Top 319 Câu Trắc nghiệm Quản Trị Học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Quản trị ược thực hiện trong 1 tổ chức nhằm. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách . Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49153326
319 Câu Trc Nghim Qun Tr Hc
QTH_1_C1_1: Qun tr ược thc hin trong 1 t chc nhm
○ Tối a hóa lợi nhun
○ Đạt mục tiêu của t chc
○ Sử dụng có hiệu qu cao nhất các nguồn lc
● Đạt ược mục tiêu của t chc vi hiu sut cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trng: qun tr những hoạt ng cn thiết khi nhiều
người kết hp vi nhau trong 1 t chc nhm thc hiện ___________ chung” Mục
tiêu
○ Lợi nhun
○ Kế hoch
○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt ộng qun tr chu s tác ộng ca __________
ang biến ộng không ngừng”
○ Kỹ thut
○ Công nghệ
○ Kinh tế
Môi trường
QTH_1_C1_4: Qun tr cn thiết cho
Các tổ chức vì lợi nhun và tổ chc phi li nhun
○ Các doanh nghip hoạt ộng sn xut kinh doanh
○ Các ơn vị hành chính sự nghip
○ Các công ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản tr ng t chức ạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất” ○ Sự thỏa mãn
○ Lợi ích
● Kết qu
○ Lợi nhun
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu sut qun trị, các nhà quản tr có thể thc hin bằng cách
Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không thay ổi và tăng doanh thu ở u ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng doanh thu u ra
● Tất c nhng cách trên
QTH_1_C1_7: Qun tr viên trung cấp trưng tập trung vào việc ra các loại quyết ịnh
Chiến lược
○ Tác nghiệp
● Chiến thut
○ Tất c các loại quyết ịnh trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản tr nào sẽ
càng quan trọng
○ Hoạch ịnh
○ Tổ chức và kiểm tra
● Điều khin
○ Tất c các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản tr nào sẽ càng
quan trng ● Hoạch ịnh
○ Tổ chc
○ Điều khin
○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản tr phân bố thi gian nhiu nht cho vic thc hin chức năng
○ Hoạch ịnh
○ Điểu khiển và kiểm tra
○ Tỏ chc
● Tất c phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản tr cp cao cn thiết nht k năng
○ Nhân sự
○ Tư duy
○ Kỹ thut
● K năng tư duy + nhân sự
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C1_12: Mi quan h giữa các cp bc qun tr các k năng của nhà quản tr
○ Ở bc qun tr càng cao k năng kỹ thuật càng có tầm quan trng
○ Ở bc qun tr càng cao k năng nhân sự càng có tầm quan trng
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau ối với các cấp bc qun tr ○ Tất c
các phương án trên iều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt ộng qun tr th trường ược thc hiện thông qua 4 chức năng
Hoạch ịnh, t chức, iều khin, kim tra
○ Hoạch ịnh, nhân sự, ch huy, phi hp
○ Hoạch ịnh, t chc, phi hợp, báo cáo
○ Kế hoch, ch o, t chc, kim tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 t chức, các cấp bc qun tr thừơng ược chia thành
2 cấp qun tr
● 3 cấp qun tr
○ 4 cấp qun tr
○ 5 cấp qun tr
QTH_1_C1_15: C vấn cho ban giám ốc ca 1 doanh nghip thuc cp qun tr
Cấp cao
○ Cấp gia ○ Cấp
thấp (cơ sở)
● Tất c u sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt
ược và ề ra ___________ hành ộng ể t mc tiêu trong từng khong thi gian nhất ịnh”
○ Quan iểm
● Chương trình
○ Giới hn
○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan h gia cp bc qun tr và các k năng
○ Chức v càng thấp thì kĩ năng về k thuật càng quan trọng
○ Chức v càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trng
lOMoARcPSD|49153326
● Nhà quản tr cn tt c các k năng, tuy nhiên chức v càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
○ Tất c những tuyên bố nêu trên ều sai
QTH_1_C1_18: K năng nào cần thiết mức ộ như nhau ối với các nhà quản tr
○ Tư duy
○ Kỹ thut
Nhân sự
○ Tất c u sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào ã ược thc hiện khi nhà quản tr ưa ra 1 quyết ịnh ể phát
triển kinh doanh ○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại din
○ Vai trò người phân b tài nguyên
Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản tr cp thấp thì k năng ____________
càng quan trọng” ○ Nhân sự
Chuyên môn
○ Tư duy
○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của qun tr trong 1 t chức là
● Đạt ược hiu qu và hiệu sut cao
○ Sử dng hợp lý các nguồn lc hin
○ Tìm kiếm li nhun
○ Tạo s ổn ịnh ể phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau ây là sai
○ Quản tr cn thiết ối vi bnh vin
○ Quản tr cn thiết ối với trường ại hc
● Quản tr ch cn thiếti vi t chức có quy mô lớn
Quản tr cn thiết ối vi doanh nghip
QTH_1_C1_23: Qun tr cn thiết trong các tổ chc ể
○ Đạt ược li nhun
lOMoARcPSD|49153326
○ Giảm chi phí
● Đạt ược mục tiêu với hiu sut cao
○ Tạo trt t trong 1 t chc
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản tr có thể thc hin bằng cách
Giảm chi phí ở ầu vào và kết qu ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không ổi và tăng kết qu u ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và tăng kết qu u ra
Tất c u sai
QTH_1_C1_25: Để t hiu quả, các nhà quản tr cn phi
Xác ịnh và hoàn thành úng mục tiêu
○ Giảm chi phí ầu vào
○ Tăng doanh thu ở u ra
○ Tất c ều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong qun tr doanh nghip quan trng nhất là
○ Xác ịnh úng lĩnh vực hoạt ộng t chc
○ Xác ịnh úng quy mô của t chc
○ Xác ịnh úng trình ộ và số lượng ội ngũ nhân viên
● Xác ịnh úng chiến lược phát triển ca doanh nghip
QTH_1_C1_27: Nhà quản tr cp thp cn tp trung thi gian nhiu nht cho chức năng
nào sau ây? ○ Hoạch ịnh
○ Tổ chức và kiểm tra
● Điều khin
○ Tất c các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch ịnh s cn nhiu hơn ối với nhà
qun tr
● Cấp cao
○ Cấp trung
○ Cấp thp
○ Tất c các nhà quản tr
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C1_29: Nhà quản tr cần phân bố thi gian nhiu nht cho vic thc hin chc
năng
○ Hoạch ịnh và kiểm tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch ịnh và tổ chc
● Tất c phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản tr cp thp cn thiết nht
○ Kỹ năng nhân sự
● K năng nhân sự + k năng k thut
○ Kỹ năng k thut
○ Kỹ năng k thut + k năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo qun tr hc hiện ại gm
● 4 chức năng
○ 6 chức năng
○ 3 chức năng
○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản tr phi thc hiện bao nhiêu vai trò
○ 7
○ 14
● 10
○ 4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản tr
và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
○ Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
○ Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò x lý các xung ột, vai trò ra quyết ịnh
● Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiu sut ca qun tr ch có ược khi
○ Làm úng việc
● Làm việc úng cách
○ Chi phí thấp
lOMoARcPSD|49153326
○ Tất c u sai
QTH_1_C1_35: Trong qun tr t chc, quan trng nhất là
● Làm úng việc
○ Làm việc úng cách
○ Đạt ược li nhun
○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong qun tr t chc, quan trng nhất là
● Thực hin mục tiêu úng với hiu sut cao
○ Làm úng việc
○ Đạt ược li nhun
○ Chi phí thấp nht
QTH_1_C1_37: Hiu qu và hiệu sut ca qun tr ch có ược khi
○ Làm úng việc
○ Làm úng cách
○ Tỷ l gia kết qu ạt ược / chi phí bỏ ra cao
Làm úng cách ể ạt ược mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản tr thc hin vai trò gì khi ưa ra quyết ịnh áp dụng công
ngh mới vào sản xut ○ Vai trò người thc hin
○ Vai trò người ại din
○ Vai trò người phân b tài nguyên
Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản tr thc hin vai trò gì khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra
trong doanh nghip ○ Vai trò nhà kinh doanh
Vai trò người gii quyết xáo trộn
○ Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh ạo
QTH_1_C1_40: Nhà quản tr thc hin vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn
giá gia công trong quá trình thảo lun hợp ồng vi h
○ Vai trò người liên lạc
● Vai trò người thương thuyết
lOMoARcPSD|49153326
○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại din
QTH_1_C1_41: Mi quan h gia khoa học và nghệ thut qun tr ược diễn ạt rõ nhất
trong câu
○ Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thut
○ Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản tr
○ Cần vn dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản tr
Có mối quan h bin chng gia khoa học và nghệ thut qun tr
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau ây không úng?
Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản tr
○ Có mối quan h bin chng gia khoa học và nghệ thut qun tr
○ Cần vn dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản tr
○ Khoa học là nền tảng ể hình thành nghệ thut qun tr
QTH_1_C1_43: Ngh thut qun tr có ược t
○ Từ cha truyn con ni
○ Khả năng bẩm sinh
● Trải nghim qua thực hành quản tr
○ Các chương trình ào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau ây là không úng
● Nghệ thut qun tr không thể học ưc
○ Có ược t di truyn
○ Trải nghim qua thc hành quản tr
○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Qun tr theo hc thuyết Z là
○ Quản tr theo cách của M
○ Quản tr theo cách của Nht Bn
● Quản tr kết hợp theo cách của M và của Nhn Bn
○ Các cách hiểu trên ều sai
QTH_1_C2_2: Hc thuyết Z chú trọng ti
● Mối quan h con ngưi trong t chc
○ Vấn ề lương bổng cho người lao ộng
lOMoARcPSD|49153326
Sử dụng người dài hạn
○ Đào tạo a năng
QTH_1_C2_3: Tác giả ca hc thuyết Z là
○ Người M
○ Người Nht
● Người M gc Nht
○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả ca hc thuyết X là
● William Ouchi
○ Frederick Herzberg
○ Douglas McGregor
○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản tr khoa học quan tâm ến
________ lao ộng thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
○ Điều kin
● Năng suất
○ Môi trường
○ Trình ộ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản tr
Năng suất lao ộng
○ Con người
● Hiệu qu
○ Lợi nhun
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản tr khoa hc, qun tr
Hành chính, quản tr ịnh lượng là
○ Con người
● Năng suất lao ộng
○ Cách thức qun tr
○ Lợi nhun
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong qun tr nhn mnh
ến vai trò của yếu t tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội” Xã hội
○ Bình ẳng
○ Đẳng cp
○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết qun tr c iển có hạn chế
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng úng mức ến yếu t con người
● Cả a & b
○ Cách nhìn phiến din
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản tr khoa học” ưc xếp vào trường phái quản tr nào
○ Trường phái tâm lý xã hội
○ Trường phái quản tr ịnh lượng
● Trường phái quản tr c iển
○ Trường phái quản tr hiện ại
QTH_1_C2_11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “Quản tr tng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 1915)
● Henry Faytol (1814 1925)
○ Max Weber (1864 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: Tư tưng của trường phái quản tr tổng quát (hành chính) thể hin qua
● 14 nguyên tắc ca H.Faytol
○ 4 nguyên tắc ca W.Taylor
○ 6 phạm trù của công việc qun tr
○ Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản tr quá trình” ược Harold koontz ra trên cơ sở
tưởng ca ● H. Fayol
○ M.Weber
○ R.Owen
○ W.Taylor
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái ịnh lượng tt c các vấn ề qun tr
ều có thể gii quyết ược bằng ________”
○ Mô tả
● Mô hình toán
○ Mô phỏng
○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác gii của “Trường phái quản tr quá trình” là
● Harold Koontz
○ Henry Fayol
○ R.Owen
○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trưng phi Hi nhp trong qun tr ược xây dựng t
● Sự tích hợp các lý thuyết qun tr trên cơ sở chn lc
○ Trường phái quản tr h thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một s trường phái khác nhau
○ Quá trình hội nhp kinh tế toàn cầu
QTH_1_C2_17: Mô hình 7’S theo quan iểm ca Mckinsey thuộc trường phái quản tr nào
○ Trường phái quản tr hành chính
○ Trường phái quản tr hi nhp
Trường phái quản tr hiện ại
○ Trường phái quản tr khoa hc
QTH_1_C2_18: Các tác giả ni tiếng ca trường phái tâm lý – xã hội là
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
○ Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu v qun tr ã ưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn
giấy” là M.Weber
○ H.Fayol
lOMoARcPSD|49153326
○ W.Taylor
E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái ịnh lưng tt c các vấn ề qun tr
ều có thể _________ ược bằng các mô hình toán”
○ Mô tả
● Giải quyết
○ Mô phỏng
○ Trả li
QTH_1_C2_21: Người ưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa hc” là
● W.Taylor
○ H.Fayol
○ C. Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người ưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là
○ C. Barnard
● H.Fayol
○ W.Taylor
○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao ộng là chìa khóa ể t hiu qu qun trị” là quan iểm của
trường phái
○ Tâm lý – xã hội trong qun tr (*)
○ Quản tr khoa hc (**)
● Cả (*) & (**)
○ Quản tr ịnh lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể t hiu qu qun trị” là quan iểm của
trường phái ● Định lưng
○ Khoa học
○ Tổng quát
○ Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết qun tr c iển
lOMoARcPSD|49153326
○ Không còn úng trong quản tr hiện ại
○ Còn úng trong quản tr hiện ại
○ Còn có giá trị trong qun tr hiện ại
Cần phân tích ể vn dng linh hot
QTH_1_C2_26: Người ưa ra nguyên tắc
thng nht ch huy là
○ M.Weber
● H.Fayol
○ C.Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thm quyn (quyn hạn) và trách nhiệm ược ề ra bi
Herbert Simont ○ M.Weber
○ Winslow Taylor
Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trưng phái “quá trình quản trị” ược ề ra bi
Harold Koontz
○ Herry Fayol
○ Winslow Taylor
○ Tất c u sai
QTH_1_C2_29: Người ưa ra khái niệm v “quyền hành thực tế” là
○ Faylo
● Weber
○ Simon
○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu t trong mô hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; h thống; tài chính; k năng; nhân viên; mục tiêu phối hp
○ Chiến lược; h thng; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
Chiến lược; k năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; h thống; nhân viên; phong cách
Chiến lược; cơ cấu; h thống; ào to; mục tiêu; k năng; nhân viên
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản tr quá trình” là
Harold Koontz
lOMoARcPSD|49153326
○ Henry Fayol
○ Robert Owen
○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích môi trường hoạt ộng ca t chc nhm
○ Xác ịnh cơ hội & nguy cơ
○ Xác ịnh iểm mạnh & iểm yếu
● Phục v cho vic ra quyết ịnh
○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trưng ảnh hưởng ến hoạtng ca 1 doanh nghip bao gm
○ Môi trường bên trong và bên ngoài
○ Môi trường vĩ mô, vi mô và nội b
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội b
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội b
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác ộng của môi trưng?
● Tổng quát ○ Ngành
○ Bên ngoài
○ Nội b
QTH_1_C3_4: Nhà qun tr cần phân tích môi trường ể
○ Có thông tin
○ Lập kế hoch kinh doanh
○ Phát triển th trường
● Để ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và
○ Tạo các cơ hội cho doanh nghip
● Có ảnh hưởng ến quyết ịnh và chiến lưc hoạt ộng ca doanh nghip
○ Tác ộng ến phm vi hoạt ộng ca doanh nghip
○ Tạo các e dọa ối vi doanh nghip
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghip
Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức
lOMoARcPSD|49153326
○ Nhiều thách thức
● Tất c ều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu t dân số là cần thiết ể doanh nghip
Xác ịnh cơ hội th trường
○ Xác ịnh nhu cu th trường
● Ra quyết ịnh kinh doanh
○ Các ịnh chiến lược sn phm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi ri b doanh nghiệp ến nơi khác, ó là yếu t nào tác ộng
ến doanh nghip?
○ Yếu t dân số
○ Yếu t xã hội
● Yếu t nhân lực
○ Yếu t văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc iều chnh trn li suất huy ộng tiết kiệm là yếu t tác ộng t yếu t
○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
Của môi trường ngành
○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu t thuc
○ Môi trường tổng quát
○ Xã hội
● Yếu t 9 sách và pháp luật
○ Yếu t dân số
QTH_1_C3_11: K thuật phân tích SWOT ược dùng ể
○ Xác ịnh iểm mnh yếu ca doanh nghip
○ Xác ịnh cơ hội e dọa ến doanh nghip
● Xác ịnh các phương án kết hp t kết qu phân tích môi trường ể y dựng chiến lược
○ Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trưng
QTH_1_C3_12: Phân tích ối th cạnh tranh là phân tích yếu t ca môi trường
Tổng quát ● Ngành
lOMoARcPSD|49153326
○ Bên ngoài
○ Tất c u sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thô trên thị trưng thế giới tăng là ảnh hưng của môi trường
Toàn cầu
○ Ngành
○ Tổng quát
○ Tất c u sai
QTH_1_C3_14: Xu hưng ca t giá là yếu t
○ Chính phủ và chính trị
● Kinh tế
○ Của môi trường tổng quát
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến ộng trên thị trưng chứng khoán là yếu t ảnh hưởng ến
doanh nghip t Môi trường ngành
○ Môi trường ặc thù
● Yếu t kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Vi doanh nghip, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của
○ Giám ốc doanh nghip
○ Các nhà chuyên môn
○ Khách hàng
● Tất c các nhà quản tr
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cn nhn diện các yếu t
tác ộng và _______ của các yếu t ó”
○ Sự nguy him
○ Khả năng xuất hin
● Mức ộ ảnh hưởng
○ Sự thayi
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C3_18: Tác ộng ca s thích theo nhóm tuổi ối vi sn phm ca doanh nghip
là yếu t thuc v
○ Kinh tế
● Dân số
○ Chính trị xã hội
○ Văn hóa
QTH_1_C3_19: S iều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác ộng ến doanh nghip t
○ Môi trường tổng quát
○ Môi trường ngành
○ Yếu t kinh tế
● Yếu t chính trị và pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng ca nn kinh tế gim sút” ảnh hưởng ến doanh nghiệp
là yếu t
○ Chính trị
● Kinh tế
○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuc sống là sự tác
ng t yếu t
○ Kinh tế
○ Chính trị pháp luật
● Xã hội
○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huyng tiết kim của ngân hàng là tác ộng ến doanh nghip t
yếu t
○ Chính trị pháp luật
● Kinh tế
○ Nhà cung cấp
○ Tài chính
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ tr lãi suất tín dụng cho doanh nghip vừa và nhỏ là tác
ng t yếu t ● Chính trị pháp luật
○ Kinh tế
○ Nhà cung cấp
○ Tài chính
QTH_1_C3_24: S kin sa nhim cht melamina của các doanh nghiệp sn xut sa,
ảnh hưởng ến
○ Công nghệ
○ Xã hội
○ Dân số
● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và ảnh hưởng mnh nhất ến
○ Cơ hội th trường cho doanh nghip
● Quyết ịnh v chiến lưc hoạt ộng ca doanh nghip
○ Đến phm vi hoạt ộng ca doanh nghip
Đe dọa v doanh s ca doanh nghip
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu t xã hội là cần thiết ể doanh nghip
○ Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra s thay ổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra nhng vấn xã hội quan tâm
● Ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước h tr doanh nghiệp ầu tư công nghệ mới là tác
ng của nhóm yếu t
○ Tổng quát
○ Ngành
● Chính trị luật pháp
○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác ịnh nhng thun lợi và khó khăn ối vi doanh nghip
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác ịnh các áp lực cnh tranh
○ Nhận diện ối th cnh tranh
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C3_29: Yếu t nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị gim
○ Sự xut hin 1 sn phm mới trên thị trường
Chiến tranh vùng Vịnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghip
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt ộng ca 1 t chc gm
○ Môi trường tổng quát
● Môi trường ngành
○ Môi trường (hoàn cảnh) ni b
○ Tất c các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu t nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu ãi cho doanh nghiệp
○ Thị trường chứng khoán trong nước ang hi phc
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1yếu t thuc
○ Môi trường công ngh
● Môi trường t nhiên
○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết ịnh là
○ Công việc của các nhà quản tr cp cao
● Lựa chn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
○ Một công việc mang tính nghệ thut
○ Tất c u sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết ịnh là 1 hoạt ộng
○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thut
○ Nhờ vào kinh nghiệm
○ Tất c ều chưa chính xác
lOMoARcPSD|49153326
QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết ịnh ph thuộc hoàn toàn vào ý muốn ch quan của nhà quản tr
○ Ra quyết ịnh mang tính khoa học và nghệ thut
○ Việc ra quyết ịnh rt cn dựa vào kinh nghiệm
Cần nm vững lý thuyết ra quyết ịnh
QTH_1_C4_4: Ra quyết ịnh qun tr nhm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo lun vi nhng ngừơi khác và ra quyết ịnh
○ Giải quyết mt vấn ề
○ Tìm phuơng án ể gii quyết vn
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết ịnh gm
○ Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo lun vi những người khác và ra quyết ịnh
Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận din vấn ề cn gii quyết
○ Xác ịnh mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận din vn cn gii quyết
○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thut ca qun tr th hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
nh buc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn
○ Tìm kiếm thông tin
○ So sánh các phuơng án
● Tất c ều chưa chính xác
| 1/50

Preview text:

lOMoARcPSD| 49153326
319 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Học
QTH_1_C1_1: Quản trị ược thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
○ Tối a hóa lợi nhuận
○ Đạt mục tiêu của tổ chức
○ Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
● Đạt ược mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt ộng cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung” ● Mục tiêu ○ Lợi nhuận ○ Kế hoạch ○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt ộng quản trị chịu sự tác ộng của __________
ang biến ộng không ngừng” ○ Kỹ thuật ○ Công nghệ ○ Kinh tế ● Môi trường
QTH_1_C1_4: Quản trị cần thiết cho
● Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
○ Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
○ Các ơn vị hành chính sự nghiệp ○ Các công ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức ạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất” ○ Sự thỏa mãn ○ Lợi ích ● Kết quả ○ Lợi nhuận lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách ○
Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không thay ổi và tăng doanh thu ở ầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng doanh thu ở ầu ra
● Tất cả những cách trên
QTH_1_C1_7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết ịnh ○ Chiến lược ○ Tác nghiệp ● Chiến thuật
○ Tất cả các loại quyết ịnh trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng ○ Hoạch ịnh
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng ● Hoạch ịnh ○ Tổ chức ○ Điều khiển ○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng ○ Hoạch ịnh
○ Điểu khiển và kiểm tra ○ Tỏ chức
● Tất cả phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng ○ Nhân sự ○ Tư duy ○ Kỹ thuật
● Kỹ năng tư duy + nhân sự lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
● Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau ối với các cấp bậc quản trị ○ Tất cả
các phương án trên iều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt ộng quản trị thị trường ược thực hiện thông qua 4 chức năng
● Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
○ Hoạch ịnh, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
○ Hoạch ịnh, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Kế hoạch, chỉ ạo, tổ chức, kiểm tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng ược chia thành ○ 2 cấp quản trị ● 3 cấp quản trị ○ 4 cấp quản trị ○ 5 cấp quản trị
QTH_1_C1_15: Cố vấn cho ban giám ốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị ○ Cấp cao ○ Cấp giữa ○ Cấp thấp (cơ sở) ● Tất cả ều sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt
ược và ề ra ___________ hành ộng ể ạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất ịnh” ○ Quan iểm ● Chương trình ○ Giới hạn ○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
○ Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
○ Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng lOMoARcPSD| 49153326
● Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
○ Tất cả những tuyên bố nêu trên ều sai
QTH_1_C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức ộ như nhau ối với các nhà quản trị ○ Tư duy ○ Kỹ thuật ● Nhân sự ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào ã ược thực hiện khi nhà quản trị ưa ra 1 quyết ịnh ể phát
triển kinh doanh ○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bố tài nguyên
● Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________
càng quan trọng” ○ Nhân sự ● Chuyên môn ○ Tư duy ○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
● Đạt ược hiệu quả và hiệu suất cao
○ Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có ○ Tìm kiếm lợi nhuận
○ Tạo sự ổn ịnh ể phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau ây là sai
○ Quản trị cần thiết ối với bệnh viện
○ Quản trị cần thiết ối với trường ại học
● Quản trị chỉ cần thiết ối với tổ chức có quy mô lớn ○
Quản trị cần thiết ối với doanh nghiệp
QTH_1_C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức ể
○ Đạt ược lợi nhuận lOMoARcPSD| 49153326 ○ Giảm chi phí
● Đạt ược mục tiêu với hiệu suất cao
○ Tạo trật tự trong 1 tổ chức
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách ○
Giảm chi phí ở ầu vào và kết quả ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không ổi và tăng kết quả ầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và tăng kết quả ầu ra ● Tất cả ều sai
QTH_1_C1_25: Để ạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
● Xác ịnh và hoàn thành úng mục tiêu ○ Giảm chi phí ầu vào
○ Tăng doanh thu ở ầu ra
○ Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
○ Xác ịnh úng lĩnh vực hoạt ộng tổ chức
○ Xác ịnh úng quy mô của tổ chức
○ Xác ịnh úng trình ộ và số lượng ội ngũ nhân viên
● Xác ịnh úng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
QTH_1_C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau ây? ○ Hoạch ịnh
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch ịnh sẽ cần nhiều hơn ối với nhà quản trị ● Cấp cao ○ Cấp trung ○ Cấp thấp
○ Tất cả các nhà quản trị lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
○ Hoạch ịnh và kiểm tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch ịnh và tổ chức
● Tất cả phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất ○ Kỹ năng nhân sự
● Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật ○ Kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gồm ● 4 chức năng ○ 6 chức năng ○ 3 chức năng ○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò ○ 7 ○ 14 ● 10 ○ 4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
○ Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
○ Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết ịnh
● Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh ○
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi ○ Làm úng việc ● Làm việc úng cách ○ Chi phí thấp lOMoARcPSD| 49153326 ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là ● Làm úng việc ○ Làm việc úng cách
○ Đạt ược lợi nhuận ○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Thực hiện mục tiêu úng với hiệu suất cao ○ Làm úng việc
○ Đạt ược lợi nhuận ○ Chi phí thấp nhất
QTH_1_C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi ○ Làm úng việc ○ Làm úng cách
○ Tỷ lệ giữa kết quả ạt ược / chi phí bỏ ra cao ●
Làm úng cách ể ạt ược mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi ưa ra quyết ịnh áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất ○ Vai trò người thực hiện
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bổ tài nguyên ● Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp ○ Vai trò nhà kinh doanh
● Vai trò người giải quyết xáo trộn
○ Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh ạo
QTH_1_C1_40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ồng với họ
○ Vai trò người liên lạc
● Vai trò người thương thuyết lOMoARcPSD| 49153326
○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại diện
QTH_1_C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị ược diễn ạt rõ nhất trong câu
○ Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thuật
○ Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
● Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau ây không úng?
● Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
○ Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
○ Khoa học là nền tảng ể hình thành nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_43: Nghệ thuật quản trị có ược từ
○ Từ cha truyền con nối ○ Khả năng bẩm sinh
● Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Các chương trình ào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau ây là không úng
● Nghệ thuật quản trị không thể học ược
○ Có ược từ di truyền
○ Trải nghiệm qua thực hành quản trị ○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Quản trị theo học thuyết Z là
○ Quản trị theo cách của Mỹ
○ Quản trị theo cách của Nhật Bản
● Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
○ Các cách hiểu trên ều sai
QTH_1_C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
● Mối quan hệ con người trong tổ chức
○ Vấn ề lương bổng cho người lao ộng lOMoARcPSD| 49153326
○ Sử dụng người dài hạn ○ Đào tạo a năng
QTH_1_C2_3: Tác giả của học thuyết Z là ○ Người Mỹ ○ Người Nhật
● Người Mỹ gốc Nhật ○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả của học thuyết X là ● William Ouchi ○ Frederick Herzberg ○ Douglas McGregor ○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm ến
________ lao ộng thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc ○ Điều kiện ● Năng suất ○ Môi trường ○ Trình ộ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là ○ Năng suất lao ộng ○ Con người ● Hiệu quả ○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị ịnh lượng là ○ Con người ● Năng suất lao ộng ○ Cách thức quản trị ○ Lợi nhuận lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
ến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội” ● Xã hội ○ Bình ẳng ○ Đẳng cấp ○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng úng mức ến yếu tố con người ● Cả a & b
○ Cách nhìn phiến diện
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” ược xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái tâm lý – xã hội
○ Trường phái quản trị ịnh lượng
● Trường phái quản trị cổ iển
○ Trường phái quản trị hiện ại
QTH_1_C2_11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
● Henry Faytol (1814 – 1925) ○ Max Weber (1864 – 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
● 14 nguyên tắc của H.Faytol
○ 4 nguyên tắc của W.Taylor
○ 6 phạm trù của công việc quản trị
○ Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” ược Harold koontz ề ra trên cơ sở tư tưởng của ● H. Fayol ○ M.Weber ○ R.Owen ○ W.Taylor lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể giải quyết ược bằng ________” ○ Mô tả ● Mô hình toán ○ Mô phỏng ○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz ○ Henry Fayol ○ R.Owen ○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị ược xây dựng từ
● Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
○ Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một số trường phái khác nhau
○ Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
QTH_1_C2_17: Mô hình 7’S theo quan iểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
○ Trường phái quản trị hành chính
○ Trường phái quản trị hội nhập ●
Trường phái quản trị hiện ại
○ Trường phái quản trị khoa học
QTH_1_C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
○ Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị ã ưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là ● M.Weber ○ H.Fayol lOMoARcPSD| 49153326 ○ W.Taylor ○ E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể _________ ược bằng các mô hình toán” ○ Mô tả ● Giải quyết ○ Mô phỏng ○ Trả lời
QTH_1_C2_21: Người ưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là ● W.Taylor ○ H.Fayol ○ C. Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người ưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là ○ C. Barnard ● H.Fayol ○ W.Taylor ○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao ộng là chìa khóa ể ạt hiệu quả quản trị” là quan iểm của trường phái
○ Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
○ Quản trị khoa học (**) ● Cả (*) & (**)
○ Quản trị ịnh lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt hiểu quả quản trị” là quan iểm của
trường phái ● Định lượng ○ Khoa học ○ Tổng quát ○ Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ iển lOMoARcPSD| 49153326
○ Không còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn có giá trị trong quản trị hiện ại ●
Cần phân tích ể vận dụng linh hoạt
QTH_1_C2_26: Người ưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là ○ M.Weber ● H.Fayol ○ C.Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm ược ề ra bởi ○ Herbert Simont ○ M.Weber ○ Winslow Taylor ● Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” ược ề ra bởi ● Harold Koontz ○ Herry Fayol ○ Winslow Taylor ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C2_29: Người ưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là ○ Faylo ● Weber ○ Simon ○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
○ Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
● Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách ○
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; ào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz lOMoARcPSD| 49153326 ○ Henry Fayol ○ Robert Owen ○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích môi trường hoạt ộng của tổ chức nhằm
○ Xác ịnh cơ hội & nguy cơ
○ Xác ịnh iểm mạnh & iểm yếu
● Phục vụ cho việc ra quyết ịnh ○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trường ảnh hưởng ến hoạt ộng của 1 doanh nghiệp bao gồm
○ Môi trường bên trong và bên ngoài
○ Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác ộng của môi trường? ● Tổng quát ○ Ngành ○ Bên ngoài ○ Nội bộ
QTH_1_C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường ể ○ Có thông tin
○ Lập kế hoạch kinh doanh
○ Phát triển thị trường
● Để ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và
○ Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
● Có ảnh hưởng ến quyết ịnh và chiến lược hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tác ộng ến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tạo các e dọa ối với doanh nghiệp
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghiệp ○ Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức lOMoARcPSD| 49153326 ○ Nhiều thách thức
● Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết ể doanh nghiệp ○
Xác ịnh cơ hội thị trường
○ Xác ịnh nhu cầu thị trường
● Ra quyết ịnh kinh doanh
○ Các ịnh chiến lược sản phẩm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác, ó là yếu tố nào tác ộng ến doanh nghiệp? ○ Yếu tố dân số ○ Yếu tố xã hội ● Yếu tố nhân lực ○ Yếu tố văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc iều chỉnh trần lại suất huy ộng tiết kiệm là yếu tố tác ộng từ yếu tố ○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
○ Của môi trường ngành ○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
○ Môi trường tổng quát ○ Xã hội
● Yếu tố 9 sách và pháp luật ○ Yếu tố dân số
QTH_1_C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT ược dùng ể
○ Xác ịnh iểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
○ Xác ịnh cơ hội – e dọa ến doanh nghiệp
● Xác ịnh các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường ể xây dựng chiến lược
○ Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
QTH_1_C3_12: Phân tích ối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường ○ Tổng quát ● Ngành lOMoARcPSD| 49153326 ○ Bên ngoài ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường ● Toàn cầu ○ Ngành ○ Tổng quát ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
○ Chính phủ và chính trị ● Kinh tế
○ Của môi trường tổng quát
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến ộng trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến
doanh nghiệp từ ○ Môi trường ngành ○ Môi trường ặc thù ● Yếu tố kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của ○ Giám ốc doanh nghiệp ○ Các nhà chuyên môn ○ Khách hàng
● Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố
tác ộng và _______ của các yếu tố ó” ○ Sự nguy hiểm ○ Khả năng xuất hiện ● Mức ộ ảnh hưởng ○ Sự thay ổi lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C3_18: Tác ộng của sở thích theo nhóm tuổi ối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về ○ Kinh tế ● Dân số ○ Chính trị xã hội ○ Văn hóa
QTH_1_C3_19: Sự iều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác ộng ến doanh nghiệp từ
○ Môi trường tổng quát ○ Môi trường ngành ○ Yếu tố kinh tế
● Yếu tố chính trị và pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng ến doanh nghiệp là yếu tố ○ Chính trị ● Kinh tế ○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuộc sống là sự tác ộng từ yếu tố ○ Kinh tế
○ Chính trị – pháp luật ● Xã hội ○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huy ộng tiết kiệm của ngân hàng là tác ộng ến doanh nghiệp từ yếu tố
○ Chính trị – pháp luật ● Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
ộng từ yếu tố ● Chính trị – pháp luật ○ Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính
QTH_1_C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng ến ○ Công nghệ ○ Xã hội ○ Dân số ● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất ến
○ Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
● Quyết ịnh về chiến lược hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Đến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp ○
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết ể doanh nghiệp
○ Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra sự thay ổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra những vấn ề xã hội quan tâm
● Ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp ầu tư công nghệ mới là tác ộng của nhóm yếu tố ○ Tổng quát ○ Ngành
● Chính trị – luật pháp ○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn ối với doanh nghiệp
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác ịnh các áp lực cạnh tranh
○ Nhận diện ối thủ cạnh tranh lOMoARcPSD| 49153326
QTH_1_C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị giảm
○ Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường ○ Chiến tranh vùng Vịnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt ộng của 1 tổ chức gồm
○ Môi trường tổng quát ● Môi trường ngành
○ Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ
○ Tất cả các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ứng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu ãi cho doanh nghiệp
○ Thị trường chứng khoán trong nước ang hồi phục
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
○ Môi trường công nghệ
● Môi trường tự nhiên ○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế – xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết ịnh là
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
● Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
○ Một công việc mang tính nghệ thuật ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết ịnh là 1 hoạt ộng ○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thuật ○ Nhờ vào kinh nghiệm
○ Tất cả ều chưa chính xác lOMoARcPSD| 49153326 QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết ịnh phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
○ Ra quyết ịnh mang tính khoa học và nghệ thuật
○ Việc ra quyết ịnh rất cần dựa vào kinh nghiệm ○
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết ịnh
QTH_1_C4_4: Ra quyết ịnh quản trị nhằm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết ịnh
○ Giải quyết một vấn ề
○ Tìm phuơng án ể giải quyết vấn ề
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết ịnh gồm
○ Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết ịnh ● Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Xác ịnh mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết ịnh ở buớc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ○ Tìm kiếm thông tin ○ So sánh các phuơng án
● Tất cả ều chưa chính xác