TOP 300 câu hỏi trắc nghiệm triết học MÁC-LÊNIN | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại.Triết học ra đời vào thời gian nào?.Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?.Triết học ra đời trong điều kiện nào?.Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 3 - 5 dòng).Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 5 dòng).Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
36 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 300 câu hỏi trắc nghiệm triết học MÁC-LÊNIN | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại.Triết học ra đời vào thời gian nào?.Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?.Triết học ra đời trong điều kiện nào?.Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 3 - 5 dòng).Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 5 dòng).Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47669111
300 CÂU HỎI TRC NGHIỆM TRIẾT HỌCC LÊNIN
KÈM ĐÁP ÁN
u 1: Hãy sắp xếp theo tnh tự xut hiện từ sớm nht đến muộn nht các hình thc thế giới
quan sau: Triết học, tôn giáo, thn thoi:
a. n giáo - thần thoại - triết học
b. Thn thoại - tôn giáo - triết hc (b)
c. Triết hc - n giáo - thần thoại
d. Thn thoại - triết học - tôn giáo
u 2: Triết hc ra đời vào thời gian nào? a.
Thiên niên k II. TCN
b. Thế k VIII - thế k VI tớc CN (b)
c. Thế k II sau CN
u 3: Triết hc ra đời sớm nht âu? a.
n Đ, Châu Phi , Nga
b. n Đ, Trung Quốc , Hy Lp (b)
c. Ai Cp, n Độ , Trung Quốc
u 4: Triết hc nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một ốiợng vt cht c th
b. Như mt hệ iợng vật cht nhtnh
c. Như mt chỉnh th thống nht (c)
u 5: Triết hc là gì?
a. Triết hc là tri thức v thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thc v tự nhiên và xã hi
c. Triết hc là tri thc lý lun của con người v thế giới
d. Triết học là h thng tri thc lý luận chung nht ca con người v thế giới và v t của con
người trong thế giới (d)
u 6: Triết hc ra đời trong điều kiện nào? a.
Xã hi phân chia thành giai cp
b. Xuất hiện tầng lớp lao ng trí óc
c. Tư duy ca con người t trình tư duy khái quát cao và xut hiện tầng lớp lao ng t óc có
kh ng h thng tri thức của con người (c)
d. Câu 7: Triết hc ra đời từ âu?
a. T thc tiễn, do nhu cầu ca thc tiễn (a)
b. T ssuy của con người v bn thân mình
c. T s sáng tạo ca nhà ởng
d. T svn ng ca ý muốn ch quan ca con người
u 8: Nguồn gc nhn thc ca triết học là thế nào? (tr lời ngắn trong 3 - 5 dòng)
lO MoARcPSD| 47669111
Đáp án: Con người ã có mt vốn hiểu biết phong phú nht nh và duy con người ã ạt tới trình
trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá ể xây dựng nên các học thuyết, các lý lun.
u 9: Nguồn gc xã hi ca triết học là thế o? (tr lời ngắn trong 5 dòng).
Đáp án: Xã hội phát trin ến mức có sphân chia thành lao ng trí óc lao ng chân tay,
nghĩa là chế công xã nguyên thuỷ ã ược thay bng chế chiếm hu nô l - chế hi có
giai cp ầu tiên trong lch sử.
u 10: Đi tượng ca triết hc có thay i trong lch skhông? a.
Không
b. (b)
u 11: Thời k Phc Hưng ở Tây Âu là o thế k o a.
Thế k XIV - XV
b. Thế k XV - XVI (b)
c. Thế k XVI - XVII
d. Thế k XVII - XVIII
u 12: Tên gi thời kỳ Phc Hưng Tây Âu có nghĩa là gì? a.
Khôi phc chủ nghĩa duy vt thời kỳ c i
b. Khôi phc triết học thời kỳ c ại.
c. Khôi phc nền văn hoá c ại. (c)
d. Khôi phc pp biện chứng tự phát thời kỳ c ại
u 13: Thời k Phc Hưng là thời k quá tnh thái kinh tế - xã hội o sang hình thái
kinh tế - hi o?
a. T hình thái kinh tế - hi chiếm hữu nô l sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
b. T nh thái kinh tế - hi phong kiến sang kình thái kinh tế - hi bản ch nghĩa. (b)
c. T hình thái kinh tế - hi TBCN sang hình thái kinh tế - xã hi XHCN.
d. T nh thái kinh tế xã hội cng sản nguyên thusang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu
l
u 14: Khoa học tự nhiên bt ầu có sphát trin mnh m vào thời kỳ nào? a.
Thời kỳ Phc Hưng (a)
b. Thời kỳ trung c
c. Thời kỳ c i
d. Thời kỳ cận i
u15: Quan h gia khoa hc tự nhiên với thn hc thời kỳ Phc Hưng như thếo? a.
Khoa hc tự nhiên hoàn toàn ph thuc vào thn học và tôn giáo
b. Khoa hc tự nhiên hoàn toàn c lp với thần hc tôn giáo.
c. Khoa hc tự nhiên dần dn c lập với thn học và n giáo (c)
u 16: V khách quan, sphát trin khoa hc tự nhiên thế giới quan duym n giáo quan
h với nhau như thế nào?
a. S phát trin khoa hc tự nhiên cng c thế giới quan duy tâm tôn giáo.
b. S phát triển KHTN không nh hưởng ến thế giới quan duym tôn giáo.
c. Sphát trin KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy m tôn giáo (c)
lO MoARcPSD| 47669111
u 17: Trong thời k Phc Hưng giai cấp tư sn có v t như thế o i với sphát trin xã
hi?
a. Là giai cấp tiến b, cách mạng (a)
b. Là giai cấp thng tr xã hội.
c. Là giai cấp bảo th lạc hu.
u 18: Nhng nhà khoa học và triết hc: Côpécních, Brunô, thuc thời k o?
a. Thời k c ại.
b. Thời kỳ trung c c Thời kỳ Phc Hưng (c) d. Thời k cận
i.
u 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa hc của nước o? a.
Italia b. Đức
c. Balan (c) d. Pháp
u 20: Nicôlai Côpécních ã ưa ra hc thuyết o? a.
Thuyết trái t là trung m ca vũ tr.
b. Thuyết cu tạo nguyên tử của vt cht.
c. Thuyết ý niệm là ngun gc của thế giới.
d. Thuyết mặt trời là trung m ca trụ. (d)
u 21: Hc thuyết về vũ tr của Nicôlai Côpécních có ý nga như thế nào i với spt trin
khoa hc tự nhiên?
a. Đánh du sra ời của khoa hc tự nhiên
b. Đánh du bước chuyn từ khoa hc tự nhiên thc nghim sang khoa học tự nhiên lý luận.
c. Đánh du sgii phóng khoa hc tự nhiên khi thn học và tôn giáo (c) Câu 22: Đối với
thế giới quan tôn giáo, pt minh của Côpécních có ý nga? a. Cng c thế giới quan tôn
giáo
b. Không có ảnh hưởng i với thế giới quan tôn giáo
c. Bác b nền tảng ca thế giới quan tôn giáo (c)
d. Chng minh nh hợp lý ca kinh thánh
u 23: Brunô là nhà khoa hc triết hc ca co? a)
Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)
u 24: Brunô ng ý với quan niệm ca ai v vũ tr? a.
Ptôlêmê b. Platôn
c. Nicôlai pécních (c) d. Hêraclit
u 25: Brunô ã chứng minh về nh cht gì của thế giới (ca vũ tr) a.
Tính tồn tại thun tuý của thế giới vt chất
b. Tính thống nht trên cơ sở tinh thn ca vật cht.
c. Tính thng nht vt cht của thế giới (ca tr) (c)
u 26: Khi xây dựng phương pháp mới ca khoa hc, Brunô òi hi khoa hc tự nhiên phải
da trên cái ?
a. D trên những giáo iu tôn giáo
b. Da trên ý muốn ch quan
c. Da trênnh cm, khát vng
lO MoARcPSD| 47669111
d. Da trên thc nghim (d)
u 27: Brunô b toà án n giáo xử tội như thế nào? a.
Tù trung thân c. Thình (thiêu sng) (c)
b. Giam lng d. Tha bng
u 28: Triết hc của các nhà tưởng thời kỳ Phc Hưng có c im gì? a.
nh cht duy vt tự phát
b. Có nh duym khách quan
c. Có nh duym chủ quan
d. Còn pha trn gia các yếu tố duy vt duy m, có nh chất phiếm thn lun (d)
u 29: Quan im triết học cho rằng thượng ế và tự nhiên ch là mt gọi là quan iểm nh
cht gì?
a. Có nh duy vật bin chứng
b. Có nh duym, siêu nh
c. Có nh chất phiếm thn lun (c)
u 30: Quan im triết học tự nhiên có nh cht phiếm thần luận là ặc trưng của triết hc thời
k nào?
a. Thời kỳ c ại c. Thời k trung c
b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d. Thời k cận i
u 31: Nhng cuc cách mng n ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận i gọi là nhng cuc
cách mng o?
a. Cách mng sn
b. Cách mng gii phóng dân tộc
c. Khởi nga của nông dân
d. Cách mng sản. (d)
u 32: Nhng cuc cách mng thời kỳ cn ại ở Tây Âu do mâu thun giữa lực lượng sn xut
với quan hệ sn xuất nào?
a. Quan h sản xut phong kiến (a)
b. Quan h sản xut tư bn ch nga
c. Quan h sản xut chiếm hữu l
d. Quan h sản xut cng sản nguyên thuỷ
u 33: Các cuc cách mng ở Tây Âu thời k cận i nổ ra do mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn gia lực lượng sn xuất mới với QHSX phong kiến ã trở nên li thời (a)
b. Mâu thun gia nông dân và a chủ phong kiến
c. Mâu thuẫn gia lvà chủ nô
d. Mâu thun gia sn vô sn
u 34: Giai cp o lãnh o cuc cách mạng thời kỳ cn ại ? a.
Giai cp sn
b. Giai cp nông dân
c. Giai cấp sản (c)
d. Giai cp a chủ phong kiến
lO MoARcPSD| 47669111
u 35: Cuc cách mạng nào Tây Âu thời k cận i ược C. Mác gọi là cuc cách mạng có
quy mô toàn Châu Âu và có ý nga lớn i với sra ời trt tự xã hi mới. a. Cuộc cách mng
ở Hà Lan ý
b. Cuộc cách mạng ý vàáo
c. Cuc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII cách mng Pháp cui thế k XVIII. (c) Câu
26: Cuc cách mng Anh gia thế k XVII cuc cách mng Pháp cuối TK XVIII
ánh dấu sthay thế của trật tự xã hi o cho hi o?
a. Trt tự xã hi chiếm hữu l thay cho trt tự xã hội cng sản nguyên thu
b. Trt tự xã hi phong kiến thay cho trt tự hi chiếm hữu nô l
c. Trt tự xã hội tư sn thay cho trt tự xã hội phong kiến. (c)
d. Trt tự xã hi hi ch nghĩa thay cho trật tự hi sn
u 37: Ngành khoa hc o phát trin rực rỡ nht và có nh ởng lớn nht ến pơng pháp
duy ca thời kỳ cn ại? a. Toán học c. Sinh học
b. Hoá hc d. Cơ học (d)
u 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học ca ớc nào? a.
Nước Anh (a) c. Nước Đức
b. Nước Pháp d. Nước Ba lan
u 39: V lp trường chính tr, Ph.Bêcơn là nhà tưởng ca giai cp o? a.
Giai cp chủ nô
b. Giai cp a chủ phong kiến
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cp tư sn và tầng lớp quý tộc mới. (d)
u 40: Theo Ph. Bêcơn con người mun chiếm ược ca cải của giới tự nhiên thì cần phi có
cái gì?
a. Có niềm tin vào thượng ế
b. Có nhiệt nh làm việc
c. Có tri thức v tự nhiên (c)
d. Có kinh nghim sống
u 41: V pơng pháp nhn thc Ph.Bêcơn phê pn phương pháp o? a.
Phương pháp kinh nghim (phương pháp con kiến)
b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhn)
c. Phương pháp pn tích thc nghim (phương pháp con ong)
d. Phương pháp a và b (d)
u 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhn thc tt nht là pơng pháp nào a.
Phương pháp diễn dch
b. Phương pháp quy nạp (b)
c. Phương pháp trừu tượng hoá
d. Phương pháp mô hình hoá
u 43: Ph.Bêcơn gi phương pháp con nhn là pơng pháp triết học ca các nhà tư tưởng
thời kỳ nào?
a. Thời kỳ trung c (a)
lO MoARcPSD| 47669111
b. Thời kỳ c i
c. Thời kỳ cận i
d. Thời kỳ Phục hưng
u 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của nhng nhà triết hc theo
khuynh hướng nào?
a. Ch nghĩa kinh nghiệm
b. Ch nghĩa kinh vin (b)
c. Thuyết bất khtri
d. Ch nghĩa duy vt
u 45: Phương pháp t ra kết qu riêng từ nhng kết lun chung, không nh ến stồn tại
thực tế của svt, ược gọi là pơng pháp ? a. Phương pháp quy nạp
b. Phương pháp din dch
c. Phương pháp kinh nghiệm
d. Phương pháp kinh viện (d)
u 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp ca các nhà triết hc theo
khuynh hướng nào?
a. Ch nghĩa chiết trung
b. Ch nghĩa kinh vin
c. Chủ nghĩa bất khtri
d. Ch nghĩa kinh nghim (d)
u 47: Phương pháp nghiên cứu ch dựa o kinh nghim thực tế, không có khái quát, theo
Ph.Bêcơn ược gọi là phương pháp ?
a. Phương pháp "con nhn"
b. Phương pháp "con kiến" (b)
c. Phương pháp "con ong"
d. Phương pháp thực nghim
u 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phi là pơng pháp
nào?
a. Phương pháp "con nhn"
b. Phương pháp "con kiến"
c. Phương pháp "con ong" (c)
d. Phương pháp suy diễn
u 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuc trường pi nào? a.
Chủ nghĩa duym ch quan
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình (c)
d. Ch nghĩa duy vt bin chng
u 50: Nhng trường phái triết học nào xem thường lý luận? a.
Chủ nghĩa duym khách quan
b. Ch nghĩa kinh vin
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình
lO MoARcPSD| 47669111
d. Ch nghĩa kinh nghim (d)
u 51: Nhng nhà triết học nào xem thường kinh nghim, xa rời cuc sng? a.
Chủ nghĩa kinh nghim
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa kinh vin (c)
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình
u 52: Nhn nh nào sau ây là úng?
a. Các nhà triết hc duy vt u thuộc ch nghĩa kinh nghiệm và ngược li
b. Các nhà triết hc duy m ều thuộc ch nga kinh viện và ngược li
c. C hai u không úng (c)
u 53: Ph. Bêcơn sinh vàom bao nhiêu và mấtm bao nhiêu? a.
1560 - 1625
b. 1561 - 1626 (b)
c. 1562 - 1627
d. 1563 - 1628
u 54: Tômat Hpxơ sinh năm bao nhiêu mtm bao nhiêu? a.
1500 - 1570
b. 1550 - 1629
c. 1588 - 1679 (c)
d. 1587 - 1678
u 55: Ai là người sáng tạo ra h thống ầu tiên ca chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lch s
triết hc?
a. Ph. Bêcơn
b. Tô mát Hp Xơ (b)
c. Giôn Lốc
d. Xpinôda
u 56: Quan im củamát Hôpxơ về tự nhiên ứng trên lp trường triết học nào? a.
Chủ nghĩa duy vật tự pt
b. Ch nghĩa duy m chủ quan
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình (d)
u 57: Ch nghĩa duy vt ca mát Hốp-xơ th hin quan iểm nào sau ây?
a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn ti khách quan có qungnh ( ộ dài) phân bit nhau bởi i
lượng, hình khi, vị trí vn ng i v trí trong không gian (a)
b. Tính phong p v chất không phi là thucnh khách quan của giới tự nhiên
c. Chất lượng ca svật là nh thức tri giác chung
u 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vn ng như thếo? a.
Vn ng ch là vn ng cơ giới (a)
b. Vn ng bao gồm c vận ng hoá hc sinh hc
c. Vn ng là sbiếni chung
d. Vn ng là phương thc tồn tại ca sinh vt
lO MoARcPSD| 47669111
u 59: Tính cht siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpv tự nhiên th hin chỗ nào?
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan
b. Giới tự nhiên là tổng s các vt có qungnh ( dài)
c. Vn ng cơ giới là thuộc tính ca giới tự nhiên
d. Vn ng ca giới t nhiên là vận ng cơ giới (d)
u 60: Tính cht siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpv con nời th hin như thế
nào?
a. Con người là một cơ th sng phc tp như ộng vt
b. Con người là một b phận ca tự nhiên
c. Con người là một kết cu vật cht
d. Con người như mt chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe (d) Câu 61: V
phương pháp nhận thc, Tômat Hp-xơ hiu theo quan im o? a. Chủ nghĩa duy lý
b. Ch nghĩa duy danh
c. Nghthut kết hợp gia ch nga duy lý ch nghĩa duy danh (c)
u 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm nh ến
khái nim theo quan iểm nào? a. Duy lý luận
b. Duy danh luận (b)
c. Kinh nghim lun
u 63: Quan nim v bn chất khái niệm của Tômát Hp-xơ thuộc khuynh hướng triết học
nào?
a. Ch nghĩa duy thc
b. Ch nghĩa duy m chủ quan
c. Ch nghĩa duy danh (c)
d. Ch nghĩa duy vt tự phát
u 64: Theo quan im duy Danh, Tômát Hp xơ coi khái nim là ? a.
Là nhng ặc iểm chung của các sự vật của giới tự nhiên
b. Ch là n ca những cáin. (b)
c. Khái nim là thc th tinh thn tồn tại trước & c lp với svt
d. Khái nim là bn chất của svt
u 65: Mặt tiến b trong quan iểm v xã hội củamát Hpxơ là ch o?
a. Cho nguồn gốc ca nhà nước không phải từ thn thánh mà là squi ước và thoả thuận gia
con người. (a)
b. Cho hình thc qn ch là nh thức cnh quyn lý ởng.
c. Tôn giáo giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.
d. Coi quyền lực của giai cấp i sn là hn.
u 66: Tômát Hp xơ cho nguồn gc ca nhà nước là gì? a.
Do thn thánh sáng tạo ra.
b. Do ý c của giai cấp thng tr
c. Do sự quy ước, tho thuận gia con nời nhằm tránh nhng cuc chiến tranh n khc. (c)
d. Do ý muốn ch quan của cá nhân nhà ởng.
lO MoARcPSD| 47669111
u 67: Hãy ánh giá quan nim ca Tômát Hp về nhà ớc cho rằng: n nước ra ời là do
squy ước, thoả thuận gia con người?
a. Không có gì tiến b, chỉ là quan iểm duy mn giáo
b. Có giá tr, vì ã phát trin quan im duy vt, v xã hi.
c. Có giá tr bác b ngun gốc thần thánh của nhà nước, ng thời vn cha ựng yếu tố duy m
ch nghĩa (c)
u 68: Đ-các- là nhà triết học và khoa hc ca nước nào ? a.
Anh
b. BĐào Nha
c. M
d. Pháp (d)
u 69: Đ-các- sinh o năm nào và mt vào năm nào?
a. 1590 - 1650
b. 1596 - 1654 (b)
c. 1594 - 1654
d. 1596 - 1650
u 70: Khi gii quyết vấn ề cơ bản ca triết học, Đcáctơ ứng trên lp trường triết hc o?
a. Chủ nghĩa duy vt
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Ch nghĩa duy m chủ quan
d. Thuyết nh nguyên (d)
u71: Đềcáctơ gii quyết mối quan h giữa vt cht ý thc như thế nào? a.
Thc th vt cht ộc lp quyếtnh thực th ý thc.
b. Thc th vt chất không tồn ti ộc lp mà ph thuc vào thc th ý thức
c. Thc th vt cht và thc th ý thứcc lập nhau, song song cùng tồn tại. (c)
d. Thc th ý thc phụ thuộc vào thc th vt cht, nhưng có nhc lpơng i.
u 72: Quan im của Đềcáctơ về quan h giữa vật chất ý thc cuối cùng lại rơi vào quan
iểm nào? Vì sao?
a. Duy vật; vì coi vt cht c lp với ý thức
b. Duy vt không trit ể; không thừa nhận vt cht quyếtnh ý thc
c. Nh ngun vì tha nhận hai thực th tạo thành hai thế giới
d. Duy m; tha nhận thc th vt cht tinh thn tuyc lập nhưng ều ph thuộc vào thc
thể thba ó là thượng ế. (d)
u 73: Đcác ng trên quan iểm nào trong lĩnh vc vt lý? a.
Quan iểm duy m khách quan
b. Quan iểm duy m ch quan
c. Quan iểm nhị nguyên
d. Quan iểm duy vt (d)
u 74: Trong lĩnh vực vt lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào? a.
T nhiên là tổng các vt có quánnh
lO MoARcPSD| 47669111
b. T nhiên thượng ế là một.
c. T nhiên là hin thân ca thượng ế
d. T nhiên là mt khối thng nht gm nhng hạt nh vật cht có quánnh vnng vĩnh
viễn theo nhng quy lut cơ học (d)
u 75: Điều khng nh nào sau ây là úng?
a. Đcáctơ là nhà duy vt biện chng vì coi vt cht tồn tại khách quan.
b. Đềcáctơ là nhà duy vt vì phủ nhn uy quyền ca nhà thvà tôn giáo
c. Đcác là n triết hc duy m ề cao sức mnh của lý ởng con người
d. Đềcáctơ em nh khoa hc thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chng li uy quyn của tôn
giáo. (d)
u76: Điu nhn nh nào sau ây là úng?
a. Đềcáctơ nghi ngkh ng nhn thc của con người.
b. Vì coi nghi ngờ là im xuất phát ca nhn thc khoa hc, nên Đềcáctơ phủ nhn kh ng
nhn thc ca con người.
c. Quan iểm của Đcáctơ Hium là như nhau ều nghi ngnhn thức của con người
d. Đcáctơ coi nghi ng là im xuất phát của nghiên cứu khoa hc ph nhận smê n, ph
nhn nim tin tôn giáo (d)
u 77: Lun im Đềcáctơ "tôi duy vy i tn tại" có ý nga? a.
Nhấn mnh vai trò ca duy, duy lý (a)
b. Nhấn mnh vai trò của cm giác
c. Ph nhn vai trò ca ch th
d. Đề cao kinh nghim.
u 78: Theo Đcáctiêu chuẩn ca chân lý là ?
a.Là thc tiễn
b. Là duyràng, mch lạc (b)
c. Là cảm giác, kinh nghim v svật
d. Là ược nhiu người tha nhn .
u 79: Lun im ca Đcáctơ "Tôi tư duy vy i tn tại" th hiện khuynh ớng triết hc
nào?
a. Ch nghĩa duym khách quan
b. Ch nghĩa duy vt tầm thường
c. Thuyết hoài nghi
d. Ch nghĩa duy m chủ quan (d)
u 80: Xpinôda là nhà triết hc nước o? a.
Hà Lan (a) c. Đc
b. áo d. Pháp
u 81: Xpinôda là nhà triết hc thuộc trường phái o? a.
Duy m chủ quan
b. Duy vt biện chứng
c. Duy m khách quan
d. Duy vt và thần (d)
lO MoARcPSD| 47669111
u 82: Nhn nh nào sau ây là úng
a. Xpinôda là nhà triết học nh ngun (a)
b. Xpinôda là nhà triết học duym khách quan
c. Xpinôda là nhà triết học duy vt biện chứng
d. Xpinôda là nhà triết hc nht nguyên.
u 83: Điều khng nh nào sau ây về Xpinôda là sai? a.
Xpinôda là nhà triết học duy vt và thn
b. Xpinôda là nhà triết học nht nguyên coi qungnh và duy là thuộc nh ca một thc th
c. Xpinôda chống li quan iểm nh nguyên của Đềcáctơ.
d. Xpinôda là nhà triết học nh ngun (d)
u 84: Quan im duy vật ca Xpinôda v thế giới là ở chỗ nào? a.
Thế giới là thế giới ca các svt riêng l (a)
b. Thế giới là phức hợp cảm giác
c. Thế giới là stha hoá ca ý niệm
d. Thế giới là cái bóng ca thế giới ý niệm
u 85: Ti sao quan iểm của Xpinôda li rơi vào quan iểm ca thuyết nh mệnh máy móc? a.
Coi thế gới gồm các svt riêng l
b. Coi các svt trong thế giới u có ngun nhân
c. Đng nht nguyên nhân với nh tt yếu coi ngẫu nhiên ch là phm trù ch quan (c)
d. Khẳng nh có th nhận thc thế giới bằng phương pháp toán hc.
u 86: Quan nim v ý thc ca Xpinôda chịu nh hưởng của ai, và quan nim ó như thế o?
a. Chu nh ởng ca thuyết bất khả tri, không tha nhận con nời có khả năng nhận thức
ược thế giới.
b. Chu nh ởng ca những người theo vt hot lun, tha nhn mọi vật ều có ý thức. (b)
c. Chu nh hưởng ca chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức.
d. Chu nh ởng can giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thn thánh.
u 87: Quan nim v ý thc ca Xpinôda thuộc loại o? a.
Duy vt biện chng
b. Duy m chủ quan
c. Duy m khách quan
d. Vt hoạt lun (d)
u 88: Quan nim v con người của Xpinôda ứng trên lp trường o? a.
Chủ nghĩa duym ch quan
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Thuyết nh nguyên
d. Ch nghĩa tự nhiên (d)
u 89:V nhn thc lun, Xpinôda theo chủ nghĩa nào? a.
Chủ nghĩa duy cảm
b. Ch nghĩa duy lý. (b)
c. Ch nghĩa kinh nghiệm.
d. Ch nghĩa duy vt bin chng
lO MoARcPSD| 47669111
u 90: Theo Xpinôda cn lý áng tin cậy t ược ở giai oạn nhn thc nào? a. Giai
on nhn thc lý nh (a)
b. Giai on nhn thc cm tính
c. C hai giai on
d. Không ạt ược giai oạn nào
u 91: Xpinôda quan niệm vnhận thc trực giác như thế nào?
a. Là "ánh sáng ni m" giúp con nời liên hệ trc tiếp với thượng ế
b. Là trí tu anh minh như nn tảng ca mi tri thc
c. Mt năng lực trí tu của phép nhn thc s vật
d. C ba nội dung trên (d)
u 92: Khái nim o ức của Xpinôda gn với khái nim "con người t do" không? nếu có
thì n thế nào? a. Không
b. Có, con người tự do hành ng theo ý muốn ca mình
c. Có, con người ch có th trở thành tự do khi ược chỉ ạo bởi lý nh (c)
d. Không. Vì trong tự nhiên ch có cái tất yếu
u 93: Quan nim của Xpinôda v pp quyn xã hi ược xây dng trên lp trường o?
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a)
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa duy m khách quan
d. Ch nghĩa tự do sản
u 94: Xpinôda quan niệm về ngun gc n giáo từ âu? a.
S tin ởng vào ánh sáng ni m
b. S bất lc trước các lực lượng xã hi
c. Ssi (c)
d. S không hiu biết v tự nhiên
u 95: Trong nhận thức lun của mình, Giôn Lccơ phê pn Đềcáctơ về cái gì? a.
V thuyết nh nguyên
b. V quan niệm máy móc i với con người
c. V thuyết tha nhn tồn tại ởng bẩm sinh (c)
d. V quan niệm duy vt trong lĩnh vực vt lý
u 96: Theo quan niệm ca G.Lccơ tri thức, chân lý do âu mà có? a.
Do ý nim bm sinh
b. Do kết qu ca quá trình nhn thc (b)
c. Do thượng ế ban tặng
d. Do hoạtng thực tiễn
u 97: Giôn Lốccơ là nhà triết hc ớc nào? a.
Pháp c. ý
b. Anh (b) d. M
u 98: V nhận thc lun ai là nời nêu ra ngun lý tabula rasa (tm bng sch) a.
Xpinôda c. Đcác
b. Platôn d. Giôn Lốccơ (d)
lO MoARcPSD| 47669111
u 99: Nguyên lý tabula rasa (tm bảng sch) theo cách hiu của người xut khng nh
nhng nội dung gì?
a. Mi tri thc không phi là bẩm sinh, mà là kết quả nhn thc
b. Mi q trình nhn thc ều phi xuất pt từ cơ quan cm giác
c. Linh hồn con người vai trò tích cực nht nh
d. C ba nội dung trên (d)
u 100: Ni dung thuyết tabula rasa (tm bảng sch) ng trên lp trường triết học nào? a.
Chủ nghĩa duym khách quan
b. Ch nghĩa duy m chủ quan
c. Ch nghĩa duy vt (c)
d. Thuyết bt kh tri
u 101: Hn chế ca thuyết tabula rasa (tm bảng sch) là ở chỗ nào? a.
Đề cao vai tnhận thc lý nh
b. Ph nhn nhận thc cm tính
c. Đ cao nhn thc cm tính mt cách tuyệt i (c)
d. Chưa thy vai trò ca kinh nghim
u 102: Trong quan niệm về kinh nghim. Giôn Lccơ ứng trên lp trường o? a.
Lp trường ca chủ nghĩa duy lý
b. Lp trường ca chủ nghĩa duy cảm (b)
c. Lp trường ca thuyết nh ngun
d. Lp trường ca thuyết bt kh tri Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý nh là ? a. Là ý niệm bẩm
sinh
b. Là hotng ca linh hn
c. Là kinh nghiệm bên trong (c)
d. Là giai on phản ánh khái quát svật
u 104: Lun iểm nào th hin lp trường duy cm ca Giôn Lốccơ? a.
Tôi tư duy vy i tồn tại
b. Mi nhận thc ều xut phát từ kinh nghiệm
c. Kinh nghim là nguồn gốc ca nhận thc
d. Không có cái gì trong lý nh mà trước ó lại không có trong cảmnh. (d) u 105: Giôn
Lốccơ quan nim v "ý niệm phức tạp" n thế nào?
a. ý nim phc tạp là kết qu phản ánh trực tiếp nhiu ặc nh ca svt
b. ý nim phc tạp là kết qu ca phản ánh khái quát ặcnh o ó của svt
c. ý nim phc tp là tổng hợp "ý nim ơn giản"
d. "ý niệm phức tạp" là kết quả ca hoạtng của riêng lý nh hoàn toàn ch quan của con
người (d)
u 96: Quan nim v niệm phức tp" ca Giôn Lccơ có quan h với lp trường nào về thế
giới?
a. Lp trường duy Thc về thế giới
b. Lp trường duy Danh v thế giới (b)
c. Lp trường nh ngun v thế giới
lO MoARcPSD| 47669111
d. Lp trường duy vt bin chng v thế giới
u 107: Ai là người ã phân chianh cht ca svật ra thành "cht có trước" và "chất có sau"
a. Xpinôdza c. Ph. Bêcơn
b. Đềcáctơ d. Giôn Lốccơ (d)
u 108: Quan niệm về "cht có sau" củac gi là thế nào?
a. " Chất có sau" ược nhscng của các sự vật khách quan vào giác quan con người.
b. " Chất có sau" hoàn toàn là sn phm ca con người
c. " Cht có sau" khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán (c)
d. " Chất có sau" là o giác không có tht
u 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết hc ca ớc nào? a.
Anh (a) c. Pháp
b. Hà Lan d. Đc
u 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào? a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa duy m chủ quan (b)
d. Ch nghĩa duy m khách quan
u 111 Theo quan nim ca Béccơli stồn tại các svt c th trong thế giới do cái gì quyết
nh?
a. Mi vt do ngun tử tạo nên
b. Vt tồn tại không ph thuc vào cảm giác
c. Vt do thượng ế to ra
d. Vt do phc hợp các cảm giác (d)
u 112: Triết hc của Béccơli cui cùng chuyển sang triết hc o? a.
Chủ nghĩa duy vật tầm thường
b. Ch nghĩa duy m khách quan (b)
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Thuyết bt kh tri
u 113: V bản cht triết học ca Béccơli phản ánh h ởng ca giai cp nào? a.
Giai cp a chủ phong kiến
b. Giai cp chủ nô
c. Giai cấp sản ã giành ược chính quyền (c)
d. Giai cp sn ca giành ược chính quyền
u 114: Davít Hium là nhà triết học nướco? a.
Pháp c. áo
b. Anh (b) d. Hà Lan
u 115: Davít Hium sng o thời gian nào? a.
1700 - 1760
b. 1710 - 1765
c. 1711 - 1766 (c)
d. 1712 - 1767
lO MoARcPSD| 47669111
u 116: V lý luận nhn thc, Đavít Hium ng trên lp trường o? a.
Thuyết kh tri duy vật siêu hình
b. Thuyết kh tri duym
c. Thuyết bất khtri hiện ợng lun (c)
d. Thuyết kh tri duy vật bin chứng
u 117: Quan niệm của Đavít Hium vnh nhân quả như thếo? a.
Kết quả cha ựng trong nguyên nhân
b. Nguyên nhân có trước sinh ra kết qu
c. Kết qu ược t ra từ nguyên nhân
d. Không th chng minh kết quả ược rút ra từ ngun nhân trong khoa hc t nhiên (d) Câu
118: Hium quan niệm về stồn ti của quan h nhân quả như thế o? a. Tồn tại khách
quan là quy luật của tự nhiên
b. Tính nhân qu không tồn ti âu c chỉ là sự ba ặt ca con người
c. Tính nhân quả không phi là quy lut, mà do thói quen ca con người quy nh. (c)
u 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì? a. Thói quen (a)
b. Các tri thc khoa hc tự nhiên
c. Kiến thc triết hc
d. Thm m học
u 120: Triết hc ánh sáng xut hiện trong thời gian o và âu? a.
Thế k XVI - XVII, Italia
b. Thế k XVII - XVIII, Anh
c. Na cui thế k XVIII, Đức
d. Na cuối thế kỷ XVIII Pháp (d)
u 121: Những nhà triết hc khai sáng Pháp chun b v mt tư tưởng cho cuộc cách mạng
nào?
a. Cách mng sn
b. Cách mng sản (b)
c. Cách mng dân tộc, dân ch
d. Cách mng nông dân chng phong kiến
u 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước o? a.
Nga c. Pháp (c)
b. Italia d. Đức
u 123: Quan niệm cho thực th vt cht là thng nht ba nh thc ca nó trong giới tự
nhiên, giới vô cơ, thc vật, ng vt (bao gồm con người) là của nhà triết học nào?
a. Xpinôda c. Ph. Bêcơn
b. La Mettri (b) d. Đi
u 124: La Mettri coi c tính cơ bản ca vật cht là ? a.
Quảng tính, vận ộng và cảm th (a)
b. Quảng tính, khi lượng và vnng
c. Qung nh, vận ng
lO MoARcPSD| 47669111
u 125: V thế giới quan La Mettri là nhà triết hc thuộc to lưu o? a.
Chủ nghĩa duy m khách quan
b. Ch nghĩa duy m chủ quan
c. Ch nghĩa duy vt (c)
d. Ch nghĩa kinh nghim p phán
u 126: Trong vn ề nhn thc lun, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cm giác mà người ta suy
nghĩ, giác quan là kẻ áng tin cậy trong ời sng hàng ngày, La Mettri ứng trên quan iểm nào?
a. Duy lý
b. Duy vt biện chứng
c. Duy giác lun (c)
d. Bt khả tri
u 127: Điều khng nh nào sau ây là sai:
a. La Mettri bác bthuyết nh nguyên của Đềcáctơ
b. La Mettri bo vệ thuyết nh nguyên của Đềcáctơ (b)
c. La Mettri xem con người n một cái máy
d. La Mettri giải thích các hin ợng sinh lý theo quy lut cơ học Câu 128: Điều khng nh
nào sau ây là sai? a. Đi tha nhận vật cht tn tại vĩnh viễn
b. Đi tha nhn vt cht tồn tại khách quan ngoài ý thc của con người
c. Đi rô cho vt cht là một thc th duy nhất, nguyên nhân tồn tại canm ngay trong bn
thân nó.
d. Đi không thừa nhn nguyên nhân tồn tại ca vt cht nm ngay trong bản thân nó. (d)
u 129: Điều khng nh nào sau ây là úng?
a. Đi rô cho vn ng vt cht là thng nht cht ch (a)
b. Đi không thừa nhn vnng và vt cht là thống nht
c. Đi rô tha nhận có trng thái ng im tuyt i
d. Đi ph nhận vn ng ca vật thể là qúa trình phát triển, biến i không ngừng. u 130:
Điu khng nh nào sau ây là sai?
a. Đi rô th hiện quan nim vô thn thông quaởng biện chứng v vnng
b. Đi ca tiếp cn tưởng v tự thân vận ng ca vật cht (b)
c. Đi rô cho rng mi phân tử có mt ngun vn ng bên trong, mà ông gọi là lc nộim. d.
Đi chng li stồn tại của thượng ế
u 131: Khi khng nh vt cht là nguyên nhân của cm giác, Điã ứng trên quan im triết
hc o?
a. Ch nghĩa duym
b. Thuyết nh nguyên
c. Ch nghĩa duy vt (c)
d. Ch nghĩa kinh nghim p phán
u 132: ởng biện chứng ca Đi rô về vnng th hin ở chỗ nào? a.
Gii thích vậnng là sthay i v trí trong không gian
b. Cho ngun nhân vn ng là do lựccng
lO MoARcPSD| 47669111
c. Giải thích t thân vận ộng ca vật cht bng mâu thun ni tại ca svật nh a dng ca
nó. (c)
u 133: Quan niệm của Đi v ngun gc ca ý thc con người như thế o? a.
ý thc có nguồn gc từ thn thánh
b. ý thc là thuộc tính ca mi dạng vt cht
c. ý thc là thuc nh ca vật cht có t chức cao xut hiện do sphức tp hoá của vt cht hữu
cơ. (c)
d. ý thc con người vốn có trong b não. u 134: Khng nh nào sau ây là úng
a. Đi rô cho rng vật cht là nguyên nhân ca cm giác (a)
b. Đi cho rng vật chất là phc hợp ca cm giác
c. Đi rô cho rng svt là phản ánh ca thế giới ý nim
d. Đi ph nhận kh năng nhn thc thế giới ca con người.
u 135: Trong lĩnh vực hi Đi ng trên quan im triết học nào? a.
Duy vt siêu hình
b. Duy vt biện chứng
c. Duy m (c)
u 136: Những lun iểm nào sau ây là úng?
a. Đi rô khng nh nguồn gc thn thánh ca vua chúa. (a)
b. Đi ph nhận ngun gốc thần thánh của vua chúa.
c. Đi rôn thành chế chuyên chế.
d. Đi chống li chế quân ch lp hiến.
u 137: Triết hc c iển Đức bảo v v mt ởng chế nhà nước nào? a.
Nhà ớc dân ch chủ nô
b. Nhà ớc dân ch tư sn
c. Nhà nước chuyên chế Ph. (c)
d. Nhà ớc chuyên chế chủ nô
u 138: Sắp xếp theo thứ tựm sinh trước - sau của các n triết hc sau a.
Cantơ - Phoi-ơ-bc - Hêghen
b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bc (b)
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bc
d. Phoi-ơ-bc - Can - Hêghen
u 139: Khi ưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuc
khuynh hướng nào?
a. Duy m ch quan
b. Duy m khách quan
c. Duy vt (c)
d. Nh ngun
u 140: Khi cho rằng các vật th quanh ta không liên quan ến thế giới "vt tự nó", mà ch là
"các hin ợng p hợp với cảm giác và tri thức do lý nh cng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết
hc thuộc khuynh hướng nào? a. Duy vt bin chng.
b. Duy vt siêu hình
lO MoARcPSD| 47669111
c. Duy m ch quan (c)
d. Duy m khách quan
u 141: Khi cho không gian, thời gian, nh nhân quả không thuộc bn thân thế giới tự nhiên,
Cantơ ứng trên quan im triết hc o? a. Duy vt biện chng.
b. Duy m. (b)
c. Duy vt siêu hình
u 142: Trong lĩnh vực nhận thức lun, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng nào? a.
Khtri lun có nh cht duy vt.
b. Khtri luận có tính cht duy m khách quan.
c. Bt kh tri lun có nh cht duy m chủ quan. (c)
u 143: Khng nh nào sau ây là úng
a. Phép bin chứng ca Hêghen là pp biện chng duy vt
b. Phép biện chng của Hêghen là phép bin chng tự pt.
c. Phép bin chứng ca Hêghen là phép bin chứng duym khách quan (c)
d. Phép biện chng của Hêghen là phép bin chng tiên nghim chủ quan. u 144: Theo
Hêghen khởi nguyên ca thế gii là gì? a. Nguyên tử.
b. Không khí.
c. ý nim tuyệt i (c)
d. Vt cht không c nh
u 145: Trong triết hc của Hêghen giữa tinh thn tự nhiên quan h với nhau như thế o?
a. Tinh thn là kết qu phát trin ca tự nhiên.
b. Tinh thần là thuộc nh ca tự nhiên
c. T nhiên là sn phẩm của tinh thn, là mt tồn tại khác ca tinh thn. (c)
d. T nhiên là ngun gc của tinh thn. u 146: Khẳng nh o sau ây là sai?
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyt i" tồn ti vĩnh vin.
b. Hêghen cho rằng "ý nim tuyt i" vận ng trong sph thuộc vào giới tự nhiên xã hội.
(b)
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyt i" là nh th nht, tự nhiên là nh th hai.
u 147: Trong s những nhà triết hc sau ây, ai là người trình by toàn b giới t nhiên, lch
sử, duy trong svnng, biến i phát trin? a. Đcácc. Cantơ
b. Hêghen (b) d. Phoi-ơ-bắc.
u 148: Hãy ch ra âu là quan im ca Hêghen?
a. Quy luật ca phép bin chứng ược rút ra từ tự nhiên.
b. Quy lut của phép bin chứng ược hoàn thành trong duy và ược ng dng vào tự nhiên
xã hô. (b)
c. Quy luật của phép bin chứng do ý thức ch quan con người to ra.
u 149: Lun iểm sau ây là ca ai: Cái gì tn tại thì hợp lý, cái gì hp lý thì tn tại. a.
Arixtốt c. Hêghen (c)
b. Cand. Phoi-ơ-bắc
u 150: Hãy ch ra âu là quan im ca Hêghen?
a. Nhà nước hin thc chỉ là tồn ti khác ca khái nim n ớc. (a)
lO MoARcPSD| 47669111
b. Khái nim nhà nước là sphn ánh nhàớc hiện thực.
c. Khái nim nhà ớc và nhà ớc hin thc là hai thc thc lp với nhau. Câu 151: H
thng triết hc ca Hêghen gm nhng b phận chính nào?
a. Lôgic học; triết hc v tự nhiên; triết học v lch sử; triết hc về tinh thn.
b. Triết học v tự nhiên; triết hc v tinh thn.
c. Triết hc về tự nhiên; triết học v xã hội; triết hc v tinh thần
d. Lôgic học; triết hc về tự nhiên; triết học v tinh thn (d)
u 152: Mâu thun sau ây là mâu thun trong h thống triết hc của nhà triết học nào: "Mâu
thuẫn giữa phương pháp cách mng với hệ thng bo th" a. Platôn c. Hêghen (c)
b. Arixtốt d. Can
u 153: Thêm cm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn gia ..(1).. ca phép biện chứng
với .....(2).....của h thng triết hc của Hêghen. a. 1- Tính vn ng; 2- nh ứng im
b. 1- Tính bảo th; 2- nh cách mng.
c. 1- nh cách mng; 2- nh bảo th (c)
d. 1-Tính bin chng; 2-nh siêu hình
u 154: Mác chỉ ra âu là ht nhân hợp lý trong triết hc của Hêghen a.
Chủ nghĩa duy vật
b. Ch nghĩa duy m
c. Phép bin chứng như lý lun v sphát trin (c)
d. Tư tưởng về vn ng
u 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết hc theo trường pio? a.
Chủ nghĩa duym khách quan.
b. Ch nghĩa duy m chủ quan
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình. (d)
u 156: Xét v nội dung tưởng của hc thuyết, Phoi-ơ-bc là nhà tư tưởng ca giai cấp
nào?
a. Giai cấp a ch q tộc Đc.
b. Giai cp sn Đức.
c. Giai cấp sản dân ch Đức (c)
u 157: Triết học ca nhà triết hc o mang nh chất nhân bản a.
Đi. c. Phoi-ơ-bắc (c)
b. Cand. Hêghen
u 158: Khng nh nào sau ây là úng của Phoi-ơ-bc. a.
Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thn.
b. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tn tại c lp với ý thc của con
người, vận ng nhờ nhng cơ sbên trong nó (b)
c. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và th xác tồn tại tách rời nhau.
u 159: Triết hc nhân bản ca Phoi-ơ-bc có ưu iểm gì?
a. Chống lại quan nim nh nguyên luận v sch rời tinh thn khi th c.
b. Chống lại ch nga duy vt tầm thường cho ý thức do óc tiết ra
lO MoARcPSD| 47669111
c. Chng lại quan nim ca o Thiên ca v thượng ế
d. C 3 im a,b,c (d)
e. Hai im a & b.
u 160: Triết hc nhân bản ca Phoi-ơ-bc có hn chế ? a.
Đồng nht ý thức với mt dạng vt cht.
b. Cho con người sáng tạo ra thượng ế
c. Cho con người chỉ mang nhng thuộc nh sinh hc bẩm sinh (c)
d. Cả 3 im a, b, c.
u 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng ế, bản nh con người là nh yêu, tôn
giáo cũng là một tình u. Ông là ai? a. Cantơ c. Phoi-ơ-bắc. (c)
b. Hêghen d. Đi
u 162: Phoi-ơ-bắc có nói ến s"tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm ca ông thế o? a.
Không.
b. Có, ó là tha hoá của ý niệm
c. Có, ó là tha hoá ca lao ng.
d. Có, ó là tha hoá bản cht con người v thượng ế. (d) u 163: Ưu im lớn nht của triết
hc c iển Đc là gì?
a. Phát trin ởng duy vt v thế giới của thế k XVII - XVIII.
b. Khắc phc trit ể quan im siêu nh ca chủ nghĩa duy vt cũ.
c. Phát trin ởng bin chứng ạt trình mt h thng lý luận. (c)
d. Phê phán quan im n giáo về thế giới.
u 164: Hn chế lớn nhất ca triết hc c in Đc là ở chỗ nào?
a. Chưa khc phục ược quan iểm siêu nh trong triết hc duy vt cũ.
b. Chưa có quan iểm duy vt v lch sxã hội.
c. Có nh chất duy m khách quan ( ặc biệt triết học ca Hêghen). (c) u 165: Xét v bản
cht ch nghĩa duy vật ca Phoi-ơ-bc là: a. Cao hơn ch nga duy vật thế k XVII - XVIII
ở Tây Âu
b. Thp hơn ch nga duy vật thế kỷ XVII - XVII Tây Âu
c. Không ợt q trình ch nghĩa duy vt thế k XVII - XVIII ở Tây Âu. (c)
u 166: Triết hc Mác ra ời o thời gian o? a. Nhng m 20 ca thế
k XIX
b. Những m 30 ca thế kỷ XIX.
c. Nhng m 40 ca thế kỷ XIX. (c)
d. Những m 50 ca thế kỷ XIX.
u 167: Triết hc Mác - Lênin do ai sáng lập và phát trin? a.
C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a)
b. C. Mác Ph. Ăngghen.
c. V.I. Lênin
d. Ph. Ăngghen.
u 168: Điều kiện kinh tế hội cho sra ời ca triết hc Mác - Lênin? a.
Phương thức sản xut bn chủ nghĩa ược củng c phát trin.
| 1/36

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN KÈM ĐÁP ÁN
Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới
quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học (b)
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
Câu 2: Triết học ra đời vào thời gian nào? a. Thiên niên kỷ II. TCN
b. Thế kỷ VIII - thế kỷ VI trước CN (b) c. Thế kỷ II sau CN
Câu 3: Triết học ra đời sớm nhất ở âu? a. ấn Độ, Châu Phi , Nga
b. ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp (b)
c. Ai Cập, ấn Độ , Trung Quốc
Câu 4: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một ối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ ối tượng vật chất nhất ịnh
c. Như một chỉnh thể thống nhất (c)
Câu 5: Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con
người trong thế giới (d)
Câu 6: Triết học ra đời trong điều kiện nào? a.
Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Xuất hiện tầng lớp lao ộng trí óc
c. Tư duy của con người ạt trình ộ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao ộng trí óc có
khả năng hệ thống tri thức của con người (c)
d. Câu 7: Triết học ra đời từ âu?
a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn (a)
b. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình
c. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng
d. Từ sự vận ộng của ý muốn chủ quan của con người
Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 3 - 5 dòng) lO M oARcPSD| 47669111
Đáp án: Con người ã có một vốn hiểu biết phong phú nhất ịnh và tư duy con người ã ạt tới trình
ộ trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá ể xây dựng nên các học thuyết, các lý luận.
Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 5 dòng).
Đáp án: Xã hội phát triển ến mức có sự phân chia thành lao ộng trí óc và lao ộng chân tay,
nghĩa là chế ộ công xã nguyên thuỷ ã ược thay bằng chế ộ chiếm hữu nô lệ - chế ộ xã hội có
giai cấp ầu tiên trong lịch sử.
Câu 10: Đối tượng của triết học có thay ổi trong lịch sử không? a. Không b. Có (b)
Câu 11: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ nào a. Thế kỷ XIV - XV
b. Thế kỷ XV - XVI (b) c. Thế kỷ XVI - XVII d. Thế kỷ XVII - XVIII
Câu 12: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì? a.
Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ ại
b. Khôi phục triết học thời kỳ cổ ại.
c. Khôi phục nền văn hoá cổ ại. (c)
d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ ại
Câu 13: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá ộ từ hình thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa. (b)
c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
d. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 14: Khoa học tự nhiên bắt ầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào? a.
Thời kỳ Phục Hưng (a) b. Thời kỳ trung cổ c. Thời kỳ cổ ại d. Thời kỳ cận ại
Câu15: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào? a.
Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo
b. Khoa học tự nhiên hoàn toàn ộc lập với thần học và tôn giáo.
c. Khoa học tự nhiên dần dần ộc lập với thần học và tôn giáo (c)
Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan
hệ với nhau như thế nào?
a. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo.
b. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì ến thế giới quan duy tâm tôn giáo.
c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c) lO M oARcPSD| 47669111
Câu 17: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào ối với sự phát triển xã hội?
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng (a)
b. Là giai cấp thống trị xã hội.
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu.
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào? a. Thời kỳ cổ ại.
b. Thời kỳ trung cổ c Thời kỳ Phục Hưng (c) d. Thời kỳ cận ại.
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào? a. Italia b. Đức c. Balan (c) d. Pháp
Câu 20: Nicôlai Côpécních ã ưa ra học thuyết nào? a.
Thuyết trái ất là trung tâm của vũ trụ.
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ. (d)
Câu 21: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào ối với sự phát triển khoa học tự nhiên?
a. Đánh dấu sự ra ời của khoa học tự nhiên
b. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận.
c. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo (c) Câu 22: Đối với
thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì? a. Củng cố thế giới quan tôn giáo
b. Không có ảnh hưởng gì ối với thế giới quan tôn giáo
c. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo (c)
d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
Câu 23: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào? a)
Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)
Câu 24: Brunô ồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ? a. Ptôlêmê b. Platôn
c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit
Câu 25: Brunô ã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ) a.
Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất
b. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất.
c. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ) (c)
Câu 26: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô òi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên cái gì?
a. Dự trên những giáo iều tôn giáo
b. Dựa trên ý muốn chủ quan
c. Dựa trên tình cảm, khát vọng lO M oARcPSD| 47669111
d. Dựa trên thực nghiệm (d)
Câu 27: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào? a.
Tù trung thân c. Tử hình (thiêu sống) (c) b. Giam lỏng d. Tha bổng
Câu 28: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có ặc iểm gì? a.
Có tính chất duy vật tự phát
b. Có tính duy tâm khách quan
c. Có tính duy tâm chủ quan
d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận (d)
Câu 29: Quan iểm triết học cho rằng thượng ế và tự nhiên chỉ là một gọi là quan iểm có tính chất gì?
a. Có tính duy vật biện chứng
b. Có tính duy tâm, siêu hình
c. Có tính chất phiếm thần luận (c)
Câu 30: Quan iểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là ặc trưng của triết học thời kỳ nào?
a. Thời kỳ cổ ại c. Thời kỳ trung cổ
b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d. Thời kỳ cận ại
Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận ại gọi là những cuộc cách mạng nào? a. Cách mạng vô sản
b. Cách mạng giải phóng dân tộc
c. Khởi nghĩa của nông dân
d. Cách mạng tư sản. (d)
Câu 32: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận ại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất
với quan hệ sản xuất nào?
a. Quan hệ sản xuất phong kiến (a)
b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ
d. Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ
Câu 33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận ại nổ ra do mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến ã trở nên lỗi thời (a)
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và ịa chủ phong kiến
c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
Câu 34: Giai cấp nào lãnh ạo cuộc cách mạng thời kỳ cận ại ? a. Giai cấp vô sản b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản (c)
d. Giai cấp ịa chủ phong kiến lO M oARcPSD| 47669111
Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận ại ược C. Mác gọi là cuộc cách mạng có
quy mô toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn ối với sự ra ời trật tự xã hội mới. a. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và ý
b. Cuộc cách mạng ở ý và ở áo
c. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. (c) Câu
26: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII
ánh dấu sự thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào?
a. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ
c. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến. (c)
d. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản
Câu 37: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất ến phương pháp
tư duy của thời kỳ cận ại? a. Toán học c. Sinh học
b. Hoá học d. Cơ học (d)
Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào? a.
Nước Anh (a) c. Nước Đức
b. Nước Pháp d. Nước Ba lan
Câu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào? a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cấp ịa chủ phong kiến c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới. (d)
Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm ược của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?
a. Có niềm tin vào thượng ế
b. Có nhiệt tình làm việc
c. Có tri thức về tự nhiên (c) d. Có kinh nghiệm sống
Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào? a.
Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)
b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)
c. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong)
d. Phương pháp a và b (d)
Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào a. Phương pháp diễn dịch
b. Phương pháp quy nạp (b)
c. Phương pháp trừu tượng hoá
d. Phương pháp mô hình hoá
Câu 43: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ nào?
a. Thời kỳ trung cổ (a) lO M oARcPSD| 47669111 b. Thời kỳ cổ ại c. Thời kỳ cận ại d. Thời kỳ Phục hưng
Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của những nhà triết học theo khuynh hướng nào? a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa kinh viện (b) c. Thuyết bất khả tri d. Chủ nghĩa duy vật
Câu 45: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính ến sự tồn tại
thực tế của sự vật, ược gọi là phương pháp gì? a. Phương pháp quy nạp
b. Phương pháp diễn dịch
c. Phương pháp kinh nghiệm
d. Phương pháp kinh viện (d)
Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng nào? a. Chủ nghĩa chiết trung b. Chủ nghĩa kinh viện
c. Chủ nghĩa bất khả tri
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)
Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát, theo
Ph.Bêcơn ược gọi là phương pháp gì?
a. Phương pháp "con nhện"
b. Phương pháp "con kiến" (b) c. Phương pháp "con ong"
d. Phương pháp thực nghiệm
Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là phương pháp nào?
a. Phương pháp "con nhện"
b. Phương pháp "con kiến"
c. Phương pháp "con ong" (c) d. Phương pháp suy diễn
Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào? a.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (c)
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 50: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Chủ nghĩa kinh viện
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình lO M oARcPSD| 47669111
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)
Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống? a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện (c)
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 52: Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Các nhà triết học duy vật ều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại
b. Các nhà triết học duy tâm ều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại
c. Cả hai ều không úng (c)
Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu? a. 1560 - 1625 b. 1561 - 1626 (b) c. 1562 - 1627 d. 1563 - 1628
Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu? a. 1500 - 1570 b. 1550 - 1629 c. 1588 - 1679 (c) d. 1587 - 1678
Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống ầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học? a. Ph. Bêcơn
b. Tô mát Hốp Xơ (b) c. Giôn Lốc Cơ d. Xpinôda
Câu 56: Quan iểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên ứng trên lập trường triết học nào? a.
Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (d)
Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan iểm nào sau ây?
a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính ( ộ dài) phân biệt nhau bởi ại
lượng, hình khối, vị trí và vận ộng ổi vị trí trong không gian (a)
b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên
c. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung
Câu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận ộng như thế nào? a.
Vận ộng chỉ là vận ộng cơ giới (a)
b. Vận ộng bao gồm cả vận ộng hoá học và sinh học
c. Vận ộng là sự biến ổi chung
d. Vận ộng là phương thức tồn tại của sinh vật lO M oARcPSD| 47669111
Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào?
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan
b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính ( ộ dài)
c. Vận ộng cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên
d. Vận ộng của giới tự nhiên là vận ộng cơ giới (d)
Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào?
a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như ộng vật
b. Con người là một bộ phận của tự nhiên
c. Con người là một kết cấu vật chất
d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe (d) Câu 61: Về
phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan iểm nào? a. Chủ nghĩa duy lý b. Chủ nghĩa duy danh
c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh (c)
Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính ến
khái niệm theo quan iểm nào? a. Duy lý luận b. Duy danh luận (b) c. Kinh nghiệm luận
Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào? a. Chủ nghĩa duy thực
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy danh (c)
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 64: Theo quan iểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì? a.
Là những ặc iểm chung của các sự vật của giới tự nhiên
b. Chỉ là tên của những cái tên. (b)
c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & ộc lập với sự vật
d. Khái niệm là bản chất của sự vật
Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan iểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?
a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con người. (a)
b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng.
c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.
d. Coi quyền lực của giai cấp ại tư sản là vô hạn.
Câu 66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì? a.
Do thần thánh sáng tạo ra.
b. Do ý chí của giai cấp thống trị
c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh tàn khốc. (c)
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 67: Hãy ánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà nước ra ời là do
sự quy ước, thoả thuận giữa con người?
a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan iểm duy tâm tôn giáo
b. Có giá trị, vì ã phát triển quan iểm duy vật, về xã hội.
c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, ồng thời vẫn chứa ựng yếu tố duy tâm chủ nghĩa (c)
Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào ? a. Anh b. Bồ Đào Nha c. Mỹ d. Pháp (d)
Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào? a. 1590 - 1650 b. 1596 - 1654 (b) c. 1594 - 1654 d. 1596 - 1650
Câu 70: Khi giải quyết vấn ề cơ bản của triết học, Đềcáctơ ứng trên lập trường triết học nào? a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Thuyết nhị nguyên (d)
Câu71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào? a.
Thực thể vật chất ộc lập và quyết ịnh thực thể ý thức.
b. Thực thể vật chất không tồn tại ộc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức
c. Thực thể vật chất và thực thể ý thức ộc lập nhau, song song cùng tồn tại. (c)
d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính ộc lập tương ối.
Câu 72: Quan iểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan iểm nào? Vì sao?
a. Duy vật; vì coi vật chất ộc lập với ý thức
b. Duy vật không triệt ể; vì không thừa nhận vật chất quyết ịnh ý thức
c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới
d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy ộc lập nhưng ều phụ thuộc vào thực
thể thứ ba ó là thượng ế. (d)
Câu 73: Đềcáctơ ứng trên quan iểm nào trong lĩnh vực vật lý? a.
Quan iểm duy tâm khách quan
b. Quan iểm duy tâm chủ quan c. Quan iểm nhị nguyên
d. Quan iểm duy vật (d)
Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào? a.
Tự nhiên là tổng các vật có quán tính lO M oARcPSD| 47669111
b. Tự nhiên và thượng ế là một.
c. Tự nhiên là hiện thân của thượng ế
d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận ộng vĩnh
viễn theo những quy luật cơ học (d)
Câu 75: Điều khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan.
b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo
c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì ề cao sức mạnh của lý tưởng con người
d. Đềcáctơ em tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo. (d)
Câu76: Điều nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người.
b. Vì coi nghi ngờ là iểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng
nhận thức của con người.
c. Quan iểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì ều nghi ngờ nhận thức của con người
d. Đềcáctơ coi nghi ngờ là iểm xuất phát của nghiên cứu khoa học ể phủ nhận sự mê tín, phủ
nhận niềm tin tôn giáo (d)
Câu 77: Luận iểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì? a.
Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý (a)
b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác
c. Phủ nhận vai trò của chủ thể d. Đề cao kinh nghiệm.
Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì? a.Là thực tiễn
b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b)
c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật
d. Là ược nhiều người thừa nhận .
Câu 79: Luận iểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường c. Thuyết hoài nghi
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (d)
Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào? a. Hà Lan (a) c. Đức b. áo d. Pháp
Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào? a. Duy tâm chủ quan b. Duy vật biện chứng c. Duy tâm khách quan
d. Duy vật và vô thần (d) lO M oARcPSD| 47669111
Câu 82: Nhận ịnh nào sau ây là úng
a. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (a)
b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan
c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng
d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.
Câu 83: Điều khẳng ịnh nào sau ây về Xpinôda là sai? a.
Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần
b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể
c. Xpinôda chống lại quan iểm nhị nguyên của Đềcáctơ.
d. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (d)
Câu 84: Quan iểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào? a.
Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ (a)
b. Thế giới là phức hợp cảm giác
c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm
d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm
Câu 85: Tại sao quan iểm của Xpinôda lại rơi vào quan iểm của thuyết ịnh mệnh máy móc? a.
Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ
b. Coi các sự vật trong thế giới ều có nguyên nhân
c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan (c)
d. Khẳng ịnh có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học.
Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm ó như thế nào?
a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng nhận thức ược thế giới.
b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật ều có ý thức. (b)
c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức.
d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh.
Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào? a. Duy vật biện chứng b. Duy tâm chủ quan c. Duy tâm khách quan
d. Vật hoạt luận (d)
Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda ứng trên lập trường nào? a.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Thuyết nhị nguyên
d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào? a. Chủ nghĩa duy cảm
b. Chủ nghĩa duy lý. (b)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lO M oARcPSD| 47669111
Câu 90: Theo Xpinôda chân lý áng tin cậy ạt ược ở giai oạn nhận thức nào? a. Giai
oạn nhận thức lý tính (a)
b. Giai oạn nhận thức cảm tính c. Cả hai giai oạn
d. Không ạt ược ở giai oạn nào
Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào?
a. Là "ánh sáng nội tâm" giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng ế
b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức
c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật
d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 92: Khái niệm ạo ức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do" không? nếu có
thì như thế nào? a. Không
b. Có, con người tự do hành ộng theo ý muốn của mình
c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi ược chỉ ạo bởi lý tính (c)
d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu
Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội ược xây dựng trên lập trường nào?
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa tự do tư sản
Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ âu? a.
Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm
b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội c. Sự sợ hãi (c)
d. Sự không hiểu biết về tự nhiên
Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì? a. Về thuyết nhị nguyên
b. Về quan niệm máy móc ối với con người
c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh (c)
d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý
Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do âu mà có? a. Do ý niệm bẩm sinh
b. Do kết quả của quá trình nhận thức (b)
c. Do thượng ế ban tặng
d. Do hoạt ộng thực tiễn
Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào? a. Pháp c. ý b. Anh (b) d. Mỹ
Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) a. Xpinôda c. Đềcáctơ
b. Platôn d. Giôn Lốccơ (d) lO M oARcPSD| 47669111
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người ề xuất khẳng ịnh những nội dung gì?
a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức
b. Mọi quá trình nhận thức ều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác
c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất ịnh
d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) ứng trên lập trường triết học nào? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật (c) d. Thuyết bất khả tri
Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào? a.
Đề cao vai trò nhận thức lý tính
b. Phủ nhận nhận thức cảm tính
c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt ối (c)
d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm
Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ ứng trên lập trường nào? a.
Lập trường của chủ nghĩa duy lý
b. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm (b)
c. Lập trường của thuyết nhị nguyên
d. Lập trường của thuyết bất khả tri Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì? a. Là ý niệm bẩm sinh
b. Là hoạt ộng của linh hồn
c. Là kinh nghiệm bên trong (c)
d. Là giai oạn phản ánh khái quát sự vật
Câu 104: Luận iểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ? a.
Tôi tư duy vậy tôi tồn tại
b. Mọi nhận thức ều xuất phát từ kinh nghiệm
c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức
d. Không có cái gì trong lý tính mà trước ó lại không có trong cảm tính. (d) Câu 105: Giôn
Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào?
a. ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều ặc tính của sự vật
b. ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát ặc tính nào ó của sự vật
c. ý niệm phức tạp là tổng hợp "ý niệm ơn giản"
d. "ý niệm phức tạp" là kết quả của hoạt ộng của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người (d)
Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới?
a. Lập trường duy Thực về thế giới
b. Lập trường duy Danh về thế giới (b)
c. Lập trường nhị nguyên về thế giới lO M oARcPSD| 47669111
d. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới
Câu 107: Ai là người ã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và "chất có sau" a. Xpinôdza c. Ph. Bêcơn
b. Đềcáctơ d. Giôn Lốccơ (d)
Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào?
a. " Chất có sau" có ược nhờ sự tác ộng của các sự vật khách quan vào giác quan con người.
b. " Chất có sau" hoàn toàn là sản phẩm của con người
c. " Chất có sau" khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán (c)
d. " Chất có sau" là ảo giác không có thật
Câu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào? a. Anh (a) c. Pháp b. Hà Lan d. Đức
Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào? a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 111 Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết ịnh?
a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên
b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
c. Vật do thượng ế tạo ra
d. Vật do phức hợp các cảm giác (d)
Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào? a.
Chủ nghĩa duy vật tầm thường
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Thuyết bất khả tri
Câu 113: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào? a.
Giai cấp ịa chủ phong kiến b. Giai cấp chủ nô
c. Giai cấp tư sản ã giành ược chính quyền (c)
d. Giai cấp tư sản chưa giành ược chính quyền
Câu 114: Davít Hium là nhà triết học nước nào? a. Pháp c. áo b. Anh (b) d. Hà Lan
Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào? a. 1700 - 1760 b. 1710 - 1765 c. 1711 - 1766 (c) d. 1712 - 1767 lO M oARcPSD| 47669111
Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium ứng trên lập trường nào? a.
Thuyết khả tri duy vật siêu hình
b. Thuyết khả tri duy tâm
c. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận (c)
d. Thuyết khả tri duy vật biện chứng
Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả như thế nào? a.
Kết quả chứa ựng trong nguyên nhân
b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả
c. Kết quả ược rút ra từ nguyên nhân
d. Không thể chứng minh kết quả ược rút ra từ nguyên nhân trong khoa học tự nhiên (d) Câu
118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ nhân quả như thế nào? a. Tồn tại khách
quan và là quy luật của tự nhiên
b. Tính nhân quả không tồn tại ở âu cả chỉ là sự bịa ặt của con người
c. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do thói quen của con người quy ịnh. (c)
Câu 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì? a. Thói quen (a)
b. Các tri thức khoa học tự nhiên
c. Kiến thức triết học d. Thẩm mỹ học
Câu 120: Triết học ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở âu? a.
Thế kỷ XVI - XVII, ở Italia
b. Thế kỷ XVII - XVIII, ở Anh
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d)
Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào? a. Cách mạng vô sản
b. Cách mạng tư sản (b)
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ
d. Cách mạng nông dân chống phong kiến
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước nào? a. Nga c. Pháp (c) b. Italia d. Đức
Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất ba hình thức của nó trong giới tự
nhiên, giới vô cơ, thực vật, ộng vật (bao gồm con người) là của nhà triết học nào? a. Xpinôda c. Ph. Bêcơn
b. La Mettri (b) d. Đi rô
Câu 124: La Mettri coi ặc tính cơ bản của vật chất là gì? a.
Quảng tính, vận ộng và cảm thụ (a)
b. Quảng tính, khối lượng và vận ộng c. Quảng tính, vận ộng lO M oARcPSD| 47669111
Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học thuộc trào lưu nào? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật (c)
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 126: Trong vấn ề nhận thức luận, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy
nghĩ, giác quan là kẻ áng tin cậy trong ời sống hàng ngày, La Mettri ứng trên quan iểm nào? a. Duy lý b. Duy vật biện chứng
c. Duy giác luận (c) d. Bất khả tri
Câu 127: Điều khẳng ịnh nào sau ây là sai:
a. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ
b. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ (b)
c. La Mettri xem con người như một cái máy
d. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý theo quy luật cơ học Câu 128: Điều khẳng ịnh
nào sau ây là sai? a. Đi rô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn
b. Đi rô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người
c. Đi rô cho vật chất là một thực thể duy nhất, nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản thân nó.
d. Đi rô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại của vật chất nằm ngay trong bản thân nó. (d)
Câu 129: Điều khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a. Đi rô cho vận ộng và vật chất là thống nhất chặt chẽ (a)
b. Đi rô không thừa nhận vận ộng và vật chất là thống nhất
c. Đi rô thừa nhận có trạng thái ứng im tuyệt ối
d. Đi rô phủ nhận vận ộng của vật thể là qúa trình phát triển, biến ổi không ngừng. Câu 130:
Điều khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Đi rô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư tưởng biện chứng về vận ộng
b. Đi rô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận ộng của vật chất (b)
c. Đi rô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận ộng bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm. d.
Đi rô chống lại sự tồn tại của thượng ế
Câu 131: Khi khẳng ịnh vật chất là nguyên nhân của cảm giác, Đi rô ã ứng trên quan iểm triết học nào? a. Chủ nghĩa duy tâm b. Thuyết nhị nguyên
c. Chủ nghĩa duy vật (c)
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 132: Tư tưởng biện chứng của Đi rô về vận ộng thể hiện ở chỗ nào? a.
Giải thích vận ộng là sự thay ổi vị trí trong không gian
b. Cho nguyên nhân vận ộng là do lực tác ộng lO M oARcPSD| 47669111
c. Giải thích tự thân vận ộng của vật chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính a dạng của nó. (c)
Câu 133: Quan niệm của Đi rô về nguồn gốc của ý thức con người như thế nào? a.
ý thức có nguồn gốc từ thần thánh
b. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
c. ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu cơ. (c)
d. ý thức con người vốn có trong bộ não. Câu 134: Khẳng ịnh nào sau ây là úng
a. Đi rô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác (a)
b. Đi rô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm giác
c. Đi rô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới ý niệm
d. Đi rô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Đi rô ứng trên quan iểm triết học nào? a. Duy vật siêu hình b. Duy vật biện chứng c. Duy tâm (c)
Câu 136: Những luận iểm nào sau ây là úng?
a. Đi rô khẳng ịnh nguồn gốc thần thánh của vua chúa. (a)
b. Đi rô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua chúa.
c. Đi rô tán thành chế ộ chuyên chế.
d. Đi rô chống lại chế ộ quân chủ lập hiến.
Câu 137: Triết học cổ iển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế ộ nhà nước nào? a.
Nhà nước dân chủ chủ nô
b. Nhà nước dân chủ tư sản
c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c)
d. Nhà nước chuyên chế chủ nô
Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau a.
Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen
b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc (b)
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc
d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen
Câu 139: Khi ưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nào? a. Duy tâm chủ quan b. Duy tâm khách quan c. Duy vật (c) d. Nhị nguyên
Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan ến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là
"các hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết
học thuộc khuynh hướng nào? a. Duy vật biện chứng. b. Duy vật siêu hình lO M oARcPSD| 47669111
c. Duy tâm chủ quan (c) d. Duy tâm khách quan
Câu 141: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thế giới tự nhiên,
Cantơ ứng trên quan iểm triết học nào? a. Duy vật biện chứng. b. Duy tâm. (b) c. Duy vật siêu hình
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng nào? a.
Khả tri luận có tính chất duy vật.
b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.
c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan. (c)
Câu 143: Khẳng ịnh nào sau ây là úng
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan (c)
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan. Câu 144: Theo
Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì? a. Nguyên tử. b. Không khí.
c. ý niệm tuyệt ối (c)
d. Vật chất không xác ịnh
Câu 145: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào?
a. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên.
b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên
c. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn tại khác của tinh thần. (c)
d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần. Câu 146: Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt ối" tồn tại vĩnh viễn.
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt ối" vận ộng trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội. (b)
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt ối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.
Câu 147: Trong số những nhà triết học sau ây, ai là người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch
sử, và tư duy trong sự vận ộng, biến ổi và phát triển? a. Đềcáctơ c. Cantơ
b. Hêghen (b) d. Phoi-ơ-bắc.
Câu 148: Hãy chỉ ra âu là quan iểm của Hêghen?
a. Quy luật của phép biện chứng ược rút ra từ tự nhiên.
b. Quy luật của phép biện chứng ược hoàn thành trong tư duy và ược ứng dụng vào tự nhiên và xã hôị. (b)
c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ quan con người tạo ra.
Câu 149: Luận iểm sau ây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại. a.
Arixtốt c. Hêghen (c) b. Cantơ d. Phoi-ơ-bắc
Câu 150: Hãy chỉ ra âu là quan iểm của Hêghen?
a. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của khái niệm nhà nước. (a) lO M oARcPSD| 47669111
b. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước hiện thực.
c. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là hai thực thể ộc lập với nhau. Câu 151: Hệ
thống triết học của Hêghen gồm những bộ phận chính nào?
a. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về lịch sử; triết học về tinh thần.
b. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.
c. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết học về tinh thần
d. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần (d)
Câu 152: Mâu thuẫn sau ây là mâu thuẫn trong hệ thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu
thuẫn giữa phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ" a. Platôn c. Hêghen (c) b. Arixtốt d. Cantơ
Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng
với .....(2).....của hệ thống triết học của Hêghen. a. 1- Tính vận ộng; 2- tính ứng im
b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.
c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ (c)
d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hình
Câu 154: Mác chỉ ra âu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển (c)
d. Tư tưởng về vận ộng
Câu 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái nào? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d)
Câu 156: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp ịa chủ quý tộc Đức.
b. Giai cấp vô sản Đức.
c. Giai cấp tư sản dân chủ Đức (c)
Câu 157: Triết học của nhà triết học nào mang tính chất nhân bản a.
Đi rô. c. Phoi-ơ-bắc (c) b. Cantơ d. Hêghen
Câu 158: Khẳng ịnh nào sau ây là úng của Phoi-ơ-bắc. a.
Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thần. b.
Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại ộc lập với ý thức của con
người, vận ộng nhờ những cơ sở bên trong nó (b) c.
Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại tách rời nhau.
Câu 159: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu iểm gì?
a. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự tách rời tinh thần khỏi thể xác.
b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý thức do óc tiết ra lO M oARcPSD| 47669111
c. Chống lại quan niệm của ạo Thiên chúa về thượng ế
d. Cả 3 iểm a,b,c (d) e. Hai iểm a & b.
Câu 160: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn chế gì? a.
Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất.
b. Cho con người sáng tạo ra thượng ế
c. Cho con người chỉ mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh (c) d. Cả 3 iểm a, b, c.
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng ế, bản tính con người là tình yêu, tôn
giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai? a. Cantơ c. Phoi-ơ-bắc. (c) b. Hêghen d. Đi rô
Câu 162: Phoi-ơ-bắc có nói ến sự "tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm của ông thế nào? a. Không.
b. Có, ó là tha hoá của ý niệm
c. Có, ó là tha hoá của lao ộng.
d. Có, ó là tha hoá bản chất con người về thượng ế. (d) Câu 163: Ưu iểm lớn nhất của triết
học cổ iển Đức là gì?
a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII.
b. Khắc phục triệt ể quan iểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ.
c. Phát triển tư tưởng biện chứng ạt trình ộ một hệ thống lý luận. (c)
d. Phê phán quan iểm tôn giáo về thế giới.
Câu 164: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ iển Đức là ở chỗ nào?
a. Chưa khắc phục ược quan iểm siêu hình trong triết học duy vật cũ.
b. Chưa có quan iểm duy vật về lịch sử xã hội.
c. Có tính chất duy tâm khách quan ( ặc biệt triết học của Hêghen). (c) Câu 165: Xét về bản
chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc là: a. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu
b. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVII ở Tây Âu
c. Không vượt quá trình ộ chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu. (c)
Câu 166: Triết học Mác ra ời vào thời gian nào? a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c)
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 167: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển? a.
C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a) b. C. Mác và Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin d. Ph. Ăngghen.
Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra ời của triết học Mác - Lênin? a.
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ược củng cố và phát triển.