-
Thông tin
-
Quiz
Top 40 cầu hỏi trắc nghiệm - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Top 40 cầu hỏi trắc nghiệm - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
Môn: Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50032646
Đáp án đúng là mực tím ĐỀ 1
Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau đây: (i) Trái phiếu,
(ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu A. (i)
B. (i), (ii) và (iii) theo luật doanh nghiệp 2020 C. (ii) D. (i) và (ii)
Chương 3: Thị trường công cụ nợ: tt tiền tệ và tt trái phiếu
Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương mại
để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn “tạm thời” => nên cần dùng nguồn vốn ngắn hạn (chương6 – 6.2)
A. Phát hành trái phiếu ( dài hạn )
B. Hợp đồng mua lại như việc vay nóng chỉ đáp ứng nhu cầu thiếu hụt tạm thời C. Vay
tiền từ Ngân Hàng Trung Ương
D. Vốn vay liên ngân hàng.
Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với
khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh
lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. A. Giảm; tăng B. Giảm; giảm C. Tăng; tăng D. Tăng; giảm
Rủi ro vỡ nợ : người đi vay or ng phát hành không có khả năng gốc/lãi/cả 2.
Tỷ suất sinh lời (lợi tức): là sự chênh lệch giữa giá bán và giá mua chứng khoán của NĐT. (sl15 c3)
Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi NCDs ___ hơn tín phiếu kho bạc T-Bills
cùng kỳ hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời kỳ ____ . A. Thấp; tăng trưởng B. Cao; suy thoái C. Cao; tăng trưởng D. Thấp; suy thoái
3.2.4 trong cùng thời kỳ suy thoái chứng chỉ tiền gửi mong muốn có tiền để trả cho nhà đầu tư, bên
NCDs sẽ tăng nhiều để thu hút người ta tới gửi tiền, còn tín phiếu thì nó luôn ổn định
- NCDs có TSSL cao hơn TPKB cùng kì hạn vì rủi ro cao hơn.
- Để tăng tính hấp dẫn, lãi suất thường cao hơn các loại tiền gửi cùng kỳ hạn.
Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn.
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản cao hơn
B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm hơn
C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường
khó để dự đoán hơn 7.2.2 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả
khi đáo hạn, kỳ hạn trái
phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 7,6%. Giá
bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu? A. $464 B. $361 C. $170 D. $179
Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát ngân
hàng trung ương có thể:
A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay.
B. Giảm lãi suất chiết khấu.
C. Tăng cường dự trữ bắt buộc ( giảm cho vay=> tăng dự trữ )
D. Mua chứng khoán trên thị trường mở.
Thắt chặt tiền tệ: Thắt chặt tiền tệ là một hướng trong chính sách tiền tệ nhằm giảm lượng cung tiền
trong lưu thông. Khi lượng cung tiền vượt quá lượng cầu tiền, sẽ dễ dẫn đến lạm phát, do đó mục tiêu
chính của thắt chặt tiền tệ nhằm giảm mức lạm phát.
Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ với các ngân hàng
thương mại thông qua: (i) Mở tài khoản nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian; (ii)
Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian (Mở tài khoản giao dịch); (iii) Là trung tâm
thanh toán cho các hệ thống ngân hàng. A. (i) và (ii) B. (ii) và (iii) C. (i), (ii) và (iii) D. (i)
- Ngân hàng mẹ (Ngân hàng của các tổ chức tín dụng):
NHTW quản lý toàn bộ hệ thống ngân hàng, đồng thời thực hiện các hoạt động cụ thể
đối với Ngân hàng trung gian:
+ Cấp giấy phép kinh doanh
+ Mở tài khoản giao dịch và thanh toán bù trừ
+ Tái cấp vốn cho các Ngân hàng trung gian
+ Thanh tra, kiểm soát các Ngân hàng trung gian
+ Ấn định lãi suất, lệ phí, hoa hồng áp dụng cho các Ngân hàng trung gian, quy
định các thể lệ điều hành nghiệp vụ,...
+ Quy định, thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 9: Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây sẽ có mức giá cao nhất:
A. Hợp đồng mua lại – vay nóng, tức thời (sl 3.2.5)
B. Thương phiếu – do công ty lớn uy tín phát C. Tín phiếu kho bạc D. Chấp phiếu
TPKB có mức rủi ro thấp nhất trong số các công cụ tài chính
nó cũng có mức giá cao nhất. lOMoARcPSD| 50032646
Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính ( công cụ nợ và công cụ vốn ) có nghĩa là:
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức rủi ro của các khoản vốn huy động
B. Làm cho tài sản tăng lên
C. Làm cho tài sản sinh lời ( Biến đổi là chưa chắc sinh lời)
D. Biến đổi tài sản thành nợ
(c1-1.3.1: Giảm chi phí giao dịch Chia sẻ rủi ro Giảm cho phí in4
Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty là quyền truy đòi còn
lại của cổ đông A. Đúng B. Sai CP ko được hoàn vốn
Quyền đòi chủ quyền (quyền sở hữu)- sở hữu càng nhièu -> đi tù càng lâu
Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để phòng ngừa rủi ro
hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho người thụ hưởng là: A. Công ty chứng khoán B. Công ty môi giới C. Công ty tài chính D. Công ty bảo hiểm
Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình công cụ vốn điển hình: A. Đúng B. Sai 1.2.2
Công cụ nợ: TPKB và TPCP, thương phiếu, NCDs.
Công cụ vốn cổ phần: Cổ phiếu
Câu 14: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng khi nó muốn tăng tỷ lệ nợ trong
cấu trúc vốn của công ty: A. Sai B. Đúng
Tăng tỷ lệ nợ-> Trái phiếu
Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là $30, phí quyền
chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ($) của NĐT là bao nhiêu: A. +4 B. -4 C. 1 D. -1
Quyền chọn mua thì có lỗ và lời max, còn quyền chọn mua thì nó chỉ dừng ở một chỗ nhất định lOMoARcPSD| 50032646
Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện là $40, phí
quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán tương ứng với giá thực
hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đến hạn(ST) là $30,
lợi nhuận của NĐT sẽ là: A. $6 B. -$6 C. -$2 D. $2
Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá $100.000, NĐT giữ
thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua thương phiếu với giá bn? A. $97.000
B. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi C. $98.000 D. $99.000
Cao trừ thấp chia thấp nhân 360 chia n
Chiết khấu chia cho cái lớn, còn lại chia cho cái nhỏ
Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá $20.000, kỳ hạn trái
phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn? A. 10% B. 5.9% C. 20% D. 33.3%
Công thức Trái phiếu chiết khấu: PV= F/(1+i)^n (n=5>1)
Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành được gọi là: lOMoARcPSD| 50032646 A. Quỹ thành viên
B. Quỹ đóng 7.3.2 Quỹ đóng: Ko mua lại cổ phần họ đã phát nhưng có thể chuyển nhượng
C. Quỹ mở (mua cổ phần trực tiếp và hoàn lại các cổ phần cho quỹ bất cứ lúc nào.) D. Quỹ đại chúng
Câu 20:Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí quyền chọn mua
càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____.
A. cao; cao; cao B. thấp; thấp; cao (giá thị trường ~ QCM ~1/QCB) C. cao; thấp; thấp D. thấp; cao; thấp
Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn cao nhất?
A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5.000
B. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
C. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
D. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
iym(LSHV)= 0,1 0,24 0,06 -0,036
Câu 22: Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:
A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương
B. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ
C. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng
D. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khác
Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá $9.750 với thời
hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu? A. 10% B. 2,5% C. 10,26% D. 0,26% lOMoARcPSD| 50032646
TPKB = (cao-thấp)/cao * 360/n
Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thường xuyên
của doanh nghiệp gọi là: A. cho vay cho thuê trực tiếp B. cho vay vốn lưu động (6.3.2) C. khoản vay tuần hoàn D. khoản vay cố định
Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn đột ngột
nhưng không biết là chính xác khi nào
A. hạn mức tín dụng không chính thức
B. vay vốn lưu động (hỗ trợ hdkd thường xuyên, ngắn hạn) C. cho thuê trực tiếp
D. cho vay có kỳ hạn (vay một mức cụ thể trong tgian xác định)
Câu 26: Nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chính của công ty tài chính?
A. phát hành thương phiếu => Phát hành chứng khoán nợ B. tiền gửi tiết kiệm C. khoản vay ngân hàng
D. trái phiếu => Phát hành chứng khoán nợ
Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau
A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao slide 3.3.1
B. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao -> RRTK cao
C. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
D. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao
hơn lãi suất coupon trái phiếu và coupon có lãi suất hoàn vốn giống nhau
Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50% => ir < 0 , gp>lsdn, lỗ
B. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7% => ir=2
C. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1% => ir=3
D. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13% =>ir=0
Câu 29: Những vị thế mang lại tổn thất không giới hạn cho
các nhà đầu tư: A. Mua quyền chọn bán B. Mua quyền chọn mua C. Bán quyền chọn mua D. Bán quyền chọn bán
Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh MOK ; (ii) Lệnh
MP; (iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL ( lệnh thị trường) lOMoARcPSD| 50032646 A. (i) và (iii) B. (i) và (iv) C. (ii) và (iii) D. (ii) và (iv) MP-MTL
Câu 31: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán với giá thực hiện $55, phí quyền
chọn là $10 . Giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn $44. Lợi nhuận nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu? A. +1 B. -10 C. 0 D. -1
Câu 32: Ông A mua tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 với giá $9.645. Một trăm
ngày sau ông ta bán lại tín phiếu này với giá $9.719. Hỏi tỷ suất lợi tức của ông A qua
giao dịch này là bao nhiêu? A. 13,43% B. 2,8% C. 2,78% D. 10,55% lOMoARcPSD| 50032646
Câu 33: Giả sử rằng cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay thế nhau.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A___sẽ
làm giá cổ phiếu công ty A____ và giá cổ phiếu công ty B____ A. Giảm, giảm, giảm B. tăng, tăng, tăng C. tăng, giảm, giảm
D. giảm, tăng, giảm ví dụ như vinamilk với TH true milk
Điều này sẽ khiến các nhà đầu tư lo ngại về triển vọng của công ty A và dẫn đến việc họ bán cổ phiếu A. Do đó,
giá cổ phiếu A sẽ giảm. Vì cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay thế nhau, nên khi giá cổ phiếu A
giảm, các nhà đầu tư sẽ chuyển sang đầu tư vào cổ phiếu B. Điều này sẽ làm tăng giá cổ phiếu B
Câu 34: Vốn được luân chuyển đến tổ chức phát hành chứng khoán ở:
A. Thị trường sơ cấp cung cấp nguồn vốn cho tổ chức phát hành c2 B. Thị trường vốn C. Thị trường nợ
D. Thị trường thứ cấp
Câu 35: Cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau
B. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với các kỳ hạn khác nhau
Câu 36: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán? A. cho vay kinh doanh
B. phân phối cổ phiếu mới phát hành
C. bảo lãnh phát hành cổ phiếu D. tư vấn đầu tư
Câu 37: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu công ty đều hưởng:
A. thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
B. được quyền bầu cử Đại hội cổ đông
C. thu nhập trên tiền vốn đầu tư vào công ty D. lãi suất cố định
Câu 38: Thị trường vốn là nơi giao dịch:
A. công cụ nợ dài hạn và công cụ vốn cổ phần
B. công cụ vốn cổ phần
C. công cụ nợ ngắn hạn chủ yếu trên thị trường tiền tệ D. công cụ nợ dài hạn lOMoARcPSD| 50032646
Câu 39: Một động cơ để nhà đầu tư chấp nhận đầu tư vào trái phiếu chính phủ có kỳ
hạn dài thay vì trái phiếu chính phủ ( lãi suất thấp nhưng ít rủi ro, vì mình nắm giữ lâu nên sẽ
được thêm một khoản phần bù ) có kỳ hạn ngắn đó là ____ A. Phần bù thanh khoản B. phần bù thị trường C. phần bù thuế D. phần bù rủi ro Câu 4 0: Tại sao
hệ thống giao dịch ký quỹ được áp dụng
trên thị trường tương lai:
A. để giảm rủi ro vỡ nợ trong hợp đồng B.
cho phép người nghèo tham gia giao dịch tương laith
C. để hợp đồng tương lai để giao dịch hơn
D. cho phép mọi người kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao