-
Thông tin
-
Quiz
Top 344 câu trắc nghiêm ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Chủ nghĩa trọng Thương ra đời ở thời kỳ nào?A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nướcB. Tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh tế chính trị (HVNN) 58 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Top 344 câu trắc nghiêm ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Chủ nghĩa trọng Thương ra đời ở thời kỳ nào?A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nướcB. Tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị (HVNN) 58 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 32573545
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
(344 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CỦA 6 CHƯƠNG) lOMoAR cPSD| 32573545 NĂM 2023 CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Câu 1: Tác phẩm chuyên luận về Kinh tế chính trị của tác giả nào? A. Antoine de Montehrétien B. C. Mác C. William Petty D. V.I.Lênin
Câu 2: Thuật ngữ “kinh tế chính trị” lần ầu tiên xuất hiện vào năm nào? A. 1610 B. 1615 C. 1612 D. 1618
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác ra ời kế thừa trực tiếp từ…
A. Kinh tế chính trị cổ iển Anh
B. Triết học cổ iển Đức C. Chủ nghĩa trọng thương D. Chủ nghĩa trọng nông
Câu 4: Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian nào? A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19
Câu 5: Trường phái nào ược ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị bước
ầu nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. trường phái trọng Tiền B. chủ nghĩa trọng Nông
C. chủ nghĩa trọng Thương lOMoAR cPSD| 32573545
D. kinh tế chính trị Tư sản cổ iển Anh
Câu 6: Chủ nghĩa trọng Thương ặc biệt coi trọng vai trò hoạt ộng trong lĩnh vực nào? A. Lưu thông B. Sản xuất C. Tiêu dùng D. Phân phối
Câu 7: Chủ nghĩa trọng Thương ra ời ở thời kỳ nào?
A. Chủ nghĩa tư bản ộc quyền nhà nước
B. Tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản ộc quyền
Câu 8: Ý nghĩa của tư tưởng kinh tế của chủ nghĩa trọng Thương là gì?
A. Phát hiện ra quy luật kinh tế
B. Áp dụng quy luật kinh tế
C. Chưa phát hiện quy luật kinh tế
D. Phát hiện và áp dụng quy luật kinh tế
Câu 9: Chủ nghĩa trọng Thương ặc biệt coi trọng vai trò hoạt ộng trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Lưu thông D. Tiền tệ
Câu 10: Chủ nghĩa trọng Thương lý giải nguồn gốc của lợi nhuận ược tạo ra từ âu? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 11: Chủ nghĩa trọng Nông là hệ thống lý luận kinh tế i sâu vào nghiên cứu
và phân tích ể rút ra lý luận kinh tế từ lĩnh vực nào? lOMoAR cPSD| 32573545 A. B. C. Nông nghiệp Công nghiệp Ngoại Thương D. Dịch vụ
Câu 12: Kinh tế chính trị Tư sản cổ iển Anh hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ 16 ến nửa ầu thế kỷ 17 B.
Cuối thế kỷ 17 ến nửa ầu thế kỷ 18
C. Cuối thế kỷ 18 ến nửa ầu thế kỷ 19 D.
Cuối thế kỷ 19 ến nửa thế kỷ 20
Câu 13: W. Petty là người sáng lập ra trường phái nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Kinh tế chính trị cổ iển Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ iển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 14: C.Mác ã ánh giá người sáng lập ra kinh tế chính trị cổ iển Anh là ai? A. W. Petty B. Adam Smith C. David Recacdo D. Thomas Malthus
Câu 15: Lý luận kinh tế chính trị của Mác ược kế thừa và phát triển trực tiếp
từ thành tựu của..?
A. Chủ nghĩa trọng Thương B. Chủ nghĩa trọng Nông
C. Kinh tế chính trị cổ iển Anh
D. Kinh tế chính trị Tiểu tư sản
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 16: Chọn áp án úng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế chính trị cổ iển Anh? A. C. Mác B. David Recacdo C. Ôoen D. V.I.Lênin
Câu 17: Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen ược thể hiện tập
trung và cô ọng nhất trong tác phẩm nào? A. Bản thảo kinh tế B. Tư bản C. Hệ tư tưởng Đức
D. Lao ộng làm thuê và tư bản
Câu 18: Học thuyết nào giữ vị trí là “Hòn á tảng” trong toàn bộ lý luận kinh tế của Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư B. Học thuyết tích lũy C. Học thuyết giá trị
D. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản
Câu 19: Kinh tế chính trị Mác - Lênin bắt ầu phát triển vào thời gian nào?
A. Từ ầu thế kỷ XIX B. Từ giữa thế kỷ XIX C. Từ cuối thế kỷ XIX D. Từ ầu thế kỷ XX
Câu 20: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng Thương thuộc lĩnh vực nào? A. Lưu thông B. Sản xuất C. Tiền tệ D. Dịch vụ
Câu 21: Chủ nghĩa trọng Nông có ối tượng nghiên cứu thuộc lĩnh vực nào? Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 A. B. C. A. Nông nghiệp B. Thương nghiệp C. Công nghiệp D. Dịch vụ
Câu 22: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị cổ iển Anh là các quan hệ
kinh tế trong lĩnh vực nào? Sản xuất Lưu thông Dịch vụ D. Tài chính
Câu 23: Chọn áp án úng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà Kinh tế
chính trị cổ iển Anh? A. C.Mác B. A. Smith C. S. Phuriê D. Hegel
Câu 24: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị cổ iển Anh là các quan hệ
kinh tế trong lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Lưu thông C. Phân phối D. Tiêu dùng
Câu 25: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là…
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao ổi ặt trong mối liên hệ biện chứng với
trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
với phương thức sản xuất nhất ịnh
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
D. quan hệ sản xuất, phân phối, trao ổi và tiêu dùng
Câu 26: Mục ích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận ộng của phương thức sản xuất
B. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong sản xuất và trao ổi
C. Vận dụng quy luật kinh tế chi phối quan hệ sản xuất và trao ổi
D. Giải quyết hài hòa các lợi ích kinh tế
Câu 27: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có nhiệm vụ nghiên cứu là…
A. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất
B. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội
C. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác ộng của nó nhằm ứng dụng một cách có
hiệu quả trong thực tiễn
D. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm ạt ược hiệu quả kinh tế mong muốn Câu
28: Quy luật kinh tế là…?
A. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội C. Khách quan tồn tại
trong mọi phương thức sản xuất
D. Chủ quan tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
Câu 29: Điền từ vào chỗ trống: […] tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý
chí của con người, con người không thể thủ tiêu […] nhưng có thể nhận thức
và vận dụng ể phục vụ cho lợi ích của mình.
A. Quy luật kinh tế … quy luật kinh tế B.
Quy luật kinh tế … chính sách kinh tế
C. Chính sách kinh tế … thể chế kinh tế
D. Đường lối kinh tế … chính sách kinh tế
Câu 30: Điền từ vào chỗ trống: Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của
con người ược hình thành trên cơ sở vận dụng các […]. Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 A. B. C. A. Quy luật kinh tế B. Thể chế kinh tế C. Chính sách kinh tế D.
Đường lối kinh tế
Câu 31: Chọn phương án úng nhất: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có các chức năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, giáo dục
B. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
C. Nhận thức, thực tiễn, xã hội, phương pháp luận D. Nhận thức, thực tiễn, giáo dục, xã hội
Câu 32: Phương pháp quan trọng nhất trong nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin là?
Trừu tượng hóa khoa học Logic và lịch sử Phân tích và tổng hợp D. Mô hình hóa
Câu 33: Phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính
trị Mác - Lênin òi hỏi?
A. Quá trình nghiên cứu i từ trừu tượng ến cụ thể nêu lên những khái niệm phạm
trù vạch ra những mối quan hệ giữa chúng gạt bỏ những bộ phận phức tạp của ối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các yếu tố ngẫu nhiên tạm thời gián tiếp trên cơ sở ó tách ra ược những
dấu hiệu iển hình bền vững ổn ịnh trực tiếp của ối tượng nghiên cứu
C. Quá trình nghiên cứu i từ cụ thể ến trừu tượng nhờ ó nêu lên những khái niệm
phạm trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại
D. Quá trình nghiên cứu i từ trừu tượng ến cụ thể nhờ ó nêu lên những khái niệm
phạm trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại Câu 34: Điền
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
từ vào chỗ trống: […] là sản phẩm chủ quan của con người ược hình
thành trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế. A. Thể chế kinh tế B. Chính sách kinh tế
C. Đường lối kinh tế D. Quy luật Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 CHƯƠNG 2
HÀNG HOÁ, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Câu 1: Sản xuất hàng hoá là…
A. kiểu tổ chức hoạt ộng kinh tế mà ở ó, những người sản xuất ra sản phẩm không
nhằm mục ích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà ể trao ổi, mua bán B.
kiểu tổ chức hoạt ộng kinh tế mà ở ó, sản phẩm ược sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu
cầu của bản thân người sản xuất C.
kiểu tổ chức hoạt ộng kinh tế mà ở ó, sản phẩm ược sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu mang tính nội bộ D.
kiểu tổ chức hoạt ộng kinh tế mà ở ó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục ích trao ổi, mua bán
Câu 2. Hình thức kinh tế ầu tiên của xã hội loài người là…. A. kinh tế hàng hoá B. Kinh tế cá thể C. kinh tế tự nhiên D. kinh tế thị trường
Câu 3: Chọn phương án úng nhất: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên cơ sở…
A. Phân công lao ộng cá biệt và chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao ộng chung và chế ộ sở hữu khác nhau về TLSX
C. Phân công lao ộng nội bộ và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất D.
Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt tương ối về kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 4: Mục ích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì? A. Trao ổi, mua bán B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao ộng
D. Tăng cường ộ lao ộng
Câu 5: Phân công lao ộng xã hội là:
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
A. Sự phân chia lao ộng xã hội thành các ngành, nghề khác nhau B. Sự
chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người ảm nhận một công oạn
C. Sự phân chia tư liệu sản xuất giữa các ngành
D. Sự phân chia giữa các thành viên trong nội bộ gia ình
Câu 6: Mục ích của người sản xuất trong kinh tế hàng hoá là… A. trao ổi, mua bán B. tự tiêu dùng
C. tăng năng suất lao ộng
D. tăng cường ộ lao ộng
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Phân công lao ộng xã hội là sự
...(1)... lao ộng trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất ...(2)... tạo nên
sự ...(3)... của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau.
A. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá
B. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) chuyên môn hoá C.
(1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hiện ại hoá
D. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) hiện ại hoá
Câu 8: Điều kiện ra ời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì? A.
Phân công lao ộng xã hội và a dạng hoá các thành phần kinh tế
B. Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
C. Phân công lao ộng cá biệt và chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao ộng xã hội và chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất Câu 9: Ưu thế
của sản xuất hàng hoá là… A.
thúc ẩy sự phân công lao ộng xã hội, năng suất lao ộng và mở rộng giao lưu kinh tế B.
thúc ẩy phân công lao ộng xã hội, chuyên môn hoá sản xuất và mở rộng giao
lưu kinh tế C. thúc ẩy năng suất lao ộng, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
D. phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
Câu 10: Chọn phương án úng nhất: Mặt trái của sản xuất hàng hoá là gì? Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 A.
Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn
kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên B.
Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường C.
Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn
kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên D.
Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống
cấp một số giá trị văn hoá truyền thống
Câu 11: Chọn phương án úng nhất: Hàng hoá là…
A. sản phẩm của lao ộng thoả mãn nhu cầu nào ó của con người
B. sản phẩm của lao ộng, có thể thoả mãn một nhu cầu nào ó của con người thông qua trao ổi, mua bán
C. sản phẩm của lao ộng, thoả mãn nhu cầu của chính những người sản xuất ra hàng
hoá D. sản phẩm của lao ộng, thoả mãn nhu cầu của những người khác không
thông qua trao ổi, mua bán
Câu 12: Chọn phương án úng nhất: Hàng hoá có những ặc iểm nào?
A. Không cất trữ ược, sản xuất và tiêu dùng diễn ra ồng thời
B. Cất trữ ược, sản xuất và tiêu dùng diễn ra ồng thời
C. Không cất trữ ược, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
D. Cất trữ ược, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
Câu 13: Chọn phương án úng nhất: Đặc iểm của hàng hoá hữu hình là… A.
có thể cất trữ ược, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra B.
không thể cất trữ ược, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra C.
có thể cất trữ ược, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra D.
không thể cất trữ ược, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
và giá trị cùng diễn ra
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 14: Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm sản xuất ra ể…
A. tiêu dùng cho chính người sản xuất ra nó
B. trao ổi hoặc mua bán trên thị trường C. biếu, tặng D. cho
Câu 15: Phân công lao ộng xã hội làm cho những người sản xuất hàng hóa… A. ộc lập với nhau B. phụ thuộc vào nhau C. ối lập với nhau D. tách rời nhau
Câu 16: C. Mác cho rằng, các hàng hoá trao ổi ược với nhau, bởi vì…
A. Đều là sản phẩm của lao ộng, kết tinh một lượng lao ộng xã hội bằng nhau
B. Đều tính ến thời gian hao phí lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất
C. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau
D. Đều có giá trị sử dụng
Câu 17: Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hoá phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những yếu tố iều kiện tự nhiên B.
Trình ộ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất D. Phong tục, tập quán
Câu 18: Giá trị sử dụng của hàng hoá nhằm…
A. thoả mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
B. thoả mãn nhu cầu của người mua
C. thoả mãn nhu cầu của người bán
D. thoả mãn nhu cầu của người quản lí
Câu 19: Sự tách biệt tương ối về mặt kinh tế của những người sản xuất hàng
hóa làm cho những người sản xuất hàng hóa…
A. Độc lập, ối lập với nhau B. Phụ thuộc vào nhau
C. Vừa ộc lập, ối lập, vừa phụ thuộc vào nhau D. Tách rời nhau Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 20: Mục ích của kinh tế tự nhiên là… A. Trao ổi
B. Tiêu dùng cho bản thân người sản xuất ra nó C. Biếu, tặng D. Mua, bán
Câu 21: Giá trị hàng hoá ược tạo ra từ quá trình… A. sản xuất B. phân phối C. trao ổi D. tiêu dùng
Câu 22: Nhân tố nào quyết ịnh giá trị hàng hoá?
A. Sự khan hiếm của hàng hoá B.
Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Hao phí lao ộng của người sản xuất
D. Lao ộng cụ thể của người sản xuất hàng hoá
Câu 23: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hoá là… A. giá trị thặng dư B. giá trị cá biệt
C. giá trị trao ổi D. giá trị xã hội
Câu 24: Mục ích của sản xuất hàng hóa là vì: A. Lợi nhuận B. Giá trị sử dụng C. Cho, tặng D. Mua, bán
Câu 25: Lao ộng của người sản xuất hàng hóa…
A. Vừa mang tính ặc thù, vừa mang tính phổ biến
B. Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội C.
Vừa mang tính giản ơn, vừa mang tính phức tạp
D. Vừa mang tính ộc lập, vừa mang tính phụ thuộc Câu
26: Giá cả hàng hoá là…
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
A. giá trị của hàng hoá
B. quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hoá
D. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Câu 27: Để xác ịnh giá cả của hàng hoá cần dựa trên cơ sở nào?
A. Giá trị của hàng hoá
B. Quan hệ cung, cầu về hàng hoá C.
Giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Mốt thời thượng của hàng hoá
Câu 28: Chọn phương án úng nhất: Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa là…
A. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng B.
Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp
C. Lao ộng cụ thể và lao ộng phức tạp
D. Lao ộng giản ơn và lao ộng trừu tượng
Câu 29: Lao ộng cụ thể là…
A. Sự tiêu hao sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa nói chung
B. Sự tiêu hao sức cơ bắp, thần kinh
C. Lao ộng có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất ịnh
D. Lao ộng chuyên môn hóa
Câu 30: Cơ sở ể hàng hoá A có thể trao ổi ược với hàng hoá B là…
A. lượng lao ộng hao phí của hàng hoá A = hàng hoá B
B. lượng lao ộng hao phí của hàng hoá A > hàng hoá B
C. lượng lao ộng hao phí của hàng hoá A < hàng hoá B D. Cả A, B, C ều sai
Câu 31: Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù… A. vĩnh viễn B. lịch sử
C. tất nhiên D. ngẫu nhiên Câu 32: Giá trị của hàng hoá là phạm trù… A. vĩnh viễn Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 B. lịch sử C. tất nhiên D. ngẫu nhiên
Câu 33: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
là thời gian òi hỏi ể sản xuất ra một giá trị sử dụng nào ó trong những iều kiện
...(1)... của xã hội với trình ộ ...(2)... trung bình, cường ộ lao ộng ...(3)...
A. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt
B. 1 trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình
C. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình D. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu
Câu 34: Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá là gì?
A. Lượng lao ộng ã hao phí ể sản xuất ra hàng hoá ó
B. Thời gian lao ộng hao phí sản xuất ra hàng hoá ó
C. Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá ó D. Lao
ộng sống của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá ó
Câu 35: Lao ộng òi hỏi phải ược ào tạo, huấn luyện thành lao ộng chuyên môn
lành nghề mới có thể tiến hành ược là… A. Lao ộng giản ơn B. Lao ộng
phức tạp C. Lao ộng cụ thể
D. Lao ộng trừu tượng
Câu 36: Mặt nào trong lao ộng sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa? A. Lao ộng cụ thể
B. Lao ộng trừu tượng C. Lao ộng tư nhân
D. Lao ộng cá biệt
Câu 37: Khi năng suất lao ộng tăng lên thì…
A. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá giảm
B. tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá tăng
C. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá tăng
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
D. tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá giảm Câu 38:
Chọn phương án úng nhất: Việc tăng năng suất lao ộng ảnh hưởng ến các
nhân tố khác như thế nào? A.
Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không ổi và lượng giá trị trong
một ơn vị hàng hoá giảm B.
Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá giảm C.
Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá giảm D.
Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không ổi và lượng giá trị trong
một ơn vị hàng hoá tăng
Câu 39: Vai trò của lao ộng trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị hàng hóa
B. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
Câu 40: Mâu thuẫn cơ bản của lao ộng sản xuất hàng hóa là:
A. Mâu thuẫn giữa lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội
B. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
C. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa
D. Mâu thuẫn giai cấp bị trị và giai cấp thống trị
Câu 41: Quan hệ giữa năng suất lao ộng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá là… A. tỉ lệ thuận B. tỉ lệ nghịch C. không ổi
D. quyết ịnh lượng giá trị sử dụng
Câu 42: Chọn phương án úng: Khi tăng cường ộ lao ộng thì….
A. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá giảm Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
B. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá tăng
C. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá không ổi D. tổng
số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá giảm
Câu 43: Chọn phương án úng: Việc tăng cường ộ lao ộng làm cho… A.
tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong
một ơn vị hàng hoá tăng B.
tổng số sản phẩm ược sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng
giá trị trong một ơn vị hàng hoá giảm C.
tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một
ơn vị hàng hoá không ổi D.
tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá tri trong một ơn vị hàng hoá giảm
Câu 44: Chọn phương án úng: Hai thuộc tính của hàng hóa là…
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao ổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị và giá trị trao ổi
D. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
Câu 45: Khi năng suất lao ộng tăng lên 2 lần thì…
A. tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2 lần
B. tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá cũng giảm xuống 2 lần
C. tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá cùng giảm xuống 2
lần D. tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá cũng tăng lên 2 lần
Câu 46: Hàng hóa là sản phẩm của lao ộng…
A. Để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất ra nó
B. Để trao ổi, mua bán và cho, tặng
C. Thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao ổi, mua bán trên thị trường D. Cả A, B, C ều sai
Câu 47: Khi tăng cường ộ lao ộng lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào?
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá tri trong một ơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2
lần B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá cùng giảm xuống 2 lần C. không ổi
D. quyết ịnh lượng giá trị sử dụng
Câu 48: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Công dụng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người
B. Công cụ của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào ó của người sản xuất ra nó
C. Chức năng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất tự cung tự cấp D. Cả A, B, C ều sai
Câu 49: Các nhân tố khác biến ộng như thế nào khi tăng cường ộ lao ộng lên 2 lần? A.
Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một ơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2 lần B.
Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một ơn vị hàng
hoá cùng giảm xuống 1/2 lần C.
Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị
trong một ơn vị hàng hoá không ổi D.
Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống 1/2 lần và lượng
giá trị trong một ơn vị hàng hoá không ổi
Câu 50: Năng suất lao ộng tăng lên 2 lần làm cho… A.
tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không ổi và lượng giá trị
trong một ơn vị hàng hoá giảm xuống 2 lần B.
tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống 1/2 lần và lượng giá
trị trong một ơn vị hàng hoá tăng lên 2 lần C.
tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị
trong một ơn vị hàng hoá không ổi Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)