Top 3 Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Kết nối tri thức năm 2023

Top 3 Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Kết nối tri thức năm 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN……….
TRƯNG THCS ….
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: KHTN 6 KNTT
Phân
môn
Nội dung chương
Mức độ câu hi
Tng s
câu
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
Sinh hc
M đầu KHTN (04 tiết)
1,3
3
Tế bào đơn vị cơ bản ca s sng (11 tiết)
5,7,14,19
11,12,18,20
10,13
17
S câu
6
4
2
20
S đim
T l %
1.5
15%
1
10%
0.5
5%
5
50%
Vt lí
M đầu KHTN (01 tiết)
31, 32
3
Các phép đo (7 tiết)
34, 38
39
40
7
S câu
4
1
1
10
S đim
T l %
1
10%
0.25
2.5%
0.25
2.5%
2.5
25%
Hóa hc
M đầu KHTN (01 tiết)
Cht quanh ta (7 tiết)
23, 26, 30
27, 28
29
10
S câu
3
2
1
10
S đim
T l %
0.75
7,5%
0.5
5%
0.25
0.25%
2.5
25%
S câu
S đim
T l %
13
3.25
32.5%
7
1.75
17.5%
4
1
10%
40
10
100%
UBND HUYN……….
TRƯNG THCS ….
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: KHTN lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút
( Đ gm 01 trang )
A. Phân môn: Sinh hc (20 câu 5 điểm)
Chn câu tr lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuc v khoa hc t nhiên
A. Sinh Hóa
C. Lch s
B. Thiên văn
D. Địa cht
Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phi s dng kính hin vi:
A. Tế bào biu bì vy hành
C. Con ong
B. Con kiến
D. Tép bưởi
Câu 3. H thống phóng đại ca kính hin vi bao gm:
A. Th kính, vt kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kp gi mu
C. c to (núm chnh thô), c nh (núm chnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loi tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thn kinh
C. Tế bào vi khun
B. Tế bào lông hút (r)
D. Tế bào lá cây
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loi tế o khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loi tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước ging nhau.
C. Các loi tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào ch khác nhau v kích thước , chúng ging nhau v hình dng.
Câu 6. Cây ln lên nh:
A. S ln lên và phân chia ca tế bào.
B. S tăng kích thước ca nhân tế bào.
C. Nhiu tế bào được sinh ra t mt tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vt có kh năng thực hin quá trình sống cơ bản nào?
A. Cm ng và vận động
C. Hô hp
B. Sinh trưởng và vn động
D. C A,B,C đúng
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn vt sng:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phn
D. Chiếc bút, con vt, con chó
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn vt không sng:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng tht
D. Chiếc bút, con vt, con chó
Câu 10. T 1 tế bào ban đầu sau 5 ln phân chia liên tiếp s to ra s tếo con là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 11. Để đạt được chiu cao tối ưu theo em cần:
A. Có chế độ dinh dưỡng hp lí
C. Ngi học đúng tư thế
B. Tp th dc th thao thường xuyên
D. C 3 đáp án trên đúng
Câu 12.Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào
trng cá:
A. Dùng thìa ly 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nh một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nh để trng cá tách ri nhau.
D. S dụng kim mũi mác lột nh lp tế bào trên cùng ca vết ct
Câu 13. Mt con ln con lúc mới đẻ đưc 0.8 kg. Sau 1 tháng nng 3.0 kg. Theo em
ti sao li có sựu tăng khối lượng như vy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do d tăng lên về kích thước và s ng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng s ng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 14. S sinh sn ca tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số ng tế bào
C. Giúp cơ thể ln lên
B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. C A,B, C đúng
Câu 15. Tế bào nhân thc khác vi tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tếo
C. Có nhân
B. Có tế bào cht
D. Có nhân hoàn chnh
Câu 16. Tế bào đng vt và thc vt khác nhau ch:
A. Có nhân
C. Có thành tế bào
B. Có màng tế bào
D. Có ti th
Câu 17. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn cơ th đơn bào:
A. Nm men, vi khun, trùng biến hình
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. Nm men, vi khn, con th
D. Con th, cây hoa mai, cây nm
Câu 18. Sp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biu vy
hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi c và dùng kim mũi mác rạch mt ô vuông (1cm
2
).
B. Quan sát vt kính 10x ri chuyn sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính li rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kp d nh vy cho vào bn kính có nh giọt nước ct.
Trình t sp xếp đúng là:
A. A → B → C → D
C. A → C → B → D
B. A → D→ C →B
D. B → C → D → A
Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti th, nhân
C. Màng tế bào, cht tế bào , nhân
B. Màng sinh cht, cht tế bào, ti th
D. Cht tế bào, lc lp, nhân
Câu 20. đ th hin mi quan h gia các cp t chức thể của thể đa bào
t thấp đến cao:
A. Mô → Tế o → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế o → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
B. Phân môn: Hóa hc (10 câu 2,5 điểm)
Câu 21: Ch ra đâu là tính chất vt lí ca cht
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
C. Bánh mì để lâu b ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài tri
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 22: Ch ra đâu là tính chất hóa hc ca cht
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chy lỏng khi để ngoài tri
D. Cơm để lâu b mc
Câu 23: Hiện tượng t nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. To thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thi
D. Lc xoáy
Câu 24: L ớc hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này th hin:
A. Cht d nén được
C. Cht d hóa hơi
B. Cht d nóng chy
D. Cht không chảy được
Câu 25: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hô hp
C. Hòa tan
B. Quang hp
D. Nóng chy
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng ?
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không v
B. Oxygen cn thiết cho s sng
D. Oxygen cn cho s đốt cháy nhiên liu
Câu 27: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. S g ca các vt dng bng st.
C. S quang hp ca cây xanh.
B. S cháy ca than, ci, bếp ga.
D. S hô hp của động vt
Câu 28: Cht khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit
A. Oxygen
C. Cacbon đi oxit
B. Nitrogen
D. Sulfur đi oxit
Câu 29: Cho một que đóm còn tàn đỏo mt l thy tinh cha khí oxygen. Hin
ng gì xy ra?
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ t t tt
B. Tàn đỏ tt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngn la
Câu 30: Để bo v môi trường không khí trong lành cn:
A. S dụng năng lượng hp lí, tiết kim
C. Không x rác ba bãi
B. Bo v và trng cây xanh
D. C A, B, C
C. Phân môn:Vt lý (10 câu 2,5 điểm)
Câu 31: Nhà Nam một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo v kính lúp ca
Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
C. Để kính chu cây tin cho nhng ln s dng
B. Ct kính vào hp kín.
D. Dùng xong ra kính bằng nước sch.
Câu 32 : Kính lúp cm tay có tác dng khi quan sát các vt nh :
A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to nh ca mt vt
B. Làm nh ca vt nh hơn
D. Không thay đổi kích thước ca nh
Câu 33 : Tm kính dùng làm kính lúp có :
A. Phần rìa dày hơn phần gia
C. Có hai mt phng
B. Có phn rìa mng hơn phần gia
D. Có phn gia b lõm.
Câu 34: Đơn vị đô độ dài hp pháp c ta là :
A. mm
C. km
B. cm
D. m
Câu 35: T nh v, hãy xác định chiu dài ca khi hp?
A. 3cm B. 4cm C. 2cm D. 5cm
Câu 36: Đo chiều dài ca chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hp lí nht?
A. B.
C. D.
Câu 37: Mt hp sa có ghi 900g. 900g ch?
A. Khối lượng ca c hp sa
C. Khối lượng ca sa trong hp
B. Khối lượng ca v hp sa
D. Khối lượng hp sa là 900g
Câu 38: Đơn vị đo khối lượng trong h thống đo lường hp pháp của nước ta là:
A. gam
C. T
B. Kilogam
D. Tn
Câu 39: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng h?
A. Đặt vt cân bằng trên đĩa cân
C. Đọc kết qu khi cân khi đã ổn định
B. Đặt mt vuông góc vi mặt đồng h
D. Đặt cân trên b mt không bng phng
Câu 40:Để đo thời gian chy ngn 100m ta s dụng đng h nào để đo hợp
nht ?
A. Đồng h đeo tay
C. Đồng h đin t
B. Đồng h qu lc.
D. Đồng h bm giây
UBND HUYN……….
TRƯỜNG THCS
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: KHTN 6
Phân môn
Mã đề 001: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Sinh hc
1.C
2.A
3.A
4.A
5.C
6.A
7.D
8.A
9.C
10.A
11.D
12.D
13.B
14.D
15.D
16.C
17.A
18.B
19.C
20.C
Hóa hc
21.B
22.D
23.C
24.C
25.B
26.A
27.C
28.D
29.D
30.D
Vt Lý
31.C
32.C
33.B
34.D
35.A
36.B
37.C
38.B
39.D
40.D
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN……….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ……. Môn: KHTN 6 KNTT Mức độ câu hỏi Phân Tổng số Nội dung chương Vận dụng môn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu cao Mở đầu KHTN (04 tiết) 1,3 2 3
Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống (11 tiết) 5,7,14,19 4,6,8,9,15,16,17 11,12,18,20 10,13 17 Sinh học Số câu 6 8 4 2 20 Số điểm 1.5 2 1 0.5 5 Tỉ lệ % 15% 20% 10% 5% 50% Mở đầu KHTN (01 tiết) 31, 32 33 3 Các phép đo (7 tiết) 34, 38 35, 36, 37 39 40 7 Vật lí Số câu 4 4 1 1 10 Số điểm 1 1 0.25 0.25 2.5 Tỉ lệ % 10% 10% 2.5% 2.5% 25% Mở đầu KHTN (01 tiết) Chất quanh ta (7 tiết) 23, 26, 30 21, 22, 24, 25 27, 28 29 10
Hóa học Số câu 3 4 2 1 10 Số điểm 0.75 1 0.5 0.25 2.5 Tỉ lệ % 7,5% 10% 5% 0.25% 25% Số câu 13 16 7 4 40 Số điểm 3.25 4 1.75 1 10 Tỉ lệ % 32.5% 40% 17.5% 10% 100% UBND HUYỆN……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ……. Môn: KHTN lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề gồm 01 trang )
A. Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa C. Lịch sử B. Thiên văn D. Địa chất
Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
A. Tế bào biểu bì vảy hành C. Con ong B. Con kiến D. Tép bưởi
Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
C. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào lông hút (rễ) D. Tế bào lá cây
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động C. Hô hấp
B. Sinh trưởng và vận động D. Cả A,B,C đúng
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn C.
Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 32 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 11. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
C. Ngồi học đúng tư thế
B. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 12.Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá:
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 13. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em
tại sao lại có sựu tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào D. Do tế bào phân chia.
Câu 14. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào
C. Giúp cơ thể lớn lên
B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết D. Cả A,B, C đúng
Câu 15. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có màng tế bào C. Có nhân B. Có tế bào chất D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 16. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ: A. Có nhân
C. Có thành tế bào B. Có màng tế bào D. Có ti thể
Câu 17. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. Nấm men, vi khẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 18. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là: A. A → B → C → D C. A → C → B → D B. A → D→ C →B D. B → C → D → A
Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 20. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
B. Phân môn: Hóa học (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 21: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất

A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 22: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 23: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây C. Mưa rơi B. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 24: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện: A. Chất dễ nén được C. Chất dễ hóa hơi B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
Câu 25: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấp C. Hòa tan B. Quang hợp D. Nóng chảy
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng ?
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không vị
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 27: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 28: Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit A. Oxygen C. Cacbon đi oxit B. Nitrogen D. Sulfur đi oxit
Câu 29: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra? A. Không có hiện tượng C. Tàn đỏ từ từ tắt B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 30: Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh D. Cả A, B, C
C. Phân môn:Vật lý (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 31:
Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 32 : Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ :
A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 33 : Tấm kính dùng làm kính lúp có :
A. Phần rìa dày hơn phần giữa C. Có
ha i mặt phẳng
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
D. Có phần giữa bị lõm.
Câu 34: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là : A. mm C. km B. cm D. m
Câu 35: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp? A. 3cm B. 4cm C. 2cm D. 5cm
Câu 36: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A. B. C. D.
Câu 37: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
Câu 38: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. gam C. Tạ B. Kilogam D. Tấn
Câu 39: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 40:Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ điện tử B. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ bấm giây UBND HUYỆN………. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: KHTN 6 Phân môn
Mã đề 001: Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.C 2.A 3.A 4.A 5.C 6.A 7.D 8.A 9.C 10.A Sinh học 11.D 12.D 13.B 14.D 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.C Hóa học 21.B 22.D 23.C 24.C 25.B 26.A 27.C 28.D 29.D 30.D Vật Lý 31.C 32.C 33.B 34.D 35.A 36.B 37.C 38.B 39.D 40.D