho trở
thành phương trình bậc nhất một ẩn thì hệ số của
2
x
2
90
m
−=
và hệ số của x là
30
m
−≠
.
b)
0
xx
=
là nghiệm của phương trình
( ) B(x)
Ax =
nếu
00
A(x ) ( )Bx=
Gii
a) Ta có
2
3
( 3)( 3) 0
90
3
3
3
30
3
m
mm
m
m
m
m
m
m
=
+=
−=
⇔=
=

−≠
Vi
3
m =
phương trình trở thành
2
(9 9) 2( 3 3) 49 0
xx + −− + =
hay
2
0 12 49 0xx +=
hay
12 49 0x +=
là phương trình bậc nhất có một ẩn số.
Nghim của phương trình là
49 1
4
12 12
x =−=
.
b) Để phương trình có nghiệm là
2x =
ta phải có:
22
( 9).2 2( 3).2 49 0mm + +=
22
4 36 4 12 49 0 4 4 1 0m m mm +−+= ++=
2
1
(21)0210
2
m mm + = += =
.
Ví d7. Gii phương trình:
( 1) ( 2) ( 3) ... ( 2015) 0xx x x+−+−++− =
.
Tìm cách gii: Vế trái của phương trình tổng của 2015 các hạng tử, mi hạng tử là một hiệu gia x và
một s t nhiên từ 1 đến 2015. Vậy ta
2015x
còn tổng đi s
1 2 3 ... 2015−−
ta viết thành
(1 2 3 ... 2015)−+++ +
và s dụng công thức tính tổng ca n s t nhiên khác 0 đầu tiên
(1 )
2
n
nn
S
+
=
để
tính.
Gii
Ta có:
( 1) ( 2) ( 3) ... ( 2015) 0
xx x x+−+−++− =
2015 (1 2 3 ... 2015) 0x −++++ =
(1 2015).2015
2015 0 2015 1008.2015 0
2
xx
+
⇔− =⇔− =
2015 1008.2015 1008xx = ⇔=
.
Ví d8. Giải phương trình:
1234
4
99 98 97 96
xx x x−−
+++=
. (1)
Tìm cách gii: phương trình (1), nếu ta quy đồng mẫu số hai vế thì mẫu số chung rất lớn:
99.98.97.96
. Để ý rng nếu mỗi hạng tử (phân thức) vế trái đưc bớt đi 1 (thêm vàp -1) rồi quy đồng
từng cặp thì xuất hiện
( 100)x
tử. Vì vậy ta chuyển 4 tử vế phải sang thành
4
rồi tách
4 1111=−−−
và ghép mỗi số
1
với một hạng tử. (Cũng có thể coi cộng vào hai vế cùng một số
4
).
Gii
a)
1234
(1)11110
99 98 97 96
xx x x−−
  
−+ −+ −+ =
  
  
100 100 100 100
0
99 98 97 96
xxxx−−−−
+++=
1111
( 100) 0
99 98 97 96
x

⇔− + + + =


;
Do
1111
0
99 98 97 96
+++
. Nên
100 0 100
xx =⇔=
.
C. Bài tập vận dụng
1. Phương trình một ẩn
15.1. Chứng tỏ rằng phương trình
8 3 11
a x ax−−=
luôn nhận
8x =
là nghiệm dù a lấy bt k giá tr nào.
ớng dẫn giải đáp số
(Vế trái viết tt là VT; vế phải viết tắt là VP)
Vi
8
x =
ta đơc:
8 8 3 8 11; 8 11VT a a VP a= −−= =
Như vy
,VT VP a=
. Vậy phương trình luôn nhận
8x
=
là nghiệm dù a lấy bt k giá tr nào.
15.2. Chứng minh rằng mỗi phương trình sau đều nghiệm đúng với mọi giá trị của n:
a)
6( 1) 6 6xx−=
; b)
22
( 3) 3 9 9y y yy=−+
;
c)
32
2
10 5 2
5
2
z zz
z
z
−− +
=
+
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Hai vế đều bằng
66x
; b) Hai vế đều bằng
2
99yy−+
;
c)
22
22
( 5) 2( 5) ( 2)( 5)
5
22
zz z z z
VT z VP
zz
−+ +
= = =−=
++
15.3. Chứng minh rằng phương trình
2016 2016 0xx−=
nghiệm đúng
0x∀≥
.
ớng dẫn giải đáp số
0x∀≥
thì
2016 2016xx=
. Khi đó
2016 2016 0xx−=
2016 2016 0 0 0xx x =⇔=
nghiệm đúng
0x∀≥
.
15.4. Chứng minh rằng mỗi phương trình sau vô nghiệm:
a)
5( 4) 5 15
xx
+=+
; b)
22
(2 3) 5yy =−−
;
c)
2
2 7 15
25
5
zz
z
z
+−
−=
+
; d)
2
10 3 2tt−− =
.
ớng dẫn giải đáp số
a)
x
VT luôn lớn hơn VP 5 đơn cị;
b)
y
0; 0VT VP≥<
c) Khi
5z =
vế phải không có nghía.
Khi
5
z ≠−
22
2 7 15 2 10 3 15 (2 3)( 5)
23(25)2
55 5
z z z zz z z
VP z z
zz z
+ + −− +
= = = = −= +
++ +
;
Vế phải luôn lớn hơn vế trái 2 đơn vị.
d)
t
thì
0VT <
còn
0VP
.
15.5. Cho phương trình
22
( 9 20) 4m m xm−+ =
chứng minh rằng:
a) Vi
4m =
phương trình nghiệm đúng
x
;
b) Với
5m =
phương trình vô nghiệm;
c) Vi
0m =
phương trình vô nghiệm;
d) Với
6m =
phương trình có hai nghiệm là
1x =
1x =
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Vi
4
m =
phương trình có dạng
2
00x =
nghiệm đúng
x
.
b) Với
5m =
phương trình có dạng
2
01x =
vô nghiệm.
c) Vi
0m =
phương trình có dạng
2
20 4
x
=
vô nghiệm vì
2
20 0,
xx≥∀
d) Với
6
m =
phương trình có dạng
22
22 1 1
x xx
= =⇔=±
.
2. Phương trình tương đương
15.6. Các cặp phương trình nào sau đây tương đương. Tại sao?
a)
2 50x
−=
2,5x =
; b)
60
x
−=
( 6)( 6) 0xx +=
;
c)
2
( 1) 4 0
x +=
3( 5) 3 2xx+=
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Tương đương vì cùng tập nghiệm
{2, 5}S =
b) Phương trình
( 6)( 6) 0xx +=
ngoài nghiệm
6x =
còn có nghiệm
6x =
nên hai phương trình không
tương đương vì không cùng tập nghiệm.
c) Tương đương vì cùng vô nghiệm .
15.7. Các cặp phương trình sau đây có tương đương không. Tại sao?
a)
32
3 ( 1)
x xx+=+
2x =
; b)
50y +=
5y =
;
c)
2
90z −=
3
z =
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Không tương đương vì
2x =
không phải là nghiệm của phương trình
32
3 ( 1)x xx+=+
b) Không tương đương vì
5
y
=
là nghiệm
5y =
nhưng không là nghiệm ca
50
y +=
.
c) Tương đương vì chúng cùng tập nghiệm
{ 3, 3}S =
.
15.8. Cho ba phương trình:
3 96x −=
(1);
( 5)(3 1) 0
xx +=
(2) và
2
2 10 0xx−=
(3).
a) Chng t rằng c ba phương trình có một nghiệm chung là
5x =
.
b) Các cặp phương trình (1) và (2); (1) và (3); (2) và (3) có tương đương không.
ớng dẫn giải đáp số
a) Thay
5
x =
vào cả ba phương trình đều nghiệm đúng.
b) Các cặp phương trình (1) và (2); (1) và (3); (2) và (3) đều không tương đương vì đều không cùng tập
nghiệm.
3. Phương trình bậc nhất có một ẩn số
15.9. Cho ba phương trình:
12,6 3x 0
−=
(1);
3x 2 7 x 10
+=
(2) và
5 kx 8−=
(3). Biết mỗi phương trình nhận một trong ba giá trị
x 2; x 3=−=
x 4, 2=
làm nghiệm. Tìm k.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
12, 6 3 0 3 12, 6 12,6 : ( 3) 4, 2xx x x = = ⇔= ⇔=
3 2 7 10 3 7 10 2 4 12 3x x xx x x+ = =− ⇔− = =
Như vy
4, 2x =
là nghiệm của phương trình (1);
3x =
là nghiệm của phương trình (2). Vậy nghiệm
phương trình (3) là
2x
=
.
Do đó
5 .( 2) 8 2 8 5 3: 2 1,5
k k kk
= =⇔= ⇔=
;
15.10. Cho phương trình
2
(m 9).2 3xm
+=
trong đó m là một số. Giải phương trình trên trong mỗi trưng
hợp sau:
a)
3
m =
; b)
3m =
; c)
5m =
; d)
0
m =
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Vi
m3=
ta có
0x 3 3+=
nghiệm đúng
x
;
b) Với
m3=
ta có
0x 3 3 0 6x+ =−⇔ =
vô nghiệm;
c) Vi
5m
=
ta có
1
32 3 5
16
xx
+= =
;
d) Với
0m =
ta có
31
18 3 0
18 6
xx
+== =
.
15.11. Cho phương trình
5 2 82 7
xn x+ −=
với n là một số.
a) Biết
3x =
là nghiệm của phương trình. Tìm n;
b) Giải phương trình trên khi
2017n
=
.
ớng dẫn giải đáp số
a)
3x =
là nghiệm của phương trình nên
15 2 8 6 7 2 15 8 6 7 2 10 5n n nn + =−⇔ = +−⇔ = =
.
b) Khi
2017n =
ta có phương trình
5 4034 8 2 7xx −=
.
5 2 7 4034 8 3 4035 1345
xx x x =−+ + = =
.
15.12. Giải các phương trình:
( 1) (2 3) (3 5) ... (50 99) 5050xxx x+++++++ +=
.
ớng dẫn giải đáp số
Vế trái là tng của 50 hạng tử, mỗi hạng t chứa trong dấu ( ) là một tổng 2 số hạng, một số hng cha x
và hệ số của x lần lượt là th t của các hng tử, số hạng kia lần lượt là các s l t 1 đến 99. Số các s l
cũng là 50 số.
Do đó
( 1) (2 3) (3 5) ... (50 99) 5050
xxx x+++++++ +=
2 3 ... 50 1 3 5 ... 99 5050xxx x+ + ++ +++++ =
.
(1 2 3 ... 50) (1 3 5 ... 99) 5050x +++ + + +++ + =
(1 50).50 (1 99).50
5050 1275 2500 5050
22
xx
++
+ =⇔ +=
1275 5050 2500 1275 2550 2x xx⇔=⇔==
.
15.13. Cho phương trình
( 1) (2 4) (3 7) ... ( 61) 420x x x nx++++++++=
.
a) Tính n; b) Giải phương trình.
ớng dẫn giải đáp số
Ta biết dãy số cộng (t số th hai, các s đều bằng s liền trước cng với cùng một số; số được cộng vào
ta gọi là khoảng cách) có cách tính số số hng là: [|scui-số đầu|:khoảng cách]+1
Vế trái của phương trình sẽ
1 4 7 ... 61+++ +
là tổng các số hạng của dãy số cộng có khoảng cách (hay
công sai) là 3. Do đó số số hng ca tng s
(61 1) :3 1 21 +=
.
Ta có:
( 1) (2 4) (3 7) ... ( 61) 420x x x nx++++++++=
( 2 3 ... ) (1 4 7 ... 61) 420
x x x nx + + + + + +++ + =
a) n chính là số số hng ca tng
61 1
1 4 7 ... 61; 1 21
3
n
++++ = +=
.
b) Phương trình trở thành:
(1 2 3 ... 21) (1 4 7 ... 61) 420x+++ + + +++ + =
(1 21).21 (1 61).21
420 231 651 420
22
xx
++
+ = +=
231 231 1xx
= ⇔=
.
15.14. Giải các phương trình:
a)
212223 2829
... 9 0
987 21
xx x x x++ + + +
++++++=
;
b)
1 2 3 2014
... 4030
2015 2014 2013 2
xx x x
x
−−
+ + ++ +=
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có
9 so 1
9 1 1 ... 1=++ +

và ghép mối số 1 với một số hạng còn lại đựơc:
21 2 3 9
1 1 1 ... 1 0
9 87 1
xx x x++ + +
 
++ ++ +++ +=
 
 
2 10 2 10 2 10 2 10
... 0
987 1
xxx x+++ +
++++=
111 1
(2 10) ... 1 0
987 2
x

+ +++++ =


Do
111 1
... 1 0
987 2
+++++
Nên
2 10 0 2 10 5
x xx+ = = ⇔=
.
b) Biến đổi thành
1 2 2014 2015
... 2015 0
2015 2014 2 1
xx x x−−
+ ++ + =
1 2 2014 2015
1 1 ... 1 1 0
2015 2014 2 1
xx x x−−
 
−+ −++ −+ =
 
 
2016 2016 2016 2016
... 0
2015 2015 2 1
xx xx
−− −−
++++=
11 1
( 2016) ... 1 0
2015 2014 2
x

+ +++ =


;
Do
11 1
... 1 0
2015 2014 2
+ + + +≠
. Nên
2016 0 2016xx =⇔=
.
4. Bài tập vận dụng tổng hợp
15.15. Cho phương trình
( 5) (x 4)(x 1) 22mx x
−− +=
với m là một số.
a) Tìm giá tr của m để phương trình trở thành phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải phương trình bậc nhất đó;
b) Chứng minh rằng phương trình vô nghiệm khi
m0
=
;
c) Tìm x khi
2m =
.
ớng dẫn giải đáp số
Sau khi khai triển và rút gọn phương trình đã cho ta được phương trình có dạng
2
0ax bx c+ +=
. Muốn
tr thành phương trình bậc nhất một ẩn ta phải có
0a =
0b
.
Ta có:
( 5) ( 4)( 1) 22mx x x x +=
22 2
5 4 4 22 0 ( 1) x (5 3) 18 0mx mx x x x m m x −+ +− = =
a) Đ phương trình trở thành phương trình bậc nhất có một ẩn thì ta phải có:
1
10
1
3
5 30
5
m
m
m
m
m
=
−=
⇔=

−≠
Khi
1m =
phương trình trở thành
2
(1 1) (5 3) 18 0xx −− =
2 18 0 2 18 9x xx⇔− = ⇔− = =
.
b) Khi
0m =
phương trình trở thành:
2
(0 1) (0 3) 18 0xx −− =
2
22
3 63
3 18 0 3 18 0 0
24
xx xx x

⇔− + = + = + =


Do
2
3 63
0
24
xx

+ >∀


nên phương trình vô nghiệm.
c) Khi
2m =
phương trình trở thành
2
(2 1) (10 3) 18 0xx −=
22
7 18 0 9 2 18 0 ( 9) 2( 9) 0xxxxxxxx−=+−= + =
( 9)( 2) 0 9xx x + =⇔=
hoặc
2x =
.
15.16. Cho phương trình với x là ẩn số và m là một số (tham số)
22
( 25) 10( 5) 5025 1 5 9 13 ... 197m x mx + + + =+++ + +
.
a) Tìm giá tr của m để phương trình trở thành phương trình bậc nhất có một ẩn số và gii phương trình
bậc nhất một ẩn vừa tìm được;
b) Tìm nghiệm của phương trình khi
10m
=
;
c) Chứng minh phương trình vô nghiệm khi
5m =
;
d) Chứng minh
1
x
=
không phải là nghiệm của phương trình với mọi giá tr của m.
ớng dẫn giải đáp số
a) Phương trình bậc nhất mt ẩn có dạng
0ax b+=
. Để phương trình đã cho trở thành phương trình bậc
nhất một ẩn thì hệ số của
2
x
2
25 0m −=
và hệ số của x là
50
m +≠
. Ta có
1 5 9 13 ... 197+++ + +
là tổng các số hng của dãy số cộng có khoảng cách (hay công sai) là 4.
Ta có số số hng ca tng vế phải sẽ
(197 1) : 4 1 50 +=
và
1 5 9 13 ... 197 (1 197).50 : 2 4950+++ + + = + =
Khi y phương trình trở thành
22
( 25) 10( 5) 5025 4950m x mx + ++ =
22
( 25) 10( 5) 75 0
m x mx + + +=
Ta có:
2
( 5)( 5) 0
25 0
5
5
50
mm
m
m
m
m
+=
−=
⇔=

≠−
+≠
Vi
5m =
phương trình trở thành
2
(25 25) 10(5 5) 75 0xx + + +=
hay
2
0 100 75 0xx+ +=
hay
100 75 0x +=
là phương trình bậc nhất có một ẩn số. Nghiệm của
phương trình là
75
0,75
100
x =−=
.
b)
xn=
là nghiệm của phương trình
() ()Ax Bx=
nếu
( ) (n)An B=
Do đó khi
m 10=
ta có
22
(10 25) 10(10 5) 75 0xx + + +=
22
75 150 75 0 75( 2 1) 0x x xx + += ++=
2
75( 1) 0 1 0 1x xx
+ = += =
c) Khi
5m =
phương trình trở thành
2
0 0 75 0xx++=
. Vô nghiệm vì
x
giá trị VT là 75 còn VP là 0.
d) Khi
1x =
ta có
22
( 25).1 10( 5).1 75 0mm + + +=
22 2
25 10 50 75 10 25 75 ( 5) 75 0VT m m m m m= + ++= + ++=+ +>
.
m
.
VT VP
nên
1x =
không
là nghiệm của phương trình
m
15.17. Giải phương trình
12 3xx−= +
.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 huyện Thường Tín, Hà Tây, năm học 2002 – 2003)
ớng dẫn giải đáp số
Vi
1x
phương trình thành
12 3 2xx x−= =
(tho mãn ĐK)
Vi
1
x
<
phương trình thành
4
1 23
3
xx x
= −⇔ =
(loi).
Nghim của phương trình là
2x =
.
15.18. Giải phương trình
12 34
99 98 97 96
xx x x
++ ++
+=+
.
thi tuyn sinh vào lp 10 chuyên tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2013 – 2014)
ớng dẫn giải đáp số
12 34 1 2 3 4
1111
99 98 97 96 99 98 97 96
xx x x x x x x++ ++ + + + +
+ = + ++ += ++ +
1111
( 100) 0 100
99 98 97 96
xx

+ + =⇔=


do
1111
0
99 98 97 96

+−−


15.19. Giải phương trình
21
1
2013 2014 2015
x xx
−−
−=
.
(Thi kim tra cht lưng hc sinh gii lp 8 huyện Thường Tín – Hà Nội, năm học 2014 -2015)
ớng dẫn giải đáp số
21 21
1 11 1
2013 2014 2015 2013 2014 2015
x xx x x x−− −−

= += +−


111
(2015 ) 0 2015
2013 2014 2015
xx

=⇔=


Chương III
PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT MỘT ẨN
Chuyên đ 16. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DNG
+=
ax b 0
(hay
= ax b
)
A. Kiến thc cn nh
a) Phương trình không chứa mẫu số
- Thc hiện phép tính để b du ngoc.
- Chuyn các hng t cha n sang mt vế, các hng s sang vế kia.
- Thu gn và giải phương trình nhận được.
b) Phương trình chứa mẫu số bằng số
Trưc hết phải quy đồng mu s rồi nhân hai vế vi mẫu chung để kh mu s rồi thc hiện như a)
Chú ý: Không nht thiết phi thc hin theo các ớc như trên. Tu theo phương trình vận dng linh
hot các bước đó.
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1:
a)
2
2 3(2 1) (2 3)( 2) 5 8
6
3 4 6 12
x x xx x+ +− +
+ −=
(1)
b)
52
5
4
3
24
3 21
64
x
xx
x
xx
+
= −+
(2)
Gii
a)
22
(1) 4( 2) 9(2 1) 72 2(2 6) 5 8x x xx x
+ + = −−
22
4 8 18 9 72 4 2 12 5 8
x x xx x ++ = −−
18 8 2 12 5 8 9 72xxx + + = −−++
28 56 2xx = ⇔=
.
Nhn xét:
- câu a) ta có th b qua bước quy đồng mu hai vế mà viết thẳng (1)
22
4( 2) 9(2 1) 72 2(2 6) 5 8x x xx x + + = −−
vì thực cht nhân hai vế của phương trình (3) với 12
được ngay kết qu y.
- Sau khi khai triển hai vế có cha hai hng t bng nhau
2
4x
, ta có thể b đi (thực cht khi chuyn vế
được hai hng t đối nhau nên tổng bằng 0).
b)
2 10 12 5 2
(2) 3 2 1
24 12
x xx x
xx
+ −+
= −+
72 2 10 24 10 4 48 24xx x x x x −+= −+ +
24
72 2 24 4 48 24 91 24
91
xxx xx x x x −+ −+ = ==
.
Nhn xét: Câu b) sau khi nhân hai vế vi 24, hai vế xut hin hai s bng nhau là
10
ta có thể b đi (vì
khi chuyn vế
10 10 0
−+=
).
Ví dụ 2: Tìm các giá tr ca y sao cho biu thc A và B sau đây có giá tr bng nhau:
2 9 5 2 3(5 9)
286 4
y yyy
A
−−
= −+
;
45 25 2 5 9
8 32
y yy
B
−−
= +−
.
Tìm cách gii: Để tìm các giá tr ca y sao cho hai biu thc A và B có g tr bng nhau ta quy v vic
giải phương trình
AB=
.
Gii
Để
AB=
ta phi có:
2 9 5 2 3(5 9) 45 25 2 5 9
286 4 8 32
y y y y y yy−−
−+ = +−
2 2 2 5(95) 95 95 3(95)
263 8 2 8 4
yyy y y y y−−−
++= +++
111 5113
( 2) (9 5 )
263 8284
yy

++ = +++


312 5416
( 2) (9 5 )
666 8888
yy

++ = +++


( 2).1 (9 5 ).2
yy
⇔− =
2 18 10yy−=
20
11 20
11
yy
= ⇔=
.
Nhn xét: Ta không quy đồng mu các phân thc mà biến đổi bài toán mt cách linh hot, va đi du
phân thức sau đó chuyển vế để xut hin các nhân t chung là
( 2)y
(9 5 )y
.
Ví dụ 3: Giải phương trình sau với m là hng s (tham s):
( 2) (3 4) 2m mx x m= ++
(1)
Gii
2
(1) 2 3 4 2m x m mx x = ++
22
3 4 2 2 ( 3 4) 2( 1)m x mx x m x m m m = +⇔ = +
( 1)( 4) 2( 1)xm m m + −= +
.
- Nếu
1m ≠−
4m
thì
2
4
x
m
=
;
- Nếu
4m =
phương trình có dạng
0 10x =
. Vô nghim;
- Nếu
1m =
phương trình có dạng
00x
=
. Phương trình nghiệm đúng với mi giá tr ca x.
Ví dụ 4: Giải phương trình sau với b là tham s:
2
24
3 39
x b xb bx
bb b
−+
+=
+ −−
(1)
Gii
Điu kin
3b ≠±
Phương trình (1) biến đổi thành
( 2 )( 3) ( )( 3) 4x bb x bb x b
−+ + + =+
22
326 3 3 3 4xb x b b b xb x b b x b−−++++−−=+
2 12 6 (2 1) 6(2 1)xb x b b x b = −⇔ =
.
* Nếu
0,5b
3b ≠±
thì
6x =
;
* Nếu
0,5b =
thì phương trình trở thành
00
x =
. Phương trình nghiệm đúng
x
.
Ví dụ 5: Giải phương trình:
4029 2014 2.2015 4037 2.2019 3.2018
2014.2015 2018.2019
xx++
=
* Tìm cách gii: phương trình trên nếu quy đồng mu thc hai vế t mẫu thc chung quá ln. Ta nhn
xét
4029 2014 2015 ;4037 2018 2019x x xx x x=+=+
do đó ta biến đổi và giải phương trình như sau:
Gii
4029 2014 2.2015 2014 2014 2015 2.2015
2015.2014 2015.2014
x xx++ ++ +
=
2014( 1) 2015( 2) 1 2
2014.2015 2015 2014
x x xx
++ + + +
= = +
4037 2.2019 3.2018 2019 2.2019 2018 3.2018
2018.2019 2018.2019
x xx−− −+
=
2019( 2) 2018( 3) 2 3
2018.2019 2018 2019
x x xx−+
= = +
Phương trình trở thành
1223 1 2 2 3
1111
2015 2014 2018 2019 2015 2014 2018 2019
xx x x x x x x++ + +
 
+ = + ++ += ++ +
 
 
2016 2016 2016 2016
0
2015 2014 2018 2019
xxxx++++
+−+=
1111
( 2016) 0
2015 2014 2018 2019
x

⇔+ + =


Do
1111
0
2015 2014 2018 2019
+−−
.
Do đó
2016 0x +=
Vy
2016x =
Ví dụ 6: Tìm giá tr ca a đ:
a) Phương trình
(2 3)(1 3 ) 5( 6) 25( 3)(2 ) 5( 2) 50x ax x xa
+ += + + −+
. (1) có nghiệm
3
x
=
;
b) Phương trình
( )( 5) 4 17 ( )( 6) 3x ax ax x ax x +− + =+ −−
(2) có nghiệm gấp năm nghiệm ca
phương trình:
3 ( 5) 4( 4) 3( 1)( 3)xx x x x−− = +
(3)
Tìm cách gii: a) Đ
0
x
là nghim của phương trình
() ()Ax Bx=
ta phải có
00
( ) (x )Ax B=
. Do đó thay
3x =
vào hai vế của phương trình (1) ta được một phương trình mới vi n là a.
b) Trưc hết giải phương trình (3) tìm nghiệm
0
x
. Nghim ca phương trình (2) sẽ bng
0
5x
.
Gii
a) Để
3x =
nghim của phương trình (1) ta phải có:
( 6 3)(1 3 ) 5( 3 6) 25( 3 3)(2 3) 5( 2) 50aa−− + −+ = −+ + + +
9(1 3 ) 15 5( 2) 50 9 27 15 5 10 50
a a aa
⇔− + = + ⇔− = +
27 5 10 50 9 15 32 64 2aa a a⇔− =− + + + ⇔− = =
.
b) Giải phương trình (3):
3 ( 5) 4( 4) 3( 1)( 3)xx x x x−− = +
22
3 15 4 16 3 9 3 9x xx x xx += +−−
15 4 9 3 9 16 25 25 1xxxx x x
⇔− + =− ⇔− =− =
Nghim của phương trình (2) gấp 5 nghiệm ca phương trình (3) nghĩa là phương trình (2) có nghiệm là
5. Thay
5
x
=
vào hai vế phương trình (2) ta có:
(5 )(5 5) 20 17 (5 )(5 6) 15a aa +− + =+
50 10 20 17 5 15aa a + =−−
10 20 5 15 50 17 29 87 3a aa a a
⇔− + = ⇔− =− =
Ví d7: Giải các phương trình:
a)
222 2
111 1
1 1 1 ... 1 (18 45) 2( 1) 97
234 9
xx
 
= −+
 
 
. (1)
b)
1 1 1 2016 2016 2016 2016
... .2017 ...
1.2 3.4 199.200 101 102 199 200
x

+ ++ = + ++ +


. (2)
c)
10 10 10
... .2,2 [0,8.(7,5 2,5 )]: 0,25 12
1.3 3.5 9.11
xx

+ ++ =


. (3)
Tìm cách gii: Các phương trình trong ví dụ 7 xuất hin các dãy tng hoc tích các phân s hoc các
biu thc cha phân s có quy luật. Trước hết ta tính toán để rút gọn các dãy đó, rồi thay kết qu vào
phương trình để gii tiếp. Trong câu b) và c) ta gặp các phân s dng
.( )
m
aa m+
vi a; m là các s
am
≠−
.
Ta phi biến đổi như sau:
() () 11
.()()()()
m am a am a
aam aam aam aam a am
+− +
= =−=
++++ +
.
(phương pháp biến đổi trên thường gi là: Sai phân hu hạn)
Gii
a) Ta có
222 2
2 2 2 2 222 2
1 1 1 1 213141 91
1 1 1 ... 1 . . .....
2 3 4 9 234 9
−−
 
−=
 
 
1.3 2.4 3.5 8.10 1.2.3.....8 3.4.5.....10 10 5
. . ..... .
2.2 3.3 4.4 9.9 2.3.4.....9 2.3.4....9 18 9
= = = =
Do đó phương trình tr thành:
5
(18 45) 2( 1) 97 10 25 2 2 97
9
x x xx = + = −+
10 2 2 97 25 8 120 15xx x x
=−+ + = =
b) Xét
1 1 1 1111 1 1
... ...
1.2 3.4 199.200 1 2 3 4 199 200
+ ++ =−+−++
1111 1 1 11 1
... 2 ...
1 2 3 4 199 200 2 4 200

=+++++ + +++


1111 1 1 11 1 1 1 1 1
... 1 ... ...
1 2 3 4 199 200 2 3 100 101 102 199 200

=+++++ + ++++ = + ++ +


Vậy phương trình trở thành
11 11 11 11
... .2017 2016. ...
101 102 199 200 101 102 199 200
x

++++ = ++++


2016
2017 2016
2017
xx = ⇔=
.
c) Ta có:
10 10 10 2 2 2
... 5. ...
1.3 3.5 9.11 1.3 3.5 9.11

+ ++ = + ++


1 1 1 1 1 1 50
5. 1 ... 5. 1
3 3 5 9 11 11 11

= −+−++ = =


.
Khi ấy phương trình trở thành
50
.2,2 [0,8.(7,5 2,5)]: 0,25 12
11
x
−− =
10 (6 2 ).4 12 10 24 8 12xx x x⇔− =⇔−+=
18 36x⇔=
2x
⇔=
.
Ví d8: Vi z là n; m, n, p là các s
;;m nn p p m≠− ≠− ≠−
.
Giải phương trình
z mn z np z pm
mn p
mn n p pm
−−
+ + = ++
++ +
.
Tìm cách gii: Nếu chuyn vế và ghép
;
mn
−−
p
vi các phân thc mà mu không cha các s đó
và quy đồng tng cp mt s xut hin nhân t chung
()
z mn mp np−−−
. T đó cách giải như sau:
Gii
PT 0
z mn z np z pm
pm n
mn n p pm
−−
+ + −=
++ +
0
z mn pm pn z np mn mp z pm np nm
mn n p pm
−− −−
++ =
++ +
111
() 0
z mn mp np
mn n p pm

⇔− + + =

++ +

Do đó:
+ Nếu
111
0
mn n p pm
++
++ +
thì
z mn mp np=++
+ Nếu
111
0
mn n p pm
++ =
++ +
thì phương trình trở thành
00z =
nghiệm đúng với mi z.
C. Bài tập vận dụng
16.1. Giải các phương trình:
a)
3 4 3 2( 1)
2
6 35
x xx
x
+−
+=
;
b)
2
22 3
1 1 ( 2) ( 2)( 2)
0,5( 2) ( 1) ( 2) ( 2)
63 4
x xx
x x xx x
+− +
+ −− = +
;
c)
1 53
33
35
32 2 5
xx
xx
xx
−−
−+
+−
−= +
;
d)
24 1
83
23
25
3
35
4
3
64 3
xx
x
x
x
x
x
−−

−+
+−


+=
.
ớng dẫn giải đáp số
Các phương trình đều cha các mu số. Do đó ta thực hin việc quy đồng mu s các phân s rồi kh
mu s (thc cht là ta nhân hai vế của phương trình với cùng mu s chung). Riêng c) và d) ta phải quy
đồng riêng các phân thức trên các tử rồi đưa về thành mt phân thức sau đó mới quy đồng mu hai vế.
câu b) Ta có:
0,5
1
2
;
Trong quá trình giải có thể rút gọn các hng t đồng dng tng vế sau đó mới chuyn vế, và b nhng
hng t ging nhau hai vế nếu có.
* Đáp số: a)
1x =
; b)
1x =
; c)
1
2
3
x =
; d)
4x =
16.2. Tìm y nếu:
a)
1 1 1 1 15 1 1
2 3 4 5 . (3 8 ) 7
2 2 5 6 16 2 2
yy

−+ = +


;
b)
8,54 0,46 4,5 : 0, 25
.0,5 3
8
4 24
2,68
25
y yy+−

+= +


+
;
c)
15 1 1 32 1 1 1
: 3,25 5 2 3 4 20 . 0,5 0,25
6 6 3 31 8 16 32
yy

−−+= + +++


.
ớng dẫn giải đáp số
Các phương trình đều cha các biu thc v phân s và s thập phân. Trước hết ta rút gọn các biu thc
đó, tuỳ theo các biu thc ta biến đổi thành phân s hay s thp phân thun tin cho vic tính.
a) Ta có
1 1 1 1 15 70 105 126 155 15 64 15
2 3 4 5. . . 2
3 2 5 6 16 30 16 30 16
−+

−+ = = =


Do đó phương trình trở thành
11
2 (3 8 ) 7
22
yy−= +
. Giải được
4,5
y
=
.
b) Biến đổi
8.45 0,46 4,5: 0,25 8,54 0,46 4,5: 0,25 9 18
3
8
2,68 0,32 3
2,68
25
+− +−
= = =
+
+
Phương trình thành
1
3 .3
4 242
y yy

−+ = +


hoc
3 0,25 (0,5 0, 25 )0,5 3yy
−+ = +
. Giải được
48x
=
.
c)
1 1 13 31 7 39 62 28 36 15
3, 25 5 2 3 3
6 3 4 6 3 12 12
−−+
+= += =
11 1 1111 1 31
0,5 0, 25
8 16 32 2 4 8 16 32 32
+ ++ + =+++ + =
Do đó phương trình trở thành
15 15 32 31
: 4 20 .
6 12 31 32
yy

−=


Giải được
8y =
.
16.3. Cho phương trình với z là n, m là mt s (tham số)
2 22
( 2) ( 5 2) ( 3) 2(z 1) 8( 5) 28z zm z m m z + −++ = ++ +
a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghim là
3z =
;
b) Giải phương trình theo tham số m.
ớng dẫn giải đáp số
a) Để phương trình có nghiệm là
3
z =
phải có:
2 32
(3 2) (3 5 2) (3 3) 2(3 1) 8( 5).3 28m mm + ++ = ++ +
Giải phương trình tìm được
4m =
.
b)
2 22
( 2) ( 5 2) ( 3) 2( 1) 8( 5) 28z zm z zm m z −+ −++ = ++ +
Khai triển rút gọn, chuyn vế ta được phương trình
(41 8 ) 3 15mz m−=+
Nếu
41
8
m
thì phương trình có nghiệm
3 15
41 8
m
z
m
+
=
.
Nếu
41
8
m
=
ta có:
41
0 3. 15
8
z = +
vô nghiệm vì
41 253
3 15 0
88
+=
.
16.4. Tìm giá tr của m để phương trình
2 32
23
5( ) 6 31
2
mx
x xm x x
+ += +
có nghiệm bng
1
4
nghim của phương trình
( 2)( 3) ( 1) 10x x xx + = −+
.
ớng dẫn giải đáp số
Giải phương trình
( 2)( 3) ( 1) 10
x x xx
+ = −+
được nghim
8
x
=
.
Vậy phương trình
2 32
23
5( ) 6 31
2
mx
x xm x x
+ += +
có nghiệm
2x =
Nghĩa là
2 32
2 3.2
2 5(2 ) 2 6.2 31
2
m
m
+ += +
. Gii tìm được
1
2
m =
.
16.5. Giải các phương trình:
a)
1 1 6 5 3 294 3 295
3
294 295 294 295 6 5
xx
x
−−

+−+= +


;
b)
1 1 1 74 75 76 122(77 ) 123(78 x)
5
126 125 124 126 125 124 122.123
x
x
++ +

++ ++++=


;
c)
99 50.49 51.50 25( 52) 48( 175)
0
50.49 48.25
x xx −+
+=
;
d)
4 350 4 100 4 95 110.55 145.45 400
15 25 35 45.55
xxx x +−
+ +=
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta biến đổi phương trình đã cho thành phương trình
3 5 3 6 3 294 3 295
295 294 6 5
xx x x
−−
+= +
1 1 11
(3 300) 0
295 294 5 6
x

+ −− =


. Tìm được
100x =
.
b) Biến đổi thành:
74 75 76 77 78
50
126 125 124 123 122
+++++
+++++=
xxxxx
74 75 76 77 78
1 1 1 10
126 125 124 123 122
x x x xx+ + + ++
   
++ ++ ++ + +=
   
   
11111
(200 ) 0
126 125 124 123 122
x

+ ++++ =


. Tìm được
200x =
.
c) Biến đổi phương trình thành:
50 51 52 175
0
50 49 48 25
xxxx−−−−
+++ =
vế trái của phương trình, nếu ta thêm
( 1)
vào mi phân thức trong ba phân thức đầu và thêm
( 3)
+
vào phân thc th tư rồi quy đồng mu tng cp ta làm xut hin 4 phân thc đều có tử
100
x
.
Việc thêm vào không làm thay đổi giá tr ca vế trái vì
1113 0−−+ =
.
Ta có
50 51 52 175
1 1 1 30
50 49 48 25
xxxx
−−−−
  
−+ −+ −+ + =
  
  
1111
( 100) 0
50 49 48 25
x

⇔− + + + =


. Tìm được
100x =
.
d) Biến đổi thành:
4 350 4 100 4 95 4 110 4 145
0
15 25 35 45 55
xxxxx
−−−−
++++=
vế trái của phương trình, phân thức th nht nếu ta thêm 10, phân tử th hai thêm
4
; phân thc
th ba thêm
3
; phân thc th tư thêm
2
; phân thc th năm thêm
1
thì giá tr vế trái không đổi
1043210−−−−=
; ta quy đồng mu tng cp làm xut hin 4 phân thc đều có tử
4 200x
.
T đó, ta có:
4 350 4 100 4 95 4 110 4 145
10 4 3 2 1 0
15 25 35 45 55
x xxxx −−−−
   
+ + −+ + −+ =
   
   
11111
(4 200) 0
15 25 35 45 55
x

++++ =


. Tìm được
50x =
.
Nhn xét: các bài toán thuc dạng trên các phương trình sau khi biến đổi ta không quy đồng tt c
các mu số, hướng gii là làm xut hin các t thc ging nhau bng cách thêm, bt vào mi phân
thc các s thích hp thành mt cặp, sao cho giá trị các vế của phương trình không thay đổi. Bng
cách quy đồng mu tng cp ta s làm xut hin các t thc giống nhau. Khi đặt thành công t
chung, nhân t còn li s là tng, hiu các phân s mà tính khác không của nó là điều d nhận ra. Từ
đó ta tìm được nghim của phương trình.
16.6. Giải các phương trìn:
a)
2
24
2 24
xm x m
mm m
−−
+=
+−−
vi m là hng s (tham s);
b)
222xm xn x p
np pm mn m n p
−−
+ + = ++
.
vi m, n, p là các hng s
.. 0mn p
.
ớng dẫn giải đáp số
Đây là các phương trình chứa tham s. Cần đặc biệt lưu ý điều kiện xác định của các phương trình và sau
khi biến đổi v dng
0ax b+=
hoc
,( 0)ax b a=−≠
, phi bin lun các giá tr ca a đ xác định nghim
của phương trình.
a) ĐKXĐ:
2m ≠±
. Biến đổi phương trình thành
2
( )( 2) ( 2)( 2) 4 2 ( 2)x m m x m m mx m −+ += =
Nếu
0m
2
m ≠±
thì
2
( 2)
2
m
x
m
=
.
Nếu
0m
=
thì phương trình trở thành
04
x
=
, phương trình vô nghiệm.
b) Do
.. 0mn p
nên
0; 0; 0mn p
≠≠
.
Nhân hai vế của phương với
0
mnp
ta được phương trình tương đương:
( ) ( ) ( )2 2 2 + −+ = + +m x m n x n p x p mn np pm
22 2
(m n p) (m 2 2 2 ) 0
x n p mn mp np
++ + + + + + =
2
()()0()[()]0xmn p mn p mn px mn p ++ ++ = ++ ++ =
* Nếu
0mnp++
thì nghiệm của phương trình là
x mn p= ++
* Nếu
0
mn p
++ =
thì phương trình thành
0( 0) 0x −=
, vô s nghim.
16.7. Giải các phương trình với y là n s; m, n, p là hng s và
.. 0
mn p
a)
3
3
33
ym yn y
n m mn
−− +
+=
−− +
;
b)
33 3
3
ynp y pm ymn
mn p
−−
++=
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta nhn thy
3
1
33
ym ymn
nn
−+
−=
−−
. Làm tương tự như vậy vi các phân thc còn lại cũng làm
xut hin t thc
( 3)
ymn
−+
.
Do đó ta chuyển vế rồi viết
3 111=−−
và ghép mi s vi mt phân thc.
ĐKXĐ
3; 3; mmn n ≠−
Biến đổi phương trình thành
3
1 1 10
33
ym yn y
n m mn
−+
 
−+ −+ =
 
−+
 
3 33
0
33
ymn ynm y mm
n m mn
−−+ −+ +−−
++ =
−+
11 1
( 3) 0
33
ymn
n m mn

−+ + + =

−−+

Nếu
11 1
0
33n m mn
++
−−+
thì phương trình có nghiệm
3y mn= +−
.
Nếu
11 1
0
33n m mn
++ =
−−+
phương trình trở thành
0( 2) 0ymn
−+ =
tha mãn vi mi y.
Phương trình vô số nghim vi
3; 3; mmn n ≠−
.
b) Tương tự a). Biến đổi phương trình về dng:
33 3
1 1 10
ynp y pm ymn
mn p

−−

−+ −+ =




111
[3 ( )] 0y mnn
mn p

++ + + =


Nếu
111 1
0()
3
y mn p
mn p
+ + = ++
.
Nếu
111
0
mn p
++ =
phương trình trở thành
00
y =
có vô số nghim vi
.. 0mn p
;
16.8. Giải phương trình :
a)
11 1
1 1 ... 1 .200 18070 1 (1 2 3 ... 200)
2 3 100 100
x
x
 
= +++ +
 
 
;
b)
2
( 3) ( 5)( 5) 7 7 7 7 15
1 1 1 ... 1 . ( 2)
2 9 20 33 105 256
x xx
x
+ −− +
 
=+++ + +
 
 
;
c)
3 3 14
0,6 21
1 111
7 11 3
92 2016 8( 3)
10 10 20
12642
2 30
7 11 3
x xx

+−


+ = ++−




+−

.
ớng dẫn giải đáp số
Các phương trình đều cha nhng biu thc v s, phân s, s thp phân, dãy s, phân s. Ta cần rút gọn
chúng rồi thay vào phương trình để giải. Khi rút gọn cần lưu ý các quy luật của chúng.
a)
111 1 123 99 1
1 1 1 ... 1 ...
2 3 4 100 2 3 4 100 100
   
=−−− =
   
   
(1 200).200
1 2 3 ... 199 200 20100
2
+
+++ + + = =
Phương trình trở thành
1
.200 18070 1 .20100
100 100
x
x

−=


Giải phương trình tìm được
10x =
.
b)
7 7 7 7 16 27 40 112 2.8 3.9 4.10 8.14
1 1 1 ... 1 . . ..... . . .....
9 20 33 105 9 20 33 105 1.9 2.10 3.11 7.15
 
+ + + += =
 
 
2.3.4.....8 8.9.10.....14 64
.
1.2.3.....7 9.10.11.....15 15
= =
. Phương trình trở thành:
2
( 3) ( 5)( 5) 64 15
. ( 2)
2 15 256
x xx
x
+ −− +
= +
. Giải được
6x =
c)
11 1
3 3 14
3 0, 2 14 1, 5
0,6 21
37
7 11 3
7 11 3
1
10 10 20
11 1
10 10
2 30
10 0,2 20 1,5
7 11 3
7 11 3

+−
+−


+ = + =+=

+−
+−


1 1 1 1 1236
0
12 6 4 2 12
++−
++−= =
Phương trình trở thành
92 1 8( 3)xx−=
. Giải được
0, 25
x =
.
16.9. Tìm z nếu:
a)
9 9 9 9 183 6 5 5 6
... 3( 1)
1.10 10.19 19.28 82.91 91 4 5
zz
z
+−

+ + ++ + + = +


;
b)
6060 6060 6060 2015.2016 2017
10 ... .( 1) 76 .
1212 2020 9090 2016.2017 2015
zz
+

+ + ++ =


;
c)
2017 2017 2017 2018 2018 2018
... . ...
1.11 2.12 100.110 10 1.101 2.102 10.110
z

+ ++ = + ++


.
ớng dẫn giải đáp số
Đây là một bài khó, hay, đòi hỏi linh hot và sáng to. Trong cả ba câu ta gp các phân s dng
.(a m)
m
a +
vi a; m là các s
am
≠−
. Ta biến đổi
11
.( )
m
aam a am
=
++
để rút gn các biu thc.
a)
9 9 9 9 11111 11
... 1 ...
1.10 10.19 19.28 82.91 10 10 19 19 28 82 91
+ + ++ =−+−++
1 90
1
91 91
==
. Do đó ta có
90 183 6 5 5 6
3( 1)
91 91 4 5
zz
z
+−
+ + −= +
.
Giải phương trình tìm được
0,1
z
=
b) Ta có:
6060 6060 6060 1 1 1 1
10 ... 60 ...
1212 2020 9090 6 12 20 90

+ + ++ = + + ++


111 1
60 ...
2.3 3.4 4.5 9.10

= + + ++


111111 1 1 1 1
60 ... 60. 24
233445 910 210

= −+−+−++ = =


2015.2016 2017 2015.2016 2017 2015.2016 2017
1
2016.2017 2015 2016.(2015 2) 2015 2016.2015 2017
+++
= = =
+− +
Phương trình trở thành
24( 1) 76zz−=
. Tìm được
4z =
.
c) Đặt
2017 2017 2017 2017 10 10 10
... ...
1.11 2.12 100.100 10 1.11 2.12 100.1000
A

= + ++ = + ++


2017 11 1 12 2 110 100 2017 1 1 1 1 1
... 1 ...
10 1.11 2.12 100.110 10 11 2 12 100 110
−−

= + ++ = +− ++


2017 1 1 1 1 1
1 ... ...
10 2 100 11 12 110


= +++ + ++




Xét
1 1 11 1
1 ... ...
2 100 11 12 110
M

= +++ + ++


1 1 1 1 1 11 1 11 1
1 ... ... ... ...
2 10 101 102 110 11 12 100 11 12 100
  
= +++ + ++ + + ++ + ++
  
  
1 1 11 1
1 ... ...
2 10 101 102 110

= +++ + ++


nên
2017
.
10
AM=
Xét
2018 2018 2018 2018 101 1 102 2 110 10
... ...
1.101 2.102 10.110 100 1.101 2.102 10.110
B
−−

= + ++ = + ++


2018 1 1 1 1 1
1 ...
100 101 2 102 10 110

= +− ++


2018 1 1 1 1 1 2018
1 ... ... .
100 2 10 101 102 110 100
M


= +++ + ++ =




Do đó ta có:
2017 2018
.. .
10 10 100
z
MM
=
2018 2017 2018 100 2018
:.
100 100 100 2017 2017
z⇒= = =
16.10. Giải phương trình với n t; a, b, c là các s;
0; 0
ab≠≠
0c
1 1 1 111ta tb ta
bc b ca c ab a a b c
−−
 
+ + =++
 
 
ớng dẫn giải đáp số
Ta thy nếu chuyn vế rồi ghép
1
c
vi
1
ta
bc b



được
11
ta tacb
bc b c bc
−−

−− =


. Tương tự ta có cách gii: Chuyn vế và viết phương trình đã cho thành
11 11 11
0
ta tb tc
bc b c ca c a ab a b
−−−

+ −− + =


0
tacb tbac tcba
bc ca ab
−− −−
++=
111
() 0tabc
bc ca ab

−− + + =


Nếu
111
0
bc ca ab
++
phương trình có nghiệm
t abc=++
Nếu
111
0
bc ca ab
++=
phương trình nghiệm đúng với mi t.
16.11. Giải phương trình
2
12 3( 2) ( 2)(1 3 ) 2x x xx−−=+ −+
.
thi chn hc sinh gii lp 9 huyện Thường Tín – Hà Tây,
năm học 1996 – 1997)
ớng dẫn giải đáp số
2
12 3( 2) ( 2)(1 3 ) 2x x xx
−−=+ −+
22
2
12 3( 4 4) ( 3 5 2) 2 15 2
15
xx xx x x x
+ = + + =⇔=
16.12. Cho
22
169(157 77 ) 100(201 100 ) 26(77 157)(1000 2010)x xx x−+ =
.
Tính giá trị ca x.
thi Olympic Toán Singapore (SMO) năm 2010)
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi phương trình thành:
22
(2041 1001 ) (2010 1000 ) 2(1001 2041)(1000 2010)x xx x +− =
22
(1001 2041) (1000 2010) 2(1001 2041)(1000 2010
)0x x xx + −=
Đặt
1001 2041xa−=
1000 2010
−=xb
, ta có:
22 2
2 0( )0a abb ab a b + = =⇔=
Hay
1001 2041 1000 2010 31
x xx = ⇔=
.
16.13. Tìm ba số t nhiên liên tiếp biết tng 3 tích ca tng cp s khác nhau của chúng là 1727.
thi tuyn sinh vào lớp 10 THPT năng khiếu ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, năm học
2012 2013)
ớng dẫn giải đáp số
Gi s t nhiên nhỏ nht là x. Ta giải phương trình:
2
( 1) ( 2) ( 1)( 2) 1727 2 575xx xx x x x x++ + + + + = + =
2
( 1) 576 23
xx + = ⇔=
Vy 3 s t nhiên cần tìm là
23;24;25
.
Chuyên đ 17. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A. Kiến thức cần nhớ
Phương trình tích
Phương trình có dạng:
( )
(
)
.0Ax Bx=
; trong đó A(x), B(x) là các đa thức của biến x.
Phương pháp chung: Muốn giải phương trình
( ) ( )
.0Ax Bx=
ta giải hai phương trình A(x) = 0 và
B(x) = 0, rồi lấy tất cả các nghiệm thu được.
A(x). B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0.
Mở rộng: A(x). B(x)….M(x) = 0
=
=
=
() 0
() 0
...
() 0
Ax
Bx
Mx
B. Mt s ví dụ
Ví d 1: Giải các phương trình:
a)
( )
( )
( )
22 3
45
5,5 11 0 1
54
x
x
x

−=



b)
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 42
4 3 9 4 12 2 3 2x x x xx x + = −− +
c)
( )( ) ( )( ) ( ) ( )
2
2 1 7 4 4 2 3 3x x xx x x
+−=+ −+
Tìm cách gii:
a) Phương trình có dạng:
( )
( )
.0Ax Bx
=
b) Ta thấy
( )( )
42 2 2
12 4 3xx x x−−= +
.Hai vế có nhân tử chung. Chuyển vế, đặt nhân tử chung sẽ
đưa về được về dạng phương trình tích
a) Chuyển vế và biến đổi phương trình đã cho thành phương trình tích.
Gii
a)
( )
1 5,5 11 0x⇔−=
hoặc
( )
22 3
45
0
54
x
x

−=



Với
5,5 11 0 11 5,5 0,5x xx = ⇔− = =
Với
( )
( ) ( )
22 3
45
0 82 3 54 5 0
54
x
x
xx
= −− =
16 24 20 25 0 4 1 0,25
x x xx + = ⇔− =− =
Tập nghiệm của phương trình là:
{ }
0,25;0,5S =
b) Ta có:
( ) ( )
4222222 2
12 4 3 12 4 3 4xxxxxxx x−= + −= +
(
)
( )
22
43
xx=−+
Do đó
( )
( )( )
(
)
( )( )
( )
22 22
2 4 394 4 32 3 0
xx xxx x
−+−++=
( )( )
( )
22
4 394 2 3 0x x xx + −=
(
)(
)
(
)
( )
2
2 2 366 0xxx x
⇔− + + =

−= =

+ = = +>∀


−= =

2
20 2
2 0 2(do 3 0 )
66 0 1
xx
x xx x
xx
(do
2
30xx+>∀
)
Tập nghiệm của phương trình là:
{ }
2;1; 2S =
c)
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
2
3 21 7 4 4 23 0x x xx x x +−+ −− =
2 22
2 14 7 16 4 12 9 0x xx xx x x + −−−− + + =
( )
2
3 24 0 24 3 0xx x x⇔− + = =
0 00
24 3 0 3 24 8
x xx
xxx

= = =
⇔⇔

= −= =

Tập nghiệm của phương trình là:
{ }
0;8S
=
.
dụ 2. Giải phương trình:
32
5 11 15 0xx x + −=
(1)
Tìm cách giải: Ta phải phân tích đa thức vế trái thành nhân tử. Thông thường với đa thức bậc cao
( 2)
ta sử dụng hệ quả của định lý Bézout (Bézout (1730 - 1783) nhà toán học Pháp): Đa thức f(x) chia hết cho
(x - a) khi và chkhi f(a) = 0. Nói cách khác: Nếu f(a) = 0 thì f(x) phải chửa nhân tử (x - a). Ở ví dụ này ta
thay x bng mt trong các ưc s ca 15 ta thy:
( )
32
3 3 5.3 11.3 15 0f
= + −=
. Như vậy
32
5 11 15xx x
−+−
chứa một nhân tử là
( )
3x
.Từ đó có cách giải sau:
Giải
( )
322
1 3 2 6 5 15 0x x x xx ++−=
( )
( ) ( )
2
x 32 35 30x xx x −− −+ =
( )
(
)
2
2
30
3 250
2 50
x
x xx
xx
−=
+=
+=
Nếu
30x −=
thì
3
x =
. Phương trình
+=
2
2 50xx
vô nghiệm vì
(
)
2
2
2 5 1 4 0,xx x x += +>
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{
}
3S =
.
Nhận xét: Thực chất phương pháp làm trên là nhẩm nghiệm để tìm ra một nhân tử chung, từ đó phân
tích được ve trái thành nhân tử để giải phương trình tích.
Ví dụ 3. Giải phương trình:
( )
24 2
29 244 576yy y−+=
(1)
Tìm cách giải: Chuyển vế rồi thay
2
4
y
=
ta thấy vế trái nhận giá trị 0. Do đó vế trái nhận
( )
2
4y
nhân tử chung. Từ đó ta có cách giải sau:
Giải
( )
64 2
1 29 244 576 0yy y⇔− + =
64 4 2 2
4 25 100 144 576 0yy y y y⇔− + + =
( )
( )
(
)
42 22 2
4 25 4 144 4 0yy yy y
−− −+ =
( )
( ) ( )(
)
242 2422
4 25 144 0 4 9 16 144 0yyy yyyy⇔− + =⇔− + =
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
2 22 2 2 2 2
4 9 16 9 0 4 9 16 0y yy y y y y

⇔− −=⇔− −=

(
)( )(
)( )
( )
( )
4322340
yyyyyy−−−+++=
Vậy phương trình (1) có 6 nghiệm là:
2;3;4yyy=±=±=±
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
4; 3; 2;2;3; 4S =−−
Nhận xét. Sau khi phân tích vế trái (VT) thành
( )( )
2 42
4 25 144y yy −+
ta dùng phương, pháp tách
và thêm bớt, hoặc dùng phương pháp nhẩm nghiệm như trên để phân tích
( )( )
42 2 2
25 144 9 16yy y y +=
.
dụ 4. Giải phương trình
( ) ( )
33
3 1 98zz+ −+ =
(1)
Giải
( )
32 32
1 9 27 27 3 3 1 98zz z zzz + + + −=
22
6 24 72 0 4 12 0z z zz + =⇔+−=
( )( )
2
6 2 12 0 6 2 0z zz z z+=⇔+ =
60 6
20 2
zz
zz

+= =
⇔⇔

−= =

Tập nghiệm của phương trình (1) là
{ }
6;2
S =
.
Nhận xét :Ta có cách giải khác:
Do z + 2 là trung bình cộng của z + 1 và z + 3 nên ta đặt z + 2 = y phương trình trở thành
( )
( )
33
1 1 98yy+ −− =
.
32 32 2
3 3 1 3 3 1 98 6 96yyy yyy y++++−+= =
2
4 24 2
16
4 24 6
yz z
y
yz z

= += =
⇔=

= += =

Nghiệm của phương trình là
6; 2zz=−=
.
dụ 5. Tìm năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng các lập phương của bốn số đầu hơn lập phương của số
thứ năm là 8.
Tìm cách giải: Hai s tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Nếu gọi số nhỏ nhất là a thì các sổ tiếp theo là (a + 1); (a + 2); (a + 3); (a + 4) phân tích .
Dựa theo đầu bài ta lập phương trình
Giải
Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp đó là a; a + 1; a + 2; a + 3; a + 4; a + 5.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
3333
3
1 2 3 48aa a a a++ ++ ++ −+ =
++ ++++ + +++ + +−− =
332 32 32 3 2
3 3 1 6 12 8 9 27 27 12 48 64 8aaaa aa a aa a a a a
32
3 6 6 36 0aaa + −−=
32 2
3 6 12 24 18 36 0aa a aa + + −=
( ) ( ) ( )
2
3 2 12 2 18 2 0a a aa a −+ −+ =
( )
( )
( )
( )
22
2 3 12 18 0 3 2 4 6 0a a a a aa + + = ++=
Do
(
)
2
2
4 6 2 2 0aaa a+ += + +>
nên
20a −=
hay
2a =
.
Vậy năm số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 2; 3; 4; 5; 6.
dụ 6. Giải phương trình:
(
) ( )
22
2 6 32 3 9 0xx xx+− + +− −=
.
m cách giải: Ta thấy
2
26xx+−
2
23xx+−
có các hạng tử chứa ẩn giống nhau. Phần số khác
nhau. Ta đặt ẩn phụ.
Giải
Đặt
2
26xx y+−=
thì
2
2 33xx y+−=+
phương trình trở thành
( ) (
)
2
2
2
0260
3 3 90 3 0
30
2 30
y xx
y y yy
y
xx
= +−=
+ + −= + =
+=
+−=
( )
( )
(
)
( )
(
) ( )
2 3 2 0 *
2 3 1 0 **
xx
xx
+=
+ −=
Từ
( )
* 1, 5; 2xx⇒= =
Từ
( )
** 1, 5; 1
xx⇒= =
.
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
2; 1, 5;1;1, 5S =−−
.
Ví dụ 7. Giải phương trình:
( )
(
)(
)( )
( )
2
2 3 5 6 31 8 12 128
x x x x xx −= + +
(1)
* Tìm cách giải: Xét vế trái nếu nhân nhân tử thứ nhất với nhân tử thứ tư và nhân tử thứ hai nhân nhân tử
thứ 3 ta có
( )
(
)
22
8 12 8 15
xx xx
−+ −+
. Mỗi nhân tử là một đa thức có cùng hệ số của x
2
và của x.
Phương trình trở thành
( )
( ) ( )
22 2
8 12 8 15 31 8 12 128xx xx xx−+ −+ = −+ +
Do đó ta dùng phương pháp đặt ẩn phụ.
Giải
( )( )( )( )
( )
2
2 3 5 6 31 8 12 128x x x x xx −= + +
( )( ) ( )
( )
22 2
8 12 8 15 31 8 12 128 2xx xx xx
−+ −+ = −+ +
Đặt
2
8 12
xx y−+=
thì
2
8 15 3xx y+=+
Khi ấy phương trình (2) trở thành
( )
3 31 128yy y+= +
22
3 31 128 0 4 32 128 0yyy yyy⇔+− =⇔+ =
(
) ( ) (
)( )
40
4 32 4 0 4 32 0
32 0
y
yy y y y
y
+=
+− +=+ =
−=
Với
( )
2
2
40 8 160 4 0 4y xx x x+=−+=⇔− ==
Với
−=⇔−−= +−=
22
32 0 8 20 0 10 2 20 0
y x x x xx
( )
(
)
10 2 0 10
xx x + =⇔=
hoặc
2x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{
}
2;4;10S
=
Ví dụ 8. Giải các phương trình:
a)
32
3 7 7 3 0 yyy
+=
(1)
b)
43 2
2 9 14 9 2 0 yy yy + +=
(2)
* Tìm cách giải: Khi giải phương trình ta thể gặp phương trình hệ số của các hạng tử đối xứng nhau.
Ta gọi các phương trình ấy là phương trình đối xứng. Nếu phương trình đối xứng bậc lẻ thì bao giờ cũng
một nghiệm
1
. Nếu phương trình đối xứng bậc chẵn thì ta giải bằng cách chia hai vế cho bình
phương của ẩn
( )
0
và đặt sau đó đặt ẩn phụ.
Giải
a)
(
)
32 2
1 3 3 10 10 3 3 0
yyyyy + + +=
(
) (
) (
)
2
3 1 10 1 3 1 0
y y yy y
+− ++ +=
( )
(
)
( )( )(
)
2
13 10 3 0 13 1 3 0yyy yyy⇔+ +=⇔+ =
1
10
1
3 10
3
30
3
y
y
yy
y
y
=
+=
−= =
−=
=
.Vậy tập nghiêm của (8)
1
1; ; 3
3
S

=


b) Với y = 0 từ (2) ta có
20VT
=
nên y = 0 không là nghiệm của (2)
Do y = 0 không phải là nghiệm của phương trình
0y⇒≠
. Do đó chia hai vế của phương trình cho y
2
ta
( )
2
2
11
2 2 9 14 0yy
y
y


+ + +=




Đặt
1
ty
y
= +
thì
22
2
1
2
ty
y
−= +
. Do đó ta có
( )
2
2 2 9 14 0tt−+ =
(
)( )
22
2 9 10 0 2 5 4 10 0 2 2 5 0t t t tt t t += += =
( )
( )( )
2
2
2
1
10
20 2 10
2
2 50
2 25 0
1
22 1 0
2
y
y
t yy
y
t
yy
yy
y
=
−=
= +=
=
⇔⇔
−=
+− =
−=
=
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là
1
;1; 2
2
S

=


Nhận xét: Trong phương trình đối xứng, nếu a là nghiệm thì
1
a
cũng là nghiệm,
d 9. Giải phương trình
( )( )( )( )
4 74 5 12 1 9x xx x+ + + +=
.
* Tìm cách gii: Ta thấy nếu vế trái nhân 4 vào nhân tử thứ ba, nhân 2 vào nhân tử thứ tư thì cả bốn nhân tử
đều là các đa thức mà hệ số của X đều là 4. Vế phải nhân với 8 để được phương trình mới tương đương. Sau
đó nếu nhân
( )
47x +
với
(
) ( )
42;45
xx++
với
( )
44
x +
ta thấy kết quả xuất hiện các hạng tử giống nhau
2
16 36xx+
nên có thể đặt ẩn phụ để giải.
Giải
Ta có:
( )( )( )( )
4 74 5 12 1 9x xx x
+ + + +=
( )
( )
( )(
)
4745444272xxxx + + + +=
( )( )
22
16 36 14 16 36 20 72xx xx ++ ++=
Đặt
2
16 36 17xx y+ +=
, ta có:
( )( )
22
3 3 72 9 72 81 9yy y y y + = −= = =±
Với
2 22
16 36 17 9 4 9 2 0 4 8 2 0
x x x x x xx+ + = + += + ++=
( ) ( )
2
4 8 20 4 2 2 0x x x xx x + ++= + + + =
( )( )
20 2
24 1 0
4 1 0 0,25
xx
xx
xx

+= =
+ +=

+= =

Với
22
16 36 17 9 16 36 26 0xx xx++= ++=
vô nghiệm vì
2
2
9 23
16 36 26 4 0,
24
xx x x

+ + = + + >∀


Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
2; 0,25S =−−
C. Bài tập vận dụng
17.1. Giải các phương trình:
a)
( )( ) ( )
2
8321 21xx x+ −=
b)
( )
( )
( )
2
2
45 2
3
42
34
xx
xx
−+

=−+


c)
( )
2
5 36 0x −=
d)
( ) ( )
22
43 4 3 0xx−− +=
ớng dẫn giải đáp số
a)
21
x= ,
32
x−=
b) Chuyển vế, đặt
( )
2
4x
làm nhân tử chung. Tập nghiệm:
{ }
2; 0, 25;2
S =−−
c)
1, 11xx=−=
d)
0,5, 4,5xx=−=
17.2. Giải các phương trình (với y là ẩn số):
a)
3
3 20
yy −=
b)
32
2 4 80yyy+ −=
c)
32
2 2020 2011yy
++ =
d)
( ) (
) ( )
( )
22
1 2 3 1 3 5 16y y yy y +− += +
ớng dẫn giải đáp số
a)
3 322
3 20 y 2 2 4 20
yy yyyy −= + +−=
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
22 2 20 21 20y y yy y y y y −+ −+= + + =
( ) ( )
2
1 2 0 2; 1
y y yy + =⇔= =
b)
( )
( )
2
32
2 4 80 2 2 0 2
yyy y y y+ −= + = =±
c)
32 32
2 2020 2011 2 9 0yy yy++ = ++=
( ) (
) ( )
3 22 2
3 3 3 90 3 3 3 3 0
y y y y y y y yy y + + += +− ++ +=
( )
( )
2
3 30y yy + −+ =
Do
2
2
1 11
3 0,
24
yy y y

−+= + >


nên
3y =
d)
(
) (
) (
) ( )
22
1 2 3 1 3 5 16
y y yy y +− += +
(
)
2
32
1 5 16 0 2 5 16 0
y yy y yyy⇔− −−=⇔− +−−=
322
4 2 8 4 16 0y y y yy−+−+=
( ) ( ) ( )
(
)
( )
22
42 44 40 4 240y y yy y y y y −+ −+ = ++=
Do
( )
2
2
2 4 1 3 0,yy y y+ += + +>
nên
4y =
17.3. Giải các phương trình (z là ẩn số):
a)
43 2
7 60zz zz
+ −+ =
b)
642
12 23 36 0zzz + +=
c)
32 2
24 20 4 6 5 1z z zz z += −+
ớng dẫn giải đáp số
Đây là các phương trình, bậc cao. Ta phải sử dụng hệ quả của định lý Bézout (xem ví dụ 2) để xác định
nhân tử chung và phân tích thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt.
a)
( )( )( )( )
43 2
7 60 3 2 1 1 0zz zz z z z z+ −+ = + + =
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
3; 1;1; 2S =−−
b)
( )
( )( )( )( )
642 2
12 23 36 0 1 3 3 2 2 0zzz z zzzz + + = + + + −=
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
3; 2;2;3S =−−
c)
32 2 32
24 20 4 6 5 1 24 26 9 1 0z z zz z z z z + = + + −=
( )
( )
322 2
24 12 14 7 2 1 0 2 1 12 7 1 0z z z zz z z z ++−= −+=
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2112 3410 21341 41 0z z z z z zz z

⇔− +=⇔− =

( )(
)( )
2131410zzz
−=
Ta tìm được tập nghiệm của phương trình là
111
;;
432
S

=


* Nhận xét: Câu c) còn có cách giải khác. Nếu phân tích ngay hai vế thành nhân tử trước ta thy
( )( )
22
6 5 16 3 2 1 2 13 1z z z zz z z += +=
và có
( )( )
32
24 20 4 4 3 1 2 1z z z zz z +=
vì thế
phương trình trở thành
( )( ) ( )( ) ( )( )( )
42131 21310 2131410zzz zz zzz−−−−=−−=
17.4. Giải các phương trình:
a)
( )
( )
2
2
2
2 1 13 8tt t t−++=+
b)
( )
( )
( )
22 2
1 10 2tt t tt tt++ = −− + +
c)
( ) ( ) ( )
2
22 2
2 15 9tt tt tt+ ++= +−
d)
( )( )
22
3 2 7 12 24tt tt−+ + =
ớng dẫn giải đáp số
Các phương trình này khi khai triển đều là phương trình bậc cao vì thế phương pháp chung chuyển vế,
khai triển, rút gọn đưa vdạng A(t) = 0 sau đó phân tích vế trái thành nhân tử. Tuy nhiên nếu xuất hiện
các đa thức chứa ẩn có phần hệ số của các ẩn cùng bậc giống nhau, ta có thể đặt ẩn phụ dễ giải.
a) Chuyển vế, khai triển, rút gọn, sau đó phân tích vế trái thành nhân tử bằng tách, thêm bớt các
hạng tử ta được phương trình:
( )( )
(
)
432 2
2 5 4 12 0 2 1 6 0t t t t t t tt + = + −+ =
Suy ra nghiệm của phương trình là
1; 2tt=−=
.
Nhận xét: Còn cách giải khác, dùng phương pháp đặt ẩn phụ:
( )
(
)
( ) ( )
22
2
2 22
2 1 13 8 4 12 0tt t t tt tt−++=+−+ =
Đặt
2
t tu
−=
ta có phương trình
( )( )
2
4 12 0 6 2 0uu u u+=⇔+ −=
Với
2
60 60u tt+= +=
vô nghiệm vì
2
2
1 23
6 0,
24
tt t t

−+ = + >


Với
( )( )
2
20 20 2 1 0u tt t t−= −= + =
nên
2; 1tt= =
.
b) Cách 1: Chuyển vế, khai triển, rút gọn sau đó phân tích thành nhân tử đưa về dạng:
( )( )
( )
2
1 2 50t t tt + ++ =
.
Cách 2: Ta biến đổi bài toán như sau
( )
( )
( )
22 2
1 10 2tt t tt tt++ = −− + +
( )
( ) ( )
( )
22 2
1 12 2 2tt t t t tt ++ = −+ −+ +
( )
( )
( ) ( )( )
22 2 2 2
1 12 2 1 1 2 12 0tt t t tt tt tt
++ = + ++ ++ ++ =
Đặt
2
1tt u++=
. Phương trình trở thành
( )
+− =1 12 0uu
( )( )
2
12 0 3 4 0uu u u +− = + =
. Hay
( )
( )
22
2 50tt tt+− ++ =
Với
( )(
)
2
2 0 1 2 0 1 ttttt+− = = =
hoặc
2t =
Với
2
50
tt++ =
vô nghiệm vì
2
2
1 19
5 0,
24
tt t t

++ = + + >


Vậy tập nghiệm của phương trình
{ }
2;1S
=
c)
( ) ( ) ( )
2
22 2
2 15 9tt tt tt+ ++= +−
Đặt
2
t tz+=
phương trình trở thành
2
2 15 9zz z +=
( )( )
2
7 10 0 2 5 0zz z z+=⇔− =
Từ đó có
( )( )
2
20 1 2 0 1tt t t t+− = + = =
hoặc
2t =
( )( )
2
50 4 5 0 4tt t t t+− = + = =
hoặc
5t =
Vậy tập nghiệm của phương trình
{ }
5; 2;1; 4S =−−
d)
(
)( )
22
3 2 7 12 24tt tt
−+ + =
( )( )( )( )
( )( )
22
1 2 3 4 24 5 4 5 6 24 0t t t t tt tt = −+ −+ =
Đặt
2
54tt y +=
phương trình trở' thành
( )
2 24 0yy+− =
( )(
)
2
2 24 0 6 4 0 6yy y y y
+ = + =⇔=
hoặc
4
y =
.
Với
60
y +=
ta có
2
5 10 0tt−+ =
vô nghiệm vì
Với
40y −=
ta có
( )
2
50 50 0
t t tt t = = ⇔=
hoặc
5t =
Phương trình có hai nghiệm là
0; 5tt= =
.
Nhận xét. Ta có thể đặt
2
55tt u +=
thì phương trình trở thành
( )( ) ( )( )
1 1 24 0 5 5 0uu u u +− = + =
Hay
(
)( )
22
5 5 10 0tttt −+ =
. Giải ta cũng được kết quả trên.
17.5. Giải các phương trình:
a)
(
) ( ) ( )
33 3
43 25 28xxx+− = +
b)
(
) ( ) ( )
3 33
3 2016 3 2019 6 3xx x+ +− =
c)
( ) ( )
33
2 7 9 2 152xx +− =
ớng dẫn giải đáp số
Trong các bài toán xuất hiện các dạng
(
) (
)
33
;
ab ab+−
33
ab±
u ý:
( ) (
)
3
33
3
ab a b abab± =±± ±
(
)
( )
33 2 2
a b aba abb
±=± +
a) Đặt
43;25
yx zx=+=
thì
28yz x
−= +
. Ta có:
( )
(
)
(
)
3
33 33 33
3 30
y z yz y z y z yzyz yzyz−= = −⇔ −=
0
0
0
y
z
yz
=
⇔=
−=
hay
4 3 0 0,75
2 5 0 2,5
2 80 4
xx
xx
xx

+= =

−= =


+= =

Tập nghiệm của phương trình là
{ }
4; 0,75;2;5S =−−
b) Đặt
3 2016; 3 2019ux vx
=+=
thì
63
uv x+=
.
Phương trình trên trở thành
( )
3
33
0u v uv+−+ =
hay
( )
( )
33 33
3 03 0u v u v uv u v uv u v

+− ++ + = +=

0 3 2016 0 672
0 3 2019 0 673
0 6 3 0 0,5
ux x
vx x
uv x x

= += =

⇔= ==


+= −= =

Tập nghiệm của phương trình là
{ }
672;0,5;673S
=
c)
( ) ( )
+− =
33
2 7 9 2 152xx
.
Đặt
28xy−=
thì
2 7 1; 9 2 1x y xy−=+ =
.
Do đó phương trình trở thành
( )
( )
33
1 1 152yy
+ +− =
Khai triển, rút gọn (hoặc dùng hằng đẳng thức
33
ab+
, ta được
( )( )
22
6 2 152 6 150 0 6 5 5 0y y yy+= = + =
Với
50y +=
thì
2 8 5 0 1, 5xx−+= =
Vi
50y −=
thì
2 8 5 0 6,5
xx−−= =
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
1,5;6,5S =
17.6. Cho phương trình
a)
( ) ( )
44
2 5 2 3 16xx−+ =
b)
(
)
( ) (
)
444
4 19 4 20 39 8xx x +− =
c)
( ) ( )
44
5 2,5 5 1,5 80xx+ −− =
ớng dẫn giải đáp số
Lưu ý dạng
44
ab
( )
4
4 3 22 3 4
46 4a b a a b a b ab b±=± + ± +
a) Đặt
24xy−=
phương trình trở thành
(
)
( )
44
1 1 16yy
++ =
432 432
4 6 41 4 6 4116yyyy yyyy−+−++++++=
(
)( )
4 2 42 2 2
2 12 14 0 6 7 0 1 7 0y y yy y y + = + −= + =
Do
2
7 0,
yy
+>
nên
( )
2
2
10 2 4 10
yx−= −=
( )( )
2 5 0 2,5
2 52 3 0
2 3 0 1, 5
xx
xx
xx

−= =
−=

−= =

Tập nghiệm của phương trình là
{ }
1,5;2,5S =
.
Chú ý: Có thế đặt
25xy
−=
23xz
−=
ta có
( )
4
44
y z yz−=
(bạn đọc tự giải).
b) Đặt
4 19 ;4 20x yx z−= =
thì
8 39yz x
+=
ta có
( )
4
44
0y z yz+−+ =
4 4 4 3 22 3 4
46 4 0y z y y z y z yz z +− =
3 22 3 2 2
6
4 6 4 04 0
4
y z y z yz yz y yz z

⇔− = + + =


2
2
0 4 19 0 4,75
37
40
4 16
0 4 20 0 5
yx x
yz y z z
zx x


= −= =


++ =


= −= =




Tập nghiệm của phương trinh là
{ }
4, 75;5S
=
c)
( ) ( )
+ −− =
44
5 2,5 4 1,5 80xx
Đặt
5 0,5xy+=
phương trình trở thành
( ) ( )
44
2 2 80
yy+ −− =
Ta dùng khai triển của
( )
4
43 2
2 8 24 32 16y yy y y+=++ + +
( )
4
43 2
2 8 24 32 16y yy y y−=−+ +
Thay vào, chuyển vế, rút gọn được phương trình
3
4 50yy+ −=
(
)
(
)
( )
32
14 4 0 1 1 4 1 0
y y y yy y
−+ = + + + =
2
2
1 19
5 0,
24
yy y y

++= + + >


Do đó
5 0,5 1 0,1xx+ =⇔=
* Nhận xét: Cách giải khác của c) (bạn đọc tự giải tiếp):
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
44 22 22
2
2 2 2 2 . 2 2 8.2 8y y y y y y yy

+ −− = + −− + + = +


Phương trình trở thành
33
16 64 80 0 4 5 0
y y yy+ −=+−=
17.7. Cho phương trình
32
3 2,5 6 0x ax ax a + +=
a) Giải phương trình với a = 2;
b) Tìm a để phương trình có nghiệm là nghiệm của phương trình
3
60xx−−=
ớng dẫn giải đáp số
a) Với
2a =
phương trình trở thành
32
6 5 12 0xxx ++=
( )( )( )
1 3 40xxx+ −=
.Suy ra
1, 3, 4x xx
=−= =
.
b)
( )
( )
32
60 2 2 3 0 2xx x x x x−−= + + = =
(
)
2
2
2 3 1 2 0,xx x x
+ += + +>
.
Để
2x =
là nghiệm ta phải có:
8 12 6 0 8aa a a ++ ==
.
17.8. Cho phương trình
( )
( )
(
)
( )
3
22
2 2 7 23 2 20x mm x mm−− −+ −−=
a) Tìm các giá trị của m để một trong các nghiệm của phương trình là 3;
b) Giải phương trình với các giá trị đó của m.
ớng dẫn giải đáp số
a) Thay
3x =
ta có
2
4 80
mm +=
tức là
2
20mm−=
nên
0m =
hoặc
2m =
.
b) Thay
2
20mm−=
ta có:
( ) ( )
3
2 7 2 60xx +=
Đặt
2xy
−=
ta có
( )( )( )
3
7 60 1 2 3 0yy y y y += + =
1; 2;
yy= =
3y =
Ta có
21 3;22 4;23 1x xx xx x−== −== −= =
.
Vậy phương trình có ba nghiệm:
1; 3; 4x xx=−= =
17.9. Giải các phương trình sau vói tham số m:
a)
32
9 18 2 0mx x mx
+=
b)
( )
23 2
4 45 36 5mx x mx+= +
ớng dẫn giải đáp số
a)
( )
( )
32 2
9 18 2 0 2 9 1 0mx x mx mx x += =
( )
(
)(
)
23 13 1 0mx x x +=
Nếu
0m
thì
( )( )
20
3 13 1 0
mx
xx
−=
+ −=
. Tìm được
21
;
3
xx
m
= = ±
Nếu
0m =
thì
1
3
x = ±
b)
(
)
( )( )( )
23 2
4 45 36 5 3 3 4 5 0
m x x m x mx mx x+ = + + −=
Nếu
0m
thì
30
30
4 50
mx
mx
x
−=
+=
−=
. Tìm được
3
; 1, 25mx
m
=±=
Nếu
0m
=
thì
1, 25x =
17.10. Giải các phương trình:
a)
( ) ( )( )
2
4 5 2 3 1 1, 5
x xx −=
b)
( )( ) ( )
2
2 7 3 2 5 18xx x+ + +=
c)
( )
( )( )
2
32232530xx x x
+ −=
ớng dẫn giải đáp số
a) Nhân 2 vào nhân tử thứ hai, nhân 4 vào nhân tử thứ ba ở vế trái và nhân 8 vào vế phải ta có:
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
22
4523 11,5 45464412x xx x x x −= =
Đặt
45xt−=
. Ta có:
( )( )
2 42
1 1 12 12 0tt t t t+ = −− =
( )( )
22
4 30tt +=
Với
2
40t −=
tức là
( ) ( )( )
2
45 40 4524520x xx = −− −+ =
1, 75x⇔=
hoặc
0,75x =
Vi
2
30t +=
vô nghiệm vì
2
3 0tt
+>∀
.
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
S= 0,75;1,75
b)
(
)(
) (
)
2
2 7 3 2 5 18
xx x+ + +=
Nhân hai vế của phương trình với 4 ta được
( )( ) ( )
2
27262572xx x+ + +=
. Đặt
26xy+=
phương trình trở thành
( )
(
)
2 42
1 1 72 72 0
y yy y y+ −= =
( )( )
( )( )
( )
22 2
9 80 3 3 80y y yyy += + +=
. Do
2
8 0,yy+>
Từ đó có
1, 5x =
hoặc
4,5
x =
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
4,5; 1,5S =−−
.
c)
( )
( )( ) ( )( )( )( )
2
3223256 1 223256xxxx xxxx+ −= −=
( )
( )
(
)( )
2 22 42 32 5 24xxxx −=
( )( )
22
4 14 10 4 14 12 24xx xx −+ −+=
Đặt
+=
2
4 14 11
xx y
phương trình trở thành
(
)
( )
1 1 24yy
+=
(
)
(
)
2
1 24 5 5 0y yy −= + =
Vi
50y −=
ta có
( )
( )
+= =
2
4 14 6 0 3 4 2 0
xx x x
3x
⇔=
hoặc
0,5x
=
Với
50y +=
ta có
+=
2
4 14 16 0xx
vô nghiệm vì
2
2
7 15
4 14 16 2 0,
24
xx x x

+ = + >∀


Vy tập nghiệm là
{ }
0, 5;3S =
17.11. Giải các phương trình:
a)
32
2 3 3 20zzz +=
b)
432
3 13 16 13 3 0zzzz + +=
c)
43 2
2 6 20zz zz+ ++ =
ớng dẫn giải đáp số
a) Phương trình trong câu a) là phương trình đối xứng bậc l (bậc 3) nên có một trong các nghiệm là - 1.
Phân tích vế trái thành nhân tử (lưu ý chc chắn một nhân tử chung
( )
1z +
mt trong các
nghiệm là - 1)
Ta có
( )( )( )
32
2 3 3 20 1 22 1 0zzz z z z += + =
Tập nghiệm của phương trình là
1
1; ; 2
2
S

=


b) Phương trình trong câu b) là các phương trình đối xứng bậc chẵn (bậc 4). Ta nhận thy z = 0 đều
không phải là nghiệm nên
0z
. Ta chia hai vế của phương trình cho z
2
và dùng phương pháp đặt ẩn
phụ để gii tiếp. Ta nhận thấy z = 0 không phải là nghiệm của phương trình nên
0z
. Ta chia hai vế
của phương trình cho
2
0z
được phương trình tương đương:
22
22
13 3 1 1
3 13 16 0 3 13 16 0
zz z z
zz
zz

+−+= + ++=


Đặt
1
zt
z
+=
thì
22
2
1
2zt
z
+=
. Khi ấy phương trình trở thành:
( )
( )( )
22
3 1 13 16 0 3 13 10 0 1 3 10 0t t tt t t += += =
Vi
10t −=
tức là
2
1
10 10z zz
z
+ −= −+=
Vô nghiệm vì
2
2
13
1 0,
24
zz z z

−+= + >


Với
3 10 0t −=
tức là
2
3
3 10 0 3 10 3 0z zz
z
+ = +=
(
) (
)
( )
( )
2
3 9 3 0 3 3 3 0 33 1 0
z z z zz z z z
−+= = =
3
30
1
3 10
3
z
z
z
z
=
−=
⇔⇔
−=
=
. Vậy tập nghiệm của phương trình là
1
;3
3
S

=


c) Gii tương t câu b), chia hai vế của phương trình cho
2
0
z
được phương trình tương đương:
2
2
11
2 60zz
z
z

+ + + −=


Đặt
1
zu
z
+=
thì
22
2
1
2
zu
z
+=
. Khi ấy phương trình trở thành:
( )
( )( )
22
2 2 6 0 2u 10 0 2 2 5 0u u u uu +−= +− = + =
T đó ta tìm được tập nghiệm của phương trình là
{
}
2; 0, 5;1S =−−
17.12. Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp sao cho lập phương của một số bằng tổng các lập phương của ba số kia.
(Thi học sinh giỏi lớp 9 TP. Hồ Chí Minh, năm học 1995 - 1996)
ớng dẫn giải đáp số
Gọi số tự nhiên nhỏ nhất x thì
( ) ( ) ( )
333
3
12 3xx x x++ ++ =+
(
)
( )
33 2
2 12 18 0 6 9 0 3 3 3 0x x xx x xx = −= + + =
2
2
33
3 v× 3 3 0,
24
x xx x x

= + += + + >


17.13. Giải phương trình
( )( )( )
9 10 11 8 0xx x x+ + + −=
(Tuyển sinh lớp 10 khối THPTchuyên Toán - Tin ĐHSP Vinh, năm học 2002 - 2003)
ớng dẫn giải đáp số
Đặt
15yx= +
, ta có:
(
)( )( ) ( )
6 5 4 8 15 0yyy y −− =
( )
2
15 66 0yy y −+=
. Do
2
2
15 39
15 66 0;
24
yy y y

+ = + >∀


0 15yx⇒==
. (Cách khác: Đặt
10xy
+=
. Bạn đọc tự giải)
17.14. Giải phương trình
43 2
4 19 106 120 0xx x x
−− + =
.
(Thi vào lớp 10 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa TP. Hồ Chí Minh, năm học 2003 - 2004)
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi phương trình thành
( )( )( )( )
23450xxxx +=
Tập nghiệm
{ }
5; 2;3; 4S =
17.15. Giải phương trình
( )( )
22
3 2 7 12 24xx xx++ ++ =
.
(Đề thi tuyển vào lớp 10 chuyên ĐHSPNN Hà Nội, năm học 2004 - 2005)
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi phương trình thành
( )(
)( )(
)
123424xx x x
+ + + +=
( )( )
22
5 4 5 6 24xx xx ++ ++=
.
Đặt
2
55xx t+ +=
ta có:
( )( )
2
1 1 24 25 5tt t t + = = ⇔=±
.
Xét vi
5t =
5t =
, ta m được hai nghiệm là
0x =
5x =
.
17.16. Giải phương trình
5432
6 29 27 27 29 6 0xxxxx + + +=
(Thi học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Thanh Hóa, năm học 2005 - 2006)
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi thành
( )
( )
432
1 6 35 62 35 6 0x xxxx+ + +=
.
Ta tìm được
1x =
1 nghiệm. Với
432
6 35 62 35 6 0xxxx + +=
, do
0x =
không là nghiệm nên
chia hai vế cho x
2
ta được:
2
2
11
6 35 62 0xx
x
x

+ ++=


.Đặt
1
xy
x
+=
thì
22
2
1
2xy
x
+=
Phương trình trở thành
(
)
(
)( )
2
6 2 35 62 0 2 5 3 10 0y y yy
−− + = =
Thay
1
yx
x
= +
vào
2 50y −=
giải ra ta tìm được
2x =
hoặc
1
2
x =
Thay
1
yx
x
= +
vào
3 10 0y −=
giải ra ta tìm được
3x =
hoặc
1
3
x =
Tập nghiệm của phương trình là
11
1; ; ; 2; 3
32
S

=


17.17. Giải phương trình
( )(
)
( )
2
3 4 16 7 6xx x
+ + +=
.
(Tuyển sinh lớp 10 THPTchuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2006 - 2007)
ớng dẫn giải đáp số
Nhân
(
)
34
x +
với 2;
( )
1x +
với 6 và vế phải với 12 ta được .
( )( )
( )
2
6 8 6 6 6 7 72xxx+ + +=
. Đặt
67xy
+=
phương trình trở thành
( )( )
( )( )
2 42 2 2
1 1 72 72 0 9 8 0 3y y y yy y y y+ = =⇔ + =⇔=±
(do
2
8 0,yy+>
). Giải tiếp ta tìm được nghiệm
2
3
x =
5
3
x =
17.18. Giải phương trình
( )
2
22
2 36 2xx xx + −=
.
(Thi học sinh giỏi lớp 9 huyện Thường Tín - Hà Tây, năm học 2006 - 2007)
ớng dẫn giải đáp số
( ) ( ) ( )
22
22 2 2
2 36 2 2 3 220xx xx xx xx−+=−++=
Đặt
2
2x xy−=
ta có:
(
)( )
2
3 20 1 2 0 1yyyyy+ += + + ==
hoặc
2y
=
. Với
( )
2
2
2 1 10 1xx x x =−⇔ = =
Vi
( )
2
2
2 2 1 10xx x =−⇔ +=
vô nghiệm
17.19. Giải phương trình
( ) ( )( )
2
4 3 2 1 1 810x xx+ + +=
.
(Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tin Quốc học Huế, năm học 2019 - 2010)
ớng dẫn giải đáp số
(
) (
)(
)
( )
( )
2
22
4 3 2 1 1 810 8 2 3 9 2 3 1 810
x x x xx xx

+ + += + + + +=

Đặt
2
23x xy
+=
phương trình trở thành
( )(
)
( )( )
+ +− = + = + =
2
8 9 1 810 0 8 17 801 0 9 8 89 0
yy yy y y
90y −=
tức là
( )( )
2
2 3 9 0 32 3 0xx x x+ −= + =
3x⇔=
hoặc
1, 5x =
.
8 89 0y +=
tức là
2
16 24 89 0xx+ +=
vô nghiệm
( )
2
2
16 24 89 4 3 80 0,xx x x+ += + +>
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
3x =
1, 5x =
.
Cách khác: Biến đổi phương trình thành
( ) ( )( )
2
4 3 4 2 4 4 6480x xx+ + +=
.
Đặt
43
xy+=
. (Bạn đọc tự giải tiếp)
17.20. Giải phương trình
3
3 140 0xx+− =
.
Đề thi tuyển vào lớp 10 THPTchuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, năm học 2010 - 2011)
ớng dẫn giải đáp số
3 322
3 140 0 x 5 5 25 28 140 0xx xx x x+−=++−=
( )
(
)
+ + =⇔=
2
5 5 28 0 5
x xx x
do
2
2
5 87
5 28 0,
24
xx x x

+ + = + + >∀


17.21. Giải phương trình
( )
( ) ( )
2
2
2 3 1 21x x x xx + −=
(Đề thi tuyển vào lớp 10 THPT chuyên Quang Trung, Bỉnh Phước, năm học 2010 - 2011)
ớng dẫn giải đáp số
( )
( )
( )
( ) ( )
+ −= −⇔ =
22
2 22
23121 22230xx x xx xx xx
Đặt
2
2x xy−=
phương trình thành
(
)( )
2
2 30 3 1 0yy y y −= + =
Thay
2
2yx x
=
vào ta có tập nghiệm của phương trình là
{ }
1;1; 3S =
17.22. Giải phương trình
( )
2
22
2 2 12 0xx xx + −− =
.
( Thi tuyển sinh lớp 10 chuyên TP Hồ Chí Minh, năm học 2010 - 2011)
ớng dẫn giải đáp số
Đặt
2
2x xu−=
phương trình trở thành:
( )( )
2
12 0 3 4 0 3 0uu u u u
+− = + =−=
hoặc
40
u +=
.
30u −=
ta có
( )(
)
2
2 3 0 12 3 0 1xxxxx−= + = =
hoặc
1, 5x =
.
40u
+=
ta có
2
2 40xx−+=
vô nghiệm vì
2
2
1 31
2 4 2 0,
48
xx x x

−+= + >


.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
x =
1, 5x =
.
17.23. Giải phương trình
( )( )
2 42
4 11 8 21 35xx xx−+ + =
.
(Đề thi vào lớp 10 trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, năm học 2012 - 2013)
ớng dẫn giải đáp số
( )( )
( )
( )
2
2
2 42 2
4 11 8 21 35 2 7 4 5 35xx xx x x


+ + = + +=




(
)
( )
2
2
2
2 0, 4 0,x xx x ≥∀ ≥∀
nên vế trái không nhỏ hơn 35.
Ta suy ra
( )
( )
2
2
2
20
2
4
x
x
x
−=
⇔=
. Vy tập nghiệm của phương trình
2x =
Chuyên đ 18. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA N MU THC
A. Kiến thức cần nhớ
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình, (tức là tìm giá trị của ẩn làm tất cả các mẫu thức của
phương trình khác 0). Viết tắt: ĐKXĐ.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: (Kết luận). Trong các giá trị tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là
nghiệm của phương trình đã cho.
Chú ý. Nếu
0
Ax
tại
1
xx
hoặc
2
xx
thì
0Ax
khi
1
xx
2
xx
B. Một số ví dụ
dụ 1. Giải các phương trình:
a)
11 3
2
1
1
1 2 62 4xx
x
x


b)
2
25 4 4 6
2
25 1 5 1 1 5
x
xx x


Tìm cách giải.
a) Do
2 62 3;2 42 2x xx x 
nên ĐKXĐ là
0;1 02xx
3 0x
. Thực hiện các
bước giải.
b) Ta tìm ĐKXĐ tức là tìm giá trị của ẩn làm tất cả các mẫu thức
2
115 ;5 1 52 ;xx x
của phương trình
khác 0. Mà

2
25 1 5 1 5 1x xx
nên ĐKXĐ là
510x 
510x
.
Thực hiện đầy đủ các bước giải phương trình có ẩn ở mẫu.
Giải
a) ĐKXĐ:
1; 2xx
3x
.
Hai giá trị
1, 5x
và
5x
thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm phương trình (1).
b) ĐKXĐ:
0, 2x 
2 25 4 4 5 1 65 1xx x
25 4 43 620 0xx x
46 23 0,5xx 
Giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình có nghiệm là
0,5x
.
Ví dụ 2. Giải phương trình
2
2
5 5 41 8
3
23
1
1 44
xx
x x
x
xx
x




Giải
Ta có
2
5 5 41 8
1
4
23
1 14
xx x
x xx x
x

ĐKXĐ:
4x
1x
.
Quy đồng mẫu số hai vế và khử mẫu ta có phương trình:


2
2 5 4 5 41 3 8 1
x x xx x x 
222
2 13 2 5 41 30
58x x xx xx  
13 13 1xx 
Giá trị này không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
Ví dụ 3. Cho
2
2
65
22
xx x
Ax
xx x


2
32
64
366
xx x
Bx
xxx


a) Tìm x để giá tr của hai biểu thức A(x) và B(x) bằng nhau;
b) Tìm x để
5
Ax
Bx
* Tìm cách giải: Bài toán tìm X để giá trị của hai biểu thức A(x) và B(x) bằng nhau quy về tìm nghiệm
của phương trình A(x) = B(x).
Xét
5
Ax
Bx
đặc biệt lưu ý A(x); B(x) có nghĩa và
0Bx
Giải
a) Đ A(x) = B(x) thì
22
22
65 64
22 3 22
xx x xx x
xx x xx x
 
 
ĐKXĐ:
2
220xx x 
và
32
3 6 20xxx 
hay
2
32
02xx x 
Do
2
2
2 2 1 1 0,
xx x x 
nên ĐKXĐ là
0x
.
Từ phương trình trên suy ra:
2 2
65 643
xxxxxx
 
22
6 3 15 6 4 0xx x xx x  
2
63 015 4xx x x

30 3
0 20
21
3 2 2 11 2
1 0 5,5
x xxx
x
x
x
x
x










Cả ba giá trị này đều thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy với
2; 3; 5,5xxx 
thì A(x) = B(x).
b)
5
Ax
Bx
nghĩa
22
32
2
65 64
:5
366
22
xx x xx x
xxx
xx x
 


Hay là
22
22
6 53 2 2
. 5 *
22 6 4
x x x xx x
xx x x x x


Do
2
2
022 11,xx x x 
, nên ta có

2
2
3
32
* 55
2
65
35
34
64
x
xx x x
xx x x
xx x
xxx x



ĐKXĐ:
2;0; 3; 4xxx x

Từ ĐKXĐ và phương trình trên suy ra
3 55 04xx
3 0 0 2 5 2,15 5 2 5
xx xx 
thỏa mãn ĐKXĐ.
Nhận xét: Từ
 
 
35
34
32
5
2
xx x x
xx x x
suy ra
3 55 04xx

Ta có thể hiểu như sau: Do
2;0; 3xxx
; nên

230xx x
. Do đó chia cả tử và mẫu cho số
khác 0 ta có
4
3
5
5x
x
và với
4x
ta được phương trình tương đương
55 430
xx
Hoặc có thể hiểu như sau:
Từ
 
 
35
34
32
5
2
xx x x
xx x x
với
2;0;
3; 4
xxx
x

ta có:
   
3 3522345xx x x xx x x


3523 4 05xx x x x 




304 055 32xdx oxx x 
Ví dụ 4. Cho phương trình ẩn x:
5
11
52
2xm
x
x
mx


(với m là hằng số).
a) Giải phương trình với m = 5;
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
1
0x
;
c) Giải phương trình với tham số m.
* Tìm cách giải: Đây là phương trình tham số. Khi giải cần lưu ý biện luận theo các giá trị của tham số m.
Giải
55
11
2
2
52 52
2xm xm
x
xx
mx mx x




a) Khi m = 5 ta có:
10 5
2 1
051
xx
xx


Với ĐKXĐ
5x
10x
thì
từ
2
22
1 251 00 0 1
23 00xxx x

30 225 7,5xx 
(thỏa mãn ĐKXĐ)
b) Nếu
10x
ta có (
10 2 15
2 2
5 10
2
m
m
Với ĐKXĐ
2
5 2 10
4 75 20 100 0mmm
 
2
402 75
0mm

2 0 7,5
2 2 50
25
15
0
15
2,5
mm
mm
mm






c) Điều kiện của nghiệm nếu có là
5x
2xm
Biến đổi phương trình
2
5
2 5
2
x
xm
xm
x

thành


2 5 52
2 52x mx x x
m x
mx


222 2
4 25 2 4 1
002
mx x m xx xm

2
2
0 4 20 25 2 2 5 2 5 *41x m m xm mmx 
Nếu
2,5m
thì
25
2
m
x
. Giá trị này là nghiệm của phương trình nếu
25
2 2 5 4 2,5
2
m
m m mm

25
52 5 ,01 25
2
m
mm

+ Nếu
2,5m

thì (*) có dạng
00x
. Phương trình nghiệm đúng
5x 
Kết luận: Nếu
2,5m

phương trình có nghiệm duy nhất là
25
2
m
x
Nếu
2,5m
phương trình vô nghiệm;
Nếu
2,5m 
phương trình nghiệm đúng
5x 
Nhận xét: Câu b) có cách giải khác như sau:
2
10 2 15
21 4
00 100 0
51
2
02
75m
m
m
m
 
2
100 4 20 25mm
2
2
51
5
51
2 0 2 15 7,5
10 2
20 5 2,2 5
m mm
m
m mm









dụ 5. Giải phương trình:
2222 2
1 1 1 1 11
3 2 5 6 7 12 9 20 15
y yy y y y y y y y


* Tìm cách giải: Các phân thức vế trái sau khi phân tích mẫu thành nhân tử có dạng
1
1aa
. Ta có:
1
1111
11 111
a
a
aa aa aa
a
a
aa a a


Giải
ĐKXĐ:
; 1;0
2;3;4;5yyyyyy     
.
Biến đổi phương trình về dạng:
   
1 1 1 1 11
1 12 23 34 4530yy yy yy yy yy

 
111111111
112233445
11
30yyy y y y yy yy


1
0
11
53yy

2
0 5033
5y yy y 
2
55 001yy

0 0 10
0 15 0
15
1
0
1
15
yy
yy
yy






Tập nghiệm là
;10
15S
Ví dụ 6. Giải phương trình (với z là ẩn; m, n là tham số):
2
2
1 11
1
1
1
n
mz
z
mz
zzz


.
* Tìm cách giải. Phương trình có ẩn ở mẫu chứa tham số, cần lưu ý ĐKXĐ và biện luận theo các tham số m
n.
Gii
ĐKXĐ:
1
z 
.
Khi ấy phương trình (PT) trở thành
2
2
1
1
1
0
11
n
mz
zz
z
mz



2
2
11 11
0
1
nz mmz
z
zz 
2
2
2
1
1
0
nz n z mzmz zm
z
m


2
1
0
1
1
mnmn
z
z


101mnn zm 
+ Nếu
0
1nn 
phương trình trở thành
20 0 0 2zz 
Phương trình này vô nghiệm. Do đó PT vô nghiệm.
+ Nếu
01mn
thì
1
1
mn
z
mn
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy:
1
1
1
mn
z
mn

luôn được thỏa mãn
vì nếu z = 1 thì sẽ suy ra 1 = -1, vô lí
1
1
1
mn
z
mn



được thỏa mãn nếu
0mn
Vì nếu
1
z
thì
1
1
1
mn
mn



thì
11mn mn

suy ra
2
0mn
hay
0mn
.
Kết luận:
+ Nếu
1
mn
hoặc
0mn
thì PT vô nghiệm.
+ Nếu
1mn
0mn
thì PT có nghiệm là
1
1
mn
z
mn
C. Bài tập vận dụng
18.1. Giải các phương trình:
a)
2
2
32
4
5
3 12
xx x
x x xx
;
b)
23
234
3
xxx
;
c)
2
53
1
1
1
22x
x
x xx


;
d)
2
7 31
1
4 54 1x xx x


ớng dẫn giải đáp số
a) ĐKXĐ:
; 43xx
. Lưu ý:

2
12 3 4xx x x

Đáp số:
27x
.
b) ĐKXĐ:
2; 3; 4xxx
. Biến đổi thành
2
3002 17
xx
Đáp số:
2, 5; 6xx
.
c) ĐKXĐ:
1; 2
xx

. Lưu ý:

2
2 12xxx x
. Đáp số
0,8
x

.
d) ĐKXĐ:
1; 4
xx

. Lưu ý:

2
54 1 4xx x x 
Đáp số:
2; 5xx 
.
18.2. Giải các phương trình:
a)
2
3 3 1 35
3
3 39
xx
xx x



;
b)
2
32
3 2 21 5
2 8 24
xx
xx x x



c)

22
22
3 25 5 2 2 61
3 2 392323 3
xx x x
xxxx x x x



ớng dẫn giải đáp số
a) ĐKXĐ:
;
33xx
. Lưu ý:

2
9 33x xx
Biến đổi thành
2
440
xx 
. Đáp số:
2x
.
b) Ta có
32
8 2 24
x x xx
2
2
0
24 13xx x 
x
nên ĐKXĐ:
2x
. Biến đổi thành
32
3 031xxx 
.Đáp số:
1
x
c) ĐKXĐ:
1, 5; 3xx
. Lưu ý:

2
2 3923 3
xx x x 
Biến đổi thành

2
004 21 3 7 3xxx x x  
hoặc
7x
.
Nghiệm là
7x
(loại
3x
vì không thỏa mãn ĐKXĐ).
18.3. Giải các phương trình:
a)
3
22
4
25
1
4
11 11
y
yy
y
yy


b)
2
2 2 42
22
36
2 2 2 2 4 16
yy yy
y
y y y y yy



;
c)
2
2
42
1 1 3 22
11 11 1
1
y
y
yy yy y y
yy y








ớng dẫn giải đáp số
Các phân thức các phương trình trong bài xuất hiện đa thức bạc bốn mẫu số, việc phân ch các mẫu
thành nhân tử đòi hỏi việc thêm, bớt các hạng tử một cách hơp lý, sáng tạo.
a) Nhận xét:
2
2
11 220,yy yy 
2
2
11 220,yy yy 
2
4 22 2
4 24 22 220, yy y yyy yy
Do đó ĐKXĐ là
y

. Quy đồng, khử mẫu, chuyển vế và thu gọn được phương trình

2
2 80 0244yy y y y   
hoặc
2y
. Cả hai giá trị đều thỏa mãn ĐKXĐ.
Phương trình có hai nghiệm là
4y
2
y
.
b) Ta có
2
2
2
22 12 0,34yyy yyy 
2
2
2
2 4 0,2 2 13
yy
yy y
y


2
2242 4 22
44
46416 8 1yy yy yy y 


22
2 0,
4 24yy y yy 
Do đó ĐKXĐ là
y

. Quy đồng, khử mẫu, chuyển vế và thu gọn được:

2
16 036 8 2 1801yy yy
y  
hoặc
2y
.
Cả hai giá trị đều thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy phương trình có hai nghiệm là
18y 
2y
.
c)
2
2
42
1 1 3 22
11 11 1
1
y
y
yy yy y y
yy y








Ta có:
2
2
13
11 1
24
0,
yyy y y y

 
;
2
2
13
11 1
24
0, y
yy y y y

 
2
42 4 2 2 2 2
1 21 1yy y y y y y

22
1
0,1yy y
yy

Vậy ĐKXĐ là
0
y
.
Thực hiện các bước giải ta được nghiệm của phương trình là
1, 5y
18.4. Giải các phương trình:
a)
1 11 1
22
zz
zz









b)
2
1 1 11
31 2 1 1
z
z z zz
 







 
;
c)
2
2
1
6 13
061
0
zz
zz


d)
2
23
2
24 8
7
2
2
zz z
z
z




ớng dẫn giải đáp số
a) ĐKXĐ:
0z
.
Biến đổi thành
22
3
2 3204 220
z x zzz 
2z
do
2
2
1 15
2z 2 2 0,
4 16
zz z







2
z
thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm của phương trình.
b) ĐKXĐ:
0z
. Ta có:
3
2
203 32zz
z 
 
1 2 2 1 1; 20
zz z z z 
hoặc
1
2
z
Cả ba giá trị này đều thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm của phương trình..
c) Do
2
2
0 +1>0, z
61 3zzz 
nên ĐKXĐ:
z
.
Đặt
2
6100zzt

ta có
2
0
3 0 t +3
1
001t
t
t 

2
5 0 2 02601 2t t t do t z z  

4
2
4
2
0
z
zz
z


2; 4zz
đều thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm của phương trình.
d) ĐKXĐ:
2z
u ý
23
8 22z
4z zz
Đặt
2
24
2
zz
t
z

Biến đổi phương trình thành

2
0 1 70
1
87
7
t
tttt
t



Với
1t
thì

2
2
24
0 121 32 0
2
zz
z zz
z
z


.
1
2z
z
. Tha mãn ĐKXĐ.
Với
7t 
thì

2
2
7 91
2
24
0 0 1 10 0z
zz
z
z zz


1
1
0
z
z
. Thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
0;1 2; 1;1S 
18.5. Giải các phương trình:
a)
2
2
2
2
2
43 1
4 059
2
t
tt
tt
t



b)
22
22
2 2 2 3 17
2 3 2 4 12
tt tt
tt tt
 

 
c)
22
32
1
32 2
tt
t t tt


ớng dẫn giải đáp số
Trong các câu a); b) ta thấy xuất hiện các hạng tử chứa ấn cùng bậc trong các đa thức hệ số giống nhau
nên sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải. Câu c) sau khi chia cả tử và mẫu cho mới xuất hiện ẩn phụ.
a) ĐKXĐ:
2t
. Đặt
2
4t tu
4u 
5u 
.
Phương trình trở thành
4 31
5 490
uu
uu



. Biến đổi được
2
0097uu


5 0
14 0
14 0
5
u
uu
u

+ Với

2
5 45 5
5
0 0 10
1
t
ut
t
t tt
 

+ Với
2
4 14
14 0 0t
ut


vô nghiệm vì
2
2
4 14 2 10 0 t
t tt 
.
Phương trình có hai nghiệm là
1t
5t
.
b) ĐKXĐ:
x
do
2
2
2 3 1 2 0 ttt t 
2
2
2 4 1 3 0 ttt t 
Đặt
2
t 23tu 
phương trình trở thành
171
1 12
uu
uu

Biến đổi phương trình thành
2
1 017 27 uu 

7 4 0 3 u
3 >0u u u do 
Hay
22
0
2 33
2
20 20
t
tt tt tt
t


Nghiệm của phương trình là
2t
0t
.
c) ĐKXĐ:

2
32 1 20
tt t t 
khi
1t
2
t 
.
2
2
17
2
0
24
,tt t t


. Do
0t
không phải là nghiệm
0
t
Chia cả tử và mẫu của hai phân thức ở vế trái cho t ta được phương trình:
3 2 32
11
22
31
31
uu
tt
tt


 
với
2
tu
t

1u 
3
u

Giải phương trình với ẩn u ta được

2
6
0 203u uu u
3u

hoặc
2u
thỏa mãn ĐKXĐ.
Với
3u
ta có

2
32 1 2
2
30 0tt t
t t
t
 

1t
hoặc
2t
Với
2u
ta có
2
2 0
2
2 22tt
t

vô nghiệm vì
2
2
2 2 1 1 0,tt t t 
Vậy nghiệm của phương trình là
1t
2t
18.6. Giải các phương trình:
a)
22
32 32
2 9 4 1 11 2 1
89 89
0
xx
xx x x
xx
 








 

b)
22 22
22 5 7
253297253297
xx x
xx xx xx xx


  
ớng dẫn giải đáp số
a) Hai vế có nhân tử chung. Ta chuyển vế rồi đưa về dạng
.0Ax Bx
ĐKXĐ:
8
9
x
. Biến đổi phương trình thành
2
3
10
89
2
2 24
x
x x
x




+ Với

2
4
2 24 6
6
04 0
x
xxxx
x


+ Với
2
289
9
3
10 3 0 1
8
x
x x
x
x 
Cả ba giá trị trên x đều thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình là
4;1; 6S
b) Các mẫu số khá phức tạp nên không dễ tìm ĐKXĐ. Nếu ta chuyển vế rồi cộng, trừ các phân thúc
cùng mẫu ta thấy xuất hiện nhân tử chung là
5x
Từ đó có cách giải sau: Biến đổi phương trình về dạng:
22
55
25329
0
7
xx
xx xx


 


2
22
2
54
1
5
5 32 9
4
1
0
7
53 9
2
2
7
0
2
x
x xx
x
x
x x
x
x x



 



Xét tử số

4 15 40xxx 
hoặc
5x
.
+ Với
1x
thì
2
2097
xx 
phương trình không xác định.
+ Với
5x
thì

22
53 92 2 28.7
12 0xxxx

.
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là
5x
.
18.7. Cho phương trình
22
53
11
4
aa x
x
x
xa xa xa
xa




với a hằng số.
a) m a để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình
2
3 2 29
5 5 25xx x


;
b) Giải phương trình với a = 6.
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
xa
Với ĐKXĐ trên ta biến đổi phương trình thành:
2
22
2 5 15
4
x x a ax
xa xa
xa


. Quy đồng và khử mẫu được phương trình
2
4 8 5 15xx a xx a a ax

22 22
12 11 5 150 12 554 03 4 0
x axx ax a ax a axa x
  
a) Giải phương trình
2
3 2 29
5 5 25
xx x


với
5x 
ta có nghiệm
4x
Với
4
x
ta có:

1, 2
12 16 5
3, 2
0aa
a
a

b) Khi
6
a
thì

2
3
7
64 0
,5
30
x
xx
x

thỏa mãn ĐKXĐ.
18.8. Tìm x biết
2 2 22
2
11 2m n m n mn
mn
x x mn x



với m; n là hằng số
0, 0m n
;
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
0x
Chuyển vế ta có
2 2 22
2
21
0
1m n mn m n
mn
x x mn




2
2
0
mn mnmn
mn
xx


Quy đồng và khử mẫu được phương trình
2
22
00mnx mnxmnmn mnx mnxmn

 


+ Nếu
0mn
thì phương trình thỏa mãn
0x
+ Nếu
0mn
thì
2
0
x m n x mn

0
xm
xmxn
xn

thỏa mãn ĐK
0x
18.9. Giải các phương trình:
a)
2 2 322
4 5 14
5 6 7 12 6 8 9 26 24
3
x xx xx x xx x


b)
22 2
1 1 1 19
....
3 2 5 6 39 38 420xx xx x x


c)
22 2
2 2 25
..
0
..
2 6 8 18 8 12x xx x x x


ớng dẫn giải đáp số
a) ĐKXĐ:
2; 3; 4xxx

. Phân tích các mẫu thành nhân tử ta có:

 
4 5 14
23 34 24 2 4
3
3xx xx xx xxx

  
Quy đồng và khử mẫu được phương trình
3 4 4 2 5 3 14xxx 
3 12 4 08 5 15 14 ,5x xx x 
thỏa mãn ĐKXĐ.
b) ĐKXĐ:
1; 2; 3;....; 19 0;2x 
.
Nhận xét: với
nN
thì


1
1 11
111
xn xn
xnxn xnxn xn xn


  
Biến đổi phương trình đã cho thành:
  
1 1 1 19
....
1 2 2 3 19 2 420xx x x x x


1 1 1 1 1 1 19
...
1 2 2 3 19 2 420xx x x x x


1 1 19
1 02 42xx


. Quy đồng và khử mẫu được phương trình

2
1
0221 22 1 0
22
2
x
xx
x
xx
 
thỏa mãn ĐKXĐ
c) ĐKXĐ:
0; 2; 4; 6;8;10x
Nhận xét: với
nN
ta có


2
1
2
21
22
xn
xnxn xnxn xn
xn
xn



Biến đổi phương trình đã cho thành:
 
2 2 25
.....
2 4 812012xx x x x x


1 1 1 1 1 1 5 1 15
.....
4 2 1 8 12 1 122 00xxxx x x x x
 

Quy đồng và khử mẫu được phương trình:
2
2
0
10
4x
x

=
2
2
12
1
20
x
xx
x

thỏa mãn ĐKXĐ.
18.10. Giải các phương trình:
22 2
2
4 6 6 12 24
25
2 3 56
xx xx x
x
x x xx
 


ớng dẫn giải đáp số
Ta thể vận dụng các bước để giải. Nếu quy đồng mẫu ngay sẽ xuất hiện các đa thức bậc ba, việc thực
hiện sẽ dài. Tuy nhiên có phương pháp khá sáng tạo và ngắn gọn như sau:
ĐKXĐ:
2; 3xx
. Biến đổi phương trình thành:

2
22
6 93
4 6 24
25
2 3 23
xx
xx x
x
x x xx





2
2 3 24
2 3 25
2 3 23
x
xx x
x x xx



2
23 2
2 23
0
4
3
x
x x xx


Quy đồng và khử mẫu được phương trình
2
6503xx

9 40 9xx x 
hoặc
4
x
thỏa mãn ĐKXĐ.
18.11. Giải các phương trình:
22
2 13
6
2 5 32 3
xx
x x xx


(Thi vào lớp 10 chuyên Quốc học Huế, năm học 1996 - 1997)
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:

2
25 03 12 3xx x x 
khi
1x
1, 5x
2
2
1 23
2 3 2 0,
48
xx x x



. Do
0x
không là nghiệm của phương, đặt
3
2xt
x

3
5
2 13 2 13
66
3
1
1522
PT
tt
xx
x x



ĐKXĐ
5t
1t

2
6 39 3
1
0t 6 0
5
1
,5
3 33
t
tt
t
tt 

Ta có:
2
2
3
3
21
2 0 1
3 11
0 4 11 6 2
2
2
x
xx
x
x
x
x
x




(1) vô nghiệm vì
2
2
2
1 23
32 ,
8
0
4
xx xx




2 24 032xx x 
hoặc
3
4
x
thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy phương trình có hai nghiệm
3
2;
4
xx
18.12. Giải phương trình
32
3
3
3
2 0
1
1
xx
x
x
x

(Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2000 - 2001)
ớng dẫn giải đáp số
Từ
33
33 33
3 3a b a b ab a ab a bb a b ab   
Áp dụng để giải phương trình. Ta có ĐKXĐ:
1x
3
2
3
3. 2
1 11
0
1
x x xx
PT x x x
x x xx
 







 

3
22 2
3+ 03 11
1 11
xx
x
x
x x














. Đặt
2
1
x
y
x
ta có
2
3
3
3 3 11 10 12y yyyy  
Hay là
2
22
22 22 2
1
0
xx
x
xx
x
 

Phương trình đã cho vô nghiệm vì
2
2
22 11x 0 xx x 
18.13. Giải phương trình
2
2
5
0
41
45
xx
x x


ề thi tuyển sinh vào lớp 10 Quốc học Huế, năm học 2002 - 2003)
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
x
do
2
2
045 2 1;xxx x 
Đặt
2
45xx y 
thì
1y
2
41 4xx y 
. Phương trình thành

  

2
5
5
4 5 4 51
1
0
l
00
oaï
y
yy
y
i
yy y
y
2
5 04405x x xx x 
hoặc
4x
. Tập nghiệm
;40
S
18.14. Giải phương trình
22 2 2
1 1 1 11
5 6 7 12 9 2 11x0308xx xxx x x

(Khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán 8 huyện Thường Tín - Hà Nội, năm học2012 - 2013).
ng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
2;3;4;5;6x


 
11111
23 34 45 568
PT
xx xx xx xx

 
111111111
324354658xxxxxxxx


2
1 11
82 2 1
6 28
00 0 0xx x x
xx


2x 
hoặc
10x
. Tập nghiệm
;102S 
18.15. Giải phương trình
2
3
56
21
4
22
4
72
x
x
x
x
x


(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2014 - 2015)
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
4
7
x
3
2x 
22
33
56 56
21 22 21 22
4 51
47 2 47 2
0
xx xx
xx
xx x x


 

33
3
56 2 35 2 21 22
47
0
2
0x x xx x
xx



3
3
11
21 2
47
0
2
xx
xx




Xét
 
3
021 2 1 5 400x x xxx 
ta tìm được:
4; 1; 5xxx 
thỏa mãn
ĐKXĐ.
Xét
3
11
47
0
2xx


biến đổi thành
3
6 07xx 
 
1230
xx x 
ta tìm được
3; 1; 2
x xx

thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trình
4; 3; 1;1; 2; 5
S

18.16. Giải phương trình
22
2
2
11 1
xx x
xx x


(Đề thi chọn đội tuyển Toán 9 huyện Thường Tín - Hà Nội, năm học 2014 - 2015)
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
1
x

.
22
22 2
2
2
1 12 2 2
11
0
1
xx x
xx xx x x x
xxx


02
0
1xx x

hoặc
1x
. Loại
1x
Tập nghiệm
..0 .
S
18.17. Giải phương trình
2
2
13 2
2
1
1
xx
x

(Đề thi chọn đội tuyển Toán 9 quận Gò vấp TP Hồ Chỉ Minh, năm học 2014 - 2015)
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
0x
1x 
.
22
22
13 2 1 3 2
2 11
11
11
xx x x
xx
 


3
3
22
22
2
2
11
1
0
1
1
x xx
x xx
x
x xx







Với
0x
1
x

thì
3
3
3
3
1
0
01
0
11
x
x xx
xx






Với
011
xx
thỏa mãn ĐKXĐ.
Với
3
33 3
1
11
2
0 1x x x x x xx   
thỏa mãn ĐKXĐ.
Tập nghiệm là
1
;1
2
S








18.18. Giải phương trình
22
22
2 1 2 27
2 2 2 36
xx xx
xx xx
 

 
(Khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán 8 huyện Thường Tín - Hà Nội, năm học 2014 - 2015).
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
x
Đặt:
2
2 02xx t

. Phương trình trở thành
17
16
tt
tt


2
5 7 6 2 5 3 2 t >0 00 t t t t t do  
Hay
22
2 22 022
00
xx xx xx x   
hoặc
2
x
.
Tập nghiệm là
;20S
1
Chuyên đ 19. GII TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH
A. Kiến thức cần nhớ
Bước 1: Lập phương trình:
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,
nghiệm nào không, rồi kết luận.
B. Một số ví dụ
Ví d 1. Quãng đường AD gồm ba đoạn AB; BC CD. Lúc 7 giờ sáng một ngưi đi ô tô t A với vận tc
60km/h đến B lúc 7giờ 30phút, sau đó đi tiếp trên đoạn đường BC vận tốc 50km/h. Cùng lúc 7 giờ sáng
một người đi xe máy đi từ C với vận tốc 35km/h để đến D. Biết thời gian người đi xe máy đến D nhiều
hơn thời gian người đi ô từ B đến c là 1 giờ 24 phút và quãng đường BC ngắn hơn quãng đường CD là
40km. Tính quãng đường AD.
* Tìm cách giải: Đây bài toán chuyển động đều. ba đại lượng: Quảng đường (s), vận tốc (v) và thi
gian (t). Quan hệ giữa các đại lượng như sau:
.; : ; : s vt v s t t s v
.
Đoạn đường AD gồm ba đoạn. Đoạn AB đã biết độ dài (do biết vận tốc đi 60km/h thời gian đi 0,5
giờ) nên chỉ cần tính đoạn BD. Do đó ta chọn ẩn sổ x (km) là độ dài đoạn BD.
Do quãng đường BC ngắn hơn quãng đường CD là 40km tổng hai đoạn đường là x km nên độ dài
đoạn CD là
40
2
x
km và BC là
40x
x
km.
Ta phải tìm thời gian đi của xe máy trên đoạn đường CD thời gian ô đi trên đoạn đường BC để lập
phương trình.
Giải
Thời gian xe đi hết quãng đường AB 7 giờ 30 phút - 7 giờ = 30 phút = 0,5 h. Ta quãng đường AB
dài là 60. 0,5 = 30(km).
Gọi quãng đường BD x(km); x > 40. Do đoạn CD dài hơn BC là 40km; tổng hai đoạn đường x (km)
nên:
Đoạn đường BC dài
40x
x
(km); đoạn đường CD dài
40
2
x
(km)
Thời gian ô tô đi trên đoạn BC là
40
:50
x
x
(h).
Thời gian ô tô đi trên đoạn CD
40
:35
2
x
(h).
2
1 giờ 24 phút = 1,4 giờ
Theo bài ra ta có phương trình:
40 40
1,4 1
70 100


xx
Giải phương trình:
1 10 400 7 280 980 3 300  xx x
100
x
Giá trị này phù hợp với điều kiện của ấn vậy:
Quãng đường BD dài 100 km và quãng đường AD dài 100 + 30 = 130 (km).
Chú ý: Cách khác: Gọi thời gian xe y đi từ C đến D là x (giờ) thì thời gian ô đi từ B đến C
1, 4
x
(giờ). Quãng đường CD dài 35x (km), quãng đường BC dài
1,4 .50
x
. Ta phương trình
1,4 .50 35 40 xx
Giải phương trình được x = 2 (bạn đọc tính tiếp).
Ví dụ 2. Trên quãng sông AB dài 48km, một ca nô xuôi từ A đến B rồi quay trở lại và đỗ tại một địa điểm C
chính giũa A B. Thời gian ca cả xuôi ngược dòng hết tất cả 3 giờ 30 phút. Tính vận tốc riông
của ca nô biết rằng một bè nứa thả trôi trên sông đó 15 phút trôi được 1 km.
* Tìm cách giải: - Đây là bài toán chuyển động đều liên quan đến chuyến động xuôi, ngược dòng nước (hoặc
xuôi gió, ngược gió). Nếu gi vn tc khi xuôi là v
x
; vận tốc khi ngược là v
n
; vận tốc riêng của động
là v
r
và là vận tốc của dòng nước (hoặc giỏ) thì
; 
x r dn n r dn
v v vv v v
2
x n dn
vv v
.
Quãng sông ca nô xuôi là 48km ngược 48: 2 = 24km. Vận tốc nứa trôi chính vận tốc dòng
nước.
Chọn ẩn số x là vận tốc riêng của ca nô, ta tìm thời gian xuôi và ngược để lập phương trình.
Giải
15 phút = 0,25 giờ; 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ.
Vận tốc bè nứa trôi là 1: 0,25 = 4 (km/h) chính là vận tốc dòng nước.
Gọi vận tốc riêng của ca là x (km/h); x > 4. Thì vận tốc ca nô khi xuôi dòng x + 4 (km/h), vận tốc ca
nô khi ngược dòng là x - 4 (km/h).
Thời gian ca nô xuôi dòng là
48
4x
(h) và ngược dòng là
24
4x
(h).
Theo bài ra ta có phương trình:
48 24
3,5 1
44

xx
Giải phương trình (1): biến đổi thành
2
48 192 24 96 3,5 56xxx 
22
3,5 72 40 0 7 144 80 0  xx x x
3
2
20
7 14 4 80 0 2 7 4 0
4
7
x
x xx x x
x
 
Trong hai giá trị trên x = 20 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 20km/h.
dụ 3. Hai xưởng sản xuất cùng làm một sản phẩm, số sản phẩm xưởng thứ nhất làm trong 5 ngày nhiều
hơn số sản phẩm xưởng thứ hai làm trong 6 ngày 140 sản phẩm. Biết rằng năng suất lao động của
xưởng thứ nhất hơn xưởng thứ hai là 65 sản phẩm/ngày. Tính năng suất lao động của mỗi xưởng.
Tìm cách giải: Bài toán thuộc loại toán Năng suất lao động. Có ba đại lượng:
Khối lượng công việc: (K)
Thời gian hoàn thành công việc (t)
Năng suất lao động: (lượng công việc hoàn thành trong một đơn vị thời gian) (N).
Quan hệ giữa các dại lượng như sau:
K = Nt; t = K : N và N = K: t.
Trong bài năng suất lao động mỗi xưởng số sản phẩm mỗi xưởng làm trong một ngày, ta chọn ẩn X từ
một trong hai năng suất lao động y. Khối lượng công việc của mỗi xưởng chính số sản phẩm xưởng
thứ nhất làm trong 5 ngày, xưởng thứ hai làm trong 6 ngày. Lập phương trình từ việc so sánh hai khối
lượng công việc.
Giải
Gọi năng suất lao động của xưởng thứ nhất x (sản phẩm /ngày); (
x
; x > 65) tnăng suất lao động
của xưởng thứ hai là
65x
(sản phẩm/ngày). Trong năm ngày xưởng thứ nhất làm được 5x (sản phẩm),
trong sáu ngày xưởng thứ hai làm được
6 65
x
(sản phẩm).
Theo bài ra ta có phương trình:
6 65 140xx
. (1)
Giải phương trình: (1)
5 6 390 140 xx
250x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy: Năng suất lao động của xưởng thứ nhất là 250 sản phẩm /ngày
Năng suất lao động của xưởng thứ hai là 250 - 65 = 185 (sản phẩm /ngày).
Ví d 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn trong thời gian 4 giờ 48 phút thì bể đầy. Nếu vòi thử
nhất chảy một mình trong 3 giờ, rồi vòi thứ hai chảy tiếp một mình trong 4 giờ nữa thì đầy được
17
24
bể. Hỏi
nêu mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu bể sẽ đầy?
Tìm cách giải. - Đây bài toán về công việc đồng thời (làm chung, làm riêng một công việc) -
một dạng đặc biệt của toán năng suất lao động. Khối lượng công việc đây không được cho dưới dạng số
lượng cụ thể là bao nhiêu. Bởi vậy ta có thể quy ước công việc cần hoàn thành là 1. Tùy nội dung bài toán cụ
4
thể mà ta quy ước một đại lượng nào đó làm đơn vị (1 bể nước, 1 con mương, 1 cánh đồng, 1 con đường, ...).
Đơn vị của năng suất lao động sẽ 1 công việc / 1 đơn vị thời gian. Năng suất lao động chung bằng tổng
năng suất lao động riêng của từng cá thể.
- bài toán trên, công việc cụ thể 1 bể nước (lượng nước làm đầy 1 bể). Nếu một vòi chảy một mình sau
a gi đầy b thì năng suất (lượng nưc chảy trong 1 gi)
1
a
bể/giờ. Nếu một vòi khác chảy một mình sau
b giờ đầy bể thì năng suất là
1
b
bể/giờ. Năng suất chung là
11


ab
(bể/giờ).
Giải
Hai vòi chảy chung trong 4 giờ 48 phút =
24
5
giờ đầy bể vậy 1 giờ hai vòi chảy chung được
5
24
bể nước.
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể x giờ
24
5
x


, thì 1 giờ vòi thứ hai chảy được
1
x
b
nước
Vòi thứ nhất chảy một mình 1 giờ được
51
24


x
bể nước.
Ta có phương trình
5 1 4 17
3 1
24 24



xx
Giải phương trình: (1)
15 72 96 17 2 24 12 x xx x
.
Giá trị này phù họp với điều kiện của ẩn.
Vậy thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể là 12 giờ.
Thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là
51 1
1: 1: 8
24 12 8



(giờ).
d 5. m ngoái sô kg thóc thu hoch ca tha rung th nhất bng
3
4
số kg thóc thu hoạch ca tha th
hai. Năm nay nhờ cải tiến kỹ thuật thửa thứ nhất thu hoạch tăng 20%; thửa thứ hai thu hoạch tăng 30% do đó
cả hai thửa thu hoạch được 1320kg. Tìm số tạ thóc mỗi thửa thu hoạch trong năm nay.
Tìm cách giải: Đây là dạng toán ln quan đến tsố và tsố %. Thu hoạch tăng a% tức đã thu
hoạch được (100 + a)%. Ta phải tìm số thóc mỗi thửa thu hoạch trong năm nay. Ẩn sổ ta nên chọn
số thóc thu hoạch của một trong hai thửa năm trước các đại lượng quan hệ: tsố giữa sổ thóc thu
hoạch của hai thửa ruộng là của năm trước và tỷ số % tăng là so với năm trước.
Giải
Gọi số thóc thu hoạch năm ngoái của thửa thứ hai là x (kg) (x > 0)
5
Số thóc thu hoạch năm ngoái của thửa thứ nhất là
3
4
x
(kg)
Số thóc thu hoạch năm nay của thửa thứ hai là 130% x (kg)
Số thóc thu hoạch năm nay của thửa thứ nhất
3
120%.
4
x
(kg)
Theo bài ra ta có phương trình:
3
120%. 130% 1320 1
4

xx
Giải phương trình:
120 3 130
1 . . 1320
100 4 100
xx
9 13 13200 22 13200 600
xx x x
Giá trị này của x thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy số thóc thửa thứ hai thu hoạch trong năm nay
130%.600 = 780 (kg) = 7,8 (tạ), số thóc thửa thứ nhất thu hoạch trong năm nay là 1320 - 780 = 540 (kg) =
5,4(tạ).
Chú ý: Ta có thể chọn x là số thóc thu hoạch năm nay của thửa thứ nhất. Khi đó ta có phương trình:
1320 .100
.100 3
.
120 4 130
x
x
Giải được x = 540 (bạn đọc tự giải).
dụ 6. Một số bốn ch s chữ số hàng đơn vị 5. Nên chuyển chữ số 5 lên đầu giữ nguyên ba
chữ số còn lại thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 3222 đơn vị. Tìm số có 4 chữ số đó.
Tìm cách giải: Bài toán liên quan đến cấu tạo số.
Số 4 chữ số
, , , ;0 9;0 , , 9 
abcd abcd a bcd
khai triển
1000 100b+10 1000 .10
  abcd a c d a bcd abc d
. Chuyển d lên đầu được số
1000dabc d abc
. Trong bài do các chữ số
abc
không thay đổi thứ tự sắp xếp nên ta thể chọn làm
ẩn số x.
Giải
Gọi số có ba chữ số trước chữ số hàng đơn vị là x
;100 1000 xx
Số cần tìm là
5x
. Chuyển chữ số 5 lên đầu ta được sổ
5x
.
Ta có phương trình
5 5 3222 xx
. (1)
Giải phương trình: (1)
5000 10 5 3222  xx
9 1773 197 xx
6
Giá trị này thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy số phải tìm là 1975.
dụ 7. Khi 8 ca mt trưng THCS có ba lớp 8A; 8B 8C. Tổng số học sinh ba lớp 120 em. Nếu
chuyển 3 em từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau, số học sinh 8C bằng trung bình
cộng sổ học sinh hai lớp 8A và 8B. Tìm số học sinh ban đầu của mỗi lớp.
Tìm cách giải: Chuyển 3 em từ lớp 8A sang lóp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau nghĩa sổ học
sinh lớp 8A hơn số học sinh lớp 8B là 6.
Giải
Gọi số học sinh ban đầu của 8A là x
*, 80xx
suy ra số học sinh lớp 8B là
6x
và số học sinh lớp
8C là
6
3
2


xx
x
Theo bài ra ta có phương trình:
6 3 120xx x
(1)
Giải phương trình: (1)
3 129 43 
xx
Giá trị này của X thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy:
Số học sinh lóp 8A là 43; số học sinh lớp 8B là 43 - 6 = 37;
Số học sinh lóp 8C là 43 - 3 = 40.
dụ 8. Người ta dự định tổ chức một hội nghị gồm 300 đại biểu, số chỗ ngồi được xếp thành các hàng
số ghế mỗi hàng bằng nhau. Do hội nghị thêm 23 đại biểu nên phải sắp xếp lại, mỗi hàng thêm 4 ghe,
nhưng lại bớt đi 3 hàng. Tính số hàng và số ghế mỗi hàng theo dự định xếp ban đầu.
Tìm cách giải: Bài toán có ba đại lượng: Tổng số chỗ ngồi (số ghế); số hàng ghế và số ghế mỗi hàng.
Quan hệ của chúng là
Tổng số chỗ ngồi (số ghế) = số hàng ghế x số ghế mỗi hàng.
Số hàng ghế = Tổng số chỗ ngồi (số ghế): số ghế mỗi hàng.
Sổ ghế mỗi hàng = Tổng số chỗ ngồi (số ghế): số hàng ghế.
Đã biết số đại biểu (tức s ghế cần sắp xếp), ta chọn một trong hai đại lượng số hàng ghế và số ghế mỗi
hàng làm ẩn và dựa vào quan hệ giữa ba đại lượng lúc đầu và sau này để lập phương trình.
Giải
Gọi số hàng ghế dự định xếp ban đầu là x
,3xx
, thì số dãy ghế sau khi xếp lại là
3x
Số ghế mỗi hàng ban đầu là
300
x
(chiếc)
Số ghế mỗi hàng sau khi xếp lại là
300 23
3
x
(chiếc)
Theo bài ra ta có phương trình:
300 300 23
4 1
3

xx
Giải phương trình: (1)
2
300 900 4 12 323 0  x xx x

2
4 35 900 0 20 45 0  xx x x
7
20
20 0
45
4 45 0
4




x
x
x
x
Ta thấy x = 20 thỏa mãn điều kiện của ẩn, vậy:
Số hàng ghế ban đầu là 20; số ghế mỗi hàng ban đầu là 300: 20 = 15.
dụ 9. Biết 445g đồng thể tích 50cm
3
; 175g kẽm thể tích 25cm
3
. Một hợp kim đồng kẽm nặng
1,4kg có thể tích 181 cm
3
. Tính khối lượng đồng và kẽm trong hợp kim.
Tìm cách giải: Bài toán nội dung Vật lý. ba đại lượng: Khối lượng (m); khối lượng riêng (D)
và thể tích (V). Khối lượng riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích. Quan hệ giữa ba đại lượng là:
D = m: V; m = D.V; V = m:D
Bài toán yêu cầu tìm khối lượng đồng, khối lượng kẽm trong hợp kim. Khối lượng hợp kim tổng
khối lượng đồng kẽm. Thể tích hợp kim là tổng thể tích của khối đồng kẽm. Ta chọn một trong hai
khối lượng đồng hoặc kẽm làm ẩn.
Giải
Khối lượng riêng của đồng là: 445: 50 = 8,9 (g/cm
3
);
Khối lượng riêng của kẽm là: 175: 25 = 7 (g/cm
3
); 1,4kg = 1400g.
Gọi khối lượng đồng trong hợp kim là x g (x < 1400) thì khối lượng kẽm trong hợp kim là
1400 x
g
Thể tích của đồng
8,9
x
(cm
3
); Thể tích của kẽm
1400
7
x
(cm
3
);
Theo bài ra ta có phương trình:
1400
181 1
8,9 7

xx
Giải phương trình: (1)
7 12460 8,9 11276,3
 xx
.
1,9 1183,7 623  xx
Giá trị này của x thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy khối lượng đồng là 623 g và kẽm là 1400 - 623 = 777 (g).
dụ 10. Khối 8 một trường THCS có số lớp nhiều hơn 2, tổ chức trồng cây:
Lớp thứ nhất trồng 5 cây và
1
5
số cây còn lại.
Lớp thứ hai trồng tiếp 10 cây và
1
5
số cây còn lại.
Lớp thứ ba trồng tiếp 15 cây và
1
5
số cây còn lại.
Cử trồng như vậy đến lớp cuối cùng tvừa hết số cây số y mỗi lớp trồng được bằng nhau. Tính
8
số cây mà khối 8 trồng và số lớp 8 của khối tham gia trồng cây.
Tìm cách giải. Đây là một bài toán hay và khó. Cách phân bổ cây trồng:
Lớpthứ nhất trồng 5 y
1
5
số cây còn lại. Lóp thứ hai trồng tiếp 5.2 cây
1
5
cây còn lại. Lớp thứ ba
trồng tiếp 5.3
1
5
số cây số cây còn lại... Ta lưu ý lớp cuối cùng thì vừa hết số cây đặc biệt số y
mỗi lóp trồng được là bằng nhau. Vì vậy ta chọn ẩn x là toàn bộ số cây mà khối 8 trồng và chỉ cần tìm số cây
lóp thứ nhất trồng, số cây lớp thứ hai trồng là có phương trình.
Giải
Gọi tổng số cây khối 8 trồng là: x y;
*
x
Số cây lớp thứ nhất trồng là:
11
55 4
55

xx
(cây)
Số cây còn lại sau khi lớp thứ nhất trồng :
14
44
55



xx x
(cây)
Lớp thứ hai trồng là:
1 4 4 36
10 4 10
5 5 25 5
xx



Do số cây mỗi lóp trồng bằng nhau nên ta có phương trình:
1 4 36
4
5 25 5
 xx
(1)
Giải phương trình
1 16
1 80
25 5
xx
Giá trị này thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy so cây khối 8 trồng là 80 cây.
Mỗi lớp trồng:
1
.80 4 20
5

(cây)
Số lớp 8 tham gia trồng cây: 80: 20 = 4 (lớp)
Nhận xét: Ta còn cách giải khác đơn giản hơn:
Gọi số lớp 8 tham gia trng cây y
;2yy
. Do lớp cuối cùng trồng hết số y nên lớp cuối cùng
trồng được 5y + 0 (cây). Do số cây mỗi lóp trồng như nhau nên mỗi lóp đều trồng 5y cây y lớp trồng
tất cà cây.
S cây lớp thứ nhất trng là
2
2
55
54
5

y
y
Ta có phương trình
22
45 5 40 y yy y
9

4
4 10
1

y
yy
y
Trong hai giá trị có y = 4 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy số lớp 8 tham gia trồng cây là 4 và số cây khối 8
trồng là 5. 4
2
= 80 (cây).
C. Bài tập vận đụng
Dạng toán chuyến động đều
19.1. Lúc 7 gi sáng mt ngưi đi xe máy khi hành t A d đến B. Lúc 7 gi 10 phút một ô tô khởi
hành từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe y 10km/h. Trên đường ô phải dừng giữa đường 14
phút nhưng vẫn đến B cùng lúc với xe máy. Tính vận tốc của mỗi xe biết rằng cũng trên quãng đường AB
một xe taxi đi với vận tốc 60km/h hết 1 giờ 20 phút.
ớng dẫn giải đáp số
Xe taxi đi 1 giờ 20 phút (bằng
4
3
giờ) với vận tốc 60km/h. Ta tính được quãng đường AB. Xe ô khỏi
hành sau 10 phút, nghỉ giữa đường 14 phút cùng đến B một lúc với xe máy. Như vậy xe máy đi chậm hơn ô
10 14 24
(phút) =
2
5
gi. So sánh thời gian của ô xe máy đi ta lập được phương trình. Ta
cách giải:
Quãng đường AB dài là
4
60. 80
3
(km)
Gọi vận tốc xe máy là x km/h (x > 0), thì vận tốc ô tô là (x + 10) km/h.
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là
80
x
(h); thời gian ô tô đi trên quãng
đường AB (không tính thời gian nghỉ) là
80
10x
(h).
Ta có phương trình:
80 80 2
10 5

xx
Giải phương trình được x = 40.
Vận tốc xe máy là 40 km/h và ô tô là 50km/h
19.2. Lúc 7 giờ sáng một ô một xe máy cùng khởi hành từ A đến B. Ô đi 1 giờ 30 phút được 75km.
Vận tốc xe y kém vận tốc ô 10 km/h. Ô đi đến B ngh 6 phút sau đó quay trở lại A và gặp xe máy
địa điểm C cách B một khoảng bằng
1
10
AB. Tính đoạn đường AB và thời điểm hai xe gặp nhau.
ớng dẫn giải đáp số
Thời gian xe máy đi trên đoạn đường AC bằng thời gian ô đi hết đoạn đường AB cộng với thi gian
nghỉ và thi gian đi trên đoạn BC. Từ đó có cách giải sau: Vận tốc xe ô tô là 75: 1,5 = 50 (km/h); Vận tốc
10
xe máy là 40 km/h; 6 phút =
1
10
giờ. Gọi độ dài quãng đường AB là x km (x > 0) thì độ dài đoạn AC
9
10
x
(km). Ta có phương trình:
19
50 10 500 400

x xx
Giải phương trình được x = 200 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Trả lời: Quãng đường AB dài 200km;
Thời điểm gặp nhau là
9.200
7 7 4,5 11,5
400

(giờ) = 11 giờ 30 phút.
19.3. Từ bến A trên một dòng sông, c 8 giờ một chiếc thuyền xuôi dòng với vận tốc 10km/h. Lúc 9 giờ
một ca xuôi dòng với vận tốc 25 km/h. Lúc 10 giờ một tàu thủy xuôi dòng với vận tốc 30km/h. Hỏi lúc
mấy giờ thì tàu thủy cách đều ca nô và thuyền?
ớng dẫn giải đáp số
Lúc tàu thủy cách đều ca thuyền 1 thì độ dài đoạn sông tàu thủy đi được trừ đi độ dài đoạn sông
thuyền đi được bằng với độ dài sông ca nô đi được trừ đi độ dài đoạn sông tàu thủy đi được. Từ đó
cách giải sau:
Gọi thời gian tàu thủy đi từ A đến khi cách đều ca nô và thuyền là x gi (x > 0).
Đến 10 giờ khi tàu thủy khỏi hành thuyền đã đi được 20km và ca nô đã đi được 25km.
Ta có phương trình:
30 20 10 25 25 30x x xx
Giải được
9
5
x
thỏa mãn điều kiện của ẩn. (
9
5
giờ = 1 giờ 48 phút)
Trả lời: Lúc 11 giờ 48 phút thì tàu thủy cách đều ca nô và thuyền
19.4.
Quãng đường AE gm bốn đoạn, hai đoạn đường bằng AB và DE. Nếu đi từ A thì BC đon lên dc, CD
là đon xung dc. Biết
3
2; ; 2
8
AB DE BC DE DE C D
. Vận tốc ô tô đi trên đường bằng là 40km/h, lên
dốc 30km/h xuống dốc là 60km/h. Thời gian đi t A đến E ri tr về A là 7 gi 45 phút. Tính quãng
đường AE.
ớng dẫn giải đáp số
Nếu t E tr v thì DC đoạn lên dốc, CB đoạn xuống dốc. Vận tốc lên dốc cũng 30km/h xuống
11
dốc cũng là 60km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 7 giờ 45 phút. Từ đó có cách giải:
Gọi quãng đường DE dài x km (x > 0) thì đoạn đường AB là 2x km; đoạn đường CB dài là
3
8
x km; đoạn
CD = 0,5x.
Thời gian cả đi và về là 7 giờ 45 phút =
31
4
giờ. Ta có phương trình:
3 3 3 3 31
40 240 120 40 60 480 4

x x x xx x
Giải phương trình tìm được x = 40 thỏa mãn điều kiện của ẩn
Từ đó tìm được quãng đường AE dài 155km.
19.5. Một ca xuôi một dòng sông từ A đến B hết 3 giờ. Sau đó ca quay trở lại ngược t B đến bến C
nằm cách A một khoảng bằng
1
3
AB hết 2 giờ 24 phút. Tính độ dài của đoạn sông từ A đến B biết rằng một
khóm bèo trôi trên đoạn sông đó 12 phút được 400m.
ớng dẫn giải đáp số
Vận tốc bèo trôi là vận tốc dòng nước. Nếu tính được vận tốc riêng của ca nô ta tính được độ dài quãng sông
AB, nên ta chọn ẩn một cách gián tiếp. Ca ngược
2
3
quãng sông AB hết 2 giờ 24 phút, ta tính được thời
gian ca ngược hết quãng sông BA. Quãng sông AB cũng chính BA, ta dựa vào đó để lập phương trình
và có cách giải sau:
Vận tốc bèo trôi chính vận tốc dòng nước. Ta 12 phút = 0,2 giờ; 400 m = 0,4km. Vậy vận tốc dòng
nước là 0,4: 0,2 = 2(km/h). Gọi vận tốc riêng của ca nô là x km/h ( x > 2). Vận tốc của ca nô khi xuôi là
2
x
km/h và khi ngược là
2x
km/h.
Ca ngược
2
3
quãng sông AB hết 2 giờ 24 phút = 2,4 giờ vậy nếu cùng vận tốc ngược ca đi hết quãng
sông AB hết (2,4: 2). 3 = 3,6 (giờ).
Theo bài ra ta có phương trình:
3 2 3,6 2xx
Giải phương trình được x = 22 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy quãng sông AB dài là 3.(22 + 2) = 72 (km).
* Chú ý: Cách khác: Ta biết
2
x n dn
vv v
nên gọi quãng sông AB dài x km thì vận tốc ca xuôi là
3
x
(km/h), vận tốc ca nô ngược là
2 12 5
:
3 5 18
x
x
ta có phương trình
5
4
3 18
xx

. Giải được x = 72..
12
19.6. Một ô đi trên
1
3
đoạn đường MN với vận tốc 60km/h.
2
3
đoạn đường MN còn lại đi với vận tốc
40km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường.
ớng dẫn giải đáp số
Vận tốc trung nh của ô trên cả đoạn đường bàng độ dài đoạn đường chia cho thời gian ô đi hết đoạn
đường. Thời gian ô đi hết đoạn đường bằng tổng thời gian ô đi từng phần đoạn đường. Ta cách giải
sau:
Ta đặt
1
3
đoạn đường MN là a thì đoạn đường còn lại là 2a.
Đoạn đường MN 3a. Gọi vận tốc trung bình của ô trên cả đoạn đường x km/h (40 < x < 60) thì thòi
gian ô tô đi hết đoạn đường là
3
a
x
(giờ)
Thòi gian ô tô đi
1
3
đoạn đường MN đầu là
60
a
(giờ).
Thời gian ô tô đi đoạn đường còn lại là
2
40
a
(giờ).
Ta có phương trình:
2 3 113
60 40 60 20

a aa
xx
Giải phương trình ta tìm được x = 45 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là 45 km/h
Dạng toán năng suất lao động.
19.7. Ba tổ sản xuất được giao làm một số sản phẩm, số sản phẩm của tổ II được giao gấp đôi tổ 1, số sản
phẩm của tổ III được giao gấp đôi tổ II. Do cải tiến kỹ thuật nên tổ I sản xuất vượt mức 30% kế hoạch, tổ II
sản xuất vượt mức 20% kế hoạch, tổ III sản xuất vượt mức 10% kế hoạch. Do đó số sản phẩm vượt mức kế
hoạch của cả ba tổ là 220 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ được giao theo kế hoạch.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có: Số sản phẩm vượt mức = Số % vượt mức x số sản phẩm theo kế hoạch.
T đó: Gọi số sản phẩm được giao của tổ I là x sản phẩm (x > 0) thì số sản phẩm được giao của tổ II là 2x
sản phẩm, của tổ III là 4x sản phẩm.
S sản phẩm vượt mc ca t I là 30%. x, của t II 20%. 2x, của t III là 10%. 4x. Theo bài ra ta
có phương trình: 30%x + 40% x + 40% x = 220
Giải phương trình được x = 200 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy: Số sản phẩm được giao:
Tổ I: 200 sản phẩm; Tổ II: 400 sản phẩm; Tổ III: 800 sản phẩm.
13
19.8. Một xí nghiệp cơ khí được giao sản xuất 500 máy bơm nước trong một thời gian nhất định. Do cải tiến
kỹ thuật tăng năng suất lao động, mỗi ngày nghiệp sản xuất thêm 5 máy bơm nên chẳng những nghiệp
hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày còn sản xuất thêm được 70 y bơm nữa. Hỏi số máy bơm dự
định sản xuất trong một ngày và số ngày dự định theo kế hoạch ban đầu.
Hướng dẫn giải đáp số
Số máy bơm sản xuất = Số máy bơm sản xuất 1 ngày x Số ngày sản xuất.
Từ đó: Gọi số y bơm dự định sản xuất trong 1 ngày x chiếc
*xN
thì số ngày dự định làm
500
x
(chiếc), số y bơm thực làm được 500 + 70 = 570 (chiếc). Số máy bơm thực sản xuất trong 1
ngày là x + 5 (chiếc), số ngày thực làm là
570
5x
(ngày). Ta có phương trình:
500 570
1
5xx

Giải phương trình:

2
25
75 2500 0 25 100
100


x
xx x x
x
Ta có x = 25 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy Số máy bơm dự định sản xuất trong 1 ngày là 25 chiếc.
Số ngày dự định làm là
500
20
25
(ngày)
19.9. Hai đội công nhân dự kiến làm một con đường sau 20 ngày thì xong. Hai đội làm chung trong 4 ngày
rồi đội I chuyển sang làm việc khác. Đội II tiếp tục làm 10 ngày nữa thì được điều động đi làm việc khác.
Đội 1 trở lại tiếp tục làm trong 28 ngày nữa thì xong con đường. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm
trong bao nhiêu ngày sẽ xong con đường.
Hướng dẫn giải đáp số
Đây là loại toán năng suất lao động, khối lượng công việc là 1 con đường.
Ta biết: Khối lượng công việc (K) = Thời gian hoàn thành công việc (t) x Năng suất lao động (N)
Đoạn đường hai đội làm chung 4 ngày cộng đoạn đường đội II làm 10 ngày tiếp đoạn đường đội I trở lại
làm 28 ngày chính là con đường cần làm. Ta có cách giải sau.
Hai đội làm chung 1 ngày được
1
20
con đường. Gọi thời gian đội II làm một mình xong con đường X
ngày (x > 20). Thì 1 ngày đội II làm được
1
x
con đường; đội I làm được
11
20


x
con đường.
Ta có phương trình:
4 10 1 1
28 1
20 20



xx
Giải phương trình tìm được x = 30 thỏa mãn điều kiện.
Vậy thời gian làm một mình xong con đường của đội II là 30 ngày. Từ đó tìm được thời gian làm một mình
14
xong con đường của đội I là 60 ngày.
19.10. Hai vòi ớc nếu cùng chảy vào một cái bcạn sau 4 giờ bể sẽ đy. Nhưng sau khi vòi thứ nhất chảy
một mình 2 giờ, vòi thứ hai chảy mình tiếp theo 1 giờ thì cả hai vòi cùng chảy sau 2 giờ 20 phút nữa bể
mới đầy.
Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu bể sẽ đầy?
Hướng dẫn giải đáp số
Khối lượng công việc cụ thể là 1 bể ớc (lượng nưc đầy 1 b). Hai vòi cùng chảy 1 giờ được
1
4
bể nước.
Nếu một vòi chảy một mình sau x giờ đầy bể thì lượng nước chảy trong 1 giờ là
1
x
bể. Ta có lượng nước vòi
1 chảy trong 2 giờ + lượng nước vòi II chảy trong 1 giờ + lượng nước 2 vòi ng chảy trong 2 giờ 20 phút =
1 (bể). Ta có cách giải sau:
Giải. 2 gi20 phút =
7
3
giờ. Một giờ hai vòi cùng chảy được
1
4
bể.
Gọi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể x giờ (x > 4), một giờ vòi I chảy một mình được
1
x
bể; một
giờ vòi II chảy một mình được
11
4 x
bể;
Ta có phương trình
2 1 1 71
.1
4 34



xx
Giải phương trình tìm được x = 6 thỏa mãn điều kiện.
Đáp số: Thòi gian chảy một mình đầy bể cùa vòi I là 6 giờ, vòi II là 12 giờ.
19.11. Một bể nước hai vòi nước chảy vào và một vòi chảy ra ở
1
3
bể kể từ đáy.Vòi I chảy vào một mình
sau 4 giờ bể sẽ đầy. Vòi III chảy ra mi gi mất
1
12
lượng nước trong bể. Lúc đầu bể cạn, mở cả ba vòi thì
sau 2 giờ 48 phút bể sẽ đầy. Hỏi nếu vòi thứ hai chảy vào một mình thỉ sau bao lâu bể đầy?
Hướng dẫn giải đáp số
Vòi III ở
1
3
bể nước (từ đáy) nên lúc đầu hai vòi I và II cùng chảy để đầy
1
3
bể nước. Sau đó 3 vòi cùng
chảy đầy
2
3
bể còn lại và lượng nước trong bể được thêm sẽ bằng tổng lượng nước hai vòi chảy vào trừ đi
lượng nước chảy ra. Thời gian hai vòi chảy đầy
1
3
bể nước và thời gian ba vòi chảy đầy
1
3
bể nước chính
15
2 giờ 48 phút =
14
5
giờ. Ta có cách giải sau.
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy vào một mình đầy bể là x giờ (x > 0)
Suy ra 1 giờ vòi thứ hai chảy
1
x
bể. Một giờ vòi I chảy một mình được
1
4
bể.
Một giờ hai vòi cùng chảy được
11
4 x
bể.
Ba vòi cùng chảy một giờ lượng nước trong bể còn
11 1 11
4 12 6

xx
Ta có phương trình :
11121114
::
34 36 5









xx
Giải phương trình ta sẽ có:

2
19 30 504 0 6 19 84 0
xx x x 
Tìm được x = 6 thỏa mãn điều kiện.
Vậy thời gian chảy một mình đầy bể của vòi II là 6 giờ.
Dạng toán có nội dung số học - Toán cổ
19.12.Một số có hai chữ số, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàngđơn vị là 3 đơn vị. Nếu đổi ch hai chữ số
được số mới lớn hơn
1
3
số ban đầu 37 đơn vị.Tìm số đã cho.
Hướng dẫn giải đáp số
Bài toán liên quan đến cấu tạo số. Số có hai chữ số là
10ab a b
; Đổi chỗ được số
10ba b a
với
, ;0 9;0 9ab a b  
) . Ta có cách giải:
Gọi chữ số hàng chục là x
;3 9xx 
thì chữ số hàng đơn vị là
3
x
.
S đã cho:
3 10 3xx x x
; Đổi chỗ các chữ số:
3 10 3xx x x 
Ta có phương trình


10 3
10 3 37
3
xx
xx
Giải phương trình được x = 9 phù hợp điều kiện của ẩn. Số cần tìm là 96
19.13. Một số bốn chữ số chữ số hàng đơn vị 6. Nếu chuyển 6 lên đầu được s có 4 ch s mi.
Tổng của hai số có 4 chữ số này là 8217. Tìm số đã cho.
Hướng dẫn giải đáp số
Bài toán liên quan đến cấu tạo số. Số có bốn chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 6 là
6 10. 6abc abc
.
Chuyển 6 lên đầu được số
6 6000abc abc
với
, , ;0< 9;0 , 9abc a bc
). Từ đó có cách giải: Gọi
số có ba chữ số đứng trước số 6 là x
;99 1000xx 
thì số đã cho là
6 10 6xx
.
16
Chuyển 6 lên đầu được số
6 6000xx
Ta có phương trình
10 6 6000 8217
xx
Giải phương trình được x = 201 phù hợp điều kiện của ẩn
Số cần tìm là 2016.
19.14. Tổng 4 số là 720. Nếu lấy số thứ nhất cộng 5, số thứ hai trừ 5, số thứ ba nhân 5 và số thứ tư chia 5 thì
cả 4 kết quả bằng nhau. Tìm 4 số đó.
Hướng dẫn giải đáp số
Gọi kết quả sau khi biến đối của bốn số là x
x
thì: Số thứ nhất là
5x
.
Số thứ hai là x + 5. Số thứ ba là x : 5. Số thứ tư là x. 5
Ta có phương trình
5 5 :5 .5 720
x x xx
Giải phương trình được x = 100 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy số thứ nhất là 95; số thứ hai lả 105; số thứ ba là 20; số thứ tư là 500
19.15. Bài toán cổ:
Một đàn em nhỏ đứng bên sông
To nhỏ bàn nhau chuyện chia bòng
Mỗi người năm quả thừa năm quả
Mỗi người sáu quả một người không
Hỏi nguời bạn trẻ đang dừng bước
Có mấy em thơ, mấy quả bòng.
Hướng dẫn giải đáp số
Số em đưc chia cách chia th hai ít hơn s em đưc chia cách chia th nht là 1 em. T đó cách
giải:
Gọi x là s quả bòng đem chia, số em được chia cách thứ nhất là
5
5
x
em.
số em được chia ở cách thứ hai là
6
x
. Ta có phương trình
5
1
56

xx
Giải phương trình được x = 60 (quả bòng) và số trẻ là 11 em.
Dạng toán có nội dung Hình học, Lý, Hóa
19.16. Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật 200m. Nếu giảm chiều dài 10m tăng chiều rộng 4m thì
diện tích giảm đi 200m
2
. Tính kích thước của thửa ruộng đó.
Hướng dẫn giải đáp số
Với hình chữ nhật: Chu vi = (dài + rộng) x 2;
17
Diện tích = dài x rộng. Diện tích cũ - diện tích mới = 200 m
2
. Ta có cách giải:
Nửa chu vi 100m. Gọi chiều dài thửa ruộng x (m); ( 0 < x < 100) thì chiều rộng
100 x
(m).
Chiều dài sau khi giảm là
10
x
(m), chiều rộng sau khi tăng là
100 4 104xx

(m).
Ta có phương trình:
. 100 10 . 104 200
x xx x
Giải phương trình đuợc x = 60 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy thửa ruộng có chiều dài là 60m, chiều rộng là 40m.
19.17. Sau khi kéo dài bán kính của một đường tròn thêm 5cm thì được một đường tròn mới. Tổng chu vi
đường tròn mới đường tròn ban đầu bằng chu vi của một đường tròn đường kính 90cm. Tìm bán kính
đường tròn ban đầu.
Hướng dẫn giải đáp số
Với đường tròn: Chu vi = Đường kính x
π
; Gọi bán kính đường tròn ban đầu x cm (x > 0), tbán kính
sau khi kéo dài
5x
(cm). Chu vi đường tròn ban đầu
.2
x
π
(m); Chu vi đường tròn sau
.2 5x
π
(m); Ta có phương trình:
.2 .2 5 .90 2 2 5 90x x xx
ππ π
 
Giải phương trình tìm được x = 20 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy bán kính đường tròn ban đầu là 20 cm.
19.18. Hòa một khối lượng dung dịch NaCl loại I nồng độ 30% với một khối lượng dung dịch NaCl loại
II nồng độ 25% được một l000g hỗn hợp dung dịch NaCI nồng độ 27%. Tính khối lượng dung dịch
NaCl mỗi loại.
Hướng dẫn giải đáp số
Nồng độ phần trăm (C%) của một dung dịch so gam chất tan chứa trong 100 gam dung dịch
% .100%
ct
dd
m
C
m
Khối lượng NaCl trong dung dịch loại 1 + Khối lượng NaCl trong dung dịch loại II = Khối lượng NaCl trong
1000 gam dung dịch nồng độ 27%. Ta cách giải: Gọi khối lượng dung dịch NaCl loại I là x gam (0 < x <
1000) thì Gọi khối lượng dung dịch NaCl loại II là
1000 x
(gam).
Ta có phương trình:
30% 25% 1000 x 27%.1000x 
Giải phương trình tìm được x = 400 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy khối lượng dung dịch NaCl loại I là 400g; loại II là 600g.
19.19. Pha 10kg nước nóng nhiệt độ
90 C
với 5kg nước
24 C
. Tìm nhiệt độ cuối cùng của nước (bỏ
qua sự mất nhiệt)
Hướng dẫn giải đáp số
18
Bài toán liên quan đến việc tìm nhiệt lượng tỏa ra, thu vào của nước theo công thức
21
.
toûa
Q Cm t t
12
.
thu
Q Cm t t
với C nhiệt dung riêng của nước, m khối lượng của nước. Nhiệt lượng tỏa ra của
10kg nước ở
90
C
bằng nhiệt lượng thu vào của 5kg nước
24
C
. Ta có cách giải: Gọi t (độ C) nhiệt độ
cuối cùng của nước sau khi pha (24 < t < 90). Nhiệt lượng tỏa ra của 10kg nước ở
90
C
.10 90Ct
(J)
và nhiệt lượng thu vào của 5kg nước ở
24
C
.5 24Ct
(J)
Ta có phương trình
.10 90 .5 24 10 90 5 24  C t Ct t t
Giải phương trình được t = 68 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy nhiệt độ cuối cùng sau khi hòa của nưc là
68
C
Dạng toán tổng hợp, toán nâng cao
19.20. 100 gà, vịt, thỏ, chó
Vừa đủ 290 chân
Số vịt bằng số thỏ
Số thỏ bằng nửa số chó.
Hỏi mấy vịt, mấy gà
Và mấy chó, mấy thỏ?
Hướng dẫn giải đáp số
Một đại lượng bài toán không cho nhưng coi như đã biết, đó là gà và vịt đều có
2 chân; chó và thỏ đều có 4 chân.
Số vịt + số gà + số thỏ + số chó = 290
Số chân vịt + số chân gà + số chân thỏ + số chân chó = 290. Ta có cách giải:
Gọi số vịt là x con (0 < x < 100) thì số thỏ là x con, số chó là 2x con, số gà là
100 4 x
(con). Ta có
phương trình:
2 4 8 2 100 4 290
 xxx x
Giải phương trình được x = 15 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy số vịt là 15 con; số gà là 40 con; số thỏ là 15 con; số chó là 30 con.
19.21. Cha hơn con 30 tuổi. Trước đây 4 năm tuổi cha gấp 4 tuổi con.
a) Tìm tuổi cha và tuổi con hiện nay?
b) Cách đây (trước hoặc sau) mấy năm tuổi cha gấp 2,5 lần tuổi con?
Hướng dẫn giải đáp số
Trong bài toán tính tuổi, khi cha thêm 1 tuổi thì con cũng thêm một tuổi nên hiệu giữa tuổi cha và con
luôn không đổi. Ta có cách giải:
a) Gọi tuổi con hiện nay là x (tuổi; x > 0) thì tuổi cha hiện nay là x + 30.
Trước đây 4 năm tuổi con là và tuổi cha là
30 4 26 xx
.
19
Ta có phương trình:
26 4 4 xx
Giải phương trình được x = 14 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy tuổi con hiện nay là 14 và tuổi cha là 44.
b) Gọi y là tuổi con lúc tuổi cha gấp 2,5 tuổi con (y > 0), do cha luôn hơn con 30 tuổi nên tuổi cha lúc ấy
là y + 30.
Ta có phương trình: y + 30 = 2,5y
Giải phương trình tìm được y = 20 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy sau đây 20 - 14 = 6 năm nữa thì tuổi cha gấp 2,5 lần tuổi con.
Ghi chú: a) thể chọn ẩn gián tiếp tuổi cha (hoặc con) khi tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. (bạn đọc
tự giải).
b) Nếu chọn z là số năm từ nay đến khi tuổi cha gấp 2,5 lần tuổi con (z > 0 là sau đây z năm, còn z < 0 là
trước đây z năm). Ta có phương trình 2,5( 14 + z) = 44 + z ta tìm được z = 6
19.22. Một người trồng quýt, sau khi thu hoạch để lại nhà 10 quả còn lại đem ra chợ bán. Lần thứ nhất bán 6
quả
1
6
số quả quýt còn lại. Lần thứ hai bán tiếp 12 quả
1
6
số quả quýt còn lại. Lần thứ ba bán tiếp 18
quả và
1
6
số quả quýt còn lại. Cứ bán như vậy đến lần cuối cùng thì vừa hết số quýt và số quýt mỗi lớp trồng
được là bằng nhau. Tính quýt mà người đó thu hoạch, số quýt mồi lần bán và số lần bán.
Hướng dẫn giải đáp số
Tương tự ví dụ 10. Đáp số: số quýt đem bán: 150 quả, số lần bán là 5 lần.
Số quýt thu hoạch: 160 quả
19.23. Một tấm tôn hình chữ nhật chu vi bằng 114cm. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cạnh 5cm
bốn góc rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật (không nắp).Tính các kích thước của tấm tôn đã cho.
Biết rằng thể tích hình hộp bàng 1500cm
2
(Thi học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Quảng Nam, năm học 2008 - 2009)
Hướng dẫn giải đáp số
Nửa chu vi tấm tôn là 57cm. Gọi kích thước thứ nhất của tấm tôn là x (cm);
(10 < x < 57). Thì kích thước thứ hai là
57 x
(cm).
Sau khi gấp thành hình hộp chữ nhật, ba kích thước của nó là
10
x
(cm);
47 x
(cm); 5cm.
Ta có phương trình

2
10 47 .5 1500 57 770 0  x x xx

35 22 0 35 xx x
22x
. Cả hai giá trị đều thỏa mãn.
Vậy kích thước của tam tôn là 35cm và 22 cm.
20
19.24. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 900m
2
và chu vi 122m. Tìm chiều dài và chiều rộng của khu
vườn.
(Thi học sinh giỏi lớp 9 TP Đà Nẵng, năm học 2008 - 2009)
Hướng dẫn giải đáp số
Nửa chu vi là 61m. Gọi một chiều là x (m) (0 < x < 61) thì chiều kia là
61 x
(m). Ta có phương trình
2
61 900 61 900 0 xx xx

25 36 0 25 xx x
hoặc x=36 . Cả hai giá trị đều thỏa mãn.
Vậy chiều dài và chiều rộng của khu vườn là 36m và 25m.
19.25. Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 15% tổ II vượt
mức 10% so với tháng thứ nhất vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi t
sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
ề thi vào lớp 10 trường THrT Chu Văn An và Hà Nội - Amsterdam năm học 2008-2009).
Hướng dẫn giải đáp số
Gọi số chi tiết máy tháng thứ nhất tổ I sản xuất là x (chi tiết máy, 0 < x < 900) thì tổ II sản xuất là
900 x
(chi tiết máy). Ta có phương trình:
115% 110% 900 1010 xx
hay
110 900
115
1010
100 100

x
x
.
Giải phương trình tìm được x = 400. Vậy tháng thứ nhất tổ 1 sản xuất là 400 chi tiết máy và thì tổ II sản
xuất là 500 chi tiết máy.
19.26. Một máy bay trực thăng bay từ A đến B cách nhau 960km với vận tốc 280 km/h. Khi bay từ A đến B
do bị gió cản nên thời gian bay phải nhiều hơn 1 giờ so với thời gian bay từ B đến A (do được gió đẩy). Tìm
vận tốc của gió.
(Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước năm học 2009 - 2010).
Hướng dẫn giải đáp số
Gọi vận tốc của gió là x (km/h), 0 < x < 280. Thời gian bay từ A đến B là
960
280 x
(h). Thời gian bay từ B
đến A là
960
280
x
(h). Ta có phương trình:
960 960
1
280 280

xx
biến đổi thành
2
1920 78400 0 xx
.

40 1960 0 xx
Nghiệm x = 40 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Vậy vận tốc của gió là 40km/h.
19.27. Hai người công nhân cùng làm một công việc trong 18 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 6 giờ
người thứ hai làm 12 giờ thì chỉ hoàn thành được 50% công việc. Hỏi nếu lảm riêng thì mỗi người hoàn
thành công việc đó trong bao lâu?
21
(Đề thi vào lớp 10 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, nám học 2009 - 2010)
Hướng dẫn giải đáp số
Gọi thời gian làm một mình xong công việc của người thứ nhất là x giờ (x > 0) thì một giờ người đó làm
được
1
x
công việc.
Một giờ người thứ hai làm được
11
18


x
công việc. Theo bài ra ta phương trình:
6 11 1
12 36
18 2
x
xx



Người thứ nhất làm một mình trong 36 giờ xong công việc.
Người thứ hai làm một mình trong
11
1: 36
18 36



(giờ) xong công việc.
19.28. Một nhóm công nhân đặt kế hoạch sản xuất 200 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu họ thực hiện đúng mức
đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm nên đã hoàn thành kế hoạch sớm 2
ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nhóm công nhân cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
(Đề thi vào lớp 10 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2011 - 2012)
Hướng dẫn giải đáp số
Gọi năng suất dự kiến x (sản phẩm/ngày)
*xN
.Thời gian hoàn thành theo kế hoạch là
200
x
(ngày).
Bốn ngày đầu họ làm được 4x sản phẩm. Những ngày sau năng suất là (x + 10) sản phầm/ngày. số ngày
hoàn thành số sản phẩm còn lại là
200 4
10
x
x
. Theo bài ra ta có phương trình:
200 200 4
24
10

x
xx
.Biến đổi phương trinh thành

2
30 1000 0 20 50 0 20xx x x x  
do
*xN
.
Vậy năng suất dự kiến là 20 sản phẩm/ngày.
19.29. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm
3km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên tinh Bắc Ninh, năm học 2013 - 2014)
Hướng dẫn giải đáp số
Gọi vận tốc người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h), x > 0. Ta có phương trình
36 36 36
3 60

xx
.
Biến đổi thành
2
3 180 0 xx

12 15 0 xx
. Nghiệm x = 12 thỏa mãn điều kiện.
Vậy vận tốc người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h.
22
19.30. Cho quãng đường AB dài 120km. Lúc 7 giờ sáng một xe máy đi từ A đến B. Đi được
3
4
quãng đường
xe bị hỏng phải dừng lại sửa mất 10 phút rồi đi tiếp đến B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đầu 10km/h.
Biết xe máy đến B lúc 11gi 40 phút trưa cùng ngày. Gi s vn tc xe y trên
3
4
quãng đường ban đầu
không thay đổi và vận tốc của xe máy trên
1
4
quãng đường còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng
lúc mấy giờ?
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2014 - 2015)
Hướng dẫn giải đáp số
Nếu C là vị trí xe máy bị hỏng thì AC = 90km; CB = 30km.
Gọi vận tốc (km/h) của xe máy khi đi từ A đến C x, x > 10 thì vận tốc của xe máy khi đi từ C đến B
10
x
(km/h). Xe máy đi quãng đường AC hết
90
x
(h) và CB hết
30
10x
(h).
Thi gian sa xe máy 10 phút =
1
6
h. Thời gian xe đi hết quãng đường AB (kể cả sửa xe) 4 gi 40 phút
=
14
3
h. Biến đổi thành
2
3 110 600 0 xx

30 3 20 0 xx
. Nghiệm
30
x
thỏa mãn điều kiện.
Thời gian đi từ A đến C là
90 : 30 3
h
. Thời điểm bị hỏng xe lúc 10 giờ sáng cùng ngày.
19.31. Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau khi xe tải xuất phát một thời gian thì một xe khách
cũng xuất phát từ A với vận tốc 50km/h nếu không thay đổi thì sẽ duổi kịp xe tải tại B. Nhưng sau
khi đi được một nửa quãng đường AB xe khách tăng vận tốc lên 60km/h nên đến B sớm hơn xe tải 16 phút.
Tính quãng đường AB.
(Đề thi tuyển vào lớp 10 chuyên ĐHSP TP Hồ Chí Minh, năm học 2015-2016)
Hướng dẫn giải đáp số
Gọi quãng đường AB dài là x km, x > 0. Thời gian xe tải đi hết quãng đường AB
40
x
(h). Thời gian dự
kiên của xe khách từ A đến B là
50
x
(h). Thời gian xuất phát sau của xe khách so với xe tải là
40 50
xx
. Thời
gian xe khách thực tế đi là
11
..
2 50 2 60
xx
h
; 16 phút =
4
15
h.
Ta có phương trình
4
160
40 100 120 15 40 50



x x x xx
x
thỏa mãn điều kiện. Vậy quãng đường
AB dài 160 km.
23
Chương
Chuyên đ 20. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
A. Kiến thc cn nh
1. Phương trình nghiệm nguyên phương trình nhiều ẩn số, tất c các h số của phương trình đều là s
nguyên. Các nghim cn tìm cũng s nguyên. (Phương trình nghiệm nguyên còn gọi phương trình
Diophantus - mang tên nhà toán học c Hy Lạp vào thế k th II).
2. Phương trình nghiệm ngun không công thức gii tổng quát, chỉ cách gii ca mt s dạng. Trong
chuyên đề này được gii thiệu qua một số ví dụ và bài tập cụ th.
3. Cách giải phương trình nghiệm ngun rt đa dạng, đòi hỏi học sinh phân tích, dự đoán, đối chiếu
duy sáng tạo, lôgic để tìm nghiệm.
B. Một số ví dụ
1. Dng phương trình bc nhất 2 ẩn
ax by c+=
(
a,b,c
; a, b không đồng thời bằng 0).
Ta định lý sau: Điều kiện cần đủ để phương trình
ax by c+=
(
a,b,c ;a,b∈≠0
) có nghiệm ngun
là ưc s chung lớn nhất của a và b là ước ca c. (tc là
( )
a,b c
).
Ví d1: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a)
xy−=
35
. (1); b)
xy−=2 5 20
. (2);
c)
xy
−=
3 7 24
. (3); d)
xy−=20 11 49
. (4).
* Tìm cách gii: Câu a) h số của ẩn x là 1, ta có th tính ngay ẩn x theo y. Khi đó y lấy các giá tr ngun
thì chc chắn x nguyên. Câu b); c) về giá tr tuyt đi thì h số của x nhỏ hơn hệ số của y. Do đó ta tính x
theo y. Ta tách phần nguyên, đặt phần phân số bng ẩn số mi và đưa v phương trình mới các h số nhỏ
hơn hệ số của phương trình ban đầu. Tiếp tục cách giải như trên cho đến khi có mt ẩn số h số bằng 1 và
được tính theo ẩn số kia có h số nguyên. Sau đó tính x, y theo ẩn số mi cui cùng bằng cách tính ngược t
dưới lên.
d) V giá tr tuyệt đối thì hệ số của y nhỏ hơn hệ số của x. Do đó ta tính y theo x. Tiếp tục làm như b).
Gii
a) T (1) ta có:
xy
= +53
. Nếu
yt=
thì
x
.
Vậy phương trình (1) có nghiệm nguyên tổng quát là
( )
xt
t
yt
= +
=
53
(Muốn tìm các nghiệm nguyên bằng s cụ th thì ta ch việc cho t các giá trị nguyên cụ thể:
Thí dụ với t = 2 thì (x = 11; y = 2); vói t = - 3 thì (x = - 9; y = - 3),...)
b) Từ (2) ta có
y
xy x y= + ⇔= + +2 5 20 10 2
2
Để
x
thì
y
y
2
. Do đó đặt
( )
y
tt=
2
ta s
yt= 2
( )
x .t t t= + += +10 2 2 10 5
Vậy phương trình (2) có nghiệm nguyên tổng quát là
(
)
xt
t
yt
= +
=
10 5
2
c) Cách 1: Tương tự b)
Cách 2: Nhận xét: ƯCLN(3;24) = 3 nên đt
(
)
y tt
=
3
Ta có
xy x t xt x t = = ⇔− ==+3 7 24 3 21 24 7 8 8 7
Do đó phương trình (3) có nghiệm tổng quát là
( )
xt
t
yt
= +
=
87
3
d)
x
xy y x y
+
= = + ⇔=
20 49
20 11 49 11 20 49
11
Tách phần nguyên ta có:
x
yx
+
=++
95
4
11
Để
y
thì
x
x +
95
11
. Đặt
( )
x
tt
+
=
95
11
Ta có
−−
+= = =+
tt
x tx t
11 5 2 5
9 5 11
99
. Đặt
( )
t
u, u
=
25
9
Ta có
uu
t ut u
++
= ⇔= = ++
95 1
2 59 4 2
22
. Đặt
( )
u
v, v
+
=
1
2
Ta có
u vuv+= = 12 2 1
Ta thy
v ;u∈∈

t
. Từ đó
x
y
.
Tính ngược t ới lên ta đưc
( )
t v vv= ++= 42 1 2 9 2
.
(
)
( )
xtu v v v=+= + =
9 2 2 1 11 3
( ) ( )
yx t v v v=++= ++ = 4 11 3 4 9 2 20 1
.
Vậy nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là
(
)
xv
v
yv
=
=
11 3
20 1
Chú ý: Qua bốn thí dụ trên ta có thể rút ra phương pháp giải sau:
c 1. Tính ẩn có giá trị tuyt đối của h số nhỏ hơn theo ẩn kia.
ớc 2. Ta tách phần nguyên, đặt phần phân số bằng ẩn số mới và đưa về phương trình mới có các h số nhỏ
hơn hệ số của phương trình ban đầu. Tiếp tục cách giải như trên cho đến khi có mt ẩn số h số bằng 1 và
được tính theo ẩn số kia h số ngun. (Việc tách phần nguyên cần linh hoạt sao cho g tr tuyt đi ca
h số của ẩn trong phần phân số nhỏ nhất)
ớc 3. Sau đó tính x, y theo ẩn số mi cuối cùng bằng cách tính ngược t dưới lên.
(Nếu một trong hai h số và h số tự do ƯSCLN = k > 1;
k
thì ta th đặt mt ẩn bằng ẩn mới
( )
kt t
- (xem ví dụ 1c) đ rút ngắn các bước giải phương trình.)
dụ 2. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình:
a)
xy+=7 3 65
.(1); b)
xy+=5 4 12
. (2); c)
xy−=3 8 13
. (3).
* Tìm cách gii: Trưc hết ta tìm nghim nguyên tổng quát của các phương trình. Sau đó dựa vào biểu thức
nghiệm, lý luận, giải tìm ra giá tr nguyên ca ẩn số mới cuối cùng để x > 0 và y > 0.
Gii
a)
( )
yx⇔=1 3 65 7
hay
x
y
=
65 7
3
Tách phần nguyên
x
yx
=−+
2
21 2
3
. Đặt
( )
x
t, t
=
2
3
Ta có
xt= 23
(
)
y tt t
= += +21 2 2 3 17 7
Do đó phương trình (1) có nghiệm nguyên tổng quát là
( )
=
= +
xt
,t
yt
23
17 7
Để x>0 và y>0 ta phải có
−>
⇔− < <
+>
t
t
t
23 0
17 2
73
17 7 0
Từ đó có t = 0; - 1; - 2 ta có các nghiệm nguyên dương của phương trình (1) là:
xxx
;;
yyy

= = =

= = =

258
17 10 3
b) Do ƯCLN(4; 12) = 4. Do đó ta đt
( )
x t, t
= 4
Ta có
t y ty y t
+ = +=⇔=20 4 12 5 3 3 5
Do đó phương trình (3) có nghiệm nguyên tổng quát là
( )
xt
,t
yt
=
=
4
35
Để x > 0 và y > 0 ta phải có
t
t
t
>
<<
−>
40
3
0
5
35 0
không có giá trị nguyên nào của t thỏa mãn.
Vậy phương trình (2) không có nghiệm nguyên dương.
c) Ta có:
y
xy x y x
+
= = + ⇔=
8 13
3 8 13 3 8 13
3
Tách phần nguyên được
y
xy
= ++
1
34
3
. Đặt
( )
y
t, t
=
1
3
Ta có
yt= 13
( )
= ++= x tt t31 3 4 7 8
.
Nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là
( )
xt
,t
yt
=
=
78
13
Để x > 0 và y > 0 ta phải có:
t
t
−>
−>
78 0
13 0
Vi
tt > ⇔<
7
78 0
8
tt > ⇔<
1
13 0
3
Kết hợp được
t <
1
3
(*). Lần lượt cho t ly c giá tr nguyên 0; - 1; - 2; - 3... tha mãn (*) ta tìm đưc các
giá tr tương ng ca x và y nghim của phương trình (3). Vậy phương trình (3) số nghiệm ngun
dương.
2. Dng phương trình bc nht nhiu n
11 22 nn
a x a x ... a x c+ ++ =
(
12 n
a ; a ; ...; a ; c ;
12 n
a ; a ; ...; a
không đồng thời bằng 0).
Ta định sau: Điều kiện cần đủ để phương trình
nn
a x a x ... a x c+ ++ =
11 2 2
(
n
a ;a ;...;a ;c ;
12
n
a ;a ;...;a
12
0
) nghiệm nguyên là ưc s chung lớn nhất ca a
1
; a
2
;...; a
n
ưc ca c. (Tc
( )
n
a , a ,..., a c
12
).
Ví d3. Giải phương trình trên tập số ngun:
x yz+ +=91356
. (1)
Gii
( ) ( ) ( )
x yz xy⇔+ + + + =15 8 6
Đặt
u y z; v x y=+=+
khi đó
(
)
xuv
⇔+ + =1 586
x uv; yvxv uvuv=−− ==++=+−
658 658596
zuyuuv uv=−= += 5 9 664 9
Vậy nghiệm tổng quát của (1) là
( )
x uv
y u v, u ;v
z uv
=−−
=−+ +
=−−
65 8
65 9
64 9

3. Dạng phương trình bậc cao mt n
Ví d4. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a)
xx+− =
2
2 21 0
. (1); b)
( )
xx x−=
3
52 3
. (2);
c)
x xx x+ −− =
4 32
2 8 12
. (3).
* Tìm cách giải: Ta chuyển vế đưa v dng
( )
Ax= 0
sau đó phân tích
( )
Ax
thành nhân tử.
Gii
a)
xx x xx x(x)(x) (x)(x)
+= + = + −= +=
22
2 21 0 2 6 7 21 0 2 3 7 3 0 3 2 7 0
x x , (loaïi)
xx

+= =
⇔⇔

−= =

2 7 0 35
30 3
Nghiệm nguyên của (1) là x = 3
b)
( )
xx x xx = +=
33
5 2 3 7 60
( )
( )
(
)
x x xx x −+ −− =
2
1 16 1 0
( )
( )
( )( )( )
xx x x x x + −= + −=
2
6 10 3 2 10
xx
xx
xx

+= =

−= =


−= =

30 3
20 2
10 1
Tập nghiệm nguyên của (2) là
{ }
S ;;= 312
c)
x xx x+ −− =
4 32
2 8 12
( )( )
( )
xxxxx x x xx + + = + ++=
423 2 2
4 2 8 3 12 0 2 2 2 3 0
.
Do
( )
x x x ,x+ += + +>
2
2
2 3 1 20
nên nghiệm nguyên của phương trình (3)
x = ±2
.
Ví d5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a)
xx xx
xx xx
++ ++
+=
++ ++
22
22
44 457
6
45 46
(1)
b)
( )
( )
( ) (
)
xxx x
+ ++ ++ =+
333 3
3456
. (2)
* Tìm cách giải: a) Ta thy t mu các phân thc đu
xx+
2
4
giống nhau, ta đặt ẩn phụ đ gii. Hơn
nữa
(
)
xx x+ += + +
2
2
45 2 1
( )
xx x+ += + +
2
2
46 2 2
đều dương với mọi x nên ĐKXĐ là
x
.
b) Dùng khai triển
( )
a b a a b ab b+=+ + +
3
3 2 23
33
Gii
Đặt
( )
xx y+ +=
2
45
ta được phương trình
( )( )
( )
yy y
yy
yy
yy
++
+= =
+
+
2
11
17 7
16 6
1
( )
( )
( )
( )
y y yy
yy y y
−+ = +
−=⇔ +
−=
22 2
2
61 7
5 760 53 20
Ta tìm được
y =
3
5
(loại) và
y = 2
.
Vy
( )(
)
x
xx xx x x
x
=
++=⇔++=+ +=
=
22
1
452 430 1 30
3
Nghiệm nguyên của phương trình là x = - 1 và x = - 3.
b) Ta có
( )
x xx x+=+ + +
3
32
3 9 27 27
;
( )
x xxx+=+ + +
3
3
2
4 12 48 64
( ) (
)
x x x x ; x x x x+=+ ++ +=+ + +
33
32 32
5 15 75 125 6 18 108 216
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
x x x x xxx+ ++ ++ =+ + + =
333 3
32
3 4 5 6 2 18 42 0
x(xx) xdoxx x ,x

++ == ++=+ +>


2
22
93
2 9 21 0 0 9 21 0
24
Nghiệm nguyên của phương trình là x = 0.
4. Dạng phương trình bậc cao nhiu n
dụ 6. a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
( )
x y xy+=
5
;
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
(
)
x y xy
++ =
2 93
.
* Tìm cách gii: Các bài thuc dạng này thường dùng phương pháp phân tích, tức biến đổi mt vế thành
một tích, còn vế kia là mt s. Viết s thành tích các tha s và cho tương ứng vi các tha s của tích kia ta
sẽ tìm đưc các giá tr nguyên của ẩn.
Gii
a) Ta có
(
)
x y xy xy x y
+=+=
5 5 5 25 25
( ) (
) ( )( )
xy y x y −= −=5 5 5 25 5 5 25
x;y x
> >−0 55
y >−
55
nên
.. .= = =25 5 5 125 251
Gii các cặp ta tìm được các nghiệm nguyên dương sau:
x xx xx x
;;
y yy yy y
 
−= = −= = −= =
⇔⇔
 
−= = −= = −= =
 
5 5 10 5 1 6 5 25 30
5 5 10 5 25 30 5 1 6
b)
( )
x y xy xy x y++= −−=2 9 3 3 2 2 18 0
xyxy xyxy −−= −−+=+9 6 6 54 9 6 6 4 54 4
( ) ( ) (
)( )
xy y x y −= −=33223258 323258
Ta biết
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
........= = = = =−= =−= 58 158 58 1 2 29 29 2 1 58 58 1 2 29 29 2
Do đó giải từng cặp ta có nghiệm nguyên của phương trình trên là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x;y ; ; ; ; ; ; ;= −−1 20 20 1 0 9 9 0
Ví d7. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình:
a)
( )
x y z xyz++ +=2 93
.(1)
b)
(
)
t x y z txyz+++ +=2 73
. (2)
* Tìm cách gii: a) Ta
x y z xyz+ + +=2 2 2 93
. Đây là phương trình vai trò các ẩn như nhau, ta dùng
phương pháp cực hạn. Ta giả sử
xyz≤≤1
chia hai vế của phương trình vừa lập cho xyz rồi lập luận so
sánh để tìm nghiệm.
b) Tương tự dùng phương pháp cực hạn.
Gii
a) Do vai trò của x, y, z như nhau nên không mất tổng quát ta giả sử
xyz≤≤1
.
Chia hai vế của (1) cho số dương xyz ta có
yz xz xy xyz
+++ =
222 9
3
.
Do
xyz≤≤1
nên
x xy xz yz xyz≤≤≤
2
Do đó ta có:
x x;
yz xz xy xyz
x
= + + + ≤⇒=
2
2
2 2 2 9 15
3 5 12
Vi x = 1: Thay x = 1 vào (1) ta có:
( )
y z yz a yz y z yz y z++= = =2 2 11 3 1 3 2 2 11 9 6 6 33
( ) ( ) ( )( )
yz z y z . −= −= =3 3 2 2 3 2 37 3 2 3 2 37 137
yy
zz

−= =
⇔⇔

−= =

3 21 1
3 2 37 13
. Ta có nghiệm
( ) ( )
x,y,z ; ;= 1113
Vi x = 2: Thay x = 2 vào (l) ta có:
y z yz yz y z yz y z+ + += = =4 2 2 9 6 6 2 2 13 36 12 12 78
( )
(
) ( )
( )
yz z y z . . −= −= = =
6 6 2 2 6 2 82 6 2 6 2 82 182 2 41
y
z
−=
−=
6 21
6 2 82
y
z
−=
−=
6 22
6 2 41
đều không có giá trị nguyên dương
Vy: Do vai trò ca x, y, z như nhau nên phương trình 3 nghiệm nguyên dương
( ) ( )
x,y,z ; ;= 1113
các hoán v của nó
( ) (
)
; ; ; ; ;1 13 1 13 1 1
.
Chú ý: Khi giải phương trình
y z yz++=2 2 11 3
ta gii bằng phương pháp phân ch. Ta thể tiếp tục gii
bằng phương pháp cực hạn cũng được:
Do
yz<<
1
nên từ
y z yz y
z y yz y
++= =++≤⇒≤
2 2 11 15
2 2 11 3 3 3 15
y ;;;;⇒=
12345
. Lần lượt thay vào phương trình (2) ta nhận được khi y = 1 thì z = 13 còn vi y = 2; 3; 4; 5
ta không tìm được s nguyên dương z.
b)
( )
t x y z txyz+++ +=2 73
. (2)
Do vai trò của x, y, z, t như nhau nên không mất tổng quát ta giả sử
txyz≤≤ 1
Từ (2)
xyz xzt xyt yzt xyzt
t
⇒= + + + +
3
2 2 2 2 7 15
3
tt ⇒=
3
51
.
Vi t = 1 thì
( )
x y z xyz++ +=2 93
. Đây chính là phương trình trong câu a). Ta tìm được nghiệm
( ) ( )
x,y,z ; ;
= 1113
.
Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình (2)
( )
(
)
(
)
( )
( )
t,x,y,z ;;; ; ;; ; ; ; ;; ; ;;;=
11113 11131 11311 13111
.
dụ 8. a)Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( )
x yx y−=
2
100 6 13
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
! ! ! ... + x ! y+++ =
2
123
* Tìm li gii: Ta dùng phương pháp loại tr để giải các bài toán dạng này.
Câu a) biến đổi phương trình được
( )
(
)
xy . y−=
2
22
3 2 25
.
Vi
x,y
thì
( )
xy
2
3
s chính phương. Do đó
(
)
y−>
2
25 0
là s chính phương. Lý luận ấy dùng
để loại trừ dn các giá tr của y và tìm x.
Câu b) ta biết
x ! . . ........x= 123
Gii
a)
( )
x y x y x xy y y = ⇔− + =
2 22 2
100 6 13 6 9 100 4
( )
(
)
= ≥⇒ xy . y y
2
22
3 2 25 0 5
y
2
25
là s chính phương.
+ Vi y = 0 thì
x = ± 10
+ Vi y = ± 1 thì
y−=
2
25 24
không chính phương.
+ Với y = ±2 thì
y
−=
2
25 21
không chính phương.
+ Vi y = ±3 thì
y = −=
2
25 25 9 16
là s chính phương.
Khi y
( )
−===xy .
2
2
3 4 16 64 8
. Do đó x - 3y = 8 hoc x - 3y = -8.
Vi y = - 3 thì x = -17 hoặc x = -1
Với y = 3 thì x = 17 hoặc x = 1.
+ Tương tự với y = ± 4 ta có:
Vi y = - 4 thì x = - 6 hoặc x = - 18
Vi y = 4 thì x = 18 hoặc x = 6.
+ Tương tự với y = ± 5 ta có:
Vi y = - 5 thì x = - 15; Với y = 5 thì x = 15.
Vậy nghiệm nguyên của phương trình trên là:
(
)
( ) ( ) ( )
( )
(
) (
) (
)
( )
( ) ( )
( )
( )
x,y ;; ;; ; ; ; ; ;;;; ; ;
; ; ;;;; ; ; ;
= −−
−− −−
10 0 10 0 17 3 1 3 17 3 1 3 6 4
18 4 18 4 6 4 15 5 15 5
b) Vi
x 5
thì
x! 10
nên
y ! ! ! ! ! ... x ! ! ... x !
=+++ + ++ = + ++
2
1 2 3 4 5 33 5
tận cùng 3, không số chính phương nào
có tận cùng là 3. Vậy x < 5.
Vi x = 1 thì
!y y= ⇒=
2
11
.
Với x = 2 thì
! !y y
+ = ⇒=
22
12 3
không có giá trị nguyên dương của y.
Với x = 3 thì
! ! !y y y+ + = ⇒= ⇒=
22
123 9 3
.
Với x = 4 thì
!!!!y y+++ = =
22
1 2 3 4 33
cũng không có có giá trị nguyên dương ca y tha mãn.
Vậy nghiệm của phương trình là
(
) (
)
( )
x,y ; ; ;= 11 33
.
dụ 9. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
xy z−− =
33 3
5 25 0
.
*Tìm cách gii: Ta s dụng tính chất chia hết và phương pháp xuống thang để gii.
Gii
Gi sử
( )
x ;y ;z
0 00
là nghiệm nguyên của phương trình tức là
xy z
−− =
33 3
00 0
5 25 0
(2), khi đó
x
0
5
. Đặt
x x
=
01
5
. Thay vào phương trình (2) ta được
xy z
−− =
33 3
10 0
125 5 25 0
hay là
xy z−− =
33 3
10 0
25 5 0
(3).
Chứng tỏ
y
0
5
. Đặt
yy
=
01
5
. Thay vào (3) ta lại có
x yz −=
3 33
1 10
5 25 0
(4)
Chứng tỏ
z
0
5
. Đặt
zz=
01
5
. Thay vào (4) ta lại có
xy z−− =
33 3
11 1
5 25 0
(5)
Như vy
(
)
xyz
x ;y ;z ; ;

=


0 00
111
555
cũng là nghiệm của phương trình
C tiếp tục mãi ta có
kkk
xyz
,k;;

∀∈


000
555

. Do đó
xyz= = =
0 00
0
Vậy phương trình (1) có nghiệm nguyên duy nhất là
( )
;;000
dụ 10. Tìm s
abc
với a ≠ 0 thỏa mãn
abc acb ccc+=
.
* Tìm cách gii: Ta s dng cấu tạo số và tính chất chia hết để gii.
Gii
abc acb ccc a b c a c b c+ = + ++ + +=100 10 100 10 111
( )
a b c ca b += −=200 11 100 100 2 11 100
Mà b là chữ số,
b ;b ≤≤09
nên b = 0. Khi đó c = 2a
Như vậy a = 1; 2; 3; 4 và c = 2; 4; 6; 8.
Ta có các s sau thỏa mãn 102; 204; 306; 408
C. Bài tập vận dụng
Dạng phương trình hậc nhất 2 ẩn:
ax by c+=
1.1. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a)
xy−=8 15
; b)
xy+=5 12 33
;
c)
xy−=14 9 21
; d)
xy+=29 15 20
.
ớng dẫn giải đáp số
a/ H số của ẩn y là -1. Đáp số
xt
,t
yt
=
=
8 15
b/ Về giá tr tuyt đi thì h số của x nhỏ hơn hệ số của y. Do đó ta tính x theo y. Sau đó tách phần nguyên.
Đáp số:
xu
,u
yu
= +
= +
12 9
51
c/ Ta :
(
)
; =
14 21 7
nên
y 7
. Đặt
yt
=7
ta phương trình
xt−=293
. Tiếp tục làm như câu b) ta tìm
được
xu
,u
yu
=
=
93
14 7
d) Cách 1: Phương trình đã cho (viết tắt là PT):
x xx x
xy y x
++ +
+ = ⇔= = = +
20 29 15 30 5 5
29 15 20 1 2
15 15 15
Đặt
( )
x
u, u
+
=
5
15
ta có
xu=
15 5
Nghiệm nguyên tổng quát của PT là
xu
yu
=
=
15 5
11 29
Cách 2: Ta có
( )
; =15 20 5
nên
x
5
Đặt
xt= 5
ta có phương trình
ty+=29 3 4
Tiếp tục làm như b) ta tìm được
xu
;u
yu
=
=
15 5
11 29
1.2. Chứng minh rằng nếu ước chung lớn nhất của a và b không chia hết c (tc là
( )
c a,b
) thì phương trình
( )
ax by c a;b+= 0
không có nghiệm nguyên.
ớng dẫn giải đáp số
Ta chứng minh bằng phản chứng:
Gi sử phương trình
(
)
ax by c a;b
+= 0
có nghiệm nguyên là
(x );y
00
tức là
ax by c+=
00
. Gi
( )
a;b d
=
thì
a dm; b dn= =
( )
m, n
.
Ta có:
Do
cd
nên
∉⇒ +
oo
c
Z mx ny Z
d
điều này vô lý vì
y;n; xm ;
00
đpcm.
1.3. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình:
a)
xy+=4 5 19
; b)
( ) ( )
xy y++ = 3 1 4 12
;
c)
xy
−=
235
3 42
; d)
( )( ) ( )
x x y x y. += +
55 2
ớng dẫn giải đáp số
a/ Nghiệm nguyên tổng quát là
xt
;t
yt
= +
=
51
34
. Nghiệm nguyên dương là
( )
(
)
x;y ;
= 13
b/ Biển đổi phương trình thành
xy+=
3 7 45
. Do
( )
; =3 45 3
nên
y 3
Phương trình có nghiệm nguyên tổng quát là
( )
xt
t
yt
=
=
15 7
3
Để x > 0 và y > 0 ta phi
t<<
15
0
7
Vy t = 1; 2. Phương trình 2 nghiệm nguyên dương
( ) ( ) ( )
;;;y ;x = 8 3 16
c) Biến đổi phương trình thành
xy−=8 9 30
Nghim tổng quát là
xt
;t
yt
= +
= +
96
82
và t = 0; 1; 2; 3; …
Phương trình có vô số nghiệm nguyên dương
( ) ( ) ( ) ( )
x; y ; ; ; ; ; ;...= 6 2 15 10 24 18
d) Biến đổi phương trình thành
( )
x xy y x y+ +=⇔+ =
2
22 2
2 25 5
hay
xy+=5
.
Do x > 0 và y > 0 nên
xy+=5
và phương trình có 4 nghiệm
( )
( ) ( ) (
) ( )
x;y ;;;;;;;.= 14 23 32 41
Dng phương trình bc nht nhiu n
... + ++ =
11 22 nn
ax ax ax b
1.4. Giải phương trình trên tập số ngun:
xyz++=4389
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( ) ( )
xyz x yz xy ++=+ + +=4389 8 5 9
Đặt
=+=+u y z;v x y
Nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là
( )
x uv
y u v u ;v
z uv
=−+
=−+
=−+
98 5
98 4
97 4

Dạng phương trình bậc cao 1 ẩn
1.5. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a)
xx−=
2
3 14 5
; b)
( )
xx x+ +=
2
2 976
;
c)
xx xx
+ ++=
43 2
2 19 8 60 0
;
d)
( )( )
x x xx xx + += −−
4 2 2 24
13 36 2 65 5 180
.
ớng dẫn giải đáp số
Ta chuyển vế đưa v dng
(
)
Ax
= 0
sau đó phân tích
( )
Ax
thành nhân tử bằng tách thêm bt các hng
tử.
a)
( )( )
x x xx x x x = +− −= + =
22
3 14 5 3 15 5 0 5 3 1 0
Nghiệm nguyên của phương trình là
x = 5
b)
(
)
xx x x x x++ + = + −=
2 32
2 9 7 6 2 9 7 60
( )
(
)
( )
xx x + + −=3 22 1 0
Tập nghiệm là
{ }
S;
=−−
32
c)
( )( )( )( )
xx xx x x x x += + + −=++
43 2
2 19 8 60 0 2 2 3 5 0
Tập nghiệm
{ }
S ; ;;
=−−3 225
d)
( )
( )
x x xx xx + += −−
4 2 2 24
13 36 2 65 5 180
( )( ) ( )( )( )
x x xx x x xx + + += + +=
42 2 222
13 36 2 5 0 4 9 2 5 0
( )(
)( )(
)
(
)
x x x x xx + + + +=
2
2 2 3 3 2 50
Do
( )
x x x ,x+ += + +>
2
2
2 5 1 40
nên nghiệm nguvên của phương trình phương trình là
x ; x=±=±23
1.6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a)
( )( )
( )
xx
x
−=
++
+
2
1 11
12
13
2
b)
( )
( )
( )
( )
xx
xx
+ ++
+=
++ ++
22
22
2 21
1
2
21 22
c)
( )
( ) ( ) (
)
( )
xxx xx
+ ++ ++ =+ −+
333 33
123 54
.
ớng dẫn giải đáp số
a) ĐKXĐ:
x ; x ; x≠− ≠− ≠−123
Phương trình biến đổi thành
xx xx
−=
++ ++
22
1 11
12
43 44
Đặt
xx y+ +=
2
43
phương trình trở thành
yy
−=
+
11 1
1 12
suy ra
(
)
(
)
yy y y
+− = + =
2
12 0 3 4 0
*
( )
x x xx x+ +−= + = =
2
4 330 4 0 0
hoặc
x = 4
*
( )
xx x+ ++= + +=
2
2
4 340 2 30
vô nghiệm vì vế trái
x>∀0
Vậy phương trình có 2 nghiệm là 0 và 4.
b) Các mẫu đều dương nên ĐKXĐ là
x
. Biến đổi phương trình thành
xx xx
xx xx
++ ++
+=
++ ++
22
22
44 451
2
45 46
.
Đặt
xx y+ +=
2
45
ta có
yy
yy
+=
+
11
12
suy ra
( )( )
yy y y−−= + =
2
3 2 0 13 2 0
Từ đây tìm được nghiệm của phương trình là
x = 2
c) Áp dụng hng đng thc
( )
a b a a b ab b+=+ + +
3
3 2 23
33
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x x x x xxx x+ ++ ++ ++ + = + + =
33333
32
1 2 3 4 5 0 3 15 15 25
Vế trái chia hết cho 3; vế phải không chia hết cho 3. Phương trình không có nghiệm nguyên.
Chú ý: Câu c) có thể đặt
( )
xy+= 3
Phương trình trở thành
( ) ( ) ( )
y y y
( y) y
+− +++ + =
3 33
33
2 1 1 20
rút gọn thành
y yy +=
32
3 12 6 16
Dạng phương trình bậc cao nhiu n
1.7. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( )
x y xy+=+6 33
;
b) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình
( )
x y xy+=32
.
ớng dẫn giải đáp số
a)
( ) ( )( )
x y xy x y+=+ −=6 33 6 6 3
( )( ) ( )
( )
..
= = = −= 3 13 31 1 3 3 1
Gii các cặp ta tìm được các nghiệm nguyên sau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x;y ; ; ; ; ; ; ;= 7 9 97 53 35
.
b)
(
) ( )
(
)
x y xy xy x y x y+= = −=3 2 4 6 6 0 2 32 3 9
Ta biết
( )
( ) ( )( ) ( )( )
.. .= = =−−= = =
9 19 91 1 9 9 1 33 3 3
Giải từng cặp ta có nghiệm tự nhiên của phương trình trên là:
(
) (
)
( )
( )
(
)
x;y ; ;; ;;;;=
26 62 33 00
1.8. a) Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng bng tích;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
( )
x y z t xyzt+++ + =5 46
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Gi ba s nguyên dương x; y; z. Theo đầu bài
x y z xyz++=
. Do vai trò x, y, z như nhau nên giả sử
xyz≤≤1
. Chia 2 vế của phương trình cho xyz ta có
yz zx xy
x
=++
2
111 3
1
hay
xx≤⇒=
2
31
Thay x = 1 vào phương trình ta
( )( )
++= −= = =
y z yz yz y z y z .
1 1 1 1 2 12
Từ đó tìm được
y ; z= =23
Nghiệm nguyên dương của phương trình là:
( ) ( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
x;y;z ;;;;;;;;;;;;;;;;;= 123 132 231 213 321 312
b) Giả sử
xyzt ≥≥1
, chia 2 vế của phương trình cho xyzt ta
tt
xyz xzt xyt yzt xyzt
t
= + + + + ⇒=
3
3
5 5 5 5 4 24
6 41
Thay t = 1 vào phương trình ta có
( )
x y z xyz++ +=
5 96
Ta cũng có
z z;
yz xz xy xyz
z
= + + + ⇒=
2
2
5 5 5 9 24
6 4 12
+ Vi z = 1 thì
( )
x y xy xy x v++= −−=5 14 6 6 5 5 14
( )( )
xyxy x y . + = −=36 30 30 25 109 6 5 6 5 109 1
xx
xy

−= =
⇔⇔

−= =

6 5 109 19
6 51 1
+ Vi z = 2 giải tương tự, không có nghiệm nguyên dương.
Vy nghiệm nguyên dương của phương trình
( ) ( )
x;y;z;t ;;;= 19111
các hoán vị
( ) (
) ( )
;;; ; ;; ; ; ; ;;11119 11191 11911
1.9. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( )
( )
xy yx x −+ =
22 2
32 16 7
;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
xy xy y x+ +=
2
2 27 0
.
ớng dẫn giải đáp số
a)
( )
PT x y y x y x −− + + =
22 2 2
32 2 6 7
(
) (
)
(
)
(
)(
)
x y xy y y x x
−− −+ = +=
22 2 2 2 2
32 32 31 3 2 21
Do
x,y
nên
y ;x x−∈ +
22
3 22

Vì thế
( )
y
y
y
y
xx
x
x
=
=
−=

⇔⇔
=

+=
−=

=
2
2
2
2
2
4
31
2
2 21
10
1
( )
y
y
xx
x
=
−=


+=
+=
2
2
2
2
2
31
221
1 20
(không có nghiệm nguyên)
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là
(
) (
)
( )
x;y ; ; ;
= 1 2 12
b)
( )
xy xy y x x y y y
+ +=⇔ + + =
22
2 27 0 2 1 27
( )
( )
y
xy y x
y
+ = ⇒=
+
2
2
27
1 27
1
Ta biết hai s nguyên dương y y + 1 nguyên tố cùng nhau nên
( )
yy+
2
1
thế
( ) ( )
yy+ ⇒+ =
22
27 1 1 1
hoặc
( )
y +=
2
19
Từ đó tìm được nghiệm của phương trình là
( ) ( )
x;y ;= 62
1.10. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình
a)
( )
x y yx+ +=
22
5 122 1
;
b)
xyxyxy
+ + + +=
22
2 2 2 2 50
;
c)
( )
x y z x yx z+ + += +
2 22
2 2 6 92
;
d)
x y z xy yz y+ + + +=
222
3 4 2 4 12 36 0
.
ớng dẫn giải đáp số
Chú ý nếu
A BC+ +=
2 22
0
thì
A ;B= =00
C = 0
a) Biến đổi PT thành
( ) ( )
xy y ++ =
22
2 10
. Nghiệm
( )
( )
x;y ;=−−
21
b) Biến đổi PT thành
( ) ( )
xy y++ + =
22
1 20
. Nghiệm
( ) (
)
x;y ;= 32
c) Biến đổi PT thành
( ) (
) ( )
xy yz x
+− + =
22 2
30
. Nghiệm
( ) ( )
x;y;z ; ;= 333
d) Biến đổi PT thành
( ) ( ) ( )
xy y z y+ +− +− =
2 22
2 60
. Nghiệm
( ) ( )
x;y;z ; ;= 663
1.11. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( )
( )
xx x y y y+ + = ++
23 2
11
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi về dng
xx x y++ + =
23 3
1
. Ta xét các trưng hợp:
1) x = 0 thì y = 1 2) x = - 1 thì y = 0
3) x = 1 t
y
4) Với
x > 0
( )
x xxx xxxyx+ =++ +>+++=>
3
23 23 3 3
1 13 3 1
Vy
( x yx)+ >>
333
1
hay
xyx
+>>
1
điều này không thể xảy ra đối với số nguyên dương
5) Với
x <−
1
. Đặt
tx=−−1
thì
t > 0
xt=−−
1
. Thay vào phương trình ta có
(
)
(
) (
)
+− + + + + =+
+tt t t t t y
2 32 3
1 1 1 3 312
Hay
(
)
t t ty y + + = ⇒<
32 3
22 0
hay
( )
ttt y+ +=
3
32
22
Đặt
yz−=
ta có
t t tz+ +=
32 3
22
với
z >
0
Ta có
( )
t t t t t t tz t+ = + +>+ ++= >
3
3 2 3 2 33
1 3 31 2 2
Hay
( )
t z t t zt
+ > > ⇒+> >
3
33
11
điều này vô lý
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm
( ) (
) ( )
x;y ; ; ;=
01 10
1.12. m nghiệm nguyên của phương trình
( )( )( )( )
xxxx y++++=
2
1289
.
ớng dẫn giải đáp số
* Với y = 0 thì
x ;;;=−−1289
* Với
y 0
ta có
( )( )
xxxx y++ ++=
22 2
10 9 10 16
Đặt
xxz+ +=
2
10 9
do
x
. Ta có
( )
zz y
+=
2
7
hay
z zy+=
22
7
Nếu
z >
9
thì
z z z zy z z++<+= <++
2 2 22
6 9 7 8 16
Hay
( ) ( )
z z zy z+ <+= <+
22
22
37 4
vô lý. Vậy
z 9
( )
x x xx x+ + + ⇔−
2
10 9 9 10 0 10 0
. Lần lượt thay các giá tr của x ta có nghiệm:
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x;y ;; ;; ;; ;; ; ; ; ; ; ;( )( )
;=−−−− 1 0 2 0 8 0 9 0 5 12 5 12 10 12 10 12
1.13. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
xyz−=
3 33
240
.
ớng dẫn giải đáp số
Ta s dụng tính chất chia hết và phương pháp xuống thang đế gii.
Gi sử
( )
x ; y ; z
0 00
nghim nguyên ca phương trình tức
xyz−=
3 33
0 00
240
(2) khi đó
x 2
. Đặt
=xx
01
2
ta li
−− =xy z
33 3
10 0
4 20
; Đặt
=yy
01
2
ta li
−=x yz
3 33
1 10
24 0
; Đặt
=zz
01
2
ta li
−=xyz
3 33
1 11
240
; như vậy
(
)
xyz
x ;y ;z ; ;

=


00
1
0
11
222
ng là nghim của phương trình . Cứ tiếp tục mãi ta
kkk
xyz
,k;;

∀∈


000
2 22

do đó
xyz= = =
0 00
0
Vậy phương trình (1) có nghiệm nguyên duy nhất là
(
)
;;
000
1.14. Tìm s có hai chữ số mà s y là bội của tích hai ch số đó.
ớng dẫn giải đáp số
Gọi số có hai ch số đó là
(
)
xy x,y ; x,y <≤
09
Ta có
( ) ( )
xy x y kxy k * y x ky x= += = 10 10

do đó
y mx=
( ) ( )
mx x kmx m kmx m kx m ; ;
= ⇒= = =
−⇒10 10 10 1 1 2 5
Vi m = 1 thì
kx x y= ⇒==11 1
Vi m = 2 thì
kx x ; ;=⇒=6 123
tương ứng với
y ;;= 246
Vi m = 5 thì
kx x=⇒=31
tương ứng có
y
=
5
Số cần tìm là
xy ; ; ; ;
= 11 12 24 36 15
1.15. Tìm tt c c nh ch nhật vi đ dài các cạnh là số ngun dương th cắt thành 11 hình vuông
bằng nhau sao cho mỗi cạnh hình vuông là một số nguyên dương không lớn hơn 3.
ớng dẫn giải đáp số
Gọi chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là x và y. Cạnh hình vuông cần cắt ra là z.
Ta có
x;y;z
+
x y;z y≥≤
z 3
Ta có
xy z=
2
11
(1) .Từ (1)
x hoặc y chia hết cho 11. Vai trò của x y trong phương trình như nhau nên
ta gi sử
x 11
tức là
xd=
11
= ⇒=dy z dy z
22
11 11
. Ta xét các trường hợp có thể của z:
Vi z = 1 chỉ có thể
d ;y x= =⇒=1 1 11
Vi z = 2 ch có thể
d ;y x= =⇒=1 4 11
d ;y x= =⇒=
2 2 22
d ;y x= =⇒=4 1 44
Vi z = 3 ch có thể
d ;y x= =⇒=1 9 11
d ;y x= =⇒=3 3 33
d ;y x= =⇒=9 1 99
Trong 7 nghiệm của phương trình vừa tìm ch có 3 nghiệm thỏa mãn bài toán đó là
( ) ( ) ( )
x;y ; ; ; ;( ;)= 11 1 22 2 33 3
1.16. a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
xy yz zx
zxy
++=1
333
;
b) Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng các nghịch đảo của chúng bằng
11
12
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Vai trò x; y; z như nhau. Ta giả sử
xyz≥≥1
Ta có:
xy yz zx xy z y x
z x y z xy

++=⇔+ +=


11
333 33
Vi
x,y
>
0
thì
( )
≥⇔
+ +≥
xy
x y xy
y
xy
x
2
2
2
2
0 2
Do đó
xy z y x z z
z z yx
z xy

= + + + =⇒===


2
1 11
3 3 33
Vy
(
)
( )
x;y;z ; ;
= 111
b) Gọi ba số nguyên dương cần tìm là x; y; z. Ta có
xyz
++=
1 1 1 11
12
Vai trò x; y; z như nhau. Ta giả sử
xyz≥>1
. Ta có
z z;
z xyz
+ += ⇒≤ ⇒=
3 1 1 1 11 36
23
12 11
Vi z = 2 thay vào và lý luận tương tự ta tìm đưc
( ) ( )
y ;x ; y ;x= = = =3 12 4 6
Vi z = 3 ta tìm đưc
( )
y ;x
= =34
Nghim thỏa mãn bài toán là
( ) ( ) ( ) ( )
x;y;z ;; ; ;; ; ;;= 1232 642 433
cùng các hoán vị của chúng.
1.17. Chứng minh phương trình
xy−=
22
2 9 11
không có nghiệm nguyên.
ớng dẫn giải đáp số
Gi sử phương trình có nghiệm nguyên là
(x );y
00
ta có
xy y−=
22
00 0
2 9 11
lẻ tức là
( )
ykk *=+∈
0
21
.
Ta có
( )
+ = += ()x k x kk x
222
00
2 9 2 1 11 18 1 10
chẵn tức là
(
)
*
x mm=
0
2
. Tức là
( ) ( )
m kk m kk += +=
22
4 18 1 10 2 9 1 5
( )
kk+1
tích hai s nguyên liên tiếp nên chẵn. Vế
trái chẵn, vế phải lẻ
Do đó phương trình
xy−=
22
2 9 11
không có nghiệm nguyên.
1.18. Chứng minh phương trình
xyz
++=
111 1
2016
có môt số hữu hạn nghiệm nguyên dương.
ớng dẫn giải đáp số
Vai trò x; y; z như nhau ta giả sử
xyz<≤≤
0
. Ta có
x
x
< ⇒>
11
2016
2016
Ta có
x.
xyzx
=++≤ <≤
1 1113
2016 3 2016
2016
Vậy có hữu hạn số nguyên dương x. Ứng với mỗi giá tr của x ta có:
.x.x
y.
x yzy x
−=+≤⇒
2
1 1 1 1 2 2 2016 2 2016
2 2016
2016 2016 1
Vy y hữu hạn
z hữu hạn. Do đó phương trình có một số hữu hạn nghiệm nguyên dương.
1.19. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
xyxy xy++=
22 2 2
8 10
thi tuyn sinh THPT khi chuyên Toán và chuyên Tin ĐHQG Hà Nội, năm 2006)
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
( ) ( )
x y x y xy xy xy x y+ + = −+ =
2
22 2 2
8 10 8 1 0
(*)
Do
(
)
xy
−≥
2
0
nên nếu x, y là nghiệm nguyên của phương trình thì
( )
xy xy xy ≤⇒≤ 100 1
Do x, y nguyên nên chỉ có hai khả năng:
- Nếu xy = 0 thì t (*) ta
xy
= =
0
- Nếu xy = 1 thì từ (*) ta có
xy= = ±1
.
Phương trình có 3 nghiệm nguyên
( )
x;y
( ) ( ) ( )
; ;; ; ;−−00 11 1 1
1.20. Tìm s tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia s đó cho 2005 thì dược 23 còn khi chia số đó cho
2007 thì được dư 32.
thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP TP Hồ Chí Minh, năm học 2007 - 2008)
ớng dẫn giải đáp số
Gọi số tự nhiên cần tìm là n. Ta có
= += += ++n x y yy
2005 23 2007 32 2005 2 32
( )
x;y
( )
y xy k+= =2 9 2005 2005
( )
*
k
ky
⇒=
2005 9
2
n nhỏ nhất khi y nhỏ nhất, y nhỏ nhất là 998 khi k = 1.
Vậv sổ tự nhicn nhỏ nhất cần tìm là
n.= +=2007 998 32 2003018
1.21. Một đoàn học sinh đi cắm tri bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô ch 22 ni thì thừa 1 người. Nếu bớt đi 1 ô tô
thì th phân phối đều tất c các học sinh lên các ô còn lại. Hỏi bao nhiêu học sinh đi cắm trại
bao nhiêu ô tô? Biết rằng mỗi ô tô chỉ ch không quá 30 người.
(Thi hc sinh gii lp 9 Tha Thiên - Huế, năm học 2008 - 2009)
ớng dẫn giải đáp số
Gọi số ô tô lúc đầu là x (
x
x 2
), số học sinh đi cắm trại sẽ
x +22 1
.
Theo giả thiết nếu số xe là
x
1
thì số học sinh phân phối đều cho tất cả các xe.
Khi đó mỗi xe ch y hc sinh (
y
y≥>30 0
), ta có
(
)
x
xy x y
xx
+
= +⇔ = = +
−−
22 1 23
1 22 1 22
11
x,y
nên
x
1
phải là ước s của 23, 23 nguyên tố nên:
*
xx−= =11 2
suy ra
y =+=
22 23 45
(trái gi thiết)
*
xx−= =1 23 24
suy ra
y
= += <22 1 23 30
.
Vậy ô tô là 24 và số học sinh là
.
+=22 24 1 529
.
1.22. Tìm cặp số tự nhiên (m; n) thỏa mãn hệ thc
m n mn+ = ++
22
8
.
thi tuyn sinh vào lp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định, năm học 2011 - 2012)
ớng dẫn giải đáp số
Do
m,n
nên
( )
( )
mnmn mn m+ = ++ + = + +
22 22
8 4 4 11 8
( ) ( )
( ) ( )
mm nn m n ++ += + = +
22
2 2 22
4 4 1 4 4 1 34 2 1 2 1 3 5
(*)
Từ (*)
mm
nn

−= =
⇒⇔

−= =

2 13 2
2 15 3
nn
mm

−= =

−= =

2 13 2
2 15 3
Có hai cặp số
( )
m;n
( )
;23
( )
;
32
1.23. m các cặp số nguyên
( )
x;y
tha mãn
xy+=
22
5 8 20412
.
thi tuyn sinh vào lớp 10 THPT chuyên KHTN- ĐHQG Hà Ni, năm học 2013 - 2014)
ớng dẫn giải đáp số
Nhận xét: Với a, b là các s ngun thỏa mãn
a b+
22
3
thì
a
3
b 3
.
Ta
(
)
( )
xy xy xy .+ = + −+=
22 22 22 3
5 8 20412 6 9 28 9
Suy ra
xx y+⇔
22
33

y 3
. Đặt
( )
x x ;y y x ;y= =
1 1 11
33
Thay vào phương trình ta được
xy .+=
22 2
11
5 8 28 9
Tương tự ta có
( )
x x ;y y x ;y= =
1 21 2 22
33
ta được
xy .+=
22
22
5 8 28 9
Tương tự ta có
( )
x x ;y y x ;y= =
2 32 3 33
33
ta được
xy+=
22
33
5 8 28
Suy ra
y
≤<
22
3
28
2
8
nên
y =
2
3
0
hoặc
y
=
2
3
1
* Với
y =
2
3
0
thì
x =
2
3
28
5
(loi)
* Với
y =
2
3
1
thì
x x . ;y x . ;y x . ;y=⇒= =⇒= =⇒= =
2 2 2 22 2 222 2 2 322 3
3 2 21 1
2 929 929 929
Vậy có 4 cặp số nguyên
(
)
x;y
tha mãn là
(
) (
)
( )
(
)
;;; ; ;; ;
−−54 27 54 27 54 27 54 27
1.24. m các cặp số nguyên
( )
x;y
thỏa mãn điều kiện
xy+=
22
6 5 74
.
thi tuyn sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định, năm học 2014 - 2015)
ớng dẫn giải đáp số
Từ điều kiện đã cho
xy y+=
22
6 5 74
chẵn và
x ;y≠≠00
Nếu cặp số
( )
x ;y
00
mt cặp số nguyên tha mãn điu kin t các cặp số
( )
(
) (
)
x; y x;;;
y x; y
−−
00 00 00
cũng thỏa mãn điều kiện, do đó chỉ cần xét
x ,y>>00
. Từ điều kiện suy ra
y y yy<< ⇒<<⇒=
22
5 74 15 0 4 2
(vì y chẵn)
x⇒=3
Vy các cặp số nguyên
( )
x;y
thỏa mãn điều kiện là
( ) ( ) (
) (
)
;;; ; ;; ; . −−
32 3 2 32 3 2
1.25. m các s nguyên dương
( )
x;y
tha mãn phương trình
( )
xy y+= +
5
120 3
.
thi tuyn sinh vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh , năm học 2013 - 2014)
ớng dẫn giải đáp số
Do
x;y *
nên ta có
( )
( )
( )
xy y xy xy xy+ = +< + + < < +<
54
4
120 3 120 120 4 4
Cũng do
x;y *
nên
xy+<
24
y +120 3
là s lẻ
xy⇒+
là s lẻ
Do đó
xy+=3
. Vì vậy
yyx= +⇔==
5
3 120 3 2 1
Nghiệm nguyên dương của phương trình là
( ) ( )
x;y ;= 12
1.26. Tìm tất cả các s nguyên dương
( )
x;y
sao cho
yx
−=321
.
thi tuyên sinh vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, năm hc 2014 - 2015)
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
xxyy
= −=3 2 1 3 12
(1)
* Nếu x chẵn tức là
( )
x kk *=
2
. Từ (1) ta có
( )( )
kk y
+ −=331 21
Do đó
ka
kb
+=
−=
3
3
12
12
trong đó
a,b
ab>
Xét
(
)
( ) (
)
a b k k b ab
= + −= −=
22 31 31222 12
nên
ab
ab
b
ab a
bb
b

−=
=
⇔⇔

= =
=
=

−= = 2
2
11
1
21
2
2
11
2
Do đó
k
k
kk
.k
=⇔ =⇔=
+=
=
2
1
3 12
3
63
1
33
2
21
khi đó
x = 2
Từ (1) có
y
y= −= = =
23
2 3 182 3
* Nếu x lẻ tức là
(
)
xk k=+∈21
Xét
( ) (
)
kk k+
= −+= −+
21 2
13 1 2 93
3 13 2
chia cho 8 dư 2
(
)
( )
ky
−⇒
1 91
9 2
chia cho 8 dư 2
y
y
= =
22 1
Ta có
x
x−= =
1
3 12 1
Vy tất cả c cặp số nguyên dương
( )
x;y
( )
;23
( )
;
11
1.27. Tìm các cặp số nguyên
( )
x;y
tha mãn
x y xy x x+ +=
22
2 3 40
.
( Đ thi tuyn sinh vào lp 10 THPT chuyên TP Hà Nội, năm học 2014 - 2015)
ớng dẫn giải đáp số
( ) {
}
x x y xy x x ; ; ; ; ;= + ∈−
4 2 3 4 4 2 1124
(*)
Từ phương trình
( ) ( )
( )
xy x x x x x+= + + =+−
2
12 34 1215
( )( ) ( ) {
}
x xy x x ; ; ;x + −+ += + ∈− 1 2 1 5 5 1 6 204
(**)
Từ (*) và (**)
{ }
x; ∈−24
Vi x = -2 thì y = -1
Vi x = 4 thì y = 2
Vậy có hai cặp
(
)
x;y
tha mãn là
( )
;−−21
( )
;42
1.28. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x y xy x y + −=
22
3 2 5 2 70
.
(Đề thi vào lp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, năm học 2015-2016)
ớng dẫn giải đáp số
x y xy x y x xy xy y x y +− = + +− =
22 2 2
3 2 5 2 70 3 6 2 2 7
( ) (
) ( )
( )(
)
xxyyxy xy xyxy
−+ −+= ++=3 2 2 2 7 2 3 17
Ta có
(
)
( ) (
) ( )
.. . .= = = −= 7 7 1 17 7 1 1 7
Do đó ta xét trường hợp sau:
xy−=27
(*) và
xy++=
3 11
(**)
Từ
xy x y =⇔=+2 7 72
thay vào (**) ta
( )
yy y y+ ++= + = =3 7 2 1 1 21 7 0 3
thay
y = 3
vào (*) ta có
xx+==67 1
.
Tương tự với các trưng hợp khác ta không tìm được x; y nguyên.
Vậy nghiệm nguyên của phương trình đã cho là
( ) ( )
x;y ;= 13
Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT MỘT ẨN
Chuyên đ 21. BẤT ĐẲNG THC
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
* H thc dng
ab
>
(hay
; ; ababab<≥≤
) gi là bất đẳng thc.
*
0; 0a b ab a b ab>⇔−> <⇔−<
.
2. Tính chất
a)
ab ba>⇔<
b) Tính cht bc cu:
; abbc ac> >⇔>
; abbc ac
< <⇔<
c) Tính cht cng:
ab acbc>+>+
ab acbc<+<+
d) Tính cht nhân:
*
a b ac bc
>⇔ >
nếu
0c >
a b ac bc>⇔ <
nếu
0
c <
a b ac bc>⇔ =
nếu
0c =
*
a b ac bc<⇔ <
nếu
0c >
a b ac bc<⇔ >
nếu
0c <
a b ac bc<⇔ =
nếu
0c
=
e) Cng vế vi vế ca hai bất đẳng thc cùng chiu được mt bất đẳng thc cùng chiu.
f) Tr tng vế ca hai bt đng thức ngược chiu ta được mt bt đng thc cùng chiu vi bt đng thc
th nht. (Không được tr vế vi vế ca hai bất đẳng thc cùng chiu)
g)
( )
0
nn
ab a bn>>⇒ >
;
22nn
ab a b>⇒ >
;
21 21nn
ab a b
++
>⇒ >
.
h) Vi
0mn
>>
nếu
1
mn
a aa>⇒ >
;
1
mn
a aa=⇒=
;
01
mn
a aa< <⇒ <
.
i) Nếu
0
ab >
ab>
thì
11
ab
<
3. Các phương pháp chứng minh
>AB
; (
AB<
tương tự):
1) Dùng định nghĩa chứng minh
0AB−>
(Xét hiu hai vế).
2) Biến đổi tương đương:
11 2 2
...
nn
AB A B A B A B>⇔ > > ⇔⇔ >
;
Nếu
nn
AB>
đúng thì
AB>
đúng.
3) Phn chứng: Gi s
AB
dn ti một điều vô lý. Vy
AB>
.
4) Chứng minh bằng quy nạp toán hc:
+ Bưc 1: Chng minh bất đẳng thức đúng với
0
nn=
.
+ c 2: Gi s bt đng thức đúng với
( )
0
nkk n=
, ta chng minh bt đng thức đúng với
1nk= +
.
T đó kết lun bất đẳng thức đúng với mi s t nhiên
0
nn
.
(Phương pháp quy nạp toán học tờng được s dụng khi trong bất đng thc s tham gia ca n vi
vai trò ca mt s nguyên dương tùy ý hoặc s nguyên dương lấy mọi giá trị bắt đầu t
0
n
nào đó).
5) Phương pháp tổng hợp:
+ S dng tính chất và các hằng bất đẳng thc.
+ S dng tính cht bc cu (làm tri)
; A CC B A B> >⇒>
.
4. Một shằng bất đẳng thức
a)
2
0
aa≥∀
. Du “=” xy ra
0a⇔=
;
b)
a aa≥∀
. Du “=” xy ra
0a
⇔>
;
c) Bất đẳng thc giá tr tuyệt đối:
*
ab a b+≤ +
(Du “=” xy ra
0ab⇔≥
).
*
ab a b−≥
(Du “=” xy ra
0ab⇔≥
ab
).
d) Bất đẳng thc tam giác: vi a; b; c là 3 cạnh tam giác:
; a b ca b c
+> −<
e) Bt đng thc Cauchy (Augustin Louis Cauchy [1789 1857 nhà toán học Pháp]: Vi n s không âm
( )
12
, ,..., *
n
aa a n
ta có:
12
12
...
...
n
n
n
aa a
aa a
n
+ ++



.
Du “=” xy ra
12
...
n
aa a⇔===
.
* Chú ý: Vài dng bất đẳng thc c th hay gặp có thể s dụng như bổ đề:
2
2
ab
ab
+



hay
( )
2
22
4 ; 2a b ab a b ab+ +≥
.
f) Bất đẳng thức Bunyakovsky [Victor Yakovlevich Bunyakovsky (1804 1889) nhà toán học Nga].
Vi mi b n s
( ) ( )
12 12
; ;...; ; ; ;...;
nn
aa a bb b
, ta có:
( )
( )( )
2
22 222 2
11 2 2 1 2 1 2
... ... ...
nn n n
ab a b a b a a a b b b+ ++ + ++ + ++
Du “=” xy ra
t⇔∃
để
( )
1,
ii
a tb i n= =
. Nếu
0
i
b
thì du “=” xy ra
12
12
...
n
n
a
aa
bb b
⇔===
.
* Chú ý: Dng c th hay gặp
( )( )
( )
2
222 2
a b x y ax by+ +≥+
.
B. Một số ví dụ
Ví d1: Cho a b là hai s bất k chng minh rng
2
22
22
ab a b
ab
++

≤≤


* Tìm cách giải: Bài toán này thực cht gồm hai bài toán: Chứng minh
1)
( )
2
22
1
22
ab a b++



; 2)
( )
2
2
2
ab
ab
+



.
T (1) và (2) ta suy ra kết quả.
Vi mỗi câu 1) hoặc 2) ta đu có th dùng 4 cách: Biến đổi tương đương; Xét hiu hai vế; phản chng và
tng hợp.
Gii
Ta chng minh
1)
2
22
22
ab a b++



bng c 4 cách:
Cách 1: Biến đổi tương đương:
2
22 2 2 22
2
22 4 2
ab ab a abb ab
+ + ++ +

≤⇔


2 2 22 2 2
2 22 2 0a ab b a b a ab b
++≤++−
( )
( )
2
22
20 0a abb ab⇔− + ⇔−
(hiển nhiên đúng).
Du “=” xy ra
ab⇔=
.
Cách 2: Xét hiu
( )
2
2
22 2 2 2 2
2 22
0
22 4 4
ab
a b a b a ab b a b
−−
+ + + +−

−= =


Vy
2
22
22
ab a b++



. Du “=” xy ra
ab⇔=
.
Cách 3: Phn chứng
Gi s
2
22
2 2 22
2 22
22
ab a b
a ab b a b
++

> + +> +


( )
( )
2
22 22
20 2 0 0
a ab b a ab b a b⇔− + > ⇔− + > ⇔− >
vô lý.
Vy
2
22
22
ab a b++



.
Du “=” xy ra
ab⇔=
.
Cách 4: Tổng hợp:
Ta có:
( )
( )
2
22 22
0 2 0 20a b a ab b a ab b ⇔− + ⇔− +
2 2 22
2 2 22
2
2 22
42
a ab b a b
a ab b a b
++ +
+ +≤ +
Hay
(
)
2
22
1
22
ab a b
++



. Du “=” xy ra
ab⇔=
.
2) Chng minh:
( )
2
22
24 2
2
ab
ab ab a ab b
+

≤+ +


( )
2
22
02 0a abb ab⇔≤ + ⇔≤
hiển nhiên đúng.
T (1) và (2) suy ra
2
22
22
ab a b
ab
++

≤≤


. Du “=” xy ra
ab⇔=
.
* Nhn xét:
( )
2
2
4
2
ab
ab a b ab
+

⇔+


;
T bài toán a) ta có thể suy ra
4
44
22
ab a b++



Tht vậy do
2
22
22
ab a b++



hai vế bt đng thc đều dương nên bình phương hai vế ta
( )
2
4
22
1
22
ab a b

++





; cũng có bài toán a) ta li
( )
2
22 44
2
22
ab ab

++


. T (1) và (2) ta có:
4
44
22
ab a b++



.
Ví d2: a) Chng minh rng
( )( )( )
( )
9 8 7 6 1 aaaa a ≥−
b) Chng minh
( )(
)
(
)
2
222 2
,a b x y ax by a b+ +≥+
,xy
.
Áp dụng chng minh
( )
( )
2
2 22
2 3 3 13 2x y z x y z yz+ ++−
.
* Tìm cách giải: a) Hoán v nhân t
( )
6a
vế trái thc hiện phép nhân
( )( )
69aa−−
( )( )
87aa−−
ta thy xut hin
2
15aa
hai kết quả, ta nghĩ đến vic đt ẩn phụ. Ta xét hiu hai vế để
chng minh.
b) Xét hiệu hai vế và biến đổi.
Gii
a) Xét hiệu
(
)( )( )( ) ( )
96871aaaa −−
( )( )
22
15 54 15 56 1aa aa=−+ −++
Đặt
2
15 55aa b +=
thì biu thc trên bng
( )( )
2
1 11 0bb b + +=
Vy
( )( )( )( )
9 8 7 61aaaa ≥−
.
b) Xét hiệu
( )( )
( )
2
222 2
a b x y ax by+ +−+
22 22 22 22 22 22
2a x a y b x b y a x axby b y=+++
(
)
2
22 22
20a y aybx b x ay bx
= +=−≥
Vy
( )( )
( )
2
222 2
,
a b x y ax by a b+ +≥+
,xy
. Du “=” xy ra
ax by
⇔=
.
Áp dụng: Ta viết bất đẳng thc
( )
( )
2
2 22
2 3 3 13 2x z t x z t zt+ + +−
i dng
( )
( ) ( )
2
22 2 2 2
23 23 2x z t x z zt t

+ + +−+



Hay
( )
( )
( )
2
2
22 2
23 23x zt x zt

+ + +−



Đặt
zt y−=
thì
( )( )
(
)
2
222 2
23 23
xy xy+ +≥+
đúng theo bất đẳng thc va chng minh trên.
Ví d3:
a) Chng minh tổng các bình phương của hai s bất k không nhỏ hơn hai lần tích hai s đó.
b) Chng minh vi
0>x
thì
1
2+≥x
x
(tng mt s dương với nghịch đảo của nó không nhỏ hơn 2).
c) Chng minh vi
,,,abcd
là các s dương và thỏa mãn
1
=abcd
thì
2+≥ab cd
222 2
4+++
abcd
.
* Tìm cách giải: a) Lưu ý
( )
2
0−≥ab
b) Kh mu, chuyn vế xut hin hng bất đẳng thc.
c) Lưu ý do
1=
abcd
nên
1
=
cd
ab
, s dng kết quả b) để chng minh.
Gii
a) Gi hai s a b. Hin nhiên
( )
2
22
02 0 ≥⇔ + ab a abb
22
2+≥a b ab
b) Vi
( )
2
2
1
0; 2 2 1 0 1 0> + +≥ x x xx x
x
đúng.
Du “=” xy ra
1⇔=x
.
c) Đt
=ab x
. Do
,,, 0
>abcd
1=
abcd
nên
1
=cd
ab
11
2 + = + =+≥
ab cd ab x
ab x
* Ta luôn có
22
2+≥a b ab
22
2+≥c d cd
Nên
(
)
222 2
24+++ + abcd abcd
.
Du “=” xy ra
1⇔====abcd
.
Ví d4:
a) Chng minh
222
, ; ;++ ++ a b c ab bc ca a b c
b) Chng minh
(
)
222
2
++< ++a b c ab bc ca
vi
;;
abc
là 3 cnh mt tam giác.
* Tìm cách giải:
a) Bất đẳng thc có
22
+ab
ta nghĩ tới s dng bất đẳng thc
22
2+≥a b ab
,…
b) Vi a, b, c là ba cnh ca tam giác phi s dng bất đẳng thc tam giác.
Gii
a) Ta có
22 22 2 2
2 ; 2 ; 2+ +≥ +a b ab b c bc c a ac
.
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiều trên ta có
( )
( )
222 222
22++ ++ ++≥ ++a b c ab bc ca a b c ab bc ca
.
Du “=” xy ra
⇔==abc
.
b) Áp dụng bất đẳng thc v ba cạnh trong một tam giác:
( )
2
2
−<⇔ <bc a bc a
( )
2
2
<⇔ <
ca b ca b
( )
2
2
<⇔ <ab c ab c
Do đó
( ) ( ) ( )
222
222
+−+−<++bc ca ab a b c
2 22 22 2 222
22 2 ++ ++− +<++
b bc c c ca a a ab b a b c
( )
222
2++< ++
a b c ab bc ca
.
* Chú ý: a) Ta còn cách rất hay s dng: biến đổi tương đương:
222 2 2 2
222222++≥ ++ + + + +a b c ab bc ca a b c ab bc ca
2 22 22 2
2 2 20
++ ++− +a ab b b bc c c ac c
( )
( )
(
)
222
0 + +− ab bc ca
hiển nhiên đúng.
Du “=” xy ra
⇔==
abc
.
Ví d5:
a) Chng minh rng vi ba s
,,abc
tùy ý ta luôn có:
( )
2
3
++
++
abc
ab bc ca
b) Chng minh
( ) ( ) ( )
222
3 3 33++abc
vi
1++=abc
.
* Tìm cách giải:
a) Ta
( )
2
222
222++ = + + + + +a b c a b c ab ac bc
. Do đó thể biến đổi tương đương bằng cách nhân hai
vế vi 3 rồi xét hiệu hai vế.
b) Khó chứng minh trc tiếp. Ta đổi biến để chng minh.
Gii
a)
(
)
( )
2
2
333
3
++
+ + ++ + +
abc
ab bc ca a b c ab bc ca
Xét hiệu
( )
2
222
333 2 22333++−−−=+++++−−a b c ab bc ca a b c ab ac bc ab ac bc
( )
222 2 2 2
1
222222
2
=++−= + + a b c ab ac bc a b c ab ac bc
( )
222222
1
2 22
2
= ++ ++− +a ab b b bc c c ac a
( ) ( ) ( )
222
1
0
2

= + +−

ab bc ca
. Chng t
( )
2
3
++
++
abc
ab bc ca
.
Du “=” xy ra
⇔==abc
.
* Chú ý: a) Có thể biến đổi tương đương tiếp từ
( )
2
333++ + +a b c ab bc ca
( ) ( )
222
23+++ ++ ++a b c ab ac bc ab ac bc
222
++ ++
a b c ab ac bc
bất đẳng thức đã được chng minh ví d 4.
Ta có thể dùng các cách khác (phản chng, tng hợp đều được).
b) Cách 1: Đặt
3 13; 3 13; 3 13=+=+=+a xb yc z
.
Do
1++=abc
( ) ( )
3 33++ =+ ++abc xyz
. Suy ra
0++=xyz
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) (
)
222 2 2 2
3 3 3 13 13 13+ + =+ ++ ++
abc x y z
( )
( )
2 2 2 222
16 16 16 36=+ + ++ + ++ + = + + + + + +
xx yy zz xyz x y z
( )
2 22
33=+ ++ xyz
(do
0++=xyz
)
Vy
( ) ( ) ( )
222
3 3 33++abc
. Du “=” xy ra
1
3
⇔===abc
.
Cách 2: S dng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
( )( )
( ) ( )
22
222 222
333 333 9 9+ + + + + + = ++ =a b c a b c abc
( )
222 2 2 2
27 9 9 9 9 3 + + ≥⇒ + + abc a b c
Hay
( ) ( ) ( )
222
3 3 33++abc
. Du “=” xy ra
1
3
⇔===abc
.
Ví d6: Chng minh nếu
1>−a
thì vi mi s nguyên dương n, ta đều
( )
11+ ≥+
n
a na
(Bất đẳng thức Becnuli)
* Tìm cách giải: Bt đng thc s xut hin ca n vi vai trò là mt s nguyên dương y ý. Ta sử dng
phương pháp quy nạp toán học đ chng minh.
Gii
Vi
1
=n
ta có
(
)
11+=+aa
hiển nhiên đúng.
Gi s bài toán đúng với s nguyên dương
=nk
tc là
(
)
11+ ≥+
k
a ka
.
Nhân hai vế vi s dương
( )
1
+
a
ta có
( ) ( )( )
1
1 11
+
+ ≥+ +
k
a ka a
. Ta có
( )(
) ( ) ( )
22
111 11 11+ +=+++ =++ + ++ka a a ka ka k a ka k a
Vy
(
) (
)
1
1 11
+
+ ≥+ +
k
a ka
Bài toán đúng với mi s nguyên dương
( )
1= +nk
. Theo nguyên lý quy nạp bài toán đúng với mi s
nguyên dương n.
Ví d7: Vi
,,abc
là các s dương chứng minh rng:
a)
(
)
11
4

+ +≥


ab
ab
; b)
(
)
111
9

++ + +


abc
abc
.
* Tìm cách giải: Các bt đng thức khi biến đổi vế trái đu xut hin các s dương nghch đảo. Do đó ta sử
dụng kết quả ca ví d 3b): mt s dương cộng vi nghịch đảo của nó không nhỏ hơn 2 khi chứng minh.
Gii
a)
( )
11
1 12 4

+ + =+++=++


ab ab
ab
ab ba ba
2+≥
ab
ba
(theo ví dụ 3 ta có
a
b
b
a
là hai s dương nghịch đảo của nhau).
Du “=” xy ra
⇔=
ab
.
b)
( )
111
111

++ ++ =++++++++


aab bcc
abc
abc bca cab
3 32229
 
=++++++≥+++=
 
 
ab ac cb
ba ca bc
Du “=” xy ra
⇔==abc
.
* Nhn xét: T hai bất đẳng thức trên ta có thể suy ra những bài toán tương tự:
Cho
,,, , 0>abcde
chng minh
( )
1111
16

+++ + + +


abcd
abcd
( )
11111
25

++++ +++ +


abcde
abcde
Tổng quát cho
123
; ; ;...; 0
>
n
aaa a
ta có
( ) ( )
2
123
123
111 1
... ... , 2;

+ + ++ + + ++


n
n
aaa a n n n
aaa a
Chng minh:
Ta có:
( )
123
123
111 1
... ...

+ + ++ + + ++


n
n
aaa a
aaa a
33 1
12 1 1 2 2
21 31 1 32 2 1
... ... ...
  

=++++++++++++++ +
  


  
n n nn
n n nn
a a a a aa
aa a a a a
n
aa aa aa aa aa a a
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 ... 2.2 2+−+−+−+++=nn n n
( )
( )
22
1
2 1 2 ... 1 2
2
+ ++ + = =+ =


nn
n n n nn n n
Du “=” xy ra
123
...⇔====
n
aaa a
.
Ví d8: Cho
;; 0
>xyz
. Chng minh rng:
3
2
++
+++
xyz
yz zx xy
* Tìm cách giải: Ta thy nếu cng 1 vào mi hng t vế trái, sau khi quy đồng mu ta thy xut hin nhân
t chung
( )
++xyz
. Vì thế ta biến đổi vế trái bng ch thêm bt cùng s 3 đưa v các dng toán đã chng
minh.
Gii
Biến đổi vế trái ta có:
1 1 13


+ + = ++ ++ +−


+++ + + +


xyz x y z
yz zx xy yz zx xy
( )
111
33

++ ++ ++
= + + −= ++ + +

+ + + +++

xyz xyz xyz
xyz
yz zx xy yz zx xy
( ) ( )( )
1 111 93
33
2 22

= +++ + + + =



+++

xy yzzx
yz zx xy
[Áp dụng kết quả ví d 7b vi
( ) ( ) (
)
;;+= += +=x y ay z bz x c
].
Ví d9: Cho
,, 0>abc
chng minh rng:
a)
( )( )( )
8+ + +≥a b b c c a abc
b)
2
111 1 1 1
34

++ + +

+++

ab bc ca a b b c c a
* Tìm cách giải: Đ
( )( )( )
+++abbcca
th xét
( ) ( ) ( )
222
+++ab bc ca
ta
( )
2
4+≥x y xy
(bt
đẳng thc Cauchy).
Gii
a) Ta có
( )
2
4+≥a b ab
. Tương tự
(
)
(
)
22
4 ; 4
+≥ +
b c bc c a ca
.
Do
,, 0>abc
nên 2 vế ca c ba bất đẳng thc đều dương nên ta nhân vế vi vế đưc:
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
[ ]
2
2
222
222
64 8ab bc ca abc abbcca abc+ + +≥ + + +


( )( )( )
8+ + +≥a b b c c a abc
do các biểu thưc trong ngoc [ ] đều dương.
Du “=” xy ra
⇔==abc
.
b) Ta có
(
)
8
111
8
++
++
++= =
abc
abc
ab bc ca abc abc
T câu a) đã chng minh
( )( )( )
8+ + +≥a b b c c a abc
ta có:
(
)
(
)(
)( )
8
111
++
++
+++
abc
ab bc ca a b b c c a
(
) ( ) ( )
(
)( )( )
444
111
ab bc ca
ab bc ca a b b c c a
++ ++ +
++
+++
(
)(
)
( )
( )
(
)(
)
( )
111 8 8 8
2 1

++ + +

++ + + ++

ab bc ca bcca caab abbc
Mặt khác
( )
( )
2
2
14
4+ ⇔≥
+
a b ab
ab
ab
tương tự ta có:
( )
( )
( )
( ) (
)
(
)
2 2 222
1 4 1 4 111 4 4 4
; 2
≥⇒++≥++
+ + +++
bc ac ab bc ca
bc ca ab bc ca
Cng vế vi vế của (1) và (2) áp dụng hng đng thc vế phải:
( )
2
2 22
222
+ + + + + = ++x y z xy xz yz x y z
vi
111
; ;
= = =
+++
xyz
ab bc ca
ta có:
( )
2
111 1 1 1
34 3

++ + +

+++

ab bc ca a b b c c a
(đpcm)
Du “=” xy ra
⇔==
abc
.
Ví d10: Cho
( )( )
11 1 1
...
5.9 9.13 13.17 4 1 4 5
= + + ++
++
A
nn
*
n
.
Chng minh
1
20
<A
.
* Tìm cách giải: Bài toán có s tổng quát n vi
*n
. Ta có th chng minh bằng quy nạp toán hc. Tuy
nhiên tng hng t ca A có quy luật có thể phân tích sau đó rút gọn nên ta s dụng phương pháp tổng hợp.
Gii
Nhận xét: với
*k
( )( )
(
)
(
)
( )
( )
45 41
1 1 11 1
4145 4 4145 44145

+− +

= =


++ ++ ++


kk
kk kk k k
Do đó:
11 1 1 1 1 1 11 1 1
...
4 5 9 9 13 4 1 4 5 4 5 4 5 20

=+++−=−<

+− +

A
nn n
Ví d11: Chng minh rng
∀∈x
:
1012 1004 2016+ +−
xx
Gii
Áp dụng bất đẳng thc
+≤ +ab a b
1012 1004 1012 1004 1012 1004 2016++=++−++=x x x xx x
.
Du “=” xy ra
1012 1004⇔− < <x
.
C. Bài tập vận dụng
21.1.
a) Cho
= +
ab
A
ba
. Chng minh
2
A
nếu
0>ab
2≤−A
nếu
0<ab
;
b) Chng minh
,,abc
thì
2
222
33
a b c abc+ + ++



;
c) Chng minh
3
33
,0
22
++

∀≥


ab a b
ab
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Vi
0>ab
. Ta có
( )
2
22
02
≥⇔ + a b a b ab
Chia hai vế ca bất đẳng thức cho
0>ab
ta có
22
2
2
+
+≥
a b ab a b
ab ab b a
. Du “=” xy ra
⇔=ab
.
Vi
0<ab
. Ta có
( )
2
22
02
+ + ≥−a b a b ab
. Chia hai vế ca bất đẳng thức cho
0<ab
ta có
22
2
2
+−
+ ≤−
a b ab a b
ab ab b a
.
Du “=” xy ra
⇔=ab
.
b) Chng minh: T
( ) (
) ( )
222
0 + +− ab bc ca
( )
222
2 222 ++ + +a b c ab ac bc
( )
222 222
3 222 ++ +++ + +abc abc ab acbc
( )
( )
2
222
3 + + ++a b c abc
Chia 2 vế ca bất đẳng thức này cho 9 ta có đpcm.
Du “=” xy ra
⇔==
abc
.
c) Xét hiệu
3
33 3 2 23 3 3
3 3 44
22 8
+ + + + +−

−=


a b a b a a b ab b a b
( ) ( )
(
)
(
)
(
) ( )
2
22
22
3
33 3
0
8 88
−−
−+ +
= = =
aba b
aab bab ab ab
vi
,0ab
.
Du “=” xy ra
⇔=ab
.
21.2. Chng minh rng:
a)
( )
222
3 2 , , ,+ + +≥ ++ a b c a b c abc
;
b)
( )
222 2
, , , ,+++≥++∀a b c d a b c d abcd
.
c)
(
)
222 22
, , , , ,++++≥ +++ a b c d e a b c d e abcde
d)
222 2
6, , , , 0a b c d ab cd abcd+++ + + >
1=abcd
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Ta có nếu nhân, chuyn vế, tách
3 111=++
thì xut hin
( )
2
2
21 1 += aa a
…. Do đó: ta có
(
)
222
32+ + +≥ ++
a b c abc
222
2 1 2 1 2 10 ++ ++ +aabbcc
( ) ( ) ( )
222
1 1 10−+−+abc
đúng.
Du “=” xy ra
1⇔===abc
.
b) Vế phải
++ab ac ad
. Nếu nhân 4 vào hai vế, chuyn vế tách
2 2222
4 =+++
aaaaa
kết hợp với
các hng t khác s xut hin hng đng thc.
Do đó Nhân hai vế với 4 ta được
222 2
4444 4 44+++ ++a b c d ab ac ad
( ) ( ) ( )
22 2
2
222 0 +− +− +ab ac ad a
đúng.
Du “=” xy ra
0⇔====
abcd
.
c) Nhn xét:
2. . ; 2. . ; ...
22
= =
aa
ab b ac c
do đó ta nghĩ tới vic tách
2
a
thành
2222
4444
+++
aaaa
để ghép vi
22 22
,, ,bcde
. Ta có
( )
222 2
+ + + +++abcd abcde
222 2
22 22
0
444 4
  
++−++−++−+
  
  
aaa a
ab b ac c ad d ae e
22 22
0
222 2
  
+− +− +−
  
  
aaa a
bcde
đúng.
* Chú ý: Cách khác: Nếu nhân hai vế vi 4 ta biến đổi tương đương thành
( )
( ) ( )
( )
22 22
2 2 2 20 +− +− +−
ab ac ad ae
đúng.
d) Vi
,,, 0>abcd
, áp dụng bất đẳng thc Cauchy:
22 2 2
2 ; 2+≥ +
a b ab c d cd
do đó
( )
222 2
3+++ + + +a b c d ab cd ab cd
Do
1
12=⇒+=+ abcd ab cd ab
ab
. Ta có đpcm.
21.3.
a) Cho
.. 0
abc
. Chng minh
33 33 3 3
222
0
−−
++
ab bc ca
ab bc ca
;
b) Cho
,, 0>
abc
. Chng minh
1++>
+++
abc
ab bc ca
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Nhận xét
33 2
22
=
ab a b
ab b a
… Do đó bất đẳng thc biến đổi thành
222
222
222
2 2 2 2. 2. 2.
 
+ + ++ + + + +
 
 
a b c bca a b c b c a
b c a abc b c a a b c
Áp dụng bất đẳng thc
22
2+≥
x y xy
22
2. . 2.

+≥ =


a b ab a
b c bc c
.
Xét tương tự ri cng vế vi vế các bất đẳng thc cùng chiều ta được đpcm.
b) Vì
,, 0>abc
nên
0++>+>
abc ab
. Dùng phương pháp làm trội
⇒<
++ +
aa
abc ab
. Tương tự
<
++ +
bb
abc bc
cc
abc ca
<
++ +
. Cng vế vi vế ba bt đng thc cùng
chiều ta được
1
++
++> =
+ + + ++
a b c abc
ab bc ca abc
.
21.4.
a) Chng minh
,0∀>xy
, ta có
1 11
44
≤+
+xy x y
;
b) T đó chứng minh
,, 0∀>abc
, ta có:
444111
222
+ + ++
++ ++ ++abc bca cab a b c
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Biến đổi tương đương:
,0∀>xy
( )
2
1 11 1
4
44 4
+
+ ⇔+
++
xy
x y xy
xy x y xy xy
( )
2
22 22
24 20 0
⇔+ + ⇔− + x xy y xy x xy y x y
đúng.
Du “=” xy ra
⇔=
xy
.
b) Áp dụng bất đẳng thc va chứng minh ta có:
( )
( )
1 1 1 1 1 11 1
1
2 8 4 8 4 4 8 16 16
≤+ =+ ≤+ +
++ + +abc a bc a b c a b c
Tương tự
( )
1 11 1
2
2 8 16 16
≤+ +
++bca b c a
( )
1 11 1
3
2 8 16 16
≤+ +
++
cab c a b
Cng vế vi vế ca ba bt đẳng thc cùng chiều (1); (2); (3) ta được:
111111
222444abc bca cab a b c
+ + ++
++ ++ ++
hay
444111
222
+ + ++
++ ++ ++abc bca cab a b c
Du “=” xy ra
⇔==
abc
.
21.5. Chng minh:
a)
( )
33
+ + ++a b abc ab a b c
vi
,, 0>abc
;
b)
333
3
++≥a b c abc
vi
;; 0
abc
;
c)
( )
( ) ( ) ( )
333
333
8 a b c ab bc ca++ + ++ ++
vi
,, 0
>abc
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Xét hiệu
( ) ( )( )
2
33
0+ + ++ = +
a b abc ab a b c a b a b
b) Xét hiệu
( )
( )
333 222
3a b c abc a b c a b c ab ac bc
+ + = ++ + +
( )
( ) ( ) ( )
222
.0
2
+ +−
= ++
ab bc ca
abc
c) Biến đổi thành
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
33 3
33 33 3 3
4 44 0+ + + + + + + −+
a b ab b c bc c a ca
Xét
(
)
( ) ( )
( )
( )
32
33 2 2
44

+ −+ =+ + −+

a b ab ab a abb ab
(
)( )
2
30= + −≥abab
.
Tương tự vi
( )
( )
3
33
4 + −+b c bc
( )
( )
3
33
4 + −+c a ca
ta suy ra đpcm.
21.6. Cho
,,abc
là đ dài các cnh ca mt tam giác. Chng minh
a)
( ) ( ) ( )
222
3+− + + + +
a b c a b c a b c a b c abc
;
b)
2++<
++ +
abc
bc ca ab
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Vai trò
,,abc
như nhau, không mất tổng quát giả s
0≥≥>abc
. Biến đổi bất đẳng thức đã cho được bt
đẳng thc tương đương:
( ) ( ) ( )
333 2 2 2
30+++ + +− +≥a b c abc a b c b c a c a b
333 222222
30
+++ −−−−≥a b c abcabacbcbacacb
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22 2
20 −+ + + + a a b b b a c ab a b c c bc ab ac
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
0
+ −≥aba b cab ccacb
( ) ( ) ( )( )
2
0 +− + ab abc cacbc
.
Hiển nhiên đúng vì
; ; ; 0
a ba b ca cb c
≥+>≥≥>
.
b) Trưc hết ta chng minh vi
,,
xyk
các s dương
1<
x
y
thì
+
<
+
x xk
y yk
. Tht vy xét hiu
( )
( )
0
+
−= <
++
kx y
x xk
y yk yyk
do
( )
0+>yy k
0−<xy
(do gi thiết
<xy
).
Do
; ;
<+ <+ <+abcbcac ab
nên ta có:
; ;
+++
<<<
+++++++++
a aa b bb c cc
bc bca ca cab ab abc
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiều ta đưc:
( )
2
2
++
++< =
+ + + ++
abc
abc
bc ca ab abc
.
21.7.
a) Chng minh
( )( )( )( )
2 3 2 6 2 7 2 10 36 0
+≥xxxx
. Du “=” xảy ra khi nào?
b)
2016 2013 4
1 0 = + +> Mx x x x x
.
ớng dẫn gii đáp số
a) Nhn xét: nếu nhân
( )
23x
vi
( )
2 10x
và
( )
26x
vi
( )
27x
s cùng xut hin
2
4 26xx
. Do đó
có thể đặt biến phụ. Biến đổi vế trái
( )( )( )(
)
( )
( )
22
2 3 2 6 2 7 2 10 36 4 26 30 4 26 42 36 += −+ −++x x x x xx xx
Đặt
2
4 26 36+ +=xx y
ta có:
( )( )
22
6 6 36 36 36 0 ++=+=yy y y
.
Du “=” xy ra
22
0 4 26 36 0 2 13 18 0=⇔−+=⇔−+=y xx xx
( )( )
2 2 9 0 2; 4, 5 =⇔= =x x xx
.
b) Ta có
(
) ( )
2013 3 3
1 11
= −+ −+M x x xx
* Vi
1x
nên
3 3 2013
1 1 0; 1 −≥ >xx x
do đó
( )
0 1>M
.
* Vi
1<x
ta có
( )
( )
2016 4 2009
11
= + +−Mx x x x
Do
1 > x
nên
2009
1 >
x
hay
2009 2016 4
1 0; 1 0; 0; 0 > −> > >x xx x
nên
( )
0 2>M
.
T (1) và (2) đpcm.
21.8. Cho
,, 0>
abc
chng minh rng
15
2
+++
+++++
++ +
a b c ab bc ca
bc ca ab c a b
.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
(
)
2226 1
+++
 
+ + =+++++≥++=
 
 
ab bc ca a b a c b c
c a b ba ca cb
Theo chứng minh ví d 8 thì:
(
)
3
2
2
++
++ +
abc
bc ca ab
T (1) và (2) suy ra đpcm. Dấu “=” xảy ra khi
= =abc
.
Cách giải khác:
Đặt
+++
=+++++
++ +
a b c ab bc ca
A
bc ca ab c a b
Ta có
222
22
+++

=+++ ++

++ +

a b c ab bc ca
A
bc ca ab c a b
2 2 2 13
22
+++

= + + ++ + +

++ +

a b c ab bc ca
bc ca ab c a b
2 2 23
2 2 22
++ +
 
= + + + + + + +++++
 
++ +
 
a bc b ca c ab a b a c b c
bc a ca b ab c b a c a c b
Áp dụng bài toán: với
0>x
thì
1
2+≥x
x
ta có:
( )
3 15
2 222 222 6915
22
+++ ++ =+= AA
.
Du “=” xy ra
⇔==abc
.
* Cần tránh sai lầm sau đây khi giải bài toán này:
+++
=+++++
++ +
a b c ab bc ca
A
bc ca ab c a b
+++
 
=+++++
 
++ +
 
a bc b ca c bc
bc a ca b ab a
Do
1
2+≥
x
x
vi
0>x
nên
2226
++=A
kết quả sai. Sai lm ch nếu xét riêng tng cặp thì đúng
nhưng xét đồng thi c ba cặp số thì dấu đẳng thức không thể xảy ra khi y
( )
; ; 2
=+ =+ =+++= ++
abcb cac ab abc abc
vô lý.
21.9. Cho
;;
xyz
là các s dương. Chứng minh rng:
111 9
2

++

+ + + ++

xy yz zx xyx
.
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi thành
(
) ( )
( )
111
9

+++++ + +



+ ++

xy yz zx
xy yz zx
Đặt
; ;
+= += +=xyayzbzxc
ta được
( )
111
9

++ + +


abc
abc
. (Bạn đọc t làm tương t ví d 7).
21.10.
a) Chng minh
2016 2016 2016 2016
... 1008
1.3 3.5 5.7 2015.2017
++++ <
;
b) Biết
( ) ( )
! 1.2.3..... 1 *= −∈n n nn
. Chng minh
1<G
vi
1 2 3 2015
...
2! 3! 4! 2016!
= + + ++G
;
c) Chng minh vi mi s t nhiên
1
n
ta có
5
4
<H
vi
( )
2
2222
1111 1
...
1357
21
= + + + ++
H
n
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Đt
111 1
...
1.3 3.5 5.7 2015.2017
= + + ++B
thì
111 1 1 1
2 1 ... 1 1
3 3 5 2015 2017 2017
B =−+−++ = <
đpcm
b) Nhận xét với
*; 1∈>
kk
ta có:
( )
( ) ( )
( )
1 1 1 11
! 1! 1! 1! 1! !
kk k
k kkkkkkk k
−−
==−=
−−−−
Do đó
1111 1 1 1
... 1 1
1! 2! 2! 3! 2015! 2016! 2016!
= + ++ = <G
.
c) Ta làm tri bng cách t hng th hai ca H ta bt mi mu s 1 đơn vị.
Ta có:
(
)
2
22 2
11 1 1
...
1 3 15 1
21 1
< + + ++
−−
−−
H
n
( )
11 1
1 ...
2.4 4.6 2 2 .2
=++++
nn
11 1 1 1 1 1 11 1 5
1 ... 1
22446 2 22 222 4

=+ −+−++ =+ <


nn n
.
21.11. Chng minh:
22 2 2
11 1 1 1 1
...
2016 2015 1 2015 2 2015 3 2015 2015 2015
< + + ++ <
++ + +
.
ớng dẫn giải đáp số
Nhận xét:
( )
2
2015 2015 2015 2015 1 2015.2016+ = +=
Ta có:
22
1 11
2015.2016 2015 1 2015
<<
+
;
22
1 11
2015.2016 2015 2 2015
<<
+
;
22
1 11
2015.2016 2015 3 2015
<<
+
;
22
1 11
2015.2016 2015 2015 2015
= <
+
.
Cng vế vi vế các bất đng thc trên ta có:
2
2015 2015
2015.2016 2015
<<S
hay
11
2016 2015
<<S
.
Vi
22 2 2
111 1
...
2015 1 2015 2 2015 3 2015 2015
= + + ++
++ + +
S
.
21.12. Tìm các s ngun
,,,xyzt
tha mãn bất đẳng thc:
2 2 22
13 3 2 6+ + ++ < + + +x y z t xy y z t
.
ớng dẫn giải đáp số
Do
,,,
xyzt
nên ta có:
2 2 22
13 3 2 6 0+ + ++ x y z t xy y z t
( ) ( ) ( ) (
)
2 22 2 2
0, 25 0,75 3 3 2 1 6 9 0 + + ++ ++ + x xy y y y z z t t
( ) ( ) ( ) ( )
2 222
0,5 3 0,5 1 1 3 0xy y z t + −+−+
( ) ( )
, , , 1; 2;1; 3⇒=xyzt
.
21.13. Chng minh rng vi mi s t nhiên
2n
1 1 1 1 37
1 ...
1 2 3 2 24
=+ + + ++ >
++ +
n
S
nn n n
.
ớng dẫn giải đáp số
Ta chng minh bằng phương pháp quy nạp toán học:
- Vi
2=
n
thì
2
1 1 19 37
1
3 4 12 24
=++= >S
đúng.
- Gi s bất đẳng thức đúng với
( )
,2= ∈≥nkk k
tc là
37
24
>
k
S
.
Ta chng minh bất đẳng thức đúng với
1= +nk
, tc là
1
37
24
+
>
k
S
.
Tht vy:
1 1 1 1 37
1 ...
1 2 3 2 24
=+ + + ++ >
++ +
k
S
kk k k
1
111 1
1 ...
234 22
+
=+++++
+++ +
k
S
kkk k
Do đó
( )( )
1
1 11 1
0
2122 12 121
+
−= + = >
+ ++ + +
kk
SS
k kk k k
Suy ra
1
37
24
+
>>
kk
SS
. Vy bất đẳng thức đúng
2∀≥n
.
21.14. Chng minh rng nếu
2; 2
<<xy
thì
( )
24+ <+x y xy
.
ớng dẫn giải đáp số
Do
2; 2<<xy
nên
22
4; 4<<xy
Nghĩa là
( )
2
40−>x
(
)
2
40−>
y
.
Ta có:
(
)(
)
22
44 0 −>
xy
.
(
)( ) (
)
2 2 22 2 2
4 4 16 4 −=+ +
x y xy x y
( ) ( )
( ) ( )
2
2
22 2 2
16 8 4 2 4 2 0=++ ++=+ + >


xy x y x xy y xy x y
.
Do đó:
( ) ( )
2
2
42+> +


xy x y
. Hay
( )
24
+ <+x y xy
.
21.15. Chng minh rng nếu
,,abc
là ba s thỏa mãn điều kiện:
( )
( )
( )
0 1
0 2
0 3
>
++>
++>
abc
abc
ab bc ca
thì
,,abc
là ba s dương.
ớng dẫn giải đáp số
* Ta s dụng phương pháp phản chng:
Gi s trái lại, trong ba số
,,abc
ít nhất mt s không dương. Do vai trò của
,,abc
như nhau nên không
mt tổng quát ta coi
0
a
. Nhưng theo (1) a phải khác 0 vậy
0<a
ta có
0<bc
.
Theo (3)
( )
0++ = ++ >
ab bc ca a b c bc
nên
( )
0+ >− >a b c bc
0<
a
nên
0+<
bc
suy ra
0++<
abc
trái vi (2)
Vy
,,abc
phải là ba s dương.
21.16. Chng minh rng vi mi s t nhiên
2n
ta có:
11 1
1 ...
2 23 2 1
<+ + + + <
n
n
n
.
ớng dẫn giải đáp số
Bài toán th gii bằng phương pháp quy nạp toán học (bạn đọc t chng minh). Cách khác là ta s dng
tính cht bc cu, làm tri biu thức hoặc từng nhóm của biu thc: Đt
11 1
1 ...
23 2 1
=++++
n
A
.
a) Chng minh
<An
Ta có:
23 1
11 1 1 1 1 1 1
1 ... ... ... ...
2 3 2 7 2 15 2 2 1
 
=+ + + ++ + ++ ++ ++
 
 
nn
A
Ta làm tri từng nhóm bằng cách thay các phân số trong nhóm bằng phân số ln nht của nhóm, ta có:
1
23 1
11 1 1
1 .2 .4 .8 ... .2 1 1 1 ... 1
22 2 2
<+ + + + + =+++ +=
n
n
An
.
b) Chng minh
:2>An
. Ta có:
2 3 41
1 11 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... ... ...
2 32 5 2 9 2 2 1 2 2
 
=++ + + ++ + ++ ++ ++
 
+
 
n nn
A
Thay mỗi phân số trong từng nhóm bằng phân số nh nhất trong nhóm ta có:
21
23
11 1 1 1 1
1 .2 .2 ... .2 1
22 2 2 2 22 2
>++ + ++ −=+−>
n
nn n
nn
A
Vy
2
<<
n
An
.
21.17. Vi bn s thc
,,,
abcd
y chng minh:
( ) ( ) ( )
( )
2 22 2
11 1+ ++ + +
ab cd ac bd
thi Olympic Toán học Thành phố Lêningrat, năm 1985)
ớng dẫn giải đáp số
( ) ( ) ( )
( )
2 22 2
11+ ++ + +ab cd ac bd
(
) ( ) ( ) ( )
22
22 2 2
12 12 2 . 2=+ + ++ + + + +ab a b cd c d ac bd ac abcd bd
( ) ( )
22
11 1=++ + + ab cd ac bd
.
21.18.
a) Cho
33
11
= +
++
xy
A
yx
trong đó
,
xy
là các s dương thỏa
1=xy
.
Chng minh rng
1
A
.
thi chn học sinh giỏi Toán 9 quận 9, TP Hồ Chí Minh, năm 2011 2012)
b) Cho ba s dương
,,abc
chng minh
(
)(
)
( )
2
32 2+ ++ ++ab cab abc
.
thi chn học sinh giỏi Toán 9 quận 9, TP Hồ Chí Minh, năm 2012 2013)
ớng dẫn giải đáp số
a) Do
1
=
xy
nên
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 22 2 2
3 3 4 433
2
1 1 11 1
+ ++ +
+++
=+= =
+ + + + + ++
x y x y x y x xy y
x y xyxy
A
y x x y xy x y
( )
( )
( )
2
22 2 2
2
11
+ −+ + +
=
++ +
x y x y x xy y
xy
. Ta có
22
22+≥ =x y xy
Do đó
( )( )
42 21
2
1
22
xy
xy
A
xy xy
−+ +
++
≥==
++ ++
(đpcm).
b) Áp dụng bất đẳng thc
( )
2
4
≤+
xy x y
ta có:
( )( ) ( ) ( )
22
432 32 42+ ++ ++ ++ = ++
ab cab ab cab abc
( )( ) ( )
2
32 2 + ++ ++
ab cab abc
(đpcm)
21.19. Cho
,xy
là hai s thực dương. Chứng minh rng:
( )( )
( )( )
22
11 1+ + ≥+ +x y x y xy
.
thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, năm 2012 – 2013)
ớng dẫn giải đáp số
Áp dụng bất đẳng thc
22
2
+
ab
ab
ta có
( )( )
( ) ( )
( )( )
22
22
1 1 2 .2
1
1
22
+ ++
+ ++
+ +≤ =
x y xy
x y xy
x y xy
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22 22
22
11 11
11
2
+++++
=+ +⇒
xy xy
xy
đpcm.
21.20. Chng minh
5 5 32 23
+≥ +a b ab ab
biết rng
0
+≥
ab
.
thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên tỉnh Đồng Nai, năm 2012 – 2013)
ớng dẫn giải đáp số
Xét hiệu
( ) ( )
5 5 32 23 3 2 2 3 2 2
+− = abababaab bab
( )( )
( )
( )
( )
2
22 33 2 2
0= = + −+ a b a b ab aba abb
do
(
)
2
0; 0
+≥
ab ab
2
2
22
3
0
24

+= +


bb
a ab b a
.
21.21. Cho ba số dương
,,abc
tha mãn
1=abc
. Chng minh rng:
22 22 2 2
1 1 11
2 3 2 3 2 32
++
++ ++ ++ab bc ca
.
thi chn học sinh giỏi môn Toán 9 tỉnh Bắc Giang, năm 2012 2013)
ớng dẫn giải đáp số
Ta có:
( ) ( )
2 2 22 2
2 3 1 22 2 2+ +=++++ ++a b a b b ab b
.
Tương tự:
22
2 32 2 2
+ +≥ + +b c bc c
22
2 32 2 2+ +≥ + +c a ca a
.
Do đó
22 22 2 2
1 1 1 11 1 1
2 3 2 3 2 32 1 1 1

+ + ++

+ + + + + + ++ ++ ++

a b b c c a ab b bc c ca a
Vi
1
=abc
thì
111 1
1
1 1 1 11 1
++ = ++ =
++ ++ ++ ++ ++ + +
ab b
ab b bc c ca a ab b b ab ab b
đpcm.
21.22. Cho các số dương
,xy
tha mãn
33
−= +xyx y
Chng minh rng
22
1+<xy
.
thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Bắc Ninh, năm 2013 2014)
ớng dẫn giải đáp số
T gi thiết
( )
( )
3333 2 2
0xy xyx y x y xyx xyy⇒−>⇒−= + > = + +
.
Vy
( )
( )
222222
11
> ++ ++<+<
x y x y x xy y x xy y x y
(đpcm).
21.23. Cho ba số dương
,,xyz
. Chng minh rng:
3
2 2 24
++
++ + + ++
xyz
xyz x yz xy z
.
thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, năm 2013 2014)
ớng dẫn giải đáp số
T
( )
2
1 11 1
4
4

≤+ +

+

ab a b
ab a b
vi
0; 0>>ab
Ta có
( ) ( )
11
24

= ≤+

++ + + + + +

x xx
xyz xy xz xyxz
Tương tự vi
2++
y
x yz
2++
z
xy z
11 11 11
2 2 24 4 4

+ + ++ ++ +

++ + + ++ + + + + + +

x y zx y z
xyz x yz xy z xy xz yx yz zy zx
13
44

+++
= ++ =

+++

xy xz yz
xy xz yz
(đpcm).
21.24.
a) Chng minh rng nếu
1≥≥xy
thì
11
+≥+xy
xy
;
b) Cho
1 ,, 2
≤≤
abc
chng minh rng
( )
111
10

++ + +


abc
abc
.
thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng, năm 2013 2014)
ớng dẫn giải đáp số
a)
(
)( )
1
1 1 11
00
−−
+ + −+
x y xy
x y xy
x y x y xy
đúng vì
1
≥≥
xy
.
b) Do vai trò
,,
abc
như nhau, giả s
12
≤≤abc
;
Đặt
; = =
bc
xy
ab
vi
2
1 ; 2; 2 ≤⇒x y xy y
x
.
Xét hiệu hai vế và áp dụng kết qu câu a) ta có:
( )
111 1 1 1
10 7


++ + + = + + + + +




abc x y xy
abc x y xy
( )( )
31 2
1 2 1 3 39
27 0
2 2 22 2
−−
 
+++++−=+=
 
 
xx
xx
x
xx x x
Du “=” xy ra
1⇔=x
hoặc
2=x
đồng thi
2=xy
( ) ( ) ( )
, , 1;1; 2 ; 1; 2; 2⇔=abc
và các hoán vị.
21.25. Cho hai số thc a b tha mãn
2+=ab
. Chng minh rng:
22 44
+≤+abab
.
thi vào lớp 10 chuyên Toán trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, năm 2014 2015)
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
2 22
22
2
+≤++−= +ab ab ab a b
Tương tự
( ) ( )
( )
( ) ( )( )
22
2
22 44 22 2244
24+≤ ++ +≤ + +ab ab abab abab
( )
( ) ( )( )
2
2
22 2244 22 44
4+ = + + + ⇒+≤+ab ab abab abab
.
21.26. Cho
,, 0>abc
tha mãn
1=abc
. Chng minh rng:
1 1 13
2 2 24ab a bc b ca c
++
++ ++ ++
.
thi học sinh giỏi lớp 9 trường PTTH Trần Đại Nghĩa, TP Hồ Chí Minh, năm học 2014 2015).
ớng dẫn giải đáp số
Áp dụng bất đẳng thc
1 11 1
4

≤+

+

xy x y
vi
0; 0>>xy
và s dng gi thiết
1
=abc
ta có:
( ) ( )
1 1 11 1 1 1
2 1 14 1 1 4 1

= += +

++ + + + + + + +

abc
ab a ab a ab a ab abc a
hay
( )
11 1
*
24 1 1

≤+

++ + +

c
ab a c a
; Tương tự
( )
11 1
**
24 1 1

≤+

++ + +

a
bc b a b
;
( )
11 1
***
24 1 1

≤+

++ + +

b
ca c b c
. Cng vế vi vế ca ba bt đng thc cùng chiu (*), (**) và (***) ta
có:
1 1 13
2 2 24
++
++ ++ ++ab a bc b ca c
.
Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT MỘT ẨN
Chuyên đ 22. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT MỘT ẨN
A. Kiến thc cn nh
1. Bất phương trình ẩn x: có dng
( )
( )
>Ax Bx
(hoc
( ) ( ) (
)
( )
(
) (
)
; ; <≥≤Ax Bx Ax Bx Ax Bx
), trong đó
( )
Ax
(
)
Bx
là hai biu thc cha biến x.
2. Bất phương trình bậc nht mt ẩn: dạng
0
+>
ax b
(hoc
0; 0; 0+< +≥ +≤ax b ax b ax b
) trong đó a
b là hai s đã cho,
0
a
.
3. Nghiệm ca bất phương trình giá tr ca ẩn, khi thay vào bất phương trình được một khẳng đnh đúng.
Tp hp tt c các nghim ca mt bất phương trình tập nghim của nó. Giải mt bt phương trình tìm
tp nghiệm ca bất phương trình đó.
4. Hai bất phương trình tương đương: Có cùng tập nghiệm.
5. Quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển vế mt hng t ca bất phương trình phải đổi du hng t đó.
b) Quy tc nhân vi mt số: Khi nhân hai vế ca bất phương trình với mt s khác không ta phải: Gi
nguyên chiu bất phương trình nếu s đó dương, đổi chiu bất phương trình nếu s đó âm.
6. Bất phương trình dạng (hoặc đưa v dng):
( )
00+> ax b a
nghiệm
>−
b
x
a
nếu
0>a
;
<−
b
x
a
nếu
0
<a
Các bất phương trình
( )
0; 0; 0 0+< +≥ +≤ ax b ax b ax b a
giải tương tự.
B. Một số ví dụ
Ví d1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất mt ẩn. Kiểm tra
xem giá tr
4=x
là nghiệm ca bất phương trình nào trong các bất phương trình bậc nhất mt ẩn.
a)
23 67+>+
xy y
; b)
5 423 +<−xx
;
c)
5 8 4 3 2,5 + +<−yy y
(ẩn y);
d)
8 3 1 6 15≥− +x xx
; e)
2
6 50 +≤xx
.
* Tìm cách gii: - Da vào định nghĩa, bất phương trình nào đưa được v dng
0+>ax b
(hoc
0; 0; 0+< +≥ +≤ax b ax b ax b
) trong đó a b là hai s đã cho,
0a
. Có thể ch cn căn c bc cao nht
ca ẩn trong bất phương trình là bc 1.
- Nghim ca bt phương trình giá tr ca ẩn, khi thay vào bất phương trình được một khẳng đnh đúng.
Do đó xét bất phương trình
( ) ( ) ( )
1>f x gx
. Thay
0
=xx
vào (1). Nếu
( ) ( )
00
>f x gx
thì
0
=xx
là nghiệm
ca (1).
Nếu
( ) ( )
00
f x gx
thì
0
=xx
không là nghiệm ca (1).
(xét tương tự vi các bất phương trình khác).
Gii
Các bất phương trình
b)
5 423
+<−xx
(ẩn x);
c)
5 8 4 3 2,5 + +<−yy y
(ẩn y);
d)
8 3 1 6 15≥− +x xx
(ẩn x);
là các bất phương trình bậc nhất mt ẩn.
Do
4=x
nên chỉ xét các bất phương trình ẩn x
Đặt
( ) ( )
5 4; 2 3=−+ =f x x gx x
.
Ta có: *
( ) ( )
4 5.4 4 16; 4 2 3.4 10= += =− =fg
.
( ) ( )
44<fg
nên
4=x
là nghiệm ca bất phương trình
5 4 23 +<−xx
.
*
( )
( )
4 8.4 3 29; 4 1 6.4 15.4 37
= −= = + =hp
.
(
) ( )
44<hp
nên
4=x
không là nghiệm ca bất phương trình
8 3 1 6 15≥− +x xx
.
Ví d2: Gii các bất phương trình bậc nhất mt ẩn ở ví d 1 trên và biểu diễn nghiệm trên trục s.
* Tìm cách gii: Ta dùng các quy tắc biến đổi bất phương trình để gii.
Gii
* Giải bất phương trình:
5 423
+<−xx
532422⇔− + < ⇔− <−xx x
( )
2: 2 1⇔> ⇔>xx
.
* Giải bất phương trình:
8 5 4 3 2,5 +<+yy y
8 5 2,5 3 4 0,5 1 < <−yy y y
(
)
1 : 0,5 2
⇔< ⇔<yy
.
* Giải bất phương trình:
8 3 1 6 15≥− +x xx
861513 4 + + ⇔− xx x x
( )
4: 1 4⇔≤ ⇔≤xx
.
Ví d3: Gii các bất phương trình:
a)
( )
5 73 2 2−> +x xx
;
b)
(
) (
)
( )(
)
2
4 1,5 2,5 3 5 5+ <+ +− +
x x xx
;
c)
4 32
2
5 43
+−
−+
x xx
x
;
d)
(
)
( )
( )
2
31 3
4 1, 25 2 3
2
+ ≥−
x
xx x
.
* Tìm cách gii: S dụng các quy tắc biến đổi bt phương trình đưa các bất phương trình về dng
0+>ax b
.
Gii
a)
( )
5 73 2 2 5 73 62−> + −> +x x xx x x
.
Bất phương trình vô nghiệm.
b)
( ) ( ) (
)(
)
2
4 1,5 2,5 3 5 5
+ <+ +− +x x xx
22
6 10 6 9 25 6 6 25 9 10 + < + ++ < +−x x x x xx
0 24⇔<x
nghiệm đúng
x
.
Nghim ca bất phương trình là
x
.
c)
4 32
2
5 43
+−
−+
x xx
x
( ) ( ) ( )
12 4 60 120 15 3 20 2 + +− xx x x
12 48 60 120 15 45 20 40
−− + + +xx xx
12 60 20 15 45 120 40 48 + ++
xx xx
13
43 13
43
≥−xx
.
d)
(
)
( )
( )
2
31 3
4 1, 25 2 3
2
+ ≥−
x
xx x
( ) ( )
( )
2
8 1, 25 3 1 3 2 4 12 9xx x x x +− +
22
8 10 3 9 8 24 18 +− +x xx x
5
24 9 18 10 3 15 25
3
+ −⇔ xx x x
.
Ví d4: Tìm x sao cho:
( )
2 3 4 8 10 7 2−<−< xxx
.
* Tìm cách gii: Gii bất phương trình kép y thực cht gii đng thi hai bất phương trình
( )
2 3 4 8 10−<xx
8 10 7 2−< xx
.
Giá tr ca x thỏa mãn đồng thời c hai bất phương trình là nghiệm.
Gii
( )
6 8 8 10 6 8 8 10
2 3 4 8 10 7 2
8 10 7 2 8 7 10 2
−< <−

< < −⇔

−< <

x x xx
xxx
x x xx
( )
2: 2
22
18
8
8
>−
<−
⇔< <

<
<
x
x
x
x
x
.
Ví d5: Cho hai bất phương trình:
(
)
3 11 3 5
1
54 2
−+
+>
x xx
( )
4 2 93 2
5 2
5 23
−+
+ <− +
x xx
x
a) Tìm giá trị ca x thỏa mãn hai bất phương trình.
b) Tìm giá trị nguyên ca x thỏa mãn hai bất phương trình.
* Tìm cách gii: Yêu cu ca bài toán tìm nghiệm nghiệm nguyên chung của hai bất phương trình. Ta
phi gii hai bất phương trình rồi tìm các giá tr nguyên của nghiệm trong khoảng nghiệm chung của hai bt
phương trình.
Gii
Gii bất phương trình (1):
3 11 3 5
54 2
−+
+>
x xx
( ) ( )
( )
4 3 5 11 10 3 5 −+ + > x xx
4 12 55 5 30 50 9 30 50 55 12++>−−>+x x x xx
93
21 93
21
>− <xx
Gii bất phương trình (2):
4 2 93 2
5
5 23
−+
+ <− +
x xx
x
( ) ( ) ( )
150 6 4 30 15 2 9 10 3 2 + < −+ +x xx x
150 6 24 30 30 135 30 20 +−< + + +x xx x
6 30 150 24 135 20 <− + + +
xx
29
24 29
24
< >−
xx
.
a) Giá tr ca x thỏa mãn hai bất phương trình là
29 93
24 21
<<x
b) Giá trị ngun của x thỏa mãn hai bất phương trình là:
{ }
1; 0;1; 2; 3; 4∈−x
.
Ví d6: Cho
2 32
32
6 9 3 9 27
:
27 6 9
+ + −+ +
=
+ −+
xx xxx
A
x xx
Rút gọn biểu thc A rồi tìm giá tr ca x để
0<A
.
* Tìm cách gii: Bài toán yêu cu t kết quả rút gọn A gii bất phương trình
0<A
. Lưu ý ĐKXĐ ca A
các hng đng thc.
Gii
ĐKXĐ:
3≠±x
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
22
2
22
33
1
.
39
3 3 9 93
+−
= =
−+
+ −+
xx
A
xx
x xx x x
Do
2
22
3 9 27 3 27
3 9 2. . 0,
24 4 2 4

+= ++= +>


xx x x x x
.
Do đó
0<
A
vi
3≠±x
.
Ví d7: Gii bất phương trình sau với a, b là các hằng số dương.
22
a ax b bx >−
* Tìm cách gii: Bất phương trình bậc nhất có h s bng chữ. Khi giải lưu ý biện luận cho hệ s ca ẩn.
Gii
a)
( )
2 2 22
>− >−aaxbbx b axba
( )( ) ( )
1 + >−babaxba
Nếu
>ba
thì
0−>
ba
. Nghiệm ca bất phương trình là
1
>
+
x
ba
;
Nếu
<ba
thì
0
−<ba
. Nghiệm ca bất phương trình là
1
<
+
a
ba
;
Nếu
=ba
thì (1) trở thành
00>
x
bất phương trình vô nghiệm.
Ví d8: Tìm giá tr ca m để phương trình sau có nghiệm dương
( )
(
) ( )
2
22
2 1
2 2 22
++
= ≠±
+ −+
xm
x x xm
m
m m mm
* Tìm cách gii: Ta giải phương trình hệ s bng ch li nm mu, do đó đặc bit lưu ý ĐKXĐ sau
khi tìm nghiệm lp luận để có nghiệm dương.
Gii
(1) biến đổi thành
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2 2 22 2 +− =+ +−+ xm m mx x m xm m
22
42 42 2 42 2 422 2+ ++=++++−+x mx m m x mx m x mx m x mx m m
( ) ( )
2
2 3 6 23 2 + = + += +x mx m m x m m m
Vi
2
≠−m
thì
20+≠m
ta có
3=xm
Để
0>x
thì
30>m
hay
0>m
.
Vy vi
0
>m
2≠−m
thì phương trình có nghiệm dương.
Ví d9: Gii các bất phương trình:
a)
( )
2 1016 2 1000 2 16 2 1
1
1000 1016 2000 2015
−−
+ <+
x x xx
b)
( )
5 100 5 200 5 500
2
900 800 250
−−
+≤
xx x
* Tìm cách gii: a) Thêm
( )
1
vào mi hng t hai vế rồi quy đng mu tng cp ta thy xut hiện nhân
t chung
2 2016x
. b) Thêm
( )
1
vào mi hạng tử vế trái, thêm
( )
2
vào vế phải rồi quy đồng mẫu từng
cp ta thy xut hiện nhân tử chung
5 1000
x
. Ta có cách giải sau:
Gii
a)
(
)
2 1016 2 1000 2 16 2 1
1 1 1 11
1000 1016 2000 2015
−−
−+ < −+
x x xx
2 2016 2 2016 2 2016 2 2016
1000 1016 2000 2015
−−−−
+<+
xxxx
( )
1111
2 2016 0
1000 1016 2000 2015

⇔− + <


x
Do
1111
0
1000 1016 2000 2015
+−>
nên
2 2016 0 2 2016 <⇔ <xx
1008
⇔<x
.
b)
(
)
5 100 5 200 5 600
2 11 2
900 800 200
−−
−+
xx x
( )
5 1000 5 1000 5 1000 1 1 1
0 5 1000 0
900 800 200 900 800 200
−−−

+ ≤⇔ +


xxx
x
Do
111 19
0
900 800 200 7200
+−= <
Nên
5 1000 0 200 ≥⇔xx
.
C. Bài tập vận dụng
22.1. Tìm các giá tr nguyên ca x để biu thc
12
23
−−
=
xx
A
có giá trị lớn hơn 4 nhưng nhỏ hơn 5.
ớng dẫn giải đáp số
Cách 1: Ta giải bất phương trình kép
12
4
23
12
23
45
1 2 29
23
5
23
−−
−>
>
−−
< <⇔

−− <
−<
xx
x
xx
xx x
Các giá tr ngun của x tha mãn
23 29<<x
{ }
24;25;26;27;28
x
Cách 2:
( ) ( )
12
4 5 24 3 1 2 2 30
23
−−
< <<−−−<
xx
xx
24 1 30 23 29 < +< < <xx
và cũng có kết quả trên.
22.2. Gii các bất phương trình:
a)
( ) ( )
3 2 5 2 23−> + xx x
;
b)
(
) (
)
( ) ( )
22
5 2 2 3 2 3 5 30+ < + −+ +x xx x x
;
c)
( )
( )( ) ( )
2
2
4 2,5 1 9 3 3 2 1+≥ + + +x xx x
;
d)
3
2 56
≤+
xx
.
ớng dẫn giải đáp số
S dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình đưa các bất phương trình về dng
0+>ax b
.
a)
( ) ( )
3 2 5 2 23 0 2 > + >−x x xx
nghiệm đúng
x
.
Nghim ca bất phương trình là
x
.
b)
(
)
( )( ) (
)
22
5 2 2 3 2 3 5 30 0 4
+ < + + + <−x x x x xx
Bất phương trình vô nghiệm.
c)
( )
( )( ) ( )
2
2
4 2,5 1 9 3 3 2 1 4 80+ + + + ≥−x xx x x
20 ≥−x
d) Thêm vào hai vế
64
làm xut hiện dạng
33
4
x
vế trái và
( )
24
x
vế phi.
Ta có
33
2 56 64 2 56 64≤+≤+xx x x
( )
(
)
( ) ( )
( )
22
4 4 16 2 4 0 4 4 14 0⇔− ++ ⇔− ++ x xx x x xx
Do
( )
2
2
4 14 2 10 0, ++=+ +>
xx x x
nên ta có
40
−≤x
hay
4x
.
22.3. Gii bất phương trình:
12 34
23 45
++ ++
+>+
xx x x
ớng dẫn giải đáp số
12 34
23 45
++ ++
+>+
xx x x
( ) ( ) ( ) ( )
30 1 20 2 15 3 12 4 ++ + > ++ +
xx xx
23 23 1 > ⇔>xx
.
* Chú ý: d) Nhn xét: Nếu thêm
( )
1
vào mi hng t hai vế rồi quy đng tng cp ta thy xut hiện nhân
t chung là
( )
1x
. Do đó còn cách sau:
12 34
23 45
++ ++
+>+
xx x x
12 34
1111
23 45
++ ++
 
−+ > −+
 
 
xx x x
( )
1111
1 01
2345

+− >⇔>


xx
do
1111
0
2345

+− >


.
22.4. Tìm giá tr ca x thỏa mãn bất phương trình:
a)
( )
( )
21
2
5 1
34
+
−>
x
x
x
(
)
( )
2
2
21
23
2
3 6 12
−< +
x
xx
x
.
b)
( )
(
)
21
21 1
3
5 2 3 10
+
−≤
x
xx
( ) ( ) ( )( ) (
)
2 5 2 3 4 4 12 4
−+ > +
xx xx x x
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Gii bất phương trình (1) ta
4,6>x
. Gii bất phương trình (2) ta
5
12
>
x
. Gtr
4,6>x
tha mãn
c hai bất phương trình.
b) Gii bất phương trình (3) ta
1≥−x
. Gii bất phương trình (4) ta
5
<x
. Giá tr
15−≤ <x
tha mãn
c hai bất phương trình.
22.5. Tìm s nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình:
a)
(
) ( ) ( )
32 5 26 7 1
−> xx
(
)
( )
21
11
2
3 5 15
+
≤+
x
x
b)
( )
1 23
1 3
34
−−
−≤
xx
( )
(
) ( )
( )
22
4 1 1 4 3 16 4 ++ + x xx x x
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Gii bất phương trình (1) ta
27
20
>x
. Gii bất phương trình (2) ta
2x
. Giá tr
2=
x
tha mãn c
hai bất phương trình.
b) Gii bất phương trình (3) ta
3, 5≥−x
. Gii bất phương trình (4) ta
4x
. Vy
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2;3;4∈− x
.
22.6. Tìm giá tr nguyên ca x để
( )
3 11 2 5
3 14 2
54
−+
−< <
xx
x
.
ớng dẫn giải đáp số
Gii từng bất phương trình ta có:
( )
3 11
3 1 4 15 15 20 3 11 12 24 2
5
< −− < −⇔ < <
x
x x x xx
3 11 2 5 14
2 12 44 10 25 40 13 14
5 4 13
−+
< < + < >−
xx
x x xx
Do đó
14
2
13
<<x
. Các giá tr nguyên của x tha mãn là
{ }
1; 0;1∈−
x
.
22.7. Cho biểu thc
2
2
25 4 1
:
5 2 5 125 20 2 5


=++


−− +


xx
A
x xx
a) Rút gọn biểu thc A;
b) Tìm x để
2≤−A
;
c) Tìm x để
>A ax
vi a là mt hằng số.
ng dẫn giải đáp số
Sau khi rút gọn biu thc A ta gii bất phương trình
2≤−
A
phương trình chứa tham s
>A ax
. Ta đc
bit lưu ý ĐKXĐ ca A và biện luận khi giải bất phương trình chứa tham s.
a) ĐKXĐ:
2,5≠±x
(
)
(
)
( )
(
)
2
2
52 5 5 2
4 10 25
. 25
5 2 5 4 10 25
+−
−+
= =−+
−+
xx
xx
Ax
x xx
b) Để
2≤−A
ta có:
( )
25 2 2522 3 + ≤− + ≥−x xx
1, 5 ≥−x
.
c)
>A ax
tc là
( )
25 2 5 2 5 > + <− + <−x ax ax x a x
Nếu
2
>−a
thì
5
2
<
+
x
a
; Nếu
2<−a
thì
5
2
>
+
x
a
;
Nếu
2=
a
ta có
05<−x
vô lý.
22.8. Tìm giá tr ca a để nghiệm của phương trình
2
4
2
25
= +
a
a
x
là s dương nhưng nhỏ hơn 2.
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
2,5
x
ta có
2
4
2
25
= +
a
a
x
( )( )
( )( ) ( )( )
222250 2230 +−+ −=+ +=a a ax a ax
Nếu
2≠−a
thì
3
2 30
2
+
+= =
a
ax x
0>x
thì
30 3+ > >−aa
2<x
thì
3
2 34 1
2
a
aa
+
<⇔+<⇔<
.
Vy đ nghim ca bất phương trình sau là số dương nhưng nhỏ hơn 2:
31−< <a
2≠−
a
.
(Nếu
2=
a
thì ta có
00=x
phương trình có vô số nghiệm do đó có vô số nghiệm dương trừ
2,5=x
).
22.9. Gii các bất phương trình với
,
ab
là các hng s
( )
0a
.
a)
( ) ( )
55−> ax a x
; b)
( )
2
1
+ ++ >
ax b b
ab x
aa
.
ớng dẫn giải đáp số
a)
( ) ( )
2
5 5 5 25> −⇔ > axa x axa x
( ) ( )( )
5 55 >− +a xa a
Nếu
5>a
thì nghiệm ca bt phương trình là
5
>+xa
Nếu
5<a
thì nghiệm ca bt phương trình là
5<+xa
Nếu
5=a
thì bất phương trình trở thành
00>x
, vô nghiệm.
b) Biến đổi bất phương trình ta có:
( ) ( )
23
12+ ++ > + ++ >
bb b
x ab x ab x
aa a
* Nếu
20++>
ab
thì
( )
3
2
>
++
b
x
aa b
* Nếu
20++<ab
thì
( )
3
2
<
++
b
x
aa b
* Nếu
20
++=
ab
thì
3
0 >
b
x
a
khi ấy:
Nếu
0ab
: Vô nghiệm. Nếu
0
<ab
: Vô số nghiệm.
22.10. Gii bt phương trình:
5 1015 5 1000 5 1 5 1 5 2 5 10
1000 1015 2014 2016 2017 2025
+ + +−−
+ +>+ +
x x x xx x
ớng dẫn giải đáp số
Thêm 1 vào mỗi hng t hai vế rồi quy đng mu tng cp ta thy xut hiện nhân tử chung
2 2015+x
. Ta
có cách gii:
5 1015 5 1000 5 1 5 1 5 2 5 10
1000 1015 2014 2016 2017 2025
+ + +−−
+ +>+ +
x x x xx x
5 1015 5 1000 5 1 5 1 5 2 5 10
1 111 1 1
1000 1015 2014 2016 2017 2025
+ + +−−
++ ++ +> ++ ++ +
x x x xx x
( )
111111
5 2015 0
1000 1015 2014 2016 2017 2025

+ ++−−− >


x
Do
111111
0
1000 1015 2014 2016 2017 2025
++−−−>
Nên
5 2015 0 5 2015 403+ > >− >−x xx
.
22.11. Cho
111 1
...
1.3 3.5 5.7 9.11
= + + ++A
11 1 1
1 1 ... 1 1
1.3 2.4 8.10 9.11
 
=++ + +
 
 
B
Tìm s nguyên x thỏa mãn
2
2
11
<<
x
AB
.
ớng dẫn giải đáp số
2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 10
2 ... 1 ...
1.3 3.5 5.7 9.11 3 3 5 5 7 9 11 11
= + + ++ =++−++ =A
22 2 2
1 1 1 1 2 3 9 10 20
1 1 ... 1 1 . ..... .
1.3 2.4 8.10 9.11 1.3 2.4 8.10 9.11 11
 
=+ + + += =
 
 
B
2
2
11
<<
x
AB
tc là
10 2 20
10 2 20 5 10
11 11 11
< < < < ⇔<<
x
xx
Do đó
{
}
6; 7;8;9
x
.
22.12. Một đội bóng đá tham gia một giải đấu. Đội đấu 20 trận và được 41 điểm. Theo quy định của gii,
mi trận thắng được 3 điểm, mi trận hòa được 1 điểm, mi trận thua 0 điểm. Gọi s trận thng ca đội đó là
x, s trận hòa là y và s trận thua là z, tìm
,,xyz
. Biết rằng số trận thắng ca đội đó là một s chẵn.
ớng dẫn giải đáp số
Ta lập các phương trình biu th tng s trận tổng s điểm, xét xem x b chặn bởi hai giá tr nào. Từ đó
tìm ra các giá tr ca x y, z.
* Gọi s trận thắng ca đội đó x, s trận hòa y và s trn thua z
( )
,,xyz
. Ta có
( )
20 1++=
xyz
; đồng thời
( )
3. 1. 0. 41 2++=xyz
.
T (2) ta có
3 41
+=xy
suy ra
41 2
3 41 13
33
⇔≤ =xx
T (1) và (2)
21 1
2 21 2 21 10
22
−= =xz x x
Như vy
12
10 13
23
≤≤x
. Do
11;12;13
⇒=
xx
.
Do x là s chẵn nên
12=x
. T đó có
3.12 41 5
+= =yy
3=z
.
22.13. Ký hiệu
[
]
a
(phần ngun của a) là s nguyên lớn nhất không vượt quá a.
Tìm
x
biết rằng
83
21
5

= +


x
x
.
ớng dẫn giải đáp số
Do
[ ]
a
là s nguyên lớn nhất không vượt quá a nên nếu
[ ]
=an
thì n là s nguyên và
01−<an
.
Vì thế
( )
( )
83
0 2 11
83
5
21
5
21
+<

= +⇔


+∈
x
x
x
x
x
Xét
( )
83
0 2 1 1 08 310 55
5
+ <⇔ −− <
x
x xx
0 2 8 5 8 2 13 8 2 13 ≤− < ≤− < >−x xx
7 2 1 12−≥ +>x
Do
21+∈x
21+x
là s l nên
21 7 4+=−⇔ =xx
.
21 9 5; 21 11 6+=−⇔ = += =x xx x
.
Vy
{
}
4;5;6∈−
x
22.14. Gii bất phương trình
1 457
2
2002 1999 1998 1996
+ +++
−> + +
x xxx
.
thi chn hc sinh gii lp 8 huyện Thường Tín – Hà Tây (cũ) năm học 2002 2003)
ớng dẫn giải đáp số
1 457
2
2002 1999 1998 1996
+ +++
−> + +
x xxx
1457
11 1 1
2002 1999 1998 1996
++ + +
 
+> ++ ++ +
 
 
xx x x
2003 2003 2003 2003
2002 1999 1998 1996
++++
>++
xxxx
( )
1111
2003 0
2002 1999 1998 1996

⇔+ >


x
Do
1111
0
2002 1999 1998 1996
−−−<
nên
2003 0 2003+ < <−xx
.
22.15. Gii bất phương trình
15+ −>
xx
.
(Thi vào lp 10 Quc hc Huế, năm 2003 2004)
ớng dẫn giải đáp số
* Vi
1x
thì
11−=
xx
. Bất phương trình trở thành
15 2 6 3
+ −> > >xx x x
(tha mãn).
* Vi
1<x
thì
11−=
xx
. Bất phương trình trở thành
1 504+−>⇔ >xx x
vô nghiệm.
Vậy nghiệm ca bất phương trình là
3>x
.
Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT MỘT ẨN
Chuyên đ 23. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DNG TÍCH, THƯƠNG
A. Kiến thc cn nh
1. Bất phương trình dạng tích:
( ) ( )
.0>Ax Bx
;
(hoc
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.0; .0; .0<≥≤Ax Bx Ax Bx Ax Bx
);
2. Bất phương trình dạng thương:
( )
( )
0>
Ax
Bx
(hoc
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0; 0; 0<≥≤
Ax Ax Ax
Bx Bx Bx
).
3. Định lý về dấu của nhị thc bậc nhất
( )
0+≠ax b a
:
Nh thc bậc nhất cùng dấu với a khi
>−
b
x
a
Nh thc bậc nhất trái dấu với a khi
<−
b
x
a
Do
b
a
là nghiệm của nhị thc
+ax b
nên định lý được phát biểu:
Nh thc
( )
0+≠ax b a
cùng du vi a vi các giá tr ca x lớn hơn nghim ca nh thc, trái du vi a vi
các giá tr ca x nh hơn nghim ca nh thc.
4. Phương pháp giải c bất phương trình dạng ch, thương: Phân tích thành nhân tử cha các nh thc bc
nhất. Lập bảng xét dấu của nhị thc bậc nhất
+ax b
x
b
a
+
ax b
trái dấu với a 0 cùng dấu với a
B. Một số ví dụ
Ví d1: Giải bất phương trình
( )( )
2 9 1945 0 +>xx
.
* Tìm cách gii: Vi tích
.0
>AB
xảy ra khi A B cùng dấu. Do đó
0
>A
và
0>B
hoc
0<A
và
0<B
.
Ta có cách gii:
Gii
Cách 1: Bất phương trình đã cho tương đương với:
2 9 0 2 9 4,5
1945 0 1945 1945
4,5
1945
2 9 0 2 9 4,5
1945 0 1945 1945
−> > >



+ > >− >−
>


⇔⇔⇔

<−
−< < <



+ < <− <−



x xx
xx x
x
x
x xx
xx x
Vậy nghiệm của bất phương trình là
4,5; 1945> <−xx
.
* Chú ý: Bằng việc lập bảng xét dấu của tng tha s của tích là nhị thc bậc nhất ta có cách 2: Lập bảng xét
dấu:
x
1945
4,5
29
x
0
|
+
1945 +
x
|
+
0 +
( )( )
2 9 1945−+xx
+ 0
0 +
Vậy nghiệm của bất phương trình:
4,5
>x
hoc
1945<−x
.
Ví d2: Giải bất phương trình
( )( )
2
6 10 30 + <− + +x x xx
.
* Tìm cách gii: Ta phân tích vế phi thành nhân tử, xuất hiện nhân tử chung chuyển vế để đưa v
phương trình tích.
Gii
a) Ta có:
( )( )
22
30 6 5 30 6 5−++ =−+ + = +
xx x xx x x
Do đó bất phương trình thành
( )
(
) (
)
(
)
6 10 6 5 0
−++−+<
xx xx
( )( )
6 2 15 0⇔− + <xx
. Lập bảng xét dấu:
x
7,5
6
6
x
|
0 +
2 15+x
0 +
|
+
( )( )
6 2 15−+xx
+ 0
0 +
Nghim ca bất phương trình là:
7,5 6x <<
.
Ví d3: Giải bất phương trình
42
36 13+≥xx
sau đó biểu diễn nghiệm trên trục s.
* Tìm cách gii: Chuyển tất cả về một vế rồi phân tích vế đó thành nhân tử và giải bất phương trình tích.
Gii
Ta có
4 24 2
36 13 13 36 0+≥ +≥x xx x
( )( )
422 2 2
9 4 36 0 9 4 0 + ≥⇔ xxx x x
( )( )( )( )
2 2 3 30 + +≥xxxx
. Lập bảng xét dấu:
x
3
2
2 3
2x
| |
0 +
|
+
2+x
|
0 +
|
+
|
+
3x
| | |
0 +
3+x
0 +
|
+
|
+
|
+
Vế trái + 0
0 + 0
0 +
Nghim ca bất phương trình là:
3
22
3
≤−
−≤
x
x
x
. Biểu diễn nghiệm:
Ví d4: Giải bất phương trình:
( )
2016 6
0
8
+
x
xx
.
* Tìm cách gii: Đây bất phương trình dạng thương của
( )
2016 6 x
chia cho
( )
8xx
. Ta
2016 6 0 336; 8 0 8 =⇔= +=⇔=xxx x
.
Gii
ĐKXĐ:
0x
8≠−x
. Đặt
(
)
2016 6
8
=
+
x
A
xx
. Lập bảng xét dấu:
x
8
0 336
2016 6 x
+
|
+
|
+ 0
x
|
0 +
|
+
8+
x
0 +
|
+
|
+
A +
|| ||
+ 0
0A
khi
80
336
−< <
x
x
.
Ví d5: Giải bất phương trình
( )
2
2
5 28
2 1
2 15
−− +
≥−
+−
xx
xx
Và biểu diễn nghiệm trên trc s.
* Tìm cách gii: Nếu chuyển vế, rút gọn vế trái ta đưc bất phương trình dạng thương. Phân tích các tử, mẫu
thành nhân tử rồi lập bảng xét dấu.
Gii
ĐKXĐ:
3; 5
≠−xx
( )
( )( )
( )( )
22
22
12
5 28 2
1 20 0 0
2 15 2 15 3 5
+−
+ −−
+≥⇔ ≥⇔
+− +− +
xx
x x xx
xx xx x x
Lập bảng xét dấu ta có:
x
5
1
2 3
1+x
|
0 +
|
+
|
+
2x
| |
0 +
|
+
3x
| | |
0 +
5
+x
0 +
|
+
|
+
|
+
Vế trái +
||
0 + 0
||
+
Nghim ca bất phương trình là
5
12
3
<−
−≤
>
x
x
x
. Biểu diễn nghim:
Ví d6: Cho biểu thc
2
5 5 15 2 9 1
. 2 9:
32 9 9 1
−

= −+


+−− +


xx x
Ax
x xx x
.
Tìm x để
0<A
* Tìm cách gii: Khi rút gọn biểu thc khi tìm x để
0<A
cần lưu ý ĐKXĐ. Do sau khi chia
1
x
cũng
thành mẫu s nên
1≠±x
.
Gii
Rút gọn A: ĐKXĐ:
3; 1; 4,5
≠± ≠± xxx
. Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )( )
2
2 91 9
53
51
..
329 3 3 1

−+
+

=
+ −+


xx
x
x
A
x x xx x
( )
(
)
( )
(
)
(
)
2
51 9
53 3 531
51 1
..
3 31 31 1

−+
+ −+
++

=−= =
+ +− +


x
xx x x
xx
x x xx x x
Lập bảng xét dấu:
x
1
1 3
3
x
| |
0 +
1+ x
0 +
| +
|
+
1
x
+ | +
0
|
A +
|| ||
+
||
Vậy đ
0<A
thì
11
3; 4, 5
−< <
>≠
x
xx
.
Ví d7: Giải bất phương trình:
22 2 2
11 1 1
... 0
3 2 5 6 39 380
++++ <
−−+−+ +x xx x x x x x
.
* Tìm cách gii: Bất phương trình có ẩn ở mẫu nên lưu ý ĐKXĐ.
Ta có
( ) ( )( )
22
1 ; 3 2 1 2 ;...−= += x x xx x x x x
có dạng tổng quát
( )
.1AA
.
( )
( )
( )
1
1 11
1 11
−−
= =
−−
AA
AA AA A A
. Ta phân tích các phân thức vế trái ri rút gọn, sẽ được một phân
thc dng tơng.
Gii
ĐKXĐ:
{
}
0;1;2;3;....;19;20x
.
Biến đổi bất đẳng thức thành:
( ) ( )( ) ( )(
)
( )( )
11 1 1
... 0
1 1 2 2 3 19 20
+ + ++ <
−− xx x x x x x x
111 1 1 1
... 0
1 2 1 20 19
+ ++ <
−− x xx x x x
( )
1 1 20
00
20 20
<⇔ <
−−x x xx
.
Đặt
(
)
20
20
=
A
xx
. Lập bảng xét dấu
x
0 20
x
0 +
|
+
20
x
|
0 +
A
+
|| ||
+
0<A
khi
{
}
1;2;3;...;19
x
0 20<<x
.
Ví d8: Giải bất phương trình
5
3
2
>
m
x
với m là tham số.
* Tìm cách gii: Bất phương trình ẩn mu tham s nên phải lưu ý ĐKXĐ biện luận tham số m
khi giải bất phương trình.
Gii
ĐKXĐ:
2x
( )
13
55
3 30 0
22 2
+−
−−
> −> >
−−
mx
mm
xx x
Ta thy
1
13 0
3
+
+− = =
m
mx x
.
Ta có
1
25
3
+
>⇔ >
m
m
1
25
3
+
<⇔ <
m
m
. Đặt
( )
13
2
+−
=
mx
B
x
.
Lập bảng xét dấu: khi
5>m
x
2
1
3
+m
13
+−mx
+
|
+
0
2
x
0 +
|
+
B
||
+
0
Với
5>
m
ta có nghiệm của bất phương trình là:
1
2
3
+
<<
m
x
.
Lập bảng xét dấu: khi
5<m
x
1
3
+m
2
13+−mx
+ 0
|
2x
|
0 +
B
0 +
||
Với
5m <
ta có nghiệm của bất phương trình là:
1
2
3
+
<<
m
x
Ví d9: Tìm giá tr của m để nghiệm của phương trình sau lớn hơn 3:
3
3
3
= +
m
m
x
.
* Tìm cách gii: Bài toán giải phương trình với tham số, tìm nghiệm sau đó coi tham số m là ẩn để nghiệm
lớn hơn 3 thực cht là giải bất phương trình ẩn m.
Gii
a) Vi
3x
ta có
( )( ) ( )
3 33 3 4 6
−= + + = +m x m xm m
* Với
3
= m
phương trình trở thành
06= x
vô nghiệm.
* Với
46
3
3
+
≠− =
+
m
mx
m
Để
3>
x
ta phải có:
46 46 3
3 30 0
33 3
++
> −> >
++ +
mm m
mm m
Đặt
3
3
=
+
m
C
m
. Lập bảng xét dấu
m
3
3
3
+m
0 +
|
+
3m
|
0 +
C
+
||
0 +
Để
3>x
thì
3>m
hoc
3<−m
.
C. Bài tập vận dụng
23.1. Giải bất phương trình
2
3 12 5+ −≤ +xx x
và biểu diễn nghiệm trên trục s.
ớng dẫn giải đáp số
Biến đổi thành
( )( )
2
60 2 3 0++≤ + xx x x
Cách 1: Lý luận
20
−≤x
30+≥x
(do
3 2,
+> xx x
)
Cách 2: Lập bảng xét dấu.
Ta đều có kết quả
32−≤
x
.
Biểu diễn nghiệm trên trục số:
23.2. Gii các bất phương trình sau:
a)
( )( )( )( )
19 8 2 9 3 2 30 4 0+ −>x xx x
;
b)
( )
( )
22
10 5 2001 3 25 50 100
+ −<
xx x x x
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Lập bảng xét dấu. Nghiệm là
82 2
;
19 9 3
<− < <
xx
hoc
30
4
>x
.
b) Nhận xét:
( )( ) ( )( )
2
3 25 50 3 5 10 10 3 5 −= + = +x x x x xx
.
Mặt khác
( )
( )
2
100 10 10
−= +x xx
. Do đó ta biến đổi
( )( ) ( )( ) ( )( )
BPT 10 5 2001 10 3 5 10 10 0 −− +−− +<xx xx x x
( )( )
10 2016 0⇔− <xx
Giải bất phương trình được
10
2016
<
>
x
x
.
23.3. Gii các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục s.
a)
32
9 26 24 0
+ −<xx x
;
b)
(
)
42 3
7 22 36 4 3 + +≥ +xx x x
.
ớng dẫn giải đáp số
Đây là các bất phương trình bậc ba và bn. Ta chuyn vế rồi s dụng hệ qu định lý Bézout (nhẩm nghiệm)
để phân tích vế trái thành nhân tử.
a)
( )( )( )
BPT 2340 −<xxx
Lập bảng xét dấu tìm được nghiệm:
34
2
<<
<
x
x
b) Chuyển vế và biến đổi
( )( )( )( )
BPT 12340+ + −≥xx x x
Lập bảng xét dấu tìm được nghiệm:
2
13
4
≤−
−≤
x
x
x
. Biểu diễn nghiệm:
23.4. Gii các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục s.
a)
( )( )( )
2
2 14 38 5 9+ + +≤xxx
;
b)
( )( )( )( )
2 1 2 2 4 5 4 7 18 −≥xx x x
;
c)
( )
( )( )
2
32232530+ −>xx x x
.
ớng dẫn giải đáp số
a) Nhân 4 vào nhân tử th nhất, nhân 2 vào nhân tử th hai và nhân 8 vào vế phải ta được:
( )( )( )
2
BPT 8 48 68 5 72+ + +≤xxx
Đặt
85+=xy
ta có:
( )( )
2
1 1 72
−+y yy
(
)
2 2 42
1 72 0 72 0
−≤−−≤y y yy
( )( )
22
9 80 +≤yy
Do
( )
2
2
8 8 5 8 0, += + +>
yx x
nên
2
90
−≤y
Hay
( )( )
3 30
+≤yy
. Thay
85= +yx
vào ta có:
(
)(
)
8 28 8 0xx+ +≤
Giải được
1
1
4
≤−x
(Bạn đọc t biểu diễn nghiệm trên trục s)
b) Nhân 2 vào nhân tử th nhất, nhân 2 vào nhân tử th hai và nhân 4 vào vế phải ta được:
( )( )( )( )
BPT 4 24 44 54 7 72−−−xxxx
( )( ) ( )
( )
4 24 7 4 44 5 72−− −−


xx xx
( )( )
22
16 36 14 16 36 20 72 −+ −+
xx xx
Đặt
2
16 36 17 +=xx y
ta có:
( )( )
3 3 72 0 +− yy
( )( )
2
81 0 9 9 0 ≥⇔ + y yy
Do
( )
2
2
9 81 23
9 16 36 26 4 2.4 .
24 4
+= + = + +y xx x x
2
9 23
4 0,
24

= + >∀


xx
t đó ta có
90−≥y
Hay
( )( )
22
16 36 8 0 4 9 2 0 4 1 2 0 +≥⇔ +≥⇔ x x xx x x
.
Giải bất phương trình này được
1
4
2
x
x
. (Bạn đọc t biểu diễn nghiệm).
c)
( )( )( )( )
BPT 1 2232530 −>xx x x
( )( )( )( )
2 2 2 4 2 3 2 5 120−−−>xxxx
( )
(
)
22
4 14 10 4 14 12 120 0 −+ −+>
xx xx
Đặt
2
4 14 11 +=
xx y
ta có
( )
( )
1 1 120 0
+− >yy
( )( )
22
11 0 11 11 0 >⇔ + >y yy
Do
( )
2
2
7 49 39
11 4 14 22 2 2.2 .
24 4
+= + = + +y xx x x
2
7 39
2 0,
24

= + >∀


xx
Do đó
11 0
−>y
hay
( )
2
4 1402270 >⇔ >x x xx
.
Giải bất phương trình được
3, 5
0
>
<
x
x
. (Bạn đọc t biểu diễn nghiệm).
23.5. Gii các bất phương trình:
a)
(
)
( )
(
)
224
2 2 8 96+ −≤xxx
;
b)
( )
4 2 32
4 26 2 2 3 6 6+≥ + + + + +
x xx xxx
;
c)
( )
( )
( )
33
27 1 6 27 +> xx x x
.
ớng dẫn giải đáp số
a)
( )(
)
44
BPT 4 8 96 −≤xx
8 4 84 4
12 32 96 0 4 16 64 0
⇔− +⇔+ x x xx x
( )( )
44
16 4 0 +≤
xx
Do
4
4 0,
+> xx
nên
( )( )
( )
42
16 0 2 2 4 0 ≤⇔ + + x xxx
Do
2
4 0, xx+>
nên
( )
( )
2 20 2 2+ ⇔− xx x
.
* Chú ý: Câu a) có thể dùng phương pháp đặt biến phụ: Đặt
4
6−=xy
ta có
( )( )
2
2 2 96 4 96 0+ −− yy y
( )( )
2
100 0 10 10 0 ≤⇔ + y yy
Do
44
10 6 10 4 0, +=+=+>yx x x
nên
10 0−≤y
hay
4
16 0−≤x
rồi giải như trên ta được
22−≤ x
.
b) Để ý rng
(
)
(
)
2
2
4 42 22
4 4 44 2 2+= + +− = + x xx xx x
( )
(
)
22
22 22= ++ −+xx xx
Do đó có
(
) (
)
( )
42
4 2 2 3 26 0
+− + + + x xx x
( )( )
(
)
(
)
22 2
22 22 223260 ++ −+ ++ + xx xx xx x
(
)(
) ( )
( )( )
22 2
22 5240 22 8 30 ++ ++ +
xx xx xx x x
Do
( )
2
2
2 2 1 1 0, + + = + +> xx x x
nên ta chỉ xét
( )( )
3
8 30
8
≤−
+ ≥⇔
x
xx
x
c)
( )( )
32
BPT 27 6 0 +− >x xx
( )
(
)
(
)( )
2
3 39 2 30
++ +>
x xx x x
Ta có
2
2
3 27
3 9 0,
24

+ += + + >


xx x x
. Vậy
(
)(
)
( )
3 3 20
+ −>xxx
Giải bất phương trình ta có nghiệm:
32
3
−< <
>
x
x
.
23.6. Giải bất phương trình
29
0
1945 70
−+
>
+
x
x
.
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ
389
14
≠−x
. Lập bảng xét dấu:
Nghim ca bất phương trình là:
389 9
14 2
<<x
.
23.7. Gii các bất phương trình:
a)
15
2
4
+
x
x
; b)
3 21
1
22
≤+
−+
xx
xx
;
c)
12
86
<
−−xx
; d)
21
1
31
−>
−−
x
xx
.
ớng dẫn giải đáp số
a) ĐKXĐ
4x
4
15 93
BPT 2 0 0
3
44
>
++
≥⇔ ≥⇔
≤−
−−
x
xx
x
xx
b) ĐKXĐ
2≠±x
;
( )( )
11 2
BPT 0
22
+
⇔≤
+−
x
xx
.
Lập bảng xét dấu ta tìm được
2
2
2
11
<−
≤<
x
x
.
c) ĐKXĐ
8x
6
x
( )( )
68
10
BPT 0
10
86
<<
−+
<⇔
>
−−
x
x
x
xx
.
d) ĐKXĐ
3
x
1
x
.
( )( )
( )
(
)
32
BPT 0
13
+−
⇔>
−−
xx
xx
Lập bảng xét dấu, nghiệm là
3
12
3
<−
<<
>
x
x
x
23.8. Tìm x để
3
35
5
+
<<
x
x
.
ớng dẫn giải đáp số
3
59
3
3
5
3 5 79
7
3
5
5
5
5
+
<<
>
+

< <⇔ <<
>

+

<
<
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
.
23.9. Cho
(
)
31
2016
13
31
13
−+

−+

+−

=
−+


+−

xx
x
xx
A
xx
xx
Rút gọn A sau đó tìm giá trị của x để
0A
.
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ
3x
;
1≠±x
. Rút gọn:
( )
( )
( )
( )
( )
22
2016 2 4 10 2016 2 5
8 8 41
−+ −+
= =
−−
x xx x xx
A
xx
Do
( )
2
2
2 5 1 4 0, += +> xx x x
nên
( )
2016
00
41
≤⇔
x
A
x
.
Giải được
2016
1
<
x
x
1≠−x
.
23.10. Cho
32
32 2
27 3 9 9
.:
3 27 9 6

−+
=

+ + +−

xx xx
B
x x x xx
Tìm x để
2015B
.
ớng dẫn giải đáp số
ĐKXĐ:
3; 2≠± ≠−
xx
. Rút gọn được
2
3
=
+
x
B
x
.
2 2 2016 6043
2015 2015 2015 0 0
33 3
−−
≥⇔≥⇔−
++ +
xx x
B
xx x
Giải bất phương trình này được:
6043
3
2016
< ≤−x
.
23.11. Tìm giá tr của m để phương trình có nghiệm không âm
3
5
2
=
m
x
.
ớng dẫn giải đáp số
Với
2x
ta có:
( )( ) ( )
3 5 2 5 2 13=− −= m x xm m
* Với
5
=
m
phương trình trở thành
03=
x
vô nghiệm.
* Với
5m
thì
2 13
5
⇔=
m
x
m
Để
0x
ta phải có
6,5
2 13
0
5
5
≥⇔
<
m
m
m
m
23.12. Gii bất phương trình sau:
2
11 1 1 1 1
11 1 1 1 1 4
3 6 10 15 21 28 7
    
>−
    
    
x
x
.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
11 1 1 1 1
11 1 1 1 1
3 6 10 15 21 28
    
−−
    
    
222222
111111
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
    
=−−−−−−
    
    
4 10 18 28 40 54 1.4 2.5 3.6 4.7 5.8 6.9 3
. . . . . .....
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 7
−−−
= = =
Do đó bất phương trình trở thành
2
2
3
4 3 28 0
77
> −⇔ <
x
x xx
( )( )
7 40 +<xx
Giải bất phương trình này ta được:
47−< <x
.
23.13. Giải bất phương trình sau:
2
2 2 2 1945 1 1 1 1
... . 1975 ...
1.2 3.4 99.100 2 51 52 99 100
++

+ ++ > + ++ +


xx
.
ớng dẫn giải đáp số
Xét
1 1 1 1111 1 1
... ...
1.2 3.4 99.100 1 2 3 4 99 100
+ ++ =−+−++
1111 1 1 11 1
... 2 ...
1 2 3 4 99 100 2 4 100

=+++++ + +++


1111 1 1 11 1 1 1 1 1
... 1 ... ...
1 2 3 4 99 100 2 3 50 51 52 99 100

=+++++ + ++++ = + ++ +


Vậy
( )( )
22
1945 1975 30 0 5 6 0++ > +− > + >xx xx x x
.
Giải bất phương trình được
6
5
<−
>
x
x
23.14. Giải bất phương trình sau:
(
)
2
223
21
11
11 1 1
−−
−< +
−+ + −+ +
a xa
xx
aa a aa a
.
ớng dẫn giải đáp số
Với
1≠−a
t
2
2 22 3
1 1 22
BPT
11 1 1 1
−−
−< +
−+ + −+ −+ +
x x a ax a
aa a aa aa a
( )
(
)
2
2
2
1 1 22
0
11
11
−− +
−− <
−+ +
+ −+
a ax a
aa a
a aa
( )
( )
( )
( )
22
22
1 1 22 2
00
11 11
+− + −+ +
<⇔ <
+ −+ + −+
a a a a ax a ax
a aa a aa
Do
2
2
13
1 0,
24

+= + >


aa a a
nên ta chỉ xét
2
0
1
<
+
ax
a
Xét dấu của
1+
a
a
có: Nếu
1<−
a
hoc
0>a
thì
0
1
>
+
a
a
nghiệm là
0<x
.
Nếu
10−< <a
thì
0
1
<
+
a
a
có nghiệm là
0>x
Nếu
0=a
thì bất phương trình trở thành
00<x
vô nghiệm.
23.15. Cho
66 6 6
1 1 1 ... 1
8 18 30 260
 
=+++ +
 
 
A
222 2
111 1
1 1 1 ... 1
234 10
 
=−−
 
 
B
Tìm x để
2
30
<<
x
BA
.
ớng dẫn giải đáp số
Ta có
66 6 6
1 1 1 ... 1
1.8 2.9 3.10 13.20
 
=++ + +
 
 
A
14 24 36 266 2.7 3.8 4.9 14.19
. . ...... . . ......
1.8 2.9 3.10 13.20 1.8 2.9 3.10 13.20
= =
2.3.4......13.14 7.8.9......18.19 49
.
1.2.3...12.13 8.9.10......19.20 10
= =
3 8 15 99 1.3 2.4 3.5 9.11
. . ...... . . ......
2.2 3.3 4.4 10.10 2.2 3.3 4.4 10.10
= =B
1.2.3......8.9 3.4.5......10.11 11
.
2.3.4......9.10 2.3.4......9.10 20
= =
11 2 49
20 30 10
<<
x
33 2 4 294
33 2 4 294
60 60 60
< < < −<
x
x
37 2 298 18,5 149 < < <<xx
23.16. Giải bất phương trình
3
3
1
<
x
x
.
(Thi tuyn sinh lp 10 THPT Tha Thiên –Huế, năm học 2001 – 2002)
ớng dẫn giải đáp số
3 3 33 3 2 2
3 30 0 0 0
11 1 11
−− +
< <⇔ <⇔ <⇔ >
−−
x x xx x x
xx x xx
Lập bảng xét dấu:
x
0 1
2x
0 +
|
+
1x
|
0 +
VT +
|| ||
+
Vậy
1; 0><xx
là nghiệm của bất phương trình.
23.17. Giải bất phương trình
2
2222
45 7 9
3
6135
+−<+
++++
x
xxxx
.
(Kho sát cht lưng hc sinh gii lp 8 huyện Thường Tín – Hà Nội, năm học 2010 -2011)
ớng dẫn giải đáp số
2
2222
45 7 9
3
6135
+−<+
++++
x
xxxx
2
22 2 2
45 7 9
1 1 10
61 3 5
 
+− +− +− <
 
++ + +
 
x
xx x x
2222
2 222
4444
0
6135
−−−−
+++<
+ +++
xxxx
x xxx
( )
2
2 22 2
1111
40
6135

⇔− + + + <

+ +++

x
x xx x
(
)
( )
2 20 2 2
+ < ⇔− < <
xx x
do
2 22 2
1111
0
6135
+++ >
+ +++
x xx x
.
Chuyên đ 24.
PHƯƠNG TRÌNH. BT PHƯƠNG TRÌNH CHA DU GIÁ TR TUYỆT ĐỐI
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa về giá tr tuyệt đối:
nÕu 0
nÕu < 0
AA
A
AA
=
2. Bất phương trình chứa n trong du giá tr tuyệt đối:
a) Dng 1: *
() () ( 0)fx fx
α< α>
*
() () () () ()f x gx gx f x gx< ⇔− < <
b) Dạng 2: *
()
( ) ( 0)
()
fx
fx
fx
>α⇔ α>
< −α
*
() ()
() ()
() ()
f x gx
f x gx
f x gx
>
>⇔
<−
c) Dng 3:
[
] [ ]
22
() () () ()
f x gx f x gx>⇔ >
3. Mt s bất đẳng thức quan trọng v giá tr tuyệt đối:
a b ab+ ≥+
xy ra dấu đẳng thc:
0ab
a b ab ≤−
xảy ra dấu đẳng thc:
0
ab
ab
B. Một s ví d
Ví d 1: Giải các phương trình:
a)
2 9 2015.x −=
b)
2 3 3 4.
xx−=
c)
2
( 3) 2 5 ( 4)( 4) 0.x x xx + −− + =
* Tìm cách gii: Các phương trình chứa du giá tr tuyt đi dạng đơn (có một du | |). Ta s dng đnh
nghĩa về giá tr tuyệt đối để gii.
Gii
a) Cách 1:
* Nếu
2 90
2
xx
9
−≥
thì
2929xx−=
Ta có
2 9 2015 2 2024 1012x xx−= = =
(Tha mãn)
* Nếu
9
2 90
2
xx−< <
thì
2 9 9 2.xx−=
Ta có
9 2 2015 2 2006 1003x xx = ⇔− = =
(tha mãn)
Nghim của phương trình là:
1003; 1012.xx=−=
Cách 2:
2 9 2015 1012
2 9 2015
2 9 2015 1003
xx
x
xx
−= =

−=

−= =

b) * Với
1, 5x
thì
2323xx
−=
Phương trình thành
2 33 4 1xx x−= =
loại vì
1, 5x
* Với
1, 5
x <
thì
2 3 32xx−=
Phương trình trở thành
323457 1,4xx x x = ⇔− = =
tha mãn.
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là
1, 4x =
.
Chú ý: Tránh mắc sai lm
2 33 4 1
2 33 4
2 3 4 3 1, 4
xx x
xx
x xx
−= =

= −⇔

−= =

Ri kết luận luôn nghiệm của phương trình là
1
x =
1, 4
x =
Sai lm ch vế trái luôn không âm nên
4
3 40 .
3
xx−≥
Do đó nếu gii kiểu này t phải th lại
nghim trước khi kết lun.
c)
22
6925 160 25625.PT x x x x x x ++ + = =
* Với
2,5x
ta có
2 5 6 25 5.xx x−= =
* Với
2,5x <
ta có
5 2 6 25 3,75xx x
= ⇔=
(loi).
Phương trình có nghiệm duy nhất
5.x =
Ví d 2: Giải các phương trình:
a)
2
3 18.xx−=
b)
2
4 1 31.xx −=
c)
22
2 4 8 8.x x xx +=
* Tìm cách gii: S dụng định nghĩa về giá tr tuyệt đối.
Gii
a) Vi
0x
thì
22
; 3 18 3 18 0x xx x x x= =−=
3
( 3)( 6) 0 .
6
x
xx
x
=
+ −=
=
Loi
3.x =
Với
0x <
thì
22
; 3 18 3 18 0x xx x x x= =+−=
3
( 6)( 3) 0 .
6
x
xx
x
=
+ −=
=
Loi
3.x =
Nghim của phương trình là
6.x = ±
b)
22
2
22
4 1 31 4 32 0
4 1 31
4 1 31 4 30 0
xx xx
xx
xx xx

−−= −−=
−=

−−= −+=

Phương trình
2
8
4 32 0 ( 8)( 4) 0
4
x
xx x x
x
=
= +=
=
Phương trình
2
4 30 0
xx+=
vô nghiệm
22
4 30 ( 2) 26 0,xx x x
−+= +>
Vậy nghiệm của phương trình là
8x =
4.
x
=
c) Do
22
2 4 ( 1) 3 0,xx x x += +>
nên
22
24 24.xx xx
−+=−+
Do đó
22
2 48 8PT x x x x
+=
2
3
5 6 0 ( 3)( 2) 0
2
x
xx x x
x
=
+= =
=
Ví d 3:
a) Giải phương trình:
2 5 7 9 21.x +=
b) Giải phương trình:
2 1 4 8 10 15.x −− + =
* Tìm cách gii: Các phương trình trên nhiều du giá tr tuyt đi lồng vào nhau (Dạng lng):
ax b c d e+++=
hoc
ax b c d e h+ ++ +=
Ta s dụng phương pháp bỏ dần các dấu giá tr tuyệt đối t ngoài vào trong.
Gii
a)
2 5 7 12 2 5 5 (lo¹i)
2 5 7 9 21
2 5 7 12 2 5 19
xx
PT x
xx

−= =
+=

−= =


2 5 19 7
2 5 19 12
−= =

⇔⇔

−= =

xx
xx
b)
2 1 4 8 25
2 1 4 8 25
2 1 4 8 25
−− +=
+ = ⇔
−− +=
x
PT x
x
−− =
−−=
⇔⇔
−−=
−− =
2 1 4 33 (lo¹i)
2 1 4 17
2 1 4 17
2 1 4 17
x
x
x
x
2 1 13 (lo¹i)
2 1 21 10
2 1 21 11
2 1 21
x
xx
xx
x
−=
−= =

⇔⇔

−= =
−=

Ví d 4: Gii các phương trình:
a)
3 3 6 52 8−+ =xx x
.
b)
22
9 25 26.−+ =xx
c)
1 2 2 5 10xx x x++ + + + =
* Tìm cách gii: Các phương trình nhiu du giá tr tuyt đi nhưng rời nhau (dạng ri)
...axb cxd pxq m++ +++ +=
Ta lp bng xét các giá tr tuyt đi ri giải phương trình. Câu c) ta nhận xét vế trái không âm nên suy ra
ngay
0.
x
Gii
a) Lp bng xét giá tr tuyệt đối (hay bng phá du GTTĐ):
x
2 2,5 3
3x
3 – x | 3 - x | 3 x 0 x 3
36x
6 – 3x 0 3x – 6 | 3x – 6 | 3x – 6
52x
2x – 5 | 2x – 5 0 5 – 2x | 5 – 2x
Vế trái
14 – 6x | 0x + 2 | 4x – 8 | 6x – 14
Vậy: + Với
2x <
thì
14 6 8 1xx
=⇔=
(tha mãn).
+ Vi
2 2, 5
x≤≤
thì
0 28x +=
Vô nghiệm.
+ Vi
23
x<≤
thì
4 88 4
xx−= =
(loi)
+ Vi
3x >
thì
11
6 14 8
3
xx =⇔=
(tha mãn).
Nghim của phương trình:
1
x =
2
3
3
x
=
b) Lp bng xét GTTĐ:
2
x
9 2,5
2
9x
2
9 x
0
2
9x
|
2
9x
2
25x
2
25 x
|
2
25 x
0
2
25x
Vế trái
2
34 2x
|
2
0 16x
|
2
2 34x
Với
2 22
9; 34 2 26 4 2.x x xx = =⇔=±
Với
22
9 25; 0 16 26xx<< −=
(Vô nghiệm).
Với
22 2
25; 2 34 26 30 30.xx x x = = ⇔=±
Vậy nghiệm của phương trình là
2x = ±
30.x = ±
c) Phương trình
1 2 5 3 2 10xxx x++ ++ + =
có vế trái không âm nên
10 0 0xx≥⇒
do đó:
1 2 5 3 2 10 2x x x xx++ ++ + = =
Ví d 5: Giải phương trình
3 4 5 2 1.
xx
−−+=
* Tìm cách gii: Phương trình chứa du giá tr tuyt đi có dng hn hp (va lng va ri):
...ax b c dx e mx n p+++ +++ +=
Ta phối hợp linh hoạt các cách gii các ví dụ trên:
Gii
(1) 3 451 2xx −−=++
3451 2 34 26
345 1 2 34 24
x x xx
x x xx

−−=++ −−+=
⇔⇔

−−=+ −++=


a) Vi
3 4 26xx−−+=
ta lp bng xét giá tr tuyệt đối:
x
-2
4
3
34x
43x
|
43x
0
34x
2
x
+
2
x−−
0
2x +
|
2x +
Vế trái
62
x
|
42x−+
|
26
x
Với
2; 6 2 6 0x xx≤− = =
(tha mãn)
Với
4
2 ; 4 2 6 1
3
xx x−< < + = =
(tha mãn)
Với
4
; 2 6 6 6
3
xx x −==
(tha mãn)
b) Với
3 4 24xx−++=
lập bng xét giá tr tuyệt đối:
x
-2
4
3
34x
43x
|
43x
0
34x
2x +
2 x−−
0
2x +
|
2x +
Vế trái
24
x
|
26x−+
|
42
x
Với
2; 2 4 6 1x xx≤− = =−
(không thỏa mãn).
Với
4
2 ; 2 6 4 1
3
xx x−< < + = =
(tha mãn).
Với
43
; 4 2 4
32
xx x −==
(tha mãn).
Vậy tp nghiệm của phương trình là
3
1; 0; 1; ; 6
2
S

=


Ví d 6: Gii các bất phương trình:
a)
4 5 25.x −<
b)
26 2xx<+
Tìm li gii: Các bất phương trình dạng
()fx
() ()f x gx<
. Do đó ta sử dng định nghĩa v giá
tr tuyt đối để gii hoc gii theo cách giải sau.
*
() () ( 0)fx fx
<α⇔α< α>
*
() () () () () (() 0)f x gx gx f x gx gx
< ⇔− < < >
Sau khi giải xong lưu ý khi tập hp nghiệm: nghiệm bất phương trình
()
fx
phi tha mãn đng thi c hai bất phương trình
()fx
()fx
> −α
; nghim bất phương
trình
() ()f x gx<
phi thỏa mãn đồng thi cả hai bất phương trình
() ()f x gx<
() ()f x gx>−
Gii
a)
4 5 25 25 5 4 25 5xx < ⇔− + < < +
20 4 30 5 7,5xx⇔− < < ⇔− < <
b) Cách 1: Ta có
2626xx−=
nếu
3x
2 6 62xx−=
nếu
3
x <
Vì thế:
* Nếu
3x
thì
26 226 2 83 8.x x xx x x <+⇔ <+⇔<⇒≤<
* Nếu
3x
<
thì
44
2 6 2 6 2 2 3 4 3.
33
x x xx x x x<+⇔− <+⇔ <> <<
Kết hợp ta được nghiệm ca bất phương trình là
4
8.
3
x<<
Cách 2: Ta có với
2x >−
thì
20x +>
Ta có:
26 2 226 2x x x xx<+< <+
8
26 2 8
4
26 2 3 4
3
x
xx x
xx x
x
<
−<+ <

⇔⇔

>− >
>

Nghim ca bất phương trình là
4
8.
3
x<<
Ví d 7: Gii các bất phương trình và biểu din nghiệm trên trục s:
a)
2 7 15.x −>
b)
23
1
1
x
x
+
>
(vi
1)x
c)
2
3 52xx
>−
* Tìm li gii: Các bất phương trình dạng
()fx
() ()f x gx>
Do đó ta sử dng định nghĩa về giá tr tuyt đối để gii hoc giải theo cách giải sau:
*
()
( ) ( 0)
()
fx
fx
fx
>α⇔ α>
< −α
*
() ()
() ()
() ()
f x gx
f x gx
f x gx
>
>⇔
<−
Sau khi giải xong lưu ý khi tập hp nghim: nghim bất phương trình
()fx
ch cần tha mãn mt trong
hai bất phương trình
()fx
hoc
()fx< −α
; nghim bất phương trình
() ()f x gx>
ch cần tha mãn mt
trong hai bất phương trình
() ()f x gx>
hoc
() ()f x gx<−
.
Gii
a)
2 7 15 2 22 11
2 7 15
2 7 15 2 8 4
x xx
x
x xx
−> > >

−>

<− <− <−

b)
23 23 4
1 1 0 0 (*)
23
11 1
1
1 23 23 32
1 1 0 0 (**)
11 1
xx x
x
xx x
xx x x
xx x
++ +

> −> >

+
−−
>⇔

−+ + +

<− + < <

− − −
Giải (*) có
4
1
x
x
<−
>
. Giải (**) có
2
1
3
x
−<<
. Hp nghim
4
2
3
x
x
<−
>−
4
*
1
x
x
<−
>
2
** 1
3
x<<
4
2
3
x
x
<−
>−
Nghim ca bất phương trình đã cho là
4
2
3
x
x
<−
>−
c)
22
2
22
352 2 80(*)
35 2
3 2 5 2 2 0(**)
x x xx
xx
x x xx

−>− + −>
> −⇔

−< +<

Gii (*):
2
2
2 8 0 ( 4)( 2) 0
4
x
xx x x
x
>
+ >⇔ + >⇔
<−
Giải (**): Do
22
2 2 ( 1) 1 0,
xx x x + = +>
nên (**) vô nghiệm.
Biu din nghim:
Ví d 8: Gii các bt phương trình:
a)
4 3 9;xx−> +
b)
12 53 6xx x x −+ <
* Tìm cách gii: Các bất phương trình đã cho (viết tt BPT) đều có nhiều biu thức trong dấu giá tr tuyt đối
nhưng rời nhau. Ta lập bng xét giá tr tuyệt đối của các biu thức để gii bất phương trình.
Gii
a) Cách 1: Lp bng xét giá tr tuyệt đối:
x
-3 4
4x
4 x
|
4
x
0
4
x
+39x
−−39x
0
+39x
|
+39x
* Với
3x <−
thì
(1) 4 3 9 6, 5xx x >− >−
* Với
34x−≤
thì
4 3 9 1, 25
BPT x x x > + <−
* Với
4x >
thì
4 3 9 6,5BPT x x x > + <−
(loi)
Hợp hai khoảng nghim:
6,5 3x < <−
3 1, 25 <−x
ta được nghiệm của bất phương trình là
6, 5 1, 25x < <−
Chú ý: Ta còn cách giải khác đơn giản hơn dựa vào:
[ ] [ ]
22
() () () ()>⇔ >f x gx f x gx
Cách 2: Bình phương hai vế ta có:
22 2
8 16 9 54 81 8 62 65 0BPT x x x x x x−+> + +⇔ + +<
(4 5)(2 13) 0 6,5 1, 25xx x + + < ⇔− < <−
b) Lp bng xét giá tr tuyệt đối:
x
-1 0 2,5
x
x
|
x
0
x
|
x
+
1
x
1
x−−
0
1x +
|
1x +
|
1x +
25x
52x
|
52x
|
52x
0
25x
* Với
1. 1 5 2 3 6<− + + + <
x BPT x x x x
5 12 2, 4xx−<−⇔>
(loi)
* Với
1 0. 1 5 2 3 6 < ⇔− + < x BPT x x x x
2
72
7
xx <− >
(loi)
* Với
0 2,5. 1 5 2 3 6
< −+ < x BPT x x x x
5 10 2xx−<−⇔>
* Với
2,5. 1 2 5 3 6 ⇔− + <
x BPT x x x x
30x⇔− <
(đúng với mọi
x
)
Vậy nghiệm của bất phương trình là
2x >
.
C. Bài tập vn dng
24.1. Giải các phương trình:
a)
6 16
.
25 5
x
x−=
b)
34
21
2.
52
x
x
x
+
−=
ng dn gii đáp số
a) Biến đổi
5 12 10 32
PT x x−=
Ta có vì
5 12 0x −≥
nên
10 32 0 3,2xx ≥⇔
Khi y
5 12 5 12.xx−=
Phương trình trở thành
5 12 10 32xx−=
ta tìm đưc
4x =
(tha mãn); Vy
nghiệm của phương trình là
4.x =
b) Biến đổi
5 3 4 22 6PT x x −=
Xét vi
4
3
x
ta tìm đưc
2x =
. Xét với
4
3
x <
ta tìm đưc
2
9
x =
24.2. Giải các phương trình:
a)
2 3 1 1.x −=
b)
2 2 6.xx−=
ng dn gii đáp số
a)
25
2,5
2 32
0,5
21
x
x
PT x
x
x
=
= ±
−=
= ±
=
b) * Với
2x
thì
22xx−=
Phương trình trở thành
22 6 2 4x x xx −= −⇔ =
Với
0x
, ta có
24 4
xx x= −⇔=
(tha mãn)
Với
0,x <
ta có
4
24
3
xx x
−= =
(loi)
* Với
2x
<
thì
22xx
−=
Phương trình trở thành
2 2 6 82xx x x = −⇔ =
Với
0,x
ta có:
8
82
3
x xx
= ⇔=
(loại vì
2)x <
Với
0,x <
ta có:
82 8−= =
x xx
(loi)
Phương trình có nghiệm duy nhất là
4x =
24.3. Giải các phương trình:
a)
4 5 4 5 10.xx++ =
b)
2 6 5 2 5.
xxx+−−+=
c)
4 21 2 3 5 4 .x xx x++ =
ng dn gii đáp số
Lp bng xét giá tr tuyệt đối ri giải các phương trình.
a) Tp nghim là
55
44
x≤≤
b) Bảng xét giá tr tuyt đi:
x
-2 3 5
26x
62x
|
62x
0
26x
|
26x
5x
5 x
|
5
x
|
5 x
0
5x
+ 2
x
2x−−
0
2x +
|
2x +
|
2x +
Vế trái
2 13x−+
|
49
x−+
|
03x
|
2 13x
* Với
2 2 13 5 4x PT x x<− + = =
(loi)
* Với
2 3 4 95 4 4 1 < ⇔− + = ⇔− < =x PT x x x
* Với
3 5 0 35 0 8< −= =x PT x x
(vô nghiệm)
* Với
2,5 2 13 5 2 18 9 = = ⇔=x PT x x x
Tập nghim là
{ }
1; 9S =
c) Lp bảng xét GTTĐ. Nghiệm là
0,25; 0,5=−=xx
24.4. Giải phương trình:
a)
2
2 1 2.xx −=
b)
2
6.xx−=
c)
2
4 1 5.xx x x = −+
d)
2 22
25 9 2 17.x x xx −= +
ng dn gii đáp số
a) PT
2
2
2
( 3)( 1) 0
2 12
( 1) 0
21 2
xx
xx
x
xx
+=
−=
⇔⇔
−=
−=
Tập nghim:
{ }
1; 3;1 .S =
b) Lưu ý:
0.x
Tập nghim:
{ }
2;3S =
c) Vế trái
2 22
4 4 (4 4 ) 4 (2 ) 4xx xx x =−− + =−−
Vế phi: áp dng bất đẳng thc
a b ab+≥+
ta có
Vế trái:
1 5 1 5 15 4x x x xx x−+ = −+ +− =
Suy ra vế phi bng vế trái bng
4 2.x⇒=
d) Áp dụng bất đẳng thc:
a b ab≤−
ta có:
Vế trái
2 22 2
25 9 25 9 16x xxx −≤ +=
Mặt khác vế phi
22
2 17 ( 1) 16 16xx x+=+≥
Suy ra vế phi bng vế trái và bằng 16
1
x⇒=
24.5. Cho phương trình
25x xm
−+=
(vi m là tham số). y cho biết vi giá tr nào của m thì phương
trình có hai nghiệm, vô số nghiệm, vô nghiệm?
ng dn gii đáp số
Lp bng xét giá tr tuyệt đối:
x
2 5
2
x
2 x
0
2
x
|
2x
5x
5 x
|
5 x
0
5x
Vế trái
72x
|
03
x +
|
27x
* Với
2x <
thì (1)
7
72
2
m
xm x
⇔− = =
là nghiệm nếu
7
23
2
m
m
<⇔ >
* Với
25x≤≤
thì (1)
03xm⇔=
vô số nghiệm nếu
3m =
* Với
5x
>
thì (1)
7
27
2
m
x mx
+
−= =
là nghiệm nếu
7
5 3.
2
m
m
+
>⇔ >
Vậy nếu
3m >
thì (1) có hai nghiệm là
7
2
m
x
=
7
2
m
x
+
=
Nếu
3
m =
thì (1) có vô số nghim
2 5.
x≤≤
Nếu
3m <
thì (1) vô nghiệm.
24.6. Giải phương trình
2 5 34xx= −+
ng dn gii đáp số
PT
2 5 34 2 39
2 5 4 3 2 31
x x xx
x x xx

−= + =
⇔⇔

=−− + =


Lp bng xét giá tr tuyệt đối tìm đưc tp nghim là
{ }
12;6S =
24.7. Giải phương trình
2 5 9 2 5 11 12.
xx
+ −− =
ng dn gii đáp số
Đặt
5 ( 0)x tt−=
. Phương trình tr thành
2 9 2 11 12tt−+ =
Lp bng xét giá tr tuyệt đối tìm đưc
2t
=
8t =
Với
7
2 52
3
x
tx
x
=
=−=
=
Với
13
8 58
3
x
tx
x
=
=−=
=
24.8. Gii các bất phương trình:
a)
2
4 2 14.
xx +<
b)
2
3 2 3.
x xx−< + +
c)
25
25 .
3
x
x
+
−≤
ng dn gii đáp số
a) BPT
2
2
2
4 12 0
14 4 2 14
4 16 0
xx
xx
xx
−<
⇔− < + <
+>
*
22
4 16 ( 2) 12 0xx x x
+= +>
*
2
4 12 ( 6)( 2) 0 2 6xx x x x = + < ⇔− < <
Nghim ca bất phương trình là
26
x−< <
b)
2
22 2
2
30
3 23 23 3 23
60
xx
x xx xx x xx
xx
+>
<++−−<<++
++>
*
2
2
1 23
6 0, 0
24
xx x x

++= + + > >


*
2
0
3 ( 3) 0
3
x
x x xx
x
>
+ = + >⇔
<−
Nghim ca bất phương trình là
0
3
x
x
>
<−
c) BPT
6 15 2 5
1, 25 5
6 15 2 5
xx
x
xx
−≤ +
≤≤
≥−
24.9. Gii các bất phương trình:
a)
2 5 1 5 1.xx−> +
b)
1
1 3.
2x
+>
c)
2
1 2.
3
x
x
−>
+
d)
22
2 2016 2018.xx x−− +
ng dn gii đáp số
a) BPT
0,6
2(5 1) 5 1 5 3
1
2(5 1) 5 1 15 1
15
x
xx x
xx x
x
>
−> + >

⇔⇔

<− <
<

Nghiệm bất phương trình là
0,6
1
15
x
x
>
<
b) Với
2x
bất phương trình đã cho tương đương với:
1 1 52 5
13 20 0 2
2 22 2
1 1 47 4
1 3 40 0 2
2 2 27
x
x
x xx
x
x
x xx

+> > > < <

−−
⇔⇔


+ <− + < < < <

− −
Hp nghiệm được
75
42
x<<
tr
2x =
c) Vi
3x ≠−
. Tương tự (b) hoặc biến đổi
3
2
3
x
BPT
x
⇔>
+
Tìm được
91
x < <−
tr
3
x =
d) Ta có
22
2 2016 2 2016xx xx−− = + +
(do
2
2 2016 0; )xx x
−− <
2
2018 0,xx+ >∀
nên
22
2 2016 2018BPT x x x
++ ≥+
2 2 1.
xx ≥⇔
24.10. Gii các bất phương trình:
a)
23
1
.
2 5 8 ... 89 91
x
+++ +
b)
2
2 4.xx−≤
c)
2
45 25.x xx+> +
d)
2
2 3 5 1.x xx > −+
ng dn gii đáp số
a)
(2 89).30
2 5 8 ... 89 91.15
2
+
+++ + = =
Do đó BPT
2 3 15 9
2 3 15
2 3 15 6
xx
x
xx
−≥

−≥

≤− ≤−

b) BPT
2
42xx ≥−
2
2
2
4 2 ( 2)( 3) 0
3
( 2)( 1) 0
42
12
≥
−≥− +
⇔⇔
≤−
+≤
−≤
−≤
x
x x xx
x
xx
xx
x
Tổng hp nghim:
1
3
x
x
≥−
≤−
c) BPT
22
22
45 25 6 0 (1)
45( 25) 2100 (2)
x xx xx c
x xx xx c

+> + <
⇔⇔

+<−+ ++<

(1c)
( 6) 0 0 6
xx x <⇔<<
(2) Vô nghiệm
Nghim ca bất phương trình là
0 6.x<<
d) Ta có
2. 3 5 0;xx −≤
2
2
13
1 0;
24
xx x x

+= + >


Nên bất phương trình vô nghiệm.
24.11. Gii các bất phương trình:
a)
5 3.xx+<
b)
5 6 3 11.
xx x−+>
ng dn gii đáp số
a) Bình phương hai vế. Hoc lp bng xét giá tr tuyệt đối.
Nghim ca (1) là
1.x <−
b) Lp bng xét giá tr tuyệt đối:
x
5 6
5
x
5 x
0
5x
|
5x
6
x
6 x
|
6
x
0
6
x
Vế trái
11 2x
|
01x +
|
2 11x
* Với
5x
<
thì (2)
11 2 3 11 4,4xx x > ⇔<
* Với
56
x≤≤
thì (2)
0 1 3 11 4 +> <xx x
(loi)
* Với
6>x
thì (2)
2 11 3 11 0xxx −> −⇔<
(loi)
Vậy nghiệm của (2) là
4, 4
x <
24.12. Gii các bất phương trình:
a)
4 6 8 2.x −>
b)
2 3 11 5 6.x +<
ng dn gii đáp số
a) BPT
4 6 10 4 16
4 6 10
4 6 10 4 4 (lo¹i)
xx
x
xx

−> >
−−>

<− <−


4 16 20
4 16 12
xx
xx
−> >

⇔⇔

<− <−

b) BPT
2 3 11 1 1 2 3 11 1xx −− << −− <
12 2 3 12 4,5 7,5
2 3 12
2 2 10 6
2 2 10
2 2 10 4
xx
x
xx
x
xx
< −< <<

−<

⇔⇔
−> >


−>


<− <−


Hp nghiệm ta được nghiệm của BPT là
6 7,5
4,5 4
x
x
<<
< <−
*Mt s đề thi:
24.13. Gii phương trình
1 2 7.
xx x++++=
thi vào lp 10 chuyên, Quc hc Huế, năm học 1994-1995)
ng dn gii đáp số
Lp bảng xét GTTĐ rồi xét các khong
* Nếu
2x <−
thì PT
10
1 27
3
xx x x−−−−= =
* Nếu
21x <−
thì
1 27 6PT x x x x⇔− + + = =−
(loi)
* Nếu
10x−≤
thì
1 27 4PT x x x x++++= =
(loi)
* Nếu
0x >
thì
4
1 27
3
PT x x x x++++==
Phương trình có hai nghiệm là
10
3
x =
4
.
3
x =
24.14. Giải phương trình
22
1 4 3.
xx−+ =
(Thi hc sinh gii lp 9 TP. H Chí Minh, năm học 1994-1995)
ng dn gii đáp số
2 2 2 22 2
1 4 1 4 14 3x x x xx x−+ = −+ + =
Dấu “=” xy ra
22 2
( 1)(4 )01 41 2xx x x ⇔≤ ⇔≤
22
12
1
21
1
−≤
≤≤
⇔⇔
≤−
≤−
x
x
x
x
x
Nghiệm phương trình là
1 2; 2 1xx≤≤ ≤≤
24.15. Giải phương trình
2 2.xx−−=
(Thi vào lp 10 chuyên Lê Hng Phong TP. H Chí Minh, năm học 1995-1996)
ng dn gii đáp số
Lp bảng xét GTTĐ rồi xét các khong:
* Với
0x
phương trình thành
2 204xx x
−−+ = =
vô nghiệm.
* Với
02x
≤≤
phương trình thành
22 2xx x
−+= =
(nhn).
* Với
2x
>
phương trình thành
22 0 22
xx x+= +=
vô số nghim.
Vậy nghiệm của phương trình là
2
x
.
24.16. Giải phương trình
2
( 1) 2 1 8 0
xx
+ −−=
(Thi hc sinh gii lp 9 TP. H Chí Minh, năm học 2001-2002)
ng dn gii đáp số
Đặt
1yx
=
thì
0y
. Phương trình trở thành:
2
2 8 0 ( 2)( 4) 0 2+ −= + = =yy y y y
hoc
4y
=
(loi)
Vậy
12 3
2 12
12 1
xx
yx
xx
−= =

= −=

−= =

Nghim của phương trình là
3x =
1x =
24.17. Giải phương trình
2
2 5 31x xx+= +
(Thi vào lớp 10 năng khiếu ĐHQG TP.H Chí Minh, năm học 2003-2004)
ng dn gii đáp số
* Nếu
2,5x
thì
2525xx+= +
khi y
2
25 31x xx+= +
2
6 0 ( 3)( 2) 0 3xx x x x +−= + = =
hoặc
2.
x =
Loi
3x
=
* Nếu
2,5x
<−
thì
25 25xx+=
khi y
2
25 31
x xx
−= +
2
5 4 0 ( 4)( 1) 0 x 4
xx x x + += + + ==
hoc
1x
=
. Loi
1.x =
Nghim của phương trình là
2x =
4x =
24.18.Giải phương trình
2
1 11 1xx x++ =+
thi tuyển sinh THPT chuyên ĐHQG Hà Nội, năm 2004)
ng dn gii đáp số
Ta có
.ab a b=
nên
2
111 1 1.11110x x x xx x x++ =+ + −− + −+=
( ) ( )
1 1 0 (1)
11. 11 0
1 1 0 (2)
x
xx
x
+−=
+ −− =
−=
* (1)
00
11 ;(2) 11
22
= =

+=±⇔ =±⇔

=−=

xx
xx
xx
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
2;0; 2S =
24.19. Giải phương trình
2006 2006
2005 2006 1xx +− =
thi hc sinh gii lp 9 tnh Thanh Hóa, năm học 2004-2005)
ng dn gii đáp số
* Khi
2005; 2006
xx= =
thì vế trái vế phi đều cùng s tr 1. Do đó
2005x =
2006x
=
nghiệm
của phương trình.
* Với
2005x <
t
2005 0x −>
2006 1x −>
Do đó
2006 2006
2005 2006 1
xx + >⇒
phương trình vô nghiệm.
* Với
2006x >
thì
2005 1x −>
2006 0x −>
Do đó
2006 2006
2005 2006 1xx
+ >⇒
phương trình vô nghiệm.
* Với
2005 2006x<<
thì
0 2005 1x<− <
1 2006 0x−< <
2006
2005 2005 2005x xx⇒− <− =
2006
2006 2006 2006xx x <− =
2006 2006
2005 2006 2005 2006 1xxx x + <− + −=
phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình là
2005x =
2006x =
Chuyên đ 25.
GIÁ TR NH NHT VÀ GIÁ TR LN NHT CA BIU THC
A. Kiến thc cn nh
1. Xét trong tập xác định (D):
a) Hng s a là giá tr ln nht ca A(x) vi
o
xx=
nếu:
, () ( ) a
o
xAx Ax ≤=
. Ký hiu:
max ( )
o
Ax a x x=⇔=
b) Hng s b là giá tr nh nht ca B(x) vi
o
xx=
nếu:
, () ( )
o
xBx Bx b ≥=
. Ký hiu:
min ( )
o
Bx b x x=⇔=
c) Hng s a là giá tr ln nht ca A(x, y,…_) vi
; ;...
oo
x xy y= =
nếu
, ,... ( , ,....) ( , ,....)
oo
xy Axy Ax y a ≤=
Ký hiu:
max ( , ,...) ; ;...=⇔= =
oo
Axy a x x y y
d) Hng s b là giá tr nh nht ca
( , ,...)
Bxy
vi
; ;...
oo
x xy y= =
nếu
, ,... ( , ,...) ( ; ,...)
oo
xy Bxy Bx y b ≥=
Ký hiu:
min ( , ,...) ; ;...
oo
Bxy b x x y y
=⇔= =
2. Định lý v cc tr:
a) Nếu tng hai s dương không đổi thì tích ca chúng ln nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau.
b) Nếu tích ca hai s dương không đổi thì tng ca chúng nh nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau.
3. Mt s bất đẳng thức hay dùng: (đã nêu trong chuyên đề 21)
a. Bất đẳng thc Cauchy.
b. Bất đẳng thc Bunhiacôpxki.
c. Bất đẳng thc v giá tr tuyệt đối.
d. Bất đẳng thc tam giác.
B. Mt s ví d
1. Dng tam thc bậc hai và đưa về tam thc bc hai
Ví d 1:
a) Tìm giá tr ln nht ca
2
( ) 2015 2Ax x x= +−
b) Tìm giá tr nh nht ca
2
( ) 2 2( 5).Bx x x
= −−
c) Tìm giá tr nh nht ca
22
( ) ( 2) ( 5)
Cy y y=+ +−
* Tìm li gii:
Để tìm giá tr ln nht ca A(x) ta phân tích A(x) thành mt s a tr đi nh phương một tng (hoc hiu).
T đó tìm
o
x
để
() ( ) .
o
xAx Ax a ≤=
Khi y
max ( )
o
Ax a x x=⇔=
Để tìm giá tr nh nht của B(x) ta phân ch B(x) thành bình phương một tng (hoc hiu) tr đi một s b.
T đó tìm
o
x
để
() ( ) .
o
xBx Bx b ≥=
Khi y
min ( ) .
o
Bx b x x=⇔=
Gii
a)
22 2
( ) 2015 2 2016 ( 2 1) 2016 ( 1)Ax x x x x x= + = +=
Do
2
( 1) 0,xx ≥∀
nên
2
2016 ( 1) 2016,xx−−
Do đó
max ( ) 2016 1 0 1Ax x x= −= =
b)
( )
2
2 22
1 1 19 1 19
( ) 2 2 10 2 5 2 2 2
24 4 2 2
Bxxx xx xx x

= + = −+ = + + = +


Do
2
1
2 0, .
2
xx

≥∀


Nên
2
1 19 19
2
2 22
xx

+≥∀


Do đó
19 1
min ( )
22
Bx x= ⇔=
c)
2 22 2
( ) ( 2) ( 5) 4 4 10 25
Cy y y y y y y=++−=+++ +
22
2
2
29
2 6 29 2 3
2
3 9 49 3 49 49
22 2 ,
24 4 2 2 2
yy yy
yy y y

= −+= +



= ++ = +


Do đó
min ( ) 24,5 1,5.
Cy y= ⇔=
2. Dạng đa thức mt biến bc ln hơn hai
Ví d 2:
a) Tìm giá tr nh nht ca
43 2
6 12 18 15Cx x x x=−+ −+
b) Tìm giá tr ln nht ca
( 2)( 5)( 6)(9 )Dy y y y=−−
* Tìm cách gii:
a) S dng tách hoặc thêm bớt để biến đổi biu thc làm xut hiện các bình phương một nh thc.
b) Hoán v và nhân tng cp làm xut hin các biu thức có phần ging nhau
2
11yy
rồi đặt n ph để gii.
Gii
a)
4322
6 9 3 18 27 12Cx x x x x= + + +−
2 2 2 22
( 3) 3( 3) 12 ( 3) ( 3) 12xx x x x= −+−−= +
Do
2 2 22
3 0 ;( 3) 0, ( 3) ( 3) 12 12, x .x xx x x x+ > + ≥−
Nên
min 12 3.= ⇔=Cx
b)
[ ][ ]
( )( )
22
( 2)(9 y) ( 5)( 6) 11 18 11 30Dy yy yy yy= =−+ −+
Đặt
2
11 24yy z +=
ta có:
2
( 6)( 6) 36 36 .Dz z z z=−− + =
Vy
2
max 36 0 11 24 ( 3)( 8) 0D z y y yy= ⇔=⇔ + = =
3; 8
yy
⇔= =
3. Dạng đa thức nhiu biến bc hai
Ví d 3:
a) Tìm giá tr nh nht ca
22
( ; ) 2 9 6 2018Axy x x y y=++ +
b) Tìm x, y, z để đa thức
(x, y, z)B
có giá trị ln nht.
2 22
(,,)1(22 22224)B x y z x y z xy xz yz x y= + ++
* Tìm cách gii:
a) Biến đổi biu thc thành tổng các bình phương các nhị thc vi mt hng s
b) Dùng tách, thêm bớt các hng t làm xut hiện bình phương các biểu thc. S dng hng đng thc:
222 2
222( )a b c ab ac bc a b c+ + + + + = ++
Gii
a)
2 2 22
( , ) 2 1 9 6 1 2016 ( 1) (3 1) 2016Axy x x y y x y= + ++ ++ = + + +
Do
2
( 1) 0,xx+ ≥∀
2
(3 1) 0,yy
≥∀
Nên
22
( 1) (3 1) 2016 2016, ;
x y xy++ −+
Do đó
1
min ( , ) 2016 ( 1; )
3
Axy x y= ⇔= =
b)
( ) (
) ( )
2 2 2 22
(, ,) 1 2 1 4 4 2 2 2 5B x y z x x y y x y z xy xz yz

= ++ + + + + +

( ) ( ) ( )
22 2
6 1 2 6, , ,x y x y z xyz

= + + +−

Do đó
10 1
max ( , , ) 6 2 0 2
03
xx
Bxyz y y
xyz z
−= =


= −= =


+−= =

4. Dng phân thc
Ví d 4:
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
16
.
2 19
A
xx
=
−+
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
9
3
x
B
x
=
+
.
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2
12
22
xx
C
xx
+−
=
−+
Gii
a) Do
22
2 19 ( 1) 18 18,xx x x+=− +≥
22
1 1 16 16 8
,,
( 1) 18 18 ( 1) 18 18 9
xA x
xx
∀⇒ = =
−+ −+
Vy
8
max 1
9
Ax
=⇔=
b)
2
22
3 12 12
1.
33
x
B
xx
+−
= =
++
Do
2
33
xx+≥
nên
22
12 12
4 1 3, .
33
x
xx
≥−
++
Vy
min 3 0.Bx
=−⇔ =
c)
( )
2
2
222
3 22
12 3
1
22 22 22
xx
xx
C
xx xx xx
−+
+−
= = =
−+ −+ −+
Do
22
2 2 ( 1) 1 1xx x x + = +≥
nên
22
13
13
( 1) 1 ( 1) 1xx
≤⇒
−+ −+
2
3
1 2, .
( 1) 1
x
x
−≤
−+
Vy
max 2 1.Cx=⇔=
5. Dng chng minh giá tr ln nht (nh nht) ca biu thc
Ví d 5:
a) Chng minh giá tr ln nht ca
2
2
1
( 1)
21
xx
Ax
xx
+−
=
−+
3
4
khi và ch khi
1.x =
b) Chng minh giá tr nh nht ca
2
2
22
( 0)
xx
Bx
x
−+
=
1
2
khi và ch khi
2.x =
* Tìm cách gii:
+ Phương pháp chứng minh
max ( )
Ax a=
(a là hng s).
Chng minh
( ) a,Ax x≤∀
và có
( )
o
x
sao cho
()
o
Ax a=
+ Phương pháp chứng minh
min ( )Bx b=
(b là hng s).
Chng minh
() ,≥∀Bx b x
( )
o
x
sao cho
()
o
Bx b=
Gii
a) Ta chng minh
2
2
13
1.
21 4
+−
= ≤−
−+
xx
Ax
xx
Tht vy
1x∀≠
22 2 2
22 2 2
1 3 1 3 2 1 ( 1)
0 00
21 4 214 21 (1)
xx xx x x x
xx xx xx x
−+ −+ −− +
+≤⇔ ≤⇔
−+ −+ −+
Hiển nhiên đúng. Dấu “=” xy ra
2
( 1) 0 1xx + =⇔=
b) Ta chng minh
2
2
2 21
0.
2
xx
Bx
x
−+
= ∀≠
Tht vy
0.
x∀≠
22 2 2
2 2 22
221 221 44 (2)
0 00
2 22 2
xx xx xx x
x x xx
−+ −+ −+
≥⇔ ≥⇔
Hiển nhiên đúng. Dấu “=” xy ra
2
( 2) 0 2. =⇔=xx
6. Dng cùng tìm giá tr ln nht và nh nht ca mt biu thc
Ví d 6: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
2
10( 2)
5
x
M
x
+
=
+
Tìm cách gii: Biến đổi biu thức M để
,aMbx ≤∀
(a, b là các hng s).
Gii
( ) (
)
22
2
22
10 25 5
( 5)
1 1,
55
xx x
x
Mx
xx
++−+
+
= = ≥−
++
Do đó
min 1 5Mx
=−⇔ =
*
22 2
22
5( 5) 5( 2 1) ( 1)
5 5,
55
x xx x
Mx
xx
+− +
= = ≤∀
++
Do đó
max 5 1Mx=⇔=
7. Dng bài tp áp dng đnh lý, tính cht v cc tr
Ví d 7: Chứng minh định lý:
1) Nếu tng hai s dương không đổi thì tích ca chúng ln nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau.
2) Nếu tích ca hai s dương không đổi thì tng ca chúng nh nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau.
Áp dng:
a) Tìm giá tr nh nht ca
16
,
24
x
T
x
= +
vi
2x >
b) Cho
7 9 42ab+=
vi
,0ab>
. Tìm giá tr ln nht ca tích
P ab=
Gii
Gi 2 s dương là a và b
Ta có
( )
2
22 2
0 2 0( )4
a b a ab b a b ab ≥⇔ + ≥⇔ +
1) Nếu
0abk
+=>
không đổi thì
2
2
4
4
k
ab k ab≤⇔
Vy
2
max( . )
42
kk
ab a b= ⇔==
2) Nếu
.0ab h= >
không đổi ta có
2
( )4ab h
+≥
2.ab h+≥
Do đó
min( ) 2ab h ab h+ = ⇔==
Áp dng:
a)
16 16 2 2
24 244
xx
T
xx
= += + +
−−
Ta vi
2x >
thì
16 2
;
24
x
x
là 2 s dương tích
16 2
.4
24
x
x
=
không đổi nên tổng của chúng nhỏ
nht
16 2
24
x
x
⇔=
2
( 2) 64.x
⇔− =
Phương trình có 2 nghiệm
10x =
6.
x =
Nghim
10x =
thỏa mãn điều kin ca bài. Vy
min 4,5 2.Ax= ⇔=
b) Xét
63 7 .9
P ab=
trong đó
7 9 42ab
+=
không đổi nên tích của chúng ln nht khi và ch khi hai s đó
bng nhau.
7 9 21.ab= =
Vy
7
max 7 3;
3
P ab
=⇔= =
Ví d 8: Chng minh tng mt s dương vi nghịch đảo của nó có giá trị nh nht là 2.
Áp dng:
a) Vi
,0
ab>
tìm giá tr nh nht ca
11
()A ab
ab

=++


b) Vi
,, 0abc
>
tìm giá tr ln nht ca
( )
111
1B abc
abc

= ++ + +


Gii
Gi s dương
x
. Thì s nghịch đảo của nó là
1
x
Ta có tích
1
.1x
x
=
không đổi nên tổng
1
x
x
+
nh nht khi và ch khi
1
1xx
x
=⇔=
Vy
1
min 2 1.xx
x

+ =⇔=


a)
(
)
11
2 2.
ab
A ab
ab ba

= + + = ++=


Do
a
b
b
a
là hai s dương nghịch đảo nhau. Theo chứng minh trên
2 2 4.A
≥+=
Vy
min 4A ab=⇔=
b) Ta có
( )
111
3
ab bc ca
C abc
abc ba cb ac
 
=++ ++=++++++
 
 
Theo chứng minh trên ta có
32229C ≥+++=
Nên
1 19BC=− ≤−
. Vy
min 8 .B xyz=−⇔ = =
8. Dng bài tp các biến b ràng buc bi các h thc
Ví d 9: Cho
6.xyz++=
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 22
.Ax y z=++
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.B xy yz zx
=++
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2.AB
Gii
a) Cách 1:
2 2 22
6 ( ) 2( ) 36x y z x y z x y z xy yz zx
++= ++ = + + + + + =
Mt khác
2 2 22 22
2; 2; 2x y xy y z yz z x zx+ +≥ +
Do đó cộng vế vi vế ca ba bất đẳng thc cùng chiều này ta được:
(
)
(
)
( )
2 22 2 22 2 22
2 2 2 36xyz xyyzzx xyz xyz
++ ++ ⇒+++ ++
(
)
2 22
3 36
xyz
++
Vy
min 12 2= ⇔===A xyz
Cách 2:Áp dng bất đẳng thc Bunhiacôpxki cho b 3 s 1, 1, 1 và x, y, z ta có
( )( )
2 222 2 2 2
( .1 .1 .1) 1 1 1x y z xyz+ + ++ + +
Hay
( )
2
2 22
3( )
xyz x y z++ + +
T đó
2
( ) 36
12, , ,
33
xyz
A xyz
++
≥==
Vy
min 12 2.
A xyz= ⇔===
b) Theo a) ta có
2 36
AB+=
3 2 36AB BA B ≤+ =
nên
12B
max 12 2. = ⇔===B xyz
c) Ta có
2 36AB+=
12B
nên:
2 2 4 36 48 min( 2 ) 12 2.ABABB AB xyz
=+ = ⇔===
9. Dng bài cha du giá tr tuyệt đối
Ví d 10:
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1945 2 9
2015
x
A
−−
=
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 5 2 11 .Bx x= −+
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
45816(58).Cx x
= −−
Gii
a) Ta luôn có:
,2 9 0xx −≥
do đó
1945 2 9 1945x −≤
1945 2 9
1945
.
2015 2015
x
A
−−
=
Du “=” xy ra
2 9 0 4,5xx
−= =
Do đó
1945 389
max 4,5
2015 403
Ax= = ⇔=
b) Cách 1: S dng
.
a b ab+≥+
Du “=” xy ra
0ab⇔≥
Ta có:
2 5 2 11 2 5 11 2 (2 5) (11 2 x) 6
Bx x x x x
= −+ = −+ + =
Vy
6
B
. Du “=” xy ra
(2 5)(11 2 ) 0
xx −≥
Lp bngt du:
x
2,5 5,5
25
x
- 0 + | +
11 2x
+ | + 0 -
Vế trái
- 0 + 0 -
(2 5)(11 2 ) 0 2,5 5,5xx x ≥⇔ ≤≤
Do đó
min 6 2,5 5,5Bx=⇔ ≤≤
Cách 2: Lp bng xét giá tr tuyt đối:
x
2,5 5,5
25x
52x
0
25x
|
25x
2 11
x
11 2x
|
11 2x
0
2 11x
* Vi
2,5x
<
ta có
16 4 6 (1)Bx=−>
* Vi
2,5 5,5x≤≤
thì
6 (2)
B =
* Vi
5,5x
>
ta có
4 16 6 (3)
Bx= −>
T (1), (2), (3) ta có
min 6 2,5 5,5Bx
=⇔ ≤≤
c) Đt
58xy−=
thì
2
2
22
45816(58)4581658
( 4 4) 12 ( 2) 12 12
Cx x x x
yy y
= −− = −−
=− + =− ≤−
Vy
max 12 2 5 8 2 2; 1, 2.C y x xx= = −=⇔= =
C. Bài tp vn dng
Dng tam thc bậc hai và đưa về tam thc bc hai
25.1. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc:
a)
2
( ) 4 8 15.Ax x x= ++
b)
2222
( ) ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) .=+ +− +− −+Ay y y y y
c)
32
( ) ( 2) ( 2)(z 2 4).
=+ −− + +Az z z z
ng dn gii đáp số
a)
( )
2
( ) 4 1 11 11, .Ax x x= + +≥
Vy
min ( ) 11 1Ax x= ⇔=
b)
22
( ) 2 16 2 2( 4) 34 34, .Ay y y y y= = ≥−
Vy
min ( ) 34 4.Ay y= ⇔=
c)
22
( ) 6 12 16 6( 1) 10 10, .Az z z z z= + += + +≥
Vy
min ( ) 10 1.Az z= ⇔=
25.2. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc:
a)
2
( ) 15 6 .Bx x x=+−
b)
22 2 2 2
( ) ( 2) 2( 1) (2 )(2 )= + +− +By y y y y
c)
2
222 2
11 22 33
()
111 1
1 1 1 ... 1
234 10
zz
Bz
−+
=
 
−−
 
 
ng dn gii đáp số
a)
22
( ) 24 ( 6 9) 24 ( 3) 24, .= += −− Bx x x x x
Vy
max ( ) 24 3.Bx x= ⇔=
b)
22
( ) 2 4 10 12 2( 1) 12, .By y y y y
= +=− +
Vy
max ( ) 12 1By y= ⇔=
c) Rút gọn
222 2
111 1 11
1 1 1 ... 1
2 3 4 10 20
 
−=
 
 
( bạn đọc t rút gọn)
u ý
22 2
1 1.3 1 2.4 1 9.11
1 ; 1 ;...; 1
2 2.2 3 3.3 10 10.10
−= −= −=
Do đó
22
( ) 20( 2 3) 40 20( 1) 40, .= −+= −∀Bz z z z z
Vy
max ( ) 40 1.Bz z= ⇔=
Dạng đa thức mt biến bc ln hơn hai
25.3.
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
( 3)( 5)( 8 17)Cx x x x= −+
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32
(1 )( 11 41 55).D xx x x= +−
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
( 9 18)( 2) 1.Ex x xx
= + + +− +
d) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
44
2018 ( 2014) ( 2016) .Fx x

= +−

ng dn gii đáp số
a)
22
( 8 15)( 8 17)
Cxx xx= −+ −+
Đặt
2
8 16xx y−+=
ta có
( )( )
2
1 1 1 1, .Cy y y y= + = ≥−
Vy
( )
2
min 1 0 4 0 4.C yx x=−⇔ = = =
b)
( )( )
( ) ( )( )
2 22
1 5 6 11 6 5 6 11D xx xx xx xx= −+ = −+ −+
Đặt
2
68
xx y +=
ta có
( )( )
2
3 3 9 9,Dy y y y= + = ≤∀
Vy
2
2
max 9 0 6 8 0 ( 2)(x 4) 0
4
x
D y xx x
x
=
= = += =
=
c)
22
( 6)( 3)( 2)(x 1) 1 (x 5 6)( 5 6) 1Ex x x x x x=+ + + += +− +++
Đặt
2
5x xy+=
ta có
2
( 6)( 6) 1 36 1 35,Ey y y y= + + = + ≥−
Vy
2
min 35 0 5 ( 5) 0 0; 5.E y x xx x x x= = + = + =⇔= =
d) Đặt
2015xy−=
thì
( ) ( )
44
2018 1 1

= + +−

F yy
Áp dng hng đng thc
( )
4
4 3 22 3 4
46 4
a b a a b a b ab b+=+ + + +
ta có
42 42
2018 2( 6 1) 2016 2( 6 ) 2016,F yy yy y= −++= −+
Vy
max 2016 0 2015.F yx= =⇔=
Dạng đa thức nhiu biến bc hai
25.4.
a) Tìm
,
xy
để biu thức sau đạt giá tr nh nht và tìm giá tr đó:
22
( , ) 2 4 12 22.
M x y x xy y y=−+++
b) Tìm
,xy
để biu thc sau đt giá tr ln nht và tìm giá tr đó:
22
( , ) 2006 3 2 2 6N x y x y xy x y= −− +
c) Tìm
,,
xyz
để biu thức sau đạt giá tr ln nht và tìm giá tr đó:
2 22
(, ,) 1 2 4 6Pxyz x y z x y z=−++ +
d) Tìm
,,,xyzt
để biu thc sau đt giá tr nh nht và tìm giá tr đó:
222 2
( , , , ) ( ) 2 2 4 6 113.
Q x y z t x y z x y t xt y t
=+++++++
ng dn gii đáp số
a)
(
)
( )
22
( , ) 3 2 10 10, , .Mxy x y y xy
=− + + +≥
Do đó
( )
min ( , ) 10 2; 2 .Mxy x y=⇔= =
b)
( ) ( )
22
( , ) 2015 1 2 2 2015, , .Nxy x y y xy= ++
Do đó
(
)
max ( , ) 2015 3; 2 .Nxy x y= ⇔= =
c)
( ) ( ) ( )
2 22
( , , ) 15 1 2 3 15, , ,Pxyz x y z xyz= −−
Do đó
( )
max ( , , ) 15 1; 2; 3 .=⇔= = =Pxyz x y z
d)
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
( , , , ) 2 3 100 100, , y,z, t.Qxyzt x y z x t y t x=+++++−++
Do đó
( )
min ( , , , ) 100 3; 2;z 1;t 3 .Qxyzt x y
= ⇔= = ==
25.5.
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
222 2
1 2 3 10 1 2 3 10
... 4( ... )Rxxx x xxx x= + + ++ + + ++
b) Vi
nN
1n
>
. Tìm giá tr nh nht ca:
2 22 22 22
1 2 3 123
2 3 ... 2( 2 3 ... ) 2
nn
S x x x n x x x x nx n= + + ++ + + + ++ +
c) Vi
nN
1.n >
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
223 2 222 2
1 2 3 123
2(50 2 3 ... ) (1 2 3 ... ) ( .. )
nn
T x x x nx n xxx x= ++ + ++ + + ++ + + ++
ng dn gii đáp số
a)
( ) ( ) ( ) ( )
222 2
1 2 3 10
2 2 2 ... 2 40 40, ( 1;2;...;10)
i
R x x x x xi=−+−+−++ −−=
( )
1 2 10
minR 40 ... 2xx x=−⇔ === =
b) Ta có
( )
2
22
21 1
ii i
i x ix ix +=
Do đó
( ) ( ) (
)
2 22
2
123
1 2 1 3 1 ... ( 1) , ( 1;2;....; )
ni
S x x x nx n n x i n=−+ −+ −++ +=
Do đó
12 3
11 1
minS n x 1; ; ;...; .
23
n
xx x
n
=⇔= = = =
c) Ta có
(
)
2
22
2 ( 1;2;3;...; ).
ii i
x ix i x i i n
+= =
Do đó:
(
) (
)
( ) ( )
2 22 2
12 3
100 1 2 3 ... 100,
ni
T x x x xn x= −−
Do đó
( )
12 3
max 100 1; 2; 3;...;
n
T x x x xn= ⇔= = = =
Dng phân thc
25.6.
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
200
.
16 8 21
A
xx
=
−+
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
50
.
46
B
xx
=
−+
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2015
.
2( ) 2018
E
x y xy
=
+ ++
ng dn gii đáp số
a)
2
200 200
10,
(4 1) 20 20
Ax
x
= ≤=
−+
. Vy
max 10 0,25Ax= ⇔=
b)
22
50 50 50
25
( 4 4) 2 ( 2) 2 2
Bx
xx x
−−
= = =−∀
++ +
. Vy
min 25 2.Bx
= ⇔=
c)
22
2015 2015
,
( 1) ( 1) 2016 2016
E xy
xy
= ≤∀
−+−+
. Vy
1
2015
max
1
2016
x
E
y
=
=
=
25.7.
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
5 29
.
2
xx
D
x
−+
=
+
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2
5 26
5
x
E
x
+
=
+
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
4 8 16
.
4
xx
F
x
−+
=
+
d) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2
4 16 38
.
48
xx
G
xx
++
=
++
ng dn gii đáp số
a)
22 2
22
4( 2) (x 2 1) ( 1)
4 4,
22
x xx
Dx
xx
++ +
= =+ ≥∀
++
. Vy
min 4 1.Dx=⇔=
b)
2
22
5( 5) 1 1
5.
55
++
= = +
++
x
E
xx
Do
x
ta có
2
22
1 1 1 26
5 5 5 , max 5, 2 0.
55 5 5
+ + ∀⇒ = =
++
x xE x
xx
c)
2
2
2( 2)
2 2, .
4
x
Fx
x
=+ ≥∀
+
Vy
min 2 2.
Fx=⇔=
d)
2
66
4 4 , max 5, 5 2.
( 2) 4 4
Q xQ x
x
= + + ∀⇒ = =
++
25.8.
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
() .
21
x
fx
xx
3
=
++
b) Tìm gtr nh nht ca biu thc
2
2
12 13 2( 2)
()
44
xx x
gx
xx
3− +
=
−+
vi
2.
x
ng dn gii đáp số
a) Vi
22
3( 1) 3 3 3
1; ( ) .
( 1) 1 ( 1)
x
x fx
x xx
+−
≠− = =
+ ++
Đặt
1
1
y
x
=
+
Ta có
2
22
111 1 33
() 3 3 3 2 3 ,
244 2 44

= = +− = +


fx y y y y y y
Vy
31
max ( )
42
fx y=⇔=
hay
1.x =
b)
22
2
12
() 3 2 12( 1) 22
( 2) 2
gx y y y y
xx
= + = ++ = +
−−
vi
1
2
y
x
=
và vi
2.x
Vy
min ( ) 2 1gx y=⇔=
hay
3.x
=
Dng chng minh giá tr ln nht (nh nht) ca biu thc
25.9.
a) Chng minh giá tr nh nht ca biu thc
2
6 15Ax x=−+
là 6 khi và ch khi
3.x
=
b) Chng minh giá tr ln nht ca biu thc
2
2
44
45
xx
B
xx
−+ +
=
−+
là 8
2.x
⇔=
c) Cho
2
2
2
y
C
y
1+
=
+
chng minh rng:
max 1 1Cy=⇔=
min 0,5 2.Cy= ⇔=
ng dn gii đáp số
a) Ta chng minh
6, .Ax≥∀
Tht vy
22 2
6 15 6 6 9 0 ( 3) 0xx xx x + ≥⇔ +≥⇔
đúng
.x
Du “=” xy ra
3.x⇔=
b) Ta chng minh
8, .Bx≤∀
Tht vy:
,x
ta có:
2 22 2
22 2
4 4 4 4 8( 4 5) 9( 2)
8 00
45 45 (2)1
xx xx xx x
xx xx x
−+ + −+ + +
≤⇔
−+ −+ +
Hiển nhiên đúng. Dấu “=’ xy ra
2.x⇔=
c) Xét
22
2 22
12 12 2 ( 1)
1 1 0, .
2 22
y yy y
Cy
y yy
+ + −−
−= −= =
+ ++
Như vy
1, ,Cy≤∀
du “=” xy ra
1
y
⇔=
nghĩa là
max 1 1.Cy=⇔=
Xét
( )
2
2
2 22
2
1 12 1 24 2
0, .
22 2 2 2
y
y yy
Cy
y yy
+
+ + ++
+= += = ≥∀
+ ++
Như vy
0, 5, ,≥− Cy
du “=” xy ra
2y⇔=
nghĩa là
minC 0,5 y 2.= ⇔=
25.10. Chng minh rng vi
,xZ
các biu thc:
a)
30
4
A
x
=
có giá trị ln nht là
30 3.x⇔=
b)
26
3
x
B
x
=
có giá tr ln nht là
24 2.x⇔=
c)
975
1945
x
C
x
1−
=
có giá trị nh nht là
31 1944.x ⇔=
ng dn gii đáp số
a) Vi
4x
>
thì
0.A <
Vi
.xZ
Xét
4x <
thì mu 4 x là s nguyên dương. Phân số A có t và mẫu đều dương, tử bằng 30 không đổi nên
A ln nht
mu (4 – x) là s nguyên dương nhỏ nht.
Do đó
41 3xx
−==
Khi đó
30
A =
. Vy
max 30 3,Ax= ⇔=
b) Vi
3x
thì
26 ( 3) 23 23 23
11
3 3 33
−−
= = =−=+
−−
xx
B
xx x x
B ln nht khi
23
3 x
ln nht. Nếu
3x >
thì
23
0
3 x
<
Nếu
3
x <
thì
23
0
3 x
>
nên
23
3 x
ln nht
(3 )x⇔−
nh nht
30
3
(3 )
−>
−∈
x
x
xZ
nh nht
31x⇒−=
hay
2.x =
Khi đó
max 24 2Bx= ⇔=
c) Vi
1945
x
thì
1975 30 ( 1945) 30
1
1945 1945 1945
xx
C
xxx
−−
= = =
−−−
Đặt
30
1945
E
x
=
Ta có: C nhỏ nht
E
nh nht
* Vi
1945x >
thì
0E >
* Vi
1945
x <
thì
0
E <
nên C nhỏ nht
s đối ca E ln nht
30
1945 x
ln nht. Do
1945 0
x−>
nên
30
1945
x
ln nht
(1945 )x⇔−
nh nht
1945 0
(1945 )
1945
x
x
xZ
−>
−∈
nh nht
1945 1.x −=
Khi đó
31.C =
Vy
min 31 1944.Cx= ⇔=
Dng cùng tìm giá t ln nht và nh nht ca mt biu thc
25.11. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca các biu thc:
a)
2
61
.
92
x
D
x
+
=
+
b)
2
2
46
.
23
xx
E
xx
++
=
++
c)
2
2
2 22
21
xx
G
xx
++
=
++
vi
0.x
d)
K xy
= +
vi
2
50.xy
2
+=
ng dn gii đáp số
a)
22 2
22
(9 2) (9 6 1) (3 1)
1 1.
92 92
+− +
= = ≤∀
++
x xx x
Dx
xx
Do đó
1
max 1
3
Dx=⇔=
222
222
12 2 (9 12 4) (9 2) (3 2) 1 1
,
2(9 2) 2(9 2) 2(9 2) 2 2
+ + +− + +
= = = ≥−
+++
x xx x x
Dx
xxx
Do đó
12
min .
23
Dx=⇔=
b)
2 22
22
2( 2 3)
2 2,
23 23
xx x x
Ex
xx xx
+ +−
= = ≤∀
++ ++
Do đó
max 2 0Ex=⇔=
2 22 2
22 2
2 8 12 ( 2 3) (x 6 9) 1 ( 3) 1
,
2( 2 3) 2( 2 3) 2 2( 2 3) 2
xx xx x x
Ex
xx xx xx
+ + + ++ + + +
= = =+ ≥∀
++ ++ ++
Do đó
1
min 3
2
Ex=⇔=
c)
2
2
2( 1) 2
2, 0
( 1)
1
1
xx
Gx
x
xx x
xx
2
++
= = ∀≥
+++
+
++
Vy
maxG 2 x 0=⇔=
* Xét vi
0x >
thì
2
22
2 4 22 2 2
22
1
21 21
2
xx x x
G
xx xx
x
x
+ +−
= =−=
++ ++
++
Do
1
2x
x
+≥
nên
23
2 , 0.
1
2
2
∀>
++
x
x
x
Vy
min 1, 5 1.
Gx
= ⇔=
d) Ta có
22 2 22
2 ( ) 2( ) 100xyxy xy xy+⇒+ + =
10 10 10xy xy + ⇒− +
Vy
max 10 5;min 10 5K xy K xy= ⇔== = ⇔==
Dng bài tp áp dụng định lý, tính cht v cc tr
25.12.
a) Chng minh trong các hình ch nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích ln nht.
b) Chng minh trong các hình ch nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nht.
ng dn gii đáp số
Áp dng trc tiếp định lý v cc tr.
25.13.
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( 8)(2 9)xx
B
x
++
=
vi
0x >
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
1
x
C
x
2
+
=
+
vi
0
x
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
( 5 20)(28 5 )Dx x x x
= −+
ng dn gii đáp số
a)
2
2 25 72 72
2 25
xx
Bx
xx
++
= =++
Ta vi
0x >
thì 2x và
72
x
là hai s dương có tích bng 144 không đi nên tng của chúng nhỏ nht khi
và ch khi hai s đó bằng nhau tc là:
2
72
2 36.
xx
x
= ⇔=
Nghim
6x
=
thỏa mãn điều kin ca bài.
Vy
minB 49 x 6= ⇔=
b)
2
( 2 1) 4 2( 1) 4
( 1) 2
11
xx x
Cx
xx
+ ++− +
= = ++
++
Ta có với
0, 2
x
s dương
1x +
4
1x +
có tích bằng 4 không đổi.
Nên C nhỏ nht
2
4
1 ( 1) 4.
1
xx
x
+= + =
+
Nghim
1x =
thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Vy
min 2 1Cx=⇔=
c) Tng
( )
(
)
22
5 20 28 5 8
xx xx
−+−+=
không đổi nên tích ca chúng ln nht khi hai s đó bằng nhau
2 22
5 20 28 5 5 24 0xx xxxx−=−+⇔−−=
( 3)( 8) 0 3; 8xx x x + =⇔= =
Vy
3
max 4.4 16
8
x
D
x
=
= =
=
25.14.
a) Vi
,, 0
abc>
tìm giá tr ln nht ca biu thc
2020 .
abc
G
bca

= ++


b) Vi
,,, 0abcd>
tìm giá tr nh nht ca biu thc
1111
() 4H abcd
abcd

= +++ + + + +


ng dn gii đáp số
a) Ta đã biết
1
2, 0.xx
x
+≥∀>
Do đó
2 (1)
ab
ba
+≥
Do vai trò ca a, b, c là như nhau nên ta giả s
0.
abc≥≥>
Ta có
0ac−≥
2
()() 1(2) + −+
bbc
b a c c a c ab bc c ac
caa
T (1) và (2)
3 2020 2017
abc abc
G
bca bca

++ = ++


Vy
max 2017G abc= ⇔==
,, 0abc>
b)
4 4 8 2.6 20
ab ac ad bc bd cd
H
ba ca d a cb d b d c
    
=++++++++++++++=
    
    
Vy
minH 20 abcd= ⇔===
,,, 0
abcd>
25.15. Vi
, , 0.xyz>
Tìm giá tr nh nht ca các biu thc:
a)
11 11 11
.


=+ ++ ++


+++


Kx y z
y yz z zx x xy
b)
2 2 2 22 2
() () ()
() () ()
x yz y zx zx y
L
xy z yz x zx y
++ ++ +
=++
+ ++
.
ng dn gii đáp số
a)
xyz xyz
K
y z x yz zx xy

= ++ + + +

+++

Ta có
3
xyz
yzx
++≥
(xem bài tp 25.14) và
3
2
xyz
yz zx xy
++
+++
(xem ví d 8 chuyên đề 20)
39
3
22
K ≥+ =
Vy
min 4,5K xyz= ⇔==
,, 0xyz>
b) Biến đổi
xyzyzzxxy
L
yzzxxyxyz
+++
=+++++
+++
3
222
2
xyzxyxzyz
yzzxxyyxzxzy
 

= + + +++++++++
 

+++

 
Vy
min 7,5L xyz= ⇔==
,, 0
xyz
>
Dng bài tp các biến b ràng buc bi các h thc
25.16. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
22
Da b= +
vi
;0ab>
4.ab
+=
b)
222
Eabc=++
vi
,, 0abc>
3.abc++=
c)
33
2F a b ab=++
biết
2.ab
+=
ng dn gii đáp số
a)
22 22 2
4 16 2 2( ) (a b)ab ab ab ab+= = + + = +
22 22
16 2( ) 8.ab ab
+ +≥
Vy
min 8 2D ab=⇔==
b) Ta có
222 2
3( ) ( )+ + ++a b c abc
(xem bài tp 21.1)
Do đó
2
3 ( ) 9.E abc ++ =
Vy
min 3 1.
E abc=⇔===
c)
33 2 2
2 ( )( ) 2F a b ab a b a ab b ab=++ =+ + +
Do
2ab
+=
nên
2 2 22 2 2
2( ) 2 2 2 2 2(2 )
F a ab b ab a b a a= −+ + = + = +
22
4 8 84( 1) 44, .
aa a a= += +
Vy
4 1.
F ab=⇔==
25.17.
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2G ab
=
vi
2 2;ab+=
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
111
1
111
H
abc

= ++

+++

vi
,, 0
abc
3.abc++
ng dn gii đáp số
a)
2
2 2 2 2 2 4(1 ) 4( )a b a b G ab b b b b+ =⇒= = = =
2
1
4 1 1, .
2
bb

= +≤


Vy
1
maxG 1 b
2
=⇔=
1.a =
b) Đặt
1;1;1a xb yc z+= += +=
thì
36x yz abc++=+++≤
nên
11
6
++xyz
Ta có
111
() 9xyz
xyz

++ + +


(xem ví d 7 chuyên đề 21)
111 9 93 111 3 1
11
62 2 2

+ + = ⇒− + + ≤− =

++

xyzxyz xyz
1
max 2 1.
2
H x yz abc=⇔===⇔===
Dng bài tp cha du giá tr tuyệt đối
25.18. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
5 2010 5 2020 ;
Lx x= +−
b)
2015 2016 2017 2018 ;Mx x x x= +− +− +−
c)
( )
2
19 8 10 19 8 1970.Nx x= −+
ng dn gii đáp số
a) S dng bất đẳng thc
.a b ab+≥+
Du “=” xy ra
0ab⇔≥
5 2010 5 2020
5 2010 2020 5 5 2010 2020 5 10
Lx x
x xx x
= +−
=− + −≥− + −=
Vy
10.L
Du “=” xy ra
(2020 5 )(5 2010) 0xx −≥
402 404.x ≤≤
Do đó
min 10 402 404Lx= ≤≤
(có thể lp bng xét giá tr tuyệt đối để gii).
b) Đặt
12
2015 2018 ; 2016 2017Mx x Mx x= +− = +−
Giải tương tự a) ta có:
1
minM 3 2015 2018x= ≥⇔
2
min 1 2016 2017= ≤≤Mx
Vy
min 4 2016 2017
=⇔ ≤≤Mx
c) Đt
19 8xy−=
thì
22
10 25 1945 ( 5) 1945 1945Ny y y= ++ =− +
Vy
13 3
min 1945 5 19 8 5 ;x .
19 19
N yx x
= = −=⇔= =
25.19. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
62
8.
5
y
P
+
=
b)
2014 1954
.
7 5 60 60
Q
y
=
−+
c)
52Tx x=+−+
.
ng dn gii đáp số
a)
max 8 3Py
=⇔=
b)
y
ta có:
11
7 5 0 7 5 60 60
7 5 60 60
yy
y
≥⇔ −+
−+
2014 2014 2014 1954 2014 1954
1
7 5 60 60 7 5 60 60 60 60yy
−≤=
−+ −+
Vy
5
max 1
7
Qy=⇔=
c) Vi
5x ≤−
thì
5 23
Tx x=−−+ + =
Vi
52
x < <−
thì
5 22 7
Tx x x=+++= +
Do
52x
< <−
nên
10 2 4 3 3xT
< <− ⇒− < <
Vi
2x ≥−
thì
5 23Tx x=+−=
Vy
max 3 2.
= ≥−Tx
25.20. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
1 2 3 ... 99 100.Sz z z z z=+−+−++− +−
ng dn gii đáp số
Đặt
1 2 3 50
1 100 ; 2 99 ; 3 98 ;...; 50 51 .Sz z Sz z Sz z S z z=+− =−+− =+− = +−
Tương tự bài 24.18 a)
Ta có:
1
minS 99 1 100z= ⇔≤
2
3
49
50
minS 97 2 99
minS 95 3 98
........................................
....
minS 3 49 52
minS 1 50 51
z
z
z
z
= ≤≤
= ⇔≤
= ≤≤
= ≤≤
Ta có
1 3 5 ... 97 99 (1 99).50 : 2 2500+++ + + = + =
Vy
1 2 3 49 50
minS minS minS minS ... minS minS 2500= + + ++ + =
50 51z ≤≤
25.21. Tìm tt c các giá tr ca
x
để hàm s
22
16 6yxx xx= ++ + +−
đạt giá tr nh nht và tính giá tr
nh nhất đó.
(Thi vào lớp 10 THPT Chu Văn An & Hà Nội Amsterdam, năm học 2000-2001)
ng dn gii đáp số
Áp dng bất đẳng thc
,+≥+a b ab
du “=” xy ra
0ab⇔≥
Ta có
2 22 2
16 6 16 6 22= ++ + ++ +− =yxx xxxx xx
Du “=” xy ra
22 2
( 16)(6 ) 0 6 0xx xx xx ++ −−−−
do
2
2
1 63
16 0,
24
xx x x

++ = + + >


Hay là
2
6 0 ( 3)( 2) 0 3 2xx x x x+−≤ +
Vy
min 22 3 2.yx= ⇔−
25.22. Cho biu thc
22
22A x y xy x y=−− + + +
Hãy tìm cp s
( )
,xy
để biu thức A đạt giá tr ln nht và tìm giá tr đó.
(Thi vào lớp 10 THPT Chu Văn An & Hà Nội Amsterdam, năm học 2001-2002)
ng dn gii đáp số
Ta có:
2 22 2
2 8 ( 2 )( 4 4) ( 4 4)A xxyyxx yy

= + ++ +

222
8 ( ) ( 2) ( 2) 8xy x y

= +− +

max 4 2.A xy =⇔==
25.23. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
33 22
( )( )
( 1)(y 1)
xy xy
P
x
+−+
=
−−
trong đó
,xy
là nhng s thc lớn hơn 1.
(Thi vào lớp 10 THPT chuyên ĐHQG Hà Nội, năm 2004)
ng dn gii đáp số
( ) ( )
33 22
2 2 22
( 1) ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1 1
xy xy
xx yy x y
P
xy xy y x
+−+
−+
= = = +
−− −−
Đặt
1xa
−=
1,yb−=
do
1x >
1y >
nên
0a >
0b
>
đồng thi
1xa= +
1yb= +
. Khi y
(
) ( )
22
11
ab
P
ba
++
= +
Áp dng bất đẳng thc
( )
2
4x y xy+≥
1
2x
x
+≥
(với x >0) ta có:
(
) (
)
22
14; 14;
a ab b+≥ +≥
Nên
44
48
a b ab
P
b a ba

+= +


Vy
min 2 1P ab=⇔==
hay
2.xy= =
25.24. Tìm giá tr nh nht ca
22
5 9 12 24 48 82Pxy xyxy=+− ++
(Thi vào lp 10 THPT chuyên Lê Hng Phong, TP. H Chí Minh, năm học 2004-2005)
ng dn gii đáp số
Ta có
22 2 2 2
(4 9 64 12 32 48 ) (x 8 16) 2 (2 3 8) ( 4) 2 2P x y xy x y x x y x= + + + + + += + + +≥
Du “=” xy ra
4
2 3 80
16
40
3
x
xy
x
y
=
+=
⇔⇔

−=
=
. Vy
4
min 2
16
3
x
P
y
=
=
=
25.25. Cho
0x
>
. Tìm giá tr ca
x
để biu thc
2
( 2010)
x
N
x
=
+
đạt giá tr ln nht.
(Thi vào lớp 10 chuyên Toán THPT Lê Khiết Quảng Ngãi, năm học 2009-2010)
ng dn gii đáp số
S dng bất đẳng thc
2
( )4a b ab+≥
Ta có:
2
2
1
( 2010) 4.2010.
( 2010) 8040
x
x xN
x
+ ⇒=
+
Vy
1
max ,
8040
N
=
đạt được khi
2010.x =
25.26. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2
3 6 10
23
xx
B
xx
++
=
++
(Thi chn học sinh năng khiếu lp 8 huyn Lâm Thao – Phú Thọ, năm học 2009-2010)
ng dn gii đáp số
22
1 17
33
2 3 ( 1) 2 2
=+=+
++ ++
B
xx x
max 3, 5 1.
Bx
= ⇔=
25.27. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
2 3 2010P x xy y x y
=++−−+
khi các s thc
,xy
thay đổi. Giá
tr nh nhất đó đạt được ti các giá tr nào ca
x
y
.
thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Quc hc Huế, năm học 2010-2011)
ng dn gii đáp số
Xét
22 2
4 (4 4 4 8 4 ) 3 8 8036= + ++ + +P x y xy x y y y
2
22 2
8 8036 4 24092 24092
(2 2) 3 (2 2) 3
33 3 3 3

= +− + + = +− + +


xy y y xy y
24092 6023 4 1
min(4 ) min ;
3 3 33
= = ⇔= =P P yx
25.28. Cho s t nhiên n hai chữ s, ch s hàng chc là
x
, ch s hàng đơn vị
y
(nghĩa
0x
10 ).
n xy= +
Gi
n
M
xy
=
+
a) Tìm n để M = 2.
b) Tìm n để M nh nht,
thi tuyn sinh lp 10 ph thông năng khiếu ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, năm học 2010 – 2011)
ng dn gii đáp số
a)
10
2 2 10 2 2 8
+
= =⇔ += + =
+
xy
M xy x y y x
xy
,xy
là các ch s nên
1 9; 0 9 1; 8; 18 ≤⇒= = =x y xyn
b)
99 9
1 1.
1
xy x x
M
y
xy xy
x
++
= =+=+
++
+
M nh nht
y
x
ln nht.
y
ln nht và
x
nh nht
9; 1yx⇒= =
19
19
10
n MinM=⇒=
25.29.Cho a, b, c là các s thc tha mãn
0 4; 0 4; 0 4;abc
≤≤≤≤
6
abc++=
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc:
222
P a b c ab bc ca
=+++ ++
thi hc sinh gii lớp 9 TP.Hà Nội, năm học 2013-2014)
ng dn gii đáp số
Do vai trò a, b, c như nhau. Giả s
{ }
max , ,a abc=
khi đó
24a
≤≤
. Ta có
222 2 222
( ) 36
.
22
abc abc abc
P
+++++ +++
= =
Mt khác vì
0bc
nên
[ ]
222 2 2 2 2 2
222
( ) 2 (6 ) 2 12 36
;;0
2 ( 2)( 4) 10 20 max( ) 20 ( 2)( 4) 0
6
abc a bc bca a a a
a b a c bc
a a abc a a
abc
++= ++ +− = +
≥≥ =
= −−+ ++=−−=
++=
( ; ; ) (4; 2;0)
abc⇔=
hoc
(4; 0; 2)
Khi đó
max 28 ( ; ; ) (4; 2; 0)
P abc=⇔=
và các hoán v của nó.
Chuyên đ 26. ĐỒNG DƯ THC
A. Kiến thc cn nh
I. Định nghĩa: Cho s nguyên
0m
>
. Nếu hai s nguyên a và b khi chia cho m có cùng s thì ta nói a
đồng dư với b theo môđun m và ký hiu:
ab
(mod m).
Chú ý: a)
ab
(mod m) là một đồng dư thức vi a là vế trái, b là vế phi.
b)
ab
(mod m)
a bm t z ⇔∃
sao cho
a b mt= +
c) Nếu a và b không đồng dư với nhau theo môđun m ta ký hiệu:
a
b
(mod m).
II.Tính cht:
1. Tính chất phản x:
aa
(mod m)
2. Tính chất đối xng:
ab
(mod m)
ba⇒≡
(mod m)
3. Tính chất bắc cu:
ab
(mod m);
bc
(mod m)
ac⇒≡
(mod m).
4. Cộng hay trừ từng vế ca đồng dư thức có cùng môđun:
ab
(mod m);
cd
(mod m)
ac bd
⇒±≡±
(mod m)
Tổng quát:
ii
ab
(mod m),
12 12
1;2;...; ... ...
kk
i kaaabbb= ± ±± ± ±±
(mod m)
5. a) Nhân hai vế ca đồng dư thức vi một số nguyên:
ab
(mod m)
ka kb⇒≡
(mod m) vi
kZ
.
b) Nhân hai vế và môđun ca đồng dư thức vi một s nguyên dương:
ab
(mod m)
ka kb⇒≡
(mod m) vi
*
kN
6. Nhân từng vế ca nhiều đồng dư thức có cùng môđun:
ab
(mod m);
cd
(mod m)
ac bd⇒≡
(mod m)
Tổng quát
ii
ab
(mod m),
12 12
1;2;...; ... ...
kk
i k aa a bb b=⇒≡
(mod m)
7. Nâng hai vế ca một đồng dư thức lên cùng mt lũy tha:
ab
(mod m)
kk
ab⇒≡
(mod m)
*
()kN
8. Nếu hai s đồng dư với nhau theo nhiều môđun thì chúng đồng dư với nhau theo môđun là BCNN ca các
môđun y:
ab
(mod m
i
)
1;2;...;i k ab= ⇒≡
(mod [m
1
; m
2
;…;m
k
])
Đặc biệt nếu (m
i
; m
j
) = 1 (i; j = 1; 2; …; k) thì
ab
(mod m
i
)
ab⇒≡
(mod m
1
; m
2
;…;m
k
)
9. Nếu
ab
(mod m) thì tập hp các ưc chung ca a và m bng tp hợp các ước chung ca b và m.
Đặc bit:
ab
(mod m)
(, ) (, )am bm⇒=
10. Chia hai vế môđun ca một đồng dư cho một ước dương chung của chúng:
ab
(mod m),
( , , ), 0 mod
ab m
k UCabm k
kk k

>⇒


Đặc bit:
ac bc
(mod m)
mod
(, )
m
ab
cm

⇒≡


III. Mt s định lý (ta tha nhận không chứng minh)
1. Định Fermat . Cho a là s nguyên dương p là số nguyên tố. Khi đó ta luôn
(mod )
p
aa p
.
Đặc biệt nếu
(, ) 1ap =
thì
1
1(mod )
p
ap
2. Định lý Wilson. Vi mi s nguyên tố p thì
( 1) ! 1(mod )pp ≡−
3. Định lý Euler. Cho m là s nguyên dương và a là s ngun t cùng nhau vi m;
()
mϕ
là s các s
nguyên dương nhỏ hơn m và nguyên tố cùng nhau vi m.
Khi đó
()
1(mod )
m
am
ϕ
Chú ý: Nếu s nguyên dương m có dạng phân tích thành thừa s nguyên tố:
12
12
. .....
k
k
mpp p
αα α
=
thì
12
11 1
( ) 1 1 ... 1
k
mm
pp p

ϕ=


B. Mt s ví dụ
1. Dng toán tìm s dư trong phép chia có dư
* Tìm cách gii: Vi hai s nguyên a m, m > 0 luôn duy nhất cp s nguyên q, r sao cho
,0 .
a mq r r m= + ≤<
Để tìm s dư r trong phép chia a cho m ta cần tìm r sao cho
(mod )
0
ar m
rm
≤<
Ví d 1: a) Tìm số dư trong phép chia
5
1532 1
cho 9.
b) Tìm số dư trong phép chia
2018
2016 2+
cho 5.
Giải
a) Ta có
1532 9.170 2 2(mod 9)= +≡
do đó
55
1532 2 (mod 9)
55
1532 1 2 1(mod 9). −≡
5
2 1 31 4 (mod 9)−=
Do đó
5
1532 1 4 (mod 9)−≡
. Vy s dư cần tìm là 4.
b) Ta có
2016 1(mod 5)
do đó
2018 2018
2016 1 (mod 5)
2018 2018
2016 2 1 2(mod 5) +≡ +
. Vì
1 2 3 3 (mod 5).+=≡
Do đó
2018
2016 2 3(mod 5).+≡
Vy s dư cần tìm là 3.
Ví d 2: Chng minh
( )
10
2016 2016 2016
2013 2014 2015 106
+−
Giải
Ta phi tìm s tự nhiên r sao cho
2016 2016 2016 10
0 (2013 2014 2015 ) (mod106)r= +−
Ta có
2016
2013 106.19 1 2013 1(mod106) 2013 1(mod106)= ≡−
2016
2014 106.19 2014 0(mod106) 2014 0(mod106)= ⇒≡
2016
2015 106.19 1 2015 1(mod106) 2015 1(mod106)= +⇒
Do đó
(
)
10
2016 2016 2016
2013 2014 2015 0(mod106)+−
Ví d 3: a) Hãy tìm chữ s tận cùng ca
10
9
9
b) Hãy tìm hai chữ s tận cùng ca
1000
3.
Giải
a) Tìm ch s tận cùng ca một số là tìm dư trong phép chia số đó cho 10.
21
9 9.81 9(mod 10).
nn+
=
Do
10
9
là s nên s
10
9
9
có ch s tận cùng là 9.
b) Tìm hai chữ s tận cùng ca một số là tìm dư trong phép chia số đó cho 100.
Ta có
4 82
3 81 19(mod100) 3 ( 19) (mod 100) ≡−
2
( 19) 361 61(mod100)−=
Vy
8
3 61(mod100)
10
3 61.9 549 49(mod100)
≡=
20 2
3 49 01(mod100)≡≡
(do
2
49 2401 24.100 1)= = +
Do đó
1000
3 01(mod100)
nghĩa là hai chữ s sau cùng ca
1000
3
là 01.
2. Dạng toán chứng minh sự chia hết:
Khi s trong phép chia a cho m bằng 0 t
am
. Như vy đ chng t
am
ta chng minh
0(mod ).am
Ví d 4: Chng minh
2018
4 79
Giải
Ta có
3 2016 3 672
4 64 1(mod 9) 4 (4 ) 1(mod 9)
= ⇒=
Mặt khác
2 2018 2016 2
4 16 7(mod 9) 4 4 .4 1.7(mod 9)
= ⇒=
Vy
2018
4 7 0(mod 9)−≡
hay
2018
4 79
Ví d 5: Chứng minh rằng
21 2
12 11 133( )
nn
nN
++
+∈
Giải
Cách 1: Ta có
22
12 144 11(mod133); 11 121 12 (mod 133)= = ≡−
Do đó
21 2
12 12.(12 ) 12.11 (mod133)
n nn+
=
22
11 11 .11 12.11 (mod133)
n nn+
= ≡−
Do đó
21 2
12 11 12.11 12.11 0(mod133)
nn n n++
+≡−≡
Vy vi
nN
thì
21 2
12 11 133
nn++
+
Cách 2: Ta có
22
12 144 11(mod133) 12 11 (mod133) (1)
nn
= ⇒≡
2
12 11 (mod133) (2)≡−
Nhân vế vi vế của (1) và (2) ta có:
2 2 21 2
12 .12 11 .( 11 )(mod 133) 12 11 (mod133)
nn n n
++
≡−
21 2
12 11 0(mod133)
nn++
+≡
hay
21 2
12 11 133
nn++
+
3. Dng toán xác định du hiu chia hết
Ví d 6: Cho s
1 10
... (1 9; 0 9; 0;1;...; 1)
nn n i
a a a aa a a i n
= ≤≤ =
y xác đnh du hiu chia hết:
a) Cho 3. b) Cho 4.
Giải
Ta có
1
1 10 1 1 0
... .10 10 ... a .10
nn
nn n n
a a a aa a a a
−−
= = + ++ +
a) Ta có
10 1(mod 3)
do đó
10 (mod 3), 1;2;3;...;
i
ii
aa i n≡=
Do đó
1
1 1 11
10 10 ... a 10 ( ... ) (mod 3)
nn
n n o nn o
a a a a a aa
−−
+ ++ + + +++
Vy
11
3 .. 0 (mod 3)
nn o
a a a aa
+ ++ +
11
.. 3
nn o
aa aa
+ ++ +
b) Ta có
2
10 100 0(mod 4) 10 0(mod 4), 2;3;...;n
i
i
ai= ⇒≡ =
1
1 11
10 10 ... 10 ( 10 )(mod 4)
nn
nn o o
a a aaaa
+ ++ + +
Vy
10 1
4 10 0(mod 4) 4
o
a a a aa +≡ 
4. Dng toán s dụng các định lý:
Ví d 7: Chứng minh rằng vi mi s tự nhiên n thì:
41 41
32
2 3 2007
nn++
++
chia hết cho 22
Giải
Theo định lý Fermat bé ta có
10 10
2 1(mod 11);3 1(mod 11)≡≡
Ta có
4 41 4
3 81 1(mod10) 3 3.(3 ) 3(mod10)
nn
+
= ⇒=
41
3 10 3, (k )
n
kN
+
=+∈
Mặt khác
44
2 16 1(mod 5) 2 1(mod 5)
n
= ⇒≡
41 4 41
2 2(2 ) 2(mod10) 2 10 2,( )
nn n
t tN
++
⇒= ⇒=+
Do đó
41 41
3 2 10 3 10 2
2 3 2007 2 3 2002 5
nn
kt
++
++
++ = + + +
3 10 2 10 3 2
2 (2 ) 3 (3 ) 22.91 5 2 3 0 5 0(mod11)
kt
= + + +≡ + ++≡
41 41
32
2 3 2007 2
nn++
++
(vì
41
3
2
n+
là s chẵn,
41
2
3
n+
là s lẻ, 2007 là số l)
Do
(2;11) 1=
nên
41 41
32
2 3 2007 22
nn++
++
dụ 8: Cho
1 2 2016
; ;...;aa a
là 2016 s nguyên dương. Chứng minh rằng điu kin cn và đ đ
555 5
1 2 3 2016
... 30aaa a++++
1 2 3 2016
... 30.
aaa a+ + ++
Giải
Theo định lý Fermat bé, do 2; 3; 5 là các số nguyên tố và a là s nguyên dương bất kỳ ta có:
2 4 22 2 5
(mod 2) ( ) (mod 2) (mod 2)
aa a a aa aa
= ⇒≡
3 5 32 2 3
(mod 3) . . a(mod 3)aa aaaaaa = ≡≡
5
(mod 5)aa
Theo tính chất nếu hai s đồng với nhau theo nhiều môđun thì chúng đồng với nhau theo môđun là
BCNN ca các môđun y.
Do đó
5
(mod 2.3.5)aa
hay
55
(mod 30) 0(mod 30)a a aa −≡
Nghĩa là
( )
(
)
555 5
1 2 3 2016 1 2 2016
... ... 0(mod 30)aaa a aa a+ + ++ + ++
Vy
555 5
1 2 2016 1 2 3 2016
... 30 ... 30aa a aaa a+ ++ + + ++
Ví d 9: Chứng minh rằng trong các số tự nhiên thế nào cũng có số k sao cho
1983 1
k
chia hết cho
5
10
thi hc sinh gii toán cp 2 toàn quốc năm 1983).
Giải
Vì 1983 không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 mà
5 55
10 2 .5=
nên
5
(1983;10 ) 1.=
Áp dụng định lý
Euler ta có:
5
(10 ) 5
1983 1(mod10 )
ϕ
Ta có
55 4
11
(10 ) 10 1 1 4.10 .
25

ϕ = −=


Nghĩa là
4
4.10 5
1983 1 10
Vy
4
4.10 .k =
5. Dạng toán khác
Ví d 10: Chứng minh rằng
444 4
1234
kkk k
+++
không chia hết cho 5.
Giải
Do 5 là s nguyên tố nên theo Định lý Fermat bé ta có: với a = 1; 2; 3; 4 ta có:
5 44
(mod 5) 1(mod 5) 1(mod 5).
k
aa a a ⇔≡
Do đó
444 4
1 2 3 4 1111 4(mod5)
kkk k
+ + + +++
Chứng tỏ
444 4
1234
kkk k
+++ 5
Ví d 11: Chứng minh rằng vi mi s nguyên tố p tồn tại vô số s có dng
2 ,( )
n
nn N−∈
chia hết cho p.
(Thi vô địch Canada năm 1983).
Giải
* Nếu
2p =
thì
2 2, 2 ( )
n
n n kk N
∀=
* Nếu
2p
do
(2; ) 1
p =
nên theo định lý Fermat bé ta có:
2
1 1 ( 1)
2 1(mod ) 2 1 0(mod ) 2 1 0(mod )
k
pp p
pp p
−−
−≡ −≡
Hay là
2
( 1)
2 1 ( ; 2)
k
p
p k Nk
∈≥
Mặt khác
22
( 1) ( 1) 1(mod )
kk
pp ≡−
22
( 1) 2 ( 1) 2
2 ( 1) 2 1 ( 1) 1
kk
p kp k
p
p
p pp
−−


= −−



 
Vy tồn tại vô số s tự nhiên n có dng
2
( 1) , ( ; 2)
k
n p k Nk= ∀∈
sao cho
2
n
np
C. Bài tp vận dụng
Dng toán tìm s dư trong phép chia có dư
26.1. Tìm s dư trong phép chia
a)
8! 1
cho 11. b)
2015 2015
2014 2016 2018++
cho 5.
c)
50 65
2 41+
cho 7. d)
555 5 5
1 3 5 ... 97 99+ + ++ +
cho 4.
ớng dẫn gii đáp số
Vi những bài toán dạng này, phương pháp chung là tính toán để đi đến
(mod )
ab m
vi b là s có trị tuyt
đối nh nhất có thể được (tốt nhất là
1)b = ±
từ đó tính được thuận li
(mod )
nn
ab m
a)
8! 1.2.3.4.5.6.7.8=
Ta có
3.4 12 1(mod11); 2.6 12 1(mod 11); 7.8 1(mod11)=≡=
Vy
8! 5(mod 11) 8! 1 4(mod 11) −≡
S dư trong phép chia
8! 1
cho 11 là 4.
b)
2015
2014 1(mod 5) 2014 1(mod 5)≡− ≡−
2015
2016 1(mod 5) 2016 1(mod 5); 2018 3(mod 5)⇒≡
2015 2015
2014 2016 2018 3(mod 5)+ +≡
c)
3 50 3 16
2 1(mod 7) 2 (2 ) .4 4(mod 7) ⇒=
65 65
41 1(mod 7) 41 ( 1) 1(mod 7)≡− ≡−
50 65
2 41 4 1 3(mod 7)+ −≡
d)
55 5 5 5
1 1(mod 4); 3 1(mod 4); 5 1(mod 4);...;97 1(mod 4);99 1(mod 4). ≡− ≡−
Đáp số : Dư 0.
26.2. Tìm s dư trong phép chia:
a)
5
1532 4
cho 9. b)
2000
2
cho 25.
c)
2016
2015
2014
cho 13.
ớng dẫn gii đáp số
a)
55
1532 2(mod 9) 1532 2 5(mod 9) ≡≡
5
1532 4 1(mod 9) −≡
b)
5 10 5 2 2
2 32 7(mod 25) 2 (2 ) 7 1(mod 25)= = ≡−
2000 10 200 200
2 (2 ) ( 1) 1(mod 25)
= ≡−
c)
2014 155.13 1=
nên
2016
2014 1(mod13); 2015 2 1( )k kN≡− = +
2016
2015 2 1
2014 ( 1) 1(mod13).
k+
≡−
Đáp số : dư 12
26.3. Tìm s dư trong phép chia:
a)
2 3 4 8 16 32
35 35 35 35 35 35A =−++ +
cho 425.
b)
cho 7.
ớng dẫn gii đáp số
a) Ta có
2
35 1225 425.3 50 50(mod 425)= = ≡−
32
4 22 2
35 35 .35 50.35 1750 50(mod 425)
35 (35 ) ( 50) 2500 50(mod 425)
= ≡− ≡− ≡−
= ≡−
Tương tự vi
8 16 32
35 ;35 ;35 .
T đó có
100(mod 425)
A ≡−
Hay s dư trong phép chia A cho 425 là 325
b) Ta có
56
10 7.14285 5 5(mod 7); 10 5.10 1(mod 7)= +≡ =
1 sè 9
10 4 99...96 0(mod 2)
n
n
−=

1sè 9
99...96 0(mod 3) 10 4 0(mod 6)
n
n
−≡

10 4(mod6)⇒≡
n
*
10 6 4( , )
n
k kn N=+∈
Do đó
10 6 4 6 4 4
10 10 (10 ) .10 10 (mod7)
n
kk+
= =
Vy
444 4 4 5
10 10 10 ... 10 10.10 10 5(mod7)B ++++
26.4. a) Tìm ch s tn cùng ca
2
3
4
b) Tìm hai chữ s tận cùng ca
999
3
c) Tìm ba chữ s tận cùng ca s
512
2
ớng dẫn gii đáp số
a) Ta tìm dư trong phép chia số đó cho10.
2
4 6(mod10)
nên
2
3 9 24
4 4 (4 ) .4 6.4 4(mod10)== ≡≡
ch s tận cùng là 4
b) Ta tìm dư trong phép chia s đó cho 100. Theo ví d 3 chuyên đ 26 ta đã có
1000
3 01(mod100)
nghĩa là
hai ch s sau cùng ca
1000
3
là 01. S
1000
3
là bi s ca 3 nên ch s hàng trăm ca nó khi chia cho 3 phi
có s dư là 2 đ chia tiếp thì 201 chia hết cho 3 (nếu s dư là 0 hay 1 thì 001; 101 đều không chia hết cho 3).
Vy s
999 1000
3 3 :3=
có hai ch s tận cùng bng 201 : 3 =67.
c) Ta tìm dư trong phép chia đó cho 1000. Do 1000 = 125.8 tc hết ta tìm số ca
512
2
cho 125. T hng
đẳng thức:
( )
5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a b a ab ab ab ab b+=+++++
ta có nhận xét nếu
25a
thì
( )
5
5
(mod125)+≡ab b
10
2 1024 1(mod 25)= ≡−
nên
10
2 25 1( ).k kN= −∈
T nhận xét trên ta có
50 10 5 5
2 (2 ) (25 1) 1(mod125)
= = ≡−k
Vì vy
512 50 10 12 10 12 12
2 (2 ) .2 ( 1) .2 2 (mod125)
= ≡−
Do
12 10 2
2 2 .2 1024.4 24.4 96(mod125)
= = ≡≡
Vy
512
2 96(mod125)
Hay
512
2 125 96,m mN=+∈
Do
512
2 8,96 8
nên
8 8( )m m nn N⇒=
512
2 125.8 96 1000 96.nn= += +
Vy ba ch s tận cùng ca s
512
2
là 096.
Dạng toán chứng minh s chia hết
26.5. Chng minh:
a)
2015
41 6 7;
b)
41
2 2 15 ( ).
n
nN
+
−∈
c)
76 76
3 2 13.
d)
15
20 1 341.
ớng dẫn gii đáp số
Để chng t
am
ta chng minh
0(mod )am
a)
41 42 1 1(mod7).= ≡−
Do đó
2015 2015
41 ( 1) 1(mod 7) ≡−
hay
2015 2015
41 6(mod7) 41 6 0(mod7) −≡
b) Ta có
4 44
2 16 1(mod15) 2 1(mod15) 2 1 0(mod15)
nn
=≡⇒≡⇒
Do đó
41 4
2 2 2(2 1) 0(mod15)
nn+
−=
c) Ta có
3 76 3 25
3 27 1(mod13); 3 (3 ) .3 3(mod13)=≡=
Ta có
46
2 3(mod13) 2 12 1(mod13) ≡−
76 6 12
2 (2 ) .2 3(mod13)
4
=
Do đó
76 76
3 2 0(mod13)−≡
hay
76 76
3 2 13
d)
341 11.31=
* Ta có
5
2 32 1(mod11);20 22 2 2(mod11)= ≡− = ≡−
Do đó
15 15 5 3
20 ( 2) (2 ) 1(mod11)
≡−
*
15 5 3 3 5
20 (2 ) .(5 ) 1(mod31)=
do
5
2 1(mod 31)
3
5 1(mod 31)
Do đó
15
20 1(mod11.31)
hay
15 15
20 1(mod341) 20 1 341 ⇒−
26.6. Chng minh
79 2015 2018
1890 1945 2017 7.++
ớng dẫn gii đáp số
1890 0(mod7); 1945 1(mod7); 2017 1(mod7) ≡−
79 2015 2018
1890 0(mod7); 1945 1(mod 7); 2017 1(mod 7) ≡−
đpcm.
26.7. a) Chng minh
2222 5555 1111
5555 2222 15554 7
++
b) Cho
69 220 119
119 69 220 102
220 119 69 (220 119 69)M = + + + ++
Chng minh
102.M
ớng dẫn gii đáp số
a) Ta có
5555 793.7 4 4(mod7); 2222 318.7 4 4(mod 7)= + = ≡−
2222 5555 2222 5555 2222 3333
5555 2222 4 ( 4) 4 (4 1)(mod 7) + + ≡−
Do
(
)
1111
3333 3 3
4 1 4 1 ; 4 64 1(mod 7)

−= =


nên
3 1111
(4 ) 1(mod 7)
Hay
3333
4 1 0(mod 7).−≡
Do đó
2222 5555
5555 2222 0(mod 7)+≡
1111 1111 1111 1111
15554 (2.7777) 2 .7777 0(mod 7)
= = ≡⇒
đpcm
b) Ta có
102 2.3.17.=
Ta có
102
(220 119 69) 0(mod102)++
*
220 0(mod 2); 119 1(mod 2); 69 1(mod 2) 0(mod 2)M ≡−
*
220 1(mod3); 119 1(mod3); 69 0(mod3) 0(mod3) ≡− M
*
220 1(mod17); 119 0(mod17); 69 1(mod17) 0(mod17)M≡−
ý
69
119
220
69
các s l);
0(mod 2.3.17).
M⇒≡
Hay
102M
26.8. Chứng minh rằng
21 1 21 1 *
5 2 2 3 38 ( )
nn nn
nN
+ −+
+∈
ớng dẫn gii đáp số
Đặt
21 1 21 1
5 2 2 3.
nn nn
A
+ −+
= +
Ta có
*
2, ;
A nN
∀∈
Ta có
21 1 1 1 1
2 (5 2 2 3 ) 2 (25 10 6 9)
n n nn n n n
A
−+
= += +
Do
11 1
25 6(mod19) 2 (6 10 6 9) 2 6 19 0(mod19)
n n n nn
A
−−
⇒≡ +
Hay
19.A
(2;9) 1 19.2 38AA=⇒⇒
Dạng toán xác định du hiệu chia hết
26.9. Cho s
1
... (1 9; 0 9; 0;1;...; 1)
nn io n i
a a a aa a a i n
= ≤≤ =
y xác đnh du hiu chia hết:
a) Cho 9. b) Cho 25. c) Cho 11. d) Cho 8.
ớng dẫn gii đáp số
Ta có :
1
11 1 1
... .10 10 ... 10
−−
= = + ++ +
nn
nn o n n o
a a a aa a a a a
a) Ta có
10 1(mod9)
do đó
10 (mod9),i 1;2;3;...;n
i
ii
aa≡=
do đó
( )
11
... (mod9).
nn o
a aa aa
+ ++ +
Vy
11 11
9 ... 0(mod9) ... 9
nn o nn o
a a a aa a a aa
−−
+ ++ + + ++ +
b) Ta có
2
10 100 0(mod 25) 10 0(mod 25),i 2;3;...;= ⇒≡ =
i
i
an
1
( 10 )(mod 25)
o
aa a⇒≡ +
Vy
11
25 10 0(mod 25) 25
oo
a a a aa +≡ 
c) Do
10 1(mod11) .10 ( 1) (mod11)
ii
ii
aa≡−
2 4 13 5
( ...) (a ...)(mod11)
o
a aaa aa ++++++
Do đó
24 135
11 ( ...) ( ...) 0(mod11)
o
a aa a aaa +++ +++
Tc là hiu ca tng các ch s v trí l và tổng các ch s v trí chn bng 0.
d) Ta có
3
10 1000 0(mod8) 10 0(mod8), 3;4;...;
i
i
a in= →≡ =
2
21
( 10 10 ) (mod8)
o
aa a a⇒≡ + +
Vy
2
2 1 21
8 10 10 0(mod8) 8
oo
a a a a aaa
+ +≡

Dng toán s dụng các định lý cơ bản
26.10. Cho
10 1
2
2 19
n
A
+
= +
vi
*
.nN
Chứng minh rằng A là một hợp s.
ớng dẫn gii đáp số
Theo định lý Fermat bé, do 11 là s nguyên tố nên ta có
10 10
2 1(mod11) 2 1(mod11)
n
⇒≡
10 1 10 10 1
2 2.2 2(mod 22) 2 22 2( )
++
⇒= ⇒=+
nn n
k kN
Do 23 là s nguyên tố ta cũng
10 1 10 1
22 2 22 2 22 2
2 1(mod 23) 2 2 4.2 4(mod 23) 2 19 4 19 0(mod 23)
++
+
= = +≡+≡
nn
kk
Tc là
23.
A
23, 1An> ∀≥
nên A là hợp s.
26.11. Cho
13 2015
(12!) 2016 .B = +
Chứng minh rằng B chia hết cho 13.
ớng dẫn gii đáp số
Theo định lý Wilson: Vi mi s nguyên tố p thì
( 1) ! 1(mod )pp ≡−
Do 13 nguyên tố nên
13 13
12! 1(mod13) (12!) ( 1) 1(mod13)≡− ≡−
Ta có
2015
2016 13.155 1 1(mod13) 2016 1(mod13)= +≡
Do đó
13 2015
(12!) 2016 0(mod13).B =+≡
Hay
13B
26.12. Chứng minh rằng vi
:nN
a)
21
23
2 3.2 7.
n
n
+
+
b)
41
2 51 2
2 2.12 5.10 11.
n
nn
+
+
++
ớng dẫn gii đáp số
a) Theo định lý Fermat bé, do 7 là số nguyên tố nên
6
2 1(mod 7)
Ta có
4 1(mod3) 4 1(mod3) 2.4 2(mod 6).
nn
≡⇒≡⇒
Nghĩa là
21 2 21
2 2(2 ) 2.4 2(mod6) 2 6 2,( )
n nn n
k kN
++
= = =+∈
Mặt khác
33 3
2 (2 ) 8 1(mod 7) 3.2 3(mod7)
n nn n
== ⇒≡
Do đó
21
2 3 62 2 6 2
2 3.2 2 3 2 (2 ) 3 2 .1 3 0(mod7)
n
nk k
+
+
+ +≡ +≡ +≡
b) Do 11 là s nguyên tố nên
10
2 1(mod11)
Ta có
16 1(mod5) 16 1(mod5) 2.16 2(mod10)
nn
≡⇒≡⇒
Nghĩa là
41 4 41
2 2(2 ) 2.16 2(mod10) 2 10 2,( )
++
= = =+∈
n nn n
k kN
Mặt khác
51
12 1(mod11) 12 1(mod11)
n+
⇒≡
51
2.12 2(mod11)
n+
⇒≡
Do
22 2
10 1(mod11) 10 1(mod11) 5.10 5(mod11)
nn
≡⇒≡⇒
Vì thế
41
2 5 1 2 10 2 2
2 2.12 5.10 2 2 5 2 7 0(mod11)
+
++
+ + ++≡ +
n
n nk
Dạng toán khác
26.13. a) Vi giá tr nào ca s tự nhiên n thì
3 63
n
+
chia hết cho 72.
b) Cho
20 16 3 1.
n nn
A = + −−
Tìm giá tr tự nhiên của n để
323A
ớng dẫn gii đáp số
a) Ta có
72 8.9=
(8;9) 1
=
*
63 0(mod9);
khi
2n =
thì
3 0(mod9)
n
do đó
3 63 0(mod9)
n
+≡
* Mặt khác, với
*
2( )n kk N=
thì
2
3 1 3 1 9 1 1 1 0(mod8)
n k kk
−= −= −≡ −≡
Do đó
3 63 3 1 64 0(mod8)
nn
+ = −+
Vy vi
*
2( )n kk N=
thì
3 63 72
n
+
b) Ta có
323 17.19=
(17;19) 1=
*
(20 1) (16 3 ) P Q
n nn
A = −+ =+
Ta có
20 1(mod19) 0(mod19)
n
P ⇒≡
Nếu
*
2( )n kk N=
thì
22 22 22
16 3 ( 3) 3 3 3 0(mod19)
kk kk kk
Q = −≡ −≡−≡
0(mod19)A PQ⇒=+≡
*
20 3 (mod17).
nn
Do đó
' 20 3 0(mod17)
nn
P = −≡
Nếu
*
2( )n kk N=
thì
22
' 16 1 ( 1) 1 1 1 0(mod17)= −= −≡−
kk
Q
' ' 0(mod17).APQ⇒=+
Do
(17;19) 1=
nên
0(mod17.19)A
Vy vi
*
2( )n kk N=
thì
20 16 3 1 323
n nn
A = + −−
26.14. Tìm các s nguyên tố p thỏa mãn
2 1.
p
p+
ớng dẫn gii đáp số
Theo định lý Fermat bé ta có
2 2(mod )
p
p
nên nếu
2 1(mod )
p
p
≡−
thì ta có
3 0(mod ) 3pp ⇒=
Mặt khác khi
3p =
thì
3
2 1 9 0(mod 3).+=
Vy
3p =
là s cn tìm.
26.15. Tìm tất cả các s ngun tố p sao cho
2
20p +
là s nguyên tố.
ớng dẫn gii đáp số
Vi
3p =
thì
2
20 29p +=
là s nguyên tố.
Vi
3p
thì
2
1(mod 3)p
nên
2
20 21 0(mod3)p
+≡≡
Vy
2
20 3p +
mặt khác
2
20 3p +>
nên
2
20p +
là hp s. Vy ch có 1 s nguyên tố cn tìm là
3.p =
26.16. Cho p là s nguyên tố. Chứng minh rằng s
pp
ab ba p
vi mi s nguyên dương a, b.
ớng dẫn gii đáp số
Vi
*
,ab N
. Nếu
ab p
thì số
pp
ab ba p
Nếu
ab
p
thì
(,) (,)1.ap bp= =
Do đó
1 1 11 11
1(mod p) a 0(mod p) ab(a ) 0(mod )
p p pp pp
ab b b p
−− −−
⇒−
0(mod )
pp
ab ba p
⇒−≡
hay
*
,, .
pp
ab ba p a b N ∀∈
26.17. a) Chng minh rằng tổng các bình phương của ba s nguyên trong phép chia cho 8 không thể có dư là
7.
b) Chứng minh phương trình
22 2
4 9 2015xy z++ =
không có nghiệm nguyên.
ớng dẫn gii đáp số
a) Gi s
,,abc Z
222
7(mod 8)abc++
Ta có
2
0; 1; 2; 3;4 (mod 8) a 0;1; 4 (mod 8)a ±±±
22
7;6;3(mod8).
bc→+≡
Điều này vô lý vì
2
0;1;4(mod8)b
2 22
0;1; 4(mod 8) 0;1; 2; 4;5(mod 8)
+≡c bc
Vy
222
abc++≡7 (mod8)
b) Áp dng câu a) ta có vi
,,xyz Z
2 2 22 2
4 9 (2 ) (3 )xy z x y z
2
++ = ++ 7(mod8)
2015 8.251 7 7 (mod8)= +≡
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
26.18. Tìm hai chữ s tận cùng ca
2009
2010
2011
thi Olympic Toán Singapore năm 2010)
ớng dẫn gii đáp số
Ta có
235
2011 11(mod100); 11 21(mod100); 11 31(mod100); 11 21.31 51(mod100) ≡≡
10 2
11 51 1(mod100) ≡≡
Ta có
2009 2009
2010 0(mod10) 2010 10 ( )kk Z
⇒=
2009
2010 10 10 10
2011 2011 11 (11 ) 1(mod100)
kk k
= ≡≡
. Do đó hai chữ s tận cùng là s 01.
26.19. Cho biểu thức
(
) (
)
2012 2012 2012 2008 2008 2008
Aa b c a b c
= ++ ++
vi a, b, c các s nguyên dương.
Chứng minh rằng A chia hết cho 30.
thi chn hc sinh gii môn toán lớp 9 TP. Hà Nội, năm học 2011-2012)
ớng dẫn gii đáp số
Bài toán có nhiều cách giải. Sau đây là cách giải theo đồng dư thức:
* Ta có
*
nN∀∈
thì
5
0(mod30)nn−≡
(ví d 8 chuyên đề 26 đã chứng minh)
2012 2008 2012 2008 2012 2008
2007 5 2007 5 2007 5
( )(b )( )
( ) () ()
= +−+
= + −+
Aa a b c c
Aa aab bbc cc
Ta có
5 2007 5
0(mod30) ( ) 0(mod30)aa a aa−≡
Tương tự
2007 5 2007 5
( ) 0(mod30);c ( ) 0(mod30)
b bb cc
−≡
Vy
0(mod30).A
Hay
30A
26.20. Chứng minh rằng không tồn tại các b ba s nguyên (s; y; z) thỏa mãn đẳng thc
44 4
7 5.
xy z
+= +
thi vào lớp 10 trường THPT chuyên KHTN, ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội, năm học 2011-2012)
ớng dẫn gii đáp số
Gi s tồn tại b ba s nguyên (x; y; z) tha mãn
44 4
75
xy z+= +
4 44 4
8 5 (1)
++= +
xyz z
Xét vi một số nguyên a bất k thì nếu a chẵn thì
2( )a kk Z
=
44
16 0(mod8);ak⇒=
Nếu a l thì
44
(2 1) 1(mod 8)ak= +≡
Do đó
4 44
0;1; 2;3(mod 8).xyz++≡
Trong khi đó
4
8 5 5(mod8)
z +≡
mâu thuẫn vi (1). Vy không tồn tại
các b ba s nguyên (s; y; z) thỏa mãn đẳng thức
44 4
75xy z
+= +
26.21. Tìm hai chữ s cui cùng ca s
106 2012
41 57 .A
= +
thi vào lớp 10 trường THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội, năm học 2012-2013)
ớng dẫn gii đáp số
Ta có
2 22
41 (40 1) 40 80 1 81(mod100)= + = + +≡
22 5
41 81 6561 61(mod100) 41 61.41 1(mod100)≡≡
106 5 21
41 41.(41 ) 41 (mod100)
⇒≡
Mặt khác
4 2012 4 503
57 10556001 1(mod100) 57 (57 ) 1(mod100)= ⇒=
Vì thế
41 1(mod100)≡+A
Do đó hai chữ s cui cùng ca s
106 2012
41 57
A
= +
là 42.
26.22. Cho a, b là hai số nguyên dương tha mãn
20a
+
13b +
cùng chia hết cho 21. Tìm số dư trong
phép chia
49
ab
A ab= + ++
cho 21.
thi tuyn sinh lớp 10 THPT chuyên Trần Phú – Hải Phòng, năm học 2013-2014)
ớng dẫn gii đáp s
Do
20 21 1(mod 3)aa
+ ⇒≡
1(mod 7)a
13 21 2(mod 3) bb
+ ⇒≡
2(mod 7)
b
Suy ra
4 9 1 0 1 2 1(mod 3) 10(mod 3)
ab
A ab A
= + + + +++
Xét
3 1; 3 2ak bq=+=+
vi
,kq N
ta có
31
4 4 4.64 4(mod 7)
ak k+
= =
32 32
9 9 2 4.8 4(mod 7)
bq q q++
= ≡≡
Do đó
4 9 4 4 1 1 10(mod 7) 10(mod 7)
ab
A ab A= + +++++
10(mod 3)
A
10(mod 7)
A
(3; 7) 1=
nên
10(mod 3.7)A
Hay
10(mod 21)
A
. Vy s dư trong phép chia A cho 21 là 10.
26.23. Cho n là một số nguyên dương chng minh
31 31
221
nn
A
+−
=++
là hp s.
thi hc sinh gii lớp 9 TP. Hà Nội, năm học 2014-2015)
ớng dẫn gii đáp số
3 3 31 3
2 1(mod7) (2 ) 1(mod7) 2 2.(2 ) 2(mod 7)
n nn+
≡⇒≡⇒=
31 2 3 1
2 2 .(2 ) 4(mod7)
nn
−−
=
nên
2 4 1 0(mod 7)A
++≡
nghĩa là
7A
. Mà vi
*
nN
thì A>7.
Vậy A là hợp s.
26.24. Chng minh
4444
2012 2013 2014 2015
nnnn
A =+++
không phải là s chính phương với mi s
nguyên dương n.
thi tuyn sinh vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP H Chí Minh, năm học 2015-2016)
ớng dẫn gii đáp số
*
nN∀∈
ta có
44
2012 0(mod 2); 2013 1(mod 2);
nn
≡≡
44
2014 0(mod 2);2015 1(mod 2).
nn
≡≡
Do đó
2 0(mod 2)A ≡≡
* Ta li có
4
2012 0(mod 4) 2012 0(mod 4);
n
⇒≡
2 2 4 22
2014 2(mod 4) 2014 2 0(mod 4) 2014 (2014 ) 0(mod 4)
nn
≡≡
Do
4
2013 1(mod 4) 2013 1(mod 4);
n
⇒≡
Do
44
2015 1(mod 4) 2015 ( 1) 1(mod 4)
nn
≡− =
Vy
2(mod 4)A
nghĩa A chia cho 4 2. Ta
2;AA

2
2 ;2
là s nguyên tố. Vậy A không số chính
phương
*
.nN∀∈
| 1/388