



















Preview text:
lOMoARcPSD| 49153326
319 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Học
QTH_1_C1_1: Quản trị ược thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
○ Tối a hóa lợi nhuận
○ Đạt mục tiêu của tổ chức
○ Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
● Đạt ược mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt ộng cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung” ● Mục tiêu ○ Lợi nhuận ○ Kế hoạch ○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt ộng quản trị chịu sự tác ộng của __________
ang biến ộng không ngừng” ○ Kỹ thuật ○ Công nghệ ○ Kinh tế ● Môi trường
QTH_1_C1_4: Quản trị cần thiết cho
● Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
○ Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
○ Các ơn vị hành chính sự nghiệp ○ Các công ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức ạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất” ○ Sự thỏa mãn ○ Lợi ích ● Kết quả ○ Lợi nhuận lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách ○
Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không thay ổi và tăng doanh thu ở ầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng doanh thu ở ầu ra
● Tất cả những cách trên
QTH_1_C1_7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết ịnh ○ Chiến lược ○ Tác nghiệp ● Chiến thuật
○ Tất cả các loại quyết ịnh trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng ○ Hoạch ịnh
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng ● Hoạch ịnh ○ Tổ chức ○ Điều khiển ○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng ○ Hoạch ịnh
○ Điểu khiển và kiểm tra ○ Tỏ chức
● Tất cả phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng ○ Nhân sự ○ Tư duy ○ Kỹ thuật
● Kỹ năng tư duy + nhân sự lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
● Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau ối với các cấp bậc quản trị ○ Tất cả
các phương án trên iều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt ộng quản trị thị trường ược thực hiện thông qua 4 chức năng
● Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
○ Hoạch ịnh, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
○ Hoạch ịnh, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Kế hoạch, chỉ ạo, tổ chức, kiểm tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng ược chia thành ○ 2 cấp quản trị ● 3 cấp quản trị ○ 4 cấp quản trị ○ 5 cấp quản trị
QTH_1_C1_15: Cố vấn cho ban giám ốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị ○ Cấp cao ○ Cấp giữa ○ Cấp thấp (cơ sở) ● Tất cả ều sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt
ược và ề ra ___________ hành ộng ể ạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất ịnh” ○ Quan iểm ● Chương trình ○ Giới hạn ○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
○ Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
○ Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng lOMoARcPSD| 49153326
● Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
○ Tất cả những tuyên bố nêu trên ều sai
QTH_1_C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức ộ như nhau ối với các nhà quản trị ○ Tư duy ○ Kỹ thuật ● Nhân sự ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào ã ược thực hiện khi nhà quản trị ưa ra 1 quyết ịnh ể phát
triển kinh doanh ○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bố tài nguyên
● Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________
càng quan trọng” ○ Nhân sự ● Chuyên môn ○ Tư duy ○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
● Đạt ược hiệu quả và hiệu suất cao
○ Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có ○ Tìm kiếm lợi nhuận
○ Tạo sự ổn ịnh ể phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau ây là sai
○ Quản trị cần thiết ối với bệnh viện
○ Quản trị cần thiết ối với trường ại học
● Quản trị chỉ cần thiết ối với tổ chức có quy mô lớn ○
Quản trị cần thiết ối với doanh nghiệp
QTH_1_C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức ể
○ Đạt ược lợi nhuận lOMoARcPSD| 49153326 ○ Giảm chi phí
● Đạt ược mục tiêu với hiệu suất cao
○ Tạo trật tự trong 1 tổ chức
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách ○
Giảm chi phí ở ầu vào và kết quả ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không ổi và tăng kết quả ầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và tăng kết quả ầu ra ● Tất cả ều sai
QTH_1_C1_25: Để ạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
● Xác ịnh và hoàn thành úng mục tiêu ○ Giảm chi phí ầu vào
○ Tăng doanh thu ở ầu ra
○ Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
○ Xác ịnh úng lĩnh vực hoạt ộng tổ chức
○ Xác ịnh úng quy mô của tổ chức
○ Xác ịnh úng trình ộ và số lượng ội ngũ nhân viên
● Xác ịnh úng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
QTH_1_C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau ây? ○ Hoạch ịnh
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch ịnh sẽ cần nhiều hơn ối với nhà quản trị ● Cấp cao ○ Cấp trung ○ Cấp thấp
○ Tất cả các nhà quản trị lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
○ Hoạch ịnh và kiểm tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch ịnh và tổ chức
● Tất cả phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất ○ Kỹ năng nhân sự
● Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật ○ Kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gồm ● 4 chức năng ○ 6 chức năng ○ 3 chức năng ○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò ○ 7 ○ 14 ● 10 ○ 4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
○ Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
○ Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết ịnh
● Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh ○
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi ○ Làm úng việc ● Làm việc úng cách ○ Chi phí thấp lOMoARcPSD| 49153326 ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là ● Làm úng việc ○ Làm việc úng cách
○ Đạt ược lợi nhuận ○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Thực hiện mục tiêu úng với hiệu suất cao ○ Làm úng việc
○ Đạt ược lợi nhuận ○ Chi phí thấp nhất
QTH_1_C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi ○ Làm úng việc ○ Làm úng cách
○ Tỷ lệ giữa kết quả ạt ược / chi phí bỏ ra cao ●
Làm úng cách ể ạt ược mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi ưa ra quyết ịnh áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất ○ Vai trò người thực hiện
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bổ tài nguyên ● Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp ○ Vai trò nhà kinh doanh
● Vai trò người giải quyết xáo trộn
○ Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh ạo
QTH_1_C1_40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ồng với họ
○ Vai trò người liên lạc
● Vai trò người thương thuyết lOMoARcPSD| 49153326
○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại diện
QTH_1_C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị ược diễn ạt rõ nhất trong câu
○ Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thuật
○ Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
● Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau ây không úng?
● Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
○ Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
○ Khoa học là nền tảng ể hình thành nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_43: Nghệ thuật quản trị có ược từ
○ Từ cha truyền con nối ○ Khả năng bẩm sinh
● Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Các chương trình ào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau ây là không úng
● Nghệ thuật quản trị không thể học ược
○ Có ược từ di truyền
○ Trải nghiệm qua thực hành quản trị ○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Quản trị theo học thuyết Z là
○ Quản trị theo cách của Mỹ
○ Quản trị theo cách của Nhật Bản
● Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
○ Các cách hiểu trên ều sai
QTH_1_C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
● Mối quan hệ con người trong tổ chức
○ Vấn ề lương bổng cho người lao ộng lOMoARcPSD| 49153326
○ Sử dụng người dài hạn ○ Đào tạo a năng
QTH_1_C2_3: Tác giả của học thuyết Z là ○ Người Mỹ ○ Người Nhật
● Người Mỹ gốc Nhật ○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả của học thuyết X là ● William Ouchi ○ Frederick Herzberg ○ Douglas McGregor ○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm ến
________ lao ộng thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc ○ Điều kiện ● Năng suất ○ Môi trường ○ Trình ộ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là ○ Năng suất lao ộng ○ Con người ● Hiệu quả ○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị ịnh lượng là ○ Con người ● Năng suất lao ộng ○ Cách thức quản trị ○ Lợi nhuận lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
ến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội” ● Xã hội ○ Bình ẳng ○ Đẳng cấp ○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng úng mức ến yếu tố con người ● Cả a & b
○ Cách nhìn phiến diện
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” ược xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái tâm lý – xã hội
○ Trường phái quản trị ịnh lượng
● Trường phái quản trị cổ iển
○ Trường phái quản trị hiện ại
QTH_1_C2_11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
● Henry Faytol (1814 – 1925) ○ Max Weber (1864 – 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
● 14 nguyên tắc của H.Faytol
○ 4 nguyên tắc của W.Taylor
○ 6 phạm trù của công việc quản trị
○ Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” ược Harold koontz ề ra trên cơ sở tư tưởng của ● H. Fayol ○ M.Weber ○ R.Owen ○ W.Taylor lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể giải quyết ược bằng ________” ○ Mô tả ● Mô hình toán ○ Mô phỏng ○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz ○ Henry Fayol ○ R.Owen ○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị ược xây dựng từ
● Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
○ Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một số trường phái khác nhau
○ Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
QTH_1_C2_17: Mô hình 7’S theo quan iểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
○ Trường phái quản trị hành chính
○ Trường phái quản trị hội nhập ●
Trường phái quản trị hiện ại
○ Trường phái quản trị khoa học
QTH_1_C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
○ Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị ã ưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là ● M.Weber ○ H.Fayol lOMoARcPSD| 49153326 ○ W.Taylor ○ E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể _________ ược bằng các mô hình toán” ○ Mô tả ● Giải quyết ○ Mô phỏng ○ Trả lời
QTH_1_C2_21: Người ưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là ● W.Taylor ○ H.Fayol ○ C. Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người ưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là ○ C. Barnard ● H.Fayol ○ W.Taylor ○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao ộng là chìa khóa ể ạt hiệu quả quản trị” là quan iểm của trường phái
○ Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
○ Quản trị khoa học (**) ● Cả (*) & (**)
○ Quản trị ịnh lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt hiểu quả quản trị” là quan iểm của
trường phái ● Định lượng ○ Khoa học ○ Tổng quát ○ Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ iển lOMoARcPSD| 49153326
○ Không còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn có giá trị trong quản trị hiện ại ●
Cần phân tích ể vận dụng linh hoạt
QTH_1_C2_26: Người ưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là ○ M.Weber ● H.Fayol ○ C.Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm ược ề ra bởi ○ Herbert Simont ○ M.Weber ○ Winslow Taylor ● Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” ược ề ra bởi ● Harold Koontz ○ Herry Fayol ○ Winslow Taylor ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C2_29: Người ưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là ○ Faylo ● Weber ○ Simon ○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
○ Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
● Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách ○
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; ào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz lOMoARcPSD| 49153326 ○ Henry Fayol ○ Robert Owen ○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích môi trường hoạt ộng của tổ chức nhằm
○ Xác ịnh cơ hội & nguy cơ
○ Xác ịnh iểm mạnh & iểm yếu
● Phục vụ cho việc ra quyết ịnh ○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trường ảnh hưởng ến hoạt ộng của 1 doanh nghiệp bao gồm
○ Môi trường bên trong và bên ngoài
○ Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác ộng của môi trường? ● Tổng quát ○ Ngành ○ Bên ngoài ○ Nội bộ
QTH_1_C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường ể ○ Có thông tin
○ Lập kế hoạch kinh doanh
○ Phát triển thị trường
● Để ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và
○ Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
● Có ảnh hưởng ến quyết ịnh và chiến lược hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tác ộng ến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tạo các e dọa ối với doanh nghiệp
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghiệp ○ Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức lOMoARcPSD| 49153326 ○ Nhiều thách thức
● Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết ể doanh nghiệp ○
Xác ịnh cơ hội thị trường
○ Xác ịnh nhu cầu thị trường
● Ra quyết ịnh kinh doanh
○ Các ịnh chiến lược sản phẩm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác, ó là yếu tố nào tác ộng ến doanh nghiệp? ○ Yếu tố dân số ○ Yếu tố xã hội ● Yếu tố nhân lực ○ Yếu tố văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc iều chỉnh trần lại suất huy ộng tiết kiệm là yếu tố tác ộng từ yếu tố ○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
○ Của môi trường ngành ○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
○ Môi trường tổng quát ○ Xã hội
● Yếu tố 9 sách và pháp luật ○ Yếu tố dân số
QTH_1_C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT ược dùng ể
○ Xác ịnh iểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
○ Xác ịnh cơ hội – e dọa ến doanh nghiệp
● Xác ịnh các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường ể xây dựng chiến lược
○ Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
QTH_1_C3_12: Phân tích ối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường ○ Tổng quát ● Ngành lOMoARcPSD| 49153326 ○ Bên ngoài ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường ● Toàn cầu ○ Ngành ○ Tổng quát ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
○ Chính phủ và chính trị ● Kinh tế
○ Của môi trường tổng quát
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến ộng trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến
doanh nghiệp từ ○ Môi trường ngành ○ Môi trường ặc thù ● Yếu tố kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của ○ Giám ốc doanh nghiệp ○ Các nhà chuyên môn ○ Khách hàng
● Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố
tác ộng và _______ của các yếu tố ó” ○ Sự nguy hiểm ○ Khả năng xuất hiện ● Mức ộ ảnh hưởng ○ Sự thay ổi lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C3_18: Tác ộng của sở thích theo nhóm tuổi ối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về ○ Kinh tế ● Dân số ○ Chính trị xã hội ○ Văn hóa
QTH_1_C3_19: Sự iều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác ộng ến doanh nghiệp từ
○ Môi trường tổng quát ○ Môi trường ngành ○ Yếu tố kinh tế
● Yếu tố chính trị và pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng ến doanh nghiệp là yếu tố ○ Chính trị ● Kinh tế ○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuộc sống là sự tác ộng từ yếu tố ○ Kinh tế
○ Chính trị – pháp luật ● Xã hội ○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huy ộng tiết kiệm của ngân hàng là tác ộng ến doanh nghiệp từ yếu tố
○ Chính trị – pháp luật ● Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
ộng từ yếu tố ● Chính trị – pháp luật ○ Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính
QTH_1_C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng ến ○ Công nghệ ○ Xã hội ○ Dân số ● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất ến
○ Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
● Quyết ịnh về chiến lược hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Đến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp ○
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết ể doanh nghiệp
○ Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra sự thay ổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra những vấn ề xã hội quan tâm
● Ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp ầu tư công nghệ mới là tác ộng của nhóm yếu tố ○ Tổng quát ○ Ngành
● Chính trị – luật pháp ○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn ối với doanh nghiệp
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác ịnh các áp lực cạnh tranh
○ Nhận diện ối thủ cạnh tranh lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị giảm
○ Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường ○ Chiến tranh vùng Vịnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt ộng của 1 tổ chức gồm
○ Môi trường tổng quát ● Môi trường ngành
○ Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ
○ Tất cả các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ứng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu ãi cho doanh nghiệp
○ Thị trường chứng khoán trong nước ang hồi phục
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
○ Môi trường công nghệ
● Môi trường tự nhiên ○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế – xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết ịnh là
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
● Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
○ Một công việc mang tính nghệ thuật ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết ịnh là 1 hoạt ộng ○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thuật ○ Nhờ vào kinh nghiệm
○ Tất cả ều chưa chính xác lOMoARcPSD| 49153326 QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết ịnh phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
○ Ra quyết ịnh mang tính khoa học và nghệ thuật
○ Việc ra quyết ịnh rất cần dựa vào kinh nghiệm ○
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết ịnh
QTH_1_C4_4: Ra quyết ịnh quản trị nhằm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết ịnh
○ Giải quyết một vấn ề
○ Tìm phuơng án ể giải quyết vấn ề
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết ịnh gồm
○ Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết ịnh ● Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Xác ịnh mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết ịnh ở buớc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ○ Tìm kiếm thông tin ○ So sánh các phuơng án
● Tất cả ều chưa chính xác