TOP 3 Đề ôn thi HK1 Toán 8 (có đáp án)

Tổng hợp 3 đề ôn thi học kỳ 1 Toán 8 có đáp án, gồm 14 trang có trắc nghiệm lẫn tự luận giúp bạn củng cố, ôn tập và có một kì thi tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 3 Đề ôn thi HK1 Toán 8 (có đáp án)

Tổng hợp 3 đề ôn thi học kỳ 1 Toán 8 có đáp án, gồm 14 trang có trắc nghiệm lẫn tự luận giúp bạn củng cố, ôn tập và có một kì thi tốt. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
Trang
1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 8
PHN 1. PHN TRC NGHIM (3 đim).
Câu 1. Biu thc x
2
+ 2xy + y
2
viết gn là
A. x
2
+ y
2
B. (x + y)
2
C. x
2
- y
2
D. (x - y)
2
Câu 2. Biu thc x
3
-3x
2
y + 3xy
2
- y
3
viết gn là
A. (x - y)
3
B. (x + y)
3
C. x
3
+ y
3
D. x
3
- y
3
Câu 3. Khi phân tích x
3
+ y
3
ta đưc:
A. (x + y)
3
B. (x + y)(x
2
- xy + y
2
) C. (x + y)( x
2
+ xy + y
2
) D. (x y)(x + y)
Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin v
kết qu hc lc ca hc sinh khối 6 trường
THCS Nguyn Bnh Khiêm
Câu 4. Số lượng học sinh trung bình ít hơn số lượng học sinh khá là
A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh
Câu 5. Số học sinh trên trung bình là
A. 140 học sinh B. 178 học sinh C. 180 học sinh D. 38 học sinh
Câu 6. S học sinh dưi trung bình là:
A. 38 B. 52 C. 140 D. 13
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đưng chéo bng nhau.
B. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau.
D. Hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 8: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Trang
2
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9. Số đường trung bình của một tam giác là:
A. 1 đường B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường.
Câu 10: Cho tam giác ABC có MN // BC (
M AB;N AC
). Khi đó:
A.
MN AM
BC AB
=
B.
AC AM
AN AB
=
C.
D.
AM NC
MB AC
=
Câu 11: Cho tam giác ABC có BM là tia phân giác của
ABC
(M thuộc AC) thì:
A.
AB MC
BC MB
=
B.
AB MA
BC MC
=
C.
AB MC
BC AC
=
D.
Câu 12: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE
= 30. Độ dài AC bằng:
A. 20 B. 7,2 C. 36 D. 50
PHN 2. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 13: (1,5 đim) Bn Sơn rút gn biu thc:
( )
( )
( )
3
22
3 3 2 2
3 3 2 2
1 1 1 3
1 ( 3 3 1) 3
1 3 3 1 3
32
A x x x x x
x x x x x
x x x x x
x
= + +
= +
= + + + +
=+
Em hãy kim tra xem bạn làm đúng hay sai. Nếu li gii sai hãy sa li cho đúng.
Câu 14: (1,5 đim)
a) (0,75 đ) Khi thảo luận nhóm, một bạn ra đề bài: Hãy phân tích đa thức x
4
- 9x
3
+ x
2
- 9x thành
nhân tử.
Bạn Thái làm như sau: x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = x(x
3
- 9x
2
+ x 9).
Bạn Hà làm như sau: x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = (x
4
- 9x
3
) + (x
2
9x) = x
3
(x 9) + x(x 9) = (x
9)(x
3
+ x).
Bạn An làm như sau: x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = (x
4
+ x
2
) - (9x
3
+ 9x) = x
2
(x
2
+ 1) 9x(x
2
+ 1)
Trang
3
= (x
2
9x) (x
2
+ 1)= x(x 9)(x
2
+
1).
Hãy cho biết lời giải của các bạn đã thoả mãn yêu cầu của đề bài chưa, lời giải của bạn nào tốt
nhất. Hãy giúp các bạn còn lại hoàn thiện bài phân tích trên.
b) (0,75 đ) Tìm x: x
3
2x
2
+ x = 0
Câu 15: (1 đim) Cho bảng số liệu sau:
Học sinh
Dũng
Thắm
Trọng
Huế
Linh
Khôi
Cương
Chiều cao
148
127
155
112
115
120
124
La chn biểu đồ phù hp biu din bng thông kê này. V biểu đồ đó.
Câu 16: (1 đim) Cho tam giác
ABC
, điểm
D
,
E
thuc
AC
sao cho
AD DE EC==
. Gi
M
là trung đim ca
BC
,
I
là giao điểm ca
BD
AM
. Chng minh: a)
//ME BD
;
b)
AI IM=
.
Câu 17: (1 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD). O giao điểm của AC BD. Qua O kẻ
đường thẳng a // AB và CD. CMR: OE = O F
Câu 18: (1 điểm) Tìm GTNN ca biu thc sau: A = 2x
2
+ y
2
+ 2xy + 2x 2y + 2027
-------------------- HT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
A
B
D
B
D
C
A
B
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
CÂU
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIM
Li gi của Sơn là sai. Sửa li:
0,25
Trang
4
13(1,5đ)
( )
( )
( )
3
22
3 3 2 2
3 3 2 2
1 1 1 3
1 ( 3 3 1) 3
1 3 3 1 3
3
A x x x x x
x x x x x
x x x x x
x
= + +
= +
= + +
=−
0,5
0,25
0,25
14(1,5đ)
a(0,75đ)
Lời giải của các bạn đều thỏa mãn yêu cầu đề bài là phân tích đa
thức thành nhân tử. Tuy nhiên lời giải của bạn An cho kết quả ở
dạng tốt nhất với 3 nhân tử; lời giải của bạn Thái và Hà có thể tiếp
tục phân tích nữa.
+) Bạn Thái cần bổ sung:
x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = x(x
3
- 9x
2
+ x 9)= x[x
2
(x 9) + (x 9)]
= x(x-9)(x
2
+ 1)
+) Bạn Hà cần bổ sung: (x−9)(x
3
+ x) = (x−9).x.(x
2
+1)
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
x
3
2x
2
+ x = 0
( )
( )
2
2
2 1 0
10
00
1 0 1
x x x
xx
xx
xx
+ =
=
==



= =

0,25
0,25
0,25
15(1đ)
Trang
5
16(1đ)
a) Xét
CBD
//
EC ED
ME BD
MC MB
=
=
.
b) Xét
AEM
//ID ME
IA IM
AD DE
=
=
.
0,25
0,25
0,5
17 (1đ)
a) Vì a // CD (gt) (1)
Vì a // CD (gt) (2)
Vì a // AB (3).
Từ (1), (2) và (3) OE = OF
0,25
0,25
0,25
0,25
18 (1đ)
A = 2x
2
+ y
2
+ 2xy + 2x 2y + 2027
= (x + y -1)
2
+ ( x + 2)
2
+ 2022
2022, x,y
Du bng xy ra khi x = -2; y = 3.
Vy GTNN ca A là 2022 khi x = -2; y = 3.
0.5
0,25
0,25
o
A
B
D
C
E
F
OE AO
CD AC
=
OF BF
CD BC
=
AO BF
AC BC
=
OE OF
CD CD
=
Trang
6
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 8
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB). Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
−+x y xy
B.
2
12xy
C.
1+()xy
D.
12 x
Câu 2 (TH). Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gn?
A.
2
.
3
x
B.
( )
42xy x
C.
2
3 .5x y y
D.
( )
3y z y
Câu 3 (NB). Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
23
1
2
x y z
là:
A.
32
5x y z
B.
23
7y x z
C.
23
2x y z
D.
15xyz
Câu 4 (NB). Điền vào chỗ trống đơn thức còn thiếu ( x + 3)
2
= x
2
+ ……..+ 9
A. 3x B. 6x C. 9x D. 18x
Câu 5 (NB). Điều kiện xác định của phân thức
1
3
x
x
là:
A.
1x =
B.
3x =
C.
1x
D.
3x
Câu 6 (NB). Phân thức
2
2
2
4
xy
xy
được rút gọn tối giản là :
A.
2
x
y
B.
2
4
x
y
C.
2
2
x
xy
D.
2
2
xy
y
Câu 7 (TH). Phân thức
1
xy+
bằng phân thức nào trong các phân thức sau:
A.
1
xy
B.
xy
xy
+
C.
xy
xy
+
D.
22
xy
xy
Câu 8 (NB). Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 9 (NB). Hình chóp tam giác đều chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của
hình chóp bằng:
A.
3.V S h=
B.
.V S h=
C.
1
.
3
V S h=
D.
1
.
2
V S h=
Câu 10 (TH). Hình chóp tam giác đều diện tích đáy 30 cm
2
, mi mt n din tích 42 cm
3
,
có din tích toàn phn là
A. 126 cm
2
. B. 132 cm
2
. C. 156 cm
2
. D. 90 cm
2
.
Câu 11 (TH). Cho tứ giác ABCD, biết
0 0 0
60 , 1
ˆ
10 ,
ˆˆ
70A B D= = =
. Khi đó số đo
ˆ
C
là:
A.
0
ˆ
130C =
B.
0
ˆ
120C =
C.
0
ˆ
110C =
D.
0
ˆ
80C =
Câu 12 (NB). Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số huy chương vàng của mỗi
đoàn so với tổng số huy chương vàng đã trao trong đại hội:
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột kép.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Trang
7
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
( )
2
2 . 3x x xy
b)
( )
2
2x 1
c)
( )
( )
22
6 4 12 : 2ab a b ab ab−+
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
5 9 9x x y x y +
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):
a)
( ) ( )( )
2
7 5 5x x x + +
b)
2
3 1 6
2 ( 2)
xx
x x x x
−−
−+
−−
Bài 4. (1,5 điểm) Cho ABC vuông tại Ađường cao AH. Gọi D trung điểm của AC; vẽ DE
BC tại E.
a) (TH) Chứng minh: AHED là hình thang vuông.
b) (VD) Chứng minh: EB
2
EC
2
= AB
2
.
Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Bác Nam làm một chiếc hộp gỗ dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài
cạnh đáy 2 m, đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp 3m. Bác Khôi muốn sơn
tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng (tiền sơntiền công). Hỏi
bác Khôi cần phải trả chi phí là bao nhiêu?
Bài 6 (VDC). (1 điểm)
Sau một trận bão lớn, một cái cây bị gãy ngang ( như hình vẽ). Ngọn cây chạm mặt đất cách gốc
3m. Đoạn thân cây còn lại người ta đo được làm 4m. Hỏi lúc đầu cây cao bao nhiêu mét?
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Quan sát biểu đồ đon thẳng dưới đây:
Trang
8
a) T biểu đồ trên, lp bng s liu dân s thế gii theo mu sau:
b) Trong các thp k: 1959-1969; 1969-1979; 1979-1989; 1989-1999; 1999-2009; 2009-2019
k trên, thp ko có dân s thế giới tăng nhiều nht?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8
Năm học 2023 - 2024
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
C
B
D
A
D
B
C
C
B
A
II.PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
( )
2
2 . 3x x xy
32
26x x y=−
:0,5đ
( )
2
2x 1
( ) ( )
2
2
2 2 2 .1 1xx= +
:0,25đ
2
4 4 1xx= +
:0,25đ
( )
( )
22
6 4 12 : 2ab a b ab ab−+
3b 2a 6= +
:0,5đ
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
5 9 9x x y x y +
( ) ( )
59x x y x y= +
:0,25đ
( )( )
59x y x= +
:0,25đ
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):
( ) ( )( )
2
7 5 5x x x + +
22
14 49 25x x x= + +
:0,5đ
Trang
9
2
2 14 24xx= +
:0,25đ
a)
2
3 1 6
2 ( 2)
xx
x x x x
−−
−+
−−
( ) ( )
( )
2
3 2 6
2
x x x x
xx
+
=
:0,25đ
( )
22
3 2 6
2
x x x x
xx
+ +
=
( )
48
2
x
xx
−+
=
:0,25đ
( )
( )
42
2
x
xx
−−
=
4
x
=
:0,25đ
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AC; vẽ DE BC tại E.
a) (TH) Chứng minh: AHED là hình thang vuông.
Ta có: AH BC tại H
DE BC tại E
AH // DE :0,25đ
Tứ giác AHED là hình thang :0,25đ
0
90AHE =
Tứ giác AHED là hình thang vuông :0,25đ
b) (VD) Chứng minh: EB
2
EC
2
= AB
2
.
Ta có: EB
2
EC
2
= BD
2
DE
2
(DC
2
DE
2
) :0,25đ
= BD
2
DE
2
DC
2
+ DE
2
= BD
2
DC
2
:0,25đ
= BD
2
AD
2
( vì AD = DC)
= AB
2
:0,25đ
Vậy EB
2
EC
2
= AB
2
Bài 5 (TH). (0,5 điểm)
E
D
H
B
A
C
Trang
10
Diện tích toàn phần chiếc hộp gỗ:
( )
22
1
4. .2.3 2 16
2
m

+=


: 0,25đ
Chi phí bác Khôi cần:
16. 30 000 = 480 000 (đồng) : 0,25đ
Bài 6 (VDC). (1 điểm)
Xét
ABC
vuông tại C
2 2 2
AB AC BC=+
(định lí Pytago) : 0,25đ
2 2 2
43AB =+
2
25AB =
: 0,25đ
AB = 5 (m) (vì AB > 0) : 0,25đ
Chiều cao của cây lúc đầu là:
AC + AB = 4 + 5 = 9 (m) : 0,25đ
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Quan sát biểu đồ đon thẳng dưới đây:
a) T biểu đồ trên, lp bng s liu dân s thế gii theo mu sau:
0,25đ
b) Trong các thp k: 1959-1969; 1969-1979; 1979-1989; 1989-1999; 1999-2009; 2009-2019
k trên, thp ko có dân s thế giới tăng nhiều nht? Thập kỷ dân số tăng nhiều nhất là
1999-2009 với: 0,87 tỉ người :0,25đ
Năm
1959
1969
1979
1989
1999
2009
2019
Dân số (tỉ người)
2,98
3,63
4,38
5,24
6
6,87
7,71
Trang
11
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 8
Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ri ghi vào giy làm bài. Ví
d: Câu 1 chn câu tr li A thì ghi 1-A.
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
1
3
B.
3
2x yz+
C.
2
x
y
D.
23xy
Câu 2: Phép tính
( )
( )
22
x y x xy y + +
có kết qu là
A.
33
xy+
B.
33
xy
C.
( )( )
2
x y x y−+
D.
( )
3
xy
Câu 3: Phân tích đa thức
3
4xx
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
( )( )
22x x x−−
B.
( )( )
44x x x−+
C.
( )( )
42x x x−+
D.
( )( )
22x x x−+
Câu 4: Thực hiện phép tính
( )
3 2 3
12 9 :( 3 )x y x y xy−−
được kết quả là
A.
22
43x xy−+
B.
2
43x xy−−
C.
22
43x xy−−
D.
22
43x xy+
Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức
2
25x
ta được kết quả là
A.
( )( )
55xx+−
B.
( )( )
55xx−−
C.
( )( )
55xx++
D.
( )( )
55xx+−
Câu 6: T giác ABCD có s đo các góc:
0 0 0
A 60 ; B 110 ; D 70= = =
. Số đo góc C bằng
A.
0
60
B.
0
70
C.
0
120
D.
0
110
Câu 7: Trong biểu thức
22
6 ....... ( 3 )x xy x y+ + = +
, đơn thức còn thiếu ti ... là
A.
3y
B.
2
3y
C.
2
3y
D.
2
9y
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị
Ánh Viên,...
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8/1
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ hình quạt tròn
D. Biểu đồ cột
Câu 10 : Biu thức nào sau đây không phi là đa thức?
A.
2
2xy
B.
2
1
1
2
xy−+
C.
1
2
xy
z
+
D. 0
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM
= CN. Tứ giác BMNChình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường.
Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
A. Từ nguồn có sẵn
B. Từ nguồn quan sát
Trang
12
Hình 1
N
A
B
C
M
Hình 2
D
B
A
C
D
B
C
A
M
N
B. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn
Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện
Câu 14: Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được
//MN BC
Câu 15: Cho hình 2
biết
ABC
4 , 6 , 8 .AB cm BC cm CA cm= = =
AD là đưng phân giác ca
ABC
. Tính DB.
A. 5cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
Phần II (5,0 điểm):
Bài 1(1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)
22
25xy
. b)
22
4 2 1x y x + +
.
Bài 2(0,75 điểm): Bng thng kê sau biu din s huy chương vàng trong hai kì SEA Games năm
2017 và 2019 của đoàn thể thao Vit Nam, Thái Lan.
SEA Games 2019
SEA Games 2017
Việt Nam
98
58
Thái Lan
92
72
(Theo website chính thức các Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 29, 30)
V biểu đồ để so sánh s huy chương ca mi quc gia đạt đưc qua hai kì SEA Games.
Bài 3(2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD )
4 , 6 .AB cm CD cm==
Đường thẳng d
song song với hai đáy cắt hai cạnh bên AD, BC của hình thang đó lần lượt tại M, N; cắt đường
chéo AC tại P.
a) Chứng minh
AM BN
MD NC
=
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MP, PN, MN; biết
2MD MA=
Bài 4: (1,0 điểm) Nhà bạn An vị trí B, nhà bạn Hải vị trí C ( hình vẽ bên), biết rằng tgiác
AMNC là hình vuông và B là trung điểm của AM. Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con đường
BC đến điểm D. Bạn An xuất phát lúc 7 h 30. Hỏi bạn Hải phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn
An lúc 8 h tại điểm D?
A.
AM AN
MN NC
=
B.
AM AN
MB NC
=
C.
AM AN
AB AC
=
D.
MB NC
AB AC
=
Trang 1
Trang
13
===== HT=====
ĐÁP ÁN
Phần I(5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/ A
A
B
D
A
D
C
D
B
C
C
B
B
B
A
D
Phần II( 5,0 điểm)
Bài 1:
( )( )
22
)25
55
a x y
x y x y
= +
0,25
( )
( )( )
22
22
2
2
) 4 2 1
2 1 4
1 (2 )
1 2 1 2
b x y x
x x y
xy
x y x y
+ +
= + +
= +
= + + +
0,25
0,25
0,5
Bài 2:
- V đúng
- Đẹp
0,5
0,25
Bài 3:
Hình v
0,25
a) Vì d//CD//AB nên MP//CD và PN//AB
Xét
ADC
có MP//CD :
AM AP
MD PC
=
( Đnh lý Thales)(1)
Xét
ACB
có NP//AB :
AP BN
PC NC
=
( Đnh lý Thales)(2)
T (1),(2) suy ra
AM BN
MD NC
=
0,25
0,25
0,25
b) Chng minh
1
3
MP
DC
=
Suy ra MP= 2cm
0,25
0,25
d
P
N
D
C
A
B
M
Trang 2
Trang
14
Chng minh
2
3
NP
AB
=
Suy ra
8
3
PN cm=
Tính đưc
0,25
0,25
Bài 4:
Do t giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác
MAC
Hay AD là phân giác
BAC
1
2
2
DB AB
DC DB
DC AC
= = =
Vy bn Hi phải đi với thi gian gấp đôi bạn An.
Nên bn Hi phi xut phát lúc 7 h thì gp bn An ti D lúc 8 h
0,25
0,25
0,25
0,25
( Hc sinh có cách gii khác vẫn được đim ti đa)
| 1/14

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – LỚP 8
PHẦN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là A. x2 + y2 B. (x + y)2 C. x2 - y2 D. (x - y)2
Câu 2. Biểu thức x3 -3x2y + 3xy2 - y3 viết gọn là A. (x - y)3 B. (x + y)3 C. x3 + y3 D. x3 - y3
Câu 3. Khi phân tích x3 + y3 ta được:
A. (x + y)3 B. (x + y)(x2 - xy + y2) C. (x + y)( x2 + xy + y2) D. (x – y)(x + y)
Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về
kết quả học lực của học sinh khối 6 trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 4. Số lượng học sinh trung bình ít hơn số lượng học sinh khá là
A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh
Câu 5. Số học sinh trên trung bình là
A. 140 học sinh B. 178 học sinh C. 180 học sinh D. 38 học sinh
Câu 6. Số học sinh dưới trung bình là: A. 38 B. 52 C. 140 D. 13
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 8: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Trang 1
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9. Số đường trung bình của một tam giác là:
A. 1 đường B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường.
Câu 10: Cho tam giác ABC có MN // BC ( M  AB; N  AC ). Khi đó: MN AM AC AM AM AC AM NC A. = B. = C. = D. = BC AB AN AB AN AB MB AC
Câu 11: Cho tam giác ABC có BM là tia phân giác của ABC (M thuộc AC) thì: AB MC AB MA AB MC AB MA A. = B. = C. = D. = BC MB BC MC BC AC BC AC
Câu 12: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng: A. 20 B. 7,2 C. 36 D. 50
PHẦN 2. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13: (1,5 điểm) Bạn Sơn rút gọn biểu thức: A = ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 − ( x − )3 2 1 − 3x 3 3 2 2
= x +1− (x − 3x − 3x −1) − 3x 3 3 2 2
= x +1− x + 3x + 3x +1− 3x = 3x + 2
Em hãy kiểm tra xem bạn làm đúng hay sai. Nếu lời giải sai hãy sửa lại cho đúng. Câu 14: (1,5 điểm)
a) (0,75 đ) Khi thảo luận nhóm, một bạn ra đề bài: Hãy phân tích đa thức x4 - 9x3 + x2 - 9x thành nhân tử.
Bạn Thái làm như sau: x4 - 9x3 + x2 – 9x = x(x3 - 9x2 + x – 9).
Bạn Hà làm như sau: x4 - 9x3 + x2 – 9x = (x4 - 9x3) + (x2 – 9x) = x3(x – 9) + x(x – 9) = (x – 9)(x3 + x).
Bạn An làm như sau: x4 - 9x3 + x2 – 9x = (x4 + x2) - (9x3 + 9x) = x2(x2 + 1) – 9x(x2 + 1) Trang 2
= (x2 – 9x) (x2 + 1)= x(x – 9)(x2 + 1).
Hãy cho biết lời giải của các bạn đã thoả mãn yêu cầu của đề bài chưa, lời giải của bạn nào tốt
nhất. Hãy giúp các bạn còn lại hoàn thiện bài phân tích trên.
b) (0,75 đ) Tìm x: x3 – 2x2 + x = 0
Câu 15: (1 điểm) Cho bảng số liệu sau: Học sinh Dũng Thắm Trọng Huế Linh Khôi Cương Chiều cao 148 127 155 112 115 120 124
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thông kê này. Vẽ biểu đồ đó.
Câu 16: (1 điểm) Cho tam giác ABC , điểm D , E thuộc AC sao cho AD = DE = EC . Gọi
M là trung điểm của BC , I là giao điểm của BD AM . Chứng minh: a) ME//BD ;
b) AI = IM .
Câu 17: (1 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD). O là giao điểm của AC và BD. Qua O kẻ
đường thẳng a // AB và CD. CMR: OE = O F
Câu 18: (1 điểm) Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x2 + y2 + 2xy + 2x – 2y + 2027
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A B D B D C A B D
II. TỰ LUẬN (7 điểm). CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Lời gải của Sơn là sai. Sửa lại: 0,25 Trang 3 A = ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 − ( x − )3 2 1 − 3x 13(1,5đ) 3 3 2 2
= x −1− (x − 3x + 3x −1) − 3x 0,5 0,25 3 3 2 2
= x −1− x + 3x − 3x +1− 3x 0,25 = −3x
a(0,75đ) Lời giải của các bạn đều thỏa mãn yêu cầu đề bài là phân tích đa 0,25 14(1,5đ)
thức thành nhân tử. Tuy nhiên lời giải của bạn An cho kết quả ở
dạng tốt nhất với 3 nhân tử; lời giải của bạn Thái và Hà có thể tiếp tục phân tích nữa.
+) Bạn Thái cần bổ sung: 0,25
x4 - 9x3 + x2 – 9x = x(x3 - 9x2 + x – 9)= x[x2(x – 9) + (x – 9)] = x(x-9)(x2+ 1) +) Bạn Hà cần bổ sung: 0,25
(x−9)(x3+ x) = (x−9).x.(x2+1) b x3 – 2x2 + x = 0 (0,75đ) x( 2 x − 2x + ) 1 = 0 0,25 x(x − )2 1 = 0 0,25 x = 0 x = 0     x −1 = 0 x =1 0,25 15(1đ) Trang 4 0,25 16(1đ) EC = ED 0,25 a) Xét CBD có   ME//BD . MC = MB ID//ME 0,5 b) Xét AEM có   IA = IM . AD = DE 17 (1đ) A B 0,25 E F o D C OE AO a) Vì a // CD (gt)  = (1) CD AC 0,25 OF BF Vì a // CD (gt)  = (2) CD BC 0,25 AO BF Vì a // AB  = (3). AC BC OE OF 0,25 Từ (1), (2) và (3)  =  OE = OF CD CD 18 (1đ)
A = 2x2 + y2 + 2xy + 2x – 2y + 2027
= (x + y -1)2 + ( x + 2)2 + 2022  2022, x  , y 0.5
Dấu bằng xảy ra khi x = -2; y = 3. 0,25
Vậy GTNN của A là 2022 khi x = -2; y = 3. 0,25 Trang 5 thuvienhoclieu.com ĐỀ ĐỀ
ÔN THI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 2
Môn: TOÁN – LỚP 8
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB).
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. x y + xy B. 2 12x y C. x(y + 1) D. 1 − 2x
Câu 2 (TH). Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gọn? 2 − A. .x B. 4xy ( 2 − ) x C. − 2 3x y.5y
D. −y (3z )y 3 1
Câu 3 (NB). Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 x y z là: 2 A. 3 2 5x y z B. 2 3 7 y x z C. 2 3 2 − x y z D. 15xyz
Câu 4 (NB). Điền vào chỗ trống đơn thức còn thiếu ( x + 3)2 = x2 + ……..+ 9 A. 3x B. 6x C. 9x D. 18x x
Câu 5 (NB). Điều kiện xác định của phân thức 1 là: x − 3 A. x = 1 B. x = 3 C. x  1 D. x  3 2 2x y
Câu 6 (NB). Phân thức
được rút gọn tối giản là : 2 4xy x 2x 2 x xy A. B. C. D. 2 y 4 y 2xy 2 2 y
Câu 7 (TH). Phân thức 1
bằng phân thức nào trong các phân thức sau: x + y 1 x y x + y x y A. B. C. D. x y x + y x y 2 2 x y
Câu 8 (NB). Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 9 (NB). Hình chóp tam giác đều có chiều cao là h, diện tích đáy là S. Khi đó, thể tích V của hình chóp bằng: 1 1
A. V = 3S.h
B. V = S.h
C. V = S.h D. V = S.h 3 2
Câu 10 (TH). Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy 30 cm2, mỗi mặt bên có diện tích 42 cm3,
có diện tích toàn phần là A. 126 cm2. B. 132 cm2. C. 156 cm2. D. 90 cm2.
Câu 11 (TH). Cho tứ giác ABCD, biết 0 0 0
ˆA = 60 , ˆB =110 , ˆ
D = 70 . Khi đó số đo ˆ C là: A. 0 ˆ C = 130 B. 0 ˆ C = 120 C. 0 ˆ C = 110 D. 0 ˆ C = 80
Câu 12 (NB). Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số huy chương vàng của mỗi
đoàn so với tổng số huy chương vàng đã trao trong đại hội:
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột kép.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Trang 6
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) x ( 2 2 . x − 3xy ) b) ( − )2 2x 1 c) ( 2 2
6ab − 4a b +12ab) : (2ab)
Bài 2 (VD). (0,5 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x(x y) + 9x −9y
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn): 2
a) ( x − 7) + ( x + 5)( x − 5) 2 x − 3 1 6 − x b) − + x − 2 x x(x − 2)
Bài 4. (1,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AC; vẽ DE ⊥ BC tại E.
a) (TH) Chứng minh: AHED là hình thang vuông.
b) (VD) Chứng minh: EB2 – EC2 = AB2.
Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Bác Nam làm một chiếc hộp gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài
cạnh đáy là 2 m, đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 3m. Bác Khôi muốn sơn
tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng (tiền sơn và tiền công). Hỏi
bác Khôi cần phải trả chi phí là bao nhiêu? Bài 6 (VDC). (1 điểm)
Sau một trận bão lớn, một cái cây bị gãy ngang ( như hình vẽ). Ngọn cây chạm mặt đất cách gốc
3m. Đoạn thân cây còn lại người ta đo được làm 4m. Hỏi lúc đầu cây cao bao nhiêu mét?
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây: Trang 7
a) Từ biểu đồ trên, lập bảng số liệu dân số thế giới theo mẫu sau:
b) Trong các thập kỷ: 1959-1969; 1969-1979; 1979-1989; 1989-1999; 1999-2009; 2009-2019
kể trên, thập kỷ nào có dân số thế giới tăng nhiều nhất?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 Năm học 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C B D A D B C C B A
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: x ( 2 2 . x − 3xy ) 3 2 = 2x − 6x y :0,5đ ( − )2 2x 1 = ( x)2 − ( x) 2 2 2 2 .1+1 :0,25đ 2
= 4x − 4x +1 :0,25đ ( 2 2
6ab − 4a b +12ab) : (2ab) = 3b − 2a + 6 :0,5đ
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
5x ( x y) + 9x − 9y
= 5x(x y) + 9(x y) :0,25đ
= (x y)(5x +9) :0,25đ
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn): 2
(x −7) +(x +5)(x −5) 2 2
= x −14x + 49 + x − 25 :0,5đ Trang 8 2
= 2x −14x + 24 :0,25đ 2 x − 3 1 6 − x a) − + x − 2 x x(x − 2)
x ( x − ) − ( x − ) 2 3 2 + 6 − x = :0,25đ x ( x − 2) 2 2
x − 3x x + 2 + 6 − x = x ( x − 2) 4 − x +8 = :0,25đ x ( x − 2) 4 − (x − 2) = x ( x − 2) 4 − = :0,25đ x Bài 4. (1,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AC; vẽ DE ⊥ BC tại E. B H E C A D
a) (TH) Chứng minh: AHED là hình thang vuông. Ta có: AH ⊥ BC tại H DE ⊥ BC tại E  AH // DE :0,25đ
 Tứ giác AHED là hình thang :0,25đ Mà 0 AHE = 90
 Tứ giác AHED là hình thang vuông :0,25đ
b) (VD) Chứng minh: EB2 – EC2 = AB2. Ta có: EB2 – EC2
= BD2 – DE2 – (DC2 – DE2) :0,25đ = BD2 – DE2 – DC2 + DE2 = BD2 – DC2 :0,25đ = BD2 – AD2 ( vì AD = DC) = AB2 :0,25đ Vậy EB2 – EC2 = AB2
Bài 5 (TH). (0,5 điểm)
Trang 9
Diện tích toàn phần chiếc hộp gỗ:  1  2 4. .2.3 + 2 = 16   ( 2 m ) : 0,25đ  2  Chi phí bác Khôi cần:
16. 30 000 = 480 000 (đồng) : 0,25đ
Bài 6 (VDC). (1 điểm) Xét ABC  vuông tại C 2 2 2
AB = AC + BC (định lí Pytago) : 0,25đ 2 2 2 AB = 4 + 3 2 AB = 25 : 0,25đ
 AB = 5 (m) (vì AB > 0) : 0,25đ
Chiều cao của cây lúc đầu là: AC + AB = 4 + 5 = 9 (m) : 0,25đ Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây:
a) Từ biểu đồ trên, lập bảng số liệu dân số thế giới theo mẫu sau: Năm 1959 1969 1979 1989 1999 2009 2019 0,25đ
Dân số (tỉ người) 2,98 3,63 4,38 5,24 6 6,87 7,71
b) Trong các thập kỷ: 1959-1969; 1969-1979; 1979-1989; 1989-1999; 1999-2009; 2009-2019
kể trên, thập kỷ nào có dân số thế giới tăng nhiều nhất? Thập kỷ dân số tăng nhiều nhất là
1999-2009 với: 0,87 tỉ người :0,25đ Trang 10 thuvienhoclieu.com ĐỀ ĐỀ
ÔN THI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 3
Môn: TOÁN – LỚP 8
Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví
dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 + x
D. 2 − 3xy A. B. 3 2x yz C. 3 2 y
Câu 2: Phép tính ( − )( 2 2 x y
x + xy + y ) có kết quả là A. 3 3 x + y B. 3 3 x y C. ( − )( + )2 x y x y D. ( − )3 x y
Câu 3: Phân tích đa thức 3
x − 4x thành nhân tử ta được kết quả là
A. x( x − 2)( x − 2)
B. x( x − 4)( x + 4)
C. x ( x − 4)( x + 2)
D. x ( x − 2)( x + 2) 3 2 3
Câu 4: Thực hiện phép tính (12x y − 9x y ) : ( 3
xy) được kết quả là A. 2 2 4 − x + 3xy B. 2 4 − x − 3xy C. 2 2 4 − x − 3xy D. 2 2 4x + 3xy
Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức 2
x − 25 ta được kết quả là
A. (5 + x)(5 − x)
B. ( x − 5)( x − 5)
C. ( x + 5)( x + 5)
D. ( x + 5)( x − 5)
Câu 6: Tứ giác ABCD có số đo các góc: 0 0 0
A = 60 ; B = 110 ; D = 70 . Số đo góc C bằng A. 0 60 B. 0 70 C. 0 120 D. 0 110
Câu 7: Trong biểu thức 2 2
x + 6xy + ....... = (x + 3y) , đơn thức còn thiếu tại ... là A. 3y B. 2 3 − y C. 2 3y D. 2 9 y
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên,...
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8/1
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ cột
Câu 10 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 2 2x y 1 1 D. 0 B. 2 − xy +1 C. x + y 2 2z
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM
= CN. Tứ giác BMNC là hình gì? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường.
Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
A. Từ nguồn có sẵn
B. Từ nguồn quan sát Trang 11 B. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện
Câu 14: Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được MN / /BC Trang 1 A AM AN AM AN A. = B. = MN NC MB NC AM AN MB NC C. = D. = N M AB AC AB AC A
Câu 15: Cho hình 2 biết ABC  có AB = 4c , m BC = 6c , m CA = 8c . m B C Hình 1
và AD là đường phân giác của ABC  . Tính DB. A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Phần II (5,0 điểm) B C : D Hình 2
Bài 1(1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2 2 25x y . b) 2 2
x − 4 y + 2x +1.
Bài 2(0,75 điểm): Bảng thống kê sau biểu diễn số huy chương vàng trong hai kì SEA Games năm
2017 và 2019 của đoàn thể thao Việt Nam, Thái Lan. SEA Games 2019 SEA Games 2017 Việt Nam 98 58 Thái Lan 92 72
(Theo website chính thức các Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 29, 30)
Vẽ biểu đồ để so sánh số huy chương của mỗi quốc gia đạt được qua hai kì SEA Games.
Bài 3(2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD ) có AB = 4c , m CD = 6c . m Đường thẳng d
song song với hai đáy và cắt hai cạnh bên AD, BC của hình thang đó lần lượt tại M, N; cắt đường chéo AC tại P. AM BN a) Chứng minh = MD NC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MP, PN, MN; biết MD = 2MA
Bài 4: (1,0 điểm)
Nhà bạn An ở vị trí B, nhà bạn Hải ở vị trí C ( hình vẽ bên), biết rằng tứ giác
AMNC là hình vuông và B là trung điểm của AM. Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con đường
BC đến điểm D. Bạn An xuất phát lúc 7 h 30. Hỏi bạn Hải phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn B
An lúc 8 h tại điểm D? M A D N C Trang 12 ===== HẾT===== ĐÁP ÁN
Phần I(5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ A A B D A D C D B C C B B B A D Phần II( 5,0 điểm) Bài 1: 2 2
a)25x y = (
5x + y )(5x y ) 0,25 2 2
b)x − 4 y + 2x + 1 0,25 2 2
= x + 2x +1− 4y = (x + )2 2 1 − (2 y) 0,25
Tr ang 2
= (x +1− 2y)(x +1+ 2y) 0,5 Bài 2: - Vẽ đúng 0,5 - Đẹp 0,25 Bài 3: A B Hình vẽ 0,25
a) Vì d//CD//AB nên MP//CD và PN//AB M P N d Xét ADC có MP//CD : AM AP = ( Đị 0,25 nh lý Thales)(1) MD PC Xét ACB có NP//AB : D C AP BN = ( Đị 0,25 nh lý Thales)(2) PC NC AM BN Từ (1),(2) suy ra = MD NC 0,25 MP 1 0,25 b) Chứng minh = DC 3 Suy ra MP= 2cm 0,25 Trang 13 NP 2 Chứng minh = AB 3 8 0,25 Suy ra PN = cm 3 Tính đượ 14 0,25 c MN = cm 3 Bài 4:
Do tứ giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác MAC 0,25
Hay AD là phân giác BAC 0,25 DB AB 1  = =  DC = 2DB DC AC 2 0,25
Vậy bạn Hải phải đi với thời gian gấp đôi bạn An. 0,25
Nên bạn Hải phải xuất phát lúc 7 h thì gặp bạn An tại D lúc 8 h
( Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa) Trang 14