Top 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội

Top 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
6 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội

Top 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

89 45 lượt tải Tải xuống
EHOU - EG43, Kinh tế chính trị Mác Lênin, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường
gặp
1) Bản chất của giá trị thặng dư được hiểu là gì?
a. Giá trị thặng dư là giá cả sức lao động công nhân
b. Giá trị thặng dư là giá trị mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Giá trị thặng dư là giá trị do máy móc của nhà tư bản tạo ra
d. Giá trị thặng dư là giá trị do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
đoạt (Đ)
2) Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam có những đặc điểm nào?
a. Theo định hướng XHCN, Gắn với kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế,
Gắn với kinh tế tri thức (Đ)
b. Gắn với kinh tế tri thức
c. Theo định hướng XHCN
d. Gắn với kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế
3) Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy với đặc trưng sử dụng năng lượng
nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất?
a. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (Đ)
b. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
4) Chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng nêu ra ở Đại
hội nào?
a. Đại hội VIII năm 1996 (Đ)
b. Đại hội VII năm 1991
c. Đại hội XI năm 2001
d. Đại hội VI năm 1986
5) Chủ trương xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
được nêu ra ở Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội XI năm 2001 (Đ)
b. Đại hội VI năm 1986
c. Đại hội VIII năm 1996
d. Đại hội VII năm 1991
6) Cường độ lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
a. Cường độ lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
b. Cường độ lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.
c. Cường độ lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa. (Đ)
d. Cường độ lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
7) Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế có mối quan hệ như thế nào?
a. Bình đẳng, hợp tác cùng phát triển theo pháp luật
b. Hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
c. Bình đẳng, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
d. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật (Đ)
Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do đâu?
a. Kéo dài thời gian lao động
b. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động thặng dư
c. Kéo dài thời gian lao động tất yếu yếu
d. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu (Đ)
9) Hội nhập kinh tế có cả tác động tích cực và tiêu cực đế sự phát triển kinh tế Việt
Nam?
a. Hội nhập kinh tế có cả tác động tích cực và tiêu cực đến sự phát triển kinh tế
Việt Nam (Đ)
b. Hội nhập kinh tế tác động tiêu cực nhiều hơn đến sự phát triển kinh tế Việt Nam
c. Hội nhập kinh tế tác động tích cực nhiều tuyệt đối và rất ít tiêu cực đến sự phát
triển kinh tế Việt Nam
d. Hội nhập kinh tế chỉ tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế Việt Nam
10) Kinh tế chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên cứu vấn đề gì?
a. Nghiên cứu các quan hệ chính trị
b. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật kinh tế (Đ)
c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất – tiêu dùng
d. Nghiên cứu các quan hệ xã hội
11) Lao động trừu tượng tạo ra giá trị gì của hàng hóa ?
a. Giá trị trao đổi
b. Giá cả
c. Giá trị (Đ)
d. Giá trị sử dụng
12) Lao động cụ thể tạo ra giá trị gì của hàng hóa ?
a. Giá trị
b. Giá trị sử dụng (Đ)
c. Giá cả trao đổi
d. Giá trị trao đổi
13) Năng xuất lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
b. Năng suất lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
c. Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa. (Đ)
d. Năng suất lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
14) Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có nhiều hình thức sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế trong đó thành phần kinh tế nào giữ vai trò là một
động lực quan trọng?
a. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế nhà nước
c. Kinh tế tư nhân (Đ)
d. Kinh tế tư bản nhà nước
15) Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường như thế nào?
a. Bằng đường lối chủ trương
b. Bằng kế hoạch pháp lệnh
c. Thông qua pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế chính sách
(Đ)
d. Bằng mệnh lệnh hành chính
16) Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có nhiều hình thức phân
phối trong đó hình thức phân phối nào là chủ đạo?
a. Phân phối hiệu quả kinh doanh
b. Phân phối theo phúc lợi xã hội
c. Phân phối theo vốn góp
d. Phân phối theo kết quả lao động (Đ)
17) Phương án nào không phải là chức năng môn kinh tế chính trị Mác - Lênin?
a. Chức năng phương pháp luận
b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng nhận thức
d. Chức năng bản thể luận (Đ)
18) Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên điều gì?
a. Việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động doanh nghiệp cần
thiết.
b. Việc sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động tư nhân cần thiết.
c. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội
cần thiết. (Đ)
d. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa không nhất thiết phải dựa trên cơ sở hao phí
lao động xã hội cần thiết.
19) Quan hệ giữu tư bản và công nhân là quan hệ là gì?
a. Quan hệ thù địch
b. Quan hệ cộng sinh
c. Quan hệ bóc lột (Đ)
d. Quan hệ tương trợ
20) Theo C. Mác: Tiền tệ không có chức năng nào sau đây?
a. Phương tiện sinh lời (Đ)
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán
d. Phương tiện cất trữ
21) Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Khái niệm hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán (Đ)
c. Là sản phẩm của tự nhiên, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người không
thông qua trao đổi mua bán
22) Tác động tích cực của quy luật giá trị là gì?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông tiền tệ
b. Phân hóa ngưới sản xuất
c. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông
hàng hóa (Đ)
d. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
23) Theo C. Mác: Giá trị của hàng hóa là do cái gì tạo ra?
a. Giá trị của hàng hóa là do lao động của nhà tư bản kết tinh trong hàng hóa.
b. Giá trị của hàng hóa là do máy móc, kỹ thuật tạo ra
c. Giá trị của hàng hóa là do lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa ấy (Đ)
d. Giá trị của hàng hóa là do tư bản ứng trước tạo ra
24) Thị trường theo nghĩa rộng là gì?
a. Nơi diễn ra hành vi trao đổi hàng hóa
b. Nơi sản xuất và trao đổi hàng hóa
c. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa (Đ)
d. Nơi buôn bán hàng hóa
25) Theo quy luật cung – cầu, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế nào?
a. Giá cả không liên quan đến giá trị
b. Giá cả bằng giá trị
c. Giá cả lớn hơn giá trị (Đ)
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
26) Theo quy luật cung – cầu, khi cung bằng cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế nào?
a. Giá cả lớn hơn giá trị
b. Giá cả không liên quan đến giá trị
c. Giá cả bằng giá trị (Đ)
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
27) Theo C. Mác: Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nào?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù tạm thời
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù vĩnh viễn (Đ)
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nhất thời
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù chiến lược
28) Tập trung tư bản tác động như thế nào đến quy mô tư bản?
a. Giảm quy mô tư bản ca biệt và tăng quy mô của tư bản xã hội
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời tăng quy mô của tư bản xã hội
c. Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời giảm quy mô của tư bản xã hội
d. Tăng quy mô tư bản cá biệt mà không làm tăng quy mô của tư bản xã hội (Đ)
29) Tư bản là giá trị mạng lại giá trị gì gì?
a. Giá trị sử dụng
b. Giá trị tiền tệ
c. Giá trị thặng dư (Đ)
d. Giá trị trao đổi
30) Theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế nào?
a. Giá cả nhỏ hơn giá trị (Đ)
b. Giá cả không liên quan đến giá trị
c. Giá cả bằng giá trị
d. Giá cả lớn hơn giá trị
31) Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với phát triển như thế nào?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất, thúc đẩy đổi
mới phương thức quản trị phát triển. (Đ)
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển.
c. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất, thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị
phát triển.
d. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất.
32) Để thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, công nghiệp hóa, hiện đại
hóa nước ta cần thực hiện các nội dung chủ yếu nào?
a. Hoàn thiện thể chế, xây dựng nền kinh tế dựa trên nền tảng sáng tạo; Nắm bắt và
đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghệ 4.0; Chuẩn bị
những điều kiện cần thiết để ứng phó với tác động tiêu cực của cuộc cách mạng
công nghệ 4.0 (Đ)
b. Nắm bắt và đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghệ
4.0
c. Hoàn thiện thể chế, xây dựng nền kinh tế dựa trên nền tảng sáng tạo
d. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để ứng phó với tác động tiêu cực của cuộc
cách mạng công nghệ 4.0
33) Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Chưa có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể
sản xuất
b. Có sự phân công lao động xã hội và không có sự tách biệt về kinh tế của các chủ
thể sản xuất
c. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản
xuất (Đ)
d. Có sự phân công lao động xã hội tách chăn nuôi khỏi trồng trọt và có chế độ tư
hữu
34) Đại hội lần thứ mấy của Đảng khẳng định: “Kinh tế thị trường định hướng
XHCN là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta” ?
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII năm 1991
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm 2001 (Đ)
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI năm 1986
d. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII năm 1996
35) Đâu không phải là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
a. Sự hình thành phát triển sở hữu toàn dân (Đ)
b. Sự hình thành phát triển sở hữu nhà nước
c. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
d. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
| 1/6

Preview text:

EHOU - EG43, Kinh tế chính trị Mác Lênin, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp
1) Bản chất của giá trị thặng dư được hiểu là gì?
a. Giá trị thặng dư là giá cả sức lao động công nhân
b. Giá trị thặng dư là giá trị mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Giá trị thặng dư là giá trị do máy móc của nhà tư bản tạo ra
d. Giá trị thặng dư là giá trị do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt (Đ)
2) Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam có những đặc điểm nào?
a. Theo định hướng XHCN, Gắn với kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế,
Gắn với kinh tế tri thức (Đ)
b. Gắn với kinh tế tri thức c. Theo định hướng XHCN
d. Gắn với kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế
3) Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy với đặc trưng sử dụng năng lượng
nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất?
a. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (Đ)
b. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
4) Chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VIII năm 1996 (Đ) b. Đại hội VII năm 1991 c. Đại hội XI năm 2001 d. Đại hội VI năm 1986
5) Chủ trương xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
được nêu ra ở Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội XI năm 2001 (Đ) b. Đại hội VI năm 1986 c. Đại hội VIII năm 1996 d. Đại hội VII năm 1991
6) Cường độ lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
a. Cường độ lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
b. Cường độ lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.
c. Cường độ lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa. (Đ)
d. Cường độ lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
7) Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế có mối quan hệ như thế nào?
a. Bình đẳng, hợp tác cùng phát triển theo pháp luật
b. Hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
c. Bình đẳng, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
d. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật (Đ)
Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do đâu?
a. Kéo dài thời gian lao động
b. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động thặng dư
c. Kéo dài thời gian lao động tất yếu yếu
d. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu (Đ)
9) Hội nhập kinh tế có cả tác động tích cực và tiêu cực đế sự phát triển kinh tế Việt Nam?
a. Hội nhập kinh tế có cả tác động tích cực và tiêu cực đến sự phát triển kinh tế Việt Nam (Đ)
b. Hội nhập kinh tế tác động tiêu cực nhiều hơn đến sự phát triển kinh tế Việt Nam
c. Hội nhập kinh tế tác động tích cực nhiều tuyệt đối và rất ít tiêu cực đến sự phát triển kinh tế Việt Nam
d. Hội nhập kinh tế chỉ tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế Việt Nam
10) Kinh tế chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên cứu vấn đề gì?
a. Nghiên cứu các quan hệ chính trị
b. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật kinh tế (Đ)
c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất – tiêu dùng
d. Nghiên cứu các quan hệ xã hội
11) Lao động trừu tượng tạo ra giá trị gì của hàng hóa ? a. Giá trị trao đổi b. Giá cả c. Giá trị (Đ) d. Giá trị sử dụng
12) Lao động cụ thể tạo ra giá trị gì của hàng hóa ? a. Giá trị b. Giá trị sử dụng (Đ) c. Giá cả trao đổi d. Giá trị trao đổi
13) Năng xuất lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
b. Năng suất lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
c. Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa. (Đ)
d. Năng suất lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
14) Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có nhiều hình thức sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế trong đó thành phần kinh tế nào giữ vai trò là một động lực quan trọng?
a. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài b. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế tư nhân (Đ)
d. Kinh tế tư bản nhà nước
15) Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường như thế nào?
a. Bằng đường lối chủ trương
b. Bằng kế hoạch pháp lệnh
c. Thông qua pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế chính sách (Đ)
d. Bằng mệnh lệnh hành chính
16) Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có nhiều hình thức phân
phối trong đó hình thức phân phối nào là chủ đạo?
a. Phân phối hiệu quả kinh doanh
b. Phân phối theo phúc lợi xã hội
c. Phân phối theo vốn góp
d. Phân phối theo kết quả lao động (Đ)
17) Phương án nào không phải là chức năng môn kinh tế chính trị Mác - Lênin?
a. Chức năng phương pháp luận b. Chức năng thực tiễn c. Chức năng nhận thức
d. Chức năng bản thể luận (Đ)
18) Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên điều gì?
a. Việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động doanh nghiệp cần thiết.
b. Việc sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động tư nhân cần thiết.
c. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết. (Đ)
d. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa không nhất thiết phải dựa trên cơ sở hao phí
lao động xã hội cần thiết.
19) Quan hệ giữu tư bản và công nhân là quan hệ là gì? a. Quan hệ thù địch b. Quan hệ cộng sinh c. Quan hệ bóc lột (Đ) d. Quan hệ tương trợ
20) Theo C. Mác: Tiền tệ không có chức năng nào sau đây?
a. Phương tiện sinh lời (Đ) b. Phương tiện lưu thông c. Phương tiện thanh toán d. Phương tiện cất trữ
21) Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Khái niệm hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán (Đ)
c. Là sản phẩm của tự nhiên, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người không
thông qua trao đổi mua bán
22) Tác động tích cực của quy luật giá trị là gì?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông tiền tệ
b. Phân hóa ngưới sản xuất
c. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa (Đ)
d. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
23) Theo C. Mác: Giá trị của hàng hóa là do cái gì tạo ra?
a. Giá trị của hàng hóa là do lao động của nhà tư bản kết tinh trong hàng hóa.
b. Giá trị của hàng hóa là do máy móc, kỹ thuật tạo ra
c. Giá trị của hàng hóa là do lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy (Đ)
d. Giá trị của hàng hóa là do tư bản ứng trước tạo ra
24) Thị trường theo nghĩa rộng là gì?
a. Nơi diễn ra hành vi trao đổi hàng hóa
b. Nơi sản xuất và trao đổi hàng hóa
c. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa (Đ) d. Nơi buôn bán hàng hóa
25) Theo quy luật cung – cầu, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế nào?
a. Giá cả không liên quan đến giá trị b. Giá cả bằng giá trị
c. Giá cả lớn hơn giá trị (Đ)
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
26) Theo quy luật cung – cầu, khi cung bằng cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế nào?
a. Giá cả lớn hơn giá trị
b. Giá cả không liên quan đến giá trị
c. Giá cả bằng giá trị (Đ)
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
27) Theo C. Mác: Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nào?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù tạm thời
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù vĩnh viễn (Đ)
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nhất thời
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù chiến lược
28) Tập trung tư bản tác động như thế nào đến quy mô tư bản?
a. Giảm quy mô tư bản ca biệt và tăng quy mô của tư bản xã hội
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời tăng quy mô của tư bản xã hội
c. Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời giảm quy mô của tư bản xã hội
d. Tăng quy mô tư bản cá biệt mà không làm tăng quy mô của tư bản xã hội (Đ)
29) Tư bản là giá trị mạng lại giá trị gì gì? a. Giá trị sử dụng b. Giá trị tiền tệ c. Giá trị thặng dư (Đ) d. Giá trị trao đổi
30) Theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế nào?
a. Giá cả nhỏ hơn giá trị (Đ)
b. Giá cả không liên quan đến giá trị c. Giá cả bằng giá trị
d. Giá cả lớn hơn giá trị
31) Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với phát triển như thế nào?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất, thúc đẩy đổi
mới phương thức quản trị phát triển. (Đ)
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển.
c. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất, thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển.
d. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất.
32) Để thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, công nghiệp hóa, hiện đại
hóa nước ta cần thực hiện các nội dung chủ yếu nào?
a. Hoàn thiện thể chế, xây dựng nền kinh tế dựa trên nền tảng sáng tạo; Nắm bắt và
đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghệ 4.0; Chuẩn bị
những điều kiện cần thiết để ứng phó với tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghệ 4.0 (Đ)
b. Nắm bắt và đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghệ 4.0
c. Hoàn thiện thể chế, xây dựng nền kinh tế dựa trên nền tảng sáng tạo
d. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để ứng phó với tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghệ 4.0
33) Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Chưa có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
b. Có sự phân công lao động xã hội và không có sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
c. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất (Đ)
d. Có sự phân công lao động xã hội tách chăn nuôi khỏi trồng trọt và có chế độ tư hữu
34) Đại hội lần thứ mấy của Đảng khẳng định: “Kinh tế thị trường định hướng
XHCN là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta” ?
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII năm 1991
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm 2001 (Đ)
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI năm 1986
d. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII năm 1996
35) Đâu không phải là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
a. Sự hình thành phát triển sở hữu toàn dân (Đ)
b. Sự hình thành phát triển sở hữu nhà nước
c. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
d. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước