
















Preview text:
lOMoARcPSD| 50120533
Giữa kỳ thị trường định chế
Thị trường và các định chế tài chính (Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng) Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai: A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự
kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên
quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 3: Hợp đồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ được trao đổi ở một mức tỷ giá
xác định vào một thời điểm cụ thể A. Hoán đổi lãi suất B. Quyền chọn C. Hoán đổi tiền tệ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là
6 tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi cho mình và muốn
đóng vị thể hợp đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng |
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Người bán quyền chọn……. đồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện
nếu người mua quyền chọn…….. thực hiện hợp đồng để mua tài sản cơ sở. A. Mua, mua C. Mua, bán B. Bán, bán D. Bán, mua lOMoARcPSD| 50120533
Câu 6: Người nông dân A lo sợ giá lúa tương lai sẽ giảm. Nhà phân phối lúa gạo B lo s
giá lúa tương lai sẽ tăng. A và B có thể ký kết loại hợp đồng phái sinh nào? A. Hợp đồng tương lai C. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
D. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
Câu 7: Khi giá thị trường của tài sản cơ sở càng cao thì
A. Phí quyền chọn mua càng cao, phí quyền chọn bán càng thấp
B. Phí quyền chọn mua càng thấp, phí quyền chọn bạn càng cao
C. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng cao
D. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng thấp | Câu 8: Tài sản cơ sở của
hợp đồng phái sinh có thể là: A. Gạo B. Cổ phiếu C. Dầu mỏ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là S32 thì nhà đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 10: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bản kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sē: A. Lời $ 1.000 B. Lời $500 C. Lỗ $1.000 D. Lõ $500
Câu 11: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 300 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $50 thì nhà đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? A. Lời $3.000 B. Lời $1500C. Lỗ $1.500 D. Hoà vốn. lOMoARcPSD| 50120533
Câu 12: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu X với giá thực
hiện $55/CP, phí quyền chọn $10/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Khoảng lời tối đa nhà
đầu tư có thể đạt được vào ngày đến hạn là: A. $2.000 B. $1.000 C. $11.000 D. Không giới hạn
Câu 13: Một nhà đầu tư mua một hợp đồng tương lai 1.000 cổ phiếu C với giá thực
hiện $45/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 thì
nhà đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? A. Lời $5.000 B. Lời $1.000 C. Lỗ $5.000 D. Lỗ $1.000
Câu 14: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu A, giá thực hiện
$50/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào
ngày đến hạn là $52 thì NĐT sẽ: A. Thực hiện quyền chọn
B. Không thực hiện quyền chọn
C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn
D. Không có quyền quyết định thực hiện hay không thực hiện
Câu 15: Người bán quyền chọn bán có thể giới hạn được khoảng lỗ nhưng không giới
hạn khoảng lãi. Nhận định trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 16: Những người phòng ngừa rủi ro cố gắng giảm rủi ro trong danh mục đầu tư
hoặc các giao dịch tương lại bằng cách đảm bảo các mức giá mua, giá bán gần nhất với giá tương lai. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn một mức phí gọi là phí quyền chọn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn có thể thực hiện bất kỳ lúc nào trước khi đến hạn A. Đúng | B. Sai
Câu 19: Sự bất ổn định của tài sản cơ sở càng cao, phí quyền chọn bạn càng cao lOMoARcPSD| 50120533 A. Đúng B. Sai
Câu 20: Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa Sở giao dịch và 1 bên đối tác A. Đúng B. Sai ĐỀ 2
Câu 1: Trái phiếu có tính rủi ro thanh khoản càng cao thì giá: A. Càng cao B. Càng thấp
C. Gía không lquan đến rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy trường hợp
Câu 2: Một trái phiếu coupon có mệnh giá là 1.000.000, lãi suất coupon 7%/ năm, thời
hạn 10 năm. Nếu lãi suất yêu cầu hoàn vốn là 9%/năm thì thì trái phiếu coupon đang
được bán với giá bao nhiêu? P=70000/(1+9%)^1+…+1000000/(1+9%)^10 A. 872 B. 9500 C. 1140 D. Chưa thể xác định.
Câu 3: Gỉa sử NTĐ A kí kết hợp đồng mua lại với mức giá lô chứng khoán là
$986.000 và đồng ý bán lại lô chứng khoán trên sau 120 ngày với giá bán $1.000.000.
Hỏi tỉ suất respon khi NĐT ký kết hợp đồng respon trên là bao nhiêu? A. 1.34% B. 3.14% C. 8.48% D. 4.84%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn.
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D, Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất thoái vốn tuỳ của từng điều kiện khác nhau
Câu 5: Đầu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu thu đãi
A.Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoản vốn |
B, Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hướng cổ túc trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hướng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 6: Sau khi nắm giữ 80 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được lOMoARcPSD| 50120533
trên thị trường với giá 980,000đ. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày,
mệnh giá là 1.000.000đ, tỷ lệ chip khấu là 6% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ? A. 4,7% B. 5,47% C. 5,2% D. 6,3%
Câu 7: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn
hạn dự tính ở năm 2 là 5% và lãi suất ngân hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái
phiếu kì hạn 2 năm và lãi suất phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: A. 4% và 4% B. B, 7% và 99% C. C.3,5% và 3% D. D. 3% và 2%
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trái phiếu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào để phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân
B. Trái phiếu coupon chỉ được thanh toán khoản tiền đúng bằng mệnh giá của coupon
C. Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mệnh giả của coupon
D. Trái phiếu coupon được thanh toán tiền lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn và số
tiền bằng một vào ngày đáo hạn của trái phiếu Câu 9:
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá là 100 triệu, giá
mua 97 triệu. Biết rằng thời gian đáo hạn trong 1 năm. 3.1% A. 11.1% B. 9.1% C. 7.3% D. 6.8%
Câu 11: Theo lý thuyết kỳ vọng đường cong lãi suất ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ:
A. Tăng và sau đó giảm trong tương lai B. Tăng trong tương lai C. Giarm trong tương lai
D. Không đổi trong tương lai
Câu 12: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của hợp đồng tương lai A. Được chuẩn hóa B. Thanh toán hằng ngày C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường đươc đóng trước khi đến hạn
Câu 13: Mức giá được xác định theo phương thức định kì được là mức giá được thực hiện:
A. Đạt khối lượng giao dịch lớn nhất lOMoARcPSD| 50120533
B. Đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. Nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu.
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kì
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không còn
liên quan đến sự biến động giá dầu mỏ. Doanh nghiêp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để A. Đầu cơ B. Giao Dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô vơi thời gian đáo hạn là
6 tháng, 2 tháng sau nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thế
trên hợp đồng. Nhà đầu tư A sẽ
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng
B. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 4 thángD. Không có đáp án
Câu 16: Lệnh giới hạn LO là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại
A. Một mức giá chưa xác định
B. Một mức giá xác định hoặc tốt hơn
C. Một mức giá xác định
D. Một mức giá xác định haojwc thấp hơn
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến
hạn là $32 nhà đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A B. Mua 100 cổ phiếu A C. Mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu không phải đặc điểm của hợp đồng mua lại
A. Là 1 công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỉ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
D. Có tài sản thế chấp
Câu 19: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B, giá thực hiện
$30/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến
hạn là $40 nhà đầu tư sẽ: lOMoARcPSD| 50120533 A. Lời 1000 B. Lòi 500 C. Lỗ 1000 D. Lỗ 500
Câu 20: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng giảm theo thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian
C. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng tăng theo thời gian D. A,B,C đều sai ĐỀ 3
Câu 1: Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất: A. Càng cao B. Càng thấp
C. Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp
Câu 2: Bạn quyết định mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%, Hỏi
mỗi năm bạn phải trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới A.9.4 triệu B. 9.2 triệu C. 8,5 triệu D, 10,2 triệu
Câu 3: Giả sử NĐT A ký kết một hợp đồng mua lại với mức giá mua lô chứng khoán là
992.000 và đồng ý bán lại chứng khoán trên sau 60 ngày với giá bán là $1.000.000, Hỗi
tỷ suất repos khi NĐT kí kết hợp đồng repo trên là bao nhiêu? (SP-PP)/PP x 365/n A. 1,34% B. 3,14%C. 8,48% `D. 4.84%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trái Phieu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào để phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân
B. Trái phiếu coupon chỉ được thanh toán khoản tiền đúng bằng mệnh giá của Coupon
C. Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mệnh giá của coupon lOMoARcPSD| 50120533
D. Trái phiếu coupon được thanh toán tiền lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn và số
tiền bằng mệnh giá ngày đáo hạn của trái phiếu Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D. Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất hoàn vốn tuỳ vào từng điều kiện
Câu 6: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 4%, lãi suất ngắn
hạn dự tính năm thứ 2 là 3% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 2%. Vậy lãi
suất trái phiếu kì hạn 2 năm và làm bài phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: A. 4% và 3% B. 7% và 9% C. 3.5% và 3% D. 3% và 2%
Câu 7: Sau khi nắm giữ 100 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB
được trên thị trường với giá 982.000d. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn là 180
ngày, mệnh giá là 1,000 000, tỷ lệ chiết khấu là 6,5% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ? A. 7,4% B. 5,47% C. 5,2% D.6,3%
Câu 8: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau:
A. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
C. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu
D. Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
Câu 9: Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
A. Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
B. Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua
95 triệu biết rằng thời gian đáo hạn trong 1 năm? A. 11.1% B. 5,3% C. 9.5% D. 10,8% lOMoARcPSD| 50120533
Câu 11: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, đường cong lãi suất nằm ngang dự báo
lãi suất ngắn hạn sẽ:
A. tăng và sau đó giảm trong tương lai B. tăng trong tương lai C. giảm trong tương lai
D. không đổi trong tương lai
Câu 12: Đầu không phải là một đặc điểm của hợp đồng mua lại:
A. Là một công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỷ suất sinh lời cao hơn tin phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
D. Có tài sản thế chấp
Câu 13: Trái phiếu có lãi suất biển động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian.
C. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. D. A, B và C đều sai
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kỳ
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên
quan đến sự biến động giá dầu mỏ. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6
tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thể
hợp đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng
D, không có đáp án nào đúng
Câu 16: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sẽ: lOMoARcPSD| 50120533 A. Lời $ 1.000 B. lãi $500 C. Lỗ $1000 D. Lỗ $500
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phi quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $32 thì nhà đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai: A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao |
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 19: Lệnh giới hạn (LO) là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại:
A. một mức giá chưa xác định
B. một mức giá xác định hoặc tốt hơn
C. một mức giá xác định
D. một mức giá xác định hoặc thấp hơn
Câu 20: Mức giá được xác định theo phương thức khớp lệnh định kỳ là mức giá thực hiện:
A. đạt khối lượng giao dịch lớn nhất
B. đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu Đề cuối kì
Đề ôn thị trường định chế tài chính
Thị trường và các định chế tài chính (Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra
70-80% ở trong đề cũ luôn nè. lOMoARcPSD| 50120533
Hãy lưu file tổng này lại, nếu có đề thi mới thì hãy mạnh dạn để lại “Nhận xét”,
hoặc gửi mail cho mình “luongmaivy17082002@gmail.com” để mình bổ sung cho khóa sau nhé.
Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau đây: (i) Trái phiếu,
(ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu A. (i) B. (i), (ii) và (iii) C. (ii) D. (i) và (ii)
Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương
mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời A. Phát hành trái phiếu B. Hợp đồng mua lại
C. Vay tiền từ ngân hàng trung ương
D. Vốn vay liên ngân hàng
Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt
với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất
sinh lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. A. Giảm; tăng B. Giảm; giảm C. Tăng; tăng D. Tăng; giảm
Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi ___ hơn tín phiếu kho bạc cùng kỳ
hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời kỳ ____ . A. Thấp; tăng trưởng B. Cao; suy thoái C. Cao; tăng trưởng D. Thấp; suy thoái
Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn.
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản cao hơn
B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm hơn
C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường khó để dự đoán hơn lOMoARcPSD| 50120533
Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả
khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 7,6%. Giá bán trái
phiếu hiện tại là bao nhiêu? A. $464 B. $361 C. $170 D. $179
=> 10/[(1+0.076)^1] + 10/[(1+0.076)^2] + 10/[(1+0.076)^3] +10/
[(1+0.076)^4] + 10/[(1+0.076)^5] + 200/[(1+0.076)^5] CÔNG THỨC RÚT GỌN
Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát ngân hàng trung ương có thể:
A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay
B. Giảm lãi suất chiết khấu
C. Tăng cường dự trữ bắt buộc
D. Mua chứng khoán trên thị trường mở
Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ với các ngân
hàng thương mại thông qua: (i) Mở tài khoản nhận tiền gửi của các ngân hàng
trung gian; (ii) Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian; (iii) Là trung tâm
thanh toán cho các hệ thống ngân hàng. A. (i) và (ii) B. (ii) và (iii) C. (i), (ii) và (iii) D. (i)
Câu 9: Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây sẽ có mức giá cao nhất: A. Hợp đồng mua lại B. Thương phiếu C. Tín phiếu kho bạc D. Chấp phiếu
Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính có nghĩa là:
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức rủi ro của các khoản vốn huy động
B. Làm cho tài sản tăng lên
C. Làm cho tài sản sinh lời
D. Biến đổi tài sản thành nợ
Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty là quyền truy
đòi còn lại của cổ đông A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 50120533
Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để phòng ngừa rủi
ro hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho người thụ hưởng là: A. Công ty chứng khoán B. Công ty môi giới C. Công ty tài chính D. Công ty bảo hiểm
Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình công cụ vốn điển hình: A. Đúng B. Sai
Câu 14: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng khi nó muốn tăng tỷ lệ nợ trong
cấu trúc vốn của công ty: A. Sai B. Đúng
Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là $30, phí quyền
chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ($) của NĐT là bao nhiêu: A. +4 B. -4 C. 1 D. -1
Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện là $40, phí
quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán tương ứng với giá thực
hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đến hạn(ST) là
$30, lợi nhuận của NĐT sẽ là: A. $6 B. -$6 C. -$2 D. $2
Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá $100.000, NĐT giữ
thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua thương phiếu với giá bn? A. $97.000
B. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi C. $98.000 D. $99.000
Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá $20.000, kỳ hạn trái
phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn? A. 10% lOMoARcPSD| 50120533 B. 5.9% C. 20% D. 33.3% P = 15000 F= 20000 P = = > =
Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành được gọi là: A. Quỹ thành viên B. Quỹ đóng C. Quỹ mở D. Quỹ đại chúng
Câu 20:Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí quyền chọn mua
càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____. A. cao; cao; cao B. thấp; thấp; cao C. cao; thấp; thấp D. thấp; cao; thấp
Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn cao nhất?
A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5.000
B. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
C. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
D. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
Giải thích: Lãi suất hoàn vốn cao nhất khi Lãi suất coupon cao nhất, Giá
bán thấp nhất (dựa theo công thức tính lãi suất hoàn vốn coupon) Câu
22: Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:
A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương
B. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ
C. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng
D. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khácGiải thích: ●
Tài chính trực tiếp: bạn là người trực tiếp cho vay và biết trực tiếp
ngườimình cho vay (ví dụ mua cổ phiếu của 1 công ty, …) ●
Tài chính gián tiếp: bạn cho vay nhưng không biết ai sẽ là người sử
dụngtiền của mình (giống như bạn gửi tiền tiết kiệm vào TK ngân hàng, nhưng
ngân hàng sẽ cho người khác vay, bạn sẽ không biết ai vay)
Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá $9.750 với thời
hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu? A. 10% lOMoARcPSD| 50120533 B. 2,5% C. 10,26% D. 0,26%
Giải thích: Tỷ suất chiết khấu = = 0.1 = 10%
Ở đây là tỷ suất chiết khấu, nên là 360, không phải 365 nhé
Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thường xuyên
của doanh nghiệp gọi là:
A. cho vay cho thuê trực tiếp B. cho vay vốn lưu động C. khoản vay tuần hoàn D. khoản vay cố định
Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn đột ngột
nhưng không biết là chính xác khi nào
A. hạn mức tín dụng không chính thức B. vay vốn lưu động C. cho thuê trực tiếpr D. cho vay có kỳ hạn
Câu 26: Nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chính của công ty tài chính?
A. phát hành thương phiếu B. tiền gửi tiết kiệm C. khoản vay ngân hàng D. trái phiếu
Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau
A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
B. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
C. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
D. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao hơn lãi suất coupon
Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%
B. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%
C. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1% D. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13% Giải thích:
Lãi suất thực = Lãi suất - tỷ lệ lạm phát
Lãi suất thực thấp sẽ có lợi cho người đi vay, bất lợi cho người cho vay
Câu 29: Những vị thế mang lại tổn thất không giới hạn cho các nhà đầu tư: A. Mua quyền chọn bán B. Mua quyền chọn mua lOMoARcPSD| 50120533 C. Bán quyền chọn mua D. Bán quyền chọn bán
Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh MOK ; (ii)
Lệnh MP; (iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL A. (i) và (iii) B. (i) và (iv) C. (ii) và (iii) D. (ii) và (iv)
Câu 31: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán với giá thực hiện $55, phí quyền
chọn là $10 . Giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn $44. Lợi nhuận nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu? A. +1 B. -10 C. 0 D. -1
Thực hiện quyền chọn vì S < K (44 < 55), lợi nhuận = (K - S - p) = (55 - 44 - 10) = 1
Câu 32: Ông A mua tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 với giá $9.645. Một
trăm ngày sau ông ta bán lại tín phiếu này với giá $9.719. Hỏi tỷ suất lợi tức
của ông A qua giao dịch này là bao nhiêu? A. 13,43% B. 2,8% C. 2,78% D. 10,55%
Câu 33: Giả sử rằng cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay thế nhau.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A___sẽ
làm giá cổ phiếu công ty A____ và giá cổ phiếu công ty B____ A. Giảm, giảm, giảm B. tăng, tăng, tăng C. tăng, giảm, giảm D. giảm, tăng, giảm
Câu 34: Vốn được luân chuyển đến tổ chức phát hành chứng khoán ở: A. Thị trường sơ cấp B. Thị trường vốn C. Thị trường nợ
D. Thị trường thứ cấp
Câu 35: Cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau lOMoARcPSD| 50120533
B. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với các kỳ hạn khác nhau
Câu 36: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán? A. cho vay kinh doanh
B. phân phối cổ phiếu mới phát hành
C. bảo lãnh phát hành cổ phiếu D. tư vấn đầu tư
Câu 37: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu công ty đều hưởng:
A. thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
B. được quyền bầu cử Đại hội cổ đông
C. thu nhập trên tiền vốn đầu tư vào công ty D. lãi suất cố định
Câu 38: Thị trường vốn là nơi giao dịch:
A. công cụ nợ dài hạn và công cụ vốn cổ phần
B. công cụ vốn cổ phần
C. công cụ nợ ngắn hạn D. công cụ nợ dài hạn
Câu 39: Một động cơ để nhà đầu tư chấp nhận đầu tư vào trái phiếu chính phủ có
kỳ hạn dài thay vì trái phiếu chính phủ có kỳ hạn ngắn đó là ____ A. Phần bù thanh khoản B. phần bù thị trường C. phần bù thuế D. phần bù rủi ro
Câu 40: Tại sao hệ thống giao dịch ký quỹ được áp dụng trên thị trường tương lai:
A. để giảm rủi ro vỡ nợ trong hợp đồng
B. cho phép người nghèo tham gia giao dịch tương lai
C. để hợp đồng tương lai để giao dịch hơn
D. cho phép mọi người kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao